SDSS 800 câu

Lưu
(0) lượt yêu thích
(212) lượt xem
(60) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú theo mô học
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 2: Chấm điểm phân độ mô học UT biểu mô tuyến vú 1,2,3 điểm
  • Không có hình thành ống tuyến hoặc rất ít
  • Có những vùng ống tuyến rõ xen lẫn các đám TB không có cấu trúc ống tuyến
  • Phần lớn tổn thương có hình thành ống nhỏ
  • 0-5 nhân chia
  • 6-10 nhân chia
  • Trên 11 nhân chia
  • Kích thước và hình dạng nhân thay đổi nhiều, đặc biệt có nhân quái, hạt nhân rõ
  • Kích thước nhân TB u tương đối đồng đều, hình dạng ít thay đổi
  • Thay đổi kích thước và hình dạng ở mức trung gian
  • skg phần UT vú tự đọc
Câu 3: . Độ biệt hoá vừa
  • 3-5 điểm
  • 6-7 điểm
  • 8-9 điểm
  • 9-10 điểm
Câu 4: . Độ biệt hoá rõ
  • 3-5 điểm
  • 6-7 điểm
  • 8-9 điểm
  • 9-10 điểm
Câu 5: . Độ biệt hoá kém
  • 3-5 điểm
  • 6-7 điểm
  • 8-9 điểm
  • 9-10 điểm
Câu 6: Phân độ mô học UT biểu mô tuyến vú áp dụng cho UT biểu mô ống xâm nhập (Đ/S)
  • Sự hình thành ống nhỏ
  • Chất nhiễm sắc
  • Tỷ lệ nhân/bào tương
  • Mức đa hình thái nhân
  • Hoạt động nhân chia
Câu 7: Theo vi thể, UT biểu mô nội ống có mấy thể
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 8: Hầu hết UT biểu mô nội ống khó phân biệt trên đại thể, trừ các trường hợp có hoại tử trong lòng ống
  • Đ
  • S
Câu 9: . Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể trứng cá (Đ/S)
  • Hay gặp nhất
  • Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, tương bào
  • Có hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho bào, ĐTB
  • Có hoại tử trong lòng ống
  • Bất thường nhân, liên kết TB còn chắc chắn
Câu 10: . Ổ lắng đọng Canxi nhỏ hay gặp trong
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 11: . Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể mặt sàng (Đ/S)
  • Nhân hình tròn hoặc hình trứng, phân bố đều, hiếm khi thấy chồng lên nhau
  • Nhiều hình ảnh nhân chia
  • Các TB thường nhỏ, đồng đều, nhân tròn, bào tương hẹp. Một số trường hợp nhân đa dạng, bào tương có các hạt nhỏ ưa toan
  • Những lòng ống thứ phát thường có hình tròn, được bao quanh bởi các TB trụ thấp, có thể thấy hiện tượng lắng đọng Canxi
  • Những phần TB u phát triển có thể thấy hình ảnh giống hình bánh xe với những ổ TB biểu mô trung tâm liên kết với thành các ống bằng rất nhiều cầu nối biểu mô, cầu nối giữa các TB biểu mô khúc khuỷu
Câu 12: Cầu nối giữa các TB biểu mô thẳng
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 13: TB trong UT biểu mô nội ống thể mặt sàng thường là
  • To, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
  • To, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
  • Nhỏ, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
  • Nhỏ, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
Câu 14: . Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể vi nhú, thể tăng tiết dạng nang (Đ/S)
  • Giống thể mặt sàng nhưng có các mào biểu mô lồi vào trong lòng các ống
  • Các mào biểu mô thường phân bố không đều
  • Giữa các mào biểu mô thường có 2 lớp TB lót lòng ống
  • Lớp TB biểu mô có thể tăng sinh vào trong các mào biểu mô nhưng cũng có thể bình thường
  • Lớp TB cơ-biểu mô thay đổi nhiều
Câu 15: Biểu hiện hình “mũ đinh” khiến thể UT nào khó chẩn đoán
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 16: . Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể bán huỷ (Đ/S)
  • Bào tương bắt màu toan, hẹp và có các hạt nhỏ, đôi khi bị hốc hoá
  • Nhân tương đối đa dạng, có hoại tử lòng ống
  • Hạt nhân thường rõ
  • Đôi khi các TB phát triển đặc trong lòng ống với ranh giới không rõ
  • Khi có hoại tử lòng ống, chỉ cần 1 ống bị tổn thương là đủ kết luận UT
Câu 17: Loại UT biểu mô nội ống nào luôn có hoại tử lòng ống (Đ/S)
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
  • UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
Câu 18: Loại UT biểu mô nội ống nào không có hoại tử lòng ống
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể đặc
  • UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 19: TB của loại UT biểu mô nội ống nào có bào tương rộng, bắt màu toan, nhiều hạt nhỏ
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể đặc
  • UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 20: . Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể đặc (Đ/S)
  • Các TB phát triển lấp đầy lòng ống
  • Có hoại tử lòng ống
  • Nhân tương đối đều, ít thấy tính chất đa hình thái của nhân
  • Hoạt động nhân chia ở mức cao
  • Có thể nhầm với quá sản nội ống không điển hình
Câu 21: Hoạt động nhân chia của UT biểu mô nội ống thể đặc
  • Nhiều
  • Trung bình
  • Ít
  • Không có nhân chia
Câu 22: . Đặc điểm UT biểu mô nội ống thể nhú (Đ/S)
  • Thường gặp ở phụ nữ trên 50 tuổi
  • Chảy dịch núm vú, có thể sờ thấy khi khám
  • Thường gặp ở vùng rìa vú
  • Tăng sinh các TB biểu mô, hình thành các cấu trúc nhú, có trục liên kết rõ
  • Các trục liên kết thường được bao quanh bởi các TB cơ-biểu mô
Câu 23: Một số tiêu chuẩn có thể coi là phù hợp trong UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
  • Toàn bộ các TB trong một đơn vị tiểu thuỳ giống nhau, đồng đều về kích thước
  • Các TB lấp đầy lòng các túi tuyến hoặc các ống tận
  • Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm ít nhất một nửa túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ
  • Có nhiều khoảng không giữa các TB
  • Mức độ lan rộng tổn thương phải chiếm toàn bộ túi tuyến trong một đơn vị tiểu thuỳ
Câu 24: . Đại thể UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
  • Hay gặp nhiều ổ ở 1 bên
  • Không rõ ràng tính chất ác tính trên đại thể
  • Thường phối hợp với những tổn thương tăng sinh lành tính
  • Ít khi phối hợp với UT biểu mô ống và ống nhỏ
  • Diện cắt có thể thấy những hạt nhỏ không rõ rệt do tiểu thuỳ bị giãn đủ nhìn thấy
Câu 25: . Đặc điểm vi thể của UTBM tiểu thuỳ tại chỗ (Đ/S)
  • TB UT thường nhỏ, tròn, bào tương hẹp, nhân giống TB lành, hạt nhân mịn
  • Bào tương không có hốc
  • Hay gặp TB nhẫn do có nhiều chất nhầy trong bào tương
  • Chất nhầy là quan trọng trong chẩn đoán UTBM tiểu thuỳ tại chỗ
  • Chất nhầy là tiêu chuẩn trong chẩn đoán UTBM tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 26: Hốc nhầy trong bào tương hay gặp ở
  • TB UT biểu mô ống
  • Quá sản ống
  • Quá sản biểu mô tiểu thuỳ
  • UT biểu mô tiểu thuỳ
Câu 27: Loại UT hay gặp nhất trong UT vú
  • UT biểu mô nội ống
  • UT biểu mô thể ống dạng xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 28: . Đặc điểm đại thể của UT biểu mô thể ống xâm nhập (Đ/S)
  • Là loại u đặc
  • Hiếm khi hình thành nang nhưng cũng có thể do khối u hoại tử
  • Diện cắt thường chắc, cứng, màu xám hoặc trắng xám do phản ứng mô đệm xơ
  • Khối u có màu vàng khi hoại tử, thoái hoá chun
  • Khối u có màu trắng như phấn thường do mô đệm bị xơ hoá đáng kể
Câu 29: . Đặc điểm vi thể của UT biểu mô thể ống xâm nhập (Đ/S)
  • Nhân tròn, không đều, sắp xếp thành dây hoặc xen kẽ các TB đứng riêng lẻ
  • Sắp xếp bình thường
  • Được bao quanh bởi TB cơ-biểu mô
  • Xâm nhập Lympho bào, chủ yếu là T ức chế độc tế bào, kèm phản ứng tương bào
  • Ở các u kém biệt hoá thường có phản ứng ĐTB
Câu 30: UT thể nào giống với UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • Thể trứng cá
  • Thể vi nhú, tăng tiết dạng nang
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 31: Thể UT biểu mô nội ống mà không còn TB cơ biểu mô
  • Thể trứng cá
  • Thể vi nhú, tăng tiết dạng nang
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 32: Thể UT dễ nhầm với quá sản lòng ống không điển hình
  • Thể trứng cá
  • Thể đặc
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 33: . Đặc điểm UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập (Đ/S)
  • Diện cắt u cứng, chắc, ranh giới rõ
  • Các TB phát triển thành từng dây, vùi trong mô liên kết xơ
  • Các TB u kích thước từ nhỏ đến trung bình, không đồng đều, tỷ lệ nhân chia thấp
  • Các TB u phát triển quây quanh các ống hoặc các tiểu thuỳ tạo thành hình bia
  • TB u có thể có dạng hình nhẫn, bào tương phồng lên chứa chất nhầy
Câu 34: Loại ung thư có độ biệt hoá cao, độ ác tính thấp trong UT biểu mô thể xâm nhập
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 35: Kích thước trung bình UT biểu mô ống nhỏ
  • 1 cm
  • 1,1 cm
  • 2 cm
  • 2,2 cm
Câu 36: UT biểu mô thể ống nhỏ thường có hình
  • Tròn
  • Bầu dục
  • Hình sao
  • Không có hình dạng xác định
Câu 37: Chẩn đoán UT thể ống nhỏ khi có ít nhất …….% có hình thành các ống nhỏ
  • 55
  • 60
  • 70
  • 75
Câu 38: . Đặc điểm vi thể của UT thể ống nhỏ (Đ/S)
  • TB UT có hình vuông hoặc trụ, nhân tăng sắc, hình tròn hoặc hình trứng, hạt nhân rõ
  • Mô đệm khác với mô đệm lành do tăng mô xơ, sợi tạo keo, sợi chun
  • Các tuyến được lót bởi 2 lớp TB biểu mô đơn, lộn xộn và không đều
  • Các tuyến không đều, có nhiều hình dạng
  • Các TB tương đối đồng nhất, có xu hướng trở lại nguồn gốc giống TB đáy
Câu 39: Loại UT thể xâm nhập mà mô đệm u ít xâm nhập Lympho bào
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 40: Loại UT vú thể xâm nhập có giới hạn rõ (Đ/S)
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
  • UT biểu mô thể nhầy
Câu 41: Loại UT có màu xám hơn các loại UT khác
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 42: . Đặc điểm vi thể của UT biểu mô tuỷ (Đ/S)
  • Giới hạn không rõ
  • Cấu trúc hợp bào chiếm ít nhất 75% vi trường
  • Xâm nhập chủ yếu Lympho bào, tương bào (75%), các loại khác ít
  • TB u thường tròn, bào tương rộng, nhân đa hình, 1 hoặc nhiều hạt nhân lớn
  • Hình ảnh nhân chia ít
Câu 43: Loại UT thể xâm nhập có giới hạn rõ
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 44: Loại UT có sự sắp xếp giống với UT biểu mô nội ống liên quan
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 45: . Đặc điểm TB UT trong UT biểu mô thể nhầy (Đ/S)
  • Nhân tròn, lớn
  • Nhân tròn, nhỏ
  • Đồng đều
  • Nhiều nhân chia
  • Sắp xếp nhiều kiểu khác nhau
Câu 46: UT biểu mô thể ống nhỏ thường có hình…….
  • Tròn
  • Bầu dục
  • Thoi
  • Sao
Câu 47: Hình ảnh đại thể giống tổn thương vú lành như bệnh tuyến vú xơ cứng có ở UT vú thể
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 48: Loại UT thể xâm nhập có giới hạn không rõ
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 49: Loại UT vú kém biệt hoá với mô đệm ít
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô tuỷ
Câu 50: . Đại thể UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)
  • Ranh giới rõ do ngoại vi tăng sinh xơ tạo ra 1 lớp giống như vỏ
  • Ranh giới rõ do phản ứng Lympho, tương bào mạnh lan ra
  • Diện cắt chia thành các thuỳ, các nốt nhỏ, mềm, xám hơn các loại UT khác
  • Chảy máu và hoại tử liên quan đến kích thước u nên hay gặp
  • Ranh giới có thể không rõ do phản ứng Lympho, tương bào mạnh lan ra
Câu 51: Trong UT biểu mô vú thể tuỷ, dị sản……chiếm khoảng 10-16% các trường hợp thường kèm hoại tử, trong khi đó các dị sản khác ít thấy
  • Xương
  • Sụn
  • TB hình thoi
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 52: UT biểu mô vú thể nào giống với UT biểu mô dạng biểu bì kém biệt hoá
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô tuỷ
Câu 53: Màu sắc của UT biểu mô vú thể nhầy
  • Vùng màu trắng xám, vàng
  • Vùng màu trắng xám, đen
  • Vùng màu đỏ, tía
  • Vùng màu đỏ, vàng
Câu 54: . Đại thể UT biểu mô vú thể nhầy (Đ/S)
  • Chứa nhiều chất nhầy nhưng chỉ quan sát được trên vi thể
  • Mật độ phụ thuộc mô đệm xơ
  • Diện cắt điển hình là ướt và sáng bóng ngay cả với những u có nhiều xơ
  • Giới hạn không rõ
  • Khi mô đệm thưa thì u cứng
Câu 55: Trong UT biểu mô vú thể nhầy, sự hình thành ống và tuyến hay gặp
  • Đ
  • S
Câu 56: Bệnh Paget núm vú gồm các TB có nhân……, bắt màu….xâm nhập thượng bì núm vú
  • Nhỏ, nhạt
  • Lớn, nhạt
  • Nhỏ, đậm
  • Lớn, đậm
Câu 57: Bệnh Paget chỉ khu trú ở núm vú mà không lan rộng ra quầng vú, da quanh quầng vú
  • Đ
  • S
Câu 58: Bệnh Paget thì BN thường đau và ngứa vùng tổn thương
  • Đ
  • S
Câu 59: Hầu hết BN bị bệnh Paget không có biểu hiện lâm sàng
  • Đ
  • S
Câu 60: Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống xâm nhập và hay di căn hạch nách
  • Đ
  • S
Câu 61: Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà không sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống tại chỗ và ít di căn hạch nách
  • Đ
  • S
Câu 62: Bệnh Paget
  • C1: Nếu có u sờ được rõ trên lâm sàng thì có thể thấy hình ảnh đại thể của UT vú xâm nhập
  • C2: Nếu không sờ được u trên lâm sàng thì không có hình ảnh đặc hiệu về đại thể
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 63: TB Paget không có hốc do không chế nhầy
  • Đ
  • S
Câu 64: Bệnh Paget liên quan đến UT vú phía bên…..được tìm thấy trên 95% số các trường hợp
  • Trên
  • Dưới
  • Trái
  • Phải
Câu 65: Bệnh Paget núm vú là một tổn thương gồm các TB ác tính có nhân lớn, bắt màu nhạt, xâm nhập vào
  • Núm vú
  • Thượng bì của núm vú
  • Trung bì của núm vú
  • Hạ bì của núm vú
Câu 66: Nguyên nhân dẫn tới bệnh Paget núm vú
  • UT biểu mô ống
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 67: Tuổi mắc Paget núm vú
  • Trẻ
  • Trưởng thành
  • Già
  • Không có ưu thế đặc biệt trong nhóm tuổi
Câu 68: . Đặc điểm bệnh Paget núm vú giai đoạn sớm (Đ/S)
  • Bong da, đỏ da
  • Đau, ngứa vùng tổn thương
  • Loét da
  • Đóng vảy và chảy dịch
  • Chảy máu núm vú
Câu 69: Có bao nhiêu yếu tố lâm sàng và dịch tễ giúp BN phòng ngừa bệnh Paget
  • 2
  • 3
  • 4
  • Không có
Câu 70: . Đặc điểm UT vú ở nam (Đ/S)
  • Khối u thường nằm ở vùng trung tâm, dưới núm vú
  • Bệnh Paget, loét, thâm nhiễm da hay gặp ở phụ nữ hơn đàn ông
  • Tỷ lệ di căn hạch nách như nhau
  • Không thể phân biệt được về mặt hình thái giữa nam và nữ
  • Đàn ông thường sớm điều trị hơn phụ nữ
  • Đàn ông bị UT vú ở tuổi cao hơn nữ
  • Số ít trường hợp, khối u nằm ở vùng ngoại vi, đặc biệt ở ¼ trên ngoài
  • Tỷ lệ UT vú 2 bên cao
  • Chủ yếu phát hiện đám cứng ở vú với biểu hiện đau, số còn lại phát hiện do loét, tụt núm vú hoặc chảy dịch đầu vú
Câu 71: . Đặc điểm bệnh Paget núm vú (Đ/S)
  • Có các ống dẫn sữa nhỏ
  • Với những u mà sờ được rõ trên lâm sàng thì không có hình ảnh đặc hiệu về đại thể
  • Mô đệm ít Lympho bào
  • Có thể không liên quan đến UT biểu mô ống
  • Lớp thượng bì da quá sản và dầy sừng ở nhiều mức độ khác nhau
Câu 72: . Đặc điểm TB Paget (Đ/S)
  • Nhân tròn, bào tương rộng, hạt nhân không rõ
  • Trong bào tương có các hốc chế nhầy
  • Nhân nhỏ
  • So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, tối hơn
  • So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, sáng hơn
Câu 73: Hình ảnh đại thể UT vú nam…..so với UT vú nữ, biểu hiện nang trên đại thể của nam ……….so với nữ
  • Giống, hay gặp hơn
  • Giống, ít gặp hơn
  • Khác, hay gặp hơn
  • Khác, ít gặp hơn
Câu 74: UT biểu mô nội ống liên quan đến bệnh Paget núm vú (Đ/S)
  • Thể mặt sàng
  • Thể trứng cá
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
  • Thể đặc
Câu 75: UT biểu mô ống thể xâm nhập liên quan đến bệnh Paget núm vú
  • Loại biệt hoá rõ phát triển từ những ống trong nhu mô vú
  • Ống trong bì hoặc thượng bì
  • Loại kém biệt hoá phát triển từ những ống trong nhu mô vú
  • Phần tận, phần bề mặt của ống dẫn sữa gần vị trí bệnh Paget
  • Phần tiếp giáp giữ biểu mô trụ và biểu mô vảy của ống dẫn sữa
Câu 76: Phần lớn các trường hợp UT vú nam là
  • UT biểu mô nội ống
  • UT biểu mô thể ống dạng xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 77: . 85% các trường hợp UT vú nam là thể ống xâm nhập, phần lớn là loại biệt hoá….và biệt hoá……
  • Rõ, vừa
  • Vừa, kém
  • Rõ, kém
  • Vừa, trung gian
Câu 78: UT biểu mô tiểu thuỳ của vú nam rất hiếm do vú nam ít biệt hoá tiểu thuỳ
  • Đ
  • S
Câu 79: Phần lớn UT biểu mô vú thể nhú là tại chỗ
  • Đ
  • S
Câu 80: Chẩn đoán UT vú chủ yếu là phương pháp
  • Phương pháp áp lam
  • Chọc hút bằng kim nhỏ
  • Siêu âm
  • Xquang
Câu 81: Phương pháp sử dụng để chẩn đoán UT vú khi BN có chảy dịch núm vú hoặc bị loét khối u
  • Phương pháp áp lam
  • Chọc hút bằng kim nhỏ
  • Siêu âm
  • Xquang
Câu 82: UT cổ tử cung là sự biến đổi ác tính chủ yếu từ
  • Biểu mô trụ
  • Biểu mô lát tầng
  • Màng đáy
  • TB cơ-biểu mô
Câu 83: Loại UT biểu mô vú có mô đệm ít
  • UT biểu mô vú thể ống nhỏ
  • UT biểu mô vú thể tuỳ
  • UT biểu mô vú thể bán huỷ
  • UT biểu mô vú thể nhầy
Câu 84: UT cổ tử cung do sự biến đổi ác tính của biểu mô lát tầng hoặc biểu mô trụ của cố tử cung, với tỷ lệ của biểu mô lát tầng
  • 35%
  • 55%
  • 75%
  • 95%
Câu 85: UT cổ tử cung hay gặp ở (Đ/S)
  • Phụ nữ 36-50 tuổi
  • Phụ nữ đẻ nhiều
  • Phụ nữ đẻ ít
  • Phụ nữ đẻ sớm trước 20 tuổi
  • Phụ nữ còn trinh
Câu 86: UT cổ tử cung rất hiếm gặp với
  • Phụ nữ 36-50 tuổi
  • Phụ nữ đẻ nhiều
  • Phụ nữ đẻ ít
  • Phụ nữ còn trinh
Câu 87: UT biểu mô cổ TC không có biểu hiện đặc biệt về đại thể
  • UT biểu mô cổ tử cung tại chỗ
  • UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập
  • UT biểu mô tuyến
  • Cả 3
Câu 88: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có mức biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 89: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có mức biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 90: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có mức độ biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 91: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có mức độ biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 92: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 93: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 94: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 95: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 96: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra âm đạo nhưng chưa tới 1/3 dưới là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 97: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra ngoài cổ tử cung nhưng chưa tới thành chậu là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 98: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập thành chậu là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 99: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập 1/3 dưới âm đạo là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 100: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra đến mức không có khoảng trống giữa u và trực tràng là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 101: UT cổ tử cung tại chỗ là một ung thư trong đó…….chiều dày của biểu mô lát tầng bị thay thế bởi những TB rất giống TB UT xâm nhập thực sự, mất phân lớp……, nhưng không xâm nhập qua màng đáy
  • Phần lớn, phần lớn
  • Phần nhỏ, phần nhỏ
  • Toàn bộ, hoàn toàn
  • Phần lớn, phần nhỏ
Câu 102: Tổn thương đại thể khi soi cổ tử cung của UT biểu mô cổ tử cung tại chỗ gồm nhiều loại tổn thương xen kẽ, vị trí ở
  • Biểu mô trụ
  • Biểu mô lát tầng
  • Xen kẽ biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
  • Cả biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
Câu 103: Một số điểm cần chú ý khi soi cổ TC trong UT biểu mô tại chỗ (Đ/S)
  • Nhiều loại tổn thương khác nhau xen kẽ
  • Vị trí tổn thương thường ở vùng nối tiếp giữa biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
  • Muốn phát hiện tốt tổn thương chỉ cần sinh thiết đơn giản
  • Muốn phát hiện tốt tổn thương phải khoét chóp để kiểm tra toàn bộ vùng nối tiếp
  • Thường chỉ có 1 loại tổn thương
Câu 104: UT biểu mô cổ TC tại chỗ cần chú ý bao nhiêu trạng thái bất thường
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 105: Trong UT biểu mô cổ TC tại chỗ có sự xâm nhập mạnh mẽ của
  • ĐT
  • Lympho bào
  • Lympho bào, tương bào
  • Tương bào, BCĐN
  • BCĐ
  • ĐTB
Câu 106: . Đặc điểm giai đoạn đầu, giai đoạn sau của UT biểu mô cổ TC dạng biểu bì xâm nhập
  • Cứng, rắn
  • Mủn nát, dễ chảy máu cả 2
  • Sùi nhẹ
  • Xung huyết
  • Loét sùi
  • Sùi không đều như hoa cải
  • Nhiều huyết quản
  • Một vết loét nhỏ rõ rệt
  • Loét nham nhở
Câu 107: Chú ý khi làm sinh thiết chẩn đoán UT cổ tử cung
  • Lấy nhiều vùng
  • Lấy nơi ranh giới lành-tổn thương
  • Lấy sâu để xem xét cả lớp đệm
  • Cả 3
Câu 108: . Đặc điểm UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ (Đ/S)
  • Mật độ nhân thấp
  • TB hình thoi, sắp xếp như những hạt thóc
  • Nhân thẫm, chất màu mịn, phân bố đều khắp trong nhân
  • Glycogen (+)
  • Các TB không thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia
Câu 109: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 110: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 111: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 112: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 113: Mật độ nhân TB luôn cao có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
Câu 114: Mật độ TB luôn thấp có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, có hoặc không có cầu sừng
  • Cả 3
Câu 115: Nhân chia tương đối đều có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
Câu 116: TB to, xếp cạnh nhau như lát gạch có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, có hoặc không có cầu sừng
  • Cả 3
Câu 117: UT biểu mô cổ tử cung không có Keratin với TB nhỏ
  • Glycogen hoàn toàn dương tính
  • Glycogen hoàn toàn âm tính
  • Âm tính ở TB UT hoạt động, dương tính ở TB UT đang thoái hoá
  • Dương tính ở TB UT hoạt động, âm tính ở TB UT đang thoái hoá
Câu 118: UT biểu mô cổ tử cung có Keratin với cầu sừng hoặc không có cầu sừng
  • Glycogen hoàn toàn dương tính
  • Glycogen hoàn toàn âm tính
  • Âm tính ở TB UT hoạt động, dương tính ở TB UT đang thoái hoá
  • Dương tính ở TB UT hoạt động, âm tính ở TB UT đang thoái hoá
Câu 119: . Đặc điểm UT biểu mô không có Keratin với TB to (Đ/S)
  • Các tế bào sắp xếp lộn xộn, chồng chất lên nhau, có khi trông như những đám hợp bào
  • Các tế bào nửa tròn, nửa dài, trông tối hơn loại ít biệt hoá
  • Các tế bào nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB hình thoi, sắp xếp như những hạt thóc
  • Nhân chia tương đối đều và có một số nhân quá
Câu 120: . Đặc điểm UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng (Đ/S)
  • Mật độ TB cao
  • Hình thái TB đa dạng
  • Nhiều đám TB thoái hoá hoặc hoại tử, nhiều nhân quái
  • Có thể nhìn thấy các cầu nối
  • Glycogen âm tính ở các TB đang thoái hoá, dương tính ở 1 số TB UT hoạt động
Câu 121: . Đặc điểm UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng (Đ/S)
  • TB UT có độ thuần thục thấp hơn UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • Nhiều TB sừng hoá, nhân đông, đen thẫm, teo nhỏ, nguyên sinh chất đồng đều, hơi đục có khi rất to
  • Các cầu sừng không có vị trí nhất định, có thể ở trung tâm hoặc bề mặt khối ung thư
  • Nhiều tế bào thoái hoá sừng dở dang hoặc hoàn toàn, xoắn vàonhau sinh ra những hình trông như vỏ hành gọi là cầu sừng
  • Các cầu sừng chủ yếu ở trung tâm khối ung thư
Câu 122: UT biểu mô tuyến là sự biến đổi ác tính của (Đ/S)
  • Biểu mô lát đơn
  • Biểu mô phủ
  • Biểu mô vảy
  • Biểu mô tuyến
  • Biểu mô lát tầng
Câu 123: Loại UT biểu mô trụ (tuyến) cổ tử cung là loại hay gặp
  • Đ
  • S
Câu 124: . Đại thể giai đoạn sớm, giai đoạn muộn của UT biểu mô tuyến cổ tử cung
  • Bề ngoài trông như bình thường
  • Nong rộng thấy 1 vùng hơi nhô trên nền cứng
  • Loét sùi như UT biểu mô dạng biểu bì
  • Nạo cổ tử cung có thể lấy ra được khối mủn mô UT
Câu 125: . Đặc điểm vi thể UT biểu mô tuyến cổ tử cung (Đ/S)
  • TB hình trụ cao, nhân to nhỏ không đều, sắp xếp nhiều lớp
  • Ít nhân chia, ít nhân quái
  • Mô UT có đủ mức độ loạn sản
  • TB UT không chế tiết chất nhầy
  • TB UT chế tiết chất nhầy
Câu 126: Các TB UT biểu mô tuyến cổ tử cung có dạng
  • Hình cầu
  • Dẹt
  • Trụ cao
  • Khối vuông
Câu 127: UT cổ tử cung thường lan rộng trực tiếp vào
  • Bàng quang
  • Âm đạo
  • Trực tràng
  • Âm vật
Câu 128: UT cổ tử cung còn nhỏ thì không di căn hạch
  • Đ
  • S
Câu 129: UT cổ tử cung lan tràn chủ yếu theo đường bạch huyết từ rất sớm
  • Đ
  • S
Câu 130: UT biểu mô tuyến cố tử cung nguyên phát hiếm gặp hơn UT thứ phát
  • Đ
  • S
Câu 131: UT cổ tử cung di căn xa theo đường bạch huyết
  • Đ
  • S
Câu 132: Bệnh nguyên bào nuôi là những u hoặc điều kiện dẫn tới u
  • Đ
  • S
Câu 133: Bệnh nguyên bào nuôi xảy ra nhiều nhất ở
  • Châu Âu
  • Đông Nam Á
  • Bắc bán cầu
  • Nam bán cầu
Câu 134: Cần phân biệt bệnh nguyên bào nuôi trong chửa đẻ với (Đ/S)
  • Phản ứng của vách tử cung
  • Thoái hoá ứ nước của lông rau
  • Trục liên kết không còn huyết quản
  • Thoái hoá nước của trục liên kết của nang trứng
  • Viêm nội mạc tử cung hợp bào
Câu 135: Hình ảnh vi thể của chửa trứng không xâm nhập giống rau thai bình thường trong tháng thứ…..và tháng thứ…..
  • 1,2
  • 3, 4
  • 5,6
  • 7,8
Câu 136: Chửa trứng không xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ
  • 1-2
  • 3-4
  • 4
  • 5
Câu 137: Chửa trứng xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ
  • 1-2
  • 3-4
  • 4
  • 5
Câu 138: Mặt ngoài tử cung trong chửa trứng xâm nhập có màu
  • Nhẵn bóng, xung huyết, đáy phồng to, ấn thấy bùng nhùng như chứa đầy nước
  • Nhẵn bóng, xung huyết, không đổi dạng
  • Trắng hồng, không đổi dạng
  • Trắng hồng, đáy phồng to
Câu 139: U lành tính của biểu mô nuôi
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 140: Nang trứng thành bọc như trứng ếch có ở
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 141: Chửa trứng không xâm nhập có sự ăn lấn vào lớp cở tử cung
  • Đ
  • S
Câu 142: Chửa trứng xâm nhập thì khối u có vùng cắm chủ yếu ở
  • Sừng tử cung
  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 143: Chửa trứng xâm nhập không có hoại tử, chảy máu
  • Đ
  • S
Câu 144: Hình ảnh vi thể của chửa trứng không xâm nhập giống rau thai bình thường trong tháng thứ…..và tháng thứ…..
  • 1,2
  • 3,4
  • 5,6
  • 7,8
Câu 145: Hình ảnh vi thể cơ bản nhất của UT biểu mô-màng đệm (Đ/S)
  • Hoại tử lỏng
  • Chảy máu dữ dội
  • Phản ứng Lympho bào hay gặp
  • Tan hồng cầu
  • Hoại tử đông
Câu 146: Hình ảnh vi thể cơ bản của chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
  • Đơn bào nuôi UT hợp thành đám có đủ mọi biến đổi ác tính
  • Quá sản TB nuôi rất hỗn loạn
  • Các trục liên kết giống nhau về độ biệt hoá cũng như tình trạng thoái hoá
  • Hay gặp những hợp bào hình dài nhỏ ít nhân xen kẽ hợp bào nhiều nhân quái gở
  • TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
Câu 147: Phản ứng Lympho bào hay gặp ở
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 148: Chửa trứng không xâm nhập thì TB rụng
  • TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
  • TB rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, có những ổ hoại tử, chảy máu rải rác
  • TB rụng thường không gặp
  • Nhiều TB rụng
Câu 149: Chửa trứng xâm nhập thì TB rụng
  • TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
  • TB rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, có những ổ hoại tử, chảy máu rải rác
  • TB rụng thường không gặp
  • Nhiều TB rụng
Câu 150: UT biểu mô-màng đệm thì TB rụng
  • TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
  • TB rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, có những ổ hoại tử, chảy máu rải rác
  • TB rụng thường không gặp
  • Nhiều TB rụng
Câu 151: Acid nucleic, glycogen, glycoprotein phân bố không đều gặp trong
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 152: Acid nucleic, glycogen, glycoprotein phân bố đều gặp trong
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 153: UT biểu mô màng đệm thì không còn tìm thấy lông
  • Đ
  • S
Câu 154: . Đặc điểm UT biểu mô màng đệm (Đ/S)
  • Quá sản và loạn sản hoàn toàn của tế bào nuôi.
  • Bạch cầu đa nhân nhiều trong các ổ hoại tử hoàn toàn, không có nhiều tơ huyết
  • Còn hình nang trứng
  • Phản ứng Lympho bào rất mạnh
  • Thường hay di căn nhiều phủ tạng và di căn xa.
Câu 155: Thủng tử cung hay gặp nhất trong
  • Chửa trứng
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
  • Cả 3
Câu 156: Loại UT hay di căn xa nhất
  • Chửa trứng
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
  • Cả 3
Câu 157: UT nguyên bào nuôi di căn xa chủ yếu đi đến
  • Gan
  • Não
  • Phổi
  • Dạ dày
Câu 158: Chửa trứng xâm nhập không còn hình ảnh gai rau, trục liên kết gai rau
  • Đ
  • S
Câu 159: Loại UT hay gặp nhất
  • UT biểu mô tuyến vú
  • UT cổ tử cung
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
Câu 160: TB nào có nhiều trong mô đệm của UT cổ tử cung loại biểu mô vảy không sừng hoá (Đ/S)
  • TB xơ
  • ĐTB
  • BCĐN
  • Lympho bào, tương bào
  • Dưỡng bào
Câu 161: UT biểu mô tuyến vú thì TB viêm xâm nhập chủ yếu vào
  • Mô đệm
  • Khối u
  • Giữa mô đệm và khối u
  • Cả mô đệm và khối u
Câu 162: . Đặc điểm vi thể của UT cổ tử cung loại biểu mô vảy không sừng hoá (Đ/S)
  • Thường phát sinh ở vùng nối biểu mô và biểu mô trụ
  • Gợi lại hình ảnh biểu mô lát tầng, không có cầu sừng
  • TB u hình đa diện, đồng đều về hình dạng, kích thước
  • Bào tương ưa acid
  • Bào tương ưa kiềm
Câu 163: Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú thể xâm nhập
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 164: . ĐTB có xâm nhập ở
  • UT biểu mô vú thể tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô vú thể nội ống
  • UT biểu mô vú thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô vú thể tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 165: Kích thước tử cung trong chửa trứng không xâm nhập
  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến21x16x10 cm
Câu 166: Kích thước tử cung trong chửa trứng xâm nhập
  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến21x16x10 cm
Câu 167: Kích thước tử cung trong UT biểu mô-màng đệm
  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến21x16x10 cm

Câu 1: Mổi tinh hoàn có bao nhiêu tiểu thuỳ
  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 1000
Câu 2: Mổi tinh hoàn có bao nhiêu ống sinh tinh xoắn
  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 1000
Câu 3: Từ lưới tinh hoàn tách ra……ống xuất dẫn tinh trùng vào mào tinh
  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 1000
Câu 4: Mào tinh hoàn (Đ/S)
  • Thân ngăn cách với tinh hoàn bởi các thớ sợi
  • Đuôi dính vào tinh hoàn bởi 1 túi bịt
  • Ống xuất cuộn lại thành tiểu thuỳ mào tinh rồi đổ vào 1ống duy nhất là ống mào tinh
  • Ống mào tinh đổ vào ống dẫn tinh
  • Thân ngăn cách với tinh hoàn bởi 1 túi bịt
Câu 5: Thành phần chứa trong thừng tinh (Đ/S)
  • Ống dẫn tinh, Đ
  • T
  • TK của ống dẫn tinh
  • Đ
  • T
  • bach mạch của tinh hoàn
  • Túi tinh
  • Ống phóng tinh
  • Đám rối TM dây leo
  • Di tích mỏm bọc tinh hoàn
Câu 6: Kích thước túi tinh
  • Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
  • Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 7: Kích thước ống mào tinh
  • Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
  • Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 8: Kích thước ống dẫn tinh
  • Dài 5-6 cm, rộng 2 cm
  • Dài 6-7m, rộng 0,4 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính 2-3 mm
  • Dài 40-45 cm, đường kính ngoài 2-3 mm, đường kính trong 0,5 mm
Câu 9: Túi tinh (Đ/S)
  • Đầu trên túi tinh mở vào ống tiết
  • Đầu dưới túi tinh mở vào ống tiết
  • Ống tiết kết hợp với ống dẫn tinh tạo thành ống phóng tinh
  • Thăm khám túi tinh qua đường trực tràng
  • Hình quả lê, góp phần sản xuất tinh trùng
Câu 10: . Ống phóng tinh dài
  • 1,5-2 cm
  • 3-4 cm
  • 5-8 cm
  • 10-12 cm
Câu 11: Tuyến tiền liệt (Đ/S)
  • CN chính là nội tiết
  • CN chính là tiết ra tinh dịch
  • Nằm sau xương mu
  • Nằm sau trực tràng
  • Tinh dịch của tuyến đổ vào niệu đạo ở xoang tiền liệt
Câu 12: Tuyến tiền liệt nặng trung bình
  • 5-10g
  • 10-15g
  • 15-20g
  • 20-25g
Câu 13: Kích thước tuyến tiền liệt
  • Rộng 4 cm, cao 2,5 cm, dày 3 cm
  • Rộng 3 cm, cao 2 cm, dày 4 cm
  • Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm
  • Rộng 3 cm, cao 4 cm, dày 2 cm
Câu 14: Vị trí tuyến hành niệu đạo
  • Có 1 tuyến hành niệu đạo
  • Nằm trong cơ ngang đáy chậu nông
  • Nằm trong cơ ngang đáy chậu sâu
  • Ở 2 bên niệu đạo màng
  • Mõi tuyến to bằng hạt ngô và đổ dịch tiết vào niệu đạo xốp
Câu 15: . ĐM tinh hoàn tách từ ĐM chủ bụng ở
  • ĐSTL 1-2
  • ĐSTL 2-3
  • ĐSN 11
  • ĐSN 12
Câu 16: . ĐM ống dẫn tinh là nhánh của
  • ĐM chủ bụng
  • ĐM rốn
  • ĐM thẹn trong
  • ĐM thẹn ngoài
Câu 17: . ĐM cấp máu cho tuyến tiền liệt
  • Nhánh của ĐM bàng quang trên
  • Nhánh của ĐM BQ dưới và trực tràng giữa
  • Nhánh của ĐM cổ tử cung-âm đạo
  • Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong
Câu 18: . Đám rối TM hình dây leo gồm (Đ/S)
  • TM của tuyến tiền liệt
  • TM tinh hoàn
  • TM của ống dẫn tinh
  • Cơ bìu
  • TM của túi tinh
Câu 19: Cơ quan sinh dục ngoài của nam (Đ/S)
  • Dương vật
  • Niệu đạo
  • Túi tinh
  • Ống dẫn tinh
  • Bìu
Câu 20: Dương vật (Đ/S)
  • Mặt trên dương vật hơi dẹt gọi là mặt niệu đạo
  • Mặt dưới dương vật gọi là mu dương vật
  • Bao quy đầu là lớp nửa da, nửa niêm mạc
  • Dương vật do 3 khối mô cương và các lớp bọc tạo nên
  • Phần sau của vật hang dính vào ngành dưới xương mu gọi là trụ dương vật
Câu 21: Cơ trơn Dartos có ở lớp mạc nông dưới da của
  • Ống dẫn tinh
  • Ống phóng tinh
  • Bìu
  • Dương vật
Câu 22: Dưới lớp mạc nông của bìu có mấy lớp bọc tinh hoàn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 23: . Đường dẫn tinh gồm (Đ/S)
  • Ống mào tinh
  • Ống dẫn tinh
  • Ống tiết
  • Ống phóng tinh
  • Ống sinh tinh
  • Niệu đạo nam
Câu 24: Buồng trứng có 2 bờ là bờ tự do và bờ mạc treo buồng trứng
  • Đ
  • S
Câu 25: Buồng trứng có 2 đầu là đầu vòi và đầu tử cung
  • Đ
  • S
Câu 26: Vị trí rốn buồng trứng
  • Mặt ngoài, gần bờ tự do
  • Mặt ngoài, gần bờ mạc treo
  • Mặt trong, gần đầu vòi
  • Mặt trong, gần đầu tử cung
Câu 27: Dây chằng treo buồng trứng đi từ…..của buồng trứng tới……, giữa 2 lá của…..
  • Đầu tử cung, sừng tử cung, dây chằng tròn
  • Đầu tử cung, sừng tử cung, dây chằng rộng
  • Đầu vòi, thành bên chậu hông, dây chằng tròn
  • Đầu vòi, thành bên chậu hông, dây chằng rộng
Câu 28: Dây chằng mạc treo buồng trứng đi từ…..tới…..
  • Mặt trước dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Mặt sau dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Đầu tử cung của buồng trứng, sừng tử cung
  • Đầu vòi, phễu vòi tử cung
Câu 29: Dây chằng riêng buồng trứng đi từ…..tới…….
  • Mặt trước dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Mặt sau dây chằng rộng, bờ mạc treo của buồng trứng
  • Đầu tử cung của buồng trứng, sừng tử cung
  • Đầu vòi, phễu vòi tử cung
Câu 30: Dây chằng vòi buồng trứng đi từ……tới………
  • Đầu vòi, thân tử cung
  • Đầu vòi, đáy tử cung
  • Đầu vòi, phễu vòi tử cung
  • Đầu vòi, sừng tử cung
Câu 31: Vòi trứng dài
  • 7 cm
  • 9 cm
  • 12 cm
  • 18 cm
Câu 32: Vòi tử cung nằm ở bờ tự do của dây chằng rộng
  • Đ
  • S
Câu 33: . Đoạn hẹp nhất của vòi trứng
  • Đoạn tử cung
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn phễu vòi
Câu 34: . Đoạn phình nhất của vòi trứng
  • Đoạn tử cung
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn phễu vòi
Câu 35: Kích thước đoạn eo của vòi trứng
  • Dài 1 cm, đường kính 1 cm
  • Dài 1 cm, đường kính 3 mm
  • Dài 3-4 cm, đường kính 3 mm
  • Dài 3-4 cm, đường kính 1 cm
Câu 36: Phễu vòi tử cung dài
  • 1 cm
  • 3-4 cm
  • 7 cm
  • 12 cm
Câu 37: Vòi tử cung được bao bọc bởi
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng vòi-buồng trứng
  • Dây chằng riêng buồng trứng
Câu 38: Cổ tử cung dài
  • 2,5 cm
  • 5 cm
  • 7,5 cm
  • 10 cm
Câu 39: Sừng tử cung là nơi bám của
  • Dây chằng riêng buồng trứng, dây chằng tròn
  • Dây chằng tròn, dây chằng rộng
  • Dây chằng vòi-buồng trứng, dây chằng rộng
  • Dây chằng rộng, dây chằng riêng buồng trứng
Câu 40: . Ở phía trước, phúc mạc không phủ eo tử cung nên mổ lấy thai ở đó
  • Đ
  • S
Câu 41: Mõm cá mè
  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
  • Eo tử cung
Câu 42: Thành tử cung gồm mấy lớp mô
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 43: Phía sau tử cung, phúc mạc phủ đến
  • Phần trên âm đạo
  • Phần giữa âm đạo
  • Phần dưới âm đạo
  • Eo tử cung
Câu 44: Dây chằng nào giữ buồng trứng ngắn nhất
  • Mạc treo buồng trứng
  • Dây chằng treo buồng trứng
  • Dây chằng riêng buồng trứng
  • Dây chằng vòi-buồng trứng
Câu 45: Trong phẫu thuật cắt bỏ tử cung, cần tránh kẹp ĐM tử cung cầm máu lẫn với kẹp niệu quản do ĐM tử cung chạy bắt chéo niệu quản ở trong…………
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 46: Dây chằng nối phúc mạc tử cung với phúc mạc thành chậu
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 47: Dây chằng nối mặt sau cổ tử cung với mặt trước xương cùng
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung - cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 48: Dây chằng nối bờ bên cổ tử cung với xương ngồi
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 49: Dây chằng tròn dài
  • 10 cm
  • 15 cm
  • 18 cm
  • 20 cm
Câu 50: . Âm đạo dài khoảng
  • 7,5 cm
  • 8 cm
  • 9 cm
  • 10 cm
Câu 51: Lỗ âm đạo ở……lỗ niệu đạo ngoài
  • Trước
  • Sau
  • Trên
  • Dưới
Câu 52: . Âm đạo (Đ/S)
  • Thành trước ngăn cách BQ bởi 1 vách
  • Thành sau ngăn cách trực tràng bởi mô liên kết
  • Đẻ khó mà gây rách âm đạo ở thành trước gây rò BQ-âm đạo
  • Đẻ khó mà gây rách âm đạo ở thành sau gây rò trực tràng-âm đạo
  • Màng trinh là 1 màng niêm mạc
Câu 53: Vị trí màng trinh
  • Âm đạo trên
  • Âm đạo giữa
  • Âm đạo dưới
  • Tuỳ người
Câu 54: . ĐM tử cung và ĐM buồng trứng
  • Tách từ ĐM chủ bụng
  • Tách từ ĐM chậu trong
  • Đi theo dây chằng treo buồng trứng
  • Gồm 3 đoạn: Đoạn thành bên chậu hông, đoạn trong dây chằng rộng, đoạn bờ bên tử cung
  • Gồm 2 nhánh: Nhánh vòi tử cung và nhánh buồng trứng
Câu 55: . Đoạn nào của ĐM tử cung cho 2 nhánh buồng trứng và nhánh vòi tử cung tiếp nối với các nhánh của ĐM buồng trứng
  • Đoạn thành bên chậu hông
  • Đoạn trong dây chằng rộng
  • Đoạn bờ bên tử cung
  • Cả 3
Câu 56: TM buồng trứng, TM tử cung đổ về TM chậu trong
  • Đ
  • S
Câu 57: Cơ quan sinh dục ngoài của nữ (Đ/S)
  • Âm hộ
  • Âm đạo
  • Âm vật
  • Cổ tử cung
  • Eo tử cung
Câu 58: . Âm hộ gồm (Đ/S)
  • Gò mu
  • Âm đạo
  • Âm vật
  • Môi lớn, môi bé
  • Tiền đình âm đạo
Câu 59: Mép môi sau của môi lớn cách hậu môn
  • 3 cm
  • 5 cm
  • 9 cm
  • 1 cm
Câu 60: Môi bé bao lấy âm vật
  • Đ
  • S
Câu 61: Môi lớn, môi bé
  • Khe âm hộ
  • Bao âm vật
  • Mép môi trước
  • Mép môi sau
  • Hãm môi âm hộ
Câu 62: Khoảng nằm giữa 2 môi bé là khe âm hộ
  • Đ
  • S
Câu 63: Tiền đình âm đạo nằm ở sau hãm môi âm hộ
  • Đ
  • S
Câu 64: . Âm vật nằm ở……lỗ niệu đạo
  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 65: . Âm vật nằm ở……tiền đình âm đạo
  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 66: . Âm vật nằm ở……khớp mu
  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 67: Chỉ có 1 tuyến tiền đình lớn ở bộ phận sinh dục nữ
  • Đ
  • S
Câu 68: Khi chích áp xe vú phải chích song song với các ống sữa
  • Đ
  • S

Câu 1: Mẹ mang thai thiếu acid folic (VTM B9) thì con sinh ra
  • Mù bẩm sinh
  • Tim bẩm sinh
  • Dị tật ống TK
  • D………….
Câu 2: Tác dụng của Estrogen (Đ/S)
  • Tăng Canxi máu
  • Tăng dự trữ Canxi trong xương
  • Tăng huỷ cốt bào
  • Tăng tạo cốt bào
  • Tăng hấp thu Canxi trong ruột
Câu 3: Sự quyết định giới tính (Đ/S)
  • Nam được quyết định bởi sự vắng mặt của NST Y
  • Nữ không được xác định bởi sự có mặt của NST Y
  • Nữ được quyết định bởi sự có mặt của 2 NST XX
  • Nam được quyết định bởi sự có mặt của NST Y
  • Nam được quyết định bởi sự có mặt của 2 NST
  • Y
Câu 4: Chọn câu sai
  • Môi bé nằm ngoài môi lớn
  • Âm vật là thể cương của nữ
  • Môi bé bao trùm âm vật
  • Lỗ niệu đạo nằm trước lỗ âm đạo
Câu 5: Chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
  • Quá sản và loạn sản hoàn toàn TB
  • Di căn xa
  • Lympho hoá nhiều
  • Có thể tiến triển thành u nguyên bào nuôi
  • .......
Câu 6: Săng giang mai là săng có vảy
  • Đ
  • S
Câu 7: . Đặc điểm tinh hoàn lạc chỗ (Đ/S)
  • Tinh hoàn nằm trong 2 bìu
  • Tinh hoàn nằm ở ống bẹn trong
  • Tinh hoàn nằm trong bìu và trong ống bẹn ngoài
  • Tinh hoàn nằm 1 bên bìu và 1 ở ống bẹn trong
  • Tinh hoàn không nằm trong bìu
Câu 8: Dạ dày có liên quan với tử cung
  • Đ
  • S
Câu 9: Tuỵ không liên quan với tử cung
  • Đ
  • S
Câu 10: Cơ quan không liên quan tử cung
  • Âm đạo
  • Buồng trứng
  • Trực tràng
  • Tỳ
Câu 11: Cơ quan không liên quan tử cung
  • Âm đạo
  • Dây chằng tròn
  • Trực tràng
  • Gan
Câu 12: Hormon tuyến nào tác động trực tiếp lên Estrogen
  • Thượng thận
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Tuyến sinh dục
Câu 13: Chất tác dụng trực tiếp lên Estrogen
  • LH
  • FSH
  • GnRH
  • Prolactin
Câu 14: Rối loạn cương dương nặng (Đ/S)
  • Cương cứng hoàn toàn
  • Mềm xìu
  • Cương cứng không đủ giao hợp
  • Có ham muốn nhưng không cương cứng
  • Cương cứng đưa được vào âm đạo rồi mềm
Câu 15: Cao tử cung là 28 cm thì thai tháng
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
Câu 16: . Đặc điểm loạn tuyến sinh dục đơn giản kiểu nhân 46, XX (Đ/S)
  • Không có buồng trứng do không có sự di cư của mầm tuyến sinh dục
  • Không có buồng trứng, cơ quan sinh dục ngoài phát triển giống trẻ em gái
  • Có buồng trứng, buồng trứng phát triển bình thường
  • Có tinh hoàn, cơ quan sinh dục ngoài phát triển giống trẻ em gái
  • Có buồng trứng, cơ quan sinh dục ngoài bình thường
Câu 17: Những TB biểu mô nằm trong các dây sinh tuỷ do không mang gen SRY biệt hoá thành
  • TB nang
  • TB Sertoli
  • Buồng trứng
  • Tinh hoàn
Câu 18: XN di truyền bất thường hoặc gãy của NS
  • bất thường NST
  • chọn sai
  • Không có tinh trùng trong tinh dịch
  • Ngừng phát triển ống dẫn tinh cả 2 bên
  • Thụ tinh trong ống nghiệm nhưng chưa có kết quả
  • Viêm tuyến TL
Câu 19: . Đặc điểm săng giang mai giai đoạn 1
  • Săng loét
  • Săng cứng bẩn
  • Săng vảy
  • Săng bạch hầu
Câu 20: UT biểu mô nội ống thể trứng cá thì
  • Hoại tử lòng ống bất thường nhân (45-67%)
  • 50% ống bị hoại tử
  • Trên 50% ống bị hoại tử
  • 100% ống bị hoại tử
Câu 21: LH chịu tác động của hormon, trừ
  • Tuyến yên
  • Estradiol
  • Testosterol
  • Inbibin
Câu 22: . Đâu là nữ (Đ/S)
  • 46, XX
  • 46, XX có tinh hoàn
  • 46, XY có buồng trứng
  • 46, XX có cả buồng trứng và tinh hoàn
  • 46, XY có cơ quan sinh dục ngoài là nữ
Câu 23: Săng giang mai xuất hiện sau bao lâu mắc bệnh
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 3-4 tuần
  • 4-5 tuần
Câu 24: Săng giang mai có đặc điểm
  • Ít ngứa
  • Săng màu đỏ thịt tươi
  • Bề mặt lồi lõm
  • Săng cứng như tờ bìa
Câu 25: Dây chằng không liên quan đến sừng tử cung
  • DC riêng buồng trứng
  • DC tử cung-buồng trứng
  • DC tử cung cùng
  • DC vòi buồng trứng
Câu 26: . Đặc điểm lưỡng giới thật (Đ/S)
  • Có cả buồng trứng lẫn tinh hoàn
  • Mang bộ NST Y tinh hoàn, buồng trứng không mang NST
  • Tuỷ là tinh hoàn, vỏ là buồng trứng
  • D………..
  • E………..
Câu 27: U nang buồng trứng không có biến chứng
  • Liên quan tiểu tiện
  • Tắt kinh
  • Xoắn u nang
  • Đau vùng tiểu khung
Câu 28: Mẹ trên 40, con không có nguy cơ
  • Trisomi 18
  • Trisomi 13
  • Bệnh màng trong
  • Down
Câu 29: Hở cổ TC gây
  • Sẩy thai nhiều lần
  • Thai chết lưu
  • C………..
  • D……….
Câu 30: Giới tính nam (Đ/S)
  • XY có buồng trứng
  • XX có tinh hoàn
  • Có NST XY
  • XY có tinh hoàn
  • E…………….
Câu 31: Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dàiKhám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trongHãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới đây
  • Để theo dõi trong vòng 1 tháng
  • Chọc hút nang qua đường bụng
  • Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
  • Mổ cắt u nang buồng trứng
Câu 32: Biểu hiện suy sinh dục (Đ/S)
  • Testosterol giảm dưới mức bình thường
  • Giảm ham muốn
  • Hay đau đầu
  • Suy nhược cơ thể, toàn thân
  • Giảm trương lực, cơ lực
Câu 33: UT biểu mô ống xâm nhập
  • Biệt hoá cao
  • Biệt hoá TB
  • Không biệt hoá
  • Kém biệt hoá
Câu 34: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề
  • Chắc chắn không có thai
  • Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
  • Thai nằm ngoài buồng tử cung
  • Phối hợp định lượng HCG và siêu âm lại sau
Câu 35: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề
  • Khẳng định không có thai
  • Theo dõi chửa ngoài tử cung
  • Nhập viện theo dõi chửa ngoài tử cung
  • D……………..
Câu 36: UT biểu mô ống thuộc dạng
  • UT xâm nhập
  • UT tiểu thuỳ xâm nhập
  • C…………
  • D…………
Câu 37: Viêm nhiễm do tạp khuẩn thì dịch tiết
  • Đặc dính như hồ
  • Xanh mủ, mùi hôi (?)
  • Loãng bọt
  • Vẩn sữa
Câu 38: Mang thai 3 tháng đầu mà thiếu các hormon gây
  • Dị tật bẩm sinh
  • Sảy thai
  • Chửa ngoài tử cung
  • Thai trứng
Câu 39: . Đột biến chuyển đoạn gen SRY gây
  • Turner
  • Kiểu hình nam 46, XY
  • Kiểu hình nam 46, XX
  • Klinfenter
Câu 40: Triệu chứng toàn thân của suy sinh dục muộn (Đ/S)
  • Hay quên
  • Giảm ham muốn, khoái cảm
  • Tăng trương lực, cơ lực
  • RL giấc ngủ
  • Tăng đặc xương
Câu 41: Mẹ bao nhiêu tuổi có nguy cơ thai nghén cao
  • Trên 30
  • 25-30
  • Dưới 18
  • D………….
Câu 42: Dấu hiệu không phải của u xơ tử cung
  • Ra khí hư
  • Đau bụng vùng hạ vị
  • Chèn ép TM chi dưới
  • Bí đái, táo bón
Câu 43: Cơ chế tăng HA thai kỳ
  • Thromboxan A2 làm co mạch
  • Thromboxan A2 làm giãn mạch
  • Prostacyclin làm co mạch
  • Prostacyclin làm giãn mạch
Câu 44: Dây chằng tử cung-buồng trứng nối với đoạn nào
  • Eo
  • Bóng
  • Loa
  • Thành
Câu 45: Gen SRY nằm trên NST Y
  • Gen mã hoá protein, hình thành tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
  • Nằm trên đoạn giả thường của Y
Câu 46: Thiểu ối do
  • Đái tháo đường 3 tháng cuối thai kỳ
  • Song thai
  • Thai nhi bài tiết nước tiểu nhiều
  • Thai nhi không uống nước ối
Câu 47: Như nào là nam (Đ/S)
  • XX 2 tinh hoàn
  • XY 2 tinh hoàn
  • XY
  • XY 2 buồng trứng
  • Biểu hiện ngoài là nam
Câu 48: Phụ nữ mang thai nên uống
  • VTM A
  • VTM K
  • VTM D
  • Canxi
Câu 49: Liên quan với âm đạo
  • Lách
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
  • D…………
Câu 50: Nên làm gì trước khi siêu âm buồng trứng
  • Nhịn tiểu 4h
  • Đi tiểu trước khi siêu âm
  • C…………..
  • D…………..
Câu 51: Cái gì sẽ hình thành trong giai đoạn phôi đã biệt hoá rõ
  • Tuyến sinh dục nguyên thuỷ
  • Cơ quan sinh dục hoàn chỉnh
  • Chưa biệt hoá cơ quan sinh dục
  • D………..
Câu 52: . Đường kính lưỡng ụ ngồi bao nhiêu cm
  • 13
  • 12
  • 9,5
  • 11
Câu 53: Tử cung co lại sau bao nhiêu ngày
  • 13-15 ngày
  • 7-9 ngày
  • 10-13 ngày
  • 5-7 ngày
Câu 54: Trong tiền sản giật, Progesterol tăng gây
  • Tăng Thromboxan A2 và PGI
  • Ức chế PGI
  • Tăng PGI
  • Giảm tiết PGI
Câu 55: Cách di chuyển của Giang mai
  • Di chuyển theo lượn sóng
  • Di chuyển theo đôi, gram âm
  • Di chuyển hình quả lắc
  • Di chuyển theo trục dọc
Câu 56: . Đặc điểm gen SRY (Đ/S)
  • 204 amino acid với KLPT là 24 kDa
  • Gen không có intron
  • 304 amino acid
  • Gen có intron
  • Kích thước 3,8 kb, nằm ở vị trí Yp11.3
Câu 57: Dung tích tử cung
  • 5-7 ml
  • 2-3ml
  • 3-5 ml
  • 7-10ml
Câu 58: Rối loạn cương dương (Đ/S)
  • Động kinh
  • Tâm thần phân liệt
  • Trầm cảm
  • Bạo dâm
  • Ái vật
Câu 59: . Âm hộ phụ nữ thời kỳ bào thai
  • Dày, cứng
  • Mỏng, cứng
  • Dày, mềm
  • Mỏng, mềm
Câu 60: Chẩn đoán sớm có thai
  • XN HCG huyết thanh
  • Siêu âm
  • D……………
  • Thử thai nhanh
Câu 61: UT nguyên bào nuôi
  • Phản ứng Lympho bào rất yếu
  • Phản ứng Lympho bào trung bình
  • Phản ứng Lympho bào rất mạnh
  • Không có phản ứng Lympho bào
Câu 62: Kích thước eo vòi trứng
  • 1 mm
  • 2 mm
  • 0,5 mm
  • 1,5 mm
Câu 63: Kích thước đường chéo eo trên
  • 12
  • 11
  • 10
  • 9
Câu 64: Nam mắc lậu mạn, có dấu hiệu ban mai kèm
  • Đau như dao đâm trong niệu đạo
  • Đau niệu đạo
  • Nhoi nhói niệu đạo
  • Đỏ ngứa lỗ niệu đạo
Câu 65: Khám viêm mào tinh hoàn
  • Bìu màu sẫm, sờ không thấy tinh hoàn trong bìu
  • Bìu màu nâu sẫm, có khối nổi bờ trên
  • Bìu màu hồng, đỏ, ngứa
  • Tinh hoàn ở ống bẹn, nổi rõ khi ho
Câu 66: Tác dụng Estrogen (Đ/S)
  • Tăng tổng hợp sữa
  • C…………
  • Tăng bài xuất sữa
Câu 67: Sau sinh, sữa non có sau
  • 1-2 ngày
  • 4-5 ngày
  • 2-3 ngày
  • 3-4 ngày
Câu 68: Nguyên nhân rong kinh
  • Giảm FS
  • LH gây tăng Estrogen
  • Tăng FS
  • LH gây tăng Estrogen
  • Giảm FS
  • LH gây giảm Estrogen
  • Tăng FS
  • LH gây giảm Estrogen
Câu 69: Tính khối lượng thai Vòng bụng 90, cao tử cung 35
  • 3,125 kg
  • 3 kg
  • 3,3 kg
  • 2,75 kg
Câu 70: . Đặc điểm UT nguyên bào nuôi
  • D………..
  • Không gây chảy máu
  • Gây chảy máu lớp ngoài
  • Chảy máu âm đạo ồ ạt
Câu 71: Chửa trứng xâm nhập
  • Không xảy ra Lympho hoá
  • Lympho hóa yếu
  • Lympho hoá mạnh
  • Lympho hoá trung bình
Câu 72: Siêu âm Dopler trong
  • Giãn TM thừng tinh
  • Lậu
  • D………..
  • U tinh hoàn
Câu 73: Tác dụng Oxytocin sau sinh
  • Giúp tử cung về dạng ban đầu
  • D…………
  • Sản xuất sữa
  • Bài xuất sữa
Câu 74: Chất nào tác dụng trực tiếp lên estrogen
  • LH
  • FSH
  • GnRH
  • Prolactin
Câu 75: . Độ dài ống dẫn tinh, đường kính ngoài, đường kính trong
  • 35-40, 4-5, 1
  • 40-45, 4-5, 1
  • 40-45, 2-3, 0,5
  • 35-40, 2-3, 0,5
Câu 76: Sinh đẻ nhiều lần thì
  • Sa thành âm đạo
  • Đứt nút thớ trung tâm
  • C………..
  • D………..
Câu 77: Khi soi lậu cầu thấy
  • Trực khuẩn Do, liên cầu, tụ cầu
  • Trực khuẩn Do
  • Liên cầu
  • Tụ cầu
  • Kh biết =))
Câu 78: Tiết sữa ngay sau sinh do
  • Da kề da
  • Trẻ mút núm vú
  • Do vú quá căng
  • Do sữa tiết đã hết
Câu 79: Mặt cắt UT tuyến vú thể xâm nhập
  • Màu hồng xám
  • Đỏ
  • Nhợt nhạt
  • Xám hoăc trắng xám, có thể vàng
Câu 80: Thắt ống dẫn trứng ở
  • Bóng
  • Vòi
  • Loa
  • Eo
Câu 81: Khi giảm hoặc không có tinh trùng trong tinh dịch làm XN mức độ phân tử
  • Tinh dịch đồ
  • Phân mảnh AND tinh trùng
  • XN phân tử NST Y
  • Nhiễm sắc đồ
Câu 82: Nguyên nhân lưỡng tính giả nữ
  • Muller
  • Do quá trình mang thai hấp thụ Androgen
  • Hậu quả tác động của lượng quá thừa Androgen
  • Do sự thiếu hụt tác động Androgen
Câu 83: Viêm âm đạo nhiễm tạp khuẩn thì khí hư
  • Xanh mủ
  • Vàng lẫn mủ
  • Đặc như hồ
  • Loãng, bọt
Câu 84: Chỉ định siêu âm đường trực tràng ở nam (Đ/S)
  • Không có tinh trùng trong tinh dịch
  • Ngừng phát triển ống dẫn tinh 1 hoặc 2 bên
  • Viêm tuyến TL
  • D…………
  • E………….
Câu 85: Chọn đúng sai
  • 46, X
  • DAX1 và SRY kết hợp ảnh hưởng tinh hoàn
  • 46, X
  • DAX1 và SRY kết hợp ảnh hưởng tinh hoàn
  • 46, X
  • DAX1 và WNT4 xác định sự phát triển buồng trứng
  • Gen DAX1 định vị trong thể nhiễm sắc X có vị trí phối hợp với gen SRY xác định giới tính đực
  • Những con đực XY có gen DAX1 bị đột biến sẽ sản sinh thủ thể do đó Testosterol được thu nhận vào
Câu 86: Phụ nữ mang thai nào không cần kiêng đi lại
  • Doạ đẻ non
  • Sảy thai
  • ĐTĐ thai kỳ
  • IVF
Câu 87: Siêu âm qua đường bụng thì bộ phận khó nhìn thấy
  • Thân TC
  • Buồng TC
  • Vòi trứng
  • Buồng trứng
Câu 88: Biện pháp tránh thai nào không làm tăng nguy cơ bị bệnh đường sinh dục
  • Thuốc tránh thai
  • Đặt vòng
  • Triệt sản
  • D………..
Câu 89: . Đo nồng độ hormon nam lúc nào chính xác
  • Sáng
  • Trưa
  • Chiều
  • Tối
Câu 90: Thăm khám đường âm đạo sờ thấy
  • Eo tử cung
  • Mỏm cá mè
  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
Câu 91: Dịch loãng, có bọt, âm đạo viêm có trong nhiễm
  • Lậu
  • Chlamydia
  • Trùng roi
  • D……….
Câu 92: Phụ nữ có thai phải tiêm gì bắt buộc
  • Rubella
  • BCG
  • VAT
  • PTC
Câu 93: Giang mai phối hợp với
  • Tụ cầu
  • Liên cầu
  • Tụ cầu và liên cầu
  • D………….
  • không hiểu câu hỏi, không biết câu trả lời =)))
Câu 94: . Đặc điểm ống dẫn tinh (Đ/S)
  • Chạy trong chậu hông bé
  • Chạy trong ống bẹn
  • Đổ vào BQ
  • Chạy trước âm đạo
  • E………….
Câu 95: Bộ phận sinh dục nam hoàn thiện trong thời kỳ
  • Thai 6-7 tuần
  • Thai ở giai đoạn 4
  • Thai ở giai đoạn 3
  • Thai ở giai đoạn 5
Câu 96: Mỗi tháng mang thai, chiều cao tử cung tăng thêm
  • 1 cm
  • 2 cm
  • 3 cm
  • 4 cm
Câu 97: Vị trí thắt vòi trứng
  • Kẽ
  • Eo
  • Bóng
  • Loa
Câu 98: Sự cương dương bình thường
  • DV cương cứng hoàn toàn
  • DV cương cứng nhưng không vào hết trong âm đạo
  • Dương vật mềm xìu
  • D………….
Câu 99: Nôn trong 3 tháng đầu do (Đ/S)
  • Kích dục tố rau thai
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Thai to đè vào dạ dày
  • Tăng chuyển hoá
Câu 100: Tiếp nối với tử cung
  • Tử cung ra sau tiếp nối với bàng quang
  • Tử cung ra trước tiếp nối với trực tràng
  • Thân quay ra trước
  • D………….
Câu 101: Tuần mấy nghe được tim thai, xuất hiện phôi
  • Tuần thứ 7
  • Tuần thứ 10
  • Ngày thứ 7
  • Ngày thứ 10
Câu 102: Trước rụng trứng, các hormon đều tăng, trừ
  • LH
  • FSH
  • Progesterol
  • Estrogen
Câu 103: Nam sau dậy thì, Testosterol giảm, FSH và LH bình thường là
  • Suy sinh dục nguyên phát
  • Suy sinh dục thứ phát
  • ???
  • D……………
Câu 104: U nang buồng trứng
  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
  • U đặc thường là ác tính
  • U tiết dịch trong rất to so với u khác
  • D……………
Câu 105: . Đầu dò siêu âm tử cung
  • 3,5 mhz
  • <5 mhz
  • 3,5-5 mhz
  • 5-10 mhz
Câu 106: Hình ảnh tử cung trên siêu âm
  • Hình bầu dục
  • Hình quả lê
  • C…………..
  • D………….
Câu 107: Tiêm phòng Rubella trước khi có ý định mang thai
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
Câu 108: Chửa trứng lành tính
  • Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
  • Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
  • Không phát triển thành UT
  • Có thể phát triển thành UT
Câu 109: Xuất hiện phôi ở tuần thứ mấy thai kỳ
  • 2-3
  • 4-5
  • 6-7
  • 8-9
Câu 110: Nồng độ HCG tăng bao nhiêu lần sau 48 giờ ở phụ nữ mang thai
  • 1
  • 1,5
  • 2
  • 2,5
Câu 111: Thời gian kiêng xuất tinh để làm tinh dịch đồ
  • 6-7 ngày
  • 6-8 ngày
  • 2-5 ngày
  • Không xác định thời gian
Câu 112: Tuổi dậy thì, Testosterol kém do
  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Tuyến thượng thận
  • Giảm hoạt động GnRH vùng dưới đồi
Câu 113: Nam lông mọc ít, thưa, bộ phận sinh dục ngoài không phát triển gặp trong
  • Suy sinh dục nguyên phát
  • Giãn thừng tinh
  • Suy sinh dục do Chlamydia
  • Suy sinh dục do giảm tiết Gonadotropin
Câu 114: Chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • Siêu âm
  • XQ
  • Đo chiều dài tử cung
  • Đo chiều dài chậu hông
Câu 115: Nhịp tim thai cơ bản
  • 90-120
  • 100-120
  • 120-140
  • D…….
Câu 116: Chiều cao mẹ là bao nhiêu thì con có nguy cơ xương chậu hẹp gây ngôi bất thường hoặc đẻ khó
  • 140 cm
  • 145 cm
  • 150 cm
  • 155 cm
Câu 117: Không phải ưu điểm của siêu âm đường bụng
  • Người gầy ốm
  • Bàng quang phải đầy nước tiểu
  • BN dễ chấp nhận
  • Chỉ định rộng rãi
Câu 118: Chẩn đoán lậu mạn dùng XN gì
  • Soi tươi
  • Nhuộm gram âm
  • Nuôi cấy
  • Miễn dịch huỳnh quang
Câu 119: Muốn chẩn đoán chất lượng tinh trùng cần làm XN gì
  • XN công thức máu
  • Tinh dịch đồ
  • Testosterol máu
  • Điện não đồ
Câu 120: Vô ối?
  • 1-2 cm
  • < 3cm
  • 6 cm
  • >8 cm
Câu 121: Chẩn đoán lậu cấp dùng XN gì
  • Nuôi cấy, nhuộm soi gram (-)
  • Nhuộm gram
  • C……………
  • D……………
Câu 122: FSH bị ức chế bởi
  • Testosterol
  • Inbibin
  • Estradiol và Inhibin B
  • D…………..
Câu 123: Thời kỳ nào trứng xù xì
  • Mãn kinh
  • Mới sinh ra
  • Sau sinh con
  • Sau rụng trứng
Câu 124: Khi prolactin tăng thì (Đ/S)
  • Testosterol tăng
  • FS
  • LH tăng
  • Mất sữa thời kỳ hậu sản
  • Tiết niệu ngoài tử cung hậu sản
  • Vô kinh, RL kinh nguyệt
Câu 125: Thước đo có hình oval xung quanh để đo
  • Tinh hoàn
  • Bìu
  • Dương vật
  • D…………….
Câu 126: Ra khí hư trắng bột do nhiễm
  • Viêm âm đạo do nhiễm trùng roi
  • Tricomonas
  • Nấm men Candida
  • D……………
Câu 127: Phụ nữ đã tiêm vaccin uốn ván cách đây 3 năm 2 mũi thì bây giờ mang thai tiêm uốn ván như thế nào
  • Không cần tiêm lại
  • Tiêm 2 mũi cách nhau 1 tháng
  • Tiêm nhắc lại 1 mũi
  • D………….
Câu 128: Trước hành kinh, hormon không tăng bài tiết
  • LH
  • FSH
  • Progesterol
  • Estrogen
Câu 129: Sự kiện xảy ra trước khi phóng noãn (Đ/S)
  • LH tăng gấp 2-3 lần
  • FSH tăng 4-5 lần
  • LH tăng 6-10 lần
  • FSH tăng 2-3 lần
Câu 130: Bộ phận sinh dục tiết ra tinh dịch là chủ yếu
  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Túi tinh
  • D…………
Câu 131: Dấu hiệu chẩn đoán gãy dương vật
  • Điểm đau chói và dương vật cong
  • Tiền sử sỏi niệu đạo
  • Sờ thấy điểm xơ vật hang và dương vật cong
  • Dương vật cong
Câu 132: Chẩn đoán sỏi niệu đạo khi có (Đ/S)
  • Tiền sử sỏi tiết niệu, sờ dọc niệu đạo có khối
  • Sờ dọc niệu đạo có điểm đau chói
  • Tiểu buốt, tiểu khó
  • Mủ ở lỗ sáo
Câu 133: . Điểm nổi trội của đầu dò âm đạo, trừ
  • Tần số cao
  • Không cần có nước tiểu trong BQ
  • Vết mổ dày dính niêm mạc tử cung
  • D………….
Câu 134: LH FSH Testosterol, Prolactin, Estradiol chi định trong bệnh nào
  • Viêm tinh hoàn
  • Suy sinh dục
  • Yếu tinh trùng
  • Giảm Testosterol
Câu 135: Sừng tử cung không liên quan
  • Dây chằng tròn
  • Vòi trứng
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng tử cung cùng
Câu 136: Tinh hoàn
  • Di động lên xuống
  • Bên phải cao hơn bên trái
  • Nằm trong chậu hông bé
  • Mào tinh nằm phía trên
Câu 137: Mất 1 tinh hoàn thì tinh hoàn còn lại quá sản do cơ chế
  • Thích nghi bù
  • Cơ chế ưu năng
  • Cơ chế nhược năng
  • D…………….
Câu 138: Nhiễm khuẩn đường sinh dục
  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động, sinh sản
  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động
  • Nguy hiểm, ảnh hưởng đến tính mạng
  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ
Câu 139: Bộ phận sinh dục nào của nam giống với mũ lưỡi trai
  • Mào tinh hoàn
  • Tinh hoàn
  • Túi tinh
  • Ống dẫn tinh
Câu 140: Bệnh Paget (Đ/S)
  • Chỉ gặp ở nữ
  • Là bệnh lành tính
  • Là bệnh ác tính
  • D…………….
  • E……………
Câu 141: Buồng trứng không liên quan với
  • Tim
  • Ruột non
  • C……………
  • D……………
Câu 142: Nhuộm Xanh Methylen lậu cầu
  • Song cầu Gram âm nội TB
  • Song cầu Gram âm ngoại TB
  • Song cầu Gram dương nội TB
  • Song cầu Gram dương ngoại TB
Câu 143: Bệnh Paget
  • Dễ phân biệt với viêm
  • Giai đoạn đầu chảy dịch núm vú
  • Giai đoạn sau bong da, đỏ
  • Đau và ngứa vùng tổn thương
Câu 144: Rong kinh do viêm
  • Dưới niêm mạc
  • Dưới thanh mạc
  • Kẽ
  • D…………
Câu 145: Sinh dục chịu sự tác động của
  • Vùng dưới đồi, tuyến yên
  • Vùng dưới đồi, sinh dục
  • Vùng dưới đồi, tuyến thượng thận
  • D Vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến thượn thận
Câu 146: Bao quy đầu bình thường
  • Xìu thì trùm hết, cương thì tuột hoàn toàn nhưng vẫn trùm hết
  • Xìu trùm hết, cương thì tuột xuống dưới cô, eo
  • Tuột dễ nhưng hở
  • D……………
Câu 147: UT vú ở nam (Đ/S)
  • Tuổi mắc cao hơn phụ nữ
  • Tỷ lệ loét thấp hơn
  • Có các thể như UT vú ở phụ nữ
  • Khối u thường nằm ở vùng trung tâm, dưới núm vú
  • E………….
Câu 148: XN có giá trị chẩn đoán nhất khi có thai
  • Lấy nước tiểu làm XN HC
  • làm phản ứng miễn dịch
  • Lấy nước tiểu làm XN HC
  • làm phản ứng vi sinh
  • Lấy máu làm XN HC
  • làm phản ứng sinh vật học
  • Siêu âm
Câu 149: . Đo độ mờ da gáy để chẩn đoán Down
  • 8-10 tuần
  • 14-15 tuần
  • > 20 tuần
  • 11-14 tuần
Câu 150: Dây chằng định hướng khi rụng trứng
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng vòi buồng trứng
  • C…………..
  • D…………..
Câu 151: Hở eo tử cung do
  • Chửa trứng
  • Chửa ngoài tử cung
  • Sẩy thai nhiều lần
  • Sẩy thai hoàn toàn
Câu 152: Sẩy thai hoàn toàn
  • Thai nhi và bánh rau bị đẩy ra ngoài hoàn toàn
  • Chỉ thai nhi bị đẩy ra ngoài
  • C………….
  • D…………
Câu 153: Nguyên nhân gây rau bong non
  • Chấn thương bụng
  • HA thấp
  • Đa ối
  • D…………
Câu 154: BN nữ trên 40 tuổi có một u nang buồng trứng, kích thước 50mm thì xử trí
  • Theo dõi 1 tháng
  • Cắt bỏ
  • C…………
  • D…………
Câu 155: Trứng di chuyển vào buồng trứng trong thời gian
  • 5-7 ngày
  • 6-9 ngày
  • 3-4 ngày
  • D……….
Câu 156: Triệu chứng hay gặp trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • Nôn
  • Mệt
  • C…….
  • D…….
Câu 157: Siêu âm quý 2 ở tuần thứ
  • 18-22
  • 28-32
  • C………
  • D………
Câu 158: UT biểu mô tuyến
  • Biểu mô phủ cổ trong hoặc biểu mô tuyến
  • Biểu mô TB vảy hoặc biểu mô tuyến
  • Biểu mô lát tầng và biểu mô tuyến
  • D……………
Câu 159: Lậu
  • Lậu nữ thì âm hộ sưng đỏ
  • Có thể phòng tránh bằng tiêm vaccin
  • Lậu nam trước cấp tính thì đái buốt, đái rắt, đái mủ, đái máu
  • Lậu nam trước cấp tính
Câu 160: Khoảng cách các lần tiêm uốn ván 1 người trước đây đã tiêm phòng uốn ván, sinh 1 đứa cách đây 7 năm thì phải tiêm bao nhiêu mũi, khoảng cách các mũi (Phụ nữ sinh lần 2 cách lần đầu 7 năm thì tiêm vaccin uốn ván ntn)
  • 2 mũi cách nhau 1 tháng
  • Cách 1 tháng trước sinh
  • 1 mũi trước sinh 1 tháng
  • D………..
Câu 161: Viêm nhiễm đường sinh dục, trừ
  • Gây chết
  • Vô sinh
  • Chửa ngoài tử cung
  • Gây sảy
Câu 162: Cái nào không nằm trong chậu hông
  • Mào tinh
  • Túi tinh
  • Ống phóng tinh
  • Thừng tinh
Câu 163: Trường hợp nào gây suy sinh dục
  • Thoát vị bẹn
  • Viêm tinh hoàn
  • C………….
  • D………….
Câu 164: Tuổi dậy thì, Testosterol kém do
  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Tuyến thượng thận
  • Tuyến yên
Câu 165: Lậu không lây qua đường nào
  • Tình dục
  • Nhau thai
  • Nước
  • Da, niêm mạc
Câu 166: Thấy hình ảnh phôi thai vào thời gian nào
  • 5 tuần vô kinh
  • 7 tuần vô kinh
  • 9 tuần vô kinh
  • 10 tuần vô kinh
Câu 167: . pH tuyến tiền liệt
  • 6
  • 6,5
  • 7
  • 7,5
Câu 168: LH bị ức chế bởi
  • Testosterol
  • Inhibin A
  • Inhibin B
  • Estradiol và 1 phần Testosterol
Câu 169: Thời gian ủ bệnh giang mai
  • 10-60 ngày
  • 10-100 ngày
  • C………….
  • D…………
Câu 170: U xơ tử cung
  • Đau bụng vùng dưới
  • Ra khí hư
  • C…………….
  • D…………….
Câu 171: Nam 2x tuổi, Testosterol giảm, FS
  • LH giảm thì có thể
  • Suy sinh dục muộn thứ phát
  • Suy sinh dục nguyên phát
  • C……………..
  • D…………….
Câu 172: Triệu chứng không có ở 3 tháng đầu
  • Căng vú
  • Đau lưng
  • C…………..
  • D………….
Câu 173: Phụ nữ có thai nghén có nguy cơ
  • >35 tuổi
  • 25-35 tuổi
  • C………….
  • D………….
Câu 174: Siêu âm đo khoảng sau gáy vào thời gian
  • 18-22 tuần
  • 8-11 tuần
  • 11- 13 tuần
  • D…………
Câu 175: Giang mai phối hợp với
  • Xoắn khuẩn, liên cầu
  • Xoắn khuẩn, liên cầu, tụ cầu
  • C…………….
  • D ???
Câu 176: Hình ảnh săng giang mai
  • Không kèm hạch
  • Không mủ, không đau
  • Nền cứng, bẩn
  • D…………….
Câu 177: Tim thai nghe được trên siêu âm ở tuần thứ
  • Sau chậm kinh
  • Tuần 5
  • Tuần 7
  • Tuần 4
Câu 178: Niệu đạo đoạn tiền liệt tiếp theo với
  • Ống mào tinh
  • Ống phóng tinh
  • Túi tinh
  • Ống dẫn tinh
Câu 179: . 46, XX ở nam
  • 2 XX không chứa DFY
  • 1 XX không chứa SRY nên vẫn có tinh hoàn
  • 2 XX vẫn ở vị trí bình thường
  • D……………
Câu 180: Viêm cổ tử cung
  • Đỏ, khí hư nhiều
  • Cổ tử cung phì đại, khí hư chảy ra
  • C……………..
  • D……………..
Câu 181: XN dùng trong viêm niệu đạo cấp
  • Nhuộm Gram
  • Nuôi cấy
  • C………….
  • D………….
Câu 182: Săng không điển hình, trừ
  • Săng loét
  • Săng lạch hiến
  • C……………
  • D……………
Câu 183: Trong thời kỳ có thai, rau thai tiết hormon sinh dục có tác dụng (Đ/S)
  • Đưa tinh hoàn xuống bìu
  • Hoàn thiện cơ quan sinh dục nam
  • Phát triển đặc tính sinh dục nam
  • D……….
  • E………..
Câu 184: UT vú thuộc thể biểu mô ống nhỏ thuộc
  • UT biểu mô xâm nhập
  • UT biểu mô tại chỗ
  • UT biểu mô tại chỗ hay xâm nhập tuỳ TB
  • UT tiểu thuỳ xâm nhập
Câu 185: Bộ câu hỏi về tình trạng xuất tinh đánh giá
  • Suy sinh dục
  • Giảm hoặc không xuất tinh
  • Có vấn đề về việc xuất tinh
  • D……………
Câu 186: SR
  • TB tiền Sertoli bài tiết ra
  • AMH
  • MIS
  • AMH hoặc MIS
  • D…………
Câu 187: Lưỡng tính giả nữ 46, XX do (Đ/S)
  • 1X không có TDF
  • Cả 2 X không có TDF
  • C…………….
  • D……………
  • E……………
Câu 188: Các tên khác của suy sinh dục muộn (Đ/S)
  • Mãn dục nam
  • Thiếu hụt một phần Androgen ở nam giới lớn tuổi
  • Hội chứng thiếu hụt Testosterol
  • D……………….
  • E……………….
Câu 189: Cân nặng thai phụ cần
  • >12
  • 9-12
  • 12-15
  • D……….
Câu 190: Thiểu năng tuyến yên (Đ/S)
  • Thiểu năng tuyến giáp
  • Lùn tuyến yên
  • To đầu chi
  • D…………….
  • E……………..
Câu 191: Thước do RL dương cương có mấy mức độ
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 192: Lượng nước ối bình thường
  • <500ml
  • >1000ml
  • 500-1000ml
  • 800-1800mm
Câu 193: GnRH bài tiết
  • Theo chu kỳ
  • Không theo chu kỳ
  • Theo nhịp sinh học ngày đêm
  • Nam nữ giống nhau
Câu 194: UT vú thể ống nhỏ có mức biệt hoá
  • Cao
  • Vừa
  • Thấp
  • Không biệt hoá
Câu 195: Chọn câu đúng
  • Bìu bao bọc tinh hoàn và mào tinh
  • Quy đầu ở trước dương vật
  • Bao quy đầu là nửa da nửa niêm mạc
  • Vành quy đầu ở trên quy đầu
  • A và C đúng
Câu 196: Chửa trứng xuất phát từ UT gì
  • Buồng trứng
  • Buồng tử cung
  • Cổ tử cung
  • D………….
Câu 197: Bộ phận của tinh trùng tổng hợp ATP
  • Đầu
  • Thân
  • Cổ
  • Đuôi
Câu 198: Nguyên nhân rối loạn cương dương (Đ/S)
  • Cường prolactin
  • Sử dụng quá liều corticoid
  • Stress
  • Vùng dưới đồi tiết lượng lớn GnRH
  • E………………
Câu 199: Chọn ý đúng về rối loạn cương dương nặng (Đ/S)
  • Dương vật to nhưng không đưa được vào hết âm đạo
  • Dương vật nở to nhưng không cương
  • Dương vật cương cứng hoàn toàn
  • Dương vật mềm không đưa được vào âm đạo
  • Dương vật mềm xìu
Câu 200: C1 LH và FSH tác động lên quá trình sinh tinhC2 Cắt tuyến yên không sinh tinh
  • C1 Đ, C2 Đ, C1 giải thích cho C2
  • C1 đúng, C2 sai, C1 giải thích cho C2
  • C…………..
  • D…………..

Câu 1: Buồng trứng không liên quan với
  • Trực tràng
  • Bàng quang
  • Tử cung
  • Ruột non
Câu 2: Biện pháp thử thai hay dùng nhất
  • Miễn dịch
  • Miễn dịch phóng xạ
  • C……………
  • D…………….
Câu 3: Chửa trứng
  • Có tổn thương thực thể
  • Không tổn thương thực thể
  • Tự tiêu
  • <5cm
  • ???
Câu 4: Biện pháp tránh thai không gây nhiễm khuẩn
  • Thắt
  • Đặt dụng cụ tử cung
  • Quan hệ tình dục sớm
  • Uống thuốc tránh thai
Câu 5: Tinh trùng dự trữ trong tinh hoàn có khả năng thụ tinh ít nhất bao lâu
  • 24h
  • 48h
  • 30 ngày
  • 120 ngày
Câu 6: Bộ phận sinh dục nữ gồm (Đ/S)
  • Tuyến tiền liệt
  • Buồng trứng
  • Tử cung
  • Tinh hoàn
  • Âm đạo
Câu 7: Chẩn đoán có thai không nên dùng phương pháp nào
  • XQ
  • Siêu âm
  • Đo nồng độ HCG
  • D……….
Câu 8: Mặt tốt của siêu âm, trừ
  • Thay thế hoàn toàn XQ
  • Giúp chẩn đoán 1 số bệnh lý nội mạc tử cung
  • Gợi ý đến hình ảnh ác tính của 1 khối u
  • Kết quả phụ thuộc vào trình độ người khám
Câu 9: Mõm cá mè thuộc
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
  • Eo tử cung
  • Âm đạo
Câu 10: Chọn ý sai
  • Tử cung nối với âm đạo
  • Tử cung ngả sau
  • Màng trinh đậy nắp âm đạo
  • Âm đạo nằm trước niệu đạo
Câu 11: Siêu âm tinh hoàn bình thường
  • Tăng âm đều
  • Giảm âm đều
  • Tăng âm không đều
  • Giảm âm không đồng nhất
Câu 12: Vai trò của Estrogen trong kỳ kinh
  • Tạo feedback dương tính làm chín và rụng trứng
  • Tạo feedback dương tính làm tăng LH
  • Làm dày niêm mạc tử cung
  • ……………..
Câu 13: Những dụng cụ đo kích thước dương vật (Đ/S)
  • Thước dây đo chu vi
  • Thước đo độ để đo độ cong
  • Thước thẳng 20-30cm để đo chiều dài
  • ……………..
  • E……………
Câu 14: Điều trị viêm âm đạo do nấm
  • Uống và đặt viêm âm đạo Nistartin
  • .....
  • c. ......
Câu 15: . Âm đạo đỏ, tiết mủ do
  • Neisseria Gonorrhoea
  • Chlamydia
  • C…………
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Bệnh gây suy sinh dục nam
  • Klinfenter
  • Basedow
  • Down
  • D…………
Câu 17: Dấu hiệu đầu tiên chẩn đoán lậu cấp ở nam
  • Đỏ miệng sáo
  • Ngứa miệng sáo
  • C…………..
  • D………….
Câu 18: Chảy máu 3 tháng đầu do
  • Rau bong non
  • Doạ sảy thai
  • Doạ đẻ non
  • Rau tiền đạo
Câu 19: Chỉ số Hemoglobin ở phụ nữ có thai bao nhiêu là thiếu máu
  • 100g/l
  • 110 g/l
  • 120 g/l
  • 130 g/l
Câu 20: Viêm âm đạo thì rửa âm đạo bằng
  • Môi trường trung tính
  • Môi trường acid
  • Môi trường base
  • Nước chè xanh
Câu 21: Các yếu tố ảnh hưởng đến cương dương (Đ/S)
  • Thoái hoá xương
  • Tâm thần phân liệt
  • Loãng xương
  • Béo phì
  • Đái tháo đường
Câu 22: Nội tiết tuyến nào không ảnh hưởng đến chu kỳ kinh nguyệt
  • Dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Thượng thận
  • Buồng trứng
Câu 23: XN viêm niệu đạo do lậu cầu và không do lậu cầu
  • Nuôi cấy
  • Soi tươi
  • Nhuộm gram
  • D…………
Câu 24: Thân nhiệt phụ nữ hàng tháng có 2 pha
  • Chu kỳ phóng noãn
  • Chu kỳ không phóng noãn
  • Phụ nữ mãn kinh
  • ……..
Câu 25: Bệnh nào lây qua đường tình dục
  • HI
  • ghẻ
  • Giang mai
  • Lậu
  • Cả 3 đáp án
Câu 26: Vệ sinh âm đạo ở phụ nữ có thai
  • Nước muối
  • Lá chè, trầu không
  • Dung dịch vệ sinh
  • Dung dịch Bicarbonat
Câu 27: Thai 24 tuần thì chiều cao tử cung
  • 16 cm
  • 18 cm
  • 20 cm
  • 22 cm
Câu 28: Nguyên nhân thường gây vô sinh nam
  • Tắc ống dẫn tinh
  • Tinh hoàn lạc chỗ
  • Thiểu tinh
  • Không có tinh trùng
Câu 29: BN nữ mang thai 32 tuần, vào viện với dấu hiệu ra máu âm đạo nhiều, co cứng tử cung, tiền sản giật, fibrinogen giảm thấp thì chẩn đoán
  • Vỡ tử cung
  • Rau bong non thể nặng
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non thể nhẹ
Câu 30: Nhuộm Gram tìm vi khuẩn gì
  • Lậu
  • Lậu và vi khuẩn mủ
  • Vi khuẩn mủ
  • Chlamydia
Câu 31: Nhuộm xanh Methylen tìm được vi khuẩn lậu
  • Song cầu cà phê ngoại TB
  • Song cầu cà phê nội TB
  • Song cầu cà phê nội ngoại TB
  • Tất cả sai
Câu 32: Mẹ HbsAg (+), Anti HbsAg (-) thì sinh con có nguy cơ lây bệnh cho con
  • Thấp
  • Nguy cơ cao
  • C………..
  • D……….
Câu 33: Trong 1 ml tinh dịch thì số lượng tinh trùng bình thường
  • 15 triệu
  • 20 triệu
  • 30 triệu
  • 40 triệu
Câu 34: Tinh dịch đồ thì tỷ lệ tinh trùng bao nhiêu là bình thường
  • >10
  • >15
  • >20
  • >30
Câu 35: Tế bào Paget
  • Nhân TB to, bào tương sáng hơn TB vảy của vú
  • Nhân TB to, kích thước tương đương TB vảy
  • Nhân TB nhỏ, bào tương sáng hơn TB của vú
  • Nhân TB nhỏ, kích thước tương đương TB vảy
Câu 36: Từ ngoài vào trong, các lớp thừng tinh
  • Mạc tinh trong, mạc cơ bìu, cơ bìu, mạc tinh ngoài
  • Mạc tinh ngoài, mạc cơ bìu, cơ bìu, mạc tinh trong
  • Mạc tinh ngoài, cơ bìu, mạc cơ bìu, mạc tinh trong
  • Mạc tinh trong, cơ bìu, mạc cơ bìu, mạc tinh ngoài
Câu 37: Suy sinh dục nam (Đ/S)
  • Bệnh tim mạch
  • Tâm thần phân liệt
  • Loãng xương
  • Béo phì
  • Đái tháo đường
Câu 38: Phụ nữ có thai nghỉ trước khi đẻ
  • Không cần
  • 1 ngày
  • 1 tuần
  • 1 tháng
Câu 39: Phụ nữ có thai 28 tuần, có máu hồng
  • Rau bong non
  • Rau tiền đạo
  • Thai chết lưu
  • Doạ sảy thai
Câu 40: Hormon mà buồng trứng không sản xuất ra
  • Androgen
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Prolactin
Câu 41: Vô sinh chủ yếu do
  • Nam
  • Nữ
  • Nam và nữ
  • D…………
Câu 42: Rau bong non trong trường hợp
  • Thai đủ tháng
  • Thai thiếu tháng
  • Thai già tháng
  • Sảy thai
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu gây viêm âm đạo ở phụ nữ mãn kinh
  • Tăng Estrogen
  • Giảm Estrogen
  • Tăng Progesterol
  • Giảm Progesterol
Câu 44: Thời kỳ lây lan giang mai nhanh nhất
  • 1
  • 2
  • 3
  • Cả 3
Câu 45: UT nguyên bào nuôi
  • Chỉ có xuất huyết mặt ngoài thành tử cung
  • Cơ tử cung chảy máu ồ ạt
  • Cơ tử cung chảy máu ổ nhỏ
  • Không chảy máu
Câu 46: . Đường biểu diễn thân nhiệt phụ nữ hàng tháng có dạng 2 pha thì kết luận
  • Bước vào giai đoạn mãn kinh
  • Trong giai đoạn mãn kinh
  • Rụng trứng
  • Không rụng trứng
Câu 47: Mào niệu sinh dục gồm
  • Dây sinh dục tuỷ
  • Dây sinh dục thứ phát
  • Dây sinh dục nguyên phát
  • Dây sinh dục tuỷ nguyên phát
Câu 48: Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ
  • 12
  • 22
  • 32
  • 40
Câu 49: Viêm âm đạo thời kỳ mãn kinh do
  • Nấm
  • Tạp khuẩn
  • Giảm Estrogen
  • Trùng roi
Câu 50: Phụ nữ có kinh lần cuối 14/8/2019 thì dự kiến sinh
  • 20/5/2020
  • 22/5/2020
  • 21/5/2020
  • D……….
Câu 51: Phụ nữ có kinh không đều, 2 tháng/lần, có khi 6 tháng/lần, đã lấy chồng 5 năm và chưa có con, đang mong muốn có con, CLS cần làm nhất là
  • Sinh thiết niêm mạc tử cung
  • Chụp vòi tử cung
  • Siêu âm tử cung
  • D……………
Câu 52: Chụp vòi tử cung-buồng trứng vào ngày nào của chu kỳ kinh nguyệt
  • Ngày 3-6
  • Ngày 6-11
  • Ngày 14
  • Sau ngày 14
Câu 53: Virus viêm gan B truyền từ mẹ sang con vào
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Chuyển dạ
Câu 54: Chụp dương vật giãn mạch máu (Đ/S)
  • Siêu âm thông thường
  • Doopler màu
  • Chụp ĐM chọn lọc
  • không biết làm :<
  • E……………
Câu 55: Thai 3 tháng cuối, chảy máu đỏ tươi, sờ tử cung không đau, tử cung bằng tuổi thai
  • Chửa trứng
  • Rau bong non
  • Rau tiền đạo
  • Đẻ non
Câu 56: Hình dạng cơ quan sinh dục nam cơ bản hoàn thiện vào
  • Tuần 6-7
  • Giữa tháng 5 của chu kỳ thai
  • Quý 3
  • D Tháng thứ 4 ( tuần lễ thứ 16 )
Câu 57: Phụ nữ có âm đạo ngứa, khí hư, trắng bột
  • Nấm
  • . Trùng roi
  • Lậu
  • Tạp khuẩn
Câu 58: Vai trò Androgen (Đ/S)
  • Tăng khoái cảm
  • Tăng trí nhớ
  • Giảm tập trung
  • Tăng tập trung
  • Tăng ham muốn
Câu 59: . Ở nữ, vì không có AMH nên (Đ/S)
  • Ống trung thận dọc bị thoái hoá
  • Ống cận trung thận bị thoái hoá thành tử cung, âm đạo, vòi trứng
  • Củ sinh dục kém phát triển tạo thành âm vật
  • D………….
Câu 60: Thai đủ tháng thì chiều cao tử cung
  • 26-28
  • 28-30
  • 30-32
  • 32-34
Câu 61: Bà bầu bổ sung chất nào để tránh dị tật thần kinh
  • Canxi
  • Acid folic
  • C…………
  • D………..
Câu 62: Khám thai 3 tháng đầu phát hiện gì, trừ
  • Giới tính thai nhi
  • Tuổi thai
  • C………….
  • D………….
Câu 63: Người phụ nữ đầu KCC 25/2/2019 thì dự tính sinh ngày
  • 01/12/2020
  • 01/11/2020
  • 01/12/2019
  • 01/11/2019
Câu 64: Vòng bụng của thai đủ tháng
  • 80
  • 90
  • 96
  • 100
Câu 65: Màu âm đạo biểu hiện viêm
  • Viêm tím
  • Viêm đỏ
  • C………….
  • D………….
Câu 66: XN lậu, trừ
  • PCR
  • Nuôi cấy
  • Soi tươi
  • PCR
Câu 67: BN nữ ra khí hư, loãng, màu xanh, ngứa, viêm đỏ cần làm XN
  • Soi tươi
  • Nuôi cấy
  • C………..
  • D………..
Câu 68: Lấy dịch của BN nhiễm lậu hoặc không để
  • Soi tươi
  • Nhuộm
  • Nuôi cấy
  • Nuôi cấy và nhuộm
Câu 69: Mất bao lâu để TB màm phát triển thành tinh trùng trưởng thành
  • 48 ngày
  • 64 ngày
  • 72 ngày
  • 80 ngày
Câu 70: Như thế nào được coi là nữ
  • 46, XY có 2 buồng trứng
  • 46, XX
  • 46, XX có 2 tinh hoàn
  • D…………………..
Câu 71: . Độ mờ gáy ở tuần thứ 12
  • nhỏ hơn 2,5mm
  • nhỏ hơn 3,5mm
  • nhỏ hơn 2mm
  • lớn hơn 3,5mm
Câu 72: Viêm niệu đạo và bị lậu thì dùng phương pháp
  • Siêu âm màu
  • Soi tươi và nhuộm gram
  • Nuôi cấy và nhuộm gram
  • D…………..
Câu 73: Tính cân nặng thai nhi dựa vào
  • Kích thước tử cung và vòng bụng thai
  • Kích thước tử cung và vòng bụng mẹ
  • C………..
  • D………..
Câu 74: Vận động tốt nhất cho thai phụ
  • Bơi
  • Đạp xe
  • Đi bộ
  • D……….
Câu 75: . Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do vi khuẩn
  • Loãng, trắng
  • Loãng, vàng
  • Đặc, trắng
  • D……………
Câu 76: Nguyên nhân thiếu Oxy thai nhi, trừ
  • Mẹ tăng cân
  • Mẹ thiếu Oxy
  • Cản trở tuần hoàn
  • D…………
Câu 77: BN nữ âm đạo ra mủ, Candida (+), bạch cầu (+), Chlamydia (-) thì dùng dung dịch vệ sinh âm đạo
  • Nước muối sinh lý
  • Betadin
  • Acid lactic
  • Neflict
Câu 78: Thấy có mủ niệu đạo, nguyên nhân do nhiễm
  • Lậu
  • Chlamydia
  • C………….
  • Cả 3 đúng
Câu 79: Bệnh thận ảnh hưởng đến thai
  • Sảy thai
  • Thiếu dinh dưỡng thai nhi
  • Đẻ non
  • D………..
Câu 80: Vòng kinh 32 ngày thì ngày thử test progesterol là ngày
  • 14
  • 18
  • 21
  • D ???
Câu 81: Nồng độ Prolactin cao làm
  • Vô sinh
  • Vô kinh
  • D…….
Câu 82: Khám sản khoa nam thì
  • Nhịn ăn 4-6h
  • Nhịn tiểu 4-6h
  • Nhịn ăn và nhịn tiểu
  • Đi tiểu hết
Câu 83: BN đến viện vì nguyên nhân
  • Đau bụng
  • Ra khí hư nhiều
  • Kinh nguyệt ra nhiều
  • ???
Câu 84: Chất cần cung cấp nhất vào quý 2
  • Canxi
  • Acid folic
  • Sắt
  • DHA
Câu 85: Chửa trứng do tổn thương gai rau
  • Xơ hoá
  • Mất mạch máu
  • Còn mạch
  • D……………
Câu 86: FSH bị ức chế bởi
  • Inhibin A
  • Inhibin B
  • Activin
  • Estradiol và Inhibin B
Câu 87: Tác dụng của Estrogen lên tử cung
  • Tạo môi trường kiềm
  • Tạo môi trường acid
  • Tạo dịch nhầy, đặc dính
  • Tạo dịch nhầy, loãng
Câu 88: Mẹ bị viêm gan
  • khi sinh con thì cần tiêm huyết thanh trong vòng bao nhiêu giờ
  • Ngay sau sinh
  • Trước 24h
  • Trước 48h
  • Trước 72h
Câu 89: Vết loét tròn đỏ, xuất hiện ở bàn tay
  • Giang mai
  • Herpet 2
  • Lậu
  • D…………
Câu 90: Phân biệt viêm âm đạo do lậu và không do lậu
  • Soi tươi và nuôi cấy
  • Soi tươi và nhuộm gram
  • Nuôi cấy và nhuộm gram
  • D………….
Câu 91: Cách không dùng để vệ sinh âm đạo hàng ngày
  • Bằng nước sạch
  • Bằng nước đun sôi
  • Thụt rửa
  • Bằng dung dịch vệ sinh phụ nữ
Câu 92: Mỗi tháng mang thai, chiều cao tử cung tăng thêm
  • 1 cm
  • 2 cm
  • 3 cm
  • 4 cm
Câu 93: . Độ pH âm đạo
  • <3,8
  • 3,8-4,6
  • 4,5-5,2
  • >5,2
Câu 94: Triệu chứng lậu
  • Khám niệu đạo nữ thấy sưng đỏ
  • Triệu chứng trước lậu cấp ở nam là đái buốt, đau
  • C………..
  • D………..
Câu 95: Thắt ống dẫn tinh đoạn nào
  • Mào tinh
  • Thừng tinh
  • Bẹn
  • Chậu hông
Câu 96: Yếu tố biệt hoá nam
  • Testosterol
  • Dihidro
  • AMH
  • D………..
Câu 97: Tác dụng GnRH (Đ/S)
  • Làm giảm LH
  • Giảm FSH
  • Giảm Prolactin
  • Tác dụng trực tiếp lên quá trình sinh hormon
  • E…………….
Câu 98: Những TB này di cư tới trung bì trung gian (phôi 4 tuần) phía bên trong trung thận để tạo ra mầm tuyến sinh dục đầu tiên, tuyến sinh dục trung tính cùng với trung thận tạo thành gì
  • Mào sinh dục
  • Mào niệu-sinh dục (đan dây)
  • C………….
  • D…………
Câu 99: Chọn đúng sai
  • UT biểu mô tuyến cổ TC rất hay gặp
  • UT biểu mô vảy cổ TC có thể tạo sừng hoặc không
  • UT tuyến cổ TC phát sinh biểu mô vảy
  • UT vảy cổ TC phát sinh từ trong cổ TC
  • E……………
Câu 100: Theo lâm sàng, UT cổ TC giai đoạn mấy thì tổ chức UT lan ra âm đạo
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 101: Biểu hiện giang mai giai đoạn 1
  • Nền rắn, mỏng như tờ bìa là điển hình, săng cứng là săng giả giang mai
  • Kèm viêm đỏ, không kèm viêm hạch
  • Ít ngứa, không đau, không ra mủ
  • Mặt lồi
Câu 102: UT biểu mô màng đệm có đặc điểm
  • Không di căn
  • Thường chỉ xâm nhập khu trú cơ tử cung
  • Không xâm nhập cơ tử cung
  • Thường di căn xa
Câu 103: . Đặc điểm bệnh Paget núm vú (Đ/S)
  • Không có ưu thế theo nhóm tuổi
  • Tổn thương có thể chỉ giới hạn ở núm vú
  • Giai đoạn sớm thường có biểu hiện bong da, đỏ da, loét da, đóng vảy và chảy dịch
  • Bệnh chỉ gặp ở nữ
  • Là bệnh ác tính
Câu 104: SRY khi ở giới tính nữ sẽ chuyển thành TB
  • TB Leydig
  • TB nang
  • TB Sertoli
  • D……….
Câu 105: Tinh trùng có khả năng vận động và thụ tinh từ khi
  • Trong dịch ống phóng tinh
  • Phần đầu của mào tinh hoàn
  • Sau khi ở mào tinh hoàn 18-24h
  • D……………
Câu 106: Tử cung (Đ/S)
  • Cổ tử cung lồi trong âm đạo
  • Sừng tử cung là nơi vòi trứng thông với tử cung
  • Sau trực tràng
  • Trước bàng quang
  • Ngả trước
Câu 107: Bao quy đầu bình thường
  • Khi xìu bọc quy đầu, khi cương vẫn bọc quy đầu
  • Khi xìu bọc quy đầu, khi cương bao quy đầu tuột xuống không hoàn toàn
  • Khi xìu bọc quy đầu, khi cương bao quy đầu tuột xuống hoàn toàn
  • D…………….
Câu 108: Tác dụng lên cổ tử cung của Estrogen so với Progesterol
  • Tiết dịch loãng, mỏng, dính
  • Tiết dịch kiềm
  • Tiết dịch acid
  • D…………..
Câu 109: Chẩn đoán UT biểu mô thể ống nhỏ khi hình thành ống nhỏ
  • 50%
  • 60%
  • 70%
  • 75%
Câu 110: . Đặc điểm TB Paget
  • TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì núm vú
  • TB ác tính nhân lớn, màu nhạt, xâm nhập thượng bì quanh núm vú
  • C………………
  • D………………
Câu 111: Dây chằng buồng trứng nối buồng trứng với
  • Bóng vòi
  • Eo vòi
  • Loa vòi
  • D…………
Câu 112: Cơ chế thống kinh
  • Tăng trương lực, tăng co bóp
  • Tăng trương lực, giảm co bóp
  • Giảm trương lực, giảm co bóp
  • Giảm trương lực, tăng co bóp
Câu 113: Chẩn đoán XN nhiễm sắc đồ (Đ/S)
  • Không có tinh trùng trong tinh dịch
  • Sảy thai liên tiếp, thai chết lưu
  • Suy sinh dục
  • Rối loạn cương dương
  • Vô sinh
  • Dừng phát triển ống sinh tinh ở 1 hoặc 2 bên
  • Làm IVF và ICSI vài lần nhưng chưa có kết quả
  • Viêm niệu đạo
  • Rối loạn xuất tinh
Câu 114: Suy sinh dục do giảm Testosterol (Đ/S)
  • Mất ngủ kéo dài
  • Hay đau đầu
  • Hay dùng thuốc giảm đau
  • RL cương dương, giảm tần suất cương vào buổi sáng
  • Giảm mật độ xương, loãng xương
Câu 115: Lậu thường gặp ở người già
  • Đ
  • S
Câu 116: Lậu mạn thì cái nào đúng
  • Có thể lây qua dùng chung đồ
  • Gây viêm túi tinh, ống phóng tinh
  • Dùng XN nuôi cấy
  • D………………
Câu 117: Suy sinh dục thường do (Đ/S)
  • Yếu tố môi trường và di truyền
  • Tâm lý, cảm xúc
  • Các quy định của pháp luật, nhà nước
  • Các yếu tố gen
  • E…………..
Câu 118: Lưỡng giới thật (Đ/S)
  • Là nữ
  • Có 1 buồng trứng ở 1 bên và 1 tinh hoàn ở 1 bên
  • C…………..
  • D………….
  • E…………..
Câu 119: Huyết áp thai nghén là bao nhiêu
  • 120-160
  • 120-150
  • 90-150
  • D 90-140
Câu 120: Bệnh gây ngứa bộ phận sinh dục (Đ/S)
  • Viêm tuyến tiền liệt
  • Chàm
  • C………..
  • D……….
  • E……….
Câu 121: Bệnh lậu
  • Biểu hiện sớm nhất là mủ
  • Triệu chứng thường gặp là viêm niệu đạo
  • .…………….
  • D……………..
Câu 122: UT vú nhóm 3 theo độ biệt hoá
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
  • E???
Câu 123: Hẹp da bao quy đầu bán phần là
  • Bao da không thể tuột khỏi quy đầu
  • Da bao quy đầu hẹp nhưng không hoàn toàn
  • C………………
  • D………………
Câu 124: Có mấy loại UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 125: Nguyên nhân lưỡng tính giả nữ
  • Do quá trình mang thai hấp thụ Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục trong
  • Do sự thiếu hụt tác động của Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục trong
  • Do sự thiếu hụt tác động của Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài
  • Do quá trình mang thai hấp thụ Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài
Câu 126: Triệu chứng suy sinh dục muộn về tình dục sinh sản (Đ/S)
  • Giảm hăng hái và trầm cảm
  • Giảm hoặc không có tinh trùng
  • Rối loạn cương, giảm tần suất cương vào buổi sáng
  • Tăng khối mỡ cơ thể
  • Giảm ham muốn tình dục, giảm khoái cảm
Câu 127: Triệu chứng suy sinh dục muộn về tình dục sinh sản hay gặp nhất
  • Giảm hoặc không có tinh trùng
  • Giảm ham muốn tình dục, giảm khoái cảm
  • Rối loạn cương, giảm tần suất cương vào buổi sáng
  • Cả 3
Câu 128: Khí hư, loãng, vàng xanh, có bọt, mùi hôi là viêm âm đạo do
  • Giang mai
  • Lậu
  • Trùng roi
  • Chlamydia
Câu 129: Chửa trứng xâm nhập có đặc điểm (Đ/S)
  • Chảy máu
  • Hiếm gặp thủng tử cung
  • Di căn gần hay gặp, di căn xa ít gặp (phổi)
  • Hay tiến triển thành ung thư nguyên bào nuôi
  • Hiếm khi thoái triển tự nhiên
Câu 130: Chửa trứng xâm nhập không di căn xa
  • Đ
  • S
Câu 131: Trung mô mào niệu dục hình thành TB
  • Sertoly
  • Leydig
  • C…………
  • D…………
Câu 132: Dây chằng đi qua ống bẹn
  • Dây chằng tròn
  • Vòi trứng
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng tử cung cùng
Câu 133: . Đại thể chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
  • Tử cung rất to
  • BN ra huyết vào khoảng tháng thứ 4
  • Không còn các nang trứng nguyên vẹn
  • Mặt tử cung trắng hồng, đa phần không đổi dạng, khi to thì gồ lên phía khối u, nắn mềm hơn bình thường
  • Mặt cắt tử cung cho thấy khối u xâm nhập sâu vào trong lớp cơ, đục khoét vách tử cung làm thành những hốc nham nhở, chứa đựng nhiều mô mủn nát, chảy máu
Câu 134: Vi thể chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
  • Phức tạp, các nang lành tính xen kẽ các nang ác tính
  • Nang lành tính có sự quá sản các TB nuôi rất hỗn loạn, nhiều hình dạng
  • Nhiều đơn bào nuôi rất to, quái gở, họp thành những khối lớn quanh trục liên kết có nhiều hình thái chuyển tiếp đến hợp bào nuôi
  • Hay gặp những hợp bào hình dài nhỏ, nhiều nhân, xen kẽ với những hợp bào có ít nhân uái gở sắp xếp lộn xộn
  • Tế bào rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc bị chảy máu
Câu 135: Vi thể chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
  • Lớp cơ tử cung bị thoái hoá hoại tử và bị xâm nhập bởi nhiều dơn bào nuôi quái gở, nguyên sinh chất lớn và nhân có nhiều múi, nhiều chất màu rất xẫm
  • Trong loại ung thư có di căn, hiện tượng hoại tử đông của cơ tử cung và các huyết quản hay gặp
  • Trong loại ung thư không di căn hay tim thấy hình ảnh hảy máu, hoại tử lỏng, nhiều đám tế bào ung thư đơn độc, hay cả những nang trứng trong các huyết quản
  • Phản ứng Lympho bào hay gặp quanh các tế bào ung thư đã bị thoái hoá, hoặc trong mô kẽ của tử cung, quanh một số huyết quản
  • Các trục liên kết khác nhau về độ biệt hoá cũng như trạng thái thoái hóa
Câu 136: Giang mai phát triển nhất ở nhiệt độ
  • 30
  • 37
  • 40
  • 43
Câu 137: Tác dụng Testosterol (Đ/S)
  • Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục ngoài của nam giới
  • Kích thích đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
  • Kích thích hình thành tinh nguyên bào
  • Kích thích sự phân chia giảm nhiễm lần thứ 2 từ tinh bào 2 thành tiền tinh trùng
  • Kích thích sự bài tiết dịch từ TB Leydig
Câu 138: Hormon Testosterol (Đ/S)
  • Làm rộng khung chậu
  • Làm hẹp, tăng chiều dài khung chậu theo hình ống
  • Làm tăng sức mạnh khung chậu
  • Tăng số lượng hồng cầu trong 1mm3 máu khoảng 20%
  • Tăng nhẹ sự tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn gần
Câu 139: . Điều hoà bài tiết Testosterol thời kỳ bào thai
  • HCG
  • FSH
  • LH
  • Inhibin
Câu 140: Tác dụng của hormon Progesterol (Đ/S)
  • Tăng co bóp cơ tử cung
  • Phát triển thuỳ tuyến vú
  • Kích thích TB bọc tuyến vú tăng sinh, to lên và có khả năng bài tiết
  • Giảm thân nhiệt
  • Kích thích các TB tuyến niêm mạc ở cổ tử cung bài tiết lớp dịch quánh, dầy
Câu 141: Tác dụng quan trọng nhất của Progesterol
  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa trước của chu kỳ kinh nguyệt
  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa giữa của chu kỳ kinh nguyệt
  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
  • Cả 3
Câu 142: Thân nhiệt nửa sau chu kỳ kinh nguyệt so với nửa trước
  • Thấp hơn 0,3-0,5 độ
  • Cao hơn 0,3-0,5 độ
  • Cao hơn 0,5-0,8 độ
  • Thấp hơn 0,5-0,8 độ
Câu 143: Trứng đã thụ tinh di chuyển vào buồng tử cung được nuôi dưỡng bởi
  • Chất dinh dưỡng do thân tử cung bài tiết dưới tác dụng của Estrogen
  • Chất dinh dưỡng do vòi tử cung bài tiết dưới tác dụng của Estrogen
  • Chất dinh dưỡng do thân tử cung bài tiết dưới tác dụng của Progesterol
  • Chất dinh dưỡng do vòi tử cung bài tiết dưới tác dụng của Progesterol
Câu 144: Tác dụng của Prolactin (Đ/S)
  • Bài xuất sữa
  • Bài tiết sữa
  • Kích thích phát triển ống tuyến vú
  • D…………….
  • E…………….
Câu 145: Vi thể của chửa trứng không xâm nhập (Đ/S)
  • Giống rau thai bình thường của tháng thứ nhất, thứ 2. TB nuôi quá sản vừa phải, hầu hết quanh trục liên kết
  • Trục liên kết rõ ràng, nhiều huyết quản, màng đáy dày, tế bào trung diệp hoặc tế bào xơ nhiều gây nên sự xơ hoá của trục liên kết
  • Nhiều vùng, tế bào nuôi chỉ còn vài hàng teo đét quanh một trục phù nặng có nhiều hốc. Hay gặp nhiều hợp bào nhân đông hoặc hợp bào nhỏ, hình vợt, nhân nhiều và đều nhau
  • Nhiều đám hoại tử rải rác trong đó tất cả các thành phần của u chỉ còn hình dáng lờ mờ
  • Về phía tử cung mẹ, các tế bào rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, không có những ổ hoại tử, chảy máu
Câu 146: Khám sinh dục nam (Đ/S)
  • Tối thiểu 2 người, người khám chính và người hỗ trợ
  • Khi làm thủ thuật thăm dò niệu đạo bằng dụng cụ thì không cần rửa tay vô trùng
  • BN cần nhịn tiểu trước khi thăm khám
  • Chỉ cần 1 người khám
  • BN đi tiểu trước khi thăm khám
Câu 147: . Đặc điểm UT nội ống thể trứng cá (Đ/S)
  • Hay gặp nhất trong UT biểu mô nội ống
  • Hoại tử lòng ống, bất thường nhân, liên kết TB lỏng lẻo
  • Hiện tượng xơ hoá, xâm nhập Lympho-tưong bào hiếm gặp
  • Nếu chỉ có 1 ống thì không thể chẩn đoán UT nội ống thể trứng cá
  • Nếu chỉ có 1 ống thì cũng có thể chẩn đoán UT nội ống thể trứng cá
Câu 148: Tên của suy sinh dục muộn (Đ/S)
  • Mãn dục nam
  • Thiếu hụt một phần Androgen ở nam giới lớn tuổi hay thiếu hụt Androgen ở nam giới lớn tuổi
  • Bệnh thiếu hụt Testosterol
  • Thiếu hụt một phần Androgen ở nam giới trẻ tuổi hay thiếu hụt Androgen ở nam giới lớn tuổi
  • Suy sinh dục khởi phát muộn
Câu 149: Vị trí gen SRY
  • Vùng đầu mút trên cánh tay dài của NST Y
  • Vùng đầu mút trên cánh tay ngắn của NST Y
  • Vùng đầu mút trên cánh tay dài của NST X
  • Vùng đầu mút trên cánh tay ngắn của NST X
Câu 150: Nhận biết xơ cứng vật hang dương vật (Đ/S)
  • Điểm đau chói và dương vật cong
  • Sờ thấy sỏi kẹt niệu đạo
  • Sờ thấy điểm xơ vật hang và dương vật cong
  • Dương vật cong
  • Đoạn niệu đạo bị xơ hoá do hẹp niệu đạo
Câu 151: . Ống nào xuyên qua tuyến tiền liệt
  • Ống sinh tinh
  • Túi tinh
  • Ống phóng tinh
  • Mào tinh
Câu 152: Cơ giữa của tầng sinh môn (Đ/S)
  • Cơ nâng hậu môn
  • Cơ ngồi cụt
  • Cơ ngang sâu
  • Cơ thắt niệu đạo
  • Cơ thắt hậu môn
Câu 153: Vị trí tử cung (Đ/S)
  • Giữa chậu hông lớn
  • Trước bàng quang
  • Sau trực tràng
  • Trên âm đạo
  • Dưới các quai ruột non
Câu 154: Tử cung ngả ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục âm đạo (trục chậu hông) một góc
  • 90 độ hướng ra sau
  • 90 độ hướng ra trước
  • 120 độ hướng ra sau
  • 120 độ hướng ra trước
Câu 155: Thành trước âm đạo dài
  • 7,5 cm
  • 8 cm
  • 9 cm
  • 9,5 cm
Câu 156: Trọng lượng tử cung chưa mang thai
  • 30-40g
  • 40-50g
  • 50-60g
  • 1000g
Câu 157: Hormon giúp bài tiết Estrogen
  • FSH
  • LH
  • GnRH
  • ACTH
Câu 158: Nghiệm pháp Valsalva (Đ/S)
  • Dùng lúc siêu âm Doppler TM tinh
  • BN phình bụng, rặn nhẹ sẽ thấy các búi TM bìu và dọc thừng tinh to ra
  • Khi BN rặn nhẹ sẽ thấy bìu to thêm (BN đứng)
  • Phân biệt bìu to do thoát vị bẹn với các nguyên nhân khác
  • Xác định dãn TM tinh
Câu 159: Tác dụng AMH trong thời kỳ bào thai
  • Tiêu ống Muller ngăn cản phát trỉên buồng trứng, tử cung
  • Kích thích ống cận trung thận biệt hoá và phát triển thành vòi trứng, tử cung và 1 phần âm đạo
  • C Thoái hóa các ống Muller, góp phần vào quá trình hình thành cơ quan sinh dục nam
  • D………………..
Câu 160: Giảm sản buồng trứng gặp trong
  • Hội chứng Turner, kiểu nhân 45,X
  • Kiểu nhân 46, XX
  • Kiểu nhân 46, XY
  • Cả 3
Câu 161: Thể tích tử cung khi chưa có thai
  • 4-5ml
  • 40-50ml
  • 400-500ml
  • 4000-5000ml
Câu 162: Thể tích tử cung khi có thai
  • 4-5ml
  • 40-50ml
  • 400-500ml
  • 4000-5000ml
Câu 163: Kích thước tuyến tiền liệt
  • Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 15-20g
  • Cao 4 cm, rộng 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 15-20g
  • Rộng 4 cm, cao 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 25-30g
  • Cao 4 cm, rộng 3 cm, dày 2,5 cm, nặng 25-30g
Câu 164: Cơ sâu nhất của tầng sinh môn (Đ/S)
  • Cơ nâng hậu môn
  • Cơ ngồi cụt
  • Cơ ngang sâu
  • Cơ thắt niệu đạo
  • Cơ thắt hậu môn
Câu 165: . Đường kính eo tử cung
  • 0,5-1 cm
  • 1-1,5 cm
  • 1,5-2 cm
  • 2-2,5 cm
Câu 166: Cơ chế bài xuất sữa của Oxytocin sau đẻ (Đ/S)
  • Động tác mút núm vú của trẻ truyền đến vùng dưới đồi và thuỳ sau tuyến yên
  • Yếu tố tâm lý, cảm xúc như tiếng con khóc, âu yếm con kích thích vùng dưới đồi sản xuất Oxytocin
  • Kích thích giao cảm mạnh kích thích bài xuất sữa
  • Căng thẳng kéo dài kích thích bài xuất sữa
  • Ngay sau sinh cần cho con bú ngay để kích thích bài xuất sữa
Câu 167: Tử cung gập ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục cổ tử cung một góc
  • 90 độ hướng ra sau
  • 90 độ hướng ra trước
  • 120 độ hướng ra sau
  • 120 độ hướng ra trước
Câu 168: Thành sau âm đạo dài
  • 7,5 cm
  • 8 cm
  • 9 cm
  • 9,5 cm
Câu 169: Hormon kích thích sản xuất sữa
  • Oxytocin
  • Prolactin
  • LH
  • FSH
Câu 170: Lưỡng giới giả nam (Đ/S)
  • Kiểu nhân 46, XX
  • Cơ quan sinh dục ngoài giống nữ do thừa Androgen
  • Có tinh hoàn, không có buồng trứng
  • Tiêm Androgen hoặc Progesterol có tác dụng giống Androgen trong thời kỳ mang thai
  • quá sản tuyến thượng thận hoặc di truyền gen lặn trên NST thường
Câu 171: Tiểu đường thai kỳ
  • Do thai không cần đường ở quý 1,2,3
  • Do rau thai tiết Cortisol, progesterol
  • Do ĐTĐ
  • D………….
Câu 172: Tinh hoàn nữ tính hoá (Đ/S)
  • Gặp trong kiểu nhân 46, XY
  • Cơ quan sinh dục ngoài biểu hiện nữ tính hoá, không có vòi trứng, tử cung, âm đạo do TB Sertoli tiết AMH
  • Do sự không đáp ứng hoặc kém đáp ứng với Testosterol và Đihydrotestosterol
  • Tinh hoàn thường nằm trong ống bẹn hoặc môi lớn và vẫn sinh tinh trùng
  • Tần số ung thư hoá thấp
Câu 173: . Đại thể UT biểu mô thể nội ống (Đ/S)
  • Giống UT biểu mô xâm nhập, không còn giới hạn trong màng đáy
  • Hầu hết dễ phân biệt trên đại thể, trừ khi có hoại tử lòng ống
  • Trên diện cắt có thể thấy những khối hình trụ, mỏng, mềm giống như trứng cá
  • Có thể thấy hiện tượng xơ cứng vùng tổn thương
  • Ung thư biểu mô nội ống thể trứng cá thường có ổ lắng đọng can-xi nhỏ với hình dạng không đều trên phim chụp vú, giống như những cái khuôn của một ống bị tổn thương
Câu 174: Vị trí mào tinh hoàn
  • Trước, trên tinh hoàn
  • Sau, trên tinh hoàn
  • Trước, dưới tinh hoàn
  • Sau, dưới tinh hoàn
Câu 175: Hẹp da bao quy đầu là
  • Bao da không thể tuột khỏi quy đầu cả khi xìu và khi cương
  • Da bao quy đầu hẹp nhưng không hoàn toàn
  • C………………
  • D………………
Câu 176: Phân loại UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập (Đ/S)
  • Ung thư biểu mô có Keratin với cầu sừng hay không
  • Ung thư biểu mô không có Keratin với tế bào to
  • Ung thư biểu mô không có Keratin với tế bào nhỏ
  • Ung thư biểu mô tuyến
  • Ung thư biểu mô dạng nội mạc tử cung
Câu 177: Triệu chứng thoát vị bẹn
  • Phình 1 hoặc 2 bên háng
  • Tăng nhiều khi ho
  • Ở nam thấy bìu sưng đỏ
  • Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 178: Dụng cụ tử cung tránh thai do
  • Bạch cầu thực bào phôi
  • Prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung
  • Ion đồng gây viêm teo niêm mạc
  • Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 179: SRY là
  • Gen mã hoá tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
  • D…………..
Câu 180: TDF là
  • Gen mã hoá tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
  • D…………..
Câu 181: ZRY là
  • Gen mã hoá tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
  • D…………..
Câu 182: Bộ câu hỏi AMs đánh giá dấu hiệu lão hoá nam giới dùng trong trường hợp
  • Giảm khả năng sinh tinh
  • Rối loan cương dương
  • C ???
  • D……………
Câu 183: Bổ sung Canxi cho phụ nữ có thai
  • <1000mg/ngày
  • 1000-1500mg/ngày
  • 1500-2000mg/ngày
  • >2000mg/ngày
Câu 184: Tiến triển nguy hiểm nhất của chửa trứng lành tính
  • Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
  • Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
  • Không phát triển thành UT
  • Có thể phát triển thành UT
Câu 185: Triệu chứng sớm nhất của viêm niệu đạo cấp tính do lậu ở nam
  • Miệng sáo, quy đầu viêm đỏ
  • Khó chịu dọc niệu đạo, đái rắt, ngứa, mủ
  • Sốt, mệt mỏi toàn thân
  • Chảy mủ tự nhiên khi vuốt dọc dương vật
Câu 186: Lậu không thể lây truyền qua dùng chung đồ cá nhân
  • Đ
  • S
Câu 187: Mẹ bị lậu mà không điều trị có thể gây viêm kết mạc cho con
  • Đ
  • S
Câu 188: Săng giang mai giai đoạn 1 (Đ/S)
  • Hình tròn hoặc bầu dục
  • Bề mặt phẳng, có gờ
  • Chủ yếu ở môi, miệng, ít khi ẩn trong âm đạo, trực tràng, dương vật
  • Tự khỏi sau 3-5 ngày
  • Nông, đau
Câu 189: Bệnh phẩm giang mai có thể là dịch trong hạch
  • Đ
  • S
Câu 190: Thiểu ối khi AFI
  • <= 5 cm
  • 1-2 cm
  • 8 cm
  • 10-12 cm
Câu 191: Thống kinh là do
  • Tăng co bóp tử cung, giảm trương lực cơ
  • Tăng co bóp tử cung, tăng trương lực cơ
  • Giảm co bóp tử cung, giảm trương lực cơ
  • Giảm co bóp tử cung, tăng trương lực cơ
Câu 192: U nang nguy hiểm nhất là u bì
  • Đ
  • S
Câu 193: Nơi sản xuất nhiều tinh trùng nhất
  • Tuyến thượng thận
  • Mào tinh
  • Tinh hoàn
  • Túi tinh
Câu 194: Hình ảnh viêm đau, các nốt trong lòng bàn tay
  • Lậu
  • Giang mai
  • Chlamydia
  • ???
Câu 195: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn rụng trứng (N14)
  • <4 mm
  • 4-8 mm
  • 6-10 mm
  • 7-14 mm
Câu 196: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn hành kinh (N1-N5)
  • < 4 mm
  • 4-8 mm
  • 6-10 mm
  • 7-14 mm
Câu 197: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn tăng sinh (N6-N13)
  • < 4 mm
  • 4-8 mm
  • 6-10 mm
  • 7-14 mm
Câu 198: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn sau rụng trứng (N15-N28)
  • < 4 mm
  • 4-8 mm
  • 6-10 mm
  • 7-14 mm
Câu 199: Hormon gây tăng sinh T
  • tích nước trong mô vú, có thể gây bệnh nang vú và đau vú
  • Prolactin
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Oxytocin
Câu 200: Hormon gây giảm tăng sinh T
  • giảm tích nước do đó giảm tỷ lệ nang vú và giảm đau vú
  • Prolactin
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Oxytocin

Câu 1: XN lậu mạn ở nam (Đ/S)
  • Nhuộm gram thấy song cầu Gram (+) trong BCĐN trung tính
  • Nuôi cấy
  • Làm kháng sinh đồ
  • PCR (-)
  • PCR (+)
Câu 2: . Đặc điểm chửa trứng xâm nhập (Đ/S)
  • Quá sản mạnh mẽ của nhiều tế bào nuôi ác tính
  • Có sự tồn tại của nhiều nang trứng
  • Sự xâm nhập phá huỷ khu trú ở tử cung là chủ yếu
  • Không còn hình nang trứng
  • U thường hay di căn nhiều phủ tạng và di căn xa
Câu 3: Lưỡng giới thật (Đ/S)
  • Hay gặp
  • Có kiểu nhân cả nam, nữ như 46, X
  • 46, XX hoặc khảm…..
  • Có cả tinh hoàn, buồng trứng
  • Ovotestis tức là vùng tuỷ là tinh hoàn, vùng vỏ là buồng trứng chứa các nang trứng
  • Ovotestis tức là vùng vỏ là tinh hoàn, vùng tuỷ là buồng trứng chứa các nang trứng
Câu 4: Tác dụng GnRH (Đ/S)
  • Điều hoà và kích thích sản xuất LH
  • Điều hoà và kích thích sản xuất FSH
  • Tăng hormon sinh dục vào 3 tháng đầu mang thai
  • Tăng hormon sinh dục vào 3 tháng đầu sau sinh
  • Tăng hormon sinh dục vào 3 tháng cuối mang thai
Câu 5: Khoảng cách tiêm vaccin uốn ván giữa mũi 1 và 2
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 4 tháng
Câu 6: Nữ Turner (Đ/S)
  • 45, X
  • Suy buồng trứng
  • Mắt sụp, cổ nhỏ
  • Bàn chân dẹt
  • Hàm dưới dài
Câu 7: U xơ tử cung thể nào có rong kinh
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở cổ tử cung
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở thân tử cung
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở eo tử cung
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc ở sừng tử cung
Câu 8: Công thức tính thể tích tuyến tiền liệt
  • Cao x dọc x ngang (HxLxE)
  • (Cao x dọc x ngang)/2
  • (Cao x dọc x ngang)/3
  • (Cao x dọc x ngang)/4
Câu 9: UT thể nội ống có mấy thể
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 10: Khi tăng Progesterol thì vie
  • Giảm
  • Tăng
  • Không đổi
  • Cả 3
Câu 11: Cấu tạo dương vật gồm (Đ/S)
  • 3 khối mô cương
  • 2 vật hang, 1 vật xốp
  • Các lớp bọc
  • 2 vật xốp, 1 vật hang
  • 2 khối mô cương
Câu 12: Biến chứng của u xơ tử cung
  • Rau tiền đạo
  • Rau cài răng lược
  • Chuyển dạ kéo dài, bể sản dịch, sinh non
  • Cả 3
Câu 13: . Đặc điểm TB Paget (Đ/S)
  • Nhân tròn, bào tương rộng, hạt nhân rõ
  • Trong bào tương có các hốc chế nhầy
  • Nhân nhỏ
  • So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, tối hơn
  • So với các TB vảy ở da thì TB Paget có bào tương rộng, sáng hơn
Câu 14: Vuốt dọc dương vật ra mủ gặp trong
  • Lậu
  • Giang mai
  • HIV
  • Trùng roi
Câu 15: Tinh trùng sống thuận lợi trong môi trường
  • Trung tính, hơi acid
  • Hơi acid, hơi kiềm
  • Trung tính, hơi kiềm
  • Cả 3
Câu 16: Suy sinh dục thì XN di truyền ở mức TB có thể là
  • Tinh dịch đồ
  • Phân mảnh AND tinh trùng
  • XN phân tử NST Y
  • Nhiễm sắc đồ
Câu 17: Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung tiền mãn kinh là
  • 3/1
  • ½
  • 2/1
  • 1/3
Câu 18: Tác dụng tinh hoàn (Đ/S)
  • Sản xuất tinh trùng
  • Sản xuất Testosterol
  • Sản xuất Estrogen
  • D………….
Câu 19: UT biểu mô không có Keratin với TB to có hình
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, tối hơn loại ít biệt hoá
  • TB nửa tròn, nửa dài, sáng hơn loại ít biệt hoá
  • Tế bào to xếp cạnh nhau như lát gạch
Câu 20: Trong siêu âm tuyến vú, hình ảnh dây chằng Cooper
  • Đường mỏng, phản âm tối
  • Đường mỏng, phản âm sáng
  • Đường dày, phản âm tối
  • Đường dày, phản âm sáng
Câu 21: Lưỡng giới giả nữ (Đ/S)
  • Kiểu nhân 46, X
  • có tinh hoàn nhưng cơ quan sinh dục ngoài giống nữ
  • Do thừa Androgen
  • Biểu hiện chung là lỗ đái lệch thấp ở mọi mức độ
  • Nếu do thiếu Testosterol thì có thể đảo ngược sự nữ tính hoá ở tuổi dậy thì nên có thể có con
  • Nếu do thiếu 5-Alpha reductase Testosterol thì không thể đảo ngược sự nữ tính hoá ở tuổi dậy thì và không có đường dẫn tinh
Câu 22: Suy sinh dục khởi phát muộn là do thiếu
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Testosterol
  • Dihydrotestosterol
Câu 23: Tác dụng của Adrenalin và Acetylcholin trong cơ chế thần kinh
  • Giảm đau
  • Gây đau
  • C……..
  • D…….
Câu 24: Chửa trứng không xâm nhập xuất phát từ TB nuôi
  • Đ
  • S
Câu 25: Mõm cá mè được ví như
  • Sừng tử cung
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 26: Thước Praeder dùng để đo thể tích
  • Buồng trứng
  • Tử cung
  • Tinh hoàn
  • D…………
Câu 27: Vuốt dọc dương vật ra mủ gặp trong
  • Chlamydia
  • Giang mai
  • HIV
  • Trùng roi
Câu 28: UT nguyên bào nuôi (Đ/S)
  • Chảy máu (nhiều)
  • Thủng tử cung
  • Di căn gần (âm đạo), di căn xa (phổi) và các phủ tạng các (ít)
  • Di căn nhiều vùng : phổi ( thành hình thả bóng) hay gặp; di căn tới não và toàn thân
  • Nghễn mạch do nguyên bào nuôi
Câu 29: . Đặc điểm UT vú ở nam (Đ/S)
  • Khối u thường nằm ở vùng trung tâm, dưới núm vú
  • Bệnh Paget, loét, thâm nhiễm da hay gặp ở phụ nữ hơn đàn ông
  • Tỷ lệ di căn hạch nách như nhau
  • Không thể phân biệt được về mặt hình thái giữa nam và nữ
  • Đàn ông thường sớm điều trị hơn phụ nữ
  • Đàn ông bị UT vú ở tuổi cao hơn nữ
Câu 30: Chủ yếu trong UT vú nam
  • Thể ống xâm nhập
  • Biệt hoá vừa
  • Biệt hoá kém
  • Cả 3
Câu 31: Gen mã hoá thụ thể tiếp nhận Testosterol
  • ZFY
  • SRY
  • DAX1
  • TDF
Câu 32: Chửa trứng là (Đ/S)
  • Gai rau phát triển nhanh
  • Nguyên bào nuôi phát triẻn chậm
  • Tổ chức trong gai rau và các mạch máu không phát triển theo kịp
  • Gai rau trở thành bọc nước
  • Gai rau phát triển chậm
Câu 33: Lậu thì tuyến Bartholin bị viêm
  • Đ
  • S
Câu 34: Suy sinh dục nam nguyên nhân tại tinh hoàn (Đ/S)
  • Giảm số lượng TB Sertoli
  • Giảm số lượng TB Leydig
  • Giảm tổng hợp DHEA
  • Tăng xơ hoá và thoái hoá ở tinh hoàn
  • Tăng tưới máu tinh hoàn
Câu 35: Suy sinh dục muộn thứ phát thì
  • Testosterol giảm, LH và FSH tăng
  • Testosterol giảm, LH và FSH giảm
  • Testosterol giảm, LH và FSH không đổi
  • Cả 3
Câu 36: Lưỡng tính giả nam do thiếu Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài
  • Đ
  • S
Câu 37: Tử cung gập sau 90-120 độ
  • Đ
  • S
Câu 38: Cách đo tuổi thai sau 3 tháng
  • I=Chiều cao tử cung/4
  • I=(Chiều cao tử cung/4) + 1
  • I=(Chiều cao tử cung/4) + 2
  • I=(Chiều cao tử cung/4) + 3
Câu 39: Dấu hiệu Noble
  • Thân tử cung lớn và tròn
  • Thân tử cung nhỏ
  • Có thể chạm đến thân tử cung khi ngón tay ở túi cùng âm đạo
  • A và C đúng
Câu 40: Sự mềm hoá thân tử cung và cổ tử cung, nhất là eo tử cung, khám thấy cổ tử cung với thân tử cung không dính nhau nữa mà là 2 khối riêng biệt
  • Dấu hiệu Noble
  • Dấu hiệu Hegar
  • C………
  • D………
Câu 41: .Bộ câu hỏi đánh giá mức độ rối loạn chức năng cương
  • Bộ câu hỏi VIEF
  • Bộ câu hỏi AMS
  • C……….
  • D………
Câu 42: Suy sinh dục nam muộn còn gọi là suy sinh dục nam sau tuổi dậy thì
  • Đ
  • S
Câu 43: Suy sinh dục muộn khởi phát
  • Testosterol giảm, LH và FSH tăng
  • Testosterol giảm, LH và FSH giảm
  • Testosterol giảm, LH và FSH không đổi
  • Cả 3
Câu 44: Gen đóng vai trò quan trọng ở sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất của sự hình thành và biệt hoá tuyến sinh dục
  • ZFY
  • SRY
  • DAX1
  • TDF
Câu 45: UT biểu mô tuyến vú độ 1 thì độ biệt hoá
  • Cao
  • Vừa
  • Thấp
  • Không biệt hoá
Câu 46: Vô sinh là tình trạng cặp vợ chồng không thể có thai sau….năm chung sống, giao hợp bình thường và không ngừa thai
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 47: Khám mặt trước da bìu để kiểm tra phản xạ của rễ nào
  • Rễ tuỷ sống bụng 1, 2
  • Rễ tuỷ sống bụng 2, 3
  • Rễ tuỷ sống lưng 1, 2
  • Rễ tuỷ sống lưng 2, 3
Câu 48: Tác dụng của Dihydrotestosterol (Đ/S)
  • Cảm ứng 1 số mầm ở đoạn đầu ống trung thận dọc
  • Cảm ứng 1 số mầm ở đoạn cuối ống trung thận dọc
  • Kích thích biệt hoá các tuyến phụ thuộc niệu đạo
  • Kích thích biệt hoá các cơ quan sinh dục trong
  • Kích thích biệt hoá các cơ quan sinh dục ngoài
Câu 49: HCG giảm thấp nhất vào tuần bao nhiêu của thai kỳ
  • Ngày 60-70 của thai kỳ
  • Ngày 100-130 của thai kỳ
  • C……………
  • D……………
Câu 50: HCG tăng cao nhất vào tuần bao nhiêu của thai kỳ
  • Ngày 60-70 của thai kỳ
  • Ngày 100-130 của thai kỳ
  • C……………
  • D……………
Câu 51: Trên phân tử SRY có 3 domain là domain đầu
  • trung tâm, đầu C
  • Đ
  • S
Câu 52: Bộ câu hỏi đánh giá dấu hiệu lão hoá ở nam giới
  • Bộ câu hỏi VIEF
  • Bộ câu hỏi AMS
  • C……….
  • D………
Câu 53: Sỏi niệu đạo khám dương vật có biểu hiện
  • Ống thông qua được vị trí sỏi
  • Ống thông không qua được vị trí sỏi
  • Có dấu hiệu chạm sỏi điển hình là tiếng chạm nhẹ “kim khí”
  • B và C đúng
Câu 54: Gen…..trên NST thường, phối hợp với gen …….xác định giới tính đực
  • SR
  • AMH
  • AM
  • SRY
  • DAX1, SRY
  • DAX1, AMH
Câu 55: Gen…..trên NST
  • phối hợp với gen …….xác định giới tính đực
  • SR
  • AMH
  • AM
  • SRY
  • DAX1, SRY
  • DAX1, AMH
Câu 56: Thứ tứ giải phẫu vòi tử cung từ ngoài vào
  • Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp cơ trơn, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc
  • Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp cơ trơn, lớp niêm mạc
  • Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp niêm mạc
  • Chỉ có 1 lớp niêm mạc
Câu 57: Chống chỉ định tuyệt đối siêu âm trong trường hợp bít màng trinh
  • Đ
  • S
Câu 58: . Ái nam ái nữ có bộ NST 46, XY có thể do thiếu hụt Androgen dẫn đến nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài
  • Đ
  • S
Câu 59: . Ống cận trung thận, ống trung thận biệt hoá thành
  • Vòi trứng
  • Tử cung
  • Đường dẫn tinh
  • Cơ quan sinh dục ngoài ở nam
  • 1 phần âm đạo
  • Các tuyến phụ thuộc niệu đạo
Câu 60: . Độ tuổi thai nghén có nguy cơ cao
  • < 18 tuổi
  • 18-35 tuổi
  • >35 tuổi
  • A và C đúng
Câu 61: Chiều cao tử cung tháng thứ 9
  • 32 cm
  • 35 cm
  • 38 cm
  • 41 cm
Câu 62: Theo mô học, UT cổ tử cung có mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 63: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung có mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 64: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung có mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 65: Viêm âm đạo do nấm cần uống và đặt âm đạo Nistatin
  • Đ
  • S
Câu 66: Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung thời kỳ dậy thì là
  • 3/1
  • ½
  • 2/1
  • 1/3
Câu 67: UT cổ tử cung không có keratin với TB nhỏ có đặc điểm nhân (Đ/S)
  • Mật độ nhân bao giờ cũng thấp
  • Các tế bào nói chung hình thái tương đối thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia
  • Chỉ thấy rõ nhân, nguyên sinh chất ít, mờ nhạt
  • Nhân thẫm, chất màu mịn, phân bố đều khắp trong nhân
  • Hạch nhân không rõ, Glycogen hoàn toàn âm tính
Câu 68: UT cổ tử cung không có keratin với TB to có đặc điểm nhân
  • Nhân chia tương đối đều và có một số nhân quái
  • Nhân chia không đều và có một số nhân quái
  • Mật độ nhân bao giờ cũng thấp
  • Các tế bào nói chung hình thái tương đối thuần nhất, nhiều nhân quái, nhân chia
Câu 69: Giảm Testosterol do vùng dưới đồi-tuyến yên là suy sinh dục nguyên phát
  • Đ
  • S
Câu 70: UT cổ tử cung thường do biểu mô
  • Biểu mô lát
  • Biểu mô vảy
  • Biểu mô tuyến
  • Cả 3
Câu 71: Triệu chứng u nang buồng trứng xoắn (Đ/S)
  • Đau bụng liên tục
  • Đau bụng từng cơn
  • Đau từ ít đến dữ dội, từ 1 điểm đến cả vùng
  • Chóng mặt, buồn nôn, nôn
  • Bụng nhỏ
Câu 72: Các bước thăm khám cơ quan sinh dục
  • Khám toàn thân, hỏi bệnh, khám cơ quan sinh dục ngoài, nhìn, sờ
  • Hỏi bệnh, khám cơ quan sinh dục ngoài, khám toàn thân, nhìn, sờ
  • Khám cơ quan sinh dục ngoài, khám toàn thân, hỏi bệnh, nhìn, sờ
  • Hỏi bệnh, khám toàn thân, khám cơ quan sinh dục ngoài, nhìn, sờ
Câu 73: UT vú thể nào hay gặp nhất
  • Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm nhập
  • Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
  • Ung thư biểu mô tiểu thùy tại chỗ
  • Ung thư biểu mô thể ống tại chỗ
Câu 74: Bệnh phẩm chẩn đoán giang mai không dùng dịch não tuỷ
  • Đ
  • S
Câu 75: . Đặc điểm vi thể của UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)
  • Giới hạn không rõ
  • Cấu trúc hợp bào chiếm ít nhất 75% vi trường
  • Xâm nhập chủ yếu Lympho bào, tương bào (75%), các loại khác ít
  • TB u thường tròn, bào tương rộng, nhân đa hình, 1 hoặc nhiều hạt nhân lớn
  • Hình ảnh nhân chia ít
Câu 76: . Đặc điểm đại thể của UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)
  • Kích thước trung bình 2-3 cm
  • Khi có hoại tử, khối u thường hình thành nang
  • Mật độ u chắc vừa phải, vùng ngoại vi xơ tăng sinh tạo ra một lớp giống như vỏ. Một số u nhỏ giới hạn không rõ là do phản ứng Lympho, tương bào yếu
  • Diện cắt u thường thấy bên trong chia thành các thùy, các nốt nhỏ, mềm, màu xám hơn so với các loại ung thư khác, đôi khi có các điểm màu vàng là do hoại tử u
  • Hiện tượng chảy máu và hoại tử hay gặp, mức độ hoại tử liên quan trực tiếp đến kích thước khối u
Câu 77: . Đặc điểm UT biểu mô vú thể tuỷ (Đ/S)
  • Ranh giới rõ
  • Các TB kém biệt hoá
  • Nổi trội ở sự xâm nhập Lympho bào
  • Ranh giới không rõ
  • Các TB biệt hoá rõ
Câu 78: Xoắn khuẩn giang mai sống tốt ở nơi
  • Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
  • Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
  • Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp
  • Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
Câu 79: Loét trong giang mai biểu hiện sau bao lâu
  • <3 tuần
  • 3-6 tuần
  • 6-9 tuần
  • > 9 tuần
Câu 80: Giang mai truyền từ mẹ sang con qua nhau thai từ tháng
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 81: Hình ảnh TB trong UT biểu mô tiểu thuỳ vú thể xâm nhập (Đ/S)
  • Các tế bào đồng đều giống như các tế bào trong ung thư biểu mô tiểu thùy tại chỗ và thường có tỷ lệ nhân chia cao
  • Diện cắt u cứng, chắc, ranh giới rõ
  • Các tế bào phát triển sắp xếp thành từng dây vùi trong mô liên kết xơ
  • Các tế bào u kích thước từ nhỏ đến trung bình
  • Thành phần xâm nhập điển hình gồm các tế bào không có sự kết dính, xếp thành dải nằm trong mô đệm xơ. Những dải tế bào này thường chỉ có từ một đến hai hàng tế bào
Câu 82: Vi thể của Paget vú (Đ/S)
  • Có nhiều tế bào nhân tròn, bào tương rộng, bắt màu toan nhẹ hoặc nhuộm kép, hạt nhân rõ
  • Các tế bào Paget xâm nhập đơn lẻ hoặc thành từng đám vào hạ bì da
  • So với các tế bào vảy của da, các tế bào Paget có bào tương rộng hơn và sáng hơn, trong bào tương có chứa các hốc chế nhầy
  • Nhân các tế bào Paget có đặc điểm là nhỏ
  • Mô đệm thường phản ứng rất nhiều limphô bào
Câu 83: Góc trung gian của tử cung được tạo bởi trục thân và cổ tử cung
  • 90 độ
  • 120 độ
  • 150 độ
  • 180 độ
Câu 84: . Đa ối thì chỉ số nước ối
  • <250 ml
  • 1000 ml
  • 1500 ml
  • >2000 ml
Câu 85: . Đầu dò siêu âm vú có tần số
  • <7,5 MHz
  • >=7,5 MHz
  • C………..
  • D……….
Câu 86: Mẹ béo phì thì nguy cơ con (Đ/S)
  • Sinh con nhỏ
  • Sinh con lớn
  • Ngôi thế không rõ ràng
  • Ít phải mổ lấy thai
  • Dễ nhiễm trùng sau mổ
Câu 87: Tuyến hành niệu đạo nằm ở 2 bên của niệu đạo màng
  • Đ
  • S
Câu 88: Khám thai quý 2 tuần thứ mấy của thai kỳ
  • 16-18
  • 18-22
  • 22-24
  • Cả 3
Câu 89: Khám thai quý 3 tuần thứ mấy của thai kỳ
  • 24-28
  • 28-32
  • 32-34
  • 34-36
Câu 90: . Đầu dò siêu âm tinh hoàn có tần số
  • 5 MHz
  • 5-7,5 MHz
  • 7,5-10 MHz
  • >10 MHz
Câu 91: Cơ chế dậy thì là hệ Limbic trưởng thành
  • Đ
  • S
Câu 92: Prolactin kích thích bài tiết sữa trên tuyến vú chưa chịu tác động của Estrogen và Progesterol
  • Đ
  • S
Câu 93: Prolactin máu cao, nghi ngờ u tuyến yên thì
  • Siêu âm
  • Chụp XQ
  • C………….
  • D………….
Câu 94: Thời điểm hoàng thể có đường kính 1,5cm là sau phóng noãn bao nhiêu ngày
  • 3 ngày
  • 3-5 ngày
  • 7-8 ngày
  • 10 ngày
Câu 95: Treponema pallidum là tên của
  • Lậu
  • Giang mai
  • Trùng roi
  • D…………
Câu 96: Người già nam thì Testosterol …….. và SHBG………
  • Tăng, giảm
  • Giảm, tăng
  • Giảm, giảm
  • Tăng, tăng
Câu 97: Tử cung 28 cm thì thai bao nhiêu tháng
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 98: Kích thước tinh hoàn
  • Dài 4.5 cm, rộng 1,5 cm, dày 2,5 cm
  • Dài 4.5 cm, rộng 2,5 cm, dày 1,5 cm
  • Dài 1.5 cm, rộng 4,5 cm, dày 2,5 cm
  • Dài 2.5 cm, rộng 1,5 cm, dày 4,5 cm
Câu 99: Lậu không gặp ở đối tượng nào
  • Người già (tỉ lệ thấp)
  • Người trẻ
  • C…………
  • D…………
Câu 100: Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung trước thời kỳ dậy thì là
  • 3/1
  • ½
  • 2/1
  • 1/3
Câu 101: Kích thước buồng trứng
  • 2,5x2x1, nặng 4-8 g
  • 3x2x1, nặng 8-10 g
  • 3x2,5x2, nặng 4-8 g
  • 4x3x3, nặng 8-10 g
Câu 102: Bìu có mấy lớp
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 103: Buồng trứng không tiết Androgen
  • Đ
  • S
Câu 104: Siêu âm, chụp XQ buồng trứng, vòi trứng vào ngày bao nhiêu của chu kỳ
  • 14
  • 21
  • ???
  • D…..
Câu 105: . Ống dẫn tinh có mấy đoạn
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 106: Chỉ số VIEF bình thường là 65-70
  • Đ
  • S
Câu 107: Khám thai phải thử nước tiểu để tìm
  • Glucose niệu
  • Protein niệu
  • C……………
  • D……………
Câu 108: Các đường siêu âm phụ khoa
  • Đường bụng
  • Đường âm đạo
  • Đường trực tràng
  • Cả 3
Câu 109: Chỉ số nước ối bình thường là 80-180 mm
  • Đ
  • S
Câu 110: Tinh trùng có nhiều ở túi tinh
  • Đ
  • S
Câu 111: Chu kỳ kinh không phóng noãn xảy ra ở (Đ/S)
  • Tiền mãn kinh
  • Dậy thì
  • Mãn kinh
  • D………..
  • E…………
Câu 112: Chẩn đoán đặc hiệu giang mai
  • Nhuộm bạc, TPI
  • Nhuộm bạc, FTA
  • Soi kính, TPHA
  • Soi kính, FTA
Câu 113: Mổi tiểu thuỳ có bao nhiêu ống sinh tinh xoắn
  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 500
Câu 114: Siêu âm trực tràng trong trường hợp
  • Hẹp bao quy đầu
  • Dài bao quy đầu
  • C ???
  • D………….
Câu 115: Biểu hiện giai đoạn đầu của bệnh Paget
  • Bong da, đỏ da, dễ nhầm với bệnh eczema hoặc viêm
  • Loét da
  • Đóng vảy, chảy dịch
  • Chảy máu núm vú
Câu 116: Bệnh Paget xâm nhập vào tầng mô
  • Hạ bì
  • Trung bì
  • Thượng bì
  • Cả 3
Câu 117: Bệnh Paget hay gặp ở độ tuổi
  • 26-88
  • Trẻ em
  • Không có ưu thế đặc biệt nhóm tuổi
  • A và C đúng
Câu 118: Tuyến tiền liệt nằm ở đâu so với BQ
  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 119: Người bình thường có bộ NST 46, XY (Đ/S)
  • Phát triển thành cơ thể nam
  • Phát triển thành cơ thể nữ
  • XY đủ để phát triển thành nam giới
  • XY không đủ phát triển thành nam giới
  • E……………..
Câu 120: AMH và SRY xác định giới tính cái
  • Đ
  • S
Câu 121: Thừa ối
  • 15-25 cm
  • < 10cm
  • 6 cm
  • >8 cm
Câu 122: Phụ nữ mang thai 2 tháng, chảy máu hồng
  • Rau bong non
  • Doạ sảy thai
  • Doạ đẻ non
  • Rau tiền đạo
Câu 123: Số lần sinh con trong PARA
  • P
  • A1
  • R
  • A2
Câu 124: Tinh hoàn có bao nhiêu tiểu thuỳ
  • 2-4
  • 12-15
  • 300-400
  • 500
Câu 125: Quá trình cương dương chỉ huy từ 2 hệ thống (Đ/S)
  • TKTW: Vỏ tiểu não
  • TKTW: Vỏ đại não
  • TKNV: D11-L2
  • TK ngoại vi: S2-S4
  • TKNV: D1-L12
Câu 126: Kích thích nang trứng phát triển
  • FSH
  • LH
  • Estrogen
  • Progesterol
Câu 127: HCG bài tiết từ ngày
  • 8-9 sau thụ thai
  • Tuần 10-12 sau thụ thai
  • C………
  • D………
Câu 128: HCG cao nhất vào ngày
  • 8-9 sau thụ thai
  • Tuần 10-12 sau thụ thai
  • C………
  • D………
Câu 129: Chancre phối hợp gặp ở giang mai thời kỳ 1
  • Đ
  • S
Câu 130: Mặt cắt tử cung trong chửa trứng xâm nhập
  • Đỏ
  • Xám
  • Vàng
  • Trắng hồng
Câu 131: Siêu âm tuyến vú, lớp mỡ dưới da thì phản âm mạnh
  • Đ
  • S kém
Câu 132: Tác dụng của Endrophin
  • Ức chế Gonadotropin
  • Kích thích Gonadotropin
  • C………….
  • D…………
Câu 133: Tuần thứ bao nhiêu thì bụng thai phụ tròn
  • 20
  • 24
  • C………..
  • D……….
Câu 134: Vòi tử cung có mấy đoạn
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 135: Mào sinh dục ở tuần thứ 8 biệt hoá thành
  • TB noãn
  • TB nang
  • C………..
  • D………..
Câu 136: Nguyên nhân gây ngứa dữ dội vùng hạ bộ (Đ/S)
  • Viêm tiền liệt tuyến
  • Nấm Candida
  • Chàm
  • D…………….
  • E…………….
Câu 137: Thắt ống dẫn tinh ở đâu trong đình sản nam
  • Đoạn bìu
  • Đoạn thừng tinh
  • Đoạn bẹn
  • Đoạn chậu hông
Câu 138: Thời gian ủ bệnh giang mai là 3 tuần
  • Đ
  • S
Câu 139: Lượng acid folic cần cho thời kỳ mang thai là 0,4mg/ngày
  • Đ
  • S
Câu 140: Canxi cần cho thai phụ là 1000-1300 mg/ngày
  • Đ
  • S
Câu 141: Vị trí thắt vòi trứng
  • Đoạn tử cung
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn phễu
Câu 142: Dịch ối cần theo dõi khi trên 2000 ml hoặc dưới 250 ml
  • Đ
  • S
Câu 143: Vòng kinh không phóng noãn ở tuổi dậy thì do không bài tiết đủ GnRH
  • Đ
  • S
Câu 144: Phản xạ bìu đi đôi với phản xạ cơ vòng tử cung do rễ tuỷ sống cùng 2,3,4
  • Đ
  • S
Câu 145: Thắt ống dẫn trứng là tránh thai tạm thời
  • Đ
  • S
Câu 146: Chửa trứng không xâm nhập là quá sản TB nuôi lành tính
  • Đ
  • S
Câu 147: Chửa trứng xâm nhập thường ra máu vào tháng thứ
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 148: Các TB phát triển thành từng dây vùi trong mô liên kết có ở
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống tại chỗ
  • UT biểu mô ống xâm nhập
Câu 149: Loại UT biểu mô thể ống nhỏ
  • Biệt hoá cao, ác tính cao
  • Biệt hoá thấp, ác tính cao
  • Biệt hoá cao, ác tính thấp
  • Biệt hoá thấp, ác tính thấp
Câu 150: Không có SRY là giới tính nam
  • Đ
  • S
Câu 151: DAX1 và SRY xác định giới tính cái
  • Đ
  • S
Câu 152: Quyết định giới tính thai nhi từ khi nào
  • Từ khi thụ thai do các NST quy định
  • Từ tuần thứ 3
  • C………….
  • D………….
Câu 153: Bao da quy đầu dài tức là khi xìu và khi cương đều không tụt xuống được
  • Đ
  • S
Câu 154: Viêm mạc nhiễm trùng hoại tử vùng tầng sinh môn nhưng không ảnh hưởng đến tinh hoàn là hoại thư Fournier
  • Đ
  • S
Câu 155: TB tiết ra Testosterol
  • Leydig
  • Sertoli
  • C………
  • D………
Câu 156: TB tiết ra DHT
  • Leydig
  • Sertoli
  • C………
  • D………
Câu 157: Sự phát triển của toàn bộ các cơ quan thuộc hệ sinh dục (tuyến sinh dục, đường sinh dục bên trong và bên ngoài) giai đoạn chưa biệt hoá về hình dạng và cấu trúc thì đã phân biệt được nam nữ
  • Đ
  • S
Câu 158: UT biểu mô tại chỗ (Đ/S)
  • Tính chất TB học giống UT biểu mô xâm nhập
  • Không còn nằm trong màng đáy
  • Thường được phát hiện trên lâm sàng
  • Chỉ phân biệt được khi có hoại tử lòng ống
  • Ung thư biểu mô nội ống thể trứng cá thường có ổ lắng đọng can-xi nhỏ với hình dạng không đều trên phim chụp vú, giống như những cái khuôn của một ống bị tổn thương
Câu 159: Suy sinh dục do trục hạ đồi-tuyến yên-tinh hoàn thì nồng độ FS
  • L
  • Testosterol
  • Giảm, giảm, tăng
  • Giảm, tăng, giảm
  • Đều giảm
  • Đều tăng
Câu 160: Bảng AMS dùng để đánh giá suy sinh dục khởi phát muộn
  • Đ
  • S
Câu 161: Hạt Montgomery có ở quầng vú của
  • Nữ tiền mãn kinh
  • Phụ nữ chưa có thai
  • Phụ nữ có thai
  • Nữ mãn kinh
Câu 162: Hệ thống lưới TM Haller có ở dưới da vú của
  • Nữ tiền mãn kinh
  • Phụ nữ chưa có thai
  • Phụ nữ có thai
  • Nữ mãn kinh
Câu 163: Khi lượng nước ối 50mm là thiểu ối
  • Đ
  • S
Câu 164: Nguyên nhân kháng insulin thai kỳ
  • Prolactin tăng cao
  • Prolactin giảm
  • C…………
  • D…………
Câu 165: BN 35 tuổi có BMI 35 thì cần XN gì để suy ra được suy sinh dục
  • Testosterol buổi sáng
  • Testosterol buổi chiều
  • C…………….
  • D…………….
Câu 166: Dây chằng cố định tử cung (Đ/S)
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng rốn giữa
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng chéo
  • Dây chằng ngang cổ tử cung

Câu 1: khoảng thời gian theo dõi cơn co TC & tim thai trong khi truyền nho giọt tĩnh mạch ocytoxin
  • a.10 phút 1 lần
  • b.15 phút 1 lần
  • c.30 phút 1 lần
  • d.1h 1 lần
Câu 2: đặc điểm cắt tầng sinh môn theo đường chéo bên(5h-7h)
  • a.thuận lợi dễ cắt
  • b.tổn thương cơ vòng hậu môn& có thể nới rộng khi cần thiết
  • c.vết khâu dễ kành hơn so với vị trí 6h
  • d.biến chứng đau khi giao hợp về sau
Câu 3: kết luận suy thai khi có hình ảnh màu sắc nước ối
  • a.trắng đục
  • b.trắng trong
  • c.vàng & màu xanh
  • d.màu đỏ lẫn máu
Câu 4: sự phóng noãn chỉ xảy ra khi có sự hợp đồng giữa các loại hocmon
  • a.FSH-LRF
  • b.FSH-LH
  • c.FSH-HL
  • d.HCG-LH
Câu 5: kiểu thế là sự liên quan giữa điểm mốc ngôi thai với
  • a.điểm mốc của khung chậu người mẹ
  • b.điểm mốc có trên khung chậu
  • c.điểm mốc có dưới khung chậu
  • d.bên trái & bên phải người mẹ
Câu 6: ba giai đoạn của cuộc chuyển dạ
  • a.xoa CT
  • mở CT
  • sổ thai
  • b.xóa mở CT
  • sổ thai,sổ nhau
  • c.tiềm thời,hoạt động,sổ thai
  • d.sổ thai,sổ nhau,hậu sản
Câu 7: nồng độ HCG được đo trong nước tiểu or trong máu của người phụ nữ có thai có đỉnh cao nhất vào thời gian nào của thai kỳ
  • a.14-28 ngày
  • b.60-70 ngày
  • c.280 ngày
  • d.268 ngày
Câu 8: các biến chứng thường gặp của ngôi mông
  • a.suy thai
  • b.chuyển dạ kéo dai,khó khăn
  • c.kẹt đầu hậu
  • d.sa dây rốn
Câu 9: những trường hợp băng huyết sau sanh nào sau đây là khó khăn trong kiểm soát bệnh lý hơn cả
  • a.đờ TC
  • b.rách CTC
  • c.rách TS
  • âm đạo
  • d.rối loạn đông máu
Câu 10: nguyên nhân gây ngôi ngang ở sản phụ con so hay gặp nhất
  • a.nhau tiền đạo
  • b.khung chậu hẹp
  • c.đa ối
  • d.thai nhi có dây rốn ngắn
Câu 11: trong một thai kỳ bình thường thể tích nước ối nhiều nhất khi tuổi thai
  • a.28w
  • b.32w
  • c.38w
  • d.40w
Câu 12: sản phụ mắc bệnh lậu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây cho bé khi sinh qua đường âm đạo
  • a.mắc bệnh lậu do mẹ truyền sang
  • b.vô sinh sau này
  • c.viêm kết mạc mắt do lậu gây mù
  • d.không ảnh hưởng gì
Câu 13: ảnh hưởng của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng ngoại trừ
  • a.TC ngã sau hay ngã trước thái quá
  • b.để gây ngôi bất thường
  • c.kích thước thai thường nhỏ
  • d.thường gây thai dị dạng
Câu 14: câu nào sau đây sai khi nói về biến chứng & tai biến của tia ối ,bấm ối
  • a.sa chi,sa dây rốn
  • b.nhau bong non
  • c.thuyên tắc ôi & nhiễm trùng ối
  • d.phù bánh nhau
Câu 15: chọn câu sai về nguyên nhân dẫn đến ngôi ngang có phần phụ
  • a.thiểu ôi
  • b.đa ối
  • c.nhau tiền đạo
  • d.dây rốn ngắn
Câu 16: nguyên nhân gây shock nào sau đây hay gặp nhất trong sản khoa
  • a.mất máu
  • b.chấn thương do thủ tục thô bạo
  • c.nhiễm trùng nhiễm độc
  • d.do trào ngược nước ối vào máu
Câu 17: chỉ định nào sau đây sai khi làm thủ thuật forceps
  • a.thai non tháng
  • b.mẹ bị bệnh tim
  • c.tử cung có sẹo mổ cũ
  • d.bất xứng đầu chậu
Câu 18: trong ngôi ngược có thể cho sanh đường dưới nếu
  • a.đầu thai nhi cúi tốt
  • b.khung chậu bình thường
  • c.trọng lượng thai dưới 3000gr
  • d.phải có đủ các điều kiện trên
Câu 19: trong 1 cuộc sanh thường áp lực của cơn co TC lớn nhất khi vào giai đoạn
  • a.hoạt động
  • b.sổ thai
  • c.sổ nhau
  • d.hậu sản
Câu 20: các nguyên nhân gây vỡ TC trong thai kỳ đều đúng ngoại trừ
  • a.do sẹo mổ dọc thân TC
  • b.do sẹo khâu TC bị vỡ
  • c.do sẹo mổ bóc nhân sơ TC
  • d.do dùng thuốc tăng co quá liều
Câu 21: chọn câu sai khi nói về đặc tính của cơn co TC
  • ;a.là 1 cơn co không tự ý
  • b.cơn co diễn tiến thay đổi theo quá trình chuyển dạ
  • c.cơn co TC là của 2 sừng TC
  • d.cơn co TC theo quy luật “tam giáng”
Câu 22: chọn 1 câu sai về chẩn đoán phân biệt của thai ngoài TC
  • a.sẩy thai
  • b.lỵ amip
  • c.vỡ nang degraff
  • d.viêm phần phụ
Câu 23: một ngôi đầu ở đoạn dưới TC nắn thấy dấu hiệu “nhát rìu,hãy phân tích chẩn doán nào sau đây đúng nhất
  • a.ngôi mặt kiểu thế trước
  • b.ngôi mặt kiểu thế sau
  • c.ngôi trán kiểu thế trước
  • d.ngôi trán kiểu thế sau
Câu 24: HCG là hocmon hướng sinh dục nhau thai được tiết ra từ
  • a.tbao langhans của nhau thai
  • b.lớp nội bào của nhau
  • c.tế bào hạt của hoàng thể
  • d.tế bào vỏ trong của trứng
Câu 25: trong thai kỳ người mẹ mang thai phải khám thai ít nhất
  • a.5 lần
  • b.3 lần
  • c.những tháng cuối mỗi tháng 1 lần
  • d.8 lần
Câu 26: trong thời kỳ hậu sản nguy cơ hay gặp nhất ở người bị bệnh tim
  • a.viêm tắc tĩnh mạch
  • b.viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • c.abces vú vì không cho con bú
  • d.phù phổi cấp
Câu 27: thời gian thay đổi của nước ối
  • a.3h 1 lần
  • b.6h 1 lần
  • c.12h 1 lần
  • d.24h 1 lần
Câu 28: các nguyên nhân sau đây hay gây nhau tiền đạo
  • a.tiền căn viêm nhiễm TC
  • b.đặt vòng
  • c.trứng thụ tinh làm tổ thấp
  • d.sản phụ đa sản,đa ối
Câu 29: hai hệ thông máu mẹ & thai nhi không trực tiếp thông với nhau sự trao đổi qua trung gian các tế bào biểu bì bao phủ gai nhau chất có thể vượt qua “hàng rào” bình thường này là
  • a.nước ối
  • b.phân su & các dịch tiết đường tiêu hóa thai nhi
  • c.hồng cầu bào thai
  • d.không chất nào qua được
Câu 30: đặc điểm sau của chảy máu trong nhau tiền đạo ngoại trừ
  • a.máu đen loãng không đông
  • b.đột ngột không rõ nguyên nhân
  • c.có thể tự cầm nhưng có tc tái diễn
  • d.lần ra máu sau nhiều hơn lần đầu
Câu 31: một ngôi ngang nằm thấy mông bên trái lưng sau thì chẩn đoán nào sau đây là đúng
  • a.vai chậu phải trước
  • b.vai chậu phải sau
  • c.vai chậu trái trước
  • d.vai chậu trái sau
Câu 32: nước ối có phân su là triệu chứng quan trọng của suy thai ngoại trừ
  • a.ngôi ngang
  • b.ngôi ngược
  • c.ngôi mặt
  • d.ngôi trán
Câu 33: estrogen được tiết ra từ
  • a.tế bào hạt của noãn
  • b.lớp nội bào nuôi của bánh nhau
  • c.tế bào vỏ trong của hoàng thể
  • d.lớp vỏ trong của thượng thận mẹ & thai
Câu 34: HCG là hocmon của nhau thai nó có đặc tính nào sau đây không phù hợp
  • a.xuất hiện trong máu từ ngày thứ 9 đến ngày thứ 15 sau thụ tinh
  • b.là hocmon hướng hoàng thể thai nghén
  • c.do tế bào langhans tiết ra d.có cấu trúc gần giống LH
  • e.là hocmon loại steroid
Câu 35: HCG có nồng độ cao nhất ở tuổi thai nào sau đây
  • a.4-5w
  • b.5-8w
  • c.9-11w
  • d.12-28w
  • e.29-40w
Câu 36: vi khuẩn gây nhiễm khuẩn hậu sản thường xâm nhập qua các đường
  • a.từ vùng nhau bám:do sót nhau,sót màng
  • b.từ nội mạc TC:nhiễm khuẩn do bế sản dịch
  • c.từ vết thương đường sinh dục
  • d.tất cả đúng
  • e.tất cả sai
Câu 37: cơ quan thay đổi nhiều nhất ở người phụ nữ khi có thai
  • a.sinh dục
  • b.tuần hoàn
  • c.nội tiết
  • d.tkinh
  • e.tiết niệu
Câu 38: với kết quả định lượng HCG sau đây bạn cho biết kết quả nào thai phat triển bình thường
  • a.<500ml
  • b.<500-20000UI thỏ/lít
  • c.>2000UI thỏ/lít
  • d.>60000UI thỏ/lít
  • e.không kết quả nào phù hợp
Câu 39: hoàng thể thai nghén bắt đầu ngừng hoạt đọng,thoái triển và teo đi khi tuổi thai được
  • a.4-6w
  • b.7-10w
  • c.11-13w
  • d.>13w
  • e.>=16w
Câu 40: progesteron là hocmon laoij steroid được tiết ra từ
  • a.tế bào hạt của hoàng thể
  • b.nhau thai
  • c.tuyến thượng thận của mẹ
  • d.a,b đúng
  • e.tất cả đúng
Câu 41: loại hocmon nào sau đây cấu tạo là peptid
  • a.progesteron
  • b.FSH
  • c.LH
  • d.HCG
  • e.b,c,d đúng
Câu 42: sự phóng noãn chỉ xảy ra khi có sự hợp đồng giữa các loại hocmon như sau
  • a.FSH-LH-RF
  • b.LH-FSH-RF
  • c.FSH-LH
  • d.FSH-HPL
  • e.HCG-LH
Câu 43: khi nồng độ estrogen cao nó sẽ ức chế vùng dưới đồi không tiết re loại kocmon nào sau đây
  • a.FSH-RF
  • b.LH-RF
  • c.FSH
  • d.LH
  • e.không câu nào đúng
Câu 44: nếu vòng kinh không phóng noãn thì sự cần thiết để gây ra hiện tượng kinh nguyệt là
  • a.chỉ cần tụt nồng độ estrogen
  • b.tụt cả estrogen & progesteron
  • c.tụt SFH-RF-FSH
  • d.a,c đúng
  • e.tất cả đúng
Câu 45: progesteron có tác dụng đối khang với tác dụng của estrogen được thể hiện rõ ở các bộ phận sinh dục nào sau đây
  • a.cơ TC & vòi trứng
  • b.niêm mạc âm đạo
  • c.eo & CTC
  • d.tất cả đúng
  • e.b,c đúng
Câu 46: cách tính tuổi thai nào sau đây là thực tế nhất
  • a.tính từ ngày giao hợp có thụ tinh
  • b.tính từ ngày kinh cuối cùng
  • c.theo chiều cao TC
  • d.siêu âm
Câu 47: về giải phẫu phần nào của thai nhi quyết định cuộc đẻ khó hay dễ
  • a.đầu
  • b.vai
  • c.mông & chi
  • d.bụng
Câu 48: loại hocmon steroid nào sau đây gây tăng thân nhiệt của mẹ
  • a.estradiol
  • b.estrol
  • c. estriol
  • d. progesteron
  • e.HCG
Câu 49: tư thế của thai nhi nằm trong buồng TC phụ thuộc vào
  • a.hình thể TC
  • b.hình thể thai nhi
  • c.cử động của thai nhi & co bóp TC
  • d.tất cả đúng
Câu 50: dấu hiệu hegar khi mang thai là
  • a.CTC & âm đạo tím
  • b.mềm đoạn eo CTC
  • c.phình to đáy TC
  • d.thể montgomery nổi to
Câu 51: nguyên nhân gây nên cơn co TC giảm
  • a.dung nhiều thuốc an thần
  • b.đa thai,đa sản,đa ối,thai to
  • c.TC nhỏ,hình trụ
  • d.tất cả đúng
Câu 52: phương tiện tốt nhất & nhanh nhất giúp chẩn đoán chính xác đa ối
  • a.khám lâm sàng
  • b.x quang
  • c.siêu âm
  • d.soi ối
Câu 53: u xơ ở thân ở đáy TC có thể gây ra các ảnh hưởng sau ngoại trừ
  • a.ngôi thai bất thường,thai nhi kém phat triển
  • b.rối loạn cơn co TC
  • c.TC co hồi kém trong thời kỳ hậu sản
  • d.thai dị dạng
Câu 54: ngôi mặt chỉ có 1 kiểu sổ
  • a.cằm-vệ
  • b.cằm cùng
  • c.cằm chậu trái trước
  • d.cằm chậu phải trước
Câu 55: nguyên nhân tử vong sơ sinh hay gặp nhất
  • a.thai non tháng
  • b.mẹ bị suy tim
  • c.thai quá ngày
  • d.nhiễm trùng ối
Câu 56: các yếu tố ảnh hưởng tới sự tiết sữa của mẹ là
  • a.chế độ ăn & sức khỏe của mẹ
  • b.các stress tâm lý & thuốc đùng
  • c.cách cho con bú
  • d.tất cả đúng
Câu 57: trường hợp ối vỡ xảy ra khi đã có chuyển dạ nhưng CTC chưa mở hết là
  • a.ối vỡ sớm
  • b.ối vỡ non
  • c.ối vỡ đúng lúc
  • d.ối vỡ muộn
Câu 58: khung chậu giới hạn là loại khung chậu có đường kính nhô vệ là
  • A<8.5cm
  • b.8.5-9.5cm
  • c.9.5-10.5cm
  • d>=11
Câu 59: thiết đồ cắt ngang của dây rốn có
  • a.1 động mạch 2 tĩnh mạch
  • b.2 động mạch 1 tĩnh mạch
  • c.2 động mạch 2 tĩnh mạch
  • d.1 động mạch 1 tĩnh mạch
Câu 60: động mạch TC là nhánh của
  • a.động mạch chậu trong
  • b.động mạch chậu ngoài
  • c.động mạch chủ bụng
  • d.động mạch bàng quang dưới
Câu 61: đường kính lọt của ngôi mặt là
  • a.hạ chẩm thóp trước
  • b.hạ cằm thóp trước
  • c.hạ cằm trán
  • d.thượng chẩm cằm
Câu 62: chọn 1 câu sai về chức năng của bánh nhau
  • a.nội tiết
  • b.trao đổi giữa mẹ & con
  • c.bảo vệ thai nhi
  • d.miễn dịch
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot