Câu 1:
Áp suất âm khoang màng phổi
- Ít âm nhất ở thì hít vào
- Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực
- Âm nhất ở thì hít vào
- Giúp cho tim trái làm việc dễ dàng hơn
Câu 2:
Hiệu số chu vi lúc hít vào và thở ra
- 8-9 cm
- 6-7 cm
- 3-4cm
- 5-6 cm
Câu 3:
Ung thư Phổi thường gặp ở đâu?
- Ung thư màng phổi
- Ung thư phế quản
- Ung thư phế nang
- Ung thư di căn
Câu 4:
Xquang hình ảnh quá sáng phổi T?
Câu 5:
Ung thư tế bào nhỏ thuộc loại gì
- Dạng biệt hóa
- Dạng không biệt hóa
- Dạng tuyến
- Dạng thượng bì
Câu 6:
Chụp X-quang phổi trái thấy mờ toàn bộ, trung thấy bị khéo co về bên trái. phổi co lại về phía rốn phổi gặp trong
- TDMP trái
- TKMP trái
- TD+TK
- Xẹp phổi trái
Câu 7:
PET scanning giúp chẩn đoán u lành hay u ác với
- Độ chính xác cao, độ đặc hiệu thấp
- Độ chính xác cao, độ đặc hiệu cao
- Độ chính xác và độ đặc hiệu tương đương
- Độ chính xác thấp và độ đặc hiệu cao
Câu 8:
Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán tràn khí cao nhất là
- Gõ vang
- Phổi căng một bên
- Chụp X-quang
- Khó thở
Câu 9:
Khi chụp X quang bệnh nhân hít sâu trước khi nín thở để
- Nín thở được lâu
- Tăng O2 vào phổi( tăng thể tích phổi thăm khám)
- Trường phổi dãn rộng
Câu 10:
Ho ra máu gặp trong chấn thương ngực do
- Chấn thương tim
- Dập nhu mô phổi
- Vỡ khí quản
Câu 11:
AKhó thở khi nằm nghiêng
- Ho khi thay đổi tư thế
- Chọc dò màng phổi có dịch
- Gõ đục ở đáy phổi
Câu 12:
Nguyên nhân gây rối loạn thông khí
- Suy tim
- Tắc phế quản
- TDMP
- TKMP
Câu 13:
Xoang nào không thông với ổ mũi?
- Xoang hàm trên
- Xoang hàm dưới
- Xoang trán
- Xoang sàng
Câu 14:
Kỹ thuật nào ít làm TKMP nhất
- Dẫn lưu dịch phổi
- Chọc màng ngoài tim
- Dò TM dưới đòn
- Chọc hút dịch KMP
Câu 15:
Bình thường áp lực khoang màng phổi khi hít vào là bao nhiêu?
- -3 đến -9 mmHg
- -12 đến -20 mmHg
- <-20 mmHg
- -9 đến -12 mmHg
Câu 16:
Trên x quang thực quản là ống sáng được nhìn thấy
- Trước cột sống
- Sau cột sống
Câu 17:
Rối loạn thông khí trừ
- Leo núi
- Lên cao 8000m bằng khinh khí cầu
- Suy tim
- Trong phòng kín đông người
Câu 18:
TH nào sau đây không phải nguyên nhân của TKMP
- Vỡ khí quản
- Chấn thương thủng thành ngực
- Vỡ kén khí màng phổi
- Vỡ hang lao vào màng phổi
Câu 19:
Trường hợp nào ít dẫn tới abces phổi nhất?
- Dẫn lưu mp lâu ngày
- Đặt nội khí quản
- Viêm phế quản
- Hen phế quản
Câu 20:
Hậu quả của bệnh lên cao
- Áp lực khí quản giảm
- pO2 giảm, pCO2 máu giảm
- Nhiễm kiềm hơi
- Nhiễm acid hơi
Câu 21:
Khó thở thì hít vào do
- Hẹp thanh quản
- Dãn thanh quản
- Tổn thương thanh quản
Câu 22:
Nghe phổi trong TDMP có đặc điểm?
- Hội chứng 4 giảm
- Hội chứng 3 giảm
- Hội chứng 3 tăng
- Hội chứng 4 giảm
Câu 23:
Hội chứng 3 giảm
- RT giảm, RRPN giảm, gõ đục
- RT giảm, RRPN giảm, gõ trong
- Ran nổ giảm, ran rít giảm, ran ẩm giảm
- Ran ngáy giảm, RRPN giảm, ran rít giảm
Câu 24:
Giai đoạn gan hóa xám trong lòng phế nang có nhiều?
Câu 25:
TLC là
- Dung tích toàn phổi
- Dung tích sống
- Dung tích sống thở mạnh
- Dung tích hít vào
Câu 26:
Dung tích sống là
Câu 27:
FVC là
- Dung tích hít vào
- dung tích sống gắng sức
- Dung tích cặn chức năng
- Thể tích khí lưu thông
Câu 28:
dung tích hít vào là
Câu 29:
FRC là
- Thể tích khí cặn
- Dung tích sống thở mạnh
- Dung tích cặn chức năng
- Thể tích khí hít vào
Câu 30:
Thể tích khí lưu thông là
Câu 31:
IRV là
- Thể tích khí hít vào
- Thể tích khí thở ra
- Thể tích khí cặn
- Thể tích khí lưu thông
Câu 32:
Thể tích dự trự thở ra
Câu 33:
RV là
- Thể tích khí cặn
- Thể tích khí lưu thông
- Dung tích sống
- Dung tích toàn phổi
Câu 34:
Ung thư phổi hay gặp nhất ở đâu?
- Phế quản thùy
- Phế quản gốc
- Khí quản
- Tiểu phế quản tận
Câu 35:
Khoang màng phổi là khoang?
- Có dung tích không có thể tích
- Có thể tích không dung tích
- Có dung tích lẫn thể tích
Câu 36:
Hen phế quản là quá mẫn typ mấy?
- Typ I
- Typ II
- Typ III
- Typ IV
Câu 37:
Thở khò khè nghe thấy ở
- Thì thở ra
- Thì thở vào
- Cả 2 thì
- Cuối thì thở vào
Câu 38:
Thở rên nghe thấy ở
- Thở ra
- Thở vào
- Đầu thì thở ra
- Cuối kỳ thở ra
Câu 39:
Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi trong Mycoplasma?
- Đo KT đặc hiệu
- Ran ẩm, ran nổ, đông đặc
- X quang viêm phổi kẽ, thùy dưới
- Viêm phổi ở trẻ > 5 tuổi
Câu 40:
Giai đoạn hưng phấn của ngạt có đặc điểm j?
- Tt hô hấp bị ức chế, tt vận mạch bị kích thích
- Tt hô hấp bị kích thích, tt vận mạch bị ức chế
- Tt hh và tt vm bị ức chế
- Tt hh và tt vm bị kích thích
Câu 41:
Giới hạn thanh hầu
- từ cổ IV đến cổ VI
- từ cổ IV đến cổ V
- từ cổ III đến cổ VI
- D từ cổ V đến cổ VI
Câu 42:
Đỉnh phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
- Hố trên gai trong
- Hố trên gai ngoài
- Khoanh liên bả cột sống
- Hố nách
Câu 43:
Tràn khí màng phổi triệu chứng cơ năng
- Đau ngực xuất hiện đột ngột hay sau gắng sức mạnh
- Ho dữ dội
- C khó thở
Câu 44:
Rốn phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
- Hố trên gai trong
- Hố trên gai ngoài
- Khoanh liên bả cột sống
- Hố nách
Câu 45:
Rì rào phế nang giảm, trừ
- A Xơ phổi
- Viêm phổi màng phổi
- Viêm phế quản
- Tràn khí màng phổi
Câu 46:
Đo hệ số khuếch tán khí dựa vào khí nào?
- CO2
- O2
- CO
- Khí nào cũng được
Câu 47:
Tỷ lệ tái phát tràn khí sau 5 năm là
Câu 48:
Đau ngực, ho nhiều, đờm màu rỉ sắt trong giai đoạn nào
- Xuất tiết
- Gan hoá đỏ
- Gan hoá xám
- Phục hồi
Câu 49:
Ho khan khi thay đổi tư thế đau ngực khi hít sâu khó thở nhanh và nông gặp trong?
- TKMP
- TDMP
- Tràn máu
- Tràn mủ
Câu 50:
Các hoạt động thích nghi của cơ thể khi thiểu năng hô hấp, trừ
- Huy động máu dự trữ, tuỷ xương tăng sinh hồng cầu
- Tăng sinh miễn dịch
- Phổi thở nhanh và sâu
- Tăng tuần hoàn
Câu 51:
Các yếu tố làm tăng phân ly oxyhemoglobin
- Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao
- 2,3DPG cao, nhiệt độ máu cao
- Phân áp O2 thấp, pH tăng
- Cả A và B
Câu 52:
Cấu tạo khung mũi ngoài
- Xương mũi, xương hàm trên, xương trán
- Xương lá mía, Xương mũi, xương hàm trên
- Xương sàng, xương mũi, xương trán
- Xương hàm trên, xương sàng, Xương lá mía
Câu 53:
Nghách mũi giữa là nơi đổ vào của
- Xoang hàm trên, xoang trán, xoang sàng trước và giữa
- Xoang hàm trên, xoang sàng sau, xoang trán
- Xoang sàng trước và giữa, xoang bướm, xoang trán
- Xoang hàm trên, xoang Trán, xoang bướm
Câu 54:
Vùng hô hấp là
- Dưới xoăn mũi trên
- Trên xoăn mũi trên
- Dưới xoăn mũi giữa
- Trên xoăn mũi giữa
Câu 55:
Cơ khép thanh môn
- Cơ giáp nhẫn, cơ nhẫn phễu sau, cơ phễu chéo và ngang
- Cơ nhẫn phễu bên, cơ giáp phễu, cơ phễu chéo và ngang
- Cơ giáp phễu, cơ phễu bên, cơ phễu bên
- Cơ phễu bên, cơ giáp phễu, cơ giáp nắp
Câu 56:
Vùng dễ chảy máu cách lổ mũi ngoài
Câu 57:
Cơ có tác dụng mở thanh môn
- Cơ nhẫn phễu sau
- Cơ nhẫn phễu bên
- Cơ giáp phễu
- Cơ giáp nhẫn
Câu 58:
Vai trò của ion h+ trong dịch mô não
- Kích thích trực tiếp lên trung tâm hít vào
- Kích thích trực tiếp lên trung tâm thở ra
- Kích thích trực tiếp lên trung tâm hoá học
- Kích thích lên receptor ở quai đmc và xoang đm cảnh
Câu 59:
Vai trò trong điều hoà hô hấp
- CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp
- CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hít vào
- CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hoá học
- CO2 tác lên trung tâm hô hấp thông qua ion h+
Câu 60:
Khó thở ra trong
- K thanh quản
- Hen phế quản
- Dị vật đường thở
- Viêm phổi thùy
Câu 61:
Kiểu thở chyne_ stokes gặp trong
- Toan máu
- U não
- Viêm phế quản
- Cả 3 đáp án trên
Câu 62:
Thở kussmaul gặp trong
- Toan máu
- U não
- Viêm màng não
- Cả 3 đáp án trên
Câu 63:
TKMP ở người trẻ do
- Tự phát
- Vỡ kén khí bẩm sinh
- Chấn thương
- Cả 3 đáp án trên
Câu 64:
Đờm nhầy mủ vàng gặp trong
- Giãn phế quản, lao phổi
- Viêm phế quản, lao phổi
- Áp xe phổi, viêm phổi thùy
- Nhồi máu phổi, viêm phế quản
Câu 65:
Đờm trong và cấp
- Viêm phế quản giai đoạn đầu, hen phế quản
- Viêm phổi thùy, hẹn phế quản
- Viêm phế quản mạn, hen phế quản
- Viêm phế quản giai đoạn đầu, viêm phổi thùy
Câu 66:
Chữ S ngược gặp trong
- Xẹp phổi và u phổi
- Xẹp phổi và viêm màng phổi
- Viêm phế quản và u phổi
- Không đáp án nào đúng
Câu 67:
Đồ thị arcorf là
- Đồ thị phân li hbo2
- Đồ thị phân li hbco2
- Đồ thị phân li hbco
- Không có ý nào đúng
Câu 68:
Thể tích khoảng chết
Câu 69:
Suy hô hấp khi SPO2
Câu 70:
Chọc hút dịch màng phổi
- Khoang liên sườn 8-9, đường nách sau
- Khoang liên sườn 8-9, đường nách trước
- Khoang liên sườn 7-8, đường nách sau
- Khoang liên sườn 5-6, đường nách sau
Câu 71:
Phổi căng chắc màu đỏ tímbóp lép bép, sột soạt là giai đoạn nào
- Xung huyết
- Gan hoá đỏ
- Gan hoá xám
- Hồi phục
Câu 72:
Mao mạch xung huyết, nhiều hồng cầu phế nang chứa dịch phù, ít tơ huyết và bcđn, đtb
- Xung huyết
- Gan hoá xám
- Gan hoá đỏ
- Mô hoá
Câu 73:
Bệnh nhân rét run, sốt cao đột ngột, khó thở, đau ngực, đờm loãng, ít ran nhỏ
- Giai đoạn xung huyết (xuất tiết)
- Gan hoá đỏ
- Gan hoá xám
- Mưng mủ
Câu 74:
Mô phổi căng chắc, màu đỏ xẫm, bóp k có tiếng lạo sạo phế nang, phổi bị đông lại, chất phổi mủn nát
- Mưng mủ
- Xung huyết
- Gan hoá đỏ
- Gan hoá xám
Câu 75:
Thành vách phế nang dày, mao mạch xung huyết phế nang nhiều tơ huyết ,hồng cầu,ít dịch phù
- Xung huyết
- Gan hoá đỏ
- Gan hoá xám
- Mô hoá
Câu 76:
Bệnh nhân có gõ đục, rung thanh tăng, có tiếng thổi ống, xquang mờ đều
- Gan hoá đỏ
- Gan hoá xám
- Xung huyết
- Mưng mủ
Câu 77:
Động mạch cấp máu cho hầu
- Đm hầu lên, đm chân bướm khẩu cái
- Đm bướm khẩu cái, đm sàng trước
- Đm hầu lên, đm sàng trc
- Đm giáp trên, đm giáp dưới
Câu 78:
Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp
- TL
- R
- FRV
- V
- TLC
- V
- FR
- MMEF
- TL
- FEV1, FRC
Câu 79:
Các thông số đáng giá tắc nghẽn đường dẫn khí là
- V
- T
- Tiffeneau
- MEF25,R
- FRV
- FEV1,TL
- MMEF
- FEV1, MME
- Tiffeneau
Câu 80:
Thông khí phế nang bằng
- Thông khí phút
- Lượng khi thay đổi trong một phút
- Thông khí phút trừ đi thông khí phế nang
Câu 81:
Khí quản đoạn cổ
- Cổ 5 đến ngực 1
- Cổ 6 đến ngực 2
- Cổ 6 đến ngực 1
- Cổ 5 đến ngực 2
Câu 82:
Khí quản đoạn ngực
- Ngực 1 đến ngực 4
- Ngực 2 đến ngực 4
- Ngực 2 đến ngực 6
- Ngực 1 đến ngực 6
Câu 83:
Cơ hạ nắp thanh quản
- Cơ giáp, phễu - nắp
- Cơ thanh âm
- Cơ nhẫn - nắp
- Cơ giáp- phễu
Câu 84:
Cơ căng dây thanh âm
- Cơ giáp nhẫn
- Cơ giáp phễu
- Cơ nhẫn phễu bên
- Cơ thanh âm
Câu 85:
Các cơ hô hấp chính
- Cơ hoành, cơ bậc thang, cơ liên sườn trong và ngoài
- Cơ hoành, cơ bậc thang, cơ ức đòn chũm
- Cơ ức đòn chũm, cơ hoành,cơ ngực
- Cơ chéo, cơ bậc thang, cơ liên sườn trong và ngoài
Câu 86:
IC=?
- TV+ERV
- TV+IRV
- RV+ ERV
- RV+IRV
Câu 87:
TLC=?
- TV+IRV+ERV
- IC+FRC
- FRC+IRV
- IC+TV+FRC
Câu 88:
Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi
- Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra
- Trung tâm hít vào, trung tâm điều chỉnh
- Trung tâm cảm nhận hoá học
- Phản xạ hering breuer
Câu 89:
Eo giáp phủ lên các vòng sụn
Câu 90:
Thần kinh chi phối vùng hầu
- I
- X cảm giác cho hầu và X vận động
- I
- X vận động và X cảm giác
- I
- X cảm giác và IX vận động
- I
- X vận động và IX cảm giác
Câu 91:
Mất phản xạ ,đồng tử giãn, cơ mềm có ở GĐ nào
- Giai đoạn hưng phấn
- Giai đoạn ức chế
- Giai đoạn suy sụp
- Tất cả đều sai
Câu 92:
Trong phim thẳng đầu trong xương đòn đối xứng qua
- Gai cột sống lưng
- Trên trục xương ức
- Điểm đối xứng khớp ức sườn
- Điểm đối xứng khớp ức đòn
Câu 93:
Trong x quang vòm hoành bên phải ngang vs đầu trước xương sườn?
- Xương sườn 5
- Xương sườn 6
- Xương sườn 7
- Xương sườn 8
Câu 94:
Dấu hiệu tảng băng trôi
- U trung thất dưới
- U trung thất trên
- U trung thất sau
- U trung thất giữa
Câu 95:
Đường sáng nằm giữa bóng mờ là ?
- Hội chứng phế quản
- Hội chứng phế nang
- U phổi
- Tràn dịch màng tim
Câu 96:
Nguyên nhân gây Vôi hoá màng phổi trừ
- Viêm mủ màng phổi
- Bụi phổi do amiang
- Viêm màng phổi thanh tơ huyết
- TDMP
Câu 97:
Nốt mờ nhỏ gặp trong
- Bệnh bụi phổi
- Phế quản phế viêm
- U lao
- U phổi
Câu 98:
Hình nốt mờ to gặp trong
- Phế quản phế viêm
- Bụi phổi
- Lao kê cấp tính
- Viêm phổi thùy
Câu 99:
Thâm nhiễm mau bay có hình dạng gì
- Nốt mờ to
- Mờ tròn hoặc bầu dục
- Mờ thành dải
- Mờ tam giác
Câu 100:
Hình mờ không đều trừ
- Thâm nhiễm lao giai đoạn thoái triển
- Ung thư di căn thể nốt giai đoạn tiến triển
- Viêm phổi thùy giai đoạn tiến triển
- Di căn ung thư thể lưới
Câu 101:
U phổi ác tính hay lành tính có dạng?
- Tròn hoặc bầu dục
- Nốt mờ to
- Nốt mờ nhỏ
- Mờ không đồng đều
Câu 102:
Ứ huyết phổi trong bệnh tim có dạng
- Nốt mờ to
- Nốt mờ nhỏ
- Thành dải
- Tròn hoặc bầu dục
Câu 103:
Hình quá dài hoặc bóng sáng nhỏ với thành dày Lan tỏa ở 1 vùng nhất định gặp trong
- Giãn phế quản
- Giãn phế nang
- Tràn khí màng phổi khu trú
- Tràn khí trung thất
Câu 104:
Xương sườn nằm ngang ,lồng ngực hình Chuông
- Giãn phế quản
- Giãn phế nang
- Tràn khí màng phổi thể tự do
- Tràn khí khu trú
Câu 105:
Mờ đậm vôi trung thất trừ
- Vôi hoá hạch do lao
- Xơ vữa động mạch
- Vôi hoá màng tim
- Vôi hoá màng phổi
Câu 106:
Hốc đơn độc thành dày, cứng bờ trong nham nhở gặp trong
- Ung thư hoại tử
- Hang lao
- Áp xe
- Viêm phổi thùy
Câu 107:
Phế quản phế viêm là biến chứng của bệnh gì trừ
- Sởi,
- Ho gà
- Bạch hầu
- Uốn ván
Câu 108:
Các dạng lao phổi mạn tính
- Lao xơ, lao nốt, lao hang
- Lao kê, lao nốt, lao hang
- Lao kê, lao nốt, lao xơ
- Lao thâm nhiễm sớm, lao hang, lao xơ
Câu 109:
Di căn ung thư thể kê khác lao kê
- Mờ tập trung ở dưới càng lên các nốt mờ càng giảm
- Mờ tập trung ở rốn phổi và lan ra xung quanh
- Mờ tập trung ở đỉnh phổi càng xuống mật độ càng giảm
- Mờ tập trung ở rốn phổi và lan xuống đáy
Câu 110:
Đặc điểm bệnh bụi phổi
- Mờ tập trung ở rốn và lan dần xuống đáy
- Mờ tập trung ở phía trên càng xuống càng giảm
- Mờ tập trung ở phía đáy càng lên càng giảm
- mờ Tập trung ở rốn và lan ra xung quanh
Câu 111:
Lao thâm nhiễm sớm
- Hình tạ (chùy)
- Nốt mờ bằng hạt rẻ dưới đòn
- Hình kê dày đặc hai trường phổi tập trung ở đỉnh
- Nốt mờ to nhỏ k đều ở đỉnh hoặc dưới đòn
Câu 112:
Cơ trùng thanh âm
- Cơ giáp phễu
- Cơ giáp nhẫn
- Cơ thanh âm
- Cơ giáp nắp
Câu 113:
Động mạch phế quản là nhánh của
- Động mạch gian sườn
- Động mạch chủ ngực
- Động mạch phổi
- Động mạch thực quản
Câu 114:
Ho cấp tính?
- <3 tuần
- Từ 3 đến 8 tuần
- Trên 8 tuần
- Dưới 8 tuần
Câu 115:
Ho từ 3 tới 8 tuần
- Ho mạn tính
- Ho cấp tính
- Ho bán cấp
- Ho bình thường
Câu 116:
Ho cấp trừ
- Viêm mũi xoang
- Đợt cấp của COPD
- Viêm phổi
- Lao phổi
Câu 117:
Ho mạn tính trừ
- Hen
- Giãn phế quản
- Suy tim
- Lao phổi
Câu 118:
Đờm trong, quánh, dính trong
- Viêm phế quản
- Hen
- Giãn phế quản
- Cúm
Câu 119:
Ho máu ít khi lượng máu
- <50ml/ 24 giờ
- Từ 50 ml/24 giờ
- >200 ml/ 24 giờ
- >500 ml/24 giờ
Câu 120:
Ho máu trung bình khi
- Từ 40ml/ 24 giờ
- Từ 50ml/ 24 giờ
- Từ 60 ml/ 24 giờ
- Từ 70ml/24 giờ
Câu 121:
Ho máu nhiều khi
- >200 ml/ một lần ho hoặc >500 ml/24 giờ
- >100ml/ một lần ho hoặc >500 ml/24 giờ
- >200 ml/ một lần ho hoặc >400ml/24 giờ
- >100 ml/ một lần ho hoặc >400ml/24 giờ
Câu 122:
Tiền triệu chứng ngứa họng thanh quản, bỏng rát sau xương ức,vị kim loại
- Ho ra máu ít
- Ho ra máu tb
- Ho ra máu nhiều
- Ho ra máu sét đánh
Câu 123:
Khó thở theo cơn
- Hen
- Viêm phế quản
- Viêm phổi thùy
- Tràn khí màng phổi
Câu 124:
Khó thở cả hai thì trừ
- TDMP
- TKMP
- Phù phổi cấp
- COPD
Câu 125:
Khó hít vào trừ
- Dị vật đường thở
- Phù quinckle
- Khố u
- Tắc động mạch phổi
Câu 126:
Đau ngực khi tăng lên gắng sức, nghỉ ngơi thì hết gặp trong?
- Bệnh mạch vành
- Viêm màng phổi
- Tràn khí màng phổi
- Tràn dịch màng phổi
Câu 127:
Đau ngực trái, sau xương ức, cảm giác bóp nghẹt trong
- Bệnh mạch vành
- Tràn dịch màng phổi
- Trào ngược dạ dày
- Bệnh màng phổi
Câu 128:
Ran ẩm ở thì nào
- Cả 2 thì
- Thì hít vào
- Thì thở ra
Câu 129:
Ran xuất hiện ở cả 2 thì
- Ran nổ, ran rít, ran ngáy
- Ran ngáy, ran nổ, ran ẩm
- Ran ẩm, ran rít, ran nổ
- Ran rít, ran ngáy, ran ẩm
Câu 130:
Ran chỉ nghe được ở cuối thì hít vào
- Ran nổ
- Ran rít
- Ran ngáy
- Ran ẩm
Câu 131:
Khó thở ra gặp trong
- Hen, COPD
- Viêm phổi thùy, viêm phế quản
- U phổi, dị vật hò hấp trên
- U phế quản, giãn phế nang
Câu 132:
Rung thanh giảm trong trừ
- Hội chứng đông đặc
- TDMP
- TKMP
- Giãn phế nang nặng
Câu 133:
Hen ác tính
- Cơn kéo dài trên 3 ngày
- K đáp ứng điều trị
- Khó thở dữ dội
- Các đáp án trên
Câu 134:
Khó thở trong hen do
- Co thắt cơ trơn
- Phù nề niêm mạc
- Tăng tiết dịch
- Các đáp án trên
Câu 135:
Mạch máu cấp máu cho cánh mũi và phần dưới vách mũi
- Nhánh cánh mũi đm mặt, nhánh vách mũi đm mặt
- Nhánh lưng của đm mắt, Nhánh cánh mũi đm mặt
- Nhánh dưới ổ mắt của đm hàm trên,nhánh vách mũi đm mặt
- Nhánh dưới ổ mắt của đm hàm trên,Nhánh lưng của đm mắt
Câu 136:
Động mạch cấp máu chủ yếu cho ổ mũi
- Đm bướm khẩu cái, đm sàng trước
- Đm cánh mũi, đm khẩu cái trc
- Đm bướm khẩu cái, đm vách mũi
- Đm khẩu cái trc, đm sàng trc
Câu 137:
Giới hạn thanh hầu
- Từ bờ trên xương móng đến hết sụn giáp
- Từ xương móng đến bờ dưới nhẫn
- Từ khẩu cái mềm đến bờ trên thượng thiệt
- Từ thượng thiệt, đến hết sụn nhẫn
Câu 138:
Giới hạn khẩu hầu
- Từ khẩu cái mềm đến bờ trên thượng thiệt
- Bờ trên hạnh nhân khẩu cái đến bờ trên thượng thiệt
- Từ bờ trên khẩu cái mềm đến bờ dưới sụn thượng thiệt
- Bờ dưới khẩu cái mềm đến bờ dưới sụn thượng thiệt
Câu 139:
Chỗ hẹp nhất của hầu là chỗ liên tiếp vs thực quản
Câu 140:
Từ đám rối hầu đổ về tm
- TM cảnh trong
- TM cảnh ngoài
- TM ngang cổ
- TM trên vai
Câu 141:
Đám rối thần kinh hầu, tìm ý đúng
- Là nhánh của thần kinh thiệt hầu (I
- và thần kinh lang thang (
- Vận động và cảm giác cho hầu
- Nằm trên cơ khít hầu
- Tất cả đều đúng
Câu 142:
Cấu tạo hầu gồm 3 lớp áo niêm mạc, dưới niêm mạc, áo cơ
Câu 143:
Vị trí dây thanh âm
- Góc sụn giáp trước đến mồm thanh âm sau sụn phễu
- Góc sụn giáp trước đến hõm tam giác mặt trước ngoài sụn phễu
- Trên cung sụn nhẫn tới bờ dưới sụn giáp
- Dưới sụn nhẫn tới bờ trên vòng khí quản 1
Câu 144:
Liệt dây nào gây khàn
- Dây thanh quản trên
- Dây thanh quản dưới (dây quặt ngược
- Dây tk hoành
- K có dây tk nào phù hợp
Câu 145:
Quai tk galien do hai tk nào tạo nên
- Tk thanh quản trên
- Tk thanh quản dưới
- Tk thanh quản bất thường
- Tk lang thang
Câu 146:
Tk thanh quản dưới chi phối cho
- Các cơ nội tại
- Các cơ nội tại trừ nhẫn giáp
- Các cơ ngoại lai
- Cơ nhẫn giáp
Câu 147:
Các TM phế quản sâu đổ máu
- TM Đơn và bán đơn phụ
- TM phổi
- TM thực quản
- TM gian sườn
Câu 148:
TM phế quản nông đổ máu về
- TM gian sườn
- TM thực quản
- TM phổi
- TM đơn và bán đơn phụ
Câu 149:
Đối chiếu đỉnh phổi lên lồng ngực, trừ
- Ngang mức đầu sau xương sườn 1
- Trên xương sườn 1 khoảng 5 cm
- Trên xương đòn 2cm
- Cách đường giữa 4 cm
Câu 150:
Ngón tay dùi trống gặp trong
- Hội chứng Pierre - Marine
- Hội chứng Down
- Hội chứng Tuner
- Hội chứng TDMP
Câu 151:
Phản ứng tuberculin vs lao dương tính.
Câu 152:
Lao thường khu trú thuỳ dưới
Câu 153:
Ung thư phổi gồm hai thể trung tâm và ngoại vi.
Câu 154:
Phế quản gốc trái to và rộng hơn phế quản gốc phải.
Câu 155:
Hô hấp đảo ngược và mảng sườn di động gặp trong vết thương ngực hở
Câu 156:
Hai phế quản tạo góc
Câu 157:
Tác dụng của lớp sunfactan
- Tăng sức căng bề mặt phế nang
- Giảm sức căng bề mặt phế nang
- Không giảm cũng như tăng sức căng bề mặt
- Làm sạch bề mặt phế nang
Câu 158:
Vị trí cuống phổi khi chiếu lên cột sống
- Ngang ngực V-VII
- Ngang ngực VI-IV
- Ngang ngực V-IV
- Ngang ngực VI-V
Câu 159:
Phía trước khí quản đoạn cổ trừ
- Cơ dưới móng
- Tuyến ức
- Eo giáp
- Xương đòn
Câu 160:
Lồng ngực hình thùng gặp trong
- Kén khí lớn sát màng phổi
- Dày dính màng phổi
- Xẹp phổi do viêm
- COPD
Câu 161:
Tuần hoàn bàng hệ lồng ngực, trừ
- Các mạch máu ở lồng ngực giãn to
- Chèn ép TM chủ trên
- Chèn ép đm chủ trên
- Thường kèm theo gian TM cổ
Câu 162:
Ho khi thay đổi tư thế và hít sâu
- Bệnh lí màng phổi
- Suy tim trái
- COPD
- Viêm phế quản
Câu 163:
Ho khi gắng sức hoặc xảy ra nữa đêm gần sáng kèm theo khó thở
- Hen và suy tim trái
- Viêm phổi, viêm phế quản
- Cúm sốt do vi khuẩn
- Tất cả đều sai
Câu 164:
Ran ẩm nhỏ hạt nghe đc khi
- Nghe ở vùng ngoại vi khi viêm phổi
- Nghe ở vùng trung tâm khi bị viêm phế quản
- Nghe ở vùng ngoại vi khi viêm phế quản
- Nghe ở vùng trung tâm khi bị viêm phổi
Câu 165:
Ran ẩm hạt to nghe đc khi
- Nghe đc ở phế quản lớn khi bị viêm phế quản
- Nghe ở các vùng như phế quản nhỏ hay phế nang khi viêm phế quản
- Nghe ở các phế quản nhỏ, phế nang khi bị viêm phổi
- Nghe ở các phế quản lớn khi bị viêm phổi
Câu 166:
Đau ngực ở vùng đỉnh phổi, lan lên vai, xuống cánh tay, âm ỉ liên tục
- Bệnh mạch vành
- Chèn ép thần kinh cáng tay
- Zona tk
- Áp xe hoành
Câu 167:
Đau đột ngột sau gắng sức
- Bệnh mạch vành
- Tràn khí màng phổi
- Tràn dịch màng phổi
- Viêm màng phổi
Câu 168:
Ho khan tăng khi nằm, về đêm, nóng rát sau ức
- Hen
- Bệnh mạch vành
- Suy tim
- Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 169:
Phù áo khoác
- Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
- Chèn ép TM cảnh
- Chèn ép đm cảnh
- Chèn ép TM chủ dưới
Câu 170:
Trường hợp có hội chứng 3 giảm trừ
- Xẹp phổi
- TKMP
- Dày dính màng phổi
- U phổi sát thành ngực
Câu 171:
TDMP thể khu trú gồm mấy dạng
- 2 dạng
- 3 dạng
- 4 dạng
- 5 dạng
Câu 172:
Tam chứng galliard gặp trong
- TDMP
- TKMP
- Tmmp
- Tràn máu khí phối hợp
Câu 173:
Tràn dịch màng phổi dịch tiết trừ
- Lao
- Ung thư
- Xơ gan
- Tắc động mạch phổi
Câu 174:
Tràn dịch màng phổi dịch thấm trừ
- Hội chứng thận hư, suy thận
- Suy tim xung huyết
- Các bệnh miễn dịch hệ thống ( lupus, thấp,..)
- Suy giáp
Câu 175:
Nhịp thở bình thường khoảng bao nhiêu
- 16-25 lần/phút
- 15- 20 lần/phút
- 16-20 lần/phút
- 15-25 lần/phút
Câu 176:
Tràn dịch dịch tiết
- Suy dinh dưỡng
- Do nhiễm trùng phổi và màng phổi
- Suy tim xung huyết
- Suy giáp
Câu 177:
Các cơ thở ra gắng sức
- Các cơ phần bụng
- Cơ liên sườn
- Cơ ngực
- Cơ thang
Câu 178:
Tác dụng của phản xạ hering - breuer
- Chống xẹp phổi
- Chống căng phồng phổi
- K có tác dụng gì
- Tăng thông khí
Câu 179:
Viêm phế quản chia làm mấy loại
Câu 180:
Vị trí hay gặp viêm phế quản rải rác
- Phân thùy 9,10
- Phân thùy 7,8
- Phân thùy 5,6
- Phân thùy 6,7
Câu 181:
Viêm phế quản phổi rải rác hay gặp
- Trẻ từ 2 tháng trở lên
- Trẻ từ 2 tháng trở xuống
- Trẻ sơ sinh, nhũ nhi
- Trẻ từ 1 tháng trở lên
Câu 182:
Viêm phế quản tập trung hay giả thùy gặp ở
- Trẻ từ 2 tháng trở lên
- Trẻ từ 2 tháng trở xuống
- Nhũ nhi, sơ sinh
- Trẻ từ 1 tháng trở lên
Câu 183:
Hạt charcot- Rindfleisch là tổn thương điển hình trong
- Viêm phế quản ổ rải rác
- Viêm phế quản tập trung hay giả thùy
- Viêm phổi thùy
- Viêm phổi virus
Câu 184:
Tiến triển của viêm phổi thùy trừ
- Tiêu biến
- Mưng mủ
- Mô hoá
- Áp xe phổi
Câu 185:
Tế bào tăng chủ yếu trong hen
- Bạch cầu ái toan
- Bạch cầu trung tính
- Bạch cầu ưa kiềm
- Bạch cầu mono
Câu 186:
Ba thành phần hợp thành mũi
- Mũi ngoài, ổ mũi và các xoang cạnh mũi
- Mũi ngoài, mũi trong, ổ mũi
- Mũi ngoài, mũi trong, sụn mũi
- Mũi trong, các xoang, cạnh mũi, sụn mũi
Câu 187:
Mũi ngoài có hình
- Nón
- Tam giác
- Tháp
- Nón cụt
Câu 188:
Ổ mũi có mấy thành phần
Câu 189:
Nguyên ủy và bám tận của TK khứu giác lần lượt là
- Hành khứu và đài khứu
- Nhân khứu trước và hành khứu
- Niêm mạc khứu giác và hành khứu
- Củ khứu và hành khứu
Câu 190:
Các xoang cạnh mũi
- Hàm trên, trán, bướm
- Trán, bướm
- Hàm dưới, trán, bướm.
- Hàm trên, trán, bướm, sàng
Câu 191:
Có một điểm dễ chảy máu gọi là điểm mạch nằm ở vách mũi cách lỗ mũi ngoài
Câu 192:
Các xoang nào được coi là nơi chứa mủ thứ phát
- Xoang trán
- Xoang hàm trên
- Xoang bướm
- Xoang sàng
Câu 193:
Xoang nào dễ bị nhiễm khuẩn mãn tính dẫn đến mất lông niêm mạc
- Xoang trán
- Xoang bướm
- Xoang hàm trên
- Xoang cạnh mũi
Câu 194:
Giới hạn chiều dài của hầu
- Từ nền sọ đến ngang đốt sống cổ
- 11-13cm
- Từ nền sọ đến đàu trên thực quản
- Từ nền sọ đến ngang mức đốt sống cổ V
- 12-14cm
- Từ mỏm châm bướm đến ngang mức đốt sống cổ
- 11-13cm
Câu 195:
Hầu được chia thành mấy thành phần
Câu 196:
Thành phần nào sau đây không thuộc hầu
- Khẩu hầu
- Tỵ hầu
- Thanh hầu
- Thực quản
Câu 197:
Vòi tai là ống thông tỵ hầu với
- Lỗ tai trong
- Rãnh xoang hang xương đá
- Ốc tai
- Hòm nhĩ
Câu 198:
Eo họng được giới hạn bởi
- Lưỡi gà, 2 cung khẩu cái dưới lưỡi
- Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, lưng lưỡi
- Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, bụng lưỡi
- Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, cuống lưỡi
Câu 199:
Phổi có
- Hình tam giác, 2 cực, 3 mặt, 3 bờ
- Hình lặng trụ tam giác, 3 bờ, 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy
- Hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh
- Nửa hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh
Câu 200:
Nhận định nào sau đây sai về các mặt của phổi
- Mặt sườn lồi úp vào mặt trong của lồng ngực
- Mặt trong cong ở giữa có rốn phổi
- Mặt hoành lõm úp vào hai còm hoành
- Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi