chọn câu đúng
đường vận động hữu ý gồm 2 neuron vận động trung ưng và neuron vận động ngoại biên
đường vận động hữu ý gồm 2 bó là bó gối và bó tháp
bó tháp chi phối vận động cho các cơ vùng đầu, mặt và cổ
bó gối chi phối vận động cho tứ chi
liệt trung ương có phản xạ bệnh lý bó tháp (hoffimann, babinski)
liệt ngoại vi có phản xạ bệnh lý bó tháp (hoffimann, babinski)
nhân vận động dây thần kinh số III, IV ở
cầu não
hành não
cuống não
vỏ não
bao trong
câu 8: nhân vận động dây thần kinh số V, VI, VII ở
võ não
hành não
cuống não
cầu não
bao trong
câu 9: nhân vận động dây thần kinh số IX, X,XI,XII ở:
võ não
hành não
cuống não
cầu não
bao trong
câu 10: vị trí tổn thương của liệt ngoại biên bao gồm:
sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
các rễ thần kinh
đám rối thần kinh (đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng)
các dây thần kinh tủy or dây thần kinh sọ dưới chân
tất cả p/a
11. vị trí tổn thương của liệt trung ương bao gồm
a. bó tháp hay bó gối
b. các rễ thần kinh
c. phương án a và e
d. đám rối thần kinh
e. tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vò não
12. trong liệt trung ương
a. gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
b. giật sợi cơ or nhóm cơ
c. nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây tê liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
p/a a và c
liệt khu trú 1 cơ hay nhóm cơ
13. trong liệt trung ương nếu có rối loạn cảm giác sẽ là
a. đau, tê , rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoanh bệnh lý bị tổn thương
b. tê bì, giảm hor mất cảm giác khách quan theo khoanh bệnh lý
c. tăng cảm giác theo khoanh bệnh lý
đau tự phát hay giảm hoặc mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
tất cả p/a
14. trong liệt trung ương có
a. phản xạ gân xương: có thể giảm hoặc mất
b. phản xạ da, niêm mạc: giảm or mất
c. phản xạ gân xương : có thể tăng
d. có phản xạ bệnh lý bó tháp
e. tất cả p/a
15. trong liệt trung ương:
a.hay có loét ở những vùng tỳ đè
b.hiếm gặp teo cơ
c.điện cơ: kh có hình ảnh thoái hóa điện
d.cơ tròn: thường rối loạn do tổn thương vào trung tâm chỉ huy cơ tròn
e. tất cả p/a
16. liệt kiểu ngoài biên bao gồm
a.gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
b.giật sợi cơ hay nhóm cơ
c. nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
d. b và e
e.nếu tổn thương là hủy hoại sẽ gây liệt khu trú 1 cơ hoặc nhóm cơ
17. trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
a. đau, tê, rát ,bỏng tự phát lan theo đường đi của khoanh bệnh lý bị tổn thương
b. tê bì, giảm or mất cảm giác khách quann theo khoanh bệnh lý
c. tăng cảm giác theo khoanh bệnh lý
d.tất cả p/a
18. trong liệt ngoại biên có
a. phản xạ gân xương tăng
b.có phản xạ bệnh lý bó tháp
c. phản xạ gân xương giảm or mất
d. tất cẳ p/a
19. trong liệt ngoại biên có
a. trương lực cơ: thường giảm, cơ liệt mềm nhẽo.
b. teo cơ thường sớm và rõ, chủ yếu teo cơ ngọn chi
c. điện cơ có phản ứng thoái hóa điện
d. cơ tròn thường kh rối loạn trừ tổn thương vào vùng đuôi ngựa
e. tất cả p/a
23. Tổn thương cắt ngang tuỷ sống: liệt trung ương 2 chân hoặc ___ (0) tuỳ theo vị trí tổn thương
Câu 16:20. Tổn thương dây thần kinh biểu hiện liệt kiểu ___ (0) một cơ hay nhóm cơ
Câu 17:21. Tổn thương sừng trước và rễ trước tuỷ sống chỉ gây liệt kiểu ngoại biên đơn thuần ứng với khoang tuỷ bị tổn thương, không có rối loạn ___ (0)
Câu 18:22. Hội chứng liệt kiểu Brown Sequard đó là:
24. Tổn thương các đám rối thần kinh cũng gây liệt kiểu ___ (0) kết hợp với rối loạn ___ (1) và ___ (2) khu trú theo vị trí tổn thương chi phối
chọn đ/a
liệt nửa người là sự giảm or mất vận động tự chủ một tay, 1 chân cùng bên
liệt nửa người là sự giảm or mất vận động tự chủ một tay, 1 chân khác bên
liệt nửa người là sự giảm or mất vận động tự chủ một tay, 1 chân cùng bên do tổn thương vào đường vận động ngoại biên
liệt nửa người là sự giảm or mất vận động tự chủ một tay, 1 chân cùng bên do tổn thương vào đường vận động trung ương
liệt nửa người là sự giảm or mất vận động kh tự chủ một tay, 1 chân cùng bên
liệt nửa người là sự giảm or mất vận động tự chủ một tay, 1 chân cùng bên chỉ do nguyên nhân chấn thương
7. nguyên nhân hay gặp của hội chứng liệt nửa người là
a. do chấn thương
b. do bệnh lý mạch máu não
c. do nhiễm khuẩn nội sọ
d. do u não
e. tất cả p/a
8. liệt nửa người do u não thường biểu hiện
a. hội chứng tăng áp lực nội sọ
b. chup ct scanner or MRI sọ não cho biết vị trí và bản chất của khối u
c.liệt nửa người từ từ tăng dần kiểu dầu loang
d.tất cả p/a
9.liệt nửa người do chảy máu não cấp thường biểu hiện
a. đau đầu
b. nôn
c. rối loạn ý thức
d. chụp ct scanner sọ não có vùng tăng tỷ trọng
e. tất cả p/a
10. liệt nửa người do chấn thương sọ não cấp thường biểu hiện
a. đau đầu
b.nôn
c.rối loạn ý thức
d. chụp ct scanner sọ não có vùng tăng tỷ trọng
e. tất cả p/a
11. liệt nửa người do nhiễm khuẩn nội sọ thường gặp trong
a. viêm não
b. viêm màng não
c.áp xe não
d.tất cả p/a
12. hiện tượng quay mắt quay đầu về bên liệt nửa người ở bệnh nhân hôn mê do tổn thương tại
a. vỏ não
b. bao trong
c. cuống não
d. cầu não
e. tất cả
13. hiện tượng quay mắt quay đầu tránh nhìn về bên liệt nửa người ở bệnh nhân hôn mê do tổn thương
a. cuống não
b. cầu não
c. hành não
d.tủy cổ
e.tất cả
14.liệt nửa ng ở bệnh nhân hôn mê thường thấy dấu hiệu nào
a.hiện tượng quay mắt quay đầu
b.liệt nửa mặt
c.liệt tay chân cùng bên
d. có thể thấy phản xạ bệnh lý bó tháp ở bên liệt
e. tât cả
15.liệt nửa ng ở bệnh nhân tỉnh thường thấy dấu hiệu sau
a.liệt các dây thần kinh sọ não
b.liệt nửa mặt
c.liệt tay chân cùng bên
d. có phản xạ bệnh lý bó tháp bên liệt
e. tất cả
16.liệt nửa ng do tổn thương vỏ não có đặc điểm
a.liệt kh đồng đều giữa tay và chân
b.liệt đồng đều giữa tay và chân
c. có rối loạn cơ tròn ngoại vi
d.luôn có rối loạn ngôn ngữ
e.tất cả
17. liệt nửa ng do tổn thương vỏ não có đặc điểm
a. liệt đồng đều giữa tay và chân
b. liệt không toàn bộ giữa đầu và ngọn của chi
c.có rối loạn cơ tròn kiểu ngoại vi
d. luôn có rối loạn ngôn ngữ
e. tất cả
18.liệt nửa ng do tổn thương vỏ não có đặc điểm
a. liệt đồng đều giữa tay và chân
b. có rối loạn cơ tròn kiểu ngoại vi
c.luôn có rối loạn ngôn ngữ
d.liệt kh thuần túy: ngoài liệt có thể có rối loạn cảm giác, mất nhận biết cơ thể, động kinh cục bộ
e. tất cả
19. liệt nửa ng do tổn thương bao trong có đặc điểm
a. liệt đồng đều giữa tay và chân
b. liệt kh toàn bộ giữa ngọn và gốc chi
c. có rối loạn cơ tròn kiểu ngoại vi
d. luôn có rối loạn ngôn ngữ
e. tất cả
20. Liệt nửa người là sự giảm hoặc mất vận động ___ (0) 1 tay, 1 chân cùng bên
Câu 16:21. Liệt nửa người do tổn thương vào đường vận động ___ (0)
Câu 17:22. Liệt không thuần tuý: ngoài liệt có thể có rối loạn ___ (0) ở nửa người bên liệt
23. Liệt đồng đều ở mặt, chi trên và ___ (0) đối diện với bên tổn thương
Câu 19:24. Liệt thuần tuý thường chỉ thiếu sót ___ (0) đơn thuần không có rối loạn cảm giác, ngôn ngữ
chọn câu đúng
1. viêm sừng trước tuỷ cấp 2 bên gây liệt cứng 2 chân, k rối loạn cảm giác
2. viêm sừng trước tuỷ cấp 2 bên gây liệt mềm 2 chân, k rối loạn cảm giác
3. viêm đa dây thần kinh liệt mềm 2 chân kèm với rối loạn cảm giác đối xứng ngay từ đầu, ưu thế ngọn chi
4. viêm đa rễ và dây thần kinh (HC guillain barre): liệt mềm 2 chân cả gốc và ngọn chi
5. viêm tuỷ, ép tuỷ, chấn thương tuỷ sống thường gây liệt NB 2 chân
6. liệt cơ chu kỳ giảm kali máu (bệnh wesphal): thường gặp ở người trẻ, liệt mềm 2 chân nhanh chủ yếu ở gốc chi
7. liệt mềm 2 chân là
a. giảm hoặc mất vận động hữu ý 2 chân
b. trương lực cơ giảm hoặc mất
c. phản xạ gân xương ở 2 chân giảm hoặc mất
d. tất cả
8. liệt mềm 2 chân do tổn thương tư
a. có dấu hiệu babinski 2 bên
b. rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền: giảm hoặc mất cảm giác dưới nơi tổn thương
c. rối loạn cơ tròn (đại tiểu tiện k tự chủ)
d. rối loạn dinh dưỡng: loét mông và cùng cụt, loét mắt cá ngoài
e. tất cả
9. liệt mềm 2 chân do tổn thương tư
a. không bao giờ có dấu hiệu babinski 2 bên
b. rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền: giảm hoặc mất cảm giác dưới nơi tổn thương
c. rối loạn cơ tròn (đại tiểu tiện không tự chủ)
d. rối loạn dinh dưỡng: loét mông và cùng cụt, loét mắt cá ngoài
e. tất cả trừ a
10. liệt mềm 2 chân do tổn thương NB
a. không có dấu hiệu babinski 2 bên
b. khôg có dấu hiệu cơ tròn (trừ HC đuôi ngựa)
c. thường teo cơ nhanh
d. rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây TK
e. tất cả
11. liệt mềm 2 chân do tổn thương NB
a. có dấu hiệu babinski 2 bên
b. rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền: giảm hoặc mất cảm giác dưới nơi tổn thương
c. rối loạn cơ tròn (đại tiểu tiện không tự chủ)
d. rối loạn dinh dưỡng: loét mông và cùng cụt, loét mắt cá ngoài
e. diễn biến: không bao giờ chuyển thành liệt cứng
12. liệt mềm 2 chân do tổn thương TƯ
a. có dấu hiệu babinski 2 bên
b. thường k có rối loạn cơ tròn
c. thường teo cơ nhanh
d. rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây TK
e. diễn biến: khôg bao giờ chuyển thành liệt cứng
13. liệt cứng 2 chân thường có biểu hiện
a. giảm hoặc mất vận động hữu ý 2 chân
b. tăng trương lực cơ kiểu co cứng tháp
c. phản xạ gân xương tăng
d. có phản xạ tự động tuỷ (phản xạ ba co)
e. tất cả
14. liệt cứng 2 chân có biểu hiện
a. teo cơ ít thường ở giai đoạn sau do hạn chế vận động
b. có dấu hiệu babinski 2 bên
c. rối loạn cảm giác nông, sâu có ranh giới rõ dưới nơi tổn thương
d. rối loạn cơ tròn bàng quang, ở nam có thêm HC rối loạn cương dương
e. tất cả
15. liệt mềm 2 chân do tổn thương TƯ
a. thường teo cơ nhanh
b. không có rối loạn cơ tròn (trừ HC đuôi ngựa)
c. có dấu hiệu babinski 2 bên
d. rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây TK
e. tất cả
16. liệt cứng 2 chân thường biểu hiện
a. giảm hoặc mất vận động hữu ý 2 chân
b. tăng trương lực cơ kiểu co cứng tháp
c. phản xạ gân xương tăng
d. có dấu hiệu babinski 2 bên
e. tất cả
17. liệt mềm 2 chân do tổn thương NB thường có biểu hiện
a. rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền: giảm hoặc mẩt cảm giác dưới nơi tổn thương
b. tăng trương lực cơ kiểu co cứng tháp
c. phản xạ gân xương tăng
d. không có dấu hiệu babinski 2 bên
e. tất cả
18. các pp cls giúp chẩn đoán liệt 2 chân
a. chụp XQ cột sống thẳng, nghiêng
b. chọc dò tuỷ sống
c. chụp tuỷ có tiêm thuốc cản quang khi nghi ngờ có ép tuỷ
d. chụp cộng hưởng từ cột sống, tuỷ sống
e. tất cả
19. trước 1 trường hợp liệt 2 chân cần xác định
a. có phải liệt 2 chân do tổn thương thần kinh không?
b. liệt thực thể hay liệt chức năng?
c. liệt cứng hay liệt mềm?
d. liệt TƯ hay NB?
e. tất cả
20. Liệt cứng bao giờ cũng là liệt ___ (0)
21. Liệt mềm có thể là liệt ___ (0) hoặc ngoại biên
Câu 17:22. Điều trị liệt 2 chân theo nguyên nhân. Ngoài ra cần kết hợp điều trị ___ (0) và ___ (1) để hạn chế biến chứng
Câu 18:23. Liệt 2 chân là hội chứng giảm hoặc mất vận động ___ (0) 2 chân
Câu 19:24. Liệt 2 chân là hội chứng giảm hoặc mất vận động ___ (0) (bó tháp ở tuỷ sống, ___ (1) cạnh trung tâm não) hay đường vận động ___ (2) (sừng trước tuỷ, dây thần kinh)
chọn đúng sai
1. nhân vận động dây VII nằm ở cuống não
2. nhân vận động dây VII nằm ở ⅓ giữa cầu não
3. nhân vận động dây VII nằm ở ⅓ giữa hành não
4. nhân cảm giác dây VII (nhân đơn độc) nằm ở hành não
5. nhân thực vật dây VII (nhân bọt trên, nhân lệ-tỵ) nằm ở hành não
6. nhân thực vật dây VII nằm ở dưới nhân cảm giác dây VII
7. nguyên nhân gây liệt VII tư
a. mọi tổn thương từ tế bào gối ở vỏ não tới bó gối của dây VII
b. tổn thương tại nhân ở cầu não
c. tổn thương tại nhân ở hành não
d. tổn thương ở góc cầu tiểu não
e. tổn thương đoạn ở nền sọ
8. tổn thương tại nhân dây VII ở cầu não
a. liệt dây VII tư bên tổn thương và liệt nửa người đối bên
b. liệt dây VII nb bên tổn thương và liệt nửa người đối bên
c. liệt dây VII nb bên tổn thương và liệt nửa người cùng bên
d. liệt dây VII tư bên tổn thương và liệt nửa người cùng bên
9. lâm sàng tổn thương dây VII ở góc cầu tiểu não
a. liệt dây VII bên tổn thương
b. liệt các dây V, VI, VII bên tổn thương
c. liệt ửa người đối bên tổn thương
d. hội chứng tiểu não cùng bên tổn thương
e. tất cả
10. lâm sàng tổn thương dây VII ở nền sọ hay có biểu hiện
a. liệt mặt
b. tổn thương dây IX, X
c. tổn thương dây của than sau cơ châm móng và cơ nhị thân
d. tổn thương dây V và nhánh tai của đám rối cổ
e. tất cả
11. lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu fallop (trong xương đá) trước hạch gối
a. rối loạn tiết lệ
b. nghe vang đau rối loạn cảm giác ống tai ngoài và 1 phần vành tai
c. rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi rối loạn tiết nước bọt
d. liệt nửa mặt
e. tất cả
12. lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu fallop (trong xương đá) đoạn giãn dây đá nông lớn và dây thần kinh cơ bàn đạp
a. rối loạn tiết lệ
b. nghe vàng đau rối loạn cảm giác ống tai ngoài và 1 phần vành tai
c. rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi rối loạn tiết nước bọt
d. liệt nửa mặt
e. tất cả trừ a
13. lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu fallop (trong xương đá) đoạn giãn dây thừng nhĩ và dây thần kinh cơ bàn đạp
a. rối loạn tiết lệ
b. nghe vang đau rối loạn cảm giác ống tai ngoài và 1 phần vành tai
c. rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi rối loạn tiết nước bọt
d. c và e
e. liệt nửa mặt
14. lâm sàng tổn thương dây VII ở ngoài xương sọ
a. rối loạn tiết lệ
b. nghe vang đau rối loạn cảm giác ống tai ngoài và 1 phần vành tai
c. rối loạn vị giác ⅔ trước lưỡi rối loạn tiết nước bọt
d. liệt nửa mặt
e. tất cả
15. lâm sàng tổn thương dây VII ở ngoài xương sọ
a. rối loạn tiết lệ
b. rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi và rối loạn tiết nước bọt
c. liệt nửa mặt
d. rối loạn cảm giác ống tai ngoài và 1 phần vành tai
16. triệu chứng liệt dây VII NB ở ngoài xương sọ
a. miệng méo về bên lành, khóe miệng như hé mở, nhân trung lệch về bên lành
b. nếp nhăn trán bên liệt nông hoặc mất
c. rãnh mũi má bên liệt nông bên lành sâu hơn
d. khóe mắt bên liệt như rộng ra, mắt bên liệt kém linh hoạt, lông mày bên liệt như dài ra
e. tất cả
17. triệu chứng liệt dây VII NB ở ngoài xương sọ
a. khi bệnh nhân ăn cơm uống nước dễ bị vãi thức ăn bên liệt. dấu hiệu charles bell (+) hoặc dấu hiệu souques (+)
b. không chụm miệng thổi lủa, không huýt sáo, khôg súc miệng được
c. bảo bệnh nhân nhe răng miệng lệch sang bên lành càng rõ
d. dấu hiệu cơ bám da cổ (+), phản xạ mũi mi giảm hoặc mất
e. tất cả
19. liệt dây VII NB khác liệt TW
a. c và e
b. bảo bệnh nhân nhe răng: miệng lệch về bên lành càng rõ
c. dấu hiệu charles bell (+) hoặc dấu hiệu souques (+)
d. dấu hiệu cơ bám da cổ (+)
e. nếp nhăn trán bên liệt mất hoặc nông
18. triệu chứng liệt dây VII TƯ ở ngoài xương sọ
a. khi bệnh nhân ăn cơm uống nước dễ bị vãi thức ăn bên liệt. dấu hiệu charles bell (+) hoặc dấu hiệu souques (+)
b. không chụm miệng thổi lửa, không huýt sáo, không súc miệng được
c. bảo bệnh nhân nhe răng miệng lệch sang bên lành càng rõ
d. dấu hiệu cơ bám da cổ (+), phản xạ mũi mi giảm hoặc mất
e. tất cả trừ a
20. Liệt mặt do virus gây tổn thương hạch gối, phần nhiều do ___ (0) gây nên. Biểu hiện: sốt liệt ặmt, rối loạn cảm giác vùng Ramsay Hunt, nghe vang đau ở tai cùng bên, có nốt phổng nước ở ngoài ống tai ngoài
Câu 16:21. Liệt mặt do lạnh, khi không xác định được ___ (0) ngày nay liệt Bell được xác định có tổn thương bao dây thần kinh đoạn trong kênh Fallope
Câu 17:22. Liệt VII ngoại biên 2 bên gặp trong viêm ___ (0) thần kinh (hội chứng Guillain Barre): liệt mặt 2 bên kèm với tứ chi. Chẩn đoán dựa vào xét nghiệm dịch não tuỷ có phân ly đạm tế bào
Câu 18:23. Điều trị liệt VII NB do lạnh (liệt Bell)
Bảo vệ mắt cho bệnh nhân đề phòng viêm loét ___ (0) bằng đeo kính hoặc băng vô khuẩn bên liệt và nhỏ các dung dịch (nước mắt nhân tạo, muối sinh lý) vào mắt bên liệt
Câu 19:24. Điều trị liệt VII NB do lạnh (liệt Bell)
Hướng dẫn bệnh nhân đứng trước gương và tự tập. Điện châm chỉ nên bắt đầu từ ngày thứ ___ (0) của bệnh. Khi dây TK có dấu hiệu bị kích thích biểu hiện bằng co cứng mặt hoặc máy cơ mặt thì phải dừng ngay. Chỉ định phẫu thuật khi điều trị nội khoa 6 tháng không kết quả
7.nhánh tận của động mạch cảnh trong
a.não trước
b.não sau
c. thông trước
d.mạch mạc sau
e. tất cả
8.nhánh tận của động mạch cảnh trong
a. não sau
b.não giữa
c.thông trước
d.mạch mạc sau
e.tất cả
9.nhánh tận của động mạch cảnh trong
a.não sau
b.thông sau
c.thông trước
d.mạch mạc sau
e.tất cả
10.nhánh tận của động mạch cảnh trong
a.não sau
b.thông trước
c.mạch mạc trước
d.mạch mạc sau
e.tất cả
11. nhánh tận của động mạch thân nền là động mạch
a.não sau
b.thông sau
c.thông trước
d.mạch mạc sau
e. tất cả
12.hệ thống tuần hoàn não có sự nối thông với nhau qua các vòng nối:
a.vòng nối qua đa giác Willis: hai hệ thống cảnh trong và sống-nền, giữa 2 động mạch cảnh trong 2 bên được nối tiếp với nhau
b.vòng nối giữa động mạch cảnh trong và cảnh ngoài cùng bên qua ổ mắt
c.vùng nối ở bề mặt của bán cầu não giữa các nhánh nông của các động mạch não trước, não giữa và não sau
d.tất cả
13.bình thường lưu lượng tuần hoàn não chiếm 15% tổng lưu lượng tuần hoàn của cở thể là:
a.250ml/phút
b.750ml/phút
c.150ml/phút
d.100ml/phút
e.200ml/phút
14.bình thường lưu lượng tuần hoàn não chiếm 15% tổng lưu lượng tuần hoàn của cơ thể là:
a.55ml/p/100gam não
b.15ml/p/100gam não
c.25ml/p/100gam não
d.35ml/p/100gam não
e.30ml/p/100gam não
15.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hoá học trong máu. đặc biệt là nồng độ khí co2 và oxi trong máu.khi Pa co2 tăng sẽ gây
a. giảm lưu lượng tuần hoàn não do dãn mạch máu
b.tăng lưu lượng tuần hoàn não do co mạch máu
c.tăng lưu lượng tuần hoàn não do dãn mạch máu
d.ko thay đổi lưu lượng tuần hoàn não
e.tất cả
16.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hoá học trong máu. đặc biệt là nồng độ khí co2 và oxi trong máu.khi Pa o2 giảm sẽ gây
a.giảm lưu lượng tuần hoàn não do dãn mạch máu
b.tăng lưu lượng tuần hoàn não do co mạch máu
c.tăng lưu lượng tuần hoàn não do dãn mạch máu
d.không thay lưu lượng tuần hoàn não
e.tất cả
17.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hoá học trong máu.khi ph tăng sẽ gây
a.giảm lưu lượng tuần hoàn não do dãn mạch máu
b.tăng lưu lượng tuần hoàn não do co mạch máu
c.tăng lưu lượng tuần hoàn não do dãn mạch máu
d.ko thay đổi lưu lượng tuần hoàn não
e.tất cả
18.nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ của TBMMN
a.tuổi
b.giới tính
c.chủng tộc
d.di truyền
e.tất cả
19.nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ của TBMMN
a.tăng huyết áp, bệnh tim
b.tăng mỡ máu,ĐTĐ
c.béo phì
d.rượu thuốc lá
e.tất cả
20.các nguyên nhân hay gặp thiếu máu cục bộ não
a.xơ vữa động mạch não
b.các huyết khối từ tim
c.dị dạng mạch máu não
d.all trừ c
e.bóc tách động mạch não
21.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
a. tăng huyết áp động mạch
b.các huyết khối từ tim
c.dị dạng mạch máu não
d. các rối loạn động máu do dùng thuốc chống đông or xơ gan
e.tất cả trừ B
22.các nguyên nhân hay gặp trong nhồi máu não
a.xơ vữa động mạch não
b. các huyết khối từ tim
c.dùng thuốc chống thụ thai
d.bóc tách động mạch não
e.all
23.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
a.tăng huyết áp động mạch
b.các huyết khối từ tim
c.dị dạng động mạch não
d.p/a a và c
e. xơ vữa các động mạch não
24.triệu chứng lâm sàng hay gặp của nhồi máu não
a.tính chất xuất hiện của các triệu chứng thân kinh theo kiểu bậc thang
b.các triệu chứng thần kinh cư trú:tuỳ theo động mạch bị tổn thương mà có các rối loạn về thị giác ngôn ngữ vậy động cảm giác
c.rối loạn ý thường k có or tháng qua
d cơn động kinh hay gặp trong 5% các trường hợp.rối loạn thầnkinh thực vấn thường kh có
e.all
25.triệu chứng lâm sàng hay gặp của chảy máu não
a.khởi phát rất đột ngột.BN đau đầu dữ dội. nôm mửa,rối loạn ý thức
b.các triệu chứng thần kinh cư trú xuất hiện nặng và nhanh( giây, phút)
c.cơn động kinh cục bộ or toàn thể gặp trong 10-20% các trường hợp
d. thường có rối loạn thần kinh thực vật và rối loạn cơ thể
e.all
26.triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng hay gặp của chảy máu não
a.các triệu chứng thần kinh khu trú xuất hiện nặng và nhanh (giây, phút)
b. all trừ d
c. thường có rối loạn ý thức, rối loạn thần kinh thức vật, rối loạn ý thức
d.chụp các lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỷ trọng
e.các động kinh cục bộ or toàn thể gặp trong 10-20% các trường hợp
27. triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng hay gặp của chảy máu não
a. khởi pháy thường rất đột ngột.BN đau đầu dữ dội,rối loạn ý thức
b.cơn động linh cục bộ or toàn thể gặp trong 10-20% các thường hợp
c. thường có rối loạn ý thức,rối loạn thần kinh thực vật và rối loạn cơ tròn
d.chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tuỷ trọng
e. tất cả
28.triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng hay gặp của nhồi máu não
a.tính chất xuất hiện các triệu chứng thần kinh theo kiểu bậc thang
b.các triệu chứng thần kinh khu trú: tuỳ theo động mạch bị tổn thương mà có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác…
c. all trừ d
d.chụp các lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tỷ trọng
e.rối loạn ý thức thường kh có or thoáng qua
29.triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng hay gặp của nhồi máu não
a.tính chất xuất hiện các triệu chứng thần kinh theo kiểu bậc thang
b.các triệu chứng thần kinh khu trú: tuỳ theo động mạch bị tổn thương mà có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác…
c.chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỷ trọng
d.cơn động kinh gặp trong 5% các trường hợp.rối loạn thần kinh thực vật thường kh có
e.tất cả
30.để chẩn đoán tai biến mạch máu não cấp dựa vào
a.định nghĩa tbmmn
b.triệu chứng lâm sàng
c.kết quả phimchupj cắt lớp và cộng hưởng từ sọ não
d. all
31.để chẩn đoán chính xac tai biến mạch máu não cấp dựa vào
a. định nghĩa tbmmn
b.triệu chứng lâm sàng
c.kết quả phim chụt cắt lớp và cộng hưởng từ sọ não
d.kinh nghiệm lâm sàng của bác sĩ
e.tất cả
32.nguyên tắc điều trị nhồi máu não cấp
a. hồi sức toàn diện
b.all
c. chăm sóc vệ sinh cá nhân,phòng các biến chứng loét nhiễm trùng
d.đảm bảo dinh dưỡng
e. điều trị triệu chứng
33.nguyên tắc điều trị nhồi máu não cấp
a.hồi sức toàn diện
b.điều trị ngoại khoa cắt bỏ lớp áo trong động mạch vữa xơ phòng tái phát
c.điều trị triệu chứng
d.tất cả
e. đảm bảo dinh dưỡng các biến chứng loét nhiễm trùng
34.điều trị nội khoa chảy máu não cấp
a.để bệnh nhan nằm đầu cao 30 độ,tránh cử động đầu mạnh
b.duy trì huyết áp hợp lý, đảm bảo các chứng năng tuần hoàn,hô hấp
c.đảm bảo dinh dưỡng, thăng bằng mức điện giải và kiềm toan
d.phòng và giải quyết các biến chứng nhiễm trùng, loét…
e.tất cả
35.điều trị nội khoa chảy máu não cấp
a.hạ nhanh huyết áp xuống càng nhanh càng tốt
b.để bệnh nhân nằm đầu cao 30 độ, tránh cử động đầu mạnh
c.tất cả
d. đảm bảo các chức năng tuần hoàn,hô hấp
e.đảm bảo dinh dưỡng, thăng bằng mức điện giải và kiềm toàn
36.tbmmn là một hội chứng lâm sàng được đặc trưng bởi sự mất năng của não.tồn tái quá ___ (0) or tử vong trước ___ (1)
37.những triệu chứng thần kinh ___ (0) phù hợp với vùng não do động mạch phân phối, không do nguyên nhân chấn thương
38.lưu lượng tuần hoàn não sẽ kh thay đổi theo lưu lượng tim với điều kiện ___ (0) Mnhg< huyết áp trung bình < ___ (1) MnHg
39.Xơ vữa các động mạch não: xơ vữa các động mạch cổ - não là nguyên nhân gây ra ___ (0) đặc biệt là ở những người có tuổi
40.tăng huyết áp động mạch chiếm 70-80% nguyên nhân ___ (0) đặc biệt là ở người cao tuổi
chọn đáp án đúng/sai
1.dâyTKH được tạo nên bởi các rễ: L4,L5,S1,S2,S3, trong đó có 2 rễ cơ bản là L4 và L5
2.dây tkh đc tạo nên bởi các rễ: L4,L5,S1,S2,S3 trong đó có 2 rễ cơ bản là S1 và S2
3.dây tkh đc tạo nên bởi các rễ: L4,L5,S1,S2,S3 trong đó có 2 rễ cơ bản là L5 và S1
4.Dây thần kinh thông thường gặp ở tuổi 30-60, nam mắc nhiều hơn nữ
5.đau dây thần kinh thắt lưng thông do thoát vị đĩa đệm là nguyên nhân thường gặp nhất chiếm 60%-90%. tuổi thường gặp từ 50-70
6.đau dây thần kinh thất lưng hông do thoát vị đĩa đệm là nguyên nhân thường gặp nhất chiếm 60%-90%. tuổi thường gặp từ 20-70
7.rễ thần kinh chính chi phối của dây thần kinh hông khoeo
a. rễ L4
b.rễ L5
c.rễ s1
d.rễ s2
e.rễ s3
8.rễ tk chính chi phối cho dây thầnkinh hông khoeo trong là:
a.rễ L4
b.rễ L5
c.rễ s1
d.rễ s2
e.rễ s3
9.phần lớn các thoát vị nhân nhầy đĩa đệm hay xảy ra ở 2 đĩa đệm
a.L3-L4
b.L4-L5 và L5-S1
c.s1-s2
d.s2-s3
e.s3-s4
10.chẩn đoán lâm sàng thoát vị đĩa đệm dựa vào các yếu tố:
a.đau cstl lan theo dây tk to sau chấn thương or vận động gắng sức cột sống thắt lưng
b.đau tăng lên khi ho,hắt hơi hoặc thay đổi tư thế
cột sống tư thế vẹo chống đau
d.dấu hiệu lasegue(+), dấu hiệu" bấm chuông"(+)
e.tất cả
11.lâm sàng chẩn đoán hình ảnh lao cột sống gđ sớm dựa vào
a.đau tại cột sống nơi tổn thương đau kiểu rễ
b.thường đau dây thần kinh hông cả hai bên
c.khám cột sống thấy 1 đoạn cứng đờ k giãn ra đc, gõ vào gái sau đau rõ hơn
d.tất cả
e.toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
12.lâm sàng chẩn đoán hình ảnh lao cột sống gđ muộn dựa vào
a.đau tại cột sống nơi tổn thương đau kiểu rễ
b. thường đau dây tk hông ở cả 2 bên
c.khám cột sống thấy 1 đoạn cứng đờ kh giãn ra đc, gõ vào gai sau đau rõ hơn
d. khám cột sống thấy đốt sống lồi gồ, có áp xe lạnh ngay dưới da vùng cột sống tắt lưng,lưng,có đau dây thần kinh hông. toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
e.tất cả p/a
13.lâm sàng chẩn đoán lao cột sống gđ muộn dựa vào:
a.đau tại cột sống nơi tổn thương, đau kiểu rễ
b.liệt chân, rối loạn cơ tròn nặng nề.toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao, cơ thể suy kiệt nặng
c.khám cột sống thấy 1 đoạn cứng đờ k giãn ra đc, gõ vào gai sau đau rõ hơn
d.toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
e.thường đau dây thần kinh hông cả 2 bên
14.chẩn đoán lao cột sống gđ sớm dựa vào
a.toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
b.thường đau dây thần kinh cả 2 bên
c.khám cột sống thấy 1 đoạn cứng đờ kh giãn ra đc, gõ vào gai sau đau rõ hơn
d. x- quang cstl thấy, khe liên đốt heph hơn các đoạn khác, thân đốt sống nham nhở, mờ phần trc
e.tất cả
15.chẩn đoán lao cột sống gđ muộn dựa vào
a.liệt chân, rối loạn cơ tròn nặng nề
b.x-q cstl có hình ảnh apse lạnh cạnh cột sống
c.toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao,cơ thể suy kiệt nặng
d. x-q cstl thấy: khe liên đốt hẹp hơn các đoạn khác
e.tất cà trừ D
20. chẩn đoán hội chứng đau cột sống thắt lưng dựa vào:
a.cơ cứng các cơ cạnh sống (dấu hiệu nghẽn của deseze)
b.cột sống mất đường cong sinh lí or gù vẹo…
c.khoảng schober giảm rõ: chênh lệch giữa 2 lần đo là là <4 cm
d.có điểm đau cột sống (l4,l5,s1)
e.tất cả
21. chẩn đoán hội chứng rễ tk cột sống thắt lưng dựa vào:
a.có điểm đau cột sống (l4,l5,s1)
b.tất cả trừ A
c.dấu hiệu lasgues (+)
d.dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh(+) hay gặp rễ (l5 và s1)
e.dấu hiệu bấm chuông (+)
22.chẩn đoán hội chứng rễ thần kinh cột sống thắt lưng dựa vào:
a.có điểm đau cạnh cột sống (l4-l5 và l5-s1)
b.dấu hiệu" bấm chuông" (+)
c.dấu hiệu lasgues(+)
d.dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh(+) hay gặp lễ (l5 và s1)
e.tất cả
23.đau dây thần kinh hông thường lúc đầu lưng, sau đau lan xuống mông, mặt sau đùi ___ (0) , bàn chân và ngón chân
24.đau dây thần kinh hông thường đau như thắt, như điện giật, đau ___ (0) khi: đứng lâu, ngồi lâu, hắt hơi, ___ (1) khi nằm yên, có thể đau 1 or 2 bên
25.chẩn đoán hội chứng thắt lưng hông dựa vào 2 hội chứng ___ (0) và hội chứng ___ (1)
30.rối loạn cảm giác khi tổn thương rễ s1:
a.là phương pháp hiện đại, an toàn, và độ tin cậy cao iups phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các tổn thương đốt sống dây chằng, màng tuỳ và tuỳ
b. mặt sau cẳng chân, gân chân và mu chân ngón út
c.viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ thắt lưng chậu
d. thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin nhóm b liều cao, tiêm ngoài màng cứng
e.mặt trc ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái
chọn đúng/sai
1.cơn động kinh là sự rối loạn từng cơn các chức năng thần kinh TƯ xảy ra trong thời gian dài,có tính chất định hình và đột khởi
2.cơn động kinh do sự phóng điện đột ngột, ngắn, quá mức của các neron ở não gây ra
3.cơn động kinh là sự rối loạn từng cơn các chức năng thần kinh TƯ xảy ra trong thời gian ngắn, có tính chất định hình và đột khởi
4.mọi sự tăng kích thích hay giảm ức chế đều làm tăng quá mức tính kích thích của các neuron ở não gây phóng điện và gây cơn động kinh
5.cơn động kinh là sự phóng điện đột ngột, ngắn, quá mức của các neuron ở não gây ra
6.động kinh toàn bộ là khi lâm sàng và điện não đồ chứng tỏ có sự phóng điện quá mức của các neuron lan ra 1 bán cầu
7.động kịnh hay do các nguyên nhân sau
a. chấn thương sọ não
b.u não
c.bệnh lý mạch máu não
d.nhiễm trùng nội soi
e.tất cả
8.các nguyên nhân gây động kinh
a.do ấu trùng sán lợn
b.do rượu
c.do rối loạn chuyển hoá và nội tiết K+ Ca+ trong máu, cường giáp trạng,…
d. do ngộ độc: khí co2,heroin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, rimifon, thuốc chống sốt rét,…
e.tất cả
9.đa số các cơn động kinh co cứng, co giật xuất hiện đột ngột qua các giai đoạn
a. gđ co cứng
b.gđ co giật
c.gđ doãi cơ
d.tất cả trừ e
e.gđ ngủ bù
10.gđ co cứng của cơn động kinh co cứng co giật có biểu hiện
a.bệnh nhân đột ngột mất ý thức, ngã vật xuống bất kỳ chỗ nào
b. các cơ toàn thân co cứng: 2 hàm răng cắn chặt 2 tay co gấp, 2 chân duỗi
c.tất cả trừ e
d.gđ này thường kéo dài 20-30s
e.gđ này thường kéo dài 5 phút
11.gđ co giật của cơn động kinh co cứng co giật có biểu hiện
a.các cơ toàn thân giật liên tiếp, ngắn, mạnh, thành nhịp và đối xứng 2 bên
b.lúc đầu giật chậm sau nhanh dần cuối cơn giật mạnh thưa dần rồi ngừng hằn
c.nhãn cầu giật sang ngang or lên trên, sủi bọt mép,2 hàm răng hé mở, lưỡi thè ra nên dễ dàng cắn vào lưỡi
d.tất cả
e. gd thường kéo dài 1-2 phút
12.gđ co giật của cơn động kinh co cứng co giật có biểu hiện
a.các cơ toàn thân doãi mềm suy kiệt
b.bệnh nhân vẫn còn mất ý thức, thở bù mạnh, phì nước bọt ra mép
c.đồng tử giãn nhẹ, phản xạ gân xương giảm
d.sau vài phút sắc mặt trở lại bthg, thở đều dần
e.tất cả
13.lâm sàng cơn động kinh vắng ý thức có đặc điểm
a.thường gặp ở trẻ từ 3-12 tháng tuổi
b.thời gian của mỗi cơn thường ngắn ( vài giây)
c.có nhiều cơn trong ngày,xuất hiện đột ngột, mất đi đột ngột, ko có rối loạn trương lực cơ trong cơn
d.thời gian mỗi cơn thường kéo dài vài phút
e.tất cả trừ d
14.biểu hiện lâm sàng của cơn động kinh vắng ý thức đơn thuần
a.đột ngột mất ý thức hoàn toàn, mặt ngơ ngác
b.ko ngã, ko co giật
c. ngừng công việc đang làm trong vài giây rồi ý thức trở lại,tiếp tục công việc đang làm
d.tất cả
e.trẻ k nhớ mình đã lên cơn, k nhớ gì xảy ra cả
15.lâm sàng cơn động kinh đơn thuần vận động có đặc điểm
a.co giật 1 phần cơ thể có thể lan dần 1 nửa bên người
b.thường bắt đầu ở ngọn chi r lan dần đến các gốc chi có thể lan lên mặt or chi cùng bên
c.tất cả trừ e
d.sau cơn có thể liệt nhẹ nửa người và hồi phục sau vài giờ có khi vài ngày
e.co giật toàn bộ cơ thể
16.lâm sàng cơn tâm thần vận động tự động thuỳ thái dương với các triệu chứng sau:
a.tâm thần giác quan: người bệnh tự nhiên ngửi thấy mùi khó chịu nhìn cảnh vật như xa lạ ( như trong mộng)
b.động tác tự động: biểu hiện bằng những hành động k có mục đính , k có ý thức như chép miệng, nhai , đi giày dép, gấp quần áo,…
c.trong con người bệnh gàn như tách rời với môi trường xunh quanh, hết cơn k nhớ mình đã làm gì
d. cơn có thể kéo dài vài phút or lâu hơn
e tất cả
17.điện não đồ trong cơn động kinh toàn bộ cơn lớn ở gđ co cứng xuất hiện
a.các loại kịch phát gai- nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
b.các gai nhọn, sóng chậm biên dộ kéo dài 20-30 giây
c.tần số gai song giảm dần, song chậm nhiều lên lúc đầu là 3 chu kỳ/ giây, sau 1 chu kỳ/ giây
d. chỉ có sóng chậm biên độ lớn
e. chỉ có sóng chậm biên độ nhỏ
18.điện não trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở gđ co giật xuất hiện
a.các loại kịch phát gai-nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
b.các gai nhọn, sóng chậm biên độ lớn kéo dài 20-30 giây
c.tần số gai song giảm dần, song chậm nhiều lên lúc đầu là 3 chu kỳ/giây, sau 1 chu kỳ/ giây
d. chỉ có sóng chậm biên độ nhỏ
e. chỉ có sóng nhanh biên độ nhỏ
19.điện não trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở gd doãi cơ xuất hiện
a.các loại kịch phát gai-nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
b.các gai nhọn, sóng chậm biên độ lớn kéo dài 20-30 giây
c.tần số gai song giảm dần, song chậm nhiều lên lúc đầu là 3 chu kỳ/giây, sau 1 chu kỳ/ giây
d. chỉ có sóng nhanh biên độ lớn
d. chỉ có sóng nhanh biên độ nhỏ
20.điện não đồ cơn vắng ý thức điển hình: đột ngột xuất hiện đồng thời trên các đạo trình các sóng biên độ ___ (0) , đinh tròn đi kèm với 1 nhọn tạo thành phức hợp nhọn - song tấn số 3 chu kỳ/giây trong 8-10 giây rồi lại đột ngột mất đi và sau đó lại đột ngột xuất hiện
21.điện não đồ cơn động kinh thái dương trước cơn vài giây xuất hiện sóng nhanh biên độ ___ (0)
22.điện lão đồ trong cơn động kinh thái dương trong cơn xuất hiện song delta,theta biên độ ___ (0) ở vùng thái dương có ___ (1)
23.điện lão đồ trong cơn động kinh thái dương ngoài cơn và sau cơn xuất hiện sóng ___ (0) hình cao nguyên tần số 4-6 chu kỳ/ giây đi kèm với gai nhọn xen kẽ với sóng bình thường ở vùng thái dương trước
24. chẩn đoán xác định độn kinh dựa vào lâm sàng có cơn động kinh và điện não đồ có hình ảnh sóng ___ (0)