jgh,jgj

Lưu
(1) lượt yêu thích
(165) lượt xem
(91) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Sử dụng Opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài
  • Tramadol
  • Meperidine
  • Hydromorphone
  • Propoxyphen
Câu 2: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác tiền sử để tìm kiếm việc uống cà phê quá mức
Câu 3: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày – tá tràng
  • Có tới 80% người nhiễm HP sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • Nsaids thường liên quan đến loét dạ dày hơn là tá tràng
  • 90-98% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vk HP
  • Tỷ lệ nhiễm HP cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp ( chảy máu hoặc thủng so với những người không biến chứng)
Câu 4: Bn nữ 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ liên quan bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là
  • Viêm tụy sỏi mất
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật
  • Viêm đường mật
Câu 5: Bn nữ 35 tuổi vào viện vì đau vùng thượng vị và khó tiêu. Bn không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất
  • Bn nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton PPI và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn
  • Bn nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt HP
  • Bn nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm Ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 6: Bn nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải 1 tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bn cũng không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy Billirubin là 40 µmol/
  • ALT là 40 UI/
  • AST 50 UI/L và ALP 350 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự miễn
Câu 7: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bn có HATT 150 mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, có 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thương
Câu 8: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu Enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E – làm tăng Cholesterol HDL
  • Acid nicotinic – Làm giảm Triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin – làm giảm tổng hợp Cholesterol ở Gan
Câu 9: Một bn mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị Erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh
Câu 10: Các câu sau nói về thuốc Ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong Suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong ĐTĐ
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
Câu 11: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu dường và bệnh thận mạn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu HATT tốt nhất
  • 130 – 140 mmHg
  • < 120 mmHg
  • 120 – 130 mmHg
  • 140 – 150 mmHg
Câu 12: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng thuốc vận mạch trong sốc là sai
  • Dopamine với liều 5-10 µg/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể α tương tự noradrenalin
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái, có thể gây hại ở bn bị sốc tim
  • Noradrenalin là một chất chủ vận α mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể β1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể β2
  • Isoperaline là thuốc chủ vận Adrenergic không chọn lọc, gây giãn] mạch ngoại biên và giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 13: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ƯCMC rất hữu ích trong điều trị
  • Xảy ra ở bn THA lâu ngày
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 14: Bn nam 67 tuổi có biểu hiện khỏ thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. BN có tiền sử COPD đã lâu. CĐ theo dõi Tâm phế mạn. Câu nào sau đây không phait là nguyên nhân của Tâm phế mạn
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng
Câu 15: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Câu nào sau đây là sai
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở những bn dùng Strepokinase
  • Thuốc ƯCMC sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 16: Câu nào sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu Oxy của cơ tim
Câu 17: Các câu sau đây về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 18: Bn nam 16 tuổi được chẩn đoán Thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bn hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. SÂ tim cũng xác nhân shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là 1 biến chứng đáng kể của tình trạng này
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực đm phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 19: Bn nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/ phút, nhịp tim 120 ck/p, và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất
  • Tĩnh mạch Magie Sulfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol
Câu 20: Bn bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Wafarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Wafarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 21: Người nhiễm HIV thường bị Viêm màng não- Viêm não do các căn nguyên sau
  • Cryptococcus
  • T
  • A
  • N
Câu 22: Bn nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút nữa cấp cứu, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định Adrenalin 1ml 1:1000 tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định Adrenalin/ Amodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 23: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ Kali máu
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường A
  • Thuốc chẹn Beta
Câu 24: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Để tăng huyết áp, cả 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một bn có huyết áp tâm thu 150mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là THA giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 25: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của Suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
  • THA là một nguyên nhân
Câu 26: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những điều sau đây là đúng
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tác động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở bn bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban khộng phổ biển với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 27: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là
  • Chlorpropamide
  • Gibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 28: Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều Beta blocker là
  • Atropine
  • Adrenaline
  • Dopamine
  • Glucagon
Câu 29: Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định tiêm Ditlazem tĩnh mạch
  • Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cường động nhĩ
Câu 30: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
Câu 31: Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosfenytoin
  • Phenobabital
Câu 32: Sử dụng để mô tả nhóm các triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Nhồi máu cơ tim cấp ( AMI)
  • Suy tim (CHF)
  • Hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • Đau thắt ngực
Câu 33: Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường niệu không biến chứng
  • Chlamydia trachomatis
  • Proteus
  • Escherichia coli
  • Staphylococcus saprophyticus
Câu 34: Sinh vật nào có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn
  • Trực khuẩn lao
  • Streptococcus neumoniae
  • Enterococci
  • Enterobacteriaceae
Câu 35: Tác dụng của Atropine, ngoại trừ
  • KHông ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy Acetylcholine
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • Ức chế đối giao cảm
  • Kích thích trung tâm hô hấp
Câu 36: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
  • Mức độ sữa chữa mô hạt
  • Viêm xâm nhập vào trong phổi
Câu 37: Tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh
  • Hẹp động mạch phổi
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hẹp van 2 lá
  • Sa van 2 lá
Câu 38: Điều nào sau đây là đúng về tiêu cơ vân
  • Các triệu chứng liên quan đến hệ thống cơ xương hầu như luôn luôn hiện diện trong tiêu cơ vận có ý nghĩa lâm sàng
  • Các biến chứng của tiêu cơ vân bao gồm tăng Kali máu, DIC và suy thận
  • Bn có biểu hiện suy thận thiểu niệu cấp tính ( ARF) sau tiêu cơ vân cần dùng Mnnitol điều trị ngay lập tức để thúc đẩy lợi tiểu
  • Mức độ Creatinin kinase (CK) cao tương quan với mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự phát triển của suy thận
Câu 39: Điều nào sau đây là đúng về Aspirin
  • Ngăn chặn sự tổng hợp Acid Arachidonic
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 40: Câu nào sau đây là CLS tốt nhất cho 1 bn có thể có bóc tách động mạch chủ
  • Chụp CLVT
  • Chụp mạch ĐM chủ
  • Siêu âm tim
  • Ảnh cộng hưởng từ
Câu 41: Điều nào sau đây là không thể thay đổi yếu tố nguy cơ đột quỵ
  • Viêm mạch
  • Cholesterol cao
  • Bệnh tiểu đường
  • Rung nhĩ
Câu 42: Điều nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng/ dấu hiệu của cường giáp
  • Mạch nhanh
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng cân
  • Bướu cổ
Câu 43: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ phình ĐM chủ bụng
  • Giang mai
  • Tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • Hút thuốc lá
  • Tăng huyết áp
Câu 44: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
  • Tăng đông máu
  • Tổn thương mạch máu
  • Cholesterol LDL máu cao
  • Lưu lượng máu giảm
Câu 45: Bệnh nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nền cho bóc tách động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh Raynauds
  • Hội chứng Marfans
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 46: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố gây hạ nhiệt
  • Tuổi cao
  • Tăng đường huyết
  • Bị bỏng nặng
  • Nghiện rượu
Câu 47: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một tính năng trao đổi chất của Sốc
  • Chứng tăng Nito huyết trước thận
  • Hạ Natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 48: Điều nào sau đây không phải là một phần của tiêu chuẩn Ranson để dự đoán kết quả ở những bn Viêm Tụy cấp nhập viện
  • Huyết áp Tâm thu < 90 mmHg
  • Glucose máu > 200 mg/dL
  • Tuổi >55
  • Số lượng bạch cầu máu > 16000/L
Câu 49: Điều nào sau đây không phải là một phần của bộ ba cổ điển trong Hẹp ĐM chủ
  • Ngất xỉu
  • Khoảng cách huyết áp tâm thu và tâm trương rộng
  • Khó thở
  • Đau thắt ngực
Câu 50: Điều nào sau đây KHÔNG phải là 1 nguyên nhân phổ biến của tiểu máu
  • Rifampin
  • Viêm cầu thận
  • Ung thư
  • Bệnh sán máng
Câu 51: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguyên nhân phổ biến của đau bụng của bn dưới 50 tuổi
  • Viêm ruột thừa
  • Bệnh viêm vùng chậu hông
  • Tắc ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
Câu 52: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng của phình ĐM chủ vỡ
  • Dấu hiệu Culen
  • Tụ máu bìu
  • Dấu hiệu Grey Turner
  • Sự khác biệt mạch bẹn 2 bên
Câu 53: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc tính của Viêm màng ngoài tim
  • PR chênh xuống
  • Sốt
  • Khó thở gắng sức
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 54: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng phát sinh từ bệnh loét dạ dày
  • Thủng đường tiêu hóa
  • Hẹp đầu ra dạ dày
  • Thiếu máu ác tính
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối
  • Tăng Kali máu
  • Tăng Calci máu
  • Nhiễm toan
  • Bệnh thiếu máu
Câu 56: Opioid sau đây có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp
  • Hydromorphone
  • Morphine
  • Meperidine
  • Fentanyl
Câu 57: Ở bn bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể
  • Ung thư biểu mô của gan
  • Abces Gan
  • Bệnh sốt rét
  • Sốt thương hàn
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG sự thật liên quan với sử dụng Corticosteroid dạng hít
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Hen
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Nó không nên được sử dụng ở trẻ em
  • Không có ở các câu trên
Câu 59: Phân tích khí máu 1 bn có thai bị nghi ngờ có nhiễm Ceton-acid tiểu đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thêm pCO2 huyết thanh và HCO3- đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bn này
  • Nhiễm Acid chuyến hóa và Kiềm chuyển hóa
  • Nhiễm Acid chuyển hóa và Kiềm hô hấp
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa và Toan hô hấp
  • Bù trừ sinh lý và rối loạn Acid-Base
Câu 60: Nồng độ Kali ngoại bào phụ thuộc vào
  • Tổng lượng Kali trong cơ thể- sự cân bằng giữa lượng hấp thu và bài tiết Kali
  • Nồng độ ion Hydro dịch ngoại bào
  • Bơm ATPase Na-K
  • Insulin
Câu 61: Ở bn COP
  • các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm, ngoại trừ
  • Giảm FEV1
  • Tăng dung tích sống (VC)
  • Tăng tổng dung tích phổi (TLC)
  • Giảm khả năng khuếch tán Carbon Monoxide (DLCO)
Câu 62: Ở bn có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là
  • Calci
  • Megnesium
  • Kali
  • Natri
Câu 63: Nhức đầu đột ngột với cứng cổ bắt đầu trong khi lao động, thường sẽ gợi ý
  • Viêm màng não
  • Khối u não
  • Abces não
  • Xuất huyết tự phát dưới nhện
Câu 64: Nút xoang nhận máu từ
  • Nhánh chính động mạch trái
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch liên thất trước
  • Động mạch mũ
Câu 65: Nút xoang nằm ở đâu
  • Thất phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 66: Nguyên nhân tăng Calci máu
  • Tăng PT
  • Ca2 xương và Phosphate huy động, tăng bài tiết phosphate thận và giữ Ca2
  • Giảm PT
  • giảm Ca2 xương và Phosphate huy động, nhiều hình tạo cốt bào của xương, tăng bài tiết Ca2 thận
Câu 67: Nồng độ Calci huyết tương bình thường là
  • 3 mEq/L
  • 5 mEq/L
  • 7 meq/L
  • 9 mEq/L
Câu 68: Những chất độc sau đi cặp với thuốc giải độc là SAI
  • Methanol: Ethanol
  • Asen: Acid Dimercaptosuccinic
  • Atropin : Physostigmine
  • Thủy ngân: Canxi dinatri edetate
Câu 69: Nguyên nhân phổ biến nhất cảu tắc ruột già là
  • Viêm túi thừa
  • Khối u
  • Chứng thoát vị
  • Xoắn ruột
Câu 70: Nhiễm kiềm hô hấp có thể gây ra
  • Tê mũi
  • Tê chân
  • Ngứa ran xung quanh miệng
  • Ngứa tay
Câu 71: Nguyễn nhân thường gặp nhất của Nhiễm trùng tiểu là
  • Coli
  • Proteous mirabilis
  • Enterococcus faecalis
  • Staphylococcus
Câu 72: Bài tiết acid trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào
  • Phong tỏa các thụ thể H2 Histamin
  • Phong tỏa tiết Secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của Pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 73: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bn sẽ có
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mạn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 74: Bn nam 50 tuổi được chẩn đóa đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Chẩn đoán rất có thể là
  • Tắc động mạch vành liên thất trước
  • Nhồi máu cơ tim thành bên
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
  • Nhồi máu phổi
Câu 75: Bn đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất ở bn này là
  • Tăng huyết áp
  • Tăng Cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 76: Ảnh hưởng cảu nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là
  • Tăng Kali huyết
  • Hạ Natri máu
  • Hạ Kali máu
  • Bình thường
Câu 77: Bn cao tuổi cso tiền sử bệnh tim, xơ vữa đm và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 78: Bn dùng thuốc ức chế men chuyển thì có thể có
  • Ức chế miễn dịch
  • Ho khan mãn tĩnh
  • Da mỏng
  • Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 79: Bn bị tăng Kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ Kali trong huyết thanh
  • Insulin + Glucose
  • Sodium bicarbonate
  • Calci gluconat tĩnh mạch
  • Uống Calci
Câu 80: Bn đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen PQ
Câu 81: Bn nam 21 tuổi tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 nhịp/p. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp 140/90 mmHg. Chẩn đoán có thể là
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh trên thất
  • Nhịp nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 82: Một bn có nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. Loại thuốc nào sau đây nên dùng đầu tiên
  • Atropine
  • Dopamine
  • Adenosine
  • Epinephrine
Câu 83: Bn nam 30 tuổi được nhận vào phòng cấp cứu với khởi phát đột ngột hụt hơi thở nghiêm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch > 100l/p. Sự kiện này xảy ra sau một bữa ăn. Chẩn đoán có thể là
  • Thuyên tắc phổi cấp
  • Tràn khí màng phổi căng
  • Sốc phản vệ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 84: Bn nam 27 tuổi bị bệnh Hen phế quản nặng đòi hỏi phải đặt nội khí quản. mặc dù hồi sức ban đầu trong vòng vài phút, huyết áp giảm xuống 70/40 mmHg, nhịp tim tăng lên 156l/p, nhịp thở đều. Can thiệp đầu tiên cần làm
  • Chụp Xquang ngực ngay lập tức
  • Tiêm tĩnh mạch Calci Clorua 10% x 10ml
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho thở ra kéo dài
  • Truyền 500 ml nước muối
Câu 85: Bn đến cấp cứu vì khó thở, tiếng khó thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen PQ
  • Ung thư phổi
Câu 86: Bn nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu, Tím tái với huyết áp 100/80 mmHg và nhịp tim 75l/p. Khí máu động mạch không khí trong phòng là PaO2 = 45 mmHg, pH= 7,12. Can thiệp điều trị thích hợp nhất là
  • Bicarbonate tĩnh mạch
  • Xem xét thông khí cơ học
  • Dùng thuốc giãn phế quản
  • Dùng steroid tĩnh mạch
Câu 87: Bn nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và nôn mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng Amylose 300 IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là
  • Viêm tụy
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình đm chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 88: Bn lướn tuổi bị COP
  • Xquang ngực có abces phổi. Sinh vật có khả năng nhất
  • Klebsiela pneumonia
  • Khuẩn cầu phổi
  • Staphylococcus aureus
  • Haemophilus influenza
Câu 89: Bn nam 50 tuổi được chẩn đoán Suy tim sung huyết, không có tiền sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, Gan to nhẹ và không có tiếng thổi tim. Suy tim có thể do
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp Đm chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 90: Bn nam 42 tuổi bị suy thận cấp. Kali huyết là 8.1 mEq/
  • Nhiều khả năng suất hiện điện tâm đồ bất thường là
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng QT 0.4s
  • Sóng U
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 91: Bn nam 25 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu sau khi dùng quá liều một loại thuốc, khí máu động mạch thấy PaCO2 = 60 mmHg. PaCO2 cao có ý nghĩa
  • Thông khí phế nang bình thường
  • Giảm thông khí phế nang
  • Tăng thông khí phế nang
  • Không có ở 3 câu trên
Câu 92: Bn nam 75 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ, đánh trống ngực và khó thở thường xuyên là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ, nhịp tim giao động từ 70-90 nhịp/p và điện tâm đồ xác định rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất trong quản lý bn này
  • Bắt đầu dùng Digoxin để kiểm soát
  • Wafarin để làm giảm nguy cơ của cục máu đông
  • Bắt đầu dùng chặn Beta
  • Siêu âm tim
Câu 93: Bn nam 60 tuổi với đau giữa ngực, có cảm giác bóp nghẹt ngực. Kiểm tra không thấy dấu hiệu đáng kể ngoài nhịp tim 90 lần/phút. Huyết áp 140/90 mmHg, đổ mồ hôi một chút. Việc chẩn đoán rất có thể là
  • Bóc tách đm chủ ngực
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Đau cấp màng phổi
  • Viêm thùy phổi
Câu 94: Bn nam 69 tuổi đã được chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Tăng khó thở trong khi ngồi nghỉ. Tĩnh mạch cổ nổi rõ, thở 30 l/p, nhịp tim 120l/p. Nghe tim thấy âm thổi tâm thu, Xquang ngực bình thường. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim nào rất có thể là nguyên nhân của khó thở này là
  • Thủng vách liên thất
  • Nhồi máu tái phát
  • Suy tim
  • Hội chứng Dressider
Câu 95: Bn nam 65 tuổi hút thuốc lá, than phiền khó thở khi gắng sức, không ho hoặc đườm. Nghe phổi thấy rì rào phế nang giảm, FEV1.0= 50%. Phương pháp tiếp cận đầu tiên để điều trị nên là
  • Kháng sinh
  • Steroid
  • Hít chất chủ vận beta 2
  • Oxy gọng mũi
Câu 96: Bn nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 l/p. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, Xquang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả cá phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bn này, ngoại trừ
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 97: Câu nào sau đây nói về Hạ đường huyết là SAI
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hút Glucose não
  • Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60 mg/dL
  • Bn hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, kích động, lú lẫn
Câu 98: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do thiểu dưỡng
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 99: Câu nào sau đây là SAI khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 100: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu nào sau đây là đúng
  • Chất ức chế men chuyển Angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể Angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh Canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 101: Một bn vào viện có các giá trị xét nghiệm sau : Natri 139 mEq/
  • Kali 4.1 mEq/
  • Cl 112 mEq/L . …. ( Osmolarity) được tính cho bn là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 157 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 102: Một trong những yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
  • Ống thông tĩnh mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp Hormon thay thế
Câu 103: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau là đúng
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bn có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là có tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục tính giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1- ….
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 104: Bn nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có Hemoglobin là 10.4 g/d
  • MCV là 99.2 f
  • số lượng tb bạch cầu bình thường, Creatinin 261 µmol/
  • Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 105: Một câu nào sau đây là đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường không có triệu chứng
Câu 106: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sau đây là sai
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24h đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48h
Câu 107: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra ( Histoplasmosis, Blastomycosis và Coccidioidomycosis)
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 108: Các điểu sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp sau đột quỵ
Câu 109: Câu nào sau đây là đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • Nsaids phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết HCl
  • Bn đau nóng rát thượng vị xảy ra sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori (
  • P)
Câu 110: Bn nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bn có tiền sử Hen, sử dụng Salbutamol và Betamethasone. Một trong các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 lần/p
  • Mạch 115 l/p
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 111: Tất cả các tuyến bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VII là đúng, ngoại trừ
  • Những chất ức chế này có thể phát triển ở những bn có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bn có các vấn đề cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần tram
Câu 112: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bn Hen
  • Sự gia tăng các biến chúng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng hen
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 113: Một câu sau đây là SAI ở bn đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng Cholesterol 5.5-8.0 mmol/L
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 114: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 115: Đối với viêm màng ngoài tim đến cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán chèn ép tim
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong vòng 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp tính
Câu 116: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinin huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 117: Một trong những điều sau đây KHÔNG phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • Gonorrhoeae
  • Cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 118: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, NGOẠI TRỪ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 119: Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, trừ
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Aspirin
  • Abciximab
  • Clopidrogel
Câu 120: Tăng Kali huyết sẽ gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động/ dấn
  • Tăng tính tự động/ dẫn
Câu 121: Sauk hi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bn Lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 122: Phát hiện sau đây thường thấy trên Xquang ngực ở những bn có bệnh cơ tim phì đại
  • Kerley
  • Phù phổi
  • Tim to
  • Bình thường
Câu 123: Thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 124: Thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu quá trình tái cực
  • Sóng P
  • Đoạn ST
  • Khoảng RR
  • Khoảng PR
Câu 125: Phụ nữ cao tuổi, khởi phát khó thở cấp, phổi nhiều rales, tim có tiếng thổi tâm thu. Điện tim cho thấy sóng Q ở DI
  • DII
  • Khoảng 5 ngày trước có đau ngực kèm Enzym tim – troponin bình thường, CK-MB cao. Nguyên nhân gây ra các triệu chứng của bn này rất có thể là
  • Thủng thành thất trái
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Dressler
  • Đứt cơ nhú
Câu 126: Thay đổi hình điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc của đm vành phải cấp
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • Sóng R ở V1 và V2 > 0.04s và tỷ lệ R/S >= 1
  • ST chênh lên ở DI và aVL
  • ST chênh lên ở DI
  • DIII và aVF
Câu 127: Tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, ngoại trừ
  • Histamin
  • Acetylcholine với Histamine
  • Prostaglandin
  • Gastrin
Câu 128: Phụ nữ 71 tuổi có biểu hiện thở nhanh, da đỏ bừng và hạ huyết áp tư thế. Dấu hiệu sau đây là phù hợp nhất với những phát hiện lâm sàng
  • Suy thận
  • Tiêu chảy
  • Khó thở
  • Tăng cân cấp tính
Câu 129: Tăng Calci máu có thể gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm co bóp cơ tim
Câu 130: Tái cực của tâm thất
  • Sóng U
  • Sóng Delta
  • Sóng T
  • Sóng P
Câu 131: Tác dụng của Dopamine, ngoại trừ
  • Làm tăng cung lượng tim
  • Ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi
  • Tăng lưu lượng máu thận
  • Tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 132: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi 1 áp lực động mạch phổi trung bình
  • 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25 mmHg khi tập thể dục
  • 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30 mmHg khi tập thể dục
  • 30 mmHg ở phần còn lại hoặc > 35 mmHg khi tập thể dục
  • 35 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40 mmHg khi tập thể dục
Câu 133: Tất cả những điều sau đây là những tác dụng của thuốc chẹn kênh Calci, ngoại trừ
  • Tăng huyết áp
  • Hạ huyết áp
  • Giảm co thắt động mạch vành
  • Suy yếu cơ tim
Câu 134: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu bình thường
Câu 135: Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 136: Bn nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực, bn đã giảm cân mặc dù không cần ăn kiêng, khi kiểm tra nhịp tim khoảng 120 lân/ phút và không đều. Huyết áp là 142/89 mmHg và BMI=19. Không có thêm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Đề nghị kiểm tra tiếp theo hữu ích nhất
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp ( TS
  • T4 tự do)
  • Xquang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 137: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đay là đúng, ngoại trừ
  • Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bn THA lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 138: BN nữ 48 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhày. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 139: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng Billirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng Billirubin trực tiếp
Câu 140: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu
  • Lepirudin
  • Wafarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 141: Bn nữ 68 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít, rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản

    ***
Câu 142: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây
  • Bn bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu, sốt 40 độ
  • Bn 45 tuổi bị viêm túi thừa Sigma
  • Bn nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bn nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng với hình ảnh đường tiêu hóa tìm thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc

    ***
Câu 143: Billirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng
  • Billirubin
  • Urobillinogen
  • S
  • S

    ***
Câu 144: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong những câu sau là đúng
  • Duy trì kiểm soát Glucose chặt ché với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Cung cấp Oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngày lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc Block nhánh trái trên điện tâm đồ
  • Duy trì Huyết áp tâm thu > 90 mmHg

    ***
Câu 145: Bn lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật

    ***
Câu 146: Bn nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20 . Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng Troponin

    ***
Câu 147: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc tăng kali trong cấp cứu
  • Lượng bổ sung Kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ Kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch

    ***
Câu 148: Bn nam 50 tuổi bị ngừng tim, bn không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp/ phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi

    ***
Câu 149: Bn nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng Amiodarone tiêm tĩnh mạch
  • Nguyên nhân co thể là Hạ đường huyết

    ***
Câu 150: Bn nữ 57 tuổi bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và tăng huyết áp. Khi đi khám, bn có dấu hiệu chẩn đoán Hẹp van 2 lá. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van 2 lá
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung nhĩ
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng

    ***
Câu 151: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid

    ***
Câu 152: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày

    ***
Câu 153: Bn nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn
  • Bn nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • Bn nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bn nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • Bn nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho

    ***
Câu 154: Bn nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bn lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu bn đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt ra và đưa tay ra xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bn
  • 37
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 155: Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân là?
  • Tăng huyết áp
  • Tăng cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 156: Một câu sau đây là sai ở bệnh nhân đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng cholesteol

5.5−8 mmol/L?
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 157: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 158: Đối với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán ép tim cấp
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp
Câu 159: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là sai?
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mãn tính
Câu 160: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, tiền sử bệnh cơ tim phì đại biểu hiện khó thở nặng và ran rít 2 bên phổi. Thuốc sử dụng thích hợp là:
  • Nitroglycerin
  • Nesiritide
  • Morphine
  • Chẹn beta-adrenergic
Câu 161: Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COP
  • Thở oxy mặt nạ, hít beta 2 – agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá có thể điều trị thông áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt ở bệnh nhân này:
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi
  • PaO2 > 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 162: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6 giờ trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiên được chỉ định:
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ oxy bằng ống thông mũi
  • Nâng cao đầu giường
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm huyết áp
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
Câu 163: Bệnh nhân nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. Điện tâm đồ cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định là:
  • Dobutamine
  • Máy tạo nhịp tạm thời dự phòng
  • Isoproterenol
  • Ông thông Swan-Ganz
Câu 164: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 139 mEq/
  • Kali 4.1 mEq/
  • CI 112 mEq/
  • Osmolarity được tính cho bệnh nhân này là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 257 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 165: Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ông thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp hormone thay thế
Câu 166: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bệnh nhân có huyết áp

    220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1h
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 167: Bệnh nhân đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân:
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen phế quản
Câu 168: Bệnh nhân nam 63 tuổi, bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên ngay khi đến khoa cấp cứu. Sau thêm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo phải thực hiện là:
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
  • Adrenaline 1ml: 1000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Aminodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
Câu 169: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp đo dược 70/30mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định bệnh nhân này:
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein IIb / IIIA
  • Ức chế men chuyển Angiotensin và clopidogrel
  • Streptokinase và magie
  • Dung dịch mặn đẳng trương và dobutamin
Câu 170: Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ?
  • Những chất này có thể phát triển ở những bệnh nhân có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bệnh nhân có các vấn đề về cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần trăm
Câu 171: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bệnh nhân hen?
  • Sự gia tăng các biến chứng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 172: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, không có tiền sử tăng huyết áp, vào viện với phù phổi, không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lên nách trái. Điện tâm đồ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. X quang ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyên nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là gì:
  • Suy tim sung huyết
  • Hẹp động mạch chủ
  • Chèn ép tim
  • Hoại tử cơ nhú
Câu 173: Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm mầu rỉ sét. Nghe thấy tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bên phải. Chụp Xquang thấy thâm nhiễm. Nguyên nhân có khả năng nhất là:
  • Vi khuẩn kỵ khí
  • Mycobacterium tuberculosis
  • Staphylococcus aureus
  • Streptoccocus pneumoniae
Câu 174: Bài tiết axit trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong tỏa các thụ thể H2 histamin
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 175: Ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là:
  • Tăng kali huyết
  • Ha natri máu
  • Hạ kali máu
  • Bình thường
Câu 176: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị hồng cầu liềm với đau ngực và khó thở. Dấu hiệu quan trọng bao gồm nhịp tim 115 nhịp mỗi phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần mỗi phút, nhiệt độ 36,2 độ
  • độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác bệnh nhân này:
  • Thuốc giãn phế quản nên được bắt đầu sớm
  • Kháng sinh phổ rộng nên được sử dụng nếu bệnh nhân bị sốt
  • Truyền máu nên tránh để ngăn chặn phù phổi
  • Steroid liều cao là có lợi
Câu 177: Bệnh nhân nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của bệnh nhân này và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50%
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Chẹn kênh canxi điều trị thường xuyên sẽ có lợi
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 178: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải – chân nhiều hơn tay và giảm cảm giác sâu ở bên phải. Chứng đột quỵ nào:
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 179: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ?
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinine huyết tương TĂNG là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 180: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • gonorrhoeae ?
  • Cefixime 400 mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500 mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 181: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ?
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 182: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính:
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 183: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây là đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 184: Biến chứng của nhồi máu cơ tim bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
  • Vỡ tâm thất trái
  • Huyết khối thành tim
  • Co thắt mạch
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 185: Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mạn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Tâm phế mạn
  • Hội chứng Guilain - Barre
Câu 186: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai?
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
  • Hormone kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới

    60 mg/dL
  • Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, hoặc kích động
Câu 187: Câu nào sau đây đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • NSAIDs phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohidric
  • Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori
Câu 188: Bệnh nhân nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và belometasor. Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng?
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp

    27 l
    a
    ^

    ˋ
    n/ph
    u
    ˊ
    t
  • Mạch 115 lần / phút
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 189: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, yếu tố nào là sai:
  • Thiếu máu
  • Phì đại thất trái
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van hai lá
Câu 190: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân sẽ có:
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 191: Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim là:
  • Huyết khối thành tim
  • Thuyên tắc mạch
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
Câu 192: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của bệnh nhân này:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bệnh nhân này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • Khí dung liên tục B-agonist có thể có lợi hơn so với các phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 193: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sai?
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24 giờ đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48 giờ
Câu 194: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blasstomycosis, và coccidioidomycois)?
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 195: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp ngay sau khi đột quỵ
Câu 196: Bệnh nhân sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn:
  • Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liên quan
  • Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn
  • Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4mm trong niệu quản đoạn xa
  • Một người phụ nữ 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liên tục
Câu 197: Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có hemoglobin là 10,4 g/dl, MCV là 99,2 fl, số lượng tế bào bạch cầu bình thường, creatinine 261 micromol/l. Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên:
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 198: Câu nào sau đây đúng?
  • Để xác định tăng huyết áp theo giai đoạn, cả hai giá trị tâm thu và tâm trường phải cao hơn mức quy định
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
  • Bệnh nhân bị huyết áp tâm thu 150mmHg có tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là bị tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 199: Một câu nào sau đây đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp?
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường....
Câu 200: Bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng
  • Vận mạch
  • Salcylate
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
Câu 201: Bệnh nhân nữ tuổi trung niên, nhiệt độ 38,8 độ
  • nhịp tim 105 nhịp mỗi phút, huyết áp 140/75 mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho có đờm mũ và chẩn đoán xác định là viêm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá có thể ở bệnh nhân
  • Phim chụp nghiêng
  • Phim thẳng và nghiêng
  • Phim thẳng
  • Phim chụp khi thở và thở ra
Câu 202: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phôi gọi là:
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi
  • Khí phế thũng
  • Hội chứng guilain -Barre
Câu 203: Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viêm tụy
  • Thủng loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 204: Bệnh nhân nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60mmHg, nhịp tim 104 l
a
^

ˋ
n/ph
u
ˊ
t. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, X quang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bệnh nhân này, trừ:
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 205: Bệnh nhân nữ 57 tuổi khởi phát khó thở. Tiền sử hen phế quản, thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là chẩn đoán phân biệt của cơn hen phế quản:
  • Sốc phản vệ
  • Tràn khí màng phổi
  • Đường hô hấp trên tắc nghẽn
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
Câu 206: Bệnh nhân cao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây?
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 207: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu:
  • Véo da dương tính
  • Mắt trũng
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 208: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng, điều nào sau đây đúng về quản lí bệnh nhân này:
  • tiêm tĩnh mạch magnesium ko có vai trò trong quản lí bệnh nhân này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • khí dung liên tục beta-agonist có thể có lợi hơn so với phương pháp xịt từng nhát
  • Levalbuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 209: Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rì rào phế nang tăng
  • Rung thanh tăng
Câu 210: Bệnh viêm động mạch thái dương có liên quan đến các bệnh sau
  • Lupus hệ thống (SLE)
  • Polyarteritis nodosa (PAN)
  • Bệnh u hạt Wegner
  • Đau đa cơ do thấp khớp (PMR)
Câu 211: Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
Câu 212: Bệnh nhân nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 mỗi phút. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp là 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Rung nhĩ
  • Nhịp tim nhanh trên thất
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 213: Bệnh nhân nam cao tuổi có thay đổi điện tim phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp tính. Ngay sau đó điện tâm đồ thấy block nhĩ thất độ hai Mobitz loại I (Wenkerbach). Nhịp thất giảm từ 60 đến 38 nhịp mỗi phút và đi kèm với giảm huyết áp 80/40 mmHg và giảm ý thức. Một trong các biện pháp sau đây là thích hợp nhất cho điều trị triệu chứng này:
  • Atropin
  • Isoproterenol
  • Nitroglycerin
  • Không có điều trị
Câu 214: Bệnh nhân nam lớn tuổi hôn mê. Dấu hiệu quan trong cho thấy nhịp tim 130 nhịp mỗi phút, huyết áp 90/60 mmHg và độ bão hào oxy 93% ở không khí phòng. X quang ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây không đúng về quản lý hồi sức bệnh nhân này:
  • Doi cấy đờm cần được thực hiện
  • Cấy máu ở bệnh nhân này
  • Theo dõi chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh viêm phổi
  • Kháng sinh cho bệnh nhân cao tuổi sớm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 215: Bệnh nhân nữ 37 tuổi nhập viện với nghi ngờ một cơn hen phế quản nghiệm trong. Dấu hiệu hoặc triệu chứng phù hợp với chẩn đoán
  • Ngực im lặng
  • Nhịp tim nhanh

    110 l
    a
    ^

    ˋ
    n/ph
    u
    ˊ
    t
  • Mệt mỏi, hạ huyết áp
  • Hoàn thành câu nói dài, nhịp thở

    15/ph
    u
    ˊ
    t
Câu 216: Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • Viêm phổi
  • COPD
  • Bệnh hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 217: Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết. Không có lịch sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, gan to nhẹ, và không có tiếng thổi. Suy tim có thể là do:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 218: Bệnh nhân nam cao tuổi bị ngất lần đâu sau bị kích động mạnh. Nghe tim thấy tiếng thổi toàn tâm thu rõ ở liên sườn 2 phải. Điện tâm đồ thấy hình ảnh phì đại tâm thất trái. Nguyên nhân gây ra triệu chứng của bệnh nhân rất có thể là:
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Brugada
  • Hội chứng Subclavian steal
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 219: Bệnh nhân nam 60 tuổi, trước đây hút thuốc, đã tìm thấy một tổn thương 8mm ở thùy trên bên trái trên X quang ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán, bước tiếp theo là:
  • Lặp lại chụp phim ngực sau sáu tháng
  • Nội soi phế quản và sinh thiết
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương
  • Tế bào học đờm
Câu 220: Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mạn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Phình vách thất
Câu 221: Các câu sau đây liên quan đến tràn khí màng phổi tự phát, trừ:
  • Phổ biến nhất ở nam giới 20-40 tuổi
  • Nếu tràn khi mức độ nhiều, khí quản bị lệch về phía bên xẹp phổi
  • Phụ nữ có thể có tràn khí màng phổi tự phát thường xuyên trong chu kỳ kinh nguyệt
  • Hút thuốc có nguy cơ gia tăng

Câu 1: Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân là?
  • Tăng huyết áp
  • Tăng cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 2: Một câu sau đây là sai ở bệnh nhân đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng cholesteol

5.5−8 mmol/L?
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 3: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 4: Đối với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán ép tim cấp
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp
Câu 5: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là sai?
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mãn tính
Câu 6: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, tiền sử bệnh cơ tim phì đại biểu hiện khó thở nặng và ran rít 2 bên phổi. Thuốc sử dụng thích hợp là:
  • Nitroglycerin
  • Nesiritide
  • Morphine
  • Chẹn beta-adrenergic
Câu 7: Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COP
  • Thở oxy mặt nạ, hít beta 2 – agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá có thể điều trị thông áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt ở bệnh nhân này:
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi
  • PaO2 > 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 8: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6 giờ trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiên được chỉ định:
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ oxy bằng ống thông mũi
  • Nâng cao đầu giường
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm huyết áp
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
Câu 9: Bệnh nhân nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. Điện tâm đồ cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định là:
  • Dobutamine
  • Máy tạo nhịp tạm thời dự phòng
  • Isoproterenol
  • Ông thông Swan-Ganz
Câu 10: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 139 mEq/
  • Kali 4.1 mEq/
  • CI 112 mEq/
  • Osmolarity được tính cho bệnh nhân này là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 257 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 11: Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ông thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp hormone thay thế
Câu 12: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bệnh nhân có huyết áp

    220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1h
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 13: Bệnh nhân đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân:
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen phế quản
Câu 14: Bệnh nhân nam 63 tuổi, bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên ngay khi đến khoa cấp cứu. Sau thêm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo phải thực hiện là:
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
  • Adrenaline 1ml: 1000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Aminodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
Câu 15: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp đo dược 70/30mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định bệnh nhân này:
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein IIb / IIIA
  • Ức chế men chuyển Angiotensin và clopidogrel
  • Streptokinase và magie
  • Dung dịch mặn đẳng trương và dobutamin
Câu 16: Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ?
  • Những chất này có thể phát triển ở những bệnh nhân có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bệnh nhân có các vấn đề về cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần trăm
Câu 17: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bệnh nhân hen?
  • Sự gia tăng các biến chứng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 18: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, không có tiền sử tăng huyết áp, vào viện với phù phổi, không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lên nách trái. Điện tâm đồ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. X quang ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyên nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là gì:
  • Suy tim sung huyết
  • Hẹp động mạch chủ
  • Chèn ép tim
  • Hoại tử cơ nhú
Câu 19: Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm mầu rỉ sét. Nghe thấy tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bên phải. Chụp Xquang thấy thâm nhiễm. Nguyên nhân có khả năng nhất là:
  • Vi khuẩn kỵ khí
  • Mycobacterium tuberculosis
  • Staphylococcus aureus
  • Streptoccocus pneumoniae
Câu 20: Bài tiết axit trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong tỏa các thụ thể H2 histamin
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 21: Ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là:
  • Tăng kali huyết
  • Ha natri máu
  • Hạ kali máu
  • Bình thường
Câu 22: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị hồng cầu liềm với đau ngực và khó thở. Dấu hiệu quan trọng bao gồm nhịp tim 115 nhịp mỗi phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần mỗi phút, nhiệt độ 36,2 độ
  • độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác bệnh nhân này:
  • Thuốc giãn phế quản nên được bắt đầu sớm
  • Kháng sinh phổ rộng nên được sử dụng nếu bệnh nhân bị sốt
  • Truyền máu nên tránh để ngăn chặn phù phổi
  • Steroid liều cao là có lợi
Câu 23: Bệnh nhân nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của bệnh nhân này và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50%
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Chẹn kênh canxi điều trị thường xuyên sẽ có lợi
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 24: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải – chân nhiều hơn tay và giảm cảm giác sâu ở bên phải. Chứng đột quỵ nào:
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 25: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ?
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinine huyết tương TĂNG là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 26: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • gonorrhoeae ?
  • Cefixime 400 mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500 mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 27: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ?
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 28: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính:
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 29: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây là đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 30: Biến chứng của nhồi máu cơ tim bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
  • Vỡ tâm thất trái
  • Huyết khối thành tim
  • Co thắt mạch
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 31: Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mạn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Tâm phế mạn
  • Hội chứng Guilain - Barre
Câu 32: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai?
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
  • Hormone kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới

    60 mg/dL
  • Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, hoặc kích động
Câu 33: Câu nào sau đây đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • NSAIDs phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohidric
  • Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori
Câu 34: Bệnh nhân nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và belometasor. Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng?
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp

    27 l
    a
    ^

    ˋ
    n/ph
    u
    ˊ
    t
  • Mạch 115 lần / phút
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 35: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, yếu tố nào là sai:
  • Thiếu máu
  • Phì đại thất trái
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van hai lá
Câu 36: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân sẽ có:
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 37: Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim là:
  • Huyết khối thành tim
  • Thuyên tắc mạch
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
Câu 38: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của bệnh nhân này:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bệnh nhân này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • Khí dung liên tục B-agonist có thể có lợi hơn so với các phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 39: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sai?
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24 giờ đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48 giờ
Câu 40: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blasstomycosis, và coccidioidomycois)?
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 41: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp ngay sau khi đột quỵ
Câu 42: Bệnh nhân sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn:
  • Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liên quan
  • Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn
  • Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4mm trong niệu quản đoạn xa
  • Một người phụ nữ 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liên tục
Câu 43: Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có hemoglobin là 10,4 g/dl, MCV là 99,2 fl, số lượng tế bào bạch cầu bình thường, creatinine 261 micromol/l. Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên:
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 44: Câu nào sau đây đúng?
  • Để xác định tăng huyết áp theo giai đoạn, cả hai giá trị tâm thu và tâm trường phải cao hơn mức quy định
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
  • Bệnh nhân bị huyết áp tâm thu 150mmHg có tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là bị tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 45: Một câu nào sau đây đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp?
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường....
Câu 46: Bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng
  • Vận mạch
  • Salcylate
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
Câu 47: Bệnh nhân nữ tuổi trung niên, nhiệt độ 38,8 độ
  • nhịp tim 105 nhịp mỗi phút, huyết áp 140/75 mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho có đờm mũ và chẩn đoán xác định là viêm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá có thể ở bệnh nhân
  • Phim chụp nghiêng
  • Phim thẳng và nghiêng
  • Phim thẳng
  • Phim chụp khi thở và thở ra
Câu 48: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phôi gọi là:
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi
  • Khí phế thũng
  • Hội chứng guilain -Barre
Câu 49: Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viêm tụy
  • Thủng loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 50: Bệnh nhân nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60mmHg, nhịp tim 104 l
a
^

ˋ
n/ph
u
ˊ
t. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, X quang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bệnh nhân này, trừ:
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 51: Bệnh nhân nữ 57 tuổi khởi phát khó thở. Tiền sử hen phế quản, thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là chẩn đoán phân biệt của cơn hen phế quản:
  • Sốc phản vệ
  • Tràn khí màng phổi
  • Đường hô hấp trên tắc nghẽn
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
Câu 52: Bệnh nhân cao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây?
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 53: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu:
  • Véo da dương tính
  • Mắt trũng
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 54: Bệnh nhân nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng, điều nào sau đây đúng về quản lí bệnh nhân này:
  • tiêm tĩnh mạch magnesium ko có vai trò trong quản lí bệnh nhân này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • khí dung liên tục beta-agonist có thể có lợi hơn so với phương pháp xịt từng nhát
  • Levalbuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 55: Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rì rào phế nang tăng
  • Rung thanh tăng
Câu 56: Bệnh viêm động mạch thái dương có liên quan đến các bệnh sau
  • Lupus hệ thống (SLE)
  • Polyarteritis nodosa (PAN)
  • Bệnh u hạt Wegner
  • Đau đa cơ do thấp khớp (PMR)
Câu 57: Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
Câu 58: Bệnh nhân nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 mỗi phút. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp là 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Rung nhĩ
  • Nhịp tim nhanh trên thất
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 59: Bệnh nhân nam cao tuổi có thay đổi điện tim phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp tính. Ngay sau đó điện tâm đồ thấy block nhĩ thất độ hai Mobitz loại I (Wenkerbach). Nhịp thất giảm từ 60 đến 38 nhịp mỗi phút và đi kèm với giảm huyết áp 80/40 mmHg và giảm ý thức. Một trong các biện pháp sau đây là thích hợp nhất cho điều trị triệu chứng này:
  • Atropin
  • Isoproterenol
  • Nitroglycerin
  • Không có điều trị
Câu 60: Bệnh nhân nam lớn tuổi hôn mê. Dấu hiệu quan trong cho thấy nhịp tim 130 nhịp mỗi phút, huyết áp 90/60 mmHg và độ bão hào oxy 93% ở không khí phòng. X quang ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây không đúng về quản lý hồi sức bệnh nhân này:
  • Doi cấy đờm cần được thực hiện
  • Cấy máu ở bệnh nhân này
  • Theo dõi chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh viêm phổi
  • Kháng sinh cho bệnh nhân cao tuổi sớm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 61: Bệnh nhân nữ 37 tuổi nhập viện với nghi ngờ một cơn hen phế quản nghiệm trong. Dấu hiệu hoặc triệu chứng phù hợp với chẩn đoán
  • Ngực im lặng
  • Nhịp tim nhanh

    110 l
    a
    ^

    ˋ
    n/ph
    u
    ˊ
    t
  • Mệt mỏi, hạ huyết áp
  • Hoàn thành câu nói dài, nhịp thở

    15/ph
    u
    ˊ
    t
Câu 62: Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • Viêm phổi
  • COPD
  • Bệnh hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 63: Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết. Không có lịch sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, gan to nhẹ, và không có tiếng thổi. Suy tim có thể là do:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 64: Bệnh nhân nam cao tuổi bị ngất lần đâu sau bị kích động mạnh. Nghe tim thấy tiếng thổi toàn tâm thu rõ ở liên sườn 2 phải. Điện tâm đồ thấy hình ảnh phì đại tâm thất trái. Nguyên nhân gây ra triệu chứng của bệnh nhân rất có thể là:
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Brugada
  • Hội chứng Subclavian steal
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 65: Bệnh nhân nam 60 tuổi, trước đây hút thuốc, đã tìm thấy một tổn thương 8mm ở thùy trên bên trái trên X quang ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán, bước tiếp theo là:
  • Lặp lại chụp phim ngực sau sáu tháng
  • Nội soi phế quản và sinh thiết
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương
  • Tế bào học đờm
Câu 66: Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mạn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Phình vách thất
Câu 67: Các câu sau đây liên quan đến tràn khí màng phổi tự phát, trừ:
  • Phổ biến nhất ở nam giới 20-40 tuổi
  • Nếu tràn khi mức độ nhiều, khí quản bị lệch về phía bên xẹp phổi
  • Phụ nữ có thể có tràn khí màng phổi tự phát thường xuyên trong chu kỳ kinh nguyệt
  • Hút thuốc có nguy cơ gia tăng

Câu 1: Một trong các câu sau không phải là nguy cơ chính trong thuyên tắc mạch não.
  • Huyết khối tĩnh mạch chân
  • Rung nhĩ
  • U niêm tâm nhĩ
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 2: Một trong các câu sau không phải là nguyên nhân điển hình của cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua...
  • Hẹp động mạch cảnh.
  • Rung tâm nhĩ.
  • Hạ huyết áp.
  • Khối u nội sọ.
Câu 3: Một trong các câu sau đây không phải của tăng kali máu....
  • Sóng T cao nhọn và đối xứng.
  • Ngoại tâm thu và rung thất.
  • QRS rộng.
  • Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng có thể phân biệt với hạ kali máu.
Câu 4: Một người đàn ông 55 tuổi có mặt ở phòng cấp cứu với đau vùng giữa ngực. Kiểm tra huyết áp là

90/60 mmHg, mạch là 106 mỗi phút. Da tái và đổ mồ hôi nhiều. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong những điều sau đây.
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Viêm màng ngoài tim.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 5: Một người đàn ông tuổi 50 được chẩn đoán trong phòng cấp cứu là nhồi máu cơ tim cấp.... Loại thuốc nào trong những loại sau đây được sử dụng như điều trị tái tưới máu cấp tính:
  • Aspirin.
  • Clopidogrel.
  • Heparin.
  • Streptokinase.
Câu 6: Một người đàn ông 35 tuổi, trình bày có tiền sử ho mãn tính tồi tệ hơn vào buổi sáng và gây ra bởi thay đổi tư thế. Đờm nhiều màu vàng. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong các bệnh sau..
  • Hen phế quản.
  • Giãn phế quản.
  • Viêm phế quản mãn tính.
  • Lao phổi.
Câu 7: Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bên trái giảm. X ngực có khả năng tiết lộ một trong các điều sau...
  • Xẹp phổi.
  • Xơ hóa phổi.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 8: Một cô gái trẻ than phiền ho về đêm và khó thở. Tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hen phế quản được thực hiện. Một điểm quan trọng nhất để xác nhận chẩn đoán là..
  • X-quang ngực.
  • Chức năng phổi.
  • Mức huyết thanh Ig
  • Kiểm tra đờm.
Câu 9: Một trong các yếu tố sau là yếu tố nguy cơ phổ biến nhất cho bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính....
  • Ô nhiễm không khí.
  • Làm khai thác than.
  • Tình trạng kinh tế xã hội thấp.
  • Khói thuốc lá.
Câu 10: Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm mầu rỉ sét. Nghe thấy tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bên phải. Chụp X-quang thấy thâm nhiễm. Nguyên nhân có khả năng nhất là....
  • Vi khuẩn kỵ khí.
  • Mycobacterium tuberculosis.
  • Staphylococcus aureus.
  • Streptococcus pneumoniae.
Câu 11: Một trong các câu sau không phải là biến chứng do chạy thận nhân tạo lâu dài.
  • Gia tăng nguy cơ bệnh ác tính đường tiêu hóa.......
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Hội chứng đường hầm cổ tay.
  • Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
Câu 12: Loại thuốc nào sau đây được sử dụng điều trị tăng kali máu trong suy thận cấp....
  • Amiloride.
  • Amlodipin.
  • Captopril.
  • Insulin.
Câu 13: Hạ kali máu sẽ gây ra....: Tăng tính tự động, tăng thời gian tái cực.
  • Giảm dẫn truyền.
  • Giảm tính tự động.
  • Giảm kích thích cơ tim.
  • Tăng kích thích cơ tim....
Câu 14: Magne máu giảm thấp có thể gây ra....
  • Giảm kích thích cơ tim.
  • Tăng kích thích cơ tim.
  • Tăng dẫn.
  • Giảm dẫn....
Câu 15: Tăng kali huyết sẽ gây ra...
  • Giảm kích thích cơ tim.
  • Tăng kích thích cơ tim.
  • Giảm tính tự động / dẫn.
  • Tăng tính tự động / dẫn.
Câu 16: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu...
  • Véo da dương tính.
  • Mắt trũng.
  • Hạ huyết áp tư thế.
  • Giảm lượng nước tiểu.
Câu 17: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi áp lực động mạch phổi trung bình..
  • 20mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc

    >25mm Hg khi tập thể dục.
  • 25mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30mm Hg khi tập thể dục.
  • 30mm Hg. ở phần còn lại hoặc > 35mm Hg khi tập thể dục.
  • 35mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40mm Hg khi tập thể dục.
Câu 18: Thuốc được lựa chọn để làm giảm triglycerides là..
  • Statin.
  • Fibrate.
  • Nicotinic acid.
  • Dầu cá.
Câu 19: Thuốc lợi tiểu thích hợp nhất để điều trị phù phổi cấp.
  • Thuốc lợi tiểu quai.
  • Thuốc lợi tiểu thiazide.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali.
  • Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Câu 20: Một bệnh nhân hồi hộp đánh trống ngực, bất ngờ với nhịp tim

150/phit, đều. Nguyên nhân có thể là.
  • Nhịp nhanh kịch phát trên thất.
  • Nhịp nhanh xoang.
  • Nhịp tim nhanh thất.
  • Rung nhĩ.
Câu 21: Một trong những câu sau đây không thể thấy ở những bệnh nhân xơ gan..
  • Vàng da ngày càng tăng cho thấy suy gan tiến triển.
  • Lưu lượng máu ngoại vi giảm.
  • Mức lọc cầu thận giảm.
  • Các tĩnh mạch thực quản giãn cho thấy tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
Câu 22: Một phụ nữ tuổi 40 vào cấp cứu, trình bày lịch sử liên tục đau bụng trên không lan và có liên quan đến nôn mửa. Nhiệt độ bình thường và đau ở vùng thượng vị. Kiểm tra hữu ích nhất cho bệnh nhân này là...
  • Men tim.
  • Điện tim.
  • Soi dạ dày.
  • Xét nghiệm chức năng gan.
Câu 23: Một cô gái tuổi 16 biểu hiện tiêu chảy mãn tính vào cấp cứu. Một đặc tính sau đây cho thấy có hội chứng ruột kích thích..
  • Bệnh thiếu máu.
  • Đau bụng bớt đi sau đại tiện.
  • Có máu trong phân.
  • Các triệu chứng về đêm.
Câu 24: Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU /
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là....
  • Viêm tụy.
  • Thủng ổ loét tá tràng.
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ.
  • Viêm ruột thừa.
Câu 25: Một trong các thuốc sau đây không thể gây ra co thắt phế quản....
  • Beta-blocker.
  • Histamin.
  • Ibuprofen.
  • Atropine.
Câu 26: Tác dụng của propranolol, ngoại trừ..
  • Có thể làm trầm trọng thêm bệnh hen suyễn.
  • Thường tạo ra hạ huyết áp tư thế.....
  • Có thể gây suy tim ở những bệnh nhân nhạy cảm.
  • Nên tránh ở bệnh nhân có hiện tượng Raynaud.
Câu 27: Tác dụng của Dopamine, ngoại trừ..
  • Làm tăng cung lượng tim.
  • Ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi.
  • Tăng lưu lượng máu thận.
  • Tăng lưu lượng máu nội tạng.
Câu 28: Tác dụng của Atropine, ngoại trừ....
  • Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu huỷ acetylcholine.
  • Làm giãn các mạch máu dưới da.
  • Ức chế đối giao cảm.
  • Kích thích trung tâm hô hấp.
Câu 29: Thuốc điều trị cho đau thắt ngực không ổn định hiệu quả nhất trong việc làm giảm sự tiến triển đến nhồi máu cơ tim là.
  • Aspirin.
  • Chẹn beta.
  • Chẹn kênh canxi.
  • Glyceral trinitrate
Câu 30: Đặc tính đặc trưng của bệnh hen phế quản là..
  • Lịch sử gia đình về bệnh hen.
  • Viêm đường thở.
  • Cần dùng steroid đường uống.
  • Thở khò khè về đêm.
Câu 31: Hen phế quản về cơ bản là...
  • Một bệnh truyền nhiễm.
  • Một bệnh tự miễn dịch.
  • Một bệnh dị ứng.
  • Một bệnh ác tính.
Câu 32: Viêm phế quản mãn tính được định nghĩa là..
  • Hen suyễn dị ứng
  • Ho đờm trong 3 tháng ít nhất là 2 năm.
  • Ho sản xuất đờm ở một người hút thuốc.
  • Viêm thành phế quản mãn tính.
Câu 33: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy....
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm.
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm.
  • Mức độ sửa chữa mô hạt.
  • Viêm xâm nhập vào trong phổi.
Câu 34: Bệnh ít có khả năng gây xẹp phổi....
  • Ung thư biểu mô tế bào vảy.
  • Viêm phế quản mãn tính.
  • Xơ nang.
  • Viêm phổi mô kẽ
Câu 35: Một trong những điều nào sau đây là nguyên nhân của tím tái trung ương...
  • Tiếp xúc với lạnh.
  • Suy tim.
  • Luồng thông tim phải trái.
  • Hiện tượng Raynaud.
Câu 36: Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau.
  • Viêm phổi.
  • COP
  • Bệnh hen phế quản.
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 37: Điều nào trong những điều sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch...
  • Tăng đông máu.
  • Tổn thương mạch máu.
  • Cholesterol LDL máu cao.
  • Lưu lượng máu giảm.
Câu 38: Trên điện tâm đồ, sóng P tương ứng chặt chẽ nhất với.
  • Tâm thu nhĩ.
  • Tâm thu thất.
  • Tâm trương thất.
  • Tâm nhĩ trương.
Câu 39: Hội chứng đặc trưng bởi khoảng PR ngắn, sóng delta, thay đổi ST-T không đặc hiệu cho thấy sự hiện diện của một con đường phụ trong..
  • Hội chứng Frank-Starling.
  • Wolff-Parkinson White....
  • Hội chứng Wolff.
  • Hội chứng White.
Câu 40: Hình ảnh ở V3 và V4 trên điện tâm đồ liên quan đến phần nào của tim....
  • Thành bên.
  • Vách liên thất.
  • Thành dưới.
  • Trước mỏm.
Câu 41: Hình ảnh ở V5, V6, DI và aVL trên điện tâm đồ liên quan đến phần nào của tim....
  • Trước mỏm.
  • Vách ngăn.
  • Thành dưới.
  • Thành bên.
Câu 42: Hình ảnh ở DII và DIII và aVF trên điện tâm đồ liên quan đến phần của nào tim....
  • Thành bên.
  • Trước mỏm.
  • Trước vách.
  • Thành dưới....
Câu 43: Nút xoang nhận máu từ..
  • Nhánh chính động mạch vành trái.
  • Động mạch vành phải.
  • Động mạch liên thất trước.
  • Động mạch mũ.
Câu 44: Mục tiêu của điều trị hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp với biến chứng kết hợp là..


  • 120/80 mmHg.


  • 130/80 mmHg.


  • 130/90 mmHg.


  • 140/90 mmHg.
Câu 45: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là....
  • Chlorpropamide.
  • Glibenclamide.
  • Insulin.
  • Metformin.
Câu 46: Một trong các loại sau đây là chống chỉ định trong bệnh hen phế quản...
  • Chất ức chế AC
  • Thuốc đối kháng thụ thể Leukotreine.
  • Các thuốc chẹn beta.
  • Corticosteroid đường uống.
Câu 47: Azithromycin đôi khi được dùng trong điều trị dự phòng một trong các bệnh..
  • Hen suyễn.
  • Giãn phế quản.
  • Phù phổi.
  • COP
Câu 48: Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, ngoại trừ.
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp.
  • Aspirin.
  • Abciximab.
  • Clopidrogel.
Câu 49: Điều nào sau đây là đúng sự thật về aspirin..
  • Ngăn chặn sự tổng hợp acid arachidonic.
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược.
  • Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu.
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1.
Câu 50: Điều nào sau đây về xơ vữa động mạch là đúng.
  • Lượng axit béo không bão hòa có liên quan với giảm nguy cơ.
  • Sự xơ vữa của động mạch chủ ngực là nghiêm trọng hơn động mạch chủ bụng.
  • Mức độ tổn thương ở tĩnh mạch giống như trong động mạch.
  • Tăng cholesterol máu không phải lúc nào cũng làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch.
Câu 51: Bệnh nhân với tăng kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ kali trong huyết thanh...
  • Canxi gluconat tĩnh mạch.
  • Uống Canxi.
  • Insulin + glucose.
  • Sodium bicarbonate.
Câu 52: Khi đánh giá một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, dấu hiệu lâm sàng dự đoán nhất của kết quả bất lợi trong ngắn hạn (tử vong hoặc nhồi máu cơ tim trong vòng 6 tháng) là.
  • Tăng tần số cơn đau thắt ngực hoặc mức độ nghiêm trọng.
  • Gây đau thắt ngực ở ngưỡng tập thể dục thấp hơn.
  • Bắt đầu đau thắt ngực khi mới gắng sức.
  • Cơn đau thắt ngực kéo dài hơn 10 phút.
Câu 53: Những thay đổi điện tâm đồ của tăng kali máu, ngoại trừ....
  • Khoảng PR kéo dài.
  • QRS rộng.
  • Đỉnh sóng T cao nhọn.
  • Khoảng PR ngắn.
Câu 54: Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh tiểu đường, nay đau bụng, nôn ói và khó thở. Lịch sử có sốt và đau họng hai ngày gần đây. Nguyên nhân có khả năng nhất của các triệu chứng là một trong các điều sau.
  • Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid.
  • Viêm dạ dày.
  • Hạ đường huyết.
  • Suy thận.
Câu 55: Đối với bệnh nhân có tiền sử sốt, nhức đầu và cổ cứng, kiểm tra quan trọng nhất là.
  • Xét nghiệm dịch não tủy.
  • Công thức máu.
  • Chụp CT scan não.
  • Chụp cộng hưởng từ não.
Câu 56: Một bệnh nhân trình bày trong phòng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải khởi phát nhanh chóng. Kiểm tra hữu ích nhất đầu tiên cho bệnh nhân này là..
  • Chụp động mạch não.
  • Chụp CT scan não.
  • Kiểm tra lipid lúc đói.
  • Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh.
Câu 57: Ở bệnh nhân bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể…
  • Ung thư biểu mô của gan.
  • Áp xe gan.
  • Bệnh sốt rét.
  • Sốt thương hàn.
Câu 58: Một bệnh nhân bị đột quỵ tắc mạch đang dùng warfarin. Bắt buộc phải nhổ răng. Cận lâm sàng hữu ích nhất để xem xét tác dụng của warfarin….
  • Thời gian chảy máu.
  • Hematocrit.
  • Số lượng tiểu cầu.
  • Thời gian prothrombin.
Câu 59:

Ở bệnh nhân có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là.( đây ms là đáp án đúng)

  • Canxi.
  • Magnesium.
  • Kali.
  • Natri.
Câu 60: Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng..
  • Cảm thấy mạch mạnh.
  • Cảm thấy mạch yếu.
  • Rì rào phế nang tăng.
  • Rung thanh tăng.
Câu 61: Khi thăm khám một bệnh nhân bị lao phổi và khó thở, điều nào sau đây không phải là một triệu chứng của bệnh lao…
  • Đổ mồ hôi đêm.
  • Giảm cân với biếng ăn.
  • Đau không giải thích được đến ba tuần.
  • Khó thở dần dần trở nên tệ hơn.
Câu 62: Sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến..
  • 12 tháng.
  • 18 tháng.
  • 9 tháng.
  • 12 tháng.
Câu 63: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân sẽ có…
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục.
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục.
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo.
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục.
Câu 64: Ngộ độc có thể gây ra….
  • Giảm thông khí.
  • Tăng thông khí.
  • Cơ yếu.
  • Liệt cơ bắp.
Câu 65: Nhiễm kiềm hô hấp có thể gây ra.
  • Tê mũi.
  • Tê chân.
  • Ngứa ran xung quanh miệng.
  • Ngứa tay.
Câu 66: Trong tăng thông khí, bệnh nhân…
  • Nhiễm toan.
  • Quá nhiều khí carbon dioxide.
  • Thải trừ quá nhiều khí carbon dioxide.
  • Quá nhiều oxy.
Câu 67: Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mãn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là…
  • Khí phế thũng.
  • Viêm phế quản mạn tính.
  • Tâm phế mạn.
  • Hội chứng Guillain-Barre.
Câu 68: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phổi gọi là...
  • Viêm phế quản mạn tính.
  • Viêm phổi.
  • Khí phế thũng.
  • Hội chứng Guillain-Barre.
Câu 69: Khi dùng thuốc trong cấp cứu. Nhịp tim nhanh là một tác dụng phụ tiềm năng của một trong các loại thuốc sau..
  • Thuốc đối kháng thụ Leukotreine.
  • Cường Beta 2 tác dụng ngắn.
  • Corticosteroid.
  • Anti muscarinics.
Câu 70: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là.
  • Cường beta 2.
  • Chẹn beta 2.
  • Corticosteroid.
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine.
Câu 71: Điều trị corticosteroid dài hạn trong một số tình trạng bệnh lý, một trong những biến chứng được công nhận là….
  • Ho ra máu.
  • Hen suyễn.
  • Bệnh tim.
  • Loãng xương.
Câu 72: Một trong các điều sau đây không đúng về việc quản lý thuốc ở bệnh COP
  • .
  • Liều corticosteroid dạng hít không nên tăng lên và hạ xuống theo các triệu chứng vào thời điểm đó.
  • Mục đích của điều trị là bình thường chức năng phổi…..
  • Điều trị phối hợp (thuốc giãn phế quản - corticosteroids tác dụng dài) được ưa thích.
  • Điều trị không thể ngăn chặn chức năng phổi suy giảm.
Câu 73: Thuốc điều trị đầu tiên cho cơn hen phế quản là.
  • Cường beta 2 tác dụng ngắn…..
  • Corticosteroid dạng hít.
  • Cường beta 2 tác dụng dài.
  • Đồng vận thụ thể Leukotreine.
Câu 74: Điều nào trong các điều sau đây là không có tắc nghẽn….
  • Hen phế quản.
  • COP
  • Giãn phế quản.
  • Xơ hóa.
Câu 75: COPD có tỷ lệ liên quan cao hơn trong tất cả những điều sau đây, trừ….
  • Giãn phế quản
  • Hen phế quản.
  • Loãng xương
  • Suy giáp.
Câu 76: Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân này là.
  • Tăng huyết áp.
  • Tăng cholesterol máu.
  • Lạm dụng rượu.
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn.
Câu 77: Thuốc nào không được khuyến cáo để điều trị tăng huyết áp nguyên phát..
  • Atenolol, thuốc chẹn beta.
  • Ibuprofen.
  • Irbisartan, AR
  • Chất ức chế renin.
Câu 78: Điều nào sau đây không liên kết với thrombin.
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp.
  • Dabigatran.
  • Warfarin.
  • Heparin không phân đoạn.
Câu 79: Điều nào sau đây ức chế sự hình thành các liên kết chéo tiểu cầu fibrinogen.
  • Eptifibatide.
  • Heparin không phân đoạn.
  • Clopidrogel.
  • Aspirin.
Câu 80: Điều nào sau đây là không đúng sự thật về chất ức chế ACE….
  • Chúng làm giảm nồng độ angiotensin I
  • Có hiệu lực chung gây ho.
  • Chúng làm tăng tiết renin.
  • Chúng làm giảm nồng độ bradykinin.
Câu 81: Điều nào sau đây không có tác dụng với điều trị bằng chất ức chế ACE…
  • Bệnh thận do tiểu đường.
  • Suy tim.
  • Rung nhĩ.
  • Tăng huyết áp.
Câu 82: Điều nào sau đây là không hiệu quả khi dùng Glyceryl-trinitrate (GTN)….
  • Tiêm tĩnh mạch.
  • Áp má.
  • Dưới lưỡi.
  • Uống.
Câu 83: Glyceryl-trinitrate (GTN) không nên sử dụng kết hợp với.
  • Sildenafil.
  • Lisinopril.
  • Các thuốc chẹn beta.
  • Digoxin.
Câu 84: Điều nào sau đây là không đúng sự thật liên quan đến aspirin..
  • Sự ức chế COX 1 ngăn cản sự tổng hợp thromboxan A2 (TXA2).
  • Nó có chọn lọc ức chế COX-1.
  • Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu.
  • Đây là thuốc kháng tiểu cầu thường được sử dụng nhất.
Câu 85: Điều nào sau đây là chống chỉ định với thuốc chẹn beta…
  • Bệnh tiểu đường.
  • Rung tâm nhĩ.
  • Hen phế quản.
  • Suy tim.
Câu 86: Bài tiết axit trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào trong số các biện pháp sau.
  • Phong tỏa các thụ thể H2 histamin.
  • Phong toả tiết secretin.
  • Phong tỏa của hoạt động của pepsin.
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh.
Câu 87: Giới hạn lượng muối để đạt được huyết áp mong muốn là….
  • Ít hơn 2.4g natri.
  • Ít hơn 7g natri.
  • Ít hơn 7.000 mg natri.
  • Ít hơn 2.400 mg natri.
Câu 88: Tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, ngoại trừ…
  • Histamin.
  • Acetylcholine với histamin.
  • Prostaglandin.
  • Gastrin.
Câu 89: Phần nào của tá tràng dễ bị loét..
  • D2.
  • D1.
  • D4.
  • D3.
Câu 90: Ít hoặc không có lượng nước tiểu trong khoảng thời gian 6 giờ là gợi ý….
  • Bệnh thận do tiểu đường.
  • Suy thận độ 3
  • Suy thận độ 4.
  • Tổn thương thận cấp tính.
Câu 91: Nguyên nhân chính gây bệnh thận giai đoạn cuối là..
  • Tăng huyết áp.
  • Bệnh tiểu đường.
  • Bệnh thận đa nang.
  • Viêm cầu thận.
Câu 92: Spironolactone là…
  • Thuốc lợi tiểu thiazide.
  • Chất ức chế renin trực tiếp.
  • Kháng Aldosterone.
  • Thuốc lợi tiểu vòng.
Câu 93: Điều nào sau đây là không đúng sự thật về thuốc chẹn beta….
  • Hành động chủ yếu trên các thụ thể β1 adrenergic.
  • Giảm cung lượng tim.
  • Có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng của bệnh hen suyễn.
  • Có thể gây tăng kali máu.
Câu 94: Điều nào sau đây không phải là một biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối..
  • Tăng kali máu.
  • Tăng calci máu…
  • Nhiễm toan.
  • Bệnh thiếu máu.
Câu 95: Sỏi thận nhiều nhất bao gồm..
  • Axit uric.
  • Calcium oxalate + calcium phosphate.
  • Calcium phosphate.
  • Magnesium amoni sulfat.
Câu 96: Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng tiểu là.
  • Coli.
  • Proteous mirabilis.
  • Enterococcus faecalis.
  • Staphylococcus.
Câu 97: Điều nào sau đây là nguy cơ được công nhận đi kèm bệnh thận đa nang.
  • Chứng phình động mạch não.
  • Hen suyễn.
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Đột quỵ.
Câu 98: Điều nào sau đây không liên quan đến đái ra máu….
  • Nhiễm trùng đường niệu.
  • U tuyến tiền liệt.
  • Ung thư đường tiết niệu.
  • Hội chứng thận hư
Câu 99: Điều nào sau đây là một tiêu chí chẩn đoán hội chứng tăng áp lực thẩm thấu đái đường:
  • Glucose huyết tương > 250 mg / d
  • pH máu > 7,25.
  • Bicarbonate huyết thanh > 15 mEq /
  • Khoảng trống Anion > 12.
Câu 100: Điều nào sau đây là thử nghiệm tốt nhất để chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT):
  • Đo trở kháng.
  • Khám lâm sàng.
  • Siêu âm Doppler.
  • Ngưng kết Latex D-dimer.
Câu 101: Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mãn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi.
  • Suy giáp.
  • Viêm màng ngoài tim co thắt.
  • Phình vách thất.
Câu 102: Bệnh nhân có nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. Loại thuốc nào sau đây đầu tiên nên dùng:
  • Atropin.
  • Dopamine.
  • Adenosine.
  • Epinephrine.
Câu 103: Điều nào sau đây phù hợp khi điều trị bệnh tiểu đường uống với tác dụng phụ đặc trưng của nó:
  • Chlorpropamide và chứng tăng natri huyết.
  • Acarbose và transaminase gan cao.
  • Glipizide và nhiễm acid lactic.
  • Metformin và hội chứng QT kéo dài.
Câu 104: Điều nào sau đây đúng với đặc điểm của việc sử dụng steroid trong cấp cứu để điều trị cơn hen cấp:
  • Các nghiên cứu đã chứng minh rằng steroid trong cấp cứu làm giảm tỷ lệ khởi phát cơn khó thở tiếp theo.
  • Liều steroid nên được tăng gấp đôi nếu bệnh nhân có cơn khó thở nghiêm trọng.
  • Corticosteroid hít dường như không có vai trò trong điều trị cấp cứu bệnh hen suyễn.
  • Corticosteroids toàn thân được sử dụng trong 70% bệnh nhân cấp cứu.
Câu 105: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính: (đây ms là đáp án đúng đã check)
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 106: Bệnh nhân nam 56 tuổi nhập viện trong tình trạng nhiễm trùng huyết nặng. Cấy máu đã phát triển vi khuẩn Gram dương. Một vi khuẩn nào không gặp?
  • Clostridium
  • Haemophilus
  • Streptococci
  • Listeria
Câu 107: Điều trị tăng kali máu ở bệnh nhân suy thận. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Insulin tĩnh mạch làm giảm đáng kể kali huyết thanh.
  • Nhựa trao đổi cation thúc đẩy đào thải kali toàn cơ thể bằng cách bài tiết qua thận.
  • Liệu hiệu quả của chất chủ vận thụ thể beta giống như thường được sử dụng để giãn phế quản.
  • NaHCO3 được coi là liệu pháp đầu tay.
Câu 108: Một nữ bệnh nhân 20 tuổi có tiền sử ho 5 ngày, sổ mũi, đau họng và sốt nhẹ. Đi khám thấy bị viêm kết mạc và viêm bọng nước. Các xét nghiệm như sau: Hct: 38%; WBC: 12.000 / µL; Lymphocytes: 80%; Thể tích trung bình hồng cầu (MCV) bình thường. Nhuộm Gram dịch bọng nước ít có khả năng phát hiện?
  • Trực khuẩn kháng axit nhanh
  • Tế bào bạch cầu, không có sinh vật.
  • Coccobacilli siêu nhỏ gram âm
  • Song cầu khuẩn Gram dương
Câu 109: Điều trị bệnh nhân cao tuổi bị suy giáp. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Luôn luôn phải dùng thyroxin dưới dạng tiêm tĩnh mạch trước khi bắt đầu thay thế đường uống.
  • Bắt đầu thay thế thyroxine ở liều tiêu chuẩn có thể làm giảm thiếu máu cơ tim.
  • T3 (liothyronine) là chỉ định thay thế.
  • Thyroxin uống có hiệu quả nhất với hai lần mỗi ngày.
Câu 110: Trong điều trị hội chứng mạch vành cấp, phát biểu nào sau đây không đúng?
  • Aspirin và clopidogrel không đủ hiệu lực chống đông máu, nên dùng heparin.
  • Chỉ định clopidogrel 300mg ngoài aspirin.
  • Hạ huyết áp, co thắt phế quản và nhịp tim chậm là những tác dụng phụ của chẹn beta.
  • Chỉ định aspirin 75mg.
Câu 111: Bệnh nhân trung niên vào viện vì nhiễm trùng huyết và hạ huyết áp, viêm phổi thùy dưới bên phải. Bệnh nhân đang được điều trị bằng ganciclovir và thuốc prednisolone dài hạn, để điều trị cho ca ghép gan trước đó. Một trong các câu sau đây nói về điều trị thích hợp nhất:
  • Chỉ định 100 mg hydrocortison mỗi 6 giờ và 50 mcg fludrocortison mỗi ngày cho đến khi hết sốc.
  • Mỗi liều 8 mg dexamethasone tiêm tĩnh mạch.
  • Tiêm tĩnh mạch 200 mg hydrocortison mỗi liều.
  • Tăng liều prednison uống hàng ngày lên 50 mg.
Câu 112: Trong thời kỳ toàn phát bệnh truyền nhiễm, câu nào sau đây là sai?
  • Có nhiều biến chứng.
  • Mầm bệnh gây bệnh rất nặng cho người bệnh.
  • Chẩn đoán bệnh trong thời kỳ này dễ dàng.
  • Nếu điều trị đúng, bệnh khỏi nhanh chóng.
Câu 113: Bệnh nhân nam 45 tuổi nghiện thuốc lá nặng gần đây được chẩn đoán mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính chưa có cơn khó thở trầm trọng trước đây. Phương pháp điều trị nào sau đây không phù hợp trong việc quản lý bệnh nhân này?
  • Chủ vận beta tác dụng ngắn.
  • Chống cholinergic.
  • Vắc-xin cúm và phế cầu khuẩn hàng năm.
  • Corticosteroid dạng hít.
Câu 114: Bệnh nhân tiểu đường tuýp 2 đang điều trị insulin vào viện với tình trạng tăng đường huyết không > 20 mmol/
  • Liên quan đến điều trị insulin, sẽ được chỉ định. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Nên truyền insulin ở bệnh nhân ăn uống bình thường.
  • Tăng đường huyết nên được điều trị bằng liều insulin bổ sung nhanh hoặc ngắn dựa trên cả mức đường huyết và tổng liều insulin hàng ngày.
  • Không nên sử dụng insulin tác dụng nhanh dưới da (ví dụ: insulin aspart, lispro hoặc glulisine).
  • Khi xác định liều ban đầu, không cần căn cứ vào tổng liều insulin hàng ngày.
Câu 115: Bệnh nhân nữ 44 tuổi đến viện vì đau ngực liên tục giờ thứ 2. Bệnh nhân có tiền sử 8 tháng bị đau giữa ngực thường xuyên vào sáng sớm. Nhịp tim xoang tần số 64 nhịp mỗi phút theo và huyết áp là 134/86 mmHg. Điện tâm đồ cho thấy đoạn ST chênh lên ở đạo trình thành trước. Troponin không tăng. Chụp mạch vành sau đó là bình thường. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Đau thắt ngực Prinzmetal.
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Đau thắt ngực ổn định.

Câu 1: Bệnh nhân nữ 48 tuổi kêu đau vùng thượng vị hạ sườn P và vàng da. Bn bị sốt 39.5 độ
  • Bệnh nhân có thể được chẩn đoán ?
  • Viêm túi mật cấp
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm đường mật
  • Viêm tụy
Câu 2: Khi chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp. Các câu sau đây là sai, loại trừ
  • Chỉ dịnh liều khởi đầu Clopidogrel lớn là an toàn ở những bệnh nhân trên 75 tuổi hội chứng mạch vành cấp
  • Sử dụng sớm Metoprolol đường uống hoặc tĩnh mạch trong điều trị nhồi máu cơ tim có ST chênh lên là hiệu quả
  • Aspirin đơn độc không có lợi ích giảm tử vong
  • Enosaparin có tác dụng vượt trội so với heparin không phân đoạn khi sử dụng cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim có ST chênh lên được
Câu 3: Bệnh nhân nam mắc bệnh tiểu đường có biểu hiện tăng đường huyết và nước tiểu trong 24h có 200mg albumin. Ở bệnh nhân đái tháo đường có ... thích hợp để điều trị tăng huyết áp để ngăn ngừa sự tiến triển của suy thận
  • Thuốc lợi tiểu Thiazide
  • Thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin
  • Thuốc trị tăng huyết áp
  • Thuốc chẹn kênh canxi dihydropridine tác dụng ngắn để kiểm soát chính xác (nifedipine)
Câu 4: BN nam 58 tuổi đã phục hồi tốt sau khi bị nhồi máu cơ tim vùng thành trước. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng và bất thường về thể chất. Huyết áp 135/80 mmHg. Điều nào sau đây không là chỉ định như là một của kế hế hoạch phòng ngừa thứ phát của bệnh nhân này
  • Omega-3
  • Bisoprolol
  • Lisonopril
  • Simvastatin
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng thuốc trong đau bụng?
  • Bệnh nhân bị sốt nên dùng kháng sinh sớm
  • Sử dụng thuốc chống co mạch ở người cao tuổi là hoàn toàn chống chỉ định
  • Sử dụng hợp lý thuốc giảm đau opioid là thích hợp ở bệnh nhân đau bụng
  • Nên tránh dùng thuốc chống nôn vì chúng có thể làm thay đổi đáng kể kết quả khám thực thể khi cần kiểm tra nối tiếp
Câu 6: Bệnh nhân nam 62 tuổi được xe cấp cứu đưa đến khoa cấp cứu trong tình trạng lú lẫn và khó thở. Huyết áp là 80/... lúc vào, huyết áp tâm thu giảm xuống 55mmHg. Nhịp tim 120 nhịp mỗi phút, biên độ phức bộ QRS dao động, nhịp tim .. phút và biên độ oxy là 91%. Khám thực thể thấy tĩnh mạch cổ nổi, tiếng tim mờ, tứ chi mát và toát mồ hôi, ... hoàn toàn bình thường. Điều nào sau đây sẽ là can thiệp điều trị hiệu quả nhất
  • Hối sức thể tích lớn, oxy, CT xoắn ốc chẩn đoán cấp cứu
  • Đặt nội khí quản ngay lập tức, hồi sức thể tích lớn và dopamin
  • Hồi sức thể tích lớn, oxy và chọc màng ngoài tim
  • Hồi sức thể tích lớn, oxy và dopamin
Câu 7: Đa số bệnh nhân viêm ruột thừa có ?
  • Nhiệt độ lớn hơn 39.4 độ C
  • Sỏi ruột thừa trên phim Xquang bụng thường
  • Buồn nôn và nôn, nhưng không tiêu chảy
  • Bạch cầu trên 20000 bạch cầu/mm3
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng về sỏi thận?
  • Sỏi Struvite là loại phổ biến nhất ở nữ giới có nhiễm trùng đường tiểu tái phát.
  • Sỏi Calci Oxalat là loại phổ biến nhất, chiếm khoảng 75-80% các trường hợp.
  • Sỏi acid uric thường không cản quang trên X-quang.
  • Sỏi cystin là loại hiếm gặp nhất và thường do di truyền.
Câu 9: Bệnh nhân nam 63 tuổi đã được tái nhập viện sau 2 ngày sau khi xuất viện do nhồi máu cơ tim, khó thở trở nên tồi tệ hơn từ 48 giờ trước nhưng không còn đau ngực. Khám thấy nhịp xoang nhanh, đều, mạch cảnh tăng lên và tiếng thổi tâm thu được nghe thấy, nghe tối đa ở cạnh ức bên trái. Chẩn đoán nào có khả năng nhất?
  • Hẹp động mạch phổi
  • Nhồi máu cơ tim tái phát
  • Hội chứng Dressler
  • Thông liên thất
Câu 10: Bệnh cảnh lâm sàng thường gặp của bệnh bạch hầu là
  • Bạch hầu da
  • Bạch hầu mũi trước
  • Bạch hầu thanh quản
  • Bạch hầu họng - amidan
Câu 11: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp

    138/85 mmHg được xác định là bình thường
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp độ 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 1
Câu 12: Câu nào sau đây nói về Rubeola đúng
  • Nó được ngăn ngừa tốt nhất bằng sử dụng immunoglobulin sau phơi nhiễm
  • Đây là nguyên nhân gây tử vong có thể phòng ngừa bằng vắc-xin phổ biến nhất ở trẻ em
  • Nó chủ yếu được truyền bởi chất dịch cơ thể
  • Nó gây sảy thai, thai chết lưu và dị tật thai nhi
Câu 13: Về bệnh lý van hai lá. Chọn một câu đúng?
  • Hở van có xu hướng tạo ra nhiều biến chứng y khoa hơn là hẹp van hai lá
  • Bằng chứng Xquang sớm nhất của chứng hẹp van hai lá là chứng tim to
  • Hẹp thường mất nhiều năm tổn thương tiến triển trước khi các triệu chứng phát triển
  • Biểu hiện lâm sàng phổ biến nhất là tất cả các bệnh van hai lá là ho ra máu
Câu 14: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng ?
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48h
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp tính có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể kết quả CK- MB và điện tâm đồ
Câu 15: Yếu tố quan trọng nhất trong việc xác định diễn biến tự nhiên và tiên lượng của bệnh mạch vành là
  • Vị trí xơ vữa hẹp được xác định bằng chụp động mạch vành
  • Mức độ nghiêm trọng của rối loạn nhịp tim nhất trong 24-48 giờ đầu tiên sau nhồi máu cơ tim
  • Số lần đau tim trước đó
  • Chức năng thất trái
Câu 16: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 30 ngày
Câu 17: Bệnh nhân nam 56 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu lâu năm vào viện vì đau bụng. ... đau bụng âm ỉ và nhiệt độ 38,2 độ
  • Chẩn đoán có khả năng nhất ?
  • Hội chứng Mallory Weiss
  • Viêm phúc mạc do vi khuân tự phát
  • Xơ gan
  • Tắc ruột
Câu 18: Bệnh nhân nam 12 tháng tuổi, sáng sớm đột nhiên thở khò khè và ho dữ dội, gia đình đưa đến bệnh viện trong tình tạng bệnh nhân thở khò khè khi hít vào và thở nhanh, cũng như cơ rút trên xương ức và dưới sườn. Chỉ định cho tình huống này ?
  • Khí dung epinephrine và dexamethasone uống
  • Khí dung beta-agonist
  • Chỉ định ceftriaxone tiêm bắp
  • Khí dung nước muối sinh lý
Câu 19: Liên quan đến suy tim phải, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Nó có thể dẫn đến hở van ba lá
  • Tiên lượng tốt hơn so với suy tim trái
  • Xảy ra thứ phát sau tăng áp lực động mạch phổi
  • Khí phế thũng là một nguyên nhân
Câu 20: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim. Bệnh nhân không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ 60 nhịp mỗi phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ ?
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
  • Có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Chỉ định Natri bicacbonat trong trường hợp tăng kali máu
Câu 21: BN nữ 55 tuổi bị bệnh thiếu máu cơ tim và suy thất trái phát triển thành rung thất khi đang nằm viện, Các vấn đề sau đây đúng, ngoại trừ
  • Chỉ dụng khử rung tim là lựa chọn
  • Chỉ định adrenalin tiêm tĩnh mạch
  • Nên được bóp tim
  • Amiodarone tiêm tĩnh mạch là thuốc đầu tiên
Câu 22: Bệnh nhân nữ 55 tuổi đến khám với biểu hiện sốt 04 ngày sau khi cắt túi mật nội soi. Nguyên nhân gây ra cơn sốt là gì ?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Nhiễm trùng vết thương
  • Viêm phổi
  • Viêm tắc tĩnh mạch
Câu 23: Bệnh nhân vào khoa cấp cứu với diễn biến của cơn hen phế quản nặng cấp tính. Một câu nào sau đây đúng?
  • Ketamine

    5 mg/kg là thuốc được ưu tiên nếu cần đặt nội khí quản nhanh
  • Aminophyline nên được dùng như thuốc giãn phế quản đường tĩnh mạch đầu tay
  • Chỉ định Magie sulfate đường tĩnh mạch để giảm tỷ lệ tử vong
  • Chỉ định dịch không hạn chế nên được sử dụng ở những bệnh nhân có nguy cơ đặt nội khí quản
Câu 24: Bệnh nhân nam 40 tuổi, bị tê hai bên mặt. Bệnh nhân có tiền sử đau khớp. Khi kiểm tra, bệnh nhân không thể nhắm chặt 2 mắt hoặc mở một trong hai mắt. Tiếng tim đầu tiên mờ. Không có bằng chứng về bệnh viêm khớp. HGB 14 g/dl ; WBC

.../ul VDRL : Âm tính, FTA-Abs dương tính, điện tâm đồ : Block nhĩ thất cấp một, điều trị lựa chọn là ?
  • Corticosteroid
  • Penicilin hoặc ceftriaxone
  • Aminoglycoside
  • Acyclovir
Câu 25: Bệnh nhân 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Sóng T đảo ngược
  • Tăng troponin
Câu 26: Khi khám một bệnh nhân bị đau bụng cấp tính, nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng đe dọa tính mạng bệnh nhân
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Phình động mạch chủ bụng
  • Vỡ lá lách
  • Chửa ngoài tử cung
Câu 27: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định, Các câu sau đây là đúng ngoại trừ ?
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng Amidarone tiêm tĩnh mạch
Câu 28: Các loại thuốc sau đây khi dùng với liều điều trị có thể gây ra suy tim, ngoại trừ
  • Daunorubicin
  • Propranolol
  • Carbinazole
  • Phenylbutazone
Câu 29: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tim phát hiện tim phì đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và và không bị chậm phát triển siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này
  • Rối loạn nhịp tim
  • Viêm nội tâm mạc
  • Tăng áp lực động mạch phối
  • Suy tim
Câu 30: Một câu sau đây về nhiễm toan ceton do đái đường là đúng
  • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường được coi là đã hết khi không còn phát hiện được ceton.
  • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường nên được điều trị bằng truyền insulin tốc độ cố định
  • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường có thể được chẩn đoán nếu một một bệnh nhân ĐTĐ đã biết có biểu hiện đường huyết (glucose huyết tương

    >10 mmol/L) và bicacbonat huyết thanh <15mmol/l
  • Khi điều trị nhiễm toan ceton do đái tháo đường, nên ngừng chế độ insulin thông thường của bệnh nhân, nhưng nên dùng thuốc trị đái tháo đường đường uống
Câu 31: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cơn hen nặng
  • Mạch đảo >40 mmHg
  • Mạch đảo > 20 mmHg
  • Mạch đảo >10 mmHg
  • Mạch đảo >30 mmHg
Câu 32: Thể tích khí lưu thông người bình thường bao nhiêu

ml/kg ?


  • 6−8 ml/kg


  • 10−12 ml/kg


  • 12−15 ml/kg


  • 8−10 ml/kg
Câu 33: Dấu hiệu cận lâm sàng nào là có giá trị quyết định trong chẩn đoán bệnh lỵ trực khuẩn ?
  • Công thức máu bạch cầu cao
  • Cấy phân dương tính
  • ELISA dương tính
  • Soi phân có hồng cầu và bạch cầu
Câu 34: Bệnh nhân nam 60 tuổi được xác định yếu ở chân phải. Bệnh nhân hoàn toàn tỉnh táo. Câu nào sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Nếu bệnh nhân đã được dùng thuốc chống tăng huyết áp, những điều này nên được tiếp tục
  • Nên được bắt đầu bằng viên thuốc An cung mà giảng viên HVYDHCT hay cho
  • Nifedipine ngậm dưới lưỡi là thuốc được lựa chọn để giảm huyết áp
  • Huyết áp nên được giảm khẩn cấp xuống 140/90
Câu 35: Đau thắt ngực ổn định được đặc trưng bởi tất cả những điều sau đây, ngoại trừ
  • Đau ngực từng cơn kéo dài 30-45 phút
  • Bị khởi phát bởi gắng sức hoặc căng thẳng
  • Điện tâm đồ được thực hiện trong đợt cấp có thể cho thấy đoạn ST chênh xuống hoặc đảo ngược
  • Có thể đi kèm với choáng váng, đánh chống ngực, vã mồ hôi, khó thở, buồn nôn hoặc nôn
Câu 36: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc tăng Kali trong cấp cứu ?
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
Câu 37: Bệnh nhân nam 9 tuổi, bị nổi mẩn ngứa đột ngột trên mặt, da đầu, cổ và thân. Khi khám nhiệt độ là ..., lan rộng. Các sinh vật truyền nhiễm có khả năng nhất
  • Virus Epstein của Barr
  • Virus Varicella zoster
  • Cytomegalovirus
  • Staphlococcus aureus
Câu 38: Tất cả các con đường sau đây xảy ra khi nhiễm toan ceton do đái tháo đường phát triển, trừ
  • Tăng đường huyết -> mất nước tế bào -> thay đổi mức độ ý thức
  • Thiếu hụt insulin và glucagon -> tăng tạo đường ở gan
  • Tăng đường huyết -> đường niệu -> mất nước và mất chất điện giải
  • Phân giải mỡ -> nhiễm ceton -> nhiễm toan
Câu 39: Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra
  • Hạ huyết áp
  • Động kinh
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Loãng xương
Câu 40: Bệnh nhân nữ 76 tuổi vào viện vì khó thở và đau bụng kéo dài 1 ngày (38.4 độ C). Bệnh nhân tiền sử mắc đái tháo đường phụ thuộc insulin. Không có dị ứng thuốc. Bệnh nhân đã nôn sau bữa ăn trưa trước 24h. ... là 26, độ bão hòa oxy 93% (không khí phòng ). Khi nghe tim phổi, thấy tiếng cơ bản. Nghi ngờ rằng do sặc. Chỉ định kháng sinh thích hợp nhất cho bệnh nhân này ?
  • Cefuroxim và metronidazole tiêm tĩnh mạch
  • Cefuroxim tiêm tĩnh mạch
  • Amoxillicin và metromidazole đường uống
  • Clarithromycin tiêm tĩnh mạch
Câu 41: Bệnh nhân nhập viện vì suy gan cấp tính. Một tiêu chí sau đây phải được đáp ứng để hoàn thành chẩn đoán
  • Thời gian mắc bệnh <28 ngày
  • Vàng da
  • Rối loạn đông máu với INR>1.5
  • Sự hiện diện của bệnh gan mãn tính
Câu 42: Tất cả các câu sau đây đều đúng với chứng tăng kali huyết, ngoại trừ
  • Canxi clorua nên được dùng cho các trường hợp tăng kali máu nặng
  • Albuterol dạng hít có thể được sử dụng để điều trị chứng tăng kali huyết
  • Insulin và glucose truyền tĩnh mạch giúp hạ kali máu.
  • Natri bicarbonat là thuốc đầu tay và hiệu quả nhất cho mọi nguyên nhân.
Câu 43: Suy thận có thể do quá trình sinh lý bệnh trước thận, tại thận và sau thận. Điều nào sau đây là một nguyên nhân gây suy thận sau thận?
  • Ngộ độc ethylene glycol
  • Sử dụng Indomethacin
  • Viêm tụy
  • Sử dụng Methysergide
Câu 44: Bệnh nhân nam 57 tuổi vào viện vì đau đầu và mờ mắt. Huyết áp được đo là 240/150 mmHg. Bệnh nhân đã ngưng thuốc điều trị huyết áp hai tháng trước. Điều nào sau đây sẽ là thuốc ưu tiên tại thời điểm này?
  • Labetalol tiêm tĩnh mạch
  • Nifedipine ngậm dưới lưỡi
  • Captopril uống
  • Furosemide tiêm tĩnh mạch
Câu 45: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây tím ngoại biên
  • Luồng thông trong tim
  • Tắc nghẽn động mạch hoặc tĩnh mạch
  • Suy tim sung huyết
  • Bệnh mạch máu ngoại vi
Câu 46: Trong việc điều trị bệnh nhân COP
  • phép đo hoặc tìm kiếm phù hợp nhất với chức năng và tiên lượng?
  • Khí máu động mạch
  • Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây (FEV1)
  • Khối lượng không gian chết
  • Dung tích sống gắng sức (FVC)
Câu 47: BN nữ 68 tuổi nhập viện vì cơn đau dữ dội ở ngực sau xương ức trong 45p. Dấu hiệu sinh tồn: Nhịp tim 120l/p, huyết áp 140/90 mmHg. ECG cho thấy nhịp xoang nhanh với ST chênh lên 2mm ở chuyển đạo DI
  • DIII và AV
  • Một chống chỉ định tuyệt đối cho tiêu sợi huyết là
  • Khám trực tràng thấy phân có lẫn máu
  • Chảy máu cam tuần trước
  • Sử dụng aspirin gần đây
  • Phẫu thuật cách đây 3 tháng
Câu 48: Về đo huyết áp, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ ?
  • Để đo huyết áp ở người hút thuốc thường xuyên, không nên hút thuốc trong 30 phút qua
  • Tập thể dục gắng sức có thể dẫn đến huyết áp thấp giả
  • Chỉ số huyết áp 180/110 mmHg duy nhất là đủ để chẩn đoán tăng huyết áp
  • Uống cà phê ngay trước khi kiểm tra huyết áp có thể dẫn đến kết quả đọc sai

Câu 1: Các câu sau đây nói về digoxin là đúng, ngoại trừ?
  • Làm giảm nhịp thất trong rung nhĩ
  • Tăng sức co bóp cơ tim
  • Có thể gây ngộ độc khi có hạ kali máu
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
Câu 2: Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin được chỉ định trong, ngoại trừ?
  • Suy tim sung huyết
  • Tăng huyết áp
  • Ở 1 bệnh nhân hẹp động mạch chủ
  • Bệnh thận do đái tháo đường
Câu 3: Các câu sau đây nói về thuốc Spironolactone là đúng, ngoại trừ?
  • Là một thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Có thể gây tăng kali máu
  • Cải thiện tỷ lệ sống còn ở bệnh nhân suy tim nặng
  • Liều cao nên được sử dụng trong suy tim
Câu 4: Các câu nào sau đây nói về thuốc ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể sử dụng thay thế cho thuốc ức chế men chuyển khi bệnh nhân bị ho khan
  • Có thể gây tăng kali máu
  • Được chỉ định trong suy tim và tăng huyết áp
  • Chống chỉ định trong suy thận
Câu 5: Tác dụng phụ của các thuốc ức chế men chuyển Angiotensin bao gồm các vấn đề sau đây, ngoại trừ?
  • Ho khan
  • Phù mạch
  • Suy thận cấp
  • Tăng kali máu
Câu 6: Các câu sau đây nói về Amiodarone là đúng, trừ?
  • Có thể gây độc cho tuyến giáp và phổi
  • Có thời gian bán hủy rất dài
  • Được sử dụng để điều trị rối loạn nhịp thất và trên thất
  • An toàn trong thai kỳ
Câu 7: Về thuốc chẹn kênh canxi là đúng, trừ?
  • Có thể gây phù ngoại vi
  • Verapamil có thể gây táo bón
  • Dihydropyridines (ví dụ: amlodipine) có hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp
  • Giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân mắc bệnh tim thiếu máu cục bộ
Câu 8: Tác dụng phụ của các thuốc lợi tiểu thiazid, bao gồm các vấn đề sau, ngoại trừ?
  • Hạ kali máu
  • Tăng acid uric máu
  • Tăng đường huyết
  • Tăng kali máu
Câu 9: Các câu sau nói về furosemide là sai, ngoại trừ?
  • Là một thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Tác dụng chính ở ống lượn xa
  • Có thể gây tăng kali máu
  • Giảm tiền gánh
Câu 10: Các câu sau đây nói về aspirin là sai, ngoại trừ?
  • Ức chế không hồi phục COX-2
  • Tác dụng chống tiểu cầu kéo dài 24 giờ
  • An toàn cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày
  • Dị ứng biểu hiện là co thắt phế quản
Câu 11: Các thuốc nào sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Aspirin - Ức chế cyclooxygenase (COX)
  • Warfarin - Kháng vitamin K
  • Heparin - Hoạt hóa antithrombin III
  • Clopidogrel - Ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
Câu 12: Các câu sau đây sai, ngoại trừ?
  • Thuốc tiêu sợi huyết được chỉ định trong mọi trường hợp nhồi máu cơ tim
  • Streptokinase có thể được sử dụng lặp lại nhiều lần mà không có nguy cơ
  • Chảy máu là một biến chứng hiếm gặp của thuốc tiêu sợi huyết
  • Thuốc tiêu sợi huyết chống chỉ định trong THA nặng không kiểm soát được
Câu 13: Các thuốc sau đây tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Statin - Ức chế HMG-CoA reductase
  • Fibrat - Giảm triglyceride
  • Ezetimibe - Ức chế hấp thu cholesterol ở ruột
  • Vitamin E làm tăng cholesterol HDL
Câu 14: Các câu sau đây nói về statin là đúng, trừ?
  • Có thể gây đau cơ hoặc viêm cơ
  • Giảm đáng kể nguy cơ biến cố tim mạch
  • Cần theo dõi men gan
  • Nên uống vào buổi sáng
Câu 15: Các lưu ý về việc sử dụng Digitalis bao gồm những điều sau đây sai, ngoại trừ?
  • Tăng kali máu làm tăng độc tính của digitalis
  • Suy thận không ảnh hưởng đến liều lượng digitalis
  • Liều tải luôn cần thiết
  • Hạ kali máu
Câu 16: Điều nào sau đây sai khi nói về tác dụng của clopidogrel?
  • Là một tiền chất cần được chuyển hóa ở gan để có hoạt tính
  • Ức chế thụ thể P2Y12 trên bề mặt tiểu cầu
  • Ngăn cản sự ngưng tập tiểu cầu
  • Không nên kết hợp với aspirin
Câu 17: Những nguyên nhân gây ra đột tử do tim, ngoại trừ?
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • Bệnh cơ tim phì đại
  • Rối loạn nhịp thất
  • Tăng natri máu
Câu 18: Các câu sau đây đúng, trừ?
  • Rung thất là nguyên nhân hàng đầu gây ngừng tim ở người lớn
  • Vô tâm thu là một nhịp không thể sốc điện
  • Hoạt động điện vô mạch có thể có phức bộ QRS trên ECG
  • Rung nhĩ gây ngừng tim ở người lớn
Câu 19: Nam 56 tuổi đau ngực đột ngột, ngất xỉu, HA 90/50, ngoại vi lạnh, ECG thấy 1 nhịp nhanh thất, các câu sau đây sai ngoại trừ?
  • Sốc điện chuyển nhịp không được chỉ định vì huyết áp thấp
  • Amiodarone là lựa chọn cuối cùng
  • Đây là tình trạng ổn định về huyết động
  • Nên được đặt ở vị trí đầu thấp
Câu 20: Nữ 55 tuổi, thiếu máu cơ tim, suy thất trái phát triển rung thất khi đang nằm viện. Các vấn đề sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Khử rung ngay lập tức là ưu tiên hàng đầu
  • Adrenaline nên được tiêm tĩnh mạch
  • Hồi sức tim phổi (CPR) nên được bắt đầu ngay lập tức
  • Amiodarone là thuốc tiêm tĩnh mạch đầu tiên
Câu 21: Các vấn đề sau đây liên quan đến ngừng tim là đúng, trừ?
  • Nhận biết sớm và gọi cấp cứu là rất quan trọng
  • Khử rung sớm cải thiện tỷ lệ sống sót trong rung thất
  • CPR chất lượng cao giúp duy trì tưới máu não và mạch vành
  • Rung nhĩ là 1 nguyên nhân
Câu 22: Các thuốc sau đây có hiệu quả trong điều trị nhịp tim nhanh trên thất, trừ?
  • Adenosine
  • Verapamil
  • Chẹn beta
  • Isoprenaline
Câu 23: Trong sốc tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Huyết áp tâm thu thường < 90 mmHg
  • Cung lượng tim giảm
  • Có bằng chứng của giảm tưới máu mô (ví dụ: da lạnh, ẩm)
  • Nitrat truyền tĩnh mạch được chỉ định
Câu 24: Khi tiến hành hồi sức tim phổi, các vấn đề sau đây là sai ngoại trừ?
  • Tần số ép tim nên là 60-80 lần/phút
  • Tỷ lệ ép tim và thổi ngạt luôn là 15:2 ở người lớn
  • Nên kiểm tra mạch mỗi phút
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành trên bệnh nhân không phản ứng, không thở, trước khi tìm cách thông khí thâm nhập
Câu 25: Trong điều trị ngưng tim, ECG rung thất, các chỉ định sau đây là sai, trừ?
  • Chỉ nên sốc điện một lần
  • Adrenaline nên được dùng trước khi sốc điện lần đầu
  • CPR nên được tạm dừng trong khi sạc máy khử rung tim
  • Đặt nội khí quản nếu không có đáp ứng với điều trị ban đầu
Câu 26: Nữ 50 tuổi, bị bệnh thiếu máu cơ tim, phát triển nhịp nhanh thất, huyết áp 130/80, các câu sau đây là sai trừ?
  • Bệnh nhân không ổn định về huyết động và cần sốc điện ngay lập tức
  • Không cần điều trị vì huyết áp bình thường
  • Adenosine là thuốc lựa chọn đầu tiên
  • Lidocain tiêm TM có hiệu quả
Câu 27: Trong điều trị sốc phản vệ, các câu sau sai ngoại trừ:
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da
  • Thuốc kháng histamine H1 là phương pháp điều trị quan trọng nhất
  • Corticosteroid có tác dụng ngay lập tức
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ
Câu 28: Nam 56 tuổi, nghi mắc bệnh gan do rượu, bilirubin 36, AST 150, ALT 75, ALP 100. Thông số xét nghiệm máu nào hỗ trợ chẩn đoán bệnh gan liên quan đến rượu?
  • Tỷ lệ AST/ALT < 1
  • GGT (Gamma-glutamyl transferase) bình thường hoặc giảm
  • Giảm thời gian prothrombin
  • thể tích tế bào hồng cầu tăng
Câu 29: Nữ 52 tuổi, vào viện vì ALP 300, dương tính với kháng thể kháng ti thể AMA huyết thanh. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm gan C mạn
  • Viêm đường mật xơ cứng nguyên phát
  • Bệnh gan do rượu
  • tan máu bẩm sinh
Câu 30: Nam 47 tuổi, bụng chướng, tăng cân, khám bụng đau, có dịch màng bụng, điều nào sau đây không phải gây ra cổ chướng thứ phát?
  • Xơ gan
  • Suy tim sung huyết
  • Lao màng bụng
  • Hội chứng thận hư
Câu 31: Bệnh nhân bị viêm đường mật xơ cứng tiên phát, nghi có tình trạng liên quan?
  • Bệnh Crohn
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Bệnh Celiac
  • Viêm loét đại tràng
Câu 32: Bệnh nhân K biểu mô tế bào gan, được chỉ định xét nghiệm mức dấu ấn khối u, dấu ấn khối u nào tăng?
  • CEA (Kháng nguyên carcinoembryonic)
  • CA 19-9
  • PSA (Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt)
  • Alpha fetoprotein (AFP)
Câu 33: Nam 29 tuổi bệnh Crohn nhẹ, cái nào không liên quan đến bệnh?
  • Có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường tiêu hóa
  • Viêm xuyên thành
  • Thường có các tổn thương không liên tục (tổn thương "nhảy cóc")
  • Hút thuốc lá giảm tỷ lệ mắc bệnh
Câu 34: Nam 21 tuổi, tiểu máu không đau ngày thứ 3, tiền sử ĐTĐ 1 kiểm soát tốt, phân tích nước tiểu thấy máu, protein niệu, chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Sỏi thận
  • Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • Bệnh thận-ĐTĐ (Bệnh thận IgA)
Câu 35: Nam 16 tuổi, sốt nhẹ ngày thứ 7, mệt mỏi, đau khớp, tiểu tiện nhiều lần hơn bình thường, protein niệu vết, bạch cầu Eos, xét nghiệm máu tăng. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm cầu thận cấp
  • Hội chứng thận hư
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Viêm ống thận kẽ cấp
Câu 36: Ở 1 bệnh nhân ngừng tim, ECG vô tâm thu, các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Hồi sức tim phổi (CPR) nên được bắt đầu ngay lập tức
  • Adrenaline nên được tiêm tĩnh mạch
  • Cần tìm kiếm và điều trị các nguyên nhân có thể đảo ngược
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 200-300 và 360 J nên được chỉ định
Câu 37: Nam 50 tuổi, ngừng tim, không thở, mạch không sờ thấy, ECG nhịp đều đặn 60l/phút. Các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Tình trạng này được gọi là hoạt động điện vô mạch (PEA)
  • CPR và adrenaline là nền tảng của điều trị
  • Cần phải tìm kiếm và điều trị các nguyên nhân có thể đảo ngược (ví dụ: giảm thể tích, tràn khí màng phổi áp lực)
  • Có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu
Câu 38: Nam 24 tuổi, tức ngực, ECG ngoại tâm thu thất, các câu sau đúng ngoại trừ?
  • Thường là lành tính ở những người có trái tim cấu trúc bình thường
  • Có thể gây ra cảm giác hồi hộp hoặc "hụt nhịp"
  • Cần đánh giá thêm nếu rất thường xuyên hoặc gây triệu chứng
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
Câu 39: Nam 58 tuổi, phù mắt cá chân, tiền sử THA được chẩn đoán và điều trị gần đây, ngoài ra không có bất thường, Albumin máu thấp, protein niệu dương tính. Điều trị ban đầu thích hợp nhất là?
  • Thuốc chẹn beta
  • Statin
  • Thuốc ức chế men chuyển
  • Thuốc lợi tiểu
Câu 40: Nam 42 tuổi, tiền sử tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiểu trong 6 tháng qua. Vài ngày nay bệnh nhân thấy máu trong nước tiểu, nước tiểu có bạch cầu niệu trung tính, chẩn đoán?
  • Viêm bàng quang do vi khuẩn
  • Sỏi bàng quang
  • Ung thư bàng quang
  • Lao bàng quang
Câu 41: Bệnh nhân 17 tuổi buồn nôn, nôn ngày thứ 7, 3 ngày nay phù quanh mắt, protein niệu +, Creatinin, ure tăng nhẹ, chẩn đoán?
  • Hội chứng thận hư
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Suy thận cấp trước thận
  • Viêm cầu thận
Câu 42: Nữ 28 tuổi thai 13 tuần, xét nghiệm nước tiểu B
  • nitrit dương tính, ngoài ra không có triệu chứng gì khác. Điều trị?
  • Uống nhiều nước và theo dõi
  • Trimethoprim
  • Ciprofloxacin
  • Kháng sinh cefalexin
Câu 43: Nữ 21 tuổi đau sườn trái, tiểu nhiều, tiểu đêm, táo bón, khát, các triệu chứng bắt đầu cách đây 2 tuần, xét nghiệm nước tiểu bình thường, xét nghiệm thích hợp nhất là?
  • Glucose máu lúc đói
  • Nồng độ ADH
  • Cấy nước tiểu
  • Canxi huyết thanh
Câu 44: Nữ 36 tuổi, đau cứng khớp ngón tay, cổ tay, đau hơn vài giờ sau khi thức dậy. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm xương khớp
  • Bệnh Gout
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 45: Nữ 75 tuổi, đau, hạn chế vận động khớp gối vài tháng nay, đau tăng buổi tối, sau đi bộ, kiểm tra thêm thấy sưng các khớp liên đốt ngón tay xa cả 2 bàn tay. Chẩn đoán có khả năng là?
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Bệnh Gout
  • Viêm khớp vảy nến
  • Viêm xương khớp
Câu 46: Nam 30 tuổi bị đau sưng khớp gối và gót chân phải ngày thứ 7, tiền sử đau rát khi đi tiểu, mắt bị đỏ ngứa 2 tuần qua, chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Bệnh Gout
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • Viêm khớp phản ứng
Câu 47: Nữ 70 tuổi, vào viện vì cơn đau đột ngột, sưng gối phải, tiền sử tăng huyết áp, tăng cholesterol máu. Đang sử dụng aspirin, ramipril, simvastatin. Khám gối P sưng, không sốt, giảm phạm vi chuyển động gối phải do sưng đau. X-quang vôi hoá sụn khớp, chẩn đoán?
  • Bệnh Gout
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • Chấn thương
  • Bệnh giả gout
Câu 48: Nam 23 tuổi, đau lưng hông hàng ngày tháng thứ 2, đau cứng khớp tăng vào buổi sáng, trước đây khoẻ mạnh nhưng đã nhiều lần đau lưng dưới khi còn là thiếu niên, CRP và tốc độ máu lắng ESR tăng, điều trị thích hợp?
  • Nghỉ ngơi tại giường
  • Paracetamol
  • Corticosteroid đường uống
  • NSAID và bài tập cột sống
Câu 49: Nam 30 tuổi đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn đèn, tiền sử đau lưng, gần đây được chẩn đoán Viêm cột sống dính khớp (CSDK), nguyên nhân có thể gây đau mắt là?
  • Glaucoma
  • Viêm kết mạc
  • Đục thủy tinh thể
  • Viêm màng bồ đào
Câu 50: Nữ 70 tuổi, vào viện vì đau 1/2 đầu trái nghiêm trọng, đau vai và cổ 2 bên trong vài tuần qua. Khám da đầu tăng đau khi chạm vào. Chẩn đoán khả năng nhất là?
  • Đau nửa đầu Migraine
  • Đau đầu cụm
  • Đau dây thần kinh sinh ba
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ

    Chắc chắn rồi, tôi sẽ tiếp tục định dạng các câu hỏi trắc nghiệm bạn đã cung cấp theo đúng các quy tắc.
Câu 51: Một bệnh nhân có các triệu chứng kinh điển như sốt nhẹ về chiều, ra mồ hôi trộm và sụt cân. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Viêm phổi do vi khuẩn
  • Sốt xuất huyết
  • Cảm cúm
  • Lao
Câu 52: Thuốc nào sau đây có thể làm tăng tác dụng của thuốc kháng vitamin K (như warfarin), có khả năng dẫn đến tăng nguy cơ chảy máu?
  • Paracetamol
  • Trimethoprim
  • Amoxicillin
  • Loratadin
Câu 53: Một bệnh nhân chạy thận nhân tạo chu kỳ vào cấp cứu hồi sức do ngừng tim. Điều nào sau đây là nguyên nhân có khả năng nhất?
  • Hạ kali huyết
  • Tăng natri huyết
  • Hạ canxi huyết
  • Tăng kali huyết
Câu 54: Thuốc kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm macrolide, thường được sử dụng cho nhiễm khuẩn hô hấp và có tác dụng phụ đáng chú ý là kích thích nhu động đường tiêu hóa?
  • Ciprofloxacin
  • Doxycycline
  • Erythromycin
  • Amoxicillin
Câu 55: Một bệnh nhân nam trẻ tuổi, không có triệu chứng, có tiền sử gia đình có người chết đột ngột do bệnh tim. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất?
  • Trấn an bệnh nhân rằng không có nguy cơ gì
  • Khuyên bệnh nhân không nên chơi thể thao
  • Sử dụng thuốc chống loạn nhịp ngay
  • Tiến hành các xét nghiệm sàng lọc tim mạch chi tiết
Câu 56: Bệnh nhân nữ, sức khoẻ bình thường, khám sàng lọc phát hiện hở van hai lá. Nguy cơ tiến triển nào sau đây bệnh nhân có thể phải đối mặt?
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Thông liên thất
  • Sa van hai lá
  • Tăng áp động mạch phổi nguyên phát
Câu 57: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tăng huyết áp (130/100 mmHg), có đa niệu và yếu cơ, không có suy tim và phù. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy kiềm chuyển hóa. Xét nghiệm nào nên được chỉ định đầu tiên để tìm nguyên nhân?
  • Cortisol máu
  • Siêu âm động mạch thận
  • Renin và aldosterone huyết tương
  • TSH và T4 tự do
Câu 58: Bệnh nhân nam có natri huyết thanh là 110 mmol/
  • xuất hiện co giật nặng. Điều trị tức thời phù hợp nhất là?
  • Truyền nhanh dung dịch NaCl 0.9%
  • Hạn chế dịch
  • Dùng manitol
  • Nước muối ưu trương 3% ở 30 đến 40 ml/h + furosemide
Câu 59: Một bệnh nhân vào viện vì gan to, đau hạ sườn phải. Xét nghiệm thấy thời gian prothrombin (PT time) là 16 giây (chứng 12 giây). Quyết định nhập viện được đưa ra chủ yếu vì lý do nào?
  • Gan to
  • Đau hạ sườn phải
  • Tăng men gan
  • Kéo dài thời gian prothrombin
Câu 60: Bệnh nhân 70 tuổi, đái tháo đường type 2, vào viện vì đau tai trái kèm chảy mủ. Khám thấy ống tai ngoài sưng nề, có mô hạt. Tác nhân vi sinh vật có khả năng nhất là gì?
  • Staphylococcus aureus
  • Streptococcus pyogenes
  • Pseudomonas aeruginosa
  • Haemophilus influenzae
Câu 61: Bệnh nhân nam 40 tuổi, có sốt rét run 3 ngày, ho khan, chán ăn, đau ngực kiểu màng phổi bên phải và khó thở. Cận lâm sàng nào sau đây phù hợp nhất để chẩn đoán thuyên tắc phổi?
  • X-quang ngực thẳng
  • Điện tâm đồ (ECG)
  • D-dimer
  • Xạ hình thông khí tưới máu (V/Q scan) hoặc CTPA
Câu 62: Bệnh nhân nữ 30 tuổi kêu mệt, táo bón và tăng cân, giọng nói khàn. Xét nghiệm cho thấy TSH tăng cao, T4 tự do thấp. Nguyên nhân có khả năng nhất của tình trạng này là gì?
  • U tuyến yên
  • Thiếu iod
  • Bệnh tự miễn (Viêm tuyến giáp Hashimoto)
  • Sử dụng thuốc amiodarone
Câu 63: Các câu sau đây là đúng khi nói về kháng thể anti-HBs (HBsAb) của virus viêm gan B (HBV), trừ?
  • Anti-HBs dương tính cho thấy có miễn dịch với HB
  • Miễn dịch có thể có được do đã tiêm vắc-xin.
  • Miễn dịch có thể có được do đã từng bị nhiễm HBV và đã khỏi bệnh.
  • Anti-HBs dương tính trong viêm gan B mạn tính.
Câu 64: Danh sách kháng sinh và phổ tác dụng chủ yếu nào sau đây được ghép nối ĐÚNG?
  • Penicillin - Vi khuẩn không điển hình
  • Metronidazole - Vi khuẩn hiếu khí
  • Aminoglycoside - Vi khuẩn kỵ khí
  • Vancomycin - Vi khuẩn Gram dương
Câu 65: Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng có thể xảy ra trong quá trình điều trị nhiễm toan ceton do đái tháo đường?
  • Hạ đường huyết
  • Hạ kali máu
  • Phù não
  • Tăng phosphat máu
Câu 66: Về bệnh Meniere, câu nào sau đây là đúng?
  • Là một bệnh nhiễm trùng do virus gây ra.
  • Triệu chứng chính là đau đầu dữ dội.
  • Luôn ảnh hưởng đến cả hai tai cùng một lúc.
  • Xảy ra từ 65 tuổi trở lên.
Câu 67: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây tổn thương phổi liên quan đến máy thở (Ventilator-Associated Lung Injury - VALI)?
  • Nồng độ oxy thở vào (FiO2) thấp
  • Thể tích khí lưu thông (tidal volume) thấp
  • Nhiệt độ khí thở vào quá lạnh
  • Áp lực đường thở cao (Barotrauma)
Câu 68: Bệnh nhân vào viện được chỉ định thở oxy qua gọng kính 4 lít/phút. Nồng độ oxy trong khí thở vào (FiO2) ước tính là bao nhiêu?
  • 24%
  • 28%
  • 32%
  • 36%
Câu 69: Trong điều trị cơn suy thượng thận cấp, câu nào sau đây đúng?
  • Dexamethasone là lựa chọn đầu tiên vì tác dụng mạnh nhất.
  • Chỉ cần bù dịch là đủ.
  • Bù glucose là ưu tiên hàng đầu.
  • Hydrocortisone được chọn vì có cả tác dụng mineralocorticoid và glucocorticoid.
Câu 70: Điều trị nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp, nuốt bình thường có xuất huyết dưới nhện?
  • Thuốc hạ áp tác dụng nhanh đường tĩnh mạch
  • Thuốc chống đông
  • Thuốc nimodipine để dự phòng co thắt mạch máu não
  • Thuốc lợi tiểu quai
Câu 71: Điều trị tuần tự nào sau đây thường được khuyến nghị cho một cơn đau nửa đầu cấp tính, nặng?
  • Paracetamol sau đó Ibuprofen
  • Dexamethasone sau đó Sumatriptan
  • Sumatriptan sau đó Dexamethasone
  • Codein sau đó Morphin
Câu 72: Một trong những câu sau đây là đúng khi nói về điều trị sốc nhiễm khuẩn trong khoa cấp cứu?
  • Dopamine ưu thế hơn Norepinephrine.
  • Mục tiêu huyết áp động mạch trung bình nên là > 90 mmHg.
  • Norepinephrine và Dopamine đều là những lựa chọn thuốc vận mạch ban đầu tốt.
  • Bù dịch nên được trì hoãn cho đến khi có kết quả cấy máu.
Câu 73: Trong phác đồ điều trị theo mục tiêu cho bệnh nhân nhiễm trùng huyết, một trong những điều sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của hồi sức ban đầu?
  • Áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) từ 8-12 mmHg
  • Huyết áp động mạch trung bình (MAP) ≥ 65 mmHg
  • Lượng nước tiểu > 0.5 mL/kg/giờ
  • Nhịp tim nhỏ hơn 100 lần/phút
Câu 74: Liên quan đến cơn suy thượng thận cấp, câu nào đúng?
  • Luôn biểu hiện bằng hạ huyết áp và tăng natri máu.
  • Chỉ xảy ra ở bệnh nhân có bệnh Addison từ trước.
  • Cơn suy thượng thận cấp có thể xảy ra do nhiễm trùng huyết xen kẽ ở bệnh nhân đang điều trị steroid kéo dài.
  • Điều trị bằng steroid liều cao nên được trì hoãn cho đến khi có kết quả xét nghiệm cortisol.
Câu 75: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử thiếu máu cơ tim, phát triển nhịp nhanh thất, huyết áp ổn định 130/80 mmHg. Các câu sau đây là sai, TRỪ?
  • Cần phải sốc điện chuyển nhịp ngay lập tức.
  • Amiodarone là chống chỉ định.
  • Adenosine là thuốc lựa chọn đầu tiên.
  • Lidocain tiêm tĩnh mạch có hiệu quả.
Câu 76: Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện với nhịp nhanh phức bộ QRS rộng, đều, huyết động không ổn định. Các câu sau đây là đúng, TRỪ?
  • Tình trạng này có khả năng là nhịp nhanh thất.
  • Cần tiến hành sốc điện chuyển nhịp đồng bộ ngay lập tức.
  • Nguyên nhân tiềm ẩn như nhồi máu cơ tim cần được xem xét.
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch.
Câu 77: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp phát triển block nhĩ thất hoàn toàn (độ III). Các câu sau đây sai, TRỪ?
  • Tình trạng này luôn là tạm thời và không cần can thiệp.
  • Đặt máy tạo nhịp là chống chỉ định.
  • Lidocain là thuốc hiệu quả để phục hồi nhịp.
  • Atropine có thể làm nhịp tim trở về bình thường.
Câu 78: Điều nào sau đây KHÔNG gây ra tím ngoại biên (tím ở đầu chi)?
  • Giảm cung lượng tim (sốc tim)
  • Co mạch ngoại vi do lạnh
  • Tắc nghẽn động mạch chi
  • Luồng thông trong tim (shunt tim phải-trái)
Câu 79: Bệnh nhân nam 60 tuổi, biểu hiện buồn nôn và nôn, có tăng BUN và creatinin huyết thanh. Nồng độ creatinin trong nước tiểu là 80 mg/dL và natri niệu thấp. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Suy thận tại thận
  • Hoại tử ống thận cấp
  • Tắc nghẽn đường niệu
  • Suy thận trước thận
Câu 80: Tất cả những điều sau đây đều có thể là nguyên nhân gây suy thượng thận cấp, TRỪ?
  • Ngừng đột ngột liệu pháp steroid kéo dài
  • Nhiễm trùng huyết
  • Xuất huyết tuyến thượng thận hai bên
  • Quá tải sắt (Hemochromatosis)
Câu 81: Các chiến lược để quản lý bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) ổn định bao gồm tất cả các điều sau, TRỪ?
  • Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài
  • Cai thuốc lá
  • Phục hồi chức năng hô hấp
  • Cromolyn natri
Câu 82: Điều nào sau đây được coi là dấu hiệu đặc trưng của COPD?
  • Ho về đêm
  • Khó thở kịch phát về đêm
  • Khó thở khi gắng sức ngày càng tăng
  • Sốt kéo dài
Câu 83: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm điển hình của bệnh viêm phổi do Klebsiella?
  • Thường xảy ra ở người nghiện rượu, đái tháo đường.
  • Có thể gây ra "đờm giống như thạch nho".
  • Có thể tạo thành áp xe phổi.
  • Bệnh nhân thường đáp ứng tốt với điều trị kháng sinh ngoại trú.
Câu 84: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy một cơn hen phế quản nặng?
  • Nói được cả câu dài
  • Nhịp thở 20 lần/phút
  • Tiếng ran rít to
  • Mạch đảo > 20 mmHg
Câu 85: Tất cả các điều sau đây đều làm gia tăng khả năng phải nhập viện ở bệnh nhân hen, NGOẠI TRỪ?
  • Tiền sử đặt nội khí quản vì hen
  • Sử dụng steroid toàn thân gần đây
  • Có bệnh đồng mắc về tim mạch
  • Mang thai 3 tháng giữa
Câu 86: Các triệu chứng báo trước trong đợt cấp của cơn hen gồm tất cả các trường hợp sau đây, TRỪ?
  • Tăng tần suất sử dụng thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn
  • Tăng các triệu chứng về đêm
  • Nhiễm kiềm hô hấp và sử dụng cơ hô hấp phụ
  • Giảm lưu lượng đỉnh thở ra (PEF)
Câu 87: Bệnh nhân nam 25 tuổi, được chị gái đưa vào viện trong tình trạng kích động, lú lẫn, sau đó trở nên buồn ngủ. Khám thấy có dấu hiệu gáy cứng nhẹ. Thủ thuật chẩn đoán cần thiết nhất là gì?
  • Chụp cắt lớp vi tính (CT) sọ não
  • Điện não đồ (EEG)
  • Chọc dò tủy sống
  • Xét nghiệm độc chất trong nước tiểu
Câu 88: Tình trạng nào sau đây có nhiều khả năng biểu hiện chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên nhất?
  • Nhìn đôi
  • Nói khó
  • Yếu hoặc tê bì một bên cơ thể
  • Mất thính lực một bên
Câu 89: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của thai kỳ đối với bệnh hen là phổ biến nhất?
  • Bệnh hen luôn cải thiện trong thai kỳ.
  • Bệnh hen luôn nặng lên trong thai kỳ.
  • Không có sự thay đổi về mức độ nặng của hen.
  • Khoảng một phần ba bệnh nhân nặng lên, một phần ba cải thiện và một phần ba không thay đổi.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây về chẩn đoán cường giáp là SAI?
  • TSH thấp là dấu hiệu nhạy nhất của cường giáp nguyên phát.
  • Nồng độ T4 và/hoặc T3 tự do thường tăng.
  • Bệnh nhân có thể có các triệu chứng như sụt cân, tim đập nhanh, run tay.
  • Mức T4 tự do bình thường luôn loại trừ khả năng cường giáp.
Câu 91: Giả sử bệnh nhân không bị dị ứng, điều nào sau đây là đúng đối với tất cả bệnh nhân bị bão giáp?
  • Điều trị bằng iod phóng xạ là chỉ định đầu tay.
  • Chỉ định PTU hoặc Methimazole khoảng một giờ trước khi điều trị bằng dung dịch iod bão hòa.
  • Thuốc chẹn beta là chống chỉ định.
  • Phẫu thuật cắt tuyến giáp là phương pháp điều trị khẩn cấp.
Câu 92: Bệnh nhân 56 tuổi, đau cả hai khuỷu tay 2 ngày. Khám thấy các khớp ấm, sưng, đỏ, và hạn chế vận động. Chẩn đoán có khả năng là viêm khớp Gout cấp. Lựa chọn điều trị nào sau đây là SAI trong giai đoạn cấp?
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
  • Colchicine
  • Corticosteroid
  • Bắt đầu sử dụng Allopurinol
Câu 93: Tất cả các câu sau đây đều đúng với chứng tăng kali máu, trừ?
  • Có thể gây ra thay đổi trên ECG như sóng T cao, nhọn.
  • Có thể dẫn đến yếu cơ, liệt và rối loạn nhịp tim nguy hiểm.
  • Canxi gluconat tĩnh mạch giúp ổn định màng tế bào tim.
  • Tác động của tăng kali máu lên tim giảm đi khi có nhiễm toan.
Câu 94: Phát biểu nào sau đây SAI về nhiễm toan ceton do rượu?
  • Thường xảy ra sau một thời gian uống nhiều rượu và ăn uống kém.
  • Bệnh nhân có khoảng trống anion tăng.
  • Nồng độ glucose máu có thể bình thường, thấp hoặc tăng nhẹ.
  • Chỉ xảy ra ở những người nghiện rượu mạn tính nặng.
Câu 95: Tất cả các con đường sinh hóa sau đây đều xảy ra khi nhiễm toan ceton do đái tháo đường phát triển, TRỪ?
  • Tăng ly giải lipid
  • Tăng sản xuất thể ceton ở gan
  • Tăng tân tạo glucose
  • Thiếu insulin và dư thừa glucagon
Câu 96: Trong điều trị suy thất trái cấp tính (phù phổi cấp), các câu sau đây sai, ngoại trừ?
  • Morphin là chống chỉ định tuyệt đối.
  • Thuốc chẹn beta nên được bắt đầu ngay lập tức.
  • Bù dịch nhanh là biện pháp quan trọng nhất.
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ, lợi tiểu và thuốc giãn mạch.
Câu 97: Tất cả các điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên, TRỪ?
  • Aspirin
  • Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu (ví dụ: Clopidogrel)
  • Thuốc chống đông (ví dụ: Heparin)
  • Nifedipine tác dụng ngắn
Câu 98: Trên EC
  • hình ảnh ST chênh lên và sóng R cao ở các chuyển đạo DI
  • DII
  • và aVF gợi ý tổn thương tắc nghẽn ở động mạch nào?
  • Động mạch vành trái chính (Left Main)
  • Động mạch liên thất trước (LAD)
  • Động mạch vành phải (RCA)
  • Động mạch mũ (LCx)
Câu 99: Bệnh nhân trong tình trạng phù nhẹ ở chân, xét nghiệm có albumin máu giảm, protein niệu, các chỉ số khác bình thường. Điều trị ban đầu nên bao gồm những gì?
  • Chỉ dùng thuốc ức chế men chuyển.
  • Chỉ dùng thuốc chẹn thụ thể Angiotensin I
  • Hạn chế protein nghiêm ngặt.
  • Lợi tiểu, hạn chế muối, và có thể dùng thuốc ức chế men chuyển/chẹn thụ thể.
Câu 100: Sóng T đảo ngược trên ECG được thấy trong tất cả các vấn đề sau, ngoại trừ?
  • Thiếu máu cơ tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Phì đại thất trái
  • Tăng kali máu
Câu 101: Tất cả các câu sau đây về clopidogrel đều đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Là một thuốc chống ngưng tập tiểu cầu.
  • Ức chế thụ thể P2Y12 trên tiểu cầu.
  • Cần được gan chuyển hóa để có hoạt tính.
  • Không nên kết hợp với aspirin.
Câu 102: Về điều trị nhồi máu cơ tim (NMCT), chọn câu SAI?
  • Aspirin nên được dùng ngay lập tức cho hầu hết các bệnh nhân.
  • Can thiệp mạch vành qua da (PCI) là phương pháp tái tưới máu được ưu tiên nếu có sẵn.
  • Thuốc chẹn beta giúp giảm nhu cầu oxy của cơ tim.
  • Streptokinase được chỉ định trong NMCT không ST chênh lên.
Câu 103: Các loại thuốc sau và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, TRỪ?
  • Aspirin - Ức chế cyclooxygenase (COX).
  • Warfarin - Kháng vitamink
  • Heparin - Hoạt hóa antithrombin 3
  • Clopidogrel - Ức chế hoạt hoá thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu.
Câu 104: Trong việc điều trị một bệnh nhân sốc phản vệ, câu nào sau đây đúng?
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da là tốt nhất.
  • Corticosteroid có tác dụng ngay lập tức và là thuốc quan trọng nhất.
  • Thuốc kháng histamin H1 là đủ để kiểm soát phản ứng.
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như một liệu pháp bổ trợ.
Câu 105: Các điều sau đây về thuốc chẹn thụ thể Angiotensin là đúng, TRỪ?
  • Có thể gây tăng kali máu.
  • Là một lựa chọn thay thế cho bệnh nhân không dung nạp thuốc ức chế men chuyển do ho.
  • Được chỉ định trong điều trị suy tim và tăng huyết áp.
  • Chống chỉ định tuyệt đối trong suy thận.
Câu 106: Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán cơn đau ngực cấp tính, ECG cho thấy sóng R cao ở V1. Việc chẩn đoán có thể là?
  • Nhồi máu cơ tim thành trước.
  • Phì đại thất phải.
  • Hội chứng Brugada.
  • Nhồi máu cơ tim thành sau.
Câu 107: Các câu sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua (TIA), TRỪ?
  • Mất thị lực một mắt thoáng qua (amaurosis fugax).
  • Yếu một bên cơ thể đột ngột và hồi phục hoàn toàn.
  • Rối loạn ngôn ngữ thoáng qua.
  • Đau nửa đầu.
Câu 108: Bệnh nhân nữ 10 tuổi vào viện vì đau khớp gối, đau khớp cổ chân và có các nốt dưới da. Tiêu chuẩn bổ sung nào sau đây là cần thiết để xác nhận chẩn đoán viêm khớp dạng thấp cấp (sốt thấp khớp)?
  • Tốc độ máu lắng (ESR) tăng.
  • Khoảng PR kéo dài trên ECg
  • Bằng chứng về nhiễm liên cầu khuẩn trước đó (ví dụ: ASO tăng).
  • CRP tăng.
Câu 109: Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện nôn trong 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác ngon miệng. Xét nghiệm có Natri 133 mmol/
  • Kali 4.2 mmol/
  • Ure và Creatinin tăng. Tình trạng nào có thể giải thích cho các triệu chứng này?
  • Tăng natri máu.
  • Suy thận cấp trước thận do giảm thể tích.
  • Hội chứng tiết ADH không phù hợp (SIADH).
  • Hạ kali máu.
Câu 110: Một trong những thuốc sau đây có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân có cơ địa dị ứng hoặc hen phế quản?
  • Salbutamol.
  • Propranolol.
  • Ipratropium bromide.
  • Theophylline.
Câu 111: Về phình động mạch chủ bụng, tất cả các câu sau là đúng, TRỪ?
  • Hút thuốc lá là một yếu tố nguy cơ chính.
  • Hầu hết các trường hợp không có triệu chứng và được phát hiện tình cờ.
  • Nguy cơ vỡ tăng lên đáng kể khi đường kính > 5.5 cm.
  • Hầu hết các bệnh nhân có triệu chứng đều có cơn đau xuyên ra sau lưng.
Câu 112: Các câu sau đây về chống đông máu là sai, NGOẠI TRỪ?
  • Heparin không phân đoạn có thể dùng đường uống.
  • Tác dụng của warfarin xuất hiện ngay lập tức sau khi uống.
  • Warfarin được chỉ định cho bệnh nhân hẹp van hai lá và rung nhĩ.
  • Các thuốc chống đông đường uống thế hệ mới (NOACs) cần theo dõi INR thường xuyên.
Câu 113: Thuốc được lựa chọn hàng đầu cho các bệnh viêm phổi do nấm xâm lấn nặng (Histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis) là?
  • Fluconazole.
  • Itraconazole.
  • Amphotericin b
  • Griseofulvin.
Câu 114: Một trong các loại thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân hội chứng Brugada một cách an toàn để điều trị rối loạn nhịp thất?
  • Flecainide.
  • Propafenone.
  • Amiodarone.
  • Isoprenaline (Isoproterenol).
Câu 115: Những thay đổi sau đây trên ECG có thể xảy ra trong tăng kali máu, TRỪ?
  • Sóng T cao, nhọn.
  • Mất sóngp.
  • Giãn rộng phức bộ QRs.
  • Rút ngắn khoảng thời gian Pr.
Câu 116: Bệnh nhân nam 45 tuổi, huyết áp 150/90 mmHg, bệnh nhân thừa cân và hút thuốc nhưng không có yếu tố nguy cơ nào khác. Câu nào sau đây đúng về quản lý ban đầu?
  • Nên thay đổi lối sống bao gồm giảm cân, cai thuốc lá và giảm muối.
  • Cần bắt đầu ngay lập tức với hai loại thuốc hạ áp.
  • Không cần điều trị vì huyết áp chỉ tăng nhẹ.
  • Chỉ cần cai thuốc lá là đủ.
Câu 117: Các lưu ý về việc sử dụng Digitalis sau đây là sai, TRỪ?
  • Tăng kali máu làm tăng độc tính của digitalis.
  • An toàn khi dùng chung với verapamil.
  • Hạ kali máu làm tăng nguy cơ ngộ độc digitalis.
  • Suy thận không ảnh hưởng đến liều lượng của thuốc.
Câu 118: Về cơn tăng huyết áp, một trong những câu sau là đúng?
  • Tất cả các trường hợp huyết áp > 180/120 mmHg đều cần hạ áp cấp cứu.
  • Huyết áp nên được hạ về mức bình thường trong vòng một giờ.
  • Trong tăng huyết áp cấp cứu, mục tiêu là giảm huyết áp động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-2 giờ đầu.
  • Nifedipine ngậm dưới lưỡi là liệu pháp an toàn và hiệu quả.
Câu 119: Bệnh nhân nam 56 tuổi, đái tháo đường, huyết áp 180/110 mmHg. Bệnh nhân không béo phì, không hút thuốc, cholesterol và chức năng thận bình thường. Câu nào sau đây là đúng?
  • Ramipril (thuốc ức chế men chuyển) là một lựa chọn thuốc hạ áp đầu tay thích hợp.
  • Không cần dùng thuốc, chỉ cần theo dõi thêm.
  • Thuốc lợi tiểu thiazid là chống chỉ định.
  • Thuốc chẹn beta là lựa chọn tốt nhất.
Câu 120: Về xét nghiệm chức năng gan, một trong những câu sau là đúng:
  • Trong tổn thương tế bào gan cấp (viêm gan virus), ALT thường tăng thấp hơn AS
  • Albumin là một chỉ số tốt để đánh giá tổn thương gan cấp tính.
  • Trong bệnh ứ mật, ALP (Phosphatase kiềm) và GGT thường tăng trước khi ALT tăng đáng kể.
  • Thời gian prothrombin (PT) kéo dài chỉ xảy ra trong bệnh gan mạn tính.
Câu 121: Về đoạn ST chênh lên trên ECG trong nhồi máu cơ tim, một trong những câu đúng là?
  • ST chênh lên ở V1-V4 gợi ý nhồi máu cơ tim thành dưới.
  • ST chênh xuống lan tỏa với ST chênh lên ở aVR loại trừ bệnh mạch vành nặng.
  • Đoạn ST chênh lên ở chuyển đạo aVR ở bệnh nhân đau ngực do thiếu máu cục bộ cơ tim là một dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái hoặc bệnh ba thân động mạch vành.
  • Đoạn ST chênh lên sẽ luôn trở về bình thường sau khi tái tưới máu thành công.
Câu 122: Bệnh nhân nam 54 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, bị đau nhói ngực trái và khó thở đột ngột trong 3 ngày. Khám: nhịp tim 117 l/p, HA 97/85, nhiệt độ 37.2°
  • nhịp thở 22 l/p. Nghe phổi thấy rì rào phế nang giảm, gõ vang ở ngực trái. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Thuyên tắc phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
  • Viêm màng ngoài tim.
Câu 123: Nam 65 tuổi, đái tháo đường type 2, có cơn đau dữ dội, bóp nghẹt giữa ngực khi đang nghỉ ngơi, kèm lo lắng, vã mồ hôi, khó thở. Điều trị đầu tiên nên được thực hiện ngay là gì?
  • Một liều aspirin 300mg.
  • Thuốc xịt dưới lưỡi Glyceryl trinitrate (Nitroglycerin).
  • Tiêm Morphin tĩnh mạch.
  • Cho thở oxy.
Câu 124: Nam 26 tuổi, tiền sử hen, vào viện vì khó thở 15 phút. Khám thấy nhịp thở 35 l/p, khó trả lời câu dài, SpO2 93% khi thở khí trời. Can thiệp ngay lập tức quan trọng nhất là?
  • Cho thở 100% oxy và khí dung thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh.
  • Tiêm magnesium sulfate tĩnh mạch.
  • Chụp X-quang ngực tại giường.
  • Xét nghiệm khí máu động mạch.
Câu 125: Nữ 28 tuổi được tìm thấy trong tình trạng lú lẫn, thở rất nhanh. Có các vỉ thuốc Aspirin rỗng gần bệnh nhân. Ước tính bệnh nhân đã uống thuốc khoảng 45 phút trước. Điều trị ban đầu quan trọng nhất là?
  • Gây nôn.
  • Cho uống than hoạt tính và đảm bảo đường truyền tĩnh mạch.
  • Kiềm hóa nước tiểu ngay lập tức bằng bicarbonate.
  • Chuẩn bị lọc máu.
Câu 126: Bệnh nhân nam 43 tuổi bị đau thượng vị giờ thứ 4, đau nhói lan ra sau lưng, buồn nôn. Xét nghiệm máu: bilirubin 8, ALT 38, AST 34, ALP 421, amylase 1850. Kiểm tra tiếp theo phù hợp nhất để xác định nguyên nhân là gì?
  • Siêu âm ổ bụng.
  • Chụp cắt lớp vi tính (CT) ổ bụng.
  • Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP).
  • Chụp cộng hưởng từ đường mật (MRCP).
Câu 127: Nam 20 tuổi bị đau dữ dội ở gối phải, sốt 38.5°
  • Khám thấy gối nóng, sưng và không thể cử động được do đau. Vi sinh vật có khả năng nhất gây ra tình trạng này là?
  • Staphylococcus aureus.
  • Neisseria gonorrhoeae.
  • Streptococcus pyogenes.
  • Escherichia coli.
Câu 128: Nam 90 tuổi, sốt 7 ngày, đổ mồ hôi đêm, gần đây có làm thủ thuật nha khoa. Khám: nhiệt độ 39°
  • mạch 120, có xuất huyết dạng mảnh vụn dưới móng tay và tiếng thổi tâm thu mới xuất hiện. Nghi ngờ viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn. Vi khuẩn nào có khả năng nhất được cấy từ máu?
  • Streptococcus viridans.
  • Staphylococcus aureus.
  • Enterococcus faecalis.
  • Nhóm HACE
Câu 129: Bệnh nhân nam 26 tuổi có sốt, đau đầu, khó chịu và ho khan kéo dài 2 tuần sau khi đi du lịch. Khám: nhiệt độ 39°
  • có các ban hồng (rose spots) loang lổ trên thân mình, lách to. Xét nghiệm có giảm bạch cầu. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Thương hàn.
  • Sốt rét.
  • Sốt xuất huyết Dengue.
  • Bệnh do Leptospira.
Câu 130: Bệnh nhân nam 45 tuổi bị buồn nôn, chán ăn trong 2 ngày qua và mới bị vàng da. Người đi cùng cũng bị vàng da. Khám: bệnh nhân không sốt, gan to nhẹ và đau. AS
  • AL
  • bilirubin tăng cao. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm gan
  • Viêm gan B cấp.
  • Viêm gan do rượu.
  • Sỏi ống mật chủ.
Câu 131: Nam 97 tuổi bị phát ban ngứa đột ngột ở da đầu, cổ, thân mình. Khám: nhiệt độ 38°
  • có các ban, mụn nước và mụn mủ ở nhiều giai đoạn khác nhau. Sinh vật gây bệnh có khả năng nhất là?
  • Virus Varicella-Zoster (thủy đậu).
  • Virus Herpes Simplex.
  • Virus sởi.
  • Coxsackievirus.
Câu 132: Bé trai 3 tuổi bị sốt, nôn và tiêu chảy trong 2 ngày. Các trẻ khác ở nhà trẻ cũng bị bệnh tương tự. Nguyên nhân có khả năng nhất là?
  • Salmonella.
  • Escherichia coli.
  • Rotavirus.
  • Giardia lamblia.
Câu 133: Bệnh nhân nữ 74 tuổi đang điều trị viêm phổi bằng kháng sinh trong bệnh viện, đột ngột bị tiêu chảy cấp, nhiều nước. Nuôi cấy phân tìm thấy độc tố của Clostridium difficile. Điều trị lựa chọn đầu tiên là?
  • Metronidazole đường uống.
  • Vancomycin đường tĩnh mạch.
  • Ceftriaxone.
  • Ciprofloxacin.
Câu 134: Bệnh nhân nam 54 tuổi, nhân viên văn phòng, có ho đờm xanh và sốt 5 ngày. Khám phổi thấy có tiếng thở phế quản ở vùng dưới phổi trái. X-quang cho thấy hình ảnh đông đặc thùy dưới trái. Sinh vật gây bệnh có khả năng nhất là?
  • Streptococcus pneumoniae.
  • Mycoplasma pneumoniae.
  • Klebsiella pneumoniae.
  • Haemophilus influenzae.
Câu 135: Bệnh nhân nam 27 tuổi trở về sau chuyến du lịch từ vùng núi, có các cơn sốt cao, rét run, và vã mồ hôi theo chu kỳ. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Thương hàn.
  • Sốt xuất huyết.
  • Bệnh do Leptospira.
  • Sốt rét.
Câu 136: Liên quan đến đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở bệnh nhân trẻ, một trong những câu sau đúng?
  • Tăng huyết áp và đái tháo đường là những nguyên nhân phổ biến nhất.
  • Bóc tách động mạch, bệnh tim (như còn lỗ bầu dục), và các tình trạng tăng đông là những nguyên nhân quan trọng cần xem xét.
  • Tiên lượng luôn tốt hơn so với bệnh nhân lớn tuổi.
  • Điều trị tiêu sợi huyết không được chỉ định cho bệnh nhân trẻ.
Câu 137: Các vấn đề sau đây có thể dẫn đến kết quả điều trị kém với đột quỵ thiếu máu cục bộ, NGOẠI TRỪ?
  • Tăng đường huyết nặng khi nhập viện.
  • Sốt cao.
  • Thời gian từ khi khởi phát đến khi điều trị kéo dài.
  • Điều trị oxy bị trì hoãn khi cấp cứu.
Câu 138: Về các nguyên nhân thứ phát của đau đầu, tuyên bố nào sau đây là đúng?
  • Đau đầu thứ phát luôn có cường độ dữ dội hơn đau đầu nguyên phát.
  • U não, xuất huyết dưới nhện, và viêm động mạch thái dương là những nguyên nhân thứ phát nguy hiểm cần được loại trừ.
  • Hầu hết các bệnh nhân đau đầu đều có nguyên nhân thứ phát.
  • Chụp CT sọ não cần được thực hiện cho mọi bệnh nhân đau đầu.
Câu 139: Bệnh nhân nam 55 tuổi bị đau đầu dữ dội mới khởi phát. Các câu sau đây là sai, TRỪ?
  • Tình trạng này chắc chắn là đau đầu do căng thẳng.
  • Cần bắt đầu điều trị bằng sumatriptan ngay lập tức.
  • Các dấu hiệu cảnh báo như "đau đầu như sét đánh", sốt, hoặc dấu thần kinh khu trú cần được đánh giá khẩn cấp.
  • Bệnh nhân nên được khuyên dùng thuốc giảm đau không kê đơn và theo dõi tại nhà.
Câu 140: Khi chẩn đoán đau nửa đầu (Migraine), một trong những đặc điểm nào sau đây giúp chẩn đoán chắc chắn nhất?
  • Đau cả hai bên đầu.
  • Đau không tăng khi vận động.
  • Có tiền triệu (aura) thị giác hoặc cảm giác trước cơn đau.
  • Không kèm theo buồn nôn hoặc nôn.
Câu 141: Khi chỉ định điều trị thuốc giãn phế quản trong hen nặng, các câu sau đây sai, NGOẠI TRỪ?
  • Theophylline là thuốc giãn phế quản hàng đầu do hiệu quả cao và ít tác dụng phụ.
  • Chỉ định duy nhất cho điều trị bằng salbutamol tiêm tĩnh mạch ở người lớn là bệnh nhân hen nặng không thể đáp ứng với điều trị bằng khí dung.
  • Thuốc kháng cholinergic (ipratropium) không có vai trò trong điều trị hen cấp.
  • Thuốc chẹn beta có thể được sử dụng để giảm nhịp tim nhanh do salbutamol.
Câu 142: Về tràn khí màng phổi tự phát, các câu sau đây đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Thường xảy ra ở nam giới trẻ, cao, gầy.
  • Hút thuốc là một yếu tố nguy cơ chính.
  • Tràn khí màng phổi áp lực là một cấp cứu y tế.
  • Ngừng hút thuốc lá sau khi bị tràn khí màng phổi lần đầu không làm giảm khả năng tái phát.
Câu 143: Trong điều trị hít sặc ở bệnh nhân ung thư phổi, các câu sau đây sai, TRỪ?
  • Kháng sinh phổ rộng nên được bắt đầu ngay lập tức trong mọi trường hợp hít sặc.
  • Viêm phổi do hít phải dịch dạ dày cần điều trị kháng sinh nhắm vào vi khuẩn kỵ khí.
  • Nội soi phế quản có thể được chỉ định để loại bỏ dị vật lớn bị hít vào.
  • Corticosteroid được chứng minh là cải thiện kết quả.
Câu 144: Về viêm phổi do Staphylococcus aureus, các câu sau đây đều đúng, TRỪ?
  • Thường là một biến chứng của nhiễm cúm.
  • Có thể gây ra hoại tử nhu mô phổi và tạo hang.
  • Viêm phổi do tụ cầu vàng kháng methicillin (MRSA) đòi hỏi điều trị đặc hiệu.
  • Thường không xảy ra ở những bệnh nhân khác ngoài những người mới nhập viện và những người dinh dưỡng kém.
Câu 145: X-quang ngực của một phụ nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc, khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi trái lượng vừa phải. Để xác định nguyên nhân, các câu sau đây sai, NGOẠI TRỪ?
  • Chọc dò dịch màng phổi là không cần thiết nếu bệnh nhân không sốt.
  • Tràn dịch màng phổi ở người hút thuốc lớn tuổi hầu như luôn do suy tim.
  • Phân tích dịch màng phổi (sinh hóa, tế bào học) là bước chẩn đoán quan trọng tiếp theo.
  • Ung thư không phải là một nguyên nhân cần xem xét.
Câu 146: Khi điều trị thuốc cho cơ tăng huyết áp, các câu sau đây sai, TRỪ?
  • Labetalol là một thuốc chẹn kênh canxi.
  • Sodium nitroprusside là một thuốc giãn tĩnh mạch đơn thuần.
  • Hydralazine là một thuốc giãn động mạch trực tiếp.
  • Furosemide là thuốc hạ áp tác dụng nhanh và mạnh nhất.
Câu 147: Khi điều trị cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Huyết áp cần được hạ về mức bình thường càng nhanh càng tốt.
  • Trong bệnh não do tăng huyết áp, mục tiêu là giảm huyết áp động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-2 giờ đầu.
  • Tất cả bệnh nhân có HA > 180/120 mmHg đều cần điều trị bằng thuốc đường tĩnh mạch.
  • Clonidine uống là một lựa chọn an toàn để hạ áp nhanh.
Câu 148: Khi chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp, các câu sau đây là sai, TRỪ?
  • Thuốc ức chế men chuyển nên được bắt đầu trong vòng 1 giờ đầu tiên.
  • Thuốc tiêu sợi huyết được chỉ định cho đau ngực không ổn định.
  • Enoxaparin (heparin trọng lượng phân tử thấp) có một số ưu điểm so với heparin không phân đoạn ở một số nhóm bệnh nhân.
  • Thuốc chẹn kênh canxi là điều trị đầu tay.
Câu 149: Một trong các câu sau đây là đúng khi nói về hội chứng động mạch vành cấp?
  • Men tim bình thường trong 6 giờ đầu luôn loại trừ nhồi máu cơ tim.
  • Điện tâm đồ (ECG) là xét nghiệm quan trọng nhất để xác định xem bệnh nhân có cần tái tưới máu khẩn cấp hay không (ví dụ, NMCT có ST chênh lên).
  • Tất cả bệnh nhân có đau ngực và ECG bình thường đều có thể được xuất viện an toàn.
  • Đau ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên là hai tình trạng hoàn toàn khác nhau về sinh lý bệnh.
Câu 150: Một trong các câu sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của các thay đổi trên điện tâm đồ (ECG)?
  • ST chênh lên ở DI
  • DII
  • aVF gợi ý tổn thương động mạch mũ.
  • ST chênh xuống lan tỏa luôn là một dấu hiệu lành tính.
  • Sóng Q sâu bệnh lý chỉ xuất hiện thoáng qua trong nhồi máu cơ tim.
  • Đoạn ST chênh lên ở đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái.
Câu 151: Ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim (NMCT) có ST chênh lên, tất cả những câu sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ?
  • NMCT thành trước thường do tắc động mạch liên thất trước (LAD).
  • NMCT thành dưới thường do tắc động mạch vành phải (RCA).
  • NMCT thành sau đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1 và V2, có liên quan đến tắc động mạch vành phải hoặc đôi khi là động mạch mũ.
  • ST chênh xuống ở V1-V3 có thể là hình ảnh soi gương của ST chênh lên ở thành sau.
Câu 152: Khi thăm khám một bệnh nhân đau ngực vào viện, một trong những câu sau đây đúng?
  • Tiếng cọ màng tim nghe được loại trừ chẩn đoán hội chứng mạch vành cấp.
  • Bất kỳ sự tăng nhiệt độ cơ thể nào trên ngưỡng đều có ý nghĩa tiên lượng ở bệnh nhân có hội chứng mạch vành cấp.
  • Sự hiện diện của tiếng thổi tâm thu mới xuất hiện là một dấu hiệu tốt.
  • Phù phổi cấp không bao giờ xảy ra trong bối cảnh đau ngực.
Câu 153: Khi đề cập đến vấn đề đau ngực, một trong những câu sau đây là đúng?
  • Đau kiểu màng phổi (đau khi hít sâu) là đặc trưng của nhồi máu cơ tim.
  • Đau giảm khi dùng thuốc kháng acid loại trừ nguyên nhân do tim.
  • Đau lan đến cả hai cánh tay hoặc vai phải có giá trị dự đoán nhồi máu cơ tim cao hơn so với đau lan sang trái đơn thuần.
  • Cơn đau kéo dài dưới 1 phút thường là do thiếu máu cơ tim.
Câu 154: Một trong các câu sau đây nói về việc sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng?
  • Nó bị chống chỉ định ở bệnh nhân hạ huyết áp.
  • Nó làm tăng thể tích nội bào não.
  • Nó có hiệu quả như mannitol khi được chỉ định làm liệu pháp thẩm thấu để giảm áp lực nội sọ.
  • Nó không có tác dụng phụ nào đáng kể.
Câu 155: Một trong các câu sau đây nói về các thuốc vận mạch trong sốc là SAI?
  • Noradrenaline là thuốc lựa chọn đầu tay trong sốc nhiễm khuẩn.
  • Dobutamine chủ yếu tác động lên thụ thể beta-1, làm tăng sức co bóp cơ tim.
  • Dopamine với liều 5-10 mcg/kg/phút chủ yếu tác động lên các thụ thể alpha tương tự như noradrenaline.
  • Adrenaline tác động lên cả thụ thể alpha và beta.
Câu 156: Điều trị theo mục tiêu sớm trong nhiễm trùng huyết có liên quan đến việc giảm tỷ lệ tử vong. Một trong các vấn đề sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của hồi sức ban đầu?
  • Áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 8-12 mmHg.
  • Huyết áp động mạch trung bình (MAP) ≥ 65 mmHg.
  • Lượng nước tiểu > 0.5 mL/kg/giờ.
  • Nhịp tim dưới 100 lần/phút.
Câu 157: Một trong những câu sau là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Metformin là nguyên nhân duy nhất gây ra nhiễm toan lactic.
  • Luôn có tiên lượng tốt.
  • Adrenaline có thể gây ra nhiễm toan lactic.
  • Điều trị chính là truyền Bicarbonate.
Câu 158: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Nên trì hoãn việc ép tim để đảm bảo đặt nội khí quản thành công.
  • Atropine được chỉ định cho trường hợp vô tâm thu.
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức được xem xét cho bệnh nhân nghi ngờ nguyên nhân do tim, ngay cả khi không có ST chênh lên trên EC
  • Adrenaline nên được tiêm sau mỗi 5 phút.
Câu 159: Bệnh nhân nam 70 tuổi bị ngừng tuần hoàn, theo dõi thấy nhịp tim 30 l/p. Bạn đang tiến hành bóp bóng qua mặt nạ. Các bước tiếp theo thích hợp nhất sẽ là gì?
  • Tiêm ngay 1mg Adrenaline.
  • Chuẩn bị sốc điện.
  • Đảm bảo ép tim chất lượng cao và đánh giá lại đường thở, thông khí.
  • Đặt máy tạo nhịp qua da ngay lập tức.
Câu 160: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất. Một cú sốc điện đã được thực hiện. Sau 2 phút hồi sức tim phổi, theo dõi vẫn cho thấy rung thất. Bước điều trị thích hợp nhất tiếp theo là?
  • Tiêm Amiodarone 300mg.
  • Tiêm Adrenaline 1mg.
  • Thực hiện một cú sốc điện lần thứ hai.
  • Kiểm tra mạch.
Câu 161: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn ở người trưởng thành, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Tần số ép tim nên là 80 lần/phút.
  • Tỷ lệ ép tim : thổi ngạt luôn là 15:2.
  • Việc thổi ngạt nên được thực hiện trong khoảng thời gian 1 giây, trong lúc tạm dừng ép tim.
  • Nên ưu tiên đặt đường thở nâng cao hơn là ép tim.
Câu 162: Liên quan đến các type đái tháo đường, các câu sau đây đúng, TRỪ?
  • Đái tháo đường type 1 là do sự phá hủy tự miễn của tế bào beta tuyến tụy.
  • Đái tháo đường type 2 đặc trưng bởi tình trạng kháng insulin và thiếu hụt insulin tương đối.
  • Đa số các trường hợp đái tháo đường là type 2.
  • Bệnh tiểu đường thai kỳ là một dạng của bệnh tiểu đường type 2.
Câu 163: Bệnh nhân rung nhĩ mạn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, TRỪ?
  • Cần kiểm soát tần số thất.
  • Điều trị chống đông lâu dài thường được chỉ định để phòng ngừa thứ phát.
  • Cần kiểm soát tốt các yếu tố nguy cơ tim mạch khác như tăng huyết áp, đái tháo đường.
  • Nên thử chuyển rung nhĩ về nhịp xoang ngay lập tức.
Câu 164: Bệnh nhân nam 60 tuổi bị yếu đột ngột chân phải, hoàn toàn tỉnh táo, HA 180/100. Các vấn đề sau đây là sai, NGOẠI TRỪ?
  • Cần hạ huyết áp ngay lập tức xuống dưới 140/90 mmHg.
  • Thuốc tiêu sợi huyết được chỉ định ngay.
  • Nếu bệnh nhân đã được dùng thuốc điều trị tăng huyết áp, nên tiếp tục dùng các thuốc này.
  • Chụp CT sọ não không cần thiết vì bệnh nhân tỉnh táo.
Câu 165: Về các cơn thiếu máu não thoáng qua (TIA). Các câu sau đây đúng, TRỪ?
  • Các triệu chứng thần kinh thường hồi phục hoàn toàn trong vòng 24 giờ.
  • Là một yếu tố dự báo mạnh mẽ cho đột quỵ thực sự trong tương lai.
  • Cần được đánh giá khẩn cấp như một cơn đột quỵ.
  • Thường kéo dài 7-8 giờ.
Câu 166: Bệnh nhân nữ 28 tuổi, đau đầu tăng dần trong 24 giờ, kèm sợ ánh sáng và cứng cổ. Dịch não tủy có protein thấp, glucose bình thường, tế bào bình thường. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm màng não do vi khuẩn.
  • Viêm màng não do virus.
  • Xuất huyết dưới nhện.
  • Migraine.
Câu 167: Bệnh nhân nữ 43 tuổi đột ngột chóng mặt dữ dội khi thay đổi tư thế trên giường, cơn hết nếu nằm yên, không ù tai, không điếc. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Bệnh Meniere.
  • Viêm dây thần kinh tiền đình.
  • Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV).
  • Chóng mặt có nguồn gốc trung ương.
Câu 168: Nam 79 tuổi, có tiền sử rung nhĩ, vào viện vì một cơn co giật. Bệnh nhân kể lại rằng khi thức dậy, ông cảm thấy chóng mặt trong vài giây, ngã xuống sàn và co giật. Sau vài phút, bệnh nhân tỉnh và hết co giật. Chẩn đoán có khả năng nhất gây ra sự kiện này là?
  • Động kinh.
  • Cơn thiếu máu não thoáng qua (TIA).
  • Ngất do tim (ví dụ: rối loạn nhịp) dẫn đến co giật do thiếu oxy não.
  • Tác dụng phụ của thuốc.
Câu 169: Bệnh nhân nữ 24 tuổi than phiền bàn tay và bàn chân lạnh trong 3 tháng qua, triệu chứng tăng hơn khi ra ngoài trời lạnh vào buổi sáng và có thể kéo dài hàng giờ. Các cơ quan khác bình thường. Điều trị thích hợp có thể là?
  • Thuốc chẹn beta.
  • Aspirin.
  • Thuốc chẹn kênh canxi (ví dụ: Nifedipine).
  • Thuốc lợi tiểu.
Câu 170: Bệnh nhân nam 79 tuổi bị đột quỵ gây liệt ½ người trái. Chụp CLVT sọ não cho thấy hình ảnh nhồi máu rộng vùng cấp máu của động mạch não giữa. Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây ra tình trạng này là?
  • Hút thuốc lá.
  • Rối loạn lipid máu.
  • Đái tháo đường.
  • Tăng huyết áp.
Câu 171: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, có ho khan và khó thở tiến triển tăng dần trong vài tháng. Bệnh nhân có tiền sử viêm khớp dạng thấp 20 năm. Khám phổi có ran ẩm ở hai đáy phổi. Nguyên nhân có khả năng nhất là?
  • Suy tim.
  • Bệnh phổi kẽ (Xơ phổi).
  • Viêm phổi.
  • Tràn dịch màng phổi.
Câu 172: Khi nói về nguyên nhân đột quỵ, các câu sau đây là đúng, TRỪ?
  • Rung nhĩ là một nguyên nhân tim mạch hàng đầu gây đột quỵ nhồi máu não.
  • Tăng huyết áp là yếu tố nguy cơ quan trọng nhất cho cả đột quỵ nhồi máu và xuất huyết.
  • Ở người tăng huyết áp, xuất huyết não phổ biến hơn nhồi máu não.
  • Bóc tách động mạch cảnh hoặc động mạch đốt sống là một nguyên nhân quan trọng ở người trẻ.
Câu 173: Các vấn đề sau đây có thể gây nhịp tim chậm, TRỪ?
  • Tăng áp lực nội sọ.
  • Sử dụng thuốc chẹn beta.
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới.
  • Thiếu máu nặng.
Câu 174: Các vấn đề sau có thể không gây ra hình ảnh điện tâm đồ đặc trưng, NGOẠI TRỪ?
  • Rối loạn lo âu.
  • Rối loạn tiêu hóa.
  • Hạ thân nhiệt (sóng Osborn hay sóng J).
  • Mất ngủ.
Câu 175: Bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp phát triển block nhĩ thất hoàn toàn. Các câu sau đây là sai, TRỪ?
  • Tình trạng này luôn là lành tính và tự hồi phục.
  • Lidocain là thuốc điều trị hiệu quả.
  • Không cần đặt máy tạo nhịp tạm thời.
  • Thuốc Atropine có thể làm nhịp tim trở về bình thường, đặc biệt trong NMCT thành dưới.
Câu 176: Bệnh nhân nam 45 tuổi, nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp thất, huyết áp ổn định. Các câu sau đây đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Rối loạn nhịp thất là biến chứng thường gặp của NMCT cấp.
  • Cần điều chỉnh các rối loạn điện giải như hạ kali, hạ magie.
  • Thuốc chẹn beta có thể giúp giảm nguy cơ rối loạn nhịp thất.
  • Nên được điều trị ngay lập tức bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch.
Câu 177: Bệnh nhân nữ 70 tuổi, vào viện vì đau 1/2 đầu trái nghiêm trọng, kèm đau vai và cổ hai bên trong vài tuần qua. Khám thấy da đầu tăng nhạy cảm khi chạm vào. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Đau nửa đầu Migraine.
  • Đau dây thần kinh sinh ba.
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ.
  • U não.
Câu 178: Bệnh nhân nam 30 tuổi đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn vào đèn. Bệnh nhân có tiền sử viêm cột sống dính khớp. Nguyên nhân có thể gây đau mắt là?
  • Glaucoma.
  • Viêm kết mạc do dị ứng.
  • Viêm màng bồ đào trước.
  • Đục thủy tinh thể.
Câu 179: Bệnh nhân nữ 54 tuổi đau bụng, có tiền sử vàng da. Bệnh nhân đau hạ sườn phải 1 tuần, tiểu sẫm, phân nhạt. Xét nghiệm: Bilirubin 40, AST 50, ALP 250. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Sỏi ống mật chủ.
  • Viêm gan virus cấp.
  • Ung thư đầu tụy.
  • Xơ gan mật nguyên phát.
Câu 180: Bệnh nhân nam 69 tuổi đau bụng 2 tuần nặng dần lên. Khám thấy bệnh nhân vàng da, bụng căng, có tuần hoàn bàng hệ, gan to. Nguyên nhân có khả năng nhất là?
  • Hội chứng Budd-Chiari (Tắc tĩnh mạch gan).
  • Xơ gan do rượu.
  • Ung thư gan di căn.
  • Áp xe gan.
Câu 181: Vi khuẩn nào sau đây thường KHÔNG gây ra tình trạng đại tiện phân có máu?
  • Campylobacter jejuni.
  • Shigella.
  • coli O157:H7.
  • Staphylococcus aureus (gây ngộ độc thực phẩm do độc tố).
Câu 182: Bệnh nhân nữ 35 tuổi, khỏe mạnh, bị tiêu chảy 9 lần/24h, không sốt, không máu trong phân. Điều trị thích hợp nhất là?
  • Nhập viện và dùng kháng sinh tĩnh mạch.
  • Bù nước và điện giải bằng đường uống, có thể dùng thuốc chống nôn, và cho về theo dõi tại nhà.
  • Dùng Loperamide ngay lập tức để cầm tiêu chảy.
  • Nội soi đại tràng khẩn cấp.
Câu 183: Bệnh nhân nữ 25 tuổi tiêu chảy 11 lần/24h sau khi ăn tại một nhà hàng. Chẩn đoán chung nhất là gì?
  • Bệnh Crohn.
  • Hội chứng ruột kích thích.
  • Viêm dạ dày ruột cấp do nhiễm khuẩn/ngộ độc thực phẩm.
  • Viêm loét đại tràng.
Câu 184: Nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng là gì?
  • Stress.
  • Sử dụng thuốc NSAId
  • Nhiễm khuẩn Helicobacter pylori (HP).
  • Chế độ ăn nhiều gia vị.
Câu 185: Bệnh nhân nữ 55 tuổi có loét tá tràng và xét nghiệm
  • pylori dương tính. Phác đồ điều trị ba thuốc nào sau đây là thích hợp nhất?
  • Omeprazole.
  • Amoxicillin + Clarithromycin.
  • Omeprazole + Metronidazole.
  • Omeprazole + Amoxicillin + Clarithromycin.
Câu 186: Bệnh nhân nam 51 tuổi, tăng huyết áp kiểm soát kém, vào viện vì lú lẫn, buồn nôn, nôn. HA đo được là 200/140 mmHg. Nhóm thuốc nào là một lựa chọn điều trị phù hợp trong trường hợp này?
  • Thuốc lợi tiểu Thiazid.
  • Thuốc chẹn beta đường uống.
  • Thuốc hạ áp đường tĩnh mạch (ví dụ: Labetalol, Nicardipine).
  • Tăng liều thuốc uống hàng ngày.
Câu 187: Bệnh nhân nam 17 tuổi, khó thở đột ngột xảy ra khi đang ăn. Khám thấy sưng môi, lưỡi và có tiếng thở khò khè. Điều trị thích hợp nhất ngay lập tức là?
  • Khí dung Salbutamol.
  • Hydrocortisone tiêm tĩnh mạch.
  • 0.5mg Adrenaline (1:1000) tiêm bắp.
  • Thuốc kháng histamine đường uống.
Câu 188: Bệnh nhân nam 47 tuổi đi ngoài phân đen 3 ngày, người xanh xao, nhịp tim 110 l/p, HA 105/71 mmHg. Bệnh nhân có sử dụng NSAID để kiểm soát các triệu chứng đau chân. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Trĩ nội.
  • Xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày.
  • Viêm loét đại tràng.
  • Ung thư đại tràng.
Câu 189: Bệnh nhân nữ 59 tuổi, đau ngực dữ dội và khó thở, 7 ngày sau khi đặt stent động mạch vành thành công. ECG cho thấy nhịp nhanh xoang và lệch trục phải. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Tái hẹp trong stent.
  • Viêm màng ngoài tim.
  • Thuyên tắc phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 190: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. ECG cho thấy sự đảo ngược sóng T ở các đạo trình thành trước. Troponin T không tăng. Một câu sau đây là SAI?
  • Chẩn đoán có thể là đau thắt ngực không ổn định.
  • Sự đảo ngược sóng T có thể là một dấu hiệu của thiếu máu cục bộ.
  • Troponin T không tăng đã loại trừ hoàn toàn hội chứng vành cấp.
  • Bệnh nhân cần được theo dõi và xét nghiệm lại men tim.
Câu 191: Bệnh nhân nam đau bụng âm ỉ 3 tháng, đau tăng vào buổi sáng và giảm sau khi ăn. Khám bụng mềm, có điểm khó chịu ở vùng thượng vị. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Loét dạ dày.
  • Loét tá tràng.
  • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD).
  • Viêm tụy mạn.
Câu 192: Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng, có tiền sử suy tim mạn tính. Các câu sau đây là đúng?
  • Thuốc chẹn beta nên được ngừng ngay lập tức.
  • Morphine là chống chỉ định.
  • Bù dịch tĩnh mạch nhanh là cần thiết.
  • Furosemide nên được dùng đường tĩnh mạch thay vì đường uống.
Câu 193: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Suy tim sung huyết.
  • Tăng áp động mạch phổi.
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn.
  • Rối loạn nhịp thất.
Câu 194: Bệnh nhân được chẩn đoán bị viêm đường mật xơ cứng tiên phát. Tình trạng này có liên quan chặt chẽ nhất với bệnh nào sau đây?
  • Bệnh Crohn.
  • Viêm loét đại tràng.
  • Viêm khớp dạng thấp.
  • Bệnh Celiac.
Câu 195: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi, đánh trống ngực và giảm cân. Khám thấy nhịp tim nhanh và không đều (rung nhĩ). Điều tra tiếp theo hữu ích nhất là gì?
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do).
  • Siêu âm tim.
  • Holter ECG 24 giờ.
  • Công thức máu.
Câu 196: Bệnh nhân nữ 52 tuổi, điều trị tăng huyết áp, gần đây đau thắt lưng trái dai dẳng. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to, có nhiều nang. Xét nghiệm nước tiểu có máu vi thể. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Ung thư thận.
  • Thận ứ nước.
  • Viêm bể thận mạn tính.
  • Bệnh thận đa nang.
Câu 197: Bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa, tiêu chảy, mờ mắt và khó nuốt sau khi ăn đồ hộp tự làm. Các sinh vật hoặc độc tố gây bệnh có khả năng nhất là?
  • Salmonella.
  • Staphylococcus aureus.
  • Độc tố Botulinum của Clostridium botulinum.
  • Escherichia coli.
Câu 198: Bệnh nhân nữ 41 tuổi bị mắc tiểu đường tuýp 2, vào viện vì tăng huyết áp (hiện tại 180/100mmHg) dù đã kiểm soát đường huyết tốt. Điều trị đầu tay thích hợp nhất để kiểm soát huyết áp cho bệnh nhân này là gì?
  • Thuốc chẹn beta
  • Thuốc lợi tiểu quai
  • Thuốc chẹn kênh canxi
  • Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin
Câu 199: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, TRỪ?
  • Có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân hen.
  • Có thể che lấp các dấu hiệu của hạ đường huyết.
  • Có hiệu quả trong điều trị đau thắt ngực.
  • Chống chỉ định tuyệt đối trong suy tim.
Câu 200: Bệnh nhân nữ 79 tuổi vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. ECG cho thấy rung nhĩ. Bệnh nhân có tăng huyết áp. Điều trị nào sau đây là thích hợp nhất để giảm nguy cơ đột quỵ?
  • Aspirin
  • Clopidogrel
  • Warfarin
  • Statin
Câu 201: Liên quan đến suy tim, các triệu chứng sau đây là đúng, TRỪ?
  • Khó thở khi gắng sức là triệu chứng phổ biến.
  • Bệnh nhân có thể bị phù ngoại vi.
  • Có thể nghe thấy tiếng ran ẩm ở phổi.
  • Thường không có rối loạn nhịp tim.
Câu 202: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét dạ dày tá tràng?
  • Stress
  • Chế độ ăn cay nóng
  • Nhiễm khuẩn Helicobacter pylori
  • Sử dụng rượu bia
Câu 203: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, TRỪ?
  • Hầu hết bệnh nhân tăng huyết áp đều có triệu chứng rõ ràng.
  • Tăng huyết áp chỉ cần điều trị khi huyết áp tâm thu > 160mmHg.
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 90mmHg được coi là tăng huyết áp.
  • Thay đổi lối sống không có vai trò quan trọng trong điều trị tăng huyết áp.
Câu 204: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai, NGOẠI TRỪ?
  • Adrenaline nên được tiêm tĩnh mạch là lựa chọn đầu tiên.
  • Corticosteroid có tác dụng ngay lập tức.
  • Chỉ cần dùng thuốc kháng histamine là đủ.
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như một liệu pháp hỗ trợ.
Câu 205: Trong điều trị suy thất trái cấp tính (phù phổi cấp), các câu sau là đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Sử dụng thuốc lợi tiểu Furosemide đường tĩnh mạch.
  • Sử dụng thuốc giãn mạch như Nitroglycerin.
  • Cho bệnh nhân ngồi ở tư thế Fowler.
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ luôn là đủ, không cần các biện pháp hỗ trợ hô hấp khác.
Câu 206: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp (THA), TRỪ?
  • Tăng huyết áp nguyên phát chiếm khoảng 10% các trường hợp.
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 90mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 1.
  • Mục tiêu điều trị cho mọi bệnh nhân là < 120/80 mmHg.
  • Thuốc lợi tiểu là chống chỉ định trong điều trị tăng huyết áp.
Câu 207: Một bệnh nhân nữ 19 tuổi sau cơn co giật. Khi khám: mở mắt khi bị cấu véo, phát ra những âm thanh không thể hiểu được, và đưa tay qua đường giữa để gạt tay người khám khi bị cấu véo. Thang điểm Glasgow (GCS) của bệnh nhân là bao nhiêu?
  • 7 điểm
  • 11 điểm
  • 9 điểm (Mắt 2, Lời nói 2, Vận động 5)
  • 13 điểm
Câu 208: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc đái tháo đường và bệnh thận mạn, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất cho bệnh nhân này là?
  • < 150 mmHg
  • < 140 mmHg
  • < 130 mmHg
  • < 120 mmHg
Câu 209: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim, bệnh nhân không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp tim đều đặn với tốc độ 60 lần/phút (hoạt động điện vô mạch). Các câu sau đây đúng, TRỪ?
  • Tình trạng này được gọi là hoạt động điện vô mạch (PEA).
  • Hồi sức tim phổi (CPR) và Adrenaline là nền tảng của điều trị.
  • Cần tìm kiếm và điều trị các nguyên nhân có thể đảo ngược.
  • Có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu.
Câu 210: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp, phát triển thành rối loạn nhịp thất, huyết áp ổn định. Các câu sau đây đúng, TRỪ?
  • Rối loạn nhịp thất là biến chứng phổ biến của NMCT cấp.
  • Cần điều chỉnh các rối loạn điện giải như hạ kali, hạ magie.
  • Nên được điều trị ngay lập tức bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch.
  • Thuốc chẹn beta có thể giúp giảm nguy cơ rối loạn nhịp thất.
Câu 211: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hoá?
  • Tiêu chảy
  • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường
  • Hội chứng Cushing
  • Suy thận
Câu 212: Bệnh nhân nam 55 tuổi, đau giữa ngực trong 20 phút. Đặc điểm nào sau đây trên ECG gợi ý nhiều nhất cho chẩn đoán nhồi máu cơ tim (NMCT) cấp tại thời điểm hiện tại?
  • Sóng T dẹt
  • Sóng Q bệnh lý
  • Đoạn ST chênh lên
  • Khoảng PR ngắn
Câu 213: Bệnh nhân nam 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng ho có đờm nhầy. Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Nhiễm trùng hô hấp tái diễn.
  • Bệnh xơ nang (Cystic Fibrosis).
  • Hội chứng Kartagener.
  • Suy thất trái.
Câu 214: Loại thuốc nào sau đây tuyệt đối nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Heparin không phân đoạn
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Warfarin
  • Aspirin liều thấp
Câu 215: Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở, có tiếng thở khò khè, ho ra đờm trong suốt có bọt hồng. Khám thấy nhịp tim nhanh, nghe phổi có nhiều rale ẩm ở hai đáy. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Hen phế quản
  • Đợt cấp COPD
  • Phù phổi cấp
  • Viêm phổi
Câu 216: Khi đánh giá siêu âm hệ thống đường mật, câu nào sau đây là SAI?
  • Dấu hiệu Murphy siêu âm dương tính là một dấu hiệu của viêm túi mật cấp.
  • Đường kính ống mật chủ bình thường thường dưới 6mm.
  • Sỏi mật thường có bóng lưng âm trên siêu âm.
  • Khi đo độ dày thành túi mật, cần đo ở thành sau để có kết quả chính xác nhất.
Câu 217: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần, kèm theo cơn đau nhói ở ngực phải, đau tăng khi thở sâu. Bệnh nhân cũng bị đau nhẹ ở bắp chân phải. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Đau thắt ngực không ổn định
Câu 218: Một trong những câu sau đây là đúng về loét dạ dày tá tràng?
  • Loét tá tràng thường gây đau tăng sau khi ăn.
  • Việc sử dụng NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn loét tá tràng.
  • Tất cả các trường hợp loét đều do nhiễm
  • pylori.
  • Loét dạ dày luôn là lành tính.
Câu 219: Bệnh nhân nữ tiền sử đái tháo đường vào viện vì đau nửa bụng trên bên phải trong 1 ngày, kèm sốt cao. Siêu âm không thấy sỏi túi mật nhưng có dấu hiệu Murphy siêu âm dương tính. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm đường mật
  • Viêm tụy cấp
  • Viêm túi mật không do sỏi
  • Áp xe gan
Câu 220: Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện vì đau thượng vị nhẹ, khó tiêu. Điều trị ban đầu nào sau đây là thích hợp nhất?
  • Nội soi dạ dày ngay lập tức.
  • Kê đơn thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong 4-8 tuần và tư vấn thay đổi lối sống.
  • Chỉ định xét nghiệm
  • pylori và chờ kết quả.
  • Dùng thuốc kháng acid đơn thuần.
Câu 221: Khi liên kết các đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp, một trong những câu sau là đúng?
  • Hoại tử ống thận cấp thường có natri niệu thấp (< 20 mEq/L).
  • Hoại tử nhú thận có thể biểu hiện bằng sốt, đau hông lưng và tiểu máu đại thể.
  • Suy thận trước thận thường có FENa > 2%.
  • Viêm cầu thận cấp không bao giờ gây ra suy thận cấp.
Câu 222: Về điều trị nhồi máu cơ tim, một câu sau đây SAI?
  • Aspirin nên được dùng cho hầu hết các bệnh nhân.
  • Can thiệp mạch vành qua da là phương pháp tái tưới máu được ưu tiên.
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên.
  • Thuốc chẹn beta giúp giảm nhu cầu oxy cơ tim.
Câu 223: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, TRỪ?
  • Có thể gây co thắt phế quản.
  • Có thể che lấp triệu chứng hạ đường huyết.
  • Là lựa chọn hàng đầu cho bệnh nhân hen có tăng huyết áp.
  • Có hiệu quả trong điều trị đau thắt ngực.
Câu 224: Bệnh nhân nữ 41 tuổi mắc đái tháo đường tuýp 2, huyết áp kiểm soát kém (160/100 mmHg). Điều trị hạ áp thích hợp đầu tay là?
  • Thuốc ức chế men chuyển angiotensin.
  • Thuốc lợi tiểu quai.
  • Thuốc chẹn alpha.
  • Hydralazine.
Câu 225: Bệnh nhân nữ 52 tuổi, điều trị tăng huyết áp, gần đây đau thắt lưng dai dẳng. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to, có nhiều nang. Xét nghiệm nước tiểu có máu vi thể. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Ung thư thận
  • Thận ứ nước
  • Viêm bể thận mạn tính
  • Bệnh thận đa nang
Câu 226: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi, đánh trống ngực và giảm cân. Khám thấy nhịp tim nhanh và không đều (rung nhĩ). Xét nghiệm tiếp theo hữu ích nhất là gì?
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do).
  • Siêu âm tim.
  • Holter ECG 24 giờ.
  • Công thức máu.
Câu 227: Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan chặt chẽ nhất với bệnh nào sau đây?
  • Bệnh Crohn.
  • Viêm loét đại tràng.
  • Viêm khớp dạng thấp.
  • Bệnh Celiac.
Câu 228: Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng, có tiền sử suy tim mạn tính. Các câu sau đây đúng, TRỪ?
  • Bệnh nhân nên được cho thở oxy.
  • Cần dùng thuốc lợi tiểu đường tĩnh mạch.
  • Thuốc giãn mạch có thể được chỉ định.
  • Furosemide nên dùng đường uống để có tác dụng nhanh.
Câu 229: Bệnh nhân nam nhập viện vì đau ngực. ECG cho thấy sóng T đảo ngược ở các đạo trình trước. Troponin T không tăng. Một trong các câu sau đây SAI?
  • Chẩn đoán có thể là đau thắt ngực không ổn định.
  • Cần theo dõi men tim lặp lại.
  • Sóng T đảo ngược có thể là dấu hiệu thiếu máu cục bộ.
  • Troponin T không tăng lần đầu đã loại trừ hoàn toàn nhồi máu cơ tim.
Câu 230: Thời gian ủ bệnh điển hình của nhiễm Shigella là?
  • Dưới 12 giờ
  • 1-3 ngày
  • 7-10 ngày
  • Trên 2 tuần
Câu 231: Thời điểm uống thuốc Statin nào thường được khuyến cáo để đạt hiệu quả tối ưu, đặc biệt với các statin tác dụng ngắn?
  • Buổi sáng
  • Buổi trưa
  • Buổi tối
  • Bất kỳ lúc nào trong ngày
Câu 232: Sốt rét có thể gây ra loại vàng da nào sau đây?
  • Vàng da tại gan
  • Vàng da sau gan (do tắc mật)
  • Vàng da trước gan (do tan máu) và tăng bilirubin gián tiếp
  • Không gây vàng da
Câu 233: Yếu tố nào sau đây làm giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới và là một yếu tố nguy cơ của bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD)?
  • Bữa ăn ít chất béo
  • Nằm đầu cao khi ngủ
  • Nicotine trong thuốc lá
  • Thuốc kháng acid
Câu 234: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng điển hình của áp xe gan?
  • Sốt cao, rét run
  • Đau hạ sườn phải
  • Gan to và đau
  • Vàng mắt, vàng da rõ rệt
Câu 235: Một bệnh nhân có triệu chứng sốt, đau hạ sườn phải và khám có nghiệm pháp rung gan dương tính. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?
  • Áp xe gan do amip.
  • Viêm túi mật cấp.
  • Sỏi ống mật chủ.
  • Viêm gan virus cấp.
Câu 236: Tác nhân vi khuẩn phổ biến nhất gây viêm phổi mắc phải tại cộng đồng ở người lớn là gì?
  • Streptococcus pneumoniae (Phế cầu)
  • Mycoplasma pneumoniae
  • Staphylococcus aureus
  • Klebsiella pneumoniae
Câu 237: Vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae gây bệnh bạch hầu chủ yếu nhờ vào yếu tố độc lực nào?
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố (Diphtheria toxin)
  • Vỏ polysaccharide
  • Enzym coagulase

    Chắc chắn rồi, tôi sẽ tiếp tục định dạng các câu hỏi trắc nghiệm bạn đã cung cấp theo đúng các quy tắc.
Câu 238: Thời gian ủ bệnh của bệnh bạch hầu thường là bao lâu?
  • Dưới 24 giờ
  • 7-10 ngày
  • 2-5 ngày
  • 14-21 ngày
Câu 239: Thời gian ủ bệnh trung bình của virus viêm gan B (HBV) là khoảng bao lâu?
  • 14-21 ngày
  • 30-50 ngày
  • 60-90 ngày
  • Hơn 120 ngày
Câu 240: Một bệnh nhân có triệu chứng sốt liên tục về chiều trong 3 tuần và ho khan không rõ nguyên nhân. Chẩn đoán nào cần được nghĩ đến đầu tiên?
  • Viêm phổi do vi khuẩn
  • Sốt xuất huyết
  • Cảm cúm kéo dài
  • Lao
Câu 241: Phác đồ điều trị nào sau đây phù hợp cho bệnh lậu không biến chứng?
  • Penicillin G tiêm bắp liều duy nhất.
  • Doxycycline uống trong 7 ngày.
  • Ceftriaxone 500mg tiêm bắp liều duy nhất.
  • Metronidazole uống liều duy nhất.
Câu 242: Các đặc điểm sau đây là đúng với bệnh lỵ trực khuẩn, NGOẠI TRỪ?
  • Do vi khuẩn Shigella gây ra.
  • Bệnh nhân có triệu chứng đau quặn bụng và mót rặn.
  • Phân thường có nhầy và máu.
  • Gây tiêu chảy phân lỏng, tóe nước với số lượng lớn.
Câu 243: Bệnh lỵ trực khuẩn có xu hướng xảy ra và bùng phát thành dịch chủ yếu vào mùa nào?
  • Mùa xuân
  • Mùa hạ
  • Mùa thu
  • Mùa đông
Câu 244: Tác nhân vi khuẩn nào là nguyên nhân gây bệnh viêm phổi và viêm màng não phổ biến ở trẻ em trước khi có vắc-xin?
  • Streptococcus pneumoniae
  • Neisseria meningitidis
  • Haemophilus influenzae type b (Hib)
  • Moraxella catarrhalis
Câu 245: Để chẩn đoán xác định bệnh lỵ trực khuẩn, cận lâm sàng nào có giá trị nhất?
  • Soi phân tìm hồng cầu, bạch cầu.
  • Công thức máu.
  • Cấy phân tìm vi khuẩn gây bệnh.
  • Xét nghiệm kháng thể trong máu.
Câu 246: Trong dịch cổ chướng do viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tự phát, số lượng bạch cầu đa nhân trung tính thường vượt quá ngưỡng nào?
  • 50 tế bào/mm³
  • 100 tế bào/mm³
  • 250 tế bào/mm³
  • 500 tế bào/mm³
Câu 247: Tất cả các đặc điểm sau đây đều đúng với vi khuẩn Clostridium tetani gây bệnh uốn ván, NGOẠI TRỪ?
  • Là vi khuẩn kỵ khí.
  • Tồn tại dưới dạng bào tử trong đất.
  • Gây bệnh thông qua ngoại độc tố thần kinh.
  • Là vi khuẩn Gram âm.
Câu 248: Một phụ nữ 47 tuổi xuất hiện vàng da, xét nghiệm cho thấy bằng chứng của ứ mật (ALP tăng cao). Bệnh nhân đang sử dụng một số loại thuốc. Thuốc nào sau đây có nhiều khả năng là nguyên nhân nhất?
  • Metformin
  • Paracetamol (liều thông thường)
  • Bendroflumethiazide
  • Salbutamol
Câu 249: Vấn đề tiêu hóa nào sau đây có liên quan đến biểu hiện ngón tay dùi trống?
  • Loét dạ dày
  • Hội chứng ruột kích thích
  • Viêm loét đại tràng
  • Viêm tụy cấp
Câu 250: Ở một bệnh nhân nam 75 tuổi, nguyên nhân phổ biến nhất gây xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính là gì?
  • Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
  • Loét dạ dày - tá tràng
  • Hội chứng Mallory-Weiss
  • Ung thư dạ dày
Câu 251: Nam 60 tuổi bị bệnh gan do rượu, sau khi điều trị nội soi vỡ giãn tĩnh mạch thực quản, loại thuốc nào sau đây được sử dụng để dự phòng chảy máu tái phát?
  • Furosemide
  • Omeprazole
  • Propranolol
  • Vitamin K
Câu 252: Nam 45 tuổi có tiền sử rung nhĩ và tăng huyết áp, nay bị vàng da và xét nghiệm có rối loạn chức năng gan. Thuốc nào bệnh nhân đang sử dụng có khả năng nhất gây ra tình trạng này?
  • Lisinopril
  • Warfarin
  • Amiodarone
  • Digoxin
Câu 253: Bệnh nhân nữ 57 tuổi có dấu hiệu của hẹp van hai lá. Điều nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu lâm sàng của hẹp van hai lá?
  • Rung tâm thu (T1 đanh).
  • Tiếng clac mở van hai lá.
  • Rung tâm trương ở mỏm.
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách.
Câu 254: Nữ 48 tuổi bị ho khan dai dẳng từ khi bắt đầu điều trị tăng huyết áp 3 tháng trước. Thuốc hạ áp nào có thể là nguyên nhân gây ra triệu chứng này?
  • Amlodipine
  • Lisinopril
  • Losartan
  • Hydrochlorothiazide
Câu 255: Nam 62 tuổi vào viện vì đánh trống ngực. ECG cho thấy rung nhĩ với đáp ứng thất nhanh (130 lần/phút). Chỉ định điều trị đầu tay là gì?
  • Thuốc chống đông
  • Sốc điện chuyển nhịp
  • Thuốc chẹn beta hoặc chẹn kênh canxi để kiểm soát tần số
  • Sốc nhiệt
Câu 256: Nam 64 tuổi, đau ngực dữ dội kéo dài 25 phút, không lan, vã mồ hôi. ECG có sóng T âm sâu, men tim không tăng. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Đau thắt ngực ổn định
  • Đau thắt ngực không ổn định / Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Viêm màng ngoài tim
  • Bóc tách động mạch chủ
Câu 257: Nam 57 tuổi, bị áp xe não do nhiễm trùng tai. Nuôi cấy mủ cho thấy nhiễm liên cầu. Phác đồ điều trị kháng sinh nào sau đây là thích hợp nhất?
  • Penicillin G đơn độc
  • Vancomycin
  • Ceftriaxone + Metronidazole
  • Ciprofloxacin
Câu 258: Nam 76 tuổi bị tiêu chảy nhiều nước sau khi dùng Amoxicillin. Xét nghiệm phân dương tính với độc tố của Clostridium difficile. Điều trị thích hợp nhất là?
  • Metronidazole đường uống.
  • Vancomycin đường tĩnh mạch.
  • Loperamide.
  • Bù dịch đơn thuần.
Câu 259: Nữ 50 tuổi, tăng huyết áp mạn tính, vào viện vì lú lẫn, ảo giác. HA 210/120 mmHg, soi đáy mắt có phù gai thị. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Đột quỵ nhồi máu não
  • Xuất huyết dưới nhện
  • Bệnh não do tăng huyết áp
  • U não
Câu 260: Ở một bệnh nhân nữ 50 tuổi bị đái tháo đường type 2, mục tiêu HbA1c nào là thích hợp nhất?
  • Luôn dưới 6.0%
  • Nên cá nhân hóa, thường mục tiêu là < 7.0% (53 mmol/mol)
  • Dưới 8.0% là chấp nhận được
  • Chỉ cần theo dõi đường huyết lúc đói
Câu 261: Mức độ bilirubin toàn phần trong máu thường phải vượt quá ngưỡng nào để có thể phát hiện vàng da trên lâm sàng?
  • > 17 µmol/L
  • > 25 µmol/L
  • > 40-50 µmol/L
  • > 100 µmol/L
Câu 262: Nữ 41 tuổi, đái tháo đường type 2, huyết áp kiểm soát kém 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất là?
  • Thuốc chẹn beta
  • Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin
  • Thuốc lợi tiểu quai
  • Thuốc chẹn alpha
Câu 263: Nữ 34 tuổi có tiền sử đái tháo đường, nay mang thai và bị tăng huyết áp (150/90 mmHg). Thuốc hạ áp nào sau đây là một lựa chọn an toàn và phù hợp?
  • Thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
  • Thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB)
  • Methyldopa hoặc Labetalol
  • Thuốc lợi tiểu Thiazid
Câu 264: Bệnh nhân đái tháo đường type 2 dùng Metformin, sau một thời gian kiểm soát tốt, đường huyết lại tăng cao dù đã tăng liều. Điều trị thích hợp nhất tiếp theo là?
  • Ngừng Metformin và bắt đầu dùng Insulin ngay.
  • Thêm một loại thuốc uống thứ hai (ví dụ: Sulfonylurea, ức chế DPP-4).
  • Tiếp tục tăng liều Metformin.
  • Chỉ cần tư vấn lại về chế độ ăn.
Câu 265: Nam 60 tuổi, đau khởi phát đột ngột ở khớp bàn ngón chân cái bên phải, tiền sử có những cơn tương tự, urat máu tăng. Điều trị thích hợp nhất cho đợt cấp này là?
  • Allopurinol
  • NSAID hoặc Colchicine
  • Paracetamol
  • Tiêm khớp steroid
Câu 266: Nam 17 tuổi, tiểu máu đại thể sau khi vận động thể lực nặng. Xét nghiệm nước tiểu có máu và protein. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • Hội chứng Alport
  • Bệnh thận IgA (Bệnh Berger)
  • Sỏi thận
Câu 267: Bệnh nhân nam 45 tuổi, đái tháo đường và bệnh thận mạn, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất cho bệnh nhân này là?
  • < 150 mmHg
  • < 140 mmHg
  • < 130 mmHg
  • < 120 mmHg
Câu 268: Bệnh nhân nam 65 tuổi được can thiệp mạch vành qua da do có huyết khối tại đoạn gần động mạch mũ (LCx). Thay đổi nào có khả năng nhất đã xảy ra trên điện tâm đồ khi bệnh nhân nhập viện?
  • ST chênh lên ở DI
  • DII
  • aVF
  • ST chênh lên ở V1-V4
  • ST chênh lên ở D
  • aV
  • V5, V6
  • ST chênh xuống lan tỏa
Câu 269: Nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim do hẹp van động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt nhất?
  • Mạch nảy mạnh, chìm sâu
  • Tiếng thổi tâm trương ở mỏm
  • Tiếng thổi tâm thu tống máu ở ổ van động mạch chủ, lan lên cổ
  • T2 đanh
Câu 270: Ở một bệnh nhân viêm phổi, bác sĩ nghe được một tiếng thổi tâm thu ở tim. Thủ thuật nào sau đây giúp xác định rõ hơn đó là tiếng thổi của hở van hai lá?
  • Nghe ở tư thế ngồi cúi ra trước.
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân nằm nghiêng trái.
  • Yêu cầu bệnh nhân làm nghiệm pháp Valsalva.
  • Nghe ở khoang liên sườn 2 cạnh ức phải.
Câu 271: Nữ 79 tuổi, đau thắt ngực không ổn định, ECG có rung nhĩ. Điều trị nào sau đây là thích hợp nhất để phòng ngừa đột quỵ?
  • Aspirin
  • Clopidogrel
  • Warfarin
  • Dipyridamole
Câu 272: Bệnh nhân nam 55 tuổi, đau giữa ngực trong 20 phút. Đặc điểm nào trên ECG gợi ý nhiều nhất cho chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tại thời điểm này?
  • Sóng T dẹt
  • Sóng Q bệnh lý
  • Đoạn ST chênh lên
  • Khoảng PR ngắn
Câu 273: Nữ 66 tuổi, khó thở tăng dần, đau nhói ngực phải khi thở sâu, kèm đau nhẹ bắp chân phải. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 274: Nam 60 tuổi, đau ngực nặng dần, đau nhói từ giữa ngực lan thẳng ra sau lưng. HA 155/95 mmHg. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Nhồi máu cơ tim
  • Viêm màng ngoài tim
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Co thắt thực quản
Câu 275: Nam 49 tuổi, đau ngực dữ dội. Bệnh nhân bị dị ứng với Aspirin. Sau khi dùng Nitroglycerin, chỉ định tiếp theo thích hợp nhất là?
  • Ibuprofen
  • Clopidogrel
  • Warfarin
  • Heparin
Câu 276: Bệnh nhân trong bệnh phòng đột ngột kêu choáng, sau đó mất ý thức, không sờ thấy mạch. Monitor cho thấy một nhịp nhanh, rộng, hỗn loạn. Khả năng nào gây nên bệnh cảnh lâm sàng này nhất?
  • Rung thất.
  • Nhịp nhanh trên thất.
  • Vô tâm thu.
  • Hoạt động điện vô mạch.
Câu 277: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG thường thấy trên X-quang phổi của bệnh nhân suy tim sung huyết cấp?
  • Đường Kerley B
  • Bóng tim to
  • Tái phân bố tuần hoàn phổi (tuần hoàn đỉnh phổi rõ)
  • Thâm nhiễm đông đặc một thùy dưới phổi
Câu 278: Bất thường điện tâm đồ nào định nghĩa block nhĩ thất (AV block) độ 1?
  • Phức bộ QRS giãn rộng > 120ms
  • Khoảng PR kéo dài hằng định > 200ms
  • Sóng P không đi trước mỗi phức bộ QRS
  • Tỷ lệ P:QRS là 2:1
Câu 279: Nam 56 tuổi, đái tháo đường, huyết áp 180/110 mmHg. Tất cả các điều trị dưới đây là sai, NGOẠI TRỪ?
  • Không cần điều trị vì bệnh nhân không có triệu chứng.
  • Nên bắt đầu với thuốc lợi tiểu Thiazid đơn thuần.
  • Ramipril là một lựa chọn thuốc chống tăng huyết áp đầu tay thích hợp.
  • Mục tiêu huyết áp là dưới 150/100 mmHg.
Câu 280: Nam 45 tuổi, huyết áp 150/90 mmHg, thừa cân, hút thuốc. Một câu sau đây đúng?
  • Cần bắt đầu ngay với 2 loại thuốc hạ áp.
  • Nên được tư vấn thay đổi lối sống, bao gồm giảm cân, cai thuốc lá và giảm lượng muối trong chế độ ăn uống.
  • Huyết áp này là bình thường đối với tuổi của bệnh nhân.
  • Chỉ cần điều trị bằng thuốc là đủ.
Câu 281: Các biện pháp không dùng thuốc sau đây đều đúng trong điều trị tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ?
  • Giảm cân nếu thừa cân, béo phì.
  • Tăng cường hoạt động thể lực.
  • Hạn chế uống rượu bia.
  • Thiền theo hướng dẫn của bộ môn Nội đông y HVYDHC
Câu 282: Các câu sau đây là đúng về tăng huyết áp, TRỪ?
  • Tăng huyết áp làm tăng nguy cơ đột quỵ và nhồi máu cơ tim.
  • Hầu hết các trường hợp là tăng huyết áp nguyên phát (vô căn).
  • Nguy cơ tăng huyết áp tăng theo tuổi.
  • Tăng huyết áp phổ biến ở tầng lớp kinh tế xã hội cao hơn.
Câu 283: Về việc đo huyết áp, các câu sau đây là đúng, TRỪ?
  • Nên để bệnh nhân nghỉ ngơi 5 phút trước khi đo.
  • Cần sử dụng băng quấn có kích thước phù hợp với cánh tay.
  • Nên đo ít nhất 2 lần và lấy giá trị trung bình.
  • Một chỉ số huyết áp 180/110 mmHg đo được duy nhất một lần là đủ để chẩn đoán tăng huyết áp.
Câu 284: Về việc điều trị tăng huyết áp, các câu sau là sai, NGOẠI TRỪ?
  • Mục tiêu điều trị cho mọi bệnh nhân là như nhau.
  • Thuốc lợi tiểu luôn là lựa chọn đầu tay.
  • Thuốc chẹn kênh Canxi tác dụng ngắn (như Nifedipine) có liên quan đến tăng tỉ lệ tử vong và không nên được sử dụng.
  • Nếu một loại thuốc không hiệu quả, nên ngừng và thử loại khác ngay lập tức.
Câu 285: Các thuốc hạ huyết áp sau đây là lựa chọn thích hợp cho từng nhóm bệnh, NGOẠI TRỪ?
  • Thuốc chẹn beta - Bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim.
  • Hydrochlorothiazide - Phì đại tuyến tiền liệt lành tính.
  • Thuốc ức chế men chuyển - Bệnh nhân đái tháo đường có protein niệu.
  • Thuốc chẹn alpha - Phì đại tuyến tiền liệt lành tính.
Câu 286: Ở một bệnh nhân bị suy thận mạn tính vừa phải, các câu sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Tăng huyết áp là một biến chứng và cũng là một nguyên nhân thúc đẩy bệnh tiến triển.
  • Cần kiểm soát chặt chẽ huyết áp.
  • Thuốc lợi tiểu quai có hiệu quả hơn thiazid khi mức lọc cầu thận giảm.
  • Thuốc ức chế thụ thể Angiotensin bị chống chỉ định.
Câu 287: Các câu sau đây về cấp cứu tăng huyết áp là sai, TRỪ?
  • Luôn cần hạ huyết áp về mức bình thường trong vòng 1 giờ.
  • Nifedipine ngậm dưới lưỡi là liệu pháp an toàn nhất.
  • Bóc tách động mạch chủ là một biến chứng và là một tình trạng cấp cứu tăng huyết áp.
  • Mọi trường hợp huyết áp > 180/120 mmHg đều là cấp cứu tăng huyết áp.
Câu 288: Các câu sau đây nói về thuốc Aspirin là đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu.
  • Có thể gây kích ứng hoặc loét dạ dày.
  • Được chỉ định trong phòng ngừa thứ phát bệnh tim mạch do xơ vữa.
  • Phải ngưng thuốc ngay lập tức nếu bệnh nhân than có triệu chứng khó tiêu.
Câu 289: Các câu sau đây nói về thuốc chống đông máu là SA
  • ngoại trừ?
  • Heparin có thể sử dụng an toàn bằng đường uống.
  • Tác dụng của warfarin xuất hiện ngay lập tức sau khi uống liều đầu tiên.
  • Warfarin được chỉ định ở bệnh nhân hẹp van hai lá và rung nhĩ để phòng ngừa huyết khối.
  • Tất cả các thuốc chống đông đường uống thế hệ mới đều cần theo dõi INR thường xuyên.
Câu 290: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân hen.
  • Giúp giảm tần số tim và huyết áp.
  • Có thể che lấp các triệu chứng của hạ đường huyết.
  • Chống chỉ định trong mọi trường hợp suy tim.
Câu 291: Các câu sau đây nói về thuốc lợi tiểu thiazid là SA
  • ngoại trừ?
  • Gây tăng nồng độ kali trong máu.
  • Là lựa chọn hàng đầu cho bệnh nhân suy thận nặng.
  • Không có ảnh hưởng đến nồng độ acid uric máu.
  • Có thể kết hợp an toàn và hiệu quả với thuốc chẹn thụ thể Angiotensin.
Câu 292: Các câu sau đây nói về thuốc Spironolactone là đúng, ngoại trừ?
  • Là một thuốc lợi tiểu giữ kali.
  • Có thể gây ra tác dụng phụ là nữ hóa tuyến vú ở nam giới.
  • Được chứng minh giúp cải thiện tỷ lệ sống còn ở bệnh nhân suy tim nặng.
  • Liều cao nên được sử dụng trong suy tim.
Câu 293: Các câu sau đây nói về Digoxin là đúng, ngoại trừ?
  • Giúp kiểm soát tần số thất ở bệnh nhân rung nhĩ.
  • Làm tăng sức co bóp của cơ tim.
  • Có cửa sổ điều trị hẹp và nguy cơ ngộ độc cao khi có hạ kali máu.
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim.
Câu 294: Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin (ACEi) được chỉ định trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ?
  • Suy tim sung huyết.
  • Tăng huyết áp.
  • Bệnh thận do đái tháo đường.
  • Ở một bệnh nhân bị hẹp động mạch chủ nặng.

Câu 1: Khi dịch màng phổi có protein >30 g/
  • chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?
  • Suy gan
  • Suy thận
  • Suy tim sung huyết
  • Lao màng phổi
Câu 2: Bệnh nhân bị hen và đái tháo đường tuýp 2. Mục tiêu HbA1c là bao nhiêu?
  • <5%
  • <6%
  • <6,5%
  • <7%
Câu 3: Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tăng huyết áp?
  • Rượu
  • Cam thảo
  • Hút thuốc
  • Ăn nhiều muối
Câu 4: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc ĐTĐ và bệnh thận mạn, vào viện vì TH
  • Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất là bao nhiêu?
  • 120-130mmHg
  • 130-140mmHg
  • 140-150mmHg
  • >150mmHg
Câu 5: Nữ 35 tuổi, tiêu chảy 9 lần/24h. Điều trị thích hợp nhất là gì?
  • Bù nước đường uống, chống nôn, xuất viện
  • Nhập viện truyền dịch tĩnh mạch
  • Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • Theo dõi tại nhà không cần điều trị
Câu 6: Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, trừ:
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây độc cho tuyến giáp
  • Có thể gây xơ phổi
  • Thời gian bán thải dài
Câu 7: Về phình động mạch chủ bụng, tất cả các câu sau là đúng, ngoại trừ:
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên sau lưng
  • Thường không có triệu chứng
  • Nguy cơ vỡ tăng theo kích thước phình
  • Hút thuốc là một yếu tố nguy cơ chính
Câu 8: Nam 60 tuổi, đau ngực nặng dần, ngày thứ 3, đau nhói từ giữa ngực tỏa thẳng ra lưng giữa xương bả vai, không xanh xao, tim 95, thở 20, nhiệt độ 37 độ
  • HA 155/95. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Nhồi máu cơ tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 9: Nữ 41 tuổi, ĐTĐ tuýp 2, vào viện vì tăng H
  • sử dụng metformin và kiểm soát đường huyết tốt với chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên, bệnh nhân đạt mục tiêu HbA1
  • Huyết áp kiểm soát kém 160/100, điều trị đầu tiên thích hợp nhất là gì?
  • Ức chế men chuyển Angiotensin
  • Chẹn beta
  • Lợi tiểu thiazid
  • Chẹn kênh canxi
Câu 10: Nam 65 tuổi, đau ngực dữ dội kéo dài 25 phút, không lan. Ra mồ hôi và lo lắng, nhịp tim nhanh, huyết áp bình thường, ECG sóng T âm sâu, creatinin huyết thanh không tăng, tiền sử loét dạ dày tá tràng. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (NSTEMI)
  • Đau thắt ngực không ổn định
  • Co thắt thực quản
  • Loét dạ dày tá tràng tái phát
Câu 11: Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, một trong những câu sau đây là đúng?
  • Đường huyết trở lại bình thường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon.
  • Hạ đường huyết nặng luôn có triệu chứng rõ ràng.
  • Bệnh nhân ĐTĐ tuýp 2 không có nguy cơ hạ đường huyết.
  • Glucagon chỉ có hiệu quả khi bệnh nhân còn dự trữ glycogen ở gan.
Câu 12: Biến chứng thường gặp nhất của viêm loét dạ dày tá tràng là gì?
  • Xuất huyết tiêu hóa
  • Thủng
  • Hẹp môn vị
  • Ung thư hóa
Câu 13: Xét nghiệm đầu tiên cần làm ở bệnh nhân nghi ngờ thiếu máu là gì?
  • Công thức máu
  • Sắt huyết thanh
  • Ferritin
  • Vitamin B12 và folate
Câu 14: Các câu sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua (TIA), ngoại trừ:
  • Đau nửa đầu
  • Yếu hoặc tê một bên cơ thể
  • Mất thị lực thoáng qua một mắt (amaurosis fugax)
  • Nói khó
Câu 15: Các câu sau đây về điều trị đột quỵ là sai, ngoại trừ:
  • Thuốc tiêu sợi huyết chống chỉ định trong THA nặng không kiểm soát được.
  • Aspirin nên được sử dụng ngay lập tức ở tất cả các bệnh nhân đột quỵ.
  • Heparin được chỉ định trong đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp.
  • Hạ huyết áp tích cực là cần thiết trong giai đoạn cấp của đột quỵ.
Câu 16: BN nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào trên ECG được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim cấp tại thời điểm này?
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng troponin.
Câu 17: Chất chỉ điểm ung thư gan nguyên phát là gì?
  • AFP (Alpha-fetoprotein)
  • CEA (Carcinoembryonic antigen)
  • CA 19-9
  • PSA (Prostate-specific antigen)
Câu 18: Thuốc chẹn kênh canxi amlodipine thường gặp tác dụng phụ nhất trên lâm sàng là gì?
  • Phù chi dưới
  • Ho khan
  • Nhịp tim chậm
  • Tăng K máu
Câu 19: Khi dịch màng phổi có protein >30 g/
  • chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?
  • Suy gan
  • Suy thận
  • Suy tim sung huyết
  • Lao màng phổi
Câu 20: Bệnh lý nào sau đây thường gây ra mạch nghịch thường?
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hở van 2 lá
  • Ép tim cấp
Câu 21: Yếu tố quan trọng nhất trong sinh bệnh học của viêm tụy cấp là gì?
  • Thiếu máu cục bộ tụy
  • Hoạt hóa sớm men tiêu hóa trong tụy
  • Giảm tưới máu tụy
  • Tăng áp lực trong ống tụy
Câu 22: Tác dụng phụ của thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là gì, ngoại trừ:
  • Ho khan
  • Tăng kali máu
  • Tăng huyết áp
  • Nhức đầu
Câu 23: Nguyên nhân phổ biến nhất của rối loạn chức năng tâm thu dẫn đến suy tim sung huyết là gì?
  • Viêm cơ tim
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • Cường giáp
  • Tăng huyết áp mãn tính
Câu 24: Bệnh nhân 60 tuổi bị hen và đái tháo đường. Mục tiêu HbA1c cần đạt là bao nhiêu?
  • <5%
  • <6%
  • <6,5%
  • <7%
Câu 25: Bệnh nhân 46 tuổi bị đánh trống ngực, ECG ghi nhận rung nhĩ đáp ứng thất nhanh 130 lần/phút. Thuốc nào sau đây được ưu tiên để kiểm soát tần số thất?
  • Digoxin
  • Metoprolol
  • Amiodarone
  • Diltiazem
Câu 26: Bệnh nhân nữ có thai, vào viện vì khó thở. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng nhất?
  • Nhồi máu cơ tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Cơn hen cấp
  • Viêm phổi
Câu 27: Khi chẩn đoán đau nửa đầu (migraine), một trong những câu sau đây là chắc chắn nhất?
  • Nhức đầu hai bên
  • Liệt cơ vận nhãn, sụp mí
  • Có tiền triệu (aura) như rối loạn thị giác trước cơn đau
  • Thờ ơ, ngáp
Câu 28: Sử dụng lâu dài prednisolon không gây ra tác dụng phụ nào sau đây?
  • Tăng tiết ACTH
  • Giảm tốc độ lành vết thương
  • Giảm sức đề kháng
  • Tăng huyết áp
Câu 29: Nguyên nhân phổ biến nhất của tiêu chảy cấp là gì?
  • Vi khuẩn
  • Virus
  • Không dung nạp thực phẩm
  • Chất gây nhiễm độc
Câu 30: Bệnh nhân 70 tuổi đau quặn bụng dưới trong vài giờ, sau đó chảy máu trực tràng ồ ạt. Hút dịch mũi dạ dày thấy mật, không có máu. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Viêm loét dạ dày
  • Thiếu máu cục bộ ruột
  • Trĩ nội
  • Chảy máu túi thừa đại tràng

Câu 1: Về chỉ định thuốc hạ áp cho các bệnh lý đi kèm, lựa chọn nào sau đây là SAI?
  • Hydrochlorothiazide - Phì đại tiền liệt tuyến.
  • Ramipril - Đái tháo đường.
  • Metoprolol - Suy tim sung huyết.
  • Losartan - Suy thận (bệnh thận do ĐTĐ).
Câu 2: Tất cả các tình trạng sau đây là biến chứng của bệnh Crohn, NGOẠI TRỪ:
  • Hút thuốc lá.
  • Lỗ rò (Fistula).
  • Áp xe (Abscess).
  • Tắc ruột.
Câu 3: Về thuốc lợi tiểu thiazide, câu nào sau đây là đúng?
  • Chống chỉ định tuyệt đối ở bệnh nhân đái tháo đường.
  • Có thể gây hạ kali máu.
  • Là thuốc lựa chọn hàng đầu cho suy tim có phù nặng.
  • Tác dụng phụ chính là ho khan.
Câu 4: Tác nhân nào sau đây có ái tính chính với đường hô hấp ở người?
  • Salmonella typhi.
  • Virus cúm.
  • Liên cầu lợn (Streptococcus suis).
  • Virus thủy đậu (Varicella zoster).
Câu 5: Bệnh nhân có cơn đau ngực dữ dội kéo dài 25 phút, không lan, vã mồ hôi, tim nhanh, huyết áp bình thường, điện tâm đồ có sóng T âm sâu, men tim không tăng, tiền sử loét dạ dày tá tràng. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
  • Đau thắt ngực ổn định.
  • Vỡ thực quản.
  • Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên/Đau thắt ngực không ổn định.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 6: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm (DMARDs) thường được sử dụng làm lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm khớp dạng thấp?
  • Ibuprofen.
  • Methotrexate.
  • Prednisone.
  • Paracetamol.
Câu 7: Sử dụng lâu dài prednisolon có thể gây ra tất cả các tác dụng phụ sau, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng tiết ACT
  • Giảm đề kháng với nhiễm trùng.
  • Giảm tốc độ chữa lành vết thương.
  • Tăng huyết áp.
Câu 8: Ở bệnh nhân suy tim do hẹp van động mạch chủ nặng, dấu hiệu nào sau đây là đặc trưng nhất khi nghe tim?
  • Tiếng thổi tâm trương ở mỏm tim.
  • Tiếng thổi tống máu tâm thu ở khoang liên sườn 2 phải, lan lên cổ.
  • Tiếng rung tâm trương ở mỏm tim.
  • Tiếng thổi toàn tâm thu ở mỏm tim.
Câu 9: Thuốc nào là lựa chọn ưu tiên trong điều trị bệnh não do tăng huyết áp (cơn tăng huyết áp cấp cứu)?
  • Sodium nitroprusside.
  • Hydralazine.
  • Methyldopa.
  • Nifedipine (uống).
Câu 10: Bệnh nhân 58 tuổi vào viện vì viêm phổi cộng đồng, có tiền sử đái tháo đường và hen. Bệnh nhân có biểu hiện sốc nhiễm khuẩn với HA 90/40 mmHg, nhịp tim 135 lần/phút. Ưu tiên hàng đầu trong xử trí ban đầu là gì?
  • Dùng thuốc vận mạch vasopressin.
  • Hồi sức dịch tích cực bằng dung dịch tinh thể (ví dụ: 30ml/kg).
  • Dùng kháng sinh phổ rộng trong vòng 6 giờ.
  • Đặt nội khí quản thở máy.
Câu 11: Lựa chọn điều trị nào sau đây KHÔNG được sử dụng cho bệnh Graves?
  • Thuốc kháng giáp (ví dụ: Methimazole).
  • Iốt phóng xạ.
  • Phẫu thuật cắt tuyến giáp.
  • Liệu pháp thay thế Levothyroxine.

Câu 1: Về chỉ định thuốc hạ áp cho các bệnh lý đi kèm, lựa chọn nào sau đây là SAI?
  • Hydrochlorothiazide - Phì đại tiền liệt tuyến.
  • Ramipril - Đái tháo đường.
  • Metoprolol - Suy tim sung huyết.
  • Losartan - Bệnh thận do đái tháo đường.
Câu 2: Tất cả các tình trạng sau đây là biến chứng của bệnh Crohn, NGOẠI TRỪ:
  • Hút thuốc lá.
  • Lỗ rò (Fistula).
  • Áp xe (Abscess).
  • Tắc ruột.
Câu 3: Về thuốc lợi tiểu thiazide, câu nào sau đây là đúng?
  • Chống chỉ định tuyệt đối ở bệnh nhân đái tháo đường.
  • Có thể gây hạ kali máu.
  • Là thuốc lựa chọn hàng đầu cho suy tim có phù nặng.
  • Tác dụng phụ chính là ho khan.
Câu 4: Tác nhân nào sau đây có ái tính chính với đường hô hấp ở người?
  • Salmonella typhi.
  • Virus cúm.
  • Liên cầu lợn (Streptococcus suis).
  • Virus thủy đậu (Varicella zoster).
Câu 5: Bệnh nhân có cơn đau ngực dữ dội kéo dài 25 phút, không lan, vã mồ hôi, tim nhanh, huyết áp bình thường, điện tâm đồ có sóng T âm sâu, men tim ban đầu không tăng, tiền sử loét dạ dày tá tràng. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
  • Đau thắt ngực ổn định.
  • Vỡ thực quản.
  • Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên/Đau thắt ngực không ổn định.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 6: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm (DMARDs) thường được sử dụng làm lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm khớp dạng thấp?
  • Ibuprofen.
  • Methotrexate.
  • Prednisone.
  • Paracetamol.
Câu 7: Sử dụng lâu dài prednisolon có thể gây ra tất cả các tác dụng phụ sau, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng tiết ACT
  • Giảm đề kháng với nhiễm trùng.
  • Giảm tốc độ chữa lành vết thương.
  • Tăng huyết áp.
Câu 8: Ở bệnh nhân suy tim do hẹp van động mạch chủ nặng, dấu hiệu nào sau đây là đặc trưng nhất khi nghe tim?
  • Tiếng thổi tâm trương ở mỏm tim.
  • Tiếng thổi tống máu tâm thu ở khoang liên sườn 2 phải, lan lên cổ.
  • Tiếng rung tâm trương ở mỏm tim.
  • Tiếng thổi toàn tâm thu ở mỏm tim.
Câu 9: Thuốc nào là lựa chọn ưu tiên trong điều trị bệnh não do tăng huyết áp (cơn tăng huyết áp cấp cứu)?
  • Sodium nitroprusside.
  • Hydralazine.
  • Methyldopa.
  • Nifedipine (uống).
Câu 10: Bệnh nhân 58 tuổi vào viện vì viêm phổi cộng đồng, có tiền sử đái tháo đường và hen. Bệnh nhân có biểu hiện sốc nhiễm khuẩn với HA 90/40 mmHg, nhịp tim 135 lần/phút. Ưu tiên hàng đầu trong xử trí ban đầu là gì?
  • Dùng thuốc vận mạch vasopressin.
  • Hồi sức dịch tích cực bằng dung dịch tinh thể (ví dụ: 30ml/kg).
  • Dùng kháng sinh phổ rộng trong vòng 6 giờ.
  • Đặt nội khí quản thở máy.
Câu 11: Thuốc điều trị lỵ trực khuẩn ở người lớn hiệu quả nhất là gì?
  • Ciprofloxacin
  • Metronidazole
  • Amoxicillin
  • Ceftriaxone
Câu 12: Ở trẻ sơ sinh, tác nhân nào sau đây là nguyên nhân thường gặp gây viêm não - màng não?
  • Vi rút cúm
  • Herpes simplex virus type 2 (HSV-2)
  • Cytomegalovirus (CMV)
  • Rubella virus
Câu 13: Một bệnh nhân vào viện cấp cứu, người nhà tìm thấy một vỏ lọ thuốc Aspirin rỗng bên cạnh. Biện pháp xử trí nào sau đây là phù hợp nhất trong giai đoạn đầu?
  • Than hoạt tính, bù nước và điện giải, kiềm hóa máu bằng bicarbonate.
  • Chỉ cần theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn.
  • Gây nôn ngay lập tức.
  • Truyền ngay một liều thuốc giải độc đặc hiệu.
Câu 14: Một bệnh nhân vào viện vì sốt một tuần, kèm mệt mỏi và đi ngoài phân lỏng. Tác nhân vi khuẩn nào có khả năng gây ra tình trạng này nhất?
  • Staphylococcus aureus
  • Salmonella
  • Streptococcus pyogenes
  • Clostridium difficile
Câu 15: Bệnh nhân có biểu hiện đau ngực dữ dội, đau từ giữa ngực lan thẳng ra sau lưng (giữa hai xương bả vai), kèm theo tăng huyết áp. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Nhồi máu cơ tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 16: Phụ nữ mang thai có sẵn bệnh tăng huyết áp và đái tháo đường, nếu cần điều trị hạ huyết áp thì nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn?
  • Ức chế men chuyển (ACEI)
  • Chẹn thụ thể Angiotensin II (ARB)
  • Lợi tiểu Thiazid
  • Chẹn kênh canxi
Câu 17: Một trong những tình trạng sau đây là nguyên nhân có thể gây hạ canxi máu?
  • Cường cận giáp
  • Bất động kéo dài
  • Tiêu cơ vân cấp
  • Sử dụng quá liều Vitamin D
Câu 18: Người nhiễm HIV giai đoạn AIDS thường bị viêm màng não – viêm não do căn nguyên nào sau đây nhất?
  • Phế cầu (Streptococcus pneumoniae)
  • Toxoplasma gondii
  • Vi rút cúm
  • Não mô cầu (Neisseria meningitidis)
Câu 19: Các câu sau đây nói về Digoxin là đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng sức co bóp cơ tim.
  • Làm chậm nhịp tim.
  • Cải thiện tỷ lệ sống còn trong suy tim.
  • Có thể gây ngộ độc, đặc biệt khi có hạ kali máu.
Câu 20: Natri bicarbonate được sử dụng để điều chỉnh nhiễm toan chuyển hóa đe dọa tính mạng trong tất cả các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ?
  • Ngộ độc Methanol
  • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường (nặng)
  • Ngộ độc Salicylate
  • Ngộ độc Carbamazepine.
Câu 21: Trong ngộ độc carbon monoxide (CO), câu nào sau đây là đúng?
  • Da và niêm mạc của bệnh nhân luôn có màu đỏ anh đào.
  • Đo SpO2 bằng máy kẹp ngón tay cho kết quả đáng tin cậy.
  • Có nguy cơ xuất hiện di chứng thần kinh thứ phát sau giai đoạn cấp.
  • Điều trị bằng oxy 100% không có hiệu quả.
Câu 22: Cơn đau quặn mật do sỏi túi mật không biến chứng thường giảm trong vòng bao nhiêu giờ?
  • 1 giờ
  • 6 giờ
  • 12 giờ
  • 24 giờ
Câu 23: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần trong 2 ngày, kèm đau nhói ngực phải tăng lên khi hít sâu. Bệnh nhân cũng có đau nhẹ ở chân phải. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Viêm phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 24: Các câu sau đây về cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua (TIA) là đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Là một yếu tố nguy cơ cao của đột quỵ thực sự.
  • Các triệu chứng thần kinh hồi phục hoàn toàn trong vòng 24 giờ.
  • Thường kéo dài khoảng 7 đến 8 giờ.
  • Cần được xử trí như một tình trạng cấp cứu.
Câu 25: Bệnh nhân nữ 79 tuổi vào viện vì đau thắt ngực không ổn định, điện tâm đồ cho thấy rung nhĩ. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết và cholesterol bình thường. Điều trị nào sau đây là thích hợp nhất để dự phòng đột quỵ?
  • Aspirin
  • Warfarin
  • Clopidogrel
  • Statin
Câu 26: Trong hội chứng cường aldosteron nguyên phát, rối loạn điện giải điển hình là gì?
  • Hạ kali máu
  • Tăng kali máu
  • Hạ natri máu
  • Tăng natri máu
Câu 27: Bệnh nhân đang thở oxy qua gọng kính với tốc độ 4 lít/phút. Nồng độ oxy trong khí thở vào (FiO2) ước tính là khoảng bao nhiêu?
  • 28%
  • 19%
  • 36%
  • 40%
Câu 28: Loại nhiễm trùng nào sau đây có tần suất mắc cao hơn ở bệnh nhân đái tháo đường?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Viêm phổi
  • Viêm tai giữa
  • Viêm xoang
Câu 29: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, vào viện vì bị ho và có ngón tay dùi trống. Tình trạng nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên nhân hô hấp gây ngón tay dùi trống?
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • U trung biểu mô
  • Viêm màng phổi
  • Bệnh phổi kẽ
Câu 30: Tất cả các tình trạng sau đây là nguyên nhân phổ biến của thiếu máu thiếu sắt, NGOẠI TRỪ:
  • Ung thư đại tràng
  • Mang thai
  • Chảy máu kinh nguyệt nhiều
  • Suy tim
Câu 31: Nguyên nhân phổ biến nhất của xuất huyết tiêu hóa trên là gì?
  • Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
  • Bệnh loét dạ dày tá tràng
  • Hội chứng Mallory-Weiss
  • Viêm dạ dày cấp
Câu 32: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Sử dụng thuốc chẹn beta
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Bệnh Addison
Câu 33: Khi tiến hành hồi sức tim phổi, câu nào sau đây là đúng?
  • Thổi ngạt ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí xâm nhập.
  • Ép ngực và thổi ngạt nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở.
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện hô hấp miệng-miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa.
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực khi chắc chắn rằng không có mạch.
Câu 34: Trong bệnh bạch hầu, cơ chế gây bệnh chính là do:
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố
  • Sự xâm lấn trực tiếp của vi khuẩn
  • Phản ứng quá mẫn
Câu 35: Bệnh nhân vào viện vì sưng đau khớp gối, kèm theo tiểu khó, tiểu buốt và viêm kết mạc. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm khớp phản ứng (Hội chứng Reiter)
  • Bệnh Gút
Câu 36: Mục tiêu kiểm soát huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp có kèm đái tháo đường nên là:
  • < 130/80 mmHg
  • < 140/90 mmHg
  • < 150/90 mmHg
  • < 120/70 mmHg
Câu 37: Bilirubin không liên hợp trong máu KHÔNG tăng trong bệnh lý nào sau đây?
  • Thiếu máu tan huyết
  • Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • Nhiễm độc acetaminophen (giai đoạn sớm)
  • Bệnh Gilbert
Câu 38: Thời gian ủ bệnh của bạch hầu thường là:
  • 2-5 ngày
  • 7-10 ngày
  • 10-14 ngày
  • < 24 giờ
Câu 39: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân hen.
  • Được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp.
  • Có thể che lấp triệu chứng của hạ đường huyết.
  • Chống chỉ định tuyệt đối trong suy tim mạn ổn định.
Câu 40: Chọn ý SAI về đặc điểm của vi khuẩn uốn ván (Clostridium tetani):
  • Kỵ khí bắt buộc.
  • Sinh ngoại độc tố.
  • Là vi khuẩn Gram âm.
  • Tạo nha bào.
Câu 41: Thời gian ủ bệnh trung bình của viêm gan C (HCV) là khoảng bao nhiêu?
  • 10-20 ngày
  • 40-50 ngày
  • 90-100 ngày
  • > 120 ngày
Câu 42: Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid có thể bao gồm tất cả các điều sau, TRỪ:
  • Hạ kali máu
  • Tăng đường huyết
  • Tăng kali máu
  • Tăng acid uric máu
Câu 43: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu báo trước cơn hen nguy kịch sắp ngừng thở?
  • Hôn mê
  • Lồng ngực im lặng
  • Khó thở và nói từng từ
  • Tím tái
Câu 44: Bệnh nhân nam 18 tuổi, sau khi vận động gắng sức có biểu hiện tiểu máu đại thể và protein niệu thoáng qua. Chẩn đoán chính xác nhất là:
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu
  • Ung thư bàng quang
  • Hội chứng thận hư
  • Bệnh thận IgA (bệnh Berger)
Câu 45: Trong điều trị nhồi máu cơ tim thành trước, thuốc nào sau đây thường không phải là chỉ định bắt buộc trong giai đoạn cấp?
  • Omega 3
  • Lisinopril
  • Bisoprolol
  • Simvastatin
Câu 46: Bệnh nhân bị tăng huyết áp áo choàng trắng, vào viện đo huyết áp cao dù đang dùng thuốc, các xét nghiệm khác bình thường. Tình trạng của bệnh nhân có khả năng là gì?
  • Tăng huyết áp áo choàng trắng
  • Hẹp động mạch chủ
  • Bệnh lý nhu mô thận
  • Cường Aldosterone nguyên phát
Câu 47: Thời gian ủ bệnh của lỵ trực khuẩn (Shigellosis) là bao nhiêu?
  • 6-12 giờ
  • 1-3 ngày
  • 4-6 ngày
  • > 7 ngày
Câu 48: Chọn câu SAI về chỉ định thuốc hạ áp cho các bệnh lý đi kèm:
  • Hydrochlorothiazide - Phì đại tiền liệt tuyến
  • Ramipril - Đái tháo đường
  • Metoprolol - Suy tim sung huyết
  • Losartan - Bệnh thận do đái tháo đường
Câu 49: Tác nhân nào sau đây có ái tính chính với đường hô hấp ở người?
  • Salmonella typhi
  • Virus cúm
  • Liên cầu lợn
  • Virus thủy đậu
Câu 50: Sử dụng lâu dài prednisolon KHÔNG gây ra tác dụng nào sau đây?
  • Tăng tiết ACTH
  • Giảm đề kháng với nhiễm trùng
  • Giảm tốc độ lành vết thương
  • Tăng huyết áp
Câu 51: Thuốc nào là lựa chọn ưu tiên trong điều trị bệnh não do tăng huyết áp (cơn tăng huyết áp cấp cứu)?
  • Natri nitroprusside
  • Hydralazine
  • Methyldopa
  • Nifedipine (uống)
Câu 52: Bệnh nhân 58 tuổi vào viện vì viêm phổi cộng đồng, có tiền sử đái tháo đường và hen. Bệnh nhân có biểu hiện sốc nhiễm khuẩn với HA 90/40 mmHg, nhịp tim 135 lần/phút. Ưu tiên hàng đầu trong xử trí ban đầu là gì?
  • Dùng thuốc vận mạch vasopressin.
  • Hồi sức dịch tích cực bằng dung dịch tinh thể.
  • Dùng kháng sinh phổ rộng.
  • Đặt nội khí quản thở máy.
Câu 53: Bệnh bạch hầu hay gặp vào mùa nào nhất?
  • Xuân - Hè
  • Thu - Đông
  • Chỉ mùa hè
  • Quanh năm như nhau
Câu 54: Triệu chứng nào sau đây phù hợp nhất với một apxe gan?
  • Vàng mắt
  • Rung gan dương tính
  • Gan to, đau
  • Sốt cao dao động

Câu 1: Thuốc nào sau đây có đường thải trừ chính qua gan và có thời gian bán thải rất dài, có thể lên tới vài tháng?
  • Digoxin
  • Nifedipine
  • Amiodarone
  • Lisinopril
Câu 2: Bilirubin liên hợp sau khi được xử lý ở ruột sẽ được bài tiết qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng nào?
  • Bilirubin trực tiếp
  • Urobilinogen
  • Stercobilin
  • Biliverdin
Câu 3: Trong chăm sóc sau ngừng tuần hoàn ở người lớn, biện pháp nào sau đây là đúng?
  • Kiểm soát đường huyết mục tiêu chặt chẽ.
  • Cung cấp oxy 100% kéo dài bất kể SpO2.
  • Chụp mạch vành chỉ được chỉ định nếu có ST chênh lên.
  • Không cần kiểm soát thân nhiệt.
Câu 4: Thuốc hạ huyết áp nào sau đây được ưu tiên lựa chọn cho phụ nữ có thai?
  • Ramipril
  • Losartan
  • Nifedipine
  • Atorvastatin
Câu 5: Trong cấp cứu phù phổi cấp do tim với tình trạng sốc (da lạnh, ẩm, huyết áp 80/50 mmHg), thuốc vận mạch nào sau đây là lựa chọn ưu tiên?
  • Epinephrine
  • Norepinephrine
  • Dobutamine
  • Vasopressin
Câu 6: Bệnh nhân có hở van hai lá cần dùng kháng sinh dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trước khi thực hiện thủ thuật nào sau đây, NGOẠI TRỪ?
  • Nhổ răng.
  • Cắm implant nha khoa.
  • Lấy cao răng dưới nướu.
  • Cắt tuyến tiền liệt qua niệu đạo không có nhiễm trùng.
Câu 7: Xét nghiệm đầu tay và quan trọng nhất trong đánh giá một bệnh nhân bị ngất là gì?
  • Điện tâm đồ 12 chuyển đạo.
  • Siêu âm tim qua thành ngực.
  • Doppler động mạch cảnh.
  • Chụp CT sọ não.
Câu 8: Bệnh nhân nữ 36 tuổi, vào viện vì đau và cứng khớp ngón tay, cổ tay hai bên. Cơn cứng khớp kéo dài vài giờ sau khi thức dậy và giảm khi vận động. Khám thấy các khớp cổ tay, khớp bàn ngón sưng, nóng. Chẩn đoán có khả năng nhất là gì?
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm đa khớp
  • Viêm khớp phản ứng
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
Câu 9: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, NGOẠI TRỪ?
  • Cholestyramine - ức chế tái hấp thu muối mật ở ruột.
  • Axit nicotinic - làm giảm triglycerid huyết thanh.
  • Simvastatin - làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan.
  • Vitamin E - làm tăng cholesterol HD
Câu 10: Trong bệnh thương hàn, việc cấy máu có tỷ lệ dương tính cao nhất trong khoảng thời gian nào?
  • Tuần đầu tiên của bệnh.
  • Tuần thứ hai của bệnh.
  • Tuần thứ ba của bệnh.
  • Tuần thứ tư của bệnh.
Câu 11: Mục tiêu HbA1c đối với hầu hết bệnh nhân trưởng thành bị đái tháo đường là bao nhiêu?
  • < 6,0%
  • < 6,5%
  • < 7,0%
  • < 8,0%
Câu 12: Nguyên nhân gây viêm màng não phổ biến nhất ở người lớn trên 50 tuổi là gì?
  • Haemophilus influenzae
  • coli
  • Enterovirus
  • Phế cầu (Streptococcus pneumoniae)
Câu 13: Liên quan đến suy tim, câu nào sau đây là SAI?
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân phổ biến.
  • Gan to và phù ngoại vi là dấu hiệu của suy tim phải.
  • Ngất là triệu chứng phổ biến nhất.
  • Rối loạn nhịp tim thường gặp ở bệnh nhân suy tim.
Câu 14: Trong cấp cứu bệnh nhân có bệnh lý thần kinh cơ, câu nào sau đây là đúng?
  • Gây tê cục bộ là chống chỉ định tuyệt đối.
  • Tránh dùng Suxamethonium cho bệnh nhân nhược cơ.
  • Có thể dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali một cách an toàn.
  • Bệnh nhân mắc bệnh thần kinh vận động không có nguy cơ suy hô hấp.
Câu 15: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu báo trước nguy cơ ngừng hô hấp trong một cơn hen phế quản nặng?
  • Nhiễm kiềm hô hấp.
  • Hôn mê hoặc lú lẫn.
  • Lồng ngực im lặng (không nghe thấy ran).
  • PCO2 bình thường hoặc tăng.
Câu 16: Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện rượu nặng, vào viện vì đau bụng, mệt mỏi, đi ngoài phân đen. Khám thấy có sốt 37,9 độ, mất phương hướng, gan to mềm, cổ trướng nhẹ, PT và INR kéo dài. Chẩn đoán nghi ngờ là viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tự phát. Chỉ định cận lâm sàng cần làm ngay lập tức là gì?
  • Sinh thiết gan qua da.
  • Chọc hút dịch cổ trướng chẩn đoán.
  • Siêu âm Doppler gan.
  • CT bụng có cản quang.
Câu 17: Nguyên nhân phổ biến nhất của rối loạn chức năng tâm thu dẫn đến suy tim sung huyết là gì?
  • Viêm cơ tim
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • Bệnh van tim
  • Tăng huyết áp mãn tính
Câu 18: Hình ảnh X-quang ngực cho thấy lồng ngực hình thùng, các khoang liên sườn giãn rộng và cơ hoành phẳng là đặc trưng của bệnh lý nào?
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • Viêm phổi thùy
  • Hen phế quản
  • Tràn dịch màng phổi
Câu 19: Rối loạn điện giải và đường huyết điển hình trong suy thượng thận cấp (cơn Addison) là gì?
  • Natri thấp, Kali cao, Glucose thấp.
  • Natri cao, Kali thấp, Glucose cao.
  • Natri thấp, Kali thấp, Glucose thấp.
  • Natri cao, Kali cao, Glucose cao.
Câu 20: Tăng bilirubin không liên hợp trong máu có thể gặp trong tất cả các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ?
  • Thiếu máu tán huyết.
  • Bệnh Gilbert.
  • Hội chứng Crigler-Najjar.
  • Ngộ độc acetaminophen.
Câu 21: Tác nhân vi khuẩn gây ra bệnh sốt mò là gì?
  • Orientia tsutsugamushi
  • Rickettsia rickettsii
  • Leptospira interrogans
  • Borrelia burgdorferi
Câu 22: Nguyên nhân gây ngừng tim phổ biến nhất ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn cuối đang chạy thận nhân tạo là gì?
  • Hạ kali máu
  • Tăng kali máu
  • Hạ canxi máu
  • Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 23: Phác đồ điều trị viêm phổi không điển hình thường bao gồm các thuốc sau, NGOẠI TRỪ?
  • Penicillin
  • Azithromycin
  • Doxycycline
  • Levofloxacin
Câu 24: Kết quả khí máu động mạch nào sau đây phù hợp nhất với một bệnh nhân đang có cơn hen nặng cấp tính đe dọa tính mạng (suy hô hấp)?
  • pH 7,50; PCO2 30; HCO3 24
  • pH 7,21; PCO2 76; HCO3 27
  • pH 7,40; PCO2 40; HCO3 25
  • pH 7,32; PCO2 35; HCO3 18
Câu 25: Trong hồi sức tim phổi cơ bản (CPR) cho người lớn, ý nào sau đây là đúng?
  • Ép tim đạt tối thiểu 1/2 độ dày lồng ngực.
  • Tỷ lệ ép tim/thổi ngạt là 15:2 khi có 2 người cấp cứu.
  • Tỷ lệ ép tim/thổi ngạt là 30:2 cho dù có 1 hay 2 người cấp cứu.
  • Chỉ thổi ngạt sau khi đã ép tim được 5 chu kỳ.
Câu 26: Thời gian ủ bệnh trung bình của lỵ trực khuẩn (Shigella) là bao lâu?
  • 1-3 ngày
  • 5-7 ngày
  • 7-10 ngày
  • > 14 ngày
Câu 27: Khi một bệnh nhân thở oxy qua gọng kính (cannula) với tốc độ 4 lít/phút, nồng độ oxy trong khí thở vào (FiO2) ước tính là khoảng bao nhiêu?
  • 24%
  • 28%
  • 32%
  • 36%
Câu 28: Hạ Magie máu nặng có thể trực tiếp dẫn đến tình trạng rối loạn điện giải nào sau đây?
  • Hạ kali máu và hạ canxi máu
  • Tăng kali máu và tăng canxi máu
  • Hạ natri máu
  • Tăng phosphat máu
Câu 29: Điều trị ưu tiên cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn ở người lớn tuổi có sốt, rét run là gì?
  • Amoxicillin
  • Metronidazole
  • Ciprofloxacin
  • Nitrofurantoin
Câu 30: Bệnh nhân nữ 40 tuổi vào viện vì đau hạ sườn phải, sốt 38,8°C và ớn lạnh. Khám có thể thấy vàng da. Bộ ba triệu chứng này (tam chứng Charcot) gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán nào?
  • Viêm tụy cấp
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm túi mật cấp
  • Viêm đường mật cấp
Câu 31: Không tính sỏi mật và rượu, nguyên nhân phổ biến tiếp theo gây viêm tụy cấp là gì?
  • Tăng canxi máu
  • Chấn thương
  • Tăng Triglyceride máu
  • Tự miễn
Câu 32: Biện pháp điều trị ban đầu và quan trọng nhất cho bệnh nhân xơ gan do rượu có cổ trướng là gì?
  • Hạn chế muối trong chế độ ăn và dùng lợi tiểu.
  • Chọc tháo dịch cổ trướng lượng lớn.
  • Truyền Albumin hàng tuần.
  • Dùng thuốc chẹn beta không chọn lọc.
Câu 33: Trong điều trị phù não do thiếu máu cục bộ, việc sử dụng dịch truyền ưu trương (ví dụ: NaCl 3%) có tác dụng chính là gì?
  • Giảm phù não bằng cách tạo ra gradient thẩm thấu.
  • Tăng tưới máu não do tăng huyết áp.
  • Cải thiện chức năng hàng rào máu não.
  • Cung cấp năng lượng cho tế bào não.
Câu 34: Mục tiêu huyết áp đối với hầu hết bệnh nhân đái tháo đường là bao nhiêu?
  • < 140/90 mmHg
  • < 130/80 mmHg
  • < 120/80 mmHg
  • < 150/90 mmHg
Câu 35: ST chênh lên ở các chuyển đạo D1, aV
  • V5, V6 trên điện tâm đồ gợi ý nhồi máu cơ tim ở vùng nào?
  • Thành sau
  • Thành trước bên
  • Thành bên
  • Thành dưới
Câu 36: Tất cả các tình trạng sau đây đều có thể là nguyên nhân gây giãn phế quản, NGOẠI TRỪ?
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Suy thất trái
  • Xơ nang
  • Viêm phổi hoại tử
Câu 37: Các câu sau đây nói về statin là đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Chống chỉ định ở bệnh gan hoạt động.
  • Tác dụng phụ có thể gặp là đau cơ.
  • Nên uống vào buổi sáng để đạt hiệu quả tối ưu.
  • Tác dụng chính là giảm LDL-cholesterol.
Câu 38: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần, kèm đau nhói ngực phải tăng lên khi hít sâu và đau nhẹ ở chân phải. Chẩn đoán có khả năng cao nhất là gì?
  • Viêm phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 39: Một bệnh nhân nữ 19 tuổi được đưa vào viện sau một cơn co giật kéo dài 2 phút. Hiện tại, khi được hỏi, bệnh nhân chỉ lầm bầm những âm thanh không thể hiểu được. Khi bị véo, bệnh nhân mở mắt và đưa tay lên gạt tay người khám ra. Thang điểm Glasgow của bệnh nhân này là bao nhiêu?
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
Câu 40: Bệnh nhân nữ 71 tuổi, 15 ngày trước đã điều trị tiêu chảy bằng metronidazole. Nay bệnh nhân lại bị tiêu chảy 5-7 lần/ngày, xét nghiệm dương tính với độc tố Clostridioides difficile. Lựa chọn điều trị tiếp theo phù hợp nhất là gì?
  • Vancomycin (uống)
  • Metronidazole (uống)
  • Rifaximin
  • Ciprofloxacin
Câu 41: Dấu hiệu nào sau đây giúp phân biệt viêm túi mật cấp với viêm đường mật cấp?
  • Sốt cao
  • Đau hạ sườn phải
  • Dấu hiệu Murphy dương tính
  • Tăng bạch cầu
Câu 42: Thời gian ủ bệnh trung bình của bệnh bạch hầu là bao lâu?
  • 2-5 ngày
  • 7-10 ngày
  • 10-14 ngày
  • > 21 ngày
Câu 43: Bệnh nhân có biểu hiện yếu nửa người bên trái, trong đó chân yếu hơn tay rõ rệt. Tổn thương này nhiều khả năng nằm ở vùng cấp máu của động mạch nào?
  • Động mạch não giữa
  • Động mạch não trước
  • Động mạch não sau
  • Động mạch thông sau
Câu 44: Trong tràn khí màng phổi, cận lâm sàng hình ảnh được chỉ định đầu tiên và có giá trị chẩn đoán nhanh là gì?
  • Siêu âm màng phổi
  • CT scan ngực
  • X-quang ngực thẳng
  • MRI ngực
Câu 45: Thời gian ủ bệnh trung bình của viêm gan siêu vi B (HBV) là khoảng bao nhiêu?
  • 15-45 ngày
  • 60-90 ngày
  • 100-120 ngày
  • > 150 ngày
Câu 46: Trong bệnh COP
  • cận lâm sàng nào có giá trị nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi diễn tiến bệnh lâu dài?
  • Đo chức năng hô hấp (Hô hấp ký)
  • X-quang ngực
  • Khí máu động mạch
  • Chụp CT ngực độ phân giải cao
Câu 47: Dấu hiệu nào sau đây có thể được phát hiện trên điện tâm đồ?
  • Hạ huyết áp
  • Hạ thân nhiệt
  • Hạ đường huyết
  • Hạ natri máu
Câu 48: Đặc điểm của block nhĩ thất độ 1 trên điện tâm đồ là gì?
  • Khoảng PR < 120ms
  • Khoảng QRS > 120ms
  • Khoảng PR > 200ms và không đổi
  • Sóng P không đi trước QRS
Câu 49: Bệnh nhân nam có tiền sử đau ngực, ho ra máu, huyết áp ổn định. Chẩn đoán thuyên tắc phổi đã được xác định. Dấu hiệu nào sau đây là thay đổi điện tâm đồ thường gặp nhất trong thuyên tắc phổi?
  • Block nhánh phải hoàn toàn
  • Trục lệch phải
  • Nhịp nhanh xoang
  • Dấu hiệu S1Q3T3
Câu 50: Về sinh lý hormone tuyến giáp, câu nào sau đây là đúng?
  • FT4 không tăng không loại trừ được cường giáp.
  • T3 có tác dụng sinh học mạnh hơn và thời gian bán hủy ngắn hơn T4.
  • TSH được sản xuất bởi tuyến giáp.
  • Hầu hết T4 trong máu ở dạng tự do.
Câu 51: Bệnh nhân nam 58 tuổi được chẩn đoán viêm phổi cộng đồng, có tiền sử hen và đái tháo đường. Bệnh nhân vào viện trong tình trạng sốc nhiễm khuẩn (HA 90/40 mmHg, mạch 135 lần/phút). Chỉ định nào cần được thực hiện ngay lập tức?
  • Dùng thuốc vận mạch Vasopressin.
  • Truyền dịch bolus 30ml/kg.
  • Dùng kháng sinh phổ rộng theo kinh nghiệm.
  • Tất cả các chỉ định trên cần thực hiện đồng thời.
Câu 52: Bệnh nhân nam vào viện vì có dấu hiệu màng não (cứng gáy), chụp CT sọ não không phát hiện tổn thương. Cần làm gì tiếp theo để chẩn đoán?
  • Chụp MRI sọ não
  • Điện não đồ
  • Siêu âm tim
  • Chọc dò dịch não tủy
Câu 53: Bệnh nhân nam 30 tuổi vào viện vì bị ho kéo dài và có ngón tay dùi trống. Nguyên nhân nào sau đây ở hệ hô hấp có khả năng gây ra ngón tay dùi trống nhất?
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Viêm màng phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 54: Bệnh nhân nữ 44 tuổi bị viêm phổi cộng đồng nặng, phải đặt nội khí quản, thở máy và dùng thuốc vận mạch noradrenaline. Biện pháp nào thích hợp nhất để dự phòng loét đường tiêu hóa do stress cho bệnh nhân này?
  • Sucralfat
  • Không cần điều trị dự phòng
  • Ranitidine
  • Omeprazole
Câu 55: Liên quan đến dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho bệnh nhân nặng, câu nào sau đây là đúng?
  • Cần khoảng 5g nitơ/kg/ngày.
  • Dinh dưỡng toàn phần qua đường tĩnh mạch có thể được truyền an toàn qua đường ngoại vi.
  • Lượng calo chỉ định hằng ngày nên bằng 100-130% mức tiêu hao năng lượng khi nghỉ được tính toán của bệnh nhân.
  • Các dung dịch dinh dưỡng đã chứa đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết.

Câu 1: Các câu sau đây nói về digoxin là đúng, ngoại trừ?
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
  • Tăng tiền gánh
  • An toàn trong thai kỳ
  • Giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân mắc bệnh tim thiếu máu cục bộ
Câu 2: Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin được chỉ định trong, ngoại trừ?
  • Ở 1 bệnh nhân hẹp động mạch chủ
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
  • Tăng tiền gánh
  • Liều cao nên được sử dụng trong suy tim
Câu 3: Các câu sau đây nói về thuốc Spironolactone là đúng, ngoại trừ?
  • Liều cao nên được sử dụng trong suy tim
  • Ở 1 bệnh nhân hẹp động mạch chủ
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
  • Tăng tiền gánh
Câu 4: Các câu nào sau đây nói về thuốc ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Chỉ định trong bệnh suy thận
  • Chống chỉ định trong bệnh suy gan
  • Chỉ định trong bệnh suy gan
Câu 5: Tác dụng phụ của các thuốc ức chế men chuyển Angiotensin bao gồm các vấn đề sau đây, ngoại trừ?
  • Tăng kali máu
  • Hạ kali máu
  • Tăng calci máu
  • Hạ calci máu
Câu 6: Các câu sau đây nói về Amidazon là đúng, trừ?
  • An toàn trong thai kỳ
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
  • Tăng tiền gánh
  • Không an toàn trong thai kỳ
Câu 7: Về thuốc chẹn kênh canxi là đúng, trừ ?
  • Giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân mắc bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • Giãn hệ tiểu động mạch
  • Ít ảnh hưởng đén chức năng co bóp cơ tim và nhịp tim
  • tác dụng phụ gây phù chi, đau đầu, mẩn ngứa
Câu 8: Tác dụng phụ của các thuốc lợi tiểu thiazid, bao gồm các vấn đề sau, ngoại trừ?
  • Tăng kali máu
  • Hạ kali máu
  • Hạ natri máu
  • Tăng acid uric máu, tăng cholesterol và LDL khoảng 5 – 15%
Câu 9: Các câu sau nói về furosemide là SA
  • ngoại trừ?
  • Giảm tải tiền gánh
  • Tăng tiền gánh
  • Gây mệt mỏi, chuột rút, hạ huyết áp, tiền hôn mê gan
  • Tăng aicd uric máu, tăng đường máu
Câu 10: Các câu sau đây nói về aspirin là sai, ngoại trừ?
  • Dị ứng biểu hiện là co thắt phế quản
  • Không co thắt phế quản
  • Không Dự phòng đột quỵ, nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân nguy cơ cao.
  • Không Phòng ngừa nguy cơ hình thành cục máu đông.
Câu 11: Các thuốc nào sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Clopidogrel- ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Clopidogrel- không ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Clopidogrel- ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIb trong tiểu cầu
  • Clopidogrel-ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIa/IIIa trong tiểu cầu
Câu 12: Các câu sau đây sai, ngoại trừ?
  • Thuốc tiêu sợi huyết chống chỉ định trong THA nặng không kiểm soát được
  • Đột qụy thiếu máu não trước đó trong vòng 3 năm
  • Bệnh lý chảy máu không có tính di truyển
  • Chấn thương hoặc đại phẫu thuật trong vòng 6 tuần
Câu 13: Các thuốc sau đây tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Vitamin E làm tăng cholesterol HDL
  • Vitamin E làm giảm cholesterol HDL
  • Vitamin A làm tăng cholesterol HDL
  • Vitamin A làm giảm cholesterol HDL
Câu 14: Các câu sau đây nói về Statin là đúng, TRỪ?
  • Nên uống vào buổi sáng
  • Gây viêm cơ
  • Gây tiêu cơ vân
  • Gây suy thận cấp
Câu 15: Các lưu ý về việc sử dụng Digitalis bao gồm những điều sau đây sai, ngoại trừ?
  • Hạ kali máu
  • Tăng kali máu
  • Dạng uống đạt sinh khả dụng 50%
  • dạng tiêm bắt đầu tác dụng sau 20 phút và cho tác dụng đầy đủ trong 4-6h
Câu 16: Điều nào sau đây SAI khi nói về tác dụng của Clopidogrel?
  • Không nên kết hợp với aspirin
  • Không dùng khi bệnh nhân có nguy cơ loét dạ dày hoặc chảy máu trong não
  • Không dùng ki bệnh nhân bị gan nặng
  • Phòng ngừa các biến cố xảy ra do huyết khối động mạch
Câu 17: Những nguyên nhân gây ra đột tử do tim, ngoại trừ?
  • Tăng natri máu
  • Rối loạn nhịp tim
  • Rung thất
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 18: Các câu sau đây đúng, trừ?
  • Rung nhĩ gây ngừng tim ở người lớn
  • Rung nhĩ gây ngừng tim ở trẻ em
  • Rung nhĩ không gây ngừng tim ở trẻ em
Câu 19: Nam 56 tuổi đau ngực đột ngột, ngất xỉu, HA 90/50, ngoại vi lạnh, ECG thấy 1 nhịp nhanh thất, các câu sau đây sai, NGOẠI TRỪ ?
  • Nên được đặt ở vị trí đầu thấp
  • Nên được đặt ở vị trí đầu cao
  • Nên được đặt ở vị trí đầu bằng
Câu 20: Nữ 55 tuổi, thiếu máu cơ tim, suy thất trái phát triển rung thất khi đang nằm viện. Các vấn đề sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Amidazon là thuốc tiêm tĩnh mạch đầu tiên
  • Amidazon không là thuốc tiêm tĩnh mạch đầu tiên
Câu 21: Các vấn đề sau đây liên quan đến ngừng tim là đúng, trừ?
  • Rung nhĩ là 1 nguyên nhân
  • Rung thất
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tiền căn nhồi máu cơ tim
Câu 22: Các thuốc sau đây có hiệu quả trong điều trị nhịp tim nhanh trên thất, trừ?
  • Isoprenaline
  • Quinidine
  • Disopyramide
  • Procainamide
Câu 23: Trong sốc tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nitrat truyền tĩnh mạch được chỉ định
  • Nitrat truyền tĩnh mạch không được chỉ định
Câu 24: Khi tiến hành hồi sức tim phổi, các vấn đề sau đây là SA
  • ngoại trừ?
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành trên bệnh nhân không phản ứng, không thở, trước khi tìm cách thông khí thâm nhập
  • Không bóp bóng ban đầu
  • Tiêm adrenalin
Câu 25: Trong điều trị ngừng tim, ECG rung thất, các chỉ định sau đây là SAi, trừ?
  • Đặt nội khí quản nếu không có đáp ứng với điều trị ban đầu
  • Không bóp bóng ban đầu
  • Tiêm adrenalin
Câu 26: Nữ 50 tuổi, bị bệnh thiếu máu cơ tim, phát triển nhịp nhanh thất, huyết áp 130/80, các câu sau đây là SA
  • trừ?
  • Lidocain tiêm TM có hiệu quả
  • Lidocain tiêm TM không có hiệu quả
Câu 27: Trong điều trị sốc phản vệ, các câu sau SA
  • ngoại trừ:
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 không có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ
  • Đặt ống NKQ ngay ban đầu
Câu 28: Nam 56 tuổi, nghi mắc bệnh gan do rượu, bilirubin 36, AST 150, ALT 75, ALP 100. Thông số xét nghiệm máu nào hỗ trợ chẩn đoán bệnh gan liên quan đến rượu?
  • thể tích tế bào hồng cầu tăng
  • thể tích tế bào hồng cầu giảm
  • thể tích tế bào bạch cầu tăng
  • thể tích tế bào bạch cầu giảm
Câu 29: Nữ 52 tuổi, VKDT vào viện vì ALP 300, dương tính với kháng thể kháng ti thể AMA huyết thanh. Chẩn đoán:
  • tan máu bẩm sinh
  • Bệnh động nạch vành
  • Ung thư tế bào hắc tố
Câu 30: Nam 47 tuổi, bụng chướng, tăng cân, khám bụng đau, có dịch màng bụng, điều nào sau đây KHÔNG phải gây ra cổ chướng thứ phát?
  • Hội chứng thận hư
  • viêm cầu thận cấp
  • suy thận cấp
  • Hẹp động mạch thận
Câu 31: Bệnh nhân bị viêm đường mật xơ cứng tiên phát, nghi có tình trạng liên quan?
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ gan
  • Ung thư gan
  • Viêm gan
Câu 32: Bệnh nhân K biểu mô tế bào gan, được chỉ định xét nghiệm mức dấu ấn khối u, dấu ấn khối u nào tăng?
  • Alpha fetoptotein(AFP)
  • Dấu ấn ung thư biểu mô Beta-hCG
  • Dấu ấn ung thư B2M (Beta 2-microglobulin)
  • Dấu ấn ung thư buồng trứng CA-125
Câu 33: Nam 29 tuổi bệnh Chrome nhẹ, cái nào không liên quan đến bệnh?
  • Hút thuốc lá giảm tỷ lệ mắc bệnh
  • Hút thuốc lá tăng tỷ lệ mắc bệnh
  • Uống rượu làm tăng tỷ lệ bệnh
Câu 34: Nam 21 tuổi, tiểu máu không đau ngày thứ 3, tiền sử ĐTĐ typ I kiểm soát tốt, phân tích nước tiểu thấy máu, pr niệu, chẩn đoán:
  • Thận-ĐTĐ
  • Suy thận
  • hẹp động mạch thận
  • sỏi thận
Câu 35: Nam 16 tuổi, sốt nhẹ ngày thứ 7, mệt mỏi, đau khớp, tiểu tiện nhiều lần hơn bình thường, pro niệu vết, bạch cầu Eos, xét nghiệm máu tăng. Chẩn đoán:
  • viêm ống thận cấp
  • Suy thận
  • Viêm cầu thận
  • Sỏi thận
Câu 36: Ở 1 bệnh nhân ngừng tim, ECG vô tâm thu, các câu sau đây đúng, NGOẠI TRỪ ?
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 200-300 và 360 J nên được chỉ định
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 400-600 và 560 J nên được chỉ định
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 250-300 và 560 J nên được chỉ định
Câu 37: Nam 50 tuổi, ngừng tim, không thở, mạch không sờ thấy, ECG nhịp đều đặn 60 l/phut. Các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Có tiên lượng xấu hơn so với tâm thu
Câu 38: Nam 24 tuổi, tức ngực, ECG ngoại tâm thu thất, các câu sau đúng, ngoại trừ?
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Không Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
Câu 39: Nam 58 tuổi, phù mắt cá chân, tiền sử THA được chẩn đoán và điều trị gần đây, ngoài ra không có bất thường, Albumin máu thấp, protein niệu dương tính, Điều trị ban đầu thích hợp nhất là?
  • Thuốc lợi tiểu
  • Thuốc chẹn kênh calci
  • Thuốc ức chế men chuyển
Câu 40: Nam 42 tuổi, tiền sử tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiểu trong 6 tháng qua. Vài ngày nay bệnh nhân thấy máu trong nước tiểu, nước tiểu có bạch cầu niệu trung tính, chẩn đoán?
  • Lao bang quang
  • Ung thư bàng quang
  • Sỏi bàng quang
  • Suy thận
Câu 41: Bệnh nhân 17 tuổi buồn nôn, nôn ngày thứ 7, 3 ngày nay phù quanh mắt, protein niệu +, Creatinin, urê tăng nhẹ, chẩn đoán?
  • Viêm cầu thận
  • sỏi thận
  • suy thận cấp
  • hẹp động mạch thận
Câu 42: Nữ 28 tuổi thai 13 tuần, xét nghiệm nước tiểu B
  • nitrit dương tính, ngoài ra không có ttriệu chứng gì khác. Điều trị?
  • Kháng sinh cefalexin
  • Digoxin
  • Metformin
  • Insulin
Câu 43: Nữ 21 tuổi đau sườn trái, tiểu nhiều, tiểu đêm, táo bón, khát, các triệu chứng bắt đầu cách đây 2 tuần, xét nghiệm nước tiểu bình thường, xét nghiệm thích hợp nhất là?
  • Ca huyết thanh
  • Kali máu
  • Natri máu
  • Siêu âm ổ bụng
Câu 44: Nữ 36 tuổi, đau cứng khớp ngón tay, cổ tay, đau hơn vài giờ sau thức dậy?
  • viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • cứng khớp
Câu 45: Nữ 75 tuổi, đau, hạn chế vận động khớp gối vài tháng nay, đau tăng buổi tối, sau đi bộ, kiểm tra thêm thấy sưng các khớp liên đốt ngón tay cả 2 bàn tay. Chẩn đoán có khă năng là?
  • Viêm xương khớp
  • viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • cứng khớp
Câu 46: Nam 30 tuổi bị đau sưng khớp gối và gót chân phải ngày thứ 7, tiền sử đau rát khi đi tiểu, mắt bị đỏ ngứa 2 tuần qua, chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm khớp phản ứng
  • viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • cứng khớp
Câu 47: Nữ 70 tuổi, vào viện vì cơn đau đột ngột, sưng gối phải, tiền sử tăng huyết áp, tăng cholesterol máu. Đang sử dụng aspirin, ramipril, simvastatin. Khám gối P sưng, không sốt, giảm phạm vi chuyển động gối phải do sưng đau. Xq vôi hoá sụn khớp, chẩn đoán?
  • Bệnh giả gout
  • Bệnh gout
  • Viêm khớp phản ứng
  • viêm khớp dạng thấp
Câu 48: Nam 23 tuổi, đau lưng hông hang ngày tháng thứ 2, đau cứng khớp tăng vào buổi sáng, trước đây khoẻ mạnh nhưng đã nhiều lần đau lưng dưới khi còn là thiếu niên, CRP và tốc độ máu lắng ESR tăng, điều trị thích hợp?
  • Nsaid và bài tập cột sống
  • Nsaid
  • thể dục thể thao
Câu 49: Nam 30 tuổi đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn đèn, tiền sử đau lưng, gần đây được chẩn đoán CSD
  • nguyên nhân có thể gây đau mắt là?
  • Viêm màng bồ đào
  • Đau mắt đỏ
  • Viêm mắt hột
Câu 50: Nữ 70 tuổi, vào viện vì đau 1/2 đầu trái nghiêm trọng, đau vai và cổ 2 bên trong vài tuần qua. Khám da đầu tăng đau khi chạm vào.Chẩn đoán khả năng nhất là?
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ
  • Viêm mao mạch tế bào khổng lồ
  • Viêm tĩnh mạch tế bào khổng lồ
Câu 51: ca lâm sàng rất đặc chưng về bệnh lao: ra mồ hôi, sốt về chiều?
  • lao
  • sốt không rõ nguyên nhân
Câu 52: Vitamin K?
  • Trimethroprim
  • Alpha choay
  • Beta Blocker
  • Augmentin
Câu 53: Một bệnh nhân chạy thận nhân tạo chu kỳ, vào cấp cứu hồi sức do ngừng tim. Điều nào sau đây là nguyên nhân có khả năng nhất?
  • Tăng kali huyết
  • Tăng calci huyết
  • Hạ kali huyết
  • hạ calci huyết
Câu 54: Bệnh nhân nam, có tiền sử gia đình chết đột ngột thì chọn?
  • Sử dụng thuốc chống loạn nhịp ngay
  • Không Sử dụng thuốc chống loạn nhịp ngay
  • Tiêm Adrenalin
  • Đặt ông NKQ
Câu 55: Bệnh nhân nữ, sức khoẻ bình thường, khám sàng lọc thấy hở 2 lá, nguy cơ nào sau đây bệnh nhân phải đối mặt lựa chọn?
  • sa van 2 lá
  • hẹp van 3 lá
  • hẹp van 2 lá
Câu 56: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đánh giá tăng huyết áp 130/100, bệnh nhân có đa niệu và yếu cơ, không có suy tim và phù. Cho khí máu, xét nghiệm gì đầu tiên?
  • Renin và aldosterone
  • xét nghiệm nước tiểu
  • xét nghiệm công thức máu
Câu 57: Bệnh nhân nam có natri huyết thanh là 110, co giật nặng, điều trị tức thời hạ natri máu là?
  • Nước muối 3% ở 30 đến 40 ml/h + furocemid
  • Glucose 5%
  • Glucose 10%
  • Muối Nacl 0,9 %
Câu 58: Bệnh nhân vào viện gan to, đau hạ sườn phải, xét nghiệm thấy PT time là 16, quyết định nhập viện vì sao?
  • Kéo dài thời gian prothrombin
  • Đau hạ sườn phải
  • người mệt mỏi, ăn không ngon
Câu 59: Bệnh nhân 70 tuổi, đái tháo đường typ I
  • vào viện vì đau tai trái kèm chảy mủ, khám thấy sưng ống tai, nề. Con gì?
  • Pseudomona aeruginosa
  • Streptococcus pneumoniae
  • Mycoplasma
  • coli
Câu 60: Bệnh nhân nam 40 tuổi, tiền sử sốt rét run 3 ngày, ho khan chán ăn, đau ngực màng phổi bên phải và khó thở, cân lâm sàng cần làm?
  • Xạ hình không khí tưới máu
  • XQ Ngực thẳng
  • Siêu âm ổ bụng
  • CT ngực
Câu 61: Bệnh nhân nữ 30 tuổi kêu mệt, táo bón và tăng cân, giọng khan, TSH cao, T4 thấp, khả năng?
  • Bệnh tự miễn
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ hệ thống
Câu 62: Kháng thể anti hbs của hbv, các câu sau đây là đúng, trừ?
  • Antihbs dương trong viêm gan mạn
  • Antihbs dương trong viêm gan cấp
Câu 63: Danh sách kháng sinh sau đây chiếm ưu thế với vỏ bọc vi khuẩn là đúng?
  • van co-gram âm
  • Van co –gram dương
Câu 64: Vấn đề không là biến chứng điều trị do nhiễm toan đái tháo đường?
  • tăng photphat máu
  • Tăng calci máu
  • Tăng natri máu
  • Tăng kali máu
Câu 65: Về bệnh đau đầu Meniere, câu nào đúng?
  • Xảy ra từ 65 tuổi trở lên
  • Xảy ra từ 35 tuổi trở lên
  • Xảy ra từ 55 tuổi trở lên
  • Xảy ra từ 45 tuổi trở lên
Câu 66: Yếu tố nào sau đây gây tổn thương phổi liên quan đến máy thở?
  • Máy áp lực đường thở
  • Ống nội khí quản
  • VT tăng cao
Câu 67: Bệnh nhân vào viện chỉ định thở oxy kính 4l/p, FiO2 ước tính?
  • 36%
  • 50%
  • 45%
  • 80%
Câu 68: Điều trị cơn suy thượng thận cấp, câu nào đúng?
  • Hydrocortison được chọn vì tác dụng mineral và glucose
  • Trong 24 giờ đầu nên di chuyển người bệnh nhiều
  • Tăng dần liều Hydrocortison hemisuccinat bằng cách tiêm liều nhỏ và cách quãng
Câu 69: Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp, nuốt bình thường có xuất huyết dưới nhện, cvp là 150?
  • Thuốc phentynoin dự phòng
  • Thuốc furocemid
  • Atenodol
  • Propranolol
Câu 70: Điều trị tuần tự được khuyến cáo khuyến nghị cho chứng đau nửa đầu là?
  • Sumutrian sau đó dexamethasone
  • Dexamethasone sau đó Sumutrian
Câu 71: Một trong những câu sau đây là đúng khi nói về sốc nhiễm trùng trong cấp cứu?
  • Nor và dopa đều là lựa chọn thuốc vận mạch ban đầu tốt
  • Digoxin là lựa chọn tốt
  • Metformin là lựa chọn tốt
Câu 72: Điều trị mục tiêu trong nhiễm trùng huyết, một trong những điều sau không là mục tiêu của hồi sức?
  • Đảm bảo huyết áp và tưới máu cơ quan
  • Điều trị kháng sinh để kiểm soát nhiễm trùng
  • Nhịp tim nhỏ hơn 100
Câu 73: Liên quan đến cơn suy thượng thận cấp, câu nào đúng?
  • Cơn suy thượng thận cấp có thể xảy ra do nhiễm trùng huyết xen kẽ trong khi điều trị streroid kéo dài
  • Cơn suy thượng thận cấp không thể xảy ra do nhiễm trùng huyết xen kẽ trong khi điều trị streroid kéo dài
Câu 74: Bệnh nhân nữ 50 tuổi thiếu máu cơ tim phát triển nhịp nhanh thất, huyết áp 130/80, các câu say đây là sai, trừ?
  • Lidocain tiêm Tĩnh mạch hiệu quả
  • Lidocain tiêm bắp hiệu quả
Câu 75: Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện với tình trạng …... câu nào sau đây là đúng, trừ?
  • Nên được điêu trị bằng amidaron tiêm TM
  • Không Nên được điêu trị bằng amidaron tiêm TM
Câu 76: Bệnh nhân NMCT cấp phát triển block nhĩ thất hoàn toàn, các câu sau đây SAI TRỪ?
  • Atropine có thể làm nhịp tim về bình thường
  • Atropine không làm nhịp tim
  • Atropine làm nhịp tim tăng
  • Atropine làm nhịp tim giảm
Câu 77: Điều nào sau đây không gây tím ngoại biên?
  • Luồng thông trong tim
  • Giãn mạch vành
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 78: Bệnh nhân nam 60 tuổi, biểu hiện buồn nôn và nôn, có tăng BUN và cre, cre nước tiểu 80, chẩn đoán?
  • Suy thượng thận
  • Suy tim
  • THA
  • Suy thận
Câu 79: Tất cả những điều sau đây đều có thể gây suy thượng thận cấp TRỪ?
  • Sắt
  • Kẽm
  • Đồng
  • Natri
Câu 80: Các chiến lược để quản lý COPD không biến chứng bao gồm, TRỪ?
  • Cromolun natri
  • Cromolun kali
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 81: Điều nào sau đây được coi là dấu hiệu COPD?
  • Khó thở khi gắng sức
  • Suy giáp
  • Phình vách thất
  • Bụi phổi
Câu 82: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của bệnh viêm phổi do Klebssila?
  • Bệnh nhân thường đáp ứng với điều trị kháng sinh ngoại trú
  • Dấu hiệu suy hô hấp.
  • Thở nhanh ≥ 60 lần/phút, cơn ngừng thở > 20.
  • Co lõm ngực, phập phồng cánh mũi, tím tái.
Câu 83: Dấu hiệu nào cho thấy cơn hen nặng?
  • Mạch đảo > 20mmhg
  • Mạch đảo > 70mmhg
  • Mạch đảo > 50mmhg
  • Mạch đảo < 20mmhg
Câu 84: Tất cả các điều sau gia tăng khả năng nhập viện ở bệnh nhân hen NGOẠI TRỪ?
  • Mang thai 3 tháng giữa
  • Dấu hiệu khó thở
  • Co lõm ngực, phập phồng cánh mũi, tím tái.
  • Khó thở về đêm
Câu 85: Triệu chứng báo trước trong đợt cấp của cơn hen gồm tát cả các trường hợp sau đây, TRỪ?
  • Nhiễm kiềm hô hấp nghiêm trọng và sử dụng cơ hô hấp phụ
  • Nhiễm toan nghiêm trọng và sử dụng cơ hô hấp phụ
  • Nhiễm kiềm hô hấp nghiêm trọng và không sử dụng cơ hô hấp phụ
  • Tất cả đều đúng
Câu 86: Bệnh nhân nam 25 tuổi, chị gái đưa vào viện, bệnh nhân hung phấn, co cứng nhẹ, buồn ngủ?
  • Chọc dò tuỷ sống
  • CT sọ não
  • Siêu âm ổ bụng
  • XQ ngực
Câu 87: Điều kiện nào sau đây có nhiều khả năng biểu chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên?
  • Khiếm thính 1 bên
  • Tiền đình
  • Tăng huyết áp
  • Suy tim
Câu 88: Điều nào sau đây ảnh hưởng phổ biến nhất của thai kỳ với hen?
  • Gia tăng biến chứng ở mẹ và tử vong chu sinh
  • Không sảy ra biến chứng
  • Con sinh ra khỏe mạch bình thường
  • Tất cả đều sai
Câu 89: Phát biểu nào sau đây về cường giáp SAI?
  • Mức T4 bình thường loại trừ khả năng cường giáp
  • Mức T3 bình thường loại trừ khả năng cường giáp
  • Mức TSH bình thường loại trừ khả năng cường giáp
  • Tất cả đều đúng
Câu 90: Giả sử không bị dị ứng, điều nào sau đây là đúng với tất cả bệnh nhân bị bão giáp?
  • Chỉ định PTU 1 giờ trước khi điều trị bằng iod
  • Chỉ định PTU 3 giờ trước khi điều trị bằng iod
  • Chỉ định PTU 5 giờ trước khi điều trị bằng iod
  • Chỉ định PTU 7 giờ trước khi điều trị bằng iod
Câu 91: Bệnh nhân 56 tuổi, đau 2 khuỷu tay 2 ngày, khám thấy ấm, mềm, ban đỏ khớp, hạn chế vận động. Chọn SAI?
  • Sử dụng colchicine
  • Sử dụng Coticoid
  • Sử dụng NSAID
  • Tất cả đều đúng
Câu 92: Tất cả các câu sau đây đều đúng với chứng tăng kali máu, TRỪ?
  • Tác động của tăng kali máu giảm
  • Rối loạn nhịp tim
  • Liệt mềm nửa người
  • Tất cả đều sai
Câu 93: Phát biểu nào sau đây SAI về nhiễm toan ceton rượu?
  • Chỉ xảy ra ở những người nghiện rượu mạn tính
  • Có thể xảy ra ở những người nghiện rượu mạn tính
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 94: Tất cả các con đường sau đây xảy ra khi nhiễm toan ceton do tiểu đường phát triển?
  • Thiếu In và glucagon vì vậy tăng tân tạo glucose
  • Kiểm soát cải thiện kết quả hạ đường huyết ở những bệnh nhân có chấn thương đầu đáng kể gần đây
  • Sử dụng Steroid cần được xem xét khi hạ đường huyết được cho là liên quan với nhiễm trùng huyết
  • Octreotide là dòng đầu tiên điều trị hạ đường huyết do uống sulfonylurea
Câu 95: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau đây sai, NGOẠI TRỪ?
  • Cung cấp oxi qua mặt nạ
  • Tiêm bắp morphine
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazide
Câu 96: Tất cả các điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu NMCT cấp, trừ?
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 97: R cao ở DI
  • DII
  • avF là tổn thương động mạch nào?
  • Động mạch mũ
  • Động mạch cảnh
  • Động mạch cánh tay đầu
  • Động mạch thân tạng
Câu 98: Bệnh nhân trong tình trạng phù nhẹ chân, albumin giảm, còn lại bt, đtrị đầu tiên?
  • Lợi tiểu, kiểm soát đường huyết, nằm nghỉ tại chỗ
  • Vận động thường xuyên
  • Nằm thấp chân
  • Tất cả đều sai
Câu 99: Sóng T đảo ngược trên ECG được thấy trong các vấn đề sau, ngoại trừ?
  • Tăng kali máu
  • Hạ Kali máu
  • Kali máu không thay đổi
  • Tất cả đều đúng
Câu 100: Câu SAI trong đtri hiệu quả mạch nhanh trên thất?
  • Isoprenaline
  • Propranolol
  • Adenosine
Câu 101: Về hạ đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ, câu ĐÚNG?
  • Đường huyết trở lại bình thường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon
  • Kiểm soát cải thiện kết quả hạ đường huyết ở những bệnh nhân có chấn thương đầu đáng kể gần đây
  • Sử dụng Steroid cần được xem xét khi hạ đường huyết được cho là liên quan với nhiễm trùng huyết
  • Octreotide là dòng đầu tiên điều trị hạ đường huyết do uống sulfonylurea
Câu 102: Tác dụng của cloprogrel NGOẠI TRỪ?
  • Không nên kết hợp với aspirin
  • Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa
  • Đối kháng kênh canxi
  • Magnesium
Câu 103: Về điều trị NMC
  • chọn câu sai?
  • Heparin được chỉ định ở những bệnh nhân dùng Streptokinase
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 104: Các loại thuốc sau và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, TRỪ?
  • Clopidogrel-ức chế hoạt hoá thụ thể glycoprotein IIIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Clopidogrel-ức chế hoạt hoá thụ thể glycoprotein IIIc/IIIa trong tiểu cầu
  • Clopidogrel-ức chế hoạt hoá thụ thể glycoprotein IIIb/IIId trong tiểu cầu
  • Clopidogrel-ức chế hoạt hoá thụ thể glycoprotein IIId/IIIa trong tiểu cầu
Câu 105: Trong việc điều trị 1 bệnh nhân sốc phản vệ, câu nào sau đây ĐÚNG?
  • Không được tiêm adrenalin
  • Bệnh nhân nằm cao đầu
  • Thuốc kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 liệu pháp bổ trợ
  • Cả 3 đáp án sai
Câu 106: Các điều sau đây về thuốc chẹn thụ thể Angiotensin là đúng trừ?
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Chống chỉ định trong suy thận.
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
Câu 107: Bệnh nhân 50t được chẩn đoán cơn đau ngực cấp tính, ECG cho thấy song R cao ở V1.Việc chẩn đoán có thể là?
  • Suy tim
  • Suy tâm thất
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
  • Giãn mạch vành
Câu 108: Các câu sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua TRỪ?
  • Đau nửa đầu
  • Hạ đường huyết
  • Migraine có aura
  • Liệt Todd sau cơn động kinh
Câu 109: BN nữ 10 tuổi vào viện vì đau khớp gối, đau khớp cổ chân và nốt dưới da, tiêu chuẩn bổ sung nào sau đây là cần thiết để xác nhân cđ VKDT cấp?
  • Sưng nóng, đỏ, đau
  • Bằng chứng về nhiễm trùng liên cầu khuẩn trước
  • Hạn chế vận động
  • Tất cả đều sai
Câu 110: Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác….natri 133mmol/l, kali 4,2 mmol/l?
  • Mức kali
  • Mức natri
  • Mức clo
  • Mức CO2
Câu 111: Một trong những thuốc sau đây có thể gây co thắt PQ ở bệnh nhân có dị ứng đường thở?
  • Isoptenaline
  • Thuốc tiêu sợi huyết (streptokinase, rt-PA)
  • Chụp mạch vành, nong đặt stent;
  • Mổ bắc cầu động mạch vành.
Câu 112: Phình động mạch chủ bụng, tất cả các câu sau là đúng, TRỪ?
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên sau lưng
  • Phình động mạch nhỏ hơn 4cm có thể được theo dõi cẩn thận
  • Phình to hơn 5cm nên được phẫu thuật mạch
  • Nhạy cảm đau các phình mạch có thể là chỉ định phẫu thuật
Câu 113: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis)?
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 114: Một trong các thuốc sau đây có thể được sủ dụng ở bệnh nhân có HỘI CHỨNG BRUGADA một cách an toàn
  • Aspirin
  • Isoprenaline
  • rifampin
  • ethambutol
Câu 115: Những thay đổi sau đây có thể xảy ra trong tăng kali máu, TRỪ?
  • Rút khắn khoảng thời gian PR
  • Tăng QRS
  • ST chênh xuống
  • ST chênh lên
Câu 116: Bệnh nhân nam 45t, huyết áp 150/90, bn thừa cân và hút thuốc nhưng không có yếu tố nguy cơ nào khác, câu đúng?
  • Nêm giảm muối
  • Uống rượu
  • Không phải giảm cân
  • Cả 3 đáp án sai
Câu 117: Các lưu ý về việc sử dụng DIGITALIS sau đây là SA
  • NGOẠI TRỪ
  • Tăng kali máu
  • Hạ natri máu
  • Hạ kali máu
  • Tăng natri máu
Câu 118: Về cơn tăng huyết áp, một trong những câu sau là đúng?
  • Đtri bn THA nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-2h
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bệnh nhân có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 119: Bệnh nhân nam 56 t, ĐtĐ huyết áp 180/110, bệnh nhân k béo phì, không hút thuốc, hàm lượng cholesterol và chức năng thận trong huyết thanh bt, câu nào sau đây là đúng?
  • Ramipril không là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên
  • Ramipril là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên
  • Nên sử dụng thuốc lợi tiểu
  • Tất cả đều sai
Câu 120: Xét nghiệm chức năng gan. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Không có urobilinogen nước tiểu không bao gồm tắc nghẽn đường mật
  • Tỷ lệ AL
  • AST > 2 thường gặp ở người viêm gan rượu
  • Nồng độ bilirubin liên hợp tăng cao là bệnh lý của bệnh ứ mật ngoài gan
  • Trong ứ mật, AST tăng trước ALT
Câu 121: Đoạn ST chênh lên trên ĐTĐ trong NMC
  • một trong những câu đúng là?
  • Đoạn ST chênh lên trên chuyển đạo avR ở bn đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là một dấu hiệu của hẹp mạch vành chính tim trái
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1-V3, sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R/S < 1 ở V1 và V2, và sóng T cao đứng ở V1 và V2
  • ST chênh lên ≥ 1mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1-V4
Câu 122: Bn nam 54t, tiền sử tăng huyết áp đau nhói ngực trái, khó thở ngày 3, nhịp tim 117l/p, ha 97/85, 37,2 độ, nhịp thở 22l/p, giảm thông khí, gõ vang ngực trái?
  • Tràn khí màng phổi
  • Suy tim
  • Tràn dịch màng phổi
  • Tất cả đều sai
Câu 123: Nam 65t, Đtđ typ 2, đau giữa ngực nghiêm trọng, bóp nghẹt, khi nghỉ ngơi, lo lắng vã mồ hôi, khó thở. Điều trị đầu tiên?
  • Thuốc xịt dưới lưỡi Trimitri nitrat
  • Hồi sức tim phổi
  • Thở oxi 100%
  • Tất cả đều sai
Câu 124: Bệnh nhân nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần mỗi phút, nhịp tim 120 lần mỗi phút và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất?
  • Hồi sức tim phổi
  • Đặt nội khí quả
  • Oxy 100%.
  • Không cần xử trí
Câu 125: Nữ 28t, nôn mửa, thở rất nhanh, thấy các gói Aspirin rỗng gần bn. Ước tính uống 45p trước. Đtri ban đầu là?
  • Truyền dịch và điện giải
  • Lọc máu
  • Thở oxi
  • Tất cả đều sai
Câu 126: Bênh nhân nam 43t đau thượng vị giờ thứ 4, đau nhói toả sau lưng, buồn nôn, không nôn, tỉnh táo, đáp ứng tốt giảm đau, sinh hoá máu bilirubin 8, ALT 38, ÁT 34, ALP 421, amilase 1850. Kiểm tra tiếp theo?
  • Siêu âm ổ bụng
  • Nội so dạ dày
  • Chụp XQ ngực
  • CT sọ não
Câu 127: Nam 20 tuổi đau cực độ gối phải, 38,5 độ
  • gối nóng sưng, không thể di chuyển do đầu gối đau… vsv có thể là?
  • Neseria gonnoroze (lậu)
  • Cromolyn natri
  • Tất cả đều sai
  • Tất cả đều đúng
Câu 128: Nam 90t, sốt ngày 7, đổ mồ hôi đêm, gần đây có làm thủ thuật nha khoa, tiền sử tha, đtđ 2, nhiệt độ 39o
  • mạch 120, xuất huyết tan toả dưới cánh tay, nghe tim có tiếng thổi tâm thu, nghi ngờ cđ viêm nội tâm mạc. Cấy máu tìm vk?
  • Streptococus Viridan
  • Neseria gonnoroze (lậu)
  • Tất cả đều sai
  • Tất cả đều đúng
Câu 129: Bn nam 26 tuổi, sốt đau đầu, khó chịu ho khan kéo dài 2 tuần sau du lịch, 39o
  • ban hồng loang lổ trên thân, lách to, xn bạch cầu thấp.Cđ?
  • Thương hàn
  • Lỵ
  • Kiết
  • Trực khuẩn
Câu 130: Bn nam 45 tuổi, buồn nôn giảm thèm ăn 2 ngày qua bị vàng da, người đi cùng bị vàng da. Khi khám bn không sốt, sờ thấy gan AS
  • AL
  • brirubin tăng, XN máu bt?
  • Viêm gan A
  • Suy tim
  • Ung thư Gan
  • Gan nhiễm mỡ
Câu 131: Nam 97 tuổi, mẩm ngứa đột ngột da đầu cổ thân, 38 độ, ban mụn nước lan rộng, sv gây bệnh?
  • Varisela zoester
  • Streptococus Viridan
  • Neseria gonnoroze (lậu)
  • Tất cả đều sai
Câu 132: Nam 3 tuổi sốt, nôn tiểu chảy ngày thứ 2, trẻ khác lây, nguyên nhân có thể là?
  • Rotavirus
  • Varisela zoester
  • Streptococus Viridan
  • Neseria gonnoroze (lậu)
Câu 133: Bn nữ 74t dtri viêm phổi, bị tiêu chảy cấp, phân nuôi cấy thấy độc tố Clos Phyo Difistile. Đtri?
  • Metronydazol đường uống
  • Metronydazol tĩnh mạch
  • Metronydazol tiêm bắp
  • Tất cả đều sai
Câu 134: Bn nam 54 tuổi, nghề nghiệp văn phòng, ho đờm xanh, sốt ngày thứ 5, khám thấy tiếng thở phế quản vùng dưới phổi trái, xq vùng dưới trái đông đặc, sinh vật gây bệnh?
  • Viêm phổi strep pneu
  • Ung thư phổi
  • Tràn dịch
  • Tràn khí màng phổi
Câu 135: Bn nam 27 tuổi trở về du lịch từ miền núi…?
  • Sốt rét
  • Sốt xuất huyết
  • Ban đỏ toàn thân
  • Viêm da cơ địa
Câu 136: Liên quan đến đột quỵ do thiểu máu cục bộ ở bn trẻ, một trong những câu sau đúng?
  • Không như bệnh nhân lớn tuổi, bệnh tim mạch là nguyên nhân ít quan trọng nhất gây đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở bn trẻ tuổi
  • Không như bệnh nhân lớn tuổi, bệnh tim mạch không là nguyên nhân ít quan trọng nhất gây đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở bn trẻ tuổi
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 137: Các vấn đề sau đây có thể dẫn đến kết quả đtri kém với đột quỵ thiếu máu cục bộ, ngoại trừ?
  • Điều trị oxy bị trì hoãn khi cấp cứu
  • Hồi sức tim phổi
  • Khai thông đường thở
  • Kiểm tra tuần hoàn
Câu 138: Nguyên nhân THỨ PHÁT của đau đầu, các tuyên bố sau là đúng?
  • Trong đáp án có u não
  • Suy tim
  • Ung thư phổi
  • Viêm màng não
Câu 139: Bệnh nhân nam 55 tuổi, đau đầu dữ dội, các câu sau đây là sau TRỪ?
  • Viêm dây thần kinh thị giác do thiếu máu cục bộ có thể là 1 biến chứng của bệnh nhân này
  • Viêm dây thần kinh khứu giác do thiếu máu cục bộ có thể là 1 biến chứng của bệnh nhân này
  • Viêm dây thần kinh V do thiếu máu cục bộ có thể là 1 biến chứng của bệnh nhân này
  • Viêm dây thần kinh VI do thiếu máu cục bộ có thể là 1 biến chứng của bệnh nhân này
Câu 140: Khi chẩn đoán đau nửa đầu, một trong những câu sau đây nói vê đặc điểm để chẩn đoán chắc chắn nhất?
  • Liệt cơ sụp mi mắt liên quan đến đau đầu
  • Liệt cơ sụp mi mắt không liên quan đến đau đầu
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 141: Khi chỉ định đtri thuốc giãn phế quản trong hen nặng, các câu sau đây sai, NGOẠI TRỪ?
  • Chỉ định duy nhất cho điều trị bằng salbutamol tiêm TM ở ngươi lớn là bệnh nhân hen nghiêm trọng không thể đtri bằng khí dung
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
  • Cường beta 2
Câu 142: Tràn khí màng phổi tự phát, các câu sau đây NGOẠI TRỪ?
  • Ngừng hút thuốc lá sau khi TKMP lần đầu làm giảm khả năng tái phát
  • Cần chọc khí màng phổi để giảm áp lực khoang màng phổi
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 143: Đtri bệnh nhân ung thư phổi hít sặc phổi, các câu sau đây sai, trừ?
  • Nội soi phế quản cứng có thể được chỉ định
  • Chụp XQ phổi
  • CLVT lồng ngực
  • Tất cả đúng
Câu 144: Bệnh nhân viêm phổi do Staphylococcus aureus. Các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ?
  • Thường không xảy ra ở những bệnh nhân khác ngoài những bệnh nhân mới nhập viện và những người dinh dưỡng kém
  • Hay gặp hơn trong dịch cúm
  • Liên quan đến tỷ lệ sốc nhiễm trùng tương đối cao so với các mầm bệnh vi khuẩn khác
  • Viêm màng phổi và dịch giữa 2 màng phổi không phải là đặc điểm Xquang phổ biến
Câu 145: Xq ngực nữ 65 tuổi tiền sử hút thuốc, khó thở khới phát gần đây, tàn dịch màng phổi trái lượng vừa phải, xđ nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi, các câu sau đây sai ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi được xđ giữa 2 khoang màng phổi
  • Viêm màng phổi được xđ giữa 1 khoang màng phổi
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 146: Khi điều trị thuốc cho cơ TH
  • các câu sau đây SA
  • TRỪ?
  • Hydralazine là thuốc giãn mạch trực tiếp
  • Hydralazine là thuốc giãn mạch gián tiếp
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 147: Khi điều trị cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bệnh nhân có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
  • Điều tị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1h
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 148: Khi chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân hc mạch vành cấp, các câu sau đây là sai trừ?
  • Enoxaparin có td vượt trội so với heparin không phân đoạn khi được sử dụng cho bn NMCT có ST chênh lên được đtri bằng tiêu sợi huyết
  • Hạ huyết áp, co thắt phế quản, nhịp tim chậm là những tác dụng phụ của chẹn Beta
  • Chỉ định Clopidogrel 300mg ngoài Aspirin
  • Chỉ định Aspirin 75mg
Câu 149: Một câu sau đây là ĐÚNG khi nói về hội chứng động mạch động mạch vành cấp?
  • Kết quả xét nghiệm Troponin nối tiếp không tăng loại trừ hội chứng động mạch vành cấp
  • Troponin có độ nhạy sớm cao đối với nhồi máu máu cơ tim
  • Nên chụp xquang ngực trước khi điều trị tan huyết khối ở mọi bệnh nhân
  • Điện tâm đồ là kiểm tra duy nhất cần thiết để xác định xem bệnh nhân có cần tái tưới máu khẩn cấp không
Câu 150: Một trong các câu sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim?
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái.
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1-V3, sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R/S < 1 ở V1 và V2, và sóng T cao đứng ở V1 và V2
  • ST chênh lên ≥ 1mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1-V4
Câu 151: Bn NMCT có ST chênh lên, tất cả những câu sau đây là đúng ngoại trừ?
  • NMCT thành sau đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1 và V2 có liên quan đến tắc đm vành phải hoặc đôi khi là đm mũ
  • NMCT thành sau đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1 và V2 có liên quan đến tắc đm vành trái hoặc đôi khi là đm mũ
  • NMCT thành sau đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1 và V2 có liên quan đến tắc đm vành phải hoặc đôi khi là đm cảnh trong
  • NMCT thành sau đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1 và V2 có liên quan đến tắc đm vành phải hoặc đôi khi là đm cảnh ngoài
Câu 152: Về kiểm tra cho một bệnh nhân đau ngực, chọn câu đúng:
  • Troponin cụ thể cho tổn thương cơ tim và cũng thường xuyên tăng trong bệnh lý khác
  • Bất ky độ cao troponin ( có test là nhiệt độ cao ) trên ngưỡng có ý nghĩa tiên lượng ở bệnh nhân với hội chứng mạch vành cấp
  • Thử nghiệm gắng sức có độ nhạy và độ đặc hiệu cao đối với bệnh mạch vành và là kiểm tra hữu ích để chẩn đoán bệnh động mạch vành
  • Đoạn ST mới chênh lên >= 1mm trong hai đạo trình liên tiếp trên điện tâm đồ (ECG) có giá trị tiên đoán dương 50% để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính (AMI)
Câu 153: về đau ngực, chọn câu đúng:
  • đau có tính chất liên tục không ngớt kéo dài hơn 12h ít có khả năng là do ACS
  • đau tăng lên khi sờ nắn ngực không bao gồm ACS
  • đau nóng rát hoặc khó tiêu hiếm khi kết hợp với hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • đau tỏa đến cánh tay hay vai phải tiên đoán nhồi máu cơ tim ít hơn so với đau tỏa đến cánh tay hoặc vai trái
Câu 154: Một trong các câu sau đây nói về việc sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng
  • Nó là dung dịch được chỉ định nếu chấn thương sọ não nghiêm trọng xảy ra với hạ huyết áp
  • Có bằng chứng cho thấy có hiệu quả tốt trong chấn thương sọ não
  • Nó có hiệu quả như manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu ..
  • Nó làm giảm đáng kể áp lực nội sọ và cải thiện đáng kể lưu lượng máu não
Câu 155: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai?
  • Isoprenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
  • Noradrenaline là một chất chủ vận α mạnh với hoạt dộng có ý nghĩa ở thụ thể β1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt dộng ở thụ thể β2
  • Dopamine với liều 5 – 10 ug/ kg/ phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể a tương tự noradrenaline.
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái (LV), có thể gây hại ở bệnh nhân bị sốc tim
Câu 156: Đtri mục tiêu sớm trong đtri nhiễm trùng huyết có lq đến việc giảm tỷ lệ tử vong, 1 trong các vđ sau đây k phải mục tiêu của hồi sức?
  • nhịp tim dưới 100
  • nhịp tim dưới 80
  • nhịp tim dưới 90
  • Huyết áp dưới 130/80
Câu 157: Một trong những câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • Nhiễm toan lactic ddwopwcj định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh >2 mmol/L và tình trạng nhiễm toan ( PH máu động mạch < 7,35)
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactate huyết thanh và mức dộ nghiêm trọng của sốc
Câu 158: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong các câu sau đây là đúng:
  • Cung cấp oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sức tim phổi
  • Duy trì huyết áp tâm thu > 90mmHg
  • Duy trì kiểm soát glucose chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4-6 mmol/L
  • Chụp mạch vành và can thiệp mạch ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ
Câu 159: Bn nam 70t, ngừng tuần hoàn, mạch 30p/l, tiến hành bóp bóng mặt nạ, các bước tiếp theo thích hợp nhất sẽ được thực hiện?
  • Xđ vtri chính xác của mặt nạ bóng và sự phù hợp của ép ngực
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập
Câu 160: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu sau 2 phút nữa cấp cứu vẫn rung thất, bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện:
  • Chỉ định amiodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
  • Chỉ định adrenaline 1ml tiêm tĩnh mạch
Câu 161: về CPR trong ngừng tim ở người lớn, trong cấp cứu, chọn câu đúng:
  • khi sử dụng thông khí bóp bóng, thông khí phải được thực hiện trong giai đoạn thư giãn của ép ngực
  • độ sâu ép ngực ít nhất một nửa độ sâu của ngực người lớn
  • tỉ lệ ép ngực là 30:2 nếu một người cứu hộ và 15:2 nếu có nhiều hơn một người
  • núm vú là cột mốc đáng tin cậy cho vị trí tay trong quá trình ép ngực
Câu 162: Liên quan đến typ Đtđ các câu sau đây đúng, trừ?
  • Bệnh tiểu đường thai kì là 1 dạng của bệnh tiểu đường typ 2
  • Phụ nữ có thai có nguy cơ bị tiểu đường
  • Phụ nữ có thai có nguy cơ bị THA
  • Tất cả đáp án trên
Câu 163: Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Chỉ định Warfarin
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang.
Câu 164: Bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán với yếu chân tay Phải. BN hoàn toàn tỉnh táo. HA 180/100mmhg. Câu nào sau đây là sai ngoại trừ:
  • Dừng ngay lập tức thuốc THA
  • Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc hạ huyết áp thì nên tiếp tục
  • Uống 1 liều sau đó ngừng thuốc HA
Câu 165: Về các cơn thiếu máu não thoáng qua. Các câu sau đây đúng trừ?
  • Thường kéo dài 7-8h
  • là tình trạng gián đoạn quá trình cung cấp máu lên não tạm thời và không gây tổn thương não vĩnh viễn hoặc nhồi máu não cấp tính.
  • cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua có thể là dấu hiệu cảnh báo tái đột quỵ trong tương lai gần
  • tất cả đáp án
Câu 166: Bệnh nhân nữ 28 tuổi, đầu giờ thứ 24 của cơn đau tăng dần từ từ liên quan đến toàn bộ đầu, vài giờ qua, bn quay đầu k thoải mái, khi kiểm tra sợ ánh sáng + cổ cứng, không phù ban, kernig dương tính, dịch não tuỷ pro thấp, glu, cytoid bt; cđ?
  • Viêm màng não do virus
  • Viêm màng não do vi khuẩn
  • Viêm não nhật bản
  • Chấn thương nội sọ
Câu 167: Nữ 43 tuổi đột ngột chóng mặt khi thức dậy, đau đầu chóng mặt khi thức dậy trên giường, cơn chóng mặt hết nếu giữ yên không ù tai hoặc điếc, buồn nôn + không nôn. Chẩn đoán:
  • Tai biến mạch máu não
  • Thiếu máu lên não
  • Chấn thương sọ não
  • Chóng mặt vị trí lành tính
Câu 168: Bn nam 71 tuổi rung nhĩ vào viện vì co giật, lịch sử bệnh lý khi thức dậy chóng mặt trong vài giây, ngã xuống sàn và co giật, bn tỉnh và hết co giật sau vài phút. Thuốc sd hang ngày …Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Hạ huyết áp tư thế đứng
  • Hạ đường huyết
  • Rối loạn điện giải
  • Tăng Ure huyết
Câu 169: Nam 79 tuổi, đột quỵ liệt ½ người trái, chụp CLVT hình ảnh nhồi máu đm não giữa, yéu tố nguy cơ quan trọng nhất là?
  • Tăng huyết áp
  • Tiểu đường
  • Hút thuốc
  • Rượu
Câu 170: bn nữ 24 tuổi, bàn tay bàn chân lạnh 3 tháng qua, tăng hơn khi ra ngoài buổi sáng có thể kéo dài hang giờ, cơ quan khác bt, đtri thích hợp?
  • Nifedipin
  • Andrenalin
  • Isullin
  • Thuốc chẹn kênh Canxi
Câu 171: Nam 79 tuổi, đột quỵ liệt ½ người trái, chụp CLVT hình ảnh nhồi máu đm não giữa, yéu tố nguy cơ quan trọng nhất là?
  • Tăng huyết áp
  • Tiểu đường
  • Hút thuốc
  • Rượu
Câu 172: Bệnh nhân nữ 55 tuổi vào viện vì khó thở và ho khan. Các triệu chứng bắt đầu từ một vài tháng trước và tiến triển tăng dần. Bệnh nhân có tiền sử viêm khớp dạng thấp từ 10 năm trước. Khi kiểm tra hô hấp nghe thấy rale cả 2 bên phổi. Nguyên nhân rất có thể của các triệu chứng?
  • Tràn dịch màng phổi
  • Xơ phổi
  • Phổi đông đặc
  • U trong phổi
Câu 173: Khi nói về nguyên nhân đột quỵ. Các câu sau đây là đúng , ngoại trừ
  • Bóc tách động mạch cảnh là một nguyên nhân
  • Ở bệnh nhân tăng huyết áp, xuất huyết não phổ biến hơn nhồi máu
  • Xuất huyết dưới nhện thường gặp ở bệnh nhân tăng huyết áp
  • Một khối u não có thể có đặc điểm của một cơn đột quỵ
Câu 174: Các vấn đề sau đây có thể gây tim nhịp chậm, trừ?
  • Thiếu máu nặng
  • Bẩm sinh
  • Tập luyện thể thao
Câu 175: Các vấn đề sau có thể không gây ra hình ảnh điện tâm đồ đặc trưng, ngoại trừ?
  • Hạ thân nhiệt
  • Tăng calci máu
  • Hạ natri máu
  • Hạ đường huyết
Câu 176: BN bị NMCT cấp phát triển block nhĩ thất hoàn toàn, các câu sau đây là sai, trừ?
  • Thuốc atropi có thể làm nhịp trở về bình thường
  • Aminoglycoside
  • Penicillin hoặc Ceftriaxone
  • Corticosteroid
Câu 177: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch.
Câu 178: Bn nữ 70 tuổi, vào viện vì đau ½ đầu trái nghiêm trọng, đau vai và cổ 2 bên trong vài tuần qua, khám da đầu tăng khi chạm vào, Cđ?
  • Viêm đm tế bào khổng lồ
  • Viêm màng não
  • U não
  • Đau cổ vai gáy
Câu 179: Bn nam 30 tuổi đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn đèn, ts viêm csdk nguyên nhân có thể gây đau mắt?
  • viêm màng bồ đào
  • glocom góc đóng
  • Glocom góc mở
  • Viêm giác mạc
Câu 180: Bệnh nhân nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử vàng da và đau bụng dưới bên phải một tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bệnh nhân không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy bilirubin là 40 mmol/
  • ALT là 40 UI/
  • AST là 50 UI/L và ALP là 350 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất:
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự mãn
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
Câu 181: Bệnh nhân nam 69 tuổi đau bụng 2 tuần nặng dần lên, khám bệnh nhân vàng da, bụng căng thượng vị, gan to, mềm, Nguyên nhân?
  • Hội chứng budd-chiari
  • Xơ gan
  • Xơ gan cổ trướng
  • Suy thận
Câu 182: Vi khuẩn nào sau đây không bao giờ gây đại tiện phân máu?
  • staphylococcus
  • Phế cầu
  • coli
  • HI
Câu 183: Bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiêu chảy 9 lần/24h. Điều trị thích hợp nhất?
  • Bù nước đường uống, chống nôn, xuất viện
  • Kháng sinh, bù nước điện giải
  • Kháng sinh, chống nôn, bù nước điện giải, xuất viện
  • Kháng sinh, chống nôn, xuất viện
Câu 184: Bệnh nhân nữ 25 tuổi tiêu chảy 11 lần/24h?
  • Viêm dạ dày ruột
  • Loét dạ dày
  • Viêm đại tràng
  • Ung thư đại tràng
Câu 185: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
  • NSAID
  • Helicobacter pylori.
  • Lạm dụng rượu
Câu 186: Bn nữ 55 tuổi vào viện vì đau bụng, nôi soi được tiêu hoá trên, tsu đau bụng thượng vị 4 tháng đã được đtri thuốc kháng acid và thuốc bơm proton. XN thấy 1 vết loét tá tràng, HP+,… Cách đtri mỗi ngày trong tuần đầu thích hợp nhất?
  • Omeprazole+Amox+clary ( ĐA dài nhất )
  • Metronidazole
  • Smecta
Câu 187: Bn nam 51 tuổi, tăng huyết áp kiểm soát kém, vào viện vì nhầm lẫn, buồn nôn, nôn, HA 200/140, đtri?
  • Ức chế men chuyển
  • Chẹn kênh canxi
  • Lợi tiểu
  • Chẹn beta
Câu 188: Bn nam 17 tuổi, khó thở xảy ra khi ăn thức ăn, khám sưng môi lưỡi, thở khò khè. Đtri thích hợp nhất?
  • 0,5mg Adrenalin tiêm bắp
  • 0,5mg Insulin
  • 5g Kháng histamin
  • 5g Corticoid khí dung
Câu 189: Bn nam 47 tuổi đi ngoài phân đen ngày thứ 3, xanh sao, nhịp tim 110, Ha 105/71 đã sử dụng NSaid để kiểm soát các trch đau chân, chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Loét dạ dày
  • Viêm dạ dày
  • Viêm đại tràng
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 190: Bn nữ 59 tuổi, đau ngực dữ dội, khó thở, đặt sten Đmv cách 7 ngày thành công, nhịp tim 115, huyết áp 107/89.Sau khi hồi sức đường thở và tuần hoàn, EGC nhịp nhanh xoang và lệch trục phải, đtri thích hợp nhất?
  • Heparin tiêm tĩnh mạch
  • Andrenalin tiêm bắp
  • Ciprobay tĩnh mạch
  • Augmentin uống
Câu 191: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. Điện tâm đồ cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước. Điện tâm đồ trước đó mà bệnh nhân mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một câu nào sau đây là sai:
  • Chẩn đoán có khả năng là đau thắt ngực không ổn định
  • Heparin tiêm tĩnh mạch được chỉ định
  • Chẩn đoán có khả năng là nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Chẩn đoán có khả năng cao bị nhồi máu cơ tim trong vài ngày tới
Câu 192: Bệnh nhân nam 47 tuổi, vào viện vì đau bụng âm ỉ kéo dài 3 tháng, cơn đau tăng hơn vào buổi sáng và thuyên giảm sau bữa ăn. BN không có tiền sử giảm cân và đại tiện bình thường. Khi khám bụng mềm và cảm thấy khó chịu vừa phải khi sờ nắn vùng thượng vị. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD)
  • Loét tá tràng
  • Loét dạ dày tá tràng
  • Viêm dạ dày
Câu 193: Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp 130/90 mmHg. Nhịp tim 120 lần/phút. Bệnh nhân có tiền sử bệnh suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Các câu sau đây về bệnh nhân này là đúng, trừ:
  • Morphine rất hữu ích trong việc giảm phù phổi
  • Truyền dịch có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị
  • Furosemide nên dùng đường uống
Câu 194: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ,đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này:
  • Suy tim
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 195: Bệnh nhân được chẩn đoán bị viêm đường mật xơ cứng tiên phát. nghi ngờ rằng bệnh nhân có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây:
  • Hội chứng ruột kích thích
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 196: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực. Bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra, nhịp tim khoảng 120 lần/ phút và không đều. Huyết áp 142/89mmHg và chỉ số khối cơ thể là 19. Không có tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất:
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
  • X quang ngực
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
Câu 197: Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amilodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp là 150/95mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này:
  • Xét nghiệm vi sinh vật tế bào học nước tiểu
  • Siêu âm đường tiết niệu
  • Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thận tĩnh mạch
Câu 198: Bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa và tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật., thuốc hay dị ứng và sống với hai người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ. Không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất?
  • Salmonella
  • Shigella
  • enterohaemorrhagic
  • coli
  • Độc tố botulinum
Câu 199: Bệnh nhân nữ 41 tuổi mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cùng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên, huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất?
  • Thuốc lợi tiểu
  • Ức chế men chuyển angiotensin.
  • Chẹn kênh canxi
  • Chẹn Beta
Câu 200: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng trừ?
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Câu 201: bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Aspirin đơn độc
  • Aspirin và clopidogrel
  • Warfarin
  • Thuốc làm giảm tần số tim
Câu 202: Liên quan đến suy tim, các triệu chứng sau đây là đúng, trừ?
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
Câu 203: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét dạ dày tá tràng?
  • Helicobacter pylori
  • Lạm dụng rượu
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 204: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, trừ?
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
Câu 205: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liện pháp hỗ trợ
  • Không được tiêm adrenalin
  • Bệnh nhân nằm cao đầu
  • Cả 3 đáp án sai
Câu 206: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau là đúng ngoại trừ?
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ
  • Tiêm bắp morphine
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazide
Câu 207: Các câu sau sai về TH
  • trừ?
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
Câu 208: Bệnh nhân nữ 19t bị đột quỵ và co giật kéo dài 2p. Bệnh nhân lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt ra và đưa tay xoa đẩy. Thang điểm Glasgow của bệnh nhân là?
  • 10 điểm
  • 11 điểm
  • 8 điểm
  • 9 diểm
Câu 209: Bệnh nhân nam 45t mắc ĐTĐ và bệnh thận mạn, vv vì TH
  • Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất?
  • 120-130 mmHg
  • 100-110 mmHg
  • 90-100 mmHg
  • 123 – 150 mmHg
Câu 210: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim, bn không thở và mạch không sờ thấy. Đtđ cho thấy nhịp tim đều đặn với tốc độ 60l/p. Các câu sau đây đúng trừ?
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm trương
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm nhĩ
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thất
Câu 211: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp, phát triển thành rối laonj nhịp tim, huyết áp ổn định. Các câu sau đây đúng, trừ?
  • Nên được đtri bằng amidazone tiêm tĩnh mạch
  • Nên được đtri bằng amidazone tiêm bắp
  • Tất cả đều đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 212: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hoá?
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
Câu 213: Bệnh nhân nam 55t, đau giữa ngực phút 20, đặc điểm nào sau được biểu thị nhiều nhất cho NMCT tại thời điểm hiện tại?
  • ST chênh lên
  • ST chênh xuống
  • Phức hợp QRS chênh lên
  • Tất cả đều sai
Câu 214: Bệnh nhân nam 46 tuổi nhập viện với chẩn doán giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng ho đờm nhầy, điều nào k phải nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Viêm phổi
  • Xơ nang
  • Suy thất trái
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 215: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Lepirudin
  • Enoxaparin
  • Warfarin
  • Heparin
Câu 216: Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít và rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất :
  • Viêm phổi
  • Cơn hen phế quản
  • Phù phổi
  • COPD
Câu 217: Bệnh nhân nữ 42 tuổi, vào viện với cơn đau hạ sườn phải, siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siêu âm của hệ thống …, câu nào sau đây sai?
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chẹn bằng đầu dò ..
  • Ống mật thông thường có độ dày < 6mm
Câu 218: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. Bệnh nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch với hô hấp. Tần số tim 96 lần mỗi phút và hố hấp 12 lần/ phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Đau thắt ngực
  • Suy tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Tràn khí màng phổi
Câu 219: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh dạ dày tá tràng:
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • 90-95% bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng bị nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
  • Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng
  • Có tới 80% người nhiễm
  • helicobacter pylori sẽ bị loét dạ dày tá tràng
Câu 220: Bệnh nhân nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là:
  • Viêm đường mật
  • Viêm tụy sỏi mật
  • Viêm túi mật
  • Bệnh ác tính
Câu 221: Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện với đau vùng thượng vị nhẹ và khó tiêu. Bệnh nhân không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây thích hợp nhất:
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
  • Bệnh nhân nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton (PPI) và khuyên dùng nó trong bữa ăn
  • Bệnh nhân nên được điều trị kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt
  • pylori
Câu 222: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một câu nào sau đây là sai?
  • Heparin được chỉ định ở những bệnh nhân dùng Streptokinase
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 223: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Tắc động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu.
  • Đau khớp và phát ban không phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Suy thận cấp ở bệnh nhân bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
Câu 224: Các câu sau đây nói về thuốc chặn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy tim.
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Câu 225: Bệnh nhân nữ 41 tuổi bị mắc tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cũng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên,huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 180/100mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất:
  • chẹn kênh canxi
  • chẹn beta
  • thuốc lợi tiểu
  • ức chế men chuyển angiotensin
Câu 226: Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amilodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp là 150/95mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này:
  • Xét nghiệm vi sinh vật tế bào học nước tiểu
  • Siêu âm đường tiết niệu
  • Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thận tĩnh mạch
Câu 227: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi đánh trống ngực, bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra nhịp tim 120 lần mỗi phút và không đều. HA 142/89 mmHg và chỉ số cơ thể 19. Không có tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất:
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
  • Xquang ngực
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
Câu 228: Bệnh nhân được chẩn đoán bị viêm đường mật xơ cứng tiên phát. nghi ngờ rằng bệnh nhân có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây:
  • Hội chứng ruột kích thích
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 229: Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp 130/90 mmHg. Nhịp tim 120 lần/phút. Bệnh nhân có tiền sử bệnh suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Các câu sau đây về bệnh nhân này là đúng, trừ:
  • Morphine rất hữu ích trong việc giảm phù phổi
  • Truyền dịch có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị
  • Furosemide nên dùng đường uống
Câu 230: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. Điện tâm đồ cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước. Điện tâm đồ trước đó mà bệnh nhân mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một câu nào sau đây là sai:
  • Chẩn đoán có khả năng là đau thắt ngực không ổn định
  • Heparin tiêm tĩnh mạch được chỉ định
  • Chẩn đoán có khả năng là nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Chẩn đoán có khả năng cao bị nhồi máu cơ tim trong vài ngày tới
Câu 231: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và
  • coli 0157:H7 là?
  • 14 ngày
  • 2 – 6 ngày.
  • 7 - 14 ngày
  • 2 - 6 giờ
Câu 232: Statin uống vào lúc nào?
  • Buổi trưa sau ăn
  • Buổi tối
  • Bất kì thời gian nào trong ngày
  • Được đề nghị sử dụng vào buổi sáng
Câu 233: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại?
  • Vàng da sau gan và tăng bilirubin trực tiếp.
  • Vàng da trước gan và tăng bilirubin trực tiếp.
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan
Câu 234: Điều nào sau đây không được coi là một yếu tố góp phần vào sự phát triển của bệnh trào ngược dạ dày:
  • Bệnh đái tháo đường
  • Mang thai
  • Nicotine
  • Thuốc hạ cholesterol
Câu 235: Triệu chứng nào không phải của apxe gan?
  • Buồn nôn, nôn
  • Vã nhiều mồ hôi
  • Vàng mắt
  • Vàng da
Câu 236: Triệu chứng có nghiệm pháp rung gan (+), đau hạ sườn phải. Chẩn đoán?
  • Suy gan cấp
  • Apxe gan
  • Xơ gan
  • Viêm gan do amip
Câu 237: Nhiễm phổi cộng đồng thường do vi khuẩn ?
  • phế cầu
  • klebsiella
  • liên cầu nhóm A
  • staphylococcus
Câu 238: Bạch hầu gây bệnh do
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố
  • Bản thân vi khuẩn
  • Độc chất
Câu 239: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh bạch hầu là?
  • 2 - 5 ngày
  • 1 - 2 tuần
  • 1 - 3 ngày
  • 5 - 10 ngày
Câu 240: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 70 ngày
  • Trung bình 90 ngày
Câu 241: Sốt liên tục 3 tuần ho khan không rõ nguyên nhân?
  • Lao
  • Viêm phổi thùy
  • Viêm cơ tim
  • Viêm phổi do Mycoplasma
Câu 242: Điều trị kháng sinh nào sau đây được chỉ định đối với bệnh nhân lậu?
  • Cefixime 400 mg đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500 mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp.
Câu 243: Tính chất của vi khuẩn lỵ gây bệnh, chọn sai?
  • Sốt cao
  • Phân tung tóe
  • Đau quặn bụng
  • Lượng phân càng về sau càng ít
Câu 244: Lỵ sảy ra chủ yếu vào mùa?
  • Xuân
  • Hạ
  • Thu
  • Đông
Câu 245: Vi khuẩn gây bệnh viêm phổi chủ yếu ở trẻ em?
  • Phế cầu
  • Mycoplama
  • HI
  • Tụ cầu vàng
Câu 246: Chẩn đoán lỵ trực khuẩn làm cận lâm sàng”?
  • Soi tươi
  • Cấy máu
  • Cấy phân tìm VK
  • Cấy dịch hầu họng
Câu 247: Số lượng bạch cầu trung tính tối thiểu trong chất dịch cổ trướng cần thiết cho chẩn đoán viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát?
  • 200 U/L
  • 250 /Ul
  • 350 U/L
  • 300 U/L
Câu 248: Nói về uốn ván ngoại trừ?
  • Gram âm
  • Ngoại độc tố
  • Yếm khí
  • Thời gian ủ bệnh : 3-20 ngày
Câu 249: Nữ 47t vàng da 3 ngày, ALP 350 AST 45. ALT 50, Bilirubin 50, BN cảm thấy bình thường, nước tiểu sẫm màu, nhạt màu. Hỏi thuốc gì là nguyên nhân gây ứ mật?
  • Bendroflumethiazide
  • chlordiazepoxide
  • amoxicillin-clavulanate
  • propranolol
Câu 250: Vấn đề tiêu hóa nào gây ra ngón tay dùi trống?
  • Hội chứng guillain barre
  • Viêm loét dạ dày
  • Viêm loét tá tràng
  • Viêm loét đại tràng
Câu 251: Nam 60t bị bệnh gan do rượu chảy máu thứ phát do giãn TMT
  • điều trị nội soi xuất viện sau 2 tuần, loại thuốc nào sau đây điều trị dự phòng chảy máu TMTQ?
  • Heparin
  • Wafarin
  • Propranolol
  • Emicizumab
Câu 252: Nam 45t vàng da 1 tuần, rung nhĩ + THA + gan to Bilirubin 41, AST 111, ALT 55, ALP 98. Hỏi bệnh nhân sử dụng thuốc, thuốc nào gây rối loạn chức năng gan?
  • Amiodarone
  • Betalock
  • Amlordipin
  • Furosemid
Câu 253: Bệnh nhân nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá?
  • Rung nhĩ
  • Sờ thấy rung miu
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
Câu 254: Nam 62t, lần đầu tiên đánh trống ngực lần thứ 3, điện tâm đồ rung nhĩ với nhịp thất, 130l/p, chỉ định đầu tay?
  • Sốc tim
  • Vận mạch
  • Sốc nhiệt
  • Bù dịch
Câu 255: Nam 64t, đau ngực dữ dội dài 25p, không tỏa ra bất cứ đâ. Ra mồ hôi và lo lắng, nhịp tim nhanh huyết áp bình thường, ECG sóng T âm sâu, creatinin huyết thanh không tăng, tiền sử loét DTT
  • Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Suy tim trái
  • Block nhĩ thất
  • Nhồi máu cơ tim
  • Phình tách đm chủ
Câu 256: Nữ 43 tuổi đột ngột chóng mặt khi thức dậy, đau đầu chóng mặt khi thức dậy trên giường, cơn chóng mặt hết nếu giữ yên không ù tai hoặc điếc, buồn nôn + không nôn. Chẩn đoán:
  • Chóng mặt vị trí lành tính
  • Hội chứng tiền đình
  • Thiếu máu
  • Nhồi máu não
Câu 257: Bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp mạn tính nhưng kém tuân thủ điều trị, vào viện vì lý do ảo giác ngày thứ 7. Khi khám, thang điểm glasgow của bệnh nhân là 14, huyết áp là 210/120 mmHg, mạch 112 lần/ phút, soi đáy mắt thấy phù gai thị. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Xuất huyết dưới màng cứng
  • Bệnh não tăng huyết áp
  • Nhồi máu não ổ khuyết
  • Nhồi máu nhu mô não
Câu 258: Nam 50 tuổi, ĐTĐ 2, theo dõi nồng độ HbA1C của bn, mục tiêu nào là thích hợp nhất:
  • Nên chọn 1 mục tiêu có thể đạt được
  • Theo dõi cả 2 mục tiêu
  • Kiểm soát THA trước
  • Test đường huyết
Câu 259: BN vv đau hạ sườn phải, vàng da, mức độ bilirubin gây vàng da có thể thấy trên lâm sàng?
  • > 35 mcrmol/L
  • 40 mcrmol/L
  • 25 mcrmol/L
  • 30 mcrmol/L
Câu 260: Bệnh nhân nữ 41 tuổi bị mắc tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cũng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên,huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 180/100mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất:
  • chẹn kênh canxi
  • chẹn beta
  • thuốc lợi tiểu
  • ức chế men chuyển angiotensin
Câu 261: Nữ 34t ts ĐTĐ, mang thai vào TH
  • kiểm soát đường huyết tốt, huyết áp 150/90, dự định sẽ giữ đứa bé, điều trị đầu tiên?
  • chẹn kênh canxi
  • chẹn beta
  • thuốc lợi tiểu
  • ức chế men chuyển angiotensin
Câu 262: Nam 17t, tiểu máu ngày thứ 1, khởi phát sau vận động thể lực nặng, huyết áp 120/70, khám không có gì đặc biệt, không có tiền sử trước đây, xét nghiệm nước tiểu có máu và protein. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm cầu thận cấp
  • Hội chứng thận hư
  • Bệnh IgA
  • Chưa rõ chẩn đoán
Câu 263: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất?
  • 130 - 140 mmHg
  • 120 – 130 mmHg.
  • <120 mmHg
  • 140 - 150 mmHg
Câu 264: Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tiếng rales hai bên phổi.
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Phù hai bàn chân
  • Tràn dịch màng phổi trên Xquang ngực
Câu 265: Bệnh nhân viêm phổi được nhập viện, Một tiếng thổi van tim khi thăm khám, thủ thuật nào sau đây nhằm xác định hở van 2 lá rõ hơn.
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân hít vào
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi đặt ống nghe tại vị trí gian liên sườn hai bên phải
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân nằm nghiêng trái
  • Dấu hiệu Comigan
Câu 266: Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Aspirin đơn độc
  • Aspirin và clopidogrel
  • Warfarin
  • Thuốc làm giảm tần số tim
Câu 267: Bệnh nhân nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này?
  • ST chênh xuống
  • ST chênh lên
  • T nhọn
  • QRS dãn rộng
Câu 268: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. Bệnh nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch với hô hấp. Tần số tim 96 lần mỗi phút và hố hấp 12 lần/ phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Đau thắt ngực
  • Suy tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Tràn khí màng phổi
Câu 269: Nam 60 tuổi, đau ngực nặng dần, ngày 3, đau nhói từ giữa ngực tỏa thẳng ra lưng giữa xương bả vai, không xanh xao, tim 95, thở 20, nhiệt độ 37 độ
  • HA 155/95. Chẩn đoán
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Viêm thùy phổi
  • Đau cấp màng phổi
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
Câu 270: Điều dưỡng thông báo, bn kêu choáng và đánh trống ngực, bn k tỉnh, thở oxy mũi độ bão hòa oxy 97%, cố gắng sờ mạch nhưng k thể tìm thấy, chỉ định sốc điện. Khả năng nào gây nên bệnh cảnh lâm sàng này nhất?
  • Rung thất
  • Rung nhĩ
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 271: Nam 56 tuổi, tức ngực, giảm khi nghỉ ngơi, chỉ định ECG block nhĩ thất độ 1, bất thường điện tâm đồ trên Block N-T độ 1
  • Khoảng PR > 200ms
  • Khoảng PR > 100ms
  • ST chênh xuống
  • T nhọn, đều
Câu 272: Bệnh nhân nam 56 tuổi bệnh tiểu đường khám thấy HA 180/110mmhg. BN k béo phì, k hút thuốc,. hàm lượng cholesterol và chức năng thân trong huyết thanh bt, câu nào sau đây là đúng
  • Furosemid là thuốc đầu tay
  • Spỉonolactone là thuốc thích hợp
  • Ramipril là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên
  • Không cần can thiệp
Câu 273: Biện pháp không dùng thuốc sau đây rất đúng trong điều trị TH
  • ngoại trừ
  • Giảm ăn mặn
  • Tập luyện điều độ
  • Ngưng hút thuốc
  • Thiền theo hướng dẫn của bộ môn Nội đông y HVYDHCT
Câu 274: Các câu sau đây là đúng về TH
  • trừ
  • Ăn mặn gây tăng HA
  • THA thành phố > nông thôn
  • THA là phổ biến ở tầng lớp kinh tế xã hội nghèo hơn
  • Tiểu đường có thể gây THA
Câu 275: Về đo huyết áp, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ ?
  • Để đo huyết áp ở người hút thuốc thường xuyên, không nên hút thuốc trong 30 phút qua
  • Tập thể dục gắng sức có thể dẫn đến huyết áp thấp giả
  • Chỉ số huyết áp 180/110 mmHg suy nhất là đủ để chẩn đoán tăng huyết áp
  • Uống cà phê ngày trước khi kiểm tra huyết áp có thể dẫn đến kết quả đọc sai
Câu 276: Về sử dụng thuốc huyết áp một câu sau đây là đúng
  • Thuốc chẹn Beta giao cảm làm chậm nhịp tim và giảm co bóp cơ tim
  • Thuốc chẹn kênh cancil có tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
  • Thuốc chẹn thụ thể Anginotensin có thể gây phù mạch
  • Không nên chỉ định chẹn kênh Calici cho những người suy thất trái
Câu 277: Các câu sau đây về chống đông máu là sai ngoại trừ
  • Bóc tách động mạch cảnh là một nguyên nhân
  • Ở bệnh nhân tăng huyết áp, xuất huyết não phổ biến hơn nhồi máu
  • Xuất huyết dưới nhện thường gặp ở bệnh nhân tăng huyết áp
  • Một khối u não có thể có đặc điểm của một cơn đột quỵ
Câu 278: Các câu sau đây về chống đông máu là sai ngoại trừ
  • Warfarin đc chỉ định ở bệnh nhân hẹp van 3 lá
  • Warfarin đc chỉ định ở bệnh nhân hở van 2 lá
  • Heparin dùng trong trường hợp ….
  • Warfarin đc chỉ định ở bệnh nhân hẹp van 2 lá và rung tâm nhĩ
Câu 279: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ:
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Câu 280: Các câu sau đây nói về lợi tiểu thiazid là sai, ngoại trừ?
  • Là thuốc đầu tiên trong suy tim
  • Có thể kết hợp an toàn với chẹn thụ thể Angiotensin
  • Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Chống chỉ định trong đái tháo đường
Câu 281: Các câu sau đây nói về Digoxin là đúng, ngoại trừ:
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
  • Uức chế bơm Na+-K+ ATPase ở màng tế bào
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Chống chỉ định với Block nhĩ thất độ 2, 3
Câu 282: Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin được chỉ định trong, ngoại trừ?
  • hẹp động mạch chủ
  • Tiểu đường
  • Một số bệnh mạn tính
  • Suy tim
Câu 283: BN ĐTĐ 2 sử dụng Metformin, có hiệu quả tốt trong 4 tháng, đã bắt đầu giảm cân và duy trì kiểm soát Tháng qua, BN bị tăng đường huyết liên tục, mặc dù đã tăng liều Metformin và các mục tiêu HbA1C không đạt được. Điều trị thích hợp nhất?
  • Tăng liều Metformin
  • Giữ nguyên phác đồ
  • Thay thế thành nhóm khác
  • Giảm liều
Câu 284: Nam 60t, đau khởi phát đột ngột ở khớp bàn ngón chân phải, lịch sử BN có những cơn tương tự, urat máu tăng, điều trị thích hợp nhất?
  • Giam đau Opioid
  • NSAID
  • Corticoid
  • Kháng sinh
Câu 285: Nam 49t, đau ngực dữ dội phút thứ 20, sau khi cho bn xịt glycerin Trinitrat bn nói bị THA ĐTĐ 2 dị ứng Aspirin, Chỉ định tiếp theo thích hợp nhất?
  • Clopidogrel
  • Heparin
  • Tiếp tục sd aspirin
  • Waffarin
Câu 286: Nữ 78t, vv vì khó thở ho khạc đờm trắng ngày thứ 3, nghe tim phổi chỉ thấy tiếng cơ bản, nghi ngờ bn bị suy tim xung huyết và chỉ định X Quang. Dấu hiệu k thường thấy trên xquang phổi với bn suy tim sung huyết?
  • Thâm nhiễm thùy dưới phổi
  • Bóng tim to
  • Phổi mờ do ứ máu
  • Nốt mờ rải rác
Câu 287: Nam 45t, HA 150/90, thừa cân, hút 1 gói thuốc lá / ngày, k có yếu tố nguy cơ khác. một câu sau đây đúng?
  • Hút thuốc
  • Nên giảm lượng muối trong chế độ ăn uống
  • Không điều trị gì
  • Ngồi tại chỗ
Câu 288: Ở 1 bn bị suy thận mãn tính vừa phải, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Lợi tiểu Thiazide có thể cân nhắn sử dụng
  • Thuốc ức chế thụ thể Angiotensin là ưu tiên để kiểm soát huyết áp
  • Kiểm tra chức năng thận trước khi sử dụng
  • Thận có thể teo
Câu 289: Các câu sau đây nói về thuốc Aspirin là đúng, ngoại trừ ?
  • Phải ngưng thuốc nếu bn than có triệu chứng khó tiêu
  • Có tác dụng chống kết tập tiểu cầu
  • Khi dùng liều thấp và kéo dài có thể dùng phòng ngừa đau tim và hình thành cục nghẽn trong mạch máu
  • Có thể gây xuất huyết nếu dùng sai

Câu 1: Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng:
  • Chlamydia trachomatis
  • Proteus
  • Eschenrichia coli
  • Staphylococcus saprophyticus
Câu 2: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là:
  • Cholorpropamide
  • Glibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 3: Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều beta blocker :
  • Atropine
  • Adrenaline
  • Dopamin
  • Glucagon
Câu 4: Trị liệu nào sau đây đã được chứng minh một cách rõ ràng làm giảm tỷ lệ tử vong sau nhồi máu cơ tim cấp:
  • Aspirin
  • Đối kháng kênh canxi
  • Magnesium
  • Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa
Câu 5: Triệu chứng hoặc dấu hiệu của ngộ độc sắt không thấy trong 24h đầu tiên sau khi uống liều độc thuốc sắt nguyên tố:
  • Transaminase gan.
  • Đau bụng
  • Buồn nôn và ói mửa
  • Cháy máu tiêu hóa
Câu 6: Triệu chứng phổ biến nhất ở những bệnh nhân có thuyên tắc phổi:
  • Ngất xỉu
  • Đau ngực
  • Hơi thở ngắn
  • Đau ngực kèm tiếng cọ màng phổi
Câu 7: Trong chu kỳ tim bình thường có thể thấy, ngoại trừ:
  • Giai đoạn tâm thu thất bằng khoảng QT
  • Thời gian của phức bộ phụ thuộc vào nhịp tim
  • Khoảng PR ít hơn 0,22s
  • Khoảng RR có thể thay đổi
Câu 8: Trong hội chứng mạch vành cấp với ST chênh lên trên điện tâm đồ:
  • Aspirin chỉ nên được sử dụng sau khi chiến lược tái tưới máu đã bắt đầu
  • Bệnh nhân có thể chờ đến 24h kể từ khi có triệu chứng thiếu máu cục bộ trước khi thực hiện chiến lược tái tưới máu
  • Can thiệp mạch vành qua da là thích hợp hơn so với điều trị tiêu sợi huyết
  • Bệnh nhân được xác định men tim cao trước khi tiến hành các chiến lược tái tưới máu
Câu 9: Trong hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS) những phát hiện nào sau đây có mặt, ngoại trừ:
  • Tím tái
  • Thở nhanh
  • Thâm nhiễm trên X-quang ngực
  • Tăng áp mao mạch phổi
Câu 10: Về kiểm tra cho một bệnh nhân đau ngực, chọn Câu đúng:
  • Đoạn ST mới chênh lên >= 1mm trong hai đạo trình liên tiếp trên điện tâm đồ (ECG) có giá trị tiên đoán dương 50% để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính
  • AMI Troponin cụ thể cho tổn thương cơ tim và cũng thường xuyên tăng trong bệnh lý khác
  • Bất kỳ độ cao troponin trên ngưỡng có ý nghĩa tiên lượng ở bệnh nhân với hội chứng mạch vành cấp
  • Thử nghiệm gắng sức có độ nhạy và độ đặc hiệu cao đối với bệnh mạch vành và là kiểm tra hữu ích để chẩn đoán bệnh động mạch vành
Câu 11: Về thông khí không xâm lấn (NIV) trong phù phổi cấp, chọn Câu đúng:
  • BiPAP đã được chứng minh vượt trội so với thở áp lực dương liên tục CPAP
  • PEEP không bao giờ được tăng lên trên 5cm H2O
  • Có lợi ích giảm tử vong trong ngắn hạn đã được chứng minh
  • Nó cải thiện cung lượng tim.
Câu 12: Về việc sử dụng BiPAP trong suy hô hấp cấp ở bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) tăng carbondioxit máu, điều chỉnh một trong các thông số sau hiệu quả nhất sẽ làm giảm nồng độ PCO2
  • Tăng áp lực dương cuối kỳ thở ra PEEP
  • Tăng áp lực dương đường thở thì thở vào IPAP
  • Tăng PEEP và IPAP tương ứng
  • Giảm thời gian thông khí khí tự phát/hẹn giờ S/T
Câu 13: Về điều trị cơn cường giáp cấp bao gồm tất cả những điều sau, trừ:
  • Propranolol
  • Reserpin
  • Iốt
  • Aspirin
Câu 14: Viêm màng phổi sẽ có khả năng nhất trong:
  • Viêm phổi thùy
  • Viêm phế quản phổi
  • Viêm phổi virus
  • Xơ hóa phổi
Câu 15: Xét nghiệm nào sau đây hữu ích nhất trước bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc phổi:
  • X-quang ngực
  • D-dimer
  • Điện tâm đồ
  • Oxy động mạch
Câu 16: Thuốc lợi tiểu thiazide sẽ có tác dụng có lợi trong tất cả các điều này, trừ:
  • Loãng xương
  • Bệnh gút
  • Đái tháo nhạt
  • Sỏi thận canxi
Câu 17: Thuốc nào dưới đây không tương tác với Warfarin làm tăng tác dụng chống đông của nó:
  • Amioderone
  • Doxycycline
  • Metronidazole
  • Sotolol
Câu 18: Thuốc nào dưới đây khuyến cáo để điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
  • Atenolol, thuốc chẹn beta
  • Ibuprofen
  • Irbisartan, ARB
  • Chất ức chế renin
Câu 19: Thuốc nào dưới đây cần được xem xét như là điều trị đầu tiên cho một người có huyết áp 70/40 mmHg sau khi nhồi máu cơ tim ST chênh lên:
  • Dopamin.
  • Dobutamine
  • Norepinephrine
  • Milrinone
Câu 20: Thuốc nào dưới đây đặc biệt gây dãn mạch:
  • Các chất ức chế ACE
  • Thuốc chẹn kênh canxi
  • Chẹn thụ thể angiotensin
  • Đối kháng A1
Câu 21: Thuốc nào sau đây được lựa chọn cho bệnh não do tăng huyết áp:
  • Sodium nitroprusside
  • Nifedipine
  • Hydralazine
  • Methyldopa
Câu 22: Thuốc nào dưới đây không thể gây ra co thắt phế quản:
  • Beta-blocker
  • Histamin
  • Ibuprofen
  • Atropin
Câu 23: Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt:
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosphenytoin
  • Phenobarbital
Câu 24: Tính năng đặc trưng của bệnh hen phế quản là:
  • Lịch sử gia đình về bệnh hen
  • Viêm đường thở
  • Cần dùng steroid đường uống
  • Thở khò khè về đêm
Câu 25: Trên điện tâm đồ, sóng P tương ứng chặt chẽ nhất với:
  • Tâm thu nhĩ
  • Tâm thu thất
  • Tâm trương thất
  • Tâm trương nhĩ
Câu 26: Trị liệu nào sau đây đã không được kết luận để giảm tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân suy tim sung huyết:
  • ức chế men chuyển angiotensin
  • chẹn adrenergic beta
  • furosemide
  • Sprionolactone
Câu 27: triệu chứng phổ biến nhất của phình động mạch chủ bụng bị vỡ:
  • tiểu máu
  • ngất xỉu
  • thay đổi trong mức độ ý thức
  • đau
Câu 28: trong tăng thông khí, bệnh nhân:
  • nhiễm toan
  • quá nhiều khí carbon dioxide
  • thải trừ quá nhiều khí carbon dioxide
  • quá nhiều oxy
Câu 29: tùy chọn nào sau đây là chỉ số đầu tiên/ nhạy cảm nhất của một tổn thương cầu thận:
  • đái ra máu
  • albumin niệu
  • protein niệu
  • bạch cầu niệu
Câu 30: về CPR trong ngừng tim ở người lớn, trong cấp cứu, chọn Câu đúng:
  • tỉ lệ ép ngực là 30:2 nếu một người cứu hộ và 15:2 nếu có nhiều hơn một người
  • núm vú là cột mốc đáng tin cậy cho vị trí tay trong quá trình ép ngực độ sâu
  • ép ngực ít nhất một nửa độ sâu của ngực người lớn
  • khi sử dụng thông khí bóp bóng, thông khí phải được thực hiện trong giai đoạn thư giãn của ép ngực
Câu 31: về đau ngực, chọn Câu đúng:
  • đau tỏa đến cánh tay hay vai phải tiên đoán nhồi máu cơ tim ít hơn so với đau tỏa đến cánh tay hoặc vai trái
  • đau nóng rát hoặc khó tiêu hiếm khi kết hợp với hội chứng mạch vành cấp ACS
  • đau tăng lên khi sờ nắn ngực không bao gồm ACS
  • đau có tính chất liên tục không ngớt kéo dài hơn 12h ít có khả năng là do ACS
Câu 32: về nhiễm toan lactic, chọn Câu đúng:
  • nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh> 2mmol/L và toan hóa máu (pH máu động mạch < 7,35 )
  • không có sự tương quan giữa mức độ lactate huyết thanh cao và mức độ nghiêm trọng của nhiễm toan
  • điều trị toan máu với bicarbonate được khuyến khích để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • adrenaline có thể gây ra toan lactic.
Câu 33: xét nghiệm nào sau đây có thể đánh giá rủi ro hoặc chỉ ra tiên lượng nhồi máu cơ tim:
  • CKMB
  • Myoglobin
  • Troponin
  • CK
Câu 34: Sử dụng opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài:
  • Tramadol
  • Meperidine
  • Hydromorphone
  • Propoxyphen.
Câu 35: Tác dụng của dopamin, trừ:
  • Làm tăng cung lượng tim
  • ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi
  • tăng lưu lượng máu thận
  • tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 36: tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh:
  • hẹp động mạch phổi
  • hẹp động mạch chủ
  • hẹp van hai lá
  • sa van hai lá
Câu 37: tăng calci máu có thể gây ra:
  • giảm kích thích cơ tim
  • tăng co bóp cơ tim
  • tăng kích thích cơ tim
  • giảm co bóp cơ tim
Câu 38: tất cả những điều sau đây là lựa chọn thích hợp trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp tính, trừ:
  • nifedipine
  • enalapril
  • nitroglycerin
  • aspirin
Câu 39: tất cả những điều sau đây là những tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi, trừ:
  • tăng huyết áp
  • hạ huyết áp
  • giảm co thắt động mạch vành suy yếu
  • co cơ tim
Câu 40: thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là:
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 41: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi một áp lực động mạch phổi trung bình:
  • 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc 25 mmHg khi tập thể dục
  • 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc 30 mmHg khi tập thể dục
  • 30 mmHg ở phần còn lại hoặc 35 mmHg khi tập thể dục
  • 35 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc 40 mmHg khi tập thể dục
Câu 42: Tăng kali huyết sẽ gây ra:
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động/ dẫn
  • Tăng tính tự động/ dẫn
Câu 43: Thay đổi hình điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc động mạch vành phải cấp:
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • Sóng R ở V1 và V2 0,04 và tỷ lệ R/S 1
  • ST chênh lên ở I và aVL
  • ST chênh lên I
  • III và aVF
Câu 44: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là:
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
Câu 45: Sinh vật nào dưới đây có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn:
  • Trực khuẩn lao
  • Steptococcus pneumoniae
  • Enterococci
  • Enterbacteriaceae
Câu 46: Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định ditiazem tiêm tĩnh mạch:
  • Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cuồng động nhĩ
Câu 47: Sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh nhân lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến:
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 48: Sử dụng để mô tả các nhóm triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp:
  • Nhồi máu cơ tim cấp AMI
  • Suy tim CHF
  • Hội chứng mạch vành cấp ACS
  • Đau thắt ngực
Câu 49: Sự khác biệt lớn nhất giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy:
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
  • Mức độ sửa chữa mô hạt
  • Viêm xâm nhập vào trong phổi
Câu 50: Tác dụng của Atropin, trừ:
  • Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy acetylcholine
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • ức chế đối giao cảm
  • kích thích trung tâm hô hấp
Câu 51: tái cực của tâm thất:
  • sóng U
  • sóng Deta
  • sóng T
  • sóng P
Câu 52: tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết
  • trừ:
  • histamin
  • acetylcholine với histamin
  • prostaglandin
  • Gastrin
Câu 53: tất cả các thuốc sau đây đều là thuốc kháng tiểu cầu, trừ:
  • heparin trọng lượng phân tử thấp
  • aspirin
  • abciximab
  • chopidrogel
Câu 54: thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu quá trình tái cực là:
  • sóng P
  • đoạn ST
  • khoảng RR
  • khoảng PR
Câu 55: thuốc điều trị cho đau thắt ngực không ổn định hiệu quả nhất trong việc làm giảm sự tiến triển đến nhồi máu cơ tim là:
  • aspirin
  • chẹn beta
  • chẹn kênh canxi
  • glyceral trinitrate
Câu 56: thuốc điều trị đầu tiên cho cơn hen phế quản là:
  • cường beta 2 tác dụng ngắn
  • corticosteroid dạng hít
  • cường beta 2 tác dụng dài
  • đồng vận thụ thể Leukotreine
Câu 57: thuốc được lựa chọn để làm giảm triglycerides là:
  • statin
  • fibrate
  • nicotinic
  • acid dầu cá
Câu 58: nút xoang nằm ở đâu:
  • thất phải và tĩnh mạch chủ trên
  • tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
  • nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên
  • nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 59: ở bệnh nhân bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh nhân được chẩn đoán rất có thể:
  • ung thư biểu mô tế bào gan
  • áp xe gan
  • bệnh sốt rét
  • sốt thương hàn
Câu 60: ở bệnh nhân có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm mỏi mắt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là:
  • canxi
  • magnesium
  • kali
  • natri
Câu 61: nồng độ kali ngoại bào phụ thuộc vào
  • tổng lượng kali trong cơ thể-sự cân bằng giữa sự hấp thu và bài tiết kali
  • insulin
  • nồng độ ion hydro dịch ngoại bào
  • bơm ATPase Na-K
Câu 62: opioid nào sau đây có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp:
  • hydromorphone
  • morphine
  • meperidine
  • fentanyl
Câu 63: phân tích khí máu ở một bệnh nhân có thai bị nghi ngờ có nhiễm toan ceton-acid tiểu đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thêm pCO2 huyết thanh và HCO3 đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bệnh nhân này:
  • nhiễm acid chuyển hóa và nhiễm kiềm chuyển hóa
  • nhiễm acid chuyển hóa và nhiễm kiềm hô hấp
  • nhiễm kiềm chuyển hóa và toan hô hấp
  • bù trừ sinh lý và rối loạn acid- base
Câu 64: nút xoang nhận máu từ:
  • nhánh chính động mạch vành trái
  • động mạch vành phải
  • động mạch liên thất trước
  • động mạch mũ
Câu 65: phát biểu nào sau đây không đúng sự thật liên quan tới sử dụng corticosteroid dạng hít:
  • nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên trong điều trị hen
  • nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • nó không nên được sử dụng ở trẻ em
  • không có ở các Câu trên
Câu 66: ở bệnh nhân COP
  • các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm:
  • giảm FEV1.
  • tăng dung tích sống VC
  • tăng tổng dung tích phổi TLC
  • giảm khả năng khuếch tán carbon monoxide DLCO
Câu 67: nhiễm trùng phổi có liên quan đến đờm máu rỉ sắt là do:
  • klebsiella
  • staphylococcus
  • liên cầu nhóm A
  • phế cầu
Câu 68: nhịp tim chậm lại bởi:
  • atropine
  • propranalol
  • dobutamine
  • nifedipine
Câu 69: nhồi máu cơ tim được phân biệt tốt nhất với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp bởi một điều sau đây:
  • tiền sử
  • thời gian đau ngực
  • điện tim
  • điện tim đồ kết hợp với mức troponin và enzym khác
Câu 70: nguyên nhân thường gặp nhất của suy gan cấp tính:
  • quá liều acetaminophen
  • uống rượu
  • viêm gan A
  • viêm gan B
Câu 71: những loại thuốc được sử dụng để loại bỏ một số độc tố ra khỏi cơ thể là:
  • inotrope
  • lợi tiểu
  • vận mạch
  • thuốc giãn mạch
Câu 72: phần nào của tá tràng dễ bị loét:
  • D2
  • D1
  • D4
  • D3
Câu 73: Nhịp nhanh phổ biến thấy trong hội chứng Wolf-Parkinson-White là:
  • Nhịp nhanh trên thất với phức hợp QRS hẹp (không có sóng delta)
  • Rung nhĩ với phức hợp QRS đa hình
  • Rung thất
  • Nhịp nhanh trên thất với phức hợp QRS rộng
Câu 74: Phát biểu nào sau đây sai:
  • Suy tuyến yên có thể gây ra suy giáp thứ cấp
  • Suy tuyến yên có thể gây ra suy cận giáp thứ cấp
  • Hormone thùy sau tuyến yên được sản xuất trong vùng dưới đồi
  • Sự kết hợp của kiểm tra tĩnh và động là bắt buộc để chẩn đoán suy tuyến yên
Câu 75: Những bệnh có tỉ lệ thấp nhất suy hô hấp
  • Bệnh Parkinson
  • Hội chứng nhược cơ Lambert-Eaton
  • Bệnh nhược cơ
  • Xơ cứng cột bên teo cơ
Câu 76: Điều nào sau đây không chính xác liên quan đến đau thắt ngực Prinz metal:
  • Nó tạo ra ST chênh lên
  • Thường thuyên giảm bởi nitrat
  • 15% số người bị mắc bệnh động mạch vành
  • Nguyên nhân co thắt động mạch vành thượng tâm mạc
Câu 77: Điều nào sau đây phổ biến trên điện tim ở bệnh nhân bị hẹp van hai lá:
  • Phì đại tâm thất trái
  • Block nhánh trái
  • Nhịp xoang chậm
  • Sóng P khuyết 2 đỉnh hoặc hai pha
Câu 78: Điều nào sau đây về xơ vữa động mạch là đúng:
  • Lượng acid béo không bão hòa có liên quan với giảm nguy cơ
  • Sự xơ vữa của động mạch chủ ngực là nghiêm trọng hơn so với động mạch chủ bụng
  • Mức độ tổn thương ở tĩnh mạch giống như trong động mạch
  • Tăng cholesterol máu không phải lúc nào cũng làm tăng nguy cơ xơ vừa động mạch
Câu 79: Điều trị khuyến cáo cho một bệnh nhân tăng huyết áp với xuất huyết dưới màng nhện, phản xạ nuốt bình thường và áp lực động mạch trung bình là 150mmHg:
  • Tiêm tĩnh mạch thuốc hạ huyết áp để giảm áp lực động mạch trung bình đến 90 mmHg
  • Nifedipine đường uống
  • Ngay lập tức phẫu thuật thần kinh
  • Dự phòng co giật bằng thuốc
Câu 80: Một trong các loại thuốc sau đây đã không được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân có bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ:
  • Chẹn beta
  • Chẹn kênh canxi
  • Spironolactone Aldactone0
  • Chất ức chế men chuyển ACE
Câu 81: Một tuyên bố không chính xác liên quan đến việc quản lý tình trạng khẩn cấp tăng huyết áp:
  • Tất cả tiền sản giật, natri nitroprusside thường là dòng đầu tiên cho điều trị
  • Mục đích để giảm huyết áp trung bình từ 20-25% trong 12h
  • Nếu có dấu hiệu tổn thương nội tạng tồi tệ hơn sau khi giảm áp lực động mạch trung bình 20 %, sau đó huyết áp sẽ được giảm thêm 20% và đánh giá lại.
  • Labetalol và Nitrats tĩnh mạch là hữu ích
Câu 82: Mục tiêu của điều trị huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp với biến chứng kết hợp là:
  • 120/80 mmHg
  • 130/80 mmHg
  • 130/90 mmHg
  • 140/90 mmHg
Câu 83: Một trong các Câu sau đây là đúng về một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ:
  • Thuốc an thần và gây ngủ không nên được sử dụng sau khi bệnh nhân được đặt máy thở vì chúng che khuất triệu chứng thần kinh
  • Ketamine là một lựa chọn tốt cho trình tự đặt nội khí quản
  • Hạ huyết áp và nhịp tim nhanh đi kèm với kết quả này
  • Tăng áp lực nội sọ có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ não
Câu 84: Một cơn đột quỵ nghĩa là:
  • Sự mất nhanh chóng của chức năng não do bệnh mạch máu
  • Giảm nhanh chóng vĩnh viễn hoặc tạm thời chức năng não dẫn đến khuyết tật về thần kinh
  • Mất cả vận động và chức năng cảm giác do nhồi máu não hoặc xuất huyết
  • Tổn hại mạch máu não
Câu 85: Một người đàn ông 35 tuổi, trình bày có tiền sử ho mãn tính tồi tệ hơn vào buổi sáng và gây ra bởi thay đổi tư thế. Đờm nhiều màu vàng. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong các bệnh sau:
  • Hen phế quản
  • Giãn phế quản
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Lao phổi
Câu 86: Một người nghiện rượu tới khoa cấp cứu với ho, rét run, đau ngực và khó thở. X-quang ngực cho thấy viêm phổi thùy phải trên. Vi khuẩn gì phải xem xét:
  • Klebsiella pneumoniae
  • Escherichla coli
  • Haemophilus influenzae
  • Phế cầu
Câu 87: Một trong các Câu sau đây liên quan đến sự mất cân bằng kali trong bệnh tiểu đường nhiễm ceton-acid (DKA) là đúng:
  • Khoảng 20% tổng số kali trong cơ thể là ở mạch máu
  • Tăng kali máu trong DKA ban đầu là phổ biến
  • Điều trị ban đầu DKA thường gây hạ kali huyết
  • Nồng độ kali trong huyết thanh ban đầu > 3,3 mEq/L và 5,0 mEq, giảm bớt sự cần thiết phải bổ sung kali
Câu 88: Một trong các Câu sau không phải là nguy cơ chính liên quan đến thuyên tắc mạch máu não:
  • Huyết khối tĩnh mạch
  • Rung nhĩ
  • U niêm tâm nhĩ
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 89: Một Câu sau đây về làm quen với khí hậu độ cao là đúng:
  • Tăng cường hệ thống thông khí thích ứng ban đầu độ cao.
  • Nồng độ Erythropoetin tăng chỉ sau vài tuần ở độ cao
  • Khả năng giữ nước tạo điều kiện thích ứng với độ cao
  • Với đủ thời gian, cơ thế sẽ thích ứng với độ cao bất kỳ
Câu 90: Một trong các bệnhnhiễm trùng sau đây được chứng minh là thường xuyên hơn ở những bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường:
  • Viêm phổi
  • Nhiễm trùng đường tiểu
  • Viêm xoang
  • Viêm tai giữa
Câu 91: Một cô gái 16 tuổi biểu hiện tiêu chảy mãn tính vào cấp cứu. Một đặc tính sau đây cho thấy có hội chứng ruột kích thích:
  • Bệnh thiếu máu
  • Đau bụng bớt đi sau khi đại tiện
  • Có máu trong phân
  • Các triệu chứng về đêm
Câu 92: Một cô gái trẻ than phiền ho về đêm và khó thở. Tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hen phế quản được thực hiện. Một điểm quan trọng nhất để xác nhận chẩn đoán là:
  • X-quang ngực
  • Chức năng phổi
  • Mức huyết thanh IgG
  • Kiểm tra đờm
Câu 93: Một trong các Câu sau đây liên quan đến việc đánh giá ban đầu bệnh nhân có biểu hiện đau ngực cấp tính là đúng:
  • Triệu chứng đáp ứng với thuốc giảm đau cho đường tiêu hóa giúp phân biệt thiếu máu cục bộ cơ tim cấp tính với căn nguyên khác
  • Đau của thiếu máu cục bộ cơ tim luôn luôn ở vị trí sau xương ức và mô tả như một cảm giác nặng nề hoặc áp lực
  • Điện tâm đồ bình thường loại trừ khả năng nhồi máu cơ tim ở những bệnh nhân bị đau ngực cấp tính
  • Giảm cơn đau ngực với nitroglycenrin có thể không được chẩn đoán cơ tim thiếu máu cục bộ cấp tính
Câu 94: Một người đàn ông 55 tuổi trình bày có tiền sử ho, đờm nhầy trong mỗi mùa đông trong ba năm. Chẩn đoán rất có thể là:
  • Hen phế quản
  • Giãn phế quản
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Viêm phế quản mãn tính
Câu 95: Một phụ nữ 40 tuổi vào cấp cứu, trình bày lịch sử liên tục đau bụng trên không lan và có liên quan đến nôn mửa. Hiện nhiệt độ bình thường và đau ở vùng thượng vị. Kiểm tra hữu ích nhất cho bệnh nhân này là:
  • Men tim
  • Điện tim
  • Soi dạ dày
  • Xét nghiệm chức năng gan
Câu 96: Một trong các điều kiện sau đây không nhất thiết phải chỉ định X quang ngực khi bệnh nhân có các biểu hiện khó thở và thở khò khè:
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính COPD
  • Suy tim sung huyết
  • Hen suyễn
  • Cấy ghép phổi
Câu 97: Một trong các Câu sau là đúng về chăm sóc ngừng tim ở người lớn:
  • Cung cấp oxy 100% trong tất cả các trường hợp sau phục hồi hô hấp tự nhiên
  • Duy trì huyết áp tâm thu > 90 mmHg
  • Duy trì kiểm soát đường huyết chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Ngay lập tức chụp động mạch và can thiệp động mạch vành qua da cần được xem xét ngay cả trong trường hợp không có ST chênh lên hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ.
Câu 98: Một trong các Câu sau đây liên quan đến bệnh tiểu đường tuýp 2 là đúng:
  • Được gọi là bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin
  • Có thể được ngăn chặn
  • Hiếm khi đòi hỏi phải điều trị bằng insulin
  • Chiếm 60% các trường hợp của bệnh tiểu đường trên toàn thế giới
Câu 99: Một trong các Câu sau đây không phải là biến chứng do chạy thận nhân tạo lâu dài:
  • Gia tăng nguy cơ bệnh ác tính đường tiêu hóa
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hội chứng đường hầm cổ tay
  • Suy dinh dưỡng protein năng lượng
Câu 100: Một trong các Câu sau đây liên quan đến việc điều trị hạ đường huyết là đúng:
  • Hạ đường huyết ở những người nghiện rượu và người già thường không cải thiện với glucagon
  • Octreotide là dòng đầu tiên điều trị hạ đường huyết do uống sulfonylurea
  • Sử dụng Steroid cần được xem xét khi hạ đường huyết được cho là liên quan với nhiễm trùng huyết
  • Kiểm soát cải thiện kết quả hạ đường huyết ở những bệnh nhân có chấn thương đầu đáng kể gần đây
Câu 101: Một trong các điều sau đây không đúng về việc quản lý thuốc ở bệnh COPD
  • Liều corticosteroid dạng hít không nên tăng lên và hạ xuống theo các triệu chứng vào thời điểm đó
  • Mục đích của điều trị là bình thường chức năng phổi
  • Điều trị phối hợp ( thuốc giãn phế quản- corticosteroids tác dụng dài) được ưa thích
  • Điều trị không thể ngăn chặn chức năng phổi suy giảm
Câu 102: Một trong các điều sau đây không đúng về việc quản lý thuốc ở bệnh COPD
  • Liều corticosteroid dạng hít không nên tăng lên và hạ xuống theo các triệu chứng vào thời điểm đó
  • Mục đích của điều trị là bình thường chức năng phổi
  • Điều trị phối hợp ( thuốc giãn phế quản- corticosteroids tác dụng dài) được ưa thích
  • Điều trị không thể ngăn chặn chức năng phổi suy giảm
Câu 103: Một bệnh nhân đang được điều trị tăng kali máu. Mặc dù dùng lợi tiểu hơn 2h, xét nghiệm lại canxi trong huyết thanh của bệnh nhân là 12mg/d
  • Hành động tiếp theo thích hợp nhất là:
  • Giảm tỷ lệ truyền dịch muối và kiểm tra lại canxi
  • Tăng tỷ lệ truyền dung dịch muối và kiểm tra lại canxi
  • Hạ kali máu hoặc giảm magnes máu.
  • Lặp lại liều furosemide
Câu 104: Một bệnh nhân trình bày trong phòng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải khởi phát nhanh chóng. Kiểmt tra hữu ích nhất đầu tiên cho bệnh nhân này là:
  • Chụp động mạch não
  • Chụp CT scan não
  • Kiểm tra lipid lúc đói
  • Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh
Câu 105: Một bệnh nhân với tiền sử chít hẹp niệu quản sau khi đặt stent niệu quản 3 ngày. Bệnh nhân khó tiểu trong 24h qua. Phân tích nước tiểu xác nhận sự hiện diện của tiểu máu vi thể. Chẩn đoán nào sau đây rất có thể:
  • Bàng quang kích thích sau đặt stent.
  • Stent dịch chuyển
  • Viêm bể thận
  • Tắc nghẽn đường niệu
Câu 106: Một Câu trong các Câu sau là đúng về một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ:
  • Thuốc an thần và gây ngủ không nên được sử dụng sau khi bệnh nhân được đặt máy thở vì chúng sẽ che khuất triệu chứng thần kinh
  • Ketamine là một lựa chọn tốt cho trình tự đặt nội khí quản
  • Huyết áp và nhịp tim nhanh đi kèm với kết quả này
  • Tăng áp lực nội sọ có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ não
Câu 107: Loại thuốc tiểu đường ít có khả năng gây tai biến hạ đường huyết :
  • Sulfomylureas Chlorpropamide, glyburide, glipizide)
  • Nonsulfomylureas secretagogues ( repaglinide, nateglinide)
  • Biguanide (metformin)
  • Insulin (regular, NP
  • lente, Ultralente)
Câu 108: Lưu lượng máu thận RBF) là:
  • 125ml/phút
  • 605ml/phút
  • 1.1L/phút
  • 2L/phút
Câu 109: Magne máu giảm thấp có thể gây ra:
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Tăng dẫn truyền
  • Giảm dẫn truyền.
Câu 110: Một bệnh nhân chạy thận nhân tạo chu kỳ vào cấp cứu hồi sức do ngừng tim. Điều nào sau đây là nguyên nhân có khả năng nhất:
  • Tràn dịch màng ngoài tim
  • Tăng kali huyết
  • Tăng huyết áp ác tính
  • Huyết áp sau chạy thận
Câu 111: Một phần nhân có tiền sử 5 ngày buồn nôn và ói mửa nghiêm trọng, thấy có nồng độ natri huyết thanh 165 mEq/L và độ thẩm thấu nước tiểu 1000mOsm/kg. Sự lựa chọn dịch truyền tĩnh mạch sau đây là lựa chọn tốt nhất cho sự bắt đầu bù dịch cho bệnh nhân:
  • NaCl 0.9%
  • NaCl 0.45%
  • Glucose 5%
  • NaCl 3%
Câu 112: Một bệnh nhân tồn tại ST chênh lên 2mm ở V2-6 hai giờ sau nhồi máu cơ tim, huyết áp 205/115 đã được dùng morphine và aspirin, thuốc tiếp theo của sự lựa chọn là:
  • Nitroglycerine tĩnh mạch
  • Bolus r-PA
  • Streptokinase tĩnh mạch
  • Heparin dưới da
Câu 113: Một cặp chẩn đoán và xét nghiệm có ít thông tin nhất để định hướng điều trị:
  • Chứng phình động mạch chủ bụng và chụp cắt lớp vi tính
  • Đau bụng và chụp tĩnh mạch thận
  • Sỏi mật và siêu âm góc phần tư phía trên bên phải
  • Tắc nghẽn ruột non và phim chụp bụng không chuẩn bị.
Câu 114: Kỹ thuật hỗ trợ đầu tiên được sử dụng ở người lớn còn ý thức bị nghẹt thở có sự tắc nghẽn đường thở hoàn toàn và mang thai là:
  • Thổi lưng
  • Đẩy bụng
  • Đẩy ngực
  • Uống nước
Câu 115: Loại thuốc đầu tiên được sử dụng để làm giảm cơn đau thắt ngực là:
  • Nitrates
  • Chẹn kênh canxi
  • Chặn Alpha
  • Chặn beta
Câu 116: Loại trừ sỏi mật và rượu, những gì là nguyên nhân phổ biến nhất tiếp theo của viêm tụy cấp:
  • Thuốc.
  • Nhiễm trùng
  • Chấn thương
  • Rối loạn chuyển hóa
Câu 117: Morphine sulfate chống chỉ định ở bệnh nhân:
  • Phù phổi do tim
  • Huyết áp tâm thu dưới 120 mmHg
  • Đợt cấp của COPD
  • Đau đớn cùng cực
Câu 118: Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bên trái giảm. X quang ngực có khả năng tiết lộ một trong các điều sau:
  • Xẹp phổi
  • Xơ hóa phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Tràn khí màng phổi
Câu 119: Một bệnh nhân bị đột quỵ tắc mạch đang dùng warfarin. Bắt buộc phải nhổ răng. Cận lâm sàng hữu ích nhất để xem xét tác dụng của warfarin:
  • Thời gian chảy máu
  • Hematocrit
  • Số lượng tiểu cầu
  • Thời gian prothrombin
Câu 120: Một bệnh nhân có tiền sử sốt liên tục, bụng đau và nhức đầu. Khám bụng thấy đau và gan lách to. Cấy máu thấy Salmonella typhi. Một kháng sinh lựa chọn cho bệnh nhân này là:
  • Ciprofloxacin
  • Gentamycin
  • Metronidazole
  • Vancomycin
Câu 121: Một bệnh nhân HIV với CD4 là 300 tế bào/mk, đến phòng cấp cứu với viêm phổi. Sinh vật có khả năng chịu trách nhiệm ít nhất là:
  • Pneumocystis carinil
  • Steptococcus pneumoniae
  • Trực khuẩn lao
  • Cryptococcus neoformans
Câu 122: Một bệnh nhân hồi hộp đánh trống ngực, bất ngờ nhịp tim 150/ phút. Nguyên nhân có thể là:
  • Nhịp nhanh kịch phát trên thất
  • Nhịp xoang nhanh
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Rung nhĩ
Câu 123: Một bệnh nhân với PCO2 động mạch 30 mmHg, xem xét nào sau đây trong chẩn đoán phân biệt:
  • Tắc nghẽn cấp tính đường hô hấp
  • Bệnh phổi kẽ
  • Thuyên tắc phổi
  • Nhiễn ceton acid tiểu đường
Câu 124: Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh tiểu đường, nay đau bụng, nôn ói và khó thở. Lịch sử có sốt và đau họng hai ngày gần đây. Nguyên nhân có khả năng nhất :
  • Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
  • Viêm dạ dày
  • Hạ đường huyết
  • Suy thận
Câu 125: Một Câu sau đây về làm quen với khí hậu độ cao là đúng:
  • Tăng cường hệ thống thông khí thích ứng ban đầu độ cao.
  • Nồng độ Erythropoetin tăng chỉ sau vài tuần ở độ cao
  • Khả năng giữ nước tạo điều khiện thích ứng với độ cao
  • Với đủ thời gian, cơ thể sẽ thích ứng với độ cao bất kỳ
Câu 126: Liên quan đến rung thất:
  • Aspirin hiệu quả như warfarin trong phòng ngừa đột quỵ tắc mạch ở bệnh nhân lớn tuổi
  • Bệnh nhân không nên được điều trị bằng warfarin trừ khi có các yếu tố nguy cơ đột quỵ tắc mạch
  • Bệnh nhân được chuyển thành nhịp xoang nên được điều trị duy trì
  • Cố gắng kiểm soát nhịp rung nhĩ đã không được chứng minh là tốt hơn kiểm soát tốc độ nhịp.
Câu 127: Liều lượng chính xác của aspirin cho bệnh nhân liên quan đau ngực do tim mạch là:
  • 81162 mg, đường uống
  • Lên đến 325 mg, nhai
  • 81324 mg, đường uống
  • Lên đến 160mg, nhai
Câu 128: Loại thuốc đầu tiên được sử dụng làm giảm cơn đau thắt ngực là:
  • Nitrates
  • Chẹn kênh canxi
  • Chặn Alpha
  • Chặn beta
Câu 129: Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra cường giáp:
  • Simvastatin
  • Propanolol
  • Amiodarone
  • Carbocisteine
Câu 130: Loạn nhịp nào sau đây tương đối lành tính:
  • Block tim hoàn toàn
  • Mobitz 2
  • Wenkebach
  • Nhịp nhanh thất
Câu 131: Mannitol chống chỉ định trong điều nào sau đây, trừ:
  • Tắc nghẽn phổi
  • Phù não
  • Đang chảy máu nội sọ
  • Vô niệu do bệnh thận nặng
Câu 132: Giảm calci máu có thể gây ra:
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Giảm co bóp
  • Tăng co bóp
  • Tăng kích thích
Câu 133: Glyceryl-trinitrate GTN) không nên sử dụng kết hợp với:
  • Sildenafil
  • Lisinopril
  • Các thuốc chẹn beta
  • Digoxin
Câu 134: Hạ kali máu sẽ gây ra:
  • Giảm dẫn truyền
  • Giảm tính tự động
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim.
Câu 135: Hậu quả lâm sàng mong muốn sau khi sử dụng loại thuốc chủ vận beta-2 là:
  • Co cơ trơn mạch máu
  • Tăng co bóp tim
  • Giãn nở các mạch máu hệ thống
  • Thư giãn cơ trơn phế quản
Câu 136: Hình ảnh ở V3 và V4 trên điện tâm đồ liên quan đến phần nào của tim:
  • Thành bên
  • Vách liên thất
  • Thành dưới
  • Trước mỏm
Câu 137: Hội chứng đặc chưng bởi khoảng PR ngắn, sóng delta, thay đổi STT không đặc hiệu cho thấy sự hiện diện của một con đường phụ trong:
  • Hội chứng Frank-Starling
  • Wolff-Parkinson White
  • Hội chứng Wolff
  • Hội chứng White
Câu 138: Hội chứng khóa trong xảy ra do:
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Tắc động mạch não giữa
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu ổ khuyết
Câu 139: Huyết áp tâm thu xác định một bệnh nhân cơn tăng huyết áp khẩn cấp là:
  • 160 mmHg
  • 180 mmHg
  • 200 mmHg
  • Không có số tuyệt đối tồn tại (không dám sửa =)))) )
Câu 140: Ít hoặc không có lượng nước tiểu trong khoảng thời gian 6h là gợi ý:
  • Bệnh thận do tiểu đường
  • Suy thận độ 3b
  • Suy thận độ 4
  • Tổn thương thận cấp tính
Câu 141: Kết quả điện tâm đồ nào sau đây xảy ra ngay khi sự khởi đầu của nhồi máu cơ tim cấp được liên kết với tỷ lệ tử vong tăng lên:
  • Block nhĩ thất Mobitz II loại I
  • Block nhĩ thất độ I
  • Block nhánh phải
  • Nhịp chậm xoang
Câu 142: Kháng sinh gì nên được quy định theo kinh nghiệm đầu tiên khi viêm đại tràng màng giả:
  • Metronidazole
  • Erythromycin
  • Clindamycin
  • Ampicilin
Câu 143: Khi đánh giá một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, dấu hiệu lâm sàng dự đoán nhất của kết quả bất lợi trong ngắn hạn (tử vong hoặc nhồi máu cơ tim trong vòng 6 tháng) là
  • Tăng tần số cơn đau thắt ngực hoặc mức độ nghiêm trọng
  • Gây đau thắt ngực ở ngưỡng tập thể dục thấp hơn
  • Bắt đầu đau thắt ngực khi mới gắng sức
  • Cơn đau thắt ngực kéo dài hơn 10 phút
Câu 144: Khi dùng thuốc trong cấp cứu. Nhịp tim nhanh là một tác dụng phụ tiềm năng của một trong các loại thuốc sau:
  • Thuốc đối kháng thụ Leukotreine
  • Cường beta 2 tác dụng ngắn
  • Corticosteroid
  • Anti muscarinis
Câu 145: Khi một người bị chết đột ngột từ một cơn đau tim, sự kiện rất có thể dẫn đến cái chết đột ngột là:
  • Vỡ tim
  • Suy tim sung huyết
  • Cơn đau thắt ngực
  • Loạn nhịp tim
Câu 146: Khi sử dụng magnesium sulfate trong thời gian ngừng tim do xoắn đỉnh, liều là:
  • 1-2 g dung dịch 10% trong vòng 5 đến 20 phút
  • 1-4 g dụng dịch 10% trong vòng 3 phút
  • 1-2 g dung dịch 10% trong vòng 5 đến 60 phút
  • 25-50 mg/kg dung dịch 10% trong vòng 3 phút
Câu 147: Khi thăm khám một bệnh nhân bị lao phổi, khó thở, điều nào sau đây không phải là một triệu chứng của bệnh lao:
  • Đổ mồ hôi đêm
  • Giảm cân và biếng ăn
  • Đau không giải thích được đến ba tuần
  • Khó thở dần dần trở nên tệ hơn
Câu 148: Khi uống Digoxin, B-blockers, và thuốc chẹn kênh canxi, so sánh sự tương phản cấp tính sau đây không đúng:
  • Chẹn kênh canxi quá liều thường xuất hiện tăng đường huyết nhẹ, trong khi chẹn B quá liều thường có đường huyết bình thường hoặc hạ
  • Bệnh nhân bị quá liều chẹn kênh canxi thường có tình trạng tinh thần bình thường ngay cả khi nhịp tim chậm, trái ngược hoàn toàn với digoxin hoặc chẹn B quá liều
  • Bệnh nhân quá liều Digoxin cấp thường tăng kali huyết, trong khi bệnh nhân quá liều chẹn kênh canxi nói chung là hơi tăng
  • Quá liều thuốc digoxin và chẹn kênh canxi có thể gây loạn nhịp nhanh, và nhịp nhanh là cực kỳ nguy hiểm trong quá liều B-blocker
Câu 149: Khi xem xét điều trị nhồi máu cơ tim cấp:
  • Aspirin và clopidogrel không nên được dùng cùng
  • Nong mạch vành qua da tốt hơn so với tan huyết khối
  • Aspirin không nên được dùng trước khi xác nhận nhồi máu cơ tim tăng men tim
  • Tái tưới máu có thể sẽ bị trì hoãn 24h
Câu 150: Khó thở do tăng áp động mạch phổi ít có khả năng gặp trong
  • Tiền sử nghẽn mạch phổi do điều trị ung thư bằng hóa trị liệu
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lao phổi
Câu 151: Khử cực của tâm nhĩ:
  • Sóng P
  • Phức bộ QRS
  • Đoạn ST
  • Sóng T
Câu 152: Khử cực của tâm thất được thể hiện bởi:
  • Sóng P
  • Sóng T
  • Phức bộ QRS
  • Khoảng PR
Câu 153: Kiểm tra hữu ích nhất để chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim là:
  • CKMB
  • CK
  • ECG
  • Troponins
Câu 154: Kỹ thuật hình ảnh nào sau đây là hữu ích nhất cho việc phát hiện tràn dịch màng phổi tự do:
  • X quang ngực nằm ngửa
  • X quang ngực thẳng đứng
  • Siêu âm
  • X quang ngực tư thế nằm nghiêng bên.
Câu 155: Đối với bệnh nhân có tiền sử sốt, nhức đầu và cổ cứng, kiểm tra quan trọng nhất là:
  • Xét nghiệm dịch não tủy
  • Công thức máu
  • Chụp CT scan não
  • Chụp cộng hưởng từ não
Câu 156: Điều trị cortisosteroid dài hạn trong một số tình trạng bệnh lý, một trong những biến chứng được công nhận là:
  • Ho ra máu
  • Hen suyễn
  • Bệnh tim
  • Loãng xương
Câu 157: Đơn liều tối thiểu naloxone Narcan được đề nghị là:
  • 4 mg
  • 0,4 mg
  • 2 mg
  • 0,8 mg
Câu 158: Điều nào sau đây phù hợp khi điều trị bệnh tiểu đường uống với tác dụng phụ đặc trưng của nó:
  • Chlopropamide và chứng tăng natri huyết
  • Acarbose và transaminase gan cao
  • Glipizide và nhiễm acid lactic
  • Metformin và hội chứng QT kéo dài
Câu 159: Điều nào trong các điều sau đây không có tắc nghẽn
  • Hen phế quản
  • COPD
  • Giãn phế quản
  • Xơ hóa
Câu 160: Điều nào sau đây là không hiệu quả khi dùng Glycery-trinitrate GTN
  • Tiêm tĩnh mạch
  • Áp má
  • Dưới lưỡi
  • Uống
Câu 161: Điều nào sau đây là một chỉ số của nhồi máu cơ tim trong sự hiện diện của block nhánh trái:
  • ST chênh lên trong tất cả các chuyển đạo
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • ST chênh lên ít nhất là 1mm cùng một hướng với vectơ QRS
  • Không có chỉ số cho thiếu máu cục bộ trong sự hiện diện của block nhánh trái
Câu 162: Điều nào sau đây là một nguyên nhân gây chóng mặt ngoại vi:
  • Xuất huyết tiểu não
  • Đa xơ cứng
  • Hội chứng Wallenberg
  • Bệnh Meniere
Câu 163: Điều nào sau đây là một tiêu chí chẩn đoán hội chứng tăng áp lực thẩm thấu đái đường:
  • Glucose huyết tương > 250 mg/dL
  • pH máu > 7,25
  • bicarbonate huyết thanh > 15 mEq/L
  • khoảng trống Anion > 12
Câu 164: điều nào sau đây là nguồn phổ biến nhất của chảy máu đường tiêu hóa trên:
  • giãn tĩnh mạch thực quản
  • mallory-weiss
  • chảy máu cam
  • loét dạ dày
Câu 165: điều nào sau đây là nguy cơ được công nhận đi kèm bệnh thận đa nang:
  • chứng phình động mạch não
  • hen suyễn
  • nhồi máu cơ tim
  • đột quỵ
Câu 166: điều nào sau đây là nguyên nhân của tím tái trung ương
  • tiếp xúc với lạnh
  • suy tim
  • luồng thông tim phải trái
  • hiện tượng Raynaud
Câu 167: điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến của chảy máu trực tràng:
  • trĩ nội
  • áp xe quanh hậu môn
  • viêm trực tràng
  • nứt kẽ hậu môn.
Câu 168: điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của cường giáp:
  • viêm giáp
  • uống quá nhiều hormon tuyến giáp (nhiễm độc giáp facticia)
  • bướu cổ đa nhân
  • bệnh Graves
Câu 169: điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi:
  • viêm ruột thừa
  • bệnh đường mật.
  • chứng phình động mạch chủ bụng
  • tắc ruột
Câu 170: điều nào sau đây là phổ biến nhất liên quan tới tăng nguy cơ phát triển xoắn đỉnh:
  • Giảm khoảng PR
  • Giảm thời gian QRS
  • Tăng khoảng PR
  • Tăng khoảng QT
Câu 171: Điều nào sau đây là yếu tố dự báo quan trọng của cái chết đột ngột do tim hoặc loạn nhịp trong vòng một năm của một sự kiện ngất không giải thích được:
  • STT thay đổi trên điện tâm đồ không đặc hiệu
  • Lịch sử ngất xác nhận qua thử nghiệm bàn nghiêng
  • Lịch sử suy tim sung huyết
  • Lịch sử của rung nhĩ
Câu 172: Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của viêm màng ngoài tim:
  • PR chênh xuống
  • Sốt
  • Khó thở gắng sức
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 173: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân phổ biến của đau bụng ở bệnh nhân dưới 50 tuổi:
  • Viêm ruột thừa
  • Bệnh viêm vùng chậu hông
  • Tắc ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
Câu 174: Điều nào sau đây không phải là một nguyên nhân phổ biến của tiểu máu:
  • Rifampin
  • Viêm cầu thận
  • Ung thư
  • Bệnh sán máng
Câu 175: Điều nào sau đây không phải là một biến chứng phát sinh từ bệnh loét dạ dày:
  • Thủng đường tiêu hóa
  • Hẹp đầu ra dạ dày
  • Thiếu máu ác tính
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 176: Điều nào sau đây không phải là một phần của tiêu chuẩn Ránon để dự đoán kết quả ở những bệnh nhân viêm tụy cấp nhập viện:
  • Huyết áp tâm thu < 90 mmHg
  • Glucose máu > 200mg/dL
  • Tuổi 55
  • Số lượng bạch cầu máu > 16000/L
Câu 177: Điều nào sau đây không phải là một tính năng trao đổi chất của sốc:
  • Chứng tăng nito huyết trước thận
  • Hạ natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 178: Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu của phình động mạch chủ vỡ:
  • Dấu hiệu Cullen
  • Tụ máu bìu
  • Dấu hiệu Grey Tumer
  • Sự khác biệt mạch bẹn hai bên
Câu 179: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nền cho bóc tách động mạch chủ bụng:
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh Raynauds
  • Hội chứng Marfans
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 180: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch:
  • Tăng đông máu
  • Tổn thương mạch máu
  • Cholesterol LDL máu cao
  • Lưu lượng máu giảm
Câu 181: Điều nào sau đây không phải là một phần của bộ ba cổ điển trong hẹp động mạch chủ:
  • Ngất xỉu
  • Khoảng cách huyết áp tâm thu và tâm trương rộng
  • Khó thở
  • Đau thắt ngực
Câu 182: Điều nào sau đây không phải triệu chứng / dấu hiệu của cường giáp:
  • Mạch nhanh
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng cân
  • Bướu cổ
Câu 183: Điều nào sau đây là đúng sự thật về aspirin:
  • Ngăn chặn sự tổng hợp acid arachidonic
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX1
Câu 184: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố gây hạ nhiệt:
  • Tuổi cao
  • Tăng đường huyết
  • Bị bỏng nặng
  • Nghiện rượu
Câu 185: Điều nào sau đây đúng về tiêu cơ vân:
  • Các triệu chứng liên quan đến hệ thống cơ xương hầu như luôn hiện diện trong tiêu cơ vân có ý nghĩa lâm sàng
  • Các triệu chứng của tiêu cơ vân bao gồm tăng kali máu, DIC và suy thận
  • Bệnh nhân có biểu hiện suy thận thiểu niệu cấp tính ARF) sau tiêu cơ vân cần dùng mannitol điều trị ngay lập tức để thúc đẩy lợi tiểu
  • Mức độ creatine kinase CK) cao tương quan với mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự phát triển của suy thận
Câu 186: Điều nào sau đây không là một yếu tố nguy cơ của phình động mạch chủ bụng:
  • Giang mai
  • Tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • Hút thuốc lá
  • Tăng huyết áp
Câu 187: Điều nào sau đây không thể thay đổi yếu tố nguy cơ đột quỵ:
  • Viêm mạch
  • Cholesterol máu cao
  • Bệnh tiểu đường
  • Rung nhĩ
Câu 188: Điều nào sau đây đúng với đặc điểm của việc sử dụng steroid trong cấp cứu để điều trị cơn hen cấp:
  • Các nghiên cứu đã chứng minh rằng steroid trong cấp cứu làm giảm tỷ lệ khởi phát cơn khó thở tiếp theo
  • Liều steroid nên được tăng gấp đôi nếu bệnh nhân có cơn khó thở nghiêm trọng
  • Corticosteroid hít dường như không có vai trò trong điều trị cấp cứu bệnh hen suyễn
  • Corticosteroid toàn thân được sử dụng trong 70% bệnh nhân cấp cứu.
Câu 189: Điều nào sau đây không đúng sự thật về suy tim:
  • Thất phì đại thường xảy ra
  • Lượng cuối tâm thu tăng.
  • Phân suất tống máu giảm
  • Khối lượng tống máu giảm
Câu 190: Điều nào liên quan tới nguy cơ tử vong:
  • Ngất sau khi đau đột ngột bất ngờ, sợ hãi âm thanh hoặc mùi khó chịu
  • Ngất xỉu trong hoặc ngay sau khi tiểu tiện, ho, nuốt, hoặc đại tiện
  • Ngất xỉu xảy ra khi gắng sức
  • Ngất xỉu xảy ra với xoay đầu vòng tròn, cạo râu hoặc đeo đai chật
Câu 191: Điều nào sau đây không được chấp thuận cho điều trị thuyên tắc phổi:
  • Aspirin
  • Heparin không phân đoạn
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Điều trị tiêu huyết khối
Câu 192: Điều nào sau đây có thể gây mê sảng cũng như mất trí nhớ:
  • Hạ đường huyết
  • Nhiễm trùng tiết niệu
  • Rượu
  • Hội chứng cai từ loại benzodiazepin
Câu 193: Điều nào sau đây không liên kết với thrombin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Dabigatran
  • Warfarin
  • Heparin không phân đoạn
Câu 194: Điều nào sau đây không nên sử dụng trong điều trị tăng kali máu kết hợp với quá liều digoxin:
  • Glucose insulin
  • Clorua canxi
  • Chất nhựa kết dính K
  • Na Bicarbonate
Câu 195: Điều nào sau đây không có tác dụng với điều trị bằng chất ức chế ACE
  • Bệnh thận do tiểu đường
  • Suy tim
  • Rung nhĩ
  • Tăng huyết áp
Câu 196: Điều nào sau đây không phải là điển hình của cơn đau liên quan với bóc tách động mạch chủ:
  • Thay đổi địa điểm
  • Khởi phát dần dần và chậm
  • Dữ dội
  • Đột ngột và nghiêm trọng
Câu 197: Điều nào sau đây không được coi là một yếu tố góp phần vào sự phát triển của bệnh trào ngược dạ dày:
  • Thuốc hạ cholesterol
  • Nicotine
  • Mang thai
  • Bệnh đái tháo đường
Câu 198: Điều nào sau đây không liên quan đến đái máu:
  • Nhiễm trùng tiết niệu
  • U tuyến tiền liệt
  • Ung thư đường tiết niệu
  • Hội chứng thận hư
Câu 199: Bệnh nhân nam 75 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ. Đánh trống ngực và khó thở thường xuyên là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ. Nhịp tim dao động từ 70 đến 90 nhịp mỗi phút và điện tâm đồ xác nhận rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất trong quản lý bệnh nhân này:
  • Bắt đầu dùng digoxin để kiểm soát
  • Warfarin để làm giảm nguy cơ cục máu đông
  • Bắt đầu dùng chặn beta
  • Siêu âm tim
Câu 200: Bệnh nhân nam 63 tuổi, bị ngừng tim rung thất và cú sốc điện đầu tiên ngay khi đến khoa cấp cứu. Sau thêm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp tiếp theo phải thực hiện là:
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
  • Adrenaline 1ml 11000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Amiodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
Câu 201: Bệnh nhân 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 lần/phút. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, Xquang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp điều trị sau đây được dùng đồng thời để điều trị tối ưu cho bệnh nhân này, ngoại trừ:
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 202: Bệnh nhân nam 42 tuổi bị suy thận cấp. Kali huyết là 8,1 mEq/
  • Nhiều khả năng phát hiện điện tâm đồ bất thường là:
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng QT 0,4s
  • Sóng U
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 203: Bệnh nhân nam 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết, không có lịch sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, gan to nhẹ và không có tiếng thổi tim. Suy tim có thể là do:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 204: Bệnh nhân nam 60 tuổi với đau giữa ngực, có cảm giác bóp nghẹn ngực. Kiếm tra không thấy dấu hiệu đáng kể ngoài nhịp tim 90 lần/phút, huyết áp 140/90 mmHg, đổ mồ hôi một chút. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Bóc tách động mạch chủ ngực
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Đau cấp màng phổi
  • Viêm thùy phổi
Câu 205: Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viêm tụy
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 206: Bệnh nhân nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu. Tím tái, huyết áp 180/100mmHg và nhịp tim 75 lần/phút. Khí máu động mạch không khí trong phòng là PaO2 45mmHg, PaCO2 = 75mmHg, pH 7.12. các can thiệp điều trị thích hợp nhất là:
  • Bicarbonate tĩnh mạch
  • Xem xét thông khí cơ học
  • Dùng thuốc giãn phế quản
  • Dùng steroid tĩnh mạch
Câu 207: Bệnh nhân nam 25 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu sau khi dùng quá liều một loại thuốc, khí máu động mạch thấy PaCO2 60mmHg. PaCO2 cao có nghĩa:
  • Thông khí phế nang bình thường
  • Giảm thông khí phế nang.
  • Tăng thông khí phế nang
  • Không có ở 3 Câu trên
Câu 208: Bệnh nhân nam 27 tuổi bị hen phế quản nặng đòi hỏi phải đặt nội khí quản. Mặc dù hồi sức ban đầu trong vòng vài phút, huyết áp giảm xuống 70/40mmHg, nhịp tim tăng lên 156 lần mỗi phút. Nhịp thở đều. Can thiệp đầu tiên nên làm:
  • Chụp X quang ngực ngay lập tức
  • Tiêm tĩnh mạch IV) canxi clorua 10% x 10ml
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho nhịp thở kéo dài
  • Truyền 500 ml nước muối
Câu 209: Bệnh nhân nam 30 tuổi được vào phòng cấp cứu khởi phát đột ngột hụt hơi thở nghiêm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch 100 lần/phút. Sự kiện xảy ra ngay sau một bữa ăn. Chẩn đoán có thể:
  • Thuyên tắc phổi cấp
  • Tràn khí màng phổi
  • Sốc phản vệ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 210: Bệnh nhân lớn tuổi bị COP
  • Xquang ngực có áp xe phổi. Sinh vật có khả năng nhất:
  • Klebsiella pneumoniae
  • Khuẩn cầu phổi
  • Staphylococcus aureus
  • Haemophilus influenzae
Câu 211: Bệnh nhân nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6h, không đau ngực và không có triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 mỗi phút. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp là 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Rung nhĩ
  • Nhịp tim nhanh trên thất
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 212: Bệnh nhân đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân:
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen phế quản
Câu 213: Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau:
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
Câu 214: Bệnh nhân dùng thuốc ức chế men chuyển có thể có:
  • Ức chế miễn dịch
  • Ho khan mãn tính
  • Da mỏng
  • Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 215: Bệnh nhân cao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây:
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 216: Bệnh nhân có nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. Loại thuốc nào sau đây đầu tiên nên dùng:
  • Atropin
  • Dopamine
  • Adenosine
  • Epinephrine
Câu 217: Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân này là:
  • Tăng huyết áp
  • Tăng cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 218: Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Tắc động mạch vành liên thất trước
  • Nhồi máu cơ tim thành bên
  • Nhồi máu cơ tim thành sau.
  • Nhồi máu phổi
Câu 219: Bệnh nhân bị tăng Kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ kali trong huyết thanh là:
  • Insulin + glucose
  • Sodium bicarbonate
  • Canxi gluconat tĩnh mạch
  • Uống canxi
Câu 220: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân có:
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 221: Bài tiết acid trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong toả các thụ thể H2 histamin
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa hoạt động của pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 222: ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan
  • tăng kali huyết
  • hạ natri máu
  • hạ kali máu
  • bình thường
Câu 223: Bệnh viêm động mạch tạm thời có liên quan đến các bệnh sau:
  • Lupus hệ thống SLE
  • Polyarteritis nodosa PAN
  • Bệnh u hạt Wegner
  • Đau đa cơ do thấp khớp PMR
Câu 224: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính COPD đặc trưng bởi căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phổi gọi là:
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi
  • Khí phế thũng
  • Hội chứng Gluilain-Barre
Câu 225: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu
  • Véo da dương tính
  • Mắt trũng
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 226: Bệnh nhân tăng áp động mạch phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng:
  • Vận mạch
  • Salcylate
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
Câu 227: Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mãn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bên phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Tâm phế mạn
  • Hội chứng Gluilain-Barre
Câu 228: Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rì rào phế nang tăng
  • Rung thanh tăng
Câu 229: Bệnh nhân nữ, tuổi trung niên, nhiệt độ 38,8 độ
  • nhịp tim 105 lần/ phút, huyết áp 140/75mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho đờm mủ và chẩn đoán xác định là viêm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá ở bệnh nhân này:
  • Phim chụp nghiêng
  • Phim thẳng vào nghiêng
  • Phim thẳng
  • Phim chụp khi thở vào và thở ra
Câu 230: Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim:
  • Huyết khối thành tim
  • Thuyên tắc mạch
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
Câu 231: Bệnh nhân nữ, trung niên có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của bệnh nhân này:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bệnh nhân này
  • Tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • Khí dung liên tục B-agonist có thể có lợi hơn so với các phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 232: Bệnh nhân tuổi thanh niên đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • Viêm phổi
  • COPD
  • Bệnh hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 233: Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mạn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Phình vách thất
Câu 234: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6h trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiên được chỉ định:
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ với oxy bằng ống thông mũi
  • Nâng cao đầu giường
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm huyết áp
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
Câu 235: Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COP
  • Thở oxy mặt nạ, hít B-agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá có thể điều trị thông khí áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt hơn ở bệnh nhân này:
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi
  • PaCO2 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 236: Bệnh nhân nam tuổi trung niên, tiền sử cơ tim phì đại biểu hiện khó thở tăng nặng và ran rít hai bên phổi. Thuốc thích hợp sử dụng là:
  • Nitroglycerin
  • Nesiritide
  • Morphine
  • Chẹn B-adrenergic.
Câu 237: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị hồng cầu liềm với đau ngực và khó thở. Dấu hiệu quan trọng nhất bao gồm nhịp tim 115 lần/phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần/ phút, nhiệt độ 36,2 độ
  • độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác bệnh nhân này:
  • Thuốc giãn phế quản nên được bắt đầu sớm.
  • Kháng sinh phổ rộng nên được sử dụng nếu bệnh nhân bị sốt
  • Truyền máu nên tránh để ngăn chặn phù phổi
  • Steroid liều cao là có lợi
Câu 238: Bệnh nhân nữ 57 tuổi khởi phát cấp tính khó thở. Tiền sử bị hen phế quản, thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là chẩn đoán phân biệt của cơn hen phế quản: Sốc phản vệ Tràn khí màng phổi Đường hô hấp trên tắc nghẽn
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
Câu 239: Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị nhồi máu cơ tim cấp thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp đo được 70/30 mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường phổi thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định bệnh nhân này:
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa
  • ức chế men chuyển Angiotensin và clopidogrel
  • steptokinase và magie
  • dung dịch mặc đẳng trương và dobutamine
Câu 240: bệnh nhân nam tuổi trung niên, không có tiền sử tăng huyết áp, vào viện với phù phổi không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi toàn tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lên nách trái. Điện tâm đồ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. X quang ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyên nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là:
  • suy tim sung huyết
  • hẹp động mạch chủ
  • chèn ép tim
  • hoại tử cơ nhú
Câu 241: bệnh nhân nam lớn tuổi hôn mê. Dấu hiệu quan trọng nhất cho thấy nhịp tim 130 lần/ phút, huyết áp 90/60mmHg và độ bão hòa oxy 93% ở không khí phòng. X quang ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây là đúng về quản lý cấp cứu hồi sức bệnh nhân này:
  • soi cấy đờm cần được thực hiện
  • cấy máu ở bệnh nhân này
  • theo dõi chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh viêm phổi
  • kháng sinh cho bệnh nhân cao tuổi sơm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 242: bệnh nhân nam 60 tuổi, trước đây hút thuốc, đã tìm thấy một tổn thương phổi 8mm ở thùy trên bên trái trên phim X quang ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán bước tiếp theo là:
  • lặp lại chụp phim ngực sau sáu tháng
  • nội soi phế quản và sinh thiết
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương
  • Tế bào học đờm
Câu 243: Bệnh nhân nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của bệnh nhân này và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50 %
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Chẹn kênh canxi điều trị thường xuyên sẽ có lợi
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 244: Bệnh nhân nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. Điện tâm đồ cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định:
  • Dobutamine
  • Máy tạo nhịp tim tạm thời dự phòng.
  • Isoproterenol
  • ống thông Swan-Ganz
Câu 245: bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất:
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel
Câu 246: Liên quan đến suy tim, các triệu chứng sau đây là đúng, trừ:;
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Ngất là một triệu chứng
Câu 247: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các Câu sau đây là sai,ngoại trừ:
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liện pháp hỗ trợ
  • Hydrocortison sẽ có tác dụng trong vòng 10 phút
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định atropine
Câu 248: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét dạ dày tá tràng
  • Lạm dụng rượu
  • Helicobacter pylori
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 249: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các Câu sau là đúng ngoại trừ:
  • Tiêm bắp morphine
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazide
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
Câu 250: Trong các căn nguyên sau đây, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính:
  • Steptococcus pneumonise
  • Cryptococuss neoforimans
  • Naisseria meningitidis
  • Haemophilus influenzae type B
Câu 251: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh:
  • tsutsugamushi
  • Tụ cầu vàng
  • Virus viêm não Nhật Bản
  • Virus sởi
Câu 252: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những Câu sau đây là đúng:
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp trong khoảng 48h
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất có giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể kết quả CKMB và điện tâm đồ
Câu 253: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định là xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là cỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi:
  • Chụp cộng hưởng từ ngực
  • Chụp CT động mạch phổi
  • CT độ phân giải cao ngực
  • X quang ngực
Câu 254: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campulobacter và
  • coli 0157H7 là:
  • 7 - 14 ngày
  • 2-6 ngày
  • > 14 ngày.
  • 2-6 giờ
Câu 255: Một trong những Câu sau là đúng về nhiễm toan lactic. Trừ:
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩ là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh 2mmol/L và tình trạng nhiễm toan (pH máu động mạch < 7,35
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactase huyết thanh và mức độ nghiêm trọng của sốc
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
Câu 256: Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Chọn Câu đúng:
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu
  • Nitrit nước tiểu rất giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu
Câu 257: Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt:
  • Tăng rale hai bên phổi
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Tràn dịch màng phổi trên X quang ngực
  • Phù hai bàn chân
Câu 258: Một Câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch.
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng với streptokinase
  • Lidocaine dự phòng trong 48h đầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung tâm thất
  • Tiếng thổi tâm thu phát hiện trong vòng 24h đầu tiên không cần kiểm tra thêm
Câu 259: X quang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các Câu sau đây là sai, trừ:
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi.
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân nếu tràn dịch màng phổi một bên
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc chẩn đoán xác định nguyên nhân của tràn dịch
Câu 260: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì đau ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Câu nào sau đây là đúng, ngoại trừ:
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử để tìm kiếm việc uống cafe quá mức
Câu 261: Một trong những Câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh dạ dày tá tràng:
  • Có tới 80% người nhiễm
  • helicobacter pylori sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • 90-95% bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng bị nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
  • Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng
Câu 262: Bệnh nhân nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là:
  • Viêm tụy sỏi mật
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật
  • Viêm đường mật
Câu 263: Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện với đau vùng thượng vị nhẹ và khó tiêu. Bệnh nhân không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những Câu sau đây thích hợp nhất:
  • Bệnh nhân nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton PPI) và khuyên dùng nó trong bữa ăn.
  • Bệnh nhân nên được điều trị kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt
  • pylori
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 264: Bệnh nhân nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử vàng da và đau bụng dưới bên phải một tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bệnh nhân không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy bilirubin là 40 mmol/
  • ALT là 40 UI/
  • AST là 50 UI/L và ALP là 350 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất:
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự mãn
Câu 265: Các Câu sau đây là sai về tăng huyết áp, trừ:
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 266: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, trừ:
  • Cholestyramine- ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E- làm tăng cholesterol HDL
  • Acid nicotinic- làm giảm triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin- làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
Câu 267: Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra:
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh
Câu 268: Các Câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể angiotensin là đúng, trừ:
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
Câu 269: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất:
  • 120 140 mmHg
  • 120 mmHg
  • 120-130 mmHg
  • 140 150 mmHg
Câu 270: Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp bị xuất huyết dưới nhện, nuốt bình thường và áp lực động mạch trung bình là 150 mmHg:
  • Thuốc phemylcain dự phòng.
  • Phẫu thuật thần kinh ngay lập tức
  • Nifedipine uống
  • Thuốc hạ huyết áp tiêm tĩnh mạch để hạ áp lực động mạch trung bình xuống 90 mmHg
Câu 271: Bệnh nhân nữ 42 tuổi với cơn đau hạ sườn phải. Siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật.khi đánh giá siêu âm của hệ thống đường mật, một trong những Câu sau đây là sai:
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chèn bằng đầu dò
  • Ống mật thông thường có đường kính < 8mm
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bình thường
Câu 272: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. Bệnh nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch với hô hấp. Tần số tim 96 lần mỗi phút và hố hấp 12 lần/ phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Thuyên tắc phổi
  • Suy tim
  • Đau thắt ngực
  • Tràn khí màng phổi
Câu 273: Bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp 130/90 mmHg. Nhịp tim 120 lần/phút. Bệnh nhân có tiền sử bệnh suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Các Câu sau đây về bệnh nhân này là đúng, trừ:
  • Furosemide nên dùng đường uống
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị
  • Truyền dịch có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • Morphine rất hữu ích trong việc giảm phù phổi
Câu 274: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campulobacter và
  • coli 0157H7 là:
  • 7 - 14 ngày
  • 2-6 ngày
  • > 14 ngày
  • 2-6 giờ
Câu 275: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các Câu sau đây là đúng, trừ:
  • Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa trên đáp ứng thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 276: Bệnh nhân nữ 46 tuổi vào viện với chẩn đoán giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản:
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 277: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại:
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng bilirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng bilirubin trực tiếp
Câu 278: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu:
  • Lepirudin
  • Warfarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 279: Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít và rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất :
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 280: bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất:
  • Warfarin.
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel
Câu 281: Một trong các Câu sau là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim:
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1V4
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1V3. Sóng R ở V1 và V2 và sóng T cao đứng ở V1 và V2
  • ST chênh lên 1 mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái.
Câu 282: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây:
  • Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu và sốt 40 độ C
  • Bệnh nhân 45 tuổi bị viêm túi thừa sigmoid
  • Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh tiêu hóa trên thấy hẹp phần đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
Câu 283: Bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng:
  • Bilirubin
  • Urobilinogen
  • Stercobilin
  • Stercobilinogen
Câu 284: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong các Câu sau đây là đúng:
  • Duy trì kiểm soát glucose chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 46 mmol/L
  • Cung cấp oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sức tim phổi
  • Chụp mạch vành và can thiệp mạch ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ.
  • Duy trì huyết áp tâm thu > 90mmHg
Câu 285: Bệnh nhân lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây:
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 286: Bệnh nhân nam 56 tuổi đau ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào sau đây được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này:
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng troponin
Câu 287: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc kali tăng trong cấp cứu:
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch.
Câu 288: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim. Bệnh nhân không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp/ phút. Các Câu sau là đúng, trừ:
  • Có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu
  • Chỉ định Natricarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 289: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các Câu sau đây là đúng, ngoại trừ:
  • Là dấu hiệu thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng aminodarone tiêm tĩnh mạch.
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết
Câu 290: Bệnh nhân nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng găng sức. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá:
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung miu
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 291: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa:
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
Câu 292: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là:
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
Câu 293: Bệnh nhân nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợi kháng sinh ngắn:
  • Bệnh nhân nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • Bệnh nhân nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bệnh nhân nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • Bệnh nhân nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 294: Bệnh nhân nữ 19 tuổi bị đột quỵ và cơn co giật kéo dài 2 phút. Bệnh nhân lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay xoa và đẩy. Thang điểm Glassgow của bệnh nhân là:
  • 7
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 295: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường:
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu
Câu 296: Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ:
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 297: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực. Bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra, nhịp tim khoảng 120 lần/ phút và không đều. Huyết áp 142/89mmHg và chỉ số khối cơ thể là 19. Không có tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất:
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp TS
  • T4 tự do
  • X quang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Siêu âm tim
Câu 298: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. Điện tâm đồ cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước. Điện tâm đồ trước đó mà bệnh nhân mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một Câu nào sau đây là sai:
  • Chẩn đoán có khả năng cao bị nhồi máu cơ tim trong vài ngày tới
  • Chẩn đoán có khả năng là đau thắt ngực không ổn định
  • Chẩn đoán có khả năng là nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin tiêm tĩnh mạch được chỉ định
Câu 299: Bệnh nhân được chẩn đoán bị viêm đường mật xơ cứng tiên phát. nghi ngờ rằng bệnh nhân có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây:
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Hội chứng ruột kích thích
Câu 300: Bệnh nhân nữ 41 tuổi bị mắc tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cũng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên,huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 180/100mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất:
  • ức chế men chuyển angiotensin
  • thuốc lợi tiểu
  • chẹn kênh canxi
  • chẹn beta
Câu 301: bệnh nhân nam 68 tuổi có tiền sử bệnh lao trong quá khứ (đã điều trị xong) và giãn phế quản, lần này vào viện vì xuất hiện sốt và ho. Nhiệt độ 38,3 độ
  • SPO2 88% trên không khí phòng. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất là:
  • benzyl penicillin
  • clarylthromycin
  • tetracycline
  • ceftazidime
Câu 302: bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa và tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật., thuốc hay dị ứng và sống với hai người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ. Không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất:
  • enterohaemorrhagic
  • coli
  • Salmonella
  • Shigella
  • Độc tố botulinum
Câu 303: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau là sai, trừ:
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 304: Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amilodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp là 150/95mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này:
  • Siêu âm đường tiết niệu.
  • Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thận tĩnh mạch
  • Xét nghiệm vi sinh vật tế bào học nước tiểu
Câu 305: Một trong các Câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai:
  • Dopamin với liều 5-10 mg/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể alpha tương tự noradrenaline
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái L
  • có thể gây hại ở bệnh nhân bị sốc tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận mạch với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể B1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể B2
  • Isopnenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 306: Liên quan đến suy tim tâm trương. Câu sau đây là đúng, trừ:
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 307: Bệnh nhân nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. Bệnh nhân có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mãn. Câu nào sau đây không phải nguyên nhân của tâm phế mạn:
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ nang
Câu 308: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một Câu sau đây là sai:
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở những bệnh nhân dùng streptokinase
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 309: Các Câu sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ:
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
Câu 310: Các Câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, trừ:
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 311: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ,đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này:
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 312: Bệnh nhân nam 26 tuổi có tiền sử hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/phút, nhịp tim 120 lần/phút và khó trả lời Câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất là:
  • Tĩnh mạch magie sunfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%.
  • Khí dung Salbutamol
Câu 313: Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các Câu sau đây là đúng, trừ:
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Warfarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang.
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 314: Người bị nhiễm HIV thường bị viêm màng não- viêm não do các căn nguyên sau:
  • Cryptococcus neoformans
  • Toxoplasma gondil.
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria meningitidis
Câu 315: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau2 phút cấp cứu, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện:
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định adrenaline 1ml tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định amiodarone 300 mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ hai ở 200 J
Câu 316: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu:
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường addisonian
  • Thuốc chẹn beta
Câu 317: Các Câu sau đây là sai về tăng huyết áp, trừ:
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương lên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
Câu 318: Liên quan đến suy tim, các Câu sau là đúng, trừ:
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim.
  • Ngất là một triệu chứng
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
Câu 319: Khi liên kết dặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những Câu sau là đúng:
  • Hoạt tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tắc động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở bệnh nhân bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban không phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 320: Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 321: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các Câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 322: Một trong các kết quả của điện tâm đồ sau đây ít mong đợi nhất khi theo dõi bệnh nhân tăng kali máu
  • Rút ngắn khoảng PR
Câu 323: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại?
  • Vàng da trước gan và tăng bilirubin gián tiếp.
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da sau gan và tăng bilirubin trực tiếp.
Câu 324: Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có ran rit và ran ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Phù phổi
  • Viêm phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 325: Một trong các Câu sau đây là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim?
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái
  • ST chênh lên ≥ 1mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1V3, sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R/S 1 ở V1 và V2, và sóng T cao đứng ở V1 và V2
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1V4
Câu 326: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
Câu 327: Bệnh nhân lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?
  • Thiếu máu cục bộ.
Câu 328: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim. Bệnh nhân không thở, và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp mỗi phút. Các Câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu.
  • Chỉ định Natricarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 329: Về St chênh lên trên điện tâm đồ Câu sau đây là không đúng?
  • Nhồi máu thành sau đặc trưng bởi st chênh lên V1 và V2 được kết hợp tắc động mạch vành bên P hoặc đôi khi động mạch mũ
Câu 330: Bệnh nhân nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá?
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách.
Câu 331: Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường 1 trong những Câu sau đây là đúng?
  • Đường huyết trở lại bt bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon
Câu 332: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 70 ngày.
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
Câu 333: Trong việc điều trị một bệnh nhân bị sốc phản vệ Câu nào sau đây là đúng
  • Thuốc kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 liệu pháp bổ trợ
Câu 334: Bệnh nhân nữ 41 tuổi mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cùng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên, huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất?
  • Ức chế men chuyển angiotensin.
  • Thuốc lợi tiểu
  • Chẹn kênh canxi
  • Chẹn Beta
Câu 335: Khi làm việc vơi bệnh nhân đau bụng cấp căn bệnh nào sau đây có thể là mối đe dọa tử vong tức thời?
  • Thủng hoại tử tá tràng
Câu 336: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập.
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 337: Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amlodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp là 150/95 mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng là chỉ định hợp nhất vào thời điểm này?
  • Siêu âm đường tiết niệu
  • Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thận tĩnh mạch
  • Xét nghiệm vi sinh vật và tế bào học nước tiểu
Câu 338: Về các yếu tố nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ Câu nào sau đây là sai?
  • Bn ở tuổi 70 là 1 yếu tố nguy cơ phát triển bệnh tim thiếu máu cục bộ A B C
Câu 339: Bệnh nhân nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm túi mật.
  • Viêm tụy sỏi mật
  • Bệnh ác tính
  • Viêm đường mật
Câu 340: Một trong cácCâu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai?
  • Dopamine với liều 5 10 ug/ kg/ phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể a tương tự noradrenaline.
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái L
  • có thể gây hại ở bệnh nhân bị sốc tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận mạnh với hoạt dộng có ý nghĩa ở thụ thể 1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt dộng ở thụ thể 2
  • Isoprenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 341: Chỉ số huyết áp tâm thu nào sau đây xác định bệnh nhân cần cấp cứu tăng huyết áp?
  • Không có số tuyệt đối.
Câu 342: Bệnh nhân nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cánh tăng, gan to và phủ ngoại biên. Bệnh nhân có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mãn. Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân của tâm phế mãn?
  • Bệnh đa xơ cứng.
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
Câu 343: Các Câu sau đây nói về thuốc chặn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy tim.
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của tim
Câu 344: Các Câu nào sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ?
  • An toàn trong thai kỳ.
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 345: Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện vì đau thượng vị nhẹ, khó tiêu, bệnh nhân không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét Dạ dày tá tràng k biến chứng. Một trong những. Câu sau đây là thích hợp nhất?
  • Bệnh nhân nên được kê thuốc ức chế bơm proton PPI và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn
  • Bệnh nhân nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt
  • Pylori
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 346: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phi đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Viêm nội tâm mạc.
Câu 347: Về hội chứng WPW một trong các Câu sau đây là không đúng?
  • Hơn 50% số bệnh nhân có wpw hiện với 1 rối loạn tim
Câu 348: Nồng độ của các ion natri trong 1 Lít NaCl 0,9 là?
  • 154 mmol/
  • A B C
Câu 349: Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các Câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang.
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Warfarin
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 350: Người nhiễm HIV thường bị viêm màng não – viêm não do các căn nguyên sau?
  • Toxoplasma gondii
  • Crytococcus neoformans
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria menigitidis
Câu 351: Điều nào sau đây là nguyên nhân quan trọng của chứng tăng bulirubin không liên hợp?
  • Thiếu máu tán huyết. A B C
Câu 352: Các Câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2.
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương pahir cao hơn mức xác định
  • huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 353: Bệnh nhân Nữ 36 tuổi vào viện vì đau và cứng khớp ngón tay, cổ tay, đau hơn vài giờ đầu sau khi thức dậy. Khi kiểm tra các khớp cổ tay không ấm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm đa khớp
  • Viêm khớp phản ứng
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
Câu 354: Liên quan đến suy tim, các Câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Thường có rối loạn nhịp tim.
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Ngất là một triệu chứng
Câu 355: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • gonorrhoeae:
  • Azithromycin 2g đường uống liều đơn
Câu 356: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Vitamin E – làm tăng cholesterol HDL
  • Cholestyramine- ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật
  • Axit nicotinic - làm giảm triglyceride huyết thanh
  • Simvastatin - làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
Câu 357: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc.
Câu 358: Các Câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận.
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
Câu 359: Phình động mạch chủ bụng tất cả các Câu sau đây đều đúng ngoại trừ
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng A B C
Câu 360: R cao ở DII II
  • AVF là tổn thương động mạch nào?
  • Động mạch mũ
Câu 361: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các Câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp bổ trợ.
  • Hydrocortison sẽ có tác dụng trong vòng 10 phút
  • Adrenaline nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định Atropine

    Chắc chắn rồi, tôi đã định dạng lại các câu hỏi trắc nghiệm theo đúng quy tắc.
Câu 362: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các Câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ.
  • Tiêm bắp morphin
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu Thiazide
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp
Câu 363: Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính. Một trong các Câu sau đây là đúng
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là 3 dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
Câu 364: Không bao gồm sỏi đường mật và sử dụng rượu, nguyên nhân phổ biến tiếp theo của viêm tụy cấp là gì?
  • tăng TG – thuốc – chấn thương,…
Câu 365: Trong số các căn nguyên kể sau, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính?
  • Cryptococcus neoformans
  • Streptococcus pneumoniae
  • Neisseria menningitidis
  • Haemophilus influenzae tuyp B
Câu 366: Bn nam 45t vào viện với đau ngực đổ mồ hôi, ECG của bệnh nhân cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình trước tim. ECG trước đó mà bệnh nhân mang theo bình thường. Xét nghiệm troponin T âm tính. Câu nào sau đây là sai
  • Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên có thể là chẩn đoán
Câu 367: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những Câu sau đây là đúng?
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể kết quả CKMB và điện tâm đồ.
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48 giờ
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp tính có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
Câu 368: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân phổ biến gây đau bụng ở bệnh nhân dưới 50 tuổi?
  • Tắc ruột.
Câu 369: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm… tất cả các yếu tố sau đây có thể là nguyên nhân của các kết quả thí nghiệm này ngoại trừ
  • Salicylat
Câu 370: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Chụp CT động mạch phổi.
  • Chụp cộng hưởng từ ngực
  • CT độ phân giải cao ngực
  • Xquang ngực
Câu 371: Về cơn tăng huyết áp,một trong những Câu sau là đúng:
  • Điều trị bệnh nhân THA nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 12 giờ
Câu 372: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và
  • coli 0157H7 là?
  • 2 6 ngày.
  • 7 14 ngày
  • > 14 ngày.
  • 2 6 giờ
Câu 373: Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những Câu sau đây là đúng?
  • Nitrit nước tiểu rất giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu
Câu 374: Biện pháp không dùng thuốc sau đây rất đúng trong điều trị TH
  • ngoại trừ
  • Thiền theo hướng dẫn của bộ môn Nội đông y HVYDHCT
Câu 375: Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tiếng rales hai bên phổi.
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Tràn dịch màng phổi trên Xquang ngực
  • Phù hai bàn chân
Câu 376: Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thiazid bao gồm những điều sau đây ngoại trừ
  • Tăng calci huyết
Câu 377: Một Câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng?
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch.
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng với Streptokinase
  • Lidocaine dự phòng trong 48 giờ đầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung tâm thất
  • Tiếng thổi tâm thu phát triển trong vòng 24 giờ đầu tiên không cần kiểm tra thêm
Câu 378: Một trong những phát hiện ECG sau đây sẽ thấy ở bệnh nhân tăng kali máu?
  • Khoảng thời gian PR ngắn.
Câu 379: Nam 30 tuổi đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn đèn, tiền sử đau lưng, gần đây được chẩn đoán Viêm CSD
  • nguyên nhân có thể gây đau mắt nhất là:
  • Viêm màng bồ đào
Câu 380: Một trong những kết quả khí máu sau đây sẽ thấy ở bệnh nhân 6 tuổi đang được điều trị cơn hen nặng cấp tính đe dọa tính mạng?
  • Ph 7,21; CO2 76; HCO3 27; K 5,3
Câu 381: Bệnh nhân nam 45t ha 150/90 mmHg. Bệnh nhân thừa cân hút thuốc lá nhưng không có yếu tố nguy cơ nào khác. Câu nào sau đây là đúng
  • Nên giảm cân
Câu 382: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa.
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Cường Addisonian
  • Thuốc chẹn beta
Câu 383: Một trong các Câu sau đây là đúng về khoảng trống anion
  • Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp bao gồm các vấn đề của cation tăng như tăng calci máu, tăng magnesium máu và nhiễm độc lithium
Câu 384: Bệnh nhân nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn?
  • Bệnh nhân nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng.
  • bệnh nhân nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bệnh nhân nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • Bệnh nhân nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 385: Bệnh nhân nam 48 tuổi vào viện vì bị viêm phổi thùy giữa bên phải. Khi máu động mạch trên không khí phòng khi đến như sau: Ph 7,55.PCO2 18mmol/
  • PO2 70 mmol/
  • HCO3 18 mmol /
  • Một trong những Câu sau đây là chênh lệch oxy phế nang – động mạch?
  • 127 mmHg.
Câu 386: BN nam 65t vào viện với lý do đau phần dưới chân Phải, bệnh nhân đau trong vài tháng và không điều trị gì. Tiền sử đtđ tuýp 2 đang dùng insulin. kiển tra chân Phải thấy xương chày cong đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn chân trái. Một trong những điều sau đây là thích hợp cho bệnh nhân này
  • Ngừa hủy xương bệnh Paget
Câu 387: Một trong những vấn đề sau đây là nguyên nhân gây hạ canxi máu?
  • Tiêu cơ vân.
Câu 388: Bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán với yếu chân tay Phải. BN hoàn toàn tỉnh táo. HA 180/100mmhg. Câu nào sau đây là sai ngoại trừ:
  • Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc hạ huyết áp thì nên tiếp tục
Câu 389: Điều nào sau đây là đúng về nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương?
  • Có liên quan đến tăng áp lực nội sọ, cần được điều trị băng dẫn lưu chọc dò dịch não tủy.
Câu 390: Các Câu sau đây nói về Digoxin là đúng, ngoại trừ:
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
Câu 391: Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
  • Hội chứng Fanconi
Câu 392: Những bệnh nhân nào sau đây có biểu hiện tiết niệu đến bệnh viện của học viện y dược cổ truyền cấp cứu, nên yêu cầu chuyển tuyến để nhập viện?
  • Bệnh nhân nam 82 tuổi có biểu hiện tiểu máu với đông máu qua niệu đạo.
Câu 393: Một trong các Câu sau đây về sốc tim là đúng Noradrenaline sẽ làm tăng khối lượng công việc của tim
  • Tất cả các điều sau đây có thể gây suy thận cấp ngoại trừ Sắt
Câu 394: Một trong những vấn đề sau đây liên quan đến bí tiểu là đúng?
  • Không thường xuyên liên quan đến bệnh niệu quản tắc nghẽn gây suy thận.
Câu 395: Đối với rung nhĩ trong cấp cứu một trong các Câu sau đây là đúng
  • Trong trường hợp không có bệnh tim hoặc bệnh tim cấu trúc cơ bản bệnh nhân bị bộc phát rung nhĩ có cơ hội 90% quay trở lại nhịp xoang trong 48h tiếp theo mà không cần bất kỳ điều trị nào
Câu 396: Bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật, thuốc hay dị ứng và sống với hai người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ, không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất?
  • Độc tố botulinum.
Câu 397: BN nữ 62 tuổi xuất hiện phù chân từ vài tháng trước… rất dài. Một trong những điều sau đây sẽ phù hợp nhất với bn
  • Xét nghiệm nước tiểu
Câu 398: Natri bicarbonate được sử dụng để điều chỉnh ngay lập tức nhiễm toan chuyển hóa đe dọa tính mạng trong tất cả các Câu sau, ngoại trừ?
  • Độc tính của carbamazepine.
Câu 399: bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?
  • Urobilinogen
Câu 400: Bệnh nhân ngộ độc carbon monoxide. Một trong những Câu sau đây là đúng?
  • Nguy cơ di chứng thần kinh thứ phát sau ngộ độc cấp tính là thấp.
Câu 401: Ở bệnh nhân ngừng tuần hoàn nếu điện tâm đồ biểu hiện vô tâm thu các Câu sau đây đúng ngoại trừ
  • Ba cú sốc điện không đồng bộ sử dụng năng lượng 200, 200 đến 300 và 360 joules nên được thực hiện theo thứ tự
Câu 402: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
Câu 403: Khi sử dụng atropine trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ, tất cả các Câu sau đây nói về kết quả của điều trị, ngoại trừ?
  • Đạt được đồng tử giãn hoàn toàn.
Câu 404: Mù thoáng qua do tắc nghẽn 1 trong những động mạch sau đây
  • Động mạch cảnh
Câu 405: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra Histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis)?
  • Amphotericin B
  • Pentamidine
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 406: Kết quả đọc điện tâm đồ nào sau đây phù hợp nhất với tắc động mạch vành phải?
  • ST chênh lên ở DI
  • DIII và AVF
Câu 407: Các thuốc sau đây có hiệu quả điều trị nhịp nhanh trên thất ngoại trừ
  • Isoprenaline
Câu 408: Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong một cách rõ rệt trong nhồi máu cơ tim cấp?
  • Aspirin.
Câu 409: Nam 70t ngừng tuần hoàn mạch 30l/p, tiến hành cấp cứu ngừng tuần hoàn bóp bóng mặt nạ, bước tiếp theo thích hợp nhất sẽ được thực hiện.
  • xác định vị trí chính xác của mặt nạ bóng và sự phù hợp của ép ngực
Câu 410: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp. Sau khi dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp 70/30 mmHg. Khám thực thế thấy tình trạng tắc tĩnh mạch cảnh, trường phổi rõ và không có tiếng thì thổi. Kết hợp trị liệu nào sau đây có khả năng ổn định ngay lập tức bệnh nhân này?
  • Bolus muối và dobutamine bình thường.
Câu 411: Bệnh nhân viêm phổi được nhập viện, Một tiếng thổi van tim khi thăm khám, thủ thuật nào sau đây nhằm xác định hở van 2 lá rõ hơn.
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân nằm nghiêng trái
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân hít vào
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi đặt ống nghe tại vị trí gian liên sườn hai bên phải
  • Dấu hiệu Comigan
Câu 412: Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân suy tim sung huyết?
  • Furosemide.
Câu 413: Một bệnh nhân vào viện có các kết quả xét nghiệm: natri 139 mEq/L kali 4.1 mEq/
  • clor 112 mEq/
  • bicarbonate 15mEq/L…. mức thẩm thấu(osmolarity) được tính cho bệnh nhân là gì
  • 296 mOsm/L
Câu 414: Nguyên nhân phổ biến nhất của rối loạn chức năng tâm thu dẫn đến suy tim sung huyết là?
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ.
Câu 415: Các Câu nào sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua ngoại trừ
  • Đau nửa đầu
Câu 416: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Warfarin
  • Lepirudin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 417: Một trong những Câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng?
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn loét tá tràng.
Câu 418: Điều nào sau đây là phát hiện điện tâm đồ thường gặp ở bệnh nhân hẹp van hai lá?
  • Sóng P có khía hoặc hai pha.
Câu 419: Chống chỉ định của thuốc beta blockers bao gồm tất cả các điều sau đây ngoại trừ
  • Block AV độ 1
Câu 420: Đặc điểm điện tâm đồ nào sau đây hiếm khi gặp ở bệnh nhân mắc bệnh cơ tim giãn?
  • Điện tâm đồ bình thường.
Câu 421: 1 trong những thuốc sau đây ít có nguy cơ nhất gây hạ huyết áp ở liều chuẩn
  • Fentanyl
Câu 422: Hội chứng nhồi máu cơ tim được đặc trưng bởi tất cả các triệu chứng sau ngoại trừ
  • Viêm trung thất
Câu 423: Điều nào sau đây không liên quan đến tăng huyết áp thoáng qua?
  • Mang thai.
Câu 424: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
Câu 425: Loại thuốc điều trị tiểu đường nào sau đây ít có khả năng gây hạ đường huyết nhất?
  • Biguanide ( metformin )
Câu 426: Bệnh nhân 50 tuổi được thừa nhận với đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Việc chẩn đoán có thể là
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
Câu 427: Câu sau đây nói về điều trị hạ đường huyết là đúng?
  • Hạ đường huyết xảy ra ở người nghiện rượu và người cao tuổi thường không cải thiện khi dùng glucagon.
Câu 428: Tất cả các nguyên nhân sau đây là nguyên nhân gây tăng bilirubin máu không liên hợp ngoại trừ
  • Ngộ độc acetaminophen
Câu 429: Nam 69 tuổi, đau bụng 2 tuần nặng dần lên, khám bệnh nhân vàng da, bụng căng thượng vị, gan to, mềm. Hỏi nguyên nhân:
  • Hội chứng BUDDCHIARI
Câu 430: Câu sau đây về insulin là đúng?
  • Insulin ngăn chặn sự giải phóng axit amin từ các nguồn protein cơ và gan.
Câu 431: Câu sau đây là đúng
  • Có đến 90% các trường hợp suy thận cấp có 1 nguyên nhân có khả năng hồi phục
Câu 432: Các thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ:
  • Clopidogrel - Ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
Câu 433: Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyên hơn ở bệnh nhân tiểu đường?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu.
Câu 434: Thái độ sau đây đối với xuất huyết dưới nhện là đúng ngoại trừ
  • Không có chỉ định phẫu thuật cắt phình động mạch
Câu 435: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của cường giáp?
  • Bệnh Graves.
Câu 436: Nữ 52 tuổi, VKDT vv vì ALP 300, dương tính với kháng thể kháng ti thể AMA huyết thanh. Chẩn đoán:
  • Tan máu bẩm sinh
Câu 437: Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng thuốc trong đau bụng?
  • Sử dụng hợp lý thuốc giảm đau opioid là thích ợp ở bệnh nhân đau bụng.
Câu 438: Tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bt ngoại trừ
  • Antithrombin II
Câu 439: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Bệnh đường mật.
Câu 440: Bệnh nhân nam 42 tuổi, tiền sử tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiết niệu và khó trong sáu tháng qua. Trong Vài ngày nay bệnh nhân thấy máu trong nước tiểu, Kiểm tra nước tiểu cho thấy sự hiện diện của bạch cầu trung tính, chẩn đoán có khả năng nhất
  • Lao bàng quang.
  • Ung thư bàng quang
  • Ung thư tế bào thận
  • Bệnh nhân đái tháo đường
Câu 441: Điều nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ phát triển bệnh trào ngược dạ dày thực quản?
  • Thuốc hạ cholesterol.
Câu 442: Nguyên nhân gây rung nhĩ bao gồm các Câu sau đây ngoại trừ
  • Block AV hoàn toàn
Câu 443: Số lượng bạch cầu trung tính tối thiểu trong chất dịch cổ trướng cần thiết cho chẩn đoán viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát?
  • 250 /Ul
Câu 444: Các Câu sau đây về các loại đái tháo đường là đúng ngoại trừ
  • Bệnh tiểu đường thai kỳ là 1 dạng bệnh tiểu đường tuýp 2

    Chắc chắn rồi, tôi đã định dạng lại các câu hỏi trắc nghiệm theo đúng quy tắc.
Câu 445: Đau bụng do mật thường giảm trong vòng bao nhiêu giờ?
  • 6.
Câu 446: Trong sốc tim các Câu sau là sai ngoại trừ
  • Dobutamine sẽ giúp tăng cường sản lượng tim
Câu 447: Loại kháng sinh nào cần được chỉ định trong điều trị theo kinh nghiệm đối với viêm đại tràng giả mạc?
  • Metronidazole
Câu 448: Bệnh Nhân nam 64 tuổi được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. người nhà bệnh nhân kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. XN máu có kết quả như sau: sodium kali creatinim….. mosmol/kg được tính là
  • 346
Câu 449: Vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm phúc mạc tự phát?
  • Enterobacteriaceae.
Câu 450: Câu nào sau đây là đúng khi dùng dung dịch natri cacbonate trong quá trình điều trị bệnh nhiễm toan do đái tháo đường
  • Các biến chứng bao gồm kiềm tái phát và quá tải natri
Câu 451: Bệnh nhân nam 35 tuổi vào viện vì đau hạ sườn phải trong 2 ngày. Các xét nghiệm: bilirubin toàn phần huyết thanh 0,9 mg / d
  • AST 150 UI/
  • ALT 600 UI/
  • phosphatase kiềm 80UI/L và lipase 5 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viên gan do rượu.
Câu 452: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một Câu nào sau đây là sai?
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Heparin được chỉ định ở những bệnh nhân dùng Streptokinase
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 453: Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2 , kèm cơn đau nhói ở bên phải ngực. Đau nhất khi thở sâu. Bệnh Nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch với hô hấp, tần số tim 96 lần mỗi phút và hô hấp 12lần/ phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Thuyên tắc phổi
Câu 454: Bệnh nhân nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bệnh nhân lầm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bệnh nhân?
  • 9.
  • 7
  • 8
  • 10
Câu 455: Câu nào sau đây về các cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua là đúng ngoại trừ
  • Thường kéo dài khoảng 7 đến 8h
Câu 456: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Helicobacter pylori.
  • Lạm dụng rượu
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính
Câu 457: Về sử dụng thuốc huyết áp một Câu sau đây là đúng
  • Thuốc chẹn kênh cancil có tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 458: Bệnh nhân nữ 29 tuổi đến khám vì mệt mỏi đánh trống ngực, bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra nhịp tim 120 lần mỗi phút và không đều. HA 142/89 mmHg và chỉ số cơ thể 19. Không có tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất:
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
  • Xquang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ

Câu 1: Câu nào sau đây đúng
  • Bệnh Nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmhg được coi là tăng HA giai đoạn 2
Câu 2: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tinh với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh?
  • Virus viêm não Nhật Bản.
  • Virus sởi
  • Tụ cầu vàng
  • tsutsugamushi
Câu 3: Vi khuẩn nào không bao giờ gây đại tiện phân máu:
  • Staphylococcus (tụ cầu)
Câu 4: Tất cả những điều dưới đây là đúng liên quan đến việc đánh giá bệnh nhân đau bụng cấp ngoại trừ
  • Thuốc giảm đau nên được trì hoãn cho đến khi bác sĩ phẫu thuật đánh giá bệnh nhân bởi vì nó có thể làm khó chẩn đoán
Câu 5: Một trong những Câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh 2 mmol/L và tình trạng nhiễm toan (
  • PH máu động mạch < 7,35 Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactate huyết thanh và mức dộ nghiêm trọng của sốc
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim
Câu 6: Các thuốc sau tác dụng của chúng được ghép nối chính xác ngoại trừ
  • Clopidogrel ức chế hoạt hóa của các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
Câu 7: Nam 60 tuổi, đau ngực nặng dần, ngày 3, đau nhói từ giữa ngực tỏa thẳng ra lưng giữa xương bả vai, không xanh xao, tim 95, thở 20, nhiệt độ 37 độ
  • HA 155/95. Chẩn đoán
  • Bóc tách động mạch chủ
Câu 8: Sóng T đảo ngược trên ECG được thấy trong các vấn đề sau ngoại trừ
  • Tăng kali máu
Câu 9: Bệnh nhân nữ trẻ vào viện với đau bên sườn phải, sốt, ớn lạnh và nôn. Nhịp tim là 110 lần mỗi phút và huyết áp tâm thu là 95 mmHg. Bệnh nhân dị ứng penicillin. Trọng lượng cơ thể là 72 kg. Một trong những chỉ định sau đây là kháng sinh theo kinh nghiệm thích hợp nhất?
  • Cefotaxime 1g tĩnh mạch mỗi 8 giờ.
Câu 10: Nam 56 tuổi, tức ngực, giảm khi nghỉ ngơi, chỉ định ECG block nhĩ thất độ 1, bất thường điện tâm đồ trên Block NT độ 1
  • Khoảng PR 200ms
Câu 11: Vi khuẩn nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tiêu chảy của hầu hết người đi du lịch
  • coli
Câu 12: Ở một bệnh nhân ngừng tim, ECG vô tâm thu, các Câu sau đây đúng ngoại trừ:
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 200300 và 360 J nên được chỉ định.
Câu 13: Sodium nitroprusside có tất cả tác dụng sau đây ngoại trừ
  • Thời gian tác dụng từ 1 đến 2h
Câu 14: Bệnh nhân nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần mỗi phút, nhịp tim 120 lần mỗi phút và khó trả lời Câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất?
  • Oxy 100%.
Câu 15: Nữ 55 tuổi, khó thở, ho khan 1 vài tháng tiến triển tăng dần. Tiền sử VKDT 10 năm, rale 2 phổi. nguyên nhân có thể:
  • Xơ phổi
Câu 16: Các Câu sau đây về cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua là đúng ngoại trừ
  • Nó không bao giờ là do xuất huyết
Câu 17: X quang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các Câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân nếu tràn dịch màng phổi 1 bên
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc xác định nguyên nhân gây tràn dịch
Câu 18: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị tăng HA
  • Chúng thường được dùng một lần mỗi ngày vào buổi sáng
Câu 19: Nữ 43 tuổi đột ngột chóng mặt khi thức dậy, đau đầu chóng mặt khi thức dậy trên giường, cơn chóng mặt hết nếu giữ yên không ù tai hoặc điếc, buồn nôn + không nôn. Chẩn đoán:
  • Chóng mặt vị trí lành tính
Câu 20: Một trong những điều sau đây cho thấy cơn hen nặng
  • Mạch nghịch > 20mmhg
Câu 21: Câu sau đây là đúng?
  • Chụp mạch vành và can thiếp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ.
Câu 22: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn ở người trưởng thành, một trong những Câu sau đây là đúng:
  • Khi sử dụng biện pháp hô hấp cần thông khí trong giai đoạn thư giãn của ép ngực
Câu 23: Bệnh tim nào sau đây là phổ biến nhất liên quan đến tử vong đột ngột ở BN trẻ tuổi
  • Hẹp đường ra thất trái
Câu 24: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những Câu sau đây là đúng?
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu.
  • Tắc động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở bệnh nhân bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban không phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 25: Thuốc được điều trị trong áp xe phổi không biến chứng
  • Clindamycin
Câu 26: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu sau 2 phút nữa cấp cứu vẫn rung thất, bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện:
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định adrenaline 1ml tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định amiodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
Câu 27: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất?
  • 120 130 mmHg.
  • 130 140 mmHg
  • <120 mmHg
  • 140 150 mmHg
Câu 28: Triệu chứng nào dưới đây không phải là biến chứng của viêm tụy cấp
  • Kém hấp thu
Câu 29: Một trong các Câu sau đây nói về sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng.
  • nó có hiệu quả như Manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu.
Câu 30: Trong điều trị ngừng tim nếu điện tim thấy rung thất một trong các Câu sau đây là đúng
  • Đặt nội khí quản được chỉ định nếu không có phản ứng với điều trị ban đầu
Câu 31: Khi đề cập đến vấn đề đau ngực, một trong những Câu sau đây là đúng:
  • Đau lan đến cánh tay hoặc vai phải dự đoán NMCT nhiều hơn Trái
Câu 32: Một trong các vấn đề sau đây là nguyên nhân gây hạ calici máu
  • Tiêu cơ vân
Câu 33: Nam 3 tuổi sốt, nôn tiêu chảy ngày 2, trẻ khác lây, nguyên nhân có thể là:
  • Rotavirus
Câu 34: Bệnh nhân nữ 22 tuổi vào viện sau khi bị động kinh. HA 80/40 mạch 148. Thời gian QRS là 280ms. Bn bị trầm cảm và bắt dầu dùng nortriptyline 2 tuần trước. sự can thiệp điều trị ban đầu phù hợp nhất với bn này là gì
  • Kiểm soát đường thở và thông khí cơ học, tiêm tĩnh mạch và sodium bicacbonate ở liều từ 1 đến 2mEq/kg
Câu 35: Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính, một trong những Câu sau đây là đúng
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là ba dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
Câu 36: Câu sau đây nói về đánh giá ban đầu cho bệnh nhân là đúng?
  • Giảm đau ngực với nitroglycerin có thể không được chẩn đoán thiếu máu cơ tim cấp.
Câu 37: Các điều sau đây về thuốc chẹn thụ thể Angiotensin là đúng ngoại trừ
  • Chống chỉ định trong suy thận
Câu 38: Xét nghiệm chắc năng gan. một trong các Câu sau đây là đúng
  • Không có urobillinogen nước tiểu không bao gồm tắc nghẽn đường mật
  • Trong ứ mật, AST tăng trước AL
  • Nồng độ billirubin liên hợp tăng cao là bệnh lý ứ mật ngoài gan
  • Tỷ lệ ALT AST 2 thường gặp ở người viêm gan do rượu
Câu 39: Câu sau đây là không chính xác liên quan đến viêm tuyến tiền liệt
  • Lấy mẫu dịch tuyến tiền liệt nên được thực hiện để xác định chẩn đoán viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
Câu 40: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải- chân nhiều hơn tay, và cảm giác sâu ở phía bên phải. chứng đột quỵ nào có khả năng
  • Nhồi máu động mạch não giữa
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
Câu 41: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc kali tăng trong cấp cứu?
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Suy thận
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
Câu 42: Tất cả các điều sau đây là đúng về các thuốc kháng cholinergic để điều trị hen, ngoại trừ
  • Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
Câu 43: Bệnh nhân nam 70 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp tính. Điện tâm đồ thấy block nhánh trái mới khởi phát và block nhĩ thất cấp 1. Chỉ định can thiệp điều trị nào sau đây?
  • Máy tạo nhịp tạm thời.
Câu 44: Hiện nay bệnh nhân lỵ amip đáp ứng tốt với kháng sinh, ngoại trừ?
  • Isoniazid
  • Metronidazol, tinidazol, paromycin, diloxanide furate
Câu 45: Bệnh nhân viêm phổi do Staphylococcus aureus. Các Câu sau đây đều đúng, ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi và dịch giữa 2 màng phổi không phải là đặc điểm Xquang phổ biến.
  • Hay gặp hơn trong dịch cúm
  • Liên quan đến tỷ lệ sốc nhiễm trùng tương đối cao so với các mầm bệnh vi khuẩn khác
  • Thường không xảy ra ở những bệnh nhân khác ngoài những bệnh nhân mới nhập viện và những người dinh dưỡng kém
Câu 46: Các thuốc sau đây có hiệu quả trong điều trị nhịp tim nhanh trên thất, ngoại trừ?
  • Adenosine
  • Digoxin
  • Isoprenaline
  • Propranolol
Câu 47: Bệnh nhân nam 25 tuổi, có tiền sử hen nặng đến viện cấp cứu trong tình trạng khó thở. Trước đó bệnh nhân đã phải nhập viện và đã từng được đặt nội khí quản vì bệnh hen. Phát hiện nào sau đây khi khám cho thấy một diễn biến lành tính?
  • Tăng CO2 máu
  • Mạch đảo 5 mmHg
  • Lồng ngực im lặng
  • Hô hấp nghịch thường
Câu 48: Bệnh nhân nam 56 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu lâu năm vào viện vì đau bụng. Khi khám bn bị đau bụng âm ỉ và có nhiệt độ 38,2 độ
  • Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Tắc ruột
  • Viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát.
  • Xơ gan
  • Hội chứng Mallory Weiss
Câu 49: Bệnh nhân nữ 75 tuổi vào viện vì đau và hạn chế vận động khớp đầu gối vài tháng nay. Đau thường tăng hơn vào buổi tối và sau khi đi bộ. Khi kiểm tra thêm, có sưng sờ thấy trên các khớp liên đốt các ngón tay trên cả 2 bàn tay. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm đa khớp
  • Viêm khớp phản ứng
  • Viêm xương khớp
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 50: Bệnh nhân nam 40 tuổi, không có tiền sử bệnh tật đáng kể, đến phòng cấp cứu với tiền sử sốt và run 3 ngày, ho khan, chán ăn, phát triển đau ngực màng phổi bên phải và khó thở trong 12 giờ qua. Chụp xquang ngực cho thấy thâm nhiễm thùy giữa bên phải và xét nghiệm công thức máu thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao. Nhận định nào sau đây về bệnh viêm phổi ở bệnh nhân này là đúng?
  • Nếu nhuộm gram cho thấy có nhiều song cầu khuẩn gram dương, nhiều tế bào bạch cầu và ít tế bào biểu mô thì Streptococcus pneumoniae sẽ là chẩn đoán có khả năng nhất
  • Penicillin là thuốc được lựa chọn trong mọi trường hợp viêm phổi do phế cầu
  • Mặc dù
  • pneumoniae có nhiều khả năng là nguyên nhân gây ra bệnh viêm phổi của bệnh nhân này nhưng chẩn đoán này sẽ rất khó xảy ra nếu cấy máu âm tính.
  • Cấy đờm hữu ích hơn nhuộm gram đờm trong việc lựa chọn liệu pháp kháng sinh
Câu 51: Một Câu sau đây về nhiễm toan ceton do đái tháo đường là đúng?
  • Khi điều trị nhiễm toan ceton do ĐTĐ nên ngừng chế độ insulin thông thường của bệnh nhân nhưng nên dùng thuốc điều trị ĐTĐ đường uống
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ nên được điều trị bằng truyền insulin tốc độ cố định
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ được coi là đã hết khi không còn phát hiện được ceton niệu
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ có thể được chẩn đoán nếu một bệnh nhân ĐTĐ đã biết có biểu hiện tăng đường huyết (glucose huyết tương > 10 mmol/l) và bicarbonat huyết thanh < 15 mmol/l .
Câu 52: Bệnh nhân nam 29 tuổi, được đưa đến khoa cấp cứu vì hôn mê. Khám thấy thở 7l/phút, với tỷ lệ bão hòa là 92% trên không khí phòng . Không có bất thường khi kiểm tra tim, mạch 70 lần/ phút, huyết áp 110/80 mmHg. Điện tâm đồ bình thường. Điểm Glasgow GCS) là 3, nhiệt độ 36,8 độ và đường máu là 6 mmol/l. Các bước quản lý ban đầu cơ bản bao gồm quản lý oxy lưu lượng cao và tiếp cận tiêm tĩnh mạch. Điều nào sau đây bạn cũng có thể thực hiện?
  • Hugger
  • 50ml glucose 50% tiêm tĩnh mạch
  • Flumazenil
  • Naloxone
Câu 53: Sử dụng lâu dài thuốc prednisolon không gây ra?
  • Giảm tốc độ chữa lành vết thương
  • Giảm sức đề kháng với nhiễm trùng
  • Tăng huyết áp
  • Tăng tiết ACTH
Câu 54: Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyên hơn ở bn tiểu đường?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Viêm phổi
  • Viêm tai giữa
  • Viêm xoang
Câu 55: Chẩn đoán viêm cầu thận cấp do phế cầu. Một trong những Câu sau đây là đúng?
  • Nồng độ C3 trong huyết thanh giảm đáng kể ở phần lớn bệnh nhân, với C4 thường là bình thường
  • Phù ngoại biên chỉ ra sự phát triển của hội chứng thận hư
  • Nuôi cấy dịch cổ họng dương tính xác nhận chẩn đoán
  • Hiệu quả Antistreptolysin O ASO) thường tăng sau khi bị viêm họng và nhiễm trùng da do Streptococcus
Câu 56: Một Câu sau đây là đúng khi nói về hội chứng động mạch động mạch vành cấp?
  • Kết quả xét nghiệm Troponin nối tiếp không tăng loại trừ hội chứng động mạch vành cấp
  • Nên chụp xquang ngực trước khi điều trị tan huyết khối ở mọi bệnh nhân
  • Troponin có độ nhạy sớm cao đối với nhồi máu máu cơ tim
  • Điện tâm đồ là kiểm tra duy nhất cần thiết để xác định xem bệnh nhân có cần tái tưới máu khẩn cấp không
Câu 57: Những vấn đề sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Ở một bệnh nhân tăng huyết áp có tiền sử đột quỵ do thiếu máu cục bộ 6 tháng trước, huyết áp 140/90 mmHg cho thấy điều trị đang đúng
  • Ở bệnh nhân tiểu đường mắc bệnh thận, huyết áp mục tiêu dưới 120/70 mmHg
  • Ở một bệnh nhân bị đột quỵ do thiếu máu cục bộ 24 giờ trước, huyết áp 170/ 95 mmHg cần điều trị hạ huyết áp
  • Ở nam 20 tuổi, huyết áp 135/85 là tối ưu
Câu 58: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, đến khám với biểu hiện sốt 4 ngày sau khi phẫu thuật cắt túi mật nội soi. Nguyên nhân có khả năng cao nhất gây ra cơn sốt là gì?
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Viêm phổi
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Nhiễm trùng vết thương
Câu 59: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, mắc bệnh tiểu đường typ 2 đang được điều trị tăng huyết áp và phòng ngừa liên quan đến bệnh thận do tiểu đường. Một loại thuốc sau đây là lựa chọn đúng?
  • Atenolol
  • Methyldopa
  • Valsartan
  • Ramipril
Câu 60: Bệnh nhân nam 76 tuổi được đưa đến viện do lần đầu ngất xỉu, đã hồi phục trong vòng vài phút và hoàn toàn tỉnh táo. Lịch sử bệnh nhân có khó thở ngày càng tăng trong 6 tháng trước và những cơn đau giữa ngực ngắn, thường là cùng một lúc. Khi kiểm tra, huyết áp là 115/90 mmHg và có ít rale ở cả 2 trường phổi. Trên điện tâm đồ có các tiêu chí cho chứng phì đại thất trái. Điều nào sau đây có thể tìm thấy khi nghe tim?
  • Tiếng thổi tâm trương nghe rõ nhất cạnh ức bên trái
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất cạnh ức phải
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở đỉnh
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở cạnh ức bên trái
Câu 61: Bệnh nhân nam 40 tuổi, bị tê 2 bên mặt. Bệnh nhân có tiền sử đau khớp. Khi kiểm tra, bệnh nhân không thể nhắm chặt 2 mắt hoặc mở một trong 2 mắt. Tiếng tim đầu tiên mờ. Không có bằng chứng về bệnh viêm khớp. HGB 14 g/dl ; WBC 10 000 /ul ; VDRL âm tính ; FTAAbs dương tính ; Điện tâm đồ có Block nhĩ thất cấp 1 . Điều trị lựa chọn là?
  • Penicillin hoặc Ceftriaxone.
  • Corticosteroid
  • Acyclovir
  • Aminoglycoside
Câu 62: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí khác
  • Chỉ định bắt đầu ép ngực khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm khi tim đập
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng thì việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 63: Bệnh nhân nam 56 tuổi không có tiền sử bệnh tật đến khám với tiền sử đau khuỷu tay 2 ngày nay. Không chấn thương. Khám thấy ấm, mềm, ban đỏ khớp. Phạm vi chuyển động bị hạn chế thứ phát sau cơn đau. Tất cả những điều sau đây đều đúng , ngoại trừ?
  • Các tinh thể acid uric có thể được nhìn thấy khi kiểm tra dịch khớp bằng kính hiển vi phân cực
  • Nồng độ urat huyết thanh thường bình thường ở bệnh nhân gút
  • Sử dụng colchicine tiêm tĩnh mạch là phương pháp điều trị đầu tiên cho bệnh nhân này????
  • Nên tiến hành chọc dò khớp chẩn đoán
Câu 64: Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì buồn nôn và giảm thèm ăn. Hơn 2 ngày qua bị vàng da. Người đi du lịch miền núi cùng cũng bị vàng da. Khi khám, bệnh nhân không sốt và sờ thấy gan.Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy AL
  • AST và bilirubin tăng.Tất cả các xét nghiệm máu khác là bình thường. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Hội chứng gilbert
  • Viêm gan B
  • Viêm gan A
  • Viêm gan C
Câu 65: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh bạch hầu là?
  • 2 5 ngày
  • 1 2 tuần
  • 1 3 ngày
  • 5 10 ngày
Câu 66: Một điều nào sau đây là đúng về suy thất phải?
  • Tăng áp động mạch phổi là một nguyên nhân nguyên phát
  • Khí phế thũng là một nguyên nhân hiếm gặp
  • Áp lực tĩnh mạch trung tâm thường lớn hơn 4 mmHg
  • Tiên lượng tốt hơn so với suy thất trái.
Câu 67: Giả sử không bị dị ứng, điều nào sau đây là đúng đối với tất cả bệnh nhân bị cơn bão giáp?
  • Xét nghiệm mức T4 / TSH tự do trước và 1 giờ sau khi sử dụng anti thyroxine
  • Chỉ định propylthiouracil PTU 1 giờ trước khi điều trị bằng iodine
  • Chỉ định aspirin để kiểm soát cơn sốt
  • Chỉ định propranolol để ngăn chặn hệ adrenergic
Câu 68: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Xquang ngực
  • CT độ phân giải cao ngực
  • Chụp CT động mạch phổi
  • Chụp cộng hưởng từ ngực
Câu 69: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, vào viện vì bị ho và ngón tay dùi trống. Câu trả lời nào dưới đây không phải là nguyên nhân hô hấp của ngón tay út dùi trống?
  • COPD
  • U trung biểu mô
  • Viêm màng phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 70: Bệnh nhân nữ 36 tuổi, vào viện vì đau và cứng khớp ngón tay, cổ tay, cơn đau hơn vài giờ đầu sau khi thức dậy. Khi kiểm tra, các khớp cổ tay, khớp ngón tay ấm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm đa khớp
  • Viêm khớp phản ứng
  • Viêm khớp nhiễm khuẩn
Câu 71: Bệnh nhân nữ 55 tuổi vào viện vì khó thở và ho khan. Các triệu chứng bắt đầu từ một vài tháng trước và tiến triển tăng dần. Bệnh nhân có tiền sử viêm khớp dạng thấp từ 10 năm trước. Khi kiểm tra hô hấp nghe thấy rale cả 2 bên phổi. Nguyên nhân rất có thể của các triệu chứng?
  • Tràn dịch màng phổi
  • Xơ phổi
  • Phổi đông đặc
  • U trong phổi
Câu 72: Các bệnh lý sau có thể là biến chứng của thở máy, ngoại trừ?
  • Tắc động mạch phổi
  • Tổn thương phổi liên quan đến thở máy
  • Viêm phổi bệnh viện
  • Tràn khí áp lực
Câu 73: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 70 ngày
  • Trung bình 90 ngày
Câu 74: Những điều sau đây là đúng về điện tâm đồ trong suy tim, ngoại trừ?
  • P phế chỉ ra sự hiện diện của suy tim trái
  • Sự hiện diện của sóng U gợi ý hạ kali máu do điều trị
  • Nhịp tim nhanh xoang là một đặc điểm của suy tim
  • Block nhánh trái cho thấy có tổn thương thất đáng kể
Câu 75: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viêm ruột thừa
  • Phình động mạch chủ bụng
  • Tắc ruột
  • Viêm đường mật.
Câu 76: Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong một cách rõ rệt trong nhồi máu cơ tim cấp?
  • Thuốc ức chế Glycoprotein IIb/IIIa
  • Magie
  • Aspirin
  • Chất đối kháng kênh canxi
Câu 77: Các nguyên nhân sau đây làm tăng nhu cầu oxy của tim, ngoại trừ?
  • Mang thai
  • Phì đại tâm thất trái
  • Điều trị bằng Nifedipin
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 78: Bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp mạn tính nhưng kém tuân thủ điều trị, vào viện vì lý do ảo giác ngày thứ 7. Khi khám, thang điểm glasgow của bệnh nhân là 14, huyết áp là 210/120 mmHg, mạch 112 lần/ phút, soi đáy mắt thấy phù gai thị. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Xuất huyết dưới màng cứng
  • Bệnh não tăng huyết áp
  • Nhồi máu não ổ khuyết
Câu 79: Tràn khí màng phổi tự phát tái phát, các Câu sau đây sai, ngoại trừ?
  • Khoảng 20% của tất cả tràn khí màng phổi tự phát tái phát
  • Ngừng hút thuốc lá sau khi tràn khí màng phổi lần đầu làm giảm …
  • Tỷ lệ tái phát tràn khí màng phổi sẽ cao hơn nếu tràn khí màng phổi lần đầu được …
Câu 80: Một trong các Câu sau đây nói về việc sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng
  • Nó có hiệu quả như manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu
  • Nó làm giảm đáng kể áp lực nội sọ và cải thiện đáng kể lưu lượng máu não
  • Có bằng chứng cho thấy có hiệu quả tốt trong chấn thương sọ não
  • Nó là dung dịch được chỉ định nếu chấn thương sọ não nghiêm trọng xảy ra với hạ huyết áp
Câu 81: Các Câu sau đây nói về lợi tiểu thiazid là sai, ngoại trừ?
  • Là thuốc đầu tiên trong suy tim
  • Có thể kết hợp an toàn với chẹn beta
  • Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Chống chỉ định trong đái tháo đường
Câu 82: Bệnh nhân nam 70 tuổi có thay đổi điện tâm đồ phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp… Nhịp thất đã giảm từ 60 xuống 38 nhịp mỗi phút và kèm theo đó là giảm huyết áp xuống 80/40 mmHg. Chỉ định nào sau đây để phát hiện và điều trị triệu chứng này?
  • Không trị liệu
  • Isoproterenol
  • Atropin
  • Nitroglycerin
Câu 83: Các Câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
  • Chống chỉ định trong suy tim
Câu 84: Các vấn đề sau có thể không gây ra hình ảnh điện tâm đồ đặc trưng, ngoại trừ?
  • Hạ thân nhiệt
  • Tăng calci máu
  • Hạ natri máu
  • Hạ đường huyết
Câu 85: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Cholestyramine - ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật
  • Axit nicotinic - làm giảm triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin - làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
  • Vitamin E - làm tăng cholesterol HDL
Câu 86: Bệnh nhân nữ 42 tuổi, vào viện với cơn đau hạ sườn phải, siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siêu âm của hệ thống …, Câu nào sau đây sai?
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chẹn bằng đầu dò
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường
  • Ống mật thông thường có độ dày < 6mm
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
Câu 87: Liên quan đến suy tim tâm trương, các Câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 88: Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không gây giãn phế quản?
  • Viêm phổi
  • Suy thất trái
  • Xơ nang
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 89: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các Câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử để khai thác việc uống cà phê quá mức
Câu 90: Yếu tố nào sau đây gây tổn thương phổi liên quan đến máy thở rõ nhất?
  • Độ dốc thở vào (rise time)
  • Thời gian thở vào
  • Mức áp lực đường thở.
  • Mức thể tích cài đặt
Câu 91: Bệnh nhân nữ 55 tuổi, chưa bao giờ hút thuốc, có tiền sử giảm cân, giảm cảm giác thèm ăn và ngón tay dùi trống. Chụp xquang ngực cho thấy khối mờ đục ở phổi phải gợi ý ung thư biểu mô phế quản. Chờ đợi CT ngực và nội soi phế quản để theo dõi. Các Câu dưới đây chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Ung thư biểu mô tuyến
  • Ung thư biểu mô tế bào nhỏ.
  • Ung thư biểu mô tế bào lớn
  • Ung thư biểu mô tế bào vảy
Câu 92: Khi sử dụng Atropin trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Tất cả các Câu sau đây nói về kết quả của điều trị, ngoại trừ?
  • Điều trị nhịp tim chậm
  • Làm khô dịch tiết miệng và đường thở
  • Điều trị co thắt phế quản
  • Đạt được đồng tử giãn hoàn toàn
Câu 93: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút sốc điện, thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện?
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 94: Bệnh nhân nam 58 tuổi có biểu hiện phù ở mắt cá chân. Tiền sử bệnh nhân tăng huyết áp được chẩn đoán và điều trị gần đây. Kết quả xét nghiệm máu cho thấy albumin thấp và xét nghiệm nước tiểu dương tính với protein. Điều trị ban đầu thích hợp nhất?
  • Nghỉ ngơi tại giường
  • Thuốc lợi tiểu
  • Ức chế men chuyển
  • Chế độ ăn giàu protein
Câu 95: Điều trị bệnh nhân nam 40 tuổi xuất huyết tiêu hóa trên. Một trong những Câu sau đây là đúng?
  • Không nên đặt ống thông mũi dạ dày nếu nghi ngờ giãn tĩnh mạch vì nó có thể gây chảy máu
  • Octreotide có thể làm giảm nguy cơ chảy máu dai dẳng và hồi phục trong chảy máu không giãn tĩnh mạch
  • Thuốc ức chế proton làm giảm chảy máu nhưng không giảm nguy cơ tái phát
  • Rửa dạ dày nên được thực hiện tốt nhất bằng nước lạnh để giảm chảy máu và nguy cơ tái phát
Câu 96: Bệnh nhân nam 54 tuổi được chẩn đoán bị hen nhẹ. Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp … BN dùng salbutamol và 500g ipratropium trước khi đến viện. Tiếp tục khí dung 5mg salbutamol khi nhập viện và khí dung thường xuyên. Trước khi được xuất viện, chỉ số kali huyết thanh là 2,9. Loại thuốc nào sau đây rất có thể gây ra hạ kali máu?
  • Salbutamol
  • Ipratropium
  • Aminofen
Câu 97: Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị bệnh thiếu máu cơ tim và suy thất trái phát triển rung thất khi đang nằm viện. Các vấn đề sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Chỉ định khi rung nhĩ là lựa chọn
  • Chỉ định adrenalin tiêm tĩnh mạch
  • Amiodarone tiêm tĩnh mạch là thuốc đầu tiên
  • Nhìn được bóng tim
Câu 98: Bạch hầu gây bệnh do
  • Ngoại độc tố
  • Nội độc tố
  • Bản thân vi khuẩn
  • Độc chất
Câu 99: Ý nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư
  • Tăng huyết áp
  • Lipid máu cao
  • Protein niệu 3g/24h
  • Albumin niệu
Câu 100: Đặc điểm nào sau không phải của vi khuẩn uấn ván
  • Tiết Nội độc tố
  • Không có lông
  • Kỵ khí
  • Gram dương
Câu 101: Bị chó dại cắn ở thần kinh ngoại vi, cho mất tích thì làm gì
  • Tiêm cả Vaccine và huyết thanh
  • Không làm gì
  • Tiêm vaccine
  • Tiêm huyết thanh
Câu 102: Thời gian ủ bệnh của Covid - 19 (trung bình 5- 6 ngày; dao động 1-14 ngày)
  • 7 ngày
  • 10 ngày
  • 14 ngày
  • 21 ngày
Câu 103: Câu nào sau đây sai với bệnh nhân bị bạch hầu
  • Với bệnh nhân bị bạch hầu nặng phải luôn cho ăn bằng đường miệng
  • Thay đổi chế độ ăn từ lỏng tới đặc
  • Cho bệnh nhân ăn các loại thức ăn dễ tiêu mềm lỏng
Câu 104: Triệu chứng nào hay gặp ở sỏi mật
  • Viêm tụy cấp
  • Túi mật to
  • đau bụng mật
Câu 105: một phụ nữ có thai đột nhiên bị khó thở cấp tính, nguyên nhân nào có thể sau đây, trừ
  • Hen suyễn
  • Viêm phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Nhồi máu cơ tim

Câu 1: [cite_start]Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, cầu nào sau đây là sai? [cite: 1]
[cite_start]
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp. [cite: 2]
    [cite_start]
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định. [cite: 3]
    [cite_start]
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24 giờ đầu có tiên lượng tương đối tốt. [cite: 4]
  • [cite_start]Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48 giờ. [cite: 5]
Câu 2: bệnh hân nam 65 tuổi. [cite_start]Tiền sử đái tháo đường 1 năm, giá trị đường huyết hiện tại là $9,2~mmol/l$ BN không hút thuốc và không có tiền sử tim mạch. [cite: 8] [cite_start]Thuốc hiện tại là mefomin 1000mg hai lần 1 ngày, glimepricide 4mg 2 lần mỗi ngày, strovanstartin 40mg mỗi ngày, lisinogril 20mg hai lần mỗi ngày, hydrocholoprothiazide $50mg/25$ mg 1 viên mỗi ngay và viên dầu cá 1000mg 2 lần mỗi ngày. [cite: 9] [cite_start]Khám thực thể: cao170cm cân nặng 95kg, chỉ ố khối cơ thể 33, mạch 75, HA 140/80mmHg. [cite: 10] [cite_start]Kết quả xét nghiệm HbA1c 9,2%, creatinine huyết thanh $1,3~mg/Dl$, cholesterol toàn phần $11mmol/l$, trigly $10,6~mmol/L$, HDL 1,95 mmol/
  • LDL $9,3mmol/L$ Áp dụng điều trị nào vào bệnh nhân là sai? [cite: 11]
  • [cite_start]Nên tránh sử dụng thiazolidinedione vì nguy cơ suy tim xung huyết và biên cố tim mạch cao hơn [cite: 12]
    [cite_start]
  • Sử dụng các chất thương tự glucagon -like peptide 1 sexcair thiện khả năng kiểm soát đường huyết với làm giảm hoặc tăng cân [cite: 13]
    [cite_start]
  • Sử dụng chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 sẽ cải thiện việc kiểm soát đường huyế mà không làm giảm hoặc tăng cân [cite: 14]
    [cite_start]
  • Liệu pháp insulin sẽ cải thiện việc kiểm sotas đường huyết nhưng có nguy cơ tăng cân và hạ đường huyết cao hơn [cite: 15]
Câu 3: [cite_start]Chẩn đoán bệnh viêm phổi thùy ở bênh nhân nam 40 tuổi tiền sử khỏe mạnh không hút thuốc. [cite: 20] [cite_start]Chỉ định nào phù hợp? [cite: 21]
  • [cite_start]Doxycycline là phương pháp đầu tay [cite: 22]
    [cite_start]
  • Thuốc nhóm quinolone thế heejthuws 3 hoặc thứ 4 là liệu pháp đầu tay [cite: 23]
    [cite_start]
  • Dùng uống macrolide và quinolone có tính khả dụng tương tự nhau [cite: 24]
    [cite_start]
  • Liệu pháp tiêm kháng sinh tĩnh mạch liều đầu tiên ở khoa cấp cứu và cho bệnh nhân xuất iện với đơn kháng sinh rẻ tiền hơn là không được [cite: 25]
Câu 4: [cite_start]Chỉ định sử dụng magie sulffat tiêm tĩnh mạch dể điều trị cho bệnh nhân nhâp viên vì cơn hen phế quản nhưng theo dõi các dấy hiệu nhiễm độc như ? [cite: 26]
  • [cite_start]Suy ô hấp [cite: 27]
    [cite_start]
  • Ngứa [cite: 28]
    [cite_start]
  • Chống tăng phản xạ [cite: 29]
    [cite_start]
  • Khô miêng [cite: 30]
Câu 5: [cite_start]Chọn câu đúng về các kết quả xét nghiệm này: natri $136mmol/l$, kali $4,3~mEq/L$, clo $108~mEq/L$, natri bicacbonat $12mEq/L$ đường huyết $33mmol/L$ pH tĩnh amchj 7,107 [cite: 31]
[cite_start]
  • kali hiệu chỉnh là $2,3~mEq/L$ [cite: 32]
    [cite_start]
  • kali hiệu chỉnh là $5,9~meq/L$ [cite: 33]
    [cite_start]
  • Natri đã hiệu chỉnh là $126,Eq/L$ [cite: 34]
    [cite_start]
  • Natri đã hiệu chỉnh là 152meq/1 [cite: 35]
Câu 6: [cite_start]Bệnh nhân nhập viện cấp cứu thấy có nhiễm magie trầm trọng. [cite: 36] [cite_start]Kq magie máu thấp đây có thể dẫn trực tiếp đến? [cite: 37]
[cite_start]
  • Ha kali máu [cite: 38]
    [cite_start]
  • Tăng Canxi huyết [cite: 39]
    [cite_start]
  • Giảm phophat [cite: 40]
    [cite_start]
  • Hạ natri máu [cite: 41]
Câu 7: [cite_start]Một manh mối phân biệt nhiễm toan ceton doieeur đường và tăng thẩm thấu tăng đường huyết không toan ceton là gì ? [cite: 42]
[cite_start]
  • các triệu chứng thần kinh khu trú xát ra thường xuyên hơn ở tăng đường huyết tăng thẩm thấu [cite: 43]
    [cite_start]
  • đường huyết 28mml/l phù hợp hơn nhất với chẩn đoán tăng đường huyết tăng thẩm thấu [cite: 44]
    [cite_start]
  • Thiếu dịch thường lớn hơn trong nhiễm toan ceton do tiểu đường [cite: 45]
    [cite_start]
  • Tăng đường huyết thẩm thấu thường xuất hiện dưới dạng cấp tính với bênh phát triển trong vài giờ và cần hôn mê để chẩn đoán [cite: 46]
Câu 8: [cite_start]Suy thận có thể do quá trình sinh lý trước thận, tạo thận và sau thận. [cite: 47] [cite_start]Một số nguyên nhân suy thận sau đây là? [cite: 48]
[cite_start]
  • sử dụng methysergide [cite: 49]
    [cite_start]
  • viêm tụy [cite: 50]
    [cite_start]
  • sử dụng indomethacin [cite: 51]
    [cite_start]
  • Ngộ độc ethylene glycol [cite: 52]
Câu 9: [cite_start]Bn nữ 40 tuổi bị tiểu đường nhập viện vì 3 ngày sốt, ớn lạnh, tiểu khó và đau hạ sườn. [cite: 63] [cite_start]Sáng nay bn chóng mặt khi đi đứng và nôn 1 lan. [cite: 64] [cite_start]Tại khoa CC nhiệt độ trực tràng là 39,8 độ
  • Khám thực thể không gì đáng kể ngoại trừ đau góc sườn sống bên
  • . Xn nước tiểu cho thấy đến ceton, nhiều bạch cầu ở dưới dạng khối và trụ và 4 + vi khuẩn. [cite: 65] [cite_start]số lượng bc ngoại vi là 9.5 và đường huyết là 12mmol. [cite: 66] Bn không có tiền su sử nhiễm trùng tiết niệu. [cite_start]điều trị hợp nhất ? [cite: 67]
  • [cite_start]Chỉ định 4 đơn vị .... Thường, 2000ml nước muối sinh lý tĩnh mạch tiêm một liều ceftriatxone tiêm tĩnh mạch yêu cầu cấy máu và nước tiểu và nhập viện [cite: 68]
    [cite_start]
  • Truyền 21 muối sinh lý, tiêm niitj liều ceftriaxone tĩnh mạch và xuất viện về nhà dùng kháng sinh đường uống [cite: 69]
    [cite_start]
  • truyền 21 nước muối inh lý, tiêm them 1 ceftriaxone tĩnh mạch và nhập viện [cite: 70]
  • lập 1 ống thông tĩnh mạch trung tâm để theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm, bắt đầu đêìu trị bằng dịch truyền tiêm strepcid tĩnh mạch, bắt đầu dùng kháng sinh theo kinh nghiệm và đưa vào đơn vị chăm sóc đặc biệt
Câu 10: [cite_start]Bn nữ 34 tuổi. bị bệnh nhược cơ biểu hiện đau hạ sườn và sốt 39 độ
  • BN dị ứng penicillin và mặc dù truyền dịch tĩnh mạch và điều trị ằng kháng sinh, bệnh nhân vận bị hạ đường huyết áp. [cite: 71] [cite_start]Một loại có thể điều trị an toàn ? [cite: 72]
  • [cite_start]Lidocain [cite: 73]
    [cite_start]
  • Gentamicin [cite: 74]
    [cite_start]
  • Menopenem [cite: 75]
    [cite_start]
  • Procainemid [cite: 76]
Câu 11: [cite_start]Bệnh nhân 68 tuổi nhập viện vì cơn đau dữ dội ở ngực sau xương ức trong 45p. [cite: 79] [cite_start]Tsu tiểu đường và THA nhưng không điều trị cả 2. Nhịp tim 120lần /phút, thở 181/p, huyết áp 140/90mmHg. [cite: 80] [cite_start]Spo2: 98% [cite: 81]
[cite_start]
  • Khám trực tràng thấy phân có lẫn máu [cite: 82]
    [cite_start]
  • Sử dụng ... gần đây [cite: 83]
    [cite_start]
  • Chảy máu cam tuần trước [cite: 84]
    [cite_start]
  • Phẫu thuật cách đây 3 tháng [cite: 85]
Câu 12: Bn nam 72 tuổi. [cite_start]TS COPD đến khoa cc với tình trạng khó thở tăng dần. [cite: 86] [cite_start]Bn được phân tích hí máu động mạch với không khí trong phòng có độ pH 7,26 Pc02 52mmHg và P02 48mmHg. [cite: 87] Phân tích khí máu thực hiện 6 tháng trức ; [cite_start]à pH 7,40 Pco2 72mmHg, Oxy được bắt đầu ở múc 41 qua mặt nạ. [cite: 89] [cite_start]Lặp lại khí máu động mạch sau Op sau đó thấy pH là 7,22 Pc02 là 65mmHg P02 là 70mmh
  • [cite: 90] [cite_start]Nguyên nhân tăng C02 máu trầm trọng của nạn nhân này là [cite: 91]
    [cite_start]
  • Stress [cite: 92]
    [cite_start]
  • Bất thường khuếch tán xấu đi [cite: 93]
    [cite_start]
  • Độc tính [cite: 94]
  • [cite_start]ăng mất tương xứng thông khí- tưới máu [cite: 95]
Câu 13: [cite_start]Những lợi ích liên quan đến việc xử dụng nitroglycerin ở những bệnh nhân mắc hội chứng mạch vành cấp tính chủ yếu là do? [cite: 96]
  • [cite_start]Giảm tiền tái cơ tim [cite: 97]
    [cite_start]
  • Tăng bên cách [cite: 98]
    [cite_start]
  • Co thắt mạch vành [cite: 99]
    [cite_start]
  • Hỗ trợ tăng co bóp [cite: 100]
Câu 14: [cite_start]Bệnh nhân nữ 57 tuổi. nhập viện vì sốt ngày thứ 3, ho, đờm mủ và khó thở. [cite: 108] [cite_start]Tiền sử khỏe mạnh chưa bao giờ nhạp viện nhưng có tiền sử đái tháo đường typ 2 và tăng huyết áp được kiểm soát tốt. [cite: 109] [cite_start]Các kết quả kiểm tra: nhiệt độ 38,7 độ
  • Ha 125/75mmHg, nhịp tim $781/p$ với tần số và nhịp điệu đều, và nhịp thở $26l/p$ Độ bão hòa oxy là 95% với 21 oxy mỗi phút bằng ống thông mũi. [cite: 110] Bệnh nhân tỉnh táo định hướng được. [cite_start]Nghe thấy tiếng ran nổ khi hít vào, không có dấu hiệu tím tái Bạch cầu là 14,4x 10^9/
  • [cite: 111] [cite_start]Kết quả xét nghiệm hóa học huyết thanh bình thường. [cite: 112] [cite_start]Xqaung ngực thấy một khối đông đặc mới ở vùng phổi bên trái. [cite: 113] [cite_start]Bắt đầu phác đồ kháng sinh nào sau đây ? [cite: 114]
    [cite_start]
  • Ceftriaxone tiêm tĩnh mạch và azithromycin uống [cite: 115]
    [cite_start]
  • Ciprofloxacin tiêm tĩnh mạch [cite: 116]
    [cite_start]
  • Ceftriaxone tiêm tĩnh mạch và azithromycin uống [cite: 117]
    [cite_start]
  • Ampicillin tiêm tĩnh mạch và clindamycin uống [cite: 118]
Câu 15: [cite_start]Bệnh nhân nam 67 tuổi nhập viện vì sốt ngày thứ 3 có ho đờm và khó thở. [cite: 119] [cite_start]Tiền sử bị đái tháo đường typ 2 không biến chứng và tăng huyết áp 110/75mmHg, nhịp tim $781/p$ với tần số và nhịp điệu đều, và nhịp thở $26l/p$. [cite: 120, 121] [cite_start]Đỗ bão hòa oxy là 94% với không khí phòng. [cite: 122] [cite_start]Bệnh nhân tỉnh, định hướng được, trả lời các câu hỏi một cách thích hợp. [cite: 123] [cite_start]Nghe tháy có ran nổ khi hít vào ở vùng phổi dưới bên phải, ngoài ra không có gì đặc biệt. [cite: 124] [cite_start]điều nò sau đây nên được thực hiện tiếp theo? [cite: 125]
  • [cite_start]Điều trị ngoại trú bằng levofloxacin [cite: 126]
    [cite_start]
  • Chỉ theo dõi ngoại trú với tái khám sau 2 ngày [cite: 127]
    [cite_start]
  • Nhiệp viện điều trị vằng levofloxacin [cite: 128]
    [cite_start]
  • Theo dõi và điều trị tại đơn vị chăm sóc đặc biệt bằng [cite: 129]
Câu 16: [cite_start]Bn nữ 54 tuổi nhập viện để kiểm soát bệnh đái tháo đường typs 2. Thuốc đang dùng bao gồm metformin 1000g hai lần mỗi ngày, simvastatin 20mg mỗi ngày, Lisinopril 20mg mỗi ngày, vitamin tổng hợp hàng ngày và thuốc bổ sungcanxxi hàng ngày. [cite: 130] Đường huyết mỗi sáng là 6,7 mmol/l. [cite_start]Khám thấy huyết áp là 135/80mmHg, nhịp tim là $751/p$, chiều cao 160cm cân nặng 85kg và chỉ số khối cơ thể là 33. Các kết quả kiểm tra khác khong có gì nổi bật. [cite: 131] [cite_start]Kết quả xét nghiệm hbA1c 8,5% và các giá trị creatinine huyết thanh và men gan bình thường. [cite: 132] [cite_start]Lựa chọn điều trị tốt nhất để cải thiện đường huyết bệnh nhân này là gì? [cite: 133]
[cite_start]
  • thêm sulfonylurea vào chế độ điều trị, với mục tiêu HbA1c dưới 7% [cite: 134]
  • Không thay đổi chế độ điều trị
    [cite_start]
  • Tăng liều metffomin lên 2500g mỗi ngày, mục tiêu hbalc dưới 7% [cite: 135]
    [cite_start]
  • Thêm rosiglitazone vào chế độ điều trị với mục tiêu HbA1c dưới 7% [cite: 136]
Câu 17: [cite_start]Bệnh nhân nữ 52 tuổi nhập viện vì chóng mặt. [cite: 137] [cite_start]Bệnh nhân có tiền sử ĐTĐ được kiểm soát tốt và THA đã được điều trị. [cite: 138] [cite_start]Khi kiểm tra thần kinh thấy bị mất vừa phải tất cả các cảm giác ở đầy xa các chi đối xứng. [cite: 139] [cite_start]Huyết áp 150/85mmHg ở tư thế nằm ngửa ( với nhịp tim là 85 nhịp mỗi phút). [cite: 140] [cite_start]Khi đứng huyết áp 100/70mmHg ( nhịp tim 88 nhịp mỗi phút) và cảm giác chóng mặt. [cite: 141] [cite_start]Biện pháp can thiệp nào sau đây nên được thực hiện trước tiên..? [cite: 142]
[cite_start]
  • Ngừng sử dụng thuốc hạ huyết áp [cite: 143]
    [cite_start]
  • Chỉ định fludrocortison [cite: 144]
    [cite_start]
  • Chỉ định chụp cộng hưởng từ mạch máu [cite: 145]
    [cite_start]
  • Chỉ định đánh giá tiền đình. [cite: 146]
Câu 18: [cite_start]Bệnh nhân nam 30 tuổi đến khám vì đau họng và sốt, xét nhiệm test nhanh Streptococcus dương tính, lựa chọn kháng sinh phù hợp là gì? [cite: 147]
[cite_start]
  • Amoxicillin [cite: 148]
    [cite_start]
  • Azithromycin [cite: 149]
    [cite_start]
  • Ciprofloxacin [cite: 150]
    [cite_start]
  • Vancomycin [cite: 151]
Câu 19: [cite_start]Bệnh nhân nữ 25 tuổi bị nhiễm trùng tiểu không biến chứng, thuốc nào được khuyến cáo đầu tay? [cite: 152]
[cite_start]
  • Nitrofuratoin [cite: 153]
    [cite_start]
  • Ciprofloxacin [cite: 154]
    [cite_start]
  • Vancomycin [cite: 155]
    [cite_start]
  • Clindamycin [cite: 156]
Câu 20: [cite_start]Biểu hiện đặc trưng của viêm khớp dạng thấp là gì? [cite: 157]
  • [cite_start]Viêm khớp đối xứng [cite: 158]
    [cite_start]
  • Viêm khớp không đối xứng [cite: 159]
    [cite_start]
  • Viêm khớp biến dạng cấp tính [cite: 160]
    [cite_start]
  • Viêm khớp một bên [cite: 161]
Câu 21: [cite_start]Bệnh nhân nữa 20 tuổi với kết quả khí máu động mạch cho thấy pH 7.28, PaCO2 55mmHg, HCO3-24 mmol/
  • [cite: 162] [cite_start]Rối loạn nào phù hợp nhất? [cite: 163]
    [cite_start]
  • Nhiễm toan hô hấp bù trừ [cite: 164]
    [cite_start]
  • Nhiễm toan hô hấp mất bù [cite: 165]
    [cite_start]
  • Nhiễm toan chuyển hoá bù trừ [cite: 166]
    [cite_start]
  • Nhiễm toan chuyển hoá mất bù [cite: 167]
Câu 22: [cite_start]Bệnh nhân nam 56 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu lâu năm, vào viện với đau bụng và sốt, chẩn đoán nào hợp lý nhất? [cite: 168]
  • [cite_start]Viên tuy cấp [cite: 169]
    [cite_start]
  • Viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát [cite: 170]
    [cite_start]
  • Viêm gan do rượu [cite: 171]
    [cite_start]
  • Xơ gan mất bù [cite: 172]

Câu 1: Sử dụng Opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài
[cite_start]
  • Tramadol [cite: 1]
    [cite_start]
  • Meperidine [cite: 2]
    [cite_start]
  • Hydromorphone [cite: 3]
  • [cite_start]Propoxyphen [cite: 4]

    [cite_start]
Câu 2: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. [cite: 5] [cite_start]Các câu sau đây là đúng ngoại trừ [cite: 6]
[cite_start]
  • Chỉ định siêu âm tim [cite: 7]
  • [cite_start]Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp [cite: 8]
    [cite_start]
  • Nên ngừng hút thuốc [cite: 9]
    [cite_start]
  • Khai thác tiền sử để tìm kiếm việc uống cà phê quá mức [cite: 10]

    [cite_start]
Câu 3: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày – tá tràng [cite: 11]
[cite_start]
  • Có tới 80% người nhiễm HP sẽ bị loét dạ dày tá tràng [cite: 12]
  • [cite_start]Nsaids thường liên quan đến loét dạ dày hơn là tá tràng [cite: 13]
    [cite_start]
  • 90-98% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vk HP [cite: 14]
    [cite_start]
  • Tỷ lệ nhiễm HP cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng so với những người không biến chứng) [cite: 15, 16]

    [cite_start]
Câu 4: Bn nữ 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. [cite: 17] [cite_start]Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. [cite: 18] [cite_start]Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ liên quan bình thường. [cite: 19] [cite_start]Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. [cite: 20] Chẩn đoán có khả năng nhất là
[cite_start]
  • Viêm tụy sỏi mất [cite: 21]
    [cite_start]
  • Bệnh ác tính [cite: 22]
  • [cite_start]Viêm túi mật [cite: 23]
    [cite_start]
  • Viêm đường mật [cite: 24]

    [cite_start]
Câu 5: Bn nữ 35 tuổi vào viện vì đau vùng thượng vị và khó tiêu. [cite: 25] [cite_start]Bn không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. [cite: 26] [cite_start]Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. [cite: 27] [cite_start]Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất [cite: 28]
  • [cite_start]Bn nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton PPI và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn [cite: 29, 30]
    [cite_start]
  • Bn nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt HP [cite: 31]
    [cite_start]
  • Bn nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên [cite: 32]
    [cite_start]
  • Xét nghiệm Ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng [cite: 33]

    [cite_start]
Câu 6: Bn nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải 1 tuần. [cite: 34] [cite_start]Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. [cite: 35] [cite_start]Không có tiền sử giảm cân và bn cũng không uống rượu. [cite: 36] [cite_start]Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy Billirubin là $40~\mu mol/L$, ALT là 40 UI/
  • AST 50 UI/L và ALP 350 UI/
  • [cite: 37] [cite_start]Chẩn đoán có khả năng nhất [cite: 38]
  • [cite_start]Sỏi mật [cite: 39]
    [cite_start]
  • Viêm gan do rượu [cite: 40]
    [cite_start]
  • Viêm gan siêu vi [cite: 41]
    [cite_start]
  • Viêm gan tự miễn [cite: 42]

    [cite_start]
Câu 7: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ [cite: 43]
  • [cite_start]Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2 [cite: 44]
    [cite_start]
  • Một bn có HATT 150 mmHg bị THA giai đoạn 2 [cite: 45]
    [cite_start]
  • Để tăng huyết áp, có 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định [cite: 46]
    [cite_start]
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thương [cite: 47]

    [cite_start]
Câu 8: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ [cite: 48]
[cite_start]
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu Enterohepatic của muối mật [cite: 49]
  • [cite_start]Vitamin E - làm tăng Cholesterol HDL [cite: 50]
    [cite_start]
  • Acid nicotinic – Làm giảm Triglycerid huyết thanh [cite: 51]
    [cite_start]
  • Simvastatin làm giảm tổng hợp Cholesterol ở Gan [cite: 52]

    [cite_start]
Câu 9: Một bn mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị Erythropoietin. [cite: 53] [cite_start]Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra [cite: 54]
[cite_start]
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính [cite: 55]
    [cite_start]
  • Hạ huyết áp [cite: 56]
    [cite_start]
  • Loãng xương [cite: 57]
  • [cite_start]Động kinh [cite: 58]

    [cite_start]
Câu 10: Các câu sau nói về thuốc Ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ [cite: 59]
[cite_start]
  • Chống chỉ định trong suy thận [cite: 60]
    [cite_start]
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong Suy tim [cite: 61]
    [cite_start]
  • Có tác dụng có lợi trong ĐTĐ [cite: 62]
    [cite_start]
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác [cite: 63]

    [cite_start]
Câu 11: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu dường và bệnh thận mạn tính, vào viện vì tăng huyết áp. [cite: 64] [cite_start]Mục tiêu HATT tốt nhất [cite: 65]
[cite_start]
  • 130-140 mmHg [cite: 66]
    [cite_start]
  • < 120 mmHg [cite: 67]
  • [cite_start]120-130 mmHg [cite: 68]
    [cite_start]
  • 140-150 mmHg [cite: 69]
Câu 12: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng thuốc vận mạch trong sốc là sai
  • [cite_start]Dopamine với liều $5-10~\mu g/kg/phit$ chủ yếu tác dụng lên các thụ thể a tương tự noradrenalin [cite: 71]
    [cite_start]
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái, có thể gây hại ở bn bị sốc tim [cite: 72]
    [cite_start]
  • Noradrenalin là một chất chủ vận a mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể ẞ1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể ẞ2 [cite: 74]
    [cite_start]
  • Isoperaline là thuốc chủ vận Adrenergic không chọn lọc, gây giãn] mạch ngoại biên và giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình [cite: 75]
Câu 13: Liên quan đến suy tim tâm trương. [cite_start]Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ [cite: 76]
  • Có thể xảy ra phù phổi
    [cite_start]
  • Thuốc ƯCMC rất hữu ích trong điều trị [cite: 77]
    [cite_start]
  • Xảy ra ở bn THA lâu ngày [cite: 78]
  • [cite_start]Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu [cite: 79]

    [cite_start]
Câu 14: Bn nam 67 tuổi có biểu hiện khỏ thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. [cite: 80] [cite_start]BN có tiền sử COPD đã lâu. [cite: 81] CĐ theo dõi Tâm phế mạn. [cite_start]Câu nào sau đây không phait là nguyên nhân của Tâm phế mạn [cite: 82]
[cite_start]
  • Tăng áp phối nguyên phát [cite: 83]
    [cite_start]
  • Xơ phối [cite: 84]
    [cite_start]
  • COPD [cite: 85]
  • [cite_start]Bệnh đa xơ cứng [cite: 86]
Câu 15: Về điều trị nhồi máu cơ tim. [cite_start]Câu nào sau đây là sai [cite: 87]
[cite_start]
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột [cite: 88]
  • [cite_start]Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên [cite: 89]
    [cite_start]
  • Heparin được chỉ định ở những bn dùng Strepokinase [cite: 90]
    [cite_start]
  • Thuốc ƯCMC sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này [cite: 91]

    [cite_start]
Câu 16: Câu nào sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ [cite: 92]
[cite_start]
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính [cite: 93]
  • [cite_start]Chống chỉ định trong suy tim [cite: 94]
    [cite_start]
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim [cite: 95]
    [cite_start]
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu Oxy của cơ tim [cite: 96]

    [cite_start]
Câu 17: Các câu sau đây về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp 1
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 18: Bn nam 16 tuổi được chẩn đoán Thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bn hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. SÂ tim cũng xác nhân shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là 1 biến chứng đáng kể của tình trạng này
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực đm phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 19: Bn nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/ phút, nhịp tim 120 ck/p, và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất
  • Tĩnh mạch Magie Sulfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol
Câu 20: Bn bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Wafarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Wafarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 21: Người nhiễm HIV thường bị Viêm màng não- Viêm não do các căn nguyên sau
  • Cryptococcus
  • T
  • A
  • N
Câu 22: Bn nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút nữa cấp cứu, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định Adrenalin 1ml 1:1000 tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định Adrenalin/ Amodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 23: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ Kali máu
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường A
  • Thuốc chẹn Beta
Câu 24: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Để tăng huyết áp, cả 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một bn có huyết áp tâm thu 150mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là THA giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 25: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của Suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
  • THA là một nguyên nhân
Câu 26: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những điều sau đây là đúng
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tác động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở bn bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban khộng phổ biển với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 27: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là
  • Chlorpropamide
  • Gibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 28: Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều Beta blocker là
  • Atropine
  • Adrenaline
  • Dopamine
  • Glucagon
Câu 29: Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định tiêm Ditlazem tĩnh mạch
  • Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cường động nhĩ
Câu 30: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
Câu 31: Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosfenytoin
  • Phenobabital
Câu 32: Sử dụng để mô tả nhóm các triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Nhồi máu cơ tim cấp (AMI)
  • Suy tim (CHF)
  • Hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • Đau thắt ngực
Câu 33: Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường niệu không biến chứng
  • Chlamydia trachomatis
  • Proteus
  • Escherichia coli
  • Staphylococcus saprophyticus
Câu 34: Sinh vật nào có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn
  • Trực khuẩn lao
  • Streptococcus neumoniae
  • Enterococci
  • Enterobacteriaceae
Câu 35: Tác dụng của Atropine, ngoại trừ
  • KHông ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy Acetylcholine
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • Ức chế đối giao cảm
  • Kích thích trung tâm hô hấp
Câu 36: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
  • Mức độ sữa chữa mô hạt
  • Viêm xâm nhập vào trong phối
Câu 37: Tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh
  • Hẹp động mạch phối
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hẹp van 2 lá
  • Sa van 2 lá
Câu 38: Điều nào sau đây là đúng về tiêu cơ vân
  • Các triệu chứng liên quan đến hệ thống cơ xương hầu như luôn luôn hiện diện trong tiêu cơ vận có ý nghĩa lâm sàng
  • Các biến chứng của tiêu cơ vân bao gồm tăng Kali máu, DIC và suy thận
  • Bn có biểu hiện suy thận thiểu niệu cấp tính (ARF) sau tiêu cơ vân cần dùng Mnnitol điều trị ngay lập tức để thúc đẩy lợi tiểu
  • Mức độ Creatinin kinase (CK) cao tương quan với mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự phát triển của suy thận
Câu 39: Điều nào sau đây là đúng về Aspirin
  • Ngăn chặn sự tổng hợp Acid Arachidonic
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 40: Câu nào sau đây là CLS tốt nhất cho 1 bn có thể có bóc tách động mạch chủ
  • Chụp CLVT
  • Chụp mạch ĐM chủ
  • Siêu âm tim
  • Anh cộng hưởng từ
Câu 41: Điều nào sau đây là không thể thay đổi yếu tố nguy cơ đột quỵ
  • Viêm mạch
  • Cholesterol cao
  • Bệnh tiểu đường
  • Rung nhĩ
Câu 42: Điều nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng/ dấu hiệu của cường giáp
  • Mạch nhanh
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng cân
  • Bướu cổ
Câu 43: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ phình ĐM chủ bụng
  • Giang mai
  • Tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • Hút thuốc lá
  • Tăng huyết áp
Câu 44: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
  • Tăng đông máu
  • Tổn thương mạch máu
  • Cholesterol LDL máu cao
  • Lưu lượng máu giảm
Câu 45: Bệnh nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nền cho bóc tách động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh Raynauds
  • Hội chứng Marfans
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 46: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố gây hạ nhiệt
  • Tuôi cao
  • Tăng đường huyết
  • Bị bỏng nặng
  • Nghiện rượu
Câu 47: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một tính năng trao đổi chất của Sốc
  • Chứng tăng Nito huyết trước thận
  • Hạ Natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 48: Điều nào sau đây không phải là một phần của tiêu chuẩn Ranson để dự đoán kết quả ở những bn Viêm Tụy cấp nhập viện
  • Huyết áp Tâm thu < 90 mmHg
  • Glucose máu >200 mg/dL
  • Tuổi >55
  • Số lượng bạch cầu máu >16000/L
Câu 49: Điều nào sau đây không phải là một phần của bộ ba cổ điển trong Hẹp ĐM chủ
  • Ngất xỉu
  • Khoảng cách huyết áp tâm thu và tâm trương rộng
  • Khó thở
  • Đau thắt ngực
Câu 50: Điều nào sau đây KHÔNG phải là 1 nguyên nhân phổ biến của tiểu máu
  • Rifampin
  • Viêm cầu thận
  • Ung thư
  • Bệnh sán máng
Câu 51: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguyên nhân phổ biến của đau bụng của bn dưới 50 tuổi
  • Viêm ruột thừa
  • Bệnh viêm vùng chậu hông
  • Tắc ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
Câu 52: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng của phình ĐM chủ vỡ
  • Dấu hiệu Culen
  • Tụ máu bìu
  • Dấu hiệu Grey Turner
  • Sự khác biệt mạch bẹn 2 bên
Câu 53: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc tính của Viêm màng ngoài tim
  • PR chênh xuống
  • Sốt
  • Khó thở gắng sức
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 54: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng phát sinh từ bệnh loét dạ dày
  • Thủng đường tiêu hóa
  • Hẹp đầu ra dạ dày
  • Thiếu máu ác tính
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối
  • Tăng Kali máu
  • Tăng Calci máu
  • Nhiễm toan
  • Bệnh thiếu máu
Câu 56: Opioid sau đây có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp
  • Hydromorphone
  • Morphine
  • Meperidine
  • Fentanyl
Câu 57: Ở bn bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể
  • Ung thư biểu mô của gan
  • Abces Gan
  • Bệnh sốt rét
  • Sốt thương hàn
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG sự thật liên quan với sử dụng Corticosteroid dạng hít
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Hen
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Nó không nên được sử dụng ở trẻ em
  • Không có ở các câu trên
Câu 59: Phân tích khí máu 1 bn có thai bị nghi ngờ có nhiễm Ceton-acid tiểu đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thêm pCO2 huyết thanh và HCO3- đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bn này
  • Nhiễm Acid chuyến hóa và Kiềm chuyển hóa
  • Nhiễm Acid chuyển hóa và Kiềm hô hấp
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa và Toan hô hấp
  • Bù trừ sinh lý và rối loạn Acid-Base
Câu 60: Nồng độ Kali ngoại bào phụ thuộc vào
  • Tổng lượng Kali trong cơ thể- sự cân bằng giữa lượng hấp thu và bài tiết Kali
  • Nồng độ ion Hydro dịch ngoại bào
  • Bơm ATPase Na-K
  • Insulin
Câu 61: Ở bn COP
  • các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm, ngoại trừ
  • Giảm FEV1
  • Tăng dung tích sống (VC)
  • Tăng tổng dung tích phổi (TLC)
  • Giảm khả năng khuếch tán Carbon Monoxide (DLCO)
Câu 62: Ở bn có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là
  • Calci
  • Megnesium
  • Kali
  • Natri
Câu 63: Nhức đầu đột ngột với cứng cổ bắt đầu trong khi lao động, thường sẽ gợi ý
  • Viêm màng não
  • Khối u não
  • Abces não
  • Xuất huyết tự phát dưới nhện
Câu 64: Nút xoang nhận máu từ
  • Nhánh chính động mạch trái
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch liên thất trước
  • Động mạch mũ
Câu 65: Nút xoang nằm ở đâu
  • Thất phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 66: Nguyên nhân tăng Calci máu
  • Tăng PT
  • Ca2 xương và Phosphate huy động, tăng bài tiết phosphate thận và giữ Ca2
  • Giảm PT
  • giảm Ca2 xương và Phosphate huy động, nhiều hình tạo cốt bào của xương, tăng bài tiết Ca2 thận
Câu 67: Nồng độ Calci huyết tương bình thường là
  • 3 mEq/L
  • 5 mEq/L
  • 7 meq/L
  • 9 mEq/L
Câu 68: Những chất độc sau đi cặp với thuốc giải độc là SAI
  • Methanol: Ethanol
  • Asen: Acid Dimercaptosuccinic
  • Atropin: Physostigmine
  • Thủy ngân: Canxi dinatri edetate
Câu 69: Nguyên nhân phổ biến nhất cảu tắc ruột già là
  • Viêm túi thừa
  • Khối u
  • Chứng thoát vị
  • Xoắn ruột
Câu 70: Nhiễm kiềm hô hấp có thể gây ra
  • Tê mũi
  • Tê chân
  • Ngứa ran xung quanh miệng
  • Ngứa tay
Câu 71: Nguyễn nhân thường gặp nhất của Nhiễm trùng tiểu là
  • Coli
  • Proteous mirabilis
  • Enterococcus faecalis
  • Staphylococcus
Câu 72: Bài tiết acid trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào
  • Phong tỏa các thụ thể H2 Histamin
  • Phong tỏa tiết Secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của Pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 73: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bn sẽ có
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mạn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 74: Bn nam 50 tuổi được chẩn đóa đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Chẩn đoán rất có thể là
  • Tắc động mạch vành liên thất trước
  • Nhồi máu cơ tim thành bên
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
  • Nhồi máu phổi
Câu 75: Bn đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất ở bn này là
  • Tăng huyết áp
  • Tăng Cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 76: Ảnh hưởng cảu nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là
  • Tăng Kali huyết
  • Hạ Natri máu
  • Hạ Kali máu
  • Bình thường
Câu 77: Bn cao tuổi cso tiền sử bệnh tim, xơ vữa đm và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 78: Bn dùng thuốc ức chế men chuyển thì có thể có
  • Ức chế miễn dịch
  • Ho khan mãn tĩnh
  • Da mỏng
  • Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 79: Bn bị tăng Kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ Kali trong huyết thanh
  • Insulin + Glucose
  • Sodium bicarbonate
  • Calci gluconat tĩnh mạch
  • Uống Calci
Câu 80: Bn đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen PQ
Câu 81: Bn nam 21 tuổi tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 nhip/p. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp 140/90 mmHg. Chẩn đoán có thể là
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh trên thất
  • Nhịp nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 82: Một bn có nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. Loại thuốc nào sau đây nên dùng đầu tiên
  • Atropine
  • Dopamine
  • Adenosine
  • Epinephrine
Câu 83: Bn nam 30 tuổi được nhận vào phòng cấp cứu với khởi phát đột ngột hụt hơi thở nghiêm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch >100l/p. Sự kiện này xảy ra sau một bữa ăn. Chẩn đoán có thể là
  • Thuyên tắc phổi cấp
  • Tràn khí màng phổi căng
  • Sốc phản vệ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 84: Bn nam 27 tuổi bị bệnh Hen phế quản nặng đòi hỏi phải đặt nội khí quản. mặc dù hồi sức ban đầu trong vòng vài phút, huyết áp giảm xuống 70/40 mmHg, nhịp tim tăng lên 156l/p nhịp thở đều. Can thiệp đầu tiên cần làm
  • Chụp Xquang ngực ngay lập tức
  • Tiêm tĩnh mạch Calci Clorua 10%×10ml
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho thở ra kéo dài
  • Truyền 500 ml nước muối
Câu 85: Bn đến cấp cứu vì khó thở, tiếng khó thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen PQ
  • Ung thư phổi
Câu 86: Bn nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu, Tím tái với huyết áp 100/80 mmHg và nhịp tim 751/p. Khí máu động mạch không khí trong phòng là PaO2=45 mmHg, pH=7,12. Can thiệp điều trị thích hợp nhất là
  • Bicarbonate tĩnh mạch
  • Xem xét thông khí cơ học
  • Dùng thuốc giãn phế quản
  • Dùng steroid tĩnh mạch
Câu 87: Bn nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và nôn mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng Amylose 300 IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là
  • Viêm tụy
  • Thủng loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình đm chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 88: Bn lướn tuổi bị COP
  • Xquang ngực có abces phổi. Sinh vật có khả năng nhất
  • Klebsiela pneumonia
  • Khuẩn cầu phổi
  • Staphylococcus aureus
  • Haemophilus influenza
Câu 89: Bn nam 50 tuổi được chẩn đoán Suy tim sung huyết, không có tiền sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, Gan to nhẹ và không có tiếng thổi tim. Suy tim có thể do
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp Đm chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 90: Bn nam 42 tuổi bị suy thận cấp. Kali huyết là 8.1 mEq/
  • Nhiều khả năng suất hiện điện tâm đồ bất thường là
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng QT 0.4s
  • Sóng U
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 91: Bn nam 25 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu sau khi dùng quá liều một loại thuốc, khí máu động mạch thấy PaCO2 = 60 mmHg. PaCO2 cao có ý nghĩa
  • Thông khí phế nang bình thường
  • Giảm thông khí phế nang
  • Tăng thông khí phế nang
  • Không có ở 3 câu trên
Câu 92: Bn nam 75 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ, đánh trống ngực và khó thở thường xuyên là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ, nhịp tim giao động từ 70−90 nhip/p và điện tâm đồ xác định rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất trong quản lý bn này
  • Bắt đầu dùng Digoxin để kiểm soát
  • Wafarin để làm giảm nguy cơ của cục máu đông
  • Bắt đầu dùng chặn Beta
  • Siêu âm tim
Câu 93: Bn nam 60 tuổi với đau giữa ngực, có cảm giác bóp nghẹt ngực. Kiểm tra không thấy dấu hiệu đáng kể ngoài nhịp tim 90 l
a
^

ˋ
n/ph
u
ˊ
t. Huyết áp 140/90 mmHg, đổ mồ hôi một chút. Việc chẩn đoán rất có thể là
  • Bóc tách đm chủ ngực
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Đau cấp màng phổi
  • Viêm thùy phối
Câu 94: Bn nam 69 tuổi đã được chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Tăng khó thở trong khi ngồi nghỉ. Tĩnh mạch cổ nổi rõ, thở 30 1/p, nhịp tim 120l/p. Nghe tim thấy âm thổi tâm thu, Xquang ngực bình thường. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim nào rất có thể là nguyên nhân của khó thở này là
  • Thủng vách liên thất
  • Nhồi máu tái phát
  • Suy tim
  • Hội chứng Dressider
Câu 95: Bn nam 65 tuổi hút thuốc lá, than phiền khó thở khi gắng sức, không ho hoặc đườm. Nghe phổi thấy rì rào phế nang giảm, FEV1.0= 50%. Phương pháp tiếp cận đầu tiên để điều trị nên là
  • Kháng sinh
  • Steroid
  • Hít chất chủ vận beta 2
  • Oxy gọng mũi
Câu 96: Bn nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 l/p. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, Xquang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả cá phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bn này, ngoại trừ
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 97: Câu nào sau đây nói về Hạ đường huyết là SAI
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hút Glucose não
  • Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60 mg/dL
  • Bn hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, kích động, lú lẫn
Câu 98: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do thiêu dưỡng
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 99: Câu nào sau đây là SAI khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 100: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu nào sau đây là đúng
  • Chất ức chế men chuyển Angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể Angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh Canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 101: Một bn vào viện có các giá trị xét nghiệm sau : Natri 139 mEq/
  • Kali 4.1 mEq/
  • CI 112 mEq/
  • .... (Osmolarity) được tính cho bn là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 157 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 102: Một trong những yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
  • Ông thông tĩnh mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp Hormon thay thế
Câu 103: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau là đúng
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bn có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là có tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục tính giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 104: Bn nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có Hemoglobin là 10.4 g/d
  • MCV là 99.2 f
  • số lượng tb bạch cầu bình thường, Creatinin 261 μmol/
  • Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 105: Một câu nào sau đây là đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường không có triệu chứng
Câu 106: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sau đây là sai
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24h đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48h
Câu 107: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (Histoplasmosis, Blastomycosis và Coccidioidomycosis)
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 108: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp sau đột quỵ
Câu 109: Câu nào sau đây là đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • Nsaids phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết HCl
  • Bn đau nóng rát thượng vị xảy ra sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori (
  • P)
Câu 110: Bn nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bn có tiền sử Hen, sử dụng Salbutamol và Betamethasone. Một trong các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 l
    a
    ^

    ˋ
    n/p
  • Mạch 115 1/p
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 111: Tất cả các tuyến bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VII là đúng, ngoại trừ
  • Những chất ức chế này có thể phát triển ở những bn có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bn có các vấn đề cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần tram
Câu 112: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bn Hen
  • Sự gia tăng các biến chúng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng hen
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 113: Một câu sau đây là SAI ở bn đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng Cholesterol 5.5−8.0 mmol/L
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 114: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 115: Đối với viêm màng ngoài tim đến cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán chèn ép tim
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong vòng 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp tính
Câu 116: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinin huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 117: Một trong những điều sau đây KHÔNG phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • Gonorrhoeae
  • Cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 118: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, NGOẠI TRỪ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 119: Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, trừ
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Aspirin
  • Abciximab
  • Clopidrogel
Câu 120: Tăng Kali huyết sẽ gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động/ dấn
  • Tăng tính tự động/ dẫn
Câu 121: Sauk hi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bn Lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 122: Phát hiện sau đây thường thấy trên Xquang ngực ở những bn có bệnh cơ tim phì đại
  • Kerley
  • Phù phổi
  • Tim to
  • Bình thường
Câu 123: Thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 124: Thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu quá trình tái cực
  • Sóng P
  • Đoạn ST
  • Khoảng RR
  • Khoảng PR
Câu 125: Phụ nữ cao tuổi, khởi phát khó thở cấp, phổi nhiều rales, tim có tiếng thổi tâm thu. Điện tim cho thấy sóng Q ở DI
  • DII
  • Khoảng 5 ngày trước có đau ngực kèm Enzym tim - troponin bình thường, CK-MB cao. Nguyên nhân gây ra các triệu chứng của bn này rất có thể là
  • Thủng thành thất trái
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Dressler
  • Đứt cơ nhú
Câu 126: Thay đổi hình điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc của đm vành phải cấp
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • Sóng Rở V1 và V2>0.04s và tỷ lệ R/S>=1
  • ST chênh lên ở DI và aVL
  • ST chênh lên ở DI
  • DIII và aVF
Câu 127: Tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, ngoại trừ
  • Histamin
  • Acetylcholine với Histamine
  • Prostaglandin
  • Gastrin
Câu 128: Phụ nữ 71 tuổi có biểu hiện thở nhanh, da đỏ bừng và hạ huyết áp tư thế. Dấu hiệu sau đây là phù hợp nhất với những phát hiện lâm sàng
  • Suy thận
  • Tiêu chảy
  • Khó thở
  • Tăng cân cấp tính
Câu 129: Tăng Calci máu có thể gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm co bóp cơ tim
Câu 130: Tái cực của tâm thất
  • Sóng U
  • Sóng Delta
  • Sóng T
  • Sóng P
Câu 131: Tác dụng của Dopamine, ngoại trừ
  • Làm tăng cung lượng tim
  • Ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi
  • Tăng lưu lượng máu thận
  • Tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 132: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi 1 áp lực động mạch phổi trung bình
  • 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25 mmHg khi tập thể dục
  • 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30 mmHg khi tập thể dục
  • 30 mmHg ở phần còn lại hoặc > 35 mmHg khi tập thể dục
  • 35 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40 mmHg khi tập thể dục
Câu 133: Tất cả những điều sau đây là những tác dụng của thuốc chẹn kênh Calci, ngoại trừ
  • Tăng huyết áp
  • Hạ huyết áp
  • Giảm co thắt động mạch vành
  • Suy yếu cơ tim
Câu 134: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu bình thường
Câu 135: Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 136: Bn nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực, bn đã giảm cân mặc dù không cần ăn kiêng, khi kiểm tra nhịp tim khoảng 120 lan/ph
u
ˊ
t và không đều. Huyết áp là 142/89 mmHg và BMI=19. Không có thêm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Đề nghị kiểm tra tiếp theo hữu ích nhất
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
  • Xquang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 137: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đay là đúng, ngoại trừ
  • Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bn THA lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 138: BN nữ 48 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhày. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 139: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng Billirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng Billirubin trực tiếp
Câu 140: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu
  • Lepirudin
  • Wafarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 141: Bn nữ 68 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít, rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Viêm phổi
  • Phù phôi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 142: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây
  • Bn bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu, sốt 40 độ
  • Bn 45 tuổi bị viêm túi thừa Sigma
  • Bn nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bn nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng với hình ảnh đường tiêu hóa tìm thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
Câu 143: Billirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng
  • Billirubin
  • Urobillinogen
  • S
  • S
Câu 144: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong những câu sau là đúng
  • Duy trì kiểm soát Glucose chặt ché với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Cung cấp Oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngày lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc Block nhánh trái trên điện tâm đồ
  • Duy trì Huyết áp tâm thu > 90 mmHg
Câu 145: Bn lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 146: Bn nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng Troponin
Câu 147: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc tăng kali trong cấp cứu
  • Lượng bổ sung Kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ Kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
Câu 148: Bn nam 50 tuổi bị ngừng tim, bn không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhip/ph
u
ˊ
t. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 149: Bn nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng Amiodarone tiêm tĩnh mạch
  • Nguyên nhân co thể là Hạ đường huyết
Câu 150: Bn nữ 57 tuổi bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và tăng huyết áp. Khi đi khám, bn có dấu hiệu chẩn đoán Hẹp van 2 lá. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van 2 lá
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung nhĩ
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 151: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
Câu 152: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
Câu 153: Bn nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn
  • Bn nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • Bn nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bn nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • Bn nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 154: Bn nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bn lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu bn đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt ra và đưa tay ra xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bn
  • 37
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 155: Kháng sinh điều trị lậu
  • (Không có đáp án)
Câu 156: Kháng sinh điều trị Enterovirus C ( Bại liệt)
  • (Không có đáp án)
Câu 157: Cấu trúc HAV
  • (Không có đáp án)
Câu 158: Bn đau ngực dị ứng với Aspirin, TS Hen, sau xịt Glynitrate thì dùng gì
  • Heparin
  • Wafarin
  • Aspirin
  • Clopidogrel
Câu 159: BN đau đầu, sợ ánh sáng, Kernig (-), Dịch não tủy âm tính, chẩn đoán Viêm não do gì:
  • Lao/ Vô khuẩn/ Mũ/ (Câu hỏi không đầy đủ)
Câu 160: Nghe tiếng hở van 2 lá như thế nào:
  • Thổi tâm thu mỏm tim/ Thổi tâm thu ngực trái/ Thổi tâm thu ngực phải/ (Câu hỏi không đầy đủ)
Câu 161: Câu nào SAI về Clopidogrel:
  • Chọn đáp án Không dùng được với Aspirin
Câu 162: Phụ nữ có thai dùng thuốc chống đông nào :
  • Heparin
Câu 163: Phụ nữ có thai nhiễm khuẩn niệu dùng kháng sinh gì :
  • Nhóm Beta lactam
Câu 164: Viêm loét dạ dày – tá tràng, nguyên nhân nào hiện nay là chủ yếu
  • P
  • Corticoid
  • Lạm dụng rượu
  • Nsaids
Câu 165: Kháng sinh nào đặc hiệu với vỏ vi khuẩn
  • (Không có đáp án)
Câu 166: Viêm não mủ ở trẻ em thường do vi khuẩn nào
  • (Không có đáp án)
Câu 167: Biến chứng viêm màng não do bạch hầu thường do vi khuẩn gì
  • (Không có đáp án)
Câu 168: Billirubin gián tiếp tăng không liên quan đến :
  • Bệnh lý vàng da sau gan
Câu 169: Thời gian ủ bệnh của bạch hầu:
  • 2-5 ngày
Câu 170: Thời gian ủ bệnh HCV:
  • 2 tuần đến 6 tháng, trung bình 40 ngày
Câu 171: Billirubin bao nhiêu thì biểu hiện vàng da trên lâm sàng :
  • 25
Câu 172: Dung tích phôi :
  • 6-81 (Dữ liệu không rõ ràng)
Câu 173: Những bệnh nào không gây tăng Billirubin trực tiếp:
  • Những bệnh vàng da do nguyên nhân trước gan
Câu 174: Vàng da do Sốt rét:
  • Vàng da trước gan tăng Billirubin gián tiếp
Câu 175: Tiêu chuẩn chẩn đoán Gout
  • Tinh thể Acid uric trong dịch khớp hay trong hạt Tophy hoặc tối thiểu 2/4 tiêu chuẩn sau ( Tiền sử tối thiểu 2 đợt sưng đau 1 khớp/ Tiền sử hoặc hiện tại sưng đau khớp bàn ngón chân cái/ Hạt Tophy/ Đáp ứng điều trị Colchicin)
Câu 176: Thương hàn xét nghiệm tuần thứ bao nhiêu tỷ lệ dương tính cao nhất:
  • Tuần thứ nhất

Câu 1: Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác tiền sử để tìm kiếm việc uống cà phê quá mức
Câu 2: Một trong những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày – tá tràng
  • Có tới 80% người nhiễm HP sẽ bị loét dạ dày tá tràng
  • Nsaids thường liên quan đến loét dạ dày hơn là tá tràng
  • 90-98% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vk HP
  • Tỷ lệ nhiễm HP cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng so với những người không biến chứng)
Câu 3: Bn nữ 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ liên quan bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là
  • Viêm tụy sỏi mất
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật
  • Viêm đường mật
Câu 4: Bn nữ 35 tuổi vào viện vì đau vùng thượng vị và khó tiêu. Bn không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất
  • Bn nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton PPI và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn
  • Bn nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt HP
  • Bn nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên
  • Xét nghiệm Ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 5: Bn nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải 1 tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bn cũng không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy Billirubin là



40 μmol/
  • ALT là 40 UI/
  • AST 50 UI/L và ALP 350 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự miễn
Câu 6: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bn có HATT 150 mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, có 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thương
Câu 7: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu Enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E - làm tăng Cholesterol HDL
  • Acid nicotinic – Làm giảm Triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin làm giảm tổng hợp Cholesterol ở Gan
Câu 8: Một bn mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị Erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh
Câu 9: Các câu sau nói về thuốc Ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong Suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong ĐTĐ
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
Câu 10: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu dường và bệnh thận mạn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu HATT tốt nhất
  • 130-140 mmHg
  • < 120 mmHg
  • 120-130 mmHg
  • 140-150 mmHg
Câu 11: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng thuốc vận mạch trong sốc là sai
  • Dopamine với liều

    5−10 μg/kg/phit chủ yếu tác dụng lên các thụ thể a tương tự noradrenalin
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái, có thể gây hại ở bn bị sốc tim
  • Noradrenalin là một chất chủ vận a mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể ẞ1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể ẞ2
  • Isoperaline là thuốc chủ vận Adrenergic không chọn lọc, gây giãn] mạch ngoại biên và giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 12: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ƯCMC rất hữu ích trong điều trị
  • Xảy ra ở bn THA lâu ngày
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 13: Bn nam 67 tuổi có biểu hiện khỏ thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. BN có tiền sử COPD đã lâu. CĐ theo dõi Tâm phế mạn. Câu nào sau đây không phait là nguyên nhân của Tâm phế mạn
  • Tăng áp phối nguyên phát
  • Xơ phối
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng
Câu 14: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Câu nào sau đây là sai
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Heparin được chỉ định ở những bn dùng Strepokinase
  • Thuốc ƯCMC sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 15: Câu nào sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu Oxy của cơ tim
Câu 16: Các câu sau đây về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ






    tạo tiếp từ trang 4 đến trang 10


    E
    edu
    Gem tuỳ chỉnh

    Hiện tiến trình tư duy
    Chào bạn, tôi là edu. Tôi đã tiếp tục định dạng các câu hỏi trắc nghiệm bạn cung cấp từ trang 4 đến trang 10 theo đúng quy tắc.
Câu 17: Bn nam 16 tuổi được chẩn đoán Thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bn hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. SÂ tim cũng xác nhân shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là 1 biến chứng đáng kể của tình trạng này
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực đm phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 18: Bn nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/ phút, nhịp tim 120 ck/p, và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất
  • Tĩnh mạch Magie Sulfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol
Câu 19: Bn bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Wafarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định Wafarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai
Câu 20: Người nhiễm HIV thường bị Viêm màng não- Viêm não do các căn nguyên sau
  • Cryptococcus
  • T
  • A
  • N
Câu 21: Bn nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút nữa cấp cứu, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định Adrenalin 1ml 1:1000 tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định Adrenalin/ Amodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 22: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ Kali máu
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường A
  • Thuốc chẹn Beta
Câu 23: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Để tăng huyết áp, cả 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một bn có huyết áp tâm thu 150mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là THA giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 24: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của Suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
  • THA là một nguyên nhân
Câu 25: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những điều sau đây là đúng
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tác động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở bn bệnh tự miễn hiếm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban khộng phổ biển với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 26: Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là
  • Chlorpropamide
  • Gibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 27: Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều Beta blocker là
  • Atropine
  • Adrenaline
  • Dopamine
  • Glucagon
Câu 28: Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định tiêm Ditlazem tĩnh mạch
  • Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cường động nhĩ
Câu 29: Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotreine
Câu 30: Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosfenytoin
  • Phenobabital
Câu 31: Sử dụng để mô tả nhóm các triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Nhồi máu cơ tim cấp (AMI)
  • Suy tim (CHF)
  • Hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • Đau thắt ngực
Câu 32: Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường niệu không biến chứng
  • Chlamydia trachomatis
  • Proteus
  • Escherichia coli
  • Staphylococcus saprophyticus
Câu 33: Sinh vật nào có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn
  • Trực khuẩn lao
  • Streptococcus neumoniae
  • Enterococci
  • Enterobacteriaceae
Câu 34: Tác dụng của Atropine, ngoại trừ
  • KHông ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy Acetylcholine
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • Ức chế đối giao cảm
  • Kích thích trung tâm hô hấp
Câu 35: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
  • Mức độ sữa chữa mô hạt
  • Viêm xâm nhập vào trong phối
Câu 36: Tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh
  • Hẹp động mạch phối
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hẹp van 2 lá
  • Sa van 2 lá
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng về tiêu cơ vân
  • Các triệu chứng liên quan đến hệ thống cơ xương hầu như luôn luôn hiện diện trong tiêu cơ vận có ý nghĩa lâm sàng
  • Các biến chứng của tiêu cơ vân bao gồm tăng Kali máu, DIC và suy thận
  • Bn có biểu hiện suy thận thiểu niệu cấp tính (ARF) sau tiêu cơ vân cần dùng Mnnitol điều trị ngay lập tức để thúc đẩy lợi tiểu
  • Mức độ Creatinin kinase (CK) cao tương quan với mức độ nghiêm trọng của bệnh và sự phát triển của suy thận
Câu 38: Điều nào sau đây là đúng về Aspirin
  • Ngăn chặn sự tổng hợp Acid Arachidonic
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 39: Câu nào sau đây là CLS tốt nhất cho 1 bn có thể có bóc tách động mạch chủ
  • Chụp CLVT
  • Chụp mạch ĐM chủ
  • Siêu âm tim
  • Anh cộng hưởng từ
Câu 40: Điều nào sau đây là không thể thay đổi yếu tố nguy cơ đột quỵ
  • Viêm mạch
  • Cholesterol cao
  • Bệnh tiểu đường
  • Rung nhĩ
Câu 41: Điều nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng/ dấu hiệu của cường giáp
  • Mạch nhanh
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng cân
  • Bướu cổ
Câu 42: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ phình ĐM chủ bụng
  • Giang mai
  • Tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • Hút thuốc lá
  • Tăng huyết áp
Câu 43: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
  • Tăng đông máu
  • Tổn thương mạch máu
  • Cholesterol LDL máu cao
  • Lưu lượng máu giảm
Câu 44: Bệnh nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nền cho bóc tách động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh Raynauds
  • Hội chứng Marfans
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 45: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố gây hạ nhiệt
  • Tuôi cao
  • Tăng đường huyết
  • Bị bỏng nặng
  • Nghiện rượu
Câu 46: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một tính năng trao đổi chất của Sốc
  • Chứng tăng Nito huyết trước thận
  • Hạ Natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 47: Điều nào sau đây không phải là một phần của tiêu chuẩn Ranson để dự đoán kết quả ở những bn Viêm Tụy cấp nhập viện
  • Huyết áp Tâm thu < 90 mmHg
  • Glucose máu >200 mg/dL
  • Tuổi >55
  • Số lượng bạch cầu máu >16000/L
Câu 48: Điều nào sau đây không phải là một phần của bộ ba cổ điển trong Hẹp ĐM chủ
  • Ngất xỉu
  • Khoảng cách huyết áp tâm thu và tâm trương rộng
  • Khó thở
  • Đau thắt ngực
Câu 49: Điều nào sau đây KHÔNG phải là 1 nguyên nhân phổ biến của tiểu máu
  • Rifampin
  • Viêm cầu thận
  • Ung thư
  • Bệnh sán máng
Câu 50: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguyên nhân phổ biến của đau bụng của bn dưới 50 tuổi
  • Viêm ruột thừa
  • Bệnh viêm vùng chậu hông
  • Tắc ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
Câu 51: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng của phình ĐM chủ vỡ
  • Dấu hiệu Culen
  • Tụ máu bìu
  • Dấu hiệu Grey Turner
  • Sự khác biệt mạch bẹn 2 bên
Câu 52: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc tính của Viêm màng ngoài tim
  • PR chênh xuống
  • Sốt
  • Khó thở gắng sức
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 53: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng phát sinh từ bệnh loét dạ dày
  • Thủng đường tiêu hóa
  • Hẹp đầu ra dạ dày
  • Thiếu máu ác tính
  • Xuất huyết tiêu hóa
Câu 54: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối
  • Tăng Kali máu
  • Tăng Calci máu
  • Nhiễm toan
  • Bệnh thiếu máu
Câu 55: Opioid sau đây có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp
  • Hydromorphone
  • Morphine
  • Meperidine
  • Fentanyl
Câu 56: Ở bn bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể
  • Ung thư biểu mô của gan
  • Abces Gan
  • Bệnh sốt rét
  • Sốt thương hàn
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG sự thật liên quan với sử dụng Corticosteroid dạng hít
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Hen
  • Nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên điều trị trong bệnh Phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Nó không nên được sử dụng ở trẻ em
  • Không có ở các câu trên






    tiếp từ trang 11 đến trang 15


    E
    edu
    Gem tuỳ chỉnh

    Hiện tiến trình tư duy
    Chào bạn, tôi là edu. Tôi đã tiếp tục định dạng các câu hỏi trắc nghiệm bạn cung cấp từ trang 11 đến trang 15 theo đúng quy tắc.
Câu 58: Phân tích khí máu 1 bn có thai bị nghi ngờ có nhiễm Ceton-acid tiểu đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thêm pCO2 huyết thanh và HCO3- đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bn này
  • Nhiễm Acid chuyến hóa và Kiềm chuyển hóa
  • Nhiễm Acid chuyển hóa và Kiềm hô hấp
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa và Toan hô hấp
  • Bù trừ sinh lý và rối loạn Acid-Base
Câu 59: Nồng độ Kali ngoại bào phụ thuộc vào
  • Tổng lượng Kali trong cơ thể- sự cân bằng giữa lượng hấp thu và bài tiết Kali
  • Nồng độ ion Hydro dịch ngoại bào
  • Bơm ATPase Na-K
  • Insulin
Câu 60: Ở bn COP
  • các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm, ngoại trừ
  • Giảm FEV1
  • Tăng dung tích sống (VC)
  • Tăng tổng dung tích phổi (TLC)
  • Giảm khả năng khuếch tán Carbon Monoxide (DLCO)
Câu 61: Ở bn có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là
  • Calci
  • Megnesium
  • Kali
  • Natri
Câu 62: Nhức đầu đột ngột với cứng cổ bắt đầu trong khi lao động, thường sẽ gợi ý
  • Viêm màng não
  • Khối u não
  • Abces não
  • Xuất huyết tự phát dưới nhện
Câu 63: Nút xoang nhận máu từ
  • Nhánh chính động mạch trái
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch liên thất trước
  • Động mạch mũ
Câu 64: Nút xoang nằm ở đâu
  • Thất phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 65: Nguyên nhân tăng Calci máu
  • Tăng PT
  • Ca2 xương và Phosphate huy động, tăng bài tiết phosphate thận và giữ Ca2
  • Giảm PT
  • giảm Ca2 xương và Phosphate huy động, nhiều hình tạo cốt bào của xương, tăng bài tiết Ca2 thận
Câu 66: Nồng độ Calci huyết tương bình thường là
  • 3 mEq/L
  • 5 mEq/L
  • 7 meq/L
  • 9 mEq/L
Câu 67: Những chất độc sau đi cặp với thuốc giải độc là SAI
  • Methanol: Ethanol
  • Asen: Acid Dimercaptosuccinic
  • Atropin: Physostigmine
  • Thủy ngân: Canxi dinatri edetate
Câu 68: Nguyên nhân phổ biến nhất cảu tắc ruột già là
  • Viêm túi thừa
  • Khối u
  • Chứng thoát vị
  • Xoắn ruột
Câu 69: Nhiễm kiềm hô hấp có thể gây ra
  • Tê mũi
  • Tê chân
  • Ngứa ran xung quanh miệng
  • Ngứa tay
Câu 70: Nguyễn nhân thường gặp nhất của Nhiễm trùng tiểu là
  • Coli
  • Proteous mirabilis
  • Enterococcus faecalis
  • Staphylococcus
Câu 71: Bài tiết acid trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào
  • Phong tỏa các thụ thể H2 Histamin
  • Phong tỏa tiết Secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của Pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 72: Bệnh nhân bị viêm mủ màng phổi, trong phổi bn sẽ có
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mạn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 73: Bn nam 50 tuổi được chẩn đóa đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Chẩn đoán rất có thể là
  • Tắc động mạch vành liên thất trước
  • Nhồi máu cơ tim thành bên
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
  • Nhồi máu phổi
Câu 74: Bn đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất ở bn này là
  • Tăng huyết áp
  • Tăng Cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 75: Ảnh hưởng cảu nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là
  • Tăng Kali huyết
  • Hạ Natri máu
  • Hạ Kali máu
  • Bình thường
Câu 76: Bn cao tuổi cso tiền sử bệnh tim, xơ vữa đm và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 77: Bn dùng thuốc ức chế men chuyển thì có thể có
  • Ức chế miễn dịch
  • Ho khan mãn tĩnh
  • Da mỏng
  • Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 78: Bn bị tăng Kali máu nghiêm trọng và sóng T cao nhọn trên điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ Kali trong huyết thanh
  • Insulin + Glucose
  • Sodium bicarbonate
  • Calci gluconat tĩnh mạch
  • Uống Calci
Câu 79: Bn đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen PQ
Câu 80: Bn nam 21 tuổi tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 nhip/p. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp 140/90 mmHg. Chẩn đoán có thể là
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh trên thất
  • Nhịp nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 81: Một bn có nhịp tim chậm có triệu chứng nghiêm trọng liên quan đến suy hô hấp. Loại thuốc nào sau đây nên dùng đầu tiên
  • Atropine
  • Dopamine
  • Adenosine
  • Epinephrine
Câu 82: Bn nam 30 tuổi được nhận vào phòng cấp cứu với khởi phát đột ngột hụt hơi thở nghiêm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch >100l/p. Sự kiện này xảy ra sau một bữa ăn. Chẩn đoán có thể là
  • Thuyên tắc phổi cấp
  • Tràn khí màng phổi căng
  • Sốc phản vệ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 83: Bn nam 27 tuổi bị bệnh Hen phế quản nặng đòi hỏi phải đặt nội khí quản. mặc dù hồi sức ban đầu trong vòng vài phút, huyết áp giảm xuống 70/40 mmHg, nhịp tim tăng lên 156l/p nhịp thở đều. Can thiệp đầu tiên cần làm
  • Chụp Xquang ngực ngay lập tức
  • Tiêm tĩnh mạch Calci Clorua 10%×10ml
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho thở ra kéo dài
  • Truyền 500 ml nước muối
Câu 84: Bn đến cấp cứu vì khó thở, tiếng khó thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen PQ
  • Ung thư phổi
Câu 85: Bn nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu, Tím tái với huyết áp 100/80 mmHg và nhịp tim 751/p. Khí máu động mạch không khí trong phòng là PaO2=45 mmHg, pH=7,12. Can thiệp điều trị thích hợp nhất là
  • Bicarbonate tĩnh mạch
  • Xem xét thông khí cơ học
  • Dùng thuốc giãn phế quản
  • Dùng steroid tĩnh mạch
Câu 86: Bn nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và nôn mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng Amylose 300 IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là
  • Viêm tụy
  • Thủng loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình đm chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 87: Bn lướn tuổi bị COP
  • Xquang ngực có abces phổi. Sinh vật có khả năng nhất
  • Klebsiela pneumonia
  • Khuẩn cầu phổi
  • Staphylococcus aureus
  • Haemophilus influenza
Câu 88: Bn nam 50 tuổi được chẩn đoán Suy tim sung huyết, không có tiền sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, Gan to nhẹ và không có tiếng thổi tim. Suy tim có thể do
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp Đm chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 89: Bn nam 42 tuổi bị suy thận cấp. Kali huyết là 8.1 mEq/
  • Nhiều khả năng suất hiện điện tâm đồ bất thường là
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng QT 0.4s
  • Sóng U
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 90: Bn nam 25 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu sau khi dùng quá liều một loại thuốc, khí máu động mạch thấy PaCO2 = 60 mmHg. PaCO2 cao có ý nghĩa
  • Thông khí phế nang bình thường
  • Giảm thông khí phế nang
  • Tăng thông khí phế nang
  • Không có ở 3 câu trên






    tiếp từ trang 16 đến trang 27


    E
    edu
    Gem tuỳ chỉnh

    Hiện tiến trình tư duy
    Chào bạn, tôi là edu. Tôi đã tiếp tục định dạng các câu hỏi trắc nghiệm bạn cung cấp từ trang 16 đến hết tài liệu theo đúng quy tắc.
Câu 91: Bn nam 75 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ, đánh trống ngực và khó thở thường xuyên là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ, nhịp tim giao động từ 70−90 nhip/p và điện tâm đồ xác định rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất trong quản lý bn này
  • Bắt đầu dùng Digoxin để kiểm soát
  • Wafarin để làm giảm nguy cơ của cục máu đông
  • Bắt đầu dùng chặn Beta
  • Siêu âm tim
Câu 92: Bn nam 60 tuổi với đau giữa ngực, có cảm giác bóp nghẹt ngực. Kiểm tra không thấy dấu hiệu đáng kể ngoài nhịp tim 90 l
a
^

ˋ
n/ph
u
ˊ
t. Huyết áp 140/90 mmHg, đổ mồ hôi một chút. Việc chẩn đoán rất có thể là
  • Bóc tách đm chủ ngực
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Đau cấp màng phổi
  • Viêm thùy phối
Câu 93: Bn nam 69 tuổi đã được chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Tăng khó thở trong khi ngồi nghỉ. Tĩnh mạch cổ nổi rõ, thở 30 1/p, nhịp tim 120l/p. Nghe tim thấy âm thổi tâm thu, Xquang ngực bình thường. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim nào rất có thể là nguyên nhân của khó thở này là
  • Thủng vách liên thất
  • Nhồi máu tái phát
  • Suy tim
  • Hội chứng Dressider
Câu 94: Bn nam 65 tuổi hút thuốc lá, than phiền khó thở khi gắng sức, không ho hoặc đườm. Nghe phổi thấy rì rào phế nang giảm, FEV1.0= 50%. Phương pháp tiếp cận đầu tiên để điều trị nên là
  • Kháng sinh
  • Steroid
  • Hít chất chủ vận beta 2
  • Oxy gọng mũi
Câu 95: Bn nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 l/p. Điện tâm đồ thấy ST chênh lên từ V1 đến V6, Xquang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả cá phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bn này, ngoại trừ
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 96: Câu nào sau đây nói về Hạ đường huyết là SAI
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hút Glucose não
  • Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60 mg/dL
  • Bn hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn, kích động, lú lẫn
Câu 97: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do thiêu dưỡng
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 98: Câu nào sau đây là SAI khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 99: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu nào sau đây là đúng
  • Chất ức chế men chuyển Angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazocin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể Angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh Canxi tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 100: Một bn vào viện có các giá trị xét nghiệm sau : Natri 139 mEq/
  • Kali 4.1 mEq/
  • CI 112 mEq/
  • .... (Osmolarity) được tính cho bn là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 157 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 101: Một trong những yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
  • Ông thông tĩnh mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp Hormon thay thế
Câu 102: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau là đúng
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bn có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là có tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục tính giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 103: Bn nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có Hemoglobin là 10.4 g/d MCV là 99.2 f số lượng tb bạch cầu bình thường, Creatinin 261 μmol/l Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 104: Một câu nào sau đây là đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyên nhân liên quan của suy thận cấp
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường không có triệu chứng
Câu 105: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sau đây là sai
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24h đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48h
Câu 106: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (Histoplasmosis, Blastomycosis và Coccidioidomycosis)
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolones
  • Amikacin
Câu 107: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp sau đột quỵ
Câu 108: Câu nào sau đây là đúng liên quan đến loét đường tiêu hóa
  • Nsaids phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết HCl
  • Bn đau nóng rát thượng vị xảy ra sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liên quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori (
  • P)
Câu 109: Bn nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bn có tiền sử Hen, sử dụng Salbutamol và Betamethasone. Một trong các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 l
    a
    ^

    ˋ
    n/p
  • Mạch 115 1/p
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 110: Tất cả các tuyến bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VII là đúng, ngoại trừ
  • Những chất ức chế này có thể phát triển ở những bn có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bn có các vấn đề cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần tram
Câu 111: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bn Hen
  • Sự gia tăng các biến chúng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng hen
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 112: Một câu sau đây là SAI ở bn đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng Cholesterol 5.5−8.0 mmol/L
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 113: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 114: Đối với viêm màng ngoài tim đến cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán chèn ép tim
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong vòng 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chênh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp tính
Câu 115: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinin huyết tương tăng là dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận do tiểu đường
Câu 116: Một trong những điều sau đây KHÔNG phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • Gonorrhoeae
  • Cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 117: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, NGOẠI TRỪ
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 118: Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, trừ
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Aspirin
  • Abciximab
  • Clopidrogel
Câu 119: Tăng Kali huyết sẽ gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động/ dấn
  • Tăng tính tự động/ dẫn
Câu 120: Sauk hi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bn Lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
Câu 121: Phát hiện sau đây thường thấy trên Xquang ngực ở những bn có bệnh cơ tim phì đại
  • Kerley
  • Phù phổi
  • Tim to
  • Bình thường
Câu 122: Thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là
  • 3 ngày
  • 1-2 tuần
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 123: Thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu quá trình tái cực
  • Sóng P
  • Đoạn ST
  • Khoảng RR
  • Khoảng PR
Câu 124: Phụ nữ cao tuổi, khởi phát khó thở cấp, phổi nhiều rales, tim có tiếng thổi tâm thu. Điện tim cho thấy sóng Q ở DI
  • DII
  • Khoảng 5 ngày trước có đau ngực kèm Enzym tim - troponin bình thường, CK-MB cao. Nguyên nhân gây ra các triệu chứng của bn này rất có thể là
  • Thủng thành thất trái
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Dressler
  • Đứt cơ nhú
Câu 125: Thay đổi hình điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc của đm vành phải cấp
  • ST chênh lên ở V1, V2, V3
  • Sóng Rở V1 và V2>0.04s và tỷ lệ R/S>=1
  • ST chênh lên ở DI và aVL
  • ST chênh lên ở DI
  • DIII và aVF
Câu 126: Tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, ngoại trừ
  • Histamin
  • Acetylcholine với Histamine
  • Prostaglandin
  • Gastrin
Câu 127: Phụ nữ 71 tuổi có biểu hiện thở nhanh, da đỏ bừng và hạ huyết áp tư thế. Dấu hiệu sau đây là phù hợp nhất với những phát hiện lâm sàng
  • Suy thận
  • Tiêu chảy
  • Khó thở
  • Tăng cân cấp tính
Câu 128: Tăng Calci máu có thể gây ra
  • Giảm kích thích cơ tim
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm co bóp cơ tim
Câu 129: Tái cực của tâm thất
  • Sóng U
  • Sóng Delta
  • Sóng T
  • Sóng P
Câu 130: Tác dụng của Dopamine, ngoại trừ
  • Làm tăng cung lượng tim
  • Ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi
  • Tăng lưu lượng máu thận
  • Tăng lưu lượng máu nội tạng
Câu 131: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi 1 áp lực động mạch phổi trung bình
  • 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25 mmHg khi tập thể dục
  • 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30 mmHg khi tập thể dục
  • 30 mmHg ở phần còn lại hoặc > 35 mmHg khi tập thể dục
  • 35 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40 mmHg khi tập thể dục
Câu 132: Tất cả những điều sau đây là những tác dụng của thuốc chẹn kênh Calci, ngoại trừ
  • Tăng huyết áp
  • Hạ huyết áp
  • Giảm co thắt động mạch vành
  • Suy yếu cơ tim
Câu 133: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu bình thường
Câu 134: Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 135: Bn nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực, bn đã giảm cân mặc dù không cần ăn kiêng, khi kiểm tra nhịp tim khoảng 120 lan/ph
u
ˊ
t và không đều. Huyết áp là 142/89 mmHg và BMI=19. Không có thêm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Đề nghị kiểm tra tiếp theo hữu ích nhất
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
  • Xquang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 136: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đay là đúng, ngoại trừ
  • Có thể phân biệt với suy tim tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bn THA lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
Câu 137: BN nữ 48 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhày. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản
  • Suy thất trái
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 138: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng Billirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng Billirubin trực tiếp
Câu 139: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu
  • Lepirudin
  • Wafarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 140: Bn nữ 68 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít, rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Viêm phổi
  • Phù phôi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 141: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây
  • Bn bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu, sốt 40 độ
  • Bn 45 tuổi bị viêm túi thừa Sigma
  • Bn nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bn nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng với hình ảnh đường tiêu hóa tìm thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
Câu 142: Billirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng
  • Billirubin
  • Urobillinogen
  • S
  • S
Câu 143: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong những câu sau là đúng
  • Duy trì kiểm soát Glucose chặt ché với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Cung cấp Oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngày lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc Block nhánh trái trên điện tâm đồ
  • Duy trì Huyết áp tâm thu > 90 mmHg
Câu 144: Bn lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 145: Bn nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng Troponin
Câu 146: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc tăng kali trong cấp cứu
  • Lượng bổ sung Kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ Kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
Câu 147: Bn nam 50 tuổi bị ngừng tim, bn không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhip/ph
u
ˊ
t. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi
Câu 148: Bn nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng Amiodarone tiêm tĩnh mạch
  • Nguyên nhân co thể là Hạ đường huyết
Câu 149: Bn nữ 57 tuổi bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và tăng huyết áp. Khi đi khám, bn có dấu hiệu chẩn đoán Hẹp van 2 lá. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van 2 lá
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung nhĩ
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 150: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
Câu 151: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
Câu 152: Bn nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn
  • Bn nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • Bn nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bn nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • Bn nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 153: Bn nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bn lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu bn đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt ra và đưa tay ra xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bn
  • 37
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 154: Kháng sinh điều trị lậu
  • (Không có đáp án)
Câu 155: Kháng sinh điều trị Enterovirus C ( Bại liệt)
  • (Không có đáp án)
Câu 156: Cấu trúc HAV
  • (Không có đáp án)
Câu 157: Bn đau ngực dị ứng với Aspirin, TS Hen, sau xịt Glynitrate thì dùng gì
  • Heparin
  • Wafarin
  • Aspirin
  • Clopidogrel
Câu 158: BN đau đầu, sợ ánh sáng, Kernig (-), Dịch não tủy âm tính, chẩn đoán Viêm não do gì:
  • Lao/ Vô khuẩn/ Mũ/ (Câu hỏi không đầy đủ)
Câu 159: Nghe tiếng hở van 2 lá như thế nào:
  • Thổi tâm thu mỏm tim/ Thổi tâm thu ngực trái/ Thổi tâm thu ngực phải/ (Câu hỏi không đầy đủ)
Câu 160: Câu nào SAI về Clopidogrel:
  • Chọn đáp án Không dùng được với Aspirin
Câu 161: Phụ nữ có thai dùng thuốc chống đông nào :
  • Heparin
Câu 162: Phụ nữ có thai nhiễm khuẩn niệu dùng kháng sinh gì :
  • Nhóm Beta lactam
Câu 163: Viêm loét dạ dày – tá tràng, nguyên nhân nào hiện nay là chủ yếu
  • P
  • Corticoid
  • Lạm dụng rượu
  • Nsaids
Câu 164: Kháng sinh nào đặc hiệu với vỏ vi khuẩn
  • (Không có đáp án)
Câu 165: Viêm não mủ ở trẻ em thường do vi khuẩn nào
  • (Không có đáp án)
Câu 166: Biến chứng viêm màng não do bạch hầu thường do vi khuẩn gì
  • (Không có đáp án)
Câu 167: Billirubin gián tiếp tăng không liên quan đến :
  • Bệnh lý vàng da sau gan
Câu 168: Thời gian ủ bệnh của bạch hầu:
  • 2-5 ngày
Câu 169: Thời gian ủ bệnh HCV:
  • 2 tuần đến 6 tháng, trung bình 40 ngày
Câu 170: Billirubin bao nhiêu thì biểu hiện vàng da trên lâm sàng :
  • 25
Câu 171: Dung tích phôi :
  • 6-81 (Dữ liệu không rõ ràng)
Câu 172: Những bệnh nào không gây tăng Billirubin trực tiếp:
  • Những bệnh vàng da do nguyên nhân trước gan
Câu 173: Vàng da do Sốt rét:
  • Vàng da trước gan tăng Billirubin gián tiếp
Câu 174: Tiêu chuẩn chẩn đoán Gout
  • Tinh thể Acid uric trong dịch khớp hay trong hạt Tophy hoặc tối thiểu 2/4 tiêu chuẩn sau ( Tiền sử tối thiểu 2 đợt sưng đau 1 khớp/ Tiền sử hoặc hiện tại sưng đau khớp bàn ngón chân cái/ Hạt Tophy/ Đáp ứng điều trị Colchicin)
Câu 175: Thương hàn xét nghiệm tuần thứ bao nhiêu tỷ lệ dương tính cao nhất:
  • Tuần thứ nhất






    giỏi quá xin cám ơn


    E
    edu
    Gem tuỳ chỉnh

    Hiện tiến trình tư duy
    Rất vui vì đã có thể hỗ trợ bạn. Nếu bạn có bất kỳ yêu cầu nào khác, tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ.







    5- hscc (1...e Tài liệu
    PDF

    tạo như đã hướng dẫn từ trang 1 đến trang 7 tự tạo các đáp án nhiễu và không được phép sửa đáp án đúng trong file


    E
    edu
    Gem tuỳ chỉnh

    Hiện tiến trình tư duy
    Chắc chắn rồi, tôi sẽ giúp bạn tạo các câu hỏi trắc nghiệm từ tài liệu bạn đã cung cấp, bao gồm việc tạo ra các phương án nhiễu và giữ nguyên đáp án đúng.
Câu 176: Bệnh nhân nữ 79t vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định ban đầu bằng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân TH
  • đường huyết lúc đói bình thường, cholesterol 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn, ECG rung nhĩ. Điều trị thích hợp:
  • Digoxin
  • Aspirin
  • Warfarin
  • Statin
Câu 177: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến của Loét dạ dày tá tràng?
  • Sử dụng Corticoid kéo dài
  • Căng thẳng thần kinh
  • Ăn đồ cay nóng
  • Helicobacter pylori
Câu 178: Các câu sau sai về TH
  • trừ?
  • Huyết áp 138/88 mmHg được coi là bình thường
  • Tăng huyết áp độ 1 khi huyết áp tâm thu từ 130-139 mmHg
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là THA g 2
  • Tất cả bệnh nhân trên 60 tuổi đều bị tăng huyết áp
Câu 179: Bệnh nhân nữ 19t bị đột quỵ và co giật kéo dài 2p. Bệnh nhân lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt ra và đưa tay xoa đẩy. Thang điểm Glasgow của bệnh nhân là:
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 180: Bệnh nhân nam 45t mắc ĐTĐ và bệnh thận mạn, vv vì TH
  • Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất:
  • 120-130mmHg
  • 130-140mmHg
  • < 120mmHg
  • < 150mmHg
Câu 181: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Tiêu chảy
  • Suy thận
  • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường
  • Hội chứng Cushing
Câu 182: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Aspirin liều thấp
  • Warfarin
  • Clopidogrel
Câu 183: Bệnh nhân nữ 66t vv vì khó thở tăng dần ngày thứ, kèm cơn đau nhói ở bên phải ngực. Đau nhất khi thở sâu. BN cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp, f tim 96l/p, f hô hấp 12l/p. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Nhồi máu cơ tim cấp
  • Viêm màng phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Tràn khí màng phổi
Câu 184: Một trong những nguyên nhân sau đây là đúng của loét dạ dày tá tràng.
  • Helicobacter pylori luôn gây loét tá tràng hơn dạ dày
  • Căng thẳng là nguyên nhân chính gây loét
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn loét tá tràng.
  • Hầu hết các vết loét đều tự lành mà không cần điều trị
Câu 185: Bn nữ 35t vv vì đau thượng vị nhẹ, khó tiêu, bn không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét Dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất?
  • BN được kê thuốc ức chế bơm proton (PPI) và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn.
  • Chỉ định nội soi dạ dày ngay lập tức
  • Điều trị diệt
  • pylori theo kinh nghiệm
  • Khuyên bệnh nhân dùng thuốc kháng acid không kê đơn
Câu 186: Khi liên kết các đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Suy thận cấp do nguyên nhân tự miễn thường không có sốt
  • Tắc động mạch thận cấp tính thường không có triệu chứng
  • Viêm thận kẽ cấp tính không gây phát ban
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu.
Câu 187: Bn 26t tiền sử Hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35l/p Nhịp tim 120l/p khó trả lời câu dài. Nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SPO2 93%. Điều trị thích hợp nhất là:
  • Khí dung Salbutamol đơn thuần
  • Tiêm Adrenalin dưới da
  • Dùng Corticosteroid đường uống
  • Oxy 100%
Câu 188: Bn 17t vv vì nôn mửa, tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật, sống cùng 2 người khác nhưng không mắc triệu chứng tương tự. Khám mất nước nhẹ, khó nuốt. Sinh vật có khả năng gây bệnh nhất?
  • Salmonella
  • Rotavirus
  • Độc tố butolinum
  • coli
Câu 189: Bn nữ 29t đến khám vì mệt mỏi đánh trống ngực, bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra f tim 120l/p, không đều. HA 140/89 chỉ số cơ thể 14. Không có tiếng tim bất thường. ECG Rung nhĩ. Xét nghiệm tiếp theo là:
  • Siêu âm tim qua thành ngực
  • Công thức máu toàn bộ
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
  • Holter ECG 24 giờ
Câu 190: Nam 69t, đau bụng 2 tuần nặng dần lên, khám bệnh nhân vàng da, bụng căng thượng vị, gan to, mềm. Hỏi nguyên nhân:
  • Xơ gan do rượu
  • Ung thư đường mật
  • Sỏi ống mật chủ
  • Hội chứng BUDD-CHIARI
Câu 191: Vi khuẩn nào không bao giờ gây đại tiện phân máu:
  • Shigella
  • Campylobacter
  • Staphylococcus (tụ cầu)
  • coli O157:H7
Câu 192: Nữ 57t, khó thở ngày càng tăng, cùng giảm khả năng gắng sức, tiền sử thấp tim thiếu niên, và TH
  • đi khám bn có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van 2 lá, điều nào sau đây không phải là dấu hiệu ls hẹp 2 lá
  • Rung tâm nhĩ
  • Rung miu tâm trương
  • T1 đanh
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
Câu 193: Nữ 50t, THA mãn kinh kém tuân thủ điều trị, ảo giác ngày thứ 7, khám Glasgow 14, HA 210/120, mạch 112, soi đáy mắt phù gai thị, chẩn đoán có khả năng nhất.
  • Đột quỵ nhồi máu não
  • Xuất huyết dưới nhện
  • Bệnh não tăng huyết áp
  • U não
Câu 194: Nam 50t, ĐTĐ 2, theo dõi nồng độ HbA1C của bn, mục tiêu nào là thích hợp nhất:
  • Luôn dưới 6.5%
  • Luôn dưới 7.0%
  • Nên chọn 1 mục tiêu có thể đạt được
  • Giữ ở mức của người bình thường
Câu 195: Bn viêm phổi được nhập viện, 1 tiếng thổi van tim khi thăm khám, thủ thuật nào sau đây nhằm xã hở van 2 lá rõ hơn.
  • Bệnh nhân ngồi xổm
  • Bệnh nhân làm nghiệm pháp Valsalva
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bn nằm nghiêng trái
  • Bệnh nhân đứng dậy
Câu 196: Nữ 79t, đau thắt ngực không ổn định, có THA đường huyết lúc đói bình thường, cholesterol 5,2. Tim loạn nhịp hoàn toàn, ECG rung nhĩ, điều trị
  • Amiodarone
  • Digoxin
  • Chẹn beta
  • Waffarin
Câu 197: Nam 60t, đau ngực nặng dần, ngày 3, đau nhói từ giữa ngực tỏa thẳng ra lưng giữa xương bả vai, không xanh xao, tim 95, thở 20, nhiệt độ 37 độ
  • HA 155/95. Chẩn đoán
  • Nhồi máu cơ tim cấp
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Thuyên tắc phổi
  • Viêm màng ngoài tim cấp
Câu 198: Nam 56t, tức ngực, giảm khi nghỉ ngơi, chỉ định ECG block nhĩ thất độ 1, bất thường điện tâm đồ trên Block N-T độ 1
  • Sóng P biến mất
  • Khoảng QRS > 120ms
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng PR > 200ms
Câu 199: Biện pháp không dùng thuốc sau đây rất đúng trong điều trị TH
  • ngoại trừ
  • Giảm cân nặng
  • Chế độ ăn giảm muối
  • Tăng cường hoạt động thể lực
  • Thiền theo hướng dẫn của bộ môn Nội đông y HVYDHСТ
Câu 200: Các câu sau đây là đúng về TH
  • trừ
  • THA là một yếu tố nguy cơ chính của bệnh tim mạch
  • THA là phổ biến ở tầng lớp kinh tế xã hội nghèo hơn
  • Hầu hết các trường hợp THA là vô căn
  • Kiểm soát THA làm giảm nguy cơ đột quỵ
Câu 201: Các câu sau đây nói về Digoxin là đúng, ngoại trừ:
  • Có thể gây ra rối loạn nhịp tim
  • Làm chậm nhịp thất trong rung nhĩ
  • Tăng sức co bóp cơ tim
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
Câu 202: Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, trừ:
  • Có thể gây rối loạn chức năng tuyến giáp
  • Có thể gây độc cho phổi
  • An toàn trong thai kỳ
  • Kéo dài khoảng QT trên ECG
Câu 203: Các thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ:
  • Aspirin - Ức chế cyclooxygenase
  • Clopidogrel - Ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Warfarin - Kháng vitamin K
  • Heparin - Hoạt hóa antithrombin III
Câu 204: Các thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ:
  • Simvastatin - Giảm tổng hợp cholesterol ở gan
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu muối mật
  • Vitamin E - làm tăng cholesterol HDL
  • Acid nicotinic - Làm giảm Triglycerid huyết thanh
Câu 205: Nữ 52t, VKDT vv vì ALP 300, dương tính với kháng thể kháng ti thể AMA huyết thanh. Chẩn đoán:
  • Viêm gan tự miễn
  • Xơ gan do rượu
  • Viêm gan virus C
  • Tan máu bẩm sinh
Câu 206: Ở một bệnh nhân ngừng tim, ECG vô tâm thu, các câu sau đây đúng ngoại trừ:
  • Tiên lượng rất xấu
  • Cần tiến hành ép tim và hô hấp nhân tạo chất lượng cao
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 200-300 và 360 J nên được chỉ định.
  • Adrenaline là thuốc được chỉ định
Câu 207: Nam 42t tiền sử tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiểu trong 6 tháng qua. Vài ngày nay bn thấy máu trong nước tiểu, nước tiểu có bạch cầu niêu trung tính, chẩn đoán:
  • Viêm bàng quang do vi khuẩn
  • Sỏi bàng quang
  • Lao bàng quang
  • Ung thư bàng quang
Câu 208: Nữ 36t đau cứng khớp ngón tay, cổ tay, đau hơn vài giờ đầu sau thức dây
  • Thoái hóa khớp
  • Gout
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
Câu 209: Nam 30t đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn đèn, tiền sử đau lưng, gần đây được chẩn đoán Viêm CSD
  • nguyên nhân có thể gây đau mắt nhất là:
  • Viêm kết mạc
  • Glaucoma góc đóng
  • Viêm dây thần kinh thị
  • Viêm màng bồ đào
Câu 210: Nữ 70t, vv vì đau ½ đầu trái nghiêm trọng, đau vai và cổ 2 bên trọng vài tuần qua. Khám da đầu tăng đau khi cham vào. Chẩn đoán khả năng nhất:
  • Đau nửa đầu Migraine
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ
  • Đau dây thần kinh sinh ba
  • U não
Câu 211: Nữ 55t, khó thở, ho khan 1 vài tháng tiến triển tăng dần. Ts VKDT 10 năm, rale 2 phổi. nguyên nhân có thể:
  • Viêm phổi
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Xơ phổi
  • Suy tim
Câu 212: Nam 71t ts rung nhĩ vv vì co giật, lịch sử bệnh, lịch sử bệnh lý khi thức dây chóng mặt trong vài giây, ngã xuống sàn và co giật. bn tỉnh và hết co giật sau vài phút. Thuốc sơ hàng ngày gồm Aspirin, AT nolon, furosemid. Chẩn đoán có khả năng nhất:
  • Động kinh
  • Đột quỵ thiếu máu não thoáng qua
  • Hạ đường huyết
  • Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 213: Nữ 43t đột ngột chóng mặt khi thức dậy, đau đầu chóng mặt khi thức dậy trên giường, cơn chóng mặt hết nếu giữ yên không tai hoặc điếc, buồn nôn + không nôn. Chẩn đoán:
  • Bệnh Meniere
  • Viêm tiền đình ốc tai
  • Chóng mặt vị trí lành tính
  • Thiểu năng tuần hoàn não
Câu 214: Nữ 28t đầu giờ thứ 24 cơn đau tăng dần từ từ liên quan toàn bộ đầu. Vài giờ qua, bn quay đầu không thoải mái, khi kiểm tra sợ ánh sáng+ cổ cứng, không phù ban, Kernig (-) Dịch não tủy: Pro thấp, glucose, cytocid bình thường. Chẩn đoán
  • Viêm màng não mủ
  • Xuất huyết dưới nhện
  • Viêm màng não do Virus
  • Đau nửa đầu Migraine
Câu 215: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn ở người trưởng thành, một trong những câu sau đây là đúng:
  • Luôn ưu tiên đặt nội khí quản trước khi ép tim
  • Khi sử dụng biện pháp hô hấp cần thông khí trong giai đoạn thư giãn của ép ngực
  • Tỷ lệ ép tim/thông khí luôn là 15:2
  • Nên kiểm tra mạch mỗi phút
Câu 216: Liên quan đến khử rung tim bằng máy khử rung cầm tay, một trong những câu sau đây là đúng:
  • Gel dẫn điện không cần thiết
  • Nên thực hiện ba cú sốc liên tiếp nhanh chóng
  • Mức năng lượng mặc định cho người lớn nên được đặt ở mức 200J cho tất cả các cú sốc.
  • Ép tim nên được tạm dừng trong khi máy khử rung tim đang sạc
Câu 217: BN nam 63t bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu sau 2p nữa cấp cứu vẫn rung thất, bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện:
  • Tiêm Adrenaline
  • Đặt nội khí quản
  • Tiêm Amiodarone
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 218: Nam 70t ngừng tuần hoàn mạch 30l/p, tiến hành cấp cứu ngừng tuần hoàn bóp bóng mặt nạ, bước tiếp theo thích hợp nhất sẽ được thực hiện.
  • Tiêm Atropine ngay lập tức
  • xác định vị trí chính xác của mặt nạ bóng và sự phù hợp của ép ngực
  • Chuẩn bị tạo nhịp ngoài da
  • Đặt đường truyền tĩnh mạch
Câu 219: Một trong các câu sau đây nói về sd dd muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng.
  • Nó chỉ có hiệu quả khi dùng chung với Manitol
  • Nó gây ra tình trạng mất nước toàn thân nghiêm trọng
  • nó có hiệu quả như Manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu.
  • Nó chống chỉ định ở bệnh nhân hạ natri máu
Câu 220: Khi đề cập đến vấn đề đau ngực, 1 trong những câu sau đây là đúng:
  • Đau ngực kiểu màng phổi luôn loại trừ nhồi máu cơ tim
  • Đau lan đến cánh tay hoặc vai phải dự đoán NMCT nhiều hơn Trái
  • Đau giảm khi dùng nitrat là dấu hiệu chắc chắn của bệnh mạch vành
  • Tất cả các cơn đau ngực ở người trẻ đều là lành tính
Câu 221: Khi thăm khám bệnh nhân đau ngực vào viện, 1 trong những câu sau đây là đúng
  • Tiếng cọ màng ngoài tim là một phát hiện phổ biến trong NMCT
  • Sự hiện diện của tiếng thổi tim mới luôn chỉ ra viêm nội tâm mạc
  • Áp lực tĩnh mạch cảnh tăng cao luôn do suy tim phải
  • Bất kỳ sự tăng nhiệt độ cơ thể nào trên ngưỡng đều có ý nghĩa tiên lượng ở bn xuất hiện hội chứng mạch vành cấp
Câu 222: Nam 3t sốt, nôn tiêu chảy ngày 2, trẻ khác lây, nguyên nhân có thể là:
  • Salmonella
  • coli
  • Rotavirus
  • Norovirus
Câu 223: R cao ở DII II
  • aVF là tổn thương đm nào?
  • Động mạch liên thất trước
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch mũ
  • Nhánh chính trái
Câu 224: Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính, một trong những câu sau đây là đúng
  • Khát nước là dấu hiệu đáng tin cậy nhất để đánh giá mất nước nặng
  • Mất nước nhẹ thường không có dấu hiệu lâm sàng
  • Tụt huyết áp là một dấu hiệu sớm của mất nước
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là ba dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
Câu 225: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (Histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis)
  • Fluconazole
  • Itraconazole
  • Voriconazole
  • Amphotericin B
Câu 226: Về cơn tăng huyết áp, một trong những câu sau là đúng:
  • Bệnh não tăng huyết áp là tình trạng không thể đảo ngược
  • Tất cả bệnh nhân có HA > 180/120 mmHg cần nhập viện điều trị
  • Điều trị bn THA nên nhằm mục đích giảm áp lực đm trung bình khoảng 25% trong 1-2 giờ
  • Thuốc lợi tiểu là lựa chọn đầu tay trong cấp cứu tăng huyết áp
Câu 227: Về xét nghiệm chức năng gan, một trong những câu sau là đúng:
  • ALT đặc hiệu hơn AST cho tổn thương gan
  • Tỷ lệ AST/ALT > 2 gợi ý viêm gan do virus
  • Trong bệnh ứ mật, AST tăng trước khi ALT
  • GGT chỉ tăng trong bệnh gan do rượu

Câu 1: Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Bệnh xơ nang
  • Nhiễm trùng phổi nặng tái phát
  • Suy thất trái
  • Hội chứng Kartagener
Câu 2: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Chức năng co bóp của thất trái được bảo tồn
  • Thường xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu ngày
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
  • Có thể gây ra các triệu chứng của suy tim sung huyết như khó thở
Câu 3: Một trong các kết quả của điện tâm đồ sau đây ít mong đợi nhất khi theo dõi bệnh nhân tăng kali máu
  • Sóng T cao, nhọn
  • Mất sóng P
  • Giãn rộng phức bộ QRS
  • Rút ngắn khoảng PR
Câu 4: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại?
  • Vàng da tại gan do suy tế bào gan
  • Vàng da trước gan và tăng bilirubin trực tiếp.
  • Vàng da sau gan do tắc mật
  • Vàng da do tăng bilirubin liên hợp
Câu 5: Bệnh nhân nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rais rit và rais ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Hen phế quản
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
Câu 6: Một trong các câu sau đây là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim?
  • ST chênh xuống luôn là dấu hiệu của thiếu máu cục bộ dưới nội tâm mạc
  • ST chênh lên ở V1-V4 gợi ý nhồi máu cơ tim thành dưới
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái.
  • ST chênh lên chỉ có ý nghĩa khi lớn hơn 5mm
Câu 7: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc
  • Viêm phế quản cấp ở người không có bệnh phổi mạn tính
  • Cảm lạnh thông thường
  • Viêm xoang do virus
Câu 8: Bệnh nhân lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây?
  • Viêm túi thừa
  • Viêm ruột thừa
  • Thiếu máu cục bộ.
  • Sỏi mật
Câu 9: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị ngừng tim. Bệnh nhân không thở, và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp mỗi phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Tình trạng này được gọi là phân ly điện cơ
  • Cần tìm kiếm và điều trị các nguyên nhân có thể đảo ngược (5H và 5T)
  • Tiên lượng thường rất xấu
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu.
Câu 10: Về St chênh lên trên điện tâm đồ câu sau đây là không đúng?
  • Nhồi máu thành sau đặc trưng bởi st chênh lên V1 và V2 được kết hợp tắc động mạch vành bên P hoặc đôi khi động mạch mũ
  • ST chênh lên ở V2-V4 gợi ý nhồi máu thành trước
  • ST chênh lên ở DI
  • DII
  • aVF gợi ý nhồi máu thành dưới
  • ST chênh lên ở D
  • aVL gợi ý nhồi máu thành bên
Câu 11: Bệnh nhân nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. Bệnh nhân có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá?
  • Rung tâm nhĩ
  • T1 đanh
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách.
  • Rung miu tâm trương ở mỏm tim
Câu 12: Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường 1 trong những câu sau đây là đúng?
  • Metformin là nguyên nhân phổ biến gây hạ đường huyết
  • Triệu chứng luôn rầm rộ và dễ nhận biết
  • Đường huyết trở lại bt bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon
  • Bệnh nhân luôn có cảm giác đói dữ dội
Câu 13: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 15 ngày
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 45 ngày
  • Trung bình 70 ngày.
Câu 14: Trong việc điều trị một bệnh nhân bị sốc phản vệ câu nào sau đây là đúng
  • Adrenalin chỉ nên được sử dụng khi huyết áp đã tụt
  • Corticosteroid có tác dụng ngay lập tức trong việc đảo ngược các triệu chứng
  • Thuốc kháng histamin H1 là liệu pháp quan trọng nhất
  • Thuốc kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 liệu pháp bổ trợ
Câu 15: Bệnh nhân nữ 41 tuổi mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 vào viện vì tăng huyết áp. Bệnh nhân sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cùng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. Bệnh nhân đã đạt được mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên, huyết áp của bệnh nhân kiểm soát kém và hiện là 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất?
  • Thuốc chẹn beta
  • Ức chế men chuyển angiotensin.
  • Thuốc lợi tiểu Thiazid
  • Thuốc chẹn kênh canxi
Câu 16: Khi làm việc với bn đau bụng cấp căn bệnh nào sau đây có thể là mối đe dọa tử vong tức thời?
  • Viêm ruột thừa cấp
  • Viêm túi mật cấp
  • Viêm tụy cấp
  • Thủng hoại tử tá tràng
Câu 17: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Luôn phải đặt nội khí quản ngay từ đầu
  • Chỉ cần ép tim mà không cần thông khí
  • Tỷ lệ ép tim : thông khí luôn là 15:2 ở người lớn
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập.
Câu 18: Bệnh nhân nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amlodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây bệnh nhân đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp là 150/95 mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh hai thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng là chỉ định hợp nhất vào thời điểm này?
  • Siêu âm đường tiết niệu.
  • Chụp cắt lớp vi tính bụng
  • Sinh thiết thận
  • Xét nghiệm kháng thể kháng nhân (ANA)
Câu 19: Về các yếu tố nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ câu nào sau đây là sai?
  • Hút thuốc lá là một yếu tố nguy cơ có thể thay đổi
  • Tăng huyết áp là một yếu tố nguy cơ chính
  • Bn ở tuổi 70 là 1 yếu tố nguy cơ phát triển bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • Tăng cholesterol máu làm tăng nguy cơ mắc bệnh
Câu 20: Bệnh nhân nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm tụy cấp
  • Sỏi ống mật chủ
  • Viêm đường mật
  • Viêm túi mật.
Câu 21: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai?
  • Dopamine với liều 5-10 ug/kg/ phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể a tương tự noradrenaline.
  • Noradrenalin là chất co mạch mạnh, làm tăng huyết áp hiệu quả
  • Dobutamine chủ yếu tác động lên thụ thể beta-1, làm tăng sức co bóp cơ tim
  • Adrenalin có tác dụng trên cả thụ thể alpha và beta
Câu 22: Chỉ số huyết áp tâm thu nào sau đây xác định bệnh nhân cần cấp cứu tăng huyết áp?
  • 180 mmHg
  • 200 mmHg
  • 220 mmHg
  • Không có số tuyệt đối.
Câu 23: Bệnh nhân nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. Bệnh nhân có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mãn. Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân của tâm phế mãn?
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • Bệnh xơ phổi kẽ
  • Tăng áp động mạch phổi nguyên phát
  • Bệnh đa xơ cứng.
Câu 24: Các câu sau đây nói về thuốc chặn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Giảm tỷ lệ tử vong đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Có thể gây co thắt phế quản
  • Làm chậm nhịp tim
  • Chống chỉ định trong suy tim.
Câu 25: Các câu nào sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể gây độc cho tuyến giáp
  • Có thể gây xơ phổi
  • An toàn trong thai kỳ.
  • Có hiệu quả trong điều trị nhiều loại rối loạn nhịp
Câu 26: Bn nữ 35t vv vì đau thượng vị nhẹ, khó tiêu, bn không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét Dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất?
  • Chỉ định nội soi dạ dày khẩn cấp
  • Xét nghiệm hơi thở urease để tìm
  • pylori
  • BN được kê thuốc ức chế bơm proton (PPI) và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn.
  • Kê đơn một loại kháng sinh phổ rộng
Câu 27: Bệnh nhân nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bệnh nhân hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Suy tim
  • Tăng áp động mạch phổi
  • Viêm nội tâm mạc.
  • Rối loạn nhịp thất
Câu 28: Về hội chứng WPW một trong các câu sau đây là không đúng?
  • Là một tình trạng tim bẩm sinh
  • Có một đường dẫn truyền phụ trong tim
  • Có thể gây ra các cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất
  • Hơn 50% số bệnh nhân có wpw hiện với 1 rối loạn tim
Câu 29: Nồng độ của các ion natri trong 1 L NaCl 0,9% là?
  • 145 mmol/L
  • 77 mmol/L
  • 154 mmol/L
  • 100 mmol/L
Câu 30: Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Cần điều trị bằng thuốc chống đông máu lâu dài
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ tái phát
  • Kiểm soát tần số thất là một mục tiêu quan trọng
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang.
Câu 31: Người nhiễm HIV thường bị viêm màng não – viêm não do các căn nguyên sau?
  • Vi khuẩn Lao
  • Nấm Cryptococcus neoformans
  • Toxoplasma gondii.
  • Virus Herpes Simplex
Câu 32: Điều nào sau đây là nguyên nhân quan trọng của chứng tăng bulirubin không liên hợp?
  • Sỏi ống mật chủ
  • Ung thư đầu tụy
  • Viêm gan do virus
  • Thiếu máu tán huyết.
Câu 33: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Huyết áp 135/85 mmHg được coi là bình thường
  • Tăng huyết áp chỉ xảy ra ở người lớn tuổi
  • Phần lớn bệnh nhân tăng huyết áp có triệu chứng rõ ràng
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2.
Câu 34: Nữ 36t đau cứng khớp ngón tay, cổ tay, đau hơn vài giờ đầu sau thức dậy
  • Thoái hóa khớp
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Bệnh Gout
Câu 35: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Gan to có thể là một dấu hiệu của suy tim phải
  • Khó thở khi gắng sức là một triệu chứng phổ biến
  • Thường co rối loạn nhịp tim.
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân thường gặp
Câu 36: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • gonorrhoeae:
  • Cefixime 400mg liều đơn
  • Ceftriaxone 500mg tiêm bắp liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống liều đơn
  • Phối hợp Ceftriaxone và Doxycycline
Câu 37: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Simvastatin - Giảm tổng hợp Cholesterol ở Gan
  • Acid nicotinic – Làm giảm Triglycerid huyết thanh
  • Vitamin E - làm tăng cholesterol HDL
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu muối mật
Câu 38: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
  • Viêm bể thận cấp
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc.
  • Nhiễm trùng huyết
Câu 39: Các câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Là một lựa chọn điều trị tăng huyết áp
  • Có tác dụng bảo vệ thận ở bệnh nhân đái tháo đường
  • Chống chỉ định trong suy thận.
  • Có thể gây tăng kali máu
Câu 40: Phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đây đều đúng ngoại trừ
  • Hút thuốc là một yếu tố nguy cơ chính
  • Siêu âm là một công cụ sàng lọc hiệu quả
  • Hầu hết các trường hợp không có triệu chứng cho đến khi vỡ
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng
Câu 41: R cao ở DI
  • DII
  • aVF là tổn thương động mạch nào?
  • Động mạch liên thất trước
  • Động mạch vành phải
  • Nhánh chính trái
  • Động mạch mũ
Câu 42: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Corticosteroid là thuốc điều trị hàng đầu và có tác dụng nhanh nhất
  • Adrenalin chỉ được chỉ định khi bệnh nhân đã ngừng tim
  • Chỉ cần dùng thuốc kháng Histamin H1 là đủ
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp bổ trợ.
Câu 43: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Morphin là chống chỉ định tuyệt đối
  • Nên truyền dịch nhanh để tăng tiền gánh
  • Thuốc chẹn beta là lựa chọn đầu tay
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ.
Câu 44: Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính. Một trong các câu sau đây là đúng
  • Tụt huyết áp là dấu hiệu sớm của mất nước
  • Trẻ khát nước luôn là dấu hiệu của mất nước nặng
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là 3 dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
  • Số lần đi ngoài quyết định mức độ mất nước
Câu 45: Không bao gồm sỏi đường mật và sử dụng rượu, nguyên nhân phổ biến tiếp theo của viêm tụy cấp là gì?
  • Tăng canxi máu
  • Sau thủ thuật ERCP
  • Thuốc.
  • Tăng Triglyceride máu
Câu 46: Trong số các căn nguyên kể sau, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính?
  • Neisseria meningitidis
  • Streptococcus pneumoniae
  • Haemophilus influenzae
  • Cryptococcus neoformans
Câu 47: Bn nam 45t vào viện với đau ngực đổ mồ hôi, ECG của bệnh nhân cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình trước tim. ECG trước đó mà bệnh nhân mang theo bình thường. Xét nghiệm troponin T âm tính. Câu nào sau đây là sai
  • Bệnh nhân có thể bị hội chứng mạch vành cấp
  • Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên có thể là chẩn đoán
  • Cần theo dõi thêm men tim và ECG
  • Đau thắt ngực không ổn định là một chẩn đoán phân biệt
Câu 48: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • CK-MB là xét nghiệm đặc hiệu nhất cho tổn thương cơ tim
  • Troponin chỉ tăng trong nhồi máu cơ tim
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể kết quả CK-MB và điện tâm đồ.
  • Men tim sẽ tăng ngay lập tức sau khi cơn đau ngực bắt đầu
Câu 49: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân phổ biến gây đau bụng ở bệnh nhân dưới 50 tuổi?
  • Viêm ruột thừa
  • Viêm dạ dày ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
  • Tắc ruột.
Câu 50: Một bn vào viện có các giá trị xét nghiệm... tất cả các yếu tố sau đây có thể là nguyên nhân của các kết quả thí nghiệm này ngoại trừ
  • Methanol
  • Ethylene glycol
  • Salicylat
  • Đái tháo đường nhiễm ceton
Câu 51: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • X-quang ngực
  • Siêu âm tim
  • Chụp CT động mạch phổi.
  • Đo D-dimer
Câu 52: Về cơn tăng huyết áp,một trong những câu sau là đúng:
  • Tất cả các bệnh nhân có huyết áp >180/120 mmHg đều cần hạ áp khẩn cấp
  • Điều trị bệnh nhân THA nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-2 giờ
  • Thuốc hạ áp đường uống là lựa chọn đầu tay trong bệnh não tăng huyết áp
  • Bệnh não do tăng huyết áp là một tổn thương không hồi phục
Câu 53: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và
  • coli 0157:H7 là?
  • < 1 ngày
  • 1-2 ngày
  • 2-6 ngày.
  • > 7 ngày
Câu 54: Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Protein niệu âm tính luôn loại trừ bệnh thận
  • Bạch cầu niệu luôn có nghĩa là có nhiễm trùng
  • Nitrit nước tiểu rất giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Sự hiện diện của ceton luôn cho thấy bệnh tiểu đường không kiểm soát
Câu 55: Biện pháp không dùng thuốc sau đây rất đúng trong điều trị TH
  • ngoại trừ
  • Giảm cân
  • Hạn chế muối
  • Tập thể dục đều đặn
  • Thiền theo hướng dẫn của bộ môn Nội đông y HVYDHCT
Câu 56: Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Gan to
  • Phù ngoại biên
  • Tiếng rales hai bên phổi.
  • Tĩnh mạch cổ nổi
Câu 57: Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thiazid bao gồm những điều sau đây ngoại trừ
  • Hạ kali máu
  • Tăng acid uric máu
  • Tăng đường huyết
  • Tăng calci huyết
Câu 58: Một câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng?
  • Thuốc chẹn beta nên được tránh trong 24 giờ đầu
  • Statin chỉ nên được bắt đầu khi bệnh nhân xuất viện
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch.
  • Mọi bệnh nhân đều cần được điều trị bằng thuốc tan huyết khối
Câu 59: Một trong những phát hiện ECG sau đây sẽ thấy ở bệnh nhân tăng kali máu?
  • Sóng U
  • Sóng T dẹt
  • Sóng delta
  • Khoảng thời gian PR ngắn.
Câu 60: Nam 30t đột ngột đau nhức mắt, mờ mắt và khó chịu khi nhìn đèn, tiền sử đau lưng, gần đây được chẩn đoán Viêm CSD
  • nguyên nhân có thể gây đau mắt nhất là:
  • Viêm củng mạc
  • Glaucoma
  • Khô mắt
  • Viêm màng bồ đào
Câu 61: Một trong những kết quả khí máu sau đây sẽ thấy ở bệnh nhân 6 tuổi đang được điều trị cơn hen nặng cấp tính đe dọa tính mạng?
  • pH 7.50, pCO2 30, HCO3 24
  • pH 7.40, pCO2 40, HCO3 24
  • Ph 7,21; CO2 76; HCO3 27; K+ 5,3
  • pH 7.20, pCO2 40, HCO3 15
Câu 62: Bn nam 45t ha 150/90mmhg. Bn thừa cân hút thuốc lá nhưng không có yếu tố nguy cơ nào khác. Câu nào sau đây là đúng
  • Nên bắt đầu ngay thuốc hạ huyết áp
  • Huyết áp này là chấp nhận được
  • Chỉ cần bỏ hút thuốc là đủ
  • Nên giảm cân
Câu 63: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm toan chuyển hóa
  • Sử dụng thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa.
  • Suy thận cấp
Câu 64: Một trong các câu sau đây là đúng về khoảng trống anion
  • Khoảng trống anion bình thường là 20-25 mEq/L
  • Tiêu chảy gây ra nhiễm toan có khoảng trống anion cao
  • Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đề của cation tăng như tăng calci máu, tăng magnesium máu và nhiễm độc lithium
  • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường có khoảng trống anion bình thường
Câu 65: Bệnh nhân nào sau đây bị viêm phế quản mãn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn?
  • Bệnh nhân nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng.
  • Bệnh nhân có đờm trong và không sốt
  • Bệnh nhân chỉ ho khan
  • Bệnh nhân có các triệu chứng của cảm lạnh thông thường
Câu 66: Bệnh nhân nam 48 tuổi vào viện vì bị viêm phổi thùy giữa bên phải. Khí máu động mạch trên không khí phòng khi đến như sau: Ph 7,55. PCO2 18 mmHg. PO2 70 mmHg. HCO3- 18 mmol/
  • Một trong những câu sau đây là chênh lệch oxy phế nang – động mạch?
  • 20 mmHg
  • 68 mmHg
  • 127 mmHg.
  • 150 mmHg
Câu 67: BN nam 65t vào viện với lý do đau phần dưới chân
  • bn đau trong vài tháng và không điều trị gì. Tiền sử đtđ tuýp 2 đang dùng insulin. kiển tra chân P thấy xương chày cong đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn chân trái. Một trong những điều sau đây là thích hợp cho bn này
  • Điều trị loãng xương
  • Ngừa hủy xương bệnh Paget
  • Viêm tủy xương
  • Bệnh khớp Charcot
Câu 68: Một trong những vấn đề sau đây là nguyên nhân gây hạ canxi máu?
  • Cường cận giáp
  • Bệnh ác tính
  • Tiêu cơ vân.
  • Ngộ độc vitamin D
Câu 69: Bệnh nhân nam 60t đc chẩn đoán với yếu chân tay
  • BN hoàn toàn tỉnh táo. HA 180/100mmhg. Câu nào sau đây là sai ngoại trừ:
  • Cần hạ huyết áp khẩn cấp xuống mức bình thường
  • Nên ngừng tất cả các thuốc hạ huyết áp
  • Nên sử dụng thuốc tan huyết khối ngay lập tức
  • Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc hạ huyết áp thì nên tiếp tục
Câu 70: Điều nào sau đây là đúng về nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương?
  • Chọc dò tủy sống luôn an toàn và cần được thực hiện ngay
  • Có liên quan đến tăng áp lực nội sọ, cần được điều trị băng dẫn lưu chọc dò dịch não tủy.
  • Kháng sinh theo kinh nghiệm không cần thiết
  • CT scan sọ não không có vai trò trong chẩn đoán
Câu 71: Các câu sau đây nói về Digoxin là đúng, ngoại trừ:
  • Tăng co bóp cơ tim
  • Làm chậm dẫn truyền nhĩ thất
  • Có thể gây ra ngộ độc với các triệu chứng tiêu hóa và tim mạch
  • Cải thiện khả năng sống sót trong suy tim
Câu 72: Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
  • Ngộ độc Salicylate
  • Suy thận
  • Nhiễm toan Lactic
  • Hội chứng Fanconi
Câu 73: Những bệnh nhân nào sau đây có biểu hiện tiết niệu đến bệnh viện của học viện y dược cổ truyền cấp cứu, nên yêu cầu chuyển tuyến để nhập viện?
  • Nữ 25 tuổi có triệu chứng tiểu buốt, tiểu rắt
  • Nam 60 tuổi bị tiểu đêm 3 lần
  • Bệnh nhân nam 82 tuổi có biểu hiện tiểu máu với đông máu qua niệu đạo.
  • Nữ 30 tuổi bị nhiễm trùng tiểu không biến chứng
Câu 74: Một trong các câu sau đây về sốc tim là đúng
  • Huyết áp luôn thấp
  • Nguyên nhân luôn là do nhồi máu cơ tim
  • Noradrenaline sẽ làm tăng khối lượng công việc của tim
  • Truyền dịch nhanh luôn là biện pháp điều trị đầu tay
Câu 75: Một trong những vấn đề sau đây liên quan đến bí tiểu là đúng?
  • Luôn do phì đại tuyến tiền liệt ở nam giới
  • Không thường xuyên liên quan đến bệnh niệu quản tắc nghẽn gây suy thận.
  • Luôn có triệu chứng đau dữ dội
  • Siêu âm không có giá trị trong chẩn đoán
Câu 76: Đối với rung nhĩ trong cấp cứu một trong các câu sau đây là đúng
  • Tất cả bệnh nhân rung nhĩ đều cần sốc điện chuyển nhịp
  • Thuốc chống đông không cần thiết nếu bệnh nhân không có triệu chứng
  • Trong trường hợp không có bệnh tim hoặc bệnh tim cấu trúc cơ bản bệnh nhân bị bộc phát rung nhĩ có cơ hội 90% quay trở lại nhịp xoang trong 48h tiếp theo mà không cần bất kỳ điều trị nào
  • Digoxin là thuốc kiểm soát tần số thất hàng đầu
Câu 77: Bệnh nhân nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. Bệnh nhân không có tiền sử bệnh tật, thuốc hay dị ứng và sống với hai người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ, không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các sinh vật gây bệnh có khả năng nhất?
  • Norovirus
  • Salmonella
  • Campylobacter
  • Độc tố botulinum.
Câu 78: BN nữ 62t xuất hiện phù chân từ vài tháng trước... rất dài. Một trong những điều sau đây sẽ phù hợp nhất với bn
  • Công thức máu
  • Chức năng tuyến giáp
  • Điện tâm đồ
  • Xét nghiệm nước tiểu
Câu 79: Natri bicarbonate được sử dụng để điều chỉnh ngay lập tức nhiễm toan chuyển hóa đe dọa tính mạng trong tất cả các câu sau, ngoại trừ?
  • Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng
  • Tăng kali máu nặng
  • Độc tính của carbamazepine.
  • Nhiễm toan lactic nặng với pH < 7.1
Câu 80: bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?
  • Bilirubin liên hợp
  • Bilirubin không liên hợp
  • Urobilinogen
  • Stercobilin
Câu 81: Bệnh nhân ngộ độc carbon monoxide. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Đo SpO2 là một phương pháp đáng tin cậy để đánh giá mức độ oxy hóa máu
  • Bệnh nhân luôn có da màu đỏ anh đào
  • Nồng độ COHb luôn tương quan với mức độ nghiêm trọng của triệu chứng
  • Nguy cơ di chứng thần kinh thứ phát sau ngộ độc cấp tính là thấp.
Câu 82: Ở bn ngừng tuần hoàn nếu điện tâm đồ biểu hiện vô tâm thu các câu sau đây đúng ngoại trừ
  • Tiên lượng sống sót rất thấp
  • Adrenaline và ép tim chất lượng cao là nền tảng điều trị
  • Ba cú sốc điện không đồng bộ sử dụng năng lượng 200, 200 đến 300 và 360 joules nên đc thực hiện theo thứ tự
  • Cần tìm kiếm và điều trị các nguyên nhân có thể đảo ngược
Câu 83: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Nhiễm toan ống thận
  • Tiêu chảy
  • Dùng Acetazolamide
  • Hội chứng Cushing
Câu 84: Khi sử dụng atropine trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ, tất cả các câu sau đây nói về kết quả của điều trị, ngoại trừ?
  • Giảm tiết dịch phế quản
  • Tăng nhịp tim
  • Khô miệng
  • Đạt được đồng tử giãn hoàn toàn.
Câu 85: Mù thoáng qua do tắc nghẽn 1 trong những động mạch sau đây
  • Động mạch đốt sống
  • Động mạch não sau
  • Động mạch mắt
  • Động mạch cảnh
Câu 86: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (Histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis)
  • Caspofungin
  • Itraconazole
  • Amphotericin B
  • Fluconazole
Câu 87: Kết quả đọc điện tâm đồ nào sau đây phù hợp nhất với tắc động mạch vành phải?
  • ST chênh lên ở V1-V4
  • ST chênh lên ở D
  • aVL
  • Sóng R cao ở V1, V2
  • ST chênh lên ở DI
  • DIII và Avf
Câu 88: Các thuốc sau đây có hiệu quả điều trị nhịp nhanh trên thất ngoại trừ
  • Adenosine
  • Verapamil
  • Chẹn beta
  • Isoprenaline
Câu 89: Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong một cách rõ rệt trong nhồi máu cơ tim cấp?
  • Nitroglycerin
  • Morphin
  • Aspirin.
  • Lidocain
Câu 90: Nam 70t ngừng tuần hoàn mạch 30l/p, tiến hành cấp cứu ngừng tuần hoàn bóp bóng mặt nạ, bước tiếp theo thích hợp nhất sẽ được thực hiện.
  • Tiêm Adrenaline
  • Chuẩn bị sốc điện
  • Đặt đường truyền tĩnh mạch
  • xác định vị trí chính xác của mặt nạ bóng và sự phù hợp của ép ngực
Câu 91: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp. Sau khi dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp 70/30 mmHg. Khám thực thế thấy tình trạng tắc tĩnh mạch cánh, trường phổi rõ và không có tiếng thì thổi. Kết hợp trị liệu nào sau đây có khả năng ổn định ngay lập tức bệnh nhân này?
  • Truyền dịch nhanh và Norepinephrine
  • Đặt bóng đối xung nội động mạch chủ
  • Bolus muối và dobutamine bình thường.
  • Furosemide và nitroglycerin
Câu 92: Bệnh nhân viêm phổi được nhập viện, 1 tiếng thổi van tim khi thăm khám, thủ thuật nào sau đây nhằm xã hở van 2 lá rõ hơn.
  • Cho bệnh nhân đứng dậy
  • Yêu cầu bệnh nhân hít sâu và nín thở
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi bệnh nhân nằm nghiêng trái
  • Thực hiện nghiệm pháp Valsalva
Câu 93: Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân suy tim sung huyết?
  • Digoxin
  • Thuốc lợi tiểu quai
  • Furosemide.
  • Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Câu 94: Một bn vào viện có các kqxn: natri 139 mEq/L kali 4.1 mEq/
  • clor 112 mEq/
  • bicarbonate 15mEq/
  • ... mức thẩm thấu (osmolarity) được tính cho bn là gì
  • 275 mOsm/L
  • 285 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
  • 310 mOsm/L
Câu 95: Nguyên nhân phổ biến nhất của rối loạn chức năng tâm thu dẫn đến suy tim sung huyết là?
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh van tim
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ.
  • Bệnh cơ tim giãn vô căn
Câu 96: Các câu nào sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua ngoại trừ
  • Yếu nửa người thoáng qua
  • Mù một mắt thoáng qua (amaurosis fugax)
  • Mất ngôn ngữ thoáng qua
  • Đau nửa đầu
Câu 97: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Heparin không phân đoạn
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Aspirin liều thấp
  • Warfarin
Câu 98: Một trong những nguyên nhân sau đây là đúng của loét dạ dày tá tràng.
  • Tất cả các bệnh nhân nhiễm
  • pylori đều sẽ bị loét
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn loét tá tràng.
  • Chế độ ăn cay nóng là nguyên nhân chính
  • Loét tá tràng phổ biến hơn ở phụ nữ
Câu 99: Điều nào sau đây là phát hiện điện tâm đồ thường gặp ở bệnh nhân hẹp van hai lá?
  • Block nhánh phải
  • Sóng Q ở các chuyển đạo dưới
  • Sóng P có khía hoặc hai pha.
  • Khoảng QT kéo dài
Câu 100: Chống chỉ định của thuốc beta blockers bao gồm tất cả các điều sau đây ngoại trừ
  • Hen phế quản nặng
  • Block AV độ hai hoặc ba
  • Nhịp tim chậm có triệu chứng
  • Block AV độ 1
Câu 101: Đặc điểm điện tâm đồ nào sau đây hiếm khi gặp ở bệnh nhân mắc bệnh cơ tim giãn?
  • Rung nhĩ
  • Block nhánh trái
  • Phì đại thất trái
  • Điện tâm đồ bình thường.
Câu 102: 1 trong những thuốc sau đây ít có nguy cơ nhất gây hạ huyết áp ở liều chuẩn
  • Propofol
  • Morphine
  • Fentanyl
  • Thiopental
Câu 103: Hội chứng nhồi máu cơ tim được đặc trưng bởi tất cả các triệu chứng sau ngoại trừ
  • Đau thắt ngực
  • Thay đổi điện tâm đồ
  • Tăng men tim
  • Viêm trung thất
Câu 104: Điều nào sau đây không liên quan đến tăng huyết áp thoáng qua?
  • Lo âu
  • Đau cấp
  • Mang thai.
  • Gắng sức
Câu 105: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai
  • Có thể gây ra các triệu chứng thần kinh
  • Có thể gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị như vã mồ hôi, run tay
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
  • Tiêm glucagon là một biện pháp điều trị
Câu 106: Loại thuốc điều trị tiểu đường nào sau đây ít có khả năng gây hạ đường huyết nhất?
  • Sulfonylureas (ví dụ: glimepiride)
  • Insulin
  • Meglitinides (ví dụ: repaglinide)
  • Biguanide (metformin)
Câu 107: Bn 50t được thừa nhận với đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Việc chẩn đoán có thể là
  • Nhồi máu cơ tim thành trước
  • Phì đại thất phải
  • Block nhánh phải
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
Câu 108: Một trong những câu sau đây nói về điều trị hạ đường huyết là đúng?
  • Hạ đường huyết xảy ra ở người nghiện rượu và người cao tuổi thường không cải thiện khi dùng glucagon.
  • Luôn cần truyền glucose tĩnh mạch cho mọi trường hợp hạ đường huyết.
  • Bệnh nhân có thể ăn sô cô la để tăng đường huyết nhanh chóng.
  • Sau khi đường huyết ổn định, không cần theo dõi thêm.
Câu 109: Tất cả các nguyên nhân sau đây là nguyên nhân gây tăng bilirubin máu không liên hợp ngoại trừ
  • Tan máu
  • Hội chứng Gilbert
  • Ngộ độc acetaminophen
  • Hội chứng Crigler-Najjar
Câu 110: Nam 69t, đau bụng 2 tuần nặng dần lên, khám bệnh nhân vàng da, bụng căng thượng vị, gan to, mềm. Hỏi nguyên nhân:
  • Xơ gan do rượu
  • Ung thư đường mật
  • Viêm gan virus cấp
  • Hội chứng BUDD-CHIARI
Câu 111: Một trong những câu sau đây về insulin là đúng?
  • Insulin làm tăng quá trình tân tạo glucose ở gan.
  • Insulin ngăn chặn sự giải phóng axit amin từ các nguồn protein cơ và gan.
  • Insulin kích thích sự phân giải glycogen.
  • Insulin được sản xuất bởi tế bào alpha của tuyến tụy.
Câu 112: Về nguyên nhân suy thận cấp 1trong những câu sau đây là đúng
  • Hoại tử ống thận cấp chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ các ca suy thận cấp.
  • Có đến 90% các trường hợp suy thận cấp có 1 nguyên nhân có khả năng hồi phục
  • Nguyên nhân tại thận là phổ biến nhất.
  • Nguyên nhân sau thận thường không thể hồi phục.
Câu 113: Các thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ:
  • Aspirin - Ức chế cyclooxygenase
  • Clopidogrel - Ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Warfarin - Kháng vitamin K
  • Abciximab - Ức chế thụ thể glycoprotein IIb/IIIa
Câu 114: Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyên hơn ở bệnh nhân tiểu đường?
  • Viêm họng liên cầu khuẩn
  • Cảm cúm
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Viêm dạ dày ruột do virus
Câu 115: Thái độ sau đây đối với xuất huyết dưới nhện là đúng ngoại trừ
  • Cần kiểm soát huyết áp chặt chẽ
  • Nimodipine được sử dụng để ngăn ngừa co thắt mạch não
  • Không có chỉ định phẫu thuật cắt phình động mạch
  • Cần theo dõi và xử trí tăng áp lực nội sọ
Câu 116: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của cường giáp?
  • Viêm tuyến giáp
  • U tuyến độc của tuyến giáp
  • Bệnh Graves.
  • Dùng quá liều hormone tuyến giáp
Câu 117: Nữ 52t, VKDT vv vì ALP 300, dương tính với kháng thể kháng ti thể AMA huyết thanh. Chẩn đoán:
  • Viêm gan tự miễn
  • Xơ gan mật tiên phát
  • Tan máu bẩm sinh
  • Viêm đường mật xơ cứng nguyên phát
Câu 118: Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng thuốc trong đau bụng?
  • Nên trì hoãn thuốc giảm đau cho đến khi có chẩn đoán xác định.
  • NSAIDs là lựa chọn hàng đầu cho mọi loại đau bụng.
  • Sử dụng hợp lý thuốc giảm đau opioid là thích hợp ở bệnh nhân đau bụng.
  • Thuốc giảm đau che lấp hoàn toàn các dấu hiệu thực thể.
Câu 119: Tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bình thường ngoại trừ
  • Yếu tố II (Prothrombin)
  • Yếu tố VII
  • Protein C
  • Antithrombin II
Câu 120: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viêm ruột thừa.
  • Bệnh đường mật.
  • Tắc ruột.
  • Phình động mạch chủ bụng vỡ.
Câu 121: Nam 42t tiền sử tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiểu trong 6 tháng qua. Vài ngày nay bn thấy máu trong nước tiểu, nước tiểu có bạch cầu niệu trung tính, chẩn đoán:
  • Viêm bàng quang do vi khuẩn
  • Ung thư bàng quang
  • Lao bàng quang
  • Sỏi bàng quang
Câu 122: Điều nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ phát triển bệnh trào ngược dạ dày thực quản?
  • Béo phì
  • Hút thuốc lá
  • Thuốc hạ cholesterol.
  • Thoát vị hoành
Câu 123: Nguyên nhân gây rung nhĩ bao gồm các câu sau đây ngoại trừ
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh van tim
  • Cường giáp
  • Block AV hoàn toàn
Câu 124: Số lượng bạch cầu trung tính tối thiểu trong chất dịch cổ trướng cần thiết cho chẩn đoán viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát?
  • 100/µL
  • 150/µL
  • 250/µL
  • 500/µL
Câu 125: Các câu sau đây về các loại đái tháo đường là đúng ngoại trừ
  • Đái tháo đường tuýp 1 là do sự phá hủy tự miễn của tế bào beta
  • Đái tháo đường tuýp 2 đặc trưng bởi kháng insulin
  • Bệnh tiểu đường thai kỳ là 1 dạng bệnh tiểu đường tuýp 2
  • Đái tháo đường có thể do các nguyên nhân khác như bệnh lý tụy
Câu 126: Đau bụng do mật thường giảm trong vòng bao nhiêu giờ?
  • 1 giờ
  • 12 giờ
  • 6 giờ.
  • 24 giờ
Câu 127: Trong sốc tim các câu sau là sai ngoại trừ
  • Huyết áp luôn thấp và không thể đo được
  • Nguyên nhân duy nhất là nhồi máu cơ tim
  • Dobutamine sẽ giúp tăng cường sản lượng tim
  • Cần truyền dịch nhanh với khối lượng lớn
Câu 128: Loại kháng sinh nào cần được chỉ định trong điều trị theo kinh nghiệm đối với viêm đại tràng giả mạc?
  • Vancomycin
  • Clindamycin
  • Metronidazole
  • Ciprofloxacin
Câu 129: BN nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. người nhà bn kể rằng gần đây bn uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. XN máu có kết quả như sau: sodium kali creatinim..... mosmol/kg được tính là
  • 290
  • 310
  • 326
  • 346
Câu 130: Vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm phúc mạc tự phát?
  • Staphylococcus aureus
  • Enterococcus
  • Streptococcus pneumoniae
  • Enterobacteriaceae.
Câu 131: Câu nào sau đây là đúng khi dùng dung dịch natri bicarbonat trong quá trình điều trị bệnh nhiễm toan do đái tháo đường
  • Được chỉ định cho tất cả các bệnh nhân nhiễm toan do đái tháo đường
  • Giúp cải thiện tiên lượng tử vong
  • Các biến chứng bao gồm kiềm tái phát và quá tải natri
  • Là liệu pháp điều trị chính
Câu 132: Bệnh nhân nam 35 tuổi vào viện vì đau hạ sườn phải trong 2 ngày. Các xét nghiệm: bilirubin toàn phần huyết thanh 0,9 mg/d
  • AST 150 UI/
  • ALT 600 UI/
  • phosphatase kiềm 80UI/L và lipase 5 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Sỏi mật
  • Viêm gan virus cấp
  • Tổn thương gan do thuốc
  • Viêm gan do rượu.
Câu 133: Về điều trị nhồi máu cơ tim câu nào sau đây là sai
  • Aspirin được chỉ định cho hầu hết bệnh nhân
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Thuốc chẹn beta giúp giảm nguy cơ tử vong
  • Can thiệp mạch vành qua da là phương pháp tái tưới máu ưu tiên
Câu 134: Bệnh nhân nữ 66t vv vì khó thở tăng dần ngày thứ, kèm cơn đau nhói ở bên phải ngực. Đau nhất khi thở sâu. BN cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp, f tim 96l/p f hô hấp 12l/p. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Viêm phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Đau thắt ngực không ổn định
Câu 135: Bệnh nhân nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bệnh nhân lầm bầm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bệnh nhân?
  • 7
  • 8
  • 9.
  • 10
Câu 136: Câu nào sau đây về các cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua là đúng ngoại trừ
  • Triệu chứng thần kinh phục hồi hoàn toàn trong vòng 24 giờ
  • Thường kéo dài khoảng 7 đến 8h
  • Là một yếu tố nguy cơ cao của đột quỵ thực sự
  • Cần được điều tra nguyên nhân khẩn cấp
Câu 137: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Căng thẳng
  • Chế độ ăn uống
  • Helicobacter pylori.
  • Sử dụng rượu
Câu 138: Về sử dụng thuốc huyết áp một câu sau đây là đúng
  • Thuốc chẹn beta luôn là lựa chọn đầu tay cho bệnh nhân trẻ tuổi
  • Thuốc lợi tiểu Thiazid không hiệu quả ở người cao tuổi
  • Thuốc chẹn kênh canxi có tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
  • Thuốc ức chế men chuyển an toàn tuyệt đối trong thai kỳ
Câu 139: Bn nữ 29t đến khám vì mệt mỏi đánh trống ngực, bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra f tim 120l/p không đều. HA 140/89 chỉ số cơ thể 14. Không có tiếng tim bất thường. ECG Rung nhĩ. Xét nghiệm tiếp theo là:
  • Siêu âm tim
  • Holter ECG
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
  • Công thức máu
Câu 140: Câu nào sau đây đúng
  • Huyết áp mục tiêu cho mọi bệnh nhân tăng huyết áp là dưới 140/90 mmHg
  • BN có huyết áp tâm trương trên 100mmhg đc coi là tăng HA giai đoạn 2
  • Tăng huyết áp thứ phát chiếm đa số các trường hợp
  • Huyết áp tâm thu 135 mmHg được coi là tăng huyết áp
Câu 141: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh?
  • Virus cúm
  • Virus viêm não Nhật Bản.
  • Adenovirus
  • Rhinovirus
Câu 142: Vi khuẩn nào không bao giờ gây đại tiện phân máu:
  • Shigella
  • Campylobacter
  • Staphylococcus (tụ cầu)
  • Salmonella
Câu 143: Tất cả những điều dưới đây là đúng liên quan đến việc đánh giá bệnh nhân đau bụng cấp ngoại trừ
  • Khám thực thể cẩn thận là rất quan trọng
  • Xét nghiệm hình ảnh học có thể cần thiết
  • Cần khai thác kỹ tiền sử bệnh và diễn biến cơn đau
  • Thuốc giảm đau nên được trì hoãn cho đến khi bác sĩ phẫu thuật đánh giá bn vì nó có thể làm khó chẩn đoán
Câu 144: Một trong những câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Luôn do thiếu oxy mô
  • Metformin không phải là một nguyên nhân
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
  • Tiên lượng luôn tốt
Câu 145: Các thuốc sau tác dụng của chúng đc ghép nối chính xác ngoại trừ
  • Aspirin - ức chế COX
  • Clopidogrel ức chế hoạt hóa của các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Heparin - Hoạt hóa Antithrombin
  • Warfarin - Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K
Câu 146: Nam 60t, đau ngực nặng dần, ngày 3, đau nhói từ giữa ngực tỏa thẳng ra lưng giữa xương bả vai, không xanh xao, tim 95, thở 20, nhiệt độ 37 độ
  • HA 155/95. Chẩn đoán
  • Nhồi máu cơ tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 147: Sóng T đảo ngược trên ECG đc thấy trong các vấn đề sau ngoại trừ
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim
  • Tăng áp lực nội sọ
  • Tăng kali máu
  • Phì đại thất trái
Câu 148: Bệnh nhân nữ trẻ vào viện với đau bên sườn phải, sốt, ớn lạnh và nôn. Nhịp tim là 110 lần mỗi phút và huyết áp tâm thu là 95 mmHg. Bệnh nhân dị ứng penicillin. Trọng lượng cơ thể là 72 kg. Một trong những chỉ định sau đây là kháng sinh theo kinh nghiệm thích hợp nhất?
  • Cefotaxime 1g tĩnh mạch mỗi 8 giờ.
  • Gentamicin 1.5mg/kg tĩnh mạch mỗi 8 giờ
  • Ciprofloxacin 400mg tĩnh mạch mỗi 12 giờ
  • Amoxicillin/clavulanate 1.2g tĩnh mạch mỗi 8 giờ
Câu 149: Nam 56t, tức ngực, giảm khi nghỉ ngơi, chỉ định ECG block nhĩ thất độ 1, bất thường điện tâm đồ trên Block N-T độ 1
  • QRS giãn rộng
  • Sóng P biến mất
  • Nhịp tim chậm
  • Khoảng PR>200ms
Câu 150: Vi khuẩn nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tiêu chảy của hầu hết người đi du lịch
  • Salmonella
  • Shigella
  • coli
  • Campylobacter
Câu 151: 1 trong những thuốc sau đây ít có nguy cơ nhất gây hạ huyết áp ở liều chuẩn
  • Propofol
  • Morphine
  • Fentanyl
  • Thiopental
Câu 152: Hội chứng nhồi máu cơ tim được đặc trưng bởi tất cả các triệu chứng sau ngoại trừ
  • Đau thắt ngực
  • Thay đổi điện tâm đồ
  • Tăng men tim
  • Viêm trung thất
Câu 153: Điều nào sau đây không liên quan đến tăng huyết áp thoáng qua?
  • Lo âu
  • Đau cấp
  • Mang thai.
  • Gắng sức
Câu 154: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai
  • Có thể gây ra các triệu chứng thần kinh
  • Có thể gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị như vã mồ hôi, run tay
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
  • Tiêm glucagon là một biện pháp điều trị
Câu 155: Loại thuốc điều trị tiểu đường nào sau đây ít có khả năng gây hạ đường huyết nhất?
  • Sulfonylureas (ví dụ: glimepiride)
  • Insulin
  • Meglitinides (ví dụ: repaglinide)
  • Biguanide (metformin)
Câu 156: Bn 50t được thừa nhận với đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Việc chẩn đoán có thể là
  • Nhồi máu cơ tim thành trước
  • Phì đại thất phải
  • Block nhánh phải
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
Câu 157: Một trong những câu sau đây nói về điều trị hạ đường huyết là đúng?
  • Hạ đường huyết xảy ra ở người nghiện rượu và người cao tuổi thường không cải thiện khi dùng glucagon.
  • Luôn cần truyền glucose tĩnh mạch cho mọi trường hợp hạ đường huyết.
  • Bệnh nhân có thể ăn sô cô la để tăng đường huyết nhanh chóng.
  • Sau khi đường huyết ổn định, không cần theo dõi thêm.
Câu 158: Tất cả các nguyên nhân sau đây là nguyên nhân gây tăng bilirubin máu không liên hợp ngoại trừ
  • Tan máu
  • Hội chứng Gilbert
  • Ngộ độc acetaminophen
  • Hội chứng Crigler-Najjar
Câu 159: Nam 69t, đau bụng 2 tuần nặng dần lên, khám bệnh nhân vàng da, bụng căng thượng vị, gan to, mềm. Hỏi nguyên nhân:
  • Xơ gan do rượu
  • Ung thư đường mật
  • Viêm gan virus cấp
  • Hội chứng BUDD-CHIARI
Câu 160: Một trong những câu sau đây về insulin là đúng?
  • Insulin làm tăng quá trình tân tạo glucose ở gan.
  • Insulin ngăn chặn sự giải phóng axit amin từ các nguồn protein cơ và gan.
  • Insulin kích thích sự phân giải glycogen.
  • Insulin được sản xuất bởi tế bào alpha của tuyến tụy.
Câu 161: Về nguyên nhân suy thận cấp 1trong những câu sau đây là đúng
  • Hoại tử ống thận cấp chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ các ca suy thận cấp.
  • Có đến 90% các trường hợp suy thận cấp có 1 nguyên nhân có khả năng hồi phục
  • Nguyên nhân tại thận là phổ biến nhất.
  • Nguyên nhân sau thận thường không thể hồi phục.
Câu 162: Các thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ:
  • Aspirin - Ức chế cyclooxygenase
  • Clopidogrel - Ức chế sự kích hoạt các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Warfarin - Kháng vitamin K
  • Abciximab - Ức chế thụ thể glycoprotein IIb/IIIa
Câu 163: Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyên hơn ở bệnh nhân tiểu đường?
  • Viêm họng liên cầu khuẩn
  • Cảm cúm
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Viêm dạ dày ruột do virus
Câu 164: Thái độ sau đây đối với xuất huyết dưới nhện là đúng ngoại trừ
  • Cần kiểm soát huyết áp chặt chẽ
  • Nimodipine được sử dụng để ngăn ngừa co thắt mạch não
  • Không có chỉ định phẫu thuật cắt phình động mạch
  • Cần theo dõi và xử trí tăng áp lực nội sọ
Câu 165: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của cường giáp?
  • Viêm tuyến giáp
  • U tuyến độc của tuyến giáp
  • Bệnh Graves.
  • Dùng quá liều hormone tuyến giáp
Câu 166: Nữ 52t, VKDT vv vì ALP 300, dương tính với kháng thể kháng ti thể AMA huyết thanh. Chẩn đoán:
  • Viêm gan tự miễn
  • Xơ gan mật tiên phát
  • Tan máu bẩm sinh
  • Viêm đường mật xơ cứng nguyên phát
Câu 167: Điều nào sau đây là đúng về việc sử dụng thuốc trong đau bụng?
  • Nên trì hoãn thuốc giảm đau cho đến khi có chẩn đoán xác định.
  • NSAIDs là lựa chọn hàng đầu cho mọi loại đau bụng.
  • Sử dụng hợp lý thuốc giảm đau opioid là thích hợp ở bệnh nhân đau bụng.
  • Thuốc giảm đau che lấp hoàn toàn các dấu hiệu thực thể.
Câu 168: Tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bình thường ngoại trừ
  • Yếu tố II (Prothrombin)
  • Yếu tố VII
  • Protein C
  • Antithrombin II
Câu 169: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viêm ruột thừa.
  • Bệnh đường mật.
  • Tắc ruột.
  • Phình động mạch chủ bụng vỡ.
Câu 170: Nam 42t tiền sử tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiểu trong 6 tháng qua. Vài ngày nay bn thấy máu trong nước tiểu, nước tiểu có bạch cầu niệu trung tính, chẩn đoán:
  • Viêm bàng quang do vi khuẩn
  • Ung thư bàng quang
  • Lao bàng quang
  • Sỏi bàng quang
Câu 171: Điều nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ phát triển bệnh trào ngược dạ dày thực quản?
  • Béo phì
  • Hút thuốc lá
  • Thuốc hạ cholesterol.
  • Thoát vị hoành
Câu 172: Nguyên nhân gây rung nhĩ bao gồm các câu sau đây ngoại trừ
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh van tim
  • Cường giáp
  • Block AV hoàn toàn
Câu 173: Số lượng bạch cầu trung tính tối thiểu trong chất dịch cổ trướng cần thiết cho chẩn đoán viêm phúc mạc do vi khuẩn tự phát?
  • 100/µL
  • 150/µL
  • 250/µL
  • 500/µL
Câu 174: Các câu sau đây về các loại đái tháo đường là đúng ngoại trừ
  • Đái tháo đường tuýp 1 là do sự phá hủy tự miễn của tế bào beta
  • Đái tháo đường tuýp 2 đặc trưng bởi kháng insulin
  • Bệnh tiểu đường thai kỳ là 1 dạng bệnh tiểu đường tuýp 2
  • Đái tháo đường có thể do các nguyên nhân khác như bệnh lý tụy
Câu 175: Đau bụng do mật thường giảm trong vòng bao nhiêu giờ?
  • 1 giờ
  • 12 giờ
  • 6 giờ.
  • 24 giờ
Câu 176: Trong sốc tim các câu sau là sai ngoại trừ
  • Huyết áp luôn thấp và không thể đo được
  • Nguyên nhân duy nhất là nhồi máu cơ tim
  • Dobutamine sẽ giúp tăng cường sản lượng tim
  • Cần truyền dịch nhanh với khối lượng lớn
Câu 177: Loại kháng sinh nào cần được chỉ định trong điều trị theo kinh nghiệm đối với viêm đại tràng giả mạc?
  • Vancomycin
  • Clindamycin
  • Metronidazole
  • Ciprofloxacin
Câu 178: BN nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. người nhà bn kể rằng gần đây bn uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. XN máu có kết quả như sau: sodium kali creatinim..... mosmol/kg được tính là
  • 290
  • 310
  • 326
  • 346
Câu 179: Vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm phúc mạc tự phát?
  • Staphylococcus aureus
  • Enterococcus
  • Streptococcus pneumoniae
  • Enterobacteriaceae.
Câu 180: Câu nào sau đây là đúng khi dùng dung dịch natri bicarbonat trong quá trình điều trị bệnh nhiễm toan do đái tháo đường
  • Được chỉ định cho tất cả các bệnh nhân nhiễm toan do đái tháo đường
  • Giúp cải thiện tiên lượng tử vong
  • Các biến chứng bao gồm kiềm tái phát và quá tải natri
  • Là liệu pháp điều trị chính
Câu 181: Bệnh nhân nam 35 tuổi vào viện vì đau hạ sườn phải trong 2 ngày. Các xét nghiệm: bilirubin toàn phần huyết thanh 0,9 mg/d
  • AST 150 UI/
  • ALT 600 UI/
  • phosphatase kiềm 80UI/L và lipase 5 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Sỏi mật
  • Viêm gan virus cấp
  • Tổn thương gan do thuốc
  • Viêm gan do rượu.
Câu 182: Về điều trị nhồi máu cơ tim câu nào sau đây là sai
  • Aspirin được chỉ định cho hầu hết bệnh nhân
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
  • Thuốc chẹn beta giúp giảm nguy cơ tử vong
  • Can thiệp mạch vành qua da là phương pháp tái tưới máu ưu tiên
Câu 183: Bệnh nhân nữ 66t vv vì khó thở tăng dần ngày thứ, kèm cơn đau nhói ở bên phải ngực. Đau nhất khi thở sâu. BN cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp, f tim 96l/p f hô hấp 12l/p. Nhiều khả năng chẩn đoán là:
  • Viêm phổi
  • Tràn khí màng phổi
  • Thuyên tắc phổi
  • Đau thắt ngực không ổn định
Câu 184: Bệnh nhân nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bệnh nhân lầm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bệnh nhân?
  • 7
  • 8
  • 9.
  • 10
Câu 185: Câu nào sau đây về các cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua là đúng ngoại trừ
  • Triệu chứng thần kinh phục hồi hoàn toàn trong vòng 24 giờ
  • Thường kéo dài khoảng 7 đến 8h
  • Là một yếu tố nguy cơ cao của đột quỵ thực sự
  • Cần được điều tra nguyên nhân khẩn cấp
Câu 186: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Căng thẳng
  • Chế độ ăn uống
  • Helicobacter pylori.
  • Sử dụng rượu
Câu 187: Về sử dụng thuốc huyết áp một câu sau đây là đúng
  • Thuốc chẹn beta luôn là lựa chọn đầu tay cho bệnh nhân trẻ tuổi
  • Thuốc lợi tiểu Thiazid không hiệu quả ở người cao tuổi
  • Thuốc chẹn kênh canxi có tác dụng ngắn có liên quan đến gia tăng tử vong
  • Thuốc ức chế men chuyển an toàn tuyệt đối trong thai kỳ
Câu 188: Bn nữ 29t đến khám vì mệt mỏi đánh trống ngực, bệnh nhân đã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra f tim 120l/p không đều. HA 140/89 chỉ số cơ thể 14. Không có tiếng tim bất thường. ECG Rung nhĩ. Xét nghiệm tiếp theo là:
  • Siêu âm tim
  • Holter ECG
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS
  • T4 tự do)
  • Công thức máu
Câu 189: Câu nào sau đây đúng
  • Huyết áp mục tiêu cho mọi bệnh nhân tăng huyết áp là dưới 140/90 mmHg
  • BN có huyết áp tâm trương trên 100mmhg đc coi là tăng HA giai đoạn 2
  • Tăng huyết áp thứ phát chiếm đa số các trường hợp
  • Huyết áp tâm thu 135 mmHg được coi là tăng huyết áp
Câu 190: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh?
  • Virus cúm
  • Virus viêm não Nhật Bản.
  • Adenovirus
  • Rhinovirus
Câu 191: Vi khuẩn nào không bao giờ gây đại tiện phân máu:
  • Shigella
  • Campylobacter
  • Staphylococcus (tụ cầu)
  • Salmonella
Câu 192: Tất cả những điều dưới đây là đúng liên quan đến việc đánh giá bệnh nhân đau bụng cấp ngoại trừ
  • Khám thực thể cẩn thận là rất quan trọng
  • Xét nghiệm hình ảnh học có thể cần thiết
  • Cần khai thác kỹ tiền sử bệnh và diễn biến cơn đau
  • Thuốc giảm đau nên được trì hoãn cho đến khi bác sĩ phẫu thuật đánh giá bn vì nó có thể làm khó chẩn đoán
Câu 193: Một trong những câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Luôn do thiếu oxy mô
  • Metformin không phải là một nguyên nhân
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
  • Tiên lượng luôn tốt
Câu 194: Các thuốc sau tác dụng của chúng đc ghép nối chính xác ngoại trừ
  • Aspirin - ức chế COX
  • Clopidogrel ức chế hoạt hóa của các thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trong tiểu cầu
  • Heparin - Hoạt hóa Antithrombin
  • Warfarin - Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K
Câu 195: Nam 60t, đau ngực nặng dần, ngày 3, đau nhói từ giữa ngực tỏa thẳng ra lưng giữa xương bả vai, không xanh xao, tim 95, thở 20, nhiệt độ 37 độ
  • HA 155/95. Chẩn đoán
  • Nhồi máu cơ tim
  • Thuyên tắc phổi
  • Bóc tách động mạch chủ
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 196: Sóng T đảo ngược trên ECG đc thấy trong các vấn đề sau ngoại trừ
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim
  • Tăng áp lực nội sọ
  • Tăng kali máu
  • Phì đại thất trái
Câu 197: Bệnh nhân nữ trẻ vào viện với đau bên sườn phải, sốt, ớn lạnh và nôn. Nhịp tim là 110 lần mỗi phút và huyết áp tâm thu là 95 mmHg. Bệnh nhân dị ứng penicillin. Trọng lượng cơ thể là 72 kg. Một trong những chỉ định sau đây là kháng sinh theo kinh nghiệm thích hợp nhất?
  • Cefotaxime 1g tĩnh mạch mỗi 8 giờ.
  • Gentamicin 1.5mg/kg tĩnh mạch mỗi 8 giờ
  • Ciprofloxacin 400mg tĩnh mạch mỗi 12 giờ
  • Amoxicillin/clavulanate 1.2g tĩnh mạch mỗi 8 giờ
Câu 198: Nam 56t, tức ngực, giảm khi nghỉ ngơi, chỉ định ECG block nhĩ thất độ 1, bất thường điện tâm đồ trên Block N-T độ 1
  • QRS giãn rộng
  • Sóng P biến mất
  • Nhịp tim chậm
  • Khoảng PR>200ms
Câu 199: Vi khuẩn nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tiêu chảy của hầu hết người đi du lịch
  • Salmonella
  • Shigella
  • coli
  • Campylobacter
Câu 200: Ở một bệnh nhân ngừng tim, ECG vô tâm thu, các câu sau đây đúng ngoại trừ:
  • Ép tim và thông khí là nền tảng điều trị
  • Adrenaline là thuốc được chỉ định
  • Cần tìm kiếm và điều trị các nguyên nhân có thể đảo ngược
  • 3 cú sốc DC sử dụng năng lượng 200, 200-300 và 360 J nên được chỉ định.
Câu 201: Sodium nitroprusside có tất cả tác dụng sau đây ngoại trừ
  • Tác dụng hạ áp nhanh và mạnh
  • Gây giãn cả động mạch và tĩnh mạch
  • Có thể gây ngộ độc cyanide
  • Thời gian tác dụng từ 1 đến 2h
Câu 202: Bệnh nhân nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần mỗi phút, nhịp tim 120 lần mỗi phút và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất?
  • Khí dung Salbutamol
  • Oxy 100%.
  • Corticosteroid tĩnh mạch
  • Kháng sinh phổ rộng
Câu 203: Nữ 55t, khó thở, ho khan 1 vài tháng tiến triển tăng dần. Ts VKDT 10 năm, rale 2 phổi. nguyên nhân có thể:
  • Viêm phổi
  • Suy tim
  • Xơ phổi
  • Đợt cấp COPD
Câu 204: Các câu sau đây về cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua là đúng ngoại trừ
  • Là một yếu tố dự báo mạnh mẽ của đột quỵ
  • Các triệu chứng thường biến mất trong vòng một giờ
  • Cần điều trị và đánh giá khẩn cấp
  • Nó không bao giờ là do xuyết huyết
Câu 205: X quang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần hết, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Suy tim là nguyên nhân phổ biến nhất gây tràn dịch màng phổi một bên
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi.
  • Tràn dịch màng phổi do ung thư thường là dịch thấm
  • Chọc hút dịch màng phổi không cần thiết nếu nguyên nhân rõ ràng
Câu 206: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc lợi tiểu thiazide trong điều trị tăng HА
  • Chúng có hiệu quả ở bệnh nhân suy thận nặng
  • Tác dụng phụ phổ biến là tăng kali máu
  • Chúng thường được dùng một lần mỗi ngày vào buổi sáng
  • Chúng là lựa chọn hàng đầu cho cấp cứu tăng huyết áp
Câu 207: Nữ 43t đột ngột chóng mặt khi thức dậy, đau đầu chóng mặt khi thức dậy trên giường, cơn chóng mặt hết nếu giữ yên không ù tai hoặc điếc, buồn nôn + không nôn. Chẩn đoán:
  • Bệnh Meniere
  • Chóng mặt vị trí lành tính
  • Viêm thần kinh tiền đình
  • Thiếu máu não thoáng qua
Câu 208: Một trong những điều sau đây cho thấy cơn hen nặng
  • SpO2 > 95%
  • Nhịp thở 25 lần/phút
  • Có thể nói trọn câu
  • Mạch nghịch > 20mmhg
Câu 209: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Luôn cung cấp 100% oxy ngay cả khi bệnh nhân đã có tuần hoàn tự nhiên trở lại
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ.
  • Nên duy trì đường huyết ở mức cao để cung cấp năng lượng cho não
  • Sốc điện không được chỉ định cho nhịp nhanh thất vô mạch
Câu 210: Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn ở người trưởng thành, một trong những câu sau đây là đúng:
  • Tỷ lệ ép tim/thông khí luôn là 15:2
  • Nên kiểm tra mạch sau mỗi phút ép tim
  • Khi sử dụng biện pháp hô hấp cần thông khí trong giai đoạn thư giãn của ép ngực
  • Ưu tiên đặt nội khí quản hơn là ép tim
Câu 211: Bệnh tim nào sau đây là phổ biến nhất liên quan đến tử vong đột ngột ở BN trẻ tuổi
  • Bệnh cơ tim giãn
  • Sa van hai lá
  • Thông liên thất
  • Hẹp đường ra thất trái
Câu 212: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Viêm thận kẽ cấp tính thường không có triệu chứng toàn thân
  • Tắc động mạch thận cấp tính thường không gây đau
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu.
  • Nguyên nhân tự miễn thường không gây sốt
Câu 213: Thuốc được điều trị trong áp xe phổi không biến chứng
  • Ceftriaxone
  • Metronidazole
  • Clindamycin
  • Azithromycin
Câu 214: BN nam 63t bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu sau 2p nữa cấp cứu vẫn rung thất, bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện:
  • Tiêm Adrenaline
  • Tiêm Amiodarone
  • Đặt nội khí quản
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 215: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất?
  • < 120 mmHg
  • 130-140 mmHg
  • 120-130 mmHg.
  • < 150 mmHg
Câu 216: Triệu chứng nào dưới đây không phải là biến chứng của viêm tụy cấp
  • Suy thận cấp
  • Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
  • Nang giả tụy
  • Kém hấp thu
Câu 217: Một trong các câu sau đây nói về sd dd muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng.
  • Chỉ có tác dụng khi dùng liều cao
  • Gây lợi tiểu thẩm thấu yếu hơn Manitol
  • Nó có hiệu quả như Manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu.
  • Chống chỉ định tuyệt đối khi có hạ natri máu
Câu 218: Trong điều trị ngừng tim nếu điện tim thấy rung thất một trong các câu sau đây là đúng
  • Adrenaline nên được tiêm trước cú sốc điện đầu tiên
  • Đặt nội khí quản được chỉ định nếu không có phản ứng với điều trị ban đầu
  • Sau mỗi cú sốc điện, cần kiểm tra mạch ngay lập tức
  • Cần thực hiện 3 cú sốc điện liên tiếp trước khi ép tim
Câu 219: Khi đề cập đến vấn đề đau ngực, 1 trong những câu sau đây là đúng:
  • Đau ngực giảm khi dùng Nitroglycerin chắc chắn là do bệnh mạch vành
  • Đau kiểu màng phổi luôn loại trừ nguyên nhân do tim
  • Mọi cơn đau ngực ở người trẻ đều là lành tính
  • Đau lan đến cánh tay hoặc vai phải dự đoán NMCT nhiều hơn Trái
Câu 220: Một trong các vấn đề sau đây là nguyên nhân gây hạ calci máu
  • Bệnh Paget xương
  • Cường cận giáp
  • Sử dụng lợi tiểu Thiazid
  • Tiêu cơ vân
Câu 221: Nam 3t sốt, nôn tiêu chảy ngày 2, trẻ khác lây, nguyên nhân có thể là:
  • Salmonella
  • Rotavirus
  • coli
  • Shigella
Câu 222: BN nữ 22 tuổi vào viện sau khi bị động kinh. HA 80/40 mạch 148. Thời gian QRS là 280ms. Bn bị trầm cảm và bắt dầu dùng nortriptyline 2 tuần trước. sự can thiệp điều trị ban đầu phù hợp nhất với bn này là gì
  • Kiểm soát đường thở và thông khí cơ học, tiêm tĩnh mạch và sodium bicacbonate ở liều từ 1 đến 2mEq/kg
  • Truyền dịch, Norepinephrine và sốc điện chuyển nhịp
  • Đặt máy tạo nhịp và truyền Magnesium
  • Rửa dạ dày bằng than hoạt và dùng Flumazenil
Câu 223: Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính, một trong những câu sau đây là đúng
  • Tụt huyết áp là dấu hiệu sớm của mất nước
  • Trẻ khát nước luôn là dấu hiệu của mất nước nặng
  • Số lần đi ngoài quyết định mức độ mất nước
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là ba dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
Câu 224: Bệnh nhân đau ngực cấp vào viện. Một trong những câu sau đây nói về đánh giá ban đầu cho bệnh nhân là đúng?
  • Cần chụp X-quang ngực cho tất cả bệnh nhân để loại trừ bóc tách động mạch chủ
  • Men tim nên được lấy ngay để xác định chẩn đoán
  • Giảm đau ngực với nitroglycerin có thể không được chẩn đoán thiếu máu cơ tim cấp.
  • Một ECG bình thường có thể loại trừ hoàn toàn hội chứng mạch vành cấp
Câu 225: Các điều sau đây về thuốc chẹn thụ thể Angiotensin là đúng ngoại trừ
  • Có thể gây ho, nhưng ít hơn thuốc ức chế men chuyển
  • Có thể gây tăng kali máu
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Chống chỉ định trong thai kỳ
Câu 226: Về xét nghiệm chức năng gan, một trong những câu sau là đúng:
  • ALT đặc hiệu hơn AST đối với tổn thương gan
  • Tỷ lệ AST/ALT > 2 gợi ý viêm gan do virus
  • Trong bệnh ứ mật, AST tăng trước khi ALT
  • GGT chỉ tăng trong các bệnh gan do rượu
Câu 227: Một trong những câu sau đây là không chính xác liên quan đến viêm tuyến tiền liệt
  • Viêm tuyến tiền liệt cấp thường do vi khuẩn Gram âm
  • Lấy mẫu dịch tuyến tiền liệt nên được thực hiện để xác định chẩn đoán viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
  • Điều trị kháng sinh thường kéo dài trong vài tuần
  • Viêm tuyến tiền liệt mạn tính có thể khó điều trị
Câu 228: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viên với lý do liệt mặt bên P liệt nửa người P chân nhiều hơn tay và giảm cảm giác sâu bên
  • chứng đột quỵ nào có khả năng
  • Nhồi máu động mạch não giữa
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não sau
  • Đột quỵ lỗ khuyết
Câu 229: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc kali tăng trong cấp cứu?
  • Suy thận cấp
  • Sử dụng thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch.
  • Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 230: Tất cả các điều sau đây là đúng về các thuốc kháng cholinergic để điều trị hen, ngoại trừ
  • Có tác dụng giãn phế quản
  • Có thể được sử dụng kết hợp với thuốc chủ vận beta-2
  • Ít tác dụng phụ toàn thân hơn thuốc chủ vận beta-2
  • Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
Câu 231: Bệnh nhân nam 70 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp tính. Điện tâm đồ thấy block nhánh trái mới khởi phát và block nhĩ thất cấp 1. Chỉ định can thiệp điều trị nào sau đây?
  • Theo dõi sát
  • Sốc điện chuyển nhịp
  • Máy tạo nhịp tạm thời.
  • Atropine tiêm tĩnh mạch
Câu 232: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Thường có phì đại thất trái
  • Chức năng co bóp tâm thu được bảo tồn (EF > 50%)
  • Thường gặp ở người cao tuổi bị tăng huyết áp
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
Câu 233: Đoạn ST chênh lên trên điện tâm đồ trong nhồi máu cơ tim, một trong các câu sau đây là đúng:
  • ST chênh xuống ở các chuyển đạo đối ứng không có giá trị tiên lượng
  • Đoạn ST chênh lên trên chuyển đạo aVR ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là một dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái
  • ST chênh lên lõm thường gợi ý nhồi máu cơ tim hơn là viêm màng ngoài tim
  • ST chênh lên luôn biến mất sau vài giờ
Câu 234: Một trong những câu sau đây liên quan đến sử dụng trong HS tim phổi là sai
  • Adrenaline nên được tiêm mỗi 3-5 phút
  • Sodium bicacbonate nên được dùng trong chu kỳ đầu tiên
  • Amiodarone được chỉ định cho rung thất/nhịp nhanh thất vô mạch kháng trị với sốc điện
  • Cần đảm bảo ép tim chất lượng cao và giảm thiểu gián đoạn
Câu 235: Độc tính toàn thân của thuốc gây tê tại chỗ xảy ra phổ biến nhất do tiêm tĩnh mạch vô ý. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Các triệu chứng ban đầu có thể là tê quanh miệng, ù tai và chóng mặt
  • Co giật và suy hô hấp có thể xảy ra
  • Rối loạn nhịp tim và ngừng tim có thể xảy ra
  • Tỷ lệ mắc bệnh methaemoglobin huyết phụ thuộc vào liều.
Câu 236: Về xét nghiệm chức năng gan 1 trong các câu sau đây là đúng
  • Tăng ALT đơn độc luôn chỉ ra bệnh gan nặng
  • Trong bệnh ứ mật, AST tăng trước khi ALT tăng
  • Albumin huyết thanh là một chỉ số tốt về chức năng gan cấp tính
  • Bilirubin trực tiếp tăng trong tan máu
Câu 237: BN nam bệnh tiểu đường 56t khám thấy HA 180/110mmhg. BN không béo phì, không hút thuốc. hàm lượng cholesterol và chức năng thận trong huyết thanh bình thường, câu nào sau đây là đúng
  • Nên bắt đầu điều trị bằng thuốc chẹn beta
  • Nên kết hợp hai loại thuốc hạ áp ngay từ đầu
  • Ramipril là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên
  • Không cần điều trị thuốc, chỉ cần thay đổi lối sống
Câu 238: Về cơn tăng huyết áp 1 trong các câu sau đây là đúng
  • Cần hạ huyết áp về mức bình thường trong vòng một giờ
  • Điều trị bệnh não tăng huyết áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1-2h
  • Thuốc lợi tiểu là lựa chọn đầu tay trong mọi trường hợp
  • Tất cả bệnh nhân có HA > 180/120 mmHg đều có bệnh não tăng huyết áp
Câu 239: Loại thuốc nào sau đây được lựa chọn cho bệnh não tăng huyết áp?
  • Hydralazine
  • Nifedipine ngậm dưới lưỡi
  • Natri nitroprusside.
  • Furosemide
Câu 240: Nữ 28t đầu giờ thứ 24 cơn đau tăng dần từ từ liên quan toàn bộ đầu. Vài giờ qua, bn quay đầu không thoải mái, khi kiểm tra sợ ánh sáng+ cổ cứng, không phù ban, Kernig (-) Dịch não tủy: Pro thấp, glucose, cytocid bình thường. Chẩn đoán
  • Viêm màng não mủ
  • Xuất huyết dưới nhện
  • Viêm màng não do Virus
  • Đau nửa đầu Migraine
Câu 241: Phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Hầu hết không có triệu chứng cho đến khi vỡ
  • Hút thuốc là một yếu tố nguy cơ chính
  • Có thể được sàng lọc hiệu quả bằng siêu âm
  • Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên sau lưng
Câu 242: Các lưu ý về việc sử dụng digitalis sau đây là sai, ngoại trừ
  • Tăng kali máu làm tăng độc tính của digitalis
  • Digoxin giúp cải thiện tỷ lệ sống còn ở bệnh nhân suy tim
  • Hạ kali máu
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân rung nhĩ
Câu 243: Các câu sau đây về sàng lọc các biến chứng ở bn tiểu đường là đúng ngoại trừ
  • Một bn mắc tiểu đường tuýp 1 phải được gửi để sàng lọc bệnh võng mạc tại thời điểm chẩn đoán đầu tiên
  • Bệnh nhân ĐTĐ tuýp 2 nên được sàng lọc bệnh võng mạc ngay khi chẩn đoán
  • Sàng lọc bệnh thận nên được thực hiện hàng năm bằng cách kiểm tra microalbumin niệu
  • Khám chân hàng năm là cần thiết để phát hiện bệnh thần kinh ngoại biên
Câu 244: Các câu sau đây là đúng về TH
  • trừ
  • Hầu hết các trường hợp là tăng huyết áp nguyên phát
  • THA là phổ biến ở tầng lớp kinh tế xã hội nghèo hơn
  • Có thể dẫn đến suy tim, suy thận và đột quỵ
  • Điều trị hiệu quả làm giảm các biến cố tim mạch
Câu 245: Điều nào sau đây là cách điều trị ban đầu thích hợp cho lao phổi
  • Isoniazid đơn trị
  • Rifampin và Isoniazid
  • IN
  • rifampin, ethambutol và pyrazinamit
  • Fluoroquinolone và Ethambutol
Câu 246: ECG có sóng Q bất thường và độ đoạn ST chênh lên ở
  • aV
  • và V4 V6 sẽ chỉ ra khu vực cơ tim nhồi máu
  • Thành trước
  • Thành dưới
  • Thành bên
  • Thành sau
Câu 247: Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra?
  • Hạ huyết áp
  • Tăng kali máu
  • Động kinh.
  • Giảm tiểu cầu
Câu 248: Những thay đổi sau có thể xảy ra trong tăng kali máu ngoại trừ
  • Sóng T cao nhọn
  • Mất sóng P
  • Phức bộ QRS giãn rộng
  • Rút ngắn khoảng thời gian PR
Câu 249: Khi thăm khám bệnh nhân đau ngực vào viện, 1 trong những câu sau đây là đúng
  • Tiếng cọ màng tim là dấu hiệu đặc hiệu của viêm màng ngoài tim
  • Bất kỳ sự tăng nhiệt độ cơ thể nào trên ngưỡng đều có ý nghĩa tiên lượng ở bn xuất hiện hội chứng mạch vành cấp
  • Một tiếng thổi tim mới luôn chỉ ra viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
  • Rale ở phổi luôn là dấu hiệu của suy tim trái
Câu 250: Các câu sau đây về thuốc lợi tiểu thiazide là sai ngoại trừ
  • Là lựa chọn tốt cho bệnh nhân suy thận nặng
  • Gây tăng kali máu
  • Có thể kết hợp an toàn với thuốc chẹn thụ thể angiotensin
  • Không ảnh hưởng đến đường huyết
Câu 251: Các câu sau đây về thuốc lợi tiểu thiazide là sai ngoại trừ
  • Là lựa chọn tốt cho bệnh nhân suy thận nặng
  • Gây tăng kali máu
  • Có thể kết hợp an toàn với thuốc chẹn thụ thể angiotensin
  • Không ảnh hưởng đến đường huyết
Câu 252: Điều trị kháng sinh nào sau đây được chỉ định đối với bệnh nhân lậu?
  • Amoxicillin liều duy nhất
  • Doxycycline trong 7 ngày
  • Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp.
  • Metronidazole liều duy nhất
Câu 253: BN nữ 56t vào viện với lý do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và vùng trước ngực, người đi cùng kể lại mặt đỏ hơn bình thường. BN mới bắt đầu được điều trị thuốc chóng lao. Một trong số các kháng thể sau đây có mặt ở 90% Bn có tình trạng trên :
  • Kháng thể kháng DNA chuỗi kép (anti-dsDNA)
  • Kháng thể kháng Sm
  • Kháng thể histone
  • Kháng thể kháng Ro/SSA
Câu 254: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm toan chuyển hóa
  • Sử dụng thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa.
  • Suy thận cấp
Câu 255: Nữ 70t, vv vì đau ½ đầu trái nghiêm trọng, đau vai và cổ 2 bên trọng vài tuần qua. Khám da đầu tăng đau khi chạm vào. Chẩn đoán khả năng nhất:
  • Đau nửa đầu Migraine
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ
  • Đau dây thần kinh sinh ba
  • U não
Câu 256: Một trong các thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng Brugada một cách an toàn
  • Procainamide
  • Flecainide
  • Isoprenaline
  • Amiodarone
Câu 257: BN nữ 10t vào viện với đau khớp gối cổ chân và nốt dưới da. Tiêu chuẩn bổ sung nào sau đây để xác nhận chẩn đoán viếm khớp dạng thấp cấp
  • Bằng chứng về nhiễm trùng liên cầu khuẩn trước
  • Tăng acid uric máu
  • Kháng thể kháng nhân dương tính
  • Thiếu máu hồng cầu nhỏ
Câu 258: Câu nào sau đây nói sai về tiêm insulin ngoại trừ
  • Insulin tác dụng nhanh có thể tiêm tĩnh mạch
  • Insulin tác dụng dài không bao giờ được tiêm tĩnh mạch
  • Vị trí tiêm có thể ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu
  • Nên xoay vòng vị trí tiêm để tránh loạn dưỡng mỡ
Câu 259: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một câu nào sau đây là sai?
  • Aspirin được chỉ định cho hầu hết bệnh nhân
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên.
  • Thuốc chẹn beta giúp giảm nguy cơ tử vong
  • Can thiệp mạch vành qua da là phương pháp tái tưới máu ưu tiên
Câu 260: BN nữ 76t biểu hiện buồn nôn 2 tuần dẫn đến giảm cân và mất cảm giác cảm thấy yếu, dễ mệt mỏi. một trong những điều sau đây thích hợp nhất ở bn này
  • Nồng độ Digoxin
  • Nồng độ canxi
  • Mức kali
  • Chức năng tuyến giáp
Câu 261: Bn nam 17t nhập viện với tình trạng khó thở Bn có tiền sử hen sử dụng salbutamon và belometasone đều đặn, đây là lần đầu tiên nhập viện với 1 cơn khó thở cấp tính. Sau khi đảm bảo sự ổn định đường thở điều gì là phù hợp nhất trong chỉ định điều trị đầu tiên trong bn này
  • Terbutaline 10mg khí dung
  • Corticosteroid đường uống
  • Adrenaline tiêm dưới da
  • Kháng sinh phổ rộng
Câu 262: Một trong những thuốc sau đây có thể gây ra chứng co thắt phế quản ở bn có bệnh dị ứng đường thở
  • Ketamine
  • Methohexital
  • Propofol
  • Fentanyl
Câu 263: Bệnh nhân nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này?
  • Sóng Q
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Tăng Troponin
Câu 264: Nhịp nhĩ nhanh đa ổ thường có đặc tính sau ngoại trừ
  • Có ít nhất 3 hình thái sóng P khác nhau
  • Khoảng P
  • P
  • và RR thay đổi
  • Thường liên quan đến bệnh phổi mạn tính
  • Được điều trị thành công bằng digoxin
Câu 265: Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella
  • Thường xảy ra ở người nghiện rượu, đái tháo đường
  • Có thể gây ra "đờm như thạch nho"
  • Có thể tạo thành áp xe phổi
  • BN thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
Câu 266: Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, trừ:
  • Có thể gây độc cho tuyến giáp và phổi
  • Kéo dài khoảng QT trên ECG
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thời gian bán hủy rất dài
Câu 267: Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng ngoại trừ
  • Có thể do tương tác thuốc (ví dụ: SSRI và MAOI)
  • Triệu chứng bao gồm thay đổi trạng thái tâm thần, rối loạn thần kinh tự trị và bất thường thần kinh cơ
  • Điều trị bao gồm ngừng thuốc gây bệnh và chăm sóc hỗ trợ
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
Câu 268: Câu nào sau đây về nhiễm toan do rượu là sai
  • Thường xảy ra sau một thời gian uống rượu nhiều và ăn uống kém
  • Có khoảng trống anion cao
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mạn tính
  • Điều trị bao gồm truyền dịch và glucose
Câu 269: Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút nữa cấp cứu, vẫn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện?
  • Tiêm Adrenaline
  • Tiêm Amiodarone
  • Sốc lần thứ hai ở 200
  • Đặt nội khí quản
Câu 270: Bn nữ 35t có đau ngực khi gắng sức. bn không có yếu tố nguy cơ, câu nào sau đây là đúng
  • Khả năng ECG gắng sức dương tính là rất thấp
  • Nên chụp mạch vành ngay lập tức
  • Đau ngực này chắc chắn là do nguyên nhân cơ xương
  • Cần bắt đầu điều trị bằng thuốc chẹn beta
Câu 271: Với biến chứng mắt ở bn đtđ 1 trong các câu sau đây là không đúng
  • Bệnh võng mạc tiểu đường là nguyên nhân hàng đầu gây mù lòa ở người trưởng thành
  • Kiểm soát đường huyết và huyết áp chặt chẽ có thể làm chậm tiến triển
  • Laser quang đông là một phương pháp điều trị hiệu quả
  • Xuất huyết mắt thường gặp ở những bn có bệnh lý võng mạc tiểu đường sau dùng tan huyết cho nhồi máu cơ tim cấp
Câu 272: Câu nào sau đây không đúng về tác dụng của Clopidogrel ngoại trừ
  • Là một thuốc chống kết tập tiểu cầu
  • Ức chế thụ thể P2Y12 của tiểu cầu
  • Có thể được sử dụng thay thế cho Aspirin ở bệnh nhân không dung nạp
  • Không nên kết hợp với aspirin
Câu 273: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của xuất huyết tiêu hóa trên?
  • Giãn tĩnh mạch thực quản
  • Bệnh loét dạ dày tá tràng.
  • Hội chứng Mallory-Weiss
  • Viêm dạ dày
Câu 274: Câu nào sau đây là đúng về digoxin ngoại trừ
  • Làm tăng sức co bóp cơ tim
  • Làm chậm nhịp thất trong rung nhĩ
  • Có thể gây ngộ độc với cửa sổ điều trị hẹp
  • Cải thiện sự sống còn trong suy tim
Câu 275: Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Ngoại tâm thu thất là phổ biến và không luôn cần điều trị
  • Rối loạn nhịp tim có thể là dấu hiệu của thiếu máu cục bộ cơ tim đang diễn ra
  • Cần kiểm tra và điều chỉnh các rối loạn điện giải
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch.
Câu 276: Các chiến lược để quản lý COPD không biến chứng bao gồm tất cả các điều sau ngoại trừ
  • Cai thuốc lá
  • Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài
  • Phục hồi chức năng hô hấp
  • Cromolyn natri
Câu 277: Nguyên nhân của nhu cầu oxy của tim tăng lên bao gồm những điều sau ngoại trừ
  • Sốt
  • Cường giáp
  • Tăng huyết áp
  • Điều trị bằng nifedipine
Câu 278: Hội chứng tăng tiết hormone chống bài niệu ADH không thích hợp (SIADH) có thể do các nguyên nhân sau ngoại trừ
  • Ung thư phổi tế bào nhỏ
  • Chấn thương đầu
  • Cường giáp
  • Sử dụng một số loại thuốc (ví dụ: carbamazepine)
Câu 279: Một trong những nhóm thuốc sau đây ảnh hướng xấu đến kiểm soát đường huyết?
  • Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
  • Thuốc chống co giật.
  • Statin
  • Thuốc chủ vận beta-2
Câu 280: Tất cả những phát hiện sau đây có thể giúp ích cho việc chẩn đoán bệnh viêm màng ngoài tim ngoại trừ
  • Đau ngực kiểu màng phổi
  • Tiếng cọ màng ngoài tim
  • ST chênh lên lan tỏa trên ECG
  • ECG với đoạn ST chênh xuống
Câu 281: 1 trong những thuốc sau đây có thể gây ra co cứng cơ và xương hàm
  • Propofol
  • Ketamine
  • Fentanyl
  • Midazolam
Câu 282: Câu nào sau đây về nguyên nhân đột quỵ là đúng ngoại trừ
  • Rung nhĩ là một nguyên nhân tim mạch phổ biến gây đột quỵ do thuyên tắc
  • Tăng huyết áp là yếu tố nguy cơ quan trọng nhất có thể thay đổi được
  • Ở bệnh nhân tăng huyết áp xuất huyết não thường gặp hơn nhồi máu não
  • Hẹp động mạch cảnh có thể gây đột quỵ do thiếu máu cục bộ
Câu 283: BN năm 25t vào viện vì bắt đầu nôn mửa sau vài h nhức đầu dữ dội. khi kiểm tra bn buồn ngủ nhưng kích thích với co cứng nhẹ và không có thiếu hụt thần kinh khu trú. Vấn đề nào dưới đây có thể là cần thiết cho chẩn đoán và điều trị:
  • Chụp CT sọ não không tiêm thuốc cản quang
  • Kháng sinh theo kinh nghiệm
  • Chọc dịch não tủy
  • Thuốc chống động kinh
Câu 284: Câu nào sau đây là đúng về statins ngoại trừ
  • Làm giảm LDL-cholesterol hiệu quả
  • Giúp ổn định mảng xơ vữa
  • Có thể gây đau cơ
  • Được đề nghị sử dụng vào buổi sáng
Câu 285: BN nam 50t... rất dài. Một trong những điều dưới đây là nguyên nhân tiềm ẩn:
  • Nhiễm trùng
  • Rối loạn chuyển hóa
  • Tác dụng phụ của thuốc
  • Bệnh tự miễn
Câu 286: Liên quan đến khử rung tim bằng máy khử rung cầm tay, một trong những câu sau đây là đúng:
  • Nên thực hiện ba cú sốc liên tiếp nhanh chóng
  • Ép tim nên được tạm dừng trong khi máy khử rung tim đang sạc
  • Mức năng lượng mặc định cho người lớn nên được đặt ở mức 200J cho tất cả các cú sốc.
  • Gel dẫn điện không cần thiết nếu sử dụng điện cực dán
Câu 287: Về các yếu tố nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ câu nào sau đây là sai
  • Tăng huyết áp làm tăng nguy cơ
  • Đái tháo đường làm tăng nguy cơ
  • Tăng cholesterol máu làm tăng nguy cơ
  • Nguy cơ từ việc hút thuốc giảm xuống gần như bình thường ngay sau khi ngừng hút thuốc
Câu 288: Một bn dương tính với HIV vào viện vì khó thở và ho khan. Chụp XQ ngực cho thấy các thâm nhiễm xen kẽ... tất cả các câu sau đây liên quan đến chẩn đoán có thể xảy ra của bệnh nhân này là đúng ngoại trừ.
  • Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii (PCP) là một chẩn đoán hàng đầu
  • LDH huyết thanh thường tăng trong PCP
  • Chụp XQ ngực thông thường loại trừ nhiễm trùng phổi cấp tính
  • Bệnh nhân có thể cần soi phế quản để chẩn đoán xác định
Câu 289: Bệnh nhân nam 68 tuổi có tiền sử bệnh lao trong quá khứ (đã điều trị xong) và giãn phế quản, lần này vào viện vì xuất hiện sốt và ho. Nhiệt độ 38.3 độ
  • SPO2 88% trên không khí phòng. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất là?
  • Piperacillin/tazobactam
  • Ceftazidime.
  • Ciprofloxacin
  • Imipenem
Câu 290: Tất cả các câu sau đây là đúng đối với bệnh cúm ngoại trừ
  • Gây ra bởi virus cúm
  • và C
  • Có thể gây ra các triệu chứng toàn thân như sốt, đau cơ
  • Vắc-xin hàng năm được khuyến nghị để phòng ngừa
  • Liệu pháp kháng virus với amatindine và rimanitidine có hiệu quả đối với các loại cúm
  • B và C
Câu 291: Nam 50t, ĐTĐ 2, theo dõi nồng độ HbA1C của bn, mục tiêu nào là thích hợp nhất:
  • Luôn duy trì dưới 6.5%
  • Cần đạt mức bình thường (<5.7%)
  • Nên chọn 1 mục tiêu có thể đạt được
  • Không cần theo dõi HbA1c nếu đường huyết lúc đói bình thường
Câu 292: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển chứng thiếu máu cục bộ cơ tim yếu tố nào là sai
  • Hẹp động mạch vành
  • Co thắt động mạch vành
  • Tăng nhu cầu oxy của cơ tim
  • Hẹp van 2 lá
Câu 293: Một trong những câu sau đây là đúng về tăng huyết áp
  • Mục tiêu huyết áp cho tất cả bệnh nhân là <140/90mmHg
  • ở bệnh nhân tiểu đường bị bệnh thận huyết áp đích dưới 120/70mmHg
  • Thuốc chẹn beta là lựa chọn đầu tay ở bệnh nhân không có biến chứng
  • Tăng huyết áp vô căn chỉ xảy ra ở người béo phì
Câu 294: Một câu sau đây là sai ở bệnh nhân có nhồi máu cơ tim gần đây có tổng hợp cholesterol 5,5-8.0 mmol/L việc chỉ định ức chế HMGCoA sẽ
  • Làm chậm tốc độ tiến triển của xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân
Câu 295: Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Aspirin
  • Clopidogrel
  • Statin
  • Warfarin
Câu 296: Một trong những câu sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Tiêu chảy
  • Suy thận
  • Nhiễm toan ống thận
  • Hội chứng Cushing
Câu 297: Thuốc nào sau đây không có liên quan đến viêm tụy cấp
  • Thiazide
  • Furosemide
  • Azathioprine
  • Heparin
Câu 298: Các biến chứng của nhiễm trùng phổi do Mycoplasma bao gồm tất cả sau đây ngoại trừ
  • Thiếu máu tan máu tự miễn
  • Hội chứng Stevens-Johnson
  • Viêm não
  • Viêm khớp tự hoại
Câu 299: Nam 71t ts rung nhĩ vv vì co giật, lịch sử bệnh, lịch sử bệnh lý khi thức dậy chóng mặt trong vài giây, ngã xuống sàn và co giật. bn tỉnh và hết co giật sau vài phút. Thuốc sd hàng ngày gồm Aspirin, AT nolon, furosemid. Chẩn đoán có khả năng nhất:
  • Đột quỵ
  • Cơn thiếu máu não thoáng qua
  • Rối loạn nhịp tim
  • Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 300: Bn nam 64t đc đưa vào viện trong trạng thái bối rối và kích động. XN các kiểu. điều nào sau đây là điều trị quan trọng với bn này
  • Insulin
  • Glucose 50%
  • Truyền dung dịch mặn đẳng trương
  • Thuốc an thần
Câu 301: BN nữ 76 tuổi Các xét nghiệm. một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trên
  • Furosemide
  • Ramipril
  • Digoxin
  • Spironolactone
Câu 302: Các câu sau đây về chống đông máu là sai ngoại trừ
  • Heparin có thể sử dụng bằng đường uống
  • Thuốc chống đông đường uống thế hệ mới (DOACs) hoàn toàn an toàn cho phụ nữ có thai
  • Xét nghiệm INR được dùng để theo dõi hiệu quả của Heparin
  • Warfarin được chỉ định ở bệnh nhân hẹp van 2 lá và rung tâm nhĩ
Câu 303: Sau đây là giá trị được chứng minh trong việc giảm nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ một câu sau đây là sai?
  • Cai thuốc lá
  • Kiểm soát huyết áp
  • Châm cứu xoa bóp ngực
  • Điều trị rối loạn lipid máu bằng Statin
Câu 304: Với người thầy thuốc, khi hỏi bệnh nhân ngay lúc vào viện quan trọng nhất là hỏi:
  • Tiền sử gia đình
  • Tiền sử dị ứng
  • Thói quen sinh hoạt
  • Lý do vào viện
Câu 305: Khi kiểm soát đường thở cho bệnh nhân: các việc quan trọng nhất cần phải làm:
  • Phải phát hiện và giải phóng dị vật gây tắc nghẽn đường thở
  • Đặt nội khí quản ngay lập tức cho mọi bệnh nhân
  • Cho bệnh nhân nằm đầu bằng
  • Sử dụng thuốc an thần để giảm lo lắng
Câu 306: Khi kiểm soát chảy máu đang diễn ra ở vùng cơ thể dễ bỏ sót là:
  • Vùng ngực và bụng
  • Vùng đầu và mặt
  • Sau lưng và tầng sinh môn
  • Các chi trên và chi dưới
Câu 307: Sau đây là các dấu hiệu tăng áp lực nội sọ, trừ:
  • Đau đầu, nôn vọt
  • Rối loạn ý thức
  • Phù gai thị
  • Vã mồ hôi lạnh
Câu 308: Tại hiện trường tai nạn sập nhà cao tầng có một nạn nhân trong tình trạng tỉnh, tụ máu dưới da đầu, gãy xương đùi kín, đau bụng vùng mạng sườn phải, mạch nhanh nhỏ 120 lần/phút. HA 70/40 mmHg, hãy chọn loại biển đeo cho nạn nhân:
  • Đỏ
  • Vàng
  • Xanh
  • Đen
Câu 309: Bệnh nhân nam 65t vào viện vì đau ngực, khám thấy tỉnh, đau dữ dội vùng ngực trái, tim 120 lần/phút, HA 90/60 mmHg, hãy phân đúng nhóm bệnh nhân là
  • Cần theo dõi
  • Cần xử trí trì hoãn
  • Cấp cứu khẩn cấp
  • Không cần cấp cứu
Câu 310: Khi ngừng tim, sau 3-5 phút tế bào não tổn thương không hồi phục do:
  • Nhiễm toan chuyển hóa
  • Tăng nồng độ CO2
  • Thiếu oxy, thiếu glucose
  • Hạ thân nhiệt
Câu 311: Tổn thương ở não có thể gây ra:
  • Ngừng thở, trụy mạch, nhịp tim chậm
  • Sốt cao, co giật
  • Tăng huyết áp, mạch nhanh
  • Tăng đường huyết
Câu 312: Suy hô hấp, trụy mạch có thể gây ra:
  • Tổn thương gan cấp
  • Phù não hoặc nhũn não
  • Suy thận cấp
  • Viêm tụy cấp
Câu 313: Những biện pháp bảo vệ não bao gồm, ngoại trừ:
  • Đảm bảo cung cấp đủ oxy và glucose
  • Duy trì huyết áp và tưới máu não
  • Kiểm soát thân nhiệt
  • Giảm áp lực nội sọ, chống phù não
Câu 314: Lượng nước cần cho một em bé nặng 8 kg mỗi ngày là:
  • 400 ml
  • 600 ml
  • 800 ml
  • 1000 ml
Câu 315: Công thức tính nhu cầu nước mỗi ngày cần cho trẻ từ 1kg đến 10 kg là:
  • Cân nặng (kg) x 50ml
  • Cân nặng người bệnh bằng kg x 100ml
  • 1000ml + 50ml cho mỗi kg trên 10kg
  • Cân nặng (kg) x 150ml
Câu 316: Công thức tính nhu cầu nước mỗi ngày cần cho trẻ từ 10kg tới 20kg là:
  • Cân nặng (kg) x 100ml
  • Cân nặng người bệnh bằng kg x 50ml
  • 1000ml + 50ml cho mỗi kg trên 10kg
  • 1500ml + 20ml cho mỗi kg trên 20kg
Câu 317: Đánh giá lượng nước cần cho một người lớn:
  • 1000ml + 50ml cho mỗi kg trên 10kg
  • 1500ml + 20ml cho mỗi kg trên 20kg
  • (20+kg cân nặng người bệnh ) x 20ml
  • 40 - 50 ml/kg
Câu 318: Nhu cầu nước cần cho cơ thể mỗi ngày là:
  • 10-15 ml/kg thể trọng
  • 20-25 ml/kg thể trọng
  • 30-45ml/kg thể trọng
  • 50-60 ml/kg thể trọng
Câu 319: Trong nghiệm pháp Heimlich, vị trí ép nằm ở:
  • Giữa hai xương bả vai
  • 1/3 dưới xương ức
  • Bất kỳ vị trí nào trên bụng
  • Vùng thượng vị
Câu 320: Nên để cổ ở tư thế nào khi có chấn thương cột sống:
  • Gấp tối đa
  • Ngửa tối đa
  • Ngửa trung gian
  • Nghiêng sang một bên
Câu 321: Xử trí ban đầu với người bệnh bỏng thực quản do hóa chất, ngoại trừ:
  • Đảm bảo đường thở
  • Không gây nôn
  • Cho bệnh nhân uống nhiều nước
  • Đưa đến cơ sở y tế ngay
Câu 322: Chữ A trong nguyên tắc kiểm soát ban đầu bệnh nhân cấp cứu là:
  • Đánh giá tuần hoàn (Assessment)
  • Dị ứng (Allergy)
  • Kiểm soát đường thở
  • Thuốc (Administration of drugs)
Câu 323: Chữ B trong nguyên tắc kiểm soát ban đầu bệnh nhân cấp cứu là:
  • Hỗ trợ hô hấp
  • Chảy máu (Bleeding)
  • Bỏng (Burns)
  • Huyết áp (Blood pressure)
Câu 324: Chữ C trong nguyên tắc kiểm soát ban đầu bệnh nhân cấp cứu là:
  • Chấn thương cột sống cổ (C-spine)
  • Ý thức (Consciousness)
  • Chấn thương ngực (Chest injury)
  • Hỗ trợ tuần hoàn
Câu 325: Chữ E trong nguyên tắc kiểm soát ban đầu bệnh nhân cấp cứu là:
  • Môi trường (Environment)
  • Kiểm soát thân nhiệt
  • Đánh giá (Evaluation)
  • Điện giải (Electrolytes)
Câu 326: Chữ D trong nguyên tắc kiểm soát ban đầu bệnh nhân cấp cứu là:
  • Thuốc (Drugs)
  • Chẩn đoán (Diagnosis)
  • Kiểm soát các tổn thương thần kinh
  • Mất nước (Dehydration)
Câu 327: Viết tắt chữ A trong nguyên tắc kiểm soát ban đầu bệnh nhân cấp cứu là:
  • Assessment
  • Airway
  • Alert
  • Agitation
Câu 328: Khi bệnh nhân suy hô hấp, xanh tím cần:
  • Đặt nội khí quản ngay lập tức
  • Cho thở oxy liều cao
  • Đặt bệnh nhân ở tư thế Fowler
  • Hút sạch đờm dãi và/hoặc móc dị vật
Câu 329: Những điểm quan trọng cần lưu ý trong thời kỳ đầu xử trí cấp cứu bệnh nhân chấn thương:
  • Ưu tiên những vấn đề liên quan đến tính mạng bệnh nhân
  • Chẩn đoán chính xác tất cả các tổn thương
  • Thực hiện đầy đủ các xét nghiệm cận lâm sàng
  • Cố định tất cả các xương gãy trước khi xử trí các vấn đề khác
Câu 330: Triệu chứng của sốc thần kinh do tổn thương tủy sống:
  • Mạch nhanh, huyết áp tăng
  • Sốt cao, da nóng đỏ
  • Mạch chậm, liệt tứ chi, vã mồ hôi lạnh
  • Co giật, mất ý thức
Câu 331: Triệu chứng lâm sàng sốc phản vệ diễn biến nhẹ là:
  • Bệnh nhân biểu hiện lo lắng, sợ hãi, đau đầu, chóng mặt, mẩn ngứa, phù Quincke, buồn nôn, ho, khó thở, đau bụng, đái ỉa không tự chủ, huyết áp tụt, nhịp tim nhanh.
  • Hôn mê, co giật, ngừng thở
  • Mạch không bắt được, huyết áp không đo được
  • Chỉ có biểu hiện mẩn ngứa ngoài da
Câu 332: Triệu chứng lâm sàng sốc phản vệ diễn biến trung bình là:
  • Bệnh nhân tử vong trong vài phút
  • Bệnh nhân hoảng hốt, choáng váng, mày đay khắp người, khó thở, chảy máu mũi, dạ dày, ruột. Da tái nhợt, mạch không đều. Huyết áp không đo được.
  • Bệnh nhân chỉ lo lắng, sợ hãi, huyết áp ổn định
  • Bệnh nhân chỉ có biểu hiện mày đay, không khó thở
Câu 333: Triệu chứng lâm sàng sốc phản vệ diễn biến nặng là:
  • Chỉ có biểu hiện ngoài da và tiêu hóa
  • Khó thở nhẹ, mạch hơi nhanh
  • Thường xảy ra ngay trong phút đầu tiên với tốc độ chớp nhoáng, bệnh nhân hôn mê, ngạt thở, da tím tái, co giật, huyết áp không đo được và tử vong trong vài phút.
  • Bệnh nhân tỉnh táo, lo lắng, huyết áp tụt nhẹ
Câu 334: Xử trí ngay tại chỗ với sốc phản vệ là:
  • Chỉ cần cho bệnh nhân uống thuốc kháng histamin
  • Đặt bệnh nhân ngồi dậy
  • Ngừng ngay đường tiếp xúc với dị nguyên
  • Chờ đợi xem triệu chứng có tự hết không
Câu 335: Những nguyên nhân thường gặp của sốc phản vệ bao gồm, ngoại trừ:
  • Thuốc kháng sinh, thuốc gây tê
  • Nọc côn trùng
  • Thức ăn
  • Sốc do mất máu cấp
Câu 336: Nguyên nhân chủ yếu gây tử vong trong sốc phản vệ là:
  • Suy thận cấp
  • Tổn thương gan
  • Suy hô hấp, tụt huyết áp kéo dài.
  • Nhiễm trùng huyết
Câu 337: Thuốc cơ bản nhất để điều trị sốc phản vệ là:
  • Corticosteroid
  • Kháng histamin
  • Thuốc giãn phế quản
  • Adrenalin
Câu 338: Một bệnh nhân nữ 34t, tiền sử không có gì đặc biệt, xuất hiện khó thở, đau bụng, nôn, ban đỏ trên da, ngứa sau khoảng 20' sau tiêm thuốc kháng sinh, huyết áp 80/50 mmHg, nhịp tim 130 lần/phút, nhịp thở 30 lần/phút. Chẩn đoán phù hợp với trường hợp trên:
  • Sốc phản vệ
  • Phản ứng dị ứng thông thường
  • Ngộ độc thực phẩm
  • Cơn hen phế quản cấp
Câu 339: Xử trí đầu tiên khi thấy bệnh nhân có các biểu hiện của sốc phản vệ ngay khi tiêm thuốc là:
  • Gọi bác sĩ
  • Chuẩn bị Adrenalin
  • Ngừng tiêm ngay lập tức
  • Cho bệnh nhân nằm đầu cao
Câu 340: Các triệu chứng tiêu hóa thường gặp trong sốc phản vệ bao gồm, ngoại trừ:
  • Buồn nôn, nôn
  • Đau quặn bụng
  • Tiêu chảy
  • Chướng bụng
Câu 341: Cần theo dõi bệnh nhân sốc phản vệ tại cơ sở y tế tối thiểu:
  • 12h
  • 24h
  • 48h
  • 72h
Câu 342: Các nguy cơ và biến chứng của sốc phản vệ bao gồm, ngoại trừ:
  • Tổn thương não do thiếu oxy
  • Nhồi máu cơ tim
  • Rối loạn nhịp tim
  • Suy thận
Câu 343: Đối với bệnh nhân sốc phản vệ, để đảm bảo hô hấp cần cho bệnh nhân thở oxy qua mặt nạ:
  • 1-2 lít/phút
  • 3-5 lít/phút
  • 6-8 lít/phút
  • >10 lít/phút
Câu 344: Các triệu chứng tim mạch thường gặp trong sốc phản vệ bao gồm, ngoại trừ:
  • Tụt huyết áp
  • Nhịp tim nhanh
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng huyết áp
Câu 345: Tư thế xử trí cấp cứu sốc phản vệ là:
  • Nằm đầu cao
  • Nằm nghiêng an toàn
  • Đầu thấp, chân cao
  • Tư thế nửa ngồi nửa nằm
Câu 346: Hạ huyết áp đột ngột ở bệnh nhân sốc phản vệ có thể gây ra:
  • Loạn nhịp tim, nhịp tim chậm
  • Tăng tưới máu não
  • Cải thiện chức năng thận
  • Giảm nguy cơ tổn thương cơ tim
Câu 347: Sốc phản vệ ở bệnh nhân có sử dụng thuốc chẹn B giao cảm có thể gây ra:
  • Nhịp tim nhanh dữ dội
  • Nhịp tim chậm
  • Tăng huyết áp kháng trị
  • Không ảnh hưởng đến đáp ứng với Adrenalin
Câu 348: Trong hộp chống sốc phản vệ, ngoài Adrenalin, có thể có thêm các loại thuốc sau, ngoại trừ:
  • Diphenhydramine (kháng histamin)
  • Hydrocortisone (corticosteroid)
  • Nước cất
  • Penicilin
Câu 349: Cách sử dụng adrenalin trong cấp cứu:
  • Chỉ tiêm một liều duy nhất
  • Tiêm lặp lại 10 – 15 phút cho đến khi huyết áp ổn định
  • Tiêm tĩnh mạch ngay từ đầu
  • Pha loãng vào chai dịch truyền
Câu 350: Cách xử trí cấp cứu cho bệnh nhân sốc phản vệ bao gồm, ngoại trừ:
  • Đặt bệnh nhân ở tư thế đầu thấp, chân cao
  • Đảm bảo đường thở thông thoáng
  • Truyền dịch tĩnh mạch
  • Cho nằm đầu cao 30 độ.
Câu 351: Vitamin gây ra sốc phản vệ thường thấy ở Việt Nam:
  • Vitamin A
  • Vitamin B1
  • Vitamin C
  • Vitamin D

Câu 1: Một bệnh nhân nam 72 tuổi xuất hiện suy thận cấp sau khi đặt ống thông tim. Khám thấy mạch ngoại biên nấy yếu, đau vùng thượng vị, lẫn, tím da ở chi dưới. Kết quả xét nghiệm (đơn vị là mg/dL): BUN 131, creatinin 5.2, photphat 9.5. Xét nghiệm nước tiểu cho 10 đến 15 bạch cầu (WBC), 5 đến 10 hồng cầu (RBC), và một trụ trong (HPF). Chẩn đoán thích hợp nhất là?
  • Viêm thận kẽ cấp tính do thuốc.
  • Globin niệu cấp tính với hoại tử ống thận cấp tính.
  • Hoại tử ống thận cấp tính thứ phát sau chụp mạch có cản quang.
  • Tắc mạch do Cholesterol.
  • Tách động mạch thận với ure huyết trước thận.
Câu 2: Tất cả các dấu hiệu sau có liên quan với tắc nghẽn mạn tính đường tiết niệu một bên, ngoại trừ?
  • Thiếu máu.
  • Bí tiểu.
  • Tăng huyết áp.
  • Đau khi đi tiểu.
  • Tiểu mủ.
Câu 3: Bạn chuyển BN trên tới bệnh viện địa phương để thực hiện các xét nghiệm. Lượng creatinin huyết thanh bệnh nhân là 1,5 mg/L Na+ 138meq/L K+ 3,8meq/d creatinin nước tiểu là 12mmol. Sử dụng công thức Cockcroft Gault, độ thanh thải creatinin ở bệnh nhân này là?
  • 27mL/phút.
  • 47mL/phút.
  • 70mL/phút.
  • 105 mL/phút.
Câu 4: Tại y tế địa phương, bạn đang đánh giá một bệnh nhân nam 70 tuổi có sốt, khó thở và ho. Khám thấy rung thanh tăng, tiếng vang phế quản ở nửa dưới phổi phải, bạn chẩn đoán sơ bộ bệnh nhân này bị viêm phổi cộng đồng. Huyết áp 138/74 mmHg, nhịp tim 99 lần/phút, nhiệt độ 38,60
  • cân nặng 72kg. Bệnh nhân có tiền sử cắt 1 thận và nói với bạn rằng "thận làm việc không hết công suất”. Trước khi kê kháng sinh, bạn muốn biết chức năng thận của bệnh nhân. Dữ kiện nào sau đây bạn cần để tính độ thanh thải creatinin sử dụng công thức Cockcroft-Gault?
  • Creatinin máu.
  • Creatinin máu và nước tiểu.
  • Chủng tộc và Creatinin máu.
  • Chủng tộc, creatin máu, Creatinin nước tiểu.
Câu 5: Một bệnh nhân 48 tuổi được chẩn đoán ESRD (bệnh thận giai đoạn cuối) thứ phát sau đái tháo đường, đang được điều trị bằng lọc màng bụng. Bệnh nhân được thay đổi dịch lọc 4 lần mỗi ngày và đã được làm như vậy trong khoảng 4 năm. Biến chứng của lọc màng bụng bao gồm?
  • Hạ huyết áp sau dẫn lưu dịch lọc.
  • Ha albumin máu.
  • Tăng cholesteron máu.
  • Hạ đường huyết.
  • Tràn dịch màng phổi trái.
Câu 6: Bạn đang nghiên cứu tình trạng đau bụng ở một bệnh nhân nam 28 tuổi đến từ Peru. Kết quả siêu âm ổ bụng cho thấy hình ảnh ứ nước thận và niệu quản 2 bên. Tình trạng nào sau đây là ít có khả năng nhất ở bệnh nhân này?
  • U lympho.
  • Hẹp niệu đạo.
  • Hẹp bao quy đầu.
  • Xơ hóa sau phúc mạc.
Câu 7: Một bệnh nhân nam 57 tuổi được đưa tới bệnh viện do mất nước và lú lẫn. Tại khoa cấp cứu bệnh nhân kêu khát nước và được xác định lượng Na máu là 162meq/dL creatinin: 2,2mg/dL Sau khi được truyền dịch đường tĩnh mạch, bệnh nhân tỉnh táo và nói với bạn rằng mỗi ngày ông ta uống một lượng lớn nước và đi tiểu khoảng 21. Lượng Na vẫn duy trì ở mức 150meq/L và nồng độ thẩm thấu nước tiểu là 0 mosmol/kg Sau khi hạn chế lượng nước đưa vào cẩn thận, bạn cho bệnh nhân dùng 10µg desmopressin đường mũi và định lượng lại nồng độ thẩm thấu nước tiểu bệnh nhân, kết quả là 94 mmOsmol/kg. Điều trị lâu dài cho bệnh nhân bằng?
  • Chất tương tự Vasopressin.
  • Bộc lộ hình ảnh não và nếu có chỉ định sẽ cắt bỏ.
  • Lithium carbonat.
  • Các chế phẩm thuốc phiện.
  • Hạn chế muối và dùng lợi tiểu.
Câu 8: Một BN nam 57 tuổi được đưa tới bệnh viện do mất nước và lú lẫn. Tại khoa cấp cứu bệnh nhân kêu khát nước và được xác định lượng Na huyết là 162meq/dLcreatinin: 2,2mg/dL Sau khi được truyền dịch đường tĩnh mạch, bệnh nhân tỉnh táo và nói với bạn rằng mỗi ngày ông ta uống một lượng lớn nước và đi tiểu khoảng 21. Lượng Na vẫn duy trì ở mức 150meq/Lvà nồng độ thẩm thấu nước tiểu là 80 mosmol/kg. Sau khi hạn chế lượng nước đưa vào cẩn thận, bạn cho bệnh nhân dùng 10µg desmopressin (co mạch) đường mũi và định lượng lại nồng độ thẩm thấu nước tiểu bệnh nhân, kết quả là 94 mmosmol/kg. Nguyên nhân thích hợp nhất gây ra tình trạng tăng natri ở bệnh nhân này là?
  • Thở sâu mạn tính.
  • Đái tháo nhạt.
  • Uống quá nhiều.
  • Mất qua đường tiêu hóa.
  • Sử dụng thuốc lợi tiểu.
Câu 9: Một bệnh nhân nữ 71 tuổi được đưa tới bệnh viện với một đợt suy thận cấp cần phải lọc máu. Trong ngày đầu tiên ở bệnh viện, bệnh nhân được theo dõi nhồi máu cơ tim Killip lớp 3. Bệnh nhân được can thiệp mạch vành qua da. Ngày thứ 2 bệnh nhân có sốt và được uống Gentamicin và Fluoroquinolon. Phim X quang ngực vào ngày thứ 3 cho thấy xung huyết mạch phổi, và được điều trị bằng lợi tiểu đường tĩnh mạch. Ngày thứ 4 bệnh nhân kêu đau chân, đáp ứng tốt với bổ sung kali và dùng ibuprofen. Bệnh nhân được đưa tới bạn với kết quả xét nghiệm nước tiểu 17 bạch cầu, 1 hồng cầu, không có tế bào biểu mô, bạch cầu esterase. Nhuộm Hansel dương tính với bạch cầu ưa acid. Xét nghiệm máu cho: creatinin 4,2mg/dL và không xác định được nồng độ bổ thể. Bây giờ là ngày thứ 7 bệnh nhân nhập viện. Tình trạng suy thận của bệnh nhân xảy ra vào ngày nào?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 10: Một bệnh nhân nam 79 tuổi, tiền sử sa sút trí tuệ được đưa tới phòng cấp cứu sau 8h lịm đi. 2 ngày trước bệnh nhân có phàn nàn về tình trạng đau bụng vùng thấp. Bệnh nhân ăn uống bình thường cho đến 8h sau. Bệnh nhân không được uống thuốc gì. Bệnh nhân không sốt, huyết áp 150/90 mmHg, nhịp tim 105 lần/phút, và nhịp thở 20 lần/phút. Khám bệnh thấy tĩnh mạch cổ nổi và đau bụng lan tỏa, nhu động ruột bình thường, có phì đại tuyến tiền liệt, cầu bàng quang. Bệnh nhân lơ mơ nhưng có đáp ứng. Xét nghiệm máu: Na+:128meq/L K+:5,7meq/
  • BUN: 100mg/d
  • Creatinin: 2,2mg/dl. 2 tháng trước xét nghiệm của bệnh nhân là bình thường. Bệnh nhân được đặt 1 sond Foley và rút được 1100ml nước tiểu. Phát biểu nào sau đây về tình trạng của bệnh nhân này là đúng?
  • Chức năng thận của bệnh nhân có thể trở lại bình thường sau 1 tuần.
  • Bệnh nhân sẽ cần đến phương pháp hồi sức trong ít nhất 24 h kế tiếp.
  • Bệnh nhân sẽ có thiểu niệu trong 24h kế tiếp.
  • Lọc máu ngay lập tức được chỉ định.
  • Xét nghiệm nước tiểu sẽ cho kết quả nước tiểu ưu trương.
Câu 11: Một phụ nữ 84 tuổi được đưa tới phòng cấp cứu do ngủ lịm đi. Tại đây, huyết áp bệnh nhân là 85/60 mmHg, nhịp tim 101 l/phút nhiệt độ 37,8 độ C Kết quả xét nghiệm: Na+:137meq/L K+2,8meq/L HCO3-:8meq/L Cl-:117meq/LBUN 17 mg/dL Creatinin 0,9 mg/dL Khí máu động mạch cho kết quả PaO2: 80mmHg, PCO2: 24 mmHg, pH 7,29. Nước tiểu trong, pH 4,5. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra rối loạn thăng bằng acid base ở bệnh nhân?
  • Tiêu chảy
  • Sử dụng thuốc lợi niệu
  • Suy thận tối cấp
  • Giảm aldosterdol
  • Nhiễm toan ống lượn gần.
Câu 12: Một phụ nữ 84 tuổi được đưa tới phòng cấp cứu do ngủ lịm đi. Tại đây, huyết áp bệnh nhân là 85/60 mmHg, nhịp tim 101 l/phút, nhiệt độ 37,80C Kết quả xét nghiệm: Na+:137meq/L K+2,8meq/L HCO3-: 8meq/LCl-: 117meq/L BUN 17 mg/dL Creatinin 0,9 mg/dLKhí máu động mạch cho kết quả PaO2: 80mmHg, PCO2: 24 mmHg, pH 7,29. Nước tiểu trong, pH 4,5. Tình trạng rối loạn thăng bằng kiềm toan nào có ở bệnh nhân này?
  • Khoảng trống Anion do nhiễm toan chuyển hóa.
  • Không có khoảng trống anion do nhiễm toan chuyển hóa.
  • Không có khoảng trống anion do nhiễm toan chuyển hóa và nhiễm kiềm hô hấp.
  • Nhiễm toan hô hấp.
Câu 13: Tất cả những dạng viêm cầu thận (GN) có nồng độ bổ thể C4 trong huyết thanh bình thường ngoại trừ?
  • Viêm thận Lupus giai đoạn 4 (giảm bổ thể C3, C4, CH50)
  • Viêm cầu thận do liên cầu
  • Hội chứng tan máu ure huyết
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh typ 2
  • Viêm cầu thận kết hợp với viêm nội tâm mạc
Câu 14: Đánh giá trước phẫu thuật ở một bệnh nhân nam 55 tuổi để thực hiện chụp mạch vành cho thấy dịch lọc cầu thận khoảng 33mL/phút/1,73m2 và kiểm soát tiểu đường không chặt chẽ. Hiện tại bệnh nhân không sử dụng các thuốc có hại cho thận, và bác sĩ chuyên khoa thận cam đoan với bạn rằng hiện tại bệnh nhân không có suy thận cấp. Bạn sẽ đề phòng tổn thương thận do thuốc cản quang. Loại thuốc chắc chắn sẽ ngăn cản các nguy cơ của tổn thương thận là?
  • Dopamin.
  • Fenoldopam.
  • Indometacin.
  • N-acetylcystein.
  • NaHCO3/NaCl 0.9% lượng nhỏ
Câu 15: Cơn đau kết hợp với tắc nghẽn đường tiết niệu cấp tính là một hậu quả của tình trạng nào sau đây?
  • Bù natri niệu.
  • Giảm lưu lượng máu tủy.
  • Tăng tưới máu cho thận.
  • Prostaglandin gây giãn mạch.
Câu 16: Một phụ nữ 28 tuổi nhiễm HIV được điều trị với liệu pháp ức chế virus kháng retrovirus phàn nàn về tình trạng đau bụng Kết quả xét nghiệm cho Creatinin 281 6 mmol/l Creatinin cơ bản là 88mmol/l Xét nghiệm nước tiểu thấy có nhiều hồng cầu và bạch cầu mà không kèm các tế bào biểu mô bạch cầu este hóa hoặc nitrit Xét nghiệm nào sau đây được chỉ định để chẩn đoán nguyên nhân gây ra suy thận cấp ở bệnh nhân này
  • Vết kháng acid trong nước tiểu
  • Kháng thể kháng-GMB màng đáy cầu thận
  • X quang thận
  • Siêu âm thận
  • Điện giải nước tiểu
Câu 17: Nguyên nhân phổ biến nhất gây kích thích vùng dưới đồi bài tiết Vasopressin Hormone chống bài niệu ADH tái hấp thu nước ở ống thận cô đặc nước tiểu là
  • Tình trạng ưu trương
  • Tăng Kali huyết
  • Giảm Kali huyết
  • Tình trạng nhược trương
  • Giảm thể tích máu trong lòng mạch
Câu 18: Một BN với bệnh thận đa nang Bệnh nhân không có triệu chứng và tiền sử gia đình không có gì đặc biệt BN lo lắng về tình trạng phình mạch trong sọ Điều cần làm cho bệnh nhân này là
  • CT scan sọ não không tiêm thuốc cản quang
  • CT mạch máu
  • Chụp mạch não
  • Chụp cộng hưởng từ mạch máu (MRA)
  • Không có kiểm tra nào khác
Câu 19: Ở nam mỹ suy tim độ II theo NYHA nên dùng thuốc nào thêm vào sau khi phối hợp ACE và chẹn beta giao cảm
  • Hydralazine/Chẹn thụ thể angiotensin
  • Hydrazaline/digoxin
  • Isosorbide dinitrate/ Chẹn thụ thể angiotensin
  • Isosorbide dinitrate/digoxin
  • Isosorbide dinitrate giãn TM liều cao giãn cả ĐM/hydralazine giãn mạch
Câu 20: Điều nào sau đây đúng với dùng với chẹn beta giao cảm và ức chế men chuyển angiotensin ở bệnh nhân có suy tim mới
  • ACE nên được dùng tăng dần liều tối đa có thể dung nạp trong khi chẹn beta giao cảm nên tăng liều từ từ nhiều tuần
  • Chẹn beta giao cảm nên được dùng liều tối đa có thể dung nạp trong khi ACE nên tăng liều từ từ nhiều tuần
  • Cả 2 nên được dùng liều tối đa tăng nhanh chóng
  • Cả 2 nên được dùng liều tối đa tăng từ từ
  • Cả 2 nên dùng mức tối đa luôn từ lần đầu tiên
Câu 21: Các thuốc sau đây dùng cho suy tim nặng với rối loạn chức năng tâm thu thất trái trừ
  • Chẹn thụ thể angiotensin
  • Chẹn kênh canxi
  • NSAIDs
  • Sotalol
  • Thiazolidinediones
Câu 22: Tất cả dấu hiệu sau đây có thể tìm thấy trên siêu âm tim ở bệnh nhân suy tim trừ
  • Rung nhĩ
  • Giãn nhĩ trái
  • Dày thành thất trái
  • Lượng đổ đầy tâm trương thất trái
  • Di động van 2 lá về van động mạch chủ trong kỳ tâm trương
Câu 23: Bệnh nhân nam 28 tuổi có bệnh cơ tim dài ngày bị khó thở ngày càng nặng Khám lâm sàng thấy huyết áp 85/50mmHg nhịp tim 112 l
a
^
n/phit áp lực tĩnh mạch cảnh tăng phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính T1T2 nhẹ T3 ở đỉnh không rale phù độ 3 ở 2 chi dưới XQ ngực phổi sáng tràn dịch ít ở góc hoành Bệnh nhân này có áp lực mao mạch phổi bít như thế nào
  • Tăng
  • Bình thường
  • Giảm
  • Không có thông tin cho biết về áp lực mao mạch phổi bít
Câu 24: Bệnh nhân nữ 68 tuổi suy tim sung huyết thỉnh thoảng ngừng thở khi ngủ Cơn ngừng thở ngừng khoảng 10 phút sau đó thở nhanh không làm thức giấc bệnh nhân Bà không ngáy cảm thây khỏe khi nghỉ ban ngày nhưng khó thở khi hoạt động nhẹ Bước tiếp theo để điều trị bệnh nhân này
  • Siêu âm tim
  • Điều trị bệnh nhân ở mức cao nhất
  • Tiến hành CPAP khi ngủ
  • Tìm hiểu thêm giấc ngủ
  • Thêm giãn phế quản
Câu 25: Bệnh nhân nam 68 tuổi có tiền sử nhồi máu cơ tim và suy tim sung huyết ổn định khi nghỉ Khi bước chân lên ô tô bệnh nhân thấy khó thở mệt mỏi và thỉnh thoảng đánh trống ngực Bệnh nhân phải nghỉ vài phút trước khi triệu chứng giảm Theo NYHA thì bệnh nhân ở giai đoạn nào
  • I
  • II
  • III
  • IV
Câu 26: Tất cả dấu hiệu sau đây của ECG giúp kết luận chẩn đoán nhịp nhanh thất trừ
  • Nhát bắt được thất
  • Sự hòa hợp của phức hợp QRS ở mọi chuyển đạo trước tim
  • Thời gian QRS ngắn hơn ở QRS nhịp xoang
  • Dạng RSR' ở V1
Câu 27: Bạn đánh giá 1 bệnh nhân có nhịp nhanh có QRS giãn rộng Bệnh nhân này có tiền sử WPW thuốc nào điều trị tốt nhất nhịp nhanh ở bệnh nhân này
  • Adenosine
  • Digoxin
  • Diltiazem
  • Procainamide
  • Verapamil
Câu 28: Bạn thăm khám một BN cũ Bệnh nhân nam 76 tuổi có tiền sử tăng huyết áp tai biến mạch não đái tháo đường kiểm soát bằng chế độ ăn suy tim có rối loạn tâm thu thất trái với EF là 30% Bệnh nhân không có triệu chứng mới gì Khám lâm sàng thấy mạch không đều ECG có rung nhĩ Trước khi đó bệnh nhân không có rung nhĩ Bạn đề nghị bệnh nhan chấp nhận làm can thiệp khử rung dòng trực tiếp DCCV Điều trị kháng đông thích hợp nhất cho bệnh nhân này là
  • Warfarin để đạt INR 2 0-3 0 sau khi làm DCCV nếu không thành công
  • Cho aspirin 325mg/ng
    a
    ˙
    y trong 3 tuần trước khi làm DCCV siêu âm tim qua thực quản DCCV nếu không chống chỉ định và sau đó không dùng aspirin nếu DCCV thành công
  • Truyền heparin warfarin tĩnh mạch DCCV nếu không chống chỉ định sau đó ngừng warfarin nếu DCCV thành công
  • Truyền heparin tĩnh mạch siêu âm qua thực quản tiến hành DCCV sau đó dùng warfarin ít nhất 1 tháng sau khi làm DCCV
Câu 29: ECG có thể có dấu hiệu gì để phân biệt nhịp nhanh nhĩ cục bộ với nhịp nhanh nhĩ tự động
  • Khởi phát bằng các kích thích có chương trình
  • Chỉ có 1 dạng sóng P
  • Giai đoạn khởi phát và kết thúc chậm
  • Tốc độ tưới máu cơ tim chậm
Câu 30: Khi quyết định cho kháng đông ở bệnh nhân rung nhĩ yếu tố nào sau đây ít quan trọng nhất
  • Tuổi
  • Tiền sử đái tháo đường
  • Hẹp van 2 lá
  • Sử dụng thuốc chống loạn nhịp
  • Tăng huyết áp
Câu 31: Triệu chứng của bệnh nhân rung nhĩ rất khác nhau Bệnh nhân có những tình trạng nào sau đây có khả năng có triệu chứng nhất nếu có rung nhĩ
  • Nhiễm độc rượu cấp tính
  • Bệnh lý cơ tim tăng sản
  • Cường giáp
  • Hạ thân nhiệt
  • Sau phẫu thuật mở ngực
Câu 32: Nguồn phát động ra rung nhĩ thường khu trú ở vị trí
  • Tiểu nhĩ trái
  • Vòng van 2 lá
  • Lỗ đồ của tĩnh mạch phổi
  • Xoang vành
  • Nút xoang
Câu 33: Bệnh nhân có bệnh lý đau thắt ngực có nhịp tim tăng nhẹ có triệu chứng ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống của bệnh nhân Trên điện tim Holter 24h bệnh nhân có nhịp xoang nhanh lúc có triệu chứng cơ chế gây ra nhịp nhanh ở bệnh nhân này là gì
  • Chu kỳ khử cực cuối trễ
  • Chu kỳ khử cực cuối sớm
  • Tăng tính tự động
  • Dẫn truyền vòng lại
Câu 34: Bệnh nhân nam 24 tuổi được sinh thiết tim sau khi được chẩn đoán suy tim khi thông tim phải Nhuộm đỏ Congo thấy có đặc điểm của amyloid nhuộm hóa mô miễn dịch thấy có rất nhiều protein transthyretin bước tiếp theo trong việc điều trị bệnh nhân có loại amyloidosis này là
  • Sinh thiết tủy xương
  • Đánh giá bệnh lý viêm khác trong cơ thể
  • Đánh giá phả hệ gia đình
  • Đánh giá khả năng nhận thức
  • Định lượng Bence-Jones protein
Câu 35: Bệnh nhân nam 38 tuổi vào viện vì đau ngực sau ức cơn đau bắt đầu cách đây 2 ngày và chưa từng đau như vậy lần nào Bệnh nhân hoạt động thể lực bình thường mấy ngày nay do sợ bị đau ngực nên ít hoạt động cơn đau kéo dài gần cả 2 ngày Tại phòng cấp cứu huyết áp bình thường mạch 104l/p nhịp thở 221/p độ bão hòa O2 là 91 % Phổi nghe bình thường tim có nhịp nhanh nhưng không có gì bất thường Xét nghiệm có 9000/μl CK is 190 CK-MB 8μg/mL troponin 09 μg/mL ECG có nhịp nhanh trục phải thất trái tăng gánh sóng T đảo ngược không có ECG cũ để đối chiếu Chẩn đoán tốt nhất ở bệnh nhân này là
  • Co thắt thực quản
  • Viêm cơ tim
  • Nhồi máu cơ tim
  • Nhồi máu phổi
  • Đau thắt ngực không ổn định
Câu 36: Liệu pháp nào sau đây chứng minh có hiệu quả cải thiện chức năng não khi ra viện sau khi điều trị ngừng tim ngoài bệnh viện
  • Amiodarone
  • Epinephrine
  • Hạ thân nhiệt
  • Thời gian khử rung < 10 phút
  • Vasopressin
Câu 37: Điều trị đầu tiên ở bệnh nhân này là
  • Cấp cứu ngừng tuần hoàn sau 5 phút sau đó thử khử rung
  • Khử rung sau đó đặt nội khí quản
  • Khử rung bằng điện thế 300-360 J sau đó cấp cứu ngừng tuần hoàn 60-90s rồi khử rung tiếp
  • Đặt đường truyền tĩnh mạch cho amidarone 150mg
  • Đặt đường truyền tĩnh mạch epinephrine 1 mg
Câu 38: Tất cả các điều sau đây phù hợp với những trường hợp tử vong đột ngột do tim trừ
  • Tiền sử gia đình rõ ràng những trường hợp chết đột ngột do tim như các bệnh lý của mạch vành thì tăng nguy cơ bệnh lý ở con cháu
  • Khoảng 50% bệnh nhân chết là đột ngột và không giải thích được
  • Khoảng 70-75% bệnh nhân chết là do nhồi máu cơ tim trong khi đó chỉ có 20-30% là có tiền sử nhồi máu cơ tim
  • Khoảng 5 phút sau khi ngừng tim đột ngột tỷ lệ sống không lớn hơn 25-30%dù nhập viện điều trị
Câu 39: Điều trị tốt nhất tụt huyết áp ở bệnh nhân này là
  • Đặt bóng động mạch chủ
  • Dobutamine

    5 μg/kg/p
  • Dopamine

    5 μg/kg/p
  • NaCl 0,9% truyền tĩnh mạch 500ml
  • Đặt máy tạo nhịp qua da
Câu 40: Điều trị tốt nhất tụt huyết áp ở bệnh nhân này là
  • Đặt bóng động mạch chủ
  • Dobutamine

    2.5 μg/kg/phit truyền tĩnh mạch
  • Furosemide 40 mg truyền tĩnh mạch
  • Metoprolol 5 mg truyền tĩnh mạch
  • Norepinephrine

    4 μg/min truyền tĩnh mạch
Câu 41: điều trị tốt nhất bệnh này là
  • Điều trị lợi tiểu tích cực
  • Ghép tim
  • Thay van 2 lá
  • Cắt màng ngoài tim
  • Dẫn lưu khoang màng tim
Câu 42: Mạch đảo mô tả điều nào sau đây là đúng
  • Mạch đảo có thể thấy ở bệnh nhân hen cấp tính làm áp lực trong lồng ngực giảm xuống và hậu gánh cũng giảm theo dẫn đến tăng huyết áp tâm trương trong kỳ thở vào
  • Mạch đảo không xuất hiện ở bệnh nhân có hội chứng tĩnh mạch chủ trên
  • Mạch đảo được mô tả là mạch giảm đi trong kỳ hít vào trong khi đó mạch ngoại vi lại tăng lên trong kỳ hít vào
  • Giảm 5mmHg huyết áp tâm thu khi hít vào chứng tỏ có mạch đảo
  • Mạch đảo xảy ra khi có hội chứng chèn ép tim cấp
Câu 43: Tất cả can thiệp sau đây đều làm giảm nguy cơ biến chứng các mạch máu lớn (mạch vành mạch não) ở bệnh nhân đái tháo đường rối loạn lipid máu trừ
  • Thuốc ức chế men chuyển
  • Liệu pháp gemfibrozil
  • Điều trị huyết áp xuống dưới 130/85mmHg
  • Liệu pháp HMG-CoA reductase
  • Kiểm soát glucose máu
Câu 44: Chẩn đoán tốt nhất là
  • Co thắt thực quản
  • Viêm cơ tim
  • Nhồi máu cơ tim ST không chênh
  • Nhồi máu phổi
  • Đau thắt ngực không ổn định
Câu 45: Điều nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ khi bệnh nhân chấp nhận ghép tim
  • Tăng nguy cơ bệnh ác tính
  • Nguy cơ đào thải cơ quan ghép
  • Bệnh lý mạch vành
  • Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn
  • Tăng nguy cơ rối loạn nhịp chậm
Câu 46: Để điều trị tình trạng kháng insulin và tăng glucose thì cách điều trị nào sau đây là đúng
  • Metformin giảm cân chế độ ăn giảm mỡ tăng cường hoạt động thể lực để ngăn ngừa đái tháo đường
  • Metformin hiệu quả hơn các thuốc trong nhóm khác trong tăng hoạt động của insulin
  • Thiazolidinedione không phải metformin tăng cường hoạt động vận chuyển glucose vào cơ
  • Chỉ thay đổi chế độ sống không hiệu quả trong ngăn ngừa bệnh đái tháo đường
Câu 47: Nguyên nhân gây ra tiếng thôi này là
  • Xơ hóa động mạch chủ
  • Hẹp động mạch chủ
  • Bệnh cơ tim tăng sản
  • Hở van 2 lá
  • Hở van tổ chim
Câu 48: Chẩn đoán tốt nhất ở bệnh nhân này là
  • Hội chứng Brugada
  • Chấn thương tim
  • Rối loạn nhịp do chấn động
  • Rối loạn thất phải
  • Bệnh cơ tim tăng sản
Câu 49: Điều trị nào thích hợp nhất cho bệnh nhân này
  • Điều trị kháng đông bằng heparin định lượng các troponin
  • Chụp động mạch vành và đặt stent
  • Indometacin 50mg 3 lần/ngày
  • Chỉ cần trấn an
  • Reteplase 10 đơn vị truyền tĩnh mạch ngay thêm liều sau 30 phút
Câu 50: ECG còn có khả năng thấy điều gì ở bệnh nhân này
  • ST chênh lên ở V1-V3
  • Sóng T Wellen
  • Sóng ST chênh lên ở chuyển đạo II III và aVF
  • ST chênh xuống ở chuyển đạo I và aVF
  • Không có bất thường gì
Câu 51: Cách điều trị tốt nhất ở bệnh nhân này là
  • Tham vấn bác sĩ can thiệp để đạt stent
  • Tham vấn bác sĩ phẫu thuật lồng ngực
  • Không cần đánh giá thêm
  • Chụp CT cản quanh và phẫu thuật nếu kích thước khối phình lớn hơn 4,5cm
  • Dùng chẹn beta giao cảm chụp CT cản quang và phẫu thuật nếu khối phình tiến triển lớn hơn 1cm mỗi năm
Câu 52: Bệnh nhân nào dưới đây thích hợp với liệu pháp điều trị ban đầu adenosin
  • Bệnh nhân nam 65 tuổi không có thiếu máu cơ tim có nhịp nhanh thất QRS rộng
  • Bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử thiếu máu cơ tim có nhịp nhanh thất QRS hẹp
  • Bệnh nhân nữ 25 tuổi có tiền sử hội chứng tiền kích thích nhịp nhanh thất QRS hẹp
  • Bệnh nhân nam 28 tuổi có tiền sử hội chứng tiền kích thích nhịp nhanh thất QRS rộng
  • Bệnh nhân nam 44 tuổi có rung nhĩ mà không có tiền sử bệnh lý tim mạch
Câu 53: Dựa trên ECG sau điều trị tình trạng nào sau đây có thể cải thiện tình trạng nhịp nhanh ở bệnh nhân này
  • Thiếu máu
  • COPD
  • Thiếu máu cơ tim
  • Đau
Câu 54: Tất cả bệnh nhân bóc tách động mạch sau có thể điều trị mà không cần phẫu thuật hay can thiệp mạch trừ
  • Bệnh nhân nam 72 tuổi bị tách động mạch chủ xuống bắt đầu từ cạnh động mạch dưới đòn trái tới dưới động mạch thận trái creatinin

    8 mg/dl và không lan xa thêm
  • Bệnh nhân nam 41 tuổi vào viện vì tách động mạch chủ lên lan rộng tới động mạch cảnh chung trái sau khi tai nạn xe máy
  • Bệnh nhân nam 42 tuổi có hội chứng Marfan tách đoạn xa của động mạch chủ bắt đầu từ dưới động mạch dưới đòn trái và thân động mạch chủ kích thước 53 mm
  • Bệnh nhân nam 72 tuổi bóc tách động mạch chủ type B mạn tính CT chỉ ra tách động mạch chủ tiến triển trong vòng 6 tháng
  • Bệnh nhân nam 56 tuổi tách động mạch chủ xuống bắt đầu từ quanh động mạch thận và động mạch thân tạng với tình trạng đau cách hồi lúc nghỉ
Câu 55: Tất cả các liệu pháp sau cần cho thêm thuốc nào ngoài các thuốc đang dùng trừ
  • Đặt catheter tim
  • Clopidogrel
  • Enoxaparin
  • Eptifibatide
  • Hoạt hóa plasminogen mô
Câu 56: bên cạnh ngừng các thuốc gây ra tình trạng này chỉ định thuốc truyền tĩnh mạch nào phù hợp nhất cho bệnh nhân này
  • Amiodarone
  • Lidocaine
  • Magnesium
  • Metoprolol
  • Metoprolol
Câu 57: Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất gây ra tình trạng này
  • Furosemid
  • Metronidazole
  • Droperidol
  • Metformin
Câu 58: Xét nghiệm nào tốt nhất chẩn đoán bệnh nhân này
  • Định lượng catecholamin huyết tương
  • Định lượng 5-hydroxy-indoleacetic acid niệu 24h
  • CT Scanner ổ bụng
  • Định lượng metanephrines và vanillylmandelic acid niệu 24h
  • Định lượng renin
Câu 59: Thuốc nào tốt nhất cho điều trị huyết áp ở bệnh nhân này
  • Phentolamine
  • Fenoldopam
  • Esmolol
  • Nicardipine
  • Diazoxide
Câu 60: Rối loạn nào sau đây không liên quan đến nhịp nhanh thất mà gây ra ngất
  • Bệnh cơ tim hạn chế tăng sản
  • Tiền sử nhồi máu cơ tim
  • U nhầy nhĩ
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hội chứng QT dài bẩm sinh
Câu 61: Tỷ lệ biến chứng (nhồi máu cơ tim phù phổi nhịp nhanh thất) là
  • <0.1%
  • 0,1 - 1%
  • 1-3%
  • 3-10%


    Ε. 10%
Câu 62: Vậy nguyên nhân nào có khả năng nhất gây ra tiếng thổi ở bệnh nhân này
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hở van 2 lá mạn tính
  • Bệnh cơ tim tăng sản
  • Sa van 3 lá
  • Hẹp động mạch phổi
Câu 63: Nghiệm pháp nào sau đây gây tăng cường độ tiếng thổi ở bệnh nhân này
  • Nghiệm pháp nắm tay
  • Ngồi xổm
  • Đứng dậy
  • Nghiệm pháp Valsalva
  • A và B
  • C và D
Câu 64: dựa vào hiểu biết hiện nay về hội chứng này điều trị tình trạng nào sau đây là chiến lược đầu tiên cho rối loạn này
  • Tăng glucose máu
  • Tăng cholesterol máu
  • Tăng huyết áp
  • Các cytokin
  • Béo phì
Câu 65: Để quyết định có can thiệp van tim ở bệnh nhân này phải thực hiện test nào sau đây
  • CT mạch vành
  • Test đi bộ gắng sức
  • Thông tim phải
  • Holter điện tim 24h
  • Chụp động mạch vành
Câu 66: Tăng sản thất trái gây ra tất cả các tình trạng này trừ
  • Giảm dòng máu trong động mạch vành
  • Áp lực thất trái và động mạch chủ cân bằng ở cuối kỳ tâm trương
  • Cơ tim tăng tiêu thụ 02
  • Tăng áp lực vào vách thất
Câu 67: Nguyên nhân bất thường tim bẩm sinh nào sau đây gây T2 tách đôi
  • Thông liên nhĩ
  • Bất thường Ebstein
  • Còn lỗ bầu dục
  • Tứ chứng Fallot
  • Thông liên thất
Câu 68: Yếu tố nào trong bệnh sử có thể tiên lượng bệnh nhân có thể chết hoặc nhồi máu cơ tim hay cần can thiệp mạch ngay trong 14 ngày tiếp
  • Tuổi
  • Aspirin
  • Sử dụng chẹn beta giao cảm
  • Sử dụng lợi tiểu
Câu 69: Bệnh nhân nam, 25 tuổi, vào viện vì được chẩn đoán suy tim và muốn kiểm tra lại. Anh có triệu chứng của suy tim độ II và không có đau ngực. Khám toàn thân thấy anh bị biến dạng cột sống vì ngồi xe lăn nhiều năm, không có tiền sử tăng lipid máu. Khám có rale ở phổi, tiếng T3, không có tím. ECG có R cao ở V1, V2, và Q sâu ở V5, V6. Siêu âm tim thấy cố rối loạn chức năng thất trái và giảm phân số tống máu. Chẩn đoán tốt nhất là? Chẩn đoán tốt nhất là
  • Amyotrophic lateral sclerosis
  • Thông liên nhĩ
  • Bệnh huyết khối tĩnh mạch mạn tính
  • Loạn sản cơ Duchenne
  • Thiếu máu cơ tim
Câu 70: Bệnh nhân nữ, 28 tuổi, có tăng huyết áp khó kiểm soát, được chẩn đoán năm 26 tuổi. Cô phải tăng liều thuốc vì huyết áp khó kiểm soát, hiện đang dùng labetalol 1000 mg 2 lần/ngày, lisinopril 40 mg 4 lần/ngày, clonidine 0.1 mg 2 lần/ngày, and amlodipine 5mg 4 lần ngày. Khám thấy huyết áp 168 mmHg, nhịp tim 84l/p. Khám tim bình thường, mạch ngoại vi tốt, không phù chi. Các cơ quan khác không có không có mọc rậm lông bất thường, không rối loạn phân bố mỡ máu hay bất thường cơ quan sinh dục, xét nghiệm có:
K+: 2,8mEq/dl,
HCO3-: 32mEq/dl,
Test đường máu nhanh là 114mg/dl.
Xét nghiệm tốt nhất chẩn đoán bệnh này là?
Xét nghiệm tốt nhất chẩn đoán bệnh này là
  • Định lượng renin
  • Định lượng metanephrine 24h
  • Chụp cộng hưởng từ động mạch thận
  • Định lượng cortisol 24h
  • Định lượng tỷ lệ aldosterol/renin
Câu 71: Bệnh nhân nữ, 28 tuổi, có tăng huyết áp khó kiểm soát, được chẩn đoán năm 26 tuổi. Cô phải tăng liều thuốc vì huyết áp khó kiểm soát, hiện đang dùng labetalol 1000 mg 2 lần/ngày, lisinopril 40 mg 4 lần/ngày, clonidine 0.1 mg 2 lần/ngày, and amlodipine 5mg 4 lần ngày. Khám thấy huyết áp 168 mmHg, nhịp tim 84l/p. Khám tim bình thường, mạch ngoại vi tốt, không phù chi. Các cơ quan khác không có không có mọc rậm lông bất thường, không rối loạn phân bố mỡ máu hay bất thường cơ quan sinh dục, xét nghiệm có:
K+: 2,8mEq/dl,
HCO3-: 32mEq/dl,
Test đường máu nhanh là 114mg/dl.
Chẩn đoán tốt nhất cho bệnh nhân này là
  • Tăng sản thượng thận bẩm sinh
  • Loạn sản xơ cơ
  • Hội chứng Cushing
  • Hội chứng Conn
  • U tủy thượng thận
Câu 72: Bệnh nhân nữ, 35 tuổi, vào viện khám để hưởng mức bảo hiểm mới. Bệnh diễn biến 1 năm, khó thở từ từ tăng dần khi gắng sức trong 1 năm, và đổi màu da dần. Khám lâm sàng thấy, bệnh nhân có tím, tăng áp lực tĩnh mạch cảnh, T2 tách đôi, phù ngoại vi. Độ bão hòa O2 là 84 %, XQ có bóng tim to, nhu mô phổi bình thường. 10 năm trước, bệnh nhân cũng đi khám và mọi thứ đều bình thường. Siêu âm tim có khả năng nhất phát hiện điều gì
  • Thông liên nhĩ
  • Bất thường Ebstein
  • Tứ chứng Fallot
  • Thân chung động mạch
  • Thông liên thất
Câu 73: Tất cả những điều sau đây là đúng đối với thay van tim trừ
  • Van sinh học thích hợp hơn van cơ học ở bệnh nhân trẻ vì thời gian tồn tại lâu hơn
  • Van sinh học có tỷ lệ biến chứng huyết khối thấp hơn
  • Nguy cơ huyết khối của van cơ học ở vị trí van 2 lá cao hơn vị trí van động mạch chủ
  • Van cơ học là chống chỉ định cho bệnh nhân muốn có thai
  • Van cơ học 2 cánh có đặc điểm huyết động tốt hơn van cơ học 1 cánh
Câu 74: Khi điều trị bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST không chênh thì chiến lược giảm nguy cơ, chỉ định kịp thời thuốc giãn mạch và chống đông là tối ưu. Đối với bệnh nhân đău thắt ngực không ổn định có các men tim âm tính vậy thuốc nào sau đây tối ưu nhất cho điều trị ban đầu
  • Aspirin beta blocker spironolactone HMG-CoA reductase inhibitor (statin)
  • Aspirin clopidogrel nitroglycerin beta blocker heparin
  • Aspirin nitroglycerin beta blocker heparin glyco-protein IIB/IIIa inhibitor
  • Aspirin morphine oxygen nitrates
Câu 75: Tất cả điều sau đây phù hợp với tình trạng can thiệp qua da kết hợp với đặt stent cho thiếu máu cơ tim là đúng trừ
  • Bắc cầu nối chủ vành thích hợp hơn can thiệp qua da ở bệnh nhân có tổn thương mạch vành trái đơn thuần
  • So với đặt bóng động mạch can thiệp mạch qua da có tỷ lệ không tái hẹp trong 6 tháng lớn hơn
  • Đặt stent tráng thuốc làm nội mạc mạch máu chậm liền tăng nguy cơ huyết khối bán cấp hơn so với đặt stent kim loại đơn thuần
  • Can thiệp qua da với đặt stent giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim và tử vong ở bệnh nhân có bệnh lý mạch vành
Câu 76: Bạn đang điều trị bệnh nhân có hội chứng chuyển hóa, bệnh nhân nữ, béo phì, và điều trị không tốt đái tháo đường, rối loạn lipid máu. HbA1C là 8,8%, test đường máu nhanh là 195mg/dl. LDL là 98mg/dl, triglycerid là 276mg/dl. Bệnh nhân đang điều trị bằng insulin, atorvastatin, hydrochloro-thiazide, and aspirin. Lựa chọn nào tốt nhất cho điều trị tăng triglycerid máu?
  • Cholestyramine
  • Colestipol
  • Ezetimibe
  • Fenofibrate
  • Nicotinic acid
Câu 77: Tất cả tình trạng sau đây phù hợp với tình trạng ghép tim trừ
  • Hầu hết các ca ghép tim tiến hành sinh thiết nội tâm mạch 5 năm 1 lần để kiểm tra sự thải ghép của cơ thể
  • Hỗ trợ cơ tim bằng catheter động mạch phổi và tuần hoàn cơ học (thiết bị trợ giúp thất phải và thất trái) là điều ưu tiên nhất cho ghép tim
  • Thời gian sống trung bình sau ghép tim là 9,3 năm
  • Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong muộn (>1 năm) ở bệnh nhân ghép tim là bệnh lý mạch vành
  • Dù tỷ lệ sống sau ghép tim sau 3 năm khoảng 73% nhưng hầu hết bệnh nhân không có khả năng hoạt động không hạn chế
Câu 78: Bệnh nhân nam, 40 tuổi, vào viện vì ngất. Bệnh nhân từng có đợt đau ngực khi gắng sức. Hôm nay, bệnh nhân leo cầu thang và đột ngột ngất, ngã xuống 2 bậc, tỉnh nhanh sau đó và được vợ đưa tới phòng cấp cứu, nhưng anh không nhớ gì. Anh bị gãy xương quay. Anh không có bệnh lý hồi nhỏ, không có tiền sử tiếng thổi ở tim, hoạt động thể lực không bị hạn chế cho đến gần đây do đau thắt ngực nhưng không đi khám. Anh không có tiền sử TH
  • hay rối loạn lipid máu, không hút thuốc lá. Anh đi khám sức khỏe lần cuối cách đây 8 năm để xin việc và bác sĩ kết luận sức khỏe tốt. Bạn nghĩ đến nguyên nhân tim gây ra cơn ngất. Trên khám, HA 160/90mmHg, nhịp tim 88 l/p, có tiếng thổi giữa kỳ tâm trương, kiểu tăng - giảm, thô, độ IV/V
  • Mạch cảnh nảy chậm. ECG có hình ảnh tăng gáng thất trái, và bệnh nhân được chẩn đoán sơ bộ là hẹp động mạch chủ. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng gây ra hẹp động mạch chủ nhất ở bệnh
  • Van động mạch chủ 2 lá
  • Vôi hóa van động mạch chủ
  • Hẹp động mạch chủ bẩm sinh
  • Thấp tim
Câu 79: Tất cả nguyên nhân sau đây gây ra hở van 3 lá trừ
  • Suy tim sung huyết
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • Nhồi máu cơ tim thành trước
  • Tăng áp động mạch phổi
  • Thấp tim
  • Tất cả cá bệnh lý trên
Câu 80: Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, vào viện vì khó thở trong 4 tháng, bà có tiền sử bệnh lý chuỗi gamma đơn dòng lành tính, và không đi khám lại trong 5 năm gần đây. Cơn khó thở làm bà hạn chế hoạt động nhiều, và không không có triệu chứng khi nghỉ. Bà khó thở khi nằm, nhưng không có cơn khó thở kịch phát vào ban đêm. Bà mệt mỏi nhiều, đau đầu nhẹ, và phù nhẹ 2 mắt cả chân. Khám lâm sàng, huyết áp 110/90mmHg, mạch 94l/p, tĩnh mạch cổ nổi, và không mất đi khi hít vào. Nghe tim có tiếng T3, T4 và tiếng thổi hở van 2 lá, mỏm tim không lệch. Bụng cổ chướng, gan to, mềm. XQ có phù phổi 2 bên, ECG có block nhánh trái cũ. Đặc điểm nào sau đây để phân biệt giữa viêm ngoại tâm mạc co thắt và bệnh cơ tim hạn chế
  • Áp lực tĩnh mạch cảnh tăng
  • Dấu hiệu Kussmaul
  • Huyết áp kẹt
  • Gan to
  • Không có dấu hiệu nào đúng
Câu 81: Bệnh nhân nam, 54 tuổi, vào viện vì đau ngực. Trong 24h qua, bệnh nhân đau có 3 cơn đau khi gắng sức, mỗi cơn kéo dài 20 - 30 phút và giảm khi nghỉ. Ông có tiền sử tăng huyết áp, tăng cholesterol máu, hen, COP
  • Gần đây, ông hút 1 bao thuốc/ngày, và có anh chị em ruột có bệnh lý mạch vành sớm. Ông đang dùng chlorthalidone, simvastatin, aspirin, albuterol, và oxy tại nhà. Tại khoa cấp cứu, ông hết đau khi dùng 3 viên nitroglycerin dưới lưỡi, và heparin truyền tĩnh mạch. ECG cho thấy ST chênh xuống 0,8 mm ở các chuyển đạo V5, V6, I và aVL( thành bên ). Các men tim âm tính, test gắng sức cho thấy có thể có thiếu máu cơ tim. Yếu tố nào trong tiền sử của bệnh nhân giúp đánh giá khả băng bệnh nhân có thể tử vong nhồi máu cơ tim hay phải can thiệp mạch ngay lập tức
  • Tuổi
  • Sử dụng aspirin
  • Sử dụng chẹn beta giao cảm
  • Dùng lợi tiểu
Câu 82: Bệnh nhân nam, 54 tuổi, nhập viện cấp cứu vì đau nghẹt sau ức cách đây 1h, buồn nôn và nôn. Cơn đau xảy ra khi bệnh nhân đang chơi thể thao, và giảm khi dùng nitroglycerine. ECG của bệnh nhân như hình dưới. Kết quả thông tim có thể cho thấy bệnh nhân bị tổn thương động mạch nào nhất sau đây?
  • Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái
  • Nhánh mũ của động mạch vành trái
  • Thân động mạch vành trái
  • Nhánh bờ cảu động mạch vành trái
  • Thân động mạch vành phải
Câu 83: Bệnh nhân nữ, 38 tuổi, nhập viện vì đau ngực và sốt. XQ ngực cho thấy trung thất rộng hơn bình thường, có tiếng thổi tâm trương ở phía dưới cạnh ức trái. HA đo được là 180/72mmHg, bệnh nhân được cấy máu,và máu được lấy tại 3 vị trí khác nhau trong 6 h , kết qủa đều âm tính . Các thăm dò khác cho thấy thân động mạch chủ bị giãn 4 cm và có hở nhẹ động mạch chủ. Bệnh nhân được chẩn đoán là viêm động mạch chủ, vậy nguyên nhân nào sau đây ít dẫn đến viêm động mạch chủ ở bệnh nhân này
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Giang mai
  • Viêm động mạch Takayasu
Câu 84: Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, có tiền sử block nhánh trái mạn tính nhập khoa cấp cứu mạch vành sau 4 giờ đau ngực sau ức và khó thở. Bệnh nhân được tiến hành thông tim và chụp mạch vành, được đặt stent nhánh động mạch gian thất trước của động mạch vành trái. Tuy nhiên 3 ngày sau, bệnh nhân lại đau ngực tái phát. Thăm dò nào sau đây nên được tiến hành để phát hiện tổn thương thiếu máu mới sau tổn thương nhồi máu trước
  • Siêu âm tim
  • ECG
  • Myoglobin huyết tương
  • Troponin I
  • Troponin T
Câu 85: Dipyridamole thường được sử dụng trong các thăm dò gắng sức hạt nhân ở bệnh lý tim, dựa trên sinh lý bệnh thiếu máu cơ tim và cơ chế hoạt động của Dipyridamole, trường hợp bệnh lý nào sau đây được sử dụng test này đánh giá mức độ thiếu máu
  • Tắc gần hoàn toàn 3 động mạch lớn
  • Nhịp tim chậm
  • Block nhánh trái
  • Viêm xương khớp
  • Tắc 99% động mạch vành phải
Câu 86: Bệnh nhân nam, 45 tuổi, vào viện vì tăng toàn bộ cholesterol và LDL máu dù đã điều chỉnh chế độ sinh hoạt. Bạn kê cho bệnh nhân thuốc ức chế HMG-CoA redutase để giảm nguy cơ bệnh lý mạch vành. Thuốc này không có tác dụng nào sau đây
  • Tác dụng trực tiếp trên động mạch bị xơ vữa
  • Tăng cường tác dụng của các chất co mạch nguồn gốc nội mạc
  • Giảm lâu dài LDL
  • Cải thiện các động mạch vành đang hẹp
  • Ôn định các tổn thương mạch bị xơ vữa
Câu 87: Bệnh nhân nam, 55 tuổi, vào viện vì khó thở 6 tháng nay. Ông khó thở khi gắng sức và khi nằm kê 3 gối. Phổi có rale 2/3 cả 2 phế trường, phù mức độ 2+ ở chi dưới, áp lực tĩnh mạch cảnh là 10cm H20 đo ở 45° so với hõm ức. XQ ngực cho thấy có hình ảnh mờ trường phổi và bóng tim to. ECG cho thấy điện thế thấp ở tất cả các chuyển đạo. Siêu âm tim cho thấy giãn thất trái, phân số tống máu là 20%, hở van 2 lá nhẹ, và có ít dịch ở khoang màng ngoài tim. Triệu chứng nào sau đây phù hợp với chân đoán của bệnh nhân này
  • Không có tiếng T2
  • Huyết áp kẹt
  • T2 tách đôi mạnh ở thì hít vào
  • Mạch đôi
Câu 88: Yếu tố nào sau đây tiên lượng nguy cơ phát sinh bệnh lý cơ tim hậu sản hoặc tử vong khi đẻ
  • Tuổi > 30
  • Gốc Phi
  • Chức năng thất trái trong quá trình sinh
  • Trẻ trai
  • Phân số tống máu thấp
Câu 89: Bệnh nhân nào sau đây có đủ tiêu chuẩn chẩn đoán Hội chứng chuyển hóa
  • Bệnh nhân nam đường kính cổ tay là 110mm có đái tháo đường kiểm soát tốt với test đường máu nhanh là 98 mg/dl huyết áp 140/75mmHg
  • Bệnh nhân nữ trigycerid là 180mg/dl vòng cổ tay là 75mm có hội chứng buồng trứng đa nang
  • Bệnh nhân nam bị bệnh gan không do rượu có tình trạng ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn HA 135/90mmHg
  • Bệnh nhân nữ HDL là 54mg/dl huyết áp là 125/80 mmHg test đường máu nhanh là 85mg/dl
Câu 90: Bệnh nhân bị hở van 2 lá nào sau đây có tiên lượng tốt nhất nếu phẫu thuật tim
  • Bệnh nhân nam 52 tuổi phân số tống máu 25% suy tim độ III theo NYHA đường kính thất trái cuối kỳ tâm trương là 60mm
  • Bệnh nhân nam 53 tuổi phân số tống máu 30% suy tim độ II theo NYHA tăng áp động mạch phôi
  • Bệnh nhân nam 63 tuổi phân số tống máu 65% nhịp xoang không có triệu chứng kết quả thông tim phải bình thường
  • Bệnh nhân nam 66 tuổi phân số tống máu 50% đường kính thất trái cuối kỳ tâm trương 45mm
  • Bệnh nhân nữ 72 tuổi không triệu chứng mới xuất hiện rung nhĩ phân số tống máu 60% đường kính thất trái cuối kỳ tâm trương 35mm
Câu 91: Bệnh nhân nữ, 73 tuổi, nhập viện vì đau ngực sau ức, buồn nôn nhiều, và nôn trong khi đang cắt cỏ. Tại phòng cấp cứu, bệnh nhân trong tình trạng chân tay lạnh, huyết áp tay phải và trái là 85/70mmHg, mạch 65 l/p, phổi không rale, không có tiếng thổi, vô niệu. Swan-Ganz catheter được đặt, và có kết quả: chỉ số tim: 1,1l/phút/m2 , áp lực động mạch phổi là 14-24mmHg, áp lực mao mạch phổi bít là 6mmHg, áp lực nhĩ phải là 24mmHg. Bệnh nhân này có khả năng nhất bị gì
  • Nhiễm khuẩn Gram(-)
  • Tắc thân động mạch vành trái
  • Tắc động mạch vành phải
  • Thủng ổ loét dạ dày tá tràng
  • Vỡ phình động mạch chủ
Câu 92: Bệnh nhân nam, 54 tuổi, có tiền sử tăng cholesterol máu và tăng huyết áp điều trị không thường xuyên nhập viện cấp cứu vì đau ngực đột ngột và được chuyển sang đơn vị cấp cứu mạch vành. Bệnh nhân được chụp động mạch vành và phát hiện tắc hoàn toàn nhánh động mạch xuống sau. Can thiệp qua da thất bại, bệnh nhân được điều trị bằng thuốc. Hai ngày sau, tình trạng bệnh nhân trong tình trạng cấp tính, khám thấy có tiếng thổi mới xuất hiện. Tình trạng nào sau đây gây ra tiếng thổi đầu kỳ tâm thu ở bệnh nhân này
  • Hở van 3 lá cấp tính
  • Bệnh lý cơ tim tăng sản
  • Hở van 3 lá mạn tính
  • Hẹp động mạch chủ nặng
  • Thủng vách liên thất
Câu 93: Bệnh nhân nam, 66 tuổi, chuẩn bị phẫu thuật cắt 2cm đại tràng sigma, được đánh giá nguy cơ tim mạch trước khi phẫu thuật. Bệnh nhân hút thuốc lá 60 bao/năm, bỏ cách đây 6 tháng, tiền sử tăng huyết áp, tăng cholesterol máu. Ông không có tiền sử bệnh lý về tim, và chưa bao giờ được thăm dò chẩn đoán hình ảnh hay thăm dò gắng sức về tim mạch. Ông đang dùng lisinopril 20mg/ngày, hydrochlorothiazide 25mg/24h, pravastatin 20mh/24h. Ông có tiền sử không dung nạp atenolol vì mệt mỏi nhiều khi dùng. Bệnh nhân cảm thấy khá khỏe, có thể vác túi golf, và chơi golf hàng tuần. Ông sống ở tầng 4 và thích dùng cầu thang bộ hơn thang máy, ông không bị đau ngực hay khó thở khi leo cầu thang. Khám lâm sàng thấy, bệnh nhân thể trạng tốt, huyết áp 136/88mmHg, mạch 90 l/p, tim phổi bình thường. Mạch ngoại vi bắt rõ, không có bất thường. ECG bình thường, không có biểu hiện của nhồi máu cơ tim cũ hay phì đại thất trái, tuy nhiên có block nhánh phải Vậy bạn đưa ra ý kiến gì cho bệnh nhân này và bác sĩ phẫu thuật về nguy cơ xảy ra trong phẫu thuật
  • Bệnh nhân này nên được thực hiện test ECG và siêu âm tim gắng sức trước phẫu thuật để loại trừ nhồi máu cơ tim im lặng do có biểu hiện block nhánh phải
  • Tăng huyết áp tăng cholesterol máu hút thuốc lá trong thời gian dài làm tăng nguy cơ tai biến khi phẫu thuật bệnh nhân nên được tiến hành thông tim trước khi phẫu thuật
  • Tình trạng chức năng của bệnh nhân và chỉ có 1 yếu tố nguy cơ trong tim mạch nên bệnh nhân có được tiến hành phẫu thuật mà không cần thăm dò gì thêm
  • Bệnh nhân này không nên được dùng metoprolol trước phẫu thuật vì nó có phản ứng phụ trong lần sử dụng trước
  • Vì có tiền sử hút thuốc lá nặng nên bệnh nhân có nguy cơ hô hấp hơn là tim mạch
Câu 94: Những bệnh lý sau đây liên quan đến nguy cơ cao xảy ra đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ trừ
  • Đái tháo đường
  • Tăng cholesterol máu
  • Suy tim
  • Tăng huyết áp
  • Tuổi >65
Câu 95: Bệnh nhân nam, 55 tuổi, vào viện khám định kỳ. Khám lâm sàng thấy tiếng thổi tâm thu xảy ra ngay sau tiếng T1, và mạnh nhất giữa kỳ tâm thu. Âm độ trầm, thô ráp, nghe rõ nhất ở đáy tim, khoang liên sườn II bên phải, lan lên động mạch cảnh 2 bên. Ngoài ra không có gì bất thường, và bệnh nhân được chẩn đoán sơ bộ là hẹp van động mạch chủ. Xét nghiệm có HbA1C là 7,2%, HDL 45mg/dl, LDL 144mg/dl, creatinin 1,2mg/dl. Huyết áp là 159/85mmHg, mạch 75l/p, BMI 33.Nguyên nhân gây ra hẹp động mạch chủ ở bệnh nhân này là gì
  • Sự thoái hóa theo tuổi
  • Rối loạn lipid máu
  • Không dung nạp glucose
  • Tăng huyết áp
  • Béo phì
Câu 96: Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, di cư từ Peru sang Mỹ 10 năm nay, vào viện vì khó thở 4 tháng nay. Cô không đau ngực, bụng cổ trướng và phù 2 chi dưới. Cô có tiền sử lao phổi, được điều trị bằng 4 loại thuốc theo phác đồ lúc còn nhỏ. ECG cho thấy nhịp xoang, không có biểu hiện bất thường. CT scaner cho thấy có vôi hóa ngoại tâm mạc, tĩnh mạch cổ nổi, nghe có tiếng T3 , vậy triệu chứng nào sau đây có khả năng nhất được phát hiện khi thăm khám lâm sàng?
  • Sóng y xuống nhanh trong biểu đồ áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Sờ thấy 2 ổ đập
  • T2 tách đôi mạnh
  • Tiếng mở van mạnh
  • Sóng a cao trong biểu đồ áp lực tĩnh mạch cảnh
Câu 97: Bệnh nhân nam, 44 tuổi, có tiền sử nhiễm HIV nhập viện trong tình trạng thay đổi ý thức. Bệnh diễn biến được 2-3 tuần, bệnh nhân họ và khó thở nhiều, và đang dùng liệu pháp kháng virus gồm thuốc ức chế protease. Khám thấy, huyết áp: 110/74 mmHg, mạch 31 1/p, nhịp thở 321/p, nhiệt độ 38,7°
  • bão hòa O2 là 74% không khí phòng. Tình trạng ý thức lẫn lộn. XQ ngực có hình ảnh mờ mịn 2 phế trường, ECG có nhịp xoang chậm không ST chênh, CT ngực không phát hiện huyết khối ở phổi. Sau khi đặt đường thở và sử dụng liệu pháp O2 bác sĩ chú ý xử lý nhịp tim chậm. Vậy bước thích hợp tiếp theo lúc này là gì?
  • Điều chỉnh chính xác liều 02, kiểm tra khí máu động mạch, và đặt monitor theo dõi.
  • Truyền glucagon để khôi phục hoạt động của các thuốc ức chế protease.
  • Đạt máy tạo nhịp tạm thời.
  • Tiến hành thông tim để can thiệp động mạch vành qua da.
Câu 98: Tất cả các nguyên nhân sau gây tăng Troponin, trừ?
  • Suy tim sung huyết.
  • Viêm cơ tim.
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Viêm phổi.
  • Nhồi máu phổi.
Câu 99: Tất cả bệnh lý sau liên quan đến phình động mạch chủ ngực trừ?
  • Sự tạo xương không hoàn chỉnh.
  • Viêm động mạch Takayasu.
  • Hội chứng Ehlers-Danlos.
  • Viêm cột sống dính khớp.
  • Hội chứng Klinefenter.
Câu 100: Bệnh nhân nam, 72 tuổi, có tiền sử nhồi máu cơ tim và đột quỵ 3 năm trước. Ông vào viện để khám lại và vì hết thuốc (metoprolol, aspirin, lovastatin, lisinopri) 1 tuần trước. Ông mang 1 ECG được làm cách đây 1 năm. Khám lâm sàng cho thấy không có gì đặc biệt ngoài ông có yếu tay phải. Ông không uống bất kỳ loại thuốc nào trong vòng 2 tuần. Thực hiện bước thích hợp nào tiếp theo?
  • Chụp XQ ngực thẳng.
  • Siêu âm tim qua ngực.
  • Cho lại thuốc theo đơn và khám lại sau 6 tháng.
  • Nhập viện và điều trị kháng đông.
  • Nhập viện để tiến hành thông tim.
Câu 101: Bệnh nhân nữ, 27 tuổi, từng nằm khoa hồi sức cấp cứu vì bệnh Lyme. Cô được đặt máy tạo nhịp đơn cực vì block tim hoàn toàn. Cô phải dùng kháng sinh dự phòng dài ngày. Lần này, cô vào viện vì khó tập trung, mệt mỏi, đánh trống ngực và ho. Khám lâm sàng thấy huyết áp là 112/72mmHg, mạch 60 lần mỗi phút, nhịp thở là 18 lần mỗi phút. JVP tăng, có sóng a cao. Phổi có rale ẩm, tim có tiếng T3, không phù ngoại vi. ECG cho thấy nhịp thất 60 lần mỗi phút, tái cực bất thường. Chẩn đoán thích hợp nhất là gì?
  • Nhồi máu cơ tim cấp.
  • Hội chứng rối loạn tâm thần sau nằm IC
  • Hội chứng Kearne-Sayer.
  • Hội chứng máy tạo nhịp.
  • Hội chứng chóng mặt do máy tạo nhịp.
Câu 102: Các chỉ số ECG sau chứng tỏ có phì đại thất trái trừ?
  • Sở V1+R Rở V5 hay R ở V6>35mm.
  • R ở aVL>11mm.
  • R ở 1VF>20mm.
  • Rở I+S ở III>25mm.
  • R ở aVR>8mm.
Câu 103: Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, có tiền sử bị hội chứng ruột kích thích, vào viện vì đánh trống ngực. Triệu chứng xảy ra ngẫu nhiên trong ngày, và thường gặp hơn khi dùng cafein, cảm giác như tim đang nhảy trong lồng ngực. Cô chưa bao giờ bị ngất, khám lâm sàng không có bất thường. ECG cho thấy nhịp xoang, không có bất thường. Holter điện tim cho thấy có ngoại tâm thu thất 6 l
a
^
n/phit. Xử lý tiếp theo ở bệnh nhân này là gì?
  • Tham vấn bác sĩ tim mạch về điện tim.
  • Dùng chẹn beta giao cảm.
  • Dùng amiodarone.
  • Trấn an bệnh nhân rằng đây không phải là bệnh lý.
  • Dùng verapamil.
Câu 104: Bệnh nhân nam, 24 tuổi, vào viện vì gần đây xuất hiện đau đầu. Cơn đau như vỡ đầu, đau cả ngày lẫn đêm, và giảm đi chút ít khi dùng paracetamol. Khám lâm sàng thấy, huyết áp là 185/115mmHg ở tay phải, mạch 70l/p, soi đáy mắt thấy co mạch võng mạc, động mạch cảnh và tĩnh mạch cổ bình thường, khám tim có tiếng T4 ở mỏm, không có tiếng đập ở bụng, mạch 2 chi dưới yếu. Khi gắng sức, 2 chi dưới hoạt động kém. Huyết áp tứ chi được đo và kết quả như sau: Tay phải: 185/115mmHg. Tay trái: 188/113mmHg. Chân phải: 100/60mmHg. Chân trái: 102/58mmHg. Bệnh nhân có khả năng bị bất thường ở tim nào nhất sau đây?
  • Van động mạch chủ 2 lá.
  • Hẹp van 2 lá.
  • Hội chứng kích thích sớm.
  • Block nhánh phải.
  • Thiểu sản van 3 lá.
Câu 105: Bệnh nhân nam, 24 tuổi, vào viện vì gần đây xuất hiện đau đầu. Cơn đau như vỡ đầu, đau cả ngày lẫn đêm, và giảm đi chút ít khi dùng paracetamol. Khám lâm sàng thấy, huyết áp là 185/115mmHg ở tay phải, mạch 70l/p, soi đáy mắt thấy co mạch võng mạc, động mạch cảnh và tĩnh mạch cổ bình thường, khám tim có tiếng T4 ở mỏm, không có tiếng đập ở bụng, mạch 2 chi dưới yếu. Khi gắng sức, 2 chỉ dưới hoạt động kém. Huyết áp tứ chi được đo và kết quả như sau: Tay phải: 185/115mmHg. Tay trái: 188/113mmHg. Chân phải: 100/60mmHg. Chân trái: 102/58mmHg. Xét nghiệm chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất cho chẩn đoán?
  • MRI sọ não.
  • MRI ngực.
  • MRI thận.
  • Xét nghiệm 5-HIAA nước tiểu trong 24h.
  • Xét nghiệm cortisol tự do trong nước tiểu 24h.
Câu 106: Bệnh nhân nam, 72 tuổi, vào viện cấp cứu vì đau chân trái. Cơn đau lúc đầu nhức sau đau rút cơ ở đùi, giảm vài phút khi nghỉ ngơi. Thỉnh thoảng, ông thấy bàn chân phải tê cứng khi nghỉ ngơi, và cơn đau ở chân phải làm ông thức giấc. Ông có tiền sử tăng huyết áp và bệnh mạch máu não. Ông có tiền sử cơn thiếu máu não thoáng qua và cắt viêm áo động mạch cảnh cách đây 4 năm. Hiện ông đang dùng aspirin, irbesartan, hydrochrolothiazide, atenolol. Trên khám lâm sàng, mạch mu chân và mạch chày sau 2 bên đều yếu, mạch mu bên phải mất, và rụng lông chân cả 2 bên. Refill chân phải 5s, bên trái 3s. Điều nào sau đây cho thấy sự thiếu máu của chân phải?
  • Chỉ số ABI<0,3.
  • Chỉ số ABI<0,9.
  • Chỉ số ABI>1,2
  • Mất mạch mu chân.
  • Biểu hiện phù đầu chi.
Câu 107: Bệnh nhân nam, 37 tuổi, có hội chứng W-P-
  • vào viện vì nhịp nhanh không đều, tần số lên tới 200l/p. Tình trạng nhập viện tốt, có rối loạn huyết động nhẹ. Thuốc nào nên được dùng vào thời điểm này?
  • Digoxin.
  • Amiodarol.
  • Propannolol.
  • Verapamil.
  • Khử rung dòng trực tiếp.
Câu 108: Một bệnh nhân trên khám lâm sàng có tiếng thổi toàn tâm thu, và khi hít vào sâu tiếng thổi mạnh lên. Tình trạng nào sau đây phù hợp với lâm sàng?
  • Thông liên nhĩ.
  • Tiếng thổi Austin Flin.
  • Dấu hiệu Carvallo.
  • Hở van 2 lá mạn tính.
  • Hiệu ứng Gallavardin.
Câu 109: Một bệnh nhân mới tới phòng khám, và dưới đây là ECG của bệnh nhân được tiến hành cách đây 2 tuần trước, vậy lý do vào viện mà bác sĩ hy vọng khai thác được ở bệnh nhân này là?
  • Cơn đau thắt ngực.
  • Ho máu.
  • Cơn khó thở kịch phát ban đêm.
  • Đánh trống ngực.
Câu 110: ECG có khả năng nhất là của bệnh nhân nào sau đây?
  • Bệnh nhân nữ, 33 tuổi, có cơn đau đầu cấp tính, choáng váng, CT thấy xuất huyết não thất.
  • Bệnh nhân nam, 42 tuổi, có cơn đau ngực cấp khi đang chơi tennis.
  • Bệnh nhân nam, 52 tuổi, có tiền sử hút thuốc là kéo dài, 2 ngày gần đây thấy khó thở và thở khò khè.
  • Bệnh nhân nữ, 64 tuổi, suy thận mạn giai đoạn cuối 4 ngày nay không đi lọc máu.
  • Bệnh nhân nam, 78 tuổi, bị ngất, tĩnh mạch cảnh nảy chậm, có tiếng thổi tâm thu thô ráp ở khoang liên sườn II bên phải.
Câu 111: Bệnh nhân nữ, 64 tuổi, bị ung thu vú giai đoạn IV nhập viên trong tình trạng tụt huyết áp và khó thở. Huyết áp là 92/50mmHg, nhịp tim là 112l/p có tĩnh mạch cổ nổi, không xẹp khi hít vào. Tiếng tim mờ, huyết áp tối đa tụt xuống 70mmHg khi hít vào (mạch đảo). Siêu âm tim thấy có nhiều dịch trong khoang màng ngoài tim, và có chèn ép tim cấp gây thất phải không giãn được. Giá trị nào sau đây phù hợp nhất với kết quả thông tim phải nếu được tiến hành?
  • Áp lực nhĩ phải 5, Áp lực thất phải 20/5, Áp lực động mạch phổi 25/10, Áp lực mao mạch phổi bít 12
  • Áp lực nhĩ phải 8, Áp lực thất phải 20/10, Áp lực động mạch phổi 30/12, Áp lực mao mạch phổi bít 20
  • Áp lực nhĩ phải 17, Áp lực thất phải 40/17, Áp lực động mạch phổi 45/17, Áp lực mao mạch phổi bít 17
  • Áp lực nhĩ phải 18, Áp lực thất phải 40/20, Áp lực động mạch phổi 45/25, Áp lực mao mạch phổi bít 10
Câu 112: Bệnh nhân nữ, 71 tuổi, đi khám bệnh định kỳ thấy nhịp nhanh chậm không đều. Bà được đặt máy tạo nhịp đơn cực thất cách đây 2 năm, và không xuất hiện triệu chứng mới. Bà có tiền sử 1 lần bị tai biến mạch não có liệt nhẹ tay trái, và bị đái tháo đường. Siêu âm tim qua ngực cho thấy tim có phân số tống máu thất trái thấp 35-40%, nhưng không có tổn thương van. Nhĩ trái giãn nhẹ. Bà đang dùng aspirin, metformin, metoprolol, lisinopril, lasix và dipyridamol. Can thiệp nào, nếu có, nên được xem xét tiến hành ở bệnh nhân thời điểm này?
  • Dùng thuốc chống đông.
  • Thông tim.
  • Ngừng dipyridamoll.
  • Không làm gì cả vì không xuất hiện triệu chứng mới.
Câu 113: Những bệnh nhân nào sau đây có tăng huyết áp thứ phát?
  • Bệnh nhân nam, 37 tuổi, gia đình có tiền sử tăng huyết áp và suy thận mạn, có huyết áp là 152/98mmHg.
  • Bệnh nhân nữ, 26 tuổi, có đái máu và tiền sử gia đình có suy thận sớm, đo huyết áp là 160/88mmHg.
  • Bệnh nhân nam, 63 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, có huyết áp là 162/90mmHg.
  • Bệnh nhân nam, 58 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp từ năm 45 tuổi, có huyết áp khó kiểm soát với 4 loại thuốc chống tăng huyết áp.
  • Bệnh nhân nữ, 31 tuổi, đau đầu nhiều, tăng cân, và mới bị đái tháo đường có huyết áp là 142/89mmHg.
Câu 114: Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không phù hợp với hẹp van 2 lá nặng?
  • Rung nhĩ.
  • Clac van 2 lá muộn.
  • Ứ huyết phổi.
  • Gan to.
  • Giãn thất phải.
Câu 115: Tăng kali cấp tính gây ra những thay đổi nào trên ECG?
  • QRS giãn rộng.
  • ST kéo dài.
  • Đoạn PR ngắn.
  • Sóng U cao.
  • Sóng T thấp.
Câu 116: Một người đàn ông 63 tuổi từ Mississippi đến khám với bạn vì đau bắp đùi đã lâu. Ông ta thấy đau mặt trước đùi và chảy mủ cách đây mấy tháng trước. Đùi sờ không đau nhưng sờ thấy ấm. Mủ ra có mùi hôi. Ông ta được sử dụng nhiều loại kháng sinh và gân đây xong một đợt itraconazole mà không cải thiện được triệu chứng. Khám thần kinh và mạch chi dưới không bị ảnh hưởng. Tỉ lệ hồng cầu phân mảnh là 64, Số lượng bạch cầu là 15,000/μL và hemoglobin 8 mg/d
  • Phim X quang đùi thẳng cho thấy phản ứng cạnh màng xương với hình ảnh hủy xương đùi. Tất cả gợi ý một xoang thông thương giữa xương đùi và da. Nhuộm gram mủ cho thấy những khúm nấm phân nhánh và có cơ sở cho bạn chẩn đoán viêm tủy xương do blastomyces. Điều trị thích hợp cho bênh nhân này là?
  • Amphotericin B
  • Caspofungin
  • Itraconazole
  • Moxifloxacin
  • Voriconazole.
Câu 117: Bệnh nhân nữ, 46 tuổi, vào viện kiểm tra vì được chẩn đoán tăng huyết áp 1 tháng trước. Cô muốn bác sĩ tham vấn về nguy cơ xảy ra các biến chứng của tăng huyết áp là đột quỵ và suy thận mạn. Cô không có tiền sử bệnh lý khác, không có triệu chứng của các bệnh lý gây tăng huyết áp thứ phát. Cô đang dùng hydrochlorothiazide 25mg/ngày. Cô hút thuốc ½ bao/ngày, uống rượu ít hơn 1 lần trong tuần. Tiền sử gia đình có cả bố mẹ đều tăng huyết áp, mẹ đã chết vì tai biến mạch não. Bố còn sống, có bệnh lý mạch vành và đang phải lọc máu nhân tạo. Khám lâm sàng thấy huyết áp là 130/80mmHg, BMI là 23. Không có dấu hiệu xuất tiết võng mạc, hay bất kỳ dấu hiệu nào khác của bệnh lý võng mạc do tăng huyết áp. Mỏm tim không lệch, diện đập rộng. Nhịp tim đều, không có tiếng ngựa phi, mạch ngoại vi bắt rõ. ECG có trục trái −30

tăng gánh thất trái. Cre 1,0 mg/dl. Yếu tố nào sau đây giúp đánh tiên lượng xấu ở bệnh nhân tăng huyết áp này?
  • Tiền sử gia đình bị suy thận và tai biến mạch não
  • Huyết áp cao kéo dài sau khi dùng liệu pháp đầu tiên.
  • Tiếp tục hút thuốc lá.
  • Tiếp tục dùng rượu.
  • Biểu hiện tăng gánh thất trái trên EC
Câu 118: Bệnh nhân nam, 68 tuổi, vào viện khám định kỳ. Ông thấy khỏe, không có biểu hiện gì bất thường. Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp và tăng cholesterol máu. Ông vẫn hút thuốc 1 bao/ ngày. Ông đang dùng chlorthalidone 25mg/ngay, atenolol 25mg/ngay pravastatin 40mg mỗi tối. Khám thấy huyết áp là 133/85mmHg, nhịp tim 66l/p tim phổi không có biểu hiện bất thường, có khối đập ở bụng ngay bên trái rốn, kích thước khoảng 4cm. CT Scanner cho thấy phình động mạch chủ bụng, vị trí dưới mạch thận, kích thước 4,5 cm. Khẳng định nào sai trong chẩn đoán ở bệnh nhân này?
  • Tỷ lệ vỡ mạch phình kích thước này cứ mỗi 5 năm là 1-2%.
  • Phẫu thuật hay can thiệp mạch được khuyến cáo ở kích thước mạch phình này.
  • Nếu chỗ phình tiếp tục lớn ở vị trí dưới động mạch thận, giải pháp đặt Stent được lựa chọn.
  • Nếu bệnh nhân có biểu hiện đau bụng hoặc lưng tái phát, phẫu thuật hay can thiệp mạch được khuyến cáo điều trị.
  • Phẫu thuật hay can thiệp mạch được khuyến cáo điều trị nếu kích thước mạch phình lớn hơn 5,5cm.
Câu 119: Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, nhập viên cấp cứu vì khó thở tăng dần khi gắng sức, và đau rát đột ngột kiểu như loét ở các ngón chân. Cô ấy đã từng thấy các triệu chứng này trong 3 tháng trước. Khó thở tăng dần, cô ấy chỉ leo được 1 tầng cầu thang mà không phải nghỉ. Trong thời gian này, cô ấy cũng bị ho, khạc ra đờm loãng, màu hồng. Cô ấy cũng thấy khó thở hơn vào ban đêm, khi ngủ phải kê 3 gối nhưng cũng bị thức giấc 2-3 lần trong đêm vì khó thở. Từ 2 ngày trước, cô ấy thấy đau như loét ở ngón thứ 1 và 4 ở chân trái, các ngón này đỏ lên, sau đó loét trong những ngày sau đó. Cô ấy không sốt, không rét run, không sụt cân. Cô ấy không có tiền sử đau ngực hay các bệnh lý tim mạch. Cô ấy cảm thấy khỏe cho đến 3 tháng trước, cô không dùng thuốc gì. Lần đi khám nha khoa gần đây nhất là cách đây 8 tháng. Trên thăm khám lâm sàng, cô ấy không có các dấu hiệu nguy hiểm, dấu hiệu sinh tồn: HA là 145/92mmHg, mạch 951/p nhịp thở 24l/p, nhiệt độ 37,7°, độ bão hòa 02 ở phòng khám là 95%. Nhịp tim đều, có tiếng thổi giữa tâm trương III-I
  • âm trầm khi bệnh nhân ở tư thế đứng. Áp lực tĩnh mạch cảnh ngoài là 10cm H20 so với hõm ức. Có ít rale ẩm ở 2 đáy phổi. Hai gối có phù mức độ 1+. Ngón cái và ngón 4 bên (T) có ban đỏ loét ở giữa bao quanh là vảy đen. Mạch ngoại vi bắt rõ, mức độ 2+. Bệnh nhân được siêu âm tim, kết quả như hình dưới. Kế hoạch chăm sóc thích hợp nhất cho bệnh nhân này là?
  • Tham vấn bác sĩ phẫu thuật tim để có kế hoạch thích hợp.
  • Điều trị liệu pháp đầu tiên bằng Penicillin và Gentamicin tiêm tĩnh mạch.
  • Cấy máu và điều trị kháng sinh theo kết quả có được.
  • Đánh giá bệnh lý ác tính nguyên phát bằng chụp PET
  • Tiến hành đặt catheter tim trái và phẫu thuật dựa trên kết quả khảo sát thông tim.
Câu 120: Bệnh nhân nam, 57 tuổi, đi khám theo hẹn vì bệnh đau thắt ngực ổn định. Ông ấy nghiện thuốc lá nặng, có chế độ ăn uống và thể dục không điều độ cho đến gần đây. Từ khi thực hiện chế độ ăn điều độ và hoạt động thể lực theo chế độ điều trị, ông bị sụt cân, và huyết áp được cải thiện. Kết quả chụp mạch 1 tháng trước cho thấy 2 điểm tổn thương không tắc nghẽn của nhánh động mạch mũ trái. Ông vẫn gặp cơn đau thắt ngực khi gắng sức mức độ trung bình và giảm khi dùng nitroglycerin dưới lưỡi. Yếu tố nào sau đây ít góp phần vào cơn đau thắt ngực ở bệnh nhân này?
  • Sức cản trong động mạch vành thượng tâm mạc.
  • Nhịp tim.
  • Nồng độ Hemoglobin.
  • Khả năng khếch tán khí của phổi.
Câu 121: Bệnh nhân nam, 62 tuổi, vào viện vì bất tỉnh trên đường, và đã được hồi sinh tim phổi. Tại phòng cấp cứu, ECG được thực hiện và kết quả như hình dưới. Rối loạn xảy ra ở bệnh nhân này là?
  • Hạ kali máu.
  • Tăng kali máu.
  • Xuất huyết nội sọ.
  • Nhiễm đọc digitalis
  • Co giật do hạ canxi máu.
Câu 122: Bệnh nhân nam, 86 tuổi, bị hẹp van động mạch chủ nặng vào viện khám định kỳ. Ông ấy phát hiện bị hẹp van động mạch chủ nặng cách đây 4 năm mà không có triệu chứng gì. Gần đây, ông phải sắp xếp lại công việc vì bị choáng váng khi gắng sức. Theo bà vợ ông thì chuyện này xảy ra 1 thời gian trong tuần trước, khi ông đi nhanh lúc ông làm vườn. Trên khám lâm sàng, ông có HA là 150/85mmHg, mạch là 76l/p. Tiếng thổi toàn tâm thu tống máu độ III-I
  • lan lên mạch cảnh. T2 ít khi nghe thấy, kể cả lần khám trước. Mạch cảnh nảy chậm hơn so với lần trước, có tiếng rung ở động mạch đùi và động mạch chủ bụng. Mạch ngoại vi 2 bên là 2+, kết quả xét nghiệm là cre 0,9mg/dl, LDL là 75mg/dl, HDL là 50mg/dl. Bước điều trị thích hợp tiếp theo đối với BN này là?
  • Phẫu thuật van động mạch chủ.
  • Điều trị phục hồi chức năng cho tim.
  • Đưa vào bệnh viện chăm sóc đặc biệt tới cuối đời.
  • Cải thiện kiểm soát huyết áp.
Câu 123: Bệnh nhân nam, 35 tuổi, vào viện vì khó thở. Bệnh diễn biến được 12 tháng, bệnh nhân khó thở khi gắng sức, tăng dần, và chỉ đi bộ được 20feet mà không phải nghỉ. Nhìn chung, anh cho rằng sức khỏe của mình là tốt, mặc dù lúc trẻ anh đã có lần biết mình có tiếng thổi ở tim. Anh không đi khám trong 15 năm. Trên khám lâm sàng, độ bão hòa O2 là 85% không thở O2 tại phòng khám. Tại tim, có tiếng thổi liên tục thô ráp suốt kỳ tâm thu và tâm trương, có rung miu. Tiếng thổi tâm thu mạnh ở phía trên cạnh xương ức bên trái. Bệnh nhân có ngón chân dùi trống và xanh tím, còn tay thì không có. Nguyên nhân thích hợp nhất gây ra tiếng thổi ở bệnh nhân này là?
  • Tĩnh mạch phổi đổ bất thường.
  • Hẹp eo động mạch chủ.
  • Còn ống động mạch.
  • Tứ chứng Fallot.
  • Thông liên thất.
  • Siêu âm tỉm qua ngực.
Câu 124: Bệnh nhân nam, 69 tuổi, có nhồi máu cơ tim ST chênh xuống, đang được chăm sóc tại khoa Hồi sức cấp cứu. Ông được can thiệp động mạch vành qua da, thủ thuật thành công, và đang hồi phục. Sau ngày thủ thuật, bệnh nhân thấy khó thở, nhất là lúc nằm. HA là 118/74mmHg, mạch 631/p, nhịp thở là 20l/p, độ bão hòa O2 là 91% không khí phòng. Phổi có rale ẩm 2 bên. Khám tim thấy JVP tăng, tiếng thổi tâm thu, độ III-IV ở đáy tim dạng tăng- giảm. Cường độ tiếng thổi không thay đổi trong chu kỳ hô hấp. Tiếng thổi không lan ra nách. Siêu âm tim được đề nghị. Siêu âm tim sẽ phát hiện điều nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?
  • Dòng máu xoáy ngược tại van 2 lá.
  • Sự di động tần số cao của lá trước van 2 lá.
  • Sự thay đổi lượng máu qua van 2 lá trong chu kỳ hô hấp.
  • Sự di động về phía trước của lá trước van 2 lá trong kỳ tâm thu.
  • Thông liên thất.
Câu 125: Bệnh nhân nam, 44 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp điều trị không thường xuyên, nhập viên cấp cứu vì đau ngực nặng. Cơn đau đột ngột, như xé, lan ra sau lưng, xảy ra lúc đang nghỉ ngơi vào buổi chiều. Anh cũng choáng váng, nhưng không nôn, không buồn nôn. Anh chưa bao giờ bị đau như vậy, kể cả khi tập thể dục tại phòng thể hình. Ngoài tăng huyết áp, anh còn bị tăng cholesterol máu, và đang dùng felodipine 10mg/ngày, rosuvastatin 10mg/ng
a
˙
y, nhưng uống thuốc không đều. Anh hút thuốc 1 bao /ngày từ năm 20 tuổi. Bố anh có tiền sử bệnh ký mạch vành, và bị nhồi máu 1 lần vào năm 60 tuổi. Trên khám lâm sàng lúc nhập viện, anh thấy khó chịu, toát mồ hôi. Dấu hiệu sinh tồn: huyết áp là 190/110mmHg, mạch 112l/p nhịp thở là 26l/p, nhiệt độ 36,3°, SpO2 là 98%. Mạch cảnh nảy mạnh, mỏm tim đập mạnh, tần số tim nhanh, đều, có tiếng ngựa phi T4, có tiếng thổi tâm trương độ II-IV ở cạnh ức bên trái phía thấp. ECG cho thấy ST chênh 1mm tại các chuyển đạo I
  • III và aV
  • Hình ảnh CT có tiêm thuốc cản quang cho thấy hình ảnh bóc tách động mạch chủ xuống và có ít dịch ở khoang màng ngoài tim. Điều trị thích hợp nhất ở bệnh nhân này là?
  • Đặt catheter tim cấp cứu.
  • Phẫu thuật cấp cứu.
  • Chỉ dùng nitroprusside và esmolol đường tĩnh mạch.
  • Dùng nitroprusside và esmolol đường tĩnh mạch và phẫu thuật cấp cứu.
  • Dùng thuốc tan huyết khối tenecteplase.
Câu 126: Bệnh nhân nam, 42 tuổi, nhập viện vì khó thở khi gắng sức vài tháng nay. Khám lâm sàng thấy JVP tăng, tiếng ngựa phi T3, phổi không rale, gan to, bụng cổ chướng, và phù tư thế. XQ ngực cho thấy tim không to, phổi sáng. Siêu âm tim thấy giảm rất nhẹ chức năng thất trái. Làm xét nghiệm nào sau đây để chẩn đoán, trừ ?
  • CT ngực.
  • Chụp mạch vành.
  • Sinh thiết mỡ dưới da.
  • Xét nghiệm sắt huyết thanh.
  • Test tuberculin.
Câu 127: Bệnh nhân nữ, 29 tuổi, được chăm sóc tại Khoa hồi sức cấp cứu trong tình trạng tiêu cơ vân cấp do mất 2 chi dưới do tai nạn giao thông. Bệnh nhân có suy thân cấp, và đau rất nhiều. Bệnh nhân đã được được mở khoang và được chăm sóc tại Khoa hồi sức cấp cứu. Hình ảnh ECG thu được như hình sau. Bước tiếp theo thích hợp nhất cho bệnh nhân tại thời điểm này là?
  • Làm ECG 18 chuyển đạo.
  • Đặt catherter mạch vành.
  • Lọc máu nhân tạo.
  • Truyền dịch tĩm mạch và lợi tiểu.
  • Thông khí nhân tạo.
Câu 128: Bệnh nhân nam, 54 tuổi, bị đái tháo đường type 2, vào viện vì đau ngực khi gắng sức 3 tháng nay. Khám lâm sàng thấy, BMI là 32, huyết áp là 150/90mmHg, tiếng T4, không có tiếng thổi ở tim, không phù ngoại vi. Test glucose nhanh là 130mg/dl nồng độ triglycerid máu là 200mg/dl Điều nào sau đây thích hợp nhất cho bệnh nhân này?
  • Nồng độ HDL tăng.
  • Tình trạng kháng insulin.
  • Nồng độ LDL cao.
  • Nồng độ endothelin huyết tương giảm.
  • Nồng đọ hemocysteine huyết tương giảm.
Câu 129: Bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập khoa hồi sức cấp cứu vì suy tim sung huyết. Anh ta chích cả heroin và cocain hàng ngày. Cấy máu cho thấy có Tụ cầu vàng nhạy cảm với methicilin ở cả 4 ống lấy xét nghiệm trong 12h. Huyết áp là 110/40mmHg, mạch 1321/p, có tiếng thổi tâm trương độ IV-VI dọc bờ trái xương ức. Biểu đồ áp lực mạch cảnh như hình dưới. Điều nào sau đây có khả năng nhất gây ra tiếng thổi ở bệnh nhân này?
  • Hở van động mạch chủ.
  • Hẹp van động mạch chủ.
  • Hở van 2 lá.
  • Hẹp van 2 lá.
  • Hở van 3 lá.
Câu 130: BN nữ, mãn kinh, bị đau thắt ngực ổn định nhập viện do các cơn đau tái phát mặc dù đang sử dụng metoprolol, isosorbide dinitrate, và các thuốc giãn mạch khác. Bà có tiền sử phẫu thuật bắc cầu nối chủ vành, COP
  • block nhĩ thất cấp 1, block nhánh trái, và rối loạn lipid máu. Kết quả thông tim gần đây cho thấy không thích hợp để tiến hành can thiệp qua da, và bệnh nhân không muốn phẫu thuật bắc cấu nối chủ vành lại. Chức năng thận bình thường, phân số tống máu của tim EF là 15%, suy tim độ II phân loại theo NYH
  • Mạch và huyết áp của bệnh nhân thích hợp cho việc thêm thuốc chẹn kênh canxi trong điều trị. Vậy thuốc nào sau đây thích hợp nhất cho bệnh nhân này?
  • Amlodipine.
  • Diltiazem.
  • Nifedipine giải phóng chậm.
  • Veradipine.
Câu 131: Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, nhập viện để nong thực quản do chít hẹp. Cô có tiền sử sa van 2 lá, và bị hở nhẹ van 2 lá. Cô không dùng thuốc gì, và bị dị ứng với penicillin. Bác sĩ nên thực hiện điều gì trước khi tiến hành thủ thuật?
  • Clarithromycin 500 mg uống 1 h trước khi tiến hành thủ thuật.
  • Clindamycin 450 mg uống 1 h trước khi tiến hành thủ thuật.
  • Vancomycin 1mg tiêm tĩnh mạch trước khi tiến hành thủ thuật.
  • Không cần dự phòng kháng sinh do thủ thuật có nguy cơ thấp.
  • Không cần dự phòng kháng sinh do tổn thương van tim nhẹ.
Câu 132: Bệnh nhân nam, 78 tuổi, nhập viện vì có những đợt ngất ngắn mỗi khi cạo râu. Bệnh diễn biến được 2 tháng, cũng có lần ông mặc áo cổ bó cũng bị ngất. Cơn ngất kéo dài ngắn, không có triệu chứng tiền triệu, và cảm thấy khỏe sau đó. Ông có tiền sử tăng huyết áp và tăng cholesterol máu. Ông đang dùng hydrochlorothiazide. Khám lâm sàng thấy dấu hiệu sinh tồn bình thường, tim bình thường ngoài tiếng T4. Để chẩn đoán cần phải làm tiếp xét nghiệm nào sau đây thích hợp nhất?
  • Siêu âm tim gắng sức.
  • Xạ hình tưới máu cơ tim với Thallium.
  • Chụp cắt lớp vi tính cổ.
  • Ấn xoang cảnh.
  • Tilt table test.( Test thay đổi tư thế bệnh nhân trên bàn nhanh).
Câu 133: Bạn được mời hội chẩn 1 bệnh nhân có hội chứng Prinzmetal, đang có cơn đau ngực. Bệnh nhân này được chụp mạch vành 2 ngày trước, kết quả cho thấy hẹp 60% động mạch vành phải, và có hiện tượng co thắt mạch vành trong quá trình thực hiện thủ thuật. Dấu hiệu nào sau đây có thể hữu ích nhất cho chẩn đoán hội chứng Prinzmetal ngay tại giường?
  • Đau ngực tái phát khi xoa vào lồng ngực.
  • Đoạn ST và sóng T bất thường không đặc hiệu.
  • Cơn đau giảm khi uống nước lạnh.
  • Đoạn ST chênh lên ở chuyển đạo I
  • II
  • và aV
  • Đoạn ST chênh xuống ở chuyển đạo
  • a V
  • V6.
Câu 134: Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, nhập viện cấp cứu vì khó thở cấp. Kết quả chụp CT xoắn ốc không thấy biểu hiện của nhồi máu phổi, nhưng phát hiện thấy động mạch chủ xuống giãn 4,3 cm. Tất cả những điều sau thích hợp với phát hiện này, trừ?
  • Giang mai.
  • Viêm động mạch Takayasu.
  • Viêm động mạch tế bào khổng lồ.
  • Viêm khớp dạng thấp.
  • Lupus ban đỏ hệ thống.
Câu 135: Bệnh nhân nam, 38 tuổi người Bolivia, nhập viện hồi sức cấp cứu vì suy tim sung huyết mất bù. Anh nhập cư từ Mexico vào Mỹ từ 10 năm trước, hiện đang làm trong 1 cửa hàng tạp hóa. Trên khám lâm sàng, thấy có biểu hiện của suy tim sung huyết và khả năng tống máu thấp. ECG có biểu hiện block nhĩ thất cấp 1, block nhánh phải. Siêu âm tim có giãn nhiều cả 2 thất, phình thành tim ở đỉnh của thất trái và có huyết khối. Bệnh nhân được điều trị các triệu chứng của suy tim và dùng thuốc chống đông. Kết quả thông tim cho thấy mạch vành bình thường, không có xơ vữa. Tình trạng nào sau đây là đúng cho tiên lượng bệnh nhân này?
  • Hạ LDL (<70mg/dl) có lợi cho tình trạng này.
  • Dùng chẹn kênh canxi giúp chặn tiến triển của bệnh.
  • Cách điều trị duy nhất ở bệnh nhân này là ghép tim.
  • Chức năng tim của bệnh nhân sẽ tiến triển theo thời gian.
  • Nifurtimox giúp điều trị tình trạng bệnh nhân.
Câu 136: Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, vào viện vì khó thở khi gắng sức. Bệnh diễn biến được 2 tháng, bệnh nhân thấy mệt mỏi và giảm khả năng làm việc. Cô không đau ngực nhưng có triệu chứng của suy tim độ II theo NYH
  • Cô không khó thở khi năm, và không có cơn khó thở kịch phát ban đêm. Cô bị phù ở quanh mắt cá 2 bên, giảm khi nằm. Cô có 1 con, và không có tiền sử bệnh lý gì. Trên khám lâm sàng, thấy JVP tăng, sóng a cao, tim phải đập ở cạnh ức trái. T1 mạnh, có tiếng clac mở van 2 lá, tiếng rung tâm trương ở tư thế nằm nghiêng trái. Gan to, phù mắt cá chân. Mạch đều, huyết áp 108/60mmHg. Bệnh nhân này có nguy cơ cao tiến triển đến tình trạng nào sau đây?
  • Rung nhĩ.
  • Rối loạn chức năng thất trái.
  • Nhịp nhanh nhĩ đa ổ (chủ nhịp lưu động).
  • Block nhánh phải.
  • Nhịp nhanh thất thể đường ra thất phải.
Câu 137: Tình trạng nào sau đây không đi với nhịp chậm xoang?
  • Bệnh Brucelle.
  • Sốt hồi quy do Leptospira.
  • Suy giáp.
  • Bệnh gan tiến triển.
  • Thương hàn.
Câu 138: Những tình trạng sau đây là hậu quả của bệnh tim bẩm sinh ở người lớn, trừ?
  • Hội chứng Eisenmenger.
  • Đa hồng cầu.
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • Tăng áp động mạch phổi.
  • Đột quỵ.
Câu 139: Một bệnh nhân vừa phẫu thuật thay van tim nhân tạo 6 tuần trước tái khám với dấu hiệu gợi ý viêm nội tâm mạc. Tác nhân nào thường gặp ở bênh nhân này?
  • Candida albicans
  • Staphylococci Coagulase âm tính
  • Enterococcus
  • Escherichia coli
  • Pseudomonas aeruginosa.
Câu 140: Thường những người du lịch bị sốt nào sau đây khi du lịch đến Đông Nam Á?
  • Sốt Dengue
  • Sốt rét
  • Đơn nhân
  • Salmonella
  • Sốt vàng.
Câu 141: Đặc tính đặc trưng của bệnh hen phế quản là?
  • Lịch sử gia đình về bệnh hen.
  • Viêm đường thở.
  • Cần dùng steroid đường uống.
  • Thở khò khè về đêm.
Câu 142: Hen phế quản về cơ bản là?
  • Một bệnh truyền nhiễm.
  • Một bệnh tự miễn dịch.
  • Một bệnh dị ứng.
  • Một bệnh ác tính.
Câu 143: Viêm phế quản mãn tính được định nghĩa là?
  • Hen suyễn dị ứng
  • Ho đờm trong 3 tháng ít nhất là 2 năm.
  • Ho sản xuất đờm ở một người hút thuốc.
  • Viêm thành phế quản mãn tính.
Câu 144: Sự khác biệt lớn giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy?
  • Loại tế bào trong xâm nhập viêm.
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm.
  • Mức độ sửa chữa mô hạt.
  • Viêm xâm nhập vào trong phổi.
Câu 145: Bệnh ít có khả năng gây xẹp phổi?
  • Ung thư biểu mô tế bào vảy.
  • Viêm phế quản mãn tính.
  • Xơ nang.
  • Viêm phổi mô kẽ.
Câu 146: Kỹ thuật hình ảnh sau đây là hữu ích nhất cho việc phát hiện tràn dịch màng phổi tự do?
  • X quang ngực nằm ngửa.
  • X quang ngực thẳng đứng.
  • Siêu âm.
  • X quang ngực tư thế nằm nghiêng bên.
Câu 147: Một trong những lựa chọn sau có liên quan với viêm phế quản không có biến chứng cấp tính.
  • Cúm
  • Bệnh ho gà.
  • Chlamydia.
  • Viêm phổi liên cầu.
Câu 148: Can thiệp nào sau đây là thường được chỉ định cho một bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) nặng hơn là bệnh nhân có cơn hen nặng....
  • Đo tốc độ lưu lượng đỉnh thở ra hoặc thể tích thở trong 1 giây.
  • Hít ẞ2-agonist.
  • X-quang ngực.
  • Oxy để đạt được SaO2≥90%
Câu 149: Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COP
  • Thở oxy mặt nạ, hít ẞ2-agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tình trạng hô hấp tối thiểu và được đánh giá có thể điều trị thông khí áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt hơn cho bệnh nhân này..
  • Tình trạng toan hô hấp.
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi.
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp.
    PaO2>50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung.
Câu 150: Bệnh nhân nữ tuổi trung niên, nhiệt độ là 38,8
  • nhịp tim 105 nhịp mỗi phút, huyết áp 140/75 mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho có đờm mủ và chẩn đoán xác định là viêm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá ở bệnh nhân này..
  • Phim chụp nghiêng.
  • Phim thăng và nghiêng.
  • Phim thẳng.
  • Phim chụp khi thở vào và thở ra.
Câu 151: Hình ảnh ở V3 và V4 trên điện tâm đồ liên quan đến phần nào của tim?
  • Thành bên.
  • Vách liên thất.
  • Thành dưới.
  • Trước mỏm.
Câu 152: Hình ảnh ở V5, V6, DI và aVL trên điện tâm đồ liên quan đến phần nào của tim....
  • Trước mỏm.
  • Vách ngăn.
  • Thành dưới.
  • Thành bên.
Câu 153: Hình ảnh ở DII và DIII và aVF trên điện tâm đồ liên quan đến phần của nào tim....
  • Thành bên.
  • Trước mỏm.
  • Trước vách.
  • Thành dưới.
Câu 154: Nút xoang nhận máu từ?
  • Nhánh chính động mạch vành trái.
  • Động mạch vành phải.
  • Động mạch liên thất trước.
  • Động mạch mũ.
Câu 155: Mục tiêu của điều trị hạ huyết áp ở bệnh nhân THA với biến chứng kết hợp là?
  • 120/80 mmHg.
  • 130/80 mmHg.
  • 130/90 mmHg.
  • 140/90 mmHg.
Câu 156: Một người đàn ông 35 tuổi, trình bày có tiền sử ho mãn tính tồi tệ hơn vào buổi sáng và gây ra bởi thay đổi tư thế. Đờm nhiều màu vàng. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong các bệnh sau?
  • Hen phế quản.
  • Giãn phế quản.
  • Viêm phế quản mãn tính.
  • Lao phổi.
Câu 157: Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bên trái giảm. X ngực có khả năng tiết lộ một trong các điều sau?
  • Xẹp phôi.
  • Xơ hóa phổi.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 158: Một cô gái trẻ than phiền ho về đêm và khó thở. Tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hen phế quản được thực hiện. Một điểm quan trọng nhất để xác nhận chẩn đoán là..
  • X-quang ngực.
  • Chức năng phổi.
  • Mức huyết thanh Ig
  • Kiểm tra đờm.
Câu 159: Một trong các yếu tố sau là yếu tố nguy cơ phổ biến nhất cho bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính?
  • Ô nhiễm không khí.
  • Làm khai thác than.
  • Tình trạng kinh tế xã hội thấp.
  • Khói thuốc lá.
Câu 160: Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm mầu rỉ sét. Nghe thấy tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bên phải. Chụp X-quang thấy thâm nhiễm. Nguyên nhân có khả năng nhất là....
  • Vi khuẩn kỵ khí.
  • Mycobacterium tuberculosis.
  • Staphylococcus aureus.
  • Streptococcus pneumoniae.?
Câu 161: Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh tiểu đường, nay đau bụng, nôn ói và khó thở. Lịch sử có sốt và đau họng hai ngày gần đây. Nguyên nhân có khả năng nhất của các triệu chứng là một trong các điều sau.
  • Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid.
  • Viêm dạ dày.
  • Hạ đường huyết.
  • Suy thận.
Câu 162: Đối với bệnh nhân có tiền sử sốt, nhức đầu và cổ cứng, kiểm tra quan trọng nhất là.
  • Xét nghiệm dịch não tủy.
  • Công thức máu.
  • Chụp CT scan não.
  • Chụp cộng hưởng từ não.
Câu 163: Một bệnh nhân trình bày trong phòng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải khởi phát nhanh chóng. Kiểm tra hữu ích nhất đầu tiên cho bệnh nhân này là..
  • Chụp động mạch não.
  • Chụp CT scan não.
  • Kiểm tra lipid lúc đói.
  • Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh.
Câu 164: Ở bệnh nhân bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể...
  • Ung thư biểu mô của gan.
  • Áp xe gan.
  • Bệnh sốt rét.
  • Sốt thương hàn.
Câu 165: Một bệnh nhân bị đột quỵ tắc mạch đang dùng warfarin. Bắt buộc phải nhổ răng. Cận lâm sàng hữu ích nhất để xem xét tác dụng của warfarin....
  • Thời gian chảy máu.
  • Hematocrit.
  • Số lượng tiểu cầu.
  • Thời gian prothrombin.
Câu 166: Bệnh nhân nam 30 tuổi được nhận vào phòng cấp cứu với khởi phát đột ngột khó thở nghiêm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch I=100 l
an
^
/phit. Sự kiện này xảy ra ngay sau khi một bữa ăn. Chẩn đoán có thể là những gì...
  • Thuyên tắc phổi cấp.
  • Tràn khí màng phổi căng.
  • Sốc phản vệ.
  • Nhồi máu cơ tim.
Câu 167: Trong sốc với nhiệt độ cơ thể thấp, da lạnh và ẩm, lượng nước tiểu ít, và mức độ axit lactic cao trong máu, nguyên nhân rất có thể bị sốc là...
  • Cơn hen phế quản ác tính.
  • Nhồi máu phổi.
  • Sốc nhiễm khuẩn.
  • Suy tim.
Câu 168: Bệnh nhân nam 60 tuổi, bị ho và đờm trong hơn 15 năm. Bây giờ đờm có máu, đặc biệt khi lần đầu tiên thức dậy vào buổi sáng. Những phát hiện này cho thấy có khả năng..
  • Ung thư biểu mô phổi.
  • Giãn phế quản.
  • Phổi kẽ.
  • Suy tim.
Câu 169: Nhức đầu dữ dội đột ngột với cứng cổ mà bắt đầu trong khi lao động bình thường sẽ gợi ý....
  • Viêm màng não.
  • Khối u não.
  • Áp xe não.
  • Xuất huyết tự phát dưới nhện.
Câu 170: Trong thời gian động kinh (co giật cục bộ hoặc phức tạp), những điều sau đây là đúng, ngoại trừ...
  • Bắt đầu trong thời thơ ấu.
  • Phẫu thuật cung cấp cơ hội tốt nhất để kiểm soát.
  • Chủ yếu là do các khối u ác tính.
  • MRI cho kết quả tốt nhất.
Câu 171: Một trong các câu sau không phải là nguy cơ chính liên quan đến thuyên tắc mạch não.
  • Huyết khối tĩnh mạch chân.
  • Rung nhĩ.
  • U niêm tâm nhĩ.
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
Câu 172: Một trong các câu sau không phải là nguyên nhân điển hình của cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua....
  • Hẹp động mạch cảnh.
  • Rung tâm nhĩ.
  • Hạ huyết áp.
  • Khối u nội sọ.
Câu 173: Một trong các câu sau đây không phải của tăng kali máu....
  • Sóng T cao nhọn và đối xứng.
  • Ngoại tâm thu và rung thất.
  • QRS rộng.
  • Các triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng có thể phân biệt với hạ kali máu.
Câu 174: Một người đàn ông 55 tuổi có mặt ở phòng cấp cứu với đau vùng giữa ngực. Kiểm tra huyết áp là 90/60 mmHg, mạch là 106 mỗi phút. Da tái và đổ mồ hôi nhiều. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong những điều sau đây?
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Viêm màng ngoài tim.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 175: Một người đàn ông tuổi 50 được chẩn đoán trong phòng cấp cứu là nhồi máu cơ tim cấp.... Loại thuốc nào trong những loại sau đây được sử dụng như điều trị tái tưới máu cấp tính:
  • Aspirin.
  • Clopidogrel.
  • Heparin.
  • Streptokinase.
Câu 176: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu...
  • Véo da dương tính.
  • Mắt trũng.
  • Hạ huyết áp tư thế.
  • Giảm lượng nước tiểu.
Câu 177: Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi áp lực động mạch phổi trung bình?
  • 20mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25mm Hg khi tập thể dục.
  • 25mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30mm Hg khi tập thể dục.
  • 30mm Hg ở phần còn lại hoặc > 35mm Hg khi tập thể dục.
  • 35mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40mm Hg khi tập thể dục.
Câu 178: Thuốc được lựa chọn để làm giảm triglycerides là?
  • Statin.
  • Fibrate.
  • Nicotinic acid.
  • Dầu cá.
Câu 179: Thuốc lợi tiểu thích hợp nhất để điều trị phù phổi cấp.
  • Thuốc lợi tiểu quai.
  • Thuốc lợi tiểu thiazide.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali.
  • Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Câu 180: Một BN hồi hộp đánh trống ngực, bất ngờ với nhịp tim 150/phit, đều. Ng. nhân có thể là.
  • Nhịp nhanh kịch phát trên thất.
  • Nhịp nhanh xoang.
  • Nhịp tim nhanh thất.
  • Rung nhĩ.
Câu 181: BN nữ, 20 tuổi, vào viện vì đau dầu chu kỳ, toát mồ hôi, buồn nôn, nôn. Chị cảm thấy chóng mặt khi đứng dậy, huyết áp là 240/136mmHg, nhịp tim là 92 l/p, huyết áp khi đứng là 204/98mmHg, soi đáy mắt thấy mờ điểm vàng, nhưng không xuất huyết. Các cơ quan khác bình thường. Xét nghiệm nào tốt nhất chẩn đoán bệnh nhân này?
  • Định lượng catecholamin huyết tương.
  • Định lượng 5-hydroxy-indoleacetic acid niệu 24h.
  • CT Scanner bụng.
  • Định lượng metanephrines và vanillylmandelic acid niệu 24h.
  • Định lượng renin.
Câu 182: Mục tiêu của điều trị hạ huyết áp ở BN THA có rối loạn chức năng tâm thu thất trái là.
  • 120/80 mmHg.
  • 130/80 mmHg.
  • 130/90 mmHg.
  • 140/90 mmHg.
Câu 183: Mục tiêu của điều trị hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp trên 80 tuổi là....
  • 120/80 mmHg.
  • 130/80 mmHg.
  • 130/90 mmHg.
  • 140/90 mmHg.
Câu 184: Thuốc chẹn beta không còn được sử dụng đơn trị liệu đầu tiên cho bệnh nhân tăng huyết áp bởi vì?
  • Làm tăng nguy cơ biến cố tim mạch trong bệnh nhân cũ.
  • Có liên quan với giảm dung nạp glucose và một tăng nguy cơ bệnh tiểu đường mới khởi phát.
  • Thuốc hạ huyết áp tốt hơn có sẵn.
  • Tất cả các câu trên.
Câu 185: Câu nào sau đây liên quan đến điều trị tăng huyết áp là đúng.
  • Đối với bệnh nhân bị bệnh tim mạch mà không có suy tim, huyết áp cần phải được kiểm soát tích cực càng thấp càng tốt.
  • Đối với bệnh nhân bị suy tim do rối loạn chức năng tâm thu, chất ức chế ACE và ARB được khuyến cáo, nhưng không phải ức chế beta.
  • Đối với bệnh nhân đột quỵ từ trước, sử dụng thuốc lợi tiểu và sự kết hợp của thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế men chuyển là khuyến khích.
  • Chất ức chế ACE không thể làm chậm sự tiến triển của bệnh thận ở bệnh nhân có bệnh thận mãn tính.
Câu 186: Câu nào sau đây là đúng về rung nhĩ.
  • Nguy cơ rung nhĩ sẽ không tăng theo tuổi ngày càng tăng.
  • Rung nhĩ không liên quan đến tăng huyết áp, tiểu đường, béo phì và bệnh thận mãn tính.
  • Rung nhĩ là hình thức phổ biến nhất của chứng loạn nhịp tim trong lâm sàng.
  • Tất cả các câu trên.
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Admin
1 năm trước •
Dị ứng test
1
403
24
1 năm trước