Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Tả hoả giải độc (xiè huǒ jiě dú)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: Đại nhiệt phiền táo (dà rè fán zào)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: miệng khô họng khát (kǒu zào yàn gān)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nói nhảm mất ngủ (cuò yǔ bù mián)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt nhập thổ huyết (rè bìng tù xiě)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt nhập phát ban (rè shèn fā bān)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thân nhiệt hạ lợi (shēn rè xià lì)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thấp nhiệt hoàng đản (shì rè huáng dǎn)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tiểu tiện vàng đỏ (xiǎo biàn huáng chì)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi đỏ rêu vàng (shé hóng tāi huáng)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mạch sác có lực (mài shuò yǒu lì)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoả độc sí thịnh (huǒ dú chì shèng)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nội ngoại đều nhiệt (nèi wài jiē rè)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thượng nhiễu thần minh (shāng rǎo shén míng)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: phiền nhiệt nói nhảm (fán rè cuò yǔ)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt thương lạc mạch (rè shāng luò mài)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoả tam tiêu (sān jiāo zhī huǒ)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thực nhiệt hoả độc (shí rè huǒ dú)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tiểu tiện bí kết (bì niào xì gǎn rǎn)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt giải độc (qīng rè jiě dú)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt lương huyết (qīng rè liáng xuè)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: ích khí bổ huyết (yì qì bǔ xuè)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: khí huyết lưỡng hư (qì xuè liǎng xū)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: sắc mặt xanh xao (miàn sè cāng bái)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoa mắt chóng mặt (tóu yūn mù xuàn)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: đánh trống ngực hồi hộp (xīn jì zhēng chōng)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi nhạt mạch tế (shé dàn mài xì)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mặt vàng chi mỏi (miàn huáng zhī juàn)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: khí đoản lười nói (qì duǎn lǎn yán)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mạch hư vô lực (mài xū wú lì)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tứ chi mỏi mệt (sì zhī juàn dài)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: ăn uống kém (yǐn shí jiǎn shǎo)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi nhạt rêu lưỡi trắng mỏng (shé dàn dài bó bái)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tế nhược (xì ruò)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hư đại vô lực (xū dà wú lì)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: bệnh lâu không chữa (jiǔ bìng shī zhì)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tâm can huyết hư (xīn gān xiě xū)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mất huyết quá nhiều (shī xuè guò duò)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tỳ chủ vận hoá (pí zhǔ yūn huá)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tâm chủ huyết (xīn zhǔ xuè)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoá sinh khí huyết (huá sheng qì xuè)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hoa mắt chóng mặt (tóu yūn mián huā)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: mất ngủ mê man (shī mián jiàn wàng)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt giải độc (qīng rè jiě dú)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: khai khiếu tỉnh thần (kāi qiào xǐng shén)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh tâm lương huyết (qīng xīn liáng xuè)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh nhiệt tả hoả (qīng rè xiè huǒ)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: thanh tâm an thần (qīng xīn ān shén)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: sốt cao phiền táo (gāo rè fán zào)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: hôn mê rối loạn ngôn ngữ (shén hūn zhān yǔ)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi rụt chi lạnh (shé jiǎn zhī jué)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: nhiệt bế tâm bào (rè bì xīn bāo)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tất nhiễu thần minh (bì rǎn shén míng)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: lưỡi đỏ hoặc đỏ giáng (shé hóng huò jiàng)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: tay chân quyết lạnh (shǒu zú jīng jué)
Chọn cụm chữ Hán đúng cho cụm tiếng Việt sau: trúng phong hôn mê (zhōng fēng hūn mí)
Cách dịch tương ứng của cụm "Tuổi thọ trung bình" (píngjūn shòumìng)là:
Cách dịch tương ứng của cụm "Đúng bệnh đúng thuốc" (duì zhèng xià yào)là:
Cách dịch tương ứng của cụm "Khả năng vận động"(Yùn dòng néng lì) là:
Cách dịch tương ứng của cụm "Phá hoại đồ vật" (Huǐ huài dōng xī)là:
Cách dịch tương ứng của cụm "Quan sát tỉ mỉ" (Zǐ xì guān chá)là:
xiāohua
Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 茶在中国A是B受C欢迎的D饮料。(曼)
Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm từ trong ngoặc: 华佗A 不但B医术高明,而且很直视C体育运动D。(医疗)
Từ 4 vị trí A , B , C , D cho trước trong câu chọn vị trí đúng cho các từ, cụm这些A老B有四分之一 C 会说汉语 D。(里)
D
phiên âm đúng của cụm 宣肺解表 là
A. xuān fèi qiě biǎo
B. xuān fèi jiě biǎo
C. xuān fèi jiě piǎo
D. xuān fèi jiě bǎo
phiên âm đúng của cụm 化痰止咳 là
A. huà tán chǐ ké
B. kuà tán zhǐ ké
C. huà tán zhǐ ké
D. huà tán zǐ ké
phiên âm đúng của từ 汽血不足 là
A. jì xuè bú zù
B. jì xuè bù zú
C. qì xuè bù zhú
D. qì xuè bù zú