Nhi khoa Y4

Lưu
(20) lượt yêu thích
(3137) lượt xem
(3086) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Các thời kỳ phát triển của trẻ em gồm
  • 4 thời kỳ
  • 5 thời kỳ
  • 6 thời kỳ
  • 7 thời kỳ
Câu 2: Theo thứ tự, thời kỳ phát triển thứ 3 của trẻ em là
  • Bú mẹ
  • Răng sữa
  • Thiếu niên
  • Dậy thì
Câu 3: Thời kỳ phát triển bào thai kéo dài trung bình
  • 270 ngày
  • 280 ngày
  • 270 – 280 ngày
  • 280 -290 ngày
Câu 4: Thời kỳ phát trển phôi kéo dài
  • 3 tháng đầu
  • 4 tháng đầu
  • 2 tháng đầu
  • 5 tháng đầu
Câu 5: Thai nhi phát triển cân nặng nhanh nhất lúc
  • 6 – 7 tháng
  • 7 - 8 tháng
  • 8 - 9 tháng
  • 7– 9 tháng
Câu 6: Thai nhi phát triển chiều dài nhanh nhất lúc
  • 8 - 9 tháng
  • 6 -7 tháng
  • 7 - 8 tháng
  • 3 - 6 tháng
Câu 7: Suy dinh dưỡng bào thai phụ thuộc vào
  • Mẹ tuổi cao, đẻ nhiều lần
  • Khoảng cách giữa các lần đẻ
  • Mẹ không đảm bảo dinh dưỡng
  • Lao động vất vả, tinh thần căng thẳng
Câu 8: Quái thai, dị tật bẩm sinh do mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai
  • 1 tháng đầu
  • 4 tháng đầu
  • 3 tháng đầu
  • 2 tháng đầu
Câu 9: Sẩy thai, đẻ non, suy dinh dưỡng bào thai do các yếu tố ảnh hưởng tới mẹ trong thời kỳ mang thai
  • 3 tháng đầu
  • 5 tháng đầu
  • 4 tháng đầu
  • 6 tháng sau
Câu 10: Thận trọng dùng thuốc cho mẹ trong thời kỳ mang thai
  • 3 tháng đầu
  • 5 tháng đầu
  • 3 tháng cuối
  • 6 tháng đầu
Câu 11: Thời kỳ sơ sinh được tính là
  • Từ lúc cắt rốn đến 1 tháng đầu
  • Từ lúc cắt rốn đến 4 tuần đầu
  • Từ lúc cắt rốn đến 2 tháng đầu
  • Từ lúc cắt rốn đến 6 tuần đầu
Câu 12: Đặc điểm cần chú ý nhất thời kỳ sơ sinh là
  • Cơ thể rất non yếu
  • Sụt cân sinh lý
  • Bong da, vàng da sinh lý
  • Rụng rốn
Câu 13: Đặc điểm bệnh lý thời kỳ sơ sinh hay gặp nhất
  • Dễ nhiễm khuẩn rốn, da, phổi, nặng
  • Quái thai
  • Dị tật bẩm sinh
  • Các bệnh do chấn thương
Câu 14: Thời kỳ bú mẹ tính từ
  • 1 – 2 năm đầu
  • Tháng thứ 2 đến 2 năm
  • Tháng 2 -18 tháng
  • Tháng thứ 2 đến hết năm đầu
Câu 15: Thức ăn tốt nhất cho trẻ thời kỳ bú mẹ là
  • Sữa non
  • Sữa mẹ
  • Sữa bò
  • Sữa mẹ + sữa bò
Câu 16: Bệnh ỉa chảy, còi xương, suy dinh dưỡng gặp nhiều nhất ở thời kỳ
  • Sơ sinh
  • Bú mẹ
  • Răng sữa
  • Niên thiếu
Câu 17: Các bệnh lây, sởi, ho gà, thủy đậu, viêm hô hấp hay gặp ở thời kỳ
  • Sơ sinh
  • 2 -3 tháng tuổi
  • 3 − 6 tháng tuổi
  • 6 tháng – 1 tuổi
Câu 18: Thời kỳ răng sữa tính từ
  • 1 − 2 tuổi
  • 2 -3 tuổi
  • 3 -5 tuổi
  • 1 - 7 tuổi
Câu 19: Các bệnh dị ứng như hen, mề đay, viêm cầu thận hay mắc nhất ở thời kỳ
  • Bú mẹ
  • Thiếu niên
  • Răng sữa
  • Dạy thì
Câu 20: Trẻ phát triển nhanh nhất trong thời kỳ
  • Thiếu niên
  • Bú mẹ
  • Răng sữa
  • Sơ sinh
Câu 21: Bệnh gù vẹo, cận thị hay gặp ở thời kỳ
  • Dạy thì
  • Răng sữa
  • Thiếu niên
  • 5-7 tuổi

Câu 1: Chiều cao của trẻ sơ sinh mới đẻ là
  • 47 cm
  • 49 cm
  • 48 cm
  • 48-50 cm
Câu 2: Chiều cao của trẻ 3 tháng đầu mỗi tháng tăng thêm
  • 2 cm
  • 3,5 cm
  • 4 cm
  • 3 cm
Câu 3: Chiều cao của trẻ 3 – 6 tháng mỗi tháng tăng thêm
  • 3 cm
  • 1,5 cm
  • 2 cm
  • 3,5 cm
Câu 4: Chiều cao của trẻ 6 – 9 tháng mỗi tháng tăng thêm
  • 2,5 cm
  • 1 cm
  • 3 cm
  • 1,5 cm
Câu 5: Chiều cao của trẻ 9 – 12 tháng mỗi tháng tăng thêm
  • 2,5 cm
  • 1 cm
  • 3 cm
  • 2 cm
Câu 6: Hết năm đầu tiên trẻ tăng chiều cao được
  • 20 - 22 cm
  • 23-25 cm
  • 22-23 cm
  • 25 cm
Câu 7: Trẻ năm thứ 2 chiều cao tăng trung bình 1 năm
  • 6-7 cm
  • 8-9 cm
  • 9 cm
  • 7-8 cm
Câu 8: Trẻ năm thứ 3 chiều cao tăng trung bình 1 năm
  • 8-9 cm
  • 6-7 cm
  • 9 cm
  • 7-8 cm
Câu 9: Trẻ năm thứ 4 chiều cao tăng trung bình 1 năm
  • 6-7 cm
  • 8-9 cm
  • 9 cm
  • 7-8 cm
Câu 10: Chiều cao của trẻ > 1 tuổi tăng trung bình 1 năm
  • 6 cm
  • 4 cm
  • 7 cm
  • 5 cm
Câu 11: Trẻ sơ sinh có trọng lượng được coi là đẻ non khi
  • <2,8kg
  • <2,6 kg
  • <2,5 kg
  • <2,7 kg
Câu 12: Trọng lượng trẻ 6 tháng đầu mỗi tháng tăng trung bình
  • 600 g
  • 400 g
  • 700 g
  • 500 g
Câu 13: Trọng lượng trẻ 6 – 12 tháng mỗi tháng tăng trung bình
  • 600 g
  • 400 g
  • 700 g
  • 500 g
Câu 14: Trọng lượng trẻ > 12 tháng mỗi năm tăng trung bình
  • 2 kg
  • 1 kg
  • 2,5 kg
  • 1,5 kg
Câu 15: Vòng đầu của trẻ sơ sinh trung bình là
  • 30 cm
  • 31 cm
  • 32 cm
  • 33 cm
Câu 16: Trẻ 2 tuổi có vòng đầu trung bình là
  • 46 cm
  • 47 cm
  • 48 cm
  • 49 cm
Câu 17: Vòng ngực của trẻ mới đẻ trung bình là
  • 30 cm
  • 31 cm
  • 32 cm
  • 33cm
Câu 18: Tỷ lệ chiều cao đầu/chiều cao cơ thể trẻ mới đẻ là
  • 1/4
  • 1/5
  • 1/3
  • 1/6
Câu 19: Tỷ lệ chiều cao đầu/chiều cao cơ thể trẻ 2 tuổi là
  • 1/4
  • 1/5
  • 1/3
  • 1/6
Câu 20: Tỷ lệ chiều cao đầu/chiều cao cơ thể trẻ 6 tuổi là
  • 1/4
  • 1/5
  • 1/3
  • 1/6
Câu 21: Tỷ lệ chiều dài chi/chiều cao của trẻ sơ sinh
  • 1/4
  • 1/5
  • 1/3
  • 1/6
Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng sự phát triển cân nặng, chiều cao trẻ hay gặp
  • Dinh dưỡng
  • Hệ thần kinh
  • Nội tiết
  • Di truyền, bệnh tật

Câu 1: Trên da trẻ mới đẻ có lớp gây màu trắng xám
  • Không có tác dụng gì.
  • Có tác dụng miễn dịch
  • Bảo vệ da, dinh dưỡng da
  • Có tác hại
Câu 2: Tỷ lệ diện tích da/ trọng lượng cơ thể ở trẻ em
  • người lớn
  • Lớn hơn người lớn
  • Bằng người lớn
  • Gần bằng người lớn
Câu 3: Trẻ em mất nước qua da
  • người lớn
  • > người lớn
  • Bằng người lớn
  • Gần bằng người lớn
Câu 4: Lớp mỡ dưới da của trẻ 1 tuổi dày
  • 10 - 12 mm
  • 12 mm
  • 10 mm
  • 6-7 mm
Câu 5: Mỡ dưới da trẻ em có thành phần
  • Axít béo no= Axít béo không no
  • Axít béo no < Axít béo không no
  • Hai loại gần bằng nhau
  • Axít béo no > Axít béo không no
Câu 6: Tỷ lệ cơ trên trọng lượng cơ thể ở trẻ em
  • người lớn
  • Gần bằng người lớn
  • > người lớn
  • Bằng người lớn
Câu 7: Cơ ở trẻ em phát triển có đặc điểm
  • Cơ nhỏ phát triển nhanh
  • Cơ nhỏ phát triển chậm
  • Phát triển đồng đều
  • Cơ lớn phát triển chậm
Câu 8: Xương trẻ em cốt hóa dần, kết thúc khi
  • 18 tuổi
  • 25 tuổi
  • 20-25 tuổi
  • 18 – 20 tuổi
Câu 9: Xương sọ trẻ em phát triển nhanh nhất lúc
  • 1 tuổi
  • 3 tuổi
  • 2 tuổi
  • >3 tuổi
Câu 10: Thóp trước của trẻ em rộng 2 – 3 cm kết thúc khi
  • 9 tháng
  • 12 tháng
  • 18 tháng
  • 2 tuổi
Câu 11: Thóp sau của trẻ em nhỏ, kín lúc
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
Câu 12: Xoang trán, xoang sàng phát triển khi
  • 1 tuổi
  • D 3 tuổi
  • > 3 tuổi
  • 2 tuổi
Câu 13: Lồng ngực trẻ nhỏ có đường kính
  • Ngang< trước sau
  • Ngang = trước sau
  • Ngang > trước sau
  • Gần bằng nhau
Câu 14: Xương chậu trẻ em phát triển đến lúc
  • 17 tuổi
  • 18 tuổi
  • 19 tuổi
  • 20-21 tuổi
Câu 15: Trẻ bắt đầu mọc răng vào tháng thứ
  • Tháng thứ 4
  • Tháng thứ 5
  • Tháng thứ 6
  • Tháng thứ 7
Câu 16: Số răng sữa của trẻ em là
  • 20 răng
  • 22 răng
  • 18 răng
  • 24 răng
Câu 17: Trẻ kết thúc mọc răng sữa khi
  • 18 tháng
  • 24 tháng
  • 30 tháng
  • 36 tháng
Câu 18: Trẻ 12 tháng có số răng là
  • 4 răng
  • 6 răng
  • 8 răng
  • 10 răng
Câu 19: Trẻ em mọc răng hàm khi
  • 3 tuổi
  • 3 – 5 tuổi
  • 5 - 7 tuổi
  • > 7 tuổi
Câu 20: Trẻ em bắt đầu thay răng sữa khi
  • 7 tuổi
  • 6 – 7 tuổi
  • 5 - 6 tuổi
  • 5 tuổi
Câu 21: Mũi trẻ nhỏ được sưởi ấm, lọc sạch
  • Bằng trẻ lớn
  • Kém hơn trẻ lớn
  • Tốt hơn trẻ lớn
  • Tốt hơn trẻ lớn nhiều
Câu 22: Amidan ở trẻ < 1 tuổi bị viêm
  • Ít bị viêm hơn trẻ > 1 tuổi
  • Hay bị viêm hơn trẻ > 1 tuổi
  • Tương đương trẻ > 1 tuổi
  • Viêm nhiều hơn trẻ > 1 tuổi
Câu 23: VA ở trẻ < 1 tuổi
  • Ít bị viêm hơn trẻ > 1 tuổi
  • Dễ bị viêm hơn trẻ >1 tuổi
  • Tương đương trẻ > 1 tuổi
  • Viêm nhiều hơn trẻ > 1 tuổi
Câu 24: Nhịp thở của trẻ sơ sinh trung bình
  • 40 lần/phút C
  • 50 lần/phút
  • 60 lần/phút
  • 40 – 60 lần/phút
Câu 25: Nhịp thở của trẻ 2 – 6 tháng trung bình
  • 30 lần/phút
  • 35 lần/phút
  • 40 lần/phút
  • 35 - 40 lần/phút
Câu 26: Nhịp thở của trẻ 7 – 12 tháng trung bình
  • 30 – 35 lần/phút
  • 35 lần/phút
  • 30 lần/phút
  • 40 lần/phút
Câu 27: Nhịp thở của trẻ 2 – 3 tuổi trung bình
  • 20 lần/phút
  • 25 lần/phút
  • 30lần/phút
  • 25-30 lần/phút
Câu 28: Nhịp thở của trẻ 4 – 6 tuổi trung bình
  • 18 lần/phút
  • 20 - 25 lần/phút
  • 25 lần/phút
  • 18 – 20 lần/phút
Câu 29: Nhịp thở của trẻ 7 – 15 tuổi trung bình
  • 16 lần/phút
  • 18 - 20 lần/phút
  • 18 lần/phút
  • 20 lần/phút
Câu 30: Trẻ sơ sinh có kiểu thở
  • Thở bụng là chính
  • Thở ngực là chính
  • Thở ngực bụng hỗn hợp
  • Thở bụng
Câu 31: Tim ở trẻ > 1 tuổi
  • Nằm ngang
  • Chéo nghiêng mỏm tim lệch phải
  • Chéo nghiêng mỏm tim lệch trái
  • Thẳng đứng
Câu 32: Tỷ lệ tim/ ngực ở trẻ sơ sinh là
  • 0,4
  • 0,5
  • 0,6
  • 0,7
Câu 33: Tỷ lệ tim/ ngực ở trẻ > 1 tuổi là
  • 0,5
  • 0,55
  • 0,6
  • 0,7
Câu 34: Nhịp tim của trẻ sơ sinh
  • 140 – 160 lần/phút
  • 160 lần/phút
  • 150 lần/phút
  • 140 lần/phút
Câu 35: Nhịp tim của trẻ 1 tuổi
  • 120 lần/phút
  • 120 – 125 lần/phút
  • 125 lần/phút
  • 130 lần/phút
Câu 36: Nhịp tim của trẻ 5 tuổi
  • 90 lần/phút
  • 100 lần/phút
  • 110 lần/phút
  • 120 lần/phút
Câu 37: Nhịp tim của trẻ 7 tuổi
  • 80 lần/phút
  • 90 lần/phút
  • 100 lần/phút
  • 110 lần/phút
Câu 38: Huyết áp tối đa của trẻ sơ sinh là
  • 100 mmHg
  • 95 mmHg
  • 85 mmHg
  • 75 mmHg
Câu 39: Huyết áp tối đa của trẻ 3 – 12 tháng là
  • 75-80 mmHg
  • 80 mmHg
  • 80-85 mmHg
  • 85-90 mmHg
Câu 40: Huyết áp tối thiểu của trẻ 3 – 12 tháng là
  • 45 mmHg
  • 50 mmHg
  • 55 mmHg
  • 60 mmHg
Câu 41: Công thức tính huyết áp của trẻ em > 1 tuổi là
  • 70+ 2N (N: số tuổi)
  • 75 + 2N (N: số tuổi)
  • 80 +2N (N: số tuổi)
  • 90 + 2N (N: số tuổi)
Câu 42: Khối lượng tuần hoàn của trẻ sơ sinh là thể
  • 100 – 110 ml/kg cơ thể
  • 110 - 120 ml/kg cơ thể
  • 120– 130 ml/kg cơ thể
  • 110 – 150 ml/kg cơ thể
Câu 43: Trẻ nhỏ ở độ tuổi chưa tiêu hóa được tinh bột
  • 3 tháng
  • <4 tháng
  • <5 tháng
  • <6 tháng
Câu 44: Dung tích dạ dày của trẻ sơ sinh
  • 30 ml
  • 35 ml
  • 40 ml
  • 50 ml
Câu 45: Dung tích dạ dày của trẻ 3 tháng
  • 100 ml
  • 110 ml
  • 120 ml
  • 150 ml
Câu 46: Dung tích dạ dày của trẻ 1 tuổi
  • 150 ml
  • 250 ml
  • 300 ml
  • 200 ml
Câu 47: Gan ở trẻ < 2 tuổi ở vị trí
  • Không sờ thấy dưới bờ sườn
  • Dưới bờ sườn 2 cm
  • Dưới bờ sườn 1,5 cm
  • Dưới bờ sườn 1 cm
Câu 48: Thận trẻ em có đặc điểm
  • Thận trái thấp hơn thận phải
  • Thận trái nằm ngang thận phải
  • Thận trái cao hơn thận phải
  • Thận trái gần ngang thận phải
Câu 49: Tỷ trọng nước tiểu ở trẻ sơ sinh
  • Cao
  • Rất thấp
  • Thấp
  • Rất cao
Câu 50: Chức năng thận của trẻ em gần giống như người lớn khi
  • 2 tuổi
  • 4 tuổi
  • >5 tuổi
  • 3tuổi
Câu 51: Số lần đái của trẻ nhỏ
  • Nhiều hơn trẻ lớn
  • Bằng trẻ lớn
  • Ít hơn trẻ lớn
  • Gần bằng trẻ lớn
Câu 52: Số ml nước tiểu trung bình một ngày của trẻ > 1 tuổi
  • ml = 500+100 (n-1) n: số tuổi
  • ml = 600 + 100 (n -1) n: số tuổi
  • ml = 400 + 100 (n -1) n: số tuổi
  • ml = 700 + 100 (n -1) n: số tuổi
Câu 53: Trẻ sơ sinh có số lượng hồng cầu là
  • 5-6 x 10¹2/1
  • 4-5 x 10¹2/1
  • 5 x 10¹2/1 D
  • 3-4 x 10¹2/1
Câu 54: Trẻ < 1 tuổi có số lượng hồng cầu là
  • 3,2 x 10¹2/1
  • 3,2-3,4 x 10¹2/1
  • 3,4 x 10¹2/1
  • 4 x 10¹2/1
Câu 55: Trẻ > 1 tuổi có số lượng hồng cầu là
  • 3,5 x 10¹2/1
  • 3,5-4,5 x 10¹2/1
  • 4,5 x 10¹2/1
  • 4 x 10¹2/1
Câu 56: Huyết cầu tố của trẻ < 1 tuổi là
  • 100g/1
  • 110g/l
  • 110-120g/l
  • 120g/1
Câu 57: Huyết cầu tố của trẻ > 1 tuổi là
  • 110g/1
  • 120g/l
  • 120-140g/l
  • 140g/1
Câu 58: Số lượng bạch cầu trung tính của trẻ < 1 tuổi là
  • 8 x 10%/1
  • 10 x 10%/1
  • 10-12 x 10%/1
  • 12 x 10%/1
Câu 59: Số lượng bạch cầu trung tính của trẻ > 1 tuổi là
  • 8 x 10^9/1
  • 7 x 10^9/1
  • 6 x 10^9/1
  • 6 - 8 x 10^9/1
Câu 60: Tiểu cầu của trẻ em là
  • 150-300 x 10^9/1
  • 150 x 10^9/1
  • 200 x 10^9/1
  • 300 x 10^9/1
Câu 61: Huyết sắc tố A1 của trẻ > 1 tuổi là
  • 90%
  • 95%
  • 97-98%
  • > 98%
Câu 62: Huyết sắc tố F của trẻ > 1 tuổi là
  • < 1%
  • 2-3%
  • <3%
  • <5%
Câu 63: Huyết sắc tố F của trẻ mới đẻ là
  • 40%
  • 40-60%
  • 50%
  • 60%
Câu 64: Huyết sắc tố A2 của trẻ > 1 tuổi là
  • 2%
  • 2-3%
  • 3%
  • 4%
Câu 65: Nón cùng tủy sống trẻ em ở vị trí L1 − L2 giống như người lớn khi
  • 2 tuổi
  • 4 tuổi
  • 5 tuổi
  • 3 tuổi 

Câu 1: Sữa non có khi
  • Ngay sau khi sinh
  • Sau sinh 12 giờ
  • Sau sinh 1 ngày
  • Sau sinh 2 – 3 ngày
Câu 2: Sữa non tồn tại
  • 5 ngày
  • 1 tuần
  • 2 tuần đầu
  • 3 tuần đầu
Câu 3: Bú sữa non hạn chế vi khuẩn E-coli ở ruột phát triển vì
  • Có IgA cao
  • Có yếu tố Bifidus
  • Có lactoferine
  • Có Lysozyme, bạch cầu cao
Câu 4: Số lượng sữa thường được tiết ra trung bình
  • 700 – 800 ml/ngày
  • 800 – 900 ml/ngày
  • 900 – 1000 ml/ngày
  • 900 – 1200 ml/ngày
Câu 5: Đạm trong sữa mẹ
  • Có đủ Axit amin cần thiết
  • Có nhiều Axit amin cần thiết
  • Gần đủ Axit amin cần thiết
  • Thiếu một số Axit amin cần thiết
Câu 6: Mỡ trong sữa mẹ có đặc điểm
  • Cao hơn sữa bò
  • Cao hơn, dễ tiêu hóa hơn sữa bò
  • Tương đương sữa bò
  • Dễ tiêu hóa hơn vì có Lipaza
Câu 7: Đường trong sữa mẹ chủ yếu là
  • Lactoza
  • a Lactoza
  • Beta Lactoza
  • Sacaroza
Câu 8: Calci, photpho trong sữa mẹ dễ hấp thu vì có tỷ lệ
  • Ca/P = 1
  • Ca/P = 1,5
  • Ca/P= 1,5-2
  • Ca/P = 2
Câu 9: Loại Vitamin trong sữa mẹ cao gấp 2 lần sữa bò là
  • Vitamin B1
  • Vitamin D
  • Vitamin C
  • Vitamin A
Câu 10: Cần cho trẻ bú khi
  • Ngay sau sinh
  • Vài giờ sau sinh
  • Một ngày sau sinh
  • 2 ngày sau sinh
Câu 11: Các chất diệt khuẩn trong sữa non giảm nhanh sau
  • Sau 48 giờ
  • Sau 24 giờ
  • Sau 12 giờ
  • Sau 2 giờ
Câu 12: Thời gian cho trẻ bú một lần trung bình là
  • 15 phút
  • 20 phút
  • 15 – 20 phút
  • 30 phút
Câu 13: Thời gian cho trẻ bú hoàn toàn chưa ăn bổ sung là
  • 4 tháng đầu
  • 4 – 6 tháng
  • 5 tháng đầu
  • 6 tháng đầu
Câu 14: Cai sữa cho trẻ khi
  • Sau 3 tuổi
  • Sau 24 tháng
  • Sau 18 – 24 tháng
  • Sau 18 tháng
Câu 15: Biến cố hay gặp nhất khi mẹ cho con bú
  • Tắc tia sữa
  • Đầu vú tụt vào trong
  • Đầu vú bị nứt
  • Áp xe vú
Câu 16: Khi áp xe vú làm mủ cần
  • Uống kháng sinh
  • Chườm lạnh
  • Chích tháo mủ
  • Ăn sữa bò tươi tiệt trùng
Câu 17: Khi nuôi trẻ bằng sữa mẹ mẹ cần
  • Tinh thần thoải mái
  • Ăn đủ chất và lượng
  • Vệ sinh thân thể, vệ sinh vú
  • Tránh ứ đọng sữa, không uống rượu, không hút thuốc.
Câu 18: Mẹ bị mất sữa giải pháp tốt nhất nếu có thể là
  • Bú nhờ mẹ khác
  • Sữa bột bổ sung
  • vitamin
  • Sữa đặc có đường
  • Vắt sữa bằng tay hoặc dụng cụ
Câu 19: Lượng sữa cho trẻ tuần thứ 2 không có sữa mẹ ăn một ngày là
  • 70ml/bữa x 6-7 bữa
  • 90ml/bữa x 6-7 bữa
  • 80ml/bữa x 6-7 bữa
  • 100ml/bữa x 6-7 bữa
Câu 20: Lượng sữa cho trẻ tuần thứ 3 không có sữa mẹ ăn một ngày là
  • 100ml/bữa x 6-7 bữa
  • 80ml/bữa x 6-7 bữa
  • 90ml/bữa x 6-7 bữa
  • 70ml/bữa x 6-7 bữa
Câu 21: Lượng sữa cho trẻ tuần thứ 4 không có sữa mẹ ăn một ngày là
  • 100ml/bữa x 6-7 bữa
  • 120ml/bữa x 6-7 bữa
  • 110ml/bữa x 6-7 bữa
  • 130ml/bữa x 6-7 bữa
Câu 22: Trẻ 2 – 6 tháng không sữa mẹ ăn lượng sữa hàng ngày là
  • 10% cân nặng
  • 15% cân nặng
  • 15 – 20% cân nặng
  • 20% cân nặng
Câu 23: Trẻ 1 tuần đến 2 tháng có số bữa sữa ăn hàng ngày là
  • 6 bữa
  • 7 bữa
  • 8 bữa
  • 8 - 10 bữa
Câu 24: Trẻ 2 – 5 tháng có số bữa sữa ăn hàng ngày là
  • 5 bữa
  • 6 bữa
  • 7 - 8 bữa
  • 8 bữa
Câu 25: Trẻ 6 tháng đến 12 tháng có số bữa ăn hàng ngày là
  • 6 bữa
  • 5 bữa
  • 5 - 6 bữa
  • 4 bữa
Câu 26: Trẻ 2 – 4 tháng có khoảng cách các bữa ăn là
  • 2 giờ
  • 2,5 – 3 giờ
  • 4 giờ
  • 2,5 giờ
Câu 27: Trẻ 6 tháng ngoài sữa mẹ cần ăn bổ
  • 1 bữa bột lỏng
  • 1 bữa bột đặc
  • 2 bữa bột lỏng
  • 2 bữa bột đặc
Câu 28: Trẻ 9 – 12 tháng ngoài sữa mẹ cần ăn thêm là
  • 2 bữa bột lỏng
  • 2 bữa bột đặc
  • 3 bữa bột đặc
  • 4 bữa bột đặc
Câu 29: Trẻ > 1 tuổi cần ăn
  • 3 bữa/ngày + sữa mẹ
  • 4 bữa/ngày + sữa mẹ
  • 5 bữa/ngày + sữa mẹ
  • 6 bữa/ngày + sữa mẹ
Câu 30: Thức ăn tốt nhất của trẻ năm thứ 2 là
  • Bột + sữa
  • Cháo thập cẩm + sữa
  • Cơm mềm + sữa
  • Ăn như người lớn + sữa
Câu 31: Trẻ 2 – 3 tuổi ngoài cơm nát cần thêm sữa
  • 100 ml/ngày
  • 200 ml/ngày
  • 200 – 300ml/ngày
  • 300ml/ngày.

Câu 1: Suy dinh dưỡng gặp nhiều nhất ở độ tuổi
  • 1 tuổi
  • <3 tuổi
  • 1 – 2 tuổi
  • <5 tuổi
Câu 2: Nguyên nhân chính gây suy dinh dưỡng là
  • Nhiễm trùng và ký sinh trùng
  • Dị tật bẩm sinh
  • Gia đình đông con, kinh tế khó khăn thiếu kiến thức nuôi con.
  • Mẹ thiếu kiến thức nuôi con.
Câu 3: Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng hay gặp là
  • Không nuôi con bằng sữa mẹ
  • Bắt trẻ ăn kiêng khi bị bệnh
  • Cho ăn bột quá sớm
  • Nhiễm khuẩn kéo dài
Câu 4: Phân loại suy dinh dưỡng theo Gomer dựa vào
  • Chiều cao theo tuổi
  • Cân nặng theo chiều cao
  • Cân nặng theo tuổi
  • Đo vong cánh tay
Câu 5: Theo Gomer suy dinh dưỡng độ 2 trọng lượng còn
  • 70-80%
  • 60-70%
  • 60%
  • < 60%
Câu 6: Suy dinh dưỡng Kwashiorkor là cân nặng so với chuẩn còn
  • 80% + phù
  • 60% + phù
  • 80 – 60% + phù
  • < 60% + phù
Câu 7: Suy dinh dưỡng Marasmus là cân nặng so với chuẩn còn
  • 80-60%
  • 60%
  • <80%
  • 60%
Câu 8: Phân loại suy sinh dưỡng theo Waterlow dựa vào
  • Cân nặng so với chiều cao
  • Chiều cao so với tuổi
  • B đúng
  • Cân nặng so với tuổi
Câu 9: Theo Waterlow còi cọc là
  • Chiều cao/tuổi<90% + cân nặng/chiều cao ≥ 80%
  • Chiều cao/tuổi>90% + cận nặng/chiều cao < 80%
  • Chiều cao/tuổi<90%+ cân nặng/chiều cao <80%
  • Chiều cao ≥ 90% + cân nặng/chiều cao ≥ 80%
Câu 10: Theo Waterlow gầy mòn là
  • Suy dinh dưỡng mãn tính tiến triển
  • Suy dinh dưỡng mãn tính di chứng
  • Suy dinh dưỡng cấp tính
  • Suy dinh dưỡng mãn tính
Câu 11: Theo tổ chức y tế thế giới suy dinh dưỡng độ 3 cân nặng còn
  • <- 4 SD
  • < - 2 SD đến - 3 SD
  • < -3 SD
  • < -3 SD đến -4 SD
Câu 12: Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng Marasmus là
  • Gầy đét da bọc xương
  • Tinh thần lờ đờ chậm phản ứng
  • Rối loạn tiêu hóa kéo dài
  • Da khô, tóc khô, teo cơ
Câu 13: Dấu hiệu lâm sang chính của SDD Kwashiorkor là
  • Nhẹ cân + biến loạn sắc tố da
  • Nhẹ cân + thiếu vitamin A
  • Nhẹ cân + ỉa chảy kéo dài
  • Nhẹ cân + phù dinh dưỡng
Câu 14: Xét nghiệm máu có giá trị nhất trong chẩn đoán SDD Kwashiorkor là
  • Thiếu máu nhược sắc
  • Protein toàn phần, Abumin giảm
  • Hematocrit tắng
  • Natri, Kali, Clo giảm
Câu 15: Điều trị suy dinh dưỡng nhẹ và trung bình quan trọng nhất là
  • Cho bú, ăn bổ sung khoa học
  • Điều trị thiếu máu
  • Bổ sung vitamin, muối khoáng
  • Bồi phụ vitamin A
Câu 16: Biện pháp phòng bệnh suy dinh dưỡng quan trọng nhất là
  • Chăm sóc bà mẹ có thai
  • Tiêm chủng đầy đủ
  • Cho bú, ăn bổ sung khoa học
  • Điều trị sớm các bệnh nhiễm khuẩn
Câu 17: Suy dinh dưỡng là tình trạng cơ thể
  • Không được cung cấp đủ Protein,
  • Cơ thể bị mất đạm, mỡ, đường, yếu tố vi lượng
  • Cơ thể kém hấp thu đạm, mỡ, đường, yếu tố vi lượng
  • Cơ thể không được cung cấp đủ đạm. đường, yếu tố vi lượng
Câu 18: Phù trong suy dinh dưỡng do
  • Giảm Protein máu
  • Giảm Albumin máu
  • Chức năng thận giảm
  • Tăng tiết Cortison, Aldosterol
Câu 19: Nhiễm toan trong suy dinh dưỡng do
  • Giảm chức năng cầu thận
  • Chuyển hóa dở dang
  • Thiếu Calo
  • Tích lũy Xeton
Câu 20: Sai lầm chính trong cách nuôi con dẫn đến suy dinh dưỡng là
  • Không cho bú sớm ngay sau đẻ
  • Cai sữa sớm
  • Cho ăn bột quá sớm hoặc quá muộn
  • Nuôi trẻ bằng nước cháo đường
Câu 21: Nhiễm khuẩn gây suy dinh dưỡng hay gặp nhất
  • Ỉa chảy kéo dài
  • Viêm phổi kéo dài
  • Lao sơ nhiễm
  • Nhiễm giun sán
Câu 22: Tình trạng thiếu Calo, Protein trong suy dinh dưỡng chủ yếu do
  • Giảm hoạt động bài tiết
  • Giảm cung cấp
  • Giảm hấp thu
  • Do nhiễm khuẩn
Câu 23: Theo Wellcome kém nuôi dưỡng là cân nặng còn
  • <80%, không phù
  • 60-80%
  • <60%, không phù
  • Còn 60 – 80% không phù
Câu 24: Phân loại suy dinh dưỡng theo Waterlow gầy mòn là
  • Cân nặng > 80%, chiều cao < 90%
  • Cân nặng ≥ 80%, chiều cao > 90%
  • Cân nặng <80%, chiều cao ≥ 90%
  • Cân nặng <80%, chiều cao<90%
Câu 25: Cậu 26 Triệu chứng khác nhau giữa Kwashiorkor và Marasmus là
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Phù dinh dưỡng
  • Giảm cân
  • Kích thích thần kinh
Câu 26: Natri trong máu bệnh nhân suy dinh dưỡng thường
  • Tăng
  • Giảm nặng
  • Bình thường
  • Giảm
Câu 27: Suy dinh dưỡng gầy đét có thiếu máu D
  • Thiếu máu nhẹ
  • Thiếu máu nhược sắc
  • Thiếu máu đẳng sắc
  • Thiếu máu nặng
Câu 28: Xét nghiệm cần nhất phải làm trong suy dinh dưỡng nhẹ là
  • Công thức máu, phân tích nước tiểu
  • Điện giải đồ
  • X quang xương dài
  • Chức năng gan
Câu 29: Tổng liều Vitamin A uống cho trẻ suy dinh dưỡng dưới 1 tuổi là
  • 600.000 IU
  • 400.000 IU
  • 200.000 IU
  • 300.000 IU

Câu 1: Nguyên nhân chính gây còi xương là
  • Đẻ non
  • Nhiễm khuẩn, bệnh gan mật
  • Thiếu sữa mẹ
  • Thiếu ánh nắng mặt trời
Câu 2: Dấu hiệu chẩn đoán sớm còi xương có giá trị nhất
  • Ngủ không yên giấc, hay giật mình
  • Ra nhiều mồ hôi cả khi lạnh, ngủ
  • Rụng tóc sau gáy hình vành khăn
  • Chậm biết lãy, bò, ngồi
Câu 3: Triệu chứng ở xương xuất hiện sau triệu chứng thần kinh ở bệnh còi
  • Sau 2 – 3 tuần
  • Sau 4 - 5 tuần
  • Sau 3 – 4 tuần
  • Sau 6 tuần
Câu 4: Biểu hiện ở xương sọ trong bệnh còi xương hay gặp
  • Đầu bẹp, thóp lâu liền
  • Thóp rộng, bờ mềm
  • Răng mọc chậm, dễ bị sâu
  • Bướu trán, bướu đỉnh
Câu 5: Di chứng hay gặp ở còi xương là
  • Gù, vẹo
  • Chân chữ
  • chữ X
  • Lồng ngực gà
  • Biến dạng xương chậu
Câu 6: Nhu cầu vitamin D ở trẻ em là
  • 300 UI/ngày
  • 400 UI/ngày
  • 500 UI/ngày
  • 1000 UI/ngày
Câu 7: Trẻ bị còi xương hay bị táo bón do
  • Trẻ ăn kém
  • Trẻ ít vận động
  • Trương lực cơ giảm
  • Trẻ uống ít nước
Câu 8: Thiếu máu trong bệnh còi xương thường
  • Xuất hiện sớm
  • Thiếu máu nặng
  • Thiếu máu nhẹ
  • Thiếu máu kèm chảy máu
Câu 9: Cấu 9 Xét nghiệm để chẩn đoán còi xương
  • Định lượng can xi máu C
  • Định lượng photpho máu
  • Định lượng photphattaza kiềm máu
  • X quang đầu xương dài
Câu 10: Liều vitamin D điều trị còi xương là
  • 000 UI/ngày
  • 5000 UI/ngày
  • 3000 UI/ngày
  • 2000 UI/ngày
Câu 11: Thời gian điều trị còi xương trung bình là
  • 3 tuần
  • 4 – 8 tuần
  • 4 tuần
  • 10 tuần
Câu 12: Thuốc cần dùng kèm với vitamin D điều trị còi xương là
  • Vitamin A
  • Vitamin c
  • Vitamin B1
  • Calci
Câu 13: Liều calci bổ sung điều trị còi xương là
  • 1,5g/ngày
  • 2g/ngày
  • 0,5g/ngày
  • 1 g/ngày
Câu 14: Đề phòng còi xương cho con, trong thời kỳ mang thai, cho con bú mẹ cần
  • Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
  • C :Uống D500-1000UVngày 2 tháng sinh.
  • Uống dầu cá
  • Mẹ ra ngoài trời nhiều hơn
Câu 15: Biện pháp phòng bệnh còi xương cho trẻ em hiệu quả nhất
  • Bú sớm
  • Tắm nắng từ tháng đầu tiên
  • Ăn bổ sung khoa học
  • Uống VTM D 400UI/ngày (năm đầu)
Câu 16: Dấu hiệu quấy khóc, ngủ không yên giấc, vã mồ hôi ở bệnh còi xương do
  • Giảm hấp thu canxi ở ruột
  • Giảm hấp thu photphat ở ống thận
  • Tăng tiết hormon cận giáp trạng
  • Giảm photpho máu
Câu 17: Dấu hiệu lâm sàng Xquang ở xương trong bệnh còi xương do
  • Thiếu Vitamin D
  • Giảm calci máu
  • Calci ở xương vào máu
  • Loãng xương
Câu 18: Còi xương là
  • Bệnh thiếu Vitamin D
  • Rối loạn chuyển hóa Vitamin
  • Loạn dưỡng xương
  • Loạn dưỡng xương do | Vitamin D
Câu 19: Nguồn Vitamin D chính cung cấp cho cơ thể là
  • Tổng hợp ở da < ánh sáng mặt trời
  • Từ thức ăn gan, trứng, sữa
  • Thức ăn do thực vật
  • Sữa mẹ
Câu 20: Trẻ còi xương hay gặp do
  • Nhà ở trật trội.
  • Ít cho trẻ ra ngoài trời
  • Đẻ vào mùa đông
  • Mặc nhiều quần áo
Câu 21: Trẻ ăn sữa bò dễ bị còi xương do
  • Sữa bò có ít Calci
  • Tỷ lệ Calci/photpho không hợp lý
  • Sữa bò có ít Photpho
  • Sữa bò thiếu yếu tố vi lượng
Câu 22: Trẻ < 1 tuổi dễ bị còi xương vì
  • Trẻ hấp thu kém
  • Hệ xương phát triển mạnh
  • Chức năng gan kém
  • Hệ thống men chuyển hóa Vit D yếu
Câu 23: Men tác dụng chính để vận chuyển Calci, photpho là
  • Vitamin D
  • 25-OH-D
  • 1,25 (O
  • ₂ D
  • 1,25 (O
  • 2 D3
Câu 24: Triệu chứng thần kinh trong còi xương do
  • Giảm Calci máu nguồn gốc thực vật
  • Huy động Calci ở xương vào máu
  • Giảm Photpho máu
  • Giảm hấp thu Calci ở ruột
Câu 25: Dấu hiệu xuất hiện sớm nhất trong bệnh còi xương là
  • Dấu hiệu thần kinh
  • Biểu hiện ở xương lồng ngực
  • Biểu hiện ở xương sọ
  • Biểu hiện ở xương chi
Câu 26: Biểu hiện muộn ở xương sọ trong bệnh còi xương là
  • Đầu bẹp
  • Bướu trán, bướu đỉnh
  • Xương hàm biến dạng
  • Thóp rộng, chậm liền
Câu 27: Dấu hiệu muộn nhất trong bệnh còi xương là
  • Lồng ngực gà
  • Răng mọc chậm
  • Mềm xương sọ
  • Chân chữ
  • chữ X
Câu 28: Trương lực cơ trong bệnh còi xương thường
  • Bình thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng
  • Giảm
Câu 29: Đề phòng còi xương cần cho trẻ tắm nắng từ
  • Tháng đầu tiên
  • Tháng thứ 3
  • Tháng thứ 4
  • Tháng thứ 2
Câu 30: Thời gian tắm nắng hàng ngày cho trẻ để phòng bệnh còi xương
  • 60 phút/ngày
  • 30 – 60 phút/ngày
  • 10 – 15 phút/ngày
  • 30 phút/ngày

Câu 1: Thiếu máu là trong một đơn vị thể tích máu giảm
  • Huyết cầu tổ (Hb)
  • Số lượng hồng cầu
  • Hematocrit, số lượng hồng cầu
  • Khổi hồng cầu (Hematocrit)
Câu 2: Trẻ 6 tháng đến 6 tuổi thiếu máu khi Hb giảm
  • Hb < 130
  • Hb<110
  • Hb < 100
  • Hb <120
Câu 3: Trẻ 6 tuổi đến 14 tuổi thiếu máu khi Hb giảm
  • Hb <130
  • Hb < 110
  • Hb< 120
  • Hb < 100
Câu 4: Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu hay gặp nhất do
  • Thiếu sắt
  • Thiếu B12
  • Thiếu Protein
  • Thiếu axit folic
Câu 5: Thiếu máu do giảm sản và bất sản tủy hay gặp nhất
  • Suy tủy
  • Di căn vào tủy xương
  • Bạch cầu cấp
  • Giun móc
Câu 6: Thiếu máu do chảy máu hay gặp, tiến triển nặng
  • Chảy máu cam
  • Tri
  • Nhiễm khuẩn mãn, suy thận mãn
  • Chảy máu dạ dày
Câu 7: Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại hồng cầu hay gặp
  • a thalasemi
  • B thalasemi
  • Thiếu men G6PD
  • Bệnh màng hồng cầu
Câu 8: Thiếu máu do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh là
  • Bất đồng nhóm máu ABO
  • Bất đồng nhóm máu RH
  • Nhiễm độc
  • Nhiễm khuẩn máu
Câu 9: Thể tích trung bình hồng cầu bình thường (Ht/số lượng hồng cầu x 10)
  • 80 fl
  • 100 fl
  • 80-100 fl
  • 110 fl
Câu 10: Nồng độ huyết sắc tố hồng cầu Hb (g%)/Ht x 100
  • 28-30 %
  • 30-34%
  • 30 %
  • 34%
Câu 11: Huyết sắc tố trung bình hồng cầu (Hb g%/số lượng hồng cầu x 10)
  • 28 Pg
  • 30 Pg
  • 32 Pg
  • 28-32 Pg
Câu 12: Thiếu máu nhược sắc là nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (NĐHBHC) và thể tích trung bình hồng cầu (TTTBHC)
  • NDHBHC <30%, TTTBHC < 80fl
  • NDHBHC <32%, TTTBHC < 80fl
  • NDHBHC <30%, TTTBHC < 100fl
  • NĐHBHC <32%, TTTBHC < 100fl
Câu 13: Thiếu máu hồng cầu to là nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng (NĐHBHC ) và thể tích trung bình hồng cầu (TTBHC)
  • NDHBHC>30%, TTTBHC > 100fl
  • NĐHBHC > 30%, TTTBHC > 120fl
  • NDHBHC > 32%, TTTBHC > 100fl
  • NĐHBHC > 30%, TTTBHC > 120fl
Câu 14: Chảy máu cấp gây thiếu máu
  • Nhược sắc
  • Đẳng sắc
  • Thiếu máu hồng cầu to
  • Thiếu máu hồng cầu nhỏ
Câu 15: Chảy máu mãn gây thiếu máu
  • Nhược sắc
  • Nhược sắc hồng cầu nhỏ
  • Đẳng sắc
  • Hồng cầu bình thường
Câu 16: Cây 16 Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở trẻ nhỏ
  • Nhu cầu sắt cao
  • Cung cấp sắt thiếu
  • Mất sắt nhiều vì chảy máu
  • Hấp thu sắt kém
Câu 17: Thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở độ tuổi
  • 6 tháng
  • 6 tháng – 1 tuổi
  • 6tháng – 3 tuổi
  • < 3 tuổi
Câu 18: Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu thiếu sắt là
  • 4 mg/kg/ngày
  • 6 mg/kg/ngày
  • 4 – 6 mg/kg/ngày
  • 3 mg/kg/ngày
Câu 19: Thời gian điều trị thiếu máu thiếu sắt là
  • 4 tuần
  • 6 tuần
  • 6 − 8 tuần
  • 8 tuần
Câu 20: Phòng thiếu máu thiếu sắt cho trẻ sinh non cần uống 20mg sắt sunfat/ngày
  • Từ tháng thứ 5
  • Từ tháng thứ 4
  • Từ tháng thứ 3
  • Từ tháng thứ 2
Câu 21: Nguyên nhân suy tủy gây thiếu máu thường do
  • Viêm gan
  • Phóng xạ
  • Dùng thuốc, hóa chất
  • Không rõ nguyên nhân
Câu 22: Triệu chứng thiếu máu do suy tủy
  • Thiếu máu nặng khó hồi phục
  • Thiếu máu + chảy máu
  • Thiếu máu + nhiễm trùng
  • Huyết đồ: HC |, BC |, tiểu cầu | A
Câu 23: Thiếu máu do bệnh | thalasemi hay gặp
  • 1 tuổi
  • <3 tuổi
  • <4 tuổi
  • < 2tuổi
Câu 24: Dấu hiệu chẩn đoán thiếu máu do bệnh B thalasemi
  • Thiếu máu nặng, mãn tính
  • Thiếu máu + vàng da, lách to
  • Thiếu máu + biến dạng xương sọ
  • HbF tăng cao, Hb A1 | nặng

Câu 1: Tiêu chuẩn trẻ sơ sinh đủ tháng, khỏe mạnh
  • Trọng lượng > 2500g, da hồng
  • Dài>47 cm, bú khỏe
  • Cân>2500 g, dài > 47 cm, bú khỏe
  • Dài>47 cm, khóc to
Câu 2: Da của trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh có đặc điểm
  • Màu hồng, ít lông tơ
  • Da đỏ nhẹ
  • Vàng nhẹ
  • Da trắng
Câu 3: Khi ngạt nặng nhịp tim của trẻ sơ sinh
  • 80 — 100 lần/phút
  • 140 – 160 lần/phút
  • 160 lần/phút
  • <80 lần/phút
Câu 4: Khi ngạt nặng sắc da của trẻ sơ sinh
  • Tím đầu chi
  • Trắng bệch
  • Da tái
  • Tím môi, đầu chi
Câu 5: Khi ngạt nặng trương lực cơ của trẻ sơ sinh
  • Mềm
  • Tứ chi hơi co
  • Tử chi hơi co
  • Tăng trương lực cơ
Câu 6: Trong thời gian rốn trẻ sơ sinh chưa
  • Thay băng rốn 2 ngày/lần
  • Thay băng rốn 1 ngày/2lần
  • Thay băng 1 ngày /lần
  • Thay băng rốn 3 ngày/lần
Câu 7: Trẻ mới đẻ có lớp gây trắng cần
  • Lau sạch ngay sau đẻ
  • Chỉ lau sạch và thấm lớp gây ở cổ
  • Không lau lớp gây
  • Sang ngày thứ 2 lau sạch lớp gây
Câu 8: Dấu hiệu trẻ ngạt dễ phát hiện nhất
  • Không khóc ngay sau đẻ
  • Khóc yếu
  • Nhịp tim chậm hoặc nhanh
  • Trương lực cơ mềm
Câu 9: Phòng nuôi trẻ sơ sinh cần nhiệt độ
  • 25-28°C
  • 28°C
  • 28-30°C
  • 30-32°C
Câu 10: Nguy cơ gậy đẻ non do mẹ dễ phòng tránh nhất
  • Tuổi mẹ< 15 tuổi hoặc > 40 tuổi
  • Các bệnh nội khoa
  • Các bệnh ngoại khoa
  • Bệnh sản phụ khoa
Câu 11: Dấu hiệu trẻ sinh non là
  • Li bì khóc yếu, da mọng đỏ
  • Trương lực cơ giảm
  • Tóc kém phát triển, móng tay ngắn
  • Cân<2500g, dài <47cm
Câu 12: Số bữa ăn của trẻ sơ sinh non tháng
  • 6 – 8 bữa/ngày
  • 8 – 10 bữa/ngày
  • 8 -12 bữa/ngày
  • 12 bữa/ngày
Câu 13: Trẻ sơ sinh non tháng, 3 ngày tuổi ăn số lượng sữa
  • 120 ml/kg/ngày
  • 60 ml/kg/ngày
  • 90 ml/kg/ngày
  • 150 ml/kg/ngày
Câu 14: Trẻ sơ sinh non tháng bú khó hay cho ăn bằng
  • Ăn đổ thìa
  • Truyền tĩnh mạch
  • Cho bú nhiều lần
  • Ăn bằng sonde
Câu 15: Trẻ sơ sinh non tháng nên cho nằm lồng ấp khi có trọng lượng
  • <2000g
  • < 2500g
  • < 1600g
  • < 1800g
Câu 16: Những biến chứng hay gặp nhất ở trẻ đẻ non
  • Suy hô hấp
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Vàng da.
  • Viêm ruột hoại tử

Câu 1: Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn sơ sinh theo đường sau
  • Đường máu, đường đi lên, âm đạo
  • Nhiễm trùng huyết mẹ, đường âm đạo
  • Hít phải chất tiết âm đạo
  • Đường máu, qua màng rau
Câu 2: Nhiễm trùng sơ sinh gây hậu quả sau
  • Sẩy thai
  • Nhiễm trùng
  • Thai chết lưu
  • Nhiễm trùng, xẩy thai, thai lưu
Câu 3: Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn sau sinh theo các đường sau
  • Hít, nuốt phải vi khuẩn
  • Hô hấp, tiêu hóa, da, can thiệp ngoại
  • Truyền dịch, truyền máu, ăn sonde
  • Qua ống nội khí quản
Câu 4: Những yếu tố nguy cơ nhiễm khuẩn sơ sinh trong quá trình mang thai
  • Hở cổ tử cung
  • Nhiễm trùng âm đạo
  • Nhiễm trùng tiết niệu
  • Mẹ có dị tật bẩm sinh, nhiễm khuẩn sinh dục tiết niệu.
Câu 5: Nguy cơ gây nhiễm khuẩn sơ sinh trong cuộc đẻ
  • Vỡ ối sớm > 6 giờ, can thiệp sản khoa
  • Vỡ ối sớm, chuyển dạ kéo dài, mẹ nhiễm trùng
  • Nước ối bẩn, thối, có mủ. trên da có kích thư
  • Chuyển dạ > 12 giờ, mẹ nhiễm trùng
Câu 6: Mụn phỏng nốt mủ
  • Bằng đầu đinh gim
  • >5mm
  • 5 - 10 mm
  • 3 - 5 mm
Câu 7: Mụn phỏng nốt mủ chứa dịch
  • Trong
  • Trong đục mủ
  • Đục
Câu 8: Mụn phỏng nốt mủ thường
  • Lòng bàn tay
  • Lòng bàn chân
  • Lưng, bụng, mặt
  • Gáy, cổ, háng, bẹn
Câu 9: Mụn phỏng dễ lây lan thường do
  • Phế cầu
  • Tụ cầu và liên cầu
  • Liên cầu
  • Tụ cầu
Câu 10: Mụn phỏng dễ lây lan thường xuất hiện vào
  • Ngày thứ 3 sau đẻ
  • 3 – 8 ngày sau đẻ
  • 5 ngày sau đẻ
  • 8 ngày sau đẻ
Câu 11: Viêm da bong thường do
  • Liên cầu
  • Tụ cầu
  • Liên cầu, tụ cầu
  • Trực khuẩn mủ xanh
Câu 12: Viêm da bong thường gây
  • Sốt cao, toàn trạng bình thường
  • Sốt nhẹ, toàn trạng bình thường
  • Sốt cao, toàn trạng suy sụp
  • Không sốt, bú kém.
Câu 13: Viêm phổi ở trẻ sơ sinh thường có
  • Sốt, ho, khó thở
  • Ho, bỏ bú, thở nhanh > 60 lần/phút
  • Sốt, ho, thở chậm <30 lần/phút
  • Ngủ lịm, tím tái, ngừng thở
Câu 14: Viêm rốn thường ở trẻ sơ sinh có
  • Rốn ướt
  • Rốn có mủ
  • Da xung quanh rốn đỏ, sưng tấy
  • Rốn ướt, da xung quanh đỏ toàn trạng bình thường
Câu 15: Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm sau sinh thường do
  • Streptocoque nhóm B
  • Coli
  • Listeria monocytogenes
  • Mycoplasma
Câu 16: Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm thường lây do
  • Từ sinh dục mẹ
  • Dụng cụ y tế
  • Can thiệp ngoại khoa
  • Nhân viên y tế
Câu 17: Nhiễm khuẩn máu trong thời kỳ sơ sinh hay gặp nhất do
  • Pseudomonas
  • Klebsiella
  • Coli
  • Liên cầu
Câu 18: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm rốn thường
  • Rốn chảy mủ thối
  • Rốn ướt.
  • Ron rụng muộn
  • Da xung quanh rốn viêm đỏ

Câu 1: Nôn là hiện tượng thức ăn bị đẩy ra ngoài từ
  • Thực quản
  • Tá tràng
  • Dạ dày
  • Ruột non
Câu 2: Khi nôn thức ăn bị tống ra ngoài do co bóp của
  • Dạ dày
  • Cơ thành bụng
  • Cơ hoành
  • Dạ dày + cơ hoành
Câu 3: Nguyên nhân gây nôn ít nguy hiểm nhất là
  • Nôn là TW của các bệnh cấp tính
  • Do rối loạn thần kinh thực vật
  • Nôn do tâm lý
  • Do dị tật tiêu hóa
Câu 4: Nguyên nhân gây nôn cần phải đi viện ngay
  • Viêm dạ dày ruột
  • U não
  • Hẹp phì đại môn vị
  • Viêm màng não
Câu 5: Trẻ 4 tháng tuổi nôn nhiều 1 tuần nay, không sốt, háu ăn, sụt cân, mất nước nghĩ đến
  • Hẹp phì đại môn vị
  • Rối loạn thần kinh thực vật
  • Viêm họng
  • Do ăn uống
Câu 6: Nôn do phì đại môn vị thường xuất hiện sau đẻ vào tuần thứ
  • Tuần 1
  • Tuần 3
  • Tuần 2
  • Tuần 4
Câu 7: Nôn do rối loạn thần kinh thực vật thường xuất hiện sau đẻ
  • Trong những ngày đầu
  • Tuần 2
  • Tuần 3
  • Tuần 4
Câu 8: Biến chứng do nôn nhiều hay gặp nhất là
  • Mất nước, điện giải
  • Đái ít vô niệu, suy thận cấp
  • Hạ huyết áp, trụy mạch
  • Chảy máu thực quản
Câu 9: Khi trẻ nôn để tránh sặc vào phổi cần nhất
  • Đặt trẻ nằm đầu thấp
  • Cho thuốc chống nôn
  • Hút sạch miệng họng cần nhất:
  • Đặt trẻ nằm đầu thấp nghiêng 1 bên
Câu 10: Khi trẻ nôn bị sặc vào đường thở
  • Đặt trẻ nằm đầu thấp nghiêng 1 bên
  • Hút sạch miệng họng
  • Chuyển nhanh đến phòng cấp cứu
  • Làm thủ thuật Heimlich
Câu 11: Liều thuốc Trimebutine 4,8mg/ml cho trẻ <6 tháng là
  • 2,5ml x 2-3 lần/ngày
  • 3ml x 2-3 lần/ngày
  • 4ml x 2-3 lần/ngày
  • 2ml x 2-3 lần/ngày
Câu 12: Liều Domperidone 1mg/ml cho trẻ em
  • 0,2ml/kg
  • 0,25ml/kg
  • 0,3ml/kg
  • 0,4ml/kg
Câu 13: Chẩn đoán nôn do rối loạn thần kinh thực vật dựa vào
  • Lâm sàng
  • Soi dạ dày
  • Chụp dạ dày
  • Siêu âm ổ bụng
Câu 14: Chẩn đoán nôn do hẹp phì đại môn vị dựa vào
  • Lâm sàng
  • Soi dạ dày
  • Chụp dạ dày
  • Siêu âm ổ bụng
Câu 15: Trẻ nhỏ nôn do ăn uống cần điều trị
  • Bế đứng 15 phút sau khi ăn
  • Pha sữa thêm nhiều đường
  • Uống thuốc chống nôn
  • Điều chỉnh chế độ ăn

Câu 1: Táo bón là đi ỉa phân khô cứng, thời gian
  • 2 ngày đi 1 lần
  • >=2 ngày đi 1 lần
  • >= 3 ngày đi 1 lần
  • >=4 ngày đi 1 lần
Câu 2: Nguyên nhân gây táo bón dễ khắc phục nhất
  • Nuôi bằng sữa bò
  • Còi xương
  • Suy dinh dưỡng
  • Viêm đại tràng mãn
Câu 3: Nguyên nhân gây táo bón ở trẻ < 1 tuổi hay gặp nhất do
  • Ăn uống
  • Uống thuốc có sắt
  • Tâm lý
  • Nứt hậu môn
Câu 4: Táo bón do ăn uống thường gặp nhất là
  • Nuôi bằng sữa bò
  • Ăn số lượng ít
  • Ăn đồ dễ táo
  • Ăn nhiều bột, thiếu chất bã, uống ít nước
Câu 5: Nguyên nhân táo bón cần phát hiện sớm
  • Phì đại môn vị
  • Phình đại tràng bẩm sinh
  • Teo ruột, không hậu môn
  • Suy giáp trạng
Câu 6: Nguyên nhân táo bón kéo dài ở trẻ em hay gặp nhất
  • Suy giáp trạng
  • Đái tháo đường
  • Viêm đại tràng mãn
  • Còi xương, suy dinh dưỡng
Câu 7: Triệu chứng của táo bón hay gặp nhất là
  • Ỉa máu
  • Đau bụng chướng hơi
  • Nhức đầu mất ngủ
  • Đi ỉa khó khăn
Câu 8: Biện pháp áp dụng nhiều nhất ngoài điều trị nguyên nhân táo bón là
  • Thuốc chống táo bón
  • Ăn nhiều rau, uống nhiều nước
  • Tăng cường vận động
  • Tập thói quen đi ỉa
Câu 9: Liều Lactulose chữa táo bón ở trẻ < 1 tuổi là
  • 3ml/lần
  • 5ml/lần
  • 4ml/lần
  • 6ml/lần
Câu 10: Liều Sorbitol 5g điều trị táo bón ở trẻ em là
  • 1/2 gói/ngày
  • 1 gói/ngày
  • 1,5 gói/ngày
  • 2 gói/ngày.

Câu 1: Ỉa chảy là
  • Đi phân lỏng nhiều nước
  • Ỉa nhiều lần trong ngày
  • İa từ 3 lần/ngày phân lỏng nhiều nước
  • Ỉa lỏng phân có máu
Câu 2: Ỉa chảy cấp là
  • Ỉa chảy < 1 tuần
  • Ỉa chảy ≤ 14 ngày
  • Ỉa chảy < 10 ngày
  • Ỉa chảy 3 – 5 ngày
Câu 3: Nguyên nhân ăn uống gây ỉa chảy hay gặp nhất ở độ tuổi
  • 6 tháng
  • 1 – 2 tuổi
  • 6 tháng – 1 tuổi
  • Trẻ lớn
Câu 4: Nguyên nhân gây ỉa chảy hay gặp nhất là
  • Virus
  • Lị trực trùng, lị amip
  • E coli, tå
  • Viêm tai giữa, nhiễm khuẩn khác
Câu 5: Virus gây ỉa chảy nhiều nhất là
  • Adenovirus
  • Entorovirus
  • Coronavirus
  • Rotavirus
Câu 6: Nhiễm khuẩn tại ruột gây ỉa chảy hay gặp nhất
  • E coli
  • Lị trực trùng
  • Salmonella
  • Vibriocholerae
Câu 7: Ký sinh trùng gây ỉa chảy cấp thường gặp là
  • Entamoeba histolytica
  • Giardia
  • Cryptosporidium
  • Các ký sinh trùng đơn bào khác
Câu 8: Tuổi mắc ỉa chảy cao nhất là
  • 6 tháng
  • 6 tháng – 1 tuổi
  • 1 – 2 tuổi
  • >2 tuổi
Câu 9: Yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy nặng, kéo dài thường gặp là
  • Còi xương
  • Suy giảm miễn dịch
  • Suy dinh dưỡng
  • Ăn uống, sinh hoạt không vệ sinh
Câu 10: Hậu quả do ỉa chảy hay gặp nhất là
  • Mất nước đẳng trương
  • Mất nước ưu trương
  • Mất nước nhược trương
  • Nhiễm toan chuyển hóa, mất kali
Câu 11: Mất nước đẳng trương máu có nồng độ Natri là
  • < 130 mmol
  • 130-150 mmol
  • < 150 mmol
  • 140 mmol
Câu 12: Dấu hiệu nhiễm toan chuyển hóa
  • Bicarbonat máu giảm
  • PH động mạch giảm
  • Thở nhanh sâu
  • Môi đỏ
Câu 13: Dấu hiệu mất Kali do ỉa chảy
  • Chướng bụng
  • Liệt ruột, loạn nhịp tim
  • Kali máu giảm
  • Nhược cơ toàn thân
Câu 14: Nếp véo da mất rất chậm là mất sau
  • >2 giây
  • 2 giây
  • 2 giây
  • > 3 giây
Câu 15: Khát uống háu hức là dấu hiệu của ỉa chảy
  • Không mất nước
  • Mất nước
  • Mất nước nặng
  • Mất nước rất nặng
Câu 16: Nếp véo da mất rất chậm là dấu hiệu của ỉa chảy
  • Không mất nước
  • Mất nước
  • Mất nước nặng
  • Nguy cơ mất nước nặng
Câu 17: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán ỉa chảy mất nước
  • Thóp lõm
  • Mắt trũng
  • Kích thích vật vã
  • Môi khô
Câu 18: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán ỉa chảy mất nước nặng
  • Không đái trong 6 giờ
  • Mắt rất trũng
  • Vật vã kích thích
  • Uống kém
Câu 19: Ỉa chảy cấp mất nước cần điều trị phác đồ B
  • Mạch nhanh, khóc không có nước mắt
  • môi khô mắt trũng
  • Khát uống háo hức
  • Nôn nhiều, thở nhanh
Câu 20: Ỉa chảy cấp mất nước cần điều trị phác đồ C
  • Ỉa chảy > 10 lần/ngày
  • Nôn nhiều
  • Mệt lả, li bì
  • Mạch rất nhanh, yếu
Câu 21: Trường hợp ỉa chảy cấp cần điều trị kháng sinh
  • Ỉa chảy kèm đau bụng
  • Ỉa chảy > 5 lần
  • İa chảy nhiều lần
  • Ỉa chạy phân có máu
Câu 22: Kháng sinh điều trị lị trực khuẩn được chọn đầu tiên là
  • Berberin
  • Cephalosporin
  • Cotrimoxazol
  • Acid Nalidicic
Câu 23: Liều Biseptol điều trị lị trực khuẩn là
  • 30 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • 40 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • 50 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • 60 mg/kg/ngày chia 2 lần
Câu 24: Liều Acid Nalidicic điều trị lị trực khuẩn là
  • 30 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • 30 – 50 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • 60 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • 50 mg/kg/ngày chia 3 lần
Câu 25: Liều Metronidazol điều trị lị Amip là
  • 30 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • 60 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • 40 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • 50 mg/kg/ngày chia 3 lần
Câu 26: Liều Azithromycin điều trị tả là
  • 5 mg/kg/ngày
  • 10 mg/kg/ngày
  • 15 mg/kg/ngày
  • 20 mg/kg/ngày
Câu 27: Dung dịch cho trẻ uống để phòng mất nước tại nhà tốt nhất là
  • Dung dịch Oresol
  • Nước dừa
  • Nước cam
  • Nước cháo
Câu 28: Cho trẻ < 24 tháng uống Oresol sau mỗi lần ỉa để phòng mất nước
  • 50 ml
  • 100 ml
  • 50 - 100 ml
  • 200ml
Câu 29: Trẻ 2 – 10 tuổi uống Oresol sau mỗi lần ỉa để phòng mất nước
  • 100 ml
  • 100 - 200 ml
  • 300 ml
  • Theo nhu câu
Câu 30: Lượng Oresol cho trẻ ỉa chảy mất nước uống trong 4 giờ đầu là
  • 50 ml/kg
  • 100 ml/kg
  • 75 ml/kg
  • 150 ml/kg
Câu 31: Ỉa chảy mất nước nặng cần truyền lượng Ringer Lactat
  • 50 ml/kg
  • 50-100 ml/kg
  • 100 ml/kg
  • 150 ml/kg
Câu 32: Thời gian truyền dịch cho trẻ < 12 tháng mất nước nặng là
  • 3 giờ
  • 5 giờ
  • 4 giờ
  • 6 giờ
Câu 33: Thời gian truyền dịch cho trẻ > 12 tháng mất nước nặng là
  • 3 giờ
  • 5 giờ
  • 4 giờ
  • 6 giờ
Câu 34: Bệnh nhân 6 tuổi ỉa chảy 2 ngày nay 10 lần/ngày, phân lỏng, nhầy máu, đau quặn mót rặn, không sốt, uống háo hức, mắt trũng chẩn đoán
  • a chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
  • Ỉa chảy cấp, theo dõi lị Amip
  • Ỉa chảy cấp mất nước nặng, theo dõi lị
  • Ỉa chảy cấp theo dõi do Campylobarte trực khuẩn Jejuni
Câu 35: Bệnh nhân 6 tuổi ỉa chảy 2 ngày nay 10 lần/ngày, phân lỏng, nhiều nước, đau quặn mót rặn, không sốt, mệt lả, mắt rất trũng chẩn đoán và điều trị
  • Điều trị phác đồ B + Metromidazon
  • Phác đồ C + Biseptol
  • Phác đồ C +Metromidazon
  • Phác đồ B + Biseptol
Câu 36: Bé 6 tháng ỉa chảy ngày nay 15 lần/ngày, phân lỏng, nhầy máu, quấy khóc, rặn khi ỉa, sốt 39°
  • uống háo hức, mắt trũng, chẩn đoán
  • Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
  • Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị trực khuẩn
  • Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
  • Ỉa chảy cấp theo dõi do Campylobarte Jejuni
Câu 37: Bé 6 tháng ỉa chảy 2 ngày nay 15 lần/ngày, phân lỏng, nhầy máu, quấy khóc, rặn khi ỉa, sốt 39°
  • uống kém, mắt trũng, chẩn đoán, điều trị
  • Điều trị phác đồ B + Metromidazon
  • Phác đồ C + Biseptol
  • Phác đồ C+Metromidazon
  • Phác đồ B + Biseptol

Câu 1: Co giật là trạng thái rối loạn tạm thời
  • Ý thức, vận động
  • Vận động, cảm giác
  • Thần kinh tự động
  • Thần kinh, tinh thần, co cứng, co giật một hoặc nhiều nhóm cơ.
Câu 2: Đặc điểm co giật ở trẻ em thường có xu hướng
  • Không điển hình
  • Không đủ các giai đoạn
  • Giật ngắn, nhẹ
  • Lan tỏa, toàn thể, ngắn, nhẹ
Câu 3: Nguyên nhân gây co giật ở trẻ sơ sinh hay gặp nhất
  • Sang chân sản khoa
  • Sang chấn sản khoa + Thiếu oxy não
  • Hạ đường huyết, hạ calci huýet
  • Viêm màng não, nhiễm trùng huyết.
Câu 4: Để chẩn đoán co giật ở trẻ sơ sinh cần dựa vào
  • Bỗng nhiên bỏ bú
  • Nháy mi mắt, đảo nhãn cầu
  • Co cứng, giật cục bộ
  • Toàn bộ người cứng, tay chân duỗi
Câu 5: Liều Gluconate calci 10% điều trị co giật ở trẻ sơ sinh
  • 1 ml/kg TM chậm
  • 1,5 ml/kg TM chậm
  • 2 ml/kg TM chậm
  • 0,5 ml/kg TM chậm
Câu 6: Co giật ở trẻ < 1 tuổi hay gặp do
  • Di tât não, sang chán
  • Hạ đường huyết, hạ calci so não
  • Viêm màng não, xuất huyết màng não
  • Rối loạn chuyển hóa, nhiễm trùng, sang chấn
Câu 7: Co giật do sốt cao ở trẻ em thường gặp ở độ tuổi
  • 6 tháng – 1 tuổi
  • 1 tuổi — 2 tuổi
  • 2 tuổi – 3 tuổi
  • 3 tuổi – 5 tuổi
Câu 8: Co giật do sốt cao ở trẻ em thường xuất hiện
  • Xuất hiện trong cơn sốt đầu tiên
  • Khi sốt cao > 39°C
  • Khi sốt 38 - 39 C
  • Khi sốt > 40 C
Câu 9: Co giật do sốt cao ở trẻ em có đặc tính
  • Lan tỏa, co cứng
  • Giật toàn than
  • Giật ngắn
  • : Toàn thân, co cứng, lan tỏa, ngắn
Câu 10: Khi sốt cao co giật phải hạ sốt ngay bằng
  • Nới rộng quần áo
  • Chườm mát
  • Quạt mát, Paracetamol uống
  • Paracetamol đặt hậu môn
Câu 11: Liều Paracetamol hạ sốt ở trẻ em là
  • 5 – 10 mg/kg/lần
  • 10 - 15 mg/kg/lần
  • 15 – 20 mg/kg/lần
  • 20 mg/kg/lần
Câu 12: Liều Diazepam cho trẻ 1 – 5 tuổi bị co giật là
  • 0,2 – 0,3 mg/kg/lần
  • 0,3 – 0,5 mg/kg/lần
  • 0,5 – 1 mg/kg/lần
  • 1 − 2 mg/kg/lần
Câu 13: Các giai đoạn của động kinh cơn lớn theo thứ tự
  • Co cứng - co giật - duỗi cơ - hồi phục
  • Co cứng - duỗi co - co giật - hồi phục
  • Co giật - co cứng - duỗi cơ - hồi phục
  • Co giật - duỗi cơ - co cứng - hồi phục
Câu 14: Giai đoạn co cứng trong động kinh toàn bộ cơn lớn ở trẻ em kéo dài
  • 10 giây
  • 10 – 60 giây
  • 10 – 30 giây
  • 1 − 2 phút
Câu 15: Giai đoạn co giật trong động kinh toàn bộ cơn lớn ở trẻ em kéo dài
  • 1 − 2 phút
  • 3 – 4 phút
  • 4 − 5 phút
  • 2 − 3 phút
Câu 16: Giai đoạn duỗi cơ trong động kinh toàn bộ cơn lớn ở trẻ em kéo dài
  • 1 phút
  • 2 − 3 phút
  • 1 − 2 phút
  • 4 − 5 phút
Câu 17: Ở trẻ em co giật hay gặp nhất do
  • Tổn thương não
  • Rối loạn chức năng não
  • Động kinh
  • Sai lạc nhiễm sắc thể
Câu 18: Co giật do nhiễm khuẩn não màng não ở trẻ, ít gặp nhất
  • Viêm não do virus
  • Viêm màng não do vi khuẩn
  • Viêm não sau tiêm chủng
  • Áp xe não
Câu 19: Co giật do sốt cao thường kéo dài
  • 1 − 2 phút
  • 2 − 3 phút
  • 3 – 4 phút
  • 5 − 10 phút
Câu 20: Co giật do sốt phức tạp có số cơn trong ngày
  • 2 − 3 lần
  • 1 − 2 lần
  • 3 – 4 lần
  • >4 lần
Câu 21: Liều Depakin đề phòng sốt cao co giật
  • 10 mg/kg/ngày chia 2
  • 20 mg/kg/ngày chia 2
  • 30 mg/kg/ngày chia 2
  • 40 mg/kg/ngày chia 2
Câu 22: Động kinh cơn co thắt gấp (hội chứng West) gặp nhiều nhất ở trẻ
  • 3 tuổi
  • <4 tuổi
  • <5 tuổi
  • 4 – 5 tuổi
Câu 23: Động kinh cơn giật cơ gặp nhiều nhất ở độ tuổi
  • 2 tuổi
  • 2 − 3 tuổi
  • 3 – 5 tuổi
  • 2 − 7 tuổi
Câu 24: Cơn động kinh vắng ý thức (Absence) gặp nhiều nhất ở lứa tuổi
  • 4 – 5 tuổi
  • 4 – 10 tuổi
  • 5 – 7 tuổi
  • 3 − 5 tuổi
Câu 25: Trạng thái động kinh cơn giật kéo dài
  • 20 phút
  • > 30 phút
  • >40 phút
  • >60 phút
Câu 26: Trạng thái động kinh gặp nhiều nhất ở trẻ
  • 1 tuổi
  • <2 tuổi
  • <3 tuổi
  • <4 tuổi.

Câu 1: Viêm màng não mủ là viêm các màng não do vi khuẩn sinh mủ
  • Màng nhện, màng nuôi
  • Màng nhện, khoang dưới nhện, màng nuôi.
  • Màng cứng, màng nhện
  • Màng nhện, khoang dưới nhện, nhu mô não
Câu 2: Vi khuẩn gây viêm màng não mủ thường gặp
  • Tụ cầu, Hemophilus-Influenzae (H
  • Phế cầu, liên cầu B
  • E Coli, vi khuẩn gram (-) khác
  • H
  • phế cầu, màng não cầu
Câu 3: Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 0 – 3 tháng thường gặp
  • Màng não cầu
  • E Coli, liên cầu
  • Hemophilus-Influenzae( H
  • Phế cầu
Câu 4: Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 3 tháng – 6 tuổi thường gặp
  • Hemophilus-Influenzae(H
  • Phế cầu,
  • Tụ cầu, màng não cầu
  • E Coli, phế cầu
  • Liên cầu
  • Hemophilus-Influenzae
Câu 5: Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 6 – 15 tuổi thường gặp
  • E Coli. màng não cầu
  • Phế cầu, màng não cầu
  • Tụ cầu, phế cầu.
  • Liên cầu màng não cầu
Câu 6: Viêm màng não mủ ở trẻ lớn giai đoạn khởi phát kéo dài
  • 3 ngày đầu
  • 2 ngày đầu
  • 1 ngày đầu
  • C; 1 - 2 ngày đầu
Câu 7: Trẻ lớn viêm màng não mủ giai đoạn khởi phát có dấu hiệu cổ cứng,
  • Thường rõ (+)
  • Thường không rõ ràng
  • Dấu hiệu màng não nghi ngờ
  • Rất rõ ràng (++)
Câu 8: Dấu hiệu lâm sàng viêm màng não mủ ở trẻ lớn có giá trị chẩn đoán
  • Sốt, nhức đầu, nôn vọt
  • Sốt cao, cổ cứng (+), Kernig
  • Sốt cao, co giật, lơ mơ
  • Sốt, nôn vọt, liệt
Câu 9: Dấu hiệu gợi ý viêm màng não mủ do não mô cầu
  • Xuất huyết hoại tử hình sao
  • Sưng đau khớp
  • Nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
  • Mụn phỏng Herper
Câu 10: Dấu hiệu gợi ý viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh
  • Ly bì, thở nhanh
  • Sốt, tổn thương nhiều cơ quan
  • Nôn vọt, co giật, chướng bụng
  • Vàng da, gan to, thiếu máu
Câu 11: Trẻ sơ sinh viêm màng não mủ có nhiệt độ
  • Sốt cao
  • Sốt nhẹ
  • Sốt vừa
  • Hạ nhiệt độ
Câu 12: Đạm trong dịch não tủy của trẻ sơ sinh bình thường
  • <0,5 g/l
  • 0,5 g/l
  • 0,5 - 1 g/1
  • < 1 g/1
Câu 13: Đường trong dịch não tủy của trẻ sơ sinh bình thường
  • 30 mg%
  • 30-40 mg%
  • 40 mg%
  • 50 mg%
Câu 14: Đường trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường
  • 40 mg%
  • 50-60 mg%
  • 50 mg%
  • 60 mg%
Câu 15: Tế bào bạch cầu trong dịch não tủy của trẻ sơ sinh bình thường
  • 10 tế bào/mm3
  • 20 – 30 tế bào/mm3
  • <30 tế bào/mm3
  • 10 – 20 tế bào/mm3
Câu 16: Đạm trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường
  • <0,1 g/1
  • <0,3 g/l
  • <0,2 g/l
  • <0,5 g/l
Câu 17: Tế bào bạch cầu trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường
  • 3 tế bào/mm3
  • <5 tế bào/mm3
  • <7 tế bào/mm3
  • < 10 tế bào/mm
Câu 18: Màu dịch não tủy trong viêm màng não mủ điển hình
  • Vàng chanh
  • Ám khói
  • Đỏ máu
  • Đục như nước vo gạo
Câu 19: Trong viêm màng não mủ tế bào bạch cầu trong dịch não tủy thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng > 500 BC/mm3
  • Giảm bạch cầu
  • Tăng cao
Câu 20: Đường trong dịch não tủy bệnh viêm màng não mủ thường
  • Bình thường
  • Giảm nhẹ
  • Tăng nhẹ
  • Giảm nhiều
Câu 21: Protein trong dịch não tủy bệnh viêm màng não mủ thường
  • Tăng nhẹ
  • Bình thường
  • Tăng> 1g/1
  • Tăng rất cao
Câu 22: Xét nghiệm có giá trị nhiều nhất trong chẩn đoán viêm màng não mủ
  • Công thức máu, tốc độ máu lắng
  • Chụp cắt lớp sọ não
  • Chọc dịch não tủy
  • Cấy máu
Câu 23: Bệnh dễ nhầm nhất với viêm màng não mủ là
  • Lao màng não
  • Viêm màng não do nấm
  • Viêm màng não do virus
  • Ung thư di căn hệ thần kinh
Câu 24: Chọc dịch não tủy trong bệnh viêm màng não mủ thấy áp lực tăng nhẹ, màu trong, protein tăng nhẹ, tế bào Lympho 100, nghĩ nhiều đến
  • Viêm màng não mủ
  • Viêm màng não virus
  • Viêm màng não do giang mai
  • Viêm màng não lao
Câu 25: Biến chứng hay gặp trong viêm màng não
  • Suy hô hấp
  • Phù não
  • Choáng nhiễm trùng
  • Rối loạn điện giải não mủ hiệu quả nhất:
Câu 26: Biện pháp phòng bệnh viêm màng
  • Ăn uống nâng cao thể trạng
  • Điều trị sớm nhiễm trùng tai mũi
  • Hóa dự phòng họng, hô hấp ..
  • Tiêm vaccin

Câu 1: Nguyên nhân gây xuất huyết màng não ở trẻ nhỏ
  • Chấn thương sản khoa
  • Nhiễm trùng
  • Các nguyên nhân gây thiếu oxy
  • Giảm các yếu tố đông máu, thiếu 0₂
Câu 2: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán xuất huyết màng não ở trẻ sơ sinh ngay sau đẻ
  • Trắng bệch như sáp
  • Tím tái, da niêm mạc nhợt
  • Cơn ngừng thở dài
  • Không khóc, da lạnh
Câu 3: Xuất huyết màng não ở trẻ 1 – 6 tháng xuất hiện thường
  • Từ từ
  • Cấp tính
  • Đột ngột
  • Kín đáo
Câu 4: Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán xuất huyết màng não ở trẻ 1–6 tháng
  • Thóp căng phồng + rối loạn nhịp thở
  • Da xanh nhợt, thóp căng phồng, ly bì
  • Co giật khu trú hoặc toàn thân
  • Khóc thét, da xanh
Câu 5: Xét nghiệm thường làm trong xuất huyết màng não ở trẻ
  • Chụp cắt lớp sọ não
  • Chọc dịch não tủy
  • Siêu âm não qua thóp
  • Làm công thức máu, định lượng protrombin.
Câu 6: Màu dịch não tủy trong xuất huyết màng não ở trẻ
  • Đỏ để không đông
  • Đỏ
  • Hồng
  • Vàng
Câu 7: Biện pháp điều trị xuất huyết màng não quan trọng
  • Tư thế đầu cao 30°
  • Truyền máu 20ml/kg
  • Tiêm Vitamin K 5mg
  • Chống phù não
Câu 8: Đề phòng xuất huyết màng não cho trẻ sơ sinh mẹ cần tiêm Vitamin K 5mg trước sinh
  • 1 ngày
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 1 tháng
Câu 9: Đề phòng xuất huyết màng não cho trẻ sơ sinh cần
  • Bú mẹ sớm ngay sau đẻ
  • Uống Vitamin K 2mg x 3 lần lúc sinh, sau 1 tuần, 1 tháng
  • Tiêm Vitamin K 2mg lúc mới sinh
  • Bổ sung Vitamin K
Câu 10: Xuất huyết não ở trẻ lớn phần lớn do
  • Dị dạng mạch máu
  • Chấn thương sọ não
  • Giảm tiểu cầu
  • Nhiễm khuẩn
Câu 11: Chảy máu ngoài màng cứng thường do
  • Giảm tiểu cầu
  • Giảm các yếu tố đông máu
  • Dị dạng mạch máu
  • Chấn thương sọ
Câu 12: Chảy máu não màng não ở trẻ sơ sinh hay gặp nhất là
  • Chảy máu dưới màng nhện
  • Chảy máu não thất
  • Tụ máu dưới màng cứng
  • Chảy máu ngoài màng cứng
Câu 13: Chảy máu não màng não ở trẻ sơ sinh thường có
  • Tăng nhiệt độ
  • Hạ nhiệt độ
  • Nhiệt độ bình thường
  • Nhiệt độ tăng nhẹ
Câu 14: Tiêm bắp Vitamin K để điều trị xuất huyết não màng não cần
  • 5 mg x 1 ngày
  • 5 mg x 3 ngày
  • 5 mg x 2 ngày
  • 5 mg x 4 ngày
Câu 15: Lượng máu truyền trong xuất huyết não màng não là
  • 10ml/kg
  • 30 ml/kg
  • 20 ml/kg
  • Tùy mức độ mất máu.

Câu 1: Miễn dịch chủ động là giúp cơ thể tạo ra miễn dịch bằng cách đưa vào cơ thể
  • 1 phần vi sinh vật
  • Toàn bộ vi sinh vật
  • Độc tố, kháng nguyên
  • Vi sinh vật, sản phẩm của sinh vật
Câu 2: Miễn dịch thụ động là
  • Tiêm kháng thể có sẵn trong huyết thanh người vào cơ thể
  • Tiêm kháng thể có sẵn trong huyết thanh súc vật vào cơ thể
  • Uống thuốc kích thích hệ miễn dịch
  • Cung cấp cho cơ thể y Globulin
Câu 3: Miễn dịch chủ động được thành lập sau tiêm chủng
  • Vài ngày
  • Vài tháng
  • Vài tuần
  • Nhiều tháng
Câu 4: Miễn dịch thụ động có sau huyết thanh liệu pháp
  • Có ngay
  • Có sau một
  • Có sau 1 tuần
  • Có sau vài giờ
Câu 5: Trẻ 6 tháng đầu có thành phần miễn dịch chính là
  • IgG của con
  • IgA
  • Ig M
  • IgG của mẹ cho
Câu 6: Khi kháng nguyên vào cơ thể tế bào lympho nhận diện kháng nguyên và ph triển thành
  • Tế bào nhớ
  • Tế bào diệt tác nhân nhiễm trùng
  • Tế bào giúp đỡ
  • Tế bào nhớ, T giúp đỡ, T diệt
Câu 7: Vi khuẩn lao lây qua đường
  • Hô hấp
  • Tiếp xúc qua da
  • Ăn uống
  • Tiêm truyền
Câu 8: Dấu hiệu gợi ý bệnh lao ở trẻ em
  • Sụt cân
  • Ho kéo dài
  • Sốt, ra mồ hôi đêm
  • Ăn kém, mệt mỏi, đau ngực
Câu 9: Bệnh bạch hầu lây qua
  • Tiếp xúc chất tiết đường hô hấp
  • Tiếp xúc đồ vật chứa vi khuẩn
  • Tiêu hóa
  • Tiêm truyền
Câu 10: Bệnh bại liệt lây qua
  • Đường miệng
  • Qua da
  • Đường hô hấp
  • Qua đường máu
Câu 11: Dấu hiệu lâm sàng của bệnh bạch hầu họng
  • Sốt nhẹ, viêm họng
  • Hạch cổ sưng to đau
  • Amidan có giả mạc trắng, dai dính
  • Sốt, vẻ mặt nhiễm trùng nhiễm độc
Câu 12: Bệnh bại liệt ở trẻ em có dấu hiệu
  • Sốt nhẹ, nhức đầu
  • Đau bụng phân lỏng
  • Đau xương sống, đau chi
  • Liệt không đồng đều, không đối xứng, không rối loạn cảm giác.
Câu 13: Bệnh sởi lây qua
  • Hô hấp
  • Tiêu hóa
  • Máu
  • Tiếp xúc
Câu 14: Dấu hiệu lâm sàng của bệnh sởi
  • Sốt, họ, phát ban
  • Họ hắt hơi, sổ mũi, mắt đỏ
  • Ho hắt hơi, sổ mũi, họng đỏ
  • Sốt, viêm long hô hấp, ban đỏ, mịn
Câu 15: Ho gà lây qua
  • Hô hấp
  • Tiêu hóa
  • Máu
  • Tiếp xúc
Câu 16: Dấu hiệu lâm sang của họ gà
  • Ạ: Sốt nhẹ, ho kéo dài
  • Sốt, ho, thở rít, khạc đờm
  • Ho, nôn, tím
  • Sốt, họ cơn kéo dài
Câu 17: Biểu hiện lâm sàng của uốn ván
  • Co giật trên nên co cứng
  • Co cứng
  • Co giật toàn thân
  • Cứng hàm
Câu 18: Viêm gan B lây truyền qua
  • Tiêu hóa
  • Máu
  • Hô hấp
  • Tiếp xúc
Câu 19: Triệu chứng của viêm gan B
  • Mệt mỏi chán ăn
  • Mệt, đau hạ sườn phải
  • Mệt, đái sẫm màu
  • Mệt, vàng da, vàng mắt
Câu 20: Vaccin ho gà được chế từ
  • Vi khuẩn sống
  • Vi khuẩn chết
  • Vi khuẩn sống giảm động lực
  • Giải độc tố
Câu 21: Vaccin sởi, bại liệt, lao chế tạo từ
  • Vi khuẩn sống
  • Vi khuẩn chết hầu, uốn ván được chế tạo
  • Vi khuẩn sống giảm động lực
  • Giải độc tố
Câu 22: Vaccin bạch hầu, uốn ván chế tạo từ
  • Vi khuẩn sống
  • Vi khuẩn chết
  • vi khuẩn sống giảm động lực
  • Giải độc tố
Câu 23: Vaccin lao (BCG) được tiêm khi
  • Sau sinh càng sớm càng tốt
  • Sau sinh một tuần
  • Sau sinh 2 tuần
  • Sau sinh 1 tháng
Câu 24: Vaccin lao (BCG) được tiêm 1 liều
  • 0,1 ml trong da bắp
  • 0,1 ml tiêm
  • 0,1 ml duói da
  • 0,1 ml trong da trên cánh tay trái
Câu 25: Vaccin bạch hầu, ho gà, uốn ván tiêm
  • Tiêm 3 liều mỗi liều 0,5 ml
  • Tiêm 3 liều mỗi liều 0,5 ml, tiêm
  • Tiêm bắp đùi 0,5 ml/liều x 3 lần rấc 2, 3, 4 tháng
  • Tiêm 3 liều cách nhau ít nhất 4 tuần
Câu 26: Vaccin bại liệt uống
  • 3 liều mỗi liều 2 giọt
  • Uống lúc 2, 3, 4 tháng
  • Uống 3 liều cách nhau ít nhất 4 tuần
  • Uống 2 giọt/liều x 3 lần vào lúc 2,3,4 tháng
Câu 27: Vaccin sởi tiêm
  • 0,5 ml dưới da
  • Tiêm dưới da 0,5 ml 1 liều duy nhất
  • Dưới da 0,5ml liều duy nhất lúc 9 tháng
  • Tiêm dưới da 0,5 ml lúc 9 tháng
Câu 28: Vaccin lao, DP
  • bại liệt, sởi, viêm gan được bảo quản ở nhiệt độ
  • <0°C
  • 0°C
  • 0-8°C
  • <8°C
Câu 29: Dây chuyền lạnh vaccin là
  • Dụng cụ bảo quản vaccine
  • Buồng lạnh, tủ lạnh, tủ đá, hòm lại phích vaccin
  • Dụng cụ, con người bảo quản lạnh.
  • Con người bảo quản vaccine
Câu 30: Vaccin bị hỏng bởi cả đông băng và nhiệt là
  • A Viêm gan B
  • Bach hau
  • Uốn ván
  • Ho gà
Câu 31: Đường tiêm của vaccine uốn ván là
  • Tiêm bắp đùi
  • Tiêm bắp
  • Tiêm bắp trên cánh tay
  • Tiêm mông
Câu 32: Loại vaccin xếp vào giá trên cùng trong tủ lạnh là
  • Vaccin sởi bại liệt
  • Vaccin viêm gan B
  • Vaccin BCG
  • Vaccin Bạch hầu, ho gà, uốn ván
Câu 33: Thời gian để lắng trong thử nghiệm
  • 10 – 15 phút
  • 15 – 20 phút
  • 15 – 30 phút
  • 30 phút
Câu 34: Tủ lạnh bảo quản vaccin được trong thời gian
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tuần
  • 4 tuần
Câu 35: Hòm lạnh giữ nhiệt độ vaccin O°C-8°C được
  • 2 – 8 ngày
  • 8 – 10 ngày
  • 2 ngày
  • 2 – 5 ngày
Câu 36: Phích vaccin bảo quản lạnh vaccin được
  • 24 giờ
  • 48 giờ
  • 72 giờ
  • 24-72 giờ

Câu 1: Viêm đường hô hấp trên là
  • Cảm lạnh
  • Viêm họng viêm VA
  • Viêm Amidan, viêm tai giữa
  • Viêm V
  • Amidan, tai giữa, cảm lạnh.
Câu 2: Viêm đường hô hấp dưới là
  • Viêm thanh quản
  • Viêm thanh khí quản
  • Viêm phế quản
  • Viêm phế quản, tiểu phế quản, phổi
Câu 3: Nhiễm khuẩn hô hấp trên phần lớn do
  • A Virus
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn + virus
  • Cảm lạnh
Câu 4: Rút lõm lồng ngực là
  • Dưới bờ sườn rút lõm trong thì thở vào
  • Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm cả 2 thì
  • Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm trong thì thở vào
  • Dưới bờ sườn rút lõm cả 2 thì
Câu 5: Bú kém là so với ngày bình thường
  • Không bú được
  • Bú ít hơn 1/2 lượng sữa
  • Trẻ bú không liên tục
  • Trẻ bú < 1/3 lượng sữa
Câu 6: Thở rên là âm thô, ngắn nghe thấy khi
  • Thở ra
  • Thở vào
  • Cuối thì thở ra
  • Đầu thì thở ra
Câu 7: Thở rít là tiếng động có tần số cao nghe được trong thì
  • Thở ra
  • Thở vào
  • 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 8: Thở rít do
  • Hẹp thanh quản
  • Hẹp phế quản
  • Hẹp tiểu phế quản
  • Hẹp khí quản
Câu 9: Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở
  • Thì thở ra
  • Thì thở vào
  • Cả 2 thì
  • Cuối thì thở vào
Câu 10: Khò khè do
  • Tắc mũi
  • Hẹp thanh quản
  • Hẹp phế quản lớn
  • Hẹp phế quản
Câu 11: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng khi
  • Uống kém
  • Kích thích vật vã
  • Thở rít khi nằm yên
  • Suy dinh dưỡng
Câu 12: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện
  • Thở nhanh ≥ 60 lần/phút
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Thở rít
  • Ly bì khó đánh thức
Câu 13: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện
  • Không uống được
  • Rút lõm lồng ngực
  • Thở nhanh ≥ 50 lần/phút
  • Thở rít
Câu 14: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi, điều trị chăm sóc tại nhà
  • Thở ≥ 50 lần/phút
  • Thở rít
  • Khò khè
  • Rút lõm lồng ngực
Câu 15: Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi cần xử trí
  • Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
  • Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
  • Kháng sinh, hạ sốt, gửi bệnh viện
  • Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 16: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Thở nhanh
  • Ho kéo dài
  • Bỏ bú, bú kém
Câu 17: Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc
  • Cephalosprin uống
  • Cephalosprin tiêm
  • Ampicillin tiêm
  • Erythromycin
Câu 18: Trẻ <2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
  • Thở nhanh > 60 lần/phút
  • Khò khè
  • Rút lõm lồng ngực
  • Thở rít khi nằm yên
Câu 19: Trẻ <2 tháng bị ho xếp loại không viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
  • Giữ ấm
  • Làm sạch mũi họng
  • Đảm bảo bú sữa mẹ đầy đủ
  • Đưa trẻ khám lại nếu trẻ bú kém
Câu 20: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 48 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 21: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 58 lần/phút xếp loại, xử trí theo TC YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → → B/viện
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
Câu 22: Cháu 5 tháng họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 23: Cháu 5 tháng họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, uống kém, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 24: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 40 lần/phút, thở rít khi nằm yên, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh — B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 25: Cháu 13 tháng họ sốt 38°C thở 35 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh + B/viện
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
Câu 26: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 27: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → • B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 28: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, li bì, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh • B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 29: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, co giật, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh B/viện
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 30: Trẻ 25 ngày tuổi họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 31: Trẻ 25 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 32: Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút , rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 33: Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/ phút, khò khè, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 34: Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần / phút, li bì, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 35: Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần / phút, bỏ bú , xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 36: Trẻ 12 ngày tuổi ho, thở 65 lần / phút, co giật , xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 37: Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/ phút,35.5, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện

Câu 1: Nguyên nhân gây viêm phổi gặp nhiều nhất là
  • Virus
  • Ký sinh trùng
  • Nám
  • Vi khuẩn
Câu 2: Vi khuẩn gây viêm phổi hay gặp nhất là
  • Phế cầu
  • Haemophilus Influenzae
  • Phế cầu và Hemophilus Influenzae.
  • Liên cầu
Câu 3: Nguyên nhân gây tử vong trong viêm phổi chủ yếu do
  • Virus
  • Mycoplasma
  • Nấm
  • Vi khuẩn
Câu 4: Virus gây viêm phổi nặng hay gặp nhất là
  • Hợp bào hô hấp
  • Á cúm
  • Cúm A H5N1
  • Adenovirus
Câu 5: Tỷ lệ tử vong cao nhất của bệnh đường hô hấp do
  • Viêm thanh quản
  • Viêm phế quản
  • Viêm phổi
  • Viêm thanh khí phế quản
Câu 6: Vi khuẩn, virus xâm nhập vào phổi chủ yếu theo đường
  • Phế quản
  • Bạch huyết
  • Đường lân cận
  • Máu
Câu 7: Viêm phổi là danh từ để chỉ tổn thương
  • Phế quản
  • Tổ chức quanh phế nang
  • Nhu mô phổi
  • Phế nang
Câu 8: Viêm phổi do Mycoplasma thường gặp ở trẻ
  • 1 tuổi
  • 3 – 4 tuổi
  • 1 − 2 tuổi
  • > 5 tuổi
Câu 9: Viêm phổi thùy đa số do
  • Phế cầu
  • Henophilus Influenzae
  • Tụ cầu
  • Liên cầu
Câu 10: Phế quản phế viêm đa số do
  • Virus + vi khuẩn
  • Do nám
  • Mycoplasma
  • Ký sinh trùng
Câu 11: Viêm phổi bệnh viện là viêm phổi mắc ở bệnh viện xuất hiện các triệu chứng sau thời gian nhập viện
  • 24 giờ
  • 24 – 48 giờ
  • >48 giờ
  • >72 giờ
Câu 12: Viễm phổi ở trẻ em thường
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
  • Tụt nhiệt độ
Câu 13: Nhịp thở nhanh của trẻ < 2 tháng khi
  • 60 lần/phút
  • ≥ 50 lần/phút
  • ≥40 lần/phút
  • ≥ 30 lần/phút
Câu 14: Nhịp thở nhanh của trẻ 2 tháng – 1 tuổi khi
  • 60 lần/phút
  • ≥ 50 lần/phút
  • ≥40 lần/phút
  • ≥ 30 lần/phút
Câu 15: Nhịp thở nhanh của trẻ ≥ 1 tuổi khi
  • 60 lần/phút
  • ≥ 50 lần/phút
  • ≥40 lần/phút
  • ≥ 30 lần/phút
Câu 16: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi
  • Ho
  • Thở nhanh
  • Rút lõm lồng ngực
  • Khò khè
Câu 17: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi nặng là
  • Thở nhanh
  • Rút lõm lồng ngực rõ
  • Khò khè
  • Thở rít khi nằm yên phổi là:
Câu 18: Cậu 18 Triệu chứng có giá trị chẩn đoán viêm phổi
  • Ran ẩm nhỏ hạt
  • Ran ẩm to hạt
  • Ran ngáy
  • Ran rít
Câu 19: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi rất nặng là
  • Rút lõm lồng ngực
  • Thở rít khi nằm yên
  • Cánh mũi nở
  • Tím tái
Câu 20: Hình ảnh Xquang hay gặp nhất trong viêm phổi trẻ em là
  • Nốt mờ rải rác
  • Xẹp phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Mờ tập trung 1 phân thùy, thùy
Câu 21: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi là
  • Xét nghiệm máu
  • Nuôi cấy vi khuẩn, virus
  • Lâm sàng
  • X quang
Câu 22: Dấu hiệu gợi ý chẩn đoán viêm phổi do virus là
  • Viêm long đờm hô hấp mạnh
  • Ho, sốt nhẹ
  • Thở nhanh, rút lõm lồng ngực
  • Ran ẩm , ran ngáy, ran rít
Câu 23: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi do virus là
  • Yếu tố dịch tễ
  • Công thức máu B
  • CRP bình thường
  • Test kháng nguyên đặc hiệu trong chất tiết hô hấp (+)
  • Viêm long đường hô hấp mạnh
Câu 24: Dấu hiệu giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi thùy là
  • Sốt cao, rét run đột ngột
  • Sốt, ho, đờm rỉ sắt
  • XQ bóng mờ thuần nhất có hệ thống
  • Hội chứng đông đặc
Câu 25: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Hemophilus Influenzae
  • Viêm phổi mùa đông xuân
  • Sốt cao khó thở
  • Xquang đông đặc + tràn dịch
  • Cấy máu, dịch phế quản (+)
Câu 26: Dấu hiệu giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi tụ cầu là
  • Hội chứng đông đặc, tràn dịch màng phổi
  • Sốt cao, khó thở nặng
  • Nhọt, da, viêm da cơ, viêm tủy xương
  • XQ: Đông đặc di chuyển, tràn dịch, áp xe hình thành nhanh, có túi khí, bóng khí
Câu 27: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Mycoplasma
  • Đo kháng thể đặc hiệu
  • Ran ẩm, ran nổ, đông đặc, ba giảm
  • Viêm phổi ở trẻ >5 tuổi
  • Xquang viêm phổi kẽ, thùy dưới
Câu 28: Điều trị viêm phổi quan trọng nhất là
  • Kháng sinh phù hợp
  • Tho oxy
  • Bù nước điện giải
  • Hạ sốt, giảm ho, long đờm
Câu 29: Liều Paracetamol hạ sốt cho trẻ là
  • 5 – 10 mg/kg/lần
  • 10 – 15 mg/kg/lần
  • 15 – 20 mg/kg/lần
  • 20 mg/kg/lần
Câu 30: Điều trị viêm phổi cho thở oxy khi
  • Thở nhanh ≥ 70 lần/phút
  • Kích thích vật vã
  • Rút lõm lồng ngực nặng
  • Tím tái
Câu 31: Truyền dịch tĩnh mạch cho trẻ viêm phổi khi
  • Sốt cao> 39°C
  • Xanh tím, RLLN nặng
  • Sốc
  • Thở nhanh > 60 lần/phút
Câu 32: Lượng dịch truyền cho trẻ viêm phổi là
  • 40 ml/kg/ngày
  • 50 ml/kg/ngày
  • 100 ml/kg/ngày.
  • 30 ml/kg/ngày

Câu 1: Nhiễm khuẩn cấp tính đường hô hấp trên phần lớn do
  • Cảm lạnh
  • Vi khuẩn
  • Virus
  • Vi khuẩn, virus
Câu 2: Viêm họng do virus thường
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • Không sốt
Câu 3: Viêm họng do vi khuẩn thường có
  • Nuốt đau
  • Đau họng nhiều
  • Khô rát họng
  • Đau xuyên sang tai
Câu 4: Viêm họng do virus thường có
  • Sổ mũi
  • Khàn tiếng
  • Ho, hắt hơi
  • Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ
Câu 5: Viêm Amidan cấp thường
  • Sốt cao đột ngột
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cao dao động
Câu 6: Viêm Amidan cấp thường
  • Đau họng
  • Khô rát họng
  • Đau họng nhiều, xuyên lên tai
  • Nuốt đau
Câu 7: Viêm Amidan cấp thường có
  • Mặt Amidan đỏ
  • Mặt Amidan có bựa trắng
  • Mặt Amidan to
  • Mặt Amidan có hốc
Câu 8: Viêm Amidan cấp thường có
  • Hạch góc hàm to
  • Hạch góc hàm đau
  • Hạch góc to và đau
  • Hạch góc to không đau
Câu 9: Bạch hầu họng thường sốt
  • Sốt cao
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cai, rét run
Câu 10: Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có
  • Giả mạc xám
  • Giả mạc trắng
  • Giả mạc bóc dễ chảy máu
  • Giả mạc xám, dính, bóc dễ chảy máu
Câu 11: Áp xe thành sau họng hay gặp ở trẻ A<1 tuổi
  • <2 tuổi
  • <3 tuổi
  • <5 tuổi
Câu 12: Áp xe thành sau họng thường có
  • Khó nuốt, khó bú
  • Nuốt đau
  • Khó nuốt
  • Khó bú
Câu 13: Điều trị áp xe thành sau họng cần
  • Kháng sinh tại nhà
  • Kháng sinh tại viện
  • Kháng sinh + chích rạch tại viện
  • Chọc hút mủ
Câu 14: Viêm tai giữa cấp thường do
  • Virus
  • Vi khuẩn
  • Virus, vi khuẩn
  • Do tắm để nước vào tai
Câu 15: Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ
  • Sốt
  • Hay lúc đầu
  • C; Đau buốt trong tai
  • D; Trẻ hay ngoáy tai
Câu 16: Điều trị viêm tai giữa cấp cần
  • Khang sinh + chống viêm
  • Khủng sinh + giảm đau
  • C; Làm khô tại
  • Kháng sinh, chống viêm, giảm đau
Câu 17: Biện pháp cần nhất điều trị viêm tai giữa cấp kéo dài là
  • Chích màng nhĩ dẫn lưu mù
  • C; Giảm đau
  • Ha sot
  • D; Kháng sinh
Câu 18: Biển chủng hay gặp của viêm tai giữa mãn là
  • Liệt mặt
  • Viêm xương chũm
  • Viêm màng não
  • D; Tắc tĩnh mạch xoang hang
Câu 19: Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là
  • Thấy mủ chảy ra
  • Màng nhĩ phồng, cỏ ngấn nước
  • Màng tai dày đục
  • Màng tai đỏ, sung huyết
Câu 20: Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là
  • Tiền sử viêm tai giữa mãn
  • Sung dau sau tai
  • Tổn thương xương chũm trên XQ
  • Tai chảy mủ thối
Câu 21: Biện pháp quan trọng nhất khi thấy viêm tai giữa mãn có mủ thối là
  • Gửi khám chuyên khoa
  • Làm khô tại
  • Kháng sinh
  • Hạ sốt, giảm đau.

Câu 1: Hen phế quản là tình trạng
  • Viêm mãn tính đường thở
  • Viêm cấp tính đường thở
  • Co thắt phế quản
  • Phế quản bị tắc nghẽn
Câu 2: Cơn khó thở trong hen do
  • Co thắt cơ trơn
  • Phù nề niêm mạc
  • Tăng tiết dịch
  • Co thắt, phù nề, tăng tiết dịch PQ
Câu 3: Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui
  • Tự thoái lui
  • Do dùng thuốc dãn phế quản
  • Do thuốc dãn phế quản và corticoid
  • Thoái lui đột ngột
Câu 4: Hen phế quản do
  • Di truyền
  • Cơ địa dị ứng
  • Do mắc phải
  • Cơ địa + di truyền
Câu 5: Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất
  • Dị nguyên hô hấp
  • Thức ăn
  • Thời tiết
  • Thuốc
Câu 6: Cơn hen điển hình hay xẩy ra
  • Buổi sáng
  • Buổi chiều
  • Ban đêm
  • Nửa đêm về sáng
Câu 7: Khó thở điển hình trong hen thường
  • Khó thở ra
  • Khó thở ra, khó thở chậm
  • Khó thở vào
  • Khó thở 2 thì
Câu 8: Trong cơn hen gõ phổi thấy
  • Trong đều 2 bên
  • Đục rải rác
  • Gõ vang hơn bình thường
  • Gần như bình thường
Câu 9: Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy
  • Rì rào phế nang giảm
  • Nhiều ran rít
  • Nhiều ran ngáy
  • Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt
Câu 10: Trẻ hen phế quản họ ra đờm
  • Nhầy, trắng
  • Đờm trong
  • Đờm đục
  • Đờm vàng
Câu 11: Ngoài cơn hen khám thường thấy
  • Phổi gần bình thường
  • Phổi nhiều ran ngáy
  • Phổi nhiều ran rít
  • Phổi ran ẩm to hạt
Câu 12: Hen ở trẻ < 2 tuổi có đặc điểm
  • Thở nhanh
  • Thở chậm
  • Thở khò khè
  • Thở nhanh, khò khè
Câu 13: Hen ác tính là
  • Cơn hen kéo dài > 3 ngày
  • Cơn hen không đáp ứng điều trị
  • Khó thở dữ dội
  • C đúng
Câu 14: Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là
  • Đo thông khí phổi
  • X quang phổi
  • Xét nghiệm đờm
  • Đo khí máu động mạch
Câu 15: Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy
  • Thông khí giảm
  • Thông khí tắc nghẽn có hồi phục
  • Rối loạn thông khí hạn chế
  • Rối loạn thông khí hỗn hợp
Câu 16: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen khi đo thông khí phổi
  • FEV1< 80%
  • Tiffeneau (FEV1/V
  • <75%
  • FEF 25 – 75 giảm
  • PEF giảm
Câu 17: Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là
  • 100 µg
  • 200 μg
  • 300 μµg
  • 400 µg
Câu 18: Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng
  • ≥ 10%
  • ≥20%
  • ≥ 25%
  • ≥ 15%
Câu 19: Chụp phổi trong hen thường thấy
  • Lồng ngực căng phồng
  • Khoang gian sườn giãn rộng
  • Vòm hoành hạ thấp
  • 2 phế trường tăng sáng
Câu 20: Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu
  • Bình thường
  • Ưa axit bình thường hoặc tăng
  • Lympho tăng
  • Đa nhân trung tính tăng
Câu 21: Chẩn đoán hen dựa vào
  • Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít
  • Ho khò khè tái phát
  • Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn
  • Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn thông khí có hồi phục.
Câu 22: Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào
  • Đo chức năng hô hấp
  • Tiền sử bản thân + lâm sàng
  • Khò khè tái phát + tiền sử gia đình
  • Làm công thức máu, chụp Xquang
Câu 23: Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm nhất với
  • Viêm tiểu phế quản
  • Viêm phế quản phổi
  • Dị vật đường thở
  • Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 24: Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ
  • 2 tháng
  • 6 − 12 tháng
  • 12 – 14 tháng
  • 2 − 6 tháng
Câu 25: Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là
  • Kích thích
  • Li bì
  • Kích thích vật vã
  • Lơ mơ
Câu 26: Nghe phổi trong cơn hen rất nặng
  • Nhiều ran rít
  • Nhiều ran ngáy
  • Rì rào phế nang giảm
  • Không nghe thấy rì rào phế nang
Câu 27: Mạch trong cơn hen rất nặng là
  • A;<100 lần/phút
  • 100 − 120 lần/phút
  • Nhịp tim chậm
  • D; > 120 lần/phút
Câu 28: Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là
  • > 80%
  • 70-80%
  • 60-80%
  • <60%
Câu 29: Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào
  • Tinh thần
  • Co rút lồng ngực
  • Ran ở phổi
  • Nhịp thở
Câu 30: Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào
  • Lưu lượng đỉnh PEF
  • PaCO₂
  • Khí máu + lâm sàng
  • PaO₂
Câu 31: Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm
  • 2 lần/tháng
  • >2 lần/tháng,<4 lần/tháng
  • >4 lần/tháng
  • Thường xuyên
Câu 32: Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là
  • Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic
  • Adrenalin tiêm dưới da
  • Coticoid uống, tiêm tĩnh mạch
  • Aminophillin tĩnh mạch
Câu 33: Liều Salbutamol khí dung cắt cơn hen là
  • 0,1 mg/kg/ngày
  • 0,15 mg/kg/ngày
  • 0,1 – 0,15 mg/kg/ngày
  • 0,2 mg/kg/ngày
Câu 34: Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là
  • 1 mg/kg/ngày
  • 1,5 mg/kg/ngày
  • 0,5 mg/kg/ngày
  • 1 − 2 mg/kg/ngày
Câu 35: Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là
  • 1 mg/kg
  • 1-2 mg/kg
  • 2 mg/kg
  • 0,5 - 1 mg/kg
Câu 36: Thuốc phòng hen hay dùng nhất hiện nay là
  • Coticoid dạng xịt
  • Ketotifene, Theophylline châm
  • Kháng Leukotrienes
  • Coticoid xit, kháng Leukotrienes.

Câu 1: Viêm cầu thận tiền phát là
  • Viêm cầu thận cả 2 bên
  • Viêm cầu thận không làm mủ 2 bên
  • Viêm cầu thận làm mủ 2 bên
  • Viêm cầu thận không làm mủ 2 bên sau nhiễm khuẩn liên cầu
Câu 2: Viêm cầu thận cấp tiên phát thường gặp ở lứa tuổi
  • 1tuổi
  • 1 – 3 tuổi
  • 4–6 tuổi
  • 7 – 15 tuổi
Câu 3: Tỷ lệ giới tính liên quan đến viêm cầu thận là
  • Trai
  • Trai= gái
  • Trai>gái
  • Trai gấp 2 lần gái
Câu 4: Cầu 4 Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp
  • Phế cầu
  • Liên cầu
  • Tụ cầu
  • Vi khuẩn Gram (-)
Câu 5: Viêm cầu thận cấp xuất hiện sau viêm họng liên cầu
  • 1-2 tuần
  • 2–3 tuần
  • 3 – 4 tuần
  • 4 – 5 tuần
Câu 6: Viêm cầu thận cấp xuất hiện sau viêm da
  • -2 tuần
  • 2–3 tuần
  • 3 – 4 tuần
  • 4 – 5 tuần
Câu 7: Biểu hiện lâm sàng của viêm cầu thận cấp
  • Phù, tăng huyết áp, đái máu vi thể
  • Phủ, khó thở, đái máu
  • Phù, nhức đầu, nôn, mờ mắt
  • Phù, tăng HA nhẹ, đái máu đại thể .
Câu 8: Phủ trong viêm cầu thận cấp thường
  • A phù nhẹ
  • Phủ vừa
  • Phù to
  • Phù rất to kèm cổ chướng
Câu 9: Tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng vừa
  • Tăng cao
  • Tăng rất cao
Câu 10: Tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp thường
  • Tăng huyết áp tâm thu
  • Tăng huyết áp tâm trương
  • Tăng cả HA tâm thu, tâm trương
  • Tăng huyết áp tâm thu là chính
Câu 11: Đái máu trong viêm cầu thận cấp thường xuất hiện
  • Trước khi phù
  • Cùng với phù
  • Sau khi phù
  • Sau khi phủ vài ngày
Câu 12: Đái máu đại thế trong viêm cầu thận cấp thường giảm khi
  • >2 tuần
  • > 3 tuần
  • iảm sớm < 2 tuần
  • Kéo dài
Câu 13: Đái máu vi thể trong viêm cầu thận cấp thường
  • Giảm sớm
  • Kéo dài hang tháng
  • Kéo dài hang năm
  • Kéo dài hang tuần
Câu 14: Nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thường
  • Đái ít sẫm màu
  • Đái ít, đỏ như nước rửa thịt
  • Đái ít, vàng
  • Đái ít, đục
Câu 15: Xét nghiệm nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thấy
  • Hồng cầu dày đặc hoặc rải rác
  • Bạch cầu nhiều hơn hồng cầu
  • Bạch cầu bằng hồng cầu
  • Có nhiều trụ hạt
Câu 16: Tỷ trọng nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thường
  • Tỷ trọng tăng
  • Tỷ trọng tăng rất cao
  • Bình thường
  • Tỷ trọng giảm
Câu 17: Protein niệu trong viêm cầu thận cấp thường
  • Bình thường
  • Tăng rất cao
  • Tăng 1 – 2 g/l
  • Tăng 2 – 3 g/l
Câu 18: Bổ thể C3 máu trong viêm cầu thận cấp thường
  • Bình thường
  • Tăng nhẹ
  • Giảm
  • Tăng cao
Câu 19: Bổ thể trong viêm cầu thận cấp trở về bình thường khi
  • Tuần thứ 3
  • Tuần thứ 4
  • Tuần thứ 5
  • Tuần thứ 6
Câu 20: Trong viêm cầu thận cấp kháng thể kháng liên cầu trong máu thường
  • Giảm
  • Tăng nhẹ
  • Bình thường
  • Tăng cao
Câu 21: Ure máu trong viêm cầu thận cấp thường
  • Bình thường
  • Tăng cao > 50mg%
  • Tăng nhẹ< 50mg%
  • Tăng rất cao
Câu 22: Creatimin máu trong viêm cầu thận cấp thường
  • Bình thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
  • Tăng rất cao
Câu 23: Thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp hay gặp nhất
  • Thể nhẹ
  • Thể tăng huyết áp
  • C; Thể đái máu
  • D; Thể vô niệu
Câu 24: Tiến triển của viêm cầu thận cấp thường
  • Tử vong
  • Mãn tính
  • Khỏi bệnh
  • Bán cấp
Câu 25: Tử vong do viêm cầu thận cấp trong giai đoạn cấp thường do
  • Suy tim do tăng huyết áp
  • Phủ to
  • Đái máu nhiều
  • Suy thận
Câu 26: Viêm cầu thận cấp thường thuyên giảm trong
  • 0 ngày - 2 tuần
  • 2 – 3 tuần
  • 3 – 4 tuần
  • >4 tuần
Câu 27: Ở trẻ em viêm cầu thận cấp khỏi bệnh đạt tỷ lệ
  • 50%
  • 60%
  • 80-90%
  • 70%
Câu 28: Chẩn đoán xác định viêm cầu thận cấp dựa vào
  • Phù, tăng huyết áp, đái máu
  • Phù, đái máu, Protein niệu
  • Tăng huyết áp, đái máu, Protein
  • Protein niệu 1–2g, HC niệu nhiều
Câu 29: Điều trị viêm cầu thận cấp cần nằm nghỉ
  • 1 tuần
  • 2 – 3 tuần
  • 1 – 2 tuần
  • > 3 tuần
Câu 30: Nằm nghỉ trong điều trị viêm
  • Phù to
  • Tăng huyết áp nhiều
  • Đái máu đại thể
  • Đái protein nhiều
Câu 31: Cau 31 Trẻ viêm cầu thận cấp có thể tập thể dục sau khi khỏi.
  • 2− 3 tháng
  • >3 − 4 tháng
  • >4 – 5 tháng
  • >6 tháng
Câu 32: Trẻ viêm cầu thận cấp được tiêm chủng sau khi khỏi
  • 6 tháng
  • 1- 2 năm
  • 6 tháng – 1 năm
  • >2 năm
Câu 33: Trẻ viêm cầu thận cấp cần
  • Ăn uống bình thường
  • Ăn nhạt tuyệt đối, hạn chế nước
  • Ăn nhạt, hạn chế nước
  • Ăn nhạt tương đối, hạn chế nước
Câu 34: Lượng nước cấp cho trẻ viêm cầu thận cấp trong 1 ngày giai đoạn còn phù bằng số lượng nước tiểu ngày hôm trước cộng
  • 100-200 ml
  • 200-300ml
  • 300-400 ml
  • 400-500 ml
Câu 35: Kháng sinh điều trị viêm cầu thận cấp là
  • Penicillin V uống
  • Penicillin G tiêm bắp
  • Erythromycin uống
  • Cephalosporin
Câu 36: Điều trị viêm cầu thận cấp cần tiêm Penicillin G trong
  • 10 ngày
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 – 4 tuần
Câu 37: Thuốc lợi tiểu điều trị viêm cầu thận cấp khi
  • Có phủ to
  • Có tăng huyết áp nhẹ
  • Có đái máu
  • có phù não, suy tim
Câu 38: Viêm cầu thận cấp có biến chứng suy tim cần điều trị
  • Lợi tiểu, trợ tim
  • Lợi tiểu, hạ huyết áp
  • Hạ huyết áp, chuyển bệnh viện
  • Lợi tiểu, hạ huyết áp, trợ tim
Câu 39: Viêm cầu thận cấp có biến chứng phủ não cần
  • Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu uống
  • Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu tĩnh mạch
  • Lợi tiểu T
  • chống phù não, chống co giật
  • Hạ huyết áp, chống co giật, chuyển bệnh viện.
Câu 40: Để phòng bệnh viêm cầu thận cấp tiên phát cần
  • Vệ sinh miệng, họng, da
  • Vệ sinh, điều trị triệt để viêm họng
  • Tránh cho trẻ bị lạnh
  • Đánh răng buổi tối

Câu 1: Hội chứng thận hư bẩm sinh xuất hiện
  • Ngay khi sinh hoặc trong 3 tháng đầu
  • Xuất hiện trong 3 tháng đầu
  • Xuất hiện trong năm đầu
  • Xuất hiện ngay khi sinh
Câu 2: Nguyên nhân gây hội chứng thận hư tiên phát là
  • Nguyên nhân không rõ ràng
  • Sau viêm họng liên cầu
  • Sau viêm da
  • Sau những bệnh lý khác
Câu 3: Tuổi phát bệnh của hội chứng thận hư tiên phát sớm nhất là
  • 3 tháng
  • > 3 tháng
  • > 3 tuổi
  • >4 tuổi
Câu 4: Tuổi mắc bệnh của hội chứng thận hư tiên phát gặp nhiều nhất là
  • 4 − 6 tuổi
  • 5 – 10 tuổi
  • >10 tuổi
  • <4 tuổi
Câu 5: Tỷ lệ giới tính mắc bệnh của hội chứng thận hư tiên phát
  • Trai < gái
  • Trai > gái
  • Trai = gái
  • Trai > gái 2 – 3 lần
Câu 6: Tổn thương mô bệnh trong hội chứng thận hư tiên phát là
  • Tổn thương cầu thận
  • Tổn thương cầu thận và ống thận
  • Tổn thương ống thận
  • Tổn thương nhu mô Câu
Câu 7: 7 Tổn thương mổ bệnh trong hội chứng thận hư tiên phát hay gặp nhất
  • Tổn thương cầu thận tối thiểu
  • Tăng sinh lan tỏa tế bào gian mạch
  • Cầu thận xơ cứng thoái hóa 1 phần
  • Cầu thận xơ cứng thoái hóa toàn bộ.
Câu 8: Triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần
  • Phù trắng, cổ trướng, gan to
  • Phù nhẹ, đái ít, sẫm màu
  • Phù nhanh, tràn dịch các màng
  • Phù to toàn thân + đái ít sẫm màu
Câu 9: Huyết áp trong hội chứng thận hư thường
  • Bình thường
  • Tăng
  • Tăng nhẹ
  • Giảm nhẹ
Câu 10: Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
  • Protein niệu ít
  • Protein niệu 24 giờ 50 – 100mg
  • Protein niệu 24 giờ < 50mg/kg
  • Protein niệu 24 giờ > 100mg/kg
Câu 11: Xét nghiệm máu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
  • Protein toàn phần<60g/1
  • Protein toàn phần<50g/1
  • Protein toàn phần<40g/1
  • Protein toàn phần<30g/1
Câu 12: Albumin máu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
  • Albumin < 40g/1
  • Albumin <30g/1
  • Albumin <25g/l
  • Albumin <20g/l
Câu 13: Mỡ máu trong bệnh hội chứng thận hư tiên phát thấy
  • Bình thường
  • Tăng
  • Giảm nhẹ
  • Giảm nhiều
Câu 14: Điện giải đồ trong bệnh hội chứng thận hư tiên phát thấy
  • Na*, K*, Ca* giảm
  • Na*, K*, Ca* Bình thường
  • Na*, K*, Ca tăng nhẹ
  • Na*, K*, Ca tăng cao
Câu 15: Urê, Creatinin máu trong bệnh hội chứng thận hư tiên phát thấy
  • Bình thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
  • Giảm
Câu 16: Hội chứng thận hư kết hợp thường có
  • Hồng cầu niệu bình thường
  • Đái máu đại thể
  • Đái máu vi thể hoặc đại thể
  • Đái máu vi thể
Câu 17: Hội chứng thận hư thể kết hợp thường thấy
  • Huyết áp bình thường
  • Huyết áp tăng cao
  • Huyết áp tăng
  • Huyết áp tăng rất cao
Câu 18: Biến chứng hay gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là
  • Nhiễm khuẩn
  • Co giật do hạ can xi máu
  • Rối loạn điện giải
  • Chậm lớn , thiếu dinh dưỡng
Câu 19: Biến chứng ít gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là
  • Suy thận cấp trước thận
  • Tắc mạch
  • Biến chứng do Glucocorticoid
  • Cơn đau bụng ngoại khoa
Câu 20: Tiến triển hay gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là
  • Cảm thụ với Corticoid từ đầu
  • Ít tái phát
  • Khỏi hoàn toàn không tái phát
  • Phụ thuộc Corticoid
Câu 21: Tiến triển ít gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là
  • Ít tái phát
  • Kháng Corticoid
  • Phụ thuộc Corticoid
  • Tái phát thường xuyên
Câu 22: Hội chứng thận hư tiên phát có tổn thương mô bệnh tiên lượng tốt là
  • C; Cầu thần xơ cứng thoái hóa toàn bộ
  • Tổn thương cầu thận tối thiểu
  • Tăng sinh lan tỏa tế bào gian mạch
  • Cầu thần xơ cứng thoái hóa 1 phần
Câu 23: Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư
  • Phù to, cổ trướng, đái ít sẫm màu
  • Phù to, Protein niệu tăng cao
  • Phù to, Protein niệu, mỡ máu tăng cao
  • Protein máu < 56g/1, Albumin máu < 25g/l, Protein niệu 24 giờ > 50mg/kg
Câu 24: Ăn nhạt trong điều trị hội chứng thận hư cần kéo dài
  • Đến khi hết phù
  • Ăn nhạt 2 – 3 tuần
  • Ăn nhạt 1 – 2 tuân
  • Ăn nhạt 3 — 4 tuân
Câu 25: Liều Prednisolone tấn công điều trị hội chứng thận hư
  • 1 mg/kg/ngày
  • 2 mg/kg/ngày
  • 0,5 mg/kg/ngày
  • 3 mg/kg/ngày
Câu 26: Thời gian điều trị tấn công hội chứng thận hư bằng Prednisolone
  • 2 tuần
  • 3 – 4 tuần
  • 2 – 3 tuần
  • 4 – 6 tuần
Câu 27: Thời gian điều trị duy trì hội chứng thận hư bằng Prednisolone
  • 4 tuần
  • 6 tuần
  • 5 tuần
  • 8 tuần
Câu 28: Chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư là
  • Albumin máu<10g/1
  • Albumin máu<12g/1
  • Albumin máu<15g/|
  • Albumin máu<20g/1
Câu 29: Thời gian theo dõi sau điều trị hội chứng thận hư là
  • 1 – 2 năm
  • 3 – 4 năm
  • 4 – 5 năm
  • >5 năm
Câu 30: Trong hội chứng thận hư ở trẻ em, hội chứng thận hư tiên phát chiếm tỷ lệ
  • 70-80%
  • 90%
  • 50%
  • 60-70%
Câu 31: Hội chứng thận hư thể phụ thuộc Corticoid là tái phát sau ngừng Corticoid trong vòng
  • 4 tuần
  • 6 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
Câu 32: Hội chứng thận hư thể tái phát thường xuyên là tái phát trên 2 lần trong vòng
  • 3 tháng
  • 9 tháng
  • 6 tháng
  • 12 tháng
Câu 33: Hội chứng thận hư thể kháng Corticoid là không đáp ứng với Corticoid liều tấn công sau
  • 4 tuần
  • 6 tuần
  • 8 tuần
  • 5 tuần
Câu 34: Trong hội chứng thận hư giảm Albumin máu chủ yếu do
  • Tăng giáng hóa ở ống thận
  • Mất Albumin qua đường ruột
  • Giảm hấp thu ở ruột
  • Dái ra Albumin.

Câu 1:

Bệnh thấp tim là:

  • Nhiễm trùng do Streptocoque
  • Bệnh lý của mô liên kết
  • Nhiễm trùng Streptocoque, tổn thương khớp, tim
  • Tự miễn sau viêm họng liên cầu, tổn thương mô liên kết.
Câu 2: Tuổi bị thấp tim nhiều nhất là
  • 3 − 4 tuổi
  • 4 – 5 tuổi
  • 7 – 15 tuổi
  • 5 − 6 tuổi
Câu 3: Tác nhân gây bệnh thấp tim là
  • Liên cầu khuẩn tan huyết B nhóm B
  • Streptocoque tan huyết a nhóm A
  • Streptocoque tan huyết B nhóm A
  • Streptocoque Pneumoniae
Câu 4: Ô nhiễm trùng tiên phát trong bệnh thấp thường gặp nhất là
  • Viêm họng LCK tan huyết B nhóm A
  • Viêm tai giữa do Streptocoque
  • Viêm da do liên câu khuẩn
  • Ở mũi do LCK tan huyết B nhóm A
Câu 5: Cơ chế bệnh sinh của bệnh thấp là
  • Cơ chế nhiễm trùng
  • Cơ chế nhiễm độc
  • Cơ chế tự miễn
  • Cơ chế dị ứng
Câu 6: Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh của bệnh thấp
  • Độ nặng của viêm họng
  • Ấm thấp
  • Yếu tố cơ địa
  • Chủng loại Streptocoque
Câu 7: Triệu chứng của bệnh thấp xuất hiện nhiều nhất
  • Ngay trong đợt viêm họng cấp
  • Đột ngột suy tim cấp
  • Muộn, 6 tháng sau đợt viêm cấp
  • 1 – 2 tuần sau đợt viêm họng cấp
Câu 8: Triệu chứng hay gặp nhất trong thấp tim là
  • Viêm tim
  • Múa giật
  • Viêm đa khớp
  • Ban vòng, hạt dưới da
Câu 9: Triệu chứng nặng và nguy hiểm nhất trong thấp tim là
  • Viêm đa khớp
  • Múa giật
  • Ban vòng, hạt dưới da
  • Viêm tim
Câu 10: Thấp tim gây tử vong vì
  • Viêm nội tâm mạc
  • Viêm cơ tim
  • Viêm màng ngoài tim
  • Múa giật
Câu 11: Di chứng hẹp, hở van 2 lá, van động mạch chủ trong thấp tim hay gặp do
  • Viêm nội tâm mạc
  • Viêm cơ tim
  • Viêm cơ nội tâm mạc
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 12: Triệu chứng có giá trị nhất trong viêm nội tâm mạc là
  • Hồi hộp trống ngực
  • Tiếng tim mờ
  • Tiếng thổi ở tim
  • Nhịp tim nhanh
Câu 13: Tiếng thổi ở tim hay gặp nhất trong thấp tim là
  • Thổi tâm thu ở mỏm
  • Thổi tâm trương ở van động mạch chủ
  • Thổi tâm thu ở van 3 lá
  • Thổi tâm trương ở mỏm
Câu 14: Viêm tim trong thấp thường gặp
  • Viêm nội tâm mạc đơn thuần
  • Viêm cơ nội tâm mạc
  • C; Viêm cơ tim
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 15: Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất của viêm cơ tim là
  • Mệt mỏi tức ngực
  • Khó thở, đái ít
  • Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
  • Nhịp tim nhanh có tiếng ngựa phi
Câu 16: Xét nghiệm có giá trị nghĩ đến viêm cơ tim trong bệnh thấp tim là
  • Điện tim thấy nhịp nhanh
  • Điện tim thây PR dài
  • Điện tim thấy T (-), ST chênh
  • X quang thấy tim to
Câu 17: Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán viêm màng ngoài tim
  • Đau vùng trước tim
  • Tiếng cọ màng tim
  • Khó thở nhẹ
  • Tiếng tim mờ cả T1, T2
Câu 18: Dấu hiệu có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là
  • Điện thế ngoại biên thấp
  • Siêu âm tim thấy có dịch
  • X quang tim to bè
  • Điện tim T dẹt, âm, ST chênh
Câu 19: Múa giật thường xuất hiện trong
  • Sau viêm họng 1 – 2 tuần
  • Sau viêm họng 2 – 6 tháng
  • Sau viêm họng 1 - 2 tháng
  • Sau viêm họng > 6 tháng
Câu 20: Múa giật hay gặp ở
  • Trẻ trai
  • Trẻ gái
  • Trẻ gái > trẻ trai
  • Trẻ gái = trẻ trai
Câu 21: Múa giật trong thấp tim thường thấy
  • Kéo dài, không để lại di chứng
  • Kéo dài hàng tháng
  • Kéo dài cả năm
  • Kéo dài hàng tuần
Câu 22: Ban vòng trong thấp tim thường
  • Ban màu hồng, vàng nhạt
  • Ban đơn độc hoặc cắt nhau
  • Ban có đường kính 1 3 cm, không ngứa, không đau
  • Ban có các đặc điểm trên, ít gặp
Câu 23: Hạt dưới da trong bệnh thấp tim có đường kính
  • 0,2-0,3 cm
  • 0,3-0,5 cm
  • 0,5-2 cm
  • Khoảng 2 cm
Câu 24: Triệu chứng phụ có giá trị trong bệnh thấp tim là
  • Sốt
  • Mệt mỏi, đau ngực
  • Đau bụng, viêm phổi kẽ
  • Đau khớp
Câu 25: Kháng thể có giá trị trong bệnh thấp tim là
  • Anti hialuronidase
  • Anti derosyribonucleotidase
  • Anti streptozyme
  • Anti streptolysin o (ASL
Câu 26: Trong thấp tim ASLO tăng cao nhất khi
  • Sau 1 – 2 tuần
  • Sau 2 – 3 tuần
  • Sau 3 – 5 tuần
  • Sau 5 tuần
Câu 27: Khi viêm tim thường có tỷ lệ tim ngực trên xquang là
  • 50%
  • 50-55%
  • > 55%
  • < 50%
Câu 28: Các xét nghiệm cần phải làm khi thấp tim là
  • ASL
  • CT máu, máu lắng, điện tim
  • Xquang, siêu âm tim, điện tim, CRP
  • Siêu âm tim, điện tim, máu lắng
  • ASL
  • CR
  • siêu âm, điện tim, XQ
Câu 29: ASLO tăng trong bệnh thấp tim khi
  • >200 UI
  • >250 UI
  • > 300 UI
  • > 400 UI
Câu 30: Hai tiêu chuẩn chính hay gặp nhất trong thấp tim là
  • Viêm tim, múa giật
  • Viêm đa khớp, viêm tim
  • Viêm tim, ban vòng
  • Viêm đa khớp, hạt dưới da
Câu 31: Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim đúng nhất
  • Viêm đa khớp + viêm tim + ASLO 1
  • Viêm đa khớp + sốt + PR dài
  • Viêm tim + đau khớp + sốt+ASLO 1
  • Ban vòng + bạch câu † +CRP1
Câu 32: Bệnh hay nhầm với thấp tim nhất là
  • Viêm khớp nhiễm trùng mủ
  • Viêm đa khớp dạng thấp
  • Viêm khớp do dị ứng
  • Viêm khớp trong nhiễm virus
Câu 33: Bệnh hay nhầm với thấp tim nhất là
  • Suy tim do nguyên nhân ngoài tim
  • Viêm tim do siêu vi trùng
  • Tiếng thổi tâm thu cơ năng
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Câu 34: Thể lâm sang thấp tim hay gặp nhất là
  • Thấp khớp cấp đợt đầu
  • Thấp tim cấp
  • Thấp tim cấp tái phát
  • Thấp khớp cấp tái phát
Câu 35: Một đợt thấp tim cấp kéo dài trung bình
  • 3 – 5 tuần
  • 6 tuần − 3 tháng
  • > 6 tháng
  • 4 – 6 tuần
Câu 36: Thời gian của một đợt thấp dài nhất đối với
  • Thấp khớp
  • Viêm nội tâm mạc
  • Viêm cơ nội tâm mạc
  • Múa vờn
Câu 37: Bệnh thấp tim dễ tái phát nhất
  • Viêm đa khớp
  • Viêm nội tâm mạc
  • Viêm cơ nội tâm mạc
  • Đã có di chứng van tim
Câu 38: Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm đa khớp là
  • 1 − 2 tuần
  • 3 – 4 tuần
  • 2 – 3 tuần
  • 4 – 5 tuần
Câu 39: Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm tim nhẹ là
  • 1 − 2 tuần
  • 3 – 4 tuần tuần
  • 2 − 3 tuần
  • >4 tuần
Câu 40: Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm tim nặng là
  • 3 − 4 tuần
  • 5 – 6 tuần
  • 4 - 5 tuần
  • >6 tuần
Câu 41: Penicillin G điều trị thấp tim trong thời gian là
  • 7 ngày
  • 7 – 10 ngày
  • 10 ngày
  • 2 tuần
Câu 42: Liều Aspirin tấn công điều trị thấp tim là
  • 50 mg/kg/ngày
  • 100 mg/kg/ngày
  • 150 mg/kg/ngày
  • 200 mg/kg/ngày
Câu 43: Liều Aspirin duy trì điều trị thấp tim là
  • 40 mg/kg/ngày
  • 50 mg/kg/ngày
  • 60 mg/kg/ngày
  • 100 mg/kg/ngày
Câu 44: Liều Prednisolone tấn công điều trị thấp tim là
  • 0,5 mg/kg/ngày
  • 1 mg/kg/ngày
  • 1,5 mg/kg/ngày
  • 2 mg/kg/ngày
Câu 45: Thời gian điều trị thấp tim thể viêm đa khớp là
  • 3 tuần
  • 4 – 5 tuần
  • 3 – 4 tuần
  • 5 − 6 tuần
Câu 46: Thời gian điều trị thấp tim có viêm tim nặng là
  • 4 − 6 tuần
  • 8 – 10 tuần
  • 6 – 8 tuần
  • 10 − 14 tuần
Câu 47: Thời gian điều trị thấp tim có viêm tim nhẹ là
  • 5 – 7 tuần
  • 9 – 11 tuần
  • 7 – 9 tuần
  • 11 – 13 tuần
Câu 48: Để phòng bệnh thấp tim tiên phát cần
  • Vệ sinh răng miệng
  • Điều trị triệt để viêm họng liên cầu
  • Ăn uống nâng cao thể trạng
  • Tránh tiếp xúc người bị bệnh hô hấp
Câu 49: Phòng bệnh thấp tim tái phát cho
  • Có tiền sử viêm đa khớp
  • Có tiền sử múa giật
  • Có triệu chứng của hẹp hở van
  • Bệnh nhân được chẩn đoán thấp tim
Câu 50: Thuốc phòng bệnh thấp tim là
  • Penicillin V
  • Penzathin Penicillin tiêm bắp
  • Erythromycin uống
  • Cephalosporin tiêm
Câu 51: Thời gian phòng bệnh thấp tim cho thể viêm đa khớp
  • 3 năm
  • 5 năm
  • 4 năm
  • >5 năm
Câu 52: Thời gian phòng thấp tim cho thể viêm tim nhẹ
  • 5 năm
  • 10 năm
  • 20 năm
  • Đến 21 tuổi
Câu 53: Thời gian phòng thấp tim cho thể viêm tim nặng
  • Suốt đời
  • 20 năm
  • 10 năm.
  • 30 năm
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot