Tiếng trung 3

Lưu
(27) lượt yêu thích
(5318) lượt xem
(3179) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Tả hoả giải độc (xiè huǒ jiě dú)

  • 泻火解毒
  • 解毒泻火
  • 火毒解泻
  • 泻火种毒
Câu 2:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Đại nhiệt phiền táo (dà rè fán zào)

  • 大火烦躁
  • 写热烦躁
  • 大热烦躁
  • 泻火烦躁
Câu 3:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: miệng khô họng khát (kǒu zào yàn gān)

  • 口咽燥干
  • 口燥咽干
  • 咽干口燥
  • 咽干燥口
Câu 4:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nói nhảm mất ngủ (cuò yǔ bù mián)

  • 不眠语错
  • 错语眠不
  • 不眠错语
  • 错语不眠
Câu 5:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt nhập thổ huyết (rè bìng tù xiě)

  • 吐血热病
  • 热病吐血
  • 热病血吐
  • 吐血病热
Câu 6:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt nhập phát ban (rè shèn fā bān)

  • 热甚发班
  • 热甚班发
  • 发班热甚
  • 发班甚热
Câu 7:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thân nhiệt hạ lợi (shēn rè xià lì)

  • 甚热利下
  • 甚热下利
  • 身热下利
  • 身热利下
Câu 8:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thấp nhiệt hoàng đản (shì rè huáng dǎn)

  • 低热疸黄
  • 湿热疸黄
  • 低热黄疸
  • 湿热黄疸
Câu 9:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tiểu tiện vàng đỏ (xiǎo biàn huáng chì)

  • 小便苍黄
  • 排便黄赤
  • 小便黄赤
  • 大解黄赤
Câu 10:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi đỏ rêu vàng (shé hóng tāi huáng)

  • 舌红苔黄
  • 舌黄苔红
  • 苔黄舌红
  • 苔红舌黄
Câu 11:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mạch sác có lực (mài shuò yǒu lì)

  • 脉虚无力
  • 脉数无力
  • 脉虚有力
  • 脉数有力
Câu 12:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoả độc sí thịnh (huǒ dú chì shèng)

  • 火毒炽盛
  • 热毒炽盛
  • 火毒盛炽
  • 热毒盛炽
Câu 13:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nội ngoại đều nhiệt (nèi wài jiē rè)

  • 内外皆热
  • 内外皆火
  • 外内皆热
  • 外内皆火
Câu 14:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thượng nhiễu thần minh (shāng rǎo shén míng)

  • 高扰明神
  • 上干扰神
  • 高扰神明
  • 上扰神明
Câu 15:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: phiền nhiệt nói nhảm  (fán rè cuò yǔ)

  • 错语烦火
  • 错语烦热
  • 烦热错语
  • 烦火错语
Câu 16:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt thương lạc mạch (rè shāng luò mài)

  • 热上络脉
  • 热上经脉
  • 热进络脉
  • 热进经脉
Câu 17:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoả tam tiêu (sān jiāo zhī huǒ)

  • 三焦火之
  • 三焦之火
  • 三焦之热
  • 三焦热之
Câu 18:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thực nhiệt hoả độc (shí rè huǒ dú)

  • 热毒火实
  • 热毒实火
  • 实火热毒
  • 实热火毒
Câu 19:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tiểu tiện bí kết (bì niào xì gǎn rǎn)

  • 必系感染尿
  • 必尿系感染
  • 必尿感染系
  • 必尿系染感
Câu 20:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt giải độc (qīng rè jiě dú)

  • 解毒清火
  • 解毒清热
  • 清热解毒
  • 清火解毒
Câu 21:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt lương huyết (qīng rè liáng xuè)

  • 清热凉血
  • 清热补血
  • 清火凉血
  • 皆火补血
Câu 22:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: ích khí bổ huyết (yì qì bǔ xuè)

  • 益气凉血
  • 益气补血
  • 一气补血
  • 一气凉血
Câu 23:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: khí huyết lưỡng hư (qì xuè liǎng xū)

  • 气血都盛
  • 气血量盛
  • 气血都虚
  • 气血量虚
Câu 24:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: sắc mặt xanh xao (miàn sè cāng bái)

  • 面色菜色
  • 面色苍黄
  • 面色苍白
  • 面色煞白
Câu 25:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoa mắt chóng mặt (tóu yūn mù xuàn)

  • 头晕目眩
  • 头晕脑胀
  • 头晕眼花
  • 目眩头晕
Câu 26:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: đánh trống ngực hồi hộp (xīn jì zhēng chōng)

  • 心悸悬疑
  • 心悸惊悸
  • 心悸紧张
  • 心悸怔忡
Câu 27:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi nhạt mạch tế (shé dàn mài xì)

  • 舌淡脉细
  • 舌淡脉数
  • 舌淡细脉
  • 脉细舌淡
Câu 28:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mặt vàng chi mỏi (miàn huáng zhī juàn)

  • 面吱倦黄
  • 吱倦面黄
  • 面黄吱倦
  • 面黄倦吱
Câu 29:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: khí đoản lười nói (qì duǎn lǎn yán)

  • 气短寡言
  • 气短懒言
  • 气虚懒言
  • 气短嘴烂
Câu 30:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mạch hư vô lực (mài xū wú lì)

  • 脉虚无力
  • 脉数无力
  • 脉虚有力
  • 脉数有力
Câu 31:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tứ chi mỏi mệt (sì zhī juàn dài)

  • 四肢无力
  • 四肢疲惫
  • 四肢疲劳
  • 四肢倦怠
Câu 32:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: ăn uống kém (yǐn shí jiǎn shǎo)

  • 饮食减少
  • 吃的不好
  • 少吃少喝
  • 不想吃饭
Câu 33:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi nhạt rêu lưỡi trắng mỏng (shé dàn dài bó bái)

  • 薄白怠舌淡
  • 薄白怠舌淡
  • 舌淡怠薄白
  • 舌淡苔薄白
Câu 34:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tế nhược (xì ruò)

  • 细大
  • 细弱
  • 细虚
  • 细盛
Câu 35:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hư đại vô lực (xū dà wú lì)

  • 虚大无力
  • 盛大无力
  • 虚大有力
  • 盛大有力
Câu 36:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: bệnh lâu không chữa (jiǔ bìng shī zhì) 

  • 久病治失
  • 病久不愈
  • 久病失治
  • 病就愈不
Câu 37:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tâm can huyết hư (xīn gān xiě xū)

  • 心肝气盛
  • 心肝气虚
  • 心肝血盛
  • 心肝血虚
Câu 38:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mất huyết quá nhiều (shī xuè guò duò)

  • 失血好多
  • 失血过多
  • 失血快了
  • 失血很多
Câu 39:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tỳ chủ vận hoá (pí zhǔ yūn huá)

  • 脾主运化
  • 肝主运化
  • 心主血脉
  • 肝主血脉
Câu 40:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tâm chủ huyết (xīn zhǔ xuè)

  • 肝主血
  • 心主气
  • 心主血
  • 脾主血
Câu 41:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoá sinh khí huyết (huá sheng qì xuè)

  • 化生血气
  • 生化血气
  • 生化气血
  • 化生气血
Câu 42:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoa mắt chóng mặt (tóu yūn mián huā)

  • 头晕目眩
  • 头晕脑胀
  • 头晕眼花
  • 目眩头晕
Câu 43:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mất ngủ mê man (shī mián jiàn wàng)

  • 昏迷失眠
  • 失眠昏迷
  • 失眠健忘
  • 健忘失眠
Câu 44:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt giải độc (qīng rè jiě dú)

  • 清热解毒
  • 清热凉血
  • 解毒清热
  • 清火解毒
Câu 45:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: khai khiếu tỉnh thần (kāi qiào xǐng shén)

  • 宣告意识
  • 开窍醒神
  • 开窍神醒
  • 开神醒窍
Câu 46:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh tâm lương huyết (qīng xīn liáng xuè)

  • 清肝凉血
  • 清心量血
  • 清气凉血
  • 清心凉血
Câu 47:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt tả hoả (qīng rè xiè huǒ)

  • 清热左火
  • 清火泻热
  • 清热泻火
  • 清火左热
Câu 48:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh tâm an thần (qīng xīn ān shén)

  • 清心动神
  • 清肝安神
  • 清心安神
  • 清心安然
Câu 49: Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mạch sác
  • 脉虚
  • 脉数
  • 脉细
  • 脉无力
Câu 50:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: sốt cao phiền táo (gāo rè fán zào)

  • 高热烦躁
  • 高烧烦躁
  • 高热干燥
  • 高热干结
Câu 51:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hôn mê rối loạn ngôn ngữ (shén hūn zhān yǔ)

  • 昏迷淡话
  • 神昏淡话
  • 神昏谵语
  • 昏迷谵语
Câu 52:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi rụt chi lạnh (shé jiǎn zhī jué)

  • 舌謇厥肢
  • 肢厥舌謇
  • 舌肢謇厥
  • 舌謇肢厥
Câu 53:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt bế tâm bào (rè bì xīn bāo)

  • 热闭心包
  • 热梗塞心
  • 热阻更心
  • 火闭心包
Câu 54:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tất nhiễu thần minh (bì rǎn shén míng)

  • 干扰神明
  • 必扰神明
  • 神明必扰
  • 神明干扰
Câu 55:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi đỏ hoặc đỏ giáng (shé hóng huò jiàng)

  • 舌热或或
  • 舌绛或红
  • 舌红或绛
  • 舌红或热
Câu 56:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tay chân quyết lạnh (shǒu zú jīng jué)

  • 厥冷手足
  • 手厥足冷
  • 手足冷厥
  • 手足厥冷
Câu 57:

Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: trúng phong hôn mê (zhōng fēng hūn mí)

  • 中热昏迷
  • 中昏迷风
  • 昏迷中风
  • 中风昏迷
Câu 58:

Cách dịch tương ứng của cụm "Tuổi thọ trung bình" (píngjūn shòumìng)là: 

  • 平均收入
  • 平均寿命
  • 延长寿命
  • 延长收入
Câu 59:

Cách dịch tương ứng của cụm "Đúng bệnh đúng thuốc" (duì zhèng xià yào)là:

  • 对症下药
  • 提高精神
  • 病人下楼
  • 对症人说
Câu 60:

Cách dịch tương ứng của cụm "Khả năng vận động"(Yùn dòng néng lì) là:

  • 阅读能力
  • 活动活动
  • 活动
  • 运动能力
Câu 61:

Cách dịch tương ứng của cụm "Phá hoại đồ vật" (Huǐ huài dōng xī)là:

  • 锻炼身体
  • 毁坏东西
  • 毀坏健康
  • 毁坏敌人
Câu 62:

Cách dịch tương ứng của cụm "Quan sát tỉ mỉ" (Zǐ xì guān chá)là:

  • 仔细观看
  • 观察观察
  • 观察时间
  • 仔细观察
Câu 63: Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Tế bào thần kinh
  • 神经组胞
  • 大脑组胞
  • 红自细胞
  • 神经细包
Câu 64: Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Nắm bắt quy luật
  • 掌握规律
  • 掌握规则
  • 交通规则
  • 长握规律
Câu 65: Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Khư phong hóa độc
  • 祛风化毒
  • 化毒祛风
  • 化毒祛风
  • 去风化毒
Câu 66: Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Thấp tà nội sinh
  • 湿邪内生
  • 脾胃虚寒
  • 内生湿邪
  • 显邪内生

Câu 1: Phiên âm đúng của từ: 寿命 (tuổi thọ)
  • shóumìng
  • shòumìng
  • shòumīng
  • shòuming
Câu 2: Phiên âm đúng của từ: 长寿 (trường thọ)
  • chángshòu
  • chángshóu
  • changshòu
  • chàngshòu
Câu 3: Phiên âm đúng của từ: 延长 (kéo dài)
  • yánchang
  • yánchàng
  • yánchāng
  • yáncháng
Câu 4: Phiên âm đúng của từ: 著名 (nổi tiếng)
  • zhumíng
  • zhúmíng
  • zhùmíng
  • zhùmīng
Câu 5: Phiên âm đúng của từ: 著作 (tác phẩm nổi tiếng)
  • zhùzuo
  • zhúzuò
  • zhùzuò
  • zhùduo
Câu 6: Phiên âm đúng của từ: 能够 (có thể)
  • nénggòu
  • néngròu
  • nénggou
  • néngrou
Câu 7: Phiên âm đúng của từ: 自然 (tự nhiên )
  • zirán
  • zírán
  • zirán
  • zìrán
Câu 8: Phiên âm đúng của từ: 一般 (thông thường)
  • yibān
  • yìbān
  • yíban
  • yībān
Câu 9: Phiên âm đúng của từ: 成熟期 (thời kỳ trưởng thành)
  • chēngshuqī
  • chéngshúqi
  • chéngshúqī
  • chéngshúqì
Câu 10: Phiên âm đúng của từ: 那么 (vậy thì, như thế)
  • namè
  • náme
  • name
  • nàme
Câu 11: Phiên âm đúng của từ: 如果 (nếu)
  • rúguǒ
  • rúguo
  • rǔguò
  • rùguǒ
Câu 12: Phiên âm đúng của từ: 多数 (đa số)
  • duoshù
  • duōshù
  • duōxu
  • duōxù
Câu 13: Phiên âm đúng của từ: 原因 (nguyên nhân)
  • yuànyīn
  • yuányin
  • yuanyīn
  • yuányīn
Câu 14: Phiên âm đúng của từ: 环境 (hoàn cảnh)
  • huánjìng
  • huánjing
  • huánjīng
  • huànjìng
Câu 15: Phiên âm đúng của từ: 条件 (điều kiện)
  • tiáojian
  • tiáojiān
  • tiáojiàn
  • tiaojiàn
Câu 16: Phiên âm đúng của từ: 进步 (tiến bộ)
  • jinpu
  • jìnpù
  • jìnbu
  • jìnbù
Câu 17: Phiên âm đúng của từ: 医疗 (điều trị y học)
  • yiláo
  • yīláo
  • yiliáo
  • yīliáo
Câu 18: Phiên âm đúng của từ: 技术 (kỹ thuật)
  • jìshù
  • jìxu
  • jīshū
  • jīshù
Câu 19: Phiên âm đúng của từ: 提高 (nâng cao)
  • tícao
  • tígāo
  • tìgāo
  • tìcāo
Câu 20: Phiên âm đúng của từ: 平均 (bình quân)
  • píngjun
  • píngjūn
  • bíngjūn
  • bīngjun
Câu 21: Phiên âm đúng của từ: 达到 (đạt đến)
  • dàdào
  • dadao
  • dádào
  • dadào
Câu 22: Phiên âm đúng của từ: 世界 (thế giới)
  • ahījiè
  • shijiè
  • shíjiè
  • shìjiè
Câu 23: Phiên âm đúng của từ: 认为 (cho rằng)
  • rènwéi
  • rènwèi
  • rénwei
  • rénwéi
Câu 24: Phiên âm đúng của từ: 增加 (tăng thêm)
  • zēngjià
  • zēngjiā
  • zhēngjià
  • zhēngjiā
Câu 25: Phiên âm đúng của từ: 内经 (Nội kinh)
  • néiqīng
  • néijīng
  • nèiqīng
  • nèijīng
Câu 26: Phiên âm đúng của từ: 唐代 (Đời Đường)
  • tángtài
  • tángdài
  • tángdāi
  • tángtāi
Câu 27: Phiên âm đúng của từ: 孙思邈 (Tôn Tư Mạc)
  • Sūn Sī Mǎo
  • Sūn Sī Miáo
  • Sūn Sī Miǎo
  • Sūn Sí Miǎo
Câu 28: Phiên âm đúng của từ: 需要 (cần)
  • shūyào
  • xūyào
  • xuyào
  • shuyào
Câu 29: Phiên âm đúng của từ: 饮料 (nước uống)
  • yǐnliào
  • yǐliào
  • yǐláo
  • yǐnlào
Câu 30: Phiên âm đúng của từ: 日常 (thường ngày)
  • rìzháng
  • rìzhéng
  • rícháng
  • rìcháng
Câu 31: Phiên âm đúng của từ: 渴 (khát)
Câu 32: Phiên âm đúng của từ: 解 (giải)
  • jié
  • jie
  • jiě
  • jiè
Câu 33: Phiên âm đúng của từ: 疲劳(mệt mỏi)
  • bíláo
  • bíliáo
  • píliáo
  • píláo
Câu 34: Phiên âm đúng của từ: 精神 (tinh thần)
  • qīngshén
  • jīngshén
  • jìngshén
  • qìngshén
Câu 35: Phiên âm đúng của từ: 客人 (khách)
  • hèrén
  • kěrén
  • kèrén
  • hěrén
Câu 36: Phiên âm đúng của từ: 招待 (chiêu đãi)
  • zhāodài
  • zàodài
  • zāodài
  • zhàodài
Câu 37: Phiên âm đúng của từ: 不但 (không những)
  • budàn
  • pùdàn
  • búdàn
  • pudàn
Câu 38: Phiên âm đúng của từ: 而且 (mà còn)
  • érjié
  • érqié
  • érjiě
  • érqiě
Câu 39: Phiên âm đúng của từ: 作用 (tác dụng)
  • zuòyòng
  • zuòyùng
  • zhuòyòng
  • zhuòyùng
Câu 40: Phiên âm đúng của từ: 毒 (độc)
Câu 41: Phiên âm đúng của từ: 草 (thảo,cỏ)
  • tǎo
  • zǎo
  • cǎo
  • táo
Câu 42: Phiên âm đúng của từ: 含 (hàm,chứa)
  • hàn
  • tán
  • tān
  • hán
Câu 43: Phiên âm đúng của từ: 杯 (ly,cốc)
  • bēi
  • pēi
  • bāi
  • bèi
Câu 44: Phiên âm đúng của từ: 杀菌 (diệt khuẩn)
  • sājūn
  • shajūn
  • sajūn
  • shājūn
Câu 45: Phiên âm đúng của từ: 提神 (gây hưng phấn)
  • tíshēng
  • tíshén
  • tishén
  • tishēng
Câu 46: Phiên âm đúng của từ: 古 (cổ)
Câu 47: Phiên âm đúng của từ: 兴奋 (hưng phấn)
  • xīngfèng
  • xingfèn
  • xīngfèn
  • xingfèng
Câu 48: Phiên âm đúng của từ: 消化 (tiêu hóa)
  • xiāohuà
  • xiaohuà
  • xiàokuà
  • xiāohua

Câu 49: Phiên âm đúng của từ: 浓 (đặc,đậm)
  • núng
  • nong
  • nóng
  • nung
Câu 50: Phiên âm đúng của từ: 好处 (có lợi,có ích)
  • hǎochū
  • hǎochu
  • háochu
  • háochū
Câu 51: Phiên âm đúng của từ: 特别 (đặc biệt)
  • tèbie
  • tébié
  • tebiè
  • tèbié
Câu 52: Phiên âm đúng của từ: 失眠 (mất ngủ)
  • shímian
  • shīmian
  • shīmián
  • shímián
Câu 53: Phiên âm đúng của từ: 物质 (vật chất)
  • wùzhì
  • wùzhì
  • wǔzhì
  • wǔzhi
Câu 54: Phiên âm đúng của từ: 历史 (lịch sử)
  • lǐshì
  • líshǐ
  • lìshǐ
  • lìshi
Câu 55: Phiên âm đúng của từ: 就是 (dù cho)
  • jiǔshì
  • jiǔshi
  • jiùshī
  • jiùshì
Câu 56: Phiên âm đúng của từ: 神农本草经 (thần nông bản thảo kinh)
  • shénnúng běncǎo qīng
  • shénnóng běncāo jīng
  • shénnóng běncǎo jīng
  • shénnúng běncāo qīng
Câu 57: Phiên âm đúng của từ: 神农氏 (thần nông thị)
  • shénnóngshī
  • shénnóngshì
  • shénnúngshì
  • shénnúngshī
Câu 58: Phiên âm đúng của từ:流传 (lưu truyền)
  • liúchuàn
  • liuchuán
  • liu chuan
  • liúchuán
Câu 59: Phiên âm đúng của từ: 方法 (phương pháp)
  • fāngfa
  • fāngfǎ
  • fangfǎ
  • fangfā
Câu 60: Phiên âm đúng của từ:只要 (chỉ cần)
  • zhǐyao
  • zhìyào
  • zhǐyáo
  • zhǐyào
Câu 61: Phiên âm đúng của từ: 增强 (tăng cường)
  • zhēngqiáng
  • zēngqiáng
  • zēngjiáng
  • zhēngjiáng
Câu 62: Phiên âm đúng của từ: 能力 (năng lực)
  • nénglí
  • nēnglì
  • néngli
  • nénglì
Câu 63: Phiên âm đúng của từ: 血脉 (huyết mạch)
  • xuémai
  • xuèmāi
  • xuèmài
  • xuémāi
Câu 64: Phiên âm đúng của từ: 流通 (lưu thông)
  • líutōng
  • líutong
  • líudōng
  • lìudong
Câu 65: Phiên âm đúng của từ: 不过 (nhưng)
  • búguò
  • bùguò
  • búguo
  • bùguō
Câu 66: Phiên âm đúng của từ: 坚持 (kiên trì)
  • jiānchi
  • qiānchí
  • jiānchí
  • qiānchi
Câu 67: Phiên âm đúng của từ: 创造 (tạo ra)
  • chuàngzào
  • chuàngzhào
  • chuángzào
  • chuángzháo
Câu 68: Phiên âm đúng của từ: 保健 (bảo vệ sức khỏe)
  • pǎojiàn
  • báojiàn
  • páojiàn
  • bǎojiàn
Câu 69: Phiên âm đúng của từ: 体操 (thể dục )
  • tícǎo
  • tǐcāo
  • tǐcǎo
  • tìcāo
Câu 70: Phiên âm đúng của từ: 模仿 (bắt chước)
  • mófāng
  • mòfǎng
  • mófǎng
  • mòfāng
Câu 71: Phiên âm đúng của từ: 虎 (con hổ)
Câu 72: Phiên âm đúng của từ: 鹿 (con hươu)
Câu 73: Phiên âm đúng của từ: 熊 (con gấu)
  • xiòng
  • xóng
  • xióng
  • xòng
Câu 74: Phiên âm đúng của từ: 猿(con vượn)
  • yuán
  • yuan
  • yuān
  • yuàn
Câu 75: Phiên âm đúng của từ: 鸟 (con chim)
  • niào
  • niao
  • niǎo
  • niáo
Câu 76: Phiên âm đúng của từ: 动物 (động vật)
  • dòngwu
  • dóngwǔ
  • dóngwu
  • dòngwǔ
Câu 77: Phiên âm đúng của từ: 动作 (động tác)
  • dòngzuó
  • dòngzuò
  • dōngzuò
  • dòngzhuò
Câu 78: Phiên âm đúng của từ: 扑 ( bổ nhào)
  • pu
Câu 79: Phiên âm đúng của từ: 上肢 (chi trước)
  • shang zhi
  • shāngzhī
  • shàngzhī
  • shàngzhi
Câu 80: Phiên âm đúng của từ: 下肢 (chi sau)
  • xiazhī
  • xiàzhī
  • xiàzhi
  • xiazhì
Câu 81: Phiên âm đúng của từ: 关节 (khớp)
  • quānjié
  • guānjiè
  • guānjié
  • quānjiè
Câu 82: Phiên âm đúng của từ: 脖子 (cổ)
  • pózi
  • bózì
  • pózí
  • bózi
Câu 83: Phiên âm đúng của từ: 肩 (vai)
  • jiàn
  • jiān
  • qiān
  • qiàn
Câu 84: Phiên âm đúng của từ: 爬 (bò)
  • ba
  • pa
Câu 85: Phiên âm đúng của từ: 躯干 (thân người)
  • qūcàn
  • jùgàn
  • jūgàn
  • qūgàn
Câu 86: Phiên âm đúng của từ: 飞 (bay)
  • fēi
  • fei
  • féi
  • fèi
Câu 87: Phiên âm đúng của từ: 过程 (quá trình)
  • guochéng
  • guòzhéng
  • guòchéng
  • guòzhèng
Câu 88: Phiên âm đúng của từ: 发展 (phát triển)
  • fàzhǎn
  • fāzhǎn
  • fàzhān
  • fǎzhàn
Câu 89: Phiên âm đúng của từ: 体质 (thể chất)
  • tǐzhì
  • tízhì
  • tǐzhi
  • tìzhì
Câu 90: Phiên âm đúng của từ: 五禽戏 (ngũ cầm hí)
  • Wúqínxì
  • Wùqìnxi
  • Wuqínxi
  • Wǔqínxì
Câu 91: Phiên âm đúng của từ: 吴普 (ngô phổ)
  • Wǔpú
  • Wùpu
  • Wúpǔ
  • Wúpù
Câu 92: Phiên âm đúng của từ: 疗效 (hiệu quả trị liệu)
  • láoxiào
  • liáoxào
  • làoxiáo
  • liáoxiào
Câu 93: Phiên âm đúng của từ: 简单 (đơn giản)
  • jiǎndān
  • jiàndān
  • jiàndàn
  • jiandàn
Câu 94: Phiên âm đúng của từ: 精神病 (bệnh thần kinh)
  • jīngshénbing
  • jīngshènbìng
  • jīngshénbìng
  • jīngshénbíng
Câu 95: Phiên âm đúng của từ: 临床 (lâm sàng)
  • línchuàng
  • línchuáng
  • linchuáng
  • línchuāng
Câu 96: Phiên âm đúng của từ: 角度 (góc độ)
  • jiàodú
  • jiǎodú
  • jiǎodù
  • jiàodu
Câu 97: Phiên âm đúng của từ: 癫 (điên)
  • dàn
  • diàn
  • dān
  • diān
Câu 98: Phiên âm đúng của từ: 狂 (cuồng,rồ)
  • kuáng
  • kuàng
  • huáng
  • huàng
Câu 99: Phiên âm đúng của từ: 表现 (biểu hiện)
  • piāoxian
  • biǎoxiàn
  • biàoxiān
  • piǎoxiàn
Câu 100: Phiên âm đúng của từ:静 (yên tĩnh)
  • qìng
  • jīng
  • jìng
  • qīng
Câu 101: Phiên âm đúng của từ: 错乱 (rối loạn)
  • cuòluàn
  • guòluàn
  • cuóluàn
  • guōluàn
Câu 102: Phiên âm đúng của từ: 怒 (phẫn nộ)
Câu 103: Phiên âm đúng của từ: 骂 (mắng,chửi)
Câu 104: Phiên âm đúng của từ: 毁坏 (phá hoại)
  • huǐhuài
  • huìhuái
  • huíhuài
  • huǐhuāi
Câu 105: Phiên âm đúng của từ: 对付 (ứng phó)
  • duìfū
  • duǐdù
  • duìfu
  • duìfù
Câu 106: Phiên âm đúng của từ: 制造 (làm ra,gây ra)
  • zhizào
  • zhīzào
  • zhīzao
  • zhìzào
Câu 107: Phiên âm đúng của từ: 流 (chảy)
  • liú
  • liáo
  • lìu
  • liào
Câu 108: Phiên âm đúng của từ: 无论 (cho dù)
  • wulùn
  • wúlùn
  • wúlun
  • wúlūn
Câu 109: Phiên âm đúng của từ: 喷嚏 (hắt hơi)
  • bēntì
  • pēntí
  • pēntì
  • bēntí
Câu 110: Phiên âm đúng của từ: 口水 (nước bọt)
  • kòushuǐ
  • koushuì
  • kòushuǐ
  • kǒushuǐ
Câu 111: Phiên âm đúng của từ: 抑制 (ức chế)
  • yìzhì
  • yǐzhì
  • yizhì
  • yǐzhi
Câu 112: Phiên âm đúng của từ: 吹 (thổi)
  • chuì
  • chuí
  • chui
  • chuī
Câu 113: Phiên âm đúng của từ: 入睡 (đi vào giấc ngủ)
  • dùshuì
  • rúshuì
  • rùshuì
  • dūshuì
Câu 114: Phiên âm đúng của từ: 辩证 (biện chứng)
  • piànzhèng
  • bianzhèng
  • piānzhèng
  • biànzhèng
Câu 115: Phiên âm đúng của từ: 准确 (chính xác)
  • zhǔnquè
  • zhūnquè
  • zhǔnqué
  • zhūnque
Câu 116: Phiên âm đúng của từ: 观察 (quan sát)
  • quānchá
  • guānchá
  • guànchá
  • guānchā
Câu 117: Phiên âm đúng của từ: 情绪 (tính khí,tâm trạng)
  • jìngxù
  • qīngxù
  • qíngxù
  • jīngxù
Câu 118: Phiên âm đúng của từ: 的确 (chính xác)
  • díquè
  • díque
  • tíquè
  • tìquè
Câu 119: Phiên âm đúng của từ: 规律 (quy luật)
  • gùilǜ
  • gūilù
  • gūilǔ
  • gūilǜ
Câu 120: Phiên âm đúng của từ: 组成 (cấu thành,cấu tạo)
  • zhǔchéng
  • zǔchéng
  • zùchéng
  • zhùchēng
Câu 121: Phiên âm đúng của từ: 功用 (công dụng)
  • gōngyùng
  • gongyòng
  • gōngyòng
  • gongyùng
Câu 122: Phiên âm đúng của từ: 要点 (yếu điểm)
  • yàodiǎn
  • dàodiǎn
  • yaodiǎn
  • dáodiàn
Câu 123: Phiên âm đúng của từ: 运用 (vận dụng)
  • yunyòng
  • yùnyùng
  • yùnyòng
  • yūnyòng
Câu 124: Phiên âm đúng của từ: 使用 (sử dụng)
  • shíyòng
  • shìyòng
  • shīyōng
  • shǐyòng
Câu 125: Phiên âm đúng của từ: 用法 (cách dùng)
  • yòngfǎ
  • yòngfā
  • dòngfǎ
  • dòngfā
Câu 126: Phiên âm đúng của từ: 主治 (chủ trị)
  • zǔzhì
  • zhǔzhī
  • zhǔzhì
  • zùzhī
Câu 127: Phiên âm đúng của từ: 流行 (lưu hành)
  • liúxíng
  • liáoxíng
  • lìuxíng
  • liàoxíng
Câu 128: Phiên âm đúng của từ: 合用 (hợp dùng)
  • kéyòng
  • hēyòng
  • héyòng
  • kēyòng
Câu 129: Phiên âm đúng của từ: 常用 (thường dùng)
  • gángyòng
  • càngyòng
  • gāngyòng
  • cángyòng
Câu 130: Phiên âm đúng của từ: 应用 (ứng dụng)
  • yìngyòng
  • jìngyòng
  • yīngyòng
  • jīngyòng
Câu 131: Phiên âm đúng của từ: 有力 (có lực)
  • yóulí
  • yǒulì
  • yǒulí
  • yòulì
Câu 132: Phiên âm đúng của từ: 血 (máu,huyết)
  • xuè
  • xué
  • xuē
  • xue
Câu 133: Phiên âm đúng của từ: 小便 (tiểu tiện)
  • xiàobiàn
  • xiǎobiàn
  • xiǎopiàn
  • xiàopiàn
Câu 134: Phiên âm đúng của từ: 注意 (chú ý)
  • zhùyi
  • zùyì
  • zuyì
  • zhùyì
Câu 135: Phiên âm đúng của từ: 黄连 (hoàng liên)
  • huánglián
  • huánglièn
  • huángliàn
  • huànglièn
Câu 136: Phiên âm đúng của từ: 黄柏 (hoàng bá)
  • huángpo
  • huàngbò
  • huàngpò
  • huángbò
Câu 137: Phiên âm đúng của từ: 栀子 (chi tử)
  • zīzhi
  • zhīzǐ
  • zhizǐ
  • zhīzi
Câu 138: Phiên âm đúng của từ: 苦寒 (khổ hàn)
  • kúhán
  • kǔhàn
  • kǔhán
  • kùhàn
Câu 139: Phiên âm đúng của từ: 两 (lạnh)
  • liǎng
  • liáng
  • liàng
  • liang
Câu 140: Phiên âm đúng của từ: 盏 (cố,chén nhỏ)
  • zǎn
  • zhàn
  • zan
  • zhǎn
Câu 141: Phiên âm đúng của từ: 滓 (cặn)
  • zhǐ
  • zhī
Câu 142: Phiên âm đúng của từ: 由 (do,từ)
  • you
  • yòu
  • yōu
  • yóu
Câu 143: Phiên âm đúng của từ: 各 (mỗi,các)
Câu 144: Phiên âm đúng của từ: 人参 (nhân sâm)
  • rénshen
  • rénshēn
  • réshēn
  • réshen
Câu 145: Phiên âm đúng của từ: 白术 (bạch truật)
  • bàizhǔ
  • pāizhù
  • páizhu
  • báizhù
Câu 146: Phiên âm đúng của từ: 白茯苓 (bạch phục linh)
  • bàifùlíng
  • báifúling
  • báifúlíng
  • báifulíng
Câu 147: Phiên âm đúng của từ: 当归 (đương quy)
  • dāngguì
  • dangguī
  • dàngguī
  • dāngguī
Câu 148: Phiên âm đúng của từ: 川芎 (xuyên khung)
  • chuānxiōng
  • chuàngxiōng
  • chuànxiòng
  • chuàngxiòng
Câu 149: Phiên âm đúng của từ: 白芍药 (bạch thược dược)
  • bāisháoyáo
  • páisháoyào
  • báisháoyào
  • pāisháoyào
Câu 150: Phiên âm đúng của từ: 熟地黄 (thục địa hoàng)
  • shúdìhuàng
  • súdíhuàng
  • sǔsìhuáng
  • shúdìhuáng
Câu 151: Phiên âm đúng của từ: 牛黄 (ngưu hoàng)
  • niúhuàng
  • niúhuáng
  • niuhuàng
  • niuhuáng
Câu 152: Phiên âm đúng của từ: 郁金 (uất kim)
  • yùjìn
  • yùqīn
  • yùqìn
  • yùjīn
Câu 153: Phiên âm đúng của từ: 犀角 (tê giác)
  • xījiǎo
  • xìjiao
  • xǐjiào
  • xījiao
Câu 154: Phiên âm đúng của từ: 黄芩 (hoàng cầm)
  • huángjín
  • huàngqín
  • huàngjìn
  • huángqín
Câu 155: Phiên âm đúng của từ: 山栀 (sơn chi)
  • shānzhī
  • shānzī
  • sánzhī
  • sānzhì
Câu 156: Phiên âm đúng của từ: 朱砂 (chu sa)
  • zùshā
  • zhùshā
  • zǔsha
  • zhūshā
Câu 157: Phiên âm đúng của từ: 雄黄 (hùng hoàng)
  • xiònghuàng
  • xónghuán g
  • xiónghuáng
  • xònghuàng
Câu 158: Phiên âm đúng của từ: 梅片 (mai phiến)
  • mǎipiàn
  • mèibiàn
  • méibiàn
  • méipiàn
Câu 159: Phiên âm đúng của từ: 麝香 (xạ hương)
  • shèxiāng
  • shéxiāng
  • shèxiān
  • shéxiàn
Câu 160: Phiên âm đúng của từ: 珍珠 (trân châu)
  • zhēnzhū
  • zhēnzhù
  • zhēngzhū
  • zhèngzhù
Câu 161: Phiên âm đúng của từ: 金箔 (lá vàng)
  • jìnbó
  • jīnbo
  • jìnbo
  • jīnbó
Câu 162: Phiên âm đúng của từ: 银花 (ngân hoa)
  • yìnhuá
  • yínhuà
  • yínhuā
  • yīnhuā
Câu 163: Phiên âm đúng của từ: 薄荷 (bạc hà)
  • bohe
  • bóhe
  • bōhe
  • bòhe

Câu 1: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A 新的中药B还在编写C中。(词典)
  • A
  • B
  • C
Câu 2: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 我们班的学生A太多B,C分为D两个班。(应该)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 3: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A做什么B事儿,C他都非常认真D。(无论)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 4: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A无论B风C还是下D雨,他的腿都疼。(刮)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 5: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 无论A同意还是B不同意,明天C要D告诉我。(都).
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 6: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 家A小医院B里的中医大夫,能用中药治疗C病D(精神)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 7: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 他缺乏A经验,能对付那么B复杂C环境D吗?(的)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 8: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 他全面A 而系统B地介绍了C的情况D。(研究)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 9: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 我买A从B北京到广州C的D飞机票。(一张)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 10: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 心脏是人体A里B的C器官D。(最忙)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 11: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 中国A古代有B很多C老人D的故亭。(长寿)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 12:

Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 茶在中国A是B受C欢迎的D饮料。(曼)

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 13: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 茶A含有B部助C消化的D物质。(能)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 14: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 我们A要B学习C中医,而且要学汉语。(不但)
  • A
  • B
  • C
Câu 15:

Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 华佗A 不但B医术高明,而且很直视C体育运动D。(医疗)

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 16: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 他缺乏A经验,能对付那么B复杂C环境D吗?(的)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 17: Chọn vị trí đúng cho từ trong ngoặc:随着社会 A 的进步和医疗 B 技术的 C,人的寿命也在 D 延长。(提高)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 18: Chọn vị trí đúng cho từ trong ngoặc:这儿 A 冬天 B 不刮 C 大风,也不 D 很冷。(一般)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 19: Chọn vị trí đúng cho từ trong ngoặc:天气 A 越冷,B 到操场跑步 C 的人 D 多。(越)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 20: Chọn vị trí đúng cho từ trong ngoặc:只要 A 多练习,B 一定能 C 写好 D 汉字。(就)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 21: Chọn vị trí đúng cho từ trong ngoặc:他们 A 在 B 讨论 C 发现了一些 D 新的问题。(中)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 22:

Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm这些A老B有四分之一 C 会说汉语 D。(里)

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 23: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm 他的肺炎A是B由感冒C引起D。(的)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 24: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm我们A已经B学习了C八百个汉字D了。(大约)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 25: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm 他的A体重B只有C五十公斤D。(左右)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 26: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A 明天你不 B 能来,就给 C 我打电话 D。(如果)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 27: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 人的A身体是一个B非常C的D有机体 (复查)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 28: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 每个人A都有B二百C零六D骨头 (块)
  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 29: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A在B大家的帮助C他的进步D很快 (下)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 30: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 在父亲A的B下,他很早就开始C研究医学D了 (影响)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 31: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 喝浓茶或者口含茶,A还对治疗牙疼B有C的作用D (一定)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 32: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A他B八岁的时候,C父亲开始D教他医学知识 (当)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 33: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A 狂症表现B为C好动而多怒,打人骂人和毁坏东西等D (症状)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 34: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 现在A世界B有很多国家C在研究D针灸疗法 (上)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 35: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 我们班的学生A太多B,C分为D两个班 (应该)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 36: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 他学习了A两年B,看一般的中文书,C报都能对付D了 (汉语)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 37: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A王老师病了,今天的课B张老师C上D (由)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 38: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 他的肺炎A是B由感冒C引起D (的)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 39: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A大家都说B没有问题了,C我们就D下课吧 (那么)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 40: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 他才十五岁, A个子B有父亲C那么D高 (就)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 41: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 喝浓茶或者口含茶,A还对治疗牙疼B有C的作用D (一定)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 42: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A他B八岁的时候,C父亲开始D教他学习医学知识 (当)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 43: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A明天B只要不刮大风,C我们D去香山公园玩儿 (就)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 44: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 只要A认真学习,B你C能D学会 (一定)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 45: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 在治疗过程中,还要A随着病情的B变化C用药D (灵活)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 46: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 心脏是人体A里B的C器官D (最忙)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 47: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A你现在B看得懂C中文D吗? (电影)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 48: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 这个问题,不但我们A回答B不出来,教师C不D能回答 (也)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 49: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 我这件A衣服B的C样子很D (特别)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 50: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A人的B会越来越长C还是越来越短D? (寿命)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 51: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A新的中药B还在编写C中(词典)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 52: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: A他常常在B学习C帮助我D(上)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 53: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 我们在那A受到B热情而友好C的招待D (了)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 54: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 那位中医A是一个B高而瘦的人,C不D爱说话 (太)
  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 55: Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 他全面A而系统B地介绍了C的情况D (研究)
  • A
  • B
  • C
  • D

Câu 1: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这儿冬天一般不刮大风,也不很冷。
  • 这些冬天一般不刮大风,也不很冷。
  • 这是冬天一般不刮大风,也不很冷。
  • 这冬天一般不刮大风,也不很冷。
Câu 2: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他随一个体育代表团到国外访问去了。
  • 他随一个体育团代表到国外访问去了。
  • 他随一个体育代表团到访问国外去了。
  • 他到国外访间去随一个体育代表团了。
Câu 3: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 当他时候的八岁,父亲开始教他医学知识。
  • 当他八岁的时候,父亲开始教他医学知识。
  • 当他八岁的时候,开始父亲教他医学知识。
  • 当他八岁的时候,父亲开始教他知识医学。
Câu 4: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 不但中国人喜欢喝茶,也很多外国人喜欢喝。
  • 不但中国人喜欢喝茶,很多人外国也喜欢喝。
  • 不但中国人喜欢喝茶,很多外国人也喜欢喝。
  • 不但人中国喜欢喝茶,很多外国人也喜欢喝。
Câu 5: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他汉字写得特别很好。
  • 他汉字写特别好。
  • 他汉字写的特别好。
  • 他汉字写得特别好。
Câu 6: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我们几个人都喜欢喝茶,不是阿里。
  • 我们几个人都喜欢喝茶,就是阿里。
  • 我们几个人都喜欢喝茶,是不是阿里。
  • 我们几个人都喜欢喝茶,特别是阿里。
Câu 7: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 天气越冷,到操场跑步的人越多。
  • 天气越冷,越多到操场跑步的人。
  • 天气越冷,人的到操场跑步越多。
  • 天气越冷,越多人跑步到操场。
Câu 8: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他常常帮助我在学习上。
  • 他常常在帮助上我学习。
  • 他常常在学习上助我。
  • 他帮助我常常在学习上。
Câu 9: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他每天早上出去跑步,坚持了十多年了已经。
  • 他每天早上出去跑步,已经坚持了十多年了。
  • 他出去跑步每天早上,已经坚持了十多年了。
  • 他每天早上跑步出去,已经坚持了十多年了。
Câu 10: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我们取得了很大的成绩在工作中。
  • 我们在工作中取得了很大的成绩。
  • 我们在工作中取得了成绩的很大。
  • 我们取得了在工作中成绩的很大。
Câu 11: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 中药词典的新还在编写中。
  • 新的词典中药还在编写中。
  • 中药词典新的还在编写中。
  • 新的中药词典还在编写中。
Câu 12: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 暑假上他到南方旅行了一次。
  • 暑假中他到南方旅行了一次。
  • 暑假下他到南方旅行了一次。
  • 暑假中他旅行了到南方一次。
Câu 13: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他坚持要走,才让他走吧。
  • 他坚持要走,就让他走吧。
  • 他坚持要走,却让他走吧。
  • 他坚持要走,也让他走吧。
Câu 14: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这里已经变为公园了。
  • 这里己经变化公园了。
  • 这里己经改变公园了。
  • 这里已经变到公园了。
Câu 15: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这件书的确不错,你应该看看。
  • 这支书的确不错,你应该看看。
  • 这条书的确不错,你应该看看。
  • 这本书的确不错,你应该看看。
Câu 16: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这个医院的男医生只占一分之三(1/3)。
  • 这个医院的男医生只占三之分一(1/3)。
  • 这个医院的男医生占只三分之一(1/3)。
  • 这个医院的男医生只占三分之一(1/3)。
Câu 17: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我们学校的女生占百分之四十(40%)
  • 我们学校的女生占百分之十四(40%)
  • 我们学校的女生占百之分四十(40%)
  • 我们学校的女生占四十百分之(40%)
Câu 18: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 课文里百分之三十是生词左右。
  • 左右课文里百分之三十是生词。
  • 课文里左右百分之三十是生词。
  • 课文里百分之三十左右是生词。
Câu 19: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 如果阿里回来了,叫他去办公室马上。
  • 如果阿里回来了,叫他马上去办公室。
  • 如果阿里回来了,叫他去马上办公室。
  • 如果阿里回来了,叫他马上去办公室。
Câu 20: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 如果明天你不能来,就给我打电话。
  • 如果明天你不能来,给就我打电话。
  • 如果明天你不能来,给我打就电话。
  • 如果明天你不能来,给我就打电话。
Câu 21: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这些老师里,有四分之一(1/4)知道说汉语。
  • 这些老师里,有四分之一(1/4)会说汉语。
  • 这些老师里,有四一(1/4)分之会说汉语。
  • 这些老师里,有之一四分(1/4)会说汉语。
Câu 22: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 那个医学代表团是有十五个大夫组成的。
  • 那个医学代表团十五个大夫组成的。
  • 那个医学代表团是由十五个大夫组成的。
  • 那个医学代表团是十五个大夫由组成的。
Câu 23: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 八十百分之(80%)的留学生来中国以前不会说汉语。
  • 分之百八十(80%)的留学生来中国以前不会说汉语。
  • 分之十八(80%)的留学生来中国以前不会说汉语。
  • 分之八十(80%)的留学生来中国以前不会说汉语。
Câu 24: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 当你看见张大夫的时候,替向我他问好。
  • 当你看见张大夫的时候,向我替他问好。
  • 当你看见张大夫的时候,替我问好他。
  • 当你看见张大夫的时候,替我向他问好。
Câu 25: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 随着水平生活的提高,人的寿命也延长了。
  • 随着生活水平的提高,寿命的人也延长了。
  • 随着生活水平的提高,人的寿命也延长了。
  • 随着生活提高的水平,人的寿命也延长了。
Câu 26: Chọn câu đúng trong 4 câu sau .
  • 我的成绩学习一般,不是班里最好的学生。
  • 我的学习成绩一般,不是班里学生的最好。
  • 我的学习成绩一半,不是班里最好的学生。
  • 我的学习成绩一般,不是班里最好的学生。
Câu 27: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 就是你不去请他,他自己也会来。
  • 就是你不去请他,自己他也会来。
  • 就是你不去请他,他自己也不来。
  • 就是你不去请他,他自己都不来。
Câu 28: Chọn câu đúng trong 4 cầu sau
  • 他越说越快,话的后边我都没有听清楚。
  • 他越说越快,后边的话我都没有听清楚。
  • 他越说越快,后边的话我都听清楚。
  • 他越说越快,后边的话我听得很清楚。
Câu 29: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他很感兴趣对中医,越学越爱学。
  • 他对中医不感兴趣,越来越爱学。
  • 他对中医不感兴趣,越学越爱学。
  • 他对中医很感兴趣,越学越爱学。
Câu 30: Chọn câu đúng trong 4 câu sâu
  • 教师把这个问题特别提出来,让我们讨论一下儿。
  • 教师把这个问题特别提下来,让我们讨论一下儿。
  • 教师把这个问题特别提上来,让我们讨论一下儿。
  • 教师把这个问题特别提下去,让我们讨论一下儿。
Câu 31: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这个电影,不但孩子们喜欢,大人才很爱看。
  • 这个电影,不但孩子们喜欢,大人也不爱看。
  • 这个电影,不但孩子们喜欢,大人也很爱看。
  • 这个电影,不但孩子们喜欢,大人而且很爱看。
Câu 32: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我们不但要学习中医,而且要学汉语。
  • 我们不但要学习中医,就要学汉语。
  • 不但我们要学习中医,而且要学汉语。
  • 我们不是要学习中医,而且要学汉语。
Câu 33: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 扁鹊是历史上中国有名的医学家。
  • 扁鹊是中国历史上医学家的有名。
  • 扁鹊是有名医学家的中国历史上。
  • 扁鹊是中国历史上有名的医学家。
Câu 34: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他们都坚持跟你要大家一起去。
  • 他们都坚持要你跟一起去大家。
  • 他们坚持都跟你大家一起去。
  • 他们都坚持要你跟大家一起去。
Câu 35: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他们发现了一些新的问题在讨论中。
  • 他们发现了在讨论中一些新的问题。
  • 他们在讨论中发现了一些新的问题。
  • 他们在讨论中发现了一些问题新的。
Câu 36: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 那位病人的身上、手上和头上都扎了针。
  • 病人身上、手上和头上的那位都扎了针。
  • 那位身上、手上和头上的病人都扎了针。
  • 那位病人都扎了针的身上、手上和头上。
Câu 37: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我们医院的医生中没有这个人。
  • 我们医生的医院中没有这个人。
  • 我们医院中的医生没有这个人。
  • 我们医生中的医院没有这个人。
Câu 38: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 无论刮风或者下雨,他的腿都要疼。
  • 无论刮风还是下雨,他的腿都要疼。
  • 无论刮风还是下雨,他的腿才要疼。
  • 无论刮风也是下雨,他的腿都要疼。
Câu 39: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我们班的学生太多,应该改为两个班。
  • 我们班的学生太多,应该变为两个班。
  • 我们班的学生太多,应该分为两个班。
  • 我们班的学生太多,应该做为两个班。
Câu 40: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我们在那儿受到了热情也友好的招待
  • 我们在那儿受到了热情都友好的招待。
  • 我们在那儿受到了热情却友好的招待。
  • 我们在那儿受到了热情而友好的招待。
Câu 41: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 那位中医是一个商而瘦的人,不太要说话,
  • 那位中医是一个高也瘦的人,不太爱说话。
  • 那位中医是一个高都遗的人,不太爱说话。
  • 那位中医是一个高并瘦的人,不太爱说话。
Câu 42: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他全面都系统地介绍了研究的情况。
  • 他全面并系统地介绍了研究的情况。
  • 他全面就系统地介绍了研究的情况。
  • 他全面而系统地介绍了研究的情况。
Câu 43: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 精神病人发病的时候很难恢复。
  • 精神病人发病的时候很难对待。
  • 精神病人发病的时候很难对付。
  • 精神病人发病的时候很难接受。
Câu 44: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 无论同意或者不同意,明天都要告诉我。
  • 无论同底不是不同意,明天都要告诉我。
  • 无论同意就是不同意,明天都要告诉我。
  • 无论同意还是不同意,明天都要告诉我。
Câu 45: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • .无论哪一个同学,他才热心地帮助。
  • 无论哪一个同学,他不热心地帮助。
  • 无论哪一个同学,他都热心地帮助。
  • 无论哪一个同学,他能热心地帮助。
Câu 46: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 无论做什么事儿,他都非常认真。
  • 无论做什么事儿,他才非常认真。
  • 无论做什么事儿,他是非常认真。
  • 无论做什么事儿,他还非常认真。
Câu 47: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 你们无论有什么问题,现在才可以去问老师。
  • 你们无论有什么问题,现在就可以去问老师。
  • 你们无论有什么问题,现在都可以去问老师。
  • 你们无论有什么问题,现在却可以去问老师。
Câu 48: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他缺乏经验,能回答那么复杂的环境吗?
  • 他缺乏经验,能对付那么复杂的环境吗?
  • 他缺乏经验,能提高那么复杂的环境吗?
  • 他缺乏经验,能举行那么复杂的环境吗?
Câu 49: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 大约我们已经学习了八百个汉字了。
  • 我们已经学习了八百个汉字了大约
  • 我大约们已经学习了八百个汉字了。
  • 我们已经学习了大约八百个汉字了。
Câu 50: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我明年暑假回国大約。
  • 我明年暑假大约回国。
  • 我大约明年暑假回。
  • 大约我明年暑假回。
Câu 51: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 那个小孩大约有十几岁。
  • 那个大约小孩有十几岁。
    C大约那个小孩有十几岁。
  • 那个小孩有十几岁大约。
Câu 52: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他的体重只有左右五十公斤。
  • 他的体重只有五十公斤左右。
  • 左右他的体重只有五十公斤。
  • 他左右的体重只有五十公斤。
Câu 53: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 在大家的帮助下,他地进步很快。
  • 在大象的帮助下,他地进步很快。
  • 在大家的帮助下,他的进步很快。
  • 在大家的帮助下,他进步很的快。
Câu 54: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 在父亲的影响下,他很早就开始研究医学了。
  • 在父亲的影响下,就他很早开始研究医学了。
  • 在父亲的影响下,他很早开始研究就医学了。
  • 在父亲的影响下,他很早开始研究医学了就。
Câu 55: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 大家都说没有问题了,那么,就我们下课吧。
  • 大家都说没有问题了,那么,我们下课就吧。
  • 大家都说没有问题了,那么,我们下课吧就。
  • 大家都说没有问题了,那么,我们就下课吧。
Câu 56: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 如果你已经准备好了,就那么回答吧。
  • 如果你已经准备好了,那么回答就吧。
  • 如果你已经准备好了,那么回答吧就。
  • 如果你已经准备好了,那么就回答吧。
Câu 57: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他才十五岁,个子就有父亲那么高。
  • 他新十五岁,个子就有父来那么高。
  • 才他十五岁,个子就有父亲那么高。
  • 他十五岁才,个子就有父亲那么高。
Câu 58: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 那儿前几天下了,下地那么大。
  • 那儿前几天下雪了,下的那么大。
  • 那儿前几天下雪了,下得那么大。
  • 那儿前几天下雪了,下那么大。
Câu 59: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他用了那么多的时间才看完了这本小说。
  • 他用了那么多的时间新看完了这本小说。
  • 他用了那么多的时间刚看完了这本小说。
  • 他用了那么多的时间看才完了这本小说。
Câu 60: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 如果你想不舒服,那么就回去休息吧。
  • 如果你觉得不舒服,那么就回去休息吧。
  • 如果你得觉不舒服,那么就回去休息吧。
  • 如果你舒不服,那么就回去休息吧。
Câu 61: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 如果星期六有时间,一定我来看你。
  • 如果星期六有时间,我一定来看你。
  • 如果星期六有时间,我来一定看你。
  • 如果星期六有时间,我来看一定你。
Câu 62: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他学了一年汉语,一般的话都知道说了。
  • 他 学了一年汉语,一般的话都是会说了。
  • 他学了一年汉语,一般的话都会说了。
Câu 63: Chọn câu đúng trong 4 câu sau.
  • 如果谁有问题,现在就可以来问我。
  • 如果谁有问题,就现在可以来问我。
  • 如果谁有问题,现在可以就来问我。
  • 如果谁有问题,现在可以来就问我。
Câu 64: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这是一种新药,一般人才不知道。
  • 这是一种新药,一般人总是不知道。
  • 这是一种新药,一般人仍然不知道。
  • 这是一种新药,一般人都还不知道。
Câu 65: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他写的字很难认,终于他自己有时也认不出来。
  • 他写的字很难认,但是他自己有时也认不出来。
  • 他写的字很难认,那么他自己有时也认不出来。
  • 他写的字很难认,就是他自己有时也认不出来。
Câu 66: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这本书的内容平常,没有什么特别的地方。
  • 这本书的内容很有意思,没有什么特别的地方。
  • 这本书的内容丰富,没有什么特别的地方。
  • 这本书的内容一般,没有什么特别的地方。
Câu 67: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 这个问题,不但我们回答不出来,教师也不能回答。
  • 这个问题,不但我们回答不出来,教师而且不能回答。
  • 这个问题,不但我们回答不出来,教师也能回答。
  • 这个问题,我们不但回答不出来,教师而且也不能回答。
Câu 68: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 李时珍学到了很多书上没有的知识在民间医生那里。
  • 李时珍在民间医生那里学到了很多知识的书上没有。
  • 李时珍在民间医生那里学到了很多书上没有的知识。
  • 李时珍学到了很多知识的书上没有在民间医生那里。
Câu 69: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 明天只要不刮大风,我们就去香山公园玩儿。
  • 明天不但不刮大风,而且我们去香山公园玩儿。
  • 明天虽然不刮大风,但是我们就去香山公园玩儿。
  • 明天就是不刮大风,我们也去香山公园玩儿
Câu 70: Chonj câu đúng trong 4 câu sau
  • 现在上世界有很多国家在研究针灸疗法。
  • 现在有很多国冢在研究针灸疗法在世界上。
  • 有很多国家研究针灸疗法现在世界上。
  • 现在世界上有很多国家在研究针灸疗法。
Câu 71: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 病人刚从昏迷中醒下来。
  • 病人刚从昏迷中醒过来。
  • 病人刚从昏迷中醒出来。
  • 病人刚从昏迷中醒上来。
Câu 72: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他从而不吃肥而腻的食物。
  • 他好像不吃肥而腻的食物。
  • 他从来不吃肥而腻的食物。
  • 他只要不吃肥而腻的食物。
Câu 73: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他只用了三个星期时间左右的,就翻译完了这本书。
  • 他只用了三个星期的时间左右,就翻译完了这本书。
  • 他只用了三个星期左右的时间,就翻译完了这本书。
  • 他只用了三个左右星期的时间,就翻译完了这本书。
Câu 74: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他学习了两年汉语,看一般的中文书、报都能对付了。
  • 他学习了两年汉语,看一般的中文书、报都能解决了。
  • 他学习了两年汉语,看一般的中文书、报都能参加了。
  • 他学习了两年汉语,看一般的中文书、报都能比赛了。
Câu 75: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 王老师病了,今天的课由张老师上。
  • 王老师病了,今天的课是张老师上。
  • 王老师病了,今天的课因为张老师上。
  • 王老师病了,今天的课有张老师上
Câu 76: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 在一般情况下,这种病应该当手术。
  • 在一般情况下,这种病应该干手术。
  • 在一般情况下,这种病应该作手术。
  • 在一般情况下,这种病应该做手术。
Câu 77: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 他的肺炎是邮感冒引起的。
  • 他的肺炎是有感冒引起的。
  • 他的肺炎是由感冒引起的。
  • 他的肺炎感冒引起的。
Câu 78: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 有北京到上海,坐火车要二十几个小时。
  • 由北京到上海,坐火车要二十几个小时。
  • 是北京到上海,坐火车要二十几个小时。
  • 邮北京到上海,坐火车要二十几个小时。
Câu 79: Chọn câu đúng trong 4 câu sau
  • 我住在206房间,左右邻居都是中国学生。
  • 我住在206房间,邻居都左右是中国学生。
  • 左右我住在206房间,邻居都是中国学生。
  • 我住在206房间,邻居都是中国学生左右。

Câu 1:

phiên âm đúng của cụm 宣肺解表 là

  • A. xuān fèi qiě biǎo

  • B. xuān fèi jiě biǎo 

  • C. xuān fèi jiě piǎo 

  • D. xuān fèi jiě bǎo 

Câu 2:

phiên âm đúng của cụm 化痰止咳 là

  • A. huà tán chǐ ké

  • B. kuà tán zhǐ ké

  • C. huà tán zhǐ ké

  • D. huà tán zǐ ké

Câu 3:

phiên âm đúng của từ 汽血不足 là

  • A. jì xuè bú zù

  • B. jì xuè bù zú 

  • C. qì xuè bù zhú

  • D. qì xuè bù zú

Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Tiếng Trung cơ sở 3
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 ngày trước