Câu 1:
Viêm đường hô hấp trên là
- Cảm lạnh
- Viêm họng viêm VA
- Viêm Amidan, viêm tai giữa
- Viêm V
- Amidan, tai giữa, cảm lạnh.
Câu 2:
Viêm đường hô hấp dưới là
- Viêm thanh quản
- Viêm thanh khí quản
- Viêm phế quản
- Viêm phế quản, tiểu phế quản, phổi
Câu 3:
Nhiễm khuẩn hô hấp trên phần lớn do
- A Virus
- Vi khuẩn
- Vi khuẩn + virus
- Cảm lạnh
Câu 4:
Rút lõm lồng ngực là
- Dưới bờ sườn rút lõm trong thì thở vào
- Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm cả 2 thì
- Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm trong thì thở vào
- Dưới bờ sườn rút lõm cả 2 thì
Câu 5:
Bú kém là so với ngày bình thường
- Không bú được
- Bú ít hơn 1/2 lượng sữa
- Trẻ bú không liên tục
- Trẻ bú < 1/3 lượng sữa
Câu 6:
Thở rên là âm thô, ngắn nghe thấy khi
- Thở ra
- Thở vào
- Cuối thì thở ra
- Đầu thì thở ra
Câu 7:
Thở rít là tiếng động có tần số cao nghe được trong thì
- Thở ra
- Thở vào
- 2 thì
- Cuối thì thở vào
Câu 8:
Thở rít do
- Hẹp thanh quản
- Hẹp phế quản
- Hẹp tiểu phế quản
- Hẹp khí quản
Câu 9:
Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở
- Thì thở ra
- Thì thở vào
- Cả 2 thì
- Cuối thì thở vào
Câu 10:
Khò khè do
- Tắc mũi
- Hẹp thanh quản
- Hẹp phế quản lớn
- Hẹp phế quản
Câu 11:
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng khi
- Uống kém
- Kích thích vật vã
- Thở rít khi nằm yên
- Suy dinh dưỡng
Câu 12:
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện
- Thở nhanh ≥ 60 lần/phút
- Rút lõm lồng ngực nặng
- Thở rít
- Ly bì khó đánh thức
Câu 13:
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện
- Không uống được
- Rút lõm lồng ngực
- Thở nhanh ≥ 50 lần/phút
- Thở rít
Câu 14:
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi, điều trị chăm sóc tại nhà
- Thở ≥ 50 lần/phút
- Thở rít
- Khò khè
- Rút lõm lồng ngực
Câu 15:
Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi cần xử trí
- Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
- Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
- Kháng sinh, hạ sốt, gửi bệnh viện
- Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 16:
Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
- Rút lõm lồng ngực nặng
- Thở nhanh
- Ho kéo dài
- Bỏ bú, bú kém
Câu 17:
Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc
- Cephalosprin uống
- Cephalosprin tiêm
- Ampicillin tiêm
- Erythromycin
Câu 18:
Trẻ <2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
- Thở nhanh > 60 lần/phút
- Khò khè
- Rút lõm lồng ngực
- Thở rít khi nằm yên
Câu 19:
Trẻ <2 tháng bị ho xếp loại không viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
- Giữ ấm
- Làm sạch mũi họng
- Đảm bảo bú sữa mẹ đầy đủ
- Đưa trẻ khám lại nếu trẻ bú kém
Câu 20:
Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 48 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 21:
Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 58 lần/phút xếp loại, xử trí theo TC YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → → B/viện
- Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
Câu 22:
Cháu 5 tháng họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 23:
Cháu 5 tháng họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, uống kém, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 24:
Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 40 lần/phút, thở rít khi nằm yên, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh — B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 25:
Cháu 13 tháng họ sốt 38°C thở 35 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTT
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh + B/viện
- Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
Câu 26:
Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 27:
Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → • B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 28:
Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, li bì, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh • B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 29:
Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, co giật, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh B/viện
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 30:
Trẻ 25 ngày tuổi họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 31:
Trẻ 25 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 32:
Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút , rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 33:
Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/ phút, khò khè, xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 34:
Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần / phút, li bì, xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 35:
Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần / phút, bỏ bú , xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 36:
Trẻ 12 ngày tuổi ho, thở 65 lần / phút, co giật , xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 37:
Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/ phút,35.5, xếp loại theo tổ chức YTTG
- Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
- Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
- Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
- Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện