Câu 1:
(1 đáp án)
Thời kỳ khởi phát của bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc thức
ăn do Staphylococus biểu hiện như thế nào?
- Đột ngột
- âmỉ
- từ từ
- tăng dần
Câu 2:
(1 đáp án)
Nguồn bệnh chính gây bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc
thức ăn bao gồm những nguồn bệnh nào dưới đây?
- Thực phẩm bị ô nhiễm, nguồn nước bị nhiễm khuẩn
- Môi trường vệ sinh kém, điều kiện kinh tế xã hội thấp
- Tập quán ăn uống, sự phát triển du lịch thương mại
- Nguồn nước bị nhiễm khuẩn
Câu 3:
(1 đáp án)
Vi khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn chủ
yếu bằng độc lực nào dưới đây?
- Độc tố
Độc lực
- Nhabào
- Độc tố, độc lực, nha bào
Câu 4:
(1 đáp án)
Tác nhân gây nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn được chia
thành mấy nhóm chính dưới đây
Câu 5:
(1 đáp án)
Tình trạng gia tăng các bệnh nhiễm khuẩn có liên quan
tới mấy hiện tượng ?
Câu 6:
(1 đáp án)
Sự gia tăng bệnh HIV/AIDS liên quan với ?
- Đói nghèo và sa sút hành vi
- Sựthích nghi và thay đổi của mầm bệnh
- Tình dục không an toàn, mại dâm, tiêm chích ma tuý
- Đói nghèo, chiến tranh và mất công bằng xã hội
Câu 7:
(1 đáp án)
quyết định sự xâm nhập của vi sinh vật là
- Các yếu tố bám dính
- Khả năng xâmnhập của vi khuẩn
- Vách tế bào vi khuẩn
- Các độc tố
Câu 8:
(1 đáp án)
Các yếu tố miễn dịch của vật chủ trong cơ chế bệnh
nhiễm khuẩn
Câu 9:
(1 đáp án)
Ởnhững người đã có miễn dịch nhưng không biểu hiện
lâm sàng và cũng không có tổn thương bệnh lý. Tuy
nhiên vẫn mang mầm bệnh, đào thải ra môi trường và
gây ra lây lan bệnh. Đó là gì
- Người lành mang trùng
- Thể ẩn
- Thể nhẹ
- Thể điển hình
3
Câu 10:
(1 đáp án)
Bệnh cảnh lâm sàng nặng, bệnh nhân thường có biến
chứng, nguy cơ tử vong cao. Thường gặp trong thể nào
- Thể nặng
- Thể điển hình
- Thể nhẹ
- Thể ẩn
Câu 11:
(1 đáp án)
Thời kỳ có các biểu hiện LS đầu tiên, nhưng ở giai đoạn
này chưa có đủ các triệu chứng của bệnh nên việc chẩn
đoán sớm cần dựa vào các xét nghiệm. được gọi là
- Thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ ủ bệnh
- Thời kỳ toàn phát
- Thời kỳ lui bệnh
Câu 12:
(1 đáp án)
Thời kỳ bệnh thuyên giảm và tình trạng sức khoẻ người
bệnh bắt đầu hồi phục nếu như không có biến chứng
được gọi là
- Thời kỳ lui bệnh
- Thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ ủ bệnh
- Thời kỳ toàn phát
Câu 13:
(1 đáp án)
Tính từ khi nhiễm bệnh đến khi có triệu chứng lâm sàng
đầu tiên được gọi là gì
- Thời kỳ ủ bệnh
- Thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ toàn phát
- Thời kỳ lui bệnh
Câu 14:
(1 đáp án)
Diễn biến của bệnh truyền nhiễm theo trình tự là gì
- Ủbệnh, khởi phát, toàn phát, lui bệnh
4
- Khởi phát, toàn phát, lui bệnh
- Khởi phát, toàn phát, lui bệnh, ủ bệnh
- Khởi phát, toàn phát, lui bệnh
Câu 15:
(1 đáp án)
Muỗi Anophen truyền bệnh sốt rét là
- Trung gian truyền bệnh
- Vật chủ
- Mầmbệnh
- Cơthể cảm thụ
Câu 16:
(1 đáp án)
Các bệnh nhiễm khuẩn có đặc điểm lây truyền nhanh
sang các cá thể xung quanh và có xư hướng gây thành
dịch bệnh trong các cộng đồng dân cư. Được gọi là gì
- Bệnh truyền nhiễm
- Phơi nhiễm
- Nhiễm khuẩn
- Bệnh nhiễm trùng
Câu 17:
(1 đáp án)
Trong tự nhiên, các tác nhân gây nhiễm khuẩn có thể chia
thành mấy nhóm chính
Câu 18:
(1 đáp án)
Tình trạng cơ thể có các phản ứng toàn thân, hoặc tại chỗ
đáp ứng lại các vi sinh vật gây bệnh được gọi là gì
- Bệnh nhiễm trùng
- Phơi nhiễm
- Nhiễm khuẩn
- Bệnh truyền nhiễm
Câu 19:
(1 đáp án)
5
Sự xâmnhậpcủa các vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể con
người (hay động vật), và cơ thể có những đáp ứng về mặt
sinh học (đáp ứng viêm tại chỗ, hoặc đáp ứng miễn dịch
toàn thân) chống lại các tác nhân gây bệnh này được gọi
là gì
- Nhiễm khuẩn
- Phơi nhiễm
- Bệnh nhiễm trùng
- Bệnh truyền nhiễm
Câu 20:
(1 đáp án)
Tình trang cơ thể hoặc động vật (nguồn cảm thụ) tiếp xúc
trực tiếp với các tác nhân gây bệnh (thường là các vi sinh
vật– mầmbệnh) trong tự nhiên, dẫn đến nguy cơ mắc
bệnh sau khi tiếp xúc được gọi là gì
- Phơi nhiễm
- Nhiễm khuẩn
- Bệnh nhiễm trùng
- Bệnh truyền nhiễm
Câu 21:
(1 đáp án)
Trong các trường hợp nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do
Bacillus cereus, xét nghiệm độc tố trong thức ăn chỉ được
tiến hành trong trường hợp nào sau đây
- Nghiên cứu
- Chẩn đoán
- Điều trị
- Tiên lượng
Câu 22:
(1 đáp án)
Thời gian ủ bệnh của bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc thức
ăn do Clostridium perfrigens kéo dài bao nhiêu giờ
- 8-24 giờ
- 8-16 giờ
- 8-36 giờ
- 8-40 giờ
Câu 23:
(1 đáp án)
6
Nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do Clostridium
perfrigens có trong các sản phẩm nào dưới đây
Câu 24:
(1 đáp án)
Tính chất phân trong nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do
Vibro cholera biểu hiện như thế nào dưới đây
- Đục lờ như nước vo gạo
- Trắng như phân bò
- Nhầy máumũi
- Nhờnhờmáucá
Câu 25:
(1 đáp án)
Thời gian ủ bệnh của bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc thức
ăn do Salmonella kéo dài trong bao nhiêu giờ
Câu 26:
(1 đáp án)
nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do
- Coli sinh độc tố
ruột (ETEC) thường gặp các đối tượng nào dưới đây
- Người đi du lịch
- Người mắc bệnh ung thư
- Người mắc bệnh mãn tính
- Người suy giảm miễn dịch
Câu 27:
(1 đáp án)
Nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do Stayphylococcus có
trong các sản phẩm nào dưới đây
- Sữa, thịt, bánh mỳ
- Tinh bột để lâu
- Trứng, sữa
- Đường, trứng
7
Câu 28:
(1 đáp án)
Mục đích khám lâm sàng trong bệnh nhiễm khuẩn nhiễm
độc thức ăn để làm gì dưới đây
- Đánh giá tình trạng mất nước, nhiễm khuẩn nhiễm độc
- Đánh giá tình trạng phân
- Đánh giá tình trạng chất nôn
- Đánh giá tình trạng mất nước
Câu 29:
(1 đáp án)
Trong các virus gây nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn,
virus nào là nguyên nhân quan trọng nhất gây tiêu chảy
ở trẻ em dưới 2 tuổi
- Rotavirus
- Adenovirus
- Norovirus
- Calicivirus
Câu 30:
(1 đáp án)
Các dấu hiệu nào sau đây đánh giá tình trạng mất nước
trong nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn
- Khát nước, da, mạch, huyết áp, nước tiểu và chi
- Khát nước, da khô, mạch nhanh, huyết áp thấp, vô niệu
và chi lạnh
- Khát nước, mắt trũng, mạch khó bắt, huyết áp không đo
được, thiểu niệu và chi lạnh
- Khát nước, da mất đàn hồi, mạch khó bắt, huyết áp
thấp, vô niệu và chi lạnh
Câu 31:
(1 đáp án)
các yếu tố nào dưới đây liên quan với tác nhân gây bệnh
nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn
- Số lượng, khả năng bám dính của mầm bệnh và độc lực
của độc tố
- Sốlượng vi sinh vật, mầm bệnh hoặc các độc tố
- Khả năng bámdính của vi sinh vật
- Sốlượng vi sinh vật, khả năng bám dính và độc tố của
vi sinh vật
8
Câu 32:
(1 đáp án)
nguyên nhân lây bệnh SARS là do virus SAR
- một loại
virus mới. tỉ lệ tử vong của bệnh SARS là?
- 10%
- 20%
- 30%
- 40%
Câu 33:
(1 đáp án)
có bao nhiêu yếu tố thúc đẩy xuất hiện và tái xuất hiện
của các bệnh truyền nhiễm
- 11 yếu tố
- 9yếu tố
- 10yếu tố
- 12yếu tố
Câu 34:
(1 đáp án)
có bao nhiêu yếu tố dựa vào để chẩn đoán bệnh truyền
nhiễm
Câu 35:
(1 đáp án)
Vi khuẩn có thể tồn tại kí sinh nội bào dưới dạng
- Bên trong các không bào tiêu thể- thực bào thể
(lysophagosome), bên trong các không bào chưa hoà
màng với tiêu thể, bên trong dịch bào tương
- Bên trong các không bào tiêu thể- thực bào thể
- Bên trong các không bào chưa hoà màng với tiêu thể
- Bên trong dịch bào tương
Câu 36:
(1 đáp án)
Các yếu tố vi khuẩn trong cơ chế sinh bệnh nhiễm khuẩn
gồm
Câu 37:
(1 đáp án)
Biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm có các thể sau đây
- Thể nặng, thể điển hình, thể nhẹ, thể ẩn, người lành
mang trùng
- Thể nặng, thể điển hình, thể nhẹ
- Thể ẩn, thể điển hình, thể nhẹ, người lành mang trùng
- Thể nặng, thể điển hình, thể nhẹ, thể ẩn
Câu 38:
(1 đáp án)
Các đối tượng có nguy cơ nhiễm các mầm bệnh và mắc
bệnh là gì
- Cơ thể cảm thụ
- Vật chủ
- Mầmbệnh
- Trung gian truyền bệnh
Câu 39:
(1 đáp án)
Đặc điểm của bệnh truyền nhiễm có thể lưu hành trong
cộng đồng, thông qua chu trình lây bệnh gồm mấy yếu tố
Câu 40:
(1 đáp án)
Phơi nhiễm là tình trạng cơ thể hoặc động vật (nguồn
cảm thụ) tiếp xúc trực tiếp với … trong tự nhiên, dẫn đến
nguy cơ mắc bệnh sau tiếp xúc
- Mầmbệnh
- Vi khuẩn
- Virus
- Ký sinh trùng
Câu 41:
(1 đáp án)
10
khả năng gây bệnh của tác nhân gây bệnh cũng phụ
thuộc vào bao nhiêu yếu tố
Câu 42:
(1 đáp án)
Độc tố của vi sinh vật gây nhiễm khuẩn nhiễm độc thức
ăn được tiết ra sẽ kích thích tế bào biểu mô ruột non
nhưng không gây tổn thương niêm mạc mà làm tăng yếu
tố nào dưới đây
- Tăng tiết nước và điện giải
- Tăng bài tiết dịch ruột
- Tăng khả năng nhiễm khuẩn đường ruột
- Tăng rối loạn hấp thu
Câu 43:
(1 đáp án)
Bệnh nhân Nguyễn Thị C 20 tuổi vào viện trong tình
trạng: Nôn nhiều toàn nước, kèm theo đi ngoài nhiều
nước ngày 10 lần không có máu mũi, đau bụng quặn
vùng quanh rốn, không mót rặn. Sốt cao nhiệt độ 39-40
độ, sốt nóng không rét run, không đau đầu, mệt mỏi,
không ăn được, hốc hác, môi khô, da khô. Huyết áp thấp,
mạch nhanh, thiểu niệu, tay chân lạnh… Đó là dấu hiệu
của biến chứng nào dưới đây
- Sốc giảm thể tích
- Nhiễm khuẩn huyết
- Rối loạn điện giải
- Truỵ tim mạch
Câu 44:
(1 đáp án)
Bệnh nhân Nguyễn Thị C 28 tuổi vào viện với lý do rối
loạn tiêu hoá 2 ngày nay kèm theo sốt nhiệt độ 38 độ,
không rét run, không đau đầu, không chóng mặt, đau
bụng quặn vùng quanh rốn, không mót rặn, đi ngoài phân
lỏng nhiều nước không nhầy máu, buồn nôn và nôn…
trước đó ở nhà bệnh nhân đã uống 1 hộp sữa Vinamilk.
BNđược chỉ định làm cận lâm sàng nào dưới đây để xác
định bệnh
11
- Xét nghiệm phân
- Phân lập mầmbệnh
- Kỹ thuật kháng thể huỳnh quang
- Kỹ thuật PCR và ELISA
Câu 45:
(1 đáp án)
BNNguyễn Thị C 28tuổi vào viện với lý do rối loạn tiêu
hoá 2 ngày nay kèm theo có sốt nhiệt độ 38 độ, không
rét run, không đau đầu, không chóng mặt, đau bụng quặn
vùng quanh rốn, không mót rặn, đi ngoài phân lỏng nhiều
nước không nhầy máu, buồn nôn và nôn… trước đó ở nhà
bệnh nhân đã uống 1 hộp sữa Vinamilk. Chẩn đoán là
- Nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn
- Rối loạn tiêu hoá
- Ngộđộc thức ăn
- Đaubụng chưa rõ nguyên nhân
Câu 46:
(1 đáp án)
Từ những nămcuối thế kỉ XX một số chủng virus cúm A
đã vượt hàng rào ranh giới loài, các chủng H5, H7, H9
trước đây chỉ gây bệnh cho động vật nhưng nay đã xuất
hiện ở loài người là
- H5, H7, H9
- H1, H3, H5
- H9, H11, H13
- H13, H15, H17
Sởi- viêm gan:
Câu 47:
(1 đáp án)
Thể vàng da thông thường của bệnh viêm gan virus
thời kỳ ủ bệnh kéo dài bao nhiêu ngày
- 50-150 ngày
- 40-180 ngày
- 40-150 ngày
- 50-180 ngày
Câu 48:
(1 đáp án)
12
Bệnh viêm gan virus, thời kỳ tiền hoàng đản kéo dài thời
gian bao nhiêu ngày dưới đây
- 3-9 ngày
- 3-6 ngày
- 3-7 ngày
- 3-8 ngày
Câu 49:
(1 đáp án)
Virus viêm gan A tiến triển như thế nào dưới đây
- Dẫn đến hôn mêgan
- Dẫnđếnviêm gan mạntính
- Dẫnđếnxơgan
- Dẫnđếnviêm phổi
Câu 50:
(1 đáp án)
Virus viêm gan A gây bệnh ở thời kỳ nào
- Cuối thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ khởi phát
- Thời kỳ toàn phát
- Cuối thời kỳ toàn phát
Câu 51:
(1 đáp án)
Trong điều trị bệnh sởi theo khuyến cáo của Tổ chức y tế
Thế giới loại vitamin nào dưới đây thường dùng cho trẻ
mắc bệnh
- Vitamin A
- Vitamin D
- Vitamin B
- Vitamin C
Câu 52:
(1 đáp án)
Đặc điểm màu sắc của ban sởi biểu hiện như thế nào dưới
đây
- Màuđỏtía
- Màuhồng
- Màuđỏtím li ti
- Màuhồngtím
13
Câu 53:
(1 đáp án)
Ban sởi mọc vào ngày thứ mấy của bệnh
- Bốn đến sáu ngày
- Bađếnnămngày
- Nămđếnbảyngày
- Sáu đến tám ngày
Câu 54:
(1 đáp án)
Từ lúc bắt đầu sốt đến lúc bắt đầu mọc ban sởi, biểu hiện
những triệu chứng đặc biệt nào sau đây
- Sốt và viêm long
- Sốt và phát ban
- Sốt và tiêu chảy
- Sốt và nhiễm khuẩn
Câu 55:
(1 đáp án)
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài khoảng bao nhiêu
thời gian dưới đây
- Mười một ngày đến mười hai ngày
- Một đến bẩy tuần
- Hai đến tám tuần
- Mười bốn đến 20 ngày
Câu 56:
(1 đáp án)
Bệnh sởi thường gặp lứa tuổi nào dưới đây
- Một đến sáu tuổi
- Một đến bảy tuổi
- Một đến támtuổi
- Một đến chín tuổi
Câu 57:
(1 đáp án)
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan C thường kéo dài
bao nhiêu thời gian dưới đây
- Sáu đến tám tuần
- Sáu đến bảy tuần
- Sáu đến chín tuần
- Sáu đến mười tuần
14
Câu 58:
(1 đáp án)
Virus viêm gan E thuộc họ virus nào dưới đây
- Calcivirusdae
- Flavivirus
- Retrovirus
- Viroide
Câu 59:
(1 đáp án)
Virus viêm gan D thuộc họ virus nào dưới đây
- Viroide
- Flavivirus
- Epstain barr
- Retrovirus
Câu 60:
(1 đáp án)
Virus viêm gan C thuộc họ virus nào dưới đây
- Flavivirus
- Picornavirus
- Echovirus
- Rhabdovirus
Câu 61:
(1 đáp án)
Virus viêm gan B có HbcAg và HbeAg thuộc lớp nào dưới
đây
- Lớp nucleocapsid
- Lớp gen
- Lớp nhân
- Lớp vỏ
Câu 62:
(1 đáp án)
Virus viêm gan B có HbsAg thuộc lớp nào dưới đây
- Lớp vỏ
- Lớp gen
- Lớp nucleocapsid
- Lớp nhân
Câu 63:
(1 đáp án)
15
Virus viêm gan B cấu tạo mấy lớp và những lớp nào dưới
đây
- Ba lớp: vỏ, nucleocapsid, nhân
- Nămlớp: vỏ, nucleocapsid, nhân, màng, gen
- Bốn lớp: vỏ, nucleocapsid, nhân, màng
- Hai lớp: vỏ, nucleocapsid
Câu 64:
(1 đáp án)
Virus viêm gan B thuộc họ virus nào dưới đây
- Hepadnavirus
- Retrovirus
- Arbovirus
- Echovirus
Câu 65:
(1 đáp án)
Virus viêm gan A thuộc lớp virus nào dưới đây
- Entrerovirus
- Picornavirus
- Flavivirus
- Rhabdovirus
Câu 66:
(1 đáp án)
Kháng thể IgM anti HAV xuất hiện và kéo dài thời gian
bao nhiêu tuần
- Támtuần
- Nămtuần
- Sáu tuần
- Bảy tuần
Câu 67:
(1 đáp án)
Dùng vitamin A cho trẻ mắc bệnh sởi theo khuyến cáo
của WHOchotrẻvới liều là bao nhiêu dưới đây
- 100.000UI
- 50.000UI
- 150.000UI
- 200.000UI
Câu 68:
(1 đáp án)
16
Tai biến khi tiêm vacxin phòng bệnh sởi thời gian tồn tại
khoảng bao nhiêu giờ
- Bốn mươi tám giờ
- Hai mươi bốn giờ
- Bamươi sáu giờ
- Bảy mươi hai giờ
Câu 69:
(1 đáp án)
Thời kỳ nung bệnh của sởi ở trẻ sơ sinh thường kéo dài
bao nhiêu thời gian
- Mười ba đến mười sáu ngày
- Mười ba đến mười lăm ngày
- Mười bốn đến mười sáu ngày
- Mười lăm đến mười bảy ngày
Câu 70:
(1 đáp án)
tổn thương hạt Koplik trong bệnh sởi là hiện tượng nào
dưới đây
- tăng sinh
- Suy giảm
- Xâmnhập
- Xâmnhiễm
Câu 71:
(1 đáp án)
Virus sởi xâm nhập vào đường hô hấp và nhân lên ở tế
bào nào dưới đây của đường hô hấp
- Biểu mô
- Các hạch bạch huyết
- Nội mạch
- Maomạch
Câu 72:
(1 đáp án)
Virus sởi thuộc họ nào sau đây
- Paramyxoviridea
- Paramyxovirus
- Herpesviridae
- Coxsackievirus
17
Câu 73:
(1 đáp án)
Bệnh viêm gan do virus gây nên, tuy có các đặc điểm
khác nhau nào dưới đây đều gây viêm, tổn thương tế bào
gan
- Sinh học, đường xâm nhập
- Đường xâmnhập, nguồn lây
- Sinh học, mầm bệnh
- Nguồn lây
Câu 74:
(1 đáp án)
phòng bệnh chủ động bệnh viêm gan virus được chỉ định
đối với những trường hợp nào sau đây
- Dulịch, công tác vào vùng dịch, nhân viên y tế
- Công tác vào vùng dịch, nhân viên y tế
- Nhân viên y tế
- Người phơi nhiễm
Câu 75:
(1 đáp án)
Trong điều trị viêm gan virus vấn đề nào dưới đây được
đặt lên hàng đầu
- Chế độ nghỉ ngơi
- Chế độdinh dưỡng
- Chế độthuốc kháng virus
- Chế độluyện tập
Câu 76:
(1 đáp án)
Các xét nghiệm trở về bình thường sau bao nhiêu thời
gian đối với viêm gan B và viêm gan C?
- Ba đến bốn Tháng
- Một đến hai Tháng
- Hai đến ba Tháng
- Bốn đến nămTháng
Câu 77:
(1 đáp án)
Trong bệnh viêm gan virus cấp thời gian lui bệnh thường
sau bao nhiêu thời gian thì khỏi
- Bốn đến sáu tuần
- Bốn đến nămtuần
18
- Bốn đến bảy tuần
- Bốn đến támtuần
Câu 78:
(1 đáp án)
Đối với bệnh viêm gan virus B có hội chứng giả cúm, phát
ban nhất thời kiểu mày đay và đau khớp hay còn được gọi
là gì dưới đây
- Tamchứng Carolie
- Hội chứng Reiter
- Hội chứng tan huyết
- Tamchứng Carida
Câu 79:
(1 đáp án)
Khi trẻ được 9 tháng tuổi cho trẻ tiêm vaccin phòng sởi
với liều bao nhiêu dưới đây
- Không phẩy năm ml
- Hai ml
- Baml
- Một ml
Câu 80:
(1 đáp án)
Phòng bệnh không đặc hiệu cho bệnh sởi dùng biện pháp
nào dưới đây
- Tiêm GammaGlobulin
- Tiêm vaccin
- Tiêm kháng sinh
- Truyền kháng sinh
Câu 81:
(1 đáp án)
Thời gian xuất hiện biến chứng viêm não trong bệnh sởi
thường khi nào sau đây
- Trong khi mọc
- Trước khi mọc ban
- Sau khi mọc ban
- Trước và sau khi mọc ban sởi
Câu 82:
(1 đáp án)
19
Biến chứng hô hấp nào dưới đây thường gặp trong bệnh
sởi
- Viêm tai giữa
- Viêm thanh quản
- Viêm phế quản phổi
- Viêm phổi
Câu 83:
(1 đáp án)
Phân biệt ban sởi với ban dị ứng dựa vào những yếu tố
nào dưới đây
- Phát ban sẩn cục toàn thân và ngứa
- Phát ban mỏng mịn toàn thân không ngứa
- Phát ban mỏng mịn toàn thân và ngứa
- Phát ban sẩn cục toàn thân không ngứa
Câu 84:
(1 đáp án)
chẩn đoán phân biệt bệnh sởi và bệnh sởi Đức dựa vào
những yếu tố nào dưới đây
- Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu
- Sốt, phát ban
- Nhiễm trùng nhiễm độc
- Hạt koplick
Câu 85:
(1 đáp án)
Biểu hiện của bệnh sởi ác tính gồm những dấu hiệu nào
dưới đây
- Suy hô hấp, rối loạn đông máu, rối loạn tri giác
- Rối loạn đông máu, suy hô hấp
- Truỵ tim mạch, suy hô hấp
- Truỵ tim mạch, suy hô hấp, viêm não
Thủy đậu, lỵ trực khuẩn:
Câu 86:
(1 đáp án)
1.Các biến chứng nào dưới đây hay gặp nhất của bệnh
thuỷ đậu
- Viêm da bội nhiễm
- Viêm phổi
- Viêm não
20
- Viêm màngnão
Câu 87:
(1 đáp án)
2.Thời gian ban thuỷ đậu mọc kéo dài khoảng bao nhiêu
ngày
- Nămđếnbảyngày
- Một đến bangày
- Hai đến bốn ngày
- Bốn đến sáu ngày
Câu 88:
(1 đáp án)
3.trong bệnh thuỷ đậu sau bao nhiêu thời gian thì nốt
phỏng vỡ
- Bốn tám đến bảy hai giờ
- Basáu đến bốn tám giờ
- Hai bốn đến ba sáu giờ
- Mười hai đến hai bốn giờ
Câu 89:
(1 đáp án)
4.Thời kỳ khởi phát của bệnh thuỷ đậu thường kéo dài
bao nhiêu ngày
- Một đến hai ngày
- Bốn đến nămngày
- Bađếnbốnngày
- Hai đến ba ngày
Câu 90:
(1 đáp án)
5.thời gian ủ bệnh của bệnh thuỷ đậu kéo dài trung bình
bao nhiêu ngày
- Mười bốn đến mười bảy ngày
- Mười đến mười bốn ngày
- Mười bảy đến hai mươi mốt ngày
- Hai mươi mốt đến hai mươi lăm ngày
Câu 91:
(1 đáp án)
6.chế độ dinh dưỡng của bệnh nhân lỵ trực khuẩn không
được để bệnh nhân ăn hạn chế quá bao nhiêu ngày dưới
đây
21
- Ba đến bốn ngày
- Hai đến ba ngày
- Hai đến năm ngày
- Bađếnnămngày
Câu 92:
(1 đáp án)
7. đối tượng hay mắc lỵ trực khuẩn nhất là trẻ em lứa tuổi
nào dưới đây
- Một đến nămtuổi
- Nămđếnmườituổi
- Mười đến mười hai tuổi
- Mười đến mười lăm tuổi
Câu 93:
(1 đáp án)
8. Bệnh lỵ trực khuẩn diễn biến lâm sàng thể tiêu chảy
kéo dài ở trẻ em thường gặp những biến chứng nào dưới
đây
- Suy dinh dưỡng
- Giảm protein
- Rối loạn nước điện giải
- Suy kiệt
Câu 94:
(1 đáp án)
9. Thời kỳ toàn phát của bệnh lỵ trực khuẩn có biểu hiện
hội chứng lỵ: mót rặn, đi ngoài nhiều lần có thể bao nhiêu
lần một ngày
- Hai mươi đến bốn mươi lần/ ngày
- Mười đến mười lăm lần/ ngày
- Mười đến hai mươi lần/ ngày
- Hai mươi đến ba mươi lần/ ngày
Câu 95:
(1 đáp án)
10. thời gian khởi phát của bệnh lỵ trực khuẩn kéo dài
bao lâu nhiêu ngày dưới đây
- Một đến ba ngày
- Một đến hai ngày
- Một đến bốn ngày
- Một đến nămngày
22
Câu 96:
(1 đáp án)
11.thời gian nung bệnh trung bình của bệnh lỵ trực khuẩn
kéo dài bao nhiêu ngày dưới đây
- Một đến nămngày
- Một đến hai ngày
- Một đến bangày
- Một đến bốn ngày
Câu 97:
(1 đáp án)
12. Phòng bệnh không đặc hiệu nên tiêm globulin miễn
dịch thuỷ đậu, khuyên dùng sớm trong khoảng thời gian
là bao nhiêu dưới đây
- 72-96 giờ
- 3-4 ngày
- 48-72 giờ
- 1-2ngày
Câu 98:
(1 đáp án)
13. thời gian dùng thuốc Acyclovir trong điều trị bệnh
thuỷ đậu là bao nhiêu ngày dưới đây
- 10-12 ngày
- 3-5 ngày
- 5-7 ngày
- 7-10 ngày
Câu 99:
(1 đáp án)
14. thời gian xuất hiện biến chứng viêm não của bệnh
thủy đậu từ ngày thứ mấy của bệnh
- Ngày thứ 3 đến ngày thứ 8 của bệnh
- Ngày thứ 2 đến ngày thứ 3 của bệnh
- Ngày thứ 3 đến ngày thứ 6 của bệnh
- Ngày thứ 8 đến ngày thứ 21 của bệnh
Câu 100:
(1 đáp án)
15. đường kính của một nốt phỏng thuỷ đậu khoảng bao
nhiêu
- 5-10mm
23
- 1-3mm
- 2-6mm
- 4-7mm
Câu 101:
(1 đáp án)
16. Tổn thương mô bệnh học bệnh thuỷ đậu là hiện
tượng nào dưới đây
- Phù nề thoái hoá
- Phù nềsung huyết
- Viêm xuất tiết
- Viêm thoái hoá
Câu 102:
(1 đáp án)
17. Virus gây bệnh thuỷ đậu có cấu trúc hình gì dưới đây
- Hình cầu
- Hình trụ
- Hình tròn
- Hình vuông
Câu 103:
(1 đáp án)
18. Bệnh thuỷ đậu có miễn dịch bền vững tuy nhiên có
khoảng bao nhiêu phần trăm dưới đây có tái nhiễm
Câu 104:
(1 đáp án)
19. Lứa tuổi dễ mắc bệnh thuỷ đậu ở trẻ nhỏ là lứa tuổi
nào dưới đây
- 5-9 tuổi
- 1-2 tuổi
- 3-5 tuổi
- 7-10 tuổi
Câu 105:
(1 đáp án)
20. Virus gây bệnh thuỷ đậu thuộc họ virus nào dưới đây
- Herpesviridae
24
- Varicella Zostóte
- Paramẩmyxovirida
- Paramyxovirus
Câu 106:
(1 đáp án)
21. Đối với vùng có vi khuẩn lỵ trực khuẩn chưa kháng
thuốc nên dùng loại nào dưới đây
- Ampicillin
- Pivmecillinam
- Ceftriaxon
- Ciprofloxacin
Câu 107:
(1 đáp án)
22. Đối với vùng có vi khuẩn lỵ trực khuẩn kháng thuốc
nên dùng loại nào dưới đây
- Ciprofloxacin
- Naladixic acid
- Ampicillin
- Biseptol
Câu 108:
(1 đáp án)
23. Phân biệt bệnh lỵ trực khuẩn với bệnh nhiễm trùng
nhiễm độc thức ăn do Salmonella diễn biến như thế nào
dưới đây
- Diễn biến khỏi nhanh
- Diễn biến khỏi chậm
- Diễn biến từ từ
- Diễn biến đột ngột
Câu 109:
(1 đáp án)
24. Cận lâm sàng soi trực tràng trong bệnh lỵ trực khuẩn
thấy có nhiều ổ loét nông đường kính bao nhiêu dưới đây
Câu 110:
(1 đáp án)
25
25. Vi khuẩn lỵ trực khuẩn xâm nhập vào tế bào nào của
ruột và là yếu tố quyết định quá trinhg bệnh sinh nào
dưới đây
- Niêm mạc ruột
- Lớp cơ của ruột
- Lớp thanh mạc ruột
- Nhung maoruột
Câu 111:
(1 đáp án)
26. Miễn dịch sau mắc bệnh lỵ trực khuẩn tồn tại bao
nhiêu thời gian dưới đây
- 1-2 năm
- 1-2 Tháng
- 2-3 năm
- 3-5 năm
Câu 112:
(1 đáp án)
27. Trực khuẩn lỵ thuộc họ nào dưới đây
- Enterobacteriaceae
- Vibrio cholera
- Clostridium perfringens
- Bacillus cereus
Câu 113:
(1 đáp án)
28.Tiêm globulin miễn dịch thuỷ đậu đặc hiệu với liều tối
đa là bao nhiêu
- 625 đơn vị
- 225 đơn vị
- 325 đơn vị
- 425 đơn vị
Câu 114:
(1 đáp án)
29. Liều dùng của thuốc Acyclovir điều trị bệnh thuỷ đậu
là bao nhiêu dưới đây
- 800mg/ngày
- 500mg/ngày
- 600mg/ngày
- 700mg/ngày
26
Câu 115:
(1 đáp án)
30. Để xác định căn nguyên gây bệnh thuỷ đậu cận lâm
sàng nào dưới đây được sử dụng để làm xét nghiệm
- Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang
- Nước tiểu phân lập virus
- Dịch não tuỷ
- Xét nghiệm máu
Câu 116:
(1 đáp án)
31. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu hiệu giá kháng
thể tăng gấp bao nhiêu lần giữa hai mẫu huyết thanh ở
thời kỳ cấp và thời kỳ hồi phục
- Gấp bốn lần
- Gấphai lần
- Gấpbalần
- Gấpnămlần
Câu 117:
(1 đáp án)
32. Virus thuỷ đậu sinh sản và phát triển tại tế bào nào
dưới đây của đường hô hấp
- Tế bào biểu bì
- Tế bào thượng bì
- Tế bào trung bì
- Tế bào hạbì
Câu 118:
(1 đáp án)
33. Virus gây bệnh thuỷ đậu có cấu trúc bao nhiêu mặt
đối xứng dưới đây
- 20 mặtđối xứng
- 10mặtđối xứng
- 30mặtđối xứng
- 40mặtđối xứng
Câu 119:
(1 đáp án)
34. Kháng sinh Azithromycine điều trị bệnh lỵ trực khuẩn
được lựa chọn dùng cho trẻ em với liều như thế nào dưới
đây
27
- 12mg/kg/ngày ngày đầu và 6mg/kg/ngày 4 ngày tiếp
theo
- 10mg/kg/ngày ngày đầu và 3mg/kg/ngày 4 ngày tiếp
theo
- 17mg/kg/ngày ngày đầu và 8mg/kg/ngày 4 ngày tiếp
theo
- 15mg/kg/ngày ngày đầu và 9mg/kg/ngày 4 ngày tiếp
theo
Câu 120:
(1 đáp án)
35. Đã có vaccin phòng bệnh lỵ trực khuẩn loại nhóm
huyết thanh nào dưới đây
- Shigella flexneri 2a và Shigella sonnei
- Shigella dysenteriae và Shigella flexneri 2a
- Shigella boydii và Shigella sonnei
- Shigella sonnei và dysenteriae
Câu 121:
(1 đáp án)
36. Nguyên tắc điều trị bệnh lỵ trực khuẩn như thế nào
dưới đây
- Điều trị toàn diện kết hợp
- Điều trị kháng khuẩn
- Điều trị biến chứng
- Điều trị triệu chứng
Câu 122:
(1 đáp án)
37. Phân biệt bệnh lỵ trực khuẩn với bệnh lỵ amip đi
ngoài ít bao nhiêu lần 1 ngày so với bệnh lỵ trực khuẩn
- 5-15 lần/ngày
- 15-20 lần/ngày
- 20-30 lần/ngày
- 20-40 lần/ngày
Câu 123:
(1 đáp án)
38. Bệnh lỵ trực khuẩn diễn biến lâm sàng thể nhẹ
thường do loại Shigella nào dưới đây gây nên
- Shigella sonnie
- Shigella dysenteriae
28
- Shigella flexneri
- Shigella boydii
Câu 124:
(1 đáp án)
39:Bệnh lỵ trực khuẩn diễn biến lâm sàng thể nặng
thường do nhóm typ huyết thanh nào dưới đây gây nên
- Shigella dysenteriae 1
- Shigella dysenteriae 2
- Shigella dysenteriae 3
- Shigella dysenteriae 4
Viêm màng não, cúm:
Câu 125:
(1 đáp án)
Phòng bệnh cúm gồm
- Quản lý, phòng bệnh tại cộng đồng, ngừa bằng vaccin,
phòng ngừa bằng thuốc
- Quản lý, phòng bệnh tại cộng đồng
- Phòng ngừa bằng vaccin
- Phòng ngừa bằng thuốc
Câu 126:
(1 đáp án)
Có bao nhiêu tiêu chuẩn ra viện cần đặc biệt lưu ý đối
với cúm H5N1?
Câu 127:
(1 đáp án)
Nhóm thuốc điều trị đặc hiệu ức chế M2 hiện có. Trong
bệnh cúm có bao nhiêu loại
Câu 128:
(1 đáp án)
Có bao nhiêu nguyên tắc điều trị bệnh cúm
29
Câu 129:
(1 đáp án)
Có bao nhiêu tiêu chuẩn chẩn đoán ca bệnh có thể của
bệnh cúm
- 5tiêu chuẩn
- 3tiêu chuẩn
- 4tiêu chuẩn
- 6tiêu chuẩn
Câu 130:
(1 đáp án)
Chẩn đoán ca bệnh, bệnh cúm gồm
Câu 131:
(1 đáp án)
Chẩn đoán bệnh cúm
- C dựa vào
- 3yếu tố
- 2yếu tố
- 4yếu tố
- 5yếu tố
Câu 132:
(1 đáp án)
Có bao nhiêu yếu tố dịch tễ liên quan đến bệnh cúm
Câu 133:
(1 đáp án)
Biểu hiện lâm sàng giai đoạn toàn phát bệnh cúm có 3
biểu hiện chính nào sau đây
30
- Hội chứng nhiễm khuẩn, hội chứng hô hấp, biểu hiện
đau
- Hội chứng nhiễm khuẩn, hội chứng tiêu hoá, biểu hiện
đau
- Hội chứng hô hấp, biểu hiện đau, hội chứng reye
- Hội chứng xuất huyết, hội chứng hô hấp, hội chứng
nhiễm khuẩn
Câu 134:
(1 đáp án)
Trong bệnh cúm mức độ nặng và lan rộng của dịch
cũng phụ thuộc vào mức độ miễn dịch của cộng đồng.
Nếu cộng đồng có đáp ứng miễn dịch thấp được gọi là gì?
- Dịch lan toả nhanh
- Dịch được khống chế
- Dịch lan toả toàn cầu
- Dịch dập tắt
Câu 135:
(1 đáp án)
Trong bệnh cúm chuyển đổi là sự thay đổi quan trọng
về cấu trúc kháng nguyên, gây nên sự thau đổi của phân
type virus. Hiện tượng này là nguồn gốc gây ra
- Gây ra các đại dịch trên toàn cầu
- Gây ra các vụ dịch cúm theo khu vực
- Gây ra các dịch nhỏ trong các khu vực tập trung (trường
học, trại lính)
- Gây bệnh lẻ tẻ ở trẻ em
Câu 136:
(1 đáp án)
Virus cúm có khả năng táu hợp gen lại rất cao, sự tái
hợp gen có liên quan đến sự chuyển đổi cấu trúc kháng
nguyên H và Ncủavirus là do nhân chứa
Câu 137:
(1 đáp án)
31
Virus cúm thuộc họ Orthomyxoviridae. Trong khi type
BvàCchỉ gây bệnh… type A không chỉ gây bệnh ở người
màcòn gây bệnh ởđộng vật (ngựa, lợn, đặc biệt là loài
chim)
- Người
- Ngựa, lợn
- Chim
- Ngựa, lợn, chim
Câu 138:
(1 đáp án)
Virus cúm thường gây thành dịch, với biểu hiện sốt
cao, đau đầu, đau cơ, mệt mỏi, trong đó …. Có thể gây
thành đại dịch trên toàn cầu
Câu 139:
(1 đáp án)
Cúm là bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp tính do
virus … gồm 3 type
- B và C gây ra
- Virus influenza
- Coronavirus
- Virus Ebola
- Virus Herpes varicalla
Câu 140:
(1 đáp án)
Các bước dự phòng trong viêm màng não mủ là gì
Câu 141:
(1 đáp án)
Các điều trị hỗ trợ trong viêm màng não mủ là gì
- 8điều trị hỗ trợ
- 6điều trị hỗ trợ
- 7điều trị hỗ trợ
32
- 9điều trị hỗ trợ
Câu 142:
(1 đáp án)
Hình ảnh giải phẫu bệnh trong viêm màng não là:
phản ứng viêm màng não làm cho ?
- Màngnão dày lên
- Màngnãosung huyết
- Màngnãomỏngđi
- Màngnãotăng tính thấm
Câu 143:
(1 đáp án)
Trên lâm sàng, bệnh viêm màn não mủ có biểu hiện
bằng hội chứng nào sau đây?
- Hội chứng nhiễm khuẩn và hội chứng màng não
- Hội chứng nhiễm khuẩn và hội chứng hô hấp
- Hội chứng màng não và hội chứng tiêu hoá
- Hội chứng tiêu hoá và hội chứng hô hấp
Câu 144:
(1 đáp án)
Viêm màng não mủlà tình trạng nhiễm khuẩn…của
màng não domộtsốloại vi khuẩn gây nên
- Cấp tính
- Mãntính
- Bán cấp
- Tiềm tàng
Câu 145:
(1 đáp án)
Có mấy nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị
viêm màng não mủ
Câu 146:
(1 đáp án)
Đường dùng kháng sinh trong điều trị viêm màng não
mủlà gì
- Tiêm, truyền tĩnh mạch
33
- Tiêm dưới da
- Tiêm bắp
- Tiêm dưới da, tiêm bắp, tiêm và truyền tĩnh mạch
Câu 147:
(1 đáp án)
Triệu chứng cơ năng hay gặp trong viêm màng não
mủlà gì
- Đau đầu, nôn, táo bón
- Đauđầu
- Nôn
- Táo bón
Câu 148:
(1 đáp án)
Bệnh viêm màng não mủ là một bệnh được gây ra do
- Vi khuẩn
- Virus
- Ký sinh trùng
- Nấm
Câu 149:
(1 đáp án)
Phòng ngừa bằng thuốc nên dùng ngay khi phát hiện
bệnh cúm và uống hàng ngày trong thời gian có dịch. Chỉ
định phòng ngừa bằng thuốc, bệnh cúm do?
- Đối tượng có nguy cơ mắc bệnh cao nhưng không thể
tiêm vaccin, để kiểm soát dịch cúm trong bệnh viện
- Người có >=65 tuổi, đặc biệt những người ở trong các
viện dưỡng lão, các cơ sở chăm sóc người có bệnh nội
khoa mãn tính
- Người có bệnh mãn tính về tim, phổi, thận, bệnh
Hemoglobulin, thiếu máu, suyễn, bệnh biến dưỡng mãn
tính kể cả tiểu đường, suy giảm miễn dịch
- Phụ nữcóthai kỳ thứ 2 hay 3 trong mùa dịch cúm
Câu 150:
(1 đáp án)
Thời gian điều trị Oseltamivir 5-7 ngày phản ứng phụ
của Oseltamivir là…, triệu chứng này có thể giảm nếu
dùng chung với thức ăn. Cần theo dõi chức năng gan,
thận để điều chỉnh phù hợp. Trong điều trị bệnh cúm
- Nôn mửa
34
- Tiêu chảy
- Đaubụng
- Ănuốngkém
Câu 151:
(1 đáp án)
Zanamivir dùng dưới…. Phản ứng phụ của Zanamivir:
có thể gây ra cơn co thắt phế quản trong bệnh cúm
- Dạng bột khô hít qua miệng
- Dạng viên nén, uống
- Dạng dung dịch, tiêm truyền
- Dang cream, bôi
Câu 152:
(1 đáp án)
Zanamivir… Liều của Zanamivir: 10mg x 2 lần/ngày
trong 05 ngày trong bệnh cúm
- Có tác dụng tại chỗ
- Không có tác dụng qua đường uống
- Cótác dụng qua đường uống
- Không có tác dụng tại chỗ
Câu 153:
(1 đáp án)
Nhóm ức chế Neuraminidase cũng có tác dụng với
virus cúm gia cầm, gồm cả…
- 9dưới type Neuraminidase
- 3dưới type Neuraminidase
- 5dưới type Neuraminidase
- 7dưới type Neuraminidase
Câu 154:
(1 đáp án)
Neuraminidase ức chế việc hình thành virus mới và
hạn chế virus lan tràn sang tế bào khác. So với cúm
virus cúm B kém nhạy với nhóm ức chế Neuraminidase
khoảng…nhưng vẫn có tác dụng tốt trên lâm sàng
- 10 lần
- 5lần
- 15lần
- 20lần
35
Câu 155:
(1 đáp án)
Liều amantadin và rimantadin cho người lớn là
200mg/ngày uống 3-7 ngày. Cả 2 loại thuốc đều … liều
điều trị nên giảm <= 100mg/ngày cho người cao tuổi
hoặc có suy thận trong điều trị cúm
- Thải qua thận
- Thải qua gan
- Thải qua da
- Thải qua gan, thận, da
Câu 156:
(1 đáp án)
Nhóm M2ứcchếvirus cúm bằng cách ngăn hoạt
động của … gây gián đoạn tác động qua lại giữa protein
nền (matrix) và nucleoprotein ở môi trường bên trong
khối virus, từ đó ức chế việc sao chép virus
- Kênh trao đổi ion M2
- Kênh trao đổi ion Ca
- Kênh trao đổi ion Na
- Kênh trao đổi ion Cl
Câu 157:
(1 đáp án)
Các biến chứng của bệnh cúm là gì?
- Biến chứng phổi, biến chứng tim mạch, biến chứng thần
kinh, hội chứng Reye, viêm cơ, biến chứng tai mũi họng
- Biến chứng phổi, biến chứng tim mạch, biến chứng tiêu
hoá, biến chứng thần kinh, viêm cơ, biến chứng tai mũi
họng
- Biến chứng phổi, biến chứng tim mạch, biến chứng thận
tiết niệu, biến chứng thần kinh, viêm cơ, biến chứng tai
mũi họng
- Biến chứng phổi, biến chứng gan, biến chứng thận tiết
niệu, biến chứng thần kinh, viêm cơ, biến chứng tai mũi
họng
Câu 158:
(1 đáp án)
Biến chứng phổi là biến chứng phổ biến nhất của
bệnh cúm gồm
- Tất cả đều đúng
- Viêm phổi tiên phát do virus
36
- Viêm phổi thứ phát do vi khuẩn
- Viêm phế quản, áp xe phổi, tràn dịch màng phổi
Câu 159:
(1 đáp án)
Đáp ứng miễn dịch của vật chủ với virus cúm là kháng
thể dịch thể, miễn dịch qua trung gian tế bào, interferon
với những khả năng đề kháng khác. Đáp ứng kháng thể
phát hiện được vào … sau giai đoạn khởi bệnh bằng phản
ứng ức chế ngưng kết hồng cầu (HI), cố định bổ thể, trung
hoà, ELISA và xét nghiệm kháng thể kháng
neuraminidase
- Tuần thứ 2
- Tuần thứ 1
- Tuần thứ 3
- Tuần thứ 4
Câu 160:
(1 đáp án)
Giai đoạn ủ bệnh cúm kéo dài 18-72 giờ tuỳ theo số
lượng virus xâm nhập. Đầu tiên virus xâm nhập lớp … và
nhân lên trong tế bào mới nhiễm, sau đó xâm nhập vào
những tế bào kế cận
- tế bào thượng bì đường hô hấp
- tế bào phế nang
- tế bào tuyến đường hô hấp
- tế bào máu
Câu 161:
(1 đáp án)
Virus được phát hiện trong 24 giờ trước khi bệnh
nhân có các triệu chứng lâm sàng đầu tiên, tải lượng virus
cao nhất trong 24-38 giờ rồi giảm xuống nhanh chóng.
Thông thường, virus cúm … từ 5-19 ngày của bệnh
- Không còn phát hiện được
- Phát hiện được
- tải lượng virus cao nhất
- tải lượng virus thấp nhất
Câu 162:
(1 đáp án)
Cho đến nay, các virus gây bệnh cúm ở gia cầm có 3
phân type … đã gây bệnh ở loài người
37
- H5,H7,H9
- H1,H3,H5
- H9,H11,H13
- H13,H15,H16
Câu 163:
(1 đáp án)
Người ta cho rằng trong bệnh cúm dòng virus gây đại
dịch có thể hình thành từ sự sắp xếp lại gen … gây bệnh
cho các vật chủ khác nhau gồm cả con người và động vật
- Giữa những phân type cúm virus A
- Giữa những phân type cúm virus B
- Giữa những phân type cúm virus C
- Giữa những phân type cúm virus
- virus
- virus C
Câu 164:
(1 đáp án)
Trong bệnh cúm mức độ nặng và lan rộng của dịch
cũng phụ thuộc vào mức độ miễn dịch của cộng đồng.
Nếu không có đáp ứng miễn dịch,… cho đến khi miễn dịch
cộng đồng đạt đến mức cao
- Dịch lan tràn toàn cầu
- Dịch được khống chế
- Dịch lan toả nhanh
- Dịch dập tắt
Câu 165:
(1 đáp án)
Trong bệnh cúm sự biến đổi (drift) kháng nguyên mà
không có sự chuyển đổi (shift) cấu trúc kháng nguyên xảy
ra
Câu 166:
(1 đáp án)
Về kháng nguyên virus cúm có mấy loại kháng
nguyên chính
Câu 167:
(1 đáp án)
Trên bề mặt vỏ lipid của virus cúm có thành
phần…bản chất glycoprotein. Giúp virus gắn vào tế bào
vật chủ và li giải virus khỏi tế bào
- Hemagglutinin và Neuraminidase
- Matrix protein
- Hemagglutinin
- Neuraminidase
Câu 168:
(1 đáp án)
Lớp ngoài cùng virus cúm là gì
- Lipid
- Protein
- ARN
- AR
- Protein, Lipid
Câu 169:
(1 đáp án)
Virus cúm có cấu tạo bao nhiêu lớp
Câu 170:
(1 đáp án)
Nhân virus cúm cứa…ARN có chức năng sao chép,
tổng hợp các thành phần virus
Câu 171:
(1 đáp án)
Ba type virus cúm giống nhau về mặt hình thái, cũng
như một số tính chất sinh học căn bản, nhưng khác nhau
về các kháng nguyên chính vì
39
- Không gây đáp ứng miễn dịch chéo
- Không gây đáp ứng miễn dịch
- Kháng nguyên nhân
- Kháng nguyên bề mặt
Câu 172:
(1 đáp án)
Virus cúm type A gây bệnh ở
- Người, ngựa, lợn, chim
- Người
- Ngựa, lợn, chim
- Chim
Câu 173:
(1 đáp án)
Triệu chứng nhức đầu trong bệnh viêm màng não mủ
giai đoạn toàn phát là gì
- Nhức đầu liên tục, cả 2 bên
- Nhức đầu từng cơn có tính chất chu kỳ, đau nửa đầu
- Nhức đầu xuất hiện mỗi khi gắng sức thể chất hoặc ho
- Nhức đầu thường xuất hiện sáng sớm lúc ngủ dậy hay
ngay trước lúc ngủ dậy
Câu 174:
(1 đáp án)
Hình ảnh giải phẫu bệnh trong viêm màng não là:
nhồi hay thiếu máu vùng vỏ não hoặc vùng dưới vỏ do?
- huyết tắc, viêm tắc tĩnh mạch vỏ não, hẹp lòng mạch
- huyết tắc
- viêm tắc tĩnh mạch vỏ não
- hẹp lòng mạch
Câu 175:
(1 đáp án)
Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng bị viêm màng não
mủlà gì
- Môi trường sinh sống, các yếu tố miễn dịch của chủ thể
- Các yếu tố miễn dịch của chủ thể, các cơ chế bất thường
trong cơ chế đề kháng của cơ thể
- Môi trường sinh sống, các cơ chế bất thường trong cơ
chế đề kháng của cơ thể
40
- Những người nghiện rượu, các trẻ em ở các môi trường
tập thể
Câu 176:
(1 đáp án)
Có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ,
trong đó 3 căn nguyên chiếm ưu thế là gì
- Hemophilus influenza type B (HiB), phế cầu và não mô
cầu
- Hemophilus influenza type B (HiB), liên cầu đặc biệt là
Streptococcus suis, Listeria monocytogenes
- phế cầu, não mô cầu, liên cầu đặc biệt là Streptococcus
suis
- phế cầu, não mô cầu, Listeria monocytogenes
Câu 177:
(1 đáp án)
Hoá dự phòng viêm màng não mủ cho người chăm
sóc trực tiếp cho người bệnh viêm màng não mủ do não
môcầu là gì
- Rifamicin 10mg/kg/ngày x 2 ngày
- Rifanmicin 10mg/kg/ngày x 1 ngày
- Rifanmicin 10mg/kg/ngày x 3 ngày
- Rifanmicin 10mg/kg/ngày x 4 ngày
Câu 178:
(1 đáp án)
Điều trị kháng sinh trong viêm màng não mủ đối với
mọi căn nguyên?
- Dùng kháng sinh thế hệ II
- ưu tiên ceftriaxon hoặc
cefotaxim
- Dùng kháng sinh thế hệ III kết hợp ampicilin
- Dùng kháng sinh thế hệ III kết hợp Vancomycin
- Dùng kháng sinh thế hệ II
- ưu tiên ceftazidim hoặc
cefoperazon
Câu 179:
(1 đáp án)
Có bao nhiêu bước điều trị viêm màng não mủ
- 4bước
- 2bước
- 3bước
- 5bước
41
Câu 180:
(1 đáp án)
Lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ
khi không xác định được vi khuẩn gây bệnh cần dựa vào
yếu tố nào sau đây?
- Biểu hiện lâm sàng, dịch tễ, lứa tuổi
- Biểu hiện lâm sàng
- Dịch tễ
- Lứa tuổi
Câu 181:
(1 đáp án)
Định danh vi khuẩn gây bệnh trong dịch não tuỷ qua
xét nghiệm là gì
- Nuôi cấy
- Soi trực tiếp
- Điện di miễn dịch
- Elisa
Câu 182:
(1 đáp án)
Màu sắc dịch não tuỷ điển hình trong viêm màng não
mủlà gì
Câu 183:
(1 đáp án)
Biểu hiện sốt trong viêm màng não mủ điển hình
thường là gì
- sốt cao đột ngột
- sốt nhẹ
- sốt từ từ tăng dần
- sốt cách nhật
Câu 184:
(1 đáp án)
Căn nguyên thường gặp nhất của viêm màng não mủ
ở người trưởng thành ở Việt Nam hiện nay là gì
- Liên cầu lợn
42
- trực khuẩn mủ xanh
- não môcầu
- Listeria monocytogenes
Câu 185:
(1 đáp án)
Căn nguyên thường gặp nhất gây viêm màng não mủ
ở trẻ nhỏ là gì
- hemophilus influenza
- tụ cầu
- phế cầu
- liên cầu
Câu 186:
(1 đáp án)
Xét nghiệm chẩn đoán căn nguyên trong bệnh cúm
gồm
- Phân lập virus cúm, ngăn ngưng kết hồng cầu, phản
ứng cố định bổ thể, test chẩn đoán nhanh
- Phân lập virus cúm, polymerase chain reaction (PCR),
test chẩn đoán nhanh, phản ứng huyết thanh
- PC
- test chẩn đoán nhanh, phản ứng huyết thanh,
ngăn ngưng kết hồng cầu
- PC
- test chẩn đoán nhanh, phản ứng huyết thanh,
phản ứng cố định bổ thể
Câu 187:
(1 đáp án)
Hai kháng nguyên quan trọng ổn định dùng để xác
định type cúm
- B hoặc C là
- Kháng nguyên nhân và kháng nguyên M
- Kháng nguyên H và N
- Kháng nguyên nhân của virus
- Kháng nguyên M
Câu 188:
(1 đáp án)
Biểu hiện của viêm màng não mủ là gì
- Dày dính màng não, áp xe não, tràn mủ màng cứng,
tràn dịch dưới màng cứng, liệt khu trú, như điếc hay
giảm thính lực, chậm phát triển trí tuệ, chậm phát triển
vận động, động kinh
43
- Dày dính màng não, áp xe não, tràn mủ màng cứng,
tràn dịch não thất, liệt khu trú như điếc hay giảm thính
lực, chậm phát triển trí tuệ, chậm phát triển vận động,
động kinh
- Dày dính màng não, viêm não, tràn mủ màng cứng, tràn
dịch não thất, liệt khu trú như điếc hay giảm thính lực,
chậm phát triển trí tuệ, chậm phát triển vận động, động
kinh
- Dày dính màng não, viêm não, tràn mủ màng nhện, tràn
dịch não thất, liệt khu trú như điếc hay giảm thính lực,
chậm phát triển trí tuệ, chậm phát triển vận động, động
kinh
Câu 189:
(1 đáp án)
Trong trường hợp dịch não tuỷ trong hoặc hơi đục
nhẹ, nhưng không có kết quả vi sinh cần chẩn đoán phân
biệt viêm màng não mủ với
- Viêm màng não dolao, viêm màng não do virus, viêm
màng não donấm, viêm màng não do kí sinh trùng, ổ
nhiễm khuẩn cạnh màng não, viêm màng não do các
loại vi khuẩn không gây mủ
- Viêm màngnãodolao, viêm màng não do virus, viêm
màng não donấm, viêm màng não do kí sinh trùng, ổ
nhiễm khuẩn cạnh màng não, xuất huyết não– màng
não
- Viêm màngnãodolao, viêm màng não do virus, viêm
màng não donấm, viêm màng não do kí sinh trùng,
xuất huyết não– màng não, viêm màng não do các loại
vi khuẩn không gây mủ
- Viêm màngnãodovirus, viêm màng não do nấm, viêm
màng não dokí sinh trùng, ổ nhiễm khuẩn cạnh màng
não, viêm màng não do các loại vi khuẩn không gây mủ,
ung thư não– màng não
Câu 190:
(1 đáp án)
Cần chỉ định chọc dò dịch não tuỷ khi có chẩn đoán
nghi ngờ viêm màng não mủ và đánh giá các chỉ số sau
- Đánh giá màu sắc, áp lực của dịch não tuỷ, xét nghiệm
đếmvàphân tích thành phần tế bào dịch não tuỷ, xét
nghiệm soi, cấy dịch não tuỷ tìm vi khuẩn gây bệnh và
làm kháng sinh đồ
44
- Áplực của dịch não tuỷ, xét nghiệm đếm và phân tích
thành phần tế bào dịch não tuỷ, xét nghiệm soi, cấy
dịch não tuỷ tìm vi khuẩn gây bệnh và làm kháng sinh
đồ, tỷ trọng dịch não tuỷ
- Xét nghiệm đếm và phân tích tế bào dịch não tuỷ, xét
nghiệm soi, cấy dịch não tuỷ tìm vi khuẩn gây bệnh và
làm kháng sinh đồ, đánh giá màu sắc, độ pH dịch não
tuỷ
- Đánh giá màu sắc, áp lực của dịch não tuỷ, xét nghiệm
đếmvàphân tích thành phần tế bào dịch não tuỷ, tỷ
trọng dịch não tuỷ
Câu 191:
(1 đáp án)
Triệu chứng lâm sàng bệnh viêm màng não mủ giai
đoạn toàn phát hội chứng nào sau đây
- Hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính
- Hội chứng tiểu não, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính
- Hội chứng thân kinh ngoại biên, hội chứng nhiễm khuẩn
cấp tính
- Hội chứng tăng áp lực nội sọ, hội chứng nhiễm khuẩn
cấp tính
Câu 192:
(1 đáp án)
Nguyên nhân chính gây tăng áp lực nội sọ là gì
- Phù não
- Sựtăng tính thấm hàng rào máu– màng não
- Độc tố vi khuẩn hoặc bạch cầu phóng thích
- Dohiện tượng tắc nghẽn lưu lượng dịch não tuỷ ở mô
kẽ
Câu 193:
(1 đáp án)
69:ở giai đoạn: “Sự tồn tại của vi khuẩn trong màng nhện”
trong cơ chế bệnh sinh bệnh viêm màng não mủ: khi vi
khuẩn đã xâm nhập vào trong khoang màng nhện?
- Cơ thể không còn đủ khả năng để ức chế sự lan toả của
vi khuẩn
- Cơthể đủ khả năng để ức chế sự lan toả của vi khuẩn
- Cơthể chưa có đáp ứng miễn dịch với vi khuẩn
- Cơthể có đáp ứng miễn dịch tốt với vi khuẩn
45
Câu 194:
(1 đáp án)
Thuốc được ưu tiên điều trị phù não trong viêm màng
não mủlà gì
- Manitol 20%
- Glucose 5%
- Glucose 20%
- Natri clorua 0,9%
Câu 195:
(1 đáp án)
71: Để đánh giá kết quả điều trị viêm màng não mủ, thời
điểm cần xét nghiệm lại dịch não tuỷ sau khi bắt đầu
dùng kháng sinh là gì
- 48-72 giờ
- Trong vòng 24 giờ
- Sau 72giờ
- Khi kết thúc điều trị
Câu 196:
(1 đáp án)
72. Kháng sinh được chọn ưu tiên trong điều trị viêm
màng não mủdotụcầulà gì
- Vancomycin
- Ceftriaxon
- Quinolon
- Amikacin
Câu 197:
(1 đáp án)
73. Dấu hiệu nào có giá trị nhất trong chẩn đoán hướng
tới viêm màng não
- Cứng gáy
- Vạch màng não
- Brudzinski
- Babinski
Dại, uốn ván:
Câu 198:
(1 đáp án)
Xử trí vết thương trong bệnh uốn ván như thế nào là
đúng dưới đây?
46
- Mởrộng, cắt lọc, rửa vết thương bằng nước muối sinh lý
- Mởrộng, cắt lọc, rửa vết thương bằng cồn 70 độ
- Khâu kín vết thương
- Mởrộng, cắt lọc, rửa vết thương bằng cồn Iốt
Câu 199:
(1 đáp án)
Tiên lượng bệnh uốn ván phụ thuộc vào những yếu tố
nào sau đây?
- Mức độrồi loạn thần kinh thực vật, thời gian ủ bệnh,
thời gian khởi phát và kết quả điều trị, đường vào, cơn
co giật, cơ địa người bệnh
- Đường vào, cơn co giật, cơ địa người bệnh
- Thời gian ủ bệnh, thời gian khởi phát và kết quả điều trị
- Mứcđộrối loạn thần kinh thực vật
Câu 200:
(1 đáp án)
Triệu chứng nào sau đây là triệu chứng đầu tiên và duy
nhất gặp trong bệnh uốn ván?
- Cứng hàm
- Cơn co giật
- Cocứng cơ
- Rồi loạn cơ năng
Câu 201:
(1 đáp án)
Các cơn co giật trong bệnh uốn ván xuất hiện khi nào
dưới đây?
- Tự nhiên, kích thích, tự phát
- Tự nhiên
- Kích thích
- Tự phát
Câu 202:
(1 đáp án)
Thời gian lui bệnh của bệnh uốn ván kéo dài thời gian
bao nhiêu lậu?
- Vài tuần đến vài tháng
- Vài ngày đến vài tuần
- Vài tháng đến vài năm
- Nhiều năm
47
Câu 203:
(1 đáp án)
Thời gian nung bệnh của bệnh uốn ván kéo đai thời
gian bao nhiêu ngày?
- 6-12 ngày
- 6-9 ngày
- 6-10 ngày
- 6-11 ngày
Câu 204:
(1 đáp án)
Thời gian 1 cơn co giật của bệnh uốn ván kéo dài thời
gian bao nhiêu lâu dưới đây?
- Vài giây đến vài phút
- Vài giây đến 5 phút
- Vài giây đến 3 phút
- Vài giây đến 6 phút
Câu 205:
(1 đáp án)
Vị trí tiêm phòng vaccin Fuenzalida?
- Tiêm dưới da
- Tiêm trong da
- Tiêm bắp nông
- Tiêm bắp sâu
Câu 206:
(1 đáp án)
Thể dại ở trẻ em khi lên cơn dại trẻ tử vong do yếu tố nào
dưới đây?
- Trụy tim mạch
- Suy hô hấp
- Ngừng thở, ngừng tim
- Hônmê
Câu 207:
(1 đáp án)
Khi lên cơn dại ở người lớn BN tử vong do yếu tố nào
dưới đây?
- Ngừng thở, ngừng tim
- Trụy tim mạch
- Suy hô hấp
48
- Hônmê
Câu 208:
(1 đáp án)
Tổn thương giải phẫu bệnh trong bệnh dại có thể
thấy được những dấu hiệu nào dưới đây?
- Xung huyết, chất nhiễm sắc bị phân hủy, tăng thực bào,
thâm nhiễm lympho, các tế bào đệm
- Xung huyết, chất nhiễm sắc bị phân hủy
- Tăng thực bào, thâm nhiễm lympho
- Các tế bào đệm
Câu 209:
(1 đáp án)
Cần phải làm gì dưới đây để hạn chế xuất hiện các
cơn co giật trong bệnh uốn ván?
- Nằmbuồngriêng yên tĩnh, tránh ánh sáng, tiếng động,
hạn chế thăm khám
- Nằmphòngthoáng mát, có ánh sáng tự nhiên
- Nằmphòngthoáng mát, theo dõi dấu hiệu sinh tồn
thường xuyên
- Theo dõi dấu hiệu sinh tồn thường xuyên
Câu 210:
(1 đáp án)
Số lượng cơn co giật trong bệnh uốn ván 1 ngày có
bao nhiêu cơn co giật
- Vài cơn đến hàng tram cơn co giật
- Vài cơn đến hàng chục cơn co giật
- Vài cơn đến hàng nghìn cơn co giật
- Vài cơn đến hàng chục nghìn cơn co giật
Câu 211:
(1 đáp án)
Vi khuẩn uốn ván có mấy loại ngoại độc tố dưới đây?
- Hai loại ngoại độc tố
- Không có loại ngoại độc tố nào
- Một loại ngoại độc tố
- Baloại ngoại độc tố
Câu 212:
(1 đáp án)
15: Thời kì lui bệnh của bệnh uốn ván kéo dài thời gian
bao nhiêu tùy theo mức độ dưới đây?
49
- Vài tuần đến hàng tháng
- 3tuần
- 2tuần
- 1tuần
Câu 213:
(1 đáp án)
16. Thời gian tiên lượng chắc chắn bệnh uốn ván phải sau
bao nhiêu ngày mới đánh giá được bệnh uốn ván dưới
đây
- 40 ngày
- 10ngày
- 20ngày
- 30ngày
Câu 214:
(1 đáp án)
17. Thời gian nung và thời gian khởi phát của bệnh uốn
ván có giá trị mục đích gì dưới đây?
- Tiên lượng bệnh
- Chẩn đoán bệnh
- Điều trị bệnh
- Phòng tránh biến chứng
Câu 215:
(1 đáp án)
18. Tác nhân gây bệnh uốn ván là do vi khuẩn nào dưới
đây/
- Vi khuẩn gram dương Nicolaier
- Vi khuẩn gram âm Nicolaier
- Vi khuẩn orientia tsutsugamushi
- Vi khuẩn leptospira
Câu 216:
(1 đáp án)
19. Vaccin Fuenzalida tiêm tổng cộng bao nhiêu mũi và
mỗi mũi cách nhau bao nhiêu thời gian?
- Sáu mũi, cách nhau 48 giờ
- Nămmũi, cách nhau 72 giờ
- Bốn mũi, cách nhau 24 giờ
- Bamũi, cách nhau 36 giờ
50
Câu 217:
(1 đáp án)
20. Kháng huyết thanh dại tiêm vào thời điểm nào là tốt
nhất?
- Ngay sau khi bị chó cắn
- 72h
- 48h
- 24h
Câu 218:
(1 đáp án)
21. Dấu hiệu nào sau đây có biểu hiện gây kích thích
hành tủy trong bệnh dại?
- Cothắt họng và thanh quản, sợ nước sợ gió, tăng các
giác quan
- Rối loạn hô hấp, sợ nước sợ gió, rối loạn tiêu hóa
- Rối loạn hô hấp, sợ nước sợ gió, tăng các giác quan, rối
loạn thần kinh thực vật
- Rối loạn tiêu hóa, rối loạn thần kinh thực vật
Câu 219:
(1 đáp án)
22. Thể liệt trong bệnh dại là liệt theo kiểu nào sau đây?
- hướng thượng
- Hướng hạ
- Hướng ngoại
- Hướng nội
Câu 220:
(1 đáp án)
23. Thời kì nung bệnh của bệnh dại ngắn hay dài phụ
thuộc vào những yếu tố nào dưới đây?
- Số lượng virus, tình trạng, khoảng cách vết cắn, sự đề
kháng vật chủ
- Sốlượng virus, khoảng cách vết cắn, sự đề kháng vật
chủ
- Sốlượng vi sinh vật, mầm bệnh độc tố, sự đề kháng vật
chủ
- Sốlượng vi sinh vật, tình trạng vết cắn, sự đề kháng vật
chủ
Câu 221:
(1 đáp án)
24. Sau khi xâm nhập vào cơ thể qua da và niêm mạc, VR
dại nhân lên trong tế bào nào dưới đây?
- Cơ vân
- Cơtròn
- Cơdép
- Cơvòng
Câu 222:
(1 đáp án)
25. Virus dại thuộc họ nào dưới đây?
- Rhabdovirus
- Calicivirus
- Coronavirus
- Astrovirus
Câu 223:
(1 đáp án)
26. Điều kiện nào dưới đây giúp nha bào uốn ván chuyển
sang dạng gây bệnh uốn ván?
- vết thương kín, nhiễm khuẩn, cơ thể chưa có miễn dịch
(yếu)
- Cơthể chưa có miễn dịch
- Vết thương hở, nhiễm khuẩn, cơ thể chưa có miễn dịch
- Vết thương hở
Câu 224:
(1 đáp án)
27. Các thể lâm sàng khác của bệnh uốn ván gồm những
bệnh nào dưới đây?
- Uốn ván nhẹ, uốn ván nội tạng, uốn ván rốn, uốn ván
đầu
- Uốnván khu trú ở các chi, uốn ván mắt
- Uốnván trường diễn
- Uốnván mắt
Câu 225:
(1 đáp án)
28. Các nguyên nhân gây tử vong trong bệnh uốn ván là
do triệu chứng nào dưới đây
- Ngừng tim đột ngột trong cơn co giật, trụy tim mạch
- Ngạt thở trong cơn co giật, suy hô hấp
- Ngừng tim, suy hô hấp
- Suy hô hấp
Câu 226:
Triệu chứng co cứng cơ và các cơn co giật cứng là
do những ức chế nào dưới đây
- Các neuron vận động alpha không được kiểm soát
- Ứcchế các chất trung gian hóa học
- Ngăn cản sự giải phóng các chất trung gian hóa học
- Ứcchế hoạt động của neuron vận động
Câu 227:
Độc tố uốn ván từ vết thương xâm nhập lên thần
kinh trung ương theo đường nào dưới đây?
- Đường thần kinh hướng tâm và đường máu
- Đường thần kinh
- Đường máu
- Đường vết thương (da niêm mạc)
Câu 228:
Vi khuẩn uốn ván có mấy dạng, là những dạng
nào dưới đây?
- Ba dạng: hoạt động phát triển, nhân lên và tiết ra ngoại
độc tố
- Bốn dạng: xâm nhập , phát triển, lan truyền và phá vỡ
- Hai dạng: Hoạt động phát triển tại vết thương và nha
bào
- Một dạng: tiết ra ngoại độc tố
Câu 229:
(1 đáp án)Chị Trần Thị D 45 tuổi bị chó cắn ở vai, hai tay vết
cắn sâu, có nhiều vết cắn, lúc cắn con chó hoàn toàn bình
thường, chị Trần Thị D được người nhà rửa ngay vết
thương băng xà phòng. Con chó đã được tiêm phòng,
nhưng hôm sau con chó được gia đình chú nhà đem đi
bản, trường hợp này chị Trân Thị D phải xử lý như thể
nào?
- Tiêm kháng huyết thanh dại, vaccin phòng dại đủ liều
- Tiêm kháng huyết thanh dại
- Tiêm vaccin phòng dại
- Tiêm kháng huyết thanh dại, vaccin phòng dại không
cần đủ liều
Câu 230:
(1 đáp án)Chị Trân Thị C 20 tuôi đang ngôi chơi nhà hàng
xóm thì bị chó nhà hàng xóm cắn ở cánh tay vết cắn sâu,
có nhiêu vết căn, con chó lúc căn hoàn toàn bình thường,
chị Trần Thị C rửa ngay vết cắn bằng xà phòng. Con chó
đã được tiêm phòng, trường hợp này chị Trần Thị C phải
xử lý như thế nào?
- Tiêm kháng huyết thanh dại, vaccin dại và thôi tiêm nếu
ngày thứ 10 con chó vẫn còn sống.
- Tiêm kháng huyết thanh dại
- Tiêm kháng huyết thanh dại, vaccin dại đủ liều nếu
ngày thứ 10 con chó vẫn còn sống
- Không tiêm huyết thanh kháng dại
Câu 231:
Anh Trần Văn A25tuổi bị chó nhà hàng xóm
cắn ở căng chân phải, vết cắn nhỏ chỉ xước da, con chó
lúc cắn hoàn toàn bình thường, anh Trần Văn A không đi
tiên phòng mà chỉ rừa vết cắn bằng xà phòng, sau 07
ngày con chó bị ôm và có xu hiện triệu chứng dại. Con
chó đã được tiềm phòng, trường hợp này anh Trần Văn A
phải xử lý như thế nào
- Tiêm vaccin phòng dại ngay phải tiêm đủ liệu
- Tiêm vaccin phòng dại ngay không cần tiêm đủ liều
- Không cần tiêm phòng vì con chó đã được tiêm phòng
- Tiêm kháng huyết thanh dại
Câu 232:
(1 đáp án)Anh Trần Văn B 35 tuổi sau khi đến chơi nhà một
người bạn, lúc về đi ngang qua nhà hàng xóm thì bị chó
lao từ trong nhà ra cắn vào cắng chân, do anh Trần Văn B
mặc quần dài nên tại cẳng chân nơi con chó cắn da chỉ hơi
ửng đỏ, không có vết xước. Con chó đã được tiêm phòng
dại, trường hợp này phải xử trí như thể nàơ
- Theo dõi cơn chó trong 10 ngày và không tiêm phòng
- Theo dõi con chó trong 10 ngày và đi tiêm phòng
- Theo dõi con chó trong 07 ngày và không tiêm phòng
54
- Theo dỗi con chó trong 07 ngày và đi tiêm phòng
Câu 233:
(1 đáp án) Mục đích của việc xử lý tại chỗ vết cắn nghi do
chó dại cắn để làm gì dưới đây
- Giảm lượng virus tại nơi xâm nhập
- Tránh nhiễm khuẩn
- Tránh lên cơn dại
- Giảm lượng virut tại nơi xâm nhập, tránh nhiễm khuẩn,
tránh lên cơn dại
Câu 234:
(1 đáp án) Một bệnh nhân nghỉ bị chó dại căn đã đền ngay
Trạm y tế để xử trí vết căn, tạị đây người bệnh được nhân
viên y tề rửa ngay vết căn bằng?
- Nước xà phòng đặc 20%, rửa nước muối sinh lý 0,9%,
sát khuẩn cồn iốt đặc
- Nước xà phòng đặc 10%, rửa nước muối sinh lý 0,9%o
- Nước xà phòng đặc 20%, sát khuẩn cồn Iốt đặc
- Nước xà phòng đặc 10%, tửa nước muối sinh lý 0,9%,
sát khuẩn cồn Iốt đặc
Quai bị, sốt xuất huyết:
Câu 235:
(1 đáp án) Thời gian toàn phát của bệnh quai bị kéo dài bao
nhiêu ngày
- 7-8 ngày
- 3-5 ngày
- 5-7 ngày
- 8-10 ngày
Câu 236:
(1 đáp án)Thời gian ủ bệnh của bệnh quai bị kéo dài bao
nhiêu ngày
- 14-21 ngày
- 12-21 ngày
- 16-21 ngày
- 18-21 ngày
55
Câu 237:
(1 đáp án)Bệnh quai bị thường gặp ở trẻ em chủ yếu lứa tuổi
nào dưới đây
- 5-9 tuổi
- 3-5 tuổi
- 5-7 tuổi
- 7-9 tuổi
Câu 238:
(1 đáp án)Virus quai bị tồn tại trong nước bọt người bệnh bao
nhiêu ngày dưới đây sau khi sưng tuyến mang tai
- 14 ngày
- 10ngày
- 12ngày
- 16ngày
Câu 239:
(1 đáp án)Virus quai bị xuất hiện trong nước bọt người bệnh
bao nhiêu ngày trước khi sưng tuyến mang tai
Câu 240:
(1 đáp án) Bệnh SXH Dengue hiện chưa có vaccin phòng
bệnh, biện pháp phòng bệnh chủ yếu dựa vào phòng
chống vector truyền nhiễm. Bao gồm
- Hai biện pháp
- Babiện pháp
- Bốn biện pháp
- Nămbiện pháp
Câu 241:
(1 đáp án) Có bao nhiêu tiêu chuẩn ra viện bệnh SXH
Dengue
- BAtiêu chuẩn
- Hai tiêu chuẩn
56
- Bốn tiêu chuẩn
- Nămtiêu chuẩn
Câu 242:
(1 đáp án)SXHDenguecódấuhiệu cảnh báo: bao gồm các
triệu chứng lâm sàng của SXH Dengue, kèm theo 1 hoặc
nhiều dấu hiệu cảnh báo. Có mấy dấu hiệu cảnh báo
Câu 243:
(1 đáp án) Chẩn đoán LS SXH Dengue được chia làm bao
nhiêu thể
Câu 244:
(1 đáp án) Bệnh sốt xuất huyết Dengue, xét nghiệm huyết
thanh chẩn đoán:< /br>+Tìm kháng nguyên NS1 trong …
ngày < /br>+Tìm kháng thể IgM từ ngày thứ … trở đi
Câu 245:
(1 đáp án) Bệnh SXHDenguecóbiểu hiện lâm sàng đa
dạng. Bệnh thường khởi phát đột ngột và diễn biến qua
mấy thời kì
Câu 246:
(1 đáp án)
Nguồn bệnh của bệnh SXH Dengue là gì
- Người bệnh, động vật linh trưởng
- Chim, lợn
- Dơi, lạc đà
- Chuột, nhím, sóc
Câu 247:
(1 đáp án)Virus Dengue có các type huyết thanh:… . Có hiện
tượng ngưng kết chéo giữa các type huyết thanh
- D1, D2, D3, D4
- C1, C2, C3, C4
- T1, T2, T3, T4
- H1, H2, H3, H4
Câu 248:
(1 đáp án) Virus được truyền từ người bệnh sang người lành
do muỗi đốt. Muỗi … là trung gian truyền bệnh chính
- Muỗi Aedesagypti
- Muỗi aedes albopictus
- Muỗi Anophen
- Muỗi Culex
Câu 249:
(1 đáp án)SXH Dengue là bệnh truyền nhiễm cấp tính, gây
dịch do … gây ra.
- 4type virus Dengue
- 1type virus Dengue
- 2type virus Dengue
- 3type virus Dengue
Câu 250:
(1 đáp án) Trường hợp nào dưới dây chống chỉ định không
được tiêm vaccin phòng bệnh quai bị
- Trẻ em <12tháng
- Trẻ em>12tháng
- Tuổi dậy thì và thanh niên
- Trẻ 13 tháng
Câu 251:
(1 đáp án)Dùng vitamin E trong trường hợp viêm tinh hoàn
kéo dài thời gian bao nhiêu tháng dưới đây
- 1-2 tháng
- 2-4 tháng
- 2-6 tháng
- 3-5 tháng
Câu 252:
(1 đáp án) Thời gian bao nhiêu lâu sau đây mới đánh giá
được tinh hoàn có bị teo hay không
- 2-6 tháng
- 1-2 tháng
- 2-4 tháng
- 3-5 tháng
Câu 253:
(1 đáp án) Sau bao nhiêu thời gian thì tinh hoàn trong bệnh
quai bị hết sưng trở lại kích thước bình thường
- 7-10 ngày
- 5-7 ngày
- 7-9 ngày
- 10-15 ngày
Câu 254:
(1 đáp án) Sưng tinh hoàn trong bệnh quai bị thường xảy ra
sau khi sưng mang tai bao nhiêu ngày dưới đây
- 7-10 ngày
- 5-7 ngày
- 7-9 ngày
- 10-15 ngày
Câu 255:
(1 đáp án)Ba điểm đau có tính chất gợi ý viêm tuyến nước
bọt mang tai là của tác giả nào dưới đây
- Rilliet và Barthez
- Aragao và
- Paschen
- Johnson và Goodpasture
- Enders và Peebles
Câu 256:
(1 đáp án)Virus quai bị có mấy kháng nguyên
- Hai kháng nguyên
- Bakháng nguyên
- Bốn kháng nguyên
- Nămkhángnguyên
Câu 257:
(1 đáp án)Virus quai bị thuộc nhóm nào dưới đây
- Paramyxovirus
- Paramyxoviridea
- Herpesviridae
- Coxsakievirus
Câu 258:
(1 đáp án) Các biểu hiện SXH Dengue nặng bao gồm
- Sốc giảm thể tích, xuất huyết nặng, suy tạng nặng
- Sốc giảm thể tích, suy hô hấp, xuất huyết nặng
- Xuất huyết nặng, suy tạng nặng, suy hô hấp nặng
- Sốc giảm thể tích, suy tạng nặng, suy hô hấp
Câu 259:
(1 đáp án)SXH Dengue có sốc nặng khi truyền dịch cần lưu
ý: Nếu huyết áp vẫn kẹt, đặc biệt khi huyết áp đã có lúc
trở lại bình thường, cần phân biệt với các nguyên nhân
- Hạđường huyết, tái sốc do không bù đắp đủ lượng dịch
tiếp tục thoát mạch, xuất huyết nội tạng, quá tải do
truyền dịch hoặc do tái hấp thu
- Hạđườnghuyết, tái sốc do không bù đắp đủ lượng
dịch tiếp tục thoát mạch, xuất huyết nội tạng
- Hạđườnghuyết, tái sốc do không bù đắp đủ lượng
dịch tiếp tục thoát mạch
- Hạđườnghuyết
Câu 260:
(1 đáp án) Trong trường hợp SXH có sốc nặng (mạch quay
không bắt được, huyết áp không đo được) cần xử lý khẩn
trương. Trong bệnh SXH Dengue < /br>Để bệnh nhân
nằmđầu thấp và thở oxy < /br>Bơm tĩnh mạch Ringer
lactate hoặc dung dịch mặn đẳng trương 20ml/kg cân
nặng trong …phút. Sau đó đánh giá lại tình trạng người
bệnh
Câu 261:
(1 đáp án) Trong 6 giờ đầu của sốc trong bệnh SXH Dengue
cần đo hematocrit bao nhiêu giờ/lần?
- 1-2 giờ/lần
- 0,5-1 giờ/lần
- 2-3 giờ/lần
- 3-4 giờ/lần
Câu 262:
(1 đáp án)Virus Dengue có thể phân lập được từ các bệnh
phẩm trong máu và huyết thanh của bệnh nhân. Virus có
nồng độ cao trong máu trong … ngày đầu của bệnh
Câu 263:
(1 đáp án)Trong bệnh SXH Dengue xét nghiệm máu: tiểu
cầu giảm dưới 100.000mm3, thường gặp từ ngày thứ …
của bệnh trở đi
Câu 264:
(1 đáp án) Hình ảnh tổn thương giải phẫu bệnh tại gan của
bệnh SXH Dengue
- Hoại tử tế bào gan khu trú, tế bào gan sưng phồng,
xuất hiện những hể councilman, hoại tử hyaline ở các tế
bào kupffer, tăng sinh các bạch cầu đơn nhân và giảm
bạch cầu đa nhân ở các xoang đôi khi ở khoảng cửa
- Hoại tử tế bào gan khu trú, tế bào gan sưng phồng
- Xuất hiện những hể councilman, hoại tử hyaline ở các
tế bào kupffer
- Tăng sinh các bạch cầu đơn nhân và giảm bạch cầu đa
nhân ở các xoang đôi khi ở khoảng cửa
Câu 265:
(1 đáp án)Trong bệnh SXH Dengue tình trạng rối loạn đông
máuxảy ra do các yếu tố nào tác động
- Giảm tiểu cầu, biến đổi thành mạch, yếu tố đông máu
- Giảm tiểu cầu
- Biến đổi thành mạch
- Yếu tố đông máu
Câu 266:
(1 đáp án)Trong bệnh SXH Dengue, khi thoát huyết tương
nhiều dẫn tới hiện tượng…
- Giảm protein trong huyết tương, cô đặc máu, giảm khối
lượng tuần hoàn, sốc
- Giảm protein huyết tương
- Côđặc máu
- Giảm khối lượng tuần hoàn, sốc
Câu 267:
(1 đáp án) Ở Miền Namdịch SXHcóxuhướng xảy ra quanh
năm, tăng lên từ thang 4 và đạt đỉnh cao vào tháng
- 6,7,8
- 4,5,6
- 8,9,10
- 10,11,12
Câu 268:
(1 đáp án) Tại Việt Nam, mùa dịch SXH ở Miền Bắc thường
bắt đầu từ tháng 6-7 và đạt đỉnh cao vào tháng…
- 8,9,10,11
- 6,7,8,9
- 9,10,11,12
- 7,8,9,10
Câu 269:
(1 đáp án)Tại Việt Nam trong những năm qua có sự lưu
hành của cả 4 type virus Dengue, tuy nhiên phổ biến hơn
cả là virus type nào
- Type 2
- Type 1
- Type 3
- Type 4
Câu 270:
(1 đáp án)CLS nào dưới đây có tính quyết định chẩn đoán
xác định bệnh quai bị
- Miễn dịch huỳnh quang
- MenAmylaza máu
- Menlypaza máu
- Menamylaza và lypaza máu
Câu 271:
(1 đáp án) Giải phẫu bệnh của ống nước bọt trong bệnh
quai bị thường gặp tổn thương nào dưới đây
- Viêm sung huyết phù nề mô kẽ
- Teo nhỏ môkẽ
- Viêm thoái hoá mô kẽ
- Viêm, teo mô kẽ
Câu 272:
(1 đáp án) Giải phẫu bệnh của tinh hoàn trong bệnh quai bị
thường gặp tổn thương nào dưới đây
- Viêm thoái hoá mô kẽ
- Viêm sung huyết phù nề mô kẽ
- Teo nhỏ môkẽ
63
- Teo nhỏ môkẽ, viêm sung huyết mô kẽ
Câu 273:
(1 đáp án)Liều dùng cho một lần tiêm vaccin phòng bệnh
quai bị là bao nhiêu dưới đây
Câu 274:
(1 đáp án) Thời gian tối đa sử dụng Corticoid trong điều trị
viêm tinh hoàn kéo dài bao nhiêu ngày
- 5-7 ngày
- 2-5 ngày
- 4-6 ngày
- 6-10 ngày
Câu 275:
(1 đáp án) Trường hợp phải sử dụng corticoid trong điều trị
viêm tinh hoàn với liều bao nhiêu dưới đây
- 60mg/ngày
- 30mg/ngày
- 40mg/ngày
- 50mg/ngày
Câu 276:
(1 đáp án)Biến chứng viêm tuỵ trong bệnh quai bị thường
xảy ra ở ngày thứ mấy sau đây của bệnh
- Ngày thứ bốn đến ngày thứ mười
- Ngày thứ hai đến ngày thứ bảy
- Ngày thứ ba đến ngày thứ năm
- Ngày thứ năm đến ngày thứ mười hai
Câu 277:
(1 đáp án) :Điều chỉnh điện giải trong bệnh SXH Dengue khi
Natri máu 120-125mmol/L: truyền tĩnh mạch NaCl 3%
liều
64
- 6-10ml/kg cân nặng trong 2-3 giờ
- 6-10ml/kg cân nặng trong 1-2 giờ
- 6-10ml/kg cân nặng trong 3-4 giờ
- 6-10ml/kg cân nặng trong 4-5 giờ
Câu 278:
(1 đáp án)Điều chỉnh điện giải trong bệnh SXH Dengue khi
Natri máu <120mmol/L: truyền tĩnh mạch NaCl 3% liều
- 6-10ml/kg cân nặng trong 1 giờ
- 6-7ml/kg cân nặng trong 1 giờ
- 6-8ml/kg cân nặng trong 1 giờ
- 6-9ml/kg cân nặng trong 1 giờ
Câu 279:
(1 đáp án) Điều trị SXH Dengue có sốc, tốc độ truyền khởi
đầu là gì
- 15-20ml/kg cân nặng trong vòng một giờ
- 5-10ml/kg cân nặng trong vòng một giờ
- 10-15ml/kg cân nặng trong vòng một giờ
- 20-25ml/kg cân nặng trong vòng một giờ
Câu 280:
(1 đáp án) (1 đáp án) Điều trị truyền dịch trong SXH
Dengue có dấu hiệu cảnh báo, tốc độ truyền khởi đầu là
gì
- 6-7ml/kg cân nặng/giờ truyền trong 1-2 giờ
- 5-6ml/kg cân nặng/giờ truyền trong 1-2 giờ
- 7-8ml/kg cân nặng/giờ truyền trong 1-2 giờ
- 8-9ml/kg cân nặng/giờ truyền trong 1-2 giờ
Câu 281:
(1 đáp án)Chỉ định truyền tiểu cầu trong điều trị xuất huyết
nặng trong bệnh SXH Dengue?
- Khi số lượng tiểu cầu giảm <50.000/mm3 kèm theo
xuất huyết nặng hoặc nếu số lượng tiểu cầu dưới
5000/mm3 mặc dùchưa có xuất huyết có thể truyền
tiểu cầu tuỳ từng trường hợp cụ thể
65
- Mạch quay không bắt được, huyết áp không đo được
hoặc khi bù đủ dịch nhưng sốc không cải thiện và
hematocrit giảm nhanh dù còn trên 35%
- Xuất huyết nặng gây giảm hemoglobin hoặc khi bù đủ
dịch nhưng sốc không cải thiện và hemotocrit giảm
nhanh dù còn trên 35%
- Xuất huyết nặng gây giảm hemoglobin hoặc mạch quay
không bắt được, huyết áp không đo được
Câu 282:
(1 đáp án) Chỉ định truyền khối hồng cầu hoặc máu toàn
phần trong điều trị xuất huyết nặng trong bệnh SXH
Dengue là gì
- Xuất huyết nặng gây giảm hemoglobin hoặc khi bù đủ
dịch nhưng sốc không cải thiện và hematocrit giảm
nhanh dù còn trên 35%
- Mạch nhanh nhỏ, huyết áp kẹt hoặc tụt hoặc khi bù đủ
dịch nhưng sốc không cải thiện và hematocrit giảm
nhanh dù còn trên 35%
- Mạch quay không bắt được, huyết áp không đo được
hoặc khi bù đủ dịch nhưng sốc không cải thiện và
hematocrit giảm nhanh dù còn trên 35%
- Xuất huyết nặng gây giảm hemoglobin hoặc mạch quay
không bắt được, huyết áp không đo được
Câu 283:
(1 đáp án) SXH Dengue có sốc: mạch nhanh nhỏ, huyết áp
kẹt hoặc tụt, kèm theo các triệu chứng da lạnh, ấm, bứt
rứt hoặc vật vã li bì được truyền ngay dung dịch Ringer
lactate hoặc NaCl 0,9% tĩnh mạch với tốc độ… cân nặng
trong một giờ
- 15-20ml/kg cân nặng
- 6-7ml/kg cân nặng
- 8-10ml/kg cân nặng
- 10-15ml/kg cân nặng
Câu 284:
(1 đáp án)Ở thời kỳ toàn phát của bệnh SXH Dengue: các
dâu hiệu và triệu chứng của giai đoạn khởi phát có vẻ
thuyên giảm hơn, người bệnh có thể vẫn sốt cao, đã giảm
sốt hơn. Khám lâm sàng phát hiện được một hoặc nhiều
biểu hiện sau
- Biểu hiện thoát huyết tương, biểu hiện xuất huyết, có
thể biểu hiện gan to, có thể suy đa tạng
- Biểu hiện nhiễm trùng, biểu hiện thoát huyết tương,
biểu hiện xuất huyết, có thể có biểu hiện gan to
- Biểu hiện thoát huyết tương, biểu hiện nhiễm trùng,
biểu hiện xuất huyết, có thể suy đa tạng
- Biểu hiện thoát huyết tương, biểu hiện xuất huyết, có
thể biểu hiện gan to, biểu hiện nhiễm trùng
Câu 285:
(1 đáp án) Trong bệnh SXH quá trình cơ thể phản ứng
chống lại các đại thực bào bị nhiễm virus dengue giải
phóng ra các chất trung gian gây viêm như…, từ đó dẫn
đến 2 rối loạn sinh bệnh học chủ yếu là thoát huyết
tương và rối loạn đông máu
- Protaese, thành phần bổ thể hoạt hoá C3a, C5a, TN
IL-2 và các cytokine khác
- Prostaglandin, serotonin và các cytokine khác
- Protease, serotonin, thành phần bổ thể hoạt hoá C3a,
C5a, TNFalpha, IL-2
- Prostaglandin, thành phần bổ thể hoạt hoá C3a, C5a,
TN
- IL-2 và các cytokine khác
Câu 286:
(1 đáp án) Muỗi Aedes đẻ trứng, sau đó trứng phát triển
thành bọ gậy. Bọ gậy thường sống trong các dụng cụ
chứa nước gia đình hay ở ngoài nhà như…
- Như rãnh nước, ao hồ
- Bờtường, bụi rặm, ao hồ
- Bùn lầy nước đọng trong nhà, ao hồ, bờ tường
- Bùn lầy nước đọng trong nhà hay ở lùm cây, ngọn cỏ