hóa học y1 yct(vutm)

Lưu
(2) lượt yêu thích
(260) lượt xem
(134) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: KNO3 được dùng làm:
  • Thuốc nổ, pháo hoa.
  • Chất tẩy rửa.
  • Bột nở.
  • Muối ăn.
Câu 2: KNO3 được dùng làm:
  • Thuốc nổ, pháo hoa.
  • Chất tẩy rửa.
  • Bột nở.
  • Muối ăn.
Câu 3:

Hầu hết các muối của kim loại kiềm không màu.
1. Li có một số tính chất hoá học và độ tan không điển hình theo nhóm I

2. Kim loại kiềm mềm, độ nóng chảy thấp và nhẹ. 
3. Kim loại kiềm kém hoạt động hoá học. 
Nhận xét chưa đúng là:


  • 4

  • 3

  • 2

  • 1

Câu 4: Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện nay là
  • Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não
  • Nhôm gây ngộ độc ở hàm
    lượng vô cùng nhỏ
  • Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ
  • Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể
Câu 5: Li2CO3 được dùng làm:
  • Thuốc chống loạn tâm thần.
  • Thuốc cung cấp chất điện giải.
  • Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
  • Thuốc điều trị viêm khớp.
    2
Câu 6: NaCl được dùng làm:
  • Thuốc cung cấp chất điện giải.
  • Thuốc chống loạn tâm thần.
  • Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
  • Thuốc điều trị viêm khớp.
Câu 7: KCl được dùng làm:
  • Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
  • Thuốc cung cấp chất điện giải.
  • Thuốc chống loạn tâm thần.
  • Thuốc điều trị viêm khớp.
Câu 8: MgO được dùng làm:
  • Dùng làm gạch chịu lửa.
  • Là những đá quý (ngọc bích).
  • Dùng tổng hợp chất hữu cơ.
  • Dùng trong ngành xây dựng.
Câu 9: Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho cơ thể
người qua đường
  • Hô hấp , tiếp xúc, ăn uống
  • Tiếp xúc
  • Ăn uống
  • Hô hấp
Câu 10: Làm lạnh hơi Hg2Cl2 thu được chất bột màu trắng, hạt khô, không tan gọi là:
  • Calomel để làm điện cực.
  • Thuỷ tinh để làm điện cực.
  • Muối để ăn.
  • Muối để dùng sản xuất.
Câu 11: ion Hg2
2+ thể hiện:
  • Tính oxy hoá, tính khử và tự oxy hoá khử.
  • Tính oxy hoá.
  • Tính khử.
  • Tự oxy hoá khử.
Câu 12: Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
  • K+ , Na+
  • Li+ , K+
  • Li+ , Na+
  • Cs+ , Na+
Câu 13: Cho các ứng dụng sau của kẽm:
3
1. Kẽm dùng để mạ tạo lớp bảo vệ bên ngoài chống rỉ cho các kim loại( tôn là tấm
sắt được mạ kẽm).
2. Kẽm làm các hợp kim với Al, Cu, Mg ( thau là hợp kim Zn và Cu, màu vàng).
3. Kẽm dùng để chế tạo pin.
4. Kẽm dùng để làm thuốc chông loạn tâm thần.
Ứng dụng nào chưa đúng:
  • 4.
  • 3.
  • 2.
  • 1.
Câu 14: Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2
. Kim loại đó là :
  • Li
  • Na
  • K
  • Cs
Câu 15: Hg2Cl2 dùng làm:
  • Điện cực Calomel.
  • Chế sơn.
  • Dùng đánh sạch sắt thép khi hàn, tẩm gỗ chống mối mọt, in hoa trên vải.
  • Chế tạo chất phát huỳnh quang.
Câu 16: carbon monoxyd (CO) là:
  • Chất khí không màu không mùi, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn và
    ít tan trong nước.
  • Chất khí không màu không mùi, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn và
    tan nhiều trong nước.
  • Chất lỏng không màu không mùi, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn
    và ít tan trong nước.
  • Chất khí không màu , có mùi thối, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn
    và ít tan trong nước.
Câu 17: Carbon dioxyd (CO2) là:
  • Chất khí không màu, có mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
    hoá rắn.
    4
  • Chất lỏng không màu, có mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
    hoá rắn.
  • Chất khí không màu, không mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và
    dễ hoá rắn.
  • Chất khí không màu, có mùi, vị hơi chua, nhẹ hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
    hoá rắn.
Câu 18: Magnesi sulfat MgSO4.7H2O dùng làm:
  • Thuốc nhuận tràng, tẩy.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
  • trong 1 chậu đồng.
Câu 19: Bạc sulfadiazin (C10H9AgN4O2S) có tác dụng:
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
  • Dùng làm thuốc nhỏ mắt.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
Câu 20: Các hợp chất của vàng được dùng:
  • Trong điều trị viêm khớp dạng thấp và luput ban đỏ.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 21: Nhiều hợp chất của Mg không tan được sử dụng làm thuốc kháng axit trong:
  • Điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 22: Dung dịch magnesi sunfat 12% dùng làm:
  • Thuốc chống co giật ngoài đường tiêu hoá.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 23: Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
  • Ca2+ , Mg2+
  • Ba2+ , Ca2+
    5
  • Ba2+ , Ca2+
  • Sr2+ , Ba2+
Câu 24: Các hợp chất của calci được dùng làm:
  • Thuốc bổ sung calci ( trong các trường hợp co giật do calci huyết hạ, chế độ ăn
    thiếu calci gây còi xương, loãng xương).
  • Chất làm trơn trong sản xuất thuốc viên (tá dược trơn).
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
Câu 25: ZnCl2 dùng để làm:
  • Dùng đánh sạch sắt thép khi hàn, tẩm gỗ chống mối mọt, in hoa trên vải.
  • Chế sơn.
  • Chế tạo chất phát huỳnh quang.
  • Làm điện cực calomel.
Câu 26: Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì:
  • Trong máu có men catalase phân hủy H2O2
  • H2O2 phản ứng với NaCl trong máu
  • máu có tính kiềm
  • H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người
Câu 27: Kim loại nhóm IA từ Li đến Fr có:
  • Bán kính nguyên tử tăng.
  • Có bán kính nguyên tử giảm.
  • Có khối lượng riêng tăng.
  • Có khối lượng riêng giảm.
Câu 28: Sản phẩm của điện phân nóng chảy NaCl là:
  • Na, Cl2.
  • NaOH_Cl2.
  • Na, Cl2, H2O
  • NaOH_ Cl2, H2.
Câu 29: Sản phẩm của điện phân dung dịch NaCl là:
  • NaOH_ Cl2, H2.
  • Na, Cl2, H2O
  • NaOH_ Cl2.
  • Na, Cl2.
Câu 30:

Màu của ngọn lửa khi đốt cháy kim loại kiềm Liti là:

  • Màu Đỏ.
  • Màu Vàng.
  • Màu Tím.
  • Màu Xanh da trời.
Câu 31:

Màu của ngọn lửa khi đốt cháy kim loại kiềm natri là:

  • Màu Vàng.
  • Màu đỏ.
  • Màu tím.
  • Màu xanh da trời.
Câu 32:

Màu của ngọn lửa khi đốt cháy kim loại kiềm Kali là:

  • Màu tím.
  • Màu đỏ.
  • Màu vàng.
  • Màu Xanh da trời.
    2
Câu 33:

Màu của ngọn lửa khi đốt cháy kim loại kiềm rubidi là:

  • Màu tím hồng.
  • Màu đỏ.
  • Màu vàng.
  • Màu xanh da trời.
Câu 34:

màu của ngọn lửa khi đốt cháy kim loại kiềm cesi là:

  • Màu xanh da trời.
  • Màu tím hồng.
  • Màu đỏ.
  • Màu vàng.
Câu 35: Kim loại kiềm mềm, độ chảy thấp và nhẹ là do:
  • Kim loại kiềm có cấu hình electron ns1
    .
  • Kim loại kiềm có năng lượng mạng tinh thể thấp.
  • Kim loại kiềm có năng lượng ion hoá nhỏ và mật độ điện tích của ion thấp.
  • Kim loại kiềm có năng lượng ion hoá lớn và mật độ điện tích của ion cao.
Câu 36: Cấu hình chung của nguyên tố nhóm IB là:
  • (n-1)d10 ns1
  • (n-1)p6 nd1
  • (n-1)d9 ns2
  • ns1
Câu 37:

Trong các nhận xét sau nhận xét sai là:

  • Các nguyên tố nhón IB có cấu hình electron chung là: (n-1)d10 ns1
  • Các nguyên tố nhóm IB có tính chất kim loại rất yếu so với nhóm IA
  • Các nguyên tố nhóm IB chỉ có số oxi hoá là +1.
  • Các nguyên tố nhóm IB có thể tạo nhiều phức chất với vai trò làm ion trung tâm.
Câu 38: Sản phẩm của phản ứng: CuO + NH3 + H2O → … là:
  • [Cu(NH3)4](OH)2
  • Cu(OH)2, HNO3.
  • CuO
  • HNO3.
  • Cu2
  • HNO3.
Câu 39: Các nguyên tố nhóm IIA được gọi là:
  • Kim loại kiềm thổ.
  • Kim loại kiềm.
  • Nguyên tố chuyển tiếp.
  • Các phi kim.
    3
Câu 40: Để điều chế các kim loại nhóm IIA người ta thường dùng phương pháp:
  • Điện phân muối clorid nóng chảy hoặc khử các oxyd của chúng bằng kim loại
    mạnh hơn.
  • Điện phân dung dịch các muối của chúng.
  • Nhiệt luyện.
  • Các bon tác dụng với muối cacbonat ở nhiệt độ cao.
Câu 41: các nguyên tố nhóm IIA có :
  • Bán kính nguyên tử tăng từ Be đến Ra.
  • Bán kính nguyên tử giảm từ Be đến Ra.
  • Bán kính nguyên tử tăng từ Be đến Ca và giảm từ Ca đến Ra.
  • Bán kính nguyên tử giảm từ Be đến Ca và tăng từ Ca đến Ra.
Câu 42: các nguyên tố nhóm IIA có:
  • Bán kính ion tăng từ Be đến Ra.
  • Bán kính ion giảm từ Be đến Ra.
  • Bán kính ion tăng từ Be đến Ca và giảm từ Ca đến Ra.
  • Bán kính ion giảm từ Be đến Ca và tăng từ Ca đến Ra.
Câu 43: Các nguyên tố nhóm IIA có:
  • Tính khử.
  • Tính oxy hoá.
  • Tính lưỡng tính.
  • Tính tạo phức.
Câu 44: Calci tự do và các hợp chất dễ bay hơi của chúng trong ngon lửa không màu sẽ
cho màu:
  • Đỏ cam.
  • Đỏ son.
  • Lục hơi vàng.
  • Không màu.
Câu 45: Stronti tự do và các hợp chất dễ bay hơi của chúng trong ngon lửa không màu sẽ
cho màu:
  • Đỏ son.
  • Đỏ cam.
  • Lục hơi vàng.
  • Không màu.
Câu 46: Bari tự do và các hợp chất dễ bay hơi của chúng trong ngon lửa không màu sẽ
cho màu:
  • Lục hơi vàng.
  • Đỏ cam.
  • Đỏ son.
  • Không màu.
Câu 47: Beryli ( Be) và magnesi (Mg) tự do và các hợp chất dễ bay hơi của chúng trong
ngon lửa không màu sẽ cho màu:
  • Không màu.
  • Đỏ cam.
  • Đỏ son.
  • Lục hơi vàng.
Câu 48: Trong thiên nhiên kẽm tồn tại chủ yếu dưới dạng:
  • Quặng sulfit (ZnS), Carbonat (ZnCO3).
  • Muối nitrat.
  • Oxyd (ZnO).
  • Hydroxyd ( Zn(OH)2).
Câu 49: Trong thiên nhiên cadmi tồn tại dưới dạng:
  • CdS thường lẫn với quặng kẽm.
  • Muối nitrat.
  • Oxyd (CdO).
  • Hydroxyd ( Cd(OH)2).
Câu 50: Trong thiên nhiên thuỷ ngân tồn tại dưới dạng:
  • Sulfid (HgS).
  • Muối nitrat.
  • Oxyd (HgO).
  • Hydroxyd ( Hg(OH)2).
Câu 51: Các nguyên tố nhóm IIB có:
  • Độ âm điện (thang pauling) tăng từ Zn đến Hg.
  • Độ âm điện (thang pauling) giảm từ Zn đến Hg.
  • Độ âm điện (thang pauling) giảm từ Zn đến Cd và Tăng từ Cd đến Hg.
  • Độ âm điện (thang pauling) tăng từ Zn đến Cd và giảm từ Cd đến Hg.
Câu 52: các nguyên tố nhóm IIB có:
  • Khối lượng riêng (g/cm3) tăng từ Zn đến Hg.
  • Khối lượng riêng (g/cm3) giảm từ Zn đến Hg.
  • Khối lượng riêng (g/cm3) giảm từ Zn đến Cd và Tăng từ Cd đến Hg.
  • Khối lượng riêng (g/cm3) tăng từ Zn đến Cd và giảm từ Cd đến Hg.
Câu 53: các nguyên tố nhóm IIB có:
  • Nhiệt độ nóng chảy (0C) giảm từ Zn đến Hg.
  • Nhiệt độ nóng chảy (0C) tăng từ Zn đến Hg.
    5
  • Nhiệt độ nóng chảy (0C) giảm từ Zn đến Cd và Tăng từ Cd đến Hg.
  • Nhiệt độ nóng chảy (0C) tăng từ Zn đến Cd và giảm từ Cd đến Hg.
Câu 54: Các nguyên tố nhóm IIB có:
  • Nhiệt độ sôi (0C) giảm từ Zn đến Hg.
  • Nhiệt độ sôi (0C) tăng từ Zn đến Hg.
  • Nhiệt độ sôi (0C)giảm từ Zn đến Cd và Tăng từ Cd đến Hg.
  • Nhiệt độ sôi (0C)tăng từ Zn đến Cd và giảm từ Cd đến Hg.
Câu 55: Các nguyên ố nhóm IIIA có chung cấu hình electron là:
  • ns2 np1
  • ns1 np1
  • ns2
  • np3
Câu 56: Các nguyên tố nhóm IIB có cấu hình electron chung là:
  • (n-1)d10ns2.
  • (n-1)d10ns1.
  • ns2.
  • ns1.
Câu 57: Khi cho kim loại kiềm phản ứng với oxy ở nhiệt độ cao thì:
  • Rb tạo thành sản phẩm là RbO2
  • Na tạo thành sản phẩm là Na2O
  • K tạo thành sản phẩm là KO
  • Li tạo thành sản phẩm là Li2O2
Câu 58: Phương trình phản ứng:
2NaOH + Cl2 → NaClO + NaCl + H2O
Dùng để sản xuất:
  • Dung dịch tẩy trắng.
  • Muối.
  • Nhựa.
  • Axit.
Câu 59: KNO3 được dùng làm:
  • Thuốc nổ, pháo hoa.
  • Chất tẩy rửa.
  • Bột nở.
  • Muối ăn.
Câu 60: Hầu hết các muối của kim loại kiềm không màu.
1. Li có một số tính chất hoá học và độ tan không điển hình theo nhóm IA
2. Kim loại kiềm mềm, độ nóng chảy thấp và nhẹ.
3. Kim loại kiềm kém hoạt động hoá học.
Nhận xét chưa đúng là:
  • 1

  • 3
  • 2
Câu 61: Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện nay là
  • Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não
  • Nhôm gây ngộ độc ở hàm
    lượng vô cùng nhỏ
  • Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ
  • Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể
Câu 62: Li2CO3 được dùng làm:
  • Thuốc chống loạn tâm thần.
  • Thuốc cung cấp chất điện giải.
  • Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
  • Thuốc điều trị viêm khớp.
Câu 63: NaCl được dùng làm:
  • Thuốc cung cấp chất điện giải.
  • Thuốc chống loạn tâm thần.
  • Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
  • Thuốc điều trị viêm khớp.
Câu 64: KCl được dùng làm:
  • Chất điện giải dùng điều trị giảm Kali máu.
  • Thuốc cung cấp chất điện giải.
  • Thuốc chống loạn tâm thần.
  • Thuốc điều trị viêm khớp.
Câu 65: Muốn tẩy ố vật dụng bằng bạc mà không bị mất bạc và giữ nguyên hình dạng
ban đầu của vật dụng thì:
  • Ngâm vật dụng vào dung dịch loãng của muối ăn hoặc soda (NaHCO3) đựng
    trong 1 chậu nhôm.
  • Ngâm vật dụng vào dung dịch loãng của axit HCl đựng trong 1 chậu sắt
  • Ngâm vật dụng vào dung dịch loãng của kiềm NaOH đựng trong 1 chậu đồng
  • Ngâm vật dụng vào dung dịch loãng của muối ăn hoặc soda (NaHCO3) đựng
Câu 66: MgO được dùng làm:
  • Dùng làm gạch chịu lửa.
  • Là những đá quý (ngọc bích).
  • Dùng tổng hợp chất hữu cơ.
  • Dùng trong ngành xây dựng.
Câu 67: Hòa tan KO2 vào nước. sản phẩm thu được là:
  • dung dịch KOH + H2O2 + O2
  • dung dịch KOH + O2
  • dung dịch KOH
  • dung dịch KOH + H2O2
Câu 68: Trong các nhận xét sau:
1. Các kim loại nhóm IIA cứng và đặc hơn các kim loại nhóm IA
2. Nguyên tố nhóm IIA có bán kính nguyên tử nhỏ hơn và năng lượng ion hoá lớn
hơn nguyên tố nhóm IA
3. Kim loại nhóm IIA có tính khử mạnh.
4. Muối của nhóm IIA tan tốt hơn trong nước so với muối của nhóm IA
Các nhận xét đúng là:
  • 1, 2, 3.
  • 1, ,2, 4.
  • 2, 3, 4.
  • 1, 3, 4.
Câu 69: Muối của kim loại kiềm bền nhiệt hơn muối của kim loại các phân nhóm khác
  • Chúng có mạng tinh thể ion rất điển hình và hoàn hảo
  • Chúng thường ở thể rắn
  • Chúng dễ tan trong nước.
  • Các phát biểu
  • C đều sai.
Câu 70: Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho cơ thể
người qua đường
  • Hô hấp , tiếp xúc, ăn uống
  • Tiếp xúc
  • Ăn uống
  • Hô hấp
Câu 71: Cho 1 số nhận xét sau:
1. Kim loại IIB hoạt động hoá học kém hơn kim loại IB
2. Kim loại nhóm IIB phản ứng được với lưu huỳnh, halogen nhưng cần đun nóng.
3. Kim loại nhóm IIB không phản ứng được với N2, H2, C2.
4. Trong không khí ẩm kim loại nhóm IIB bị oxy hoá tạo thành lớp oxyd EO bao
phủ làm chúng mất vẻ ánh kim.
Nhận xét chưa đúng là:
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
Câu 72: Cho 1 số nhận xét sau:
1. Kim loại IIB hoạt động hoá học kém hơn kim loại IB
2. Kim loại nhóm IIB phản ứng được với lưu huỳnh, halogen nhưng cần đun nóng.
3. Kim loại nhóm IIB không phản ứng được với N2, H2, C2.
4. Trong không khí ẩm kim loại nhóm IIB bị oxy hoá tạo thành lớp oxyd EO bao
phủ làm chúng mất vẻ ánh kim.
Các nhận xét đúng là:
  • 2, 3, 4.
  • 1,2, 3.
  • 1, 2, 4.
  • 1, 3, 4.
Câu 73: Zn tác dụng với HNO3 loãng có thể tạo ra:
  • N2O N2, NH4+
  • NO2, NO N2O
  • NO2, NO N2
  • NO2, NO NH4+
Câu 74: Nguyên tố trong nhóm IIB có thể tan trong kiềm và giải phóng hydro là:
  • Zn.
  • Cd.
  • Hg.
  • Zn, Cd, Hg.
Câu 75: Nguyên tố trong nhóm IIB không tan trong kiềm và giải phóng hydro là:
  • Cd, Hg.
  • Cd, Zn.
  • Hg, Zn.
  • Zn.
Câu 76: Kim loại nhóm IIB là dung môi tốt hoà tan nhiều kim loại tạo ra các hợp kim
khác nhau ( gọi là hốn hống) là kim loại:
  • Hg.
  • Zn.
  • Cd.
  • Zn, Cd.
Câu 77: Màu của ZnO là:
  • Màu trắng.
  • Màu nâu.
  • Màu vàng.
  • Màu xanh.
Câu 78: Màu của CdO là:
  • Màu nâu.
  • Màu trắng.
  • Màu vàng.
  • Màu xanh.
Câu 79: Màu của HgO là:
  • Màu vàng.
  • Màu nâu.
  • Màu trắng.
  • Màu xanh.
Câu 80: ZnO mang tính chất:
  • Lưỡng tính.
  • Axit.
  • Bazo.
  • Kim loại.
    3. Vận dụng
    10
Câu 81: Sản phẩm của phản ứng: Al + Ag2S + H2O → … là:
  • Al(OH)3, Ag, H2S
  • Al2S3, AgOH H2S
  • Al(OH)3, AgOH H2S
  • Al2O3, Ag, H2S
Câu 82: Các ion Zn2+, Cd2+, Hg2+ khó tạo phức với phối tử:
  • SO42-
  • CN-
  • NH3.
  • SCN-
Câu 83: Muối HgI2 trong nước là một tủa màu đỏ, nó sẽ tan khi cho tác dụng với KI do:
  • Tạo thành phức chất không màu.
  • Tạo thành phức chất có màu vàng.
  • Tạo thành phức chất có màu nâu.
  • Tạo thành phức chất có màu tím.
Câu 84: Dung dịch phức K2[HgI4] trong KOH là:
  • Thuốc thử Nessler.
  • Thuốc thử streng.
  • Thuốc thử iod.
  • Thuốc thử ion.
Câu 85: Thuốc thử nessler dùng để phát hiện:
  • Vết NH3 hoặc NH4+
  • Vết Cl2 hoặc Cl-
  • Vết Br2 hoặc Br-
  • Vết I2 hoặc I-
Câu 86: Làm lạnh hơi Hg2Cl2 thu được chất bột màu trắng, hạt khô, không tan gọi là:
  • Calomel để làm điện cực.
  • Thuỷ tinh để làm điện cực.
  • Muối để ăn.
  • Muối để dùng sản xuất.
Câu 87: ion Hg2 2+ thể hiện:
  • Tính oxy hoá, tính khử và tự oxy hoá khử.
  • Tính oxy hoá.
  • Tính khử.
  • Tự oxy hoá khử.
Câu 88: Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
11
  • K+ , Na+
  • Li+ , K+
  • Li+ , Na+
  • Cs+ , Na+
Câu 89: Cho các ứng dụng sau của kẽm:
1. Kẽm dùng để mạ tạo lớp bảo vệ bên ngoài chống rỉ cho các kim loại( tôn là tấm
sắt được mạ kẽm).
2. Kẽm làm các hợp kim với Al, Cu, Mg ( thau là hợp kim Zn và Cu, màu vàng).
3. Kẽm dùng để chế tạo pin.
4. Kẽm dùng để làm thuốc chông loạn tâm thần.
Ứng dụng nào chưa đúng:
  • 4.
  • 3.
  • 2.
  • 1.
Câu 90: Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2
. Kim loại đó là :
  • Li
  • Na
  • K
  • Cs
Câu 91: Hg2Cl2 dùng làm:
  • Điện cực Calomel.
  • Chế sơn.
  • Dùng đánh sạch sắt thép khi hàn, tẩm gỗ chống mối mọt, in hoa trên vải.
  • Chế tạo chất phát huỳnh quang.
Câu 92: Cho các nhận xét sau:
1. C là phi kim.
2. Si và Ge là á kim.
3. Sn và Pb là những kim loại.
4. C chưa xác định được tính chất.
Nhận xét chưa đúng:
  • 4.
  • 3.
  • 2.
  • 1.
Câu 93: cho các phản ứng sau:
1. E (r) + 2X2 → EX4 ( E = C_ Si, Ge)
2. E (r ) + O2 (k) → EO2 ( E = C_ Si, Ge, Sn)
3. CH4 (k) + 2O2 (k) → CO2(k) + 2H2O (l)
4. CaC2 (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 + CO2.
Các phản ứng đúng là:
  • 1, 2, 3.
  • 1, 2, 4.
  • 2, 3, 4.
  • 1, 3, 4.
Câu 94: cho các phản ứng sau:
1. E (r) + 2X2 → EX4 ( E = C_ Si, Ge)
2. E (r ) + O2 (k) → EO2 ( E = C_ Si, Ge, Sn)
3. CH4 (k) + 2O2 (k) → CO2(k) + 2H2O (l)
4. CaC2 (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 + CO2.
Phản ứng chưa đúng là:
  • 4.
  • 3.
  • 2.
  • 1.
Câu 95: Số phối trí lớn nhất có thể tạo được với các hợp chất của carbon là:
  • 4.
  • 3.
  • 2.
  • 1.
Câu 96: Graphit (than chì) và kim cương cấu tạo từ một loại nguyên tố là:
  • Carbon.
  • Silic.
  • Germani.
  • Thiếc.
Câu 97: carbon monoxyd (CO) là:
  • Chất khí không màu không mùi, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn và
    ít tan trong nước.
    13
  • Chất khí không màu không mùi, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn và
    tan nhiều trong nước.
  • Chất lỏng không màu không mùi, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn
    và ít tan trong nước.
  • Chất khí không màu , có mùi thối, nhẹ hơn không khí, khó hoá lỏng, khó hoá rắn
    và ít tan trong nước.
Câu 98: Để phát hiện vết CO trong không khí, người ta sử dụng phản ứng khử của nó
với:
  • Các kim loại quý như paladi, vàng, platin.
  • Các kim l oại nhóm IA
  • Các kim loại nhóm IIA
  • Các kim loại nhóm IIIA
Câu 99: Carbon dioxyd (CO2) là:
  • Chất khí không màu, có mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
    hoá rắn.
  • Chất lỏng không màu, có mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
    hoá rắn.
  • Chất khí không màu, không mùi, vị hơi chua, nặng hơn không khí, dễ hoá lỏng và
    dễ hoá rắn.
  • Chất khí không màu, có mùi, vị hơi chua, nhẹ hơn không khí, dễ hoá lỏng và dễ
    hoá rắn.
Câu 100: Trong thiên nhiên carbon tinh thể có dạng thù hình quen thuộc là:
  • Kim cương và Graphit.
  • Than gỗ và than cốc.
  • Than hoạt và than muội.
  • Than muội và than xương.
Câu 101: Carbon vô định hình là:
  • Các loại than gỗ, than cốc, than hoạt, than muội, than xương.
  • Kim cương và than gỗ.
  • Kim cương và than cốc.
  • Kim cương và than hoạt.
  • Kim cương và than muội.
Câu 102: Sản phẩm oxy hoá cuối cùng của tất cả các nhiên liệu chứa carbon là:
  • Khí CO2.
  • Khí CO
  • CaC2.
  • CH4.
Câu 103: Magnesi sulfat MgSO4.7H2O dùng làm:
  • Thuốc nhuận tràng, tẩy.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
  • trong 1 chậu đồng.
Câu 104: Bạc sulfadiazin (C10H9AgN4O2S) có tác dụng:
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
  • Dùng làm thuốc nhỏ mắt.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
Câu 105: Các hợp chất của vàng được dùng:
  • Trong điều trị viêm khớp dạng thấp và luput ban đỏ.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 106: Nhiều hợp chất của Mg không tan được sử dụng làm thuốc kháng axit trong:
  • Điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 107: Dung dịch magnesi sunfat 12% dùng làm:
  • Thuốc chống co giật ngoài đường tiêu hoá.
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
  • Dùng phòng và chữa nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng.
Câu 108: Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
  • Ca2+ , Mg2+
  • Ba2+ , Ca2+
  • Ba2+ , Ca2+
  • Sr2+ , Ba2+
Câu 109: Các hợp chất của calci được dùng làm:
  • Thuốc bổ sung calci ( trong các trường hợp co giật do calci huyết hạ, chế độ ăn
    thiếu calci gây còi xương, loãng xương).
    15
  • Chất làm trơn trong sản xuất thuốc viên (tá dược trơn).
  • Thúc đẩy sự tạo máu.
  • Định lượng glucose trong nước tiểu.
Câu 110: ZnCl2 dùng để làm:
  • Dùng đánh sạch sắt thép khi hàn, tẩm gỗ chống mối mọt, in hoa trên vải.
  • Chế sơn.
  • Chế tạo chất phát huỳnh quang.
  • Làm điện cực calomel.
Câu 111: Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì:
  • Trong máu có men catalase phân hủy H2O2
  • H2O2 phản ứng với NaCl trong máu
  • máu có tính kiềm
  • H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người

Câu 1: Ancol là:
  • Dẫn xuất của hydrocarbon do sự thay thế một hay nhiều nguyên tử hydro
    của hydrocarbon bằng một hay nhiều nhóm hydroxyl
  • Dẫn xuất của ankan
  • Dẫn xuất của hydrocarbon do sự thay thế nhiều nguyên tử hydro
  • Dẫn xuất của hydrocarbon do sự thay thế nhiều nhóm hydroxyl
Câu 2: Căn cứ vào cấu tạo của gốc hydrocacbon ancol được chia thành mấy loại:
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 3: Căn cứ vào số lượng nhóm –OH người ta chia ancol thành:
  • mono alcol, polyalcol
  • mono alcol
  • polyalcol
  • loại khác
Câu 4: Căn cứ vào nhóm –OH đã được gắn vào carbon bậc
  • bậc II hay bậc III người
    ta chia ancol thành
  • Alcol bậc I_ bậc II hay bậc III
  • Alcol bậc II hay bậc III
  • Alcol bậc I_ bậc II
  • Alcol bậc I_ bậc III
Câu 5: Ancol béo là alcol có:
  • Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon béo. Tùy vào gốc hydrocarbon là
    no hay không no, mạch thẳng hay mạch vòng người ta còn phân biệt alcol béo
    no, không no, alcol vòng
  • Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon béo.
  • Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon không no
  • Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon mạch vòng
Câu 6: Ancol thơm là alcol có:
  • Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon thơm
  • Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon béo
  • Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon vòng
  • Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon không no
Câu 7: Phản ứng của alcol với natri không mạnh bằng phản ứng của nước với natri vì:
  • Nguyên tử H trong nhóm –OH của alcol không linh động bằng nguyên tử
    H trong nhóm –OH của nước
  • Nguyên tử H trong nhóm –OH của alcol linh động hơn nguyên tử H trong
    nhóm –OH của nước
  • Hằng số điện li Ka của nước thấp hơn hằng số điện li Ka của alcol
  • Hằng số điện li Ka của nước bằng hằng số điện li Ka của alcol
Câu 8: Sự phân cực của liên kết –OH trong nhóm alcol giảm đi so với nước do:
  • Liên kết O-H phân cực về phía O và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
    ứng cảm ứng đẩy electron
  • Liên kết O-H phân cực về phía O và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
    ứng cảm ứng hút electron
  • Liên kết O-H phân cực về phía H và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
    ứng cảm ứng đẩy electron
  • Liên kết O-H phân cực về phía H và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
    ứng cảm ứng hút electron
Câu 9: Trong phản ứng tạo ester của alcol với acid người ta tăng tốc nhờ acid vì:
  • Đây là phản ứng thuận nghịch, sự có mặt của acid sulfuric đậm đặc vừa
    đóng vai trò xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng do khả năng hút nước
  • Đây là phản ứng xảy ra theo chiều thuận, sự có mặt của acid sulfuric đậm
    đặc vừa đóng vai trò xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng do khả năng
    hút nước
  • Đây là phản ứng xảy ra theo chiều nghịch, sự có mặt của acid sulfuric đậm
    đặc vừa đóng vai trò xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng do khả năng
    hút nước
  • Đây là phản ứng thuận nghịch, sự có mặt của acid sulfuric đậm đặc đóng
    vai trò xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng
Câu 10: Cùng với một acid, tốc độ phản ứng ester hóa của alcol giảm dần theo dãy:
  • Alcol bậc I > alcol bậc II > alcol bậc III
  • Alcol bậc I < alcol bậc II < alcol bậc III
  • Alcol bậc I > alcol bậc II_ alcol bậc II < alcol bậc III
  • Alcol bậc I < alcol bậc II_ alcol bậc II > alcol bậc III
Câu 11: Phenol là dẫn xuất của hydrocarbon thơm do:
  • Sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm -OH
  • Sự thay thế một nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm –OH
  • Sự thay thế nhiều nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm –OH
  • Sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm -CO
Câu 12: Tính acid của phenol thể hiện qua phương trình phản ứng nào sau đây:
  • C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • C6H5OH + NaCl → C6H5ONa + HCl
  • C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
  • C6H5OH + K → C6H5OK + 1/2H2
Câu 13: Giải thích cơ chế của phản ứng sau:
C6H50H + NaOH -> C6H5ONa + H2O
  • Do trong vòng benzene có hiệu ứng liên hợp –C làm tăng độ phân cực
    của nhóm –OH
  • Do trong vòng benzene có hiệu ứng liên hợp +C làm tăng độ phân cực
    của nhóm –OH
  • Do trong vòng benzene có hiệu ứng liên hợp –C làm giảm độ phân cực
    của nhóm –OH
  • Do trong vòng benzene có hiệu ứng liên hợp +C làm giảm độ phân cực
    của nhóm –OH
Câu 14: Ether là những hợp chất có công thức chung:
  • R-O-R’
  • R-OH
  • R-O-O-R’
  • R-CHO
Câu 15: Người ta thường dung kim loại nào để loại nước trong ether
  • Na
  • Fe
  • Cu
  • Mg
Câu 16: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C2H5OH + PCl5 → …
  • C2H5Cl + HCl + POCl3
  • C2H5OP + HCl
  • C2H5Cl + POCl3
  • C2H5Cl + HCl
Câu 17: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C2H5OH + PCl5 → …
  • C2H5Cl + HCl + POCl3
  • C2H5OP + HCl
  • C2H5Cl + POCl3
  • C2H5Cl + HCl
Câu 18: Sản phẩm của phản ứng sau là gì:
CH3-O-C2H5 + HI →
  • CH3I + C2H5I + H2O
  • CH3I + C2H5I
  • CH3I + H2O
  • C2H5I + H2O
Câu 19: Trinitro glycerin là thuốc chữa
  • Cơn đau thắt ngực
  • Cơn đau tim
  • Cơn đau đại tràng
  • Cơn đau thận
Câu 20: Mannitol được dùng làm thuốc:
  • Chữa phù não trong tai biến mạch máu não, hạ nhãn áp
  • Còi xương
  • Đau dây thần kinh tọa
  • Thoát vị đĩa đệm
Câu 21: Alcol methylic là một chất cự kì độc đối với cơ thể, nó có thể:
  • Gây mù vĩnh viễn, chỉ một lượng nhỏ có thể gây chết người
  • Gây loét dạ dày
  • Gây rối loạn tiêu hóa
  • Gây viêm phổi
    CÂu 40.Người ta thường dùng phenol để:
  • Tẩy uế nhà cửa và sát trùng dụng cụ. Trong công nghiệp dung để tổng hợp
    phẩm nhuộm và các chất dẻo
  • Sát trùng vết thương hở
  • Tổng hợp vật liệu polymer
  • Tổng hợp thuốc đau khớp
Câu 22: Diethyl ether C2H5-O-C2H5 được dùng làm
  • Thuốc gây mê
  • Thuốc tăng huyết áp
  • Thuốc hạ huyết áp
  • Men tiêu hóa
Câu 23: Đivinyl ether được dùng làm
  • Thuốc gây mê
  • Thuốc tăng huyết áp
  • Thuốc hạ huyết áp
  • Men tiêu hóa
Câu 24: Aldehyd và ceton là những loại hợp chất mà trong phân tử của nó có nhóm:
  • Carbonyl
  • Carboxyl
  • hydroxyl
  • amid
Câu 25: Khi nhóm carbonyl liên kết với một gốc hydrocarbon và một nguyên tử H thì hợp
chất được gọi là:
  • Aldehyd
  • Ceton
  • Acid carboxylic
  • Alcol
Câu 26: Khi nhóm carbonyl liên kết với hai gốc hydrocarbon thì hợp chất được gọi là:
  • Ceton
  • Aldehyd
  • Alcol
  • Phenol
Câu 27: Căn cứ vào cấu tạo của gốc hydrocarbon có thể chia aldehyde hay ceton thành:
  • Hai loại
  • Ba loại
  • Bốn loại
  • Năm loại
Câu 28: Aldehyd và ceton béo có những loại đồng phân nào sau đây
a. Đồng phân về nhóm chức
b. Đồng phân về mạch carbon
c. Đồng phân về vị trí nhóm chức
d. Đồng phân hình học
  • a, b, c
  • a, b, c, d
  • a, b, d
  • b, c, d
Câu 29: Trong điều kiện thường
  • Aldehyd formic là chất khí, các aldehyde khác là chất lỏng trừ aldehyde
    palmitic là chất rắn nóng chảy ở +34oC
  • Aldehyd formic là chất khí, các aldehyde khác là chất
  • Các aldehyde là chất lỏng trừ aldehyde palmitic là chất rắn nóng chảy
    ở +34oC
  • Các aldehyd là chất khí trừ aldehyde palmitic là chất rắn nóng chảy ở
    +34oC
Câu 30: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) HCHO- (2) CH3-COOH
(3) CH3CH2-CHO_ (4) CH3CH2CH2CHO
  • 1<2<3<4
  • 2<3<4<1
  • 4<3<2<1
  • 3<4<1<2
Câu 31: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) CH3COCH3, (2)
CH3COC2H5, (3) C2H5COC2H5, (4) C6H5COCH3
  • 1<2<3<4
  • 2<3<4<1
  • 4<3<2<1
  • 3<4<1<2
Câu 32: Aldehyd và aceton đều có phản ứng cộng với các hợp chất có công thức chung là
HA vì:
  • Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O bị phân cực về phía O có độ âm điện
    lớn hơn
  • Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O bị phân cực về phía C có độ âm điện
    nhỏ hơn
  • Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O không bị phân cực về phía O hay C
  • Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O không bị phân cực về phía O có độ
    âm điện lớn hơn
Câu 33: Phản ứng cộng của aldehyde và ceton xảy ra theo cơ chế:
  • Cộng nucleophile AN
  • Cộng electronphil AE
  • Cộng gốc
  • SN1
Câu 34: Khả năng cộng hợp bisulfit vào nhóm carbonyl của ceton
  • Kém hơn aldehyde
  • Tốt hơn aldehyde
  • Giống aldehyde
  • Không so sánh được với aldehyd
Câu 35: Glucid hay hydratcarbon là những hợp chất tự nhiên có công thức chung:
  • Cn(H2O)m
  • Cn(H2O)
  • C2(H2O)m
  • Cn(H2O)2
Câu 36: Chất nào sau đây cộng hợp được với NaHSO3
  • CH3-CO-R
  • CH3CH2-CO-CH3
  • CH3CH2-CO-R
  • CH3CH2CH2-CO-CH3
Câu 37: Ceton nào không thực hiện được phản ứng với NaHSO3
  • Ceton có các nhóm R là –C2H5 hoặc cao hơn và các ceton thơm
  • Ceton có các nhóm R là –CH3 hoặc cao hơn và các ceton thơm
  • Ceton có các nhóm R là –C2H5
  • Ceton thơm
Câu 38: Acid carboxylic là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của nó gồm có
  • Nhóm carboxyl liên kết với một gốc hydrocarbon
  • Nhóm carboxyl liên kết với một gốc hydrocarbon vòng
  • Nhóm carboxyl liên kết với một gốc hydrocarbon no
  • Nhóm carboxyl liên kết với một gốc hydrocarbon không no
Câu 39: Nhóm –OH trong hợp chất acid carboxylic phân cực là do:
  • Nguyên tử O trong nhóm C=O có độ âm điện lớn hơn nên hút electron làm
    cho C mang điện tích +. Mặt khác nó hút electron của O trong nhóm –OH nên càng
    phân cực hơn
  • Nguyên tử O trong nhóm C=O có độ âm điện nhỏ hơn nên hút electron làm
    cho C mang điện tích +. Mặt khác nó hút electron của O trong nhóm –OH nên càng
    phân cực hơn
  • Nguyên tử O trong nhóm C=O có độ âm điện lớn hơn nên đẩy electron làm
    cho C mang điện tích - . Mặt khác nó hút electron của O trong nhóm –OH nên càng
    phân cực hơn
  • Nguyên tử O trong nhóm C=O có độ âm điện nhỏ hơn nên hút electron làm
    cho C mang điện tích - . Mặt khác nó hút electron của O trong nhóm –OH nên càng
    phân cực hơn
Câu 40: Mức độ phân cực của liên kết O-H phụ thuộc vào gốc
  • Nếu R là gốc đẩy
    electron và R càng lớn thì liên kết càng kém phân cực, do đó tính acid:
  • Càng yếu
  • Càng mạnh
  • Không thay đổi
  • Lúc yếu lúc mạnh
Câu 41: Mức độ phân cực của liên kết O-H phụ thuộc vào gốc
  • Nếu R là gốc đẩy
    electron và R càng lớn thì liên kết càng kém phân cực, do đó tính acid:
  • Càng mạnh
  • Càng yếu
  • Không thay đổi
  • Lúc yếu lúc mạnh
Câu 42: Ester hữu cơ là dẫn xuất của acid carboxylic do sự thay thế
  • Nhóm hydroxyl (-OH) của acid bằng nhóm alkoxy (-OR) của alcol
  • Nhóm carbonyl (-COOH) của acid bằng nhóm alkoxy (-OR) của alcol
  • Nhóm carbonyl (-COOH) của acid bằng nhóm hydroxyl (-OH) của alcol
  • Nhóm hydroxyl (-OH) của acid bằng nhóm hydroxyl (-OH) của alcol
Câu 43: Ester hoa quả là ester của
  • Acid béo thấp, trung bình với alcol béo thấp, trung bình và có mùi thơm
    của quả chín
  • Acid béo cao, trung bình với alcol béo thấp, trung bình và có mùi thơm của
    quả chín
  • Acid béo thấp, trung bình với alcol béo cao, trung bình và có mùi thơm của
    quả chín
  • Acid béo cao với alcol béo thấp, cao và có mùi thơm của quả chín
Câu 44: Glycerid (lipid) là ester của
  • Acid béo cao có số nguyên tử C chẵn, không phân nhánh, với glycerin
  • Acid béo cao có số nguyên tử C lẻ, không phân nhánh, với glycerin
  • Acid béo cao có số nguyên tử C chẵn, phân nhánh, với glycerin
  • Acid béo cao có số nguyên tử C lẻ, phân nhánh, với glycerin
Câu 45: Serid (sáp) là ester của
  • Acid béo cao với alcol béo cao
  • Acid béo cao với alcol béo thấp
  • Acid béo trung bình với alcol béo cao
  • Acid béo trung bình với alcol béo trung bình
Câu 46: Sterid là ester của
  • Acid béo cao với alcol mạch vòng như sterol
  • Acid thơm với alcol mạch vòng như sterol
  • Acid béo cao với alcol mạch thẳng
  • Acid thơm với alcol thơm
Câu 47: Hydroxy acid là những hợp chất tạp chức có
  • Nhóm hydroxyl –OH và carboxyl –COOH trong phân tử
  • Nhóm hydroxyl –OH trong phân tử
  • Nhóm –COOH trong phân tử
  • Nhóm hydroxyl –OH và carbonyl –CHO trong phân tử
Câu 48: Oxo acid là những hợp chất có
  • Hai loại nhóm chức carbonyl và carboxyl trong phân tử
  • Nhóm chức carbonyl trong phân tử
  • Nhóm chức carboxyl trong phân tử
  • Hai loại nhóm chức khác nhau trong phân tử
Câu 49: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
RCOOH + H-OR’ 𝐻2𝑆𝑂4đặ𝑐→
  • R-COOR’ + H2O
  • R’-COOR’ + H2O
  • R-COOR + H2O
  • R’-COOR + H2O
Câu 50: Trong phản ứng khử nhóm –COOH thành nhóm –CHO hay –OH người ta dùng
chất khử nào sau đây
  • LiAlH4
  • H2O2
  • KMnO4
  • K2Cr2O7
Câu 51: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH3COOH + PCl5 →
  • CH3COCl + HCl + POCl3
  • CH3COOCl + HCl + POCl3
  • CH3COCl + HCl + PCl3
  • CH3COOCl + HCl + PCl3
Câu 52: Giải thích phản ứng thế giữa acid carboxylic với halogen khi có mặt xúc tác là
phosphor đỏ và ánh sáng mặt trời
  • Do ảnh hưởng của nhóm carbonyl mà nguyên tử H ở carbon α trở nên linh
    động hơn
  • Do ảnh hưởng của nhóm -OH mà nguyên tử H ở carbon α trở nên linh động
    hơn
  • Do ảnh hưởng của nhóm carbonyl mà nguyên tử H ở carbon α trở nên kém
    linh động hơn
  • Do ảnh hưởng của nhóm -OH mà nguyên tử H ở carbon α trở nên kém linh
Câu 53: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
CH3-CO-CH2-COOC2H5 + LiAlH4 →
  • CH3-CHOH-CH2-COOC2H5
  • CH3-CH2-CH2-COOC2H5
  • CH3-CHOH-COOC2H5
  • CH3-CH2-COOC2H5
Câu 54: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
C6H5-COOCH3 + NH3 →
  • C6H5-CONH2 + CH3OH
  • C6H5-COONH2 + CH3OH
  • C6H5-CONH2 + CH4
  • C6H5-COONH2 + CH4
Câu 55: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
HOOC-CH2OH + HOOC-CH3 
  • HOOC-CH2OOC-CH3 + H2O
  • HOOC-CH2OC-CH3 + H2O
  • HOOC-CH2-CH3 + H2O
  • CH3OOC-CH2-CH3 + H2O
Câu 56: Thành phần chính của dấm ăn là
  • CH3COOH
  • C2H5COOH
  • C6H5COOH
  • CH3COONa
Câu 57: Trong công nghiệp dệt acid formic dùng để điều chế:
  • Chất cắn màu
  • Phẩm nhuộm
  • Thuốc giảm đau
  • Chất bảo quản
Câu 58: Acid acetyl salicylic (aspirin) là thuốc
  • Giảm đau, hạ sốt
  • Chữa viêm dạ dày
  • Chữa viêm da
  • Chữa viêm cơ
Câu 59: Natri benzoate dùng làm thuốc
  • Chữa ho
  • Chữa cảm cúm
  • Chữa đau bụng
  • Chữa đau lưng
Câu 60: Metyl salicylat là thuốc
  • Xoa bóp chữa tê thấp
  • Uống chữa đau đầu
  • Bổ sung vitamin
  • Bổ sung khoáng chất
Câu 61: Amin là dẫn xuất của NH3 do sự thay thế
  • 1, 2 hay cả 3 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
  • 1 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
  • 2 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
  • 3 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
Câu 62: Amin là dẫn xuất của hydrocarbon do sự thay thế nguyen tử H bằng nhóm
  • Amin (-NH2)
  • Amoniac (NH3)
  • Nitơ (-N=)
  • Amin bậc 2 (-NH-)
Câu 63: Tất cả các amin béo đều có tính base mạnh hơn ammoniac vì
  • Hiệu ứng cảm ứng +I của nhóm alkyl đẩy electron làm tăng mật độ electron
    trên nguyên tử nitơ
  • Hiệu ứng cảm ứng -I của nhóm alkyl hút electron làm tăng mật độ electron
    trên nguyên tử nitơ
  • Hiệu ứng cảm ứng +I của nhóm alkyl hút electron làm giảm mật độ
    electron trên nguyên tử nitơ
  • Hiệu ứng cảm ứng -I của nhóm alkyl đẩy electron làm giảm mật độ
    electron trên nguyên tử nitơ
Câu 64: Amin bậc II có tính base mạnh hơn amin bậc I vì
  • Nguyên tử N trong amin bậc II chịu ảnh hưởng của cảm ứng +I của 2 gốc
    alkyl
  • Nguyên tử N trong amin bậc II chịu ảnh hưởng của cảm ứng -I của 2 gốc
    alkyl
  • Nguyên tử N trong amin bậc II chịu ảnh hưởng của cảm ứng +I của 1 gốc
    alkyl
  • Nguyên tử N trong amin bậc II chịu ảnh hưởng của cảm ứng -I của 1 gốc
    alkyl
Câu 65: Tính base của amin bậc III yếu hơn amin bậc II và chỉ xấp xỉ bằng amin bậc I vì
  • Ảnh hưởng của hiệu ứng không gian
  • Ảnh hưởng của hiệu ứng cảm ứng
  • Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp
  • Ảnh hưởng của hiệu ứng siêu liên hợp
Câu 66: Amin thơm có tính base yếu hơn amin béo và yếu hơn amoniac vì
  • Đôi electron chưa chia của nitơ liên hợp với electron π của vòng thơm làm
    giảm mật độ electron của nguyen tử N
  • Đôi electron chưa chia của nitơ liên hợp với electron π của vòng thơm làm
    tăng mật độ electron của nguyen tử N
  • Đôi electron chưa chia của nitơ không liên hợp với electron π của vòng
    thơm làm giảm mật độ electron của nguyen tử N
  • Đôi electron chưa chia của nitơ không liên hợp với electron π của vòng
    thơm làm tăng mật độ electron của nguyen tử N
Câu 67: Amid là dẫn xuất của acid carboxylic do sự thay thế
  • Nhóm hydroxyl bởi nhóm amin
  • Nhóm hydroxyl bằng nhóm carbonyl
  • Nhóm hydroxyl bằng nhóm carboxyl
  • Nhóm hydroxyl bằng nhóm C=O
Câu 68: Amid có
  • Tính acid và base rất yếu
  • Tính acid
  • Tính acid và base rất mạnh
  • Tính base
Câu 69: Amin acid là những hợp chất tạp chức có chức
  • Amin –NH2 và carboxyl -COOH
  • Amin –NH2 và carbonyl -CHO
  • Carboxyl -COOH
  • Amin –NH2 và carbonyl >C=O
Câu 70: Amin acid acid là hợp chất trong phân tử có
  • Nhóm carboxyl –COOH nhiều hơn nhóm amin –NH2
  • Nhóm carboxyl –COOH ít hơn nhóm amin –NH2
  • Nhóm carboxyl –COOH bằng nhóm amin –NH2
  • Nhóm amin –NH2 nhiều gấp hai lần nhóm carboxyl –COOH
Câu 71: Amin acid trung tính là hợp chất trong phân tử có
  • Nhóm carboxyl –COOH bằng nhóm amin –NH2
  • Nhóm carboxyl –COOH ít hơn nhóm amin –NH2
  • Nhóm carboxyl –COOH nhiều hơn nhóm amin –NH2
  • Nhóm amin –NH2 nhiều gấp hai lần nhóm carboxyl –COOH
Câu 72: Amin acid base là hợp chất trong phân tử có
  • Nhóm carboxyl –COOH ít hơn nhóm amin –NH2
  • Nhóm carboxyl –COOH nhiều hơn nhóm amin –NH2
  • Nhóm carboxyl –COOH bằng nhóm amin –NH2
  • Nhóm carboxyl –COOH nhiều hơn gấp hai lần nhóm amin –NH2
Câu 73: Amin alcol là những hợp chất tạp chức mà trong phân tử có chứa
  • Hai loại nhóm alcol –OH và amin –NH2
  • Hai loại nhóm carboxyl –COOH và amin –NH2
  • Hai loại nhóm carbonyl –CHO và amin –NH2
  • Hai loại nhóm carbonyl >C=O và amin –NH2
Câu 74: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3NH2 + HNO2 →
  • CH3OH + N2 + H2O
  • CH3OH + N2
  • CH3OH + H2O
  • CH3NO2 + N2 + H2O
Câu 75: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3NH2.HCl + NaNO2 →
  • CH3OH + N2 + NaCl + H2O
  • CH3OH + N2
  • CH3OH + NH3 + NaCl
  • CH3OH + NaCl + H2O
Câu 76: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
C6H5NH3Cl + Br2 →
  • (Br)3C6H2NH3Cl + HBr
  • (Br)3C6H2NH3Cl
  • (Br)3C6H2NH3 + HBr
  • (Br)3C6H2NH2
Câu 77: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3-CO-NH2 + HCl →
  • [CH3-CO-N+H3]Cl-
  • CH3-CO-NH2
  • [CH3-CO-N+
    ]Cl-
  • [CH3-CH2-N+H3]Cl
Câu 78: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3-CO-NH2 + HgO →
  • (CH3-CO-NH2)Hg + H2O
  • (CH3-CO-NH2)Hg
  • (CH3-CO-NH3
    +
    )Hg-
  • (CH3-CO-NH)Hg + H2O
Câu 79: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3-CO-NHNa + ICH3 →
  • CH3-CO-NHCH3 + NaI
  • CH3-CO-NHCH3
  • CH3-CO-NCH3 + NaI
  • [CH3-CO-NH2]
    -CH3
    + + NaI
Câu 80: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3-CO-NH2 + HOH →
  • CH3COOH + NH3
  • CH3COOH + NH2OH
  • CH3CHO + NH3
  • CH3CHO + NH2OH
Câu 81: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3-CO-NH2 + HONO →
  • CH3COOH + N2 + H2O
  • CH3COOH + H2O
  • CH3COONO2 + N2 + H2O
  • CH3CH2NO2 + N2 + H2O
Câu 82: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
NH2-CO-NH2 + HONO →
  • CO2 + H2O + N2
  • CO2 + H2O
  • CO2 + H2O + N2O
  • CO2 + H2O + NO2
Câu 83: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
HO-CH2-CH2-NH2 + HCl →
  • [HO-CH2-CH2-NH3]+Cl
  • OHC-CH2-CH2-NH2
  • HO-CH2-CH2-NH3
  • HOOC-CH2-CH2-NH2 + HCl
Câu 84: Methyl amin dùng để tổng hợp adrenalin là thuốc
  • Co mạch
  • Giãn mạch
  • Tăng mạch
  • Giảm mạch
Câu 85: Anilin dùng để tổng hợp sulfamid là thuốc
  • Kháng khuẩn mạnh
  • Chữa đau lưng
  • Chữa đau dạ dày
  • Chữa đau bụng
Câu 86: Urosulfan là một sulfamid dùng trong các bệnh
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Nhiễm trùng đường hô hấp
  • Nhiễm trùng đường tiêu hóa
  • Nhiễm trùng thận
Câu 87: Polyamide dùng để điều chế gramicidin làm thuốc
  • Kháng sinh
  • Kháng viêm
  • Kháng khuẩn
  • Vacxin
Câu 88: Nêu hóa tính đặc trưng của các dị vòng nitơ
(1) Tính chất do cấu tạo vòng quyết định
(2) Tính chất do dị tố quyết định
(3) Tính chất do nhóm thế quyết định
(4) Tính chất do nhóm chức OH quyết định
(5) Tính chất do nhóm chức NH2 quyết định
  • (1), (2)
  • (1), (2), (3), (4), (5)
  • (3), (4), (5)
  • (5)
Câu 89: Tính base của dị vòng không no yếu hơn di vòng no vì:
  • Hệ thống liên kết không no làm cho mật độ electron ở N giảm đi
  • Hệ thống liên kết không no làm cho mật độ electron ở N tăng lên
  • Vì nguyên tử N đẩy electron
  • Vì nguyên tử N hút electron
Câu 90: Tính base của dị vòng thơm yếu hơn di vòng no vì:
  • Hệ thống liên hợp của vòng thơm cho N ở vòng có mật độ electron giảm
    đi
  • Hệ thống liên hợp của vòng thơm cho N ở vòng có mật độ electron tăng
    lên
  • Vì nguyên tử N đẩy electron
  • Vì nguyên tử N hút electron
Câu 91: Chọn câu trả lời đúng:
  • Những dị vòng không có hệ liên hợp kín có tính base mạnh như amin béo
  • Những dị vòng không có hệ liên hợp kín có tính base mạnh hơn amin béo
  • Những dị vòng không có hệ liên hợp kín có tính base yếu hơn amin béo
  • Những dị vòng không có hệ liên hợp kín có tính base mạnh gấp nhiều lần
    amin béo
Câu 92: Chọn câu trả lời đúng:
  • Tính base của pyridin mạnh hơn anilin một chút.
  • Tính base của pyridin yếu hơn alinin
  • Tính base của pyridin mạnh gấp 2 lần anilin
  • Tính base của pyridin rất yếu so với anilin
Câu 93: Tại sao tính base của pyridin mạnh hơn anilin một chút
(1) Cả pyridin và anilin đều có hệ liên hợp kín hoàn chỉnh như vòng benzen
(2) Đôi electron của N trong pyridin không bị giải tỏa
(3) Đôi electron của N trong anilin liên hợp vào vòng benzen làm giảm mật
độ electron của nguyên tử này
(4) Cả pyridin và anilin đều là hợp chất vòng 6 cạnh
  • (1), (2), (3)
  • (1), (2), (3), (4)
  • (1)
  • (1), (2)
Câu 94: Người ta thường dùng phenol để:
  • Sát trùng vết thương hở
  • Tổng hợp vật liệu polymer
  • Tổng hợp thuốc đau khớp
  • Tẩy uế nhà cửa và sát trùng dụng cụ. Trong công nghiệp dung để tổng hợp phẩm nhuộm và các chất dẻo

Câu 1: Chọn câu đúng:
  • Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử
  • Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
  • Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p,n
  • Trong nguyên tử các hạt p,n,e xếp khít nhau thành một khối bền chặt
Câu 2: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 28 số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Cấu hình e của Y là:
  • 1s2 2s2 2p5
  • 1s2 3s2 3p3
  • 1s2 2s2 2p3
  • 1s2 2s2 2p2
Câu 3: trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền là 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81br chiếm 49,31% . nguyên tử khố trung bình của Brom là:
  • 79,990
  • 80
  • 79,986
  • 79.689
Câu 4: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 65Cu trong Cu2O là:
  • 73%
  • 32,15%
  • 63%
  • 64,29%
Câu 5: Nguyên tử X có e cuois cùng đk điền vào lớp 4s1. số proton của X là:
  • 29
  • 19
  • 20
  • 18
Câu 6: Nguyên tử x thuộc ô thứ 35 trong bảng tuần hoàn các Nguyên tố hóa học. Nguyên tử X có:
  • 4 lớp e, lóp ngoài cùng có 7 e, có 1 e độc thân
  • 4 lớp e, lóp ngoài cùng có 6 e, có 2 e độc thân
  • 4 lớp e, lóp ngoài cùng có 6 e, có 1 e độc thân
  • 3 lớp e, lóp ngoài cùng có 7 e, có 1 e độc thân
Câu 7: Nguyên tử X có 16 hạt proton, vị trí của nguyên tố x trong bảng tuần hoàn là:
  • ô thứ 16, chu kì 2, ngóm VI A
  • ô thứ 16, chu kì 3, ngóm VI A
  • ô thứ 16, chu kì 4, ngóm VI A
  • ô thứ 16, chu kì 3, ngóm VII A
Câu 8: Nguyên tử 15A có số e độc thân là
  • 2
  • 4
  • 3
  • 5
Câu 9: Cấu hình e của nguyên tử 16X là
  • 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
  • 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
  • 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5
  • 1s2 2s2 2p5 3s2 3p4
Câu 10: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6, nguyên tử X_Y_Z là
  • Na+, Cl-, Ar
  • Li+, F-, Ne
  • Na+, F-. Ne
  • K+, Cl-, Ar
Câu 11: Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB2 bằng 44. số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 4. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
  • 5: 9
  • 7; 9
  • 16;8
  • 6; 8
Câu 12: tổng số hạt mang điện trong ion (AB3)2- bằng 82. số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của A và B là:
  • 6; 14
  • 13; 9
  • 16; 8
  • 9; 16
Câu 13: Nguyên tố có 2 đồng vị X1 và X2. tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho 1,2g Ca tác dụng với 1 lượng X vừa đủ thì thu được 5,994g hợp chất CaX2. Biết tỉ lệ số nguyên tử X1:X2= 9:11. Số khối của X1, X2 lần lượt là:
  • 81 và 79
  • 75 và 85
  • 79 và 81
  • 85 và 75
Câu 14: nguyên tử của 3 nguyên tố nào sau đây đầu có 8 e ở lớp ngoài cùng
  • Ar, Xe, Br
  • He, Ne, Ar
  • Xe, Fe. Ar
  • Kr Ne, Ar
Câu 15: Trong các phân tử NH3, CH4, H2O Các OA Hóa trị của nguyên tử N C O ở dạng lai hóa
  • sp3
  • sp2
  • sp
  • tương ứng là sp3, sp2, sp
Câu 16: trong các phân tử SO3, BH3. Các AO Hóa trị của nguyên tử S B ở dạng lai hóa
  • sp3
  • sp2
  • sp
  • tương ứng là sp3, sp2
Câu 17: Theo thuyết MO Cấu hình e của phân tử F2 có
  • 1 e độc thân
  • 2 e độc thân
  • 3 e độc thân
  • Không có e độc thân
Câu 18: Cấu hình e hóa trị của nguyên tử Bo: 2s2 2p1. Theo thuyết MO Cấu hình e của phân tử B2 có:
  • 1 e độc thân
  • 2 e độc thân
  • 3 e độc thân
  • Không có e độc thân
Câu 19: Chọn câu sai. Theo thuyết MO phân tử NO có:
  • Số e độc thân là 1, Phù hợp với tính thuận từ
  • Bậc liên kết là 2,5
  • Số e độc thân là 2, Phù hợp với tính nghịch từ
  • Bậc liên kết là 3
Câu 20: trong phân tử NH3, AO hóa trị của nguyên tử N ở dạng lai hóa
  • sp3
  • sp2
  • sp
  • Không lai hóa
Câu 21: Trong phân tử CH4, AO hóa trị của nguyên tử C ở dạng lai hóa
  • sp3
  • sp2
  • sp
  • Không lai hóa
Câu 22: Trong phân tử SO3, AO hóa trị của nguyên tử S ở dạng lai hóa
  • sp3
  • sp2
  • sp
  • Không lai hóa
Câu 23: Trong phân tử C2H2, AO hóa trị của nguyên tử C ở dạng lai hóa
  • sp3
  • sp2
  • sp
  • Không lai hóa
Câu 24: Trong phân tử BF3, AO hóa trị của nguyên tử B ở dạng lai hóa
  • sp3
  • sp2
  • sp
  • Không lai hóa
Câu 25: Cấu hình e của ion CN- cho thất, ion CN- có
  • Không có e độc thân Phù hợp với tính nghịch từ
  • Có 2 e độc thân phù hợp với tính nghịch từ
  • Có 1 e độc thân phù hợp với tính thuận từ
  • Có 3 e độc thân phù hợp với tính thuận từ
Câu 26: Cấu hình e của ion CO cho thất, ion CO có
  • Không có e độc thân Phù hợp với tính nghịch từ
  • Có 2 e độc thân phù hợp với tính nghịch từ
  • Có 1 e độc thân phù hợp với tính thuận từ
  • Có 3 e độc thân phù hợp với tính thuận từ
Câu 27: Chọn câu đúng. Theo thuyết MO phân tử NO có:
  • Số e độc thân là 1, Phù hợp với tính thuận từ
  • Bậc liên kết là 2,0
  • Số e độc thân là 2, Phù hợp với tính nghịch từ
  • Bậc liên kết là 3
Câu 28: Từ cấu hình e của phân tử O2. Suy ra bậc liên kết của phân tử O2 là:
  • 2
  • 2,5
  • 1,5
  • 1
Câu 29: Theo thuyết MO Phân tử NO có bậc liên kết là
  • 2,5
  • 2
  • 1,5
  • 3
Câu 30: quá trình ........: Khi giữ nhiệt độ không đổi. Từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
  • Đẳng nhiệt
  • Đẳng áp
  • Đẳng tích
  • Đoạn nhiệt
Câu 31: Hệ cô lập là những hệ
  • Không trao đổi chất và năng lượng với môi trường xung quanh
  • không trao đổi chất với môi trường xung quanh
  • Không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh
  • Có trao đổi chất và năng lượng với môi trường xung quanh
Câu 32: Hệ sinh công và nhiệt có:
  • Q<0 và A<0
  • Q> 0 và A>0
  • Q<0 và A>0
  • Q>0 và A<0
Câu 33: Chọn phương án đúng:Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng
  • C graphit+ + O2 (k) = CO2(k) ở 25oC áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1atm
  • C kim cương + + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1atm
  • C graphit+ + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC áp suất chung bằng 1atm
  • C graphit+ + O2 (k) = CO2(k) ở 25oC áp suất chung bằng 1atm
Câu 34: Chọn giá trị đúng: Xác định nhiệt đột cháy tiêu chuẩn ở 25oC của khí metan theo phản ứng:
CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(l)
Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất Ch4(k), CO2(k), và H2O(l) lần lượt bằng: -74,5; -395,51; -285,84 (kj/mol)
  • -890,34
  • -604,5
  • 890.34
  • 604,5
Câu 35: Chọn phương án đúng
tính enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°₍₂₉₈₎) sau
H2C = CH-OH -> H3C-CH=O
Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 25°C 1 atm:

EC=C = 612 kJ/mol  EC–C = 348 kJ/mol

EC–O = 351 kJ/mol  EC=O = 715 kJ/mol

EO–H = 463 kJ/mol  EC–H = 412 kJ/mol
  • –49 kJ
  • +49 kJ
  • +98 kJ
  • –98 kJ
Câu 36: Cho biết:

2NH3(𝑘)+5/2O2(𝑘)→2NO(𝑘)+3H2O
ΔH°₂₉₈ (kJ/mol):

NH₃(k): –46.3   O₂(k): 0

NO(k): –90.4   H₂O(k): –241.8

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
  • -452 kj
  • 452 kj
  • 406,8 kj
  • -406,8 kj
Câu 37: Chọn giá trị đúng.
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí cacbonic có giá trị (kcal/mol):
  • –94,5
  • –70,9
  • 94,5
  • 68,6
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng.
Khi đốt cháy 1 mol glucôzô thấy thoát ra 673 kcal. Tính nhiệt sinh tiêu chuẩn của glucôzô (kcal/mol) biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của khí cacbonic và nước tương ứng là –91,1 và –68,3 (kcal/mol).
  • –301,4
  • 301,4
  • –510,6
  • 510,6
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng:
Tính năng lượng liên kết O–H (kcal/mol) trong phân tử H₂O biết:

ΔH°5 H₂O = –57,8 kcal/mol

ΔH°H₂ = 104,2 kcal/mol

ΔH°O₂ = 117,0 kcal/mol
  • 110
  • –110
  • 220
  • –220
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng hydro hóa etylen (kcal/mol):

C₂H₄ + H₂ → C₂H₆
Biết:

EC=C = 142,5 kcal/mol

EC–H = 99,0 kcal/mol

EH–H = 104 kcal/mol

EC–C = 78 kcal/mol
  • –29,3
  • 29,3
  • 69,7
  • –69,7
Câu 41: Ở 25°C phản ứng tổng hợp NH₃:

N2(𝑘)+32H2(𝑘)→2NH3(𝑘)
Δ𝐻298,𝑘∘(kcal/mol)=–11,04
ΔH 298,k∘(kcal/mol)=–11,04
Và nhiệt dung của các chất:

CP(N₂) = 6,65 + 10⁻³T         (cal.mol⁻¹.K⁻¹)

CP(H₂) = 6,85 + 0,28·10⁻³T     (cal.mol⁻¹.K⁻¹)

CP(NH₃) = 9,96 + 10⁻³T        (cal.mol⁻¹.K⁻¹)

Xác định hàm số ΔH°T = f(T) và của phản ứng:
  • ΔH°T = –18,22 – 15,36·10⁻³T + 8,10·10⁻⁶T² (Kcal)
  • ΔH°T = –25,2 – 14,70·10⁻³T + 9,10·10⁻⁶T² (Kcal)
  • ΔH°ₜ = 18,22 + 15,36·10⁻³·T - 8,10·10⁻⁶·T² (Kcal)
  • ΔH°ₜ = 25,22 + 14,7·10⁻³·T - 9,10·10⁻⁶·T² (Kcal)
Câu 42: Chất xúc tác thường được chia làm:
  • 3 loại
  • 2 loại
  • 4 loại
  • 5 loại
Câu 43: Chọn câu đúng:
  • Xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng.
  • Xúc tác chỉ kìm hãm tốc độ phản ứng.
  • Xúc tác không làm thay đổi tốc độ phản ứng.
  • Có xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng và có xúc tác kìm hãm tốc độ phản ứng.
Câu 44: Phản ứng thủy phân tinh bột trong quá trình tiêu hóa thức ăn, xúc tác amilaza thuộc loại:
  • Xúc tác men
  • Xúc tác dị thể
  • Xúc tác đồng thể
  • Không xác định được
Câu 45: Chọn câu trả lời đúng:
Phản ứng đơn giản là phản ứng trải qua ...... giai đoạn:
  • Một
  • Hai
  • Ba
  • Nhiều
Câu 46: Phản ứng đồng thể là phản ứng:
  • Xảy ra trong hệ đồng thể.
  • Xảy ra trong hệ dị thể.
  • Xảy ra trong môi trường chân không
  • Xảy ra có trong hệ đồng thể và dị thể
Câu 47: Chọn đáp án đúng:
Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng:
  • Tăng
  • giảm
  • không thay đổi
  • vừa tăng vừa giảm
Câu 48: Chọn đáp án đúng:
Phản ứng 2 NO + O₂ → 2 NO₂ là một phản ứng đơn giản. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ O₂ lên 4 lần:
  • Tăng 4 lần
  • Giảm 4 lần
  • Không thay đổi
  • Tăng 2 lần
Câu 49: Chọn câu trả lời đúng:
Hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu độ để tốc độ phản ứng tăng gấp 243 lần.
  • 50°
  • 25°
  • 100°
  • 75°
Câu 50: Chọn đáp án đúng:
Phản ứng phân hủy N₂O₅ có phương trình tổng hợp v = k[N₂O₅] với hằng số tốc độ k = 0,00840 s⁻¹ tại một nhiệt độ xác định.
2 N₂O₅ (k) → 2 N₂O₄ (k) + O₂ (k)
Nếu cho 2,5 mol N₂O₅ vào bình dung tích 5 lít ở nhiệt độ này, hỏi sau 1 phút còn lại bao nhiêu mol N₂O₅?
  • 0,911
  • 0,455
  • 1,51
  • 0,8
Câu 51: Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO₃ (r) ⇌ CaO (r) + CO₂ (k) có hằng số cân bằng. Áp suất hơi của CaCO₃, CaO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
  • Áp suất hơi của CaCO₃ và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
  • Chỉ có thể xem áp suất khi của CaCO₃ và CaO bằng 1 atm.
  • Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
  • áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 52: Nồng độ đương lượng N cho biết:
  • Số đương lượng gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
  • số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
  • số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
  • số ml chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 53: điền từ vào chỗ trống: Một dung dịch sẽ sôi ở nhiệt độ ... nhiệt độ sôi của dung môi
  • Thấp hơn
  • Cao hơn
  • Bằng
  • không xác định
Câu 54: Dung dịch H2SO4 1,61M có d=1,1 g/ml. C% (kl/kl) của dung dịch là:
  • 15,78%
  • 1,43%
  • 14,34%
  • 1,58%
Câu 55: Nồng độ CM của dung dịch acid axetic(CH3COOH) có pH=4 là: với Ka=10^-4,76
  • 10^-3.24
  • 10^-2,34
  • 10^-2
  • 10^-3
Câu 56: Dung lượng đệm của 1 dung dịch đệm là:
  • Số đương lượng gam acid ( hoặc base ) thêm vào 1 lít dung dịch đệm này để lm thay đổi 1 đơn vị pH
  • Số đương lượng gam acid ( hoặc base ) thêm vào 2 lít dung dịch đệm này để lm thay đổi 1 đơn vị pH
  • Số đương lượng gam acid ( hoặc base ) thêm vào dung dịch đệm này để lm thay đổi 1 đơn vị pH
  • Số đương lượng gam acid ( hoặc base ) thêm vào 1 lít dung dịch đệm này để giữ nguyên pH
Câu 57: Sự chuẩn độ là quá trình xác định .... của 1 dung dịch bằng một dung dịch đã biết nồng độ thông qua một dụng cụ gọi là buret
  • công thức
  • màu sắc
  • độ chuẩn
  • Nồng độ
Câu 58: .... Là thời điểm mà dung dịch chất chuẩn phản ứng vừa đủ với dung phân tích
  • điểm kết thúc
  • Điểm tương đương
  • Điểm dừng
  • quá trình chuẩn độ
Câu 59: Trong thực tế chuẩn độ, điểm kết thúc thường .... với điểm tương đương
  • trùng
  • trước
  • KHông trùng
  • Sau
Câu 60: Theo anh chị khoảng pH đôiỉ màu của chỉ thị phenolphtalein 1% là
  • 4.2-6.2
  • 5.0-8.0
  • 6.0-8.0
  • 8.0-10.0
Câu 61: trộn 15ml dung dịch CH3COOH 10^-2M với 10ml dung dịch NaOH 5.10^-3M: pH của hỗn hợp thu được là: ( với Ka=10^-4,76)
  • 4,46
  • 5,06
  • 4,67
  • 8,293
Câu 62: định lượng 10ml dung dịch H2SO4 hết 8,2ml NaOH 0,15N; Tính nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 trên
  • 0,123
  • 0,296
  • 0,41
  • 0.271
Câu 63: Lấy 25ml H2C2O4 đêm chuẩn độ trong môi trường acid hết 16ml dung dịch KMnO4 0,125N ; Nồng độ N của dung dịch H2C2O4 đem định lượng là
  • 0,04
  • 0,08
  • 0,001
  • 0,02
Câu 64: Keo protein thuộc loại
  • keo thân dịch
  • keo sơ dịch
  • keo khác
Câu 65: quá trình 1 kết tủa keo lại chuyển thành dạng keo dưới tác dụng của một chất điện ly gọi là
  • Sự pepti hóa
  • sự đông tụ
  • sự sa lắng
  • Sự tập hợp
Câu 66: Nêu những phương pháp cơ bản để điều chế dung dịch keo:
  • Phương pháp tập hợp, phương pháp phân tán
  • Phương pháp tập hợp, Phương pháp thẩm tích
  • Phương pháp lọc, Phương pháp phân tán
  • Phương pháp thẩm tích, phương pháp lọc
Câu 67: Khi thực hiện phản ứng AgNO3+KI -> AgI+KNO3. Nếu dùng dư AgNO3 thì keo thu được keo gì
  • Keo âm
  • Keo dương
  • Keo trung tính
  • Đáp án khác
Câu 68: Điều chế keo Fe(OH)3 người ta nhỏ dần dần từng giọt dung dịch FeCl3 vào nước đang sôi. Đây là phương pháp điều chế dung dịch keo gì
  • Phương pháp phân tán
  • Phương pháp thẩm tích
  • Phương pháp tập hợp
  • Phương pháp lọc
Câu 69: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi
  • lớp ion hấp phụ
  • lớp ion đối
  • Lớp ion khuếch tán
  • Nhân keo
Câu 70: Cấu tạo của lớp mixen bao gồm
  • Nhân keo, lớp ion hấp phụ, lớp ion đối và lớp ion khuếch tán
  • Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
  • Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
  • Tinh thể, lớp ion quyết định hiệu thế, lớp khuếch tán
Câu 71: pH của dung dịch CH3COONa 0,1M là: với Ka=10^-8,2
  • 8,878
  • 9,878
  • 2,878
  • 3,878
Câu 72: pH của dung dịch acid axetic (CH3COOH) 0,1 M là với Ka= 10^-476
  • 1,38
  • 3,38
  • 2,38
  • 4,38
Câu 73: Phenolphtalein 1% trong môi trường base mạnh có màu gì
  • đỏ
  • vàng
  • không màu
  • Da cam
Câu 74: Phenolphtalein 1% trong môi trường acid có màu gì
  • đỏ
  • vàng
  • không màu
  • Da cam
Câu 75: Phenolphtalein 1% trong môi trường pH=4,4 có màu gì
  • đỏ
  • vàng
  • không màu
  • Da cam
Câu 76: Phenolphtalein 1% trong môi trường trung tính có màu gì
  • đỏ
  • vàng
  • không màu
  • Da cam
Câu 77: Metyl da cam trong môi trường base có màu gì
  • đỏ
  • vàng
  • không màu
  • Da cam
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Yen Hai
2 tháng trước •
trung 2
0
43
3
2 tháng trước
Huy Phung
5 tháng trước •
blasi y3
0
254
62
5 tháng trước