Dược lý PK

Lưu
(2) lượt yêu thích
(418) lượt xem
(21) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Nguyên nhân gây thiếu Vitamin B12
  • Vỡ hồng cầu
  • Dùng thuốc Corticoid
  • Thiếu yếu tố nội của dạ dày
  • Mất máu
Câu 2: Quinolon thế hệ 2 thuộc nhóm dẫn xuất fluoroquinolon có hoạt phổ rộng và mạnh hơn thế hệ 1
  • Pefloxacin
  • Ciprofloxacin
  • Norfloxacin
    D………….
Câu 3: Điều không đúng với Fluazepam
  • Thuốc nhóm Benzodiazepin
  • Chủ yếu làm thuốc ngủ
  • Thời gian tác dụng kéo dài
  • Có tác dụng giảm đau
  • E. Gây quen thuốc
Câu 4: Vitamin B12 gắn với thành phần nào
  • Tổ chức mỡ
  • Transcobalamin 1
  • Albumin
  • Globin và Albumin
Câu 5: Thuốc an thần thứ yếu
  • Clopromazin
  • Haloperidol
  • Reserpin
  • Buspiron
Câu 6: Trên hệ TK thực vật, Clopromazin có tác dụng
  • Kích thích hệ M
  • Kích thích hệ Adrenergic
  • Ức chế hệ Alpha Adrenergic ngoại biên
  • Ức chế bản vận động cơ vân
  • E. Làm thượng thận tiết Adrenalin
Câu 7: Clopromazin
  • Thuốc an thần thứ yếu
  • Liều điều trị có tác dụng gây ngủ
  • Liều cao gây tăng thân nhiệt
  • Liều điều trị gây trạng thái thờ ơ, lãnh đạm
Câu 8: Cơ chế tác dụng của Immipramin
  • Tăng tổng hợp Noradrenalin
  • Ức chế giải phóng Noradrenalin
  • Ức chế enzym phân huỷ Noradrenalin
  • Ức chế thu hồi Noradrenalin
  • E. Tăng dự trữ Noradrenalin
Câu 9: Thuốc ức chế enzym MAO có tác dụng
  • Tăng Acetylcholin trên TKTW
  • Giảm Sereotonin
  • Tăng Cathecholamin
  • Giảm Cathecholamin
Câu 10: Desipramin không có tác dụng
  • An thần
  • Chống co giật
  • Khô miệng, táo bón
  • Hạ HA thể đứng
  • E. Chống trầm cảm
Câu 11: Phổ tác dụng của nhóm 5 nitro-immidazol
  • Cầu khuẩn và trực khuẩn Gram (-) kỵ khí
  • Trực khuẩn Gram (-) ưa khí
  • Cầu khuẩn Gram (-) ưa khí
  • Tất cả vi khuẩn
Câu 12: Cơ chế tác dụng của tác dụng của nhóm 5 nitro-immidazol
  • Ức chế tổng hợp vách TB vi khuẩn
  • Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
  • Rối loạn tính thấm của TB vi khuẩn
  • Ức chế tổng hợp acid nhân của TB vi khuẩn
Câu 13: Cephalexin là kháng sinh nhóm
  • Beta lactam
  • Aminosid
  • Quinolon
  • Macrolid
Câu 14: Tính chất dược động học của Penicilin V (Đ/S)
  • Dễ dàng bị dịch vị phá huỷ
  • Không bị dịch vị phá huỷ
  • Hấp thu tốt ở tá tràng
  • Thuốc phân phối hầu hết vào các cơ quan
  • E. Ở người bình thường, thuốc dễ dàng đi qua hàng rào máu não
Câu 15: Tác dụng không mong muốn của nhóm Tetracyclin (Đ/S)
  • Rối loạn tiêu hoá
  • Làm răng xương trẻ em kém phát triển, biến màu
  • Suy gan
  • Suy thận
  • E. Rối loạn TK
Câu 16: Dược động học của Tetracyclin (Đ/S)
  • Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
  • Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của thuốc
  • Thải trừ chủ yếu qua thận
  • Gắn mạnh vào xương, răng
  • E. Thuốc phân bố mạnh vào các mô và dịch cơ thể
Câu 17: Thuốc chống viêm được sử dụng chủ yếu trong
  • Betamethason, Beclometason
  • Hydrocortisol, Cortisol
  • Dexamethason, Betamethason
  • Methylpredníolon, Prednisolon
Câu 18: Thuốc Alprazolam
  • Tăng hoạt tính của Dopamin
  • Giãn cơ trơn mạnh hơn Diazepam
  • Thường dùng làm thuốc an thần
  • Ức chế hô hấp mạnh hơn Phenolbarbital
Câu 19: Điểm không đúng với Triazolam
  • Gắn vào receptor BZ
  • làm tăng dòng Cl- vào TB
  • Thường dùng điều trị mất ngủ
  • Làm thuốc tiền mê
  • Dùng rượu gây ức chế mạnh
  • E. Tác dụng không mong muốn thường gặp: Buồn ngủ, chóng mặt, mất điều vận
Câu 20: Thuốc là chất chuyển hoá có hoạt tính trong cơ thể
  • Alprazolam
  • Oxazepam
  • Clordiazepoxid
  • Diazepam
  • E. Prazepam
Câu 21: Bé gái 2 tuổi, cấp cứu sau cơn co giật khoảng 2 phút, không có tiền sử động kinh, có dấu hiệu nhiễm khuẩn hô hấp, nhiệt độ cơ thể 39,8 độ
  • Chọn giải pháp
  • Dùng thuốc hạ sốt
  • Tiêm TM bằng Phenolbarbital
  • Tiêm TM bằng Diazepam
  • A và B đúng
Câu 22: Người trẻ, lo lắng nhiều, đau dạ dày, nghiến răng lúc ngủ, không có tiền sử lạm dụng thuốc thì dùng thuốc
  • Buspiron
  • Midazolam
  • Phenolbarbital
  • Triazolam
  • E. Zoldipem
Câu 23: Diazepam dùng để điều trị cai rượu
  • Đ
  • S
Câu 24: Thuốc chống co giật
  • Clonazepam
  • Temazepam
  • Flurazepam
  • Triolam
  • E. Oxazepam
Câu 25: Buspiron
  • Gây buồn ngủ, không dùng cho lái tàu xe
  • Phải dùng trước 1 tuần mới có tác dụng như mong muốn
  • Cần tăng liều từ từ để có hiệu lực như ban đầu vì gây dung nạp
  • Hiệp đồng với tác dụng ức chế TK của Alcol
Câu 26: Điều trị quá liều BZD
  • Kiềm hoá nước tiểu để tăng đào thải
  • Dùng chất đối kháng tại receptor là Flumazenil
  • Dùng chất gây cảm ứng enzym chuyển hoá microsom gan
  • Dùng EDTA để tạo chelat đào thải
  • E. Làm tăng thông khí phổi
Câu 27: Thuốc chống co giật tốt nhất
  • Barbital
  • Pentobarbital
  • Phenolbarbital
  • Sercobarbital
  • E. Hexobarbital
Câu 28: Thuốc có thời gian tác dụng ngắn nhất
  • Phenolbarbital
  • Diazepam
  • Chlordiazepoxid
  • Thiopental
  • E. Flurazepam
  • Không biết đáp án
Câu 29: Bệnh không điều trị bằng Benzodiazepin
  • Co giật uốn ván
  • Động kinh trạng thái
  • Tâm thần phân liệt
  • Mất ngủ
  • E. Lo lắng
  • Không biết đáp án
Câu 30: Đàn ông 45 tuỏi bị cơn co giật do hội chứng cai rượu, dùng thuốc
  • Clonazepam
  • Pentobarbital
  • Phenyltoin
  • Buspiron
  • E. Không dùng thuốc gì
  • Không biết đáp án
Câu 31: Chọn đúng sai
  • Phenolbarbital được dùng để điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh
  • Benzodiazepin ít liên kết với protein huyết tương
  • Benzodiazepin được hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
  • Benzodiazepin qua được hàng rào máu não
  • E. Diazepam giúp giãn cơ trơn tử cung
  • F. Không dùng Diazepam cho người suy hô hấp
  • G. BZD chống co giật Strychnin
  • H. BZD không ảnh hưởng khả năng lái xe
  • I. Các BZD đều có tác dụng giãn cơ trừ Diazepam
  • K. Diazepam được phối hợp trong điều trị tăng HA
  • L. Flumazenil điều trị chứng mất ngủ
  • M. Zolpidem không được dùng lâu vì gây lệ thuộc thuốc
  • N. Buspiron thường dùng để điều trị chứng mất ngủ kéo dài
Câu 32: Cơ chế tác dụng của BZD
  • Chất chủ vận receptor của Norepinephenin
  • Ức chế enzym huỳ GABA nên là tăng lượng GABA trong não
  • Ức chế enzym receptor Glutamate ở TKTW
  • Tăng cường tác động của GABA và làm tăng dòng Cl-
  • E. Tăng tác dụng của Dopamin
Câu 33: Piroxicam có tác dụng
  • Hạ sốt
  • Giảm đau
  • Chống viêm
  • Chống ngưng kết tiểu cầu
  • Không biết đáp án
Câu 34: Receptor B1 tác dụng lên mô nào
  • Gan
  • Tim
  • Cơ trơn
  • Phế quản
Câu 35: Đặc điểm thiếu sắt
  • Thiếu máu nhược sắc
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu to
  • Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to
  • Không biết đáp án
Câu 36: Sắt không dùng theo đường
  • Uống
  • Tiêm dưới da
  • Tiêm bắp
  • Tiêm TM
Câu 37: Thuốc tăng HA không dùng cho phụ nữ có thai
  • Đ
  • S
Câu 38: Tác dụng của Corticoid (Đ/S)
  • Chống thải ghép
  • Dùng trong dị ứng
  • Viêm phổi thuỳ
    D………
    E……….
Câu 39: Phối hợp Sulfamethoxazol + Trimethoprin
  • Hiệp đồng cộng
  • Đối kháng chức phận
  • Hiệp đồng vượt mức
  • Đối kháng cạnh tranh
Câu 40: Bổ sung gì khi dùng Corticoid kéo dài
  • Na+
  • K+
  • Ca2+
  • Cl-
Câu 41: Thuốc kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá nhất trong nhóm CVKS
  • Paracetamol
  • Aspirin
  • Diclofenac
  • Piroxicam
Câu 42: Phối hợp thuốc nào sau đây hợp lý (Đ/S)
  • Chẹn kênh Ca2+ và ức chế Alpha Adrenergic
  • Chẹn kênh Ca2+ và ức chế Beta Adrenergic
  • Lợi niệu và ức chế Beta Adrenergic
  • Ức chế men chuyển và nhóm Thiazid
  • E. Ức chế men chuyển và chẹn receptor AT1 của hệ Angiotensin
Câu 43: Những thuốc uống với ít nước (Đ/S)
  • Thuốc có tác dụng chậm
  • Thuốc chữa viêm loét dạ dày
  • Không biết đáp án
Câu 44: Thuốc không kết hợp được với Paracetamol
  • Amoxicilin
  • Codein
  • Isoniazid
  • Mipecilin
Câu 45: Tác dụng của Codein (Đ/S)
  • Giảm đau, giảm ho
  • Giảm nhu động ruột, điều trị ỉa chảy do bệnh TK do ĐTĐ
  • Gây nghiện
    D……
    E……..
Câu 46: Chống chỉ định cho Corticoid trong trường hợp sau
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển
  • Loãng xương
  • Cao HA
  • Phụ nữ có thai
Câu 47: Thuốc lợi niệu không dùng trong cao huyết áp
  • Đ
  • S
Câu 48: Sự phối hợp thuốc trong điều trị cao HA làm tăng K+ máu
  • Triamteren và ức chế men chuyển
  • Firosemid và ức chế men chuyển
  • Thiazid và chẹn kênh Ca2+
  • Spironolacton và giãn mạch trực tiếp
Câu 49: Nhóm thuốc kháng Histamin kháng cả hệ Cholinadrenergic
  • Promethazin
  • Diphenhydramin
  • Alimemazin
  • Pantopropazol
  • Không biết đáp án
Câu 50: So sánh renalin với digitoxin
  • Tăng cung lượng tim
  • Tăng biên độ
  • Tăng nhịp tim
  • Không biết đáp án
Câu 51: Thuốc ho không gây nghiện
  • Brom
  • Clo
  • Codein
  • Trị ho không Codein
Câu 52: Hạn chế tích luỹ Digitoxin khi dùng thuốc cần (Đ/S)
  • Dùng thuốc ngắt quãng
  • Điều trị theo đợt
  • Phối hợp thuốc lợi niệu để giảm K+ máu
  • Đìều trị thuốc khác phải nghỉ 5-7 ngày
  • E. Dùng với thuốc tăng K+ máu
Câu 53: Cơ chế của Digitoxin
  • Ức chế bơm K+/Na+
  • Tăng Ca2+ nội bào
  • Tăng Ca2+ ngoại bào
    D………
Câu 54: Phức hợp của Digitoxin với thuốc nào làm giảm độ thanh thải
  • Topamin
  • Quinidin
  • Verpamid
  • Diltiazen
  • E. Mannitol
Câu 55: Methicilin điều trị tụ cầu vàng
  • Đ
  • S
Câu 56: Thuốc kháng sinh có tác dụng ức chế protein vi khuẩn: 30s, 50s
  • Tetracyclin
  • Macrolid
  • Lincosamid
  • Aminosid
  • E. Phenicol
Câu 57: Cơ chế tác dụng của Hydralazin
  • Huỷ giao cảm
  • Giãn mạch do hoạt hoá kênh Na+ ở cơ trơn mạch máu
  • Giãn mạch do hoạt hoá kênh K+ ở cơ trơn mạch máu
  • Huỷ phó giao cảm
Câu 58: Thuốc có bản chất base yếu
  • Theophylin
  • Barbital
  • Phenolbarbital
  • Aspirin
  • Không biết đáp án
Câu 59: Không dùng hạ sốt cho trẻ dưới 12 tuổi do gây
  • HC Reye
  • Dị ứng thuốc
  • HC Cushing
  • HC thận hư
Câu 60: Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 1 (Đ/S)
  • Giảm tiết dịch vị
  • Chống viêm
  • An thần
  • Chống dị ứng
  • E. Chống nôn
Câu 61: Thời gian sử dụng kháng sinh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
  • >10 ngày
  • 7-10 ngày
  • 5-7 ngày
  • 2-5 ngày
Câu 62: Thuốc kháng Histamin nào sau đây ít gây buồn ngủ
  • Coratadin
  • Diphenhydramin
  • Clopheniramin
  • Alimemazin
  • Không biết đáp án
Câu 63: Thuốc long đờm nhưng không kích ứng niêm mạc tiêu hoá
  • Carbocystein
  • Ambroxol
  • Eprazion
  • Bromhexin
  • Không biết đáp án
Câu 64: Tác dụng thuốc Antibio
  • Sát khuẩn đường ruột
  • Kích thích vi khuẩn tăng huỷ protein
  • Giảm nhu động ruột
  • Kích thích vi khuẩn tăng huỷ saccarose
Câu 65: Cephalexin thuộc nhóm
  • Cephalosporin thế hệ 1
  • Cephalosporin thế hệ 2
  • Cephalosporin thế hệ 3
  • Cephalosporin thế hệ 4
Câu 66: Bệnh Beri-Beri khi thiếu vitamin
  • A
  • B1
  • B6
  • D
Câu 67: Liều gây độc của Paracetamol
  • >4g
  • >8g
  • >10g
  • >20g
Câu 68: Hấp thu thuốc ở người già
  • Giảm hấp thu thuóc có tính acid, giảm hấp thu thuốc có tính base
  • Giảm hấp thu thuóc có tính acid, tăng hấp thu thuốc có tính base
  • Tăng hấp thu thuóc có tính acid, giảm hấp thu thuốc có tính base
  • Tăng hấp thu thuóc có tính acid, tăng hấp thu thuốc có tính base
Câu 69: Chọn đúng sai
  • Không dùng Clopromarin cho người nhược cơ, giảm bạch cầu, rối loạn tạo máu
  • Thuốc đặt dưới lưỡi hấp thu chậm
  • Clonidin không có tác dụng an thần
  • Sucralfat có tác dụng hấp thu muối mật
    E……………
Câu 70: Liều Codein trung bình
  • 5-10 mg/ngày
  • 10-15 mg/ngày
  • 20-30 mg/ngày
  • 30-40 mg/ngày
Câu 71: Đặc điểm của người quen thuốc (Đ/S)
  • Tác dụng thuốc kém hơn ở người bình thường
  • Chịu được liều độc
    C………….
    D…………
    E…………
Câu 72: Chọn đúng sai
  • NH4Cl để kiềm hoá nước tiểu
  • Cholestyramin làm tăng 10% HDL 5%
  • Sự oxy hoá diễn ra nhờ enzym Cyt P450
    D……
    E……
Câu 73: Liều dùng ban đầu của hydroclorothiazid
  • 1-2 mg/ngày
  • 3-10 mg/ngày
  • 12-50 mg/ngày
  • 25-75 mg/ngày
Câu 74: Chọn đúng sai
  • Biguanid dễ tăng acid lactic
  • Estrogen làm tăng HDl, giảm LDL
  • Estrogen gây tiêu xương
  • Cholestyramin làm hạ lipid máu
  • E.Người điều trị Prednisolon phải ăn nhạt tuyệt đối
Câu 75: Cơ chế tác dụng của Biguanid
  • Tăng tác dụng Insulin ngoại sinh
  • Tăng giải phóng Insuluin
  • Tăng Insulin receptor
  • Tăng tổng hợp Insulin
Câu 76: Acetazolamid tác động vào đoạn
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
  • Ngành lên quai Henle
  • Ngành xuống quai Henle
Câu 77: Cơ chế tác dụng của Sulfunulure
  • Ức chế sản xuất Insulin
  • Kích thích sản xuất Insulin
  • Ức chế sản xuất Glucagon
  • Kích thích sản xuất Glucagon
Câu 78: Chọn đúng sai
  • Thuốc ức chế ECA có tác dụng hạ áp ở người cao tuổi
Câu 79: Chọn
  • Manitol làm tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ông thận
  • Manitol không thải trừ K+ nên chống chỉ định với BN phù
  • Chống chỉ định Fibric cho trẻ dưới 8 tuổi
  • E. Clonidin ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn
  • F. Aminosid ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn
  • G. Thuốc lợi niệu quai gây hạ Mg2+, Ca2+
Câu 80: Chọn đúng sai
  • Dùng kéo dài Dexomethason gây gãy xương tự nhiên
  • Cura loại khử cực có nhiều tác dụng không mong muốn hơn loại không khử cực
  • Testosterol acetat có tác dụng tăng đồng hoá
  • Rượu 30 độ tăng hấp thu ở niêm mạc ruột
  • E. Isoproterenol được chỉ định khi loạn nhịp tim chậm
  • F. Vitamin B12 chống chỉ định cho BN viêm da
Câu 81: Thời điểm uống acid fibric
  • Trước khi ăn
  • Trong khi ăn
  • Sau khi ăn
  • Bất kỳ lúc nào
Câu 82: Furosemid liều uống đìều trị
  • 200 mg/ngày
  • 50-100 mg/ngày
  • 20-60 mg/ngày
  • 40-80 mg/ngày
Câu 83: Chọn đúng sai
  • Pethidin có tác dụng co cơ Oddi
  • Uabain phải tiêm TM
  • Dùng kéo dài Benzodiazepam không gây quen thuốc
  • Thiếu vitamin B6 có thể gây co giật
    E……..
Câu 84: Liều ban đầu của Elanapril
  • 2,5-5 mg/ngày
  • 3,5-7 mg/ngày
  • 5-10 mg/ngày
Câu 85: CVKS là nhóm
  • Giảm đau TW
  • Giảm đau ngoại biên
  • Giảm đau ngoại biên và TW
  • Không dùng làm thuốc giảm đau
Câu 86: Nifedipin không có tác dụng
  • Giãn mạch ngoại vi
  • Giãn cơ trơn khí phế quản, tiêu hoá
  • Ảnh hưởng đến nút nhĩ thất, tăng dẫn truyền TK trong tim
  • Tăng lưu lượng máu tới thận
  • Không biết đáp án
Câu 87: Cơ chế chống viêm của thuốc CVKS (Đ/S)
  • Tăng giải phóng enzym ức chế quá trình viêm
  • Ức chế sinh tổng hợp Prostaglandin
  • Bền vững màng hồng cầu
  • Ức chế phản ứng KN-KT
  • E. Ức chế sự di chuyển của bạch cầu
Câu 88: Thuốc hạ áp chẹn receptor AT1 của Angiotensin 2 (Đ/S)
  • Valsatan, Cartopril
  • Cartopril, Lisinopril
  • Losartan, Irbesartan
  • Valsartan, Candesartan
  • E. Losartan, Telmisartan
Câu 89: Glycopeptid (Đ/S)
  • Tác dụng trên vi khuẩn Gram (+)
  • Không hấp thu qua đường tiêu hoá
  • Tiêm bắp, tiêm TM
  • Thải trừ qua đường mật
  • E. Độc với thận
Câu 90: Tác dụng không có ở Corticoid (Đ/S)
  • Tăng tạo hồng cầu, tiểu cầu
  • An thần
  • Tăng tiết dịch vị, giảm sản xuất chất nhầy
  • Ức chế tái tạo tổ chức hạt
  • Không biết đáp án
Câu 91: Phổ tác dụng của nhóm kháng sinh 5 nitro-imidazol
  • Cầu khuẩn và trực khuẩn Gram (-) kỵ khí
  • Trực khuẩn Gram (-) ưa khí
  • Cầu khuẩn Gram (-) ưa khí
  • Tất cả vi khuẩn
Câu 92: Cơ chế tác dụng của nhóm 5 nitro-imidazol là ức chế tổng hợp acid nhân của vi khuẩn
  • Đ
  • S
Câu 93: Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm
  • Cephalosporin
  • Aminosid
  • Quinolon
  • Macrolid
Câu 94: Chống chỉ định của kháng sinh Aminosid
  • Suy thận
  • Có thai
  • Điếc, nhược cơ
  • Cả 3
Câu 95: Nhóm thuốc có tác dụng ức chế vách TB vi khuẩn (Đ/S)
  • Beta lactam
  • Vancomycin
  • Tetracyclin
  • Polymicin
  • E. Aminosid
Câu 96: Nhóm thuốc có tác dụng ức chế tổng hợp acid nhân của vi khuẩn (Đ/S)
  • Beta lactam
  • Vancomycin
  • Tetracyclin
  • Quinolon
  • E. Rifampicin
Câu 97: Tác dụng không mong muốn của Tetrecyclin (Đ/S)
  • Rối loạn tiêu hoá
  • Làm răng xương trẻ em kém phát triển
  • Suy gan
  • Suy thận
  • E. Rối loạn thần kinh
Câu 98: Đặc điểm dược động học của Tetracyclin
  • Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
  • Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của thuốc
  • Thải trừ chủ yếu qua thận
  • Gắn mạnh vào xương và răng
  • E. Phân bố nhanh vào mô và dịch cơ thể
Câu 99: Kháng sinh Aminosid (Đ/S)
  • Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
  • Tác dụng mạnh trên vi khuẩn Gram (-)
  • Tác động lên quá trình tổng hợp acid Nucleic
  • Độc với thận và TK thính giác
  • E. Độc với gan
Câu 100: Thuốc lợi niệu quai chống chỉ định cho
  • Phù suy tim
  • Phù xơ gan
  • Tăng HA
  • Tăng áp lực nội sọ
Câu 101: Thuốc kháng Histamin chống dị ứng là do tác dụng vào receptor nào
  • H1
  • H2
  • H3
  • H4
Câu 102: Không dùng liều Morphin cho trẻ dưới
  • 3 tháng
  • 30 tháng
  • 5 tuổi
  • 10 tuổi
Câu 103: Tác dụng giảm đau của Morphin tăng khi dùng cùng
  • An thần
  • Gây mê
  • Chống trầm cảm
  • Thuốc tê
Câu 104: Chỉ định hay dùng của Aspirin 100mg
  • Giảm đau do mọi nguyên nhân
  • Viêm xương khớp
  • Hạ sốt do mọi nguyên nhân
  • Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim trên người có tiền sử nhồi máu cơ tim
Câu 105: Propanolon giảm được HA do (Đ/S)
  • Làm chậm nhịp tim
  • Giảm lưu lượng tim
  • Giãn mạch trực tiếp
  • Giảm tiết Renin
  • E. Giảm trương lực giao cảm ở TW
Câu 106: Thuốc CVKS có tác dụng ức chế tổng hợp Prostaglandin (Đ/S)
  • Vã mồ hôi
  • Tăng rung cơ
  • Tăng chuyển hoá
  • Tăng thải nhiệt
  • E. Giãn mạch ngoại biên
Câu 107: Vai trò Vitamin A (Đ/S)
  • Điều hòa Canxi máu
  • Tăng sản xuất tinh trùng và tăng khả năng thụ thai
  • Tạo sắc tố võng mạc
  • Tham gia vào quá trình tạo xương
  • E. Biệt hóa các tế bào biểu mô ở da và niêm mạc
Câu 108: Cơ chế giảm ho của thuốc
  • Ức chế trực tiếp trung tâm ho làm giảm ngưỡng kích thích
  • Ức chế trực tiếp trung tâm ho làm nâng cao ngưỡng kích thích
  • Làm giảm sự kích thích và co thắt trong ho
  • Tác dụng gây tê các ngọn dây TK gây phản xạ ho
Câu 109: Tác dụng của Sucralfat
  • Ức chế bài tiết HCl ở dạ dày
  • Kháng Histamin H2 tại dạ dày
  • Tạo phức với HCl dịch vị
  • Gắn với protein xuất tiết tại ổ loét dạ dày
Câu 110: Đáp ứng khi kích thích phó giao cảm
  • Giãn PQ
  • Co đồng tử
  • Tăng tần số, tăng biên độ tim
  • Tăng nhu động ruột
  • E. Co cơ BQ
Câu 111: Cơ chế tác dụng của Eprazinon (Đ/S)
  • Chất nhày tiết ra có dạng loãng và dễ bị đẩy ra
  • Làm thay đổi cấu trúc chất nhày, giảm độ nhày
  • Chiếm các vị trí có hoạt tính trên Mucin
  • Làm giảm tiết dịch đường hô hấp
  • E. Cạnh tranh với protein gây viêm
Câu 112: Nhóm thuốc kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp protein (Đ/S)
  • Vancomycin
  • Polymicin
  • Beta lactam
  • Aminosid
  • E. Tetracyclin
Câu 113: Thuốc CVKS có tác dụng giảm đau trong (Đ/S)
  • Đau do sỏi mật
  • Đau khớp
  • Đau cơ
  • Đau do viêm dây TK
  • E. Đau do co thắt đại tràng
Câu 114: Thuốc tăng HA thể trung bình, tim thận bình thường
  • Thuốc ức chế men CA
  • Lợi tiểu thẩm thấu
  • Thiazid
  • Thuốc lợi tiểu giữ K+
Câu 115: Cơ chế thuốc cường Beta2 adrenergic trong hen PQ
  • Kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm tăng….
  • Làm giãn cơ trơn khí phế quản
  • Ức chế phản ứng viêm ở đường hô hấp
  • Giảm tiết Leucotrien và Histamin của dưỡng bào
  • E. Làm giảm tính thấm mao mạch phổi
Câu 116: Nguy cơ kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá giảm ở
  • Thời gian bán thải dài hơn
  • Thuốc ít gây kích ứng tại chỗ niêm mạc dạ dày
  • Thuốc ức chế chọn lọc COX-1
  • Thuốc ức chế chọn lọc COX-2
  • Không biết đáp án
Câu 117: Nguồn gốc khámg sinh Ciprofloxacin
  • Tổng hợp
  • Bán tổng hợp
  • Vi sinh vật
  • Vi nấm
Câu 118: Thuốc ưu tiên được dùng trên BN tăng HA có ĐTĐ (Đ/S)
  • Chẹn Beta giao cảm
  • Chẹn kên Canxi
  • Ức chế men chuyển Angiotensin
  • Giãn mạch trực tiếp
  • E. Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin 2
Câu 119: Thuốc cường Beta2 andrenergic trong hen PQ (Đ/S)
  • Cromolyn
  • Medocromil
  • Metaproterenol
  • Salbutamol
  • E. Terbutalin
Câu 120: Thuốc tác động lên chuyển hoá muối
  • Desoxycorticosterol
  • Methyprednisolon
  • Fludrocortisol
  • Hydrocortisol
Câu 121: Acetylcholin ít được dùng trong lâm sàng do
  • Co thắt PQ gây cơn hen
  • Bị phá huỷ rất nhanh trong cơ thể
  • Nhiều tác dụng không mong muốn trên tiêu hoá
  • Làm giải phóng yếu tố gây giãn mạch của nội mô gây truỵ tim
  • Không biết đáp án
Câu 122: Phối hợp thuốc kháng Histamin H1 với Corticoid
  • Tăng cường quá trình giáng hoá của Histamin
  • Làm giảm độc tính của nhau
  • Kéo dài thời gian tác động của Histamin
  • Thuốc Corticoid chỉ ngăn cản quá trình giải phóng Histamin ra khỏi dưỡng bào
  • Không biết đáp án
Câu 123: Chỉ định chủ yếu của Dexamethason
  • Sốc phản vệ
  • Điều trị thay thế hormon vỏ thượng thận
  • Phù não cấp
  • Các phản ứng viêm cấp trong bệnh tự miễn
  • E. Viêm da dị ứng
  • Không biết đáp án
Câu 124: Kháng sinh nhóm Macrolid
  • Thải chính qua mồ hôi
  • Thấm vào tất cả các mô và dịch
  • Thấm tốt qua màng não
  • Không thấm vào ĐTB
Câu 125: Tương tác thuốc ở giai đoạn phân bố là
  • Đẩy thuốc ra khỏi mô
  • Tạo phức
  • Thay đổi lưu lượng máu thận
  • Thay đổi nhu động đường tiêu hoá
  • Không biết đáp án
Câu 126: Xử trí quá liều Paracetamol (Đ/S)
  • Adrenalin
  • Acetylcystein
  • Atropin
  • Methionin
  • E. Glutathion
Câu 127: Tác dụng toàn thân là
  • Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
  • Tác dụng xuất hiện sớm nhất, rõ nhất
  • Tác dụng thuốc làm mất hoàn toàn chức phận của TB
  • Tác dụng xảy ra sau khi thuốc đã được hấp thu vào máu
Câu 128: Tác dụng của Noradrenalin (Đ/S)
  • Tăng HA tối thiểu và HA trung bình
  • Gây phản xạ cường phế vị
  • Giãn mạnh cơ trơn khí phế quản
  • Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim mạnh
  • E. Làm co mạch mạnh
Câu 129: Thuóc kháng Histamin H2
  • Loperamid
  • Eosomeprazol
  • Smecta
  • Famotidin
Câu 130: Chỉ định của Alimemazin (Đ/S)
  • Hen PQ
  • Ho khan do dị ứng
  • Ho có đờm mủ
  • Viêm mũi dị ứng
  • E. Mất ngủ tạm thời
Câu 131: Ưu điểm của thuốc qua đường tiêm
  • Xuất hiện tác dụng nhanh hơn đường uống
  • Không bị ảnh hưởng bởi dạ dày
  • Tránh được tác dộng của vòng tuần hoàn đầu qua gan
  • Tránh được hao hụt thuốc khi phải vận chuyển qua ống tiêu hoá
Câu 132: Các thuốc chẹn kênh Canxi có tác dụng giãn mạch theo thứ tự
  • Amlodipin>Nifedipin>Diltiazem>Verapamid
  • Diltiazem>Amlodipin>Nifedipin>Nimodipin
  • Nifedipin>Amlodipin>Diltiazem>Verapamid
  • Amlodipin>Nifedipin>Diltiazem>Nimodipin
  • Không biết đáp án
Câu 133: Thuốc không có tác dụng chọn lọc trên tim nhưng ổn định màng TB cơ tim
  • Atenolon, Acebutolol
  • Proprannolon, Oxprenolon
  • Acebutolol, Metoprolol
  • Atenolon, Propranolol
  • Không biết đáp án
Câu 134: Sự ion hoá của thuốc phụ thuộc vào
  • Kích thước phân tử thuốc và pH môi trường
  • Kích thước phân tử thuốc và nồng độ thuốc
  • Hằng số phân ly của thuốc và pH của môi trường
  • Nồng độ của thuốc và pH của môi trường
Câu 135: Chế độ ăn khi dùng Corticoid kéo dài
  • Ăn nhạt, nhiều lipid
  • Ăn nhiều đạm nhưng ít tinh bột
  • Ít đạm, nhiều tinh bột
  • Ăn nhạt, tăng lượng đạm và tinh bột
Câu 136: Tại sao Adrenalin tăng HA tối đa
  • Cường Alpha
  • Cường Beta
  • Co mạch ngoại vi, dồn máu về tim
  • Cường Alpha và Beta
Câu 137: Hệ nào không chịu tác động của Cholinergic
  • Hậu hạch giao cảm
  • Hậu hạch phó giao cảm
    C………..
    D………...
Câu 138: Đặc điểm thuốc qua lọc (Đ/S)
  • Tan trong nước
  • Tan trong lipid
  • Dễ phân ly
  • Trọng lượng phân tử nhỏ
  • Không biết đáp án
Câu 139: Chọn
  • Thuốc huỷ giao cảm
  • Thuốc hủy phó giao cảm
  • Thuốc cường Beta2 andreanergic
  • Thuốc ức chế Beta2 andreanergic
  • E. Theophyllin
  • Không biết đáp án
Câu 140: Tác dụng của Corticoid tới Lipid (Đ/S)
  • Béo thân
  • Tăng acid béo trong máu
  • Tăng dị hoá lipid
  • Không biết đáp án
Câu 141: Chỉ định vitamin B12 (Đ/S)
  • Thiếu máu nhược sắc
  • Thiếu máu ưu sắc
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu to
  • Tổn thương dây TK
  • Không biết đáp án
Câu 142: Chỉ định vitamin B12
  • Thiếu máu ở phụ nữ có thai
  • Thiếu máu bệnh Bierue
  • Thiếu máu do nhiều nguyên nhân
    D……..
Câu 143: CVKS có nguy cơ gây cơn hen giả do tăng tổng hợp PG
  • Đ
  • S
  • Không biết đáp án
Câu 144: Sử dụng sắt
  • Sau ăn
  • Không dùng cùng acid
  • Không dùng cùng base
  • Trước ăn
  • Không biết đáp án
Câu 145: Thuốc Corticoid không gây nên cơn hen giả mà còn điều trị được hen vì (Đ/S)
  • Kháng Histamin H1
  • Chống dị ứng
  • Ức chế tổng hợp Leucotrien
  • Giãn cơ trơn khí, phế quản
  • E. Chống viêm
  • Không biết đáp án
Câu 146: Chống chỉ định của kháng sinh Glycopeptid (Đ/S)
  • Ít hấp thu qua đường tiêu hoá
  • Dùng đường tiêm bắp và TM
  • Dùng đường uống
  • Độc thận
  • E. Độc gan
Câu 147: So sánh Isoprenalin và Digitoxin (Đ/S)
  • Tăng cung lượng tim
  • Tăng biên độ
  • Tăng nhịp tim
    D……
    E……
Câu 148: Cơ chế giảm đau của Aspirin (Đ/S)
  • Ức chế tổng hợp Prostaglandin
  • Bền vững màng TB
  • Giảm vận chuyển bạch cầu
  • Liên quan mật thiết với tác dụng chống viêm
    E…………
Câu 149: Chống tái phát nhồi máu cơ tim
  • Thuốc giảm đau
  • Thuốc giảm viêm
  • Aspirin
    D…….
Câu 150: Tác dụng của Dopamin
  • Co mạch ngoại biên
  • Tim đập nhanh, mạnh
  • Giãn mạch não, vành, phổi
  • Tim đập chậm, mạnh
Câu 151: Xử trí quá liều Paracetamol (Đ/S)
  • Adrenalin
  • Acetylcystein
  • Atropin
  • Methionin
  • E. Corticoid
Câu 152: Kháng sinh nhóm Macrolid
  • Thấm tốt vào dịch não tuỷ
  • Thấm vào tất cả các mô và dịch
  • Thải qua nước tiểu
  • Thải qua rau thai
Câu 153: Cơ chế tiêu đờm của Salbutamol (Đ/S)
  • Làm lỏng dịch tiết
  • Tiêu nhày
  • Chia nhỏ và đẩy đờm ra bằng phản xạ ho
  • Cắt các cầu nối S-S
    E……….
Câu 154: Aspirin pH8 > 3g có tác dụng (Đ/S)
  • Hạ sốt 500 mg/lần
  • Giảm đau 5000 mg/lần
  • Chống viêm
  • Tăng thải trừ acid uric
  • E. Giảm thải trừ acid uric 1-2
Câu 155: Thuốc kháng Histamin gây tê tại chỗ
  • Clopheniramin
  • Dyphenhydramin
  • Loratacin
    D…………..
Câu 156: Trị nấm liều duy nhất
  • 50 mg
  • 100 mg
  • 150 mg
  • 200 mg
Câu 157: Rượu dùng để uống
  • Ethylic
  • Methylic
  • Ethylen glycol
  • Cả 3
Câu 158: Pyrantel trị giun gì (Đ/S)
  • Giun trong lòng ruột
  • Giun ngoài long ruột
  • Ấu trùng giun di chuyển dưới da và mô
  • Giun đũa, kim, móc, xoắn
  • E. Hoạt phổ hẹp
Câu 159: Pyrantel trị giun, trừ
  • Giun đũa
  • Giun móc
  • Giun tóc
  • Giun xoắn
Câu 160: Tăng hấp thu sắt cần
  • Vitamin C
  • Môi trường acid dịch vị
  • Protein có nhóm –SH
  • Không biết đáp án
Câu 161: Cơ chế nhóm hạ Lipoprotein dẫn xuất Statin
  • Hạ HDL
  • Tăng LDL receptor
  • Hạ LDL
  • Hoạt hoá enzym HMG reductase
  • E. Tăng Triglycerid huyết tương
Câu 162: Rượu bao nhiêu độ tốt cho tiêu hoá
  • <10 độ
  • <20 độ
  • >30 độ
  • >40 độ
Câu 163: Để vận chuyển thụ động chất cần có
  • Tỷ lệ lipid/nước cao
  • Tỷ lệ lipid/nước thấp
    C………..
    D………..
Câu 164: Thuốc kháng Histamin H2 dùng gây tê tại chỗ
  • Clophenitamin
  • Mepyramin
  • Loratadin
  • Promethazin
Câu 165: Thuốc chống nôn là loại Histamin thế hệ 2
  • Đ
  • S 1
Câu 166: Aspirin liều >3g có tác dụng (Đ/S)
  • Hạ sốt
  • Giảm đau
  • Chống viêm
  • Chống ngưng kết
    E………..
Câu 167: Tác dụng không phải của Corticoid (Đ/S)
  • Chống viêm
  • Chống dị ứng
  • Ức chế miễn dịch
  • Không biết đáp án
Câu 168: Tên khác của Vitamin PP (Đ/S)
  • Vitamin B3
  • Biotin
  • Niacin
  • Nicotinamid
  • E. ……..
Câu 169: Fenalyn tác dụng như thế nào với Morphin
  • Như nhau
  • Gấp 10 lần
  • Gấp 100 lần
  • Gấp 80 lần
Câu 170: Morphin không nên dùng quá 7 ngày, tránh gây nghiện
  • Đ
  • S
Câu 171: Tác dụng thuốc cường Beta adrenergic
  • Giãn cơ trơn
  • Tăng cơ tim co bóp
  • Không biết đáp án
Câu 172: Dopamin (Đ/S)
  • Bền vững màng TB
  • Giảm vận chuyển bạch cầu
  • Chống tái phát nhồi máu cơ tim
  • Không biết đáp án
Câu 173: Thuốc thuộc nhóm Thiazid-like
  • Clorothiazid, Hyđroclothiazi
  • Chlorthalidone, Indapamid
  • Không biết đáp án
Câu 174: Thuốc Glycosid được chỉ định cho (Đ/S)
  • Suy tim cấp
  • Suy tim mạn
  • Không biết đáp án
Câu 175: Digoxin (Đ/S)
  • Có nhóm –OH
  • Liên kết cộng hoá trị
  • Thải trừ qua gan, thận
  • T/2 bán thải là 33h
    E…………
Câu 176: Giải độc kim loại nặng
  • Than
  • Acid phosphoric
  • BAL
    D…….
Câu 177: Dược động học thuốc Uabain (Đ/S)
  • Không gắn với protein huyết tương
  • Không chuyển hoá qua gan
  • Không hấp thu qua đường tiêu hoá
  • Không biết đáp án
Câu 178: Cefalexin là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 179: Giải độc KL nặng cần dùng
  • THAM
  • Acid phosphoric
  • BAL
    D……..
Câu 180: Đường dùng Smecta
  • Tiêm bắp
  • Uống
  • Tiêm dưới da
  • Truyền TM
Câu 181: Ngộ độc Phospho hữu cơ gây tích luỹ Acetylcholin
  • Đ
  • S
Câu 182: Acid Barbifuric có tác dụng ức chế TKTW
  • Đ
  • S
Câu 183: Pethidin có tác dụng làm co thắt cơ Oddi
  • Đ
  • S
Câu 184: Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Aminoglycosid là ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn
  • Đ
  • S ARN
Câu 185: Thành phần Antibio có chứa vi khuẩn còn sống
  • Đ
  • S
Câu 186: Corazol không gây tác dụng trực tiếp trên tim, mạch
  • Đ
  • S
Câu 187: Thuốc phải chuyển hoá mới có tác dụng
  • Acetylcholin
  • Seduxen
  • Vitamin D3
  • Phenylbutazon
Câu 188: Kiềm hoá nước tiểu khi ngộ độc thuốc acid yếu
  • Đ
  • S
Câu 189: Triamcinolon dùng đường tiêm TM
  • Đ
  • S bắp
Câu 190: Biguanid dễ gây toan do làm tăng acid lactic
  • Đ
  • S
Câu 191: Tác dụng phụ của acid fibric gây bất thường ở xương
  • Đ
  • S
Câu 192: Estrogen làm tăng HDl, giảm LDL
  • Đ
  • S
Câu 193: Cholestyramin làm tăng 10% HDL
  • Đ
  • S 5%
Câu 194: Trong điều trị thường thấy tác dụng không hồi phục của thuốc
  • Đ
  • S
Câu 195: Nồng độ Penicilin G trong máu sau tiêm bắp 4h
  • 1-2 mcg/ml
  • 3-4 mcg/ml
  • 4-5 mcg/ml
  • 5-6 mcg/ml
Câu 196: Rượu làm tăng hấp thu thuốc tẩy giun và sán qua niêm mạc tiêu hoá và gây độc
  • Đ
  • S
Câu 197: Thuốc Isoniazid có thể gây viêm ống thận cấp
  • Đ
  • S
Câu 198: Thuốc có trọng lượng 100-200 Dalton khuếch tán qua màng bằng hình thức lọc
  • Đ
  • S
Câu 199: Isoproterenol điều trị nhịp tim nhanh
  • Đ
  • S chậm
Câu 200: Tác dụng giảm đau của Methadon kém Pethidin
  • Đ
  • S

Câu 1: Dùng Salbutamol để dự phòng cơn hen do gắng sức
  • Đ
  • S
Câu 2: Tác dụng của Clopromazin trên TKTW
  • Làm giảm cảm giác
  • Làm giảm thao cuồng vật vã
  • ….hô hấp
  • Làm tăng ảo giác
  • Không biết đáp án
Câu 3: Pethidin đặc hiệu và nhanh hơn Morphin
  • Đ
  • S
Câu 4: Secnidazol tác dụng tốt với vi khuẩn Gram (-), Gram(+) kỵ khí
  • Đ
  • S
Câu 5: Tác dụng của Acetylcholin khi dùng liều thấp
  • Tăng nhu động ruột
  • Giãn đồng tử
  • Giảm nhịp tim
  • Giảm nhu động ruột
Câu 6: Aspirin gây xuất huyết tiêu hoá do ức chế tổng hợp Prostaglandin
  • Đ
  • S
Câu 7: Corticoid điều hoà glucose làm giảm tiết dịch vị acid
  • Đ
  • S
Câu 8: Cloramphenicol chỉ có tác dụng trên nhóm vi khuẩn Gram (-)
  • Đ
  • S
Câu 9: Liều trung bình của Codein trên người lớn
  • 2 mg/lần x 2 lần/ngày
  • 10mg/lần x 1 lần/ngày
  • 20 mg/lần x 2 lần/ngày
  • 10-20 mg/lần x 2 lần/ngày
Câu 10: Quinin ít được dùng trong dự phòng sốt rét do thuốc có nhiều độc tính
  • Đ
  • S
Câu 11: Paracetamol
  • Chống viêm mạnh
  • Giảm đau, hạ sốt
  • Chống ngưng kết tiểu cầu
  • Tăng thải trừ acid uric
Câu 12: Không dùng Promazine cho người có tiền sử giảm bạch cầu, rối loạn máu, nhược cơ
  • Đ
  • S
Câu 13: Thuốc Pyrazinamid khó hấp thu qua niêm mạc tiêu hoá
  • Đ
  • S dễ
Câu 14: Chỉ đinh chính của thuốc cường chọn lọc Beta2 adrenergic
  • Hen PQ
  • Nhịp chậm
  • Nhịp nhanh
  • Tăng HA
Câu 15: Liều lượng của Omeprazol
  • 10 mg/ngày x 1 lần/ngày
  • 20 mg/ngày x 1 lần/ngày
  • 60 mg/ngày x 1 lần/ngày
  • 40 mg/ngày x 4 lần/ngày
Câu 16: Tác dụng trên TKTW của dẫn xuất Benzodiazepin
  • An thần, chống dị ứng
  • An thần, chống co giật
  • An thần gây giãn cơ
  • An thần, chống co giật, gây giãn cơ
Câu 17: Thuốc có tính acid yếu sẽ dễ hấp thu ở môi trường có tính acid và ngược lại
  • Đ
  • S
Câu 18: Phổ tác dụng của nhóm Aminoglycosid chủ yếu trên trực khuẩn Gram (-) hiếu khí
  • Đ
  • S
Câu 19: Kháng sinh nhóm Phenicol ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng ở trẻ em
  • Đ
  • S
Câu 20: Điều trị đau đường mật cần phối hợp Morphin với
  • Senducol
  • Atropin
  • Phenolbarbital
  • Lodocan
Câu 21: Cơ chế tác dụng của Salbutamol
  • Cường Alpha và Beta
  • Cường Beta2 adrenergic
  • Cường Beta1
  • Cường Beta
Câu 22: Tác dụng của Adrenalin lên chuyển hoá
  • Tăng giáng hoá Protid
  • Tăng huỷ Triglycerid
  • Tăng huỷ glycogen, tăng glucose máu
  • Tăng huỷ acid béo tự do trong máu
Câu 23: Chỉ định của Atropin
  • Nhịp tim chậm, giảm co thắt cơ trơn
  • Nhịp tim chậm, tăng co thắt cơ trơn
  • Nhịp tim nhanh, giảm co thắt cơ trơn
  • Nhịp tim nhanh, tăng co thắt cơ trơn
Câu 24: Betanechol có tác dụng bền hơn Acetylcholin
  • Đ
  • S
Câu 25: Vi khuẩn lao là Gram (+)
  • Đ
  • S
Câu 26: Cloraphenicol có tác dụng trên vi khuẩn Gram (-)
  • Đ
  • S
Câu 27: Liều lượng Streptomycin đìều trị lao ở người lớn
  • 5 mg/kg/ngày
  • 10 mg/kg/ngày
  • 15 mg/kg/ngày
  • 20 mg/kg/ngày
Câu 28: Rifampicin độc với gan khi dùng cùng thuốc
  • Streptomycin
  • Isoniazid
  • Ethambutol
  • Pyrazinamid
Câu 29: Độ pH của ruột non
  • 3-4
  • 4-5
  • 5-6
  • 6-8
Câu 30: Chỉ định hay dùng của Homatropin bromhydrat
  • Bí tiểu
  • Cơn đau quặn thận
  • Soi đáy mắt
  • Liệt ruột sau phẫu thuật
  • Không biết đáp án
Câu 31: Kháng sinh Quinolon có 1 phần được thải trừ qua sữa
  • Đ
  • S
Câu 32: Quinolon được dùng đường uống và tiêm dưới da
  • Đ
  • S
Câu 33: Morphin được chỉ định đau bụng do các nguyên nhân
  • Đ
  • S
Câu 34: Paracetamol không có tác dụng ngưng kết tiểu cầu
  • Đ
  • S
Câu 35: Adenalin được chỉ định cho dừng tim đột ngột
  • Đ
  • S
Câu 36: Morphin được chỉ định điều trị cơn hen tim
  • Đ
  • S
Câu 37: Chỉ định Salbutamol
  • Co thắt cơ trơn khí phế quản
  • Ho có đờm
  • Ho khan
  • Viêm PQ
Câu 38: Cholestyramin làm giảm quá trình nhũ hoá của lipid tại ruột nên làm giảm hấp thu lipid
  • Đ
  • S
Câu 39: Cholestyramin làm tăng hấp thu Phenolbarbital khi dùng cùng nhau
  • Đ
  • S
Câu 40: Cơ chế làm tim đập mạnh của thuốc trợ tim
  • Làm tăng Ca2+ trong TB cơ tim
  • Làm tăng Na+ trong TB cơ tim
  • Làm tăng K+ trong TB cơ tim
  • Làm tăng Na+ và K+ trong TB cơ tim
  • Không biết đáp án
Câu 41: Điều trị ĐTĐ type 1 nhờ dẫn xuất Sulfonylure
  • Đ
  • S
Câu 42: Phenolbarbital liều điều trị có thể gây ngộ độc cấp tinh
  • Đ
  • S
Câu 43: Người cao tuổi dùng thuốc điều trị dễ ngộ độc do nồng độ protein trong huyết tươn tăng 2 lần
  • Đ
  • S
Câu 44: Naloxon là thuốc đối kháng Morphin
  • Đ
  • S
Câu 45: Nên tẩy giun ngay sau ăn để tăng hấp thu thuốc
  • Đ
  • S
Câu 46: Chỉ định vitamin D
  • Thiếu máu
  • Phòng và điều trị còi xương ở trẻ em
  • Viêm dây TK ngoại vi
  • Viêm niêm mạc tiêu hoá
Câu 47: Phụ nữ có thai thiếu vitamin D có thể gây khuyết tật xương ở trẻ mới sinh ra
  • Đ
  • S
Câu 48: Liều lượng trung bình của Aspirin để giảm đau ở người lớn
  • 3-5 g/ngày
  • 3 g/ngày
  • 0,5-2g/ngày
  • 0,01-0,05 g/ngày
Câu 49: Cơ chế chống viêm của thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm
  • Ức chế Cyclooxygenase COX-2
  • Ức chế vỏ não
  • Ức chế tổng hợp Prostaglandin I2
  • Ức chế giải phóng enzym trong túi lysosom
Câu 50: Chỉ định của Adrenalin
  • Trộn cùng thuốc tê để kéo dài thời gian gây tê
  • Điều trị sốc phản vệ
  • Sốc làm vô niệu Dopamin và Na
  • Các trường hợp hạ HA
Câu 51: Haloperidol không làm mất được hoang tưởng, ảo giác
  • Đ
  • S
Câu 52: Liều Nicotin có thể gây chết người là 50mg
  • Đ
  • S 60
Câu 53: Đặc điểm thuốc qua màng bằng vận chuyển tích cực
  • Cần chất vận chuyển và tan trong nước
  • Cần chất vận chuyển và dễ bị oxy hoá
  • Cần chất vận chuyển và cần năng lượng
  • Cần chất vận chuyển và không cần năng lượng
Câu 54: Sự hấp thu qua niêm mạc dạ dày
  • Thuốc dễ bị ion hoá và dễ hấp thu
  • Thuốc acid yếu và ít bị ion hoá dễ hấp thu
  • Thuốc dễ tan trong nước, dễ hấp thu
  • Thuốc là base và dễ hấp thu
Câu 55: Hệ Nicotinic
  • Là hệ trên giao cảm, phó giao cảm, Nicotin, Cholinergic
  • Nhân dây liên hoặc phó giao cảm, bị kích thích bởi Muscarin
  • Nhận dây liên hoặc giao cảm, bị kích thích bởi Acetylcholin
  • Nhận các dây tiền hạch, bị kích thích bởi Acetylcholin và Nicotin
Câu 56: Hầu hết các thuốc liều điều trị đều thấm qua da
  • Đ
  • S
Câu 57: Cơ quan chuyển hoá chính của thuốc là gan
  • Đ
  • S
Câu 58: Tác dụng ức chế TK của Barbiturat thay đổi theo liều
  • Đ
  • S
Câu 59: Liều dùng của Phenolbarbital
  • 10-30 mg/ngày
  • 50-70 mg/ngày
  • 100-300 mg/ngày
  • 500-700 mg/ngày
Câu 60: Morphin khó hấp thu qua dạ dày
  • Đ
  • S
Câu 61: Tác dụng của Sulpiridol phụ thuộc lìều lượng
  • Đ
  • S
Câu 62: Penicilin G hấp thu tốt qua niêm mạc tiêu hoá
  • Đ
  • S
Câu 63: Uống Rifampicin gần bữa ăn sẽ bị giảm hấp thu
  • Đ
  • S
Câu 64: Isoniazid ức chế màng TB vi khuẩn
  • Đ
  • S
Câu 65: Liều Albedazol duy nhất
  • 100 mg/ngày
  • 200 mg/ngày
  • 300 mg/ngày
  • 400 mg/ngày
Câu 66: Digitoxin giảm phù do tăng thải muối và nước
  • Đ
  • S
Câu 67: Uabain không bị chuyển hoá nên thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu
  • Đ
  • S
Câu 68: Trong lâm sàng, Enalapril được dùng để hạ HA
  • Đ
  • S
Câu 69: Heparin không gây ảnh hưởng đến hoạt tính của Thrombin
  • Đ
  • S
Câu 70: Để giảm vỡ tiểu cầu, khi lấy máu vào ống nghiệm, các ống nghiệm cần được làm bằng thuỷ tinh kiềm tính
  • Đ
  • S
Câu 71: Domperidol không ảnh hưởng tới bài tiết dịch vị
  • Đ
  • S
Câu 72: Sulbuctam tạo phức liền với Beta lactamase do 1 số vi khuẩn tiết ra
  • Đ
  • S
Câu 73: Tác dụng của rượu lên TKTW phụ thuộc nồng độ của rượu có trong máu
  • Đ
  • S
Câu 74: Liều an thần của Diazepam trong 24h
  • 5-10 mg
  • 10-15 mg
  • 15-20 mg
  • 20-25 mg
Câu 75: Kháng sinh nhóm Macrolid được chỉ định cho người nhiễm liên cầu khuẩn do dị ứng với Penicilin
  • Đ
  • S
Câu 76: Dẫn xuất của Ampicilin hấp thu qua tiêu hoá tốt hơn Ampicilin
  • Đ
  • S
Câu 77: BN suy thận bị tăng HA
  • Đ
  • S
Câu 78: Thiếu vitamin B6 nặng có thể gây co giật
  • Đ
  • S
Câu 79: Trong lâm sàng, chỉ định của Aspirin là hạ sốt
  • Đ
  • S ngưng kết TC
Câu 80: Kháng sinh Streptomycin hấp thu tốt qua niêm mạc tiêu hoá
  • Đ
  • S tiêm
Câu 81: Phản ứng oxy hoá thuốc tại gan nhờ enzym Cyt P450
  • Đ
  • S
Câu 82: Chống chỉ định dùng EDTA khi ngộ độc kim loại hoá trị 2
  • Đ
  • S
Câu 83: Dùng NH4Cl để kiềm hoá nước tiểu
  • Đ
  • S
Câu 84: Chống chỉ định Oxytocin trên sản phụ có đờ liệt tử cung sau sinh
  • Đ
  • S
Câu 85: Clopromazin chỉ định trong sản giật
  • Đ
  • S tâm thần
Câu 86: Chỉ định dùng Insulin
  • Béo bệu, trên 40 tuổi
  • ĐTĐ
  • ĐTĐ type 1
  • ĐTĐ type 2
Câu 87: Clopromazin chỉ định trong sản khoa, nội T
  • K, gây mê
  • Đ
  • S
Câu 88: Dùng dung dịch Natrinitrat dung dịch 3% Methemoglobin khi ngộ độc
  • Base yếu
  • Acid yếu
  • Acid cyanhydric
  • Alcaloid
Câu 89: Tai biến rửa dạ dày khi điều trị ngộ độc thuốc
  • Chảy máu dạ dày
  • Thủng dạ dày
  • Rách thực quản
  • Trào ngược đường hô hấp
Câu 90: Dung dịch kiềm chuyển hoá nước tiểu khi bị ngộ độc acid yếu
  • NaHCO3 10 phần nghìn
  • NaHCO3 12 phần nghìn
  • NaHCO3 14 phần nghìn
  • NaHCO3 16 phần nghìn
Câu 91: Triamcinolon dùng đường tiêm TM
  • Đ
  • S
Câu 92: Chỉ định Corticoid điều hoà glucose trong
  • Suy gan
  • Suy thận cấp
  • Suy thận cấp và mạn
    D……….
Câu 93: Lượng đường trong máu người bình thường
  • 0,4-0,8 g/l
  • 0,8-1,2 g/l
  • 1,2-1,6 g/l
  • 1.6-2 g/l
Câu 94: Dùng kéo dài dẫn xuất Benzodiazepam không gây quen thuốc
  • Đ
  • S
Câu 95: Tác dụng của Quinolon acid
  • Rikettsia
  • Trực khuẩn kỵ khí Gram (-)
  • Phế cầu, tụ cầu
  • Hầu hết vi khuẩn ưa khí Gram (-)
Câu 96: Estrogen được bài tiết chủ yếu ở
  • Hoàng thể
  • Tuyến thượng thận
  • Buồng trứng
  • Tử cung
Câu 97: Thời gian dùng kháng sinh cho người bệnh là 10 ngày
  • Đ
  • S
Câu 98: Đặc điểm dược động học của Diclofenac
  • Phân phối nhiều vào cơ
  • Hấp thu chậm qua tiêu hoá
  • Thải chính qua nước bọt
  • Phân phối nhiều vào khớp
Câu 99: Liều lượng điều trị lỵ amip của Metrodinazol trên người lớn
  • 2 g/lần x 2 lần/ngày
  • 1,5 g/lần x 2 lần/ngày
  • 1 g/lần x 2 lần/ngày
  • 1,5 g/lần x 3 lần/ngày
Câu 100: Đặt thuốc đạn vào trực tràng dễ gây kích ứng niêm mạc
  • Đ
  • S
Câu 101: Tác dụng không mong muốn của Clopromazin
  • HC ngoài bó tháp
  • Tăng bạch cầu
  • Cường phó giao cảm
  • Tăng HA
Câu 102: Cơ chế tác dụng của kháng sinh Quinolon là ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn
  • Đ
  • S
Câu 103: Tác dụng chống viêm của Prednisolon tương tự Aspirin
  • Đ
  • S
Câu 104: Tác dụng phụ của lợi tiểu quai
  • Tăng HA và độc TK 3
  • Nhiễm toan và độc gan
  • Loạn nhịp tim và độc TK 8
  • Hạ đường huyết và độc thận
  • Không biết đáp án
Câu 105: Thuốc sau khi bị chuyển hoá có đặc điểm
  • Dễ tan trong nước
  • Dễ tan trong lipid
  • Dễ bị ion hoá
  • Dễ gắn vào protein
  • Không biết đáp án
Câu 106: Phổ tác dụng của nhóm Quinolon mới
  • Vi khuẩn Gram (-)
  • Phế cầu
  • Tụ cầu
  • Không biết đáp án
Câu 107: Tác dụng của Morphin với HA khi ở liều đìều trị
  • Tăng HA
  • Giảm HA
  • Không làm giảm HA
  • Không làm tăng HA
Câu 108: Chống chỉ định dùng Tetracyclin cho trẻ dưới 8 tuổi và phụ nữ có thai
  • Đ
  • S
Câu 109: Thuốc kháng Histamin uống ngày 1 lần
  • Đ
  • S
Câu 110: Niclosamid có cách dùng
  • Uống với nước
  • Uống với kiềm loãng
  • Uống với nhìều nước
  • Uống với acid loãng
  • Không biết đáp án
Câu 111: Cephalosporin thế hệ 3 tác dụng tốt trên nhóm trực khuẩn Gram (+)
  • Đ
  • S
Câu 112: Thuốc ngủ liều cao không có tác dụng gây mê
  • Đ
  • S
Câu 113: Tác dụng của Digitoxin xuất hiện sau tiêm TM
  • 1h
  • 2h
  • 3h
  • 4h
Câu 114: Cơ chế tác dụng của Isoniazid
  • Ức chế tổng hợp protein của TB vi khuẩn
  • Gắn vào riboxom của vi khuẩn
  • Không biết đáp án
Câu 115: Điều trị lao thì dùng thuốc
  • Kết hợp ít nhất 2 loại
  • Kết hợp 3 loại/2 lần/ngày
  • Không biết đáp án
Câu 116: Naloxon có tác dụng đối kháng đặc hiệu với Opỉat
  • Đ
  • S
Câu 117: Acid barbituric ức chế TKTW
  • Đ
  • S
  • Không biết đáp án
Câu 118: Phổ tác dụng của Quinolon kinh điển là vi khuẩn Gram (-)
  • Đ
  • S
Câu 119: Chống chỉ định của Quinolon là trẻ em dưới 12 tuổi
  • Đ
  • S
  • Không biết đáp án
Câu 120: Chỉ định của thuốc ức chế bơm proton
  • Tiêu chảy
  • Loét dạ dày-tá tràng
  • Trào ngược dạ dày-thực quản
    D………..
Câu 121: Trong lâm sàng, Atropin dùng trong ngộ độc Morphin
  • Đ
  • S
Câu 122: Tác dụng của Estrogen
  • Điều trị chậm chín noãn
  • Điều trị chậm kinh nguyệt
  • Điều trị vô sinh do quai bị ở nam giới
  • Không biết đáp án
Câu 123: Tác dụng của Theralen (Đ/S)
  • Long đờm
  • Giãn PQ
  • Ức chế Histamin H2
  • Không biết đáp án
Câu 124: Morphin gây giảm
  • Giảm dịch vị, giảm mồ hôi
  • Giảm dịch vị, giảm bài tiết
  • Không biết đáp án
Câu 125: Chỉ định hormon cho bệnh thiếu hormon
  • Đ
  • S
Câu 126: Tác dụng phụ của Salbutamol
  • Gây nhịp tim chậm
  • Gây nhịp tim nhanh
  • Không biết đáp án
Câu 127: Vitamin B12 vào máu gắn với
  • Albumin
  • Albumin và Globulin
  • Không biết đáp án
Câu 128: Morphin có tác dụng vào trung tâm ho ở lỉều điều trị
  • Đ
  • S
Câu 129: Tác dụng của Aldosterol
  • Giảm đào thải H+
  • Giảm đào thải Ca2+
  • Giảm đào thải Na+
  • Tăng hấp thu Na+ và nước
Câu 130: Sắt tiêm TM gây sốc phản vệ
  • Đ
  • S
Câu 131: Chỉ định cho sắt
  • Bà mẹ mang thai và cho con bú
  • Vỡ hồng cầu
  • Sốt rét
    D………
Câu 132: Thiazid không dùng cùng Digitalis
  • Đ
  • S
Câu 133: Antibio là vi khuẩn chết
  • Đ
  • S
Câu 134: Thiobarbital gắn nhiều vào mô mỡ
  • Đ
  • S
  • Không biết đáp án
Câu 135: Trong sốc phản vệ, tiêm Adrenalin đường TM thật chậm
  • Đ
  • S
Câu 136: Morphin ức chế trung tâm ho và dây TK 3
  • Đ
  • S
  • Không biết đáp án
Câu 137: Giảm tác dụng không mong muốn của INH
  • VTM A
  • VTM C
  • VTM PP
  • VTM E
Câu 138: Predníolon không ảnh hưởng đến phân bố mỡ của cơ thể
  • Đ
  • S
Câu 139: Tác dụng giảm đau của Naloxon bằng với Morphin
  • Đ
  • S
Câu 140: Omeprazol bị dịch vị phá huỷ nên phải dùng viên nén bao đường
  • Đ
  • S
Câu 141: Adrenalin
  • Tăng HA tối đa
  • Tăng HA tôi thiểu
  • Tăng HA trung bình
  • Tăng cả HA tối đa, tối thiểu, TB
Câu 142: Tác dụng Vitamin B12 (Đ/S)
  • Chuyển hoá acid folic
  • Tổng hợp Acetylcholin
  • Chuyển hoá Lipid
  • Cần cho sự sản sinh của hồng cầu
  • E. Tổng hợp ADN
Câu 143: Corticoid loại tác dụng ngắn, trung bình, dài
  • Prednisolon 2
  • Prednison 2
  • Cortison 1
  • Dexamethason 3
  • E. Methylprednisolon 2
  • F. Hydrocortison (cortisol) 1
  • G. Betamethason 3
  • H. Triamcinolon 2
  • Không biết đáp án
Câu 144: Bệnh do thiếu Vitamin C
  • Bệnh Scorbut
  • Bệnh Pellagra
  • Bệnh Beri-Beri
  • Thiếu máu hồng cầu to
Câu 145: Bệnh do thiếu Vitamin PP
  • Bệnh Scorbut
  • Bệnh Pellagra
  • Bệnh Beri-Beri
  • Thiếu máu hồng cầu to
Câu 146: Tác dụng giảm đau của Morphin tăng khi dùng cùng thuốc (Đ/S)
  • Clopromazin
  • Haloperidol
  • Rượu
  • Procain
  • E.Sulfirid
Câu 147: Tác dụng ngoại biên của Morphin (Đ/S)
  • Liều cao gây ức chế trung tâm vận mạch
  • Ức chế trung tâm hô hấp
  • Giãn cơ trơn tiêu hoá, giảm tiết dịch tiêu hoá
  • Bí đái
  • E. Tiêu chảy
  • F. Tăng trương lực, tăng co bóp ở cơ trơn ngoài tiêu hoá
  • G. Giãn mạch da
  • H. Co mạch da
  • I. Tích luỹ acid máu
  • J. Xuất hiện cơn hen PQ trên người có tiền sử hen PQ
Câu 148: Chỉ định của Deoxycortisol (Đ/S)
  • Thiểu năng thượng thận mạn (Addison)
  • Shock nhiễm khuẩn, ngộ độc cấp
  • Suy thượng thận cấp, mạn
  • Bệnh viêm cột sống dính khớp
  • E. Bệnh thấp khớp cấp
Câu 149: Cơ chế thuốc cường Beta2 adrenergic trong hen PQ (Đ/S)
  • Giãn cơ trơn PQ
  • Tăng tiết Leucotrien và Histamin ở dưỡng bào phổi
  • Giảm tiết Leucotrien và Histamin ở dưỡng bào phổi
  • Tăng tính thấm mao mạch phổi
  • E. Giảm tính thấm mao mạch phổi
Câu 150: Thuốc đối kháng cạnh tranh (Đ/S)
  • Histamin, Isoprenalin
  • Histamin, Albuterol
  • Atropin, Pilocarpin
  • Histamin, Cimetidin
  • E. Atropin, Acetylcholin
Câu 151: Cơ chế tác dụng hạ HA của Hydralazin (Đ/S)
  • Ức chế chọn lọc Alpha1 adrenergic
  • Kích thích thụ thể Alpha2 adrenergic
  • Giãn trực tiếp mạch máu ngoại biên do hoạt hoá kênh K+
  • Giãn trực tiếp mạch máu ngoại biên do ức chế kênh K+
  • E. Ức chế kênh Ca2+ ở cơ trơn mạch máu
Câu 152: Chống chỉ định thuốc kháng sinh Macrolid (Đ/S)
  • Viêm gan
  • Rối loạn Porphyrin
  • Phụ nữ mang thai
  • BN suy thận hoặc có tiền sử bị điếc
  • E. Trẻ em dưới 9 tuổi
Câu 153: Thuốc Atenolon gây nhồi máu cơ tim
  • Đ
  • S
Câu 154: Thừa Vitamin A (Đ/S)
  • Da khô, tróc vảy
  • Đầy hơi, đi lỏng
  • Đau đầu, tăng áp lực nội sọ
  • Đau xương, phồng thóp ở trẻ nhỏ
  • E. Viêm loét dạ dày-ruột
Câu 155: Có mấy kiểu tương tác với thuốc
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 156: Thuốc điều trị bệnh tự miễn
  • Corticoid loại tác dụng ngắn
  • Corticoid loại tác dụng TB
  • Corticoid loại tác dụng dài
  • Cả 3
Câu 157: Thuốc tê có bản chất acid yếu
  • Đ
  • S
Câu 158: Thuốc CVKS có tác dụng hạ sốt
  • Diclofenac
  • Sulindac
  • Aspirin
  • Ibuprofen
Câu 159: Corticoid gây nhiều tác dụng không mong muốn với cơ xương khớp
  • Đ
  • S
Câu 160: Không phối hợp Codep Paracetamol với (Đ/S)
  • Isoniazid
  • Rifampicin
  • Codein
  • Amoxicilin
  • E. Ibuprofen
Câu 161: Eprazion gây long đờm nhưng không kích thích niêm mạc tiêu hoá
  • Đ
  • S
Câu 162: Đặc điểm vitamin tan trong nước (Đ/S)
  • Hấp thu trực tiếp qua thành ruột
  • Tích luỹ nhiều trong cơ thể
  • Lọc được qua cầu thận và thải trừ qua nước tiểu khi thừa
  • Bền vững với nhiệt
  • E. Ít gây độc
Câu 163: Chỉ định của Corticoid tự nhiên
  • Thiểu năng thượng thận
  • Bệnh tự miễn
  • Sốc phản vệ
  • Phù não cấp
Câu 164: Receptor A1 có nhiều ở
  • Tim
  • Cơ trơn mạch máu
  • Gan
  • TK TW
Câu 165: Liều dùng của Vitamin PP
  • 50-200 mg/ngày
  • 300-500 mg/ngày
  • 100-300 mg/ngày
  • 2-6 g/ngày
Câu 166: Dùng Aspirin dài ngày có thể gây hội chứng Salycile
  • Đ
  • S
Câu 167: Cơ chế tác dụng thuốc không qua receptor
  • Đặc hiệu
  • Không đặc hiệu
  • Theo tính chất lý hoá
  • B và C đúng
Câu 168: Chỉ định dùng Vitamin B9 (Đ/S)
  • Thiếu máu hồng cầu to
  • Thiếu máu hồng cầu nhỏ
  • Thiếu máu tan máu
  • Bệnh Beri Beri
  • E. Bệnh Pellagre
Câu 169: Chống chỉ định của lợi niệu quai (Đ/S)
  • Dị ứng thuốc
  • Tiền hôn mê, hôn mê gan
  • Cơn phù nặng
  • Vô niệu hay suy thận
  • E. Phù phổi cấp
Câu 170: Vị trí tác dụng của thuốc lợi tiểu Furocemid
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
  • Nhánh xuống quai Henle
  • Nhánh lên quai Henle
Câu 171: Thuốc Furosemid (Đ/S)
  • Ít hấp thu qua đường tiêu hoá
  • Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
  • Chủ yếu nằm trong TB
  • Tan nhiều trong mỡ
  • E. Thải trừ phần lớn dưới dạng không chuyển hoá
Câu 172: Morphin gây ức chế trung tâm vận mạch ở liều điều trị
  • Đ
  • S
Câu 173: Biểu hiện thiếu Vitamin B1 (Đ/S)
  • Mệt mỏi, chán ăn
  • Tăng trương lực cơ
  • Giảm trí nhớ, đau, viêm dây TK
  • Bệnh Beri Beri
  • E. Bệnh Pellagra
Câu 174: Chống viêm trong thiểu năng thượng thận
  • Cortiso, Hydroxycortíon
  • Prednisolon
  • Prednison
  • Methylprednisolon
Câu 175: Tác dụng giảm đau của Pethidin so với Morphin
  • Hơn 7-10 lần
  • Kém 7-10 lần
  • Hơn 3 lần
  • Kém 4 lần
Câu 176: Nhóm kháng sinh ức chế tổng hợp acid nhân vi khuẩn (Đ/S)
  • 5 nitro-imidazol
  • Beta lactam
  • Aminoglycosid
  • Nitrofuran
  • E. Rifampicin
Câu 177: Cơ chế ức chế miễn dịch của Corticoid (Đ/S)
  • Ức chế tăng sinh lympho T
  • Ức chế tăng sinh lympho B
  • Giảm hoạt tính gây độc TB của Lympho T
  • Tăng sản xuất yếu tố hoại tử u TNF và interferon
  • E. Tăng hoạt tính TB diệt tự nhiên NK
Câu 178: Chống chỉ định của Corticoid (Đ/S)
  • Nhiễm khuẩn hoặc nấm chưa có điều trị đặc hiệu
  • Nhiễm khuẩn hoặc nấm có điều trị đặc hiệu
  • Loãng xương
  • Bệnh tự miễn
  • E. Viên gan
  • B
Câu 179: Chỉ định chủ yếu của Tetracyclin
  • Vi khuẩn nội bào
  • Ký sinh trùng, virus
  • Vi khuẩn ngoại bào
  • Vi khuẩn Gram (+), (-), cả ưa khí và kỵ khí
Câu 180: Thuốc CVKS có ít tác dụng phụ với dạ dày nhất
  • Aspirin
  • Paracetamol
  • Indometacin
  • Ibuprofen
Câu 181: Khi dùng Deoxycorticosterol, nếu không dùng ACTH có thể gây teo thượng thận
  • Đ
  • S
Câu 182: Thiếu B12 gây nên tình trạng
  • Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to
  • Viêm, đau dây TK
  • Rối loạn cảm giác, thần kinhm trí nhớ
  • Cả 3
Câu 183: Chống chỉ định của thuốc Quinolon là mang thai, cho con bú
  • Đ
  • S
Câu 184: Cơ chế thuốc lợi tiểu phong toả men CA (Đ/S)
  • Tăng thải trừ K+
  • Tăng thải trừ H+
  • Tăng thải trừ Na+
  • Tăng thải trừ HCO3-
  • E. Giảm thải trừ K+
Câu 185: Thuốc tăng hấp thu hoặc kéo dài thời gian hấp thu (Đ/S)
  • Vitamin
  • Amoxicilin, Cephalexin
  • Tetracyclin
  • Digoxin, Sulfamid
    E……….
Câu 186: Tác dụng giảm đau của Fentanyl so với Morphin
  • Mạnh hơn 10 lần
  • Mạnh hơn 100 lần
  • Thấp hơn 3 lần
  • Thấp hơn 4 lần
Câu 187: Tác dụng giảm đau của Morphin tăng khi dùng cùng
  • An thần kinh
  • Gây mê
  • Chống trầm cảm
  • Thuốc tê
Câu 188: Thuốc ức chế men chuyển không dùng trong tăng HA thai kỳ
  • Đ
  • S
Câu 189: Mineracorticoid được sử dụng trong bệnh nhược cơ do làm tăng trương lực cơ
  • Đ
  • S
Câu 190: Dùng Aspirin liều 3g/ngày có tác dụng
  • Chống viêm
  • Giảm đau
  • Hạ sốt
  • Chống đông máu
Câu 191: Tương tác giữa sữa và thuốc (Đ/S)
  • Tạo phức với Canxi nên tăng hấp thu Canxi
  • Làm chậm hấp thu thuốc
  • Tăng kích ứng dạ dày của thuốc acid
  • Giảm kích ứng dạ dày của thuốc acid
  • E. Tạo phức với Canxi nên tăng hấp thu Canxi
Câu 192: Hội chứng Salicilic (Đ/S)
  • Buồn nôn
  • Ù tai, điếc
  • Động kinh, co giật
  • Lú lẫn, nhức đầu
  • E. Hôn mê
Câu 193: Thuốc giãn PQ tác dụng ngắn, dài (Đ/S)
  • Salbutamol
  • Terbutalin
  • Sameterol
  • Formoterol
  • E. Fenoterol
Câu 194: Chỉ định bắt buộc với Corticoid (Đ/S)
  • Thấp tim
  • Suy thượng thận cấp
  • Suy thượng thận mạn
  • Dị ứng
  • E. Viêm khớp dạng thấp
Câu 195: Sắt đường tiêm có tác dụng phụ
  • Đau tại chỗ tiêm
  • Đau đầu, buồn nôn, nôn
  • Sốc phản vệ
  • Cả 3
Câu 196: Uống thuốc giun với ít nước
  • Đ
  • S
Câu 197: Chống chỉ định Quinolon
  • Trẻ em và vị thành niên dưới 18 tuổi
  • Phụ nữ có thai và cho con bú
  • Người thiếu men G6DP
  • Cả 3
Câu 198: C1: Thuốc ức chế AT1 ngăn không cho Angiotensin 1 chuyển thành Angiotensin 2
C2: Thuốc làm ức chế men chuyển ức chế Angiotensin 2 ngay tại receptor của nó
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 199: Thuốc CVKS làm hạ sốt do tăng quá trình thải nhiệt
  • Đ
  • S

Câu 1: Chống chỉ định của Atropin sulfat (Đ/S)
  • Tiền mê
  • Tăng HA
  • Bí đái do phì đại tiền liệt tuyến
  • Giãn cơ trơn
  • E. RL dẫn truyền nhĩ thất
Câu 2: Hydralazin không có chỉ định hạ áp với (Đ/S)
  • Bệnh mạch vành, bệnh van tim
  • Phụ nữ có thai và cho con bú
  • Phình ĐMC cấp
  • Lupus ban đỏ
  • E. Trẻ em
Câu 3: Uống sắt hợp lý khi nào
  • Trước ăn 1-2h
  • Sau ăn nhẹ
  • Sau bữa ăn thịnh soạn
  • A và B đúng
Câu 4: Đìều trị nhiễm độc Cyanua bằng vitamin
  • B6
  • B12
  • C
  • E
Câu 5: Isoniazid có tác dụng phối hợp với Paracetamol
  • Đ
  • S
Câu 6: Tác dụng giảm đau của CVKS (Đ/S)
  • TKTW
    *B TK ngoại biên
  • Không chọn lọc
  • Có chọn lọc
  • E. Cả TKTW và ngoại biên
Câu 7: Thuốc nào của nhóm CVKS có khả năng chống viêm mạnh nhất
  • Piroxicam
  • Indometacin
  • Không biết đáp án
Câu 8: Sắt không uống với loại đồ ăn nào
  • Đồ ăn giàu Canxi, sữa
  • Thực phẩm giàu Phospho
  • Đồ uống nhiều Tanin
  • Cả 3
Câu 9: Coricoid nào đìều trị bệnh mạn tính
  • Cortison
  • Hydrocortison
  • Prednisolon
  • Methyprednisolon
Câu 10: Dược động học của Phenicol (thải trừ Macrolid) (Đ/S)
  • Hấp thu kém qua tất cả các đường
  • Gắn với protein huyết tương 60%
  • Chuyển hoá chủ yếu ở gan
  • Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hoá
  • E. Thấm kém vào các mô, não, rau thai
Câu 11: Dược động học của Macrolid (Đ/S)
  • Bị dịch vị phá huỷ 1 phần
  • Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không còn hoạt tính
  • Thấm mạnh vào mô, TB
  • Thấm tốt qua màng não
  • E. Thải trừ chủ yếu qua mật dưới dạng còn hoạt tính
Câu 12: Ưu điểm của Thiazid-like so với Thiazid
  • Không ảnh hưởng đến chuyển hoá glucid
  • Không ảnh hưởng đến chuyển hoá lipid
  • Không ảnh hưởng đến chuyển hoá protid
  • A và B đúng
Câu 13: Thuốc lợi niệu không dùng trong cao HA
  • Lợi niệu quai
  • Lợi niệu thẩm thấu
  • Lợi niệu giảm K+ máu
  • Cả 3
Câu 14: Thuốc uống nhiều nước
  • Thuốc tăng nhu động ruột
  • Ức chế bơm proton
  • Thuốc giun
  • Cả 3
Câu 15: Thuốc Sucratfat uống với nhiều nước
  • Đ
  • S
Câu 16: Thuốc hấp thu qua dạ dày có bản chất là base yếu
  • Đ
  • S
Câu 17: Corticoid dạng khí dung có tác dụng
  • Dự phòng hen
  • Điều trị hen
  • Bệnh tự miễn
  • Thiểu năng thượng thận mạn tính
Câu 18: Ưu điểm đặt thuốc dạng viên trực tràng (đạn trực tràng)
  • Hấp thu tốt
  • Không bị thải trừ
  • Không bị enzym tiêu hoá phân huỷ
  • Cả 3
Câu 19: Đặc điểm tác dụng của Digoxin (Đ/S)
  • Tâm thu ngắn và mạnh
  • Tâm thu dài, yếu
  • Tâm trương ngắn lại
  • Nhịp tim chậm lại, giãn mạch
  • E. Cung lượng tim và nhu cầu Oxy giảm
Câu 20: Chỉ định, chống chỉ định Digotoxin (Đ/S)
  • Giãn tâm thất
  • Nhịp chậm
  • Nhịp nhanh và loạn
  • Viêm cơ tim cấp
  • E. Nghẽn nhĩ thất
  • F. Suy tim do tổn thương van
Câu 21: Thuốc kháng Histamin H1chỉ thuần tuý chữa triệu chứng mà không chữa được nguyên nhân
  • Đ
  • S
Câu 22: Thuốc hạ K+ máu
  • Phong tỏa CQ
  • Thuốc nhóm Thiazid
  • Thuốc lợi tiểu quai
  • Cả 3
Câu 23: Thuốc kháng Histamin dùng để gây tê
  • Cocain
  • Procain
  • Dyphehydramin
  • Diphenylamin
Câu 24: Liều 100mg của Aspirin chủ yếu để
  • Hạ sốt
  • Giảm đau
  • Kháng viêm
  • Chống kết tập tiểu cầu
Câu 25: Phổ tác dụng của 5 nitro-imidazol (Đ/S)
  • Cầu khuẩn kỵ khí Gram (-)
  • Cầu khuẩn kỵ khí Gram (+)
  • Trực khuẩn kỵ khí Gram (-) tạo được bào tử
  • Trực khuẩn kỵ khí Gram (-) không tạo được bào tử
  • E. Trực khuẩn ái khí Gram (+) tạo được bào tử
Câu 26: Các nhóm thuốc lợi tiểu
  • Thuốc lợi tiểu làm giảm K+ máu
  • Thuốc lợi tiểu giữ K+ máu
  • Thuốc lợi niệu thẩm thấu không gây RL ion
  • Cả 3
Câu 27: Cơ chế thuốc NSAID
  • Ức chế sinh tổng hợp Prostaglandin
  • Làm vững bền màng lysosom
  • Ức chế di chuyển của bạch cầu
  • Ức chế phản ứng KN-KT
Câu 28: Vitamin PP chữa bệnh hạ Lipoprotein máu
  • Đ
  • S
Câu 29: Đường dùng Smecta
  • Tiêm bắp
  • Tiêm TM
  • Uống gần bữa ăn
  • Uống xa bữa ăn
Câu 30: Dextromethophan là thuốc chống ho ngoại biên
  • Đ
  • S
Câu 31: Đường dùng của Uabain
  • Tiêm bắp
  • Tiêm TM
  • Uống
  • Cả 3
Câu 32: Tác dụng không mong muốn của Corticoid đường khí dung
  • Ức chế thượng thận
  • Nấm Candia ở miệng
  • Loãng xương, tăng nhãn áp
  • Cả 3
Câu 33: Chống chỉ định của Triamterence (Đ/S)
  • Nữ có thai, cho con bú
  • Suy gan, thận
  • Giảm K+ máu
  • Đa niệu
  • E. Vô niệu
Câu 34: Chống chỉ định của kháng Histamin H2 (Đ/S)
  • BN UT dạ dày
  • Suy gan
  • Suy thận
  • Phụ nữ có thai, cho con bú
  • E. Suy tim
Câu 35: Thuốc ít ảnh hưởng tới chuyển hoá muối nước
  • Prednisolon
  • Methylprednisolon
  • Predníon
  • Triamcinolon
Câu 36: Tác dụng không mong muốn của Cephalosporin (Đ/S)
  • Dị ứng nhiều hơn Penicilin
  • Độc gan
  • Độc thận
  • RL tiêu hoá
  • E. Bội nhiễm nấm ở miệng
Câu 37: Đặc điểm thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 1, thế hệ 2
  • Không qua được hàng rào máu não
  • Qua được hàng rào máu não
  • Tác động trên receptor H1 trên cả TW và ngoại vi
  • Ít tác dụng trên receptor H1 TW
  • E. Chỉ có tác dụng trên receptor H2 ngoại vi
  • F. An thần mạnh
  • G. Chống nôn
  • H. Không an thần
  • I. Không chống nôn
  • J. Chống say tàu xe
  • K. Kháng Cholinergic giống atropin
  • L. Có tính ưa nước
Câu 38: Tác dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của Mineralocorticoid
  • Thiểu năng thượng thận mạn
  • Bệnh nhược cơ
  • Phù
  • Tăng HA
  • E. Sốc nhiễm khuẩn và ngộ độc cấp
Câu 39: Tác dụng của Acetylcystein
  • Tiêu nhày
  • Giải độc Paracetamol
  • HC khô mắt
  • Cả 3
Câu 40: Tác dụng không mong muốn của Amirion (Đ/S)
  • Sốt, nhức đầu
  • Rối loạn tiêu hoá, giảm vị giác, khứu giác
  • Giảm bạch cầu, ngừng thuốc sẽ khỏi
  • Giảm hồng cầu, ngừng thuốc sẽ khỏi
  • E. Giảm tiểu cầu, ngừng thuốc sẽ khỏi
Câu 41: Thuốc kháng Histamin H1 mà có thời gian bán thải dài nhất
  • Diphenhydramin
  • Loratadin
  • Promethazin
  • Lexonadin
Câu 42: Thuốc kháng Histamin H1 mà có thời gian bán thải ngắn nhất
  • Diphenhydramin
  • Loratadin
  • Promethazin
    D……....
Câu 43: Thuốc kháng Histamin nhanh, mạnh nhất
  • Diphenhydramin
  • Loratadin
  • Promethazin
  • Alimemazin
Câu 44: Phổ tác dụng của Quinolon thế hệ 2 (Đ/S)
  • Vi khuẩn Gram (-), trừ Pseudonomas
  • Streptococus Pneumonia
  • Tụ cầu vàng
  • Viêm phổi không điển hình
  • E. Vi khuẩn Gram (-), kể cả Pseudonomas
Câu 45: Dược động học của Quinolon thế hệ 1 (Đ/S)
  • Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
  • Phần lớn chuyển hoá ở gan
  • Thải trừ ¼ qua thận dưới dạng còn hoạt tính
  • Fluorquinolon gắn mạnh vào protein huyết tương
  • E. Fluorquinolon khó thấm vào mô, T
  • dịch não tuỷ
Câu 46: BN tăng HA thể trung bình, chức năng thận bình thường thì nên dùng lợi tiểu
  • Lợi tiểu quai
  • Nhóm Thiazid
  • Lợi niệu thẩm thấu
  • Cả 3
Câu 47: Thuốc chống đông EDTA không dùng khi
  • Viêm gan
  • Suy gan
  • Suy thận
  • Suy tim
Câu 48: Cơ chế của thuốc Digitalis là ức chế ATPase
  • Đ
  • S
Câu 49: Glycosid dùng trong suy tim mạn
  • Đ
  • S
Câu 50: Chỉ định của isoprenalin
  • Suy tim cấp
  • Suy tim mạn
  • Sốc, ngừng tim
  • Viêm nội, ngoại tâm mạc
Câu 51: Nhóm –OH trong Digitalis biểu thị
  • Mức độ tan trong nước
  • Mức độ tan trong dịch vị
  • Mức độ tan trong lipid
  • Cả 3
Câu 52: Cơ chế của thuốc ức chế Phosphodiesterase là
  • Ức chế PDE 2
  • Kích thích PDE 2
  • Ức chế PDE 3
  • Kích thích PDE 3
Câu 53: Thuốc chỉ định trong suy tim cấp
  • Isopenallin
  • Doubutamin
  • Dopamin
    D………..
Câu 54: Tác dụng không mong muốn của Acetazolamid (Đ/S)
  • Giảm Na+ máu
  • Giảm K+ máu
  • Nhiễm toan chuyển hoá
  • Nhiễm kiềm chuyển hoá
  • E. Tăng K+ máu
Câu 55: Tỷ lệ dị ứng của Penicilin
  • 1-10%
  • 10-20%
  • 20-30%
  • 30-40%
Câu 56: Sự kết hợp chống gốc tư do
  • Vitamin
  • E
  • Vitamin
  • D
  • Vitamin
  • E
  • Vitamin
  • D
Câu 57: Sự kết hợp chống lão hoá
  • Vitamin
  • E
  • Vitamin
  • D
  • Vitamin
  • E
  • Vitamin
  • D
Câu 58: Sự hấp thu thuốc ở người già
  • Giảm hấp thu thuốc có tính acid, giảm hấp thu thuốc có tính base
  • Tăng hấp thu thuốc có tính acid, giảm hấp thu thuốc có tính base
  • Giảm hấp thu thuốc có tính acid, tăng hấp thu thuốc có tính base
  • Tăng hấp thu thuốc có tính acid, tăng hấp thu thuốc có tính base
Câu 59: Vitamin K được chỉ định cho trẻ em
  • Vitamin K1
  • Vitamin K2
  • Vitamin K3
  • Cả 3
Câu 60: Chống chỉ định Gentamycin
  • Tổn thương gan
  • Tổn thương thận, tai
  • Suy tim
  • Phụ nữ có thai, cho con bú
Câu 61: Dùng Tanin với mục đích kết tủa Alcaloid và KL
  • Đ
  • S
Câu 62: Dung dịch kiềm hoá nước tiểu khi ngộ độc
  • NaHCO3
  • NH4Cl uống
  • H3PO4 uống
  • Cả 3
Câu 63: Độc tính của thuốc lợi niệu quai (Đ/S)
  • Độc dậy TK 8
  • Độc dây TK 3
  • Tăng acid uric máu
  • Rối loạn tiêu hoá
  • E. Hạ đường huyết
Câu 64: Chống chỉ định của Cholestyramin
  • Suy tim
  • Suy gan
  • Tắc mật
  • Suy thận
Câu 65: Acid fibric làm hạ lipid máu do tăng giáng hoá lipid
  • Đ
  • S
Câu 66: Cơ chế của dẫn xuất Coumarin
  • Tạo phức với yếu tố 2,7,8,9
  • Tạo phức với yếu tố 2,7,9,10
  • Tạo phức với yếu tố 7,8,9,10
  • Tạo phức với yếu tố 2,7,8,9,10
Câu 67: C1: Nhóm Thiazid làm tăng acid uric
C2: Nhóm lợi tiểu quai làm giảm acid uric
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 68: Methicilin được dùng để điều trị
  • Lao
  • Hủi
  • Trực khuẩn mủ xanh
  • Tụ cầu vàng
Câu 69: Thuốc điều trị ngộ độc PHC là PAM
  • Đ
  • S
Câu 70: Propranolol là thuốc hạ áp chẹn Beta1 adrenergic
  • Đ
  • S
Câu 71: Phản ứng có hại của thuốc xuất hiện ở liều điều trị
  • Đ
  • S
Câu 72: Vitamin B12 vào máu qua
  • Yếu tố nội của dạ dày
  • Transcobalamin 1
  • Transcobalamin 2
  • Transcobalamin 3
Câu 73: Vitamin B12 vào mô qua
  • Yếu tố nội của dạ dày
  • Transcobalamin 1
  • Transcobalamin 2
  • Transcobalamin 3
Câu 74: C1: Aspirin liều thấp làm giảm đông vón tiểu cầu
C2: Aspirin liều cao làm tăng đông vón tiểu cầu
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 75: Liều Aspirin ở người lớn
  • 80-100 mg/kg/ngày
  • Hạ sốt: 3-5 g/ngày chia nhiều lần
  • Chống viêm: 0,5-2 g/ngày chia nhiều lần
  • Dự phòng huyết khối: 100-150mg/ngày
Câu 76: Những sự phối hợp thuốc hạ áp nào sau đây là hợp lý
  • Thuốc ức chế men chuyển + chẹn receptor AT1 của angiotensin II
  • Lợi niệu Thiazid + Thuốc chẹn Beta
  • Thuốc chẹn kênh Canxi + Thuốc chẹn Alpha
  • Lợi niệu Thiazid + Thuốc ức chế men chuyển
  • E. Thuốc chẹn Beta + Thuốc chẹn kênh Canxi
Câu 77: Hấp thu Penicillin qua niêm mạc dạ dày
  • 20-30%
  • 40-60%
  • 60-70%
  • Không hấp thu do bị dịch vị phá huỷ
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Dược lý
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
9 tháng trước
1 năm trước
Admin
1 năm trước •
Dị ứng test
0
356
21
1 năm trước