Câu 1:
Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
- Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
- Ho và khạc nhiều đàm loãng
- Ho khi thay đổi tư thế
- Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
- Khó thở vào, khó thở chậm
Câu 2:
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
- Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
- Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
- Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
- Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
- Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Câu 3:
Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
- Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
- Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
- Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
- Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
- Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
Câu 4:
Trong tràn dịch màng phổi nghe được
- Ran nổ và âm thổi màng phổi
- Âm phế bào giảm hay mất
- Ran ấm to hạt, âm dê
- Ran ấm vừa và nhỏ hạt
- Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
Câu 5:
Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
- Gõ đục ở đáy phổi
- Âm phế bào giảm ở đáy phổi
- Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên
- Quang
- Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
- Chọc dò màng phổi có dịch
Câu 6:
Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
- Đau ở đáy ngực nhiều
- Thở nhanh, nông
- Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
- Nghe nhiều ran ấm
- Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
- Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là
- Biến dạng lồng ngực
- Mức độ khó thở
- @
- Đau ngực, phù nề lồng ngực
- Tuổi và giới
- Phản ứng Rivalta
Câu 7:
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong
- Suy tim ứ dịch
- Hội chứng thận hư
- Lao màng phổi
- Tràn mủ màng phổi
- màng phổi
Câu 8:
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
- màng phổi
- Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
- Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
- Hội chứng Meig’s
- Suy tim toàn bộ
Câu 9:
Vách hóa màng phổi gặp trong
- Tràn dịch màng phổi do virus
- Tràn dịch màng phổi do K
- Lao màng phổi
- Viêm màng mủ phổi
- Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Câu 10:
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
- Kết quả sai
- Do giảm Protein máu
- Phản ứng viêm không nặng
- Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
- Do số lượng tế bào không cao
Câu 11:
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau
- Áp xe phổi
- Áp xe gan (dưới cơ hoành)
- Giảm phế quản
- Viêm phổi
- Nhiễm trùng huyết
Câu 12:
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do
- Viêm đường mật trong gan
- Viêm tụy cấp
- Viêm thận, bể thận (
- Thủng tạng rỗng
- Viêm túi mật cấp
Câu 13:
Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào
- Tiền sử, bệnh sử
- Triệu chứng cơ nắng là chính
- Triệu chứng thực thể là chính
- Phim
- Quang phổi
- Nội soi phế quản
Câu 14:
Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi
- Tràn dịch màng phổi khu trú
- Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
- Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
- Tràn dịch kèm đông đặc phổi
- Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Câu 15:
Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ
- Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
- Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
- Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
- Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
- Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
Câu 16:
Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
- Pénicilline G liều cao + Bactrim
- Erythromyrin + Tetracyline
- Cefalosporine III + Gentamycine
- Pénicilline + Ofloxacine
- Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)
Câu 17:
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
- Được chỉ định sớm ngay từ đầu
- Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
- Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
- Khi có vách hóa màng phổi
- Cấy dịch màng phổi dương tính
Câu 18:
Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
- Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
- Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
- Ở phần trên của dịch
- Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
- Không có chỉ định chọc dò
Câu 19:
Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
- Tràn máu màng phổi
- Tràn dưỡng trấp màng phổi
- Tràn dịch thanh tơ huyết
- Tràn mủ màng phổi
- Tràn dịch kèm tràn khí
Câu 20:
Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng phổi thì
- Chống chỉ định chọc dò màng phổi
- Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa
- Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách sau
- Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường nách trước
- Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa
Câu 21:
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết
- Suy dinh dưỡng
- Do lao
- Suy tim nặng
- Suy thận giai đoạn cuối
- Suy gan có bốn mê gan
Câu 22:
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
- Suy tim phải giai đoạn 3
- Do lao
- Do vi khuẩn mủ
- Do K nguyên phát mang phổi
- Do K thứ phát màng phổi thấy
Câu 23:
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì
- Quang
- Thấy vách hóa màng phổi rõ
- Tràn dịch màng phổi thể khu trú
- Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
- Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
- Mức dịch nằm ngang
Câu 24:
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c
- Katagener
- Monnier-Kulin
- Meigh’s
- Paucoat-Tobias
- Piere Marie
Câu 25:
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến
- nhiều nhất là
- Thủng dạ dày
- Viêm tụy cấp
- Áp xe gan vỡ vào phổi
- Sỏi mật - áp xe mật quản
- Viêm đài bể thận T
Câu 26:
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là
- Vancomycin
- Metronidazol
- Nhóm aminozide
- Nhóm Macrolid
- Tất cả các loại trên
Câu 27:
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
- Ung thư màng phổi
- Lao màng phổi
- Viêm mủ màng phổi
- Suy tim, suy thận
- Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 28:
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
- Viêm màng phổi mủ
- Ung thư màng phổi
- U trung thất
- Lao màng phổi
- Viêm màng phổi do virus
Câu 29:
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
- Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
- Sớm, uống với liều cao
- Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
- Phải có kháng sinh đồ
- Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
Câu 30:
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
- Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là
- Tụt HA đột ngột
- Khó thở cấp kèm ho ra máu
- Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
- Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
- Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.
Câu 31:
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là
- Laennec
- Galliard
- Sattler
- Salmeron
- Claude Bernard
Câu 32:
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
Câu 33:
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
- Người trẻ
- Nam > Nữ
- Do vỡ bóng khí phế
- Viêm phế nang do virus
- Tất cả các yếu tố trên
Câu 34:
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
- Ho mạnh
- Gắng sức
- Stress
- Tiền sử hút thuốc lá
- Dùng thuốc giãn phế quản
Câu 35:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
Câu 36:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
Câu 37:
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau
- Lao phổi
- Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
- Hen phế quản
- U trung thất
- COPD
Câu 38:
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là
- Lao phổi
- K phổi di căn
- Giãn phế quản
- Viêm phế quản mạn
- Viêm màng phổi do virus
Câu 39:
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
- Chọc tĩnh mạch dưới đòn
- Đẫn lưu mang phổi
- Sinh thiết màng phổi
- Chọc dò màng phổi
- Chọc dò màng tim
Câu 40:
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là
- > +5 cm H2O
- 0 đến +5 cm H2O
- -3 đến -5 cm H2O
- < -10 cm H2O
- thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
Câu 41:
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi
- Dung tích sống
- Dung tích toàn phần
- Dung tích cặn
- FEV1 (VEMS
- Tỉ số Tiffneau
Câu 42:
Tràn khí màng phổi khu trú là
- Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
- Do có dày dính màng phổi cũ
- Gặp trong trường hợp gắng sức
- Do ung thư di căn màng phổi
- Do chọc dò màng phổi
Câu 43:
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân
- Lao phổi
- COPD
- Vỡ phế nang
- Chọc dò màng phổi
- Không liên quan các nguyên nhân trên
Câu 44:
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
- Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
- Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
- Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
- Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
- Không đau nhưng có suy hô hấp cấp
Câu 45:
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau
- Nhồi máu cơ tim
- Thủng dạ dày
- Quặn thận
- Quặn gan
- Tràn khí màng phổi
Câu 46:
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi
- Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
- Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
- Gõ vang như trống
- Âm phế bào mất
- Nghe có tiếng thổi vò
Câu 47:
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất
- Âm phế bào giảm
- Lồng ngực gồ cao
- Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
- Gõ một phổi vang như trống
- Rung thanh giảm
Câu 48:
Tam chứng Galliard gồm
- Đau ngực, khó thở, gõ vang
- Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
- Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
- Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
- Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, XQuang phổi sáng
Câu 49:
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là
- Khí máu
- Thăm dò chức năng hô hấp
- XQuang phổi thường
- Siêu âm lồng ngực
- Chụp cắt lớp vi tính
Câu 50:
XQuang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
- Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
- Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
- Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
- Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia
- Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
Câu 51:
XQuang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do
- Dày dính màng phổi
- Tràn khí không hoàn toàn
- Tràn khí sau tràn dịch
- Chảy máu sau tràn dịch
- Tràn khí màng phổi do thủ thuật
Câu 52:
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau
- Không đau ngực
- Không khó thở
- Âm phế bào giảm nhẹ
- Dấu thực thể không điển hình
- Tất cả các triệu chứng trên
Câu 53:
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
- Khí phế thủng toàn thể
- Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
- Hang lao
- Kén phổi
- Vách màng phổi
Câu 54:
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
- Tràn máu, dịch màng phổi
- Nhiễm trùng mủ màng phổi
- Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
- Tràn khí màng phổi có van
- Tất cả các biến chứng trên
Câu 55:
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
- Dày dính màng phổi
- Tràn khí màng phổi mạn
- Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
- Xẹp phổi
- Tất cả các di chứng trên
Câu 56:
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là
- Nhóm Aminozide
- Nhóm Cefalosporin III
- Nhóm Macrolid
- Nhóm Metronidazol
- Không có chỉ định kháng sinh
Câu 57:
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là
- Tràn khí màng phổi đóng
- Tràn khí màng phổi mở
- Tràn khí màng phổi có van
- Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
- Tất cả các tràn khí màng phổi trên
Câu 58:
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi
- Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết
- Tràn khí màng phổi mở
- Tràn khí màng phổi có van
- Tràn khí màng phổi khu trú
- Tất cả các tràn khí màng phổi
Câu 59:
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là
- Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
- XQuang phổi chuẩn
- Siêu âm lồng ngực
- Triệu chứng thực thể
- Thăm dò chức năng hô hấp
Câu 60:
HO RA MÁU
- Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:
- Viêm phế quản
- Áp xe phổi
- Lao phổi
- Ung thư phổi
- Giãn phế quản
Câu 61:
Đuôi khái huyết là
- Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
- Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
- Máu ho ra có hình dạng của phế quản
- Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
- Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
Câu 62:
Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là
- Bệnh bạch cầu cấp
- Hẹp van 2 lá
- Suy tim phải
- Suy chức năng gan
- Sốt rét
Câu 63:
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu
- Đau ngực
- Khó thở
- Móng tay khum
- Mạch nhanh
- Lượng nước tiểu
Câu 64:
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là
- Số lượng máu mất
- Số lượng hồng cầu
- Thể tích hồng cầu (Hct)
- Mạch nhanh
- Móng tay móng chân
Câu 65:
Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp
- Huyết áp
- Mạch
- Nhịp thở
- Tinh thần kinh
- Móng tay móng chân
Câu 66:
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là
- số lượng máu mất
- Số lượng hồng cầu
- Màu sắc của máu
- Đuôi khái huyết
- Biểu hiện tim đập
Câu 67:
Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là
- Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng
- Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ
- Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
- Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết
- Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để bù dịch
Câu 68:
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng
- Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
- Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
- Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm
- Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần
- Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm lưu lượng tuần hoàn
Câu 69:
Mức độ ho ra máu không có liên quan đến
- Số lượng máu mất
- Số lượng hồng cầu
- Toàn trạng bệnh nhân
- Nguyên nhân gây xuất huyết
- Thời gian xuất huyết
Câu 70:
Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp
- Valium
- Largactil
- Aminazine
- Gardenal
- Morphin
Câu 71:
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan
- Valium
- Seduxen
- Aminazine
- Gardenal
- Codein
Câu 72:
Posthypophyse không có tác dụng
- Co thắt cơ trơn
- Co thắt mạch nhỏ
- Giảm lợi niệu
- Hạ huyết áp
- Tr thai nghén
Câu 73:
Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do
- Co thắt mạch máu nhỏ
- Làm máu dễ đông
- Tăng ngưng tập tiểu cầu
- co mạch máu lớn
- Làm giảm lượng máu qua phổi
Câu 74:
Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do
- Giảm tính thấm thành mạch
- Làm dễ đông máu
- Co thắt động mạch vừa
- Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn
- Giảm lượng máu qua thận
Câu 75:
Morphin không có tác dụng
- Giảm đau
- Giảm phản xạ
- Gây ngủ
- Kích thích hô hấp
- Giảm lưu lượng máu qua phổi
Câu 76:
Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần
Câu 77:
Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra
- máu là:
- Seduxen
- Codein
- vitamin E
- Primperan
- Atropin
Câu 78:
Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là
- Block
- Codein
- Kháng Histamin
- Giảm đau Monsteroid
- Steroid
Câu 79:
Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm
- Tăng huyết áp
- Trạng thái kích thích thần kinh
- Suy hô hấp mãn
- Trĩ nội
- Tất cả điều đúng.
Câu 80:
Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là
- Nhức đầu
- Buồn nôn
- Đau cơ
- Tăng phản xạ gân xương
Câu 81:
Sandostatin không có tác dụng điều trị
- Ho ra máu
- Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
- Các khối u nội tiết
- Sau phẫu thuật u tụy
- Xuất huyết não - màng não
Câu 82:
Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên
- Dolargan
- Diaphylline
- Atropin
- Aminazine
- Phenegan
Câu 83:
Phương pháp đông miên là dùng
- Dolargan + Aminazine + Diaphylline
- Dolargan + Aminazine + Phenegan
- Dolargan + Phenegan + Diazepam
- Aminazine + Phenegan + Atropin
- Aminazine + Diazepam + Atropin
Câu 84:
Tác dụng phụ của Sandostatin là
- Chảy máu nặng hơn
- Suy thận cấp
- Rối loạn tiêu hóa
- Hạ huyết áp tư thế
- Co thắt phế quản
Câu 85:
Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa
- Co mạch
- Ức chế thần kinh
- Giảm tác dụng của Morphin
- Giãn phế quản
- Tăng nhịp tim làm tăng huyết áp
Câu 86:
Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng
- Được chỉ định sớm
- Sau khi xác đinh được nguyên nhân
- Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
- Khi không có tăng huyết áp
- Khi có biểu hiện vô niệu
Câu 87:
Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu
- Số lượng máu mất
- Tình trạng tim mạch
- Suy hô hấp mạn
- Phản xạ co thắt phế quản
- Nhiễm trùng
Câu 88:
Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là
- Yếu tố gây nghiện
- Ức chế thần kinh trung ương
- Ức chế trung tâm hô hấp
- Giảm đau
- Tác dụng phụ
Câu 89:
Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu
- Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương
- Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương
- Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay
- Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
- Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến
Câu 90:
NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP NGƯỜI LỚN
- Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là
- Virus
- Tụ cầu vàng
- Kỵ khí
- Liên cầu
- Legionella
Câu 91:
Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là
- Đàm nhầy, trong
- Đàm mủ vàng
- Đàm xanh ngọc
- Đàm bọt hồng
- Đàm máu
Câu 92:
Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là
- Liên cầu, phế cầu
- Kỵ khí
- Tụ cầu vàng
- Klebsiella Pneu
- Các vi khuẩn g (-)
Câu 93:
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào
- Tiền sử, bệnh sử
- Triệu chứng cơ năng
- Triệu chứng tổng quát
- Triệu chứng thực thể
- XQuang phổi
Câu 94:
Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là
- Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
- Hội chứng suy hô hấp cấp
- Hội chứng đặc phổi không điển hình
- Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu
- Xét nghiệm vi khuẩn trong đàm và máu
Câu 95:
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có
- Âm thổi ống
- Âm thổi hang
- Âm thổi màng phổi
- Âm dê
- Âm Wheezing
Câu 96:
Gọi là áp xe phổi mạn khí
- Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm
- Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có dịch
- Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ
- Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới
- Hết triệu chứng trên lâm sàng XQuang nhưng có biểu hiện ho và khạc đàm kéo dài
Câu 97:
Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là
- Dùng thuốc kích thích ho
- Dùng các thuốc long đàm
- Dẫn lưu tư thế
- Hút mủ bằng ống thông qua khí quản
- Chọc hút mủ thông qua thành lồng ngực
Câu 98:
Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi
- Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
- Áp xe phổi mạn tính
- Để lại hang thừa
- Áp xe phổi nhiều ổ
- Khái mủ kéo dài trên 1 tháng
Câu 99:
Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là
- Penicilline G liều cao + Streptomicine
- Ampicilline + Ofloxacine
- Cefalosporine II , III + Vancomycine
- Erythromycine + Chclramphenicol
- Qinolone + Doxycycline
Câu 100:
Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là
- Penicilline G + Metronidazol
- Kanamycine + Tinidazol
- Penicilline V + Gentamicine
- Vancomycine + Oxacycline
- Gentamycine + Emetin
Câu 101:
Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng
- Ampicylline + Gentamycine + Emetin
- Penicilline + Aminoside + Metronidazol
- Penicilline + Macrolide + Corticoid
- Cefalosprorine + Macrolide
- Vancomycine + Tinidazol
Câu 102:
Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì
- Gây ho và khó thở
- Đau ngực tăng lên
- Gây nhiễm trùng lan rộng
- Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi
- Dễ gây xuất huyết do vỡ mạch máu tân tạo
Câu 103:
Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát
- K phế quản gây hẹp phế quản
- Kén phổi bẩm sinh
- Hang lao
- Giãn phế quản
- Tràn khí màng phổi khu trú
Câu 104:
Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất
- Đái tháo đường
- Hôn mê có đặt nội khí quản
- Sau các phẫu thuật ở hầu họng
- Viêm phế quản mạn
- Giãn phế quản
Câu 105:
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang
- Hang thông với phế quản
- Đường kính hang
- Sát vách lồng ngực
- Thương tổn chủ mô lân cận
- Độ dày của vỏ áp xe
Câu 106:
Ngón tay dùi trống không có trong
- Áp xe phổi
- Giãn phế quản
- Bệnh Osler
- K phổi
- Thiếu máu nặng kéo dài
Câu 107:
Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là
- Liên cầu, tụ cầu vàng
- Phế cầu Hemophillus Inf
- Klebsiella, Pseudomonas
- Mycoplasma pneu, Legionella pneu
- Phế cầu, tụ cầu vàng
Câu 108:
Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm
- Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng
- Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu
- Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình
- Có hội chứng đông đặc phổi điển hình
- Biến chứng xuất hiện sớm
Câu 109:
Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm
- Hội chứng nhiễm trùng giảm dần
- Triệu chứng cơ năng không điển hình
- Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm
- Hội chứng đông đặc phổi điển hình
- Biểu hiện suy tim cấp
Câu 110:
Phế quản phế viêm có đặc điểm
- Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi
- Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
- Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
- Ít khi gây suy hô hấp cấp
- Triệu chứng cơ năng tương ứng triệu chứng thực thể.
Câu 111:
Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng
- Nhiễm trùng và đông đặc phổi
- Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp
- Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi
- Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu
- Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏa
Câu 112:
Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng
- Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp
- Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp
- Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng
- Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa
- Suy hô hấp cấp nhiễm trùng và đông đặc phổi điển hình
Câu 113:
Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào
- Tiền sử, bệnh sử
- Hội chứng nhiễm trùng
- Hội chứng suy hô hấp cấp
- Triệu chứng thực thể ở phổi
- Chức năng hô hấp
Câu 114:
Đặc điểm XQuang của phế quản phế viêm là
- Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy
- Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm
- Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy
- Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày
- Hình ảnh tổ ong hay ruột bánh mì ở hai đáy
Câu 115:
Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là
- Dày dính màng phổi
- Xẹp phổi
- Áp xe phổi
- Tràn khí màng phổi
- Khí phế thủng
Câu 116:
Viêm phổi do amipe có đặc điểm
- Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ
- Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat
- Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác
- Đàm hoại tử và hôi thối
- Thường đi kèm áp xe gan - mật quản
Câu 117:
Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau
- Xảy ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều
- Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối
- Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ
- Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch màng phổi
- Có tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc nặng
Câu 118:
Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là
- Gentamycine
- Kanamycine
- Penicilline G
- Chloramphenicol
- Amiklin
Câu 119:
Viêm phổi do Hemophillus thì dùng
- Penicilline + Bactrim
- Erythromycine + Bactrim
- Ampicilline + Ofloxacine
- Metronidazole + Ofloxacine
- Kanamicine + Klion
Câu 120:
TÂM PHẾ MẠN
- Theo TCYTTG , trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
- Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
- Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
- Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
- Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch
- Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
Câu 121:
Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là
- Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- Giãn phế quản
- Lao xơ phổi
- Tăng áp phổi tiên phát
Câu 122:
Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau
- Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo.
- Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
- Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
- Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS
- Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim
Câu 123:
Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là
- PaCO2 > 60mmHg
- PaO2 55mmHg
- SaO2 < 85%
- Ph máu < 7,3
- Tăng hồng cầu
Câu 124:
Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là
- Viêm tiểu động mạch
- Co thắt tiểu động mạch
- Co thắt động mạch lớn
- Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
- Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
Câu 125:
Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi
- PaO2 = 60mmHg
- PaO2 = 65mmHg
- PaO2 = 70mmHg
- PaO2 = 55mmHg
- PaO2 = 75mmHg
Câu 126:
Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
- Co thắt tiểu động mạch
- Tăng hồng cầu
- Viêm tiểu động mạch
- Toan máu
- Cả 4 đều đúng
Câu 127:
Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do
- Tăng PaCO2
- Giảm PaO2
- Giảm FVC
- Giảm FEV1
- Giảm CPT
Câu 128:
Tâm phế mạn chiếm
- 1/3 trường hợp suy tim
- 1/2 trường hợp suy tim
- LSC_YK3BK6_VUTMK17
- 1/4 trường hợp suy tim
- 2/3 trường hợp suy tim
- 1/5 trường hợp suy tim
Câu 129:
Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây
- Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
- Ở những người hút thuốc lá nhiều
- Sau 50 tuổi
- Ô nhiễm môi trường
- Cả 4 đều đúng
Câu 130:
Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là:
- Nhược cơ
- Loan dưỡng cơ
- Gù vẹo cột sống
- Mập phì
- Dày dính màng phổi
Câu 131:
Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là
- Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
- Cung động mạch phổi phồng
- Khó thở khi gắng sức
- Đau gan khi gắng sứuc
- Đo áp lực động mạch phổi
Câu 132:
Trong tâm phế mạn giai đoạn III , phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau
- Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
- Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
- Tràn dịch màng phổi
- Cung động mạch phổi phồng
- Ứ máu phổi
Câu 133:
Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây
- Dày nhỉ phải
- Dày thất phải
- Dày nhĩ phải và dày thất phải
- Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
- Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
Câu 134:
Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ
- Viêm phế quản mạn do thuốc lá
- Khí phế thủng do thuốc lá
- Hen phế quản
- Lao xơ phổi
- Giãn phế quản
Câu 135:
Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ
- Khó thở gắng sức
- Hội chứng viêm phế quản
- Đau gan khi gắng sức
- Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
- Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
Câu 136:
Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của
- Tâm phế mạn giai đoạn III
- Suy tim trái
- Suy tim toàn bộ
- Tràn dịch màng ngoài tim
- Nhồi máu phổi
Câu 137:
Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ
- Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
- Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
- Phù
- Tím
- Ngón tay dùi trống
Câu 138:
Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ
- Tăng huyết áp
- Tâm phế mạn
- Bệnh cơ tim giãn
- Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
- Hẹp van 2 lá
Câu 139:
Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do
- Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
- Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
- Hít phải khói
- Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
- Lao động quá sức
Câu 140:
Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là
- 10 giờ/24 giờ
- 15 giờ/24 giờ
- 12 giờ/24 giờ
- Xử dụng oxy 100%
- Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
Câu 141:
Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là
- Spironolacton
- Furosemide
- Hypothiazide
- Idapamide
- Triamteren
Câu 142:
Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là
- Thuốc ức chế calci
- Hydralazin
- Bosentan
- Sildenafil
- Prostacyclin
Câu 143:
Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao
- Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
- Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
- Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính
- Hen phế quản nội sinh
- Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn phế quản khu trú
Câu 144:
Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây
- Bệnh nhân giảm khó thở
- PaO2 > 60mmHg
- Giảm tăng áp phổi
- Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
- Thở oxy 100%
Câu 145:
Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi trong tâm phế mạn nhất là
- Streptococcus pneumoniae
- Mycoplasma pneumoniae
- Stapylococcus aureus
- Moraxella catarrhalis.
- Mycoplasma pneumoniae
Câu 146:
Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là
- Tập thở
- Vổ rung lồng ngực
- Đi bộ hằng ngày
- Chạy bộ hằng ngày
- Tập thể dục hằng ngày
Câu 147:
Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên
- Kiềm hô hấp
- Kiềm chuyển hóa
- Toan hô hấp
- Toan chuyển hóa
- Mất calci
Câu 148:
Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là
- Lợi tiểu
- Digital
- Liệu pháp oxy
- Thuốc giãn mạch
- Corticoid
Câu 149:
Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là
- Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
- Corticoid
- Kháng sinh
- Thuốc giãn phế quản
- Cả 4 đều đúng
Câu 150:
Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là
- Hypothiazide
- Furosemide.
- 32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
- PaO2 < 55mmHg
- PaO2 < 70mmHg
Câu 151:
Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- Tăng áp phổi tiên phát
Câu 152:
Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là
- Phim lồng ngực
- Siêu âm Doppler màu
Câu 153:
Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là
Câu 154:
Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là
Câu 155:
Tìm một ý SAI Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là
- Làm chậm sự thanh thải nhầy lông
- Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp
- Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung
- thư
- Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp
- Tăng IgA trong dịch tiết phế quản
Câu 156:
Tỉ lệ ung thư phổi cao trong
- Bệnh hen phế quản
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên)
- Bệnh lao kê
- Xơ phổi sau lao
Câu 157:
Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi
- Khói xe hơi
- Khói kỹ nghệ
- Khói thuốc lá
- Khói sinh hoạt( khói bếp )
- Bụi của các kim loại nặng
Câu 158:
Ho trong ung thư phổi có đặc điểm
- Ho dai dẵng
- Ho nhiều vào buổi sáng
- Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng
- Ho máu
- Ho dai dẵng và ho ra máu
Câu 159:
Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì
- Rối loạn chức năng đông máu như giảm tiểu cầu...
- Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u
- Bội nhiễm tại khối u
- Giảm chức năng gan
- Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do bội nhiễm, do ho.
Câu 160:
Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn
- Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí
- Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp
- Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thông thường
- Thường gặp là phế quản phế viêm
- Viêm phổi trên nền xẹp phổi
Câu 161:
Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi
- Khối u làm tắc lòng phế quản
- Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản bị tắc
- Tim và trung thất bị kéo về phía khối u
- Cơ hoành bị kéo về phía khối u
- Khoảng liên sườn giãn rộng
Câu 162:
Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi do ung thư phổi
- Do khối u lan đến màng phổi
- Do khối u di căn đến màng phổi
- Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi
- Thường hay gặp là tràn máu màng phổi
- Thường gặp là dịch tiết, BC > 300/ml, neutrophil chiếm ưu thế
Câu 163:
Hội chứng Pancoast Tobias gặp trong
- Viêm khớp vai
- B Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ
- Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay
- Viêm cơ delta
- Viêm đầu trên xương cánh tay
Câu 164:
Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào
- Hệ thần kinh trung ương
- Gan
- Xương cột sống
- Tuyến thượng thận
- dạ dày
Câu 165:
U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì
- Phổi ở gần não
- Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
- Lưới mao mạch ở não dày đặc
- Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não
- Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kém
Câu 166:
Tìm một ý sai Trong u phổi có thể có hội chứng Cushing với đặc điểm
- Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay chân lại teo cơ
- Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH
- Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH
- Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất
- Có thể đi kèm với cường các nội tiết tố khác
Câu 167:
Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm lấn vào
- Hạch giao cảm cổ dưới
- Đám rối thần kinh cánh tay
- Tuỷ cổ
- Hạch giao cảm ngực
- Cả bốn câu trên đều đúng
Câu 168:
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên
- Mặt phù tím
- Cổ bạnh
- Hai hố thượng đòn đầy, không lõm
- Phù hai chân
- Phù hai tay
Câu 169:
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
- Phù nửa dưới ngực và bụng
- Phù hai chân
- Phù tím, mềm, ấn lõm
- Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở phần có phù
Câu 170:
Gan trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm
- Gan bình thường
- Gan lớn toàn bộ
- Gan teo
- Phản hồi gan- tĩnh mạch cổ (+)
- Gan mềm di động theo nhịp thở
Câu 171:
Chèn ép động mạch dưới đòn phải thì
- HA tay phải> HA tay trái
- HA tay phải< HA tay trái khoảng 10mmHg
- HA tay phải< HA tay trái trên 20mmHg
- Mạch quay tay phải nẩy mạnh
- Tay phải phù
Câu 172:
Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép dây thần kinh quặt ngược một bên
- Liệt dây thanh âm một bên
- Khàn giọng
- Nói hai giọng
- Tắc tiếng
- Khó thở thì thở ra
Câu 173:
Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude Bernard Horner
- Tổn thương thần kinh giao cảm cổ
- Đồng tử co lại
- Khe mắt hẹp lại
- Lác trong
- Gò má đỏ hồng
Câu 174:
Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép
- Khoảng gian sườn hẹp
- Sụt cân nhanh
- Có nhiều hạch cổ
- Nghe phổi có tiếng rít wheezing
- Khó thở.
Câu 175:
Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong lòng phế quản lớn là
- Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang
- Phim phổi chuẩn
- Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi
- Nội soi phế quản và sinh thiết khối u
- Sinh thiết xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn của siêu âm
Câu 176:
Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một bilan gồm
- Chẩn đoán tế bào học của khối u
- Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u
- Xác định được hạch di căn
- Xác định các di căn đến các cơ quan khác
- Tất cả yếu tố trên
Câu 177:
Xếp vào nhóm T3 nếu không kể kích thước nhưng khối u đã
- Xâm lấn vào trung thất
- Xâm lấn vào cơ hoành và tràn dịch màng phổi
- Xâm lấn vào thành ngực, vào cơ hoành và vào trung thất
- Xâm lấn vào thành ngực hay cơ hoành hay trung thất
- Kích thước khối u < 1cm
Câu 178:
Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu
- Khối u < 1cm
- U cách chĩa phế quản gốc < 2cm
- Chưa di căn xa
- chưa có hạch vùng
- Không có tràn dịch màng phổi
Câu 179:
Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì
- Tràn dịch màng phổi là tổn thương màng phổi cả lá tạng lẫn lá thành
- Tổn thương lá thành nghĩa là tổn thương thành ngực
- Tổn thương thành ngực là tổn thương một cơ quan khác
- Tổn thương thành ngực là đã có di căn
- Cả 4 ý trên đều đúng
Câu 180:
Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là
- Bản chất tế bào học của khối u
- Di căn
- Hạch vùng
- Kích thước khối u
- Cả bốn yếu tố trên
Câu 181:
Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá
- Phẩu thuật không có hiệu quả
- Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và di căn sớm
- Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
- Hoá trị và xạ trị là chính
- Phải xác định chính xác T , M , N
Câu 182:
Tìm một câu sai Trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không biệt hoá
- Đa hoá trị liệu có thể giúp một trường hợp” không mổ được” chuyển sang “có thể mổ được”
- Xạ trị liệu không có kết quả nhiều
- Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất
- Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM
- Tế bào ung thư rất non và ác tính
Câu 183:
Nếu ung thư phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm là nhóm T3 vì
- U dễ gây khó thở
- U hay gây ho ra máu
- U dễ lan rộng sang phế quản gốc bên đối diện
- Thường là ung thư tế bào nhỏ
- Có thể cắt đốt qua đường nội soi phế quản
Câu 184:
Trong u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là
- U phổi rất lớn
- Viêm phổi do nghẽn
- Khối u làm tắc phế quản gốc
- Khối u làm tắc phế quản thuỳ đáy
- Khối u làm tắc phế quản thuỳ trên
Câu 185:
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là
- 2/1
- 1/2
- 1/3
- 1/ 2,5
- 1/ 5,2
Câu 186:
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là
- Dị ứng nguyên hô hấp
- Dị ứng nguyên thực phẩm
- Dị ứng nguyên thuốc
- Dị ứng nguyên phẩm màu
- Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
Câu 187:
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là
- Bụi nhà
- Bụi chăn đệm
- Các lông các gia súc
- Phấn hoa
- Bụi xưởng dệt
Câu 188:
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là
- Adénovirus, virus Cocsackie
- Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
- Virus quai bị. ECHO virus
- Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
- Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm
Câu 189:
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là
- Penicillin
- Kháng viêm không steroid
- Aspirin
- Phẩm nhuộm màu
- Chất giữ thực phẩm
Câu 190:
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là
- Di truyền
- Rối loạn nội tiết
- Lạnh
- Gắng sức
- Tâm lý
Câu 191:
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là
- Viêm phế quản
- Co thắt phế quản
- Phù nề phế phế quản
- Giảm tính thanh thải nhầy lông
- Tăng phản ứng phế quản