Truyền nhiễm

Lưu
(1) lượt yêu thích
(714) lượt xem
(86) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Chọn một câu trả lời đúngVi khuẩn tiết ra ...(1)... tác động vào dây thần kinh vận động gây ra các đặc điểm lâm sàng của bệnh uốn ván.
  • Ngoại độc tố
  • Nội độc tố
  • Nội và ngoại độc tố
  • Độc tố
Câu 2: Chọn một câu trả lời đúng. Tên gọi nào không phải là typ sinh học của vi khuẩn bạch hầu:
  • Minuta Gravis.
  • Mitis.
  • Intermedius.
Câu 3: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm lâm sàng của sưng tuyến nước bọt mang tai trong bệnh quai bị:
  • Tuyến mang tai sưng căng, bóng, không đỏ, ấn không lõm, sờ đau.
  • Thường sưng đối xứng cả hai bên.
  • Sốt giảm khi tuyến bắt đầu sưng.
  • Do viêm nên kích thích tiết nhiều nước bọt.
Câu 4: Chọn một câu trả lời đúng. Điều trị cho người tiếp xúc bằng 2 loại kháng sinh nào sau đây:
  • Co-Trimoxazol – Tetracyclin.
  • Erythromicin – Cloramphenicol.
  • Tetracyline – Erythromicin.
  • Ceftriaxon- Tetracyclin
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm nào không phải tác động vào khối cảm nhiễm:
  • Giáo dục vệ sinh, thực hiện tốt các khâu vệ sinh ăn uống, môi trường.
  • Dùng thuốc điều trị dự phòng Huyết thanh phòng bệnh.
  • Tiêm vaccin.
Câu 6: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm về tính miễn dịch và cơ thể cảm thụ của bệnh lỵ trực khuẩn là:
  • Miễn dịch sau mắc bệnh yếu.
  • Có miễn dịch chéo giữa các nhóm
  • Miễn dịch sau mắc bệnh bền vững.
  • Lỵ trực khuẩn người lớn mắc nhiều hơn trẻ em.
Câu 7: Chọn một câu trả lời đúngBệnh nhân viêm não nhật Bản B cấp tính không tiến triển theo hướng:
  • Tái phát sau vài năm.
  • Khỏi không để lại di chứng nặng.
  • Khỏi để lại di chứng.
  • Tử vong.
Câu 8: Chọn một câu trả lời đúngSử dụng Azithromycin điều trị bệnh lỵ trực khuẩn:
  • Trẻ em 12mg/kg/ngày đầu và 6mg/kg/ngày x 4 ngày tiếp theo.
  • Trẻ em 50mg/kg/ngày, dùng trong 3 ngày.
  • Người lớn 2g liều duy nhất.
  • Trẻ em 30mg/kg/ngày đầu và 15mg/kg/ngày x 2 ngày tiếp theo.
Câu 9: Chọn một câu trả lời đúngLời khuyên hợp lý cho các bà mẹ có con mắc ho gà trước khi ra viện là:
  • Cho trẻ ăn thức ăn lỏng.
  • Cho trẻ uống thuốc giảm ho liên tục đúng liều.
  • Cơn ho gà có thể kéo dài nên mẹ phải biết chăm sóc tại nhà.
  • Hạn chế tắm cho trẻ cho đến khi hết ho.
Câu 10: Chọn một câu trả lời đúngCách sử dụng thuốc chống co giật trong bệnh uốn ván là:
  • Sử dụng Sedusen liều cao khống chế được cơn giật nhưng không hôn mê. Sử dụng Sedusen liều cao để bệnh nhân hôn mê và cắt hoàn toàn cơn giật Khi bệnh nhân hết giật cần cắt ngay liều Sedusen.
  • Kê đơn Sedusen cho một đợt điều trị liều như nhau.
Câu 11: Chọn một câu trả lời đúngBệnh nào không được đặt ra khi chẩn đoán phân biệt với sốt xuất huyết Dengue:
  • Sốt rét tái phát.
  • Nhiễm trùng huyết - sốc nhiễm trùng.
  • Leptospirosis.
  • Sốt ấm .
Câu 12: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng không gặp trong Leptospirosis là:
  • Viêm gan ác tính.
  • Suy thận cấp.
  • Phù phổi cấp.
  • Viêm cơ tim.
Câu 13: Chọn một câu trả lời đúng. Đường lây truyền cơ bản của HIV/AIDS ngoại trừ:
  • Lây truyền ngang từ mẹ sang con.
  • Lây truyền theo đường máu.
  • Lây truyền theo đường tình dục.
  • Lây truyền dọc từ mẹ sang con.
Câu 14: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào là đúng khi đề cập đến bệnh sốt xuất huyết Dengue:
  • Nguyên tắc điều trị xuất huyết Dengue là: bổ sung dịch thể sớm, tuỳ theo mức độ, hạ nhiệt khi sốt cao > 40 độ
  • Muỗi Aedes Aegypti có nhiều ở thành phố, thị xã, sống trong nhà và ngoài trời, đốt người vào ban đêm.
  • Tiêu chuẩn chẩn đoán cận lâm sàng xuất huyết Dengue: Hematocrit tăng 20% so với trung bình, tiểu cầu > 100.000/mm3.
  • Tiêu chuẩn chẩn đoán lâm sàng bệnh sốt xuất huyết Dengue là sốt cấp diễn 2 - 3 ngày, gan to, có xuất huyết.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng nhất.: Đặc điểm bệnh truyền nhiễm:
  • Tất cả các ý nêu trên.
  • Có bản chất là các bệnh nhiễm khuẩn.
  • Có xu hướng gây thành dịch bệnh trong cộng đồng dân cư.
  • Có thể lây truyền nhanh sang các cá thể xung quanh.
Câu 16: Chọn một câu trả lời đúng. Điều trị bệnh sởi là:
  • Điều trị triệu chứng kết hợp theo dõi để điều trị biến chứng.
  • Điều trị đặc hiệu.
  • Điều trị đặc hiệu kết hợp điều trị triệu chứng.
  • Điều trị đặc hiệu kết hợp điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Câu 17: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp phòng bệnh uốn ván chung:
  • Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
  • Tiêm SAT
  • Đỡ đẻ vô trùng
  • Tiêm vaccin DPT
Câu 18: Chọn một câu trả lời đúngDấu hiệu nào không phải là dấu hiệu xuất hiện trong thời kỳ viêm long của bệnh sởi:
  • Hội chứng màng não.
  • Hội chứng nhiễm khuẩn.
  • Dấu hiệu viêm long.
  • Dấu Koplick
Câu 19: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của bệnh viêm não Nhật bản B là:.
  • Thay đổi tính tình, lú lẫn, quấy khóc.
  • Không có các biểu hiện tiêu hóa.
  • Hội chứng hô hấp xuất hiện sớm.
  • Khởi phát từ từ sau đó sốt cao, da niêm mạc xung huyết.
Câu 20: Chọn một câu trả lời đúng. Đường lây của bệnh dại là:
  • Qua đường da, niêm mạc bị tổn thương.
  • Qua đường da, niêm mạc lành.
  • Không thể lây qua đường hô hấp
  • Không lây trực tiếp khi tiếp xúc với đồ vật có dính nước bọt chó dại.
Câu 21: Chọn một câu trả lời đúngBệnh lý nào không được đề cập khi chẩn đoán phân biệt với dịch hạch thể nhiễm khuẩn huyết.
  • Sốt xuất huyết.
  • Thương hàn.
  • Sốt rét.
  • Risketsia.
Câu 22: Chọn một câu trả lời đúngBa loại vi khuẩn thường xuyên được ghi nhận gây viêm màng não mủ là:
  • Phế cầu, Hemophilus Influenza, màng não cầu.
  • Màng não cầu, E coli, phế cầu.
  • Phế cầu, Hemophilus Influenza, liên cầu.
  • Hemophilus Influenza. E coli, tụ cầu.
Câu 23: Chọn một câu trả lời đúngHai loại Plasmodium có thể ngủ ở tế bào gan là:
  • Vivax và P ovale
  • Falciparum và P Malarie
  • Falciparum và P vivax
  • Ovale và P Malarie.
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Biện pháp ph ng bệnh tác động vào đường truyền nhiễm:
  • Khử trùng tẩy uế chất thải bệnh nhân, đồ dùng sinh hoạt và dụng cụ y tế.
  • Tiêm vaccin.
  • Uống thuốc dự ph ng.
  • Giáo dục sức khỏe nâng cao sự hiểu biết cho cộng đồng.
Câu 25: Chọn một câu trả lời đúngXét nghiệm giúp chẩn đoán bệnh sởi là:
  • Chẩn đoán huyết thanh.
  • Công thức máu.
  • Phân lập virut từ ban trên da.
  • Tế bào khổng lồ Hecht trong da.
Câu 26: Chọn một câu trả lời đúngLâm sàng thời kỳ khởi phát bệnh tả:
  • Khởi phát đột ngột ỉa trước nôn sau.
  • Khởi phát đột ngột bằng triệu chứng đau bụng dữ dội.
  • Khởi phát đột ngột bằng nôn trước, ỉa sau.
  • Khởi phát đột ngột bằng sốt cao, rét run.
Câu 27: Chọn một câu trả lời đúng nhất: Liều lượng và thời gian dùng Diloxanide furoate trong bệnh lỵ amips:
  • Diloxanide furoate: 0,5g x 3 lần/ ngày x 10 ngày.
  • Diloxanide furoate: 0,5g x 2 lần/ ngày x 15 ngày.
  • Diloxanide furoate: 0,5g x 4 lần/ ngày x 7 ngày.
  • Diloxanide furoate: 0,5g x 2 lần/ ngày x 5 ngày.
Câu 28: Chọn một câu trả lời đúngTrực khuNn dịch hạch xâm nhập vào cơ thể qua da, niêm mạc rồi theo ...(1)... đến hạch khu vực sinh sản và phát triển mạnh ở đó.
  • Đường bạch huyết.
  • Đường kế cận.
  • Đường thần kinh hướng tâm Đường máu.
Câu 29: Chọn một câu trả lời đúngXét nghiệm trong bệnh tả:
  • Chức năng thận có thể suy.
  • Số lượng hồng cầu, bạch cầu bình thường, Hematocrit giảm.
  • Rối loạn điện giải: Na giảm nhiều, K+, Ca2+ giảm, dự trữ kiềm tăng.
  • Tăng độ PH của máu.
Câu 30: Chọn một câu trả lời đúngCách thức mọc ban trong bệnh sởi:
  • Bắt đầu mọc ở sau tai, lan ra mặt, xuống đến ngực, tay, lưng, chân.
  • Không theo một trình tự nhất định.
  • Bắt đầu mọc ở chi dưới lan lên trên.
  • Bắt đầu mọc ở mặt, lan ra sau tai xuống đến ngực, lưng, tay, chân.
Câu 31: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm của mầm bệnh gây bệnh lỵ trực khuNn:
  • Có 4 nhóm.
  • Có 2 nhóm.
  • Có 1 nhóm.
  • Có 3 nhóm.
Câu 32: Chọn một câu trả lời đúngTheo dõi tình trạng co cứng cơ, cơn co giật tập trung vào yếu tố nào ngoại trừ:
  • Tăng xuất tiết khi kích thích. Độ khít hàm.
  • Tình trạng tăng trương lực cơ.
  • Tần số, cường độ, thời gian kéo dài mỗi cơn giật.
Câu 33: Chọn một câu trả lời đúngBiểu hiện lâm sàng trong thời kỳ khởi phát viêm gan vi rút cấp:
  • Mệt mỏi rã rời cả thể xác lẫn tinh thần.
  • Không sốt khi xuất hiện vàng da.
  • Sốt cao ớn rét.
  • Vàng da, vàng mắt.
Câu 34: Chọn một câu trả lời đúngDùng Acyclovir để điều trị thủy đậu:
  • Thuốc có hiệu quả khi dùng trong v ng 24 giờ sau khi khởi phát bệnh.
  • Chỉ dùng thuốc khi có phỏng nước rõ ràng.
  • Dùng thuốc kéo dài nhiều ngày đến khi lành vết phỏng nước.
  • Hiệu quả thấp khi dùng đơn độc.
Câu 35: Chọn một câu trả lời đúngBệnh nhân cúm xuất viện, Bác sỹ cần hướng dẫn phòng bệnh như sau:
  • Giữ ấm cổ về mùa đông, tránh gió lạnh.
  • Dùng kháng sinh ngay để dự phòng các biến chứng.
  • Không cần thiết tiêm phòng vaccin cúm vì đã mắc bệnh rồi.
  • Phối hợp uống thuốc bắc để hồi phục sức khỏe.
Câu 36: Chọn một câu trả lời đúngNguyên nhân chính gây sốc trong sốt xuất huyết Dengue là do:
  • Tăng tính thấm thành mạch.
  • Tim không ảnh hưởng đến sốc.
  • Ăn uống và nôn, ỉa lỏng.
  • Sốt cao gây mồ hôi ra ít.
Câu 37: Chọn một câu trả lời đúngCơn ho điển hình của bệnh ho gà biểu hiện:
  • Ho thở rít rồi khạc đờm trắng dính.
  • Ho một cơn khoảng 15 - 20 lần rồi chấm dứt.
  • Ho từng tiếng một không khạc đờm, có thể nôn ra máu.
  • Ho từng tiếng một có nhiều đờm trắng đục.
Câu 38: Chọn một câu trả lời đúng nhất: Biến chứng ngoài ruột của lỵ amips là:
  • áp xe gan.
  • Xuất huyết tiêu hóa.
  • Sa trực tràng.
  • Trĩ.
Câu 39: Chọn một câu trả lời đúngCác yếu tố để tiên lượng bệnh uốn ván là:
  • Ngoài cơn giật có tím tái.
  • Thời gian khởi phát bệnh dài.
  • Vết thương ở xa trung ương thần kinh.
  • Thời gian nung bệnh dài.
Câu 40: Chọn một câu trả lời đúngDùng SAT nhằm mục đích:
  • Trung hoà độc tố đang lưu hành trong máu.
  • Trung hoà độc tố đã gắn vào tổ chức thần kinh và lưu hành trong máu.
  • Trung hoà độc tố đã gắn vào tổ chức thần kinh.
  • Tạo miễn dịch chủ động.
Câu 41: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp ph ng bệnh đặc hiệu các vi rút viêm gan lây theo đường máu.
  • Tiêm phòng vaccin.
  • Quan hệ tình dục cũng phải có dụng cụ bảo vệ như đối với HIV/AIDS
  • Sử dụng máu và các chế phẩm của máu cần được kiểm tra chặt chẽ.
  • Đảm bảo khử trùng tốt các dụng cụ tiêm truyền, phẫu thuật.
Câu 42: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng nào của bệnh thương hàn gây bệnh cảnh viêm phúc mạc:
  • Thủng ruột.
  • Viêm tắc tĩnh mạch ruột non.
  • Viêm túi mật
  • Lồng ruột.
Câu 43: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm giai đoạn khởi phát của Leptospirosis ngoại trừ:
  • Dấu hiệu màng não rõ.
  • Đau cơ dữ đội, đau tăng khi sờ nắn.
  • Sốt cao đột ngột kèm theo rét run liên tục hoặc dao động.
  • Kéo dài từ 4 ÷ 9 ngày.
Câu 44: Chọn một câu trả lời đúngKý sinh trùng sốt rét sống ký sinh ở vật chủ chính:
  • Cơ thể muỗi.
  • Cơ thể động vật.
  • Cơ thể người.
  • Loăng quăng.
Câu 45: Chọn một câu trả lời đúngSo với lỵ trực khuẩn, bệnh lỵ amips thường có các triệu chứng:
  • Đau bụng cả hai hố chậu.
  • Đi ngoài nhiều lần hơn.
  • ít bị tái phát.
  • Sốt cao hơn.
Câu 46: Chọn một câu trả lời đúngAnti HBs:
  • Là kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt (HBsAg) của virut viêm gan B
  • Anti HBs (+) liên quan nhiều đến K gan.
  • Thường Anti HBs xuất hiện ngay sau khi mất HBsAg.
  • HBsAg và Anti HBs thường hay cùng tồn tại đồng thời trên cùng bệnh nhân.
Câu 47: Chọn một câu trả lời đúngThời gian nung bệnh của bệnh dại phụ thuộc vào yếu tố nào:
  • Vị trí, số lượng tính chất vết cắn và sức đề kháng của cơ thể.
  • Vị trí, số lượng vết cắn.
  • Sức đề kháng của người bệnh.
  • Tính chất vết cắn.
Câu 48: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm miễn dịch và khối cảm thụ của bệnh quai bị:
  • Trẻ em và thanh thiếu niên là các đối tượng chính.
  • Bệnh xảy ra khắp nơi, thường vào mùa thu đông.
  • Miễn dịch không vững bền nhưng rất hiếm tái phát.
  • Miễn dịch mẹ truyền cho con tồn tại khoảng 6 tháng.
Câu 49: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào là đúng khi đề cập đến bệnh viêm gan vi rút:
  • Rượu, bia, lao động quá sức... là những yếu tố làm bệnh viêm gan nặng lên Đã có vaccin phòng bệnh viêm gan A và C
  • Bệnh nhân viêm gan vi rút sau khi ra viện cần ăn kiêng (thịt, mỡ..) 6 - 12 tháng tuỳ theo mức độ bệnh.
  • Theo dõi tình trạng tắc mật không cần theo dõi các xét nghiệm chỉ cần theo dõi các dấu hiệu trên lâm sàng.
Câu 50: Chọn một câu trả lời đúngSốt rét ác tính thường gặp ở các đối tượng nào sau đây:
  • Những người mới vào vùng sốt rét một năm trở lại.
  • Những người đã sống trong vùng sốt rét nhiều năm.
  • Những người địa phương ở vùng sốt rét lưu hành nặng.
  • Những bệnh nhân sốt rét tái phát nhiều lần trong nhiều năm.
Câu 51: Chọn một câu trả lời đúng. Điều trị viêm gan virut cấp cần chú ý:
  • Nghỉ ngơi tại giường là quan trọng nhất để gan tự hồi phục.
  • Kiêng ruợu, nhưng có thể uống bia vì bia có độ cồn thấp.
  • Điều trị triệu chứng chỉ là hỗ trợ, ít quan trọng.
  • Ăn tăng đạm, tăng đường, tăng vitamin... tuyệt đối kiêng ăn mỡ.
Câu 52: Chọn một câu trả lời đúngViêm gan vi rút do virut viêm gan B gây ra có các đặc điểm sau:
  • >80% không có biểu hiện lâm sàng.
  • Lây truyền đường tiêu hoá.
  • ít khả năng lây truyền do dùng chung bơm, kim tiêm.
  • Không chuyển thành mạn tính.
Câu 53: Chọn một câu trả lời đúngTriệu chứng sốt của bệnh cúm thường kéo dài:
  • Từ 2 ÷ 5 ngày.
  • Từ 1 ÷ 2 ngày.
  • Từ 5 ÷ 7 ngày.
  • Trên 7 ngày.
Câu 54: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng muộn của bệnh viêm màng não mủ:
  • Chậm phát triển trí tuệ, vận động.
  • Liệt dây thần kinh sọ.
  • Vách hóa màng não
  • Tắc mạch não.
Câu 55: Chọn một câu trả lời đúngTrực khuẩn thương hàn có bao nhiêu kháng nguyên chính:
  • 3 kháng nguyên.
  • 4 kháng nguyên.
  • 2 kháng nguyên.
  • 1 kháng nguyên.
Câu 56: Chọn một câu trả lời đúngThuốc điều trị HIV thuộc nhóm ức chế Protease (PIs):
  • Indinavir.
  • Nevirapine.
  • Acyclovir.
  • Zidovudine.
Câu 57: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm của vi khuNn uốn ván:
  • Sinh nha bào.
  • Có tên là Clostridium Botulinum.
  • Thuộc loại Gram (-).
  • Hiếu khí.
Câu 58: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm chính của dấu Koplic trong bệnh sởi.
  • Đây là dấu hiệu chẩn đoán sớm của bệnh sởi
  • Thường xuất hiện từ 24 - 48 giờ sau khi phát ban ở da.
  • Đây là dấu hiệu truy chẩn đoán và chắc chắn bệnh sởi.
  • Đặc thù cho các bệnh có phát ban như là bệnh sởi.
Câu 59: Chọn câu trả lời đúngBệnh nào dưới đây có nguồn bệnh từ con người và động vật:
  • Dịch hạch.
  • Lỵ amips
  • Thương hàn.
  • Sốt rét.
Câu 60: Chọn một câu trả lời đúngNguồn bệnh chính thường gặp của bệnh dại là:
  • Các gia súc bị dại như chó và mèo
  • Có thể là dơi, chồn trong các hang động...
  • Trong đất, phân người, phân súc vật
  • Bệnh nhân bị bệnh dại.
Câu 61: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng nào không gặp ở bệnh nhân thủy đậu:
  • Hội chứng Reiter.
  • Bội nhiễm ở da.
  • Viêm não.
  • Viêm phổi.
Câu 62: Chọn một câu trả lời đúngVi khuẩn thương hàn gây bệnh là do:
  • Nội độc tố.
  • Số lượng nhiều.
  • Ngoại độc tố.
  • Sức đề kháng cơ thể giảm.
Câu 63: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng chính của sốt xuất huyết Dengue là:
  • Sốc.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Phù phổi cấp.
  • Viêm cơ tim
Câu 64: Chọn câu trả lời đúng: Bệnh Leptospiron được phân loại theo đường lây nào:
  • Đường qua da và niêm mạc.
  • Đường máu.
  • Đường hô hấp.
Câu 65: Chọn một câu trả lời đúng nhất: Phát biểu nào về bệnh lỵ amips là đúng:
  • Là bệnh dễ tái phát.
  • Thời gian ủ bệnh ngắn.
  • Biểu hiện lâm sàng thường rầm rộ.
  • Điều trị triệu chứng kết hợp với điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
Câu 66: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm của mầm bệnh gây bệnh tả:
  • Vibrio cholerae là vi khuẩn gây bệnh tả.
  • Vi khuẩn tả di động được nhờ có lông và có khả năng sinh nha bào.
  • Đại dịch tả thứ 7 do V cholerae classica gây ra.
  • Vi khuẩn tả sống tốt ở môi trường acid lẫn môi trường kiềm.
Câu 67: Chọn một câu trả lời đúngNhiễm khuẩn cơ hội ít gặp ở phổi trong nhiễm HIV/AIDS là:
  • Viêm phổi - phế quản mạn tính do phế cầu.
  • Viêm phổi - phế quản do nấm: thường là nấm Candida, Aspergillus...
  • Viêm phổi do Pneumocystis carinii.
  • Lao ở phổi.
Câu 68: Chọn một câu trả lời đúngMột trong các điều kiện để rút canule mở khí quản trong bệnh uốn ván:
  • Bệnh nhân hết giật, giảm cơn co cứng, ho khạc tốt, nuốt được.
  • Bệnh nhân thoát khỏi hôn mê.
  • Bệnh nhân dùng đủ liều và đáp ứng với liệu pháp Seduxen.
  • Bệnh nhân không cơn sốt, điều trị đủ thời gian với liệu trình kháng sinh.
Câu 69: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm của ban sởi:
  • Ban dát sNn, màu hồng, giữa các ban là khoảng da lành.
  • Ban kéo dài 6 ngày rồi lặn theo thứ tự ngược lại.
  • Ban mọc rải rác hay dính liền với nhau thành từng đám tròn 3-6 cm.
  • Ban bay để lại dấu hiệu "đi bít tất" ở tứ chi.
Câu 70: Chọn câu trả lời đúng: Xét nghiệm không đặc hiệu để hỗ trợ chẩn đoán bệnh ngoại trừ:
  • Phản ứng huyết thanh.
  • Công thức máu.
  • Tốc độ máu lắng.
  • Xét nghiệm nước tiểu.
Câu 71: Chọn một câu trả lời đúngTrong bệnh viêm gan vi rút xét nghiệm Albumin, tỷ lệ Prothrombin đặc trưng cho
  • Tình trạng suy tế bào gan.
  • Tình trạng viêm tổ chức liên kết.
  • Tình trạng hủy hoại tế bào gan.
  • Tình trạng tắc mật.
Câu 72: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng tim mạch ở bệnh nhân uốn ván:
  • Huyết khối tắc mạch.
  • Viêm cơ tim.
  • Viêm nội tâm mạc.
  • Viêm màng ngoài tim.
Câu 73: Chọn một câu trả lời đúngBệnh nào không được đề cập khi chẩn đoán phân biệt với Leptospirosis có vàng da tổn thương thận.
  • Suy thận sau viêm cầu thận mạn.
  • Bệnh sốt rét nặng và biến chứng.
  • Bệnh viêm gan nặng có xuất huyết.
  • Bệnh thương hàn.
Câu 74: Chọn một câu trả lời đúng. Đối tượng có nguy cơ lây nhiễm HIV cao là:
  • Người mắc bệnh truyền qua đường tình dục (STD)
  • Nhân viên y tế.
  • Người già.
  • Trẻ em.
Câu 75: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp tích cực nhất phòng bệnh quai bị là:
  • Tiêm vaccin dự phòng.
  • Tiêm globulin miễn dịch chống quai bị.
  • Uống kháng sinh dự phòng.
  • cách ly bệnh nhân.
Câu 76: Chọn một câu trả lời đúngTrong bệnh viêm não Nhật bản B biểu hiện vã mồ hôi, xuất tiết nhiều, da lúc đỏ lúc tái, rối loạn hô hấp, tuần hoàn là do:
  • Rối loạn thần kinh thực vật.
  • Tổn thương các dây thần kinh sọ não.
  • Rối loạn tinh thần.
  • Tổn thương não.
Câu 77: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm vi khuNn tả:
  • Đây là một loại vi khuNn kích thước ngắn, hình hơi cong như dấu phNy.
  • Tạo nha bào, thuộc nhóm Enterobacter.
  • Bắt màu Gram âm, không thể di động.
  • Có sức chịu đựng tốt với môi trường acid.
Câu 78: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào sau đây về bệnh dịch hạch là không đúng:
  • Hạch trong bệnh dịch hạch sưng to, nhanh, không đau, lúc đầu mềm, tổ chức dưới da quanh hạch bị viêm phù nề.
  • Bệnh dịch hạch lây theo đường máu qua trung gian là bọ chét.
  • Hạch viêm trong bệnh dịch hạch có nguy cơ d mủ, co rúm.
  • Phản ứng huyết thanh dương tính có tính chất quyết định chNn đoán bệnh dịch hạch.
Câu 79: Chọn một câu trả lời đúngSốt rét ác tính thể não khởi phát ...(1)... biểu hiện vật vã, ú ớ, mê man... có thể kèm theo những cơn co giật, nhiệt độ cao hoặc vẫn bình thường sau mới tăng lên.
  • Đột ngột.
  • Bất thường.
  • Từ từ.
  • Âm thầm.
Câu 80: Chọn một câu trả lời đúngBa điểm đau của Rillet và Barthez ngoại trừ:
  • Điểm trước gờ tai.
  • Điểm khớp thái dương - hàm.
  • Điểm sau góc xương hàm dưới.
  • Điểm mỏm xương chũm.
Câu 81: Chọn một câu trả lời đúngCách thức mọc ban trong bệnh sởi:
  • Bắt đầu mọc ở sau tai, lan ra mặt, xuống đến ngực, tay, lưng, chân.
  • Không theo một trình tự nhất định.
  • Bắt đầu mọc ở chi dưới lan lên trên.
  • Bắt đầu mọc ở mặt, lan ra sau tai xuống đến ngực, lưng, tay, chân.
Câu 82: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm về biến chứng xuất huyết đường tiêu hoá trong bệnh thương hàn:
  • Gặp khoảng 15% các trường hợp nhưng có tới 25% các bệnh nhân có vi xuất huyết không cần phải truyền máu.
  • Quá trình xuất huyết thường diễn biến nặng.
  • Xuất hiện tuần lễ thứ 1 của bệnh.
  • Cần phải phẫu thuật mới cầm được máu.
Câu 83: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào là đúng đối với bệnh uốn ván:
  • Bệnh nhân uốn ván dễ co giật do các kích thích từ bên ngoài.
  • Những bệnh nhân có vết thương được tiêm huyết thanh kháng độc tố uốn ván (SAT phng bệnh thì sẽ không bị bệnh uốn
  • Giai đoạn khởi phát của uốn ván toàn thân có các triệu chứng sau: cứng hàm, cứng gáy, co giật toàn thân.
  • Xử trí vết thương trong uốn ván đúng là: cắt lọc tổ chức hoại tử, lấy dị vật, khâu kín miệng vết thương.
Câu 84: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm màng giả của bạch hầu:
  • Màu trắng hay xám.
  • Dễ chảy máu, tan trong nước.
  • Thường ở 2 bên Amidan, niêm mạc má.
  • Dày, dai, dễ bóc tách.
Câu 85: Chọn một câu trả lời đúngLiều lượng và cách dùng kháng sinh điều trị Leptospirosis
  • Penicilin G 1,5 ÷ 2 triệu UI x 4 lần/ ngày, TM chậm từ 7 ÷ 10 ngày.
  • Cloramphenicol 1g x 4 lần/ ngày. TM chậm từ 7 ÷ 10 ngày.
  • Gentamicin 80mg x 4 lần/ngày, Tiêm bắp từ 7 ÷ 10 ngày.
  • Doxicylin 100mg x 2 lần/ngày.
Câu 86: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bệnh cúm:
  • Dễ ngăn chặn vì bệnh lành tính.
  • Gây tác hại lớn cho sức khoẻ cộng đồng.
  • Số lượng người mắc nhiều.
  • Gây thành dịch lớn.
Câu 87: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng của bệnh thủy đậu có hội chứng Reye là do :
  • Trẻ được dùng Aspirin để hạ sốt.
  • Trẻ được dùng Paracetamon để hạ sốt.
  • Trẻ được dùng thuốc kháng sinh.
  • Trẻ được dùng Prednisolon.
Câu 88: Chọn một câu trả lời đúngPhát hiện dấu hiệu viêm long trong bệnh sởi ở ba nơi ngoại trừ:
  • Trên da.
  • Đường hô hấp.
  • Đường tiêu hoá.
  • Kết mạc mắt.
Câu 89: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào sau đây là sai với bệnh tả
  • Khi có dịch tả cần thiết tiêm vaccin ph ng tả cho cả cộng đồng.
  • Phải kết hợp cho ăn ngay khi bệnh nhân tả đã hết nôn.
  • Người thầy thuốc cần hỏi bệnh nhân tả tính chất của nôn và tiêu chảy.
  • Bù nhanh và đủ nước, điện giải là biện pháp hàng đầu trong điều trị bệnh tả.
Câu 90: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp nào không có tác dụng phòng bệnh viêm não Nhật bản B:
  • Uống thuốc ph ng khi có dịch xảy ra.
  • Giám sát các vật chủ trung gian gây bệnh.
  • Diệt muỗi, nuôi gia súc xa nhà.
  • Tiêm ph ng vaccin.
Câu 91: Chọn một câu trả lời đúngDịch hạch thể viêm hạch sẽ tiến triển theo chiều hướng nào ngoại trừ :
  • Hạch ngày càng to ra không thu nhỏ lại được
  • Hoá mủ, chảy dịch, chất hoại tử, lâu liền, thành sẹo co rúm.
  • Hạch trở thành xơ hoá thành 1 cục rắn chắc.
  • Hạch sẽ thu nhỏ lại.
Câu 92: Chọn một câu trả lời đúngCác triệu chứng sau là đặc trưng cho bệnh bại liệt ngoại trừ:
  • Rối loạn cảm giác.
  • Không có dấu hiệu bó tháp.
  • Liệt mềm liệt không đồng đều.
  • Teo cơ nhanh và nhiều.
Câu 93: Chọn một câu trả lời đúngPhòng bệnh dịch hạch cần tiêm phòng loại vaccine nào:
  • Vaccin EV (vaccin sống).
  • Vaccin Vi polysaccharide.
  • Vaccin Quinvaxem.
  • Vaccin Pentaxim.
Câu 94: Chọn một câu trả lời đúngXét nghiệm đặc hiệu trong bệnh sốt xuất huyết Dengue:
  • Phản ứng huyết thanh.
  • Đếm số lượng tiểu cầu.
  • Đếm số lượng bạch cầu Hematocrit.
Câu 95: Chọn một câu trả lời đúngBệnh nhân viêm não nhật Bản B cấp tính không tiến triển theo hướng:
  • Tái phát sau vài năm.
  • Khỏi không để lại di chứng nặng.
  • Khỏi để lại di chứng.
  • Tử vong.
Câu 96: Chọn một câu trả lời đúngTrong bệnh dịch hạch thì các hạch bị tổn thương không có đặc điểm nào sau đây:
  • Cấu trúc hạch c n được giữ nguyên không bị phá hủy.
  • Có nhiều bạch cầu đa nhân.
  • Nhiều vi khuẩn dịch hạch ở ngoại bào
  • Có thể gặp hiện tượng hoại tử xuất huyết.
Câu 97: Chọn một câu trả lời đúng. Biến chứng sớm của viêm màng não mủ là:
  • Nhiễm khuẩn huyết.
  • Rối loạn chức năng nhìn, nghe, nói.
  • Viêm màng não tái phát nhiều lần.
  • Não úng thuỷ.
Câu 98: Chọn một câu trả lời đúngBệnh sởi thường có nhiều biến chứng vì:
  • Bản chất bệnh gây giảm sức đề kháng của cơ thể.
  • Do bà mẹ thường xem nhẹ việc chăm sóc con.
  • Bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.
  • Do bệnh chưa có thuốc điều trị đặc hiệu.
Câu 99: Chọn một câu trả lời đúngTế bào trong dịch não tuỷ ở bệnh nhân viêm màng não mủ:
  • Tăng bạch cầu đa nhân trung tính.
  • Tăng bạch cầu đa nhân ái kiềm.
  • Tăng bạch cầu lymphocyte.
  • Tăng bạch cầu monocyte.
Câu 100: Chọn một câu trả lời đúngBệnh nào không được đề cập để chẩn đoán phân biệt với bệnh bạch hầu:
  • Hen phế quản.
  • Các bệnh lý khác: nấm, dị vật thanh quản, áp xe thành sau họng.
  • Viêm họng do tụ cầu, liên cầu.
  • Viêm họng Vincent.
Câu 101: Chọn một câu trả lời đúng. Điều trị dự phòng bệnh bạch hầu được áp dụng cho đối tượng nào:
  • Những người tiếp xúc.
  • Những người nghi ngờ mắc bệnh.
  • Trẻ em chưa được tiêm phòng.
  • Người có kết quả xét nghiệm kháng thể âm tính.
Câu 102: Chọn một câu trả lời đúng. Đường lây của bệnh dại là:
  • Qua đường da, niêm mạc bị tổn thương.
  • Qua đường da, niêm mạc lành.
  • Không thể lây qua đường hô hấp
  • Không lây trực tiếp khi tiếp xúc với đồ vật có dính nước bọt chó dại.
Câu 103: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp điều trị bệnh bại liệt trong giai đoạn tiền liệt:
  • Điều trị triệu chứng: hạ sốt, an thần, giảm đau, sinh tố.
  • Tập vật lý trị liệu.
  • Phục hồi vận động.
  • Kháng sinh ph ng bội nhiễm.
Câu 104: Chọn một câu trả lời đúngBệnh tả có biểu hiện lâm sàng là ...(1)..., nôn nhiều, nhanh chóng dẫn đến mất nước, điện giải. truỵ tim mạch và tử vong nếu không được điều trị kịp thời.
  • Tiêu chảy.
  • Mệt mỏi nhiều.
  • Đau bụng.
  • Sốt cao.
Câu 105: Chọn một câu trả lời đúngXét nghiệm chính giúp chẩn đoán bệnh viêm não Nhật Bản
  • Phản ứng huyết thanh.
  • Công thức máu.
  • Chụp CT scaner.
  • Sinh hóa máu.
Câu 106: Chọn một câu trả lời đúngThuốc điều trị HIV nào sau đây không thuộc nhóm thuốc tương tự Nucleoside:
  • Nevirapin
  • Zidovudin (AZT , ZDV)
  • Didanosin (ddI)
  • Lamivudin (3TC))
Câu 107: Chọn một câu trả lời đúng. Độc tố của vi khuẩn bạch hầu thuộc loại:
  • Ngoại độc tố.
  • Nội độc tố và ngoại độc tố.
  • Giải độc tố.
  • Nội độc tố.
Câu 108: Chọn một câu trả lời đúngBiểu hiện khó thở độ 2 của bạch hầu thanh quản:
  • Tỉnh, khó thở liên tục, vật vã kích thích.
  • Lơ mơ, khó thở nhanh nông, tím tái.
  • Thay đổi tiếng nói, khàn giọng, ho ông ổng
  • Khó thở từng cơn, tăng lên khi kích thích hoặc gắng sức.
Câu 109: Chọn một câu trả lời đúng. Điều trị bệnh viêm não Nhật bản B
  • Quan trọng nhất là chống phù nề não.
  • Không được sử dụng thuốc hạ sốt.
  • Không cần phải hồi sức hô hấp, tim mạch
  • Kháng sinh diệt khuẩn đóng vai tr quan trọng nhất.
Câu 110: Chọn một câu trả lời đúngSốt rét ác tính thể não khởi phát ...(1)... biểu hiện vật vã, ú ớ, mê man... có thể kèm theo những cơn co giật, nhiệt độ cao hoặc vẫn bình thường sau mới tăng lên.
  • Đột ngột.
  • Bất thường.
  • Từ từ.
  • Âm thầm.
Câu 111: Chọn một câu trả lời đúngSo với lỵ trực khuẩn, bệnh lỵ amips thường có các triệu chứng:
  • Đau bụng cả hai hố chậu.
  • Đi ngoài nhiều lần hơn.
  • ít bị tái phát.
  • Sốt cao hơn.
Câu 112: Chọn một câu trả lời đúngNguồn gốc vaccin sởi:
  • Từ vi rút sống giảm độc lực.
  • Từ vi rút bị bất hoạt bởi Pocmalin.
  • Từ giải độc tố.
  • Từ vi rút chết.
Câu 113: Chọn một câu trả lời đúng. Điều trị bệnh sởi cần:
  • Sử dụng thêm Vitamin A
  • Corticoid liều cao.
  • Tránh gió, tránh tắm trong giai đoạn phát ban.
  • Cho kháng sinh phòng bội nhiễm ngay từ thời kỳ viêm long
Câu 114: Chọn một câu trả lời đúngNguồn bệnh chính của bệnh dịch hạch:
  • Loài gặm nhấm hoang dã chủ yếu là loài chuột.
  • Loài gặm nhấm hoang dã chủ yếu là loài sóc, chồn
  • Người bị bệnh dịch hạch đặc biệt thể nhiễm khuẩn huyết.
  • Người bị bệnh dịch hạch đặc biệt thể viêm hạch.
Câu 115: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào sau đây về bệnh dịch hạch là không đúng:
  • Hạch trong bệnh dịch hạch sưng to, nhanh, không đau, lúc đầu mềm, tổ chức dưới da quanh hạch bị viêm phù nề.
  • Bệnh dịch hạch lây theo đường máu qua trung gian là bọ chét.
  • Hạch viêm trong bệnh dịch hạch có nguy cơ mủ, co rúm.
  • Phản ứng huyết thanh dương tính có tính chất quyết định chẩn đoán bệnh dịch hạch.
Câu 116: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào là không đúng về bệnh bạch hầu:
  • Khi cậy màng giả bạch hầu nếu thao tác nhẹ nhàng thì không có chảy máu.
  • Trong tuần 3 - 6 của bệnh bạch hầu hay gặp các biến chứng viêm đa dây thần kinh, viêm cơ tim.
  • Bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp, có thể lây qua đồ dùng, quần áo.
  • Cần phải khai thác bệnh nhân bạch hầu về các yếu tố như tiền sử tiêm chủng, tiền sử tiếp xúc với nguồn bệnh.
Câu 117: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm viêm tinh hoàn trong quai bị ngoại trừ:
  • Một số tác giả thấy tỷ lệ teo tinh hoàn do quai bị là 10 ÷ 15% sau 2 ÷ 4 tháng mắc bệnh.
  • Bệnh xuất hiện sau khi sưng tuyến mang tai 1 ÷ 2 tuần.
  • Sau 2 tháng mới đánh giá được tinh hoàn có bị teo hay không.
  • Bệnh nhân đau ở tinh hoàn sắp bị sưng, rồi tinh hoàn sưng to gấp 3 ÷ 4 lần bình thường, đau nhức, da bìu đỏ, đôi khi mào tinh cũng sưng to.
Câu 118: Chọn một câu trả lời đúngCác biến chứng gặp trong bệnh thương hàn:
  • Thường xảy ra vào tuần 2, 3.
  • Thường xảy ra vào tuần 3, 4.
  • Thường xảy ra vào tuần 1, 2.
  • Không gặp ở giai đoạn hồi phục của bệnh.
Câu 119: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào không đúng về bệnh cúm
  • Vi rút vượt qua hàng rào miễn dịch đặc hiệu rồi vào máu đến các cơ quan.
  • Bản than vi rút và độc tố gây nên các biểu hiện lâm sàng.
  • Vi rút đào thải hòan toàn nên không để lại tình trạng mạn tính.
  • Vi rút ái tính với tế bào niêm mạc biểu mô hô hấp và phá hủy các tế bào.
Câu 120: Chọn một câu trả lời đúngNếu có phù não trong viêm màng não mủ thì tốt nhất sử dụng thuốc nào sau đây:
  • Manitol 10 ÷ 20%.
  • Đường ưu trương.
  • Phenolbarbital.
  • Corticoid.
Câu 121: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân dại thể liệt là
  • Có hội chứng liệt leo kiểu landry.
  • Thường gặp nhiều hơn thể hung dữ.
  • Triệu chứng sợ gió, sợ nước thường điển hình.
  • Thường gặp ở người bị chó dại cắn chưa tiêm vaccin.
Câu 122: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp phòng bệnh Leptospirosis tác động vào yếu tố truyền bệnh:
  • Vệ sinh môi trường, bảo vệ nguồn nước, xử lý chất thải...
  • Diệt chuột, tiêm vaccin cho gia súc, phát hiện vật nuôi mang mầm bệnh.
  • Bảo hộ lao động, uống thuốc ph ng Doxyciclin 200mg/lần trong 1 tuần cho người có nguy cơ. Điều trị triệt để bệnh nhân mắc bệnh.
Câu 123: Chọn một câu trả lời đúngBệnh thuỷ đậu đặc trưng bằng sốt, phát ban và ...(1)... trên da và niêm mạc.
  • Mụn nước.
  • Sẩn ngứa.
  • Mụn mủ.
  • Bong vảy
Câu 124: Chọn một câu trả lời đúng. Điều trị triệu chứng bệnh Leptospirosis ngoại trừ:
  • Chống hôn mê gan.
  • Chống suy thận: lợi tiểu hoặc lọc máu.
  • Bù nước và điện giải đảm bảo nước tiểu từ 1500 ÷ 2000ml/ngày.
  • Trợ tim mạch, hô hấp.
Câu 125: Chọn một câu trả lời đúngHội chứng nào không được mô tả trong thời kỳ toàn phát bệnh cúm:
  • Hội chứng tim mạch.
  • Hội chứng nhiễm khuẩn.
  • Hội chứng hô hấp.
  • Hội chứng đau.
Câu 126: Chọn một câu trả lời đúngXét nghiệm tìm vi khuẩn trong bệnh Letospirosis ngoại trừ:
  • Chọc dịch não tủy lấy bệnh phẩm nuôi cấy.
  • Chẩn đoán huyết thanh: phản ứng ngưng kết Mactin - Peptis, ELISA 6 ngày đầu lấy máu, từ ngày thứ 12 lấy nước tiểu làm bệnh phẩm.
  • Phản ứng PCR
Câu 127: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp phòng bệnh Leptospirosis tác động vào nguồn bệnh:
  • Diệt chuột, tiêm vaccin cho gia súc, phát hiện vật nuôi mang mầm bệnh.
  • Không nên tắm ao, hồ nơi nước tù đọng.
  • Tiêm vaccin 3 mũi, hiệu quả bảo vệ trong vòng 3 năm.
  • Vệ sinh môi trường, bảo vệ nguồn nước, xử lý chất thải...
Câu 128: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp ph ng bệnh viêm màng não mủ là:
  • Tiêm phòng vaccin màng não cầu, HI , phế cầu cho các đối tượng nguy cơ.
  • Tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản B
  • Tiêm phòng vaccin màng não cầu, HI , phế cầu cho tất cả các đối tượng.
  • Tiêm globulin miễn dịch.
Câu 129: Chọn một câu trả lời đúngYếu tố chẩn đoán quyết định bệnh thương hàn là:
  • Phân lập vi khuẩn (+) từ các bệnh phẩm.
  • Sốt kéo dài kèm theo rối loạn tiêu hóa.
  • Bạch cầu bình thường hoặc giảm.
  • Phản ứng Widal (+).
Câu 130: Chọn một câu trả lời đúngYếu tố chẩn đoán chắc chắn bệnh dịch hạch.
  • Phân lập thấy vi khuẩn từ hạch, đờm, máu.
  • Có viêm hạch
  • Số lượng bạch cầu tăng.
  • Có tình trạng nhiễm trùng
Câu 131: Chọn một câu trả lời đúngTriệu chứng sau đây là của giai đoạn toàn phát bệnh sởi:
  • Ban dát sNn, tr n, hồng mịn mọc theo thứ tự.
  • Tiêu chảy, ho, chảy nước mũi, xung huyết kết mạc, nội ban ở miệng.
  • Hình ảnh vết vằn da hổ.
  • Ban xuất huyết huyết hoại tử .
Câu 132: Chọn một câu trả lời đúngKháng thể nào không phải là kháng thể kháng lại kháng nguyên của vi rút viêm gan B:
  • Anti - HC
  • Anti - HBs.
  • Anti - HBc.
  • Anti - HBe.
Câu 133: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm của lỵ amips thể cấp tính:
  • Khởi phát từ từ với triệu chứng rối loạn tiêu hóa.
  • Số lần đi ngoài nhiều 15 -20 lần/ngày.
  • Đau bụng khu trú nhiều ở hố chậu trái.
  • Phân nhiều, nhầy máu thường riêng rẽ.
Câu 134: Chọn một câu trả lời đúng nhất: Thuốc dùng điều trị diệt thể kén amips ở người mang trùng:
  • Metronidazol.
  • Dehydro Emetin.
  • Diloxanide furoate.
  • Iodoquynol.
Câu 135: Chọn một câu trả lời đúngYếu tố dịch tễ học có ý nghĩa trong chẩn đoán bệnh lỵ trực khuẩn:
  • Nhiều người mắc trong cùng 1 tập thể và cùng một thời gian.
  • Nơi có nhiều ruồi phát triển.
  • Trẻ em và người già.
  • Nhà ở chật chội, kém vệ sinh.
Câu 136: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng không gặp trong lỵ trực khuẩn là:
  • Viêm phổi.
  • Hội chứng Reiter
  • Thủng ruột
  • Chảy máu ruột
Câu 137: Chọn một câu trả lời đúngXét nghiệm quan trọng để đánh giá và theo dõi tiến triển của viêm gan vi rút:
  • Men Transaminase.
  • Phản ứng Gross, Maclagan.
  • Nước tiểu.
  • Công thức máu.
Câu 138: Chọn một câu trả lời đúngBệnh cúm là bệnh lành tính nhưng có thể có biến chứng nặng hay gặp ở:
  • Hệ hô hấp.
  • Hệ miễn dịch.
  • Hệ tiêu hóa.
  • Hệ thần kinh.
Câu 139: Chọn một câu trả lời đúngNguyên nhân gây biến chứng suy thận trong bệnh uốn ván ngoại trừ:
  • Thiếu oxi gây hoại tử ống thận dẫn đến suy thận.
  • Do độc tố, do tiêu cơ vân.
  • Các loại thuốc gây độc thận.
  • Rối loạn nước và điện giải.
Câu 140: Chọn câu trả lời đúng: Tác động trên quá trình sinh bệnh nhằm ngăn cản hoặc điều chỉnh những rối loạn bệnh lý là:
  • Điều trị theo cơ chế bệnh sinh
  • Tổng hợp kết quả của các biện pháp điều trị nêu trên.
  • Điều trị đặc hiệu.
  • Điều trị triệu chứng.
Câu 141: Chọn một câu trả lời đúngThể bệnh quai bị ngoài tuyến nước bọt hay gặp ở thanh thiếu niên nam là :
  • Viêm tinh hoàn.
  • Viêm tuyến lệ.
  • Viêm màng não, não.
  • Viêm tuỵ cấp.
Câu 142: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp điều trị trong giai đoạn tiền liệt của bệnh bại liệt:
  • Bất động và nghỉ ngơi.
  • Nâng cao thể trạng kết hợp phòng bệnh bằng vaccin.
  • Phục hồi vận động.
  • Phẫu thuật chỉnh hình.
Câu 143: Chọn một câu trả lời đúngThể bệnh nào không gặp trong bạch hầu:
  • Bạch hầu da.
  • Bạch hầu thanh quản.
  • Bạch hầu ác tính. Bạch hầu họng.
Câu 144: Chọn một câu trả lời đúngBiến chứng muộn của bệnh viêm màng não mủ:
  • Chậm phát triển trí tuệ, vận động.
  • Liệt dây thần kinh sọ.
  • Vách hóa màng não
  • Tắc mạch não.
Câu 145: Chọn câu trả lời đúng: Khả năng gây bệnh của mầm bệnh phụ thuộc:
  • Độc lực và số lượng mầm bệnh.
  • Tình trạng người bệnh.
  • Số lượng của mầm bệnh.
  • Độc lực của mầm bệnh.
Câu 146: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm của vi rút viêm gan E:
  • Phụ nữ có thai bị viêm gan do HEV dễ trở thành viêm gan ác tính.
  • Axit nhân của vi rút viêm gan E là DN
  • Đường lây truyên do dùng chung bơm-kim tiêm.
  • Đường lây truyền ngoài đường tiêu hoá.
Câu 147: Chọn câu trả lời đúng: Miễn dịch mà mẹ truyền cho con trong thời kỳ mang thai:
  • Miễn dịch tự nhiên thụ động.
  • Miễn dịch tự nhiên chủ động
  • Miễn dịch nhân tạo chủ động.
Câu 148: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp phòng bệnh uốn ván chung:
  • Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
  • Tiêm SAT
  • Đỡ đẻ vô trùng
  • Tiêm vaccin DPT
Câu 149: Chọn câu trả lời đúng: Đặc điểm thời kỳ nung bệnh:
  • Mầm bệnh xâm nhập và bắt đầu nhân lên trong cơ thể.
  • Cơ thể phản ứng mạnh mẽ với sự có mặt của mầm bệnh.
  • Người bệnh có triệu chứng không đặc hiệu cho bệnh.
  • Thường rất ngắn.
Câu 150: Chọn một câu trả lời đúngTriệu chứng nào không phải của hội chứng Reye trong bệnh thủy đậu:
  • Sốt cao.
  • Triệu chứng của phù não.
  • Tăng Amoniac máu.
  • Xuất huyết.
Câu 151: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm sưng tuyến mang tai trong bệnh quai bị:
  • Da vùng tuyến mang tai căng, bóng, không đỏ, ấn không lõm, nóng, đau.
  • Nước bọt tiết ra nhiều và loãng.
  • Xuất hiện sau sốt 3 đến 4 ngày.
  • Thường sưng hai bên và sưng đối xứng.
Câu 152: Chọn một câu trả lời đúngLoại thuốc không có hiệu quả với vi rút cúm typ A nếu dùng 48 giờ đầu:
  • Lamivudin.
  • Amantadin.
  • Rimantadin.
  • Ribavirin.
Câu 153: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm biến chứng viêm phổi thủy đậu:
  • Phụ nữ có thai hay diễn biến nặng.
  • Biến chứng này ít nguy hiểm với trẻ em.
  • Viêm phổi thường xuất hiện sau khi nốt phỏng khô.
  • Hiếm gặp người lớn, hiếm gặp trẻ em.
Câu 154: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm của xoắn khuẩn Leptospira là:
  • Có nội độc tố
  • Có khả năng xuyên qua da, niêm mạc lành
  • Có ngoại độc tố
  • Có cả nội độc tố và ngoại độc tố
Câu 155: Chọn một câu trả lời đúngKhi chọc dịch tủy sống để chẩn đoán viêm màng não mủ cần chú ý ngay:
  • Màu sắc dịch não tủy.
  • Số lượng dịch não tủy.
  • Vi khuẩn trong dịch não tủy.
  • Tế bào trong dịch não tủy.
Câu 156: Chọn một câu trả lời đúngSốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue lây truyền theo:
  • Đường máu qua trung gian là muỗi Aedes (A aegypti và A albopictus).
  • Đường máu qua trung gian là muỗi Culex.
  • Đường máu qua trung gian là muỗi Mansonia.
  • Đường máu qua trung gian là muỗi Anopheles.
Câu 157: Chọn một câu trả lời đúngPhát biểu nào là sai khi đề cập đến bệnh viêm gan vi rút
  • Nếu Anti HCV (+) trong huyết thanh là chắc chắn bệnh nhân đang bị bệnh viêm gan do Virut viêm gan C
  • Tỷ lệ viêm gan vi rút C mãn tính sau khi nhiễm HCV thường > 80%.
  • Các viêm gan vi rút B , C và D lây truyền theo đường máu.
  • Vi rút viêm gan D nhờ vỏ HBsAg của vi rút viêm gan B để phát triển.
Câu 158: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm xét nghiệm dịch não tủy trong bệnh bại liệt:
  • Tăng nhẹ số lượng bạch cầu, chủ yếu tăng ở tuần thứ 2 ÷ 3 của bệnh.
  • Khoảng 50% các thể bệnh có dịch não tủy bình thường.
  • Lúc đầu bạch cầu lympho về sau là đa nhân trung tính là. Protein trong dịch não tủy 3 ÷ 5g/lít.
Câu 159: Chọn một câu trả lời đúngBiện pháp ph ng bệnh đặc hiệu đối với bệnh sởi:
  • Tiêm vaccin .
  • Tuyên truyền giáo dục sức khỏe
  • Phát hiện trẻ bị bệnh, cách ly kịp thời.
  • Vệ sinh môi trường sống.
Câu 160: Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm dịch tễ học nào không có giá trị giúp chuẩn đoán bệnh quai bị:
  • Đã từng bị sưng đau tinh hoàn.
  • Có tiền sử tiếp xúc với bệnh nhân.
  • Mùa mắc bệnh là mùa đông xuân, nơi đang có dịch quai bị.
  • Chưa mắc bệnh lần nào.
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước
6 tháng trước