HSCC

Lưu
(2) lượt yêu thích
(24) lượt xem
(20) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Một trong những câu sau đây là không chính xác lien quan đến viêm tuyến tiền liệt? (ĐÃ SỬA)
  • Viêm cấp tuyến tiền liệt có thể là do bệnh lây qua đường tình dục
  • Trực khuẩn Gram âm như Escherichia Coli thường lien quan đến viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
  • Lấy mẫu dịch tuyến tiền liệt nên được thực hiện để xác định chẩn đoán viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
  • Viêm tuyến tiền liệt mãn tính do vi khuẩn xảy ra ở người lớn thường có tiền sử gnhiễm trùng tái phát
Câu 2: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, nữa người phải – chân nhiều hơn tay, và giảm cảm giác sâu ở bên Phải. Chứng đột quỵ nào có khả năng:
  • tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não giữa
  • Nhồi máu ổ khuyết
Câu 3: Tất cả các điều sau đây là đúng về thuốc kháng Cholinergic để điều trị hen, ngoại trừ:
  • Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
  • Chúng ảnh hưởng đến đường đẫn khí lớn
  • Hiệu quả tăng khi chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc chủ vận β adrenergic
  • Chúng có thể làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Câu 4: Đoạn ST chênh lên trên ĐTĐ trong nhồi máu cơ tim, một trong những câu ĐÚNG là (ĐÃ SỬA)
  • Hội chứng Wellen được đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở V1- V4
  • Đoạn ST chênh lên của nhồi máu cơ tim thành sau được đề xuất bởi ST chênh lên ở V1 – 3, sóng R sóng ở V1 và V2, tỷ lệ R/S< 1 ở V1 và V2, và sóng T đi lên ở V1 và V2
  • Đoạn ST chênh lên ≥ 1mm trong 2 hoặc nhiều chuyển đạo trước tim kế tiếp là 1 chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Đoạn ST chênh lên trên chuyển đọa aVR ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là một dấu hiệu của hệp mạch vành tim trái
Câu 5: Vi khuẩn nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tiêu chảy của hầu hết người đi du lịch
  • Shigella
  • Giardia
  • coli
  • Campylobacter
Câu 6: Một trong những câu sau đây liên quan đến sử dụng trong hồi sức tim phổi là sai
  • Sodium bicarbonate nên được dung trong chu kỳ đầu tiên
  • Thuốc qua đường khí quản cần 2 – 3 lần so với liều dung khác
  • Liều adrenaline ban đầu tiêm tĩnh mạch là 1mg (10ml 1:1000)
  • Các liều Atropine được sử dụng trong rung thất / nhịp nhanh thất mất mạch là 3mg tiêm tĩnh mạch
Câu 7: Về xét nghiệm chức năng gan, một trong những câu sau là đúng
  • Trong bệnh ứ mật, AST tăng trước khi ALT
  • Tỷ lệ AL
  • AST > 2 phổ biến trong viên gan do rượu
  • Mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan
  • sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắc mật
Câu 8: Một trong những thuốc sau đây ít có nguy cơ hạ áp ở liều chuẩn
  • Morphine
  • Midaxolam
  • Fentany
  • Meperidine
Câu 9: Một trong những câu sau đây đúng về khoảng trống anion
  • Để chỉnh kết quả khoảng trống anion khi Albumin máu thấp, phải trừ đi 2,5 cho mỗi 10 g/L dưới mức bình thường
  • Nó đại diện cho số lượng điện tích dương dư thừa trong huyết tương
  • Nó chỉ là hiện diện của nhiễm toan trong chuyển hóa
  • Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đền của cation tằng như tăng calci máu, tăng magnesium máu và nhiễm độc lithium
Câu 10: Bệnh nhân nam, bệnh tiểu đường 56tuổi, khám thấy có huyết áp 180/110mmHg Bệnh nhân không béo phì, không hút thuốc. Hàm lượng cholesterol và chức năng thận trong huyết thanh bình thường. câu nào sau đây là đúng
  • Huyết áp mục tiêu là 140.90 mmHg
  • Thuốc lợi tiểu thiazid là chống chỉ định
  • Nên dung Nifedipine ngậm dưới lưới để giảm huyết áp
  • Ramipril là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên
Câu 11: Về cơn tăng huyết áp, một trong những câu sau là đúng
  • Điều trị bệnh nhân THA nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1 -2 giờ
  • Một bệnh nhân có huyết áp là 220/130mmHg sẽ được phân loaj là THA ác tính
  • Bệnh não THA phần lớn là không thể đảo ngược
  • Có bằng chứng tốt cho thấy THA nặng cần điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 12: BN nứ 22t vào viện sau khi bị động kinh, huyết áp 80/40mmHg và mạch là 148. Thời gian QRS là 280ms. Bệnh nhân bị trầm cảm và bắt đầu dung Nortriptyline 2 tuần trước. Sự can thiệp điều trị ban đầu phù hợp nhất với BN này là:
  • Tiêm truyền tĩnh mạch, rửa dạ dày và Diazepam để kiểm soát cơn động kinh
  • kiểm soát đường thở và thông khí cơ học, tiêm tĩnh mạch với sodium bicarbonate ở liều từ 1 đến 2 mEq/kg
  • Sodium bicarbonate tĩnh mạch ở liều từ 1 đến 2 mEq/ kg
  • Kiểm soát đường thông khí, đường truyền tĩnh mạch và than hoạt tính óng dạ dày
Câu 13: Ở bệnh nhân ngừng tuần hoàn, điện tâm đồ biểu hiện vô tâm thu các câu sau là đúng ngoại trừ
  • Ba cú sock điện không đồng bộ sử dụng năng lượng 200, 200 -300 và 360 joules nên được thực hiện theo thứ tự
  • Hồi sức tim phổi cần được tiếp tục
  • Có thể phát triển rung thất
  • Adrenalin 1mg tiêm tĩnh mạch 2-5p/lần
Câu 14: Phình động mạch chủ bụng, tất cả câu sau đúng ngoai Trừ
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng
  • Phình to hơn 5cm cần được phẫu thuật
  • Phình động mạch nhỏ hơn 4cm có thể được theo dõi cẩn thận
  • Nhậy cảm đau cũng phình mạch có thể là 1 chỉ định phẫu thuật
Câu 15: Một trong những vấn đề sau là nguyên nhân gây hạ calci máu
  • Thuốc lợi tiểu thiazide
  • Cường cận giáp
  • Bệnh Sarcoidosis
  • Tiêu cơ vân
Câu 16: Các lưu ý về việc sử dụng digitalis sau đây là sai, Ngoại Trừ
  • Hạ Kali máu
  • Sự hiện diện của rung nhĩ
  • Bệnh đái tháo đường
  • Tiểu cầu thấp
Câu 17: Bệnh nhân nam 45t, huyết áp 150/90mmHg. Bệnh nhân thừa cân và hút thuốc nhưng ko có yếu tô nguy cơ nào khác. Câu nào sau đây là đúng
  • Nên bắt đầu dung thuốc lợi tiêu thiazide
  • Thiền là phương pháp hiệu quả để giảm huyết áp
  • Nên giảm cân
  • Nên giảm hút thuốc
Câu 18: Các câu sau đây về sàng lọc biến chứng ở bệnh nhân tiểu đường là đúng, ngoại trừ:
  • Kiểm tra bệnh võng mạc nên được thực hiện hàng năm với bệnh tiểu đường tupe 2
  • Lipid huyết thanh nên được đo
  • Một bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường tupe 1 phải được gửi để sàng lọc bệnh võng mạc tại thời điểm chẩn đoán đầu tiên
  • Nước tiểu có albumin rất hữu ích cho việc phát hiện bệnh thận sớm
Câu 19: Điều nào sau đây là cách điều trị ban đầu thích hợp cho bệnh lao phổi?
  • INH rifampin, ethambutol

  • INH rifampin, ethambutol, streptomycin

  • INH rifampin, ethambutol, và pyrazinamit

  • INH cộng với rifampin
Câu 20: Thái độ sau đây đối với xuất huyết dưới nhện là đúng, Ngoại trừ:
  • Nimodipin làm giảm co mạch não thứ phát và cải thiện kết quả
  • Huyết áp tâm thu phải được kiểm soát dưới 140mmHg
  • Phải tránh táo bón
  • Không có chỉ định phẫu thuật cắt phình động mạch
Câu 21:

ECG có song Q bất thường và độ đoạn ST chênh lên ở aVL và V4-V6 sẽ chỉ ra khu vực cơ tim nhồi máu (ĐÃ SỬA)

  • Thành bên
  • trước vách
  • Thành dưới
  • Trước bên
Câu 22: Những thay đổi sau có thể xảy ra trong tăng kali máu, NGOẠI TRỪ
  • Phức bộ QRS rộng
  • Rút ngắn khoảng thời gian PR
  • Nhịp tim chậm
  • Sóng T cao
Câu 23: BN nam 60t được chẩn đoán yếu chân tay phải. BN hoàn toàn tỉnh táo. Huyết áp 180/110mmHg. Các chẩn đoán sau đây là sai, NGOẠI TRỪ
  • Nifedipin dưới lưỡi là loại thuốc được lựa chọn để hạ huyết áp
  • Nếu bệnh nhân đang dung thuốc hạ huyết áp thì nên tiếp tục
  • Bệnh nhân nên uống aspirin 300mg
  • Huyết áp nên được giảm xuống 140/90mmHg
Câu 24: bệnh tim nào sau đây là phổ biến nhất lien quan tử vong đột ngột ở người trẻ tuổi
  • Tứ chứng fallot
  • Hẹp van hai lá
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp đường ra thất trái
Câu 25: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 138mEq/L Kali 4,1 mEq/
  • Cl 112mEq/L Bicarbonate 15mEq/L ure máu 22, Creatine 1.5 và glucose 180. Tất cả các yếu tố sau đây có thể là nguyên nhân của các kết quả thí nghiệm này, NGOẠI TRỪ: (ĐÃ SỬA)
  • Tiêu chảy cấp
  • Nối tắt niệu quản – ruột
  • Nhiễm toan ông thận type 2
  • Salicylat
Câu 26: Sau đây là giá trị được chứng minh trong việc giảm nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ, câu SAI là:
  • Châm cứu và xoa bóp ngực
  • Điều trị bằng stalin
  • Giảm trong lượng
  • Điều trị bằng Aspirin liều thấp
Câu 27: Nguyên nhân nhu cầu oxy tăng lên của tim bao gồm những điều sau TRỪ:
  • Hẹp động mạch chủ
  • Điều trị bằng Nifedipin
  • Mang thai
  • Phì đại thất trái
Câu 28: Nhịp nhanh nhĩ đa ổ thường có những đặc tính sau, NGOẠI TRỪ:
  • Thường lien quan đến bệnh hô hấp mãn tính
  • Có thể do digoxin gây ra
  • Hình thái của sóng P biến đổi
  • Được điều trị thành công nhờ Digoxin
Câu 29: Tất cả những phát hiện sauu đây để giúp ích cho việc chẩn đoán bệnh viêm màng ngoài tim, NGOẠI TRỪ
  • ECG với đoạn PR chênh xuống
  • Đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
  • Sự có mặt của tiếng cọ màng ngoài tim
  • ECG với đoạn ST chênh xuống
Câu 30: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là SAI:
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mạn tính
  • Trị liệu bao gồm tiêm tĩnh mạch dung dịch glucose và nước muối
  • Khi nhiễm toan do rượu được điều trị, xét nghiệm nipride trở lên dương tính hơn
  • Sự phát triển bệnh não của Wernickes có thể được ngăn ngừa bằng cách sử dụng thiamine trước khi truyền glucose
Câu 31: Một bệnh nhân dương tính với HIV vào viện vì khó thở và ho khan. Chụp XQuang ngực cho thấy các thâm nhiễm xen kẽ lan tỏa, độ bão hòa 02 là 85% không khí phòng. Tất cả những câu sau đây lien quan đến chẩn đoán có thể xảy ra của bệnh nhân là đúng, NGOẠI TRỪ
  • Liệu pháp steroid đường uống nên được bắt đầu ở bệnh nhân có Pa)2 <70 mmHG hoặc gradient phế nang – động mạch >35
  • Chụp Xquang ngực thông thường loại trừ nhiễm trùng phổi cấp tính
  • Pentaminidine isothionate là 1 liệu pháp thay thế hiệu quả cho Trimethoprin/ sulfamethoxazole
  • Bệnh viêm phổi do Pneumocystis carinil là bệnh nhiễm trùng cơ hội phổ biến nhất ở bnhan AIDS
Câu 32: Một trong các kết quả điện tâm đồ sau đây ít mong đợi nhất khi theo dõi bệnh nhân tăng kali mái
  • Mở rộng QRS
  • Rút ngắn khoảng QT
  • Đỉnh sóng T cao đối xứng
  • Rút ngắn khoảng PR
Câu 33: Một trong những câu sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Tiêu chảy nặng
  • Hội chứng Cushing
  • Acetazolamide
  • Suy thượng thận
Câu 34: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra ( histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis)
  • Pentamidine
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
  • Amphotericin B
Câu 35: Tất cả những điều sau là đúng liên quan đến việc đánh giá bệnh nhân đau bụng cấp, NGOẠI TRỪ:
  • wbc có thể bình thường ngay cả trong điều kiện viêm như VRT
  • Khởi phát, vị trí và mức độ nghiêm trọng của cơn đau và những yếu tố phân biệt hữu ích
  • Thuốc giảm đau nên được trì hoãn cho đến khi bác sĩ phẫu thuật đánh giá bệnh nhân bởi vifd nó có thể làm khó chẩn đoán
  • Chẩn đoán hình ảnh có giá trị ngày càng sẵn cho bác sĩ cấp cứu
Câu 36: Thuốc được lựa chọn để điều trị abces phổi không biến chứng
  • Clindamycin
  • Gentamicin
  • Erythromycin
  • Ceftriaxone
Câu 37: Một trong các loại thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân hội chứng Brugada một cách an toàn
  • Amitriptyline
  • Bupivacaine
  • Isoprenaline
  • Flecainide
Câu 38: Các câu sau đây về thuốc lợi tiểu thiazide là sai, NGOẠI TRỪ
  • Là thuốc đầu tiên trong suy tim
  • Chống chỉ định trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với thuốc chẹn thụ thể angiotensin
  • Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 39: Các câu sau là biểu hiện của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua TRỪ
  • Mất ý thức
  • Mất trí nhớ hoàn toàn thoáng qua
  • Đau nửa đầu
  • Chóng mặt
Câu 40: Về biến chứng mặt ở bệnh nhân ĐTĐ, câu sau là không đúng
  • Có nguy cơ cao xuất huyết dịch kính trơn hơn những người khác
  • bệnh võng mạc đái tháo đường có thể gây bong võng mạc
  • Xuất huyết mắt thường gặp ở những bệnh nhân có bệnh lý võng mạc tiểu đường, sau dung tan huyết cho nhồi máu cơ tim cấp
  • Đo nhãn áp là quan trọng vì bệnh tăng nhãn áp thường gặp ở BN ĐTĐ
Câu 41: Chống chỉ định của thuốc β – blockers bao gồm những điều sau, TRỪ
  • Block AV độ 1
  • Nhịp tim <60l/p
  • Huyết áp tâm thu < 100 với dấu hiệu giảm tưới máu
  • Bệnh COPD nặng
Câu 42: Bệnh nhân nữ 76t có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu + mệt mỏi. Tiền sử bệnh có rung nhĩ, tăng huyết áp và suy tim xung huyết. XN máu có Hemiglobin 10,4g/dl, MCV 99fl, BC bình thường, Creatinine 261 µmol/l từ cơ sở 150 µmil/l một vài tuần trước. Natri 133mmol/l Kali 4,4mmol/l. Một trong những thuốc sau khả năng đẫn tình trạng trên (ĐÃ SỬA)
  • Furosemide
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Digoxin
Câu 43: BN nam 65t, vào viện với lý do đau phần dưới chân phải. BN đau trong vài tháng và ko điều trị gì, Tiền sử bệnh lý có đái tháo đường type 2 đnag dung insulin. Kiểm tra lâm sáng thấy hô hấp, tuần hoàn tốt. Kiểm tra chân phải thấy xương chày cong, đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn chân trái. Điều thích hợp nhất cho trường hợp này:
  • CT ngực, bụng, xương chậu
  • Sinh thiết xương
  • Ngừa hủy xương
  • Thuốc kháng sinh đường tĩnh mạch
Câu 44: Phình động mạch chủ bụng, tất cả các câu sau là đúng, ngoại trừ
  • Phình to hơn 5cm nên phẫu thuật
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên sau lưng
  • Nhạy cảm đau của phình mạch có thể là 1 chỉ định phẫu thuật
  • phình động mạch nhỏ hơn 4cm có thể theo dõi cẩn thận
Câu 45: Các câu sau đây về chống đông máu là sai, NGOẠI TRỪ
  • Wafarin được chỉ định ở bệnh nhân hẹp van 2 lá và rung tâm nhĩ
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp, kém hiệu quả hơn Heparin không phân đoạn trong đau thắt ngực ko ổn định
  • Ở những bệnh nhân dùng Warfarin lâu dài kiểm tra INR mỗi 3 tháng
  • BN có cơn thiếu máu cục bộ tạm thời tái phát nên được đtri bằng Warfarin
Câu 46: Các câu sau đây về đái tháo đường là đúng, NGOẠI TRỪ
  • Bệnh tiểu đường tupe 1 không xảy ra ở những người trên 30
  • Bệnh tiểu đường tupe 2 là do kháng insulin
  • Bệnh tiểu đường tupe 1 là do thiếu hụt insulin
  • Bệnh tiểu đường thai kỳ là một dạng tiểu đường tupe 2
Câu 47: Bệnh nhân nữ 56t, vào viện với lý do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và vùng trước ngực. Người đi cùng kể lại mặt đỏ hơn bình thường. Bệnh nhân mới bắt đầu được điều trị thuốc chống lao.
  • Kháng thể chống ty thể
    Một trong số kháng thể sau đây có mặt ở 90% bệnh nhân có tình trạng trên
  • Kháng thể kháng nhân
  • Kháng thể kháng histone
  • Kháng thể kháng bạch cầu
Câu 48: Bệnh nhân nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. Người nhà kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. Xét nghiệm có kq sau: Sodium 150mmol/l Kali 5mmol/l Creatinine 105µmol.l Ure 9µmol/l Canxi 2,5mmol/l Albumin 45g/l Glucose 27mmol/l Chloride 90 CRP 5mg/l. Mosmol/kg được tính là
  • 337
  • 254
  • 414
  • 346
Câu 49: Về việc đánh giá và phân loại trình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính một trong những câu sau đây là đúng
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là ba dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
  • hệ thống phân loại hiện đại mô tả các mức độ mất nước là nhẹ, trung bình hoặc nặng
  • Chức năng thận và điện giải rất hữu ích trong việc xác định mức độ mất nước
  • Đánh giá mức độ mất nước một cách chính xác có thể được xác định trên triệu chứng và dấu hiệu
Câu 50: Tất cả nguyên nhân sau đây gây tăng bilirubin máu không liên hợp, TRÙ
  • Ngộ độc acetaminophen
  • Thiếu máu hồng cầu lưới liềm
  • Phản ứng truyền máu
  • Thiếu máu tan máu
Câu 51: Một trong những loại thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng Brugada một cách an toàn
  • Bupovacaine
  • Isoprenaline
  • Flecainide
  • Amitriptyline
Câu 52: Hội chứng sau nhồi máu cơ tim ( Dressler) được đặc trưng bởi tất cả các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ
  • Sốt
  • Viêm màng phổi
  • Đau ngực
  • Viêm trung thất
Câu 53: Trong sock tim. Các câu sau đây là sai, NGOẠI TRỪ
  • Dùng natri tĩnh mạch
  • Dobutamine sẽ giúp tăng cường sản lượng tim
  • Dopamine là thuốc được lựa chọn đầu tiên
  • Vasopressin được sử dụng
Câu 54: Bệnh nhân nữ 10t vào viện với đau khớp gối, đau khớp cổ chân và nốt dưới da. Tiêu chuẩn bổ sung nào sau đâylà cần thiết để xác nhận chẩn đoán viêm khớp dạng thấp cấp?
  • Chứng đau khớp
  • Bằng chứng về nhiễm trùng liên cầu khuẩn trước
  • Chứng múa vờn
  • Sốt
Câu 55: Bệnh nhân nữ 76t có biểu hiện nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu + mệt mỏi. Tiền sử bệnh có rung nhĩ, tăng huyết áp và suy tim xung huyết. XN máu có Hemiglobin 10,4g/dl, MCV 99fl, BC bình thường, Creatinine 261 µmol/l từ cơ sở 150 µmil/l một vài tuần trước. Natri 133mmol/l Kali 4,2mmol/l. Một trong những điều sau là thích hợp với bệnh nhân này
  • Điện tâm đồ 24h
  • Tỷ lệ albumin/creatinin
  • Mức Canxi
  • Mức Kali
Câu 56: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là SAI
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
  • Hạ đường gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và các triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose cấp não
  • Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lấn, hoặc kích động
Câu 57: Bệnh nhân nam 17t vào viện với tình trạng khó thở.BN có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và Belometasone đều đặn. Đây là lần đầu tiên nhập viện với một cơn khó thở cấp tính. Sau khi đảm bảo sự ổn định đường thở, điều gì là phù hợp nhất trong chỉ định điều trị đầu tiên cho bệnh nhân này
  • Terbutaline 10mg khí dung
  • Salbutamol 50µcg khí dung
  • Hidrocortisone 200mg tiêm tĩnh mạch
  • Thông khí áp lực dương liên tục
Câu 58: Một trong những thuốc sau đây có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân có dị ứng đường thở
  • Isoprenaline
  • Propranolol
  • Adenosine
  • Digoxin
Câu 59: Nhịp nhanh đa nhỉ ổ thường có đặc tính sau, NGOẠI TRỪ
  • Được điều trị thành công bằng digoxin
  • Hình thái sóng P biến đổi
  • Có thể do digoxin gây ra
  • Thường liên quan đến bệnh hô hấp mãn tính
Câu 60: Trong điều trị ngừng tim, nếu điện tim cho thấy rung thất, câu ĐÚNG là
  • Adrenaline tiêm tĩnh mạch được chỉ định
  • Bicarbonate nên được sử dụng ngay lập tức để giảm toan
  • Nếu ko có phản ứng với chuỗi 3 cú sốc điện, nên được lặp lại ngay lập tức
  • Đặt nội khí quản được chỉ định nếu ko có phản ứng với điều trị ban đầu
Câu 61: Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella
  • Viêm mũ mang phổi và hình thành abces là những biến chứng phổ biến
  • Đờm có màu nâu và đậm
  • BN thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
  • Thường xảy ra ở những người nghiện rượu, BN tiểu đường, COPD
Câu 62: Các câu sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, NGOẠI TRỪ
  • Mất ý thức
  • Mất trí nhớ hoàn toàn thoáng qua
  • Đau nửa đầu
  • chóng mặt
Câu 63: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau Na 139, K 4.1, Cl 112, Bi 15, Ure 22, Cre 1.5 Glucose 180. Mức thẩm thấu ( osmolarity) được tính cho bệnh nhân
  • 296mOsm/L
  • 310 mOsm/L
  • 157mOsm/L
  • 274mOsm/L
Câu 64: Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng, ngoại trừ
  • Nó được đặc tueng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi, chưng năng tự thân kinh và hoạt động cơ, thần kinh cơ
  • Các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở chi dưới
  • Thường thấy khi thuốc ức chế monaimine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc được kết hợp với các thuốc serotonergic khác
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
Câu 65: Bệnh nhân 50t được chẩn đoán cơn đau ngực cấp tính, Điện tâm đồ cho thấy song R cao ở V1. Việc chẩn đoán rất có thể là
  • Nhồi máu cơ tim thành bên
  • Tắc động mạch liên thất trước
  • nhồi máu phổi
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
Câu 66: Những thay đổi sau đây có thể tăng trong kaili máu, NGOẠI TRỪ
  • Nhịp tim chậm
  • Sóng T cao
  • Phức bộ QRS rộng
  • Rút ngắn khoảng thời gian PR
Câu 67: Các biến chứng của nhiễm trùng viêm phổi do Mycoplasma bao gồm tất cả, TRỪ
  • Viêm khớp tự hoại
  • Hội chứng Guillain Barre
  • Viêm màng ngoài tim và viêm cơ tim
  • Thiếu máu tan huyết
Câu 68: BN nam 65t vào viện với lý do đau phần dưới chân phải. BN đau trong vài tháng và ko điều trị gì, Tiền sử bệnh có đái tháo đường Tupe2, đang dùng insulin. Kiểm tra lâm sàng thấy hệ thống hô hấp và tuần hoàn tốt. Kiểm tra chân phải thấy xương chày cong , đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn chân trái. Một trong những điều sau đây gây đau cho bệnh nhân?
  • Hội chứng Charcot
  • Sarcoma
  • Viêm tủy xương
  • Bệnh Paget
Câu 69: Một trong những câu sau về sock tim là đúng
  • Noadrenaline sẽ làm tăng khối lượng cviệc trên tim
  • Natri tĩnh mạch được sdụng
  • Vasoptressin được sử dụng
  • Dopamine là thuốc được lựa chọn đầu tiên
Câu 70: Bệnh nhân nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. Người nhà kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. Xét nghiệm có kq sau: Sodium 150mmol/l Kali 5mmol/l Creatinine 105µmol.l Ure 9µmol/l Canxi 2,5mmol/l Albumin 45g/l Glucose 27mmol/l Chloride 90 CRP 5mg/l. Điều nào sau đâu là điều trị quan trọng cho bệnh nhân này
  • Glucagon tiêm bắp
  • 10 UI insulin tác dụng nhanh
  • Truyền dung dịch mặn đẳng trương
  • Truyền dung dịch keo
Câu 71: Các điều sau đây về thuốc chẹn thủ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ
  • Tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • giảm tỷ lệ tử vpmh trong suy tim
  • Chống chỉ định suy thận
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
Câu 72: Trong việc điều trị 1 BN sock phản vệ, câu nào sau đây là đúng
  • Hydrocorrtisone sẽ hoạt động trong vòng 10p
  • Atropine được chỉ định
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống THA khác
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 liệu pháp bổ trợ
Câu 73: Các loại thuốc sau và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác,NGOẠI TRỪ
  • Dipyridamole - ức chế phosphodiesterase tiểu cầu
  • Aspirin liều thấp – làm thay đổi sự cân bằng giữa thromboxane A2 và prostaglandin I2 trong tiểu cầu và thành mạch
  • Clopidogrel - ức chế hoạt hóa của thụ thể glycoprotein IIb/IIIatrong tiểu cầu
Câu 74: Sodium nitropusside có tất cả tác dụng sau đây, ngoại trừ
  • Làm giãm tĩnh mạch
  • Giảm tiền gánh và hậu gánh
  • Thời gian tác dụng từ 1 dến 2 giờ
  • làm giãn động mạch
Câu 75: Khi làm việc với 1 bệnh nhân đau bụng cấp, căn bệnh sau đây có thể là mối đe dọa tự vong tức thời:
  • Vỡ lách
  • Thủng hoại tử tá tràng
  • Phình động mạch chủ bụng
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 76: Tất cả những điều sau đây có thể gây suy thận cấp, ngoại trừ
  • Sắt
  • Rhabdomyolysis
  • penicillin
  • Thuốc kháng viêm ko steroid (NSAIDS)
Câu 77: BN nữ 62 tuổi xuất hiện phù chân từ vài tháng trước, được chỉ định thuốc lợi tiểu nhưng không kiểm soát được. vào viện với tình trạng phù chân nặng hơn, thời gian này bnh thấy tê mỏi, Tiền sử tăng huyết áp và nhồi máu cơ tim thành trước cách đây 1 năm. Kết quả siêu âm tim thực hiện cách đây 2 tháng cho thấy kích thước và chức năng thất trái bình thường với tỷ lệ tống máu ước tính 50-60%. có bất thường vận động thành dưới không đáng kể. Thuốc đang được sử dụng bao gồm aspirin, furosemide, anlodipine và ramipril. Khám lâm sàng thấy BN tỉnh, mệt chỉ số hô hấp và tuần hoàn trong giới hạn bình thường có hiện tượng phù mặt, phù chân 2 bên, sung huyếtphổi, sưng phồng trên khuôn mặt. Xét nghiệm máu cho thấy: Na 140, Kali 5,2 Cre 174, Ure 7,8 Ca 2,21 Albumin 18 Choles 6.1 Hem 12.8 White 10.2 Neu 7.3 Plate 122 INR 1.1 Xét nghiệm nước tiểu Leukocytes + Nitrites Negative; Protein +++ ; Ketones + Blood+ . Một trong những điều sau phù hợp nhất với bệnh nhân này:
  • Siêu âm tim lặp lại
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
  • Xét Nghiệm nước tiểu
  • Siêu ám Doppler chi dưới
Câu 78: Triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụy cấp
  • Đông máu nội mạch lan tỏa
  • Kém hấp thu
  • Rối loạn chức năng cơ tim
  • Hội chứng suy hô hấp người lớp ( ARDS)
Câu 79: Thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy cấp
  • Rifampin
  • Salicylat
  • Heparin
  • Furosemide
Câu 80: Hội chứng tăng tiết hormone chống bài niệu ADH không thích hợp (SIADH) có thể do các nguyên nhân sau, ngoại trừ
  • Cường giáp
  • Viêm màng não
  • Chất ức chế monoamine oxidase
  • Thuốc lợi tiểu thiazide
Câu 81: Đối với rung nhĩ trong cấp cứu, câu ĐÚNG là
  • Kiểm soát nhịp phải là mục tiêu của điều trị khi nghi ngờ rung nhĩ mãn tính
  • Điện sốc điện thường đòi hỏi năng lượng nhiều hơn 100J
  • Trong trường hợp không có bệnh tim hoặc bệnh tim cấu trúc cơ bản, bệnh nhân bị bộc phát rung nhĩ có cơ hội 90% quay trở lại nhịp xoáng trong 48h tiếp theo mà ko cần bất kỳ điều trị nào
  • Sốc điện cần được trì hoãn cho đến khi siêu âm tim đã chứng minh không có bằng chứng của huyết khối nhĩ
Câu 82: Bệnh nhân nữ 35t có đau ngực khi gắng sức. BN không có yếu tố nguy cơ. Câu ĐÚNG
  • Khả năng ECG gắng sức dương tính là rất thấp
  • Bệnh nhân nên bắt đầu dùng Aspirin
  • Siêu âm tim được tiến hành
  • ECG lúc nghỉ bình thường không bao gồm sự hiện diện của bệnh tim thiếu máu cục bộ
Câu 83: Sóng T đảo ngược trên ECG được thấy trong các vấn đề sau NGOẠI TRỪ
  • Nhồi máu cơ tim
  • Viêm cơ Tim
  • Tăng Kali máu
  • Xuất huyết dưới nhện
Câu 84: Bệnh nhân nam 56t, khám thấy huyết áp 180/110mmHg BN không béo phì, ko hút thuốc. Hàm lượng cholesterol và chức năng thận trong huyết thanh bình thường. Câu đúng là
  • Thuốc lợi tiểu thiazid là chống chỉ định
  • Ramipril là thuốc huyết áp thích hợp đầu tiên
  • Nên dùng Nifedipine ngậm dưới lưỡi để hạ huyết áp
  • Huyết áp mục tiêu là 140/90mmHg
Câu 85: Một trong những điều sau đây cho thấy cơn hen nặng
  • Mạch nghịch <20mmHg
  • Mạch nghịch >20mmHg
  • Mạch nghịch <30mmHg
  • Mạch nghịch >10mmHg
Câu 86: Câu sai trong điều trị hiệu quả mạch nhanh trên thất?
  • Isoprenaline
  • Adenosine
  • Digoxin
  • Propranolol
Câu 87: Về hội chứng WPW một trong những câu sau là KHÔNG ĐUNG
  • Nhịp nhanh tại nút AV là 1 biểu hiện phổ biến
  • SÓng R nổi bật R trong V1 là 1 trong những đặc tính được công nhân trên ECG
  • 15-30% của chứng loạn nhịp là rung nhĩ
  • Hơn 50% số BN có WPW hiện với 1 rối loạn nhịp tim
Câu 88: Về điều trị nhồi máu cơ tim, câu SAI
  • Tenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột\
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở bệnh nhân dùng streptokinase
  • Chất ức chế ACE sẽ làm giảm nguy cơ phát triển suy tim sau này
Câu 89: Các ứng dụng của Clopidorel, NGOẠI TRỪ
  • Nó gây tăng huyết áp
  • Rất hữu ích trong đột quỵ
  • Nó được chỉ định trong đau thắt ngực không ổn định
  • Không nên kết hợp với Aspirin
Câu 90: Một trong các câu sau là ĐÚNG về khoảng trống anion
  • Để chỉnh kết quả khoảng trống anion khi Albumin máu thấp, phải trừ đi 2.5 cho mỗi 10g/L dưới mức bình thường
  • Nó chỉ là hiện diện trong nhiễm toan chuyển hóa
  • Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đề của cation như tăng calci máu, tăng magneseium máu và nhiễm độc lithium
  • Nó đại diện cho số lượng điện tích dương dư thừa trong huyết tương
Câu 91: Câu nào sau đây là đúng về Digoxin, NGOẠI TRỪ
  • Giảm triệu chứng suy tim
  • Cải thiện sự sống còn trong suy tim
  • Có thể gây nhịp tim nhanh
  • Có thể gây ra block
Câu 92: Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, câu ĐÚNG là
  • Các triệu chứng của hạ đường huyết bắt đầu xuất hiện khi glucose máu < 4mmol/l
  • Các tr/c của hạ đường huyết có thể che dấu khí đồng thời sử dụng thuốc chẹn calci
  • Tiêm bắp glucagon hữu ích trong việc điều trị BN với lưu trữ glycogen gan thấp
  • Đường huyết trở lại bthường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp Glucagon
Câu 93: Nồng độ của các ion Natri trong 1l nước muối 0.9% là
  • 115mmol/l
  • 290mmol/l
  • 154mmol/l
  • 130mmol/l
Câu 94: Đặc điểm viêm gan do amip.

c. Đau gan.
  • Rung gan dương tính
  • Vàng mắt.
  • Sốt cách hồi

Câu 1: BN nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật 2p. BN lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu BN đang nói gì. Cấu véo Bn mở mắt ra và đưa tay xoa, đẩy. Thang điểm Glasgow?
  • 11
  • 10
  • 9
  • 8
Câu 2: BN nào sau đây bị viêm PQ mạn tính nên xem xét chỉ định kháng sinh đợt ngắn?
  • BN nam 65t, bị viêm PQ mạn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng.
  • BN nam 70t sốt nhẹ, khí phế thũng điều trị oxy tại nhà vs chứng khó thở tăng lên. Ks đợt dài
  • BN nam 50t bị COP
  • hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
  • Bn nam 45t, sốt nhẹ, ho, chảy nước mũi rõ ràng kéo dài. virus
Câu 3: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV?
  • 70 ngày
  • 30 ngày
  • 40 ngày.
  • 50 ngày
Câu 4: Nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Acetazolamide
  • Suy thượng thận
  • Tiêu chảy
  • HC Cushing
Câu 5:

BN nữ 57t, bị khó thở ngày càng tăng kèm tình trạng giảm khả năng làm việc gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị THA. Khi đi khám BN có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van 2 lá. Điều nào sau đây k phải là 1 dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van 2 lá?

  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng.
  • Rung nhĩ
  • Sờ thấy rung miu
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
Câu 6: BN nam 45t, nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rl nhịp tim, HA ổn định, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết.
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm TM
Câu 7: BN nam 50t, bị ngừng tim, Bn không thở, và mạch không sờ thấy, ECG cho thấy nhịp đều đặn vs tốc độ 60 nhịp mỗi phút. Câu nào sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu.
  • Chỉ định Bicarbonate trong TH tăng kali máu
Câu 8: NN phổ biến nhất của việc tăng kali máu trong cấp cứu là?
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Bổ sung kali dư thừa
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
  • Suy thận
Câu 9: Bn nam 55t đau ngực giữa phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này?
  • ST chênh lên
  • Sóng T đảo ngược
  • sóng Q
  • Troponin tăng
Câu 10: BN lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng, có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Thiếu máu cục bộ
  • Viêm túi mật
Câu 11: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn, câu nào sau đây là đúng?
  • Duy trì HA tâm thu > 90mmHg (HA TB >65)
  • Cung cấp oxy 100% trong mọi TH hồi sinh tim phổi.
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh lên hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ
  • Duy trì kiểm soát lượng glucose thật chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4-6 mmol/l
Câu 12: Bilirubin được chuyển hóa chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng?
  • Stercobilin
  • Bilirubin
  • Stercobilinogen phân
  • Urobilinogen
Câu 13: Kháng sinh không được chỉ định cho 1 trong những TH nào sau đây?
  • BN bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu và sốt 40 độ
  • BN nam 19t vào viện vì tiêu chảy, đau quặn bụng, vs hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
  • BN nữ 65t bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng điểu trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • BN 45 tuổi viêm túi thừa sigmoid
Câu 14: Câu nào đúng khi nói về đoạn ST ở BN nhồi máu cơ tim?
  • ST chênh lên >= 1mm ở 2 hoặc nhiều đạo trình tim liên tiếp là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • HC wellen được đặc trưng bởi ST chênh lên V1-V4
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên tại AVR ở BN bị thiếu máu cục bộ là dâu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên V1-V3, sóng R ở V1-V2, tỉ lệ R/S
Câu 15: Bn nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định, BN được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bn có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường, và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và ECG thấy rung nhĩ, điều trị thích hợp nhất?
  • Thuốc giảm tần số tim
  • Warfarin
  • Aspirin và clopidogrel
  • Aspirin đơn độc
Câu 16: BN nữ 69 tuổi vào viện vì khó thở và nghe thấy tiếng thở khò khè, đờm trong suốt. nhịp tim nhanh và phổi có rales rít rales ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • COPD
  • Phù phổi
  • Viêm phổi
  • Cơn hen phế quản
Câu 17: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kì khi muốn chống đông máu?
  • Heparin
  • Lepirudin
  • Warfarin
  • Enoxaparin
Câu 18: Triệu chứng của vàng da trong sốt rét là?
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng Bil gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng Bil trực tiếp
  • Vàng da trước gan
Câu 19: BN nữ 46 tuổi vào viện với chẩn đoán là giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là NN gây giãn phế quản?
  • Xơ nang
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Suy tim trái
Câu 20: Liên quan đến suy tim tâm trương. Điều nào sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa vào đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
  • Nó xảy ra ở Bn tăng huyết áp lâu dài
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • UCMC rất hữu ích trong điều trị (giãn mạch => giảm tiền gánh)
Câu 21: BN được chẩn đoán viêm đường mật xơ cứng tiên phát, nghi ngờ rằng BN có thể có 1 tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát liên quan đến bệnh nào sau đây?
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm loét đại tràng
Câu 22: BN nam 45t nhập viện vì đau giữa ngực và vã mồ hôi, ECG cho thấy sự đảo ngược của sóng T ở các đạo trình thành trước, ECG trước đó BN mang theo là bình thường, xét nghiệp Troponin không tăng. Điều nào sau đây là sai?
  • Chẩn đoán có khả năng cao bị NMCT trong vài ngày tới
  • Heparin tiêm TM được chỉ định
  • Chẩn đoán có khả năng là đau thắt ngực không ổn định
  • Chẩn đoán có khả năng là NMCT không ST chênh lên
Câu 23: BN nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực, BN đã giảm cân mặc dù không ăn kiêng, Nhịp tim 120l/p và không đều. HA 142/89 mmHg, BMI là 19, không có tiếng tim bất thường, ECG chẩn đoán rung nhĩ, Làm xét nghiệm gì tiếp theo?
  • Đường huyết lúc đói
  • ECG
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
  • Xquang ngực
Câu 24: Cấy máu trực khuẩn thương hàn có tỉ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ?
  • tuần thứ 4 của bệnh
  • tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • tuần thứ nhất của bệnh
Câu 25: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường?
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Sản xuất hồng cầu
  • Lưu trữ hồng cầu
Câu 26: Xquang ngực của BN nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc lá, với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa, Khi xác định NN gây tràn dịch màng phổi này, câu đúng là?
  • Nồng độ protein trong dịch màng phổi và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc chẩn đoán nguyên nhân gây tràn dịch
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi
  • Viêm màng phổi được xác định bởi dịch giữa 2 khoang màng phổi
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi 1 bên
Câu 27: Câu nào sau đây liên quan đến NMCT là đúng?
  • Lidocain dự phòng trong 48 giờ đầu, có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung thất
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng với Steptokinase
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng Canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỉ lệ tử vong do tim mạch (điều trị nmct: ucmc & chẹn Ca DHP)
  • Tiếng thổi tâm thu phát triển trong 24h đầu k cần kiểm tra thêm
Câu 28: BN nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim, Nguyên nhân được xác định là hẹp động mạch chủ, dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tràn dịch màng phổi trên Xquang ngực (tràn dịch phế nang)
  • Tiếng rales 2 bên phổi
  • Tăng áp lực TM cảnh
  • Phù 2 bàn chân
Câu 29: Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những câu nào sau đây là đúng?
  • Nitrit nước tiểu rất có giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng tiết niệu
  • Kết quả thử nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Que thử nước tiểu là 1 xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở BN nhi là đủ để loại trừ nhiễm trung tiết niệu
Câu 30: Một trong những câu nào sau đây là đúng về nhiễm toan lactic
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng lactac huyết thanh và mức độ nghiêm trọng của sốc
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactac huyết thanh >2mmol/l và tình trạng nhiễm toan PH động mạch < 7.35
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết
Câu 31: Thời gian ủ bệnh thông thường của shigella, Cambilobacter, Ecoli 0157: H7 là?
  • 2- 6 ngày
  • 2-6h
  • 7-14 ngày
  • >14 ngày
Câu 32: BN đang nằm viện đột ngột khó thở, chỉ định làm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ thuyên tắc phổi, CLS nào được chỉ định để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Chụp CLVT ngực
  • CT độ phân giải cao ngực
  • Chụp động mạch phổi
  • Xquang ngực
Câu 33: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Nồng độ Troponin tăng cao rất có giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể kết quả CKMB và ECG
  • Nhiều vấn đề ngoài NMCT cấp tính có liên quan đến nồng độ Troponin tăng cao (hoại tử cơ tim)
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị trong chẩn đoán loại trừ NMCT cấp tính
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48h (10 ngày)
Câu 34: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh
  • Tụ cầu vàng
  • Sởi
  • Viêm não nhật bản
Câu 35: Trong số các căn nguyên sau, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính
  • neisseria meningitidis (não mô cầu)
  • cryptococcus neoformans (nấm)
  • haemophilus influenzae type B
  • Steptococcus pneumonia (phế cầu)
Câu 36: Điều trị suy thất trái cấp tính, câu nào sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Chỉ định lợi tiểu thiazide
  • Tiêm bắp morphin
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ
  • Bn nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
Câu 37: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến của loét tá tràng
  • Điều trị corticoid mạn tính
  • vi khuẩn HP
  • Nsaids
  • Lạm dụng rượu
Câu 38: Điều trị BN sốc phản vệ, câu nào sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp hỗ trợ
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da (bắp)
  • Hydrocortisol sẽ có tác dụng trong vòng 10p
  • Chỉ định atropin
Câu 39: Liên quan đến suy tim câu nào dưới đây là đúng, ngoại trừ?
  • THA là 1 nguyên nhân
  • Gan to cho thấy có sự hiện diện của suy tim phải
  • Ngất là 1 triệu chứng
  • Thường có rối loạn nhịp tim
Câu 40: BN 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mạn tính, vào viện vì tăng huyết áp, mục tiêu HA tâm thu là?
  • 120-130mmHg
  • 130-140 mmHg
  • < 120mmHg
  • 140-150 mmHg
Câu 41: Các câu sau nói về UCTT angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Có tác dụng có lợi trong ĐTĐ
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc hạ HA khác
  • Giảm tỉ lệ tử vong trong suy tim
Câu 42: Một BN mắc bệnh thận gđ cuối đang chạy thận nhân tạo, và điều trị Erythropoietin. Điều nào sau đây là do Erythropoietin gây ra?
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Loãng xương
  • Động kinh
  • Hạ HA
Câu 43: Loại thuốc nào sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác?
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật
  • Simvastatin- làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
  • Acid nicotinic- Làm giảm Triglyceride huyết thanh
  • Vitamin E- làm tăng cholesterol HDL (giảm LDL)
Câu 44: Câu nào dưới đây là sai về TH
  • ngoại trừ?
  • BN có HA tâm thu 150mgHg được coi là tăng HA giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, cả HA tâm thu và Ha tâm trương phải cao hơn mức bình thường
  • BN có Ha tâm trương > 100mgHg được coi là THA giai đoạn 2
  • Ha 135/80 mmHg được coi là Ha bình thường.
Câu 45: Thuốc được lựa chọn điều trị quá liều Betaloc là?
  • Dopamine
  • Glucagon
  • Adrenaline
  • Atropine
Câu 46: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi, tăng đường huyết nhẹ là?
  • Metfomin
  • insulin
  • Chlopropamide
  • Glibenclamide
Câu 47: Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt?
  • Fosphenytonin
  • Phenytonin
  • Lorazepam (cắt cơn)
  • Phenobartital (dự phòng)
Câu 48: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là
  • Đối kháng thụ thể Leukotrien
  • Chẹn beta 2
  • Cường beta 2
  • Corticosteroid
Câu 49: RL nhịp nào sau đây chống chỉ định tiêm diazepam T
  • Tim nhịp nhanh kịch phát trên thất
  • Cuồng động nhĩ
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
Câu 50: Sinh vật nào có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn?
  • EnteroBacteriaceae (shigella, samonella…)
  • Trực khuẩn lao
  • Enterococi
  • Steptococcus pneumonia
Câu 51: Sinh vật phổ biến gây nhiễm trùng đường niệu không biến chứng là?
  • Chlamydia trachomatis
  • coli
  • Proteus
  • staphylococcus saprophyticus
Câu 52: Thuật ngữ sử dụng để mô tả nhóm triệu chứng lâm sàng phù hợp vs thiếu máu cục bộ cơ tim cấp?
  • Nhồi máu cơ tim cấp (AMI- Stemi)
  • Hội chứng vành cấp (ACS)
  • Suy tim
  • Đau thắt ngực
Câu 53: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy?
  • Loại tế bào xâm nhập trong viêm
  • Số lượng tế bào xâm nhập trong viêm
  • viêm xâm nhập vào trong phổi
  • Mức độ sửa chữa mô hạt
Câu 54: Tác dụng của Atropin, trừ?
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • Ức chế đối giao cảm
  • Kích thích trung tâm hô hấp
  • Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy Acetylcholine
Câu 55: Sử dụng Opioid nào dưới đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rl nhịp tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài:
  • Propoxyphen
  • Hydromorphone
  • Meperidine
  • Tramadol
Câu 56: Tăng áp động mạch phổi xác định bởi áp lực động mạch phổi trung bình:
  • 30mmHg ở phần còn lại hoặc > 35mmHg lúc tập thể dục
  • 25mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc >30 mmH lúc tập thể dục
  • 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25mmHg lúc tập thể dục
  • 35mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc 40mmHg lúc tập thể dục
Câu 57: Tác dụng của Dopamine trừ?
  • Tăng lưu lượng máu thận
  • Liều cao gây giãn mạch ngoại vi
  • Làm tăng cung lượng tim
  • Tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 58: Tăng áp ĐMP nặng nhất là do không được điều trị:
  • Hẹp van 2 lá
  • Sa van 2 lá
  • Hẹp ĐMP
  • Hẹp ĐMC
Câu 59: Tái cực của tâm thất
  • sóng delta
  • sóng U
  • Sóng T
  • sóng P
Câu 60: Tăng calci máu có thể gây ra:
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim (Na+, K+)
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Giảm co bóp cơ tim
Câu 61: Những thuốc sau đây đều là thuốc kháng tiểu cầu trừ:
  • Abciximab
  • Aspirin
  • Clopidogrel
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp (chống đông)
Câu 62: Tác dụng của thuốc chẹn kênh Ca trừ:
  • Giảm co thắt động mạch vành
  • Hạ HA
  • suy yếu co cơ tim
  • THA
Câu 63: Tất cả đều là những chất kích thích tăng tiết H+ trừ: C
  • Prostaglandine
  • Acetylcholine và Histamin
  • Histamin
  • Gastrin
Câu 64: ECG Phù hợp vs tắc động mạch vành phải cấp
  • St chênh lên ở D2 D3 AvF: thành dưới
  • Sóng R ở V1 và V2 > 0,04 s và tỉ lệ R/S >=1
  • ST chênh lên ở D1 và AvL: thành bên
  • ST chênh lên ở V123: thành trc
Câu 65: Thời gian giữa quá trình khử cực ở tâm thất và quá trình tái cực
  • khoảng PR
  • ST
  • Khoảng RR
  • sóng P
Câu 66: Thời gian điều trị kháng sinh tối ưu cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là: C
  • 2-4 tuần
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 67: BN nữ 71 tuổi, biểu hiện khó thở nhanh, da đỏ bừng, hạ HA tư thế, dấu hiệu sau là phù hợp nhất với B
  • Tăng cân cấp tính
  • Tiêu chảy
  • Suy thận
  • Khó thở
Câu 68: phát hiện sau đây trên Xquang BN có cơ tim phì đại:
  • Đường kerley
  • Bình thường
  • Phù phổi
  • tim to
Câu 69: Sau khi điều trị chức năng sống cho Bn lao đa kháng thuốc, thời gian để hết di chứng phác đồ điều trị có thể đến
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng

Câu 1: Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân là?
  • Lạm dụng rượu
  • Tăng cholesterol máu
  • Tăng huyết áp
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 2: Một câu sau đây là sai ở bệnh nhân đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng cholesteol 5,5 – 8 mmol/L?
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Là nguyên nhân được công nhân là tiêu cơ vân
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
Câu 3: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipine
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nitroglycerin
Câu 4: Đối với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán ép tim cấp
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong 2 -3 ngày
Câu 5: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là sai?
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mãn tính
Câu 6: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, tiền sử bệnh cơ tim phì đại biểu hiện khó thở nặng và ran rít 2 bên phổi. Thuốc sử dụng thích hợp là:
  • Nitroglycerin
  • Chẹn beta-adrenergic
  • Morphine
  • Nesiritide
Câu 7:

Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COPCOPD Thở oxy mặt nạ, hít beta 2 – agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá có thể điều trị thông áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt ở bệnh nhân này:

  • PaO2 > 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 8: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6 giờ trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiên được chỉ định:
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm huyết áp
  • Nâng cao đầu giường
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ oxy bằng ống thông mũi
Câu 9: Bệnh nhân nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. Điện tâm đồ cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định là:
  • Ống thông Swan-Ganz
  • Máy tạo nhịp tạm thời dự phòng
  • Dobutamine
  • Isoproterenol
Câu 10:

Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 139 mEq/Kali 4.1 mEq/Cl 112 mEq/Osmolarity được tính cho bệnh nhân này là gì?

  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 257 mOsm/L
Câu 11: Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ống thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Liệu pháp hormone thay thế
  • Nhóm máu O
Câu 12: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Điều tị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1h
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
  • Một bệnh nhân có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
Câu 13: Bệnh nhân đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân:
  • Tràn khí màng phổi
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
  • COPD
Câu 14: Bệnh nhân nam 63 tuổi, bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên ngay khi đến khoa cấp cứu. Sau thêm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo phải thực hiện là:
  • Adrenaline 1ml: 1000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Aminodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
Câu 15: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp đo dược 70/30mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định bệnh nhân này:
  • Streptokinase và magie
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein IIb / IIIA
  • Ức chế men chuyển Angiotensin và clopidogrel
  • Dung dịch mặn đẳng trương và dobutamin
Câu 16: Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ?
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần trăm
  • Những chất này có thể phát triển ở những bệnh nhân có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bệnh nhân có các vấn đề về cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
Câu 17: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bệnh nhân hen?
  • Sự gia tăng các biến chứng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 18: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, không có tiền sử tăng huyết áp, vào viện với phù phổi, không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lên nách trái. Điện tâm đồ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. X quang ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyên nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là gì:
  • Chèn ép tim
  • Hoại tử cơ nhú
  • Hẹp động mạch chủ
  • Suy tim sung huyết
Câu 19: Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm mầu rỉ sét. Nghe thất tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bên phải. Chụp Xquang thấy thâm nhiễm. Nguyên nhân có khả năng nhất là:
  • Staphylococcus aureus
  • Vi khuẩn kỵ khí
  • Mycobacterium tuberculosis
  • Streptoccocus pneumoniae
Câu 20: Bài tiết axit trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giản bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong tỏa của hoạt động của pepsin
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa các thụ thể H2 histamin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 21: Ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là:
  • Hạ kali máu
  • Tăng kali huyết
  • Hạ natri máu
  • Bình thường
Câu 22:

Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị hồng cầu liềm với đau ngực và khó thở. Dấu hiệu quan trọng bao gồm nhịp tim 115 nhịp mỗi phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần mỗi phút, nhiệt độ 36,2 độ, độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác bệnh nhân này:

  • Steroid liều cao là có lợi 

  • Kháng sinh phổ rộng nên được sử dụng nếu bệnh nhân bị sốt

  • Truyền máu nên tránh để ngăn chặn phù phổi 

  • Thuốc giãn phế quản nên được bắt đầu sớm 

Câu 23: Bệnh nhân nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của bệnh nhân này và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50%
  • Chẹn kênh canxi điều trị thường xuyên sẽ có lợi
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 24: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải – chân nhiều hơn tay và giảm cảm giác sâu ở bên phải. Chứng đột quỵ nào:
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 25: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ?
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Creatinine huyết tương TĂNG là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
Câu 26: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • gonorrhoeae ?
  • Ciprofloxacin 500 mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
  • Cefixime 400 mg đường uống, liều đơn
Câu 27: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ?
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
Câu 28: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính:
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block hoàn toàn mới
Câu 29: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây là đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng ngăn có liên quan đến gia tăng tử vong
  • Thuốc chẹn thụ thể angiotensin an toàn trong thai kỳ
Câu 30: Biến chứng của nhồi máu cơ tim bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
  • Co thắt mạch
  • Huyết khối thành tim
  • Viêm màng ngoài tim
  • Vỡ tâm thất trái
Câu 31: Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mạn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Tâm phế mạn
  • Hội chứng Guilain – Barre
  • Viêm phế quản mạn tính
Câu 32: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai?
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60 mg/ dL (<70)

  • Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, hoặc kích động
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
  • Hormone kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
Câu 33: Câu nào sau đây đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori
  • NSAIDs phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohidric
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau khi ăn
Câu 34: Bệnh nhân nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và belometasor. Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng?
  • Huyết áp 90/60 mmHg
  • Mạch 115 lần / phút
  • Tần số hô hấp 27 lần / phút
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
Câu 35: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, yếu tố nào là sai:
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Phì đại thất trái
  • Thiếu máu
  • Hẹp van hai lá
Câu 36: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân sẽ có:
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 37: Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim là:
  • Huyết khối thành tim
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
  • Thuyên tắc mạch
Câu 38: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của bệnh nhân này:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bệnh nhân này
  • Khí dung liên tục B-agonist có thể có lợi hơn so với các phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
Câu 39: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sai?
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48 giờ
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24 giờ đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
Câu 40: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blasstomycosis, và coccidioidomycois)?
  • Pentamidine
  • Amikacin
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
Câu 41: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Mất ngôn ngữ
  • Khó nuốt
  • Tăng huyết áp ngay sau khi đột quỵ
  • Buồn ngủ
Câu 42: Bệnh nhân sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn:
  • Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liên quan
  • Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn
  • Một người phụ nữ 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liên tục
  • Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4mm trong niệu quản đoạn xa
Câu 43: Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có hemoglobin là 10,4 g/dl, MCV là 99,2 fl, số lượng tế bào bạch cầu bình thường, creatinine 261 micromol/l. Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên:
  • Furosemide
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Digoxin
Câu 44: Câu nào sau đây đúng?
  • Để xác định tăng huyết áp theo giai đoạn, cả hai giá trị tâm thu và tâm trường phải cao hơn mức quy định
  • Bệnh nhân bị huyết áp tâm thu 150mmHg có tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
  • Bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là bị tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 45: Một câu nào sau đây đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp?
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Tắc động mạch thận cấp thường....
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 46: Bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
  • Vận mạch
  • Salcylate
Câu 47: Bệnh nhân nữ tuổi trung niên, nhiệt độ 38,8 độ
  • nhịp tim 105 nhịp mỗi phút, huyết áp 140/75 mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho có đờm mủ và chẩn đoán xác định là viêm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá có thể ở bệnh nhân
  • Phim chụp nghiêng
  • Phim chụp khi thở và thở ra
  • Phim thẳng
  • Phim thẳng và nghiêng
Câu 48: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phổi gọi là:
  • Hội chứng guilain -Barre
  • Khí phế thũng
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi
Câu 49: Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viêm ruột thừa
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Viêm tụy
Câu 50: Bệnh nhân nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60mmHg, nhịp tim 104 lần/phút. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, X quang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bệnh nhân này, trừ:
  • Điều trị tan huyết khối
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
Câu 51: Bệnh nhân nữ 57 tuổi khởi phát khó thở. Tiền sử hen phế quản, thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là chẩn đoán phân biệt của cơn hen phế quản:
  • Đường hô hấp trên tắc nghẽn
  • Tràn khí màng phổi
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • Sốc phản vệ
Câu 52: Bệnh nhân cao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây?
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
Câu 53: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu:
  • Véo da dương tính
  • Mắt trũng
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 54: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng, điều nào sau đây đúng về quản lí bệnh nhân này:
  • khí dung liên tục beta-agonist có thể có lợi hơn so với phương pháp xịt từng nhát
  • tiêm tĩnh mạch magnesium ko có vai trò trong quản lí bệnh nhân này
  • Levalbuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
Câu 55: Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rung thanh tăng
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Rì rào phế nang tăng
Câu 56: Bệnh viêm động mạch tạm thời có liên quan đến các bệnh sau
  • Bệnh u hạt Wegner
  • Đau đa cơ do thấp khớp (PMR)
  • Polyarteritis nodosa (PAN)
  • Lupus hệ thống (SLE)
Câu 57: Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • Hen phế quản
  • COPD
  • Ung thư phổi
Câu 58: Bệnh nhân nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 mỗi phút. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp là 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp tim nhanh trên thất
  • Nhịp nhanh xoang
  • Rung nhĩ
Câu 59: Bệnh nhân nam cao tuổi có thay đổi điện tim phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp tính. Ngay sau đó điện tâm đồ thấy block nhĩ thất độ hai Mobitz loại I (Wenkerbach). Nhịp thất giảm từ 60 đến 38 nhịp mỗi phút và đi kèm với giảm huyết áp 80/40 mmHg và giảm ý thức. Một trong các biện pháp sau đây là thích hợp nhất cho điều trị triệu chứng này:
  • Không có điều trị
  • Nitroglycerin
  • Atropin
  • Isoproterenol
Câu 60: Bệnh nhân nam lớn tuổi hôn mê. Dấu hiệu quan trong cho thấy nhịp tim 130 nhịp mỗi phút, huyết áp 90/60 mmHg và độ bão hào oxy 93% ở không khí phòng. X quang ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây không đúng về quản lý hồi sức bệnh nhân này:
  • Soi cấy đờm cần được thực hiện
  • Theo dõi chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh viêm phổi
  • Cấy máu ở bệnh nhân này
  • Kháng sinh cho bệnh nhân cao tuổi sơm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 61: Bệnh nhân nữ 37 tuổi nhập viện với nghi ngờ một cơn hen phế quản nghiệm trong. Dấu hiệu hoặc triệu chứng phù hợp với chẩn đoán
  • Ngực im lặng
  • Hoàn thành câu nói dài, nhịp thở 15/phút
  • Mệt mỏi, hạ huyết áp
  • Nhịp tim nhanh 110 lần/phút
Câu 62: Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • COPD
  • Viêm phổi
  • Bệnh hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 63: Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết. Không có lịch sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, gan to nhẹ, và không có tiếng thổi. Suy tim có thể là do:
  • Nghẽn mạch phổi
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
Câu 64: Bệnh nhân nam cao tuổi bị ngất lần đâu sau bị kích động mạnh. Nghe tim thấy tiếng thổi toàn tâm thu rõ ở liên sườn 2 phải. Điện tâm đồ thấy hình ảnh phì đại tâm thất trái. Nguyên nhân gây ra triệu chứng của bệnh nhân rất có thể là:
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hội chứng Subclavian steal
  • Hội chứng Brugada
  • Thuyên tắc phổi
Câu 65: Bệnh nhân nam 60 tuổi, trước đây hút thuóc, đã tìm thấy một tổn thường 8mm ở thùy trên bên trái trên X quang ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán, bước tiếp theo là :
  • Nội soi phế quản và sinh thiết
  • Tế bào học đờm
  • Lặp lại chụp phim ngực sau sáu tháng
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương
Câu 66: Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mạn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Phình vách thất
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước
Mai anh Nguyễn
2 tháng trước •
CNXHKH
0
89
21
2 tháng trước