Trắc nghiệm KTC GVC 2023_1105

Lưu
(0) lượt yêu thích
(676) lượt xem
(10) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án sai về đối tượng áp dụng Nghị định này?
  • A. Không có phương án nào sai
  • B. Các phòng thuộc uỷ ban nhân dân cấp huyện
  • C. Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
  • D. Đơn vị sự nghiệp thuộc doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
Câu 2: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án sai về đối tượng áp dụng Nghị định này?
  • A. Đơn vị sự nghiệp thuộc tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
  • B. Không có phương án nào sai
  • C. Các phòng chuyên môn thuộc sở
  • D. Đơn vị sự nghiệp thuộc đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 3: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. “Chế độ tập sự” là?
  • A. “Chế độ tập sự” là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với môi trường công tác và tập làm quen những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc
  • B. “Chế độ tập sự” là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với môi trường công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc tương lai
  • C. “Chế độ tập sự” là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với môi trường công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc
  • D. “Chế độ tập sự” là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức thử việc với môi trường công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc
Câu 4: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020 . “Thăng hạng chức danh nghề nghiệp” là?
  • A. “Thăng hạng chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng cao hơn hoặc bằng trong cùng một lĩnh vực nghề nghiệp
  • B. “Thăng hạng chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng không thấp hơn trong cùng một lĩnh vực nghề nghiệp
  • C. “Thăng hạng chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức thi đậu và được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng cao hơn trong cùng một lĩnh vực nghề nghiệp
  • D. “Thăng hạng chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng cao hơn trong cùng một lĩnh vực nghề nghiệp
Câu 5: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. “ Hạng chức danh nghề nghiệp” là?
  • A. “Hạng chức danh nghề nghiệp” là cấp độ thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp;
  • B. “Hạng chức danh nghề nghiệp” là cấp độ thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp, chuyên môn nghiệp vụ
  • C. “Hạng chức danh nghề nghiệp” là thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp;
  • D. “Hạng chức danh nghề nghiệp” là vị trí thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp;
Câu 6: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. “Thay đổi chức danh nghề nghiệp” là?
  • A. “Thay đổi chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức thi trúng tuyển và được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm
  • B. “Thay đổi chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm
  • C. “Thay đổi chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức được bổ nhiệm vào một vị trí chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm
  • D. “Thay đổi chức danh nghề nghiệp” là việc viên chức được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp khác theo nguyện vọng phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm
Câu 7: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án đúng về loại viên chức được phân theo chức trách, nhiệm vụ?
  • A. Viên chức lãnh đạo; Viên chức không giữ chức vụ quản lý
  • B. Viên chức lãnh đạo; Viên chức không lãnh đạo
  • C. Không có phương án nào đúng
  • D. Viên chức quản lý; Viên chức không giữ chức vụ quản lý
Câu 8: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân bao nhiêu loại?
  • A. 3 loại
  • B. 5 loại
  • C. 4 loại
  • D. 7 loại
Câu 9: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân bao nhiêu loại?
  • A. 5 loại
  • B. 2 loại
  • C. 4 loại
  • D. 3 loại
Câu 10: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án đúng về phân loại viên chức theo trình độ đào tạo?
  • A. Tiến sĩ; Thạc sĩ; Kỹ sư; Cao đẳng; trung cấp
  • B. Tiến sĩ; Cao học; Đại học; Cao đẳng; trung cấp
  • C. Tiến sĩ; Thạc sĩ; Cử nhân; Cao đẳng; trung cấp
  • D. Tiến sĩ; Thạc sĩ; Đại học; Cao đẳng; trung cấp
Câu 11: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020 . Có bao nhiêu căn cứ vào việc tuyển dụng viên chức?
  • A. 5 căn cứ
  • B. 3 căn cứ
  • C. 4 căn cứ
  • D. 6 căn cứ
Câu 12: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án đúng về các căn cứ tuyển dụng viên chức của đơn vị sự nghiệp công chức?
  • A. Chỉ tiêu biên chế, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương
  • B. Nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và chỉ tiêu biên chế
  • C. Nhu cầu công việc, vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và quỹ tiền lương
  • D. Vị trí việc làm, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; Chỉ tiêu biên chế và quỹ tiền lương
  • E. Khoản 1 Điều 4
Câu 13: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xây dựng kế hoạch tuyển dụng, báo cáo cơ quan nào phê duyệt?
  • A. Cơ quan có thẩm quyền sử dụng viên chức
  • B. Bộ Nội vụ hoặc Sở Nội vụ
  • C. Cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức
  • D. Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
Câu 14: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên và được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật?
  • A. 17 tuổi trở lên
  • B. 15 tuổi trở lên
  • C. 14 tuổi trở lên
  • D. 16 tuổi trở lên
Câu 15: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Đối tượng và điểm ưu tiên trong thi tuyển hoặc xét tuyển được cộng điểm ưu tiên vào kết quả điểm vòng nào?
  • A. Kết quả điểm vòng 2
  • B. Kết quả điểm vòng 2 hoặc kết quả điểm vòng 1
  • C. Kết quả điểm vòng 1
  • D. Kết quả điểm vòng 3
Câu 16: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. 8,5 điểm
  • B. 2,5 điểm
  • C. 5 điểm
  • D. 7,5 điểm
Câu 17: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng 2;
  • A. 8,5 điểm
  • B. 5 điểm
  • C. 7,5 điểm
  • D. 2,5 điểm
Câu 18: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Đối tượng “sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành” được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. 2,0 điểm
  • B. 5 điểm
  • C. 7,5 điểm
  • D. 2,5 điểm
Câu 19: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Đối tượng “người hưởng chính sách như thương binh” được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. 7,0 điểm
  • B. 5,5 điểm
  • C. 7,5 điểm
  • D. 5,0 điểm
Câu 20: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chọn phương án đúng về đối tượng được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. Học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị
  • B. Thương binh loại B
  • C. Người hưởng chính sách như thương binh
  • D. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong
Câu 21: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chọn phương án đúng về đối tượng ưu tiên được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. Thương binh
  • B. Thương binh loại B
  • C. Anh hùng Lao động
  • D. Con của người hưởng chính sách như thương binh
Câu 22: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chọn phương án đúng về đối tượng ưu tiên được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. Học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị
  • B. Người dân tộc thiểu số
  • C. Anh hùng Lực lượng vũ trang
  • D. Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Câu 23: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. 2,0 điểm
  • B. 5 điểm
  • C. 2,5 điểm
  • D. 7,5 điểm
Câu 24: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Đối tượng “Học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị” được cộng bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng 2
  • A. 7,5 điểm
  • B. 2,5 điểm
  • C. 5 điểm
  • D. 7,5 điểm hoặc 5 điểm
Câu 25: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trường hợp người dự thi tuyển hoặc dự xét tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên theo quy định thì ào kết quả điểm vòng 2.
  • A. Chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất hoặc được cộng điểm ưu tiên trung bình của các điểm ưu tiên
  • B. Được cộng điểm ưu tiên trung bình của các điểm ưu tiên
  • C. Chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất
  • D. Được cộng điểm ưu tiên của tất cả các điểm ưu tiên
Câu 26: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên thì Ai là người thực hiện việc tuyển dụng viên chức?
  • A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
  • B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
  • C. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập hoặc người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
  • D. Sở Nội vụ hoặc Bộ Nội vụ
Câu 27: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì cơ quan nào thực hiện việc tuyển dụng viên chức hoặc phân cấp cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện?
  • A. Người đứng đầu có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
  • B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
  • C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 28: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập được giao thẩm quyền tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng có bao nhiêu thành viên?
  • A. 07 thành viên
  • B. 09 thành viên
  • C. 05 hoặc 07 thành viên
  • D. 05 thành viên
Câu 29: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng có bao nhiêu thành viên?
  • A. 05 hoặc 03 thành viên
  • B. 07 thành viên
  • C. 05 thành viên
  • D. 05 hoặc 07 thành viên
Câu 30: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Tổ chức thu phí dự tuyển và sử dụng phí dự tuyển theo quy định" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A. Bộ phận kế toán
  • B. Cơ quan sử dụng viên chức
  • C. Cơ quan quản lý viên chức
  • D. Hội đồng tuyển dụng
Câu 31: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo bao nhiêu vòng thi?
  • A. 1 vòng thi
  • B. 3 vòng thi
  • C. 2 vòng thi
  • D. 2 vòng thi hoặc 1 vòng thi
Câu 32: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức chung, gồm?
  • A. Kiến thức chung; Ngoại ngữ
  • B. Kiến thức chung;Tin hoc
  • C. Kiến thức chung; Ngoại ngữ hoặc Kiến thức chung; Tin hoc
  • D. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin hoc
Câu 33: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi trên máy tính: Thi kiểm tra kiến thức chung, gồm?
  • A. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học hoặc Kiến thức chung; Ngoại ngữ
  • B. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học
  • C. Kiến thức chung; Ngoại ngữ
  • D. Kiến thức chung; Tin học
Câu 34: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi kiểm tra kiến thức chung, Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học. Thời gian làm bài mỗi môn bao nhiêu phút
  • A. 60; 45; 45
  • B. 60; 45; 30
  • C. 60; 30; 30
  • D. 90; 45; 45
Câu 35: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi trên máy tính kiểm tra kiến thức chung thì không có môn thi nào?
  • A. Tin học hoặc Ngoại ngữ
  • B. Tin học
  • C. Ngoại ngữ
  • D. Kiến thức chung
Câu 36: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi trắc nghiệm trên giấy kiểm tra kiến thức chung thì có những môn thi nào?
  • A. Kiến thức chung, 60 câu/60 phút
  • B. Tất cả phương án
  • C. Tin học, 30 câu/30 phút
  • D. Ngoại ngữ, 30 câu/30 phút
Câu 37: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi kiểm tra kiến thức chung môn Ngoại Ngữ theo yêu cầu của vị trí việc làm, gồm những thứ tiếng nào?
  • A. Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác do người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng quyết định
  • B. Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật hoặc ngoại ngữ khác do người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng quyết định
  • C. Do người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng quyết định
  • D. Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc; Nhật
Câu 38: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi kiểm tra kiến thức chung, môn tin học được miễn thi trong trường hợp nào?
  • A. Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin
  • B. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin
  • C. Có chứng chỉ tin học
  • D. Có bằng tốt nghiệp từ sơ cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin
Câu 39: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi kiểm tra kiến thức chung. Kết quả thi vòng 1 trả lời đúng từ bao nhiêu phần trăm số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
  • A. 50% số câu hỏi hoặc 49,9 % số câu hỏi
  • B. 49,9% số câu hỏi
  • C. 70% số câu hỏi
  • D. 50% số câu hỏi
Câu 40: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi Vòng 1, thi kiểm tra kiến thức chung, thi theo hình thức nào sau đây?
  • A. Thi viết
  • B. Thi phỏng vấn
  • C. Thi thực hành
  • D. Thi trắc nghiệm
Câu 41: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành theo một trong ba hình thức nào sau đây?
  • A. Trắc nghiệm; thực hành; thi viết.
  • B. Phỏng vấn; trắc nghiệm; thi viết.
  • C. Trắc nghiệm; thực hành; phỏng vấn
  • D. Phỏng vấn; thực hành; thi viết.
Câu 42: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng. Vòng 2. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức có yêu cầu cao hơn về nội dung, hình thức, thời gian thi tại vòng 2 thì thống nhất ý kiến với cơ quan nào trước khi thực hiện?
  • A. Sở Nội vụ
  • B. Chính phủ
  • C. Bộ Nội vụ
  • D. Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Câu 43: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng thi. Xác định phương án đúng về Môn thi vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức chung
  • A. Kiến thức chung; Tin học
  • B. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học
  • C. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học hoặc Kiến thức chung; Ngoại ngữ
  • D. Kiến thức chung; Ngoại ngữ
Câu 44: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, Thời gian thi: Thi phỏng vấn bao nhiêu phút
  • A. 30 phút
  • B. 30 phút hoặc 45 phút
  • C. 60 phút
  • D. 45 phút
Câu 45: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, Thời gian thi: Thi thi viết là bao nhiêu phút
  • A. 90 phút
  • B. 180 phút hoặc 120 phút
  • C. 120 phút
  • D. 180 phút
Câu 46: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, thời gian thi thực hành do ai là người quyết định căn cứ vào tính chất, đặc điểm hoạt động nghề nghiệp của vị trí việc làm cần tuyển?
  • A. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức
  • B. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý viên chức
  • C. Chủ tịch hội đồng tuyển dụng viên chức
  • D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
Câu 47: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng. Vòng 1:
  • A. Thi trắc nghiệm môn kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học hoặc Thi trắc nghiệm môn kiến thức chung; Ngoại ngữ
  • B. Thi trắc nghiệm môn kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học
  • C. Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển
  • D. Thi phỏng vấn hoặc thi thực hành hoặc tự luận
Câu 48: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng. Vòng 2 được thực hiện một trong ba hình thức thi nào sau đây?
  • A. Phỏng vấn; thực hành; trắc nghiệm.
  • B. Trắc nghiệm; thực hành; thi viết.
  • C. Phỏng vấn; thực hành; thi viết.
  • D. Phỏng vấn; trắc nghiệm; thi viết.
Câu 49: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Tiếp nhận vào làm viên chức. Người đủ điều kiên tiếp nhân vào viên chức không giữ chức vụ quản lý, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải thành lập Hội đồng nào?
  • A. Hội đồng kiểm tra, sát hạch
  • B. Hội đồng tiếp nhận viên chức
  • C. Hội đồng tuyển dụng viên chức
  • D. Hội đồng sử dụng viên chức
Câu 50: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Khi tiếp nhận vào làm viên chức, Hội đồng kiểm tra, sát hạch có bao nhiêu thành viên?
  • A. 05 hoặc 07 thành viên
  • B. 05 hoặc 03 thành viên
  • C. 07 thành viên
  • D. 05 thành viên
Câu 51: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Khi tiếp nhận vào làm viên chức quản lý, người có thẩm quyền phải ra quyết định nào?
  • A. Quyết định bổ nhiệm
  • B. Quyết định đề bạt
  • C. Quyết định tiếp nhận
  • D. Quyết định phân công công tác
Câu 52: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quy trình xem xét tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý thì nhiệm vụ của Hội đồng kiểm tra, sát hạch, tổ chức sát hạch viên chức về?
  • A. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
  • B. Trình độ hiểu biết chung và Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
  • C. Trình độ hiểu biết chung hoặc Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
  • D. Trình độ hiểu biết chung
Câu 53: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quy trình xem xét tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý. Hội đồng kiểm tra, sát hạch làm việc theo nguyên tắc tập thể, quyết định bằng cách nào?
  • A. Biểu quyết
  • B. Tất cả phương án
  • C. Ý kiến của từng thành viên
  • D. Phiếu chấm điểm của từng thành viên
Câu 54: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức, gồm bao nhiêu loại?
  • A. 4 loại
  • B. 3 loại
  • C. 6 loại
  • D. 5 loại
Câu 55: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức, gồm?
  • A. Sơ yếu lý lịch; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ; Giấy chứng nhận sức khỏe; Bản tự nhận xét, đánh giá
  • B. Sơ yếu lý lịch; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ; Giấy chứng nhận sức khỏe; Bản tự nhận xét, đánh giá; Quyết định tiếp nhận
  • C. Sơ yếu lý lịch; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ; Giấy chứng nhận sức khỏe; Bản tự nhận xét, đánh giá; Giấy giới thiệu
  • D. Đơn xin chuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ; Giấy chứng nhận sức khỏe; Bản tự nhận xét, đánh giá
Câu 56: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Tiếp nhận vào làm viên chức. Người đủ điều kiên tiếp nhân vào viên chức để bổ nhiệm làm viên chức quản lý sẽ thực hiện theo phương án nào sau đây?
  • A. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức
  • B. Quyết định bổ nhiệm đồng thời là quyết định tiếp nhận vào làm viên chức.
  • C. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải thành lập Hội đồng tiếp nhân Viên chức
  • D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
Câu 57: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Căn cứ vào điều kiện đăng ký dự tuyển và theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng. Phương án nào sau đây được người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xem xét tiếp nhận vào làm viên chức, với đối tượng không yêu cầu đáp ứng các điều kiện:
- Có ít nhất 05 năm công tác ở vị trí việc làm yêu cầu trình độ đào tạo đại học trở lên phù hợp yêu cầu vị trí việc làm;:
- Có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
  • A. Người đang là cán bộ, công chức cấp xã
  • B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu
  • C. Người đang ký hợp đồng lao động làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập hoặc đơn vị sự nghiệp ngoài công lập theo quy định của pháp luật
  • D. Người có tài năng, năng khiếu đặc biệt phù hợp với vị trí việc làm trong các ngành, lĩnh vực: Văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao, các ngành nghề truyền thống
Câu 58: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Căn cứ vào điều kiện đăng ký dự tuyển và theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng. Phương án nào sau đây được người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xem xét tiếp nhận vào làm viên chức, với đối tượng không yêu cầu đáp ứng các điều kiện:
- Có ít nhất 05 năm công tác ở vị trí việc làm yêu cầu trình độ đào tạo đại học trở lên phù hợp yêu cầu vị trí việc làm;
- Có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
  • A. Người đang làm việc trong các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
  • B. Người đã từng là cán bộ, công chức, viên chức, sau đó được cấp có thẩm quyền đồng ý chuyển đến, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp
  • C. Người đang làm việc tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
  • D. Người đang ký hợp đồng lao động làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập hoặc đơn vị sự nghiệp ngoài công lập theo quy định của pháp luật
Câu 59: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Căn cứ vào điều kiện đăng ký dự tuyển và theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng. Phương án nào sau đây được người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xem xét tiếp nhận vào làm viên chức, với đối tượng đáp ứng các điều kiện:
- Có ít nhất 05 năm công tác ở vị trí việc làm yêu cầu trình độ đào tạo đại học trở lên phù hợp yêu
  • cầu vị trí việc làm;
    - Có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • A. Người có tài năng, năng khiếu đặc biệt phù hợp với vị trí việc làm trong các ngành, lĩnh vực: Văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao, các ngành nghề truyền thống
  • B. Người đang là cán bộ, công chức cấp xã
  • C. Tất cả phương án
  • D. Người đã từng là cán bộ, công chức, viên chức, sau đó được cấp có thẩm quyền đồng ý chuyển đến làm việc tại lực lượng vũ trang, cơ yếu
Câu 60: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
  • A. 20 ngày
  • B. 45 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 30 ngày
Câu 61: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức phải đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất bao nhiêu lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng theo qui định?
  • A. 03 lần
  • B. 01 lần
  • C. 05 lần
  • D. 02 lần
Câu 62: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1.
  • A. 07 ngày
  • B. 05 ngày
  • C. 20 ngày
  • D. 15 ngày
Câu 63: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1
  • A. 20 ngày
  • B. 05 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 10 ngày
Câu 64: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất ngày làm việc kể từ ngày
  • kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn ngày kể từ ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng;
  • A. 10/25
  • B. 5/5
  • C. 07/15
  • D. 05/15
Câu 65: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn
  • A. 07 ngày
  • B. 10 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 5 ngày
Câu 66: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
  • A. 07 ngày
  • B. 10 ngày
  • C. 05 ngày
  • D. 20 ngày
Câu 67: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2
  • A. 5 ngày
  • B. 20 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 10 ngày
Câu 68: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức thi nào?
  • A. Phỏng vấn
  • B. Thực hành.
  • C. Thi viết (Tự luận)
  • D. Phỏng vấn hoặc thực hành.
Câu 69: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức thi nào?
  • A. Thực hành
  • B. Phỏng vấn
  • C. Thi viết
  • D. Phỏng vấn hoặc Thực hành
Câu 70: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ở vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
  • A. 07 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 05 ngày
  • D. 03 ngày
Câu 71: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2
  • A. 07 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 5 ngày
  • D. 10 ngày
Câu 72: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
  • A. 10 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 20 ngày
  • D. 30 ngày
Câu 73: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
  • A. 30 ngày
  • B. 45 ngày
  • C. 10 ngày
  • D. 15 ngày
Câu 74: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ra quyết định hủy kết quả trúng tuyển, với trường hợp nào sau đây?
  • A. Tất cả phương án
  • B. Ngừoi trúng tuyển có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển
  • C. Người trúng tuyển bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển
  • D. Người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định
Câu 75: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức
  • A. 15 ngày
  • B. 30 ngày
  • C. 20 ngày
  • D. 10 ngày
Câu 76: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức đồng ý gia hạn.
  • A. 45 ngày
  • B. 10 ngày
  • C. 15 ngày
  • D. 30 ngày
Câu 77: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quá thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức không đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc thì Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức đề nghị cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức hủy bỏ quyết định tuyển dụng?
  • A. 30 ngày
  • B. 45 ngày
  • C. 60 ngày
  • D. 20 ngày
Câu 78: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu loại hợp đồng làm việc?
  • A. 2
  • B. 2 hoặc 3
  • C. 4
  • D. 3
Câu 79: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chọn phương án đúng về loại hợp đồng làm việc?
  • A. Hợp đồng làm việc ngắn hạn; Hợp đồng làm việc dài hạn
  • B. Hợp đồng làm việc ngắn hạn; Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
  • C. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn; Hợp đồng làm việc vô thời hạn
  • D. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn; Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
Câu 80: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ bao nhiêu tháng đến bao nhiêu tháng?
  • A. 12 tháng đến 48 tháng
  • B. 12 tháng đến 60 tháng
  • C. 09 tháng đến 60 tháng
  • D. 12 tháng đến 72 tháng
Câu 81: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Viên chức được tuyển dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2020 nhưng đang thực hiện hợp đồng làm việc xác định thời hạn thì tiếp tục thực hiện hợp đồng làm việc đã ký kết, sau khi kết thúc thời hạn của hợp đồng làm việc đã ký kết thì được ký kết loại hợp đồng làm việc nào, nếu đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo quy định của pháp luật.
  • A. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn hoặc Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
  • B. Thực hiện thi tuyển hoặc xét tuyển, nếu trúng tuyển sẽ ký loại Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
  • C. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
  • D. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
Câu 82: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trong quá trình thực hiện hợp đồng làm việc, nếu có thay đổi nội dung hợp đồng làm việc thì viên chức hoặc người được tuyển dụng làm viên chức thỏa thuận với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về các nội dung thay đổi đó và được tiến hành bằng việc ký kết hợp đồng làm việc nào?
  • A. Ký kết hợp đồng làm việc mới có những nội dung thay đổi đó.
  • B. Ký kết hợp đồng làm việc bổ sung các nội dung thay đổi đó
  • C. Ký kết phụ lục hợp đồng làm việc hoặc ký kết hợp đồng làm việc mới có những nội dung thay đổi đó.
  • D. Ký kết phụ lục hợp đồng làm việc có những nội dung thay đổi đó.
Câu 83: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người được tuyển dụng vào viên chức phải thực hiện chế độ tập sự bao nhiêi tháng với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại học?
  • A. 09 tháng
  • B. 12 tháng
  • C. 18 tháng
  • D. 12 tháng hoặc 09 tháng
Câu 84: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người được tuyển dụng vào viên chức phải thực hiện chế độ tập sự bao nhiêu tháng với chức danh nghề nghiệp bác sĩ?
  • A. 12 tháng
  • B. 09 tháng hoặc 12 tháng
  • C. 18 tháng
  • D. 09 tháng
Câu 85: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người được tuyển dụng vào viên chức phải thực hiện chế độ tập sự bao nhiêu tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo cao đẳng?
  • A. 12 tháng
  • B. 09 tháng hoặc 06 tháng
  • C. 06 tháng
  • D. 09 tháng
Câu 86: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người được tuyển dụng vào viên chức phải thực hiện chế độ tập sự bao nhiêu tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo trung cấp?
  • A. 12 tháng
  • B. 06 tháng hoặc 09 tháng
  • C. 06 tháng
  • D. 09 tháng
Câu 87: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thời gian nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội, thời gian nghỉ ốm đau từ bao nhiêu ngày trở lên thì không được tính vào thời gian tập sự?
  • A. 20 ngày
  • B. 14 ngày
  • C. 10 ngày
  • D. 30 ngày
Câu 88: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày viên chức đến nhận việc, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải ra quyết định bằng văn bản cử viên chức giữ chức danh nghề nghiệp bằng hoặc cao hơn, có năng lực, kinh nghiệm về chuyên môn, nghiệp vụ để hướng dẫn người tập sự.
  • A. 05 ngày
  • B. 07 ngày
  • C. 10 ngày
  • D. 03 ngày
Câu 89: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương theo qui định?
  • A. 75%
  • B. 85%
  • C. 70%
  • D. 90%
Câu 90: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người hướng dẫn tập sự được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm bằng bao nhiêu mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự?
  • A. 0,5
  • B. 0,7
  • C. 0,3
  • D. 0,2
Câu 91: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương và phụ cấp của chức danh nghề nghiệp, thuộc trường hợp là "đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ"
  • A. 100%
  • B. 95%
  • C. 85%
  • D. 90%
Câu 92: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương và phụ cấp của chức danh nghề nghiệp, thuộc trường hợp là "học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị"
  • A. 90%
  • B. 80%
  • C. 100%
  • D. 95%
Câu 93: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương và phụ cấp của chức danh nghề nghiệp, thuộc trường hợp là "học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị"
  • A. 95%
  • B. 85%
  • C. 90%
  • D. 100%
Câu 94: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của người tập sự và nhận xét, đánh giá của người hướng dẫn tập sự, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập đánh giá phẩm chất chính trị, đạo đức và kết quả công việc của người tập sự
  • A. 10 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 05 ngày
  • D. 07 ngày
Câu 95: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án đúng về Người tập sự bị chấm dứt hợp đồng làm việc và hủy bỏ quyết định tuyển dụng khi nào?
  • A. Có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật.
  • B. Không có phương án nào đúng
  • C. Không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự hoặc có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật
  • D. Không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự
Câu 96: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Người tập sự bị chấm dứt hợp đồng làm việc được đơn vị sự nghiệp công lập trợ cấp bao nhiêu tháng lương, phụ cấp hiện hưởng và tiền tàu xe về nơi cư trú?
  • A. 04 tháng
  • B. 03 tháng
  • C. 02 tháng
  • D. 01 tháng
Câu 97: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu mẫu hợp đồng làm việc?
  • A. 3 mẫu hợp đồng làm việc
  • B. 2 mẫu hợp đồng làm việc
  • C. 3 mẫu hợp đồng làm việc hoặc 2 mẫu hợp đồng làm việc
  • D. 4 mẫu hợp đồng làm việc
Câu 98: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Ai là người chịu trách nhiệm bố trí, phân công công tác; giao nhiệm vụ, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của viên chức; bảo đảm các điều kiện cần thiết để viên chức thực hiện nhiệm vụ và các chế độ, chính sách đối với viên chức?
  • A. Người đứng đầu đơn vị sử dụng viên chức
  • B. Người đứng đầu đơn vị quản lý viên chức
  • C. Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức
  • D. Tất cả phương án
Câu 99: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thời hạn biệt phái viên chức không quá bao nhiêu năm?
  • A. 05 năm
  • B. 04 năm
  • C. 02 năm
  • D. 03 năm
Câu 100: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Ai là người quyết định việc biệt phái viên chức thuộc thẩm quyền quản lý?
  • A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
  • B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
  • C. Bộ Nội vụ hoặc Sở Nội vụ
  • D.Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 101: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu hạng chức danh nghề nghiệp, của viên chức?
  • A. 6 hạng
  • B. 5 hạng hoặc 4 hạng
  • C. 5 hạng
  • D. 4 hạng
Câu 102: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức bao gồm bao nhiêu nội dung?
  • A. 4 nội dung
  • B. 4 nội dung hoặc 3 nội dung
  • C. 3 nội dung
  • D. 5 nội dung
Câu 103: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Hạng chức danh nghề nghiệp, của viên chức nào là hạng cao nhất
  • A. Hạng I hoặc HạngV
  • B. Hạng V
  • C. Hạng I hoặc Hạng IV
  • D. Hạng I
Câu 104: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Hạng chức danh nghề nghiệp, của viên chức nào là hạng thấp nhất?
  • A. Hạng V
  • B. Hạng IV
  • C. Hạng I hoặc Hạng V
  • D. Hạng I
Câu 105: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Phương án nào sau là hạng của chức danh nghề nghiệp của viên chức?
  • A. I; II; III; IV; V
  • B. II; III; IV; V
  • C. I; II; III; IV
  • D. II; III; IV; V; VI`
Câu 106: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Việc thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức được thực hiện trong trường hợp nào sau?
  • A. Thi hoặc xét thăng hạng
  • B. Tất cả phương án
  • C. Xét thăng hạng đặc cách
  • D. Xét chuyển
Câu 107: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Ai là người quyết định việc xét chuyển chức danh nghề nghiệp theo thẩm quyền phân cấp?
  • A.Chủ tịch Hội đồng xét chuyển thặng viên chức
  • B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền
  • C. Tất cả phương án
  • D.Người đứng đầu quản lý đơn vị sự nghiệp công lập quyết định
Câu 108: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Phương án nào sau đây là sai?
  • A.Viên chức được xét chuyển chức danh nghề nghiệp phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp được chuyển
  • B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định việc xét chuyển chức danh nghề nghiệp theo thẩm quyền phân cấp
  • C. Việc xét chuyển chức danh nghề nghiệp được thực hiện khi viên chức thay đổi vị trí việc làm mà chức danh nghề nghiệp đang giữ không phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm mới.
  • D. Khi xét chuyển chức danh nghề nghiệp kết hợp nâng bậc lương
Câu 109: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức được tổ chức theo nguyên tắc nào?
  • A.Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
  • B. Tất cả phương án
  • C. Bình đẳng, công khai, minh bạch, khách quan và đúng pháp luật
  • D.Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước.
Câu 110: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Viên chức được đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng lên chức danh nghề nghiệp cao hơn liền kề khi được xếp loại chất lượng ở mức nào trong năm công tác liền kề trước năm dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp?
  • A.Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ
  • D.Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 111: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Việc phân công, phân cấp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thực hiện theo quy định của cơ quan nào?
  • A. Cơ quan có thẩm quyền của Đảng
  • B. Chính phủ
  • C. Ban tổ chức Trung ương
  • D. Bộ Nội vụ
Câu 112: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định về chỉ tiêu thăng hạng nào?
  • A. Hạng III và hạng IV
  • B. Hạng II và hạng III
  • C. Hạng IV và hạng V
  • D. Hạng I và hạng II
Câu 113: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định về chỉ tiêu thăng hạng và tổ chức hoặc phân cấp, ủy quyền cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng nào?
  • A. Hạng III và hạng IV
  • B. Hạng I và hạng II
  • C. Hạng II và hạng III
  • D. Hạng IV và hạng V
Câu 114: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng nào, sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ về nội dung đề án và chỉ tiêu thăng hạng
  • A. Hạng II; hạng I
  • B. Hạng I
  • C. Hạng II
  • D. Hạng III
Câu 115: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chủ trì tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng nào, sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ về nội dung đề án và chỉ tiêu thăng hạng
  • A. Hạng IV
  • B. Hạng I; II
  • C. Hạng III
  • D. Hạng I
Câu 116: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp?
  • A.3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 5 hoặc 4
Câu 117: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu loại Hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp?
  • A.3
  • B. Hơn 4
  • C. 10
  • D. 11
Câu 118: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Cơ quan nào ban hành Nội quy, Quy chế tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức?
  • A. Chính phủ
  • B. Cơ quan quản lý viên chức
  • C. Bộ Nội vụ
  • D. Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng viên chức
Câu 119: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Cơ quan nào chủ trì xây dựng ngân hàng câu hỏi và đáp án của môn kiến thức chung trong kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp?
  • A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • B. Bộ Nội vụ
  • C. Cơ quan quản lý Viên chức
  • D. Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng viên chức
Câu 120: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp do người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp thành lập. Hội đồng có bao nhiêu thành viên?
  • A. 05 hoặc 07 thành viên
  • B. 05 thành viên
  • C. 03 hoặc 05 thành viên
  • D. 07 thành viên
Câu 121: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Tổ chức thu phí dự thi hoặc xét thăng hạng và sử dụng theo quy định" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A.Cơ quan tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • B. Cơ quan quản lý Viên chức
  • C. Bộ phận kế toán của Cơ quan tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • D. Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
Câu 122: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Hình thức thi trắc nghiệm cho các môn nào?
  • A.Môn kiến thức chung; Tin học; Chuyên ngành
  • B. Môn kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học
  • C. Tin học; Ngoại ngữ; Chuyên ngành
  • D.Môn kiến thức chung; Ngoại ngữ; Chuyên ngành
Câu 123: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Môn ngoại ngữ được chọn một trong 5 thứ tiếng nào?
  • A. Anh, Nga, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc
  • B. Anh, Nga, Nhật, Đức, Trung Quốc
  • C. Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc
  • D. Anh, Nga, Pháp, Nhật, Trung Quốc
Câu 124: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Thời gian thi trắc nghiệm Môn ngoại ngữ là bao nhiêu phút?
  • A. 30
  • B. 60
  • C. 90
  • D. 45
Câu 125: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Số câu hỏi thi trắc nghiệm Môn ngoại ngữ là bao nhiêu câu?
  • A. 30
  • B. 90
  • C. 45
  • D. 60
Câu 126: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Số câu hỏi thi trắc nghiệm Môn Tin học là bao nhiêu câu?
  • A. 100
  • B. 45
  • C. 60
  • D. 30
Câu 127: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Số câu hỏi thi trắc nghiệm Môn Kiến thức chung là bao nhiêu câu?
  • A. 100
  • B. 30
  • C. 60
  • D. 45
Câu 128: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Thời gian thi thi trắc nghiệm Môn Kiến thức chung là bao nhiêu phút?
  • A. 30
  • B. 45
  • D. 90
  • C. 60
Câu 129: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Thời gian thi thi trắc nghiệm Tin học là bao nhiêu phút?
  • A. 120
  • B. 30
  • C. 45
  • D. 60
Câu 130: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Thời gian thi thi trắc nghiệm 60 phút là của môn nào?
  • A. Tin học
  • B. Kiến thức chung
  • C. Tất cả phương án
  • D. Ngoại ngữ
Câu 131: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Thời gian thi thi trắc nghiệm 30 phút là của môn nào?
  • A. Ngoại ngữ; Tin học
  • B. Kiến thức chung
  • C. Tin học
  • D. Ngoại ngữ
Câu 132: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Chọn phương án đúng về Thi trắc nghiệm trên máy tính thì không có môn thi nào?
  • A. Tin học
  • B. Kiến thức chung
  • C. Ngoại ngữ
  • D. Tin học hoặc Ngoại ngữ
Câu 133: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Chọn phương án đúng về các môn thi trắc nghiệm trên máy tính?
  • A. Kiến thức chung; Ngoại ngữ
  • B. Kiến thức chung; Ngoại ngữ; Tin học
  • C. Tin học; Ngoại ngữ
  • D. Kiến thức chung; Tin học
Câu 134: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. "Thi viết đề án" Đối với thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng bao nhiêu?
  • A. Hạng I hoặc hạng II
  • B. Hạng II
  • C. Hạng I
  • D. Hạng V
Câu 135: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. "Thi viết thời gian 180 phút" Đối với thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng bao nhiêu?
  • A. Hạng III
  • B. Hạng IV
  • C. Hạng I
  • D. Hạng II
Câu 136: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. "Thi viết thời gian 120 phút" Đối với thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng bao nhiêu?
  • A. Hạng III
  • B. Hạng IV
  • C. Hạng III; IV
  • D. Hạng II; III
Câu 137: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Thang điểm chấm môn chuyên ngành là thang điểm bao nhiêu?
  • A. 100
  • B. 40
  • C. 10
  • D. 30
Câu 138: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Xác định phương án đúng về thi thực hành trên máy tính môn học nào được phúc khảo bài thi?
  • A. Ngoại ngữ
  • B. Kiến thức chung
  • C. Không có phương án nào đúng
  • D. Tin học
Câu 139: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Miễn thi môn tin học đối với trường hợp nào?
  • A. Có bằng tốt nghiệp từ sơ cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
  • B. Tất cả phương án
  • C. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
  • D. Có chứng chỉ tốt nghiệp liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
Câu 140: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Miễn thi môn Ngoại ngữ đối với trường hợp nào?
  • A. Viên chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 05 năm công tác
  • B. Viên chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn trên 05 năm công tác
  • C. Viên chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn 05 năm công tác
  • D. Viên chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 6 năm công tác
Câu 141: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Người không trúng tuyển kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp nếu môn nào thi trắc nghiệm bị dưới 50% số câu trả lời đúng?
  • A. Tin học
  • B. Tất cả phương án
  • C. Kiến thức chung
  • D. Ngoại ngữ
Câu 142: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp.Chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử viên chức tham dự kỳ thi
  • A. 03 ngày
  • B. 07 ngày
  • C. 05 ngày
  • D. 15 ngày
Câu 143: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xét thăng hạng đặc cách chức danh nghề nghiệp, với trường hợp nào?
  • A.Tất cả phương án
  • B. Viên chức là người dân tộc thiểu số
  • C. Viên chức là anh hùng lực lượng vũ trang
  • D. Viên chức được công nhận, bổ nhiệm chức danh có yêu cầu về hạng chức danh nghề nghiệp cao hơn chức danh nghề nghiệp hiện giữ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
Câu 144: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được danh sách viên chức trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển?
  • A. 07 ngày
  • B. 10 ngày
  • C. 05 ngày
  • D. 15 ngày
Câu 145: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thời hạn giữ chức vụ quản lý cho mỗi lần bổ nhiệm là bao nhiêu năm, tính từ thời điểm quyết định bổ nhiệm có hiệu lực?
  • A. 05 năm
  • B. 04 năm
  • C. 03 năm
  • D. 05 năm hoặc 04 năm
Câu 146: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Viên chức được đề nghị bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ quản lý hoặc đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý cao hơn thì tuổi bổ nhiệm phải còn đủ bao nhiêu năm công tác tính từ khi thực hiện quy trình bổ nhiệm?
  • A. 04 năm
  • B. 05 năm hoặc 04 năm
  • C. 06 năm
  • D. 05 năm
Câu 147: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Viên chức được đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý mà thời hạn giữ chức vụ dưới bao nhiêu năm theo quy định của pháp luật chuyên ngành thì tuổi công tác phải đủ một nhiệm kỳ?
  • A. 05 năm
  • B. 05 năm hoặc 04 năm
  • C. 03 năm
  • D. 04 năm
Câu 148: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Viên chức được bổ nhiệm giữ chức vụ mới ............ chức vụ đang giữ thì không tính tuổi bổ nhiệm còn đủ 05 năm công tác tính từ khi thực hiện quy trình bổ nhiệm?
  • A. Thấp hơn
  • B. Cao hơn
  • C. Tương đương hoặc thấp hơn
  • D. Tương đương
Câu 149: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thẩm fv cán bộ?
  • A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền
  • B. Người đứng đầu cấp uỷ đơn vị sự nghiệp công lập
  • C. Đề nghị cấp có thẩm quyền
  • D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 150: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thực hiện quy trình bổ nhiệm đối với nguồn nhân sự tại chỗ, có bao nhiêu bước?
  • A. 5 bước
  • B. 6 bước
  • C. 4 bước
  • D. 7 bước
Câu 151: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu loại Hồ sơ bổ nhiệm?
  • A. 08 loại
  • B. 09 loại
  • C. 07 loại
  • D. 10 loại
Câu 152: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Viên chức quản lý khi hết thời hạn bổ nhiệm, tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới bao nhiêu năm công tác mà được bổ nhiệm lại thì thời hạn bổ nhiệm được tính đến thời điểm đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định?
  • A. 06 năm
  • B. 04 năm
  • C. 05 năm
  • D. 05 năm hoặc 04 năm
Câu 153: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trường hợp tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới bao nhiêu năm công tác, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm xem xét, nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện thì quyết định kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý cho đến thời điểm đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định
  • A. 03 năm
  • B. 05 năm
  • C. 02 năm
  • D. 04 năm
Câu 154: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quyết định bổ nhiệm lại hoặc quyết định kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý phải được ban hành trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm ít nhất bao nhiêu ngày làm việc?
  • A. 03 ngày
  • B. 07 ngày
  • C. 05 ngày
  • D. 01 ngày
Câu 155: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chọn phương án đúng về trường hợp chưa thực hiện quy trình bổ nhiệm lại hoặc kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý?
  • A. Viên chức quản lý đang trong thời hạn xử lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy tố, xét xử
  • B. Viên chức quản lý đang trong thời gian được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cử đi học tập, công tác ở nước ngoài 03 tháng trở lên
  • C. Tất cả phương án
  • D. Viên chức quản lý đang trong thời gian điều trị nội trú từ 03 tháng trở lên tại các cơ sở y tế hoặc đang trong thời gian nghỉ chế độ thai sản
Câu 156: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Mức xếp chất lượng nào viên chức trong thời hạn giữ chức vụ quản lý được bổ nhiệm lại?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Tất cả phương án
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 157: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thời hạn viên chức giữ một chức vụ quản lý không quá bao nhiêu nhiệm kỳ liên tiếp được thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành?
  • A. Ba nhiệm kỳ
  • B. Bốn nhiệm kỳ
  • C. Hai nhiệm kỳ hoặc ba nhiệm kỳ
  • D. Hai nhiệm kỳ
Câu 158: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm phải ra thông báo thực hiện quy trình xem xét bổ nhiệm lại đối với viên chức
  • A. 120 ngày
  • B. 90 ngày
  • C. 30 ngày
  • D. 60 ngày
Câu 159: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày hết thời hạn bổ nhiệm, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm phải ra thông báo thực hiện việc xem xét kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý đến tuổi nghỉ hưu đối với viên chức?
  • A. 30 ngày
  • B. 45 ngày
  • C. 90 ngày
  • D. 60 ngày
Câu 160: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu loại Hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu?
  • A. 6 loại
  • B. 5 loại
  • C. 8 loại
  • D. 7 loại
Câu 161: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn bao nhiêu tháng thuộc loại Hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu?
  • A. 06 tháng
  • B. 09 tháng
  • C. 03 tháng
  • D. 04 tháng
Câu 162: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Ảnh màu khổ 4x6, chụp trong thời gian không quá bao nhiêu tháng để dán lên Sơ yếu lý lịch thuộc loại Hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu?
  • A. 04 tháng
  • B. 05 tháng
  • C. 03 tháng
  • D. 06 tháng
Câu 163: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu loại Hồ sơ xem xét cho viên chức thôi giữ chức vụ quản lý?
  • A. Hơn 2 loại
  • B. 2 loại
  • C. Hơn 3 loại
  • D. 2 loại hoặc 3 loại
Câu 164: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quy trình xem xét cho thôi giữ chức vụ. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đơn xin thôi giữ chức vụ quản lý của viên chức, bộ phận tham mưu về tổ chức cán bộ hoặc người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập nơi viên chức đang công tác phải trao đổi với viên chức có đơn đề nghị thôi giữ chức vụ.
  • A. 07 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 10 ngày
  • D. 05 ngày
Câu 165: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quy trình xem xét cho thôi giữ chức vụ. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bộ phận tham mưu về tổ chức cán bộ có văn bản đề xuất, tập thể lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền phải thảo luật, biểu quyết bằng phiếu kín.
  • A. 5 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 7 ngày
  • D. 10 ngày
Câu 166: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Quy trình xem xét cho thôi giữ chức vụ. Việc quyết định cho viên chức thôi giữ chức vụ quản lý phải được trên bao nhiêu phần trăm tổng số thành viên tập thể lãnh đạo đồng ý
  • A. 75%
  • B. 30%
  • C. 50%
  • D. 70%
Câu 167: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án đúng về Viên chức quản lý không được thôi giữ chức vụ?
  • A. Do không đủ sức khỏe, hạn chế về năng lực hoặc không còn đủ uy tín để hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được giao
  • B. Tự nguyện, chủ động xin thôi giữ chức vụ quản lý
  • C. Tất cả phương án
  • D. Đang trong thời gian chịu sự thanh tra, kiểm tra, điều tra của cơ quan chức năng có thẩm quyền theo quy định của Đảng và pháp luật.
Câu 168: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Xác định phương án đúng về Viên chức quản lý không được thôi giữ chức vụ?
  • A. Tự nguyện, chủ động xin thôi giữ chức vụ quản lý
  • B. Tất cả phương án
  • C. Đang đảm nhận nhiệm vụ quốc phòng, an ninh quốc gia; đang đảm nhận nhiệm vụ trọng yếu, cơ mật; phòng chống thiên tai, dịch bệnh
  • D. Do không đủ sức khỏe, hạn chế về năng lực hoặc không còn đủ uy tín để hoàn thành chức trách, nhiệm vụ được giao
Câu 169: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Có hai năm liên tiếp được xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ" viên chức quản lý sẽ bị?
  • A. Cách chức
  • B. Miễn nhiệm
  • C. Bãi nhiệm
  • D. Giáng chức
Câu 170: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Bị xử lý kỷ luật khiển trách hoặc cảnh cáo hai lần trong cùng một thời hạn bổ nhiệm" viên chức quản lý sẽ bị?
  • A. Bãi nhiệm
  • B. Giáng chức
  • C. Cách chức
  • D. Miễn nhiệm
Câu 171: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Bị cơ quan có thẩm quyền kết luận vi phạm quy định của Đảng về bảo vệ chính trị nội bộ" viên chức quản lý sẽ bị?
  • A. Miễn nhiệm
  • B. Bãi nhiệm
  • C. Cách chức
  • D. Giáng chức
Câu 172: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Bị xử lý kỷ luật chưa đến mức cách chức nhưng do yêu cầu nhiệm vụ công tác cần phải thay thế " viên chức quản lý sẽ bị?
  • A. Từ chức
  • B. Giáng chức
  • C. Miễn nhiệm
  • D. Bãi chức
Câu 173: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất việc miễn nhiệm, tập thể lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền phải thảo luận, biểu quyết bằng phiếu kín
  • A. 60 ngày
  • B. 45 ngày
  • C. 7 ngày
  • D. 30 ngày
Câu 174: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Việc quyết định miễn nhiệm đối với viên chức phải được trên bao nhiêu phần trăm tổng số thành viên tập thể lãnh đạo đồng ý
  • A. 80%
  • B. 75%
  • C. 70%
  • D. 50%
Câu 175: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trường hợp viên chức bị miễn nhiệm do xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ trong bao nhiêu năm liên tiếp thì đơn vị sự nghiệp công lập có thẩm quyền cho thôi việc theo quy định của pháp luật
  • A. Hai năm hoặc ba năm
  • B. Ba năm
  • C. Hai năm
  • D. Bốn năm
Câu 176: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ khi có đủ cơ sở kết luận việc miễn nhiệm chức vụ quản lý là sai thì cấp có thẩm quyền phải có quyết định bố trí lại chức vụ quản lý và giải quyết các quyền lợi hợp pháp liên quan đến chức vụ cũ của viên chức.
  • A. 15 ngày
  • B. 45 ngày
  • C. 07 ngày
  • D. 30 ngày
Câu 177: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu trường hợp Viên chức chưa được giải quyết thôi?
  • A. 5 trường hợp
  • B. 4 trường hợp
  • C. 6 trường hợp
  • D. 3 trường hợp
Câu 178: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của viên chức, nếu đồng ý cho viên chức thôi việc thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập chấm dứt hợp đồng làm việc và giải quyết chế độ thôi việc cho viên chức theo quy định
  • A. 10 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 07 ngày
  • D. 05 ngày
Câu 179: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trợ cấp thôi việc đối với viên chức thôi việc. Đối với thời gian công tác của viên chức từ ngày 31 tháng 12 năm 2008 trở về trước được tính như phương án nào?
  • A. Cứ mỗi năm làm việc được tính bằng 1/4 tháng lương hiện hưởng, gồm: Mức lương theo chức danh nghề nghiệp, phụ cấp chức vụ quản lý, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương
  • B. Cứ mỗi năm làm việc được tính bằng 1 tháng lương hiện hưởng, gồm: Mức lương theo chức danh nghề nghiệp, phụ cấp chức vụ quản lý, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương
  • C. Cứ mỗi năm làm việc được tính bằng 1/2 tháng lương hiện hưởng, gồm: Mức lương theo chức danh nghề nghiệp, phụ cấp chức vụ quản lý, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương
  • D. Cứ mỗi năm làm việc được tính bằng 1/3 tháng lương hiện hưởng, gồm: Mức lương theo chức danh nghề nghiệp, phụ cấp chức vụ quản lý, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương
Câu 180: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Thủ tục nghỉ hưu. Thời điểm nghỉ hưu là ngày bao nhiêu của tháng liền kề sau tháng viên chức đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định?
  • A. Ngày 20
  • B. Ngày 15
  • C. Ngày 31
  • D. Ngày 01
Câu 181: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trước bao nhiêu tháng tính đến thời điểm nghỉ hưu theo quy định, cơ quan, đơn vị quản lý viên chức phải ra thông báo bằng văn bản về thời điểm nghỉ hưu để viên chức biết và chuẩn bị người thay thế?
  • A. 09 tháng
  • B. 03 tháng
  • C. 04 tháng
  • D. 06 tháng
Câu 182: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Trước bao nhiêu tháng tính đến thời điểm nghỉ hưu theo quy định, cơ quan, đơn vị quản lý viên chức phải ra quyết định nghỉ hưu?
  • A. 02 tháng
  • B. 04 tháng
  • C. 06 tháng
  • D. 03 tháng
Câu 183: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Viên chức được nghỉ hưu có trách nhiệm bàn giao hồ sơ, tài liệu và những công việc đang làm cho người được phân công tiếp nhận ít nhất trước bao nhiêu ngày làm việc tính đến thời điểm nghỉ hưu?
  • A. 07 ngày
  • B. 03 ngày
  • C. 05 ngày
  • D. 10 ngày
Câu 184: Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. Có bao nhiêu nội dung quản lý viên chức?
  • A. 10 nội dung
  • B. 11 nội dung
  • C. 8 nội dung
  • D. 7 nội dung
Câu 185: Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Có ý kiến về chương trình khung bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A. Đơn vị sự nghiệp công lập
  • B. Bộ Nội vụ
  • C. Các bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
  • D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 186: Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quy định về lập hồ sơ, quản lý hồ sơ; số hiệu viên chức; thẻ viên chức" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A. Bộ Nội vụ
  • B. Đơn vị sự nghiệp công lập
  • C. Các bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
  • D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 187: Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với các chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A. Bộ nội vụ
  • B. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  • C. Các bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
  • D. Đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 188: Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Quyết định danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc theo phân công, phân cấp và theo quy định của Đảng và của pháp luật" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A. Các bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
  • B. Bộ Nội vụ
  • C. Đơn vị sự nghiệp công lập
  • D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 189: Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Thực hiện công tác khen thưởng, kỷ luật đối với viên chức theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền khen thưởng, kỷ luật theo quy định" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A. Bộ Nội vụ
  • B. Các bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
  • C. Đơn vị sự nghiệp công lập
  • D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 190: Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020. "Quyết định cử viên chức tham dự các cuộc hội thảo, hội nghị, nghiên cứu khảo sát và học tập kinh nghiệm ở nước ngoài theo phân cấp" là nhiệm vụ quyền hạn của?
  • A. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  • B. Đơn vị sự nghiệp công lập
  • C. Bộ Nội vụ
  • D. Các bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
Câu 191: Nghị định 115/2020/NĐ-CP; 25/9/2020 có hiệu lực thi hành kể từ ngày nào.
  • A. Ngày 29 tháng 9 năm 2020
  • B. Ngày 25 tháng 9 năm 2020
  • C. Ngày 31 tháng 12 năm 2020
  • D. Ngày 25 tháng 10 năm 2020

Câu 1: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 2: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Mức hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Mức hoàn thành nhiệm vụ
Câu 3: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 4: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
  • A. 80%
  • B. 75 %
  • C. 50%
  • D. 70%
Câu 5: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp chât lượng cán bộ "100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ"
  • A. 70%
  • B. 75%
  • C. 80%
  • D. 50%
Câu 6: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
  • A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
  • C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao
  • D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
Câu 7: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 8: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 9: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 10: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
  • A. 70%
  • B. 90%
  • C. 80%
Câu 11: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
  • A. 70%
  • B. 80%
  • C. 100%
  • D. 90%
Câu 12: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
  • A. Tất cả phương án
  • B. 90% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
  • C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
  • D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
Câu 13: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 14: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 15: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 16: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 50% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
  • B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
  • C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
  • D. Tất cả phương án
Câu 17: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
  • A. 50%
  • B. 20%
  • C. 10%
  • D. 30%
Câu 18: Theo NĐ 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
  • A. 70%
  • B. 50%
  • C. 20%
  • D. 40%
Câu 19: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
  • A. 50%
  • B. 70%
  • C. 20%
  • D. 30%
Câu 20: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả.” là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 21: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 22: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền.
  • B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
  • C. Tất cả phương án
  • D. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
Câu 23: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
  • B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
  • C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
  • D. Tất cả phương án
Câu 24: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
  • B. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
  • C. Có một trong các phương án
  • D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 25: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
  • A. 10%
  • B. 50%
  • C. 30%
  • D. 20%
Câu 26: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
  • A. 50%
  • B. 30%
  • C. 10%
  • D. 20%
Câu 27: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 28: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 29: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao;” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 30: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 31: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất săc nhiệm vụ?
  • A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
  • B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 70% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
  • C. Tất cả phương án
  • D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao
Câu 32: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất săc nhiệm vụ?
  • A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao
  • C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
  • D. Tất cả các phương án
Câu 33: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
  • A. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
  • B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
  • C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • D. Tất cả phương án
Câu 34: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
  • A. 50%
  • B. 20%
  • C. 70%
  • D. 30%
Câu 35: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
  • A. 70%
  • B. 50%
  • C. 30%
  • D. 20%
Câu 36: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ"
  • A. 90%
  • B. 70%
  • C. 50%
  • D. 80%
Câu 37: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 38: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Không có phương an đúng
Câu 39: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 40: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 41: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
  • A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
  • B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
  • C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
  • D. Tất cả phương án
Câu 42: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
  • B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
  • C. Tất cả phương án
  • D. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
Câu 43: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
  • A. 85%
  • B. 70%
  • C. 50%
  • D. 80%
Câu 44: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý " Bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 100%
  • D. 95%
Câu 45: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý " Hoàn thành bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả"
  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 100%
Câu 46: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 47: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu
  • quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 48: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 49: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 50: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
  • A. 15%
  • B. 20%
  • C. 10%
  • D. 5%
Câu 51: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 5%
  • D. 15%
Câu 52: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
  • A. 30%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 70%
Câu 53: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"
  • A. 70%
  • B. 60%
  • C. 50%
  • D. 20%
Câu 54: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
  • B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
  • C. Tất cả các phương án
  • D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 55: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
  • B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
  • D. Tất cả phương án
Câu 56: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 57: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 58: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Tất cả phương án
Câu 59: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
  • B. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
  • C. Một trong phương án
  • D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật
Câu 60: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
  • B. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
  • C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • D. Một trong các phương án
Câu 61: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 20%
Câu 62: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;"
  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%
Câu 63: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
  • A. 50%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 30%
Câu 64: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý có một trong bao nhiêu tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ thì xếp loại chất lượng ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. 1 trong 5 tiêu chí
  • B. 1 trong 3 tiêu chí
  • C. 1 trong 4 tiêu chí
  • D. 1 trong 6 tiêu chí
Câu 65: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 66: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 67: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
  • A. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
  • B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 68: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 69: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
  • B. Tất cả phương án
  • C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
Câu 70: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
  • A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
  • B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
  • C. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • D. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
Câu 71: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
  • A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 40% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
  • B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao
  • C. Tất cả phương án
  • D. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Câu 72: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 73: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"
  • A. 70%
  • B. 80%
  • C. 30%
  • D. 50%
Câu 74: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"?
  • A. 45%
  • B. 70%
  • C. 30%
  • D. 50%
Câu 75: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."?
  • A. 30%
  • B. 50%
  • C. 85%
  • D. 70%
Câu 76: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 77: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 78: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
  • A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
  • B. Tất cả phương án
  • C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
  • D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 79: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
  • A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
  • B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
  • C. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • D. Tất cả phương án
Câu 80: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
  • B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
  • C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • D. Tất cả phương án
Câu 81: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "LHoàn thành bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
  • A. 90% hoặc 100%
  • B. 100%
  • C. 90%
  • D. 95%
Câu 82: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng"
  • A. 85%
  • B. 80%
  • C. 70%
  • D. 90%
Câu 83: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
  • A. 70%
  • B. 30%
  • C. 50%
  • D. 80%
Câu 84: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 85: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 86: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
  • D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 87: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Tất cả phương án
  • B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
  • C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 88: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
  • B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
  • C. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên
  • D. Tất cả phương án
Câu 89: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 50% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
  • B. Tất cả phương án
  • C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
  • D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 90: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 5%
  • D. 20%
Câu 91: Theo NĐ 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
  • A. 5%
  • B. 20%
  • C. 10%
  • D. 15%
Câu 92: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"?
  • A. 50%
  • B. 30%
  • C. 80%
  • D. 70%
Câu 93: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên."?
  • A. 50%
  • B. 30%
  • C. 70%
  • D. 80%
Câu 94: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không có phương án đúng
Câu 95: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
  • A. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không có phương án đúng
Câu 96: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không có phương án đúng
Câu 97: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không có phương án đúng
Câu 98: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không có phương án đúng
Câu 99: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không có phương án đúng
Câu 100: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
  • D. Không có phương án đúng
Câu 101: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
  • A. Hoàn thành nhiệm vụ
  • B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
  • C. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 102: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
  • D. Một trong phương án
Câu 103: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
  • B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • C. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
  • D. Một trong các phương án
Câu 104: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
  • B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ;
  • C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
  • D. Một trong phương án
Câu 105: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
  • B. Một trong phương án
  • C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
  • D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
Câu 106: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
  • A. Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.
  • B. Đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
  • C. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền
  • D. Một trong các phương án
Câu 107: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;"
  • A. 50%
  • B. 70%
  • C. 30%
  • D. 20%
Câu 108: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
  • A. 70%
  • B. 30%
  • C. 50%
  • D. 20%
Câu 109: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
  • A. 50%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 10%
Câu 110: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với viên chức. Ai là người có trách nhiệm tổ chức việc đánh giá viên chức thuộc thẩm quyền quản lý?
  • A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
  • B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự nghiệp công lập
  • C. Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 111: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với viên chức. Ai là người chịu trách nhiệm đánh giá viên chức quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập?
  • A. Người đứng quản lý trực tiếp vị đơn vị sự nghiệp công lập
  • B. Người có thẩm quyền bổ nhiệm
  • C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
  • D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 112: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với công chức. Việc đánh giá, xếp loại chất lượng người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị do Ai là người thực hiện?
  • A. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp và tập thể cơ quan công chức
  • B. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý
  • C. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp
  • D. Người đứng đầu cơ quan cấp trên sử dụng công chức
Câu 113: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Đối với công chức. Việc đánh giá, xếp loại chất lượng cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc quyền quản lý do Ai là người thực hiện?
  • A. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
  • B. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức
  • C. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức hoặc Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
Câu 114: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Cấp nào thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ theo phân cấp quản lý cán bộ?
  • A. Cấp quản lý trực tiếp cán bộ
  • B. Cấp bổ nhiệm cán bộ
  • C. Cấp sử dụng cán bộ
  • D. Cấp có thẩm quyền quản lý cán bộ
Câu 115: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ được thực hiện theo bao nhiêu bước?
  • A. 5 bước
  • B. 6 bước
  • C. 4 bước
  • D. 7 bước
Câu 116: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, Đối với công chức là người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có bao nhiêu bước?
  • A. 7 bước
  • B. 4 bước
  • C. 6 bước
  • D. 5 bước
Câu 117: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, Đối với cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc quyền quản lý của người đứng đầu có bao nhiêu bước?
  • A. 4 bước
  • B. 6 bước
  • C. 7 bước
  • D. 5 bước
Câu 118: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức. Đối với viên chức là người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu có bao nhiêu bước?
  • A. 7 bước
  • B. 4 bước
  • C. 6 bước
  • D. 5 bước
Câu 119: Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý có bao nhiêu bước?
  • A. 6 bước
  • B. 7 bước
  • C. 4 bước
  • D. 5 bước

Câu 1: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là một trong những nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
  • A.Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
  • B.Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.
  • C. Khách quan, công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
  • D.Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước.
Câu 2: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm?
  • A. 12 tháng
  • B. 18 tháng
  • C. 36 tháng
  • D. 24 tháng
Câu 3: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà ngoài thời hạn bao nhiêu tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì hành vi vi phạm đó được coi là vi phạm lần đầu nhưng được tính là tình tiết tăng nặng khi xem xét xử lý kỷ luật?
  • A. 30 tháng
  • B. 18 tháng
  • C. 24 tháng
  • D. 6 tháng
Câu 4: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
  • A. Tất cả phương án đều đúng
  • B. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm
  • C.Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong quá trình xử lý kỷ luật.
  • D.Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính
Câu 5: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án sai về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
  • A. Thực hiện bình đẳng giới.
  • B.Khách quan, công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật
  • C.Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra.
  • D.Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong quá trình xử lý kỷ luật.
Câu 6: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là một trong những nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
  • A.Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng nhiều hình thức kỷ luật
  • B.Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật cao nhất
  • C. Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật
Câu 7: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án sai về nguyên tắc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
  • A.Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm
  • B. Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính
  • C.Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra
  • D.Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đã bị xử lý kỷ luật đảng thì hình thức kỷ luật hành chính phải bảo đảm ở mức độ tương xứng với kỷ luật đảng.
Câu 8: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020.Trong cùng một thời điểm xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công chức, viên chức có từ bao nhiêu hành vi vi phạm trở lên thì bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau?
  • A.02 hành vi vi phạm hoặc 03 hành vi vi phạm
  • B.02 hành vi vi phạm
  • C. 04 hành vi vi phạm
  • D. 03 hành vi vi phạm
Câu 9: Theo NĐ 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật một mức so với hình thức kỷ luật đang thi
  • hành
  • A. Nặng hơn hoặc bằng
  • B.Nặng hơn
  • C. Bằng
  • D. Nhẹ hơn hoặc bằng
Câu 10: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi hành quyết định kỷ luật tiếp tục có hành vi vi phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở hình thức nặng hơn so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luậtmột mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối
  • với hành vi vi phạm mới
  • A. Bằng
  • B.Nặng hơn
  • C. Nặng hơn hoặc bằng
  • D. Nhẹ hơn hoặc bằng
Câu 11: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Không áp dụng hình thức nào thay cho hình thức kỷ luật hành chính?
  • A. Hình thức kỷ luật đảng
  • B. Hạ bậc lương
  • C.Xử phạt hành chính hoặc hình thức kỷ luật đảng
  • D. Xử phạt hành chính
Câu 12: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hình thức xử lý kỷ luật nào không thay cho truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu hành vi vi phạm đến mức bị xử lý hình sự.
  • A.Xử lý kỷ luật hành chính và hình thức kỷ luật đảng
  • B. Xử lý kỷ luật hành chính
  • C.Hình thức kỷ luật đảng
  • D.Hình thức kỷ luật đảng hoặc xử lý kỷ luật hành chính
Câu 13: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày công bố quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành chính?
  • A. 15 ngày
  • B. 60 ngày
  • C. 45 ngày
  • D.30 ngày
Câu 14: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức?
  • A.1
  • B. 4
  • C.Hơn 4
  • D. Hơn 3
Câu 15: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian nghỉ nào được cấp có thẩm quyền cho phép" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
  • A. Nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng
  • B.Nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ
  • C.Nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng
  • D.Nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng
Câu 16: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian nào" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
  • A.Đang mất khả năng nhận thức
  • B.Bị ốm điều trị ngoại trú hoặc đang mất khả năng nhận thức
  • C. Điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức
  • D.Điều trị bệnh hiểm nghèo
Câu 17: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian nào" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
  • A. Mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
  • B.Mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 24 tháng tuổi
  • C.Mang thai, nghỉ thai sản
  • D.Mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 18 tháng tuổi
Câu 18: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức là nam giới (trong trường hợp vợ chết hoặc vì lý do khách quan, bất khả kháng khác) đang nuôi con dưới bao nhiêu tháng tuổi" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
  • A.Dưới 18 tháng tuổi
  • B. Dưới 09 tháng tuổi
  • C. Dưới 24 tháng tuổi
  • D.Dưới 12 tháng tuổi
Câu 19: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. "Cán bộ, công chức, viên chức đang
  • ................ chờ kết luận của cơ quan có thẩm quyền điều tra, truy tố, xét xử về hành vi vi phạm pháp luật, trừ trường hợp theo quyết định của cấp có thẩm quyền" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?
  • A.Bị khởi tố, tạm giữ, tạm giam
  • B. Bị khởi tố, tạm giữ
  • C. Tạm giữ, tạm giam
  • D. Bị khởi tố, tạm giữ, bệnh hiểm nghèo
Câu 20: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật?
  • A.2
  • B.4
  • C. 4 hoặc 3
  • D. 3
Câu 21: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật?
  • A. Tất cả phương án đều đúng
  • B.Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi vi phạm
  • C.Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm đến mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã qua đời.
  • D.Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.
Câu 22: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án sai về trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật?
  • A.Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
  • B.Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.
  • C.Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi vi phạm
  • D.Chấp hành quyết định của cấp trên. Khi có căn cứ cho rằng quyết định đó là trái pháp luật thì phải kịp thời báo cáo bằng văn bản với người ra quyết định; trường hợp người ra quyết định vẫn quyết định việc thi hành thì phải có văn bản và người thi hành phải chấp hành nhưng không chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành, đồng thời báo cáo cấp trên trực tiếp của người ra quyết định. Người ra quyết định phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Câu 23: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp vụ việc có liên quan đến nhiều người, có tang vật, phương tiện cần giám định hoặc có tình tiết phức tạp khác cần thời gian để làm rõ thêm thì cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kéo dài thời hạn xử lý kỷ luật, nhưng không quá bao nhiêu ngày.
  • A. 90 ngày
  • B.150 ngày
  • C. 60 ngày
  • D. 120 ngày
Câu 24: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Không tính vào thời hạn xử lý kỷ luật đối với trường hợp nào sau đây?
  • A.Thời gian thực hiện khiếu nại hoặc khởi kiện vụ án hành chính tại Tòa án về quyết định xử lý kỷ luật cho đến khi ra quyết định xử lý kỷ luật thay thế theo quyết định của cấp có thẩm quyền
  • B.Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật
  • C. Tất cả các phương án
  • D.Thời gian điều tra, truy tố, xét xử theo thủ tục tố tụng hình sự (nếu có);
Câu 25: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm nào thì bị xem xét xử lý kỷ luật?
  • A.vi phạm các quy định về nghĩa vụ của cán bộ, công chức, viên chức
  • B.vi phạm đạo đức, lối sống hoặc vi phạm pháp luật khác khi thi hành công vụ
  • C.vi phạm những việc cán bộ, công chức, viên chức không được làm; nội quy, quy chế của cơ quan, tổ chức, đơn vị
  • D. Vi phạm một trong các hành vi ở một trong các phương án
Câu 26: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Có bao nhiêu mức độ hành vi vi phạm của Cán bộ, công chức, viên chức đến mức phải xử lý kỷ luật?
  • A.2
  • B.4
  • C. 4 hoặc 3
  • D. 3
Câu 27: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về mức độ hành vi vi phạm của Cán bộ, công chức, viên chức, gây hậu quả?
  • A.Nghiêm trọng vừa; nghiêm trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
  • B.Ít nghiêm trọng; nghiêm trọng vừa; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
  • C.Nghiêm trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng; cực kỳ nghiêm trọng
  • D. Ít nghiêm trọng; nghiêm trọng; rất nghiêm trọng; đặc biệt nghiêm trọng
Câu 28: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về Vi phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng?
  • A.Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
  • B. Vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
  • C.Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
  • D.Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
Câu 29: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng?
  • A.Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
  • B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
  • C.Vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
  • D.Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội, gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
Câu 30: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Vi phạm "vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác" là gây hậu quả ở mức độ nào?
  • A. Nghiêm trọng
  • B.Rất nghiêm trọng
  • C. Ít nghiêm trọng
  • D. Đặc biệt nghiêm trọng
Câu 31: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Vi phạm "vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác" là gây hậu quả ở mức độ nào?
  • A. Ít nghiêm trọng
  • B.Nghiêm trọng
  • C. Đặc biệt nghiêm trọng
  • D. Rất nghiêm trọng
Câu 32: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý?
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 33: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A. Khiển trách
  • B. Cách chức
  • C. Cảnh cáo
  • D.Giáng chức
Câu 34: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A. Buộc thội việc
  • B.Miễn nhiệm
  • C. Cách chức
  • D. Cảnh cáo
Câu 35: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Buộc thôi việc
  • C. Cách chức
  • D.Từ chức
Câu 36: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A.Cách chức
  • B. Từ chức
  • C. Bãi nhiệm
  • D. Giáng chức
Câu 37: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A. Buộc thôi việc; Miễn nhiệm
  • B. Cảnh cáo; Bãi nhiệm
  • C.Cách chức; Buộc thôi việc
  • D. Cách chức; giáng chức
Câu 38: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định Phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật nào mà Viên chức bị kỷ luật còn có thể bị hạn chế thực hiện hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật có liên quan?
  • A. Khiển trách
  • B. Cảnh cáo
  • C.Tất cả phương án
  • D. Buộc thôi việc
Câu 39: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định Phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật nào mà Viên chức bị kỷ luật còn có thể bị hạn chế thực hiện hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật có liên quan?
  • A.Tất cả phương án
  • B. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Buộc thôi việc
  • C. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi việc
  • D. Buộc thôi việc
Câu 40: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý?
  • A. Buộc thôi việc
  • B. Khiển trách
  • C.Hạ bậc lương
  • D. Cảnh cáo
Câu 41: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên?
  • A. Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương;Buộc thôi việc hoặc Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Buộc thôi việc
  • B.Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Buộc thôi việc hoặc Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi việc
  • C. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi việc
  • D. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Buộc thôi việc
Câu 42: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức?
  • A.4
  • B. 3
  • C. 4
  • D.3 hoặc 4
Câu 43: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có bao nhiêu hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A. 3 hoặc 4
  • B. 3
  • C.4
  • D. 5
Câu 44: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý?
  • A. Khiển trách; Cảnh cáo; Buộc thôi việc
  • B.Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương
  • C.Tất cả phương án đều đúng
  • D.Khiển trách; Cảnh cáo; Hạ bậc lương; Buộc thôi việc
Câu 45: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A. Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức; Buộc thôi việc
  • B.Khiển trách; Cảnh cáo; Bãi nhiệm; Cách chức;Buộc thôi việc
  • C.Khiển trách; Cảnh cáo; Giáng chức; Cách chức;Buộc thôi việc
  • D.Khiển trách; Cảnh cáo; Cách chức;Hạ bậc lương; Buộc thôi việc
Câu 46: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức quản lý?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Cách chức
  • C. Buộc thôi việc
  • D.Bãi nhiệm
Câu 47: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Phương án nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý?
  • A.Bãi nhiệm
  • B. Khiển trách
  • C. Buộc thôi việc
  • D. Cảnh cảo
Câu 48: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Giáng chức
  • B. Cảnh cáo
  • C. Phê bình
  • D.Khiển trách
Câu 49: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Buộc thôi việc
  • C.Khiển trách
  • D. Phê bình
Câu 50: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Cách chức
  • C. Buộc thôi việc
  • D.Khiển trách
Câu 51: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B. Cảnh cáo
  • C.Khiển trách
  • D. Phê bình
Câu 52: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn vị" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Phê bình
  • B. Nhắc nhở
  • C. Cảnh cáo
  • D.Khiển trách
Câu 53: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B. Phê bình
  • C.Khiển trách
  • D. Cảnh cáo
Câu 54: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Phê bình
  • B. Giáng chức
  • C. Cảnh cáo
  • D.Khiển trách
Câu 55: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Miễn nhiệm
  • B. Phê bình
  • C. Hạ bậc lương
  • D.Khiển trách
Câu 56: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Bãi nhiệm
  • B. Cảnh cáo
  • C. Phê bình
  • D.Khiển trách
Câu 57: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B.Cảnh cáo
  • C. Buộc thôi việc
  • D. Cách chức
Câu 58: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A.Cảnh cáo
  • B. Buộc thôi việc
  • C. Hạ bậc lương
  • D. Cách chức
Câu 59: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A.Cảnh cáo
  • B. Buộc thôi việc
  • C. Hạ bậc lương
  • D. Cách chức
Câu 60: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cách chức
  • B. Hạ bậc lương
  • C.Cảnh cáo
  • D. Buộc thôi việc
Câu 61: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A.Cảnh cáo
  • B. Cách chức
  • C. Buộc thôi việc
  • D. Khiển trách
Câu 62: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cách chức
  • B. Hạ bậc lương
  • C.Cảnh cáo
  • D. Buộc thôi việc
Câu 63: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách về hành vi vi phạm theo quy định mà tái phạm thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Buộc thôi việc
  • B. Cách chức
  • C. Hạ bậc lương
  • D.Cảnh cáo
Câu 64: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Buộc thôi việc
  • B. Cách chức
  • C.Cảnh cáo
  • D. Khiển trách
Câu 65: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do chính đáng" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cách chức
  • B. Buộc thôi việc
  • C.Cảnh cáo
  • D. Khiển trách
Câu 66: Theo NĐ 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo theo quy định mà tái phạm thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A.Cách chức
  • B. Hạ bậc lương
  • C. Buộc thôi việc
  • D. Giáng chức
Câu 67: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B. Giáng chức
  • C. Buộc thôi việc
  • D.Cách chức
Câu 68: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Buộc thôi việc
  • C. Hạ bậc lương
  • D.Cách chức
Câu 69: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Hạ bậc lương
  • C.Cách chức
  • D. Buộc thôi việc
Câu 70: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Viên chức quản lý không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do chính đáng" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Giáng chức
  • B. Hạ bậc lương
  • C. Buộc thôi việc
  • D.Cách chức
Câu 71: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý "Sử dụng giấy tờ không hợp pháp để được bổ nhiệm chức vụ" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Hạ bậc lương
  • C.Cách chức
  • D. Buộc thôi việc
Câu 72: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B.Cách chức
  • C. Buộc thôi việc
  • D. Khiển trách
Câu 73: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Buộc thôi việc
  • B. Hạ bậc lương
  • C.Cách chức
  • D. Cảnh cáo
Câu 74: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn vị" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A.Cách chức
  • B. Giáng chức
  • C. Bãi nhiệm
  • D. Buộc thôi việc
Câu 75: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B.Cách chức
  • C. Buộc thôi việc
  • D. Cảnh cáo
Câu 76: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B.Cách chức
  • C. Buộc thôi việc
  • D. Hạ bậc lương
Câu 77: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Buộc thôi việc
  • B. Hạ bậc lương
  • C. Cảnh cáo
  • D.Cách chức
Câu 78: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B. Buộc thôi việc
  • C. Giáng chức
  • D.Cách chức
Câu 79: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức quản lý bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Buộc thôi việc
  • B. Hạ bậc lương
  • C. Cảnh cáo
  • D.Cách chức
Câu 80: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B.Buộc thôi việc
  • C. Hạ bậc lương
  • D. Cách chức
Câu 81: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Buộc thôi việc
  • B. Hạ bậc lương
  • C. Cách chức
  • D. Cảnh cáo
Câu 82: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A.Buộc thôi việc
  • B. Cảnh cáo
  • C. Hạ bậc lương
  • D. Cách chức
Câu 83: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cách chức
  • B.Buộc thôi việc
  • C. Cảnh cáo
  • D. Hạ bậc lương
Câu 84: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B.Buộc thôi việc
  • C. Cách chức
  • D. Cảnh cáo
Câu 85: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Cách chức
  • C. Hạ bậc lương
  • D.Buộc thôi việc
Câu 86: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Cách chức
  • C.Buộc thôi việc
  • D. Hạ bậc lương
Câu 87: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng đối với hành vi vi phạm "Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B. Cách chức
  • C. Cảnh cáo
  • D.Buộc thôi việc
Câu 88: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cách chức đối với viên chức quản lý hoặc cảnh cáo đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý mà tái phạm thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B. Cảnh cáo
  • C. Giáng chức
  • D.Buộc thôi việc
Câu 89: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng thuộc về trường hợp "Viên chức quản lý không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Hạ bậc lương
  • B. Cách chức
  • C.Buộc thôi việc
  • D. Cảnh cáo
Câu 90: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng thuộc về trường hợp "Viên chức quản lý không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do chính đáng." thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Hạ bậc lương
  • C.Buộc thôi việc
  • D. Cách chức
Câu 91: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm "Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A.Buộc thôi việc
  • B. Cách chức
  • C. Truy cứu trách nhiệm hình sự
  • D. Cảnh cáo
Câu 92: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hành vi vi phạm "Nghiện ma túy; đối với trường hợp này phải có xác nhận của cơ sở y tế hoặc thông báo của cơ quan có thẩm quyền" thì viên chức bị xử lý hình thức kỷ luật nào sau đây?
  • A. Cảnh cáo
  • B. Truy cứu trách nhiệm hình sự
  • C.Buộc thôi việc
  • D. Cách chức
Câu 93: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý, Ai là người tiến hành xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật?
  • A.Tất cả phương án
  • B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức
  • C.Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
  • D.Giám đốc sở Nội vụ
Câu 94: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức làm việc trong Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân thì thẩm quyền xử lý kỷ luật được thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền của cơ quan nào?
  • A. Cơ quan sử dụng viên chức
  • B. Tất cả phương án
  • C.Cơ quan quản lý viên chức
  • D. Sở Nội vụ hoặc Bộ Nội vụ
Câu 95: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Xác định phương án đúng về các bước xử lý kỷ luật đối với viên chức?
  • A. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật; Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật;
  • B.Tổ chức họp kiểm điểm; Thành lập Hội đồng kỷ luật; Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật
  • C. Tất cả phương án đều đúng
  • D. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật; Thành lập Hội đồng kỷ; Tổ chức họp kiểm điểm
Câu 96: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp người có hành vi vi phạm vắng mặt thì cuộc họp kiểm điểm được tiến hành sau bao nhiêu lần gửi thông báo triệu tập họp?
  • A. 03 lần
  • B.02 lần
  • C. 04 lần
  • D. 01 lần
Câu 97: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc họp kiểm điểm, người chủ trì cuộc họp có trách nhiệm gửi báo cáo và biên bản cuộc họp kiểm điểm đến cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật.
  • A. 05 ngày
  • B. 07 ngày
  • C.03 ngày
  • D. 04 ngày
Câu 98: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Hội đồng kỷ luật họp khi có đủ bao nhiêu thành viên trở lên tham dự, trong đó phải có Chủ tịch Hội đồng và Thư ký Hội đồng?
  • A.03 thành viên
  • B. 07 thành viên
  • C. 05 thành viên
  • D. 09 thành viên
Câu 99: Theo NĐ 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức không có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
  • A. 05 thành viên
  • B. 04 thành viên
  • C.03 thành viên
  • D. 07 thành viên
Câu 100: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
  • A.05 thành viên
  • B. 03 thành viên
  • C. 07 thành viên
  • D. 04 thành viên
Câu 101: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Đối với viên chức quản lý có hành vi vi phạm, Hội đồng kỷ luật có bao nhiêu thành viên?
  • A. 07 thành viên
  • B.05 thành viên
  • C. 03 thành viên
  • D. 04 thành viên
Câu 102: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc trước ngày tổ chức cuộc họp của Hội đồng kỷ luật, giấy triệu tập họp phải được gửi tới viên chức có hành vi vi phạm?
  • A. 10 ngày
  • B. 05 ngày
  • C. 15 ngày
  • D.07 ngày
Câu 103: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc họp, Hội đồng kỷ luật phải có kiến nghị việc xử lý kỷ luật bằng văn bản kèm theo biên bản họp Hội đồng kỷ luật và hồ sơ xử lý kỷ luật gửi cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật?
  • A.05 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 03 ngày
  • D. 07 ngày
Câu 104: Theo NĐ 112/2020/NĐ-CP. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của Hội đồng kỷ luật trong trường hợp thành lập Hội đồng kỷ luật hoặc biên bản cuộc họp kiểm điểm của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành lập Hội đồng kỷ luật hoặc văn bản đề xuất của cơ quan tham mưu về công tác tổ chức, cán bộ của cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật, cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kỷ luật hoặc kết luận viên chức không vi phạm?
  • A. 07 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 30 ngày
  • D.05 ngày
Câu 105: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp viên chức có hành vi vi phạm pháp luật bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham nhũng, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định, bản án có hiệu lực pháp luật của Tòa án, cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kỷ luật buộc thôi việc?
  • A. 30 ngày
  • B. 07 ngày
  • C. 05 ngày
  • D.15 ngày
Câu 106: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Quyết định kỷ luật viên chức có hiệu lực bao nhiêu tháng kể từ ngày có hiệu lực thi hành. Trong thời gian này, nếu viên chức không tiếp tục có hành vi vi phạm pháp luật đến mức phải xử lý kỷ luật thì quyết định kỷ luật đương nhiên chấm dứt hiệu lực mà không cần phải có văn bản về việc chấm dứt hiệu lực.
  • A. 18 tháng
  • B.12 tháng
  • C. 24 tháng
  • D. 36 tháng
Câu 107: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm pháp luật đang trong thời gian xem xét xử lý kỷ luật hoặc đang trong thời hạn xử lý kỷ luật hoặc đang trong thời gian bị điều tra, truy tố, xét xử mà đến tuổi nghỉ hưu thì giải quyết như thế nào?
  • A.Vẫn thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí hoặc không thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
  • B. Vẫn thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
  • C.Chờ hình thức kỷ luật
  • D.Không thực hiện giải quyết thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
Câu 108: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trường hợp Hội đồng kỷ luật đã có văn bản kiến nghị về việc xử lý kỷ luật nhưng chưa ra quyết định kỷ luật mà phát hiện thêm các tình tiết liên quan đến vi phạm kỷ luật hoặc phát hiện cán bộ, công chức, viên chức bị xem xét xử lý kỷ luật có hành vi vi phạm pháp luật khác thì xem xét kiến nghị lại hình thức kỷ luật.
  • A.Hội đồng thi đua khen thưởng, kỷ luật
  • B. Hội đồng tuyển dụng
  • C.Hội đồng kỷ luật
  • D. Hội đồng quản lý cán bộ, công chức, viên chức
Câu 109: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc thì nhưng được cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận thời gian làm việc đã đóng bảo hiểm
  • xã hội để thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.
  • A. Được hưởng chế độ thôi việc 6 tháng
  • B. Được hưởng chế độ thôi việc 3 tháng
  • C. Không được hưởng chế độ thôi việc
  • D. Được hưởng chế độ thôi việc 1 tháng
Câu 110: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Sau bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ luật buộc thời việc có hiệu lực, viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc được quyền đăng ký dự tuyển vào các cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước?
  • A. 18 tháng
  • B.12 tháng
  • C. 36 tháng
  • D. 24 tháng
Câu 111: Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. Trường hợp bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc do tham nhũng, tham ô hoặc vi phạm đạo đức công vụ thìđăng ký dự tuyển vào vị trí
  • công tác có liên quan đến nhiệm vụ đã đảm nhiệm
  • A.Không được
  • B. Sau 60 tháng
  • C. Sau 24 tháng
  • D. Sau 12 tháng
Câu 112: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trong thời gian tạm giữ, tạm giam hoặc được cho tại ngoại nhưng áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú mà không thể tiếp tục đi làm để phục vụ cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tạm đình chỉ công tác mà chưa bị xem xét xử lý kỷ luật thì được hưởng bao nhiêu phần trăm của mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu lương (nếu có)?
  • A. 30%
  • B. 70%
  • C. 20%
  • D.50%
Câu 113: Theo Nghị định số 112/2020; 18/9/2020. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị tạm đình chỉ chức vụ thì được hưởng bao nhiêu phần trăm phụ cấp chức vụ lãnh đạo, quản lý?
  • A. 100%
  • B. 50%
  • C.0%
  • D. 30%
Câu 114: Nghị định số 112/2020; 18/9/2020 có hiệu lực từ ngày nào?
  • A. Từ ngày 18 tháng 10 năm 2020.
  • B.Từ ngày 20 tháng 9 năm 2020.
  • C. Từ ngày 20 tháng 11 năm 2020.
  • D. Từ ngày 18 tháng 9 năm 2020.
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đại học Công nghệ giao thông vận tải
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Yen Hai
2 tháng trước •
jgh,jgj
1
165
91
2 tháng trước
Toàn
1 tháng trước •
Bài thi phương
0
28
0
1 tháng trước
1 năm trước