module hh

Lưu
(0) lượt yêu thích
(125) lượt xem
(26) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Viêm đường hô hấp trên là
  • a. Cảm lạnh
  • b. Viêm họng viêm VA
  • c.Viêm Amidan, viêm tai giữa
  • d. Viêm V
  • Amidan, tai giữa, cảm lạnh
Câu 2: Viêm đường hô hấp dưới là
  • a.Viêm thanh quản
  • b. Viêm thanh khí quản
  • c. Viêm phế quản
  • d.Viêm phế quản, tiểu phế quản, phổi
Câu 3: Nhiễm khuẩn hô hấp trên phần lớn do"
  • a. Virus
  • b. Vi khuẩn
  • c. Vi khuẩn + virus
  • d. cảm lạnh
Câu 4: Rút lõm lồng ngực là
  • a. Dưới bò sườn rút lõm trong thì thở vào
  • b.Dưới bờ sườn hoặc dưới bờ xương ức rút lõm trong thì thở vào
  • c. Dưới bờ sườn rút lõm cả 2 thì
  • d. Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm cả 2 thì
Câu 5: Bú kém là so với ngày bình thường
  • a. Không bú được
  • b. Bú ít hơn 1/2 lượng sữa
  • c. Trẻ bú không liên tục
  • d. Trẻ bú< 1/3 lượng sữa
Câu 6: Thở rên là âm thô, ngắn nghe thấy khi
  • Thở ra
  • Thở vào
  • Cuối thì thở ra
  • Đầu thì thở ra
Câu 7: Thở rít là tiếng động có tần số cao nghe được ở trong thì
  • Thở ra
  • Thở vào
  • 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 8: Thở rít do
  • Hẹp thanh quản
  • Hẹp phế quản
  • Hẹp tiểu phế quản
  • Hẹp khí quản
Câu 9: Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở
  • Thì thở ra
  • Thì thở vào
  • Cả 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 10: Khò khè do
  • tắc mũi
  • hẹp thanh quản
  • hẹp phế quản lớn
  • hẹp phế quản
Câu 11: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp là loại bệnh rất nặng khi
  • Uống kém
  • Kích thích vật vã
  • Thở rít nằm yên
  • Suy dinh dưỡng
Câu 12: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại bệnh rất nặng khi
  • Thở nhanh >= 60 lần/ phút
  • Thở rít
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Li bì khó đánh thức
Câu 13: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp vào loại viêm phổi nặng gửi đi bệnh viện
  • ko uống được
  • rút lõm lồng ngực
  • thở nhanh >=50 lần/ phút
  • thở rít
Câu 14: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp vào loại viêm phổi, điều trị chăm sóc ở nhà
  • Thở >= 50 lần/ phút
  • rút lõm lồng ngực
  • thở rít
  • khò khè
Câu 15: Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại viêm phổi cần sử trí
  • Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
  • Kháng sinh, hạ sốt, gửi đi bệnh viện
  • Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
  • Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 16: Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc
  • Cephalosprin uống
  • Cephalosprin tiêm
  • Ampicillin tiêm
  • Erythromycin
Câu 17: Trẻ <2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi viện khi
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Thở nhanh
  • Ho kéo dài
  • Bỏ bú, bú kém
Câu 18: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi viện khi
  • Thở nhanh> 60 lần/ phút
  • Rút lõm lồng ngực
  • Khò khè
  • Thở rít khi nằm yên
Câu 19: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
  • Giữ ấm
  • Đảm bảo bú sữa mẹ đầy đủ
  • Làm sạch mũi họng
  • Đưa trẻ khám lại nếu trẻ bú kém
Câu 20: Cháu 5 tháng ho sốt 38 độ C thở 48 lần/ phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 21: Cháu 5 tháng ho sốt 38 độ C thở 58 lần/ phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 22: Cháu 5 tháng ho sốt 39 độ C thở 65 lần/ phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 23: Cháu 5 tháng ho sốt 39 độ C thở 65 lần/ phút, rút lõm lồng ngực,uống kém, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 24: Cháu 5 tháng ho sốt 38 độ C thở 40 lần/ phút, thở rít nằm yên, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 25: Cháu 13 tháng ho sốt 38 độ C thở 35 lần/ phút, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 26: Cháu 13 tháng ho sốt 39 độ C thở 55 lần/ phút, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 27: Cháu 13 tháng ho sốt 39 độ C thở 55 lần/ phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 28: Cháu 13 tháng ho sốt 39 độ C thở 55 lần/ phút, rút lõm lồng ngực, li bì, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 29: Cháu 13 tháng ho sốt 39 độ C thở 55 lần/ phút, rút lõm lồng ngực, co giật , xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 30: Trẻ 25 ngày tuổi sốt 39 độ C thở 65 lần/ phút, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 31: Trẻ 25 ngày tuổi sốt 39 độ C thở 65 lần/ phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 32: Trẻ 15 ngày tuổi sốt 39 độ C thở 65 lần/ phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 33: Trẻ 15 ngày tuổi thở 65 lần/ phút, khò khè, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 34: Trẻ 20 ngày tuổi thở 65 lần/ phút, li bì, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 35: Trẻ 20 ngày tuổi thở 65 lần/ phút, bỏ bú, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 36: Trẻ 12 ngày tuổi ho, thở 65 lần/ phút, co giật, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 37: Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/ phút, 35.5, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh -> B/ viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh-> B/ viện
Câu 38: Nguyên nhân gây viêm phổi gặp nhiều nhất trong
  • Virus
  • Vi khuẩn
  • Ký sinh trùng
  • Nấm
Câu 39: Vi khuẩn gây viêm phổi hay gặp nhất
  • Phế cầu
  • Haemophilus Influenzae
  • Phế cầu và Heamophilus Ìnluenzae
  • Liên cầu
Câu 40: Nguyên nhân gây tử vong trong viêm phổi chủ yếu do
  • Virus
  • Vi khuẩn
  • Mycoplasma
  • Nấm
Câu 41: Virus gây viêm phổi nặng hay gặp nhất là
  • Hợp bào hô hấp
  • Á cúm
  • Cúm A H5N1
  • Adenovirus
Câu 42: Tỷ lệ tử vong cao nhất của bệnh đường hô hấp do
  • Viêm thanh quản
  • Viêm thanh khí phế quản
  • viêm phế quản
  • viêm phổi
Câu 43: Vi khuẩn, virus xâm nhập vào phổi chủ yếu do đường
  • Phế quản
  • Máu
  • Bạch huyết
  • Đường lân cận
Câu 44: Viêm phổi là danh từ để chỉ tổn thương
  • Phế quản
  • phế nang
  • Tổ chức quanh phế nang
  • Nhu mô phổi
Câu 45: Viêm phổi do Mycoplasma thường gặp ở trẻ
  • < 1 tuổi
  • 1-2 tuổi
  • 3-4 tuổi
  • > 5 tuổi
Câu 46: Viêm phổi thuỳ đa số do
  • Phế cầu
  • Henophilus Influenzae
  • Tụ cầu
  • Liên cầu
Câu 47: Phế quản phế viêm đa số do
  • Virus + vi khuẩn
  • do nấm
  • Mycoplasma
  • Ký sinh trùng
Câu 48: Viêm phổi bệnh viện là viêm phổi mắc ở bệnh viện xuất hiện các triệu chứng sau thời gian nhập viện
  • <24 h
  • 24-48h
  • >48h
  • > 72 h
Câu 49: Viêm phổi ở trẻ thường
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • sốt nhẹ
  • tụt nhiệt độ
Câu 50: Nhịp thở thanh của trẻ < 2 tháng khi
  • >= 60 lần/ phút
  • >= 50 lần/ phút
  • >= 40 lần/ phút
  • >= 30 lần/ phút
Câu 51: Nhịp thở nhanh của trẻ 2 tháng - tuổi khi
  • >= 30 lần/ phút
  • >= 50 lần/ phút
  • >= 40 lần/ phút
  • >= 60 lần/ phút
Câu 52: Nhịp thở nhanh của trẻ >= 1 tuổi khi
  • >= 30 lần/ phút
  • >= 50 lần/ phút
  • >= 60 lần/ phút
  • >= 40 lần/ phút
Câu 53: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi
  • Ho
  • Thở nhanh
  • rút lõm lồng ngực
  • khò khè
Câu 54: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi nặng là
  • Thở nhanh
  • Rút lõm lồng ngực rõ
  • Khò khè
  • Thở rít khi nằm yên
Câu 55: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán viêm phổi là
  • Ran ẩm nhỏ hạt
  • Ran ẩm to hạt
  • Ran ngáy
  • Ran rít
Câu 56: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi rất nặng là
  • Rút lõm lồng ngực
  • Thở rít khi nằm yên
  • Tìm tái
  • Cánh mũi nở
Câu 57: Hình ảnh X quang hay gặp nhất trong viêm phổi trẻ em là
  • Nốt mờ rải rác
  • Xẹp phổi
  • Mờ tập chung 1 thuỳ, phân thuỳ
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 58: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi là
  • Lâm sàng
  • X quang
  • Xét nghiệm máu
  • Nuôi cấy virus, vi khuẩn
Câu 59: Dấu hiệu gợi ý chẩn đoán viêm phổi do virus là
  • Viêm long đờm hô hấp mạnh
  • Ho, sốt nhẹ
  • Thở nhanh, rút lõm lồng ngực
  • Ran ẩm, ran ngáy, ran rít
Câu 60: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi do virus là
  • Yếu tó dịch tễ
  • Viêm long đường hô hấp
  • Công thức mấy B
  • CRP bình thường
  • Test kháng nguyên đặc hiệu trong chất tiết hô hấp (+)
Câu 61: Dấu hiệu giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi thuỳ là
  • Sốt cao, rét run đột ngột
  • Sốt, ho, đờm rỉ sắt
  • XQ bóng bờ thần nhất có hệ thống
  • Hội chứng đông đặc
Câu 62: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi dao Hemophilus Influenzae
  • Viêm phổi mùa đông xuân
  • Sốt cao khó thở
  • X quang đông đặc + tràn dịch
  • Cấy máu, dịch phế quản (+)
Câu 63: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi tụ cầu là
  • Nhọt, da , viêm da cơ, viêm tuỷ xương
  • XQ đông đặc di chuyển, tràn dịch, áp xe hình thành nhanh, có túi khí, bóng khí
  • Hội chứng đông đặc, tràn dịch màng phổi
  • Sốt cao,khó thở nặng
Câu 64: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi mycoplasma
  • Đo kháng thể đặc hiệu
  • XQ viêm phổi kẽ, thuỳ dưới
  • Ran ẩm, ram nổ, đông đặc, ba giảm
  • Viêm phổi ở trẻ trên 5 tuổi
Câu 65: Diều trị viêm phổi quan trọng nhất là
  • Kháng sinh phù hơp
  • Thở oxy
  • Bù nước điện giải
  • Hạ sốt, giảm ho, long đờm
Câu 66: Liều Paracetamol hạ sốt cho trẻ là
  • 5-10 mg/kg/ lần
  • 10-15 mg/kg/lần
  • 15-20 mg/kg/lần
  • 20mg/kg/lần
Câu 67: Điều trị viêm phổi cho thở oxy khi
  • Thở nhanh>= 70 lần/ phút
  • Tím tái
  • Kích thích vật vã
  • Rút lõm lồng ngực nặng
Câu 68: Truyền tĩnh mạch cho trẻ viêm phổi khi
  • Sốt cao> 39 độ C
  • Xanh tím, RLLN nặng
  • Thở nhanh >60 lần/phút
  • Sốc
Câu 69: Lượng dịch truyền cho trẻ viêm phổi là
  • 40 ml/kg/ngày
  • 30 ml/kg/ngày
  • 50 ml/kg/ngày
  • 100 ml/kg/ngày
Câu 70: Nhiễm khuẩn cấp tính đường hô hấp trên phần lớn do
  • Vi khuẩn
  • Virus
  • Cảm lạnh
  • Vi khuẩn, virus
Câu 71: Viêm họng do virus thường có
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cao
  • sốt vừa
  • Không sốt
Câu 72: Viêm họng do virus thường
  • Sổ mũi
  • Khàn tiếng
  • Ho, hắt hơi
  • Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ
Câu 73: Viêm amidan cấp thường
  • Sốt cao đột ngột
  • Sốt nhẹ
  • Sốt vừa
  • Sốt cao dao động
Câu 74: Viêm anmidan cấp thường có
  • Mặt amidan đỏ
  • Mặt amidan có vựa trắng
  • Mặt amidan to
  • Mặt amidan có hốc
Câu 75: Viêm amidan cấp thường có
  • Hạch góc hàm to
  • Hạch góc hàm đau
  • Hạch góc hàm to và đau
  • Hạch góc hàm to và không đau
Câu 76: Bạch hầu họng thường sốt
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cao, rét run
Câu 77: Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có
  • Giả mạc xảm
  • Giả mạc trắng
  • Giả mạch bóc dễ chảy máy
  • Giả mạc xám, dính, bóc dễ chảy máu
Câu 78: Áp xe thành họng hay gặp ở trẻ
  • <1 tuổi
  • < 2 tuổi
  • < 3 tuổi
  • < 5 tuổi
Câu 79: Áp xe thành sau họng thường có
  • Khó nuốt , khó bú
  • Nuốt đau
  • Khó nuốt
  • Khó bú
Câu 80: Điều trị áp xe sau thành họng cần
  • Kháng sinh tại nhà
  • Kháng sinh tại viện
  • Kháng sinh + chích rạch tại viện
  • Chọc hút mủ
Câu 81: Viêm tai giữa cấp thường do
  • Virus
  • Vi khuẩn
  • Virus, vi khuẩn
  • Do tắm để nước vào tai
Câu 82: Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ
  • Sốt
  • Hay lắc đầu
  • Đau buốt trong tai
  • Trẻ hay ngoáy tai
Câu 83: Điều trị viêm tai giữa cấp cần
  • Kháng sinh + chống viêm
  • Kháng sinh + giảm đau
  • Làm khô tai
  • Kháng sinh, chống viêm, giảm đau
Câu 84: Biện pháp cần nhất điều trị viêm tai giữa kéo dài
  • Chích màng nhĩ dẫn lưu mủ
  • Hạ sốt
  • Giảm đau
  • Kháng sinh
Câu 85: Biến chứng hay gặp nhất của viêm tai giữa mãn là
  • Liệt mặt
  • Viêm xương chũm
  • Viêm màng não
  • tắc tĩnh mạch xoang hang
Câu 86: dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là
  • Thấy mủ chảy ra
  • Màng nhĩ phồng, có ngần nước
  • màng tai dày đục
  • màng tai đỏ, xung huyết
Câu 87: Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là
  • Tiền sử viêm tai giữa mãn
  • Tổn thương xương chũm trên XQ
  • Sưng đau sau tai
  • Tai chảy mủ thối
Câu 88: Biện pháp quan trọng nhất khi thấy viêm tai giữa mãn có mủ thối là
  • Gửi khám chuyên khoa
  • Làm khô tai
  • Kháng sinh
  • Hạ sốt, giảm đau
Câu 89: Đau họng do vi khuẩn thường có
  • Nuốt đau
  • Đau họng nhiều
  • Khô rát họng
  • Đau xuyên sang tai
Câu 90: Viêm amidan cấp thường
  • Đau họng
  • Khô rát họng
  • Đau họng nhiều xuyên lên tai
  • Nuốt đau
Câu 91: Hen phế quản là tình trạng
  • Viêm mãn tính đường thở
  • Viêm cấp tính tính đường thở
  • Co thắt phế quản
  • Phế quản bị tắc nghẽn
Câu 92: Dơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui
  • Tự thoái lui
  • Thoái lui đột ngột
  • Do dùng thuốc giãn phế quản
  • Do thuốc giãn phế quản và corticoid
Câu 93: Hen phế quản do
  • Di truyền
  • Cơ địa dị ứng
  • Do mắc phải
  • Cơ địa + di truyền
Câu 94: Các yếu tố môi trường gây hên nhiều nhất
  • Dị nguyên hô hấp
  • Thời tiết
  • Thức ăn
  • Thuốc
Câu 95: Cơn hen điển hình xảy ra
  • Buổi sáng
  • Buổi Chiều
  • Ban đêm
  • Nửa đêm về sáng
Câu 96: Khó thở điển hình trong hen thường
  • Khó thở ra
  • Khó thở ra, khó thở chậm
  • Khó thở vào
  • Khó thở 2 thì
Câu 97: Trong cơn hen gõ phổi thấy
  • Trong đều 2 bên
  • Đục rải rác
  • Gõ vang hơn bình thường
  • Gần như bình thường
Câu 98: Ngoài cơn hen khám thường thấy
  • Phổi gần như bình thường
  • Phổi nhiều ran ngáy
  • Phổi nhiều ran rít
  • Phổi ran ẩm to hạt
Câu 99: Hen ở trẻ < 2 tuổi có đặc điểm
  • Thở nhanh
  • Thở chậm
  • Thở khò khè
  • Thở nhanh, khò khè
Câu 100: Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là
  • Đo thông khí phổi
  • X quang phổi
  • Xét nghiệm đờm
  • Đo khí máu động mạch
Câu 101: Bệnh hen đo thông khí phổi hen thấy
  • Thông khí tắc nghẽn có hồi phục
  • Thông khí giảm
  • Rối loạn thông khí hạn chết
  • Rồi loạn không khí hỗn hợp
Câu 102: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen do thông khí phổi
  • FEV1< 80%
  • Tiffeneau ( FEV1/V
  • < 75%
  • PEF 25-75 giảm
  • PEF giảm
Câu 103: Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là
  • 100 mcg
  • 200 mcg
  • 300 mcg
  • 400 mcg
Câu 104: Test Salbutamol ( +) khi FEV1, PEF tăng
  • >= 15%
  • >= 10%
  • >= 25%
  • >= 20%
Câu 105: Chụp phổi trong hen thường thấy
  • Hai phế trường tăng sáng
  • Vòm hoành hạ thấp
  • Lồng ngực căng phồng
  • Khoang gian sường giãn rộng
Câu 106: Làm công thức máu trong hen thấy số bạch cầu
  • Ưa axit bình thường hoặc tăng
  • Bạch cầu đa nhân trung tính tăng
  • Lympho tăng
  • Bình thường
Câu 107: Chẩn đoán hen dựa vào
  • Tiền sử+ phổi nhiều ran ngáy, ran rít
  • Ho khò khè tái phát
  • Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn
  • Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn thông khí có hồi phục
Câu 108: Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào
  • Đo chức năng hô hấp
  • Làm công thức máu, chụp XQ
  • Tiền sử bản thân + lâm sàng
  • Khò khè tái phát + tiền sử gia đình
Câu 109: Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm lẫn với
  • Viêm tiểu phế quản
  • Viêm phế quản phổi
  • Dị vật đường thở
  • Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 110: Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ
  • < 2 tháng
  • 2-6 tháng
  • 6-12 tháng
  • 12-14 tháng
Câu 111: Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là
  • Kích thích
  • Kích thích vật vã
  • Li bì
  • Lơ mơ
Câu 112: Nghe phổi trong cơn hen rất nặng thấy
  • Nhiều ran rít
  • nhiều ran ngáy
  • Rì rào phế nang giảm
  • Không nghe thấy rì rào phế nang
Câu 113: Mạch trong cơn hen rất nặng là
  • <100 lần/ phút
  • 100-200 lần/ phút
  • Nhịp tim chậm
  • >120 lần/ phút
Câu 114: Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là
  • >80%
  • 60-80%
  • 70-80%
  • <60%
Câu 115: Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào
  • Tinh thần
  • Nhịp thở
  • Co rút lồng ngực
  • Ran ở phổi
Câu 116: Chẩn đoán độ nặng nhẹ của cơ hen dựa vào
  • Lưu lượng đình PEF
  • PaO2
  • PaCO2
  • Khí máu + lâm sàng
Câu 117: Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm
  • <2 lần/ tháng
  • > 2 lần/ tháng, < 4 lần /tháng
  • >4 lần / tháng
  • thường xuyên
Câu 118: Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là
  • Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic
  • Aminophillin tĩnh mạch
  • Adrenalin tiêm dưới da
  • Coticoid uống, tiêm tĩnh mạch
Câu 119: Liều Salbutamol khí dung cắt cơn hen là
  • 0.15mg/kg/ngày
  • 0.1-0.15mg/kg/ngày
  • 0.1mg/kg/ngày
  • 0.2mg/kg/ngày
Câu 120: Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là
  • 1mg/kg/ngày
  • 0.5mg/kg/ngày
  • 1.5mg/kg/ngày
  • 1-2mg/kg/ngày
Câu 121: Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là
  • 1mg/kg
  • 2mg/kg
  • 1-2 mg/kg
  • 0.5-1 mg/kg
Câu 122: Thuốc phòng hen hay dùng nhất hiện nay là
  • Coticoid dạng xịt
  • Ketotifene, Theophylline chậm
  • Kháng Leukotrienes
  • Coticoid xịt, kháng Leukotrienes

Câu 1: Áp suất âm khoang màng phổi
  • Ít âm nhất ở thì hít vào
  • Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực
  • Âm nhất ở thì hít vào
  • Giúp cho tim trái làm việc dễ dàng hơn
Câu 2: Hiệu số chu vi lúc hít vào và thở ra
  • 8-9 cm
  • 6-7 cm
  • 3-4cm
  • 5-6 cm
Câu 3: Ung thư Phổi thường gặp ở đâu?
  • Ung thư màng phổi
  • Ung thư phế quản
  • Ung thư phế nang
  • Ung thư di căn
Câu 4: Xquang hình ảnh quá sáng phổi T?
  • TDMP
  • TKMP
  • TMMP
  • TD+TKMP
Câu 5: Ung thư tế bào nhỏ thuộc loại gì
  • Dạng biệt hóa
  • Dạng không biệt hóa
  • Dạng tuyến
  • Dạng thượng bì
Câu 6: Chụp X-quang phổi trái thấy mờ toàn bộ, trung thấy bị khéo co về bên trái. phổi co lại về phía rốn phổi gặp trong
  • TDMP trái
  • TKMP trái
  • TD+TK
  • Xẹp phổi trái
Câu 7: PET scanning giúp chẩn đoán u lành hay u ác với
  • Độ chính xác cao, độ đặc hiệu thấp
  • Độ chính xác cao, độ đặc hiệu cao
  • Độ chính xác và độ đặc hiệu tương đương
  • Độ chính xác thấp và độ đặc hiệu cao
Câu 8: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán tràn khí cao nhất là
  • Gõ vang
  • Phổi căng một bên
  • Chụp X-quang
  • Khó thở
Câu 9: Khi chụp X quang bệnh nhân hít sâu trước khi nín thở để
  • Nín thở được lâu
  • Tăng O2 vào phổi( tăng thể tích phổi thăm khám)
  • Trường phổi dãn rộng
Câu 10: Ho ra máu gặp trong chấn thương ngực do
  • Chấn thương tim
  • Dập nhu mô phổi
  • Vỡ khí quản
Câu 11: AKhó thở khi nằm nghiêng
  • Ho khi thay đổi tư thế
  • Chọc dò màng phổi có dịch
  • Gõ đục ở đáy phổi
Câu 12: Nguyên nhân gây rối loạn thông khí
  • Suy tim
  • Tắc phế quản
  • TDMP
  • TKMP
Câu 13: Xoang nào không thông với ổ mũi?
  • Xoang hàm trên
  • Xoang hàm dưới
  • Xoang trán
  • Xoang sàng
Câu 14: Kỹ thuật nào ít làm TKMP nhất
  • Dẫn lưu dịch phổi
  • Chọc màng ngoài tim
  • Dò TM dưới đòn
  • Chọc hút dịch KMP
Câu 15: Bình thường áp lực khoang màng phổi khi hít vào là bao nhiêu?
  • -3 đến -9 mmHg
  • -12 đến -20 mmHg
  • <-20 mmHg
  • -9 đến -12 mmHg
Câu 16: Trên x quang thực quản là ống sáng được nhìn thấy
  • Trước cột sống
  • Sau cột sống
Câu 17: Rối loạn thông khí trừ
  • Leo núi
  • Lên cao 8000m bằng khinh khí cầu
  • Suy tim
  • Trong phòng kín đông người
Câu 18: TH nào sau đây không phải nguyên nhân của TKMP
  • Vỡ khí quản
  • Chấn thương thủng thành ngực
  • Vỡ kén khí màng phổi
  • Vỡ hang lao vào màng phổi
Câu 19: Trường hợp nào ít dẫn tới abces phổi nhất?
  • Dẫn lưu mp lâu ngày
  • Đặt nội khí quản
  • Viêm phế quản
  • Hen phế quản
Câu 20: Hậu quả của bệnh lên cao
  • Áp lực khí quản giảm
  • pO2 giảm, pCO2 máu giảm
  • Nhiễm kiềm hơi
  • Nhiễm acid hơi
Câu 21: Khó thở thì hít vào do
  • Hẹp thanh quản
  • Dãn thanh quản
  • Tổn thương thanh quản
Câu 22: Nghe phổi trong TDMP có đặc điểm?
  • Hội chứng 4 giảm
  • Hội chứng 3 giảm
  • Hội chứng 3 tăng
  • Hội chứng 4 giảm
Câu 23: Hội chứng 3 giảm
  • RT giảm, RRPN giảm, gõ đục
  • RT giảm, RRPN giảm, gõ trong
  • Ran nổ giảm, ran rít giảm, ran ẩm giảm
  • Ran ngáy giảm, RRPN giảm, ran rít giảm
Câu 24: Giai đoạn gan hóa xám trong lòng phế nang có nhiều?
  • BC và ĐTB
  • BC
  • ĐTB
Câu 25: TLC là
  • Dung tích toàn phổi
  • Dung tích sống
  • Dung tích sống thở mạnh
  • Dung tích hít vào
Câu 26: Dung tích sống là
  • FRC
  • VC
  • FVC
  • IC
Câu 27: FVC là
  • Dung tích hít vào
  • dung tích sống gắng sức
  • Dung tích cặn chức năng
  • Thể tích khí lưu thông
Câu 28: dung tích hít vào là
  • IC
  • FRC
  • TV
  • FVC
Câu 29: FRC là
  • Thể tích khí cặn
  • Dung tích sống thở mạnh
  • Dung tích cặn chức năng
  • Thể tích khí hít vào
Câu 30: Thể tích khí lưu thông là
  • TLC
  • TV
  • IRV
  • ERV
Câu 31: IRV là
  • Thể tích khí hít vào
  • Thể tích khí thở ra
  • Thể tích khí cặn
  • Thể tích khí lưu thông
Câu 32: Thể tích dự trự thở ra
  • TV
  • ERV
  • VC
  • FVC
Câu 33: RV là
  • Thể tích khí cặn
  • Thể tích khí lưu thông
  • Dung tích sống
  • Dung tích toàn phổi
Câu 34: Ung thư phổi hay gặp nhất ở đâu?
  • Phế quản thùy
  • Phế quản gốc
  • Khí quản
  • Tiểu phế quản tận
Câu 35: Khoang màng phổi là khoang?
  • Có dung tích không có thể tích
  • Có thể tích không dung tích
  • Có dung tích lẫn thể tích
Câu 36: Hen phế quản là quá mẫn typ mấy?
  • Typ I
  • Typ II
  • Typ III
  • Typ IV
Câu 37: Thở khò khè nghe thấy ở
  • Thì thở ra
  • Thì thở vào
  • Cả 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 38: Thở rên nghe thấy ở
  • Thở ra
  • Thở vào
  • Đầu thì thở ra
  • Cuối kỳ thở ra
Câu 39: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi trong Mycoplasma?
  • Đo KT đặc hiệu
  • Ran ẩm, ran nổ, đông đặc
  • X quang viêm phổi kẽ, thùy dưới
  • Viêm phổi ở trẻ > 5 tuổi
Câu 40: Giai đoạn hưng phấn của ngạt có đặc điểm j?
  • Tt hô hấp bị ức chế, tt vận mạch bị kích thích
  • Tt hô hấp bị kích thích, tt vận mạch bị ức chế
  • Tt hh và tt vm bị ức chế
  • Tt hh và tt vm bị kích thích
Câu 41: Giới hạn thanh hầu
  • từ cổ IV đến cổ VI
  • từ cổ IV đến cổ V
  • từ cổ III đến cổ VI
  • D từ cổ V đến cổ VI
Câu 42: Đỉnh phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
  • Hố trên gai trong
  • Hố trên gai ngoài
  • Khoanh liên bả cột sống
  • Hố nách
Câu 43: Tràn khí màng phổi triệu chứng cơ năng
  • Đau ngực xuất hiện đột ngột hay sau gắng sức mạnh
  • Ho dữ dội
  • C khó thở
Câu 44: Rốn phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
  • Hố trên gai trong
  • Hố trên gai ngoài
  • Khoanh liên bả cột sống
  • Hố nách
Câu 45: Rì rào phế nang giảm, trừ
  • A Xơ phổi
  • Viêm phổi màng phổi
  • Viêm phế quản
  • Tràn khí màng phổi
Câu 46: Đo hệ số khuếch tán khí dựa vào khí nào?
  • CO2
  • O2
  • CO
  • Khí nào cũng được
Câu 47: Tỷ lệ tái phát tràn khí sau 5 năm là
  • 50%
  • 40%
  • 30%
  • 90%
Câu 48: Đau ngực, ho nhiều, đờm màu rỉ sắt trong giai đoạn nào
  • Xuất tiết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Phục hồi
Câu 49: Ho khan khi thay đổi tư thế đau ngực khi hít sâu khó thở nhanh và nông gặp trong?
  • TKMP
  • TDMP
  • Tràn máu
  • Tràn mủ
Câu 50: Các hoạt động thích nghi của cơ thể khi thiểu năng hô hấp, trừ
  • Huy động máu dự trữ, tuỷ xương tăng sinh hồng cầu
  • Tăng sinh miễn dịch
  • Phổi thở nhanh và sâu
  • Tăng tuần hoàn
Câu 51: Các yếu tố làm tăng phân ly oxyhemoglobin
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao
  • 2,3DPG cao, nhiệt độ máu cao
  • Phân áp O2 thấp, pH tăng
  • Cả A và B
Câu 52: Cấu tạo khung mũi ngoài
  • Xương mũi, xương hàm trên, xương trán
  • Xương lá mía, Xương mũi, xương hàm trên
  • Xương sàng, xương mũi, xương trán
  • Xương hàm trên, xương sàng, Xương lá mía
Câu 53: Nghách mũi giữa là nơi đổ vào của
  • Xoang hàm trên, xoang trán, xoang sàng trước và giữa
  • Xoang hàm trên, xoang sàng sau, xoang trán
  • Xoang sàng trước và giữa, xoang bướm, xoang trán
  • Xoang hàm trên, xoang Trán, xoang bướm
Câu 54: Vùng hô hấp là
  • Dưới xoăn mũi trên
  • Trên xoăn mũi trên
  • Dưới xoăn mũi giữa
  • Trên xoăn mũi giữa
Câu 55: Cơ khép thanh môn
  • Cơ giáp nhẫn, cơ nhẫn phễu sau, cơ phễu chéo và ngang
  • Cơ nhẫn phễu bên, cơ giáp phễu, cơ phễu chéo và ngang
  • Cơ giáp phễu, cơ phễu bên, cơ phễu bên
  • Cơ phễu bên, cơ giáp phễu, cơ giáp nắp
Câu 56: Vùng dễ chảy máu cách lổ mũi ngoài
  • 2 cm
  • 1,5 cm
  • 1 cm
  • 2,5 cm
Câu 57: Cơ có tác dụng mở thanh môn
  • Cơ nhẫn phễu sau
  • Cơ nhẫn phễu bên
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ giáp nhẫn
Câu 58: Vai trò của ion h+ trong dịch mô não
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hít vào
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm thở ra
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hoá học
  • Kích thích lên receptor ở quai đmc và xoang đm cảnh
Câu 59: Vai trò trong điều hoà hô hấp
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hít vào
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hoá học
  • CO2 tác lên trung tâm hô hấp thông qua ion h+
Câu 60: Khó thở ra trong
  • K thanh quản
  • Hen phế quản
  • Dị vật đường thở
  • Viêm phổi thùy
Câu 61: Kiểu thở chyne_ stokes gặp trong
  • Toan máu
  • U não
  • Viêm phế quản
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 62: Thở kussmaul gặp trong
  • Toan máu
  • U não
  • Viêm màng não
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 63: TKMP ở người trẻ do
  • Tự phát
  • Vỡ kén khí bẩm sinh
  • Chấn thương
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 64: Đờm nhầy mủ vàng gặp trong
  • Giãn phế quản, lao phổi
  • Viêm phế quản, lao phổi
  • Áp xe phổi, viêm phổi thùy
  • Nhồi máu phổi, viêm phế quản
Câu 65: Đờm trong và cấp
  • Viêm phế quản giai đoạn đầu, hen phế quản
  • Viêm phổi thùy, hẹn phế quản
  • Viêm phế quản mạn, hen phế quản
  • Viêm phế quản giai đoạn đầu, viêm phổi thùy
Câu 66: Chữ S ngược gặp trong
  • Xẹp phổi và u phổi
  • Xẹp phổi và viêm màng phổi
  • Viêm phế quản và u phổi
  • Không đáp án nào đúng
Câu 67: Đồ thị arcorf là
  • Đồ thị phân li hbo2
  • Đồ thị phân li hbco2
  • Đồ thị phân li hbco
  • Không có ý nào đúng
Câu 68: Thể tích khoảng chết
  • 120ml
  • 140ml
  • 130ml
  • 150ml
Câu 69: Suy hô hấp khi SPO2
  • <90%
  • <80%
  • <100%
  • <70%
Câu 70: Chọc hút dịch màng phổi
  • Khoang liên sườn 8-9, đường nách sau
  • Khoang liên sườn 8-9, đường nách trước
  • Khoang liên sườn 7-8, đường nách sau
  • Khoang liên sườn 5-6, đường nách sau
Câu 71: Phổi căng chắc màu đỏ tímbóp lép bép, sột soạt là giai đoạn nào
  • Xung huyết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Hồi phục
Câu 72: Mao mạch xung huyết, nhiều hồng cầu phế nang chứa dịch phù, ít tơ huyết và bcđn, đtb
  • Xung huyết
  • Gan hoá xám
  • Gan hoá đỏ
  • Mô hoá
Câu 73: Bệnh nhân rét run, sốt cao đột ngột, khó thở, đau ngực, đờm loãng, ít ran nhỏ
  • Giai đoạn xung huyết (xuất tiết)
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Mưng mủ
Câu 74: Mô phổi căng chắc, màu đỏ xẫm, bóp k có tiếng lạo sạo phế nang, phổi bị đông lại, chất phổi mủn nát
  • Mưng mủ
  • Xung huyết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
Câu 75: Thành vách phế nang dày, mao mạch xung huyết phế nang nhiều tơ huyết ,hồng cầu,ít dịch phù
  • Xung huyết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Mô hoá
Câu 76: Bệnh nhân có gõ đục, rung thanh tăng, có tiếng thổi ống, xquang mờ đều
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Xung huyết
  • Mưng mủ
Câu 77: Động mạch cấp máu cho hầu
  • Đm hầu lên, đm chân bướm khẩu cái
  • Đm bướm khẩu cái, đm sàng trước
  • Đm hầu lên, đm sàng trc
  • Đm giáp trên, đm giáp dưới
Câu 78: Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp
  • TL
  • R
  • FRV
  • V
  • TLC
  • V
  • FR
  • MMEF
  • TL
  • FEV1, FRC
Câu 79: Các thông số đáng giá tắc nghẽn đường dẫn khí là
  • V
  • T
  • Tiffeneau
  • MEF25,R
  • FRV
  • FEV1,TL
  • MMEF
  • FEV1, MME
  • Tiffeneau
Câu 80: Thông khí phế nang bằng
  • Thông khí phút
  • Lượng khi thay đổi trong một phút
  • Thông khí phút trừ đi thông khí phế nang
Câu 81: Khí quản đoạn cổ
  • Cổ 5 đến ngực 1
  • Cổ 6 đến ngực 2
  • Cổ 6 đến ngực 1
  • Cổ 5 đến ngực 2
Câu 82: Khí quản đoạn ngực
  • Ngực 1 đến ngực 4
  • Ngực 2 đến ngực 4
  • Ngực 2 đến ngực 6
  • Ngực 1 đến ngực 6
Câu 83: Cơ hạ nắp thanh quản
  • Cơ giáp, phễu - nắp
  • Cơ thanh âm
  • Cơ nhẫn - nắp
  • Cơ giáp- phễu
Câu 84: Cơ căng dây thanh âm
  • Cơ giáp nhẫn
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ nhẫn phễu bên
  • Cơ thanh âm
Câu 85: Các cơ hô hấp chính
  • Cơ hoành, cơ bậc thang, cơ liên sườn trong và ngoài
  • Cơ hoành, cơ bậc thang, cơ ức đòn chũm
  • Cơ ức đòn chũm, cơ hoành,cơ ngực
  • Cơ chéo, cơ bậc thang, cơ liên sườn trong và ngoài
Câu 86: IC=?
  • TV+ERV
  • TV+IRV
  • RV+ ERV
  • RV+IRV
Câu 87: TLC=?
  • TV+IRV+ERV
  • IC+FRC
  • FRC+IRV
  • IC+TV+FRC
Câu 88: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi
  • Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra
  • Trung tâm hít vào, trung tâm điều chỉnh
  • Trung tâm cảm nhận hoá học
  • Phản xạ hering breuer
Câu 89: Eo giáp phủ lên các vòng sụn
  • 2;3;4
  • 1;2;3
  • 3;4;5
  • 4;5;6
Câu 90: Thần kinh chi phối vùng hầu
  • I
  • X cảm giác cho hầu và X vận động
  • I
  • X vận động và X cảm giác
  • I
  • X cảm giác và IX vận động
  • I
  • X vận động và IX cảm giác
Câu 91: Mất phản xạ ,đồng tử giãn, cơ mềm có ở GĐ nào
  • Giai đoạn hưng phấn
  • Giai đoạn ức chế
  • Giai đoạn suy sụp
  • Tất cả đều sai
Câu 92: Trong phim thẳng đầu trong xương đòn đối xứng qua
  • Gai cột sống lưng
  • Trên trục xương ức
  • Điểm đối xứng khớp ức sườn
  • Điểm đối xứng khớp ức đòn
Câu 93: Trong x quang vòm hoành bên phải ngang vs đầu trước xương sườn?
  • Xương sườn 5
  • Xương sườn 6
  • Xương sườn 7
  • Xương sườn 8
Câu 94: Dấu hiệu tảng băng trôi
  • U trung thất dưới
  • U trung thất trên
  • U trung thất sau
  • U trung thất giữa
Câu 95: Đường sáng nằm giữa bóng mờ là ?
  • Hội chứng phế quản
  • Hội chứng phế nang
  • U phổi
  • Tràn dịch màng tim
Câu 96: Nguyên nhân gây Vôi hoá màng phổi trừ
  • Viêm mủ màng phổi
  • Bụi phổi do amiang
  • Viêm màng phổi thanh tơ huyết
  • TDMP
Câu 97: Nốt mờ nhỏ gặp trong
  • Bệnh bụi phổi
  • Phế quản phế viêm
  • U lao
  • U phổi
Câu 98: Hình nốt mờ to gặp trong
  • Phế quản phế viêm
  • Bụi phổi
  • Lao kê cấp tính
  • Viêm phổi thùy
Câu 99: Thâm nhiễm mau bay có hình dạng gì
  • Nốt mờ to
  • Mờ tròn hoặc bầu dục
  • Mờ thành dải
  • Mờ tam giác
Câu 100: Hình mờ không đều trừ
  • Thâm nhiễm lao giai đoạn thoái triển
  • Ung thư di căn thể nốt giai đoạn tiến triển
  • Viêm phổi thùy giai đoạn tiến triển
  • Di căn ung thư thể lưới
Câu 101: U phổi ác tính hay lành tính có dạng?
  • Tròn hoặc bầu dục
  • Nốt mờ to
  • Nốt mờ nhỏ
  • Mờ không đồng đều
Câu 102: Ứ huyết phổi trong bệnh tim có dạng
  • Nốt mờ to
  • Nốt mờ nhỏ
  • Thành dải
  • Tròn hoặc bầu dục
Câu 103: Hình quá dài hoặc bóng sáng nhỏ với thành dày Lan tỏa ở 1 vùng nhất định gặp trong
  • Giãn phế quản
  • Giãn phế nang
  • Tràn khí màng phổi khu trú
  • Tràn khí trung thất
Câu 104: Xương sườn nằm ngang ,lồng ngực hình Chuông
  • Giãn phế quản
  • Giãn phế nang
  • Tràn khí màng phổi thể tự do
  • Tràn khí khu trú
Câu 105: Mờ đậm vôi trung thất trừ
  • Vôi hoá hạch do lao
  • Xơ vữa động mạch
  • Vôi hoá màng tim
  • Vôi hoá màng phổi
Câu 106: Hốc đơn độc thành dày, cứng bờ trong nham nhở gặp trong
  • Ung thư hoại tử
  • Hang lao
  • Áp xe
  • Viêm phổi thùy
Câu 107: Phế quản phế viêm là biến chứng của bệnh gì trừ
  • Sởi,
  • Ho gà
  • Bạch hầu
  • Uốn ván
Câu 108: Các dạng lao phổi mạn tính
  • Lao xơ, lao nốt, lao hang
  • Lao kê, lao nốt, lao hang
  • Lao kê, lao nốt, lao xơ
  • Lao thâm nhiễm sớm, lao hang, lao xơ
Câu 109: Di căn ung thư thể kê khác lao kê
  • Mờ tập trung ở dưới càng lên các nốt mờ càng giảm
  • Mờ tập trung ở rốn phổi và lan ra xung quanh
  • Mờ tập trung ở đỉnh phổi càng xuống mật độ càng giảm
  • Mờ tập trung ở rốn phổi và lan xuống đáy
Câu 110: Đặc điểm bệnh bụi phổi
  • Mờ tập trung ở rốn và lan dần xuống đáy
  • Mờ tập trung ở phía trên càng xuống càng giảm
  • Mờ tập trung ở phía đáy càng lên càng giảm
  • mờ Tập trung ở rốn và lan ra xung quanh
Câu 111: Lao thâm nhiễm sớm
  • Hình tạ (chùy)
  • Nốt mờ bằng hạt rẻ dưới đòn
  • Hình kê dày đặc hai trường phổi tập trung ở đỉnh
  • Nốt mờ to nhỏ k đều ở đỉnh hoặc dưới đòn
Câu 112: Cơ trùng thanh âm
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ giáp nhẫn
  • Cơ thanh âm
  • Cơ giáp nắp
Câu 113: Động mạch phế quản là nhánh của
  • Động mạch gian sườn
  • Động mạch chủ ngực
  • Động mạch phổi
  • Động mạch thực quản
Câu 114: Ho cấp tính?
  • <3 tuần
  • Từ 3 đến 8 tuần
  • Trên 8 tuần
  • Dưới 8 tuần
Câu 115: Ho từ 3 tới 8 tuần
  • Ho mạn tính
  • Ho cấp tính
  • Ho bán cấp
  • Ho bình thường
Câu 116: Ho cấp trừ
  • Viêm mũi xoang
  • Đợt cấp của COPD
  • Viêm phổi
  • Lao phổi
Câu 117: Ho mạn tính trừ
  • Hen
  • Giãn phế quản
  • Suy tim
  • Lao phổi
Câu 118: Đờm trong, quánh, dính trong
  • Viêm phế quản
  • Hen
  • Giãn phế quản
  • Cúm
Câu 119: Ho máu ít khi lượng máu
  • <50ml/ 24 giờ
  • Từ 50 ml/24 giờ
  • >200 ml/ 24 giờ
  • >500 ml/24 giờ
Câu 120: Ho máu trung bình khi
  • Từ 40ml/ 24 giờ
  • Từ 50ml/ 24 giờ
  • Từ 60 ml/ 24 giờ
  • Từ 70ml/24 giờ
Câu 121: Ho máu nhiều khi
  • >200 ml/ một lần ho hoặc >500 ml/24 giờ
  • >100ml/ một lần ho hoặc >500 ml/24 giờ
  • >200 ml/ một lần ho hoặc >400ml/24 giờ
  • >100 ml/ một lần ho hoặc >400ml/24 giờ
Câu 122: Tiền triệu chứng ngứa họng thanh quản, bỏng rát sau xương ức,vị kim loại
  • Ho ra máu ít
  • Ho ra máu tb
  • Ho ra máu nhiều
  • Ho ra máu sét đánh
Câu 123: Khó thở theo cơn
  • Hen
  • Viêm phế quản
  • Viêm phổi thùy
  • Tràn khí màng phổi
Câu 124: Khó thở cả hai thì trừ
  • TDMP
  • TKMP
  • Phù phổi cấp
  • COPD
Câu 125: Khó hít vào trừ
  • Dị vật đường thở
  • Phù quinckle
  • Khố u
  • Tắc động mạch phổi
Câu 126: Đau ngực khi tăng lên gắng sức, nghỉ ngơi thì hết gặp trong?
  • Bệnh mạch vành
  • Viêm màng phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 127: Đau ngực trái, sau xương ức, cảm giác bóp nghẹt trong
  • Bệnh mạch vành
  • Tràn dịch màng phổi
  • Trào ngược dạ dày
  • Bệnh màng phổi
Câu 128: Ran ẩm ở thì nào
  • Cả 2 thì
  • Thì hít vào
  • Thì thở ra
Câu 129: Ran xuất hiện ở cả 2 thì
  • Ran nổ, ran rít, ran ngáy
  • Ran ngáy, ran nổ, ran ẩm
  • Ran ẩm, ran rít, ran nổ
  • Ran rít, ran ngáy, ran ẩm
Câu 130: Ran chỉ nghe được ở cuối thì hít vào
  • Ran nổ
  • Ran rít
  • Ran ngáy
  • Ran ẩm
Câu 131: Khó thở ra gặp trong
  • Hen, COPD
  • Viêm phổi thùy, viêm phế quản
  • U phổi, dị vật hò hấp trên
  • U phế quản, giãn phế nang
Câu 132: Rung thanh giảm trong trừ
  • Hội chứng đông đặc
  • TDMP
  • TKMP
  • Giãn phế nang nặng
Câu 133: Hen ác tính
  • Cơn kéo dài trên 3 ngày
  • K đáp ứng điều trị
  • Khó thở dữ dội
  • Các đáp án trên
Câu 134: Khó thở trong hen do
  • Co thắt cơ trơn
  • Phù nề niêm mạc
  • Tăng tiết dịch
  • Các đáp án trên
Câu 135: Mạch máu cấp máu cho cánh mũi và phần dưới vách mũi
  • Nhánh cánh mũi đm mặt, nhánh vách mũi đm mặt
  • Nhánh lưng của đm mắt, Nhánh cánh mũi đm mặt
  • Nhánh dưới ổ mắt của đm hàm trên,nhánh vách mũi đm mặt
  • Nhánh dưới ổ mắt của đm hàm trên,Nhánh lưng của đm mắt
Câu 136: Động mạch cấp máu chủ yếu cho ổ mũi
  • Đm bướm khẩu cái, đm sàng trước
  • Đm cánh mũi, đm khẩu cái trc
  • Đm bướm khẩu cái, đm vách mũi
  • Đm khẩu cái trc, đm sàng trc
Câu 137: Giới hạn thanh hầu
  • Từ bờ trên xương móng đến hết sụn giáp
  • Từ xương móng đến bờ dưới nhẫn
  • Từ khẩu cái mềm đến bờ trên thượng thiệt
  • Từ thượng thiệt, đến hết sụn nhẫn
Câu 138: Giới hạn khẩu hầu
  • Từ khẩu cái mềm đến bờ trên thượng thiệt
  • Bờ trên hạnh nhân khẩu cái đến bờ trên thượng thiệt
  • Từ bờ trên khẩu cái mềm đến bờ dưới sụn thượng thiệt
  • Bờ dưới khẩu cái mềm đến bờ dưới sụn thượng thiệt
Câu 139: Chỗ hẹp nhất của hầu là chỗ liên tiếp vs thực quản
  • S
  • Đ
Câu 140: Từ đám rối hầu đổ về tm
  • TM cảnh trong
  • TM cảnh ngoài
  • TM ngang cổ
  • TM trên vai
Câu 141: Đám rối thần kinh hầu, tìm ý đúng
  • Là nhánh của thần kinh thiệt hầu (I
  • và thần kinh lang thang (
  • Vận động và cảm giác cho hầu
  • Nằm trên cơ khít hầu
  • Tất cả đều đúng
Câu 142: Cấu tạo hầu gồm 3 lớp áo niêm mạc, dưới niêm mạc, áo cơ
  • Đúng
  • Sai
Câu 143: Vị trí dây thanh âm
  • Góc sụn giáp trước đến mồm thanh âm sau sụn phễu
  • Góc sụn giáp trước đến hõm tam giác mặt trước ngoài sụn phễu
  • Trên cung sụn nhẫn tới bờ dưới sụn giáp
  • Dưới sụn nhẫn tới bờ trên vòng khí quản 1
Câu 144: Liệt dây nào gây khàn
  • Dây thanh quản trên
  • Dây thanh quản dưới (dây quặt ngược
  • Dây tk hoành
  • K có dây tk nào phù hợp
Câu 145: Quai tk galien do hai tk nào tạo nên
  • Tk thanh quản trên
  • Tk thanh quản dưới
  • Tk thanh quản bất thường
  • Tk lang thang
Câu 146: Tk thanh quản dưới chi phối cho
  • Các cơ nội tại
  • Các cơ nội tại trừ nhẫn giáp
  • Các cơ ngoại lai
  • Cơ nhẫn giáp
Câu 147: Các TM phế quản sâu đổ máu
  • TM Đơn và bán đơn phụ
  • TM phổi
  • TM thực quản
  • TM gian sườn
Câu 148: TM phế quản nông đổ máu về
  • TM gian sườn
  • TM thực quản
  • TM phổi
  • TM đơn và bán đơn phụ
Câu 149: Đối chiếu đỉnh phổi lên lồng ngực, trừ
  • Ngang mức đầu sau xương sườn 1
  • Trên xương sườn 1 khoảng 5 cm
  • Trên xương đòn 2cm
  • Cách đường giữa 4 cm
Câu 150: Ngón tay dùi trống gặp trong
  • Hội chứng Pierre - Marine
  • Hội chứng Down
  • Hội chứng Tuner
  • Hội chứng TDMP
Câu 151: Phản ứng tuberculin vs lao dương tính.
  • Đúng
  • Sai
Câu 152: Lao thường khu trú thuỳ dưới
  • Đúng
  • Sai
Câu 153: Ung thư phổi gồm hai thể trung tâm và ngoại vi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 154: Phế quản gốc trái to và rộng hơn phế quản gốc phải.
  • Đúng
  • Sai
Câu 155: Hô hấp đảo ngược và mảng sườn di động gặp trong vết thương ngực hở
  • Đúng
  • Sai
Câu 156: Hai phế quản tạo góc
  • 70 °
  • 60°
  • 80°
  • 100°
Câu 157: Tác dụng của lớp sunfactan
  • Tăng sức căng bề mặt phế nang
  • Giảm sức căng bề mặt phế nang
  • Không giảm cũng như tăng sức căng bề mặt
  • Làm sạch bề mặt phế nang
Câu 158: Vị trí cuống phổi khi chiếu lên cột sống
  • Ngang ngực V-VII
  • Ngang ngực VI-IV
  • Ngang ngực V-IV
  • Ngang ngực VI-V
Câu 159: Phía trước khí quản đoạn cổ trừ
  • Cơ dưới móng
  • Tuyến ức
  • Eo giáp
  • Xương đòn
Câu 160: Lồng ngực hình thùng gặp trong
  • Kén khí lớn sát màng phổi
  • Dày dính màng phổi
  • Xẹp phổi do viêm
  • COPD
Câu 161: Tuần hoàn bàng hệ lồng ngực, trừ
  • Các mạch máu ở lồng ngực giãn to
  • Chèn ép TM chủ trên
  • Chèn ép đm chủ trên
  • Thường kèm theo gian TM cổ
Câu 162: Ho khi thay đổi tư thế và hít sâu
  • Bệnh lí màng phổi
  • Suy tim trái
  • COPD
  • Viêm phế quản
Câu 163: Ho khi gắng sức hoặc xảy ra nữa đêm gần sáng kèm theo khó thở
  • Hen và suy tim trái
  • Viêm phổi, viêm phế quản
  • Cúm sốt do vi khuẩn
  • Tất cả đều sai
Câu 164: Ran ẩm nhỏ hạt nghe đc khi
  • Nghe ở vùng ngoại vi khi viêm phổi
  • Nghe ở vùng trung tâm khi bị viêm phế quản
  • Nghe ở vùng ngoại vi khi viêm phế quản
  • Nghe ở vùng trung tâm khi bị viêm phổi
Câu 165: Ran ẩm hạt to nghe đc khi
  • Nghe đc ở phế quản lớn khi bị viêm phế quản
  • Nghe ở các vùng như phế quản nhỏ hay phế nang khi viêm phế quản
  • Nghe ở các phế quản nhỏ, phế nang khi bị viêm phổi
  • Nghe ở các phế quản lớn khi bị viêm phổi
Câu 166: Đau ngực ở vùng đỉnh phổi, lan lên vai, xuống cánh tay, âm ỉ liên tục
  • Bệnh mạch vành
  • Chèn ép thần kinh cáng tay
  • Zona tk
  • Áp xe hoành
Câu 167: Đau đột ngột sau gắng sức
  • Bệnh mạch vành
  • Tràn khí màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Viêm màng phổi
Câu 168: Ho khan tăng khi nằm, về đêm, nóng rát sau ức
  • Hen
  • Bệnh mạch vành
  • Suy tim
  • Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 169: Phù áo khoác
  • Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
  • Chèn ép TM cảnh
  • Chèn ép đm cảnh
  • Chèn ép TM chủ dưới
Câu 170: Trường hợp có hội chứng 3 giảm trừ
  • Xẹp phổi
  • TKMP
  • Dày dính màng phổi
  • U phổi sát thành ngực
Câu 171: TDMP thể khu trú gồm mấy dạng
  • 2 dạng
  • 3 dạng
  • 4 dạng
  • 5 dạng
Câu 172: Tam chứng galliard gặp trong
  • TDMP
  • TKMP
  • Tmmp
  • Tràn máu khí phối hợp
Câu 173: Tràn dịch màng phổi dịch tiết trừ
  • Lao
  • Ung thư
  • Xơ gan
  • Tắc động mạch phổi
Câu 174: Tràn dịch màng phổi dịch thấm trừ
  • Hội chứng thận hư, suy thận
  • Suy tim xung huyết
  • Các bệnh miễn dịch hệ thống ( lupus, thấp,..)
  • Suy giáp
Câu 175: Nhịp thở bình thường khoảng bao nhiêu
  • 16-25 lần/phút
  • 15- 20 lần/phút
  • 16-20 lần/phút
  • 15-25 lần/phút
Câu 176: Tràn dịch dịch tiết
  • Suy dinh dưỡng
  • Do nhiễm trùng phổi và màng phổi
  • Suy tim xung huyết
  • Suy giáp
Câu 177: Các cơ thở ra gắng sức
  • Các cơ phần bụng
  • Cơ liên sườn
  • Cơ ngực
  • Cơ thang
Câu 178: Tác dụng của phản xạ hering - breuer
  • Chống xẹp phổi
  • Chống căng phồng phổi
  • K có tác dụng gì
  • Tăng thông khí
Câu 179: Viêm phế quản chia làm mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 180: Vị trí hay gặp viêm phế quản rải rác
  • Phân thùy 9,10
  • Phân thùy 7,8
  • Phân thùy 5,6
  • Phân thùy 6,7
Câu 181: Viêm phế quản phổi rải rác hay gặp
  • Trẻ từ 2 tháng trở lên
  • Trẻ từ 2 tháng trở xuống
  • Trẻ sơ sinh, nhũ nhi
  • Trẻ từ 1 tháng trở lên
Câu 182: Viêm phế quản tập trung hay giả thùy gặp ở
  • Trẻ từ 2 tháng trở lên
  • Trẻ từ 2 tháng trở xuống
  • Nhũ nhi, sơ sinh
  • Trẻ từ 1 tháng trở lên
Câu 183: Hạt charcot- Rindfleisch là tổn thương điển hình trong
  • Viêm phế quản ổ rải rác
  • Viêm phế quản tập trung hay giả thùy
  • Viêm phổi thùy
  • Viêm phổi virus
Câu 184: Tiến triển của viêm phổi thùy trừ
  • Tiêu biến
  • Mưng mủ
  • Mô hoá
  • Áp xe phổi
Câu 185: Tế bào tăng chủ yếu trong hen
  • Bạch cầu ái toan
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ưa kiềm
  • Bạch cầu mono
Câu 186: Ba thành phần hợp thành mũi
  • Mũi ngoài, ổ mũi và các xoang cạnh mũi
  • Mũi ngoài, mũi trong, ổ mũi
  • Mũi ngoài, mũi trong, sụn mũi
  • Mũi trong, các xoang, cạnh mũi, sụn mũi
Câu 187: Mũi ngoài có hình
  • Nón
  • Tam giác
  • Tháp
  • Nón cụt
Câu 188: Ổ mũi có mấy thành phần
  • 2
  • 3
  • 5
  • 4
Câu 189: Nguyên ủy và bám tận của TK khứu giác lần lượt là
  • Hành khứu và đài khứu
  • Nhân khứu trước và hành khứu
  • Niêm mạc khứu giác và hành khứu
  • Củ khứu và hành khứu
Câu 190: Các xoang cạnh mũi
  • Hàm trên, trán, bướm
  • Trán, bướm
  • Hàm dưới, trán, bướm.
  • Hàm trên, trán, bướm, sàng
Câu 191: Có một điểm dễ chảy máu gọi là điểm mạch nằm ở vách mũi cách lỗ mũi ngoài
  • 0.5
  • 1
  • 2
  • 1.5
Câu 192: Các xoang nào được coi là nơi chứa mủ thứ phát
  • Xoang trán
  • Xoang hàm trên
  • Xoang bướm
  • Xoang sàng
Câu 193: Xoang nào dễ bị nhiễm khuẩn mãn tính dẫn đến mất lông niêm mạc
  • Xoang trán
  • Xoang bướm
  • Xoang hàm trên
  • Xoang cạnh mũi
Câu 194: Giới hạn chiều dài của hầu
  • Từ nền sọ đến ngang đốt sống cổ
  • 11-13cm
  • Từ nền sọ đến đàu trên thực quản
  • Từ nền sọ đến ngang mức đốt sống cổ V
  • 12-14cm
  • Từ mỏm châm bướm đến ngang mức đốt sống cổ
  • 11-13cm
Câu 195: Hầu được chia thành mấy thành phần
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 196: Thành phần nào sau đây không thuộc hầu
  • Khẩu hầu
  • Tỵ hầu
  • Thanh hầu
  • Thực quản
Câu 197: Vòi tai là ống thông tỵ hầu với
  • Lỗ tai trong
  • Rãnh xoang hang xương đá
  • Ốc tai
  • Hòm nhĩ
Câu 198: Eo họng được giới hạn bởi
  • Lưỡi gà, 2 cung khẩu cái dưới lưỡi
  • Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, lưng lưỡi
  • Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, bụng lưỡi
  • Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, cuống lưỡi
Câu 199: Phổi có
  • Hình tam giác, 2 cực, 3 mặt, 3 bờ
  • Hình lặng trụ tam giác, 3 bờ, 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy
  • Hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh
  • Nửa hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh
Câu 200: Nhận định nào sau đây sai về các mặt của phổi
  • Mặt sườn lồi úp vào mặt trong của lồng ngực
  • Mặt trong cong ở giữa có rốn phổi
  • Mặt hoành lõm úp vào hai còm hoành
  • Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi

Câu 1: Dấu hiệu chữ S ngược có trong
  • Xẹp phổi
  • Viêm phổi
  • Tràn dịch khu trú khoang màng phổi
  • Dày dính khoang màng phổi
Câu 2: Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi trên phim chụp XQ tim phổi thường có trong
  • Viêm phổi thùy
  • U phế quản phổi
  • U phổi
  • Tràn dịch khoang màng phổi
Câu 3: Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi trên phim chụp XQ tim phổi thường có trong
  • Xẹp phổi
  • U phổi
  • Tràn dịch khu trú khoang màng phổi
  • Dầy dính khoang màng phổi
Câu 4: Đặc điểm hình ảnh của tràn dịch khoang màng phổi thể tự do trên phim chụp tim phổi thẳng
  • Dịch tập trung ở vùng đáy phổi khi chụp ở tư thế đứng
  • Hình mờ đồng đều
  • Bờ của trung thất, vòm hoành không bị xóa
  • Trong hình mờ vẫn thấy được hình nhu mô phổi
Câu 5: Đặc điểm tràn dịch khoang màng phổi lượng nhiều thể tự do điển hình trên phim chụp XQ tim phổi thẳng
  • Có hình của đường cong Damoiseau
  • Không thấy được hình nhu mô phổi vùng tràn dịch
  • Bờ trung thất và vòm hoành không bị xóa
  • Trung thất bị đẩy sang bên lành
Câu 6: Đường cong Damoiseau là ranh giới phía trên của dịch trong khoang màng phổi
  • Đi từ trong ra ngoài và từ dưới lên trên
  • Đi từ trong ra ngoài
  • Đi từ ngoài vào trong
  • Đi theo hướng của khe liên thùy
Câu 7: Tràn dịch màng phổi dưới phổi là
  • Tràn dịch màng phổi thể hoành
  • Tràn dịch màng phổi thể tự do
  • Tràn dịch màng phổi khu trú
  • Tràn dịch rãnh liên thùy
Câu 8: Đặc điểm tràn dịch khe liên thùy
  • Có hình mờ dạng hình thoi, nằm theo khe liên thùy
  • Hình mờ dạng hình thoi nằm theo khe liên thùy thấy được trên cả phim chụp tim phổi thẳng và nghiêng
  • Hình chữ S đảo ngược
  • Có dấu hiệu hội tụ rốn phổi
Câu 9: Khoang màng phổi là 1 khoang ảo được hiểu là khoang
  • Có dung tích, không có thể tích
  • Có thể tích,không có dung tích
  • Có dung tích và thể tích xác định
  • Có thể tích và dung tích nhỏ
Câu 10: Đối với phim chụp XQ quy ước Tim phổi thẳng khoảng cách bóng phim tối thiểu
  • 150cm
  • 160cm
  • 100cm
  • 140cm
Câu 11: Chụp phim XQ tim phổi thẳng khi
  • Bệnh nhân hít vào sâu và nín thở
  • Bệnh nhân phải nín thở tốt
  • Bệnh nhân hít vào và nín thở
  • Bệnh nhân thở ra và nín thở
Câu 12: Chụp XQ tim phổi thẳng tư thế đứng,đúng kỹ thuật khi
  • Ngực sát phim
  • Lưng sát phim
  • Thấy được đầu trước của 5 cung xương sườn
  • Chụp khi hít vào tối
Câu 13: Thâm nhiễm mau bay do
  • Ấu trùng giun đũa hoặc viêm phổi do virus
  • Vi khuẩn, ấu trùng sán
  • Giun đũa, giun kim
  • Virus,ấu trùng sán
Câu 14: Tràn dịch màng phổi được hiểu là
  • Có dịch trong khoang màng phổi
  • Có dịch ở giữa màng phổi và trung thất
  • Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi
  • Có dịch giữa màng phổi và thành ngực
Câu 15: Tràn dịch khoang màng phổi tự do lượng ít, dấu hiệu X quang trên phim chụp phổi
  • Tư thế thẳng, bệnh nhân đứng có hình tù góc sườn hoành
  • Tư thế thẳng, bệnh nhân nằm ngữa mờ dạng kính mờ giới hạn không rõ
  • Tư thế nghiêng, bệnh nhân đứng, thấy tù góc sườn hoành trước
  • Thấy rõ nhất ở phim chụp thì thở ra
Câu 16: Tràn dịch khoang màng phổi tự do trên phim chụp phổi thẳng có các dấu hiệu
  • Dịch luôn luôn tập trung ở vị trí thấp của khoang màng phổi theo tư thế chụp
  • Vùng tràn dịch có hình mờ không đồng nhất trên phim chụp
  • Không thấy rõ vòm hoành và bờ tim
  • Giới hạn trên là đường thẳng mờ, nằm ngang.
Câu 17: Trên phim chụp tim phổi tràn dịch khoang màng phổi
  • Không phân biệt được bản chất dịch
  • Phát hiện tràn dịch màng phổi sớm hơn siêu âm
  • Không phát hiện được tràn dịch khu trú
  • Không thấy đường cong Damoiseau
Câu 18: Dấu hiệu X quang của tràn khí khoang màng phổi
  • Không thấy hình phế huyết quản
  • Hình nhu mô phổi quá sáng
  • Có hình phế huyết quản trong hình quá sáng nhưng nhỏ và thưa
  • Chỉ có thể thấy ở phim chụp ở thì thở ra
Câu 19: Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán giãn phế nang
  • Chụp cắt lớp vi tính phổi với máy có độ phân giải cao
  • Chụp XQ tim phổi
  • Chụp MRI phổi với từ lực lớn
  • Siêu âm phổi- màng phổi
Câu 20: Ý nào sau đấy đúng nhất khi nói về hình ảnh viêm dày dính màng phổi
  • Di chứng của tràn dịch màng phổi
  • Di chứng của tràn khí màng phổi
  • Không gây tù góc sườn hoành
  • Không gây co kéo các khu vực lân cận
Câu 21: Cần chẩn đoán phân biệt lao kê với
  • Ứ huyết phổi, bụi phổi
  • Ứ huyết phổi, Di căn ung thư thể thả bóng
  • Bụi phổi, Di căn ung thư thể thả bóng
  • Di căn ung thư thể thả bóng
Câu 22: Tràn dịch khoang màng phổi được hiểu là
  • Có dịch trong khoang màng phổi
  • Có dịch ở giữa màng phổi và phổi
  • Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi
  • Có dịch giữa màng phổi và thành ngực
Câu 23: Ý nào sau đây đúng khi nói về các ổ ung thư hoại tử khu trú trong nhu mô phổi
  • Thường khu trú ở phần giữa hoặc dưới trường phổi
  • Thường khu trú ở đỉnh phổi
  • Thường có ở vùng ngọa vi của phổi
  • Thường khu trú ở dưới trường phổi
Câu 24: Tràn dịch khoang màng phổi tự do lượng ít, dấu hiệu X quang trên phim chụp phổi
  • Tư thế thẳng, bệnh nhân đứng có hình tù góc sườn hoành
  • Tư thế thẳng, bệnh nhân nằm ngửa mờ dạng kính mờ giới hạn không rõ
  • Tư thế nghiêng, bệnh nhân đứng, thấy sớm tù góc sườn hoành trước
  • Thấy rõ nhất ở phim chụp thì thở ra
Câu 25: Ý nào sau đây đúng khi nói về các ổ ung thư hoại tử trong nhu mô phổi
  • Thường là 1 hốc đơn độc, thành dày, bờ trong nham nhở
  • Thường là 1 hốc đơn độc, thành mỏng cứng, bờ trong nham nhở
  • Thường nhiều hốc, thành dày cứng, bờ trong nham nhở
  • Thường nhiều hốc, thành mỏng cứng, bờ trong nham nhở
Câu 26: Lao sơ nhiễm có hình ảnh XQ điển hình là
  • Hình quả tạ
  • Hình thả bong
  • Hình nốt mờ lan tỏa 2 phổi
  • Hình hang tập trung vùng đỉnh phổi
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân của tràn khí khoang màng phổi
  • Vỡ khí quản
  • Chấn thương thủng thành ngực và lá tạng
  • Vỡ kén khí sát màng phổi
  • Vỡ hang lao vào màng phổi
Câu 28: Hình ảnh tràn dịch khoang màng phổi,có thể thấy được khi siêu âm ổ bụng là
  • Hình rỗng âm trên cơ hoành tăng âm
  • Hình tăng âm trên cơ hoành giảm âm
  • Hình rỗng âm trên bóng gan giảm âm
  • Hình rỗng âm ở trên cơ hoành chỉ thấy ở tư thế ngồi
Câu 29: Ý nào sau đây đúng khi nói về thâm nhiễm mau bay trong bệnh Lao
  • Phản ứng Tuberculin âm tính, do kí sinh trùng, virus
  • Phản ứng Tuberculin dương tính, do kí sinh trùng
  • Phản ứng Tuberculin dương tính, do virus
  • Phản ứng Tuberculin âm tính, do kí sinh trùng
Câu 30: Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần
  • Siêu âm khoang màng phổi- phim phổi đứng - chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang
  • Phim phổi đứng, chụp nghiêng – siêu âm khoang màng phổi - phim phổi đứng - chụp thẳng
  • Siêu âm khoang màng phổi - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia Xchiếu ngang - phim phổi đứng - chụp nghiêng
  • Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng – siêu âm khoang màng phổi
Câu 31: Kỹ thuật nào tốt nhất để chẩn đoán dãn phế quản
  • Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng
  • Phim phổi thông thường
  • Chụp phế quản cản quang với chất cản quang tan trong nước(hình như cx đc)
  • Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
Câu 32: Hang lao và các tổ chức thâm nhiễm lao thường khu trú ở
  • Đỉnh phổi
  • Rốn phổi
  • Đáy phổi
  • Màng phổi
Câu 33: Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với tràn dịch-tràn khí khoang màng phổi
  • Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong Damoiseau
  • Phần thấp mờ, phần cao quá sáng
  • Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim chụp đứng
  • Nhu mô phổi bị xẹp và nằm quanh rốn
Câu 34: Hình ảnh quá sáng ở phía cao, hình mờ ở phần thấp, giới hạn giữa 2 phần là một đường ngang gặp trong bệnh lý
  • Tràn dịch – tràn khí phối hợp khoang màng phổi
  • Tràn dịch khoang màng phổi khư trú
  • Tràn khí khoang màng phổi khư trú
  • Abcess phổi
Câu 35: Ý nào sau đây đúng khi nói về các khe liên thùy và thùy phổi
  • Phổi phải có 2 khe liên thùy chia thành 3 thùy
  • Phổi phải có 2 khe liên thùy
  • Phổi trái có 2 khe liên thùy chia thành 3 thùy
  • Phổi trái có 1 khe liên thùy
Câu 36: Trên phim chụp tim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thương của phổi tiến triển, trừ một trường hợp
  • Hình súng hai nòng
  • Bóng mờ cơ ngực lớn
  • Bóng mờ của vú và núm vú
  • Bóng mờ cơ ức đòn chũm
Câu 37: Khi chụp phổi bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích
  • Trường phổi dãn rộng
  • Tăng lượng oxy trong phế nang
  • Để nín thở lâu khi chụp phim
  • Để lồng ngực dãn rộng
Câu 38: Phim chụp XQ tim phổi thẳng đứng đúng kĩ thuật
  • Tách được 2 xương bả vai ra ngoài trường phổi
  • Hít vào sâu
  • Thấy được toàn bộ cột sống ngực
  • Đứng thẳng
Câu 39: Câu trả lời nào sau đây là sai
  • Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động tĩnh mạch phổi taọ nên
  • Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
  • Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi
  • Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết.
Câu 40: Các loại U nào sau đây thường gặp ở trung thất sau
  • U thần kinh
  • Bướu giáp
  • U màng phổi
  • U hạch bạch huyết
Câu 41: Bóng mờ bất thường ở trung thất thông thường là do hạch bạch huyết lớn, có thể gặp
  • Mọi vùng của trung thất
  • Trung thất trước
  • Trung thất sau
  • Trung thất giữa
Câu 42: Hình ảnh khí quản trên phim chụp tim phổi thẳng
  • Khí quản là dải sáng ở giữa và trước cột sống
  • Khí quản là dải mờ giới hạn rõ ở giữa và trước cột sống
  • Khí quản là dải sáng ở giữa, ở phía sau cột sống
  • Khí quản là dải mờ, giới hạn rõ, ở phía sau cột sống
Câu 43: Trong các nguyên nhân sau đây có nguyên nhân không gây tràn khí trung thất, đó là
  • Thủng dạ dày
  • Thủng thực quản
  • Vỡ khí phế quản
  • Vỡ kén khí phế nang
Câu 44: Ý nào sau đây đúng nhất khi miêu tả về hang lao.
  • Thành của hang dày, bờ trong không đồng đều , nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
  • Thành của hang mỏng, bờ trong không đồng đều, nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
  • Thành của hang mỏng, bờ trong đồng đều, nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
  • Thành của hang dày, bờ trong đồng đều, nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
Câu 45: Trong bệnh lý hệ hô hấp, siêu âm thường dùng để thăm khám
  • Tràn dịch khoang màng phổi
  • Tràn khí khoang màng phổi
  • Kén khí phổi
  • Viêm phổi
Câu 46: Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do
  • Khí dẫn truyền sóng âm kém
  • Không có đầu dò tần số cao
  • Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
  • Các xương sườn là trở ngại chính
Câu 47: Các bệnh lý sau đây có thể được thăm khám bằng siêu âm, trừ trường hợp
  • Kén khí lớn sát màng phổi
  • U cơ hoành
  • U tuyến ức ở trẻ em
  • Vỡ cơ hoành
Câu 48: Hình ảnh hay gặp trong tràn khí trung thất
  • Dải sáng dọc 2 bờ trung thất
  • Thấy cơ hoành liên tục
  • Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ
  • Trung thất sáng hơn bình thường
Câu 49: Bệnh lý nào sau đây không gây hội chứng phế nang
  • Bệnh bụi phổi
  • Phù phổi cấp
  • Ung thư tiểu phế quản phế nang
  • Lao phổi
Câu 50: Hình nhánh phế quản khí trong đám mờ phế nang do
  • Phế quản chứa khí bình thường trong đám mờ của các phế nang
  • Phế quản dãn
  • Tắc phế quản không hoàn toàn
  • Thành phế quản dày hơn bình thường
Câu 51: Dấu hiệu X quang của áp xe phổi
  • Hang thành mỏng,bờ trong đều, bờ ngoài không rõ nét
  • Hang áp xe thành mỏng, mặt trong và ngoài đều
  • Hang áp xe có thành mỏng, bờ trong đều, bờ ngoài không rõ nét, tổ chức phổi xung quanh tổn thương nhiều
  • Hang áp xe có thành trong và ngoài không đều, nhu mô phổi xung quanh ít bị tổn thương
Câu 52: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do
  • Dãn phế nang
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Co thắt phế quản
  • Co thắt động mạch phổi
Câu 53: Hình ảnh của viêm phổi thùy trên phim chụp X quang là
  • Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy
  • Đám mờ phế nang, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
  • Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
  • Đám mờ, bờ rõ
Câu 54: Hình ảnh X quang của đám mờ do viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là
  • Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy
  • Gây co kéo các thành phần lân cận
  • Có hình tam giác đỉnh quay ra ngoại vi, đáy quay về rốn phổi
  • Đều là hình mờ có đậm độ đồng nhất, bờ lồi rõ nét
Câu 55: Dấu hiệu X quang nào sau đây không phù hợp với áp xe phổi
  • Thành dày, mặt trong không đều
  • Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
  • Hình ảnh viêm phổi quanh hang
  • Thành hang mỏng, mặt trong đều
Câu 56: Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về viêm phổi thùy
  • Hình mờ hình tam giác có bờ lồi đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Hình mờ hình tam giác có bờ lõm đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Hình mờ hình tam giác đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Hình mờ hình tam giác đáy quay về rốn phổi, đỉnh quay ra vùng ngoại vi
Câu 57: Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về viêm phổi thùy ở người lớn
  • Hay xảy ra ở thùy dưới bên phải
  • Hay xảy ra thùy dưới bên trái
  • Hay xảy ra thùy giữa bên phải
  • Hay xảy ra thùy trên bên trái
Câu 58: Dạng tổn thương ung thư di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi
  • Hình thả bóng
  • Nốt mờ đồng đều
  • Nốt mờ to nhỏ không đều
  • Nốt mờ và mờ dạng lưới
Câu 59: Lao xơ có đặc điểm tổn thương trên phim chụp
  • Là các dải mờ không có hướng ở vùng tổn thương lao
  • Dải xơ phát triển mạnh phối hợp thêm các ổ lao và hang lao (khả năng cao)
  • Tập trung ở phần dưới của trường phổi
  • Có hình ảnh quá sáng ở phần phổi lành do thở bù và không gây các cấu trúc lân cận
Câu 60: Ung thư phổi nguyên phát thường có
  • 1 khối
  • 2 khối
  • 3 khối
  • 2 khối ở 2 phổi
Câu 61: Đi vào mỗi rốn phổi có bao nhiêu động mạch phổi
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 62: Có bao nhiêu tĩnh mạch phổi đổ về nhĩ trái
  • 4
  • 2
  • 3
  • 6
Câu 63: Ung thư phổi chủ yếu là
  • Ung thư phế quản
  • Ung thư hạch rốn phổi
  • Ung thư màng phổi
  • Ung thư từ trung thất phát triển vào phổi
Câu 64: Ý nào sau đây đúng khi nói về hình ảnh lao kê trên phim chụp XQ tim phổi
  • Hình mờ nhỏ như hạt kê ở hầu hết 2 trường phổi
  • Hình mờ như những hạt kê 2 trường phổi, tập trung ở phía dưới trường phổi 2 bên
  • Là những nốt mờ to, nhỏ khác nhau khu trú vùng đỉnh hay giữa đòn
  • Là những nốt mờ to, nhỏ khác nhau tập trung ở phía dưới trường phổi
Câu 65: Ý nào sau đây đúng khi nói về hình ảnh lao xơ hang trên phim chụp XQ tim phổi
  • Là tổn thương do vi khuẩn Lao mà một phần phổi đã khư trú và tạo thành hình hang
  • Do lao xơ tiến triển thành, các tổn thương lao biến thành hang lao do quá trình khu trú tổn thương của cơ thể
  • Do lao nốt tiến triển thành, các tổn thương lao biến thành hang lao do quá trình bã đậu hóa
  • Do lao xơ tiến triển thành
Câu 66: Kết luận hình ảnh tim phổi bình thường khi thấy những dấu hiệu sau dày dính màng phổi, dải xơ phổi, nốt vôi hoá hạch hoặc nhu mô phổi, cầu xương sườn, rãnh thuỳ đơn
  • Đúng
  • Sai
Câu 67: Tư thế cân đối trên phim XQ biểu hiện bằng đầu trong xương đòn đối xứng qua gai sau của cột sống lưng
  • Đúng
  • Sai
Câu 68: Luôn luôn chụp phim phổi nghiên phải, dù tổn thương ở bên trái
  • Đúng
  • Sai
Câu 69: Các kỹ thuật x quang hiện nay không hoặc rất hiếm khi chỉ định là chụp cắt lớp cổ điển, chụp phế quản cản quang, chụp động mạch phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 70: Trên siêu âm có thể phân biệt bản chất dịch khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 71: Nhược điểm của kỹ thuật chiếu x quang là gây nhiểm xạ nhiều hơn chụp X quang
  • Đúng
  • Sai
Câu 72: Trên phim chụp tim phổi thẳng ,chụp đứng ,bóng hơi dưới vòm hoành trái là bóng hơi của dạ dày
  • Đúng
  • Sai
Câu 73: Hình thả bóng trên phim chụp tim phổi thẳng là do ung thư di căn tới phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 74: Nguyên nhân của tràn dịch khoang màng phổi là do Lao màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: Phim chụp tim phổi thẳng đúng kĩ thuật phải tách được 2 xương bả vai ra khỏi 2 trường phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: Hình chữ S đảo ngược là do u lao vùng đỉnh phổi VÙNG RỐN
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: Nguyên nhân của xẹp phổi là do tắc phế quản
  • Đúng
  • Sai
Câu 78: Phim chụp tim phổi thẳng đúng kĩ thuật khớp ức đòn 2 bên phải cân đối
  • Đúng
  • Sai
Câu 79: Phim chụp tim phổi thẳng đúng kĩ thuật phải thấy được đầu trước của ít nhất 6 xương sườn
  • Đúng
  • Sai
Câu 80: Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh tiếp theo khi bệnh nhân có hình ảnh tràn dịch khoang màng phổi là siêu âm khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 81: Phim chụp tim phổi thẳng với bệnh nhân nằm đúng kĩ thuật có thể thấy được đường cong Damoiseau trong tràn dịch màng phổi thể tự do
  • Đúng
  • Sai
Câu 82: Hình Lao xơ là hình Lao có những dải xơ phát triển mạnh và không có hướng
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: Tràn dịch khoang màng phổi thể khu trú chỉ xảy ra ở các khe liên thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: Hình tổn thương Lao kê thường xuất hiện khắp trường phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh tiếp theo khi bệnh nhân có hình ảnh tràn dịch khoang màng phổi là siêu âm khoang màng phổi và CLVT lồng ngực
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: Áp xe phổi là hậu quả sau 1 bệnh viêm cấp tính ở phổi như viêm phổi thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 87: Trên siêu âm có thể phân biệt bản chất dịch trong khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 88: Các viêm phổi thùy chỉ thấy ở vùng đáy phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 89: Các áp xe phổi chỉ thấy ở vùng đáy phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 90: Trên phim chụp tim phổi thẳng ,chụp đứng thấy hình bóng hơi dạ dày dưới vòm hoành trái
  • Đúng
  • Sai
Câu 91: Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi là do suy tim
  • Đúng
  • Sai
Câu 92: Phổi trái có 10 hạ phân thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 93: Phổi phải có 10 hạ phân thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 94: Phổi trái có 1 khe liên thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 95: Phổi có 2 khe liên thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 96: Trên phim chụp x quang tim phổi thẳng đứng đúng kĩ thuật khí quản có hình dải sáng thẳng, nằm giữa lồng ngực, phía trước cột sống
  • Đúng
  • Sai
Câu 97: Khí quản phân chia thành hai phế quản gốc ngang mức D5-D6
  • Đúng
  • Sai
Câu 98: Khí quản phân chia thành hai phế quản gốc ngang mức D6-D7
  • Đúng
  • Sai
Câu 99: Phế quản gốc T to hơn phế quản gốc P
  • Đúng
  • Sai
Câu 100: Phế quản gốc P to hơn phế quản gốc T
  • Đúng
  • Sai
Câu 101: Dấu hiệu hình phế quản chứa khí giúp khẳng định tổn thương thuộc nhu mô phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 102: Trên phim chụp XQ tim phổi nghiêng trái 2 vòm hoành cắt nhau
  • Đúng
  • Sai
Câu 103: Dấu hiệu chữ S đảo ngược có trong tràn dịch khu trú khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 104: Màng phổi bị vôi hóa tạo nên những hình sáng, không đều giới hạn rõ, thường theo hướng thẳng đứng
  • Đúng
  • Sai
Câu 105: Dấu hiệu cổ ngực giúp phân biệt khối U thuộc đỉnh phổi hay trung thất
  • Đúng
  • Sai
Câu 106: Tràn khí màng phổi tạo hình ảnh quá sáng và mất hệ thống lưới phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 107: Tràn dịch màng phổi khu trú có hình đường cong Damoiseau
  • Đúng
  • Sai
Câu 108: Tràn dịch màng phổi khu trú dịch luôn luôn ở vị trí thấp theo tư thế bệnh nhân
  • Đúng
  • Sai
Câu 109: Viêm phổi thùy điển hình có hình mờ hình tam giác đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Đúng
  • Sai
Câu 110: Dấu hiệu chữ S đảo ngược có trong hình U phế quản phổi vùng đỉnh phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 111: Trên phim chụp XQ tim phổi thẳng đứng, đúng kĩ thuật ở người bình thường có
  • Đầu trong 2 xương đòn 2 bên đối xứng với nhau qua xương ức
  • Đúng
  • Sai
Câu 112: 2 vòm hoành cao bằng nhau
  • Đúng
  • Sai
Câu 113: Hình khí quản là dải sáng nằm ở giữa phía trước cột sống
  • Đúng
  • Sai
Câu 114: Phế quản gốc phải to hơn, dốc hơn phế quản gốc trái
  • Đúng
  • Sai
Câu 115: Không thấy được hình 2 xương bả vai trong 2 trường phổi
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Viêm phổi thùy là bệnh viêm cấp tính của phổi, có đặc điểm
  • Tổn thương lan rộng, không đồng đều.
  • Tổn thương lan rộng, đồng đều
  • Tổn thương khu trú, không đồng đều.
  • Tổn thương khu trú, đồng đều
Câu 2: Trong viêm phổi thùy, tổn thương có ở
  • Nhu mô phổi
  • Phế quản
  • Phế quản và nhu mô phổi
  • Phế quản thùy
Câu 3: Trong giai đoạn xung huyết, màu của tổn thương giống như màu của
  • Gan
  • Lách
  • Thận
  • Tim
Câu 4: Trong giai đoạn xung huyết, có hình thái viêm nào sau đây
  • Viêm phế nang thanh huyết
  • Viêm phế nang tơ huyết
  • Viêm phế nang mủ
  • Viêm phế nang chảy máu
Câu 5: Trong giai đoạn gan hoá đỏ, có hình thái viêm nào sau đây
  • Viêm phế nang thanh huyết
  • Viêm phế nang tơ huyết
  • Viêm phế nang mủ
  • Viêm phế nang chảy máu
Câu 6: Trong giai đoạn phục hồi, trong lòng phế nang có nhiều
  • Bạch cầu và đại thực bào
  • Tơ huyết và đại thực bào
  • Bạch cầu và tơ huyết
  • Bạch cầu, đại thực bào và tơ huyết
Câu 7: Tiến triển của tổn thương dẫn đến mưng mủ khu trú, sẽ tạo thành
  • Xơ phổi
  • Áp xe
  • Tràn dịch màng phổi
  • Tràn mủ màng phổi
Câu 8: Giai đoạn gan hoá xám mặt cắt tổn thương có bọt hơi do sợi huyết tạo thành.
  • Đúng
  • Sai
Câu 9: Viêm phế quản phổi là một bệnh viêm cấp tính của phổi sinh ra những tổn thương ở
  • Phế quản
  • Phế nang
  • Phế quản và nhu mô phổi
  • Phế quản và màng phổi
Câu 10: Tổn thương trong viêm phế quản phổi có đặc điểm
  • Đồng đều về không gian và thời gian
  • Không đồng đều về không gian và thời gian
  • Không đồng đều về thời gian
  • Không đồng đều về không gian
Câu 11: Về đại thể, trong viêm phế quản phổi, các ổ viêm thường tập trung ở
  • Thùy dưới, phía sau
  • Thùy trên, phía sau
  • Thùy dưới, phía trước
  • Thùy trên, phía trước
Câu 12: Màu sắc của các ổ tổn thương có đặc điểm
  • Có màu nâu đỏ
  • Có màu nâu
  • Có màu tím
  • Có nhiều màu sắc khác nhau
Câu 13: Các ổ viêm có hình
  • Tam giác
  • Vuông
  • Nón cụt
  • Tròn
Câu 14: Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản phổi ổ rải rác là hạt quanh phế quản Charcot-Rindfleish có đặc điểm
  • Giữa hạt viêm là một phế quản
  • Giữa hạt viêm là một phế nang
  • Giữa hạt viêm là các hình thái viêm phế quản
  • Giữa hạt viêm là các hình thái viêm phế nang
Câu 15: Khi phế nang bị viêm, trong lòng có các thành phần sau thì được gọi là phế nang viêm mủ
  • Nhiều hồng cầu
  • Nhiều bạch cầu
  • Nhiều thanh huyết
  • Nhiều phế bào long
Câu 16: Trong hạt quanh phế quản tổn thương càng gần trung tâm càng nhẹ
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Trong viêm phế quản phổi ổ rải rác, khi cắt một mảnh tổ chức phổi bị tổn thương thả vào nước thì nó chìm nhanh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 18: Vị trí ung thư phổi thường gặp ở
  • Phế quản thùy
  • Phế quản gốc
  • Tiểu phế quản tận
  • Phế nang
Câu 19: Về đại thể, phân chia loại u nhỏ và u lớn dựa vào kích thước u
  • <4cm và ≥ 4cm
  • <5cm và ≥ 5cm
  • <6cm và ≥6 cm
  • <7cm và ≥7cm
Câu 20: Ung thư liên bào dạng thượng bì loại biệt hoá rõ có đặc điểm
  • Tế bào gai hình tròn, có cầu sừng
  • Tế bào gai hình đa diện, có cầu sừng
  • Tế bào gai hình bầu dục, có cầu sừng
  • Tế bào gai hình trụ, có cầu sừng
Câu 21: Ung thư liên bào dạng tuyến, tế bào ung thư có hình
  • Trụ
  • Đa diện
  • Tròn
  • Bầu dục
Câu 22: Ung thư biểu mô tế bào nhỏ được xếp vào loại ung thư
  • Biệt hoá rõ
  • Biệt hoá vừa
  • Kém biệt hoá
  • Không biệt hoá
Câu 23: Ung thư liên bào dạng tuyến, các tế bào ung thư xếp thành hình
  • Dây
  • Đám
  • Chồng chất lên nhau
  • Tyến hoặc giả tuyến
Câu 24: Về đại thể trong ung thư phổi hay gặp hình thái loét.
  • Đúng
  • Sai
Câu 25: Ung thư liên bào dạng không biệt hoá tiến triển chậm hơn và ít di căn hơn ung thư liên bào dạng biệt hoá rõ.
  • Đúng
  • Sai
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?

Tất cả đánh giá

Admin
- 2024-08-10 09:34:46

Hay

Đánh giá tổng quát

Dựa trên 1 đánh giá
5
4
3
2
1
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước
2 tháng trước