Câu 1:
Số tuyến nước bọt trong khoang miệng là:
Câu 2:
2. Lưỡi được cấu tạo bởi:
- 2 mặt: trên và dưới, hai bờ
- Hai bờ: phải và trái, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
- Hai mặt: trên và dưới, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
- Hai mặt: trên và dưới, hai bờ: phải và trái, đầu nhọn ở trước, đáy ở sau
Câu 3:
3. Cấu tạo răng được chia làm 3 phần:
- Thân răng, chân răng và cổ răng
- Thần răng, ngà răng và tủy răng
- Men răng, ngà răng và xương răng
- Men răng, ngà răng và tủy răng
Câu 4:
4. Cấu trúc rằng gồm:
- Thân răng, chân răng và cổ răng
- Thân răng, ngà răng và tủy răng
- Men răng, ngà răng và xương răng
- Men răng, ngà răng và tủy răng
Câu 5:
5. Các loại răng trên cung hàm gồm:
- Răng cửa, răng nanh và răng hàm
- Răng cửa, răng nanh và răng hàm lớn
- Răng cửa, răng nanh, răng hàm nhỏ và răng hàm lớn
- Răng cửa, răng hàm nhỏ và răng hàm lớn
Câu 6:
6. Răng có hình dạng chân răng bất thường/ bình thường là răng số 8:
Câu 7:
7. Tiền đình miệng ở đâu?
- Phía trên môi, mávvà cung lợi răng
- Giữa môi, má và cung lợi răng
- Phía dưới môi, má và cung lợi răng
- Tất cả đáp án trên
Câu 8:
8. Người trưởng thành có bn răng:
Câu 9:
11. Lỗ stenon là tuyến nước bọt của tuyến:
- nước bọt dưới hàm
- nước bọt mang tai
- nước bọt dưới lưỡi
- Tất cả đáp án trên
Câu 10:
12. Tuổi mọc răng vĩnh viễn
- 5 tuổi
- 7 tuổi
- 8 tuổi
- 6 tuổi
Câu 11:
13. Vai trò của nước bọt
- Nội tiết, tiêu hoá, bảo vệ, bài tiết
- Nội tiết, tiêu hoá, bảo vệ
- Nội tiết, tiêu hoá, bài tiết
- Tiêu hoá, Bảo vệ, bài tiết
Câu 12:
14. Men răng ở đâu mỏng nhất
- Mặt nhai
- Mặt trong
- Cổ răng
- Mặt ngoài
Câu 13:
15. Bộ phận cứng nhất của răng
- Ngà răng
- Men răng
- Tuỷ răng
- Cement
Câu 14:
16. Mòn gót hay gặp ở răng nào?
Câu 15:
17. Răng sữa 5 khác răng vĩnh viễn tăng ntn
- 3 chân
- 2 chân
- 1 chân
- 1-2 chân
Câu 16:
18. Răng có mấy mặt, mặt nào dễ sâu nhất.
- 4 mặt, mặt nhai
- 4 mặt, mặt trong
- 5 mặt, mặt ngoài
- 5 mặt, mặt nhai
Câu 17:
19. Khám răng định kì mấy tháng /1 lần:
Câu 18:
22. Chức năng của răng?
- Nhai, vị giác, phát âm, hô hấp
- Nhai, phát âm, cắn
- Xé, nhai, vị giác, phát âm
- Nhai, vị giác, bảo vệ
Câu 19:
Sâu răng gây tổn thương răng ở:
- Chân răng
- Thân răng
- Tổ chức răng
- Tổ chức cứng của răng
Câu 20:
2. Thành phần cứng nhất trong cấu trúc răng là:
- Men răng
- Ngà răng
- Thân răng
- Chân răng
Câu 21:
3. Triệu chứng cơ năng trong bệnh sâu răng là:
- Đau nhức
- Đau âm ỉ
- Ê buốt
- Đau thành cơn
Câu 22:
4. Nguyên nhân gây sâu răng là:
Vi khuẩn
- Răng nhạy cảm
- Vi khuẩn, thực phẩm, răng nhạy cảm
Thực phẩm
Câu 23:
Số lần chải răng ít nhất trong ngày là:
Câu 24:
6. Hiện nay giải thích căn nguyên bệnh sâu răng dựa vào:yếu tố tại chỗ gây sâu:
Câu 25:
Điều nào sau đây không được xem là chống chỉ định tạm thời của nhổ răng
- Bệnh nhân trước xạ trị
- Không được vô trùng
- Cao huyết áp không kiểm soát
- Phụ nữ mang thai nửa tháng cuối thai kỳ
Câu 26:
8. Biến chứng gần nhất của sâu răng
- Viêm quanh răng
- Viêm quanh cuống
- Viêm tuỷ cấp
- Viêm lợi
Câu 27:
10. Chẩn đoán sâu răng dựa vào:
- Thực thể, cận lâm sàng
- Cơ năng, cận lâm sàng
- Cận lâm sàng
- Cơ năng, thực thể
Câu 28:
11. Biện pháp cơ học làm sạch mảng bám răng
- Lấy cao
- Mở tuỷ
- Hàn răng
- Đánh răng
Câu 29:
12. Triệu chứng cơ năng của sâu răng
- Đau tăng về đêm
- Lung lay
- Ê buốt
- Sốt
Câu 30:
13. Cơ chế hóa học và vật lý sinh học của sâu răng là:
- Hủy khoáng < tái tạo khoáng
- Hủy khoáng >tái tạo khoáng
- Hủy khoáng = tái tạo khoáng
- Không có tái tạo khoáng
Câu 31:
14. Nguyên nhân gây sâu răng là:
- Răng mọc lệch
- Vi khuẩn ở mảng bám răng
- Ăn nhiều chất chua
Ăn nhiều đường
Câu 32:
15. Chất nền trong căn nguyên của sâu răng là
- pH quanh răng, nước bọt
- vệ sinh răng miệng, sử dụng thuốc, nước bọt
- nước bọt, hình thái của răng
- Khả năng trung hòa đệm của nước bọt
Câu 33:
16. Theo Black có mấy loại lỗ sâu răng
Câu 34:
17. Triệu chứng cơ năng thường gặp khi sâu răng là?
- Không đau rằng
- Đau răng khi thăm khám
- Đau tăng khi bị kích thích
- Đau răng tự nhiên
Câu 35:
18. Nguyên tố nào đóng vai trò quan trọng trong phòng và điều trị sầu răng?
Câu 36:
19. Triệu chứng cơ năng thường gặp khi sâu răng là:
- Đau tăng khi ăn đồ lạnh
- Đau tăng thường xuyên
Câu 37:
1. Dây thần kinh của tủy răng là nhánh nhỏ tách ra từ nhánh của dây:
Câu 38:
2. Triệu chứng đau trong viêm tủy răng có hồi phục có đặc điểm:
- Đau tự nhiên, liên tục
- Đau tự nhiên, thành cơn
- Đau tự nhiên, thoáng qua trong vài phút
- Đau tự nhiên có lúc thành cơn, có lúc dữ dội
Câu 39:
3. Xử lý cấp cứu viêm tủy cấp ở tuyển cơ sở là:
- Đặt thuốc diệt tủy
- Điều trị tủy
- Chuyển ngay đến tuyến chuyên khoa
- Giảm đau và chuyển đến tuyến chuyên khoa
Câu 40:
4. Các nguyên nhân tại chỗ thường gặp gây viêm tủy răng là:
- Viêm quanh răng
- Vỡ, rạn răng
- Sâu răng
- Tiêu lõm hình chêm
Câu 41:
5. Phân loại viêm tủy răng theo mức độ viêm:
- Viêm tủy có hồi phục, viêm tủy không hồi phục
- Viêm thanh dịch, viêm tủy có hồi phục, viêm tủy không hồi phục
- Xung huyết tủy, viêm tủy có hồi phục. viêm tủy không hồi phục
- Viêm tủy có hồi phục, viêm tủy không hồi phục, hoại tử tủy
Câu 42:
6. Điều trị tủy hoại tử là lấy tủy hàn ống tủy (1 hay nhiều lần):
Câu 43:
Viêm tuỷ hoại tử răng đổi màu
Câu 44:
Triệu chứng của viêm tuỷ răng có hồi phục
- Đau tự nhiên thành cơn, đau buốt răng dữ dội mỗi cơn kéo dài 10-15ph, cơn đau xuất hiện đột ngột, mất đi đột ngột
- Đau tự nhiên 3-5ph, đau tăng khi có kích thích, hết kích thích đau còn kéo dài một vài phút
- Ê buốt khi có kích thích và hết kích thích hết đau
- Không đau khi có kích thích
Câu 45:
9. Chỉ định chụp tủy khi nào?
- Viêm tuỷ có hồi phục
- Viêm tuỷ không hồi phục
- Sâu men
- Sâu ngà sâu
Câu 46:
11. Lấy tủy nhiều lần- làm sạch- hàn tạo hình răng:
- Viêm quanh cuống
- Viêm tuỷ cấp
- Viêm tuỷ có hồi phục
- Hoại tử tuỷ
Câu 47:
12. Chống chỉ định chụp tủy cho bệnh nhân bao nhiêu tuổi:
Câu 48:
13. Gây tê tủy áp dụng cho răng mấy chân:
Câu 49:
14. Đặt thuốc diệt tủy trong trường hợp.
- Ít chân
- Một chân
- Nhiều chân
Câu 50:
15. Biến chứng viêm tủy chảy rò đi đâu?
- Viêm quanh cuống
- Viêm quanh răng
- Viêm lợi
- Viêm tuỷ ngược dòng
Câu 51:
1. Tổ chức nào không thuộc tổ chức cùng quanh răng
- Lợi
- Răng
- Dây chằng răng
- Xương răng và xương ổ răng
Câu 52:
2. Yếu tố ngoại lai quan trọng ở vùng quanh răng là:
- Sang chấn khớp cẩn
- Mảng bám răng
- Cao răng
- Răng mọc lệch
Câu 53:
3. Yếu tố nội tại quan trọng ở vùng quanh răng là:
- Rối loạn nội tiết tuổi dậy thì và thai nghén
- Phản ứng miễn dịch của cơ thể tại chỗ
- Sự sắp xếp răng
- Suy dinh dưỡng
Câu 54:
4. Nguyên nhân quan trọng nhất gây viêm lợi là:
- Sang chấn
Vi khuẩn
- Tác nhân hóa học
Tác nhân vật lý
Câu 55:
5. Viêm quanh răng không điều trị sẽ dần đến tình trạng
- Sâu răng
- Mất răng hàng loạt
- Hư quanh răng
- Tiêu quanh răng
Câu 56:
6. Loại nào không thuộc thể lâm sàng của viêm quanh răng?
- Viêm lợi
- Viêm quanh răng cấp
- Viêm quanh răng mạn
- Viêm tuỷ
Câu 57:
8. Viêm lợi mạn răng có lung lay không
Câu 58:
9. Túi lợi bệnh lý ntn
- > 1,5mm
- >4-5mm
- 4-5mm
- 1,5mm
Câu 59:
11. Nha chu người trẻ có biển chứng gì
- Áp xe quanh răng
- Viêm cuống răng
- Viêm tuỷ ngược dòng
- Viêm mô tế bào
- Viêm xương hàm
- Viêm xoang hàm
- Tất cả đáp án trên
Câu 60:
12. Viêm quanh răng do bệnh:
- Tim
- Đái tháo đường
- Viêm cơ tim....
Câu 61:
13. Yếu tố ngoại lai trong vùng quanh răng
Câu 62:
14. Bước điều trị đầu tiên trong viêm quanh răng là:
- Điều trị tủy
- Phục hồi răng
- Điều trị viêm lợi
- Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh
- Loại trừ kích thích
Câu 63:
15. Cần chụp phim nào trong VQR
- Cephalometry
- Cách cắm quanh chóp
- Quanh chóp
- Panorama
Câu 64:
1. Viêm quanh cuống răng là tình trạng viêm xảy ra ở:
- Vùng chân răng
- Vùng tủy răng
- Vùng cuống răng
- Vùng quanh răng
Câu 65:
2. Nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng
- Biến chứng viêm quanh răng
- Biến chứng viêm tủy răng
- Biến chứng viêm quanh thân răng
- Biến chứng sâu răng
Câu 66:
3 Trong viem quanh cuong man tinh
- Có triệu chứng toàn thân
- Không có triệu chứng toàn thân
- Đau răng liên tục
- Đau răng thành cơn
Câu 67:
4. Trong viêm quanh cuống răng cấp tính
- Gõ răng không đau
- Gõ ngang đau hơn gỗ dọc
- Gõ dọc đau hơn gỗ ngang
Câu 68:
5. Trong viêm quanh cuống răng mạn tính:
- Gõ răng đau
- Gõ răng không đau
- Gõ ngang đau hơn gõ dọc
- Gõ dọc đau hơn gõ ngang
Câu 69:
6. Viêm quanh cuống răng viêm xảy ra ở:
- vùng cuống răng.
- vùng quanh răng
- vùng cổ răng
- mặt nhai
Câu 70:
Nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng là gì
- nhiễm khuẩn
- sang chấn
- điều trị răng
- Tất cả đáp án trên
Câu 71:
7. Tính chất u hạt và nang chân răng gặp trong:
- Viêm tuỷ cấp
- Viêm quanh cuống mạn
- Viêm quanh răng
- Viêm tuỷ ngược dòng
Câu 72:
8. Viêm quanh cuống mạn
- lợi bình thường
- lợi sưng đỏ, chảy máu
- lợi sưng đỏ có lỗ dò
- lợi có lỗ dò tương ứng.
Câu 73:
9. Viêm quanh cuống do điều trị tủy hay do viêm tủy
Câu 74:
10 Sang chấn mạnh gây viêm quanh cuống là loại gì ?
- viêm quanh cuống cấp
- viêm quanh cuống mạn
- viêm quanh cuống tạm thời
- viêm quanh răng
Câu 75:
11. VQC mạn có triệu chứng gì
- Đau tự nhiên, đau liên tục dữ dội, răng chồi cao và lung lay
- Không đau, không sốt, không có hạch
- Lợi tương ứng răng đỏ, sưng nề ấn đau
- Gõ dọc gõ ngang đau
Câu 76:
13. VQC mạn thử tủy
- dương tính
- âm tính
- nghi ngờ
Câu 77:
14. Viêm quanh cuống là biến chứng của:
- viêm quanh răng
- viêm tủy
- sâu ngà sâu
- sâu men
Câu 78:
Viêm quanh cuống bán cấp gặp trong
- Tắc lỗ dò
- Viêm lợi
- Viêm tuỷ
- Sâu răng
Câu 79:
1. Nguyên nhân thường gặp gây viêm nhiễm vùng hàm mặt là do mọc răng
Câu 80:
Đường nên rạch khi dẫn lưu apxe vùng hàm mặt là:
- Ngay tại chỗ
- Đường trong miệng
- Đường ngoài miệng
- Đường nào cũng được
Câu 81:
3. Triệu chứng sốt cao 39-40 độ, nhiễm trùng nhiễm độc nặng, mạch nhiệt có thể phân ly gặp trong:
- Apxe vùng má
- Apxe vùng cơ cắn
- Viêm tấy lan tỏa vùng sàn miệng
- Nhiễm trùng
Câu 82:
4. Nguyên nhân gây apxe vùng cơ cần thường do nhiễm trùng răng:
- Răng cửa
- Răng nanh
- Răng hàm
- Răng khôn
Câu 83:
5. Viêm tấy lan tỏa vùng miệng là viêm hoại tử lan rộng:
Câu 84:
6. Viêm tấy sàn miệng điều trị ntn
- Rạch dẫn lưu
- Kháng sinh
- Không điều trị gì
- Hàn răng
Câu 85:
7. Nguyên nhân chính gây apsxe má là do răng bn?
Câu 86:
9. Áp xe má: răng hàm lớn
Câu 87:
10. Bệnh răng trực tiếp gây viêm nhiễm vùng mặt là:
- Viêm tủy
- VQC
- Sâu răng
- Tất cả
Câu 88:
1. Vết thương hàm mặt đến muộn sau 6 giờ vẫn có thể khâu vì
- Vết thương đã làm sạch
- Có nhiều mạch máu nuôi dưỡng
- ít biến chứng hoại thư sinh hơi ở vùng hàm mặt
- Có nhiều mạch máu nuôi dưỡng ít biến chứng hoại thư sinh hơi
Câu 89:
2. Xương hàm trên là xương
- Di động
- Cổ định
- Có nhiều cơ đối kháng bám
- Khì gãy thì di lệch nhiều
Câu 90:
3. Xương hàm dưới là xương
- Cố định
Di lệch
- Khi gãy ít di lệch
Có ít cơ đối kháng bám
Câu 91:
4. Các dấu hiệu đe dọa tính mạng bệnh nhân khi chấn thương hàm mặt là:
- Ngạt thở
- Ngạt thở, chảy máu
- Chảy máu, choáng
- Ngạt thở, chảy máu, choáng
Câu 92:
5. Xử lý vết thương vùng hàm mặt nhằm phục hồi:
- Chức năng
- Thẩm mỹ
- Chức năng và thấm mỹ
- Tránh biến chứng
Câu 93:
6. Gãy ngang thân răng thường gặp ở ngươi tre/ người già, vị trí nào:
- răng cửa
- răng hàm lớn
- răng hàm nhỏ
- răng nanh
Câu 94:
Đường gãy qua giữa xương chính mũi là gãy Leforrt?
Câu 95:
Dấu hiệu đeo kính dâm là gãy dọc xương hàm
Câu 96:
Phim x quang nào sau đây không được chỉ định đế khảo sát gãy xương tầng mặt giữa
Câu 97:
Ưu tiên cấp cứu số 1 cho bệnh nhân chấn thương hàm mặt
- Giảm đau
- Làm thông đường thở
- Trị choáng
- Xử trí vết thương
Câu 98:
11. Va chạm không rách mà gây bầm tím là kiểu chấn thương gì:
Câu 99:
12. Với bệnh nhân gãy ngang hàm giữa tủy xử trí ntn?
- Bọc tủy
- Lấy tủy 1 phần
- Lấy tủy toàn bộ
Câu 100:
13. Điều trị gãy xương hàm trên ntn
- Nắn chỉnh bằng tay, bằng chỉ thép, máng chỉnh hình
- Cố định hai hàm hoặc cố định hàm dưới với hàm, thời gian cố định 15-30 ngày
- Phẫu thuật khi xương đã liền
- Tất cả đáp án trên
Câu 101:
15. Điều trị sang chấn gãy ngang vào tủy chưa đóng kín
- Hàn kín
- Lấy một phần
- Lấy hết
- Tất cả đều sai
Câu 102:
Chấn thương hàm mặt nguy cơ tử vong là gì .
Câu 103:
18. Răng rụng phải cố định trong bao lâu:
- 2 tuần
- 4 tuần
- 5 tuần
- 3 tuần
Câu 104:
19. LOẠI XQ nào sau đây thường không được chỉ định để khảo sát gãy xương tầng mặt giữa:
- Phim chiếu thế nghiêng xương müi
- Phim Hizt
- Phim Water
- Phim mặt nhai hàm dưới
Câu 105:
1. Bệnh nhân viêm tủy cấp được xử trí như thế nào ở tuyến xã:
- Mở tủy ngay
- Đặt thuốc diệt tủy
- Gây tê lấy tủy ngay
- Dùng thuốc giảm đau
Câu 106:
2. Viêm tủy không điều trị sẽ dẫn đến
- Viêm quanh răng
- Viêm quanh cuống răng
- Áp xe quanh răng
- Tiêu cổ răng
Câu 107:
3. Trong sang chấn răng nếu đường gãy ngang chưa vào tủy thì cần:
- Hàn lại
- Lấy tủy răng
- Làm bọc răng
- Để nguyên không điều trị gì
Câu 108:
4. Tai biến choáng do thuốc tê khi nhổ răng là do
- Bệnh nhân đau
- Bệnh nhân sợ hãi
- Cơ địa của bệnh nhân
- Cơ địa mẫn cảm với thuốc tê
Câu 109:
5. Một tai biến trong nhổ răng có thể nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
- Chảy máu
- Gãy răng
- Răng rơi vào khí quản
- Răng rơi vào thực quản
Câu 110:
6. Cố định răng khi cắm lại trong 3 tuần:
Câu 111:
7. Khi bị chấn thương cần lấy tủy ngay trong trường hợp nào
- Gãy 1/3 thân
- ¼ thân
- Cổ răng
- Chân răng
Câu 112:
1. Bệnh viêm niêm mạc miệng có liên quan đến các tạng phủ:
- Tâm, tỳ
- Tâm, phế
- Phế, thận
- Phế, tỳ
Câu 113:
2. Nguyên nhân gây bệnh viêm niêm mạc miệng thể thực hỏa là do:
- Tâm tỳ bị hỏa độc, nhiệt độc
- Tâm tỳ nhiệt thịnh
- Tâm tỳ bị hảo độc
- Tâm tỳ bị nhiệt độc
Câu 114:
3. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng theo YHCT là:
- Can huyết hư
- Thận âm hư, vị âm hư
- Tâm thận hư
- Tâm tỳ hư
Câu 115:
4. Bệnh danh viêm niêm mạc miệng là:
- Cam lợi
- Cam miệng
- Khẩu cam
- Nha cam
Câu 116:
5. Bệnh khẩu cam chia làm mấy thể:
Câu 117:
6. Pháp điều trị khẩu cam thể thực hỏa là:
Câu 118:
7. Bệnh khẩu cam thể hư hỏa là do:
- Thận âm hư
- Thận dương hư
- Tâm thận hư
- Tâm hư
Câu 119:
8. Bệnh khẩu cam thể hự hỏa là do:
- Thận, phế âm hư
- Thận âm hư
- Thận âm hư, vị âm hư
- Thận âm hư, tỳ hư
Câu 120:
9. Pháp điều trị khẩu cam thể hư hỏa là:
- Dưỡng âm chỉ khái
- Dưỡng âm thanh nhiệt
- Thanh nhiệt giải độc
- Dưỡng Tâm an thần
Câu 121:
10. Pháp điều trị khẩu cam thể hư hỏa là:
- Bố thận thanh nhiệt
- Thanh nhiệt lương huyết
- Thanh nhiệt chỉ khái
- Dưỡng âm thanh nhiệt
Câu 122:
11. Triệu chứng khẩu cam thể thực hỏa là:
- Vết loét niêm mạc miệng, không sưng đỏ .
- Viêm loét niêm mạc miệng sưng đỏ
- Viêm loét niêm mạc miệng sưng nhạt màu
- Vết loét niêm mạc miệng nề nhẹ, bạc màu
Câu 123:
12. Triệu chứng của bệnh khẩu cam thể hư hỏa là:
- Vết loét niêm mạc miệng, đỏ nhiều, sưng nhiều, đau nhiều
- Vết loét niêm mạc miệng, đỏ nhiều, sưng nhiều, đau ít
- Vết loét niêm mạc miệng hơi đỏ, sưng nhẹ, đau ít
- Vết loét niêm mạc miệng hoei đỏ, sưng nhẹ, đau nhiều
Câu 124:
13. Bài thuốc điều trị khấu cam thể thực hoả là:
- Thanh cam giải độc thang
- Thanh vị thang gia giảm
- Thanh tâm thang
- Đạo xích tán gia giảm
Câu 125:
14. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng là:
- Vi khuẩn ở trong miệng
- Vi khuẩn ở răng
- Vi khuẩn ở mảng bám răng
- Vi khuẩn ở miệng
Câu 126:
15. Hướng điều trị bệnh viêm niêm mạc miệng là:
- Uống kháng sinh
- Uống vitamin
- Chấm thuốc làm săn niêm mạc
- Súc miệng nước muối
Câu 127:
16. Cách phòng bệnh viêm niêm mạc miệng có hiệu quả là:
- Vệ sinh răng miệng
- Chải răng đúng kĩ thuật
- Lấy cao răng định kì
- Cả 3 phương án trên
Câu 128:
17. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng là:
- Đường
- Vi khuan
- Vi khuẩn ở miệng
- Vi khuẩn ở mảng bám răng
Câu 129:
18. Triệu chứng cơ năng chính của bệnh viêm niêm mạc miệng là:
- Chảy máu vết loét
- Vết loét sưng
- Đau rát vết loét
- Vết loét đỏ
Câu 130:
19. Thuốc chấm điều trị bệnh viêm niêm mạc miệng là
Gential 1-2%
- Ast 30%
Cả A và D
Gential 2-5%
Câu 131:
20. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc miệng theo YHCT:
- Tâm can hỏa nhiệt độc
- Vị hỏa
- Tâm tỳ bị hỏa độc, nhiệt độc
- Can hỏa
Câu 132:
21. Theo YHCT bệnh viêm niêm mạc miệng chia thành các thể:
- Cấp tính và mạn tính
- Thực chứng và hư chứng
- Thực hoa và hư hỏa
- Thực nhiệt và hư nhiệt
Câu 133:
22. Viêm niêm mạc miệng thể thực hỏa có triệu chứng là:
- Đau nóng rát tại chỗ
- Vết loét sưng
- Vết loét đỏ
- Cả ABC
Câu 134:
23. Viêm niêm mạc miệng có bệnh danh là
- Nha cam
- Khẩu cam
- Cam miệng
- Cam lợi
Câu 135:
24. Bệnh viêm niêm mạc miệng thế thực hỏa tâm thận có hỏa độc, nhiệt độc gây ra
Câu 136:
25. Bệnh viêm niêm mạc miệng thể hư hỏa là do thận âm hư, vị âm hư gây ra
Câu 137:
26. Pháp điều trị viêm niêm mạc miệng thể thực hỏa là thanh nhiệt giải độc ở tâm tỳ
Câu 138:
27. Bài thuốc điều trị khẩu cam thể hư hỏa là bài Kỳ cúc địa hoàng thang
Câu 139:
33. Vết loét niêm mạc miệng có màu.....
Câu 140:
1. Bệnh danh của sâu răng là:
- Khẩu cam
- Nhãn cam
- Nha cam
- Nha can
Câu 141:
2. Nguyên nhân gây bệnh sâu răng là
Phong nhiệt kết hợp vị kinh, thận kinh có nhiệt
- Nhiệt độc kết hợp vị kính, thận kinh có nhiệt
- Phong nhiệt kết hợp vị kinh có nhiệt
Phong thấp kết hợp vị kinh, thận kinh có nhiệt
Câu 142:
3. Pháp điều trị bệnh sâu răng là:
- Phát tán phong nhiệt, an thần
- Thanh nhiệt giải độc, an thần
- Sơ phong thanh nhiệt, giải độc an thần
- Sơ phong thanh nhiệt, giải độc
Câu 143:
4. Bài thuốc điều trị sâu răng có tên là
- Thanh vị thang
- Thanh vị thang gia giảm
- Thanh cam giải độc thang
- Thanh cam giải độc thang gia giảm
Câu 144:
5. Bài thuốc dùng để pha nước súc miệng điều trị bệnh sâu răng bao gồm các vị:
- Băng phiến, phèn phi, bạch phần
- Mang tiêu, bạch phàn, muối ăn
- Băng phiến, phèn phi, muối ăn
- Băng phiến, bạch phàn, muối ăn
Câu 145:
6. Bài thuốc dùng để điều trị tại chỗ bệnh sâu răng gồm
- Lá trầu không trộn vôi giã nhỏ
- Lá trầu không trộn phèn phi giã nhỏ
- Lá trầu không trộn muối giã nhỏ
Câu 146:
7. bài thuốc điều trị tại chỗ bệnh sâu răng gồm các vị:
- Vỏ cây đại trộn muối giã nhỏ
- Vỏ cây đại trộn vôi giã nhỏ
- Vỏ cây đại trộn giấm giã nhỏ
- Vỏ cây đại trộn phèn phi giã nhỏ
Câu 147:
8. Bài thuốc điều trị sâu răng
- Ngũ vị tiêu độc ẩm
- Thanh cam giải độc thang gia giảm
- Thanh vị thang gia giảm
- Ngưu bàng tử giải cơ thang
Câu 148:
9. Bài thuốc điều trị sâu răng gồm các
- Mang tiêu, bạch phàn, muối ăn
- Mang tiêu, đại hoàng, muối ăn
- Mang tiêu, hoàng liên, muối ăn
- Mang tieu, bang phien, muối ăn
Câu 149:
10. Nguyen nhan gay benh sau rang la;
Câu 150:
11. Triệu chứng của sâu răng là:
- Có điểm lỗ sâu
- Không đau khi ăn chua
- Đau nhức khi có kích thích
- Cả A và C
Câu 151:
12. Sâu răng có thể có triệu chứng
- Viêm nướu lợi quanh răng
- Rò mủ
- Má sưng
- Cả ABC
Câu 152:
13. Pháp điều trị sâu răng là:
- Sơ phong thanh nhiệt
- Sơ phong thanh nhiệt giải độc
- Sơ phong thanh nhiệt giải độc an thần
- Sơ phong thanh nhiệt tiêu thũng
Câu 153:
14. Sâu răng nặng có thế có triệu chứng:
- Viêm nướu lợi quanh răng
- Má sưng
- Rò mủ
- Cả ABC
Câu 154:
15. Công thức huyệt điều trị sâu răng
- Hợp cốc, giáp xa, hạ quan, nội quan, thái khê
- Hợp cốc, thừa khấp, hạ quan, nội quan, thái khê
Hợp cốc, giáp xa, hạ quan, nội đình, thái khê
- Hợp cốc, giáp xa, hạ quan, nội quan, ngoại quan
Câu 155:
1. Benh nha chu viem giai doan nặng có triệu chứng:
- Không có túi quanh răng
- Túi quanh răng sâu không quá 4mm
- Túi quanh răng sâu 4-5mm
- Túi quanh răng sâu quá 1,5mm
Câu 156:
2. Benh nha chu viem giai doan nang có triệu chứng.
- Lợi không bị co
- Lợi co hở cổ răng
- Lợi co hở chân răng
- Lợi co hở cổ và chân răng
Câu 157:
3. Bệnh nha chu viêm có đặc điểm
- Không tiêu xương ở răng
- Tiêu xương ở răng
- Tiêu xương ở răng hỗn hợp
- Tiêu xương ở răng hỗn hợp, ngang và chéo.
Câu 158:
4. Bệnh danh của nha chu viêm là:
- Khẩu cam
- Nha cam
- Nhãn cam
- Nha can
Câu 159:
5. Nguyên nhẫn gây bệnh nha chu viêm thể cấp tính
- Vị kinh có nhiệt
- Phong nhiệt
- Vị kính tích nhiệt kết hợp với phong nhiệt
- Phong nhiệt phạm vị
Câu 160:
6. Nguyên nhân gây bệnh nha chu viêm cấp tính
- Phong nhiệt
- Phong hàn
- Phong hàn thấp
- Phong thấp nhiệt
Câu 161:
7. Nguyên nhân gây bệnh nha chu viêm cấp tính là
- Thận kinh tích nhiệt
Vị kinh tích nhiệt
- Tỳ vị có nhiệt
- Tâm tỳ có nhiệt
Câu 162:
8. Nha chu viêm thể cấp tính có triệu chứng:
- Chân răng sưng đỏ, không đau
- Chân răng sưng đỏ, đau ít
- Chân răng sưng đỏ, đâu nhiều
- Chân răng sưng đỏ, đau vừa
Câu 163:
9. Nha chu viêm thể cấp tính có triệu chứng
- Mủ chân răng chảy ra thường xuyên
- Ấn mạnh chân răng có thể thấy mủ chảy ra
- Không có mủ chân răng
- Mủ chân răng nhiều
Câu 164:
10. Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính:
- Sơ phong trừ thấp
- Sơ phong thanh nhiệt trừ thấp
- Sơ phong thanh nhiệt tiêu thũng
- Sơ phong thanh nhiệt giải độc
Câu 165:
11. Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thế cấp tính là:
- Sơ phong thanh nhiệt
- Thanh vị nhiệt
- Sơ phong thanh nhiệt tán ứ
- Sơ phong thanh nhiệt tiêu thũng
Câu 166:
12. Bài thuốc điều trị bệnh nha chu viêm gồm các vị: bạc hà, ngưu bàng tử, hạ khô thảo, xích thược, kim ngân hoa, liên kiều, chi tử, tạo giác thích, xuyên sơn giáp, bạc hà, thuộc bài thuốc nào:
- Ngân kiều tán gia giảm
- Ngưu bàng giải cơ thang gia giảm
- Thanh vị thang gia giảm
- Lục vị gia giảm
Câu 167:
13. Bài thuốc điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là:
- Thanh cam giải độc thang
- Ngũ vị tiêu độc ẩm
- Thanh vị thang gia giảm
- Lục vị gia giảm
Câu 168:
14. Triệu chứng bệnh nha chu viêm thể mạn tính:
- Miệng hôi, răng không lung lay
- Miệng hôi, răng lung lay
- Miệng hôi, rụng răng nhiều
- Miệng không hôi, răng lung lay
Câu 169:
15. Triệu chứng nha chu viêm thể mạn tính là do:
- Chân răng sưng đỏ, đau ít,
- Chân răng sưng đỏ nhiều, đau vừa
- Chân răng nề nhẹ, đỏ ít và đau nhiều
- Chân răng không sưng đỏ, không dau
Câu 170:
16. Theo YHCT bệnh nha chu viêm thể mạn tính là do
- Tỳ vị âm hư
- Tâm tỳ hư
- Vị âm hư, thận âm hư
- Vị âm hư
Câu 171:
17. Pháp điều trị bệnh nha chu viêm thể mạn tính
- Bổ phế dưỡng âm
- Dưỡng âm thanh nhiệt
- Dưỡng âm thanh nhiệt giải độc
- Dưỡng âm sinh tân chỉ khát
Câu 172:
18. Bài thuốc điều trị nha chu viêm mạn tính
- Lục vị chi bá
- Kỳ cúc địa hoàng hoàn
- Lục vị hoàn gia giảm
- Lục vị hoàn
Câu 173:
19. Bệnh nha chu viêm thời kỳ đầu có triệu chứng:
- Răng không lung lay
- Răng lung lay nhiều
- Răng lung lay nhẹ
- Rụng răng
Câu 174:
20. Bệnh nha chu viêm thời kỳ nặng thường có triệu chứng:
- Không có túi quanh răng
- Lợi co hở chân răng
- Lợi co hở cổ răng
- Cả B và C
Câu 175:
21. Nguyên nhân gây bệnh nha chu viêm cấp tính là:
Câu 176:
22. Triệu chứng nha chu viêm cấp tính theo YHCT là:
- Chân răng đỏ, sưng đau, ấn mạnh có thể chảy mủ
- Chân răng đỏ, không sưng ấn mạnh có thể chảy mủ
- Chân răng sưng đỏ ít, ấn mạnh
- Chân răng không sưng đỏ, ấn mạnh có thể chảy mủ
Câu 177:
23. Công thức huyệt điếu trị nha chu
- Giáp xa, hạ quan, hợp cốc, nội đình
- Giáp xa, hạ quan, hợp cốc, nội quan
- Giáp xa, hạ quan, thừa khấp, hợp
- Giáp xa, hạ quan, thừa khấp nội đình
Câu 178:
24. Bệnh nha chu viêm là bệnh viêm dây chằng quanh răng và không có tiêu xương ở răng
Câu 179:
25. Bệnh nha chu viêm có thể chữa khỏi
Câu 180:
26. Pháp điều trị bệnh bệnh nha chu thể cấp tính là: sơ phong thanh nhiệt giải độc:
Câu 181:
27. Công thức huyệt điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là: châm tả các huyệt: giáp xa, hạ quan, hợp cốc, nội quan:
Câu 182:
28. Pháp điều trị nha chu viêm thể mạn tính là: dưỡng âm thanh nhiệt:
Câu 183:
29. Bài thuốc điều trị bệnh nha chu viêm thể cấp tính là: thanh cam giải độc
Câu 184:
33. Bệnh nha chu viêm thường gặp ở lứa tuổi nào?
- Thieu nhi
- Thiếu niên
- Thanh niên
- Trung niên
Câu 185:
1. Viêm lợi là viêm khu trú ở:
- Bờ lợi
- Nhũ lợi
- Lợi dinh
- Cả A BC
Câu 186:
2. Nguyên nhân gây viêm lợi là
- Ăn nhiều đường
- Vi khuẩn mảng bám răng
- Không đánh răng
- Vi khuẩn ở họng
Câu 187:
Triệu chứng của viêm lợi nặng là :
- Đau, chảy máu khi chải răng
- Dau, không chảy máu
- Không chảy máu tự nhiên
- Không chảy máu khi..
Câu 188:
4. Viêm lợi là bệnh :
- Có tiêu xương ở răng
- Có viêm dây chằng quanh răng
- Chỉ viêm khu trú ở lợi
- Có tổn thương tới tủy răng
Câu 189:
5. Các bước điều trị viêm lợi cấp lần lượt là :
- Chấm thuốc làm sẵn niêm mạc, lấy cao răng
- Lấy cao răng, chấm thuốc làm săn niêm mạc
- Lấy cao răng, Bơm rửa sạch tại chỗ, chấm thuốc làm săn niêm mạc
- Chải răng đúng kỹ thuật, lấy cao răng
Câu 190:
Các bước điều trị viêm lợi cấp lần luot la :
- Vệ sinh răng miệng, bơm rửa tại chỗ
- Chải răng đúng kỹ thuật, chấm thuốc làm săn niêm mạc
- Lấy cao răng, vệ sinh răng miệng, chải răng đúng kỹ thuật
- Lấy cao răng, Bơm rửa sạch tại chỗ, chấm thuốc làm săn niêm mạc
Câu 191:
7. Thuốc dùng để chấm điều trị viêm lợi là :
- Tim Gential 10%
- Tím Gential 1-2%
- Tím Gential 5%
- Xanh Methylen
Câu 192:
Thuốc dùng để chấm điều trị viêm lợi là :
- Oxy già 3-6%
- AST 1-2%
- AST 30%
- AST 10%
Câu 193:
9. Thuốc dùng để bơm rửa tại chỗ viêm lợi là
- Cồn 70%
- Oxy giả 10%
- Oxy già 3-6%
- AST 30%
Câu 194:
10. Bệnh danh của viêm lợi là
- Khẩu cam
- Nha cam
- Nhãn cam
- Tỳ cam
Câu 195:
11. Nguyên nhân gây viêm lợi là
- Thận kinh có nhiệt kết hợp phong nhiệt tả
- Vị kinh có nhiệt kết hợp phong nhiệt tà
- Tỳ vị nhiệt kết hợp phong nhiệt tà
- Vị kinh có nhiệt
Câu 196:
12. Nguyên nhân gây viêm lợi là :
Câu 197:
13. Triệu chứng của bệnh viêm lợi là :
- Lợi sưng đau đỏ không nước dãi
- Lợi sưng đau đỏ tiết nước dãi nhiều
- Lợi sưng nhẹ, không đau
- Lợi sưng đau nhẹ, miệng khô, không có nước dãi
Câu 198:
14. Triệu chứng của bệnh viêm lợi là :
- Miệng hôi, chảy nước dãi nhiều
- Miệng hôi, lợi sưng đỏ đau
- Miệng không hôi, không chảy nước dãi
- Miệng hôi, chảy nước dãi nhiều, lợi sưng đỏ đau
Câu 199:
15. Pháp điều trị viêm lợi là :
- Phát tán phong nhiệt
- Thanh nhiệt giải độc
- Sơ phong thanh nhiệt giải độc
- Thanh nhiệt giải độc hoạt huyết
Câu 200:
16. Pháp điều trị viêm lợi là:
- Sơ phong thanh nhiệt tả hỏa
- Sơ phong thanh nhiệt giải độc
- Sơ phong thanh nhiệt trừ thấp
- Sơ phong thanh nhiệt
Câu 201:
17. Bài thuốc điều trị viêm lợi là
- Thanh can giải độc thang gia giảm
- Thanh cam giải độc thang gia giảm
- Ngũ vị tiêu độc ẩm gia giảm
- Đạo xích tán gia giảm
Câu 202:
18. Bài thuốc điều trị viêm lợi là
- Thanh vị thang gia giảm
- Ngưu bàng giải cơ thang
- Ngưu bàng giải cơ thang gia giảm
- Thanh cam giải độc thang gia giảm
Câu 203:
19. Bài thuốc dùng để điều chế thuốc súc miệng điều trị viêm lợi là:
- Mang tiêu, phèn phi, muối ăn
- Mang tiêu, bạch phàn, muối ăn
- Mang tiêu, phèn phi, bạch phần
Câu 204:
20. Bài thuốc dùng để chế nước súc miệng điều trị viêm lợi :
Mang tiêu, bạch phàn
- Mang tiệu, băng toan, muối ăn
- Mang tiêu, muối ăn, bạch phàn
Mang tiêu, muối ăn
Câu 205:
21. Nguyên nhân gây viêm lợi là:
- Phong nhiệt kết hợp với thận kinh có nhiệt
- Phong nhiệt kết hợp với tẩm kinh có nhiệt
- Phong nhiệt kết hợp tỳ kinh có nhiệt
- Phong nhiệt kết hợp vị kinh có nhiệt
Câu 206:
22. Bài thuốc điều trị viêm lợi gồm các vị
- Thạch cao, chi tử, lô căn
- Thạch cao, trúc diệp, lô căn
- Thạch cao, hoàng liên, lố căn
- Thạch cao, hoàng liên, hoàng bá
Câu 207:
23. Triệu chứng viêm lợi theo YHCT
- Lợi quanh răng sưng đỏ
- Lợi quanh răng có thể loét
- Lợi quanh răng đau
- Cả ABC
Câu 208:
24. Virus không gây viêm lợi :
Câu 209:
25. Sang chấn và các tác nhân lý học, hóa học cũng có thế gây viêm lợi:
Câu 210:
26. Pháp điều trị viêm lợi là Sơ phong thanh nhiệt tả hỏa:
Câu 211:
27. Viêm lợi theo YHCT là do phong nhiệt bên ngoài kết hợp với vị kinh có nhiệt gây nên
Câu 212:
28. Triệu chứng của viêm lợi là: Lợi quanh rang sung, nhat mau, dau, co
thể loét chảy máu:
Câu 213:
28. Virus không gây viêm niêm mạc miệng
Câu 214:
30. Bài thuốc cổ phương điều trị khẩu cam thể thực hỏa là....
- đạo xích tán thang gia giảm
- Lục vị tri bá gia giảm
- kỳ cúc địa hoàng thang
Câu 215:
31. Bài thuốc cổ phương điều trị bệnh khẩu cam thể hư hỏa là..
- đạo xích tán thang gia giảm
- lục vị tri bá gia giảm
- Kỳ cúc địa hoàng thang
Câu 216:
32. Ăn nhiều đồ ngọt......... dính lại ở răng tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển, gây bệnh viêm niêm mạc miệng