lý thuyết đông dược

Lưu
(0) lượt yêu thích
(116) lượt xem
(36) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Phân loại thuốc đông dược hiện nay dựa vào
  • Tính chất của thuốc
  • Tính vị và tác dụng của thuốc
Câu 2: Trong một vị thuốc luôn gắn liền tính và vị của nó
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: Vị thuốc có thể thuần dương
  • Đ
  • S
Câu 4: Dương dược là những vị thuốc mang tính ức chế
  • Đ
  • S
Câu 5: Tính năng dương dược của thuốc nhằm vào biểu hiện nào của bệnh
  • Âm dương
  • Khí huyết
  • Hàn nhiệt
  • Biểu lý
Câu 6: Tác dụng vị nhạt
  • Lợi thủy
  • Bổ dưỡng
  • Điều vị
Câu 7: Có thể làm tăng khuynh hướng của thuốc bằng chích thuốc với phụ liệu
  • Nước gừng tươi
  • Nước vò gạo
  • Nước phèn
Câu 8: Ngoài tứ khí thuốc cổ truyền còn có khí bình
  • Đ
  • S
Câu 9: Vị chát có liên quan đến thuốc chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 10: Vị đắng có công năng thanh nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 11: Vị mặn có công năng nhuyễn kiên
  • Đ
  • S
Câu 12: Phương thuốc tân phương là phương thuốc
  • Được sử dụng theo biện chứng của thầy thuốc
  • Một phương thuốc cho nhiều bn
Câu 13: Vị thuốc long cốt có nguồn gốc từ dâu
  • Hoá thạch
  • Khoáng vật
  • Đá vôi
  • Sinh vật
Câu 14: Vị thuốc KHÔNG có tác dụng điều trị bệnh do ngoại phong
  • Tế tân
  • Khương hoạt
  • Khương hoàng
  • Độc hoạt
Câu 15: Vị thuốc có khuynh hướng thăng
  • Hoàng liên
  • Thiên môn
  • Sài hồ
  • Hoài sơn
Câu 16: Mà hoàng thang vị thuốc nào có vai trò thần dược
  • Ma hoàng
  • Quế chi
  • Hạnh nhân
  • Cam thảo
Câu 17: Ma hoàng thang vị thuốc đóng vai trò tá dược
  • Hạnh nhân
  • ma hoàng
  • cam thảo
  • Quế chi
Câu 18: Vị thuốc nào không được uống khi đói
  • Sinh địa
  • Huyền sâm
  • Hà thủ ô
  • Đương quy
Câu 19: Vị thuốc thanh tâm hoả
  • Hoàng liên
  • Hoàng cầm
  • Hoàng bá
  • Hoàng kì
Câu 20: Tính chất thăng giáng phù trầm của thuốc yhct có quan hệ với
  • Tính
  • Vị
  • Tỷ trọng của vị thuốc
  • Tính vị và tỉ trọng của vị thuốc
Câu 21: Vị thuốc không có tác dụng trừ thấp
  • Bạch linh
  • Thổ phục linh
  • Thổ bối mẫu
  • Hậu phác
Câu 22: Người sợ lạnh nhiều sốt ít ,không có mồ hôi ,rêu lưỡi trắng mỏng mạch phù khẩn dùng nhóm thuốc nào
  • Phát tán phong hàn
  • Ấm thận hành thủy
  • Ôn trung trừ hàn
  • Phát tán phong thấp
Câu 23: Tác dụng nào không phải là tác dụng của vị đắng
  • Tả hoả
  • Giải độc
  • Táo thấp
  • Cố sáp
Câu 24: Vị thuốc nào ko có khuynh hướng phù
  • Tía tô
  • Cúc hoa
  • Thuyền thoái
  • Mẫu lệ
Câu 25: Vị thuốc nào không có khuynh hướng trầm
  • Đại hoàng
  • Hoàng kì
  • Kim ngân hoa
  • Kim tiền thảo
Câu 26: Nhóm hai vị thuốc nào không phải tương tu với nhau
  • Nhân sâm-hoàng kì
  • Sinh địa huyền sâm
  • Đại hoàng -chỉ thực
  • Ma hoàng -quế chi
Câu 27: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành thủy tạng thận
  • Cốt toái bổ
  • Tục đoạn
  • Ma hoàng
  • Đương quy
Câu 28: Trong các vị thuốc vị đắng, hàn sau đây vị thuốc nào có tác dụng chữa thận hoả
  • Hoàng cầm
  • Hoàng liên
  • Hoàng bá
  • Chi tử
Câu 29: Vị đắng tính Hàn vị thuốc có tác dụng tả phế hoả
  • Hoàng cầm
  • Hoàng liên
  • Hoàng bá
  • Chi tử
Câu 30: Vị thuốc có tác dụng tương phản
  • Đinh Hương-uất kim
  • Đậu xanh-ba đậu
  • Nhâm sâm -ngũ linh chi
  • Nhâm sâm-lệ lô
Câu 31: Vị thuốc không có tác dụng chữa phần khí
  • Đẳng sâm
  • Đan sâm
  • Hương phụ
  • An tức phong
Câu 32: Vị thuốc nào không chữa bệnh phần khí
  • Hoàng kì
  • Hoắc hương
  • Chỉ thực
  • Băng phiến
Câu 33: Người lạnh chân tay lạnh sắc mặt trắng xanh không khát thích uống nước nóng ít nói tiểu tiện trong ,đại tiện lỏng rêu trắng lưỡi nhạt mạch trầm trì dùng vị thuốc nào
  • Bạch chỉ
  • Thảo quả
  • Hậu phác
  • Ngũ bội tử
Câu 34: Mặt đỏ người đỏ miệng khô khát thích nước lạnh phiền táo chất lưỡi đỏ rêu lưỡi trắng mạch hồng sác dùng thuốc nào sau đây
  • Thảo quyết Minh
  • Cam thảo
  • Ngư tinh Thảo
  • Thảo quả
Câu 35: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của vị mặn
  • Tả Hạ
  • Nhuyễn Kiên
  • Dẫn thuốc đi xuống
  • Cố sáp
Câu 36: Vì thuốc nào sau đây không dùng để chữa vị khí nghịch
  • Thị đế
  • Bán hạ
  • Ma Hoàng
  • Phục Long can
Câu 37: Vì thuốc nào sau đây không dùng để chữa phế khí nghịch
  • Ma Hoàng
  • Hạnh nhân
  • Thị đế
  • Cát cánh
Câu 38: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các vị thuốc có khuynh hướng phù
  • Phát Hán giải biểu
  • Hạ nhiệt
  • Chỉ thống
  • Kiện tỳ ích khí
Câu 39: Nhóm thuốc nào sau đây không có khuynh hướng trầm
  • Thầm thấp lợi niệu
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Hành khi giải uất
  • Cỗ biểu liễm Hán
Câu 40: Vị thuốc nào sau đây không dùng để giải độc xuyên ô
  • Viễn chí
  • Cam thảo
  • Nhân sâm
  • Can Khương
Câu 41: Chỉ ra những vị thuốc không phải là tương sát với nhau
  • Hoàng Liên -ba đậu
  • Ô đầu -viễn chí
  • Phụ tử -cam thảo
  • Tế tân -bạch thược
Câu 42: Vì thuốc mang tính tương sinh với Hành Kim tạng phế
  • Trạch tả
  • Hoàng Liên
  • Đẳng sâm
  • Sa nhân
Câu 43: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành hỏa
  • Thăng ma
  • Hà thủ ô
  • Huyền sâm
  • Mộc thông
Câu 44: Vị thuốc mang tính tương khắc với hành thủy
  • Bã tử nhân
  • Thanh Cao
  • Hoài Sơn
  • Phù Bình
Câu 45: Công năng nào sau đây không phải là công năng của các thuốc có tính hàn hoặc lương
  • Tả hỏa
  • Lương huyết
  • Giải độc
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 46: Tác dụng dược lý nào sau đây không phải là tác dụng dược lý của các thuốc có tính hàn hoặc lương
  • Tăng nhu động ruột
  • Giảm trương lực cơ
  • Tăng trương lực cơ
  • Giảm nhu động ruột
Câu 47: Nhóm hoạt chất nào sau đây không phải là thành phần hóa học chính trong các thuốc có tính hàn hoặc lương
  • Chất đường
  • Alcaloid
  • Glycosid
  • Chất đắng
Câu 48: Công năng nào sau đây không phải là công năng của các thuốc có tính ôn hoặc nhiệt
  • Trị thận dương hư
  • Thông kinh mạch
  • Trị thận âm hư
  • Chỉ thống
Câu 49: Những hoạt chất nào sau đây là một trong các thành phần hóa học chính trong các thuốc có tính ôn hoặc nhiệt
  • Chất đường
  • Alcaloid
  • Glycosid
  • Chất đắng
Câu 50: Các thuốc có tính bình không có các tác dụng nào sau đây
  • Lợi tiểu
  • Lời thấp
  • Bổ tỳ vị
  • Giải cảm
Câu 51: Hai vị thuốc có tính vì giống nhau khi phối hợp lại có tác dụng điều trị tốt hơn thuộc loại tương tác nào sau đây
  • Tương tu
  • Tướng sát
  • Tương phản
  • Tưỡng sinh
Câu 52: Đau đầu bên thái dương hoặc đau nửa đầu có thể dùng vị thuốc nào sau đây
  • Bạch chỉ
  • Mạn kinh tử
  • Cát căn
  • Cảo bản
Câu 53: Loại thuốc mang tính chất Dương trong âm là +of- tân lương giải biểu
  • Thuốc thanh nhiệt giải độc
  • Thuốc hóa thấp
  • Thuốc tân lương giải biểu
  • Thuốc hành khí
Câu 54: Chỉ ra triệu chứng thể hiện tính ấm là
  • Sốt cao thích uống nước mát ho đờm đặc
  • Sốt cao rét run sợ lạnh tiêu dài phân lỏng
  • Số tiêu đỏ đại tiện táo kết
  • Đau cơ người nóng nhiều mồ hôi
Câu 55: Chỉ ra triệu chứng thể hiện bình dương là
  • Bụng trướng táo kết tiểu ngắn đỏ
  • Ho đờm đặc loãng Người ớn lạnh
  • Da mẩn đỏ ngứa uống nước nóng thích mặc ấm
  • Mất ngủ hội hộp sôi bụng đại tiện lỏng chân lạnh
Câu 56: Những biểu hiện tính chất dương của vị thuốc là
  • Vị đắng tính ấm
  • Vị cay tính lương
  • Vị cay tính ấm
  • Vị ngọt tính Bình
Câu 57: Những biểu hiện tính chất âm của vị thuốc là
  • Vị cay tính lương
  • Vị cay tính nhiệt
  • Vị đắng tính hàn
  • Vì đặc tính ôn
Câu 58: Nhóm thuốc thuộc loại âm dược là
  • Tân ôn giải biểu
  • Bổ dương
  • Hồi Dương cứu nghịch
  • Kiện tỳ ích khí
Câu 59: Nhóm thuốc thuộc loại dương dược là
  • Thuốc trừ hàn
  • Thuốc bổ âm
  • Thuốc chỉ huyết
  • Thuốc an thần
Câu 60: Thịt làm trắng khuynh hướng giáng của vị thuốc bằng cách chích thuốc với phụ liệu là
  • Gừng
  • Rượu
  • Giấm
  • Muối
Câu 61: Hái vị thuốc được gọi là tương ác với nhau khi dùng chung có thể
  • Làm tăng tác dụng điều trị
  • Làm giảm tác dụng điều trị
  • Làm tăng độc tính của nhau
  • Làm giảm độc tính của nhau
Câu 62: Thuốc Hàn lương chứa âm chứng
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Vị của thuốc là biểu hiện công năng còn khí là biểu hiện tính chất
  • Đ
  • S
Câu 64: Vị thuốc không có tác dụng điều trị bệnh ra ngoại cảm gây ra
  • Ma Hoàng
  • Câu đẳng
  • Kê huyết đằng
  • Sài Hồ
Câu 65: Vì thuốc không có tác dụng điều trị bệnh do ngoại Phong gây ra
  • Bạch chỉ
  • Xuyên khung
  • Thổ Phục Linh
  • Bạch Phục Linh  ko ngoại phong
Câu 66: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng trị bệnh do nội phong sinh ra Nội phong : thiên ma
  • Thiên Ma
  • Thằng ma
  • Khương Hoàng
  • Khương hoạt
Câu 67: Chỉ ra vị thuốc có tính hàn( huyền sâm)
  • Bạc hà
  • Sài hồ
  • Huyền sâm
  • Sinh Khương
Câu 68: Chỉ ra vị thuốc có tính lương (tang diệp)
  • Tang Diệp
  • Bạch Linh
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
Câu 69: Chỉ ra vị thuốc có tính ôn (hậu phác)
  • Hậu phác
  • Màn kinh tử
  • Trạch tả
  • Bạch thược
Câu 70: Chỉ ra vì thuốc có tính nhiệt (ngô thù du)
  • Ngô Thù du
  • Thảo quyết Minh
  • Mộc hương
  • Cam thảo
Câu 71: Chỉ ra vị thuốc có khuynh hướng giáng
  • Trần bì
  • Mẫu lệ
  • Đương quy
  • Cốt toái bổ
Câu 72: Chỉ ra vị thuốc có khuynh hướng phù
  • Ké đầu ngựa
  • Sài hồ
  • Thăng ma
  • Mộc thông
Câu 73: Các vị thuốc ngọt Hàn dùng nhiều gây nê trệ nên được phối hợp với thuốc nào sau đây : bạch truật , trần bì
  • Hoàng Kỳ
  • Thì đế
  • Chị Thực
  • Bạch truật
Câu 74: Các vị thuốc ngọt Hàn dùng nhiều gây nê trệ nên thường được phối ngũ với vị thuốc nào
  • Trần bì
  • Thanh bì
  • Chị Thực
  • Xuyên tiêu
Câu 75: Các vị thuốc cay ấm dùng nhiều gây táo nên thường phối ngũ với vị thuốc nào sau đây : thục địa,
  • Thục địa
  • Đại Hoàng
  • Chỉ thực
  • Nhân sâm
Câu 76: Vị thuốc nào sau đây không kị lửa
  • Chu sa
  • Câu đằng
  • Đinh Hương
  • Cam Thảo
Câu 77: Hai vị thuốc có tính vị khác nhau khi phối hợp lại có tác dụng điều trị tốt hơn thuộc loại tương tác nào sau đây( tương sử)
  • Tương tu
  • Tương sử
  • Tướng ác
  • Tương úy
Câu 78: Thuốc dùng chung với nhau mà vị này ức chế độc tính của vị kia được gọi là
  • Tương tu
  • Tương sử
  • Tương ác
  • Tương úy
Câu 79: Hai vị thuốc dùng chung với nhau mà vị này tiêu trừ độc tính của vị kia được gọi là
  • Tương tu
  • Tương sử
  • Tương sát
  • Tương úy
Câu 80: Hai vị thuốc dùng chung với nhau mà vị này kiềm chế tính năng tác dụng của vị kia được gọi là
  • Tương tu
  • Tương sử
  • Tương ác
  • Tương úy
Câu 81: Tương tác nào sau đây có thể gây độc tính đối với cơ thể
  • Tương ác
  • Tương úy
  • Tương sát
  • Tương phản
Câu 82: Hai vị thuốc được gọi là tương tu với nhau khi dùng chung có thể
  • Làm tăng tác dụng điều trị
  • Làm giảm tác dụng điều trị
  • Làm tăng độc tính của nhau
  • Làm giảm độc tính của nhau
Câu 83: Hai vị thuốc được gọi là tương ác với nhau khi dùng chung có thể
  • Làm tăng tác dụng điều trị
  • Làm giảm tác dụng điều trị
  • Làm tăng độc tính của nhau
  • Làm giảm độc tính của nhau
Câu 84: Trong bài tứ vật thang vị thuốc nào sau đây có công năng khác với các vị còn lại
  • Xuyên khung
  • Đương quy
  • Thục địa
  • Bạch thược
Câu 85: Trong bài tứ quân vị thuốc nào có công năng khác hẳn với vị còn lại
  • Sâm
  • Linh
  • Truật
  • Thảo
Câu 86: Vị thuốc bạch chỉ được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
  • Kinh Dương Minh và đại Tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 87: Vị thuốc mạn kinh tử được dùng để chữa đau đầu theo kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 88: Vị thuốc cát căn được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
  • Dương Minh và đại Tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 89: Vị thuốc cảo bản được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 90: Đau hai bên thái dương hoặc đau nửa đầu là đau theo kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 91: Đau đầu đau vùng trán và xương lông mày là đau theo kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 92: Đau đầu vùng chẩm vùng gáy là đau theo đường kinh nào
  • Dương Minh và đại tràng
  • Thiếu dương đởm
  • Bàng quang
  • Can
Câu 93: Việc phân loại thuốc cổ truyền theo tính chất của thuốc lấy trung tâm là
  • Tính độc
  • Tính mạnh yếu
  • Tinh bổ tả
  • Cấp hoãn
Câu 94: Có thể làm tăng khuynh hướng trầm của vị thuốc bằng cách chích thuốc với phụ liệu là
  • Gừng
  • Rượu
  • Giấm
  • Muối
Câu 95: Học thuyết chính vận dụng cho sự quy kinh của thuốc cổ truyền là
  • Thuyết âm dương
  • Thuyết ngũ hành
  • Thuyết kính lạc
  • Thiên nhẫn hợp nhất
Câu 96: Vì ngọt thường có công năng thẩm thấp
  • Đ
  • S
Câu 97: Vị chua có công năng trừ thấp chỉ ngứa
  • Đ
  • S
Câu 98: Bài thuốc nào sau đây có nguồn gốc khác với các bài thuốc còn lại
  • Bài thuốc cổ Phương
  • Bài thuốc cổ Phương gia giảm
  • Bài thuốc Tân Phương
  • Bài thuốc gia truyền
Câu 99: Bài thuốc nào sau đây có cấu trúc khác với các bài thuốc còn lại
  • Bài thuốc Tân Phương
  • Bài thuốc nghiệm Phương
  • Bài thuốc gia truyền
  • Bài thuốc cổ Phương
Câu 100: Khí và vị của thuốc là biểu hiện hai mặt âm dương đối lập
  • Đ
  • S
Câu 101: Thuốc kiện tỳ và thuốc hành khí thường được dùng cho tạng phế
  • Đ
  • S
Câu 102: Chỉ ra vị thuốc có khuynh hướng trầm
  • Cúc Hoa
  • Bạch truật
  • Sơn thù
  • Mộc thông
Câu 103: Vị thuốc nào sau đây kị nước
  • Đan sâm
  • Nhân sâm
  • Huyền sâm
  • Đẳng sâm
Câu 104: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng tương úy
  • Câủ tích Thục địa
  • Ô đầu ,tê giác
  • Phòng phong thạch tín
  • Cam thảo Bạch thược
Câu 105: Thuốc nào sau đây không được gọi là thuốc Đông dược
  • Sinh Khương
  • Huyết dụ
  • Cao ban Long
  • Chu sa
Câu 106: Chế phẩm nào sau đây không được gọi là thuốc Đông dược
  • Hoàn thập Toàn Đại bổ
  • An cung ngưu Hoàng Hoàn
  • Trà diệp hạ châu
  • Didicera traphaco
Câu 107: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trừ thấp
  • Ý dĩ
  • Hy thiêm
  • Sa nhân
  • Tía tô
Câu 108: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trừ thấp
  • Hương nhu
  • Hoắc hương
  • Đinh Hương
  • Mộc hương
Câu 109: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng hoá thấp
  • Thảo đậu khấu
  • Bạch đậu khấu
  • Thảo quả
  • Nhục đậu khấu
Câu 110: Người sốt nhiều không sợ lạnh miệng khát có mồ hôi đầu lưỡi đỏ dùng thuốc nào sau đây
  • Cát căn
  • Quế Chi
  • Thạch cao
  • Mẫu đơn bì
Câu 111: Người sốt nhiều không sợ lạnh miệng khát có mồ hôi đầu lưỡi đỏ dùng những thuốc nào sau đây
  • Phát tán phong nhiệt
  • Thanh nhiệt tả hoả
  • Thanh nhiệt lương huyết
  • Bổ âm sinh Tân
Câu 112: Nội dung nào sau đây không phải là tác dụng của vị một dược
  • Bổ khí
  • Bổ huyết
  • An thần
  • Lương huyết
Câu 113: Nhóm hai vị thuốc không phải tương tu với nhau
  • Ma hoàng hạnh nhân
  • Đại hoàng mang tiêu
  • Long đởm hoàng cầm
  • Thạch cao tri mẫu
Câu 114: Vì thuốc mang tính tương sinh với hành mộc tạng can
  • Trạch tả
  • Mạch môn đông
  • Sài hồ
  • Bạch mao căn, địa cốt bì
Câu 115: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành thổ
  • Hậu phác
  • Hoàng liên
  • Liên tâm
  • Lạc tiên
  • bạch thược
Câu 116: Vì thuốc mang tính tương khắc với hành hỏa
  • Bạch truật
  • Huyết giác
  • Hoài sơn E ngải diệp
  • Ô tặc cốt
Câu 117: Vị thuốc nào mang tính tương khắc với mệnh thổ
  • Phòng phong
  • Bạc hà
  • Cúc hoa
  • Hoài sơn
  • bạch truật
Câu 118: Vì thuộc mang tính tương khắc với hành kim
  • Sinh địa
  • Mạch môn
  • Hoàng cầm
  • Huyền sâm
  • đẳng sâm
Câu 119: Vị thuốc mang tính tương khắc với mệnh Mộc
  • Sài hồ
  • Thiên ma
  • Ngư tinh thảo
  • Câu đằng
  • thăng ma
Câu 120: Vỉ thuốc mang tính tương thừa với hành thủy
  • Tử hà sa
  • Đẳng sâm
  • Ngưu tất
  • Đương quy
  • phá cố chỉ
Câu 121: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành kim
  • Huyền sâm
  • Chi tử
  • Kê huyết đằng
  • Chỉ xác
  • bạch cươm tằm
Câu 122: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành kim
  • Xuyên sơn giáp
  • Hương phụ
  • Cát căn
  • thạch xương bồ
  • Chi tử
Câu 123: Loại thuốc mang tính chất âm trong Dương là
  • Thuốc thanh nhiệt tả hoả
  • Thanh nhiệt giải Thử
  • Thuốc trừ phong thấp E thuốc bổ huyết
  • Thuốc bổ dưong
Câu 124: Vì thuốc mang tính tương thừa với hành thủy
  • Tử hà sa
  • Đẳng sâm
  • Ngưu tất
  • Đương quy
  • phá cố chỉ
Câu 125: Câu :Vì thuốc mang tính tương thừa với hành Mộc
  • Đan sâm
  • Thiên môn Đông
  • Trúc như tang Diệp
  • Ngưu bằng tử
Câu 126: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành hỏa
  • Thục địa
  • Cúc Hoa
  • Lệ chi hạch
  • Tiểu hồi E hậu phác
Câu 127: Vì thuốc mang tính tương thừa với hành thổ
  • Tục Đoạn
  • Ý dĩ
  • Thanh bì
  • sa nhân
  • Đẳng sâm
Câu 128: Vị thuốc mang tính tương thưà với hành kim
  • Huyền sâm
  • Chi tử
  • Kê huyết đằng
  • Chỉ xác
  • bạch cương tằm
Câu 129: Vì thuốc mang tính tương vũ hành kim
  • Mộc thông
  • Long đởm Thảo
  • Mạch môn E trần bì
  • Ngũ gia bì
Câu 130: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành mộc
  • Sài hồ
  • Đan sâm
  • Nhân trần
  • mạn kinh tử
  • Hoài sơn
Câu 131: Vì thuốc mang tính tương vũ với hành hỏa
  • Ngọc trúc
  • Viễn trĩ
  • Bạch linh
  • Đan sâm
  • Nhục thung dun
Câu 132: Vì thuộc mang tính tương vũvới hành kim
  • Xuyên sơn giáp
  • Hương phụ
  • Cát căn E chi tử
  • Thạch xương bồ
Câu 133: Vì thuốc mang tính tương vũ với hành thổ
  • Trạch tả
  • Bồ công anh
  • Mẫu đơn bì
  • Địa cốt bì

Câu 1: Nhóm thuốc có tác dụng thanh can sáng mắt
  • Cát căn, Cúc Hoa
  • Cúc Hoa, mạn kinh tử
  • Mạn kinh tử,sài hồ
  • Cúc Hoa, phù bình
Câu 2: Sài Hồ Bắc thuộc họ
  • Hoa tán
  • Học cÚc
  • Họ đậu
  • Họ bạc hà
Câu 3: Bộ phận dùng của Tế Tân
  • Thân
  • Toàn cây cả rễ
  • Rễ
  • Toàn câytrên mặt đất
Câu 4: Nêu ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu Hàn
  • Tô diệp ,bạch chỉ, ma hoàng
  • Cúc hoa,bạch chỉ, tử tô
  • Sài hồ ,tế tân ,ma hoàng
  • Tang diệp,khương hoạt, ngưu bàng
Câu 5: Nhóm thuốc phát tán phòng nhiệt
  • Thuyền Thoại ,cúc hoa trắng, Khương hoạt
  • Mạn kinh tử, Phú Bình ,thăng ma
  • Cúc Hoa, Tang Diệp ,thống bạch
  • Thắng ma, sài hồ,tô diệp
Câu 6: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng thông kinh hoạt lạc
  • Tía tô
  • Kinh giới
  • Tế Tân
  • Má Hoàng
Câu 7: Vị thuốc nào sau đây gây ra mồ hôi mạnh
  • Quế Chi
  • Ma Hoàng
  • Sinh Khương
  • Tế Tân
Câu 8: Vị thuốc nào có tác dụng làm tăng huyết áp
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế Tân
  • Ma Hoàng
Câu 9: Vì thuốc nào có tác dụng chỉ huyết
  • Tía tô
  • Kinh giới
  • Tế Tân
  • Má hoàng
Câu 10: Vì thuốc có tác dụng an thai
  • Bách chỉ
  • Kinh giới
  • Tía tô
  • Sinh Khương
Câu 11: Nhóm thuốc tân lương giải biểu
  • Tễ tân, cúc hoa, bạch chỉ
  • Cát căn, tang Diệp, thanh cao
  • Phú Bình thương nhĩ tử, sài hồ
  • Tang diệp ,,thăng mà, sài hồ
Câu 12: Chỉ ra nhận thuốc có tác dụng giảm đau đầu
  • Cát căn,bạch chỉ,cúc hoa
  • Bạch chỉ ,phù bình, câu đằng
  • Mạn kinh tử,hồ tuy,ngưu bàng tử
  • Tang diệp thăng ma sài hồ
Câu 13: Công năng chính của bạc hà giải biểu nhiệt chỉ thống kiện vị chỉ tả trị ho giải độc
  • Đ
  • S
Câu 14: Bạch chỉ có công năng bài nùng chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 15: Khương hoạt ,phòng phong đều dùng cho bệnh cảm mạo phong hàn ,phỏng nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 16: Dùng bạc hà làm thuốc sát trùng cầm máu
  • Đ
  • S
Câu 17: Có thể dùng thanh cao để chữa sốt rét
  • Đ
  • S
Câu 18: Cúc hoa và bạc hà đều có tác dụng thanh can sáng mắt
  • Đ
  • S
Câu 19: Cát căn vừa có tác dụng thanh tâm nhiệt vừa có tác dụng thanh tràng chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 20: Bạch chỉ có tác dụng hành huyết điều kinh
  • Đ
  • S
Câu 21: Bạc hà dùng cho người ra mồ hôi nhiều
  • Đ
  • S
Câu 22: Sài Hồ khi dùng liều cao có thể gây nôn do thành phần có chất saponin
  • Đ

  •  

  • .

Câu 23: Quế Chi có công năng chính sau: giải biểu nhiệt ,chỉ thống ,thông kinh hoạt lạc ,khứ ứ chỉ kinh
  • Đ
  • S
Câu 24: Thông Bạch và bạch chỉ đều có tác dụng tiêu viêm
  • Đ
  • S
Câu 25: Tía tô và sinh Khương đều có công năng chữa tỳ vị ứ trệ
  • Đ
  • S
Câu 26: Thăng ma có khuynh hướng thăng dương khí nên nó có trong thành phần phương thuốc kinh điển bổ trung ích khí dùng điều trị các chứng bệnh có khuynh hướng
  • Thắng
  • Phù
  • Giáng
  • Trầm
Câu 27: Để chữa ỉa chảy nhiễm trùng lỵ lâu ngày nên bào chế cát căn theo cách
  • Tẩm mật ong
  • Sao vàng
  • Hà thổ
  • Tầm rượu
Câu 28: Hoạt chân trong cát căn có tác dụng giãn mạch là
  • Tinh bột
  • Tinh dầu
  • Flavonoid
  • Saponin
Câu 29: Thuốc giải biểu là các loại thuốc dùng để đưa các loại ngoại tà ra ngoài
  • Đ
  • S
Câu 30: Thuốc giải biểu chỉ có tác dụng với các nguyên nhân gây bệnh là phong hàn nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 31: Thuốc giải biểu là các thuốc điều trị bệnh bằng phương pháp nào
  • Hãn
  • Thổ
  • Hoả
  • Thanh
Câu 32: Thuốc khu Phong là thuốc trị các bệnh do Phong gây ra.
  • Đ
  • S
Câu 33: Thuốc khu Phong không bao gồm nhóm thuốc nào sau đây.
  • Tân ôn giải biểu
  • Tân lương giải biểu
  • Bình can tức phóng
  • Khử phong thấp
Câu 34: Thuốc giải biểu làm mất tân dịch nhiều nên không dùng cho phụ nữ sau sinh.
  • Đ
  • S
Câu 35: Sinh khương có tính thấm không dùng cho trường hợp ho hoặc nôn do vị nhiệt.
  • Đ
  • S
Câu 36: Khi ỉa chảy hoặc kết lị có thể dùng sinh Khương tán nhỏ ăn với nước cháo nóng.
  • Đ
  • S
Câu 37: Thuốc phát tán phòng nhiệt có tính vị
  • Mát –Cay
  • Hàn Cay
  • Ấm –Cay
  • Nhiệt Cay
Câu 38: Phù bình là toàn thân bỏ rễ của cây
  • Bèo hoa dâu
  • Bèo tấm
  • Beo cái
Câu 39: Cát căn quý kinh
  • Phế, tỳ
  • Phế vị
  • Tỳ, vị
Câu 40: Vị thuốc nào sau đây được dùng trong biểu hiện có ra mồ hôi
  • Sinh khương
  • Ma hoàng
  • Tế tân
  • Tía tô
Câu 41: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng ấm thận hành thủy
  • Quế chi
  • Ma hoàng
  • Sinh khương
  • Tía tô
Câu 42: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng trừ phong giảm đau
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế tân
  • Kinh giới
  • Ma hoàng
Câu 43: Vị thuốc nào dùng để chữa Trung Phong cấm khẩu
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế tân
  • Ma hoàng
Câu 44: Nếu ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu hàn
  • Thuyền thoại, sài hồ
  • Cẩu tích cúc hoa
  • Bạch chỉ , tô diệp
  • Tang điệp thắng ma
Câu 45: Chỉ ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu nhiệt
  • Cúc hoa, ngưu hoàng tử, thăng ma
  • Sài hồ, cúc hoa, thông bạch
  • Bạch hà, thạch cao, kinh giới
  • Tang diệp, cát căn, bạch linh
Câu 46: Vị thuốc có tác dụng trị bệnh hen suyễn tiểu tiện bĩ
  • Ma hoàng
  • Sinh khương
  • Bách bộ
  • Trần bì
Câu 47: Vị thuốc có tác dụng giải biểu giáng vị khí nghịch
  • Hậu phác
  • Bạch truật
  • Thì đế
Câu 48: Vị thuốc nào nên ưu tiên để phối hợp với Quế chi trong trường hợp cảm mạo phong hàn mà biểu hư có mồ hôi
  • Ma hoàng
  • Đại táo
  • Bạch truật
  • Khiếm thực
Câu 49: Vị thuốc nào nên ưu tiên để phối hợp với Quế chi trong trường hợp cảm mạo phong hàn mà biểu hư có mồ hôi
  • Sinh khương
  • Thược dược
  • Ngũ vị
  • Đẳng sâm
Câu 50: Để tăng cường tác dụng hành huyết giảm đau trong trường hợp đau bụng do lạnh thường phối hợp với Quế chi với vị thuốc nào sau đây
  • Can khương
  • Sinh khương
  • Hương phụ
  • Xạ hương
Câu 51: Để tăng cường tác dụng ấm thận hành thủy trong trường hợp thân dương suy yếu tiểu tiện bị tức thường phối hợp Quế Chi với vị thuốc nào sau đây
  • Thông thảo
  • Xá tiền tử
  • Uy linh tiên
  • Kim tiền thảo
Câu 52: Đâu không phải tác dụng của Quế chi
  • Cường tim
  • Ức chế hoạt động của men và vi khuẩn sinh hơi
  • Giảm nhu đồng dạ dày ruột
  • Giảm đau giảm co thắt
Câu 53: Má hoàng căn dùng tốt nhất với tác dụng nào sau đây
  • Phát hãn
  • Chỉ hãn
  • Chỉ hãn cho phụ nữ có thai mà âm hư
  • Phát hãn cho phụ nữ sau sinh biểu hu
Câu 54: Mã hoàng dùng tốt nhất với tác dụng nào sau đây
  • Phát hãn giải biểu
  • Lời tiểu tiêu thũng
  • Tán Hàn
  • Bình suyễn trị hen
Câu 55: Trong trường hợp viêm khí quản cấp tính viêm phổi có sốt cao ho khó thở miệng khát Nên dùng ma hoàng với vị nào sau đây là tốt nhất
  • Hoàng cầm
  • Hạnh nhân
  • Cam thảo
  • Sinh Khương
Câu 56: Má hoàng căn có tính năng dược vật nào sau đây
  • Vị cay tính ấm
  • Vì đắng tính Bình
  • Vì ngọt tính Bình
  • Vị ngot tính ấm
Câu 57: Không dùng sinh hương để giải độc cho
  • Thạch tín
  • Bán Hạ
  • Thiên nam tinh
  • Phụ tử
Câu 58: Tác dụng giải độc khử trùng của sinh Khương dùng để chữa bệnh do ký sinh trùng nào gây ra
  • Li trực khuẩn
  • Lỵ amip
  • Giun đũa
  • Sốt rét
Câu 59: Dạng dùng nào của thân rễ cây gừng có tác dụng ức chế nhiều loại vi khuẩn nhất
  • Sinh Khương
  • Can Khương
  • Tiêu kHương
  • Khương bì
Câu 60: Để lợi đại tiểu tiện có thể dùng Đại Hoàng phối hợp với vị thuốc nào sau đây
  • Kinh giới
  • Tía tô
  • Bạc hà
  • Sinh Khương
Câu 61: Đế Hạ khí Bình xuyễn dùng vị thuốc nào sau đây
  • Tô tử
  • Tử tô
  • Xã tiền tử
  • Mạn kinh tử
Câu 62: Hạt tía tô không có tác dụng nào sau đây
  • Chữa viêm khí quản mãn tính có ho đờm nhiều
  • Chữa viêm phế quản ở người già
  • Cổ thân trị di tinh mộng tinh
  • Giải độc sát khuẩn
Câu 63: Bạch chỉ dùng tốt nhất cho trường hợp đau ở đâu
  • Đau thắt vùng ngực
  • Đau vai gáy
  • Đau bụng lạnh
  • Đau lưng
Câu 64: Lở mồm lở lưỡi có thể dùng nhóm thuốc nào sau đây
  • Tế tân,hoàng liên
  • Bạch chỉ ,hoàng cầm
  • Sinh khương ,tía tô
  • Ngũ bội tử,chi tử
Câu 65: Tác dụng của nước sắc tế Tân trên huyết áp là
  • Làm tăng huyết áp
  • Làm hạ huyết áp
  • Không làm thay đổi huyết áp
  • Ảnh hưởng không rõ trên huyết áp
Câu 66: Đâu không phải là tác dụng dược lý của bạc hà và các hoạt chất trong bạc hà
  • Giãn mạch máu
  • Gây tê cục bộ
  • Ức chế Trung khu hô hấp
  • Ức chế Trung khu thần kinh
Câu 67: Mạn kinh tử quy kinh
  • Can, phế,thận
  • Can,phế,bàng quang
  • Phế ,thận ,bàng quang
  • Phế ,thận
Câu 68: Vì thuốc nào sau đây được dùng trong chứng biểu thực Không ra mồ hôi
  • Quế chi
  • Sinh Khương
  • Tía tô
  • Tế tân
Câu 69: Vị thuốc nào sau đây chứa tiểu tiện bí tức
  • Bạch chỉ
  • Kinh giới
  • Tế tân
  • Quế chi
Câu 70: Chỉ ra một nhóm thuốc giải biểu cay - ấm
  • Hổ tuy, thông bạch, phòng phong
  • Hoàng bá, tang t ,liên kiều
  • Bạch chỉ, ba kích,bách bộ
  • Phù bình,ngưu tất,ý dĩ
Câu 71: Nêu ra một nhóm phát tán phòng nhiệt
  • Thuyền thoái,cúc hoa trắng, Khương hoạt
  • Mạn kinh tử ,phù bình,thăng ma
  • Ý dĩ kỉ tử kim ngân hoa
  • Thiên ma thăng ma mạch môn đông
Câu 72: Công năng chính của tang diệp: giải biểu nhiệt cố biểu,liễm hãm giải độc
  • Đ
  • S
Câu 73: Cúc hoa có công năng chính giải biểu nhiệt Thanh can sáng mắt Bình can hạ áp trị ho
  • Đ
  • S
Câu 74: Công năng chính của thông Bạch phát Hán giải biểu Hàn kiện vị giải độc lợi tiểu
  • Đ
  • S
Câu 75: Công năng chính của bạch chỉ giả biều hàn trị ho giải độc trừ mủ
  • Đ
  • S
Câu 76: Sài Hồ có thể dùng phối hợp với thuốc hành khí hoạt huyết để chữa kinh nguyệt không đều
  • Đ
  • S
Câu 77: Sài Hồ thăng có tác dụng thăng Dương tán Hàn
  • Đ
  • S
Câu 78: Sài hồ nam là rễ cây lức thuộc họ hoa tán
  • Đ
  • S
Câu 79: Sài hồ có tác dụng bình can chứa chứng can khí uất kết
  • Đ
  • S
Câu 80: Cả phù bình và mạn kinh tử đều có tác dụng lợi nhiều trừ phong thấp (Đa Tiêu phù thũng )
  • Đ
  • S
Câu 81: Tế Tân có tác dụng khứ Phong chỉ kinh (Thông kinh hoạt lạc )
  • Đ
  • S
Câu 82: Tang Diệp có tác dụng phát Hán giải biểu (Ko phát hãn )
  • Đ
  • S
Câu 83: Cả thăng ma và sài hồ đều có trong bài bổ trung ích khí để chữa bệnh ở kinh thiếu dương
  • Đ
  • S
Câu 84: Cát căn có công năng chính đó là giải biểu nhiệt, sinh Tân ,chỉ khát, thành tâm nhiệt, thanh tràng ,chỉ tả, tiêu viêm (Thanh tâm nhiệt,thanh tràng chỉ tả )
  • Đ
  • S
Câu 85: Công năng chính của thuốc phát Hán giải biểu nhiệt là phát Hán giải biểu chỉ thống (Ko có phát hãn )
  • Đ
  • S
Câu 86: Công năng chính của thuốc phát tán Phong hàn: giải biểu chỉ thống (Phát tán phong hàn,phát hãn )
  • Đ
  • S
Câu 87: Cúc Hoa có thể dùng để trị bệnh đau đầu sốt cao cao huyết áp phù thũng (Không có phù thũng)
  • Đ
  • S
Câu 88: Tế Tân ,Phong phòng Khương hoạt là thuốc tân ôn giải biểu và phát tán phong thấp
  • Đ
  • S
Câu 89: Mạn kinh tử được dùng để chứa loại bệnh chủ yếu cảm mạo phong nhiệt, đau đầu, đau mắt mụn nhọt
  • Đ
  • S
Câu 90: Quế Chi có tác dụng trục thai chết lưu khu phong chỉ kinh (Giải biểu tán Hàn ôn kinh thông Dương )
  • Đ
  • S
Câu 91: Sài hồ có công nắng chính giai biểu Hàn và sơ can giải uất (Giải biểu nhiệt )
  • Đ
  • S
Câu 92: Vị thuốc có tác dụng giải biểu giáng vị khí nghịch
  • Hậu phác
  • Bạch truật
  • Tô diệp
  • Kinh giới
  • Thị đế
Câu 93: Vị thuốc được dùng để trị chứng ra mồ hôi
  • Bạc hà
  • Tang diệp
  • Cát căn
  • Hương nhu
  • Cúc hoa
Câu 94: Chỉ ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu tán phong
  • Kinh giới,phòng phong
  • Sinh Khương ,khương hoạt
  • Tô diệp ,sài hồ
  • Cát căn ,quế chi
Câu 95: Chỉ ra nhóm thuốc chỉ Huyết
  • Kinh giới,khương hoạt
  • Kinh giới,sinh viên Khương
  • Hương nhu ,bạch chỉ
  • Mạn kinh tử,cúc hoa
Câu 96: Chỉ ra nhóm giải biểu giải độc
  • Sinh Khương,bạc hà ,kinh giới
  • Quế chi ,cúc hoa,cát căn
  • Cát căn,bạc hà ,khương hoạt
  • Tô diệp ,ngưu bàng,thông bạch
Câu 97: Nhóm thuốc có tác dụng làm sởi mọc
  • Kinh giới,cát căn, phù bình
  • Bạc hà thuyền thoái phòng phong
  • Ngưu bàng, thuyền thoái,hồ tuy
  • Tế tân ,ngưu bàng,thanh cao
Câu 98: Nhóm thuốc trị chứng hàn nhiệt vãng lai
  • Sài hồ ,thanh cao
  • Tô diệp,bạch chỉ
  • Thăng ma ,cát căn
  • Cúc hoa, sài hồ
Câu 99: Nhóm thuốc trị chứng hàn nhiệt vãng lai
  • Sài hồ ,thanh cao
  • Tô diệp,bạch chỉ
  • Thăng ma ,cát căn
  • Cúc hoa, sài hồ
Câu 100: Khương bì có tác dụng
  • Hoá đờm chỉ ho
  • Tán phong hàn
  • Giải độc
  • Lợi tiểu
Câu 101: Quế chi có công năng chính sau,giải biểu nhiệt,chỉ thống,thông kinh hoạt lạc,ấm thận thủy
  • Đ
  • S
Câu 102: Quế chi dùng cho phụ nữ có thai phải dùng liều thấp
  • Đ
  • S
Câu 103: Bạch chỉ có thể dùng chữa đau thắt mạch vành tim
  • Đ
  • S
Câu 104: Phù bình có thể dùng điều trị hen suyễn đau đớn cơ nhục do huyết ứ
  • Đ
  • S
Câu 105: Vị thuốc thăng ma bắc là rễ của cây thăng ma thuộc họ ô rô
  • Đ
  • S
Câu 106: Quế chi quy kinh phế vị nên có tác dụng kiện vị chỉ nôn
  • Đ
  • S
Câu 107: Tử tô có tác dụng chữa động thai do can khí uất kết
  • Đ
  • S
Câu 108: Tế tân là cây thuốc dì thực
  • Đ
  • S
Câu 109: Tang Diệp vừa có tác dụng hạ huyết áp vừa có tác dụng hạ đường huyết
  • Đ
  • S
Câu 110: Cát căn có thể dùng trị bệnh đau đầu do giãn mạch
  • Đ
  • S
Câu 111: Ma hoàng có công năng chính sau phát Hán giải biểu nhiệt Bình xuyễn lợi niệu
  • Đ
  • S
Câu 112: Quế Chi có thể dùng trong các trường hợp với kinh thống kinh là do tác dụng
  • Giải biểu tán Hàn
  • Thông dương khí
  • ấm kính thông mạch
  • Hành huyết giảm đau
Câu 113: Tang Diệp có quy kinh
  • Phế can bang quang
  • Phế can thận
  • Phế tỳ vị
  • Phế can tỳ
Câu 114: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong
  • Độc hoạt
  • Quế Chi
  • Cúc Hoa
  • Bạch tật lê
Câu 115: Vì thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong
  • Phòng phóng
  • Thuyền Thoái
  • Thiên Ma
  • Thăng ma
Câu 116: Vì thuốc nào sau đây dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
  • Bạc hà
  • Cúc Hoa
  • Câu  đằng
  • Sinh Khương
Câu 117: Vị thuốc nào sau đây dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
  • Kinh giới
  • Ngải cứu
  • Ma Hoàng
  • Thăng ma
Câu 118: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
  • Tía tô
  • Sài hồ
  • Thuyền Thoại
  • Tế Tân
Câu 119: Đâu không phải là triệu chứng của ngoại cảm phong hàn
  • Sốt ít
  • Rét run
  • Đau mình mẩy
  • Đau bụng
Câu 120: Đâu không phải là triệu chứng của ngoại cảm phong hàn
  • Ho có đờm đặc dính khó khạc
  • Ho có đờm trắng dễ khạc
  • Ho có kem hen suyễn
  • Ho Ít hoặc không ho
Câu 121: Đâu không phải là thành phần hóa học của vị thuốc Quế Chi
  • Tinh dầu
  • Aldehyde cinnamic
  • Coumarin
  • Alkaloid
Câu 122:

Câu : Toàn cây ma Hoàng đều có ephedein

  • sai

  • đúng

Câu 1: Trong bệnh xương khớp mãn tính cần phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc
  • Bổ âm
  • Tỳ
  • Bổ can huyết
  • Bổ thận
Câu 2: Trường hợp nào không nên dùng mã tiền
  • Di tinh
  • Huyết hư
Câu 3: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hạ áp
  • Thiên niên kiện
  • Tang chi
  • Thổ Phục Linh
  • Dây đau xương
Câu 4: Chọn vị thuốc trong nhóm trừ phong thấp có tính hàn
  • Thiên niên kiện
  • Hy Thiêm
  • Ngũ gia bì
  • Tang Ký Sinh
Câu 5: Chọn các thuốc có tác dụng khử phong thấp Hàn
  • Đỗ trọng câủ tích
  • Tang chi,thổ phục linh
  • Độc hoạt ,uy linh tiên
  • Tần giáo, dây đau xương
Câu 6: Vì thuốc nào sau đây có tác dụng tán kết
  • Thiên niên kiện
  • Ké đầu ngựa
  • Rắn
  • Hổ cốt
Câu 7: Thiên niên kiện có tác dụng nào
  • Kích thích tiêu hóa
  • Tán kết
  • Giải dị ứng
  • Lời tiểu
Câu 8: Thiên niên kiện không có tác dụng nào
  • Trừ phong thấp
  • Giải dị ứng
  • Kích thích tiêu hóa
  • Thông kinh lạc
Câu 9: Công năng chính của vị Tang kí sinh
  • Trừ phong thấp bổ thận mạnh gân cốt
  • Thông kinh hoạt lạc bổ thận an thai
  • Thông kinh hoạt lạc giải độc giải dị ứng
  • Trừ phong thấp phát tán phong hàn giảm đau
Câu 10: Không nên dùng thuốc nào trong trường hợp phong thấp thể hàn
  • Hy Thiêm
  • Rắn
  • Mộc qua
  • Ké đầu ngựa
Câu 11: Để làm giảm tác dụng gây hao tốn Tân dịch khi dùng thuốc phát tán Phong thấp nên phối hợp với nhóm vị thuốc
  • Bạch thược sinh địa
  • Đương quy xuyên khung
  • Bạch truât bạch Phục Linh
  • Đỗ trong kii tử
Câu 12: Biểu hiện của phong tà trong trứng thấp tí là đau cố định
  • Đ
  • S
Câu 13: Thuốc phát tán phong thấp có công năng
  • Bổ thận giảm đau lưng đau xương
  • Trừ thấp kiện Tỳ
  • Trừ phong thấp trừ đau khớp
  • Lời thấp khu Phong
Câu 14: Chọn vị thuốc thường dùng để trị chứng phong thấp xảy ra nửa người dưới
  • Tang ký sinh
  • Phòng phóng
  • Độc hoạt
  • Tế tân
Câu 15: Chọn vị thuộc Phạm Thanh phong thấp thường được dùng trị chứng phong thấp ở nửa người trên
  • Khương hoạt
  • Thương truật
  • Cẩu tích
  • Thổ Phục Linh
Câu 16: Nhóm vị thuốc có tác dụng trị phong thấp mà phát Hán giải biểu
  • Phòng phòng, Khương hoạt
  • Thiên niên kiện, ngũ gia bì
  • Độc hoạt, phong kỳ
  • Uy linh tiên, Tang Ký Sinh
Câu 17: Công năng chính của vị thuốc phòng phòng
  • Phát tán giải biểu trừ phong thấp
  • Từ phong thấp giải độc
  • Trừ phong thấp mạnh gân xương
  • Phát tán giải biểu mạnh gân xương
Câu 18: Đâu không phải là tác dụng của độc hoạt
  • Trừ phong thấp
  • Chữa cam mạo phong hàn
  • Lợi tiểu
  • Giảm đau trong đau nhức xương khớp
Câu 19: Teo cơ cứng khớp nên phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc
  • Kiện tì
  • Bổ thận âm
  • Bộ can huyết
  • Bổ thận Dương
Câu 20: Thuốc phát tán phong thấp không được dùng để điều trị các chứng nào sau đây
  • Đau khớp
  • Dị ứng lạnh
  • Đau dây thần kinh do lạnh
  • Đau bụng do lạnh
Câu 21: Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng đưa các loại tà khí ra khỏi cơ thể
  • Đ
  • S
Câu 22: Để đẩy mạnh tác dụng của thuốc phát thanh phong thấp cần phối hợp với nhóm thuốc nào sau đây
  • Bổ khí
  • Bình can
  • Hành huyếtt
Câu 23: Vì thuốc độc hoạt có tác dụng chữa dị ứng (ĐA Phát tán phong thấp trừ phong thấp )
  • Đ
  • S
Câu 24: Hy Thiêm có tác dụng trong bệnh phong thấp thể
  • Cấp tính
  • Mãn tính
  • Cả cấp cả mãn
Câu 25: Đâu không phải là tác dụng của ké đầu ngựa
  • Tán kết
  • Sát trùng
  • Hạ áp
  • Lợi tiểu
Câu 26: Chỉ ra vị thuốc phong thấp có tác dụng thông kinh lạc
  • Thiên niên kiện
  • Thổ Phục Linh
  • Dây đau xương
  • Ngũ gia bì
Câu 27: Chọn nhóm thuốc có tác dụng khử phòng thấp nhiệt
  • Uy linh tiên mộc qua
  • Ngũ gia bì độc hoạt
  • Thiên niên kiện Tang Ký Sinh
  • Hy Thiêm dây đau xương
Câu 28: Đâu không phải là công năng chính của vị thuốc kế đầu ngựa
  • Phát tán phong hàn
  • Phát tán phong thấp
  • Giải độc giải dị ứng
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 29: Đâu không phải là tác dụng chính của vị thuốc ngũ gia bì
  • Giải độc
  • Kiện tì cố thận
  • Giảm đau
  • Hạ áp
Câu 30: Vì thuốc có tác dụng trừ độc thạch tín
  • Phòng phóng
  • Thổ Phục Linh
  • Uy linh tiên
  • Thiên niên kiện
Câu 31: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp có tác dụng thanh nhiệt một
  • Thổ Phục Linh Tang Ký Sinh
  • Dây đau xương hy Thiêm
  • Ngũ gia bì tang Chi
  • Ngũ gia Bì mã Tiền tử
Câu 32: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chữa viêm đa khớp tiến triển mãn tính thoái hóa khớp
  • Hy Thiêm
  • Dây đau xương
  • Thiên niên kiện
  • Quế Chi
Câu 33: Không nên dùng vị thuốc Khương hoạt trong trường hợp
  • Âm hư
  • Tỳ hư
  • Huyết hư
  • Thận hư
Câu 34: Mộc qua có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Giải độc
  • Giải dị ứng
  • Chữa ho lâu ngày
  • Thông kinh hoạt lạc
Câu 35: Chọn vị thuốc có tác dụng trị phong thấp mà phát Hán giải biểu tốt
  • Khương hoạt
  • Thiên niên kiện
  • Tỳ giải
  • Độc hoạt
Câu 36: Mộc qua thường được dùng phối hợp với vị thuốc nào để chữa đau nhức thấp khớp ho lâu ngày phù nề
  • Xương bồ
  • Rắn
  • Mộcc thông
  • Uy linh tiên
Câu 37: Mã tiền không có tác dụng nào
  • Thông kinh lạc
  • Giảm đau
  • Chữa ghẻ
  • Lợi tiểu
Câu 38: Chọn thuốc khử Phong có tác dụng hoạt huyết
  • Dây đau xương
  • Thiên niên kiện
  • Thổ Phục Linh
  • Khương hoạt
Câu 39: Chọn các vị thuốc có tác dụng trong trường hợp viêm khớp cấp có sưng nóng đỏ đau
  • Dây đau xương
  • Khương hoạt
  • Độc hoạt
  • Thiên niên kiện
Câu 40: Tăng ký sinh không có tác dụng nào
  • An Thai
  • Làm súong sữa
  • Hạ áp
  • Lợi tiểu
Câu 41: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trị mụn nhọt
  • Rắn
  • Mộc qua
  • Ngũ gia Bi
  • Thổ Phục Linh
Câu 42: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp và an thai
  • Tang chi
  • Ngũ gia Bi
  • Ké đầu ngựa
  • Tang Ký Sinh
Câu 43: Chọn vị thuốc nên dùng phối hợp để tăng tác dụng của thuốc phát tán phong thấp
  • Kê huyết Đằng
  • Kế nội Kim
  • Sâm đại hành
  • Tri mẫu
Câu 44: Để làm giảm tác dụng gây hao tốn Tân dịch khi dùng thuốc phát tán phong thấp nên phối hợp với nhóm vị thuốc
  • Huyền sâm Ngọc trúc
  • Đương quy xuyên khung
  • Bạch truật ý dĩ
  • Hoàng Kỳ câủ tích
Câu 45: Tác dụng chính của vị thuốc Khương hoạt là
  • Trừ thấp trí thống thông kinh hoạt lạc
  • Tán Hàn giải biểu giải dị ứng
  • Tán Hàn giải biểu từ thấp chỉ thống
  • Trừ thấp chỉ thống giải độc
Câu 46: Để tăng tác dụng thông kinh lạc có thể phối hợp thuốc phát tán phong thấp với vị
  • Đương quy
    Ngũ gia Bi
  • Hoàng Kỳ
  • Quế chi tiem
Câu 47: Thuốc phát tán phong thấp là thuốc có tác dụng bổ thận
  • Đ
  • S
Câu 48: Hy Thiêm có tác dụng trong bệnh phong thấp thế hàn
  • Đ
  • S
Câu 49: Đa số các vị thuốc phát tán phong thấp có vị cay tính ôn
  • Đ
  • S
Câu 50: Công năng chính của vị hy thiêm
  • Trừ phong thấp thanh nhiệt giải độc
  • Trừ phong thấp giải độc từ phong hàn
  • Từ phong thấp giải độc giải dị ứng
  • Trừ phong thấp dự phòng hạn an thai
Câu 51: Khi trị chứng thấp tí thế phong hàn nên phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc
  • ôn trung trừ hàn
  • Khu Phong tán Hàn
  • Hành khí
  • Bổ thận
Câu 52: Tang chi không có tác dụng nào
  • Giải độc
  • Thông kinh lạc
  • Chứa ho
  • Lợi tiểu
Câu 53: Vì dây đau xương không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Sốt rét kinh niên
  • Ừ huyết do chấn thương
  • Thánh nhiệt
  • Giải độc
Câu 54: Chỉ ra vị thuốc Phát tán phong thấp và chống dị ứng do lạnh
  • Ké đầu ngựa
  • Ngũ gia bì
  • Thổ Phục Linh
  • Dây đau xương
Câu 55: Trường hợp nào không nên dùng hổ cốt
  • Can Dương Vượng
  • Huyết hư hoả thịnh
  • Âm hư
Câu 56: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng lợi tiểu
  • Uy linh tiên
  • Ngũ gia bì
  • Ké đầu ngựa
  • Dây đau xương
Câu 57: uy linh tiên không có tác dụng nào sau đây
  • Chống viêm
  • Giải độc
  • Lợi tiểu
  • Chứng hoàng đản
Câu 58: Chọn vị thuốc có tác dụng trong trường hợp đau nửa đầu
  • Tang chi
  • Phòng phong
  • Thiên niên kiện
  • Khương hoạt
Câu 59: Ngũ gia bì có tác dụng nào sau đây
  • Giải độc
  • Chống viêm
  • Hạ áp
  • An thai
Câu 60: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp thường được dùng trị chứng phong thấp ở chi trên
  • Độc hoạt khưỡng hoạt
  • Tang chi uy linh tiên
  • Bạch truật thương truật
  • Ngũ gia bì hy thiếm
Câu 61: Sắc uống phát tán phong thấp nên
  • ấm khí trong cơ thể giảm sút
  • Dương khí trong cơ thể giảm sút
  • Âm khí giảm sút
  • Dương khí giảm sút
Câu 62: Mức liều dùng nào sau đây là liều dùng của thuốc trừ hàn
  • g/ g
  • g/ h
Câu 63: Khi dùng thuốc trừ hàn cần chú ý điều gì
  • Thường dùng dạng tươi sắc nhanh
  • Thường dùng dạng tươi sắc ký
  • Thường dùng dạng khô sắc nhanh
  • Thường dùng dạng khô sắc ký
Câu 64: Thuốc ôn Trung từ Hàn thường kèm theo tác dụng nào sau đây
  • Tân ôn giải biểu
  • Phá khí giáng nghịch
  • Ôn bồ thần dương
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 65: Bộ phận dùng làm thuốc của cây tiểu hồi
  • Hoa
  • Quả
  • Hạt
Câu 66: Tên khoa học của gừng là
  • Zingiber officinale zingiberaceae
  • Zingiber officinaleS zingiberaceae
Câu 67: Tên khoa học của thảo quả
  • Amoma aromatica zingiberaceae
  • AmomUM aromatica zingiberaceae
Câu 68: Đặc điểm của vị thuốc ngải cửu là
  • Vị đắng tình ấm quy kinh can tỳ thận
  • Vị đắng tình ấm quy kinh tỳ vị
  • Vị cay tình ấm quy kinh tỳ vị
  • Vị cay tình ấm quy kinh can tỳ thận
Câu 69: Tên khoa học của cây riềng
  • AlpinIA officinaRUM zingiberaceae
  • Alpinia officinara zingiberaceae
  • Alpinium officinarum zingiberacea
Câu 70: Vì thuốc ngải cứu có tác dụng cầm máu trong trường hợp nào sau đây
  • Chảy máu do sang chấn
  • Nhiệt bức huyết vòng hành
  • Cầm máu tại chỗ
  • Tỳ hư không thống nhiếp huyết
Câu 71: Chứng bệnh nào sau đây có thể dùng thuốc trừ hàn
  • Dương hư ngoài Hàn
  • Chân nhiệt giả Hàn
  • Chân Hàn giả nhiệt
  • Thực hàn tích trệ
Câu 72: Tác dụng nào sau đây không phải là của vị thuốc ngải cứu dạng khô
  • Ôn Trung trừ Hàn
  • Điều kinh an thai
  • Phát tán phong hàn
  • Kiện tỳ chỉ huyết
Câu 73: Vì thuốc ngải cứu thường không dùng chữa chứng nào sau đây
  • Động Thai do lạnh
  • Rối loạn kinh nguyệt
  • Động Thai do rối loạn nội tiết
  • Rối loạn huyết mạch
Câu 74: Nhóm thuốc không cần loại bỏ khi có trong đơn là
  • Phụ tử chế bán hạ
  • Phụ tử chế bối mẫu
  • Phụ tử chế bạch cập
  • Phụ tử chế cam thảo
Câu 75: Vì thuốc nào sau đây không nên sắc kỹ
  • Can Khương
  • Thảo quả
  • Xuyên tiêu
  • Đinh Hương
Câu 76: Vì thuốc trừ hàn nào sau đây không dùng với tác dụng chỉ nôn
  • Can Khương
  • Ngô Thù du
  • Hương mao
  • Đinh Hương
Câu 77: Vì thuốc tiểu hồi không quy vào kênh nào
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Thận
Câu 78: Vì thuộc tiểu hồi không có công năng nào sau đây
  • Ôn Trung trừ hàn
  • Khứ hạn giảm đau
  • Phát tán phong hàn
  • Hàng khi tiêu ứ
Câu 79: Vị thuốc đại hồi không có công năng nào sau đây
  • Ôn Trung từ Hàn
  • Sát khuẩn
  • Phát tán phong hàn
  • Giảm đau hoạt huyết
Câu 80: Vì thuốc thảo quả không có công năng nào sau đây
  • Hóa Hàn thấp thực tà
  • Ôn trung trữ Hàn
  • Trừ Đàm
  • Kiên vị tiêu thực
Câu 81: Vị thuốc nào sau đây không có nguồn gốc từ cây họ gừng
  • Khương hoạt
  • Cao lương Khương
  • Sinh Khương
  • Can Khương
Câu 82: Vì thuốc can Khương không quy kinh nào sau đây
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Phế
Câu 83: Thuốc ôn Trung từ Hàn chứa chứng nào sau đây
  • Sốt sợ lạnh thân nhiệt hạ đau mình mẩy
  • Chân tay lạnh thân nhiệt Hạ đau bụng
  • Chân tay có quất rét run mạch muốn tuyệt
  • Đau bụng tiêu chảy phân lẫn máu mủ
Câu 84: Phần dương khí trong cơ thể giảm sốt có thể gây ra chứng hư Hàn ở
  • Tâm tiểu tràng
  • Can đởm
  • Tỳ vị
  • Thận bàng quang

Câu 1: Chọn vị thuốc có tác dụng chữa sỏi mật
  • Thảo quyết Minh
  • Bánh phục linh
  • Thông Thảo
  • Kim tiền thảo
Câu 2: Đâu không phải là tác dụng chính của tỳ giải
  • Chữa tiêu tiền vàng đỏ nước tiểu ít đục đi tiểu buốt rắt
  • Khử phong thấp hành huyết ứ chữa chân tay đau nhức
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Thanh Tâm chữ phiên
Câu 3: Chọn vịt luộc có tác dụng lợi sữa
  • Thông Thảo
  • Đăng Tâm Thảo
  • Thảo quyết Minh
  • Thảo quả
Câu 4: Ý dĩ nhân có tác dụng chính là
  • Lợi Thủy kiền tỳ trừ mủ trừ phong thấp
  • Thanh thấp nhiệt kiện tì giải độc
  • Thanh thấp nhiệt cầm máu kiện tỳ
  • Khử phong thấp giải độc
Câu 5: Triệu chứng bệnh do thấp nhiệt cần phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Ôn lý trừ hàn
  • Phát tán phòng nhiệt
  • Thánh nhiệt táo thấp
Câu 6: Có thể phối hợp thuốc chỉ khái - Đàm với thuốc lợi thấp khi có cơn hen phế quản cấp
  • Đ
  • S
Câu 7: Trường hợp thận hư không khí hóa bàng quang không ôn vẫn tỳ Dương thì dùng phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc bổ tỳ thận
  • Đ
  • S
Câu 8: Trường hợp vàng da do viêm gan siêu vi nên phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thánh nhiệt táo thấp
  • Thuốc bổ gan
  • Thuốc mát gan lợi mật
Câu 9: Điều trị viêm tiết niệu cấp cần phối hợp với thuốc lợi thấp với thuốc
  • Kim Ngân
  • Hoàng bá
  • Trí mẫu
  • Câủ tích
Câu 10: Thuốc lợi thấp có tác dụng chữa hoàng đản
  • Đ
  • S
Câu 11: Thuốc lợi thấp là thuốc trừ phong thấp
  • Đ
  • S
Câu 12: Thuốc lợi thấp thường có tính ôn vị ngọt (Đ/A Nhạt bình )
  • Đ
  • S
Câu 13: Dùng thuốc lợi thấp kết hợp với một số thuốc hàn lương để trị chứng thấp nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 14: Dùng thuốc lợi thấp kết hợp với thuốc ôn nhiệt để trị chứng hàn thấp
  • Đ
  • S
Câu 15: Thuốc lợi thủy thấm thấp quý kinh nào
  • Phế tỳ thận bàng quang
  • Phế thận can tỳ
  • Thận tâm tỳ bàng quang
  • Thận phế bàng quang vị
Câu 16: Phế khí bị úng trệ do phong hàn gây chứng phong thủy cần phối hợp với thuốc lợi thủy thấm thấp với vị nào sau đây
  • Hạnh nhân
  • Bách bộ
  • Ma Hoàng
  • Bạch quả
Câu 17: Thận hư không nạp được thuyr thấp không ôn vận được tỳ Dương cần phối hợp thuốc lợi thủy thấm thấp với vị thuốc nào sau đấy
  • Can Khương
  • Quế nhục
  • Ô đầu
  • Ba kích
Câu 18: Quý kính của vị thuốc kim tiền thảo là
  • Can thận bàng quang
  • Can đởm thận
  • Phế thận tỳ
  • Tỳ thận bàng quang
Câu 19: Thuốc lời thấp là thuốc chỉ có tác dụng trị triệu chứng mà không có tác dụng trị nguyên nhân
  • Đ
  • S
Câu 20: Thuốc lợi thấp có tác dụng trị nguyên nhân gây chứng phù
  • Đ
  • S
Câu 21: Chọn vị thuốc vừa có tác dụng lợi thấp vừa có tác dụng tiêu độc Trạch tả
  • Tỳ giải
  • Bạch phục linh
  • Ý dĩ nhân
Câu 22: Trách tả có tác dụng tốt nhất khi
  • Dùng sống
  • Chế với rượu
  • Chế với đồng tiện
  • Chế với muối
Câu 23: Vị thuốc lợi thấp nào sau đây không có tác dụng chữa mụn nhọt
  • Kim tiền thảo
  • Đầu đỏ
  • Mộc thống
  • Tỳ giải
Câu 24: Vị thuốc lời thấp có tác dụng chữa ỉa chảy
  • Thông Thảo
  • Tì giải
  • Mộc thống
  • Trạch tả
Câu 25: Đâu không phải là tác dụng của xa tiền tử
  • Hành huyết thông kinh
  • Thanh phế hóa Đàm
  • Hạ áp
  • Thanh can
Câu 26: Công năng chính của bạch Phục Linh là
  • Lợi Thủy thẩm thấp kiện tỳ định tâm
  • Lợi Thủy thẩm thấp giải độc kiện tỳ
  • Kiên ti hóa thấp an thần
  • Lời niều kiền ty giải độc
Câu 27: Công năng chính của Mộc Thông là
  • Lợi niệu thánh phế
  • Lợi niệu Thông Lâm
  • Thanh Tâm hỏa trị thấp nhiệt
  • Lợi thủy thầm thấp giải độc
Câu 28: Triệu chứng viêm tiết niệu cấp cần phối hợp với thuốc lợi thấp với thuốc có tác dụng ứng dụng
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thanh nhiệt táo thấp
  • Thanh nhiệt lượng huyết
  • Thuốc bổ dưỡng
Câu 29: Chọn vị thuốc phối hợp với thuốc lợi thấp trong trường hợp bị phong thấp
  • Hy Thiêm
  • Khổ sâm
  • Bạch truật
  • Kim Ngân
Câu 30: Vì thuốc lợi thấp nào có tác dụng khi bị nôn do vị nhiệt
  • Đăng Tâm Thảo
  • Kim tiền thảo
  • Mộc thống
  • Xa tiền tử
Câu 31: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp và kiện tì
  • Bạch Phục Linh ý dĩ
  • Thổ Phục Linh ý. Dĩ
  • Thổ Phục Linh Bạch Phục Linh
  • Thổ phục linh bạch mao căn
Câu 32: Thấp ta xâm nhập vào cơ thể là do sự suy giảm chức năng của tạng
  • Phế
  • Tỳ
  • Thận
  • Tâm can
Câu 33: Sự phân hóa của tạng nào bị giảm sút gây phù thũng
  • Thận
  • Tỳ
  • Phế
  • Tâm
Câu 34: Thấp Tà có thể gây nên các chứng bệnh
  • Mụn nhọt mẩn ngứa
  • Đầy bụng tiêu chảy
  • Mặt đỏ đau đầu
  • Sưng nóng đỏ đau khớp
Câu 35: Điều trị chứng phù do tỳ dương hư phối hợp thuốc lợi thủy với thuốc
  • Bạch truật
  • Nhân trần
  • Quê nhục
  • Thổ Phục Linh
Câu 36: Chọn vị thuốc dùng phối hợp với thuốc lợi thấp khi bị thấp nhiệt ở Hạ tiêu
  • Nhân trần
  • Hạ khô Thảo
  • Mạn kinh tử
  • Liên Kiều
Câu 37: Trường hợp bị vàng da do viêm gan siêu vi trùng viêm đường dẫn mật phải phối hợp với thuốc lợi thấp với vị nào
  • Liên Kiều
  • Cương tằm
  • Nhân trần
  • Lá sen
Câu 38: Trạch tar quy vào kinh nào
  • Thận phế bàng quang
  • Can thận bàng quang
  • Thận phế tỳ
Câu 39: Đâu ko phải là tác dụng của trạch tả
  • Thanh thấp nhiệt ở đại tràng
  • Thanh thấp nhiệt ở Can
  • Thanh thấp nhiệt ở tì vị
  • Ích khí dưỡng ngũ tạng
Câu 40: Đâu không phải là tác dụng dược lý của trạch tả
  • Hạ đường huyết
  • Hạ thấp lượng urê trong máu
  • Hạ choleteron trong máu
  • Hạ axit uric trong máu
Câu 41: Hoạt chất chính được có là có tác dụng lợi tiểu trong xã tiền tử là
  • Chất nhầy
  • Tinh bột
  • Chất béo
  • Glycosid
Câu 42: Thành phần hóa học chính của kim tiền thảo là
  • Flavonoid
  • Alkaloid
  • Tannin
  • Coumarin
Câu 43: Thành phần hóa học chính trong thông Thảo là
  • Tinh bột
  • Cellulose
  • Tannin
  • Glycosid
Câu 44: Vì thuốc nào sau đây có tính vị khác với những vị còn lại cái
  • Ý dĩ
  • Đăng Tâm Thảo
  • Kim tiền thảo
  • Thông Thảo
Câu 45: Đâu không phải là tác dụng của tỳ giải
  • Lợi thấp Hóa Trọc
  • Hành huyết
  • Chữa mụn nhọt
  • Lợi tiểu lợi mật
Câu 46: Thuốc lợi thấp có tác dụng thông lợi Đại tiêu tiền
  • Đ
  • S
Câu 47: Thuốc lợi thấp có tác dụng giãn mạch hạ huyết áp (Đ/A Lợi niệu)
  • Đ
  • S
Câu 48: Ý dĩ có tác dụng lợi niệu thông Lâm
  • Đ
  • S (Kiện tỳ hoá thấp)
Câu 49: Thuốc hóa thấp còn được gọi là thuốc Phương Hương hóa thấp Có thể dùng để điều trị thấp tà ở đâu
  • Phế thận
  • Phế tỳ
  • Tỳ vị
  • Vị thận
Câu 50: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp nhưng tuyệt đối không dùng cho phụ nữ có thai
  • Bạch Phục Linh
  • Tỳ giải
  • Kim tiền thảo , hoạt thạch
  • Mộc thông
Câu 51: Triệu chứng bệnh do thấp nhiệt cần phối hợp với thuốc lợi thủy với vị thuốc
  • Ngô Thù du
  • Xạ can
  • Mức hoa trắng
  • Bạch biển đậu
Câu 52: Trường hợp nhiễm khuẩn bàng quang đường tiểu nên phối hợp với thuốc lợi thấp với vị thuốc
  • Kim Ngân
  • Tri mẫu
  • Xạ can
  • Khổ sâm
Câu 53: Vì thuốc lợi thấp nào có tác dụng trong bệnh tăng axit uric
  • Xa tiền tử
  • Mộc thống
  • Tỳ giải
  • Kim tiền thảo
Câu 54: Thành phần hóa học chính của ty giải thuộc nhóm hợp chất nào
  • Flavonoid
  • Alkaloid
  • Saponin
  • Coumarin
Câu 55: Để tăng tác dụng lợi thấp Có thể phối hợp thuốc lợi thấp với vị thuốc
  • Hướng phụ
  • Đương quy
  • Mạch môn
  • Đan sâm
Câu 56: Để tăng tác dụng lợi thấp Có thể phối hợp thuốc lợi thấp với vị thuốc
  • Hoàng Liên
  • Bạch thược
  • Bạch truật
  • Phục thần
Câu 57: Với bệnh phong thấp gây đau nhức nên phối hợp thuốc lợi thấp với thuố
  • Mộc qua
  • Tế Tân
  • Câu đằng
  • Hoàng liên
Câu 58: Đậu đỏ có công năng chính là
  • Lợi niệu hoạt huyết trừ mủ
  • Lợi tiểu Thanh thấp nhiệt kiện tỳ
  • Lợi niệu Thanh thấp nhiệt giải độc
  • Lợi Thủy thẩm thấp giải độc
Câu 59: Tỳ giải không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Thanh tâm trừ phiền
  • Trừ phong thấp
  • Hành huyết
  • Giải độc
Câu 60: Thuốc lợi thấp không có tác dụng nào
  • Giãn mạch hạ áp
  • Cầm ỉa chảy
  • Thánh nhiệt
  • Chữa Hoàng đản
Câu 61: Xá tiền từ không có tác dụng nào sau đây
  • Tháng nhiệt lời thấp
  • Thánh can sáng mắt
  • Hạ huyết áp
  • Giải độc chữa mụn nhọt
Câu 62: Chọn vị thuốc lợi thấp không có tính hàn
  • Xa tiền tử
  • Mộc thông
  • Tỳ giải
  • Trạch tả
Câu 63: Đắng tâm thảo không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
  • Thanh Tâm từ phiên
  • Cầm máu
  • Chữa ho do phê nhiệt
  • Thanh nhiệt độc trừ mủ
Câu 64: Vì thuốc đồng thời có tác dụng kiện tỳ và lợi thấp
  • Mộc thống
  • Bạch Phục Linh
  • Táng bạch bì
  • Trạch tả

Câu 1: Vị thuốc khiên ngưu tử dùng quả của cây bìm bìm (Đ/A Hạt)
  • Đ
  • S
Câu 2: Thuốc trục Thủy có vị đắng tính hàn đa số các vị thuốc không có độc tính
  • Đ
  • S (Có độc tính)
Câu 3: Vì thuốc khiên ngưu tử là nhân hạt của cây bim bim
  • Đ
  • S (Hạt)
Câu 4: Vì thuốc khiên ngưu tử có công năng trục thủy
  • Đ
  • S
Câu 5: Vị thuốc đinh lịch tử có vị cay tính
  • Ôn
  • Lương
  • Hàn
  • Đại hàn
Câu 6: Thuốc trục thủy có tính năng mạnh
  • Đ
Câu 7: Thuốc thủy đưa nước ra ngoài bằng con đường duy nhất tiểu tiện
  • Đ
  • S (Đại tiểu tiện)
Câu 8: Thuốc trục Thủy có vị đắng tính hàn đa số có độc tính
  • Đ
  • S
Câu 9: Thuốc trục thủy không được dùng cho phụ nữ có thai
  • Đ
  • S
Câu 10: Vì thuốc cam toại là hạt của cây cam toại họ thầu dầu
  • Đ
  • S
Câu 11: Thuốc trục Thủy được dùng cho phụ nữ có thai nhưng phải theo dõi chặt chẽ
  • Đ
  • S (Cấm)
Câu 12: Thuốc trục Thủy là thuốc gây tả hạ trung bình
  • Đ
  • S (Mạnh)
Câu 13: Thuốc cục thủy là những vị thuốc gây tại Hạ mạnh
  • Đ
  • S
Câu 14: Thuốc trục Thủy là những vị thuốc dùng cho trường hợp phù nề nặng
  • Đ
  • S
Câu 15: Cam toại có tác dụng kích thích ruột gây tả mạnh khi chế với giấm sức tả hạ được tăng lên
  • Đ
  • S (Giảm)
Câu 16: Vì thuốc khiến ngưu tử chỉ được dùng khi sao vàng không dùng sống
  • Đ
  • S (Dùng sống tác dùng mạnh sao vàng giảm tác dụng)
Câu 17: Thuốc trục thủy không dùng thay thế thuốc lợi thủy thấm thấp
  • Đ
  • S
Câu 18: Khiên ngưu dùng sống có tác dụng mạnh hơn khi sao vàng
  • Đ
  • S
Câu 19: Thuốc trục thủy nên dùng kéo dài
  • Đ
  • S
Câu 20: Thuốc trục thủy Có thể phối hợp với thuốc kiện tỳ hành khí
  • Đ
  • S
Câu 21: Vị thuốc đình lịch tử có tác dụng điều trị khó thở do ứ nước màng tim
  • Đ
  • S
Câu 22: Vì thuộc đinh lịch từ có công năng tả phế hành thủy
  • Đ
  • S
Câu 23: Thuốc trục thủy không được dùng cho phụ nữ mang thai bị phù
  • Đ
  • S
Câu 24: Dùng thuốc trục Thủy phải chú ý sức khỏe của bệnh nhân
  • Đ
  • S
Câu 25: Những chục Thủy phải dùng đúng theo chỉ định và chống chỉ định của vị thuốc
  • Đ
  • S
Câu 26: Vì thuốc đang thoại có công năng
  • Trục thủy tả Hạ
  • Lợi Thủy
  • Tiêu viêm
Câu 27: Chọn có nội dung sai
  • Đa số thuộc trục Thủy đều có độc tính
  • Thuốc Trục Thủy có thể dùng thay thế thuốc lợi tiểu
  • Thuốc chục thủy gây tả hạ mạnh
  • Thuốc chục Thủy không dùng liều cao
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng
  • Khiên ngưu tử có tác dụng tẩy giun đũa
  • Cam toại chế với giấm làm giảm tác dụng tả hạ
  • Khiên ngưu tử sao vàng sẽ tăng tác dụng
  • Đình lịch tử có tính Đại Hàn
Câu 29: Công năng của vị thuốc khiên ngưu tử là trục thủy sát trùng
  • Đ
  • S

Câu 1: Thuốc thanh nhiệt nên dùng kéo dài để tránh tái phát
  • Đ
  • S
Câu 2: Thuốc thanh nhiệt tả hoả đa số quy kinh nghiệm nào
  • Tỳ vị
  • Tâm vị
  • Can vị
  • Phế vị
Câu 3: Vị thuốc sinh địa và huyền sâm đều không kị sắt
  • Đ (Kị đồng)
  • S
Câu 4: Điền tiếp vào phần còn trống trong sau thuốc thanh nhiệt tả hoả là vị thuốc điều trị
  • Triệu chứng
  • Nguyên nhân
Câu 5: Thuốc thanh nhiệt táo thấp không có tác dụng điều trị nguyên nhân
  • Đ
  • S (Có )
Câu 6: Thuốc thanh nhiệt giải độc không có tác dụng điều trị nguyên nhân
  • Đ
  • S (Có )
Câu 7: điền tiếp vào phần còn trống trong sau thuốc thanh nhiệt táo thấp là những vị thuốc dùng để chữa chứng bệnh do thử thấp gây ra
  • Đ
  • S (Thấp nhiệt)
Câu 8: Các vị thuốc hương nhu và hoắc hương được xếp vào nhóm thuốc có tên là gì
  • Thuốc Phương Hương hóa thấp
  • Lợi Thủy thầm thấp
  • Phát Tán phong thấp
  • Ôn tán thử nhiệt
Câu 9: Vị thuốc thạch cao nung có công năng giáng hỏa trừ phiền
  • Đ
  • S
Câu 10: Vì thuốc ngữ tinh Thảo không có tác dụng trị bệnh viêm phổi viêm mắt
  • Đ
  • S (Có)
Câu 11: Bộ phận dùng của bạch Mao căn
  • Rễ
  • Thân rễ
  • Toàn cây
  • Vỏ thân
Câu 12: Lá mò cua có tác dụng chữa rạn xương
  • Đ
  • S (Chấn thương phần mềm)
Câu 13: Vị thuốc sinh địa có vị gì
  • Đắng
  • Ngọt đắng
  • Chua đắng
  • Ngọt
Câu 14: Vị thuốc thanh hao hoa vàng có tác dụng đặc hiệu với loại nào
  • Ký sinh trùng sốt rét
  • Lỵ trựckhuẩn
  • Lỵ amip
Câu 15: Thuốc thanh nhiệt được phân loại dựa vào…….. của thuốc và được phân chia thành loại
  • Mức độ
  • Tác dụng
  • Nguyên nhân
  • Triệu chứng
Câu 16: Vì thuốc mẫu đơn bì có tác dụng với chứng cốt chưng nào
  • Có mồ hôi
  • Không có mồ hôi
Câu 17: Vị thuốc địa cốt bì có tác dụng với chứng cốt chưng nào
  • Có mồ hôi
  • Không có mồ hôi
Câu 18: Đa số các vị thuốc thanh nhiệt giải độc có vị gì
  • Đắng
  • Ngọt đắng
  • Cay đắng
  • Cay
Câu 19: Công năng chính của vị thuốc sâm đại hành là giải độc và…..
  • Lương huyết
  • Hoạt huyết
  • Bổ huyết
  • Chỉ huyết
Câu 20: Thuốc thanh nhiệt con được gọi là kháng sinh đông y
  • Giải độc
  • Giải thử
  • Táo thấp
  • Lương huyết
Câu 21: Vị thuốc Hoàng bá có tác dụng thanh nhiệt trừ hóa độc ở đâu
  • Thượng tiêu
  • Trung tiêu
  • Hạ tiêu
Câu 22: Vị thuốc Hoàng cầm có tác dụng thanh nhiệt trừ hóa độc ở đâu
  • Phế
  • Tâm
  • Can
  • Thận
Câu 23: Vì nào có tác dụng thanh nhiệt tả hỏa
  • Trúc Diệp
  • Trúc lịch
  • Trúc Nhự
  • Thiên trúc Hoàng
Câu 24: Vị thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt giải thử
  • Ngẫu tiết
  • Liên Tâm
  • Liên nhục
  • Liên Diệp
Câu 25: Không dùng vị thuốc sinh địa trong bệnh đái tháo đường
  • Đ
  • S (Dùng)
Câu 26: Vì thuốc huyền sâm có công năng Nhuyễn Kiên chỉ khát chỉ tả
  • Đ (Lương huyết giải độc Nhuyễn Kiên)
  • S
Câu 27: Vì thuốc xuyên Tâm Liên không có công năng thành phế nhiệt Thanh thấp nhiệt đại tràng
  • Đ
  • S (Táo thấp giải độc kích thích tiêu hóa)
Câu 28: Vì thuốc thảo quyết Minh có chứa nhiều dầu béo nên không dùng cho người tì vị hư Hàn
  • Đ
  • S
Câu 29: Vị thuốc hà diệp có tác dụng hạ cholesterol máu
  • Đ
  • S
Câu 30: Thuốc thanh nhiệt giải độc được dùng trong trường hợp thời kì Phục hồi của bệnh nhân nhiễm khuẩn
  • Đ
  • S (Toàn Phát )
Câu 31: Hoàng Liên Hoàng bá Hoàng cầm đều khó Beberin làm tăng co bóp tử cung có thể gây sảy thai nên không dùng được cho phụ nữ có thai bị thấp nhiệt
  • Đ
  • S (Hoàng cầm An Thai)
Câu 32: Vì thuốc Hoàng bá có công năng từ phong thấp
  • Đ
  • S
Câu 33: Vì thuốc nhân trần có công năng phát Hán giải biểu hàn
  • Đ
  • S
Câu 34: Rau sam có tác dụng nhuận tràng tẩy giun sán
  • Đ
  • S
Câu 35: Liều lượng dùng thuốc thanh nhiệt phụ thuộc mùa
  • Đ
  • S
Câu 36: Hà diệp có tác dụng chữa ỉa chảy ra tì hư ĩa chảy do thử thấp
  • Đ
  • S
Câu 37: Các vị thuốc ôn toán thử thấp có công năng thu liễm không
  • Không
Câu 38: Vị thuốc hương nhu có tác dụng chữa cảm mạo bốn mùa
  • Đ
  • S
Câu 39: Vì thuốc hoắc hương có tác dụng chữa rối loạn tiêu hóa do khí trệ
  • Đ
  • S
Câu 40: Vị thuốc bạch biển đậu có tác dụng trong trường hợp ỉa chảy mãn do tỳ hư
  • Đ
  • S
Câu 41: Cây thanh hao chổi xuệ được dùng thay thế dược liệu thanh hao hoa vàng
  • Đ
  • S (Ko)
Câu 42: Mẫu đơn bì có thể chế bằng cách nào
  • Dùng sống
  • Tầm mật sao
  • Sao vàng
  • Tất cả các phương án trên
Câu 43: Thuốc thanh nhiệt tả hoa có thể dùng khi gặp các triệu chứng nào
  • Sốt cao mê sảng phát cuồng
  • Sốt cao rét run sợ lạnh
  • Sốt cao đau mình mẩy ho nhiều
  • Sốt cao mặt tái thích mặc ấm thích uống nước nóng
Câu 44: Nhóm triệu chứng nào có thể dùng thuốc thanh nhiệt giải thư
  • Miệng khô khát mặt đỏ
  • Đau nóng các khớp sốt cao
  • Sốt đau đầu đau mình mẩy
  • Bụng đầy chướng ở hơi táo kết
Câu 45: Nhóm các vị thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt tả hoả
  • Tri mẫu Hoàng bã bồ công anh Cúc Hoa
  • Thảo quyết minh chi mẫu Hạ khô Thảo tang Diệp
  • Hoàng Liên Thạch Cao Hạ khô Thảo Huyền sâm
  • Uy linh tiên Long nha Thảo kim ngân hoa bạch biển đậu
Câu 46: Những các vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt lượng huyết
  • Đan bì địa cốt bì Huyền sâm bạch mao căn
  • Thảo quyết minh chi tử huyền sâm mẫu đơn bì
  • Hoàng cầm Hoàng Kỳ bạch Mao cân kim ngân hoa
  • Hạ khô Thảo Hoàng bã bồ công anh
Câu 47: Nhóm cây thuốc có tác dụng thanh nhiệt giải độc
  • Kim ngân hoa bồ Công Anh liên Kiều sâm đại hành
  • Ngữ tinh Thảo sài đất ý chí xuyên Tâm Liên
  • Xuyên Tâm Liên màn kinh tử thương nhĩ tử liên diếp
  • Hoàng Tâm bồ Công Anh Cúc Hoa Tây qua
Câu 48: Nhuộm thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt táo thấp
  • Hoàng Tâm có sữa xuyên Tâm Liên rau sam
  • Hoàng cầm Hoàng Kỳ Hoàng Đăng Hoàng bá
  • Nhân trần cam thảo có sữa có gấu
  • Hy thiên long đởm Thảo Hạ khô Thảo rau sam
Câu 49: Trong các vị thuốc vị nào có tác dụng thanh nhiệt lượng huyết
  • Bạch thược
  • Bạch Linh
  • Bạch Mao can
  • Bạch cập
Câu 50: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa ôn tán thử thấp
  • Bạch biển đậu
  • Bạch Mao cân
  • Bạch tật lê
  • Bạch thược
Câu 51: Vì thuốc mẫu đơn bì có tác dụng bổ dưỡng nên dùng tốt cho phụ nữ có thai
  • Đ
  • S (Kiêng kị )
Câu 52: Thuộc tính nhiệt tạo thất có tác dụng tránh tái phát một số bệnh do tạng nhiệt cơ địa dị ứng nhiễm khuẩn mụn nhọt
  • Đ
  • S (Lương huyết )
Câu 53: Vì thuốc mơ lông có tác dụng tốt trong trường hợp lỵ amip
  • Đ
  • S (Lỵ trựckhuẩn)
Câu 54: Vị thuốc bạch biển đậu có tác dụng làm giảm đường huyết
  • Đ
  • S (Giảm khát nước trong tiêu khát)
Câu 55: Bạch biển đậu có tác dụng giải ngộ độc rượu thủy ngân
  • Đúng
  • Sai (Thạch tín)
Câu 56: Vị thuốc có sữa nào có tác dụng chữa loét giác mạc
  • Cỏ sữa lá nhỏ
  • Cỏ sữa lá lớn
Câu 57: Vị thuốc Hoàng cầm không có tác dụng giải ngộ độc ba đầu khinh phấn
  • Đ
  • S
Câu 58: Vị thuốc Hoàng cầm không có tác dụng hoa giải thiếu Dương điều trị chứng hạn nhiệt vãng Lai
  • Đ
  • S (Có)
Câu 59: Vị thuốc sinh địa có nguồn gốc từ cây dương địa Hoàng
  • Đ
  • S (hoa mõm chó)
Câu 60: Trong các vị thuốc sâu vị thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt lượng huyết
  • Đẳng sâm
  • Đan sâm
  • Đan bì
  • Ngũ gia bì
Câu 61: Trong các vị thuốc sao vị thuốc nào có tác dụng chữa bệnh Hoàng Đản
  • Chi tử
  • Huyền sâm
  • Bạch Mao căn và chỉ tử
  • Chi tự và huyền sâm
Câu 62: Giai đoạn hồi phục sau sốt nhiễm khuẩn nên dùng thuốc nào
  • Thanh nhiệt lượng huyệt
  • Thanh nhiệt tả hoả
  • Thanh nhiệt tạo thấp
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 63: Sốt nhiễm khuẩn giai đoạn Toàn Phát có biến chứng thần kinh vận mạch nên dùng thuốc nào
  • Thanh nhiệt lượng huyết
  • Thanh nhiệt tả hoa
  • Thấy nhiệt giải thử
  • Thanh nhiệt giải độc
Câu 64: Vị thuốc thảo quyết Minh quy kinh nào
  • Phế ,vị
  • Phế ,vị ,thận
  • Can thận
  • Phế ,vị can thận
Câu 65: Vị thuốc hạ khô thảo quy kinh nào
  • Can thận
  • Can đởm
  • Phế vị
  • Can phế vị
Câu 66: Khi dùng vị thuốc nha đam tử chữa lỵ người bệnh buồn nôn nên xử lý theo cách nào để giảm tác dụng không mong muốn
  • Thêm bán hạ
  • Thêm gừng tươi
  • Thêm thị đế
  • Ép bỏ dầu
Câu 67: Vì thuốc tri mẫu là một vị thuốc được trồng phổ biến Nhiều vùng của Việt Nam để lấy nguyên liệu làm thuốc
  • Đ
  • S
Câu 68: Hầu hết các vị thuốc thanh nhiệt nên sắc nhanh để không ảnh hưởng tới hoạt tính của hoạt chất trong dược liệu
  • Đ
  • S
Câu 69: Thuốc thanh nhiệt lượng huyết phối hợp với nhóm thuốc nào để tăng tác dụng
  • Thuốc khu Phong
  • Thuốc thanh nhiệt giải độc
  • Thuốc bổ âm
Câu 70: Sau đẻ bị tắc tia sữa sưng đau có thể xử lý bằng cách nào
  • Ăn cháo ý dĩ
  • Ăn cháo móng giò
  • Dùng lá bồ công anh sắc uống
  • Dùng lá bồ công anh tươi giã nát vắt lấy nước cốt uống bã đắp vào chỗ sưng đau
Câu 71: Đa số các vị thuốc thanh nhiệt giải độc khi tích nào
  • Can phế vị
  • Can tâm thận
  • Can phế thận
  • Can phế tâm thận vị
Câu 72: Vì thuốc mẫu đơn bì có công năng nào trong các công năng sau
  • Lương huyết và hoạt huyết
  • Lương huyết và chỉ huyết
  • Hoạt huyết
  • Bổ huyết và chỉ huyết
Câu 73: Các vị thuốc thanh nhiệt có vị đắng tính hàn thường gây khô táo là mất tân gì phải phối hợp với thuốc nào
  • Thuốc bổ âm và thuốc thanh nhiệt lượng huyết
  • Thuốc bổ âm và thuốc hành khí
  • Thuốc khu Phong và thuốc bổ huyết
  • Thuốc thanh nhiệt lượng huyết
Câu 74: Các vị thuốc thanh nhiệt có vị ngọt tính Hàn dễ gây nê trệ khi dùng phải phối hợp với thuốc nào
  • Thuốc bổ ấm
  • Thuốc hành khí và thuốc kiện tỳ
  • Thuốc kiện tỳ và thuốc bổ âm
  • Thuốc hành khí
Câu 75: Vì thuộc Hoàng Liên có thể sử dụng trong chứng bàng quang thấp nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 76: Vị thuốc Hoàng Liên trị bệnh viêm đại tràng thể Hàn thấp
  • Đ
  • S (Lỵ mụn nhọt)
Câu 77: Vì thuốc xạ can có công năng hóa đờm Bình xuyên
  • Đ
  • S
Câu 78: Vì thuốc xạ can có thể sử dụng trong bệnh viêm gan Hoàng đản
  • Đ
  • S (Phù ,ho)
Câu 79: Tất cả các vị thuốc thanh nhiệt giải độc đều chữa mụn nhọt
  • Đ
  • S
Câu 80: Vị thuốc Kim Ngân đằng có tác dụng chữa đau khớp
  • Đ
  • S
Câu 81: Người ta có thể sử dụng vỏ rễ cây mẫu đơn ở Việt Nam để dùng thay vị mẫu đơn bì
  • Đ
  • S
Câu 82: Vị thuốc thảo quyết Minh sao cháy với mục đích gì
  • Chỉ huyết
  • Giảm tác dụng nê trệ
  • Tăng tác dụng thanh can Minh mục
  • Tạo cho vị thuốc có màu đẹp
Câu 83: Vì thuốc cỏ sữa lá nhỏ và vị thuốc rau sam khi dùng phối hợp có hiệu quả trong điều trị lỵ amip
  • Đ
  • S (Lỵ trực khuẩn)
Câu 84: Để xây dựng Phương thuốc tiêu độc người ta đã chuẩn bị được thuốc thanh nhiệt giải độc loại thuốc nào cần chọn để hoàn chỉnh phương thuốc
  • Thuốc thanh nhiệt tạo thấp
  • Thuốc bổ âm thuốc lợi thấp
  • Thuốc hành huyết thuốc trừ phong
  • Thuộc hành huyết thuốc hành khí
Câu 85: Bộ phận dùng của vị thuốc mẫu đơn bì là vỏ rễ của cây nào
  • Cây mẫu đơn Việt Nam
  • Cây mộc thược dược
  • Cây thược dược
  • Tất cả các phương án trên
Câu 86: Vì thuốc Thạch cao dùng như nào thì có tác dụng thanh nhiệt tả hỏa
  • Dùng sống
  • Hơ qua lửa
  • Nóng hoặc sáo sấy lửa trực tiếp
  • Dùng sống và hơ qua lửa
Câu 87: Thuốc thanh nhiệt tả Hỏa là những thuốc có tác dụng Hạ Hỏa dùng để chứa các chứng bệnh do hỏa độc ,nhiệt độc phạm Câu : vào phần khí hay kinh thiếu Dương gây sốt cao vật vã mê sảng khát nước lưỡi đỏ rêu vàng mạch hồng sác
  • Đ
  • S (Kinh dương minh)
Câu 88: Vị thuốc thảo quyết Minh có thể được dùng để thanh can hỏa hạ áp an thần khi dùng ở dạng nào
  • Để sống
  • Sao vàng
  • Sao cháy
  • Tẩm thần sa
Câu 89: Vị thuốc sinh địa dùng tốt cho bệnh nhân tiểu đường là do có tác dụng gì
  • Sinh Tân dịch mạnh làm giảm triệu chứng khát nước ở bệnh nhân tiểu đường
  • Làm hạ đường huyết
  • Tăng cường thể trạng và phòng ngừa biến chứng cho bệnh nhân tiểu đường
  • Sinh Tân dịch mạnh làm giảm triệu chứng khát nước ở bệnh nhân tiểu đường và làm hạ đường huyết
Câu 90: Vì thuốc tây qua có tác dụng giải rượu là do tác dụng gì
  • Hoạt chất trong tay qua làm mất hoạt tính của rượu
  • Tác dụng lợi tiểu giúp tăng đào thải rượu
  • Làm mất cảm giác khao khát của người say rượu
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 91: Phối hợp thuốc thanh nhiệt lượng huyết với thuốc khu Phong với mục đích gì
  • Chữa dị ứng
  • Tăng tác dụng không mong muốn gây nê trệ
  • Tăng tác dụng
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 92: Vì thuốc chi tử có tác dụng chữa sốt cao vật và đau mắt đỏ do can hỏa nên dùng ở dạng nào
  • Dùng sống
  • Sao vàng
  • Dùng sống và sao vàng
  • Sao vàng và tẩm dấm
Câu 93: Vị thuốc huyền sâm có công năng gì
  • Lương huyết giải độc Nhuyễn Kiên
  • Lương huyết tả hỏa nhuyễn Kiên
  • Lương huyết lợi niều Nhuyễn Kiên
  • Lương huyết bổ thận Nhuyễn kiến
Câu 94: Vị thuốc Hoàng cầm có hiệu quả trong trường hợp cao huyết áp gây đau đầu mất ngủ
  • Đ
  • S
Câu 95: Để tránh tái phát và tăng tác dụng khi kê đơn một số vị thuốc thanh nhiệt giải độc ít nhất là hai vị và nhiều nhất là vị
  • Đ
  • S
Câu 96: Dạng dung nào của thạch cao có tác dụng chữa lỡ loét vết thương nhiều mủ
  • Nung
  • Hơ qua lửa
  • Dùng sống
  • Hơ quá lửa và nung
Câu 97: Vì thuốc chi tử sao vàng có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
  • Đ
  • S (Thanh nhiệt tả hỏa)
Câu 98: Bộ phận dùng của vị thuốc trúc Diệp là lá của cây trúc
  • Đ
  • S (Lá non hoặc búp tre )
Câu 99: Bộ phận dùng của vị thuốc Hạ khô Thảo bắc là toàn thân cây
  • Đ
  • S (Hoa và quả quy kinh can đởm)
Câu 100: Vị thuốc Kim Ngân đằng có tác dụng giải độc mạnh hơn vị thuốc kim ngân hoa
  • Đ
  • S
Câu 101: Vì thuốc khổ sâm cho lá còn có tên gọi khác là sầu đâu rừng
  • Đ
  • S (Khổ sâm nam)
Câu 102: Một số triệu chứng không mong muốn khi dùng các thuốc thanh nhiệt táo thấp là gì
  • Đại tiện táo kết tiểu nhiều
  • Da nổi mẩn ngứa
  • Kém tiêu chán ăn
  • Mồ hôi ra nhiều miệng đắng
Câu 103: Vì thuốc tri mẫu có công năng tán kết nhuyễn Kiên sinh Tân
  • Đ
  • S(Tảu hỏa tư âm Nhuận Tràng)
Câu 104: Vị thuốc Hoàng cầm để bổ dưỡng thai
  • Đ
  • S (An thai khi sốt nhiễm khuẩn)
Câu 105: Vị thuốc thạch quyết minh chứng ngũ canh tả
  • Đ
  • S (Chữa táo bón)
Câu 106: Vì thuốc thanh nhiệt giải độc có vị gì
  • Đắng
  • Ngọt đắng
  • Cay đắng
  • Cay
Câu 107: Vị thuốc Hoàng cầm có tác dụng an thai trong trường hợp động thai do nguyên nhân nào
  • Sốt nhiễm khuẩn
  • Do hàn
  • Do thai nhiệt
  • Sức khỏe về mẹ kém
Câu 108: Hầu hết các vị thuốc ôn táo thử thấp về quy kinh nào
  • Tỳ, vị
  • Can, phế
  • Can, thận
  • Phế, thận
Câu 109: Các vị thuốc ôn tán thử tập đều có tác dụng gì
  • Giảm mồ hôi
  • Làm ra mồ hôi
  • Cầm mồ hôi
  • Tăng tiết mồ hôi
Câu 110: Các vị thuốc ôn tánthử thấp có tác dụng trong trường hợp nào
  • Sốt cao mùa hè
  • Cảm lạnh mùa hè
Câu 111: Các thuốc thanh nhiệt tả hoa đa số có tính lương
  • Đ
  • S (Hàn)
Câu 112: Các vị thuốc thanh nhiệt lượng huyết đã số quy kênh nào
  • Tâm phế can
  • Tâm can thận
  • Tâm can tỳ
  • Tâm can vị
Câu 113: Vị thuốc sinh địa có tác dụng an thai trong trường hợp đồng thai do nguyên nhân sức khỏe người mẹ kém
  • Đ
  • S (Thai nhiệt)
Câu 114: Vì thuốc mức hoa trắng có tác dụng đặc hiệu với loại nào
  • Lỵ amip
  • Lỵ trực khuẩn
Câu 115: Nguyên nhân thực nhiệt gây chứng nhiệt trong người là gì
  • Huyết nhiệt
  • Hỏa độc nhiệt độc
  • Tạng nhiệt
  • Tất cả các đáp án chết
Câu 116: Nguyên nhân huyết nhiệt gây chứng nhiệt trong người là gì
  • Tạng nhiệt
  • Hoả độc nhiệt độc
  • Thấp nhiệt
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 117: Vì thuốc thanh hao hoa vàng có vị gì
  • Đắng
  • Đắng ngọt
  • Đắng cay
  • Cay
Câu 118: Thuốc kháng nhiệt là những vị thuốc có tính hạn nước để chữa bệnh gây chứng nhiệt trong người do nhiều nguyên nhân gây ra
  • Đ
  • S (Lý thực nhiệt)
Câu 119: Nguyên nhân do hỏa độc nhiệt độc gây nhiễm khuẩn ở tuyến mang tai
  • Đ
  • S (Nhiễm khuẩn ngoài da và hô hấp )
Câu 120: Nguyên nhân thực nhiệt gây sốt cao mùa hè say nắng
  • Đ
  • S (Thử nhiệt )
Câu 121: Bộ phận dùng của vị thuốc Hoàng cầm là gì
  • Thân rễ
  • Rễ
  • Thân
  • Phần trên mặt đất
Câu 122: Thuốc ôn tán thử thấp là một nhóm thuộc thuốc thanh nhiệt
  • Đ
  • S (Giải thử)
Câu 123: Thuốc thanh nhiệt lượng huyết kiêng kỳ khi nhiệt ở đâu
  • Khí
  • Huyết
Câu 124: Vị thuốc bạch mào căn dùng được cho phụ nữ có thai phù thũng
  • Đ ( 3 tháng đầu, liều ít)
  • S

Câu 1: Vị thuốc tang bạch bì là vỏ thân cây dâu tằm có tác dụng thanh hoá nhiệt đàm
  • Đ
  • S (Vỏ rễ)
Câu 2: Theo y học cổ truyền đờm được sinh ra trong quá trình hoạt động của tạng phế
  • Đ
  • S(Lục phủ ngũ tạng)
Câu 3: Nguyên nhân gây đàm Hàn là do ngoại cảm Phong nhiệt xâm nhập vào cơ thể
  • Đ
  • S(Thấp nhiệt)
Câu 4: Rễ của cây cà độc dược được dùng làm thuốc bình suyễn
  • Đ
  • S(Hoa lá)
Câu 5: Thuốc chỉ ho là thuốc điều trị nguyên nhân gây ho thuốc trị Bản
  • Đ
  • S(Trị tiêu )
Câu 6: Ho là do nguyên nhân ngoại cảm gây ra
  • Đ
  • S(Hàn đàm ứ lại phế)
Câu 7: Ho là thực chứng
  • Đ
  • S(Hư chứng)
Câu 8: Vì thuốc bán hạ không có tác dụng cầm nôn
  • Đ
  • S
Câu 9: Công năng chính của vị thuốc bán hạ là hóa đờm nhiệt trị ho chống nôn
  • Đ
  • S(Tiêu viêm tán kết)
Câu 10: Thành phần hóa học chính của bán Hạ Nam liên quan đến tác dụng hóa đờm chỉ ho là saponin
  • Đ
  • S
Câu 11: Thuốc cát cánh không có tác dụng tiêu mủ
  • Đ
  • S
Câu 12: Công năng chính của vị thuốc cát cánh hóa đờm nhiệt trị ho tiêu mủ
  • Đ
  • S
Câu 13: Vì thuộc trúc lịch thuộc nhóm thuốc ôn Hóa Hàn Đàm
  • Đ
  • S
Câu 14: Vì thuốc trúc lịch không có tác dụng thanh tâm trừ phiền
  • Đ
  • S
Câu 15: Vì thuốc trúc lịch có tính hàn
  • Đ
  • S
Câu 16: Khi dùng bán hạ cẩn thận trong các trường hợp sau: âm hư Nội nhiệt mồ hôi nhiều phụ nữ có thai
  • Đ
  • S
Câu 17: Vị thuốc Thiên trúc Hoàng thuộc nhóm thuốc ôn phế chỉ khái
  • Đ
  • S
Câu 18: Công năng chính của vị thuốc trúc nhự ông hóa hàn đàm
  • Đ
  • S (Thanh phế)
Câu 19: Công năng chính của vị thuốc bồ kết -đàm nhiệt -mủ tán kết
  • Đ
  • S
Câu 20: Công năng chính của vị thuốc tang bạch bì ôn phế Bình xuyên lợi thủy tiêu thũng
  • Đ
  • S (Thanh)
Câu 21: Thuốc Thanh phế chỉ khái là thuốc làm ấm phế chỉ ho
  • Đ
  • S
Câu 22: Thuốc Thanh phế chỉ khái được dùng trị chứng phế nhiệt gây ho
  • Đ
  • S
Câu 23: Dùng thuốc trị ho nên phối hợp với thuốc an thần
  • Đ
  • S
Câu 24: Một số vị thuốc nào sau đây có công năng trị ho :bách bộ, bán hạ, thạch cao sa sâm
  • Đ
  • S
Câu 25: Thuốc chỉ ho có tác dụng chống viêm
  • Đ
  • S
Câu 26: Một số vị thuốc sau đây được xếp vào nhóm thuốc ôn phế chỉ khái: tiền hồ tang bạch bì mướp
  • Đ
  • S
Câu 27: Hợp chất Alcaloid trong qua lâu nhân có tác dụng chống ho trừ Đàm
  • Đ
  • S (Saponin )
Câu 28: Hạnh nhân dùng được cho trẻ em
  • Đ
  • S
Câu 29: Có thể dùng bách bộ trị chứng ho do phế hàn phết táo thể thực chứng và hư chứng
  • Đ
  • S
Câu 30: Dùng quả của cây bạch quả có tác dụng Bình xuyễn
  • Đ
  • S(Hạt )
Câu 31: Vị thuốc bạch giới từ có tác dụng ổn phế trừ đàm
  • Đ
  • S
Câu 32: Chọn đúng
  • Bán Hạ dùng ngoài chữa rắn cắn sưng đau
  • Vị thuốc trúc nhự có tác dụng ôn phế chỉ khái
  • Trúc lịch có tính hàn
  • Hạnh nhân dùng được cho trẻ em
Câu 33: Vì thuốc trúc nhự có tác dụng ôn phế chỉ khái
  • Đ
  • S (Thanh  )
Câu 34: Vì thuốc trúc lịch có tính Lương
  • Hàn
  • Đại hàn
  • Ôn
Câu 35: Bộ phận nào của cây mướp không được dùng với tác dụng thanh phế chỉ khái
  • Thân mướp
  • Rễ mướp
  • Xơ mướp
  • Lá mướp
Câu 36: Vì thuốc quả lâu nhân có tác dụng trị ho Nhuận Tràng
  • Đ
  • S
Câu 37: Đờm ở cổ tỳ nên chứng buồn nôn lợm giọng
  • Đ
  • S
Câu 38: Đơn ở tâm gây nên chứng mất ngủ
  • Đ
  • S
Câu 39: Đờm ở tứ chi cơ nhục gây nên chứng động kinh
  • Đ
  • S
Câu 40: Đờm được sinh ra tại tạng phế chứa ở tạng tỳ
  • Đ
  • S
Câu 41: Đờm được sinh ra tại tạng tỳd chứa tại tạng phế
  • Đ
  • S
Câu 42: Bệnh suyễn có mối liên quan chặt chẽ với chức năng các tạng tỳ chủ nạp khí thận chủ vận hóa thuyr thấp
  • Đ
  • S
Câu 43: Về dược lý thuộc Bình xuyễn có tác dụng tăng co bóp cơ trơn khí phế quản
  • Đ
  • S
Câu 44: Tác dụng làm long đờm của bồ kết là do thành phần hóa học alkaloid
  • Đ
  • S
Câu 45: Thành phần hóa học chính của Bách Bộ thuộc nhóm chất alkaloid chất có tác dụng ức chế trung tâm ho là Tuberostemonin
  • Đ
  • S
Câu 46: Thành phần hóa học chính của ma hoàng có tác dụng Bình xuyên thuộc nhóm chất Saponin cụ thể là chất. EPHEDRIN
  • Đ
  • S (L-ephedrin )
Câu 47: Thành phần hóa học của cây cà độc dược thuộc nhóm chất tannin
  • Đ
  • S
Câu 48: Vị thuốc bạch quả khi dùng phải dùng sống
  • Đ
  • S
Câu 49: Các bộ phận trên mặt đất của cây mướp đều có tác dụng thanh phế chỉ khái
  • Đ
  • S
Câu 50: Tên ba vị thuốc thuộc nhóm thuốc hóa đờm có nguồn gốc từ cây tre trúc lịch mỗi mẫu
  • Đ
  • S
Câu 51: Thuốc ho đờm chỉ có tác dụng chữa đờm ở phế và tâm
  • Đ

  • Câu : Thuốc ốn hóa hàn đờm có thể được dùng để trị chứng đau thần kinh ngoại biên
  • Đ
  • S
Câu 52: Thuốc hóa đờm nhiệt có tác dụng hóa đờm trấn Kinh
  • Đ

  • Câu : Vì thuốc hóa đờm nhiệt có vị cay tính ôn làm hao tốn Tân dịch
  • Đ
  • S
Câu 53: Thuốc Thanh Hóa nhiệt đờm cần được dùng thận trọng đối với trường hợp âm hư Nội nhiệt phế táo
  • Đ
  • S
Câu 54: Thuốc trị ho là thuốc có công năng chỉ ho Bình xuyễn
  • Đ
  • S (Giảm)
Câu 55: Thuốc trị ho là thuốc dùng để chỉ tất cả các chứng ho
  • Đ
  • S
Câu 56: Thuốc trị ho là thuốc trị triệu chứng dùng kéo dài sẽ hại phế
  • Đ
  • S
Câu 57: Thuốc Bình xuyên thuộc loại thuốc tả được dùng trị chứng thực suyễn
  • Đ
  • S
Câu 58: Khi chứng hen suyễn nên kết hợp thuộc Bình xuyễn với thuốc lợi thấp
  • Đ
  • S
Câu 59: Trị hen suyễn cơ chế chung là trị các tạng phế can tỳ
  • Đ
  • S
Câu 60: Các vị thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc ôn Hóa Hàn đàm :cát cánh ,bán hạ,bạch giới tử,bồ kết
  • Đ
  • S
Câu 61: Các vị thuốc thuộc nhóm Thanh Hoá nhiệt đàm ;; qua lâu nhân ,bỗi mẫu
  • Đ
  • S
Câu 62: Các cánh có công năng hóa đơm nhiệt tiêu trừ mủ
  • Đ
  • S
Câu 63: Bồ kết được dùng khi phế hư đờm nhiều gây ho
  • Đ
  • S
Câu 64: Bán hạ có vị cay mặn tính hàn trị chứng phế nhiệt gây ho
  • Đ
  • S (Cay ấm)
Câu 65: Dùng bán hạ để uống nhất thiết phải qua chế biến với rượu muối
  • Đ
  • S
Câu 66: Không được dùng bạn hạ cho phụ nữ có thai và cho con bú
  • Đ
  • S
Câu 67: Trúc nhự có vị ngọt tính đại hàn được dùng để trị chứng đờm nhiệt sốt cao phát cuồng
  • Đ
  • S (Hơi hàn )
Câu 68: Trúc lịch tính lương được dùng để trị chứng đờm nhiệt sốt cao hôn mê co giật
  • Đ
  • S
Câu 69: Tác dụng trị ho của thuốc bách bộ nhờ hoạt chất
  • Alkaloid
  • Cacbonhydrat
  • Saponin
  • Tinh dầu
Câu 70: Thuốc trị ho phối hợp với thuốc tân lương giải biểu khi ho do phong hàn phamj biểu
  • Đ
  • S
Câu 71: Khi ho do phê táo cần phối hợp thuốc trị ho với thuốc bổ phế âm và một số vị thuốc có công năng sinh Tân dịch
  • Đ
  • S
Câu 72: Trị ho do bệnh phế âm hư thì phối hợp với thuốc bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S (Bổ âm)
Câu 73: Trị ho do phong hàn phạm biểu thì phối hợp thuốc trị ho với nhóm thuốc tân ôn giải biểu
  • Đ
  • S
Câu 74: Chọn vị thuốc có đủ công năng trị ho phế táo trừ giun
  • Xa tiền tử
  • Bán hạ
  • Bách bộ
  • Tỳ bà Diệp
Câu 75: thuốc có đủ công năng thanh phế trị ho lợi tiểu hạ huyết áp
  • Thiên môn
  • Tang bạch bì
  • Trần bì
  • Sa sâm
Câu 76: Vì thuốc có đủ công năng trị ho thông phế Bình xuyễn
  • Hạnh nhân
  • Bách bộ
  • Mạch môn
  • Cát cánh
Câu 77: Cơ chế tác dụng giãn phế quản của ma Hoàng và cà độc dược là giống nhau
  • Đ
  • S
Câu 78: Có thể dùng cây thường sơn có tác dụng hoá đàm để trị tất cả mọi bệnh nhân bị sốt rét ký sinh trùng
  • Đ
  • S
Câu 79: Thương Sơn vừa có tác dụng hoá đàm vừa có tác dụng trị sốt rét ký sinh trùng
  • Đ
  • S
Câu 80: Thuốc hóa đàm có tác dụng long đờm làm cho đàm dễ khạc
  • Đ
  • S
Câu 81: thuốc ôn Hóa Hàn đờm có công năng chính là Bình xuyễn
  • Đ
  • S
Câu 82: Nhóm thuốc Thanh Hóa nhiệt đờm có công năng chính là Bình xuyễn
  • Đ
  • S
Câu 83: Nhóm thuốc ôn hóa hàn đàm không gây hao tổn Tân dịch vì thế dùng tốt cho người âm hư Nội nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 84: Nhóm thuốc ôn Hóa Hàn đờm gây hao tổn thân dịch
  • Đ
  • S
Câu 85: Vị thuốc tang bạch bì khi dùng phải tẩm mật không được dùng sống
  • Đ
  • S
Câu 86: Công năng chính của vị thuốc hạnh nhân chữa ho nhiều đờm đặc
  • Đ
  • S (Trị ho thông phế binh suyễn)
Câu 87: Hai công năng chính của vị thuốc tiền hồ thanh nhiệt trừ Đàm
  • Đ
  • S
Câu 88: Vì thuốc tiền hồ chỉ trừ đàm nhiệt không có tác dụng thanh nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 89: Hai công năng chính của vị thuốc tỳ bà Diệp ông phế chữa nôn
  • Đ
  • S
Câu 90: Vị thuốc tỳ bà Diệp có công năng ôn phế chỉ khái
  • Đ
  • S
Câu 91: Công năng chính của vị thuốc bạch giới tử Thanh phế chữ đàm tiêu viêm chỉ thống
  • Đ
  • S
Câu 92: Không được dùng vị thuốc hạnh nhân trong các trường hợp đại tiện phân lỏng
  • Đ (Táo bón )
  • S
Câu 93: Vì thuốc Hạnh nhân là vị thuốc chỉ định cho trẻ nhỏ
  • Đ
  • S (Chống )
Câu 94: Bách bộ được dùng để trị các chứng ho nhiệt đớm nhiệt trừ giun
  • Đ
  • S (Hàn)
Câu 95: Vị thuốc bách bộ có tác dụng trừ Đàm nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 96: Đàm ngưng đọng ở phế
  • Bệnh cho đường hô hấp và đường tiêu hóa
  • Bệnh cho đường hô hấp
  • Bệnh cho đường hô hấp và hệ thần kinh
  • Bệnh cho hệ thần kinh
Câu 97: Dịch tiết bách bộ không có tác dụng kháng khuẩn
  • Đ
  • S
Câu 98: Thành phần Saponin trong bách bộ có khả năng giảm thấp sự hưng phấn của Trung khu hô hấp do có tác dụng trị ho
  • Đ
  • S (Alkaloid )
Câu 99: Thuốc hóa đàm có tác dụng Long Đàm trừ Đàm
  • Đ
  • S
Câu 100: Thuốc ôn hóa hàn đàm thương vị cay tính ấm và táo dùng cho các chứng đàm lạnh và đàm thấp
  • Đ
  • S
Câu 101: Thuốc Thanh Hóa nhiệt đàm dùng cho chứng đàm nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 102: Theo y học cổ truyền do tỳ dương hư không vận hóa được Thủy thấp ở lại thành đàm chất đàm thường đặc khó khạc mùi hôi
  • Đ
  • S
Câu 103: Hàn đàm ứ ở phế gây ho hen suyễn ở lại ở cơ nhục gây
  • Đau bắp thịt ế ẩm nhưng đau không nhất định
  • Lấy bây
  • Đau cổ định tại một vị trí
  • Không gây đau cho cơ nhục
Câu 104: Vì thuốc bán hạ có vị cay tính ấm
  • Không có độc dùng được cho phụ nữ mang thai
  • Dùng thận trọng đối với phụ nữ mang thai
  • Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai
  • Có độc nhưng không dùng được cho phụ nữ mang thai
Câu 105: Vì thuốc trị ho có tác dụng an thai
  • Trúc lịch
  • Trúc Nhự
  • Thương Sơn
  • Lai phục tử
Câu 106: Chân vịt thuộc hóa đàm có tác dụng tiêu mủ
  • Cát cánh
  • Bán Hạ
  • Bồ kết
  • Thiên trúc Hoàng
Câu 107: Một số vị thuốc có công năng Bình xuyễn hạnh nhân mà hoàng bồ kết cảm Thảo
  • Đ
  • S
Câu 108: Về dược lý các vị thuốc sau đây có tác dụng gây long đờm bán hạ trần bì bách bộ mạch môn
  • Đ
  • S
Câu 109: Các vị thuốc sau đây giống nhau ở công năng trị ho :tang bạch bì mạch môn ngũ vị tử tỳ bà Diệp
  • Đ
  • S
Câu 110: Cấu trúc phương thuốc cơ bản trị hen gồm có bình ngữn hóa đờm lợi niệu bộ hoả
  • Đ
  • S
Câu 111: Benh suyễn có mối liên quan chặt chẽ với chức năng các tạng chủ vận hóa
  • S (Tỳ chủ vận hoá )
  • Đ
Câu 112: Các vị thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc ôn phế chỉ khái :trúc nhự Thiên trúc Hoàng
  • Đ
  • S
Câu 113: Phương thuốc lục quân tử thang( tứ quân gia bán Hà trần bì )được dùng trị chứng đơm thấp tỳ hư sinh ra
  • Đ
  • S
Câu 114: Chọn nhóm thuốc gồm có hai vị thuốc đều có công năng chỉ ho Bình suyễn
  • Hạnh nhân tang bạch bì
  • Hoàng Kỳ đảng sâm
  • Bách bộ bán hạ
  • Bồ kết cát cánh
Câu 115: Chuẩn bị thuốc đồng thời có hai tác dụng bình xuyên và tăng huyết áp
  • Ma Hoàng
  • Hạnh nhân
  • Tang bạch bì
  • Bán hạ
Câu 116: Khi bị hư suyến người ta dùng thuốc để điều trị ở tạng phủ Tâm phế
  • Tỳ thận phế
  • Tâm tỳ phế
  • Tâm tỳ thận
Câu 117: Thuốc Thanh phế chỉ khái để điều trị ho do táo nhiệt làm tổn thương phế khí gây ho đờm loãng ho khan mặt đỏ
  • Đ
  • S
Câu 118: thuốc có tác dụng hoá đàm Hàn trị ho nhưng không dùng cho phụ nữ có thai
  • Bồ kết hạnh nhân
  • Thương Sơn phá cố chỉ
  • Tang bạch bì tiên hồ
  • Trúc nhự trúc lịch
Câu 119: Vì thuốc được phối hợp với bán hạ để trị chứng có thai nôn mửa chán ăn
  • Bạch truật Hoàng cầm
  • Thiên trúc hoàng bồ kết
  • Mạch môn kỳ tử
  • Xuyên khung đương quy
Câu 120: thuốc có công năng trị ho lợi thấp
  • Bán hạ tang bạch bì
  • Bạch Phục Linh y dĩ
  • Bách bổ sa sâm
  • Hạnh nhân cát cánh
Câu 121: Các vị thuốc có tính ấm được dùng để trị chứng đờm hàn thấp tí đau dây thần kinh ngoại biên
  • Phòng phóng độc hoạt
  • Bán hạ bạch giới tử
  • Cát cánh bồ kết
  • Hành nhân bách bộ
Câu 122: Chọn nhóm các vị thuốc có tính hàn được dùng trị chứng đờm nhiet sốt cao phát cuồng
  • Trúc nhự trúc lịch
  • Bán Hạ cát cánh
  • Trúc lịch bạch giới tử
  • Ý dĩ thương truật

Câu 1: vị thuốc cố sáp thường có vị chua cay
  • Đ
  • S
Câu 2: Có thể phối hợp được thuốc sáp trường chỉ tả với thuốc tả Hạ
  • Đ
  • S
Câu 3: Thuốc cố sáp là thuốc trị bản
  • Đ
  • S
Câu 4: Thuốc cố tinh sáp niệu không dùng cho phụ nữ khí hư bạch đới
  • Đ
  • S
Câu 5: Dùng thuốc sáp trường chỉ tả chữa ỉa chảy do thấp nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 6: Thuốc cố sáp  là thuốc chữa các bệnh thuộc thực chứng vậy phải dùng sớm khi ngoài tà xâm nhập vào cơ thể
  • Đ
  • S
Câu 7: Mẫu Lệ đem nung tán bột bột có màu xanh thì chất lượng kém
  • Đ
  • S
Câu 8: Dùng thuốc cố tinh sáp niệu không nên phối hợp với thuốc bổ thận
  • Đ
  • S
Câu 9: Khiếm thực Nam không có tác dụng cố tinh sáp niệu
  • Đ
  • S
Câu 10: Thuốc cầm ỉa chảy phải phối hợp với thuốc kiện tỳ để điều trị
  • Đ
  • S
Câu 11: Ô mai có tác dụng sáp trường chỉ tả không có tác dụng giảm đau
  • Đ
  • S
Câu 12: Lượng tanin trong ngũ bội tử ≥30%
  • Đ
  • S
Câu 13: Dùng quả của cây khiếm thực có tác dụng cố tinh sáp niệu
  • Đ
  • S
Câu 14: Vị thuốc mẫu lệ có tác dụng cố biểu liếm Hán và an thần
  • Đ
  • S
Câu 15: Thuốc cố tinh sắp niệu không dùng được cho người già và trẻ nhỏ
  • Đ
  • S
Câu 16: Vị thuốc Kim Anh tử có tác dụng cầm ỉa chảy
  • Đ
  • S
Câu 17: vị thuốc liên nhục có tác dụng bổ thận sáp Tinh
  • Đ
  • S
Câu 18: Vị thuốc ngũ vị tử có tính ấm
  • Đ
  • S
Câu 19: Vị thuốc ngũ vị tử có 5 vị trong đó vị chát là vị chính
  • Đ
  • S
Câu 20: Vị thuốc ngũ vị tử có tác dụng an thần
  • Đ
  • S
Câu 21: Vị thuốc ngũ vị tử có tác dụng sinh Tân dịch
  • Đ
  • S
Câu 22: Thuốc cố tinh sáp niệu dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn tiết niệu
  • Đ
  • S
Câu 23: vị thuốc Kim Anh tử dùng hạt có tác dụng cố tinh sáp niệu
  • Đ
  • S
Câu 24: Tang phiêu tiêu là tổ bọ ngựa trên cây muối
  • Đ
  • S
Câu 25: Vị thuốc ô mai có công năng sáp trường chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 26: vị thuốc kha tử có tác dụng kích thích tiêu hóa
  • Đ
  • S
Câu 27: Các vị thuốc thuộc nhóm sáp trường chỉ tả
  • Kha tử
  • Tang phiêu tiêu
  • Sơn thù du
Câu 28: Thuốc sáp trường chỉ tả phải dùng kết hợp với thuốc bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 29: Thuốc cố sáp nên dùng sớm khi ngoại tà vừa xâm nhập vào cơ thể
  • Đ
  • S
Câu 30: Thuốc cổ sáp là các vị thuốc có tác dụng thu liễm cố xác khi mồ hôi máu nước tiểu phân khí hư do thực chứng mà hoạt  thoát ra ngoài quá nhiều
  • Đ
  • S
Câu 31: Thuốc liếm Hán là dùng trong các trường hợp bệnh nhân có liên quan đến việc khai mở tấu lý đó là các trường hợp tự hán và đạo Hán
  • Đ
  • S
Câu 32: Dương hư không bảo vệ bên ngoài âm hư không giữ bên trong vị vậy khi dùng thuốc cầm mồ hôi có thể phối hợp với thuốc bổ khí bổ huyết và bổ âm
  • Đ
  • S (Bổ dương)
Câu 33: Mồ hôi ra quá nhiều không ngừng kèm các triệu chứng chân tay lạnh hơi thở gấp mạch vi muốn tuyệt thì phải dùng thuốc bổ dương
  • Đ
  • S (Hồi Dương cứu nghịch)
Câu 34: Khi mồ hôi ra nhiều do nhiệt chứng phải dùng thuốc cầm mồ hôi
  • Đ
  • S
Câu 35: Không dùng thuốc sáp niệu khi đái dắt đái buốt đái ra máu do thấp nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 36: Không dùng thuốc cầm mồ hôi khi mồ hôi ra nhiều do nhiệt chứng
  • Đ
  • S
Câu 37: Khi dùng Kim Anh tử để cố tinh sáp niệu thì nên phối hợp với thuốc bổ khí
  • Đ
  • S (Bổ thận)
Câu 38: Thuốc cố sáp  là thuốc chữa các bệnh thuộc thực chứng vị vậy không nên dùng quá sớm khi ngoại ta chưa giả hết vị do tính chất Thu liễm tà độc có thể bị giữ lại trong cơ thể
  • Đ
  • S (Hư chứng)
Câu 39: Thuốc cố tinh sắp niệu dùng trong trường hợp liệt dương hoặc chức năng sinh dục kém do thận hư không tàng tinh
  • Đ
  • S
Câu 40: vị thuốc Kim Anh từ khi dùng thì ngâm mềm bộ đôi bỏ hạt bên trong phơi hoặc sấy khô
  • Đ
  • S
Câu 41: Vị thuốc tang phiêu tiêu dùng phải chưng để diệt trứng
  • Đ
  • S
Câu 42: vị thuốc lên nhục dùng hạt sen để nguyên tâm sen của cây sen
  • Đ
  • S
Câu 43: vị thuốc mẫu lệ được bào chế bằng cách
  • Sao
  • Nung tán bột
  • Sấy
  • Chưng
Câu 44: Khi ra mồ hôi nhiều do khí hư nên dùng thuốc cố biểu liếm hán phối hợp với loại thuốc lý khí
  • Đ
  • S (Bổ âm)
Câu 45: Dùng ngũ vị tử khi bệnh nhân đang cảm sốt cao là hiệu quả nhất
  • Đ
  • S
Câu 46: Mồ hôi thoát ra ngoài nhiều do dương hư không bảo vệ bên ngoài âm hư không giữ được bên trong vị vậy khi dùng thuốc cầm mồ hôi có thể phối hợp với thuốc bổ âm và bổ huyết
  • Đ
  • S (Bổ huyết và bổ dương)
Câu 47: vị thuốc ngũ vị tử có tác dụng cố biểu liễm Hán
  • Đ
  • S
Câu 48: Thuốc cố tinh sắp niệu khi dùng phải phối hợp với thuốc bổ dương
  • Đ
  • S
Câu 49: Thuốc cốt tinh sáp niệu
  • Tang phiêu tiêu,liên nhục
  • Má Hoàng Đại Hoàng
  • Kim anh tử ô mai tang phiêu tiêu
  • Ma hoàng kê nội kim Sơn thù du
Câu 50: Vị thuốc ô mai là sản phẩm chế từ quả mơ được tẩm muối
  • Đ
  • S
Câu 51: Vị thuốc mẫu lệ là vỏ hàu vỏ Hà đem nung tán bột
  • Bột có màu xanh nhạt là tốt
  • Bột có màu vàng là tốt
  • Bột có màu đen là tốt
  • Bột có màu nâu là tốt
Câu 52: vị thuốc có công năng bổ thận cố tinh sáp niệu liềm hãn
  • Kim Anh
  • khiếm thực
  • Sơn Thù
  • Mẫu lệ
  • Ngũ vị tử
Câu 53: vị thuốc có công năng kiên tì chỉ tạ ích thận sáp   Tinh dưỡng tâm an thần,
  • Khiếm thực
  • Tang phiêu tiêu
  • Ngũ bội tử
  • Liên nhục
  • ô mai
Câu 54: vị thuộc ngoài công năng cố sáp còn có công năng liếm phế trị ho
  • Ngũ vị tử
  • Khiếm thực
  • Mẫu lệ
  • Phan trạch lựu
Câu 55: Vị thuốc Sơn thù du có tác dụng
  • Bổ can thận cố tinh sáp niệu
  • Kiện tỳ
  • Bột can thận
  • Cố tinh sắp niệu
Câu 56: vị thuốc mẫu lệ có công năng
  • Trấn kinh
  • Cổ sắp Thu liễm
  • Sinh cơ
  • Cố sáp  thu liếm trấn Kinh sinh cơ
Câu 57: vị thuốc Long cốt có tác dụng
  • Cố tinh sáp niệu trấn kinh
  • Bổ âm
  • Trấn kinh
  • Cố tinh sắp niệu
Câu 58: vị thuốc Long cốt và mẫu lệch có tác dụng
  • Trấn kinh cố tinh sáp niệu
  • Bổ thận ích tinh
  • Bổ khí kiện tỳ
  • Bổ huyết

Câu 1: Thuốc tả hạ có tác dụng gây hoạt tràng
  • Đ
  • S
Câu 2: Dựa vào cường độ tác dụng của thuốc có thể chia thuộc tả hạ thành hai loại thuộc công năng  thuốc công hạ và nhuận  Hạ
  • Đ
  • S
Câu 3: Thành phần hóa học chủ yếu có tác dụng tả  hạ của vị thuốc mang tiêu có công thức Na2SO4
  • Đ
  • S
Câu 4: Thuốc tả hạ còn gọi là thuốc sổ là những thuốc có tác dụng thông lợi đường tiểu tiện
  • Đ
  • S (Đại tiện)
Câu 5: Thuốc tả hạ làm  giảm nhu động vị tràng đặc biệt là đại tràng
  • Đ
  • S (Tăng)
Câu 6: Thuốc tả hạ  có khả năng làm tăng nhu động đại tràng
  • Đ
  • S
Câu 7: Thuốc tả hạ có  tác dụng gây hoạt tràng
  • Đ
  • S
Câu 8: Thuốc tả hạ Tác dụng làm giảm nhu động đại tràng
  • Đ
  • S
Câu 9: Thuốc tả hạ có tác dụng thông  đại tiện
  • Đ
  • S
Câu 10: Thuốc tả hạ không có tác dụng tả hỏa giải độc
  • Đ
  • S
Câu 11: Thuốc tạ hạ loại trừ hỏa độc giúp  các tạng phủ trong cơ thể được hóan giải
  • Đ
  • S
Câu 12: Thuốc tả Hạ không dùng để chữa chứng đau mắt đỏ đau họng đau lợi mụn nhọt chữa chứng sốt cao gây vật và mê sảng
  • Đ
  • S
Câu 13: Cường độ tác dụng của thuốc tả hạ liên quan tới liều lượng
  • Đ
  • S
Câu 14: Vỉ thuốc mang tiêu là thể kết tinh của muối ăn NaCl
  • Đ
  • S
Câu 15: vị thuốc mang  tiêu thuộc nhóm thuốc nhuận Hạ
  • Đ
  • S (Hàn hạ)
Câu 16: vị thuốc mang tiêu có tác dụng ôn trường thông tiện
  • Đ
  • S (Thanh)
Câu 17: vị Thuốc lô hội là chất dịch có đặc và sấy khô được lấy từ thân cây lô hội
  • Đ
  • S (Lá)
Câu 18: Chỉ ra vị thuốc thuộc nhóm nhiệt Hạ
  • Hương phụ
  • Trần bì
  • Ba đậu
  • Sa nhân
Câu 19: Vị thuốc Đại Hoàng Dùng lượng nhỏ thì Công Hạ liều lớn thì Nhuận Hạ
  • Đ
  • S
Câu 20: Các thuốc thuộc nhóm thuốc Hàn Hạ phần lớn có vị ngọt tính hàn
  • Đ
  • S
Câu 21: Cam Thảo phối hợp với thuốc tạe hạ làm tăng sức tả hạ
  • Đ
  • S
Câu 22: Khi bị thực Hàn táo kết nên thay ba đậu bằng đại hoàng và phối hợp với thuốc trừ hàn mạnh như phụ tử chế Quế nhục
  • Đ
  • S
Câu 23: Trong công thức hóa học của vị mang tiêu gốc CL - là gốc có tác dụng điều trị táo bón
  • Đ
  • S
Câu 24: Thuốc tả hạ  phối hợp với muối thì sức tả hòa hoãn hơn
  • Đ
  • S (Cam thảo)
Câu 25: Với những trường hợp người già dương khí suy phụ nữ sau sinh phụ nữ có thai không được dùng thuốc công hạ
  • Đ
  • S
Câu 26: Vị thuốc Đại Hoàng thuộc nhóm thuốc nhiệt Hạ
  • Đ
  • S
Câu 27: vị thuốc Đại Hoàng không có tác dụng tả hỏa giải độc
  • Đ
  • S
Câu 28: vị thuốc Đại Hoàng chống chỉ định cho phụ nữ mang thai
  • Đ
  • S
Câu 29: Dùng Thục Đại Hoàng để chữa mụn nhọt lở loét mồm miệng
  • Đ
  • S
Câu 30: Vị thuốc mang  tiêu dùng khi vị tràng thực Hàn đã tràng bị kết
  • Đ
  • S
Câu 31: Vị thuốc mang tiêu dùng được cho phụ nữ mang thai
  • Đ
  • S
Câu 32: vị Thuốc lô hội là chất dịch cô đặc và sấy khô lấy từ lá cây lô hội
  • Đ
  • S
Câu 33: vị Thuốc lô hội có tác dụng thông tiện
  • Đ
  • S
Câu 34: Thuốc nhiệt hạ dùng cho các loại bí đại  tiềnu do thực Hàn bên trong cơ thể
  • Đ
  • S
Câu 35: Nguyên nhân gây bí đại tiện do thực Hàn là do hàn ngưng  làm tăng nhu động ruột phân khó thải
  • Đ
  • S
Câu 36: Tùy thuộc ba đậu chế là hạt đã ép dầu phơi khô của cây ban đậu họ thầu dầu
  • Đ
  • S
Câu 37: vị thuốc ba đậu có tác dụng ôn tràng thông tiện
  • Đ
  • S
Câu 38: Vị thuốc ba đậu thuộc nhóm nhiệt Hạ
  • Đ
  • S
Câu 39: Khi dùng hạt ba đậu phải ép hết dầu
  • Đ
  • S
Câu 40: Nhóm thuốc nhuận Hà gồm các vị thuốc phần lớn là hạt có tinh dầu có khả năng hoạt tràng thúc đẩy việc tống phân ra ngoài
  • S
  • Đ
Câu 41: Các vị thuốc thuộc nhóm nhuận hạ dùng được cho phụ nữ mang thai
  • Đ
  • S
Câu 42: Chỉ ra vị thuốc thuộc nhóm hàn hạ
  • ba đậu
  • Ma nhân
  • Mang tiêu
  • Mật ong
Câu 43: Các vị thuốc có tác dụng nhuận Hạ
  • Đại hoàng
  • Ba đậu
  • Lô hội
  • Ma nhânn
Câu 44: Vị thuốc chút chít không chống chỉ định cho phụ nữ mang thai
  • Đ
  • S
Câu 45: Các vị thuốc thuộc nhóm hành hạ
  • Phần lớn có vị cay
  • Phần lớn có vị ngọt
  • Phần lớn có vị đắng
  • Phần lớn có Vị chát
Câu 46: Vị thuốc đại hoàng có tác dụng tẩy khi dùng với liều lượng 0,1g-0,5g / ngày
  • Đ
  • S
Câu 47: Thuốc tả hạ phối hợp với thuốc lý khí thì sức tả được tăng lên
  • Đ
  • S
Câu 48: Thuốc tả Hạ dùng liên tục không ảnh hưởng đến tiêu hóa của vị trang
  • Đ
  • S
Câu 49: Các vị thuốc Hàn hạ đa số có vị đắng tính hàn được dùng khi chính khi đã suy
  • Đ
  • S
Câu 50: Thuốc tả hạ không được dùng để chữa chứng
  • Đau họng
  • Đi ngoài phân lỏng
  • Sốt cao gây vật vã mê sảng
  • Đau mắt đỏ
Câu 51: Thuốc tả hạ không có tác dụng chữa Phù thũng
  • Đ
  • S
Câu 52: Thuốc tả hạ là những vị thuốc có khả năng giữ nước
  • Đ
  • S
Câu 53: Thuốc tả hạ có sức tả mạnh khi kết hợp với thuốc bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 54: Thuốc tả hạ  dùng để tả hỏa giải độc
  • Đ
  • S
Câu 55: Thuốc nhuận  Hạ không dùng được cho bệnh nhân là người già Dương khí yếu
  • Đ
  • S
Câu 56: Triệu chứng của bí đại tiện do thực hàn là chân tay lạnh niềm khát nước tiểu nhiều và trong
  • Đ
  • S
Câu 57: Nếu táo bón do nhiệt quá Tân dịch hao tổn thì dùng phối hợp thuốc nhuận Hạ với thuốc bổ dương
  • Đ
  • S
Câu 58: Nếu táo bón do nhiệt quá Tân dịch hao tổn thì dùng phối hợp thuốc nhuận hạ với thuốc bổ dương
  • Đ
  • S
Câu 59: Nếu táo bón kèm theo chứng huyết hư thì dùng phối hợp thuốc nhuận  Hạ với thuốc bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 60: Nếu táo bón kèm theo chứng khi trệ thì dùng phối hợp thuốc tả hạ  với thuốc bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S

Câu 1: Thần khúc chỉ gồm bột gạo và bột Xích tiểu đậu ủ lên men gan
  • Đ
  • S
Câu 2: Thần khúc gồm ít nhất 3 vị dược liệu
  • Đ
  • S
Câu 3: Cốc nha chỉ được dùng sống không được sao vàng
  • Đ
  • S
Câu 4: Vị thuốc sơn tra có tác dụng hoá đàm
  • Đ
  • S
Câu 5: vị thuốc kê nội kim có nguồn gốc từ động vật
  • Đ
  • S
Câu 6: Thuốc tiêu hóa có nguồn gốc động vật là vị thuốc thần khúc
  • Đ
  • S
Câu 7: Tác dụng chính của thuốc tiêu hóa là cầm tiêu chảy
  • Đ
  • S
Câu 8: Thức ăn bị ứ trệ kèm theo khi trệ ở tỳ vị nên phối hợp với thuốc tiêu hóa với thuốc bổ âm
  • Đ
  • S
Câu 9: Có thể dùng thuốc kiện tỳ thay thế thuốc tiêu hóa
  • Đ
  • S
Câu 10: Có thể dùng thuốc kê nội kim trị sỏi bàng quang sỏi thận sỏi mật sỏi dạ dày
  • Đ
  • S
Câu 11: Khi bị tích trệ kèm theo cao huyết áp nên cho vị thuốc
  • Sơn tra
  • Cốc nha
  • Mạch nha
  • Kê nội kim và thần khúc
Câu 12: Khi sữa bị tích kết gây đau nhức vú sau khi cai sữa nên dùng vị thuốc
  • Mạch nha
  • Mộc thông
  • Thông thảo
  • Ý dĩ
  • hoài sơn
Câu 13: Thuốc tiêu hóa phần lớn có tính
  • Ôn
  • Hàn
  • Nhiệt
  • Bình
Câu 14: Thuốc tiêu hóa đa số quy vào kinh tỳ vị
  • Đ
  • S
Câu 15: Chọn câu sai
  • Thuốc tiêu hóa đã số qui kinh tỳ vị
  • Có thể dùng kết nối kiếm trị sỏi bàng quang sỏi thận sỏi mật sỏi dạ dày
  • Có thể dùng thuốc kiện tỳ thay thế thuốc tiêu hóa
  • Vị thuốc sơn tra có tác dụng hoa đàm
Câu 16: Chọn câu có nội dung đúng
  • Thuốc tiêu hóa phần lớn có tính nhiệt
  • Khi sữa bị tích kết gây đau nhức vú sau khi cai sữa nên dùng vị thông thảo
  • Khi bị tích trệ kèm theo cao huyết áp nên dùng vị sơn tra
  • Thức ăn bị ứ trệ kèm theo khí trệ ở tì vị nên phối hợp thuốc tiêu hóa với loại thuốc bổ khí
Câu 17: Thức ăn bị ứ trệ kèm theo khi trẻ ở tì vị nên phối hợp với thuốc tiêu hóa với loại thuốc bổ khí
  • Đ
  • S
Câu 18: Thức ăn bị ứ trệ tại đại tràng gây đầy chướng táo kết nên phối hợp với thuốc tiêu hóa với  vị thuốc bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 19: Thức ăn bị ứ trệ do tỳ vị hư nhược nên phối hợp với thuốc lý khí
  • Đ
  • S
Câu 20: Thức ăn bị ứ trệ tại đại tràng gây đầy trưởng táo kết nên phối hợp thuốc tiêu hóa với thuốc lý khí
  • Đ
  • S
Câu 21: Thức ăn bị trớ ứ trệ do tỳ vị hư nhược nên phối hợp với thuốc tiêu hóa với thuốc  tả hạ
  • Đ
  • S
Câu 22: Vị thuốc sơn tra có công năng hành ứ hóa Đàm
  • Đ
  • S
Câu 23: Vị thuốc kê nội kim có tác dụng bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 24: Vị thuốc mạch nha sống có tác dụng làm mất sữa
  • Đ
  • S
Câu 25: Vị thuốc cốc nha có tác dụng bổ khí kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 26: Số lượng vị thuốc trong bánh thần khúc  lúc đầu chỉ có 6 vị sau tăng dần
  • Dưới 10 vị
  • Từ 10-15 vị
  • Từ 15-20vị
  • Từ 30-50 vị
Câu 27: Các loại thuốc tiêu hóa ,lý khí ,kiện tỳ đều có tác dụng kích thích tiêu hóa
  • Đ
  • S
Câu 28: Khi có tích  trệ đầy chướng thì phải phối hợp với thuốc tiêu hóa với các thuốc
  • Tả hạ
  • Lý khí
  • Bổ huyết
  • Trừ hàn
Câu 29: Khi tiêu hóa không tốt mà có kèm theo khí trệ thì phải phối hợp thuốc tiêu hóa với thuốc
  • Tả hạ
  • Lý khí
  • Bổ huyết
  • Trừ hàn

Câu 1: Đa số vị thuốc hành khí thường có vị đắng tình ấm
  • Đ
  • S
Câu 2: Thuốc lý khí được phân loại dựa vào
  • Cường độ tác dụng
  • Tác dụng chữa bệnh
  • Nguyên nhân gây bệnh
  • Đặc điểm của thuốc
Câu 3: Tác dụng chính của thuốc hành khi giải uất là làm cho tuần hoàn khí huyết thông lợi giảm đau giải uất kết
  • Đ
  • S
Câu 4: Thuốc phá khí giáng nghịch thường dùng để chữa can khí uất kết đau tức ngực sườn đau thần kinh liên sườn suy nhược thần kinh rối loại kinh nguyệt bế kinh thống kinh tinh thần uất ức cáu gắt ăn kèm đầy bụng chậm tiêu
  • Đ
  • S
Câu 5: Chọn câu đúng
  • Thuốc thông khí khai khí khiếu có tác dụng chữa ho hen suyễn khó thở tức ngực do phế khí không thuận
  • Thuốc phá khí giáng nghịch thường dùng để chữa can khí uất kết đau tức ngực sườn đau thần kinh liên sườn suy nhược thần kinh rối loạn kinh nguyệt bị bễ kinh thống kinh tinh thần uất ức cố gắng ăn kém đầy bụng chậm tiêu
  • Ô dược có tác dụng chữa hen khó thở tức ngực
  • Trần bì và Thanh bì đều có tính hàn
Câu 6: Thuốc phá khí giáng nghịch có tác dụng chữa nôn nấc ợ chớ chướng bụng đầy hơi do can khí phạm
  • Tỳ
  • Vị
  • Phế
Câu 7: Đâu không phải là nguyên nhân gây khí trệ
  • Khí hậu không điều hòa
  • Huyết hư
  • Ăn uống không điều độ
  • Tình chỉ uất kết
Câu 8: vị thuốc có nguồn gốc từ động vật
  • Chỉ Thực
  • Xạ hương
  • Xương bồ
  • Mộc hương
Câu 9: Đâu không phải là triệu chứng của can khí phạm vị
  • Ăn kém
  • Táo bón
  • Nấc
  • Đau bụng
Câu 10: Ô dược có tác dụng chữa hen khó thở tức ngực
  • Đ
  • S
Câu 11: Vậy trường hợp hàn ngưng khí trệ khi phối hợp thuốc hành khí với thuốc
  • Phát tán phong hàn
  • Phát tán phòng nhiệt
  • Trừ hàn
  • Hành huyết
Câu 12: Người khí hư, chân âm kém phải thận trọng khi dùng thuốc hành khí
  • Đ
  • S
Câu 13: Thuốc hành khí giải uất có tác dụng chữa nôn nấc ợ
  • Can khí phạm vị
  • Can khí uất kết
Câu 14: Vị chỉ xác không dùng cùng Đại Hoàng
  • Đ
  • S
Câu 15: Khi dùng thuốc hành huyết thường phối hợp với thuốc hành khí
  • Đ
  • S
Câu 16: Khi dùng thuốc hàn khí cần dựa vào…… mà phối thuốc cho thích hợp
  • Nguyên nhân gây khí trệ
  • Triệu chứng bệnh
Câu 17: Thuốc phá khí giáng nghịch để chữa các trường hợp khí uất khi trệ
  • Đ
  • S
Câu 18: Hương phụ không có tác dụng nào trong các trường hợp sau
  • Chữa nôn do lạnh
  • Hành khí
  • Tiêu thực
  • Chữa cảm mạo
Câu 19: Thuộc hành khí không có tác dụng trong chứng bệnh nào
  • Đau tức ngực sườn
  • Táo bón
  • Mất ngủ
  • Rối loạn kinh nguyệt
Câu 20: Tính vị của vị thuốc chỉ xác
  • vị cay tính hàn
  • vị chua tính hàn
  • vị chua tính ấm
  • Vị cay tình ấm
Câu 21: Vị thuốc cấm kỵ với phụ nữ có thai
  • Xạ hương
  • Xương bồ
  • An tức Hương
Câu 22: vị thuốc có tác dụng an thai
  • Hương phụ
  • Sa nhân
  • Mộc hương
  • Dược
Câu 23: Chọn vị thuốc có tác dụng điều kính giải uất
  • sa nhân
  • Mộc hương
  • Hương phụ
  • Hậu phác
Câu 24: Vị thuốc có tác dụng lợi tiểu
  • Mộc hương
  • Ô dược
  • Thanh bì
  • Đại Phúc bì
Câu 25: Băng phiến không có tác dụng trong trường hợp nào
  • Đau răng
  • Trừ mủ
  • Mắt có màng mộng
  • Chấm
Câu 26: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng thông khí khai khiêú
  • Xạ hương
  • Trầm hương
  • Mộc hương
  • Hương phụ
Câu 27: Vị thuốc nào sau đây có tính hàn
  • Sa nhân
  • Đại phút bì
  • Thanh bi
  • Chỉ xác
Câu 28: vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm không khí khái khiêú
  • An tức Hương
  • Băng phiến
  • Trầm hương
  • Xương bồ
Câu 29: vị thuốc Đại Phúc bì có tác dụng hành khi giải uất
  • Đ
  • S
Câu 30: Trần bì và thanh bì đều có tác dụng kiện tì tiêu đàm
  • Đ
  • S
Câu 31: Chỉ thực và chỉ xác đều có tính ấm
  • Đ
  • S
Câu 32: Thủy xương bồ có công năng hành khí giảm đau
  • Đ
  • S
Câu 33: An tức Hương là vị thuốc có bộ phận dùng lấy từ
  • Nhựa cây
  • Dịch chiết của cây
  • Vỏ cây
  • Lá cây
Câu 34: Thuốc hành  khí được dùng với các thuốc nào để giảm nê trệ
  • Ngọc trúc
  • Tăng ký sinh
  • Bạch truật
  • Bạch biển đậu
Câu 35: Thuốc hành khí được dùng với thuốc nào sau đây để làm tăng tác dụng của thuốc
  • Lô hội
  • Câu đằng
  • Xuyên khung
  • Thỏ ti tử
Câu 36: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng độc với sán
  • Đại Phúc bì
  • Hậu phác
  • Trầm Hương
  • Thị để
Câu 37: Sa nhân không có tác dụng trong trường hợp nào
  • Phong thấp
  • Ỉa chảy
  • Động Thai do khí trệ
  • Chứng tiểu nhiều
Câu 38: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng trong điều trị chứng tiểu nhiều đái dầm
  • Sa nhân
  • Trần bi
  • ô Dược
  • Hương phụ
Câu 39: Đâu không phải là tác dụng của xương bồ
  • Khứ huyết ứ
  • Cố thận
  • Trị mụn nhọt
  • Hoá đàm
Câu 40: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chữa khí trệ ở tì vị can khí uất kết
  • Hậu phác
  • Xương bồ
  • Mộc hương
  • Xạ hương
Câu 41: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chữa ho hen suyễn nôn nấc
  • Hậu phác
  • Băng phiến
  • Hương phụ
  • Sa nhân
Câu 42: Đâu không phải là công năng chính của trần bì
  • Phá khí tán kết
  • Kiện tỳ
  • Tiêu đàm
Câu 43: Chọn vị thuốc có công năng lý   khí trừ thấp ôn tỳ tiêu thực
  • Sa nhân
  • Thị đế
  • Ô dược
  • Thanh bì
Câu 44: Vị thuốc nào sau đây có công năng sơ can chỉ thống
  • Sa nhân
  • Thanh bì
  • Chỉ xác
  • Ô dược
Câu 45: Đâu không phải là tác dụng của mộc hương
  • Chữa đau dạ dày
  • Chữa đau tức ngực Sườn
  • Cầm tiêu chảy
  • Kiện tỳ
Câu 46: Đâu không phải là tác dụng của xương bồ
  • Thông  phế khí
  • Ninh tâm an thần
  • Hành khí giảm đau
  • Chữa nôn ,nấc , trớ
Câu 47: Thuốc hành khí giải uất được dùng để chứa khí trệ ở tạng phủ
  • Tỳ vị
  • Tâm thận
  • Phế, tiểu trường
  • Phế ,tỳ ,vị
Câu 48: Đâu không phải là tác dụng của trần bì
  • Chữa sưng đau tuyến vú
  • Chữa nôn do lạnh
  • Hoá đàm
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 49: Chọn nhóm vị thuốc có tác dụng phá khí giáng nghịch
  • Trần bì thanh bì
  • Sa nhân ô dược
  • Hương phụ mộc hương
  • Hậu phác trầm hương
Câu 50: Trường hợp tỳ vị hư nhược thì phối hợp thuộc lý khí với vị thuốc
  • Sa sâm
  • Sâm đại hành
  • Đẳng sâm
  • Huyền sâm
Câu 51: Để giảm tác dụng khô táo nên phối hợp thuốc hành khí với thuốc
  • Xuyên khung
  • Cẩu tích
  • Bạch thược
  • Ngô Thù du
Câu 52: vị thuốc có công năng chính hành khí chỉ thống  ôn trung ngừng nôn thu nạp khí Bình xuyễn
  • Trầm hương
  • An tức hương
  • Hậu phác
  • Trần bì
Câu 53: Vị thuốc nào sau đây có công năng chính là táo thấp tiêu đàm hạ khí trừ đầy chướng
  • Hậu phác
  • Thị đế
  • Trầm hương
  • Chỉ thực
Câu 54: Chọn vị thuốc dùng phối hợp để làm giảm tính khô táo của thuốc hành khí
  • Hoàng kỳ
  • Câu kỉ tử
  • Bạch truật
  • Tam thất
Câu 55: Chọn vị thuốc có tác dụng trừ đàm Thanh phế để khai thông hô hấp trấn tâm để khôi phục tuần hoàn khí huyết
  • Băng phiến
  • Chỉ thực
  • Hậu phác
  • Trầm hương
Câu 56: Vị thuốc có tính hàn
  • Hậu phác
  • Hương phụ
  • Thanh bì
  • Chỉ thực
Câu 57: Vị thuốc hành khí có tác dụng hạ áp
  • Sa nhân
  • Ô dược
  • Mộc hương
  • Hương phụ

Câu 1: Đâu không phải là nguyên nhân gây huyết ứ
  • Sang chấn
  • Khí hậu không điều hòa
  • Do viêm nhiễm
  • Sau sinh máu xấu động lại
Câu 2: Chỉ ra vị thuốc hoạt huyết có tính ẩm
  • Đan sâm
  • Xuyên khung
  • Ích mẫu
  • Xuyên sơn giáp
Câu 3: Xuyên khung có tác dụng hành khi giải uất
  • Đ
  • S
Câu 4: vị thuốc nào có nguồn gốc từ động vật
  • Xuyên sơn giáp
  • Ngưu tất
  • Xuyên khùng
  • Ích mẫu
Câu 5: Chọn vị thuốc có tính ấm
  • Nhũ hương
  • Đào nhân
  • Ngưu tất
Câu 6: Dùng đan sâm chỉ các chứng đau đại tràng đau dạ dày đau bàng quang sau khí trệ
  • S
  • Đ
Câu 7: Đào nhân có tác dụng theo khuynh hướng Trầm giáng
  • Đ
  • S
Câu 8: Thuốc hoạt huyết được dùng khi
  • Huyết mạch Lưu thông kém gây sưng đau
  • Huyết ứ động gây đau đớn mãnh liệt
Câu 9: Phối hợp thuốc hành huyết với thuốc điều trị
  • Nguyên nhân
  • Triệu chứng
Câu 10: Đan sâm không có tác dụng dưỡng tâm an thần
  • Đ
  • S
Câu 11: Đan sâm có tác dụng hoạt huyết khứ ứ điều kinh  không có tác dụng thanh nhiệt lương Huyết
  • Đ
  • S
Câu 12: Bộ phận dùng của ích mẫu là
  • Hoa
  • Phần trên mặt đất
  • Cành lá
  • Rễ
Câu 13: Ích mẫu có tính
  • Lương
  • Hàn
  • Ôn
Câu 14: Kê huyết đằng không có tác dụng hoạt huyết có tác dụng bổ huyết
  • Đ
  • S
Câu 15: Khương Hoàng lấy từ rễ củ của cây nghệ uất  Kim lấy từ thân rễ của cây nghệ
  • Đ
  • S
Câu 16: Chọn vị thuốc phá huyết có tác dụng tiêu tích
  • Tam lăng
  • Tô mộc
  • Khương Hoàng
Câu 17: vị thuốc hoạt huyết có tính hàn
  • Ngưu tất
  • Đan sâm
  • Xuyên sơn giáp
  • Kê huyết đằng
Câu 18: Đâu ko phải Công năng chính của khương Hoàng
  • Hành khí
  • Thông kinh
  • Tiêu mủ
  • Trừ đàm
Câu 19: Chọn vịt thuốc có tác dụng hoạt huyết và hạ áp
  • Đào nhân
  • Kê huyết đằng
  • Nhũ hương
  • Hồng hoa
Câu 20: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng hạ cholesterol trong máu
  • Đan sâm
  • Ích mẫu
  • Kê huyết đằng
  • Ngưu tất
Câu 21: Chỉ ra vị thuốc hoạt huyết có tác dụng chữa ngoại cảm phong hàn
  • Ngưu tất
  • Xuyên khung
  • Ích mẫu
  • Hồng hoa
Câu 22: Chọn vị thuốc có tác dụng nhuận tràng
  • Ích mẫu
  • Kê huyết đằng
  • Đào nhân
  • Nhũ hương
Câu 23: Chọn ra vị thuốc vừa phá huyết vừa tiêu thực
  • Tam lăng
  • Khương Hoàng
  • Ngưu tất
  • Tô mộc
Câu 24: Chọn nhóm vị thuốc có công năng hoạt huyết
  • Đương quy bạch thược
  • Hồng Hoa kỳ tử
  • Xuyên Khung ngưu tất
  • Đào nhân uất kim
Câu 25: Đâu không phải là tác dụng chính của đan sâm
  • Bổ huyết
  • Thanh can nhiệt
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Dưỡng tâm an thần
Câu 26: Đâu không phải là tác dụng chung của thuốc hành huyết
  • An thần
  • Chống viêm
  • Chỉ huyết
  • Giáng áp
Câu 27: Vị thuốc nào không dùng được với lệ lô
  • Đan sâm
  • Ích mẫu
  • Hồng hoa
  • Kê huyết đằng
Câu 28: Vị thuốc hành huyết nào sau đây không có tác dụng hạ áp
  • Hồng hoa
  • Ích mẫu
  • Kê huyết đằng
Câu 29: Phối hợp thuốc hành huyết với thuốc nào sau đây để tăng tác dụng của thuốc hành huyết
  • Thuốc hành khí
  • Thuốc bổ khí
  • Thuốc bổ huyết
  • Thuốc trừ hàn quốc
Câu 30: Đan sâm có tác dụng bổ máu khi
  • Dùng sống
  • Sao vàng
  • Chế gừng
Câu 31: vị thuốc phá huyết có tác dụng chữa các cơn đau do khí trệ
  • Khương Hoàng
  • Tô mộc
  • Tam lăng
Câu 32: Xuyên sơn giáp không có tác dụng
  • Chữa phong thấp đau nhức
  • Chữa chóng mặt do can dương nghịch
  • Thông lợi sữa
  • Giải độc chữa mụn nhọt
Câu 33: Đâu không phải là tác dụng của khương hoàng
  • Chữa mụn nhọt sang lở
  • Tiêu Thực hoá tích trệ
  • Trị phong thấp
  • Chữa các chứng xuất huyết do sang chấn
Câu 34: vị thuốc có tác dụng chữa mụn nhọt sang lở
  • Khương Hoàng
  • Tam lăng
  • Kê huyết đằng
  • Đào nhân
Câu 35: Đó không phải là tác dụng của Nga truật
  • Tiêu thực hóa tích
  • Chữa sưng huyết do sang chấn
  • Bế kinh
Câu 36: Đào nhân  không có tác dụng nào sau đây
  • Giảm đau chống viêm do sang chấn
  • Chữa ho đờm nhiều
  • Chữa mụn nhọt sưng đau.
Câu 37: Đâu không phải là tác dụng của ngưu tất
  • Hoạt huyết Thông kinh lạc
  • Thư cân mạnh gân cốt
  • Lợi tiểu thông Lâm
  • Thanh nhiệt lương huyết
Câu 38: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi niệu
  • Đan sâm
  • Ngưu tất
  • Kê huyết đằng
  • Hồng Hoa
Câu 39: Đâu không phải là tác dụng chính của xuyên khung
  • Hoạt huyết thông kinh
  • Chữa ngoại cảm phong hàn
  • Tiêu viêm
  • Thanh nhiệt lương huyết
Câu 40: Đâu không phải là tác dụng của ích mẫu
  • Giáng áp
  • Thanh can nhiệt ích tinhh
  • Chữa mụn nhọt
Câu 41: Đâu không phải là tác dụng của xuyên sơn giáp
  • Dưỡng tâm an thần
  • Thông lợi sữa
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Chữa phong thấp đau nhức
Câu 42: Vị thuốc hoạt huyết nào sau đây không có tác dụng chữa mụn nhọt
  • Kê huyết đằng
  • Hồng hoa
  • Xuyên khung
  • Xuyên sơn giáp
Câu 43: Kê huyết đằng không có tác dụng nào
  • Hạ áp
  • Mạnh gân cốt
  • Bổ huyết
Câu 44: Xuyên sơn giáp không có tác dụng nào
  • Chữa phong thấp đau nhức
  • Nhuận tràng thông đại tiện
  • Giải độc chữa mụn nhọt
  • Thông lợi sữa
Câu 45: Chọn vị thuốc có tác dụng dưỡng tâm an thần
  • Ngưu tất
  • Đan sâm
  • Xuyên khung
  • Kê huyết đằng
Câu 46: Chọn vị thuốc hoạt huyết không có tác dụng bổ huyết
  • Ngưu tất
  • Xuyên khung
  • Đan sâm
  • Kê huyết đằng
Câu 47: Nhóm vị thuốc vừa hoạt huyết vừa hành khí
  • Xuyên khung ích mẫu
  • Xuyên khung nhũ hương
  • Hồng Hoa nhũ hương
  • Đan sâm ngưu tất
Câu 48: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng bổ huyết
  • Ngưu tất
  • Hồng hoa
  • Xuyên sơn giáp
  • Ích mẫu
Câu 49: Chọn vị thuốc có công năng hành khí hoạt huyết trừ phong giảm đau
  • Xuyên khung
  • Kê huyết đằng
  • Nhũ hương
  • Ngưu tất
Câu 50: Đâu không phải là tác dụng của ích mẫu
  • Giảm đau do chấn thương
  • Chữa mụn nhọt
  • Giải độc
  • Thanh can nhiệt x tinh
Câu 51: Ngưu tất không có tác dụng nào
  • Lợi niệu thông lâm
  • Giải độc chống viêm
  • Chữa huyễn vựng
  • Chữa mụn nhọt
Câu 52: Hồng hoa không có tác dụng chính nào
  • Chữa mụn nhọt sưng đau
  • Chữa phong thấp đau nhức
  • Hạ áp
  • Chữa các chấn thương sưng đau
Câu 53: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng chữa chứng huyễn vựng
  • Xuyên khùng
  • Ngưu tất
  • Đan sâm
  • Hồng hoa
Câu 54: Tác dụng chữa bế kinh thống kinh chữa xung huyết do sang chấn chữa lỵ ỉa chảy là của vị thuốc
  • Tô mộc
  • Kê huyết đằng
  • Tam lăng
Câu 55: Vị thuốc nào có công năng hoạt huyết hành khí chỉ thống - độc
  • Kê huyết đằng
  • Xuyên khùng
  • Hồng hoa
  • Nhũ hương
Câu 56: Công năng chính của đan sâm là
  • Hoạt huyết khứ ứ điều kinh thanh nhiệt
  • Hoạt huyết thông kinh bổ can thận
  • Hoạt huyết điều kinh trừ đàm
Câu 57: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết hành khí trừ phòng giảm đau
  • Đào nhân ích mẫu
  • Ngưu tất
  • Xuyên khung
  • Xuyên sơn giáp
Câu 58: Tác dụng điều kinh của xuyên khung là do công năng
  • Hoạt huyết hành khí
  • Hoạt huyết bổ huyết
  • Hoạt huyết trừ phong
Câu 59: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết thông kinh tan ung nhọt lợi sữa
  • Xuyên sơn giáp
  • Nhũ hương
  • Kê huyết đằng
  • Đào nhân
Câu 60: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết điều kinh bổ can thận mạnh gân cốt
  • Ngưu tất
  • Xuyên khùng
  • Xuyên sơn giáp
  • Kê huyết đằng

Câu 1: Đâu không phải là tác dụng của thuốc khứ ứ chỉ huyết
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Sỏi tiết niệu gây đái ra máu
  • Rong kinh rong huyết
  • Ho ra máu
Câu 2: Sốt do nhiễm khuẩn làm rối loạn thành mạch gây chảy máu nên dùng thuốc tam thất
  • Đ
  • S
Câu 3: Chọn câu nào sau đây là sai
  • Ô tặc cốt có tác dụng chỉ  huyết do tỳ hư
  • Sốt do nhiễm khuẩn làm rối loạn thành mạch gây chảy máu nên dùng thuốc tam thất
  • Cỏ mực có tác dụng làm mạnh gân cốt đen râu tóc
  • Bồ Hoàng không cần sao đen vẫn có thể cầm máu
Câu 4: Bách Thảo sương có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
  • Đ
  • S
Câu 5: Ô tặc cốt có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư
  • S
  • Đ
Câu 6: Ngải cứu có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
  • Đ
  • S
Câu 7: Cỏ mực có tác dụng làm mạnh gân cốt đen râu tóc
  • Đ
  • S
Câu 8: Chọn vị thuốc có tác dụng hạ huyết áp
  • Nhọ nồi
  • Hoè hoa
  • Ngải cứu
  • Ngó sen
Câu 9: Bồ Hoàng không cần sao đen vẫn có thể cầm máu
  • Đ
  • S
Câu 10: Chọn vị thuốc có tính mát
  • Ngó sen
  • Bạch cập
  • Cỏ nhọ nồi
  • Ngải cứu
Câu 11: Xuất huyết do ứ huyết dùng nhọ nồi ô tặc cốt
  • Đ
  • S
Câu 12: Trắc Bách Diệp, hoè hoa , cỏ mực thuộc nhóm thuốc khứ chỉ huyết
  • Đ
  • S
Câu 13: Bồ hoàng có tác dụng hoạt huyết
  • Đ
  • S
Câu 14: Cả hai vị thuốc hoè hoa và trắc bách Diệp đều có tính hàn
  • Đ
  • S
Câu 15: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết không có tác dụng chính sau
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ trẻ
  • Trị rong kinh rong huyết
  • Ho ra máu do viêm
Câu 16: Chị ra vị thuốc chỉ huyết có tác dụng an thai
  • Ngải cứu
  • Trách bách diệp
  • Hạt mào gà
  • Bạch cập
Câu 17: Ngó sen có tác dụng kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 18: Điêù trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài nên phối hợp thuốc hoạt huyết với
  • Thuốc kiện tỳ
  • Bổ huyết
  • Thuốc thanh nhiệt Lương huyết
  • Thuốc hành khí
Câu 19: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết không có tác dụng chính nào
  • Ho ra máu do viêm phổi
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài
Câu 20: Chọn nhóm vị thuốc có tính ấm
  • Bạch cập ,ngó sen
  • Bách Thảo sương bồ Hoàng
  • Ngải cứu   a giao
  • Cỏ mực hạt màu gà
Câu 21: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết điều trị chứng bệnh nào
  • Chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Ho ra máu chảy máu cam
  • Trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài.
Câu 22: vị thuốc nào không thuộc nhóm kiện tỳ chỉ huyết
  • Quy Bản
  • A giao
  • Hạt mào gà
  • Ô tặc cốt
Câu 23: Chỉ ra vị thuộc không thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
  • Hoè hoa
  • Ngải cứu
  • Trách bách diệp
  • Hạt mào gà
Câu 24: vị thuốc nào có nguồn gốc từ động vật
  • Ô dược
  • Ô tặc cốt
  • Bồ Hoàng
  • Bạch cập
Câu 25: Nhóm thuốc có tác dụng khứ ứ chỉ huyết
  • Tam thất ,ô tặc cốt
  • Nhọ nồi ,hoè hoa
  • Tam thất, nhọ nồi
  • Tông lư trắc bách Diệp,
Câu 26: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng bổ huyết
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
  • Ngải cứu
  • Ô tặc cốt
Câu 27: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hoạt huyết
  • Bạch cập
  • Huyết dư
  • Ngó sen
  • Hoè hoa
Câu 28: vị thuốc nào không thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
  • Hoè hoa
  • Cỏ nhọ nồi
  • Tam thất
  • Trắc bách diệp
Câu 29: Chọn vị thuốc chỉ huyết có tác dụng an thai
  • A giao
  • Cỏ mực
  • Bồ Hoàng
  • Bạch cập
Câu 30: Vị thuốc nào sau đây có tính hàn
  • Hoè Hoa
  • Trắc bách Diệp
  • Cỏ nhọ nồi
  • Ngải cứu
Câu 31: Chọn vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
  • Cỏ mực hạt mào gà
  • Ngải  Cứu Hoè Hoa
  • Ngải cứu a giao
  • Hạt mào gà A giao
Câu 32: Chỉ ra vị thuốc cầm máu có tác dụng bổ thận
  • Trắc bách Diệp
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
  • Ngải cứu
Câu 33: vị thuốc nào sau đây có tác dụng trong trường hợp động Thai chảy máu
  • Bách Thảo sương
  • Ngẫu tiết
  • Bạch cập
  • Tông lư
Câu 34: Thuốc thanh nhiệt lương huyết không phối hợp với nhóm thuốc nào
  • Thuốc hoạt huyết
  • Thuốc thanh nhiệt táo thấp
  • Thuốc thanh  nhiệt lương huyết
  • Thuốc phát tán phong thấp
Câu 35: Chọn vị thuốc có công năng chỉ huyết hoạt huyết
  • Huyết dư
  • Ngẫu tiết
  • Bạch cập
  • Tông lư
Câu 36: Chọn nhóm vị thuốc chỉ huyết có tác dụng hoạt Huyết
  • Tông lư bồ hoàng
  • Bồ Hoàng huyết dư
  • Bạch cập Bách Thảo sương
  • Tam thất ngấu tiết
Câu 37: Trong trường hợp chảy máu do tan huyết giảm tiểu cầu nên phối hợp thuốc chỉ huyết với vị thuốc
  • Đan sâm
  • Đẳng sâm
  • Huyền sâm
  • Sâm đại hành
Câu 38: Chọn vị thuốc có tác dụng trong trường hợp xuất huyết do sốt nhiễm khuẩn
  • A giao ngải cứu
  • Bách Thảo sương bạch cập
  • Bách Thảo sương hoa hoè
  • Trắc bách Diệp cỏ mực
Câu 39: Chỉ ra nhóm vị thuốc nào có tác dụng trong trường hợp huyết ứ gây xuất huyết
  • Bạch cập ngẫu tiết
  • Trắc bách Diệp tông lư
  • a dao ngải cứu
  • Bách Thảo sương cỏ mực
Câu 40: vị thuốc nào nên dùng trong trường hợp xuất huyết do nhiễm khuẩn nhiễm độc
  • Bồ Hoàng
  • Hoè Hoa
  • Bạch cập
  • Ô tặc cốt
Câu 41: Chảy máu  do tì hư nên phối hợp với thuốc
  • Câu kỷ tử
  • Bạch thược
  • Sa sâm
  • Bạch truật
Câu 42: Huyết ứ với chảy máu nên dùng thuốc
  • Bạch thược
  • Bạch cập
  • Hạt mào gà
  • A giao
Câu 43: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng trong trường hợp chảy máu cam do cơ địa ở người trẻ
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
  • Ngó sen
  • Nhọ nồi
Câu 44: Trường hợp sang chấn gây xuất huyết nên sử dụng thuốc
  • Trắc bách Diệp
  • A giao
  • Tam thất
  • Quý Bản
Câu 45: Chọn vị thuốc dùng phối hợp khi bị huyết ứ gây xuất huyết
  • Bạch thược
  • Bạch truật
  • Ngô thù du
  • Xuyên khung
Câu 46: Chọn vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa ho viêm họng
  • Cỏ mực
  • Hạt màu gà
  • Trắc bách Diệp
  • Ngải cứu
Câu 47: Vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa khí hư bạch đới và lợi tiểu
  • Trắc bách Diệp
  • Hoè Hóa
  • Cỏ mực
  • Bạch cập
Câu 48: Chỉ ra vị thuốc có tính hàn
  • Ngải cứu
  • Ích trí nhân
  • Trắc bách Diệp
  • Ô tặc cốt
Câu 49: vị thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kiện tỳ chỉ huyết
  • Ích trí nhân
  • Quý Bản
  • Bạch cập
  • A giao
Câu 50: Công năng chính của trắc bách Diệp là
  • lương huyết chỉ huyết táo thấp lợi tiểu
  • Khứ ứ chỉ huyết hoạt huyết
  • Chỉ huyết giải độc tiêu viêm
  • Lương huyết chỉ huyết giải độc lợi tiểu u
Câu 51: Cỏ mực có công năng chính là
  • Chỉ huyết lợi tiểu bổ thận
  • Chỉ huyết tiêu viêm
  • Chỉ  huyết táo thấp lợi tiểu
  • Chỉ huyết giải độc bổ thận
Câu 52: Chọn vị thuốc có công năng chính là hoạt huyết chỉ huyết tiêu viêm lợi tiểu
  • Bồ Hoàng
  • Bạch cập
  • Tam thất
  • Trắc bách Diệp
Câu 53: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết nên dùng phối hợp với thuốc
  • Sa nhân
  • Ngô thù du
  • Ngư tinh Thảo
  • Ngũ gia bì
Câu 54: Thanh nhiệt chỉ huyết tả can Hỏa  là công năng chính của vị thuốc nào
  • Hạt màu gà
  • Hoa hoè
  • Trắc bách Diệp
  • Ngải cứu
Câu 55: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chỉ huyết do tỳ  hư cố sáp giải độc
  • Ô tặc cốt
  • A giao
  • Ngải cứu
  • Bồ Hoàng

Câu 1: Thân rễ tươi của cây riềng không có tác dụng nào sau đây
  • Điều trị cảm mạo phong hàn
  • Làm gia vị
  • Điều trị tiêu chảy do lạnh
  • Điều trị tiêu chảy do hoắc loạn
Câu 2: Thuốc trừ hàn có tính
  • Ôn
  • Nhiệt
  • Bình
  • Ôn hoặc nhiệt
Câu 3: Thuốc trừ hàn là các thuốc dùng để điều trị các bệnh gây ra do nguyên nhân
  • Hàn
  • Nhiệt
  • Ôn
Câu 4: Vị thuốc hoa tiêu không có công năng nào sau đây
  • Điều trị đau bụng do giun
  • Điều trị đau bụng tiêu chảy do lạnh
  • Điều trị sốt lúc nóng lúc lạnh
  • Điều trị không tiêu cho ăn nhiều đồ lạnh tanh
Câu 5: Vị thuốc Quế nhục không có công năng nào sau đây
  • Ấm thân  hành thủy
  • Bổ tướng hoả
  • Bổ quân hoả
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 6: Thuốc trừ hàn là các thuốc dùng để điều trị chứng
  • Lý thực Hàn
  • Biểu thực Hàn
  • Biểu hư hàn
  • Lý hư Hàn
Câu 7: Thuốc hồi Dương cứu nghịch dùng trong các trường hợp
  • Tâm dương hư
  • Thận dương hư
  • Tỳ Dương hư
  • Can dương hư
Câu 8: Vị thuốc nào sau đây thường dùng để làm tăng tác dụng hồi Dương cứu nghịch của vị thuốc phụ tử chế
  • Sinh Khương
  • Can Khương
  • Cao lương Khương
  • Khương Hoàng
Câu 9: Tên khoa học của cây đại hội là
  • Lllicfum verumllliciaceae
  • Lllicfum grifftihii hook et thoms.
  • Lllicfum sp.llliciaceae
  • dLllicia verumllliciaceae
Câu 10: Tên khoa học của ngải cứu
  • Artemisia annua Assteraceae
  • Artemisia vulgaris Assteraceae
  • Artemisia vulgare Assteraceae
  • Artemisium annium Assteraceae
Câu 11: Vị thuốc đại hội có công năng nào sau đây
  • Phát tánphong hàn
  • Phát Thanh Phong nhiệt
  • Phát tán phong thấp Hàn
  • Phát tân phong thấp nhiệt
Câu 12: Đặc điểm chung của Thuốc trừ hàn là
  • Vị cay tính ấm
  • Vị cay thơm tính ấm
  • Vị ngọt thơm tính ấm
  • Vị ngọt tính ấm
    Câu :  Thuốc hồi Dương cứu nghịch thường kèm theo tác dụng nào sau đây
  • Tân ôn giải biểu
  • Phá khí giáng nghịch
  • Ôn bổ thận dương
  • Kích thích tiêu hóa
Câu 13: Tính vị của thuốc ôn Trung - Hàn
  • vị cay tính lương
  • Vị cay tính ôn nhiệt
  • vị ngọt tính ấm
  • Vị cay ngọt tính nhiệt
Câu 14: Tính vị của thuốc nhục quế
  • Vị cay ngọt tính ôn
  • vị cay Ngọt tính đại nhiệt
  • Vị ngọt cay tính ôn
  • vị ngọt cay  tính đại nhiệt
Câu 15: Thuốc trừ hàn không được phối hợp với nhóm thuốc nào sau đây
  • Thuốc tân lương giải biểu
  • Thuốc hành khí kiện tỳ
  • Thuốc bổ âm sinh Tân
  • Thuốc bổ thận dương
Câu 16: Thuốc trừ hàn không dùng được cho trường hợp nào sau đây
  • Tâm dương hư
  • Tỳ dương hư
  • Can huyết hư
  • Thận dương hư
Câu 17: Tác dụng nào sau đây không phải là của vị thuốc ngải cứu đang tươi
  • ôn trung trừ hàn
  • Bổ huyết chữa suy nhược cơ thể thiếu máu mệt mỏi
  • Phát tán phong hàn
  • Chữa đau cơ đau dây thần kinh đau do chấn thương
Câu 18: Tác dụng của vị thuốc diêm phụ là
  • Trị  bán thân bất toại
  • Trị chứng thoát dương vong dương
  • Trị ho trừ đàm
  • Trị các cơn đau ngoài biên
Câu 19: Tác dụng của vị thuốc hắc phụ
  • Trị liệt nửa người do tai biến
  • Trị đau nội tạng nôn mửa do lạnh
  • ôn hóa Hàn đàm
  • Trị đau nhức dây thần kinh ngoại biên
Câu 20: Tác dụng của vị thuốc bạch phụ là
  • Trị liệt nửa người do tai biến
  • Trị đau nội tạng nôn mửa do lạnh
  • Trị đau nhức dây thần kinh ngoại biên
  • Ôn hoá hàn đàm
Câu 21: Chỉ ra phương thuốc dùng khi cơ thể bị chứng  người lạnh chân tay lạnh đau nội tạng nôn mưa do lạnh
  • Thận khí hoàn
  • Nhị trần thang
  • Tứ nghịch thang
  • Tứ quân tử thang
Câu 22: Khi dùng vị thuốc Ngô Thù du phải chú ý điều gì sau đây
  • Tính ấm cần Thủy bào để tăng tính nóng
  • Tính rất nóng cần Thủy bào để giảm tính nóng
  • Tính nhiệt cân Thủy phi để tăng tính nóng
  • Tính ôn cận Thủy phi để giảm tính nóng
Câu 23: Để chữa chữa ngủ canh tả có thể dùng bài tứ thần hoàn có chữa vị thuốc nào sau đây
  • Can Khương
  • Ngô thù du
  • Sơn thù du
  • Nhục quế
Câu 24: Triệu chứng nào sau đây không phải do phần  dương khí trong cơ thể giảm sút
  • Đầy bụng chậm tiêu tiêu chảy
  • Nôn mửa
  • Đau bụng ỉa chảy
  • Đầy bụng đại tràng táo kết
Câu 25: Nhóm thuốc nào được dùng khi biểu thực hàn
  • Thuốc tân ôn giải biểu
  • Thuốc tân lương giải biểu
  • Thuốc ôn Trung - Hàn
  • Thuốc ôn tán thử thấp
Câu 26: Tên khoa học của cây sả là
  • Cymbopogon sp.pogaceae
  • Cymbopogon citratus cymbopogaceae
  • Cymbopogon flexuous poaceae
  • Cymbopogon sp. cymbopogaceae
Câu 27: Tên khoa học của cây riềng là
  • AlpinIA officinaRUM zingiberaceae
  • Zingiber officinale zingiberaceae
  • AmomUM aromaticum zingiberaceae
  • Curcuma longan zingiberaceae

Câu 1: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau thuốc bình can tức phòng là thuốc điều trị
  • Nguyên nhân
  • Triệu chứng
Câu 2: Trong các vị thuốc sâu chỉ ra vị thuốc bình can tức phòng có tính Bình
  • Câu đằng
  • Thuyền Thoại
  • Toàn yết
  • Ngô công
Câu 3: Trong các vị thuốc sau chỉ ra vị thuốc bình can tức phòng có tính ôn
  • Thuyền thoái
  • Bạch cương tằm
  • Bạch tật lê
  • Thiên ma
Câu 4: Trong các vị thuốc sau chỉ ra vị thuốc  bình can tức phong có tính hàn
  • Bạch cương tằm
  • Thuyền thoái
  • Ngô công
  • Toàn yết
Câu 5: Vị thuốc câu đằng có tính gì
  • Bình
  • Ôn nhiệt
  • Hàn
  • Lương
Câu 6: Vị thuốc Thiên ma có  tính gì
  • Bình
  • Lương
  • Hàn
  • Ôn
Câu 7: Vị thuốc ngô công có tính gì
  • Lương
  • Ôn
  • Bình
  • Hàn
Câu 8: vị thuốc câu đằng khi sắc để chữa để trị chứng cao huyết áp nên sắc kỹ để lấy hết hoạt chất
  • Đ
  • S
Câu 9: Vị thuốc bạch tương tằm là vị thuốc bình can tức phong có tính ôn
  • Đ
  • S
Câu 10: Vị thuốc toàn yết là vị thuốc bình can tức phong có tính lương
  • Đ
  • S
Câu 11: Độc tính của vị thuốc toàn yết tập trung ở đâu
  • Đầu
  • Đuôi
  • Chân
  • Toàn cơ thể
Câu 12: vị thuốc bạch tật lê có tác dụng giải độc rắn cắn
  • Đ
  • S
Câu 13: Vị thuốc ngô công có tác dụng hành huyết
  • Đ
  • S (Phá huyết)
Câu 14: vị thuốc toàn yết khi bào chế có dùng đuôi không
  • Không
Câu 15: Vị thuốc bạch cương tằm không có tác dụng tán kết
  • Đ
  • S (Có)
Câu 16: Thuốc bình can tức phong chữa đau khớp đau thần kinh
  • Đ
  • S
Câu 17: Vị thuốc bạch tật lê dùng được trong trường hợp huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 18: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng bổ thận
  • Đ
  • S
Câu 19: Vị thuốc ngô công có tác dụng chỉ huyết
  • Đ
  • S (Phá huyết)
Câu 20: Xác vé có mầm cỏ bên trong gọi là gì
  • Kim Thuyền thoái
  • Thuyền thoái
  • Thuyền Hoa
  • Thuyền y
Câu 21: Vị thuốc bạch cương tằm là con tằm chết do vi khuẩn nào
  • Batrylis passiana
  • Batrylis bassina
  • Batrylis passina
  • Batrylis bassiana
Câu 22: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau công năng của vị thuốc bạch tật lê là bình can khứ phong giải độc và….
  • Bổ huyết
  • Hành huyết
  • Phá huyết
  • Chỉ huyết
Câu 23: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng bình can tức Phong mạnh hơn toàn yết
  • Đ
  • S
Câu 24: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau chứng âm hư huyết hư khi dùng thuốc bình can tức phong  có tính …nên thận trọng
  • Lương
  • Hàn
  • Bình
  • Ôn
Câu 25: Thuốc bình can tức phóng kiêng kỵ trong trường hợp nào
  • Hàn  chứng
  • Nhiệt chứng
  • Hư chứng
  • Thực chứng
Câu 26: Không nên dùng thuốc bạch tật lê trong trường hợp nào
  • Huyết hư
  • Âm hư
  • Dương hư
Câu 27: Thuốc bình can tức phong có tác dụng chữa đau khớp đau thần kinh khi dùng phối hợp với thuốc nào
  • Thuốc bổ dương
  • Thuốc bổ âm
  • Thuốc trừ phong thấp
  • Tất cả các đáp án
Câu 28: vị thuốc Thuyền thoái quy kinh nào
  • Tâm phế
  • Tâm can
  • Can phế
  • Tâm can phế
Câu 29: Thuốc bình can tức Phong là thuốc dùng trong trường hợp hư chứng
  • Đ
  • S
Câu 30: Thuốc thiên ma có thành phần hoạt chất là gì
  • Gastrodia
  • Gastrodin
  • Gastrodiin
  • Gastrodian
Câu 31: Khi hôn mê phát cuồng kinh phong thường dùng thuốc quy kinh  nào
  • Can
  • Tâm
  • Phế
  • Tâm bào
Câu 32: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau công năng của vị thuốc Thuyền Thoái là bình can trấn Kinh và…
  • Giải độc
  • Tán phòng nhiệt
  • Tán kết
  • Giải độc và  tán Phong nhiệt
Câu 33: Trong các vị thuốc sao vị thuốc nào có tác dụng chữa ngực sườn đầy tức sữa không xuống
  • Bạch cương tằm
  • Bạch tật lê
  • Thuyền Thoái
  • Thiên ma
Câu 34: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa ho long đờm
  • Toàn yết
  • Ngô Công
  • Thiên ma
  • Bạch tật lê
Câu 35: vị thuốc toàn yết khi dùng bỏ đầu đuôi sao với gạo nếp nước đến khi gạo vàng là được
  • Đ
  • S (Ngô công)
Câu 36: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng phá huyết nên không dùng cho phụ nữ có thai
  • Đ
  • S (Hành huyết)
Câu 37: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng tán kết
  • Thuyền Thoái
  • Bạch cương tằm
  • Bạch tật lê
  • Toàn yết
Câu 38: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào không có tác dụng chữa mụn nhọt dị ứng
  • Thuyền Thoái
  • Bạch cương tằm
  • Toàn yiết
  • Thiên Ma
Câu 39: Trong các vị thuốc sau vị lúc nào có tác dụng chữa xích bạch đới
  • Câu đằng
  • Thuyền Thoái
  • Thiên Ma
  • Toàn yết
Câu 40: Trong các vị thuốc sau vị  nào có tác dụng chữa kinh nguyệt không đều thống kinh
  • Câu đằng
  • Thuyền thoái
  • Thiên ma
  • Bạch tật lê
Câu 41: Vị thuốc Thuyền thoái có tác dụng rất tốt trong trường hợp phụ nữ có thai ho cảm mất tiếng
  • Đ
  • S
Câu 42: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau công năng của Bạch cương tằm là khứ Phong và..
  • Hoá. Đàm và giải độc
  • Giải độc
  • Tán kết
  • Hoá đàm và tán kết
Câu 43: Thuốc bạch tật lê quy kinh nào
  • Tâm can
  • Can tỳ
  • Can phế
  • Tâm can phế
Câu 44: vị thuốc nào có tác dụng chữa viêm tai giữa
  • Bạch cương tằm
  • Thuyền Thoái
  • Thiên Ma
  • Ngô Công
Câu 45: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa cảm phong nhiệt
  • Thiên Ma
  • Thuyền Thoái
  • Thuyền Thoái và Bạch Cường Tằm
  • Thiên ma và Thuyền thoái
Câu 46: Vị thuốc ngô có tác dụng trục thai chết lưu
  • Đ
  • S
Câu 47: Khi mất ngủ có giật động kinh có thể phối hợp thuốc bình can tức phong vs vị  nào dưới đây
  • Thạch quyết minh
  • Long nhãn
  • Vong nem
  • Toan táo nhân
Câu 48: Trong các vị thuốc dưới đây vị thuốc nào không có tác dụng trong trường hợp khóc dạ đề
  • Thuyền Thoái
  • Bạch cương tằm
  • Bạch tật lê
  • Câu đẳng
Câu 49: Cho các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng làm mọc nốt ban chẩn: sợi thủy đậu
  • Ngô công
  • Bạch tật lê
  • Thiên ma
  • Câu đằng
Câu 50: vị thuốc nào có tác dụng  chữa ho cảm mất tiếng
  • Câu đẳng
  • Ngô công
  • Bạch cương tằm
  • Toàn yết
Câu 51: Protein của vị thuốc toàn yết có tác dụng kích thích hormon vỏ thượng thận nên khi điều trị hiệu quả trường hợp sạm da   cho suy tuyến thượng thận
  • Đ
  • S (Bạch cương tằm)
Câu 52: Độc tính của vị thuốc toàn yết là gì
  • Kapsutoxi
  • Kapxutoxi
  • Katsutoxin
  • Katxutoxin
Câu 53: Vị thuốc bạch cương tằm có tác dụng chữa viêm màng tiếp hợp cấp
  • Đ
  • S (Bạch tật lê)
Câu 54: Nguyên nhân nhiệt cực sinh phong gây chứng can phong nội động có biểu hiện như thế nào
  • Đau đầu hoa mắt chóng mặt
  • Sốt cao co giật
  • Run chân tay co giật bán thân bất toại
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 55: Nguyên nhân thận âm hư gây chứng can phong nội động có biểu hiện như thế nào
  • Đau đầu hoa mắt chóng mặt
  • Sốt cao co giật
  • Run chân tay co giật bán thân bất toại
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 56: Nguyên nhân huyết hư gây chứng can phòng Nội động có biểu hiện như thế nào
  • Đau đầu hoa mắt chóng mặt
  • Sốt cao co giật
  • Run chân tay co giật bán thân bất toại
  • Tất cả các đáp án trên

Câu 1: Nguyên nhân gây mất ngủ theo y học cổ truyền chia làm ba nguyên nhân lớn
  • Đ
  • S
Câu 2: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng an thần trong trường hợp sốt cao
  • Bạch Phục Linh
  • Hạt sen
  • Hoài Sơn
  • Mẫu lệ
Câu 3: Hoạt chất chiết ra từ cây vông nem có tác dụng an thần có tên là gì
  • Erithryn
  • Erythrin
  • Erynthri
  • Erithryl
Câu 4: Hỗn hợp muối Thủy Ngân là thành phần quyết định tác dụng an thần của vị thuốc chu sa thần Sa
  • Đ
  • S
Câu 5: Thuốc an thần là thuốc điều trị nguyên nhân
  • Đ
  • S
Câu 6: Thuốc trọng trấn an thần dùng trong trường hợp hư chứng
  • Đ
  • S
Câu 7: Thuốc trọng trấn an thần chữa chứng mất ngủ do âm hư huyết hư tì hư
  • Đ
  • S
Câu 8: vị thuốc chu sa có tác dụng tương đương với vị thuốc thần sa
  • Đ
  • S
Câu 9: vị thuốc toan táo nhân dụng sống liều an toàn có tác dụng dưỡng tâm an thần là bao nhiêu
  • 1-3g
  • 1-2g
  • 6-10g
  • 6-12g
Câu 10: Vị thuốc long nhãn có tác dụng bổ dưỡng dùng tốt cho phụ nữ có thai
  • Đ
  • S
Câu 11: thuốc dưỡng tâm an thần có tác dụng trong trường hợp động kinh hoảng loạn
  • Đ
  • S
Câu 12: Khi  bào chếvị thuộc chu sa  nên tránh nước
  • Đ
  • S
Câu 13: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau thuốc dưỡng tâm an thần có tác dụng dưỡng tâm và…..
  • Bổ tâm huyết
  • Bổ can huyết
  • Bổ thận huyết
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Thuốc dưỡng tâm an thần không dùng trong trường hợp nào
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Hàn chứng
  • Nhiệt chứng
Câu 15: Thuốc trọng trấn an thần không dùng trong trường hợp nào
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Nhiệt chứng
  • Hàn chứng
Câu 16: Bộ phận có tác dụng an thần của cây vông nem là bộ phận nào
  • Vỏ thân
  • Lá và vỏ thân
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Hoạt chất chiết ra từ củ bình vôi có tác dụng an thần có tên là gì gì
  • Rotunda
  • Rotundin
  • Rotundin và L tetrahydropalmatin
  • Rotunda và L tetrahydropalmatin
Câu 18: Thuốc trọng trấn an thần thường quy trình tâm
  • Đ
  • S
Câu 19: Điều trị mất ngủ có thể dùng thuốc dưỡng tâm an thần và thuốc trọng trấn an thần
  • Đ
  • S
Câu 20: Trong các vị thuốc sau đây vị thuốc nào có tác dụng an thần hóa đàm chỉ khái
  • Viễn chí
  • Mẫu lệ
  • Long nhãn
  • Bá tử nhân
Câu 21: vị thuốc toan táo nhân dùng dạng nào có tác dụng sinh Tân chỉ Hãn
  • Dùng sống
  • Sao vàng
  • Sao cháy
  • Tẩm dấm
Câu 22: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng an thần nhuận tràng
  • Long nhãn
  • Tâm sen
  • Thạch quyết minh
  • Bá tử nhân
Câu 23: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau cơ sở để phân loại nhóm thuốc an thần dựa vào yếu tố nào
  • Mức độ của thuốc
  • Tác dụng của thuốc
  • Nguyên nhân gây bệnh
  • Triệu chứng của bệnh
Câu 24: Điền tiếp phần còn trống trong câu sau vị thuốc lạc Tiên có công năng dưỡng tâm an thần và..m
  • Sinh Tân chỉ khát
  • Thanh can giải nhiệt
  • Thanh phế chỉ khái
  • Tất cả các phương án trên
Câu 25: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng dưỡng tâm an thần
  • Liên Diệp và liên tâm
  • Liên Diệp
  • Liên Tâm
  • Liên nhục
Câu 26: Thuốc dưỡng tâm an thần nên phối hợp với thuốc nào
  • Bổ âm
  • Bộ khí
  • Bổ dương
  • Bổ huyết
Câu 27: Mục đích sau đen toan táo nhân trước khi dùng điều trị mất ngủ là gì
  • Tăng quy kinh thận và giảm độc
  • Chỉ huyết và giải độc
  • Giảm độc
  • Tăng quy kinh thận

Câu 1: Thuốc bổ âm chữa
  • Di tính mất ngủ thấp khớp mãn
  • Di tinh đau lưng mỏi gối
Câu 2: Thuốc bổ âm có tác dụng chữa
  • Rối loạn thần kinh thể hưng phấn giảm
  • Rối loạn thần kinh thể ức chế giảm
Câu 3: Thuốc bổ âm thường có tính
  • Nhiệt
  • Hàn
  • Ôn
  • Mát
Câu 4: Thuốc bổ âm có vị gì
  • Đắng
  • Cay
  • Ngọt
  • Chua
Câu 5: Thuốc bổ dương Thường có tính gì
  • Ấm
  • Hàn
  • Mát
  • Ôn
Câu 6: Bộ Phận dùng của ba kích
  • Rễ
  • Thân rễ
  • Củ
  • Thân
Câu 7: Bộ phận dùng của phá cố chỉ là
  • Thân
  • Rễ
  • Hạt
  • Quả
Câu 8: Bộ phận dùng của bổ cốt toái là
  • Thân
  • Thân rễ
  • Rễ
  • Củ
Câu 9: Thuốc bổ âm có thể dùng được cho người đầy chướng bụng ỉa chảy
  • Đ
  • S
Câu 10: Cao ban Long được dùng để chữa mồ hôi trộm an thai
  • Đ
  • S
Câu 11: Quy bản và miết giáp là hai vị thuốc có tác dụng trừ hàn
  • Đ
  • S
Câu 12: Khí hư thường biểu hiện ở 2 tạng chính  là
  • Phế tỳ
  • Phế tâm
  • Tỳ thận
  • Tâm tỳ
Câu 13: Chứng tỳ hư không được dùng thuốc
  • Bổ âm
  • Bổ dương
  • Bổ khí
Câu 14: Mạch môn quy vào kinh
  • Phế vị
  • Phế thận
  • Phế tỳ
  • Tỳ vị
Câu 15: Bộ phận dùng của mạch môn
  • Quả
  • Rễ
  • Thân rễ
  • Phầng trên mặt đất
Câu 16: Bộ phận dùng của Thiên môn
  • Quả
  • Phần trên mặt đất
  • Thân rễ
  • Rễ
Câu 17: Bộ phận dùng của thạch hộc là
  • Thân của phong lan
  • Rễ của phong lan
  • Lá của phong lan
Câu 18: Bạch thược dùng với công năng tư âm giải biểu chỉ thống nên dùng
  • Sống
  • Tẩm dấm rượu
  • Sao vàng
Câu 19: Bạch thược có vị
  • Ngọt
  • Chua
  • Chát
  • Cay
Câu 20: Đỗ Trọng dùng với công năng bổ  can hạ áp nên dùng giảm
  • Sống
  • Tầm muối sao
  • Tẩm rượu sao
  • Sao đen
Câu 21: Để  trị chứng thoát Dương nhân sâm dùng với liều
  • 12g/ngày
  • 6g/d
  • 40g/d
  • 20g/d
Câu 22: Khi thận dương hư kèm theo huyết áp thấp dùng Đỗ Trọng Bắc liều cao để điều trị
  • Đ
  • S
Câu 23: Đỗ Trọng Nam có tác dụng như Đỗ Trọng Bắc
  • Đ
  • S
Câu 24: Thuốc bổ thận dương và thuốc bổ dương là khác nhau
  • Đ
  • S
Câu 25: Thuốc bổ âm không dùng cho người tỳ vị hư hàn đầy chướng bụng đi ỉa chảy
  • Đ
  • S
Câu 26: Dùng sa sâm điều trị ho do phong hàn
  • Đ
  • S
Câu 27: Ngọc trúc Thiên môn mạch môn Lộc nhung được dùng để trị tiêu khát
  • Đ
  • S
Câu 28: Thục địa có tác dụng như hoàng tinh
  • Đ
  • S
Câu 29: Thuốc trừ hàn được dùng để trị tạng Tâm tỳ dương Hư
  • Đ
  • S
Câu 30: Khi dùng thuốc bổ dương nên phối hợp với thuốc bổ khí
  • Đ
  • S
Câu 31: Công năng của cốt toái bổ là bổ thận chắc răng hoạt huyết khứ làm liền xương kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 32: Dương hư có thể dẫn đến khí hư ngược lại khí hư có thể dẫn đến dương hư
  • Đ
  • S
Câu 33: Tục đoạn và cốt toái bổ cùng có tác dụng tiếp cốt và hoạt huyết
  • Đ
  • S
Câu 34: Thiên môn ,mạch môn, sa sâm và Sơn dược được dùng dưỡng vị sinh Tân
  • Đ
  • S
Câu 35: Thuốc bổ khí thực chất là thuốc kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 36: Trường hợp huyết hư thường dùng thuốc bổ huyết phối hợp với thuốc bổ khí
  • Đ
  • S
Câu 37: Thuốc bổ khí thường dùng phối hợp điều trị một số bệnh cấp tính
  • Đ
  • S
Câu 38: Có thể dùng nhân sâm, cáp giới điều trị bệnh tiêu khát
  • Đ
  • S
Câu 39: Hoài Sơn có thể chữa di tinh mộng tinh tiểu tiện nhiều lần
  • Đ
  • S
Câu 40: Trường hợp phù tiểu ít do viêm thận mãn có thể dùng Hoàng Kỳ phối hợp điều trị
  • Đ
  • S
Câu 41: Tác dụng giải độc của cam thảo bắc chỉ để chữa mụn nhọt ban chẩn
  • Đ
  • S
Câu 42: Cam thảo Nam có thể dùng như cam thảo bắc
  • Đ
  • S
Câu 43: Triệu chứng Kinh nguyệt không đều do thiếu máu dùng thuốc bổ huyết là chính
  • Đ
  • S
Câu 44: Các vị thuốc bổ huyết có tác dụng bổ âm và các vị thuốc bổ âm có tác dụng bổ huyết
  • Đ
  • S
Câu 45: Dùng thục địa để trị chứng lưng gối đau mỏi gò má đỏ môi hồng
  • Đ
  • S
Câu 46: Dùng đương quy để trị chứng huyết hư một số bệnh thuộc tâm can huyết hư phong thấp mạn
  • Đ
  • S
Câu 47: Bạch thược, kỷ tử ,kê huyết đằng vừa có tác dụng bổ huyết vừa có tác dụng bổ âm
  • Đ
  • S
Câu 48: Cao ban Long được dùng để trị chứng động thai chảy máu
  • Đ
  • S
Câu 49: Công năng của cẩu tích là mạnh gân  xương trừ phong thấp ,bổ can thận, động thai ra máu
  • Đ
  • S
Câu 50: Tác dụng dược lý của cam thảo bắc trên dạ dày là chống loét trên gan là bảo vệ gan và tăng tiết mật
  • Đ
  • S
Câu 51: Cam thảo đóng vai trò là sứ trong các phương thuốc vì điều hòa vị khí các vị thuốc và có tính Bình
  • Đ
  • S
Câu 52: Hoài sơn dùng để chữa xuất huyết do tỳ hư
  • Đ
  • S
Câu 53: Bạch truật có vị hơi ngọt hơi đắng tính ôn qui kinh tỳ vị
  • Đ
  • S
Câu 54: Trong phương thuốc đương quy bổ huyết thang Hoàng Kỳ có vai trò  ích khí sinh quyết
  • Đ
  • S
Câu 55: Tang thầm có tác dụng chữa huyết hư sinh phong
  • Đ
  • S
Câu 56: Hà thủ ô có thể dùng để chữa chứng bán thân bất toại
  • Đ
  • S
Câu 57: Rễ phụ lớn của đương quy gọi là quy đầu
  • Đ
  • S
Câu 58: Rễ chính của đương quy gọi là quy thân
  • Đ
  • S
Câu 59: Quy vĩ có tác dụng hoạt huyết
  • Đ
  • S
Câu 60: Tục đoạn và cốt toái bổ dùng để chữa vết thương phần mềm
  • Đ
  • S
Câu 61: Đương quy không dùng cho người âm hư hoả  thịnh
  • Đ
  • S
Câu 62: Hà thủ ô không dùng cho người âm hư táo bón nhiều
  • Đ
  • S
Câu 63: Quy bản và miết  Giáp  là  hai vị thuốc có tác dụng tiềm dương
  • Đ
  • S (Âm)
Câu 64: Lộc nhung và cáp giới thiệu có tác dụng chữa lách to
  • Đ
  • S
Câu 65: Khi rối loạn kinh nguyệt do huyết hư chọn nhóm thuốc chính để điều trị
  • Bổ huyết
  • Bổ âm
  • Bổ khí
  • Hành khi giải uất
Câu 66: Thuốc bổ dương có tác dụng chữa
  • Rối loạn thần kinh thể ức chế  giảm
  • Rối loạn thần kinh thể hưng phấn giảm
Câu 67: Thuốc bổ dương thường
  • Sinh Tân dịch
  • Mất Tân dịch
Câu 68: Thạch hộc là thân phong lan
  • Loài có đốt phía dưới phình rộng ra phía trên nhỏ lại
  • Loài có thân và đốt trên dưới kích thước trên dưới đều nhau
Câu 69: Bộ phận dùng của cam thảo đất là
  • Rễ
  • toàn cây
Câu 70: Thuốc bổ âm có tác dụng chữa
  • Rối loạn thần kinh thể ức chế giảm
  • Rối loạn thần kinh thể ức chế tăng
Câu 71: Mạch môn kị
  • Khổ sâm
  • Nhân sâm
  • Đẳng sâm
  • Bố chính sách
Câu 72: Câu kỷ tử quy vào kinh
  • Phế tỳ thận
  • Phế can thận
  • Phế can tỳ
  • Phế vị thận
Câu 73: Nhục thung dung có vị
  • Đắng cay
  • Cay ngọt
  • Ngọt chua
  • Đắng ngọt
Câu 74: Bộ phận dùng cẩu tích
  • Thân
  • Thân rễ
  • Rễ
  • Củ
Câu 75: Cam thảo đất thuộc họ
  • Asteraceae
  • Scrophulariaeae
  • Apocynaceae
  • Solanaceae
Câu 76: Nhục thung dung được dùng để chị phụ nữ khó sinh đẻ động thai chảy máu sinh dục kém huyết hư
  • Đ
  • S (Âm hư)
Câu 77: Đỗ Trọng Bắc vì hơi ngọt hơi cay tính ôn quy kinh can thận phế Tâm
  • Đ
  • S
Câu 78: Công năng chính của tang thầm là bổ huyết an thần bổ can thận sinh Tân chỉ khát nhuận tràng kiện vị
  • Đ
  • S
Câu 79: Công năng chính của Hoài Sơn ích khí kiện tỳ bổ phế thận âm ,ích thận cố tinh ,sinh tân chỉ khát Nhuyễn Kiên
  • Đ
  • S
Câu 80: Công năng của cáp giới là
  • Bổ can thận chỉ thống an thai
  • Bổ phế thận ích tinh trợ dương
  • Bổ thận Dương kiện tì
  • Bổ phế thận An Thai
Câu 81: Công năng chính của Hoàng Kỳ bổ khí Thăng Dương bổ thận giải độc sinh cơ lợi niệu Nhuyễn Kiên
  • Đ
  • S (Ko nhuyễn Kiên)
Câu 82: Công năng chính của dâm dương hoắc ôn thận tráng dương trừ thấp chỉ thống kiện vị
  • Đ
  • S
Câu 83: Công năng của thạch hộc là thanh nhiệt sinh tân tư âm dưỡng vị trừ phong thấp tiết là do tỳ hư
  • Đ
  • S
Câu 84: Tri mẫu và Hoàng bá cũng có công năng từ âm giáng hỏa
  • Đ
  • S
Câu 85: Các vị thuốc có tác dụng chữa phế âm hư sa sâm mạch môn Ngọc trúc bách hợp
  • Đ
  • S
Câu 86: Công năng chính của phòng đẳng sâm ích khí bổ phế tỳ sinh Tân chỉ khát dưỡng huyết chỉ tả
  • Đ
  • S
Câu 87: Khi thận hư biểu hiện di tính liệt dương sinh lý kém nên dùng vị thuốc
  • Cốt toái bổ
  • Tục đoạn
  • Nhục thung dung
  • Cẩu tích
Câu 88: Khi dương hư lưng gối, xương khớp mỏi đau nên dùng vị thuốc nào
  • Cáp giới
  • Cẩu tích
  • Nhục thung dung
  • Ích trí, thỏ ti tử
Câu 89: Chọn ra vị thuốc có công năng ôn bổ thận Dương sinh tinh tủy ,ích huyết
  • Nhung hươu
  • Tắc kè
  • hải mã
  • Ba kích
  • Tục Đoạn
Câu 90: Nêu ra vị thuốc có công năng bổ phế âm
  • Sa sâm
  • Bách bộ
  • Tang bạch bì
  • Hạnh nhân
  • Cát cánh
Câu 91: Hoài sơn phối hợp với cát căn, mạch môn ,Sinh địa để
  • Kiện tỳ cầm ỉa chảy nhuận phế
  • Dưỡng ẩm sinh Tân  chỉ khát
  • Bổ huyết Dương âm ích thận sinh Tân
  • Nhuận  phế trị ho sinh Tân chỉ khát
Câu 92: Công năng của mạch môn là
  • Thanh Tâm, Nhuận phế, dưỡng vị sinh Tân
  • Thành tâm nhuận phế kiện tỳ sinh Tân
  • Thánh Tâm giáng phế hỏa sinh Tân dịch
  • Dưỡng âm Nhuận phế sinh tân bổ khí huyết
Câu 93: Công năng của nhục thung dung là
  • Bổ thận tráng dương dưỡng âm sinh Tân
  • Bổ thận tráng dương hạ áp an thai
  • Bổ can thận an thai hạ áp chỉ tả
  • Bổ can thận chỉ thống kiện tỳ an thai
Câu 94: Công năng của thỏ ty tử là
  • Bổ can  thận ích  tinh tủy   mạnh gân cốt
  • Bổ can thận chỉ thống an thai mạnh gân cốt
  • Bổ thận dương,chỉ thống ,kiện tỳ, an thai
  • Bổ thận ,trừ phong thấp,chỉ thống ,an thai
Câu 95: Công năng của Bổ cốt Toái là
  • Bổ thận dương trừ phong thấp
  • Bổ can thận trừ phong thấp
  • Bổ thận lợi cốt hành huyết chỉ thống
  • Bổ thận trừ phong thấp chỉ thống an thai
Câu 96: Công năng của bạch thược là
  • Bổ huyết liễm âm nhuận can chỉ thống lợi niệu
  • Nhuận phế an thai lợi niệu chỉ thống tư âm
  • Dưỡng âm ích vị sinh Tân nhuận can chỉ huyết
  • Bổ can thận Nhuận phế lợi niệu ,kiện tỳ
Câu 97: Công năng của cẩu tích
  • Bổ thận dương , trừ phong thấp
  • Bổ can thận,trừ phong thấp
  • Bổ thận lợi cốt,hành huyết, chỉ thống
  • Bổ can thận,mạnh gân cốt lợi sữa
Câu 98: Công năng của ba kích
  • Bổ thận dương,trừ phong thấp
  • Bổ can thận,trừ phong thấp
  • Bổ thận,lợi cốt,hành huyết,chỉ thống
  • Bổ can thận,mạnh gân cốt,lợi sữa
Câu 99: Công năng của thạch hộc
  • Bổ can thận,nhuận phế
  • Dưỡng âm ,ích vị sinh Tân
  • Nhuận phế an thần,lợi niệu
  • Dưỡng âm ,nhuận phế,sinh tân
Câu 100: Công năng của đương quy
  • Bổ huyết hoạt huyết chỉ huyết
  • Bộ can thận bổ huyết trừ phong
  • Tư âm dưỡng huyết bổ phế nhuận táo chỉ huyết An Thai
Câu 101: Công năng của Đỗ Trọng là
  • Bổ thận tráng dương , dưỡng âm sinh Tân
  • Bổ can thận,an thai,hạ áp
  • Bổ can thận,chỉ thống an thai
  • Bổ can thận, chỉ thống hạ áp
Câu 102: Công năng của lộc nhung
  • Bổ can thận,an thai,hạ áp
  • Bổ phế thận,ích tinh trợ dương
  • Bổ dương,bổ tinh huyết
  • Bổ dương an thai ,kiện tỳ
Câu 103: Công năng của a giao
  • Bổ huyết, hoạt huyết chỉ huyết  an thai tư âm dưỡng huyết
  • Bổ can thận ,bổ huyết trừ phong bổ phế nhuận táo
  • Tư âm dưỡng huyết bổ phế nhuận táo chỉ huyết an thai
Câu 104: Bạch truật có công năng
  • Bổ tỳ nhuận phế giải độc điều vị lợi niệu
  • Kiện tỳ hoá thấp chỉ hãn an thai lợi niệu
  • Bổ khí cố biểu lợi tiểu nhuận phế an thai
Câu 105: Thành phần hóa học của cam thảo bắc gồm nhóm chất
  • Saponin flavonoid
  • as
Câu 106: Công năng của đẳng sâm
  • Bổ tỳ chỉ tả dưỡng âm sinh tân
  • Bổ trung ích sinh tân chỉ khát
  • Bổ tỳ nhuận phế sinh tân
  • Bổ trung ích khí nhuận phế
Câu 107: Cam thảo có thể dùng để cho suy thượng thận
  • Đ
  • S
Câu 108: Hoàng Kỳ và nhân sâm   có công năng  bổ khí thăng dương khí và cố biểu
  • Đ
  • S
Câu 109: Người âm hư hỏa Vượng tăng huyết áp có thể dùng hoàng kì để điều trị
  • Đ
  • S
Câu 110: Công năng của Đại táo kiện tỳ bộ âm an thần
  • Đ
  • S
Câu 111: Đại tạo có vị ngọt tình Bình Quy vào kinh phế  tỳ
  • Đ
  • S
Câu 112: Hoài Sơn có vị hơi ngọt  tính bình Quy vào kính phế thận
  • Đ
  • S
Câu 113: Hoàng Kỳ có vị hơi ngọt tính mát qui kinh phế vị
  • Đ
  • S (Ôn)
Câu 114: Tang thầm đương quy  thục địa là các vị thuộc bổ can thận hay dùng để chữa râu tóc bạc sớm
  • Đ
  • S(Thục địa kị tóc bạc)
Câu 115: Chọn ra vị thuốc có công năng thanh tâm,nhuận phế sinh tân
  • Kỷ tử
  • Sa sâm
  • Hoàng tinh
  • Mạch môn
Câu 116: Quy đầu có tác dụng bổ huyết
  • Đ
  • S
Câu 117: Quy thân có tác dụng chỉ huyết
  • Đ
  • S
Câu 118: Phá cố chỉ có công năng trừ hàn chính ở tạng tỳ
  • Đ
  • S
Câu 119: Khi dùng tục đoạn để trị động thai cần chú ý đến công năng hoạt huyết thông mạch
  • Đ
  • S
Câu 120: Ngũ cánh tả vẫn sống chân tay lạnh  mệt mỏi nên dùng một số loại thuốc trị bổ thận dương và kiện tỳ
  • Đ
  • S
Câu 121: Khi  trị chứng khí huyết lưỡng hư loại thuốc chính được sử dụng trong hai loại khí và huyết là bổ huyết
  • Đ
  • S
Câu 122: Thuốc bổ huyết phần lớn Quy vào các kinh can tâm thần
  • Đ
  • S (Can thận)
Câu 123: Phân biệt đại táo và toan táo nhân dựa vào đặc điểm chính là quả
  • Đ
  • S (Hình thể)
Câu 124: Dùng bạch thuợc trị chứng huyễn vựng do can Dương Vượng
  • Đ
  • S
Câu 125: Tỳ Hư hàn thấp thực trệ  thì có thể dùng long nhãn hoài sơn để điều trị
  • Đ
  • S
Câu 126: Hà thủ ô đỏ có công năng bổ huyết sinh tân
  • Đ
  • S
Câu 127: Hà thủ ô đỏ được dùng để chỉ phong thấp cấp và phong thấp mãn
  • Đ
  • S
Câu 128: Dùng Hoàng Kỳ chữa trường hợp ra mồ hôi nhiều do biểu thực
  • Đ
  • S
Câu 129: Ung nhọt lở loét vết thương lâu liền miệng có thể dùng hoàng kì phối hợp điều trị
  • Đ
  • S
Câu 130: Tri chứng phong thấp thể hư có thể dùng hoàng kì phối hợp với thuốc trừ phong thấp
  • Đ
  • S
Câu 131: Dùng bạch truật chữa thấp nhiệt ở đại tràng
  • Đ
  • S
Câu 132: Dùng bách hợp thay thế mạch môn trị ho do phế âm hư
  • Đ
  • S
Câu 133: Kỷ tử và ngọc trúc có thể thay thế hoàn toàn cho nhau
  • Đ
  • S
Câu 134: Tang thầm có công năng
  • Bổ tỳ chỉ tả,dưỡng âm sinh tân
  • Bổ trung ích khí sinh tân chỉ khát
  • Bổ tỳ nhuận phế sinh tân
Câu 135: Đại táo có công năng
  • Bổ tỳ chỉ tả dưỡng âm sinh tân
  • Bổ trung ích khí sinh tân chỉ khát
  • Bổ tỳ nhuận phế sinh tân
Câu 136: Công năng của cam thảo
  • Bổ tỳ nhuận phế giải độc điều vị
  • Kiện tỳ hoá thấp chĩ hãn an thai lợi niệu
  • Bổ khí cố biểu lợi tiểu
Câu 137: Hoàng kì có công năng là
  • Bổ tỳ nhuận phế giải độc điều vị
  • Kiện tỳ hoá thấp chỉ hãn an thai lợi niệu
  • Bổ khí cố biểu lợi tiều
Câu 138: Cáp giới quy vào kinh
  • Can thận
  • Phế thận
  • Tỳ thận
  • Phế tỳ
Câu 139: Công năng của tục đoạn là
  • Bổ thận lợi cốt hành huyết chỉ thống
  • Bổ can thận chỉ thống an thai
  • Bổ thận dương kiện tỳ
Câu 140: Công năng của phá cố chỉ
  • Bổ thận lợi cốt hành huyết chỉ thống
  • Bổ can thận chỉ thống an thai
  • Bổ thận dương kiện tỳ
Câu 141: Công năng của kỷ tử
  • Bổ can thận nhuận phế
  • Dưỡng âm ích vị sinh tân
  • Nhuận phế an thai lợi niệu
Câu 142: Công năng của bách hợp
  • Bổcan thận nhuận phế
  • Dưỡng âm ích vị sinh Tân
  • Nhuận phế an thai lợi niệu
Câu 143: Thạch hộc quy kinh
  • Phế tỳ thận
  • Phế can thận
  • Phế vị thận
  • Phế can tỳ
Câu 144: Công năng của thiên môn
  • Thanh tâm nhiệt giáng phế hoả sinh tân dịch
  • Thanh tâm nhuận phế dưỡng vị sinh tân
  • Dưỡng âm sinh tân bổ khí huyết
Câu 145: Công năng của ngọc trúc
  • Thanh tâm nhiệt,giáng phế hoả sinh tân dịch
  • Thanh tâm nhuận phế dưỡng vị sinh Tân
  • Dưỡng âm sinh tân bổ khí huyết
Câu 146: Dùng mạch môn điều trị tâm phiền nhiệt vật vã khó ngủ
  • Đúng
  • S
Câu 147: Mạch môn được dùng để trị tiểu tiện đái buốt dắt do thấp nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 148: Bệnh nhân bị âm hư thường
  • Mạch trầm trì
  • Mạch tế sác
Câu 149: Hà thủ ô có vị
  • Ngọt chua
  • Ngọt chát
  • Ngọt cay
Câu 150: Thiên môn mạch môn thiên về tư dưỡng tạng
  • Phế tâm
  • Phế tỳ
  • Phế thận
  • Thận tâm
Câu 151: Thuốc bổ khí có thể dùng để chữa phù do viêm thận mãn
  • Đ
  • S
Câu 152: Ngũ cạnh tả phân sống chân tay lạnh mệt mỏi nên dùng bổ khí
  • Đ
  • S
Câu 153: Thuốc bổ khí có thể chữa rong kinh rong huyết
  • Đ
  • S
Câu 154: Chọn vị thuốc ôn tráng thận dương thanh can sáng mắt
  • Thỏ ty tử
  • Kỷ tử
  • Nhục thung dung
  • Cúc hoa
  • chi tử
Câu 155: Ăn kém nhạc tiền chậm tiêu người mệt mỏi chọn vị thuốc điều trị
  • Văn mộc hương
  • Liên nhục
  • Bạch truật
  • Ý dĩ
  • bạch biển đậu
Câu 156: Chọn ra vị thuốc ích khí sinh tân
  • Nhân sâm
  • Hoàng kì
  • Bạch linh
  • Bạch truật
  • thương truật
Câu 157: Chọn vị thuốc có công năng bổ khí ích thận cố tinh
  • Ba kích
  • Hoài sơn
  • Hoàng Kỳ
  • Nhân sâm
  • cốt toái bổ
Câu 158: Để trị khí hư hạ hãm nên chọn vị thuốc
  • Cát căn
  • Hoàng kì
  • Sài hồ
  • Cát cánh
  • thăng ma
Câu 159: Vị thuốc có công năng bổ huyết bổ can thận cố tinh
  • Tang thầm
  • Đương quy
  • Hà thủ ô đỏ
  • Long nhãn
Câu 160: Vị thuốc có tác dụng bổ huyết an thần ích trí
  • Cao ban long
  • Long nhãn
  • Tang thầm
  • Bạch thược
  • tử hà xa
Câu 161: Các vị vừa bổ âm vừa bổ huyết
  • Kỷ tử và bách hợp
  • Kỷ tử ,bạch thược
  • Ngọc trúc, bạch thược
  • Ngọc trúc bách hợp
Câu 162: Phá cố chỉ kị
  • Cam thảo
  • Tỳ giải
  • Đan sâm
Câu 163: Để trị băng huyết a giao nên sao
  • Bồ hoàng
  • Cáp phần.
Câu 164: Thục địa nên phối hợp với
  • Mạch môn
  • Thiên môn
  • Tang thầm
Câu 165: Thuốc bổ dương chữa
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Thoái hoá khớp
Câu 166: Bạch thược quy kinh
  • Can phế tỳ
  • Can thận tỳ
  • Phế can thận
  • Phế tỳ thận
Câu 167: Bách hợp quy kinh
  • Phế tỳ
  • Phế tâm
  • Phế thận
  • Tâm thận
Câu 168: Bệnh nhân âm hư thường
  • Mạch trầm trì
  • Mạch tế sác
Câu 169: Phá cố chỉ quy kinh
  • Tỳ vị thận
  • Can thận tỳ
  • Can thận tâm bào
  • Tỳ thận tâm bào
Câu 170: Bổ cốt toái có tác dụng
  • Bổ thận  lợi cốt  chỉ thống hành huyết
  • Bổ thận chỉ thống an thai
Câu 171: Thuốc bổ huyết có tác dụng chữa kinh nguyệt không đều mạch trầm chì
  • Đ
  • S
Câu 172: Thuốc bổ huyết có tác dụng chữa
  • Thiếu máu mất máu suy nhược cơ thể đau khớp
  • Thiếu máu mất máu suy nhược cơ thể ăn kem
Câu 173: Cẩu tích nên phối hợp với vị thuốc nào sau đây để tăng tác dụng
  • Thổ Phục Linh
  • Tỳ giải
  • Kê huyết đằng
Câu 174: Chọn vị  thuốc có công năng bổ âm bổ huyết bình can thư cân
  • Bạch thược
  • Thục địa
  • Kỷ tử
  • Quy bản
  • xuyên khung
Câu 175: Để trị tỳ  hư thấp trệ nên chọn vị thuốc
  • Bạch truật
  • Hoài Sơn
  • Thanh bì
  • Hậu phác
  • hoàng kì
Câu 176: Chỉ ra vị thuốc có công năng bổ khí sinh Tân Bổ phế lợi niệu
  • Phòng đẳng sâm
  • Bạch truật
  • Vân mộc hương
  • Hoài sơn
  • đại táo
Câu 177: Vì thuốc có công năng nhuận phế sinh Tân …huyết
  • Hà thủ ô đỏ
  • Tri mẫu E bạch thược
  • Quy bản
  • Hoàng tinh
Câu 178: Vì thuốc có công năng nhuận phế thông tiện
  • Bạch thược
  • Quy bản
  • Miết giáp E cát cánh
  • Thiên môn
Câu 179: Các vị thuốc có tác dụng chữa vị âm hư: mạch môn Ngọc trúc bạch thược
  • Đ
  • S
Câu 180: Vì thuốc có tác dụng chữa thận âm hư: Thạch hộc ,câu kỷ tử ,quy bản, thiên môn bách hợp
  • Đ
  • S
Câu 181: Tác dụng dược lý của cam thảo bắc trên hệ thần kinh là gây kích thích trên hệ hô hấp là giảm ho long đờm
  • Đ
  • S
Câu 182: Nhục thung dung để điều trị thận dương hư kèm theo ỉa chảy
  • Đ
  • S
Câu 183: Kỷ tử thuộc họ
  • Solanaceae
  • S
Câu 184: Công năng của cốt toái bổ  là bổ thận chắc răng hoạt huyết khứ ứ làm liền xương an thai
  • Đ.
  • S
Câu 185: Vị thuốc có tác dụng chữa phế âm hư sa sâm, mạch môn, Ngọc trúc, bách hợp ,câu kỷ  tử Thạch hộc
  • Đ
  • S

Câu 1: Phân loại thuốc đông dược hiện nay chủ yếu dựa vào
  • Tính chất của thuốc
  • Tính năng vật dược của thuốc
  • Công năng của thuốc
  • Tính vị và tác dụng của thuốc
Câu 2: Vị thuốc mang tính tương sinh hành kim (phế)
  • Cẩu tích
  • Hoàng liêb
  • Sa nhân
  • Đẳng sâm
Câu 3: Sau đẻ bị tắc tia sữa xử lý ntn
  • dùng lá bồ công anh giã vắt lấy nước cốt uống, bó đắp vào chỗ sưng đau
  • Ăn cháo ý dĩ
  • Ăn cháo móng giò
  • Dùng lá bồ công anh sắc uống
Câu 4: Nhóm thuốc nào sử dụng khu lý thực hàn (trúng hàn)
  • Thuốc ôn trung trừ hàn
  • Thuốc ôn tán thử thấp
  • Thuốc tân ôn giải biểu
  • Thuốc tân lương giải biểu
Câu 5: Hầu hết các vị thuốc ôn tán thử thấp quy kinh nào
  • phế vị
  • Tỳ vị
  • Can vị
  • Tâm vị
Câu 6: Các vị thuốc thanh nhiệt có vị đắng tính hàn thường gây khô táo,làm mất tân dịch, phải phối hợp với thuốc nào
  • Thuốc khu phong và bổ huyết
  • Thuốc thanh nhiệt lương huyết
  • Thuốc bổ âm hành khí
  • thuốc bổ âm và thuốc thanh nhiệt lương huyết
Câu 7: Tương tác nào sau đây có thể gây độc tính cho cơ thể
  • tương phản
  • Tương úy
  • Tương ác
  • Tương sát
Câu 8: Chọn vị thuốc có tác dụng trừ đàm thanh phế để khai thông hô hấp trấn tâm để khôi phục tuần hoàn khí huyết
  • băng phiến
  • Trầm hương
  • Hậu phác
  • Chỉ thực
Câu 9: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp kiện tỳ
  • ý dĩ, bạch phục linh
  • Ý dĩ, thổ phục linh
  • bạch phục linh, thổ phục linh
  • thổ phục linh, bạch mao căn
Câu 10: thuốc dưỡng tâm an thần nên phối hợp với thuốc gì
  • Bổ huyết
  • Bổ khí
  • Bổ âm
  • Bổ dương
Câu 11: Khi trị chứng thấp tý thể phong hàn, nên phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc
  • Khu phong, tán hàn
  • Bổ thận
  • Hành khí
  • Ôn trung trừ hàn
Câu 12: Chọn nhóm thuốc có tác dụng phong thấp mà phát hãn giải biểu
  • Tỳ giải, bạch giới tử
  • Thiên niên kiện, ngũ gia bì
  • Độc hoạt, phòng kỷ
  • Phòng phong, khương hoạt
Câu 13: Chỉ ra vị thuốc có td chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp giải độc
  • Ô tặc cốt
  • A giao
  • Ngải cứu
  • Bồ hoàng
Câu 14: Cát căn quy kinh gì
  • Tỳ, vị
  • Phế, vị
  • Phế, thận
  • Phế tỳ
Câu 15: Đau hai bên thái dương hoặc đau nửa đầu là đau đường kinh nào
  • Kinh thiếu dương đởm
  • Kinh bang quang
  • Kinh can
  • Kinh dương minh vị và đại tràng
Câu 16: Chọn  vị thuốc có 2 tac dụng bình suyễn và tang huyết áp
  • Hạnh nhân
  • Cà độc dược
  • Tang bạch bì
  • Ma hoàng
Câu 17: ứng dụng lâm sàng của Đại kích
  • chữa đau bụng do lạnh
  • hữa xơ gan cổ chướng
Câu 18: Ăn kém, nhạt miệng, chậm tiêu, người mệt mỏi chọn vị thuốc gì
  • Ý dĩ
  • Bạch biển đậu
  • Vân mộc hương
  • Bạch truật
Câu 19: Nêu nhóm thuốc có td giải biểu, làm sởi mọc
  • Kinh giới, cát căn, phù binh
  • Tế tân, ngưu bang, thanh cao
  • Bạc hà, thuyền thoái, phòng phong
  • Ngưu bàng, thuyền thoái, hồ tuy
Câu 20: Bộ phận dùng của vị thuốc Bạch mao căn là gì
  • Rễ
  • Vỏ thân
  • Thân rễ
  • Toàn cây
Câu 21: Thuốc phát tán phong thấp không dùng để điều trị chứng bệnh nào sau
  • Đau dây tk do lạnh
  • Đau khớp
  • tê bì tay chân
  • phong thấp tý chứng
  • đáp án khác
Câu 22: Thuốc bổ dương thường có tính
  • Ấm
  • Hàn
  • Bình
  • Mát
Câu 23: Chọn vị thuốc có đủ hai công năng ôn hóa hãn đờm, tiêu mửa
  • Bán hạ
  • Trần bì
  • Cát cánh
  • Bồ kết
Câu 24: Vị thuốc có tác dụng an thai
  • Sinh khương
  • Tía tô
  • Kinh giới
  • Bạch chỉ
Câu 25: Mạn kinh tử quy kinh gì
  • Phế, thận
  • Can, phế, bang quang
  • Phế, thận, bang quang
  • Can, phế, thận
Câu 26: Bài thuốc nào có cấu khác với các bài thuốc còn lại
  • Bài thuốc cổ phương
  • Bài thuốc tân phương
  • Bài thuốc gia truyền
  • Bài thuốc nghiệm phương
Câu 27: Bài thuốc nào sau đây không dùng chữa phế khí nghịch
  • Hạnh nhân
  • Cát cánh
  • Ma hoàng
Câu 28: Vị thuốc Tây qua có tác dụng giải rượu là do tác dụng gì
  • Tác dụng lợi tiểu giúp tang đào thải rượu
  • Làm mất cảm giác háo khát của người say rượu
  • Hoạt chất trong tây qua làm mất hoạt tính của rượu
  • Giúp tỉnh thần, hung phấn thần kinh
Câu 29: Phù bình là toàn bộ rễ của cây
  • Bèo hoa dâu
  • Bèo cái
  • Bèo tấm
  • Lục bình
Câu 30: Thành phần hóa học của cam thảo bắc gồm các hoạt chất chính
  • Saponin, anthranoid
  • Flavonoid, tannin
  • Saponin, flavonoid
  • Saponin, tannin
Câu 31: Nhóm thuốc thanh nhiệt nào là nhóm điều trị nguyên nhân
  • Thuốc thanh nhiệt tả hỏa
  • Thuốc thanh nhiệt lương huyết
  • Thuốc thanh nhiệt táo giải độc
  • Thuốc thanh nhiệt giải thử
Câu 32: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành kim(phế)
  • Hương phụ
  • Chi tử
  • Thạch xương bồ
  • Cát căn
Câu 33: Vị thuốc Toan táo nhân dùng dạng nào có td sinh tân chỉ hãn
  • Dùng sống
  • Sao cháy
  • Sao vàng
  • Tẩm giấm
Câu 34: Chọn vị thuốc có công năng: bổ âm, bổ huyết, bình can thư cân
  • Thục địa
  • Kỷ tử
  • Bạch thược
  • Quy bản
Câu 35: Kê huyết đằng không có tác dụng nào
  • Hạ áp
  • Bổ huyết
Câu 36: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành thủy(thận)
  • Đương quy
  • Cốt toái bổ
  • Tục đoạn
  • Ma hoàng
Câu 37: Chọn nhóm thuốc có công năng chỉ ho, lợi thấp
  • Trần bì, bối mẫu
  • Bạch phục linh, Ý dĩ
  • Hạnh nhân, Cát cánh
  • Bán hạ, tang bạch bì
Câu 38: Chọn vị thuốc công năng hoạt huyết, giải độc, lợi sữa
  • Nga truật
  • Xuyên sơn giáp
  • Ngưu tất
  • Đan sâm
Câu 39: Chọn thuốc khử phong có tác dụng hoạt huyết
  • Dây đau xương
  • Thiên niên kiện
  • Thổ phục linh
  • Khương hoạt
Câu 40: Đặc điểm của vị thuốc Ngải cứu
  • Vị cay, tính ấm, quy kinh tỳ, vị
  • Vị cay, tính ấm, quy kinh can, tỳ, thận
  • Vị đắng, tính ấm, quy kinh can, tỳ ,thận
  • Vị đắng, tính ấm, quy kinh tỳ, vị
Câu 41: Vị thuốc Toan táo nhân dùng sống liều an toàn td dưỡng tâm an thần là bnhieu g
  • 3-6 gram
  • 6-12 gram
  • 6-15 gram
  • 1-2 gram
Câu 42: Cẩu tích nên phối hợp với vị thuốc nào sau đây để tang tác dụng
  • Sa sâm
  • Tỳ giải
  • Thổ phục linh
  • Kê huyết đằng
Câu 43: Vị thuốc nào có tác dụng chỉ huyết
  • Ma hoàng
  • Kinh giới
  • Tía tô
  • Tế tân
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Mộc Tâm
3 tháng trước •
đông dược
0
229
58
3 tháng trước
1 năm trước
3 tháng trước