Module hô hấp

Lưu
(1) lượt yêu thích
(58) lượt xem
(21) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Màng hô hấp có:
  • 4 lớp.
  • 5 lớp.
  • 6 lớp.
  • 7 lớp.
Câu 2: Đường dẫn khí luôn mở vì:
  • Thành có các vòng sụn.
  • Thành có cơ trơn.
  • Luôn chứa khí.
  • Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.
Câu 3: áp suất trong đường dẫn khí:
  • Luôn bằng áp suất khí quyển.
  • Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào.
  • Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.
  • Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra.
Câu 4: áp suất khoang màng phổi:
  • Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
  • Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
  • Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
  • Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
Câu 5: Giá trị áp suất màng phổi qua các động tác hô hấp:
  • Cuối thì thở ra tối đa là +7 mmHg.
  • Cuối thì thở ra bình thường là 0 mmHg.
  • Cuối thì hít vào bình thường là -7 mmHg.
  • Cuối thì hít vào tối đa là -15 mmHg.
Câu 6: Tác dụng của chất hoạt diện (surfactant):
  • Tăng sức căng bề mặt.
  • Giảm sức căng bề mặt.
  • ổn định sức căng bề mặt.
  • Thay đổi sức căng bề mặt.
Câu 7: áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau đây, trừ:
  • Lồng ngực dễ di động khi thở.
  • Phổi co giãn theo sự di động của lồng ngực.
  • Máu về tim và lên phổi dễ dàng.
  • Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa.
Câu 8: Động tác thở ra tối đa:
  • Là động tác thụ động do trung tâm hô hấp không hưng phấn.
  • Có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.
  • Có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
  • Làm lồng ngực giảm thể tích do co cơ liên sườn ngoài.
Câu 9: Động tác hít vào tối đa:
  • Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở.
  • Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường.
  • Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức.
  • Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.
Câu 10: Dung tích sống:
  • Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
  • Là số lít khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường.
  • Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường.
  • Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa.
Câu 11: Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
  • IC + FRC
  • FRC + IRV
  • TV + IRV + ERV
  • IC + TV + FRC
Câu 12: Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
  • TLC , RV , FRC
  • VC , TLC
  • VC , FRC , MMEF
  • TLC , FEV1, FRC
Câu 13: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
  • VC , TV , Tiffeneau.
  • FEV1, TLC , MMEF
  • MEF 25, RV , IRV
  • FEVC 1, MMEF , Tiffeneau.
Câu 14: Thông khí phế nang bằng:
  • Thông khí phút.
  • Lượng khí thay đổi trong một phút.
  • Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
  • Khoảng 6 lít.
Câu 15: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:
  • Chênh lệch phân áp O2, CO2.
  • Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp.
  • Diện tích màng hô hấp.
  • Độ dày của màng hô hấp.
  • Tốc độ khuếch tán của khí.
Câu 16: Khả năng khuếch tán khí qua màng hô hấp phụ thuộc vào:
  • Độ dày của màng hô hấp.
  • Chênh lệch phân áp khí qua màng.
  • Diện tích màng hô hấp.
  • Hệ số khuếch tán.
  • Cả 4 yếu tố trên.
Câu 17: Các dạng O2 và CO2 trong máu:
  • Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
  • Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
  • Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
  • Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
Câu 18: Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:
  • Dạng hoà tan.
  • Dạng kết hợp với Hb.
  • Dạng kết hợp với muối kiềm.
  • Dạng kết hợp với protein.
Câu 19: Trung tâm hô hấp:
  • Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
  • Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
  • Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
  • Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
Câu 20: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
  • Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
  • Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
  • Trung tâm nhận cảm hoá học.
  • Phản xạ Hering Breuer.
Câu 21: O2 tham gia điều hoà hô hấp thông qua cơ chế tác dụng:
  • Lên trung tâm hít vào, khi nồng độ O2 trong máu giảm.
  • Lên trung tâm hoá học, khi nồng độ O2 trong máu giảm.
  • Lên trung tâm hô hấp khi nồng độ O2 trong máu bắt đầu giảm.
  • Lên các receptor ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh.
Câu 22: Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hít vào.
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hoá học.
  • CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H+.
Câu 23: áp suất âm trong màng phổi:
  • Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
  • Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
  • Máu về tim dễ dàng ở thì thở ra.
  • Máu lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
Câu 24: Oxy kết hợp với Hb ở nơi có:
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
Câu 25: CO2 kết hợp với muối kiềm ở nơi:
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
Câu 26: Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
  • Phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
  • Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu.
  • Diện tích các mao mạch phổi.
  • áp lực phế nang.
  • Cả 4 yếu tố trên.
Câu 27: Lượng O2 từ máu vào mô tăng lên do giảm:
  • Hàm lượng 2-3 DPG trong máu.
  • Phân áp CO2 trong máu.
  • Nồng độ ion Na+ trong máu.
  • Độ pH máu.
  • Nhiệt độ của máu.
Câu 28: oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
  • Khuếch tán thụ động.
  • Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
  • Vận chuyển tích cực thứ phát.
  • Khuếch tán có gia tốc.
Câu 29: Vai trò của nồng độ ion H+ trong dịch mô não:
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hít vào .
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm thở ra.
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hoá học.
  • Kích thích lên receptor nhận cảm hoá học ở xoang cảnh.
Câu 30: Nhịp hô hấp bình thường được phát động bởi:
  • Trung tâm điều chỉnh.
  • Trung tâm hít vào.
  • Trung tâm thở ra.
  • Trung tâm hoá học.
Câu 31: Dung tích sống là thể tích khí đo được khi:
  • Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường.
  • Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường.
  • Thở ra hít vào bình thường.
  • Hít vào hết sức rồi thở ra hết sức.
Câu 32: Ở mô, máu nhận CO2 từ mô do:
  • Phân áp CO2 ở mô cao hơn phân áp CO2 trong máu.
  • Tăng quá trình bão hoà oxyhemoglobin (HbO2).
  • Tăng khuếch tán ion Cl- từ hồng cầu ra huyết tương.
  • CO2 đi vào hồng cầu và ion Cl- đi ra huyết tương.
Câu 33: Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
  • Kết hợp với muối kiềm.
  • Kết hợp với các ion Fe++ tự do trong máu.
  • Kết hợp với nhóm carbamin của globulin.
  • Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.
  • Kết hợp với ion Fe+++ trong nhân hem của hemoglobin.
Câu 34: Thông khí phổi bị giảm do:
  • Cơ hoành bị liệt do nhiều nguyên nhân khác nhau.
  • Thở không khí có 5% CO2.
  • Sốt do các nguyên nhân ngoài phổi.
  • Do lên độ cao 2000m.
  • Do hàm lượng hemoglobin giảm ở những người thiếu máu do giun móc.
Câu 35: Nhịp thở cơ bản được điều hoà nhờ sự tham gia của các yếu tố sau đây, trừ:
  • Hoạt động của trung tâm điều chỉnh.
  • Hoạt động của trung tâm hoá học.
  • Hoạt động của dây X qua phản xạ Hering Breuer.
  • Hoạt động của trung tâm hít vào.
Câu 36: Áp suất khoang màng phổi
  • Làm cho máu lên phổi dễ dàng.
  • Làm cho máu dễ về tim.
  • Làm cho đường dẫn khí nhỏ luôn mở.
  • Làm cho phổi khó xẹp lại lúc thở ra.
  • Dịch màng phổi được bơm vào mạch bạch huyết không phải nguyên nhân tạo ra áp suất khoang màng phổi.
  • Lồng ngực không tham gia tạo áp suất khoang màng phổi.
  • Trong hô hấp bình thường có áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển.
  • Cuối thì thở ra tối đa có giá trị - 1 đến 0 mmHg.
Câu 37: Màng hô hấp
  • Thành của phế nang và thành mao mạch quanh phế nang tạo ra màng hô hấp
  • Diện tích màng hô hấp trung bình khoảng 70m2.
  • Chất Surfactant có tác dụng giữ cho phế nang không bị xẹp lại.
  • Bề dày trung bình khoảng 0,5mm.
Câu 38: Trao đổi khí màng hô hấp
  • Điều kiện cho khí trao đổi liên tục qua màng hô hấp là không khí phế nang phải thường xuyên đổi mới.
  • Khi lao động sự khuếch tán khí qua màng hô hấp tăng thêm là do mở thêm số mao mạch phổi.
  • Hệ số khuếch tán của O2 lớn hơn CO2
  • Các khí qua màng hô hấp bằng cơ chế khuếch tán đơn thuần.
Câu 39: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2
  • Phân áp CO2 cao làm tăng phân ly.
  • Nhiệt độ máu tăng làm giảm phân ly.
  • pH máu giảm làm tăng phân ly.
  • Nồng độ 2.3.DPG không ảnh hưởng.
Câu 40: Hoạt động của trung tâm hô hấp
  • Trung tâm hít vào tự phát xung động đều đặn, nhịp nhàng.
  • Xung động gây động tác hít vào tăng dần.
  • Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm hít vào.
  • Vùng nhận cảm hoá học luôn ức chế trung tâm hít vào.
Câu 41: Các dạng vận chuyển của oxy và CO2
  • Dạng vận chuyển chính của oxy là dạng hoà tan.
  • HbO2là dạng vận chuyển chủ yếu của oxy.
  • Muối kiềm là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
  • HbCO2 là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
  • Dạng hoà tan là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
  • Dạng hoà tan là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
Câu 42: Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm
  • Hệ sô khuếch tán của CO2 lớn hơn của oxy 20 lần.
  • Khả năng khuếch tán của oxy trong phế nang phụ thuộc vào phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
  • Sự chênh lệch phân áp khí giữa hai bên của màng hô hấp là yếu tố quyết định cho sự khuếch tán của các chất khí.
  • Phân áp oxy ở phế nang là 100mmHg còn ở mao động mạch phổi là 40 mmHg.
  • Phân áp CO2 của phế nang là 46mmHg còn phân áp CO2 của mao động mạch phổi là 40mmHg.
Câu 43: Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố
  • Chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô là yếu tố quyết định cho sự trao đổi khí.
  • Hàm lượng muối kiềm trong máu có tác dụng làm tăng phân ly oxyhemoglobin cung cấp oxy cho mô.
  • Lao động nặng, vận cơ nhiều, sản sinh nhiều CO2 làm cho PCO2 tăng cũng làm tăng phân ly oxyhemoglobin để cung cấp nhiều oxy cho mô.
  • Diện tích phế nang tăng và lưu lượng máu lên phổi tăng làm tăng quá trình trao đổi oxy từ phế nang vào máu.
  • ở mô pH máu giảm làm tăng quá trình tạo oxyhemoglobin.
Câu 44: Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp:
  • Phân áp CO2 máu tăng có tác động lên trung tâm hô hấp mạnh hơn là sự giảm phân áp oxy.
  • CO2 điều hoà hô hấp thông qua nồng độ ion H+ tác động lên trung tâm hô hấp.
  • Dây X đóng vai trò chủ yếu trong điều hoà hoạt động hô hấp.
  • Trung tâm hô hấp không bị ảnh hưởng bởi những kích thích từ vùng hypothalamus.
  • Trung tâm nuốt khi hưng phấn gây ức chế trung tâm hô hấp.

Câu 1: Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
  • Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
  • Ho và khạc nhiều đàm loãng
  • Ho khi thay đổi tư thế
  • Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
  • Khó thở vào, khó thở chậm
Câu 2: Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
  • Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
  • Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
  • Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
  • Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
  • Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Câu 3: Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
  • Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
  • Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
  • Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
  • Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
  • Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
Câu 4: Trong tràn dịch màng phổi nghe được
  • Ran nổ và âm thổi màng phổi
  • Âm phế bào giảm hay mất
  • Ran ấm to hạt, âm dê
  • Ran ấm vừa và nhỏ hạt
  • Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
Câu 5: Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
  • Gõ đục ở đáy phổi
  • Âm phế bào giảm ở đáy phổi
  • Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên
  • Quang
  • Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
  • Chọc dò màng phổi có dịch
Câu 6: Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
  • Đau ở đáy ngực nhiều
  • Thở nhanh, nông
  • Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
  • Nghe nhiều ran ấm
  • Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
  • Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là
  • Biến dạng lồng ngực
  • Mức độ khó thở
  • @
  • Đau ngực, phù nề lồng ngực
  • Tuổi và giới
  • Phản ứng Rivalta
Câu 7: Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong
  • Suy tim ứ dịch
  • Hội chứng thận hư
  • Lao màng phổi
  • Tràn mủ màng phổi
  • màng phổi
Câu 8: Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
  • màng phổi
  • Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
  • Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
  • Hội chứng Meig’s
  • Suy tim toàn bộ
Câu 9: Vách hóa màng phổi gặp trong
  • Tràn dịch màng phổi do virus
  • Tràn dịch màng phổi do K
  • Lao màng phổi
  • Viêm màng mủ phổi
  • Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Câu 10: Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
  • Kết quả sai
  • Do giảm Protein máu
  • Phản ứng viêm không nặng
  • Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
  • Do số lượng tế bào không cao
Câu 11: Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau
  • Áp xe phổi
  • Áp xe gan (dưới cơ hoành)
  • Giảm phế quản
  • Viêm phổi
  • Nhiễm trùng huyết
Câu 12: Tràn dịch màng phổi (T) có thể do
  • Viêm đường mật trong gan
  • Viêm tụy cấp
  • Viêm thận, bể thận (
  • Thủng tạng rỗng
  • Viêm túi mật cấp
Câu 13: Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào
  • Tiền sử, bệnh sử
  • Triệu chứng cơ nắng là chính
  • Triệu chứng thực thể là chính
  • Phim
  • Quang phổi
  • Nội soi phế quản
Câu 14: Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi
  • Tràn dịch màng phổi khu trú
  • Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
  • Tràn dịch kèm đông đặc phổi
  • Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Câu 15: Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ
  • Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
  • Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
  • Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
  • Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
  • Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
Câu 16: Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
  • Pénicilline G liều cao + Bactrim
  • Erythromyrin + Tetracyline
  • Cefalosporine III + Gentamycine
  • Pénicilline + Ofloxacine
  • Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)
Câu 17: Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
  • Được chỉ định sớm ngay từ đầu
  • Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
  • Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
  • Khi có vách hóa màng phổi
  • Cấy dịch màng phổi dương tính
Câu 18: Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
  • Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
  • Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
  • Ở phần trên của dịch
  • Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
  • Không có chỉ định chọc dò
Câu 19: Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
  • Tràn máu màng phổi
  • Tràn dưỡng trấp màng phổi
  • Tràn dịch thanh tơ huyết
  • Tràn mủ màng phổi
  • Tràn dịch kèm tràn khí
Câu 20: Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng phổi thì
  • Chống chỉ định chọc dò màng phổi
  • Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa
  • Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách sau
  • Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường nách trước
  • Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa
Câu 21: Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết
  • Suy dinh dưỡng
  • Do lao
  • Suy tim nặng
  • Suy thận giai đoạn cuối
  • Suy gan có bốn mê gan
Câu 22: Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
  • Suy tim phải giai đoạn 3
  • Do lao
  • Do vi khuẩn mủ
  • Do K nguyên phát mang phổi
  • Do K thứ phát màng phổi thấy
Câu 23: Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì
  • Quang
  • Thấy vách hóa màng phổi rõ
  • Tràn dịch màng phổi thể khu trú
  • Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
  • Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
  • Mức dịch nằm ngang
Câu 24: Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c
  • Katagener
  • Monnier-Kulin
  • Meigh’s
  • Paucoat-Tobias
  • Piere Marie
Câu 25: Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến
  • nhiều nhất là
  • Thủng dạ dày
  • Viêm tụy cấp
  • Áp xe gan vỡ vào phổi
  • Sỏi mật - áp xe mật quản
  • Viêm đài bể thận T
Câu 26: Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là
  • Vancomycin
  • Metronidazol
  • Nhóm aminozide
  • Nhóm Macrolid
  • Tất cả các loại trên
Câu 27: Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
  • Ung thư màng phổi
  • Lao màng phổi
  • Viêm mủ màng phổi
  • Suy tim, suy thận
  • Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 28: Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
  • Viêm màng phổi mủ
  • Ung thư màng phổi
  • U trung thất
  • Lao màng phổi
  • Viêm màng phổi do virus
Câu 29: Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
  • Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
  • Sớm, uống với liều cao
  • Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
  • Phải có kháng sinh đồ
  • Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
Câu 30: TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
  • Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là
  • Tụt HA đột ngột
  • Khó thở cấp kèm ho ra máu
  • Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
  • Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
  • Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.
Câu 31: Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là
  • Laennec
  • Galliard
  • Sattler
  • Salmeron
  • Claude Bernard
Câu 32: Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
  • 10%
  • 20%
  • 40%
  • 75%
  • 90%
Câu 33: Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
  • Người trẻ
  • Nam > Nữ
  • Do vỡ bóng khí phế
  • Viêm phế nang do virus
  • Tất cả các yếu tố trên
Câu 34: Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
  • Ho mạnh
  • Gắng sức
  • Stress
  • Tiền sử hút thuốc lá
  • Dùng thuốc giãn phế quản
Câu 35: Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
  • 1/1
  • 1/2
  • 1/3
  • 4/1
  • 1/6
Câu 36: Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
  • 10%
  • 20%
  • 50%
  • 80%
  • > 95%
Câu 37: Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau
  • Lao phổi
  • Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
  • Hen phế quản
  • U trung thất
  • COPD
Câu 38: Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là
  • Lao phổi
  • K phổi di căn
  • Giãn phế quản
  • Viêm phế quản mạn
  • Viêm màng phổi do virus
Câu 39: Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
  • Chọc tĩnh mạch dưới đòn
  • Đẫn lưu mang phổi
  • Sinh thiết màng phổi
  • Chọc dò màng phổi
  • Chọc dò màng tim
Câu 40: Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là
  • > +5 cm H2O
  • 0 đến +5 cm H2O
  • -3 đến -5 cm H2O
  • < -10 cm H2O
  • thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
Câu 41: Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi
  • Dung tích sống
  • Dung tích toàn phần
  • Dung tích cặn
  • FEV1 (VEMS
  • Tỉ số Tiffneau
Câu 42: Tràn khí màng phổi khu trú là
  • Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
  • Do có dày dính màng phổi cũ
  • Gặp trong trường hợp gắng sức
  • Do ung thư di căn màng phổi
  • Do chọc dò màng phổi
Câu 43: Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân
  • Lao phổi
  • COPD
  • Vỡ phế nang
  • Chọc dò màng phổi
  • Không liên quan các nguyên nhân trên
Câu 44: Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
  • Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
  • Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
  • Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
  • Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
  • Không đau nhưng có suy hô hấp cấp
Câu 45: Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau
  • Nhồi máu cơ tim
  • Thủng dạ dày
  • Quặn thận
  • Quặn gan
  • Tràn khí màng phổi
Câu 46: Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi
  • Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
  • Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
  • Gõ vang như trống
  • Âm phế bào mất
  • Nghe có tiếng thổi vò
Câu 47: Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất
  • Âm phế bào giảm
  • Lồng ngực gồ cao
  • Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
  • Gõ một phổi vang như trống
  • Rung thanh giảm
Câu 48: Tam chứng Galliard gồm
  • Đau ngực, khó thở, gõ vang
  • Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
  • Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
  • Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
  • Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, XQuang phổi sáng
Câu 49: Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là
  • Khí máu
  • Thăm dò chức năng hô hấp
  • XQuang phổi thường
  • Siêu âm lồng ngực
  • Chụp cắt lớp vi tính
Câu 50: XQuang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
  • Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
  • Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
  • Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
  • Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia
  • Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
Câu 51: XQuang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do
  • Dày dính màng phổi
  • Tràn khí không hoàn toàn
  • Tràn khí sau tràn dịch
  • Chảy máu sau tràn dịch
  • Tràn khí màng phổi do thủ thuật
Câu 52: Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau
  • Không đau ngực
  • Không khó thở
  • Âm phế bào giảm nhẹ
  • Dấu thực thể không điển hình
  • Tất cả các triệu chứng trên
Câu 53: Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
  • Khí phế thủng toàn thể
  • Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
  • Hang lao
  • Kén phổi
  • Vách màng phổi
Câu 54: Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
  • Tràn máu, dịch màng phổi
  • Nhiễm trùng mủ màng phổi
  • Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
  • Tràn khí màng phổi có van
  • Tất cả các biến chứng trên
Câu 55: Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
  • Dày dính màng phổi
  • Tràn khí màng phổi mạn
  • Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
  • Xẹp phổi
  • Tất cả các di chứng trên
Câu 56: Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là
  • Nhóm Aminozide
  • Nhóm Cefalosporin III
  • Nhóm Macrolid
  • Nhóm Metronidazol
  • Không có chỉ định kháng sinh
Câu 57: Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là
  • Tràn khí màng phổi đóng
  • Tràn khí màng phổi mở
  • Tràn khí màng phổi có van
  • Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
  • Tất cả các tràn khí màng phổi trên
Câu 58: Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi
  • Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết
  • Tràn khí màng phổi mở
  • Tràn khí màng phổi có van
  • Tràn khí màng phổi khu trú
  • Tất cả các tràn khí màng phổi
Câu 59: Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là
  • Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
  • XQuang phổi chuẩn
  • Siêu âm lồng ngực
  • Triệu chứng thực thể
  • Thăm dò chức năng hô hấp
Câu 60: HO RA MÁU
  • Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:
  • Viêm phế quản
  • Áp xe phổi
  • Lao phổi
  • Ung thư phổi
  • Giãn phế quản
Câu 61: Đuôi khái huyết là
  • Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
  • Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
  • Máu ho ra có hình dạng của phế quản
  • Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
  • Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
Câu 62: Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là
  • Bệnh bạch cầu cấp
  • Hẹp van 2 lá
  • Suy tim phải
  • Suy chức năng gan
  • Sốt rét
Câu 63: Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu
  • Đau ngực
  • Khó thở
  • Móng tay khum
  • Mạch nhanh
  • Lượng nước tiểu
Câu 64: Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là
  • Số lượng máu mất
  • Số lượng hồng cầu
  • Thể tích hồng cầu (Hct)
  • Mạch nhanh
  • Móng tay móng chân
Câu 65: Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp
  • Huyết áp
  • Mạch
  • Nhịp thở
  • Tinh thần kinh
  • Móng tay móng chân
Câu 66: Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là
  • số lượng máu mất
  • Số lượng hồng cầu
  • Màu sắc của máu
  • Đuôi khái huyết
  • Biểu hiện tim đập
Câu 67: Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là
  • Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng
  • Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ
  • Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
  • Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết
  • Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để bù dịch
Câu 68: Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng
  • Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
  • Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
  • Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm
  • Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần
  • Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm lưu lượng tuần hoàn
Câu 69: Mức độ ho ra máu không có liên quan đến
  • Số lượng máu mất
  • Số lượng hồng cầu
  • Toàn trạng bệnh nhân
  • Nguyên nhân gây xuất huyết
  • Thời gian xuất huyết
Câu 70: Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp
  • Valium
  • Largactil
  • Aminazine
  • Gardenal
  • Morphin
Câu 71: Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan
  • Valium
  • Seduxen
  • Aminazine
  • Gardenal
  • Codein
Câu 72: Posthypophyse không có tác dụng
  • Co thắt cơ trơn
  • Co thắt mạch nhỏ
  • Giảm lợi niệu
  • Hạ huyết áp
  • Tr thai nghén
Câu 73: Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do
  • Co thắt mạch máu nhỏ
  • Làm máu dễ đông
  • Tăng ngưng tập tiểu cầu
  • co mạch máu lớn
  • Làm giảm lượng máu qua phổi
Câu 74: Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do
  • Giảm tính thấm thành mạch
  • Làm dễ đông máu
  • Co thắt động mạch vừa
  • Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn
  • Giảm lượng máu qua thận
Câu 75: Morphin không có tác dụng
  • Giảm đau
  • Giảm phản xạ
  • Gây ngủ
  • Kích thích hô hấp
  • Giảm lưu lượng máu qua phổi
Câu 76: Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần
  • 0,1g
  • 0,01g
  • 1g
  • 0,5g
  • 0,05g
Câu 77: Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra
  • máu là:
  • Seduxen
  • Codein
  • vitamin E
  • Primperan
  • Atropin
Câu 78: Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là
  • Block 
  • Codein
  • Kháng Histamin
  • Giảm đau Monsteroid
  • Steroid
Câu 79: Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm
  • Tăng huyết áp
  • Trạng thái kích thích thần kinh
  • Suy hô hấp mãn
  • Trĩ nội
  • Tất cả điều đúng.
Câu 80: Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là
  • Nhức đầu
  • Buồn nôn
  • Đau cơ
  • Tăng phản xạ gân xương
Câu 81: Sandostatin không có tác dụng điều trị
  • Ho ra máu
  • Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
  • Các khối u nội tiết
  • Sau phẫu thuật u tụy
  • Xuất huyết não - màng não
Câu 82: Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên
  • Dolargan
  • Diaphylline
  • Atropin
  • Aminazine
  • Phenegan
Câu 83: Phương pháp đông miên là dùng
  • Dolargan + Aminazine + Diaphylline
  • Dolargan + Aminazine + Phenegan
  • Dolargan + Phenegan + Diazepam
  • Aminazine + Phenegan + Atropin
  • Aminazine + Diazepam + Atropin
Câu 84: Tác dụng phụ của Sandostatin là
  • Chảy máu nặng hơn
  • Suy thận cấp
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Co thắt phế quản
Câu 85: Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa
  • Co mạch
  • Ức chế thần kinh
  • Giảm tác dụng của Morphin
  • Giãn phế quản
  • Tăng nhịp tim làm tăng huyết áp
Câu 86: Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng
  • Được chỉ định sớm
  • Sau khi xác đinh được nguyên nhân
  • Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
  • Khi không có tăng huyết áp
  • Khi có biểu hiện vô niệu
Câu 87: Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu
  • Số lượng máu mất
  • Tình trạng tim mạch
  • Suy hô hấp mạn
  • Phản xạ co thắt phế quản
  • Nhiễm trùng
Câu 88: Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là
  • Yếu tố gây nghiện
  • Ức chế thần kinh trung ương
  • Ức chế trung tâm hô hấp
  • Giảm đau
  • Tác dụng phụ
Câu 89: Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu
  • Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương
  • Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương
  • Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay
  • Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
  • Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến
Câu 90: NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP NGƯỜI LỚN
  • Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là
  • Virus
  • Tụ cầu vàng
  • Kỵ khí
  • Liên cầu
  • Legionella
Câu 91: Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là
  • Đàm nhầy, trong
  • Đàm mủ vàng
  • Đàm xanh ngọc
  • Đàm bọt hồng
  • Đàm máu
Câu 92: Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là
  • Liên cầu, phế cầu
  • Kỵ khí
  • Tụ cầu vàng
  • Klebsiella Pneu
  • Các vi khuẩn g (-)
Câu 93: Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào
  • Tiền sử, bệnh sử
  • Triệu chứng cơ năng
  • Triệu chứng tổng quát
  • Triệu chứng thực thể
  • XQuang phổi
Câu 94: Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là
  • Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
  • Hội chứng suy hô hấp cấp
  • Hội chứng đặc phổi không điển hình
  • Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu
  • Xét nghiệm vi khuẩn trong đàm và máu
Câu 95: Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có
  • Âm thổi ống
  • Âm thổi hang
  • Âm thổi màng phổi
  • Âm dê
  • Âm Wheezing
Câu 96: Gọi là áp xe phổi mạn khí
  • Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm
  • Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có dịch
  • Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ
  • Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới
  • Hết triệu chứng trên lâm sàng XQuang nhưng có biểu hiện ho và khạc đàm kéo dài
Câu 97: Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là
  • Dùng thuốc kích thích ho
  • Dùng các thuốc long đàm
  • Dẫn lưu tư thế
  • Hút mủ bằng ống thông qua khí quản
  • Chọc hút mủ thông qua thành lồng ngực
Câu 98: Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi
  • Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
  • Áp xe phổi mạn tính
  • Để lại hang thừa
  • Áp xe phổi nhiều ổ
  • Khái mủ kéo dài trên 1 tháng
Câu 99: Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là
  • Penicilline G liều cao + Streptomicine
  • Ampicilline + Ofloxacine
  • Cefalosporine II , III + Vancomycine
  • Erythromycine + Chclramphenicol
  • Qinolone + Doxycycline
Câu 100: Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là
  • Penicilline G + Metronidazol
  • Kanamycine + Tinidazol
  • Penicilline V + Gentamicine
  • Vancomycine + Oxacycline
  • Gentamycine + Emetin
Câu 101: Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng
  • Ampicylline + Gentamycine + Emetin
  • Penicilline + Aminoside + Metronidazol
  • Penicilline + Macrolide + Corticoid
  • Cefalosprorine + Macrolide
  • Vancomycine + Tinidazol
Câu 102: Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì
  • Gây ho và khó thở
  • Đau ngực tăng lên
  • Gây nhiễm trùng lan rộng
  • Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi
  • Dễ gây xuất huyết do vỡ mạch máu tân tạo
Câu 103: Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát
  • K phế quản gây hẹp phế quản
  • Kén phổi bẩm sinh
  • Hang lao
  • Giãn phế quản
  • Tràn khí màng phổi khu trú
Câu 104: Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất
  • Đái tháo đường
  • Hôn mê có đặt nội khí quản
  • Sau các phẫu thuật ở hầu họng
  • Viêm phế quản mạn
  • Giãn phế quản
Câu 105: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang
  • Hang thông với phế quản
  • Đường kính hang
  • Sát vách lồng ngực
  • Thương tổn chủ mô lân cận
  • Độ dày của vỏ áp xe
Câu 106: Ngón tay dùi trống không có trong
  • Áp xe phổi
  • Giãn phế quản
  • Bệnh Osler
  • K phổi
  • Thiếu máu nặng kéo dài
Câu 107: Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là
  • Liên cầu, tụ cầu vàng
  • Phế cầu Hemophillus Inf
  • Klebsiella, Pseudomonas
  • Mycoplasma pneu, Legionella pneu
  • Phế cầu, tụ cầu vàng
Câu 108: Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm
  • Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng
  • Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu
  • Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình
  • Có hội chứng đông đặc phổi điển hình
  • Biến chứng xuất hiện sớm
Câu 109: Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm
  • Hội chứng nhiễm trùng giảm dần
  • Triệu chứng cơ năng không điển hình
  • Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm
  • Hội chứng đông đặc phổi điển hình
  • Biểu hiện suy tim cấp
Câu 110: Phế quản phế viêm có đặc điểm
  • Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi
  • Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
  • Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
  • Ít khi gây suy hô hấp cấp
  • Triệu chứng cơ năng tương ứng triệu chứng thực thể.
Câu 111: Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng
  • Nhiễm trùng và đông đặc phổi
  • Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp
  • Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi
  • Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu
  • Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏa
Câu 112: Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng
  • Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp
  • Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp
  • Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng
  • Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa
  • Suy hô hấp cấp nhiễm trùng và đông đặc phổi điển hình
Câu 113: Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào
  • Tiền sử, bệnh sử
  • Hội chứng nhiễm trùng
  • Hội chứng suy hô hấp cấp
  • Triệu chứng thực thể ở phổi
  • Chức năng hô hấp
Câu 114: Đặc điểm XQuang của phế quản phế viêm là
  • Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy
  • Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm
  • Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy
  • Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày
  • Hình ảnh tổ ong hay ruột bánh mì ở hai đáy
Câu 115: Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là
  • Dày dính màng phổi
  • Xẹp phổi
  • Áp xe phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Khí phế thủng
Câu 116: Viêm phổi do amipe có đặc điểm
  • Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ
  • Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat
  • Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác
  • Đàm hoại tử và hôi thối
  • Thường đi kèm áp xe gan - mật quản
Câu 117: Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau
  • Xảy ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều
  • Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối
  • Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ
  • Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch màng phổi
  • Có tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc nặng
Câu 118: Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là
  • Gentamycine
  • Kanamycine
  • Penicilline G
  • Chloramphenicol
  • Amiklin
Câu 119: Viêm phổi do Hemophillus thì dùng
  • Penicilline + Bactrim
  • Erythromycine + Bactrim
  • Ampicilline + Ofloxacine
  • Metronidazole + Ofloxacine
  • Kanamicine + Klion
Câu 120: TÂM PHẾ MẠN
  • Theo TCYTTG , trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
  • Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
  • Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
  • Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
  • Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch
  • Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
Câu 121: Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là
  • Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Giãn phế quản
  • Lao xơ phổi
  • Tăng áp phổi tiên phát
Câu 122: Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau
  • Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo.
  • Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
  • Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
  • Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS
  • Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim
Câu 123: Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là
  • PaCO2 > 60mmHg
  • PaO2  55mmHg
  • SaO2 < 85%
  • Ph máu < 7,3
  • Tăng hồng cầu
Câu 124: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là
  • Viêm tiểu động mạch
  • Co thắt tiểu động mạch
  • Co thắt động mạch lớn
  • Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
  • Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
Câu 125: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi
  • PaO2 = 60mmHg
  • PaO2 = 65mmHg
  • PaO2 = 70mmHg
  • PaO2 = 55mmHg
  • PaO2 = 75mmHg
Câu 126: Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
  • Co thắt tiểu động mạch
  • Tăng hồng cầu
  • Viêm tiểu động mạch
  • Toan máu
  • Cả 4 đều đúng
Câu 127: Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do
  • Tăng PaCO2
  • Giảm PaO2
  • Giảm FVC
  • Giảm FEV1
  • Giảm CPT
Câu 128: Tâm phế mạn chiếm
  • 1/3 trường hợp suy tim
  • 1/2 trường hợp suy tim
  • LSC_YK3BK6_VUTMK17
  • 1/4 trường hợp suy tim
  • 2/3 trường hợp suy tim
  • 1/5 trường hợp suy tim
Câu 129: Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây
  • Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
  • Ở những người hút thuốc lá nhiều
  • Sau 50 tuổi
  • Ô nhiễm môi trường
  • Cả 4 đều đúng
Câu 130: Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là:
  • Nhược cơ
  • Loan dưỡng cơ
  • Gù vẹo cột sống
  • Mập phì
  • Dày dính màng phổi
Câu 131: Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là
  • Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
  • Cung động mạch phổi phồng
  • Khó thở khi gắng sức
  • Đau gan khi gắng sứuc
  • Đo áp lực động mạch phổi
Câu 132: Trong tâm phế mạn giai đoạn III , phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau
  • Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
  • Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
  • Tràn dịch màng phổi
  • Cung động mạch phổi phồng
  • Ứ máu phổi
Câu 133: Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây
  • Dày nhỉ phải
  • Dày thất phải
  • Dày nhĩ phải và dày thất phải
  • Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
  • Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
Câu 134: Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ
  • Viêm phế quản mạn do thuốc lá
  • Khí phế thủng do thuốc lá
  • Hen phế quản
  • Lao xơ phổi
  • Giãn phế quản
Câu 135: Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ
  • Khó thở gắng sức
  • Hội chứng viêm phế quản
  • Đau gan khi gắng sức
  • Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
  • Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
Câu 136: Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của
  • Tâm phế mạn giai đoạn III
  • Suy tim trái
  • Suy tim toàn bộ
  • Tràn dịch màng ngoài tim
  • Nhồi máu phổi
Câu 137: Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ
  • Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
  • Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
  • Phù
  • Tím
  • Ngón tay dùi trống
Câu 138: Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ
  • Tăng huyết áp
  • Tâm phế mạn
  • Bệnh cơ tim giãn
  • Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
  • Hẹp van 2 lá
Câu 139: Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do
  • Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
  • Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
  • Hít phải khói
  • Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
  • Lao động quá sức
Câu 140: Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là
  • 10 giờ/24 giờ
  • 15 giờ/24 giờ
  • 12 giờ/24 giờ
  • Xử dụng oxy 100%
  • Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
Câu 141: Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là
  • Spironolacton
  • Furosemide
  • Hypothiazide
  • Idapamide
  • Triamteren
Câu 142: Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là
  • Thuốc ức chế calci
  • Hydralazin
  • Bosentan
  • Sildenafil
  • Prostacyclin
Câu 143: Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao
  • Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
  • Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
  • Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính
  • Hen phế quản nội sinh
  • Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn phế quản khu trú
Câu 144: Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây
  • Bệnh nhân giảm khó thở
  • PaO2 > 60mmHg
  • Giảm tăng áp phổi
  • Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
  • Thở oxy 100%
Câu 145: Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi trong tâm phế mạn nhất là
  • Streptococcus pneumoniae
  • Mycoplasma pneumoniae
  • Stapylococcus aureus
  • Moraxella catarrhalis.
  • Mycoplasma pneumoniae
Câu 146: Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là
  • Tập thở
  • Vổ rung lồng ngực
  • Đi bộ hằng ngày
  • Chạy bộ hằng ngày
  • Tập thể dục hằng ngày
Câu 147: Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên
  • Kiềm hô hấp
  • Kiềm chuyển hóa
  • Toan hô hấp
  • Toan chuyển hóa
  • Mất calci
Câu 148: Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là
  • Lợi tiểu
  • Digital
  • Liệu pháp oxy
  • Thuốc giãn mạch
  • Corticoid
Câu 149: Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là
  • Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
  • Corticoid
  • Kháng sinh
  • Thuốc giãn phế quản
  • Cả 4 đều đúng
Câu 150: Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là
  • Hypothiazide
  • Furosemide.
  • 32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
  • PaO2 < 55mmHg
  • PaO2 < 70mmHg
Câu 151: Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Tăng áp phổi tiên phát
Câu 152: Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là
  • Phim lồng ngực
  • Siêu âm Doppler màu
Câu 153: Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là
  • Sildenafil
  • Hydralazine
Câu 154: Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là
  • Tăng PaCO2
  • Giảm PaO2.
Câu 155: Tìm một ý SAI Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là
  • Làm chậm sự thanh thải nhầy lông
  • Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp
  • Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung
  • thư
  • Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp
  • Tăng IgA trong dịch tiết phế quản
Câu 156: Tỉ lệ ung thư phổi cao trong
  • Bệnh hen phế quản
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên)
  • Bệnh lao kê
  • Xơ phổi sau lao
Câu 157: Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi
  • Khói xe hơi
  • Khói kỹ nghệ
  • Khói thuốc lá
  • Khói sinh hoạt( khói bếp )
  • Bụi của các kim loại nặng
Câu 158: Ho trong ung thư phổi có đặc điểm
  • Ho dai dẵng
  • Ho nhiều vào buổi sáng
  • Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng
  • Ho máu
  • Ho dai dẵng và ho ra máu
Câu 159: Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì
  • Rối loạn chức năng đông máu như giảm tiểu cầu...
  • Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u
  • Bội nhiễm tại khối u
  • Giảm chức năng gan
  • Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do bội nhiễm, do ho.
Câu 160: Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn
  • Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí
  • Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp
  • Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thông thường
  • Thường gặp là phế quản phế viêm
  • Viêm phổi trên nền xẹp phổi
Câu 161: Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi
  • Khối u làm tắc lòng phế quản
  • Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản bị tắc
  • Tim và trung thất bị kéo về phía khối u
  • Cơ hoành bị kéo về phía khối u
  • Khoảng liên sườn giãn rộng
Câu 162: Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi do ung thư phổi
  • Do khối u lan đến màng phổi
  • Do khối u di căn đến màng phổi
  • Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi
  • Thường hay gặp là tràn máu màng phổi
  • Thường gặp là dịch tiết, BC > 300/ml, neutrophil chiếm ưu thế
Câu 163: Hội chứng Pancoast Tobias gặp trong
  • Viêm khớp vai
  • B Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ
  • Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay
  • Viêm cơ delta
  • Viêm đầu trên xương cánh tay
Câu 164: Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào
  • Hệ thần kinh trung ương
  • Gan
  • Xương cột sống
  • Tuyến thượng thận
  • dạ dày
Câu 165: U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì
  • Phổi ở gần não
  • Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
  • Lưới mao mạch ở não dày đặc
  • Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não
  • Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kém
Câu 166: Tìm một ý sai Trong u phổi có thể có hội chứng Cushing với đặc điểm
  • Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay chân lại teo cơ
  • Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH
  • Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH
  • Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất
  • Có thể đi kèm với cường các nội tiết tố khác
Câu 167: Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm lấn vào
  • Hạch giao cảm cổ dưới
  • Đám rối thần kinh cánh tay
  • Tuỷ cổ
  • Hạch giao cảm ngực
  • Cả bốn câu trên đều đúng
Câu 168: Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên
  • Mặt phù tím
  • Cổ bạnh
  • Hai hố thượng đòn đầy, không lõm
  • Phù hai chân
  • Phù hai tay
Câu 169: Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
  • Phù nửa dưới ngực và bụng
  • Phù hai chân
  • Phù tím, mềm, ấn lõm
  • Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)
  • Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở phần có phù
Câu 170: Gan trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm
  • Gan bình thường
  • Gan lớn toàn bộ
  • Gan teo
  • Phản hồi gan- tĩnh mạch cổ (+)
  • Gan mềm di động theo nhịp thở
Câu 171: Chèn ép động mạch dưới đòn phải thì
  • HA tay phải> HA tay trái
  • HA tay phải< HA tay trái khoảng 10mmHg
  • HA tay phải< HA tay trái trên 20mmHg
  • Mạch quay tay phải nẩy mạnh
  • Tay phải phù
Câu 172: Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép dây thần kinh quặt ngược một bên
  • Liệt dây thanh âm một bên
  • Khàn giọng
  • Nói hai giọng
  • Tắc tiếng
  • Khó thở thì thở ra
Câu 173: Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude Bernard Horner
  • Tổn thương thần kinh giao cảm cổ
  • Đồng tử co lại
  • Khe mắt hẹp lại
  • Lác trong
  • Gò má đỏ hồng
Câu 174: Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép
  • Khoảng gian sườn hẹp
  • Sụt cân nhanh
  • Có nhiều hạch cổ
  • Nghe phổi có tiếng rít wheezing
  • Khó thở.
Câu 175: Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong lòng phế quản lớn là
  • Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang
  • Phim phổi chuẩn
  • Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi
  • Nội soi phế quản và sinh thiết khối u
  • Sinh thiết xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn của siêu âm
Câu 176: Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một bilan gồm
  • Chẩn đoán tế bào học của khối u
  • Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u
  • Xác định được hạch di căn
  • Xác định các di căn đến các cơ quan khác
  • Tất cả yếu tố trên
Câu 177: Xếp vào nhóm T3 nếu không kể kích thước nhưng khối u đã
  • Xâm lấn vào trung thất
  • Xâm lấn vào cơ hoành và tràn dịch màng phổi
  • Xâm lấn vào thành ngực, vào cơ hoành và vào trung thất
  • Xâm lấn vào thành ngực hay cơ hoành hay trung thất
  • Kích thước khối u < 1cm
Câu 178: Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu
  • Khối u < 1cm
  • U cách chĩa phế quản gốc < 2cm
  • Chưa di căn xa
  • chưa có hạch vùng
  • Không có tràn dịch màng phổi
Câu 179: Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì
  • Tràn dịch màng phổi là tổn thương màng phổi cả lá tạng lẫn lá thành
  • Tổn thương lá thành nghĩa là tổn thương thành ngực
  • Tổn thương thành ngực là tổn thương một cơ quan khác
  • Tổn thương thành ngực là đã có di căn
  • Cả 4 ý trên đều đúng
Câu 180: Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là
  • Bản chất tế bào học của khối u
  • Di căn
  • Hạch vùng
  • Kích thước khối u
  • Cả bốn yếu tố trên
Câu 181: Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá
  • Phẩu thuật không có hiệu quả
  • Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và di căn sớm
  • Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
  • Hoá trị và xạ trị là chính
  • Phải xác định chính xác T , M , N
Câu 182: Tìm một câu sai Trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không biệt hoá
  • Đa hoá trị liệu có thể giúp một trường hợp” không mổ được” chuyển sang “có thể mổ được”
  • Xạ trị liệu không có kết quả nhiều
  • Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất
  • Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM
  • Tế bào ung thư rất non và ác tính
Câu 183: Nếu ung thư phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm là nhóm T3 vì
  • U dễ gây khó thở
  • U hay gây ho ra máu
  • U dễ lan rộng sang phế quản gốc bên đối diện
  • Thường là ung thư tế bào nhỏ
  • Có thể cắt đốt qua đường nội soi phế quản
Câu 184: Trong u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là
  • U phổi rất lớn
  • Viêm phổi do nghẽn
  • Khối u làm tắc phế quản gốc
  • Khối u làm tắc phế quản thuỳ đáy
  • Khối u làm tắc phế quản thuỳ trên
Câu 185: Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là
  • 2/1
  • 1/2
  • 1/3
  • 1/ 2,5
  • 1/ 5,2
Câu 186: Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là
  • Dị ứng nguyên hô hấp
  • Dị ứng nguyên thực phẩm
  • Dị ứng nguyên thuốc
  • Dị ứng nguyên phẩm màu
  • Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
Câu 187: Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là
  • Bụi nhà
  • Bụi chăn đệm
  • Các lông các gia súc
  • Phấn hoa
  • Bụi xưởng dệt
Câu 188: Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là
  • Adénovirus, virus Cocsackie
  • Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
  • Virus quai bị. ECHO virus
  • Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
  • Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus cúm
Câu 189: Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là
  • Penicillin
  • Kháng viêm không steroid
  • Aspirin
  • Phẩm nhuộm màu
  • Chất giữ thực phẩm
Câu 190: Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là
  • Di truyền
  • Rối loạn nội tiết
  • Lạnh
  • Gắng sức
  • Tâm lý
Câu 191: Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là
  • Viêm phế quản
  • Co thắt phế quản
  • Phù nề phế phế quản
  • Giảm tính thanh thải nhầy lông
  • Tăng phản ứng phế quản

Câu 1: Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể
  • IgG
  • IgE
  • IgM
  • IgA
  • Cả 4 đều đúng
Câu 2: Co thắt phế quản do tác dụng của
  • Chất trung gian hóa học gây viêm
  • Hệ cholinergic
  • Hệ adrenergic
  • Hệ không cholinergic không adrenergic.
  • Cả 4 đều đúng
Câu 3: Cơn hen phế quản thường xuất hiện
  • Vào buổi chiều
  • Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
  • Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
  • Suốt ngày
  • Vào buổi sáng
Câu 4: Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
  • Khó thở nhanh, cả hai kỳ
  • Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
  • Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
  • Khó thở chậm, cả hai kỳ
  • Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng
Câu 5: Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là
  • PEF
  • FEV1
  • FEF 25-75%
  • FVC
  • RV
Câu 6: Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với
  • Phế quản phế viêm
  • Hen tim
  • Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Giãn phế quản
  • Viêm thanh quản
Câu 7: Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là
  • Có tính cách hồi qui
  • Có tính cách không hồi qui
  • Thường xuyên
  • Khi nằm
  • Khi gắng sức
Câu 8: Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất
  • Tìm kháng thể IgA , IgG
  • Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
  • Test da
  • Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
  • Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
Câu 9: Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng
  • vận beta 2 khi:
  • FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
  • FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
  • FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
  • FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
  • FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12%
Câu 10: Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ
  • Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần.
  • Không có đợt bộc phát .
  • Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
  • FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
  • PEF hay FEV_YK3BK6_VUTMK171 biến thiên < 20%
Câu 11: Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ
  • Những triệu chứng xảy ra > 1 lần / tuần, nhưng < 1 lần / ngày
  • Những có đợt bộc phát ngắn
  • Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
  • FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
  • PEF hay FEV1 biến thiên 20% - 30%
Câu 12: Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ
  • Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày
  • Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.
  • Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
  • Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác dụng ngắn
  • FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%
Câu 13: Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ
  • Những triệu chứng xảy ra hằng ngày.
  • Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.
  • Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm.
  • Giới hạn những hoạt động thể lực.
  • FEV1 hay PEF ( 60% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%.
Câu 14: Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn
  • Mạch nhanh > 140lần/phút
  • Mạch chậm
  • Mạch nghịch lý
  • Tâm phế cấp
  • Huyết áp tăng
Câu 15: Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là
  • Im lặng
  • Ran rít rất nhiều
  • Ran rít kèm ran ẩm to hạt
  • Ran rít nhiều hơn ran ngáy
  • Ran rít kèm ran nổ.
Câu 16: Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng
  • sau đây:
  • Tím
  • Vả mồ hôi
  • Khó thở nhanh nông
  • Co kéo các cơ hô hấp
  • Cả 4 đều đúng
Câu 17: Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là
  • Théophyllin + Salbutamol
  • Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
  • Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
  • Salbutamol + Prednisone
  • Théophyllin + Prednisone
Câu 18: Liều lượng Théophyllin trung bình là
  • 6-9mg/kg/ngày
  • 10-15mg/kg/ngày
  • 16-18mg/kg/ngày
  • 3-5mg/kg/ngày
  • 19-22mg/kg/ngày
Câu 19: Một ống Diaphylline có hàm lượng là
  • 4,8%/ 5ml
  • 2,4%/ 5ml
  • 4,8%/ 10ml
  • 2,4%/ 10ml
  • 4,8%/ 3ml
Câu 20: Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là:
  • Thuốc giãn phế quản tiêm
  • Corticoide tiêm
  • Khí dung định liều
  • Thuốc giãn phế quản uống
  • Kháng sinh
Câu 21: Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng
  • Seretide
  • Salbutamol uống loại chậm
  • Prednisone uống
  • Salbutamol khí dung
  • Bromure d’ipratropium khí dung
Câu 22: Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là
  • Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh
  • Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic
  • Khí dung glucocorticoid
  • Theophyllin chậm
  • Kháng leucotrien
Câu 23: Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là
  • Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
  • Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid
  • Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
  • Khí dung glucocorticoid
  • Glucocorticoid uống
Câu 24: Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là
  • khí dung dồng vận beta2
  • Khí dung glucocortcoid
Câu 25: Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong
  • Lao phổi
  • Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi.
  • Tràn khí màng phổi khu trú
  • Tràn dịch màng phổi do lao
  • Viêm phổi thuỳ
Câu 26: Khó thở thì hít vào gặp trong
  • Hen phế quản
  • Viêm phổi
  • Hẹp thanh quản
  • Tràn dịch màng phổi
  • Suy tim
Câu 27: Tìm một nguyên nhân KHÔNG gây khó thở
  • U thanh quản
  • U trong lòng phế quản gốc
  • Dị vật thanh quản
  • Hẹp thanh quản do dị vật
  • Hai amydal lớn
Câu 28: Khó thở thì thở ra gặp trong
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD
  • Tràn khí màng phổi tự do
  • Dị vật thanh quản
  • Hen phế quản
  • Hen tim
Câu 29: Khó thở chậm khi
  • Tần số thở < 25 lần/phút
  • Tần số thở < 20 lần/phút
  • Tần số thở < 15 lần/phút
  • Tần số thở < 10 lần/phút
  • Tần số thở < 5 lần/phút
Câu 30: Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:
  • Phù phổi cấp
  • Cơn hen phế quản nhẹ
  • Liệt cơ hô hấp
  • Bệnh nhược cơ
  • Liệt cơ hoành
Câu 31: Khó thở chậm gặp trong
  • Dị vật thanh quản
  • Tràn khí màng phổi
  • Nhược cơ
  • Liệt cơ hô hấp
  • Nhược cơ và liệt cơ hô hấp
Câu 32: “Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong
  • Viêm phổi
  • Khó thở do liệt cơ hô hấp
  • U hay dị vật thanh quản
  • Hen phế quản
  • Tràn khí màng phổi
Câu 33: Suy tim trái có thể gây
  • Khó thở chỉ lúc gắng sức
  • Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler
  • Cơn hen tim, phù phổi cấp
  • Phù hai chi dưới
  • Khó thở chậm thì thở ra
Câu 34: Tìm một ý SAI trong câu Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm
  • Dấu co kéo
  • Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào
  • Thì hít vào kéo dài hơn bình thường
  • Ran rống hay ran ngáy
  • Khó thở thì hít vào
Câu 35: Tìm một ý SAI Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau
  • Tổn thương màng phế nang-mao mạch
  • Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
  • Do suy tim trái cấp
  • Suy hô hấp cấp và nặng
  • Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết động
Câu 36: Khó thở thanh quản ít khi gặp trong
  • Liệt dây thần kinh quặt ngược
  • Viêm đường hô hấp trên
  • Co thắt thanh quản
  • Phù nề sụn nắp thanh quản
  • Dị vật thanh quản
Câu 37: Khó thở do liệt cơ hô hấp KHÔNG có một đặc điểm sau đây
  • Nhịp thở chậm < 10 lần/phút
  • Dấu co kéo rõ
  • Vã mồ hôi
  • Biên độ hô hấp giảm
  • Tím môi
Câu 38: Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong
  • Chấn thương tuỷ sống cổ
  • Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré
  • Bệnh nhược cơ
  • Chèn ép tuỷ cổ
  • Viêm tuỷ cổ cắt ngang
Câu 39: Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở
  • Cho bệnh nhân nằm tư thế 45 độ
  • Nằm nghiêng đầu an toàn
  • Khai thông đường hô hấp
  • Cho thở oxy
  • Thở oxy liều cao và kéo dà

Câu 1: Hen phế quản là tình trạng
  • Viêm mãn tính đường thở
  • Viêm cấp tính đường thở
  • Co thắt phế quản
  • Phế quản bị tắc nghẽn
Câu 2: Cơn khó thở trong hen do
  • Co thắt cơ trơn
  • Phù nề niêm mạc
  • Tăng tiết dịch
  • Co thắt, phù nề, tăng tiết dịch PQ
Câu 3: Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui
  • Tự thoái lui
  • Do dùng thuốc dãn phế quản
  • Do thuốc dãn phế quản và corticoid
  • Thoái lui đột ngột
Câu 4: Hen phế quản do
  • Di truyền
  • Cơ địa dị ứng
  • Do mắc phải
  • Cơ địa + di truyền
Câu 5: Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất
  • Dị nguyên hô hấp
  • Thức ăn
  • Thời tiết
  • Thuốc
Câu 6: Cơn hen điển hình hay xẩy ra
  • Buổi sáng
  • Buổi chiều
  • Ban đêm
  • Nửa đêm về sáng
Câu 7: Khó thở điển hình trong hen thường
  • Khó thở ra
  • Khó thở ra, khó thở chậm
  • Khó thở vào
  • Khó thở 2 thì
Câu 8: Trong cơn hen gõ phổi thấy
  • Trong đều 2 bên
  • Đục rải rác
  • Gõ vang hơn bình thường
  • Gần như bình thường
Câu 9: Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy
  • Rì rào phế nang giảm
  • Nhiều ran rít
  • Nhiều ran ngáy
  • Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt
Câu 10: Trẻ hen phế quản họ ra đờm
  • Nhầy, trắng
  • Đờm trong
  • Đờm đục
  • Đờm vàng
Câu 11: Ngoài cơn hen khám thường thấy
  • Phổi gần bình thường
  • Phổi nhiều ran ngáy
  • Phổi nhiều ran rít
  • Phổi ran ẩm to hạt
Câu 12: Hen ở trẻ < 2 tuổi có đặc điểm
  • Thở nhanh
  • Thở chậm
  • Thở khò khè
  • Thở nhanh, khò khè
Câu 13: Hen ác tính là
  • Cơn hen kéo dài > 3 ngày
  • Cơn hen không đáp ứng điều trị
  • Khó thở dữ dội
  • C đúng
Câu 14: Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là
  • Đo thông khí phổi
  • X quang phổi
  • Xét nghiệm đờm
  • Đo khí máu động mạch
Câu 15: Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy
  • Thông khí giảm
  • Thông khí tắc nghẽn có hồi phục
  • Rối loạn thông khí hạn chế
  • Rối loạn thông khí hỗn hợp
Câu 16: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen khi đo thông khí phổi
  • FEV1< 80%
  • Tiffeneau (FEV1/VC <75%
  • FEF 25 – 75 giảm
  • PEF giảm
Câu 17: Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là
  • 100 µg
  • 200 μg
  • 300 μµg
  • 400 µg
Câu 18: Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng
  • ≥ 10%
  • ≥20%
  • ≥ 25%
  • ≥ 15%
Câu 19: Chụp phổi trong hen thường thấy
  • Lồng ngực căng phồng
  • Khoang gian sườn giãn rộng
  • Vòm hoành hạ thấp
  • 2 phế trường tăng sáng
Câu 20: Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu
  • Bình thường
  • Ưa axit bình thường hoặc tăng
  • Lympho tăng
  • Đa nhân trung tính tăng
Câu 21: Chẩn đoán hen dựa vào
  • Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít
  • Ho khò khè tái phát
  • Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn
  • Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn thông khí có hồi phục.
Câu 22: Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào
  • Đo chức năng hô hấp
  • Tiền sử bản thân + lâm sàng
  • Khò khè tái phát + tiền sử gia đình
  • Làm công thức máu, chụp Xquang
Câu 23: Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm nhất với
  • Viêm tiểu phế quản
  • Viêm phế quản phổi
  • Dị vật đường thở
  • Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 24: Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ
  • <2 tháng
  • 6 − 12 tháng
  • 12 – 14 tháng
  • 2 − 6 tháng
Câu 25: Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là
  • Kích thích
  • Li bì
  • Kích thích vật vã
  • Lơ mơ
Câu 26: Nghe phổi trong cơn hen rất nặng
  • Nhiều ran rít
  • Nhiều ran ngáy
  • Rì rào phế nang giảm
  • Không nghe thấy rì rào phế nang
Câu 27: Mạch trong cơn hen rất nặng là
  • <100 lần/phút
  • 100 − 120 lần/phút
  • Nhịp tim chậm
  • > 120 lần/phút
Câu 28: Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là
  • > 80%
  • 70-80%
  • 60-80%
  • <60%
Câu 29: Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào
  • Tinh thần
  • Co rút lồng ngực
  • Ran ở phổi
  • Nhịp thở
Câu 30: Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào
  • Lưu lượng đỉnh PEF
  • PaCO₂
  • Khí máu + lâm sàng
  • PaO₂
Câu 31: Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm
  • <2 lần/tháng
  • >2 lần/tháng , <4 lần/tháng
  • >4 lần/tháng
  • Thường xuyên
Câu 32: Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là
  • Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic
  • Adrenalin tiêm dưới da
  • Coticoid uống, tiêm tĩnh mạch
  • Aminophillin tĩnh mạch
Câu 33: Liều Salbutamol khí dung cắt cơn hen là
  • 0,1 mg/kg/ngày
  • 0,15 mg/kg/ngày
  • 0,1 – 0,15 mg/kg/ngày
  • 0,2 mg/kg/ngày
Câu 34: Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là
  • 1 mg/kg/ngày
  • 1,5 mg/kg/ngày
  • 0,5 mg/kg/ngày
  • 1 − 2 mg/kg/ngày
Câu 35: Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là
  • 1 mg/kg
  • 1-2 mg/kg
  • 2 mg/kg
  • 0,5 - 1 mg/kg
Câu 36: Thuốc phòng hen hay dùng nhất hiện nay là
  • Coticoid dạng xịt
  • Ketotifene, Theophylline châm
  • Kháng Leukotrienes
  • Coticoid xit, kháng Leukotrienes.
Câu 37: Nhiễm khuẩn cấp tính đường hô hấp trên phần lớn do
  • Cảm lạnh
  • Vi khuẩn
  • Virus
  • Vi khuẩn, virus
Câu 38: Viêm họng do virus thường
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • Không sốt
Câu 39: Viêm họng do vi khuẩn thường có
  • Nuốt đau
  • Đau họng nhiều
  • Khô rát họng
  • Đau xuyên sang tai
Câu 40: Viêm họng do virus thường có
  • Sổ mũi
  • Khàn tiếng
  • Ho, hắt hơi
  • Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ
Câu 41: Viêm Amidan cấp thường
  • Sốt cao đột ngột
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cao dao động
Câu 42: Viêm Amidan cấp thường
  • Đau họng
  • Khô rát họng
  • Đau họng nhiều, xuyên lên tai
  • Nuốt đau
Câu 43: Viêm Amidan cấp thường có
  • Mặt Amidan đỏ
  • Mặt Amidan có bựa trắng
  • Mặt Amidan to
  • Mặt Amidan có hốc
Câu 44: Viêm Amidan cấp thường có
  • Hạch góc hàm to
  • Hạch góc hàm đau
  • Hạch góc to và đau
  • Hạch góc to không đau
Câu 45: Bạch hầu họng thường sốt
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cai, rét run
Câu 46: Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có
  • Giả mạc xám
  • Giả mạc trắng
  • Giả mạc bóc dễ chảy máu
  • Giả mạc xám, dính, bóc dễ chảy máu
Câu 47: Áp xe thành sau họng hay gặp ở trẻ A<1 tuổi
  • <2 tuổi
  • <3 tuổi
  • <5 tuổi
Câu 48: Áp xe thành sau họng thường có
  • Khó nuốt, khó bú
  • Nuốt đau
  • Khó nuốt
  • Khó bú
Câu 49: Điều trị áp xe thành sau họng cần
  • Kháng sinh tại nhà
  • Kháng sinh tại viện
  • Kháng sinh + chích rạch tại viện
  • Chọc hút mủ
Câu 50: Viêm tai giữa cấp thường do
  • Virus
  • Vi khuẩn
  • Virus, vi khuẩn
  • Do tắm để nước vào tai
Câu 51: Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ
  • Sốt
  • Hay lúc đầu
  • Đau buốt trong tai
  • Trẻ hay ngoáy tai
Câu 52: Điều trị viêm tai giữa cấp cần
  • Khang sinh + chống viêm
  • Khủng sinh + giảm đau
  • Làm khô tại
  • Kháng sinh, chống viêm, giảm đau
Câu 53: Biện pháp cần nhất điều trị viêm tai giữa cấp kéo dài là
  • Chích màng nhĩ dẫn lưu mù
  • Giảm đau
  • Ha sot
  • Kháng sinh
Câu 54: Biển chủng hay gặp của viêm tai giữa mãn là
  • Liệt mặt
  • Viêm xương chũm
  • Viêm màng não
  • Tắc tĩnh mạch xoang hang
Câu 55: Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là
  • Thấy mủ chảy ra
  • Màng nhĩ phồng, cỏ ngấn nước
  • Màng tai dày đục
  • Màng tai đỏ, sung huyết
Câu 56: Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là
  • Tiền sử viêm tai giữa mãn
  • Sung dau sau tai
  • Tổn thương xương chũm trên XQ
  • Tai chảy mủ thối
Câu 57: Biện pháp quan trọng nhất khi thấy viêm tai giữa mãn có mủ thối là
  • Gửi khám chuyên khoa
  • Làm khô tại
  • Kháng sinh
  • Hạ sốt, giảm đau.
Câu 58: Nguyên nhân gây viêm phổi gặp nhiều nhất là
  • Virus
  • Ký sinh trùng
  • Nám
  • Vi khuẩn
Câu 59: Vi khuẩn gây viêm phổi hay gặp nhất là
  • Phế cầu
  • Haemophilus Influenzae
  • Phế cầu và Hemophilus Influenzae.
  • Liên cầu
Câu 60: Nguyên nhân gây tử vong trong viêm phổi chủ yếu do
  • Virus
  • Mycoplasma
  • Nấm
  • Vi khuẩn
Câu 61: Virus gây viêm phổi nặng hay gặp nhất là
  • Hợp bào hô hấp
  • Á cúm
  • Cúm A H5N1
  • Adenovirus
Câu 62: Tỷ lệ tử vong cao nhất của bệnh đường hô hấp do
  • Viêm thanh quản
  • Viêm phế quản
  • Viêm phổi
  • Viêm thanh khí phế quản
Câu 63: Vi khuẩn, virus xâm nhập vào phổi chủ yếu theo đường
  • Phế quản
  • Bạch huyết
  • Đường lân cận
  • Máu
Câu 64: Viêm phổi là danh từ để chỉ tổn thương
  • Phế quản
  • Tổ chức quanh phế nang
  • Nhu mô phổi
  • Phế nang
Câu 65: Viêm phổi do Mycoplasma thường gặp ở trẻ
  • <1 tuổi
  • 3 – 4 tuổi
  • 1 − 2 tuổi
  • > 5 tuổi
Câu 66: Viêm phổi thùy đa số do
  • Phế cầu
  • Henophilus Influenzae
  • Tụ cầu
  • Liên cầu
Câu 67: Phế quản phế viêm đa số do
  • Virus + vi khuẩn
  • Do nám
  • Mycoplasma
  • Ký sinh trùng
Câu 68: Viêm phổi bệnh viện là viêm phổi mắc ở bệnh viện xuất hiện các triệu chứng sau thời gian nhập viện
  • <24 giờ
  • 24 – 48 giờ
  • >48 giờ
  • >72 giờ
Câu 69: Viễm phổi ở trẻ em thường
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
  • Tụt nhiệt độ
Câu 70: Nhịp thở nhanh của trẻ < 2 tháng khi
  • ≥ 60 lần/phút
  • ≥ 50 lần/phút
  • ≥40 lần/phút
  • ≥ 30 lần/phút
Câu 71: Nhịp thở nhanh của trẻ 2 tháng – 1 tuổi khi
  • ≥ 60 lần/phút
  • ≥ 50 lần/phút
  • ≥40 lần/phút
  • ≥ 30 lần/phút
Câu 72: Nhịp thở nhanh của trẻ ≥ 1 tuổi khi
  • ≥ 60 lần/phút
  • ≥ 50 lần/phút
  • ≥40 lần/phút
  • ≥ 30 lần/phút
Câu 73: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi
  • Ho
  • Thở nhanh
  • Rút lõm lồng ngực
  • Khò khè
Câu 74: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi nặng là
  • Thở nhanh
  • Rút lõm lồng ngực rõ
  • Khò khè
  • Thở rít khi nằm yên phổi là:
Câu 75: Cậu 18 Triệu chứng có giá trị chẩn đoán viêm phổi
  • Ran ẩm nhỏ hạt
  • Ran ẩm to hạt
  • Ran ngáy
  • Ran rít
Câu 76: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi rất nặng là
  • Rút lõm lồng ngực
  • Thở rít khi nằm yên
  • Cánh mũi nở
  • Tím tái
Câu 77: Hình ảnh Xquang hay gặp nhất trong viêm phổi trẻ em là
  • Nốt mờ rải rác
  • Xẹp phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Mờ tập trung 1 phân thùy, thùy
Câu 78: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi là
  • Xét nghiệm máu
  • Nuôi cấy vi khuẩn, virus
  • Lâm sàng
  • X quang
Câu 79: Dấu hiệu gợi ý chẩn đoán viêm phổi do virus là
  • Viêm long đờm hô hấp mạnh
  • Ho, sốt nhẹ
  • Thở nhanh, rút lõm lồng ngực
  • Ran ẩm , ran ngáy, ran rít
Câu 80: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi do virus là
  • Yếu tố dịch tễ
  • Công thức máu BC , CRP bình thường
  • Test kháng nguyên đặc hiệu trong chất tiết hô hấp (+)
  • Viêm long đường hô hấp mạnh
Câu 81: Dấu hiệu giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi thùy là
  • Sốt cao, rét run đột ngột
  • Sốt, ho, đờm rỉ sắt
  • XQ bóng mờ thuần nhất có hệ thống
  • Hội chứng đông đặc
Câu 82: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Hemophilus Influenzae
  • Viêm phổi mùa đông xuân
  • Sốt cao khó thở
  • Xquang đông đặc + tràn dịch
  • Cấy máu, dịch phế quản (+)
Câu 83: Dấu hiệu giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi tụ cầu là
  • Hội chứng đông đặc, tràn dịch màng phổi
  • Sốt cao, khó thở nặng
  • Nhọt, da, viêm da cơ, viêm tủy xương
  • XQ: Đông đặc di chuyển, tràn dịch, áp xe hình thành nhanh, có túi khí, bóng khí
Câu 84: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Mycoplasma
  • Đo kháng thể đặc hiệu
  • Ran ẩm, ran nổ, đông đặc, ba giảm
  • Viêm phổi ở trẻ >5 tuổi
  • Xquang viêm phổi kẽ, thùy dưới
Câu 85: Điều trị viêm phổi quan trọng nhất là
  • Kháng sinh phù hợp
  • Tho oxy
  • Bù nước điện giải
  • Hạ sốt, giảm ho, long đờm
Câu 86: Liều Paracetamol hạ sốt cho trẻ là
  • 5 – 10 mg/kg/lần
  • 10 – 15 mg/kg/lần
  • 15 – 20 mg/kg/lần
  • 20 mg/kg/lần
Câu 87: Điều trị viêm phổi cho thở oxy khi
  • Thở nhanh ≥ 70 lần/phút
  • Kích thích vật vã
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Tím tái
Câu 88: Truyền dịch tĩnh mạch cho trẻ viêm phổi khi
  • Sốt cao> 39°C
  • Xanh tím, RLLN nặng
  • Sốc
  • Thở nhanh > 60 lần/phút
Câu 89: Lượng dịch truyền cho trẻ viêm phổi là
  • 40 ml/kg/ngày
  • 50 ml/kg/ngày
  • 100 ml/kg/ngày.
  • 30 ml/kg/ngày
Câu 90: Viêm đường hô hấp trên là
  • Cảm lạnh
  • Viêm họng viêm VA
  • Viêm Amidan, viêm tai giữa
  • Viêm VA , Amidan, tai giữa, cảm lạnh.
Câu 91: Viêm đường hô hấp dưới là
  • Viêm thanh quản
  • Viêm thanh khí quản
  • Viêm phế quản
  • Viêm phế quản, tiểu phế quản, phổi
Câu 92: Nhiễm khuẩn hô hấp trên phần lớn do
  • A Virus
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn + virus
  • Cảm lạnh
Câu 93: Rút lõm lồng ngực là
  • Dưới bờ sườn rút lõm trong thì thở vào
  • Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm cả 2 thì
  • Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm trong thì thở vào
  • Dưới bờ sườn rút lõm cả 2 thì
Câu 94: Bú kém là so với ngày bình thường
  • Không bú được
  • Bú ít hơn 1/2 lượng sữa
  • Trẻ bú không liên tục
  • Trẻ bú < 1/3 lượng sữa
Câu 95: Thở rên là âm thô, ngắn nghe thấy khi
  • Thở ra
  • Thở vào
  • Cuối thì thở ra
  • Đầu thì thở ra
Câu 96: Thở rít là tiếng động có tần số cao nghe được trong thì
  • Thở ra
  • Thở vào
  • 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 97: Thở rít do
  • Hẹp thanh quản
  • Hẹp phế quản
  • Hẹp tiểu phế quản
  • Hẹp khí quản
Câu 98: Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở
  • Thì thở ra
  • Thì thở vào
  • Cả 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 99: Khò khè do
  • Tắc mũi
  • Hẹp thanh quản
  • Hẹp phế quản lớn
  • Hẹp phế quản
Câu 100: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng khi
  • Uống kém
  • Kích thích vật vã
  • Thở rít khi nằm yên
  • Suy dinh dưỡng
Câu 101: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện
  • Thở nhanh ≥ 60 lần/phút
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Thở rít
  • Ly bì khó đánh thức
Câu 102: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện
  • Không uống được
  • Rút lõm lồng ngực
  • Thở nhanh ≥ 50 lần/phút
  • Thở rít
Câu 103: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi, điều trị chăm sóc tại nhà
  • Thở ≥ 50 lần/phút
  • Thở rít
  • Khò khè
  • Rút lõm lồng ngực
Câu 104: Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi cần xử trí
  • Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
  • Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
  • Kháng sinh, hạ sốt, gửi bệnh viện
  • Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 105: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Thở nhanh
  • Ho kéo dài
  • Bỏ bú, bú kém
Câu 106: Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc
  • Cephalosprin uống
  • Cephalosprin tiêm
  • Ampicillin tiêm
  • Erythromycin
Câu 107: Trẻ <2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
  • Thở nhanh > 60 lần/phút
  • Khò khè
  • Rút lõm lồng ngực
  • Thở rít khi nằm yên
Câu 108: Trẻ <2 tháng bị ho xếp loại không viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
  • Giữ ấm
  • Làm sạch mũi họng
  • Đảm bảo bú sữa mẹ đầy đủ
  • Đưa trẻ khám lại nếu trẻ bú kém
Câu 109: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 48 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 110: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 58 lần/phút xếp loại, xử trí theo TC YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → → B/viện
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
Câu 111: Cháu 5 tháng họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 112: Cháu 5 tháng họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, uống kém, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 113: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 40 lần/phút, thở rít khi nằm yên, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh — B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 114: Cháu 13 tháng họ sốt 38°C thở 35 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh + B/viện
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
Câu 115: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 116: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → • B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 117: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, li bì, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh • B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 118: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, co giật, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 119: Trẻ 25 ngày tuổi họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 120: Trẻ 25 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 121: Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút , rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 122: Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/ phút, khò khè, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 123: Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần / phút, li bì, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 124: Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần / phút, bỏ bú , xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 125: Trẻ 12 ngày tuổi ho, thở 65 lần / phút, co giật , xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 126: Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/ phút,35.5, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 127: Nhịp thở của trẻ sơ sinh trung bình
  • 40 lần/phút C
  • 50 lần/phút
  • 60 lần/phút
  • 40 – 60 lần/phút
Câu 128: Nhịp thở của trẻ 2 – 6 tháng trung bình
  • 30 lần/phút
  • 35 lần/phút
  • 40 lần/phút
  • 35 - 40 lần/phút
Câu 129: Nhịp thở của trẻ 7 – 12 tháng trung bình
  • 30 – 35 lần/phút
  • 35 lần/phút
  • 30 lần/phút
  • 40 lần/phút
Câu 130: Nhịp thở của trẻ 2 – 3 tuổi trung bình
  • 20 lần/phút
  • 25 lần/phút
  • 30lần/phút
  • 25-30 lần/phút
Câu 131: Nhịp thở của trẻ 4 – 6 tuổi trung bình
  • 18 lần/phút
  • 20 - 25 lần/phút
  • 25 lần/phút
  • 18 – 20 lần/phút
Câu 132: Nhịp thở của trẻ 7 – 15 tuổi trung bình
  • 16 lần/phút
  • 18 - 20 lần/phút
  • 18 lần/phút
  • 20 lần/phút
Câu 133: Trẻ sơ sinh có kiểu thở
  • Thở bụng là chính
  • Thở ngực là chính
  • Thở ngực bụng hỗn hợp
  • Thở bụng
Câu 134: Mũi trẻ nhỏ được sưởi ấm, lọc sạch
  • Bằng trẻ lớn
  • Kém hơn trẻ lớn
  • Tốt hơn trẻ lớn
  • Tốt hơn trẻ lớn nhiều
Câu 135: Lồng ngực trẻ nhỏ có đường kính
  • Ngang< trước sau
  • Ngang = trước sau
  • Ngang > trước sau
  • Gần bằng nhau

Câu 1: Dấu hiệu chữ S ngược có trong
  • Xẹp phổi
  • Viêm phổi
  • Tràn dịch khu trú khoang màng phổi
  • Dày dính khoang màng phổi
Câu 2: Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi trên phim chụp XQ tim phổi thường có trong
  • Viêm phổi thùy
  • U phế quản phổi
  • U phổi
  • Tràn dịch khoang màng phổi
Câu 3: Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi trên phim chụp XQ tim phổi thường có trong
  • Xẹp phổi
  • U phổi
  • Tràn dịch khu trú khoang màng phổi
  • Dầy dính khoang màng phổi
Câu 4: Đặc điểm hình ảnh của tràn dịch khoang màng phổi thể tự do trên phim chụp tim phổi thẳng
  • Dịch tập trung ở vùng đáy phổi khi chụp ở tư thế đứng
  • Hình mờ đồng đều
  • Bờ của trung thất, vòm hoành không bị xóa
  • Trong hình mờ vẫn thấy được hình nhu mô phổi
Câu 5: Đặc điểm tràn dịch khoang màng phổi lượng nhiều thể tự do điển hình trên phim chụp XQ tim phổi thẳng
  • Có hình của đường cong Damoiseau
  • Không thấy được hình nhu mô phổi vùng tràn dịch
  • Bờ trung thất và vòm hoành không bị xóa
  • Trung thất bị đẩy sang bên lành
Câu 6: Đường cong Damoiseau là ranh giới phía trên của dịch trong khoang màng phổi
  • Đi từ trong ra ngoài và từ dưới lên trên
  • Đi từ trong ra ngoài
  • Đi từ ngoài vào trong
  • Đi theo hướng của khe liên thùy
Câu 7: Tràn dịch màng phổi dưới phổi là
  • Tràn dịch màng phổi thể hoành
  • Tràn dịch màng phổi thể tự do
  • Tràn dịch màng phổi khu trú
  • Tràn dịch rãnh liên thùy
Câu 8: Đặc điểm tràn dịch khe liên thùy
  • Có hình mờ dạng hình thoi, nằm theo khe liên thùy
  • Hình mờ dạng hình thoi nằm theo khe liên thùy thấy được trên cả phim chụp tim phổi thẳng và nghiêng
  • Hình chữ S đảo ngược
  • Có dấu hiệu hội tụ rốn phổi
Câu 9: Khoang màng phổi là 1 khoang ảo được hiểu là khoang
  • Có dung tích, không có thể tích
  • Có thể tích,không có dung tích
  • Có dung tích và thể tích xác định
  • Có thể tích và dung tích nhỏ
Câu 10: Đối với phim chụp XQ quy ước Tim phổi thẳng khoảng cách bóng phim tối thiểu
  • 150cm
  • 160cm
  • 100cm
  • 140cm
Câu 11: Chụp phim XQ tim phổi thẳng khi
  • Bệnh nhân hít vào sâu và nín thở
  • Bệnh nhân phải nín thở tốt
  • Bệnh nhân hít vào và nín thở
  • Bệnh nhân thở ra và nín thở
Câu 12: Chụp XQ tim phổi thẳng tư thế đứng,đúng kỹ thuật khi
  • Ngực sát phim
  • Lưng sát phim
  • Thấy được đầu trước của 5 cung xương sườn
  • Chụp khi hít vào tối
Câu 13: Thâm nhiễm mau bay do
  • Ấu trùng giun đũa hoặc viêm phổi do virus
  • Vi khuẩn, ấu trùng sán
  • Giun đũa, giun kim
  • Virus,ấu trùng sán
Câu 14: Tràn dịch màng phổi được hiểu là
  • Có dịch trong khoang màng phổi
  • Có dịch ở giữa màng phổi và trung thất
  • Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi
  • Có dịch giữa màng phổi và thành ngực
Câu 15: Tràn dịch khoang màng phổi tự do trên phim chụp phổi thẳng có các dấu hiệu
  • Dịch luôn luôn tập trung ở vị trí thấp của khoang màng phổi theo tư thế chụp
  • Vùng tràn dịch có hình mờ không đồng nhất trên phim chụp
  • Không thấy rõ vòm hoành và bờ tim
  • Giới hạn trên là đường thẳng mờ, nằm ngang.
Câu 16: Trên phim chụp tim phổi tràn dịch khoang màng phổi
  • Không phân biệt được bản chất dịch
  • Phát hiện tràn dịch màng phổi sớm hơn siêu âm
  • Không phát hiện được tràn dịch khu trú
  • Không thấy đường cong Damoiseau
Câu 17: Dấu hiệu X quang của tràn khí khoang màng phổi
  • Không thấy hình phế huyết quản
  • Hình nhu mô phổi quá sáng
  • Có hình phế huyết quản trong hình quá sáng nhưng nhỏ và thưa
  • Chỉ có thể thấy ở phim chụp ở thì thở ra
Câu 18: Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán giãn phế nang
  • Chụp cắt lớp vi tính phổi với máy có độ phân giải cao
  • Chụp XQ tim phổi
  • Chụp MRI phổi với từ lực lớn
  • Siêu âm phổi- màng phổi
Câu 19: Ý nào sau đấy đúng nhất khi nói về hình ảnh viêm dày dính màng phổi
  • Di chứng của tràn dịch màng phổi
  • Di chứng của tràn khí màng phổi
  • Không gây tù góc sườn hoành
  • Không gây co kéo các khu vực lân cận
Câu 20: Cần chẩn đoán phân biệt lao kê với
  • Ứ huyết phổi, bụi phổi
  • Ứ huyết phổi, Di căn ung thư thể thả bóng
  • Bụi phổi, Di căn ung thư thể thả bóng
  • Di căn ung thư thể thả bóng
Câu 21: Ý nào sau đây đúng khi nói về các ổ ung thư hoại tử khu trú trong nhu mô phổi
  • Thường khu trú ở phần giữa hoặc dưới trường phổi
  • Thường khu trú ở đỉnh phổi
  • Thường có ở vùng ngọa vi của phổi
  • Thường khu trú ở dưới trường phổi
Câu 22: Tràn dịch khoang màng phổi tự do lượng ít, dấu hiệu X quang trên phim chụp phổi
  • Tư thế thẳng, bệnh nhân đứng có hình tù góc sườn hoành
  • Tư thế thẳng, bệnh nhân nằm ngửa mờ dạng kính mờ giới hạn không rõ
  • Tư thế nghiêng, bệnh nhân đứng, thấy sớm tù góc sườn hoành trước
  • Thấy rõ nhất ở phim chụp thì thở ra
Câu 23: Ý nào sau đây đúng khi nói về các ổ ung thư hoại tử trong nhu mô phổi
  • Thường là 1 hốc đơn độc, thành dày, bờ trong nham nhở
  • Thường là 1 hốc đơn độc, thành mỏng cứng, bờ trong nham nhở
  • Thường nhiều hốc, thành dày cứng, bờ trong nham nhở
  • Thường nhiều hốc, thành mỏng cứng, bờ trong nham nhở
Câu 24: Lao sơ nhiễm có hình ảnh XQ điển hình là
  • Hình quả tạ
  • Hình thả bong
  • Hình nốt mờ lan tỏa 2 phổi
  • Hình hang tập trung vùng đỉnh phổi
Câu 25: Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân của tràn khí khoang màng phổi
  • Vỡ khí quản
  • Chấn thương thủng thành ngực và lá tạng
  • Vỡ kén khí sát màng phổi
  • Vỡ hang lao vào màng phổi
Câu 26: Hình ảnh tràn dịch khoang màng phổi,có thể thấy được khi siêu âm ổ bụng là
  • Hình rỗng âm trên cơ hoành tăng âm
  • Hình tăng âm trên cơ hoành giảm âm
  • Hình rỗng âm trên bóng gan giảm âm
  • Hình rỗng âm ở trên cơ hoành chỉ thấy ở tư thế ngồi
Câu 27: Ý nào sau đây đúng khi nói về thâm nhiễm mau bay trong bệnh Lao
  • Phản ứng Tuberculin âm tính, do kí sinh trùng, virus
  • Phản ứng Tuberculin dương tính, do kí sinh trùng
  • Phản ứng Tuberculin dương tính, do virus
  • Phản ứng Tuberculin âm tính, do kí sinh trùng
Câu 28: Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần
  • Siêu âm khoang màng phổi- phim phổi đứng - chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang
  • Phim phổi đứng, chụp nghiêng – siêu âm khoang màng phổi - phim phổi đứng - chụp thẳng
  • Siêu âm khoang màng phổi - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia Xchiếu ngang - phim phổi đứng - chụp nghiêng
  • Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng – siêu âm khoang màng phổi
Câu 29: Kỹ thuật nào tốt nhất để chẩn đoán dãn phế quản
  • Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng
  • Phim phổi thông thường
  • Chụp phế quản cản quang với chất cản quang tan trong nước(hình như cx đc)
  • Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
Câu 30: Hang lao và các tổ chức thâm nhiễm lao thường khu trú ở
  • Đỉnh phổi
  • Rốn phổi
  • Đáy phổi
  • Màng phổi
Câu 31: Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với tràn dịch-tràn khí khoang màng phổi
  • Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong Damoiseau
  • Phần thấp mờ, phần cao quá sáng
  • Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim chụp đứng
  • Nhu mô phổi bị xẹp và nằm quanh rốn
Câu 32: Hình ảnh quá sáng ở phía cao, hình mờ ở phần thấp, giới hạn giữa 2 phần là một đường ngang gặp trong bệnh lý
  • Tràn dịch – tràn khí phối hợp khoang màng phổi
  • Tràn dịch khoang màng phổi khư trú
  • Tràn khí khoang màng phổi khư trú
  • Abcess phổi
Câu 33: Ý nào sau đây đúng khi nói về các khe liên thùy và thùy phổi
  • Phổi phải có 2 khe liên thùy chia thành 3 thùy
  • Phổi phải có 2 khe liên thùy
  • Phổi trái có 2 khe liên thùy chia thành 3 thùy
  • Phổi trái có 1 khe liên thùy
Câu 34: Trên phim chụp tim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thương của phổi tiến triển, trừ một trường hợp
  • Hình súng hai nòng
  • Bóng mờ cơ ngực lớn
  • Bóng mờ của vú và núm vú
  • Bóng mờ cơ ức đòn chũm
Câu 35: Khi chụp phổi bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích
  • Trường phổi dãn rộng
  • Tăng lượng oxy trong phế nang
  • Để nín thở lâu khi chụp phim
  • Để lồng ngực dãn rộng
Câu 36: Phim chụp XQ tim phổi thẳng đứng đúng kĩ thuật
  • Tách được 2 xương bả vai ra ngoài trường phổi
  • Hít vào sâu
  • Thấy được toàn bộ cột sống ngực
  • Đứng thẳng
Câu 37: Câu trả lời nào sau đây là sai
  • Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động tĩnh mạch phổi taọ nên
  • Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
  • Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi
  • Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết.
Câu 38: Các loại U nào sau đây thường gặp ở trung thất sau
  • U thần kinh
  • Bướu giáp
  • U màng phổi
  • U hạch bạch huyết
Câu 39: Bóng mờ bất thường ở trung thất thông thường là do hạch bạch huyết lớn, có thể gặp
  • Mọi vùng của trung thất
  • Trung thất trước
  • Trung thất sau
  • Trung thất giữa
Câu 40: Hình ảnh khí quản trên phim chụp tim phổi thẳng
  • Khí quản là dải sáng ở giữa và trước cột sống
  • Khí quản là dải mờ giới hạn rõ ở giữa và trước cột sống
  • Khí quản là dải sáng ở giữa, ở phía sau cột sống
  • Khí quản là dải mờ, giới hạn rõ, ở phía sau cột sống
Câu 41: Trong các nguyên nhân sau đây có nguyên nhân không gây tràn khí trung thất, đó là
  • Thủng dạ dày
  • Thủng thực quản
  • Vỡ khí phế quản
  • Vỡ kén khí phế nang
Câu 42: Ý nào sau đây đúng nhất khi miêu tả về hang lao.
  • Thành của hang dày, bờ trong không đồng đều , nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
  • Thành của hang mỏng, bờ trong không đồng đều, nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
  • Thành của hang mỏng, bờ trong đồng đều, nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
  • Thành của hang dày, bờ trong đồng đều, nhu mô phổi lân cận bị thâm nhiễm
Câu 43: Trong bệnh lý hệ hô hấp, siêu âm thường dùng để thăm khám
  • Tràn dịch khoang màng phổi
  • Tràn khí khoang màng phổi
  • Kén khí phổi
  • Viêm phổi
Câu 44: Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do
  • Khí dẫn truyền sóng âm kém
  • Không có đầu dò tần số cao
  • Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
  • Các xương sườn là trở ngại chính
Câu 45: Các bệnh lý sau đây có thể được thăm khám bằng siêu âm, trừ trường hợp
  • Kén khí lớn sát màng phổi
  • U cơ hoành
  • U tuyến ức ở trẻ em
  • Vỡ cơ hoành
Câu 46: Hình ảnh hay gặp trong tràn khí trung thất
  • Dải sáng dọc 2 bờ trung thất
  • Thấy cơ hoành liên tục
  • Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ
  • Trung thất sáng hơn bình thường
Câu 47: Bệnh lý nào sau đây không gây hội chứng phế nang
  • Bệnh bụi phổi
  • Phù phổi cấp
  • Ung thư tiểu phế quản phế nang
  • Lao phổi
Câu 48: Hình nhánh phế quản khí trong đám mờ phế nang do
  • Phế quản chứa khí bình thường trong đám mờ của các phế nang
  • Phế quản dãn
  • Tắc phế quản không hoàn toàn
  • Thành phế quản dày hơn bình thường
Câu 49: Dấu hiệu X quang của áp xe phổi
  • Hang thành mỏng,bờ trong đều, bờ ngoài không rõ nét
  • Hang áp xe thành mỏng, mặt trong và ngoài đều
  • Hang áp xe có thành mỏng, bờ trong đều, bờ ngoài không rõ nét, tổ chức phổi xung quanh tổn thương nhiều
  • Hang áp xe có thành trong và ngoài không đều, nhu mô phổi xung quanh ít bị tổn thương
Câu 50: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do
  • Dãn phế nang
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Co thắt phế quản
  • Co thắt động mạch phổi
Câu 51: Hình ảnh của viêm phổi thùy trên phim chụp X quang là
  • Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy
  • Đám mờ phế nang, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
  • Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
  • Đám mờ, bờ rõ
Câu 52: Hình ảnh X quang của đám mờ do viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là
  • Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy
  • Gây co kéo các thành phần lân cận
  • Có hình tam giác đỉnh quay ra ngoại vi, đáy quay về rốn phổi
  • Đều là hình mờ có đậm độ đồng nhất, bờ lồi rõ nét
Câu 53: Dấu hiệu X quang nào sau đây không phù hợp với áp xe phổi
  • Thành dày, mặt trong không đều
  • Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
  • Hình ảnh viêm phổi quanh hang
  • Thành hang mỏng, mặt trong đều
Câu 54: Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về viêm phổi thùy
  • Hình mờ hình tam giác có bờ lồi đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Hình mờ hình tam giác có bờ lõm đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Hình mờ hình tam giác đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Hình mờ hình tam giác đáy quay về rốn phổi, đỉnh quay ra vùng ngoại vi
Câu 55: Ý nào sau đây đúng nhất khi nói về viêm phổi thùy ở người lớn
  • Hay xảy ra ở thùy dưới bên phải
  • Hay xảy ra thùy dưới bên trái
  • Hay xảy ra thùy giữa bên phải
  • Hay xảy ra thùy trên bên trái
Câu 56: Dạng tổn thương ung thư di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi
  • Hình thả bóng
  • Nốt mờ đồng đều
  • Nốt mờ to nhỏ không đều
  • Nốt mờ và mờ dạng lưới
Câu 57: Lao xơ có đặc điểm tổn thương trên phim chụp
  • Là các dải mờ không có hướng ở vùng tổn thương lao
  • Dải xơ phát triển mạnh phối hợp thêm các ổ lao và hang lao (khả năng cao)
  • Tập trung ở phần dưới của trường phổi
  • Có hình ảnh quá sáng ở phần phổi lành do thở bù và không gây các cấu trúc lân cận
Câu 58: Ung thư phổi nguyên phát thường có
  • 1 khối
  • 2 khối
  • 3 khối
  • 2 khối ở 2 phổi
Câu 59: Đi vào mỗi rốn phổi có bao nhiêu động mạch phổi
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 60: Có bao nhiêu tĩnh mạch phổi đổ về nhĩ trái
  • 4
  • 2
  • 3
  • 6
Câu 61: Ung thư phổi chủ yếu là
  • Ung thư phế quản
  • Ung thư hạch rốn phổi
  • Ung thư màng phổi
  • Ung thư từ trung thất phát triển vào phổi
Câu 62: Ý nào sau đây đúng khi nói về hình ảnh lao kê trên phim chụp XQ tim phổi
  • Hình mờ nhỏ như hạt kê ở hầu hết 2 trường phổi
  • Hình mờ như những hạt kê 2 trường phổi, tập trung ở phía dưới trường phổi 2 bên
  • Là những nốt mờ to, nhỏ khác nhau khu trú vùng đỉnh hay giữa đòn
  • Là những nốt mờ to, nhỏ khác nhau tập trung ở phía dưới trường phổi
Câu 63: Ý nào sau đây đúng khi nói về hình ảnh lao xơ hang trên phim chụp XQ tim phổi
  • Là tổn thương do vi khuẩn Lao mà một phần phổi đã khư trú và tạo thành hình hang
  • Do lao xơ tiến triển thành, các tổn thương lao biến thành hang lao do quá trình khu trú tổn thương của cơ thể
  • Do lao nốt tiến triển thành, các tổn thương lao biến thành hang lao do quá trình bã đậu hóa
  • Do lao xơ tiến triển thành
Câu 64: Kết luận hình ảnh tim phổi bình thường khi thấy những dấu hiệu sau dày dính màng phổi, dải xơ phổi, nốt vôi hoá hạch hoặc nhu mô phổi, cầu xương sườn, rãnh thuỳ đơn
  • Đúng
  • Sai
Câu 65: Tư thế cân đối trên phim XQ biểu hiện bằng đầu trong xương đòn đối xứng qua gai sau của cột sống lưng
  • Đúng
  • Sai
Câu 66: Luôn luôn chụp phim phổi nghiên phải, dù tổn thương ở bên trái
  • Đúng
  • Sai
Câu 67: Các kỹ thuật x quang hiện nay không hoặc rất hiếm khi chỉ định là chụp cắt lớp cổ điển, chụp phế quản cản quang, chụp động mạch phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 68: Trên siêu âm có thể phân biệt bản chất dịch khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 69: Nhược điểm của kỹ thuật chiếu x quang là gây nhiểm xạ nhiều hơn chụp X quang
  • Đúng
  • Sai
Câu 70: Trên phim chụp tim phổi thẳng ,chụp đứng ,bóng hơi dưới vòm hoành trái là bóng hơi của dạ dày
  • Đúng
  • Sai
Câu 71: Hình thả bóng trên phim chụp tim phổi thẳng là do ung thư di căn tới phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 72: Nguyên nhân của tràn dịch khoang màng phổi là do Lao màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 73: Phim chụp tim phổi thẳng đúng kĩ thuật phải tách được 2 xương bả vai ra khỏi 2 trường phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 74: Hình chữ S đảo ngược là do u lao vùng đỉnh phổi VÙNG RỐN
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: Nguyên nhân của xẹp phổi là do tắc phế quản
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: Phim chụp tim phổi thẳng đúng kĩ thuật khớp ức đòn 2 bên phải cân đối
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: Phim chụp tim phổi thẳng đúng kĩ thuật phải thấy được đầu trước của ít nhất 6 xương sườn
  • Đúng
  • Sai
Câu 78: Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh tiếp theo khi bệnh nhân có hình ảnh tràn dịch khoang màng phổi là siêu âm khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 79: Phim chụp tim phổi thẳng với bệnh nhân nằm đúng kĩ thuật có thể thấy được đường cong Damoiseau trong tràn dịch màng phổi thể tự do
  • Đúng
  • Sai
Câu 80: Hình Lao xơ là hình Lao có những dải xơ phát triển mạnh và không có hướng
  • Đúng
  • Sai
Câu 81: Tràn dịch khoang màng phổi thể khu trú chỉ xảy ra ở các khe liên thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 82: Hình tổn thương Lao kê thường xuất hiện khắp trường phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh tiếp theo khi bệnh nhân có hình ảnh tràn dịch khoang màng phổi là siêu âm khoang màng phổi và CLVT lồng ngực
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: Áp xe phổi là hậu quả sau 1 bệnh viêm cấp tính ở phổi như viêm phổi thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: Trên siêu âm có thể phân biệt bản chất dịch trong khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: Các viêm phổi thùy chỉ thấy ở vùng đáy phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 87: Các áp xe phổi chỉ thấy ở vùng đáy phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 88: Trên phim chụp tim phổi thẳng ,chụp đứng thấy hình bóng hơi dạ dày dưới vòm hoành trái
  • Đúng
  • Sai
Câu 89: Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi là do suy tim
  • Đúng
  • Sai
Câu 90: Phổi trái có 10 hạ phân thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 91: Phổi phải có 10 hạ phân thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 92: Phổi trái có 1 khe liên thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 93: Phổi có 2 khe liên thùy
  • Đúng
  • Sai
Câu 94: Trên phim chụp x quang tim phổi thẳng đứng đúng kĩ thuật khí quản có hình dải sáng thẳng, nằm giữa lồng ngực, phía trước cột sống
  • Đúng
  • Sai
Câu 95: Khí quản phân chia thành hai phế quản gốc ngang mức D5-D6
  • Đúng
  • Sai
Câu 96: Khí quản phân chia thành hai phế quản gốc ngang mức D6-D7
  • Đúng
  • Sai
Câu 97: Phế quản gốc T to hơn phế quản gốc P
  • Đúng
  • Sai
Câu 98: Phế quản gốc P to hơn phế quản gốc T
  • Đúng
  • Sai
Câu 99: Dấu hiệu hình phế quản chứa khí giúp khẳng định tổn thương thuộc nhu mô phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 100: Trên phim chụp XQ tim phổi nghiêng trái 2 vòm hoành cắt nhau
  • Đúng
  • Sai
Câu 101: Dấu hiệu chữ S đảo ngược có trong tràn dịch khu trú khoang màng phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 102: Màng phổi bị vôi hóa tạo nên những hình sáng, không đều giới hạn rõ, thường theo hướng thẳng đứng
  • Đúng
  • Sai
Câu 103: Dấu hiệu cổ ngực giúp phân biệt khối U thuộc đỉnh phổi hay trung thất
  • Đúng
  • Sai
Câu 104: Tràn khí màng phổi tạo hình ảnh quá sáng và mất hệ thống lưới phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 105: Tràn dịch màng phổi khu trú có hình đường cong Damoiseau
  • Đúng
  • Sai
Câu 106: Tràn dịch màng phổi khu trú dịch luôn luôn ở vị trí thấp theo tư thế bệnh nhân
  • Đúng
  • Sai
Câu 107: Viêm phổi thùy điển hình có hình mờ hình tam giác đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
  • Đúng
  • Sai
Câu 108: Dấu hiệu chữ S đảo ngược có trong hình U phế quản phổi vùng đỉnh phổi
  • Đúng
  • Sai
Câu 109:

Trên phim chụp XQ tim phổi thẳng đứng, đúng kĩ thuật ở người bình thường có 1 Đầu trong 2 xương đòn 2 bên đối xứng với nhau qua xương ức

  • Đúng
  • Sai
Câu 110: 2 vòm hoành cao bằng nhau
  • Đúng
  • Sai
Câu 111: Hình khí quản là dải sáng nằm ở giữa phía trước cột sống
  • Đúng
  • Sai
Câu 112: Phế quản gốc phải to hơn, dốc hơn phế quản gốc trái
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Viêm phổi thùy là bệnh viêm cấp tính của phổi, có đặc điểm
  • Tổn thương lan rộng, không đồng đều.
  • Tổn thương lan rộng, đồng đều
  • Tổn thương khu trú, không đồng đều.
  • Tổn thương khu trú, đồng đều
Câu 2: Trong viêm phổi thùy, tổn thương có ở
  • Nhu mô phổi
  • Phế quản
  • Phế quản và nhu mô phổi
  • Phế quản thùy
Câu 3: Trong giai đoạn xung huyết, màu của tổn thương giống như màu của
  • Gan
  • Lách
  • Thận
  • Tim
Câu 4: Trong giai đoạn xung huyết, có hình thái viêm nào sau đây
  • Viêm phế nang thanh huyết
  • Viêm phế nang tơ huyết
  • Viêm phế nang mủ
  • Viêm phế nang chảy máu
Câu 5: Trong giai đoạn gan hoá đỏ, có hình thái viêm nào sau đây
  • Viêm phế nang thanh huyết
  • Viêm phế nang tơ huyết
  • Viêm phế nang mủ
  • Viêm phế nang chảy máu
Câu 6: Trong giai đoạn phục hồi, trong lòng phế nang có nhiều
  • Bạch cầu và đại thực bào
  • Tơ huyết và đại thực bào
  • Bạch cầu và tơ huyết
  • Bạch cầu, đại thực bào và tơ huyết
Câu 7: Tiến triển của tổn thương dẫn đến mưng mủ khu trú, sẽ tạo thành
  • Xơ phổi
  • Áp xe
  • Tràn dịch màng phổi
  • Tràn mủ màng phổi
Câu 8: Giai đoạn gan hoá xám mặt cắt tổn thương có bọt hơi do sợi huyết tạo thành.
  • Đúng
  • Sai
Câu 9: Viêm phế quản phổi là một bệnh viêm cấp tính của phổi sinh ra những tổn thương ở
  • Phế quản
  • Phế nang
  • Phế quản và nhu mô phổi
  • Phế quản và màng phổi
Câu 10: Tổn thương trong viêm phế quản phổi có đặc điểm
  • Đồng đều về không gian và thời gian
  • Không đồng đều về không gian và thời gian
  • Không đồng đều về thời gian
  • Không đồng đều về không gian
Câu 11: Về đại thể, trong viêm phế quản phổi, các ổ viêm thường tập trung ở
  • Thùy dưới, phía sau
  • Thùy trên, phía sau
  • Thùy dưới, phía trước
  • Thùy trên, phía trước
Câu 12: Màu sắc của các ổ tổn thương có đặc điểm
  • Có màu nâu đỏ
  • Có màu nâu
  • Có màu tím
  • Có nhiều màu sắc khác nhau
Câu 13: Các ổ viêm có hình
  • Tam giác
  • Vuông
  • Nón cụt
  • Tròn
Câu 14: Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản phổi ổ rải rác là hạt quanh phế quản Charcot-Rindfleish có đặc điểm
  • Giữa hạt viêm là một phế quản
  • Giữa hạt viêm là một phế nang
  • Giữa hạt viêm là các hình thái viêm phế quản
  • Giữa hạt viêm là các hình thái viêm phế nang
Câu 15: Khi phế nang bị viêm, trong lòng có các thành phần sau thì được gọi là phế nang viêm mủ
  • Nhiều hồng cầu
  • Nhiều bạch cầu
  • Nhiều thanh huyết
  • Nhiều phế bào long
Câu 16: Trong hạt quanh phế quản tổn thương càng gần trung tâm càng nhẹ
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Trong viêm phế quản phổi ổ rải rác, khi cắt một mảnh tổ chức phổi bị tổn thương thả vào nước thì nó chìm nhanh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 18: Vị trí ung thư phổi thường gặp ở
  • Phế quản thùy
  • Phế quản gốc
  • Tiểu phế quản tận
  • Phế nang
Câu 19: Về đại thể, phân chia loại u nhỏ và u lớn dựa vào kích thước u
  • <4cm và ≥ 4cm
  • <5cm và ≥ 5cm
  • <6cm và ≥6 cm
  • <7cm và ≥7cm
Câu 20: Ung thư liên bào dạng thượng bì loại biệt hoá rõ có đặc điểm
  • Tế bào gai hình tròn, có cầu sừng
  • Tế bào gai hình đa diện, có cầu sừng
  • Tế bào gai hình bầu dục, có cầu sừng
  • Tế bào gai hình trụ, có cầu sừng
Câu 21: Ung thư liên bào dạng tuyến, tế bào ung thư có hình
  • Trụ
  • Đa diện
  • Tròn
  • Bầu dục
Câu 22: Ung thư biểu mô tế bào nhỏ được xếp vào loại ung thư
  • Biệt hoá rõ
  • Biệt hoá vừa
  • Kém biệt hoá
  • Không biệt hoá
Câu 23: Ung thư liên bào dạng tuyến, các tế bào ung thư xếp thành hình
  • Dây
  • Đám
  • Chồng chất lên nhau
  • Tyến hoặc giả tuyến
Câu 24: Về đại thể trong ung thư phổi hay gặp hình thái loét.
  • Đúng
  • Sai
Câu 25: Ung thư liên bào dạng không biệt hoá tiến triển chậm hơn và ít di căn hơn ung thư liên bào dạng biệt hoá rõ.
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Áp suất âm khoang màng phổi
  • Ít âm nhất ở thì hít vào
  • Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực
  • Âm nhất ở thì hít vào
  • Giúp cho tim trái làm việc dễ dàng hơn
Câu 2: Hiệu số chu vi lúc hít vào và thở ra
  • 8-9 cm
  • 6-7 cm
  • 3-4cm
  • 5-6 cm
Câu 3: Ung thư Phổi thường gặp ở đâu?
  • Ung thư màng phổi
  • Ung thư phế quản
  • Ung thư phế nang
  • Ung thư di căn
Câu 4: Xquang hình ảnh quá sáng phổi T?
  • TDMP
  • TKMP
  • TMMP
  • TD+TKMP
Câu 5: Ung thư tế bào nhỏ thuộc loại gì
  • Dạng biệt hóa
  • Dạng không biệt hóa
  • Dạng tuyến
  • Dạng thượng bì
Câu 6: Chụp X-quang phổi trái thấy mờ toàn bộ, trung thấy bị khéo co về bên trái. phổi co lại về phía rốn phổi gặp trong
  • TDMP trái
  • TKMP trái
  • TD+TK
  • Xẹp phổi trái
Câu 7: PET scanning giúp chẩn đoán u lành hay u ác với
  • Độ chính xác cao, độ đặc hiệu thấp
  • Độ chính xác cao, độ đặc hiệu cao
  • Độ chính xác và độ đặc hiệu tương đương
  • Độ chính xác thấp và độ đặc hiệu cao
Câu 8: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán tràn khí cao nhất là
  • Gõ vang
  • Phổi căng một bên
  • Chụp X-quang
  • Khó thở
Câu 9: Khi chụp X quang bệnh nhân hít sâu trước khi nín thở để
  • Nín thở được lâu
  • Tăng O2 vào phổi( tăng thể tích phổi thăm khám)
  • Trường phổi dãn rộng
Câu 10: Ho ra máu gặp trong chấn thương ngực do
  • Chấn thương tim
  • Dập nhu mô phổi
  • Vỡ khí quản
Câu 11: AKhó thở khi nằm nghiêng
  • Ho khi thay đổi tư thế
  • Chọc dò màng phổi có dịch
  • Gõ đục ở đáy phổi
Câu 12: Nguyên nhân gây rối loạn thông khí
  • Suy tim
  • Tắc phế quản
  • TDMP
  • TKMP
Câu 13: Xoang nào không thông với ổ mũi?
  • Xoang hàm trên
  • Xoang hàm dưới
  • Xoang trán
  • Xoang sàng
Câu 14: Kỹ thuật nào ít làm TKMP nhất
  • Dẫn lưu dịch phổi
  • Chọc màng ngoài tim
  • Dò TM dưới đòn
  • Chọc hút dịch KMP
Câu 15: Bình thường áp lực khoang màng phổi khi hít vào là bao nhiêu?
  • -3 đến -9 mmHg
  • -12 đến -20 mmHg
  • <-20 mmHg
  • -9 đến -12 mmHg
Câu 16: Trên x quang thực quản là ống sáng được nhìn thấy
  • Trước cột sống
  • Sau cột sống
Câu 17: Rối loạn thông khí trừ
  • Leo núi
  • Lên cao 8000m bằng khinh khí cầu
  • Suy tim
  • Trong phòng kín đông người
Câu 18: TH nào sau đây không phải nguyên nhân của TKMP
  • Vỡ khí quản
  • Chấn thương thủng thành ngực
  • Vỡ kén khí màng phổi
  • Vỡ hang lao vào màng phổi
Câu 19: Trường hợp nào ít dẫn tới abces phổi nhất?
  • Dẫn lưu mp lâu ngày
  • Đặt nội khí quản
  • Viêm phế quản
  • Hen phế quản
Câu 20: Hậu quả của bệnh lên cao
  • Áp lực khí quản giảm
  • pO2 giảm, pCO2 máu giảm
  • Nhiễm kiềm hơi
  • Nhiễm acid hơi
Câu 21: Khó thở thì hít vào do
  • Hẹp thanh quản
  • Dãn thanh quản
  • Tổn thương thanh quản
Câu 22: Nghe phổi trong TDMP có đặc điểm?
  • Hội chứng 4 giảm
  • Hội chứng 3 giảm
  • Hội chứng 3 tăng
  • Hội chứng 4 giảm
Câu 23: Hội chứng 3 giảm
  • RT giảm, RRPN giảm, gõ đục
  • RT giảm, RRPN giảm, gõ trong
  • Ran nổ giảm, ran rít giảm, ran ẩm giảm
  • Ran ngáy giảm, RRPN giảm, ran rít giảm
Câu 24: Giai đoạn gan hóa xám trong lòng phế nang có nhiều?
  • BC và ĐTB
  • BC
  • ĐTB
Câu 25: TLC là
  • Dung tích toàn phổi
  • Dung tích sống
  • Dung tích sống thở mạnh
  • Dung tích hít vào
Câu 26: Dung tích sống là
  • FRC
  • VC
  • FVC
  • IC
Câu 27: FVC là
  • Dung tích hít vào
  • dung tích sống gắng sức
  • Dung tích cặn chức năng
  • Thể tích khí lưu thông
Câu 28: dung tích hít vào là
  • IC
  • FRC
  • TV
  • FVC
Câu 29: FRC là
  • Thể tích khí cặn
  • Dung tích sống thở mạnh
  • Dung tích cặn chức năng
  • Thể tích khí hít vào
Câu 30: Thể tích khí lưu thông là
  • TLC
  • TV
  • IRV
  • ERV
Câu 31: IRV là
  • Thể tích khí hít vào
  • Thể tích khí thở ra
  • Thể tích khí cặn
  • Thể tích khí lưu thông
Câu 32: Thể tích dự trự thở ra
  • TV
  • ERV
  • VC
  • FVC
Câu 33: RV là
  • Thể tích khí cặn
  • Thể tích khí lưu thông
  • Dung tích sống
  • Dung tích toàn phổi
Câu 34: Ung thư phổi hay gặp nhất ở đâu?
  • Phế quản thùy
  • Phế quản gốc
  • Khí quản
  • Tiểu phế quản tận
Câu 35: Khoang màng phổi là khoang?
  • Có dung tích không có thể tích
  • Có thể tích không dung tích
  • Có dung tích lẫn thể tích
Câu 36: Hen phế quản là quá mẫn typ mấy?
  • Typ I
  • Typ II
  • Typ III
  • Typ IV
Câu 37: Thở khò khè nghe thấy ở
  • Thì thở ra
  • Thì thở vào
  • Cả 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 38: Thở rên nghe thấy ở
  • Thở ra
  • Thở vào
  • Đầu thì thở ra
  • Cuối kỳ thở ra
Câu 39: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi trong Mycoplasma?
  • Đo KT đặc hiệu
  • Ran ẩm, ran nổ, đông đặc
  • X quang viêm phổi kẽ, thùy dưới
  • Viêm phổi ở trẻ > 5 tuổi
Câu 40: Giai đoạn hưng phấn của ngạt có đặc điểm j?
  • Tt hô hấp bị ức chế, tt vận mạch bị kích thích
  • Tt hô hấp bị kích thích, tt vận mạch bị ức chế
  • Tt hh và tt vm bị ức chế
  • Tt hh và tt vm bị kích thích
Câu 41: Giới hạn thanh hầu
  • từ cổ IV đến cổ VI
  • từ cổ IV đến cổ V
  • từ cổ III đến cổ VI
  • D từ cổ V đến cổ VI
Câu 42: Đỉnh phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
  • Hố trên gai trong
  • Hố trên gai ngoài
  • Khoanh liên bả cột sống
  • Hố nách
Câu 43: Tràn khí màng phổi triệu chứng cơ năng
  • Đau ngực xuất hiện đột ngột hay sau gắng sức mạnh
  • Ho dữ dội
  • C khó thở
Câu 44: Rốn phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
  • Hố trên gai trong
  • Hố trên gai ngoài
  • Khoanh liên bả cột sống
  • Hố nách
Câu 45: Rì rào phế nang giảm, trừ
  • A Xơ phổi
  • Viêm phổi màng phổi
  • Viêm phế quản
  • Tràn khí màng phổi
Câu 46: Đo hệ số khuếch tán khí dựa vào khí nào?
  • CO2
  • O2
  • CO
  • Khí nào cũng được
Câu 47: Tỷ lệ tái phát tràn khí sau 5 năm là
  • 50%
  • 40%
  • 30%
  • 90%
Câu 48: Đau ngực, ho nhiều, đờm màu rỉ sắt trong giai đoạn nào
  • Xuất tiết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Phục hồi
Câu 49: Ho khan khi thay đổi tư thế đau ngực khi hít sâu khó thở nhanh và nông gặp trong?
  • TKMP
  • TDMP
  • Tràn máu
  • Tràn mủ
Câu 50: Các hoạt động thích nghi của cơ thể khi thiểu năng hô hấp, trừ
  • Huy động máu dự trữ, tuỷ xương tăng sinh hồng cầu
  • Tăng sinh miễn dịch
  • Phổi thở nhanh và sâu
  • Tăng tuần hoàn
Câu 51: Các yếu tố làm tăng phân ly oxyhemoglobin
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao
  • 2,3DPG cao, nhiệt độ máu cao
  • Phân áp O2 thấp, pH tăng
  • Cả A và B
Câu 52: Cấu tạo khung mũi ngoài
  • Xương mũi, xương hàm trên, xương trán
  • Xương lá mía, Xương mũi, xương hàm trên
  • Xương sàng, xương mũi, xương trán
  • Xương hàm trên, xương sàng, Xương lá mía
Câu 53: Nghách mũi giữa là nơi đổ vào của
  • Xoang hàm trên, xoang trán, xoang sàng trước và giữa
  • Xoang hàm trên, xoang sàng sau, xoang trán
  • Xoang sàng trước và giữa, xoang bướm, xoang trán
  • Xoang hàm trên, xoang Trán, xoang bướm
Câu 54: Vùng hô hấp là
  • Dưới xoăn mũi trên
  • Trên xoăn mũi trên
  • Dưới xoăn mũi giữa
  • Trên xoăn mũi giữa
Câu 55: Cơ khép thanh môn
  • Cơ giáp nhẫn, cơ nhẫn phễu sau, cơ phễu chéo và ngang
  • Cơ nhẫn phễu bên, cơ giáp phễu, cơ phễu chéo và ngang
  • Cơ giáp phễu, cơ phễu bên, cơ phễu bên
  • Cơ phễu bên, cơ giáp phễu, cơ giáp nắp
Câu 56: Vùng dễ chảy máu cách lổ mũi ngoài
  • 2 cm
  • 1,5 cm
  • 1 cm
  • 2,5 cm
Câu 57: Cơ có tác dụng mở thanh môn
  • Cơ nhẫn phễu sau
  • Cơ nhẫn phễu bên
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ giáp nhẫn
Câu 58: Vai trò của ion h+ trong dịch mô não
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hít vào
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm thở ra
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hoá học
  • Kích thích lên receptor ở quai đmc và xoang đm cảnh
Câu 59: Vai trò trong điều hoà hô hấp
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hít vào
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hoá học
  • CO2 tác lên trung tâm hô hấp thông qua ion h+
Câu 60: Khó thở ra trong
  • K thanh quản
  • Hen phế quản
  • Dị vật đường thở
  • Viêm phổi thùy
Câu 61: Kiểu thở chyne_ stokes gặp trong
  • Toan máu
  • U não
  • Viêm phế quản
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 62: Thở kussmaul gặp trong
  • Toan máu
  • U não
  • Viêm màng não
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 63: TKMP ở người trẻ do
  • Tự phát
  • Vỡ kén khí bẩm sinh
  • Chấn thương
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 64: Đờm nhầy mủ vàng gặp trong
  • Giãn phế quản, lao phổi
  • Viêm phế quản, lao phổi
  • Áp xe phổi, viêm phổi thùy
  • Nhồi máu phổi, viêm phế quản
Câu 65: Đờm trong và cấp
  • Viêm phế quản giai đoạn đầu, hen phế quản
  • Viêm phổi thùy, hẹn phế quản
  • Viêm phế quản mạn, hen phế quản
  • Viêm phế quản giai đoạn đầu, viêm phổi thùy
Câu 66: Chữ S ngược gặp trong
  • Xẹp phổi và u phổi
  • Xẹp phổi và viêm màng phổi
  • Viêm phế quản và u phổi
  • Không đáp án nào đúng
Câu 67: Đồ thị arcorf là
  • Đồ thị phân li hbo2
  • Đồ thị phân li hbco2
  • Đồ thị phân li hbco
  • Không có ý nào đúng
Câu 68: Thể tích khoảng chết
  • 120ml
  • 140ml
  • 130ml
  • 150ml
Câu 69: Suy hô hấp khi SPO2
  • <90%
  • <80%
  • <100%
  • <70%
Câu 70: Chọc hút dịch màng phổi
  • Khoang liên sườn 8-9, đường nách sau
  • Khoang liên sườn 8-9, đường nách trước
  • Khoang liên sườn 7-8, đường nách sau
  • Khoang liên sườn 5-6, đường nách sau
Câu 71: Phổi căng chắc màu đỏ tímbóp lép bép, sột soạt là giai đoạn nào
  • Xung huyết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Hồi phục
Câu 72: Mao mạch xung huyết, nhiều hồng cầu phế nang chứa dịch phù, ít tơ huyết và bcđn, đtb
  • Xung huyết
  • Gan hoá xám
  • Gan hoá đỏ
  • Mô hoá
Câu 73: Bệnh nhân rét run, sốt cao đột ngột, khó thở, đau ngực, đờm loãng, ít ran nhỏ
  • Giai đoạn xung huyết (xuất tiết)
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Mưng mủ
Câu 74: Mô phổi căng chắc, màu đỏ xẫm, bóp k có tiếng lạo sạo phế nang, phổi bị đông lại, chất phổi mủn nát
  • Mưng mủ
  • Xung huyết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
Câu 75: Thành vách phế nang dày, mao mạch xung huyết phế nang nhiều tơ huyết ,hồng cầu,ít dịch phù
  • Xung huyết
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Mô hoá
Câu 76: Bệnh nhân có gõ đục, rung thanh tăng, có tiếng thổi ống, xquang mờ đều
  • Gan hoá đỏ
  • Gan hoá xám
  • Xung huyết
  • Mưng mủ
Câu 77: Động mạch cấp máu cho hầu
  • Đm hầu lên, đm chân bướm khẩu cái
  • Đm bướm khẩu cái, đm sàng trước
  • Đm hầu lên, đm sàng trc
  • Đm giáp trên, đm giáp dưới
Câu 78: Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp
  • TL
  • R
  • FRV
  • V
  • TLC
  • V
  • FR
  • MMEF
  • TL
  • FEV1, FRC
Câu 79: Các thông số đáng giá tắc nghẽn đường dẫn khí là
  • V
  • T
  • Tiffeneau
  • MEF25,R
  • FRV
  • FEV1,TL
  • MMEF
  • FEV1, MME
  • Tiffeneau
Câu 80: Thông khí phế nang bằng
  • Thông khí phút
  • Lượng khi thay đổi trong một phút
  • Thông khí phút trừ đi thông khí phế nang
Câu 81: Khí quản đoạn cổ
  • Cổ 5 đến ngực 1
  • Cổ 6 đến ngực 2
  • Cổ 6 đến ngực 1
  • Cổ 5 đến ngực 2
Câu 82: Khí quản đoạn ngực
  • Ngực 1 đến ngực 4
  • Ngực 2 đến ngực 4
  • Ngực 2 đến ngực 6
  • Ngực 1 đến ngực 6
Câu 83: Cơ hạ nắp thanh quản
  • Cơ giáp, phễu - nắp
  • Cơ thanh âm
  • Cơ nhẫn - nắp
  • Cơ giáp- phễu
Câu 84: Cơ căng dây thanh âm
  • Cơ giáp nhẫn
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ nhẫn phễu bên
  • Cơ thanh âm
Câu 85: Các cơ hô hấp chính
  • Cơ hoành, cơ bậc thang, cơ liên sườn trong và ngoài
  • Cơ hoành, cơ bậc thang, cơ ức đòn chũm
  • Cơ ức đòn chũm, cơ hoành,cơ ngực
  • Cơ chéo, cơ bậc thang, cơ liên sườn trong và ngoài
Câu 86: IC=?
  • TV+ERV
  • TV+IRV
  • RV+ ERV
  • RV+IRV
Câu 87: TLC=?
  • TV+IRV+ERV
  • IC+FRC
  • FRC+IRV
  • IC+TV+FRC
Câu 88: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi
  • Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra
  • Trung tâm hít vào, trung tâm điều chỉnh
  • Trung tâm cảm nhận hoá học
  • Phản xạ hering breuer
Câu 89: Eo giáp phủ lên các vòng sụn
  • 2;3;4
  • 1;2;3
  • 3;4;5
  • 4;5;6
Câu 90: Thần kinh chi phối vùng hầu
  • I
  • X cảm giác cho hầu và X vận động
  • I
  • X vận động và X cảm giác
  • I
  • X cảm giác và IX vận động
  • I
  • X vận động và IX cảm giác
Câu 91: Mất phản xạ ,đồng tử giãn, cơ mềm có ở GĐ nào
  • Giai đoạn hưng phấn
  • Giai đoạn ức chế
  • Giai đoạn suy sụp
  • Tất cả đều sai
Câu 92: Trong phim thẳng đầu trong xương đòn đối xứng qua
  • Gai cột sống lưng
  • Trên trục xương ức
  • Điểm đối xứng khớp ức sườn
  • Điểm đối xứng khớp ức đòn
Câu 93: Trong x quang vòm hoành bên phải ngang vs đầu trước xương sườn?
  • Xương sườn 5
  • Xương sườn 6
  • Xương sườn 7
  • Xương sườn 8
Câu 94: Dấu hiệu tảng băng trôi
  • U trung thất dưới
  • U trung thất trên
  • U trung thất sau
  • U trung thất giữa
Câu 95: Đường sáng nằm giữa bóng mờ là ?
  • Hội chứng phế quản
  • Hội chứng phế nang
  • U phổi
  • Tràn dịch màng tim
Câu 96: Nguyên nhân gây Vôi hoá màng phổi trừ
  • Viêm mủ màng phổi
  • Bụi phổi do amiang
  • Viêm màng phổi thanh tơ huyết
  • TDMP
Câu 97: Nốt mờ nhỏ gặp trong
  • Bệnh bụi phổi
  • Phế quản phế viêm
  • U lao
  • U phổi
Câu 98: Hình nốt mờ to gặp trong
  • Phế quản phế viêm
  • Bụi phổi
  • Lao kê cấp tính
  • Viêm phổi thùy
Câu 99: Thâm nhiễm mau bay có hình dạng gì
  • Nốt mờ to
  • Mờ tròn hoặc bầu dục
  • Mờ thành dải
  • Mờ tam giác
Câu 100: Hình mờ không đều trừ
  • Thâm nhiễm lao giai đoạn thoái triển
  • Ung thư di căn thể nốt giai đoạn tiến triển
  • Viêm phổi thùy giai đoạn tiến triển
  • Di căn ung thư thể lưới
Câu 101: U phổi ác tính hay lành tính có dạng?
  • Tròn hoặc bầu dục
  • Nốt mờ to
  • Nốt mờ nhỏ
  • Mờ không đồng đều
Câu 102: Ứ huyết phổi trong bệnh tim có dạng
  • Nốt mờ to
  • Nốt mờ nhỏ
  • Thành dải
  • Tròn hoặc bầu dục
Câu 103: Hình quá dài hoặc bóng sáng nhỏ với thành dày Lan tỏa ở 1 vùng nhất định gặp trong
  • Giãn phế quản
  • Giãn phế nang
  • Tràn khí màng phổi khu trú
  • Tràn khí trung thất
Câu 104: Xương sườn nằm ngang ,lồng ngực hình Chuông
  • Giãn phế quản
  • Giãn phế nang
  • Tràn khí màng phổi thể tự do
  • Tràn khí khu trú
Câu 105: Mờ đậm vôi trung thất trừ
  • Vôi hoá hạch do lao
  • Xơ vữa động mạch
  • Vôi hoá màng tim
  • Vôi hoá màng phổi
Câu 106: Hốc đơn độc thành dày, cứng bờ trong nham nhở gặp trong
  • Ung thư hoại tử
  • Hang lao
  • Áp xe
  • Viêm phổi thùy
Câu 107: Phế quản phế viêm là biến chứng của bệnh gì trừ
  • Sởi,
  • Ho gà
  • Bạch hầu
  • Uốn ván
Câu 108: Các dạng lao phổi mạn tính
  • Lao xơ, lao nốt, lao hang
  • Lao kê, lao nốt, lao hang
  • Lao kê, lao nốt, lao xơ
  • Lao thâm nhiễm sớm, lao hang, lao xơ
Câu 109: Di căn ung thư thể kê khác lao kê
  • Mờ tập trung ở dưới càng lên các nốt mờ càng giảm
  • Mờ tập trung ở rốn phổi và lan ra xung quanh
  • Mờ tập trung ở đỉnh phổi càng xuống mật độ càng giảm
  • Mờ tập trung ở rốn phổi và lan xuống đáy
Câu 110: Đặc điểm bệnh bụi phổi
  • Mờ tập trung ở rốn và lan dần xuống đáy
  • Mờ tập trung ở phía trên càng xuống càng giảm
  • Mờ tập trung ở phía đáy càng lên càng giảm
  • mờ Tập trung ở rốn và lan ra xung quanh
Câu 111: Lao thâm nhiễm sớm
  • Hình tạ (chùy)
  • Nốt mờ bằng hạt rẻ dưới đòn
  • Hình kê dày đặc hai trường phổi tập trung ở đỉnh
  • Nốt mờ to nhỏ k đều ở đỉnh hoặc dưới đòn
Câu 112: Cơ trùng thanh âm
  • Cơ giáp phễu
  • Cơ giáp nhẫn
  • Cơ thanh âm
  • Cơ giáp nắp
Câu 113: Động mạch phế quản là nhánh của
  • Động mạch gian sườn
  • Động mạch chủ ngực
  • Động mạch phổi
  • Động mạch thực quản
Câu 114: Ho cấp tính?
  • <3 tuần
  • Từ 3 đến 8 tuần
  • Trên 8 tuần
  • Dưới 8 tuần
Câu 115: Ho từ 3 tới 8 tuần
  • Ho mạn tính
  • Ho cấp tính
  • Ho bán cấp
  • Ho bình thường
Câu 116: Ho cấp trừ
  • Viêm mũi xoang
  • Đợt cấp của COPD
  • Viêm phổi
  • Lao phổi
Câu 117: Ho mạn tính trừ
  • Hen
  • Giãn phế quản
  • Suy tim
  • Lao phổi
Câu 118: Đờm trong, quánh, dính trong
  • Viêm phế quản
  • Hen
  • Giãn phế quản
  • Cúm
Câu 119: Ho máu ít khi lượng máu
  • <50ml/ 24 giờ
  • Từ 50 ml/24 giờ
  • >200 ml/ 24 giờ
  • >500 ml/24 giờ
Câu 120: Ho máu trung bình khi
  • Từ 40ml/ 24 giờ
  • Từ 50ml/ 24 giờ
  • Từ 60 ml/ 24 giờ
  • Từ 70ml/24 giờ
Câu 121: Ho máu nhiều khi
  • >200 ml/ một lần ho hoặc >500 ml/24 giờ
  • >100ml/ một lần ho hoặc >500 ml/24 giờ
  • >200 ml/ một lần ho hoặc >400ml/24 giờ
  • >100 ml/ một lần ho hoặc >400ml/24 giờ
Câu 122: Tiền triệu chứng ngứa họng thanh quản, bỏng rát sau xương ức,vị kim loại
  • Ho ra máu ít
  • Ho ra máu tb
  • Ho ra máu nhiều
  • Ho ra máu sét đánh
Câu 123: Khó thở theo cơn
  • Hen
  • Viêm phế quản
  • Viêm phổi thùy
  • Tràn khí màng phổi
Câu 124: Khó thở cả hai thì trừ
  • TDMP
  • TKMP
  • Phù phổi cấp
  • COPD
Câu 125: Khó hít vào trừ
  • Dị vật đường thở
  • Phù quinckle
  • Khố u
  • Tắc động mạch phổi
Câu 126: Đau ngực khi tăng lên gắng sức, nghỉ ngơi thì hết gặp trong?
  • Bệnh mạch vành
  • Viêm màng phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 127: Đau ngực trái, sau xương ức, cảm giác bóp nghẹt trong
  • Bệnh mạch vành
  • Tràn dịch màng phổi
  • Trào ngược dạ dày
  • Bệnh màng phổi
Câu 128: Ran ẩm ở thì nào
  • Cả 2 thì
  • Thì hít vào
  • Thì thở ra
Câu 129: Ran xuất hiện ở cả 2 thì
  • Ran nổ, ran rít, ran ngáy
  • Ran ngáy, ran nổ, ran ẩm
  • Ran ẩm, ran rít, ran nổ
  • Ran rít, ran ngáy, ran ẩm
Câu 130: Ran chỉ nghe được ở cuối thì hít vào
  • Ran nổ
  • Ran rít
  • Ran ngáy
  • Ran ẩm
Câu 131: Khó thở ra gặp trong
  • Hen, COPD
  • Viêm phổi thùy, viêm phế quản
  • U phổi, dị vật hò hấp trên
  • U phế quản, giãn phế nang
Câu 132: Rung thanh giảm trong trừ
  • Hội chứng đông đặc
  • TDMP
  • TKMP
  • Giãn phế nang nặng
Câu 133: Hen ác tính
  • Cơn kéo dài trên 3 ngày
  • K đáp ứng điều trị
  • Khó thở dữ dội
  • Các đáp án trên
Câu 134: Khó thở trong hen do
  • Co thắt cơ trơn
  • Phù nề niêm mạc
  • Tăng tiết dịch
  • Các đáp án trên
Câu 135: Mạch máu cấp máu cho cánh mũi và phần dưới vách mũi
  • Nhánh cánh mũi đm mặt, nhánh vách mũi đm mặt
  • Nhánh lưng của đm mắt, Nhánh cánh mũi đm mặt
  • Nhánh dưới ổ mắt của đm hàm trên,nhánh vách mũi đm mặt
  • Nhánh dưới ổ mắt của đm hàm trên,Nhánh lưng của đm mắt
Câu 136: Động mạch cấp máu chủ yếu cho ổ mũi
  • Đm bướm khẩu cái, đm sàng trước
  • Đm cánh mũi, đm khẩu cái trc
  • Đm bướm khẩu cái, đm vách mũi
  • Đm khẩu cái trc, đm sàng trc
Câu 137: Giới hạn thanh hầu
  • Từ bờ trên xương móng đến hết sụn giáp
  • Từ xương móng đến bờ dưới nhẫn
  • Từ khẩu cái mềm đến bờ trên thượng thiệt
  • Từ thượng thiệt, đến hết sụn nhẫn
Câu 138: Giới hạn khẩu hầu
  • Từ khẩu cái mềm đến bờ trên thượng thiệt
  • Bờ trên hạnh nhân khẩu cái đến bờ trên thượng thiệt
  • Từ bờ trên khẩu cái mềm đến bờ dưới sụn thượng thiệt
  • Bờ dưới khẩu cái mềm đến bờ dưới sụn thượng thiệt
Câu 139: Chỗ hẹp nhất của hầu là chỗ liên tiếp vs thực quản
  • S
  • Đ
Câu 140: Từ đám rối hầu đổ về tm
  • TM cảnh trong
  • TM cảnh ngoài
  • TM ngang cổ
  • TM trên vai
Câu 141: Đám rối thần kinh hầu, tìm ý đúng
  • Là nhánh của thần kinh thiệt hầu (I
  • và thần kinh lang thang (
  • Vận động và cảm giác cho hầu
  • Nằm trên cơ khít hầu
  • Tất cả đều đúng
Câu 142: Cấu tạo hầu gồm 3 lớp áo niêm mạc, dưới niêm mạc, áo cơ
  • Đúng
  • Sai
Câu 143: Vị trí dây thanh âm
  • Góc sụn giáp trước đến mồm thanh âm sau sụn phễu
  • Góc sụn giáp trước đến hõm tam giác mặt trước ngoài sụn phễu
  • Trên cung sụn nhẫn tới bờ dưới sụn giáp
  • Dưới sụn nhẫn tới bờ trên vòng khí quản 1
Câu 144: Liệt dây nào gây khàn
  • Dây thanh quản trên
  • Dây thanh quản dưới (dây quặt ngược
  • Dây tk hoành
  • K có dây tk nào phù hợp
Câu 145: Quai tk galien do hai tk nào tạo nên
  • Tk thanh quản trên
  • Tk thanh quản dưới
  • Tk thanh quản bất thường
  • Tk lang thang
Câu 146: Tk thanh quản dưới chi phối cho
  • Các cơ nội tại
  • Các cơ nội tại trừ nhẫn giáp
  • Các cơ ngoại lai
  • Cơ nhẫn giáp
Câu 147: Các TM phế quản sâu đổ máu
  • TM Đơn và bán đơn phụ
  • TM phổi
  • TM thực quản
  • TM gian sườn
Câu 148: TM phế quản nông đổ máu về
  • TM gian sườn
  • TM thực quản
  • TM phổi
  • TM đơn và bán đơn phụ
Câu 149: Đối chiếu đỉnh phổi lên lồng ngực, trừ
  • Ngang mức đầu sau xương sườn 1
  • Trên xương sườn 1 khoảng 5 cm
  • Trên xương đòn 2cm
  • Cách đường giữa 4 cm
Câu 150: Ngón tay dùi trống gặp trong
  • Hội chứng Pierre - Marine
  • Hội chứng Down
  • Hội chứng Tuner
  • Hội chứng TDMP
Câu 151: Phản ứng tuberculin vs lao dương tính.
  • Đúng
  • Sai
Câu 152: Lao thường khu trú thuỳ dưới
  • Đúng
  • Sai
Câu 153: Ung thư phổi gồm hai thể trung tâm và ngoại vi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 154: Phế quản gốc trái to và rộng hơn phế quản gốc phải.
  • Đúng
  • Sai
Câu 155: Hô hấp đảo ngược và mảng sườn di động gặp trong vết thương ngực hở
  • Đúng
  • Sai
Câu 156: Hai phế quản tạo góc
  • 70 °
  • 60°
  • 80°
  • 100°
Câu 157: Tác dụng của lớp sunfactan
  • Tăng sức căng bề mặt phế nang
  • Giảm sức căng bề mặt phế nang
  • Không giảm cũng như tăng sức căng bề mặt
  • Làm sạch bề mặt phế nang
Câu 158: Vị trí cuống phổi khi chiếu lên cột sống
  • Ngang ngực V-VII
  • Ngang ngực VI-IV
  • Ngang ngực V-IV
  • Ngang ngực VI-V
Câu 159: Phía trước khí quản đoạn cổ trừ
  • Cơ dưới móng
  • Tuyến ức
  • Eo giáp
  • Xương đòn
Câu 160: Lồng ngực hình thùng gặp trong
  • Kén khí lớn sát màng phổi
  • Dày dính màng phổi
  • Xẹp phổi do viêm
  • COPD
Câu 161: Tuần hoàn bàng hệ lồng ngực, trừ
  • Các mạch máu ở lồng ngực giãn to
  • Chèn ép TM chủ trên
  • Chèn ép đm chủ trên
  • Thường kèm theo gian TM cổ
Câu 162: Ho khi thay đổi tư thế và hít sâu
  • Bệnh lí màng phổi
  • Suy tim trái
  • COPD
  • Viêm phế quản
Câu 163: Ho khi gắng sức hoặc xảy ra nữa đêm gần sáng kèm theo khó thở
  • Hen và suy tim trái
  • Viêm phổi, viêm phế quản
  • Cúm sốt do vi khuẩn
  • Tất cả đều sai
Câu 164: Ran ẩm nhỏ hạt nghe đc khi
  • Nghe ở vùng ngoại vi khi viêm phổi
  • Nghe ở vùng trung tâm khi bị viêm phế quản
  • Nghe ở vùng ngoại vi khi viêm phế quản
  • Nghe ở vùng trung tâm khi bị viêm phổi
Câu 165: Ran ẩm hạt to nghe đc khi
  • Nghe đc ở phế quản lớn khi bị viêm phế quản
  • Nghe ở các vùng như phế quản nhỏ hay phế nang khi viêm phế quản
  • Nghe ở các phế quản nhỏ, phế nang khi bị viêm phổi
  • Nghe ở các phế quản lớn khi bị viêm phổi
Câu 166: Đau ngực ở vùng đỉnh phổi, lan lên vai, xuống cánh tay, âm ỉ liên tục
  • Bệnh mạch vành
  • Chèn ép thần kinh cáng tay
  • Zona tk
  • Áp xe hoành
Câu 167: Đau đột ngột sau gắng sức
  • Bệnh mạch vành
  • Tràn khí màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Viêm màng phổi
Câu 168: Ho khan tăng khi nằm, về đêm, nóng rát sau ức
  • Hen
  • Bệnh mạch vành
  • Suy tim
  • Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 169: Phù áo khoác
  • Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
  • Chèn ép TM cảnh
  • Chèn ép đm cảnh
  • Chèn ép TM chủ dưới
Câu 170: Trường hợp có hội chứng 3 giảm trừ
  • Xẹp phổi
  • TKMP
  • Dày dính màng phổi
  • U phổi sát thành ngực
Câu 171: TDMP thể khu trú gồm mấy dạng
  • 2 dạng
  • 3 dạng
  • 4 dạng
  • 5 dạng
Câu 172: Tam chứng galliard gặp trong
  • TDMP
  • TKMP
  • Tmmp
  • Tràn máu khí phối hợp
Câu 173: Tràn dịch màng phổi dịch tiết trừ
  • Lao
  • Ung thư
  • Xơ gan
  • Tắc động mạch phổi
Câu 174: Tràn dịch màng phổi dịch thấm trừ
  • Hội chứng thận hư, suy thận
  • Suy tim xung huyết
  • Các bệnh miễn dịch hệ thống ( lupus, thấp,..)
  • Suy giáp
Câu 175: Nhịp thở bình thường khoảng bao nhiêu
  • 16-25 lần/phút
  • 15- 20 lần/phút
  • 16-20 lần/phút
  • 15-25 lần/phút
Câu 176: Tràn dịch dịch tiết
  • Suy dinh dưỡng
  • Do nhiễm trùng phổi và màng phổi
  • Suy tim xung huyết
  • Suy giáp
Câu 177: Các cơ thở ra gắng sức
  • Các cơ phần bụng
  • Cơ liên sườn
  • Cơ ngực
  • Cơ thang
Câu 178: Tác dụng của phản xạ hering - breuer
  • Chống xẹp phổi
  • Chống căng phồng phổi
  • K có tác dụng gì
  • Tăng thông khí
Câu 179: Viêm phế quản chia làm mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 180: Vị trí hay gặp viêm phế quản rải rác
  • Phân thùy 9,10
  • Phân thùy 7,8
  • Phân thùy 5,6
  • Phân thùy 6,7
Câu 181: Viêm phế quản phổi rải rác hay gặp
  • Trẻ từ 2 tháng trở lên
  • Trẻ từ 2 tháng trở xuống
  • Trẻ sơ sinh, nhũ nhi
  • Trẻ từ 1 tháng trở lên
Câu 182: Viêm phế quản tập trung hay giả thùy gặp ở
  • Trẻ từ 2 tháng trở lên
  • Trẻ từ 2 tháng trở xuống
  • Nhũ nhi, sơ sinh
  • Trẻ từ 1 tháng trở lên
Câu 183: Hạt charcot- Rindfleisch là tổn thương điển hình trong
  • Viêm phế quản ổ rải rác
  • Viêm phế quản tập trung hay giả thùy
  • Viêm phổi thùy
  • Viêm phổi virus
Câu 184: Tiến triển của viêm phổi thùy trừ
  • Tiêu biến
  • Mưng mủ
  • Mô hoá
  • Áp xe phổi
Câu 185: Tế bào tăng chủ yếu trong hen
  • Bạch cầu ái toan
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ưa kiềm
  • Bạch cầu mono
Câu 186: Ba thành phần hợp thành mũi
  • Mũi ngoài, ổ mũi và các xoang cạnh mũi
  • Mũi ngoài, mũi trong, ổ mũi
  • Mũi ngoài, mũi trong, sụn mũi
  • Mũi trong, các xoang, cạnh mũi, sụn mũi
Câu 187: Mũi ngoài có hình
  • Nón
  • Tam giác
  • Tháp
  • Nón cụt
Câu 188: Ổ mũi có mấy thành phần
  • 2
  • 3
  • 5
  • 4
Câu 189: Nguyên ủy và bám tận của TK khứu giác lần lượt là
  • Hành khứu và đài khứu
  • Nhân khứu trước và hành khứu
  • Niêm mạc khứu giác và hành khứu
  • Củ khứu và hành khứu
Câu 190: Các xoang cạnh mũi
  • Hàm trên, trán, bướm
  • Trán, bướm
  • Hàm dưới, trán, bướm.
  • Hàm trên, trán, bướm, sàng
Câu 191: Có một điểm dễ chảy máu gọi là điểm mạch nằm ở vách mũi cách lỗ mũi ngoài
  • 0.5
  • 1
  • 2
  • 1.5
Câu 192: Các xoang nào được coi là nơi chứa mủ thứ phát
  • Xoang trán
  • Xoang hàm trên
  • Xoang bướm
  • Xoang sàng
Câu 193: Xoang nào dễ bị nhiễm khuẩn mãn tính dẫn đến mất lông niêm mạc
  • Xoang trán
  • Xoang bướm
  • Xoang hàm trên
  • Xoang cạnh mũi
Câu 194: Giới hạn chiều dài của hầu
  • Từ nền sọ đến ngang đốt sống cổ
  • 11-13cm
  • Từ nền sọ đến đàu trên thực quản
  • Từ nền sọ đến ngang mức đốt sống cổ V
  • 12-14cm
  • Từ mỏm châm bướm đến ngang mức đốt sống cổ
  • 11-13cm
Câu 195: Hầu được chia thành mấy thành phần
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 196: Thành phần nào sau đây không thuộc hầu
  • Khẩu hầu
  • Tỵ hầu
  • Thanh hầu
  • Thực quản
Câu 197: Vòi tai là ống thông tỵ hầu với
  • Lỗ tai trong
  • Rãnh xoang hang xương đá
  • Ốc tai
  • Hòm nhĩ
Câu 198: Eo họng được giới hạn bởi
  • Lưỡi gà, 2 cung khẩu cái dưới lưỡi
  • Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, lưng lưỡi
  • Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, bụng lưỡi
  • Lưỡi gà, hai cung khẩu cái dưới lưỡi, cuống lưỡi
Câu 199: Phổi có
  • Hình tam giác, 2 cực, 3 mặt, 3 bờ
  • Hình lặng trụ tam giác, 3 bờ, 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy
  • Hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh
  • Nửa hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh
Câu 200: Nhận định nào sau đây sai về các mặt của phổi
  • Mặt sườn lồi úp vào mặt trong của lồng ngực
  • Mặt trong cong ở giữa có rốn phổi
  • Mặt hoành lõm úp vào hai còm hoành
  • Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi

Câu 1: Các thành phần của cuống phổi: Động tĩnh mạch phổi, phế quản, động tĩnh mạch phế quản, hạch bạch huyết, bạch mạch, thần kinh
  • ..
  • ..
Câu 2: Giới hạn dưới của hệ thống hô hấp là ...., bộ phận cố định là ...., bộ phận di động là
  • cơ hoành, khung xương, cơ hô hấp
  • .
Câu 3: Thanh quản là một cấu trúc phức tạp hình ống, trên thông với ..., dưới thông với..., ngoài vai trò thông khí còn có vai trò chonhs trong...
  • .
  • hầu, khí quản, phát âm
Câu 4: Hầu: các thành phần từ ngoài vào trong của hầu được chia thành 3 lớp là:
  • áo niêm mạc, tấm dưới niêm mạc, áo cơ
Câu 5: Cấu tạo khí quản gồm 3 lớp:
  • lớp sụn, sợi, cơ trơn
  • .
Câu 6: Động mạch nuôi thanh quản:
  • Động mạch thanh quản trên và động mạch thanh quản dưới
  • .
Câu 7: Mũi là bộ phận đầu tiên của hệ thống hô hấp gồm:
  • Mũi ngoài, ổ mũi và xoang cạnh mũi
Câu 8: cấu tạo có hô hấp có:
  • đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới, nhu mô phổi
Câu 9: thành phần khí quản, phế quản có cấu tại gồm 3 lớp:
  • niêm mạc, dưới niêm mạc và sụn xơ
  • .
Câu 10: Cơ nâng dây thanh âm:
  • Cơ nhẫn - giáp, cơ hạ thanh âm, cơ giáp - phễu, cơ khép thanh môn, cơ phễu ngang và chéo, cơ nhẫn - phễu sau
Câu 11: Động mạch phế quản bắt nguồn từ......., tĩnh mạch phế quản đổ máu về
  • động mạch chủ ngực; tĩnh mạch đơn và bán đơn phụ
  • .
Câu 12: Mũi là cơ quan đầu tiên của đường hô hấp trên có vai trò
  • làm ấm, làm ầm, lọc sạch không khí
Câu 13: Khí quản dài 15cm, ...... tạn hết ở đốt sống ngực
  • đi qua cổ và ngực; IV-V
  • .
Câu 14: Thủng lá thành hoặc lá tạng khiến không khí vào khoang màng phổi gây
  • Tràn khí mang phổi
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 15: Cấu tạo hô hấp có:
  • Lồng ngực, đường dẫn khí, phổi, màng phổi
  • .
Câu 16: Phổi giãn nở một cách chủ động khi hít vào nhờ sự gia tăng dung tích lồng ngực do tác động của .... chủ yếu là
  • Các cơ hô hâp, cơ hoành
  • .
Câu 17: không khí đi từ lỗ mũi ngoài, qua ngách mũi giữ và ngách mũi dưới để làm ẩm, làm ấm,.... và qua ngách mũi trên để cảm nhận....
  • lọc sạch không khí, mùi
  • .
Câu 18: Ung thư phổi là sự biến đổi ác tính của ..... phế quản
  • Biểu mô
Câu 19: Một số trường hợp khối u mềm nhũn, hoạt tử tạo thành ...
  • hang
Câu 20: Khung mũi được cấu tạo bởi
  • xương và sụn
  • .
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước