Câu 1:
XN để theo dõi điều trị lợi tiểu ở bn xơ gan mất bù
- Tỷ prothrombin
- Điện não đồ
- Dự trữ kiềm
- Điện giải đồ máu và nước tiểu
Câu 2:
XN nào sau đây dùng để phát hiện HP
- Widal
- Martin Petit
- Bordet Wasseman
- Waader Rose
Câu 3:
XN nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao
- Men gan
- Tỷ prothrombin
- Nhóm máu
- Đường máu
Câu 4:
XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán và xử trí một bn chảy máu tiêu hóa cao:
- CT hồng cầu
- nhóm máu
- Nội soi dạ dày tá tràng
- Chức năng thận
Câu 5:
XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa(XHTH) cao:
- Nội soi dạ dày
- Chụp dạ dày tá tràng có baryt
- CTM
- siêu âm bụng
Câu 6:
XN đờm trong hen phế quản thường thấy tinh thể Charcot Leyden:
Câu 7:
XN thích hợp giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim ngày thứ 5-7:
Câu 8:
XN giúp khẳng định gd viêm gan do virus VGB lA , ngoại trừ:
- HBs Ag
- Hbe Ag
- HBV – AND
- Anti HBc IgG
Câu 9:
XN đờm trong hen phế quản thường thấy hình xoắn Cushman:
Câu 10:
Xử trí cơn đau thắt ngực ở tuyến y tế cơ sở bằng thuốC , ngoại trừ:
- Papaverin
- Nitroglycerin
- Vastarel
- Propranolon
Câu 11:
Xử trí NMCT dùng các thuốc sau, ngoại trừ:
- Papaverin
- Nitroglycerin
- An thần
- Adrenalin
Câu 12:
XN quan trọng nhất trong chẩn đoán XHTH là:
- CTM
- Nhóm máu
- nội soi dạ dày tá tràng
- Chụp dạ dày có baryt
Câu 13:
Yếu tố quan trọng nhất tham gia điều hòa huyết áp động mạch ở người bình thường:
- Sức bóp của tim
- Khối lượng tuần hoàn
- Vai trò của thần kinh vận mạch
- Vai trò của chuyển hóa
Câu 14:
XHTH có biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, trừ một:
- Nôn ra máu
- Đi cầu phân đen
- Chảy máu ẩn
- XH ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra máu
Câu 15:
Yếu tố thuận lợi nhất gây tăng huyết áp động mạch ở VN là:
- Do thiếu Protit kéo dài
- Do thói quen ăn mặn
- do xơ vữa động mạch
- Do dùng thuốc kéo dài
Câu 16:
Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim:
- Giảm tần số tim
- Giảm co bóp cơ tim
- Tăng huyết áp
- Không có yếu tố nào
Câu 17:
Xq ổ bụng không chuẩn bị trong abces gan do Amip thấy hình ảnh:
- Ổ áp xe
- Mặt gan vồng lên
- Cơ hoành đẩy lên
- Gan to
Câu 18:
Xoắn khuẩn Helicobacte Pilory gây viêm loét dạ dày tá tràng bởi cơ chế chính:
- Làm tăng tiết HCl
- Làm rối loạn co bóp dạ dày- tá tràng
- Làm mất lớp nhầy ở niêm mạc dạ dày
- Làm giảm tiết Mucin
Câu 19:
Yếu tố thuận lợi gây bệnh hen phế quản:
- Hút thuốc lA , tiếp xúc vật dụng có khả năng gây dị ứng
- Điều kiện sống ô nhiễm, khói bụi
- Sức khỏe yếu kém
- Tất cả đều đúng
Câu 20:
Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc điểm sau:
- Dai dẳng, dễ tái phát
- Luôn xuất hiện ở bn có tiền sử đau thượng vị
- Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng
- Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid
Câu 21:
XHTH cao được định nghĩa là xuất huyết từ:
- Hành tá tràng trở lên
- Từ dạ dày trở lên
- Từ hỗng tràng trở lên
- từ gốc Treitz trở lên
Câu 22:
XHTH mức độ nặng khi hematocrit giảm dưới:
Câu 23:
Tỷ lệ abces gan trái trong tổng các trường hợp abces gan là:
Câu 24:
TH tràn dịch màng ngoài tim số nhiều chiếu chụp Xquang tim phổi có thể chẩn đoán xác định được.
Câu 25:
Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan Amip là:
A Trên 50%
- Trên 60%
- Trên 90%
- Trên 80%
Câu 26:
Về cấu trúc giải phẫu bệnh viêm màng ngoài tim có:
- 3 Hình thái
- 2 Hình thái
- 1 Hình thái
- 4 Hình thái
Câu 27:
trước khi vào viện bn NHCT ở tuyến cơ sở có thể cho:
- Morphin tĩnh mạch
- Ức chế beta
- Thuốc trợ tim
- Tất cả đúng.
Câu 28:
Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là:
- Chủ- chủ
- Cửa- chủ
- Thận- chủ dưới
- Tĩnh mạch lách- TM cửa
Câu 29:
Tỷ lệ nhiễm Amip cao là do:
- Không tiêm ngừa
- Uống nhiều rượu bia
- Ăn rau sống, uống nước lã
- Khí hậu nóng và ẩm
Câu 30:
Tỷ lệ abces gan thể giả K trong tổng các trường hợp abces gan nói chung chiếm:
- 10-11%
- 15-16%
- 17-18%
- 12-13%
Câu 31:
vấn đề phòng bệnh viêm phổi thùy cần lưu ý những vấn đề sau, ngoại trừ:
- Giữ ấm
- điều trị nhiễm trùng tai mũi họng
- Tiêm vaccin phế cầu đa giá
- dùng kháng sinh dự phòng
Câu 32:
Về sinh hóA , để pb Viêm gan mạn hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
- Bilirubine máu
- Men transaminase
- cholesterol máu
- Ure máu
Câu 33:
về vấn đề dùng thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim, câu nào sau đây không đúng:
- Thuốc có thể dùng trong mọi gd suy tim
- Không dùng thuốc khi bn có suy thận nặng
- Thuốc nên được dùng lâu dài
- Chỉ dùng thuốc trong th suy tim do THA
Câu 34:
U tủy thượng thận gây THA ác tính:
Câu 35:
Tỷ lệ prothrombin được đánh giá là giảm khi:
Câu 36:
Vi khuẩn HP là loại:
- Ái khí
- Kỵ khí tuyệt đối
- Kỵ khí
- Ái- kỵ khí
Câu 37:
VK hay gặp nhất trong nhiễm trùng cổ trướng là:
- Phế cầu
- Liên cầu
- Tụ cầu vàng
- EColi
Câu 38:
Vi khuẩn HP có khả năng lây theo đường:
- Hô hấp
- Tiêu hóa
- Máu
- Tiếp xúc ngoài da
Câu 39:
Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trọng nhất:
- Tập thở
- Vỗ rung lồng ngực
- đi bộ hàng ngày
- chạy bộ hằng ngày
Câu 40:
Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
- Vùng mỏm tim
- Vùng sau xương ức
- cánh tay trái
- Vùng xương hàm
Câu 41:
Tỷ lệ THA gặp nhiều nhất ở nhóm:
- Trung niên
- Thanh niên
- Người cao tuổi
- Nữ giới
Câu 42:
Viêm gan B thường thấy:
- Sốt
- Vàng da
- Không triệu chứng
- Đau vùng gan
Câu 43:
VGB chuyển thành viêm gan mạn khi các triệu chứng viêm gan liên tục:
- >3tháng
- >4 tháng
- >6 tháng
- >9 tháng
Câu 44:
VG mạn virus B thường gặp ở:
- Châu Âu
- Châu Mỹ
- Châu Á
- Vùng Đông Nam Á
Câu 45:
vi khuẩn HP có đặc tính sau:
- Xoắn khuẩn gr(-)
- Gram (+)
- Xoắn khuẩn
- Trực khuẩn
Câu 46:
Vị trí sau đây thường là nơi cư trú của Helico bacter pylori
- Thân vị
- Phình vị
- Tâm vị
- Hang vị
Câu 47:
Viêm cầu thận cấp và mạn tính gây THA:
Câu 48:
Vi khuẩn HP tiết ra các men sau đây:
- Urease
- Transaminase
- Hyaluronidase
- Catalase
Câu 49:
Viêm gan mãn tính tiềm tàng là sự thâm nhiễm các tb lympho hoặc tương bào diễn ra ở:
- Khoảng cửa
- Tiểu thùy gan
- Phân thùy gan
- Khoảng gian bào
Câu 50:
Viêm gan mạn hoạt động có các tổn thương mô học sau:
- Tế bào hoại tử mủ
- Tế bào viêm đõn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa
- Chỉ là tổ chức xơ
- Tế bào viêm đõn nhân xâm nhập khoảng cửa
Câu 51:
Viêm phế quản (VPQ) cấp thường có các biểu hiện sau, ngoại trừ:
- Sốt, đái ít
- Ho, khạc đờm
- HC 3 giảm
- HC phế quản
Câu 52:
Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:
- >3 tuần
- >3 tháng
- >1 năm
- >6 tháng
Câu 53:
VPQ cấp là tình trạng viêm nhiễm cấp tính của niêm mạc phế quản:
- PQ trung bình
- PQ lớn
- PQ nhỏ
- PQ lớn và trung bình
Câu 54:
VG virus nào sau đây có thể dẫn đến VG mạn:
- Viêm gan B và C
- VG B ,A
- VG B , C và A
- VG B ,C và E
Câu 55:
VPQ cấp ở người lớn cần phân biệt với:
- Lao phổi
- Ung thư phổi
- Bụi phổi
- Tất cả đều đúng
Câu 56:
VG mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
- VG mạn do thuốc
- VG mạn virus B
- VG mạn virus C
- VG mạn tự miễn
Câu 57:
VPQ cấp kéo dài ở trẻ em cần phân biệt với:
- Hen PQ
- Lao phổi
- Chèn ép PQ do hạch, dị vật
- Tâm phế mạn
Câu 58:
VG mạn hoạt động có các đặc tính sau:
- Diễn tiến tự khỏi
- Teo gan vàng cấp
- Xơ gan và K gan
- Xơ gan
Câu 59:
VPQ cấp tiến triển nặng dần và không khỏi hoàn toàn:
Câu 60:
VPQ cấp thường gặp ở thanh niên:
Câu 61:
Với XN Elysa áp xe gan amip dương tính:
Câu 62:
VP thùy thường xảy ra ở trẻ em và người già:
Câu 63:
VPQ cấp thể nặng bn có co kéo lồng ngựC , khó thở, tím môi:
Câu 64:
VP thùy hay gặp ở lứa tuổi:
- Trẻ em
- Người già
- Thanh niên, ng lớn khỏe mạnh
- Có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào
Câu 65:
VPQ cấp thường bắt đầu viêm long đường hô hấp trên:
Câu 66:
XN chính để chẩn đoán Viêm gan mãn:
- Bilirubin
- Sinh thiết gan
- Men transaminase
- Điện di protide máu
Câu 67:
VP thùy điển hình, màu sắc đờm thường có màu:
Câu 68:
Sắp xếp liều (tính theo mg ) của các thuốc ức chế H2 từ
cao đến thấp:
- Ranitidin- Cimetidin- Famotidin- Nizatidin
- Cimetidin- Famotidin- Ranitidin- Nizatidin
- Cimetidin- Ranitidin- Nizatidin- Famotidin
- Famotidin- Cimetidin- Ranitidin- Ranitidin
Câu 69:
Trong VG mạn hoạt động:
- Gan không lớn
- Gan lớn chắC , ấn tức
- Gan lớn rất đau
- Gan teo
Câu 70:
Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là: (1) Viêm phổi (2) Nhiễm trùng cổ trướng (3) Viêm ruột (4) Nhiễm trùng đường tiểu
- Tất cả các nhiễm khuẩn
- 3,4
- 3,2,1
- 1,2
Câu 71:
Troponin T và I tăng >= 0.1 ng/ ml có giá trị chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp:
Câu 72:
Trong xơ gan, chảy máu dưới dạ và niêm mạc là do:
- Tăng áp lực thủy tĩnh
- Giảm áp lực keo
- Oestrogen không bị giáng hóa
- Chất giãn mạch nội sinh
Câu 73:
Trong VG mạn tự miễn, các xn sau có giá trị:
- VS tăng
- CTM
- Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể
- Men transaminase tăng
Câu 74:
Trong VG mạn tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
- Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan
- Gan nhiễm mỡ
- Có nhiều nốt tân tạo
- Tb viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa
Câu 75:
Trong xơ gan, xn nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ hội chứng viêm:
- Điện di protein có albumin máu giảm
- Điện di protein có glubulin tăng
- Điện di pr có glubulin giảm
- Fibrinogen giảm
Câu 76:
Trong viêm phổi BN có khó thở nhanh nông:
Câu 77:
Trong các loại thuốc sau, thuốc gây độc nhiều đối với gan:
- Ksinh nhóm Aminozid
- Thuốc lợi tiểu kháng Andosteron
- Kháng giáp trạng tổng hợp
- Thuốc hạ HA chẹn kênh calci
Câu 78:
Trong điều trị HC ruột kích thích:
- Tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu
- Không nên khuyên bn tuân theo một chế độ ăn kiêng
nghiêm ngặt
- Thường không nên cho bn táo bón ăn nhiều chất xơ
- Hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa
Câu 79:
Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân gây tràn khí
mà phổi thường gặp nhất:
- Vỡ kén hơi bẩm sinh ở phổi
- Abces phổi
- Do chấn thương
- Nhiễm sán lá phổi
:
Câu 80:
Trong chẩn đoán XHTH:
- Quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử
- Hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
- Nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ XHTH
- Luôn cần thử pH dich nôn để chẩn đoán XHTH
Câu 81:
Trong cơn đau thắt ngực điển hình, triệu chứng đau thường xuất hiện khi gắng sứC , xúc cảm mạnh.
Câu 82:
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ:
- VG mạn B
- VG mạn tự miễn
- VG mạn do thuốc
- VG mạn virus C
Câu 83:
Trong chẩn đoán xác định hen P
- test phục hồi PQ dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
- FEV1> 100 ml và FEV1/FVC> 10%
- FEV1> 200 ml và FEV1/FVC> 12%
- FEV1> 150 ml và FEV1/FVC> 15%
- FEV1> 120 ml và FEV1/FVC> 10%
Câu 84:
Trong điều trị loét dạ dày tát tràng omeprazole có lợi điểm hơn rantidine là do những lí do sau:
- Omeprazole tác dụng mạnh hơn ratidin
- Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn ratidin
- Omeprazole ít tác dụng phụ hơn ratidin
- Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ratidin
Câu 85:
Trong hen PQ rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:
Câu 86:
Trong điều trị tâm phế mạn nên chọn lợi tiểu nhóm:
- Ức chế men AC
- Thiazide
- Thủy ngân
- Kháng Aldosterol
Câu 87:
Trong điều trị THA nên dùng thuốc lợi tiểu ở đối tượng sau:
- Người trẻ
- Người lớn tuổi
- CN gan bthuong
- CN thận bthuong
Câu 88:
Trong hen PQ dị ứng, xn nào sau đây quan trọng nhất:
- Tìm KT IgA , IgG
- Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
- Test da
- Trong CTM tìm BC ái toan tăng
Câu 89:
Trong giãn PQ lượng đờm mủ bn khạc ra:
- Ít <100ml
- vừa từ 100- 200ml
- Nhiều khoảng 300ml
- Rất nhiều >500ml
Câu 90:
Trong hen PQ cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là:
- Im lặng
- Rale rít kèm rale ẩm to hạt
- Rale rít rất nhiều
- Rale rít nhiều hơn rale ngáy
Câu 91:
Trong HC ruột kích thích khám bụng thường thấy biểu hiện:
- Bụng mềm, không có u cục
- Bụng mềm, thấy có thừng đại tràng
- Có PUTB vùng hố chậu trái
- Bụng mềm, dấu hiệu Bouvre (+)
Câu 92:
Trong dịch cổ trướng cấy có
- Coli, điều trị tốt nhất là:
- Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine 80mg/ ngày trong 5 ngày
- Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ng và Ampicilline 2gr/ng trong 5 ngày
- Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ ngày trong 5 ngày
- Cephadroxil 1,5 gr/ ngày trong 5 ngày
Câu 93:
Trong giai đoạn viêm của áp xe phổi bn thường:
- Sốt nhẹ
- Chưa sốt
- Sốt cao
- Có thể sốt hoặc không
Câu 94:
Trong hen P
- dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:
- Bụi nhà
- Bụi chăn niệm
- Các lông các gia súc
- Phấn hoa
Câu 95:
Trong hen PQ cơ chế sinh bệnh chính là:
- Co thắt PQ
- Phù nề phế phế quản
- Giảm tính thanh thải nhầy lông
- Tăng phản ứng phế quản
Câu 96:
Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá mức độ nặng của hở van hai lá:
- TTT cường độ mạnh
- Dấu suy tim trái (NYHA= 3 )
- T2 mạnh, tách đôi
- TTT trong mỏm 2/6
Câu 97:
Trong hen PQ điển hình cơn khó thở có đặc tính sau:
- Khó thở nhanh, cả hai thì
- Khó thở chậm, chủ yếu ở thì thở ra
- Khó thở chậm, chủ yếu ở thì hít vào
- Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng
Câu 98:
Trong điều trị suy tim, không được dùng Digoxin trong trường hợp nào dưới đây:
- Có loạn nhịp hoàn toàn
- Điện tim có dày thất trái
- Bn có THA
- Điện tim thấy có ngoại tâm thu thất
Câu 99:
Trong điều trị, dự phòng chảy máu do vỡ túi giãn tĩnh mạch thực quản sử dụng propranolol được coi là hiệu quả khi tần số tim giảm:
- 5- 9%
- 10- 15%
- 20- 25%
- 30- 35%
Câu 100:
Trong giai đoạn viêm khô của viêm PQ cấp khám lâm
sàng thấy:
- Sờ rung thanh tăng, nghe có ran ngáy 2 phổi
- Rung thanh bình thường, nghe có ran nổ
- Rung thanh giảm, nhiều ran rít, ran ngáy
- rung thanh bình thường, nghe phổi có ran ngáy và ran rít
Câu 101:
Trong hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng có thể thấy hình ảnh:
- Niêm mạc đại tràng phù nề xung huyết
- Mạch máu nổi dưới niêm mạc
- Niêm mạc đại tràng có loét
- Lòng đại tràng giãn rộng
Câu 102:
Trong loét dạ dày tá tràng, đau ngay sau khi ăn thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí:
- Môn vị
- Bờ cong lớn- hang vị
- Hành tá tràng
- Bờ cong nhỏ tâm vị
Câu 103:
Trong hội chứng ruột kích thích:
- Cần làm thật đầy đủ các xn trước khi kết luận
- Không nên quá lạm dụng các xn CLS
- Chỉ cần hỏi bệnh sử có thể chẩn đoán
- Không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng
Câu 104:
Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40oC bào nang có thể sống được:
- 8days
- 10days
- 12days
- 14days
Câu 105:
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp
tim phổi sẽ thấy:
- Cung dưới trái phồng
- Cung dưới phải phồng
- Cung trên trái phồng
- Cung giữa trái phồng
Câu 106:
Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
- Cần thăm trực tràng một cách hệ thống
- Chỉ thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày
- Cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng một cách hệ thống
- Nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thể loại trừ XHTH
Câu 107:
Trong loét dạ dày tá tràng, đau thượng vị cảm giác rát bỏng thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí:
- Tâm vị
- Hành tá tràng
- Môn vị
- Bờ cong lớn
Câu 108:
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
- Ran ẩm ở phổi
- Khạc đàm bọt hồng
- Không có khó thở khi nằm
- Co kéo trên xương ức
Câu 109:
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
- Khó thở khi gắng sức
- Khó thở kịch phát
- Khó thở khi nằm
- Gan lớn
Câu 110:
Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
- PaO2= 60mmHg
- PaO2= 65mmHg
- PaO2= 70mmHg
- PaO2= 55mmHg
Câu 111:
Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là:
- 10 giờ/24h
- 15giờ/ 24h
- 12giờ/ 24h
- Sử dụng Oxy 100%
Câu 112:
Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
- Màu đỏ nâu
- Màu vàng nhạt
- Màu socolat
- Màu nhạt mờ
Câu 113:
Trong tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu ép tim cần phải:
- Chọc hút dịch màng ngoài tim
- An thần
- Thở Oxy
- Lợi tiểu
Câu 114:
Trong trường hợp suy tim nặng, thuốc nào dưới đây không nên dùng:
- Ức chế men chuyển
- Lợi tiểu kháng Aldosterol
- Chẹn beta giao cảm
- Thuốc chống đông
Câu 115:
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:
- Van ĐMC
- Van 2 lá
- Van 2 lá và van ĐMC
- Van ĐMP
Câu 116:
Trong tổn thương áp xe phổi thường:
- Chỉ có 01 ổ áp xe
- Có 2- 3 ổ áp xe
- Luôn có nhiều ổ
- Có thể có 1 hoặc nhiều ổ
Câu 117:
Trong viêm gan mạn hoạt động:
- Men transaminase> 5 lần bình thường
- Men transaminase giảm
- Men transaminase tăng 2- 3 lần bình thường
- Men transaminase tăng >10 lần bình thường
Câu 118:
Trong viêm gan mạn hoạt động virus B , XN có giá trị nhất là:
- AgHBS (+)
- Men transaminase tăng
- AND virus và AND polymerase(+)
- Bilirubine máu tăng
Câu 119:
Thổi tâm trương ở ổ Erb bottkin là triệu chứng thực thể có giá trị nhất để chẩn đoán xác định hở chủ liên sườn 3 trái, dọc bờ trái xương ức
Câu 120:
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là:
Câu 121:
Thời gian tồn tại của Anti HCV trong cơ thể bệnh nhân là:
- 6 tháng
- 9 tháng
- 1 năm
- Trong nhiều năm
Câu 122:
Thông thường chỉ định mổ phối hợp dùng thuốc điều trị abces gan amip khi bn đến muộn trên:
- 3 tháng
- 4 tháng
- 5 tháng
- 6 tháng
Câu 123:
Thuốc cần thiết để điều trị HC ruột kích thích thể táo là:
- Klion
- Biseptol
- Sorbitol
- Nospa
Câu 124:
Thời gian điều trị loét dạ dày tá tràng giai đoạn tấn công là:
- 1- 2 tuần
- 2- 4 tuần
- 4- 8 tuần
- 10- 12 tuần
Câu 125:
Thứ tự các giai đoạn của cơn hen PQ điển hình:
- Khó thở cao độ- hồi phục
- Khó thở cao độ- Hồi phục- Tiền triệu
- Khó thở cao độ- Tiền triệu- Hồi phục
- Tiền triệu- khó thở cao độ- Hồi phục
Câu 126:
Thuốc chống viêm giảm đau không steroid gây chảy
máu dạ dày theo cơ chế:
- Cọ sát vào niêm mạc dd
- Tăng tiết acid HCl
- Làm giảm tiết chất nhày Mucin
- Rối loạn nhu động dạ dày
Câu 127:
Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải:
Câu 128:
Thuốc điều trị dự phòng trong hen PQ là Ventolin:
Câu 129:
Thuốc chủ yếu để điều trị HC ruột kích thích thể ỉa chảy:
- Klion
- Biseptol
- Opizoic
- Loperamid
Câu 130:
Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
- Cytocec
- prostanlangdin
- Sucrafate
- Rebamipide
Câu 131:
Thuốc chính dùng trong điều trị VPQ cấp thể nhẹ là:
- Ks phổ rộng đường uống hoăc tiêm
- Thuốc giãn PQ
- Thuốc kháng Histamin
- Corticoide liều cao
Câu 132:
Thuốc có hiệu quả trong điều trị HC ruột kích thích là
thuốc:
- Giảm nhu động ruột
- Tăng nhu động ruột
- Không có tác động trên nhu động ruột
- Làm ổn định nhu động ruột
Câu 133:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
- Nifedipin
- Telmisartan
- Coversyl
- Betaloc
Câu 134:
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đi đến ung thư gan là:
- 2 năm
- 5 năm
- 10 năm -20 năm
- 15 năm
Câu 135:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn
- Propranolol
- Nifedipin
- Coversyl
- Dopegyt
giao cảm:
Câu 136:
Thuốc đc dùng trong điều trị nội khoa đối với vỡ TM trường thực quản là:
- Somatostatin
- Polidocanol
- vitamin K
- Adrenoxyl
Câu 137:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế men chuyển:
- Captopril
- Propranolol
- Hypoothiazit
- Losartan
Câu 138:
Thuốc có tác dụng làm tăng sức co bóp cơ tim, ngoại trừ:
- Digoxin
- Propranolol
- Dopamin
- Dolbutamin
Cây 139: Thuốc gây hen PQ do thuốc hay gặp nhất là:
- Penicillin
- Kháng viêm khong steroid
- Aspirin
- Chất giữ thực phẩm
Câu 139:
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay:
- Hydralazin
- Prazosin
- Nitrate
- UCMC
Câu 140:
Thuốc kháng sinh thường dùng trong điều trị VPQ cấp thể nặng là:
- Chỉ dùng 1 ks đường uống
- Chỉ dùng 1 ks đường tiêm
- Nên phối hợp 2 nhóm KS
- Không cần dùng ks
Câu 141:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế thụ thể AT1:
- Telmisartan
- Nifedipin
- Coversyl
- Betaloc
Câu 142:
Thuốc lợi tiều Furosemide làm giảm khối lượng tuần hoàn:
Câu 143:
Thuốc Mucosolvan ngoài tác dụng long đờm còn có tác dụng giãn PQ:
Câu 144:
Thuốc giãn PQ là thuốc điều trị cơ bản trong hen PQ:
Câu 145:
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
- Maalox
- Phosphalugel
- Cimetidine
- Omeprazole
Câu 146:
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
- Nifedipine
- Avlocardyl propanolol
- Aldactazine Spironolactone lợi tiểu kháng aldosterone
- Lisinopril
Câu 147:
Thuốc Serevent trong điều trị COPD có tác dụng:
- Giãn PQ
- Chống viêm
- Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm
- Long đờm
Câu 148:
Thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh hiện nay được ưa
chuộng:
- L-dopa
- Dopamin
- S- hydroxyl
- Flumaenil
Câu 149:
Tiếng cọ màng tim là triệu chứng thực thể có giá trị chuẩn đoán viêm màng ngoài tim khô:
Câu 150:
Tiêu chuẩn chính nhất để đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng:
- Tiếng T1 đanh, gọn, tiếng rung tâm trương
- Tiếng T2 vang, tách đôi
- Tiếng thổi tâm thu >= 3/6
- Tiếng Clack mở van hai lá
Câu 151:
Thuốc điều trị NMCT có tác dụng giảm đau cấp:
- Thở O2
- Morphin
- Nitroglyxerin
- Tất cả trên
Câu 152:
Thuốc tốt hiện nay dùng trong cấp cứu cầm máu do vỡ tĩnh mạch thực quản là:
- Vasopressin
- Somatostatin
- Transamin
- Propranolol
Câu 153:
Tiên lượng THA nặng nhẹ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- THA dao động hay cố định
- Trị số HA quá gần hoặc quá xa
- HA tối đa tăng nhiều hơn HA tối thiểu
- THA ở người giA , nam giới
Câu 154:
Tỉ lệ dạ dày K hóa là:
Câu 155:
Tính chất mủ đờm bn áp xe phổi ộc ra phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh:
Câu 156:
Thuốc trợ tim nhóm Dgitalis có những đặc tính sau, ngoại trừ:
- Tăng sức co bóp cơ tim
- Làm tăng tính dẫn truyền các xung động ở tim
- Làm tăng tính kích thích của cơ tim
- Dễ gây nhiễm độc
Câu 157:
Tổn thương Amip ở gan thường là:
- Luôn luôn là nguyên phát
- Thứ phát sau Amip ruột
- Thường kèm với Amip phổi
- Thường kèm với Amip phổi và luôn là nguyên phát
Câu 158:
Tìm Amip di động trong áp xe gan amip bằng cách:
- Nạo vách ổ áp xe đem cấy
- Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
- Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi
- Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi
Câu 159:
Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
- Đau như châm chích
- Đau nóng bỏng
- Đau như dao đâm
- Đau như có vật đè nặng, co thắt
Câu 160:
Tính chất đau hạ sườn phải của bệnh abces gan Amip:
- Đau thành cơn, tăng khi vận động
- Đau chu kỳ, tăng lên khi ăn
- Đau liên tụC , tăng khi ho
- Chỉ đau khi cử động
Câu 161:
Tổn thương cơ bản của Amip gan là:
- Nốt tân tạo
- Ổ áp xe
- Nốt hoại tử
- Nốt xơ
Câu 162:
Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm phổi tiến triển qua:
Câu 163:
Tiền gánh:
- Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
- Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương
- Sức căng của thành tim tâm thu
- Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
Câu 164:
Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:
- Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide
- Thuốc lợi tiểu thủy ngân
- Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide
- Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Câu 165:
TKMP tái phát, tổn thương rộng, điều trị thường được chỉ định là:
- Bảo tồn
- Dẫn lưu màng phổi
- Gây dính MP
- Phẫu thuật
Câu 166:
Tiêu chuẩn chính xác nhất để chẩn đoán viêm gan mạn:
- Triệu chứng VG trên lâm sàng
- Siêu âm gan: gan tăng âm
- xn Gros- Maclagan
- Soi ổ bụng- sinh thiết gan
Câu 167:
Tiếng cọ màng ngoài tim không cần phân biệt với tiếng cọ màng phổi:
Câu 168:
Triệu chứng CLS chính của VPQ cấp là:
- XN máu bạch cầu bình thường, tốc độ máu lắng tăng
- XQ lồng ngực thấy rốn phổi tăng đậm, Bạch cầu bình
thường
- Tốc độ máu lắng bt, XQ rốn phổi đậm
- BC tăng với đa nhân trung tính, XQ rốn phổi đậm
Câu 169:
Triệu chứng chính của hen phế quản là:
- Ho khạc đờm
- Hen PQ
- Sốt, khó thở
- Ho khạc đờm hoặc cơn hen PQ
Câu 170:
Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy
vành khi:
- Sóng T âm tính
- ST chênh xuống
- ST chênh lên
- ST chênh xuống và hết chênh sau nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
Câu 171:
Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán hở van ĐMC là:
- Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ekbotkin
- Tiếng T2 vang, tách đôi
- HA tối đa tăng, tối thiểu tăng
- Xq tim phổi thấy thất trái to
Câu 172:
Trên điện tim có hình ảnh sóng QS DIII- avF thì vị trí nhồi máu là:
- Trước vách
- Trước bên
- Sau dưới
- Trước mỏm
Câu 173:
TC cơ năng thường gặp trong suy tim là:
- Khó thở
- Đau hạ sườn phải
- Ho
- Tím
Câu 174:
TC cơ năng của TKMP điển hình là:
- Đau chói ở ngựC , khó thở dữ dội
- Đau âm ỉ ở ngựC , khó thở thì thở ra
- Đau ngựC , khó thở Kuss maul
- Đau ngực thành cơn, khó thở thì hít vào
Câu 175:
Triệu chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là:
- Khó thở dữ dội
- Gan to
- Bóng tim to
- Ứ máu ngoại biên
Câu 176:
TC đau ngực trong NMCT cấp không đỡ khi dùng thuốc giãn mạch:
Câu 177:
Triệu chứng chính của VPQ cấp là:
- Khó thở
- Đau ngực
- Ho khạc đờm nhầy mủ
- Sốt cao rét run
Câu 178:
Triệu chứng của hẹp môn vị:
- Nôn ra thức ăn cũ >24h
- Dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn
- Có dịch ứ trong dạ dày >50ml
- Nôn ra thức ăn cũ >24h và dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn
Câu 179:
Triệu chứng đau trong HC ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ:
- Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện
- Đau thường lq một loại thức ăn nào đó
- Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi
- Đau xh vào một giờ nhất định trong ngày
Câu 180:
Triệu chứng hay gặp nhất trong hẹp 2 lá là:
- Khó thở
- Ho ra máu
- Hồi hộp đánh trống ngực
- Đau ngực
Câu 181:
TC cơ hen nặng thường có dấu hiệu mạch đảo:
Câu 182:
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái là:
- Cơ năng
- Thực thể
- X quang
- XQ+ điện tim+Siêu âm tim
Câu 183:
TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
- Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hoàn toàn
- Dh thượng vị đập (dh Hartzer )
- Tiếng ngựa phi phải
- Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá
Câu 184:
TC có giá trị nhất để xác định tăng áp lực động mạch phổi là:
- Xquang
- Thăm dò huyết động
- Điện tâm đồ
- Đo hằng số khí máu
Câu 185:
TC gan dàn xếp hay gặp trong những trường hợp nào sau đây:
- Suy tim phải
- Viêm gan mạn
- K gan
- Gan xa
Câu 186:
Triệu chứng cơ năng thường gặp trong tràn dịch màng ngoài tim:
- Đau ngực sau xương ứC , khó thở
- Ho khan
- Tím
- Khó nuốt
Câu 187:
TC cơ năng chính của suy tim trái là:
- Ho khan
- Ho ra máu
- Khó thở
- Đau ngực
Câu 188:
TC giúp chẩn đoán xác định COPD là:
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hỗn hợp
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hạn chế
Câu 189:
TC cơ năng thường gặp nhất trong viêm phổi thùy là:
- Sốt cao rét run đột ngột, đau ngực
- Gây sút nhiều
- Đau ngựC , ho ra máu
- Co giật, sốt
Câu 190:
TC ỉa phân của hội chứng ruột kích thích là:
- Táo bón thường xuyên
- Đi lỏng, phân nhão thường xuyên
- Táo lỏng xen kẽ từng đợt
- Tất cả đều đúng
Câu 191:
TC cơ năng thường gặp của THA là:
- Đau ngực
- Khó thở
- Nhức đầu
- Ruồi bay
Câu 192:
TC lâm sàng có giá trị nhất chẩn đoán hở chủ là:
- Thổi tâm trương ở ổ van ĐMC
- HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm có khi = 0
- Mạch Corrigan
- Mạch Quinck
Câu 193:
TC lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán cơn đau thắt ngực là:
- Đau sau xương ức
- Đau có tc lan
- Thời gian cơn đau ngắn
- Dùng Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cắt cơn đau nhanh chóng
Câu 194:
TC lâm sàng của viêm phổi thùy thường diễn biến qua:
- 2giai đoạn
- 3 giai đoạn
- 4 giai đoạnh
- 5 giai đoạn
Câu 195:
Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của viêm phổi thùy là:
- HC TDMP
- HC trung thất
- Tam chứng Galiard
- HC đông đặc
Câu 196:
TC lâm sàng phù hợp với viêm phổi thùy:
- Khởi phát đột ngột với sốt cao rét run
- Khởi phát từ từ và sốt nhẹ
- Đau ngực hoặc không
- Ho khạc mủ
Câu 197:
TC nào không đúng trong hội chứng ruột kích thích:
- Đau bụng hoặc khó chịu bụng
- Thay đổi về số lần, số lượng,tc phân
- Cảm giác đi ngoài không thoải mái, không hết phân
- Soi đại trực tràng không tìm thấy tổn thương
Câu 198:
TC lâm sàng quan trọng nhất trong hở van ĐMC là:
- Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin
- Tiếng rung Flint
- Tiếng T2 vang, tách đôi
- Tiếng T1 mất
Câu 199:
TC lâm sàng thường gặp của áp xe gan amip là:
- Tam chứng Charcot
- Tam chứng Fontan
- Sốt cao, vàng dA , tiêu chảy
- Tam chứng Fontan + Lách lớn
Câu 200:
TC quan trọng nhất để chẩn đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng là:
- Tiếng T1 đanh, gọn
- Thổi tâm thu thực tổn >= 3/6
- Tiếng thổi tiền tâm thu
- Tiếng clack mở van 2 lá
Câu 201:
TC sớm của hôn mê gan là:
- Rối loạn định hướng, ngủ gà
- Run tay
- Hoa mắt
- Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh, HA tăng
Câu 202:
TC lâm sàng thường gặp trong NMCT:
- Cơn đau thắt ngực dữ dội kéo dài hàng giờ hoặc hàng ngày
- HA giảm
- Cơn đau thắt ngực kéo dài 5- 10 phút
- Cơn đau thắt ngực < 20 phút
Câu 203:
TC quan trọng nhất để chẩn đoán tâm phế mạn tính:
- Khó thở
- Tím
- Lồng ngực hình thùng
- HC suy tim phải
Câu 204:
TC suy tim toàn bộ là:
- STP mức độ nặng
- STT nặng
- Khó thở thường xuyên
- Phù mềm tím toàn thân
Câu 205:
TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán Hẹp 2 lá là:
- Rung tâm trương
- T1 đanh
- T2 tách đôi
- Rung tâm trương và T1 đanh
Câu 206:
TC tâm phế mạn giai đoạn khởi phát là:
- Ho khạc đờm
- Khó thở
- Phù, tràn dịch đa màng
- TC tùy theo nguyên nhân nhóm bệnh khởi phát
Câu 207:
TC thực thể sau không thuộc về Hc suy tim trái:
- Xanh tím
- Tiếng ngựa phi trái
- Nhịp tim nhanh
- Thổi tâm thu van hai lá
Câu 208:
TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là:
- Tiếng cọ màng tim
- Diện đục tim to ra
- Tiếng tim mở hoặc khó nghe
- Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
Câu 209:
Trong áp xe gan amip trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
Câu 210:
TC thường gặp nhất ở bệnh nhân hẹp van 2 lá là:
- Nghe tim có tiếng T1 đanh gọn, rung tâm trương
- Thổi tâm thu >= 4/6 lan theo đường nách sau
- Thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin
- T2 vang tách đôi
Câu 211:
Trong áp xe phổi, sau khi ộc mủ trên lâm sàng thường khám thấy:
- HC tràn dịch
- HC hang
- HC tràn khí
- HC đông đặc
Câu 212:
TC toàn thân trong VPQ cấp là:
- Sốt, mệt mỏi
- Gầy sút
- Da xanh
- Tất cả đều đúng
Câu 213:
Trong áp xe phổi ở gd viêm, hình ảnh X quang thấy:
- Rốn phổi đậm
- Hình hang với mức nước và hơi
- Đám mờ như viêm phổi
- Các nốt mờ không đều khắp 2 phổi
Câu 214:
TC thường gặp trong giai đoạn viêm khô của VPQ là:
- Cơn khó thở
- Ho khạc đờm, nhầy mu
- Ho ra máu
- Ho khan, rát bỏng sau xương ức
Câu 215:
Trong áp xe gan amip, xn nào sau đây thường không thay đổi:
- CTM
- Tốc độ lắng máu
- Billirubine, ALA
- ASAT
- Billirubine, ALA
- ASAT và tỷ lệ Prothrombine
Câu 216:
Trong áp xe phổi giai đoạn sau viêm khoảng 5- 6 ngày các triệu chứng thường thấy
- Ho khạc đờm
- KhạC , ộc đờm
- KhạC , ộc mủ
- KhạC , ộc máu
Câu 217:
Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
- Do điều trị không đúng quy cách
- Xảy ra sau khi ăn
- Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
- Do ổ loét lâu năm
Câu 218:
Trong các bệnh phổi- màng phổi, bệnh gây đau ngực thường gặp nhất:
- Tràn dịch, tràn khí màng phổi
- Viêm phổi
- Bụi phổi
- Xơ hóa phổi
Câu 219:
Những bệnh lí nào cần phân biệt với hen PQ:
- COPD , tắc nghẽn PQ do chèn ép hoặc dị vật
- Lao phổi, viêm phổi
- Cơn hen tim, trào ngược dạ dày, thực quản
- COPD , tắc nghẽn PQ do chèn ép hoặc dị vật và cơn hen tim, trào ngược dạ dày, thực quản
Câu 220:
Nhu cầu oxy tăng do các yếu tố sai, ngoại trừ:
- Nhịp nhanh
- Tăng co bóp cơ tim
- Thiếu máu
- Tăng trương lực toàn bộ cơ tim
Câu 221:
Những bệnh lí nào cần phân biệt với viêm phổi, ngoại trừ:
- Tràn dịch màng phổi
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- Nhồi máu phổi
- Áp xe phổi
Câu 222:
Nitroglyxerin ngậm dưới lưỡi có tác dụng cắt cơn đau thắt ngực sau 1- 2p:
Câu 223:
Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:
- Có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng
- Máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen
- Thường kèm đờm dãi
- Thường kèm thức ăn và dịch vị
Câu 224:
Những bệnh lí nào cần phân biệt với viêm phổi, ngoại trừ:
- TDMP
- Ung thư phổi áp xe hóa
- Nhồi máu phổi
- Hen phế quản
Câu 225:
Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích:
- Nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể
- Giúp phân loại hội chứng ruột kích thích
- Giúp theo dõi đáp ứng điều trị
- Giúp chọn lựa phương pháp điều trị
Câu 226:
Ở bn xơ gan Child- Pugh C , để phát hiện sớm tình trạng hôn mê gan cần theo dõi:
- Mức độ cổ trướng
- Tần số tim
- Hơi thở
- Huyết áp
Câu 227:
Ở một bn nghi ngờ HC ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một:
- Bn trên 45 tuổi
- Có các tc mới xhien
- Có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng
- đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng
Câu 228:
Nôn ra máu thường có tính chất sau:
- Chất nôn thường kèm nước bọt, đờm dãi
- Thường nôn sau khi có ho nhiều
- Thường có triệu chứng đau ngựC , khó thở
- Chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm
Câu 229:
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong VG mạn là:
- Dựa vào nguyên nhân
- Dựa vào hình thái tổn thương
- Dựa vào hoạt tính viêm
- Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn thương
Câu 230:
Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
- 12- 24h
- 24- 48h
- 48- 60h
- 60- 72h
Câu 231:
Phân chia mức độ suy tim theo hội Nội khoa VN thì độ II là:
- Khó thở nhẹ
- Khó thở vừA , gan to dưới sườn vài cm
- Khó thở nhiều, gan to gần ngang rốn đàn xếp
- KT thường xuyên mặc dù đã được điều trị
Câu 232:
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính là triệu chứng biểu hiện:
- Suy tim phải
- Suy tim trái
- Xơ gan
- HC trung thất
Câu 233:
PQ phế viêm thường diễn biến giảm nhanh và khỏi trong vòng 9- 10 ngày:
Câu 234:
Phân biệt đau ngực do NMCT với cơn đau ngực thường thắt ngực bằng:
- Vị trí đau
- Cường độ đau
- Ngậm Nitroglycerin không đỡ
- Nghe tim
Câu 235:
Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa
vào:
- Vị trí đau
- Nội soi và siêu âm
- Liên hệ với bữa ăn
- Chụp phim bụng không sửa soạn
Câu 236:
PQ phế viêm có thể do nguyên nhân phế cầu, tụ cầu, liên cầu hay virus:
Câu 237:
Phòng bệnh hở van ĐMC quan trọng nhất là:
- Phải điều trị dự phòng Osler
- Điều trị suy tim sớm
- Giảm hoạt động thể lực
- Điều trị nguyên nhân
Câu 238:
Phương pháp điều trị tốt nhất hiện nay đối với hẹp van hai lá ở giai đoạn sớm là:
- Điều trị nội khoa
- Phẫu thuật tách van 2 lá
- Phẫu thuật thay gan
- Phòng thấp tim tích cực
Câu 239:
Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là:
- Cai thuốc lA , tránh tiếp xúc ô nhiễm moi trường
- CorticoiD , thuốc giãn phế quản
- Kháng sinh
- Tất cả đều đúng
Câu 240:
Phương pháp thăm dò CLS có giá trị nhất để chẩn đoán xác định, mức độ hở chủ là
- Siêu âm Dopler tim
- X quang tim phổi
- Điện tâm đồ
- Tâm thanh cơ động đồ
Câu 241:
Phác đồ dùng khi điều trị loét dạ dày tá tràng:
- Amoxicilin- Clarithromycin- Cimetidin- Famotidin
- Clarithromycin- Metronidazol- Klion- Omeprazol
- Amoxicilin- Tetraxyclin- Doxixyclin- Famotidin
- Amoxicilin- Clarithromycin- Bismuth- Lanzoprazol
Câu 242:
Phương pháp hiệu quả nhất để điều trị dự phòng hen PQ là:
- Hạn chế và loại bỏ tiếp xúc với dị nguyên
- Giải mẫn cảm đặc hiệu
- Làm sạch môi trường
- Dùng corticoid dạng xịt
Câu 243:
Phương pháp thăm dò CLS có giá trị nhất trong các phương pháp chẩn đoán tràn dịch màng ngoài tim sau là:
- Xquang tim phổi
- Điện tim
- Siêu âm tim
- XN men tim
Câu 244:
Phương pháp thăm dò CLS nào có giá trị chẩn đoán xác định, mức độ hẹp 2 lá chính xác nhất
- Siêu âm tim
- Xquang tim phổi
- Điện tim
- Tâm thanh đồ
Câu 245:
Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
- Nội soi dạ dày tá tràng
- XN máu
- Phim dạ dày tá tràng có Baryte
- Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị
Câu 246:
Phương pháp thăm dò nào có giá trị chẩn đoán xác định và xử trí NMCT:
- Điện tim
- XN men tim
- Siêu âm tim
- Chụp động mạch vành
Câu 247:
Rung tâm trương chỉ có trong Hẹp 2 lá:
Câu 248:
Sốt trong áp xe gan amip chiếm tỷ lệ:
Câu 249:
Phương pháp thăm dò CLS nào đơn giản nhanh chính xác chẩn đoán cơn đau thắt ngực:
- Điện tim
- Siêu âm tim
- Chụp động mạch vành
- XN men tim
Câu 250:
pH dịch vị khi đói:
Câu 251:
Phòng thấp tim cho bn bị hẹp van hai lá là phải:
- Phòng suốt đời
- Phòng đến năm 21 tuổi
- Phòng 5 năm liên tục
- Phòng đến năm 18 tuổi
Câu 252:
Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:
- Thuốc trung hòa acid dịch vị
- Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung
hòa diện tích trên bề mặt ổ loét
- Thuốc kháng tiết dịch vị
- Thuốc băng niêm mạc dạ dày
Câu 253:
Suy tim có Block nhĩ thất cấp II có thể dùng Digoxin:
Câu 254:
Seretide trong điều trị COPD có tác dụng:
- Giãn PQ
- Chống viêm
- Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm
- Long đờm
Câu 255:
Suy tim là:
- Một trạng thái bệnh lý
- Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp
máu theo nhu cầu của cơ thể
- Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi
- Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu
Câu 256:
Suy tim phải không có triệu chứng:
- Khó thở
- Phù
- Tím môi
- Nghe phổi có ran ẩm
Câu 257:
Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:
- Tiền gánh
- Hậu gánh
- Sức co bóp tim
- Tần số tim
Câu 258:
PQ phế viêm thường xảy ra thứ phát trên nhưng bệnh nhân:
- Mắc các bệnh truyền nhiễm
- Ứ đọng phổi trong suy tim
- Nằm lâu sau tai biến mạch máu não
- Tất cả các trường hợp trên
Câu 259:
Suy tim trái có thể bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
- Nghe phổi có ran ẩm
- Ho ra máu
- Khó thở về đêm, khi nằm
- Gan to
Câu 260:
Phù trong suy tim phải có đặc điểm:
- Mềm tím
- Mềm trắng
- Cứng
- Tăng về sáng
Câu 261:
Sự không dung nạp các thức ăn thường gặp nhất trong HC ruột kích thích là:
- Không dung nạp glucid
- Không dung nạp lipid
- Không dung nạp lactose
- Không dung nạp protid
Câu 262:
Quan điểm không phù hợp trong điều trị HC ruột kích thích:
- Phần lớn HC ruột kích thích không điều trị khỏi
- Không có thuốc đặc trị cho HC ruột kích thích
- Điều trị triệu chứng là hữu ích cho BN
- Tìm nguyên nhân tâm lý và hóa giải nó
Câu 263:
Seretide trong điều trị COPD là thuốc:
- Giãn PQ
- Chống viêm
- Phối hợp giãn PQ và chống viêm
- Phối hợp hai nhóm thuốc giãn PQ
Câu 264:
Suy tim cấp là một biến chứng sớm gặp trong NMCT:
Câu 265:
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
- Có tác dụng anpha
- Có tác dụng beta 1
- Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và THA
- Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận
Câu 266:
T1 đanh chỉ có ở Hẹp 2 lá:
Câu 267:
Tác dụng chính của thuốc Omeprazole là:
- Trung hòa toan
- Kháng choline
- Kháng thụ thể H2
- Kháng bơm proton
Câu 268:
Tác dụng của Corticoide trong điều trị COPD là:
- Giảm viêm phù nề niêm mạc PQ
- Giãn phế quản
- Chống bội nhiễm
- Giảm tiêu hao năng lượng
Câu 269:
Tại bệnh viện tuyến tỉnh, xử trí xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng tốt nhất theo trình tự:
- Nằm bất động đầu thấp- truyền dịch- thở oxy
- Thở oxy- bất động đầu thấp- truyền dịch
- Bất động đầu thấp- thở oxy- truyền dịch
- Truyền dịch- thở oxy- bất động đầu thấp
Câu 270:
Tác dụng sau đây không phải của Digoxin:
- Ức chế men phosphodiesterase hoạt hóa bơm Na- K
- Giảm tính tự động của nút xoang
- Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
- Giảm tính kích thích cơ tim
Câu 271:
Tam chứng Galliard bao gồm các triệu chứng:
- Rung thanh mất, gõ đụC , RRPN giảm
- Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm
- Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm
- Rung thanh mất, gõ vang, RRPN mất
Câu 272:
Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
- Thiếu máu ĐM gan
- Tc xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng
- Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn
- Chèn ép TM chủ dưới
Câu 273:
Tam chứng Fortan trong abces gan amip điển hình gồm các triệu chứng:
- Đau hạ sườn phải- gan to- vàng da
- Sốt- đau hạ sườn phải- gan to
- Sốt- đau hạ sườn phải- vàng da
- Sốt- gan to- lách to
Câu 274:
THA gây biến chứng đột quỵ não:
Câu 275:
Tác dụng phụ của thuốc Tavalnic là:
- Gây suy tủy xương
- Ảnh hưởng tiền đình ốc tai
- Ảnh hưởng phát triển sụn khớp
- Gây suy thận
Câu 276:
Tần số mạch tối thiểu phản ánh mức độ xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng:
- 90 lần/p
- 100 lần/p
- 120 lần/p
- 150 lần/p
Câu 277:
Tăng áp lực TM cửa trong xơ gan là do: (1)TM cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển (2) Các nốt tb gan tân tạo chèn vào TM cửa (3) Do tăng áp lực TM chủ dưới (4) Tăng áp TM lách
- Tất cả đều đúng
- 1,2,3 đúng
- 2,3 đúng
- 1,2,4 đúng
Câu 278:
Tại gan Amip có thể tiết ra men:
- Men tiêu tổ chức
- Men hủy hồng cầu
- Men pepsin
- Men tiêu tổ chức mở
Câu 279:
Tâm phế mạn gặp trong trường hợp sau đây:
- Ở nam nhiều hơn nữ, hơn 50 tuổi
- Ở những người hút thuốc lá nhiều
- Ô nhiễm môi trường
- Tất cả đều đúng
Câu 280:
Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:
- Gan to, mặt gồ ghề, bờ sắc không đều
- Tĩnh mạch cổ nổi tự nhiên và đập
- Phù, tím
- Ngón tay dùi trống
Câu 281:
Tắc mạch là một trong những biến chứng của Hẹp 2 lá:
Câu 282:
Tại trung tâm Tim mạch phương pháp điều trị tái tưới máu nào trong NMCT cấp được sử dụng rộng rãi là hiệu quả cao:
- Can thiệp mạch vành qua da
- Phẫu thuật làm cầu nối động mạch vành
- Thuốc tiêu huyết khối
- Heparin tiêm TM
Câu 283:
Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amip có thể tìm thấy:
- Ở những mao mạch giãn to
- Ở trong tế bào gan
- Ở khoảng cửa
- Ở động mạch gan riêng
Câu 284:
Thấp tim nhằm trong nhóm nguyên nhân nhiễm khuẩn gây tràn dịch màng tim:
Câu 285:
Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
- Trung hòa acid nhưng gây phản ứng dội
- Trung hòa acid và gây liệt dương
- Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan
- Kháng thụ thể H2 và không có tdung phụ
Câu 286:
THA vô căn chiếm tỷ lệ là:
Câu 287:
THA tiên phát chiếm 80- 85% những trường hợp THA:
Câu 288:
Tavanic dùng trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp thuộc nhóm:
- Aminoglicozide
- Betalactam
- Macrolid
- Quinolon
Câu 289:
Tất cả bệnh nhân hẹp 2 lá đều phải phòng thấp cấp I
- trừ suy tim giai đoạn cuối:
- Đúng
- Sai
Câu 290:
THA thực sự khi trị số HA là:
- Huyết áp >140/90 mmHg
- Huyết áp >160/95 mmHg
- Huyết áp >130/85 mmHg
- Huyết áp >120/80 mmHg
Câu 291:
Thấp tim toàn bộ có thể gây nên suy tim toàn bộ:
Câu 292:
Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD , bệnh được chia ra:
- 3 giai đoạn
- 4 giai đoạn
- 5 giai đoạn
- Không phân chia gd
Câu 293:
Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD , giai đoạn I (mức độ nhẹ ) là:
- Tiffeneau <70%, FEV1 <80%
- Tiffeneau <80%, FEV1 >80%
- Tiffeneau <80%, FEV1 <70%
- Tiffeneau <70%, FEV1 >80%
Câu 294:
Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD , giai đoạn IIb là:
- Tiffeneau <70%, 50%< FEV1 <80%
- Tiffeneau <80%, 50%< FEV1 <80%
- Tiffeneau <80%, 30%< FEV1 <50%
- Tiffeneau <70%, 30%< FEV1 <50%
Câu 295:
Theo hội gan mật Việt Nam năm 2001 tỷ lệ người chuyển từ nhiễm virus viêm gan B thành viêm gan mãn:
- 1- 5%
- 7- 10%
- 10- 17%
- 20- 30%
Câu 296:
Theo WHO tăng huyết áp gây biến chứng suy thận trên lâm sàng là THA gd III:
Câu 297:
Theo phân độ hen phế quản, hen bậc II khi:
- Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm >2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động 20- 30%
- Triệu chứng cơn >=1 cơn/tuần, cơn đêm >2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động >20- 30%
- Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm >1 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động <20- 30%
- Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm <2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động >20- 30%
Câu 298:
Theo WHO THA được chia ra các giai đoạn:
Câu 299:
Theo JNC VII năm 2003 tăng huyết áp độ 2 khi huyết áp tâm thu >=140 mmHg huyết áp tâm trương >= 100mmHg:
Câu 300:
Theo WHO tăng huyết áp giai đoạn 3 tổn thương cơ quan đích:
- Chưa có tổn thương cơ quan đích
- Có tổn thương cq đích nhưng chỉ phát hiện trên XN
- Có tổn thương cq đích bh trên lâm sàng
- Không có đáp án đúng
Câu 301:
Theo WHO tăng huyết áp gây biến chứng thận chỉ thấy protein niệu, hay tăng nhẹ creatinin máu là tăng huyết áp giai đoạn II:
Câu 302:
Theo phân độ hen phế quản, hen bậc I khi:
- Triệu chứng cơn >2 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động <20%
- Triệu chứng cơn >2 cơn/ tuần, cơn đêm >2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động >20%
- Triệu chứng cơn <1 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động <20%
- Triệu chứng cơn <2 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động >20%
Câu 303:
Theo tổ chức y tế thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:
- HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương bằng 90 mmHg
- HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương bằng 90 mmHg
Câu 304:
Thiếu máu trong xơ gan là do:
- Kém hấp thu
- Chảy máu, gan tổng hợp albumin, do miễn dịch
- Rối loạn Prothrombin
- Huyết tán
Câu 305:
Theo tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
- HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương = 95 mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90
mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương = 90 mmHg
- HA tâm thu =140 mmHg và HA tâm trương = 90 mmHg
Câu 306:
Theo phân độ hen phế quản, hen bậc IV khi:
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, PEF> 80% lý thuyết dao động 20- 30%
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, 60%< PEF< 80% lý thuyết dao động >30%
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, PEF< 60% lý thuyết dao động >30%
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, 60%
Câu 307:
Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amip là:
- Thể minuta
- Thể hoạt động
- Chủng Larendo
- Thể kén
Câu 308:
Theo giáo sư Đặng Văn Chung năm 1971, hẹp van hai lá ở nữ giới chiếm tỷ lệ:
- Trên 70%
- 50%
- Dưới 50%
- 90%
Câu 309:
Khó khăn nhất hiện nay trong điều trị phòng thấp thứ phát bằng benzathyl- penicilline là:
- Khó mua thuốc
- Quá đắt tiền ngoài khả năng mua
- Các cơ sở y tế thường từ chối tiêm
- Đau khi tiêm
Câu 310:
Không nên chẩn đoán HC ruột kích thích khi có một triệu chứng sau:
- Đi cầu ra máu
- Nôn mửa
- Buồn nôn
- Cảm giác đầy bụng sau ăn
Câu 311:
Liều Dehydro Emetin trong điều trị abces gan amip:
- 1- 2 mg/kg/ngày x 5- 7ngày
- 3- 4 mg/kg/ngày x 5- 10ngày
- 1- 2 mg/kg/ngày x 10ngày
- 0,5- 1 mg/kg/ngày x 8- 10ngày
Câu 312:
Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là:
- 1 mg/giờ
- 5 mg/giờ
- 10 mg/giờ
- 15 mg/giờ
Câu 313:
Liều lamivudin trong điều trị vg B mãn tính:
- 100mg/ ngày, 6 tháng liên tục
- 100mg/ ngày, 12 tháng liên tục
- 200mg/ ngày, 6 tháng liên tục
- 200mg/ ngày, 12 tháng liên tục
Câu 314:
Không chẩn đoán phân biệt COPD với trường hợp bệnh lý:
- Hen phế quản
- Giãm Phế quản
- Nguyên nhân tắc nghẽn cơ học
- Tâm phế mạn
Câu 315:
Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là:
- 20mg/ ngày trong 1 tuần
- 20mg/ ngày trong 4 tuần
- 40mg/ ngày trong 4 tuần
- 40mg/ ngày trong 8 tuần
Câu 316:
Khó thở là triệu chứng luôn có trong suy tim:
Câu 317:
Loại thuốc cơ bản nhất chống đau ngực trong NMCT cấp là:
- Diazepam
- Nitroglyxerin
- Oxy liệu pháp
- Morphin
Câu 318:
Loại kháng thể có thể tồn tại ở cả 3 giai đoạn viêm gan: Cấp, mạn và khỏi là:
- Anti HBs
- Anti HBe
- Anti HBc IgM
- Anti HBc IgG
Câu 319:
Liều dùng Aminophylin trong hen phế quản là:
- <20mg/kg/24h
- <10mg/kg/24h
- 10- 20mg/kg/24h
- >20mg/kg/24h
Câu 320:
Liều interferon trong điều trị viêm gan virus:
- 3- 5 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
- 5- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 3 tháng liên tục
- 5- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
- 7- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
Câu 321:
Loại thuốc có khả năng gây viêm gan:
- Hạ áp chẹn kênh calci
- Thuốc điều trị lao INH
- Kháng sinh nhóm beta- lactam
- Kháng sinh nhóm Aminozid
Câu 322:
Lamivudin được chỉ định điều trị cho:
- Người lành mang virus vgB
- VgB giai đoạn dung nạp virus
- VgB giai đoạn không có miễn dịch
- Viêm gan B giai đoạn tiềm tàng
Câu 323:
Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét dạ dày là:
- 20mg/ ngày trong 2 tuần
- 20mg/ ngày trong 3 tuần
- 40mg/ ngày trong 5 tuần
- 40mg/ ngày trong 6 tuần
Câu 324:
Một bn có tiền sử rối loạn phân thường xuyên, khi soi đại tràng thấy hình ảnh niêm mạc phù nề xung huyết. Như vậy bn có khả năng bị:
- Rối loạn phân do ưu năng tuyến giáp
- Rối loạn phân do thiếu hụt men Lactase
- Viêm đại tràng mãn tính
- Hội chứng ruột kích thích
Câu 325:
Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
- Đau có tính chất chu kỳ
- Thường kèm theo vàng da vàng mắt
- Bạch cầu đa nhân trung tính cao
- Thường có sốt
Câu 326:
Loét virus có khả năng đồng nhiễm với virus viêm gan B là:
- Virus vgA
- Virus vgC
- Virus vg D
- Virus vgE
Câu 327:
Một bn nghiện rượu mạn, và viện vì nôn ra máu tươi không kèm thức ăn, không đau thượng vị, chẩn đoán ưu tiên đặt ra là:
- XHTH cao do vỡ TM trướng thực quản ở bn xơ gan
- Loét dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết
- Hội chứng Mallory- Weiss
- Viêm dạ dày cấp do rượu
Câu 328:
Loại virus gây viêm gan nhưng không để lại hậu quả xơ gan là:
- Virus viêm gan A
- Virus vgB
- Virus vgC
- Virus vgD
Câu 329:
Lứa tuổi thường gặp nhất mắc loét dạ dày tá tràng:
- 20-30 tuổi
- 20- 40 tuổi
- 30- 40 tuổi
- 40- 50 tuổi
Câu 330:
Loét tá tràng thường gặp những trường hợp sau:
- Bn> 50 tuổi
- < 20 tuổi
- Nữ > nam
- 20- 30 tuổi
Câu 331:
Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
- Do tăng acid dịch vị
- Là một bệnh mang tính chất toàn thân
- Là một bệnh mạn tính do HP gây ra
- Là một bệnh cấp tính
Câu 332:
Một bệnh cảnh thường gặp của HC ruột kích thích là:
- Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
- Hội chứng lỵ
- HC kém hấp thu
- Hội chứng suy dinh dưỡng
Câu 333:
Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:
- Spironolacton
- furosemide
- Hypothiazid
- Diamox
Câu 334:
Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán có khả năng nhất được đặt ra là:
- Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin
- Loét dah dày chảy máu
- Chảy máu đường mật
- Xuất huyết ruột non
Câu 335:
Lý do chính khiến người bệnh COPD đến khám là:
- Sốt nóng
- Mệt mỏi, sút cân
- Ho, khạc đờm
- Tức ngực
Câu 336:
Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gan nhiều lần, vào viện vì đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38oC kèm vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:
- Chảy máu đường mật
- Viêm dạ dày chảy máu
- Vỡ TM trường thực quản ở bn xơ gan
- XHTH ở bn viêm gan có giảm tỷ prothrombin
Câu 337:
Một chẩn đoán giúp chẩn đoán HC ruột kích thích là:
- Sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể
- Sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian
- Sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức
ăn đặc hiệu
- Sự đáp ứng rơ với điều trị triệu chứng
Câu 338:
Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là:
- Thiếu máu nặng
- Mất ngủ kéo dài
- Đầy bụng, bụng chướng
- Âm ruột tăng
Câu 339:
Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xn có sự không tương xứng giữa số lượng hồng cầu rất thấp (1 triệu 5) so với huyết động gần như bình thường (mạch 90l/p và huyết áp 100/70mmHg ). Tình trạng này có thể được giải thích hợp lý nhất là do:
- Mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu mạn
- Đếm số lượng hồng cầu không chính xác
- Đánh giá huyết động không chính xác
- Do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm
Câu 340:
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là:
- Loperamide
- Nhóm anthraquinone
- Primperan
- Duphalac
Câu 341:
Một bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là:
- Trĩ nội
- Trĩ ngoại
- Polyp trực tràng
- Polyp đại tràng
Câu 342:
Một số người không ăn được sữa là do:
- Mắc HC ruột kích thích
- Không có men tiêu đạm thông thường
- Thiếu enzym phân hủy Lactose
- Dị ứng các Protein trong sữa
Câu 343:
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong HC ruột kích thích là:
- Duspatalin
- Loperamide
- Polysilane
- Atropin
Câu 344:
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đau bụng trong HC ruột kích thích là:
- Loperamide
- Primperan
- Forlax
- Codein
Câu 345:
Một triệu chứng quan trọng nhất trong cơn hen phế quản nặng là:
- Nghe phổi thấy im lặng
- Nghe phổi thấy có rất nhiều rales rít, rales ngáy
- Nghe phổi thấy có rất nhiều rales ẩm
- Nghe phổi thấy có rất nhiều rales nổ
Câu 346:
Một bn xơ gan tỉnh táo, cổ trướng mức độ trung bình, Bilirubin/ máu 31 micromol/l; Albumin/ máu 30g/l; Prothrombin 45%. Tổng số đếm tính theo Child- Pugh:
Câu 347:
Một bn xơ gan có kết quả xn Bilirubin/ máu 27 micromol/l, theo Child- Pugh số điểm:
- Bình thường
- 1 điểm
- 2 điểm
- 3 điểm
Câu 348:
Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong HC ruột kích thích:
- Đau bụng
- Đầy bụng
- Tiêu chảy
- Sút cân
Câu 349:
Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là:
- Đau có chu kỳ
- Đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào
- Đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần
- Đau hiếm khi xh về đêm hoặc làm mất ngủ
Câu 350:
Men tim có giá trị chẩn đoán cao và đặc hiệu cho NMCT là:
- Tropomin T và I
- CKMB
- GO
- GPT
- LDH
Câu 351:
Một trong các triệu chứng sau không gặp trong HC ruột kích thích:
- Nôn
- Buồn nôn
- Táo bón dai dẳng
- Sốt
Câu 352:
Một cơ chế sinh lý bệnh trong HC ruột kích thích là:
- Cơ chế tự miễn
- Tăng nhạy cảm tạng
- Tăng tiết dịch mật
- Rối loạn khuẩn chí
Câu 353:
Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong HC ruột kích thích là:
- Kém hấp thu đường
- Kém hấp thu lipid
- Kém hấp thu muối mật
- Kém hấp thu vtm tan trong dầu
Câu 354:
Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu:
- Lớn tuổi
- Ổ loét lớn
- Xơ vữa ĐM
- Chảy máu tiến triển
Câu 355:
Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị HC ruột kích thích:
- Kháng sinh
- Metronidazole
- Kháng tiết
- Thuốc kháng trầm cảm
Câu 356:
Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của HC ruột kích thích:
- Rối loạn vận động
- Rối loạn tính nhận cảm nội tạng
- Rối loạn dung nạp thức ăn
- Rối loạn miễn dịch
Câu 357:
Một trong số các xn chức năng gan là:
- SGO
- SGPT
- Albumin/ máu
- Gross
- Maclagan
Câu 358:
Một trong những yếu tố gợi ý giúp chẩn đoán COPD là:
- Nữ trên 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
- Nam dưới 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
- Nữ dưới 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
- Nam trên 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
Câu 359:
Mủ của bệnh nhân áp xe phổi khạc ra có màu sô-cô-l A , nguyên nhân nghĩ đến là do
- Tụ cầu
- Liên cầu
- Amip
- Phế cầu
Câu 360:
Mục tiêu chính của điều trị THA động mạch nhằm:
- Đưa huyết áp trở về trị số sinh lý ổn định
- Đưa HA trở về trị số gần bình thường
- Ngăn ngừa các biến chứng
- Cải thiện các biến đổi bất thường ở các động mạch lớn
Câu 361:
Mục đích điều trị triệu chứng trong VPQ cấp là làm
thông thoáng đường thở:
Câu 362:
Nghe phổi ở BN viêm phổi có thể thấy tiếng thổi ống:
Câu 363:
Mức độ hở chủ trung bình trên siêu âm Doppler tim khi tỉ lệ giữa đường kính giữa dòng hở chủ và đường kính gốc động mạch chủ:
- <19%
- 19- 30%
- 30- 50%
- 40- 50%
Câu 364:
Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là:
- Điều trị triệu chứng
- Cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý
- Điều trị tiệt căn
- Tất cả đều đúng
Câu 365:
Mục đích chủ yếu khi tư vấn cho BN có hội chứng ruột kích thích là:
- BN dùng thuốc kiên trì
- BN chú ý đề phòng các biến chứng của hckt
- BN bớt lo lắng bệnh
- BN tự điều chỉnh tâm lý
Câu 366:
Nếu nhịp thở
Câu 367:
Nghe tim của BN thấy: ở mỏm T1 đanh, gọn, rung tâm trương; ở khoang liên sườn III trái có tiếng thổi tâm trương, T2 vang tách đôi. Bn nghĩ đầu tiên là:
- Hẹp 2 lá- hở van ĐMP
- Hẹp 2 lá- hở van ĐMC
- Hội chứng Letembacher
- Hẹp hở van 2 lá
Câu 368:
Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
- Hen PQ kéo dài đáp ứng kém với điều trị
- Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
- Giãn phế quản
- Lao xơ phổi
Câu 369:
Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
- Nhóm bệnh phổi
- Bệnh tổn thương mạch máu phổi
- Bệnh tổn thương cơ học lồng ngực
- Các nhóm nguyên nhân tương đương nhau
Câu 370:
Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
- Tăng huyết áp
- Tâm phế mạn
- Tim bẩm sinh thông liên nhĩ
- Hở van 2 lá
Câu 371:
Nguyên nhân chủ yếu gây cơn đau thắt ngực là:
- Co thắt ĐM vành
- Xơ vữa ĐM vành
- Viêm ĐM vành
- Hở chủ
Câu 372:
Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hẹp van 2 lá là:
- Thấp tim
- Bẩm sinh
- Vôi hóa lá van
- Mảng sùi trong Osler
Câu 373:
Nghe phổi ở bn viêm phổi thường thấy:
- Nhiều rales rít lẫn rales ngáy
- Nhiều rales ẩm và rales nổ
- Nhiều rales rít lẫn rales ẩm
- Có thể có tiếng cọ màng phổi
Câu 374:
Nguyên nhân gây viêm gan mạn chủ yếu:
- Do viêm gan virus B
- Do rượu
- Do sốt rét
- Do viêm gan virus B , C
Câu 375:
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:
- Tâm lý
- Rối loạn nội tiết
- Lạnh
- Gắng sức
Câu 376:
Nguyên nhân gây áp xe phổi có thể là vi khuẩn, nấm,... kể cả lao:
Câu 377:
Nguyên nhân gây THA thứ phát hay gặp nhất do:
- Các bệnh thận mắc phải
- Các bệnh nội tiết
- Bệnh thận bẩm sinh
- Do dùng thuốc corticoide, cam thảo...
Câu 378:
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp chỉ do tụ cầu, phế cầu:
Câu 379:
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp chỉ do virus:
Câu 380:
Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi thường gặp nhất là:
- Do lao phổi
- Do ung thư
- Do chấn thương
- Do bệnh COPD
Câu 381:
Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu hóa gây hình thức nôn ra máu hình thỏi bút chì:
- Chảy máu do Polyp niêm mạc dạ dày
- Chảy máu do thoát vị hoành
- Chảy máu trong hội chứng Mallory- Weiss
- Chảy máu đường mật
Câu 382:
Nguyên nhân hay gặp nhất gây THA triệu chứng (thứ phát ) là:
- Các bệnh tim mạch
- Các bệnh nội tiết
- Ngộ độc thuốc
- Các bệnh thận mắc phải và bẩm sinh
Câu 383:
Nguyên nhân hàng đầu gây bệnh thiếu máu cơ tim là:
- Vữa xơ động mạch
- Co thắt động mạch vành
- Di dạng mạch vành bẩm sinh
- Viêm động mạch
Câu 384:
Nguyên nhân hay gặp nhất gây hở van động mạch chủ là:
- Thấp tim
- Xơ vữa ĐM
- Giang mai gd III
- Bẩm sinh