Răng hàm mặt

Lưu
(11) lượt yêu thích
(1344) lượt xem
(1145) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: 1. Thành phần của bộ răng sữa:
  • 4 cửa giữa,4 cửa bên,4nanh ,8cối lớn
  • 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh ,8 cối nhỏ
  • 8 cửa,4 nanh, 4 cối nhỏ, 4cối lớn
  • 8 cửa, 4 nanh, 8 cối
  • 8 cửa, 4 nanh, 8 cối lớn
Câu 2: 2. Răng sữa có vai trò kích thích sự phát triển của xương hàm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: 3. Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:
  • 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ,12 cối lớn
  • 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ,8 cối lớn
  • 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I , 8 cối lớn II
  • 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ ,4 cối lớn, 4 răng khôn
  • 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I , 8 cối lớn II , 4 răng khôn
Câu 4: 4. Răng cối lớn I vĩnh viễn thay cho răng sữa nào:
  • Răng cối nhỏ I
  • Răng cối lớn I
  • Răng cối lớn II
  • Răng cối nhỏ II
  • Không thay cho răng sữa nào cả
Câu 5: 5. Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:
  • 20
  • 24
  • 26
  • 28
  • 32
Câu 6: 6. Răng hàm lớn thứ nhất là Răng số 6 hay Răng sáu tuổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 7: 7. Răng khôn có hình dáng luôn giống các răng cối lớn.
  • Đúng
  • Sai
Câu 8: 8. Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:
  • 13
  • 23
  • 33
  • 43
  • 53
Câu 9: 9. Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
  • 54
  • 65
  • 74
  • 85
  • 55
Câu 10: 10. 48 là ký hiệu của răng:
  • Răng khôn hàm trên bên phải
  • Răng khôn hàm dưới bên phải
  • Răng cối lớn II hàm trên bên trái
  • Răng cối lớn II hàm dưới bên trái
  • Răng khôn hàm dưới bên trái
Câu 11: 11. Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 12: 12. Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 13: 13. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có 3 chân : 2 trong ,1 ngoài
  • Đúng
  • Sai
Câu 14: 14. Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới có 2 chân: 1 xa, 1 gần
  • Đúng
  • Sai
Câu 15: 15. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :
  • Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
  • Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
  • Hai chân: 1 xa, 1 gần
  • Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
  • Ba chân: 2 xa, 1 gần.
Câu 16: 16. Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có :
  • Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
  • Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
  • Hai chân: 1 xa,1 gần
  • Ba chân: 2 trong,1 ngoài
  • Ba chân: 2 xa,1 gần.
Câu 17: 17. Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :
  • Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
  • Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
  • Hai chân: 1 xa, 1 gần
  • Ba chân: 2 trong,1 ngoài
  • Ba chân: 2 xa, 1 gần.
Câu 18: 18. Thành phần cấu tạo của men răng:
  • Vô cơ: 70%, hữu cơ và nước: 30%
  • Vô cơ: 30%, hữu cơ và nước: 70%
  • Vô cơ: 50%, hữu cơ và nước: 50%
  • Vô cơ: 96%, hữu cơ và nước: 4%
  • Vô cơ: 4%, hữu cơ và nước: 96%
Câu 19: 19. Thành phần cấu tạo của ngà răng:
  • 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước.
  • 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
  • 50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước.
  • 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
  • 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước
Câu 20: 20. Men răng có tính chất:
  • Phủ thân răng
  • Phủ chân răng
  • Phủ thân và chân răng
  • Có độ dày đồng đều
  • Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Câu 21: 21. Ngà răng có tính chất:
  • Bao bọc bên ngoài thân răng
  • Chỉ có ở chân răng
  • Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng
  • Không có cảm giác
  • Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Câu 22: 22. Các thành phần từ ngoài vài trong của thân răng:
  • Ngà, men, buồng tủy
  • Men, ngà, ống tủy
  • Men, xi măng, buồng tủy
  • Men, ngà, buồng tủy
  • Ngà, men, ống tủy
Câu 23: 23. Khoang chứa ống tủy cấu tạo bởi:
  • Men chân răng
  • Ngà chân răng
  • Xi măng chân răng
  • Xương chân răng
  • Men và ngà chân răng
Câu 24: 24. Tủy răng là:
  • Chỉ có ở thân răng
  • Chỉ có ở chân răng
  • Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai
  • Được bao bọc bởi men răng
  • Đơn vị sống chủ yếu của răng
Câu 25: 25. Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
  • Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
  • Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
  • Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
  • Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
  • Ít ống tủy phụ
Câu 26: 26. Răng cửa sữa có đặc điểm:
  • Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn
  • Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân
  • Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu
  • Cổ răng phình ra
  • Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn
Câu 27: 27. Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
  • Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
  • Ít ống tủy phụ
  • Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
  • Tủy lớn hơn
  • Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Câu 28: 28. Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
  • Răng cối
  • Răng nanh
  • Các răng cửa trên
  • Răng cửa bên
  • Răng cửa giữa
Câu 29: 29. Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:
  • Cắn-nướu
  • Ngoài-trong
  • Gần-xa
  • Ngoài-trong và cắn-nướu
  • Gần-xa và cắn-nướu
Câu 30: 30. Răng sữa có thành phần vô cơ ít hơn răng vĩnh viễn:
  • Đúng
  • Sai
Câu 31: 1. Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay :
  • Đánh nhau
  • Tai nạn sinh hoạt
  • Tai nạn giao thông
  • Thể thao
  • Tai nạn lao động
Câu 32: 2. Tỷ lệ chấn thương xương vùng hàm mặt hiện nay:
  • Hàm dưới gấp đôi hàm trên
  • Hàm trên gấp đôi hàm dưới
  • Tầng mặt giữa chiếm ưu thế
  • Tầng mặt trên chiếm ưu thế
  • Tầng mặt dưới chiếm ưu thế
Câu 33: 3. Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:
  • Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ
  • Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt
  • Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
  • Ít chảy máu nên dễ lành thương
  • Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt
Câu 34: 4. Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:
  • 12 giờ
  • 24 giờ
  • 36 giờ
  • 48 giờ
  • >48 giờ
Câu 35: 5. Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:
  • Chảy máu ít
  • Phản ứng viêm nhẹ
  • Vết thương thường nông (cạn)
  • Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt
  • Nước bọt có chất kháng khuẩn
Câu 36: 6. Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang :
  • Chột
  • Xuyên thủng
  • Bỏng
  • Đụng dập
  • Xây xát
Câu 37: 7. Vết thương thường xé toát tổ chức:
  • Chột
  • Rách da
  • Đụng dập
  • Bỏng
  • Xuyên thủng
Câu 38: 8. Vết thương không gây rách da:
  • Xây xác và hỏa khí
  • Đụng dập và hỏa khí
  • Xây xác và đụng dập
  • Chột và xây xác
  • Chột và đụng dập
Câu 39: 9. Tiên lượng vết thương phần mềm liên quan đến thời điểm điều trị
  • Đúng
  • Sai
Câu 40: 10. Điều trị vết thương thiếu hổng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:
  • Đóng kín vết thương
  • Phục hồi chức năng
  • Chống nhiễm trùng
  • Tăng cường sức đề kháng
  • Phục hồi thẩm mỹ
Câu 41: 11. Tiên lượng vết thương hỏa khí chiến tranh thường nặng vì vết thương thường bẩn
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: 12. Nguyên tắc điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt là
cắt lọc rộng đề phòng nhiễm trùng
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: 13. Điều quan trọng nhất trong điều trị vết thương hàm mặt:
  • Chãi rữa vết thương thật
  • Khâu đẹp
  • Chống viêm tốt
  • Tạo vạt đúng
  • Kháng sinh liều cao
Câu 44: 14. Nên vận chuyển bệnh nhân chấn thương hàm mặt trong tư thế nằm ngữa:
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: 15. Sơ cứu hàm mặt là chống ngạt thở, chống nhiễm trùng, chống choáng...
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: 16. Sơ cứu toàn thân là loại bỏ tất cả nguy cơ ảnh hưởng tính mạng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: 17. Mục đích chính của phương pháp khâu trong da là để cầm máu tốt
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: 18. Mục đích của phương pháp khâu Donati:
  • Cầm máu tốt
  • Tránh nhiễm trùng
  • Thẩm mỹ
  • Giảm căng
  • Không trở ngại phát âm.
Câu 49: 19. Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:
  • Vết thương quá căng
  • Vết thương có thông với hốc tự nhiên
  • Lộ xương nhiều
  • Thiếu hổng lớn
  • Vết thương thẳng, không căng
Câu 50: 20. Đặc điểm xương hàm trên :
  • Là xương ngoài đặc trong xốp
  • Cố định nên dễ gãy
  • Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới
  • Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
  • Có hệ cơ nhai bám tận
Câu 51: 21. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
  • Chảy máu nhiều
  • Thường gãy răng và xương ổ răng
  • Thường gãy kèm xương chính mũi
  • Thường gãy kèm xương gò má
  • Chấn thương trực tiếp và mạnh
Câu 52: 22. Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:
  • Có di lệch thứ phát
  • Liền can chậm
  • Chảy máu ít
  • Lực tác động thường gián tiếp
  • Liên quan khối xương tầng mặt giữa
Câu 53: 23. Gãy Le Fort II là :
  • Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
  • Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
  • Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
  • Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má
  • Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má
Câu 54: 24. Lannelogue có đường gãy:
  • Dọc giữa, tách rời 2 xương hàm trên
  • Hình tam giác
  • Dọc phối hợp chia xương thành 3 đoạn
  • 3 dọc và 1 ngang
  • Dọc bên qua răng số 2 hoặc 3
Câu 55: 25. Loại gãy liên quan trực tiếp sọ não:
  • LeFortI
  • Le Fort II
  • Le Fort III
  • Walther
  • Lannelogue
Câu 56: 26. Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại :
  • LeFortI
  • Le Fort II
  • Le Fort III
  • Lannelogue
  • Richet
Câu 57: 27. Dấu “đeo kính râm” có trong gãy xương hàm trên Le Fort III
  • Đúng
  • Sai
Câu 58: 28. Dấu “ đeo hàm giả” có trong gãy xương hàm trên loại :
  • LeFortI
  • Bassereau
  • Lannelogue
  • Richet
  • Huet
Câu 59: 29. Chảy nước mắt thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại Huet.
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: 30. Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại :
  • LeFortI
  • Le Fort II
  • Le Fort III
  • Lannelogue
  • Huet
Câu 61: 31. Tách rời toàn bộ khối xương sọ mặt trong gãy xương hàm trên loại Bassereau.
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: 32. Dấu tê mặt xuất hiện trong:
  • Lannelogue
  • Richet
  • Walther
  • LeFortI
  • Le Fort II
Câu 63: 33. Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:
  • Simpson
  • Belot
  • Mặt thẳng và nghiêng
  • Blondeau
  • Hirtz
Câu 64: 34. Chẩn đoán Le Fort III không cần phim nào:
  • Hirtz
  • Mặt thẳng và nghiêng
  • CT Scanner
  • Blondeau
  • Hàm chếch
Câu 65: 5. Chẩn đoán Le Fort II cần phim nào nhất:
  • Schuller
  • Belot
  • Hàm chếch
  • Parma
  • Blondeau và Hirtz
Câu 66: 36. Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí chấn thương xương hàm trên :
  • Phục hồi chức năng ăn nhai
  • Phục hồi phát âm
  • Lưu ý các cơ quan giác quan
  • Chú trọng thẩm mỹ
  • Ưu tiên sọ não
Câu 67: 37. Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:
  • Treo XHT vào xương gò má
  • Treo XHT vào mấu mắt ngoài
  • Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằmđỉnh
  • Cố định cung Tiguerstedt
  • Cố định theo Stout
Câu 68: 38. Phẫu thuật Thomas được chỉ định trong gãy xương hàm trên loại:
  • Richet
  • Huet
  • LeFortI
  • Le Fort II
  • Le Fort III
Câu 69: 39. Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:
  • Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
  • Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
  • Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định
  • Có nhiều điêím yếu
  • Tất cả đều đúng
Câu 70: 40. Xương hàm dưới dễ gãy vì:
  • Là xương di động
  • Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
  • Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
  • Có răng cắm vào xương ổ răng
  • Chỉ được nuôi dưỡng bởi động mạch răng dưới
Câu 71: 41. Đặc điểm của xương hàm dưới :
  • Xương xốp
  • Liên quan mật thiết các giác quan
  • Thành phần của khối xương tầng mặt giữa
  • Nhiều mạch máu nuôi dưỡng
  • Ngoài đặc trong xốp
Câu 72: 42. Trong gãy xương hàm dưới, đặc điểm nào sau đây là sai:
  • Chảy máu ít hoặc không chảy máu
  • Thường gãy thường ở các vùng nhô
  • Liền can nhanh hơn xương hàm trên
  • Có di lệch thứ phát
  • Có thể cố định nhờ răng
Câu 73: 43. Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:
  • Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu
  • Cành ngang, cành lên, lồi cầu
  • Cành ngang, cành lên, mõm vẹt
  • Cành ngang, góc hàm, cành lên
  • Cành ngang, cành lên
Câu 74: 44. Các loại gãy toàn bộ xương hàm dưới:
  • 1 đường, 2 đường, 3 đường, phức tạp
  • 1 đường, đối xứng, không đối xứng, 3 đường
  • 1 đường, đối xứng, không đối xứng, phức tạp
  • 1 đường, 2 đường, phức tạp
  • 1 đường, 2 đường, 3 đường
Câu 75: 45. Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:
  • Cành ngang
  • Lồi cầu
  • Cành cao
  • Xuyên thủng
  • Xương ổ răng
Câu 76: 46. Vị trí xác định gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD):
  • Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8
  • Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 7
  • Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8
  • Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 7
  • Từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7
Câu 77: 47. Dấu răng chạm khớp hai lần có trong gãy xương hàm dưới (XHD) :
  • Vùng giữa
  • Vùng bên
  • Góc hàm
  • Cành cao
  • Lồi cầu
Câu 78: 48. Trong gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD), không có triệu chứng nào sau đây:
  • Có khuyết bậc thang ở mặt ngoài XHD
  • Răng đoạn dài chạm răng hàm trên trước, đoạn ngắn chạm sau
  • Cằm lệch về phía gãy
  • Có khuyết bậc thang ở bờ dưới XHD
  • Đường gãy thường chéo xuống dưới và ra sau
Câu 79: 49. Thường không di lệch thứ phát nhờ lực cơ cân bằng trong gãy XHD :
  • Vùng giữa.
  • Vùng bên
  • Góc hàm
  • Cành cao
  • Lồi cầu
Câu 80: 50. Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:
  • Giữa mặt xa hai răng nanh
  • Giữa mặt hai răng cửa giữa
  • Giữa mặt gần hai răng cửa bên
  • Giữa mặt gần hai răng nanh
  • Giữa mặt xa hai răng cửa bên
Câu 81: 51. Khi có di lệch trong gãy vùng góc hàm xương hàm dưới thì
  • Cành lên bị kéo lui sau, ra ngoài
  • Cành ngang bị kéo lui sau, lên trên
  • Cành ngang bị kéo ra trước, xuống dưới
  • Cành lên bị kéo ra trước, ra ngoài
  • Cành lên bị kéo ra trước, vào trong
Câu 82: 52. Gãy kèm lồi cầu bên đối thường xảy ra trong gãy xương hàm dưới vùng:
  • Giữa
  • Bên
  • Góc hàm
  • Cành lên
  • Lồi cầu
Câu 83: 53. Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:
  • Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
  • Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên
  • Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong
  • Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong
  • Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới
Câu 84: 54. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới :
  • Hàm chếch
  • Belot
  • Hirtz
  • Simpson
  • Blondeau
Câu 85: 55. Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới :
  • Hàm chếch
  • Schuller
  • Mặt nghiêng
  • Mặt thẳng
  • Parma
Câu 86: 56. Phim thường được chỉ định trong gãy lồi cầu xương hàm dưới :
  • Hàm chếch Hirtz
  • Hàm chếch
  • Simpson
  • Belot
  • Schuller
Câu 87: 57. Để thông thoáng đường thở cần phải kiểm tra thương tổn ở thanh, khí quản.
  • Đúng
  • Sai
Câu 88: 58. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
  • Có di lệch thứ phát
  • Không kèm chấn thương sọ não
  • Ít chảy máu, liền can chậm
  • Không liên quan cơ quan giác quan
  • Cần ưu tiên thẩm mỹ
Câu 89: 59. Trong gãy xương hàm dưới, thường cố định 2 hàm trong 2 tuần, duy trì từng hàm trong 4 tuần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 90: 60. Yêu cầu lớn nhất trong điều trị gãy xương hàm dưới:
  • Phục hồi chức năng ăn nhai
  • Thẩm mỹ
  • Phục hồi các giác quan
  • Tránh biến chứng
  • Phục hồi chiều cao tầng mặt dưới
Câu 91: 1. Trám ống tuỷ không kín có thể gây nên:
  • Viêm tuỷ cấp.
  • Viêm tuỷ kinh niên.
  • Vôi hoá ống tuỷ.
  • Nang chân răng.
  • Viêm quanh chóp.
Câu 92: 2. Thiểu sản men là một trong những nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp
  • Đúng
  • Sai
Câu 93: 3. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:
  • Áp xe nha chu.
  • Áp xe tái phát.
  • Viêm quanh chóp răng mãn tính.
  • Viêm nướu.
  • Viêm quanh chóp răng cấp tính.
Câu 94: 4. Nguyên nhân gây viêm tuỷ cấp là:
  • Sâu men
  • Viêm nha chu
  • Thiểu sản men
  • Vôi hóa ống tuỷ
  • Chấn thương nhẹ liên tục
Câu 95: 5. Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:
  • Mạch máu tuỷ nhỏ nên nuôi dưỡng ít.
  • Chóp răng đóng kín.
  • Tuỷ răng là một khối mô liên kết non.
  • Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà.
  • Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng.
Câu 96: 6. Khi bị viêm tủy thường đau lan toả vì:
  • Trong tủy thường có nhiều mạch máu và thần kinh
  • Dây thần kinh trong tủy là dây cảm giác.
  • Dây thần kinh trong tủy là dây cảm nhận.
  • Tủy nằm trong một xoang cứng kín.
  • Thần kinh trong tủy là các sợi thần kinh tận cùng.
Câu 97: 7. Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là :
  • Đau âm ỉ.
  • Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích.
  • Đau tự phát.
  • Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích.
  • Đau do mạch đập.
Câu 98: 8. Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng
  • Đau dữ dội
  • Gõ ngang đau
  • Đau nhẹ khi có kích thích
  • Gõ dọc đau nhiều
  • Đau từng cơn
Câu 99: 9. Đau âm ỉ liên tục là một triệu chứng của viêm tuỷ kinh niên
  • Đúng
  • Sai
Câu 100: 10. Nội tiêu là một hình thể của:
  • Viêm tuỷ cấp.
  • Viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
  • Viêm quanh chóp cấp.
  • Viêm tuỷ kinh niên.
  • Áp xe quanh chóp cấp.
Câu 101: 11. Sự khác biệt giữa tủy triển dưỡng và nướu triển dưỡng dựa vào:
  • Hình ảnh của nấm đỏ
  • Vị trí lỗ sâu
  • Độ sống của tuỷ răng
  • Dấu chứng chảy máu và đau nhức
  • Đau nhức nhiều
Câu 102: 12. Chẩn đoán vôi hoá ống tuỷ dựa vào
  • Răng đau tự phát
  • Răng đau khi ăn nóng
  • Đau âm ỷ kéo dài
  • Hình ảnh X quang
  • Có lỗ dò
Câu 103: 13. Triệu chứng chủ quan chính của viêm tuỷ cấp là đau.
  • Do kích thích.
  • Tự phát kéo dài.
  • Khi làm việc.
  • Khu trú.
  • Nhói như điện giật.
Câu 104: 14. Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào.
  • Triệu chứng chủ quan.
  • Phim X Quang.
  • Khám đáy lỗ sâu và nạo ngà mềm
  • Gõ dọc.
  • Thử điện và nhiệt.
Câu 105: 15. Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp cấp và viêm tuỷ cấp dựa vào dấu chứng đau tự phát
  • Đúng
  • Sai
Câu 106: 16. Chẩn đoán viêm tuỷ có khả năng hồi phục khác với sâu ngà là.
  • Đau khi có kích thích.
  • Đáy lỗ sâu có nhiều ngà mềm.
  • Đau khu trú.
  • Đau khi có kích thích và kéo dài vài giây đến vài phút sau khi kích thích được loại bỏ.
  • Nóng và lạnh đều đau.
Câu 107: 17. Dùng thuốc kháng sinh là một biện pháp điều trị viêm tuỷ răng cấp tính
  • Đúng
  • Sai
Câu 108: 18. Lấy tuỷ bán phần là một phương pháp điều trị
  • Viêm tuỷ không hồi phục
  • Tuỷ hoại tử
  • Áp xe quanh chóp cấp
  • Viêm quanh chóp mãn
  • Răng chấn thương lộ tuỷ
Câu 109: 19. Điều trị viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
  • Lấy tủy buồng.
  • Trám amalgam.
  • Trám composite.
  • Che tủy.
  • Lấy tủy toàn phần.
Câu 110: 20. Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của.
  • Viêm tuỷ có khả năng hồi phục
  • Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục
  • Bệnh lý ngà răng
  • Bệnh lý vùng quanh chóp răng
  • Tủy hoại tử
Câu 111: 21. Triệu chứng chủ quan nổi bật của viêm quanh chóp cấp là.
  • Đau tự phát.
  • Đau lan toả.
  • Răng có cảm giác trồi, cắn đau.
  • Đau dữ dội.
  • Đau kéo dài.
Câu 112: 22. Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là.
  • Tuỷ răng còn sống.
  • Có túi nha chu.
  • Tuỷ răng chết.
  • Sưng gần cổ răng hơn.
  • Tuỷ răng có thể sống hoặc chết.
Câu 113: 23. Lỗ dò là một dấu chứng của Áp xe tái phát
  • Đúng
  • Sai
Câu 114: 24. Dấu chứng đặc trưng của viêm quanh chóp răng mãn tính là.
  • Có lỗ dò
  • Răng lung lay nhiều
  • Răng đau khi gõ
  • Răng đổi màu, X Quang có vùng thấu quang quanh chóp.
  • Răng có cảm giác trồi cao
Câu 115: 25. Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa vào.
  • Hình ảnh X Quang.
  • Tuỷ răng sống hoặc chết.
  • Dựa vào tiền sử.
  • Có lỗ dò.
  • Triệu chứng tại chỗ và toàn thân.
Câu 116: 26. Chóp răng có hình ảnh thấu quang rõ nét trên phim tia X chứng tỏ răng bị.
  • Hoại tử tuỷ
  • Áp xe quanh chóp răng cấp tính
  • Viêm quanh chóp răng cấp tính
  • Viêm quanh chóp răng mãn tính
  • Viêm tuỷ kinh niên
Câu 117: 27. Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp răng mãn tính và áp xe tái phát dựa vào.
  • Hình ảnh X Quang.
  • Tuỷ không chết.
  • Răng lung lay.
  • Có lỗ dò.
  • Dựa vào tiền sử.
Câu 118: 28. Điều trị viêm quanh chóp cấp cần.
  • Sử dụng kháng sinh, giảm đau
  • Mở tuỷ để trống
  • Lấy tuỷ toan phần
  • Mài điều chỉnh khớp răng
  • Lấy tuỷ buồng
Câu 119: 29. Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là.
  • Điều trị thuốc kháng sinh giảm đau
  • Nhổ răng
  • Điều trị nội nha
  • Rạch áp xe hoặc mở tuỷ để trống
  • Điều trị thuốc giảm đau
Câu 120: 30. Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ dẫn đến viêm quanh chóp răng cấp tính
  • Đúng
  • Sai
Câu 121: 1. Bệnh nha chu là bệnh phá huỷ.
  • Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng.
  • Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng.
  • Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính.
  • Xương ổ răng, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu.
  • Xương ổ răng, nướu, dây chằng nha chu và men răng.
Câu 122: 2. Tỷ lệ viêm nướu ở lứa tuổi 15 theo điều tra sức khoẻ răng miệng ở Việt Nam năm 1999 - 2000 là.
  • 97,22%.
  • 96%.
  • 80%.
  • 99%.
  • 95,6%.
Câu 123: 3. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi 12 - 15
  • Đúng
  • Sai
Câu 124: 4. Bệnh nha chu là bệnh có liên quan.
  • Chỉ với bệnh toàn thân
  • Các bệnh toàn thân và tại chỗ
  • Các bệnh toàn thân và môi trường sống
  • Các bệnh toàn thân, tại chỗ, môi trường sống, khớp thái dương hàm
  • Yếu tố tại chỗ
Câu 125: 5. WHO công nhận độ sâu trung bình của khe nướu là từ 0 - 3,5 mm
  • Đúng
  • Sai
Câu 126: 6. Đặc điểm của khe nướu.
  • Biểu mô mỏng nhưng bề mặt được hoá sừng.
  • Khe nướu gồm hai thành ba vách.
  • Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn.
  • Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng.
  • Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu.
Câu 127: 7. Dây chằng nha chu.
  • Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì.
  • Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai.
  • Thành phần chính là các tế bào và mạch máu.
  • Chức năng cột răng vào xương ổ.
  • Chức năng nuôi dưỡng men răng và men gốc răng.
Câu 128: 8. Chức năng của dây chằng nha chu là dẫn truyền lực cắn nhai
  • Đúng
  • Sai
Câu 129: 9. Đặc tính của nướu dính là.
  • Dai và chắc.
  • Di động được.
  • Dính chặt vào men răng và men gốc răng.
  • Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu.
  • Bề rộng của nướu dính không thay đổi.
Câu 130: 10. Độ sâu lý tưởng của khe nướu 3,5 mm
  • Đúng
  • Sai
Câu 131: 11. Nướu rời (nướu tự do).
  • Chính là gai nướu
  • Dính vào mặt răng
  • Bề rộng thay đổi tùy theo vùng của răng
  • Có giới hạn từ viền nướu đến rãnh nướu rời ở mặt trong
  • Bề rộng khoảng 1mm
Câu 132: 12. Thành phần chính của dây chằng nha chu là.
  • Các tế bào sợi
  • Các tế bào tạo xê măng
  • Các tế bào sợi, mạch máu và thần kinh
  • Các sợi collagen
  • Các sợi collagen và các tế bào sợi.
Câu 133: 13. Men gốc răng có tếï bào thường có ở.
  • Cổ răng.
  • 1/3 giữa chân răng.
  • 1/3 chân răng về phía cổ.
  • Quanh chóp chân răng.
  • Toàn bộ bề mặt chân răng.
Câu 134: 14. Xương ổ răng.
  • Là phần xương hàm không có mạch máu và dây thần kinh.
  • Là phần xương tuỷ bao quanh gốc răng.
  • Là tổ chức xương đặc.
  • Là phần kém ổn định nhất trong cấu trúc mô nha chu.
  • Xương ổ răng bị tiêu chủ yếu do nguyên nhân toàn thân.
Câu 135: 15. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu.
  • Cao răng trên nướu.
  • Cao răng dưới nướu.
  • Mảng bám răng.
  • Chế độ ăn nhiều đường.
  • Sức khoẻ bệnh nhân suy giảm.
Câu 136: 16. Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong.
  • Miếng trám không đúng kỹ thuật.
  • Lỗ sâu.
  • Mảnh vụn thức ăn.
  • Cao răng.
  • Mảng bám răng.
Câu 137: 17. Nguyên nhân tổng quát có thể tác động gây ra bệnh nha chu đặc hiệu
  • Đúng
  • Sai
Câu 138: 18. Sang chấn khớp cắn do chấn thương gãy răng
  • Đúng
  • Sai
Câu 139: 19. Sang chấn khớp cắn có thể do.
  • Nhổ răng không làm răng giả
  • Ăn phải vật cứng
  • Răng lung lay
  • Tiêu xương ổ răng
  • Cao răng
Câu 140: 20. Cao răng có khả năng gây viêm nướu vì.
  • Chứa nhiều vi khuẩn
  • Gây chảy máu nướu
  • Tạo bề mặt lưu giữ mảng bám răng
  • Dễ gây sâu răng
  • Hoại tử men góc răng
Câu 141: 21. Bệnh lao là một trong những yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu
  • Đúng
  • Sai
Câu 142: 22. Tật thở bằng miệng dễ gây viêm nướu vì.
  • Vi khuẩn dễ thâm nhập
  • Cao răng cứng khó lây
  • Mảng bám răng dai và dính chặt
  • Các răng hở dễ gây hiện tượng nhét thức ăn
  • Hình thành cao răng nhanh
Câu 143: 23. Thay đổi về nội tiết ở phụ nữ ảnh hưởng đến bệnh nha chu.
  • Gây viêm nướu.
  • Thành lập túi nha chu.
  • Răng lung lay.
  • Nướu viêm dễ chảy máu.
  • Gia tăng mảng bám răng.
Câu 144: 24. Hậu quả của chấn thương khớp cắn là.
  • Gây viêm nướu
  • Chảy máu nướu
  • Tiêu men gốc răng
  • Gây bệnh suy nha chu (viêm nha chu thanh niên)
  • Tiêu xương ổ răng
Câu 145: 25. Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy.
  • Răng lung lay và di chuyển.
  • Có mủ.
  • Đau âm ỷ kéo dài.
  • Có túi nha chu.
  • Cao răng dưới nướu nhiều.
Câu 146: 26. Trong điều tr dịch tễ học, yếu tố cơ bản để chẩn đoán viêm nướu.
  • Nướu đổi màu.
  • Mất lấm tấm da cam.
  • Tăng tiết dịch nướu.
  • Nướu viêm chảy máu và mủ.
  • Nướu chảy máu khi thăm khám.
Câu 147: 27. Diễn tiến của bệnh viêm nha chu phá huỷ là.
  • Phá hủy liên tục và đều.
  • Theo chu kỳ.
  • Tiến triển nhanh.
  • Đau ở giai đoạn cuối.
  • Đau và có mủ ở giai đoạn đầu.
Câu 148: 28. Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là.
  • Cao răng dưới nướu.
  • Chảy máu nướu.
  • Đau nhức nhiều và có mủ.
  • Tụt nướu.
  • Có túi nha chu.
Câu 149: 29. Viêm nướu gây
  • Tổn thương men gốc răng
  • Tổn thương nướu và dây chằng
  • Tổn thương nướu
  • Mòn cổ răng
  • Tiêu xương ổ răng
Câu 150: 30. Viêm nướu giai đoạn nhẹ có hiện tượng chảy máu tự phát
  • Đúng
  • Sai
Câu 151: 31. Suy nha chu ở giai đoạn đầu có dấu chứng sau.
  • Mất bám dính, răng lung lay và di chuyển bất thường.
  • Chảy máu nướu.
  • Cao răng trên nướu và dưới nướu.
  • Có túi nha chu.
  • Mủ chảy ra ở các chân răng.
Câu 152: 32. Dấu chứng cơ bản để chẩn đoán khác biệt giữa viêm nha chu phá hủy và suy nha chu ở giai đoạn đầu là.
  • Nướu viêm.
  • Răng lung lay và di chuyển nhiều.
  • Tụt nướu.
  • Có mủ chảy ra.
  • Đau nhức.
Câu 153: 33. Áp xe nha chu là biến chứng của .
  • Viêm quanh chóp
  • Viêm tủy đảo ngược
  • Viêm mô tế bào
  • Viêm xoang hàm
  • Viêm nha chu phá hủy
Câu 154: 34. Túi nha chu được thành lập do
  • Sự tiêu xương ổ răng.
  • Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng.
  • Biểu mô bám dính di chuyển về phía mão răng.
  • Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng kèm theo sự tiêu xương ổ răng.
  • Biểu mô bám dính bị tiêu hủy hoàn toàn.
Câu 155: 35. Túi nướu (túi nha chu giả) được thành lập trong viêm nướu là do sự phì đại của gai nướu và đường viền nướu về phía gốc răng
  • Đúng
  • Sai
Câu 156: 36. Bệnh suy nha chu
  • Thường xảy ra ở lứa tuổi 35-44.
  • Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy.
  • Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng.
  • Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu.
  • Do nguyên nhân tại chỗ gây nên là chủ yếu.
Câu 157: 37. Túi nha chu.
  • Chính là khe nướu
  • Có hai vách cứng
  • Đáy túi nằm ở đường nối men răng và men gốc răng
  • Đáy túi nằm ở vị trí biểu mô bám dính
  • Không có vách mềm
Câu 158: 38. Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là.
  • Cạo cao răng.
  • Nạo túi nha chu.
  • Hướng dẫn vệ sinh răng miệng.
  • Điều trị các sang thương cấp tính.
  • Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính.
Câu 159: 39. Kế hoạch điều trị bệnh viêm nha chu phải tuần tự các bước giống viêm nướu và tiếp theo.
  • Phẫu thuật nha chu.
  • Mài điều chỉnh khớp cắn.
  • Nạo túi nha chu.
  • Cố định các răng.
  • Phục hình các răng mất.
Câu 160: 40. Điều trị viêm nướu bao gồm.
  • Loại bỏ hết kích thích tại chỗ
  • Cạo láng gốc răng và nạo túi nha chu
  • Điều trị sang thương cấp tính và nạo túi
  • Nhổ răng lung lay và phục hình các răng mất
  • Mài điều chỉnh khớp cắn
Câu 161: 41. Phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu hiệu quả là.
  • Vệ sinh răng miệng đúng phương pháp
  • Chế độ ăn uống thích hợp
  • Tăng cường lượng vitamin C
  • Giảm thiểu ăn đường và các sản phẩm từ đường
  • Không dùng tăm để lấy thức ăn
Câu 162: 42. Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm• •
  • Cạo cao răng.
  • Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm.
  • Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng.
  • Phẫu thuật nạo túi nha chu.
  • Phục hình các răng mất.
Câu 163: 43. Bệnh nha chu xảy ra khi.
  • Có sự hiện diện của một số lượng lớn vi khuẩn ở miệng.
  • Cơ chế bảo vệ của cơ thể kém.
  • Có nhiều cao răng và mảng bám răng.
  • Mất cân bằng giữa một bên là vi khuẩn đặc hiệu tập trung và một bên là cơ chế bảo vệ có ở mô nha chu.
  • Vệ sinh răng miệng kém
Câu 164: 44. Bệnh nha chu tăng dần theo lứa tuổi là do.
  • Cao răng nhiều .
  • Mắc một số bệnh toàn thân.
  • Mất răng.
  • Kết quả của nhiều lần viêm.
  • Sức khoẻ kém
Câu 165: 45. Tiêu xương ổ răng trong bệnh nha chu gây hậu quả.
  • Phá huỷ men gốc răng .
  • Viêm nướu
  • Giảm diện tích bám dính của dây chằng nha chu
  • Thành lập cao răng nhanh hơn
  • Răng dễ bị sâu

Câu 1: Số tuyến nước bọt trong khoang miệng là:
  • 2
  • 3
  • 5
  • 4
Câu 2: 2. Lưỡi được cấu tạo bởi:
  • 2 mặt: trên và dưới, hai bờ
  • Hai bờ: phải và trái, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
  • Hai mặt: trên và dưới, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
  • Hai mặt: trên và dưới, hai bờ: phải và trái, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
Câu 3: 3. Cấu tạo răng được chia làm 3 phần:
  • Thân răng, chân răng và cổ răng
  • Thần răng, ngà răng và tủy răng
  • Men răng, ngà răng và xương răng
  • Men răng, ngà răng và tủy răng
Câu 4: 4. Cấu trúc rằng gồm:
  • Thân răng, chân răng và cổ răng
  • Thân răng, ngà răng và tủy răng
  • Men răng, ngà răng và xương răng
  • Men răng, ngà răng và tủy răng
Câu 5: 5. Các loại răng trên cung hàm gồm:
  • Răng cửa, răng nanh và răng hàm
  • Răng cửa, răng nanh và răng hàm lớn
  • Răng cửa, răng nanh, răng hàm nhỏ và răng hàm lớn
  • Răng cửa, răng hàm nhỏ và răng hàm lớn
Câu 6: 6. Răng có hình dạng chân răng bất thường/ bình thường là răng số 8:
  • Đ
  • S
Câu 7: 7. Tiền đình miệng ở đâu?
  • Phía trên môi, mávvà cung lợi răng
  • Giữa môi, má và cung lợi răng
  • Phía dưới môi, má và cung lợi răng
  • Tất cả đáp án trên
Câu 8: 8. Người trưởng thành có bn răng:
  • 28-32
  • 20-32
  • 28-29
  • 30-32
Câu 9: 11. Lỗ stenon là tuyến nước bọt của tuyến:
  • nước bọt dưới hàm
  • nước bọt mang tai
  • nước bọt dưới lưỡi
  • Tất cả đáp án trên
Câu 10: 12. Tuổi mọc răng vĩnh viễn
  • 5 tuổi
  • 7 tuổi
  • 8 tuổi
  • 6 tuổi
Câu 11: 13. Vai trò của nước bọt
  • Nội tiết, tiêu hoá, bảo vệ, bài tiết
  • Nội tiết, tiêu hoá, bảo vệ
  • Nội tiết, tiêu hoá, bài tiết
  • Tiêu hoá, Bảo vệ, bài tiết
Câu 12: 14. Men răng ở đâu mỏng nhất
  • Mặt nhai
  • Mặt trong
  • Cổ răng
  • Mặt ngoài
Câu 13: 15. Bộ phận cứng nhất của răng
  • Ngà răng
  • Men răng
  • Tuỷ răng
  • Cement
Câu 14: 16. Mòn gót hay gặp ở răng nào?
  • 6,7
  • 4,5
  • 7,8
  • 5,6
Câu 15: 17. Răng sữa 5 khác răng vĩnh viễn tăng ntn
  • 3 chân
  • 2 chân
  • 1 chân
  • 1-2 chân
Câu 16: 18. Răng có mấy mặt, mặt nào dễ sâu nhất.
  • 4 mặt, mặt nhai
  • 4 mặt, mặt trong
  • 5 mặt, mặt ngoài
  • 5 mặt, mặt nhai
Câu 17: 19. Khám răng định kì mấy tháng /1 lần:
  • 12
  • 5
  • 4
  • 6
Câu 18: 22. Chức năng của răng?
  • Nhai, vị giác, phát âm, hô hấp
  • Nhai, phát âm, cắn
  • Xé, nhai, vị giác, phát âm
  • Nhai, vị giác, bảo vệ
Câu 19: Sâu răng gây tổn thương răng ở:
  • Chân răng
  • Thân răng
  • Tổ chức răng
  • Tổ chức cứng của răng
Câu 20: 2. Thành phần cứng nhất trong cấu trúc răng là:
  • Men răng
  • Ngà răng
  • Thân răng
  • Chân răng
Câu 21: 3. Triệu chứng cơ năng trong bệnh sâu răng là:
  • Đau nhức
  • Đau âm ỉ
  • Ê buốt
  • Đau thành cơn
Câu 22: 4. Nguyên nhân gây sâu răng là:
  • Vi khuẩn 

  • Răng nhạy cảm
  • Vi khuẩn, thực phẩm, răng nhạy cảm
  •  Thực phẩm

Câu 23: Số lần chải răng ít nhất trong ngày là:
  • 2
  • 1

  • 4
  • 3

Câu 24: 6. Hiện nay giải thích căn nguyên bệnh sâu răng dựa vào:yếu tố tại chỗ gây sâu:
  • Đ
  • S
Câu 25: Điều nào sau đây không được xem là chống chỉ định tạm thời của nhổ răng
  • Bệnh nhân trước xạ trị
  • Không được vô trùng
  • Cao huyết áp không kiểm soát
  • Phụ nữ mang thai nửa tháng cuối thai kỳ
Câu 26: 8. Biến chứng gần nhất của sâu răng
  • Viêm quanh răng
  • Viêm quanh cuống
  • Viêm tuỷ cấp
  • Viêm lợi
Câu 27: 10. Chẩn đoán sâu răng dựa vào:
  • Thực thể, cận lâm sàng
  • Cơ năng, cận lâm sàng
  • Cận lâm sàng
  • Cơ năng, thực thể
Câu 28: 11. Biện pháp cơ học làm sạch mảng bám răng
  • Lấy cao
  • Mở tuỷ
  • Hàn răng
  • Đánh răng
Câu 29: 12. Triệu chứng cơ năng của sâu răng
  • Đau tăng về đêm
  • Lung lay
  • Ê buốt
  • Sốt
Câu 30: 13. Cơ chế hóa học và vật lý sinh học của sâu răng là:
  • Hủy khoáng < tái tạo khoáng
  • Hủy khoáng >tái tạo khoáng
  • Hủy khoáng = tái tạo khoáng
  • Không có tái tạo khoáng
Câu 31:

14. Nguyên nhân gây sâu răng là:

  • Răng mọc lệch
  • Vi khuẩn ở mảng bám răng
  • Ăn nhiều chất chua
  • Ăn nhiều đường

Câu 32:

15. Chất nền trong căn nguyên của sâu răng là

  • pH quanh răng, nước bọt
  • vệ sinh răng miệng, sử dụng thuốc, nước bọt
  • nước bọt, hình thái của răng
  • Khả năng trung hòa đệm của nước bọt
Câu 33: 16. Theo Black có mấy loại lỗ sâu răng
  • 2
  • 5
  • 3

Câu 34: 17. Triệu chứng cơ năng thường gặp khi sâu răng là?
  • Không đau rằng
  • Đau răng khi thăm khám
  • Đau tăng khi bị kích thích
  • Đau răng tự nhiên
Câu 35: 18. Nguyên tố nào đóng vai trò quan trọng trong phòng và điều trị sầu răng?
  • Clo
  • Canxi
  • Flo
  • Cả B và C
Câu 36: 19. Triệu chứng cơ năng thường gặp khi sâu răng là:
  • Đau tăng khi ăn đồ lạnh
  • Đau tăng thường xuyên
Câu 37: 1. Dây thần kinh của tủy răng là nhánh nhỏ tách ra từ nhánh của dây:
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 38: 2. Triệu chứng đau trong viêm tủy răng có hồi phục có đặc điểm:
  • Đau tự nhiên, liên tục
  • Đau tự nhiên, thành cơn
  • Đau tự nhiên, thoáng qua trong vài phút
  • Đau tự nhiên có lúc thành cơn, có lúc dữ dội
Câu 39: 3. Xử lý cấp cứu viêm tủy cấp ở tuyển cơ sở là:
  • Đặt thuốc diệt tủy
  • Điều trị tủy
  • Chuyển ngay đến tuyến chuyên khoa
  • Giảm đau và chuyển đến tuyến chuyên khoa
Câu 40: 4. Các nguyên nhân tại chỗ thường gặp gây viêm tủy răng là:
  • Viêm quanh răng
  • Vỡ, rạn răng
  • Sâu răng
  • Tiêu lõm hình chêm
Câu 41: 5. Phân loại viêm tủy răng theo mức độ viêm:
  • Viêm tủy có hồi phục, viêm tủy không hồi phục
  • Viêm thanh dịch, viêm tủy có hồi phục, viêm tủy không hồi phục
  • Xung huyết tủy, viêm tủy có hồi phục. viêm tủy không hồi phục
  • Viêm tủy có hồi phục, viêm tủy không hồi phục, hoại tử tủy
Câu 42: 6. Điều trị tủy hoại tử là lấy tủy hàn ống tủy (1 hay nhiều lần):
  • Đ
  • S
Câu 43: Viêm tuỷ hoại tử răng đổi màu
  • S
  • Đ
Câu 44: Triệu chứng của viêm tuỷ răng có hồi phục
  • Đau tự nhiên thành cơn, đau buốt răng dữ dội mỗi cơn kéo dài 10-15ph, cơn đau xuất hiện đột ngột, mất đi đột ngột
  • Đau tự nhiên 3-5ph, đau tăng khi có kích thích, hết kích thích đau còn kéo dài một vài phút
  • Ê buốt khi có kích thích và hết kích thích hết đau
  • Không đau khi có kích thích
Câu 45: 9. Chỉ định chụp tủy khi nào?
  • Viêm tuỷ có hồi phục
  • Viêm tuỷ không hồi phục
  • Sâu men
  • Sâu ngà sâu
Câu 46: 11. Lấy tủy nhiều lần- làm sạch- hàn tạo hình răng:
  • Viêm quanh cuống
  • Viêm tuỷ cấp
  • Viêm tuỷ có hồi phục
  • Hoại tử tuỷ
Câu 47: 12. Chống chỉ định chụp tủy cho bệnh nhân bao nhiêu tuổi:
  • 50t
  • 45t
  • 36t
  • 30t
Câu 48: 13. Gây tê tủy áp dụng cho răng mấy chân:
  • 2
  • 3
  • 1
  • 1,2,3
Câu 49: 14. Đặt thuốc diệt tủy trong trường hợp.
  • Ít chân
  • Một chân
  • Nhiều chân
Câu 50: 15. Biến chứng viêm tủy chảy rò đi đâu?
  • Viêm quanh cuống
  • Viêm quanh răng
  • Viêm lợi
  • Viêm tuỷ ngược dòng
Câu 51: 1. Tổ chức nào không thuộc tổ chức cùng quanh răng
  • Lợi
  • Răng
  • Dây chằng răng
  • Xương răng và xương ổ răng
Câu 52: 2. Yếu tố ngoại lai quan trọng ở vùng quanh răng là:
  • Sang chấn khớp cẩn
  • Mảng bám răng
  • Cao răng
  • Răng mọc lệch
Câu 53: 3. Yếu tố nội tại quan trọng ở vùng quanh răng là:
  • Rối loạn nội tiết tuổi dậy thì và thai nghén
  • Phản ứng miễn dịch của cơ thể tại chỗ
  • Sự sắp xếp răng
  • Suy dinh dưỡng
Câu 54: 4. Nguyên nhân quan trọng nhất gây viêm lợi là:
  • Sang chấn
  • Vi khuẩn 

  • Tác nhân hóa học
  • Tác nhân vật lý

Câu 55:

5. Viêm quanh răng không điều trị sẽ dần đến tình trạng

  • Sâu răng
  • Mất răng hàng loạt
  • Hư quanh răng
  • Tiêu quanh răng
Câu 56: 6. Loại nào không thuộc thể lâm sàng của viêm quanh răng?
  • Viêm lợi
  • Viêm quanh răng cấp
  • Viêm quanh răng mạn
  • Viêm tuỷ
Câu 57: 8. Viêm lợi mạn răng có lung lay không
  • Không
Câu 58: 9. Túi lợi bệnh lý ntn
  • > 1,5mm
  • >4-5mm
  • 4-5mm
  • 1,5mm
Câu 59: 11. Nha chu người trẻ có biển chứng gì
  • Áp xe quanh răng
  • Viêm cuống răng
  • Viêm tuỷ ngược dòng
  • Viêm mô tế bào
  • Viêm xương hàm
  • Viêm xoang hàm
  • Tất cả đáp án trên
Câu 60: 12. Viêm quanh răng do bệnh:
  • Tim
  • Đái tháo đường
  • Viêm cơ tim....
Câu 61: 13. Yếu tố ngoại lai trong vùng quanh răng
  • mảng bám
  • Cao
  • Mọc lệch
Câu 62: 14. Bước điều trị đầu tiên trong viêm quanh răng là:
  • Điều trị tủy
  • Phục hồi răng
  • Điều trị viêm lợi
  • Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh
  • Loại trừ kích thích
Câu 63: 15. Cần chụp phim nào trong VQR
  • Cephalometry
  • Cách cắm quanh chóp
  • Quanh chóp
  • Panorama
Câu 64: 1. Viêm quanh cuống răng là tình trạng viêm xảy ra ở:
  • Vùng chân răng
  • Vùng tủy răng
  • Vùng cuống răng
  • Vùng quanh răng
Câu 65: 2. Nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng
  • Biến chứng viêm quanh răng
  • Biến chứng viêm tủy răng
  • Biến chứng viêm quanh thân răng
  • Biến chứng sâu răng
Câu 66: 3 Trong viem quanh cuong man tinh
  • Có triệu chứng toàn thân
  • Không có triệu chứng toàn thân
  • Đau răng liên tục
  • Đau răng thành cơn
Câu 67: 4. Trong viêm quanh cuống răng cấp tính
  • Gõ răng không đau
  • Gõ ngang đau hơn gỗ dọc
  • Gõ dọc đau hơn gỗ ngang
Câu 68: 5. Trong viêm quanh cuống răng mạn tính:
  • Gõ răng đau
  • Gõ răng không đau
  • Gõ ngang đau hơn gõ dọc
  • Gõ dọc đau hơn gõ ngang
Câu 69: 6. Viêm quanh cuống răng viêm xảy ra ở:
  • vùng cuống răng.
  • vùng quanh răng
  • vùng cổ răng
  • mặt nhai
Câu 70: Nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng là gì
  • nhiễm khuẩn
  • sang chấn
  • điều trị răng
  • Tất cả đáp án trên
Câu 71: 7. Tính chất u hạt và nang chân răng gặp trong:
  • Viêm tuỷ cấp
  • Viêm quanh cuống mạn
  • Viêm quanh răng
  • Viêm tuỷ ngược dòng
Câu 72: 8. Viêm quanh cuống mạn
  • lợi bình thường
  • lợi sưng đỏ, chảy máu
  • lợi sưng đỏ có lỗ dò
  • lợi có lỗ dò tương ứng.
Câu 73: 9. Viêm quanh cuống do điều trị tủy hay do viêm tủy
  • Điều trị
  • Viêm tuỷ
Câu 74: 10 Sang chấn mạnh gây viêm quanh cuống là loại gì ?
  • viêm quanh cuống cấp
  • viêm quanh cuống mạn
  • viêm quanh cuống tạm thời
  • viêm quanh răng
Câu 75: 11. VQC mạn có triệu chứng gì
  • Đau tự nhiên, đau liên tục dữ dội, răng chồi cao và lung lay
  • Không đau, không sốt, không có hạch
  • Lợi tương ứng răng đỏ, sưng nề ấn đau
  • Gõ dọc gõ ngang đau
Câu 76: 13. VQC mạn thử tủy
  • dương tính
  • âm tính
  • nghi ngờ
Câu 77: 14. Viêm quanh cuống là biến chứng của:
  • viêm quanh răng
  • viêm tủy
  • sâu ngà sâu
  • sâu men
Câu 78: Viêm quanh cuống bán cấp gặp trong
  • Tắc lỗ dò
  • Viêm lợi
  • Viêm tuỷ
  • Sâu răng
Câu 79: 1. Nguyên nhân thường gặp gây viêm nhiễm vùng hàm mặt là do mọc răng
  • 8
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 80: Đường nên rạch khi dẫn lưu apxe vùng hàm mặt là:
  • Ngay tại chỗ
  • Đường trong miệng
  • Đường ngoài miệng
  • Đường nào cũng được
Câu 81: 3. Triệu chứng sốt cao 39-40 độ, nhiễm trùng nhiễm độc nặng, mạch nhiệt có thể phân ly gặp trong:
  • Apxe vùng má
  • Apxe vùng cơ cắn
  • Viêm tấy lan tỏa vùng sàn miệng
  • Nhiễm trùng
Câu 82: 4. Nguyên nhân gây apxe vùng cơ cần thường do nhiễm trùng răng:
  • Răng cửa
  • Răng nanh
  • Răng hàm
  • Răng khôn
Câu 83: 5. Viêm tấy lan tỏa vùng miệng là viêm hoại tử lan rộng:
  • Đ
  • S
Câu 84: 6. Viêm tấy sàn miệng điều trị ntn
  • Rạch dẫn lưu
  • Kháng sinh
  • Không điều trị gì
  • Hàn răng
Câu 85: 7. Nguyên nhân chính gây apsxe má là do răng bn?
  • 7
  • 6
  • 8
  • 5
Câu 86: 9. Áp xe má: răng hàm lớn
  • Đ
  • S
Câu 87: 10. Bệnh răng trực tiếp gây viêm nhiễm vùng mặt là:
  • Viêm tủy
  • VQC
  • Sâu răng
  • Tất cả
Câu 88: 1. Vết thương hàm mặt đến muộn sau 6 giờ vẫn có thể khâu vì
  • Vết thương đã làm sạch
  • Có nhiều mạch máu nuôi dưỡng
  • ít biến chứng hoại thư sinh hơi ở vùng hàm mặt
  • Có nhiều mạch máu nuôi dưỡng ít biến chứng hoại thư sinh hơi
Câu 89: 2. Xương hàm trên là xương
  • Di động
  • Cổ định
  • Có nhiều cơ đối kháng bám
  • Khì gãy thì di lệch nhiều
Câu 90: 3. Xương hàm dưới là xương
  • Cố định
  • Di lệch

  • Khi gãy ít di lệch
  • Có ít cơ đối kháng bám

Câu 91: 4. Các dấu hiệu đe dọa tính mạng bệnh nhân khi chấn thương hàm mặt là:
  • Ngạt thở
  • Ngạt thở, chảy máu
  • Chảy máu, choáng
  • Ngạt thở, chảy máu, choáng
Câu 92: 5. Xử lý vết thương vùng hàm mặt nhằm phục hồi:
  • Chức năng
  • Thẩm mỹ
  • Chức năng và thấm mỹ
  • Tránh biến chứng
Câu 93: 6. Gãy ngang thân răng thường gặp ở ngươi tre/ người già, vị trí nào:
  • răng cửa
  • răng hàm lớn
  • răng hàm nhỏ
  • răng nanh
Câu 94: Đường gãy qua giữa xương chính mũi là gãy Leforrt?
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 95: Dấu hiệu đeo kính dâm là gãy dọc xương hàm
  • Đ
  • S
Câu 96:

Phim x quang nào sau đây không được chỉ định đế khảo sát gãy xương tầng mặt giữa

  • Phim Hizt
  • Phim water
  • Phim mặt nhai hàm dưới
  • Phim chiếu nghiêng xương mũi

Câu 97: Ưu tiên cấp cứu số 1 cho bệnh nhân chấn thương hàm mặt
  • Giảm đau
  • Làm thông đường thở
  • Trị choáng
  • Xử trí vết thương
Câu 98: 11. Va chạm không rách mà gây bầm tím là kiểu chấn thương gì:
  • Đụng dập
  • Gãy xương
Câu 99: 12. Với bệnh nhân gãy ngang hàm giữa tủy xử trí ntn?
  • Bọc tủy
  • Lấy tủy 1 phần
  • Lấy tủy toàn bộ
Câu 100: 13. Điều trị gãy xương hàm trên ntn
  • Nắn chỉnh bằng tay, bằng chỉ thép, máng chỉnh hình
  • Cố định hai hàm hoặc cố định hàm dưới với hàm, thời gian cố định 15-30 ngày
  • Phẫu thuật khi xương đã liền
  • Tất cả đáp án trên
Câu 101: 15. Điều trị sang chấn gãy ngang vào tủy chưa đóng kín
  • Hàn kín
  • Lấy một phần
  • Lấy hết
  • Tất cả đều sai
Câu 102: Chấn thương hàm mặt nguy cơ tử vong là gì .
  • Choáng
  • Chảy máu
  • Ngạt thở
Câu 103: 18. Răng rụng phải cố định trong bao lâu:
  • 2 tuần
  • 4 tuần
  • 5 tuần
  • 3 tuần
Câu 104: 19. LOẠI XQ nào sau đây thường không được chỉ định để khảo sát gãy xương tầng mặt giữa:
  • Phim chiếu thế nghiêng xương müi
  • Phim Hizt
  • Phim Water
  • Phim mặt nhai hàm dưới
Câu 105: 1. Bệnh nhân viêm tủy cấp được xử trí như thế nào ở tuyến xã:
  • Mở tủy ngay
  • Đặt thuốc diệt tủy
  • Gây tê lấy tủy ngay
  • Dùng thuốc giảm đau
Câu 106: 2. Viêm tủy không điều trị sẽ dẫn đến
  • Viêm quanh răng
  • Viêm quanh cuống răng
  • Áp xe quanh răng
  • Tiêu cổ răng
Câu 107: 3. Trong sang chấn răng nếu đường gãy ngang chưa vào tủy thì cần:
  • Hàn lại
  • Lấy tủy răng
  • Làm bọc răng
  • Để nguyên không điều trị gì
Câu 108: 4. Tai biến choáng do thuốc tê khi nhổ răng là do
  • Bệnh nhân đau
  • Bệnh nhân sợ hãi
  • Cơ địa của bệnh nhân
  • Cơ địa mẫn cảm với thuốc tê
Câu 109: 5. Một tai biến trong nhổ răng có thể nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
  • Chảy máu
  • Gãy răng
  • Răng rơi vào khí quản
  • Răng rơi vào thực quản
Câu 110: 6. Cố định răng khi cắm lại trong 3 tuần:
  • Đ
  • S
Câu 111: 7. Khi bị chấn thương cần lấy tủy ngay trong trường hợp nào
  • Gãy 1/3 thân
  • ¼ thân
  • Cổ răng
  • Chân răng
Câu 112: 1. Bệnh viêm niêm mạc miệng có liên quan đến các tạng phủ:
  • Tâm, tỳ
  • Tâm, phế
  • Phế, thận
  • Phế, tỳ
Câu 113: 2. Nguyên nhân gây bệnh viêm niêm mạc miệng thể thực hỏa là do:
  • Tâm tỳ bị hỏa độc, nhiệt độc
  • Tâm tỳ nhiệt thịnh
  • Tâm tỳ bị hảo độc
  • Tâm tỳ bị nhiệt độc
Câu 114: 3. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng theo YHCT là:
  • Can huyết hư
  • Thận âm hư, vị âm hư
  • Tâm thận hư
  • Tâm tỳ hư
Câu 115: 4. Bệnh danh viêm niêm mạc miệng là:
  • Cam lợi
  • Cam miệng
  • Khẩu cam
  • Nha cam
Câu 116: 5. Bệnh khẩu cam chia làm mấy thể:
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 117:

6. Pháp điều trị khẩu cam thể thực hỏa là:

  • Thanh nhiệt tả hỏa ở tâm tỳ
  • Thanh nhiệt giải độc ở tâm
  • Thanh nhiệt trừ thấp ở tỳ
  • Thanh nhiệt trừ thấp ở tâm tỳ

Câu 118: 7. Bệnh khẩu cam thể hư hỏa là do:
  • Thận âm hư
  • Thận dương hư
  • Tâm thận hư
  • Tâm hư
Câu 119: 8. Bệnh khẩu cam thể hự hỏa là do:
  • Thận, phế âm hư
  • Thận âm hư
  • Thận âm hư, vị âm hư
  • Thận âm hư, tỳ hư
Câu 120: 9. Pháp điều trị khẩu cam thể hư hỏa là:
  • Dưỡng âm chỉ khái
  • Dưỡng âm thanh nhiệt
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Dưỡng Tâm an thần
Câu 121: 10. Pháp điều trị khẩu cam thể hư hỏa là:
  • Bố thận thanh nhiệt
  • Thanh nhiệt lương huyết
  • Thanh nhiệt chỉ khái
  • Dưỡng âm thanh nhiệt
Câu 122: 11. Triệu chứng khẩu cam thể thực hỏa là:
  • Vết loét niêm mạc miệng, không sưng đỏ .
  • Viêm loét niêm mạc miệng sưng đỏ
  • Viêm loét niêm mạc miệng sưng nhạt màu
  • Vết loét niêm mạc miệng nề nhẹ, bạc màu
Câu 123: 12. Triệu chứng của bệnh khẩu cam thể hư hỏa là:
  • Vết loét niêm mạc miệng, đỏ nhiều, sưng nhiều, đau nhiều
  • Vết loét niêm mạc miệng, đỏ nhiều, sưng nhiều, đau ít
  • Vết loét niêm mạc miệng hơi đỏ, sưng nhẹ, đau ít
  • Vết loét niêm mạc miệng hoei đỏ, sưng nhẹ, đau nhiều
Câu 124: 13. Bài thuốc điều trị khấu cam thể thực hoả là:
  • Thanh cam giải độc thang
  • Thanh vị thang gia giảm
  • Thanh tâm thang
  • Đạo xích tán gia giảm
Câu 125: 14. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng là:
  • Vi khuẩn ở trong miệng
  • Vi khuẩn ở răng
  • Vi khuẩn ở mảng bám răng
  • Vi khuẩn ở miệng
Câu 126: 15. Hướng điều trị bệnh viêm niêm mạc miệng là:
  • Uống kháng sinh
  • Uống vitamin
  • Chấm thuốc làm săn niêm mạc
  • Súc miệng nước muối
Câu 127: 16. Cách phòng bệnh viêm niêm mạc miệng có hiệu quả là:
  • Vệ sinh răng miệng
  • Chải răng đúng kĩ thuật
  • Lấy cao răng định kì
  • Cả 3 phương án trên
Câu 128: 17. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng là:
  • Đường
  • Vi khuan
  • Vi khuẩn ở miệng
  • Vi khuẩn ở mảng bám răng
Câu 129: 18. Triệu chứng cơ năng chính của bệnh viêm niêm mạc miệng là:
  • Chảy máu vết loét
  • Vết loét sưng
  • Đau rát vết loét
  • Vết loét đỏ
Câu 130: 19. Thuốc chấm điều trị bệnh viêm niêm mạc miệng là
  • Gential 1-2% 

  • Ast 30%
  • Cả A và D

  • Gential 2-5%

Câu 131: 20. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng theo YHCT:
  • Tâm can hỏa nhiệt độc
  • Vị hỏa
  • Tâm tỳ bị hỏa độc, nhiệt độc
  • Can hỏa
Câu 132: 21. Theo YHCT bệnh viêm niêm mạc miệng chia thành các thể:
  • Cấp tính và mạn tính
  • Thực chứng và hư chứng
  • Thực hoa và hư hỏa
  • Thực nhiệt và hư nhiệt
Câu 133: 22. Viêm niêm mạc miệng thể thực hỏa có triệu chứng là:
  • Đau nóng rát tại chỗ
  • Vết loét sưng
  • Vết loét đỏ
  • Cả ABC
Câu 134: 23. Viêm niêm mạc miệng có bệnh danh là
  • Nha cam
  • Khẩu cam
  • Cam miệng
  • Cam lợi
Câu 135: 24. Bệnh viêm niêm mạc miệng thế thực hỏa tâm thận có hỏa độc, nhiệt độc gây ra
  • Đ
  • S
Câu 136: 25. Bệnh viêm niêm mạc miệng thể hư hỏa là do thận âm hư, vị âm hư gây ra
  • Đ
  • S
Câu 137: 26. Pháp điều trị viêm niêm mạc miệng thể thực hỏa là thanh nhiệt giải độc ở tâm tỳ
  • Đ
  • S
Câu 138: 27. Bài thuốc điều trị khẩu cam thể hư hỏa là bài Kỳ cúc địa hoàng thang
  • Đ
  • S
Câu 139: 33. Vết loét niêm mạc miệng có màu.....
  • Vàng
  • Đen
  • Đỏ
  • Đen
Câu 140: 1. Bệnh danh của sâu răng là:
  • Khẩu cam
  • Nhãn cam
  • Nha cam
  • Nha can
Câu 141: 2. Nguyên nhân gây bệnh sâu răng là
  • Phong nhiệt kết hợp vị kinh, thận kinh có nhiệt 

  • Nhiệt độc kết hợp vị kính, thận kinh có nhiệt
  • Phong nhiệt kết hợp vị kinh có nhiệt
  • Phong thấp kết hợp vị kinh, thận kinh có nhiệt

Câu 142: 3. Pháp điều trị bệnh sâu răng là:
  • Phát tán phong nhiệt, an thần
  • Thanh nhiệt giải độc, an thần
  • Sơ phong thanh nhiệt, giải độc an thần
  • Sơ phong thanh nhiệt, giải độc
Câu 143: 4. Bài thuốc điều trị sâu răng có tên là
  • Thanh vị thang
  • Thanh vị thang gia giảm
  • Thanh cam giải độc thang
  • Thanh cam giải độc thang gia giảm
Câu 144: 5. Bài thuốc dùng để pha nước súc miệng điều trị bệnh sâu răng bao gồm các vị:
  • Băng phiến, phèn phi, bạch phần
  • Mang tiêu, bạch phàn, muối ăn
  • Băng phiến, phèn phi, muối ăn
  • Băng phiến, bạch phàn, muối ăn
Câu 145: 6. Bài thuốc dùng để điều trị tại chỗ bệnh sâu răng gồm
  • Lá trầu không trộn vôi giã nhỏ
  • Lá trầu không trộn phèn phi giã nhỏ
  • Lá trầu không trộn muối giã nhỏ
Câu 146: 7. bài thuốc điều trị tại chỗ bệnh sâu răng gồm các vị:
  • Vỏ cây đại trộn muối giã nhỏ
  • Vỏ cây đại trộn vôi giã nhỏ
  • Vỏ cây đại trộn giấm giã nhỏ
  • Vỏ cây đại trộn phèn phi giã nhỏ
Câu 147: 8. Bài thuốc điều trị sâu răng
  • Ngũ vị tiêu độc ẩm
  • Thanh cam giải độc thang gia giảm
  • Thanh vị thang gia giảm
  • Ngưu bàng tử giải cơ thang
Câu 148: 9. Bài thuốc điều trị sâu răng gồm các
  • Mang tiêu, bạch phàn, muối ăn
  • Mang tiêu, đại hoàng, muối ăn
  • Mang tiêu, hoàng liên, muối ăn
  • Mang tieu, bang phien, muối ăn
Câu 149: 10. Nguyen nhan gay benh sau rang la;
  • Phong nhiệt kết hợp với tỳ nhiệt
  • Phong nhiệt kết hợp với vị kinh, thận kinh có nhiệt 

  • Nhiệt độc kết hợp với vị kinh, thận kính có nhiệt
  • Phong thấp kết hợp với vị kinh có nhiệt

Câu 150: 11. Triệu chứng của sâu răng là:
  • Có điểm lỗ sâu
  • Không đau khi ăn chua
  • Đau nhức khi có kích thích
  • Cả A và C
Câu 151: 12. Sâu răng có thể có triệu chứng
  • Viêm nướu lợi quanh răng
  • Rò mủ
  • Má sưng
  • Cả ABC
Câu 152: 13. Pháp điều trị sâu răng là:
  • Sơ phong thanh nhiệt
  • Sơ phong thanh nhiệt giải độc
  • Sơ phong thanh nhiệt giải độc an thần
  • Sơ phong thanh nhiệt tiêu thũng
Câu 153: 14. Sâu răng nặng có thế có triệu chứng:
  • Viêm nướu lợi quanh răng
  • Má sưng
  • Rò mủ
  • Cả ABC
Câu 154: 15. Công thức huyệt điều trị sâu răng
  • Hợp cốc, giáp xa, hạ quan, nội quan, thái khê
  • Hợp cốc, thừa khấp, hạ quan, nội quan, thái khê
  • Hợp cốc, giáp xa, hạ quan, nội đình, thái khê

  • Hợp cốc, giáp xa, hạ quan, nội quan, ngoại quan
Câu 155: 1. Benh nha chu viem giai doan nặng có triệu chứng:
  • Không có túi quanh răng
  • Túi quanh răng sâu không quá 4mm
  • Túi quanh răng sâu 4-5mm
  • Túi quanh răng sâu quá 1,5mm
Câu 156: 2. Benh nha chu viem giai doan nang có triệu chứng.
  • Lợi không bị co
  • Lợi co hở cổ răng
  • Lợi co hở chân răng
  • Lợi co hở cổ và chân răng
Câu 157: 3. Bệnh nha chu viêm có đặc điểm
  • Không tiêu xương ở răng
  • Tiêu xương ở răng
  • Tiêu xương ở răng hỗn hợp
  • Tiêu xương ở răng hỗn hợp, ngang và chéo.
Câu 158: 4. Bệnh danh của nha chu viêm là:
  • Khẩu cam
  • Nha cam
  • Nhãn cam
  • Nha can
Câu 159: 5. Nguyên nhẫn gây bệnh nha chu viêm thể cấp tính
  • Vị kinh có nhiệt
  • Phong nhiệt
  • Vị kính tích nhiệt kết hợp với phong nhiệt
  • Phong nhiệt phạm vị
Câu 160: 6. Nguyên nhân gây bệnh nha chu viêm cấp tính
  • Phong nhiệt
  • Phong hàn
  • Phong hàn thấp
  • Phong thấp nhiệt
Câu 161: 7. Nguyên nhân gây bệnh nha chu viêm cấp tính là
  • Thận kinh tích nhiệt
  • Vị kinh tích nhiệt

  • Tỳ vị có nhiệt
  • Tâm tỳ có nhiệt
Câu 162: 8. Nha chu viêm thể cấp tính có triệu chứng:
  • Chân răng sưng đỏ, không đau
  • Chân răng sưng đỏ, đau ít
  • Chân răng sưng đỏ, đâu nhiều
  • Chân răng sưng đỏ, đau vừa
Câu 163: 9. Nha chu viêm thể cấp tính có triệu chứng
  • Mủ chân răng chảy ra thường xuyên
  • Ấn mạnh chân răng có thể thấy mủ chảy ra
  • Không có mủ chân răng
  • Mủ chân răng nhiều
Câu 164: 10. Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính:
  • Sơ phong trừ thấp
  • Sơ phong thanh nhiệt trừ thấp
  • Sơ phong thanh nhiệt tiêu thũng
  • Sơ phong thanh nhiệt giải độc
Câu 165: 11. Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thế cấp tính là:
  • Sơ phong thanh nhiệt
  • Thanh vị nhiệt
  • Sơ phong thanh nhiệt tán ứ
  • Sơ phong thanh nhiệt tiêu thũng
Câu 166: 12. Bài thuốc điều trị bệnh nha chu viêm gồm các vị: bạc hà, ngưu bàng tử, hạ khô thảo, xích thược, kim ngân hoa, liên kiều, chi tử, tạo giác thích, xuyên sơn giáp, bạc hà, thuộc bài thuốc nào:
  • Ngân kiều tán gia giảm
  • Ngưu bàng giải cơ thang gia giảm
  • Thanh vị thang gia giảm
  • Lục vị gia giảm
Câu 167: 13. Bài thuốc điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là:
  • Thanh cam giải độc thang
  • Ngũ vị tiêu độc ẩm
  • Thanh vị thang gia giảm
  • Lục vị gia giảm
Câu 168: 14. Triệu chứng bệnh nha chu viêm thể mạn tính:
  • Miệng hôi, răng không lung lay
  • Miệng hôi, răng lung lay
  • Miệng hôi, rụng răng nhiều
  • Miệng không hôi, răng lung lay
Câu 169: 15. Triệu chứng nha chu viêm thể mạn tính là do:
  • Chân răng sưng đỏ, đau ít,
  • Chân răng sưng đỏ nhiều, đau vừa
  • Chân răng nề nhẹ, đỏ ít và đau nhiều
  • Chân răng không sưng đỏ, không dau
Câu 170: 16. Theo YHCT bệnh nha chu viêm thể mạn tính là do
  • Tỳ vị âm hư
  • Tâm tỳ hư
  • Vị âm hư, thận âm hư
  • Vị âm hư
Câu 171: 17. Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thể mạn tính
  • Bổ phế dưỡng âm
  • Dưỡng âm thanh nhiệt
  • Dưỡng âm thanh nhiệt giải độc
  • Dưỡng âm sinh tân chỉ khát
Câu 172: 18. Bài thuốc điều trị nha chu viêm mạn tính
  • Lục vị chi bá
  • Kỳ cúc địa hoàng hoàn
  • Lục vị hoàn gia giảm
  • Lục vị hoàn
Câu 173: 19. Bệnh nha chu viêm thời kỳ đầu có triệu chứng:
  • Răng không lung lay
  • Răng lung lay nhiều
  • Răng lung lay nhẹ
  • Rụng răng
Câu 174: 20. Bệnh nha chu viêm thời kỳ nặng thường có triệu chứng:
  • Không có túi quanh răng
  • Lợi co hở chân răng
  • Lợi co hở cổ răng
  • Cả B và C
Câu 175: 21. Nguyên nhân gây bệnh nha chu viêm cấp tính là:
  • Phong nhiệt, vị kinh tích nhiệt

  • Phong nhiệt, tỳ kinh tích nhiệt
  • Thận âm hư, vị âm hư
  • Phong nhiệt, tâm nhiệt
Câu 176: 22. Triệu chứng nha chu viêm cấp tính theo YHCT là:
  • Chân răng đỏ, sưng đau, ấn mạnh có thể chảy mủ
  • Chân răng đỏ, không sưng ấn mạnh có thể chảy mủ
  • Chân răng sưng đỏ ít, ấn mạnh
  • Chân răng không sưng đỏ, ấn mạnh có thể chảy mủ
Câu 177: 23. Công thức huyệt điếu trị nha chu
  • Giáp xa, hạ quan, hợp cốc, nội đình
  • Giáp xa, hạ quan, hợp cốc, nội quan
  • Giáp xa, hạ quan, thừa khấp, hợp
  • Giáp xa, hạ quan, thừa khấp nội đình
Câu 178: 24. Bệnh nha chu viêm là bệnh viêm dây chằng quanh răng và không có tiêu xương ở răng
  • Đ
  • S
Câu 179: 25. Bệnh nha chu viêm có thể chữa khỏi
  • Đ
  • S
Câu 180: 26. Pháp điều trị bệnh bệnh nha chu thể cấp tính là: sơ phong thanh nhiệt giải độc:
  • Đ
  • S
Câu 181: 27. Công thức huyệt điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là: châm tả các huyệt: giáp xa, hạ quan, hợp cốc, nội quan:
  • Đ
  • S
Câu 182: 28. Pháp điều trị nha chu viêm thể mạn tính là: dưỡng âm thanh nhiệt:
  • Đ
  • S
Câu 183: 29. Bài thuốc điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là: thanh cam giải độc
  • Đ
  • S
Câu 184: 33. Bệnh nha chu viêm thường gặp ở lứa tuổi nào?
  • Thieu nhi
  • Thiếu niên
  • Thanh niên
  • Trung niên
Câu 185: 1. Viêm lợi là viêm khu trú ở:
  • Bờ lợi
  • Nhũ lợi
  • Lợi dinh
  • Cả A BC
Câu 186: 2. Nguyên nhân gây viêm lợi là
  • Ăn nhiều đường
  • Vi khuẩn mảng bám răng
  • Không đánh răng
  • Vi khuẩn ở họng
Câu 187: Triệu chứng của viêm lợi nặng là :
  • Đau, chảy máu khi chải răng
  • Dau, không chảy máu
  • Không chảy máu tự nhiên
  • Không chảy máu khi..
Câu 188: 4. Viêm lợi là bệnh :
  • Có tiêu xương ở răng
  • Có viêm dây chằng quanh răng
  • Chỉ viêm khu trú ở lợi
  • Có tổn thương tới tủy răng
Câu 189: 5. Các bước điều trị viêm lợi cấp lần lượt là :
  • Chấm thuốc làm sẵn niêm mạc, lấy cao răng
  • Lấy cao răng, chấm thuốc làm săn niêm mạc
  • Lấy cao răng, Bơm rửa sạch tại chỗ, chấm thuốc làm săn niêm mạc
  • Chải răng đúng kỹ thuật, lấy cao răng
Câu 190: Các bước điều trị viêm lợi cấp lần luot la :
  • Vệ sinh răng miệng, bơm rửa tại chỗ
  • Chải răng đúng kỹ thuật, chấm thuốc làm săn niêm mạc
  • Lấy cao răng, vệ sinh răng miệng, chải răng đúng kỹ thuật
  • Lấy cao răng, Bơm rửa sạch tại chỗ, chấm thuốc làm săn niêm mạc
Câu 191: 7. Thuốc dùng để chấm điều trị viêm lợi là :
  • Tim Gential 10%
  • Tím Gential 1-2%
  • Tím Gential 5%
  • Xanh Methylen
Câu 192: Thuốc dùng để chấm điều trị viêm lợi là :
  • Oxy già 3-6%
  • AST 1-2%
  • AST 30%
  • AST 10%
Câu 193: 9. Thuốc dùng để bơm rửa tại chỗ viêm lợi là
  • Cồn 70%
  • Oxy giả 10%
  • Oxy già 3-6%
  • AST 30%
Câu 194: 10. Bệnh danh của viêm lợi là
  • Khẩu cam
  • Nha cam
  • Nhãn cam
  • Tỳ cam
Câu 195: 11. Nguyên nhân gây viêm lợi là
  • Thận kinh có nhiệt kết hợp phong nhiệt tả
  • Vị kinh có nhiệt kết hợp phong nhiệt tà
  • Tỳ vị nhiệt kết hợp phong nhiệt tà
  • Vị kinh có nhiệt
Câu 196: 12. Nguyên nhân gây viêm lợi là :
  • Phong nhiệt
  • Phong thấp nhiệt
  • Phong nhiệt tà kết hợp vị kinh có nhiệt

  • Vị kinh có nhiệt
Câu 197: 13. Triệu chứng của bệnh viêm lợi là :
  • Lợi sưng đau đỏ không nước dãi
  • Lợi sưng đau đỏ tiết nước dãi nhiều
  • Lợi sưng nhẹ, không đau
  • Lợi sưng đau nhẹ, miệng khô, không có nước dãi
Câu 198: 14. Triệu chứng của bệnh viêm lợi là :
  • Miệng hôi, chảy nước dãi nhiều
  • Miệng hôi, lợi sưng đỏ đau
  • Miệng không hôi, không chảy nước dãi
  • Miệng hôi, chảy nước dãi nhiều, lợi sưng đỏ đau
Câu 199: 15. Pháp điều trị viêm lợi là :
  • Phát tán phong nhiệt
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Sơ phong thanh nhiệt giải độc
  • Thanh nhiệt giải độc hoạt huyết
Câu 200: 16. Pháp điều trị viêm lợi là:
  • Sơ phong thanh nhiệt tả hỏa
  • Sơ phong thanh nhiệt giải độc
  • Sơ phong thanh nhiệt trừ thấp
  • Sơ phong thanh nhiệt
Câu 201: 17. Bài thuốc điều trị viêm lợi là
  • Thanh can giải độc thang gia giảm
  • Thanh cam giải độc thang gia giảm
  • Ngũ vị tiêu độc ẩm gia giảm
  • Đạo xích tán gia giảm
Câu 202: 18. Bài thuốc điều trị viêm lợi là
  • Thanh vị thang gia giảm
  • Ngưu bàng giải cơ thang
  • Ngưu bàng giải cơ thang gia giảm
  • Thanh cam giải độc thang gia giảm
Câu 203: 19. Bài thuốc dùng để điều chế thuốc súc miệng điều trị viêm lợi là:
  • Mang tiêu, phèn phi, muối ăn
  • Mang tiêu, bạch phàn, muối ăn
  • Mang tiêu, phèn phi, bạch phần
Câu 204: 20. Bài thuốc dùng để chế nước súc miệng điều trị viêm lợi :
  • Mang tiêu, bạch phàn 

  • Mang tiệu, băng toan, muối ăn
  • Mang tiêu, muối ăn, bạch phàn
  • Mang tiêu, muối ăn

Câu 205: 21. Nguyên nhân gây viêm lợi là:
  • Phong nhiệt kết hợp với thận kinh có nhiệt
  • Phong nhiệt kết hợp với tẩm kinh có nhiệt
  • Phong nhiệt kết hợp tỳ kinh có nhiệt
  • Phong nhiệt kết hợp vị kinh có nhiệt
Câu 206: 22. Bài thuốc điều trị viêm lợi gồm các vị
  • Thạch cao, chi tử, lô căn
  • Thạch cao, trúc diệp, lô căn
  • Thạch cao, hoàng liên, lố căn
  • Thạch cao, hoàng liên, hoàng bá
Câu 207: 23. Triệu chứng viêm lợi theo YHCT
  • Lợi quanh răng sưng đỏ
  • Lợi quanh răng có thể loét
  • Lợi quanh răng đau
  • Cả ABC
Câu 208: 24. Virus không gây viêm lợi :
  • Đ
  • S
Câu 209: 25. Sang chấn và các tác nhân lý học, hóa học cũng có thế gây viêm lợi:
  • Đ
  • S
Câu 210: 26. Pháp điều trị viêm lợi là Sơ phong thanh nhiệt tả hỏa:
  • Đ
  • S
Câu 211: 27. Viêm lợi theo YHCT là do phong nhiệt bên ngoài kết hợp với vị kinh có nhiệt gây nên
  • Đ
  • S
Câu 212: 28. Triệu chứng của viêm lợi là: Lợi quanh rang sung, nhat mau, dau, co
thể loét chảy máu:
  • Đ
  • S
Câu 213: 28. Virus không gây viêm niêm mạc miệng
  • Đ
  • S
Câu 214: 30. Bài thuốc cổ phương điều trị khẩu cam thể thực hỏa là....
  • đạo xích tán thang gia giảm
  • Lục vị tri bá gia giảm
  • kỳ cúc địa hoàng thang
Câu 215: 31. Bài thuốc cổ phương điều trị bệnh khẩu cam thể hư hỏa là..
  • đạo xích tán thang gia giảm
  • lục vị tri bá gia giảm
  • Kỳ cúc địa hoàng thang
Câu 216: 32. Ăn nhiều đồ ngọt......... dính lại ở răng tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển, gây bệnh viêm niêm mạc miệng
  • Đ
  • S
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước