Câu 1:
2716. Đường lây nhiễm nào sau đây có thể gây nhiễm trùng sơ sinh sớm:
- Viêm màng ối
- Lây nhiễm sau khi cắt rốn
- Lây nhiễm trong thời kỳ sơ sinh
- Lây nhiễm 24 giờ sau sinh
- Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 2:
2717. Dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
- Viêm rốn
- Viêm vú
- Ỉa chảy
- Nhiễm trùng huyết
- Viêm ruột hoại tử
Câu 3:
2718. Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ thai:
- Sơ sinh đẻ non có mẹ sốt trong khi chuyển dạ
- Sơ sinh đủ tháng
- Sơ sinh già tháng
- Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
- Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 4:
2719. Về biến đổi công thức máu trong bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm, câu nào sau đây là đúng nhất:
- Bạch cầu tăng trên 20.000/mm 3
- Bạch cầu tăng trên 25.000/ mm 3
- Bạch cầu < 6000/ mm 3
- Bạch cầu < 3000/ mm 3
- Cả 4 câu đều đúng
Câu 5:
2720. Trẻ thuộc loại sơ sinh đủ tháng suy dinh dưỡng bào thai, sau sinh 12 giờ bú yếu, nôn, ít vận động, tiền sử sản khoa ghi nhận không có gì đặt biệt, để chẩn đoán bệnh, câu nào sau đây là phù hợp nhất:
- Nhiễm trùng sơ sinh sớm
- Nhiễm trùng sơ sinh mắc phải
- Hạ đường huyết
- Làm CTM và CRP để loại nhiễm trùng sơ sinh sớm
- Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 6:
2721. Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm( mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu do Coli trong 3 tháng cuối trước khi sinh), trong trường hợp này chọn lựa kháng sinh cho điều trị:
- PNC
- PNC + Gentamycine
- Ampicilline + Gentamycine
- Claforan +Amoxilline
- Không có câu nào đúng
Câu 7:
2722. Kháng sinh hàng đầu để điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai là:
- Penicilline
- Ampicilline
- Amoxilline
- Claforan
- Tất cả đều không chính xác
Câu 8:
2723. Một trẻ sơ sinh đủ tháng mẹ bị bệnh giống như cảm cúm 10 ngày trước sinh, ối xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
- Ampicilline + Gentamycine
- Beta lactame + Aminosides
- Claforan + Ampicilline
- Ceftriaxone + Ampicilline
- Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 9:
2724. Sinh đôi song thai, mổ đẻ vì ngôi ngang va ngôi ngược Tiền sử rỉ ối hơn 1 tuần, mẹ sốt 2 ngày trước sinh, triệu chứng như cảm cúm. Trẻ sinh ra thứ 1 có triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai, trẻ sinh ra thứ 2 khóc to. Về điều trị tình huống nêu trên câu nào sau đây là đúng nhất:
- Điều trị cả 2 trẻ
- Điều trị trẻ có triệu chứng
- Không điều trị trẻ nào cả
- Chỉ điều trị khi những xét nghiệm cận lâm sàng dương tính
- Theo dõi trẻ thứ 2, có triệu chứng lâm sàng mới điều trị
Câu 10:
2727. Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
- Mẹ bị ngứa âm hộ không rõ nguyên nhân trước sinh
- Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
- Do mẹ bị nấm âm đạo
- Do mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu 15 ngày trước sinh không được điều trị kháng sinh
- Do mẹ bị sốt vì sót nhau sau sinh
Câu 11:
2728. Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
- Mẹ bị sốt phát ban lúc thai 4 tháng
- Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
- Do mẹ bị nấm âm đạo
- Do mẹ bị ỉa chảy vì nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn lúc gần ngày sinh
- Do sổ thai lâu trên 1 giờ
Câu 12:
2729. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn chủ yếu có nguy cơ cao gây nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai:
- Sơ sinh đẻ non tự nhiên > 34 tuần < 37 tuần
- Sơ sinh đủ tháng
- Sơ sinh già tháng
- Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
- Mẹ sốt ≥ 38 độ trước hoặc trong lúc chuyển dạ
Câu 13:
2730. Một trong những dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
- Viêm rốn
- Viêm vú
- Ỉa chảy
- Suy hô hấp viêm phổi
- Viêm xương tuỷ xương
Câu 14:
2731. Một trẻ sơ sinh đủ tháng có những yếu tố nguy cơ trong tiền sử nghi ngờnhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Về theo dõi lâm sàng, câu nào sau đây là đúng nhất:
- Thân nhiệt, bú nôn, thức tỉnh
- Nhịp tim
- Tần số thở, trưong lực cơ, vận động nhiều hay ít
- Xét nghiệm CTM
- Cấy máu
Câu 15:
2732. Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, đươc theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ-thai, được điều trị kháng sinh kết hợp 2 loại Ampicilline và Gentamycine, sau 3 ngày điều trị, các kết quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm tính:
- Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 5 ngày
- Tiếp tục điều trị kháng sinh cho đủ 7 ngày
- Ngưng ngay kháng sinh
- Cho kháng sinh tiếp tục để dự phòng nhiễm trùng
- Cho xét nghiệm lại
Câu 16:
2733. Chỉ định kết hợp kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai dựa vào trường hợp nào:
Câu 17:
2734. Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, mẹ không cóbệnh lý nào đặt biệt, ốI xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễmtrùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
- Ampicilline + Gentamycine
- Beta lactame + Aminosides
- Claforan + Ampicilline
- Ceftriaxone + Ampicilline
- Claforan + Ampicilline + Gentamycine
Câu 18:
2735. Trẻ sơ sinh rất dễ bị nhiễm trùng sơ sinh vì:
- PH da có tính kiềm, niêm mạc đường tiêu hoá dễ thấm
- Niêm mạc có tính acid, tế bào ruột non yếu
- Số lượng thực bào nhiều, số lượng đại thực bào ít
- Kháng thể Ig G ít, Ig M nhiều
- Kháng thể Ig M ít, Ig G nhiều
Câu 19:
2736. Một trẻ sơ sinh đẻ đủ tháng, mẹ có ối vỡ sớm 20 giờ, mổ đẻ, sau sinh 1 ngày trẻ xuất hiệu suy hô hấp, chỉ số Silverman 4 điểm, chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất:
- Viêm phổi
- Suy hô hấp thoáng qua do chậm hấp thu dịch phế nang trong mổ đẻ
- Suy hô hấp do bệnh màng trong
- Hạ calci máu
- Tràn khí màng phổi
Câu 20:
2737. Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, mẹ bị nhiễm trùng huyết nặng, sau đẻ 1 giờ trẻ xuất hiện suy hô hấp, trước tình huống này câu nào sau đây là đúng nhất:
Câu 21:
Nói về u xơ tử cung, câu nào sau đây là SAI:
- Là khối u vùng chậu thường gặp ở người phụ nữ
- Đa số lành tính
- Thường gặp ở những người phụ nữ sau 30 tuổi
- Tất cả đều đúng
Câu 22:
Điều trị u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Tuổi của bệnh nhân là 1 yếu tố quyết định có cắt 1 phần phụ hay không
- Vị trí nhân xơ là 1 yếu tố quyết định có bóc nhân xơ được hay không
- Tư thế của tử cung (ngả trước hay ngả sau) là 1 yếu tố quyết định co mổ nội soi được không?
- Tổng trạng của bệnh nhân là 1 yếu tố quyết định cắt tử cung toàn phần hay bán phần
Câu 23:
U xơ tử cung không có triệu chứng lâm sàng đặc hiệu là do:
- Chịu tác động của nội tiết trong cơ thể
- Đa số nhân xơ nằm vùng đáy
- Đa số là 1 nhân
- Tất cả đều sai
Câu 24:
U xơ tử cung chịu ảnh hưởng trực tiếp của hormone:
Câu 25:
Tỷ lệ ác tính của u xơ tử cung là:
- 0.01% - 0.03%
- 0,1% - 0,3%
- 1% - 3%
- 10% - 30%
Câu 26:
Khi 1 người phụ nữa đã mãn kinh thì kích thước nhân xơ:
- Lớn lên
- Nhỏ đi
- Không thay đổi
- Tùy theo vị trí mà kích thước nhân xơ có thể lớn lên hoặc nhỏ đi
Câu 27:
Nói về u xơ tử cung, câu nào sau đây SAI:
- Khối u phụ khoa thường gặp nhất
- Tỷ lệ ác tính thấp
- Khối thường xuất hiện sau khi người phụ nữ đã sanh
- Có ít nhất 1 câu trên là sai
Câu 28:
Biến chứng của u xơ tử cung lên thai kỳ có thể là:
- Gây sẩy thai
- Gây hiếm muộn
- Gây ngôi bất thường
- Tất cả đều đúng
Câu 29:
Nhân xơ dạng . . . . . . thường gây biến chứng rong kinh, rong huyết:
- Trong cơ
- Dưới niêm
- Dưới thanh mạc
- Ở cổ tử cung
Câu 30:
Nói về u xơ tử cung, câu nào sau đây SAI:
- Là khối u chịu ảnh hưởng của nội tiết
- Thường phát triển chậm
- Có thể ảnh hưởng đến khả năng mang thai của người phụ nữ
- Có ít nhất 1 câu trên là sai
Câu 31:
Nói về u xơ tử cung:
- U xơ dạng dưới niêm thường gây rong kinh rong huyết
- U xơ dạng dưới thanh mạc thường gây cường kinh
- U xơ ở vùng đáy có thể gây băng huyết sau sanh
- U xơ ở mặt sau tử cung có thể chèn ép niệu quản gây thận ứ nướ
Câu 32:
Để phát hiện sớm u xơ tử cung người phụ nữ cần:
- Đi khám phụ khoa khi bị thống kinh
- Đi khám phụ khoa khi bị rong huyết
- Đi khám phụ khoa khi bị rong kinh
- Tất cả đều sai
Câu 33:
Nói về triệu chứng lâm sàng của u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
- Triệu chứng lâm sàng tùy thuộc vào vị trí và kích thước khối u
- Triệu chứng lâm sàng thường không điển hình
- Triệu chứng thường gặp là tiểu không tự chủ
- Nhân xơ dưới niêm thường gây triệu chứng rong kinh, rong huyết
Câu 34:
Phương tiện thường được dùng để chẩn đoán u xơtử cung là:
- Nội soi ổ bụng
- Siêu âm đầu dò âm đạo
- Siêu âm đầu dò bụng
- MRI
Câu 35:
Tình trạng cường estrogen sẽ làm cho nhân xơ tử cung:
- Thoái hóa nước
- Tăng kích thước
- Ung thư hóa
- Giảm kích thước
Câu 36:
Nói về nhân xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
- Không gặp ở những người chưa có quan hệ
- Có thể có nhiều nhân xơ
- Kích thước nhân xơ cơ thể từ vài mm đến vài cm
- Hiện tại chưa có phương pháp điều trị nội khoa nào có hiệu quả tốt
Câu 37:
U xơ tử cung có thể ảnh hưởng lên thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
- Làm sẩy thai
- Làm sanh non
- Làm thai suy trong chuyển dạ
- Làm ngôi thai bất thường
Câu 38:
Nói về u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
- Tỷ lệ ác tính thấp
- Chịu tác động trực tiếp của nội tiết do tuyến yên tiết ra
- Có thể không gây triệu chứng lâm sàng
- Phương tiện dùng để chẩn đoán thường là siêu âm đầu dò âm đạo
Câu 39:
Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung:
- Kích thước và vị trí của khối u
- Tuổi của bệnh nhân
- Mong muốn có con của bệnh nhân
- Tất cả đều đúng
Câu 40:
Chỉ định phẫu thuật:
- U xơ tử cung to > thai 12 tuần
- U xơ tử cung gây biến chứng chèn ép các cơ quan lân cận
- U xơ tử cung gây sẩy thai nhiều lần
- Tất cả đều đúng
Câu 41:
Nói về “Cắt tử cung bán phần”, phát biểu nào sau đây SAI:
- Cắt đáy và thân tử cung để lại cổ tử cung
- Thường chỉ dùng ở những trường hợp chưa đủ con
- Ít tai biến và biến chứng hơn so với cắt tử cung toàn phần
- Có thể cắt qua nội soi ổ bụng
Câu 42:
Ưu điểm của “thuyên tắc động mạch tử cung”:
- Thời gian nằm viện ngắn
- Mất máu không đáng kể
- Có tính thẩm mỹ cao
- Tất cả đều đúng
Câu 43:
Nói về điều trị u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
- Đa số không có chỉ định phẫu thuật
- Cắt tử cung toàn phần nguy cơ tổn thương niệu quản thấp hơn cắt tử cung bán phần
- Thuyên tắc động mạch tử cung là 1 phương pháp điều trị ít xâm lấn
- Điều trị nội khoa thường không hiệu quả
Câu 44:
Nói về điều trị u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
- Có chỉ định phẫu thuật khi tử cung > thai 12 tuần
- Không thể cắt tử cung bán phần qua nội soi
- Có thể bóc nhân xơ dưới niêm qua nội soi buồng tử cung
- Chỉ định bóc nhân xơ khi bệnh nhân còn nhu cầu có con
Câu 45:
Nói về điều trị u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
- Có nhiều phương pháp phẫu thuật
- Chỉ định cắt tử cung khi tử cung > thai 12 tuần
- Bóc nhân xơ qua nội soi ổ bụng chỉ áp dụng đối với nhân xơ dưới niêm
- Cắt tử cung bán phần thời gian phẫu thuật ngắn hơn cắt tử cung toàn phần
Câu 46:
Nói về u xơ tử cung, chỉ định phẫu thuật nào sau đây SAI:
- U xơ tử cung hóa ác
- U xơ tử cung biến chứng rong kinh, rong huyết
- c, U xơ tử cung dưới thanh mạc
- U xơ tử cung > 12 tuần
Câu 47:
Nói về u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
- Tỷ lệ ác tính thấp
- Là khối u phụ thuộc progesterone
- Có thể biến mất khi điều trị nội khoa
- Triệu chứng lâm sàng không điển hình
Câu 48:
U xơ tử cung có thể gây:
- Hiếm muộn
- Sẩy thai
- Thai chậm tăng trưởng trong tử cung
- Tất cả đều đúng
Câu 49:
U xơ tử cung gây sẩy thai là do:
- Ảnh hưởng đến nội mạc tử cung
- Ảnh hưởng đến cấu trúc của lòng tử cung
- Ảnh hưởng đến sự tác động của estrogen lên nội mạc tử cung
- Ảnh hưởng đến sự di chuyển của trứng đã thụ tinh vào buồng tử cung
Câu 50:
Nói về cắt tử cung bán phần, câu phát biểu nào sau đây SAI:
- Là cắt tử cung để lại cổ tử cung
- Bệnh nhân vẫn còn có kinh sau khi phẫu thuật
- Thường chỉ định khi bệnh nhân còn trẻ
- Thời gian phẫu thuật ngắn hơn cắt tử cung toàn phần
Câu 51:
Nói về triệu chứng lâm sàng của u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
- Triệu chứng lâm sàng tùy thuộc vào số lượng, vị trí và
kích thước khối u
- Triệu chứng đặc hiệu là thống kinh
- U xơ dạng dưới thanh mạc ít gây triệu chứng lâm sàng
- Có ít nhất 1 câu trên là sai
Câu 52:
Nói về u xơ tử cung:
- Là khối u vùng chậu thường gặp ở người phụ nữ
- Triệu chứng lâm sàng thường không điển hình
- Kích thước nhân xơ cơ thể từ vài mm đến vài cm
- Tất cả đều đúng
Câu 53:
Nói về u xơ tử cung:
- Không gặp ở người phụ nữ chưa có gia đình
- Thường tăng kích thước khi bệnh nhân vào mãn kinh
- Chỉ định phẫu thuật tùy thuộc mong muốn có con của bệnh nhân
- Phương tiện chẩn đoán chính xác nhất là nội soi buồng tử cung
Câu 54:
U xơ tử cung có thể ảnh hưởng đến thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
- Hiếm muộn
- Sanh non
- Ngôi bất thường
- Lộn tử cung sau sanh
Câu 55:
Điều trị nội khoa (kích thước khối u) dựa trên nguyên tắc:
- U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở buồng trứng
- U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở tuyến yên
- U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở vùng dưới đồi
- Tất cả đều đúng
Câu 56:
Nói về u xơ tử cung:
- Triệu chứng lâm sàng không đặc hiệu nên không thể phát hiện sớm
- Siêu âm đầu dò bụng có lợi thế hơn đầu dò âm đạo trong chẩn đoán
- Chỉ định phẫu thuật chỉ tùy theo kích thước của khối u
- Tất cả đều sai
Câu 57:
Nói về u xơ tử cung:
- U xơ tử cung dưới thanh mạc sẽ ảnh hưởng lên khả năng có thai hơn u xơ dưới niêm
- U xơ tử cung trong dây chằng rộng có thể chèn ép niệu quản
- U xơ tử cung mặt trước có thể gây tiểu gắt
- U xơ tử cung dưới thanh mạc có thể gây ngôi bất thường
Câu 58:
Cắt tử cung toàn phần, câu phát biểu nào sau đây SAI:
- Có thể mổ qua nội soi
- Ít tai biến và biến chứng hơn cắt tử cung bán phần
- Chỉ thực hiện khi có chỉ định cắt 2 phần phụ
- Có thể tổn thương bàng quang
Câu 59:
Nói về xử trí u xơ tử cung:
- Đa số là theo dõi
- Có nhiều phương pháp phẫu thuật
- Không phải trường hợp nào cũng có chỉ định cắt tử cung bán phần
- Tất cả đều đúng
Câu 60:
Nguyên tắc điều trị của HIFU là phá hủy khối u bằng:
- Tia X cường độ cao
- Tia laser tập trung
- Sóng siêu âm cao tần
- Tất cả đều sai
Câu 61:
Nói về u xơ tử cung:
- Để phát hiện sớm cần đi khám khi bị thống kinh
- Thường ít gây triệu chứng lâm sàng
- Điều trị ngoại khoa chiếm tỷ lệ cao
- Bóc nhân xơ là phương pháp điều trị triệt để nhất
Câu 62:
Lựa chọn phương pháp điều trị tùy thuộc vào:
- Mong muốn có con của bệnh nhân
- Kích thước và vị trí của u xơ tử cung
- Tỷ lệ tái phát
- Tất cả đều đúng
Câu 63:
Nói về u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
- Là khối u vùng chậu thường gặp ở người phụ nữ
- Siêu âm đầu dò âm đạo có lợi thế hơn đầu dò bụng trong chẩn đoán
- U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở buồng trứng
- U xơ tử cung dưới thanh mạc có thể gây ngôi bất thường
Câu 64:
Nói về điều trị u xơ tử cung:
- Điều trị ngoại khoa chiếm tỷ lệ cao
- Chỉ định phương pháp phẫu thuật tùy thuộc mong muốn có con của bệnh nhân
- Bênh nhân đã đủ số con thì không có chỉ định bóc nhân xơ
- Có thể bóc nhân xơ dưới thanh mạc qua nội soi buồng tử cung
Câu 65:
Nói về u xơ tử cung:
- Chỉ có những u xơ dạng trong cơ mới gây triệu chứng lâm sàng
- Thời điểm gây triệu chứng lâm sàng nhiều nhất là mãn kinh
- Thống kinh có thể là 1 triệu chứng do nhân xơ gây nên
- Bệnh nhân càng trẻ thì triệu chứng càng điển hình
Câu 66:
Nói về u xơ tử cung:
- Chỉ bóc nhân xơ khi bệnh nhân < 25 tuổi
- Cắt tử cung toàn phần sẽ làm giảm nguy cơ bị ung thư cổ tử cung
- Cắt tử cung bán phần sẽ làm giảm nguy cơ ung thư buồng trứng
- Mãn kinh sẽ làm u xơ tử cung giảm kích thước
Câu 67:
Nói về u xơ tử cung:
- Tỷ lệ ác tính thấp
- Triệu chứng lâm sàng không điển hình
- Đa số không cần điều trị
- Tất cả đều đúng
Câu 68:
Nói về u xơ tử cung:
- Chịu ảnh hưởng của nội tiết của buồng trứng
- Có thể lớn lên khi bệnh nhân có thai
- U xơ dưới niêm gây sẩy thai nhiều hơn u xơ dưới thanh mạc
- Tất cả đều đúng
Câu 69:
Nói về u xơ tử cung:
- HIFU là phương pháp điều trị có hiệu quả nhất
- Dùng thuốc ức chế GnRH sẽ làm khối u nhỏ lại
- Cắt tử cung bán phần có thể thực hiện qua nội soi ổ bụng
- Không nên bóc nhân xơ khi bệnh nhân đã đủ số con
Câu 70:
Bệnh nhân bị u xơ tử cung:
- Chỉ định bóc nhân xơ nêu bệnh nhân < 40 tuổi
- Chỉ định bóc nhân xơ nếu bệnh nhân chưa bị thống kinh
- Chỉ định bóc nhân xơ nêu kích thước nhân xơ < 3cm
- Tất cả đều sai
Câu 71:
Bệnh nhân bị u xơ tử cung dạng dưới thanh mạc có cuống:
- Không nên ngừa thai bằng dụng cụ tử cung
- Chỉ có chỉ phẫu thuật nếu điều trị bằng HIFU không hiệu quả
- Có thể chẩn đoán lầm với khối u buồng trứng
- Thường gây rối loạn kinh nguyệt
Câu 72:
Ở những bệnh nhân mãn kinh, nếu u xơ tử cung không mất:
- Cần được điều trị bằng HIFU
- Cần được dùng nội tiết để điều trị
- Cần được chỉ định cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ
- Tất cả đều sai
Câu 73:
Điều trị ngoại khoa u xơ tử cung:
- Bóc nhân xơ chỉ thực hiện được qua đường bụng
- Cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ nguy cơ tổn thương niệu quản cao hơn cắt tử cung toàn phần để lại 2 buồng trứng
- Tổn thương niệu quản thường gặp ở thì kẹp cắt động mạch tử cung
- Tất cả đều đúng
Câu 74:
Chỉ định phương pháp phẫu thuật tùy thuộc vào, CHỌN CÂU SAI:
- Tuổi bệnh nhân
- Mong muốn có con của bệnh nhân
- Bệnh nhân có thống kinh hay không?
- Bệnh lý nội khoa của bệnh nhân
Câu 75:
Phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung, bóc nhân xơ, CHỌN CÂU SAI:
- Chỉ thực hiện khi bệnh nhân < 30 tuổi
- Có thể bóc qua nội soi hay mở bụng
- Có thể tái phát phát u xơ tử cung
- Có thể gây dính ruột hoặc mạc nối.
Câu 76:
Nói về HIFU
- Là phương pháp điều trị u xơ tử cung nhưng bảo tồn tử cung
- Nguyên tắc điều trị là phá hủy mạch máu nuôi khối u xơ bằng nhiệt
- U xơ có thể bị tái phát
- Tất cả đều đúng
Câu 77:
Nói về u xơ tử cung:
- Thường không thấy ở những trường hợp chưa có kinh
- Là khối u chịu ảnh hưởng trực tiếp của FSH
- Triệu chứng lâm sàng thường không đặc hiệu
- Ít ảnh hưởng đến khả năng mang thai của bệnh nhân nếu khối u nằm dưới niêm
Câu 78:
Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Kích thước sẽ nhỏ lại khi bệnh nhân đã mãn kinh
- Khối u chịu tác động của LH
- Khối u thường gặp nhất ở vùng chậu
- Đa số là lành tính
Câu 79:
Nói về triệu chứng u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- U xơ tử cung dưới thanh mạc thường không gây rong kinh, rong huyết
- U xơ tử cung dưới niêm thường không gây rong kinh, rong huyết
- U xơ tử cung dưới thanh mạc thường không gây ngôi bất thường
- U xơ tử cung dưới niêm thường không gây chèn ép niệu quản
Câu 80:
Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Khối u càng to khả năng cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ càng cao
- Tuổi của bệnh nhân càng cao khả năng cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ càng cao
- Bệnh nhân càng trẻ khả năng điều trị nội khoa càng cao
- Khối u càng nhỏ, khả năng chỉ định theo dõi khối u càng cao
Câu 81:
Theo dõi khối u xơ tử cung là siêu âm đánh giá kích thước khối u xơ tử cung mỗi . . . . . . . . tháng/ lần:
Câu 82:
Trong quá trình theo dõi u xơ tử cung (kích thước < 3 cm), bệnh nhân sẽ . . . .:
- Không được tiêm ngừa Rubella
- Không được dùng chế phẩm có chứa prolactin
- Không được tiêm ngừa HPV
- Tất cả đều sai
Câu 83:
Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- CT là phương tiện đầu tay dùng chẩn đoán u xơ tử cung
- Siêu âm ngả âm đạo có giá trị hơn siêu âm ngả bụng trong chẩn đoán u xơ tử cung
- Siêu âm tử cung - phần phụ có thể giúp chẩn đoán phân biệt u xơ tử cung dưới thanh mạc và khối u buồng trứng
- Siêu âm tử cung - phần phụ giúp xác định vị trí khối u xơ tử cung
Câu 84:
U xơ tử cung
- Làm tăng nguy cơ viêm vùng chậu
- Làm tăng nguy cơ ung thư thân tử cung
- Làm tăng nguy cơ nhiễm trùng tiểu
- Tất cả đều sai
Câu 85:
U xơ tử cung gây hiếm muộn là do:
- Ngăn không cho sự rụng trứng xảy ra
- Ngăn không cho nội mạc tử cung phù hợp với sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
- Ngăn không cho trứng đã thụ tinh phân chia tế bào
- Tất cả đều sai
Câu 86:
U xơ tử cung có liên quan đến hormone sinh dục nên .
- U xơ tử cung chỉ lớn lên khi chu kỳ có rụng trứng
- U xơ tử cung sẽ nhỏ đi khi bệnh nhân bị phẫu thuật cắt 2 buồng trứng
- U xơ tử cung sẽ tăng kích thước ở những bệnh nhân có chu kỳ kinh đều hơn là bệnh nhân có chu kỳ kinh không đều
- Khi có thai, u xơ tử cung có xu hướng nhỏ lại
Câu 87:
Dùng chất đối vận GnRH trước khi phẫu thuật sẽ giúp:
- Bệnh nhân ít đau sau mổ
- Bệnh nhân ít liệt ruột sau mổ
- Bệnh nhân ít bị mất máu hơn khi mổ bóc nhân xơ
- Bệnh nhân ít bị tổn thương niệu quản khi cắt tử cung toàn phần
Câu 88:
U xơ tử cung hiếm khi ác tính là do:
- Chịu ảnh hưởng của estrogen
- Nhỏ đi khi người phụ nữ vào mãn kinh
- Không có triệu chứng đặc hiệu
- Tất cả đều sai
Câu 89:
Dấu hiệu nào sau đây giúp tiên lượng khả năng ác tính của u xơ tử cung:
- CA 125 tăng
- AFP tăng
- Siêu âm Doppler tăng tưới máu đến tử cung
- Tất cả đều sai
Câu 90:
Dấu hiệu nào sau đây giúp dự đoán khả năng chuyển ác tính của u xơ tử cung:
- Ra huyết sau giao hợp
- Mạch máu quanh u xơ tử cung tăng sinh
- U xơ tử cung tăng kích thước khi bệnh nhân đã mãn kinh
- Bệnh nhân bị thống kinh
Câu 91:
U xơ tử cung ít gây triệu chứng lâm sàng là do:
- Tỷ lệ ác tính thấp
- Do xuất phát từ tế bào cơ trơn
- Chịu tác động của nội tiết tố buồng trứng
- Tất cả đều sai
Câu 92:
U xơ tử cung chịu tác động của hormone:
- Oxytocin
- FSH
- Estrogen
- Tất cả đều sai
Câu 93:
Điều trị u xơ tử cung:
- Chỉ điều trị ngoại khoa khi bệnh nhân không còn muốn có con
- Bóc nhân xơ là phương pháp phù hợp nhất cho bệnh nhân < 25 tuổi
- Cắt tử cung bán phần là phương pháp phù hợp nhất cho bệnh nhân đã từng có mổ lấy thai
- Tất cả đều sai
Câu 94:
U xơ tử cung gây sẩy thai là do:
- Làm giảm lượng máu đến tử cung nuôi thai
- Làm nội mạc tử cung không phát triển đầy đủ để dưỡng thai
- Làm hẹp buồng tử cung và thai không phát triển được
- Làm tăng kháng thể chống lại thai
Câu 95:
U xơ tử cung có ảnh hưởng đến thai kỳ của bệnh nhân nếu:
- Có kích thước > 3 cm
- Xuất hiện khi bệnh nhân còn trẻ
- Dạng dưới thanh mạc
- Tất cả đều sai
Câu 96:
Nói về điều trị u xơ tử cung:
- Chỉ có chỉ định phẫu thuật khi bệnh nhân đã vào giai đoạn tiền mãn kinh
- Nếu có chỉ định phẫu thuật “cắt tử cung toàn phần” là phương pháp ưu tiên được chọn lựa
- Chỉ bóc nhân xơ ở những bệnh nhân bị vô sinh nguyên phát
- Tất cả đều sai
Câu 97:
U xơ tử cung chịu ảnh hưởng trực tiếp của hormone:
Câu 98:
Nói về tác động của hormone (nội tiết tố):
- U xơ tử cung chỉ chịu tác động của nội tiết tố ngoại sinh
- Estrogen có thể làm tăng kích thước của u xơ
- Prolactin có thể làm giảm kích thước của u xơ
- Thuốc đối kháng GnRh có thể làm tăng kích thước khối u
Câu 99:
Tỷ lệ u xơ tử cung ác tính thấp do . . . :
- Chỉ chịu tác động của hormon nội sinh
- Ít gây triệu chứng lâm sàng
- Không xuất hiện khi trẻ chưa có kinh
- Tất cả đều sai
Câu 100:
U xơ tử cung có thể gây băng huyết sau sanh do:
- Ảnh hưởng đến các yếu tố đông máu
- Ảnh hưởng đến số lượng tiểu cầu (theo chiều hướng giảm số lượng)
- Ảnh hưởng đến sự co hồi của tử cung
- Ảnh hưởng đến số lượng fibrinogen
Câu 101:
U xơ tử cung gây sanh non là do:
- Kích thích thùy sau tuyến yên tiết oxytocin
- Làm tử cung tăng số lượng thụ thể thụ thể nhạy vớioxytocin
- Làm buồng tử cung không đủ lớn đề chứa thai
- Tất cả đều đúng
Câu 102:
Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Kích thước và vị trí của khối u
- Tuổi của bệnh nhân
- Vô sinh nguyên phát hay thứ phát
- Mong muốn có con của bệnh nhân
Câu 103:
Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Kích thước và vị trí của khối u
- Có bị thống kinh hay không
- Mong muốn có con của bệnh nhân
- Tuổi của bệnh nhân
Câu 104:
Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Kích thước và vị trí của khối u
- Tình trạng hiện tại của bệnh nhân
- Mong muốn có con của bệnh nhân
- Tất cả đều đúng
Câu 105:
Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Kích thước và vị trí của khối u
- Khả năng tái phát của khối u
- Mong muốn có con của bệnh nhân
- Tiền căn có bị viêm vùng chậu hay không
Câu 106:
Yếu tố quyết định để chỉ định “cắt tử cung bán phần” là:
- Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân
- Số lượng nhân xơ tử cung
- Tuổi của bệnh nhân
- Số lần mang thai của bệnh nhân
Câu 107:
Điều trị nội khoa u xơ tử cung:
- Chỉ điều trị những u xơ tử cung chưa gây biến chứng
- Chỉ điều trị những u xơ tử cung có kích thước < 3cm
- Chỉ điều trị những trường hợp chưa đủ số con
- Tất cả đều sai
Câu 108:
Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Là khối u hạ vị thường gặp nhất ở người phụ nữ
- Có liên quan đến nội tiết tố của buồng trứng
- Chịu tác động của oxytocin nội sinh và ngoại sinh
- Tỷ lệ ác tính thấp
Câu 109:
Nói về u xơ tử cung:
- Là 1 trong những nguyên nhân gây hiếm muộn
- Là 1 trong những nguyên nhân gây sanh non
- Là 1 trong những nguyên nhân gây băng huyết sau sanh
- Tất cả đều đúng
Câu 110:
U xơ tử cung gây nhiều biến chứng lên thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
- Làm tăng tỷ lệ sanh non
- Làm tăng tỷ lệ giúp sanh bằng forceps
- Làm tăng tỷ lệ mổ lấy thai
- Làm tăng tỷ lệ băng huyết sau sanh
Câu 111:
U xơ tử cung làm tăng tỷ lệ mổ lấy thai do, CHỌN CÂU SAI:
- Tăng tỷ lệ chỉ định bóc nhân xơ trong thai kỳ
- Tăng tỷ lệ chuyển dạ ngưng tiến triển
- Tăng tỷ lệ ngôi mông
- Tăng tỷ lệ ngôi ngang
Câu 112:
Điều trị ngoại khoa u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
- Có nhiều phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung
- Chỉ định phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung tùy thuộc vào nhiều yếu tố
- Không bóc nhân xơ nếu bệnh nhân đã có 2 con
- Không để lại 2 phần phụ nếu bệnh nhân đã mãn kinh
Câu 113:
Nói về điều ngoại khoa trị u xơ tử cung:
- Cắt tử cung toàn phần chỉ được chỉ định nếu bệnh nhân có kết quả Pap bất thường
- Cắt tử cung toàn phần thường phải đi kèm với cắt 2 phần phụ
- Cắt 1 phần phụ sẽ đưa bệnh nhân vào mãn kinh
- Biến chứng có thể gặp trong cắt tử cung toàn phần là chảy máu mỏm cắt
Câu 114:
Biến chứng khi cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ là, CHỌN CÂU SAI:
- Tổn thương bàng quang
- Tổn thương cổ tử cung
- Tổn thương niệu quản
- Tổn thương ruột
Câu 115:
Dấu hiệu chứng tỏ u xơ tử cung lành tính:
- Ít gây triệu chứng lâm sàng
- Thử CA 125 không tăng
- Biến mất khi bệnh nhân mãn kinh
- Tất cả đều sai
Câu 116:
Nói về u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG (SAI):
- KHÔNG có triệu chứng lâm sàng đặc hiệu
- KHÔNG cần điều trị ngoại khoa nếu chưa điều trị nội khoa
- KHÔNG ảnh hưởng đến thai kỳ
- KHÔNG chịu tác động trực tiếp của hormon tuyến yên