ABC

Lưu
(0) lượt yêu thích
(117) lượt xem
(35) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1:

kháng thể có trong sữa mẹ được truyền cho con làm cho cơ thể của con người có được 

  • miễn dịch thụ động tự nhiên

  • miễn dịch thụ động nhân tạo

  • miễn dịch chủ động tự nhiên

  • miễn dịch chủ động nhân tạo

Câu 2:

so với đáp ứng kháng thể lần đầu, đáp ứng kháng thể lần hai được đặc trưng bởi: 

  • hiệu giá kháng thể đạt mức cao nhanh hơn

  • hiệu giá kháng thể thấp hơn

  • thời gian tiềm tàng dài hơn

  • kháng nguyên cần ít hơn

Câu 3:

kháng thể có thể thấy trong dịch tiết là 

  • IgG

  • IgA

  • IgM

  • IgE

Câu 4:

đặc điểm kháng thể igM là

  • chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các globulin miễn dịc

  • quan trọng trong những ngày đầu của đáp ứng miễn dịch tiên phát

  • đạt tới đỉnh cao sau khi igM đã đạt tới đỉnh của nó

  • nhỏ nhất trong các phân tử globulin miễn dịch

Câu 5:

bản chất của kháng thể là

  • protein

  • glycopeptit

  • glycoprotei

  • gamma globulin

Câu 6:

đặc điểm kháng nguyên acid nucleic của virus là:

  • kháng nguyên không hoàn toàn

  • kháng nguyên hoàn toàn

  • kháng nguyên nucleoprotein chỉ có ở những

  • kháng nguyên không hoàn toàn nếu là nucleoprotein

Câu 7:

đặc điểm kháng nguyên vỏ evelop có gai nhú của virus là

  • kháng nguyên quan trọng trong chẩn đoán

  • kháng nguyên ít có giá trị trong chẩn đoán

  • có tác dụng giúp virus di chuyển trong gian bào

  • có tác dụng giúp virus tránh được thực bào

Câu 8:

đặc điểm kháng nguyên vỏ capsid của virus là :

  • chứa phần lớn protein của virus nên là những kháng nguyên quan trọng

  • Lipoprotein nên có tính kháng nguyên cao

  • phức hợp kháng nguyên nucleoprotein

  • phức hợp kháng nguyên glucoprotein

Câu 9:

tính kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn gram âm được quyết định bởi

  • lớp polysaccharit ngoài cùng

  • lớp polysaccharit trong

  • các lớp phospholipid A và B

  • peptidoglycan

Câu 10:

đặc điểm kháng nguyên vách của vi khuẩn gram âm là

  • kháng nguyên nội độc tố có bản chất hóa học lipopolysaccharit

  • tính đặc hiệu kháng nguyên được quyết định bởi lớp phospholipid A,B

  • lớp polysaccharit trong của  vách mang tính đặc hiệu kháng nguyên

  • Kháng nguyên vách có bản chất hóa học là lipopolysaccharit

Câu 11:

Kháng nguyên, kháng thể có đặc điểm là:

  • Mỗi kháng nguyên phải có đường vào thích hợp mới kích thích cơ thể tạo được kháng thể

  • Mỗi loại kháng nguyên có thể kích thích cơ thể hình thành nhiều loại kháng thể

  • Mỗi loại kháng thể có thể kết hợp đặc hiệu với nhiều loại kháng nguyên

  • Kháng thể chỉ tồn tại trong cơ thể lâu nhất 2-5 năm sau khi hình thành

Câu 12:

Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn là

  • Có tác dụng chống lại sự thực bào

  • Có tác dụng phá hủy đại thực bào là bão hòa sự opsonin hóa

  • Có ở tất cả các loài vì khuẩn gây bệnh

  • Những vi khuẩn có bỏ đều là những vi khuẩn gây bệnh

Câu 13:

Yếu tố sau của vi khuẩn Không có vai trò là kháng nguyên hoàn toàn

  • Acid nucleic

  • Enzim ngoại bào

  • Nội độc tố

  • Ngoại độc tố

Câu 14:

Thành phần cấu trúc vi khuẩn đóng vai trò kháng nguyên là( chọn câu sai)

  • vỏ

  • vách

  • lông

  • ADN

Câu 15:

 Đặc điểm kháng nguyên ngoại độc tố ở vi khuẩn là (chọn đáp án sai)

  • Có độc lực yếu hơn nội độc tố

  • Có thể làm vaccine

  • Phần lớn có tính khả nguyên tốt

  • Chủ yếu là protein hoặc polypepti

Câu 16:

Đặc điểm kháng nguyên của vi khuẩn là

  • Ngoại độc tố có tính kháng nguyên mạnh

  • Kháng nguyên ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn gram dương

  • Nội độc tố không có tính kháng nguyên

  • LPS ở vi khuẩn gram âm kích thích sinh miễn dịch đặc hiệu

Câu 17:

kháng nguyên hoàn toàn có đặc điểm là (chọn câu sai)

  • polypeptit

  • lipid

  • kết hợp đặc hiệu với kháng thể mà nó tạo ra

  • kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch

Câu 18:

một trong các tiêu chuẩn của kháng nguyên, phải là:

  • Ngoại lai đối với cơ thể

  • Ký sinh trùng gây bệnh đối với cơ thể

  • Vi khuẩn gây bệnh đối với cơ thể

  • virus gây bệnh đối với cơ thể

Câu 19:

Đặc điểm kháng nguyên của hạt virion

  • Vỏ capsid có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất

  • Vỏ envelop có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất

  • Acid nucleic Không có tính kháng nguyên

  • Acid nucleic  có tính kháng nguyên cao

Câu 20:

Đặc điểm các kháng nguyên hòa tan của virus là

  • Ít có giá trị trong chẩn đoán và phân loại virus

  • Hạt virus được tách ra trong quá trình sản xuất vaccin

  • Các ngoại độc tố của virus tổng hợp trong quá trình nhân lên

  • Rất có giá trị trong chẩn đoán và phân loại virus

Câu 21:

Kháng nguyên hoà tan của virus thu được từ nuôi cấy sau khi đã loại bỏ

  • kháng nguyên hoàn toàn

  • Bán kháng nguyên

  • Không có vai trò kháng nguyên

  • Cầu giao phối giúp cho vi khuẩn truyền các yếu tố di truyền

Câu 22:

Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn là

  • có tính kháng nguyên yếu

  • Có tính kháng nguyên mạnh

  • Không được dùng trong phân loại một số vi khuẩn

  • Bản chất hóa học là phức hợp  LPS

Câu 23:

Đặc điểm khá nguyên vỏ của vi khuẩn là

  • Polypeptit hoặc polysaccharid

  • Được tổng hợp từ vách tế bào

  • Kích thích sinh miễn dịch mạnh do bản chất là Polypeptit

  • Gầy được miễn dịch nhưng yếu do bản chất là lipid

Câu 24:

Kháng nguyên enzyme của vi khuẩn có đặc điểm

  • Là các polypeptic hoặc phức hợp protid nên tính kháng nguyên mạnh

  • Là các chuỗi ngắn polysaccharide nên tính kháng nguyên yếu

  • Tính kháng nguyên yếu nên kháng thể đặc hiệu không thể dùng trong điều trị một số bệnh

  • Không thể dùng trong chẩn đoán một số bệnh

Câu 25:

Đặc điểm khá nguyên vách (O) của vi khuẩn gram âm là

  • Là bản chất là peptidoglycan, phospholipid và polysaccharid

  • Là bản chất là peptidoglycan và polysaccharid

  • Tinh sinh miễn dịch mạnh do có thành phần cơ bản là polysaccharides

  • Tính sinh miễn dịch yếu hơn kháng nguyên nội độc tố LPS

Câu 26:

Đặc điểm khá nguyên vách (O) của vi khuẩn gram âm là

  • Polysaccharid

  • Lipopolysaccharid (LSP)

  • Peptidoglycan và LSP

  • Peptidoglycan

Câu 27:

Biện pháp hạn chế sự gia tăng vi khuẩn kháng kháng sinh là (chọn câu sai)

  • Ưu tiên kháng sinh có hoạt phổ rộng

  • Dùng kháng sinh đủ liều lượng và thời gian

  • Để cao biện pháp khử trùng tiệt trùng

  • Chị dùng kháng sinh điều trị bệnh nhiễm khuẩn

Câu 28:

Vi khuẩn đề kháng với nhiều kháng sinh là (chọn câu sai)

  • Trực khuẩn bạch hầu

  • Trực khuẩn đường tiêu hóa

  • Trực khuẩn mủ xanh

  • tụ cầu vàng

Câu 29:

mycoplasma không chịu tác dụng của nhóm beta-lactam là kiểu đề kháng

  • Tự nhiên

  • giả

  • Thu được do đột biến gen

  • Thu được do tải nạp gen

Câu 30:

vi khuẩn kháng ks là do

  • Giảm tính thấm của màng nguyên tương, làm thay đổi đích tác động, tạo ra các enzyme

  • tạo ra các emzym 

  • Giảm tính thấm của màng nguyên tương

  • làm thay đổi đích tác động

Câu 31:

Theo hiệu lực tác dụng, kháng sinh được chia thành

  • 4 loại

  • 2 loại

  • 3 loại

  • 5 loại

Câu 32:

Nhóm kháng sinh có hoạt động phổ hẹp là

  • INH

  • Aminoglycosid

  • Quinilon

  • Sulfamid

Câu 33:

 Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh lên vi khuẩn là (chọn câu sai)

  • Gây rối loạn chức năng mang thận

  • Ức chế sinh tổng hợp vách

  • Gây rối loạn chức năng mà nguyên tương

  • Ức chế sinh tổng hợp protein

Câu 34:

Theo phổ tác dụng kháng sinh được chia thành:

  • 3 nhóm

  • 2 nhóm

  • 4 nhóm

  • 5 nhóm

Câu 35:

Gen  đề kháng kháng sinh có thể nằm trên

  • Ribosom

  • Nhiễm sắc thể

  • Plasmid

  • Transposon

Câu 36:

Cơ chế tác động của kháng sinh khi được gắn vào tiểu phần 50S của vi khuẩn là

  • Ức chế quá trình tổng hợp protein

  • Làm cho ARN vận chuyển đọc sai thông tin

  • Cản trở hình thành chuỗi acid amin

  • Phá hủy ARN thông tin

Câu 37:

Cơ chế tác động của kháng sinh khi được gắn vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là

  • Làm cho ARN vận chuyển đọc sai thông tin

  • Cả trở hình thành chuỗi acid amin

  • Ức chế quá trình tổng hợp protein

  • Phá hủy ARN thông tin

Câu 38:

Cơ chế tác động của nhóm quinolone là

  • Ức chế tổng hợp acid nucleic

  • Ngăn cản sinh tổng hợp ARN

  • Tác động lên vách

  • Ức chế sinh tổng hợp protein

Câu 39:

Cơ chế tác động của rifamycin là

  • Ưng chế sự tổng hợp acid nucleic

  • Ức chế sinh tổng hợp vách

  • Gây rối loạn chức năng màng

  • Ức chế sinh tổng hợp protein

Câu 40:

I kháng sinh ức chế quá trình sinh tổng hợp vách là

  • Tetracyclin

  • Glycopeptides

  • Cephalosprin

  • Penicillin

Câu 41:

Gen kháng thuốc có thể di truyền qua hình thức vận chuyển di truyền là

  • Tiếp hợp, biến nạp, tải nạp

  • Tiếp hợp

  • biến nạp

  • tải nạp

Câu 42:

Phối hợp kháng sinh có tác dụng

  • Điều trị nhiễm khuẩn, tăng khả năng diệt khuẩn, giảm khả năng xuất hiện biến chứng

  • Điều trị nhiễm khuẩn

  • tăng khả năng diệt khuẩn

  • giảm khả năng xuất hiện biến chứng

Câu 43:

Cơ chế tác động của bacitracin lên tế bào vi khuẩn là

  • Ức chế sinh tổng hợp vách

  • Chế sinh tổng hợp protein

  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic

  • Gây rối loạn chức năng màng nguyên tuong

Câu 44:

Cơ chế tác động của polymycin lên tế bào vi khuẩn là

  • Gây rối loạn chức năng mà nguyên tuong

  • Ức chế sinh tổng hợp vách

  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic

  • Ức chế sinh tổng hợp protein

Câu 45:

Cơ chế tác động của nhóm kháng sinh beta-lactam

  • Ức chế quá trình sinh tổng hợp vách

  • Rối loạn chức năng màng Nguyên tương

  • Ức chế sinh tổng hợp protein

  • Ức chế sinh tổng hợp nucleic

Câu 46:

Kháng sinh được ưu tiên chọn để điều trị là

  • Kháng sinh có phổ chọn lọc

  • Kháng sinh có phổ rộng

  • Phối hợp nhiều kháng sinh

  • Kháng sinh nhóm beta-lactam

Câu 47:

Nhóm kháng sinh tác dụng lên ribosome của tế bào vi khuẩn là

  • Tetracylin

  • trimethoprim

  • penicilin

  • cephalosporin

Câu 48:

Tác dụng của nhóm kháng sinh quinolones lên tế bào vi khuẩn là

  • Ước chế sinh tổng hợp acid nucleic

  • Ức chế sinh tổng hợp vách

  • ức chế sinh tổng hợp protein

  • Gây rối loạn chức năng màng nguyên tuong

Câu 49:

Kháng sinh ức chế chuyển hóa axit folic là

  • sunfonamide

  • tetracylin

  • penicilin

  • rifamycin

Câu 50:

Khả năng  tác động của cephalosporin lên vi khuẩn là

  • Ức chế sinh tổng hợp vách

  • Ước chế sinh tổng hợp acid nucleic

  • Ức chế sinh tổng hợp protein

  • Gây rối loạn chức năng màng nguyên tuong

Câu 51:

Quan sát vỏ vi khuẩn= phương pháp nhuộm

  • mực nho

  • gram

  • Xanh methylen

  • Giêmsa

Câu 52:

Cấu trúc tham gia vào quá trình phân bào của vi khuẩn là

  • Cơ quan phân bào

  •  màng

  • Tế bào chất

  • vách

Câu 53:

Mà nguyên sinh của vi khuẩn bao gồm

  • 60% protein, 40% lipid

  • 50% protein, 50% lipid

  • 40% protein, 60% lipid

  • 70% protein, 30% lipid

Câu 54:

Nơi tồn tại hệ thống enzym hô hấp tế bào vi khuẩn là

  •  màng sinh chất

  • vỏ

  • Màng nhân

  • vách

Câu 55:

Protein chiếm bao nhiêu% trọng lượng khô của vi khuẩn

  • 50%

  • 40%

  • 90%

  • 30%

Câu 56:

Nhân của vi khuẩn ( chọn câu sai)

  • Được bao bọc bởi màng nhân

  • Sao chép theo kiểu bán bảo tồn

  • Được bao bọc bởi protein kiềm

  • Là một phân tử ADN khép kín

Câu 57:

Nơi tồn tại hệ thống enzim hô hấp tế bào là

  • Mà nguyên sinh

  • Vách tế bào

  • tế bào chất

  • nhân

Câu 58:

Ribosome của vi khuẩn là loaij

  • 30S và 50S

  • 70S

  • 30S

  • 50S

Câu 59:

Vận chuyển chủ động qua màng tế bào vi khuẩn cần

  • Enzym ngoại bào và năng lượng

  •  Enzym nội bào và năng lượng

  • Enzym nội bào và Enzym ngoại bào

  • năng lượng

Câu 60:

Mọi tế bào vi khuẩn đều có

  • Ribosome

  • Bộ máy phân bào

  • lạp thể

  • ty thể

Câu 61:

Nội độc tố của vi khuẩn gram âm là

  • Protein, lipid A, polysaccharid

  • polysaccharid

  • Protein

  • lipid A

Câu 62:

Tế bào chất chứa bao nhiêu%  nước

  • 80%

  • 70%

  • 60%

  • 50%

Câu 63:

Giai đoạn nào sau đây các tế bào chết được thay thế bởi những tế bào mới được hình thành

  • Dừng tối đa

  • Tăng theo hàm số mũ

  • Thích nghi

  • Suy tàn

Câu 64:

vi khuẩn sinh sản bằng cách

  • Trực phân

  • Nảy chồi

  • sao chép vật liệu di truyền nhờ vào tế bào vật chủ

  • tạo nha bào

Câu 65:

Nhân của vi khuẩn chứa acit nucleic sau

  • ADN

  • ARN

  • ARN và ADN

  • phần lớn ADN

Câu 66:

Bốn thành phần cấu trúc cơ bản của vi khuẩn là

  • Nhân,bào tương,màng bào tương và vách

  • Vỏ, vách, nhân và pyli

  • Nhân, bào tương, vách và vỏ

  • bào tương, vách, vỏ và lông

Câu 67:

Ở môi trường là vi khuẩn phát triển qua

  • 4 giai đoạn

  • 3 giai đoạn

  • 5 giai đoạn

  • 6 giai đoạn

Câu 68:

Khuẩn lạc S có đặc điểm sau

  • Xám nhạt trong, bờ đều,mặt lồi đều bóng

  • Đục, tròn lồi,quánh dính

  • Dẹt, mặt xù xì, khô

  • Đục, mặt lồi đều

Câu 69:

Bốn thành phần cấu trúc cơ bản của vi khuẩn là

  • Nhân, chất nguyên sinh, màng bào tương, vách

  • Nhân, bào tương, vỏ, vách

  • Nhân, chất nguyên sinh, vách, vỏ

  • Nhân, màng bào tương, vách, vỏ

Câu 70:

Bốn thành phần cấu trúc riêng của vi khuẩn là

  • Lông, pilli, nha bào, vỏ

  • Lông, nguyên sinh chất, nha bào, vách

  • Lông, pilli, vách, vỏ

  • Lông, màng nguyên sinh, nha bào, bỏ

Câu 71:

Pili của vi khuẩn

  • Dùng để bám

  • Chuyện vật chất di truyền từ cái sang đực

  • Có ở nhiều vi khuẩn gram âm

  • Chuyển vật chất di chuyển từ đực sang cái

Câu 72:

Chức năng của bào tương vi khuẩn là

  • Hấp thu và đào thải chọn lọc các chất

  • Quyết định tính chất nhuộm màu gram

  • Quyết định tính chất kháng nguyên nhân

  • Mang các điểm tiếp nhận

Câu 73:

Thời gian phân bào trung bình của một thế hệ vi khuẩn là

  • 20 - 30 phút

  • 30 - 40 phút

  • Một giờ

  • 24 giờ

Câu 74:

Chức năng quan trọng nhất của vách tế bào vi khuẩn là

  • Duy trì hình dạng vi khuẩn

  •  chứa nội độc tố

  • Nơi tác động của một số nhóm kháng sinh

  • Quy định tính chất nhuộm màu gram

Câu 75:

Tế bào của mọi vi khuẩn đều không có

  • ty thể

  • nhân

  • màng nguyên sinh

  • vách

Câu 76:

Nha bào vi khuẩn có đặc điểm là

  • Có cấu trúc đặc biệt

  • Luôn sinh sản và phát triển

  • Khả năng đề kháng yếu

  • Luôn có sự trao đổi chất với môi trường

Câu 77:

Thành phần cấu trúc cơ bản của vi khuẩn là

  • Nhân,bào tương , màng bào tương và vách

  • Vỏ,vách, lông, pilli

  • Nhân,bào tương , vách và vỏ

  • bào tương, vách, vỏ, lông

Câu 78:

Đặc điểm sinh lý của vi khuẩn là( chọn câu sai)

  • Không sinh ra kháng sinh

  • Một số vi khuẩn tự tổng hợp vitamin

  • Có hệ enzyme để phân giải thức ăn

  • Sinh sản nhanh cần số lượng thức ăn lớn

Câu 79:

Thành phần quyết định tính chất bắt màu gram của vi khuẩn là

  • Vách

  • vỏ

  • Màng nguyên sinh

  • nguyên sinh chất

Câu 80:

Nha bào vi khuẩn có đặc điểm là ( chọn câu sai)

  • Có ở mọi loài vi khuẩn

  • Có thêm 1 lớp vách

  • Là trạng thái sống tiềm tàng của vi khuẩn

  • Các thành phần enzyme không hoạt động

Câu 81:

Thành phần cấu trúc của vi khuẩn đóng vai trò kháng nguyên thân là

  • vách

  • Màng

  • vỏ

  • Tế bào chất

Câu 82:

Mà nguyên sinh của vi khuẩn(chọn câu sai)

  • Duy trì hình dạng vi khuẩn

  • Là nơi hấp thụ và đào thải các chất.

  • Là nơi tồn tại hệ thống enzym hô hấp.

  • Tham gia phân chia tế bào.

Câu 83:

Thành phần cấu tạo của vi khuẩn quy định tính chất nhuộm màu gram.

  • vách

  • màng

  • vỏ

  • Tế bào chất.

Câu 84:

Trong chẩn đoán lậu cấp tính cần xác định được yếu tố.

  • Hình thể và dấu hiệu lâm sàng.

  • Tính chất sinh vật hóa học.

  • Dấu hiệu lâm sàng.

  • Hình thể.

Câu 85:

Màng bào tương của tế bào vi khuẩn.( chọn câu sai)

  • Không chịu tác động của kháng sinh.

  • Là nơi tổng hợp enzym ngoại bào.

  • Được cấu tạo bởi lớp phân tử kép lipid

  • Là màng mỏng Linh động.

Câu 86:

Nơi tổng hợp các thành phần của vách tế bào.

  • Màng tế bào.

  • nhân

  • vách tế bào

  • Tế bản chất.

Câu 87:

Khả năng. Dinh dữơng của đa số vi khuẩn là.

  • Thẩm thấu.

  • Ký sinh trong tế bào.

  • Không tự tổng hợp các chất dinh dữơng để S

  • Thực bào.

Câu 88:

Điều kiện hình thành nha bào khi.

  • Nhiệt độ cao, áp suất cao, Thiếu dinh dữơng kéo dài.

  • Nhiệt độ cao

  • áp suất cao

  • Thiếu dinh dữơng kéo dài.

Câu 89:

Thành phần cấu trúc chính của vi khuẩn là.( chọn câu sai)

  • Nha bào

  • vách

  • tế bào chất

  • nhân

Câu 90:

Vi khuẩn có thể có kiểu hô hấp.

  • Hiếu khí, kị khí, và hiếu khí kị khí tùy tiện.

  • Hiếu khí, kị khí

  • Hiếu khí và hiếu khí kị khí tùy tiện.

  •  kị khí, và hiếu khí kị khí tùy tiện.

Câu 91:

Lông của vi khuẩn có đặc điểm sau.( chọn câu sai)

  • Chỉ có ở vi khuẩn gây bệnh

  • Có tính kháng nguyên.

  • Có thể có ở một. Bắt đầu hoặc xung quanh thân.

  • Kị khí và hiếu kị khí tùy tiện.

Câu 92:

Cấu trúc vi khuẩn có đặc điểm.

  • Có thành phần : bào tương, màng nhân, nhân.

  • Cấu tạo một tế bào nhưng đơn giản.

  • Có khả năng sinh nha bào.

  • Nhân là một phân tử ADN.

Câu 93:

Kích thước của vi khuẩn.

  • Đơn vị đo là micromet

  • Không thay đổi trong các giai đoạn phát triển.

  • Tối đa 300um

  • Đơn vị đo là nanomet.

Câu 94:

vị trí của vách tế bào.(Chọn câu sai)

  • Nằm ngoài màng tế bào.

  • Nằm trong vỏ tế bào.

  • Nằm trong màng tế bào.

  • Bao ngoài màng nguyên sinh.

Câu 95:

Lông và pili của vi khuẩn có đặc điểm giống nhau.

  • Đều cấu tạo từ protein.

  • Là cơ quan di động.

  • Là cơ quan bám

  • Đa số có ở vi khuẩn gram âm.

Câu 96:

Phần lớn các vi khuẩn gây bệnh có khả năng tổng hợp 

  • Độc tố.

  • Kháng sinh.

  • Chất gây sốt.

  • Vitamin.

Câu 97:

Đặc điểm kháng nguyên vỏ envelop của virus là.

  • lipoprotein Nên tính kháng nguyên không mạnh.

  • Glycoprotein Nên tính kháng nguyên không mạnh

  • lipoprotein hoặc glycoprotein

  • Chứa các kháng nguyên rất quan trọng để xác định virus có vỏ.

  • Tính kháng nguyên yếu.

Câu 98:

Đặc điểm kháng nguyên vỏ vi khuẩn là.

  • Gây đáp ứng miễn dịch không mạnh.

  • Khi kết hợp với kháng thể đặc hiệu hình thành phản ứng phình vỏ.

  • Có thể chế thành giải độc tố do bản chất là protein.

  • Không thể chế thành vaccine do không gây được miễn dịch.

  • Ngày đáp ứng miễn dịch mạnh.

Câu 99:

Đặc điểm của đề kháng thu được là.

  • Do đột biến gen.

  • Nhận được gen đề kháng.

  • Không di truyền được.

  • Gen đề kháng có thể nằm trên plasmid

  • Các gen đề kháng nằm trên ty thể.

Câu 100:

Đặc điểm của đề kháng giả là.

  • Khi vi khuẩn ở trạng thái nghỉ.

  • Kháng sinh không tới được vi khuẩn gây bệnh.

  • Tuần hoàn ứ trệ kháng sinh khó tới ổ viêm.

  • Do di truyền.

  • Do đột biến gen.

Câu 101:

Cần phối hợp kháng sinh khi.

  • Bệnh do nhiều loại vi khuẩn gây ra.

  • Cơ thể suy giảm miễn dịch.

  • Vi khuẩn kháng thuốc mạnh.

  • Các bệnh do vi khuẩn kị khí gây ra.

  • Các bệnh do vi khuẩn hiếu khí gây ra.

Câu 102:

Vách tế bào vi khuẩn có đặc điểm.

  • Là đích tác động của một số kháng sinh.

  • Là kháng nguyên thân của vi khuẩn.

  • Cấu tạo bới đại phân tử glycopeptid.

  • Có ở tất cả vi khuẩn.

  • Tham gia vào quá trình hô hấp.

Câu 103:

Vách vi khuẩn gram âm.

  • Có một lớp peptidoglycan

  • Có phospholipid là thành phần phụ thêm.

  • Chứa nội độc tố.

  • Chứa ngoại độc tố.

  • Có acid techoic là thành phần phụ thêm.

Câu 104:

Nhà báo của vi khuẩn có đặc điểm.

  • Bị mất nước một cách bất thường.

  • Có thể nhuộm màu.

  • Có màng bao không thấm nước

  • Chỉ có vi khuẩn gram âm.

  • Chị có vi khuẩn gram dương

Câu 105:

Lông của vi khuẩn có đặc điểm.

  • Bản chất là protein.

  • Có thể có ở một đầu.

  • Chỉ có vi khuẩn gram âm.

  • Chị có ở vi khuẩn gram dương.

  • Có thể có xung quanh thân.

Câu 106:

Chức năng của lông vi khuẩn là.

  • Di động.

  • Tăng độc lực.

  • Giao phối.

  • Bám vào tế bào.

  • Tham gia vận chuyển di truyền.

Câu 107:

Đặc điểm sinh sản của vi khuẩn.

  • Nhân đôi.

  • Sinh sản vô tính.

  • Có thể xảy ra đột biến.

  • Sinh nha bào.

  • Phụ thuộc vào tế bào chủ.

Câu 108:

Nơi chứa đựng thông tin di truyền của vi khuẩn là.

  • plasmid

  • ADN

  • Enzyme ngoại bào.

  • Enzyme nội bào.

  • ribosom

Câu 109:

Cấu tạo nha bào là.

  • Vách bao ngoài màng

  •  2 lớp vách.

  • Hình thành thêm vỏ

  •  1 lớp vách.

  • Màng bao ngoái vách.

Câu 110:

màng nguyên sinh có thể hấp thụ và đào thải các chất theo cơ thể.

  • Khuếch tán bị động.

  • Vận chuyển chủ động.

  • Nhờ áp lực thẩm thấu.

  • Khuếch tán chủ động.

  • Vận chuyển bị động.

Câu 111:

Đặc điểm của enzyme vi khuẩn là.

  • Enzyme ngoại bào phân cắt các chất.

  • Màng sinh chất là nơi tổng hợp enzym ngoại bào.

  • Enzyme ngoại bào chuyển hóa các chất.

  • Enzyme nội bào chuyển hóa các chất.

  • Enzyme nội bào phân cắt các chất.

Câu 112:

đặc điểm kháng nguyên của các hạt virion 

  • vỏ capsid có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất

  • vỏ envelop có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất

  • acid nucleic không có tính kháng nguyên 

  • acid nucleic có tính kháng nguyên 

Câu 113:

đặc điểm các kháng nguyên hòa tan của virus là

  • ít có giá trị trong chẩn đoán virus

  • rất có giá trị trong chẩn đoán virus

  • hạt virus được tách ra trong quá trình sx vaccin

  • ngoại độc tố của virus tổng hợp trong qtrinh  nhân lên

Câu 1:

 acid nucleic của rubella là: 

  • ARN một sợi dương

  • ARN một sợi âm

  • ADN một sợi âm

  • ADN một sợi dương

Câu 2:

Người đã từng nhiễm rubella hoặc đã được tiêm vắc xin rubella thì.

  • Ít bị nhiễm lại hoặc có bị nhiễm nhưng biểu hiện thường nhẹ.

  • Dễ bị nhiễm nhưng biểu hiện nhẹ.

  • Không bao giờ bị nhiễm vì đã tạo miễn dịch bền vững.

  • Ít bị nhiễm lại nhưng khi đã bị nhiễm thì biểu hiện thường nặng.

Câu 3:

Sự khác nhau giữa các chủng virus rubella là do.

  • Sự khác biệt về mặt kháng nguyên của E2.

  • Sự khác biệt về mặt kháng nguyên của E1.

  • Sự khác biệt về mặt kháng nguyên của E1 và E2.

  • Sự khác biệt về mặt kháng nguyên của E3

Câu 4:

Dấu hiệu điển hình của rubella sau sinh là.

  • Ban dát sần,xuất hiện ban đầu ở mặt, cổ, sau đó lan xuống toàn thân chi trên rồi chi dưới.

  • Xuất hiện các mụn mủ toàn thân.

  • Xuất hiện các mụn nước li ti thành đám.

  • Ban dát sần,xuất hiện toàn thân.

Câu 5:

Nguồn truyền bệnh của virus rubella là.

  • Người là nguồn truyền bệnh duy nhất.

  • Qua muỗi đốt.

  • Các ký sinh trùng như chấy, rận.

  • Các vật nuôi như chó, mèo.

Câu 6:

Acid nucleic của SARS-CoV

  • ARN sợi đơn

  • ARN sợi kép

  • ADN sợi đơn

  • ADN sợi kép

Câu 7:

Có thể điều trị SARS theo các hướng sau.( Cho câu sai)

  • Dùng các thuốc non steroid, hạn chế quá trình viêm

  • Chống virus bằng biravirin

  • Hạn chế tác dụng của cytikin bằng steroid

  • Chống nhiễm khuẩn= kháng sinh phổ rộng.

Câu 8:

chẩn đoán SÁ-CoV bằng cách

  • Phát hiện vi rút bằng nuôi cấy phân lập và/ hoặc PCR

  • Phát hiện virus= kỹ thuật nội soi.

  • Phát hiện virus= kỹ thuật soi tươi.

  • Phát hiện kháng thể= miễn dịch, huỳnh quang trực tiếp.

Câu 9:

đường xâm nhập của virus a cúm là

  • hô hấp

  • máu

  • tình dục 

  • tiêu hóa

Câu 10:

Miễn dịch thu được sau mắc bệnh quai bị là.

  • Tốn tại 18 - 20 năm

  • Tồn tại 6-12 tháng.

  • Tồn tại 12-18 tháng.

  • Bền vững suốt đời.

Câu 11:

Vắc xin phòng bệnh quai bị đang dùng ở Việt Nam hiện nay là.

  • Vắc xin sống, giảm độc lực, tiêm

  • Vắc xin sống, giảm độc lực. Uống.

  • Vắc xin bất hoạt, uống.

  • Vaccine tái tổ hợp ,uống.

Câu 12:

Đường lây truyền của virus quai bị là.

  • Hô hấp.

  • Tiêu hóa.

  • Tình dục.

  • Máu

Câu 13:

Bệnh phẩm để phân lập vi rút quai bị là( chọn câu sai)

  • Phân.

  • Nước bọt.

  • Máu.

  • Nước tiểu.

Câu 14:

Miễn dịch thu được sau khi khỏi bệnh sởi là.

  • Bền vững suốt đời.

  • Tồn tại 12 đến 18 năm

  • Tồn tại 12 đến 18 tháng.

  • Tồn tại 6 đến 12 tháng.

Câu 15:

Triệu chứng lâm sàng của thể sởi không điển hình là.(chọn câu sai)

  • Sốt nhẹ.

  • Sốt cao.

  • Đau đầu

  • Đau cơ, khớp.

Câu 16:

Triệu chứng lâm sàng của sởi, điển hình là.(chọn câu sai)

  • Sốt cao.

  • Ho, hắt hơi, chảy nước mũi.

  • Đỏ mi mắt.

  • Xuất hiện nốt Koplik trên niêm mạc má.

Câu 17:

Thời gian ủ bệnh trung bình của virus sởi là.

  • 10 - 12 ngày.

  • 60 - 90 ngày.

  • 20 - 30 ngày.

  • 90-120 ngày

Câu 18:

Đường xâm nhập của virus sởi là.

  • Hô hấp.

  • Tiêu hóa.

  • Tình dục.

  • máu

Câu 19:

Đặc điểm của virus sởi là.

  • Chứa ARN 1 sợi

  • Chứa ADN

  • capsid Có đối xứng khối.

  • Không có vỏ bọc.

Câu 20:

Thời gian ủ bệnh trung bình của virus cúm là.

  • 1 - 5 ngày.

  • 18 - 2 1 ngày.

  • 15-  45 ngày.

  • 90 - 120 ngày.

Câu 21:

Bệnh phẩm dùng để phân lập vi rút cúm là.

  • Dịch tiết mũi - họng.

  • Phân.

  • Nước não tủy.

  • Nước tiểu.

Câu 22:

Bộ gen của virus cúm phân làm.

  • 8 đoạn.

  • 9 đoạn.

  • 10 đoạn.

  • 7 đoạn.

Câu 23:

Miễn dịch thu được sau khi mắc virus cúm là.

  • Tồn tại 12 - 18 tháng.

  • Tồn tại 18 - 20 năm

  • Tồn tại 12 - 18 năm

  • Bền vững suốt đời.

Câu 24:

Vi rút có bộ gen phân đoạn là.

  • Influenza virus

  • Parainfluenza virus

  • Measles virus

  • Mump virus

Câu 25:

Kháng nguyên của virus cúm là.

  • H,N

  • H,O,K

  • H,K

  • H, O

Câu 26:

Virus cúm có đặc điểm sau.TRỪ

  • Không có vỏ ngoài.

  • Hình cầu.

  • Nucleocapsid có đối xứng xoắn

  • Chứa ARN một sợi.

Câu 27:

Đặc điểm của virus cúm là.

  • nucleocapsid có đối xứng xoắn

  • Không có vỏ ngoài.

  • nucleocapsid có đối xứng khối

  • chứa ARN sợi kép

Câu 28:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Coxsackie vi rút có thể là.( chọn câu sai)

  • Dịch niệu đạo.

  • Nước súc họng.

  • Phân.

  • Dịch não tủy.

Câu 29:

Coxsackie vi rút Có thể gây bệnh.( chọn câu sai)

  • Nhiễm trùng đường sinh dục tiết niệu.

  • viêm họng mụn nước.

  • Viêm màng não và liệt nhẹ.

  • Đái tháo đường.

Câu 30:

Thời gian ủ bệnh do Coxsackie vi rút

  • 2-9 ngày

  • 2-8 tiếng

  • 1-5 ngày

  • 2-3 tuần

Câu 31:

Bệnh phẩm để xác định Rotavirus là.

  • phân

  • Máu.

  • Nước tiểu.

  • Dịch ngoáy họng,miệng.

Câu 32:

Để chẩn đoán Rotavirus  trực tiếp biện pháp nào được áp dụng?

  • Soi= kính hiển vi điện tử.

  • Nuôi cấy trên tế bào nuôi.

  • Tìm virus= kháng thể mẫu.

  • Soi phân= kính hiển vi quang học.

Câu 33:

Dấu hiệu não phân biệt ỉa chảy do Rotavirus hay do vi khuẩn.

  • Nhiều nước, không có màu.

  • Nhầy, không có máu.

  • Nhảy, máu.

  • Nhiều nước,có máu.

Câu 34:

Ở Việt Nam, tỷ lệ ỉa chảy do Rotavirus trong số các căn nguyên gây ỉa chảy trẻ em là.

  • 27%

  • 50%

  • 30%

  • 45%

Câu 35:

Rotavirus Lây truyền= được.

  • Tiêu hóa.

  • Thần kinh.

  • máu

  • hô hấp

Câu 36:

Rotavirus Có đặc điểm cấu trúc đối xứng.

  • Hình khối gồm 2 lớp capsid

  • Hình khối gồm 1 lớp capsid

  • Hình xoắn.

  • Hỗn hợp.

Câu 37:

Rotavirus Thuộc họ nào sau đây?

  • Reoviridae

  • Flaviridae

  • Hepadnaviridae

  • Picomaviridae

Câu 38:

vaccin sabin so với vaccine salk có ưu điểm.

  • Gây nhiễm trùng tự nhiên khi bị bệnh nhiễm trùng không triệu chứng.

  • Dùng= đường tiêm.

  • Chứa các kháng nguyên cần thiết.

  • Virus sống tạo miễn dịch cao vì tiết ra độc tố.

Câu 39:

Vắc xin dùng trong phòng bệnh đặc hiệu bại liệt là.

  • Vaccine sống giảm độc lực và vaccine chết.

  • Vaccine giải độc tố.

  • Vaccine chiết tách.

  • Vaccine tái tổ hợp 

Câu 40:

Đường đưa Vaccine sabin vào cơ thể là đường.

  • uống

  • Tiêm bắp.

  • Tiêm dưới da.

  • Tiêm trong da.

Câu 41:

Loại vaccine phòng bại liệt nào được sử dụng chính trong chương trình tiêm chủng mở rộng ở Việt Nam hiện nay là.

  • Sabin

  • salk

  • Rotarix

  • Priovie

Câu 42:

Bệnh đã được thanh toán ở Việt Nam nhờ tiêm chủng là.

  • bại liệt

  • uốn ván

  • quai bị

  • bạch hầu

Câu 43:

Biện pháp tốt nhất để phòng bệnh bại liệt là.

  • Dùng vaccine.

  • Cách ly bệnh nhân.

  • Sử dụng gamaglobulin

  • ăn chín, uống sôi

Câu 44:

Bệnh phẩm thông thường nhất để phân lập poliovirus là.

  • Phân và dịch họng.

  • Dịch chọc hạch.

  • Mủ

  • Máu

Câu 45:

Chứng bại liệt xảy ra sau khi.

  • Virus vào máu, xâm nhập và phá hủy hệ thần kinh trung ương.

  • Virus nhân lên ở những hạch bạch huyết và màng treo ruột.

  • Virus nhân lên ở vùng miệng họng và ruột.

  • Poliovirus xâm nhập vào cơ thể.

Câu 46:

Poliovirus Gây bệnh nào sau đây?

  • Liệt mềm teo cơ.

  • Viêm não, ỉa chảy, viêm phổi.

  • Viêm gan.

  • Mụn nước tay chân miệng

Câu 47:

Vị trí xâm nhiễm và nhân lên ban đầu của Poliovirus

  • Họng, ruột và hạch bạch huyết.

  • Hệ thần kinh trung ương.

  • Hệ hô hấp.

  • Máu và bạch huyết.

Câu 48:

acid nucleic của Poliovirus

  • ARN sợi đơn

  • ARN sợi kép

  • ADN sợi kép

  • ADN sợi đơn

Câu 49:

Tác nhân gây bệnh bại liệt là.

  • poliovirus

  • rotavirus

  • hepatitis A virus

  • enterovirus

Câu 50:

Các tế bào tiềm tan là tế bào.

  • có gennom Của virut ôn hòa tích hợp và nhiễm sắc thể.

  • có gennom tích hợp vào axit nucleic của virus ôn hòa.

  • Ở trạng thái không hoạt động.

  • Có khả năng sản xuất interferon ức chế virus nhân lên.

Câu 51:

Phòng không đặc hiệu bệnh do virus là.( chọn câu sai)

  • tiêm vaccin

  • Khử, tiệt trùng dụng cụ và môi trường.

  • Diệt côn trùng truyền bệnh.

  • Cách ly, bệnh nhân.

Câu 52:

Phương pháp chẩn đoán trực tiếp vi rút từ bệnh phẩm là.( chọn câu sai)

  • Tìm kháng thể trong huyết thanh= kỹ thuật miễn dịch.

  • Quan sát Bệnh phẩm trực tiếp dưới kính hiển vi điện tử.

  • Nuôi cấy

  • Lấy bệnh phẩm, phát hiện virus= kỹ thuật miễn dịch.

Câu 53:

Đặc điểm của tế bào thường trực là.

  • Cái chuyển từ thế hệ này sang thế hệ khác được.

  • Không chuyện từ thế hệ này sang thế hệ khác được.

  • Nuôi cấy được mọi loại virus trên tế bào này.

  • Có nguồn gốc từ tế bào nguyên phát một lớp.

Câu 54:

Khi phụ nữ có thai bị nhiễm virus thì hậu quả có thể dẫn tới thai có bị dị tật bẩm sinh là.

  • Tế bào bị tổn thương nhiễm sắc thể.

  • Tế bào không bị hủy hoại.

  • Kích thích tế bào sinh interferon

  • Tạo ra các tiểu thể.

Câu 55:

Hậu quả tương tác virus và tế bào là.

  • Có thể gây chuyển thể tế bào và gây nên các khối u.

  • Các tiểu thể được tạo thành trong những tế bào bị nhiễm virus.

  • Gây khối u do enzyme của virus phân cắt nhiễm sắc thể của tế bào chủ

  • Gây dị tật cho phụ nữ trong những tháng đầu bị nhiễm virus.

Câu 56:

Hậu quả tương tác virus và tế bào là.

  • Hầu hết các tế bào bị phá hủy.

  • Hầu hết các tế bào này được phục hồi lại sau khi vi rút bị đào thải.

  • Chỉ có một số ít tế bào bị phá hủy.

  • Toàn bộ tế bào bị phá hủy.

Câu 57:

Virus có vỏ bao ngoài thường giải phóng ra khỏi tế bào theo kiểu.

  • Nảy chồi.

  • Phá vở tế bào.

  • Nhờ hiện tượng ẩm bào.

  • Nhờ sự xuất bào.

Câu 58:

Các virus sau khi đã hấp thu trên bề mặt tế bào sẽ.

  • Xâm nhập tế bào.

  • Làm rối loạn quá trình trao đổi chất.

  • Ức chế mọi hoạt động của tế bào.

  • Phá hủy tế bào.

Câu 59:

Sự hấp phụ của virus trên bề mặt tế bào xảy ra.

  • Lúc cấu trúc đặc hiệu của virus gắn với thụ thể đặc hiệu trên  tế bào.

  • Do recepter Của virus và của tế bào giống nhau.

  • Do ái lực giữa virus và tế bào.

  • Lúc virus tiếp xúc với tế bào.

Câu 60:

Việc lắp ráp đúng các thành phần của virus sẽ tạo ra các.

  • virion

  • pseudovirion

  • hạt DIP

  • tiểu thể

Câu 61:

Giai đoạn virus xâm nhập vào tế bào cảm thụ có đặc điểm là.(đúng nhất)

  • Thành phần quan trọng nhất trong sự xâm nhập của virus là axit nucleic.

  • Chỉ có axit nucleic của virus xâm nhập vào trong tế bào cảm thụ.

  • Tất cả hạt virus xâm nhập vào trong tế bào cảm thụ.

  • Virus qua được màng tế bào chủ qua cơ thể bào.

Câu 62:

Các cách xâm nhập của virus vào trong tế bào là.

  • Ẩm bào và bơm AN.

  •  Ẩm bào và nảy chồi.

  • Bơm AN và nảy chồi

  • Bơm AN và phá vở tế bào.

Câu 63:

Thời gian nhân lên của virus có đặc điểm là.

  • Thường ngắn hơn nhiều so với vi khuẩn.

  • Thay đổi theo tế bào chủ.

  • Giống nhau ở tất cả các loài vi rút.

  • Phụ thuộc vào nguồn năng lượng vào bộ máy của tế bào.

Câu 64:

Đặc điểm của virion là

  • Hạt virus hoàn chỉnh có cấu trúc cơ bản.

  • Hạt virus khiếm khuyết một vài thành phần cấu trúc cơ bản.

  • Hạt virus không hoàn chỉnh, chỉ có vỏ capsid

  • Hàm virus chỉ có axit nucleic và capsomer

Câu 65:

Enzyme cấu trúc của virus có đặc điểm nà.

  • Chúng gắn với cấu trúc của hạt virus hoàn chỉnh.

  • Được sinh ra trong quá trình sống và hoạt động của virus.

  • Tham gia vào quá trình trao đổi chất của virus.

  • Không có tính kháng nguyên đặc hiệu.

Câu 66:

Kiểu sắp xếp đặc trưng cho từng virus là do.

  • capsid và acid nucleic

  • capsomer và capsid

  • capsomer hoặc acid nucleic

  • acid nucleic

Câu 67:

Chức năng của vỏ capsid là (chọn câu sai)

  • Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus trong chu kỳ nhân lên.

  • Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của virus.

  • Tham gia vào sự bám của virus lên tế bào cảm thụ.

  • Giữ cho hình thái và kích thước luôn ổn định.

Câu 68:

Đặc điểm vỏ capsid của virus là.

  • Đơn vị cấu trúc là capsomer

  • cấu trúc bao quanh envelope của vius

  • Đơn vị cấu trúc là envelope

  • Cấu tạo hóa học là phức hợp Lipoprotein.

Câu 69:

Thành phần cấu trúc có vai trò quyết định gây nhiễm trùng của virus là.

  • acid nucleic

  • enzym cấu trúc

  • envelope

  • capsid

Câu 70:

virus có enzym sau:

  • cấu trúc

  • chuyển hóa

  • hô hấp

  • ngoại bào

Câu 71:

virus có enzym sau:

  • cấu trúc

  • chuyển hóa

  • hô hấp

  • ngoại bào

Câu 72:

chức năng vỏ capsid của virus là

  • Bảo vệ axit nucleic của virus

  • Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus.

  • Quyết định chu kỳ nhân lên của virus.

  • Mang mã di truyền đặc trưng cho từng virus.

Câu 73:

Axit nuclêic có vỏ protein của virus có đặc điểm là.

  • Mang tính kháng nguyên, đặc hiệu của.

  • Hợp lại tạo thành lipoprotein.

  • Dễ bị ether phá hủy.

  • Mang yếu tố ngưng kết hồng cầu.

Câu 74:

Đơn vị đo kích thước của virus là.

  • 1/1.000.000mm

  • 1/1.000mm

  • 1/100.000mm

  • 1/10.000mm

Câu 75:

Tác dụng của thuốc kháng sinh lên thành phần cấu trúc virus là.

  • Không có tác dụng.

  • Axit nuclêic.

  • vỏ capsid

  • vỏ envelop

Câu 76:

Đặc điểm của virus là, TRỪ

  • Đơn bào nhỏ bé.

  • Có thể gây nhiễm cho tế bào.

  • Duy trì nói giống qua các thế hệ.

  • Ổn định mọi đặc điểm sinh học trong tế bào cảm thụ.

Câu 77:

năm 1892 D.I.Ivanovski Chứng minh được rằng mầm bệnh gây bệnh khảm thuốc lá có thể.

  • Chui qua lọc vi khuẩn= sứ.

  • Thấy được qua kính hiển vi quang học.

  • Mọc được ở môi trường nuôi cái nhân tạo.

  • Tách biệt và kết tinh được.

Câu 78:

vỏ capsid của virus có đặc điểm là

  • Bảo vệ axit nucleic của virus.

  • Quyết định khả năng gây nhiễm trùng.

  • Quyết định chu kỳ nhân lên.

  • Là một phức hợp lipid -protein- glucid.

Câu 79:

Virus không có đặc điểm sau.

  • Có cấu tạo tế bào.

  • Lớp protein cấu trúc.

  • Khả năng nhân lên trong tế bào sống.

  • Qua được màng lọc vi khuẩn.

Câu 80:

Thành phần cấu trúc cơ bản của virus.

  • capsid

  • Enzym cấu trúc.

  • Enzym, hô hấp.

  • envelop

Câu 81:

Thành phần cấu trúc riêng của virus là.

  • Vỏ bao ngoài, chất NKHC và enzym

  • vỏ capsid,Vỏ bao ngoài, enzym

  • vỏ capsid,Vỏ bao ngoài,chất NKHC

  • vỏ capsid, chất NKHC và enzym

Câu 82:

Thành phần cấu trúc cơ bản của virus là.

  • Lõi AN và vỏ capsid

  • Lõi AN và Vỏ bao ngoài.

  • Lõi AN và vỏ capsid và enzym

  • Lõi AN và vỏ capsid, Vỏ bao ngoài.

Câu 83:

Những tổn thương đã được quan sát trên bệnh nhân và tử thi do SARS gây ra.

  • Tổn thương viêm lan tỏa,thâm nhiễm đơn nhân phổi kẽ.

  • Có xuất huyết ở trung tâm viêm phổi.

  • Có các mảnh vỡ hoại tử đường hô hấp.

  • Xuất hiện tế bào bản liên

  • Có tổ chức hoại tử bã đậu.

Câu 84:

Khả năng tồn tại của SARS-COV /Bị tiêu diệt bởi các hoạt chất ức chế có clo trong 5 phút.

  • Sống được 4 ngày trong phân và 3 tuần lễ ở 0 độ C.

  • Bị tiêu diệt bởi các hoạt chất ức chế có clo trong 5 phút.

  • Sống được 7 ngày trong máu.

  • Tồn tại được 5 ngày trong nước muối sinh lý.

  • Tồn tại được một tuần trong môi trường thạch thường.

Câu 85:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán vi rút Á cúm là

  • máu

  • Chất tiết mũi- họng.

  • Phân.

  • Nước tiểu.

  • đờm

Câu 86:

Đặc điểm của virus Á cúm.

  • Đa hình thái.

  • Chứa ARN, một sợi âm

  • Chứa ARN, một sợi dương.

  • Chứa ADN 2 sợi.

  • Bộ gen phân đoạn.

Câu 87:

Triệu chứng lâm sàng của thể sởi điển hình là.

  • Ho, hắt hơi, chảy nước mũi.

  • Sốt nhẹ, đỏ mi mắt.

  • Xuất hiện nốt Koplik trên niêm mạc má.

  • Sốt cao.

  • Phát ban không theo thứ tự từ trên xuống dưới.

Câu 88:

Đặc điểm của virus cúm là.

  • Nucleocapsid có đối xứng khối

  • Có vỏ ngoài.

  • Có đường kính 100 - 120nm

  • chứa ADN sợi kép.

  • Chứa ARN  sợi đơn.

Câu 89:

coxsackie virus xâm nhập qua đường

  • Tiêu hóa.

  • Hô hấp.

  • Tình dục.

  • Mẹ sang con.

  • Máu.

Câu 90:

Phương pháp chẩn đoán vi sinh rotavirus Có giá trị đối với bệnh nhân là.

  • Xác định trực tiếp virus dưới kính hiển vi.

  • xác định trực tiếp vi rút từ bệnh phẩm= ELISA

  • PCR

  • Phân lập, nuôi cấy.

  • Tìm kháng thể trong máu bệnh nhân.

Câu 91:

Các dấu hiệu phân biệt bệnh nhân bị ỉa chảy do Rotavirus chứ không phải do vi khuẩn.

  • Bệnh thường gặp ở trẻ 12 tháng.

  • Biểu hiện mất nước nặng, nhanh

  • Bệnh thường xảy ra vào mùa hè.

  • Phân nhiều nước có máu.

  • Phân nhầy máu.

Câu 92:

Rotavirus Xâm nhập vào cơ thể có đặc điểm là.

  • Qua đường tiêu hóa.

  • Virus nhân lên chủ yếu ở niêm mạc tá tràng.

  • Virus xâm nhập vào máu.

  • Virus nhân lên ở vùng miệng họng và ruột.

  • Qua đường hô hấp.

Câu 93:

Rotavirus Là căn nguyên của bệnh.

  • Viêm dạ dày ruột cấp tính.

  • Ỉa chảy ở trẻ em dưới 2 tuổi.

  • Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp sau 2 đến 8 giờ nhiễm.

  • Nhiễm trùng phổ biến nhất ở trẻ em.

  • ỉa chảy ở trẻ em chiếm 80% trong số các căn nguyên gây ỉa chảy.

Câu 94:

Dây truyền dịch tễ học của vi rút bại liệt có đặc điểm là.

  • Nguồn truyền bệnh là người mang virus.

  • Đường lây truyền chủ yếu là tiêu hóa.

  • Nguồn truyền bệnh là khi bị bệnh.

  • Khối cảm thụ chủ yếu là ở lứa tuổi cấp 2, cấp 3.

  • Chị lây qua đường tiêu hóa.

Câu 95:

Các thành phần của hạt virus được lắp ráp bởi 

  • Enzym của tế bào cảm thụ.

  • Enzym cấu trúc của virus.

  • Enzym Hô hấp của virus.

  • Enzym Chuyển hóa của virus.

  • Enzym Độc tố của virus.

Câu 96:

Đặc điểm về kích thước của virus là.

  • Thường đo= đơn vị nanomet.

  • Kích thước từ 0.02- 0.3 um

  • Phụ thuộc vào môi trường phát triển.

  • Quyết định khả năng gây bệnh của virus.

  • Thường đo= đơn vị micromet

Câu 1:

phản ứng dùng để chẩn đoán trực tiếp virus á cúm là

  • miễn dịch huỳnh quang

  • trung hòa

  • ELISA

  • PCR

Câu 2:

biểu hiện ls của bệnh do virus á cúm gây nên là( chọn câu sai)

  • phát ban không điển hình

  • giả ho gà

  • sốt

  • viêm thanh quản

Câu 3:

Triệu chứng lâm sàng của bệnh quai bị là.( chọn câu sai)

  • Tiêu chảy.

  • Khó chịu, biếng ăn

  • Sưng tuyến nước bọt mang tai.

  • sốt

Câu 4:

Thời gian ủ bệnh trung bình của virus quai bị là.

  • 18- 21 ngày.

  • 10-12 ngày.

  • 30-45 ngày.

  • 90-120ngày.

Câu 5:

Đặc điểm củ virus Quai bị là.( chọn câu sai)

  • ADN sợi kép

  • Đa hình thái.

  • ARN sợi đơn

  • nucleocapsid có cấu trúc đối xứng xoắn

Câu 6:

Vaccine sởi được sử dụng ở Việt Nam trong chương trình tiêm chủng mở rộng là.

  • Vắc xin giảm độc lực.

  • Vắc xin giảm độc tố

  • Vắc xin tái tạo

Câu 7:

Tiêm vắc xin sởi cho trẻ.

  • 12 tháng tuổi

  • sơ sinh

  • 6 tháng tuổi

  • 24 tháng tuổi

Câu 8:

Biến chứng của bệnh sởi là.(chọn câu sai)

  • Tổn thương gan, lách.

  • Viêm phổi.

  • Viêm não cấp.

  • viêm sơ chai não bán cấp.

Câu 9:

virus sởi có đặc điểm sau, trừ

  • Capsid có đối xứng khối.

  • Hình cầu.

  • Đường kính 120 -250nm

  • Có vỏ ngoài

Câu 10:

Phòng bệnh cúm= cách ( chọn câu sai)

  • Xử lý phân bệnh nhân.

  • Phát hiện sớm, cách ly bệnh nhân.

  • Sát trùng mũi-họng.

  • Giữ vệ sinh răng- miệng.

Câu 11:

Phản ứng dùng để phân lập vi rút cúm là.

  • Ngưng kết hồng cầu.

  • Ức chế ngưng kết hồng cầu.

  • Trung Hoà

  • ELISA

Câu 12:

coxsackie virus thuộc nhóm virus 

  • enterovirideae

  • herpesvirideae

  • arbovirideae

  • retrovirideae

Câu 13:

Biện pháp điều trị bệnh nhân ỉa chảy do rotavirus quan trọng nhất là.

  • Bù nước và điện giải.

  • Dùng kháng sinh đúng, đủ liều.

  • Uống vắc xin và tiêm huyết thanh ngay.

  • Vệ sinh ăn uống, tăng cường bù dinh dữơng.

Câu 14:

Biện pháp tốt nhất. Để phòng ỉa chảy do rotavirus là.

  • Dùng vaccine.

  • Vệ sinh chung.

  • Sử dụng gamaglobulin

  • Cách ly bệnh nhân.

Câu 15:

acid nucleic của rotavirus là

  • ARN sợi kép

  • ADN sợi kép

  • ARN sợi đơn

  • ADN sợi đơn

Câu 16:

Tế bào nuôi cấy vi rút bại liệt thích hợp là.

  • Thận khỉ, màng ối người, Hela

  • Thận khỉ và bào thai người.

  • Thận khỉ ,tế bào màng ối và tế bào liên kết người.

  • Thận khỉ, vero và bào thai người.

Câu 17:

Phương pháp phân lập và xác định vi rút bại liệt là nuôi cấy trên tế bào.

  • Thận khỉ.

  • Thần kinh.

  • Phôi gà.

  • Ruột bao tử.

Câu 18:

Trong vụ dịch bại liệt cần đề phòng đối tượng không mắc bệnh điển hình vì tỉ lệ gấp

  • 100 lần thể có triệu chứng.

  • 10 lần thể có triệu chứng.

  • 1.000 lần thể có triệu chứng.

  • 10.000 lần thể có triệu chứng.

Câu 19:

poliovirus Lây truyền chủ yếu= đường.

  • Tiêu hóa.

  • Thần kinh.

  •  máu.

  • Hô hấp.

Câu 20:

poliovirus Có đặc điểm cấu trúc.

  • Đối xứng hình khối gồm 32 capsome

  • Đối xứng hình xoắn.

  • Đối xứng hình khối gồm 2 lớp.

  • Đối xứng hình xoắn gồm 32 capsome

Câu 21:

Môi trường nuôi virus là.

  • Có tế bào cảm thụ, vô trùng.

  • Thạch giàu dinh dữơng, vô trùng.

  • Canh thang chứa hồng cầu.

  • Có chất phát triển.

Câu 22:

Interferon là

  • protein

  • lipoprotein

  • lipopolysaccharid

  • globulin

Câu 23:

Chức năng của vỏ envelop của  virus là tham gia vào.( chọn câu sai)

  • Bảo vệ ADN của virus.

  • Sự bám của virus lên tế bào cảm thụ.

  • Sự hình thành tính ổn định, kích thước của virus.

  • Lắp ráp và giải phóng virus khỏi tế bào.

Câu 24:

Acid nucleic của virus có các chức năng sau. TRỪ

  • Quyết định chu kỳ gây bệnh cho từng virus trong tế bào cảm thụ.

  • Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng vi rút.

  • Mang tính bán kháng nguyên đặc hiệu của virus.

  • Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ.

Câu 25:

Đặc điểm axit nucleic của virus là.

  • Chỉ có ADN hoặc ARN.

  • Đa số các virus có axit nucleic và ADN.

  • Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của virus.

  • Chiếm 10 đến 20% trọng lượng hạt virus.

Câu 26:

Vật chất di truyền của virus là.

  • ADN hoặc ARN.

  • ADN

  • ARN

  • ADN và ARN.

Câu 27:

Virus là một đơn vị sinh học vì có.

  • Bộ máy di truyền duy trì được mọi đặc tính riêng của virus.

  • Vỏ capsid tạo cho virus có hình thể nhất định.

  • Hệ thống enzym chuyển hóa.

  • Chuyển hóa, trao đổi chất với tế bào cảm thụ.

Câu 28:

virus là

  • Đơn vi sinh học nhỏ bé.

  • Tế bào nhỏ bé.

  • Ký sinh trùng nhỏ bé.

  • Động vật nhỏ bé.

Câu 29:

Thành phần cấu trúc có vai trò quyết định gây nhiễm trùng của virus là.

  • Acid nucleic.

  • Enzym

  • Envelop

  • Capsid

Câu 30:

Đặc điểm của axit nucleic của virus là

  • Mang toàn bộ mật mã thông tin di truyền đặc trưng của virus.

  • Chiếm 50% Khối lượng phân tử hạt virus.

  • Có đối xứng xoắn hoặc đối xứng khối.

  • Gồm có ADN và ARN trong một hạt virus.

Câu 31:

Virus có đặc điểm là.

  • Cấu tạo rất đơn giản.

  • Tự sinh sản.

  • Có quá trình trao đổi chất.

  • Có cả ADN và ARN trong một hạt virus.

Câu 32:

Phản ứng có thể dùng để định tuýp vi rút cúm là

  • Ức chế ngưng kết hồng cầu.

  • ngưng kết hồng cầu.

  • Trung hòa.

  • Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp.

  • ELISA

Câu 33:

Vi rút bại liệt gây.

  • Bệnh nhiễm trùng đường ruột cấp tính.

  • Có thể gây tổn thương các tế bào sừng trước tủy sống.

  • Đa số có hội chứng liệt trong vụ dịch.

  • Phần nhỏ là mắc bệnh nhẹ với triệu chứng đường ruột và hô hấp.

  • Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính.

Câu 34:

poliovirus Có khả năng đề kháng với.

  • Các dung môi hòa tan lipid

  • pH từ 2-10

  • Các chất oxy hóa mạnh.

  • Nhiệt độ 36 độ c trong 30 phút.

  • Các chất hóa học từ formol

Câu 35:

Enterovirus là các virus

  • Phân lập được từ họng và phân.

  • Xâm nhiễm ống tiêu hóa.

  • Virus bại liệt thuộc nhóm này.

  • Rotavirus thuộc nhóm này.

  • Xâm nhiễm ở đường hô hấp.

Câu 36:

Phòng và điều trị bệnh do virus là.

  • Tiêm vắc xin.

  • Dùng hóa dược trị liệu.

  • Nâng cao sức đề kháng cơ thể và điều trị triệu chứng.

  • Tiêm kháng sinh đủ liều, đúng thời gian.

  • Phối hợp kháng sinh chống đa để kháng.

Câu 37:

Đặc điểm của tế bào nguyên phát một lớp là.

  • Không truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được.

  • Có nguồn gốc từ mô động vật.

  • Có nguồn gốc từ mâu thực vật.

  • Có thể sử dụng được nhiều lần.

  • Chỉ là những tế bào của tổ chức ung thư.

Câu 38:

Tiểu thể nội bào xuất hiện trong tế bào nhiễm virus có đặc điểm là.

  • Hạt virus không giải phóng khỏi tế bào.

  • Hạt phản ứng của tế bào khi bị nhiễm vi rút.

  • Thấy được dưới kính hiển vi quang học.

  • Chị thấy được dưới kính hiển vi điện tử.

  • Dùng ứng dụng trong chẩn đoán tiến triển bệnh.

Câu 39:

Giai đoạn giải phóng các hạt vi rút ra khỏi tế bào có đặc điểm là.

  • Giải phóng= cách phá vở vách tế bào.

  • Giải phóng= cách nảy chồi.

  • Giải phóng= cách ẩm bào

  • Thời gian hoàn thành một chu kỳ nhân lên của virus và 5 phút.

  • Thời gian hoàn thành một chu kỳ nhân lên của virus là 20-30 phút

Câu 40:

Giai đoạn tổng hợp các thành phần cấu trúc của virus có đặc điểm là.

  • vỏ capsid Của virus được tổng hợp.

  • Quá trình này phụ thuộc loại axít nucleic của virus.

  • Enzym đi chuyển hóa.và hô hấp của virus được tổng hợp.

  • Vỏ bao ngoài của virus được tổng hợp.

  • Quá trình này phụ thuộc loại axít nucleic của tế bào cảm thụ.

Câu 41:

Đặc điểm nhân lên của virus là.

  • Chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ.

  • Nhân lên được trong cơ thể sống cảm thụ.

  • chỉ nhân lên được trong tế bào sống cảm thụ và hồng cầu.

  • Có thể nhân lên trong một số môi trường nhân tạo đặc biệt.

  • Nhân lên được trong môi trường canh thang.

Câu 42:

Đặc điểm cấu trúc của envvelop của virus

  • Bao bên ngoài nuleocapsid

  • là lipopolyprotein và glycoprotein

  • là polysaccharid

  • là lipopolysaccharid

  • bao ngay bên ngoài acid nucleic của virus

Câu 1:

Vắc xin là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh do

  • trực khuẩn mủ xanh

  • liên cầu

  • trực khuẩn lao

  • trực khuẩn lỵ

Câu 2:

kỹ thuật hiện nay dùng để chẩn đoán lao ngoài phổi

  • PCR

  • nhuộm trực tiếp bệnh phẩm

  • tiêm truyền chuột lang

  • nuôi cấy

Câu 3:

Chọn câu sai : Vi khuẩn nào sau đây không gây nhiễm trùng huyết

  • Vibrio cholerae

  • mủ xanh

  • tụ cầu vàng

  • e.coli

Câu 4:

môi trường dùng để phân lập trực khuẩn mủ xanh từ vùng tạp nhiễm là

  • thạch thường

  • thạch có cetrimid

  • chocolate

  • thạch máu

Câu 5:

vi khuẩn chưa nuôi cấy được trên môi trường nuôi cấy thông thường là

  • tụ cầu vàng

  • liên cầu

  • phong

  • thương hàn

Câu 6:

vệ sinh ăn uống là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh do

  • trực khuẩn thương hàn

  • trực khuẩn uốn ván

  • trực khuẩn mủ xanh

  • trực khuẩn lao

Câu 7:

vi khuẩn truyền từ mẹ sang con qua nhau thai

  • trực khuẩn bạch hầu

  • trực khuẩn mủ xanh

  • trực khuẩn lao

  • xoắn khuẩn giang mai

Câu 8:

vách vi khuẩn lao khó bắt màu gram vì

  • có nhiều peptidoglycan

  • có nhiều chất sáp

  • có nhiều lipopolysaccarit

  • có nhiều lipid

Câu 9:

vacxin BCG có thành phần là

  • chủng vi khuẩn lao đã mất độc

  • chất PPD do vi khuẩn lao tiết ra

  • tubereculin do vi khuẩn lao tiết ra

  • độc tố của vi khuẩn lao bò

Câu 10:

vi khuẩn lao có đặc điểm

  • khuẩn lạc R trên môi trường Loewenstein

  • sức đề kháng yếu

  • nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh

  • hiếu kỵ khí tuỳ tiện

Câu 11:

Chọn câu sai : Đề chẩn đoán lao sơ nhiễm cần dựa vào

  • phản ứng dị ứng lao

  • phản ứng mitsuda

  • dấu hiệu lâm sàng

  • x-quang

Câu 12:

Mycobacterium tuberculosis có đặc điểm sinh học

  • gram (+) không lông

  • mảnh, bắt màu xanh methylene khi nhuộm zielh-neelsen

  • gram (-) không lông

  • mảnh, bắt màu đỏ fucsin khi nhuộm zielh-neelsen

Câu 13:

Chọn câu sai : phản ứng Mantoux là phản ứng

  • đánh giá miễn dịch lao

  • chẩn đoán chính xác lao ở người lớn

  • chẩn đoán lao ở trẻ em

  • đánh giá miễn dịch sau khi tiêm vacxin

Câu 14:

thời gian trung bình 1 thế hệ của vi khuẩn lao

  • 1-2 ngày

  • 18-24h

  • 20-30 phút

  • 1-2 tháng

Câu 15:

phòng bệnh lao đặc hiệu quan trọng nhất là

  • tiêm vacxin

  • phát hiện bệnh sớm

  • cách ly bệnh nhân

  • xứ lý đờm

Câu 16:

vi khuẩn có một chùm lông ở một cực là

  • whitmore

  • trực khuẩn mủ xanh

  • salmonella

  • tả

Câu 17:

chọn câu sai : vi khuẩn nào sau đây là vi khuẩn hiếu khí

  • trực khuẩn mủ xanh

  • vi khuẩn lao

  • vibrio cholerae

  • e.coli

Câu 18:

chọn câu sai : trực khuẩn mủ xanh có thể gây bệnh cho người khi

  • miễn dịch cơ thể giảm

  • cơ thể có sức đề kháng tốt

  • mắc bệnh mạn tính

  • dùng corticoid dài ngày

Câu 19:

môi trường dùng để phân lập trực khuẩn mủ xanh từ ổ mủ kín

  • thạch máu

  • thạch có cetrimid

  • thạch thường

  • chocolate

Câu 20:

kháng nguyên của trực khuẩn mủ xanh là

  • O và K

  • O và H

  • K và H

  • O,K và H

Câu 21:

trực khuẩn mủ xanh có đặc điểm

  • gram (+), 1 lông ở cực

  • gram (-), 1 lông ở cực

  • gram (+), 1 chùm lông ở 1 cực

  • gram (-), 1 chùm lông ở 1 cực

Câu 22:

chọn câu sai : H.pylori có đặc điểm lây nhiễm là

  • từ động vật sang người

  • từ người sang người

  • phương thức phân - miệng

  • phương thức miệng - miệng

Câu 23:

kháng nguyên giúp H.pylori bám vào niêm mạc dạ dày là

  • hismatase

  • superoxide

  • kháng nguyên H

  • adhesin

Câu 24:

chọn câu sai : H.pylori có đặc điểm

  • không phân lập được trên môi trường nhân tạo

  • hình cong, xoắn nhẹ

  • gram âm

  • có enzyme urease

Câu 25:

H.pylori có đặc điểm

  • gram (-), 1 lông ở đầu

  • gram (-), 1 chùm lông ở đầu

  • gram (+), 1 chùm lông ở đầu

  • gram (+), 1 lông ở đầu

Câu 26:

mycoplasma không gây ra nhóm bệnh ở

  • đường hô hấp

  • đường sinh dục tiết niệu

  • đường tiêu hoá

  • bao khớp

Câu 27:

điều kiện cần thiết cho việc nuôi cấy mycoplasma là

  • tế bào sống

  • nhiệt độ 37 độ 

  • kỵ khí

  • pH 7-7.8

Câu 28:

chọn câu sai : hình thái lạc của mycoplasma là

  • tròn

  • nhỏ

  • không mọc lấn xuống thạch

  • tối và dày, lồi ở giữa, rìa mỏng bẹt

Câu 29:

chọn câu sai : mycoplasma có khả năng gây bệnh ở

  • đau mắt hột

  • đường sinh dục tiết niệu

  • đường hô hấp

  • bao khớp

Câu 30:

chọn câu sai : đặc điểm sinh hoá của chlamydia là

  • một phức hợp hoá học gồm glucid, lipid và protid

  • không có thành phần của vách vi khuẩn

  • có cả ADN và ARN

  • không tạo ATP

Câu 31:

kháng nguyên dùng trong phản ứng đặc hiệu chẩn đoán giang mai là

  • lipoid

  • lepromin

  • tuberculosis

  • xoắn khuẩn giang mai

Câu 32:

kháng nguyên dùng trong phản ứng không đặc hiệu chẩn đoán giang mai là

  • lipoid

  • xoắn khuẩn giang mai

  • lepromin

  • tuberculosis

Câu 33:

chẩn đoán trực tiếp chỉ áp dụng cho bệnh giang mai

  • thời kỳ bẩm sinh

  • thời kỳ 1

  • thời kỳ 2

  • thời kỳ 3

Câu 34:

phản ứng TPI trong chẩn đoán bệnh giang mai là phản ứng

  • bất động xoắn khuẩn giang mai

  • miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

  • ngưng kết hồng cầu thụ động

  • không đặc hiệu

Câu 35:

(Đ/S) Chọn câu đúng : Đặc điểm nuôi cấy trực khuẩn phong

  • không thể nuôi cấy trên môi trường nhân tạo

  • nuôi cấy trên chuột hamster

  • có thể nuôi cấy trên môi trường nhân tạo

  • nuôi cấy trên môi trường thạch máu

  • nuôi cấy trong tinh hoàn thỏ

Câu 36:

(Đ/S) Chọn câu đúng : Mycoplasma có đặc điểm

  • có cả ADN và ARN

  • chỉ phát trển trên môi trường có tế bào sống

  • không có vách tế bào

  • có hình thể đa dạng

  • không chịu tác dụng của kháng sinh

Câu 37:

(Đ/S) Chọn câu đúng : Biểu hiện của giang mai thời kỳ 1

  • Loét “săng” ở bộ phận sinh dục

  • hạch rắn ở vùng lân cận

  • các tổn thương trên da

  • tạo các “gôm” ở da, xương, gan

  • tổn thương tim mạch

Câu 38:

Acid nucleic của virus dengue là

  • ARN sợi đơn

  • ARN sợi kép

  • ADN sợi đơn

  • ADN sợi kép

Câu 39:

bằng chứng virus viêm gan b (HBV) gây nên bệnh ung thư gan

  • có thể tìm thấy ARN và kháng nguyên bề mặt của HBV ở các tế bào ung thư gan

  • có thể tìm thấy ADN và kháng nguyên bề mặt của HBV ở các tế bào ung thư gan

  • có thể tìm thấy ARN và kháng nguyên lõi của HBV ở các tế bào ung thư gan

  • có thể tìm thấy ADN và kháng nguyên vỏ của HBV ở các tế bào ung thư gan

Câu 40:

ung thư cổ tử cung và biểu bì cho virus HPV có liên quan đến hai protein được mã hóa bởi các gen

  • E6,E8

  • E7,E8

  • E6,E7

  • E5,E6

Câu 41:

chọn câu sai : Những cách truyền dọc của virus gây u

  • virus truyền từ mẹ sang con qua đường tiếp xúc trực tiếp

  • vật liệu di truyền của virus ở trong trứng và phôi do vậy được truyền đến thế hệ sau

  • virus truyền qua rau thai sang thai nhi

  • virus truyền cho con qua đường sữa mẹ

Câu 42:

chọn câu sai : các bằng chứng của c.onc gây khối u

  • khi chuyển c.onc tới vị trí mới trên NST sẽ gây nên đột biến chuyển đoạn NST

  • ADN trong c.onc tác biệt từ TB u nhất định có thể gây chuyển dạng TB bình thường invitro

  • khi phân tích c.onc ngta thấy có sự thay đổi của các base so với c.onc TB bình thường

  • khi chuyển dịch c.onc tới vị trí mới trên NST khác, dẫn tới những thay đổi ác tính, do sự tăng biểu hiện chức năng gan

Câu 43:

kích thước của virus viêm gan b là

  • 38nm

  • 27nm

  • 22nm

  • 42nm

Câu 44:

vacxin phòng bệnh viêm gan b đang được dùng ở việt nam hiện nay là

  • vacxin sống giảm độc lực, tiêm

  • vacxin tái tổ hợp, tiêm

  • vacxin sống giảm độc lực, uống

  • vacxin bất hoạt, tiêm

Câu 45:

bệnh phẩm để phân lập virus viêm gan b là

  • dịch tiết mũi-họng

  • nước tiểu

  • máu

  • phân

Câu 46:

phòng bệnh viêm gan b bằng cách

  • vệ sinh ăn uống

  • kiểm tra chặt chẽ an toàn truyền máu

  • quan hệ tình dục an toàn

  • khử trùng dụng cụ y tế

Câu 47:

chọn câu sai : triệu chứng lâm sàng của bệnh viêm gan B dạng cấp tính là

  • mệt mỏi, chán ăn

  • vàng da

  • sốt cao

  • nước tiểu sẫm màu

Câu 48:

thời gian ủ bệnh trung bình của virus viêm gan B là

  • 60-120 ngày

  • 50-90 ngày

  • 10-12 ngày

  • 18-21 ngày

Câu 49:

kháng nguyên của HBV có trong máu là

  • HBsAg và HBcAg

  • HBsAg và HBaAg

  • HBeAg và HBcAg

  • HBsAg và HBeAg

Câu 50:

HBsAg của bệnh nhân nhiễm HBV có thể tìm thấy trong

  • máu

  • nước tiểu

  • đờm

  • phân

Câu 51:

thành phần kháng nguyên của vacxin phòng viêm gan B là

  • HBeAg

  • HBsAg

  • HBcAg

  • HBcAg và HBeAg

Câu 52:

virus viêm gan B có mấy loại kháng nguyên

  • 5

  • 2

  • 1

  • 3

Câu 53:

HBV có đặc điểm

  • capsid có đối chứng khối

  • không có vỏ ngoài

  • capsid có đối xứng xoắn

  • chứa ARN 1 sợi

Câu 54:

virus viêm gan B thuộc họ

  • Rhadoviridae

  • Togaviridae

  • Picornaviridae

  • Hepadnaviridae

Câu 55:

Đường lây truyền của virus viêm gan A

  • hô hấp

  • tiêu hoá

  • máu

  • tình dục

Câu 56:

Chọn câu sai : Virus viêm gan A có đặc điểm sau

  • Không bền vững trong môi trường ether 20%

  • Chỉ có 1 typ đồng nhất

  • Capsid có đối xứng khối

  • Không có vỏ ngoài

Câu 57:

kích thước của virus viêm gan A

  • 50nm

  • 38nm

  • 22nm

  • 27nm

Câu 58:

đặc điểm của virus viêm gan A là

  • không có vỏ ngoài

  • chứa ADN sợi kép

  • có vỏ ngoài

  • chứa ARN 1 sợi âm

Câu 59:

đặc điểm của virus viêm gan A là

  • chứa ARN 1 sợi dương

  • chứa ADN 1 sợi

  • chứa ADN 1 sợi kép

  • chứa ARN 1 sợi âm

Câu 60:

virus viêm gan A thuộc họ

  • Togaviridae

  • Hepadnaviridae

  • Rhabdoviridae

  • Picornaviridae

Câu 61:

các biện pháp điều trị được tập trung trong thời kỳ khởi phát và toàn phát của bệnh viêm não Nhật Bản là

  • chống phù nề não, chống co giật, bù dịch

  • chống phù nề não, chống co giật, diệt muỗi

  • xoa bóp hạn chế di chứng, bù dịch, dinh dưỡng tốt

  • chống bội nhiễm, hạn chế muỗi đốt

Câu 62:

vacxin phòng bệnh viêm não Nhật Bản dùng ở Việt Nam

  • vacxin bất hoạt, tiêm

  • vacxin sống giảm độc lực, uống

  • vacxin sống giảm độc lực, tiêm

  • vacxin giải độc tố, tiêm

Câu 63:

chọn câu sai : virus viêm não Nhật Bản gây

  • máu

  • phân

  • dịch ngoáy họng, mũi bệnh nhân

  • 20-40 muỗi Toxorhynchites

Câu 64:

dịch bệnh viêm não Nhật Bản thường xảy ra

  • quanh năm, mọi lứa tuổi

  • tháng hè, chủ yếu ở trẻ em

  • tháng đông xuân, chủ yếu ở người lớn

  • hè thu, chủ yếu ở người lớn

Câu 65:

côn trùng tiết túc truyền virus viêm não Nhật Bản chủ yếu là

  • culex triaeniorhynchus

  • các loài ve hút máu

  • aedes naegypti

  • chấy rận

Câu 66:

ổ chứa tự nhiên của virus viêm não Nhật Bản là

  • các loài chim hoang dã và nhiều động vật khác

  • muỗi culex

  • muỗi aedes

  • ve

Câu 67:

virus viêm não Nhật Bản có khả năng đề kháng với

  • nhiệt độ 60 độ trong 30 phút

  • các dung môi hòa tan lipid

  • đông lạnh bảo quản ở - 70 độ

  • tia cực tím

Câu 68:

virus viêm não Nhật Bản có đặc điểm hình

  • cầu, đối xứng hình khối

  • cầu, đối xứng hỗn hợp

  • que, đối xứng hình khối

  • que, đối xứng hình xoắn

Câu 69:

acid nucleic của virus viêm não Nhật Bản là

  • ARN sợi kép

  • ADN sợi kép

  • ADN sợi đơn

  • ARN sợi đơn

Câu 70:

chọn câu sai : Biện pháp phòng bệnh sốt xuất huyết Dengue

  • tiêm vắc xin cho trẻ dưới 10 tuổi (nhất là vùng có dịch lưu hành)

  • khơi thông cống rãnh, phát quang bụi rậm

  • phun thuốc diệt muỗi theo định kỳ

  • tránh và hạn chế muỗi đốt

Câu 71:

các kỹ thuật chẩn đoán gián tiếp bệnh sốt xuất huyết dengue là

  • ELISA

  • NKHC

  • trung hoà

  • huỳnh quang gián tiếp

Câu 72:

kỹ thuật Mac-ELISA trong chẩn đoán huyết thanh bệnh viêm não Nhật Bản và sốt xuất huyết Dengue tìm

  • IgM

  • IgA

  • IgG

  • IgE

Câu 73:

chọn câu sai : Để định danh virus Dengue dùng kỹ thuật

  • kết hợp bổ thể

  • miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

  • trung hoà giảm màng hoại tử

  • khuếch đại chuỗi gen PCR

Câu 74:

chọn câu sai : Kỹ thuật để phân lập virus dengue

  • trên muỗi sống

  • nuôi trên tế bào C6/36

  • tiêm vào não chuột nhắt trắng 1-3 ngày tuổi

  • nuôi trên tế bào thận khỉ khi thấy xuất hiện tiểu thể nội bào

Câu 75:

bệnh phẩm nào sau đây không dùng để chẩn đoán trực tiếp virus sốt xuất huyết dengue

  • máu

  • gan

  • phân

  • hạch lympho

Câu 76:

dịch sốt xuất huyết Dengue phát triển mạnh vào khoảng thời gian nào trong năm

  • quanh năm

  • mùa mưa

  • những tháng hanh khô

  • những tháng lạnh

Câu 77:

tế bào thường được dùng trong nuôi cấy virus Dengue

  • thận người

  • thận khỉ

  • muỗi C6/36

  • màng ối người

Câu 78:

Arbovirus lan truyền từ động vật có xương sống này sang động vật có xương sống khác qua đường nào

  • hô hấp

  • ăn uống

  • đường máu

  • côn trùng tiết túc hút máu

Câu 79:

đặc điểm của arbovirus

  • có khả năng gây bệnh cho côn trùng tiết túc

  • có khả năng nhân lên ở ngoại cảnh

  • không có khả năng nhận lên trong cơ thể côn trùng tiết túc

  • nhận lên được trong tổ chức của côn trùng tiết túc

Câu 80:

ở Việt Nam gần 50% người nhiễm HIV có biểu hiện nhiễm

  • Mycobacterium

  • lao

  • virus Herpes

  • Cytomegallovirus

Câu 81:

sự suy giảm miễn dịch trong nhiễm trùng HIV do sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào

  • Lymphocyte T có CD4+

  • Lymphocyte B

  • Lymphocyte T có CD8+

  • Đại thực bào

Câu 82:

Bệnh phẩm thường dùng để chẩn đoán phẩy khuẩn là.

  • phân

  • chất nôn

  • máu

  • nước tiểu 

  • dịch não tủy

Câu 83:

vaccin phòng bệnh tả là

  • vaccin chết 

  • vaccin sống giảm độc lực

  • Vaccine tái tổ hợp

  • Vaccine giải độc tố

  • Vaccine tinh thể

     

Câu 84:

đặc điểm sinh học E.coli là

  • Gram (-)

  • hiếu kỵ khí tùy tiện

  • ít chủng có vỏ

  • không lông

  • sinh nha bào

Câu 85:

Biện pháp phòng bệnh do shigella  ở nước ta là

  • Vệ sinh ăn uống

  • Diệt ruồi

  • Cách ly bệnh nhân

  • Uống kháng sinh dự phòng

  • Tiêm phòng vaccine

Câu 86:

Phương pháp thường dùng để chẩn đoán bệnh do shigella gây ra là 

  • Nhuộm soi trực tiếp

  • Cấy phân

  • Cấy máu

  • Phản ứng huyết thanh

  • Phản ứng Wilda

Câu 87:

Các biện pháp phòng bệnh do shigella ở VN

  • Vệ sinh ăn uống

  • Chẩn đoán sớm, cách ly bệnh nhân.

  • Quản lý, xử lý phân

  • Tiêm vaccin

  • Uống kháng sinh dự phòng

Câu 88:

Samonella là tác nhân gây bệnh

  • ngộ độc thức ăn

  • nhiễm khuẩn huyết

  • thương hàn

  • viêm da

  • viêm phổi

Câu 89:

vị trí bám của V.cholerae 

  • ruột non

  • dạ dày

  • tá tràng

  • ruột già

Câu 90:

môi trường không dùng để phân lập vi khuẩn tả là 

  • Schroer

  • TCBS

  • thạch kiềm

  • pepton kiềm

Câu 91:

vi khuẩn gây bệnh cho người bằng nội độc tố là:

  • thương hàn

  • tả

  • uốn ván

  • bạch hầu

Câu 92:

khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả dựa vào

  • ngoại độc tố

  • nội độc tố

  • sự xâm nhập

  • tạo enzym

Câu 93:

vi khuẩn nào không gây bệnh bằng ngoại độc tố(chọn câu sai)

 

  • S.typhi

  • V.cholerae

  • S.shiga

  • E.coli

Câu 94:

để phân biệt E.coli với Samonella dựa vào

  • lên men lactose

  • sinh Indol

  • sinh hơi

  • sinh H2S

Câu 95:

E.coli không có đặc điểm nào sau đây

  • Kỵ khí bắt buộc

  • lên men nhiều 

  • không sinh urease

  • lên men lactose

Câu 96:

Shigella có thể gây bệnh ở khả năng (chọn câu sai)

  • tiết urease mạnh 

  • xâm nhập

  • nội độc tố 

  • ngoại độc tố

Câu 97:

tính chất sinh vật học của shigella là (chọn câu sai)

  • lên men lactose

  • lên men glucose

  • sinh hơi

  • không sinh indol

Câu 98:

bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Shigella là

  • phân

  • chất chọc hạch 

  • nước não tủy

  • đờm 

Câu 99:

Shigella phát triển tốt nhất trong môi trường

  • hiếu khí

  • hiếu kị khí tùy tiện

  • kị khí 

  • hiếu kị khí tùy tiện

Câu 100:

vị trí tổn thương nặng hay gặp ở lỵ là

  • đại tràng

  • ruột non

  • tá tràng

  • dạ dày

Câu 101:

loài samonella là căn nguyên gây nhiễm khuẩn huyết ở VN

  • S.choleraesuis

  • S.typhi

  • S.paratyphy A

  • S.paratyphy B

Câu 102:

Kháng nguyên của salmonella là.

  • Kháng nguyên H,O,K

  • Kháng nguyên O,H 

  • Kháng nguyên O, K

  • Kháng nguyên H,K

Câu 103:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán salmonella

  • phân

  • nước não tủy

  • mủ

  • chất chọc hạch

Câu 104:

vaccin phòng bệnh thương hàn là

  • TAB

  • Sabin

  • Salk

  • BCG

Câu 105:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán salmonella là (chọn câu sai)

  • đờm

  • máu

  • phân

  • nước tiểu

Câu 106:

Khả năng gây bệnh của salmonella đối với trẻ sơ sinh.(chọn câu sai)

  • Viêm da

  • Nhiễm khuẩn huyết

  • Viêm màng não

  • Viêm xương

Câu 107:

Thời gian ủ bệnh khi nhiễm samonella.

  • 10 - 48 giờ

  • 2-8 giờ

  • 1-2 ngày

  • 1-5 ngày

Câu 108:

Tính chất sinh vật hóa học của samonella là.( chọn câu sai)

  • lên men lactose

  • Lên men glucose

  • sinh hơi

  • catalase (+)

Câu 109:

Ăn uống vệ sinh và biện pháp tốt nhất để phòng bệnh do.

  • Thương hàn

  • Lậu cầu

  • Liên cầu

Câu 110:

Loài salmonella gây bệnh thương hàn quan trọng nhất là.

  • S.typhi

  • S.paratyphi A

  • S.paratyphi B

  • S.paratyphi C

Câu 111:

Lại samonella có khả năng gây nhiễm khuẩn huyết là.

  • S.paratyphi C

  • S.paratyphi A

  • S.typhi 

  • S.paratyphi B

  • S.choleraesuis

Câu 112:

Salmonella gây bệnh thương hàn là

  • S.paratyphi C

  • S.paratyphi B

  • S.typhi 

  • S.typhimurium

  • S.enteritidis

Câu 113:

Kỹ thuật có giá trị nhất để chẩn đoán nhiễm HIV là

  • ELISA và Western blot

  • Kết hợp bổ thể

  • Trung hoà 

  • Ức chế ngưng kết hồng cầu

Câu 114:

Kỹ thuật huyết thanh học có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhiễm HIV là:

  • ELISA

  • Western blot

  • Ngưng kết Latex nhanh (Serodia)

  • Miễn dịch huỳnh quang

Câu 115:

Kỹ thuật huyết thanh học thường dùng làm xét nghiệm sàng lọc chẩn đoán HIV là:

  • ELISA

  • Ngưng kết Latex nhanh (Serodia)

  • Kết hợp ELISA và Serodia

  • Western bolt và ELISA

Câu 116:

Đường xâm nhập của HIV vào cơ thể để gây bệnh là:

  • máu

  • côn trùng tiết túc

  • tiêu hoá

  • hô hấp

Câu 117:

Virus có nhiều đường xâm nhập vào cơ thể gây bệnh là

  • Virus HIV

  • Virus bại liệt

  • Virus Rota

  • Virus viêm não nhật bản

Câu 118:

Sự tích hợp của ADN ở HIV vào nhiễm sắc thể tế bào có tác dụng:

  • Tránh được tác dụng của thuốc

  • Suy giảm miễn dịch và nhiễm trùng cơ hội

  • Tránh được bảo vệ cơ thể

  • Gây bệnh chậm

Câu 119:

HIV bám vào bề mặt tế bào cảm thụ nhờ

  • Gp 41

  • Gp 120

  • P16 hoặc P17

  • P21

Câu 120:

Virus gây bệnh AIDS cho người có 2 typ là:

  • HIV 1 và HIV 2

  • HIV 0 và HIV 1

  • HIV 2 và HIV 3

  • HIV 1 và HIV 3

Câu 121:

Đặc điểm Gp 120 của HIV là:

  • gắn với protein CD4 của tế bào chủ

  • là một protein nội bào

  • không chịu trách nhiệm về tính kháng nguyên

  • không phải là protein bề mặt

Câu 122:

HIV có cấu tạo là hình :

  • Cầu, có vỏ ngoài, vỏ capsid hình cầu, ARN sợi đôi

  • Sợi, có vỏ ngoài, vỏ capsid hình xoắn, ADN sợi đơn

  • Sợi, có vỏ ngoài, vỏ capsid hình khối đa diện, ARN sợi đơn

  • Cầu, có vỏ ngoài, vỏ capsid hình cầu, ARN sợi đơn

Câu 123:

Vỏ bao ngoài (envelop) của HIV là

  • Lipoprotein

  • Glycoprotein

  • Lipopolysaccharide

  • Protein

Câu 124:

Acid nucleic của HIV là

  • ADN sợi kép

  • ADN sợi đơn

  • ARN sợi đơn

  • ARN sợi kép

Câu 125:

Tỉ lệ bệnh nhân AIDS ở Việt Nam có biểu hiện zona là

  • 80% – 90%

  • 70% – 80%

  • 50% – 60%

  • 60% – 70%

Câu 126:

chọn câu sai : Đặc điểm của bệnh thủy đậu và zona là

  • Cả hai bệnh đều do một virus gây ra

  • Thủy đậu là bệnh cấp tính, lây do tiếp xúc với virus

  • Thủy đậu là bệnh nhẹ, rất hay lây ở trẻ em

  • Zona là bệnh cấp tính, lây do tiếp xúc với virus

Câu 127:

Trong những loại thần kinh sau đây, loại nào liên quan thường xuyên nhất Zona

  • Rễ thần kinh lưng của thân

  • Các dây thần kinh hông

  • Các dây thần kinh mặt

  • Chi dưới

Câu 128:

chọn câu sai : các hình thái nhiễm trùng khi bị nhiễm virus thuộc họ Herpesviridae là

  • nhiễm trùng tiềm tàng

  • nhiễm trùng chậm

  • bệnh nhiễm trùng

  • gây thành các ung bướu

Câu 129:

chọn câu sai : đặc điểm nhân lên của họ Herpesviridae virus

  • vỏ bao ngoài có nguồn gốc từ màng tế bào cảm thụ

  • xâm nhập do sự hoà màng

  • tổng hợp mARN trong nhân tế bào

  • lắp ráp xảy ra trong nhân tế bào

Câu 130:

virus nào dưới đây có chứa lipid cấu trúc

  • virus Rota

  • virus Herpes

  • Poliovirus

  • HIV

Câu 131:

Herpesvirus có vỏ capsid

  • đối xứng hình xoắn

  • đối xứng khối gồm 2 lớp capsid

  • đối xứng hình xoắn gồm 162 capsomer

  • đối xứng hỗn hợp

Câu 132:

Acid nucleic của Herpesvirus

  • ARN sợi đơn

  • ARN sợi kép

  • ADN sợi kép

  • ADN sợi đơn

Câu 133:

(Đ/S) chọn câu đúng : Đặc điểm bệnh Zona là

  • Trẻ em tiếp xúc với bệnh nhân zona có thể bị thuỷ đậu

  • tỉ lệ mắc cao trong vùng dịch tễ

  • gây viêm dây thần kinh kèm mụn nước dọc dây thần kinh bị viêm

  • thường xảy ra ở mọi lứa tuổi

  • 80-90% bệnh nhân AIDS ở VN có biểu hiện Zona

Câu 134:

(Đ/S) chọn câu đúng : HSV 2 được coi là virus có thể gây ung thư cho người dựa trên các bằng chứng sau

  • những phụ nữ nhiễm trùng HSV 1 có tỉ lệ ung thư biểu mô vùng cổ tử cung cao hơn là không bị nhiễm HSV 1

  • những phụ nữ nhiễm trùng tiết niệu HSV 2 có tỉ lệ ung thư biểu mô vùng cổ tử cung cao hơn là không bị nhiễm HSV 2

  • người ta đã tìm thấy ADN và protein của HSV 2 trong tế bào ung thư biểu mô cổ tử cung

  • người ta đã tìm thấy ADN và protein của HSV 1 trong tế bào ung thư biểu mô cổ tử cung

  • người ta đã phân lập được virus HSV 1 trên cơ thể bệnh nhân ung thư cổ tử cung

Câu 135:

(Đ/S) chọn câu đúng : đường lây truyền của virus viêm gan B là

  • hô hấp

  • máu

  • tình dục

  • tiêu hoá

  • mẹ truyền sang con qua nhau thai sau sinh

Câu 136:

(Đ/S) chọn câu đúng : phòng bệnh viêm gan A bằng cách

  • cách ly bệnh nhân

  • xử lý phân bệnh nhân bằng thuốc sát trùng

  • kiểm tra chặt chẽ an toàn truyền máu

  • quan hệ tình dục an toàn

  • thay đổi hành vi ở những người thuộc nhóm nguy cơ cao như tiêm chích ma tuý, mại dâm

Câu 137:

(Đ/S) chọn câu đúng : bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trực tiếp viêm gan A

  • phân

  • máu

  • đờm

  • nước tiểu

  • mảnh sinh thiết tế bào gan

Câu 138:

(Đ/S) chọn câu đúng : môi giới trung gian truyền virus Dengue chủ yếu là

  • Aedes aegypti

  • Aedes albopitus

  • Culex tritaeniorhynchus

  • Toxoryhnchites

  • Aedes aegypti và Toxoryhnchites

Câu 139:

(Đ/S) chọn câu đúng : kháng nguyên protein 24 (p24) của HIV có thể xác định được trong giai đoạn sớm bằng kỹ thuật

  • RIA

  • ELISA

  • Serodia

  • PCR

  • Huỳnh quang trực tiếp

Câu 140:

(Đ/S) chọn câu đúng : HIV nuôi cấy tốt trên tế bào

  • Lympho người có CD4+

  • Thận khỉ

  • Thường trực Vero

  • Thường trực Hela có CD4-

  • Phổi gà

Câu 141:

(Đ/S) chọn câu đúng : các gai nhú trên màng vỏ bao ngoài của HIV có thành phần

  • Glycoprotein trên màng (Gp120)

  • Glycoprotein ngoài màng (Gp120)

  • Glycoprotein xuyên màng (Gp41)

  • Glycoprotein trong màng (Gp41)

  • Glycoprotein hoà màng (Gp120)

Câu 142:

(Đ/S) chọn câu đúng : đặc điểm của vỏ capsid ở HIV

  • Lớp ngoài hình cầu,P16

  • Lớp trong hình trụ,P24

  • Lớp ngoài hình trụ,P24

  • Lớp trong hình cầu,P120

  • Glycoprotein xuyên màng Gp41

Câu 143:

(Đ/S) chọn câu đúng : bệnh phẩm để phân lập virus thuỷ đậu và zona là

  • máu

  • phân

  • nước tiểu

  • nhầy mũi họng

  • nước từ nốt phồng, mụn trên da

Câu 144:

(Đ/S) chọn câu đúng : đặc điểm bệnh thuỷ đậu

  • bệnh nhẹ ở người lớn

  • gây tổn thương ở da và niêm mạc

  • thường xảy ra ở trẻ nhỏ

  • gây viêm phổi cho người lớn lần đầu

  • khỏi bệnh có miễn dịch không lâu bền

Câu 145:

(Đ/S) chọn câu đúng : tế bào dùng nuôi cấy virus thuỷ đậu

  • Hela

  • Động vật

  • Thực vật

  • Phôi người

  • Phôi gà

Câu 146:

(Đ/S) chọn câu đúng : đặc điểm nhiễm HSV lần đầu là

  • có thể tử vong

  • gây bệnh nhẹ

  • nhiễm HSV toàn thân

  • nhiễm HSV cư trú

  • Virus tồn tại tiềm ẩn

Câu 147:

(Đ/S) chọn câu đúng : HSV 2 thường gây nhiễm cơ quan

  • mồm

  • tiết niệu

  • sinh dục

  • môi

  • máu

Câu 148:

các biện pháp hạn chế tử vong do sốt xuất huyết

  • chống hạ thân nhiệt, chống xuất huyết và chống sốc

  • diệt muỗi, chống hạ thân nhiệt và chống xuất huyết

  • hạn chế muỗi đốt, chống hạ thân nhiệt và chống xuất huyết

  • chống hạ thân nhiệt và chồng xuất huyết, nâng cao thể trạng

Câu 149:

chọn câu sai : cơ chế gây bệnh của virus Dengue có đặc điểm

  • virus xâm nhập vào tế bào TKTW

  • virus xâm nhập vào tế bào bạch cầu

  • hoạt lực của virus gây thoái hoá tế bào gan, thận, tim

  • hoạt lực của virus gây tổn thương hệ thống TKTW

Câu 150:

Kháng nguyên dùng để đánh giá sự hoạt động của virus viêm gan B trong tế bào gan

  • HBsAg

  • HBeAg

  • HBcAg

  • HBsAg và HBcAg

Câu 151:

Kháng nguyên của HBV chỉ tồn tại trọng tế bào gan là:

  • HBsAg và HBeAg

  • HBeAg

  • HBsAg

  • HBcAg

Câu 152:

Bệnh phẩm để phân lập virus viêm gan A là

  • máu

  • dịch tiết họng mũi

  • phân

  • nước não tuỷ

Câu 153:

Đường đảo thái của virus viêm gan A là

  • qua nước tiểu

  • qua đờm

  • qua phân

  • qua cả phân và nước tiểu

Câu 154:

chọn câu sai : Bệnh viêm gan A có đặc điểm là

  • không tạo bệnh mạn tính

  • bệnh có tỷ lệ tử vong cao

  • bệnh có thể phát triển thành dịch

  • có thể trở thành bệnh mạn tính

Câu 155:

Chọn câu sai : Triệu chứng làm sàng của bệnh viện gan A là

  • vàng da

  • mệt mỏi, chán ăn

  • đi tiểu vàng, phân nhạt màu

  • sốt cao

Câu 156:

Thời gian ủ bệnh trung bình của virus viêm gan A là

  • 90-120 ngày

  • 60-90 ngày

  • 20-30 ngày

  • 15-50 ngày

Câu 157:

Chọn câu sai : Virus viêm gan A có đặc điểm

  • bền vững trong môi trường ether 20%

  • chứa ARN 1 sợi dương

  • kích thước 27nm

  • có vỏ ngoài

Câu 158:

Chọn câu sai : Kỹ thuật thường được dùng để xác định virus viêm não Nhật Bản là

  • ELISA

  • NKHC

  • trung hoà giảm mảng hoại tử

  • miễn dịch huỳnh quang trực tiếp

Câu 159:

tế bào dùng nuôi cấy virus viêm não Nhật Bản là

  • thận khỉ, thận lợn

  • lòng trắng trứng gà ấp được 8-9 ngày

  • muỗi C6/36

  • não chuột nhắt trắng

Câu 160:

các biện pháp hạn chế tử vong do sốt xuất huyết

  • chống hạ thân nhiệt, chống xuất huyết và chống sốc

  • diệt muỗi, chống hạ thân nhiệt và chống xuất huyết

  • hạn chế muỗi đốt, chống hạ thân nhiệt và chống xuất huyết

  • chống hạ thân nhiệt và chồng xuất huyết, nâng cao thể trạng

Câu 161:

chọn câu sai : 

  • virus xâm nhập vào tế bào bạch cầu

  • virus xâm nhập vào tế bào TKTW

  • hoạt lực của virus gây thoái hoá tế bào gan, thận, tim

  • hoạt lực của virus gây tổn thương hệ thống TKTW

Câu 162:

ổ chứa virus Dengue là

  • người

  • muỗi aedes aegypti

  • các loài chim hoang dại

  • người và khỉ nhiễm virus

Câu 163:

có mấy typ virus Dengue gây bệnh cho người

  • 5 typ

  • 4 typ

  • 3 typ

  • 2 typ

Câu 164:

Virus Dengue có khả năng đề kháng với

  • tia cực tím

  • nhiệt độ 60 độ C trong 30 phút

  • các dung môi hoà tan lipid

  • đông lạnh bảo quản ở -70 độ C

Câu 165:

Acid nucleic của virus Dengue là

  • đối xứng hình xoắn 

  • đối xứng hỗn hợp

  • đối xứng hình khối gồm 32 capsomer

  • đối xứng hình khối gồm 2 lớp capsid

Câu 166:

ở bệnh nhân có tiếp xúc sinh dục gần đây với người có HIV(+) khi tìm kháng thể trong huyết thanh với thử nghiệm Western bolt cho kết quả âm tính, có thể kết luận

  • Bệnh nhân có thể bị nhiễm HIV nhưng trong giai đoạn sớm

  • Bệnh nhân này chắc chắn không bị nhiễm HIV

  • Có sự sai sót khi tiến hành thử nghiệm chẩn đoán trên

  • Bệnh nhân đã sử dụng các thuốc chống virus HIV

Câu 167:

Nhân viên bệnh viện hoặc nhân viên ở các phòng thí nghiệm y khoa có thể bị nhiễm HIV do

  • Không được xét nghiệm máu định kỳ và kiểm tra sức khỏe

  • Tiếp xúc trực tiếp thường xuyên với bệnh nhân bị bệnh

  • Kim tiêm/ống nghiệm lấy máu bệnh nhân đâm phải khi làm việc

  • Ăn uống các thức ăn bị nhiễm HIV

Câu 168:

chọn câu sai : HIV thuộc Retroviridae vì

  • Virus gây nên hiệu ứng tế bào bệnh lý đặc thù trên nuôi cây tế bào

  • Virus gây suy giảm miễn dịch cho vật chủ nhạy cảm

  • Virus gây nhiễm trùng tế bào dòng lymphocyte

  • Virus có enzym RT và có quá trình sao chép ngược

Câu 169:

chọn câu sai : HSV 2 được coi là virus có thể gây ung thư cho người dựa vào bằng chứng

  • HSV2 có thể gây chuyển dạng ác tính một số tế bào invitro

  • Phân lập được HSV2 từ máu bệnh nhân ung thư

  • Tìm thấy ADN và protein của HSV trong tế bào ung thư

  • Phụ nữ nhiễm HSV2 có tỉ lệ ung thư cổ tử cung cao hơn là không nhiễm

Câu 1:

Bệnh nhiễm trùng chỉ xảy ra.

  • Các phương án đều sai.

  • Vi sinh vật xâm nhập với số lượng lớn.

  • Vi sinh và xâm nhập với số lượng lớn và đúng đường.

  • Vi sinh vật xâm nhập với lượng lớn, đúng đường và có độc lực.

Câu 2:

Tác dụng của huyết thanh miễn dịch.

  • Phòng bệnh, điều trị, dự phòng tan máu sơ sinh.

  • Dự phóng tan máu sơ sinh.

  • Điều trị.

  • Phòng bệnh

Câu 3:

Liều lượng huyết thanh sử dụng trung bình khoảng.

  • 0.1-1ml/kg

  • 1-10ml/kg

  • 0.1-0.5ml/kg

  • 0.5-1ml/kg

Câu 4:

Phản ứng toàn thân xuất hiện sau khi tiêm huyết thanh lần đầu tiên khoảng.

  • 2-3 ngày

  • 1 ngày

  • 10-14 ngày

  • sau 15 ngày

Câu 5:

Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản là loại vaccine.

  • Bất hoạt.

  • Giải độc tố.

  • Tái tổ hợp.

  • Sống giảm độc lực.

Câu 6:

Để đề phòng phản ứng khi tiêm huyết thanh, sử dụng phản ứng.

  • Besreska

  • Strick

  • Mitsuda

  • Mantoux

Câu 7:

Liều lượng huyết thanh sử dụng phụ thuộc vào.

  • Tuổi, cân nặng và mức độ bệnh.

  • Cân nặng, mức độ của bệnh và đường tiêm.

  • Tuổi, mức độ của bệnh và đường tiêm.

  • Tuổi, cân nặng, đường tiêm.

Câu 8:

Huyết thanh miễn dịch có bản chất là.

  • Gammaglobulin

  • Protein

  • Albumin

  • Glycoprotein

Câu 9:

Mục đích sử dụng huyết thanh miễn dịch là.

  • Phòng bệnh khẩn cấp và điều trị.

  • Phòng bệnh.

  • Điều trị dự phòng.

  • Phòng bệnh và điều trị.

Câu 10:

Vắc xin hiện nay chia thành.

  • 5 loại

  • 4 loại

  • 3 loại

  • 6 loại

Câu 11:

Để ngăn ngừa dịch tỷ lệ tiêm chủng phải đạt.

  • 80%

  • 70%

  • 90%

  • 60%

Câu 12:

Các tiêu chuẩn của vaccine là.

  • An toàn và hiệu lực.

  • An toàn và tồn lại lâu.

  • Không độc và miễn dịch mức độ cao.

  • An toàn và miễn dịch mức độ cao.

Câu 13:

Tiêu chuẩn cũng vaccine là.

  • An toàn và hiệu lực.

  • Hiệu quả và kinh tế

  • Kinh tế và thuận tiện.

  • An toàn và kinh tế.

Câu 14:

Khoảng cách hợp lý khi tiêm vắc xin để tạo miễn dịch cơ bản là.

  • 1 tháng

  • 1 tuần

  • 10 ngày

  • 2 tháng

Câu 15:

Bảo quản vaccine ở nhiệt độ.

  • 2-8 độ C

  • -6 - 0 độ C

  • 0-6 độ C

  • 8 -15 độ C

Câu 16:

Phụ nữ có thai không được tiêm.

  • Vaccine sống giảm độc lực.

  • Vaccine giải độc tố.

  • Vaccine chết.

  • Vaccine tái tổ hợp.

Câu 17:

Sự né tránh đáp ứng miễn dịch của VSV là.( chọn đáp án sai)

  • tiết protease thủy phân Ig A ở virus

  • Tấn công hệ miễn dịch.

  • Thay đổi kháng nguyên.

  • VSV chui vào tế bào

Câu 18:

Tính chất của nội độc tố là. (Chọn câu sai)

  • Do vi khuẩn còn sống tiết ra.

  • Không bị phân hủy bởi nhiệt.

  • Bản chất là lipopolysaccharid

  • Tính sinh miễn dịch kém.

Câu 19:

Fibrinolysin của vi khuẩn có vai trò là

  • Gây tăng tơ huyết dẫn đến tăng sự lan tràn của vi khuẩn.

  • Thủy phân IgA1 vô hiệu hóa kháng thể này.

  • Gây viêm màng trong tim dẫn đến bệnh thấp tim ở trẻ em.

  • Ngày bệnh viêm cầu thận ở trẻ em.

Câu 20:

Hyaluronidase của vi khuẩn có vai trò là

  • Hủy hoại mô liên kết giúp vi khuẩn xâm nhập.

  • Hủy hoại đại thực bào giúp vi khuẩn tránh bị xâm nhập.

  • Hủy hoại sợi cơ giúp vi khuẩn xâm nhập.

  • Hủy hoại chất tạo keo giúp vi khuẩn xâm nhập.

Câu 21:

coagulase Của một số vi khuẩn có tác dụng là.

  • Làm lắng đọng fibrin bao quanh vi khuẩn.

  • Giúp vi khuẩn bám chắc vào niêm mạc đường.

  • Làm tan chất tạo keo và sợi cơ của cơ thể.

  • Làm tan hồng cầu.

Câu 22:

Yếu tố nào giúp vi khuẩn gây bệnh= cơ chế chống thực bào là

  • Kháng nguyên vỏ.

  • LPS ở vách

  • Nha bào.

  • Peptidoglycan

Câu 23:

Đặc điểm của bệnh nhiễm trùng mãn tính là.

  • Bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.

  • Bệnh kéo dài, Không có dấu hiệu lâm sàng.

  • Hay gặp hơn các thể bệnh nhiễm trùng khác.

  • Thường không tìm thấy vi sinh vật trong bệnh.

Câu 24:

liều chết LD50 làm chết

  • 50% súc vật thí nghiệm 

  • 50 con chuột trong phòng thí nghiệm

  • 50 con thỏ trong phòng thí nghiệm

  • 50 súc vật thí nghiệm

Câu 25:

Đơn vị dùng để đo độc lực là

  • MLD

  • 50MD

  • MLD50

  • MD50

Câu 26:

vi sinh vật có khả năng gây bệnh khi

  • xâm nhập đúng đường, đủ số lượng và có độc lực

  • xâm nhập vào đường thích hợp và có độc lực

  • xâm nhập với số lượng lớn và có nội độc tố mạnh

  • có mặt ở đường hô hấp

Câu 27:

Nội độc tố có nguồn gốc từ

  • vách vi khuẩn gram âm

  • các sản phẩn độc do vi khuẩn tiết ra

  • các lysosom ngoại bào của vi khuẩn

  • vách vi khuẩn gram dương

Câu 28:

Độc tố của vi khuẩn là.

  • Có thể là ngoại hoặc nội độc tố.

  • Phẩm vật độc liên quan đến màng tế bào.

  • Sản phẩm độc cho vi khuẩn phóng thích ra.

  • Chất chiết từ môi trường nuôi cấy vi sinh vật.

Câu 29:

Độc lực của vi sinh vật là.

  • Khả năng gây bệnh mạnh hay yếu của một vi sinh vật.

  • Khả năng nhân lên của vi sinh vật.

  • Khả năng xâm nhập của vi sinh vật.

  • Ngoại độc tố của vi sinh vật.

Câu 30:

Đặc điểm của ngoại độc tố là.(chọn câu sai)

  • Protein chịu nhiệt.

  • Có tính kháng nguyên mạnh.

  • Có độc lực cao.

  • Có cả vi khuẩn gram (+) và gram (-)

Câu 31:

Quá trình nhiễm trùng chỉ xảy ra.

  • VSV Xâm nhập đủ số lượng, có động lực và đúng đường 

  • VSV Xâm nhập đủ số lượng

  • VSV có động lực

  • VSV xâm nhập đúng đường 

Câu 32:

độc tố của VSV là

  • một số loài vi khuẩn có cả nội độc tố và ngoại độc tố

  • là gammaglobulin

  • là chất chuyển hóa của virus trong quá trình phát triển 

  • độc tố thường thấy ở các loại virus tối nguy hiểm như virus dại, HIV

Câu 33:

một số khái niệm về nhiễm trùng là

  • Bệnh nhiễm trùng mãn tính: bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội

  • Nhiễm trùng thế ẩn là trạng thái bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.

  • Bệnh nhiễm trùng cấp tính: diễn biến bệnh nhanh, sau đó bệnh nhân tử vong.

  • Nhiễm trùng tiềm tàng:  người bị nhiễm trùng không có dấu hiệu lâm sàng.

Câu 34:

Nhiễm trùng là một quá trình phức tạp gồm các yếu tố.

  • Cơ thể, vi sinh vật và môi trường.

  • Cơ thể và vi sinh vật.

  • Cơ thế và môi trường.

  • Vi sinh vật và môi trường.

Câu 35:

phản ứng ASLO Thuộc loại phản ứng.

  • trung hòa invitro

  • trung hòa invivo

  • ngưng kết

  • kết tủa

Câu 36:

Phản ứng này xác định ngoại độc tố của bạch hầu trên chuột lang là.

  • trung hòa invivo

  • trung hòa invitro

  • PƯ ngưng kết

  • PƯ kết tủa

Câu 37:

phản ứng không cần sự có mặt của hồng cầu là.

  • phản ứng invivo

  • ngưng kết thụ động

  • trung hòa invitro

  • kết hợp bổ thể

Câu 38:

Phản ứng cần sự tham gia của bổ thể là.

  • kết hợp bổ thể

  • trung hòa

  • ELISA

  • miễn dịch phóng xạ

Câu 39:

trong phản ứng kết hợp bổ thể, điều kiện về nhiệt độ là:

  • 37độ C/30 phút

  • 37độ C/1 giờ

  • 6 độ C/ 1 giờ

  • 6 độ C/30 phút

Câu 40:

phản ứng miễn dịch huỳnh quang có thể đọc kết quả bằng:

  • kính hiển vi huỳnh quang

  • kính hiển vi điện tử

  • kính hiển vi quang học

  • mắt thường

Câu 41:

Xác định hiệu giá kháng thể trong chẩn đoán gián tiếp cần phải tiến hành.

  • 2 lần

  • 1 lần

  • 3 lần

  • 4 lần

Câu 42:

Điều kiện để phản ứng ngưng kết xảy ra là (chọn đáp án sai)

  • Kháng nguyên và kháng thể phải đơn giá

  • Có chất điện phân NaCl

  • Kháng nguyên và kháng thể phải đa giá.

  • Kháng nguyên và kháng thể phải có nồng độ tương đương.

Câu 43:

Khoảng thời gian cần thiết giữa 2 lần làm phản ứng kháng nguyên kháng thể là.

  • 7-10 ngày

  • 5-7 ngày

  • 3-5 ngày

  • 2-3 ngày

Câu 44:

Động lực kháng thể= bao nhiêu mới có giá trị chẩn đoán bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn?

  • ≥4

  • ≥3

  • ≥2

  • ≥5

Câu 45:

Phản ứng dùng kháng thể hoặc kháng nguyên đánh dấu là phản ứng.(chọn câu sai)

  • Kết hợp bổ thể.

  • Miễn dịch enzy.

  • Miễn dịch phóng xạ.

  • Miễn dịch, huỳnh quang.

Câu 46:

Phản ứng dựa vào sự tạo thành hạt là.

  • Phản ứng ngưng kết.

  • Miễn dịch phóng xạ.

  • Miễn dịch, huỳnh quang.

  • Phản ứng trung hòa.

Câu 47:

Động lực kháng thể là.

  • Hiệu số giữa hiệu giá kháng thể lần 2 và hiệu giá kháng thể lần 1

  • Hiệu số giữa hiệu giá kháng thể lần 1 và hiệu giá kháng thể lần 2.

  • Thường số giữa hiệu giá kháng thể lần 2 / hiệu giá kháng thể lần 1

  • Thường số giữa hiệu giá kháng thể lần 1 / hiệu giá kháng thể lần 2.

Câu 48:

chất phụ gia miễn dịch có tác dụng

  • giáng hóa chậm vaccin

  • tăng đáp ứng miễn dịch

  • giảm số lần tiêm chủng

  • bảo quản vaccin

  • giảm phản ứng của cơ thể khi tiêm

Câu 49:

Globulin miễn dịch đặc hiệu được điều chế từ

  • máu của người mắc bệnh nhiễm trùng đã khỏi

  • máu của người khỏe mạnh được tiêm chủng tăng cường

  • có thể từ huyết thanh động vật

  • máu thai nhi

  • máu của người khỏe mạnh

Câu 50:

đặc điểm các yếu tố độc lực của vi sinh vật

  • bám vào tế bào là điều kiện đầu tiên của VSV xâm nhập

  • xâm nhập và sinh sản là các yếu tố quyết định sự nhiễm trùng

  • chỉ những vi khuẩn có pili mới có khả năng bám vào tế bào và gây bệnh

  • chỉ những vi khuẩn gram âm có pili mới có khả năng bám vào tế bào và gây bệnh

  • để gây nhiễm trùng yếu tố dộc lực tỉ lệ thuận với số lượng VSV xâm nhập

Câu 51:

đặc điểm của nhiễm trùng chậm là 

  • loại nhiễm trùng này do một số virus

  • loại bệnh nhiễm trùng thể “đặc biệt”

  • virus HIV gây ra nhiễm trùng này

  • vi sinh vật gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi

  • thường do các vi khuẩn ký sinh bên trong tế bào

Câu 52:

đặc điểm của phản ứng kết hợp bổ thể là

  • hồng cầu không tan là dương tính

  • hồng cầu tan là âm tính

  • hồng cầu không tan là âm tính

  • hồng cầu tan dương tính

  • Không có sự tham gia của hồng cầu.

Câu 53:

Phản ứng dựa và hoạt động sinh học của kháng thể.

  • trung hòa

  • kết hợp bổ thể

  • kết tủa

  • ngưng kết

  • miễn dịch phóng xạ.

Câu 54:

Phản ứng tạo thành hạt là phản ứng.

  • Ngưng kết.

  • Kết tủa.

  • Trung hòa.

  • Kết hợp bổ thể

  • Miễn dịch huỳnh quang.

Câu 55:

Phản ứng giữa vào hoạt động sinh học của kháng thể là phản ứng.

  • Trung hòa.

  • Kết hợp bổ thể.

  • Ngưng kết.

  • Kết tủa.

  • Dùng kháng thể đánh dấu.

Câu 56:

Yếu tố ảnh hưởng đến sự đáp ứng miễn dịch củavaccin là( chọn câu sai)

  • Giới tính.

  • Liều lượng.

  • Chất phụ gia miễn dịch.

  • Kháng thể mẹ truyền cho con.

Câu 57:

Kháng thể do tiêm huyết thanh tồn tại trong cơ thể khoảng.

  • 10-15 ngày

  • 5-7 ngày

  • 1 tháng

  • vài tháng

Câu 58:

vaccine phòng lao là loại vaccine.

  • Sống giảm độc lực.

  • Chết.

  • Giải độc tố.

  • Tái tổ hợp.

  • ……..

Câu 59:

Khoảng thời gian thích hợp để tiêm vắc xin phối hợp sau khi tiêm huyết thanh là.

  • 15 ngày

  • 1 tuần

  • 10 ngày

  • 1 tháng

Câu 60:

vaccin BCG và sabin là loại

  • vaccin sống, giảm độc lực.

  • vaccin chết

  • vaccin chiết tách

  • vaccin tái tổ hợp

Câu 61:

Vắc xin sống, giảm độc lực không được tiêm chủng cho người.(chọn câu sai)

  • Trẻ sơ sinh.

  • Phụ nữ đang mang thai.

  • Bị thiếu hụt miễn dịch.

  • Mắc bệnh ác tính.

Câu 62:

Huyết thanh thường được đưa vào cơ thể= đường.

  • Tiêm bắp.

  • Tiêm tĩnh mạch.

  • Tiêm dưới da.

  • Uống.

Câu 63:

Bản chất của huyết thanh miễn dịch là.

  • Kháng thể.

  • Kháng nguyên.

  • Vi khuẩn gây bệnh.

  • Virus gây bệnh.

Câu 64:

Bản chất của vaccine là.

  • Kháng nguyên.

  • Kháng thể.

  • Vi khuẩn gây bệnh.

  • Virus gây bệnh.

Câu 65:

vaccin có thể là.

  • Giải độc tố.

  • Nội độc tố.

  • Ngoại độc tố.

  • Kháng độc tố.

Câu 66:

độc lực của virus là (chọn câu sai)

  • sinh độc tố 

  • phá hủy tế bào

  • biến dạng nhiễm sắc thể

  • thay đổi tính thấm của lysosome tế bào

Câu 67:

đặc điểm nội độc tố là: 

  • không sản xuất được thành vaccin

  • do vi khuẩn tiết ra và dễ khuyếch tán ra môi trường xung quanh

  • có tính kháng nguyên mạnh

  • chủ yếu có ở vi khuẩn gram dương

Câu 68:

đặc điểm các yếu tố của dộc lực là:( chọn câu sai)

  • chỉ có những VSV có độc tố mới có độc lực

  • khả năng xâm nhập và nhân lên của virus là một yếu tố 

  • vỏ là một yếu tố độc lực

  • VSV có độc lực mới có khả năng gây bệnh

Câu 69:

độc lực của VSV có đặc điểm là (chọn câu sai)

  • rất hiếm khi gặp VSV giảm độc lực

  • có thể tăng, giảm hoặc không đổi

  • việc hình thành nha bào là cách cố định độc lực tự nhiên

  • đông khô và bảo quản lạnh là cách ổn định độc lực nhân tạo có hiệu quả cao nhất

Câu 70:

Đặc điểm của nhiễm trùng là.(chọn câu sai)

  • Chắc chắn dẫn đến bệnh.

  • Không chắc chắn dẫn đến bệnh.

  • Được chia làm 4 thời kỳ: nung bệnh, khởi phát, toàn phát và kết thúc.

  • Được chia thành nhiều thể khác nhau tùy theo biểu hiện của bệnh.

Câu 71:

Đặc điểm độc lực  Vi sinh vật là.(chọn câu sai)

  • Mọi loại vi sinh vật đều có.

  • Là yếu tố quyết định đến quá trình nhiễm trùng.

  • Tính lây bệnh của VSV chủ yếu phụ thuộc vào độc lực.

  • Đơn vị đo độc lực là MLD và LD50

Câu 72:

Đặc điểm của nhiễm trùng là.

  • Cơ thể có ý nghĩa quan trọng nhất.

  • Chắc chắn dẫn đến bệnh.

  • Chị xảy ra khi vi sinh vật xâm nhập với số lượng lớn.

  • Vi sinh vật có độc tố mới gây được bệnh nhiễm trùng.

Câu 73:

Đặc điểm của ngoại độc tố là.(Chọn câu sai)

  • Do vi khuẩn giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị tan vỡ.

  • Chị có ở vi khuẩn, không có ở virus?

  • Có độc lực rất cao.

  • Có cả ở vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm.

Câu 74:

Trong kỹ thuật sắc ký miễn dịch, kháng kháng thể được gắn.

  • Màu

  • Enzym

  • Huỳnh quang.

  • Đơn vị phóng xạ.

Câu 75:

Trong phản ứng miễn dịch huỳnh quang chất dùng để đánh dấu là.

  • Huỳnh quang.

  • Phóng xạ.

  • Enzyme.

  • Polysacchrid

Câu 76:

Trong phản ứng miễn dịch huỳnh quang trực tiếp, chất được gắn huỳnh quang là.

  • Kháng thể.

  • Kháng nguyên.

  • Kháng, kháng thể.

  • Kháng nguyên- kháng thể.

Câu 77:

Phản ứng trung hòa  in vivo được tiến hành trên.

  • Cơ thể sống.

  • Trong ống nghiệm.

  • Nền mượn hữu hình.

  • Trên hạt latex

Câu 78:

Mục đích sử dụng các phản ứng kháng nguyên kháng thể sử dụng trong vi sinh y học là.

  • Chẩn đoán bệnh nhiễm trùng, định loại vsv ,nghiên cứu dịch tễ học.

  • nghiên cứu dịch tễ học.

  • Điện loại vi sinh vật.

  • Chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

Câu 79:

Mục đích của phản ứng kháng nguyên kháng thể sử dụng trong vi sinh y học là (chọn câu sai)

  • Phân lập virus.

  • Định loại vi sinh vật.

  • Nghiên cứu dịch tễ học.

  • Chẩn đoán bệnh nhiễm trùng.

Câu 80:

Miễn dịch thụ động có được do.

  • Do mẹ truyền cho con.

  • Sau khi tiêm huyết thanh.

  • Sau khi mắc bệnh nhiễm trùng khỏi.

  • Sau khi tiêm vắc xin.

  • Sau khi uống kháng sinh dự phòng.

Câu 81:

Miễn dịch chủ động có được do.

  • Sau khi mắc bệnh nhiễm trùng khỏi.

  • Sau khi tiêm vắc xin.

  • Do mẹ truyền cho con.

  • Sau khi tiêm huyết thanh.

  • Sau khi uống kháng sinh dự phòng.

Câu 82:

Thành phần của tế bào vi khuẩn đóng vai trò quyết định yếu tố độc lực là.

  • vỏ

  • Hyaluronidase

  • Tryptophanase

  • pili chụng

  • catalase

Câu 1:

sổ tuýp sinh học khi phân loại H.influenzae theo tính chất sinh học là

  • 8

  • 7

  • 6

  • 5

Câu 2:

sổ tuýp huyết thanh khi phân loại H.influenzae theo cấu trúc kháng nguyên là

  • 6

  • 7

  • 8

  • 5

Câu 3:

vaccin phòng Hib được điều chế từ thành phần nào của vi khuẩn

  • vỏ

  • vách

  • lông

  • pili

Câu 4:

mũi tiêm Hib đầu tiên cho trẻ tốt nhất là lúc trẻ

  • 2 tháng tuổi

  • 12 tháng tuổi

  • 3 tháng tuổi

  • 4 tháng tuổi

Câu 5:

bản chất vỏ của H.influenzae là

  • polysaccharid

  • polypeptit

  • lipid

  • lipoprotein

Câu 6:

H.influenzae có đặc điểm sinh học là 

  • cầu trực khuẩn, gram âm

  • trực khuẩn, gram dương

  • cầu trực khuẩn, không có vỏ

  • cầu trực khuẩn, gram dương

Câu 7:

Hình thể khuẩn lạc tụ cầu vàng trên môi trường thạch máu là.( câu ko biết đáp án )

  • Dạng S, màu vàng nhẹ

  • Dạng S, màu vàng

  • Dạng S, màu xám

  • Dạng S, màu tím

Câu 8:

Sau 24 giờ nuôi cấy, khuẩn lạc vi khuẩn lậu có đặc điểm.

  • Dạng S, xám trắng

  • Dạng R, xám trắng

  • Dạng S, vàng chanh

  • Dạng R, vàng chanh

Câu 9:

Nhiễm lậu cầu lan tỏa có thể biểu hiện bệnh.

  • Viêm dạ dày.

  • Viêm cơ tim.

  • Viêm gan.

  • Viêm khớp.

Câu 10:

Được xâm nhập thường gặp của lậu cầu là.

  • Tình dục.

  • Tiếp xúc qua da.

  • Tiêu hóa.

  • Hô hấp.

Câu 11:

Vi khuẩn lậu gây bệnh bằng

  • pili

  • lông

  • vỏ 

  • độc tố

Câu 12:

Lậu cầu có thể gây.

  • Viêm sinh dục tiết niệu.

  • Viêm đường tiêu hóa.

  • Viêm phổi.

  • Mụn nhọt ngoài da.

Câu 13:

Lậu cầu có tên khoa học là.

  • Neisseria gonorrhoeae

  • Neisseria menigitidis

  • Streptococcus.pneumoniae

  • staphylococcus aureus

Câu 14:

Vi khuẩn lậu có đặc điểm sinh học là.

  • Gram(-) không sinh nha bào.

  • Gram(-)  sinh nha bào.

  • Gram (+), sinh nha bào.

  • Gram (+), không sinh nha bào.

Câu 15:

Vi khuẩn lậu có đặc điểm sinh học là.

  • Song cầu.

  • Gram dương.

  • Sinh nha bào.

  • Không có pili.

Câu 16:

Vắc xin phòng viêm não mủ do não mô cầu được tạo ra từ.

  • vỏ polysaccharid

  • sterolyprotein

  • nội độc tố

Câu 17:

Nhiệt độ tối ưu cho sự phát triển của não mô cầu là.

  • 37 độ C 

  • 39 độ C

  • 45 độ C

Câu 18:

Trên môi trường thạch máu, não mô cầu.

  • Không gây tan máu

  • Ngay tan máu dạng a

  • Ngay tan máu dạng B

  • Ngay tan máu dạng y

Câu 19:

Trên môi trường thạch máu,khuẩn lạc não mô cầu có đặc điểm.

  • Dạng S, không gây tan máu.

  • Dạng R, không gây tan máu.

  • Dạng S,  gây tan máu týp B

  • Dạng R, không gây tan máu tysp B

Câu 20:

Vi khuẩn Bắt màu gram (-) là.

  • Não mô cầu.

  • Phế cầu.

  • Liên cầu.

  • Tụ cầu.

Câu 21:

Não mô cầu có đặc điểm sinh học.

  • Hình hạt cà phê, có vỏ.

  • Hình hạt cà phê, không có vỏ.

  • Hiện ngọn nến, không có vỏ.

  • Hiện ngọn nến, có vỏ.

Câu 22:

Neseria menigitidis có đặc điểm sinh học

  • gram (-), có vỏ

  • gram (+), có vỏ

  • gram (-),không có vỏ

  • gram (+),không có vỏ

Câu 23:

Neseria menigitidis Có đặc điểm sinh học ( chọn câu sai)

  • Gram (+)

  • song cầu

  • Hình hạt cà phê.

  • Có vỏ

Câu 24:

Tên khoa học của não mô cầu là.

  • Neseria menigitidis

  • Streptococcus pneumoniae

  • Streptococcus viridans

Câu 25:

vaccin phòng bệnh viêm phổi do phế cầu được sản xuất từ.

  • Polysaccharid vỏ

  • Nội độc tố.

  • Protein  A

  • Streptolysin

Câu 26:

Yếu tố chính giúp phế cầu gây bệnh là.

  • vỏ

  • lông

  • Nội độc tố.

  • Ngoại độc tố.

Câu 27:

Phế cầu có thể gây.

  • Viêm phổi.

  • Viêm ruột ỉa chảy.

  • Nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dục.

  • Hậu bối.

Câu 28:

Trong môi trường nhiều albumin, phế cầu có đặc điểm.

  • Sinh nha bào.

  • Không di động.

  • Có vỏ

  • Gram (+)

Câu 29:

Phế cầu có đặc điểm sinh học là.

  • Song cầu,hình ngọn nến

  • Song cầu, hình hạt cà phê.

  • Đơn cầu,hình ngọn nến

  • Đơn cầu, hình hạt cà phê.

Câu 30:

Phải còn có đặc điểm học sinh học là.

  • Song cầu, gram (+)

  • Song cầu, gram (-)

  • Đơn cầu, gram (+)

  • Đơn cầu, gram (-)

Câu 31:

Vi khuẩn có tính chất: coagulase(-), catalase (-), thử nghiệm Neufeld (+) là

  • phế cầu

  • tụ cầu

  • liên cầu

  • lậu cầu

Câu 32:

Trên môi trường thạch máu, phế cấu tạo gồm tan máu.

  • dạng a

  • dạng B

  • dạng y

  •  cả 3 dạng

Câu 33:

Trên môi trường thạch máu khuẩn là cổ phế cầu có đặc điểm.

  • Dạng S, trong như giọt sương.

  • Dạng M, Lấp lánh sáng.

  • Dạng R,Màu vàng chanh.

  • Dạng S, Màu vàng đậm.

Câu 34:

tên khoa học của phế cầu là: 

  • streptococcus pneumoniae

  • Neisseria menigitidis

  • Staphylococcus aureus

  • Staphylococcus viridans

Câu 35:

bệnh phẩm nước não tủy ở bệnh nhân định hướng do liên cầu được nuôi cấy trước tiên vào môi trường

  • canh thang bổ sung đường

  • thạch máu

  • thạch thường bổ sung đường

  • thạch thường

Câu 36:

phản ứng ASLO là phản ứng nhiệt nhiễm virus

  • liên cầu nhóm A

  • tụ cầu vàng

  • phế cầu

  • não mô cầu

Câu 37:

Bệnh phẩm tìm liên cầu cần cấy ngay trước

  • 3 tiếng

  • 2 tiếng

  • 1 tiếng

  • 4 tiếng

Câu 38:

Bệnh tinh hồng nhiệt gây ra bởi

  • liên cầu nhóm A

  • tụ cầu vàng

  • phế cầu

  • não mô cầu

Câu 39:

Bệnh thấp tim thường xuất hiện sau khi họng bị nhiễm

  • liên cầu nhóm A

  • tụ cầu vàng

  • liên cầu nhóm B

  • liên cầu viridase

Câu 40:

Bệnh viêm cầu thận thường xuất hiện khi họng bị nhiễm.

  • Liên cầu nhóm nhóm A

  • Liên cầu nhóm nhóm B

  • tụ cầu vàng

Câu 41:

Trên môi trường thạch máu, dạng tan máu thường gặp do liên cầu nhóm A là.

  • B

  • a

  • y

  • B,a,y

Câu 42:

Hình thái khuẩn lạc liên cầu nhóm a trên môi trường đặc.

  • Dạng S,màu xám.

  • Dạng R,màu xám

  • Dạng S,màu vàng chanh

  • Dạng R,màu vàng

Câu 43:

Liên cầu nhóm a có đặc điểm sinh học là.

  • Gram (+), không sinh nha bào.

  • Gram (-), không sinh nha bào.

  • Gram (+),  sinh nha bào.

  • Gram (-), sinh nha bào.

Câu 44:

Tính chất sinh vật hóa học của liên cầu nhóm a là.

  • Coagulase (-), catalase (-)

  • Coagulase (-), catalase (+)

  • Coagulase (+), catalase (-)

  • Coagulase (+), catalase (+)

Câu 45:

Liên cầu có tính chất sinh vật hóa học là.

  • catalase(-), nhạy cảm với bacitracin

  • catalase(+), nhạy cảm với bacitracin

  • catalase(+), không nhạy cảm với bacitracin

  • catalase(-), không nhạy cảm với bacitracin

Câu 46:

Tên khoa học của liên cầu là.

  • streptococci

  • staphylococci

  • salmonella

  • neisseria

Câu 47:

Đặc điểm sinh học của liên cầu nhóm A là.

  • Gram (+), không di động.

  • Gram (-), không di động.

  • Gram (+),  di động.

  • Gram (-), di động.

Câu 48:


streptococci Có đặc điểm sinh học là.( chọn câu sai)

  • di động được

  • cầu khuẩn

  • gram (+)

  • xếp thành chuỗi

Câu 49:

Ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng thường xảy ra sau khi ăn 

  • 2-8 giờ

  • 10-20 giờ

  • 24-36 giờ

  • 48-72 giờ

Câu 50:

Tụ cầu và có thể gây bệnh.

  • Mụn nhọt ngoài da.

  • Thấp tim.

  • Sốt xuất huyết.

  • Viêm dạ dày.

Câu 51:

Độc tố gây hội chứng shock nhiễm độc là.

  • TSST

  • Enterotoxin

  • alpha toxin

  • leucocidin

Câu 52:

Môi trường thường dùng để nuôi cấy tự cầu vàng

  • Canh thang,canh thường, thạch máu.

  • Canh thang,chocolate, thạch máu.

  • Canh thang,chocolate,thạch thường

  • canh thang, Martin Thayer, thạch máu

Câu 53:

Môi trường thường dùng để nuôi cấy tự cầu vàng

  • Canh thang,canh thường, thạch máu.

  • Canh thang,chocolate, thạch máu.

  • Canh thang,chocolate,thạch thường

  • canh thang, Martin Thayer, thạch máu

Câu 54:

Trên môi trường thạch máu, tụ cầu vàng tão tan máu dã.

  • B

  • a

  • y

  • a,B,y

Câu 55:

Đặc điểm sinh học của tụ cầu vàng là.

  • Gram (+),  không lông.

  • Gram (-),  không lông.

  • Gram (+), có lông.

  • Gram (-), có lông.

Câu 56:

Tụ cầu vàng phát triển được ở nhiệt độ.

  • 10-45 độ C

  • 15-40 độ C

  • 20-35 độ C

  • 25-30 độ C

Câu 57:

Đặc điểm nuôi cấy của tụ cầu vàng là.

  • Hiếu kị khí tùy tiện, dễ nuôi cấy.

  • Hiếu kị khí tùy tiện, khó nuôi cấy.

  • Hiếu khí, dễ nuôi cấy.

  • Hiếu khí, khó nuôi cấy.

Câu 58:

Tụ cầu vàng có đặc điểm sinh học là.

  • Gram(+), không nha bào.

  • Gram(-), không nha bào.

  • Gram(+), có nha bào.

  • Gram(-), có nha bào.

Câu 59:

Tên khoa học của tụ cầu vàng là.

  • staphylococcus aureus

  • staphylococcus saprophyticus

  • staphylococcus pyogenes

  • staphylococcus epidermidis

Câu 60:

Cầu vàng có đặc điểm.( chọn câu sai)

  • Khó nuôi trên môi trường nhân tạo.

  • Gram (+)

  • Không có lông, không sinh nha bào.

  • Tạo tan máu hoàn toàn.

Câu 61:

Số loại dung huyết tố tụ cầu vàng tiết ra.

  • 5

  • 3

  • 4

  • 6

Câu 62:

Tính chất sinh vật hóa học của tụ cầu vàng là.

  • catalase (+), coagulase (+)

  • catalase (+), coagulase (-)

  • catalase (-), coagulase (+)

  • catalase (-), coagulase (-)

Câu 63:

Đặc điểm khuẩn lạc tụ cầu vàng trên môi trường thạch thường là.

  • Nhắn bóng, màu vàng chanh.

  • Nhắn bóng, màu xám

  • Xù xì,màu vàng chanh.

  • Nhầy bóng, màu xám.

Câu 64:

Trên môi trường thạch thường khuẩn lạc tụ cầu vàng có đặc điểm.

  • Dạng S, màu vàng.

  • Dạng R, màu vàng.

  • Dạng S, màu xám

  • Dạng R, màu xám

Câu 65:

Đặc điểm gây bệnh của H.influenzae 

  • Gây bệnh cơ hội.

  • Gây rối loạn tiêu hóa.

  • Gây viêm màng não, viêm đường hô hấp.

  • Thường thứ phát.

  • Đây chốc lở da.

Câu 66:

Biện pháp phòng bệnh do lậu cầu là.

  • Vệ sinh thân thể.

  • Điều trị triệt để cho người mắc bệnh.

  • Quan hệ tình dục an toàn.

  • Uống kháng sinh dự phòng.

  • Tiêm vaccin

Câu 67:

Môi trường nuôi cấy lậu cầu.

  • thạch chocolate

  • maritin-thayer

  • schroer

  • bordet-gengou

  • muller-hinton

Câu 68:

Đặc điểm sinh học của. staphylococcus aureus là

  • Có thể tạo B- lactamase

  • không sinh catalase

  • Sinh nha bào.

  • Sinh độc tố ruột.

  • Tiết ra 5 loại dung huyết tố.

Câu 69:

staphylococcus aureus có đặc điểm sinh học là

  • Không di động.

  • Tạo khuẩn lạc màu vàng chanh.

  • Trực khuẩn gram dương.

  • Tạo tan máu kiểu a

  • Khuẩn lạc dạng R

Câu 70:

Bản chất của hiện tượng “vệ tinh” khi nuôi cấy H.influenzae là

  • Các vi khuẩn bội nhiễm tiết ra yếu tố V

  • Các vi khuẩn bội nhiễm tiết ra yếu tố X

  • H.influenzae tiết ra yếu tố X

  • H.influenzae tiết ra yếu tố V

Câu 71:

Tính chất lên men đường sử dụng phân biệt lậu cầu và não mô cầu là.

  • maltose

  • glucose

  • levulose

  • fructose

Câu 72:

Bệnh phẩm để chẩn đoán lậu là( chọn câu sai)

  • phân

  • Mủ niệu đạo.

  • Mủ cổ tử cung.

  • Dịch âm đạo.

Câu 73:

Vi khuẩn lậu có đặc điểm.( chọn câu sai)

  • Khuẩn lạc dạng R

  • Môi trường nuôi cấy có máu hoặc huyết thanh.

  • Khó nuôi cấy.

  • Môi trường nuôi cái cần bổ sung kháng sinh.

Câu 74:

Neisseria gonorrhoeae Có đặc điểm sinh học là.

  • Gram (-) hình hạt cà phê.

  • Gram (+) hình hạt cà phê

  • Gram (+), hình ngọn nến.

  • Gram (-), hình ngọn nến.

Câu 75:

Thường chẩn đoán lậu cấp tính= cách.

  • Nhuộm gram.

  • Nuôi cấy

  • ELISA

  • Miễn dịch huỳnh quang.

Câu 76:

Biện pháp đề phòng bệnh do não mô cầu.(chọn câu sai)

  • Vệ sinh ăn uống.

  • Tiêm vaccin

  • Uống kháng sinh dự phòng cho người tiếp xúc.

  • Cách ly người bệnh.

Câu 77:

Cách xử lý trẻ mắc não mô cầu tại nhà trẻ là.(chọn câu sai)

  • Dùng vaccine.

  • Điều trị sớm cho trẻ bị bệnh.

  • Uống kháng sinh dự phòng cho các bé còn lại.

  • Cách ly trẻ bệnh.

Câu 78:

Biện pháp để phòng bệnh do não mô cầu.(chọn câu sai)

  • Tiêu diệt các tác nhân truyền bệnh trung gian.

  • Dùng vaccine.

  • Uống kháng sinh dự phòng.

  • Cách ly những người nghi ngờ.

Câu 79:

Não mô cầu có đặc điểm gây bệnh.(chọn câu sai)

  • Ký sinh ở người ,chó, mèo.

  • Ở trạng thái không gây bệnh thường không có vỏ.

  • Gây nên hội chứng Waterhouse-Friderichsen

  • Có thể gây nên tình trạng đông máu  nội mạch rải rác.

Câu 80:

Viêm màng não mủ là biến chứng thường gặp nhất của nhiễm khuẩn huyết do.

  • Não mô cầu.

  • Liên cầu.

  • Phế cầu.

Câu 81:

Bệnh tật thích hợp để chẩn đoán não mô cầu.

  • Dịch não tủy.

  • Chất nôn.

  • phân

  • mủ da

Câu 82:

Não mô cầu trong bệnh phẩm có đặc điểm.

  • Hình hạt cà phê, gram(-),  nằm trong hay ngoài bạch cầu đa nhân trung tính.

  • Hình hạt cà phê,gram(+),nằm trong dịch não tủy

  • Hình ngọn nến ,gram(-), nằm ngoài bạch cầu lympho.

  • Hình ngọn nến gram(+), nằm trong bạch cầu.

Câu 83:

Tinh chất hoà sinh, phân biệt não mô cầu và lão cầu.

  • Maltose (+)

  • Lactose (+)

  • Fructose(+)

Câu 84:

Neisseria menigitidis có đặc điểm nuôi cấy (chọn câu sai)

  • Gây tan máu.

  • Khuẩn lạc dạng S

  • Nhiệt độ tối ưu là 37 độ c.

  • Phát triển tốt trên môi trường giàu dinh dữơng.

Câu 85:

Có thể phòng bệnh do phế cầu = cách.

  • vacxin cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.

  • Làm kháng sinh đồ.

  • Vệ sinh đường tiết niệu sinh dục.

  • Vệ sinh ăn uống.

Câu 86:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán cái cầu là.

  • Dịch ngoáy họng.

  • Chất nôn.

  • Mủ niệu đạo.

Câu 87:

Bệnh phòng dùng để chẩn đoán phế cầu là. (Chọn câu sai)

  • Chất nôn.

  • Dịch ngoáy họng.

  • Dịch não tủy.

  • Dịch hút từ phổi.

Câu 88:

Phế cầu có thể gây.(Chọn câu sai)

  • Viêm sinh dục tiết niệu.

  • Viêm họng.

  • Viêm phổi.

  • Viêm màng não.

Câu 89:

Vi khuẩn có dạng song cầu ngọn nến, gram (+) có thể là.

  • Phế cầu.

  • Lậu cầu.

  • Não mô cầu.

  • Liên cầu.

Câu 90:

phề cầu có đặc điểm sinh học là. (Chọn câu sai)

  • Ngoại độc tố có độc lực cao.

  • Bị ly giải bởi muối mật.

  • hình ngọn nến, không nha bào.

  • Gram (+), có vỏ

Câu 91:

Chẩn đoán trực tiếp liên cầu nhóm a có thể gây bệnh phẩm là.(Chọn câu sai)

  • phân

  • Dịch não tủy.

  • máu

  • mủ

Câu 92:

Liên cầu nhóm  A có thể gây.(Chọn câu sai)

  • Bệnh bạch cầu.

  • Nhiễm khuẩn huyết.

  • Viêm tai giữa.

  • Thấp tim.

Câu 93:

Liên cầu nhóm a có thể gây bệnh.(Chọn câu sai)

  • Viêm ruột cấp.

  • Viêm màng trong tim.

  • Viêm cầu thận.

  • Tinh hồng nhiệt.

Câu 94:

Liên cầu nhóm A có đặc điểm sinh học là.(Chọn câu sai)

  • Phát triển tốt ở 50 độ C

  • Hiếu kị, khí tùy tiện.

  • Tạo tan máu dạng B

  • khuẩn lạc dạng S

Câu 95:

stretolysin O được hình thành ở liên cầu gây tan máu

  • B

  • a

  • y

  • a,B,y

Câu 96:

Liên cầu có tính chất sinh vật hóa học là.

  • catalase (-) thủy phân muối mật

  • catalase (+) thủy phân muối mật

  • catalase (-), không thủy phân muối mật

  • catalase (+), không thủy phân muối mật

Câu 97:

Liên cầu nhóm A có kiểu hô hấp.

  • Hiếu kị khí tùy tiện.

  • Hiếu khí 

  • Kị khí 

  • Hiếu khí, Kị khí, Hiếu kị khí tùy tiện.

Câu 98:

Vi khuẩn có thể gây bệnh cho người= độc tố là (chọn câu sai)

  • Lậu cầu.

  • Tụ cầu vàng.

  • Liên cầu.

  • Phẩy khuẩn tả.

Câu 99:

Loại kháng sinh tụ cầu vàng đề kháng với tỷ lệ cao nhất là.

  • Penicillin

  • Vancomycin.

  • Tetracyclin.

  • Chloramphanicod

Câu 100:

Giải độc tố có thể tạo ra từ độc tố của vi khuẩn (chọn câu sai)

  • Tụ cầu vàng.

  • Uốn ván.

  • Bạch hầu.

  • Ho gà

Câu 101:

Biện pháp phòng bệnh do tụ cầu và chủ yếu là.

  • Vệ sinh môi trường, thân thể.

  • Dùng bao cao su.

  • Tiêm vắc xin.

  • Uống kháng sinh dự phòng.

Câu 102:

Biện pháp phòng bệnh do tụ cầu vàng chủ yếu là.

  • Phòng bệnh không đặc hiệu.

  • Phòng bệnh đặc hiệu= vaccine.

  • Dùng kháng sinh dự phòng.

  • Cách ly bệnh nhân.

Câu 103:

Các kỹ thuật sử dụng trong chẩn đoán tụ cầu vàng là (chọn câu sai)

  • Nhuộm Ziehl-Neelsen

  • Nuôi cấy

  • Nhuộm gram, nuôi cấy, xác định tính chất sinh vật hóa học.

  • Nhuộm gram

Câu 104:

Bệnh phẩm có thể dùng để chẩn đoán tụ cầu vàng là (chọn đáp án sai)

  • Dịch dạ dày

  • Mủ

  • Dịch não tủy

  • Chất nôn, phân

Câu 105:

Vi khuẩn có thể gây nhiễm độc thức ăn là.

  • Tụ cầu vàng.

  • Liên cầu

  • Phế cầu

  • Não mô cầu

Câu 106:

Vi khuẩn có khả năng gây nhiễm độc thức ăn là.

  • Staphylococcus aureus

  • Treponema pallidum

  • Neisseria gonorrhoeae

Câu 107:

Đặc điểm gây bệnh của tụ cầu vàng là (chọn câu sai)

  • Chỉ lây nhiễm qua đường máu.

  • Có thể gây nhiều loại bệnh.

  • Mức độ gây bệnh phụ thuộc vào các yếu tố độc lực.

  • gây bệnh cho người bị suy giảm đề kháng.

Câu 108:

Trụ cầu vàng có khả năng gây bệnh.

  • Viêm da mủ,nhiễm khuẩn huyết.

  • Viêm mủ tiết niệu sinh dục, viêm 

  • gan

  • Viêm tiết niệu,bệnh sốt mò.

Câu 109:

Tụ cầu và có đặc điểm sinh học là (chọn câu sai)

  • Luôn có vỏ

  • Không nha bào

  • Gram dương

  • Không lông

Câu 110:

Độc tố ruột do tụ cầu vàng sinh ra có đặc điểm  (chọn câu sai)

  • Dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

  • Xác định  đc = kỹ thuật miễn dịch

  • Là protein

  • Khó bị phá hủy bởi enzyme ở ruột

Câu 111:

Độc tố ruột có ở.

  • Một số chủng Staphylococcus aureus

  • Chỉ Staphylococcus saprophyticus

  • Tất cả các chủng thuộc Staphylococcus 

  • Chỉ Staphylococcus epidermidis

Câu 112:

Tụ cầu có khả năng sinh ra.

  • Protein A

  • Enzyme

  • Độc tố

  • Dung huyết tố

Câu 113:

Biện pháp phòng chống H.influenzae

  • Dùng vaccine

  • Cách ly

  • Uống kháng sinh dự phòng cho người tiếp xúc

  • Xử lý phân

  • Xử lý mủ da

Câu 114:

Đặc điểm nuôi cấy H.influenzae

  • Khó nuôi cấy

  • Đòi hỏi yếu tố V

  • Đòi hỏi yếu tố X

  • Đòi hỏi điều kiện kỹ khí

  • Nuôi cáy dễ dàng trên các môi trường cơ bản

Câu 115:

Bệnh phẩm xét nghiệm chẩn đoán lậu có thể là.

  • Mủ mắt trẻ sơ sinh

  • Mủ đường sinh dục.

  • Dịch chọc hút ổ abcess

  • Phân

  • Mủ da

Câu 116:

Bệnh phẩm xét nghiệm chẩn đoán lậu có thể là.

  • Mủ niệu đạo

  • Dịch âm đạo

  • Phân 

  • Máu

  • Mủ da

Câu 117:

Đường lây truyền bệnh lậu

  • Đường sinh dục.

  • Từ mẹ sang con sau khi

  • Qua tiêu hóa

  • Qua hô hấp

  • Tiếp xúc qua da

Câu 118:

Lậu cầu có đặc điểm gây bệnh

  • Có thể lây lan qua đường sinh dục

  • Gây viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh

  • Gây lậu ở trực tràng

  • = ngoại độc tố

  • = nội độc tố

Câu 119:

Bệnh phẩm có thể dùng để chẩn đoán tụ cầu vàng là

  • máu

  • mủ

  • phân

  • Dịch ngoáy mũi, họng

  • Dịch âm đạo

Câu 120:

Mức độ nhiễm khuẩn do tụ cầu vào phụ thuộc vào

  • Sức đề kháng của cơ thể

  • Độc lực của vi khuẩn

  • Nhiệt độ môi trường

  • Độ ẩm môi trường

  • pH môi trường

Câu 121:

Môi trường canh thang nuôi cấy tụ cầu vàng sau 24 giờ có đặc điểm là.

  • Đục

  • Có thể lắng cặn

  • Trong

  • Khuẩn lạc dạng s

  • Tạo vòng tan máu hoàn toàn

Câu 1:

Nguồn đào thải V.cholerae là:

  • Phân

  • Mủ

  • Nước tiểu

  • Máu

Câu 2:

Bệnh tả thường gặp ở người

  • Có độ acid dịch vị giảm

  • Có độ acid dịch vị tăng

  • Suy giảm miễn dịch

  • Ở thế em

Câu 3:

Đặc điểm sinh học của V.cholerae

  • phẩy khuẩn, gram (-)

  • phẩy khuẩn, gram (+)

  • trực khuẩn, gram (+)

  • trực khuẩn, gram (-)

Câu 4:

V.cholerae gây bệnh theo đường.

  • Tiêu hóa

  • Hô hấp

  • Tiêu hóa và hô hấp

  • Sinh dục

Câu 5:

Đặc điểm sinh học của vi khuẩn tả

  • Tồn tại được ở pH= 8,5 - 9,5.

  • Gr(+)

  • Hô hấp kị khí

  • Tồn tại ở nồng độ muối 10%

Câu 6:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán V.cholerae

  • phân

  • mủ

  • nước não tủy

  • chất chọc hạch

Câu 7:

Môi trường nuôi cấy, phân lập khuẩn tả là.

  • TCBS

  • Endo

  • SS

Câu 8:

Đặc điểm sinh học của vi khuẩn tả là

  • Gr(-) một lông ở đầu

  • Gr(+) một lông ở đầu

  • Gr(-) một chùm lông ở đầu

  • Gr(+) một chùm lông ở đầu

Câu 9:

Vi khuẩn đã phát triển được trong môi trường pH

  • 8.5-9.5

  • 2-3

  • 4-5

  • 4-6

Câu 10:

Loài E.Coli gây bệnh đường ruột= độc tố LT là.

  • ETEC

  • EIEC

  • EAEC

  • EHEC

Câu 11:

Loài E.Coli Gây bám dính đường ruột là.

  • EAEC

  • EIEC

  • EPEC

  • EHEC

Câu 12:

Loài E.Coli Người bệnh= cách xâm nhập đường ruột là.

  • EIEC

  • EAEC

  • EPEC

  • EHEC

Câu 13:

Loài E.Coli Có cơ chế gây bệnh giống shingella là

  • EIEC

  • ETEC

  • EAEC

  • EHEC

Câu 14:

Đặc điểm sinh học không phải của E.Coli

  • Không lên men lactose

  • Lên men glucose

  • Hiếu kỵ khí tùy tiện.

  • Gr(-)

Câu 15:

Tỷ lệ  E.Coli so với tổng số vi khuẩn hiếu khí trong đường tiêu hóa là.

  • 80%

  • 70%

  • 60%

  • 50%

Câu 16:

Xoá vào tính chất gây bệnh E.coli được chia thành.

  • 5 nhóm

  • 6 nhóm

  • 4 nhóm

  • 3 nhóm

Câu 17:

Loài E.Coli gây chảy máu đường ruột là.

  • EHEC

  • EIEC

  • ETEC

  • EAEC

Câu 18:

Kỹ thuật thường dùng để chẩn đoáN E.coli là.( chọn đa sai)

  • Ngưng kết latex

  • Nhuộm soi

  • Nuôi cấy

  • Chẩn đoán huyết thanh

Câu 19:

Biện pháp phòng bệnh do E.coli là( chọn đa sai)

  • Tiêm vắc xin.

  • Vệ sinh ăn uống.

  • Vệ sinh bộ phận sinh dục.

  • Vệ sinh hậu môn.

Câu 20:

Cấu trúc kháng nguyên của E.coli là.

  • Tổ hợp kháng nguyên K,O,H

  • Kháng nguyên thân O

  • Kháng nguyên vỏ K

  • Kháng nguyên lông H

Câu 21:

Loài E.Coli gây độc tố ruột là.

  • ETEC

  • EPEC

  • EIEC

  • EAEC

Câu 22:

Đặc điểm học sinh học của  E.Coli

  • Gram (-), có lông

  • Gram (+), có lông

  • Gram (-), không có lông

  • Gram (+), không có lông

Câu 23:

vi khuẩn có nhiều lông xung quanh thân là.

  • Thương hàn

  • Lị

  • Tả

  • Tụ cầu

Câu 24:

Đường xâm nhập của shigella là

  • Tiêu hóa

  • Tình dục

  • Mẹ sang con

  • Tiêm truyền

Câu 25:

Đặc điểm sinh học của shigella là

  • trực khuẩn, Gr(-)

  • trực khuẩn, Gr(+)

  • cầu khuẩn,Gr(+)

  • phẩu khuẩn,Gr(-)

Câu 26:

Shigella là tác nhân gây bệnh.

  • lỵ trực khuẩn

  • tả

  • thương hàn

  • lỵ amip

Câu 27:

Đường xâm nhập của shigella là

  • Tiêu hóa.

  • Máu.

  • Hô hấp.

  • Tình dục.

Câu 28:

đặc điểm sinh học của shigella là

  • Gr(-), không di động

  • Gr(+), không di động

  • Gr(-), di động

  • Gr(+),  di động

Câu 29:

Kháng nguyên của trực khuẩn shingella là

  • Kháng nguyên O,K

  • Kháng nguyên K

  • Kháng nguyên O

  • Kháng nguyên O,H 

Câu 30:

loài shigella Nào có khả năng sinh ngoại độc tố

  • S.shiga

  • Sflexneri

  • S.boydil

  • S.sonnei

Câu 31:

Đặc điểm sinh học của shigella là

  • Không vỏ, không sinh nha bào

  • Có vỏ, sinh nha bào.

  • Không vỏ,sinh nha bào.

  • Có vỏ, không sinh nha bào.

Câu 32:

Samonella có đặc điểm

  • Gr(-), hiếu kỵ khí tùy tiện

  • Gr(+), hiếu kỵ khí tùy tiện

  • Gr(-), hô hấp hiếu khí 

  • Gr(+), hô hấp hiếu khí 

Câu 33:

Samonella có đặc điểm sinh học là

  • trực khuẩn, Gr(-)

  • trực khuẩn, Gr(+)

  • cầu khuẩn, Gr(+)

  • cầu khuẩn, Gr(-)

Câu 34:

Samonella là tác nhân gây bệnh

  • thương hàn

  • tả

  • lỵ

  • viêm, loét, ung thư dạ dày

Câu 35:

vi khuẩn Samonella có đặc điểm

  • Có lông xung quanh thân

  • Có lông ở một đầu

  • Không có lông

  • Có chùm lông ở đầu

Câu 36:

Phản ứng dùng để chẩn đoán salmonella là

  • Widal

  • Schick

  • Elek

  • Mitsuda

Câu 37:

Số lượng vi khuẩn samonella cần thiết để gây bệnh là.

  • 10^5-10^7

  • 10^4-10^5

  • 10^3-10^4

  • 10^2-10^3

Câu 38:

samonella xâm nhập vào máu qua niêm mạc

  • ruột non

  • dạ dày

  • tá tràng

  • ruột già

Câu 1:

Thể lâm sàng thường gặp nhất ở bệnh dịch hạch là.

  • Thể hạch

  • Thể phổi

  • Thể nhiễm khuẩn huyết.

  • Thế tim

Câu 2:

Môi giới trung gian truyền bệnh dịch hạch là.

  • Bọ chét.

  • Ruồi.

  • Muỗi

  • chấy

Câu 3:

 Đặc điểm phân biệt Yersinia pestis và các Yersinia khác là:

  • Không di động ở bất cứ nhiệt độ nào.

  • Không sinh hơi.

  • Không lên men glucose

  • sinh indol

Câu 4:

Vi khuẩn dịch hạch có thể sinh vỏ khi nuôi cấy ở nhiệt độ.

  • 37 độ C

  • 30 độ C

  • 35 độ C

  • 28 độ C

Câu 5:

Vi khuẩn dịch hạch có tên tiếng la tinh là.

  • Yersinia pestis

  • Pseudomonas aeruginosa

  • clostridium tetain

  • clostridium botulinum

Câu 6:

Vi khuẩn dịch hạch có đặc điểm là.

  • Cầu trực khuẩn gram (-)

  • Cầu trực khuẩn gram (+)

  • Cầu trực  (-)

  •  khuẩn gram (+)

Câu 7:

Phương pháp nhuộm đặc biệt vi khuẩn bạch hầu.(chọn câu sai)

  • Ziehl-Neelse

  • Albert

  • Neisser

  • xanh methylen kiềm

Câu 8:

Cơ quan bị tổn thương nặng do ngoại độc tố bạch hầu là.

  • tim

  • Da, gây bít tắc hô hấp

  • kết mạc

  • đường sinh dục

Câu 9:

Màng giả bạch hầu có đặc điểm(chọn câu sai)

  • Dễ bóc

  • Màu trắng xám

  • Bóc dễ chảy máu

  • dai

Câu 10:

Vi khuẩn gây bệnh= nội độc tố là.

  • thương hàn

  • bạch hầu

  • uốn ván

  • ngộ độc thịt

Câu 11:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán vi khuẩn hoại thư sinh hơi.

  • Chất tiết của vết thương

  • máu

  • phân

  • nước tiểu

Câu 12:

Chẩn đoán bệnh uốn ván chủ yếu dựa vào.

  • Triệu chứng lâm sàng

  • tiêm truyền súc vật

  • nuôi cấy

  • nhuộm bệnh phẩm

Câu 13:

clostridium tetain mọc tốt ở môi trường 

  • không có O2

  • có O2

  • 10% O2, 8% N2

  • 10% CO2, 80% O2

Câu 14:

Vi khuẩn có vaccin  trong chương trình tiêm chủng mở rộng là.

  • corynebacterium diphtheriae

  • staphylococcus aureus

  • Neisseria gonorrhoeae

  • treponema palidum

Câu 15:

Vi khuẩn uốn ván có đặc điểm.

  • Trực khuẩn, gram(+)

  • Trực khuẩn, gram(-)

  •  cầu khuẩn, gram(+)

  •  cầu khuẩn, gram(-)

Câu 16:

Vi khuẩn uốn ván phát triển tốt ở điều kiện.

  • kỵ khí tuyệt đối

  • hiếu khí

  • hiếu khí hoặc kị khí tùy tiện

  • chỉ kị khí khi xâm nhập vào cơ thể người bệnh

Câu 17:

Khả năng gây bệnh của vi khuẩn uốn ván là.

  • tạo ngoại độc tố mạnh

  • nội độc tố mạnh

  • Vi khuẩn xâm nhập vào máu

  • tạo ra các yếu tố gây phá hủy tổ chức.

Câu 18:

Vi khuẩn cần nuôi trong điều kiện kị khí tuyệt đối

  • Vi khuẩn uốn ván

  • Vi khuẩn thương hàn

  • Vi khuẩn lao

  • Vi khuẩn lậu

Câu 19:

Vi khuẩn có nhiều đường xâm nhập vào cơ thể gây bệnh là

  • trực khuẩn lao

  • trực khuẩn lỵ

  • trực khuẩn uốn ván

  • trực khuẩn thương hàn

Câu 20:

Thời gian ủ bệnh khi nhiễm vi khuẩn hoại thư sinh hơi.

  • 5-6 giờ

  • 2-4 giờ

  • 2-4 ngày

  • 5-6 ngày

Câu 21:

Vi khuẩn hoại thư sinh hơi có đặc điểm.

  • Trực khuẩn ngắn, sinh nha bào

  • Trực khuẩn ngắn, không sinh nha bào

  • Cầu khuẩn, không sinh nha bào

  • Cầu khuẩn,  sinh nha bào

Câu 22:

Vi khuẩn hoại thư sinh hơi có đặc điểm.

  • trực khuẩn ngắn, Gr(+)

  • trực khuẩn ngắn, Gr(-)

  • cầu khuẩn, Gr(+)

  • cầu khuẩn, Gr(-)

Câu 23:

biện pháp phòng bệnh đặc hiệu của các vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi.

  • Tiêm kháng độc tố

  • Tiêm vaccine chết

  • Tiêm vắc xin giải độc tố

  • Tiêu kháng sinh

Câu 24:

Khả năng gây bệnh của vi khuẩn hoại thư sinh hơi, TRỪ

  • viêm phổi

  • nhiễm khuẩn,nhiễm độc vết thương

  • viêm ruột thừa

  • nhiễm độc thức ăn

Câu 25:

Độc tố gây ngộ độc thịt có đặc điểm, TRỪ

  • Bị phá hủy bởi men tiêu hóa

  • Là một protein

  • Không chịu nhiệt

  • Độc tính cao

Câu 26:

Biểu hiện lâm sàng của người bệnh nhiễm ngộ độc thịt là, TRỪ

  • Phát ban

  • Iả chảy

  • Táo bón

  • Liệt đối xứng

Câu 27:

vi khuẩn ngộ độc thịt có đặc điểm sau:

  • kị khí, có nha bào

  • kị khí, không nha bào

  • hiếu khí, có nha bào

  • hiếu khí, không nha bào

Câu 28:

Vi khuẩn ngộ độc thịt có đặc điểm sau.

  • Gr(+), có nha bào

  • Gr(-), có nha bào

  • Gr(+), không nha bào

  • Gr(-), không có nha bào

Câu 29:

môi trường bordet-gengou có thành phần

  • khoai tây, glycerol, máu

  • pepton, Nacl, glucose

  • pepton, glucose, lactose

  • huyết thanh cừu, glucose, lactose

Câu 30:

Vi khuẩn ho gà có hình thể

  •  cầu trực khuẩn 

  •  cầu  khuẩn 

  •  trực khuẩn 

  • phẩy khuẩn

Câu 31:

Kháng nguyên của vi khuẩn ho gà là

  • kháng nguyên vi

  • kháng nguyên vỏ

  • kháng nguyên thân

  • kháng nguyên ngưng kết

Câu 32:

phòng bệnh ho gà = cách (chọn câu sai)

  • tiêm huyết thanh

  • cách ly bệnh nhân

  • tiêm vaccin

  • uống kháng sinh dự phòng 

Câu 33:

Môi trường để phân là vi khuẩn ho gà là

  • Bordet-Gengou

  • Schroer

  • Weillon

  • Brewer

Câu 34:

Tính chất đề kháng của vi khuẩn ho gà

  • Dễ chết bởi nhiệt độ, hóa chất

  • Khó chết khi ở ngoài cơ thể

  • Không bị phá hủy bởi tia cực tím

  • Sức đề kháng mạnh

Câu 35:

Độc tố ho gà có tính chất nào sau đây, TRỪ

  • độc tố LT

  • tăng lympho bào LPF

  • hoạt hóa tụy IAP

  • nhạy cảm Histamin HSF

Câu 36:

độc tố ho gà(chọn câu sai)

  • LT

  • HSF

  • LPF

  • IAP

Câu 37:

Biến chứng thường gặp khi nhiễm trực khuẩn ho gà

  • viêm dạ dày-ruột

  • viêm phổi

  • bội nhiễm vk khác

  • viêm não

Câu 38:

vaccin ho gà là

  • vaccin chết

  • vaccin giải độc tố

  • vaccin tái tổ hợp

  • vaccin sống giảm độc lực

Câu 39:

phương pháp chẩn đoán xác định vi khuẩn ho gà, TRỪ

  • nhuộm gram

  • nuôi cấy trên môi trường Bordet-gengou

  • tìm kháng thể ngưng kết hồng cầu

  • phản ứng miễn dịch huỳnh quang

Câu 40:

trực khuẩn uốn ván không có độc tố sau: 

  • Enterotoxin

  • tetanolysin

  • ngoại độc tố

  • tetanospasmin

Câu 41:

vi khuẩn ho gà có đặc điểm 

  • kị khí tuyệt đối,dễ nuôi cấy

  • kị khí tuyệt đối, khó nuôi cấy

  • hiếu khí tuyệt đối, rất dễ nuôi cấy

  • hiếu khí tuyệt đối, khó nuôi cấy

Câu 42:

môi trường nuôi cấy vi khuẩn bạch hầu

  • Schroer

  • TCBS

  • Mannit

  • Sauton

Câu 43:

cơ quan bị tổn thương nặng do ngoại độc tố bạch hầu

  • tim

  • tuyến thượng thận

  • gan

  • phổi

Câu 44:

trực khuẩn bạch hầu gây bệnh bằng

  • ngoại độc tố

  • nội độc tố

  • khả năng xâm nhập

  • enzym ngoại bào

Câu 45:

vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm (chọn câu sai)

  • dễ nuôi

  • gram (+)

  • có hạt nhiễm sắc

  • đa hình thái( hình chùy, hình vợt)

Câu 46:

bệnh phẩm chẩn đoán bệnh dịch hạch là

  • máu

  • đờm

  • nước chọc hạch

  • phân

  • nước tiểu

Câu 47:

nhuộm vi khuẩn bạch hầu bằng phương pháp 

  • nhuộm xanh methylen kiềm

  • gram

  • nhuộm mực nho

  • Ziehl-Neslen

  • Fontana- Tribondeau

Câu 48:

Đặc điểm chung của các trực khuẩn gây hoại thư sinh hơi là

  • kỵ khí

  • sinh nha bào

  • có vỏ

  • cầu khuẩn

  • gram âm

Câu 49:

điểm chung của vi khuẩn uốn ván , ngộ độc thịt và hoại thư sinh hơi là

  • trực khuẩn

  •  sinh nha bào

  • có lông

  • gram dương

  • gram âm

Câu 50:

độc tố a của C.perfringens có tác dụng

  • tan hồng cầu

  • hoại tử tổ chức

  • liệt các chức phận tim

  • rối loạn thần kinh thực vật

  • không gây tan hồng cầu

Câu 51:

phương pháp phòng bệnh ngộ độc thịt là

  • tiêm phòng vaccin

  • vệ sinh an toàn thực phẩm

  • cách ly bệnh nhân

  • vệ sinh môi trường

  • uống kháng sinh dự phòng

Câu 52:

Bản chất của ngoại độc tố bạch hầu là.

  • glycoprotein

  • gluxit

  • lipid

  • saccharid

Câu 53:

Vi khuẩn gây bệnh uốn ván cho người là.

  • clostridium tetani

  • clostridium perfringens

  • clostridium botulinum

  • clostridium septicum

Câu 54:

vi khẩun chỉ gây bệnh khi xâm nhập vào cơ thể qua vết thương.

  • Trực khuẩn uốn ván

  • Trực khuẩn bạch hầu

  • Trực khuẩn lao

  • Trực khuẩn lị

Câu 55:

Trực khuẩn uốn ván gây bệnh=

  • ngoại độc tố

  • nội độc tố

  • khả năng xâm nhập

  • xâm nhập và nội độc tố

Câu 56:

Đặc điểm nuôi cấy vi khuẩn hoại thư sinh hơi là.

  • kỵ khí, sinh nha bào

  • kỵ khí, không sinh nha bào

  • hiếu  khí, sinh nha bào

  • hiếu  khí, không sinh nha bào

Câu 57:

Ký hiệu độc tố của vi khuẩn hoại thư sinh hơi.

  • a,0,u,B,.., y

  • I  II  III  IV   V  VI

  • A    B   C   D    E    F

  • Aa   B0uC   BD  ..E  yF

Câu 58:

Tổn thương vô vi khuẩn hoại thư sinh hơi( chọn câu sai)

 

  • Đau, vàng da

  • Da đổi màu trắng xám

  • Sinh hơi lạo xạo

  • Nhiễm độc toàn thân

Câu 59:

Kỹ thuật thường dùng để chẩn đoán vi khuẩn hoại thư sinh hơi là.(chọn câu sai)

  • Tìm kháng thể đặc hiệu trong máu.

  • Nuôi cấy.

  • Nhuộm soi

  • Triệu chứng lâm sàng.

Câu 60:

Nha bào của vi khuẩn clostridium botulinum bị tiêu diệt ở.

  • 120 độ C/ 10 phút

  • 110 độ C/ 10 phút

  • 120 độ C/8 phút

  • 115 độ C/ 4 phút

Câu 61:

Miễn dịch có được ở bệnh ngộ độc thịt là loại miễn dịch.

  • Là biết dịch thể, không bền vững, không tồn tại lâu.

  • Không bền vững nên dễ mắc lại.

  • bền vững nên khó mắc lại.

  • Là biết dịch tế bào

Câu 62:

Kỹ thuật chẩn đoán vi khuẩn ngộ độc thịt là (chọn câu sai)

  • Nuôi cấy môi trường có O2

  • Nuôi cấy môi trường có CO2

  • Ngoại độc tố.

  • Tác động lên hệ thần kinh.

Câu 63:

độc tố của clostridium botulinum (chọn câu sai)

  • Bị phá hủy bởi enzyme tiêu hóa.

  • Ngoại độc tố.

  • Bản chất protein

  • Tác động lên hệ thần kinh.

Câu 64:

Trực khuẩn ho gà có đặc điểm.(chọn câu sai)

  • Có lông.

  • hình cầu trực khuẩn

  • Gr(-)

  • có sợi ngưng huyết hồng cầu

Câu 65:

phản ứng dùng  để đánh giá tình trạng miễn dịch bạch hầu.

  • Schick

  • Mitsuda

  • Mantoux

  • Besredka

Câu 66:

vaccin phòng bệnh dịch hạch là

  • vaccin sống

  • vaccin chết 

  • vaccin giải độc tố

  • vaccin tinh thể

  • vaccin tái tổ hợp

Câu 67:

Phân biệt trực khuẩn bạch hầu và giả bạch hầu= phản ứng.

  • lên men glucose

  • lên men lactose

  • phân giải ure

  • lên men maltose

  • chuyển hóa nitrat

Câu 68:

trực khuẩn uốn ván có đặc điểm

  • ký sinh trong ruột động vật

  • Không phá hủy tổ chức

  • sinh nha bào khi điều kiện bất lợi.

  • Gây bệnh cho động vật

  • xâm nhập và sinh sản trong máu

Câu 69:

Vi khuẩn uốn ván có đặc điểm.

  • dạng nha bào bị phá hủy bởi 120 độ C/ 30 phút.

  • Dạng sinh trưởng bị tiêu diệt ở 56 độ C/ 30 phút

  • Tồn tại thời gian ngắn trong đất.

  • Không bị phá hủy bởi phenol 5% /15 giờ

  • Không bị phá hủy bởi focnmalin

Câu 70:

Cách xử lý để phòng nhiễm trực khuẩn uốn ván khi bị thương là

  • rửa sạch vết thương.

  • Cạo lọc tổ chức dập nát

  • Dùng kháng độc tố SAT

  • khâu kín vết thương

  • tiêm ngay vaccin phòng uốn ván

Câu 71:

Chẩn đoán ngộ độc thịt =  phương pháp.

  • nuôi cấy

  • tiêm cho động vật thí nghiệm

  • chẩn đoán huyết thanh

  • soi tươi

  • nhuộm gram

Câu 72:

Thời lượng ủ bệnh của vi khuẩn ngộ độc thì thuộc vào.

  • lượng độc tố

  • sức đề kháng của cơ thể

  • tuổi

  • giới tính

  • đường xâm nhập

Câu 1:

phản ứng của mitsuda

  • đánh giá và tiên lượng bệnh lao

  • đánh giá và tiên lượng bệnh phong

  • dương tính thể phong cũ

  • âm tính thể phong mới

Câu 2:

nhuộm trực khuẩn phong = phương pháp.

  • Ziehl-Neelse

  • Xanh methylen

  • Gram

  • Giemsa

Câu 3:

Bệnh phong có số thể lâm sàng là.

  • 3 thể

  • 2 thể

  • 1 thể

  • 4 thể

Câu 4:

vi khuẩn kháng cồn, axit là:

  • phong

  • tụ cầu vàng

  • ngộ độc

  • thương hàn

Câu 5:

vaccin BCG chứa

  • Vi khuẩn lao bò giảm độc.

  • Vi khuẩn lao sống.

  • Vi khuẩn lao chết.

  • Vi khuẩn lao người đã giảm độc

Câu 6:

Kháng nguyên để làm phản ứng mitsuda là

  • lepromin

  • tuberculin

  • lipoid

  • cardiolipin

Câu 7:

Thời gian đọc kết quả của phản ứng mitsuda

  • 2 tuần

  • 72 giờ

  • 18-24 giờ

  • 1 tuần

Câu 8:

Giữ chủng vi khuẩn phong = phương pháp nuôi cấy trên.

  • chuột Hamster

  • Chuột lang

  • thỏ

  • bào thai gà

Câu 9:

vi khuẩn phong có đặc điểm

  • không có vỏ

  • trực khuẩn Gram (+)

  • có lông

  • sinh nha bào

Câu 10:

Đường xâm nhập chủ yếu của vi khuẩn lao là.

  • hô hấp

  • tiêu hóa

  • tình dục

  • máu

Câu 11:

Cơ quan người bệnh chủ yếu của vi khuẩn lao là.

  • phổi

  • xương

  • dạ dày

  • thận

Câu 12:

Test nội bì đang dùng để đánh giá miễn dịch lao là.

  • Mantoux

  • Test Widal

  • VDRL

  • CLO-test

Câu 13:

Đối tượng dùng để gây bệnh thực nghiệm vi khuẩn lao là.

  • Chuột lang

  • Chuột hamster

  • Thỏ

  • Khỉ

Câu 14:

Nhuộm vi khuẩn lao= phương pháp.

  • Ziehl-Neelse

  • Giemsa

  • Gram

  • Xanh methylen

Câu 15:

Độc lực của vi khuẩn lao là do yếu tố nào tạo nên?

  • Yếu tố sợi (cord factor) và lipid ở thành tế bào.

  • Ngoại độc tố do vi khuẩn tiết ra.

  • Vỏ của vi khuẩn.

  • Tuberculin

Câu 16:

Triệu chứng thường gặp của bệnh lao có dấu hiệu chung là (chọn câu sai)

  • vàng da

  • sốt nhẹ về buổi chiều

  • kém ăn

  • sút cân

Câu 17:

Kỹ thuật dùng để đánh giá miễn dịch sau tiêm vaccin BCG

  • pư Mantoux

  • nuôi cấy

  • nhuộm soi 

  • PCR

Câu 18:

bản chất của tuberculin là

  • protein, gluxit, lipit

  • protein

  • lipid

  • gluxit

Câu 19:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán lao phổi là.

  • đờm

  • chất chọc hạch

  • nước não tủy

  • phân

Câu 20:

Hình thể của vi khuẩn lao khi nhuộm Ziehl-Neelse

  • trực khuẩn,bắt màu đỏ

  • trực khuẩn,bắt màu xanh

  • cầu khuẩn,bắt màu đỏ

  • cầu khuẩn,bắt màu xanh

Câu 21:

Phương pháp đúng để chẩn đoán vi sinh vật bệnh lao là.

  • TPI

  • nhuộm

  • PCR

  • nuội cấy

Câu 22:

bệnh lao chiếm tỷ lệ cao nhất là.

  • lao phổi

  • lao xương

  • lao thận

  • lao dạ dày

Câu 23:

Phản ứng dùng để đánh giá miễn dịch lao là

  • Phản ứng Mantoux

  • Phản ứng Mitsuda

  • Phản ứng ASLO

  • Phản ứng TPHA

Câu 24:

Phân lập trực khuẩn lao trên môi trường.

  • Loeweinstein

  • thạch thường

  • chocolate

  • thạch máu

Câu 25:

Thời gian phát triển của vi khuẩn lao để tạo thành khuẩn lạc.

  • 1-2 tháng

  • 24h

  • 1 tuần

  • 10 ngày

Câu 26:

vk lao có đặc điểm nuôi cấy

  • hiếu khí, khuẩn lạc dạng R

  • hiếu khí, khuẩn lạc dạng S

  • kị khí, khuẩn lạc dạng R

  • kị khí, khuẩn lạc dạng S

Câu 27:

khi nhuộm Ziehl-Neelse, trực khuẩn lao 

  • Xếp từng đám  nối đầu vào nhau,bắt màu đỏ

  • Xếp từng đám nối đầu vào nhau,bắt màu xanh

  • Xếp từng đám như bó củi ,bắt màu đỏ

  • Xếp từng đám như bó củi ,bắt màu xanh

Câu 28:

Whitmore có đặc điểm nuôi cấy là

  • hiếu khí tùy tiện

  • không sinh sắc tố

  • sinh mùi nho

  • mọc trên môi trường nuôi cấy thông thường

Câu 29:

Whitmore có đặc điểm

  • Gr(-), 1 chùm lông ở đầu

  • Gr(+), 1 chùm lông ở đầu

  • Gr(-), 1 lông ở đầu

  • Gr(+), 1 lông ở đầu

Câu 30:

đã có vaccin phòng bệnh do vi khuẩn gây bệnh nào sau đây

  • Pseudomonas aeruginosa

  • Clostridium tetanin

  • Corynebacterium diphtheriae

  • Mycobacterium tuberculosis

Câu 31:

vi khuẩn nào sau đây không gây nhiễm trùng bệnh viện

  • thương hàn

  • E.coli

  • mủ xanh

  • tụ cầu vàng

Câu 32:

trực khuẩn mủ xanh có đặc điểm nuôi cấy là

  • hiếu khí tuyệt đối, dễ nuôi cấy

  • hiếu khí tuyệt đối, khó nuôi cấy

  • kị khí tuyệt đối, dễ nuôi cấy

  • kị khí tuyệt đối, khó nuôi cấy

Câu 33:

trực khuẩn mủ xanh có đặc điểm

  • có pili, không sinh nha bào

  • có pili, sinh nha bào

  • không có pili, không sinh nha bào

  • không có pili, sinh nha bào

Câu 34:

động vật nhạy cảm nhất với leptospira

  • chuột hamster

  • thỏ

  • chuột lang

  • chuột nhắt trắng

Câu 35:

ổ chứa  thường xuyên vi khuẩn leptospira là

  • chuột

  • trâu

  • ngựa

Câu 36:

đặc điểm nuôi cấ của vi khuẩn leptospira

  • điều kiện hiếu khí

  • trong điều kiện kị khí

  • trong điều kiện hiếu kị khí tùy tiện

  • cấy truyền động vật

Câu 37:

để quan sát vi khuẩn leptospira được nhuộm bằng pp :

  • Fontanna-Tribondeau

  • Gram

  • Jiehl-Nelsen

  • Wayson

Câu 38:

leptospira có đặc điểm là

  • xoắn khuẩn, di động mạnh

  • xoắn khuẩn, không di động

  • trực khuẩn, di động mạnh

  • trực khuẩn, không di động

Câu 39:

H.pylori có kháng nguyên chính là

  • O , H

  • O, K

  • H, K

  • O, H, K

Câu 40:

H.pylori có đặc điểm là:

  • hình xoắn, Gr(-)

  • hình xoắn, Gr(+)

  • hình trực, Gr(-)

  • hình trực, Gr(+)

Câu 41:

H,pylori có khả năng gây bệnh

  • viêm loét dạ dà- tá tràng

  • viêm phổi

  • viêm đường sinh dục

  • viêm ruột ỉa chảy cấp

Câu 42:

mycoplasma pneumoniae có khả năng gây bệnh 

  • viêm đường tiết niệu sinh dục 

  • viêm đường tiêu hóa

  • lao

  • nhiễm khuẩn huyết

Câu 43:

bệnh phẩm dùng để chẩn đoán mycoplasma(chọn câu sai)

  • phân

  • chất ngoáy họng

  • chất bài tiết của cuống phổi

  • mủ niệu đạo

Câu 44:

mycoplasma pneumoniae  có đặc điểm dịch tễ là

  • lây qua đường tiêu hóa

  • lây lan thành dịch nhỏ

  • lây qua đường tình dục

  • lây qua hô hấp

Câu 45:

mycoplasma  có đặc điểm là( chọn câu sai)

  • Gr(-)

  • đa hình thái

  • không có vách

  • không di động

Câu 46:

mycoplasma  có đặc điểm nuôi cấy là( chọn câu sai)

  • chỉ phát triển trên môi trường có tế bào sống

  • hô hấp kị khí

  • hô hấp hiếu khí

  • không làm đục môi trường lỏng

Câu 47:

mycoplasma  có đặc điểm là

  • đa hình thái, không bắt màu gram

  • đa hình thái, Gr(-)

  • xoắn khuẩn, Gr(-)

  • xoắn khuẩn,không bắt màu gram

Câu 48:

Chlamydia trachomatis có khả năng gây bệnh

  • mắt hột

  • nhiễm khuẩn huyết

  • viêm phổi

  • viêm màng não

Câu 49:

môi trường nuôi cấy Chlamydia là

  • trên các tế bào nuôi

  • thạch chocolate

  • thạch máu

  • thayer-Martin

Câu 50:

Chlamydia trachomatis có đặc điểm là

  • không di động, hình bầu dục

  • không di động, hình xoắn

  • di động, hình bầu dục

  • di động, hình cầu

Câu 51:

phản ứng đặc hiệu chẩn đoán giang mai là:

  • VDRL

  • TPI

  • FTA

  • TPHA

Câu 52:

Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trực tiếp giang mai là

  • chất tiết vết loét bộ phận sinh dục

  • máu

  • nước não tủy

  • phân

Câu 53:

giữ chủng giang mai bằng cách cấy truyền trên

  • tinh hoàn thỏ

  • chuột hamster

  • chuột lang

  • khỉ

Câu 54:

pp nhuộm xoắn khuẩn giang mai là

  • Fontana-Tribondeau

  • Gram

  • Giemsa

  • Ziehl-Neelsen

Câu 55:

nhiễm khuẩn tự nhiên, vi khuẩn giang mai chỉ gây bệnh ở

  • người

  • thỏ

  • khỉ

  • chuột

Câu 56:

nuôi cấy Chlamydia trachomatis trên (chọn câu sai)

  • môi trường nhiều dinh dưỡng

  • trứng gà

  • thận khỉ

  • tế bào hela

Câu 57:

Chlamydia có đặc điểm là(chọn câu sai)

  • không có ADN

  • hình cầu

  • hình bầu dục

  • ký sinh ngoại bào bắt buộc

Câu 58:

đặc điểm sinh học của Chlamydia

  • hình cầu, không di động

  • hình cầu,  di động

  • hình que, không di động

  • hình que,di động

Câu 59:

phòng bệnh giang mai là(chọn câu sai)

  • tiêm vaccin

  • ngăn chặn tiếp xúc

  • giải quyết nạn mại dâm

  • giáo dục nếp sống lành mạnh

Câu 60:

phản ứng FTA trong chẩn đoán bệnh giang mai là phản ứng

  • miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

  • ngưng kết hồng cầu thụ động

  • phản ứng bất động xoắn khuẩn giang mai

  • không đặc hiệu

Câu 61:

phản ứng TPHA trong chẩn đoán bệnh giang mai là phản ứng

  • ngưng kết hồng cầu thụ động

  • miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

  • phản ứng bất động xoắn khuẩn giang mai

  • không đặc hiệu

Câu 62:

trực khuẩn phong có đặc điểm

  • bắt màu đỏ khi nhuộm Ziehl-Neelsen

  • dễ bị tẩy màu bởi cồn-acid hơn vi khuẩn lao

  • to đậm hơn vk lao

  • khó bị tẩy màu bởi cồn-acid hơn vi khuẩn lao

  • bắt màu đỏ khi nhuộm gram

Câu 63:

kết quả theo dõi thể bệnh của phản ứng Mitsuda 

  • thể ác tính: phản ứng âm tính

  • thể ác tính: phản ứng dương tính

  • thể hủi cũ: phản ứng âm tính

  • thể hủi cũ: phản ứng dương tính

  • thể bất định: có thể dương hoặc âm tính

Câu 64:

trực khuẩn lao vào cơ thể = đường nào

  • tiêu hóa

  • hô hấp

  • mẹ truyền sang con

  • máu

  • tình dục

Câu 65:

đặc điểm sinh học của vi khuẩn lao

  • kháng cồn, kháng acid

  • không có lông

  • nhuộm bằng pp Zehl-Neelsen

  • có lông

  • cầu khuẩn

Câu 66:

vk Whitmore có đặc điểm là

  • sinh mùi thơm

  • phân bổ rộng rãi trên đồng ruộng

  • 1 chùm lông ở một đầu

  • 1  lông ở một đầu

  • Gram (-)

Câu 67:

bệnh phẩm để chẩn đoán leptospira gây nên là

  • máu

  • nước tiểu

  • phân 

  • đờm

  • nước chọc hạch

Câu 68:

vi khuẩn nào sau đây, có khả năng đi qua rau thai

  • giang mai

  • chlamydia trachomatis

  • lậu

  • lao

  • salmonella

Câu 69:

vk giang mai có đặc điểm

  • là xoắn khuẩn

  • có thể đi qua rau thai

  • chỉ gây bệnh giang mai ở người

  • gây bệnh giang mai trên khỉ

  • nuôi cấy thông thường được

Câu 70:

phòng bệnh do Chlamydia trachomatis bằng cách

  • tăng cường các vệ sinh cá nhân

  • phát hiện bệnh sớm

  • bảo đảm nguồn nước sạch trong sinh hoạt

  • tiêm vaccin

  • diệt côn trùng tiết túc

Câu 71:

Chlamydia trachomatis là căn nguyên gây bệnh

  • đau mắt hột

  • nhiễm trùng đường tiết niệu- sinh dục

  • viêm màng não

  • viêm màng trong tim cấp

  • viêm phổi

Câu 72:

đặc điểm phản ứng không đặc hiệu trong chẩn đoán bệnh giang mai là:

  • kháng nguyên lipoid

  • kháng nguyên cardiolipin

  • âm tính với phụ nữ có thai > 7 tháng

  • âm tính với bệnh nhân sốt rét

  • phải làm 2 lần để kiểm tra sự lặp lại kết quả

Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
2 tuần trước