Nội Bệnh lý YHCT 2

Lưu
(0) lượt yêu thích
(308) lượt xem
(20) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Thân nhiệt chính xác nhất được đo ở
  • Trực tràng
  • Nách
  • Miệng
  • Trán
Câu 2: Phát nhiệt trong YHCT có mấy thể?
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
Câu 3: Bệnh nhân thường xuyên căng thẳng, người sốt, tâm phiền kèm ngực sườn đầy trướng. hay thở dài. Miệng đắng khô. Rêu vàng, mạch huyền sác. Chẩn đoán?
  • Can uất phát nhiệt
  • Huyết ứ phát nhiệt
  • Trường vị phát nhiệt
  • Âm hư phát nhiệt
Câu 4: Bệnh nhân thường xuyên căng thẳng, người sốt, tâm phiền kèm ngực sườn đầy trướng, hay thở dài. Miệng đắng khô. Rêu vàng, mạch huyền sác. Bài thuốc sử dụng?
  • Đại phàn hoàn
  • Đan chi tiêu dao tán
  • Thanh cốt tán
  • Huyết phủ trục ứ thang
Câu 5: Bệnh nhân sốt, tăng lên khi lao động nặng kèm váng đầu. Hay cảm vặt, chân tay yếu, tự hãn, ăn kém, đại tiện lỏng. Lưỡi nhợt, rêu trắng mỏng, mạch tế nhược. Chẩn đoán?
  • Huyết hư phát nhiệt
  • Dương hư phát nhiệt
  • Can uất phát nhiệt
  • Khí hư phát nhiệt
Câu 6: Bệnh nhân sốt, tăng lên khi lao động nặng. Hay cảm vặt, chân tay yếu, tự hãn, ăn kém, đại tiện lỏng. Lưỡi nhợt, rêu trắng mỏng, mạch tế nhược. Bài thuốc điều trị?
  • Quy tỳ thang
  • Thận khí hoàn
  • Đan chi tiêu dao tán
  • Bổ trung ích khí thang
Câu 7: Bệnh nhân hay sốt về chiều, kèm cốt chưng đạo hãn, lòng bàn tay, bàn chân nóng đỏ, miệng khô, họng ráo; đại tiện táo, tiểu vàng ít. Lưỡi đỏ giáng có vế nứt, rêu ít, mạch trầm tế sác. Chẩn đoán?
  • Trường vị phát nhiệt
  • Huyết hư phát nhiệt
  • Huyết ứ phát nhiệt
  • Âm hư phát nhiệt
Câu 8: Bệnh nhân hay sốt về chiều, kèm cốt chưng đạo hãn, lòng bàn tay, bàn chân nóng đỏ, miệng khô, họng ráo; đại tiện táo, tiểu vàng ít. Lưỡi đỏ giáng có vết nứt, rêu ít, mạch trầm tế sác. Bfai thuốc?
  • Đan chi tiêu dao tán
  • Quy tỳ thang
  • Huyết phủ trục ứ thang
  • Thanh cốt tán
Câu 9: Bệnh nhân sốt thành cơn, hay nói sảng, họng hôi nóng, bụng đầy, ấn đau. Rêu vàng mỏng, mạch hoạt thực. Chẩn đoán
  • Trường vị phát nhiệt
  • Can uất hóa nhiệt
  • Âm hư phát nhiệt
  • Huyết hư phát nhiệt
Câu 10: Bệnh nhân sốt thành cơn, hay nói sảng, họng hôi nóng, bụng đầy, ấn đau. Rêu vàng mỏng, mạch hoạt thực. Bài thuốc điều trị?
  • Đại thừa khí thang
  • Đan chi tiêu dao tán
  • Thanh cốt tán
  • Quy tỳ thang
Câu 11: "Đại phàn hoàn" Điều trị phát nhiệt thể?
  • Trường vị phát nhiệt
  • Âm hư phát nhiệt
  • Dương hư phát nhiệt
  • Khí hư phát nhiệt
Câu 12: Đâu không phải bài thuốc điều tị thể Huyết hư phát nhiệt?
  • Quy tỳ thang
  • Đương quy bổ huyết thang
  • Tứ vật thang
  • Tứ tượng cao

Câu 1: Không phải vai trò của YHCT khi điều trị SXH:
  • Hạn chế bệnh chuyển sang giai đoạn nặng
  • Giảm chi phí điều tị
  • Nhanh chóng hồi phục sức khỏe
  • Phòng chống SXH
  • Hồi sức cấp cứu BN SXH nặng
Câu 2: Không phải đặc điểm SXH
  • Sốt
  • Xuất huyết
  • Thoát huyết tương
  • Viêm đường hô hấp trên
Câu 3: SXH thể tà phạm phần sâu dinh huyết sử dụng bài thuốc
  • Tê giác địa hoàng thang
  • Sinh mạch tán
  • Độc sâm thang
  • Sâm linh bạch truật tán
Câu 4: SXH chia làm mấy giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 5: Bệnh nhân sốt cao, tâm phiền mặt đổ, đau mỏi toàn thân. Khát, thích uống nước mát, bí tiện. Da có vùng xung huyết. Lưỡi đỏ, rêu vàng nhờn, mạch hồng sác. Pháp điều trị?
  • Thanh nhiệt tả hỏa
  • Sơ biểu thanh nhiệt
  • Thanh dinh tiết nhiệt, dưỡng âm hoạt huyết
  • Thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ huyết
Câu 6: Bệnh nhân sốt cao, nôn máu, đại tiện máu, tay chân lạnh ẩm , mặt tái nhợt, HA tụt. Mạch tế vi khó bắt. Pháp điều trị?
  • Dưỡng âm sinh tân, ích khí liễm hãn
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Dưỡng vị sinh tân
  • Kiện tỳ ích khí
Câu 7: Xung huyết có thể xuất hiện từ giai đoạn nào của SXH?
  • Giai đoạn sốt
  • Giai đoạn nguy hiểm
  • Giai đoạn hồi phục
Câu 8: Bệnh nhân sốt cao, tâm phiền mặt đỏ, đau mỏi toàn thân. Khát, thích uống nước mát, bí tiện. Da có vùng xung huyết. Lưỡi đỏ, rêu vàng nhờn, mạch hồng sác. Bài thuốc điều trị?
  • Ngân kiều tán
  • Bạch hổ thang
  • Thanh dinh thang
  • Tê giác địa hoàng thang
Câu 9: BN sốt , nôn máu, đại tiện máu, tay chân lạnh ẩm, mặt tái nhợt, HA tụt. Mạch tế vi khó bắt. Bài thuốc sử dụng?
  • Quy tỳ thang gia giảm
  • Độc sâm thang
  • Ích vị thang
  • Sâm linh bạch truật tán
Câu 10: SXH Dengue chia làm mấy mức độ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 11: BN sốt cao liên tục, đau nhức hố mắt, mặt đỏ, mắt đỏ. Khát nhiều, xuất huyết dưới da, niêm mạc. Tiểu ngắn đỏ sẫm. Lưỡi đỏ sẫm, rêu vàng khô, mạch huyền hoạt sác. Chẩn đoán?
  • Nhiệt quyết, tà phạm phần nông dinh huyết
  • Nhiệt quyết, tà phạm phần sâu dinh huyết
  • Tà ở phần khí
  • Tà ở phần vệ
Câu 12: BN sốt cao liên tục, đau nhức hố mắt, mắt đỏ, mặt đỏ. Khát nhiều, xuất huyết dưới da, niêm mạc. Tiểu ngắn đỏ sẫm. Lưỡi đỏ sẫm, rêu vàng khô, mạch huyền hoạt sác. Bài thuốc sử dụng:
  • Thanh dinh thang
  • Sinh mạch tán
  • Bạch hổ thang
  • Ngân kiều tán
Câu 13: Bệnh nhân không sốt, còn chán ăn mệt mỏi, miệng khát môi khô. Tiểu vàng ngắn, ngũ tâm phiền nhiệt. Lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác vô lực. Pháp điều trị:
  • Kiện tỳ ích khí
  • Dưỡng âm sinh tân
  • Thanh nhiệt lương huyết chỉ huyết
  • Dưỡng vị sinh tân
Câu 14: Không phải tiêu chuẩn ra viện SXH
  • Các dấu hiệu sinh tồn bình thường
  • Hết sốt 2 ngày, BN tỉnh
  • PLT > 50000mm3
  • HCT>50%
Câu 15: BN sốt cao liên tục, đau nhức hố mắt, mắt đỏ, mặt đỏ. Khát nhiều, xuất huyết dưới da, niêm mạc. Tiểu ngắn đỏ sẫm, chảy máu cam nhiều. Lưỡi đỏ sẫm, rêu vàng khô, mạch huyền hoạt sác. Sử dụng bài thuốc?
  • Thanh dinh thang
  • Sinh mạch tán
  • Tứ sinh thang
  • Ích vị thang
Câu 16: BN hết sốt, còn chán ăn mệt mỏi, miệng khát môi khô. Tiểu vàng ngắn, ngũ tâm phiền nhiệt. Lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác vô lực. Bài thuốc?
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Quy tỳ thang
  • Ích vị thang
  • Tứ sinh thang
Câu 17: Không phải triệu chứng của Nhiệt quyết, tà phạm phần sâu dinh huyết
  • Xuất huyết ồ ạt
  • Nôn máu, đại tiện phân đẹn, tiểu máu
  • Mạch tế vi khó bắt
  • Lưỡi đỏ sẫm, có gai đỏ

Câu 1: Viêm não cấp trẻ em trải qua mấy giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 2: Không phải đặc điểm của Viêm màng não giai đoạn toàn phát
  • HC màng não (+)
  • Rối loạn vận động: co giật/liệt vận động
  • Rối loạn tính tình, tác phong: cười khóc zoo tree, dứt tóc, la hét,...
  • Rối loạn tri giác: ngủ gà, li bì, lơ mơ, có thể hôn mê
  • Rối loạn thần kinh thực vật: sốt cao >39 độ
Câu 3: YHCT chia viêm não cấp trẻ em thành mấy thể?
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 4: Trẻ sốt, sợ gió, đau đầu, ho, khát. Đầu lưỡi đỏ, rêu mỏng. Chẩn đoán thể bệnh?
  • Ôn bệnh phần khí
  • Ôn bệnh phần dinh huyết
  • Âm hư
  • Ôn bệnh phần vệ
Câu 5: Trẻ sốt, sợ gió, đau đầu, ho, khát. Đầu lưỡi đỏ, rêu mỏng. Sử dụng bài thuốc
  • Ngân kiều tán
  • Lục nhất tán
  • Bạch hổ thang
  • Thanh dinh thang
Câu 6: Không phải triệu chứng của viêm não thể ôn bệnh phần khí
  • Đau đầu, choáng, gáy cứng, nôn/buồn nôn
  • Khô khát, thích nước mát
  • Mạch hồng đại sác hoặc hoạt sác
  • Lưỡi nhợt
Câu 7: Bài thuốc điều trị viêm não cấp thể ôn bệnh phần khí
  • Lục nhất tán
  • Thanh dinh thang
  • Ngân kiều tán
  • Bạch hổ thang
Câu 8: Trẻ sốt cao tăng dần, tinh thần mờ tối, hôn mê, đại tiện phân đen. Lưỡi đỏ sẫm, nổi gai, mạch tế sác. Chẩn đoán?
  • Ôn bệnh phần dinh huyết
  • Ôn bệnh phần dinh huyết thể nhiệt nặng
  • Ôn bệnh phần khí
  • Khí âm lưỡng hư
Câu 9: Trẻ sốt cao tăng dần, tinh thần mờ tối, hôn mê, đại tiện phân đen. Lưỡi đỏ sẫm, nổi gai, mạch tế sác. Pháp điều trị?
  • Thanh dinh lương huyết, tức phong, khai khiếu tỉnh thần
  • Thanh nhiệt tả hỏa
  • Thanh nhiệt giải biểu
  • Bổ khí huyết, trừ đàm thông lạc, khai khiếu tỉnh thần
Câu 10: Trẻ sốt nhẹ, quấy khóc, người gầy, lòng bàn tay chân nóng, đạo hãn. Đại tiện táo, tiểu vàng, họng khô. Lưỡi đỏ, rêu ít, mạch tế sác. Chẩn đoán
  • Thể âm hư
  • Thể âm huyết hư sinh phong
  • Thể khí âm lưỡng hư
  • Thể ôn bệnh phần dinh huyết
Câu 11: Trẻ sốt nhẹ, quấy khóc, người gầy, lòng bàn tay chân nóng, đạo hãn. Đại tiện táo, tiểu vàng, họng khô. Lưỡi đỏ, rêu ít, mạch tế sác. Bài thuốc không phù hợp với thể bệnh này?
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Lục vị địa hoàng hoàn
  • Lục nhất tán
  • Tri bá địa hoàng hoàn
  • Đạo đàm thang
Câu 12: Trẻ thất ngôn, đần độn, liệt cứng không đi đứng ngồi được. Sắc trắng nhợt. lưỡi nhợt, mạch tế sác. Pháp điều trị?
  • Bổ khí huyết, trừ dàm thông lạc, khai khiếu tỉnh thần
  • Tư dưỡng âm huyết, chỉ kinh phong
  • Dưỡng âm thấu nhiệt, trừ đàm thông lạc, khai khiếu tỉnh thần
  • Thanh dinh lương huyết tức phong, khai khiếu tỉnh thần
Câu 13: Trẻ thất ngôn, đần độn, liệt cứng không đi đứng ngồi được. Sắc trắng nhợt. lưỡi nhợt, mạch tế sác. Bài thuốc có thể sử dụng
  • Lục vị địa hoàng hoàn gia giảm
  • Lục vị quy thược gia giam
  • Địa hoàng âm tử
  • Thanh dinh thang

Không có câu hỏi

Câu 1: Triệu chứng không thuộc loét hành tá tràng
  • Đau khi đói, sau ăn 2 - 3h
  • Đáp ứng với thuốc ức chế acid, trung hòa dịch vị
  • Đau sau ăn vài phút đến vài giờ
  • Đáp ứng kém với thuốc trung hòa acid
Câu 2: Theo YHCT, vị quản thống chia làm mấy thể
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 3: BN đau thượng vị thành cơn, cự án, bụng đầy chướng rõ. Ợ hơi ợ chua nhiều, ợ xong đỡ đau. Lưỡi hơi đỏ, rêu vàng mỏng, mạch huyền. Pháp điều trị?
  • Hoà can lý khí/Sơ can giải uất/Sơ can hòa vị
  • Sơ can tiết nhiệt
  • Thông lạc hoạt huyết/lương huyết chỉ huyết
  • Bổ huyết chỉ huyết
Câu 4: BN đau thượng vị thành cơn, cự án, bụng đầy chướng rõ. Ợ hơi ợ chua nhiều, ợ xong đỡ đau. Lưỡi hơi đỏ, rêu vàng mỏng, mạch huyền. Bài thuốc sử dụng?
  • Sài hồ sơ can thang
  • Hóa can tiễn + Tả kim hoàn
  • Thất tiếu tán
  • Hoàng thổ thang
Câu 5: Không phải bài thuốc điều trị vị quản thống thể khí trệ?
  • Sài hồ sơ can thang
  • Trầm hương giải khí thang
  • Bột lá khôi/bột mai mực/cao dạ cẩm
  • Lục vị quy thược
Câu 6: BN đau thượng vị nhiều kèm nóng rát, đau cự án. Ợ chua nhiều, miệng khô đắng. Lưỡi đỏ rêu vàng, mạch huyền sác. Bài thuốc nào không hợp lý?
  • Sài hồ sơ can thang gia giảm
  • Hóa can tiễn + Tả kim hoàn
  • Lục vị quy thược gia giảm
  • Điều doanh liễm can ẩm
Câu 7: Không phải triệu chứng của vị quản thống thể huyết ứ - thực chứng?
  • Đau dữ dội cố định thượng vị, đau cự án
  • Nôn máu, phân đen
  • Môi đỏ, lưỡi đỏ
  • Mạch hư đại/tế sáp
Câu 8: Tỷ lệ các vị trong bài thất tiếu tán?
  • 1/1
  • 1/2
  • 2/1
  • 3/2
Câu 9: BN Đau thượng vị dữ dỗi, cố định, đau cự án. Chảy máu nhiều, sắc nhợt, môi nhợt, người mệt, tay chân lạnh. Hoa mắt chóng mặt. Lưỡi nhợt, mạch hư tế. Bài thuốc phù hợp nhất?
  • Hoàng thổ thang gia giảm
  • Tứ quân tử thang gia giảm
  • Điều doanh liễm can ẩm
  • Thất tiếu tán
Câu 10: BN đau thượng vị âm ỉ, đau liên miên, thích xoa bóp, chườm ấm đỡ đau, gặp lạnh đau tăng. Kèm nôn nhiều nước trong, ăn kém, thích đồ nóng, bụng đầy, đại tiện lrong nát. Lưỡi nhợt bệu, rêu trắng, mạch trầm nhược. Pháp điều trị?
  • Ôn trung kiện tù/Ôn bổ tỳ vị/Ôn vị kiện trung
  • Bổ huyết chỉ huyết
  • Thông lạc hoạt huyết/Lương huyết chỉ huyết
  • Hòa can lý khí/Sơ can giải uất/Sơ can hòa vị
Câu 11: BN đau thượng vị âm ỉ, đau liên miên, thích xoa bóp, chườm ấm đỡ đau, gặp lạnh đau tăng. Kèm nôn nhiều nước trong, ăn kém, thích đồ nóng, bụng đầy, đại tiện lrong nát. Lưỡi nhợt bệu, rêu trắng, mạch trầm nhược. Bài thuốc sử dụng?
  • Hoàng kỳ kiến trung thang gia vị
  • Sài hồ sơ can thang
  • Việt tỳ thang
  • Tứ vật thang

Không có câu hỏi

Câu 1: Ối dời ơi có mấy thể?
  • 4
  • 6
  • 8
  • 10
Câu 2: Dương thủy thường do nội thương, ẩm thực gây ra.
  • Sai
  • Đúng
Câu 3: Bệnh nhân sốt, sợ gió, sợ lạnh, đau đầu kèm ho suyễn, sưng đau họng. Tay chân mỏi, mi mắt sưng. Tiểu tiện không lợi. Rêu trắng mỏng, mạch phù. Chẩn đoán?
  • Cảm nhiễm thủy thấp
  • Phong thủy ức chế
  • Thấp độc xâm phạm
  • Thấp nhiệt ủng thịnh
Câu 4: Bệnh nhân sốt, sợ gió, sợ lạnh, đau đầu kèm ho suyễn, sưng đau họng. Tay chân mỏi, mi mắt sưng. Tiểu tiện không lợi. Rêu trắng mỏng, mạch phù. Điều trị?
  • Sơ phong thanh nhiệt, tuyên phế hành thủy
  • Tuyên phế giải độc, lượi thấp tiêu thũng
  • Việt tỳ gia truật thang
  • Ma hoàng liên kiều xích tiểu đậu + Ngũ vị tiêu độc ẩm
Câu 5: Thủy thũng thể Phong thủy ức chế, khi biểu chứng tạm khỏi nhưng thủy thũng chưa rút. Sử dụng bài thuốc hợp lý nhất?
  • Ngũ linh tán
  • Phòng kỷ hoàng kỳ thang
  • Ngũ bì ẩm
  • Tứ sinh thang
Câu 6: Không phải bài thuốc điều trị Thủy thũng thể Phong thủy ức chế
  • Phòng kỷ hoàng kỳ thang
  • Ngũ linh tán/Ngũ bì ẩm
  • Việt tỳ gia truật thang
  • Trư linh thang
Câu 7: Không phải triệu chứng của thể thấp độc xâm phạm?
  • Nổi mụn nhọt, lở loét
  • Lưỡi đỏ, rêu vàng mỏng
  • Mạch trầm sác
  • Sợ gió, sốt
Câu 8: Pháp điều trị của thể Thấp độc xâm phạm
  • Thanh thấp nhiệt, lợi thủy tiêu thũng
  • Tuyên phế giải độc , lợi thấp tiêu thũng
  • Kiện tỳ hóa thấp, thông dương lợi thủy
  • Tyên phế giải độc, thông dương lợi thủy
Câu 9: Bệnh nhân diễn biến đã lâu, ăn kém, ngực đầy, buồn nôn. Tiểu ít, người nặng nề, mệt mỏi, phù toàn thân phù mềm ấn lõm ưu thế bụng, chi dưới. Rêu nhớt, mạch nhu hoãn. Pháp điều trị?
  • Kiện tỳ hóa thấp, thông dương lợi thủy
  • Tuyên phế giải độc, lợi thấp tiêu thũng
  • Sơ phong thanh nhiệt, tuyên phế hành thủy
  • Thanh thấp nhiệt, lợi thủy tiêu thũng
Câu 10: Bệnh nhân diễn biến đã lâu, ăn kém, ngực đầy, buồn nôn. Tiểu ít, người nặng nề, mệt mỏi, phù toàn thân phù mềm ấn lõm ưu thế bụng, chi dưới. Rêu nhớt, mạch nhu hoãn. Bài thuốc
  • Ngũ linh tán
  • Ngũ bì ẩm
  • Ngũ linh tán + Ngũ bì ẩm
  • Thực tỳ ẩm
Câu 11: Bệnh nhân ngực bụng đầy tức, khó chịu. Khát nước, tiểu đỏ ít, đại tiện táo. Phù toàn thân, sắc da trong bóng. Rêu vàng nhớt, mạch trầm sác. Chẩn đoán?
  • Thấp nhiệt ủng thịnh
  • Thấp độc xâm phạm
  • Cảm nhiễm thủy thấp
  • Phong thủy ức chế
Câu 12: Bệnh nhân ngực bụng đầy tức, khó chịu. Khát nước, tiểu đỏ ít, đại tiện táo. Phù toàn thân, sắc da trong bóng. Rêu vàng nhớt, mạch trầm sác. Điều trị?
  • Tuyên phế giải độc, lợi thấp tiêu thũng
  • Thanh thấp nhiệt, lợi thủy tiêu thũng
  • Sơ tạc ẩm tử
  • Ma hoàng liên kiều xích tiểu đậu + Ngũ vị tiêu độc ẩm
Câu 13: Tiêu lịch hoàng hoàn điều trị bệnh nhân có triệu chứng gì trong thể Thấp nhiệt ủng thịnh?
  • Đầy bụng, táo
  • Phù nhiều, suyễn khó thở không nằm được, mạch huyền có lực
  • Thấp nhiệt kéo dài, hao tổn ẩm dịch
Câu 14: Không phải bài thuốc điều trị thể thấp nhiệt ủng thịnh?
  • Sơ tạc ẩm tử
  • Tiêu lịch hoàng hoàn
  • Đình lịch đại táo tả phế thang
  • Trư linh thang
  • Thực tỳ ẩm
Câu 15: Bệnh nhân mệt mỏi ăn kém, bụng đầy, đại tiện lỏng, sắc mặt úa. Chân tay lạnh, tiểu ít. Lưỡi nhợt, rêu trắng trơn, mạch trầm hoãn. Chẩn đoán?
  • Thủy thũng thể tỳ dương hư
  • Thủy thũng thể thận dương hư
  • Thủy thũng thể tỳ khí hư
  • Thủy thũng thể thận khí hư
Câu 16: Bệnh nhân mệt mỏi ăn kém, bụng đầy, đại tiện lỏng, sắc mặt úa. Chân tay lạnh, tiểu ít. Lưỡi nhợt, rêu trắng trơn, mạch trầm hoãn. Điều trị?
  • Ôn trung kiện tỳ, hành khí lợi thủy
  • Ôn dương lợi thủy, hóa khí hành tủy
  • Thực tỳ ẩm
  • Tế sinh thận khí hoàn + Chân vũ thang
  • Thủy thũng thể tỳ dương hư
  • Thủy thũng thể thận dương hư
  • Thủy thũng thể tỳ khí hư
  • Thủy thũng thể thận khí hư
Câu 17: Bệnh nhân phù toàn thân, phù nhiều dưới thắt lưng, ấn lõm lâu đầy. Sắc tối sạm, tiểu ít. Lưng lạnh đau, nặng nề, tay chân lạnh. Lưỡi nhợt bệu, rêu trắng
  • mạch trầm tế. Điều trị?
  • Ôn trung kiện tỳ, hành khí lợi thủy
  • Ôn dương lợi thủy, hóa khí hành tủy
  • Thực tỳ ẩm
  • Tế sinh thận khí hoàn + Chân vũ thang

Câu 1: HC lỵ bao gồm các triệu chứng, trừ
  • Đau bụng
  • Phân nhày máu
  • Mót rặn
  • Sốt
Câu 2: Lỵ amip bao gồm HC lỵ + HC nhiễm trùng
  • Sai
  • Đúng
Câu 3: YHCT chia lỵ tật ra làm mấy thể (nhỏ)
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 4: BN sốt, đau quặn bụng kèm mót rặn nhiều, đại tiện máu + nhầy. Miệng khô đắng dính, tiểu ngắn đỏ, hậu môn nóng rát. Lưỡi đỏ rêu vàng dày, mạch hoạt sác. Pháp điều trị?
  • Ôn trung hóa thấp, kiện tỳ hành khí
  • Thanh nhiệt táo thấp, hành khí hoạt huyết
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thanh nhiệt hóa thấp
Câu 5: BN sốt, đau quặn bụng kèm mót rặn nhiều, đại tiện máu + nhầy. Miệng khô đắng dính, tiểu ngắn đỏ, hậu môn nóng rát. Lưỡi đỏ rêu vàng dày, mạch hoạt sác. Bài thuốc phù hợp?
  • Thược dược thang gia giảm
  • Bất hoán kim chính tán
  • Bạch đầu ông thang gia giảm
  • Ô mai hoàn
Câu 6: BN phát bệnh đột ngột, sốt cao vật vã, đau đầu, khát nước, đau bụng dữ dội, đại tiện máu nhiều. Rêu vàng khô, mạch tế sác. Thể bệnh?
  • Thấp nhiệt
  • Hàn thấp
  • Nhiệt độc/Dịch độc
  • Thấp nhiệt + tỳ hư
Câu 7: BN phát bệnh đột ngột, sốt cao vật vã, đau đầu, khát nước, đau bụng dữ dội, đại tiện máu nhiều. Rêu vàng khô, mạch tế sác. Bài thuốc phù hợp?
  • Bất hoán kim chính tán
  • Bạch đầu ông thang gia giảm
  • Thược dược thang gia giảm
  • Chân nhân dưỡng tạng thang gia giảm
Câu 8: Không phải triệu chứng của thể tỳ vị hư hàn
  • Bệnh kéo dài, hay tái phát sau ăn đồ tanh lạnh, bổ béo nhiều hoặc khi gặp lạnh
  • Bụng đau âm ỉ, thích xoa bóp, chườm nóng
  • Mạch tế nhược, nhu hoãn
  • Rêu trắng dày
Câu 9: Pháp điều trị thể tỳ vị hư hàn?
  • Ôn bổ tỳ vị, cố sáp
  • Thanh nhiệt hóa thấp
  • Ích khí thăng đề
  • Ôn trung hóa thấp, kiện tỳ hành khí
Câu 10: Không phải bài thuốc phù hợp điều trị Lỵ tật thể thấp nhiệt + tỳ hư
  • Ô mai hoàn
  • Chân nhân dưỡng tạng thang gia giảm
  • Thược dược thang
  • Bạch đầu ông thang

Câu 1: Không phải 1 trong 4 triệu chứng chính của hen phế quản?
  • Ho
  • Khó thở
  • Đau họng
  • Cò cử/rít
  • Tức ngực
Câu 2: Đặc điểm cơn khó thở của hen phế quản
  • Khó thở chậm, khó thở thì thở ra, cò cử
  • Khó thở tăng khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi
  • Khó thở thường xảy ra vào ban đêm hoặc khi thay đổi thời tiết
  • Khó thở thường kết thúc bằng 1 trận ho + khạc đờm
  • Khó thở giảm dần
Câu 3: Ưu tiên sử dụng ICS đơn độc với các BN hen phế quản, hạn chế sử dụng thuốc cắt cơn SAB
  • Đúng
  • Sai
Câu 4: YHCT chia hen phế quản/háo suyễn thành mấy thể
  • 2
  • 4
  • 6
  • 8
Câu 5: BN người lạnh, đau đầu, không ra mồ hôi, không khát. Thấy khó thở thì thở ra, tức ngựt, thở rít, ho đờm trắng loãng. lưỡi nhợt, mạch huyền tế. Chẩn đoán thể háo suyễn?
  • Hen hàn
  • Hen nhiệt
  • Phế đàm
  • Thận âm hư
Câu 6: BN người lạnh, đau đầu, không ra mồ hôi, không khát. Thấy khó thở thì thở ra, tức ngựt, thở rít, ho đờm trắng loãng. lưỡi nhợt, mạch huyền tế. Điều trị bệnh nhân?
  • Ôn phế tán hàn, trừ đàm định suyễn
  • Trừ đàm, giáng khí, bình suyễn
  • Tiểu thanh long thang gia giảm
  • Tam ảo thang + Nhị trần thang + Tam tử thang
Câu 7: Tô tử giáng khí thang điều trị háo suyễn thể nào?
  • Phế đàm
  • Hen nhiệt
  • Hen hàn
  • Tất cả các thể hen đều dùng được
Câu 8: Không phải triệu chứng của thể hen nhiệt?
  • Miệng khát, thích nước mát,
  • Lưỡi đỏ rêu vàng
  • Mạch tế sác
  • Ho khạc đờm vàng, dính đặc
Câu 9: Bệnh nhân người sốt, mặt đỏ, miệng khát, thích nước mát. Kèm tức ngực, phiền táo, ra mồ hôi. Khó thở thì thở ra, tiếng thở khô, ho khạc đờm vàng, dính đặc. Lưỡi đỏ rêu vàng, mạch hoạt sác. Có thể sử dụng bài thuốc nào?
  • Ma hạnh thạch cam thang gia giảm
  • Tả bạch tán
  • Định suyễn thang
  • Tô tử giáng khí thang gia giảm
Câu 10: Bệnh nhân khó thở thì thở ra, ho nhiều, đờm dính khó khạc. Ngực đầy tức kèm nôn mửa, ăn kém, miệng nhạt. Rêu trắng nhờn, mạch hoạt. Pháp điều trị?
  • Thanh nhiệt tuyên phế, hóa đàm định suyễn
  • Trừ đàm giáng khí bình suyễn
  • Kiện tỳ ích khí
  • Dưỡng âm nhuận phế
Câu 11: Bệnh nhân khó thở thì thở ra, ho đờm vàng, đặc. mặt đổ miệng khô. Rêu vàng nhờ, mạch hoạt sác. Bài thuốc điều trị?
  • Tả bạch tán
  • Tam ảo thang
  • Nhị trần thang
  • Tam tử thang
Câu 12: BN khó thở, tiếng nói tiếng thở nhỏ, yếu, tự hãn. Sắc mặt trắng, sợ gió, hay chảy nước mũi. Lưỡi nhợt rêu trắng mỏng, mach nhu hoãn, vô lực. Chẩn đoán thể bệnh?
  • Phế âm hư
  • Phế khí hư
  • Thận âm hư
  • Thận khí hư
Câu 13: BN khó thở, tiếng nói tiếng thở nhỏ, yếu, tự hãn. Sắc mặt trắng, sợ gió, hay chảy nước mũi. Lưỡi nhợt rêu trắng mỏng, mach nhu hoãn, vô lực. Bài thuốc?
  • Bát vị quế phụ
  • Lục vị hoàn
  • Sinh mạch tán gia vị
  • Lục quân tử thang
Câu 14: Điều trị thể phế âm hư gia thêm các vị nào vào bài Sinh mạch tán?
  • Sa sâm, Trúc nhự, Xuyên bối mẫu
  • Sa sâm, Ngọc trúc, Xuyên bối mẫu
  • Đẳng sâm, Ngọc trúc, Xuyên bối mẫu
  • Thục địa, Mẫu đơn bì, Xuyên bối mẫu
Câu 15: Không phải triệu chứng của Háo suyễn thể thận âm hư?
  • Khó thở khi vận động, tăng khi gắng sức
  • Người gầy, mệt ẻ, đau lưng mỏi gối ù tai
  • Mạch tế sác
  • Lưỡi nhợt
Câu 16: Điều trị háo suyễn thể thận dương hư?
  • Ôn thận nạp khí
  • Tư bổ thận âm, anjp khí
  • Bát vị quế phụ
  • Lục vị hoàn
Câu 17: Không phải triệu chứng của Háo suyễn thể Tỳ hư
  • Đại tiện lỏng nát, có thể có phù thũng
  • Lưỡi nhạt, rêu trắng nhớt
  • Mạch hoãn tế vô lực
  • Miệng họng khô
Câu 18: Điều trị háo suyễn thể tỳ hư?
  • Kiện tỳ ích khí
  • Ôn bổ tỳ vị, cố sáp
  • Lục quân tử thang
  • Chân nhân dưỡng tạng thang gia giảm

Không có câu hỏi

Không có câu hỏi
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Lôi Vũ
6 tháng trước •
Lấy 10
0
56
9
6 tháng trước
1 năm trước