Câu 1:
Dùng Salbutamol để dự phòng cơn hen do gắng sức
Câu 2:
Tác dụng của Clopromazin trên TKTW
- Làm giảm cảm giác
- Làm giảm thao cuồng vật vã
- ….hô hấp
- Làm tăng ảo giác
- Không biết đáp án
Câu 3:
Pethidin đặc hiệu và nhanh hơn Morphin
Câu 4:
Secnidazol tác dụng tốt với vi khuẩn Gram (-), Gram(+) kỵ khí
Câu 5:
Tác dụng của Acetylcholin khi dùng liều thấp
- Tăng nhu động ruột
- Giãn đồng tử
- Giảm nhịp tim
- Giảm nhu động ruột
Câu 6:
Aspirin gây xuất huyết tiêu hoá do ức chế tổng hợp Prostaglandin
Câu 7:
Corticoid điều hoà glucose làm giảm tiết dịch vị acid
Câu 8:
Cloramphenicol chỉ có tác dụng trên nhóm vi khuẩn Gram (-)
Câu 9:
Liều trung bình của Codein trên người lớn
- 2 mg/lần x 2 lần/ngày
- 10mg/lần x 1 lần/ngày
- 20 mg/lần x 2 lần/ngày
- 10-20 mg/lần x 2 lần/ngày
Câu 10:
Quinin ít được dùng trong dự phòng sốt rét do thuốc có nhiều độc tính
Câu 11:
Paracetamol
- Chống viêm mạnh
- Giảm đau, hạ sốt
- Chống ngưng kết tiểu cầu
- Tăng thải trừ acid uric
Câu 12:
Không dùng Promazine cho người có tiền sử giảm bạch cầu, rối loạn máu, nhược cơ
Câu 13:
Thuốc Pyrazinamid khó hấp thu qua niêm mạc tiêu hoá
Câu 14:
Chỉ đinh chính của thuốc cường chọn lọc Beta2 adrenergic
- Hen PQ
- Nhịp chậm
- Nhịp nhanh
- Tăng HA
Câu 15:
Liều lượng của Omeprazol
- 10 mg/ngày x 1 lần/ngày
- 20 mg/ngày x 1 lần/ngày
- 60 mg/ngày x 1 lần/ngày
- 40 mg/ngày x 4 lần/ngày
Câu 16:
Tác dụng trên TKTW của dẫn xuất Benzodiazepin
- An thần, chống dị ứng
- An thần, chống co giật
- An thần gây giãn cơ
- An thần, chống co giật, gây giãn cơ
Câu 17:
Thuốc có tính acid yếu sẽ dễ hấp thu ở môi trường có tính acid và ngược lại
Câu 18:
Phổ tác dụng của nhóm Aminoglycosid chủ yếu trên trực khuẩn Gram (-) hiếu khí
Câu 19:
Kháng sinh nhóm Phenicol ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng ở trẻ em
Câu 20:
Điều trị đau đường mật cần phối hợp Morphin với
- Senducol
- Atropin
- Phenolbarbital
- Lodocan
Câu 21:
Cơ chế tác dụng của Salbutamol
- Cường Alpha và Beta
- Cường Beta2 adrenergic
- Cường Beta1
- Cường Beta
Câu 22:
Tác dụng của Adrenalin lên chuyển hoá
- Tăng giáng hoá Protid
- Tăng huỷ Triglycerid
- Tăng huỷ glycogen, tăng glucose máu
- Tăng huỷ acid béo tự do trong máu
Câu 23:
Chỉ định của Atropin
- Nhịp tim chậm, giảm co thắt cơ trơn
- Nhịp tim chậm, tăng co thắt cơ trơn
- Nhịp tim nhanh, giảm co thắt cơ trơn
- Nhịp tim nhanh, tăng co thắt cơ trơn
Câu 24:
Betanechol có tác dụng bền hơn Acetylcholin
Câu 25:
Vi khuẩn lao là Gram (+)
Câu 26:
Cloraphenicol có tác dụng trên vi khuẩn Gram (-)
Câu 27:
Liều lượng Streptomycin đìều trị lao ở người lớn
- 5 mg/kg/ngày
- 10 mg/kg/ngày
- 15 mg/kg/ngày
- 20 mg/kg/ngày
Câu 28:
Rifampicin độc với gan khi dùng cùng thuốc
- Streptomycin
- Isoniazid
- Ethambutol
- Pyrazinamid
Câu 29:
Độ pH của ruột non
Câu 30:
Chỉ định hay dùng của Homatropin bromhydrat
- Bí tiểu
- Cơn đau quặn thận
- Soi đáy mắt
- Liệt ruột sau phẫu thuật
- Không biết đáp án
Câu 31:
Kháng sinh Quinolon có 1 phần được thải trừ qua sữa
Câu 32:
Quinolon được dùng đường uống và tiêm dưới da
Câu 33:
Morphin được chỉ định đau bụng do các nguyên nhân
Câu 34:
Paracetamol không có tác dụng ngưng kết tiểu cầu
Câu 35:
Adenalin được chỉ định cho dừng tim đột ngột
Câu 36:
Morphin được chỉ định điều trị cơn hen tim
Câu 37:
Chỉ định Salbutamol
- Co thắt cơ trơn khí phế quản
- Ho có đờm
- Ho khan
- Viêm PQ
Câu 38:
Cholestyramin làm giảm quá trình nhũ hoá của lipid tại ruột nên làm giảm hấp thu lipid
Câu 39:
Cholestyramin làm tăng hấp thu Phenolbarbital khi dùng cùng nhau
Câu 40:
Cơ chế làm tim đập mạnh của thuốc trợ tim
- Làm tăng Ca2+ trong TB cơ tim
- Làm tăng Na+ trong TB cơ tim
- Làm tăng K+ trong TB cơ tim
- Làm tăng Na+ và K+ trong TB cơ tim
- Không biết đáp án
Câu 41:
Điều trị ĐTĐ type 1 nhờ dẫn xuất Sulfonylure
Câu 42:
Phenolbarbital liều điều trị có thể gây ngộ độc cấp tinh
Câu 43:
Người cao tuổi dùng thuốc điều trị dễ ngộ độc do nồng độ protein trong huyết tươn tăng 2 lần
Câu 44:
Naloxon là thuốc đối kháng Morphin
Câu 45:
Nên tẩy giun ngay sau ăn để tăng hấp thu thuốc
Câu 46:
Chỉ định vitamin D
- Thiếu máu
- Phòng và điều trị còi xương ở trẻ em
- Viêm dây TK ngoại vi
- Viêm niêm mạc tiêu hoá
Câu 47:
Phụ nữ có thai thiếu vitamin D có thể gây khuyết tật xương ở trẻ mới sinh ra
Câu 48:
Liều lượng trung bình của Aspirin để giảm đau ở người lớn
- 3-5 g/ngày
- 3 g/ngày
- 0,5-2g/ngày
- 0,01-0,05 g/ngày
Câu 49:
Cơ chế chống viêm của thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm
- Ức chế Cyclooxygenase COX-2
- Ức chế vỏ não
- Ức chế tổng hợp Prostaglandin I2
- Ức chế giải phóng enzym trong túi lysosom
Câu 50:
Chỉ định của Adrenalin
- Trộn cùng thuốc tê để kéo dài thời gian gây tê
- Điều trị sốc phản vệ
- Sốc làm vô niệu Dopamin và Na
- Các trường hợp hạ HA
Câu 51:
Haloperidol không làm mất được hoang tưởng, ảo giác
Câu 52:
Liều Nicotin có thể gây chết người là 50mg
Câu 53:
Đặc điểm thuốc qua màng bằng vận chuyển tích cực
- Cần chất vận chuyển và tan trong nước
- Cần chất vận chuyển và dễ bị oxy hoá
- Cần chất vận chuyển và cần năng lượng
- Cần chất vận chuyển và không cần năng lượng
Câu 54:
Sự hấp thu qua niêm mạc dạ dày
- Thuốc dễ bị ion hoá và dễ hấp thu
- Thuốc acid yếu và ít bị ion hoá dễ hấp thu
- Thuốc dễ tan trong nước, dễ hấp thu
- Thuốc là base và dễ hấp thu
Câu 55:
Hệ Nicotinic
- Là hệ trên giao cảm, phó giao cảm, Nicotin, Cholinergic
- Nhân dây liên hoặc phó giao cảm, bị kích thích bởi Muscarin
- Nhận dây liên hoặc giao cảm, bị kích thích bởi Acetylcholin
- Nhận các dây tiền hạch, bị kích thích bởi Acetylcholin và Nicotin
Câu 56:
Hầu hết các thuốc liều điều trị đều thấm qua da
Câu 57:
Cơ quan chuyển hoá chính của thuốc là gan
Câu 58:
Tác dụng ức chế TK của Barbiturat thay đổi theo liều
Câu 59:
Liều dùng của Phenolbarbital
- 10-30 mg/ngày
- 50-70 mg/ngày
- 100-300 mg/ngày
- 500-700 mg/ngày
Câu 60:
Morphin khó hấp thu qua dạ dày
Câu 61:
Tác dụng của Sulpiridol phụ thuộc lìều lượng
Câu 62:
Penicilin G hấp thu tốt qua niêm mạc tiêu hoá
Câu 63:
Uống Rifampicin gần bữa ăn sẽ bị giảm hấp thu
Câu 64:
Isoniazid ức chế màng TB vi khuẩn
Câu 65:
Liều Albedazol duy nhất
- 100 mg/ngày
- 200 mg/ngày
- 300 mg/ngày
- 400 mg/ngày
Câu 66:
Digitoxin giảm phù do tăng thải muối và nước
Câu 67:
Uabain không bị chuyển hoá nên thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu
Câu 68:
Trong lâm sàng, Enalapril được dùng để hạ HA
Câu 69:
Heparin không gây ảnh hưởng đến hoạt tính của Thrombin
Câu 70:
Để giảm vỡ tiểu cầu, khi lấy máu vào ống nghiệm, các ống nghiệm cần được làm bằng thuỷ tinh kiềm tính
Câu 71:
Domperidol không ảnh hưởng tới bài tiết dịch vị
Câu 72:
Sulbuctam tạo phức liền với Beta lactamase do 1 số vi khuẩn tiết ra
Câu 73:
Tác dụng của rượu lên TKTW phụ thuộc nồng độ của rượu có trong máu
Câu 74:
Liều an thần của Diazepam trong 24h
- 5-10 mg
- 10-15 mg
- 15-20 mg
- 20-25 mg
Câu 75:
Kháng sinh nhóm Macrolid được chỉ định cho người nhiễm liên cầu khuẩn do dị ứng với Penicilin
Câu 76:
Dẫn xuất của Ampicilin hấp thu qua tiêu hoá tốt hơn Ampicilin
Câu 77:
BN suy thận bị tăng HA
Câu 78:
Thiếu vitamin B6 nặng có thể gây co giật
Câu 79:
Trong lâm sàng, chỉ định của Aspirin là hạ sốt
Câu 80:
Kháng sinh Streptomycin hấp thu tốt qua niêm mạc tiêu hoá
Câu 81:
Phản ứng oxy hoá thuốc tại gan nhờ enzym Cyt P450
Câu 82:
Chống chỉ định dùng EDTA khi ngộ độc kim loại hoá trị 2
Câu 83:
Dùng NH4Cl để kiềm hoá nước tiểu
Câu 84:
Chống chỉ định Oxytocin trên sản phụ có đờ liệt tử cung sau sinh
Câu 85:
Clopromazin chỉ định trong sản giật
Câu 86:
Chỉ định dùng Insulin
- Béo bệu, trên 40 tuổi
- ĐTĐ
- ĐTĐ type 1
- ĐTĐ type 2
Câu 87:
Clopromazin chỉ định trong sản khoa, nội T
Câu 88:
Dùng dung dịch Natrinitrat dung dịch 3% Methemoglobin khi ngộ độc
- Base yếu
- Acid yếu
- Acid cyanhydric
- Alcaloid
Câu 89:
Tai biến rửa dạ dày khi điều trị ngộ độc thuốc
- Chảy máu dạ dày
- Thủng dạ dày
- Rách thực quản
- Trào ngược đường hô hấp
Câu 90:
Dung dịch kiềm chuyển hoá nước tiểu khi bị ngộ độc acid yếu
- NaHCO3 10 phần nghìn
- NaHCO3 12 phần nghìn
- NaHCO3 14 phần nghìn
- NaHCO3 16 phần nghìn
Câu 91:
Triamcinolon dùng đường tiêm TM
Câu 92:
Chỉ định Corticoid điều hoà glucose trong
- Suy gan
- Suy thận cấp
- Suy thận cấp và mạn
D……….
Câu 93:
Lượng đường trong máu người bình thường
- 0,4-0,8 g/l
- 0,8-1,2 g/l
- 1,2-1,6 g/l
- 1.6-2 g/l
Câu 94:
Dùng kéo dài dẫn xuất Benzodiazepam không gây quen thuốc
Câu 95:
Tác dụng của Quinolon acid
- Rikettsia
- Trực khuẩn kỵ khí Gram (-)
- Phế cầu, tụ cầu
- Hầu hết vi khuẩn ưa khí Gram (-)
Câu 96:
Estrogen được bài tiết chủ yếu ở
- Hoàng thể
- Tuyến thượng thận
- Buồng trứng
- Tử cung
Câu 97:
Thời gian dùng kháng sinh cho người bệnh là 10 ngày
Câu 98:
Đặc điểm dược động học của Diclofenac
- Phân phối nhiều vào cơ
- Hấp thu chậm qua tiêu hoá
- Thải chính qua nước bọt
- Phân phối nhiều vào khớp
Câu 99:
Liều lượng điều trị lỵ amip của Metrodinazol trên người lớn
- 2 g/lần x 2 lần/ngày
- 1,5 g/lần x 2 lần/ngày
- 1 g/lần x 2 lần/ngày
- 1,5 g/lần x 3 lần/ngày
Câu 100:
Đặt thuốc đạn vào trực tràng dễ gây kích ứng niêm mạc
Câu 101:
Tác dụng không mong muốn của Clopromazin
- HC ngoài bó tháp
- Tăng bạch cầu
- Cường phó giao cảm
- Tăng HA
Câu 102:
Cơ chế tác dụng của kháng sinh Quinolon là ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn
Câu 103:
Tác dụng chống viêm của Prednisolon tương tự Aspirin
Câu 104:
Tác dụng phụ của lợi tiểu quai
- Tăng HA và độc TK 3
- Nhiễm toan và độc gan
- Loạn nhịp tim và độc TK 8
- Hạ đường huyết và độc thận
- Không biết đáp án
Câu 105:
Thuốc sau khi bị chuyển hoá có đặc điểm
- Dễ tan trong nước
- Dễ tan trong lipid
- Dễ bị ion hoá
- Dễ gắn vào protein
- Không biết đáp án
Câu 106:
Phổ tác dụng của nhóm Quinolon mới
- Vi khuẩn Gram (-)
- Phế cầu
- Tụ cầu
- Không biết đáp án
Câu 107:
Tác dụng của Morphin với HA khi ở liều đìều trị
- Tăng HA
- Giảm HA
- Không làm giảm HA
- Không làm tăng HA
Câu 108:
Chống chỉ định dùng Tetracyclin cho trẻ dưới 8 tuổi và phụ nữ có thai
Câu 109:
Thuốc kháng Histamin uống ngày 1 lần
Câu 110:
Niclosamid có cách dùng
- Uống với nước
- Uống với kiềm loãng
- Uống với nhìều nước
- Uống với acid loãng
- Không biết đáp án
Câu 111:
Cephalosporin thế hệ 3 tác dụng tốt trên nhóm trực khuẩn Gram (+)
Câu 112:
Thuốc ngủ liều cao không có tác dụng gây mê
Câu 113:
Tác dụng của Digitoxin xuất hiện sau tiêm TM
Câu 114:
Cơ chế tác dụng của Isoniazid
- Ức chế tổng hợp protein của TB vi khuẩn
- Gắn vào riboxom của vi khuẩn
- Không biết đáp án
Câu 115:
Điều trị lao thì dùng thuốc
- Kết hợp ít nhất 2 loại
- Kết hợp 3 loại/2 lần/ngày
- Không biết đáp án
Câu 116:
Naloxon có tác dụng đối kháng đặc hiệu với Opỉat
Câu 117:
Acid barbituric ức chế TKTW
Câu 118:
Phổ tác dụng của Quinolon kinh điển là vi khuẩn Gram (-)
Câu 119:
Chống chỉ định của Quinolon là trẻ em dưới 12 tuổi
Câu 120:
Chỉ định của thuốc ức chế bơm proton
- Tiêu chảy
- Loét dạ dày-tá tràng
- Trào ngược dạ dày-thực quản
D………..
Câu 121:
Trong lâm sàng, Atropin dùng trong ngộ độc Morphin
Câu 122:
Tác dụng của Estrogen
- Điều trị chậm chín noãn
- Điều trị chậm kinh nguyệt
- Điều trị vô sinh do quai bị ở nam giới
- Không biết đáp án
Câu 123:
Tác dụng của Theralen (Đ/S)
- Long đờm
- Giãn PQ
- Ức chế Histamin H2
- Không biết đáp án
Câu 124:
Morphin gây giảm
- Giảm dịch vị, giảm mồ hôi
- Giảm dịch vị, giảm bài tiết
- Không biết đáp án
Câu 125:
Chỉ định hormon cho bệnh thiếu hormon
Câu 126:
Tác dụng phụ của Salbutamol
- Gây nhịp tim chậm
- Gây nhịp tim nhanh
- Không biết đáp án
Câu 127:
Vitamin B12 vào máu gắn với
- Albumin
- Albumin và Globulin
- Không biết đáp án
Câu 128:
Morphin có tác dụng vào trung tâm ho ở lỉều điều trị
Câu 129:
Tác dụng của Aldosterol
- Giảm đào thải H+
- Giảm đào thải Ca2+
- Giảm đào thải Na+
- Tăng hấp thu Na+ và nước
Câu 130:
Sắt tiêm TM gây sốc phản vệ
Câu 131:
Chỉ định cho sắt
- Bà mẹ mang thai và cho con bú
- Vỡ hồng cầu
- Sốt rét
D………
Câu 132:
Thiazid không dùng cùng Digitalis
Câu 133:
Antibio là vi khuẩn chết
Câu 134:
Thiobarbital gắn nhiều vào mô mỡ
Câu 135:
Trong sốc phản vệ, tiêm Adrenalin đường TM thật chậm
Câu 136:
Morphin ức chế trung tâm ho và dây TK 3
Câu 137:
Giảm tác dụng không mong muốn của INH
Câu 138:
Predníolon không ảnh hưởng đến phân bố mỡ của cơ thể
Câu 139:
Tác dụng giảm đau của Naloxon bằng với Morphin
Câu 140:
Omeprazol bị dịch vị phá huỷ nên phải dùng viên nén bao đường
Câu 141:
Adrenalin
- Tăng HA tối đa
- Tăng HA tôi thiểu
- Tăng HA trung bình
- Tăng cả HA tối đa, tối thiểu, TB
Câu 142:
Tác dụng Vitamin B12 (Đ/S)
- Chuyển hoá acid folic
- Tổng hợp Acetylcholin
- Chuyển hoá Lipid
- Cần cho sự sản sinh của hồng cầu
- E. Tổng hợp ADN
Câu 143:
Corticoid loại tác dụng ngắn, trung bình, dài
- Prednisolon 2
- Prednison 2
- Cortison 1
- Dexamethason 3
- E. Methylprednisolon 2
- F. Hydrocortison (cortisol) 1
- G. Betamethason 3
- H. Triamcinolon 2
- Không biết đáp án
Câu 144:
Bệnh do thiếu Vitamin C
- Bệnh Scorbut
- Bệnh Pellagra
- Bệnh Beri-Beri
- Thiếu máu hồng cầu to
Câu 145:
Bệnh do thiếu Vitamin PP
- Bệnh Scorbut
- Bệnh Pellagra
- Bệnh Beri-Beri
- Thiếu máu hồng cầu to
Câu 146:
Tác dụng giảm đau của Morphin tăng khi dùng cùng thuốc (Đ/S)
- Clopromazin
- Haloperidol
- Rượu
- Procain
- E.Sulfirid
Câu 147:
Tác dụng ngoại biên của Morphin (Đ/S)
- Liều cao gây ức chế trung tâm vận mạch
- Ức chế trung tâm hô hấp
- Giãn cơ trơn tiêu hoá, giảm tiết dịch tiêu hoá
- Bí đái
- E. Tiêu chảy
- F. Tăng trương lực, tăng co bóp ở cơ trơn ngoài tiêu hoá
- G. Giãn mạch da
- H. Co mạch da
- I. Tích luỹ acid máu
- J. Xuất hiện cơn hen PQ trên người có tiền sử hen PQ
Câu 148:
Chỉ định của Deoxycortisol (Đ/S)
- Thiểu năng thượng thận mạn (Addison)
- Shock nhiễm khuẩn, ngộ độc cấp
- Suy thượng thận cấp, mạn
- Bệnh viêm cột sống dính khớp
- E. Bệnh thấp khớp cấp
Câu 149:
Cơ chế thuốc cường Beta2 adrenergic trong hen PQ (Đ/S)
- Giãn cơ trơn PQ
- Tăng tiết Leucotrien và Histamin ở dưỡng bào phổi
- Giảm tiết Leucotrien và Histamin ở dưỡng bào phổi
- Tăng tính thấm mao mạch phổi
- E. Giảm tính thấm mao mạch phổi
Câu 150:
Thuốc đối kháng cạnh tranh (Đ/S)
- Histamin, Isoprenalin
- Histamin, Albuterol
- Atropin, Pilocarpin
- Histamin, Cimetidin
- E. Atropin, Acetylcholin
Câu 151:
Cơ chế tác dụng hạ HA của Hydralazin (Đ/S)
- Ức chế chọn lọc Alpha1 adrenergic
- Kích thích thụ thể Alpha2 adrenergic
- Giãn trực tiếp mạch máu ngoại biên do hoạt hoá kênh K+
- Giãn trực tiếp mạch máu ngoại biên do ức chế kênh K+
- E. Ức chế kênh Ca2+ ở cơ trơn mạch máu
Câu 152:
Chống chỉ định thuốc kháng sinh Macrolid (Đ/S)
- Viêm gan
- Rối loạn Porphyrin
- Phụ nữ mang thai
- BN suy thận hoặc có tiền sử bị điếc
- E. Trẻ em dưới 9 tuổi
Câu 153:
Thuốc Atenolon gây nhồi máu cơ tim
Câu 154:
Thừa Vitamin A (Đ/S)
- Da khô, tróc vảy
- Đầy hơi, đi lỏng
- Đau đầu, tăng áp lực nội sọ
- Đau xương, phồng thóp ở trẻ nhỏ
- E. Viêm loét dạ dày-ruột
Câu 155:
Có mấy kiểu tương tác với thuốc
Câu 156:
Thuốc điều trị bệnh tự miễn
- Corticoid loại tác dụng ngắn
- Corticoid loại tác dụng TB
- Corticoid loại tác dụng dài
- Cả 3
Câu 157:
Thuốc tê có bản chất acid yếu
Câu 158:
Thuốc CVKS có tác dụng hạ sốt
- Diclofenac
- Sulindac
- Aspirin
- Ibuprofen
Câu 159:
Corticoid gây nhiều tác dụng không mong muốn với cơ xương khớp
Câu 160:
Không phối hợp Codep Paracetamol với (Đ/S)
- Isoniazid
- Rifampicin
- Codein
- Amoxicilin
- E. Ibuprofen
Câu 161:
Eprazion gây long đờm nhưng không kích thích niêm mạc tiêu hoá
Câu 162:
Đặc điểm vitamin tan trong nước (Đ/S)
- Hấp thu trực tiếp qua thành ruột
- Tích luỹ nhiều trong cơ thể
- Lọc được qua cầu thận và thải trừ qua nước tiểu khi thừa
- Bền vững với nhiệt
- E. Ít gây độc
Câu 163:
Chỉ định của Corticoid tự nhiên
- Thiểu năng thượng thận
- Bệnh tự miễn
- Sốc phản vệ
- Phù não cấp
Câu 164:
Receptor A1 có nhiều ở
- Tim
- Cơ trơn mạch máu
- Gan
- TK TW
Câu 165:
Liều dùng của Vitamin PP
- 50-200 mg/ngày
- 300-500 mg/ngày
- 100-300 mg/ngày
- 2-6 g/ngày
Câu 166:
Dùng Aspirin dài ngày có thể gây hội chứng Salycile
Câu 167:
Cơ chế tác dụng thuốc không qua receptor
- Đặc hiệu
- Không đặc hiệu
- Theo tính chất lý hoá
- B và C đúng
Câu 168:
Chỉ định dùng Vitamin B9 (Đ/S)
- Thiếu máu hồng cầu to
- Thiếu máu hồng cầu nhỏ
- Thiếu máu tan máu
- Bệnh Beri Beri
- E. Bệnh Pellagre
Câu 169:
Chống chỉ định của lợi niệu quai (Đ/S)
- Dị ứng thuốc
- Tiền hôn mê, hôn mê gan
- Cơn phù nặng
- Vô niệu hay suy thận
- E. Phù phổi cấp
Câu 170:
Vị trí tác dụng của thuốc lợi tiểu Furocemid
- Ống lượn gần
- Ống lượn xa
- Nhánh xuống quai Henle
- Nhánh lên quai Henle
Câu 171:
Thuốc Furosemid (Đ/S)
- Ít hấp thu qua đường tiêu hoá
- Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
- Chủ yếu nằm trong TB
- Tan nhiều trong mỡ
- E. Thải trừ phần lớn dưới dạng không chuyển hoá
Câu 172:
Morphin gây ức chế trung tâm vận mạch ở liều điều trị
Câu 173:
Biểu hiện thiếu Vitamin B1 (Đ/S)
- Mệt mỏi, chán ăn
- Tăng trương lực cơ
- Giảm trí nhớ, đau, viêm dây TK
- Bệnh Beri Beri
- E. Bệnh Pellagra
Câu 174:
Chống viêm trong thiểu năng thượng thận
- Cortiso, Hydroxycortíon
- Prednisolon
- Prednison
- Methylprednisolon
Câu 175:
Tác dụng giảm đau của Pethidin so với Morphin
- Hơn 7-10 lần
- Kém 7-10 lần
- Hơn 3 lần
- Kém 4 lần
Câu 176:
Nhóm kháng sinh ức chế tổng hợp acid nhân vi khuẩn (Đ/S)
- 5 nitro-imidazol
- Beta lactam
- Aminoglycosid
- Nitrofuran
- E. Rifampicin
Câu 177:
Cơ chế ức chế miễn dịch của Corticoid (Đ/S)
- Ức chế tăng sinh lympho T
- Ức chế tăng sinh lympho B
- Giảm hoạt tính gây độc TB của Lympho T
- Tăng sản xuất yếu tố hoại tử u TNF và interferon
- E. Tăng hoạt tính TB diệt tự nhiên NK
Câu 178:
Chống chỉ định của Corticoid (Đ/S)
- Nhiễm khuẩn hoặc nấm chưa có điều trị đặc hiệu
- Nhiễm khuẩn hoặc nấm có điều trị đặc hiệu
- Loãng xương
- Bệnh tự miễn
- E. Viên gan
- B
Câu 179:
Chỉ định chủ yếu của Tetracyclin
- Vi khuẩn nội bào
- Ký sinh trùng, virus
- Vi khuẩn ngoại bào
- Vi khuẩn Gram (+), (-), cả ưa khí và kỵ khí
Câu 180:
Thuốc CVKS có ít tác dụng phụ với dạ dày nhất
- Aspirin
- Paracetamol
- Indometacin
- Ibuprofen
Câu 181:
Khi dùng Deoxycorticosterol, nếu không dùng ACTH có thể gây teo thượng thận
Câu 182:
Thiếu B12 gây nên tình trạng
- Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to
- Viêm, đau dây TK
- Rối loạn cảm giác, thần kinhm trí nhớ
- Cả 3
Câu 183:
Chống chỉ định của thuốc Quinolon là mang thai, cho con bú
Câu 184:
Cơ chế thuốc lợi tiểu phong toả men CA (Đ/S)
- Tăng thải trừ K+
- Tăng thải trừ H+
- Tăng thải trừ Na+
- Tăng thải trừ HCO3-
- E. Giảm thải trừ K+
Câu 185:
Thuốc tăng hấp thu hoặc kéo dài thời gian hấp thu (Đ/S)
- Vitamin
- Amoxicilin, Cephalexin
- Tetracyclin
- Digoxin, Sulfamid
E……….
Câu 186:
Tác dụng giảm đau của Fentanyl so với Morphin
- Mạnh hơn 10 lần
- Mạnh hơn 100 lần
- Thấp hơn 3 lần
- Thấp hơn 4 lần
Câu 187:
Tác dụng giảm đau của Morphin tăng khi dùng cùng
- An thần kinh
- Gây mê
- Chống trầm cảm
- Thuốc tê
Câu 188:
Thuốc ức chế men chuyển không dùng trong tăng HA thai kỳ
Câu 189:
Mineracorticoid được sử dụng trong bệnh nhược cơ do làm tăng trương lực cơ
Câu 190:
Dùng Aspirin liều 3g/ngày có tác dụng
- Chống viêm
- Giảm đau
- Hạ sốt
- Chống đông máu
Câu 191:
Tương tác giữa sữa và thuốc (Đ/S)
- Tạo phức với Canxi nên tăng hấp thu Canxi
- Làm chậm hấp thu thuốc
- Tăng kích ứng dạ dày của thuốc acid
- Giảm kích ứng dạ dày của thuốc acid
- E. Tạo phức với Canxi nên tăng hấp thu Canxi
Câu 192:
Hội chứng Salicilic (Đ/S)
- Buồn nôn
- Ù tai, điếc
- Động kinh, co giật
- Lú lẫn, nhức đầu
- E. Hôn mê
Câu 193:
Thuốc giãn PQ tác dụng ngắn, dài (Đ/S)
- Salbutamol
- Terbutalin
- Sameterol
- Formoterol
- E. Fenoterol
Câu 194:
Chỉ định bắt buộc với Corticoid (Đ/S)
- Thấp tim
- Suy thượng thận cấp
- Suy thượng thận mạn
- Dị ứng
- E. Viêm khớp dạng thấp
Câu 195:
Sắt đường tiêm có tác dụng phụ
- Đau tại chỗ tiêm
- Đau đầu, buồn nôn, nôn
- Sốc phản vệ
- Cả 3
Câu 196:
Uống thuốc giun với ít nước
Câu 197:
Chống chỉ định Quinolon
- Trẻ em và vị thành niên dưới 18 tuổi
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Người thiếu men G6DP
- Cả 3
Câu 198:
C1: Thuốc ức chế AT1 ngăn không cho Angiotensin 1 chuyển thành Angiotensin 2
C2: Thuốc làm ức chế men chuyển ức chế Angiotensin 2 ngay tại receptor của nó
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 199:
Thuốc CVKS làm hạ sốt do tăng quá trình thải nhiệt