Sức khỏe môi trường

Lưu
(10) lượt yêu thích
(1879) lượt xem
(1448) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Tất cả các khía cạnh của sức khỏe môi trường là xác định, giám sát, kiểm soát các yếu tố vật lý, hoá học, sinh học và xã hội có tác động lẫn nhau.
  • Đúng
  • Sai
Câu 2: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Theo Luật bảo vệ môi trường Việt Nam (1993): Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ đối lập với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: Chọn đáp án đúng::Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ .......... với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản: xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.
  • Đối lập
  • Tương hỗ
  • Mật thiết
Câu 4: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Các thành phần của môi trường bao gồm: môi trường vật lý,môi trường xã hội và môi trường sinh học.
  • Đúng
  • Sai
Câu 5: Chọn đáp án sai:: Môi trường vật lý bao gồm: .
  • khí hậu, tiếng ồn.
  • ánh sáng, bức xạ.
  • gánh nặng lao động.
  • ký sinh trùng.
Câu 6: Chọn đáp án sai:: Môi trường sinh học gồm:
  • Động vật
  • Virus
  • Ánh sáng
  • Yếu tố di truyền
Câu 7: Chọn đáp án sai:: Môi trường xã hội bao gồm:
  • Stress
  • Mối quan hệ giữa con người với con người.
  • Môi trường làm việc.
  • Chất kích thích da.
Câu 8: Chọn đáp án sai:: Môi trường vật lý bao gồm: .
  • Chất kích thích
  • ánh sáng, bức xạ.
  • gánh nặng lao động.
  • stress.
Câu 9: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Tất cả các khía cạnh của sức khỏe môi trường là xác định, giám sát, kiểm soát các yếu tố vật lý, hoá học, sinh học và xã hội có ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.
  • Đúng
  • Sai
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và ...........quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người..
  • Yếu tố vật chất nhân tạo.
  • Yếu tố môi trường.
  • Yếu tố vật chất.
Câu 11: Chọn 1 đáp án đúng::Hội nghị quốc tế đầu tiên về nâng cao sức khỏe (health promotion) thông qua Hiến chương Ottawa được tổ chức vào năm nào?
  • 1982
  • 1986
  • 1990
  • 1994
Câu 12: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Hội nghị quốc tế đầu tiên về nâng cao sức khỏe (health promotion) thông qua Hiến chương Ottawa được tổ chức vào năm 1986
  • Đúng
  • Sai
Câu 13: Phát biểu sau đây đúng hay sai::“Hội nghị quốc tế đầu tiên về nâng cao sức khỏe (health promotion) thông qua Hiến chương Ottawa được tổ chức vào năm 1982
  • Dùng
  • Sai
Câu 14: Chọn 1 đáp án sai::Trong một vài thập kỷ vừa qua, tuổi thọ của con người đã tăng lên đáng kể ở hầu hết các quốc gia. Lý do là:
  • Những tiến bộ trong môi trường sống của con người.
  • Những cải thiện về vấn đề dinh dưỡng.
  • Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị y học đối với các loại bệnh tật
  • Những tiến bộ về khoa học công nghệ
Câu 15: Chọn đáp án sai::Trong một vài thập kỷ vừa qua, tuổi thọ của con người đã tăng lên đáng kể ở hầu hết các quốc gia. Lý do là:
  • Những tiến bộ trong môi trường sống của con người.
  • Những cải thiện về vấn đề dinh dưỡng.
  • Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị y học đối với các loại bệnh tật
  • Những tiến bộ về khoa học công nghệ.
Câu 16: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Theo định nghĩa mới nhất (1995), Môi trường là tất cả những gì ở bên ngoài cơ thể con người
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Định nghĩa về sức khỏe môi trường dưới đây đúng hay sai:Sức khỏe môi trường bao gồm những khía cạnh về sức khỏe con người (bao gồm cả chất lượng cuộc sống), được xác định bởi các yếu vật lý, hóa học, sinh học, xã hội và các yếu tố tâm lý trong môi trường
  • Đúng
  • Sai
Câu 18: Chọn đáp án đúng::Sức khỏe môi trường bao gồm những khía cạnh về sức khỏe con ng (bao gồm cả chất lượng cuộc sống), được xác định bởi các yếu tố ....., hóa học, sinh học, xã hội và các yếu tố tâm lý trong môi trường.
  • Vật lý
  • Tâm linh
  • Con người
Câu 19: Chọn đáp án đúng:: Theo định nghĩa mới nhất, Môi trường là tất cả những gì ở bên ngoài cơ thể con người. Nó có thể được phân chia thành môi trường vật lý, sinh học, xã hội, văn hóa... Bất kỳ môi trường nào hay tất cả các môi trường trên đều ảnh hưởng tới tình trạng sức khoẻ của quần thể.Định nghĩa này ra đời vào năm nào?
  • 1985
  • 1990
  • 1995
  • 2000
Câu 20: Chọn đáp án đúng::Sức khỏe môi trường bao gồm những khía cạnh về sức khỏe con người (bao gồm cả chất lượng cuộc sống), được xác định bởi các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học, xã hội và ....... trong môi trường.
  • yếu tố tâm lý
  • yếu tố văn hóa
  • yếu tố con người
Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Sức khỏe môi trường bao gồm những khía cạnh về sức khỏe con người (bao gồm cả chất lượng cuộc sống), được xác định bởi các yếu tố.......... và các yếu tố tâm lý trong môi trường.
  • Vật lý, hóa học
  • Hóa học, sinh học
  • Sinh học, vật lý
  • Vật lý, hóa học, sinh học, xã hội
Câu 22: Chọn đáp án đúng::Theo định nghĩa trong Chiến lược Sức khỏe Môi trường Quốc gia của Australia – 1999 thì sức khỏe môi trường được định nghĩa như sau:
  • Sức khỏe môi trường bao gồm những khía cạnh về sức khỏe con người (bao gồm cả chất lượng cuộc sống), được xác định bởi các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học, xã hội và các yếu tố tâm lý trong môi trường
  • Sức khỏe môi trường là những dịch vụ nhằm cải thiện các chính sách về sức khỏe môi trường qua các hoạt động giám sát, kiểm soát.
Câu 23: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Môi trường đô thị ở nước ta bị ô nhiễm bởi..............
  • Chất thải rắn, nước thải
  • Khí thải, bụi, tiếng ồn.
  • Hệ thống cấp và thoát nước lạc hậu.
  • Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 24: Điền 2 cụm từ thích hợp vào 2 chỗ trống:Khi các tiến bộ công nghệ đã bắt đầu chú trọng đến việc kiểm soát ô nhiễm không khí bằng cách giảm việc thải ra các .....(1)...... thì người ta vẫn tiếp tục thải ra các ...(2)....., do vậy ô nhiễm không khí vẫn còn là vấn đề lớn
  • (1) Chất hạt, (2) chất khí
  • (1) Chất khí, (2) chất hạt
Câu 25: Chọn đáp án đúng::Ở những xã hội phát triển nhanh chóng, việc kiểm soát ô nhiễm khí không được đầu tư thích hợp vì còn những ưu tiên khác về kinh tế và xã hội
  • Đúng
  • Sai
Câu 26: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Ở các quốc gia nơi mà việc sử dụng các nguồn năng lượng sạch ở các hộ gia đình vẫn chưa được chú trọng, ô nhiễm không khí đã trở thành một vấn đề trầm trọng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 27: Chọn đáp án đúng::Ở những xã hội phát triển nhanh chóng việc kiểm soát ô nhiễm không khí:
  • không được đầu tư thích hợp.
  • được đầu tư thích hợp.
  • song song với vấn đề kinh tế và xã hội
Câu 28: Chọn đáp án đúng::Nước cũng rất cần thiết cho sự sống. Trung bình mỗi người cần phải uống tối thiểu 2 lít nước/ngày. Nếu sau ......... ngày không có nước, con người sẽ chết.
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 29: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::Trong suốt lịch sử phát triển, con người luôn tập trung sống dọc theo các....... để lấy nước cho sinh hoạt và nông nghiệp.
  • bờ sông, ven hồ
  • bờ biển
  • ao ho
  • đầm lầy
Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::Thực phẩm cung cấp năng lượng cho cơ thể con người. Tuỳ vào trọng lượng cơ thể và các hoạt động về thể lực mà cơ thể con người cần khoảng ... năng lượng mỗi ngày.
  • 2000 - 3000 calo
  • 1000 - 2000 calo
  • 500 - 1000 calo
  • 1000 - 3000 calo
Câu 31: Phát biểu dưới đây đúng hay sai:Tuỳ vào trọng lượng cơ thể và các hoạt động về thể lực mà cơ thể con người cần khoảng 3000 – 4000 calo năng lượng mỗi ngày.
  • Đúng
  • Sai
Câu 32: Phát biểu dưới đây đúng hay sai:Tuỳ vào trọng lượng cơ thể và các hoạt động về thể lực mà cơ DC người cần khoảng 1000 - 2000 calo năng lượng mỗi ngày.
  • Đúng
  • Sai
Câu 33: Chọn đáp án đúng: nhất:Tuỳ vào trọng lượng cơ thể và các hoạt động về thể lực mà cơ thể con người cần khoảng.....năng lượng mỗi ngày. Nếu như không có thực phẩm, con người sẽ chết sau.....
  • 1000 – 2000 calo, 5 tuần
  • 3000 – 4000 calo, 4 tuần
  • 1000 – 2000 calo, 4 tuần
  • 3000 - 4000 calo, 5 tuần
Câu 34: Chọn đáp án sai::Thực trạng của môi trường toàn cầu hiện nay là:
  • Mực nước biển dâng cao do nhiệt độ trái đất tăng.
  • Vấn đề ô nhiễm biển và đại dương.
  • Môi trường lao động ngày càng bị nhiễm độc.
  • Hiện tượng En Ni-nô và La Ni-na.
Câu 35: Điền từ thích hợp vào 2 chỗ trống:Tháng .......... năm........... Hội nghị Quốc tế về Môi trường và Phát triển bền vững đã thông qua kế hoạch 10 năm về môi trường, đây được coi như một chiến lược quốc gia về môi trường cho giai đoạn 1991 - 2000.
  • 10, 1992
  • 11, 1992
  • 12, 1992
  • 9, 1992
Câu 36: Phát biểu sau đây là đúng hay sai:Tháng 12/1992, Hội nghị Quốc tế về Môi trường và Phát triển bền vững đã thông qua kế hoạch 10 năm về môi trường, đây được coi như một chiến lược quốc gia về môi trường cho giai đoạn 1991 - 2000.
  • Sai
  • Đúng
Câu 37: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Tháng 12/1992, Hội nghị Quốc tế về Môi trường và Phát triển bền vững đã thông qua kế hoạch 10 năm về môi trường, đây được coi như một chiến lược quốc gia về môi trường cho...
  • Giai đoạn 1991 - 2000
  • Giai đoạn 1995 - 2000
  • Giai đoạn 1992 - 2000
  • Giai đoạn 1991- 1993
Câu 38: Chọn đáp án đúng::Bộ chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng đã ban hành Chỉ thị 36/CT - TW về " Tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước" vào năm nào?
  • 1995
  • 1998
  • 2000
  • 1999
Câu 39: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::Cuộc khủng hoảng môi trường lần thứ nhất và lần thứ hai xuất hiện lần lượt vào cuối thế kỉ... và thế kỉ...
  • 17; 20
  • 18; 20
  • 19; 20
  • 20; 21
Câu 40: Phát biểu sau đây đúng hay sai:.:Cuộc khủng hoảng môi trường lần thứ nhất xuất hiện ở Châu u lần đầu tiên vào thế kỉ 19, nguyên nhân là do thực phẩm kém chất lượng, nước bị ô nhiễm, ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
  • Đúng
  • Sai
Câu 41: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Cuộc khủng hoảng môi trường lần thứ nhất xuất hiện ở...đầu tiên vào thế kỷ 19, nguyên nhân là do thực phẩm kém chất lượng, nước bị ô nhiễm ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.
  • Châu Mỹ
  • Châu u
  • Châu Á
  • Châu Úc
Câu 42: Phát biểu sau đây đúng hay sai: :Cuộc khủng hoảng môi trường lần thứ nhất xuất hiện ở Châu u lần đầu tiên vào thế kỉ 17, nguyên nhân là do thực phẩm kém chất lượng, nước bị ô nhiễm, ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Chọn đáp án đúng:
  • Phong trào sinh thái là việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
  • Phong trào môi trường tập trung vào các chất có thể gây độc cho con người
  • Cả hai đáp án trên đều sai
  • Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 44: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::Làn sóng lần thứ hai về các vấn đề môi trường xảy ra vào những năm giữa của thế kỷ 20 với hai phong trào lớn là ....(1)...... và ......(2).
  • (1) Môi trường, (2) xã hội
  • (1) Môi trường, (2) sinh thái
  • (1) Môi trường, (2) kinh tế
  • (1) Môi trường, (2) chính sách
Câu 45: Phát biểu sau đây đúng hay sai: :Làn sóng lần thứ ba về các vấn đề sức khỏe môi trường là từ những đó 70 đến nay
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Làn sóng lần thứ hai về các vấn đề môi trường xảy ra vào những năm giữa của thế kỷ 20 với hai phong trào lớn là ....(1)... và ...(2)......
  • (1)Môi trường, (2) xã hội
  • (1)Môi trường, (2) sinh thái
  • (1)Môi trường (2) kinh tế
  • (1) Môi trường, (2) chính sách
Câu 47: Chọn đáp án đúng: nhất
  • Phong trào môi trường là việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
  • Phong trào sinh thái tập trung vào các chất có thể gây độc
  • Cả hai đáp án trên đều sai
  • Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 48: Chọn đáp án đúng: nhất
  • Phong trào sinh thái là việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên,
  • Phong trào môi trường tập trung vào các chất có thể gây độc.
  • Cả hai đáp án trên đều đúng
  • Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 49: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Phong trào môi trường là việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, nhất là những tài nguyên không tái tạo.
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Phát biểu sau đây đúng hay sai: :Phong trào sinh thái tập trung vào các chất có thể gây độc cho con người hoặc có khả năng gây huỷ hoại môi trường.
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Phát biểu sau đây đúng hay sai: Phong trào môi trường là việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, nhất là những tài nguyên không tái tạo.
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Phong trào sinh thái tập trung vào các chất có thể gây độc cho con người hoặc có khả năng gây huỷ hoại môi trường.
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Mỗi sinh vật trên trái đất đều có môi trường sống của riêng mình, nếu thoát ra khỏi môi trường tự nhiên đó hoặc sự biến đổi quá mức cho phép của môi trường mà chúng đang sống thì chúng sẽ bị chết và bị huỷ diệt.
  • Đúng
  • Sai
Câu 54: Phát biểu sau đây đúng hay sai: :Những thách thức về dân số Việt Nam là rất nghiêm trọng đối với tất cả các vấn đề môi trường và tài nguyên thiên nhiên
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Phát biểu sau đây đúng hay sai: :Những thách thức về dân số Việt Nam là không nghiêm trọng đối với tất cả các vấn đề môi trường và tài nguyên thiên nhiên
  • Đúng
  • Sai
Câu 56: Phát biểu sau đây đúng hay sai: :Những thách thức về dân số Việt Nam là không nghiêm trọng đối với một số vấn đề nhỏ về môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:........... và phát triển kinh tế bằng con đường công nghiệp hoá đòi hỏi nhu cầu về năng lượng, nguyên liệu ngày càng to lớn, kéo theo chất lượng môi trường sống ngày càng xấu đi.
  • Quá trình hiện đại hóa,
  • Quá trình đô thị hóa,
  • Quá trình hợp thức hóa
Câu 58: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Quá trình đô thị hóa và phát triển kinh tế bằng con đường công nghiệp hoá đòi hỏi nhu cầu về ......... ngày càng to lớn, kéo theo chất lượng môi trường sống ngày càng xấu đi nếu không có các biện pháp hữu hiệu ngay từ đầu
  • Con người, kĩ thuật
  • Năng lượng, nguyên liệu
Câu 59: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:.Quá trình đô thị hóa và phát triển kinh tế bằng con đường công nghiệp hoá đòi hỏi nhu cầu về năng lượng, nguyên liệu ngày càng to lớn, kéo theo chất lượng ..... ngày càng xấu đi nếu không có các biện pháp hữu hiệu ngay từ đầu
  • Môi trường làm việc
  • Con người
  • Môi trường sống
Câu 60: Chọn đáp án đúng:Việc xuất bản cuốn sách Mùa xuân lặng lẽ (silent spring) của Rachel Carson đã thu hút được sự chú ý tới vấn đề thuốc trừ sâu và môi trường. Cuốn sách này được xuất bản năm nào?
  • 1960
  • 1962
  • 1964
  • 1965
Câu 61: Chọn đúng hay sai?Việc xuất bản cuốn sách Mùa xuân lặng lẽ (silent spring) của Rachel Carson đã thu hút được sự chú ý tới vấn đề thuốc trừ sâu và môi trường. Cuốn sách này được xuất bản năm 1962.
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: Chọn đáp án đúng:Quốc hội Anh thông qua Luật Y tế công cộng vào năm nào:
  • 1798
  • 1848
  • 1895
  • 1899
Câu 63: Chọn 1 đáp án đúng:Hội nghị đa phương về sự acid hóa môi trường đã khởi đầu quá trình dẫn tới chính thức thừa nhận vấn đề ô nhiễm xuyên biên giới và nhu cầu về sự kiểm soát quốc tế diễn ra vào năm nào?
  • 1976
  • 1982
  • 1986
  • 1990
Câu 64: Chọn đúng hay sai?Hội nghị đa phương về sự acid hóa môi trường đã khởi đầu quá trình dẫn tới chính thức thừa nhận vấn đề ô nhiễm xuyên biên giới và nhu cầu về sự kiểm soát quốc tế diễn ra vào năm 1976
  • Đúng
  • Sai
Câu 65: Chọn đúng hay sai?Hội nghị đa phương về sự acid hóa môi trường đã khởi đầu quá trình dẫn tới chính thức thừa nhận vấn đề ô nhiễm xuyên biên giới và nhu cầu về sự kiểm soát quốc tế diễn ra vào năm 1982
  • Đúng
  • Sai
Câu 66: Chọn đáp án đúng:Hiệp định quốc tế đầu tiên về hợp tác trong trường hợp ô nhiễm biến (vùng biên phía Bắc)
  • 1969
  • 1996
  • 1965
  • 1956
Câu 67: Chọn 1 đáp án đúng:Hội nghị thượng đỉnh trái đất (Hội nghị của Liên hiệp quốc về Môi trường và phát triển) diễn ra vào năm nào?
  • 1982
  • 1986
  • 1992
  • 1996
Câu 68: Chọn đáp án đúng:Hội nghị thượng đỉnh trái đất (Hội nghị của Liên hiệp quốc về Môi trường và phát triển) diễn ra vào năm nào?
  • 1982
  • 1986
  • 1992
  • 1996
Câu 69: Chọn 1 đáp án đúng:Hội nghị thượng đỉnh trái đất (Hội nghị của Liên hiệp quốc về Môi trường và phát triển) diễn ra vào năm 1986. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 70: Chọn 1 đáp án đúng:Hội nghị thượng đỉnh trái đất (Hội nghị của Liên hiệp quốc về Môi trường và phát triển diễn ra vào năm 1992. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 71: Chọn 1 đáp án sai :Xây dựng, phát triển các chiến lược và tiêu chuẩn, gồm:
  • An toàn dân số.
  • Tư vấn cộng đồng, bảo vệ sức khoẻ trong các trường hợp khẩn cấp
  • Theo dõi, quan trắc và xây dựng các tiêu chuẩn như tiêu chuẩn về nhà ở
  • Nâng cao phát triển sức khỏe.
  • Kiểm soát côn trùng và các động vật có hại.
Câu 72: Chọn 1 đáp án sai:Quản lý nguy cơ sinh học gồm:
  • Kiểm soát côn trùng và các động vật có hại.
  • Quản lý bệnh truyền nhiễm qua vật chủ trung gian truyền bệnh.
  • Kiểm soát vi sinh vật.
  • Kiểm soát thuốc lá.
Câu 73: Chọn 1 đáp án sai:Quản lý nguy cơ hoá học:
  • Xây dựng các tiêu chuẩn an toàn hoá học cho không khí, đất, nước sinh hoạt, nước thải và thực phẩm.
  • Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn.
  • An toàn nước, nhất là an toàn nước ở khu giải trí
  • Kiểm soát thuốc lá.
Câu 74: Chọn 1 đáp án sai:Quản lý môi trường vật lý:
  • An toàn nước, nhất là an toàn nước ở khu giải trí.
  • An toàn thực phẩm,
  • Chất độc học
  • An toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
  • Phòng chống chấn thương.
Câu 75: Cuộc khủng hoảng môi trường lần thứ nhất nguyên nhân là do thực phẩm kém chất lượng, nước bị ô nhiễm ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng xuất hiện vào thế kỷ 19 lần đầu tiên ở:
  • Châu âu
  • Châu Mỹ
  • Châu Á.
  • Châu Phi
Câu 76: Chọn đáp án đúng nhất:Làn sóng lần thứ hai về các vấn đề môi trường xảy ra vào những năm giữa của thế kỷ 20 với các phong trào lớn là
  • Môi trường và sinh thái.
  • Bảo tồn động vật và thực vật.
  • Bảo tồn động vật quý hiếm và cảnh quan thiên nhiên.
  • Hạn chế nhiễm công nghiệp và phòng chống ô nhiễm hoá học
Câu 77: Chọn đáp án sai:Một trong những kết quả mà Hội nghị của Liên hợp quốc về môi trường và con người đã được tổ chức vào năm 1972 đã thuyết phục được nhiều chính phủ các nước thông qua luật lệ nhằm :
  • Hạn chế ô nhiễm công nghiệp và phát thải rác.
  • Phòng chống ô nhiễm hoá học. .
  • Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm, thuốc, vv...
  • Đảm bảo chất lượng, thuốc.
  • Đảm bảo quyền con người
Câu 78: Chọn đáp án sai:Một trong những vấn đề mà trong làn sóng lần thứ ba về các vấn đề sức khỏe môi trường từ những năm 80, 90 đến nay là:
  • Vấn đề ô nhiễm công nghiệp.
  • Vấn đề ô nhiễm hoá chất
  • Vấn đề về dioxyd carbon, clorofluorocarbon gây thủng tầng ozon.
    D Vấn đề cân bằng môi trường, phát triển bền vững.
  • Vấn đề phân biệt chủng tộc.
Câu 79: Chọn đáp án đúng nhất:Hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • Xây dựng, phát triển các chiến lược và tiêu chuẩn.
  • Phát triển và đưa ra các khuyến cáo về sức khỏe môi trường:
  • Cần phải có kế hoạch xây dựng luật sức khỏe môi trường
  • Quản lý môi trường vật lý
  • Tất cả các ý trên.
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất:Hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • Xây dựng, phát triển các chiến lược và tiêu chuẩn.
  • Phát triển và đưa ra các khuyến cáo về sức khỏe môi trường:
  • Cần phải có kế hoạch xây dựng luật sức khỏe môi trường
  • Quản lý nguy cơ sinh học.
  • Tất cả các ý trên.
Câu 81: Chọn đáp án sai:Hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • Xây dựng, phát triển các chiến lược và tiêu chuẩn.
  • Phát triển và đưa ra các khuyến cáo về sức khỏe môi trường:
  • Cần phải có kế hoạch xây dựng luật sức khỏe môi trường
  • Quản lý nguy cơ hóa học.
  • Xây dựng các chỉ tiêu kinh tế
Câu 82: Chọn đáp án đúng nhất:Các vấn đề về xây dựng, phát phát triển các chiến lược và tiêu chuẩn trong hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • An toàn dân số.
  • Tư vấn cộng đồng, bảo bảo vệ sức khỏe trong các trường hợp khẩn cấp
  • Theo dõi, quan trắc và xây dựng các tiêu chuẩn như tiêu chuẩn về nhà ở
  • Nâng cao phát triển sức khỏe.
  • Tất cả các vấn đề trên
Câu 83: Chọn đáp án đúng nhất:Các vấn đề về Phát triển và đưa ra các khuyến cáo về sức khỏe môi trường trong hoạt động sức khỏe môi trường là
  • Phát triển và đưa ra các khuyến cáo về sức khỏe môi trường:
  • Cung cấp thông tin cho cộng đồng về sức khỏe môi trường.
  • Nghiên cứu sức khỏe môi trường
  • Giáo dục sức khỏe môi trường
  • Tất cả các vấn đề trên
Câu 84: Chọn đáp án sai: Một trong những nội dung hoạt động về Quản lý môi trường vật lý trong hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • An toàn nước, nhất là an toàn nước ở khu giải trí...
  • An toàn thực phẩm.
  • Quản lý chất thải rắn.
  • An toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
  • Quản lý ô nhiễm không khí.
Câu 85: Chọn đáp án sai: Một trong những nội dung hoạt động về Quản lý môi trường vật lý trong hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • Phòng chống chấn thương.
  • Kiểm soát tiếng ồn.
  • Sức khoẻ và chất phóng xạ.
  • Quản lý chất thải rắn.
  • . Quản lý tình trạng di dân tự do
Câu 86: Chọn đáp án sai:Một trong những nội dung quản lý nguy cơ sinh học trong hoạt động sức khỏe hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • Kiểm soát côn trùng và các động vật có hại
  • Quản lý bệnh truyền nhiễm qua vật chủ trung gian truyền bệnh.
  • Kiểm soát vi sinh vật.
  • Quản lý chất thải y tế
Câu 87: Chọn đáp án sai:Một trong những nội dung quản lý nguy cơ sinh học trong hoạt động sức khỏe môi trường là.
  • Kiểm soát côn trùng và các động vật có hại.
  • Quản lý bệnh truyền nhiễm qua vật chủ trung gian truyền bệnh.
  • Kiểm soát vi sinh vật
  • Quản lý chất thải rắn.
Câu 88: Chọn đáp án sai:Một trong những nội dung quản lý nguy cơ hóa học trong hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • Xây dựng các tiêu chuẩn an toàn hoá học cho không khí, đất, nước sinh hoạt, nước thải và thực phẩm.
  • Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn
  • Đánh giá và quản lý các nguy cơ sức khỏe ở các vùng bị ô nhiễm ví dụ như dioxin,...
  • Kiểm soát thuốc, chất độc, các sản phẩm y dược khác
  • Kiểm soát côn trùng và các động vật có hại.
Câu 89: Chọn đáp án sai:Một trong những nội dung quản lý nguy cơ hóa học trong hoạt động sức khỏe môi trường là:
  • Chất độc học.
  • Kiểm soát thuốc lá.
  • Xây dựng các tiêu chuẩn an toàn hoá học cho không khí, đất, nước sinh hoạt, nước thải và thực phẩm.
  • Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn..
  • Quản lý chất thải rắn.
Câu 90: Chọn đáp án sai:Để có thể sống sót, những người tiền sử phải đối mặt với những mối nguy hiểm truyền thống sau:
  • Luôn phải tìm kiếm nguồn thức ăn và nước uống trong khi tránh ăn phải những thực vật có chứa chất độc tự nhiên (ví dụ nấm độc) hoặc các loại thịt đã bị ôi thiu, nhiễm độc
  • Bệnh nhiễm trùng và các ký sinh trùng. .
  • Chấn thương do ngã, hoả hoạn hoặc động vật tấn công.
  • Nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh, mưa, tuyết, thảm họa thiên nhiên
  • Môi trường đất, nước ở nông thôn bị ô nhiễm nghiêm trọng do sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật không đúng chủng loại, liều lượng và không đúng cách.
Câu 91: Chọn đáp án sai Để có thể sống sót, những người tiền sử phải đối mặt với những mối nguy hiểm truyền thống sau:
  • Luôn phải tìm kiếm nguồn thức ăn và nước uống trong khi tránh ăn phải những thực vật có chứa chất độc tự nhiên (ví dụ nấm độc) hoặc các loại thịt đã bị ôi thiu, nhiễm độc
  • Bệnh nhiễm trùng và các ký sinh trùng. .
  • Chấn thương do ngã, hoả hoạn hoặc động vật tấn công.
  • Nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh, mưa, tuyết, thảm họa thiên nhiên
  • Các sự cố rò rỉ các lò phản ứng hạt nhân/nhà máy điện nguyên tử.
Câu 92: Chọn đáp án sai Để có thể sống sót, những người tiền sử phải đối mặt với những mối nguy hiểm truyền thống sau:
  • Luôn phải tìm kiếm nguồn thức ăn và nước uống trong khi tránh ăn phải những thực vật có chứa chất độc tự nhiên (ví dụ nấm độc) hoặc các loại thịt đã bị ôi thiu, nhiễm độc
  • Bệnh nhiễm trùng và các ký sinh trùng. .
  • Chấn thương do ngã, hoả hoạn hoặc động vật tấn công.
  • Nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh, mưa, tuyết, thảm họa thiên nhiên
  • Sự thay đổi khí hậu toàn cầu, hiệu ứng nhà kính, v,v...
Câu 93: Chọn đáp án đúng nhất: Các nhà điều tra cho rằng, trong một vài thập kỷ vừa qua, tuổi thọ của con người đã tăng lên đáng kể ở hầu hết các quốc gia. Lý do cơ bản dẫn tới việc tăng tuổi thọ của con người là:
  • Những tiến bộ trong môi trường sống của con người.
  • Những cải thiện về vấn đề dinh dưỡng.
  • Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị y học đối với các loại bệnh tật.
  • Những cải thiện về chất lượng môi trường và chăm sóc y tế.
  • Tất cả các lý do trên
Câu 94: Đáp án nào sai: Khoa học môi trường là một môn học rất cần thiết và quan trọng dựa trên hai lý do căn bản sau đây:
  • Nghiên cứu những mối nguy hiểm trong môi trường và những ảnh hưởng của chúng lên sức khoẻ.
  • Ứng dụng những phương pháp hiệu quả để bảo vệ con người khỏi những mối nguy hại từ môi trường.
  • Bảo vệ môi trường
Câu 95: Chọn đáp án đúng nhất: Môi trường đô thị ở nước ta bị ô nhiễm bởi:
  • Các chất thải rắn, nước thải chưa được thu gom và xử lý theo đúng quy định.
  • Khí thải, bụi, tiếng ồn v....
  • Hệ thống cấp và thoát nước lạc hậu, xuống cấp, không đáp ứng được nhu cầu.
  • Mức ô nhiễm không khí về bụi, các khí thải độc hại nhiều nơi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần,
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 96: Chọn đáp án đúng nhất:Môi trường nông thôn ở nước ta bị ô nhiễm bởi:
  • Các điều kiện vệ sinh và cơ sở hạ tầng yếu kém.
  • Việc sử dụng không hợp lý các hóa chất nông nghiệp.
  • Ô nhiễm ở các làng nghề tiểu thủ công nghiệp.
  • Các chất thải nông nghiệp.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 97: Chọn đáp án đúng:Nước cũng rất cần thiết cho sự sống. Trung bình mỗi người cần phải uống tối thiểu 2 lít nước/ngày. Con người sẽ chết, nếu không có nước sau :
  • 2 ngày.
  • 3 ngày.
  • 4 ngày.
  • 5 ngày.
  • 6 ngày
Câu 98: Chọn đáp án đúng:Chất lượng của nước ngọt có tầm quan trọng rất lớn trong việc duy trì sức khỏe con người.Theo số liệu của (WH
  • 1992) các bệnh tật ở các nước đang phát triển là do thiếu nước sạch và thiểu các phương tiện phù hợp để xử lý phân chiếm khoảng:
  • 60%.
  • 70%.
  • 80%
  • 90%
Câu 99: Chọn đáp án đúngChất lượng của nước ngọt có tầm quan trọng rất lớn trong việc duy trì sức khỏe con người. Theo số liệu của (WH
  • 1992) số người trên trái đất có nguy cơ mắc phải các bệnh ỉa chảy lây lan qua đường nước hoặc thực phẩm khoảng:
  • 1 tỷ người.
  • 2 tỷ người
  • 3 tỷ người.
  • 4 tỷ người
  • 1 tỷ người
Câu 100: Chọn đáp án đúng:Thực phẩm cung cấp năng lượng cho cơ thể con người. Nếu như không có thực phẩm, con người sẽ chết sau:
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
  • 5 tuần
Câu 101: Chọn đáp án đúng nhất Lý do để nói rằng, thực trong môi trường nước ta tiếp tục xuống cấp
  • Rừng tiếp tục bị suy thoái
  • Đa dạng sinh học trên đất liền và dưới biển tiếp tục bị suy giảm.
  • Chất lượng các nguồn nước tiếp tục xuống cấp.
  • Môi trường đô thị và công nghiệp tiếp tục bị ô nhiễm.
  • Tất cả đáp án trên
Câu 102: Chọn đáp án đúng nhất:Lý do để nói rằng, thực trạng môi trường nước ta tiếp tục xuống cấp
  • Chất lượng môi trường nông thôn có xu hướng xuống cấp nhanh.
  • Môi trường lao động ngày càng bị nhiễm độc.
  • Sự cố môi trường gia tăng mạnh.
  • Môi trường xã hội: phân hoá giàu nghèo ngày càng tăng, tệ nạn xã hội
  • Tất cả đáp án trên
Câu 103: Chọn đáp án sai Một trong những thách thức của môi trường nước ta trong thời gian tới.
  • Xu thế suy giảm chất lượng môi trường tiếp tục gia tăng
  • Tác động của các vấn đề môi trường toàn cầu ngày càng mạnh và phức tạp hơn
  • Gia tăng dân số và di dân tự do tiếp tục gây áp lực lên môi trường
  • Tăng trưởng nhanh về kinh tế cùng với việc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đã và đang tác động mạnh lên môi trường.
  • Sự xuất hiện các bệnh truyền nhiễm mới nổi.
Câu 104: Chọn đáp án sai Một trong những thách thức của môi trường nước ta trong thời gian tới
  • Hội nhập quốc tế, du lịch và tự do hoá thương mại toàn cầu sẽ gây ra nhiều tác động phức tạp về mặt môi trường.
    B Nhận thức về môi trường và phát triển bền vững còn thấp kém.
  • Năng lực quản lý môi trường và sức khỏe môi trường chưa đáp ứng yêu cầu.
  • Mẫu hình tiêu thụ lãng phí hay khát tiêu dùng.
  • Sự suy thoái kinh tế toàn cầu
Câu 105: Chọn đáp án sai Một trong những chiến lược của nước ta về các vấn đề môi trường là:.
  • Phòng ngừa ô nhiễm
  • Bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học
  • Cải thiện môi trường tự nhiên và xã hội.
  • Nâng cao nhận thức cho người dân
Câu 106: Chọn đáp án sai Một trong những chiến lược của nước ta về các vấn đề môi trường là:.
  • Phòng ngừa ô nhiễm
  • Bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học
  • Cải thiện môi trường tự nhiên và xã hội
  • Tăng cường vai trò sự tham gia của cộng đồng, doanh nghiệp tư nhân trong bảo vệ môi trường.
Câu 107: Chọn đáp án sai Một trong những chiến lược của nước ta về các vấn đề môi trường là:
  • Phòng ngừa ô nhiễm.
  • Bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học
  • Cải thiện môi trường tự nhiên và xã hội.
  • Mở rộng hợp tác quốc tế và thu hút tài trợ nước ngoài
Câu 108: Chọn đáp án sai Một trong những chiến lược của nước ta về các vấn đề môi trường là:
  • Phòng ngừa ô nhiễm.
  • Bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học
  • Cải thiện môi trường tự nhiên và xã hội.
  • Tăng cường và đa dạng hoá đầu tư bảo vệ môi trường
Câu 109: Chọn đáp án sai Một trong những chiến lược của nước ta về các vấn đề môi trường là:
  • Phòng ngừa ô nhiễm.
  • Bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học
  • Cải thiện môi trường tự nhiên và xã hội.
  • Kết hợp chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia với chiến lược phát triển kinh tế tư xã hội
Câu 110: Chọn đáp án đúng nhất Một trong những Giải pháp của nước ta về các vấn đề môi trường là:
  • Tăng cường giáo dục và nâng cao nhận thức về môi trường và sức khỏe mol
  • Tăng cường vai trò sự tham gia của cộng đồng doanh nghiệp, tư nhân trong bảo vệ môi trường.
  • Tăng cường và đa dạng hoá đầu tư bảo vệ môi trường.
  • Tăng cường năng lực quản lý nhà nước về môi trường và sức khỏe môi trường
  • Tất cả các giải pháp trên
Câu 111: Chọn đáp án đúng nhất Một trong những giải pháp của nước ta về các vấn đề môi trường là:
  • Mở rộng hợp tác quốc tế và thu hút tài trợ nước ngoài.
  • Kết hợp chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
  • Cần có một chiến lược quốc gia về sức khỏe môi trường.
  • Tất cả các giải pháp trên

Câu 1: Phát biểu sau đúng hay sai:Phương pháp định tính được sử dụng để lượng giá nguy cơ thông qua sự đánh giá một cách định tính về các hậu quả có thể có do nguy cơ đó gây nên và khả năng xảy ra của nguy cơ đó
  • Đúng
  • Sai
Câu 2: Chọn 1 đáp án đúng:Quản lý nguy cơ là một quá trình phức tạp, đòi hỏi sự tham gia của nhiều ngành, nhiều bên liên quan ngay từ bước xác định và lựa chọn nguy cơ ưu tiên cần phải giải quyết. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: Chọn 1 đáp án đúng:Đề lượng giá nguy cơ môi trường người ta có thể sử dụng phương pháp nào?
  • Phương pháp định tính
  • Phương pháp định lượng
  • Cả 2 phương pháp trên đều đúng.
Câu 4: Điền 2 cụm thích hợp vào 2 chỗ trống:Phương pháp ....(1).... được sử dụng để lượng giá nguy cơ thông qua sự đánh giá một cách ....(2).......về các hậu quả có thể có do nguy cơ đó gây nên và khả năng xảy ra của nguy cơ đó.
  • (1) Định tính, (2) định tính
  • (1) Định tính, (2) định lượng
  • (1) Định lượng. (2) định tính
Câu 5: Chọn đáp án sai::Quá trình quản lý nguy cơ từ môi trường bao gồm các bước chính sau:
  • Lượng hoá mức độ ô nhiễm.
  • Nhận thức và chuyển tải các thông tin về tình trạng ô nhiễm.
  • Dự phòng và kiểm soát tình trạng tiếp xúc quá mức.
  • Theo dõi và giám sát các nguy cơ ô nhiễm môi trường.
  • Đưa ra các phương án xử lý kịp thời
Câu 6: Phát biểu sau đúng hay sai:Phương pháp định lượng được sử dụng để lượng giá nguy cơ thông qua sự đánh giá một cách định tính về các hậu quả có thể có do nguy cơ đó gây nên và khả năng xảy ra của nguy cơ đó.
  • Đúng
  • Sai
Câu 7: Phát biểu sau đúng hay sai:Phương pháp định tính được sử dụng để lượng giá nguy cơ thông qua sự đánh giá một cách định lượng về các hậu quả có thể có do nguy cơ đó gây nên và khả năng xảy ra của nguy cơ đó.
  • Đúng
  • Sai
Câu 8: Điền cụm thích hợp vào chỗ trống::Các nghiên cứu về .......... sẽ chỉ ra một yếu tố nguy cơ có thể gây ra các nguy cơ như thế nào cho một cộng đồng.
  • Giám sát sinh học
  • Mối quan hệ nguyên nhân – hậu quả
  • Quản lý nguy cơ môi trường
  • Giám sát môi trường
Câu 9: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Các nghiên cứu dịch tễ học đóng vai trò quan trọng trong việc lượng giá nguy cơ định lượng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 10: Điền cụm thích hợp vào chỗ trống:Các nghiên cứu ............ có thể chỉ ra mức tăng đột biến cần phải giải quyết của một hoá chất hoặc một chất độc nào đó trong môi trường
  • Giám sát sinh học
  • Mối quan hệ nguyên nhân – hậu quả
  • Quản lý nguy cơ môi trường
  • Giám sát môi trường
Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Việc lượng giá nguy cơ bằng phương pháp ............ có nghĩa là sử dụng các bằng chứng, thông tin từ các phương pháp nghiên cứu định lượng
  • Định tính
  • Định lượng
  • Bán định lượng
Câu 12: Chọn đáp án đúng:Việc lượng giá nguy cơ bằng phương pháp bán định lượng có nghĩa là sử dụng các bằng chứng, thông tin từ các phương pháp nghiên cứu định lượng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 13: Chọn đáp án đúng:Việc lượng giá nguy cơ bằng phương pháp định tính có nghĩa là sử dụng các bằng chứng, thông tin từ các phương pháp nghiên cứu định lượng
  • Đúng
  • Sai
Câu 14: Chọn đáp án đúng:Việc lượng giá nguy cơ bằng phương pháp định lượng có nghĩa là sử dụng các bằng chứng, thông tin từ các phương pháp nghiên cứu định lượng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 15: Chọn 1 đáp án sai::Tác động của môi trường toàn cầu đến sức khỏe môi trường là:
  • Vấn đề môi trường của lưu vực sông Đáy
  • Vấn đề môi trường của các rừng chung biên giới.
  • Vấn đề mưa acid.
  • Vấn đề ô nhiễm tầng khí quyển, hiệu ứng nhà kính và suy giảm tầng Ozon,hậu quả của vấn đề này gây ra:
Câu 16: Chọn đáp án đúng:Theo Tiến sĩ Peter Sandman thì nguy cơ được định nghĩa bằng tổng của các yếu tố nguy cơ và những phản ứng bất bình từ phía cộng đồng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Theo Tiến sĩ Peter Sandman thì nguy cơ được định nghĩa bằng tổng của các ...... và những phản ứng bất bình từ phía cộng đồng
  • Yếu tố nguy cơ
  • Yếu tố môi trường
  • Yếu tố xã hội
  • Yếu tố bán nguy cơ
Câu 18: Chọn 1 đáp án đúng:Khống chế yếu tố ô nhiễm môi trường bao gồm mấy khâu?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 19: Chọn 1 đáp án đúng nhất:Giống như các dây truyền dịch tễ học, khống chế yếu tố ô nhiễm với môi trường là:
  • Khống chế nguồn gây ô nhiễm.
  • Ngăn chặn sự phát tán yếu tố ô nhiễm.
  • Bảo vệ những đối tượng tiếp xúc.
  • Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 20: Chọn 1 đáp án đúng nhất:Mức độ dự phòng được chia làm ba cấp độ trong đó dự phòng cấp 1 là:
  • Bảo vệ khối cảm thụ, không tiếp xúc quá mức với các yếu tố nguy cơ để không bị bệnh.
  • Bảo vệ những người đã và đang tiếp xúc quá mức với các yếu tố nguy cơ.
  • Không để xảy ra các rủi ro, hậu quả gây chết người do ô nhiễm môi trường.
Câu 21: Chọn 1 đáp án đúng nhất:Mức độ dự phòng được chia làm ba cấp độ trong đó dự phòng cấp 2 là:
  • Bảo vệ khối cảm thụ, không tiếp xúc quá mức với các yếu tố nguy cơ.
  • Bảo vệ những người đã và đang tiếp xúc quá mức với các yếu tố nguy cơ.
  • Không để xảy ra các rủi ro, hậu quả gây chết người do ô nhiễm môi trường.
Câu 22: Chọn 1 đáp án đúng nhất:Mức độ dự phòng được chia làm ba cấp độ trong đó dự phòng cấp 3 là:
  • Bảo vệ khỏi cảm thụ, không tiếp xúc quá mức với các yếu tố nguy cơ.
  • Bảo vệ những người đã và đang tiếp xúc quá mức với các yếu tố nguy cơ.
  • Không để xảy ra các rủi ro, hậu quả gây chết người do ô nhiễm môi trường.
Câu 23: Chọn đáp án đúng:Mức độ dự phòng trong phòng chống tác hại của ô nhiễm môi trường được chia làm 3 mức độ: dự phòng cấp 1, dự phòng cấp 2 và dự phòng cấp 3
  • Đúng
  • Sai
Câu 24: Chọn 1 đáp án đúng nhất Giải pháp dự phòng cấp 1 trong phòng chống tác hại của ô nhiễm môi trường là:
  • Khống chế ô nhiễm tại nguồn phát sinh.
  • Bảo vệ người tiếp xúc
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 25: Chọn 1 đáp án đúng nhất
  • Đối với chất độc, biện pháp hút cục bộ nhằm hạn chế sự phát tán chất độc vào môi trường không khí.
  • Đối với các yếu tố ô nhiễm là tiếng ồn hoặc bức xạ, việc hút cục bộ không có tác dụng
  • Cả 2 phương án trên đều sai
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 26: Chọn 1 đáp án đúng nhất :Giáo dục sức khỏe môi trường bao gồm:
  • Các hoạt động truyền thông nhằm nâng cao hiểu biết của người dân.
  • Hướng dẫn cộng đồng cách tạo ra môi trường sạch hơn, an toàn hơn.
  • Thay đổi cách ứng xử của cộng đồng với ô nhiễm môi trường.
  • Tất cả các phương án trên
Câu 27: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Phòng chống tác hại của ô nhiễm môi trường là hệ thống kỹ thuật nhằm phát hiện tình trạng ô nhiễm môi trường và cảnh báo về các nguy cơ gây ô nhiễm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 28: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Theo dõi và giám sát môi trường là hệ thống kỹ thuật nhằm phát hiện tình trạng ô nhiễm môi trường và cảnh báo về các nguy cơ gây ô nhiễm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 29: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::Hiện nay hệ thống ........................... ở nước ta còn hoạt động khá rời rạc, thụ động và thiếu chuẩn mực.
  • lấy mẫu và phân tích mẫu
  • lấy mẫu.
  • phân tich nhẫu
  • giám sát môi trường
Câu 30: Chọn đáp án đúng:Dưới góc độ của đánh giá tiếp xúc, môi trường được chia thành 2 loại: môi trường khách quan và môi trường chủ quan
  • Đúng
  • Sai
Câu 31: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::Để theo dõi và giám sát các hậu quả của ô nhiễm người ta dựa trên các hệ thống thống kê ........ để biết các tác hại của tình trạng ô nhiễm môi trường trước đó
  • Tỉ lệ tử vong
  • Tỉ lệ tử vong, bệnh tật
  • Bệnh tật
Câu 32: Chọn đáp án sai:Khi thiết kế hệ thống giám sát, cần đặt ra các câu hỏi sau:
  • Các chất ô nhiễm nào cần được nghiên cứu?
  • Lấy mẫu phải tiến hành trong các khoảng thời gian bao lâu và lấy mẫu được bao nhiêu lần?
  • Điểm lấy mẫu phải đặt ở đâu?
  • Hệ thống giám sát cần hoàn thành sau bao lâu?
  • Cần dùng phương tiện gì và kỹ thuật phân tích nào?
Câu 33: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Người ta đã nhận thấy rằng nhận thức của cộng đồng và mỗi thành viên trong cộng đồng giống nhau về các nguy cơ ảnh hưởng tới sức khoẻ của các yếu tố môi trường.
  • Đúng
  • Sai
Câu 34: Chọn đáp án đúng:Khi tiếp xúc một cách tự nhiên với nguy cơ môi trường người ta thấy không thể tránh được hoặc khó tránh được. Giải pháp quản lý môi trường hợp lý nhất là gì?
  • Giáo dục cộng đồng để họ nhận biết được nguy cơ.
  • Tạo ra các điều kiện để khống chế.
  • Cả 2 phương án trên đều sai
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 35: Chọn đáp án đúng:.............: đây là cường độ hiện có của các yếu tố ô nhiễm trong môi trường như đất, nước, không khí, thức ăn, có mối liên quan tới tần suất và thời gian tiếp xúc.
  • Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa chung
  • Tiếp xúc bên trong
  • Tiếp xúc tại cơ quan chính
Câu 36: Chọn đáp án đúng:...................: khi hít thở phải hơi khí độc, bụi, không phải tất cả đều được hấp thu.
  • Tiếp xúc bên ngoài
  • Tiếp xúc bên trong
  • Tiếp xúc tại cơ quan chính
Câu 37: Chọn đáp án đúng:................: sự hấp thu là khối lượng chất ô nhiễm hấp thu vào cơ thế.
  • Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa chung
  • Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa hẹp
  • Tiếp xúc bên trong
  • Tiếp xúc tại cơ quan chính
Câu 38: Chọn đáp án đúng:................: mối tác nhân độc hại có một vài cơ quan đích, nơi đó chịu tác động của chúng.
  • Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa chung
  • Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa hẹp
  • Tiếp xúc bên trong
  • Tiếp xúc tại cơ quan chính
Câu 39: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Tiếp xúc bên ngoài theo ý nghĩa chung: đây là cường độ hiện có của các yếu tố ô nhiễm trong môi trường như đất, nước, không khí, thức ăn, có mối liên quan tới tần suất và thời gian tiếp xúc.
  • Đúng
  • Sai
Câu 40: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa hẹp: sự hấp thu là khối lượng chất ô nhiễm hấp thu vào cơ thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 41: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Tiếp xúc bên ngoài: khi hít thở phải hơi khí độc, bụi, không phải tất cả đều được hấp thu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Tiếp xúc tại bên trong: mỗi tác nhân độc hại có một vài cơ quan đích, nơi đó chịu tác động của chúng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Chọn đáp án đúng::................trong đo lường tiếp xúc có nghĩa là xác định xem tiếp xúc với yếu tố gì, trong khoảng thời gian bao lâu và tốt hơn.
  • Đánh giá định lượng
  • Đánh giá định tính
  • Đánh giá bán định lượng
  • Đánh giá bán định tính
Câu 44: Chọn đáp án đúng:Nguyên tắc của ................ là tính toán lượng chất ô nhiễm thải vào môi trường xung quanh.
  • kỹ thuật liệt kê nhanh
  • đánh giá định tính
  • đánh giá định lượng
Câu 45: Chọn đáp án đúng:..............là phương pháp đánh giá chặt chẽ, đáng tin cậy song tốn kém và khó thực hiện rộng rãi.
  • Đánh giả định tính tiếp xúc
  • Đánh giá định lượng tiếp xúc
  • Đánh giá bán định lượng tiếp xúc
  • Đánh giá bán định tính tiếp xúc
Câu 46: Chọn đáp án đúng:Trong............. có thể sử dụng các xét nghiệm đo lường mức độ thấm nhiễm: chất độc xâm nhập vào cơ thể nhưng có thể chưa gây hậu quả.
  • khám sàng lọc
  • khám lâm sàng
  • khám chuyên khoa
  • khám labo
Câu 47: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Trong khám lâm sàng có thể sử dụng các xét nghiệm đo lường mức độ thấm nhiễm: chất độc xâm nhập vào cơ thể nhưng có thể chưa gây hậu quả.
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Điền cụm thích hợp vào chỗ trống:Trong khám .................... có thể sử dụng các xét nghiệm đo lường mức độ thấm nhiễm: chất độc xâm nhập vào cơ thể nhưng có thể chưa gây hậu quả.
  • khám sàng lọc
  • khám chuyên khoa
  • khám lâm sàng
  • khám labo
Câu 49: Chọn đáp án đúng:là phương pháp khá phổ biến và được áp dụng ở các hình thức khác nhau.
  • Phương pháp phỏng vấn
  • Phương pháp mô tả
  • Phương pháp nghiên cứu
  • Giám sát môi trường
Câu 50: Chọn đáp án đúng:DDT là:
  • Hóa chất bảo vệ thực vật
  • Chất gây nhiễm trùng
  • Chất phóng xạ
  • Gây dị ứng
Câu 51: Chọn 1 đáp án đúng:Khống chế yếu tố ô nhiễm môi trường bao gồm mấy khâu:
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 52: Chọn 1 đáp án đúng:Để lượng giá nguy cơ môi trường người ta có thể sử dụng phương pháp nào
  • Phương pháp định tính
  • Phương pháp định lượng
  • Cả 2 phương pháp trên đều đúng
Câu 53: Chọn đáp án sai:Nguồn ô nhiễm tạo ra khí SO2 là:
  • Khói công nghiệp
  • Than đun nấu
  • Khí thải
  • Thuốc trừ sâu
Câu 54: Chọn đáp án đúng:Quản lý nguy cơ là một quá trình xuất phát từ việc xác định xem có yếu tố nguy cơ nào (ô nhiễm môi trường bởi yếu tố gì), đánh giá mức độ nguy cơ (đo lường mức độ ô nhiễm).
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa hẹp: sự hấp thu là khối lượng chất ô nhiễm hấp thu vào cơ thể. Khối lượng này không chỉ tuỳ thuộc vào mức ô nhiễm trong môi trường mà còn tùy thuộc vào thời gian tiếp xúc trong ngày, tuần, năm
  • Đúng
  • Sai
Câu 56: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Tiếp xúc bên ngoài theo nghĩa chung: sự hấp thu là khối lượng chất ô nhiễm hấp thu vào cơ thể
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Tiếp xúc bên ngoài: Khi hít thở
phải hơi khí độc, bụi, không phải tất cả được hấp thu
  • Đúng
  • Sai
Câu 58: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Tiếp xúc bên trong: Khi hít thở phải hơi khí độc, bụi, không phải tất cả được hấp thu
  • Đúng
  • Sai
Câu 59: Phát biểu sau đúng hay sai:Tiếp xúc tại cơ quan chính: mỗi tác nhân độc hại có một vài cơ quan đích, nơi đó chịu tác động của chúng
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Tiếp xúc tại bên trong: mỗi tác nhân độc hại có một vài cơ quan đích, nơi đó chịu tác động của chúng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 61: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::..............trong đo lường tiếp xúc có nghĩa là xác định xem tiếp xúc với yếu tố gì, trong khoảng thời gian bao lâu.
  • Đánh giá định lượng
  • Đánh giả định tính
  • Đánh giá bán định lượng
  • Đánh giá bản định tính
Câu 62: Chọn đáp án đúng:Nguyên tắc của kỹ thuật liệt kê nhanh là tính toán lượng chất ô nhiễm thải vào môi trường xung quanh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Chọn đáp án đúng:Nguyên tắc của .............là tính toán lượng chất ô nhiễm thải vào môi trường xung quanh.
  • kỹ thuật liệt kê nhanh
  • đánh giá định tính
  • đánh giá định lượng
Câu 64: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:.................là phương pháp đánh giá chặt chẽ, đáng tin cậy song tốn kém và khó thực hiện rộng rãi.
  • Đánh giá định tính tiếp xúc
  • Đánh giá định lượng tiếp xúc
  • Đánh giá bán định lượng tiếp xúc
  • Đánh giá bán định tình tiếp xúc
Câu 65: Chọn đáp án đúng:Đánh giá định lượng tiếp xúc là phương pháp đánh giá chặt chẽ, đảng tin cậy song tốn kém và khó thực hiện rộng rãi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 66: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:Trong.......................... có thể sử dụng các xét nghiệm đo lường mức độ thấm nhiễm: chất độc xâm nhập vào cơ thể nhưng có thể chưa gây hậu quả
  • khám sàng lọc
  • khám lâm sàng
  • khám định kỳ
  • khám tổng thể
Câu 67: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Trong khám sàng lọc có thể sử dụng các xét nghiệm đo lường mức độ thấm nhiễm: chất độc xâm nhập vào cơ thể nhưng có thể chưa gây hậu quả.
  • Đúng
  • Sai
Câu 68: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Trong khám lâm sàng có thể sử dụng các xét nghiệm đo lường mức độ thấm nhiễm: chất độc xâm nhập vào cơ thể nhưng có thể chưa gây hậu quả.
  • Đúng
  • Sai
Câu 69: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Trong khám chuyên khoa có thể sử dụng các xét nghiệm đo lường mức độ thấm nhiễm: chất độc xâm nhập vào cơ thể nhưng có thể chưa gây hậu quả.
  • Đúng
  • Sai
Câu 70: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:................ là phương pháp khá phổ biến và được áp dụng ở các hình thức khác nhau: hỏi một người trong hộ gia đình để biết tình trạng sức khỏe của mọi người trong hộ trong khoảng thời gian 2 tuần hoặc 4 tuần.
  • Phương pháp phỏng vấn
  • Giám sát môi trường
  • Phương pháp bảng hỏi
  • Phương pháp quản lý môi trường.
Câu 71: Chọn đáp án đúng:Giám sát môi trường là phương pháp khá phổ biến và hình thức khác nhau: hỏi một người trong hộ gia đình để biết tình trạng sức khỏe của mọi người trong hộ trong khoảng thời gian 2 tuần hoặc 4 tuần
  • Đúng
  • Sai
Câu 72: Chọn đáp án sai:Mục tiêu của giám sát môi trường:
  • Giám sát hậu quả của môi trường ô nhiễm trên sức khoẻ.
  • Cung cấp các thông tin cho việc xác định các vấn đề tồn tại.
  • Chọn ra các vấn đề cấp bách nhất nhưng chưa có giải pháp xử lý.
Câu 73: Chọn đáp án đúng:Một trong những mục tiêu của giám sát môi trường là cung cấp các thông tin cho việc xác định các vấn đề tồn tại.
  • Đúng
  • Sai
Câu 74: Chọn đáp án đúng:Quản lý nguy cơ là một quá trình xuất phát từ việc xác định xem có yếu tố nguy cơ nào (ô nhiễm môi trường bởi yếu tố gì), đánh giá mức độ nguy cơ (đo lường mức độ ô nhiễm).
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:............... là một quá trình xuất phát từ việc xác định xem có yếu tố nguy cơ nào (ô nhiễm môi trường bởi yếu tố gì), đánh giá mức độ nguy cơ (đo lường mức độ ô nhiễm).
  • Quản lý nguy cơ
  • Giám sát môi trường
Câu 76: Chọn đáp án đúng nhất Một trong các bước của quá trình quản lý nguy cơ là:
  • Lượng hoá mức độ ô nhiễm.
  • Nhận thức và chuyển tải các thông tin về tình trạng ô nhiễm.
  • Dự phòng và kiểm soát tình trạng tiếp xúc quá mức.
  • Theo dõi và giám sát các nguy cơ ô nhiễm môi trường.
  • Tất các các đáp án trên
Câu 77: Chọn đáp án đúng. Quá trình quản lý nguy cơ môi trường gồm:
  • 2 bước.
  • 3 bước.
  • 4 bước.
  • 5 bước
Câu 78: Chọn đáp án đúng: Việc sử dụng tiêu chuẩn Lượng giá nguy cơ nào cũng đều phải dựa trên các căn cứ:
  • Cơ sở khoa học: đảm bảo mức tiếp xúc tối đa cho mọi đối tượng trong cộng đồng không bị ảnh hưởng cấp tính hay mạn tính.
  • Khả năng kiểm soát môi trường.
  • Khả năng thực thi và giám sát thực thi dựa trên các tiêu chuẩn
  • Tất cả các tiêu chuẩn trên.
Câu 79: Chọn đáp án sai: Một trong những căn cứ sử dụng tiêu chuẩn Lượng giá nguy cơ là:
  • Cơ sở khoa học: đảm bảo mức tiếp xúc tối đa cho mọi đối tượng trong cộng ảnh hưởng cấp tính hay mạn tính.
  • Khả năng kiểm soát môi trường.
  • thực thi và giám sát thực thi dựa trên các tiêu chuẩn .
  • Nhu cầu thị trường
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất Việc áp dụng tiêu chuẩn để lượng giá nguy cơ từ môi trường nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng khó có tính khả thi khi:
  • Sử dụng một tiêu chuẩn với độ an toàn cao
  • Khả năng kiểm soát ô nhiễm khó khăn.
  • Việc áp dụng các tiêu chuẩn trong thực tế khó khăn
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 81: Chọn đáp án đúng nhất Trên thực tế, việc lượng giá nguy cơ từ môi trường gặp nhiều khó khăn:
  • Khó khăn về kỹ thuật.
  • Khó khăn về quy trình.
  • Khó khăn về sử dụng kết quả lượng giá đó như thế nào trong quá trình ra quyết định xử lý.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 82: Chọn đáp án đúng. Để lượng giá nguy cơ môi trường người ta có thể sử dụng :
  • 1 phương pháp .
  • 2 phương pháp
  • 3 phương pháp.
  • 4 phương pháp
Câu 83: Chọn đáp án sai Sử dụng phương pháp định tính để lượng giá nguy cơ nhằm mục đích:
  • Để đo lường các hậu quả của nguy cơ
  • Để đo lường khả năng xảy ra của nguy cơ
  • Đánh giá mức độ nguy cơ.
  • Để tìm ra mối quan hệ nguyên nhân và hậu quả
Câu 84: Chọn đáp án đúng: Khống chế yếu tố ô nhiễm môi trường cũng bao gồm:
  • 2 khâu
  • 3 khâu
  • 4 khâu
  • 5 khâu
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhất
  • Khống chế nguồn gây ô nhiễm.
  • Ngăn chặn sự phát tán yếu tố ô nhiễm.
  • Bảo vệ những đối tượng tiếp xúc.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 86: Chọn đáp án sai Một trong những khâu để khống chế yếu tố ô nhiễm môi trường là :
  • Khống chế nguồn gây ô nhiễm.
  • Ngăn chặn sự phát tán yếu tố ô nhiễm.
  • Bảo vệ những đối tượng tiếp xúc.
  • Hạn chế tác hại do yếu tố ô nhiễm gây ra.
Câu 87: Chọn đáp án sai:Một trong những khâu để khống chế yếu tố ô nhiễm môi trường là
  • Khống chế nguồn gây ô nhiễm.
  • Ngăn chặn sự phát tán yếu tố ô nhiễm.
  • Bảo vệ những đối tượng tiếp xúc.
  • Hạn chế tác hại do yếu tố ô nhiễm gây ra.
Câu 88: Chọn đáp đúng:Mức độ dự phòng ô nhiễm môi trường được chia làm:
  • Hai cấp độ.
  • Ba cấp độ.
  • Bốn cấp độ.
  • Năm cấp độ.
Câu 89: Chọn đáp đúng nhất:Việc khống chế chất độc tại nguồn phát sinh được thực hiện qua các tiêu chuẩn:
  • Các tiêu chuẩn sản phẩm
  • Các tiêu chuẩn về quy trình sản xuất
  • Các tiêu chuẩn về chất thải.
  • Tất cả các tiêu chuẩn trên
Câu 90: Chọn đáp sai:Một trong các tiêu chuẩn nhằm khống chế chất độc tại nguồn phát sinh trong dự phòng cấp 1 là
  • Các tiêu chuẩn sản phẩm
  • Các tiêu chuẩn về quy trình sản xuất
  • Các tiêu chuẩn về chất thải.
  • Bảo vệ người tiếp xúc rên
Câu 91: Chọn đáp án sai:Giáo dục sức khoẻ môi trường là một bộ phận của quản lý môi trường, một trong những hoạt động của giáo dục sức khoẻ môi trường là:
  • Các hoạt động truyền thông nhằm nâng cao hiểu biết của người dân về các yếu tố ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng của các yếu tố đó lên sức khoẻ.
  • Hướng dẫn cộng đồng cách tạo ra môi trường sạch hơn, an toàn hơn.
  • Thay đổi cách ứng xử của cộng đồng với ô nhiễm môi trường do sinh hoạt, do lao động sản xuất và môi trường thực phẩm không an toàn.
  • Nâng cao năng lực quản lý về môi trường

Câu 1: Chọn đáp án đúng:..................là một quần xã động vật, thực vật và vi sinh vật sống, tác động qua lại với nhau và với môi trường xung quanh.
  • Hệ sinh thái.
  • Môi trường sống.
  • Xã hội
Câu 2: Chọn đáp án đúng:................. bao gồm những mối tác động qua lại giữa các sinh vật sống trong một sinh cảnh nhất định và con người là một phần của hệ sinh thái.
  • Hệ sinh thái.
  • Môi trường sống.
  • Xã hội
Câu 3: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Môi trường sống bao gồm những mối tác động qua lại giữa các sinh vật sống trong một sinh cảnh nhất định và con người là một phần của hệ sinh thái
  • Đúng
  • Sai
Câu 4: Chọn đáp án sai:Vai trò của hệ sinh thái là:
  • Làm sạch nước
  • Phân giải chất thải
  • Điều hòa khí hậu
  • Chôn lấp rác
Câu 5: Chọn đáp án đúng:Một trong những vai trò quan trọng của môi trường sống là khả năng làm sạch không khí.
  • Đúng
  • Sai
Câu 6: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người tới quá trình tạo đất là:
  • Làm tăng sự tiếp xúc của lớp đất bề mặt với mưa nắng.
  • Gây ra lụt lội, lũ quét hay hạn hán.
  • Làm tăng ô nhiễm nước.
  • Ngăn cản quá trình hoàn trả lại môi trường nhiều nguyên liệu hữu ích.
Câu 7: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người tới quá trình kiểm soát chu trình nước là:
  • Làm tăng sự tiếp xúc của lớp đất bề mặt với mưa nắng.
  • Gây ra lụt lội, lũ quét hay hạn hán.
  • Rác thải gây ô nhiễm nước.
  • Ngăn cản quá trình hoàn trả lại môi trường nhiều nguyên liệu hữu ích.
Câu 8: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người tới quá trình phân giải các loại rác thải là:
  • Làm tăng sự tiếp xúc của lớp đất bề mặt với mưa nắng.
  • Gây ra lụt lội, lũ quét hay hạn hán.
  • Rác thải gây ô nhiễm nước.
  • Ngăn cản quá trình hoàn trả lại môi trường nhiều nguyên liệu hữu ích.
Câu 9: Chọn đáp án đúng::Tác động của con người tới quá trình chu trình tự nhiên của các chất dinh dưỡng là:
  • Làm tăng sự tiếp xúc của lớp đất bề mặt với mưa nắng.
  • Gây ra lũ lụt, lũ quét hay hạn hán.
  • Rác thải gây ô nhiễm nước.
  • Ngăn cản quá trình hoàn trả lại môi trường nhiều nguyên liệu hữu ích.
Câu 10: Chọn đáp án đúng::Tác động của con người tới dòng năng lượng là:
  • Làm tăng sự tiếp xúc của lớp đất bề mặt với mưa nắng.
  • Gây ra lụt lội, lũ quét hay hạn hán.
  • Rác thải gây ô nhiễm nước.
  • Làm tăng nhiệt độ của bầu khí quyển bao quanh trái đất
Câu 11: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người đến .......... là làm tăng sự tiếp xúc của lớp đất bề mặt với mưa nắng.
  • Quá trình tạo đất
  • Dòng năng lượng
  • Phân giải các loại rác thải
  • Kiểm soát chu trình nước
Câu 12: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người đến quá trình.................. bao gồm việc chặt phá rừng bừa bãi gây ra lũ lụt, lũ quét hay hạn hán ở nhiều nơi
  • Quá trình tạo đất
  • Dòng năng lượng
  • Phân giải các loại rác thải
  • Kiểm soát chu trình nước
Câu 13: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người đến quá trình .......... là tạo ra nguồn nước thải, rác thải làm tăng ô nhiễm nước.
  • Quá trình tạo đất
  • Dòng năng lượng
  • Phân giải các loại rác thải
  • Kiểm soát chu trình nước
Câu 14: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người đến ........ là làm tăng nhiệt độ của bầu khí quyển bao quanh trái đất.
  • Quá trình tạo đất
  • Dòng năng lượng
  • Phân giải các loại rác thải
  • Kiểm soát chu trình nước
Câu 15: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người đến ........... là ngăn cản quá trình hoàn trả lại môi trường nhiều nguyên liệu hữu ích
  • Quá trình tạo đất
  • Phân giải các loại rác thải
  • Kiểm soát chu trình nước
  • Chu trình tự nhiên của các chất dinh dưỡng
Câu 16: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Tác động của con người tới quá trình phân giải các loại rác thải là làm tăng sự tiếp xúc của lớp đất bề mặt với mưa nắng
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Phát biểu sau đây đúng hay sai::Tác động của con người đến quá trình kiểm soát chu trình nước bao gồm việc chặt phá rừng bừa bãi gây ra lũ lụt, lũ quét hay hạn hán ở nhiều nơi
  • Đúng
  • Sai
Câu 18: Tác động của con người đến dòng năng lượng là làm tăng nhiệt độ của bầu khí quyển bao quanh trái đất
  • Đúng
  • Sai
Câu 19: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người đến chu trình tự nhiên là làm ngăn cản quá trình hoàn trả lại môi trường nhiều nguyên liệu hữu ích.
  • Đúng
  • Sai
Câu 20: Chọn đáp án đúng:Tác động của con người đến quá trình phân loại rác thải là ngăn cản quá trình hoàn trả lại môi trường nhiều nguyên liệu hữu ích.
  • Đúng
  • Sai
Câu 21: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Hoạt động chặt phá rừng tràn lan của con người làm mất đi một diện tích rất lớn rừng nhiệt đới.
  • Đúng
  • Sai
Câu 22: Chọn đáp án đúng:........... hay còn gọi là giao động nam là một chu trình khí hậu tự nhiên.
  • En Ni - no,
  • Ni En - nô
  • Nô Ni - en
  • Ni nô - en
Câu 23: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Sóng nhiệt hay còn gọi là giao động nam là một chu trình khí hậu tự nhiên
  • Đúng
  • Sai
Câu 24: Chọn đáp án đúng:Ozon là một khi phản ứng rất mạnh và có thể ...... làm oxy hoá các phân tử, tạo ra các gốc tự do chứa nhiều năng lượng
  • Trực tiếp
  • Gián tiếp
  • Là chất trung gian
Câu 25: Chọn đáp án đúng:Khí hậu ấm hơn và ẩm ướt hơn làm tăng nồng độ các loại phấn hoa trong không khí và rất có khả năng sẽ có tác động ........... lên những người bị rối loạn dị ứng.
  • tiêu cực
  • tích cực
  • qua lại
  • không điền chữ
Câu 26: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Bệnh nhân bị hen suyễn hay bị sốt mùa cỏ khô (sốt mùa hè).
  • Đúng
  • Sai
Câu 27: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Bệnh nhân bị hen suyễn hay bị sốt mùa đông.
  • Đúng
  • Sai
Câu 28: Chọn đáp án đúng:Sự kết hợp của thay đổi khí hậu, ........... và mất cân bằng các hệ sinh thái đã tạo điều kiện cho sự xuất hiện và lây lan của nhiều căn bệnh truyền nhiễm.
  • suy thoái môi trường
  • gia tăng dân số
  • quá trình đô thị hóa
  • quá trình công nghiệp hóa
Câu 29: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Việc gia tăng tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong liên quan tới sự nóng lên của trái đất
  • Đúng
  • Sai
Câu 30: Chọn đáp án đúng:Hoạt động chặt phá rừng liên quan đến:
  • Quá trình tạo đất
  • Phân giải các loại rác thải
  • Kiểm soát chu trình nước
  • Chu trình tự nhiên của các chất dinh dưỡng
Câu 31: Chọn đáp án đúng:.................... là một bệnh mà cơ chế là có một số tế bào tăng sinh hỗn loạn, liên tục và không kiểm soát được.
  • Ung thư,
  • Hen suyễn
  • Viêm phổi
  • Viêm đường hô hấp.
Câu 32: Chọn đáp án đúng:..............là bệnh hô hấp mạn tính với các triệu chứng khó thở do viêm đường hô hấp.
  • Ung thư,
  • Hen suyễn
  • Viêm phổi
  • Viêm đường hô hấp.
Câu 33: Chọn đáp án sai:Triệu chứng của bệnh hen suyễn là:
  • Thở khò khè
  • Ho khó kiểm soát
  • Ho liên tục vào ban ngày
  • Khó thở
Câu 34: Chọn đáp án đúng:............... là căn bệnh nhiệt đới do muỗi truyền.
  • Sốt phát ban
  • Sốt xuất huyết
  • Hen suyễn
  • Viêm phổi
Câu 35: Chọn đáp án đúng:
  • Sốt Dengue có triệu chứng tương tự như cảm cúm.
  • Sốt xuất huyết Dengue là thể thứ phát rất nguy hiểm.
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 36: Chọn đáp án đúng:
  • Sốt Dengue có triệu chứng tương tự như cảm cúm
  • Sốt Dengue là thể thứ phát rất nguy hiểm.
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 37: Chọn đáp án đúng:
  • Sốt xuất huyết Dengue có triệu chứng tương tự như các tự như cảm cúm.
  • Sốt xuất huyết Dengue là thể thứ phát rất nguy hiểm.
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 38: Chọn đáp án đúng:Người ta cho rằng ....... là căn bệnh truyền qua vectơ chịu ảnh hưởng lớn nhất của sự thay đổi khí hậu.
  • Bệnh sốt xuất huyết
  • Bệnh viêm não truyền qua côn trùng
  • Bệnh sốt rét
Câu 39: Chọn đáp án đúng:Thay đổi khí hậu là một nguyên nhân chính gây ra sự lan tràn bệnh sốt xuất huyết. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 40: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Ở Việt Nam, ............. rất hay gặp, đặc biệt vào mùa hè. Vi bênh chủ yếu là Shigella flexneri.
  • Bệnh lỵ do trực khuẩn Shigella
  • Bệnh tả Shigella
  • Bệnh hen suyễn
  • Bệnh Lỵ amip
Câu 41: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Bệnh .............. do đơn bào amip gây nên, dễ mắc khi ăn uống thiếu vệ sinh.
  • Tả amip
  • Bệnh lỵ do trực khuẩn Shigella
  • Lỵ amip
Câu 42: Chọn đáp án sai:Tác động chính của thay đổi khí hậu lên sức khỏe cộng đồng
  • Tạo cho các dịch bệnh truyền nhiễm.
  • Tăng khả năng lây truyền các bệnh truyền qua vectơ.
  • Gây tai nạn giao thông
  • Cản trở sự kiểm soát bệnh dịch trong tương lai.
Câu 43: Chọn đáp án đúng:Các bệnh viêm phổi có tỷ lệ mắc cao nhất ở đồng bằng sông hồng vào năm nào:
  • 1995
  • 1999
  • 2000
  • 2002
Câu 44: Điền cụm từ vào chỗ trống sau:Sự ấm lên của nước biển cũng kích thích sự sinh trưởng và phát triển của các loài .......... và sự kiện này thường được gọi là thuỷ triều đỏ "red tides".
  • Nấm độc
  • San hô đỏ
  • Tảo độc
Câu 45: Chọn đáp án đúng:....................là một bệnh dịch đe dọa sức khỏe cộng đồng trên thế giới. Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra.
  • Viêm phổi cấp tỉnh
  • Bệnh lao phổi
  • Bệnh hen suyễn
Câu 46: Chọn đáp án đúng:
  • Ung thư là một bệnh mà cơ chế là có một số tế bào tăng sinh hỗn loạn liên tục và không kiểm soát được . 

  • Bệnh tả amip do đơn bào amip gây nên.
  • Bệnh hen suyễn là một bệnh dịch đe dọa sức khỏe cộng đồng trên thế giới.

Câu 47: Chọn đáp án đúng:
  • Viêm phổi là một bệnh mà cơ chế là có một số tế bào tăng sinh hỗn loạn.
  • Bệnh lao phổi là một bệnh dịch đe dọa sức khoẻ cộng đồng trên thế giới.
  • Bệnh tả amip do đơn bào amip gây nên.
Câu 48: Chọn đáp án đúng:
  • Viêm phổi là một bệnh mà cơ chế là có một số tế bào tăng sinh hỗn loạn.
  • Bệnh hen suyễn là một bệnh dịch đe dọa sức khỏe cộng đồng trên thế giới.
  • Bệnh lỵ amip do đơn bào amip gây nên.
Câu 49: Chọn đáp án sai:Triệu chứng của bệnh lỵ amip là:
  • Đau bụng
  • Kém ăn
  • Không bị sốt
  • Ho kéo dài
Câu 50: Ung thư là một căn bệnh:
  • Truyền nhiễm
  • Không truyền nhiễm
  • Gây dịch bệnh
  • Gây đại dịch
Câu 51: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất ở vùng miền núi Trung du Bắc Bộ, năm 1999 là
  • Các bệnh viêm phổi
  • Viêm họng và viêm amidan cấp
  • Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp
  • Viêm dạ dày, viêm ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn
Câu 52: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất vùng đồng bằng Sông Mê Kông năm 1992 và 2001 là:
  • Mắt hột
  • Viêm họng và amidan cấp
  • Các bệnh viêm phổi
  • Viêm ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn
Câu 53: Chọn đáp án đúng:Những gì có lợi cho sinh vật.........thì hiếm khi có lợi cho con người
  • Có lợi
  • Có hại
Câu 54: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Người ta cho rằng bệnh sốt rét là căn bệnh truyền qua vectơ chịu ảnh - lớn nhất của sự thay đổi khí hậu, vì muỗi rất nhạy cảm với những thay đổi thời tiết
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Chọn đáp án đúng:Người ta cho rằng ........... là căn bệnh truyền qua véc-tơ chịu ảnh hưởng lớn nhất của sự thay đổi khí hậu, vì muỗi rất nhạy cảm với những thay đổi thời tiết
  • Bệnh sốt xuất huyết
  • Bệnh viêm não truyền qua côn trùng
  • Bệnh sốt rét
Câu 56: Chọn đáp án đúng:Thay đổi khí hậu là một nguyên nhân chính gây ra sự lan tràn bệnh sốt xuất huyết. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống::Ở Việt Nam, ......... rất hay gặp, đặc biệt vào mùa hè. Vi khuẩn gây bệnh chủ yếu là Shigella flexneri.
  • Bệnh lỵ do trực khuẩn Shigella
  • Bệnh tả Shigella
Câu 58: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:Bệnh ..........do đơn bào amip gây nên. Bệnh dễ mắc khi ăn uống thiếu vệ sinh, điều kiện vệ sinh môi trường xung quanh kém, tạo điều kiện cho ruồi phát triển và truyền bệnh.
  • Tá amip
  • Bệnh lỵ do trực khuẩn Shigella
  • Ly amip
Câu 59: Chọn đáp án đúng:Ở Việt Nam, bệnh lý do trực khuẩn Shigella rất hay gặp, đặc biệt và mùa hè. Vi khuẩn gây bệnh chủ yếu là Shigella flexneri.
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:Ở Việt Nam, ......... rất hay gặp, đặc biệt vào mùa hè. Vi khuẩn gây bệnh chủ yếu là Shigella flexneri.
  • Bệnh tà Shigella
  • Bệnh lỵ amip
  • Bệnh lý do trực khuẩn Shigella.
Câu 61: Chọn đáp án đúng:Bệnh lỵ amip do đơn bào amip gây nên. Bệnh dễ mắc khi ăn uống thiếu vệ sinh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: Điền 1 cụm từ vào 2 chỗ trống sau:Sự ấm lên của nước biển cũng kích thích sự sinh trưởng và phát triển của các loài ....... và sự kiện này thường được gọi là thuỷ triều đỏ "red tides".
  • Nấm độc
  • San hô đỏ
  • Tảo độc
Câu 63: Chọn đáp án đúng:...... là một bệnh dịch đe dọa sức khỏe cộng đồng trên thế giới. Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra.
  • Viêm phổi cấp tính
  • Bệnh lao phổi
  • Bệnh hen suyễn
Câu 64: Chọn đáp án đúng:
  • Ung thư là một bệnh mà cơ chế là có một số tế bào tăng sinh hỗn loạn, liên tục và không kiểm soát được.
  • Bệnh hen suyễn là một bệnh dịch đe dọa sức khỏe cộng đồng.
  • Bệnh tả amip do đơn bào amip gây nên.
Câu 65: Chọn đáp án đúng:
  • Viêm phổi là một bệnh mà cơ chế là có một số tế bào tăng sinh hỗn loạn
  • Bệnh lao phổi là một bệnh dịch đe dọa sức khỏe cộng đồng trên thế giới
  • Bệnh tả amip do đơn bào amip gây nên..
Câu 66: Chọn đáp án đúng:
  • Viêm phổi là một bệnh mà cơ chế là có một số tế bào tăng sinh hỗn loạn.
  • Bệnh hen suyễn là một bệnh dịch đe dọa sức khỏe cộng đồng trên thế giới.
  • Bệnh lỵ amip do đơn bào amip gây nên.
Câu 67: Chọn đáp án sai:Triệu chứng của bệnh lỵ amip là:
  • Đau bụng mơ hồ
  • Ăn kém ngon
  • Người mệt mỏi và hay đổ mồ hôi
  • Bị sốt cao
Câu 68: Ung thư là một căn bệnh:
  • Truyền nhiễm
  • Không truyền nhiễm
Câu 69: Các nguyên nhân chính gây lên bệnh ung thư là
  • Hóa chất
  • Phóng xạ
  • Virus
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 70: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất ở vùng miền núi Trung du Bắc bộ, năm 1999
  • Các bệnh viêm phổi
  • Viêm họng và viêm amiđan cấp
  • Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp
  • Viêm dạ dày, viêm ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn
Câu 71: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất vùng Đồng bằng bằng Sông Hồng năm 1999
  • Các bệnh viêm phổi
  • Viêm họng và viêm amidan cấp
  • Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp
  • Viêm dạ dày, viêm ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn
Câu 72: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2001 là:
  • Các bệnh viêm phổi
  • Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp
  • Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi.
  • Viêm dạ dày, viêm ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn
Câu 73: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất vùng Tây Nguyên năm 1999 là Phát biểu
  • Sốt rét
  • Các bệnh viêm phổi
  • Viêm họng và amiđan cấp
  • Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi
Câu 74: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất vùng Đông Nam bộ năm 1999 là
  • Viêm họng và viêm amiđan cấp
  • Các bệnh viêm phổi
  • Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp
  • Các biến chứng do chửa đẻ
Câu 75: Bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất vùng đồng bằng Sông Mê Kông năm 1999 và 2001 là:
  • Mắt hột
  • Viêm họng và amidan cấp
  • Các bệnh viêm phổi
  • Ỉa chảy, viêm dạ dày, viêm ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn
Câu 76: Chọn đáp án đúng nhất. Thành phần nào dưới đây thuộc hệ sinh thái:
  • Động vật.
  • Thực vật.
  • Vi sinh vật sống.
  • Thành phần lý học và hoá học.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 77: Chọn đáp án sai. Các thành phần dưới đây thuộc hệ sinh thái, ngoại trừ:
  • Động vật.
  • Thực vật.
  • Vi sinh vật sống.
  • Thành phần lý học và hoá học.
  • Điều kiện kinh tế- xã hội.
Câu 78: Chọn đáp đúng nhất:Một trong những vai trò quan trọng của hệ sinh thái tự nhiên là:
  • Khả năng làm sạch không khí và nước.
  • Giải độc và phân giải các loại rác thải.
  • Điều hoà khí hậu.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 79: Chọn đáp án sai:Hệ sinh thái tự nhiên đóng góp nhiều vai trò hết sức quan trọng cho sự tồn tại và phát triển của con người ngoại trừ:
  • Khả năng làm sạch không khí và nước.
  • Giải độc và phân giải các loại rác thải.
  • Điều hoà khí hậu.
  • Tăng sự màu mỡ cho đất, kiểm soát hầu hết các động thực vật có hại cho nông.
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất:Một trong những ảnh hưởng của con người lên một số quá trình diễn ra trong hệ sinh thái là
  • Quá trình tạo đất.
  • Kiểm soát chu trình nước.
  • Phân giải các loại rác thải..
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 81: Chọn đáp án sai:Một trong những ảnh hư trừ:ảnh hưởng của con người lên một số quá trình diễn ra trong hệ sinh thái là, ngoại trừ
  • Quá trình tạo đất.
    B Kiểm soát chu trình nước.
  • Phân giải các loại rác thải.
  • Dòng năng lượng
Câu 82: Chọn đáp án sai:Một trong những ảnh hưởng của con người lên một số quá trình diễn ra trong hệ sinh thái là, ngoại trừ:
  • Quá trình tạo đất.
  • Kiểm soát chu trình nước.
  • Phân giải các loại rác thải..
  • Chu trình tự nhiên của các chất dinh dưỡng
Câu 83: Chọn đáp án đúng nhất:Một trong những tác động tiêu cực mà con người gây ra cho các hệ sinh thái là:
  • Gia tăng dân số.
  • Tiêu thụ ồ ạt.
  • Các kỹ thuật tiên tiến.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 84: Chọn đáp án đúng nhất:Một trong những tác động tiêu cực mà con người gây ra cho các hệ sinh thái là:
  • Chặt phá rừng
  • Làm gia tăng ô nhiễm môi trường.
  • Gây ra những thay đổi trong khí quyển.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 85: Chọn đáp án sai. Một trong những tác động tiêu cực mà con người gây ra cho các hệ sinh thái là, NGOẠI TRỪ:
  • Chặt phá rừng
  • Làm gia tăng ô nhiễm môi trường.
  • Gây ra những thay đổi trong khí quyển.
  • Giảm sử dụng năng lượng hóa thạch
Câu 86: Chọn đáp in đúng nhất.Một trong những ảnh hưởng mà con người gây ra cho các hệ sinh thái là:
  • Gia tăng tốc độ tiêu thụ nguồn tài nguyên thiên nhiên tái tạo và không tái tạo trên trái đất
  • Làm mất đi một diện tích rất lớn rừng nhiệt đới .
  • Làm mất các sản phẩm đa dạng sinh học trong các khu rừng rừng nhiệt đới.
  • Ô nhiễm đất, nước, không khí và phóng xạ.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 87: Chọn đáp án sai Một trong những ảnh hưởng mà con người gây ra cho các hệ sinh thái là, NGOẠI TRỪ:
  • Gia tăng tốc độ tiêu thụ nguồn tài nguyên thiên nhiên tái tạo và không tái tạo trên trái đất.
  • Làm mất đi một diện tích rất lớn rừng nhiệt đới .
  • Làm mất các sản phẩm đa dạng sinh học trong các khu
    rừng rừng nhiệt đới.
  • Ô nhiễm đất, nước, không khí và phóng xạ.
  • Suy giảm ozon ở tầng bình lưu
Câu 88: Chọn đáp án đúng nhất,:Gia tăng dân số tác động trực tiếp tới quá trình đô thị hoá và sự lan tràn bệnh dịch. Dân số thế giới ước tính năm 2050 là:
  • Khoảng 8 tỷ.
  • Khoảng 9 tỷ.
  • Khoảng 10 tỷ.
  • Khoảng 11 tỷ.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 89: Chọn đáp án sai:Gia tăng dân số tác động trực tiếp tới quá trình đô thị hoá và sự lan tràn bệnh dịch. Dân số thế giới ước tính năm 2050 là:
  • Khoảng 8 tỷ.
  • Khoảng 9 tỷ.
  • Khoảng 10 tỷ.
  • Khoảng 11 tỷ.
  • Khoảng 15 tỷ
Câu 90: Chọn đáp án đúng:Một trong những tác động động lớn nhất mà con người gây ra cho hệ sinh thái đó là làm mất đa dạng ước tính của Lawton và May (1995), cứ mỗi giờ qua đi trên thế giới sẽ có:
  • Một loài bị tuyệt chủng.
  • Hai loài bị tuyệt chủng.
  • Ba loài bị tuyệt chủng.
  • Bốn loài bị tuyệt chủng
Câu 91: Chọn đáp án đúng:Một trong những ảnh hưởng lớn nhất do các hoạt động của con người gây ra và thường được bàn tới trong những năm gần đây, đó là:
  • Sự thay đổi khí hậu trên toàn cầu.
  • Ô nhiễm môi trường làm việc.
  • Ô nhiễm thực phẩm.
  • Ô nhiễm nước.
Câu 92: Chọn đáp án đúng nhất:Theo Sidney và Raso (1998), trong thế kỷ qua, nhiệt độ trung bình trên bề mặt trái đất tăng khoảng:
  • 0,3°C
  • 0,4°C
  • 0,5°C
  • 0,6°C
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 93: Chọn đáp án sai: Theo Sidney và Raso (1998), trong thế kỷ qua, nhiệt độ trung bình trên bề mặt trái đất tăng khoảng:
  • 0,3°C
  • 0,4°
  • 0,5°
  • 0,6°C
  • 1,5°C
Câu 94: Chọn đáp án đúng nhất: Các nhà thuỷ văn học dự đoán rằng, đến năm 2000 thì mực nước biển trung bình trên toàn cầu sẽ tăng lên:
  • 0, 2 mét.
  • 0, 3 mét.
  • 0, 4 mét.
  • 1,0 5 mét.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 95: Chọn đáp án sai: Các nhà thuỷ văn học dự đoán rằng, đến năm 2100 thì mực nước biển trung bình trên toàn cầu sẽ tăng lên:
  • 0, 2 mét.
  • 0, 3 mét.
  • 0, 5 mét.
  • 1,0 5 mét.
  • 2,0 mét.
Câu 96: Chọn đáp án đúng:Một trong những tác động chính mà sự thay đổi khí hậu có thể gây ra cho sức khoẻ cộng đồng. Trong nghiên cứu của Tiến sĩ Epstein) đó là:
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho sự bùng nổ các vụ dịch bệnh truyền nhiễm.
  • Tăng khả năng lây truyền các bệnh truyền qua véc-tơ.
  • Cản trở sự kiểm soát bệnh dịch trong tương lai
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 97: Chọn đáp án sai:Một trong những vùng sinh thái theo mô hình bệnh tật của nước ta là:
  • Miền núi Trung du Bắc Bộ (Đông Bắc và Tây Bắc)
  • Đồng bằng Thái Bình
  • Bắc Trung Bộ
  • Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 98: Chọn đáp án đúng.:Một trong những vùng sinh thái theo mô hình bệnh tật của nước ta là:
  • Bắc Trung Bộ.
  • Duyên hải Nam Trung Bộ
  • Tây nguyên.
  • Đông Nam Bộ
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 99: Một trong những vùng sinh thái theo mô hình bệnh tật của nước ta là:
  • Bắc Trung Bộ.
  • Duyên hải Nam Trung Bộ
  • Tây nguyên,
  • Đông Nam Bộ,
  • Tay Nam Bộ.

Câu 1: Phát biểu sau đây đúng hay sai.:Một người có thể sống qua nhiều ngày mà không có thức ăn, một vài ngày mà không có nước uống. Nhưng nếu không có không khí, con người sẽ chết trong vòng từ 5 đến 7 phút.
  • Đúng
  • Sai
Câu 2: Định nghĩa Ô nhiễm không khí sau đây đúng hay sai:Ô nhiệm không khí xảy ra khi không khí có chứa các thành phần độc lộ như các loại khí, bụi lơ lửng, khói, mùi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: Định nghĩa Ô nhiễm không khí sau đây đúng hay sai: Ô nhiễm không khí xảy ra khi không khí có chứa các thành phần độc hại như các loại khí, bụi lơ lửng, khói, mùi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 4: Chọn đáp án sai Đối với ngành nhiệt điện các tác nhân gây ÔNKK là :
  • bụi than,
  • khí SO2,
  • khí CO , CO2, NOx.
  • các hợp chất hữu cơ bay hơi VOCs.
Câu 5: :Chọn đáp án đúng Đối với ngành công nghiệp hóa chất tác nhân gây ÔNKK là :
  • bui than.
  • khí SO2.
  • khí CO , CO2, NO
  • các hợp chất hữu cơ bay hơi VOCs.
Câu 6: Chọn đáp án đúng:Các hoạt động sản xuất nông nghiệp có gây ra ÔNKK không:
  • Không
Câu 7: Chọn ý kiến sai Để phòng chống ô nhiễm không khí người ta cần phải áp dụng các biện pháp tổng hợp, đó là:
  • Biện pháp kỹ thuật
  • Biện pháp qui hoạch
  • Biện pháp giáo dục
  • Hạn chế phát triển các phương tiện giao thông công cộng
  • Trồng cây, bảo vệ rừng
Câu 8: Những đặc điểm sau đây nhắc tới bệnh gì?Bệnh này làm yếu thành các túi phổi và những túi không khí nhỏ bé trong phổi.
  • Bệnh viêm phổi
  • Bệnh khí phế thũng
  • Bệnh hen suyễn
Câu 9: Chọn đáp án đúng:Việc lắng đọng acid trong đất đã làm mất đi một số chất dinh dưỡng quan trọng đối với cây trồng
  • Đúng
  • Sai
Câu 10: Khí này có tên gọi và công thức là gì? Đây là khí không màu, có khả năng gây ngạt mạnh, có mùi, đôi khi họ tan trong nước tạo thành acid sunfurous.
  • Hydro sunfua, H2S
  • Carbon dioxyd, CO2
  • Lưu huỳnh dioxyd, SO2.
Câu 11: Chọn đáp án đúng:Một số chất ô nhiễm phát sinh từ các loại vật liệu trong nhà:
  • Formaldehyd từ nhựa, hồ dán, vải,v.v....
  • Amiăng từ các lớp cách nhiệt, cách âm.
  • Bụi sợi từ các lớp cách nhiệt, trần, phin lọc...
  • Tất cả các phương án trên
  • Hydrocarbon từ các lớp trải sàn, chất tẩy rửa, sát trùng, sơn…
Câu 12: Chọn đáp án đúng..... là kết quả của việc thải các chất độc hại vào không khí ở một tỷ lệ vượt quá khả năng của khí quyển (mưa, gió) trong việc chuyển đổi, phân huỷ và hoà tan các chất độc này.
  • Ô nhiễm không khí
  • Ô nhiễm khói bụi
  • Ô nhiễm môi trường
  • Ô nhiễm nước
Câu 13: Chọn đáp án sai : Ở ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng các chất ÔNKK chính là :
  • bụi, khí
  • SO2, CO , NOX
  • Co2
  • CH4
Câu 14: Chọn đáp án đúng:Các nguồn gây ô nhiễm không khí do giao thông là
  • CO
  • CH4
  • H2S
  • NH3
Câu 15: Chọn đáp án sai:Các nguồn gây ô nhiễm không khí ở ngành công nghiệp hóa chất và luyện kim màu là :
  • Hơi acid
  • VOCs
  • Florua
  • SO2
Câu 16: Chọn đáp án đúng:Giao thông cũng là một trong những nguồn gây ÔNKK chính, ÔNKK do giao thông có thể chiếm khoảng .................... ÔNKK
  • 30%
  • 50%
  • 80%
  • 90%
Câu 17: Chọn đáp án đúng: (1)........ là sản phẩm của quá trình đốt cháy không hoàn toàn, (2).....là sản phẩm của quá trình đốt cháy hoàn toàn. Nitơ oxyd và hydrocarbon là những sản phẩm phụ khác của quá trình đốt cháy các sản phẩm xăng, dầu.
  • (1) Cacbon oxit, (2) Cacbon dioxit
  • (1) Cacbon đioxit, (2) Cacbon oxit
  • (1) Oxi, (2) Nito
  • (1) Nito, (2) Oxi
Câu 18: Chọn đáp án đúng:Các hoạt động sản xuất nông nghiệp có gây ra ÔNKK không:
  • Không
Câu 19: Chọn đáp án sai :Để phòng chống ô nhiễm không khi người ta cần phải áp dụng các biện pháp tổng hợp, đó là:
  • Biện pháp kỹ thuật
  • Biện pháp qui hoạch
  • Biện pháp giáo dục
  • Hạn chế phát triển các phương tiện giao thông công cộng
  • Trồng cây, bảo vệ rừng
Câu 20: Những đặc điểm sau đây nhắc tới bệnh gì?Bệnh này làm yếu thành các túi phổi và những túi không khí nhỏ bé trong phổi.
  • Bệnh viêm phổi
  • Bệnh khí phế thũng
  • Bệnh hen suyễn
Câu 21: Khí này có tên gọi và công thức là gì?Đây là khí không màu, có khả năng gây ngạt mạnh, có mùi, đôi khi hoà tan trong nước tạo thành acid sunfurous.
  • Hydro sunfua, HS
  • Carbon dioxyd, CO2
  • Lưu huỳnh đioxyd, SO2
  • O2, CO2
Câu 22: Chọn đáp án đúng:Một số chất ô nhiễm phát sinh từ các loại vật liệu trong nhà:
  • Formaldehyd từ nhựa, hồ dán, vải, vv....
  • Amiăng từ các lớp cách nhiệt, cách âm.
  • Bụi sợi từ các lớp cách nhiệt, trần, phin lọc...
  • Hydrocarbon từ các lớp trải sàn, chất tẩy rửa, sát trùng, sơn...
  • Tất cả các phương án trên
Câu 23: Chọn đáp án đúng:Các chất ô nhiễm phát sinh từ các loại vật liệu trong nhà:
  • Bụi vô cơ và hữu cơ từ các loại thảm, giấy dán tường, màn treo...
  • Các chất ô nhiễm phát sinh bên trong nhà từ các hoạt động của con người.
  • Khói thuốc lá: CO , nicotin, các sản phẩm hữu cơ, tác nhân gây ung thư..
  • Các hệ thống sưởi: CO , bụi, HnCm, NOx, hơi nước ...
  • Tất cả các phương án trên
Câu 24: Khái niệm sau đây đúng hay sai:Khái niệm về Hội chứng bệnh nhà kín (Sick building syndromeSBS) được sử dụng để mô tả các trường hợp mà những người sống hoặc làm việc trong những ngôi nhà kín chịu những ảnh hưởng cấp tính đến sức khoẻ, liên quan đến thời gian ở trong tòa nhà đó mà không được xác định cụ thể bệnh hoặc nguyên nhân gây bệnh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 25: Chọn đáp án đúng:Các triệu chứng ảnh hưởng đến các tuyển nhầy và hệ hô hấp trên của Hội chứng bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Kích thích hoặc khô mắt, mũi, họng. Ngứa mắt, chảy nước mắt, ngạt mũi.
  • Tức ngực, thở rít. Hen, thở dốc.
  • Khô, ngứa da. Phát ban
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ. Đau đầu.
Câu 26: Chọn đáp án đúng:Các triệu chứng ảnh hưởng đến đến hệ hô hấp sâu của Hội chứng bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Kích thích hoặc khô mắt, mũi, họng.
  • Tức ngực, thở rít. Hen, thở dốc.
  • Khô, ngứa da. Phát ban
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ. Đau đầu.
Câu 27: Chọn đáp án đúng:Các triệu chứng ảnh hưởng đến đến da của Hội chứng bệnh nhà kín đồ hiện là:
  • Kích thích hoặc khô mắt, mũi, họng.
  • Tức ngực, thở rít. Hen, thở dốc.
  • Khô, ngứa da. Phát ban
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ. Đau đầu
Câu 28: Chọn đáp án đúng:Các triệu chứng ảnh hưởng đến đến hệ thần kinh trung ương của Hội chứng bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Kích thích hoặc khô mắt, mũi, họng.
  • Tức ngực, thở rít. Hen, thở dốc.
  • Khô, ngứa da. Phát ban
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ. Đau đầu.
Câu 29: Chọn đáp án đúng:Các triệu chứng ảnh hưởng đến đến khó chịu bên ngoài của Hội chứng bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Tức ngực, thở rít. Hen, thở dốc.
  • Khô, ngứa da. Phát ban
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ. Đau đầu.
  • Thay đổi vị giác. Cảm giác mùi khó chịu.
Câu 30: Chọn đáp án đúng:Khói quang hóa được sinh ra trong khí quyển do sự tương tác giữa ánh sáng mặt trời với
  • hydrocarbon
  • nito oxyd.
  • Cả 2 đáp án trên
Câu 31: Chọn đáp án đúng:Khói quang hóa được sinh ra trong khí quyền do sự tương tác giữa ánh sáng mặt trời với hydrocarbon và nitơ oxyd. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 32: Chọn đáp án đúng:Khói quang hóa được sinh ra trong khí quyển do sự tương tác giữa ánh sáng mặt trời với hydrocarbon. Đúng hay sai
  • Đúng
  • Sai
Câu 33: Chọn đáp án đúng:Khói quang hóa được sinh ra trong khí quyển do sự tương tác giữa ánh sáng mặt trời với nitơ oxyd. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 34: Phát biểu sau đây đúng hay sai:ÔNKK gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, sự phát triển của độ. thực vật, tuổi thọ của các công trình nhưng không gây những tác động mang tính toàn cầu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 35: Phát biểu sau đây đúng hay sai:Nhiệt độ bề mặt trái đất được hình thành bởi sự cân bằng giữa nắng lượng mặt trời chiếu xuống trái đất và năng lượng nhiệt bức xạ của trái đất phát vào vũ trụ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 36: Chọn đáp án đúng:Đột nhiên liệu hoá thạch, phá rừng sẽ phát sinh ra loại khí gì?
  • Carbon dioxyd CO2
  • Metal CHA
Câu 37: Chọn đáp án đúng:Đốt nhiên liệu hoả thạch, phá rừng sẽ phát sinh ra khí metal CH4, đúng hay
  • Đúng
  • Sai
Câu 38: Chọn đáp án đúng:Đột nhiên liệu hoá thạch, phá rừng sẽ phát sinh ra khí Carbon dioxyd CO2, đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 39: Điền số thích hợp vào chỗ trống:Nhiệt độ trung bình của trái đất chỉ cần tăng ..............cũng có thể dẫn đến những thay đổi đáng kể về khí hậu và nhiều hậu quả khác (băng tan, mưa bão, lũ lụt,...).
  • 2°C
  • 4°C
  • 1°C
  • 5°C
Câu 40: Chọn đáp án đúng: Việt gia tăng lượng .......vào khí quyền do đốt cháy nhiên liệu Việc gia tăng lượng ...... hoá thạch trong những năm gần đây chính là nguyên nhân gây ra việc nóng lên của trái đất.
  • N20
  • CFC - 11
  • Co2
Câu 41: Chọn đáp án sai:Các chất ô nhiễm chính trong môi trường không khí bao gồm:
  • Các loại khí lưu huỳnh oxyd (SO4),
  • Các hợp chất florua.
  • Các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs).
  • Hơi thuốc trừ sâu
Câu 42: Chọn đáp án đúng:Ở bề mặt trái đất, Ozon là một chất kích thích mắt và ....... mạnh, là một thành phần chính của khói quang hóa.
  • Hệ thống bài tiết
  • Hệ thống hô hấp
  • Hệ tiêu hóa
  • Hệ miễn dịch
Câu 43: Chọn đáp án đúng:Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí ở thành phố về mặt hóa học là:
  • Đốt cháy nhiên liệu để đun nấu.
  • Xe hơi, giao thông vận tải.
  • Đốt than từ các nhà máy nhiệt điện.
  • Luyện kim
  • Từ hơi,khí thải các nhà máy hóa chất
Câu 44: Nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm khí quyển hiện nay là :
  • Do phương tiện giao thông
  • Do đốt lửa đun nấu
  • Do cháy rừng và núi lửa
  • Do ống khói các khu công nghiệp
  • Do phân huỷ các chất thải
Câu 45: Người ta vẫn nhắc đến “ Vụ dịch sương mù thành Luân đôn” là do hiện tượng
  • Ô nhiễm khí quyển đơn thuần
  • Ô nhiễm khí quyển kết hợp nghich nhiệt
  • Ô nhiễm không khí do vi sinh vật
  • Ô nhiễm hoá học kết hợp ô nhiễm Vi sinh vật
  • Ô nhiễm không khí do phóng xạ
Câu 46: Ô nhiễm không khí do Ô zôn thường thấy ở
  • Không khí thành phố
  • Không khí các khu chợ
  • Không khí nội thất
  • Sự đốt cháy có tia lửa điện hoặc tại các máy Photocopy
  • Không khí các khu rừng nguyên sinh
Câu 47: ô nhiễm không khí do Hoá chất bảo vệ thực vật là do (tìm ý kiến sai.
  • Phun hoá chất bằng máy bay
  • Trong những điều kiện khí tượng có độ mây thấp
  • Khối lượng sử dụng lớn
  • Dùng tay rắc thuốc
  • Khi phun gặp gió lớn
Câu 48: Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm phóng xạ không khí phổ biến nhất hiện nay:
  • Lấy đi rất nhiều các lớp đất đá che phủ bề mặt
  • Các khi dung phóng xạ rơi xuống từ khí quyển.
  • Sử dụng đồng vị phóng xạ vào mục đích điều trị.
  • Tai nạn từ các lò phản ứng hạt nhân
  • Sử dụng phóng xạ đánh dấu trong sản xuất
Câu 49: Để chống ô nhiễm không khí thành phố Chỉ giữ lại trong thành phố những xí nghiệp trực tiếp phục vụ nhu cầu .... của nhân dân
  • Sinh hoạt
  • Sản xuất
  • Văn hoá
  • Dịch vụ
  • Đi lại
Câu 50: Để phòng chống ô nhiễm không khí người ta cần phải áp dụng các biệnpháp tổng hợp, đó là (chọn ý kiến sai) (Note)
  • Biện pháp kỹ thuật
  • Biện pháp qui hoạch
  • Biện pháp giáo dục
  • Hạn chế phát triển các phương tiện giao thông công cộng
  • Trồng cây, bảo vệ rừng
Câu 51: Chọn đáp án đúng:Sau "hiệu ứng nhà kính", sự phá hủy tầng Ozon do ÔNKK gây ra cũng là một trong những hậu quả mang tính toàn cầu.
  • Sai
  • Đúng
Câu 52: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Ở tầng ......, trong những điều kiện thông thường thì càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm.
  • Đối lưu
  • Binh lưu
  • Trung lưu
  • Điện ly
Câu 53: Chọn đáp án đúng:Ở tầng đối lưu, trong những điều kiện thông thường thì càng lên cao nhiệt độ không khí càng ......... Trong trường hợp ngược lại, khi có tồn tại một lớp khí nóng hơn và nhẹ hơn ở phía trên, nhiệt độ không khí càng lên cao càng ........, người ta gọi là hiện tượng nghịch đảo nhiệt.
  • Giảm, tăng
  • Tăng, giảm
  • Giảm, giảm
  • Tăng, tăng
Câu 54: Chọn đáp án đúng:Nguyên nhân gây ra hiện tượng nghịch đảo nhiệt là:
  • Các hoạt động sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu hoá thạch.
  • Cháy rừng, đốt rừng làm rẫy.
  • Cả 2 phương án trên đều đúng
  • Cả 2 phương án trên đều sai
Câu 55: Chọn đáp án đúng:Các biện pháp quản lý chất lượng không khí là:
  • Tang cường hiệu lực pháp luật về kiểm soát ô nhiễm không khí
  • Các biện pháp kiểm soát hành chính
  • Quan trắc chất lượng không khí
  • Cả 3 biện pháp trên
Câu 56: Chọn đáp án đúng:Các biện pháp quy hoạch trong kiểm soát ONKK bao gồm quy hoạch mặt bằng đô thị và khu công nghiệp, quy hoạch đường giao thông, trồng cây xanh. Đúng hay sai?
  • Sai
  • Đúng
Câu 57: Sự tích lũy hay phân tán các tác nhân gây ô nhiễm không khí tùy thuộc hàng đầu vào:
  • Nhiệt độ không khí.
  • Độ ẩm không khí.
  • Áp lực không khí,
  • Các điều kiện khí tượng.
Câu 58: Tìm ra một ý kiến không hợp lý : Hình thái “ nhiễm khuẩn giọt ” nguy hiểm trong Bệnh viện vì:
  • Thiếu ánh sáng mặt trời
  • Vị khí hậu ẩm ướt
  • Vi khuẩn có độc lực cao
  • Tiếp xúc mật thiết Người-Người
  • Thiếu thuốc sát trùng
Câu 59: Thời gian tồn tại của các vi sinh vật trong không khí phụ thuộc (tìm ý kiến sai)
  • Sự tồn tại của dạng giọt nhỏ
  • Kích thước hạt của vi sinh vật
  • Độ ẩm không khí
  • Nhiệt độ không khí
  • Sự cạnh tranh giữa các vi sinh vật
Câu 60: Thành phần nào dưới đây trong không khí bị ô nhiễm gây co thắt và tăng tiết ở đường hô hấp trên:
  • CO
  • SO2
  • CO2
  • CH4
  • N2
Câu 61: Thành phần nào dưới đây có trong không khí bị ô nhiễm có thể gây cả ngộ mãn tính:
  • CO
  • SO2
  • O3
  • Bụi
  • NH3
Câu 62: Chọn đáp án đúng:Thiết bị kiểm soát môi trường (hay thiết bị làm sạch không khí) được chia làm hai loại: thiết bị lọc bụi và thiết bị khử khí độc hại. Đúng hay sai?
  • Sai
  • Đúng
Câu 63: Chọn đáp án đúng:Thiết bị xử lý khí độc và mùi dựa trên 3 nguyên lý cơ bản là thiêu hủy, hấp thụ và hấp phụ. Đúng hay sai?
  • Sai
  • Đúng
Câu 64: Chọn đáp án sai:Một số chất ô nhiễm phát sinh từ các loại vật liệu trong nhà:
  • Formaldehyd.
  • Amiăng.
  • Hydro sunfua
  • Hydrocarbon
Câu 65: Chọn đáp án sai:Các chất ô nhiễm phát sinh từ các loại vật liệu trong nhà:
  • Bụi vô cơ và hữu cơ.
  • Khói thuốc lá
  • Các hệ thống sưởi
  • Hydro sunfua
Câu 66: Chọn đáp án sai:Các chất ô nhiễm phát sinh từ các loại vật liệu trong nhà:
  • Các loại bếp đun
  • Hydro sunfua
  • Hệ thống sưởi
  • Khói thuốc lá
Câu 67: Khái niệm sau đây đúng hay sai:Khái niệm về Hội chứng bệnh nhà kín (Sick building syndromer SBS) được sử dụng để mô tả các trường hợp mà những người sống hoặc làm việc trong những ngôi nhà kín chịu những ảnh hưởng cấp tính đến sức khoẻ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 68: Chọn đáp án sai:Các triệu chứng của Hội chứng bệnh nhà kín ảnh hưởng đến:
  • Các tuyến nhầy.
  • Hệ hô hấp sâu.
  • Da.
  • Hệ bài tiết.
  • Gây khó chịu bên ngoài.
Câu 69: Chọn đáp án sai:Các triệu chứng của Hội chứng bệnh nhà kín ảnh hưởng đến:
  • Các tuyến nhầy.
  • Hệ hô hấp sâu.
  • Da.
  • Hệ thần kinh trung ương.
  • Hệ tiêu hóa
Câu 70: Chọn đáp án sai:Các triệu chứng ảnh hưởng đến các tuyến nhầy và hệ hô hấp trên của Hội chứng bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Kích thích hoặc khô mắt, mũi, họng.
  • Ngứa mắt, chảy nước mắt, ngạt mũi.
  • Ho, hắt hơi, chảy máu cam.
  • Phát ban.
Câu 71: Chọn đáp án đúng:Các triệu chứng ảnh hưởng đến hệ hô hấp sấu của Hội chứng tỏ tin biểu hiện là:
  • Kích thích hoặc khô mắt, mũi, họng.
  • Ngứa mắt, chảy nước mắt, ngạt mũi.
  • Ho, hắt hơi, chảy máu cam.
  • Tức ngực, thở rít. Hen, thở dốc.
Câu 72: Chọn đáp án đúng:Các triệu chứng ảnh hưởng đến đến da của Hội chứng bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Khô, ngứa da. Phát ban
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ.
  • Đau đầu.
  • Choáng váng, chóng mặt, buồn nôn.
Câu 73: Chọn đáp án sai:Các triệu chứng triệu chứng ảnh hưởng đến đến hệ thần kinh trung ương của Hội bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Hen, thở dốc,
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ.
  • Đau đầu
  • Choáng váng, chóng mặt, buồn nôn.
Câu 74: Các triệu chứng ảnh hưởng đến đến khó chịu bên ngoài của Hội chứng đế bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Tức ngực.
  • Khô, ngứa da.
  • Mệt mỏi, khó tập trung.
  • Thay đổi vị giác.
Câu 75: Chọn đáp án sai:Các triệu chứng ảnh hưởng đến đến hệ thần kinh trung ương của Hội chứng bệnh nhà kín biểu hiện là:
  • Thay đổi vị giác.
  • Mệt mỏi, khó tập trung, buồn ngủ.
  • Đau đầu.
  • Choáng váng, chóng mặt, buồn nôn.
Câu 76: Chọn đáp án đúng : Một người có thể sống qua nhiều ngày mà không có thức ăn, một vài ngày mà không , người sẽ chết, nếu không có không khí khoảng:
  • 5-7 phút.
  • 3-4 phút.
  • 6-7 phút.
  • 4-8 phút.
Câu 77: Chọn đáp án đúng:Con người đã bắt đầu phải đối mặt với các vấn đề ô nhiễm không khí từ:
  • Đầu thế kỷ 18.
  • Cuối thế kỷ 18.
  • Thế kỷ 19.
  • Từ khi con người bắt đầu sử dụng các loại nhiên liệu đốt (gỗ, than, và các chất khác) để chuyển nước thành hơi nước quay các tuốc –bin
Câu 78: Chọn đáp án đúng nhất:Một trong nguồn gây ô nhiễm không khí là :
  • Ô nhiễm không khí do công nghiệp.
  • Ô nhiễm không khí do nông nghiệp.
  • Ô nhiễm không khí do giao thông.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 79: Chọn đáp án đúng.:Nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu được tạo ra do giao thông là:
  • Khí carbon monoxyd (CO).
  • NH3.
  • SO2.
  • CO2
Câu 80: Chọn đáp án đúng nhất:Một trong thành phần của các chất gây ô nhiễm không khí là:
  • Tro, bụi.
  • Các chất khí như SO2, NO2, C
  • HCl, HF
  • Các kim loại nặng như: Cu, Zn, Cr, As, Cd, Hg, Pb.
  • Các chất độc như. dioxin, furan.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 81: Chọn đáp án đúng.:Một trong thành phần của các chất gây ô nhiễm không khí là, NGOẠI TRỪ:
  • Tro, bụi.
  • Các chất khí như SO2, NO2, CO , HCl, HE
  • Các kim loại nặng như: Cu, Zn, Cr, As, Cd, Hg, Pb,
  • Các chất độc như: dioxin, furan.
  • Ô nhiễm về mùi
Câu 82: Chọn đáp án đúng:Tin thông cũng là một trong những nguồn gây ô nhiễm không (ÔNKK) khí chính, (ÔNKK) do giao thông có thể chiếm khoảng:
  • 50% ÔNKK
  • 60% ÔNKK
  • 65% ÔNKK
  • 70% ÔNKK
  • 75% ÔNKK
Câu 83: Chọn đáp án đúng:Khi carbon monoxyd (CO) là nguồn gây ô nhiễm không khí (ÔNKK) chủ yếu được tạo ra do giao thông,CO là sản phẩm:
  • Của quá trình đốt cháy không hoàn toàn.
  • Cua quá trình đốt cháy không hoàn toàn.
  • Phụ của quá trình đốt cháy các sản phẩm xăng, dầu.
  • Tạo ra do phản ứng của chất thải với không khí.
Câu 84: Chọn đáp án đúng: Chất gây ô nhiễm không khí chính được tạo ra do các hoạt động sản xuất trong nông nghiệp là, NGOẠI TRỪ:
  • Thuốc trừ sâu.
  • Thuốc diệt cỏ.
  • Khi metan (CH4).
  • Khí hydro sulfua (H2S).
  • Khi carbon monoxyd (CO)
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhất :Các nguồn ô nhiễm không khí trong nhà là:
  • Hợp chất hữu cơ bay hơi.
  • Khói thuốc lá.
  • Các thiết bị văn phòng.
  • Các chất ô nhiễm sinh học.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 86: Chọn đáp án sai Các chất ô nhiễm chủ yếu do quá trình đốt cháy nhiên liệu, cháy rừng, các quá trình sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải sinh ra là.
  • Các loại khí lưu huỳnh oxyd (SO4), nitơ oxyd (NOX), carbon monoxyd (CO), hydro sulfua (HAS), các loại khí halogen (clo, brom, iod).
  • Các hợp chất florua.
  • Các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs).
  • Khói quang hoá như ozon, peroxyacetil nitrat, aldehyd, vv.
Câu 87: Chọn đáp án đúng Các chất ô nhiễm chủ yếu do sự tương tác giữa ánh sáng mặt trời, hyđrocacbon và nitơ oxyd là:
  • Các loại khí lưu huỳnh oxyd (SO), nitơ oxyd (NO), carbon monoxyd (CO), hydro sulfua (HAS), các loại khí halogen (clo, brom, iod).
  • Các hợp chất florua,
  • Các hợp chất hữu cơ bay hơi (VOCs).
  • Khói quang hoá như Ozon, peroxyacetil nitrat, aldehyd, v,v.
Câu 88: Chọn đáp án đúng nhất:Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong nhà bao gồm:
  • Khói thuốc lá.
  • Các hệ thống sưởi.
  • Các loại bếp đun
  • Các công việc vệ sinh như làm sạch sàn, thảm.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 89: Chọn đáp án đúng nhất Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong nhà bao gồm
  • Formaldehyd từ nhựa, hồ dán, vải, vv.
  • Amiăng từ các lớp cách nhiệt, cách âm.
  • Bụi sợi từ các lớp cách nhiệt, trần, phin lọc...
  • Hydrocarbon từ các lớp trải sàn, chất tẩy rửa, sát trùng, Sơn
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 90: Chọn đáp án đúng: Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong nhà bao gồm, NGOẠI TRỪ
  • Formaldehyd từ nhựa, hồ dán, vài, vv..
  • Amiăng từ các lớp cách nhiệt, cách âm.
  • Bụi sợi từ các lớp cách nhiệt, trần, phin lọc...
  • Hydrocarbon từ các lớp trải sàn, chất tẩy rửa, sát trùng, Sơn.
  • Điều kiện kinh tế gia đình
Câu 91: Chọn đáp án đúng nhất :Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong nhà bao gồm.
  • Formaldehyd từ nhựa, hồ dán, vải, vv.
  • Amiăng từ các lớp cách nhiệt, cách âm.
  • Bụi sợi từ các lớp cách nhiệt, trần, phin lọc...
  • Các tác nhân sinh học,
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 92: Chọn đáp án sai Một số tác động chính của ô nhiễm không khí (ÔNKK) lên sự biến đổi của khí hậu trái đất
  • Sự nóng lên của trái đất.
  • Suy giảm tầng ozon.
  • Mưa acid.
  • Sự nghịch đảo nhiệt.
  • Thay đổi mô hình bệnh tật
Câu 93: Chọn đáp án đúng. Một trong những tác động chính của ô nhiễm không khí (ÔNKK) lên sự biến đổi của khí hậu trái đất là:
  • Sự nóng lên của trái đất.
  • Suy giảm diện tích rừng nhiệt đới.
  • Thay đổi đa dạng sinh học.
  • Mất cân bằng sinh thái.
  • Thay đổi mô hình bệnh tật
Câu 94: Chọn đáp án đúng. Một trong những tác động chính của ô nhiễm không khí (ÔNKK) lên sự biến đổi của khí hậu trái đi ..
  • Suy giảm tầng ozon.
  • Suy giảm diện tích rừng nhiệt đới.
  • Thay đổi đa dạng sinh học.
  • Mất cân bằng sinh thái.
  • Thay đổi mô hình bệnh tật
Câu 95: Chọn đáp án đúng. Một trong những tác động chính của ô nhiễm không khí (ÔNKK) lên sự biến đổi của khí hậu trái đất là:
  • Mua acid
  • Suy giảm diện tích rừng nhiệt đới.
  • Thay đổi đa dạng sinh học.
  • Mất cân bằng sinh thái.
  • Thay đổi mô hình bệnh tật
Câu 96: Chọn đáp án đúng. Một trong những tác động chính của ô nhiễm không khí (ÔNKK) lên sự biến đổi của khí hậu trái đất là:
  • Sự nghịch đảo nhiệt.
  • Suy giảm diện tích rừng nhiệt đới.
  • Thay đổi đa dạng sinh học.
  • Mất cân bằng sinh thái,
  • Thay đổi mô hình bệnh tật
Câu 97: Chọn đáp án đúng.Một trong những tác động chính của ô nhiễm không khí (ÔNKK) lên sự biến đổi của khí hậu trải dài là, NGOẠI TRỪ
  • Sự nghịch đảo nhiệt.
  • Mưa acid.
  • Suy giảm tầng Ozon.
  • Mất cân bằng sinh thái.
  • Sự nóng lên của trái đất
Câu 98: Chọn đáp án đúng. Một trong những tác động chính của ô nhiễm không khí (ÔNKK) lên sự biến đổi của khí hậu trái đất là,ngoại trừ
  • Sự nghịch đảo nhiệt.
  • Mưa acid.
  • Suy giảm tầng ozon.
  • Thay đổi đa dạng sinh học.
  • Sự nóng lên của trái đất
Câu 99: Chọn đáp án đúng.:Khí nhà kính quan trọng nhất đối với sự biến đổi khí hậu là:
  • CO2,
  • Cloroflorocarbon (CFCs).
  • Metal.
  • N2O
Câu 100: Chọn đáp án sai.Một trong những khí nhà kính gây hiệu ứng nhà kính là:
  • CO2
  • Cloroflorocarbon (CFCs).
  • Metal.
  • N2O
  • NH3
Câu 101: Chọn đáp án sai.:Một trong những khí nhà kính gây hiệu ứng nhà kính là:
  • CO2
  • Cloroflorocarbon (CFCs).
  • Metal.
  • O2
  • NO
Câu 102: Chọn đáp án đúng.Nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon là:
  • CFCs(các hợp chất có chứa clo,flo và carbon,thường gọi là freon).
  • Khí NO sinh ra từ các máy bay độ cao lớn.
  • Khí N2O
  • CO2.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:Nước biển và đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước trên trái đất
  • 70%
  • 93,96%
  • 83,96%
  • 80%
Câu 2: Chọn đáp án đúngNước ngầm chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước trên Trái đất
  • 3,12%
  • 4,12%
  • 5,12%
  • 6,12%
Câu 3: Chọn đáp án đúngHơi nước trong khí quyển chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước trên
  • 1%
  • 0,1%
  • 0,01%
  • 0,001%
Câu 4: Chọn đáp án đúng:Băng hà chiêm bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước trên Trái đất
  • 4,65%
  • 3,65%
  • 2,65%
  • 1,65%
Câu 5: Chọn đáp án sai:Nước mưa bị nhiễm bẩn bởi:
  • Không khí bị ô nhiễm.
  • Khói bụi giao thông.
  • Khí CO
  • Cách thu hứng chứa đựng không đảm bảo vệ sinh.
Câu 6: Chọn đáp án đúng:Khoảng 70% trái đất được bao phủ bởi nước, nhưng chỉ có ............ thể tích nước trên trái đất là nước ngọt (là nguồn nước mà con người, động vật và thực vật có thể tiêu thụ).
  • 2,5%
  • 25%
  • 30%
  • 50%
Câu 7: Chọn đáp án đúng:Chu trình chuyển hoá của nước trong tự nhiên là: gần một nửa mưa bốc hơi cùng đất, vỏ cây và động vật; còn nửa kia chảy vào sông ngấm xuống đất. Cuối cùng nước bề mặt và nước ngầm tập trung bởi các chảy sẽ trở lại biển. Nước bốc hơi từ mặt biển và mặt đất tập hợp trong m. chu trình tái diễn. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 8: Chọn đáp án đúng:Nước biển và đại dương chiếm một thể tích khá lớn với hàm lượng muổi trung bình 3,5g/lít. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 9: Chọn đáp án đúng:Nước biển và đại dương chiếm một thể tích khá lớn với hàm lượng muối trung bình.................... Đúng hay sai?
  • 5g/lit
  • 3,5g/lít
  • 3g/lit
  • 4g/lit
Câu 10: Chọn đáp án đúng: Nước ngầm ở một số vùng tại Việt Nam có hàm lượng sắt cao từ..."
  • 1 - 20 mg/l
  • 20 - 40mg/l
  • 40 - 60mg/l
  • 30-50mg/l
Câu 11: Chọn đáp án đúng:Nước ngầm ở một số vùng tại Việt Nam có hàm lượng sắt cao từ 1- 20 mg/l.
  • Đúng
  • Sai
Câu 12: Chọn đáp án đúng:Nước ngâm ở một số vùng tại Việt Nam có hàm lượng sắt cao từ 20 - 40mg/l.
  • Sai
  • Đúng
Câu 13: Chọn đáp án đúng:Nước ngâm ở một số vùng tại Việt Nam có hàm lượng sắt cao từ 40 - 60mg/l.
  • Sai
  • Đúng
Câu 14: Chọn đáp án đúng: Đây là loại nước mà con người có thể sử dụng và khai thác dễ dàng, thuận lợi để phục vụ cho mọi hoạt động hàng ngày nhưng lại chiếm tỷ lệ khá nhỏ 0,0191%.
  • Nước sông hồ (nước mặt)
  • Nước ngâm
  • Nước mưa
  • Nước cất
Câu 15: Chọn đáp án đúng:Bản chất của nước này là rất sạch. Nhưng có nhược điểm là không đủ số lượng cung cấp nước dùng trong cả năm cho những tập thể đông người.
  • Nước sông hồ (nước mặt)
  • Nước ngầm
  • Nước mưa
  • Nước cất
Câu 16: Chọn đáp án đúngNước này nằm sâu trong lòng đất có trữ lượng khá lớn, nguồn nước này tại các khu vực có thể khai thác được chiếm khoảng 4 triệu km.
  • Nước sông hổ (nước mặt)
  • Nước ngâm
  • Nước mưa
  • Nước cất
Câu 17: Chọn đáp án đúng:Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, mục tiêu đề ra đến năm 2020 là đảm bảo 100% dân số trong cả nước được cấp nước sạch với tiêu chuẩn . ..., ở thành phố lớn là .....
  • 120 – 150 lít /người/ngày, 180 – 200 lít /người/ngày
  • 180 – 200 lít /người/ngày, 120 – 150 lít /người/ngày
  • 130 – 150 lít /người/ngày, 180 – 200 lít /người/ngày
  • 130 – 150 lít /người/ngày, 120 – 150 lít /người/ngày
Câu 18: Chọn đáp án đúng:Nước cung cấp cho dân cư Ở .được lấy từ trạm cấp nước của thành phố.
  • nông thôn
  • thành phố - đô thị
  • ven biển
  • cao nguyên
Câu 19: Chọn đáp án đúng.......... có thể áp dụng cho các vùng:-Đào giếng bị nước mặn (vùng ven biển, hải đảo, đồng bằng Nam bộ...).-Đào sâu không gặp nước ngầm.
  • Giếng khơi
  • Bể chứa nước mưa
Câu 20: Chọn đáp án đúng...... được áp dụng cho vùng có nguồn nước ngầm cách mặt đất từ 5 - 10m.
  • Giếng khơi xây khâu
  • Giếng hào lọc
  • Giếng chân đồi, chân núi
  • Giếng bên sông, bên suối, bên hồ
Câu 21: Chọn đáp án đúng:........ . áp dụng cho những vùng đào sâu không có nước ngầm, phải dùng nước ao, hồ, nước suối, nước giếng đất.
  • Giếng khơi xây khẩu
  • Giểng hào lọc
  • Giếng chân đồi, chân núi
  • Giếng bên sông, bên suối, bên hồ
Câu 22: Chọn đáp án đúng....... áp dụng cho vùng có núi, gò, đồi... địa điểm đào giếng cần chọn nơi có nhiều cây cỏ mọc quanh năm, hoặc nơi có mạch nước nhỏ chảy ra.
  • Giếng khơi xây khẩu
  • Giếng hào lọc
  • Giếng chân đồi, chân núi
  • Giếng bên sông, bên suối, bên hồ
Câu 23: Chọn đáp án sai Bể chứa nước mưa có thể áp dụng cho các vùng:
  • Đào giếng bị nước mặn (vùng ven biển, hải đảo, đồng bằng Nam bộ...).
  • Đào sâu không gặp nước ngầm.
  • Có nguồn nước ngầm cách mặt đất từ 5-10 m
Câu 24: Chọn đáp án đúng:Ở nhiều vùng có nguồn nước chảy quanh năm không cạn, có thể xây ... rồi dẫn nước về khu vực dân cư bằng đường ống.
  • bể chứa hoặc đập ngăn nước
  • giếng hào lọc
  • giếng khơi
Câu 25: Chọn đáp án đúng: Dựa vào đặc điểm của nước ngầm sâu là ổn định tương đối về trữ lượng và chất lượng nước, người ta sử dụng loại giếng này phục vụ cho nông thôn.
  • Giếng khơi xây khâu
  • Giếng hào lọc
  • Giếng chân đồi, chân núi
  • Giếng khoan đặt bơm tay
Câu 26: Chọn 1 đáp án sai:Về mặt chất lượng, nước dùng để ăn uống và sinh hoạt phải đảm bảo nhưng yêu cầu chung sau đây:
  • Nước phải có tính cảm quan tốt.
  • Nước phải có thành phần hoá học không độc hại.
  • Nước có thể chứa 1 số loại vi khuẩn, virus gây bệnh.
Câu 27: Chọn đáp án đúng:Nước dùng ....... phải đảm bảo có tính cảm quan tốt.
  • trong hoạt động sản xuất
  • để ăn uống và sinh hoạt
  • để tưới tiêu
Câu 28: Chọn 1 đáp án sai:Những vai trò chính của nước đối với cơ thể là:
  • Nước được coi như là thực phẩm cần thiết đối với con người.
  • Nước không cung cấp cho cơ thể những vị yếu tố như: flo, calci, mangan,vv
  • Nước rất cần cho vệ sinh cá nhân và vệ sinh công cộng.
  • Nước có thể đưa vào cơ thể những chất độc hại
Câu 29: Chọn đáp án đúng:Những căn bệnh này xảy ra do ăn uống nước bị nhiễm sinh vật gây bệnh. Đó là bệnh gì?
  • Bệnh lây lan qua nước ăn uống
  • Bệnh do tiếp xúc với nước
  • Các bệnh do thiếu nước trong tầm giặt
Câu 30: Chọn đáp án đúng:Những bệnh này có thể lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp với các sinh vật gây bệnh trong nước. Đó là bệnh gì?
  • Bệnh lây lan qua nước ăn uống
  • Bệnh do tiếp xúc với nước
  • Các bệnh do thiếu nước trong tắm giặt
Câu 31: Chọn đáp án đúng:Các bệnh trong nhóm này phải kể đến là bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết Dengue, bệnh giun chi. Đó là bệnh gì?
  • Bệnh lây lan qua nước ăn uống
  • Bệnh do tiếp xúc với nước
  • Các bệnh do thiếu nước trong tầm giặt
  • Các bệnh liên quan đến nước
Câu 32: Chọn đáp án đúng:Một số ví dụ về loại bệnh này là bệnh do Shigella, bệnh ngoài da, bệnh mắt hột và bệnh viêm màng kết. Đó là bệnh gì?
  • Bệnh lây lan qua nước ăn uống
  • Bệnh do tiếp xúc với nước
  • Các bệnh do thiếu nước trong tầm giặt
  • Các bệnh liên quan đến nước
Câu 33: Bệnh này là bệnh gì?Bệnh phát sinh ở những nơi mà trong đất, trong nước, tr quả thiểu iod, ví dụ vùng núi cao, vùng xa biển.
  • Bệnh bướu cổ
  • Bệnh về răng do thiếu hoặc thừa flo
  • Bệnh do nitrat cao trong nước
  • Bệnh do nhiễm độc bởi các chất độc hoá học
Câu 34: Chọn đáp án sai:Các chỉ tiêu cơ bản để giám sát chất lượng nước là
  • Độ pH
  • Độ oxy hóa
  • Tổng số Coliforms
  • Häm luong cacbonic
Câu 35: Chọn đáp án sai:Các chỉ tiêu cơ bản để giám sát chất lượng nước là
  • Tồng hàm lượng cặn
  • Hàm lượng nitrit
  • Tổng số Coliforms
  • Hàm lượng cacbonic
Câu 36: Chọn đáp án sai:Các chỉ tiêu cơ bản để giám sát chất lượng nước là
  • Chất cặn lơ lửng
  • Độ oxy hóa
  • Hàm lượng cacbonic
  • Hàm lượng amoniac
Câu 37: Chọn đáp án sai:Các chỉ tiêu cơ bản để giám sát chất lượng nước là
  • Các chi tiêu vật lý
  • Các chi tiêu hóa học
  • Các chi tiêu vi sinh
  • Các chi tiêu môi trường
Câu 38: Định nghĩa dưới đây về ô nhiễm nước đúng hay sai?Hiến chương châu u về nước đã định nghĩa: “ô nhiễm nước là sự biến đổi nói chung do con người với chất lượng nước, làm nhiễm bẩn nước và gây nguy hiểm cho con người, cho công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, nghỉ ngơi, giải trí, cho động vật nuôi và các loài hoang dã.”
  • Đúng
  • Sai
Câu 39: Chọn đáp án sai:Nguồn gốc tự nhiên gây ô nhiễm nước là
  • Chất thải sinh hoạt.
  • Tuyét tan.
  • Gió bão, lũ lụt.
Câu 40: Chọn đáp án sai:Nguồn gốc nhân tạo gây ô nhiễm nước là
  • Chất thải sinh hoạt, .
  • Chất thải công nghiệp.
  • Giao thông
  • Gió bão, lũ lụt.
Câu 41: Chọn đáp án sai:Chất thải trong sinh hoạt hàng ngày bao gồm:
  • Nước dùng để tắm, rửa, giặt quần áo.
  • Nước qua chế biến thức ăn uống.
  • Nước lau cọ nhà cửa.
  • Sự dư thừa của phân bón và hoá chất trừ sâu.
Câu 42: Chọn đáp án đúng...... bao gồm: Nước dùng để tắm, rửa, giặt quần áo, nước c ăn uống, nước lau cọ nhà cửa, nước tiêu, nước từ các hố xí tự hoại, rác bẩn trong nhà, phân người và gia súc.
  • Chất thải sinh hoạt
  • Nước thải sinh hoạt
  • Chất thải công nghiệp
  • Chất thải nông nghiệp
Câu 43: Chọn đáp án đúng: Để đánh giá mức độ nhiễm bẩn trong nước bởi các chất hữu cơ, người ta thường dùng các chỉ số sau:COD , BOD , DO)
  • Đúng
  • Sai
Câu 44: Chọn đáp án đúng:......, là lượng oxy hoà tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các sinh vật sống trong nước.
  • DO
  • COD
  • BOD
Câu 45: Chọn đáp án đúng......... là lượng oxy cần thiết để oxy hoá một phần các hợp chất hữu cơ dễ phân hủy vi sinh vật.
  • DO
  • COD
  • BOD
Câu 46: :Chọn đáp án đúng.....là lượng oxy cần thiết để oxy hoá các hợp chất hoá học trong nước bao gồm cả vô cơ và hữu cơ.
  • DO
  • COD
  • BOD
Câu 47: Chọn đáp án đúng:Toàn bộ lượng oxy sử dụng cho các phản ứng trên được lấy từ oxy hóa tan trong nước (DO). Do đó, nếu nhu cầu oxy hoá học và oxy sinh học,,,,, thì sẽ làm . .,,,. nồng độ oxy hoà tan trong nước, có hại cho sinh vật sống trong nước và hệ sinh thái nước nói chung.
  • cao, tăng
  • cao, giảm
  • thấp, tăng
  • thấp, giảm
Câu 48: Chọn đáp án đúng:Hệ thống này ở các nhà máy nước có mục đích làm cho nước mất các và trở nên trong, đồng thời cũng cải thiện các tính chất lý học.
  • Hệ thống lọc
  • Hệ thống làm đông tụ
  • Hệ thống lăng
  • Hệ thống làm keo tụ
Câu 49: Chọn đáp án đúng:Muốn làm cho nước mất hết các hạt nhỏ, người ta áp dụng phương pháp này.
  • Phương pháp lọc
  • Phương pháp làm đông tụ
  • Phương pháp lăng
  • Phương pháp hóa học
Câu 50: Chọn đáp án đúng:Người ta dùng các hoá chất dưới đây để làm gì trong nước: Nhôm sulfat: Al2(SO4)3.10H2O;Sắt sulfat: Fe2(SO4)3; clorua: FeCl3.
  • Làm đông tụ
  • Lọc nước
  • Lăng
Câu 51: Chọn đáp án đúng: Bề này là những bé xây bằng bê tông cốt sắt hình trụ (đường kính 6-8m;đường bề cao 3-5m). Nước nguồn chuyển động từ dưới lên trên, với : 0,75mm/giây.
  • Bể lắng ngang
  • Bể lắng đứng
  • Bể lọc ngang
  • Bể lọc đứng
Câu 52: :Chọn đáp án đúng:Bể lọc: sau khi qua bể lắng, nước còn có khá nhiều hạt nhỏ cho nên căn phải lọc để được trong hơn.
  • Bể lọc chậm
  • Bể lọc nhanh
  • Bể lọc ngang
  • Bể lọc đứng
Câu 53: .Chọn đáp án đúng:Theo tiêu chuẩn vệ sinh thì nồng độ sắt ở trong nước uống không được quá .......... Trong thực tế ,nếu sắt trong nước nguồn quá .... Thì phải khử chất sắt.
  • 0,3mg/lít, 1mg/lít
  • 1mg/lít, 1mg/lít
  • 0,3mg/lít, 0,3mg/lít
Câu 54: Chọn đáp án đúng:Có thể dùng cách nào sau đây để giảm độ cứng của nước:
  • Giảm bằng cách trao đổi các điện ly:
  • Cho thêm than bột vào nước, trước khi nước chảy vào bể lắng hay bể lọc.
Câu 55: Chọn đáp án đúng: Tiệt khuẩn... của quá trình xử lý nước ở nhà máy nước.
  • giai đoạn đầu tiên
  • giai đoạn trung gian
  • giai đoạn cuối cùng
Câu 56: Chọn đáp án đúng:Có nhiều phương pháp tiệt khuân nước như tiệt khuẩn bằng clo, tia từ ngoại, bạc, ozon. Tuy vậy, tiệt khuân .................là phương pháp thông dụng nhất vì đơn giản, không tốn kém và có kết quả chắc chắn.
  • bằng clo
  • tia tử ngoại
  • bạc
  • ozon
Câu 57: Chọn đáp án đúng:Người ta có thể áp dụng phương pháp làm sạch nước thải như sau
  • Làm sạch cơ học.
  • Làm sạch sinh học.
  • Làm sạch hoá học, vật lý.
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 58: Chọn đáp án sai.Các công đoạn sản xuất nước trong nhà máy nước là:
  • Lắng
  • Lọc
  • Khu sắt
  • Cánh đồng sinh học
Câu 59: Chọn đáp án sai:Các công đoạn sản xuất nước trong nhà máy nước là:
  • Lang
  • Lọc
  • Khử sắt
  • Ao hồ sinh học
Câu 60: :Chọn đáp án sai:Người ta dùng các hoá chất dưới đây để làm đông tụ:
  • Nhôm sulfat: Al2(SO4)3.10H2O
  • Canxi sulfat CaSO
  • Sắt sulfat: Fe2(SO4)3.
  • Sắt clorua: FeCl3.
Câu 61: Chọn đáp án đúng:Chất hữu cơ được sử dụng để đánh giá ô nhiễm của nước là vì yếu tố nào sau đây:
  • Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải.
  • Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật.
  • Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ.
  • Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc.
  • Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước.
Câu 62: Chọn đáp án sai:Nhược điểm quan trọng nhất của nước ngầm là :
  • Chứa nhiều sắt.
  • Hàm lượng nitrat cao.
  • Dễ bị nhiễm mặn ở các vùng gần biển.
  • Hàm lượng fluor thấp.
  • Khó khăn trong việc thăm do và xử lý.
Câu 63: Chọn đáp án sai:ĐỘ đục của nước hình thành bởi:
  • Các chất hữu cơ.
  • Các chất mùn.
  • Chất sắt.
  • Phù sa,
  • Vi sinh vật.
Câu 64: Chọn đáp án sai:Đặc điểm quan trọng của độ đục đối với nước uống là:
  • Thể hiện tính chất hấp thụ và lan toà ánh sáng
  • Ngăn cản quá trình khử trùng
  • Hấp phụ hoá chất độc và kim loại nặng
  • Chất chỉ điểm cho sự nhiễm bẩn của nước,
Câu 65: Chọn đáp án sai:Mùi của nước là do những nguyên nhân sau:
A Khí hoà tan trong nước như H2S , clor thừa.
  • Thực vật bị thối rữa, phân hoá.
  • Nhiễm chất sắt (Fe2O3).
  • Nhiễm vi sinh vật.
  • Xác động vật thối rữa.
Câu 66: Chọn đáp án đúng:Khi nhiệt độ nước gia tăng, ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của nước:
  • PH
  • Hàm lượng oxi hoà tan trong nước.
  • BOD
  • Mùi vị của nước.
  • Độ đục.
Câu 67: Chọn đáp án đúng:Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhiệt độ của nước:
  • pH
  • Hàm lượng oxi hoà tan trong nước.
  • Hiện tượng “nở hoa” do tảo phát triển.
  • Khử trùng nước bằng clor.
  • Khử đục bằng phèn nhôm.
Câu 68: Chọn đáp án sai Điểm khác biệt nhau giữa BOD và COD là:
  • BOD chỉ dùng để đo chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học.
  • COD chỉ dùng để đo chất hữu cơ khó phân huỷ.
  • COD dùng hoá chất để oxi hoá chất hữu cơ.
  • BOD dùng vi sinh vật để oxi hoá chất hữu cơ.
  • BOD dễ thực hiện và COD khó thực hiện.
Câu 69: Chọn đáp án đúng BOD là một số đo của:
  • Hàm lượng oxygen hoà tan trong nước.
  • Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi vi sinh vật hiện diện trong mẫu nước.
  • Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi hoá chất hiện diện trong mẫu nước.
  • Hiệu lực của một trạm xử lý nước thải.
  • Số nguồn thải đổ vào nước sông.
Câu 70: Chọn đáp án đúng:Hàm lượng nitrat trong nước mặt cao là do nguyên nhân nào sau đây:
  • Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ.
  • Do vi khuẩn hiếu khí oxi hoá nitrit.
  • Do cấu tạo địa chất của vùng.
  • Do nhiễm bẩn chất thải chưa phân bón vô cơ.
  • Do quá trình phân giải amoniac.
Câu 71: Chọn đáp án đúng:Amoniac xuất hiện trong nước là do nguyên nhân nào sau đây:
  • Do chất thải sinh hoạt mang lại.
  • Nguồn nước bị bắn chất thải công nghiệp.
  • Do quá trình phân giải chất hữu cơ.
  • Do nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật.
  • Cấu tạo địa chất mang lại.
Câu 72: Chọn đáp án đúng:Sự có mặt của chất sắt trong nước với hàm lượng cao là:
  • Nguồn cung cấp sắt cho cơ thể
  • Làm cho nước có mùi hôi, có vị tanh kim loại.
  • Gây chứng bệnh táo bón cho người sử dụng nước.
  • Gây nhiều trở ngại cho người sử dụng nước.
  • Câu B & câu D
Câu 73: Chọn đáp án đúng Trong nước giếng, phèn sắt tôn tại ở dạng nào sau đây:
  • Fe3+ và Fe2+
  • FeSO4.
  • Fe(HCO3)2.
  • Fe2(SO4)3.
Câu 74: Chọn đáp án đúng:Độ cứng trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
  • Chất thải sinh hoạt.
  • Độ pH và độ kiểm.
  • Hàm lượng chất hữu cơ,
  • Thuỷ triều xâm nhập vào nước mặt.
  • Hàm lượng oxi hoà tan trong nước.

Câu 1: Chọn sai :Chất thải rắn công nghiệp bao gồm:
  • Các phế thải từ vật liệu trong quá trình dỡ bỏ công trình xây dựng.
  • Các phế thải từ nhiên liệu phục vụ cho sản xuất.
  • Các phế thải trong quá trình công nghệ.
  • Bao bì đóng gói sản phẩm
Câu 2: Chọn đúng:Chất thải xây dựng bao gồm:
  • Vật liệu xây dựng trong quá trình dỡ bỏ công trình xây dựng
  • Các phế thải từ nhiên liệu phục vụ cho sản xuất.
  • Các phế thải trong quá trình công nghệ.
  • Bao bì đóng gói sản phẩm.
Câu 3: Chọn sai:Chất thải xây dựng bao gồm:
  • Vật liệu xây dựng trong quá trình dỡ bỏ công trình xây dựng.
  • Đất đá do việc đào móng trong xây dựng.
  • Các vật liệu như kim loại, chất dẻo...
  • Bao bì đóng gói sản phẩm.
Câu 4: Chọn đúng:Chất thải rắn công nghiệp bao gồm:
  • Vật liệu xây dựng trong quá trình dỡ bỏ công trình xây dự.
  • Các phế thải trong quá trình công nghệ,
  • Đất đá do việc đào móng trong xây dựng.
  • Các vật liệu như kim loại, chất dẻo...
Câu 5: Chọn sai:Đặc tính của chất thải nguy hại là:
  • Độc tính
  • Dễ cháy
  • Không dễ ăn mòn
  • Tính phản ứng
Câu 6: Chọn đúng:Đặc tính của chất thải nguy hại là:
  • Khó nổ
  • Khó cháy
  • Không phản ứng
  • Dễ ăn mòn
Câu 7: Chọn đúng:Chất thải rắn sinh hoạt là:
  • Là những chất thải liên quan đến các hoạt động sinh hoạt của con người.
  • Có thành phần bao gồm kim loại, sành sứ, thủy tinh, gạch ngói võ, ntn
  • Cả 2 trên đều đúng
Câu 8: Câu nào dưới đây là đúng:
  • Chất thải rắn nguy hại là những chất thải liên quan đến hoạt động sinh hoạt của con người.
  • Chất thải rắn sinh hoạt có thành phần bao gồm kim loại, ssành sứ,thủy tinh,gạch ngói vỡ.
  • Chất thải rắn nguy hại có thành phần bao gồm kim loại, sành sứ,thủy tinh,gạch ngói vỡ
  • Chất thải xây dựng có thành phần bao gồm kim loại, sành sứ, thủy tinh,ngói vỡ.
Câu 9: Chọn đúng:Xử lý chất thải (phân, rác) là một khâu quan trọng của công tác phòng chống dịch và các bệnh truyền nhiễm lây chủ yếu theo đường:
  • Đường hô hấp.
  • Đường tiêu hóa.
  • Đường da niêm mạc.
  • Đường máu.
  • Tiết niệu - sinh dục.
Câu 10: Chọn 1 sai:Chất thải rắn sinh hoạt bao gồm:
  • Chất thải trực tiếp của động vật
  • Chất thải thực phẩm: bao gồm các thức ăn thừa, rau quả...
  • Chất thải lòng
  • Tro và các chất dư thừa thải bỏ khác
  • Các phế thải từ nhiên liệu phục vụ cho sản xuất.
Câu 11: Chọn 1 sai:Các nguồn phát sinh chất thải công nghiệp gồm:
  • Các phế thải từ vật liệu trong quá trình sản xuất công nghiệp.
  • Các phế thải từ nhiên liệu phục vụ cho sản xuất.
  • Các phế thải trong quá trình công nghệ.
  • Bao bì đóng gói sản phẩm.
  • Chất thải trực tiếp của động vật.
Câu 12: Chọn đúng:Các nguồn phát sinh chất thải sinh hoạt gồm:
  • Các phế thải từ vật liệu trong quá trình sản xuất công nghiệp.
  • Các phế thải từ nhiên liệu phục vụ cho sản xuất.
  • Các phế thải trong quá trình công nghệ.
  • Chất thải thực phẩm: bao gồm các thức ăn thừa, rau quả..
Câu 13: Chọn 1 sai:Chất thải xây dựng gồm:
  • Vật liệu xây dựng trong quá trình dỡ bỏ công trình xây dựng.
  • Đất đà do việc đào móng trong xây dựng.
  • Các vật liệu như kim loại, chất dẻo...
  • Các phế thải từ vật liệu như tro, xỉ trong các nhà máy nhiệt điện.
  • Các chất thải từ các hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật, thiên nhiên, nước thải sinh hoạt, bùn cặn từ các cống thoát nước thành phố
Câu 14: Chọn đúng:Chất thải nông nghiệp là những chất thải và mẩu thừa thải ra từ động nông nghiệp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 15: Chọn 1 sai
  • Chất thải rắn sinh hoạt là những chất thải liên quan đến các hoạt động sinh hoạt của con người.
  • Chất thải xây dựng là các phế thải như đất, đá, gạch, ngói....
  • Chất thải rắn nguy hại là những chất thải và mẩu thừa thải ra từ các hoạt động nông nghiệp.
  • Chất thải công nghiệp là chất thải phát sinh từ các hoạt động sản xuât công nghiệp.
Câu 16: Chọn đúng:Chất thải nguy hại bao gồm các loại chất dễ gây phản ứng phụ, độc hại, Lá hải sinh học dễ thối rữa, các chất dễ cháy, nổ hoặc các chất thải phóng xạ các chất thải nhiễm khẩn,lây lan.
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Chọn đúng
  • Chất thại nguy hại là những chất phải mang cả 4 đặc tính nguy hại: độc nh, dễ cháy, ăn mòn, tỉnh phản ứng.
  • Chất thải không nguy hại là những loại chất thải không chứa các chất và hợp chất có một trong các đặc tỉnh nguy hại trực tiếp hoặc tương tác thành phần.
Câu 18: Chọn 1 sai:Khối lượng chất thải y tế phụ thuộc vào:
  • Cơ cấu bệnh tật, dịch bệnh.
  • Loại, quy mô bệnh viện,
  • Môi trường xung quanh khu vực
  • Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực.
Câu 19: Chọn 1 sai:Khối lượng chất thải y tế phụ thuộc vào:
  • Cơ cấu bệnh tật, dịch bệnh.
  • Lượng bệnh nhân
  • Môi trường xung quanh khu vực.
  • Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực.
Câu 20: Chọn 1 sai:Thành phần rác thải bệnh viện:
  • Kim loại, vỏ hộp
  • Bông băng, bột bó gãy xương
  • Thuốc trừ sâu
  • Rác hữu cơ
Câu 21: Chọn đúng:Các bãi rác đổ đống ngoài trời và các bãi chôn lấp rác có thể gây ô nhiễm không khí, tạo ra mùi khó chịu cho một khu vực rộng lớn quanh bãi rác.
  • Đúng
  • Sai
Câu 22: Chọn 1 sai
  • Các bãi chôn lấp rác không sinh ra các bệnh truyền nhiễm.
  • Các bãi chôn lấp rác mang nhiều mối nguy cơ cao đối với cộng đồng dân cư.
  • Các bãi rác làm thay đổi thẩm mĩ theo hướng tiêu cực.
Câu 23: Chọn 1 sai:Thành phần rác thải bệnh viện:
  • Chai, túi nhựa các loại
  • Bông bằng, bột bó gãy xương
  • Thuốc trừ sâu
  • Rác hữu cơ
Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:........cần phải phân loại, cách ly chất thải rắn ngay tại nguồn phát sinh, không để các chất thải độc hại lẫn với các chất thải không độc hại.
  • Để giảm thiểu nguồn phát sinh
  • Để tái sử dụng - tải chế
  • Đề thu hồi năng lượng từ chất thải rắn
  • Để chôn lấp vệ sinh
Câu 25: Chọn đúng:Đổ rác vào bãi không có xử lý là một biện pháp hiện tại còn phổ biến và Việt Nam. Đây là phương pháp rẻ tiền nhưng ..... về mặt sức khỏe .
  • Rất nguy hiểm
  • Rất mất vệ sinh
  • Rất kinh tế
Câu 26: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:Phương pháp ......được áp dụng ở nhiều quốc phát triển, Người ta chọn các vùng đồi núi, thung lũng để bố trị. Đây là phương pháp xử lý chất thải hợp vệ sinh nhưng tốn kém,
  • chôn lấp rác
  • composting
  • đổ rác vào bãi rác
Câu 27: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:Để xử lý chất thải và tận dụng nguồn phân bón cho nông nghiệp người ta xây dựng các xí nghiệp xử lý rác thải thành phần trộn compột, về mặt sinh,.....có thể đảm bảo nhiệt độ lên tới 60°C - 65°
  • do đó tiêu dia được hầu hết mầm bệnh và trứng giun sán.
  • phương pháp composting
  • phương pháp chôn lấp rác
  • phương pháp đồ bãi
Câu 28: Chọn đúng(Note)
  • Chất thải rắn y tế có thể tạo nên những mối nguy cơ cho sức khỏe con người.
  • Chất thải rắn đô thị là loại chất thải rắn được phát sinh từ nhiều nguồn thải như: sinh hoạt, thương mại, công nghiệp.
  • Cả 2 trên đều đúng
Câu 29: Chọn 1 sai:Các vật thể trong thành phần của chất thải rắn y tế có thể chứa đựng mộ lượng rất lớn bất kỳ tác nhân vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm nào. Các ta nhân gây bệnh này có thể xâm nhập vào cơ thể người thông qua các cách thức sau:
  • Qua da (qua một vết thủng, trầy sước hoặc vết cắt trên da).
  • Qua các niêm mạc (màng nhầy).
  • Qua đường hô hấp (do xông, hít phải).
  • Qua đường bài tiết
  • Qua đường tiêu hoá.
Câu 30: Chọn đúng:Các vật thể trong thành phần của chất thải rắn y tế có thể chứa đựng một lượng rất lớn bất kỳ tác nhân vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm nào. Các tác nhân gây bệnh này có thể xâm nhập vào cơ thể người thông qua các cách thức sau:
  • Qua da, qua các niêm mạc (màng nhầy).
  • Qua đường hô hấp (do xông, hít phải), qua đường tiêu hoá.
  • Cả 2 trên đều đúng
Câu 31: Chọn ,SAI: Bản chất mối nguy cơ của chất thải rắn y tế có thể được tạo ra do đặc trưng cơ bản sau đây:
  • Chất thải y tế chứa đựng các yếu tố truyền nhiễm.
  • Là chất độc hại có trong rác thải y tế.
  • Các loại hoá chất và dược phẩm nguy hiểm.
  • Là chất để xử lý.
Câu 32: Chọn sai:Người có nguy cơ cao tiếp xúc với chất thải rắn y tế là (note)
  • Bệnh nhân điều trị nội trú hoặc ngoại trú.
  • Khách tới thăm hoặc người nhà bệnh nhân.
  • Những công nhân làm việc trong các dịch vụ hỗ trợ phục vụ cho các cơ sở khám chữa bệnh.
  • Người làm việc tại cơ quan gần bệnh viện
Câu 33: Chọn đúng:Những chất nào sau đây không phải là loại chất thải hoá chất và dược phẩm trong chất thải rắn y tế:
  • Các chất khử trùng,
  • Các loại hoá chất diệt côn trùng quá hạn lưu trữ.
  • Nhiều loại thuốc có độc tính gây kích thích cao độ.
Câu 34: Chọn đúng:Đối với các nhân viên y tế chịu trách nhiệm tiếp xúc và xử lý loại chất thải gây độc gen, mức độ ảnh hưởng của những mối nguy cơ bị chi phối bởi sự kết hợp giữa bản chất của chất độc và phạm vi, khoảng thời gian tiếp xúc với chất độc đó. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 35: Chọn đúng:Những phương thức tiếp xúc chính là:
  • Hít phải dạng bụi hoặc dạng phun sương qua đường hô hấp;
  • Hấp thụ qua da; qua đường tiêu hoá do ăn phải thực phẩm nhiễm độc.
  • Cả 2 trên đều đúng
Câu 36: Chọn đúng Quá trình .....với các chất độc trong công tác y tế có thể xảy ra trong lúc chuẩn bị hoặc trong quá trình điều trị bằng các thuốc đặc biệt hoặc bằng hoá trị liệu.
  • phản ứng
  • tiếp xúc
  • thẩm thấu
  • nhiễm độc
Câu 37: Chọn đung: Việc nhiễm độc qua......... là kết quả của những thói quen xấu chẳng hạn như dùng miệng để hút ống pipet trong khi định lượng dung dịch.
  • đường tiêu hoá
  • da
  • niêm mạc
  • đường hô hấp
Câu 38: Chọn đúng:Loại bệnh gây ra do chất thải .....(1)........ được xác định bởi loại và phạm vi tiếp xúc. Bởi chất thải ....(2).......cũng như loại chất thải độc là một loại độc hại gen, nó cũng có thể ảnh hưởng đến các yếu tố di truyền.
  • (1) chất thải gây độc gen, (2) chất thải gây độc gen
  • (1) chất thải hoá chất và dược phẩm, (2) chất thải hoá chất và dược phẩm
  • (1) phóng xạ, (2) phóng xạ
Câu 39: Chọn đúng:Ngoài việc lo ngại đối với những mối nguy cơ tác động lên sức khoẻ, cộng đồng thường cũng rất nhạy cảm với những ấn tượng khi nhìn thấy loại chất thải thuộc về giải phẫu, các bộ phận của cơ thể người bị cắt bò như tứ chi, rau thai bào nhi.Đây là tính nhạy cảm xã hội. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 40: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:Đối với những bệnh nguy hiểm do virus gây ra như HIV/AID
  • viêm gan B hoặc
  • các nhân viên y tế, đặc biệt là ....... là những đối tượng có nguy cơ nhiễm cao nhất.
  • nhân viên lao công
  • các y tá
  • người nhà bệnh nhân
Câu 41: Chọn đúng:Các dược sĩ, bác sĩ gây mê, y tá, kỹ thuật viên, cán bộ hành chính có thể có nguy cơ mắc các bệnh đường hô hấp, bệnh ngoài da. Do vậy để hạn chế tới mức thấp nhất loại nguy cơ nghề nghiệp này nên:
  • Thay thế hoặc giảm lượng hoá chất độc hại
  • Cung cấp các phương tiện bảo hộ.
  • Huấn luyện các biện pháp phòng hộ
  • Cả trên đều đúng
Câu 42: Chọn đúng:Chất thải rắn y tế nguy hại là chất thải dạng rắn phát sinh trong các cơ sở y tế, từ các hoạt động khám chữa bệnh, chăm sóc, xét nghiệm, phòng bệnh, nghiên cứu, đào tạo.
  • Sai
  • Đúng
Câu 43: Chất thải rắn y tế gồm:
  • Chất thải lâm sàng.
  • Chất thải phóng xạ.
  • Chất thải hoá học
  • Tất cả 3 trên đều đúng
Câu 44: Chọn đúng:Khối lượng chất thải y tế thay đổi theo từng khu vực địa lý, theo mùa
  • Sai
  • Đúng
Câu 45: Chọn 1 sai:
  • Nhận thức của cộng đồng về những nguy cơ tiềm ẩn trong chất thải bệnh viện còn rất kém.
  • Số lượng bệnh viện và cơ sở khám chữa bệnh rất lớn nên sự quan tâm của xã hội và chính phủ là hết sức quan trọng.
  • Nhà nước đã tổ chức nhiều đợt tuyên truyền, vận động cán bộ quản lý, chuyên môn để thấy rõ trách nhiệm.
  • Tất cả các trên đều sai
Câu 46: Chọn sai:Đặc điểm các bãi chôn lấp rác:
  • Là nơi phát sinh các bệnh tiếp xúc qua đường ăn uống.
  • Thay đổi mĩ quan khu vực quanh bãi rác.
  • Tạo ra mùi khó chịu.
  • Là môi trường sống của các loại gặm nhấm.
Câu 47: Chọn sai:Quản lý chất thải rắn cần thực hiện các bước:
  • Giảm thiểu nguồn phát sinh.
  • Tái sử dụng - tái chế.
  • Thu hồi năng lượng từ nước thải.
  • Chôn lấp hợp vệ sinh.
Câu 48: Chọn đúng:Để giảm thiểu nguồn phát sinh cần:
  • Tạo ra ít chất thải, thay đổi công nghệ.
  • Phân loại chất thải tại nguồn.
  • Sử dụng lò đốt rác.
  • Chôn lấp rác.
Câu 49: Chọn đúng:Để tái sử dụng - tái chế cần:
  • Tạo ra ít chất thải, thay đổi công nghệ.
  • Phân loại, cách ly chất thải ngay tại nguồn phát sinh.
  • Sử dụng lò đốt rác
  • Chôn lấp rác
Câu 50: Chọn đúng:Đề thu hồi năng lượng từ chất thải rắn cần:
  • Tạo ra ít chất thải, thay đổi công nghệ.
  • Phân loại, cách ly chất thải ngay tại nguồn phát sinh.
  • Sử dụng lò đốt rác
  • Chôn lấp rác
Câu 51: Chất thải rắn y tế gồm:
  • Chất thải lâm sàng..
  • Chất thải phóng xạ.
  • Chất thải hoá học
  • Tất cả 3 trên đều đúng
Câu 52: Chọn đúng:Khối lượng chất thải y tế thay đổi theo từng khu vực địa lý, theo mùa
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Nhận định sau đây đúng hay sai:Phần lớn các bệnh viện ở Việt Nam đều không xử lý chất thải nghiêm túc, đúng quy trình.
  • Đúng
  • Sai
Câu 54: Chọn 1 sai
  • Nhận thức của cộng đồng về những nguy cơ tiềm ẩn trong chất thải bệnh viện còn rất kém.
  • Số lượng bệnh viện và cơ sở khám chữa bệnh rất lớn nên sự quan tâm của xã hội và chính phủ là hết sức quan trọng.
  • Nhà nước đã tổ chức nhiều đợt tuyên truyền, vận động cán bộ quản lý chuyên môn để thấy rõ trách nhiệm của mình.
  • Tất cả các trên đều sai
Câu 55: Chọn đúng:
  • Nhận thức của cộng đồng về những nguy cơ tiềm ẩn trong
    chất thải bệnh viện còn rất kém
  • Số lượng bệnh viện và cơ sở khám chữa bệnh rất lớn nên sự quan tâm của xã hội và chính phủ là hết sức quan trọng.
  • Nhà nước đã tổ chức nhiều đợt tuyên truyền, vận động cán bộ quản lý, chuyên môn để thấy rõ trách nhiệm,
  • Tất cả các trên đều đúng
Câu 56: Chọn đúng:Hiện trạng phân loại chất thải tại các bệnh viện ở Việt Nam
  • Đa số (81,25%) bệnh viện chưa thực hiện phân loại chất thải ngay từ
  • Việc phân loại chưa theo chuẩn mực.
  • Hệ thống ký hiệu, màu sắc của túi và thùng đựng chất thải trước khi ban hành Quy chế quản lý chất thải đã được thống nhất rất tốt.
Câu 57: Chọn đúng:Theo quy định, các chất thải y tế và chất thải sinh hoạt đều được hộ lý và ly công thu gom .............. ngay tại khoa phòng.
  • hàng ngày
  • hàng giờ
  • hàng tuần
Câu 58: Chọn đúng:Các phương pháp xử lý và tiêu huỷ chất thải rắn y tế:
  • Thiêu đốt chất thải rắn y tế
  • Chôn lấp chất thải rắn y tế
  • Cả 2 trên đều đúng
Câu 59: Chọn 1 sai:Quy định về chôn lấp chất thải trong quy chế quản lý chất thải y tế như sau:
  • Chỉ áp dụng cho những cơ sở y tế chưa có điều kiện để thiêu đốt chất thải y tế nguy hại
  • Chôn lẫn chất thải y tế nguy hại với chất thải sinh hoạt.
  • Chỉ được phép chôn chất thải y tế nguy hại tại các khu vực
    đã được quy định.
  • Bãi chôn lấp chất thải y tế nguy hại phải đáp ứng các chỉ tiêu môi trường.
Câu 60: Chọn đúng:Phương pháp ............. được thực hiện bằng cách cho chất thải vào thùng kim loại hoặc thùng nhựa đầy đến 3/4 rồi cho thêm bọt nhựa, catbium, vữa xi măng hoặc chất liệu làm bằng đất sét.
  • chôn lấp chất thải sau khi đã đóng gói
  • làm trơ hóa
  • chôn lấp rác
  • đổ bãi rác
Câu 61: Chọn đúng:Phương pháp............: dùng máy nghiền nát chất thải, trộn thêm nước vôi, xi măng, sau đó để khô, lưu giữ hoặc chôn lấp, thải vào bãi thải của thành phố, phương pháp này áp dụng đối với chất thải hoá học, dược học và tro của lò đốt
  • chôn lấp chất thải sau khi đã đóng gói
  • làm trợ hóa
  • chôn lấp rác
  • đổ bãi rác
Câu 62: Chọn đúng:Đối với phòng khám đa khoa,nhà hộ sinh,trạm y tế xã có thể áp dụng phương pháp thiêu đốt trong lò đốt thủ công thiêu đốt ngoài trời.
  • Sai
  • Đúng
Câu 63: Chọn đúng:...... có thể áp dụng phương pháp thiêu đốt trong là đến công hoặc thiếu đối ngoài trời. Khí thải của lò đốt phải đạt tiêu chuẩn khi đất Việt Nam
  • Đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, trạm y tế xã
  • Đối với các trung tâm y tế huyện
Câu 64: Chọn đúng: Không áp dụng phương pháp chôn lấp chất thải y tế đối với chất thải y tế nguy hại chưa qua xử lý ban đầu. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 65: Chọn đúng:Phương pháp này chỉ áp dụng đối với các bệnh viện vùng sâu, vùng xa và cũng chỉ là phương pháp tạm thời được áp dụng theo những nguyên tắc như:
  • Chôn lấp chất thải tại bãi chôn lấp chất thải của thành phố
  • Chôn lấp chất thải trong khuôn viên bệnh viên.
Câu 66: Chọn đúng:Mô hình xử lý chất thải rắn y tế đối với các trung tâm y tế huyện:Với những trung tâm y tế huyện gân cơ sở thiêu đốt thì hợp đồng với các cơ sở này để thiêu đốt chất thải y tế.Với những trung tâm y tế huyện xa cơ thì có thể áp dụng thiêu đốt chất thải nguy hại bằng lò đốt công suất nhỏ.Đúng hay sai?
  • Sai
  • Đúng
Câu 67: Mô hình thiêu đốt chất thải rắn y tế cho các thị xã:Với những thị xã gần cơ sở thiêu đốt chất thải thì hợp đồng với các cơ sở này để thiêu đốt chất thải y tế.Với những thị xã xa cơ sở thiêu đốt chất thải thì có thể áp dụng thiêu đốt, chất thải nguy hại bằng lò đốt công suất nhỏ. Đúng hay sai?
  • Sai
  • Đúng
Câu 68: Chọn đúng:Đối với các trung tâm y tế huyện có thể áp dụng phương pháp thiêu đốt trong lò đốt thủ công hoặc thiêu đốt ngoài trời. Khí thải của lò đốt phải đạt tiêu chuẩn khí thải lò đốt Việt Nam. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 69: Chọn đúng:Trong .... thì lò đốt trong khu đất bệnh viện không được đặt gần khu dân cư, ống khói của lò đốt phải cao hơn khu nhà cao tầng lân cận.
  • mô hình thiêu đốt chất thải rắn y tế cho các thị xã
  • mô hình xử lý chất thải rắn y tế đối với các trung tâm y tế ,
Câu 70: Chọn 1 sai:Các yêu cầu tối thiểu đối với địa điểm quản lý bãi chôn lấp chất thải như sau:
  • Có thể đổi chất thải thành động ngoài trời.
  • Nhân viên có kiến thức nhất định về quản lý chất thải độc hại.
  • Thiết kế nơi chôn lấp chất thải tránh để các vật thể lòng từ bãi thải rò rỉ ra ngoài môi trường.
  • Chôn lấp nhanh chất thải y tế tránh để người và động vật tiếp xúc.
Câu 71: Chọn sai :Các yêu cầu tối thiểu đối với địa điểm quản lý bãi chôn lấp chất thải:
  • Đố chất thải thành động ngoài trời.
  • Nhân viên có kiến thức nhất định về quản lý chất thải độc hại.
  • Thiết kế nơi chôn lấp chất thải tránh để các vật thể lòng từ bãi thải rò rỉ ra ngoài môi trường.
  • Chôn lấp nhanh chất thải y tế tránh để người và động vật tiếp xúc.
Câu 72: Chọn đúng:Những đối tượng có thể tiếp xúc với nguy cơ của chất thải rắn y tế
  • Bác sĩ
  • Người thu gom rác
  • Nhân viên bán thuốc
  • Người nhà bệnh nhân
Câu 73: Chọn đúng:Mô hình thiêu đốt chất thải rắn y tế nguy hại áp dụng cho các thành phố lớn:Xây dựng và vận hành lò đốt khu vực để đốt chất thải y tế nguy hại tập trung cho toàn thành phố.Xây dựng và vận hành lò đốt chất thải cho cụm bệnh viện: Đúng hay sai?
  • Sai
  • Đúng
Câu 74: Chọn đúng:Mô hình thiêu đốt chất thải rắn y tế cho các thị xã.Xây dựng và vận hành lò đốt khu vực để đốt chất thải y tế nguy hại tập trung cho toàn thành phố:Xây dựng và vận hành lò đốt chất thải cho cụm bệnh viện:Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: Chọn đáp án đúng:Mô hình chất thải rắn y tế đối với các trung tâm y tế huyện:-Xây dựng và vận hành lò đốt khu vực để đốt chất thải y tế nguy hại tập trung cho toàn thành phố:- Xây dựng và vận hành lò đốt chất thải cho cụm bệnh viện:Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
10 tháng trước
9 tháng trước