Động trái tim pha lê

Lưu
(4) lượt yêu thích
(648) lượt xem
(330) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Trong thời kì 1919-1930, Nguyễn Ái Quốc đã
  • Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Thành lập Nha Bình dân học vụ
  • Ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
  • Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 2: Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8-1945), Nhân dân Việt Nam đấu tranh chống kẻ thù nào sau đây?
  • Phát xít Nhật.
  • Đế quốc Mĩ
  • Thực dân Anh.
  • Trung Hoa Dân quốc
Câu 3: Tháng 8-1929, An Nam Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức CM nào sau đây?
  • Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
  • Việt Nam Quốc dân đáng
  • Hội Liên hiệp thuộc địa
Câu 4: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
  • Cách mạng vô sản ở Nga thành công
  • Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
  • Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc
  • Liên minh châu Âu được thành lập
Câu 5: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, Nhân dân Việt Nam đã
  • Mít tinh kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động
  • Lập căn cứ địa cách mạng trong cả nước.
  • Tiến hành chiến tranh du kích cục bộ
  • Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
Câu 6: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), tư bản Pháp ở Việt Nam tập trung vào lĩnh vực nào?
  • Khai thác mỏ
  • Công nghiệp hóa chất
  • Chế tạo máy
  • Luyện kim
Câu 7: Vào giữa thế kỷ XIX , trước nguy cơ xâm lược của các nước tư bản phương Tây, triều đình nhà Nguyễn thực hiện chính sách nào?
  • Bế quan tỏa cảng
  • Cải cách, mở cửa
  • Tự do tôn giáo
  • Cải cách văn hóa
Câu 8: Mục tiêu đấu tranh của phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là gì:
  • Thiết lập chế độ cộng hòa tư sản
  • Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
  • Thiết lập chế độ phong kiến độc lập
  • Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
Câu 9: Khẩu hiệu “đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” của nhân dân Việt Nam trong phong trào cách mạng 1930-1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về:
  • Chính trị
  • Xã hội
  • Văn hóa
  • Kinh tế
Câu 10: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929) thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?
  • Nông nghiệp
  • Thương nghiệp
  • Thủ công nghiệp
  • Công nghiệp
Câu 11: Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930?
  • Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
  • Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
  • Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
  • Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
Câu 12: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất:
  • Xã hội thuộc địa nửa phong kiến
  • Xã hội tư bản chủ nghĩa
  • Xã hội phong kiến.
  • Xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
Câu 13: Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911-1918 là cơ sởđể:
  • Người tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam
  • Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
  • Người tham gia Quốc tế cộng sản
  • Người gửi bản yêu sách đến Hội nghị vecxai
Câu 14: Câu nói của Nguyễn Trung Trực “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” thể hiện điều gì?
  • Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam
  • Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam
  • Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam
  • Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam
Câu 15: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?
  • Tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin
  • Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta
  • Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn
  • Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 16: Trên tờ báo Sự thật, số ra ngày 27/1/1924, Nguyễn Ái Quốc có viết: “Khi còn sống Người là cha, thầy dạy học, đồng chí và cố vấn của chúng ta. Ngày nay, Người là ngôi sao sáng chỉ đường cho chúng ta đi tới cuộc cách mạng XHCN”. Nguyễn Ái Quốc đang nói về ai?
  • Lê-nin
  • Mao Trạch Đông
  • Các Mác
  • Phiden Castro
Câu 17: Luận cương chính trị (tháng 10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định
  • lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân
  • mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân sinh
  • lãnh đạo cách mạng là giai cấp nông dân
  • mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân chủ
Câu 18: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, Nhân dân Việt Nam đã
  • Mít tinh kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động
  • Lập căn cứ địa cách mạng trong cả nước
  • Tiến hành chiến tranh du kích cục bộ
  • Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
Câu 19: Nguyễn ái Quốc gửi tới hội nghị nào bản yêu sách 8 điểm:
  • Hội nghị Hoà bình ở Vécxây
  • Hội nghị Hoà bình ở Mácxây
  • Hội nghị Hoà bình ở Tua
  • Hội nghị hoà bình ở Giơnevơ
Câu 20: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929) có tác động nào sau đây đến Việt Nam?
  • Tạo điều kiện cho giai cấp công nhân ra đời.
  • Tạo cơ sở cho khuynh hướng tư sản xuất hiện
  • Cơ cấu ngành kinh tế chuyển biến rõ nét hơn
  • Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn
Câu 21: Sự ra đời của Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam năm 1944 là một minh chứng cho:
  • Tinh thần dân tộc của những người hoạt động trên lĩnh vực văn hóa
  • Thành công trong xây dựng cơ quan chuyên trách chống “giặc dốt" và phổ cập văn hóa
  • Việc thực hiện quan điểm “văn hóa hóa kháng chiến" của Đảng Cộng sản Đông Dương
  • Thành công của chủ trương mở rộng Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam
Câu 22: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết định chấp nhận Đông Dương Cộng sản liên đoàn là bộ phận của ĐCSVN vào ngày:
  • 24/02/1930
  • 22/02/1930
  • 20-2-1930
  • 24-3-1930.
Câu 23: Đoàn Đại biểu Bắc Kỳ tới dự Đại hội của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên họp tại Hương Cảng (5/1929) do ai dẫn đầu:
  • Trần văn Cung
  • Trịnh Đình Cửu
  • Ngô Gia Tự
  • Lê Hồng Phong
Câu 24: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đề ra chủ trương “Vô sản hoá” năm nào:
  • Năm 1928
  • Năm 1927
  • Năm 1926
  • Năm 1929
Câu 25: Nguyễn ái Quốc đọc bản sơ khảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin vào tháng, năm nào:
  • Thg7-20
  • Thg12-20
  • Thg7-23
  • Thg7-21
Câu 26: Nguyễn Ai Quốc rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào:
  • 05/06/1911
  • 5/6/1921
  • 06/05/1911
  • 06/05/1912
Câu 27: Tổ chức “Hội Việt Nam cách mạng thanh niên” được thành lập vào tháng, năm nào:
  • Tháng 6 năm 1925
  • Tháng 5 năm 1925
  • Tháng 5 năm 1926
  • Tháng 6 năm 1927
Câu 28: Tháng 7- 1920 Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề nào của V . Lênin :
  • Dân tộc và thuộc địa
  • Cải cách ruộng đất
  • Cách mạng giải phóng dân tộc
  • Đoàn kết quốc tế
Câu 29: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX được kể sau đây, ai là người phát động phong trào Đông Du:
  • Phan Bội Châu
  • Hàm Nghi
  • Đề Thám
  • Phan Châu Trinh
Câu 30: Phong trào Đông Kinh nghĩa thục đầu thế kỷ XX thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh hướng sau:
  • Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
  • Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến
  • Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương
  • Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
Câu 31: Đông Dương Cộng sản Đảng và An nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào :
  • Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
  • Tân Việt cách mạng Đảng
  • Tâm tâm xã
  • Việt Nam Quang phục hội
Câu 32: Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hộiViệt Nam là mâu thuẫn giữa:
  • Toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp
  • Giai cấp nông dân
  • Giai cấp công nhân với giai cấp Tư sản
  • Tư sản dân tộc và Tư sản chính quốc
Câu 33: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì:
  • Độc lập dân tộc
  • Ruộng đất
  • Quyền bình đẳng nam, nữ
  • Được giảm tô, giảm tức
Câu 34: Nguyên nhân dẫn đến việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam:
  • Bành trướng, xâm chiếm thị trường
  • Sứ mệnh khai hoá văn minh
  • Mục đích tôn giáo
  • Phát triển nền kinh tế thuộc địa
Câu 35: Phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác vào:
  • Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son).
  • Năm 1920 tổ chức Công hội ở Sài Gòn được thành lập
  • Năm 1929 (sự ra đời của các tổ chức cộng sản)
  • Năm 1930 (ĐCSVN ra đời)
Câu 36: Phong trào Vô sản hoá (1928) của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên diễn ra mạnh nhất ở :
  • Bắc kỳ
  • Trung kỳ
  • Nam kỳ
  • Bắc kỳ và Trung Kỳ
Câu 37: Tại Đại hội đại biểu của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên họp tại Hương Cảng (5/1929) đã:
  • Xảy ra sự bất đồng quan điểm giữa các đoàn đại biểu xung quanh việc xúc tiến thành lập Đảng Cộng sản
  • Thống nhất quan điểm giữa các đoàn đại biểu xung quang việc xúc tiến thành lập Đảng Cộng sản
  • Quyết định thành lập Đảng ngay tại Đại hội
  • Hợp nhất các tổ chức cộng sản
Câu 38: Giới trí thức, học sinh là bộ phận quan trọng của giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội Việt Nam thời thuộc Pháp:
  • Tiểu tư sản
  • Tư sản dân tộc
  • Thượng lưu quý tộc
  • Trung lưu bình dân
Câu 39: Khẩu hiệu thể hiện cho xu hướng cải cách của Phan Chu Trinh là:
  • Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh
  • Vô sản toàn thế giới đoàn kết lại
  • Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
  • Không thành công cũng thành nhân
Câu 40: Mục tiêu đấu tranh của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến là gì:
  • Khôi phục chế độ phong kiến độc lập
  • Thiết lập chế độ dân chủ tư sản
  • Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
  • Thiết lập chế độ cộng hòa tư sản
Câu 41: Mục tiêu đấu tranh của phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản là gì:
  • Thiết lập chế độ cộng hòa tư sản
  • Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
  • Thiết lập chế độ phong kiến độc lập
  • Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
Câu 42: Chi bộ Cộng sản đầu tiên đã tích cực hoạt động để đi tới:
  • Thành lập tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng
  • Thành lập An Nam Cộng sản Đảng
  • Thành lập Đảng Cộng sản thay thế cho Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
  • Thành lập Đảng Tân Việt
Câu 43: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là giữa:
  • Dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
  • Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
  • Giai công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
  • Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 44: Vai trò của Quốc tế Cộng sản (quốc tế III) đối với cách mạng Việt Nam là:
  • Truyền bá chủ nghĩa Mác Lênin, chỉ đạo thành lập Đảng
  • Lập ra tổ chức Tâm tâm xã và Cộng sản đoàn
  • Đề ra đường lối cơ bản cho cách mạng
  • Đưa cách mạng của Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 45: Để giải quyết các mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội Việt Nam thời Pháp cai trị cần phải thực hiện nhiệm vụ chủ yếu gì:
  • Chống đế quốc, chống phong kiến
  • Xóa bỏ kinh tế, văn hóa thuộc địa
  • Thực hiện khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh
  • Chống đế quốc, chống phong kiến, xóa bỏ kinh tế, văn hóa thuộc địa và thực hiện khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh
Câu 46: Nguyên nhân dẫn đến việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam:
  • Bành trướng, xâm chiếm thị trường
  • Sứ mệnh khai hoá văn minh
  • Mục đích tôn giáo
  • Phát triển nền kinh tế thuộc địa
Câu 47: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm nào thuộc về chính sách cai trị về chính sách kinh tế :
  • Chính sách khai thác thuộc địa
  • Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ
  • Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta
  • Thực hiện khẩu hiệu tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta
Câu 48: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm nào thuộc về chính sách cai trị về chính sách văn hóa :
  • Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta
  • Chính sách khai thác thuộc địa
  • Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ
  • Thực hiện khẩu hiệu : tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta
Câu 49: Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là con đường cách mạng vô sản vào năm:
  • 1920
  • 1918
  • 1919
  • 1917
Câu 50: Khẩu hiệu thể hiện cho xu hướng cải cách của Phan Chu Trinh là:
  • Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh
  • Vô sản toàn thế giới đoàn kết lại
  • Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
  • Không thành công cũng thành nhân

Câu 1: Phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều
  • Hướng tới mục tiêu giải phóng dân tộc.
  • Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
  • Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
  • Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
  • Phát xít Nhật tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
  • Pháp tăng cường khủng bố phong trào yêu nước Việt Nam.
  • Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.
  • Việt Nam chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
Câu 3: Đề tập trung vào nhiệm vụ giải phóng dân tộc, Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) đề ra chủ trương
  • Tiếp tục tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
  • Thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
  • Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
  • Thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào
Câu 4: Ngày 6-3-1946, Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp khi
  • Trung Hoa Dân quốc đã thỏa thuận cho Pháp đưa quân ra miền Bắc Việt Nam.
  • Trung Hoa Dân quốc không đồng ý cho Pháp đưa quân ra miền Bắc Việt Nam
  • Chính phủ Pháp có thiện chí giữ gìn nền hòa bình ở Đông Dương
  • Quân dân Việt Nam vẫn đang phát triển thế chủ động tiến công
Câu 5: Một trong những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp trong những năm 1919-1923 là
  • Gửi yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
  • Soạn thảo Sách lược của Đảng Cộng sản Đông Dương
  • Triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.
  • Soạn thảo Chính cương của Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 6: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) có hoạt động nào sau đây?
  • Phát động phong trào "vô sản hóa".
  • Tổ chức ám sát trùm mộ phu Badanh
  • Phát động khởi nghĩa Yên Bái
  • Phát động nhân dân tổng khởi nghĩa.
Câu 7: Luận cương chính trị (tháng 10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định:
  • Lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân.
  • Mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân sinh
  • Lãnh đạo cách mạng là giai cấp nông dân.
  • Mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân chủ
Câu 8: Trong hơn một năm kể từ ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công. Nhân dân Việt Nam đã
  • Xây dựng chính quyền cách mạng
  • Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất
  • Tiến hành hiện đại hóa đất nước
  • Tiến hành công nghiệp hóa đất nước.
Câu 9: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, Nhân dân Việt Nam đã
  • Tham gia các hội Cứu quốc
  • Xây dựng nông thôn mới
  • Xây dựng kinh tế tập thể
  • Xây dựng kinh tế nhà nước
Câu 10: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 định thành lập một đảng duy nhất lấy tên là gì?
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Đảng Lao động Việt Nam
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
  • Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 11: Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945) là
  • Phát xít Nhật
  • Đế quốc Pháp
  • Đế quốc Pháp và tay sai
  • Đế quốc Pháp - Nhật
Câu 12: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm 1914 có điểm gì mới so với phong trào yêu nước trước đó?
  • Do giai cấp tư sản mới ra đời lãnh đạo
  • Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
  • Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận
  • Gắn cứu nước với canh tân đất nước
Câu 13: Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát động và thực hiện là
  • Phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối
  • Mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác
  • Điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp
  • Cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động
Câu 14: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ trương hoàn thành cuộc cách mạng nào?
  • Cách mạng giải phóng dân tộc
  • Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
  • Cách mạng tư sản dân quyền
  • Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
Câu 15: Hạn chế trong chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam?
  • Phân tích thực tiễn của đất nước để xác định nhiệm vụ đấu tranh phù hợp
  • Sự giúp từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để phát động đấu tranh
  • Không sử dụng phương thức bạo động để chống lại kẻ thù lớn mạnh
  • Chỉ phát động quần chúng đấu tranh khi có lực lượng vũ trang lớn mạnh
Câu 16: Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các thành viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ trương “vô sản hóa”?
  • Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
  • Đảng Lập hiến
  • Việt Nam Quốc dân đảng
  • Việt Nam nghĩa đoàn
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928-1929?
  • Có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc
  • Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất
  • Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn
  • Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
Câu 18: Chính quyền công nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
  • Phong trào cách mạng 1930-1931
  • Phong tròng dân chủ 1936-1939
  • Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925
  • Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
  • Truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy
  • Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương
  • Sự giúp đỡ trực tiếp của các nước Đồng minh
  • Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 20: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây?
  • “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
  • “Đánh đuổi phản động thuộc địa”
  • “Đánh đuổi thực dân Pháp”
  • “Đánh đổ phong kiến”
Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiến trình khởi nghĩa giành chính quyền của nhân dân Việt Nam trong năm 1945?
  • Giành chính quyền bộ phận tiến lên giành chính quyền toàn quốc
  • Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và chính trị
  • Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị
  • Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi toả về các vùng nông thôn
Câu 22: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam sử dụng hình thức đấu tranh nào sau đây?
  • Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
  • Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
  • Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
  • Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, binh vận
Câu 23: Trong những năm 20 của thế kỷ X
  • ở Việt Nam tổ chức nào dưới đây ra đời muộn nhất?
  • Đông Dương Cộng sản liên đoàn
  • Việt Nam Quốc dân đảng
  • Đông Dương Cộng sản đảng
  • An Nam Cộng sản Đảng
Câu 24: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
  • Cách mạng tháng Mười Nga thành công
  • Sự thiết lập của một trật tự thế giới mới
  • Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh
  • Sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ
Câu 25: Ở Việt Nam, Nam đồng thư xã- một nhà xuất bản tiến bộ- là cơ sở đầu tiên của:
  • Việt Nam Quốc dân đảng
  • Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
  • Đông Dương Cộng sản liên đoàn
  • An Nam Cộng sản đảng
Câu 26: Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939) quyết định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
  • Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt
  • Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu
  • Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương
  • Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật
Câu 27: Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là do giai cấp tư sản:
  • Nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị
  • Chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa
  • Chưa được giác ngộ về chính trị
  • Chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp
Câu 28: Nhận xét không đúng về cuộc Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
  • Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình
  • Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc
  • Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình
  • Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét
Câu 29: Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930-1931 không đúng?
  • Đây là phong trào cách mạng mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp
  • Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt
  • Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc
  • Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao
Câu 30: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam, đến năm 1942 khắp các châu ở Cao Bằng đều có:
  • Hội Cứu quốc
  • Hội Đồng minh
  • Hội Phản phong
  • Hội Phản đế
Câu 31: Từ việc bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” không được Hội nghị Vecxai (1919) chấp nhận, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: muốn được giải phóng, các dân tộc (thuộc địa)
  • Chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình
  • Phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
  • Phải liên hệ mật thiết với phong trào công nhân quốc tế
  • Chỉ có thể đi theo con đường cách mạng vô sản
Câu 32: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam?
  • Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
  • Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
  • Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng
  • Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam
Câu 33: Nhân vật tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước theo con đường dân chủ tư sản đầu thế kỉ XX là
  • Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh
  • Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế
  • Lương Văn Can, Nguyễn Quyền
  • Thái Phiên, Trần Cao Vân
Câu 34: Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chiến lược từ hòa hoãn với Tưởng để chống Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?
  • Hiệp ước Hoa-Pháp (28/2/1946).
  • Quốc hội khoá I (2/3/1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
  • Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
  • Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
Câu 35: So với thời kì 1930-1931, nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thời kì 1936-1939 có điểm khác là
  • Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
  • Chống chế độ phản động ở thuộc địa, phong kiến và tay sai
  • Chống đế quốc, chống phong kiến
  • Chống đế quốc và bọn tay sai phản động
Câu 36: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến, toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải phóng cho ta...”. Đó là lời kêu gọi:
  • Của Hồ Chí Minh trong Thư gửi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền
  • Của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 - 17/8/1945).
  • Của ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).
  • Của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 -15/8/1945) họp ở Tân Trào.
Câu 37: Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) một mặt đã hoàn thiện chủ trương chuyển hướng chiến lược đề ra từ Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939), đồng thời đã khắc phục hoàn toàn những hạn chế thiếu sót của:
  • Luận cương chính trị (10-1930).
  • Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
  • Cương lĩnh chính trị (2-1930).
  • Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
Câu 38: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?
  • Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến
  • Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
  • Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
  • Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 39: Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” có ND cơ bản là:
  • Phát động cao trào “kháng Nhật cứu nước”.
  • Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa
  • Phát động khởi nghĩa giành chính quyền
  • Kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa
Câu 40: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc luận cương chính trị tháng 10/1930?
  • Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... Để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
  • Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo
  • Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
  • Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới
Câu 41: Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài từ 9/1945-19/12/1946 được đánh giá là:
  • Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
  • Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
  • Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
  • Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
Câu 42: Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
  • Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp
  • Tư sản - thực dân Pháp
  • Nông dân - Địa chủ phong kiến
  • Vô sản - Tư sản
Câu 43: Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu của Đảng (2/1930) là:
  • Thực dân Pháp và tư sản mại bản
  • Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
  • Đế quốc, tư sản phản cách mạng
  • Phong kiến, đế quốc
Câu 44: Những địa phương nào giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
  • Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
  • Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội
  • Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương
  • Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng
Câu 45: Vì sao nói Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931?
  • Đã thiết lập được một chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân
  • Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai
  • Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân
  • Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước
Câu 46: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp của nông dân?
  • Phá kho thóc, giải quyết nạn đói
  • Chia lại ruộng đất công, ruộng đất tư cho nông dân
  • Cơm áo và hòa bình
  • Giảm tô, giảm thuế
Câu 47: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đi từ lập trường một người yêu nước chuyển sang lập trường một người cộng sản là:
  • Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ Cộng sản (12-1920)
  • Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
  • Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18-6-1919).
  • Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 48: Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn Tất Thành đã có quyết định gì?
  • Ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc
  • Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ
  • Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm
  • Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ
Câu 49: Điểm mới được đề ra tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 -1941 so với Hội nghị tháng 11 - 1939 là
  • Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
  • Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
  • Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
  • Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
Câu 50: Vai trò lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam là gì?
  • Chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
  • Thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
  • Lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
  • Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin về nước.
Câu 51: Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là tổ chức nào?
  • Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
  • Tân Việt Cách mạng đảng
  • Việt Nam Quốc dân đảng
  • Tâm tâm xã
Câu 52: Phong trào đấu tranh của công nhân trong giai đoạn 1926-1929 có điểm khác biệt so với phong trào công nhân giai đoạn 1919-1925?
  • Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ rệt, bắt đầu có sự liên kết thành các phong trào chung
  • Phong trào đã thu nhiều thắng lợi quan trọng
  • Phong trào diễn ra dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng Cộng sản.
  • Các cuộc diễn ra quyết liệt đòi các mục tiêu về kinh tế, tự do, cơm áo, hòa bình
Câu 53: Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 là gì?
  • Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
  • Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc
  • Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
  • Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình
Câu 54: Đâu là kết quả của phong trào dân chủ trong những năm 1936 - 1939?
  • Chính quyền thực dân phải nhượng bộ quần chúng nhân dân một số yêu sách cụ thể về dân chủ, dân sinh
  • Quần chúng nhân dân được giác ngộ, trở thành một lực lượng chính trị hùng hậu của Cách mạng
  • Uy tín của Mặt trận Dân chủ Đông Dương được tăng lên
  • Đội ngũ cán bộ của Đảng được rèn luyện, trưởng thành
Câu 55: Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu là
  • Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang
  • Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù
  • Mĩ thả 2 quả bom ngtử xuống Hiroshima và Nagasaki để tiêu diệt phát xít Nhật
  • Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
Câu 56: Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam là:
  • Đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
  • Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18-6-1919)
  • Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
  • Thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925)
Câu 57: Nguyên nhân tiến hành triệu tập hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) là gì?
  • Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản
  • Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
  • Yêu cầu của Quốc tế cộng sản
  • Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc
Câu 58: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc soạn thảo và Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo?
  • Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo
  • Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đánh phong kiến trước, đế quốc sau.
  • Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau
  • Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 59: Đặc điểm của phong trào Cần vương là:
  • Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
  • Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
  • Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
  • Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
Câu 60: Nội dung nào sau đây thể hiện sự lãnh đạo nhạy bén của Đảng trước thay đổi của bối cảnh lịch sử trong hội nghị trung ương Đảng tháng 7/1936?
  • Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít
  • Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến, chia ruộng đất cho nông dân
  • Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật, bất hợp pháp,
  • Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương là đánh đế quốc giành độc lập dân tộc và đánh phong kiến chia ruộng đất cho nông dân
Câu 61: Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là
  • Ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp
  • Thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi
  • Tham gia cách mạng hăng hái nhất
  • Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc
Câu 62: Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (3/2/1930)?
  • Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
  • Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
  • Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
  • Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
Câu 63: Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941) kế thừa và phát triển điều gì từ các hội nghị Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11 - 1939), lần thứ 7 (11 - 1940)?
  • Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề dân tộc ở từng dân tộc trong từng nước Đông Dương và thành lập Mặt trận Việt Minh.
  • Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương độc lập và thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương
  • Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
  • Đề cao nhiệm vụ giải phóng các dân tộc Đông Dương, chống đế quốc và phong kiến tay sai, làm cho Đông Dương độc lập và chủ trương thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
Câu 64: Thời cơ “ngàn năm có một” trong cách mạng tháng Tám 1945 được xác định vào thời điểm lịch sử nào?
  • Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Đồng minh chưa vào Đông Dương.
  • Liên Xô tấn công Nhật, Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản
  • Nhật đảo chính Pháp, Pháp nhanh chóng đầu hàng Nhật.
  • Liên Xô tuyên chiến với Nhật, tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật.
Câu 65: Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) đã “đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam”?
  • Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam
  • Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
  • Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
  • Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách Mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo
Câu 66: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám (1945)?
  • Buộc Pháp phải công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
  • Mở ra một kỉ nguyên mới cho dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với CNX
  • Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp- Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
  • Là thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân
Câu 67: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là gì?
  • Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến
  • Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng tên kháng chiến
  • Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội.
  • Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
Câu 68: Chiến dịch nào đã buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với quân ta?
  • Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
  • Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
  • Chiến dịch Thượng Lào năm 1953
  • Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
Câu 69: Hạn chế căn bản trong tư tưởng cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là
  • Chủ trương dựa vào Pháp để đem lại sự giàu mạnh, văn minh cho đất nước, coi đó là một trong những cơ sở giành độc lập
  • Tư tưởng Duy tân chỉ tác động tới một bộ phận trí thức không thể thâm nhập vào quảng đại quần chúng nhân dân lao động
  • Kịch liệt phản đối chủ trương bạo động, vốn là phương pháp truyền thống, rất có hiệu quả trong cuộc đấu tranh giành và giữ độc lập dân tộc trong lịch sử
  • Phản đối tư tưởng dân chủ lập hiến, dựa vào ngôi vua để thu phục nhân tâm, rất phù hợp với hoàn cảnh Việt Nam cũng như khu vực lúc bây giờ
Câu 70: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có ý nghĩa như là
  • Cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám
  • Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho mọi thắng lợi
  • Phong trào quần chúng rộng lớn dưới sự lãnh đạo của Đảng
  • Nguồn cổ vũ mạnh mẽ quần chúng nhân dân trong cả nước
Câu 71: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 được coi là
  • Cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này
  • Mở đầu cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc kể từ khi có Đảng
  • Cuộc diễn tập đầu tiên chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này
  • Cuộc đấu tranh chính trị, vũ trang đầu tiên của nhân dân ta
Câu 72: Yếu tố nào dưới đây giúp cho cách mạng tháng Tám năm 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu?
  • Điều kiện khách quan thuận lợi và có sự chuẩn bị chu đáo
  • Nhân dân đã vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương
  • Có sự giúp đỡ của các nước trên thế giới chống lại kẻ thù chung
  • Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo
Câu 73: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt Nam tồn tại những giai cấp nào?
  • Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản, công nhân
  • Tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân, công nhân
  • Công nhân, nông dân, tư sản, địa chủ phong kiến, địa chủ có tinh thần cách mạng
  • Công nhân và nông dân
Câu 74: Mâu thuẫn cơ bản nào tồn tại trong xã hội Việt Nam những năm 1930-1931?
  • Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
  • Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chính quyền thực dân
  • Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
  • Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
Câu 75: Sự kiện nào dưới đây có tính chất quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
  • Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
  • Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
  • Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn năm 1920
  • Cách mạng tháng Tám năm 1945
Câu 76: Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
  • Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân
  • Cách mạng xã hội chủ nghĩa
  • Cách mạng vô sản
  • Cách mạng dân chủ tư sản
Câu 77: Vì sao tháng 8 -1908 phong trào Đông du tan rã?
  • Pháp câu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước
  • Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản
  • Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước
  • Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt
Câu 78: Nội dung nào phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
  • Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài
  • Quân Pháp tấn công ở Nam Bộ
  • Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
  • Nạn đói, nạn dốt, hạn hán, lũ lụt
Câu 79: Mục tiêu của Việt Nam Quốc dân đảng là gì?
  • Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
  • Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền
  • Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập
  • Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua
Câu 80: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào:
  • Cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thông
  • Nông nghiệp, công nghiệp và quân sự
  • Ngoại thương, quân sự và giao thông
  • Phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp
Câu 81: Điểm giống nhau cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
  • Cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
  • Cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
  • Cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
  • Cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
Câu 82: Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945?
  • Phong trào cách mạng 1930- 1931
  • Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945
  • Phong trào dân chủ 1936 - 1939
  • Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945
Câu 83: “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười" của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến sự kiện nào trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
  • Đọc luận cương của Lê - nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
  • Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri
  • Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
  • Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (3/2/1930)
Câu 84: Một trong những chính sách tàn bạo, dã man nhất của Nhật, Pháp đối với nông dân Việt Nam là:
  • Bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô để trồng đay, thầu dầu
  • Bắt nhân dân ta cung cấp nguyên vật liệu chiến tranh
  • Bắt nhân dân ta bán lương thực với giá rẻ mạt
  • Bắt nhân dân ta cung cấp nhu yếu phẩm cho chúng
Câu 85: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
  • Cách mạng vô sản ở Nga thành công
  • Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
  • Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc
  • Liên minh châu Âu được thành lập
Câu 86: Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8-1945), Nhân dân Việt Nam đấu tranh chống kẻ thù nào sau đây?
  • Phát xít Nhật
  • Đế quốc Mĩ
  • Thực dân Anh
  • Trung Hoa Dân quốc
Câu 87: Một trong những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp trong những năm 1919-1923 là
  • Gửi yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
  • Soạn thảo Sách lược của Đảng Cộng sản Đông Dương
  • Triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản
  • Soạn thảo Chính cương của Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 88: Trong thời kì 1919-1930, Nguyễn Ái Quốc đã
  • Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • Thành lập Nha Bình dân học vụ.
  • Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
  • Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 89: Đề tập trung vào nvụ giải phóng dân tộc, Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) đề ra chủ trương
  • Tiếp tục tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
  • Thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
  • Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
  • Thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào
Câu 90: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
  • Phát xít Nhật tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương
  • Pháp tăng cường khủng bố phong trào yêu nước Việt Nam
  • Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt
  • Việt Nam chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
Câu 91: Phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam đều:
  • Hướng tới mục tiêu giải phóng dân tộc.
  • Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
  • Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
  • Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
Câu 92: Trong thời gian ở Quảng Châu (Trung Quốc) từ năm 1924 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động nào sau đây nhằm chuẩn bị cho bước chuyển biến về chất của phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam?
  • Trực tiếp truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc
  • Khởi đầu tạo dựng các mối quan hệ với cách mạng thế giới.
  • Trực tiếp tạo ra sự phân hóa trong các tổ chức tiền cộng sản
  • Bắt đầu xây dựng lí luận cách mạng theo khuynh hướng vô sản
Câu 93: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về phương pháp đấu tranh của cách mạng Tháng Tám năm 1945?
  • Là cuộc khởi nghĩa vũ trang có sự kết hợp giữa lực lượng chính trị và lực lượng quân sự
  • Là cuộc cách mạng bạo lực, trong đó lực lượng chính trị đóng vai trò nòng cốt và xung kích
  • Nổi dậy ở cả thành thị và nông thôn, khởi nghĩa ở nông thôn đóng vai trò quyết định thắng lợi
  • Đi từ khởi nghĩa từng phần ở địa phương tiến lên tổng khởi nghĩa, khi thời cơ chín muồi
Câu 94: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào yêu nước và phong trào công nhân
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào yêu nước
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào đấu tranh theo khuynh hướng phong kiến
Câu 95: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào yêu nước và phong trào công nhân
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào yêu nước
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
  • Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào đấu tranh theo khuynh hướng phong kiến
Câu 96: Đông Dương Cộng sản Đảng và An nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào :
  • Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
  • Tân Việt cách mạng đảng
  • Việt Nam quốc dân đảng
  • Việt Nam Quang phục hội
Câu 97: Một trong những phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX là
  • Cần Vương
  • Đông Du
  • Đông Kinh Nghĩa Thục
  • Phá kho thóc của Nhật
Câu 98: Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7-1935) đã vạch ra nhiệm vụ trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới là :
  • Chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ dân chủ, hòa bình
  • Lật đổ chủ nghĩa tư bản giành chính quyền
  • Đưa phong trào vô sản quốc tế vào hoạt động bí mật
  • Lật đổ chủ nghĩa tư bản giành chính quyền và chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ dân chủ, hòa bình
Câu 99: Tổ chức, đảng phái chính trị nào không theo khuynh hướng vô sản, tiêu biểu cho phong trào yêu nước chống Pháp :
  • Việt Nam quốc dân Đảng
  • Việt Nam nghĩa hòa đoàn
  • Đảng Lập hiến, đảng Thanh niên cao vọng
  • Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
Câu 100: Phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX có ý nghĩa gì đối với giai đoạn sau của cách mạng Việt Nam, hãy chọn đáp án đúng?
  • Tạo cơ sở thuận lợi tiếp thu chủ nghĩa Mác Lênin
  • Gây nhiều tổn thất về vật chất, sinh mạng cho Pháp
  • Đè bẹp ý chí xâm lược của thực dân Pháp
  • Đè bẹp ý chí xâm lược của thực dân Pháp và Tạo cơ sở thuận lợi tiếp thu chủ nghĩa Mác Lênin
Câu 101: Trong những điểm sau đây điểm nào nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp về mặt chính trị:
  • Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ
  • Chính sách khai thác thuộc địa
  • Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân dân ta
  • Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta
Câu 102: Tại Đại hội đại biểu của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên họp tại Hương Cảng (5/1929) đã:
  • Xảy ra sự bất đồng quan điểm giữa các đoàn đại biểu xung quanh việc xúc tiến thành lập Đảng Cộng sản
  • Thống nhất quan điểm giữa các đoàn đại biểu xung quanh việc xúc tiến thành lập Đảng Cộng sản
  • Quyết định thành lập Đảng ngay tại Đại hội
  • Hợp nhất các tổ chức cộng sản
Câu 103: Phong trào Vô sản hoá (1928) của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên diễn ra mạnh nhất ở :
  • Bắc kỳ
  • Trung kỳ
  • Nam kỳ
  • Bắc kỳ và Trung Kỳ
Câu 104: Ai là người chủ trì Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1940?
  • Trường Chinh
  • Nguyễn ái Quốc
  • Nguyễn Văn Cừ
  • Lê Hồng Phong
Câu 105: Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7-1935) xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới là :
  • Chủ nghĩa phát xít
  • Chủ nghĩa đế quốc nói chung
  • Chủ nghĩa quân chủ chuyên chế phản động
  • Chủ nghĩa đế quốc nói chung và chủ nghĩa phát xít
Câu 106: Chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
  • Phát xít Nhật
  • Thực dân Pháp
  • Thực dân pháp và Phát xít Nhật
  • Đế quốc Mỹ và tay sai
Câu 107: Ai là người chủ trì Hội nghị TW Đảng lần thứ 6 (11/1939)
  • Nguyễn Văn Cừ
  • Lê Hồng Phong
  • Nguyễn ái Quốc
  • Lê Duẩn
Câu 108: Ai là người chủ trì Hội nghị TW Đảng lần thứ 7 (11/1940)
  • Trường Chinh
  • Nguyễn Văn Cừ
  • Nguyễn ái Quốc
  • Trần Phú
Câu 109: Ai là người chủ trì Hội nghị TW Đảng lần thứ 8 (5/1941)
  • Nguyễn Ái Quốc
  • Trường Chinh
  • Hoàng Văn Thụ
  • Nguyễn Lương Bằng
Câu 110: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì:
  • Độc lập dân tộc
  • Ruộng đất
  • Quyền bình đẳng nam, nữ
  • Được giảm tô, giảm tức
Câu 111: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là giữa:
  • Dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
  • Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
  • Giai công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
  • Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 112: Ai là người được Quốc tế Cộng sản giao nhiệm vụ tổ chức lại Ban lãnh đạo Trung ương sau phong trào cách mạng 1930-1931:
  • Lê Hồng Phong
  • Hà Huy Tập
  • Trần Phú
  • Nguyễn Ái Quốc

Câu 1: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929) có tác động nào sau đây đến Việt Nam?
  • Tạo điều kiện cho giai cấp công nhân ra đời.
  • Tạo cơ sở cho khuynh hướng tư sản xuất hiện
  • Cơ cấu ngành kinh tế chuyển biến rõ nét hơn
  • Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn
Câu 2: Trong thời gian ở Quảng Châu (Trung Quốc) từ năm 1924 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động nào sau đây nhằm chuẩn bị cho bước chuyển biến về chất của phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam?
  • Trực tiếp truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc
  • Khởi đầu tạo dựng các mối quan hệ với cách mạng thế giới.
  • Trực tiếp tạo ra sự phân hóa trong các tổ chức tiền cộng sản.
  • Bắt đầu xây dựng lí luận cách mạng theo khuynh hướng vô sản.
Câu 3: Chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 của quân dân Việt Nam đã
  • Bảo vệ an toàn cơ quan đầu não kháng chiến.
  • Làm thất bại chiến tranh cục bộ
  • Làm thất bại chiến tranh tổng lực.
  • Làm thất bại chiến tranh đặc biệt.
Câu 4: Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng, vì đây là nơi có
  • Địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng
  • Lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
  • Nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng
  • Các tổ chức cứu quốc đã được thành lập
Câu 5: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885 - 1896) là về
  • Xuất thân của người lãnh đạo
  • Phương pháp đấu tranh
  • Lực lượng chủ yếu
  • Kết quả đấu tranh
Câu 6: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh (đầu thế kỷ XX) không có nội dung nào dưới đây?
  • Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
  • Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí và dân quyền
  • Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
  • Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu
Câu 7: Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm chung là
  • Xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt
  • Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân
  • Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
  • Được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới
Câu 8: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương?
  • Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc
  • Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản
  • Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng
  • Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột.
Câu 9: Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam, vì đó là vị trí
  • Có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp
  • Quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp
  • Án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp
  • Ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ
Câu 10: Trước những hành động xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX , triều đình nhà Nguyễn có động thái như thế nào?
  • Từ phản ứng quyết liệt chuyển dần sang đầu hàng
  • Chấp nhận đầu hàng để tránh đổ máu cho nhân dân
  • Từ phát động toàn dân kháng chiến mạnh mẽ
  • Nhu nhược, đầu hàng ngay khi quân Pháp tấn công
Câu 11: Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì
  • Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội
  • Đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị tháng 10 - 1930
  • Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai
  • Đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga
Câu 12: Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
  • Đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam
  • Thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930
  • Tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
  • Bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ
Câu 13: Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương là
  • Pháp đầu tư vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh
  • Lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất
  • Nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước.
  • Ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất
Câu 14: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nhằm
  • Đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc
  • Tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế
  • Làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối
  • Xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến
Câu 15: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm chung nào sau đây?
  • Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
  • Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản
  • Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân
  • Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh
Câu 16: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương
  • Tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc
  • Thành lập chính phủ công nông binh
  • Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng
  • Xác định động lực cách mạng là công nông.
Câu 17: Ở Việt Nam, căn cứ địa trong cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
  • Có thể bị đối phương bao vây và tiến công
  • Tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa
  • Đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
  • Cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến
Câu 18: Một trong những điểm tương đồng của cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945-1975) Việt Nam là
  • Có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng
  • Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi
  • Lực lượng vũ trang giữ vai trò thắng lợi
  • Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 19: Năm 1936, ở Việt Nam các ủy ban hành động được thành lập nhằm mục đích gì?
  • Thu thập “dân nguyện” tiến tới Đông Dương Đại hội
  • Để lập ra các hội ái hữu thay cho Công hội đỏ và Nông hội đỏ
  • Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền
  • Biểu dương lực lượng khi đón phái viên của Chính phủ Pháp
Câu 20: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào 1930-1931 của nhân dân Nghệ -Tĩnh là gì?
  • Biểu tình có vũ trang tự vệ
  • Bãi công chính trị
  • Mít tinh đòi quyền dân chủ
  • Đưa yêu sách cải thiện đời sống
Câu 21: Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong văn kiện nào?
“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại được.”
  • Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
  • Thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
  • Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
  • Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Câu 22: Bài học cơ bản nào cho cách mạng Việt Nam hiện nay được rút ra từ sự thất bại của phong trào 1930-1931?
  • Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
  • Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai
  • Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
  • Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc

Câu 1: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch nào sau đây của thực dân Pháp?
  • Nava.
  • Rơve.
  • Bôlae
  • Đờ Lát đơTátxinhi.
Câu 2: Trong hơn một năm kể từ ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, nhân dân Việt Nam đã:
  • Xây dựng chính quyền cách mạng.
  • Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất.
  • Tiến hành hiện đại hóa đất nước
  • Tiến hành công nghiệp hóa đất nước
Câu 3: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng, vì đã
  • Xác định những nhiệm vụ cơ bản trong tiến trình đi lên chủ nghĩa xã hội
  • Quyết định thành lập khối đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương.
  • Chủ trương hoàn thành cải cách ruộng đất ở vùng tự do ngay trong kháng chiến.
  • Quyết định hoàn thành đồng thời 2 nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
Câu 4: Chiến thắng Phước Long (tháng 1-1975) của quân dân Việt Nam cho thấy
  • Sự suy yếu của quân đội Sài Gòn.
  • Quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
  • Khả năng can thiệp trở lại của Mĩ rất cao
  • Nhiệm vụ "đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Việt Nam trong thời kỳ 1954-1975?
  • Đất nước ta non sông thu về một mối
  • Miền Bắc đã được giải phóng
  • Miền Bắc phải trực tiếp kháng chiến chống Mỹ
  • Miền Nam chưa được giải phóng
Câu 6: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968 của quân dân Việt Nam đã buộc chính quyền Mĩ phải
  • Tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
  • "xuống thang" chiến tranh và kí kết Hiệp định Pa ri về Việt Nam.
  • "xuống thang" chiến tranh trên cả hai miền Nam-Bắc Việt Nam.
  • Ngừng hẳn viện trợ quân sự cho chính quyền và quân đội Sài Gòn
Câu 7: Đề tăng cường xây dựng hậu phương kháng chiến, trong những năm 1951-1953, Nhân dân Việt Nam thực hiện:
  • Cải cách ruộng đất
  • Phát triển kinh tế thị trường.
  • Điện khí hóa nông nghiệp.
  • Điện khí hóa nông thôn
Câu 8: Một trong những âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam trong thời kì 1954-1975 là
  • Chia cắt lâu dài đất nước Việt Nam.
  • Biến miền Nam thành đồng minh duy nhất.
  • Biến miền Nam thành căn cứ quân sự duy nhất
  • Biến miền Nam thành thị trường xuất khẩu duy nhất.
Câu 9: Bản Tạm ước được ký kết giữa ta và Pháp diễn ra tại đâu và vào ngày tháng năm nào?
  • Ngày 14/09/1946 tại Phông ten n b lô
  • Ngày 10/09/1946 tại Véc xay
  • Ngày 12/09/1946 tại Paris
  • Ngày 14/9/1956 tại Giơ ne vơ
Câu 10: Chỉ thị“kháng chiến – kiến quốc” ngày 25/11/1945 của BCH Trung ương Đảng đã xác định tính chất của cách mạng Đông Dương là gì?
  • Là cuộc cách mạng dân tộc giải phóng
  • Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
  • Là cuộc cách mạng XHCN
  • Cách mạng tư sản dân quyền
Câu 11: Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng Việt Nam sau cách mạng tháng Tám -1945:
  • Dân tộc trên hết
  • Tổ quốc trên hết
  • Dân tộc giải phóng
  • Thành lập chính quyền cách mạng
Câu 12: Chủ trương và sách lược của Trung ương Đảng trong việc đối phó với quân Tưởng sau cách mạng tháng Tám-1945 (từ 8/1945 tới 6/3/1946):
  • Hoa - Việt thân thiện
  • Đánh Tưởng hòa Pháp
  • Đánh cả Pháp và Tưởng
  • Kiên quyết không nhân nhượng Tưởng
Câu 13: Cuộc bầu cử Quốc hội đầu tiên ở nước ta diễn ra vào ngày tháng năm nào?
  • Ngày 06/01/1946
  • Ngày 23/12/1945
  • Ngày 09/01/1946
  • Ngày 2/9/1946
Câu 14: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi mới là gì?
  • Đảng Lao động Việt Nam
  • Đảng Cộng sản Đông Dương.
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Đông Dương cộng sản Đảng
Câu 15: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng được tổ chức tại đâu?
  • Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang.
  • Cửu Long, Hương Cảng, Trung Quốc.
  • Khuổi nậm, Pác Bó, Cao Bằng.
  • Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội
Câu 16: Đâu là nơi được coi là căn cứ địa cách mạng của cả nước trong kháng chiến chống Pháp?
  • Việt Bắc
  • Tây Bắc
  • Hà Nội
  • Điện Biên Phủ
Câu 17: Đường lối kháng chiến chống Mĩ cứu nước được thông qua tại Đại hội nào của Đảng?
  • Đại hội lần thứ III (1960)
  • Đại hội lần thứ II (1951)
  • Đại hội lần thứ IV (1976)
  • Đại hội lần thứ V (1982)
Câu 18: Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được thông qua vào ngày tháng năm nào?
  • 09/11/1946
  • 09/11/1945
  • 09/11/1947
  • 10/10/1946
Câu 19: Hiệp định Giơ nevơ quy định giới tuyến quân sự tạm thời giữa ta và Pháp tại đâu?
  • Vĩ tuyến 17
  • Vĩ tuyến 16
  • Vĩ tuyến 18
  • Vĩ tuyến 19
Câu 20: Hiệp định Giơnevơ quy định thời gian tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền nam bắc nước ta vào khi nào?
  • Tháng 07/1956.
  • Tháng 07/1955.
  • Tháng 05/1955.
  • Tháng 05/1956
Câu 21: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương được ký kết vào ngày tháng năm nào?
  • Ngày 21/07/1954
  • Ngày 27/07/1954
  • Ngày 27/1/1954
  • Ngày 20/07/1954
Câu 22: Hội Phụ nữ Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
  • Ngày 20/10/1946
  • Ngày 08/03/1946
  • Ngày 13/10/1946
  • Ngày 20/10/1947
Câu 23: Ngày 09/01/1950 được lấy làm ngày truyền thống của:
  • Học sinh, sinh viên.
  • Thanh niên Việt Nam
  • Trí thức
  • Công Nhân.
Câu 24: Ngày 11/11/1945, Đảng Cộng sản Đông Dương rút vào hoạt động bí mật dưới tên gọi là gì?
  • Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương
  • Đảng Lao động Việt Nam
  • Đảng Cộng sản việt Nam.
  • Đảng dân chủ Việt Nam
Câu 25: Ngay sau khi chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc, Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh Đông Dương đã diễn ra tại:
  • Giơ ne vơ
  • Pa ri
  • Potsdam
  • New York
Câu 26: Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến chống Pháp?
  • Do dã tâm xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp
  • Do nhân dân ta không chịu được ách thống trị của thực dân Pháp.
  • Do thực dân Pháp bị quân Anh xúi giục
  • Do âm mưu của đế quốc
Câu 27: Phong trào mà Đảng đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng Tháng Tám -1945:
  • Bình dân học vụ
  • Xây dựng nếp sống văn hoá mới
  • Bài trừ các tệ nạn xã hội
  • Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động
Câu 28: Quân ta tiến vào giải phóng Thủ đô Hà Nội vào ngày tháng năm nào?
  • Ngày 10/10/1954
  • Ngày 07/10/1954
  • Ngày 15/10/1954.
  • Ngày 10/10/1955
Câu 29: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai, Đảng quyết định đổi tên thành:
  • Đảng Lao Động Việt Nam
  • Đảng Cộng sản Đông Dương
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác
Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc văn bản nào trên Đài phát thanh khi Đảng ta quyết định toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp tháng 12/1946?
  • Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
  • Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc
  • Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
  • Trường kỳ kháng chiến nhất định thắng lợi
Câu 31: Việt Nam đã bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc, Liên Xô và một số nước khác vào thời điểm nào?
  • Năm 1950
  • Năm 1945
  • Năm 1947
  • Năm 1953
Câu 32: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:
  • Đánh chắc, tiến chắc
  • Đánh nhanh, thắng nhanh
  • Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
  • Cơ động, chủ động, linh hoạt
Câu 33: Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt Nam:
  • Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến
  • Dân chủ và dân tộc, thuộc địa kiểu cũ
  • Thuộc địa nửa phong kiến, cách mạng dân tộc
  • Dân tộc và dân chủ mới và tàn dư phong kiến
Câu 34: Những tổ chức người Việt nào sống lưu vong ở Trung Quốc theo chân quân Tưởng về nước chống phá cách mạng:
  • Việt Quốc và Việt Cách.
  • Việt Quốc và Quốc dân Đảng
  • Việt Quốc và Tân Việt.
  • Việt Cách và Đại Việt
Câu 35: Mục đích của Đảng và Hồ Chủ Tịch khi ký kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) với thực dân Pháp:
  • Để đuổi quân Tưởng về nước và tránh một lúc phải đương đầu với nhiều kẻ thù.
  • Nhằm tranh thủ sự ủng hộ của Pháp để tập trung chống quân Tưởng
  • Tránh xung đột với Tưởng, kéo dài thời gian chuẩn bị lực lượng đánh Pháp
  • Giành độc lập cho dân tộc, tránh tổn thất cho đất nước.
Câu 36: Đảng Cộng sản Việt Nam có nhận định: nhiệm vụ cách mạng ở miền Bắc và nhiệm vụ cách mạng ở miền Nam thuộc hai chiến lược khác nhau, mỗi nhiệm vụ nhằm giải quyết yêu cầu cụ thể của mỗi miền trong hoàn cảnh nước nhà tạm bị chia cắt. Nhận định trên của Đảng được đề cập trong kỳ đại hội nào:
  • Đại hội III của Đảng (1960)
  • Đại hội II của Đảng (1951)
  • Đại hội IV của Đảng (1976)
  • Đại hội V của Đảng (1982)
Câu 37: Trong Chỉ thị về kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng tháng 11 năm 1945, Đảng ta đã xác định bốn nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách cần khẩn trương thực hiện. Phương án nào sau đây đã ghi đúng bốn nhiệm vụ đó?
  • Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân dân
  • Chống thực dân Pháp xâm lược, củng cố chính quyền, bầu cử Quốc hội, xóa nạn mù chữ
  • Bài trừ nội phản, chống đói, củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược
  • Cải thiện đời sống cho nhân dân, xóa nạn mù chữ, thêm bạn bớt thù, bầu cử Quốc hội

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950?
  • Tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán
  • Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
  • Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
  • Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới.
Câu 2: Ngày 6-3-1946, đại diện chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí bản Hiệp định sơ bộ với đại diện chính phủ nước nào sau đây?
  • Pháp
  • Anh
  • Nhật Bản
Câu 3: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960), Đảng Lao Động Việt Nam đề ra chủ trương nào sau đây?
  • Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
  • Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở hai miền Bắc - Nam
  • Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở hai miền Bắc - Nam.
  • Tiến hành chiến tranh nhân dân trên cả hai miền Bắc - Nam.
Câu 4: Chiến thắng Ấp Bắc (1-1963) chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào sau đây của Mĩ?
  • Chiến tranh đặc biệt.
  • Đông Dương hóa chiến tranh.
  • Chiến tranh cục bộ.
  • Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 5: Thực tiễn 30 chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945-1975) chứng tỏ kết quả đấu tranh ngoại giao
  • Có sự tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị.
  • Chỉ phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và quân sự
  • Luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc
  • Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường
Câu 6: Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam thắng lợi buộc Mĩ phải
  • Tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
  • Thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh cục bộ.
  • Tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược Việt Nam.
  • Thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt.
Câu 7: Một trong những biểu hiện của vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp chống Mĩ, cứu nước ở Việt Nam (1954-1975) là
  • Làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng.
  • Giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh
  • Trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
  • Hoàn thành việc xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
Câu 8: Năm 1970, Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tiến công xâm lược Campuchia nhằm thực hiện âm mưu nào sau đây?
  • Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
  • Thiết lập trở lại Liên bang Đông Dương
  • Gạt ảnh hưởng của Pháp ở Đông Dương.
  • Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á.
Câu 9: Tháng 7/1954, Hiệp định Giơnevơ được ký kết, công nhận độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ của quốc gia nào?
  • Việt Nam, Lào, Campuchia
  • Campuchia
  • Lào
  • Việt Nam
Câu 10: Nội dung nào của Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta?
  • Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia.
  • Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
  • Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ
  • Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nước Đông Dương
Câu 11: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) giành thắng lợi do nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân chủ yếu là:
  • Có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
  • Sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa và của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
  • Tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
  • Tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Câu 12: Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1959-1965 so với giai đoạn 1954-1959 là:
  • Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
  • Đấu tranh binh vận là chủ yếu
  • Đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
  • Đấu tranh chính trị là chủ yếu
Câu 13: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mạng miền Nam
  • Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
  • Có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ờ miền Nam.
  • Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước
  • Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp bảo vệ miền Bắc
Câu 14: Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là
  • Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
  • Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
  • Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
  • Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 15: Vì sao nói thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng đường hàng không của đế quốc Mỹ (14/12- 29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”
  • Vì tầm vóc của chiến thắng nên thắng lợi này được coi như là một “Điện Biên Phủ trên không”.
  • Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.
  • Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
  • Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
Câu 16: Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” của Mỹ khác với “ Chiến tranh đặc biệt” ở chỗ
  • Quân Mỹ và quân đồng minh Mỹ trực tiếp tham chiến
  • Mỹ giữ vai trò cố vấn.
  • Sử dụng vũ khí hiện đại của Mỹ
  • Tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.
Câu 17: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên giới Thu đông năm 1950 là:
  • Ta giành được thắng lợi trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
  • Cuộc tiến công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
  • Cuộc tiến công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
  • Ta giành được thắng lợi trên chiến trường Việt Nam, buộc Pháp phải ký kết hiệp định Giơnevơ
Câu 18: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?
  • Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
  • Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
  • Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
  • Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 19: Mối quan hệ giữa trận Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về kết thúc tranh lập lại hòa bình ở Đông Dương là:
  • Quân sự và ngoại giao.
  • Chính trị và ngoại giao
  • Chính trị, quân sự và kinh tế.
  • Chính trị và quân sự.
Câu 20: Điền từ còn thiếu vào dấu chấm: “Phải phá tan cuộc tấn công....... Của giặc Pháp”.
  • Mùa đông
  • Mùa thu
  • Mùa xuân
  • Mùa hạ
Câu 21: Lý do nào quan trọng nhất để Đảng chính phủ và Hồ Chí Minh khi thì đánh Trung Hoa Dân quốc hòa với Pháp, lúc thì hòa với Pháp đánh Trung Hoa Dân quốc?
  • Do chính quyền ta còn non yếu chưa thể cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
  • Lúc thì Pháp mạnh lúc thì Trung Hoa Dân quốc mạnh,
  • Âm mưu của Pháp và Trung Hoa Dân quốc thay đổi theo thời gian nên ta thay đổi theo.
  • Trung Hoa Dân quốc dùng bọn phản động trong nước làm tay sai
Câu 22: Vai trò lớn nhất của hội Việt Nam cách mạng thanh niên đói với cách mạng Việt Nam là gì?
  • Chuẩn bị về tổ chức cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
  • Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê Nin về nước
  • Lãnh đạo phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
  • Thực hiện phong trào” vô sản hóa ‘’
Câu 23: Thủ đoạn mới được Mỹ thực hiện trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?
  • Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh
  • Cô lập cách mạng Việt Nam.
  • Rút dần quân Mỹ về nước.
  • Tăng số ngụy quân
Câu 24: Hiệp định Pari thừa nhận miền Nam Việt Nam có 2 chính quyền đó là:
  • Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam, Việt Nam cộng hòa
  • Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
  • Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa
  • Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam
Câu 25: Vì sao nói, Đại hội Đại biểu toàn quốc của Đảng Lao động Việt Nam lần thứ III (1960) đã đưa ra đường lối cách mạng khoa học và sáng tạo?
  • Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
  • Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
  • Khẳng định vai trò quyết định nhất của CM miền Bắc đối với cách mạng cả nước
  • Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
Câu 26: Đại hội đại biểu toàn quốc lần II (2-1951) quyết định thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào, Campuchia một Đảng riêng vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
  • Để phù hợp với đặc điểm phát triển của mỗi nước
  • Để phù hợp với xu hướng phát triển của cách mạng
  • Để phù hợp với xu hướng phát triển của cuộc kháng chiến
  • Để nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi
Câu 27: Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng gậy gộc” là những câu trích từ tài liệu nào dưới đây?
  • “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • “Toàn dân kháng chiến” của ban Thường vụ Trung ương Đảng.
  • “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
  • “Tuyên ngôn độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 28: Nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng ngân sách của chính phủ sau cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào nào?
  • “Quỹ độc lập” và “Tuần lễ vàng”
  • “Quỹ độc lập”
  • “Ngày đồng tâm”
  • Hũ gạo cứu đói ”
Câu 29: Nghị quyết hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã xác định phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là
  • Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang
  • Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị
  • Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh ngoại giao.
  • Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh nghị trường.
Câu 30: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành TW Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?
  • Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
  • Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
  • Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
  • Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
Câu 31: Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải bị động đối phó... Đó là phương hướng chiến lược của ta trong
  • Đông-Xuân 1953-1954.
  • Chiến dịch Điện Biên Phủ.
  • Chiến dịch Tây Bắc.
  • Phá sản kế hoạch Na-va.
Câu 32: Thắng lợi nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước có ý nghĩa lớn nhất đối với dân tộc ta ?
  • Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
  • Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
  • Chấm dứt ách thống trị của thực dân đế quốc
  • Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc từ sau Cách mạng tháng 8 - 1945
Câu 33: Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 - 1968), Mĩ có âm mưu gì?
  • Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở Miền Bắc, ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
  • “Trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Pleiku
  • Phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng của miên Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc
  • Trả đũa” quân ta sau sự kiện “Vịnh Bắc Bộ”
Câu 34: Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì?
  • Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
  • Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
  • Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
  • Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
Câu 35: Phong trào đấu tranh nào đánh dấu của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công ?
  • Phong trào “Đồng khởi”.
  • Phong trào “Hát cho đồng bào tôi nghe”,
  • “Phong trào hòa bình”.
  • Phong trào đấu tranh ở Trà Bồng (Quảng Ngãi).
Câu 36: “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” là đoạn trích trong:
  • Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
  • Thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh.
  • Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
Câu 37: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ?
  • Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
  • Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
  • Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp - Mỹ.
  • Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp
Câu 38: Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
  • 56 Ngày đêm
  • 53 Ngày đêm
  • 58 Ngày đêm
  • 60 Ngày đêm
Câu 39: Mỹ đã đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham chiến ở Việt Nam khi nào?
  • Năm 1965
  • Năm 1967
  • Năm 1968
  • Năm 1966
Câu 40: Chiến thắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp?
  • Việt Bắc
  • Trung Du
  • Hà Nam Ninh
  • Biên giới
Câu 41: Chính cương Đảng Lao động Việt Nam đã nêu ra các nhiệm vụ cơ bản cho cách mạng Việt Nam là?
  • Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc, xóa bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng và phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH
  • Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc
  • Xoá bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
  • Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH
Câu 42: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm nào?
  • Đêm ngày 19-12-1946
  • Đêm ngày 18-9-1946
  • Ngày 20-12-1946
  • Ngày 21- 12-1946
Câu 43: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai đã bầu ai làm Tổng Bí thư đảng Lao Động Việt Nam?
  • Trường Chinh
  • Hồ Chí Minh
  • Trần Phú
  • Lê Duẩn
Câu 44: Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách 3 Đảng bộ Đảng Cộng sản ở 3 nước Việt Nam, Lào và Cam pu chia?
  • Đại hội II (1951)
  • Đại hội III(1960
  • Đại hội IV (1976)
  • Đại hội I (1935)
Câu 45: Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt được tổ chức vào thời gian nào?
  • Thg3-51
  • Thg2-52
  • Thg3-53
  • Thg1-53
Câu 46: Để phá thế bao vây cô lập, phát triển lực lượng và giành thế chủ động, tháng 6-1950, lần đầu tiên TW Đảng đã chủ trương mở chiến dịch tiến công quy mô lớn. Đó là:
  • Chiến dịch Biên Giới
  • Chiến dịch Việt Bắc
  • Chiến dịch Tây Bắc
  • Chiến dịch Thượng Lào
Câu 47: Để quân Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng chủ trương:
  • Biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không có xung đột
  • Đưa ra nhiều chính sách ưu ái cho Tưởng
  • Dĩ hoà vi quý
  • Hoa Việt thân thiện
Câu 48: Để thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên, theo sáng kiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh, ngày 27-3-1948, Ban Thường vụ TW Đảng ra chỉ thị:
  • Phát động phong trào thi đua ái quốc
  • Chống lại âm mưu thâm độc dùng người Việt đánh người Việt
  • Tiến hành chiến tranh du kích trên cả nước
  • Phong trào Nam tiến
Câu 49: Điều lệ mới của Đảng Lao Động đã xác định Đảng đại diện cho quyền lợi của:
  • Giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam
  • Giai cấp công nhân Việt Nam
  • Giai cấp công nhân và nông dân Việt Nam
  • Dân tộc Việt Nam
Câu 50: Đường lối kháng chiến do Đảng ta đề ra trong kháng chiến chống thực dân Pháp:
  • Là 1 cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, trường kỳ và tự lực cánh sinh.
  • Là 1 cuộc chiến tranh tổng lực nhằm sớm kết thúc chiến tranh
  • Là 1 cuộc chiến tranh chính quy, hiện đại
  • Là 1 cuộc chiến tranh du kích nhằm tiêu hao sinh lực địch
Câu 51: Hai đối tượng của cách mạng Việt Nam được nêu ra tại Chính cương Đảng Lao động Việt Nam là:
  • Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp,đối tượng phụ là phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động
  • Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp.
  • Đối tượng phụ là phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động
  • Đế quốc và phong kiến Việt Nam.
Câu 52: Hiệp định Sơ bộ được ký kết giữa Chủ tịch Hồ Chí Minh và đại diện Chính phủ Pháp vào khi nào?
  • Ngày 06/03/1946
  • Ngày 08/03/1946
  • Ngày 06/03/1947
  • Ngày 03/03/1946
Câu 53: Khối liên minh nhân dân 3 nước Việt Nam - Lào và Campuchia được thành lập khi nào?
  • Thg3-51
  • Thg4-51
  • Thg2-51
  • Thg5-51
Câu 54: Mục đích của quân Tưởng khi vào nước ta:
  • Lật đổ chính quyền cách mạng,xóa tan mặt trận Việt Minh, thành lập chính quyền tay sai
  • Giúp nhân dân ta chống thực dân Pháp xâm lược.
  • Giải giáp quân đội Nhật.
  • Tạo điều kiện cho quân Pháp trở lại xâm lược nước ta
Câu 55: Ngày 15-10-1947, để đối phó với cuộc tấn công của thực dân Pháp lên căn cứ địa Việt Bắc, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã đề ra:
  • Chỉ thị "Phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp"
  • Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc
  • Chủ trương tiến công quân Pháp ở vùng sau lưng chúng
  • Lời kêu gọi đánh tan cuộc tấn công lên Việt Bắc của thực dân Pháp
Câu 56: Nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược bảo vệ chính quyền cách mạng vào ngày nào?
  • 23/09/1945
  • 23/11/1945
  • 19/12/1946
  • 10/12/1946
Câu 57: Những lực lượng quân đội nước ngoài nào có mặt trên đất nước ta sau cách mạng tháng 8/1945?
  • Anh, Pháp, Nhật, Tưởng.
  • Anh, Pháp, Mỹ, Nhật
  • Anh, Pháp, Mỹ, Tưởng
  • Anh, Pháp, Tưởng
Câu 58: Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ của ta là gì?
  • Đánh chắc, tiến chắc
  • Đánh nhanh, thắng nhanh
  • Đánh điểm, diệt viện
  • Sử dụng 3 mũi giáp công: chính trị, quân sự, binh vận
Câu 59: Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được bầu khi nào?
  • 06/01/1946
  • 04/01/1946
  • 05/01/1946
  • 07/01/1946
Câu 60: Sau 16 năm lãnh đạo cách mạng Việt Nam, lần đầu tiên Đảng đã tuyên bố ra hoạt động công khai. Đó là Đại hội lần thứ mấy?
  • Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai
  • Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất
  • Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ ba
  • Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ tư
Câu 61: Sau cách mạng tháng 08/1945, Bảo Đại được Hồ Chủ Tịch mời giữ chức gì trong Chính Phủ:
  • Cố vấn Chính phủ.
  • Bộ trưởng ngoại giao
  • Bộ trưởng bộ giáo dục
  • Phó Chủ tịch nước.
Câu 62: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai?
  • Trường Chinh
  • Hồ Chí Minh
  • Lê Duẩn
  • Phạm Văn Đồng
Câu 63: Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ gồm mấy phân khu và bao nhiêu cứ điểm?
  • 3 phân khu và 49 cứ điểm
  • 4 phân khu và 49 cứ điểm
  • 5 phân khu và 49 cứ điểm
  • 3 phân khu và 59 cứ điểm
Câu 64: Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai?
  • Tháng 2-1951, tại Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang
  • Tháng 3-1951, tại Việt Bắc
  • Tháng 3-1935, tại Ma Cao, Trung Quốc
  • Tháng 2-1950, tại Tân Trào, Tuyên Quang
Câu 65: Thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lược Việt Nam lần thứ hai vào ngày tháng năm nào?
  • Ngày 23/09/1945
  • Ngày 22/09/1945
  • Ngày 24/09/1945
  • Ngày 20/9/1945
Câu 66: Thực hiện sách lược hòa hoãn với quân Tưởng, ta phải nhân nhượng cho tay sai của Tưởng bao nhiêu ghế trong Quốc hội không thông qua bầu cử?
  • 70 ghế
  • 50 ghế
  • 80 ghế
  • 90 ghế
Câu 67: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, thực dân Pháp bị thiệt hại những gì?
  • 16.200 quân và toàn bộ phương tiện chiến tranh ở Điện Biên Phủ
  • 12.600 quân và toàn bộ phương tiện chiến tranh ở Điện Biên Phủ
  • 18.600 quân và toàn bộ phương tiện chiến tranh ở Điện Biên Phủ
  • 14.200 quân và toàn bộ phương tiện chiến tranh ở Điện Biên Phủ
Câu 68: Trong cương lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường cách mạng Việt Nam. Đó là:
  • Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân
  • Con đường cách mạng vô sản
  • Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
  • Con đường cách mạng tư sản dân quyền
Câu 69: Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng đã chủ trương mở rộng khối đại đoàn kết dân tộc với việc:
  • Thống nhất Việt Minh và Liên Việt
  • Thành lập Mặt trận Liên Việt
  • Mở rộng Mặt trận Việt Minh
  • Thành lập mặt trận Tổ quốc
Câu 70: Trong những ngày đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, thành phố nào kìm chân bao vây địch lâu nhất?
  • Hà Nội
  • Nam Định
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
Câu 71: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ năm 1930-1951, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra bao nhiêu Cương lĩnh chính trị và vào thời điểm nào?
  • 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh)
  • Cương lĩnh năm 1930
  • 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
  • 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
Câu 72: Trước tình hình khó khăn sau cách mạng tháng 8/1945 Đảng ta đã có chủ trương quan trọng gì?
  • Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
  • Chuyển hướng chiến lược cách mạng
  • Vừa hợp tác vừa đấu tranh
  • Đấu tranh mới về dân chủ dân sinh
Câu 73: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta được hình thành như thế nào?
  • Hình thành từng bước qua thực tiễn đối phó với Pháp
  • Ngay trong Hội nghị mở rộng của Đảng 19/12/1946
  • Trong 60 ngày đêm quyết từ bảo vệ Thủ đô
  • Sau chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
Câu 74: Đảng chủ trương đánh bại “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mỹ bằng con đường:
  • Chuyển hướng tiến công, lấy nông thôn làm hướng chính,đẩy lùi chương trình “bình định” của địch và tăng cường các lực lượng vũ trang tại chỗ
  • Tăng cường các lực lượng vũ trang tại chỗ, mở rộng vùng tự do
  • Đẩy lùi chương trình “bình định” của địch, tăng cường lực lượng dân quân cách tại chỗ
  • Chuyển hướng tiến công, lấy nông thôn làm hướng chính., đánh bại âm mưu xâm chiếm của địch
Câu 75: Khi bắt đầu tiến hành xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp đã thực hiện chiến lược:
  • Đánh nhanh thắng nhanh
  • Dùng người Việt đánh người Việt
  • Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
  • Đánh lâu dài và bình định hoàn toàn
Câu 76: Khó khăn về văn hóa- xã hội nước ta sau Cách Mạng tháng Tám năm 1945 chủ yếu là:
  • Tệ nạn xã hội còn phổ biến
  • Ảnh hưởng của văn hóa Pháp
  • Đường lối về văn hóa còn yếu
  • Những hủ tục lạc hậu tràn lan
Câu 77: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là:
  • Lâu dài và dựa vào sức mình là chính
  • Toàn dân, trên tất cả các mặt trận
  • Toàn diện, đánh địch trên mọi phương diện
  • Toàn dân ,Toàn diện, Tự lực cánh sinh
Câu 78: Lực lượng tạo nên động lực cho cách mạng Việt Nam được nêu ra trong Chính cương Đảng Lao động Việt Nam là:
  • Công nhân, nông dân, trí thức
  • Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước
  • Công nhân, trí thức, tư sản dân tộc
  • Nông dân, tri thức, tư sản dân tộc
Câu 79: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ yếu sau đây. Hỏi luận điểm cho rằng "chủ trương kháng chiến toàn diện" là thuộc về điểm nào?
  • Phương châm tiến hành kháng chiến
  • Mục đích kháng chiến
  • Tính chất kháng chiến
  • Chính sách kháng chiến
Câu 80: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ yếu sau đây. Hỏi luận điểm cho rằng "chủ trương kháng chiến toàn dân" là thuộc về điểm nào?
  • Phương châm tiến hành kháng chiến
  • Mục đích kháng chiến
  • Tính chất kháng chiến
  • Chính sách kháng chiến
Câu 81: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (tháng 2-1951) đã nêu lên 3 tính chất của xã hội Việt Nam. Tính chất nào sau đây không ở trong Chính cương đó?
  • Tính chất xã hội chủ nghĩa
  • Tính chất dân chủ nhân dân
  • Tính chất nửa phong kiến
  • Tính chất một phần thuộc địa
Câu 82: Tư tưởng chỉ đạo nào sau đây là của Đảng ta đối với cuộc đấu tranh ở miền Nam được thể hiện trong các Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 11 và lần thứ 12 (năm 1965):
  • Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến công
  • Thực hiện phương châm đánh cho Mỹ cút , đánh cho ngụy nhào
  • Nắm vững thời cơ, kiên quyết tiến công và nổi dậy buộc đối phương phải ngồi vào bàn đàm phán với ta
  • Kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng, đánh bại âm mưu Việt Nam hóa chiến tranh của địch
Câu 83: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo cách mạng. Bài học nào sau đây có giá trị hàng đầu?
  • Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
  • Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết đánh và quyết thắng đế quốc Mỹ xâm lược
  • Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn, linh hoạt, sáng tạo
  • Coi trọng công tác tổ chức, công tác xây dựng Đảng

Câu 1: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam
  • Diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao
  • Có sự kết hợp đấu tranh hợp pháp và bất hợp pháp
  • Chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn trên cả nước
  • Có mục tiêu chủ yếu là đòi cơm áo và hòa bình
  • Chứng minh thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản
Câu 2: Tháng 8-1929, An Nam Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức cách mạng:
  • Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
  • Việt Nam Quốc dân đảng
  • Hội Liên hiệp thuộc địa
  • Tân Việt cách mạng đảng
Câu 3: Chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai trong các câu sau đây?
  • Tác phẩm Đường Cách mệnh là tập hợp những bài giảng của Phan Chu Trinh
  • Chi bộ cộng sản đầu tiên do Trần Văn Giàu làm bí thư
  • Ngày 3/2 Đảng cộng sản Việt Nam đã hoàn thành việc hợp nhất 3 tổ chức cộng sản Đảng
  • Nguyễn Ái Quốc chủ trì hội nghị thành lập Đảng 3/2
  • Chính cương vắn tắt ,sách lược vắn tắt là cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Câu 4: Chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai trong các câu sau đây?
  • Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội là đường lối chung xuyên suốt quá trình cách mạng Việt Nam
  • Đảng cộng sản vừa là tổ chức lãnh đạo vừa là bộ phận của hệ thống chính trị
  • Đông dương cộng sản Đảng ra đời sau bất đồng trong Đại hội lần thứ nhất của hội Việt Nam cách mạng thanh niên
  • Các phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đều thất bại
  • Tuyệt đại đa số địa chủ có lòng yêu nước ,căm thù chính quyền thực dân
Câu 5:

Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản họp tại Matxcơva (7-1935) dưới sự chủ trì của Đimitorop đã xác định những nội dung nào sau đây:

  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này chưa phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít
  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này là chủ nghĩa đế quốc
  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này là chủ nghĩa tư bản
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ dân chủ, và hòa bình
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
Câu 6:

Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản họp tại Matxcơva (7-1935) dưới sự chủ trì của Đimitorop đã xác định những nội dung nào sau đây:

  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này chưa phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ dân chủ, và hòa bình
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
  • Vấn đề lập mặt trận thống nhất chống đế quốc có tầm quan trọng đặc biệt
Câu 7: Luận cương chính trị tháng 10-1930 đã thông qua những nội dung cơ bản về "lực lượng cách mạng" sau đây:
  • Đối với phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư bản An Nam mà chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít lâu mới làm cho họ đứng trung lập
  • Giai cấp vô sản là động lực chính của cách mạng tư sản dân quyền, vừa là giai cấp lãnh đạo cách mạng
  • Dân cày là lực lượng đông đảo nhất và là động lực mạnh của cách mạng
  • Tư sản thương nghiệp thì đứng về phe đế quốc và địa chủ chống lại cách mạng
  • Phải hết sức liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông, thanh niên, tân việt,... Kéo họ đi vào phe vô sản giai cấp
Câu 8: Luận cương chính trị tháng 10-1930 đã thông qua những nội dung cơ bản sau đây:
  • Về phương pháp cách mạng: "võ trang bạo động" để giành chính quyền là một nghệ thuật, phải tuân theo khuôn phép nhà binh
  • Về quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới: Giai cấp vô sản Đông Dương phải đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới, trước hết là giai cấp vô sản Pháp
  • Về lực lượng cách mạng: Phải hết sức liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông, thanh niên, tân việt,... Kéo họ đi vào phe vô sản giai cấp
  • Phương hướng chiến lược của cách mạng ở Đông Dương là: làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
  • Về lực lượng cách mạng: Chỉ có các phần tử lao khổ ở đô thị như những người bán hàng rong, thợ thủ công, trí thức thất nghiệp mới đi theo cách mạng mà thôi
Câu 9: Chủ trương và nhận thức mới của Đảng trong giai đoạn 1936-1939 khẳng định nội dung nào sau đây:
  • Kẻ thù trước mắt nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương cần tập trung đánh đổ là bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai của chúng
  • Kẻ thù trước mắt nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương cần tập trung đánh đổ là chủ nghĩa đế quốc và phong kiến
  • Kẻ thù trước mắt nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương cần tập trung đánh đổ là chủ nghĩa tư bản và phong kiến phản động
  • Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai.
  • Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình
Câu 10: Hội nghị lần thứ sáu (tháng 11-1939) , Hội nghị lần thứ bảy (11-1940), Hội nghị lần thứ tám (5-1941) đã quyết định chuyển hướng chỉ đạo chiến lược như sau:
  • Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
  • Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình
  • Mâu thuẫn chủ yếu ở nước ta đòi hỏi phải được giải quyết cấp bách là mâu thuẫn giữa dân tộc ta với bọn đế quốc, phát xít Pháp- Nhật
  • Mâu thuẫn chủ yếu ở nước ta đòi hỏi phải được giải quyết cấp bách là mâu thuẫn giữa dân tộc ta với bọn đế quốc Pháp và Phong kiến phản động
  • Ban Chấp hành Trung ương quyết định tạm gác khẩu hiệu "đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày"
Câu 11: Đêm 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị "Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" với những nội dung cơ bản nào?
  • Cuộc đảo chính của Nhật lật đổ Pháp để độc chiếm Đông Dương đã tạo ra một cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc, những điều kiện khởi nghĩa chưa thực sự chín muồi
  • Cuộc đảo chính của Nhật lật đổ Pháp để độc chiếm Đông Dương đã tạo ra một cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc, chứng tỏ điều kiện khởi nghĩa thực sự chín muồi
  • Phải thay khẩu hiệu "đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp" bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi phát xít Nhật"
  • Phải thay khẩu hiệu"Đánh đuổi phát xít Nhật" bằng khẩu hiệu"đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp"
  • Phải thay khẩu hiệu "đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp" bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi Pháp- Tưởng"
Câu 12: Đêm 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị "Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" với những nội dung cơ bản nào?
  • Chủ trương phát động cao trào kháng Nhật cứu nước mạnh mẽ, làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa
  • Chủ trương phát động toàn dân Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
  • Phải thay khẩu hiệu "đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp" bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi phát xít Nhật"
  • Phải thay khẩu hiệu"Đánh đuổi phát xít Nhật" bằng khẩu hiệu"đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp"
  • Phương châm đấu tranh lúc này là phát động chiến tranh du kích, giải phóng từng vùng, mở rộng căn cứ địa
Câu 13: Hội nghị toàn quốc của Đảng họp tại Tân Trào (Tuyên Quang) từ ngày 13 đến ngày 15-8-1945 đã đưa ra những nhận định nào sau đây?
  • Quyết định phát động toàn dân Tổng khởi nghĩa, giành chính quyền từ tay phát xít Nhật và tay sai, trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
  • Chủ trương phát động cao trào kháng Nhật cứu nước mạnh mẽ, làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa
  • Hội nghị quyết định những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội và đối ngoại trong tình hình mới
  • Hội nghị quyết định cử Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc do Trường Chinh phụ trách và kiện toàn Ban Chấp hành Trung ương
  • Hội nghị quyết định cử Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc do Lê Duẩn phụ trách và kiện toàn Ban Chấp hành Trung ương
Câu 14: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự mốc thời gian:
1. Bản Tạm ước được kí.
2. Hiệp định Sơ bộ
3. Hiệp ước Hoa - Pháp.
4. Pháp nổ súng xâm lược Nam Bộ.
  • 3, 1, 4, 2
  • 4, 3, 2, 1
  • 1,4, 3, 2
  • 1, 2, 3, 4
  • 4, 3, 1, 2
Câu 15: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự mốc thời gian:
1. Hiệp định Sơ bộ
2. Bản Tạm ước được kí
3. Pháp nổ súng xâm lược Nam Bộ.
4. Hiệp ước Hoa - Pháp.
  • 1-2-3-4
  • 3-4-1-2
  • 3-2-1-4
  • 4-2-1-3
  • 4-1-2-3
Câu 16: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự mốc thời gian:
1. Hiệp ước Hoa - Pháp.
2. Bản Tạm ước được kí
3. Pháp nổ súng xâm lược Nam Bộ.
4. Hiệp định Sơ bộ
  • 1-2-3-4
  • 3-1-4-2
  • 3-2-1-4
  • 4-2-1-3
  • 4-1-2-3
Câu 17: Nhận thức của Đảng về kinh tế thị trường từ Đại hội VI đến Đại hội VIII
  • Kinh tế thị trường không phải là cái riêng của chủ nghĩa tư bản mà là thành tựu chung của nhân loại
  • Kinh tế thị trường tồn tại khách quan trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
  • Không cần thiết phải sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta
  • Trong thời kỳ đổi mới không thể dùng kinh tế thị trường làm cơ sở phân bổ các nguồn lực kinh tế
  • Chủ nghĩa tư bản đã biết kế thừa kinh tế thị trường để phát triển.
Câu 18: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Quan điểm của Đảng về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam trong Đại hội Đảng lần thứ XII :
  • Là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước
  • Là nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế
  • Là nền kinh tế không có sự quản lý của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, do Đảng cộng sản lãnh đạo.
  • Là kiểu kinh tế vừa tuân theo quy luật của kinh tế thị trường vừa dựa trên cơ sở và chịu sự dẫn dắt chi phối bởi nguyên tắc và bản chất của chủ nghĩa xã hội
  • Là nền kinh tế nhằm mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,văn minh”
Câu 19: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường trong Đại hội X ,XI ,XII:
  • Về mục tiêu phát triển: thực hiện mục tiêu tiêu “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh”
  • Về phương hướng phát triển: Phát triển nền kinh tế với hai thành phần kinh tế nhà nước và tư nhân
  • Về định hướng xã hội: Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng bước và từng chính sách phát triển
  • Về quản lý: Phát triển vai trò làm chủ của nhân dân, bảo đảm vai trò quản lý, điều tiết nền kinh tế của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng
  • Về phân phối: Không phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế.
Câu 20: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Đại hội lần thứ IV của Đảng (12-1976) chủ trương như sau:
  • Củng cố và tăng cường tình đoàn kết chiến đấu và quan hệ hợp tác với tất cả các nước xã hội chủ nghĩa
  • Củng cố và tăng cường tình đoàn kết chiến đấu và quan hệ hợp tác với tất cả các nước trên thế giới
  • Sẵn sàng thiết lập, phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trong khu vực
  • Thiết lập và mở rộng quan hệ bình thường giữa Việt Nam với tất cả các nước trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền, bình đẳng và cùng có lợi
  • Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Tư bản chủ nghĩa
Câu 21: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Đại hội VII của Đảng (1991) đã đổi mới chính sách đối ngoại với các đối tác, cụ thể là:
  • Chú trọng, củng cố tăng cường hợp tác về mọi mặt với Liên Xô, coi quan hệ vơi Liên Xô là hòn đá tảng trong chính sách đối ngoại của Việt Nam
  • Với Lào và Campuchia thực hiện đổi mới phương thức hợp tác, chú trọng hiệu quả trên tinh thần bình đẳng
  • Với Trung Quốc, chủ trương thúc đẩy bình thường hóa quan hệ, từng bước mở rộng hợp tác Việt- Trung
  • Nhấn mạnh yêu cầu ra sức bảo vệ mối quan hệ đặc biệt Việt- Lào trong bối cảnh vấn đề Campuchia đang diễn biến phức tạp
  • Kêu gọi các nước ASEAN hãy cùng các nước Đông Dương đối thoại và thương lượng để giải quyết các trở ngại, nhằm xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình và ổn định
Câu 22: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Đại hội VII của Đảng (1991) đã đổi mới chính sách đối ngoại với các đối tác, cụ thể là:
  • Đảng chủ trương phát triển quan hệ hữu nghị với các nước Đông Nam Á và châu Á- Thái Bình Dương, phấn đấu cho một Đông Nam Á hòa bình, hữu nghị và hợp tác
  • Đối với Hoa Kỳ, Đảng nhấn mạnh yêu cầu thúc đẩy quá trình bình thường hóa quan hệ Việt Nam- Hoa Kỳ
  • Đưa ra phương châm"Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển"
  • Chú trọng, củng cố tăng cường hợp tác về mọi mặt với Liên Xô, coi quan hệ với Liên Xô là hòn đá tảng trong chính sách đối ngoại của Việt Nam
  • Nhấn mạnh yêu cầu ra sức bảo vệ mối quan hệ đặc biệt Việt- Lào trong bối cảnh vấn đề Campuchia đang diễn biến phức tạp
Câu 23: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai So với Đại hội VII của Đảng (1991), chủ trương đối ngoại của Đại hội VIII (1996)đã có nhiều điểm mới, cụ thể là:
  • Chủ trương mở rộng quan hệ với các đảng cầm quyền và các đảng khác
  • Quán triệt yêu cầu mở rộng quan hệ đối ngoại nhân dân, quan hệ với các tổ chức phi chính phủ
  • Lần đầu tiên trên lĩnh vực kinh tế đối ngoại, Đảng đưa ra chủ trương thử nghiệm để tiến tới thực hiện đầu tư ra nước ngoài
  • Đại hội đã đề ra phương châm mới là "Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển"
  • Xây dựng quan hệ đối tác đánh dấu bước phát triển về chất tiến trình quan hệ quốc tế của Việt Nam thời kỳ đổi mới
Câu 24: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Đại hội lần thứ IV của Đảng (12-1976) xác định mối quan hệ với các nước như sau:
  • Củng cố và tăng cường tình đoàn kết chiến đấu và quan hệ hợp tác với tất cả các nước xã hội chủ nghĩa
  • Bảo vệ và phát triển mối quan hệ đặc biệt Việt Nam- Lào- Campuchia
  • Sẵn sàng thiết lập, phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trong khu vực
  • Sẵn sàng thiết lập, phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa trên thế giới
  • Củng cố và tăng cường tình đoàn kết chiến đấu và quan hệ hợp tác với tất cả các nước trên thế giới
Câu 25: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Đại hội VII của Đảng (1991) đã đổi mới chính sách đối ngoại với các đối tác, cụ thể là:
  • Với Lào và Campuchia thực hiện đổi mới phương thức hợp tác, chú trọng hiệu quả trên tinh thần bình đẳng
  • Với Trung Quốc, chủ trương thúc đẩy bình thường hóa quan hệ, từng bước mở rộng hợp tác Việt- Trung
  • Đảng chủ trương phát triển quan hệ hữu nghị với các nước Đông Nam Á và Châu Á- Thái Bình Dương, phấn đấu cho một Đông Nam Á hòa bình, hữu nghị và hợp tác
  • Chủ trương "xây dựng nền kinh tế mở" và "đẩy nhanh quá trình hội nhập kinh tế khu vực và thế giới"
  • Chú trọng, củng cố tăng cường hợp tác về mọi mặt với Liên Xô, coi quan hệ với Liên Xô là hòn đá tảng trong chính sách đối ngoại của Việt Nam
Câu 26: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (4-2006), Đảng đã nêu quan điểm về "tích cực hội nhập kinh tế quốc tế " là:
  • Hoàn toàn chủ động quyết định đường lối, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế, không để rơi vào tình thế bị động
  • Phân tích lựa chọn phương thức hội nhập đúng, dự báo được những tình huống thuận lợi và khó khăn khi hội nhập kinh tế quốc tế
  • Chủ động đón nhận cơ hội phát triển, vượt qua các thách thức để giữ gìn, hoàn thiện bản sắc văn hóa dân tộc; hạn chế, khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực, mặt trái của toàn cầu hóa về văn hóa
  • Trung ương, địa phương, doanh nghiệp khẩn trương xây dựng lộ trình, kế hoạch, hoàn chỉnh hệ thống pháp luật
  • Khẩn trương chuẩn bị, điều chỉnh, đổi mới bên trong, từ phương thức lãnh đạo, quản lý đến hoạt động thực tiễn
Câu 27: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Nghị quyết 13 của Bộ chính trị (5-1988) đã thể hiện sự đổi mới tư duy của Đảng về nhiều vấn đề then chốt thuộc lĩnh vực đối ngoại như:
  • Quan hệ chính trị quốc tế; mục tiêu đối ngoại; an ninh và phát triển
  • Đoàn kết quốc tế và tập hợp lực lượng trong quan hệ quốc tế của Việt Nam
  • Chính sách đối ngoại hợp tác và hòa bình
  • Quan hệ với tất cả các nước trên thế giới
  • Chủ yếu quan hệ với các nước Đông Âu và Trung Quốc
Câu 28: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Từ năm 1978, Đảng ta đã điều chỉnh một số chủ trương, chính sách đối ngoại như:
  • Chú trọng củng cố quan hệ hợp tác với Liên Xô, coi Liên Xô là hòn đá tảng trong quan hệ đối ngoại
  • Ra sức bảo vệ mối quan hệ đặc biệt Việt Lào trong bối cảnh quan hệ phức tạp với Liên Xô
  • Mở rộng quan hệ chính trị đối ngoại
  • Ra sức hợp tác với các nước Đông Âu
  • Ra sức hợp tác với Trung Quốc
Câu 29: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Nội dung nổi bật của Đại hội Đảng lần thứ XI (từ ngày 12 đến 19/1/2011). Đúng Đ, Sai S
  • Thông qua cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2021)
  • Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn dân tộc dân chủ xã hội chủ nghĩa.
  • Chiến lược, phát triển kinh tế xã hội 2011-2020
  • Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
  • Phấn đấu sớm đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
Câu 30: Những nội dung sau đây về quan điểm đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí của Đảng trong Nghị quyết số 04-NQ/TW ngày 21/08/2006 tại Hội nghị Trung ương 3 khóa X :
  • Đảng lãnh đạo chặt chẽ công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí
  • Tích cực chủ động đấu tranh là chính, kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng
  • Gắn chống tham nhũng, lãng phí với xây dựng chỉnh đốn Đảng.
  • Đây là nhiệm vụ vừa cấp bách, vừa lâu dài, phải tiến hành kiên quyết, kiên trì, tiếp tục với những bước đi vững chắc và có trọng tâm, trọng điểm.
Câu 31: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Ba đột phá chiến lược được đại hội Đảng lần thứ XIII (25/1 đến ngày 1/2/2021) chỉ ra. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
  • Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển, trước hết là thể chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  • Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh trong thời đại mới
  • Tăng cường công tác an ninh quốc phòng, giữ gìn biển đảo
  • Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực phát triển cao
  • Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại cả về kinh tế và xã hội
Câu 32: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Đại hội XIII (25/1 đến ngày 1/2/2021) đã xác định quan điểm chỉ đạo:
  • Kiên định và vận dụng, phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Cơ cấu lại nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới
  • Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước, ý chí tự cường dân tộc, sức mạnh đại đoàn kết dân tộc và khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc.
  • Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
  • Nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế là nhiệm vụ cơ bản, trọng yếu
Câu 33: Anh/Chị hãy: Câu hỏi- chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai Đại hội Đảng XIII (25/1 đến ngày 1/2/2021) đã tổng kết việc thực hiện:
  • Ba mươi năm thực hiện cương lĩnh năm 1991
  • Nghị Quyết Đại hội X gắn với 35 năm tiến hành công cuộc đổi mới
  • Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2000- 2025
  • Mười năm thực hiện Cương lĩnh (bổ sung phát triển năm 2011)
  • Chín mươi mốt năm Đảng lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Câu 34: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam
  • Diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao
  • Có sự kết hợp đấu tranh hợp pháp và bất hợp pháp
  • Chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn trên cả nước
  • Có mục tiêu chủ yếu là đòi cơm áo và hòa bình
  • Chứng minh thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản
Câu 35: Tháng 8-1929, An Nam Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức cách mạng:
  • Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
  • Đảng Dân chủ Việt Nam
  • Việt Nam Quốc dân đảng
  • Hội Liên hiệp thuộc địa
  • Tân Việt cách mạng đảng
Câu 36: Chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai trong các câu sau đây?
  • Tác phẩm Đường Cách mệnh là tập hợp những bài giảng của Phan Chu Trinh
  • Chi bộ cộng sản đầu tiên do Trần Văn Giàu làm bí thư
  • Ngày 3/2 Đảng cộng sản Việt Nam đã hoàn thành việc hợp nhất 3 tổ chức cộng sản Đảng
  • Nguyễn Ái Quốc chủ trì hội nghị thành lập Đảng 3/2
  • Chính cương vắn tắt ,sách lược vắn tắt là cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Câu 37: Chọn ý đúng nếu cho là đúng, chọn ý sai nếu cho là sai trong các câu sau đây?
  • Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội là đường lối chung xuyên suốt quá trình cách mạng Việt Nam
  • Đảng cộng sản vừa là tổ chức lãnh đạo vừa là bộ phận của hệ thống chính trị
  • Đông dương cộng sản Đảng ra đời sau bất đồng trong Đại hội lần thứ nhất của hội Việt Nam cách mạng thanh niên
  • Các phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đều thất bại
  • Tuyệt đại đa số địa chủ có lòng yêu nước ,căm thù chính quyền thực dân
Câu 38: Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản họp tại Matxcơva (7-1935) dưới sự chủ trì của G .Đimitorop đã xác định những nội dung nào sau đây:
  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này chưa phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít
  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này là chủ nghĩa đế quốc
  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này là chủ nghĩa tư bản
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ dân chủ, và hòa bình
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
Câu 39: Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản họp tại Matxcơva (7-1935) dưới sự chủ trì của G .Đimitorop đã xác định những nội dung nào sau đây:
  • Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp vô sản và nhân dân lao động thế giới lúc này chưa phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ dân chủ, và hòa bình
  • Nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao động thế giới lúc này là đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
  • Vấn đề lập mặt trận thống nhất chống đế quốc có tầm quan trọng đặc biệt
Câu 40: Luận cương chính trị tháng 10-1930 đã thông qua những nội dung cơ bản về "lực lượng cách mạng" sau đây:
  • Đối với phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư bản An Nam mà chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít lâu mới làm cho họ đứng trung lập
  • Giai cấp vô sản là động lực chính của cách mạng tư sản dân quyền, vừa là giai cấp lãnh đạo cách mạng
  • Dân cày là lực lượng đông đảo nhất và là động lực mạnh của cách mạng
  • Tư sản thương nghiệp thì đứng về phe đế quốc và địa chủ chống lại cách mạng
  • Phải hết sức liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông, thanh niên, tân việt,... Kéo họ đi vào phe vô sản giai cấp
Câu 41: Luận cương chính trị tháng 10-1930 đã thông qua những nội dung cơ bản sau đây:
  • Về phương pháp cách mạng: "võ trang bạo động" để giành chính quyền là một nghệ thuật, phải tuân theo khuôn phép nhà binh
  • Về quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới: Giai cấp vô sản Đông Dương phải đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới, trước hết là giai cấp vô sản Pháp
  • Về lực lượng cách mạng: Phải hết sức liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông, thanh niên, tân việt,... Kéo họ đi vào phe vô sản giai cấp
  • Phương hướng chiến lược của cách mạng ở Đông Dương là: làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
  • Về lực lượng cách mạng: Chỉ có các phần tử lao khổ ở đô thị như những người bán hàng rong, thợ thủ công, trí thức thất nghiệp mới đi theo cách mạng mà thôi
Câu 42: Chủ trương và nhận thức mới của Đảng trong giai đoạn 1936-1939 khẳng định nội dung nào sau đây:
  • Kẻ thù trước mắt nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương cần tập trung đánh đổ là bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai của chúng
  • Kẻ thù trước mắt nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương cần tập trung đánh đổ là chủ nghĩa đế quốc và phong kiến
  • Kẻ thù trước mắt nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương cần tập trung đánh đổ là chủ nghĩa tư bản và phong kiến phản động
  • Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai.
  • Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình
Câu 43: Hội nghị lần thứ sáu (tháng 11-1939) , Hội nghị lần thứ bảy (11-1940), Hội nghị lần thứ tám (5-1941) đã quyết định chuyển hướng chỉ đạo chiến lược như sau:
  • Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
  • Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình
  • Mâu thuẫn chủ yếu ở nước ta đòi hỏi phải được giải quyết cấp bách là mâu thuẫn giữa dân tộc ta với bọn đế quốc, phát xít Pháp- Nhật
  • Mâu thuẫn chủ yếu ở nước ta đòi hỏi phải được giải quyết cấp bách là mâu thuẫn giữa dân tộc ta với bọn đế quốc Pháp và Phong kiến phản động
  • Ban Chấp hành Trung ương quyết định tạm gác khẩu hiệu "đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày"
Câu 44: Đêm 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị "Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" với những nội dung cơ bản nào?
  • Cuộc đảo chính của Nhật lật đổ Pháp để độc chiếm Đông Dương đã tạo ra một cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc, những điều kiện khởi nghĩa chưa thực sự chín muồi
  • Cuộc đảo chính của Nhật lật đổ Pháp để độc chiếm Đông Dương đã tạo ra một cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc, chứng tỏ điều kiện khởi nghĩa thực sự chín muồi
  • Phải thay khẩu hiệu "đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp" bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi phát xít Nhật"
  • Phải thay khẩu hiệu"Đánh đuổi phát xít Nhật" bằng khẩu hiệu"đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp"
  • Phải thay khẩu hiệu "đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp" bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi Pháp- Tưởng"
Câu 45: Đêm 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị "Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" với những nội dung cơ bản nào?
  • Chủ trương phát động cao trào kháng Nhật cứu nước mạnh mẽ, làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa
  • Phải thay khẩu hiệu "đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp" bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi phát xít Nhật"
  • Phương châm đấu tranh lúc này là phát động chiến tranh du kích, giải phóng từng vùng, mở rộng căn cứ địa
Câu 46: Hội nghị toàn quốc của Đảng họp tại Tân Trào (Tuyên Quang) từ ngày 13 đến ngày 15-8-1945 đã đưa ra những nhận định nào sau đây?
  • Quyết định phát động toàn dân Tổng khởi nghĩa, giành chính quyền từ tay phát xít Nhật và tay sai, trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
  • Chủ trương phát động cao trào kháng Nhật cứu nước mạnh mẽ, làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa
  • Hội nghị quyết định những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội và đối ngoại trong tình hình mới
  • Hội nghị quyết định cử Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc do Trường Chinh phụ trách và kiện toàn Ban Chấp hành Trung ương
  • Hội nghị quyết định cử Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc do Lê Duẩn phụ trách và kiện toàn Ban Chấp hành Trung ương

Câu 1: Đại hội VIII đề ra mục tiêu đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp vào thời gian nào
  • Năm 2020
  • Năm 2030
  • Năm 2010
  • Năm 2040
Câu 2: Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới theo mô hình kinh tế….
  • Khép kín, hướng nội
  • Hạch toán kinh doanh XHCN
  • Hàng hóa nhiều thành phần
  • Thị trường định hướng XHCN
Câu 3: Ở Việt Nam thời kỳ trước đổi mới đã áp dụng mô hình công nghiệp hoá của nước nào:
  • Liên Xô
  • Trung Quốc
  • Anh
  • Pháp
Câu 4: Công nghiệp hoá trên thế giới diễn ra đầu tiên ở nước nào?
  • Anh
  • Pháp
  • Mỹ
  • Đức
Câu 5: Để tăng trưởng kinh tế trong CNH-HĐH ở nước ta, yếu tố nào mang tính quyết định:
  • Con người
  • Sức mạnh mềm
  • Thể chế chính trị và quản lý nhà nước
  • Vốn, khoa học, công nghệ
Câu 6: Chỉ thị 100-CT/TW về khoán sản phẩm trong nông nghiệp được đề ra vào thời gian nào
  • 1981
  • 1979
  • 1980
  • 1982
Câu 7: Đại hội X của Đảng xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần?
  • Có 5 thành phần
  • Có 3 thành phần
  • Có 4 thành phần
  • Có 6 thành phần
Câu 8: Hệ thống chính trị nước ta hiện nay vận hành theo cơ chế: “Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ”, không chấp nhận điều nào:
  • Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập
  • Quần chúng kiểm tra công việc của Nhà nước
  • Giám sát và phản biện của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • Hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội
Câu 9: Đại hội nào đã đề ra Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội:
  • Đại hội VII
  • Đại hội VI
  • Đại hội VIII
  • Đại hội IX
Câu 10: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được xây dựng theo đặc điểm :
  • Nhà nước của dân ,do dân và vì dân, tất cả quyền lực của nhà nước thuộc về nhân dân, do một đảng lãnh đạo có sự giám sát của nhân dân và Nhà nước được hoạt động trên cơ sở hiến pháp và pháp luật
  • Tất cả mọi quyền lực thuộc về Đảng cộng sản
  • Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất
  • Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chịu sự giám sát của nhà nước
Câu 11: Trong hệ thống chính trị, Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động :
  • Trong khuôn khổ hiến pháp, pháp luật của nhà nước
  • Chỉ tuân theo các quy định của điều lệ Đảng
  • Đứng trên hiến pháp, pháp luật của nhà nước
  • Đứng ngoài khuôn khổ pháp luật
Câu 12: Ai là người đặt nền móng cho nền ngoại giao của nước Việt Nam mới:
  • Hồ Chí Minh
  • Phạm Văn Đồng
  • Phạm Khắc Hoè
  • Huỳnh Thúc Kháng
Câu 13: Mối quan hệ thắm thiết giữa Việt Nam với nước nào được Hồ Chí Minh viết “Tình sâu như nước Hồng Hà, Cửu Long”
  • Việt Nam- Lào
  • Việt Nam- Cuba
  • Việt Nam- Campuchia
  • Việt Nam- Trung Quốc
Câu 14: Sau 1975, quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam với những nước nào đã bị xấu đi?
  • Trung Quốc và Campuchia
  • Nhật Bản và thái Lan
  • Mỹ và Canada
  • Liên Xô và Bắc Triều Tiên
Câu 15: Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (6/1991) đã đề ra chủ trương: “Việt Nam ___________ với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển”
  • Muốn là bạn
  • Sẵn sàng là bạn
  • Muốn hợp tác
  • Sẵn sàng hợp tác
Câu 16: Việt Nam gia nhập tổ chức APEC (Tổ chức diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương) vào thời gian:
  • Thg11-98
  • Thg11-99
  • Thg11-00
  • Thg11-01
Câu 17: Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào thời gian:
  • 28/07/1995
  • 12/06/1997
  • 12/6/199
  • 28/07/1993
Câu 18: Bản sắc dân tộc thể hiện :
  • Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
  • Trong đời sống văn hoá, tinh thần của xã hội
  • Trong đời sống vật chất của xã hội
  • Trong đời sống tín ngưỡng tôn giáo của xã hội
    T
Câu 19: ại Đại hội IX , Đảng chủ trương chính sách xã hội phải hướng vào làm xã hội như thế nào :
  • Lành mạnh
  • Hiện đại hoá
  • Chuẩn hoá
  • Trong sạch
Câu 20: Nhiệm vụ xây dựng nền văn hóa trong sự nghiệp đổi mới là của toàn dân, trong đó đội ngũ nào giữ vai trò quan trọng:
  • Trí thức
  • Nông dân
  • Công nhân
  • Doanh nhân
Câu 21: Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của nước Việt Nam thống nhất được tiến hành vào thời gian nào:
  • 25/04/1976
  • 21/11/1975
  • 3/1/1976
  • 33/7/1976
Câu 22: Đại hội nào của Đảng chủ trương phải kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội trong phạm vi cả nước, ở từng lĩnh vực, địa phương:
  • Đại hội X
  • Đại hội IX
  • Đại hội VIII
  • Đại hội XI
Câu 23: Đảng Lao động Việt Nam được đổi thành Đảng Cộng sản Việt Nam ở Đại hội nào:
  • Đại hội lần thứ IV (12/1976)
  • Đại hội lần thứ II ( 2/1951)
  • Đại hội lần thứ III (9/ 1960)
  • Đại hội lần thứ V (3/1982)
Câu 24: Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời của chủ trương “khoán 100” và “ Khoán 10” trong nông nghiệp:
  • Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966)
  • Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá mua lương thực lỗi thời của Nhà nước.
  • An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ rồi lấy tiền đó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ
  • Dệt Thành Công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo quy định của luật kinh tế thị trường.
Câu 25: Chỉ thị số 100-CT/TW (13/1/1981) về khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp với nội dung:
  • Mỗi xã viên được nhận mức khoán theo diện tích và tự làm các khâu cấy, chăm sóc và thu hoạch, còn các khâu khác do hợp tác xã đảm nhiệm. Thu hoạch vượt mức khoán sẽ được hưởng và tự do mua sắm
  • Mỗi xã viên được nhận mức khoán trên sản phẩm và tự do mua sắm còn hợp tác xã đảm nhiệm về diện tích và thu mua.
  • Hợp tác xã sẽ điều tiết giá, giống và các khâu gieo cấy. Các xã viên sẽ phụ trách chăm sóc, mua sắm.
  • Khoán hoàn toàn cho các xã viên về diện tích, tự làm các khâu cấy, chăm sóc, thu hoạch, mua bán, hợp tác xã sẽ không đảm nhiệm khâu nào. Các xã viên nộp thuế theo quy định.
Câu 26: Tập đoàn Pôn Pốt đổ bộ chiếm các đảo Thổ Chu, Phú Quốc rồi toàn biên giới Tây Nam bắt đầu vào thời gian nào;
  • 03/05/1975
  • 03/04/1975
  • 05/03/1975
  • 04/03/1975
Câu 27: Trung Quốc đưa quân tấn công toàn biên giới phía Bắc nước ta vào thời gian nào:
  • 17/02/1979
  • 05/03/1979
  • 17/02/1978
  • 07/02/1979
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của Đảng cộng sản Việt Nam trước đổi mới:
  • Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
  • Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
  • Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
  • Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 29: Nội dung nào không đúng với tính chất của kinh tế thị trường;
  • Giá cả cơ bản do nhà nước điều tiết
  • Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh
  • Hệ thống thị trường đồng bộ và hoàn hảo
  • Có hệ thống pháp quy kiện toàn.
Câu 30: Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng Sa của nước ta từ năm nào:
  • 1979
  • 1972
  • 1974
  • 1988
Câu 31: Nội dung nào dưới đây không phải cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
  • Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước
  • Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan
  • Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế
  • Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu về kinh tế
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
  • Nguy cơ thua ngay trên sân nhà.
  • Mở rộng thị trường xuất khẩu
  • Tiếp thu khoa học- công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều lĩnh vực.
  • Có cơ hội tham gia chuỗi giá trị và mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu
Câu 33: Luật đầu tư nước ngoài được Quốc hội khóa VIII thông qua, có hiệu lực từ khi nào:
  • 01/01/1988
  • 01/01/1989
  • 01/01/1990
  • 01/01/1991
Câu 34: Đại hội Đảng lần thứ VI (12/1986) đã chỉ ra đổi mới sự lãnh đạo của Đảng cần phải đổi mới tư duy, trước hết là tư duy về:
  • Kinh tế
  • Văn hóa
  • Xã hội
  • Chính trị

Câu 1: Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội. Để thực hiện bước quá độ này, nhiệm vụ đầu tiên, bức thiết nhất Đảng đặt ra là gì:
  • Lãnh đạo thống nhất nhà nước về mặt nhà nước
  • Lãnh đạo cả nước phát triển kinh tế nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo khắc phục hậu quả sau chiến tranh.
  • Lãnh đạo cả nước phát triển công nghiệp hóa, ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ.
  • Lãnh đạo đất nước tăng cường hội nhập quốc tế.
Câu 2: Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hợp phiên đặc biệt ngày 27/10/1975 bàn về vấn đề gì:
  • Chủ trương, biện pháp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước
  • Chủ trương, biện pháp cải tạo Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
  • Chủ trương, biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Nam
  • Chủ trương, biện pháp tăng cường quan hệ quốc tế sau năm 1975
Câu 3: Hội nghị nào được cho là bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng;
  • Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)
  • Hội nghị 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng Đảng khóa III (8/1975)
  • Hội nghị Trung ương 7 ( 7/1984)
  • Hội nghị Bộ Chính trị khóa V (8/1986)
Câu 4: Tìm đáp án không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy kinh tế trước Đại hội VI(12/1986):
  • Kết luận của Bộ chính trị về ba quan điểm kinh tế 8/1986
  • Hội nghị Trung ương 6 khóa IV(8/1979) với quyết tâm “cởi trói” làm cho sản xuất bung ra.
  • Hội nghị Trung ương 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
  • Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần khoán hộ.
Câu 5: Quyết định số 25/CP (1/1981) của Chính Phủ trong lĩnh vực công nghiệp cho phép:
  • Quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh.
  • Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán,lương sản phẩm và vận dụng hình thức tiền thưởng trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của Nhà nước.
  • Quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp tư nhân
  • Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán,lương sản phẩm và vận dụng hình thức tiền thưởng trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của tư nhân
Câu 6: Quyết định số 26/CP (1981) của Chính Phủ trong lĩnh vực công nghiệp về việc:
  • Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm và vận dụng hình thức tiền thưởng trong các đơn vị kinh doanh của Nhà nước.
  • Quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh.
  • Quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp tư nhân
  • Về việc mở rộng hình thức trả lương khoán,lương sản phẩm và vận dụng hình thức tiền thưởng trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của tư nhân
Câu 7: Ngày 18/2/1979, Việt Nam và Campuchia ký Hiệp ước hòa bình, hữu nghị và hợp tác. Theo hiệp ước:
  • Quân đội Việt Nam có mặt ở Campuchia để giúp bạn bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và hồi sinh đất nước.
  • Quân đội Việt Nam có mặt ở Campuchia để làm nghĩa vụ quốc tế cho Liên hợp quốc.
  • Quân đội Việt Nam có mặt ở Campuchia để giúp bạn bảo vệ độc lập, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • Quân đội Việt Nam có mặt ở Campuchia để đánh đuổi tập đoàn Pôn Pốt, bảo vệ độc lập cho lãnh thổ Việt Nam.
Câu 8: Hội nghị nào được cho là bước đột phá thứ hai trong quá trình tìm tòi, đổi mới kinh tế của Đảng;
  • Hội nghị Trung ương 8 khóa V (6/1985)
  • Hội nghị Trung ương 6 khóa V (7/1984)
  • Hội nghị Trung ương 7 khóa V ( 12/1984)
  • Hội nghị Bộ Chính trị khóa V (8/1986)
Câu 9: Nội dung nào được cho là bước đột phá đầu tiên đổi mới kinh tế của Đảng tại Hội nghị Trung ương 6 (8/1979)
  • Đảng chủ trương khắc phục những khuyết điểm, sai lầm trong quản lý kinh tế, trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, phá bỏ những rào cản để cho “ sản xuất bung ra”
  • Trung ương chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp, lấy “giá-lương-tiền” là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh xã hội chủ nghĩa
  • Hội nghị cho rằng, chúng ta đã chủ quan nóng vội đề ra một số chủ trương quá lớn về quy mô, quá cao về nhịp độ xây dựng cơ bản và phát triển sản xuất.
  • Bố trí lại cơ cấu kinh tế phải đi đôi với đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, làm cho hai mặt ăn khớp với nhau tạo ra động lực mới thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 10: Giai đoạn 1975- 1986, Đảng đã khẳng định ba thành tựu nổi bật là:
  • Thực hiện thắng lợi chủ trương thống nhất nhà nước về mặt nhà nước; đạt được những thành tựu quan trọng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội; giành thắng lợi to lớn trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
  • Thực hiện thắng lợi chủ trương thống nhất nhà nước về mặt nhà nước; đạt thành tựu to lớn về kinh tế nông nghiệp; giành thắng lợi to lớn trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
  • Thực hiện thành công kế 2 lần kế hoạch 5 năm trong xây dựng kinh tế; đạt được những thành tựu quan trọng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội; giành thắng lợi to lớn trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
  • Thực hiện thắng lợi quá trình hội nhập kinh tế quốc tế; đạt được những thành tựu quan trọng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội; giành thắng lợi to lớn trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
Câu 11: Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu đổi mới mô hình tăng trưởng
  • Chú trọng kết hợp chiều rộng và chiều sâu nhưng chú trọng chiều sâu.
  • Chú trọng phát triển chiều rộng
  • Chú trọng phát triển chiều sâu
  • Chú trọng mục tiêu trước mắt
Câu 12: Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa về kinh tế:
  • Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
  • Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc gia và phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra toàn cầu.
  • Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung
  • Các nền kinh tế trở lên tùy thuộc lẫn nhau hơn
Câu 13: Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
  • Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm
  • Mở rộng được thị trường xuất khẩu
  • Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến
  • Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế
Câu 14: Tìm đáp án sai khi xác định nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại giai đoạn trước đổi mới:
  • Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
  • Do chịu nhiều ảnh hưởng của các quan điểm quốc tế của Liên Xô
  • Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam
  • Do không nhận thức được xu thế từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy đua phát triển kinh tế của các nước trên thế giới.
Câu 15: Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 5/4/1988 của Bộ Chính trị về “Đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp” (gọi tắt là khoán 10) cho phép:
  • Người nông dân được nhận khoán và canh tác trên diện tích ổn định trong 15 năm; bảo đảm có thu nhập từ 40% sản lượng khoán trở lên
  • Mỗi xã viên được nhận mức khoán theo diện tích và tự làm các khâu cấy, chăm sóc và thu hoạch, còn các khâu khác do hợp tác xã đảm nhiệm. Thu hoạch vượt mức khoán sẽ được hưởng và tự do mua sắm
  • Người nông dân được nhận khoán và canh tác trên diện tích ổn định trong 10 năm; bảo đảm có thu nhập từ 50% sản lượng khoán trở lên.
  • Khoán hoàn toàn cho các xã viên về diện tích, tự làm các khâu cấy, chăm sóc, thu hoạch, mua bán, hợp tác xã không đảm nhiệm khâu nào. Các xã viên nộp thuế theo quy định.
Câu 16: Vấn đề nào sau đây không thuộc bốn nhóm chính sách xã hội mà Đại hội Đảng lần thứ VI (12/1986) đã nêu ra:
  • Thực hiện giải quyết triệt để vấn đề khoán ruộng cho hộ xã viên.
  • Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động.
  • Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự, kỷ cương trong mọi lĩnh vực xã hội.
  • Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục, văn hóa, bảo vệ và tăng cường sức khỏe của nhân dân.
Câu 17: Nhận định đúng về hạn chế của Đại hội Đảng lần thứ VI (12/1986):
  • Chưa tìm ra những giải pháp hiệu quả tháo gỡ tình trạng rối ren trong phân phối, lưu thông.
  • Chưa đưa ra đường lối đổi mới toàn diện trên tất cả các lĩnh vực
  • Chưa nhận định đúng về tầm quan trọng của kinh tế nông nghiệp.
  • Chưa tìm ra được giải pháp cho sự phát triển kinh tế công nghiệp
Câu 18: Trung Quốc đưa quân đội chiếm đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của nước ta vào thời gian nào:
  • Thg3-88
  • Thg6-79
  • Thg7-81
  • Thg9-83
Câu 19: Khái niệm hệ thống chính trị chính thức được dùng trong Hội nghị nào:
  • Hội nghị Trung ương 6 khóa VI (3/1989)
  • Hội nghị Trung ương 2 khóa VI (4/1987)
  • Hội nghị Trung ương 8 khóa V (6/1985)
  • Hội nghị Trung ương 6 khóa V (7/1984)
Câu 20: Luận điểm nào sau đây không nằm trong năm bài học lớn được Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (gọi tắt là Cương lĩnh năm 1991) chỉ ra:
  • Đi tắt đón đầu để tận dụng cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật trên thế giới
  • Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
  • Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
  • Không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế
Câu 21: Luận điểm nào sau đây không nằm trong sáu đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng được Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (gọi tắt là Cương lĩnh năm 1991) nêu ra:
  • Người lao động làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
  • Do nhân dân lao động làm chủ
  • Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yêu.
  • Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 22: Nội dung nào sau đây không nằm trong bảy phương hướng lớn xây dựng chủ nghĩa xã hội được Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (gọi tắt là Cương lĩnh năm 1991) nêu ra:
  • Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
  • Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
  • Phát triển lực lượng sản xuất, công nghiệp hóa đất nước theo hướng hiện đại gắn liền với phát triển một nền nông nghiệp toàn diện là nhiệm vụ trung tâm.
  • Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
Câu 23: Nhận định nào sau đây nói đúng nhất về Đại hội VII (6/1991) của Đảng:
  • Đại hội của trí tuệ- đổi mới, dân chủ- kỷ cương- đoàn kết
  • Đại hội của đổi mới toàn diện, đổi mới mạnh mẽ về ngoại giao
  • Đại hội của nền dân chủ- tự lực tự cường
  • Đại hội của trí tuệ- văn hóa, dân chủ- đoàn kết- tự cường
Câu 24: Hội nghị Trung ương 5 khóa VII đã ban hành Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 10/6/1993 đã xác định ba mục tiêu chủ yếu đối với nông dân, nông nghiệp, nông thôn. Tìm nội luận điểm ngoài ba mục tiêu đó:
  • Hiện đại hóa nông nghiệp, nông dân, nông thôn
  • Xây dựng nông thôn mới có kinh tế phát triển, đời sống văn hóa phong phú, lành mạnh, có cơ sở hạ tầng vật chất và xã hội đáp ứng được những nhu cầu cơ bản của nông dân, có hệ thống chính trị vững mạnh.
  • Phát huy dân chủ, đảm bảo công bằng xã hội.
  • Tăng cường đoàn kết và ổn định chính trị, giữ vững trật tự xã hội, củng cố vững chắc quốc phòng, an ninh.
Câu 25: Việt Nam và Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao từ khi nào
  • Thg11-91
  • Thg12-91
  • Thg10-90
  • Thg9-92
Câu 26: Nội dung nào không nằm trong sáu quan điểm của Đảng về công nghiệp hóa trong thời kỳ mới được Đại hội Đảng lần thứ VIII (7/1996) nêu ra:
  • Phát huy dân chủ, đảm bảo công bằng xã hội
  • Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh
  • Lấy hiệu quả kinh tế- xã hội làm tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ.
  • Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững.
Câu 27: Luật đất đai của Việt Nam ban hành thời gian nào:
  • Năm 1987
  • Năm 1988
  • Năm 1989
  • Năm 1989
    Nghị quyết số 36/NQ/TW ngày 26/3/2004 về công tác gì:
  • Công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài
  • Công tác tôn giáo
  • Công tác dân tộc
  • Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
Câu 28: Luận điểm nào sau đây không nằm trong năm bài học cần thiết được Đại hội Đảng lần thứ X (4/2006) chỉ ra để tiếp tục hoàn thiện đường lối chỉ đạo đẩy mạnh sự nghiệp đổi mới:
  • Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
  • Quá trình đổi mới phải kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
  • Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, có bước đi, hình thức và cách làm phù hợp.
  • Phát huy cao độ nội lực, đồng thời khai thác nội lực, đồng thời kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới.
Câu 29: Đại hội Đảng X (4/2006) xác định nhiệm vụ then chốt là:
  • Xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
  • Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
  • Văn hóa, tư tưởng và tôn giáo.
  • Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 30: Nội dung mới của thành tố thứ hai trong chủ đề Đại hội Đảng X (4/2006) là:
  • Phát huy sức mạnh toàn dân tộc
  • Xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
  • Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới.
  • Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 31: Nội dung mới của thành tố thứ ba trong chủ đề Đại hội Đảng X (4/2006) là:
  • Đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới.
  • Phát huy sức mạnh toàn dân tộc
  • Xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
  • Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 32: Hội nghị Trung ương 7 khóa X (8/2008) đã chỉ đạo vấn đề nào có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước:
  • Nông nghiệp, nông dân, nông thôn
  • Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
  • Giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc
  • Bảo vệ môi trường sinh thái của đất nước
Câu 33: Việt Nam thoát khỏi tình trạng nước nghèo, đứng vào nhóm các nước có thu nhập trung bình vào năm nào:
  • 2008
  • 2001
  • 2010
  • 2018
Câu 34: Quan điểm đổi mới đất nước của Đảng cộng sản Việt Nam (từ tháng 12-1986) không có nội dung nào dưới đây:
  • Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm
  • Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
  • Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
  • Đổi mới toàn diện và đồng bộ
Câu 35: Hội nghị Trung ương 5 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 14-NQ/TW ngày 30/07/2007 về:
  • Tăng cường công tác kiểm tra giám sát của Đảng
  • Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí.
  • Tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng trong hệ thống chính trị
  • Tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng trong hoạt động kinh tế.
Câu 36: Hội nghị Trung ương 5 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 15-NQ/TW ngày 30/7/2007 về:
  • Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đầu của tổ chức cơ sở đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên.
  • Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí.
  • Tăng cường công tác kiểm tra giám sát của Đảng
Câu 37: Ngày 29/5/2008, với sự chỉ đạo của Trung ương Đảng, Quốc hội khóa XII đã ra Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc:
  • Điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và 1 số tỉnh liên quan từ ngày 1/8/2008.
  • Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
  • Tăng cường công tác lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của quản lý bộ máy nhà nước
Câu 38: Hội nghị Trung ương 7 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 25/7/2008 về:
  • Tăng cường công tác lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và 1 số tỉnh liên quan từ ngày 1/8/2008.
  • Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của quản lý bộ máy nhà nước
Câu 39: Theo Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 25/7/2008 thanh niên được đặt ở vị trí nào trong chiến lược bồi dưỡng, phát huy nhân tố và nguồn lực con người:
  • Trung tâm
  • Hàng đầu
  • Cốt lõi
  • Then chốt
Câu 40: Hội nghị Trung ương 7 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 6/8/2008 về:
  • Xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Tăng cường công tác lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của quản lý bộ máy nhà nước
Câu 41: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” do Bộ Chính trị khóa X tổ chức vào tháng 11/2006:
  • Trực tiếp nâng tầm trí tuệ của dân tộc, sức mạnh của đất nước.
  • Là cho toàn đảng, toàn dân nhận thức sâu sắc về những nội dung cơ bản, giá trị to lớn về tư tưởng và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
  • Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về ý thức tu dưỡng, rèn luyện và là theo tấm gương đạo đức của Người sâu rộng trong toàn xã hội
  • Đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống và các tệ nạn xã hội.
Câu 42: Nội dung cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” do Bộ Chính trị khóa X tổ chức vào tháng 11/2006 chủ yếu vào học tập và làm theo tư tưởng đạo đức trong tác phẩm:
  • Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân; Di chúc
  • Sửa đổi lối làm việc; Di chúc
  • Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân; Vừa đi vừa kể chuyện.
  • Sửa đổi lối làm việc; Vừa đi vừa kể chuyện
Câu 43: Hội nghị Trung ương 5 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 16-NQ/TW ngày 1/8/2007 về
  • Công tác tư tưởng, lý luận và báo chí trước yêu cầu mới.
  • Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của quản lý bộ máy nhà nước
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đầu của tổ chức cơ sở đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên.
  • Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí.
Câu 44: Hội nghị Trung ương 5 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 16/6/2008 về:
  • Tiếp tục xây dựng và phát triển văn học nghệ thuật trong thời kỳ mới.
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đầu của tổ chức cơ sở đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên.
  • Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí.
  • Công tác tư tưởng, lý luận và báo chí trước yêu cầu mới.
Câu 45: Nội dung nào dưới đây không phải là quan điểm chỉ đạo của bộ Chính trị trong Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 16/6/2008 về tiếp tục xây dựng và phát triển văn học nghệ thuật trong thời kỳ mới:
  • Là những giá trị truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc, tinh hoa văn hóa thế giới chiếm vị trí chủ đạo trong đời sống tinh thần của xã hội
  • Văn học nghệ thuật là lĩnh vực rất quan trọng, đặc biệt tinh tế của văn hóa;
  • Là nhu cầu thiết yếu, thể hiện khát vọng chân, thiện, mỹ của con người;
  • Là một trong những động lực to lớn trực tiếp góp phần xây dựng nền tảng tinh thần của xã hội và sự phát triển toàn diện của con người Việt Nam;
Câu 46: Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào thời gian nào:
  • Thg11-06
  • Thg11-07
  • Thg10-06
  • Thg10-07
Câu 47: Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm chỉ đạo của trung ương khi chúng ta ra nhập WTO trong nghị quyết số 08-NQ/TW ( Hội nghị Trung ương 4 khóa X) ngày 5/2/2007:
  • Coi hội nhập kinh tế quốc tế là công việc của các doanh nghiệp và nhà nước.
  • Giữ vững độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, hội nhập vì lợi ích đất nước, giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa, thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
  • Duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao đi liền với nâng cao chất lượng và hiệu quả của tăng trưởng
  • Giữ vững ổn định chính trị, kinh tế- xã hội.
Câu 48: Hiệp ước về biên giới trên đất liền Việt Nam- Trung Quốc được ký kết vào thời gian nào
  • Năm 1999
  • Năm 1998
  • Năm 2000
  • Năm 2001
Câu 49: Việt Nam hoàn thành phân giới cắm mốc trên biên giới đất liền với Trung Quốc vào thời gian nào:
  • 31/12/2008
  • 31/12/2007
  • 31/12/2006
  • 31/12/2009
Câu 50: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, sửa đổi năm 2021) đã thay từ “bảo đảm” trong bài học kinh nghiêm thứ năm “sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam” (cương lĩnh 1991) thành từ gì
  • Quyết định
  • Chủ chốt
  • Tạo lên
  • Góp phần
Câu 51: Chủ đề của Đại Hội Đảng lần thứ XII (từ ngày 20 đến ngày 28/1/2016) là gì:
  • Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa; đẩy mạnh toàn diện đồng bộ công cuộc đổi mới; bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
  • Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh; khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, sức mạnh đại đoàn kết dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại; tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới; xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI , nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • Đại hội nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật, đánh giá thành tựu, nghiêm túc kiểm điểm chỉ rõ những sai lầm, khuyết điểm của Đảng trong thời kỳ 1975-1986.
Câu 52: Chủ đề của Đại Hội Đảng lần thứ XIII (từ ngày 25/1 đến ngày 1/2/2021) là gì:
  • Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh; khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, sức mạnh đại đoàn kết dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại; tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới; xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI , nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa; đẩy mạnh toàn diện đồng bộ công cuộc đổi mới; bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
  • Đại hội nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật, đánh giá thành tựu, nghiêm túc kiểm điểm chỉ rõ những sai lầm, khuyết điểm của Đảng trong thời kỳ 1975-1986.
Câu 53: Chủ đề của Đại Hội Đảng lần thứ X (từ ngày 18 đến ngày 25/04/2006) là gì:
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
  • Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa; đẩy mạnh toàn diện đồng bộ công cuộc đổi mới; bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh; khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, sức mạnh đại đoàn kết dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại; tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới; xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI , nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • Đại hội nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật, đánh giá thành tựu, nghiêm túc kiểm điểm chỉ rõ những sai lầm, khuyết điểm của Đảng trong thời kỳ 1975-1986.
Câu 54: Chủ đề của Đại Hội Đảng lần thứ VI (từ ngày 15 đến ngày 18/12/1986) là gì:
  • Đại hội nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật, đánh giá thành tựu, nghiêm túc kiểm điểm chỉ rõ những sai lầm, khuyết điểm của Đảng trong thời kỳ 1975-1986.
  • Tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa; đẩy mạnh toàn diện đồng bộ công cuộc đổi mới; bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển
  • Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh; khơi dậy khát vọng phát triển đất nước, phát huy ý chí, sức mạnh đại đoàn kết dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại; tiếp tục đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc đổi mới; xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu đến giữa thế kỷ XX
  • nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 55: Hội nghị Trung ương 7 khóa XII đã ban hành Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 23/5/2018 về:
  • Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội
  • Cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp.
  • Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
  • Công tác dân số trong tình hình mới.
Câu 56: Hội nghị Trung ương 7 khóa XII đã ban hành Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 về:
  • Cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp
  • Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội
  • Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
  • Công tác dân số trong tình hình mới.
Câu 57: Hội nghị Trung ương 6 khóa XII đã ban hành Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 25/10/2017 về:
  • Công tác dân số trong tình hình mới.
  • Cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp
  • Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội
  • Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
Câu 58: Hội nghị Trung ương 6 khóa XII đã ban hành Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 về:
  • Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
  • Cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp.
  • Cải cách chính sách bảo hiểm xã hội
  • Công tác dân số trong tình hình mới.
Câu 59: Nội dung nào sau đây không nằm trong ba đột phá chiến lược được đại hội Đảng lần thứ XIII (25/1 đến ngày 1/2/2021) chỉ ra:
  • Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh trong thời đại mới.
  • Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại cả về kinh tế và xã hội
  • Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực phát triển cao;
  • Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển, trước hết là thể chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 60: Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ, giáo dục và đào tạo đã được đề ra từ năm nào:
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
Câu 61: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam năm 1976 đã:
  • Tạo khả năng to lớn để xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
  • Tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
  • Thể hiện mong muốn gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam
  • Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị- xã hội
Câu 62: Thời kỳ 1960- 1985, chúng ta đã nhận thức và tiến hành công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về phát triển ..................
  • Công nghiệp nặng
  • Nông nghiệp
  • Hàng tiêu dùng và xuất khẩu
  • Công nghiệp nhẹ
Câu 63: Đặc điểm lớn nhất của kinh tế miền Bắc được Đại hội III (năm 1960) của Đảng xác định là gì?
  • Từ nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên CNXH
  • Nông nghiệp lạc hậu gắn với tiền tư bản
  • Có nhiều yếu tố tiền tư bản
  • Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội Chủ nghĩa
Câu 64: Chủ trương thực hiện công nghiệp hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ Đại hội nào
  • Đại hội III
  • Đại hội IV
  • Đại hội V
  • Đại hội VI
Câu 65: "Muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc hậu của nước ta, không có con đường nào khác, ngoài con đường công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa”. Khẳng định trên được nêu ra ở Đại hội nào.
  • Đại hội III
  • Đại hội IV
  • Đại hội V
  • Đại hội IV
Câu 66: Quan điểm công nghiệp hoá hiện đại hoá Đại hội X ( năm 2006) đề ra là:
  • Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế tri thức
  • Công nghiệp hoá gắn với hiện đại hoá
  • Công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển thương mại quốc tế
  • Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn liền với phát triển kinh tế nông thôn
Câu 67: Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới chủ yếu dựa vào…..
  • Lợi thế sức lao động, tài nguyên, đất đai, viện trợ
  • Niềm tin vào tương lai của dân tộc
  • Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng
  • Sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
Câu 68: Nhìn lại đất nước ta sau 10 năm đổi mới, Đại hội VIII của Đảng (6/1996) nhận định:
  • Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế, xã hội
  • Nước ta đã có nền kinh tế phát triển
  • Nước ta đã thoát khỏi nghèo đói
  • Nước ta đã chuyển sang nền kinh tế thị trường
Câu 69: Đại hội lần thứ III (1960) của Đảng xác định:
  • Nhiệm vụ trung tâm suốt thời kỳ quá độ ở nước ta là CNH XHCN , mà mấu chốt là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • Nhiệm vụ trung tâm suốt thời kỳ quá độ ở nước ta là CNH XHCN , mà mấu chốt là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
  • Nhiệm vụ trung tâm suốt thời kỳ quá độ ở nước ta là CNH XHCN , mà mấu chốt là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và nông nghiệp
  • Nhiệm vụ trung tâm suốt thời kỳ quá độ ở nước ta là CNH XHCN , mà mấu chốt là ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ và nông nghiệp
Câu 70: Một trong những mục tiêu cơ bản của CNH ở nước ta là:
  • Cải biến nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý
  • Cải biến nước ta thành một nước công – nông nghiệp có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý
  • Cải biến nước ta thành một nước nông nghiệp hiện đại
  • Cải biến nước ta thành một nước công nghiệp nhẹ phát triển
Câu 71: Mục tiêu sâu xa của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là:
  • Trở thành một nước “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”.
  • Đến năm 2020, nước ta về cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
  • Trở thành một nước có nền kinh tế tri thức phát triển
  • Trở thành một nước hội nhập sâu, rộng vào sự phát triển chung của khu vực và thế giới
Câu 72: Quan điểm công nghiệp hoá hiện đại hoá Đại hội X đề ra là:
  • Công nghiệp hoá hiện đại hoá gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, hội nhập kinh tế quốc tế
  • Công nghiệp hoá gắn với hiện đại hoá
  • Công nghiệp hoá gắn với ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
  • Công nghiệp hoá, hiện đại hoá không đi liền với kinh tế thị trường
Câu 73: Ba nội dung quan trọng của cái cách: Giá cả, tiền lương, tiền tệ (giá – lương – tiền) được đề cập tại:
  • Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (6-1985)
  • Đại hội lần thứ V(1982) của Đảng
  • Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng
  • Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng
Câu 74: Công nghiệp hóa XHCN được Đại hội III của Đảng xác định là:
  • Nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ
  • Điều kiện tiên quyết cho giải phóng miền Nam
  • Chặng đường đầu của thời kỳ quá độ
  • Mục tiêu chủ yếu trong phát triển kinh tế- xã hội
Câu 75: Khái niệm kép “công nghiệp hóa, hiện đại hóa” lần đầu tiên được đưa ra tại
  • Hội nghị Trung ương 7,( khóa VII , (7 – 1994)
  • Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng
  • Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng
  • Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng
Câu 76: Mục tiêu cơ bản của công nghiệp hoá được Đại hội III xác định là gì
  • Xây dựng nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại và Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH
  • Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
  • Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH
  • Xây dựng nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại
Câu 77: Điểm bổ sung của Đại hội IX , đại hội X trong quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
  • công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển kinh tế tri thức
  • Xóa bỏ triệt để cơ chế quản lý kinh tế cũ
  • Thoát ra khỏi thế bao vây, cấm vận, cô lập về kinh tế
  • Công nhận nền kinh tế nhiều thành phần
Câu 78: Khái niệm "kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa" được chính thức đưa ra tại:
  • Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng
  • Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng.
  • Hội nghị Trung ương 7, ( khóa VII , (7 – 1994)
  • Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng.
Câu 79: Đại hội IX của Đảng xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần?
  • Có 6 thành phần
  • Có 3 thành phần
  • Có 4 thành phần
  • Có 5 thành phần
Câu 80: Một trong những quan điểm của Đảng ta về kinh tế thị trường từ Đại hội Đảng VI tới Đại hội Đảng lần VIII là:
  • Là thành tựu phát triển chung của nhân loại
  • Là thành tựu của chủ nghĩa tư bản
  • Là đối lập với chủ nghĩa xã hội
  • Là thành tựu của chủ nghĩa xã
Câu 81: Một trong những quan điểm của Đảng ta về kinh tế thị trường từ Đại hội Đảng VI tới Đại hội Đảng lần VIII là:
  • Kinh tế thị trường tồn tại khách quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
  • Là thành tựu của chủ nghĩa tư bản
  • Là đối lập với chủ nghĩa xã hội
  • Là thành tựu chủ chủ nghĩa xã hội
Câu 82: Tại đại hội X (2006) Đảng xác định thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng, là một động lực của nền kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
  • Kinh tế tư nhân
  • Kinh tế nhà nước
  • Kinh tế tư bản nhà nước
  • Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 83: Đại hội VII của Đảng (6 - 1991) đã đưa ra kết luận quan trọng:
  • Sản xuất hàng hóa không đối lập với chủ nghĩa xã hội, nó tồn tại khách quan và cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa xã hội
  • Sản xuất hàng hóa đối lập với chủ nghĩa xã hội, tuy nhiên nó tồn tại khách quan.
  • Sản xuất hàng hóa không đối lập với chủ nghĩa xã hội, tuy nhiên nó không cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa xã hội
  • Sản xuất hàng hóa tồn tại khách quan, nhưng không cần thiết cho xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 84: Cơ chế vận hành của hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
  • Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
  • Quyền lực thuộc về nhân dân, do nhân dân làm chủ
  • Nhà nước của dân, do dân và vì dân
  • Nhà nước và nhân dân cùng làm
Câu 85: Quan điểm xây dựng hệ thống chính trị của Đảng ta trong thời kỳ đổi mới:
  • Kết hợp chặt chẽ đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị
  • Kết hợp chặt chẽ đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới kinh tế
  • Đổi mới chính trị là then chốt, là điều kiện để phát triển kinh tế
  • Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm từng bước đổi kinh tế
Câu 86: Vị trí, vai trò lãnh đạo của Đảng trong hệ thống chính trị là “Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị, đồng thời là một bộ phận của hệ thống ấy. Đảng liên hệ mật thiết với nhân dân, chịu sự giám sát của nhân dân, hành động trong khuôn khổ hiến pháp và pháp luật” được xác định tại văn kiên nào :
  • Cương lĩnh năm 1991
  • Đại hội VI (1986)
  • Đại hội IX (2001)
  • Đại hội X (2006)
Câu 87: Tại đại hội VII (1991),Đảng nhấn mạnh trong công cuộc đổi mới dân chủ vừa là mục tiêu vừa là :
  • Động lực
  • Nhiệm vụ
  • Thành tựu
  • Kết quả
Câu 88: Tại hội nghị Trung ương 2 khóa VII( 1991),Đảng ta lần đầu tiên nêu ra thuật ngữ :
  • Nhà nước pháp quyền
  • Nhà nước phúc lợi chung
  • Nhà nước của dân ,do dân, vì dân
  • Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Câu 89: Ngày 31/11/1978 Việt Nam ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác toàn diện với
  • Liên Xô
  • Trung Quốc
  • Mỹ
  • Cu Ba
Câu 90: So với Đại hội VII , chủ trương đối ngoại của Đại hội VIII có điểm mới là
  • Chủ trương thử nghiệm để tiến tới thực hiện đầu tư ra nước ngoài
  • Chủ trương hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội khác nhau
  • Chủ trương hợp tác kinh tế với các nước
  • Chủ trương xây dựng nền ngoại giao độc lập, tự chủ
Câu 91: So với Đại hội VII , chủ trương đối ngoại của Đại hội VIII có điểm mới là
  • Quán triệt yêu cầu mở rộng quan hệ đối ngoại nhân dân, quan hệ với các tổ chức phi chính phủ
  • Lấy nguyên tắc của Hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng
  • Chủ trương xây dựng nền ngoại giao độc lập
  • Chủ trương hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước
Câu 92: Phương án nào không thuộc mục tiêu đối ngoại của nước ta trong sự nghiệp đổi mới:
  • Thay đổi bản chất của hệ thống chính trị ở Việt Nam
  • Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho đổi mới
  • Nâng cao vị thế của Việt Nam trong quan hệ quốc tế
  • Thực hiện dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ
Câu 93: Đại hội IX của Đảng (2001) đã phát triển phương châm của Đại hội VII(1991) là: Việt Nam _____________, là đối tác tin cậy trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển (điền vào dấu _____________):
  • Sẵn sàng là bạn
  • Sẵn sàng hợp tác
  • Muốn hợp tác
  • Muốn là bạn
Câu 94: Đại hội VI của Đảng (năm 1986) đã đề ra yêu cầu mở rộng quan hệ hợp tác kinh tế với
  • Các nước ngoài hệ thống Xã hội chủ nghĩa
  • Trung Quốc
  • Mỹ
  • Các nước trong hệ thống Xã hội chủ nghĩa
Câu 95: Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được ban hành vào thời gian:
  • Tháng 12/1987
  • Tháng 6/1987
  • Tháng 6/1988
  • Tháng 12/1986
Câu 96: Đảng ta lần đầu tiên nêu rõ quan điểm về xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ tại Đại hội nào
  • Đại hội IX
  • Đại hội X
  • Đại hội VII
  • Đại hội VIII
Câu 97: Tại đại hội VII , đại hội VIII , Đảng ta xác định lĩnh vực nào được coi là quốc sách hàng đầu để phát huy nhân tố con người, động lực trực tiếp của sự phát triển xã hội :
  • Giáo dục- đào tạo
  • Xuất nhập khẩu
  • Xoá đói giảm nghèo
  • An ninh- quốc phòng
Câu 98: Nghị quyết Hội nghị Trung ương 9 khóa XI đã đưa ra 5 quan điểm cơ bản chỉ đạo quá trình phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu của đất nước:
  • Phát triển bền vững
  • Hòa nhập
  • Hội nhập
  • Phát triển kinh tế
Câu 99: Đảng ta đề ra nhiệm vụ đầu tiên về xây dựng văn hoá của nước Việt Nam độc lập là:
  • Chống nạn mù chữ và giáo dục lại tinh thần nhân dân
  • Chống nạn mù chữ -Phổ cập tiểu học
  • Thiết thực, dễ hiểu, đại chúng
  • Giáo dục lại tinh thần nhân dân
Câu 100: Tại Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam coi giáo dục là quốc sách hàng đầu:
  • Đại hội lần thứ VI
  • Đại hội lần thứ V
  • Đại hội lần thứ VII
  • Đại hội lần thứ VIII
Câu 101: Nghị quyết Hội nghị Trung ương mấy khóa XI đã nêu ra 5 quan điểm cơ bản chỉ đạo quá trình phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của đất nước:
  • Nghị quyết Hội nghị Trung ương 9 khóa XI
  • Nghị quyết Hội nghị Trung ương 7 khóa XI
  • Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI
  • Nghị quyết Hội nghị Trung ương 6 khóa XI
Câu 102: Cương lĩnh xây dựng đất nước năm 1991 được đại hội VII nêu ra chủ trương xây dựng nền văn hoá như thế nào :
  • Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
  • Dân tộc, tiến bộ, hiện đại
  • Tiên tiến, hội nhập, phát triển
  • Dân tộc, khoa học, đại chúng

Câu 1: Đại hội VIII (6 - 1996) của Đảng xác định:
  • Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa
  • Cơ chế vận hành của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là “cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước”
  • Cơ chế vận hành của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là cơ chế thị trường
  • Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước
Câu 2: Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được ban hành tháng 12-1987 là trực tiếp xuất phát từ cơ sở nào trong các cơ sở dưới đây
  • Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoài đặt ra gay gắt với Việt Nam
  • Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu thù địch, phá thế bao vây, cấm vận, tạo môi trường quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách đối với nước ta
  • Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tụt hậu, kém phát triển
  • Các nước, nhất là các nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại, thực hiện chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế
Câu 3: Quan niệm “nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc” được đề ra vào thời gian nào:
  • Đại hội VII
  • Đại hội V
  • Đại hội VI
  • Đại hội III
Câu 4: Đại hội Đảng lần thứ IV (12/1976) đã nêu lên đặc điểm lớn nhất, quy định nội dung, hình thức, bước đi của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là:
  • Nước ta đang ở trong quá trình từ một xã hội mà nền kinh tế còn phổ biến là sản xuất nhỏ tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
  • Tổ quốc ta đã hòa bình, độc lập, thống nhất, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội với nhiều thuận lợi rất lớn, song cũng còn nhiều khó khăn do hậu quả của chiến tranh và tàn dư của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
  • Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tiến hành trong hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, song cuộc đấu tranh “ai thắng ai” giữa thế lực cách mạng và thế lực phản cách mạng trên thế giới còn gay go, quyết liệt
  • Nước ta bị chia cắt lâu dài để thống nhất đất nước cần thời gian bà những bước đi vững chắc, phải làm sao cho sự thống nhất đấy không chỉ là trên mặt lãnh thổ mà phải trên cả mặt tinh thần.
Câu 5: Đại hội V (3/1982) đã chỉ ra một trong những nội dung, bước đi, cách làm để thực hiện công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa trong chặng đường đầu tiên. Hãy chọn phương án đúng nhất:
  • Tập trung sức phát triển mạnh nông nghiệp, coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, đưa nông nghiệp một bước lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa, ra sức đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng và tiếp tục xây dựng một số ngành công nghiệp nặng quan trọng.
  • Tập trung sức phát triển mạnh công nghiệp, coi công nghiệp là mặt trận hàng đầu, đưa công nghiệp một bước lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa, ra sức đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng và tiếp tục xây dựng một số ngành công nghiệp nặng quan trọng.
  • Tập trung sức phát triển mạnh nông nghiệp, coi công nghiệp là mặt trận hàng đầu, đưa công nghiệp một bước lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa, ra sức đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng và tiếp tục xây dựng một số ngành công nghiệp nặng quan trọng.
  • Tập trung sức phát triển mạnh công nghiệp, coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, đưa nông nghiệp một bước lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa, ra sức đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng và tiếp tục xây dựng một số ngành công nghiệp nặng quan trọng.
Câu 6: Nội dung nào được cho là bước đột phá thứ hai trong quá trình tìm tòi, đổi mới kinh tế của Đảng tại Hội nghị Trung ương 8 (6/1985)
  • Trung ương chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp, lấy “giá-lương-tiền” là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh xã hội chủ nghĩa
  • Đảng chủ trương khắc phục những khuyết điểm, sai lầm trong quản lý kinh tế, trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, phá bỏ những rào cản để cho “ sản xuất bung ra”
  • Hội nghị cho rằng, chúng ta đã chủ quan nóng vội đề ra một số chủ trương quá lớn về quy mô, quá cao về nhịp độ xây dựng cơ bản và phát triển sản xuất.
  • Bố trí lại cơ cấu kinh tế phải đi đôi với đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, làm cho hai mặt ăn khớp với nhau tạo ra động lực mới thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 7: Nội dung nào sau đây nằm trong nội dung về cơ chế quản lý kinh tế được cho là bước đột phá thứ ba về đổi mới kinh tế trong Hội nghị Bộ Chính trị khóa V (8/1986):
  • Bố trí lại cơ cấu kinh tế phải đi đôi với đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, làm cho hai mặt ăn khớp với nhau tạo ra động lực mới thúc đẩy sản xuất phát triển.
  • Đảng chủ trương khắc phục những khuyết điểm, sai lầm trong quản lý kinh tế, trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, phá bỏ những rào cản để cho “ sản xuất bung ra”
  • Trung ương chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu hành chính bao cấp, lấy “giá-lương-tiền” là khâu đột phá để chuyển sang cơ chế hạch toán, kinh doanh xã hội chủ nghĩa.
  • Hội nghị cho rằng, chúng ta đã chủ quan nóng vội đề ra một số chủ trương quá lớn về quy mô, quá cao về nhịp độ xây dựng cơ bản và phát triển sản xuất.
Câu 8: Nhân tố quyết định thắng lợi của công cuộc đổi mới và toàn bộ sự nghiệp cách mạng của nước ta là:
  • Đổi mới và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quần chúng, giữ vững mối liên hệ mật thiết giữa Đảng với nhân dân.
  • Tăng cường công tác nghiên cứu lý luận và thực tiễn, đúc kết kinh nghiệm nhằm phục vụ thiết thực việc đổi mới tư duy, cụ thể hóa kịp thời, đúng đắn các nghị quyết của Đảng trên mọi lĩnh vực, đặc biệt là trên lĩnh vực kinh tế- xã hội.
  • Đổi mới công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, tăng cường công tác tổ chức, xây dựng đội ngũ cán bộ đáp ứng yêu cầu của công cuộc đổi mới.
  • Nâng cao chất lượng đảng viên và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng
Câu 9: Hội nghị Trung ương 5 khóa IX (3/2002) đã đề ra những nhiệm vụ chủ yếu của công tác tư tưởng, lý luận của Đảng trong tình hình mới. Tìm nội dung không nằm trong những nhiệm vụ đó:
  • Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững.
  • Cần đẩy mạnh tổng kết thực tiễn và nghiên cứu lý luận, tiếp tục làm sáng tỏ hơn lý luận về nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
  • Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác tuyên truyền giáo dục lý luận chính trị.
  • Chủ động tiến công, làm thất bại chiến lược “diễn biến hòa bình”, âm mưu bạo loạn lật đổ của các thế lực thù dịch.
Câu 10: Đại hội Đảng X (4/2006) có sự tiếp thu, bổ sung hai đặc trưng mới của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta xây dựng so với cương lĩnh năm 1991, đó là:
  • Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh; có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • Do nhân dân lao động làm chủ; có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
  • Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yêu; có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 11: Quan điểm mới nổi bật của Đại hội Đảng X (4/2006) là:
  • Đã cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân, kể cả tư bản tư nhân nhưng yêu cầu phải tuân thủ Điều lệ Đảng, nghị quyết của Đảng và pháp luật của Nhà nước, đồng thời nêu cao tính tiền phong gương mẫu của người đảng viên.
  • Xóa bỏ mọi mặc cảm, định kiến, phân biệt đối xử về quá khứ, thành phần giai cấp; tôn trọng những ý kiến khác nhau không trái với lợi ích của dân tộc.
  • Đề cao truyền thống nhân nghĩa, khoan dung, xây dựng tinh thần cởi mở, tin cậy lẫn nhau vì sự ổn định chính trị và đồng thuận xã hội.
  • Mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế; làm bạn với các các nước tư bản chủ nghĩa trước là kẻ thù của chúng ta
Câu 12: Hội nghị Trung ương 3 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 04/NQ/TW ngày 21/08/2006 về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác:
  • Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí.
  • Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội
  • Đấu tranh phòng chống các thế lực chống phá nhà nước.
  • Đấu tranh chống tự diễn biến, tụ chuyển hóa trong đảng viên.
Câu 13: Hội nghị Trung ương 6 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 22-NQ/TW ngày 2/2/2008 về:
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đầu của tổ chức cơ sở đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên.
  • Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí.
  • Tăng cường công tác kiểm tra giám sát của Đảng
  • Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị
Câu 14: Hội nghị Trung ương 5 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 17-NQ/TW ngày 1/8/2007 về:
  • Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của quản lý bộ máy nhà nước
  • Nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đầu của tổ chức cơ sở đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên.
  • Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí
  • Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị
Câu 15: Hội nghị Trung ương 6 khóa X đã ban hành Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 1/8/2007 về:
  • Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • Điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và 1 số tỉnh liên quan từ ngày 1/8/2008.
  • Tăng cường công tác lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
  • Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của quản lý bộ máy nhà nước
Câu 16: Nội dung nào dưới đây không nằm trong quan điểm của Trung ương về xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước được ban hành Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 6/8/2008 tại Hội nghị Trung ương 7 khóa X:
  • Đầu tư cho đội ngũ tri thức là đầu tư cho phát triển trước mắt trong ngắn hạn.
  • Trí thức Việt Nam là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
  • Xây dựng đội ngũ tri thức vững mạnh là trực tiếp nâng tầm trí tuệ của dân tộc, sức mạnh của đất nước, nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng và chất lượng hoạt động của hệ thống chính trị
  • Xây dựng đội ngũ tri thức là trách nhiệm chung của toàn xã hội, của cả hệ thống chính trị, trong đó trách nhiệm của Đảng và Nhà nước giữ vai trò quyết định.

Câu 1: Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và loãng nhất vào thời điểm:
  • Ngay trước khi hành kinh
  • Ngay sau khi sạch kinh
  • Ngày thứ 7 – 11
  • Ngày thứ 12 - 16
Câu 2: pH dịch âm đạo bình thường trong khoảng:
  • Kiềm
  • Trung tính
  • Axit
  • Thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt
Câu 3: Những đặc tính điển hình của dịch nhầy cổ tử cung quanh thời điểm phóng noãn là, chọn câu sai:
  • Nhiều
  • Trong
  • Loãng
  • pH axit
Câu 4: Lượng máu kinh trung bình của một kỳ kinh nguyệt bình thường khoảng:
  • Dưới 40 ml
  • 50 - 60 ml
  • 70 - 80 ml
  • Trên 90 ml
Câu 5: Nội tiết tố nào sau đây làm tăng thân nhiệt cơ sở:
  • Estrogen
  • Progesteron
  • Prolactine
  • hCG
Câu 6: Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo, chọn câu sai:
  • Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
  • Làm phát triển các môi của âm hộ
  • Duy trì pH axit của âm đạo
  • Chứng nghiệm Schiller âm tính
Câu 7: Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có đặc điểm sau:
  • Kéo dài từ 21 đến 35 ngày
  • Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày
  • Lượng máu mất trung bình 50-100ml
  • A và B đúng
Câu 8: Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:
  • Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh
  • Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh
  • Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh
  • Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh
Câu 9: Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
  • Hormon giải phóng và hormon hướng sinh dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần tiết Estrogen
  • Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
  • Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
  • A và C đúng
Câu 10: Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
  • Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
  • Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
  • Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
  • B và C đúng
Câu 11: Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
  • Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
  • Người phụ nữ có thể thụ thai được
  • Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
  • A và B đúng
Câu 12: Thời kỳ mãn kinh:
  • Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và sau mãn kinh
  • Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
  • Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
  • A và B đúng
Câu 13: Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Thượng thận
  • Buồng trứng
Câu 14: Nội tiết nào sau đây không phải do buồng trứng chế tiết ra:
  • Androgen
  • Progesteron
  • Estrogen
  • Prolactin
Câu 15: Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì được gọi là dậy thì muộn:
  • > 15 tuổi
  • > 16 tuổi
  • > 17 tuổi
  • > 18 tuổi
Câu 16: Tiền mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Bốc hoả, vã mồ hôi
  • Ngoại tâm thu
  • Đau mỏi các khớp, cơ
  • Tiểu đường
Câu 17: Trung khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:
  • FSH
  • GnRH
  • LH
  • LTH
Câu 18: Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:
  • Kích thích noãn phát triển.
  • Kích thích noãn phát triển và trưởng thành.
  • Kích thích phóng noãn.
  • Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.
Câu 19: Hormon hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:
  • Kích thích nang noãn phát triển và phóng noãn.
  • Kích thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.
  • Kích thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.
  • Kích thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.
Câu 20: Ở giai đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:
  • Estrogen
  • Progesteron.
  • Androgen.
  • Estrogen và progesteron.
Câu 21: Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:
  • 12 của vòng kinh.
  • 14 của vòng kinh.
  • 16 của vòng kinh.
  • 18 của vòng kinh.
Câu 22: Hormon nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:
  • Estrogen.
  • Progesteron.
  • Androgen.
  • Testosteron.
Câu 23: Những câu sau đây về sinh lý sinh dục nữ chọn câu đúng:
  • Tuyến yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục
  • Buồng trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết
  • Vỏ nang trong chế tiết progesteron
  • Môi trường âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron 

Câu 24: Nói về một chu kỳ kinh nguyệt bình thường, chọn câu sai:
  • Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng
  • Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý bình thường
  • Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra
  • Thời gian hành kinh bình thường kéo dài trung bình 3 - 5 ngày
Câu 25: Trên biểu đồ thân nhiệt, thời điểm xảy ra hiện tượng rụng trứng là:
  • 24 giờ ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
  • Ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt
  • Ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
  • 24 giờ ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt
Câu 26: Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung xảy ra khi có nồng độ cao của:
  • Progesteron
  • Estrogen
  • Androgen
  • hCG
Câu 27: Thời gian tồn tại của hoàng thể trong chu kỳ kinh nguyệt:
  • 07 - 10 ngày
  • 11 - 15 ngày
  • 16 - 20 ngày
  • 21 - 25 ngày
Câu 28: Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây:
  • Giảm thấp steroid sinh dục
  • Giảm thấp gonadotrophin
  • Giảm thấp hocmom dưới đồi
  • Giảm thấp hCG
Câu 29: Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì ta có thể kết luận được đó là:
  • Chu kỳ có rụng trứng
  • Chu kỳ không rụng trứng
  • Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh
  • Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh
Câu 30: Các đặc điểm của tuyến yên, chọn câu sai:
  • Chịu sự kiểm soát của vùng dưới đồi
  • Thuỳ trước tuyến yên là tuyến nội tiết
  • Thuỳ giữa tuyến yên là nơi tích tụ các nội tiết trước khi đưa vào máu
  • Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh 

Câu 31: Thời điểm xảy ra hiện tượng thoái hóa của hoàng thể chu kỳ trong chu kỳ kinh nguyệt là:
  • Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh
  • Ngày thứ 15 của chu kỳ kinh
  • Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh
  • Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh
Câu 32: Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogen và progesteron được tiết bởi:
  • Tế bào hạt lớp vỏ hoàng thể hoá
  • Tế bào vỏ trong
  • Tế bào vỏ ngoài
  • Tế bào rốn buồng trứng
Câu 33: Tác dụng trên cơ quan đích của progesteron, chọn câu sai:
  • Làm tăng thân nhiệt cơ sở
  • Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh
  • Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc
  • Làm cơ tử cung giảm co bóp
Câu 34: Tác dụng trên cơ quan đích của estrogen, chọn câu sai:
  • Làm cho niêm mạc tử cung tăng sinh
  • Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp
  • Làm các tế bào tuyến ở niêm mạc tử cung tích trữ glycogen
  • Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa
Câu 35: Nhóm vitamin nào sau đây không có tác dụng kích thích sinh tinh:
  • Vitamin A
  • Vitamin B
  • Vitamin C
  • Vitamin E
Câu 36: Chọn câu đúng nhất dưới đây về phân loại vô sinh:
  • Có 2 loại vô sinh: bẩm sinh và mắc phải.
  • Có 2 loại vô sinh: cơ năng và thực thể.
  • Có 2 loại vô sinh: nguyên phát và thứ phát
  • Có 2 loại vô sinh: vô sinh nam và vô sinh nữ.
Câu 37: Trong các thăm dò vô sinh, chỉ số cổ tử cung (CI) đánh giá những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
  • Độ mở cổ tử cung.
  • Độ dai chất nhầy cổ tử cung.
  • Độ kết tinh dương xỉ.
  • Sự thâm nhập của tinh trùng.
Câu 38: Xét nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:
  • Tinh dịch đồ.
  • Soi và sinh thiết cổ tử cung.
  • Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
  • Chụp tử cung – vòi trứng
Câu 39: Phương pháp điều trị vô sinh nào dưới đây cho người vợ hiện nay rất ít hoặc hầu như không được thực hiện nữa:
  • Bơm hơi, bơm thuốc tử cung – vòi trứng
  • Các điều trị viêm nhiễm đường sinh dục dưới.
  • Nội soi ổ bụng gỡ dính, tắc vòi trứng.
  • Kích thích phóng noãn bằng thuốc
Câu 40: Một cặp vợ chồng vô sinh khi người vợ không thụ thai trong hoàn cảnh chung sống và không áp dụng một phương pháp hạn chế sinh đẻ nào?
  • Sau lập gia đình 6 tháng
  • Sau lập gia đình 12 tháng
  • Sau lập gia đình 18 tháng
  • Sau lập gia đình 2 năm
Câu 41: Khi nói về vô sinh, chon câu đúng nhất:
  • Khoảng 1-10% các cặp vợ chồng không có khả năng thụ thai và sinh con sống
  • Khoảng 5-20% không có khả năng có con thứ hai
  • Khoảng 10% không biết rõ lý do
  • A và C đúng
Câu 42: Vô sinh nữ chiếm tỷ lệ:
  • 25%
  • 30%
  • 35%
  • 40%
Câu 43: Vô sinh nam chiếm tỷ lệ:
  • 20%
  • 25%
  • 30%
  • 35%
Câu 44: Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nữ:
  • Bất thường về cấu tạo cơ quan sinh dục nữ
  • Bất thường về nội tiết
  • Sử dụng thuốc, thụt rửa âm đạo sau giao hợp
  • các câu trên đều đúng
Câu 45: Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
  • Bất thường về sinh tinh
  • Bất thường về chức năng tình dục
  • Rối loạn nội tiết
  • các câu trên đều đúng
Câu 46: Thực hiện test sau giao hợp để thử phản ứng qua lại của dịch cổ tử cung và tinh trùng:
  • Giao hợp vào giữa chu kỳ kinh nguyệt, lấy dịch âm đạo sau giao hợp 2-10 giờ, nhỏ 1 giọt lên lam kính soi trên kính hiển vi
  • Test (+) khi tìm thấy ít nhất 10-15 tinh trùng khoẻ/ vi trường
  • Test (+) khi tìm thấy ít nhất 5-10 tinh trùng khoẻ/vi trường
  • A và B đúng
Câu 47: Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang:
  • Thường dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu
  • Là phương pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng
  • Còn có thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc...
  • B và C đúng
Câu 48: Khám lâm sàng gồm các phần sau:
  • Khám toàn thân, xem xét các tính chất sinh dục phụ
  • Khám bộ phận sinh dục gồm dương vật, tinh hoàn, mào tinh, các ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt và các túi tinh
  • Khám phát hiện các bệnh lý mãn tính
  • A và B đúng
Câu 49: Một tinh trùng đồ cho thấy thể tích tinh dịch là 2 ml, pH = 7,4, số lượng tinh trùng là 45 triệu.ml, di động giờ đầu 60%, tỉ lệ tinh trùng hình dạng bình thường 70%, cấy tinh dịch vô khuẩn. Kết luận:
  • Tinh trùng đồ bình thường.
  • Thể tích tinh dịch ít.
  • Ít tinh trùng.
  • Dị dạng tinh trùng.
Câu 50: Một phụ nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là:
  • Hỏi bệnh, thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.
  • Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
  • Siêu âm đo kích thước nang noãn.
  • Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu âm.
Câu 51: 3**. Xét nghiệm Huhner nhằm đánh giá:
  • Số lượng tinh trùng.
  • Số lượng tinh trùng sống.
  • Số lượng tinh trùng không di động.
  • Độ xâm nhập của tinh trùng.
Câu 52: Một phụ nữ vô sinh II đến khám thấy kinh nguyệt đều, vòng kinh 30 ngày, có tiền sử nạo hút thai 4 lần. Nguyên nhân vô sinh có thể là:
  • Viêm dính vòi trứng.
  • Thiểu năng estrogen.
  • Buồng trứng đa nang.
  • Viêm nội mạc tử cung.
Câu 53: Trước một trường hợp nghi có rối loạn phóng noãn, các xét nghiệm sau đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ:
  • Prolactine huyết tương.
  • Siêu âm với đầu dò đường âm đạo.
  • Biểu đồ thân nhiệt.
  • Testostérome, FSH , LH .
    52
Câu 54: Vi phẫu thuật ống dẫn trứng cho kết quả tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?
  • Tắc nghẽn đa ổ.
  • Tắc nghẽn đoạn gần, đơn ổ.
  • Tắc nghẽn đoạn xa, đơn ổ.
  • Vi phẫu thuật không đem lại kết quả khả quan cho tất cả những trường hợp trên.
Câu 55: Một trường hợp thụ tinh trong ống nghiệm, vào giờ thứ 18 sau thụ tinh, người ta thấy có 1 tế bào noãn, bên trong bào tương có 3 tiền nhân và trong khoảng quanh noãn hoàng có 2 cấu trúc giống thể cực. Giải thích phù hợp là:
  • Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 1 tinh trùng
  • Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 2 tinh trùng
  • Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 3 tinh trùng
  • Không có hiện tượng thụ tinh xảy ra

Câu 1: Tuổi nào sau đây của phụ nữ chưa có kinh lần đầu gọi là vô kinh nguyên phát, mặc dù đã trưởng thành và phát triển các dấu hiệu thứ phát bình thường
  • Sau 13 tuổi
  • Sau 16 tuổi
  • Sau 18 tuổi
  • Sau 25 tuổi
Câu 2: Thống kinh nguyên phát hay gặp ở những phụ nữ sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Lạc nội mạc tử cung
  • Chít hẹp CTC sau đốt CTC
  • Tử cung gập trước hoặc gập sau quá mức
  • Tiền sử hở eo CTC
Câu 3: Dính buồng tử cung có thể đưa đến hậu quả nào sau đây:
  • Cường kinh
  • Thống kinh
  • Vô kinh
  • Kinh thưa
Câu 4: Nguyên nhân vô kinh do buồng trứng thường gặp trong những trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Đã cắt 2 buồng trứng
  • Buồng trứng tinh hoàn
  • Triệt sản cắt 2 vòi trứng
  • Hội chứng Tuner
Câu 5: Vòng kinh có phóng noãn, khi có sự hợp đồng giữa các hormon nào sau đây:
  • hCG và FSH
  • FSH và Estrogen
  • FSH và LH
  • LH và FRF
Câu 6: Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp từ:
  • 3 tháng trở lên
  • 6 tháng trở lên
  • 9 tháng trở lên
  • 1 năm trở lên
Câu 7: Các triệu chứng của hội chứng trước kinh; NGOẠI TRỪ:
  • Nhức đầu
  • Phù
  • Cương vú
  • Khó thở, chóng mặt
Câu 8: Gọi là dậy thì sớm khi bắt đầu hành kinh từ:
  • < 8 tuổi
  • Từ 10 đến 12 tuổi
  • Từ 13 đến 16 tuổi
  • Khi chưa phát triển đầy đủ tuyến vú
Câu 9: Mãn kinh sớm là không có kinh trước
  • 35 tuổi
  • 40 tuổi
  • 45 tuổi
  • Từ 45 tuổi đến 50 tuổi
Câu 10: Kinh thưa khi vòng kinh dài trên:
  • 30 ngày
  • 35 ngày
  • 40 ngày
  • 45 ngày
Câu 11: Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ:
  • < 20 ngày
  • < 21 ngày
  • < 25 ngày
  • < 28 ngày
Câu 12: Rong kinh là số ngày có kinh trong 1 chu kỳ kinh kéo dài:
  • > 4 ngày
  • > 5 ngày
  • > 7 ngày
  • > 10 ngày
Câu 13: Gọi là vô kinh sinh lý trong các trường hợp sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Có thai
  • Cho con bú
  • Mãn kinh
  • Màng trinh không thủng
Câu 14: Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:
  • Truyền máu nếu thiếu máu nhiều
  • Thuốc co tử cung, nạo buồng tử cung nếu đã có chồng
  • Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị nội tiết
  • Người tiền mãn kinh điều trị nội tiết là 1 chỉ định bắt buộc
Câu 15: Các nguyên nhân sau đây đều gây thống kinh thứ phát; NGOẠI TRỪ:
  • Tư thế tử cung bất thường do viêm dính
  • U xơ tử cung choán lối ra của máu kinh
  • Sẹo chít hẹp lỗ cổ tử cung
  • Cơ thể dễ kích thích đau, dễ xúc động
Câu 16: Các biện pháp đề phòng thống kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Vệ sinh khi hành kinh và khi quan hệ tình dục
  • Vệ sinh thai nghén
  • Đẻ phải đảm bảo vô khuẩn
  • Đặt vòng tránh thai để chống dính buồng tử cung
Câu 17: FSH và LH trong máu phụ nữ mãn kinh thay đổi như sau:
  • FSH tăng và LH tăng
  • FSH tăng và LH giảm
  • FSH giảm và LH giảm
  • FSH giảm và LH tăng
Câu 18: Đối với phụ nữ đã mãn kinh, trên siêu âm kết luận là tăng sinh nội mạc tử cung khi bề dày nội mạc là:
  • >10 mm
  • >09 mm
  • > 06 mm
  • > 04 mm
Câu 19: Các nguyên nhân sau đều có thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, NGOẠI TRỪ:
  • Đặt dụng cụ tử cung.
  • Sử dụng thuốc tránh thai.
  • Viêm tiểu khung.
  • U xơ tử cung.

    .
Câu 20: Tất cả những câu sau là nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
  • Ung thư sinh dục
  • Lao sinh dục.
  • Rối loạn nội tiết.
  • U xơ tử cung.
Câu 21: Nguyên nhân của vòng kinh không phóng noãn chủ yếu do:
  • Thời gian hoàng thể kéo dài.
  • Suy buồng trứng.
  • Không có mặt của estrogene mà có sự thay đổi nồng độ của progesterone.
  • Không có mặt của progesterone mà có sự thay đổi nồng độ của estrogene.
Câu 22: Trong những trường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân thường đến khám vì:
  • Muộn có con.
  • Đau bụng.
  • Ra nhiều khí hư.
  • Ra máu nhiều khi hành kinh.
Câu 23: Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:
  • Dùng thuốc Clomifen citrat.
  • Phẫu thuật cắt góc buồng trứng.
  • hCG .
  • Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp.
Câu 24: Rong kinh rong huyết cơ năng là:
  • Chảy máu bất thường ở đường sinh dục.
  • Do tử cung bị nạo hút quá nhiều.
  • Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh.
  • Hay gặp ở những người có bệnh về máu.
Câu 25: Một câu sau đây không đúng trong tính chất chung của rong kinh rong huyết cơ năng:
  • Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối loạn.
  • Máu từ tử cung ra quá nhiều, điều trị rất khó khăn, thường phải cắt tử cung.
  • Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu do kinh ra nhiều.
  • 30% rong kinh cơ năng ở tuổi mãn kinh cần theo dõi tiền ung thư.
Câu 26: Điều nào sau đây không nên làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết cơ năng:
  • Hỏi tiền sử, thăm khám toàn thân.
  • Khám phụ khoa.
  • Nạo buồng tử cung.
  • Nội soi ổ bụng để chẩn đoán.
Câu 27: Tuổi trung bình của thời kỳ mãn kinh:
  • Từ 40 – 45 tuổi.
  • Từ 45 – 50 tuổi.
  • Từ 40 – 50 tuổi.
  • Từ 45 – 55 tuổi.
Câu 28: . Thống kinh thường:
  • Chỉ xảy ra ở những phụ nữ chưa sinh đẻ lần nào
  • Đau bụng vùng hố chậu phải
  • Có thể đau bụng trước, trong khi hành kinh
  • Đau bụng dữ dội từng cơn, có cảm giác như muốn ngất
Câu 29: Chu kỳ kinh được tính từ lúc:
  • Sạch kinh đến ngày đầu của kỳ kinh sau.
  • Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày kết thúc kỳ kinh sau.
  • Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày đầu kỳ kinh sau.
  • Ngày sạch của kỳ kinh này đến ngày sạch kỳ kinh sau.
Câu 30: FSH và LH là hormon của:
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Buồng trứng
  • Thượng thận
    .
Câu 31: Chọn một câu đúng sau đây về tình trạng vô kinh:
  • Gọi là vô kinh nguyên phát khi đến 18 tuổi vẫn chưa có kinh.
  • Gọi là vô kinh giả khi nguyên nhân từ buồng trứng chứ không phải từ tử cung.
  • Một nguyên nhân có thể có là do cường vỏ thượng thận.
  • Chỉ có thể điều trị bằng nội tiết.
Câu 32: Trong trường hợp đa kinh (kinh mau), hướng điều trị là?
  • Dùng estrogen đầu chu kỳ kinh, khi sắp có kinh dùng thêm progesterone.
  • Dùng progesterone đầu chu kỳ kinh, sắp có kinh dùng thêm estrogen.
  • Dùng estrogen vào khoảng giữa chu kỳ kinh.
  • Dùng progesterone khoảng giữa chu kỳ kinh.
Câu 33: Sự xuất hiện kinh nguyệt hàng tháng ở phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể chỉ cần:
  • Giảm progesteron
  • Giảm estrogen và progesteron
  • Tăng progesteron
  • Tăng estrogen
Câu 34: Kết quả định lượng hormon trong huyết tương thấy: estrogen thấp, Progesteron thấp, FSH cao, LH cao. Kết luận nào sau đây đúng nhất:
  • Suy tuyến yên
  • Suy buồng trứng
  • Suy vùng dưới đồi
  • Không có kết luận nào phù hợp
Câu 35: Một phụ nữ 25 tuổi mất kinh 3 tháng, việc cần làm trước tiên là:
  • Gây vòng kinh nhân tạo.
  • Định lượng nội tiết sinh dục.
  • Loại trừ có thai.
  • Xác định bệnh lý đường sinh dục.
Câu 36: Trong các nguyên nhân vô kinh sau, nguyên nhân có thể điều trị có kết quả cao nhất là:
  • Do dính buồng tử cung
  • Do tuyến yên
  • Do buồng trứng
  • Do màng trinh không thủng
Câu 37: Kinh ít có thể xảy ra do:
  • Sử dụng thuốc kháng sinh kéo dài
  • Sử dụng thuốc tránh thai phối hợp estrogene và progestogen kéo dài
  • Sử dụng thuốc tránh thai progestogen kéo dài
  • Sử dụng thuốc corticoid kéo dài
Câu 38: Trong những trường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân thường đến khám vì:
  • Muộn có con
  • Đau bụng
  • Ra nhiều khí hư
  • Ra máu nhiều khi hành kinh
Câu 39: Rong kinh rong huyết cơ năng là:
  • Chảy máu bất thường ở đường sinh dục
  • Do tử cung bị nạo hút quá nhiều
  • Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh
  • Hay gặp ở những người có bệnh về máu
Câu 40: Nguyên nhân của dậy thì muộn bao gồm:
  • Nguyên nhân vùng dưới đồi
  • Nguyên nhân tuyến yên
  • Nguyên nhân buồng trứng
  • B và C đúng
Câu 41: Hành kinh là do:
  • Tăng FSH
  • Tăng LH
  • Giảm Gn-RH
  • Giảm đột ngột Estrogen và Progesteron
Câu 42: Rong kinh ở tuổi dậy thì thường được điều trị bằng cách nào ?
  • Progesterone.
  • Estrogen.
  • Androgen.
  • Vitamin K .

Câu 1: Điều kiện cần để siêu âm phụ khoa đạt được kết quả tốt là:
  • Cần nhịn tiểu 4 - 6 giờ trước
  • Cần nhịn ăn 4 - 6 giờ trước
  • Phải thông tiểu trước
  • Cả A , B , C đều đúng
Câu 2: Về ý nghĩa của các dạng biểu đồ thân nhiệt, chọn câu đúng:
  • Một biểu đồ thân nhiệt bất thường chứng tỏ có sự rối loạn chức năng ở buồng trứng
  • Nếu thân nhiệt ở giai đoạn sau lên xuống bất thường chứng tỏ có một tình trạng nhiễm trùng ở cơ quan sinh dục
  • Nếu sự gia tăng thân nhiệt kéo dài hơn 14 ngày phải nghĩ đến khả năng có thai
  • Dù có dạng 2 pha nhưng nếu pha noãn kéo dài chứng tỏ có suy hoàng thể
Câu 3: Thử nghiệm Huhner nhằm mục đích:
  • Khảo sát số lượng tinh trùng
  • Khảo sát hình dạng của tinh trùng
  • Khảo sát độ di động của tinh trùng
  • Khảo sát sự thâm nhập của tinh trùng đối với chất nhầy cổ tử cung
Câu 4: Điểm quan trọng nhất trong kỹ thuật làm phết mỏng cổ tử cung phát hiện ung thư là:
  • Phải lấy cho được thật nhiều tế bào
  • Phải nhẹ nhàng để không làm bầm dập tế bào
  • Phải cào mạnh để lấy được tế bào ở các lớp sâu của biểu mô
  • Phải lấy được tế bào ở vùng chuyển tiếp biểu mô lát và biểu mô trụ
Câu 5: Hình ảnh nào sau đây qua soi cổ tử cung không cần thiết phải sinh thiết:
  • Lộ tuyến
  • Lát đá
  • Chấm đáy
  • Mạch máu không điển hình
Câu 6: Ở những phụ nữ đang trong khoảng tuổi hoạt động sinh dục, soi buồng tử cung nên được thực hiện vào khoảng thời điểm nào?
  • Trong khi đang hành kinh
  • Ngay sau khi sạch kinh
  • Từ khoảng ngày 6 - 12 của chu kỳ kinh
  • Từ khoảng ngày 12 - 16 của chu kỳ kinh
Câu 7: Chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang để khảo sát vô sinh cần phải chụp bao nhiêu phim?
  • 2 phim
  • 3 phim
  • 4 phim
  • 5 phim
Câu 8: Xét nghiệm tế bào học nội tiết nhằm mục đích, chọn câu đúng nhất:
  • Đánh giá tác dụng của progesteron
  • Đánh giá tác dụng của oestrogen
  • Đánh giá tác dụng của của progesteron và oestrogen
  • Đánh giá tình trạng viêm nhiểm đường sinh dục
Câu 9: Khi nhuộm tế bào âm đạo bằng phương pháp Papanicoloau để phát hiện tế bào ung thư, người ta chia ra làm mấy loại:
  • 2 loại
  • 3 loại
  • 4 loại
  • 5 loại
Câu 10: Mục đích của soi cổ tử cung nhằm xác định:
  • Các tổn thương lành tính cổ tử cung
  • Các thương tổn không điển hình: vết trắng, vết lát đá...
  • Ung thư xâm nhiểm
  • A , B , C đúng
Câu 11: Khi nghiên cứu chất nhầy cổ tử cung ta có thể đánh giá được:
  • Nhiểm trùng âm đạo cổ tử cung hay không
  • Đánh giá ảnh hưởng của Oestrogen ngay trước ngày phóng noãn
  • Đánh giá tác động của progesteron
  • A , B , C đúng
Câu 12: Test sau giao hợp được thực hiện trong thời điểm:
  • Ngay sau giao hợp
  • Sau giao hợp 2-4 giờ
  • Sau giao hợp 4-8 giờ
  • Sau giao hợp 8-12 giờ
Câu 13: Thời điểm sinh thiết niêm mạc tử cung là:
  • Sau khi hành kinh
  • Trước khi hành kinh dưới 10 ngày
  • Ngay trước khi hành kinh
  • Bất cứ thời điểm nào
Câu 14: Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là đúng:
  • Vô sinh chưa rõ nguyên nhân
  • U xơ tử cung
  • U nang buồng trứng
  • U lạc nội mạc tử cung
Câu 15: Nội soi tiểu khung trong phụ khoa nhằm mục đích:
  • Chẩn đoán một số bệnh lý phụ khoa
  • Kết hợp phẩu thuật
  • Chẩn đoán viêm phúc mạc tiểu khung
  • A và B đúng
Câu 16: Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính cần quan sát là:
  • Tử cung và sừng tử cung
  • Vòi trứng và loa vòi trứng
  • Buồng trứng
  • Các câu trên đều đúng
Câu 17: Thời điểm để định lượng Hormon căn bản là:
  • Trong nửa đầu của chu kỳ kinh
  • Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 4 của chu kỳ kinh
  • Giữa chu kỳ kinh
  • Nửa cuối chu kỳ kinh
Câu 18: Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính cần quan sát là:
  • Tử cung và sừng tử cung.
  • Vòi trứng và Buồng trứng.
  • Túi cùng sau và các dây chằng.
  • Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 19: Khi có tổn thương nghi ngờ cổ tử cung, cần sinh thiết ở vị trí:
  • Vùng tổn thương ở ranh giới giữa lỗ trong và mặt ngoài cổ tử cung
  • Chính giữa vùng tổn thương
  • Ranh giới giữa vùng tổn thương và vùng lành
  • Bất kỳ vị trí nào có tổn thương nghi ngờ nhất
Câu 20: Dịch nhầy cổ tử cung có “hình ảnh con ngươi”, chứa dịch trong loãng, dễ kéo sợi vào:
  • Vào ngày đầu tiên sau sạch kinh
  • Vào ngày rụng trứng
  • Vào ngày trước kỳ kinh
  • Chỉ A ,C đúng
Câu 21: Khi chỉ có khối u buồng trứng đơn thuần, chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang sẽ thấy:
  • Vòi trứng bên có khối u bị co ngắn lại
  • Vòi trứng bên có khối u bị kéo dài ra.
  • Vòi trứng bên có khối u bị bít tắc.
  • Cả A , B , C đều đúng.
Câu 22: Nếu trên siêu âm thấy u buồng trứng to, có nhiều vách ngăn bên trong thì có thể nghĩ nhiều đến loại u buồng trứng nào?
  • U tiết dịch trong
  • U tiết dịch nhầy
  • U nang bì
  • Ung thư buồng trứng
Câu 23: Biến chứng có thể có của chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang là:
  • Nhiễm trùng
  • Dị ứng
  • Tắc mạch
  • Các câu trên đều đúng
Câu 24: Kết quả tế bào âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau là:
  • Loại 2: không có biểu hiện ung thư
  • Loại 3: có tế bào bất thường nhưng không đủ kết luận là ung thư
  • Loại 4: có ít tế bào ung thư
  • Các câu trên đều đúng
Câu 25: Chọn câu sai khi đánh giá các thay đổi ở biểu mô lát (trong phiến đồ âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau):
  • ASCUS
  • LSIL
  • HSIL
  • AGUS
Câu 26: Để đánh giá hoạt động nội tiết của buồng trứng và sự đáp ứng nội tiết của nội mạc tử cung, cần thực hiện sinh thiết nội mạc để làm GPBL:
  • Vào khoảng ngày thứ 7 đến 10 của chu kỳ kinh 28 ngày
  • Vào khoảng ngày thứ 13 đến 15 của chu kỳ kinh 28 ngày
  • Vào khoảng ngày thứ 17 đến 19 của chu kỳ kinh 28 ngày
  • Vào khoảng ngày thứ 21 đến 23 của chu kỳ kinh 28 ngày
Câu 27: Môi trường âm đạo toan nhiều, pH < 4 sẽ thuận lợi cho:
  • Nấm (Candida) phát triển
  • Trùng roi (Trichomonas) phát triển
  • Sùi mào gà (HPV) phát triển
  • Vi trùng không đặc hiệu phát triển
Câu 28: Một phụ nữ 35 tuổi khoẻ mạnh bình thường, vài tháng gần đây thấy thị lực giảm dần, vú tiết dịch, kinh nguyệt thưa và ít. Nội tiết đầu tiên cần thăm dò định lượng là:
  • Estrogen / huyết thanh
  • Progesteron / huyết thanh
  • Protein / huyết thanh
  • Prolactin / huyết thanh

Câu 1: Một phụ nữ đến khám vì có những mụn nước nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Giang mai
  • Lậu
  • Mồng gà
  • Herpes
Câu 2: Một bệnh nhân đang đặt dụng cụ tử cung có viêm tiểu khung cấp. Hướng xử trí đúng là:
  • Tháo dụng cụ tử cung.
  • Dùng kháng sinh đặc hiệu.
  • Tháo dụng cụ tử cung sau đó dùng kháng sinh.
  • Dùng kháng sinh sau đó tháo dụng cụ tử cung.
Câu 3: Một trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung và viêm phần phụ phương án xử trí thích hợp nhất:
  • Cho kháng sinh liều cao, ngoại trú
  • Điều trị nội trú, cho kháng sinh, theo dõi
  • Chọc dò túi cùng sau
  • Mổ thăm dò để tránh bỏ sót chẩn đoán
Câu 4: Chọn một câu SAI về xử trí abces vòi tử cungi:
  • Điều trị nội khoa kết hợp phẫu thuật
  • Chỉ điều trị bằng nội khoa
  • Chọc hút mủ qua cùng đồ sau
  • Điều trị phẫu thuật trước, sau đó bổ túc bằng điều trị nội khoa
  • .
Câu 5: Trong viêm vùng chậu cấp, có chỉ định phẫu thuật trong tình huống nào sau đây?
  • Nếu không đáp ứng với điều trị kháng sinh sau 48h
  • Nếu tốc độ máu lắng không giảm sau 48h điều trị kháng sinh
  • Nếu đã có phản ứng thành bụng ở vùng hạ vị
  • Nếu đã có kèm triệu chứng kích thích phúc mạc
Câu 6: Bác sĩ cho đơn thuốc nystatin đặt âm đạo và toàn thân. Sau 20 ngày bệnh nhân đến khám lại thấy viêm âm đạo, cổ tử cung không đỡ. Xét nghiệm khí hư vẫn thấy nấm. Hãy chỉ ra sai lầm trong điều trị:
  • Không điều trị cả vợ và chồng
  • Không thay đổi môi trường âm đạo
  • Không điều trị kết hợp bệnh nguyên
  • Không điều trị kết hợp nhóm Betalactamin

Câu 1: Rong kinh:
  • Ra máu có chu kỳ
  • Kéo dài trên 7 ngày
  • Gồm có rong kinh cơ năng và rong kinh thực thể
  • Rong kinh là triệu chứng không phải là bệnh
Câu 2: Rong huyết:
  • Hiện tượng ra huyết từ đường sinh dục kéo dài trên 7 ngày
  • Có chu kỳ
  • Không có chu kỳ
  • A và B đúng
Câu 3: Chảy máu bất thường từ tử cung có thể do:
  • Các thương tổn thực thể ở cơ quan sinh dục
  • Các biến chứng liên quan đến thai nghén
  • Bệnh lý toàn thân
  • Các yếu tố do thuốc
Câu 4: Các biến chứng liên quan với thai nghén gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
  • Sẩy thai
  • Thai ngoài tử cung
  • Sót rau
  • A và B đúng
Câu 5: Biến chứng do thuốc gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
  • Điều trị hormon thay thế
  • Tiêm Depo - Provera
  • Điều trị các thuốc chống đông máu
  • A ,B và C đều đúng
Câu 6: Gọi là thiểu kinh khi:
  • Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
  • Lượng máu kinh ra nhiều hơn bình thường.
  • Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều, không đều, không đúng chu kỳ.
  • Lượng máu kinh ra rất ít.
Câu 7: Gọi là cường kinh khi:
  • Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 ngày.
  • Lượng máu kinh ra nhiều hơn so với bình thường.
  • Số ngày có kinh kéo dài hơn bình thường.
  • Ra huyết âm đạo bất thường với số lượng không nhiều , không đều, không đúng chu kỳ.
Câu 8: Ở tuổi dậy thì, thường có thể gặp:
  • Rong kinh.
  • Kinh không đều.
  • Rong huyết.
  • Tất cả đều có thể gặp.
Câu 9: Ở tuổi tiền mãn kinh, thường có thể gặp:
  • Cường kinh.
  • Kinh không đều.
  • Rong huyết.
  • Tất cả đều có thể gặp.
Câu 10: Các tổn thương thực thể ở cơ quan sinh dục gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do:
  • U xơ tử cung dưới niêm mạc
  • Lao sinh dục
  • Bệnh tế bào nuôi
  • A và B đúng
Câu 11: Điều trị triệu chứng rong kinh, rong huyết tiền mãn kinh tốt nhất là nạo niêm mạc tử cung vì những lợi ích sau:
  • Cầm máu nhanh
  • Giúp tử cung go hồi tốt
  • Làm giải phẫu bệnh để xác định tình trạng niêm mạc tử cung
  • A và C đúng

Câu 1: Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:
  • Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
  • 1/3 ngoài vòi tử cung
  • 1/3 giữa vòi tử cung
  • Trong buồng tử cung
Câu 2: Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:
  • 1 - 2 ngày
  • 3 - 4 ngày
  • 5 - 7 ngày
  • 10 ngày
Câu 3: Thời điểm trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn biến nội tiết nào sau đây:
  • Trùng với thời điểm LH lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
  • Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất
Câu 4: Khi trứng vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn:
  • Có 4 tế bào
  • Có 8 tế bào
  • Phôi dâu
  • Phôi nang
Câu 5: Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:
  • 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
  • Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
  • 3 tháng đầu sau thụ tinh
  • Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
Câu 6: Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:
  • 12 ngày sau rụng trứng
  • 2 ngày sau thụ tinh
  • 6 ngày sau thụ tinh
  • 12 ngày sau thụ tinh
Câu 7: Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?
  • Tuần thứ 28
  • Tuần thứ 32
  • Tuần thứ 36
  • Tuần thứ 38
Câu 8: Trọng lượng trung bình của bánh rau bình thường ở thai đủ tháng là:
  • 300 g
  • 500 g
  • 800 g
  • 1000 g
Câu 9: Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua cơ chế:
  • Khuếch tán đơn giản
  • Khuếch tán gia tăng
  • Vận chuyển chủ động
  • Hiện tương thực bào
Câu 10: Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai rau dễ dàng?
  • Dưới 500
  • 1000 - 1500
  • 2000 - 3000
  • 5000
Câu 11: Xác định loại kích thích tố không do rau thai tiết ra là:
  • hCG
  • Estriol
  • Progestérone
  • Prolactin
Câu 12: Thai nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:
  • Tuần hoàn người mẹ
  • Tuần hoàn thai nhi
  • Tuần hoàn rau thai
  • Tuần hoàn nước ối
Câu 13: Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:
  • Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • Bộ nhiễm sắc thể tam bội
  • Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
Câu 14: Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:
  • Bắt đầu từ giai đoạn phôi
  • Bắt đầu từ giai đoạn thai
  • Bắt đầu từ tuổi dậy thì
  • Khởi sự sau khi trẻ ra đời
Câu 15: Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:
  • Khởi sự sau khi bé ra đời
  • Khởi sự từ tuổi dậy thì
  • Bắt đầu từ giai đoạn phôi
  • Bắt đầu từ giai đoạn thai
Câu 16: Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:
  • Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
  • Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
  • Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
  • Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
Câu 17: Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:
  • Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
  • Chỉ có nhiễm sắc thể giới tínhX
  • Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • Nhiễm sắc thể có thể phân chia
Câu 18: Sự thụ tinh thực chất là:
  • Sự đứng sát nhau của 2 nhân
  • Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
  • Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
  • Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
Câu 19: Vị trí của nội sản mạc:
  • Lót mặt trong nang niệu
  • Lót mặt trong buồng ối
  • Lót bề mặt niêm mạc tử cung
  • Lót bề mặt bánh rau
Câu 20: Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:
  • Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
  • Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng
  • Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của trứng đã làm tổ.
  • Bvà C đúng.Ngoại sản mạc chỉ có ở bánh rau
Câu 21: Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:
  • Tinh nguyên bào: 46 XY
  • Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y
  • Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y
  • Ở tinh nguyênbào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y
Câu 22: Xác định câu đúng về nơi giải phóng ra noãn bào: Noãn bào được phóng ra từ:
  • Nang hoàng tuyến
  • Nang De Graaf
  • Nang hoàng thể
  • Nang naboth
Câu 23: Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:
  • Tác động phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung
  • Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi
  • Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố
  • Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết
Câu 24: Chọn câu đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:
  • Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
  • Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh
Câu 25: Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:
  • n nhiễm sắc thể
  • 2n nhiễm sắc thể
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
Câu 26: Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:
  • Khi trứng làm tổ thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng
  • Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm vào niêm mạc tử cung
  • Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành những gai rau đầu tiên
  • Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển
Câu 27: Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:
  • Nội sản mạc
  • Trung sản mạc
  • Ngoại sản mạc tử cung
  • Các gai rau
Câu 28: Nội sản mạc phát triển từ:
  • Một số tế bào của lớp lá thai ngoài
  • Một số tế bào của lớp lá thai giữa
  • Một số tế bào của lớp lá thai trong
  • Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 29: Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người ta phân biệt ngoại sản mạc:
  • Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng
  • Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung
  • Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng
  • Ngoại sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.
Câu 30: Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn:
  • Hệ tuần hoàn nang rốn
  • Hệ tuần hoàn nang niệu
  • 2 hệ tuần hoàn trên
  • Hệ tuần hoàn thứ 3
Câu 31: Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?
  • Ngày thứ 16
  • Ngày thứ 18
  • Ngày thứ 20
  • Ngày thứ 22
Câu 32: Chức năng sinh lý của hCG là để:
  • Khởi phát hành kinh
  • Duy trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục
  • Duy trì hoạt động của bánh nhau
  • Ức chế tuyến yên
Câu 33: Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?
  • Từ tuần lễ thứ 16 - 18
  • Từ tuần lễ thứ 20 - 28
  • Sau tuần lễ thứ 32
  • Sau tuần lễ thứ 38
Câu 34: Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?
  • Tuần thứ 8
  • Tuần thứ 12
  • Tuần thứ 16
  • Tuần thứ 20
Câu 35: Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu?
  • 250 g
  • 350 g
  • 500 g
  • 700 g
Câu 36: Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ thời điểm nào?
  • Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
  • Bắt đầu từ ba tháng giữa của thai kỳ
  • Từ ba tháng cuối
  • Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra
Câu 37: hCG là chữ viết tắt của:
  • Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
  • Human Chorionic Gonadotropin
  • Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
  • Human Cytotrophoblastic Gonadotropin
Câu 38: Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?
  • IgM
  • IgA
  • IgE
  • IgG
Câu 39: Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:
  • Hợp bào nuôi rau thai (Syncytiotrophoblaste)
  • Đơn bào nuôi rau thai (Cytotrophoblaste)
  • Tuyến thượng thận thai nhi
  • Buồng trứng của người mẹ
Câu 40: Trứng di chuyển được là do:
  • Trứng tự di chuyển
  • Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
  • Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
  • Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.
Câu 41: Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:
  • Ngoại sản mạc
  • Trung sản mạc
  • Nội sản mạc
  • Trung sản mạc và nội sản mạc
Câu 42: Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:
  • Từ tinh hoàn
  • Từ mào tinh
  • Từ các ống sinh tinh
  • Từ túi tinh
Câu 43: Thời gian tinh trùng sống tối đa trong đường sinh dục nữ:
  • 2 giờ
  • 1 ngày
  • 2-3ngày
  • 2-5 ngày
Câu 44: Người mẹ cảm nhận được cử động của thai bắt đầu vào khoảng thời gian nào của tuổi thai
  • Thai 14 tuần
  • Thai 15 tuần
  • Thai ≥16 tuần
  • Thai 20 tuần
Câu 45: Xác định thành phần nào dưới đây có khả năng thụ tinh:
  • Noãn bào cấp I
  • Noãn bào cấp II
  • Cực cầu I
  • Cực cầu II
Câu 46: Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?
  • 20 - 40 phút
  • 40 - 60 phút
  • 90 - 120 phút
  • 2 giờ - 4 giờ
Câu 47: Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua được nữa?
  • Men Hyaluronidase
  • Men Protease
  • Chất Fertilysine
  • Chất Pré-albumine
Câu 48: Loại men hoặc chất nào có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là:
  • Hyaluronidase
  • Neuramidase
  • Phospholipidase
  • Chất Fertilysine
Câu 49: Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng:
  • 4,5 - 5,2
  • 5,5 - 5,8
  • 6,0 - 6,5
  • 7,1 - 7,3
Câu 50: Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủ ngày:
  • Phân thành múi ở phía con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
  • Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
Câu 51: Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai rau:
  • Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500
  • Siêu vi khuẩn
  • Kháng thể loại IgG
  • Kháng thể loại IgM
Câu 52: Để có thể thụ tinh, số lượng tinh trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:
  • 10%
  • 15%
  • 20%
  • 30%
Câu 53: Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
  • 1 lá thai
  • 3 lá thai
  • 2 lá thai
Câu 54: Trung sản mạc được tạo thành từ:
  • Các tế bào mầm to
  • Các tế bào mầm nhỏ
  • Các tế bào của lá thai ngoài
  • Các tế bào của lá thai trong
Câu 55: Cấu tạo của một gai rau gồm:
  • Một loại tế bào
  • Hai loại tế bào
  • Ba loại tế bào
  • Bốn loại tế bào
Câu 56: Trong hồ huyết có:
  • Một loại gai rau
  • Hai loại gai rau
  • Ba loại gai rau
  • Bốn loại gai rau

Câu 1: Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:
  • Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
  • Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng
  • Giúp ngôi thai bình chỉnh
  • Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi
Câu 2: Chọn một câu SAI khi nói về nước ối:
  • Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
  • Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
  • Nước ối có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
  • Nước ối do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra.
Câu 3: Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:
  • Là những tế bào không có nhân
  • Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)
  • Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
  • Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng thành của thai
Câu 4: Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:
  • Có hình chữ lam da ( λ )
  • Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt
  • Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.
  • Thóp sau có hình tứ giác.
Câu 5: Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
  • Đường kính lọt của ngôi đầu.
  • Đường kính xuống của ngôi chỏm
  • Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
  • Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm
Câu 6: Xác đinh số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:
  • 8,5 cm
  • 11 cm
  • 9,5 cm
  • 10,5 cm.
Câu 7: Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
  • To
  • Rắn
  • To và rắn nhất
  • Có chứa não bộ
Câu 8: Thóp trước có hình dạng
  • Tam giác
  • Tứ giác
  • Ngũ giác
  • Lục giác
Câu 9: Thóp sau có hình dạng:
  • Tam giác
  • Tứ giác
  • Ngũ giác
  • Lục giác
Câu 10: Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
  • 25cm
  • 10cm
  • 15cm
  • 20cm
Câu 11: Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:
  • Một động mạch, một tĩnh mạch.
  • 2 động mạch, 1 tĩnh mạch.
  • 2động mạch, 2 tĩnh mạch.
  • 3 động mạch, 1 tĩnh mạch.
Câu 12: Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:
  • Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.
  • Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.
  • Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang
  • Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông
Câu 13: Sự tái tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:
  • Do nội sản mạc tiết ra
  • Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vào
  • Do thai nhi bài tiết
  • Do da thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn
Câu 14: Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
  • Nguồn dinh dưỡng chính cho thai
  • Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
  • Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau
Câu 15: Dây rốn có đường kính trung bình bằng:
  • 1cm
  • 1,5cm
  • 2cm
  • 2,5cm
Câu 16: Chọn câu đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:
  • 40-60cm
  • 50 -70cm
  • 60 -70cm
  • 70-80cm
Câu 17: Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:
  • Tĩnh mạch rốn
  • Tĩnh mạch cửa
  • Tĩnh mạch chủ trên
  • Động mạch chủ
Câu 18: Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:
  • 38 – 39 tuần
  • 38 - 40 tuần
  • 38 - 42 tuần
  • 38 – 43 tuần
Câu 19: Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
  • Nội sản mạc
  • Màng ối
  • Trung sản mạc
  • Ngoại sản mạc
Câu 20: Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước ối:
  • Toan
  • 7,1 – 7,3
  • Trung tính
  • Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai
Câu 21: Đường kính nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:
  • Hạ chẩm - Thóp trước
  • Hạ cằm - Thóp trước
  • Lưỡng thái dương
  • Lưỡng đỉnh
Câu 22: Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là:
  • Thượng chẩm - Cằm
  • Chẩm - Cằm
  • Hạ chẩm - Thóp trước
  • Hạ cằm - Thóp trước
Câu 23: Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:
  • Gluco-protein
  • Axit amin
  • Lipo-protein
  • Glucoza
Câu 24: Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
  • Vitamin A
  • Vitamin D
  • Vitamin E
  • Vitamin K
Câu 25: Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:
  • Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)
  • Thai được 1 tháng
  • Thai được 2 tháng
  • Thai được 2 tháng rưỡi
Câu 26: Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:
  • Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal
  • Động mạch chủ thông với động mạch phổi
  • Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi
  • Có lỗ Botal và ống động mạch
Câu 27: Thai nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là:
  • 2500g
  • 3000g
  • 2500g
  • 3500g
Câu 28: Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
  • Có bộ não nên mềm
  • Có các đường kính khác nhau
  • Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
  • Có thể thu nhỏ các đường kính.
Câu 29: Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
  • Giãn nở
  • Co lại
  • Lúc co - lúc giãn
  • Co lại và tắc mạch
Câu 30: Diện tích trao đổi trung bình của các gai rau là:
  • 8-9m2
  • 12-14m2
  • 18-20m2
  • 20-22m2
Câu 31: Xác định một CÂU SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
  • Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
  • Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
  • Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
  • Phổi thai nhi hoạt động có hiệu quả
Câu 32: Nước ối luôn được đổi mới theo chu kỳ:
  • 3 giờ/ lần
  • 6 giờ/ lần
  • 12 giờ/ lần
  • 24 giờ/ lần
Câu 33: Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
  • 500g
  • 600g
  • 700g
  • 800g
Câu 34: Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
  • 13 - 16 tuần
  • 18 - 24 tuần
  • 28 - 36 tuần
  • 38 - 42 tuần

Câu 1: Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ:
  • 10 của thai kỳ.
  • 12 của thai kỳ.
  • 14 của thai kỳ.
  • 16 của thai kỳ.
Câu 2: Thể tích hồng cầu trong máu thai phụ tăng trung bình trong thai kỳ là:
  • 250 ml.
  • 350 ml.
  • 450 ml.
  • 550 ml.
Câu 3: Khi có thai, cung lượng tim của thai phụ không tăng khi:
  • Thai phụ nằm nghiêng trái.
  • Thai phụ nằm ngửa.
  • Trong 3 tháng đầu.
  • Trong 3 tháng giữa.
Câu 4: Trong lúc có thai, cổ tử cung có thay đổi nào sau đây:
  • To hơn.
  • Mềm hơn.
  • Sậm màu hơn.
  • Dịch nhầy cổ tử cung đục và đặc hơn.
Câu 5: Ở một thai kỳ bình thường, khi chiều caoTC = 20cm, tuổi thai tương đương:
  • 22 tuần.
  • 24 tuần.
  • 26 tuần.
  • 28 tuần.
Câu 6: Vào cuối thai kỳ, hoạt động hô hấp của thai phụ thường:
  • Thở chậm và sâu hơn.
  • Thở nhanh và sâu hơn.
  • Thở nhanh và nông hơn.
  • Không có sự thay đổi.
Câu 7: Nói về đoạn dưới tử cung, chọn câu SAI:
  • Hình thành từ eo tử cung.
  • Chỉ hình thành khi vào chuyển dạ thật sự.
  • Có thể căng dãn thụ động.
  • Phúc mạc phủ trên đoạn dưới tử cung lỏng lẻo, dễ bóc tách.
Câu 8: Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai?
  • Tử cung
  • Buồng trứng
  • Tuyến thượng thận
  • Tuyến vú
Câu 9: Hạ Canxi máu trong thai kỳ có thể xảy ra do:
  • Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
  • Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
  • Giảm tái hấp thu canxi
  • Thiếu Vitamin D
Câu 10: Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất:
  • Dính chặt vào cơ tử cung
  • Lỏng lẻo, dễ bóc tách
  • Dính vào bàng quang
  • Dính vào sát cổ tử cung
Câu 11: Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở phần nào của tử cung trong 3 tháng đầu của thai kỳ:
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
  • Cổ và eo tử cung
Câu 12: Chất nhầy cổ tử cung khi mang thai có tính chất:
  • Trong và loãng
  • Đục và loãng
  • Đục và đặc
  • Trong và đặc
Câu 13: Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
  • Mặt trong đùi
  • Vùng quanh rốn
  • Vùng tầng sinh môn
  • Ở vú
Câu 14: Tình trạng táo bón ở thai phụ khi có thai là do:
  • Ruột giảm nhu động
  • Ruột giảm trương lực
  • Ruột bị chèn ép
  • Ruột giảm nhu động, trương lực và bị chèn ép
Câu 15: Trong thai kỳ, âm đạo thai phụ có những thay đỏi sinh lý chọn một câu ĐÚNG nhất:
  • Có sự tăng sinh và cương tụ mạch máu ở âm đạo
  • Thành âm đạo dầy lên
  • Âm đạo mềm, dài hơn và dễ dãn
  • Có tăng sinh, cương tụmạch máu, thành âm đạo dày lên, Âm đạo trở nên mềm, dễ co giãn và dài hơn
Câu 16: Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở các cơ quan của người mẹ trong thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tuyến giáp hơi to
  • Các khớp của xương chậu có thể mềm và dãn ra chút ít
  • Nhu động niệu quản tăng
  • Thở nông và nhanh hơn
Câu 17: Chọn câu ĐÚNG nhất về sự thay đổi của thai phụ:
  • Thường táo bón do nhu động ruột giảm
  • Dễ bị viêm thận - bể thận do giảm nhu động niệu quản, dẫn lưu nước tiểu kém
  • Có thể thay đổi tâm lý, cảm xúc
  • Dễ bị táo bón, nhiễm trùng đường tiểu và thay đổi tâm lý
Câu 18: Người mẹ bị thiếu máu khi có thai thường liên quan tới bệnh lý:
  • Thiếu sắt
  • Bệnh hồng cầu liềm
  • Thiếu acid Folic
  • Bệnh tiêu hồng cầu
Câu 19: Khi có thai, chuyển hoá cơ bản của mẹ có thể tăng 20%, nguyên nhân là:
  • Do sự phát triển của thai
  • Hoạt động hô hấp tăng
  • Tuyến giáp tăng hoạt động
  • Tăng hoạt động của tuyến giáp, hệ hô hấp và nhu cầu phát triển của thai
Câu 20: Trong cả thai kỳ bình thường, cân nặng của mẹ tăng trung bình khoảng:
  • 6 - 8kg
  • 8 - 10 kg
  • 10 - 12kg
  • 12 - 15 kg
Câu 21: Bệnh lý nào thai phụ thường bị nhất trong thời gian mang thai?
  • Thiếu máu do thiếu sắt
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh tim
  • Nhiễm trùng đường tiểu
Câu 22: Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ tăng thêm trung bình:
  • 5-10 nhịp/phút.
  • 10-15 nhịp/phút.
  • 15-20 nhịp/phút.
  • 20-25 nhịp/phút.
Câu 23: Nguyên nhân thiếu máu sinh lý khi có thai là:
  • Do phối hợp giữa tăng thể tích huyết tương và giảm thể tích hồng hồng cầu do pha loãng.
  • Do tăng thể tích huyết tương và giữ nguyên thể tích khối hồng cầu.
  • Do giảm thể tích khối hồng cầu, không tăng thể tích huyết tương.
  • Do giảm nhẹ thể tích huyết tương, giảm mạnh thể tích khối hồng cầu.
Câu 24: Lượng Progesteron và Estrogen trong máu thai phụ đạt mức cao nhất vào thời điểm:
  • Tháng thứ 6
  • Tháng thứ 7
  • Tháng thứ 8
  • Tháng thứ 9
Câu 25: Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Estrogen và Progesteron do cơ quan nào sản xuất:
  • Buồng trứng
  • Niêm mạc tử cung
  • Rau thai
  • Thận
Câu 26: Dấu hiệu Noble là do tử cung có thai trong 3 tháng đầu có hình:
  • Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
  • Có hình trụ
  • Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
  • Có hình con quay
Câu 27: Sau khi có thai, từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn vào ổ bụng trên khớp vệ:
  • 3cm
  • 4cm
  • 5cm
  • 6cm
Câu 28: Các thớ cơ ở thân tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự:
  • Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
  • Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
  • Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
  • Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng
Câu 29: Phiến đồ âm đạo khi mang thai có chỉ số nhân đông:
  • Rất thấp
  • Thấp
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
Câu 30: Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:
  • pH âm đạo thấp (axit)
  • Chứa nhiều glycogen
  • Dưới niêm mạc có nhiều tĩnh mạch giãn nở
  • Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn
Câu 31: Tốc độ lọc máu tại cầu thận của thai phụ trong thai kỳ:
  • Giảm 20%
  • Bình thường
  • Tăng 29%
  • Tăng 50%
Câu 32: Bề cao tử cung của thai phụ bình thường khi thai 28 tuần (tính từ ngày đầu KCC):
  • 20 cm
  • 22 cm
  • 24 cm
  • 28 cm
Câu 33: Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG trong máu thai phụ đạt nồng độ cao nhất:
  • Lúc mới thụ thai
  • Tuần thứ 8 - 10 của thai kỳ
  • Tuần thứ 20 - 24
  • Trước chuyển dạ
Câu 34: Chức năng sinh lý của hCG là:
  • Kích thích giải phóng estrogen
  • Duy trì hoàng thể thai nghén
  • Duy trì hoạt động của bánh rau
  • Ức chế tuyến yên
Câu 35: Khi có thai, bề cao tử cung ≈ 28cm tương ứng với tuổi thai nào:
  • 6 tháng rưỡi
  • 7 tháng
  • 7 tháng rưỡi
  • 8 tháng
Câu 36: Trong các phản ứng miễn dịch, hCG thường cho phản ứng chéo với chất nào sau đây:
  • LH .
  • Thyroxin.
  • Estrogen.
  • Cortisone.
Câu 37: Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ có thai là:
  • hCG - Corticoit
  • hCG - Steroid
  • insulin - Steroid
  • Cortioit - Steroid
Câu 38: Buồng trứng của thai phụ trong lúc mang thai có sự thay đổi như thế nào:
  • Bình thường
  • To lên, phù, xung huyết
  • To lên phù
  • Phù, xung huyết
Câu 39: Trung bình lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
  • 150ml/phút
  • 200ml/phút
  • 250ml/phút
  • 300ml/phút
Câu 40: Định lượng Steroid nào sau đây có thể cho biết tình trạng sức khoẻ của thai?
  • Pregnandiol
  • Estradiol
  • Estriol
  • Estrone
Câu 41: Loại estrogen tăng nhiều nhất trong máu người mẹ khi có thai là:
  • Estradiol
  • Estriol
  • Estrone
  • Tăng đồng đều cả 3 loại trên

Câu 1: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:
  • Nghe được tim thai.
  • Người khám sờ được cử động thai.
  • Xét nghiệm thử thai dương tính.
  • Siêu âm thấy thai.
Câu 2: Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất:
  • Dựa vào kinh cuối cùng.
  • Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.
  • Siêu âm.
  • X quang.
Câu 3: Trong các phương pháp chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng:
  • Siêu âm.
  • X quang.
  • Nghe tim thai.
  • Xét nghiệm β hCG huyết thanh.
Câu 4: Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai từ thời gian nào?
  • 4 tuần chậm kinh
  • 7 tuần chậm kinh
  • 10 tuần chậm kinh
  • 13 tuần chậm kinh
Câu 5: Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay được sử dụng nhiều nhất:
  • Phản ứng Galli-Manini
  • Phản ứng miễn dịch
  • Phản ứng miễn dịch phóng xạ
  • Phản ứng Friedman-Brouha
Câu 6: Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
  • Ngày có kinh cuối cùng
  • Ngày đầu của kỳ kinh cuối
  • Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
  • Người mẹ cảm nhận được cử động của thai
Câu 7: Khi người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:
  • Hạt Montgomery
  • Vết thay đổi sắc tố có màu nâu
  • Lưới tĩnh mạch Haller
  • Lưới động mạch Haller
Câu 8: Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:
  • 14-16 tuần
  • 20-22 tuần
  • 28-30 tuần
  • 34-36 tuần
Câu 9: Cách đo bề cao tử cung đúng là:
  • Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung
  • Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung
Câu 10: Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được:
  • 01 cm
  • 02 cm
  • 03 cm
  • 04 cm
Câu 11: Xét nghiệm xác định sự có mặt của hormon nào sau đây có thể giúp chẩn đoán có thai:
  • Estriol
  • Lactogen nhau
  • Prognanediol
  • hCG
Câu 12: Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng:
  • 5 tuần vô kinh
  • 7 tuần vô kinh
  • 9 tuần vô kinh
  • 10 tuần vô kinh
Câu 13: Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?
  • 2mm mỗi tuần
  • 4mm mỗi tuần
  • 2mm mỗi tháng
  • 4mm mỗi tháng
Câu 14: Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)?
  • 90mm
  • 100mm
  • 110mm
  • 120mm
Câu 15: Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai chính xác nhất?
  • Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng.
  • Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung.
  • Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
  • Đo kích thước túi thai bằng Siêu âm.
Câu 16: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
  • Chắc chắn không có thai
  • Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
  • Thai nằm ngoài buồng tử cung
  • Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
Câu 17: Chọn cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
  • Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ sức khoẻ
  • Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông thường
  • Xét nghiệm để phát hiện hCG rồi tư vấn theo kết quả xét nghiệm
  • Cho uống thuốc chống nôn
Câu 18: Một phụ nữ chậm kinh 1 tháng, sau đó rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử cung kích thước bình thường, trong buồng tử cung có vùng âm vang hỗn hợp không đồng nhất, không thấy phôi thai, xung quanh không thấy gì bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là
  • Sẩy thai không hoàn toàn
  • Sẩy thai hoàn toàn
  • Thai trứng
  • Thai ngoài tử cung
Câu 19: Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG:
  • Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp sinh vật
  • Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
  • Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
  • Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin cậy ngang nhau

Câu 1: Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:
  • Vòm sọ thai nhi.
  • Đầu trên xương cánh tay.
  • Đầu trên xương chày.
  • Đầu dưới xương đùi.
Câu 2: Tất cả các câu về xét nghiệm soi ối sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Chỉ có thể thực hiện khi cổ tử cung mở ³ 2cm.
  • Chỉ có thể cho biết màu sắc nước ối chứ không có khả năng cho biết khả năng thai non tháng hay đủ tháng.
  • Nếu nước ối có màu xanh chứng tỏ có lúc thai bị suy.
  • Nước ối màu đỏ nâu có thể gặp trong thai lưu.
Câu 3: Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm?
  • Chiều dài túi phôi.
  • Chiều dài đầu - mông.
  • Đường kính lưỡng đỉnh.
  • Câu C và D đúng.
Câu 4: Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là:
  • Đỏ Éosine.
  • Xanh Méthylène.
  • Tím Gentiane.
  • Xanh Nil.
Câu 5: Trên siêu âm, đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi có giá trị chẩn đoán tuổi thai khi được thực hiện vào thời điểm nào?
  • 5 tuần vô kinh.
  • 7-12 tuần vô kinh.
  • 13- 23 tuần vô kinh.
  • 24-28 tuần vô kinh.
Câu 6: Khi tuổi thai ³ 36 tuần, lượng créatinine trong nước ối vào khoảng:
  • ³ 2mg%.
  • ³ 4mg%.
  • ³ 8mg%.
  • ³ 16mg%.
Câu 7: Kết quả xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán sự trưởng thành thai:
  • Tỷ lệ tế bào cam ≥ 20%.
  • Tỷ lệ Lécithine/Sphingomyéline > 2.
  • Lượng estriol/nước tiểu = 12mg/24 giờ.
  • Créatinine/nước ối = 16 mg/l.

Câu 1: Khi khám chuyển dạ một ngôi chỏm, xác định thóp sau ở vị trí 7 giờ thì kiểu thế của trường hợp này là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải sau
Câu 2: Khi xác định ngôi mặt, ta phải có điểm mốc của ngôi là:
  • Thóp sau
  • Gốc mũi
  • Cằm
  • Miệng thai nhi
Câu 3: Khi xác định ngôi ngang, ta phải có điểm mốc của ngôi là:
  • Mỏm vai thai nhi
  • Bụng thai nhi
  • Lưng thai nhi
  • Khuỷu tay thai nhi
Câu 4: Đường kính lọt của ngôi chỏm là đường kính hạ chẩm – thóp trước có kích thước:
  • 9cm
  • 11cm
  • 13cm
  • 9,5cm
Câu 5: Hãy xác định câu đúng nhất định nghĩa ngôi thai:
  • Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai
  • Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
  • Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai và khi chuyển dạ
  • Là điểm mốc của ngôi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
Câu 6: Xác định câu đúng nhất khi nói về ngôi ngược hoàn toàn:
  • Toàn bộ mông thai nhi trình diện trước eo trên
  • Mông và đầu gối thai nhi cùng trình diện trước eo trên
  • Chân thai nhi trình diện trước eo trên
  • Mông và hai chân thai nhi cùng trình diện trước eo trên
Câu 7: Thế của ngôi thai là:
  • Tương quan giữa lưng thai với bên phải hay trái của khung chậu
  • Tuơng quan giữa điểm mốc của ngôi thai với bên phải hay bên trái của khung chậu người mẹ
  • Tương quan giữa lưng thai nhi với khớp cùng chậu bên phải hay bên trái
  • Tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với khớp cùng chậu hay gai mào chậu của khung chậu người mẹ
Câu 8: Khám âm đạo khi CTC đã mở, sờ thấy gốc mũi ở vị trí gai mào chậu lược phải, cách đọc kiểu thế nào sau đây là đúng:
  • Trán chậu phải sau.
  • Mũi chậu phải trước.
  • Cằm chậu phải trước.
  • Mũi chậu trái trước.
Câu 9: Đường kính lọt của ngôi mặt là:
  • Hạ chẩm - thóp trước
  • Chẩm - trán
  • Thượng chẩm - trán
  • Hạ cằm - thóp trước
Câu 10: Trong các câu dưới đây hãy xác định một câu mà ngôi có kiểu thế đó đẻ được đường dưới:
  • Ngôi mặt - cằm cùng
  • Ngôingang: vai chậu phải trước
  • Ngôi trán:Mũi chậu trái trước
  • Ngôi mặt cằm vệ
Câu 11: Trong điều kiện bình thường ngôi thai nào không đẻ được đường dưới:
  • Ngôi chỏm
  • Ngôi mặt cằm vệ
  • Ngôi mông
  • Ngôi trán
Câu 12: Kiểu thế là gì?
  • Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với bên phải hay bên trái của khung chậu người mẹ
  • Kiểu thế là mối tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với vị trí trước-sau của khung chậu người mẹ
  • Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với mào chậu lược khung chậu
  • Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với gờ vô danh phải hoặc trái của khung chậu
Câu 13: Khi khám một trường hợp chuyển dạ ngôi chỏm, sờ được thóp sau ở vị trí 2 giờ thì kiểu thế là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu phải sau
Câu 14: Cách xác định ngôi chính xác nhất trên lâm sàng là:
  • Nhìn hình dáng tử cung
  • Nắn tìm cực đầu thai nhi
  • Nắn tìm cực mông thai nhi
  • Khám âm đạo tìm được mốc ngôi khi cổ tử cung đã mở
Câu 15: Nhìn hình dáng tử cung có thể chẩn đoán sơ bộ ngôi thai:
  • Tử cung hình trứng là ngôi ngang
  • Tử cung hình trứng là ngôi dọc
  • Tử cung hình trứng là ngôi đầu
  • Tử cung hình trứng là ngôi ngược
Câu 16: Trên lâm sàng, dựa vào nắn ngoài thành bụng có thể chẩn đoán là ngôi đầu nếu:
  • Cực dưới là một khối to, mềm, tròn, ít di động
  • Cực dưới là một khối tròn rắn, có dấu hiệu lúc lắc
  • Tiểu khung rỗng
  • Cực dưới là khối to, mềm, không tròn, liên tục với diện phẳng
Câu 17: Việc chẩn đoán độ cúi chỉ áp dụng cho ngôi:
  • Mặt
  • Chỏm
  • Mông
  • Trán
Câu 18: Số lượng về thế, kiểu thế lọt, kiểu thế sổ của ngôi chỏm là:
  • 2 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
  • 2 thế, 4 kiểu thế lọt, 4 kiểu thế sổ
  • 2 thế, 6 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
  • 4 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
Câu 19: Hãy chọn câu đúng nhất về số lượng kiểu sổ và kiểu sổ của ngôi chỏm:
  • Một kiểu sổ: chẩm vệ
  • Một kiểu sổ chẩm cùng
  • Có hai kiểu sổ: chẩm ngang trái và chẩm ngang phải
  • Có hai kiểu sổ: chẩm vệ và chẩm cùng
Câu 20: Để chẩn đoán thế của ngôi thai người ta thường dựa vào:
  • Điểm mốc của ngôi nằm ở phía bên nào của khung chậu người mẹ.
  • Độ mở của cổ tử cung.
  • Vị trí của ngôi thai
  • Vị trí của tim thai.

Câu 1: Hiện tượng lọt của ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là:
  • Khi ngôi thai đi ngang qua eo trên
  • Khi ngôi thai xuống ngang với hai gai hông
  • Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đi qua mặt phẳng eo trên
  • Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang với hai gai hông
Câu 2: Chọn một câu đúng nhất về ý nghĩa của nghiệm pháp lọt:
  • Là nghiệm pháp đánh giá có bất tương xứng đầu - chậu không
  • Dùng để xem ngôi thai có sinh được đường âm đạo không
  • Là nghiệm pháp áp dụng trong trường hợp bất tương xứng đầu - chậu
  • Là nghiệm pháp đánh giá ngôi thai có qua được eo trên không trong trường hợp nghi ngờ bất tương xứng thai nhi và khung chậu
Câu 3: Khi có triệu chứng nào sau đây phải ngưng làm nghiệm pháp lọt?
  • Cơn co mau
  • Tim thai chậm
  • Phát hiện sa dây rốn
  • Xuất hiện vòng Bandl
Câu 4: Những yếu tố nào sau đây cần phải để ý đến khi đánh giá kết quả nghiệm pháp lọt?
  • Độ xóa mở cổ tử cung
  • Độ lọt ngôi thai
  • Cơn co tử cung
  • Nhịp tim thai
Câu 5: Cơ chế đẻ của ngôi chỏm được trình bày theo trình tự:
  • Đẻ mông, đẻ đầu và đẻ thân.
  • Đẻ thân, đẻ đầu và đẻ mông.
  • Đẻ đầu, đẻ vai và đẻ mông.
  • Đẻ đầu, đẻ mông và đẻ thân.
Câu 6: Khi đẻ đầu của ngôi chỏm (kiểu thế CCTT) ngôi sẽ lọt theo đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính chéo phải của eo trên tiểu khung.
  • Đường kính chéo trái của eo trên.
  • Đường kính ngang của eo trên.
  • Đường kính trước sau của eo trên.
Câu 7: Giai đoạn đẻ vai, đường kính lưỡng mỏm vai sẽ đi qua đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính chéo phải của eo trên.
  • Đường kính chéo trái của eo trên.
  • Đường kính ngang của eo trên.
  • Đường kính trước sau của eo trên.
Câu 8: Giai đoạn sổ đầu, đường kính lọt của ngôi đi qua đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính chéo trái của eo dưới.
  • Đường kính chéo phải của eo dưới.
  • Đường kính ngang của eo dưới.
  • Đường kính trước sau của eo dưới.
Câu 9: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 2 giờ, xác định kiểu thế của ngôi là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải sau
Câu 10: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 7 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải sau
Câu 11: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 5 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải trước
Câu 12: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 11 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
Câu 13: Để xác định kiểu thế, phần nào của ngôi chỏm dùng để chẩn đoán mối liên quan với khung chậu người mẹ:
  • Cằm
  • Mỏm vai
  • Thóp sau
  • Thóp trước
Câu 14: Mốc của ngôi chỏm:
  • Thóp trước
  • Thóp sau
  • Gốc mũi
  • Cằm
Câu 15: Xác đinh số lượng đưòng kính của khung châụ lớn (đại khung):
  • Khung chậu lớn không liên quan đến tiểu khung nên không liên quan đến cơ chế đẻ
  • Khung chậu lớn có 3 đường kính ngang và 2 đường kính trước sau
  • 2 đường kính trước sau của khung chậu lớn là trước sau eo trên và trước sau eo dưới
  • Khung chậu lớn có 3 đường kính ngang và 1 đường kính trước sau (đường kính Beaudeloque)
Câu 16: Tiểu khung: xác định câu đúng về phần quan trọng của tiểu khung khi sổ thai:
  • Tiểu khung quan trọng trong cơ chế đẻ và chia làm 2 eo: eo trên và eo dưới
  • Eo trên là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ trên khớp vệ, phía sau là mỏm cùng cụt
  • Eo dưới là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ dưới khớp vệ, phía sau qua đỉnh xương cụt
  • Đường kính quan trọng nhất của eo dưới là lưỡng ụ ngồi 10.5 –11 cm
Câu 17: Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, hiện tượng lọt xảy ra khi:
  • Đường kính chẩm - trán trình diện trước eo trên
  • Đường kính hạ chẩm - trán trình diện trước eo trên
  • Đường kính hạ chẩm - thóp trước trùng vào mặt phẳng eo trên
  • Đường kính hạ chẩm - thóp trước song song với đường kính chéo trái của eo trên
Câu 18: Trên lâm sàng xác định đầu đã lọt khi:
  • Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu trán trên vệ
  • Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu chẩm trên vệ
  • Sờ được 2 bướu đỉnh đã nằm trong âm đạo
  • Thăm âm đạo: 2 ngón tay sờ được tới đốt sống cùng II khó khăn
Câu 19: Chọn thì đúng nhất cho cơ chế đẻ vai trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước:
  • Thì lọt: Sau khi thu nhỏ đường kính lưỡng mỏm vai (so vai) đi qua mặt phẳng eo trên
  • Thì xuống: Vai xuống theo đường kính chéo phải để đi vào mặt phẳng eo dưới
  • Thì quay: Vai quay 450 thuận chiều kim đồng hồ ngay sau khi lọt
  • Thì sổ: vai trên sổ trước, vai sau ra khỏi âm hộ nhờ sức rặn của mẹ
Câu 20: Trong kỹ thuật đỡ đầu của ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, cần giữ cho đầu cúi tới khi:
  • Chẩm sổ và quay về vị trí trái trước
  • Cắt tầng sinh môn xong
  • Toàn bộ bướu chẩm đã thoát ra khỏi âm hộ
  • Hạ chẩm tỳ bờ dưới khớp vệ
Câu 21: Ngôi chỏm đầu cúi không tốt có triệu chứng:
  • Đầu di động.
  • Sờ được thóp sau.
  • Sờ được 2 thóp: thóp sau, thóp trước.
  • Sờ được thóp trước.
Câu 22: Ngôi lọt là đường kính lớn nhất của ngôi đi qua mặt phẳng của:
  • Eo trên.
  • Eo giữa.
  • Eo dưới.
  • Lưỡng ụ ngồi.
Câu 23: Mặt phẳng sổ là mặt phẳng đi qua giới hạn của:
  • Eo trên.
  • Eo giữa.
  • Eo dưới.
  • Lưỡng ụ ngồi.
Câu 24: Trong cơ chế đẻ, để đánh giá độ lọt của ngôi trên lâm sàng ta lấy mốc là đường kính:
  • Lưỡng ụ ngồi.
  • Lưỡng ụ đùi.
  • Liên gai hông.
  • Nhô - hậu vệ.
Câu 25: Trong ngôi chỏm nếu độ lọt chúc, khám ngoài sẽ thấy có dấu hiệu sau đây: NGOẠI TRỪ:
  • Di động đầu thai sang 2 bên hạn chế
  • Không sờ được bướu chẩm, bướu trán
  • Nghe tim thai trên xương vệ 7 cm
  • Sờ được một phần bướu chẩm và bướu trán
Câu 26: Khám thấy ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 3 giờ thì kiểu thế là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu trái ngang
  • Chẩm chậu phải ngang
Câu 27: Trong ngôi chỏm, kiểu lọt đối xứng là:
  • 2 bướu đỉnh xuống cùng một lúc
  • 2 bướu đỉnh xuống không cùng một lúc
  • Bướu đỉnh ở phía sau xuống trước bướu đỉnh ở phía trước
  • Bướu đỉnh ở phía trước sẽ xuống trước bướu đỉnh ở phía sau
Câu 28: Trong trường hợp chuyển dạ bình thường không có bất tương xứng giữa xương chậu và thai nhi, thì loại ngôi thai nào sau đây có thể đẻ ở tuyến cơ sở:
  • Ngôi thóp trước
  • Ngôi ngang
  • Ngôi mặt cằm sau
  • Ngôi chỏm
Câu 29: Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai, vai sẽ xoay theo kiểu nào?
  • 450 theo chiều kim đồng hồ
  • 450 ngược chiều kim đồng hồ
  • 1350 theo chiều kim đồng hồ
  • 1350 ngược chiều kim đồng hồ
Câu 30: Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu phải sau, để sổ theo kiểu chẩm vệ, đầu thai phải xoay như thế nào?
  • 450 theo chiều kim đồng hồ
  • 1350 theo chiều kim đồng hồ
  • 450 ngược chiều kim đồng hồ
  • 1350 ngược chiều kim đồng hồ
Câu 31: Trong cơ chế đẻ mỗi phần thai sẽ trải qua 4 thì theo thứ tự:
  • Xuống, lọt, quay, sổ.
  • Lọt, xuống, quay, sổ.
  • Quay, xuống, lọt, sổ.
  • Xuống, quay, lọt, sổ.
Câu 32: Dấu hiệu lâm sàng để chẩn đoán ngôi chỏm đầu lọt ở mức độ thấp là:
  • Hai bướu đỉnh trên mức 2 gai hông.
  • Hai bướu đỉnh ngang mức 2 gai hông.
  • Hai bướu đỉnh dưới mức 2 gai hông.
  • Hai bướu đỉnh nằm trong âm đạo.
Câu 33: Ngôi chỏm cúi tốt, có đường kính lọt là:
  • Thượng chẩm – cằm.
  • Hạ chẩm – trán.
  • Hạ chẩm – thóp trước.
  • Chẩm – trán.
Câu 34: Trong chuyển dạ ngôi chỏm có thể nhầm với ngôi nào khi khám âm đạo:
  • Ngôi mặt.
  • Ngôi trán.
  • Ngôi thóp trước.
  • Ngôi ngược hoàn toàn.
Câu 35: Đường kính hữu dụng của eo trên là:
  • Cụt - hạ vệ.
  • Nhô - hậu vệ.
  • Nhô - hạ vệ.
  • Cùng - hạ vệ.
Câu 36: Đường kính lớn nhất của đầu thai nhi là:
  • Hạ chẩm thóp trước
  • Lưỡng đỉnh
  • Hạ cầm thóp trước
  • Thượng chẩm cằm
Câu 37: Trong thủ thuật sinh ngôi chỏm, cần giữ đầu cúi cho đến khi:
  • Đầu xuống đến vị trí +3
  • Sau khi ụ chẩm của đầu thai đã sổ ra khỏi âm hộ
  • Hạ chẩm của đầu thai tỳ vào bờ dưới khớp vệ
  • Luôn giữ đầu cúi cho đến khi cả đầu và mặt thai đã ra khỏi âm hộ
Câu 38: Để đánh giá ngôi chỏm đã lọt, khi ấn ngón cái vào môi lớn nếu chạm được đầu của thai nhi, dấu hiệu này có tên là:
  • Farabeuf
  • Piszkaczek
  • Hégar
  • Tarnier
Câu 39: Trong thì sổ đầu, chỉ cắt tầng sinh môn khi có chỉ định và đủ điều kiện. Vị trí cắt tầng sinh môn thường ở (Nếu người đỡ đẻ thuận tay phải):
  • 10 giờ
  • 8 giờ
  • 7 giờ
  • 5 giờ
Câu 40: Xác định câu đúng khi nói về các yếu tố quan trọng trong quá trình chuyển dạ:
  • Khung chậu và thai nhi
  • Khung chậu và cơn co tử cung
  • Cơn co tử cung và sức rặn của mẹ
  • 3 yếu tố chính: khung chậu, thai nhi và cơn co tử cung
Câu 41: Ngôi chỏm là 1 ngôi hay gặp trong chuyển dạ, chiếm tỉ lệ:
  • 94%.
  • 95%.
  • 96%.
  • 97%.
Câu 42: Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm thì đẻ vai khi chuẩn bị lọt, đường kính lưỡng mỏm vai thu nhỏ lại còn:
  • 9cm.
  • 9.5cm.
  • 10cm.
  • 10.5cm.
Câu 43: Xác định độ lọt trong ngôi chỏm có phân theo 4 mức độ là:
  • Cao lỏng - chúc - chặt - lọt
  • Cao lỏng - chặt - chúc - lọt
  • Chúc - chặt - cao lỏng - lọt
  • Chặt - cao lỏng - chúc - lọt
Câu 44: Đường kính ngang hữu dụng của eo trên có số đo bằng:
  • 13 cm
  • 12,5 cm
  • 11 cm
  • 10,5 cm
Câu 45: Đường kính ngang eo giữa có trị số trung bình là:
  • 8,5 cm
  • 9 cm
  • 10 cm
  • 10,5 cm

Câu 1: Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng:
  • 50g
  • 100g
  • 150 g
  • 200g
Câu 2: Kích thước trung bình của thân tử cung khi chưa có thai là:
  • Dài 4cm - Ngang 3 cm.
  • Dài 4cm - Ngang 4-5 cm.
  • Dài 6 cm - Ngang 3 cm.
  • Dài 8 cm - Ngang 5 cm.
Câu 3: Thành phần nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
  • Dây chằng tròn.
  • Dây chằng tử cung - buồng trứng.
  • Dây chằng tử cung- cùng.
  • Vòi tử cung.
Câu 4: Động mạch buồng trứng xuất phát từ:
  • Động mạch chủ bụng
  • Động mạch thận
  • Động mạch chậu trong
  • Động mạch tử cung
Câu 5: Vị trí của lỗ tuyến Skène:
  • Nằm ở hai bên phía trên của lỗ niệu đạo.
  • Nằm ngang lỗ niệu đạo.
  • Nằm ở hai bên và phía dưới của lỗ niệu đạo
  • Nằm ngay sát phía dưới của lỗ niệu đạo
Câu 6: Phân độ lọt theo Delle dựa vào:
  • Đường kính trước sau eo trên
  • Đường kính lưỡng ụ ngồi
  • Đường liên gai hông
  • Dấu hiệu 5 ngón tay
Câu 7: Eo trên có hình gì?
  • Hình trám
  • Hình thoi
  • Hình trái tim
  • Hình ống
Câu 8: Đường kính Baeudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình):
  • 15,5 cm
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
Câu 9: Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo được(trung bình):
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
  • 27,5 cm
Câu 10: Ở một khung chậu bình thường của phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô danh ta chỉ có thể sờ được:
  • 1/ 3
  • 2/3
  • 3/4
  • Toàn bộ
Câu 11: Đường kính Baudelocque còn gọi là:
  • Đường kính chéo của eo trên
  • Đường kính trước sau của eo trên
  • Đường kính trước sau của eo dưới
  • Đường kính ngang của eo trên
Câu 12: Vào giai đoạn cuối thai kỳ, đoạn dưới được hình thành từ:
  • 1/2 trên của thân tử cung.
  • 1/2 dưới của thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Phần trên âm đạo của cổ tử cung
Câu 13: Về mặt giải phẫu thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung một góc:
  • 45 độ
  • 60 độ
  • 90 độ
  • 100 - 120 độ
Câu 14: Thứ tự giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng là:
  • Kẽ - bóng - eo - loa
  • Bóng - kẽ - loa - eo
  • Kẽ - eo - bóng - loa
  • Eo - bóng - kẽ - loa
Câu 15: Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
  • Thắt lưng 5
  • Cùng 1
  • Cùng 2
  • Cụt 1
Câu 16: Đường kính nhô -hậu vệ(ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công thức:
  • Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
  • Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm
  • Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
  • Đường kính Baudelocque trừ đi1,5cm
Câu 17: Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
  • Đường kính nhô - hậu mu £ 8 cm
  • Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
  • Đường kính nhô - hậu mu £10cm 5
  • Đường kính nhô- thượng mu £ 10,5cm
Câu 18: Khung chậu được gọi là hẹp khi:
  • Đường kính nhô - hậu mu < 8,5 cm
  • Đường kính nhô- thượng mu £ 10cm
  • Đường kính cụt - hạ mu £ 10,5cm
  • Đường kính lưỡng gai hông £ 10cm 5
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng khi nói về điểm khác biệt giữa âm vật và dương vật:
  • Âm vật không có thể xốp như ở dương vật.
  • Âm vật không có niệu đạo bên trong.
  • Âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
  • Câu A và B đúng.
Câu 20: Sau khi thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, sự tưới máu ở tử cung:
  • Tử cung sẽ bị hoại tử vì không còn sự tưới máu .
  • Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối với động mạch chậu ngoài.
  • Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động mạch cổ tử cung dài.
  • Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ động mạch buồng trứng.
Câu 21: Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
  • Dọc theo động mạch chủ bụng
  • Dọc theo động mạch chậu ngoài
  • Dọc theo động mạch chậu trong
  • Dọc theo niệu quản
Câu 22: Dây chằng nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn chặn sự sa tử cung:
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng phễu chậu
  • Dây chằng tử cung - buồng trứng
  • Dây chằng bên cổ tử cung

Câu 1: Chọn một câu ĐÚNG sau đây về cơn co tử cung trong chuyển dạ:
  • Được gọi là cơn co Braxton - Hicks
  • Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ
  • Thường xuất phát từ một sừng tử cung, sau đó lan khắp thân tử cung
  • Áp lực trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào khoảng 8 - 10mmHg
Câu 2: Trong chuyển dạ, vòng thắt sinh lý của tử cung nằm ở:
  • Lỗ trong cổ tử cung
  • Lỗ ngoài cổ tử cung
  • Vị trí bám vào tử cung của dây chằng tròn
  • Ranh giới giữa vùng thân trên và đoạn dưới của tử cung
Câu 3: Chọn câu đúng khi nói về giai đoạn I của chuyển dạ (giai đoạn xoá mở cổ tử cung):
  • Từ khi cổ tử cung bắt đầu xóa cho đến khi mở hết
  • Từ khi cổ tử cung bắt đầu xoá cho đến khi mở 3 cm
  • Từ khi cổ tử cung xoá hết cho đến khi mở 3 cm
  • Từ khi cổ tử cung 3 cm cho đến khi mở hết
Câu 4: Triệu chứng nào sau đây có giá trị chẩn đoán chuyển dạ :
  • Cơn co tử cung tần số 3
  • Thay đổi CTC
  • Thành lập đầu ối
  • Ra nhầy hồng
Câu 5: Trong chuyển dạ bình thường, nhịp tim thai cơ bản là:
  • 120 - 160 lần/ phút
  • 120 - 170 lần/ phút
  • 100 - 160 lần/ phút
  • 120 - 180 lần/ phút
Câu 6: Hiệu lực cơn co tử cung là:
  • Cơn co ở thời điểm đạt cường độ cao nhất
  • Cường độ cơn co đạt cao nhất trừ đi cường độ cơn co lúc thấp nhất
  • Trung bình cộng của cường độ cao nhất và cường độ thấp nhất
  • Cường độ cơn co trừ đi trương lực cơ bản của cơ tử cung
Câu 7: Theo dõi cơn co tử cung trong chuyển dạ ít nhất trong 10 phút là để:
  • Xác định được thời gian kéo dài mỗi cơn co
  • Xác định được khoảng cách giữa các cơn co
  • Đánh giá mức độ đều đặn của cơn co có phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
  • Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 8: Theo chuẩn Quốc gia Việt nam tuổi thai tối thiểu của một cuộc chuyển dạ đẻ non bằng:
  • 22 tuần
  • 28 tuần
  • 30 tuần
  • 36 tuần
Câu 9: Ở giai đoạn rặn đẻ số cơn co tử cung trong 10 phút thường là:
  • 3 cơn
  • 4 cơn
  • 5 cơn
  • 6 cơn
Câu 10: Khi cổ tử cung mở 2 cm, theo dõi sau 10 phút, tần số cơn co nào sau đây đã được coi là cường tính
  • 2 cơn
  • 3 cơn
  • 4 cơn
  • 5 cơn
Câu 11: Chuyển dạ đẻ đủ tháng là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
  • 22- 28 tuần
  • 28- 36 tuần.
  • 38 - 42 tuần.
  • > 42 tuần.
Câu 12: Đẻ non là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
  • 20- 22 tuần
  • 22- 37 tuần .
  • 37 - 41 tuần .
  • > 42 tuần.
Câu 13: Thời gian chuyển dạ trung bình ở người con so là:
  • 8 – 12 giờ.
  • 12 – 16 giờ.
  • 16 – 24 giờ.
  • 24 – 26 giờ.
Câu 14: Ra dịch nhầy âm đạo khi chuyển dạ là do:
  • Tiết dịch nhầy âm đạo.
  • Đoạn dưới thành lập.
  • Xoá mở cổ tử cung, nút nhầy cổ tử cung bật ra.
  • Dịch ối chảy ra lẫn dịch tiết âm đạo
Câu 15: Đoạn dưới tử cung khi thành lập hoàn toàn có độ dài:
  • 8 cm
  • ≈10 cm
  • 12 cm
  • 14 cm
Câu 16: Tất cả những câu sau nói về ưu điểm phẫu thuật mổ lấy thai qua đoạn dưới so với mổ thân tử cung lấy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Lớp phúc mạc dễ bóc tách có thể che phủ được vết mổ.
  • Dễ lấy thai.
  • Ít gây chẩy máu.
  • Sẹo mềm.
Câu 17: Chọn câu hợp lý nhất về thời gian trung bình của một cuộc chuyển dạ sinh con so:
  • Giai đoạn 1 : 12 giờ - Giai đoạn 2 : 80 phút - Giai đoạn 3 : 30 phút
  • Giai đoạn 1 : 6 giờ - Giai đoạn 2 : 80 phút - Giai đoạn 3 : 5 phút
  • Giai đoạn 1 : 4 giờ - Giai đoạn 2 : 20 phút - Giai đoạn 3 : 20 phút
  • Giai đoạn 1 : 12 giờ - Giai đoạn 2 : 40 phút - Giai đoạn 3 : 10 phút
Câu 18: Áp lực trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng:
  • 20 - 40mmHg
  • 10 - 20mmHg
  • 50 - 80mmHg
  • 100 - 120mmHg
Câu 19: Ở người con rạ, thời gian sổ thai trung bình bao lâu thì được xem là sinh lý:
  • 15 phút
  • 45 phút
  • 30 phút
  • 60 phút
Câu 20: Chọn câu đúng nhất khi nói về thời gian tối đa cho phép giai đoạn III (giai đoạn bong và sổ rau).
  • Giai đoạn sổ rau kéo dài 15 ® 30 phút
  • Giai đoạn sổ rau kéo dài 1 giờ.
  • Giai đoạn sổ rau có thể chờ cho đến khi rau sổ không cần can thiệp nếu không chảy máu.
  • Giai đoạn sổ rau từ khi sổ thai đến khi rau sổ tối đa 1 giờ.
Câu 21: Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thai nhiều nhất?
  • Cơn co tử cung
  • Tình trạng ối chưa vỡ
  • Tình trạng ối vỡ
  • Tư thế của mẹ
Câu 22: Giảm lưu lượng máu tử cung - rau thường gặp trong các tình huống sau, NGOẠI TRỪ:
  • Tư thế nằm ngửa
  • Gây tê ngoài màng cứng
  • Cơn co tử cung
  • Sử dụng thuốc an thần.
Câu 23: Yếu tố nào sau đây có vai trò cơ bản nhất để đóng ống ARANTIUS
  • Đóng ống động mạch
  • Đóng lỗ Botal
  • Sự thông khí phổi
  • Cắt đứt tuần hoàn rau thai.
Câu 24: Trong khi chuyển dạ, trương lực cơ bản của tử cung từ:
  • 12-13 mmHg
  • 20-25 mmHg
  • 25-30 mmHg
  • 30-35 mmHg
Câu 25: Sự hình thành đoạn dưới tử cung trong thai kỳ xảy ra vào thời điểm nào:
  • Tháng thứ 7
  • Tháng thứ 8
  • Cuối thời kỳ thai nghén của con so, bắt đầu chuyển dạ ở con rạ.
  • Trong giai đoạn xoá mở CT
Câu 26: Chọn một câu đúng nhất trong những câu sau về nguyên nhân gây ra chuyển dạ:
  • Chuyển dạ xảy ra là do sự căng quá mức của cơ tử cung
  • Nguyên nhân chính gây ra chuyển dạ là sự giảm đột ngột của 2 nội tiết Estrogen và Progesteron
  • Các chất Prostaglandin có vai trò chính gây ra chuyển dạ
  • Các chất Prostaglandin có vai trò cơ bản trong một chuỗi các cơ chế gây chuyển dạ
Câu 27: Câu nào dưới đây là SAI về hiện tượng xoá mở cổ tử cung và thành lập đoạn dưới tử cung:
  • Thời điểm thành lập đoạn dưới tử cung không khác nhau giữa người con so và người con rạ
  • Hiện tượng xoá mở cổ tử cung khác nhau giữa con so và con rạ
  • Người con so cổ tử cung xoá hết, mới mở
  • Người con rạ cổ tử cung vừa xoá vừa mở
Câu 28: Trong chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm cơn co tử cung là:
  • Cổ tử cung xóa mở chậm
  • Ối vỡ non
  • Băng huyết
  • Thai suy
Câu 29: Mornitoring sản khoa( CTG) cho phép theo dõi:
  • Cơn co tử cung và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
  • Tim thai và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
  • Cơn co tử cung, tim thai và ảnh hưởng của cơn co tử cung đến tim thai.
  • Cơn co tử cung và tim thai.
    .

    402
Câu 30: Đơn vị Monte Video là:
  • Số cơn co tử cung trong 10 phút
  • Số cơn co tử cung trong 1 phút nhân với cường độ cơn co.
  • Cường độ cơn co nhân với thời gian để có 10 cơn co
  • Số cơn co tử cung trong 10 phút nhân với cường độ cơn co
Câu 31: Sự sản xuất prostaglandin trong thai kỳ đạt tỷ lệ cao nhất vào thời điểm:
  • Trong 3 tháng đầu
  • Trong 3 tháng giữa
  • Trong 3tháng cuối
  • Bắt đầu chuyển dạ
Câu 32: Lúc cực điểm của cơn co tử cung, tuần hoàn rau - thai gián đoạn trong khoảng thời gian:
  • 15 -60 giây
  • 10 giây
  • 2 phút
  • 3 phút
Câu 33: Chuyển dạ bình thường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây, chọn câu trả lời đúng:
  • Phụ thuộc vào mẹ
  • Phụ thuộc vào thai nhi
  • Phụ thuộc vào rau thai
  • Phụ thuộc vào dây rốn
  • Phụ thuộc vào mẹ, cơn co tử cung, thai, phần phụ của thai
Câu 34: Trong chuyển dạ, khi xuất hiện cơn co tử cung, lưu lượng máu trong động mạch tử cung giảm khoảng:
  • 30%
  • 40%
  • 50%
  • 60%
Câu 35: Ở người con so, trong pha hoạt động của chuyển dạ, cổ tử cung mở trung bình:
  • 1cm/1h
  • 2cm/1h
  • 3cm/1h
  • 4cm/1h
Câu 36: Trong các câu sau, hãy chỉ ra câu nào là ĐÚNG:
  • Lúc cực điểm của cơn co tử cung tuần hoàn rau thai gián đoạn 15 - 60giây
  • Lưu lượng động mạch tử cung hạ thấp 30% trong cơn co tử cung
  • Người ta quan sát thấy có hiện tượng giảm Oxy với cơn co tử cung bình thường về cường độ và tần số khi có suy thai
  • Lưu lượng động mạch tử cung giảm 30% trong cơn co tử cung và có hiện tượng giảm ôxy máu thai nhi với cơn co tử cung bình thường.
Câu 37: Bình thường nhịp tim thai thay đổi như thế nào do ảnh hưởng cua cơn co tử cung:
  • Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên sau đó trở lại bình thường cho tới khi cơn co kết thúc
  • Bắt đầu cơn co tim thai chậm lại rồi nhanh lên và trở lại bình thường khi hết cơn co
  • Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên rồi chậm lại và trở về bình thường khi hết cơn co
  • Bắt đầu cơn co tim thai bình thường rồi nhanh lên khi cơn co đạt cường độ cao nhất và trở lại bình thường khi hết cơn co

Câu 1: Vào giai đoạn sổ thai, phải theo dõi tim thai:
  • 30 phút nghe 1 lần.
  • 15 phút nghe 1 lần
  • 5 phút nghe 1 lần
  • Nghe sau khi kết thúc mỗi cơn rặn.
Câu 2: Chọn tình huống thường xảy ra nhất :Khi tuổi thai > 38 tuần, thai phụ thấy ra chất nhầy có màu hồng, có thể nghĩ đến:
  • Dấu hiệu của rau tiền đạo bám thấp.
  • Dấu hiệu của chuyển dạ.
  • Dấu hiệu của rau bong non.
  • Dấu hiệu của thai chết lưu.
Câu 3: Đầu ối được thành lập vào thời điểm:
  • Từ tuần thứ 36 của thai kỳ.
  • Từ tuần thứ 38 của thai kỳ.
  • Khi tiền chuyển dạ.
  • Khi bắt đầu chuyển dạ
Câu 4: Chọn một câu SAI về giai đoạn 1a của cuộc chuyển dạ:
  • Giai đoạn 1a bắt đầu từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung mở 3 cm.
  • Ngôi thai có thể không tiến triển trong giai đoạn này.
  • Tốc độ mở cổ tử cung ở giai đoạn này thường đạt 1cm/giờ.
  • Giai đoạn này có thể kéo dài nhiều giờ.
Câu 5: Chất nhầy có trong âm đạo khi chuyển dạ là dịch tiết từ:
  • Biểu mô lát của âm đạo.
  • Biểu mô lát của cổ tử cung.
  • Biểu mô tuyến của ống cổ tử cung.
  • Ngoại sản mạc.
Câu 6: Thời điểm khám để xác định đầu ối dễ nhất là:
  • Khi cổ tử cung đã mở
  • Trong cơn co tử cung
  • Ngoài cơn co tử cung
  • Thấy nước ối chảy ra
Câu 7: Khi phát hiện nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc dưới 110 lần/phút trong khoảng thời gian trên 10 phút thì:
  • Thai có thể ngạt nặng.
  • Thai có nguy cơ nhiễm toan
  • Thai có thể tử vong.
  • Thai chưa có biểu hiện suy
Câu 8: Thai phụ 28 tuổi, Para 1.0.2.1 (đẻ thường con 3000g, khoẻ), thai lần này 39 tuần, đến BV khám vì đau bụng dưới. Khám thấy toàn trạng bình thường, cơn co tử cung trên Monitoring khoảng 10 phút có 1 cơn co, tim thai 150 lần/phút, cổ tử cung còn dài, hé mở lỗ ngoài, lỗ trong đóng kín, con ước 3100g - 3200g. Sổ khám thai của chị cách đây 3 ngày có kết quả tương tự. Chị ấy thấy khó chịu và muốn sinh ngay. Chẩn đoán của bạn là gì:
  • Chuyển dạ đang tiến triển tốt.
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Chưa rõ chuyển dạ.
  • Giai đoạn 1 của chuyển dạ.
Câu 9: Thời gian trung bình của cuộc chuyển dạ ở người con so vào khoảng:
  • 8 - 12 giờ
  • 12 - 16 giờ
  • 16 - 20 giờ
  • 16 - 24 giờ

Câu 1: Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau đây cho biết rau đã bong?
  • Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị rút vào trong âm đạo.
  • Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn không bị di chuyển lên theo.
  • Sau khi thai đã sổ được 30 phút.
  • Kéo dây rốn thấy tụt ra dễ dàng
Câu 2: Ranh giới nơi rau bong trong giai đoạn bong và sổ rau là:
  • Giữa lớp trung sản mạc và ngoại sản mạc
  • Giữa lớp màng rụng và màng đệm
  • Giữa lớp chắc (đặc) và lớp xốp của màng rụng
  • Giữa lớp nội mạc tử cung và lớp mô đệm bên dưới
Câu 3: Cơ chế bong rau được khởi phát là do:
  • Bánh rau co nhỏ lại.
  • Máu cục sau rau.
  • Tử cung co nhỏ lại .
  • Đỡ thai ra ngoài cầm vào cuống rốn.
Câu 4: Dấu hiệu nào giúp phát hiện sớm chảy máu sau đẻ:
  • Mạch (nhịp tim) trên 90 lần/ phút.
  • Tử cung cao trên rốn.
  • Tử cung mềm.
  • Lượng máu mất trên 300 ml.
Câu 5: Người mẹ nên cho con bú sớm sau đẻ trong khoảng thời gian nào:
  • ≤ 30 phút
  • 6 giờ
  • 24 giờ
  • Khi nào xuống sữa
Câu 6: Sau khi sổ rau nếu thấy chảy máu thì cần làm trước nhất:
  • Tiêm ngay thuốc co tử cung.
  • Kiểm soát tử cung ngay.
  • Đo mạch, huyết áp, kiểm tra máu chảy từ đâu.
  • Thông tiểu ngay.
Câu 7: Chọn câu đúng nhất nói về bong rau kiểu Baudelocque:
  • Bong từ trung tâm ra ngoại biên
  • Bong từ ngoại biên vào trung tâm
  • Bong từ rìa bên này bánh rau sang bờ bên đối diện
  • Thường gây chảy máu
Câu 8: Sau khi bong rau, rau sẽ được sổ ra ngoài theo bao nhiêu cách?
  • 4 cách.
  • 3 cách.
  • 2 cách.
  • 1 cách.
Câu 9: Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong giai đoạn sổ rau là:
  • Tăng các yếu tố đông máu khi có thai
  • Đông máu trong các mạch máu ở thành tử cung do hiện tượng co mạch
  • Co thắt các bó cơ đan chéo ở thân tử cung
  • Giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung
Câu 10: Hãy lựa chọn cách xử trí phù hợp nhất: trong khi đỡ rau nếu màng rau chưa bong hết thì:
  • Hạ thấp bánh rau xuống để trong lòng bàn tay xoay đều bánh rau để bong nốt phần màng còn lại
  • Nếu không được có thể cho tay vào buồng tử cung lấy nốt phần màng còn
  • Có thể cầm bánh rau bằng hai bàn tay rồi kéo bánh rau ra
  • Không cần thiết để lấy nốt phần màng còn lại
Câu 11: Xác định câu đúng về số lượng cách bong rau và sổ rau:
  • 2 kiểu bong và 2 kiểu sổ
  • 2 kiểu bong và 1 kiểu sổ.
  • 2 kiểu bong và 3kiểu sổ.
  • 1kiểu bong và 2 kiểu sổ
Câu 12: Xử trí tích cực giai đoạn 3 là:
  • Tiêm bắp 10 UI oxytocin sau sổ thai ,kéo dây rốn có kiểm soát, xoa đáy tử cung sau sổ rau
  • Bóc rau nhân tạo.
  • Truyền tĩnh mạch 500 ml dung dich dextrose 5% với 5 UI oxytocin.
  • Tôn trọng thời gian nghỉ ngơi sinh lý sau khi thai sổ.
Câu 13: Bong rau kiểu Baudelocque chiếm tỷ lệ:
  • 60%
  • 70%
  • 75%
  • 80%
Câu 14: Bong rau kiểu Duncan chiếm tỷ lệ:
  • 50%
  • 45%
  • 35%
  • 25%
Câu 15: Diện tích trung bình của các vi nhung mao bánh rau là:
  • 12 - 14m2
  • 8 - 10m2
  • 6 - 9m2
  • 5 - 7m2
Câu 16: Cầu an toàn của tử cung được hình thành, sau khi sổ rau và tồn tại kéo dài sau sinh:
  • 1 giờ
  • 2 giờ
  • 6 giờ
  • 24 giờ

Câu 1: Giai đoạn tái sinh lớp nội mạc tử cung sau sinh bắt đầu vào khoảng thời gian:
  • 1 tuần sau sinh
  • 2 tuần sau sinh
  • 4 tuần sau sinh
  • 6 tuần sau sinh
Câu 2: Trong hậu sản bình thường, lỗ trong cổ tử cung thường đóng lại vào khoảng:
  • 3 ngày sau sinh
  • 1 tuần sau sinh
  • 2 tuần sau sinh
  • 4 tuần sau sinh
Câu 3: Trong hậu sản bình thường, ngày thứ 6 sau sinh, vị trí đáy tử cung ở:
  • Dưới rốn 2 cm
  • Khoảng giữa rốn và xương vệ
  • 2 cm trên xương vệ
  • Không còn sờ được trên xương vệ
Câu 4: Đoạn dưới tử cung thu hồi trở lại thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào sau sinh?
  • 5 ngày
  • 8 ngày
  • 14 ngày
  • 28 ngày
Câu 5: Thời gian để cơ quan sinh dục của sản phụ trở lại bình thường về mặt giải phẫu, sinh lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời kỳ này bình thường là:
  • 4 tuần sau khi sinh
  • 6 tuần sau khi sinh
  • 8 tuần sau khi sinh
  • 10 tuần sau khi sinh
Câu 6: Ngay sau khi sinh tử cung của sản phụ có trọng lượng khoảng:
  • 750gr
  • 850gr
  • 1000gr
  • 1100gr
Câu 7: Về mặt lâm sàng, trong thời kỳ hậu sản người ta nhận thấy có 3 biểu hiện thay đổi ở thân tử cung, chọn câu ĐÚNG:
  • Tử cung co cứng, tử cung co bóp và cầu an toàn
  • Tử cung co cứng, hiện tượng đau bụng và cầu an toàn
  • Tử cung co cứng, tử cung co bóp và tử cung co hồi
  • Tử cung co bóp, tử cung co hồi và cầu an toàn
Câu 8: Điều nào sau đây đúng nhất khi tử cung co cứng sau khi đẻ:
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn.
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay dưới rốn.
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay trên rốn.
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngang rốn. Biểu hiện bởi đau bụng, ra máu và sản dịch bị đẩy ra ngoài.
Câu 9: Thuốc tránh thai nào được khuyên dùng ở các bà mẹ đang cho con bú:
  • Marvelon
  • Exluton
  • Mercilon
  • Tri-regol
Câu 10: Thế nào gọi là bí tiểu sau đẻ?
  • Nếu sau đẻ 12 giờ vẫn chưa đi tiểu được
  • Nếu sau đẻ 14 giờ vẫn chưa đi tiểu được
  • Nếu sau đẻ 16 giờ vẫn chưa đi tiểu được
  • Nếu sau đẻ 18 giờ vẫn chưa đi tiểu được
Câu 11: Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu:
  • Đỏ thẫm
  • Đỏ tươi
  • Hồng nhạt
  • Dịch nhầy trong
Câu 12: Cấu tạo của sản dịch bao gồm những thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Tế bào màng rụng
  • Tế bào màng đệm
  • Dịch tiết từ âm đạo, cổ tử cung
  • Huyết tương
Câu 13: Những thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI TRỪ:
  • Sốt nhẹ khi căng sữa
  • Mạch hơi chậm trong những ngày đầu sau đẻ
  • Hồng cầu, bạch cầu và fibrinogen hơi tăng trong những ngày đầu
  • Liệt ruột
    416
Câu 14: Sau khi sinh, niêm mạc tử cung sẽ trải qua hai giai đoạn để trở lại chức phận của niêm mạc tử cung bình thường. Đó là:
  • Giai đoạn thoái triển và giai đoạn phát triển
  • Giai đoạn tái sinh và giai đoạn phát triển
  • Giai đoạn thoái triển và giai đoạn tái sinh
  • Giai đoạn ảnh hưởng bởi estrogen và giai đoạn ảnh hưởng progesteron
  • Câu hỏi mức độ nhớ lại
    403
Câu 15: Giai đoạn tái sinh lớp nội mạc tử cung sau sinh bắt đầu vào khoảng thời gian:
  • 1 tuần sau sinh
  • 2 tuần sau sinh
  • 4 tuần sau sinh
  • 6 tuần sau sinh
    404
Câu 16: Trong hậu sản bình thường, lỗ trong cổ tử cung thường đóng lại vào khoảng:
  • 3 ngày sau sinh
  • 1 tuần sau sinh
  • 2 tuần sau sinh
  • 4 tuần sau sinh
    405
Câu 17: Trong hậu sản bình thường, ngày thứ 6 sau sinh, vị trí đáy tử cung ở:
  • Dưới rốn 2 cm
  • Khoảng giữa rốn và xương vệ
  • 2 cm trên xương vệ
  • Không còn sờ được trên xương vệ
    406
Câu 18: Đoạn dưới tử cung thu hồi trở lại thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào sau sinh?
  • 5 ngày
  • 8 ngày
  • 14 ngày
  • 28 ngày
    407
Câu 19: Thời gian để cơ quan sinh dục của sản phụ trở lại bình thường về mặt giải phẫu, sinh lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời kỳ này bình thường là:
  • 4 tuần sau khi sinh
  • 6 tuần sau khi sinh
  • 8 tuần sau khi sinh
  • 10 tuần sau khi sinh
    408
Câu 20: Ngay sau khi sinh tử cung của sản phụ có trọng lượng khoảng:
  • 750gr
  • 850gr
  • 1000gr
  • 1100gr

    409
Câu 21: Về mặt lâm sàng, trong thời kỳ hậu sản người ta nhận thấy có 3 biểu hiện thay đổi ở thân tử cung, chọn câu ĐÚNG:
  • Tử cung co cứng, tử cung co bóp và cầu an toàn
  • Tử cung co cứng, hiện tượng đau bụng và cầu an toàn
  • Tử cung co cứng, tử cung co bóp và tử cung co hồi
  • Tử cung co bóp, tử cung co hồi và cầu an toàn
    410
Câu 22: Điều nào sau đây đúng nhất khi tử cung co cứng sau khi đẻ:
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn.
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay dưới rốn.
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay trên rốn.
  • Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngang rốn. Biểu hiện bởi đau bụng, ra máu và sản dịch bị đẩy ra ngoài.

    411
Câu 23: Thuốc tránh thai nào được khuyên dùng ở các bà mẹ đang cho con bú:
  • Marvelon
  • Exluton
  • Mercilon
  • Tri-regol
    412
Câu 24: Thế nào gọi là bí tiểu sau đẻ?
  • Nếu sau đẻ 12 giờ vẫn chưa đi tiểu được
  • Nếu sau đẻ 14 giờ vẫn chưa đi tiểu được
  • Nếu sau đẻ 16 giờ vẫn chưa đi tiểu được
  • Nếu sau đẻ 18 giờ vẫn chưa đi tiểu được
    413
Câu 25: Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu:
  • Đỏ thẫm
  • Đỏ tươi
  • Hồng nhạt
  • Dịch nhầy trong
    I
  • Câu hỏi mức độ hiểu
    414
Câu 26: Cấu tạo của sản dịch bao gồm những thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Tế bào màng rụng
  • Tế bào màng đệm
  • Dịch tiết từ âm đạo, cổ tử cung
  • Huyết tương
    415
Câu 27: Những thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI TRỪ:
  • Sốt nhẹ khi căng sữa
  • Mạch hơi chậm trong những ngày đầu sau đẻ
  • Hồng cầu, bạch cầu và fibrinogen hơi tăng trong những ngày đầu
  • Liệt ruột
Câu 28: Sau khi sinh, niêm mạc tử cung sẽ trải qua hai giai đoạn để trở lại chức phận của niêm mạc tử cung bình thường. Đó là:
  • Giai đoạn thoái triển và giai đoạn phát triển
  • Giai đoạn tái sinh và giai đoạn phát triển
  • Giai đoạn thoái triển và giai đoạn tái sinh
  • Giai đoạn ảnh hưởng bởi estrogen và giai đoạn ảnh hưởng progesteron

    417
Câu 29: Sau đẻ 2 - 3 ngày có hiện tượng xuống sữa. Cơ chế của hiện tượng này là do:
  • Nồng độ estrogen trong máu giảm xuống đột ngột sau đẻ
  • Prolactin được giải phóng và tác dụng lên tuyến sữa gây ra sự tiết sữa
  • Sự tiết sữa được duy trì bởi động tác bú .
  • Cả A ,B và C đều đúng.

    418
Câu 30: Chọn 1 câu SAI về sự co hồi tử cung:
  • Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm, trung bình mỗi ngày co hồi được 1cm
  • Tử cung của người đẻ con rạ co hồi nhanh hơn so với người đẻ con so
  • Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ
  • Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn
    419
Câu 31: Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường:
  • Đóng sau lỗ ngoài
  • Đóng trước lỗ ngoài
  • Đóng sau 3 tuần
  • Đóng sau 2 tuần
    420
Câu 32: Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi tình trạng:
  • Chảy máu sau đẻ
  • Nhiễm khuẩn hậu sản
  • Xuống sữa
  • Trung,đại tiện

    421
Câu 33: Trong thời kỳ hậu sản: Đoạn dưới tử cung ngắn lại và thành eo tử cung vào:
  • Ngày thứ 5 đến thứ 8 sau khi đẻ
  • Ngày thứ 8 đến thứ 12 sau khi đẻ
  • Ngày thứ 12 đến 16 sau khi đẻ
  • Ngày thứ 20 sau khi đẻ
    422
Câu 34: Hãy chọn triệu chứng nào sau đây ĐÚNG nhất cho hiện tượng xuống sữa:
  • Là hiện tượng lâm sàng thường gặp sau khi đẻ với sốt hơi cao, cương vú.
  • Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 38
  • cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to, đau..
  • Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 38
  • cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to, đau..Hết sốt sau khi sữa được tiết ra.
  • Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh, sốt nhẹ < 38
  • cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to, đau. Sau 24 - 48 giờ các triệu chứng mất khi có hiện tượng tiết sữa
Câu 35: Sau đẻ 2 - 3 ngày có hiện tượng xuống sữa. Cơ chế của hiện tượng này là do:
  • Nồng độ estrogen trong máu giảm xuống đột ngột sau đẻ
  • Prolactin được giải phóng và tác dụng lên tuyến sữa gây ra sự tiết sữa
  • Sự tiết sữa được duy trì bởi động tác bú .
  • Cả A ,B và C đều đúng.
Câu 36: Chọn 1 câu SAI về sự co hồi tử cung:
  • Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ 13 cm, trung bình mỗi ngày co hồi được 1cm
  • Tử cung của người đẻ con rạ co hồi nhanh hơn so với người đẻ con so
  • Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh hơn mổ đẻ
  • Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị nhiễm khuẩn
Câu 37: Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường:
  • Đóng sau lỗ ngoài
  • Đóng trước lỗ ngoài
  • Đóng sau 3 tuần
  • Đóng sau 2 tuần
Câu 38: Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi tình trạng:
  • Chảy máu sau đẻ
  • Nhiễm khuẩn hậu sản
  • Xuống sữa
  • Trung,đại tiện
Câu 39: Trong thời kỳ hậu sản: Đoạn dưới tử cung ngắn lại và thành eo tử cung vào:
  • Ngày thứ 5 đến thứ 8 sau khi đẻ
  • Ngày thứ 8 đến thứ 12 sau khi đẻ
  • Ngày thứ 12 đến 16 sau khi đẻ
  • Ngày thứ 20 sau khi đẻ

Câu 1: * Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi :
  • Trương lực cơ tử cung tăng.
  • Cơn co tử cung dài và mạnh, thời gian nghỉ ngắn
  • Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng
  • Cơn co tử cung ngắn và thời gian nghỉ dài
Câu 2: * Trong chuyển dạ, nếu cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là:
  • Có cản trở cơ học trong tiến triển của ngôi thai.
  • Nhiễm trùng ối
  • Đa thai
  • Đa ối
Câu 3: * Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là :
  • Vỡ ối sớm
  • Suy thai
  • Vỡ tử cung
  • Ngạt và sang chấn sơ sinh
Câu 4: * Chuyển dạ kéo dài do cơn co tử cung giảm trong đa ối, hướng xử trí thích hợp là :
  • Mổ lấy thai
  • Tia ối
  • Tăng co với oxytocin
  • Để chuyển dạ diến biến tự nhiên
Câu 5: * Các yếu tố dưới đây đều gây rối loạn tăng cơn cơ tử cung trong chuyển dạ, ngoại trừ :
  • Não úng thủy
  • Ngôi ngang
  • Đa ối
  • Khung chậu hẹp
Câu 6: * Rối loạn tăng trương lực cơ bản của cơ tử cung gặp điển hình nhất trong trường hợp nào dưới đây:
  • Phù rau thai
  • Rau bong non
  • Đa ối
  • Doạ vỡ tử cung
Câu 7: *Sản phụ khoẻ mạnh 30 tuổi, lần đầu đẻ thường con nặng 3000g. Lần này thai đủ tháng trọng lượng thai ước 3200g. CTC mở 4cm, ối còn, cơn co tử cung đo được cùng thời điểm là 50mmHg, trương lực cơ bản cơ tử cung là 12 mmHg, bệnh nhân đau nhiều. Theo bạn chẩn đoán nào dưới đây là đúng cho trường hợp trên:
  • Rối loạn giảm cơn co tử cung
  • Rối loạn tăng cơn co tử cung
  • Rối loạn tăng trương lực cơ bản tử cung
  • Diễn biến chuyển dạ bình thường
Câu 8: *Cùng tình huống trên, bạn hãy chọn một xử trí thích hợp dưới đây:
  • Cho thuốc giảm cơn co tử cung và theo dõi diến biến chuyển dạ
  • Bấm ối và theo dõi tiếp diễn biến sau bấm ối
  • Không can thiệp gì, theo dõi diến biến chuyển dạ tự nhiên
  • Bấm ối và truyền Oxytocin (đẻ chỉ huy)
Câu 9: * Chọn câu đúng nhất với khung chậu hẹp eo trên trong chuyển dạ:
  • Cơn co cường tính.
  • Ngôi thai chưa lọt.
  • Dấu hiệu đầu chờm vệ.
  • Thai suy.
Câu 10: *Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?
  • Ngang eo giữa.
  • Ngang eo dưới.
  • Trước sau eo giữa.
  • Trước sau eo dưới.
Câu 11: *Nguyên nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
  • Thai già tháng.
  • Mẹ bị tiểu đường.
  • Dị dạng thai nhi.
  • Bất đồng nhóm máu Rh.
Câu 12: Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây, hãy chọn câu trả lời sai?
  • Ngôi ngang.
  • Suy thai.
  • Lộn tử cung.
  • Thai kém phát triển.
Câu 13: Thái độ xử trí khi nghiệm pháp lọt ngôi chỏm thất bại là:
  • Để đẻ đường dưới
  • Mổ lấy thai
  • Đẻ chỉ huy
  • Theo dõi chuyển dạ tự nhiên.
Câu 14: *Chọn câu đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ:
  • Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm.
  • Chỉ có 1 số đường kính giảm còn lại là bình thường
  • Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô - hậu vệ giảm.
  • Đường kính mỏm nhô - hậu vệ < 8,5 cm.
Câu 15: Chọn câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:
  • Đường kính mỏm nhô - hậu vệ < 8,5 cm
  • Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm ít < 10,5 cm
  • Chỉ có 1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường
  • Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm £ 17 cm.
Câu 16: Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ:
  • Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng
  • Sản phụ kêu đau nhiều
  • Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và mau.
  • Đo bằng Monitoring thấy các trị số về cơn co đều tăng.
Câu 17: *Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ thấy các phần của thai: NGOẠI TRỪ:
  • Hõm nách.
  • Xương sườn.
  • Mỏm vai.
  • Chân.
Câu 18: *Chọn câu đúng khi chuyển dạ, khám thấy mốc của ngôi trán là:
  • Thóp trước và thóp sau.
  • Gốc mũi.
  • Mỏm cằm.
  • Miệng.
Câu 19: *Hãy chọn câu đúng khi chuyển dạ khám trong mốc của ngôi mặt là:
  • Miệng.
  • Mỏm cằm.
  • Gốc mũi.
  • Trán.
Câu 20: *Chọn câu đúng khi nói về ngôi mặt:
  • Đầu cúi tốt.
  • Đầu ngửa tốt.
  • Đầu không cúi, không ngửa.
  • Đầu hơi ngửa.
Câu 21: *Chọn câu đúng về đường kính lọt của ngôi mặt:
  • Hạ cằm - Thóp trước.
  • Chẩm - Trán.
  • Chẩm - Cằm.
  • Thượng chẩm - Cằm.
Câu 22: * Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:
  • Hẹp toàn diện.
  • Hẹp giới hạn.
  • Cong trước.
  • Méo.
Câu 23: * Một thai phụ khung chậu hẹp giới hạn, sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn kẽ cách 5 năm, khi chuyển dạ có thể xử trí:
  • Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
  • Mổ lấy thai.
  • Đẻ forceps
  • Đẻ chỉ huy.
Câu 24: *Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc loại:
  • Hẹp giới hạn.
  • Dẹt.
  • Cong trước.
  • Cong sau.
Câu 25: *Khám trong để xác định khung chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy:
  • Gờ vô danh.
  • Thóp sau.
  • Gai hông.
  • Đầu thai nhi.
Câu 26: *Chọn câu đúng nhất về triệu chứng của khung chậu giới hạn:
  • Tiền sử còi xương.
  • Mẹ cao dưới 1m45.
  • Nhô - hậu vệ: 9 cm.
  • Nhô - hậu vệ 11 cm
Câu 27: * Chọn câu đúngcho đường kính xác định khung chậu hẹp eo dưới:
  • Cụt – thượng vệ
  • Lưỡng gai.
  • Lưỡng mấu chuyển.
  • Lưỡng ụ ngồi.
Câu 28: *Để xác định mỏm nhô khi khám trong sờ thấy đốt sống nào sau đây, chọn câu đúng :
  • L 5.
  • S 1.
  • S 2.
  • S 3.
Câu 29: *Dự phòng cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta cần hạn chế:
  • Khám ngoài.
  • Khám trong.
  • Đo cơn co T
  • Dùng thuốc tăng co.
Câu 30: *Thai phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo khi có thai đủ tháng hướng xử trí là:
  • Mổ lấy thai.
  • Đẻ Forceps.
  • Đẻ giác hút.
  • Đẻ cắt tầng sinh môn.
Câu 31: *Một bệnh nhân 25 tuổi, có thai lần một, tuổi thai 12 tuần được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân trên là:
  • Giảm đau, nội tiết.
  • Mổ cấp cứu bảo tồn buồng trứng hoặc cắt u, giữ thai.
  • Mổ cấp cứu cắt u, phá thai.
  • Điều trị ổn định rồi mới phẫu thuật.
Câu 32: *Nguyên nhân gây nên tăng cơn co tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Ngôi bất thường
  • Khung chậu hẹp
  • Tử cung dị dạng
  • Chuyển dạ kéo dài
Câu 33: *Gọi là cơn co tử cung tăng nếu trong giai đoạn hoạt động số cơn co trong 10 phút là:
  • >5 cơn co
  • Từ 3 - 4 cơn co
  • 2 - 3 cơn co
  • 1 - 2 cơn co
Câu 34: *Một sản phụ 26 tuổi sanh con lần 2, lần trước mổ sanh cách đây 4 năm vì sa dây rốn. Lần này thai 39 tuần, ối vỡ non không đau bụng, hướng xử trí đúng là:
  • Mổ lấy thai
  • Giục sanh bằng Oxytocin
  • Cho kháng sinh chờ chuyển dạ
  • Cho kháng sinh
Câu 35: *Chọn câu đúng trong xóa mở cổ tử cung ở người con so:
  • Xóa xong mới mở
  • Vừa xóa vừa mở
  • Mở xong mới xóa
  • Không xóa chỉ mở
Câu 36: *Chọn câu đúng: Gọi là đa ối khi lượng nước ối là :
  • > 500 ml
  • 600 - 1500 ml
  • 1600 - 2000 ml
  • > 2000 ml
Câu 37: *Chọn một câu đúng về đa ối:
  • Đa ối mãn chiếm đa số các trường hợp
  • Đa ối cấp chiếm đa số các trường hợp
  • Đa ối cấp và đa ối mãn có tỷ lệ bằng nhau
  • Đa ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh
Câu 38: *Chọn một câu đúng về lượng nước ối trong thiểu ối:
  • < 500 ml
  • 300 ml
  • 250 ml
  • < 100 ml
Câu 39: *Chọn câu đúng về kiểu thế lọt của ngôi mặt:
  • 2 kiểu thế lọt
  • 3 kiểu thế lọt
  • 4 kiểu thế lọt
  • 1 kiểu thế lọt
Câu 40: *Trong chuyển dạ khi khám ngoài sờ thấy dấu hiệu nhát rìu" chỉ gặp ở ngôi:
  • Chỏm
  • Mặt
  • Mông
  • Ngang
Câu 41: *Chọn hướng xử trí tốt nhất cho ngôi ngang đủ tháng có khung chậu bình thường:
  • Nội xoay thai
  • Ngoại xoay thai
  • Mổ lấy thai
  • Truyền đẻ chỉ huy với thuốc tăng co
Câu 42: *Chọn câu đúng về nguyên nhân hay gặp nhất của ngôi mặt:
  • Thai to
  • Khung chậu hẹp
  • Thai vô sọ
  • Dây rốn quấn cổ
Câu 43: *Chọn câu đúng: Biến chứng nặng nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:
  • Vỡ ối sớm
  • Vỡ tử cung
  • Rách cổ tử cung
  • Băng huyết sau sanh
Câu 44: *Xử trí tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ là, chọn câu đúng:
  • Chỉ định mổ mổ lấy thai
  • Dùng các loại thuốc giảm co bóp tử cung luôn có kết quả tốt
  • Trong mọi trường hợp phải điều trị nội khoa trước nếu thất bại mới mổ
  • Điều trị tuỳ theo nguyên nhân, kết hợp dùng thuốc giảm co
Câu 45: Xử trí đúng nhất trong ngôi trán cố định là:
  • Bấm ối
  • Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt
  • Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết
  • Mổ cấp cứu lấy thai
    .
Câu 46: *Biến chứng nguy hiểm nhất cho thai trong ngôi ngang là:
  • Thai suy
  • Bong rau non
  • Sa dây rau
  • Chuyển dạ kéo dài
Câu 47: *Chọn câu đúng đối với ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống với sản khoa:
  • Biến dạng khung chậu.
  • Cơn co tử cung bất thường.
  • Thai kém phát triển.
  • Suy tim thai.
Câu 48: *Trong chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không gây biến chứng nào sau đây:
  • Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.
  • Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.
  • Nhiễm trùng hậu sản.
  • Vỡ tử cung.
Câu 49: *Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp thai phụ con rạ, ngôi mông là:
  • Đẻ ở nhà có mụ vườn (bà đỡ).
  • Đẻ tại trạm Y tế.
  • Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật.
  • Đẻ tại bệnh viện huyện.
Câu 50: *Chọn câu đúng về Xử trí thai to tại tuyến cơ sở:
  • Mổ lấy thai.
  • Làm nghiệm pháp lọt.
  • Theo dõi chuyển dạ.
  • Chuyển tuyến trên.
Câu 51: *Tại tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:
  • Mổ lấy thai.
  • Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
  • Truyền oxytoxin.
  • Theo dõi monitoring.

Câu 1: Tiên lượng cuộc đẻ tốt sẽ giúp sản phụ:
  • Tránh được cuộc mổ đẻ
  • Giảm bớt khó khăn và biến cố ở mức thấp nhất khi đẻ
  • Tránh được can thiệp thủ thuật
  • Tránh được dị dạng thai
Câu 2: Gọi là con so lớn tuổi khi mẹ:
  • Trên 30 tuổi
  • Trên 35 tuổi
  • Trên 40 tuổi
  • Trên 45 tuổi
Câu 3: Lần đầu đã mổ đẻ thì tiên lượng đẻ lần sau:
  • Bắt buộc phải mổ lại lấy thai
  • Vẫn có thể cho đẻ tự nhiên đường dưới
  • Bắt buộc phải đẻ chỉ huy băng oxytocin
  • Nếu đẻ đường dưới thì phải can thiệp bằng Forceps
Câu 4: U xơ tử cung với thai nghén khi chuyển dạ có khả năng đẻ khó vì các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
  • Rối loạn cơn co tử cung.
  • Ngôi thai bình chỉnh không tốt
  • Chảy máu ở giai đoạn III
  • Phải bóc rau nhân tạo
Câu 5: Biểu đồ chuyển dạ cần được sử dụng ở:
  • Tất cả các cơ sở sản khoa
  • Tuyến tỉnh
  • Tuyến huyện – quận
  • Tuyến xã
Câu 6: Thai phụ có tiền sử dò bàng quang âm đạo, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng: Chọn câu đúng
  • Phải can thiệp đẻ forceps
  • Phải can thiệp đẻ giác hút
  • Phải can thiệp mổ lấy thai
  • Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào trọng lượng của thai
Câu 7: Thai phụ có tiền sử mổ đẻ cũ 2 lần, tiên lượng lần đẻ này:
  • Mổ lấy thai chủ động trước khi chuyển dạ
  • Mổ lấy thai chủ động trong chuyển dạ
  • Can thiệp đẻ forceps
  • Can thiệp đẻ giác hút
Câu 8: Thời gian chuyển dạ kéo dài có khả năng dẫn tới, NGOẠI TRỪ:
  • Suy thai
  • Ngôi bất thường
  • Băng huyết sau đẻ
  • Vỡ tử cung
Câu 9: Trong chuyển dạ, tình trạng đầu ối được tiên lượng là tốt khi khám thấy:
  • Ối dẹt
  • Ối phồng
  • Ối đã vỡ
  • Màng ối dầy
Câu 10: Trong chẩn đoán xác định chuyển dạ thật sự, hãy chọn một câu đúng nhất:
  • Cơn co thưa ,yếu
  • Cổ tử cung chưa xóa mở
  • Nhịp tim thai 140 l/phút
  • Đã thành lập đầu ối
Câu 11: Chỉ số Bishop giúp thầy thuốc: Hãy chọn câu đúng nhất
  • Lựa chọn phương pháp gây chuyển dạ và tiên lượng cuộc đẻ
  • Tiên lượng tình trạng sơ sinh
  • Tiên lượng tình trạng chảy máu sau đẻ
  • Tiên lượng thời gian chuyển dạ.
Câu 12: Sự tiến triển của ngôi thai trong chuyển dạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
  • Chất lượng cơn co tử cung
  • Sự cân xứng đầu - khung chậu
  • Sự dãn nở phần mềm
  • Tuổi mẹ
Câu 13: Thai phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng:
  • Phải can thiệp đẻ forcept
  • Phải can thiệp đẻ giác hút
  • Phải can thiệp mổ lấy thai
  • Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào diễn biến cuộc chuyển dạ
Câu 14: Thai phụ đẻ con dạ nhiều lần,lần đẻ này nguy cơ nào là cao nhất:
  • Đẻ forcept
  • Đẻ giác hút
  • Mổ lấy thai
  • Băng huyết sau sinh
Câu 15: Chọn câu đúng về xử trí ngôi ngược đầu ngửa nguyên phát khi chuyển dạ:
  • Mổ lấy thai chủ động
  • Cắt nới tầng sinh môn khi sổ thai
  • Chủ động forceps đâu hậu
  • Chủ động đẻ giác hút đầu hậu
Câu 16: Khi các yếu tố trong chuyển dạ là bình thường thì tiên lượng sự tiến triển của ngôi thai sẽ phụ thuộc chủ yếu vào:
  • Trọng lượng của thai
  • Sự dãn nở của cổ tử cung
  • Chất lượng của cơn co tử cung
  • Màng ối còn hay đã vỡ
Câu 17: Hãy chọn câu đúng nhất về dấu hiệu chuyển dạ giả:
  • Cơn co thưa nhẹ không tiến triển hơn
  • Cổ tử cung mở 3cm
  • Cơn co tiến triển dần từ nhẹ đến mạnh và mau hơn
  • Ra nhầy hồng
Câu 18: Hăy khoanh t!òn câu đúng nhất trong các cách xử trí dưới đây: Sản phụ 34 tuổi chuyển dạ lần 3, thai 40 tuần. Vào viện lúc 6 giờ sáng cơn co tử cung 30 giây, cách 3 phút, cổ tử cung mở 2cm, ngôi đầu ối phồng căng, tim thai 155lần /phút. Theo dơi đến 8giờ30 cơn co 40 giây cách 2 phút, tim thai dao động từ 100- 170lần/phút không đều, cổ tử cung không tiến triển ngôi đầu cao, sản phụ kêu la nhiều. Thái độ xử trí của thầy thuốc như sau:
  • Bấm ối cho sản phụ rặn
  • Cho đẻ chỉ huy
  • Cho thuốc giảm co và theo dơi tiếp
  • Chuyển mổ cấp cứu
Câu 19: Sản phụ 35 tuổi, chuyển dạ con so, thai 40 tuần đau bụng vật vã, cơn co 45 giây cách 2 phút, nhịp tim thai 130 lần/phút, cổ tử cung mở 3cm, ối vỡ hoàn toàn, đầu cao. Hãy chọn cách xử trí đúng nhất trong trường hợp này:
  • Chỉ định mổ lấy thai
  • Theo dõi đẻ đường dưới
  • Hồi sức thai
  • Cho thuốc giảm co
Câu 20: Những trường hợp sau có chỉ định mố lấy thai chủ động, NGOẠI TRỪ:
  • Sẹo mổ đẻ cũ hai lần
  • Tiền sử vỡ tử cung ở lần đẻ trước
  • Thai to
  • Ngôi ngang
Câu 21: Trong cuộc đẻ ngôi chỏm bình thường, một số yếu tố có thể làm cải thiện tiến trình sinh lý của cuộc chuyển dạ bao gồm:
  • Bấm ối sớm
  • Truyền Oxytocin có hệ thống
  • Cắt tầng sinh môn có hệ thống
  • Cả a, b, c đều sai
Câu 22: Ưu nhược điểm của việc bấm ối sớm khi CTC mở < 6cm:
  • Giảm thời gian chuyển dạ
  • Giảm sự tiêu thụ ôxy
  • Tăng nguy cơ làm rối loạn nhịp tim thai do đó làm tăng tỷ lệ mổ lấy thai
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 23: Các yếu tố sau đều là nguy cơ gây đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Đa thai
  • Chuyển dạ đẻ non
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Tiền sản giật nặng
Câu 24: Hiệu quả khi có chỉ định bấm ối, bao gồm:
  • Hiệu quả cơ học: giúp ngôi thai tỳ tốt nhất vào CTC
  • Hiệu quả dược lý học: giải phóng prostaglandin nội sinh
  • Thúc đầy cuộc chuyển dạ tiến triển
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25: Sau đây là các chống chỉ định tuyệt đối của Oxytocin, NGOẠI TRỪ:
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Bất cân xứng thai và khung chậu
  • Khối u tiền đạo
  • Ngôi bất thường

Câu 1: Triệu chứng dưới đây là của vỡ tử cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ:
  • Có dấu hiệu dọa vỡ tử cung
  • Hình dáng tử cung không thay đổi
  • Có phản ứng hạ vị và điểm đau rõ
  • Sờ thấy thai nhi nằm trong ổ bụng
Câu 2: Các xử trí dọa vở tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Dùng thuốc giảm cơn co
  • Cho đẻ bằng Forceps nếu đủ điều kiện
  • Cho đẻ bằng giác hút nếu đủ điều kiện
  • Mổ lấy thai khi ngôi chưa lọt
Câu 3: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và thường chết nhanh chóng là do nguyên nhân, chọn câu đúng:
  • Thai không được bảo vệ bởi ối
  • Thai bị chèn ép bởi các cơ quan trong ổ bụng
  • Vở tử cung gây bong rau
  • Thay đổi áp suất trong ổ bụng
Câu 4: Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:
  • Ngôi ngang
  • Bất xứng đầu chậu
  • Do đa ối
  • Vết mổ củ lấy thai
Câu 5: Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.
  • Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.
  • Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.
  • Sẹo mổ tạo hinh vòi tử cung.
    .
Câu 6: Chọn câu đúng về triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + cơn co tử cung mau mạnh.
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó.
  • Sờ nắn thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới da bụng.
  • Cơn co tử cung dồn dập.
Câu 7: Chọn câu sai về chẩn đoán vỡ tử cung ở vết mổ đẻ cũ:
  • Dựa vào dấu hiệu doạ vỡ tử cung.
  • Thai phụ đau vết mổ đột ngột.
  • Ra máu đỏ tươi ở âm đạo.
  • Toàn trạng có dấu hiệu choáng.
    .
Câu 8: Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tử cung dị dạng
  • Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai
  • Doạ đẻ non
  • Cơn co tử cung cường tính
Câu 9: Các dấu hiệu lâm sàng trước vỡ tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Tim thai suy
  • Có dấu hiệu Banld
  • Ngôi bất thường
  • Cơn co thưa yếu
Câu 10: Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
  • Có sẹo mổ tại tử cung
  • Tử cung kém phát triển
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Tử cung đôi
Câu 11: Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:
  • Hồi sức chống choáng
  • Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
  • Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
  • Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 12: Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
  • Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó
  • Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời
  • Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
Câu 13: Các dấu hiệu lâm sàngdưới đây của vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sờ nắn đau chói tại chỗ vỡ
  • Bụng chướng hơi, gõ trong toàn bộ
  • Không thấy khối thắt hình quả bầu
  • Không thấy dấu hiệu Bandl-Frommel
Câu 14: Các thủ thuật can thiệp dưới đây đều có thể gây vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Nội xoay thai
  • Cắt tầng sinh môn
  • Đại kéo thai
  • Cắt thai trong ngôi vai buông trôi
Câu 15: Các biện pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn
  • Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ
  • Không để cuộc chuyển dạ kéo dài
  • Tất cả các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật
Câu 16: Chọn câu đúng: hình thái vỡ tử cung nào dưới đây là nặng nhất:
  • Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ
  • Vỡ tử cung dưới phúc mạc
  • Rách cổ tử cung kéo lên đến đoạn dưới tử cung
  • Vở tử cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp
Câu 17: Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • U nang buồng trứng trong tiểu khung
  • Thai to trên 3600gr
  • Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
  • U xơ thân tử cung
Câu 18: Chọn câu đúng nhất về vỡ tử cung:
  • Vỡ không hoàn toàn thường ít gây nên khối máu tụ
  • Vỡ ở thân thường là vỡ hoàn toàn
  • Vỡ ở đoạn dưới thường là vỡ không hoàn toàn
  • Vỡ do sẹo mổ cũ không có dấu hiệu doạ vỡ
Câu 19: Vỡ tử cung ở tử cung có sẹo mổ cũ khác với không có sẹo ở điểm nào, chọn câu đúng:
  • Thường chảy máu nhiều hơn
  • Kèm gây tổn thương các tạng lân cận
  • Không có triệu chứng dọa vỡ trước đó
  • Có triệu chứng dọa vỡ trước đó
Câu 20: Các câu dưới đây đều đúng khi nói về vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Có thể gặp trong thời kỳ thai nghén
  • Là một trong năm tai biến sản khoa
  • Có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu
  • Là một tai biến khó chẩn đoán

Câu 1: Trong những biến chứng kể sau, biến chứng nào không liên quan đến tiền sản giật:
  • Sẩy thai.
  • Thai chết lưu.
  • Sản giật.
  • Thai kém phát triển trong tử cung.
Câu 2: Tuần tự các giai đoạn của một cơn sản giật điển hình là:
  • Co cứng – co giật – xâm nhiễm – hôn mê.
  • Xâm nhiễm – co cứng – co giật – hôn mê.
  • Xâm nhiễm – co giật – co cứng – hôn mê.
  • Xâm nhiễm – co giật – hôn mê – co cứng.
Câu 3: Tăng huyết áp (THA) trong thời kỳ có thai là THA xuất hiện:
  • Trước đẻ
  • Sau khi đẻ.
  • Từ tuần thứ 20 của thai kỳ và mất đi chậm nhất là 6 tuần sau đẻ.
  • Bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ.
Câu 4: Đo HA được tiến hành:
  • Sản phụ phải được nghỉ ngơi ít nhất 15 phút, đo 2 lần, mỗi lần cách nhau 2 giờ và đo 2 lần cho mỗi lần đo.
  • Đo 2 lần cách nhau 10 phút.
  • Chỉ cần đo 1 lần ngay khi sản phụ đến khám.
  • Sản phụ chỉ cần nghỉ 5 phút, đo 1 lần.
Câu 5: Hội chứng HELLP về cơ bản gồm các triệu chứng sau:
  • Tan máu vi thể.
  • Tăng các men gan (SGOT; SGPT)
  • Số lượng tiểu cầu giảm (<100000/mm3 máu).
  • Cả 3 dấu hiệu trên kết hợp với dấu hiệu TSG nặng.
Câu 6: TSG nhẹ gồm các triệu chứng:
  • HA tâm trương 90-110 mmHg.
  • Protein niệu (+) hoặc (++).
  • Các enzym của gan tăng rất ít.
  • Các dấu hiệu khác của mắt, hoá sinh máu, thai nhi… đều bình thường.
  • Cả 4 dấu hiệu trên cùng thể hiện triệu chứng của tiền sản giật nhẹ.
Câu 7: Cơn sản giật điển hình gồm:
  • Phải có 4 giai đoạn là: xâm nhiễm, giật cứng, giãn cách và hôn mê.
  • Chỉ có các cơn giật cứng toàn thân.
  • Sau các cơn giật cứng toàn thân, thai phụ vẫn tỉnh táo.
  • Cơn giật giãn cách và hôn mê
Câu 8: Chẩn đoán phân biệt cơn sản giật với:
  • Cơn hạ canxi huyết.
  • Cơn động kinh.
  • Hôn mê do đái tháo đường.
  • Hôn mê gan, hôn mê do urê huyết thanh cao.
Câu 9: Thuốc điều trị cơn sản giật gồm:
  • Hạ áp kết hợp với lợi tiểu.
  • Hạ áp kết hợp với kháng sinh và an thần.
  • Hạ áp kết hợp với Magie Sunphat.
  • Hạ áp + Seduxen + Magie Sunphat + Lợi tiểu + Kháng sinh.
Câu 10: Tiên lượng mức độ nặng hay nhẹ của tiền sản giật - sản giật tuỳ thuộc vào:
  • Mức độ huyết áp tăng
  • Mức độ Protein niệu
  • Mức độ phù
  • Lượng nước tiểu
Câu 11: Tỷ lệ tiền sản giật là:
  • Dưới 5%
  • 5- 15%
  • 15-25%
  • 25- 35%
Câu 12: Huyết áp tâm thu tăng bao nhiêu so với trị số ban đầu thì gọi là tăng huyết áp:
  • 15 mmHg
  • 20 mmHg
  • 25 mmHg
  • 30 mmHg
Câu 13: Mục đích của tiêm Magnesium sulfat trong tiền sản giật nặng là:
  • Ngăn chận cơn giật
  • Dự phòng cơn giật
  • Ổn định chức năng thận
  • Làm hạ huyết áp
Câu 14: Thuốc nào sau đây để đối kháng khi bị ngộ độc Magnesium sulfat:
  • Dextose 5%
  • Calcium gluconat
  • Magnesium gluconat
  • Adrenalin
Câu 15: Khi sử dụng Magnesium sulfat liều cao cần phải theo dõi các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây:
  • Phản xạ xương bánh chè
  • Lượng nước tiểu
  • Nhịp thở
  • Theo dõi trên ECG
Câu 16: Chọn một câu sai trong tiền sản giật:
  • Protein niệu là một dấu hiệu quan trọng của Tiền sản giật
  • Mức độ tăng huyết áp bao giờ cũng tương quan với mức độ nặng của tổn thương các cơ quan
  • Phù ít có giá trị trong tiên lượng bệnh
  • Tiền sản giật nhẹ cũng có thể có biến chứng sản giật
Câu 17: Chọn một câu sai trong điều trị Tiền sản giật:
  • Tiền sản giật nhẹ có thể theo dõi và điều trị ngoại trú
  • Thuốc lợi tiểu kéo dài có thể ảnh hưởng không tốt đến tình trạng thai
  • Thuốc hạ huyết áp là thuốc chủ yếu để ngừa cơn sản giật
  • Chỉ dùng thuốc hạ áp khi huyết áp trên hoặc bằng 160/110mmHg
Câu 18: Chọn một câu sai trong chế độ theo dõi Tiền sản giật nặng:
  • Làm test không đả kích (non stres test) ngày 1 lần
  • Cân nặng hàng ngày
  • Định lượng Protein niệu: 1 tuần/lần
  • Theo dõi huyết áp: 4 giờ/ lần
Câu 19: Đánh giá đáp ứng tốt với quá trình điều trị Tiền sản giật nặng khi có các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ:
  • Cân nặng tăng lên
  • Lượng nước tiểu tăng
  • Huyết áp giảm dần
  • Protein / niệu giảm
Câu 20: Khi có cơn Sản giật, nhóm thuốc đầu tiên cần sử dụng là:
  • Hỗn hợp đông miên gây liệt hạch
  • Magiesulfat
  • Thuốc hạ huyết áp
  • Thuốc an thần
Câu 21: Khi có cơn Sản giật, cần đặt sonde theo dõi nước tiểu:
  • 1 giờ / lần
  • 2 giờ / lần
  • 3 giờ / lần
  • 4 giờ / lần
Câu 22: Khi có cơn Sản giật, lượng nước tiểu tối thiểu cần đạt trong 3 giờ là:
  • ³ 100 ml
  • ³ 150 ml
  • ³ 200 ml
  • ³ 250 ml
Câu 23: Trong Tiền Sản giật nặng, có thể kèm các triệu chứng:
  • Protein niệu ³ 2g/24giờ
  • Nước tiểu < 400 ml / 24giờ
  • Creatinin < 1,2 mg / dl
  • Tiểu cầu < 100.000 / mm3
Câu 24: Khi có dấu hiệu Tiền Sản giật nhẹ, cần điều trị ngay:
  • Thuốc hạ huyết áp
  • Thuốc lợi tiểu mạnh
  • Thuốc magnesulfat
  • Nghỉ ngơi và theo dõi
Câu 25: Công thức tính huyết áp trung bình là:
  • ( Huyết áp tối đa + 2 lần huyết áp tối thiểu)/ 3
  • ( Huyết áp tối đa + huyết áp tôi thiểu)/ 2
  • ( 2 lần huyết áp tối đa + huyết áp tôi thiểu)/ 3
  • ( 2 lần huyết áp tối đa + 2 lần huyết áp tôi thiểu)/ 3
Câu 26: Yếu tố tiên lượng có giá trị nhất cho mẹ trong tiền sản giật dựa vào:
  • Trị số huyết áp
  • Protein niệu tính bằng g/l
  • Mức độ phù
  • Số lượng nước tiểu trong 24giờ
Câu 27: Tăng huyết áp thai nghén thể nhẹ có các triệu trứng sau, ngoại trừ:
  • 100 mmHg =< huyết áp tối đa<=150 mmHg.
  • 90 mmHg =< huyết áp tối thiểu<=100 mmHg
  • Phù toàn thân.
  • Protein niệu < 2g/l.
Câu 28: Triệu chứng có giá trị tiên lượng nhất trong tăng huyết áp thai nghén là:
  • Phù.
  • Protein niệu.
  • Huyết áp cao
  • Đái ít.
Câu 29: Để chẩn đoán sớm tăng huyết áp với thai nghén cần phải:
  • Cân thai phụ thường xuyên.
  • Thử nước tiểu định kỳ.
  • Đo huyết áp.
  • Làm tốt công tác quản lý thai nghén ở mọi tuyến.
Câu 30: Một sản phụ có thai 8 tháng. Theo dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo được 120/60 mmHg. Hiện tại, huyết áp= 135/80mmHg. Trường hợp này được kết luận là:
  • Không có cao huyết áp vì trị số huyết áp chưa vượt quá 140/90mmHg.
  • Không có cao huyết áp vì huyết áp tối đa chưa tăng quá 30mmHg.
  • Không có cao huyết áp vì huyết áp tối thiểu chưa vượt quá 90mmHg.
  • Có cao huyết áp vì huyết áp tối thiểu tăng hơn 15mmHg so với bình thường.
Câu 31: Theo phân loại huyết áp cao trong thai kỳ, hội chứng tiền sản giật- sản giật thuộc nhóm:
  • Huyết áp cao do thai đơn thuần.
  • Huyết áp cao do thai có kèm protein/niệu hoặc phù.
  • Huyết áp cao mãn tính có kèm theo biến chứng ở thận.
  • Huyết áp cao ngẫu nhiên phối hợp với thai kỳ.
Câu 32: Tổn thương thận hay kết hợp với tiền sản giật nhất là:
  • Phù nề nội mô cầu thận.
  • Viêm đài bể thận.
  • Hoại tử vỏ thận.
  • Hoại tử ống thận cấp.
    .
Câu 33: THA trong thời kỳ có thai có đặc điểm:
  • Tăng cả con số HATT và HATTr.
  • Chỉ tăng HATT hoặc chỉ tăng HATTr.
  • HA trở lại bình thường chậm nhất là sau đẻ.
  • Thay đổi theo nhịp sinh học.
Câu 34: Các xét nghiệm cần làm ngay cho 1 thai phụ bị tăng huyết áp:
  • Xét nghiệm Protein niệu.
  • Xét nghiệm đường máu
  • Urê và creatinin, axit uric huyết thanh.
  • Các enzym của gan (SGO
  • SGPT).
Câu 35: TSG cần được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoại trừ:
  • THA mãn tính trước khi có thai.
  • Viêm thận mãn tính và thai nghén.
  • Phù do các bệnh của hệ tim mạch và phù của một số bệnh khác.
  • Viêm thận, bể thận.
Câu 36: Các loại thuốc hạ áp sau đây không được sử dụng để điều trị THA trong thai nghén:
  • a-Methyldopa: Aldomet, Dopegyt.
  • Hydralazin.
  • Chẹn kênh canxi: Adalat…
  • Nhóm ức chế men chuyển.
Câu 37: Điều trị tiền sản giật, chọn ý đúng nhất:
  • Chỉ cần dùng thuốc hạ áp: gồm có Aldomet…
  • Thuốc hạ áp, kháng sinh, an thần, Magie Sulphat.
  • Thuốc hạ áp kết hợp với lợi tiểu.
  • Thuốc hạ áp kết hợp với an thần.
Câu 38: Điều trị sản khoa trong tiền sản giật và sản giật:
  • Nếu đáp ứng với điều trị thì tiếp tục thai nghén và đình chỉ thai nghén khi cần thiết.
  • Mổ lấy thai sau khi cắt cơn giật (nếu điều kiện đẻ đường dưới không đủ).
  • Đủ điều kiện đẻ đường dưới thì đẻ bằng forceps, nếu không đủ điều kiện thì mổ lấy thai.
  • Tất cả các vấn đề nêu ở mục A ,B , C .
Câu 39: Trong trường hợp sản phụ bị phù 2 chi dưới xuất hiện trong 3 tháng cuối của thai kỳ cần tiến hành:
  • Sử dụng thuốc lợi tiểu
  • Ăn chế độ giảm muối
  • Tìm kiếm protein niệu
  • Cần truyền thêm đạm để bù lượng đạm bị mất qua nước tiểu.
    .
Câu 40: Các biện pháp được khuyến cáo đối với thai phụ bị tiền sản giật nhẹ bao gồm:
  • Nghỉ ngơi và theo dõi sát các triệu chứng
  • Dùng thuốc lợi tiểu để giảm phù
  • Thuốc hạ huyết áp Aldomet
  • Magesium sulfate
Câu 41: Thuốc nào sau đây không được sử dụng trong tiền sản giật- sản giật:
  • Papaverin
  • Magesium sulfate
  • Ergometrin
  • Seduxen
Câu 42: Dấu hiệu sớm để phát hiện sự ngộ độc khi dùng Magnesium sulfat trong điều trị sản giật:
  • Giảm lượng nước tiểu (dưới 100ml/ 4 giờ)
  • Giảm phản xạ xương bánh chè
  • Tần số thở dưới 16lần/ phút
  • Ngừng tim
Câu 43: Chẩn đóan thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có tăng huyết áp là:
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
  • Cao huyết áp mãn
  • Cao huyết áp thoáng qua
Câu 44: Thai chậm phát triển trong tử cung thường xãy ra trong bệnh lý tiền sản giật là do:
  • Bất thường về thai
  • Bất thường về cấu trúc rau
  • Suy tuần hoàn tử cung- rau mãn tính
  • Chế độ ăn uống kiêng kem khi mang thai
Câu 45: Đau 1/4 hạ sườn phải trong tiền sản giật là do:
  • Nhồi máu gan
  • Căng dãn bao gan
  • Vỡ gan
  • Viêm túi mật
Câu 46: Nguyên nhân gây ra những tổn thương thiếu máu cục bộ, xuất huyết hoại tử tại các cơ quan quan trọng ở giai đoạn cuối của Tiền sản giật là:
  • Thiếu máu ở thận làm hoạt hóa hệ thống Renin – Angiotensine
  • Rối loạn chức năng nội tiết của rau thai
  • Co mạch và tổn thương tế bào nội mô mạch
  • Do yếu tố miễn dịch - di truyền
Câu 47: Phân loại mức độ nặng nhẹ của Tiền sản giật, chủ yếu dựa vào:
  • Mức độ tăng huyết áp.
  • Mức độ phù.
  • Mức độ Protein niệu.
  • Lượng nước tiểu
Câu 48: Trong trừơng hợp phụ nữ bị cao huyết áp mãn, nếu chức năng thận giảm rõ rệt và huyết áp cao nặng thêm trong lúc mang thai, hướng xử trí đúng nhất là:
  • Truyền dịch.
  • Cho thuốc lợi tiểu.
  • Chấm dứt thai kỳ.
  • Thẩm phân thận và duy trì thai đến đủ ngày.
Câu 49: Trong các loại cao huyết áp do thai kỳ, loại nào có tiên lượng xấu nhất cho cả mẹ và thai?
  • Cao huyết áp do thai đơn thuần.
  • Cao huyết áp do thai có kèm protein niệu hoặc phù.
  • Cao huyết áp mãn tính và thai.
  • Cao huyết áp nặng lên do thai.
Câu 50: Thăm dò nào sau đây cần thiết nhất cho thai phụ có thai 34 tuần, bị TSG , thai chậm phát triển trong tử cung:
  • Doppler động mạch rốn thai nhi.
  • Siêu âm tình trạng thai, ối, rau.
  • Theo dõi monitoring sản khoa
  • pH máu da đầu
Câu 51: Hiện nay thuốc điều trị chọn lọc để dự phòng lên cơn co giật và chống co giật là:
  • Magesium sulfate
  • Seduxen
  • Hydralazin
  • Coctaillytic
Câu 52: Khi điều trị Magesium sulfate cần đề phòng sự ngộ độc bằng cách phải theo dõi:
  • Mạch, huyết áp, phản xạ gân xương bánh chè
  • Nhịp thở, mạch huyết áp, nước tiểu
  • Phản xạ xương bánh chè, nhịp thở, lượng nước tiểu
  • Phản xạ gân xương bánh chè, nhịp thở, huyết áp.
Câu 53: Trong Tiền sản giật nặng, trường hợp nào cần mổ cấp cứu:
  • Tiền sản giật nặng điều trị nội khoa 1 tuần không có kết quả
  • Thai đủ tháng mà kém phát triển nặng.
  • Có hội chứng HELLP .
  • Rau bong non

Câu 1: Thai nhi sinh ra có cân nặng từ 500g đến 900g được gọi là:
  • Sẩy thai.
  • Đẻ cực non.
  • Đẻ non.
  • Già tháng.
Câu 2: Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với trẻ non tháng là:
  • Nhiễm trùng.
  • Xuất huyết.
  • Hạ thân nhiệt.
  • Suy hô hấp.
Câu 3: Hướng điều trị và lời khuyên đối với sản phụ có dấu hiệu dọa đẻ non đúng nhất:
  • Vẫn lao động bình thường
  • Nhập viện theo dõi điều trị
  • Cho thuốc giảm co
  • Không cần điều trị
Câu 4: Một sơ sinh có trọng lượng 1100g - 2000g được gọi là:
  • Sinh cực non
  • Đẻ non
  • Đủ tháng
  • Già tháng
Câu 5: Trẻ non tháng có tất cả những đặc điểm bên ngoài sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Tứ chi ở tư thế duỗi hơn là co.
  • Các nếp nhăn ở gan bàn chân chưa có nhiều.
  • Ở bé gái, âm vật và môi nhỏ bị che khuất bởi môi lớn.
  • Ở bé trai, tinh hoàn chưa di chuyển xuống túi bìu.
Câu 6: Triệu chứng thường gặp nhất ở trẻ non tháng là:
  • Trẻ cử động nhiều.
  • Móng tay móng chân dài.
  • Tăng trương lực cơ.
  • Da có nhiều lông và nhiều chất gây bám vào.
Câu 7: Bệnh lý đáng sợ nhất ở trẻ sơ sinh non tháng là:
  • Hạ đường huyết.
  • Vàng da kéo dài.
  • Xuất huyết tiêu hoá.
  • Bệnh màng trong.
Câu 8: Các câu sau đây về phòng ngừa đẻ non đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Điều trị viêm âm đạo, cổ tử cung khi có thai
  • Khuyến khích sản phụ nghỉ ngơi
  • Hạn chế tập thể dục lúc sản phụ mang thai
  • Cần tránh giao hợp trong những thai kỳ có nguy cơ cao
Câu 9: Các bệnh lý sau đây của sản phụ mang thai có thể là nguyên nhân gây đẻ non, NGOẠI TRỪ:
  • Mẹ mắc các bệnh nhiễm khuẩn
  • Thiếu máu cấp tính và mãn tính
  • Phẫu thuật ở vùng chậu hông
  • Mẹ mắc bệnh đái đường
Câu 10: Đặc điểm của một bé sơ sinh non tháng là, NGOẠI TRỪ :
  • Thai nhi yếu ớt, dễ bị chấn thương
  • Đứa trẻ dễ bị suy hô hấp
  • Sụn vành tai chưa phát triển
  • Các phản xạ phát triển hoàn chỉnh
Câu 11: Nguyên nhân từ tử cung sau đây có thể gây đẻ non, NGOẠI TRỪ:
  • Tử cung dị dạng, u xơ tử cung
  • Tử cung kém phát triển.
  • Tử cung gập trước.
  • Hở eo tử cung.
Câu 12: Nếu trẻ đẻ ra trước 32 tuần, nguy cơ di chứng thần kinh là:
  • 1/3
  • 1/4
  • 1/5
  • 1/6
Câu 13: Thai và phần phụ của thai có thể là nguyên nhân gây đẻ non, chọn câu sai:
  • Đa thai
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non
  • Dây rau thắt nút
Câu 14: Chuyển dạ đẻ non gồm có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Đau bụng từng cơn
  • Cổ tử cung xoá >80%
  • Sản phụ có cảm giác như choáng ngất
  • Đầu ối đã thành lập
Câu 15: Tìm một câu SAI trong xử trí doạ đẻ non:
  • Cần cân nhắc lợi hại trước khi quyết định giữ thai
  • Cần nghỉ ngơi, chế độ ăn tránh táo bón
  • Dùng thuốc giảm co và nội tiết
  • Cần hêt sức tích cực điều trị giữ thai ngay cả khi cổ tử cung đã mở >2cm
Câu 16: Tác dụng phụ nào sau đây không phải do Salbutamol (trong điều trị doạ đẻ non) :
  • Tăng đường máu
  • Hạ Kali máu
  • Nhịp tim nhanh
  • Hạ huyết áp
Câu 17: Chọn câu đúng nhất về Magiesulfat trong điều trị doạ đẻ non:
  • Là thuốc thuộc nhóm Beta mimétic
  • Thuốc có thể dùng đường uống
  • Phản xạ gân xương mất là triệu chứng ngộ độc thuốc
  • Chỉ định ở những bệnh nhân dưới 35 tuổi
Câu 18: Nguyên nhân gây đẻ non có thể gặp trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Song thai hay đa thai.
  • Rau tiền đạo,
  • Thiếu ối.
  • U nang buồng trứng.
Câu 19: Nguyên nhân gây ra máu âm đạo trong đẻ non thường gặp nhất do:
  • Viêm âm đạo.
  • Co bóp tử cung.
  • Mở cổ tử cung.
  • Đa ối
Câu 20: Phản xạ mút bắt đầu có vào khoảng thời điểm:
  • 32 tuần tuổi.
  • 34 tuần tuổi.
  • 36 tuần tuổi.
  • 38 tuần tuổi.
Câu 21: Đặc điểm sinh lý không điển hình ở trẻ non tháng là:
  • Độ acid trong dạ dày cao.
  • Nồng độ Prothrombin trong máu thấp.
  • Lớp mỡ dới da kém phát triển nên dễ bị mất nhiệt.
  • Vàng da sau sinh thường nặng và kéo dài hơn so với trẻ đủ tháng.
Câu 22: Các câu sau đây về chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Ngay sau sinh nên tiêm vitamin K1 để ngừa xuất huyết.
  • Không nên ủ ấm quá kỹ vì trẻ non tháng rất khó thoát nhiệt.
  • Cần thực hiện nghiêm túc quy tắc vô trùng khi chăm sóc trẻ.
  • Sửa mẹ là thức ăn tốt nhất.
Câu 23: Triệu chứng nào sau đây thường gặp ở trẻ non tháng:
  • Da có nhiều lông tơ và chất gây bám
  • Da màu trắng bệnh
  • Trẻ cử động nhiều
  • Móng tay chân dài
Câu 24: Nguyên nhân thường gặp nhất dẫn đến đẻ non là:
  • Ối vỡ non, vỡ sớm
  • Nhau tiền đạo
  • Đa thai
  • Đa ối
Câu 25: Siêu âm có thể chẩn đoán được các nguyên nhân dẫn tới đẻ non sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Dị dạng tử cung
  • Chẩn đoán vỡ ối
  • Tìm dị dạng thai
  • Xác định tình trạng ối
Câu 26: Điều trị dọa đẻ non không cần phải:
  • Nghỉ ngơi tại giường
  • Cho thuốc giảm co
  • Khám âm đạo nhiều lần
  • Kháng sinh đề phòng nhiễm khuẩn ối
Câu 27: Một sản phụ có tiền sử bị sẩy thai muộn 2 lần vào 3 tháng giữa của thai kỳ với đặc điểm: ối vỡ đột ngột, chuyển dạ nhanh. Hướng xử trí cho lần có thai này là:
  • Khâu eo tử cung vào tuần thứ 6.
  • Khâu eo tử cung vào tuần thứ 14.
  • Điều trị bằng thuốc giảm co .
  • Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến tháng 6 của thai kỳ.
Câu 28: Tất cả các câu sau đây về đẻ non đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Nếu đã có tiền sử đẻ non thì nguy cơ tái phát lên đến 25%.
  • Với các thuốc điều trị hiện nay đã giảm được rõ rệt số ca đẻ non dưới 37 tuần.
  • Khoảng 50% ca đẻ non không tìm được nguyên nhân rõ ràng.
  • Tỷ lệ ngôi bất thường trong đẻ non cao hơn so với trong đẻ đủ tháng.
Câu 29: Trong một cuộc đẻ non, tất cả những điều sau đây đều nên làm, NGOẠI TRỪ:
  • Giúp đẻ một cách có hệ thống.
  • Có chỉ định cắt tầng sinh môn rộng rãi.
  • Sử dụng thuốc an thần và thuốc giảm đau trong chuyển dạ.
  • Cần có mặt bác sỹ sơ sinh hồi sức trẻ lúc đẻ.
Câu 30: Tỷ lệ đẻ non trong tổng số các cuộc đẻ:
  • 5 -15%
  • 20%
  • 25%
  • 25%
Câu 31: Xử dụng corticoide ở mẹ làm giảm nguy cơ màng trong ở sơ sinh từ:
  • 10 -20%
  • 15- 25%
  • 20-30%
  • 35-45%
  • 40-60%
Câu 32: Ritodin có tác dụng phụ là:
  • Giảm đường máu
  • giảm kali máu
  • Nhịp tim thai nhanh
  • Tăng huyết áp
Câu 33: Trong trường hợp thai 28 tuần, rách trung sản mạc. Bạn sẽ lựa chọn phương pháp điều trị nào sau đây:
  • Khâu vòng cổ tử cung
  • Kháng sinh, theo dõi
  • Mổ lấy thai
  • Đẻ chỉ huy.
Câu 34: Đối với trẻ non tháng có trọng lượng trong khoảng 1.500 - 2.000g nhiệt độ lồng ấp thích hợp nhất là:
  • 280 - 300
  • 330 - 340
  • 350 - 360
  • 370
Câu 35: Nguyên nhân đẻ khó do phần phụ là, NGOẠI TRỪ:
  • Đa ối
  • Viêm màng thai
  • Rau tiền đạo
  • Khối u tiền đạo
Câu 36: Chỉ nên điều trị doạ đẻ non và đẻ non ở tuyến y tế cơ sở cho trường hợp duy nhất:
  • Cổ tử cung mở > 4cm
  • Cổ tử cung mở , 4 cm
  • Cổ tử cung xoá mỏng
  • Cổ tử cung dài đóng kín
Câu 37: Chọn câu SAI trong những câu sau về chuyển dạ đẻ non:
  • > 50% các cuộc chuyển dạ sanh non không tìm được nguyên nhân
  • Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn thai đủ tháng
  • Chống chỉ định đặt giác hút
  • Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ

Câu 1: Đa ối được định nghĩa khi lượng nước ối nhiều hơn:
  • 1000ml.
  • 1500ml.
  • 2000ml.
  • 3000ml.
Câu 2: Nguyên nhân đa ối có thể là:
  • Mẹ bị tiểu đường.
  • Teo hẹp thực quản thai nhi.
  • Thai vô sọ.
  • Câu A , B , C đều đúng.
Câu 3: Loại dị dạng thai nhi nào sau đây có khả năng gây đa ối nhiều nhất:
  • Sứt môi.
  • Bất sản sụn.
  • Thoát vị của cột sống.
  • Phì đại môn vị.
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây có giá trị giúp chẩn đoán đa ối trong 3 tháng cuối thai kỳ?
  • Tử cung căng, có dấu hiệu sóng vỗ.
  • Tim thai khó nghe.
  • Đoạn dưới tử cung căng.
  • Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Đa ối thường KHÔNG kèm theo bệnh lý nào sau đây:
  • Dị dạng thai
  • Bất thường nhiểm sắc thể
  • Mẹ suy dinh dưỡng
  • Các bệnh lý viêm nhiểm nội mạc tử cung hoặc bánh nhau
Câu 6: Trên siêu âm, gọi là đa ối khi chỉ số nước ối (AFI) lớn hơn:
  • 15cm
  • 20cm
  • 25cm
  • 30cm
Câu 7: Trong đa ối mãn, các triệu chứng thường có đặc điểm:
  • Thường xảy ra vaò những tháng cuối của thai kỳ
  • Bệnh tiến triển chậm.
  • Bệnh nhân thường không khó thở nhiều
  • Các câu trên đều đúng.
Câu 8: Bệnh lý nào sau đây không cần chẩn đoán phân biệt với đa ối:
  • Song thai
  • Cổ chướng
  • Rau tiền đạo
  • Khối u buồng trứng
Câu 9: Để chẩn đoán đa ối, siêu âm đo chỉ số ối thấy góc sâu nhất khi:
  • > 50 mm.
  • > 80 mm.
  • > 100 mm.
  • > 200 mm.
Câu 10: Dấu hiệu có giá trị nhất để chẩn đoán đa ối:
  • Thăm khám lâm sàng.
  • Siêu âm.
  • Chụp Xquang.
  • Chọc hút nước ối.
Câu 11: Đa ối KHÔNG thường đi kèm với các bệnh lý sau:
  • Teo thận thai nhi.
  • Teo thực quản thai nhi.
  • Thai vô sọ.
  • Mẹ bị bệnh tiểu đường.
Câu 12: Trong đa ối, chụp X quang sẽ thấy:
  • Bóng xương thai mờ.
  • Bóng tử cung to hơn bình thường.
  • Các chi của thai nhi bung ra trong một tư thế rất thoải mái.
  • Đầu thai nhi nhỏ hơn so với tuổi thai.
Câu 13: Trong đa ối, có chỉ định chọc rút bớt nước ối khi có triệu chứng nào?
  • Bề cao tử cung trên 35cm.
  • Khi sản phụ bị khó thở nhiều.
  • Khi tim thai không nghe rõ.
  • Có dấu hiệu sóng vỗ.
Câu 14: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán nguyên nhân đa ối ?
  • VDRL .
  • Alpha- foeto- protein.
  • Đường huyết.
  • Urê huyết.
Câu 15: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải trực tiếp do đa ối?
  • Vỡ ối non.
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Sa dây rốn.
  • Rau tiền đạo.
Câu 16: Đa ối là do nguyên nhân nào sau đây:
  • Do các bất thường nhiểm sắc thể
  • Do sự sản xuất nước ối quá mức
  • Do rối loạn tái hấp thu nước ối
  • A , B , C đúng
Câu 17: Trong các hình thái lâm sàng của đa ối có các đặc điểm sau:
  • Đa ối cấp ít gặp hơn dạng đa ối mãn
  • Đa ối cấp thường xảy ra vào tuần thứ 16-20 của thai kỳ
  • Đa ối cấp thường gây chuyển dạ trước tuần thứ 28 của thai kỳ
  • Câu A , B và C đúng
Câu 18: Trong các triệu chứng nào sau đây, triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu của đa ối cấp tính:
  • Tử cung căng cứng và ấn đau
  • Khó sờ các phần thai nhi
  • Tim thai khó nghe
  • Tử cung to nhanh chèn ép gây khó thở
Câu 19: Trong các xét nghiệm cận lâm sàng sau đây, xét nghiệm nào hữu ích trong chẩn đoán đa ối:
  • Siêu âm
  • X quang
  • Đánh giá nồng độ Feto protein trong nước ối
  • Các xét nghiêm tìm bệnh nguyên như: giang mai, toxoplasmose
Câu 20: Gây chuyển dạ trong đa ối, có các điểm cần chú ý sau:
  • Cơn co tử cung thường yếu.
  • Khi bấm ối chú ý cố định ngôi thai và đề phòng sa dây rốn
  • Nguy cơ nhiễm trùng ối
  • Nguy cơ chảy máu sau sinh
Câu 21: Điều khác biệt rõ nhất giữa đa ối mãn và cấp là:
  • Đa ối mãn thường xảy ra trong 3 tháng cuối, đa ối cấp thường xảy ra trong 3 tháng giữa
  • Trong đa ối cấp, triệu chứng khó thở thường nặng hơn trong đa ối mãn.
  • Nguyên nhân gây đa ối mãn có thể do bệnh của mẹ, còn nguyên nhân đa ối cấp hầu như do song thai một trứng hoặc dị dạng thai.
  • Tiên lượng do thai trong đa ối mãn thường tốt hơn trong đa ối cấp.
    .
Câu 22: Chọc ối trong điều trị đa ối biến chứng thường gặp nhất là:
  • Chuyển dạ sinh non
  • Vỡ ối
  • Rau bong non
  • Chảy máu rau thai

Câu 1: Thai đủ tháng, chẩn đoán thiểu ối khi thể tích nước ối:
  • Dưới 2000ml.
  • Dưới 1000ml.
  • Dưới 500ml.
  • Dưới 250ml.
Câu 2: Biến chứng của tình trạng thiểu ối trong thai kỳ là:
  • Thiểu sản gan.
  • Thiểu sản đường tiêu hóa.
  • Thiểu sản thận .
  • Thiểu sản phổi .
Câu 3: Nguyên nhân của thiểu ối là:
  • Bất sản thận.
  • Teo thực quản.
  • Đa thai.
  • Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con.
Câu 4: Biến chứng của tình trạng thiểu ối, chon câu sai:
  • Hội chứng chèn ép rốn.
  • Biến dạng về hình thái thai nhi.
  • Thai suy dinh dưỡng trong tử cung.
  • Rau bong non.
Câu 5: Từ tuần thứ 37 đến tuần thứ 41 của thai kỳ, thông thường thể tích nước ối giảm:
  • 10%
  • 20%
  • 30%
  • 40%
Câu 6: Thiếu ối được chẩn đoán khi siêu âm chỉ số nước ối AFI:
  • < 3cm
  • <5 cm
  • < 7 cm
  • < 9 cm
Câu 7: Các bất thường cơ quan của thai thường xảy ra trong thiểu ối là, chọn câu sai:
  • Bất thường hệ tiêu hoá
  • Bất thường hệ hô hấp
  • Bất thường hệ tiết niệu
  • Bất thường hệ sinh dục
Câu 8: Trong bệnh lý thiểu ối, tiên lượng xấu nhất cho thai nếu xẩy ra trong thai kỳ vào thời điểm:
  • Giai đoạn sớm
  • Giai đoạn muộn
  • Thai quá ngày sinh
  • Giai đoạn tiền chuyển dạ
Câu 9: Nguy cơ trực tiếp gây suy thai trong thiểu ối:
  • Do bị chèn ép hộp sọ
  • Do bị chèn ép dây rau
  • Do bị chèn ép bánh rau
  • Do bị chèn ép vùng ngực - bụng
Câu 10: Nguyên nhân không gây thiểu ối:
  • Thai vô sọ.
  • Teo niệu quản bẩm sinh.
  • Hội chứng Turner.
  • Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai.
Câu 11: Chẩn đoán sớm nhất của thiểu ối có thể vào thời điểm:
  • Tháng thứ ba của thai kỳ
  • Tháng thứ năm của thai kỳ
  • Tháng thứ bảy của thai kỳ.
  • Tháng thứ chín của thai kỳ.
Câu 12: Khi phát hiện thiểu ối vào quí hai của thai kỳ, thăm dò cần thực hiện ngay là:
  • Nhiễm sắc thể đồ.
  • Định lượng α - fetoprotein
  • Khảo sát cấu trúc âm học của thận.
  • Triple test
Câu 13: Chọn câu sai về thiểu ối:
  • Thiểu ối khi thể tích nước ối dưới 250ml.
  • Cơ chế chính gây thiểu ối là tình trạng bất thường của hệ niệu thai nhi.
  • Siêu âm là phương pháp bán định lượng giúp chẩn đoán lượng nước ối.
  • Cần chấm dứt thai kỳ khi Natri trong nước tiểu thai dưới 80mEq/l.
Câu 14: Sau khi phát hiện thiểu ối không nên thực hiện:
  • Siêu âm tìm bất thường về hình thái của thai nhi.
  • Xét nghiệm khác để phát hiện thai chậm tăng trưởng trong tử cung.
  • Loại trừ khả năng có một tình trạng ối vỡ non.
  • Cấy dịch âm đạo tìm vi khuẩn gây bệnh
Câu 15: Vai trò nào sau đây của nước ối là KHÔNG đúng:
  • Bảo vệ và giúp thai nhi điều hoà thân nhiệt
  • Trao đổi nước, điện giải, hormon mẹ và thai
  • Giúp thai nhi hô hấp
  • Giúp cho thai nhi bình chỉnh ngôi thai
Câu 16: Nguyên nhân nào KHÔNG gây thiểu ối thực sự trong giai đoạn cuối của thai kỳ:
  • Vỡ màng ối
  • Thai già tháng
  • Thai chậm phát triển trong tử cung
  • Dị dạng đường tiết niệu của thai
Câu 17: Khi thiểu ối, nước ối thường có mầu sắc:
  • Trắng đục
  • Xanh sẫm
  • Xanh vàng
  • B , C đúng
Câu 18: Chọn cách xử trí đúng với thai > 36 tuần không dị dạng mà có tình trạng cạn ối:
  • Bấm ối gây chuyển dạ
  • Chờ đợi khi đủ tháng > 38 tuần gây chuyển dạ
  • Chỉ định đẻ chỉ huy bằng truyền dịch + Oxytocin
  • Mổ lấy thai
Câu 19: Khi thai 41 tuần, gọi là thiểu ối khi sau mỗi tuần chỉ số ối giảm:
  • 15 %.
  • 20 %.
  • 25 %.
  • 30 %.
Câu 20: Chẩn đoán thiểu ối khi thai đủ tháng hướng xử trí đúng là:
  • Đình chỉ thai nghén ngay.
  • Mổ lấy thai ngay.
  • Truyền dịch đề cải thiện tình trạng thiếu ối.
  • Dựa vào chỉ số ối để quyết định xử trí.
Câu 21: Xử trí không cần thiết khi phát hiện thiểu ối vào tháng thứ 7 của thai kỳ là:
  • Theo dõi tim thai bằng monitoring sản khoa .
  • Stress test thử sức chịu đựng của thai với chuyển dạ.
  • Doppler động mạch rốn
  • Siêu âm thường xuyên theo dõi lượng nước ối.
Câu 22: Thiểu ối không trực tiếp gây biến chứng nào sau đây:
  • Dễ gây suy thai
  • Tăng tỷ lệ tử vong chu sinh
  • Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
  • Chảy máu sau đẻ
Câu 23: Tình trạng thiểu ối trong chuyển dạ, có thể làm:
  • Tăng chỉ định mổ lấy thai
  • Tăng huyết áp
  • Tăng lượng máu mất sau đẻ
  • Tăng chỉ định đẻ chỉ huy bằng truyền dịch + Oxytocin2
Câu 24: Một sản phụ có thai 37 tuần siêu âm chỉ số ối 35 mm, hướng xử trí đúng nhất là:
  • Theo dõi tiếp.
  • Đình chỉ thai nghén.
  • Mổ lấy thai.
  • Truyền dịch nhằm cải thiện tình trạng ối.

Câu 1: Các phương pháp tránh thai dùng cho nam giới sau đây, phương pháp nào có tác dụng ngừa thai cao nhất:
  • Thắt và cắt ống dẫn tinh
  • Giao hợp gián đoạn
  • Bao cao su
  • Các phương pháp có tác dụng như nhau
Câu 2: Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là:
  • Ức chế rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung
  • Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
  • Tăng nhu động của vòi trứng
  • Diệt tinh trùng và trứng
Câu 3: Chống chỉ định đặt DCTC tránh thai nào sau đây sai:
  • Rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
  • Viêm cổ tử cung do Chlamydia
  • Tiền sử thai ngoài tử cung
  • Bệnh béo phì
Câu 4: Tác dụng chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
  • Tác dụng chủ yếu đến niêm mạc tử cung
  • Tác dụng đến niêm dịch cổ tử cung
  • Tác dụng ức chế phóng noãn
  • Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng
Câu 5: Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng biện pháp tránh thai nào sau đây:
  • Viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp
  • Viên thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuần
  • Đặt dụng cụ tử cung
  • Đình sản vĩnh viễn
Câu 6: Rigevidon là thuốc ngừa thai uống dạng:
  • Chứa Progesteron đơn thuần
  • Viên thuốc kết hợp
  • Tthuốc 3 pha
  • Loại kế tiếp
Câu 7: Chỉ định đặt dụng cụ tử cung tránh thai nào sau đây là sai:
  • Sau sạch kinh
  • Sau hút điều hòa kinh nguyệt
  • Sự lựa chọn có chọn lọc
  • Ở bệnh nhân suy tim không muốn có thai nữa
Câu 8: Ở Việt Nam phá thai to bằng phương pháp đặt túi nước được áp dụng cho thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
  • 12 - 16 cm
  • 16 - 20 cm
  • 20 - 24 cm
  • 24 - 28 cm
Câu 9: Ở một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt bình thường, thời điểm đặt DCTC tốt nhất là:
  • Ngay sau khi sạch kinh
  • Giữa chu kỳ kinh
  • Một tuần trước khi có kinh
  • Bất kỳ thời điểm nào
Câu 10: Triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng của viên thuốc tránh thai:
  • Nám mặt
  • Tăng cân
  • Đau bụng
  • Buồn nôn
Câu 11: Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
  • Ức chế rụng trứng
  • Thay đổi chất nhầy cổ tử cung
  • Choán chỗ buồng tử cung
  • Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
Câu 12: Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Cao huyết áp
  • Viêm gan, tắc mật
  • Dị dạng tử cung
  • U xơ tử cung
Câu 13: Sau khi phóng noãn thì noãn vẫn còn khả năng thụ tinh trong thời gian tối đa là:
  • 12 giờ
  • 24 giờ
  • 36 giờ
  • 48 giờ
Câu 14: Trong các phương pháp tránh thai sau đây, phương pháp có tỷ lệ thất bại cao nhất là:
  • Thuốc viên ngừa thai
  • Thuốc diệt tinh trùng
  • Dụng cụ tử cung
  • Thắt ống dẫn trứng
Câu 15: Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:
  • Viêm loét dạ dày tá tràng
  • Rối loạn kinh nguyệt
  • Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
  • Bệnh thận
Câu 16: Các câu sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • BCS ngăn cản không cho tinh trùng gặp noãn.
  • BCS dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ.
  • BCS không có tác dụng phụ.
  • BCS có tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
Câu 17: Các câu sau đây về lợi ích của bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Không ảnh hưởng đến toàn thân.
  • Hiệu quả tránh thai cao.
  • Không ảnh hưởng đến khoái cảm.
  • Dễ tiếp cận.
Câu 18: Đây không phải là điều kiện của phương pháp vô kinh cho con bú:
  • Cho bú ngay sau sinh
  • Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn.
  • Trẻ dưới 4 tháng tuổi.
  • Không mắc bệnh toàn thân.
Câu 19: Cách sử dụng thuốc tránh thai viên kết hợp loại vỉ 28 viên, uống viên thứ nhất khi:
  • Bắt đầu có kinh.
  • Vào ngày thứ 5 của vòng kinh.
  • Sạch kinh.
  • Bất cứ thời gian nào của vòng kinh.
Câu 20: Sử dụng postinor trong tránh thai khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi uống viên thứ nhất sau giao hợp trong vòng:
  • 24 giờ.
  • 36 giờ.
  • 48 giờ
  • 72 giờ.
Câu 21: Sử dụng vien postinor 75mcg trong tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau viên thứ nhất là:
  • 6 giờ.
  • 8 giờ.
  • 10 giờ.
  • 12 giờ.
Câu 22: Thuốc tiêm tránh thai DMPA 150mg có tác dụng tránh thai trong thời gian là:
  • 1 tháng.
  • 2 tháng.
  • 3 tháng.
  • 4 tháng.
Câu 23: Cơ chế tác dụng quan trọng nhất của thuốc tiêm tránh thai:
  • Ức chế phóng noãn.
  • Ngăn cản sự làm tổ của trứng.
  • Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
  • Làm teo niêm mạc tử cung.
Câu 24: Phụ nữ đang cho con bú, muốn sử dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm thông thường là sau sinh:
  • 3 tuần.
  • 6 tuần.
  • 8 tuần.
  • 12 tuần.
Câu 25: Các câu sau đây về cơ chế của dụng cụ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng nhu động vòi trứng.
  • Thay đổi tính chất của niêm mạc tử cung.
  • Gây phản ứng viêm tại chỗ.
  • Ngăn cản noãn gặp tinh trùng.
Câu 26: Dụng cụ tử cung loại TCu380A (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
  • 3 năm.
  • 5 năm.
  • 8 năm.
  • 10 năm.
Câu 27: Dụng cụ tử cung loại Multiload 375 (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
  • 3 năm.
  • 5 năm.
  • 8 năm.
  • 10 năm.
Câu 28: Chống chỉ định tuyệt đối của dụng cụ tử cung là:
  • U xơ tử cung dưới phúc mạc.
  • Tiền sử nhiễm khuẩn đường sinh dục trên.
  • Tiền sử chửa ngoài tử cung.
  • Nhiễm khuẩn sinh dục.
Câu 29: Biến chứng của dụng cụ tử cung là:
  • Đau tiểu khung.
  • Rối loạn kinh nguyệt.
  • Ra khí hư.
  • Nhiễm khuẩn sinh dục.
Câu 30: Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
  • Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
  • Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
  • Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh.
  • Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.
Câu 31: Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
  • Dụng cụ tử cung.
  • Thuốc viên tránh thai.
  • Tránh ngày phóng noãn (Ogino - knauss).
  • Triệt sản.
Câu 32: Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:
  • Đặt vòng cho bà ta ngay.
  • Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
  • Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng.
  • Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng.
Câu 33: Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
  • Xuất tinh ra ngoài.
  • Thuốc viên tránh thai loại phối hợp.
  • Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone.
  • Dụng cụ tử cung.
Câu 34: Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:
  • Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim.
  • Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này.
  • Có chống chỉ định ở người bị u vú.
  • Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng.
Câu 35: Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được sử dụng là:
  • TCu 200 và Multiload 375.
  • TCu 200 và Multiload 380.
  • TCu 375 và Multiload 380.
  • TCu 380A và Multiload 375.
Câu 36: Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung là:
  • Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
  • Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
  • Ra máu bất thường giữa chu kỳ
  • Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu
Câu 37: Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung là:
  • Không có biến chứng nào xảy ra
  • Rách cổ tử cung
  • Thủng tử cung, DCTC lạc chỗ
  • Ra máu âm đạo kéo dài
Câu 38: Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
  • Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
  • Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường
  • Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần
  • Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ
Câu 39: Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm
  • Bất kỳ ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có thai
  • Sau sạch kinh 3 ngày
  • Tránh thai khẩn cấp (trong vòng 72 giờ)
  • Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
Câu 40: Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
  • 20 mg
  • 30 mg
  • 35 mg
  • 50 mg
Câu 41: Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều thấp thì liều ethynyl- estradiol là:
  • 15 mg
  • 20 mg
  • 30 mg
  • 35 mg
Câu 42: Trong các chương trình KHHGĐ hiện nay, thường sử dụng loại thuốc tránh thai viên kết hợp mấy pha:
  • 1 pha
  • 2 pha
  • 3 pha
  • Loại 1 và 2 pha được sử dụng rộng rãi
Câu 43: Trong thành phần của viên thuốc tránh thai sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú chỉ có:
  • Chủ yếu là Progestin
  • Chỉ có Progestin
  • Chủ yếu là Estrogen
  • Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
Câu 44: Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, NGOẠI TRỪ:
  • Có thai hoặc nghi ngờ có thai.
  • Sau đẻ, đang cho con bú
  • Sau đẻ, không cho con bú
  • Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú
Câu 45: Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
  • 100mg, 8 tuần một lần
  • 100mg, 12 tuần một lần
  • 150mg, 8 tuần một lần
  • 150mg, 12 tuần một lần
Câu 46: Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ, NGOẠI TRỪ:
  • Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp
  • Không có tác dụng phụ kéo dài.
  • Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
  • Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
Câu 47: Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản nam:
  • Có hiệu quả tránh thai gần như 100%
  • Đơn giản, có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,
  • Không liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao hợp
  • Có thể phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục
Câu 48: Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào sau đây không đúng:
  • Tinh hoàn vẫn hoạt động bình thường
  • Tinh trùng vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi tinh
  • Nội tiết vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới tính và hoạt động sinh dục
  • Có hiệu quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ
Câu 49: Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần phải, chọn câu đúng nhất:
  • Giao hợp được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật
  • Dùng bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
  • Dùng bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
  • Dùng bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh và nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp bình thường
Câu 50: Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai truyền thống đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Đơn giản
  • Dễ áp dụng
  • Có tác dụng tránh thai ngắn hạn
  • Có tác dụng tránh thai dài hạn
Câu 51: Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho khách hàng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Tất cả mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn dùng các biện pháp khác
  • Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả HIV/AIDS .
  • Sử dụng phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay sau triệt sản
  • Tất cả mọi người muốn tránh thai lâu dài
Câu 52: Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp Ogino-Knauss:
  • Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều
  • Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn
  • Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
  • Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi kinh nguyệt
Câu 53: Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
  • 14 ngày sau khi có kinh
  • 14 ngày sau khi sạch kinh
  • Chính giữa chu kỳ kinh
  • Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
Câu 54: Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:
  • Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
  • Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
  • Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5°C)
  • Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5°C)
Câu 55: Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ tử cung là dựa vào hiện tượng:
  • Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai hơn
  • Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít hơn, dai hơn
  • Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít dai hơn
  • Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn
Câu 56: Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những phụ nữ:
  • Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh
  • Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn toàn
  • Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
  • Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh
Câu 57: Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh là:
  • Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây vô kinh
  • Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon của buồng trứng, ức chế sự rụng trứng
  • Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon giải phóng, ức chế sự rụng trứng
  • Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng trứng
Câu 58: Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn 1 câu sai:
  • Kết hợp khi mổ lấy thai
  • Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
  • Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
  • 48 giờ sau đẻ
Câu 59: Kỹ thuật triệt sản nữ hay sử dụng là:
  • Cắt hai buồng trứng
  • Cắt và thắt hai vòi trứng
  • Cắt tử cung
  • Các câu A và B đều đúng
Câu 60: Thắt ống dẫn trứng có tác dụng tránh thai vì:
  • Ức chế phóng noãn
  • Ngăn cản trứng đến làm tổ ở buồng tử cung
  • Giảm hoạt động tình dục
  • Ngăn cản tinh trùng gặp noãn
Câu 61: Thời điểm thích hợp để áp dụng phương pháp hút thai với bơm Karmann 1 van là:
  • Chậm kinh 2 ngày
  • Chậm kinh 1 tuần
  • Chậm kinh 2 tuần
  • Chậm kinh 4 tuần
Câu 62: Hút thai có ưu điểm hơn nạo thai vì:
  • Không phải nong cổ tử cung
  • Ít chảy máu
  • Ít đau
  • Ít nhiễm trùng
Câu 63: Phương pháp vô cảm trong thủ thuật nạo hút thai là:
  • Gây mê
  • Gây tê tủy sống
  • Gây tê cạnh cổ tử cung
  • Gây tê ngoài màng cứng
Câu 64: Biến chứng của phương pháp nạo, hút thai là:
  • Sót rau
  • Nhiễm trùng
  • Thủng tử cung
  • Băng huyết
Câu 65: Khi một phụ nữ uống xong vỉ thuốc tránh thai 28 viên thứ nhất, chị ta nên bắt đầu vỉ tiếp theo:
  • Sau 5 ngày
  • Sau 7 ngày
  • Vào ngày kế tiếp
  • Khi đã sạch kinh.
Câu 66: Sau khi ngừng tiêm thuốc tránh thai, sự có thai trở lại không sớm hơn:
  • Ngay sau đó
  • 3 tháng sau lần tiêm cuối cùng
  • 6-9 tháng sau lần tiêm cuối cùng
  • 18 tháng sau lần tiêm cuối cùng
Câu 67: Khi được chỉ định hoàn toàn đúng, hiệu qủa tránh thai của phương pháp Cho Bú vô kinh là:
  • 73%
  • 85%
  • 90%
  • 98%
Câu 68: Chọn câu SAI trong những câu sau đây về "Dụng cụ tử cung":
  • Không thể tránh được thai ngoài tử cung
  • Có hiệu quả cao nhất trong các biện pháp tránh thai tạm thời
  • Có thể có thai lại ngay khi tháo ra
  • Có thể đặt được cho phụ nữ đang nuôi con bú
Câu 69: Chống chỉ định tương đối của thuốc tránh thai viên kết hợp, chọn câu sai:
  • Béo phì.
  • U xơ tử cung.
  • Tiểu đường chưa có biến chứng
  • Bệnh về gan.
Câu 70: Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van 2 lá, không suy tim. Tiền thai 3022. Theo bạn phương pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà ta là:
  • Dụng cụ tử cung.
  • Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
  • Bao cao su (condom).
  • Triệt sản.
Câu 71: Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ sau, NGOẠI TRỪ:
  • Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
  • Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng thuốc nội tiết
  • Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
  • Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục
Câu 72: Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
  • Rong kinh, rong huyết
  • Viêm đường sinh dục
  • Bệnh lý rối loạn đông máu
  • Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh
Câu 73: Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ yếu là do:
  • Progestin
  • Ức chế giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.
  • Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển của tinh trùng.
  • Estrogen và progestin đều có tác dụng đồng vận lên tuyến yên làm tăng hiệu quả tránh thai
Câu 74: Viên thuốc tránh thai Progestin đơn thuần liều thấp phù hợp nhất đối với:
  • Chủ yếu với mục đích điều trị
  • Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời
  • Phụ nữ đang cho con bú
  • Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
Câu 75: Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản, NGOẠI TRỪ:
  • Đã có đủ con và chắc chắn không muốn sinh nữa
  • Đã thống nhất với chồng về sự lựa chọn phương pháp này
  • Phụ nữ dưới 35 tuổi không mong muốn có thai
  • Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng
Câu 76: Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều (dài hoặc ngắn hơn bình thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày. Chọn câu đúng nhất:
  • 14-16 ngày sau khi sạch kinh
  • Giữa chu kỳ kinh
  • Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
  • Không thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
Câu 77: Một phụ nữ sau khi đẻ được 4 tháng, khỏe mạnh, đang cho con bú, chưa có kinh trở lại, đến đề nghị được tư vấn về KHHGĐ. Bạn hãy chọn giải pháp tốt nhất dưới đây:
  • Đặt vòng ngay cho đối tượng.
  • Khuyên nên chờ có kinh nguyệt trở lại để sau kinh rồi đặt DCTC
  • Cho uống thuốc tránh thai viên kết hợp
  • Khuyên cho con bú kéo dài:
Câu 78: Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá, đã có 3 con, kinh nguyệt đều, thường bị thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài lần. Hai vợ chồng không thích phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
  • Dụng cụ tử cung
  • Uống thuốc ngừa thai
  • Bao cao su
  • Ogino - Knauss
Câu 79: Một phụ nữ 28 tuổi, đã có 1 con, tiền sử bị chửa ngoài tử cung, kinh nguyệt không đều. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
  • Dụng cụ tử cung
  • Uống thuốc ngừa thai
  • Ogino - Knauss
  • Thuốc diệt tinh trùng
Câu 80: Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp còn có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
  • Thống kinh
  • Kinh nguyệt không đều
  • Kinh thưa
  • Câu A và B đều đúng
Câu 81: Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng cho cặp vợ chồng có sự xuất tinh sớm:
  • Thuốc viên ngừa thai
  • Dụng cụ tử cung
  • Giao hợp gián đoạn
  • Bao cao su
Câu 82: Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên thuốc tránh thai loại phối hợp:
  • Lao phổi
  • U thư đại tràng
  • U nang buồng trứng cơ năng
  • U tiết prolactine

Không có câu hỏi

Câu 1: Khi tư vấn nạo phá thai, cần thực hiện mấy bước của quy trình tư vấn:
  • 4 bước
  • 5 bước
  • 6 bước
  • 7 bước
Câu 2: Thời điểm tư vấn hiệu quả nhất cho những trường hợp nạo phá thai là:
  • Trước khi làm thủ thuật
  • Trong khi làm thủ thuật
  • Sau khi làm thủ thuật
  • Chỉ A , C là đúng
Câu 3: Trong vấn đề tư vấn nạo phá thai an toàn, nhóm đối tượng đặc biệt gồm:
  • Vị thành niên và phụ nữ phải chịu bạo lực
  • Những người bị tâm thần
  • Những người bị tàn tật
  • Cả A , B , C đều đúng
Câu 4: Cán bộ tư vấn cho người nạo hút thai cần có các kỹ năng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Kỹ năng đón tiếp / Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng ra quyết định
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
Câu 5: Cần tư vấn điều gì về các biện pháp tránh thai sau thủ thuật nạo phá thai:
  • Khả năng có thai lại sớm. Cần chủ động áp dụng biện pháp tránh thai
  • Giới thiệu các biện pháp tránh thai và giúp họ lựa chọn
  • Giới thiệu các địa điềm có thể trợ giúp các biện pháp tránh thai
  • Cả A , B , C đều đúng

Câu 1: Bạn hãy cho biết thai ngoài tử cung chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của thai nghén:
  • 3 - 5%
  • 2 - 4%
  • 1 - 2%
  • 0,5 - 1%
Câu 2: Thai ngoài tử cung có tỷ lệ tử vong cao nhất trong các nguyên nhân sản khoa ở 3 tháng đầu của thai kỳ, tỷ lệ này là:
  • 9 -10%
  • . 8 - 9%
  • 4 -10%
  • 5 -12%
Câu 3: Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là:
  • Đoạn eo của vòi tử cung
  • Đoạn bóng của vòi tử cung
  • Đoạn kẽ của vòi tử cung
  • Ở buồng trứng
Câu 4: Yếu tố nào không là nguyên nhân của thai ngoài tử cung:
  • Tiền sử viêm vòi tử cung
  • Vòi tử cung dài bất thường
  • . Các xơ dính do hậu quả phẫu thuật vùng bụng trước đó
  • Tiền sử sinh đẻ nhiều lần
Câu 5: . Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không phải là nguy cơ của thai ngoài tử cung:
  • Kích thích rụng trứng
  • Tiền sử phẫu thuật vòi tử cung
  • Dùng thuốc tránh thai viên phối hợp
  • Mang DCTC
Câu 6: Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ thai ngoài tử cung nhất:
  • Đang sử dụng viên thuốc tránh thai
  • Có tiền sử viêm vòi tử cung
  • Có tiền sử lạc nội mạc tử cung
  • Có chu kỳ kinh không đều
Câu 7: Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán thai trong ổ bụng?
  • Thử nghiệm thai dương tính
  • Ngôi thai bất thường
  • Có cơn go tử cung sau khi cho oxytocine
  • X quang bụng nghiêng thấy cột sống lưng của mẹ nằm vắt qua các phần thai
Câu 8: . Khi bạn nghi ngờ một bệnh nhân bị thai ngoài tử cung, những xét nghiệm cận lâm sàng nào bạn sẽ chỉ định đầu tiên: bạn chỉ định làm đầu tiên:
  • Siêu âm và chụp buồng tử cung
  • Siêu âm và thử ß-HCG nước tiểu
  • Định lượng ß-HCG trong máu
  • Công thức máu và nội soi ổ bụng
  • Nội soi buồng tử cung
Câu 9: Chọc dò túi cùng Douglas: (chọn 1 câu sai)
  • Chỉ giúp ta khẳng định chẩn đoán thai ngoài tử cung vỡ khi hút ra có máu đen loãng, không đông
  • Nếu muốn truyền máu hoàn hồi thì không nên chọc dò túi cùng Douglas vì dễ gây nhiễm khuẩn
  • Nếu hút không có máu thì chưa loại trừ được thai ngoài tử cung
  • Chọc dò túi cùng Douglas có mục đích giải quyết tình trạng máu tràn ngập ổ bụng
Câu 10: Thái độ xử trí đối với thai ngoài tử cung chưa có biến chứng chảy máu trong ổ bụng ở tuyến xã là (chọn một câu đúng nhất):
  • Nếu bệnh nhân chưa có con thì nên theo dõi và điều trị dưỡng thai bằng Progesterone
  • Theo dõi sát, điều trị nội khoa, khi có biến chứng thì chuyển ngay lên tuyến trên
  • Tư vấn và chuyển ngay lên tuyến trên, nơi có khả năng phẫu thuật
  • Cho thuốc giảm đau, cầm máu và chuyển ngay lên tuyến trên để phẫu thuật
Câu 11: Về điều trị nội khoa thai ngoài tử cung, chọn câu sai:
  • Được chỉ định trong trường hợp thai ngoài tử cung ít triệu chứng, ít tiến triển, chẩn đoán sớm,
  • . Thuốc thường được sử dụng nhất để điều tri nội khoa thai ngoài tử cung là Methotrexate
  • Có thể tránh được phẫu thuật, bệnh nhân nhanh chóng phục hồi khả năng sinh sản
  • Đường kính khối thai ngoài tử cung đo trên siêu âm trên 4 cm
Câu 12: Chọn một câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập máu ổ bụng ở tuyến xã:
  • . Chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất đến nơi có khả năng phẫu thuật gần nhất
  • Chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất hoặc mời kíp phẫu thuật và hồi sức tuyến trên xuống xử trí
  • Khi di chuyển cần có cán bộ y tế đi hộ tống và có thuốc men hồi sức đem theo.
  • Vùa hồi sức chống choáng và chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất, có cán bộ y tế đi kèm.
Câu 13: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, khi đã vỡ và ngập máu ổ bụng, tỷ lệ tử vong có thể là (chọn một câu đúng nhất):
  • 1 - 1,5%
  • 1 - 2,5%
  • 2 - 2,5%
  • 3 - 3,5%
  • 4 - 4,5%
Câu 14: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ có thai lại bình thường sau khi bị thai ngoài tử cung là khoảng (chọn một câu đúng nhất):
  • 20%
  • 30%
  • 35%
  • 50%
Câu 15: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung ở các lần có thai sau là khoảng:
  • 40%
  • 20%
  • 30%
  • 10%
Câu 16: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ bị vô sinh sau khi được mổ thai ngoài tử cung là khoảng:
  • 50%
  • 40%
  • 30%
  • 20%
Câu 17: Chọn câu đúng nhất trong định nghĩa chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ và phát triển ở:
  • Vòi trứng
  • Ngoài buồng tử cung
  • Ống cổ tử cung
  • Buồng trứng
Câu 18: Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung:
  • Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng
  • Khối u phần phụ hoặc dị dạng bẩm sinh vòi trứng
  • Những phẫu thuật trên vòi trứng
  • Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 19: Chửa ngoài tử cung chưa vỡ có các triệu chứng sau:
  • Tắt kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
  • Đau bụng hạ vị âm ỉ, có thể đau thành cơn
  • Bụng chướng, gõ đục vùng thấp
  • Câu A và B đúng
Câu 20: Đối với chửa ngoài tử cung vỡ, câu nào sau đây không đúng:
  • Có biểu hiện sốc điển hình hay không điển hình phụ thuộc vào mức độ mất máu
  • Có những cơn đau bụng hạ vị dữ dội, đột ngột
  • Sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn
  • Túi cùng sau phồng, động vào bệnh nhân đau chói
Câu 21: Chẩn đoán chửa ngoài tử cung vỡ dựa vào các dấu hiệu sau:
  • Chậm kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
  • Đau bụng hạ vị đột ngột, dữ dội, làm bệnh nhân choáng váng hoặc ngất đi
  • Toàn thân có biểu hiện tình trạng choáng
  • Cả câu A , B và C đều đúng
Câu 22: Phần lớn chửa ngoàI tử cung nằm ở vị trí:
  • Đoạn kẽ.
  • Đoạn eo.
  • Đoạn bóng.
  • Buồng trứng
Câu 23: Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
  • Nên mổ sớm
  • Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên
  • Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa
  • Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài
Câu 24: Chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Chỉ cần điều trị nội khoa
  • Dùng kháng sinh liều cao và phối hợp, bệnh sẽ khỏi
  • Bệnh thường không nguy hiểm vì khối máu tụ được ruột và mạc nối bao vây lại
  • Phẫu thuật lấy khối thai và khối máu tụ
Câu 25: Có chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi cùng Douglas:
  • Ra máu đen loãng không đông.
  • Ra máu đỏ loãng.
  • Ra máu đỏ đông.
  • Ra dịch vàng chanh
Câu 26: Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, định lượng HCG 2 lần cách nhau 48 giờ sẽ có kết quả:
  • Nồng độ HCG không thay đổi.
  • Nồng độ HCG tăng lên.
  • Nồng độ HCG giảm xuống.
  • Nồng độ hCG âm tính
Câu 27: Chọn câu sai. Chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ ở:
  • Niêm mạc tử cung
  • 1/3 ngoài vòi trứng
  • Bóng và loa vòi trứng
  • Eo và kẽ vòi trứng
Câu 28: Chọn câu sai về hướng xử trí chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang là:
  • Mổ sớm để tránh vỡ thứ phát
  • Điều trị nội khoa
  • Mổ lấy khối huyết tụ và khối thai
  • Mổ lấu khối huyếtt tụ và khâu ép kín
Câu 29: Nguyên nhân không gây ra chửa ngoài tử cung:
  • Viêm nhiễm vòi tử cung.
  • Sau phẫu thuật tái tạo vòi tử cung.
  • Vòi tử cung bị chèn ép bởi khối u buồng trứng.
  • Tử cung đôi.
Câu 30: Triệu chứng sau không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ:
  • Chậm kinh, ra huyết.
  • Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành cơn ở hạ vị.
  • Thăm khám âm đạo thấy khối cạnh tử cung chạm vào rất đau.
  • Chọc dò túi cùng Douglas có máu loãng không đông.
Câu 31: Phương pháp vừa có tác dụng chẩn đoán vừa có tác dụng điều trị chửa ngoài tử cung là:
  • Điều trị bằng hoá chất.
  • Dùng thuốc giảm đau và theo dõi.
  • Nạo niêm mạc tử cung.
  • Nội soi ổ bụng.
Câu 32: Một biện pháp tránh thai nào có nguy cơ gây chửa ngoài tử cung:
  • Bao cao su
  • Đặt vòng tránh thai
  • Triệt sản
  • Thuốc tránh thai phối hợp
Câu 33: Khám lâm sàng, trịêu chứng nghi ngờ chửa ngoài tử cung là:
  • Tử cung nhỏ hơn tuổi thai, khối cạnh tử cung di động, không đau.
  • Tử cung nhỏ hơn tuổi t hai, không rõ khối cạnh tử cung.
  • Tử cung mềm, khối cạnh tử cung ấn đau
  • Tử cung mềm, sờ thấy khối cạnh tử cung, chắc, không đau
Câu 34: Siêu âm hình ảnh có ý nghĩa nhất trong chửa ngoài tử cung:
  • Khối âm vang không đồng nhất cạnh tử cung
  • Không có túi thai trong tử cung
  • Nang cạnh tử cung
  • Dịch cùng đồ
Câu 35: Khi mổ bảo tồn vòi trứng trong chửa ngoài tử cung phải theo dõi:
  • Lâm sàng
  • Siêu âm
  • b hCG
  • Giải phẫu bệnh
Câu 36: Chọn câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự tỷ lệ từ cao đến thấp:
  • Vòi tử cung, ống CTC , Buồng trứng,ổ bụng
  • Vòi tử cung, ổ bụng, Buồng trứng, ống CTC
  • Vòi tử cung, Buồng trứng, ống CTC , ổ bụng
  • Vòi tử cung, Buồng trứng, ổ bụng, ốngCTC
Câu 37: Nếu chửa ở vòi tử cung, trứng có thể làm tổ ở 4 vị trí khác nhau. Chọn một câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự hay gặp nhất cho đến ít gặp nhất:
  • Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ, Đoạn eo,
  • Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn eo, Đoạn kẽ
  • Đoạn bóng, Đoạn kẽ, Đoạn eo, Đoạn loa vòi,
  • Đoạn bóng, Đoạn eo, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ
Câu 38: Tỷ lệ làm tổ lạc chỗ của thai lần lượt là:
  • Đoạn bóng là 65%, Đoạn eo là 15%
  • Đoạn bóng là 55%, Đoạn eo là 25%
  • Đoạn bóng là 25%, Đoạn eo là 55%
  • Đoạn bóng là 70%, Đoạn eo là 10%
Câu 39: Trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung chưa vỡ mà khám lâm sàng chưa phát hiện bất thường, nên làm gì tiếp theo:
  • Hẹn bệnh nhân 15 ngày sau tới khám lại
  • Nạo sinh thiết buồng tử cung
  • Định lượng Beta- HCG và siêu âm vùng tiểu khung
  • Mổ thăm dò ngay
Câu 40: Triệu chứng sớm của thai ngoài tử cung là:
  • Rong huyết
  • Ngập máu ổ bụng
  • Đau dữ dội vùng hạ vị
  • Nghén ít hơn bình thường
Câu 41: Nếu chửa ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thường nhất là:
  • Mổ kẹp cắt vòi trứng bên có khối chửa đến sát góc tử cung và lau sạch ổ bụng
  • Mổ kẹp cắt phần phụ (vòi trứng + buồng trứng) bên có thai làm tổ
  • Lấy hết tổ chức rau thai ở vòi tử cung rồi khâu cầm máu
  • Rạch bờ tự do vòi tử cung, hút hoặc lấy khối chửa và cầm máu
Câu 42: Tiên lượng của thai ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất sau đây:
  • Tỷ lệ tử vong chung lên đến 10%
  • Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung khoảng 30%
  • Chỉ có khoảng 10% trường hợp là có thể có thai bình thường trở lại sau khi đã mổ thai ngoài tử cung
  • Tỷ lệ vô sinh sau mổ thai ngoài tử cung vào khoảng 50%
Câu 43: Một xét nghiệm nào sau đây không được chỉ định khi theo dõi điều trị nội khoa thai ngoài tử cung:
  • Công thức máu
  • Định lượng nồng độ Estrogène trong máu
  • Siêu âm
  • Định lượng ß - HCG trong máu
Câu 44: Các xét nghiệm nào sau đây được chỉ định khi theo dõi điều trị nội khoa thai ngoài tử cung. Chọn một câu đúng nhất:
  • Siêu âm ,công thức máu ,giải phẫu bệnh lý
  • Siêu âm, định lượng nồng độ Estrogene trong máu, công thức máu
  • Siêu âm, định lượng ß - hCG và/hoặc nồng độ progesteron / máu
  • Siêu âm, Định lượng nồng độ Progesteron và Estrogène trong máu
Câu 45: Chọn câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Cắt phần phụ bên có khối máu tụ
  • Lúc mổ phải tìm cách vào ổ máu tụ, nhẹ nhàng bóc tách lấy hết khối máu tụ ở trong,tìm thấy vòi tử cung bị vỡ thì kẹp cắt, lau bụng.
  • Nên đổ kháng sinh vào ổ bụng để tránh nhiễm trùng
  • Khi mổ nên dẫn lưu ổ bụng.
Câu 46: Thai trong ổ bụng phát triển lớn hơn 7 tháng có thể chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần, sản phụ phải được nhập viện và theo dõi nghiêm ngặt. Thái độ xử trí nên ưu tiên cứu mẹ trước vì tỷ lệ tử vong mẹ cao tới:
  • 15,85%.
  • 14,85%.
  • 12,85%.
  • 0,85%.
Câu 47: Các biện pháp sau đều góp phần làm giảm tỷ lệ thai ngoài tử cung. Chọn câu sai.
  • Hạn chế các trường hợp phải nạo phá thai
  • Phòng ngừa viêm nhiễm sinh dục
  • Khám thai sớm ngay những ngày đầu chậm kinh để có thể kịp thời phát hiện các tai biến sớm của thai nghén, trong đó có chửa ngoài tử cung
  • Ăn uống đủ chất dinh dưỡng trong khi mang thai
Câu 48: Xử trí chửa ngoài tử cung tại tuyến xã:
  • Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung chưa vỡ, cần theo dõi thêm, không nên vội vàng chuyển tuyến chuyên khoa
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp tụt cần chuyển tuyến trên càng nhanh càng tốt
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải thích cho gia đình kết hợp chuyển tuyến trên
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức chống choáng và chuyển tuyến trên có nhân viên y tế đi kèm
Câu 49: Sử dụng đơn độc nội tiết nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ chửa ngoài tử cung:
  • Estrogen.
  • Progesteron.
  • Androgen.
  • Growth hormone
Câu 50: Hướng xử trí chửa ngoài tử cung vỡ tràn ngập máu ổ bụng là:
  • Mổ ngay không trì hoãn
  • Hồi sức tích cực bằng dịch, máu
  • Mổ song song với hồi sức tích cực
  • Soi ổ bụng chẩn đoán xác định rồi mới mổ
Câu 51: Triệu chứng nào gợi ý đến chửa ngoài tử cung:
  • Chậm kinh, nghén nhiều, mệt mỏi
  • Chậm kinh, đau bụng, sốt
  • Chậm kinh, ra máu, đau bụng
  • Rong kinh, đau bụng
Câu 52: Khi chậm kinh 2 tuần, đau bụng, ra máu, tử cung kích thước bình thường phải nghĩ tới:
  • U nang buồng trứng và thai
  • U xơ tử cung + thai nghén
  • Chửa ngoài tử cung
  • Chửa trứng
Câu 53: Sau nạo sinh thiết nội mạc tử cung ở thai ngoài tử cung, mẫu mô được cho vào dung dịch nước muối sinh lý sẽ:
  • . Chìm xuống nếu là rau.
  • Chìm xuống nếu là màng rụng.
  • Nằm lơ lửng trong dung dịch.
  • Nổi lên trên nếu là rau.
Câu 54: Siêu âm nếu thấy túi thai và tim thai nằm cạnh tử cung hướng xử trí tiếp theo là:
  • Định lượng progesterone. B Định lượng hCG
  • Điều trị nội khoa bằng MTX
  • Nội soi ổ bụng ngay
Câu 55: Thai ngoài tử cung vỡ có dấu hiệu xuất huyết nội, Mạch 100l/ph, Huyết áp 80/50mmHg. Xử trí nên:
  • Mổ bụng .
  • Truyền máu hồi sức sau đó nội soi.
  • Nâng thể trạng đồng thời mở bụng cấp cứu.
  • Mổ nội soi hoặc mở bụng đều được.
Câu 56: Điều trị bảo tồn thai ngoài tử cung ở vòi tử cung nghĩa là:
  • Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung.
  • Điều trị nội khoa bằng MTX .
  • Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung và điều trị MTX .
  • A , B , C đều đúng.
Câu 57: Thai ngoài tử cung ở đoạn vòi đã vỡ, cách xử trí thường gặp nhất là:
  • Kẹp cắt vòi tử cung bên có bọc thai đến sát góc tử cung.
  • Mổ kẹp cắt hai phần phụ.
  • Mổ kẹp cắt phần phụ bên có thai làm tổ.
  • Lấy sạch tổ chức rau thai ở vòi trứng rồi khâu cầm máu.
Câu 58: Xử trí nào không nên làm trong trường hợp thai trong ổ bụng:
  • Nếu thai chết, phải mổ lấy thai sớm, tránh biến chứng rối loạn đông máu cho mẹ.
  • Nếu thai còn sống dưới 7 tháng, chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần
  • Có thể thúc đẩy quá trình tự huỷ của nhau còn sót lại sau mổ bằng Métrothexate
  • Không nên bóc hết nhau ra khi mổ vì có thể gây chảy máu nhiều
Câu 59: Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng
  • Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm mạc hơi nhợt
  • Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh giới rõ di động dễ dàng
  • Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn ép như: táo bón, đái khó
Câu 60: Nếu nghi ngờ thai ngoài tử cung, sau khi xét nghiệm b-hCG 2000mIU/ml, siêu âm đầu dò âm đạo không có túi thai trong tử cung, theo dõi b-hCG không thay đổi, hướng xử trí tiếp là:
  • Nội soi ổ bụng.
  • Mổ thăm dò.
  • Nạo sinh thiết buồng tử cung gửi GPB
  • Chờ khi có triệu chứng rõ thai ngoài tử cung vỡ thì mổ cấp cứu.

Câu 1: Tất cả những câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Gọi là sẩy thai khi trọng lượng thai nhi tống xuất ra ngoài <500 gr.
  • Xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn.
  • Giao hợp trong lúc có thai là một nguyên nhân chính gây sẩy thai.
  • Hiệu quả điều trị dọa sẩy với progesterone chưa được kiểm chứng.
Câu 2: Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy vào thời điểm nào?
  • Trước tuần lễ vô kinh thứ 10.
  • Trước tuần lễ vô kinh thứ 12.
  • Trước tuần lễ vô kinh thứ 14.
  • Trước tuần lễ vô kinh thứ 20.
Câu 3: Điều nào sau đây KHÔNG gây tăng tỉ lệ sẩy thai:
  • Mẹ lớn tuổi.
  • Mẹ có u xơ tử cung.
  • Tử cung nhi hóa.
  • Khung chậu hẹp.
Câu 4: Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân thường do:
  • Mẹ bị sang chấn
  • Mẹ bị lao phổi.
  • Đa thai
  • Bất thường nhiễm sắc thể ở thai.
Câu 5: Ngoài thai kỳ, hở eo tử cung được chuẩn đoán khi đút lọt que Hegar số mấy qua cổ tử cung dễ dàng:
  • Số 4
  • Số 6
  • Số 8
  • Số 11
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây ít nguy cơ gây sảy thai nhất:
  • Tử cung kém phát triển
  • Hở eo tử cung
  • Tử cung đôi
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
Câu 7: Nguyên nhân sảy thai nào sau đây không điều trị được:
  • U xơ tử cung
  • Hở eo tử cung
  • Rối loạn nhiễm sắc thể
  • Nhiễm trùng cấp tính
Câu 8: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị doạ sẩy thai:
  • Thuốc giảm cơn co tử cung.
  • Nghỉ ngơi tuyệt đối.
  • Nội tiết progesteron.
  • Chế độ ăn tránh táo bón.
Câu 9: Triệu chứng nào sau đây không gặp trong doạ sẩy thai:
  • Ra máu âm đạo ít một.
  • Tức bụng dưới.
  • Cổ tử cung đóng kín.
  • Dấu hiệu con quay.
Câu 10: Xét nghiệm bắt buộc trước khi khâu vòng cổ tử cung là:
  • HBsAg.
  • Siêu âm.
  • HIV .
  • Phiến đồ âm đạo nội tiết.
Câu 11: Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai là:
  • <24 tuần.
  • <22 tuần.
  • <26 tuần
  • <28 tuần
Câu 12: Hở eo tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
  • Do nong cổ tử cung không đúng kỹ thuật.
  • Do rách cổ tử cung ở lần sinh trước.
  • Do phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung.
  • Do cắt đoạn hay khoét chóp cổ tử cung.
Câu 13: Phương pháp có giá trị nhất để phân biệt ra máu âm đạo do doạ xảy thai và do tổn thương đường sinh dục là:
  • Siêu âm hai chiều.
  • Thăm âm đạo bằng tay.
  • Đặt mỏ vịt quan sát.
  • Khai thác bệnh sử
Câu 14: Cách phân biệt nhanh nhất giữa doạ sẩy thai và chửa trứng là dựa vào:
  • Siêu âm.
  • Chụp X quang tử cung không chuẩn bị.
  • Chụp X quang tử cung có chuẩn bị.
  • Định lượng hCG .
Câu 15: Sẩy thai tái phát ở 3 tháng giữa thai kỳ với đặc điểm xảy ra rất nhanh gợi ý đến chẩn đoán nào sau đây?
  • Bất thường của trứng thụ tinh.
  • U xơ tử cung.
  • Bệnh cường giáp của mẹ.
  • Hở eo tử cung.
Câu 16: Một phụ nữ sẩy thai đã 3 tuần rong huyết dai dẳng. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung hơi to. Việc nào cần thực hiện nào dưới đây?
  • Chọc dò cùng đồ sau.
  • Chụp buồng tử cung-vòi trứng có cản quang.
  • Siêu âm vùng chậu.
  • Nội soi ổ bụng.
Câu 17: . Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết:
  • Chorionic gonadotropin.
  • Estriol trong huyết thanh.
  • Progesterone trong huyết thanh.
  • Siêu âm.
Câu 18: Đối với một phụ nữ bị sẩy thai liên tiếp từ 3 lần trở lên, chọn câu SAI:
  • Nguy cơ sẩy thai cho thai kỳ sau là khoảng 30%.
  • Nếu thai kỳ sau dưỡng được, nguy cơ đẻ non gia tăng.
  • Nên làm nhiễm sắc đồ cho cả hai vợ chồng.
  • Bơm tinh trùng là giải pháp giúp dưỡng thai thành công.
Câu 19: Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:
  • Đau bụng từng cơn vùng hạ vị.
  • Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục
  • Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay
  • Cổ tử cung có hình con quay và nhìn thấy rau và tổ chức thai thập thò
Câu 20: Trong các bệnh nhiễm trùng sau đây bệnh nào có ít nguy cơ gây sẩy thai trong 3 tháng đầu?
  • Sốt rét cấp tính
  • Nhiễm Toxoplasma
  • Giang mai
  • Thương hàn
Câu 21: Chọn câu ĐÚNG: Thai dưới 8 tuần vô kinh khi sảy thai thì thường là:
  • Sẩy trọn bọc
  • Thai ra rồi rau ra
  • Thai ra, ngoại sản mạc ra, rau ra.
  • Thai ra, rau và màng rau ra.
Câu 22: Nội tiết được lựa chọn trong điều trị doạ sẩy thai:
  • Progesteron tổng hợp.
  • Estrogen thiên nhiên
  • Progesteron thiên nhiên
  • Estrogen và Progesteron tổng hợp.
Câu 23: Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy thai:
  • Thai sảy ra có trọng lượng < 500g
  • Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.
  • Gọi là sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần
  • Gọi là sảy thai khi tuổi thai <22 tuần
Câu 24: Điều gì quan trọng nhất trong điều trị sảy thai băng huyết:
  • Nạo buồng tử cung ngay để cầm máu
  • Cho thuốc co hồi tử cung sau nạo buồng tử cung
  • Hồi sức tích cực, truyền dịch, truyền máu đồng thời nạo buồng tử cung.
  • Kháng sinh toàn thân chống nhiễm khuẩn.
Câu 25: Chọn một câu sai trong theo dõi và điều trị sảy thai nhiễm khuẩn:
  • Điều trị kháng sinh liều cao
  • Hồi sức bằng bù nước, điện giải (nếu nặng)
  • Nạo kiểm tra buồng tử cung ngay
  • Theo dõi nhiệt độ 3 lần/24 giờ
Câu 26: Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất trong chẩn đoán doạ sẩy thai:
  • Siêu âm và công thức máu.
  • Test thử thai Quick stick và siêu âm.
  • Định lượng HCG và siêu âm.
  • Định lượng HCG và Progesteron.
Câu 27: Điều trị doạ sảy thai bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Điều trị giảm co tích cực
  • Sử dụng phối hợp thuốc an thần
  • Không cần nằm bất động trong thời gian dùng thuốc mạnh
  • Bồi dưỡng bằng chế độ ăn tốt hơn, giàu chất dinh dưỡng
Câu 28: Phương tiện giúp đánh giá tình trạng thai ở 3 tháng đầu tốt nhất là:
  • Siêu âm.
  • HCG định lượng.
  • Doppler.
  • Định lượng Eortradiol.
Câu 29: Điều trị doạ sẩy thai 3 tháng đầu của thai kỳ là, NGOẠI TRỪ:
  • Nằm nghỉ.
  • Kiêng giao hợp.
  • Vitamine.
  • Thuốc giảm co.
Câu 30: Một phụ nữ đến phòng cấp cứu, khám thấy thai 10 tuần, đau bụng, ra huyết âm đạo, cổ tử cung mở tổ chức thai thập thò cổ tử cung. Chẩn đoán đúng nhất là:
  • Doạ sẩy thai.
  • Sẩy thai khó tránh.
  • Sẩy thai không hoàn toàn
  • Đang sẩy thai .
Câu 31: Dấu hiệu chắc chắn để chẩn đoán sẩy thai không có khả năng điều trị bảo tồn là:
  • Đau bụng
  • Ra huyết đen âm đạo.
  • Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai.
  • Cổ tử cung hình con quay.
Câu 32: Chuyển dạ trong hở eo tử cung có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Thường sảy ra vào 3 tháng đầu thai kỳ.
  • Thường có ối vỡ sớm mà không có đau bụng.
  • Chuyển dạ tiến triển nhanh, sinh nhanh.
  • Không có dấu hiệu chết thai trước chuyển dạ.
Câu 33: Khâu vòng cổ tử cung có những tai biến biến sau, NGOẠI TRỪ:
  • Ối vỡ sớm, nhiễm trùng.
  • Thai chết sau khi khâu.
  • Chuyển dạ đẻ non.
  • Xơ chai cổ tử cung.
Câu 34: Triệu chứng có giá trị nhất để phân biệt giữa thể giả sẩy thai của chửa ngoài tử cung và sẩy thai là:
  • Đau âm ỉ ở một hố chậu.
  • Ra máu âm đạo ít một.
  • Tử cung to hơn bình thường.
  • Xét nghiệm tổ chức nạo có gai rau.
Câu 35: Điều trị doạ sẩy thai thích hợp nhất bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.
  • Thuốc giảm co bóp tử cung
  • Truyền đạm để nâng cao thể trạng
  • Thuốc an thần.
Câu 36: Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất là:
  • Nạo buồng tử cung để cầm máu.
  • Truyền máu.
  • Truyền máu và nạo sạch tử cung
  • Cắt tử cung bán phần.
Câu 37: Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất là:
  • Cắt tử cung bán phần. B . Kháng sinh liều cao.
  • Truyền máu và nạo buồng tử cung.
  • Điều trị kháng sinh liều cao sau đó nạo buồng tử cung
Câu 38: Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Định lượng HCG ( + )
  • Đau bụng từng cơn ở vùng hạ vị
  • Ra huyết đỏ loãng lẫn huyết cục
  • Khám thấy cổ tử cung mở lỗ ngoài
Câu 39: Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Đau âm ỉ khắp bụng
  • Ra huyết đỏ ở âm đạo ít một
  • Cổ tử cung dài
  • Đặt mỏ vịt chỉ thấy huyết từ buồng tử cung ra.
Câu 40: Một sản phụ có tuổi thai 10 tuần ra máu âm đạo. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây có thể cho biết chắc chắn thai còn sống hay không?
  • Định lượng HCG trong nước tiểu
  • Định lượng Estradiol nước tiểu
  • Xét nghiệm chỉ số nhân đông, ái toan
  • Siêu âm
Câu 41: Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử cung khi tuổi thai mấy tuần:
  • 10
  • 12
  • 14
  • 16
Câu 42: Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy thai
  • Tránh giao hợp ít nhất là 2 tuần sau khi ngưng ra máu
  • Dùng Progesteron tự nhiên nhằm giảm co bóp tử cung
  • Dùng thuốc giảm co loại beta- mimetic
  • Cho nằm nghỉ ngơi, dùng vitamin
Câu 43: Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ
  • 02 tuần đầu sau thụ tinh
  • 08 tuần đầu sau thụ tinh
  • 03 tháng giữa
  • 03 tháng cuối
Câu 44: Chống chỉ định khâu vòng eo tử cung trong trường hợp nào sau đây:
  • Hở eo tử cung do nguyên nhân bẩm sinh.
  • Bệnh nhân có tiền căn nạo thai nhiều lần.
  • Có cơn co tử cung nhẹ.
  • Cổ tử cung đã hở rộng hơn 1 ngón tay.
Câu 45: Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ:
  • 5% các thai kỳ
  • 10% các thai kỳ
  • 15% các thai kỳ
  • 20% các thai kỳ
Câu 46: Tỷ lệ sảy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:
  • 20%
  • 25%
  • 30%
  • 35%
Câu 47: Progesteron liều cao dùng trong trường hợp doạ sẩy có thể:
  • Giúp cho phôi thai tiếp tục phát triển
  • Giúp cho nhau tiếp tục hoạt động tốt
  • Kích thích hoàng thể thai kỳ hoạt đông tốt hơn
  • Nếu thai chết thì có thể lưu lại lâu trong buồng tử cung.
Câu 48: Tìm câu trả lời SAI: khi sảy thai nhiễm trùng:
  • Phải điều trị kháng sinh liều cao trước khi nạo buồng tử cung.
  • Dễ bị thủng tử cung khi nong nạo.
  • Dễ bị nhiễm khuẩn
  • Cần nong, gắp nạo thai ngay để tránh nguy cơ nhiễm trùng
Câu 49: Một phụ nữ 30 tuổi, chậm kinh 10 ngày, đã tự thử HCG (+), 2 ngày nay thấy ra máu âm đạo màu đen, ít một ngoài ra không có triệu chứng nào khác. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung mềm, tương ứng với tuổi thai. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Thai chết lưu
  • Dọa sảy thai
  • Chửa ngoài tử cung
  • Chửa trứng
Câu 50: Tỷ lệ sẩy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:
  • 20%.
  • 30%.
  • 40%.
  • Trên 50%.
Câu 51: Xét nghiệm không cần làm đối với sẩy thai là:
  • HBsAg.
  • VDRL .
  • Tosoplasmose.
  • Mycopplasmose.
Câu 52: Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của sảy thai 3 - 4 tháng đầu là:
  • Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung cùng một lúc
  • Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau.
  • Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau và sản dịch
  • Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung không theo quy luật nào
Câu 53: Một sản phụ 25 tuổi sẩy thai 3 lần, các lần sẩy thai sau tuổi thai đều lớn hơn các lần sẩy thai trước, siêu âm thì tử cung và phần phụ bình thường, chụp tử cung có cản quang không thấy bất thường gì. Theo bạn nguyên nhân sẩy thai của sản phụ này là:
  • Hở eo tử cung
  • Tử cung kém phát triển
  • Có u xơ tử cung dưới niêm mạc
  • Tử cung dị dạng
Câu 54: Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào sau đây SAI:
  • Cho kháng sinh chờ hết sốt nạo buồng tử cung
  • Hồi sức tích cực và nạo buồng tử cung cầm máu
  • Dùng thuốc co hồi tử cung và cầm máu
  • Kháng sinh toàn thân sau nạo từ 5 đến 7 ngày
Câu 55: Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ vô kinh thứ mấy:
  • 6
  • 10
  • 12
  • 16
Câu 56: Một phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra máu âm đạo, ngoài ra không còn triệu chứng lâm sàng bất thường nào khác. Kinh cuối của cô ta cách đây 8 tuần. Khám thấy cổ tử cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn bình thường, ra ít máu. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Dọa sẩy thai
  • Thai trong ổ bụng
  • Thai ngoài tử cung chưa vỡ
  • Có kinh trở lại
Câu 57: Một sản phụ 24 tuổi mất kinh 3 tháng đau bụng vùng hạ vị, ra máu âm đạo lượng ít, vào trạm y tế xã khám thấy cổ tử cung còn dài đóng kín kích thước tử cung tương ứng với tuổi thai. Hướng xử trí tại tuyến xã là, NGOẠI TRỪ:
  • Nằm nghỉ tuyệt đối, ăn nhẹ chống táo bón.
  • Tư vấn cho sản phụ
  • Cho thuốc giảm co
  • Chấm dứt thai kỳ ngay bằng nong nạo

Câu 1: Rau bong non có thể là biến chứng của một tình trạng bệnh lý ở mẹ, đó là:
  • Thiếu máu do thiếu sắt.
  • Tiền sản giật nặng.
  • Suy tim.
  • Nhiễm trùng tiểu.
Câu 2: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG gặp trong rau bong non:
  • Protein niệu.
  • Mất tim thai.
  • Tăng huyết áp.
  • Cổ tử cung chắc.
  • Trương lực cơ tử cung không tăng
Câu 3: Trong rau bong non thể nặng, áp lực trong buồng ối là:
  • 5-10 mmHg.
  • 15-50 mmHg.
  • > 80 mmHg.
  • > 100 mmHg.
Câu 4: Rau bong non là rau bong:
  • Sau khi sổ thai 5 phút.
  • Ngay sau khi sổ thai.
  • Trước khi sổ thai.
  • Sau khi sổ thai 30 phút.
Câu 5: Rau bong non thường gây ra máu:
  • .Trong 3 tháng cuối thời kỳ thai nghén
  • Máu đen loãng, không đông.
  • Máu tươi và máu cục.
  • Ra máu tái phát.
Câu 6: Triệu chứng thường gặp trong Rau bong non:
  • Cơn co mau mạnh.
  • Đoạn dưới kéo dài.
  • Tử cung cứng như gỗ.
  • Cơn co kéo dài.
  • Tử cung có hình quả bầu nậm.
Câu 7: Trong Rau bong non thể nhẹ:
  • Tử cung co cứng liên tục.
  • Tử cung tăng trương lực.
  • Cơn co tử cung thưa nhẹ.
  • Tử cung cứng như gỗ.
Câu 8: Rau bong non thể nặng, tim thai:
  • Bình thường.
  • Âm tính.
  • Chậm.
  • Nhanh
Câu 9: Bệnh lý nào sau đây liên quan nhiều nhất đến tỷ lệ rau bong non:
  • Chấn thương.
  • Dây rốn ngắn.
  • Chế độ ăn thiếu acid folic.
  • Tăng huyết áp.
Câu 10: Trong rau bong non, triệu chứng nào sau đây là không đúng:
  • Tử cung co cứng tăng trương lực.
  • Tim thai có thể suy hoặc thai chết.
  • Có đau bụng vùng bụng dưới.
  • Chảy máu âm đạo tươi có cục.
Câu 11: Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:
  • Rau bong non.
  • Rau tiền đạo.
  • A , B , C đúng.
  • Vở tử cung.
Câu 12: Tỷ lệ bệnh của rau bong non là:
  • < 0,6%
  • 0,6 - 1%
  • 1 - 2%
  • 2 - 3%.
Câu 13: Các triệu chứng tiền sản giật xuất hiện trong rau bong non chiếm tỷ lệ:
  • 40-50%
  • 50-60%
  • 60-70%
  • 70-80%
Câu 14: Trong rau bong non thể nhẹ, lượng máu mất có thể là:
  • Ít hoặc không đáng kể
  • >100m
  • >200ml
  • >300ml
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng nhất cho một biến chứng của RBN thể nặng:
  • Thai chết
  • Tử cung co cứng như gỗ
  • Ra máu âm đạo đen loãng, không đông
  • vô niệu
Câu 16: Trong RBN không bao gìơ gặp triệu chứng nào sau đây?
  • Protein niệu
  • Mất tim thai
  • Tử cung tăng trương lực cơ bản
  • Ra máu đỏ tươi lẫn máu cục qua âm đạo
Câu 17: Rau bong non có các triệu trứng thực thể sau, NGOẠI TRỪ:
  • Đo chiều cao tử cung tăng sau 2 lần thăm khám.
  • Sờ nắn thấy tử cung cứng như gỗ.
  • Nắn bụng thấy rõ các phần của thai.
  • Nắn bụng khó thấy các phần của thai nhi.
Câu 18: Trong rau bong non khi thăm khám âm đạo thấy các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Đoạn dưới tử cung căng cứng.
  • Đầu ối căng phồng.
  • Cổ tử cung xoá mở nhanh.
  • Bấm ối, nước ối có lẫn máu.
Câu 19: Các xét nghiệm cận lâm sàng của rau bong non thay đổi như sau, NGOẠI TRỪ:
  • Công thức máu không thay đổi hoặc thay đổi ít.
  • Protein niệu tăng cao.
  • Sinh sợi huyết luôn bình thường.
  • Siêu âm thấy khối huyết tụ sau rau.
Câu 20: Các triệu chứng sau không đúng với rau bong non thể ẩn:
  • Chảy máu (-).
  • Sốc (-).
  • Tử cung co cứng như gỗ.
  • Sinh sợi huyết bình thường.
Câu 21: Rau bong non thể nhẹ khôngcó triệu chứng sau:
  • Chảy máu (+).
  • Sốc (++).
  • Tử cung cường tính.
  • Sinh sợi huyết giảm ít hoặc bình thường.
Câu 22: Rau bong non thể nặng không có các triệu chứng sau:
  • Sốc (+++)..
  • Chảy máu (+++).
  • Mật độ tử cung bình thường.
  • Sinh sợi huyết giảm nhiều hoặc = 0.
Câu 23: Bệnh nhân rau bong non có biểu hiện chảy máu ít, cơn co tử cung cường tính, được xếp vào thể lâm sàng:
  • Thể ẩn.
  • Thể nhẹ.
  • Thể vừa.
  • Thể nặng.
Câu 24: Rau bong non thể trung bình: tình trạng của mẹ sẽ nguy hiểm hơn, nếu:
  • Ra máu âm đạo kéo dài
  • Diễn tiến chuyển dạ nhanh
  • Ngôi thai lọt trung bình
  • Cơn co cường tính
Câu 25: Trong rau trong non tính chất cơ co tử cung là:
  • Đều đặn
  • Thưa nhẹ
  • Tăng dần lên
  • Cường tính
Câu 26: Triệu chứng thực thể của rau bong non:
  • Chiều cao tử cung tăng
  • Đau bụng đột ngột
  • Ra máu âm đạo đen loãng
  • Thai đạp ít
Câu 27: Yếu tố thuận lợi dẫn đến rau bong non nào sau đây là SAI:
  • Mẹ tiền sản giật
  • Chấn thương bụng
  • Mẹ béo phì
  • Ngoại xoay thai
Câu 28: Chẩn đoán phân biệt với rau bong non. NGOẠI TRỪ:
  • Rau tiền đạo
  • Vỡ tử cung
  • Dọa đẻ non
  • Thai trứng
Câu 29: Trong trường hợp nghi ngờ rau bong non, khám âm đạo, chọn câu SAI:
  • Chỉ thực hiện khám tại phòng mổ sau khi hồi sức.
  • Để bấm ối.
  • Cho phép đánh giá độ căng siết của cổ tử cung.
  • Để xem có nhau tiền đạo kết hợp với nhau bong non không.
Câu 30: Rau bong non có thể xảy ra sau khi:
  • Bị chấn thương vùng bụng.
  • Sau thủ thuật chọc dò ối.
  • Làm thủ thuật ngoại xoay thai.
  • Tất cả đúng.
Câu 31: Trong rau bong non triệu chứng nào ít có giá trị tiên lượng:
  • Thai có nguy cơ tử vong.
  • Cơn gò cường tính.
  • Ra máu âm đạo đen loãng, không đông.
  • Vô niệu.
Câu 32: Trong rau bong non thể nào sau đây hay gặp nhất:
  • Thể ẩn
  • Thể nhẹ
  • Thể trung bình
  • Thể nặng
Câu 33: Yếu tố thuận lợi nào sau đây thường kết hợp với rau bong non:
  • Tăng huyết áp.
  • Dây rốn ngắn.
  • Suy thai trường diễn trong tử cung.
  • Thiếu acid folic.
Câu 34: Chất nào dưới đây có trách nhiệm phóng thích fibrin:
  • Thromboblastin.
  • Yếu tố đông máu III .
  • Yếu tố đông máu VIII .
  • Plasmin.
Câu 35: Khám âm đạo trong rau bong non:
  • Có nguy cơ làm chảy máu nặng thêm.
  • Cho phép đánh giá tính cường cơ của tử cung.
  • Đánh giá độ viền chắc của cổ tử cung và tình trạng đầu ối căng phồng.
  • Cho phép đánh giá bề cao tử cung tăng lên hay không.
Câu 36: Trong rau bong non, triệu chứng nào sau đây không phù hợp:
  • Tử cung tăng trương lực và ấn đau.
  • Tim thai khó nghe được bằng ống nghe gỗ.
  • Chỉ chẩn đoán được rau bong non sau sinh khi có khối máu tụ sau rau.
  • Trong thể ẩn, các triệu chứng lâm sàng thường không rõ rệt.
Câu 37: Trong rau bong non thể nặng, câu nào sau đây đúng nhất:
  • Luôn có chỉ định cắt tử cung.
  • Do bởi dùng oxytocin quá mức.
  • Luôn phải điều trị bằng fibrinogen.
  • Có thể có tổn thương nhồi máu các cơ quan khác
Câu 38: Nguy cơ tử vong con cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:
  • Rau tiền đạo.
  • Rau bong non.
  • Dây rốn bám màng.
  • Tiền sản giật.
Câu 39: Chảy máu trong bệnh lý rau bong non là do:
  • Giảm hẳn hoặc mất fibrinogen máu.
  • Hội chứng đông máu nội mạch rãi rác.
  • Tiêu sợi huyết thứ phát.
  • Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 40: Trong rau bong non, tổn thương giải phẩu bệnh ở tử cung và các cơ quan nội tạng khác có đặc điểm:
  • Không phù hợp với mức độ trầm trọng của lâm sàng.
  • Tuỳ thuộc và mức độ chảy máu.
  • Do bệnh lý rối loạn đông chảy máu
  • Chỉ xảy ra sau khi sổ thai
Câu 41: Triệu chứng nào sau đây là không đúng khi chẩn đoán phân biệt giữa rau bong non và rau tiền đạo:
  • Tử cung tăng trương lực hay không.
  • Đau bụng.
  • Số lượng máu chảy ra âm đạo.
  • Chấn thương.
Câu 42: Chọn câu đúng cho các xét nghiệm cận lâm sàng về RBN:
  • Sinh sợi huyết luôn giảm
  • Hồng cầu, huyết sắc tố luôn giảm
  • Siêu âm cho giá trị chẩn đoán xác định thể bệnh
  • Các XN cận lâm sàng cho giá trị tiên lượng hơn là giá trị chẩn đoán
Câu 43: Chọn câu SAI trong nhau bong non thể nặng:
  • Tử cung co cứng như gỗ
  • Thường gây thai chết trong tử cung
  • Gây rối loạn đông máu
  • Biến chứng kèm theo suy tim
Câu 44: Mục đích chính của việc bấm ối trong rau bong non:
  • Giảm áp lực buồng ối
  • Cầm máu
  • Xem màu sắc
  • Tránh chèn ép dây rốn
Câu 45: Chọn một câu đúng về rau bong non thể nặng:
  • Tụt huyết áp.
  • Chống chỉ định tuyệt đối với oxytocin.
  • Nhồi máu tại tử cung, vòi trứng, buồng trứng...
  • Lượng máu truyền dựa vào lượng máu chảy ra ngoài âm đạo.
Câu 46: Biến chứng ít gặp của rau bong non là:
  • Suy Thai .
  • Rối loạn đông máu.
  • Suy thận.
  • Suy thượng thận.
Câu 47: Thái độ xử trí trong phong huyết tử cung rau là:
  • Hồi sức mẹ, cho thai ra càng sớm càng tốt.
  • Hồi sức mẹ, hồi sức thai, đẻ chỉ huy.
  • Truyền fibrinogen ,bấm ối, theo dõi thêm ,
  • Hồi sức mẹ, mổ lấy thai, bảo tồn hoặc cắt tử cung tùy tổn thương.
Câu 48: Khi mổ lấy thai vì rau bong non nếu thấy tử cung tím đen có khi lan ra tới dây chằng rộng do phong huyết tử cung rau, tử cung thu hồi tốt, hướng xử trí tiếp là:
  • Khâu cơ tử cung, đóng bụng.
  • Thắt động mạch hạ vị ngay.
  • Nên cắt tử cung vì nguy cơ băng huyết.
  • Thắt động mạch tử cung.
Câu 49: Hướng xử trí đầu tiên của rau bong non sau khi thai ra:
  • Thuốc hạ áp.
  • Kích thích bằng thuốc tăng co.
  • Truyền fibrinogen.
  • Truyền máu tươi.
Câu 50: Trong RBN thể nhẹ, xử trí nào sau đây là không đúng:
  • Tại tuyến chuyên khoa: điều trị giảm co, bấm ối để rút ngắn chuyển dạ, nếu tiến triển chậm vẵn phải chỉ định mổ lấy thai sớm
  • Tại tuyến cơ sở: cho giảm co, giảm đau rồi chuyển bệnh nhân lên tuyến chuyên khoa ngay
  • Chỉ định mổ lấy thai
  • Mổ lấy thai xong vẫn có thể phải cắt bỏ TC nếu thương tổn tại TC là nặng (không tương xứng với thể lâm sàng này)

Câu 1: Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo là:
  • Ra máu đỏ tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.
  • Ra máu đột ngột, máu bầm đen, không đau bụng.
  • Ra máu đỏ tươi, tự cầm, có xu hướng tái phát nhiều lần.
  • Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn co chuyển dạ.
Câu 2: Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau tiền đạo là:
  • Chụp X quang phần mềm.
  • Chụp X quang động mạch.
  • Đồng vị phóng xạ.
  • Siêu âm.
Câu 3: Chẩn đoán rau tiền đạo sau đẻ dựa vào:
  • Đo diện tích bánh rau.
  • Đo chiều dầy bánh rau.
  • Xem sự co hồi của đoạn dưới tử cung.
  • Kiểm tra và quan sát màng rau.
Câu 4: Rau tiền đạo là:
  • Rau cản trở đường ra của thai nhi.
  • Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung.
  • Khi rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau bám vào đoạn dưới tử cung.
  • Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung.
Câu 5: Tỷ lệ nhau tiền đạo trong thai nghén là:
  • 1/100
  • 1/150
  • 1/200
  • 1/250
Câu 6: Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nhẹ là khi lượng máu của mẹ mất:
  • <10% thể tích máu tuần hoàn
  • <15% thể tích máu tuần hoàn
  • <20% thể tích máu tuần hoàn
  • <25% thể tích máu tuần hoàn
Câu 7: Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu trung bình là khi lượng máu mất:
  • 10-15% thể tích máu tuần hoàn
  • 25-30% thể tích máu tuần hoàn
  • 30-40% thể tích máu tuần hoàn
  • 40-50% thể tích máu tuần hoàn
Câu 8: Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nặng khi lượng máu mất:
  • >15% thể tích máu tuần hoàn
  • >20% thể tích máu tuần hoàn
  • >30% thể tích máu tuần hoàn
  • >40% thể tích máu tuần hoàn
Câu 9: Ra máu âm đạo trong rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:
  • Luôn luôn đi kèm với cơn co tử cung
  • Máu đen loãng,
  • Có thể ra mấu ồ ạt gây nguy hiểm cho tính mạng của thai phụ
  • Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ
Câu 10: Trong trường hợp ra máu ít, ngoài triệu chứng ra máu âm đạo, triệu chứng nào dưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán rau tiền đạo:
  • Tim thai khó nghe hoặc không nghe thấy
  • Thai phụ đau bụng quằn quại
  • Nước ối có lẫn máu
  • Ngôi thai cao hoặc ngôi bất thường
Câu 11: Dựa vào những dấu hiệu sau để chẩn đoán rau tiền đạo, tìm một câu sai
  • Ra máu vào 3 tháng cuối của thai kỳ
  • Cổ tử cung phù nề
  • Ngôi thai bất thường
  • Thăm âm đạo thấy một lớp đệm dày giữa tay và ngôi thai
Câu 12: Triệu chứng không có trong rau tiền đạo là:
  • Ra máu tự nhiên
  • Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu cấp hoặc mãn
  • Tim thai có biểu hiện suy
  • Tử cung co cứng như gỗ
Câu 13: . Đây không phải là cơ chế chảy máu trong rau tiền đạo:
  • Do quá trình hình thành đoạn dưới tử cung
  • Do bánh rau và màng rau bị co kéo
  • Ngôi thai chèn ép vào bánh rau
  • Do một phần màng rau và bánh rau bị bong ra
Câu 14: Rau tiền đạo là một bệnh lý sản khoa gây chảy máu ở:
  • 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén.
  • 3 tháng giữa của thời kỳ thai nghén.
  • 3 tháng cuối của thời kỳ thai nghén.
  • Bất kỳ thời điểm nào của thời kỳ thai nghén.
Câu 15: Khi mép bánh rau bám sát lỗ trong cổ tử cung, đây là hình thái rau tiền đạo:
  • Bám thấp.
  • Bám bên.
  • Bám mép.
  • Bám bán trung tâm.
Câu 16: Chẩn đoán hồi cứu rau tiền đạo, khi kiểm tra bánh rau đo khoảng cách từ lỗ màng rau đến bờ gần nhất của bánh rau là:
  • 0 – 10 cm.
  • 10 – 12 cm.
  • 12 – 15 cm.
  • 15 – 20 cm.
Câu 17: Tất cả các câu sau đây về tính chất chảy máu trong rau tiền đạo đều đúng, ngoại trừ:
  • Chảy máu tự nhiên.
  • Chảy máu tái phát.
  • Máu loãng không đông.
  • Chảy máu tự cầm.
Câu 18: Một thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí tại tuyến xã là:
  • Thăm khám âm đạo để xác định nguyên nhân chảy máu.
  • Cho dùng thuốc cầm máu.
  • Tư vấn và chuyển tuyến.
  • Theo dõi và điều trị tại trạm.
Câu 19: Phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất trong rau tiền đạo là:
  • Khám âm đạo
  • Siêu âm xác định vị trí rau
  • Chụp X quang buồng ối
  • Chụp tĩnh mạch bằng Doppler
Câu 20: Nguyên nhân ra huyết âm đạo hay gặp nhất ở những tháng cuối của thai kỳ:
  • Vỡ tử cung
  • Sanh non
  • Chữa trứng
  • Rau tiền đạo
Câu 21: Triệu chứng thường gặp rau tiền đạo
  • Ra máu âm đạo, kèm theo đau bụng
  • Tần suất gặp không liên quan đến tuổi bà mẹ
  • Ra máu lần đầu thường ở 3 tháng cuối thai kỳ
  • Có liên quan đến rối loạn cao huyết áp thai kỳ
Câu 22: Tỷ lệ tử vong của thai nhi trong rau tiền đạo là:
  • 10 - 20%
  • 30 - 40%
  • 50 - 60%
  • 70 - 80%
Câu 23: Theo vị trí giải phẩu loại rau tiền đạo nào sau đây không có khả năng đẻ đường âm đạo:
  • Rau bám thấp
  • Rau bám bên
  • Rau bám mép
  • Rau bám bán trung tâm
Câu 24: Trong rau tiền đạo, yếu tố chính gây gia tăng tử vong và bệnh tật cho trẻ sơ sinh là:
  • Suy dinh dưỡng trong tử cung.
  • Non tháng.
  • Thiếu máu.
  • Sang chấn sản khoa.
Câu 25: Tất cà những câu sau đây về rau tiền đạo đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Thể nhau tiền đạo trung tâm thường gây chảy máu trầm trọng hơn thể nhau bám thấp.
  • Ngoài gây chảy máu trước sanh, còn có nguy cơ gây băng huyết sau sanh.
  • Thường gặp ở các sản phụ lớn tuổi, đa sản, có tiền căn nạo thai nhiều lần.
  • Nói chung, tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong nhau tiền đạo cao hơn tỉ lệ mổ lấy thai.
Câu 26: Chọn một câu đúng về rau tiền đạo:
  • Tất cả nhau bám mép sau tuần lễ thứ 37 đề phải mổ lấy thai.
  • Khám âm đạo có chống chỉ định tuyệt đối trong trường hợp nghi ngờ nhau tiền đạo.
  • Nhau tiền đạo bám mặt tước nguy hiểm hơn nhiều nhau tiền đạo bám mặt sau.
  • Nhau tiền đạo có thể hoàn toàn không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ bởi siêu âm.
Câu 27: Trong nhau tiền đạo, lý do chính khiến chỉ ra máu trong 3 tháng cuối của thai kỳ là do khoảng thời gian này có đặc điểm:
  • Nhau phát triển to, lan xuống đoạn dưới.
  • Đoạn dưới dãn nhanh gây bong rau.
  • Các xoang tĩnh mạch chỉ được thành lập vào thời điểm này.
  • Thai cử động mạnh gây bong rau..
Câu 28: Trong các thai phụ sau, người nào có nguy cơ bị rau tiền đạo cao nhất?
  • 24 tuổi, para 1001, ngôi mông.
  • 34 tuổi, para 3013, ngôi chỏm.
  • 36 tuổi, para 6006, ngôi ngang.
  • 28 tuổi, para 1011, ngôi mông.
Câu 29: Những yếu tố thuận lợi gây rau tiền đạo, NGOẠI TRỪ:
  • Đẻ nhiều lần.
  • Tiền sử nạo, hút thai nhiều lần.
  • Tử cung bất thường (dị dạng, u xơ).
  • Thai to.
Câu 30: Rau tiền đạo bán trung tâm là:
  • Khi khám, sờ thấy cả màng ối và rau.
  • Chỉ sờ thấy toàn rau, chảy máu nhiều.
  • Khi thai 20 tuần, siêu âm thấy mép bánh rau cách lỗ trong cổ tử cung 3 cm.
  • Kết hợp giữa B và C .
Câu 31: Chẩn đoán rau tiền đạo khi đã chuyển dạ:
  • Ra máu đỏ, máu loãng lẫn máu cục, nếu rau tiền đạo trung tâm hoặc bán trung tâm thì máu ra rất nhiều.
  • Toàn trạng sản phụ suy sụp, dấu hiệu choáng.
  • Sờ thấy múi rau hoặc múi rau và ối hoặc mép bánh rau.
  • Kết hợp A , B , C .
Câu 32: Xử trí rau tiền đạo khi chuyển dạ:
  • Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn: mổ lấy thai.
  • Các thể lâm sàng khác của rau tiền đạo: Bám ối, xé rộng màng ối. Nếu vẫn chảy máu thì mổ lấy thai.
  • Đẻ đường âm đạo mà chảy máu phải bóc rau và kiểm soát tử cung, thuốc co tử cung. Nếu thất bại phải cắt tử cung.
  • Trẻ sơ sinh cần được chăm sóc tốt.
Câu 33: Việc làm đầu tiên Xử trí cầm máu trong rau tiền đạo khi mổ lấy thai:
  • Khâu diện rau bám ( chữ U , X)
  • Thắt động mạch tử cung .
  • Cắt tử cung .
  • Thắt động mạch hạ vị
Câu 34: Đặc điểm của Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn là:
  • Có chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối.
  • Bánh rau chỉ che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung.
  • Chảy máu âm đạo trong 3 tháng cuối thai kỳ.
  • Thai nhi bị suy nặng.
Câu 35: Ra máu âm đạo trong Rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:
  • Luôn đi kèm với cơn go tử cung.
  • Máu bầm đen.
  • Đôi khi gây nên một tình trạng suy thai trầm trọng và chết thai.
  • Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ.
  • Chỉ có rau tiền đạo trung tâm mới gây chảy máu trầm trọng
Câu 36: Thái độ xử trí rau tiền đạo ra máu khi chưa chuyển dạ là:
  • Dặn dò bệnh nhân chu đáo và cho đơn thuốc điều trị
  • Theo dõi tại cơ sở y tế
  • Tuỳ thuộc vào số lượng máu ra sẽ có thái độ xử trí
  • Chủ động mổ lấy thai khi ra máu đe doạ tính mạng người mẹ
Câu 37: Rau tiền đạo gây chảy máu ở thời kỳ sau đẻ do:
  • Diện rau bám rộng.
  • Cầm máu diện rau bám kém
  • Tử cung co hồi kém.
  • Sót rau
Câu 38: Liệt kê 4 bệnh cần chẩn đoán phân biệt với rau tiền đạo:
  • Doạ đẻ non hoặc vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ ở tử cung.
  • Polype cổ tử cung chảy máu.
  • Ung thư cổ tử cung chảy máu.
  • Rau bong non hoặc đứt mạch dây rốn.
Câu 39: Thái độ xử trí rau tiền đạo bám thấp trong chuyển dạ:
  • Bấm ối, theo dõi đẻ đường âm đạo nếu không chảy máu.
  • Bấm ối, mổ lấy thai nếu vẫn còn chảy máu.
  • Hồi sức truyền máu, theo dõi để đường âm đạo.
  • A và B đúng.
Câu 40: Chọn một câu sai trong xử trí rau tiền đạo trung tâm:
  • Mổ lấy thai dù thai sống hay thai chết
  • Đôi khi do chảy máu không cầm được phải cắt tử cung
  • Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ
  • Cách xử trí chủ yếu dựa vào mức độ mất máu
Câu 41: Mục đích chỉ định bấm ối trong rau tiền đạo là để:
  • Cầm máu
  • Giảm áp lực buồng ối
  • Giúp ngôi thai lọt
  • Rút ngắn giai đoạn chuyển dạ

Câu 1: Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):
  • 300 ml
  • 400 ml
  • 500 ml
  • 700 ml
Câu 2: Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):
  • 300 ml
  • 400 ml
  • 500 ml
  • 700 ml
Câu 3: Thuốc nào không làm tăng co bóp cơ tử cung trong điều trị đờ tử cung
  • Oxytocin
  • Ergometrin
  • Prostaglandin
  • Buscopan
Câu 4: Chảy máu sau đẻ thường xảy ra:
  • 6 giờ đầu sau đẻ
  • 12 giờ sau đẻ
  • 24 giờ sau đẻ
  • Những ngày sau đẻ
Câu 5: Triệu chứng nào dưới đây không phải là đờ tử cung còn hồi phục:
  • Tử cung co hồi kém
  • Tử cung co hồi kém còn đáp ứng với các thuốc tăng co bóp tử cung
  • Tử cung co hồi kém còn đáp ứng với kích thích cơ học
  • Cơ tử cung không còn đáp ứng với mọi kích thích
Câu 6: Tần suất chảy máu sau đẻ có thể gặp:
  • 18-26%
  • 10%
  • 30%
  • 40%
Câu 7: Thuốc nào không làm tăng co bóp cơ tử cung trong điều trị đờ tử cung
  • Oxytocin
  • Ergometrin
  • Prostaglandin
  • Buscopan
Câu 8: Chảy máu sau đẻ thường xảy ra:
  • 6 giờ đầu sau đẻ
  • 12 giờ sau đẻ
  • 24 giờ sau đẻ
  • Những ngày sau đẻ
Câu 9: Nguyên nhân thông thường nhất của chảy máu sau đẻ là:
  • Vỡ tử cung
  • Đờ tử cung
  • Rách cổ tử cung
  • Rách âm đạo
Câu 10: Triệu chứng nào dưới đây không phải là đờ tử cung còn hồi phục:
  • Tử cung co hồi kém
  • Tử cung co hồi kém còn đáp ứng với các thuốc tăng co bóp tử cung
  • Tử cung co hồi kém còn đáp ứng với kích thích cơ học
  • Cơ tử cung không còn đáp ứng với mọi kích thích
Câu 11: Chảy máu trong chuyển dạ và sau đẻ được tính từ khi:
  • Chuyển dạ cho đến 4 giờ sau sổ thai
  • Chuyển dạ cho đến 6 giờ sau sổ thai
  • Chuyển dạ cho tới 12 giờ sau sổ thai
  • Chuyển dạ tới 24 giờ sau sổ thai
Câu 12: Tần suất chảy máu sau đẻ có thể gặp:
  • 18-26%
  • 10%
  • 30%
  • 40%
Câu 13: Ra máu âm đạo trong rau bong non thường đi kèm:
  • Cơn co tử cung mau và mạnh
  • Tăng trương lực cơ bản cơ tử cung
  • Cơn co tử cung không đồng bộ
  • Cơn co tử cung thưa
Câu 14: Nguyên nhân thông thường nhất của chảy máu sau đẻ là:
  • Vỡ tử cung
  • Đờ tử cung
  • Rách cổ tử cung
  • Rách âm đạo
Câu 15: Rau bong non thường hay gặp ở bệnh nhân:
  • Béo phì
  • Tiểu đường
  • Tiền sản giật và sản giật
  • Cao huyết áp từ trước khi có thai
Câu 16: Chảy máu trong chuyển dạ và sau đẻ được tính từ khi:
  • Chuyển dạ cho đến 4 giờ sau sổ thai
  • Chuyển dạ cho đến 6 giờ sau sổ thai
  • Chuyển dạ cho tới 12 giờ sau sổ thai
  • Chuyển dạ tới 24 giờ sau sổ thai
Câu 17: Ra máu âm đạo trong chuyển dạ của rau tiền đạo thường có tính chất:
  • Đỏ tươi, lẫn máu cục
  • Lờ lờ máu cá
  • Đen, ít một
  • Đỏ sẫm.
Câu 18: Ra máu âm đạo trong rau bong non thường đi kèm:
  • Cơn co tử cung mau và mạnh
  • Tăng trương lực cơ bản cơ tử cung
  • Cơn co tử cung không đồng bộ
  • Cơn co tử cung thưa
Câu 19: Chỉ định mổ cắt tử cung trong trường hợp băng huyết sau đẻ nào sau đây:
  • Đờ tử cung.
  • Rách cổ tử cung.
  • Sót nhau.
  • Rau cài răng lược.
Câu 20: Rau bong non thường hay gặp ở bệnh nhân:
  • Béo phì
  • Tiểu đường
  • Tiền sản giật và sản giật
  • Cao huyết áp từ trước khi có thai
Câu 21: Một trong các yếu tố sau đây ít có nguy cơ gây băng huyết sau đẻ:
  • Gây mê sâu.
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Đẻ quá nhanh.
  • Suy thai trong tử cung.
Câu 22: Ra máu âm đạo trong chuyển dạ của rau tiền đạo thường có tính chất:
  • Đỏ tươi, lẫn máu cục
  • Lờ lờ máu cá
  • Đen, ít một
  • Đỏ sẫm.
Câu 23: Chỉ định mổ cắt tử cung trong trường hợp băng huyết sau đẻ nào sau đây:
  • Đờ tử cung.
  • Rách cổ tử cung.
  • Sót nhau.
  • Rau cài răng lược.
Câu 24: Các triệu chứng sau không gặp trong đờ tử cung
  • Tử cung nhão
  • Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy
  • Không thành lập cầu an toàn
  • Câu A , C đúng
Câu 25: Một trong các yếu tố sau đây ít có nguy cơ gây băng huyết sau đẻ:
  • Gây mê sâu.
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Đẻ quá nhanh.
  • Suy thai trong tử cung.
Câu 26: Rau cài răng lược
  • Là rau bám rộng, lan xuống vào đoạn dưới tử cung
  • Là rau bị cầm tù trong buồng tử cung sau đẻ
  • Là rau bám trực tiếp vào cơ tử cung,
  • Câu B và C đúng
Câu 27: Các triệu chứng sau không gặp trong đờ tử cung
  • Tử cung nhão
  • Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy
  • Không thành lập cầu an toàn
  • Câu A , C đúng
Câu 28: Triệu chứng của rau cài răng lược toàn phần:
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau không bong, chảy máu ít hoặc không chảy máu
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau vẫn không bong, chảy máu nhiều
  • Đưa tay vào buồng tử cung có thể bóc được toàn bộ bánh rau
  • Câu A và C đúng
Câu 29: Chẩn đoán rách tầng sinh môn dựa vào các dấu hiệu sau
  • Sau đẻ tử cung co hồi kém
  • Ra máu sau khi sổ thai hoặc sau sổ nhau
  • Kiểm tra âm đạo thấy vết rách
  • A , B và C đều đúng
Câu 30: Rau cài răng lược
  • Là rau bám rộng, lan xuống vào đoạn dưới tử cung
  • Là rau bị cầm tù trong buồng tử cung sau đẻ
  • Là rau bám trực tiếp vào cơ tử cung,
  • Câu B và C đúng
Câu 31: Triệu chứng của rau cài răng lược toàn phần:
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau không bong, chảy máu ít hoặc không chảy máu
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau vẫn không bong, chảy máu nhiều
  • Đưa tay vào buồng tử cung có thể bóc được toàn bộ bánh rau
  • Câu A và C đúng
Câu 32: Băng huyết muộn sau đẻ thường do:
  • Đờ tử cung.
  • Vỡ tử cung.
  • Rách âm đạo.
  • Rối loạn đông máu.
Câu 33: Chẩn đoán rách tầng sinh môn dựa vào các dấu hiệu sau
  • Sau đẻ tử cung co hồi kém
  • Ra máu sau khi sổ thai hoặc sau sổ nhau
  • Kiểm tra âm đạo thấy vết rách
  • A , B và C đều đúng
Câu 34: Xử trí rách TSM theo phác đồ sau:
  • Dùng kháng sinh + làm thuốc âm hộ.
  • Khâu hồi phục + dùng kháng sinh.
  • Khâu hồi phục + dùng kháng sinh + nghỉ ngơi.
  • Khâu hồi phục + dùng kháng sinh + làm thuốc âm hộ + nghỉ ngơi.
Câu 35: Băng huyết muộn sau đẻ thường do:
  • Đờ tử cung.
  • Vỡ tử cung.
  • Rách âm đạo.
  • Rối loạn đông máu.
Câu 36: Xử trí rách TSM theo phác đồ sau:
  • Dùng kháng sinh + làm thuốc âm hộ.
  • Khâu hồi phục + dùng kháng sinh.
  • Khâu hồi phục + dùng kháng sinh + nghỉ ngơi.
  • Khâu hồi phục + dùng kháng sinh + làm thuốc âm hộ + nghỉ ngơi.
Câu 37: Chảy máu trong thời kỳ bong rau là chảy máu từ:
  • Buồng tử cung.
  • Cổ tử cung.
  • Âm đạo.
  • Diện rau bám.
Câu 38: Chảy máu trong thời kỳ bong rau là chảy máu từ:
  • Buồng tử cung.
  • Cổ tử cung.
  • Âm đạo.
  • Diện rau bám.
Câu 39: Phương pháp xử lý đúng nhất băng huyết sau đẻ là:
  • Tăng co + xoa đáy tử cung.
  • Kiểm soát tử cung+ tăng co.
  • Dựa vào tính chất và nguyên nhân băng huyết để chọn biện pháp thích hợp.
  • Kiểm soát tổn thương đường sinh dục.
Câu 40: Phương pháp xử lý đúng nhất băng huyết sau đẻ là:
  • Tăng co + xoa đáy tử cung.
  • Kiểm soát tử cung+ tăng co.
  • Dựa vào tính chất và nguyên nhân băng huyết để chọn biện pháp thích hợp.
  • Kiểm soát tổn thương đường sinh dục.
Câu 41: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán sót rau sau đẻ là:
  • Chảy nhiều máu đỏ và máu cục ở âm đạo.
  • Huyết áp tụt.
  • Tử cung có cầu an toàn.
  • Kiểm tra bánh rau thấy khuyết múi rau.
Câu 42: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán sót rau sau đẻ là:
  • Chảy nhiều máu đỏ và máu cục ở âm đạo.
  • Huyết áp tụt.
  • Tử cung có cầu an toàn.
  • Kiểm tra bánh rau thấy khuyết múi rau.
Câu 43: Sang chấn đường sinh dục không gồm trường hợp sau
  • Vỡ tử cung.
  • Khối huyết tụ âm đạo.
  • Đờ tử cung.
  • Rách cổ tử cung.
Câu 44: Sang chấn đường sinh dục không gồm trường hợp sau
  • Vỡ tử cung.
  • Khối huyết tụ âm đạo.
  • Đờ tử cung.
  • Rách cổ tử cung.
Câu 45: Chẩn đoán mức độ mất máu không dựa vào
  • Quan sát tình trạng chảy máu ra âm đạo.
  • Xét nghiệm công thức máu.
  • Toàn trạng bệnh nhân.
  • Xét nghiệm máu chảy, máu đông.
Câu 46: Chẩn đoán mức độ mất máu không dựa vào
  • Quan sát tình trạng chảy máu ra âm đạo.
  • Xét nghiệm công thức máu.
  • Toàn trạng bệnh nhân.
  • Xét nghiệm máu chảy, máu đông.
Câu 47: Nguyên nhân gây đờ tử cung do:
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Tử cung có sẹo mổ cũ.
  • Thai non tháng.
  • Ngôi bất thường.
Câu 48: Nguyên nhân gây đờ tử cung do:
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Tử cung có sẹo mổ cũ.
  • Thai non tháng.
  • Ngôi bất thường.
Câu 49: Triệu chứng nào sau đây không gặp trong đờ tử cung:
  • Tử cung nhão.
  • Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy.
  • Không thành lập cầu an toàn.
  • Máu chảy từ âm đạo đỏ sẫm lẫn cục.
Câu 50: Triệu chứng nào sau đây không gặp trong đờ tử cung:
  • Tử cung nhão.
  • Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy.
  • Không thành lập cầu an toàn.
  • Máu chảy từ âm đạo đỏ sẫm lẫn cục.
Câu 51: Băng huyết muộn trong giai đoạn hậu sản thường do:
  • Đờ tử cung
  • Sót rau
  • Rách âm đạo
  • Rối loạn đông máu
Câu 52: Băng huyết muộn trong giai đoạn hậu sản thường do:
  • Đờ tử cung
  • Sót rau
  • Rách âm đạo
  • Rối loạn đông máu
Câu 53: Bệnh lý nào sau đây không phải là biến chứng trực tiếp của băng huyết sau sanh:
  • Hội chứng Sheehan
  • Hội chứng Leventhal
  • Nhiễm trùng hậu sản
  • Suy thận
Câu 54: Bệnh lý nào sau đây không phải là biến chứng trực tiếp của băng huyết sau sanh:
  • Hội chứng Sheehan
  • Hội chứng Leventhal
  • Nhiễm trùng hậu sản
  • Suy thận
Câu 55: Nguyên nhân thường gặp nhất ở sản phụ lớn tuổi đa sản bị băng huyết:
  • Rách đường sinh dục dưới
  • Sót rau, sót màng rau
  • Đờ tử cung
  • Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
Câu 56: Nguyên nhân thường gặp nhất ở sản phụ lớn tuổi đa sản bị băng huyết:
  • Rách đường sinh dục dưới
  • Sót rau, sót màng rau
  • Đờ tử cung
  • Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
Câu 57: Sau khi sanh để theo dõi có bị băng huyết sau sanh hay không, nên để sản phụ nằm tại phòng sanh trong thời gian:
  • 10 - 30 phút
  • 40 - 60 phút
  • 60 - 120 phút
  • 120 - 240 phút
Câu 58: Sau khi sanh để theo dõi có bị băng huyết sau sanh hay không, nên để sản phụ nằm tại phòng sanh trong thời gian:
  • 10 - 30 phút
  • 40 - 60 phút
  • 60 - 120 phút
  • 120 - 240 phút
Câu 59: . Nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây nếu sau khi sổ rau nắn thấy tử cung co không tốt, máu âm đạo ra nhiều:
  • Sót rau, sót màng
  • Còn bánh rau phụ
  • Chấn thương đường sinh dục
  • Đờ tử cung
Câu 60: . Nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây nếu sau khi sổ rau nắn thấy tử cung co không tốt, máu âm đạo ra nhiều:
  • Sót rau, sót màng
  • Còn bánh rau phụ
  • Chấn thương đường sinh dục
  • Đờ tử cung
Câu 61: Băng huyết sau đẻ không đáp ứng với Oxytocine và xoa tử cung, thường là do:
  • Rách âm đạo
  • Sót rau
  • Đờ tử cung
  • Bệnh rối loạn đông máu
Câu 62: Băng huyết sau đẻ không đáp ứng với Oxytocine và xoa tử cung, thường là do:
  • Rách âm đạo
  • Sót rau
  • Đờ tử cung
  • Bệnh rối loạn đông máu
Câu 63: Băng huyết sau đẻ được định nghĩa là:
  • Máu mất từ nơi nhau bám > 500g trong vòng 2 giờ đầu sau sổ nhau
  • Mất máu > 500g, bất kể nguồn gốc chảy từ đâu
  • Mất máu > 500g trong vòng 24 giờ đầu sau đẻ
  • Ra máu nhiều sau sổ thai, ảnh hưởng đến tổng trạng sản phụ.
Câu 64: Băng huyết sau đẻ được định nghĩa là:
  • Máu mất từ nơi nhau bám > 500g trong vòng 2 giờ đầu sau sổ nhau
  • Mất máu > 500g, bất kể nguồn gốc chảy từ đâu
  • Mất máu > 500g trong vòng 24 giờ đầu sau đẻ
  • Ra máu nhiều sau sổ thai, ảnh hưởng đến tổng trạng sản phụ.
Câu 65: Chảy máu sau đẻ là chảy máu là chảy máu trong vòng mấy giờ sau đẻ:
  • 2
  • 6
  • 12
  • 24
Câu 66: Chảy máu sau đẻ là chảy máu là chảy máu trong vòng mấy giờ sau đẻ:
  • 2
  • 6
  • 12
  • 24
Câu 67: Trong những dấu hiệu nào sau đây, dấu hiệu nào không đặc trưng cho rối loạn đông máu của chảy máu sau đẻ:
  • Chảy máu không đông
  • Cục máu đông nhỏ tan nhanh
  • Chảy máu đỏ liên tục
  • Chảy ít máu đen
Câu 68: Một yếu tố sau đây không phải là nguy cơ đờ tử cung sau đẻ:
  • Nhược cơ do chuyển dạ kéo dài.
  • Sinh non
  • Tử cung giãn quá mức do song thai
  • Đờ tử cung do sử dụng thuốc giảm co
Câu 69: Trong những dấu hiệu nào sau đây, dấu hiệu nào không đặc trưng cho rối loạn đông máu của chảy máu sau đẻ:
  • Chảy máu không đông
  • Cục máu đông nhỏ tan nhanh
  • Chảy máu đỏ liên tục
  • Chảy ít máu đen
Câu 70: Nguyên nhân nào dưới đây được xếp vào nhóm rối loạn co bóp tử cung:
  • Rau cài răng lược
  • Đờ tử cung sau đẻ, tăng trương lực tử cung
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non
Câu 71: Một yếu tố sau đây không phải là nguy cơ đờ tử cung sau đẻ:
  • Nhược cơ do chuyển dạ kéo dài.
  • Sinh non
  • Tử cung giãn quá mức do song thai
  • Đờ tử cung do sử dụng thuốc giảm co
Câu 72: Biểu hiện của chảy máu do rối loạn đông máu:
  • Chảy máu đỏ tươi liên tục
  • Chảy máu kèm mót rặn
  • Chảy máu loãng không đông
  • Chảy máu từng đợt ngắt quãng
Câu 73: Nguyên nhân nào dưới đây được xếp vào nhóm rối loạn co bóp tử cung:
  • Rau cài răng lược
  • Đờ tử cung sau đẻ, tăng trương lực tử cung
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non
Câu 74: Xử trí tích cực giai đoạn III bao gồm các điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Tiêm Oxytoxin
  • Kéo nhẹ dây rốn có kiểm soát
  • Xoa tử cung
  • Bóc rau bằng tay
Câu 75: Dấu hiệu đặc hiệu để chẩn đoán đờ tử cung sau đẻ:
  • Mạch nhanh
  • Huyết áp hạ
  • Tử cung không có khối an toàn
  • Chảy máu đỏ và máu cục ở âm đạo
Câu 76: Biểu hiện của chảy máu do rối loạn đông máu:
  • Chảy máu đỏ tươi liên tục
  • Chảy máu kèm mót rặn
  • Chảy máu loãng không đông
  • Chảy máu từng đợt ngắt quãng
Câu 77: Triệu chứng nào sau đây không phải của đờ tử cung ?
  • Chảy máu từ lòng tử cung ra
  • Tử cung nhão, không co hồi tốt
  • Không thành lập cầu an toàn sau khi sổ rau
  • Đau bụng kèm mót rặn
Câu 78: Xử trí tích cực giai đoạn III bao gồm các điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Tiêm Oxytoxin
  • Kéo nhẹ dây rốn có kiểm soát
  • Xoa tử cung
  • Bóc rau bằng tay
Câu 79: Khi chẩn đoán xác định vỡ tử cung phải:
  • Mổ ngay
  • Hồi sức xong mới mổ
  • Vừa hồi sức vừa mổ ngay
  • Có thể điều trị nội khoa bằng thuốc co cơ tử cung
Câu 80: Dấu hiệu đặc hiệu để chẩn đoán đờ tử cung sau đẻ:
  • Mạch nhanh
  • Huyết áp hạ
  • Tử cung không có khối an toàn
  • Chảy máu đỏ và máu cục ở âm đạo
Câu 81: Ở những bệnh nhân không có sẹo mổ cũ tại tử cung thì trước khi vỡ tử cung bao giờ cũng có dấu hiệu:
  • Cơn co tử cung mau và mạnh
  • Bệnh nhân kêu đau nhiều
  • Ra máu âm đạo
  • Dấu hiệu Bandl-Formelle
Câu 82: Triệu chứng nào sau đây không phải của đờ tử cung ?
  • Chảy máu từ lòng tử cung ra
  • Tử cung nhão, không co hồi tốt
  • Không thành lập cầu an toàn sau khi sổ rau
  • Đau bụng kèm mót rặn
Câu 83: Sau khi sổ rau xong mà thấy chảy máu âm đạo thì bắt buộc phải tiến hành ngay:
  • Truyền oxytoxin
  • Tiêm oxytoxin vào cơ tử cung
  • Kiểm soát buồng tử cung
  • Kiểm tra cổ tử cung, âm đạo
Câu 84: Khi chẩn đoán xác định vỡ tử cung phải:
  • Mổ ngay
  • Hồi sức xong mới mổ
  • Vừa hồi sức vừa mổ ngay
  • Có thể điều trị nội khoa bằng thuốc co cơ tử cung
Câu 85: Nếu sau sổ rau mà chảy máu cần phải xác định xem
  • Màu sắc của máu ra
  • Khối an toàn của tử cung
  • Toàn trạng bệnh nhân
  • Số lượng máu mất
Câu 86: Ở những bệnh nhân không có sẹo mổ cũ tại tử cung thì trước khi vỡ tử cung bao giờ cũng có dấu hiệu:
  • Cơn co tử cung mau và mạnh
  • Bệnh nhân kêu đau nhiều
  • Ra máu âm đạo
  • Dấu hiệu Bandl-Formelle
Câu 87: Lộn tử cung thường gặp trong các trường hợp:
  • Đẻ con rạ
  • Đẻ con lần đầu
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Do kéo và đỡ rau thô bạo
Câu 88: Sau khi sổ rau xong mà thấy chảy máu âm đạo thì bắt buộc phải tiến hành ngay:
  • Truyền oxytoxin
  • Tiêm oxytoxin vào cơ tử cung
  • Kiểm soát buồng tử cung
  • Kiểm tra cổ tử cung, âm đạo
Câu 89: Một yếu tố sau đây không phải là nguy cơ gây đờ tử cung sau đẻ:
  • Đẻ non.
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Nhiễm trùng ối.
  • Tình trạng suy nhược cơ thể của sản phụ.
Câu 90: Nếu sau sổ rau mà chảy máu cần phải xác định xem
  • Màu sắc của máu ra
  • Khối an toàn của tử cung
  • Toàn trạng bệnh nhân
  • Số lượng máu mất
Câu 91: Biến chứng nào không là biến chứng muộn của băng huyết sau đẻ:
  • Suy thận.
  • Hội chứng Sheehan.
  • Nhiễm trùng hậu sản.
  • Dính buồng tử cung
Câu 92: Lộn tử cung thường gặp trong các trường hợp:
  • Đẻ con rạ
  • Đẻ con lần đầu
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Do kéo và đỡ rau thô bạo
Câu 93: Rau cài răng lược là tình trạng các gai rau bám sâu vào cơ tử cung thường gặp trong:
  • Rau bong non.
  • Đa ối.
  • Rau tiền đạo.
  • Tử cung dị dạng.
Câu 94: Một yếu tố sau đây không phải là nguy cơ gây đờ tử cung sau đẻ:
  • Đẻ non.
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Nhiễm trùng ối.
  • Tình trạng suy nhược cơ thể của sản phụ.
Câu 95: Chọn câu đúng về nguyên nhân thường gây băng huyết sau đẻ là:
  • Đờ tử cung và nhiễm trùng ối.
  • Đờ tử cung và rách phần mềm.
  • Đờ tử cung và sót nhau.
  • Rách phần mềm và sót nhau.
Câu 96: Biến chứng nào không là biến chứng muộn của băng huyết sau đẻ:
  • Suy thận.
  • Hội chứng Sheehan.
  • Nhiễm trùng hậu sản.
  • Dính buồng tử cung
Câu 97: Dấu hiệu nào sau đây không thuộc hội chứng Sheehan:
  • .Rụng lông vùng nách và trên vệ.
  • Suy thượng thận.
  • Tiết sữa nhiều.
  • Vô kinh.
Câu 98: Rau cài răng lược là tình trạng các gai rau bám sâu vào cơ tử cung thường gặp trong:
  • Rau bong non.
  • Đa ối.
  • Rau tiền đạo.
  • Tử cung dị dạng.
Câu 99: Chọn câu đúng về nguyên nhân thường gây băng huyết sau đẻ là:
  • Đờ tử cung và nhiễm trùng ối.
  • Đờ tử cung và rách phần mềm.
  • Đờ tử cung và sót nhau.
  • Rách phần mềm và sót nhau.
Câu 100: Sau sinh, máu chảy ra đỏ tươi mặc dù tử cung co hồi tốt, nguyên nhân nào thường được nghĩ đến nhất:
  • Đờ tử cung.
  • Sót nhau.
  • Rách phần mềm.
  • Nhiễm trùng ối.
Câu 101: Dấu hiệu nào sau đây không thuộc hội chứng Sheehan:
  • .Rụng lông vùng nách và trên vệ.
  • Suy thượng thận.
  • Tiết sữa nhiều.
  • Vô kinh.
Câu 102: Chẩn đoán chắc chắn là rau cài răng lược dựa vào:
  • Máu âm đạo chảy ra ngày càng nhiều
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ mà rau chưa bong
  • Tử cung co hồi kém
  • Bóc rau nhân tạo thấy 1 phần hoặc toàn bộ bánh rau không thể bóc được
Câu 103: Sau sinh, máu chảy ra đỏ tươi mặc dù tử cung co hồi tốt, nguyên nhân nào thường được nghĩ đến nhất:
  • Đờ tử cung.
  • Sót nhau.
  • Rách phần mềm.
  • Nhiễm trùng ối.
Câu 104: Rách cổ tử cung có thể xảy ra khi:
  • Cổ tử cung phù nề do thăm khám nhiều
  • Rặn đẻ khi cổ tử cung chưa mở hết
  • Cổ tử cung xơ chai
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 105: Chẩn đoán chắc chắn là rau cài răng lược dựa vào:
  • Máu âm đạo chảy ra ngày càng nhiều
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ mà rau chưa bong
  • Tử cung co hồi kém
  • Bóc rau nhân tạo thấy 1 phần hoặc toàn bộ bánh rau không thể bóc được
Câu 106: Khi theo dõi chuyển dạ, để đề phòng chảy máu sau đẻ tại tuyến xã:
  • Không cần dùng biểu đồ chuyển dạ
  • Chuyển tuyến chuyên khoa tất cả những trường hợp con rạ đẻ nhiều lần
  • Kiểm soát tử cung tất cả mọi trường hợp
  • Kiểm tra cổ tử cung cho tất cả mọi trường hợp
Câu 107: Rách cổ tử cung có thể xảy ra khi:
  • Cổ tử cung phù nề do thăm khám nhiều
  • Rặn đẻ khi cổ tử cung chưa mở hết
  • Cổ tử cung xơ chai
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 108: Yếu tố không là nguy cơ gây rau bám chặt
  • Do viêm, teo niêm mạc tử cung.
  • Nạo hút thai nhiều lần.
  • Sẹo mổ bóc nhân xơ dưới phúc mạc.
  • Sẹo cắt vách ngăn tử cung.
Câu 109: Khi theo dõi chuyển dạ, để đề phòng chảy máu sau đẻ tại tuyến xã:
  • Không cần dùng biểu đồ chuyển dạ
  • Chuyển tuyến chuyên khoa tất cả những trường hợp con rạ đẻ nhiều lần
  • Kiểm soát tử cung tất cả mọi trường hợp
  • Kiểm tra cổ tử cung cho tất cả mọi trường hợp
Câu 110: Những trường hợp tăng huyết sau đẻ nào sau đây là khó khăn trong kiểm soát bệnh lý hơn cả:
  • Đờ tử cung
  • Rách cổ tử cung
  • Rách TSM , âm đạo
  • Rối loạn đông máu
Câu 111: Yếu tố không là nguy cơ gây rau bám chặt
  • Do viêm, teo niêm mạc tử cung.
  • Nạo hút thai nhiều lần.
  • Sẹo mổ bóc nhân xơ dưới phúc mạc.
  • Sẹo cắt vách ngăn tử cung.
Câu 112: Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong băng huyết sau đẻ là:
  • Tăng các yếu tố đông máu khi có thai
  • Co thắt các bó cơ đan của tử cung
  • Giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung
  • Ức chế phân hủy Fibrin
Câu 113: Những trường hợp tăng huyết sau đẻ nào sau đây là khó khăn trong kiểm soát bệnh lý hơn cả:
  • Đờ tử cung
  • Rách cổ tử cung
  • Rách TSM , âm đạo
  • Rối loạn đông máu
Câu 114: Nguyên nhân thường nhất của băng huyết sau đẻ không đáp ứng với oxytocin và xoa bóp tử cung là:
  • Rách âm đạo.
  • Tử cung co hồi kém.
  • Vỡ tử cung.
  • Rối loạn đông máu.
Câu 115: Nguyên nhân gây băng huyết sau đẻ theo thứ tự từ thường gặp đến ít gặp là:
  • Đờ tử cung – chấn thương sinh dục – rối loạn đông máu.
  • Đờ tử cung – rối loạn đông máu – chấn thương sinh dục.
  • Chấn thương sinh dục – đờ tử cung – rối loạn đông máu.
  • Chấn thương sinh dục – rối loạn đông máu – đờ tử cung.
Câu 116: Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong băng huyết sau đẻ là:
  • Tăng các yếu tố đông máu khi có thai
  • Co thắt các bó cơ đan của tử cung
  • Giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung
  • Ức chế phân hủy Fibrin
Câu 117: Nguyên nhân thường nhất của băng huyết sau đẻ không đáp ứng với oxytocin và xoa bóp tử cung là:
  • Rách âm đạo.
  • Tử cung co hồi kém.
  • Vỡ tử cung.
  • Rối loạn đông máu.
Câu 118: . Điều không nên làm trong đề phòng băng huyết sau đẻ:
  • Tránh chuyển dạ kéo dài.
  • Chỉ cho sản phụ rặn khi cổ tử cung đã mở hết
  • Bóc rau nhân tạo sớm cho các trường hợp có nguy cơ băng huyết sau đẻ.
  • Tiêm oxytocin dự phòng cho các trường hợp có nguy cơ ngay khi đầu thai vừa sổ.
Câu 119: Nguyên nhân gây băng huyết sau đẻ theo thứ tự từ thường gặp đến ít gặp là:
  • Đờ tử cung – chấn thương sinh dục – rối loạn đông máu.
  • Đờ tử cung – rối loạn đông máu – chấn thương sinh dục.
  • Chấn thương sinh dục – đờ tử cung – rối loạn đông máu.
  • Chấn thương sinh dục – rối loạn đông máu – đờ tử cung.
Câu 120: Đìêu không nên làm khi xử trí đờ tử cung
  • Phải khẩn trương
  • Phục hồi chức năng co bóp của tử cung
  • Hồi sức tích cực
  • Mổ cắt tử cung ngay
Câu 121: . Điều không nên làm trong đề phòng băng huyết sau đẻ:
  • Tránh chuyển dạ kéo dài.
  • Chỉ cho sản phụ rặn khi cổ tử cung đã mở hết
  • Bóc rau nhân tạo sớm cho các trường hợp có nguy cơ băng huyết sau đẻ.
  • Tiêm oxytocin dự phòng cho các trường hợp có nguy cơ ngay khi đầu thai vừa sổ.
Câu 122: Thái độ xử trí sai đối với rau không bong sau đẻ:
  • Nếu sau khi thai sổ >1 giờ mà rau chưa bong thì trước tiên phải bóc rau nhân tạo và kiểm soát tử cung
  • Nếu sau khi thai sổ mà chảy máu nhiều từ buồng tử cung ra thì phải bóc rau và kiểm soát tử cung ngay
  • Khi bóc rau, nếu là rau cài răng lược thì cố gắng bóc hết bánh rau và làm sạch buồng tử cung
  • Nếu phải mổ cắt tử cung vì rau cài răng lược thì hồi sức trước trong và sau mổ là rất quan trọng
Câu 123: Đìêu không nên làm khi xử trí đờ tử cung
  • Phải khẩn trương
  • Phục hồi chức năng co bóp của tử cung
  • Hồi sức tích cực
  • Mổ cắt tử cung ngay
Câu 124: Xử trí rách tầng sinh môn và cổ tử cung
  • Khâu phục hồi ngay sau khi rau sổ
  • Khâu phục hồi sau khi đã chắc chắn buồng tử cung sạch
  • Chỉ cần dùng kháng sinh
  • Chỉ cần dùng thuốc co tử cung
Câu 125: Thái độ xử trí sai đối với rau không bong sau đẻ:
  • Nếu sau khi thai sổ >1 giờ mà rau chưa bong thì trước tiên phải bóc rau nhân tạo và kiểm soát tử cung
  • Nếu sau khi thai sổ mà chảy máu nhiều từ buồng tử cung ra thì phải bóc rau và kiểm soát tử cung ngay
  • Khi bóc rau, nếu là rau cài răng lược thì cố gắng bóc hết bánh rau và làm sạch buồng tử cung
  • Nếu phải mổ cắt tử cung vì rau cài răng lược thì hồi sức trước trong và sau mổ là rất quan trọng
Câu 126: Chọn câu sai về xử trí đờ tử cung sau đẻ:
  • Kiểm soát tử cung lấy hết máu cục, máu loãng.
  • Tiêm vào cơ tử cung 5-10 đơn vị oxytocin.
  • Xoa bóp tử cung qua thành bụng.
  • Truyền máu.
  • Chèn gạc vào âm đạo, cổ tử cung.
Câu 127: Xử trí rách tầng sinh môn và cổ tử cung
  • Khâu phục hồi ngay sau khi rau sổ
  • Khâu phục hồi sau khi đã chắc chắn buồng tử cung sạch
  • Chỉ cần dùng kháng sinh
  • Chỉ cần dùng thuốc co tử cung
Câu 128: Chọn câu sai về cách khâu TSM là:
  • Thông tiểu trước khâu cho tất cả mọi trường hợp
  • Không chồng mép.
  • Không để lại đường hầm.
  • Dùng kháng sinh.
Câu 129: Để chẩn đoán sớm chảy máu sau đẻ cần làm:
  • Theo dõi mạch 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
  • Sờ và ấn đáy tử cung 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
  • Theo dõi huyết áp 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
  • Theo dõi số lượng máu chảy ra ngoài trong vòng 2 tiếng.
Câu 130: Chọn câu sai về xử trí đờ tử cung sau đẻ:
  • Kiểm soát tử cung lấy hết máu cục, máu loãng.
  • Tiêm vào cơ tử cung 5-10 đơn vị oxytocin.
  • Xoa bóp tử cung qua thành bụng.
  • Truyền máu.
  • Chèn gạc vào âm đạo, cổ tử cung.
Câu 131: Điều không nên làm ngay trong dự phòng băng huyết sau đẻ
  • Đảm bảo tử cung sạch.
  • Kích thích cho tử cung co bóp.
  • Tiêm oxytocin.
  • Tiêm ergotamin ngay sau khi sổ thai.
Câu 132: Chọn câu sai về cách khâu TSM là:
  • Thông tiểu trước khâu cho tất cả mọi trường hợp
  • Không chồng mép.
  • Không để lại đường hầm.
  • Dùng kháng sinh.
Câu 133: Một sản phụ bị băng huyết hậu sản, nguyên nhân nào sau đây ít nghĩ đến nhất:
  • Sót rau, màng rau
  • Tử cung co hồi kém
  • Nội mạc tử cung mỏng
  • Tử cung bị viêm nhiễm
Câu 134: Để chẩn đoán sớm chảy máu sau đẻ cần làm:
  • Theo dõi mạch 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
  • Sờ và ấn đáy tử cung 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
  • Theo dõi huyết áp 15 phút/ lần trong vòng 2 tiếng.
  • Theo dõi số lượng máu chảy ra ngoài trong vòng 2 tiếng.
Câu 135: Một sản phụ tiền sử sanh lần trước bị băng huyết nặng, lần sanh đó không có sữa, sau đó vú teo dần, cho đến nay đã được 2 năm không có kinh, bộ phận sinh dục khô teo và giảm tình dục. Hiện tại thử HCG âm tính. Bạn nghĩ đến hội chứng nào sau đây:
  • Tuner
  • Sheehan
  • Mayer - Rokitansky – Krester
  • Tinh hoàn nữ hóa
Câu 136: Điều không nên làm ngay trong dự phòng băng huyết sau đẻ
  • Đảm bảo tử cung sạch.
  • Kích thích cho tử cung co bóp.
  • Tiêm oxytocin.
  • Tiêm ergotamin ngay sau khi sổ thai.
Câu 137: Một sản phụ bị băng huyết hậu sản, nguyên nhân nào sau đây ít nghĩ đến nhất:
  • Sót rau, màng rau
  • Tử cung co hồi kém
  • Nội mạc tử cung mỏng
  • Tử cung bị viêm nhiễm
Câu 138: Một sản phụ tiền sử sanh lần trước bị băng huyết nặng, lần sanh đó không có sữa, sau đó vú teo dần, cho đến nay đã được 2 năm không có kinh, bộ phận sinh dục khô teo và giảm tình dục. Hiện tại thử HCG âm tính. Bạn nghĩ đến hội chứng nào sau đây:
  • Tuner
  • Sheehan
  • Mayer - Rokitansky – Krester
  • Tinh hoàn nữ hóa

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn hậu sản?
  • Sót rau.
  • Đẻ non.
  • Bế sản dịch.
  • Chuyển dạ kéo dài.
Câu 2: Băng huyết muộn trong thời kỳ hậu sản thường do:
  • Đờ tử cung.
  • Vỡ tử cung.
  • Sót rau.
  • Rách âm đạo.
Câu 3: Vi khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn hậu sản thường gặp là:
  • Trực khuẩn uốn ván.
  • Xoắn khuẩn giang mai.
  • coli
  • Trực khuẩn lao.
Câu 4: Nhiễm khuẩn vết khâu tầng sinh môn có các biểu hiện sau:
  • Tại chỗ sưng, nóng, đỏ, đau.
  • Tử cung co hồi chậm, sản phụ rét run và sốt cao dao động.
  • Bí tiểu tiện.
    D Bí đại tiện
Câu 5: Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn tầng sinh môn gồm:
  • Vết khâu TSM không đảm bảo kỹ thuật (không so le, không chồng mép, không còn khoảng trống)
  • Vết khâu TSM không vô trùng.
  • TSM bị rách nhưng không khâu phục hồi.
  • Sót gạc trong âm đạo.
Câu 6: Viêm niêm mạc tử cung có các triệu chứng sau đây:
  • Sốt 38o, sản dịch hôi, bẩn, cổ tử cung đóng chậm, tử cung co hồi chậm.
  • Sốt cao.
  • Ấn vào tử cung, sản phụ kêu đau.
  • Chỉ có sản dịch lẫn máu.
Câu 7: Nguyên nhân gây viêm phúc mạc toàn bộ gồm:
  • Sau mổ lấy thai không vô khuẩn, tổn thương các tạng không được điều trị.
  • Sau kiểm soát tử cung, bóc rau nhân tạo, các thủ thuật trong buồng tử cung.
  • Viêm niêm mạc tử cung, viêm tử cung toàn bộ không được điều trị khỏi.
  • Sau vỡ tử cung không được phát hiện và điều trị.
Câu 8: Nhiễm khuẩn máu có các biểu hiện chính sau:
  • Sốt rất cao,dao động.
  • Tử cung co hồi chậm, sản dịch bẩn.
  • Choáng do nhiễm khuẩn, cấy máu có thể có vi khuẩn mọc, nếu không có vi khuẩn mọc cũng không thể loại trừ.
  • A , B , C đều đúng
Câu 9: Viêm tắc tĩnh mạch có các biểu hiện sau:
  • Xét nghiệm thấy máu tăng đông.
  • Đau tại nơi tĩnh mạch bị tắc.
  • Thường xảy ra vào ngày thứ 17, 18 sau đẻ.
  • A , B , C . đều đúng
Câu 10: Để đề phòng nhiễm khuẩn hậu sản cần phải:
  • Kiểm soát tử cung 100% trường hợp sau đẻ
  • Dùng thuốc co hồi tử cung sau đẻ
  • Đỡ đẻ sạch, tránh sót rau, , vận động sớm sau đẻ.
  • Nếu ối vỡ non, vỡ sớm mà sản phụ phải mổ lấy thai thì cắt tử cung ngay sau khi lấy thai và rau
Câu 11: Điều trị kháng sinh toàn thân phối hợp trong viêm nội mạc tử cung cần kéo dài:
  • 4 ngày
  • 5 ngày
  • 6ngày
  • 7 ngày
  • 10 ngày
Câu 12: Viêm tử cung toàn bộ thường xuất hiện vào các ngày sau sinh:
  • Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5
  • Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7
  • Từ ngày thứ 6 đến ngày thứ 8
  • Từ ngày thứ 8 đến ngày thứ 10
Câu 13: Viêm dây chằng và phần phụ trong nhiễm khuẩn hậu sản thường xảy ra:
  • Chậm từ 8 đến 10 ngày sau đẻ
  • Nhanh sau viêm nội mạc tử cung
  • Chậm từ 10 đến 15 ngày sau đẻ
  • Chậm từ 15 đến 20 ngày sau đẻ
Câu 14: Vi khuẩn gây bệnh viêm tắc tĩnh mạch sau đẻ thường gặp:
  • Tụ cầu khuẩn vàng
  • Liên cầu khuẩn kỵ khí
  • Lậu cầu khuẩn
  • Coli
Câu 15: Các xét nghiệm cần thực hiện đối với bệnh nhân sau đẻ bị viêm tắc tĩnh mạch:
  • Chức năng đông máu và chảy máu.
  • Chức năng gan
  • Chức năng thận
  • Đếm tiểu cầu
Câu 16: Tỷ lệ tử vong của sốc nhiễm khuẩn là:
  • 70%
  • 60%
  • 30%
  • 50%
Câu 17: Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm khuẩn, nội độc tố của vi khuẩn thường gây ra các bệnh lý:
  • Đông máu rải rác trong lòng mạch
  • Tim bị nhiễm độc trực tiếp thứ phát do thiếu oxy
  • Toan máu do rối loạn chuyển hóa
  • Thiếu máu não
Câu 18: Biểu hiện của sốc nhiễm khuẩn không gồm:
A Trụy tim mạch
  • Thiểu niệu
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Dấu hiệu thần kinh lơ mơ, vật vã, ảo giác
Câu 19: Sốc nhiễm khuẩn thường tiến triển qua 2 giai đoạn:
  • Choáng nóng và choáng lạnh
  • Choáng nhiễm khuẩn và choáng mất máu
  • Choáng tắc mạch và choáng nhiễm khuẩn
  • Choáng nhiễm khuẩn và choáng do đau đớn
Câu 20: Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm khuẩn, lúc có dấu hiệu suy hô hấp, cần phải làm:
  • Cho thở O2 từ 2 đến 4 lít/phút
  • Đặt ống nội khí quản
  • Bóp bóng
  • Thở máy
Câu 21: Các biện pháp điều trị viêm nội mạc tử cung sau đẻ:
  • Điều trị kháng sinh dựa vào kháng sinh đồ
  • Metronidazol kết hợp để điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí
  • Thuốc tăng cobóp tử cung, nạo buồng tử cung lúc hết sốt
  • A , B , C đều đúng
Câu 22: Nguyên nhân nhiễm khuẩn ở tầng sinh môn, âm hộ, âm đạo:
  • Do không cắt tầng sinh môn lúc đẻ
  • Do vết khâu tầng sinh môn, âm đạo không đúng kỹ thuật
  • Do bế sản dịch
  • Do không dùng kháng sinh sau đẻ
Câu 23: Triệu chứng của viên niêm mạc tử cung:
  • Xuất hiện sau đẻ rất muộn
  • Sản dịch ra nhiều, hôi, lẫn máu hoặc mủ
  • Tử cung co hồi bình thường
  • Cổ tử cung đóng kín
Câu 24: Viêm phúc mạc toàn thể phát triển từ:
  • Viêm phúc mạc tiểu khung
  • Viêm tấy vết khâu tầng sinh môn
  • Viêm vòi trứng ứ mủ
  • Cả A và C đều đúng
Câu 25: Nhiễm khuẩn huyết sau đẻ:
  • Là hình thái trung bình của nhiễm khuẩn hậu sản:
  • Gây biến chứng nặng nhất là suy thận cơ năng
  • Chỉ cần điều trị kháng sinh có phổ tác dụng rộng và phối hợp kháng sinh là bệnh có thể khỏi
  • Chẩn đoán xác định dựa vào kết quả cấy máu, cấy sản dịch, cấy nước tiểu
Câu 26: Khi dùng kháng sinh để điều trị nhiễm khuẩn huyết sau đẻ, phải duy trì nồng độ kháng sinh được liên tục trong máu bệnh nhân kéo dài thêm:
  • Đến khi bệnh nhân hết sốt
  • 5 đến 7 ngày
  • 7 đến 10 ngày
  • 7 ngày, khi nhiệt độ đã trở lại bình thường
Câu 27: Không áp dụng các biện pháp nào sau đây khi theo dõi chuyển dạ để tránh nhiễm khuẩn hậu sản:
  • Hạn chế thăm âm đạo
  • Đảm bảo vô trùng khi thăm khám
  • Mổ lấy thai sớm các trường hợp vỡ ối non, vỡ ối sớm
  • Dụng cụ đảm bảo vô khuẩn
Câu 28: Hình thái lâm sàng hay gặp nhất trong nhiễm khuẩn hậu sản là:
  • Nhiễm khuẩn tầng sinh môn, âm hộ, âm đạo,c ổ tử cung
  • Viêm tử cung
  • Viêm quanh tử cung và phần phụ
  • Viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phúc mạc toàn bộ
  • Nhiễm khuẩn huyết
Câu 29: Nguyên nhân không gây nhiễm khuẩn huyết sản khoa là do:
  • Dụng cụ không vô khuẩn
  • Điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn không đúng quy cách
  • Nạo buồng tử cung hoặc phẫu thuật quá sớm khi chưa bao vây được ổ nhiễm khuẩn
  • Viêm tắc tĩnh mạch
Câu 30: . Trong nhiễm khuẩn khuẩn huyết thời điểm cấy máu tốt nhất là:
  • Trước bữa ăn
  • Trước khi uống kháng sinh
  • Trong lúc sốt
  • Sau khi sốt
Câu 31: Nguyên nhân của nhiễm khuẩn tầng sinh môn là:
  • Sót rau.
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Thai to
  • Khâu tầng sinh môn không đúng kỹ thuật.
Câu 32: Dấu hiệu nào sau đây không là triệu chứng của nhiễm khuẩn tầng sinh môn:
  • Sưng tấy tầng sinh môn.
  • Mưng mủ tại chỗ khâu.
  • Sốt nhẹ.
  • Tử cung co hồi kém.
Câu 33: Khi vết khâu tầng sinh môn bị toác, thời điểm khâu phục hồi lại là:
  • Sau một ngày
  • Bất kể ngày nào khi bệnh nhân hết sốt.
  • Khi tổ chức hạt bắt đầu lên.
  • Khi hết thời kỳ hậu sản.
Câu 34: Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn máu dựa vào:
  • Thể trạng bệnh nhân.
  • Lấy sản dịch làm kháng sinh đồ.
  • Cấy máu tìm vi khuẩn.
  • Triệu chứng lâm sàng.
Câu 35: Khi nhiễm trùng niêm mạc tử cung do sót rau, việc cần làm trước tiên là:
  • Dùng kháng sinh
  • Dùng thuốc tăng co bóp tử cung
  • Nạo buồng tử cung
  • Lau buồng tử cung
Câu 36: Nhiễm trùng hậu sản có thể lan nhanh theo đường:
  • Tĩnh mạch
  • Bạch mạch
  • Động mạch
  • Lan truyền trực tiếp
Câu 37: Nguyên nhân gây sốt ở một sản phụ sau sinh 2 ngày:
  • Viêm nội mạc tử cung
  • Viêm tuyến vú
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Viêm phổi
Câu 38: Nhiễm trùng hậu sản xẩy ra trong vòng mấy tuần sau sanh:
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 4 tuần
  • 6 tuần
Câu 39: Nhiễm trùng âm hộ âm đạo không do nguyên nhân nào sau đây:
  • Vệ sinh thai nghén kém
  • Bỏ quên gạc ấu
  • Đở đẻ sạch
  • Ối vỡ sớm
Câu 40: Nguyên tắc xử trí trong nhiễm trùng hậu sản là:
  • Chỉ cần điều trị nội khoa
  • Nội khoa kết hợp ngoại khoa
  • Nội khoa kết hợp sản khoa
  • Nội, ngoại khoa, sản khoa kết hợp
Câu 41: Nhiễm khuẩn hậu sản, hình thái lâm sàng nào sau đây hay gặp nhất:
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Viêm phúc mạc chậu
  • Sót rau nhiễm trùng
Câu 42: Nguyên nhân nào sau đây ít được nghĩ đến nhất trong băng huyết hậu sản?
  • Sót rau.
  • Sót màng rau.
  • Khả năng tái tạo lớp nội mạc kém do thiếu estrogen.
  • Nhiễm trùng tử cung.
Câu 43: Điều nào sau đây là yếu tố thuận lợi nhất dẫn đến nhiễm trùng hậu sản?
  • Tổn thương phần mềm của mẹ.
  • Thiếu chất sắt.
  • Mẹ bị nhiễm trùng tiểu trước đó.
  • Dinh dưỡng kém.
Câu 44: Nguyên nhân nào không gây tử cung co hồi kém trong thời kỳ hậu sản:
  • Không dùng oxytocin thường qui.
  • Sót nhau.
  • U xơ tử cung.
  • Nhiễm trùng tử cung.
Câu 45: Nhiễm khuẩn hậu sản là:
  • Xảy ra ở sản phụ trong tuần đầu sau đẻ
  • Xảy ra ở sản phụ sau đẻ trong thời gian từ 1-6 tuần.
  • Khởi điểm nhiễm khuẩn từ đường sinh dục.
  • B và C . đúng
  • A , B và C đều đúng
Câu 46: Yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn hậu sản là:
  • Đẻ bằng Forceps.
  • Đẻ bằng giác hút.
  • Đẻ thai chết lưu.
  • Ối vỡ non,.
Câu 47: Điều trị nhiễm khuẩn tầng sinh môn gồm:
  • Chăm sóc TSM tại chỗ: Rửa bằng thuốc sát trùng.
  • Cắt chỉ khi có mưng mủ, rắc bột kháng sinh tại chỗ nếu cần thiết.
  • Đóng khố gạc vô khuẩn theo dõi.
  • Kháng sinh toàn thân liều cao, kết hợp.
Câu 48: Nguyên nhân gây viêm niêm mạc tử cung gồm:
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Sổ thai nhanh
  • Sót rau, sót màng
  • Nhiễm khuẩn rốn.
Câu 49: Triệu chứng của viêm phần phụ và dây chằng sau đẻ:
  • Sốt sau đẻ 8 – 10 ngày.
  • Tiểu khung có một khối mềm, đau, bờ không rõ.
  • Sản dịch ra nhiều, hôi, cổ tử cung chậm đóng, tử cung co hồi chậm.
  • A , B và C đều đúng.
Câu 50: Viêm phúc mạctiểu khung được điều trị:
  • Mổ cắt tử cung ngay kết hợp với kháng sinh.
  • Bơm thuốc kháng sinh vào buồng tử cung,
  • Thụt rửa buồng tử cung bằng các dung dịch sát trùng.
  • Kháng sinh toàn thân, chườm đá, nếu có túi mủ thì chọc dẫn lưu Douglas.
Câu 51: Nguyên nhân của nhiễm khuẩn máu. Chọn câu đúng nhất:
  • Sót màng nhau.
  • Bóc nhau nhân tạo
  • Nhiễm khuẩn ối.
  • Nạo buồng tử cung sau đẻ.
Câu 52: Chọn câu sai về điều trị nhiễm khuẩn máu:
  • Kháng sinh phối hợp, toàn thân, theo kháng sinh đồ.
  • Cắt tử cung bán phần để lại 2 phần phụ.
  • Nâng cao thể trạng, chống choáng, bồi phụ nước, điện giải.
  • Nếu có ổ nhiễm khuẩn thứ phát thì lấy ổ nhiễm khuẩn (nếu đươc)..
  • Kháng sinh toàn thân và nạo buồng tử cung
Câu 53: Sản dịch hôi là triệu chứng của:
  • Nhiễm khuẩn tầng sinh môn và âm đạo
  • Nhiễm khuẩn nội mạc tử cung
  • Nhiễm khuẩn phúc mạc
  • Nhiễm khuẩn máu
Câu 54: Triệu chứng đầy đủ của viêm nội mạc tử cung bao gồm:
  • Sốt cao, mạch nhanh, tử cung co hồi chậm, bí tiểu
  • Sốt cao, tử cung co hồi chậm, sản dịch hôi, bụng chướng
  • Sốt cao, mạch nhanh, tử cung co hồi chậm, sản dịch hôi
  • Sốt cao, mạch nhanh, tử cung mềm, tiểu gắt buốt
Câu 55: Trên lượng tốt hay xấu đối với hình thái viêm nội mạc tử cung tùy thuộc vào:
  • Mạch, nhiệt độ
  • Hình thái nhiễm khuẩn huyết kết hợp
  • Nguyên nhân dẫn đến viêm nội mạc tử cung
  • Tình trạng toàn thân của bệnh nhân
  • Phát hiện và điều trị sớm hay muộn.
Câu 56: Tiến triển của viêm tử cung toàn bộ là:
  • Có thể dẫn đến viêm phúc mạc
  • Có thể gây ra nhiễm khuẩn đường tiết niệu
  • Có thể dẫn đến viêm ruột thừa vỡ mủ
  • Viêm phần phụ
Câu 57: Tiên lượng của viêm tử cung toàn bộ rất xấu, nếu có:
  • Viêm phúc mạc
  • Nhiễm khuẩn máu
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Viêm nội mạc tử cung
Câu 58: Triệu chứng của viêm phúc mạc toàn bộ (sau đẻ) bao gồm:
  • Sốt cao 390C đến 400C , mạch nhanh, mắt trủngMôi khô, lưỡi bẩn, mạch nhanh
  • Rét run, đau nhiều vùng hạ vị
  • Có hội chứng giả lỵ viêm mủ đọng lại ở túi cùng Douglas
  • Sốt cao, mạch nhanh, nôn, đau bụng, bí trung đại tiện, bụng chướng có phản ứng, khám túi cùng âm đạo đau
Câu 59: Cần chẩn đoán phân biệt viêm phúc mạc toàn bộ với:
  • Giả viêm phúc mạc
  • . Viêm phúc mạc khu trú vùng tiểu khung
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Viêm tử cung phần phụ
Câu 60: Trong viêm tắc tĩnh mạch sau đẻ, vi khuẩn tiết ra một loại men nào sau đây có tính chất làm tan cục máu:
  • Hyaluronidase
  • Streptokinase
  • Peptidase
  • Oxytocinase
  • Amilase
Câu 61: Triệu chứng viêm tắc tĩnh mạch ở chân bao gồm:
  • Chân phù, trắng, cứng
  • Chân căng nóng từ đùi xuống, ấn đau, khó cử động
  • Liệt nửa người
  • Liệt 2 chi dưới
Câu 62: Viêm dây chằng rộng và viêm phần phụ:
  • Thường xảy ra sau đẻ 2-3 ngày
  • Bệnh nhân thường không có biểu hiện sốt
  • Tiến triển xấu nhất là trở thành viêm phần phụ mãn
  • Khi khám dễ nhầm với viêm ruột thừa nếu khối viêm ở bên phải
Câu 63: Viêm phúc mạc tiểu khung sau đẻ không có triệu chứng:
  • Nhiệt độ tăng dần hoặc đột ngột tới 390 - 400C
  • Toàn trạng mệt mỏi, lỡi trắng
  • Mạch nhiệt phân ly
  • Đau vùng hạ vị, đau dữ dội
Câu 64: Viêm phúc mạc sau đẻ:
  • Có triệu chứng là: toàn trạng bình thường, không sốt, bí trung tiện, đại tiện khó
  • Có triệu chứng là: toàn trạng bình thường, sốt nhẹ hoặc không sốt, bí trung tiện, đại tiện khó
  • Có triệu chứng toàn thân: mắt trũng, môi khô, sốt cao, mạch nhanh, có dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
  • Có triệu chứng là: toàn trạng mệt mỏi, sốt nhẹ, có hội chứng giả lỵ
Câu 65: Nhiễm khuẩn huyết sau đẻ không gây biến chứng sau:
  • Suy thận cơ năng
  • Viêm thận kẽ.
  • Choáng nhiễm khuẩn
  • Xuất huyết võng mạc
Câu 66: Điều trị nhiễm khuẩn huyết sau đẻ:
  • Phải chờ khi có khấng sinh đồ lúc đó mới điều trị kháng sinh
  • Nên phối hợp kháng sinh nhóm b Lactamin với nhóm Aminosid
  • Hiệu quả điều trị tốt hay xấu phụ thuộc vào việc mổ giải quyết nguyên nhân sớm hay muộn
  • Cả câu a và c đều đúng
Câu 67: Điều trị nào không có ích lợi trong viêm phúc mạc khu trú:
  • Nghỉ ngơi tuyệt đối
  • Chườm đá vùng hạ vị
  • Mổ dẫn lưu túi mủ
  • Kháng sinh liều cao
  • Dẫn lưu mủ đường âm đạo
Câu 68: Chọn câu sai về các biện pháp phòng nhiễm trùng hậu sản:
  • Tôn trọng nguyên tắc vô khuẩn trong sản khoa
  • Không để sót rau sau đẻ, sau nạo
  • Điều trị kháng sinh đúng và đủ
  • Nếu sót rau phải nạo lại buồng tử cung ngay sau đó dùng kháng sinh
  • Hạn chế tổn thương phần mềm của mẹ
Câu 69: Nhiễm khuẩn máu tiên lượng tương đối tốt khi:
  • Chỉ có một ổ nhiễm khuẩn đầu tiên và được sử dụng kháng sinh theo kháng sinh đồ
  • Chỉ có một ổ nhiễm khuẩn đầu tiên và đã được cắt bỏ
  • Có nhiều ổ nhiễm khuẩn ở gan, tim, thận…
  • Chỉ có một ổ nhiễm khuẩn đầu tiên và đang được diều trị kháng sinh
Câu 70: Xử trí không nên làm tại tuyến xã khi nhiễm khuẩn tầng sinh môn:
  • Cắt chỉ sớm.
  • Vệ sinh tại chỗ.
  • Kháng sinh toàn thân.
  • Khâu lại ngay.
Câu 71: . Xử trí nào không nên làm tại tuyến xã khi viêm nội mạc tử cung:
  • Kháng sinh toàn thân.
  • Thuốc co hồi tử cung.
  • Nạo buồng tử cung.
  • Chuyển tuyến nếu điều trị không đỡ.
Câu 72: Điều trị viêm nội mạc tử cung nguyên nhân do sót rau thì tiến hành nạo buồng tử cung:
  • Càng sớm càng tốt.
  • Sau khi dùng kháng sinh.
  • Sau khi dùng thuốc co hồi tử cung.
  • Khi đã dùng thuốc và bệnh nhân hết sốt.
Câu 73: Dấu hiệu giúp chẩn đoán sớm nhiễm trùng tầng sinh môn là:
  • Sốt
  • Đau tầng sinh môn khi đi lại
  • Tầng sinh môn chẩy mủ
  • Tầng sinh môn nề đỏ
Câu 74: Khi nhiễm trùng tầng sinh môn có chảy mủ, việc cần làm trước tiên là:
  • Dùng kháng sinh tại chỗ
  • Cắt chỉ vết may toàn bộ hoặc ngắt quãng
  • Vệ sinh tầng sinh môn bằng thuốc sát khuẩn
  • Khâu lại tầng sinh môn
Câu 75: Tầng sinh môn bị nhiễm trùng, bục chỉ chỉ định may lại khi nào:
  • Ngay sau chẩn đoán
  • Sau 1 tuần
  • Sau 6 tuần
  • Sau 4 tuần
Câu 76: Yếu tố nào sau đây là nguy cơ nhiều nhất dẫn đến nhiễm khuẩn hậu sản:
  • Dinh dưỡng kém
  • Thiếu axitfolique
  • Tổn thương phần mềm của mẹ
  • Mẹ bị nhiễm trùng tiểu trước đó
Câu 77: . Các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn hậu sản:
  • Vi khuẩn gram (+).
  • Vi khuẩn gram (-).
  • Vi khuẩn gram (+) hoặc gram (-).
  • Trichomonas.
Câu 78: Để chẩn đoán viêm niêm mạc tử cung dựa vào:
  • Bụng có phản ứng thành bụng hoặc cảm ứng phúc mạc.
  • Nắn tử cung sản phụ kêu đau.
  • Sản dịch hôi, lẫn máu, tử cung co hồi chậm.
  • B và C đúng.
  • A và B đúng.
Câu 79: Điều trị viêm niêm mạc tử cung gồm:
  • Cắt tử cung bán phần để lại 2 phần phụ.
  • Nạo ngay buồng tử cung bằng dụng cụ.
  • Kháng sinh toàn thân, thuốc co hồi tử cung, lau âm đạo bằng Betadin.
  • Bơm kháng sinh vào trong buồng tử cung.
Câu 80: Viêm tử cung toàn bộ cần điều trị:
  • Kháng sinh toàn thân.
  • Cắt tử cung bán phần để lại 2 phần phụ.
  • Thuốc co tử cung và kháng sinh toàn thân.
  • A và B đúng.
Câu 81: . Điều trị viêm phần phụ và dây chằng sau đẻ:
  • Kháng sinh, chườm đá, thuốc co hồi tử cung.
  • Cắt tử cung bán phần.
  • Nạo buồng tử cung.
  • Bơm kháng sinh vào buồng tử cung.
Câu 82: Viêm phúc mạc toàn bộ được điều trị như sau:
  • Chỉ dùng kháng sinh toàn thân.
  • Chỉ cần cắt tử cung để loại bỏ nguyên nhân nguyên phát từ tử cung.
  • Kháng sinh toàn thân kết hợp với cắt tử cung.
  • Kháng sinh toàn thân, cắt tử cung, rửa và dẫn lưu ổ bụng, bồi phụ điện giải.
Câu 83: Điều trị ban đầu của viêm tắc tĩnh mạch sau đẻ:
  • Bất động, kháng sinh toàn thân, thuốc chống đông.
  • Phẫn thuật lấy cục đông gây viêm tắc
  • Mang tất chật để ép tĩnh mạch sâu
  • Xoa bóp 2 chi dưới
Câu 84: Điều nào không nên làm ngay trong điều trị viêm dây chằng và phần phụ:
  • Chườm đá lạnh vùng hạ vị
  • Kháng sinh toàn thân
  • Dẫn lưu túi mủ ra đường âm đạo nếu viêm phúc mạc khư trú vùng tiểu khung.
  • Cắt bán phần tử cung và 2 phần phụ
Câu 85: Giải quyết mủ đọng túi cùng Douglas trong hình thái viêm phúc mạc khu trú vùng tiểu khung bằng cách:
  • Điều trị kháng sinh toàn thân
  • Mở bụng, súc rửa ổ bụng
  • Nội soi súc rửa ổ bụng,
  • Dẫn lưu mủ đọng ở túi cùng sau qua đường âm đạo
Câu 86: Biện pháp nào ít thực hiện khi điều trị viêm tắc tĩnh mạch chi dưới bao gồm:
  • Điều trị kháng sinh, corticoid
  • Thuốc chống đông máu.
  • Theo dõi điều trị bằng xét nghiệm thời gian Quick, Howell.
  • Phẫu thuật lấy cục máu đông

Câu 1: Chọn câu SAI , tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao gồm:
  • Tử cung to hơn tuổi thai.
  • Nang hoàng tuyến to > 6cm.
  • b-hCG > 100.000mIU/mL .
  • Thai kỳ trước là thai lưu.
Câu 2: Bệnh nguyên bào nuôi gồm:
  • Thai trứng toàn phần.
  • Thai trứng bán phần.
  • Ung thư nguyên bào nuôi.
  • Thai trứng xâm lấn.
Câu 3: Trong thai trứng bán phần:
  • Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
  • Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
  • Vừa có mô rau bình thường vừa có mô trứng.
  • Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
Câu 4: Chửa trứng bán phần là:
  • Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
  • Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
  • Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
  • Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
Câu 5: Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
  • Rong huyết.
  • Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
  • Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
  • Đau vùng tiểu khung.
Câu 6: Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:
  • 30%
  • 50%
  • 60%
  • 80%
Câu 7: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
  • Tử cung to hơn so với tuổi thai
  • Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
  • Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
  • Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
Câu 8: Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi:
  • 15 -20
  • 25-30
  • 31-35
  • > 35
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
  • Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
  • Mật độ tử cung thường chắc.
  • Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
  • Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
Câu 10: Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 10 tháng
  • 12tháng
Câu 11: Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:
  • Do tổ chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
  • Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu, phình to thành những bọc nước
  • Là một bệnh lý ác tính của các gai rau
  • Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi
Câu 12: Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:
  • Có rối loạn nhiễm sắc thể
  • Bệnh di truyền
  • Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
  • Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40
Câu 13: Chọn câu sai về thai trứng:
  • Thường nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường
  • Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu
  • Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu
  • Một trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm
Câu 14: Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là:
  • Định lượng hCG 1 tuần / lần
  • Định lượng hCG 2 tuần / lần
  • Định lượng hCG 3 tuần / lần
  • Định lượng hCG 4 tuần / lần
Câu 15: Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính khi nồng độ hCG:
  • Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .
  • Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
  • Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
  • Cả A ,B ,C đều đúng
Câu 16: Chửa trứng bán phần là:
  • Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
  • Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
  • Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
  • Khi nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến
Câu 17: Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:
  • Điều kiện kinh tế thấp kém.
  • Tuổi > 40 hoặc < 20.
  • Tiền sử cao huyết áp.
  • Chế độ ăn thiếu acide folic.
Câu 18: Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng bHCG:
  • Tăng cao 10 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 40 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 30 000 đv quốc tế.
Câu 19: Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
  • Mẹ mệt do nghén nặng.
  • Tử cung căng quá mức.
  • Băng huyết do sẩy trứng.
  • Ung thư nguyên bào nuôi.
Câu 20: Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân là:
  • Nồng độ hCG .
  • Thể tích tử cung.
  • Nồng độ estradiol.
  • Nang hoàng tuyến.
Câu 21: Bệnh nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Là sự bất thường của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.
  • Sự phân loại chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.
  • Theo phân loại giải phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào nuôi do thai.
  • Bệnh không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.
Câu 22: Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:
  • Màng rụng.
  • Tế bào nuôi.
  • Cơ tử cung.
  • Những tế bào sinh dục không biệt hoá.
Câu 23: Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
  • Dọa sẩy thai
  • Thai ngoài tử cung
  • Rau tiền đạo
  • U xơ tử cung to xuất huyết
Câu 24: Biến chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:
  • K tế bào nuôi
  • Nhiễm khuẩn
  • Hội chứng Shehan
  • Thai trứng xâm lấn
Câu 25: Chọn câu SAI , triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
  • Cao huyết áp.
  • U buồng trứng 2 bên to, đặc.
  • Cường giáp.
  • Tử cung to hơn tuổi thai.
    1904. Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao là:
  • Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.
  • Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.
  • Điều trị hóa chất dự phòng.
  • Theo dõi beta hCG 5 ngày/ lần .
Câu 26: Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:
  • Dùng MTX đơn thuần.
  • Dùng MTX - FA .
  • Actinomycin D và MTX .
  • EMA
  • Cyclophosphamid
Câu 27: Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
  • Một tháng sau nạo thai trứng.
  • Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.
  • Ba tháng một lần.
  • Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.
Câu 28: Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:
  • Gia tăng receptor với prolactin
  • Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.
  • Gia tăng Lutein - Hormon
  • Gia tăng chorionic gonadotropin
Câu 29: Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào:
  • XQ bụng
  • Siêu âm
  • Citiscanner
  • MRI .
Câu 30: Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
  • Nạo gắp trứng
  • Gây sẩy bằng Prostaglandin.
  • Hút trứng
  • Cắt tử cung toàn phần
Câu 31: Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau chửa trứng:
  • Chửa trứng bán phần
  • Mẹ >40 tuổi
  • HCG>100.000mUI/ml
  • Nang hoàng tuyến to 2 bên
Câu 32: Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng:
  • Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
  • Xuất hiện nhân di căn âm đạo
  • Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
  • HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
Câu 33: Chọn câu sai về thai trứng:
  • Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài
  • Nồng độ beta hCG > 100.000 UI
  • Cường giáp có thể gặp
  • Đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10
Câu 34: Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
  • Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
  • Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật,
  • Phải gửi Giaỉ phẫu bệnh lý tổ chức nao
  • Cả A ,B ,C đều đúng
Câu 35: Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân, đủ con và:
  • Trên 35 tuổi
  • Trên 40 tuổi
  • Trên 45 tuổi
  • Trên 50 tuổi
Câu 36: Chửa trứng toàn phần là:
  • Khi các tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
  • Khi các nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
  • Khi hầu hết gai rau biến thành túi nước
  • Khi các nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm
Câu 37: Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
  • Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
  • Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
  • Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá
  • Không có mô thai và gai rau
    Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
  • Bọc trứng
  • Tổ chức rau thai (nếu có)
  • Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục
  • Tổ chức rau và cả bọc trứng
Câu 38: Thời điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng Chorio sau nạo thai trứng:
  • Sau nạo thai trứng 2 tuần
  • Sau nạo thai trứng 4 tuần
  • Sau nạo thai trứng 6 tuần
  • Sau nạo thai trứng 8 tuần
Câu 39: Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:
  • Để trứng xảy tự nhiên
  • Nạo trứng bằng tay
  • Nạo thai trứng bằng thìa sắc
  • Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm
Câu 40: Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng bệnh là:
  • Diễn tiến nồng độ hCG .
  • Hình ảnh mô học của mô trứng.
  • Nồng độ pregnandiol.
  • Nồng độ estriol.
Câu 41: Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Thường kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao bất thường.
  • Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu bình thư- ờng.
  • Tỷ lệ ở các nước Đông Nam á cao hơn ở các nước Châu Âu.
  • Có liên quan đến bất thường về nhiễm sắc thể.
Câu 42: Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:
  • Nghén nặng
  • Chảy máu âm đạo.
  • Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.
  • Lượng hCG tăng trước khi hút trứng.
Câu 43: Thai trứng xâm lấn thường xảy ra:
  • Sau thai ngoài tử cung.
  • Sau đẻ thường.
  • Sau sảy thai.
  • Sau thai trứng.
Câu 44: Sự khác biệt chủ yếu giữa ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc mô học là:
  • Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau.
  • Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
  • Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu không có gai rau.
  • Có tế bào dị dạng.
Câu 45: Vị trí di căn hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là:
  • Âm đạo.
  • Phổi.
  • Gan.
  • Buồng trứng.
Câu 46: Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
  • Nhiễm khuẩn
  • Thủng tử cung
  • Biến thành thai trứng xâm lấn
  • Biến thành ung thư tế bào nuôi
Câu 47: Trong trường hợp thai trứng thì:
  • hCG tăng và hPL tăng
  • hCG tăng và hPL giảm
  • hCG giảm và hPL tăng
  • hCG giảm và hPL giảm
Câu 48: Chọn câu SAI , nang hoàng tuyến là nang:
  • Cơ năng do kích thích của hCG .
  • Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
  • Chỉ cần điều trị nội khoa khi xoắn hay vỡ
  • Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.
Câu 49: Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:
  • Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.
  • Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết và mạch máu, phình to thành những túi nước.
  • Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.
  • Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.
Câu 50: Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:
  • Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
  • Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.
  • Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
  • Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.
Câu 51: Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
  • Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.
  • Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa nhiễm sắc thể X nhân đôi
  • Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.
  • 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là X
Câu 52: Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy:
  • Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
  • Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
  • Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
  • Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại

Câu 1: Hiện tượng biểu mô hóa có thể thực hiện theo cơ chế sau:
  • Biểu mô tuyến mọc chồm lên biểu mô lát.
  • Các tế bào dự trữ của biểu mô tuyến biến thành mô bì lát.
  • Sự tăng sinh nhiều lớp với nhiều tế bào trưởng thành già cỗi.
  • Biểu mô lát biến thành mô bì trụ do tác dụng của estrogen.
  • Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 2: Lộ tuyến tử cung không thường gặp ở nhóm người nào sau đây?
  • Phụ nữ trong khoảng tuổi sinh hoạt tình dục.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Phụ nữ đang dùng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp.
  • Phụ nữ đang đặt vòng tránh thai.
  • Phụ nữ sau tuổi mãn kinh.
Câu 3: Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ TC là
  • Ra khí hư
  • Đau
  • Ngứa
  • Chảy máu
Câu 4: Hình ảnh giải phẫu bệnh trong tổn thương lành tính cổ tử cung là:
  • Cấu trúc biểu mô bị đảo lộn.
  • Cấu trúc tế bào bị đảo lộn.
  • Hình thể tế bào bị thay đổi.
  • Cấu trúc của biểu mô và tế bào không gây đảo lộn.
Câu 5: Yếu tố tạo nên môi trường pH âm đạo là:
  • Do vi khuẩn Ecoli trong âm đạo.
  • Do progesteron.
  • Do nấm men trong môi trường âm đạo.
  • Do trực khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.
Câu 6: Tổn thương lộ tuyến cổ tử cung nguyên nhân do, NGOẠI TRỪ:
  • Sang chấn do chửa đẻ.
  • Sang chấn do nạo phá thai.
  • Do bẩm sinh.
  • Sau khi bị giang mai.
Câu 7: Các câu sau về hình ảnh tái tạo của lộ tuyến đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Cửa tuyến.
  • Đảo tuyến.
  • Nang Naboth.
  • Vết trắng.
Câu 8: Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Vết trắng.
  • Lát đá.
  • Chấm đáy
  • Cửa tuyến, đảo tuyến
  • Mạch máu bất thường.
Câu 9: Các phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Đốt điện.
  • Đốt lạnh.
  • Đốt Laser
  • Đặt thuốc kéo dài
Câu 10: Không làm Pap's mear khi. NGOẠI TRỪ:
  • Gần đến ngày hành kinh
  • Có đặt thuốc trong âm đạo
  • Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
  • Trong khi đang có thai
Câu 11: Mục đích của soi cổ tử cung và pap's mear để:
  • Chẩn đoán ung thư nội mạc TC sớm
  • Chẩn đoán và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
  • Giúp phát hiện sớm ung thư buồng trứng
  • Giúp phát hiện viêm cổ tử cung lộ tuyến
Câu 12: pH ở kênh cổ tử cung bình thường:
  • 3,8 - 4,2
  • 5,5 - 6
  • 6,5 - 7
  • 7,0 - 7,5
Câu 13: Lứa tuổi có nguy cơ cao bị nghịch sản cổ tử cung
  • 16 - 30
  • 20 - 40
  • 40 - 50 tuổi
  • 50 - 60
Câu 14: Chỉ định của soi cổ tử cung khi:
  • Chẩn đoán các tổn thương lành tính của cổ tử cung
  • Theo dõi định kỳ các thương tổn ở cổ tử cung
  • Pap ' Smear bất thường
  • Tìm vùng tổn thương nghi ngờ để sinh thiết
Câu 15: Điều trị tốt nhất viêm lộ tuyến cổ tử cung là:
  • Đốt cổ tử cung
  • Rửa âm đạo với dung dịch Betadine
  • Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem Estrogen
  • Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem progesteron
Câu 16: Chọn câu SAI khi nói về lợi ích của soi cổ tử cung trong chẩn đoán:
  • Chủ yếu là phát hiện lộ tuyến cổ tử cung
  • Thấy những tổn thương bất thường như vết trắng, lát đá, chấm đáy
  • Định hướng cho sinh thiết cổ tử cung
  • Chẩn đoán sớm và chắc chắn ung thư cổ tử cung
Câu 17: Mục đích của sinh thiết cổ tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Giúp chẩn đoán vi thể về mặt tế bào học
  • Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
  • Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung điều trị viêm lộ tuyến
  • Giúp chẩn đoán sớm ung thư thân tử cung
Câu 18: Chọn câu SAI trong những câu sau đây về tổn thương lành tính cổ tử cung.
  • Có thể là tiền đề cho sự phát triển thành ung thư cổ tử cung
  • Có thể gây vô sinh
  • Lộ tuyến là một tình trạng bệnh lý không thể tự khỏi
  • Có thể diễn biến thành mạn tính
Câu 19: Điều trị lộ tuyến cổ tử cung trị gồm các cách sau, NGOẠI TRỪ:
  • Khoét chóp cổ tử cung.
  • Đặt thuốc tại chỗ.
  • Dùng kháng sinh toàn thân.
  • Đốt cổ tử cung (đốt điện, đốt hoá chất, áp lạnh...).
Câu 20: Soi cổ tử cung được tiến hành qua các giai đoạn sau đây,NGOẠI TRỪ:
  • Soi không chuẩn bị
  • Soi sau khi bôi axid axetic
  • Soi sau khi bôi lugol 3%
  • Soi sau khi bôi betadin
Câu 21: Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở lứa tuổi nào:
  • Sau tuổi dậy thì
  • Trong tuổi sinh đẻ
  • Sau tuổi mãn kinh
  • Trong thời gian mang thai
Câu 22: Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử cung mãn là:
  • Đốt cổ tử cung
  • Rửa âm đạo với nước giấm hàng ngày
  • Mổ cắt tử cung toàn phần
  • Khoét chóp cổ tử cung .
Câu 23: Tất cả những câu sau đây về nang naboth đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Có thể là hậu quả của hiện tượng lành sẹo lộ tuyến cổ tử cung
  • Là sang thương vi thể, chỉ nhìn thấy được khi soi cổ tử cung
  • Có thể là hậu quả của sự lành sẹo lóet cổ tử cung trước đó.
  • Là một sang thương hòan toàn lành tính.
Câu 24: Đốt cổ tử cung có chỉ định để điều trị tổn thương nào sau đây:
  • Lộ tuyến diện rộng
  • Săng giang mai
  • Polype cổ trong cổ tử cung
  • Tăng tiết, huyết trắng nhiều.
Câu 25: Những câu sau đây về lộ tuyến cổ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Vùng lộ tuyến không bắt màu lugol
  • Một yếu tố nguyên nhân là do sự thay đổi pH âm đạo
  • Là khi lớp biểu mô tuyến của cổ trong mọc lan ra cổ ngoài
  • Tất cả các trường hợp lộ tuyến đều phải được điều trị
Câu 26: . Loại tổn thương lành tính nào ở cổ TC vẫn cần theo dõi cẩn thận ?
  • Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ TC
  • Viêm lộ tuyến rộng cổ TC
  • Nang Naboth cổ TC
  • Tổn thương nghịch sản cổ TC
Câu 27: Viêm lộ tuyến cổ TC kéo dài, cách điều trị tốt nhất là:
  • Rửa âm đạo với dung dịch betadine hàng ngày
  • Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ TC và đặt kháng sinh chống viêm
  • Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng sinh chống viêm
  • Rửa âm đạo - CTC và đặt thuốc kháng sinh chống viêm có estrogen
Câu 28: Lộ tuyến cổ tử cung có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Viêm loét gây chợt lớp biểu mô lát của cổ tử cung.
  • Làm lộ vùng tuyến buồng cổ tử cung.
  • Các tuyến của cổ tử cung lộ ra ngoài như chùm nho.
  • Soi cổ tử cung thấy hình ảnh chấm đáy, lát đá.
Câu 29: Đây không phải là dấu hiệu của nghịch sản cổ tử cung:
  • Cổ tử cung mất độ bóng, nhẵn.
  • Có những nốt sùi rõ nổi lên trên bề mặt
  • Soi cổ tử cung có thể thấy hình ảnh lát đá, chấm đáy, vết trắng.
  • Test lugol bắt màu nâu sẫm.
Câu 30: . Yếu tố thuận lợi gây tổn thương nghịch sản cổ tử cung là:
  • Quan hệ tình dục
  • Rối loạn nội tiết
  • Sang chấn sản khoa
  • do HPV
Câu 31: Về Polype cổ tử cung, điều nào sau đây đúng:
  • Quan sát bằng mắt thường, màu tái nhạt hơn so với niêm mạc cổ ngoài.
  • Tỷ lệ biến thành ung thư cao
  • Có thể hoàn tòan không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ
  • Cấu tạo bởi các tế bào lát tầng, bao quanh bởi mô đệm và tổ chức liên kết
Câu 32: Về giải phẫu và mô học của cổ tử cung, chọn câu đúng nhất:
  • Tình trạng nội tiết trong cơ thể không ảnh hưởng gì đến hình ảnh cổ tử cung bình thường.
  • Tình trạng lộ tuyến là khi chỗ tiếp giáp mô học nằm phía ngoài lỗ cổ tử cung giải phẫu
  • Ở phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp, hình ảnh và cấu trúc cổ tử cung giống như người đã mãn kinh.
  • Lộ tuyến cổ tử cung là hình ảnh tái tạo cổ tử cung sau một tổn thương của biểu mô lát ở cổ ngoài
Câu 33: Trong các tổn thương lành tính của cổ tử cung, tổn thương nào sau đây dễ lầm với ung thư cổ tử cung nhất:
  • Polype cổ ngoài.
  • Lộ tuyến cổ tử cung
  • Lao cổ tử cung
  • Lạc nội mạc tử cung
Câu 34: . Lộ tuyến cổ tử cung nặng không gây biến chứng này:
  • Rối loạn kinh nguyệt
  • Ra máu sau giao hợp
  • Có thể gây vô sinh.
  • Tăng tiết nhiều chất nhờn, trong.

Câu 1: Điều nào sau đây không phải là một đồng yếu tố gây ung thư cổ tử cung:
  • Hút thuốc lá.
  • Hoạt động tình dục sớm.
  • Có nhiều bạn tình.
  • Bắt đầu có kinh sớm.
  • Suy giảm miễn dịch.
Câu 2: Ung thư có tổn thương lâm sàng khu trú ở cổ tử cung, kích thước sang thương < 4cm thì được xếp vào giai đoạn nào?
  • Ia1.
  • Ia2.
  • Ib1.
  • Ib2.
  • IIa.
Câu 3: Chọn một câu đúng về ung thư cổ tử cung:
  • Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng xấu hơn ung thư tế bào gai.
  • Ung thư giai đoạn I thì chưa có xâm lấn hạch.
  • Dạng xâm nhiễm là thể lâm sàng thường gặp nhất.
  • Đặc điểm của giai đoạn IIa là đã xâm lấn cổ tử cung nhưng chưa đến âm đạo.
  • Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất là huyết trắng có lẫn máu.
Câu 4: Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào được xem như có nhiều liên quan với tân sinh biểu mô cổ tử cung nhất:
  • Human Papilloma virus (HPV) 6, 11.
  • HPV 16, 18.
  • Herpes simplex nhóm 1.
  • Giao hợp sớm dưới 17 tuổi.
  • Giang mai.
Câu 5: Vị trí xuất hiện tân sinh trong biểu mô cổ tử cung là:
  • Ranh giới giữa biểu mô lát và biểu mô trụ.
  • Bên dưới các nang Naboth ở cổ tử cung.
  • Biểu mô tuyến của kênh cổ tử cung.
  • Biểu mô lát của cổ ngoài.
  • Vùng chuyển tiếp hoặc chuyển sản (transformation zone) ở cổ tử cung.
Câu 6: Chọn câu SAI , liên quan đến tân sinh trong biểu mô cổ tử cung:
  • Một tân sinh trong biểu mô có thể do nhiều loại HPV .
  • Có thể tầm soát bằng phương pháp tế bào âm đạo (Pap smear).
  • Tất cả tổn thương tân sinh trong biểu mô sớm hay muộn cũng sẽ tiến đến ung thư cổ tử cung.
  • Soi cổ tử cung là một công cụ không thể thiếu để chẩn đoán tân sinh trong biểu mô cổ tử cung.
  • Trong đa số trường hợp chỉ cần điều trị bảo tồn là đủ.
Câu 7: Về phân loại ung thư CTC theo FIGO , chọn 1 câu sai:
  • Luôn luôn được sử dụng
  • Phân loại TNM được ưa chuộng hơn
  • Nó chỉ dựa trên khám lâm sàng
  • Giai đoạn O là ung thư trong liên bào, tế bào ung thư chưa lan vào lớp đệm và chưa phá vỡ màng đáy
Câu 8: Các yếu tố tiên lượng trong ung thư CTC sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ::
  • Phụ thuộc vào tuổi người bệnh
  • Phụ thuộc vào giai đoạn theo FIGO
  • Phụ thuộc vào kích thước khối u
  • Phụ thuộc vào sự lan tràn hạch
Câu 9: Trong điều trị ung thư CTC giai đoạn IIa, người ta không dùng phương pháp:
  • Xạ trị trước mổ
  • Cắt TC hoàn toàn mở rộng + nạo vét hạch
  • Xạ trị sau mổ
  • Hóa chất đơn thuần
Câu 10: Nguy cơ cao trong ung thư CTC là loại virus sau:
  • CMV
  • Herpes type 1 (HSV 1)
  • HSV 2
  • HPV type 16
Câu 11: Về đặc điểm của ung thư CTC giai đoạn IIa, chọn câu đúng nhất:
  • Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
  • Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới 1/3 dưới AĐ
  • Khối u lan chưa tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
  • Khối u lan xuống tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ TC?
  • Dậy thì sớm
  • Có tổn thương cổ TC kéo dài, không điều trị triệt để
  • Có quan hệ tình dục ở tuổi rất trẻ và quan hệ tình dục với nhiều người
  • Nhiễm Virus HPV
Câu 13: . Theo bảng lâm sàng của FIGO về ung thư cổ TC , giai đoạn 0 là:
  • Ung thư mới xâm lấn qua màng đáy
  • Ung thư trong liên bào
  • Ung thư mới khu trú tại cổ TC
  • Ung thư xâm lấn chưa lan đến thành chậu
Câu 14: . Để chẩn đoán xác định ung thư cổ TC xâm lấn, cần phải:
  • Xét nghiệm tế bào học cổ TC ( Pap’smear )
  • Test Schiller
  • Soi cổ tử cung
  • Sinh thiết cổ TC
Câu 15: Để phòng tránh ung thư cổ TC , cần hướng dẫn cộng đồng các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
  • Vệ sinh phụ nữ, tránh viêm sinh dục
  • Giáo dục giới tính, sinh hoạt tình dụch lành mạnh
  • Siêu âm định kỳ
  • Khám phụ khoa định kỳ / Sinh đẻ có hướng dẫn
Câu 16: Điều trị ung thư cổ TC bằng cách khoét chóp cổ TC có chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
  • Ung thư cổ TC ở người đang mang thai
  • Ung thư cổ TC giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ
  • Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm
  • Ung thư tế bào tuyến cổ TC
Câu 17: Tổn thương CIN ở cổ tử cung có thể được xác định qua:
  • Soi cổ tử cung
  • Giải phẫu bệnh lý/mô học
  • Xét nghiệm sinh hóa/ huyết học
  • Khám lâm sàng
Câu 18: Tổn thương CIN III ở cổ tử cung là tổn thương loạn sản:
  • Loạn sản < 1/3 lớp biểu mô
  • Loạn sản < 1/2 lớp biểu mô
  • Loạn sản < 2/3 lớp biểu mô
  • Loạn sản > 2/3 lớp biểu mô
Câu 19: . Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ cao gây tổn thương CIN- tiền ung thư cổ tử cung:
  • Nghiện rượu
  • Nghiện thuốc lá
  • Nhiễm vi rut HPV
  • Nhiễm vi rút HIV
Câu 20: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng cho tổn thương CIN ở cổ tử cung là:
  • Ra khí hư âm đạo
  • Cổ tử cung có tổn thương viêm, sùi
  • Cổ tử cung có tổn thương lộ tuyến
  • Cả A , B , C đều sai
    2034. Khi lâm sàng nghi ngờ tổn thương tiền ung thư cổ tử cung, các thăm dò đầu tiên cần làm là:
  • Soi cổ tử cung
  • Làm tế bào học cổ tử cung/ Pap’smear
  • Sinh thiết cổ tử cung
  • Chỉ A , B đúng
Câu 21: Những yếu tố nào sau đây là thuận lợi cho tổn thương CIN ở cổ tử cung:
  • Hoạt động tình dục từ khi còn rất trẻ
  • Có nhiều bạn tình
  • Nghiện thuốc lá
  • Cả A , B , C đều đúng
Câu 22: Yếu tố nào sau đây là thuận lợi cho tổn thương CIN ở cổ tử cung
  • Đẻ nhiều lần
  • Đẻ non
  • Đẻ thai già tháng
  • Đẻ có kèm theo sản giật
Câu 23: CIN là tổn thương được đặc trưng bởi:
  • Lộ tuyến cổ tử cung
  • Sự loạn sản của tế bào biểu mô cổ tử cung
  • Mức độ xâm lấn của tế bào K
  • Mức độ viêm cổ tử cung
Câu 24: Khi khám phụ khoa định kỳ, cần làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear để:
  • Phân biệt chủng vi khuẩn gây viêm âm đạo cổ tử cung
  • Đánh giá mức độ tổn thương viêm cổ tử cung
  • Phát hiện sự có mặt của tế bào ung thư cổ tử cung
  • Đánh giá mức độ lộ tuyến cổ tử cung
Câu 25: Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, cần:
  • Làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear
  • Sinh thiết cổ tử cung
  • Soi cổ tử cung
  • Siêu âm kết hợp nạo sinh thiết buồng tử cung
Câu 26: Để phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, khi khám phụ khoa thường quy cần chú ý:
  • Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ tử cung
  • Soi cổ tử cung và làm test HPV
  • Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
  • Soi cổ tử cung và làm test Schiller
Câu 27: Câu nào sau đây không đúng về các yếu tố nguy cơ của ung thư cổ tử cung?
  • Đẻ nhiều (hơn 5 con)
  • Hoạt động sinh lý sớm và phức tạp
  • Tuổi từ 20-30 tuổi
  • Có tiền sử viêm nhiễm đường sinh dục papilloma virus hay herpes virus
  • Suy giảm hệ thống miễn dịch
Câu 28: Ung thư cổ tử cung xâm lấn khi
  • Các lớp tế bào xuất hiện phân tầng
  • Tế bào xuất hiện sự phân bào bất thường dạng nhân quái nhân chia
  • Các tế bào biểu mô tăng sinh phá huỷ lớp màng đáy
  • Tổ chức phía trong ống cổ tử cung bị xâm lấn
  • C , D đúng
Câu 29: Ung thư cổ tử cung thường xuất phát từ
  • Biểu mô lát
  • Biểu mô trụ
  • Vùng chuyển tiếp
  • Từ thân tử cung xuống
  • D đúng.
Câu 30: . Ung thư cổ tử cung thường di căn theo:
  • Đường bạch mạch
  • Đường tĩnh mạch
  • Tổ chức liên kết lân cận
  • Theo bề mặt của cơ quan sinh dục
  • A ,B ,C ,D đúng
Câu 31: Mục đích của tế bào học âm đạo (Papanicolaou):
  • Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung
  • Nhằm phát hiện các vi khuẩn gây bệnh
  • Đánh giá thương tổn của cổ tử cung
  • Nhằm phát hiện sự hiện diện của tế bào ung thư
  • Nếu tế bào nhóm III là có sự hiện diện của tế bào ung thư
Câu 32: Mục đích của soi cổ tử cung:
  • Để chẩn đoán xác định ung thư cổ tử cung
  • Để chẩn đoán giai đoạn của ung thư cổ tử cung
  • Để tìm sự hiện diện của tế bào ung thư
  • Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung
  • Cho phép ta thấy được vùng nghi ngờ
Câu 33: Để chẩn đoán chính xác và đầy đủ ung thư cổ tử cung, ta cần:
  • Triệu chứng lâm sàng và siêu âm bụng
  • Triệu chứng lâm sàng và soi cổ tử cung
  • Siêu âm và soi cổ tử cung
  • Chỉ cần làm tế bào học âm đạo
  • Tế bào học âm đạo, soi cổ tử cung và sinh thiết
Câu 34: Chọn câu đúng nhất về tiên lượng ung thư cổ tử cung:
  • Tuổi của bệnh nhân
  • Ung thư biểu mô tuyến hay biểu mô lát
  • Giai đoạn và kích thước của khối ung thư
  • Mức độ chảy máu
  • Ung thư xâm lấn
Câu 35: Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II b
  • Ung thư còn giới hạn ở cổ tử cung
  • Khi tổ chức ung thư vượt quá cổ tử cung lan đến 1/3 trên âm dạo
  • Khi ung thư lan đến bàng quang
  • Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo
  • Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và vùng nền dây chằng rộng
Câu 36: Theo bảng phân loại lâm sàng của FiGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II a là:
  • Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo nhưng chưa xâm lấn đến nền dây chằng rộng
  • Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và đã xâm lấn đến nền dây chằng rộng
  • Khi ung thư lan đến bàng quang và trực tràng
  • Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa tới vách chậu
  • Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo và đã lan tới vách chậu
Câu 37: Ung thư trong liên bào cổ tử cung
  • Còn gọi là ung thư tại chổ
  • Tổ chức liên kết bị xâm lấn dưới 3mm
  • Chỉ di căn tại 1 -2 hạch dọc động mạch chậu trong
  • Cần được chỉ định cắt tử cung toàn phần rộng rải
  • A ,D đúng
Câu 38: Các bất thường về mặt tế bào của ung thư trong liên bào cổ tử cung
  • Kích thước nhân bình thường
  • Kích thước nhân lớn không đồng đều
  • Chất nhiễm sắc đậm đặc
  • Duy trì hiện tượng phân tầng
  • B ,C đúng
Câu 39: Ung thư xâm lấn cổ tử cung
  • Dạng biểu mô lát chiếm 90%,biểu mô trụ chiếm 10%
  • Dạng biểu mô lát chiếm 95%,biểu mô trụ chiếm 5%
  • Được gọi là ung thư xâm lấn vi thể nếu màng đáy bị phá vỡ và khối u có kích thước dưới 5mm
  • A ,C đúng
  • B ,C đúng
Câu 40: Triệu chứng ra máu âm đạo trong ung thư cổ tử cung
  • Rong kinh
  • Cường kinh
  • Thống kinh
  • Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh, sau giao hợp
  • Kinh thưa
Câu 41: Các tổn thương tiền lâm sàng của ung thư cổ tử cung, chọn câu đúng nhất
  • CTC phì đại
  • Thương tổn loét sâu và bội nhiểm
  • Vùng trắng không điển hình
  • Hình ảnh chùm nho
  • C ,D đúng
Câu 42: Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO , ung thư cổ tử cung đã xâm lấn vào một hoặc hai bên dây chằng rộng, tử cung còn di động được xếp vào giai đoạn:
  • I A
  • IIB
  • IIA
  • IVA
  • IIIB
Câu 43: . Về mô học, người ta đánh giá là loạn sản nặng biểu mô cổ tử cung (CIN III) khi có tiêu chuẩn sau:
  • Sự bất thường của tế bào có kèm theo hiện tượng mất phân cực.
  • Có sự hiện diện của các tế bào không biệt hoá
  • Các tế bào bất thường chiếm trên 2/3 chiều dày lớp biểu mô.
  • Lớp màng đáy đã bị phá vỡ.
  • Các tế bào bất thường có kèm theo sự gia tăng phân bào.
Câu 44: Trong các tổn thương lành tính cổ tử cung, tổn thương dễ lầm với ung thư cổ tử cung là:
  • Lộ tuyến cổ tử cung
  • Políp lỗ ngoài cổ tử cung
  • Lao cổ tử cung
  • Lạc nội mạc cổ tử cung
  • Xăng giang mai cổ tử cung
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ung thư cổ tử cung:
  • Là loại ung thư thường gặp nhất ở Việt Nam
  • Thường xuất hiện ở biểu mô trụ của cổ tử cung
  • Trong giai sinh dục giai đoạn sớm thường không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt
  • Chủ yếu di căn theo đường bạch huyết
  • Có thể phát hiện sớm nhờ một xét nghiệm đơn giản
Câu 46: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố nguy hiểm gây ung thư cổ tử cung:
  • Dậy thì sớm
  • Nhiễm Human papilloma (HPV) đường sinh dục
  • Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi còn rất trẻ
  • Có nhiều bạn tình
  • Thực phẩm thiếu sinh tố A , axit folic
Câu 47: Loạn sản biểu mô cổ tử cung thường gặp ở lứa tuổi:
  • Dưới 20 tuổi
  • Từ 20 – 40 tuổi
  • Từ 40 – 50 tuổi
  • Từ 50 – 60 tuổi
  • Trên 60 tuổi
    2062. Yếu tố nguy cơ gây loạn sản biểu mô và ung thư cổ tử cung là:
  • Chửa đẻ sớm và chửa đẻ nhiều lần
  • Có sự liên quan chặt chẽ với những bệnh lây qua đường tình dục (STD)
  • Lạc nội mạc tử cung
  • Suy giảm miễn dịch
  • Có sự liên quan với điều kiện địa lý, giống nòi , tình hình kinh tế xã hội thấp kém
Câu 48: Yếu tố nguy cơ gây loạn sản biểu mô và ung thư cổ tử cung là:
  • Bắt đầu quan hệ tình dục dưới 17 tuổi
  • Phụ nữ có nhiều bạn tình hoặc người chồng có quan hệ tình dục với gái mại dâm
  • Dùng thuốc tránh thai kéo dài loại Progesteron
  • Viêm nhiễm sinh dục do Human papilloma (HPV)
  • Viêm nhiễm sinh dục do Herpes simplex type II (HSV2)
Câu 49: Dấu hiệu quyết định chẩn đoán ung thư cổ tử cung giai đoạn xâm lấn là:
  • Ra huyết bất thường
  • Ra khí hư hôi
  • Cổ tử cung sùi, cứng hoặc loét
  • Pap 4 hoặc Pap 5
  • Lớp màng đáy tế bào bị phá vỡ trên hình ảnh vi thể
Câu 50: Vị trí thường gặp hiện tượng loạn sản biểu mô cổ tử cung là ở:
  • Biểu mô trụ tuyến của tử cung
  • Biểu mô lát tầng của cổ ngoài
  • Vùng ranh giới giữa cổ trong và cổ ngoài
  • Vùng tái tạo không bình thường của lộ tuyến
  • Vùng có tổn thương nghịch sản
Câu 51: Tất cả các câu sau về so sánh giữa ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.
  • Ung thư tế bào tuyến thường gặp ở người trẻ tuổi hơn.
  • Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai.
  • Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm với tia xạ.
Câu 52: Ung thư cổ tử cung giai đoạn III có đặc điểm:
  • Ung thư đã xâm lấn tới đáy bàng quang.
  • Ung thư đã xâm lấn đến 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa lan tới vách chậu.
  • Ung thư đã xâm lấn đến tử cung nhưng chưa tới vách chậu.
  • Ung thư đã xâm lấn tử cung và lan ra đến vách chậu.
Câu 53: Đặc điểm của ung thư cổ tử cung giai đoạn IIb là:
  • Chỉ khu trú ở cổ tử cung nhưng đã xâm lấn một ít mô đệm.
  • Lan ra khỏi cổ tử cung, tới tử cung nhưng tử cung còn di động được.
  • Lan ra khỏi cổ tử cung, tới thành chậu nhưng chưa lan đến 1/3 dưới âm đạo.
  • Đã lan tới thành chậu và xâm nhiễm 1/3 trên âm đạo.
Câu 54: Khoét chóp cổ tử cung để điều trị ung thư cổ tử cung cho trường hợp:
  • Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.
  • Ung thư cổ tử cung tại chỗ ở phụ nữ còn trẻ.
  • Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã mổ cắt tử cung bán phần.
  • Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 5mm.
Câu 55: Về tiên lượng ung thư cổ tử cung là đúng:
  • Nếu phát hiện và điều trị ở giai đoạn 0 tỷ lệ sống 5 năm là 100%.
  • Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn 1 là 40- 60%.
  • Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn 2 là 30%.
  • Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn III là 20 %.
Câu 56: Thực hiện định kỳ phết tế bào âm đạo ở phụ nữ từ 30 – 40 tuổi theo lịch:
  • Mỗi tháng.
  • Mỗi 6 tháng.
  • Mỗi 12 tháng đến 18 tháng.
  • Mỗi 5 năm.
Câu 57: Xét nghiệm có giá trị quyết định chẩn đoán ung thư cổ tử cung thể điển hình là:
  • Soi cổ tử cung.
  • Làm tế bào âm đạo.
  • Sinh thiết cổ tử cung.
  • Đặt mỏ vịt quan sát cổ tử cung.
Câu 58: Chẩn đoán ung thư xâm nhiễm cổ tử cung thể điển hình dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Ra huyết bất thường.
  • Ra khí hư nhiều, hôi, lẫn máu mủ.
  • Đau hạ vị.
  • Trên bệnh nhân mãn kinh.
Câu 59: Điều trị ung thư cổ tử cung bằng cách khoét chóp cổ tử cung có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
  • Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.
  • Ung thư cổ tử cung giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ.
  • Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm.
  • Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung.
Câu 60: Vai trò chủ yếu của CT scan hoặc MRI trong chẩn đoán ung thư cổ tử cung là:
  • Xác định chính xác mức độ ăn lan của ung thư cổ tử cung.
  • Đánh giá thận có trướng nước do niệu quản bị chèn ép không?
  • Đánh giá có di căn hạch vùng chậu không?
  • Xác định bàng quang có bị xâm lấn chưa.
  • Giúp chẩn đoán phân biệt với các u đặc khác ở cổ tử cung.
Câu 61: Điều trị phẫu thuật hợp lý cho một trường hợp ung thư cổ tử cung giai đoạn Ib ở phụ nữ còn trẻ bao gồm các phần sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cắt rộng tử cung toàn phần.
  • Cắt phần phụ 2 bên.
  • Cắt một phần âm đạo.
  • Cắt bỏ dây chằng tử cung cùng và dây treo bàng quang.
  • Nạo hạch chậu 2 bên.
Câu 62: Cách điều trị hợp lý nhất cho một trường hợp ung thư cổ tử cung tại chỗ và thai (bệnh nhân chưa đủ con) là:
  • Chờ thai đủ tháng, cho sanh tự nhiên, phẫu thuật 6 - 8 tuần sau sanh.
  • Chờ thai đủ tháng, mổ dọc thân tử cung lấy thai, sau đó xạ trị.
  • Chờ thai đủ sống (32 - 34 tuần) mổ dọc thân tử cung lấy thai rồi cắt tử cung toàn phần.
  • Nếu thai < 10 tuần: tiến hành xạ trị ngay khi có chẩn đoán.
  • Nếu thai < 20 tuần: mổ cắt tử cung nguyên khối.
Câu 63: Dấu chỉ nào sau đây cho phép chẩn đoán nhiễm HPV:
  • Có "clue cell" trong phết tế bào âm đạo.
  • Có tế bào nhân to với vòng sáng quanh nhân trên phết tế bào cổ tử cung.
  • Hiện diện tổn thương chấm đáy qua soi cổ tử cung.
  • Tổn thương dạng mụn cóc trên cổ tử cung khi khám mỏ vịt.
  • Vùng không bắt màu nâu sậm trên cổ tử cung khi làm test Lugol.
Câu 64: Đánh giá độ nặng nhẹ của tân sinh trong biểu mô dựa vào:
  • Có hay không có triệu chứng lâm sàng đi kèm.
  • Tỷ lệ nhân/tế bào chất nhiều hay ít.
  • Độ biệt hóa của các tế bào bất thường trong biểu mô cổ tử cung.
  • Bề dầy lớp biểu mô có thay đổi tế bào bất thường.
  • Độ sâu của lớp mô đệm bên dưới biểu mô bị xâm lấn.
Câu 65: Bất lợi lớn nhất của phương pháp cắt lạnh (cryosurgery) trong điều trị tân sinh trong biểu mô cổ tử cung là:
  • Mắc tiền.
  • Chảy máu nhiều.
  • Xuất tiết nhiều và kéo dài sau thủ thuật.
  • Vùng chuyển tiếp có khuynh hướng chui vào trong kênh sau điều trị.
  • Chỉ có thể áp dụng được đối với bệnh nhân đã đủ số con.
Câu 66: Nếu kết quả Pap smear là AGUS thì nên làm gì tiếp theo:
  • Làm lại Pap với mẫu cổ trong lấy bằng chổi (cytobrush).
  • Điều trị viêm, 3 tháng sau thử Pap lại.
  • Soi cổ tử cung và sinh thiết dưới soi.
  • Nạo kênh tử cung.
  • Cắt tử cung toàn phần đơn giản.
Câu 67: Tất cả những câu sau đây về ung thư cổ TC đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Là loại ung thư sinh dục thường gặp nhất ở Việt nam
  • Thường xuất phát từ biểu mô tuyến / trụ của cổ TC
  • Trong giai đoạn đầu thường không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt
  • Có thể được truy tầm phát hiện sơm nhờ xét nghiệm Pap’mear
Câu 68: So sánh giữa ung thư cổ TC tế bào tuyến và ung thư cổ TC tế bào gai, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Ung thư tế bào tuyến ít nhậy cảm với tia xạ và ít gặp hơn tế bào gai
  • Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai
  • Ung thư tế bào tuyến thường xuất phát từ lỗ CT
  • còn ung thư tế bào gai thường xuất phát từ gianh giới giữa lỗ trong và lỗ ngoài
  • Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng tốt hơn
Câu 69: Cách điều trị phẫu thuật ung thư cổ TC giai đoạn I:
  • Khoét chóp cổ TC
  • Cắt TC hoàn toàn để lại 1 phần phụ
  • Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ
  • Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ, cắt 1/3 trên âm đạo, vét hạch vùng chậu
Câu 70: . Khi đã xác định mức độ tổn thương CIN I ở cổ tử cung, được phép:
  • Đặt thuốc chống viêm
  • Đốt laser hoặc đốt lạnh
  • Theo dõi và quản lý bằng cách làm tế bào học cổ tử cung
  • Cả A , B , C đều đúng
Câu 71: Khi đã xác định mức độ tổn thương CIN II ở cổ tử cung, chọn một cách xử trí đúng:
  • Đốt lạnh
  • Đốt laser
  • Khoét chóp cổ tử cung hoặc cắt bằng loop điện
  • Mổ cắt tử cung bán phần
Câu 72: Chọn cách xử trí đúng với mức độ tổn thương CIN III cổ tử cung:
  • Đốt laser với công suất > 30w
  • Khoét chóp cổ tử cung hoặc cắt cụt cổ tử cung
  • Cắt tử cung bán phần
  • Cắt tử cung hoàn toàn
Câu 73: Với tổn thương CIN II ở cổ tử cung, hoàn toàn tránh được biến chứng ung thư cổ tử cung nếu:
  • Vệ sinh và đặt thuốc chống viêm âm đạo thường xuyên
  • Sử dụng kháng sinh Azictromycin từng đợt
  • Triệt sản và thôi đẻ
  • Cả A , B , C đều sai
Câu 74: Trong bệnh lý ung thư cổ tử cung, triệu chứng ra máu sớm thường dưới dạng:
  • Rong kinh
  • Rong huyết
  • Rối loạn kinh nguyệt
  • Ra máu sau giao hợp
Câu 75: Để chủ động phòng tránh ung thư cổ tử cung, cần khuyến khích cộng đồng:
  • Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
  • Tiêm vaccin phòng chống HPV
  • Soi cổ tử cung và làm test HPV
  • Khám phụ khoa thường quy
Câu 76: Ung thư cổ tử cung tế bào trụ tuyến có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Tỷ lệ gặp ít hơn ung thư biểu mô lát tầng
  • Thường gặp ở người trẻ tuổi
  • Thường xuất phát từ lỗ trong cổ tử cung
  • Có tiên lượng xấu hơn ung thư biểu mô lát tầng
  • Cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thu biểu mô lát tầng
Câu 77: Biện pháp tốt nhất để chẩn đoán xác định loạn sản và ung thư trong biểu mô cổ tử cung:
  • Khám phụ khoa thông thường
  • Soi cổ tử cung
  • Phiến đồ tế bào âm đạo cổ tử cung
  • Sinh thiết cổ tử cung hàng loạt
  • Soi cổ tử cung + phiến đồ tế bào âm đạo cổ tử cung + sinh thiết cổ tử cung khi cần thiết.
Câu 78: Chọn phương pháp điều trị thích hợp đối với ung thư cổ tử cung cần dựa vào:
  • Tuổi của bệnh nhân
  • Nhu cầu sinh đẻ
  • Giai đoạn của bệnh
  • Kết quả của phẫu thuật
  • Giai đoạn của bệnh + tuổi + kết quả giải phẫu bệnh
Câu 79: Một phụ nữ trẻ 30 tuổi đã có 1 con, được chẩn đoán là ung thư biểu mô lát cổ tử cung giai đoạn IA phương pháp điều trị thích hợp nhất là:
  • Khoét chóp cổ tử cung
  • Cắt cụt cổ tử cung
  • Cắt tử cung toàn phần
  • Lase CO2
  • Áp lạnh cổ tử cung bằng khí Nitơ
Câu 80: Tất cả các câu sau về so sánh giữa ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.
  • Ung thư tế bào tuyến thường gặp ở người trẻ tuổi hơn.
  • Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai.
  • Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm với tia xạ.

Câu 1: Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư nội mạc tử cung ?
  • Đa sản.
  • Có tiền căn nạo thai nhiều lần.
  • Béo phì.
  • Sử dụng thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
  • Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2: Qua chụp buồng tử cung-vòi trứng cản quang, hình ảnh nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến ung thư nội mạc tử cung?
  • Hình ảnh lồi, tẩm nhuận cản quang đều.
  • Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất.
  • Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, bờ hình dợn sóng.
  • Hình ảnh khuyết, bờ răng cưa, cản quang không đồng nhất.
  • Hình dạng lồi, bờ không đều, thành tử cung hình dợn sóng.
Câu 3: Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung?
  • Tuổi từ 50-70 tuổi
  • Không sinh đẻ hoặc giảm sinh sản
  • Béo phì, đái đường, cao huyết áp
  • Mãn kinh muộn
  • A ,B ,C ,D đúng
Câu 4: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử cung?
  • Soi buồng tử cung và siêu âm
  • Chụp buồng tử cung và siêu âm
  • Tế bào học dịch hút từ buồng tử cung
  • Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung
  • A ,B ,C ,D đúng
Câu 5: Theo phân loại của FIGO , giai đoạn II của ung thư niêm mạc tử cung khi:
  • Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu dưới 8 cm
  • Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu hơn 8 cm
  • Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung xuống đến eo và cổ tử cung
  • Ung thư lan sâu vào lớp cơ tử cung và chỉ lan đến eo tử cung
  • Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung, eo, cổ tử cung và đến bề mặt 1/3 trên âm đạo
Câu 6: Ung thư niêm mạc đã lan ra khỏi tử cung nhưng vẫn còn khu trú trong tiểu khung, xâm lấn vào âm đạo thì được xếp vào giai đoạn
  • II a
  • II b
  • III
  • IV a
  • IV b
Câu 7: Liên quan đến ung thư niêm mạc tử cung, câu nào đúng:
  • Là các khối u phát triển từ cơ tử cung
  • Trên 80% trường hợp gặp ở người mãn kinh
  • Trên 50% trường hợp gặp ở người mãn kinh
  • Khoảng 75% có nguồn gốc từ biểu mô tuyến niêm mạc tử cung.
  • Thường gặp biểu mô biệt hoá lát xen lẫn với biểu mô tuyến
Câu 8: Các yếu tố tiên lượng trong ung thư niêm mạc tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tuổi
  • Độ xâm nhập vào cơ TC
  • Lan tràn hạch
  • Béo phì
Câu 9: Về ung thư niêm mạc tử cung, chọn câu sai:
  • Là ung thư đứng thứ 2 trong phụ khoa
  • Tỷ lệ cao đối với phụ nữ trong khoảng 40-50 tuổi
  • Là ung thư phụ thuộc hormon
  • Độ II được đặc trưng bởi sự lan tràn tới lỗ trong CTC
Câu 10: . Xét nghiệm không cần thiết trong trường hợp ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia:
  • Phiến đồ AĐ - CTC
  • Sinh thiết NMTC định hướng
  • Siêu âm gan
  • Chụp cắt lớp bụng – tiểu khung
Câu 11: Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu tố sau đều thuận lợi cho ung thư nội mạc TC , NGOẠI TRỪ:
  • Có bệnh tiểu đường
  • Có hiện tượng loãng xương
  • Có tiền sử vô sinh / sấy thai liên tiếp
  • Có tiền sử dùng estrogen ngoại lai kéo dài
Câu 12: Đã mãn kinh, khi có triệu chứng sau thì cần nghĩ tới ung thư nội mạc TC
  • Ra máu bất thường
  • Ra khí hư nhiều, nhầy hoằc mủ lẫn ít máu
  • Đái rắt và TC sa xuống âm đạo
  • Chỉ có A / B
Câu 13: Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn kinh, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là:
  • U xơ TC
  • Ung thư nội mạc TC
  • U buồng trứng nội tiết
  • Polype buồng TC
Câu 14: . Tiên lượng sống 5 năm của ung thư nội mạc tử cung g.đ I vào khoảng:
  • > 80%
  • > 70%
  • > 60%
  • > 50%
Câu 15: Theo phân loại của FIGO , ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới bàng quang hay trực tràng thì được xếp vào giai đoạn:
  • IIB
  • IIIA
  • IIIB
  • IVA
  • IVB
Câu 16: . Theo phân loại của FIGO , ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới vùng thân và eo tử cung được xếp vào:
  • Giai đoạn IA
  • Giai đoạn IB
  • Giai đoạn II
  • Giai đoạn III
  • Giai đoạn IVA
Câu 17: Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung là:
  • Siêu âm với đầu dò âm đạo
  • Nạo sinh thiết từng phần
  • Chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang
  • Soi buồng tử cung
  • Phiến đồ tế bào hút dịch từ buồng tử cung
Câu 18: Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn muộn cần chẩn đoán phân biệt với:
  • Ung thư cổ tử cung
  • Ung thư tế bào lá nuôi
  • Sarcoma tử cung
  • Polip buồng tử cung
  • U xơ tử cung
Câu 19: . Triệu trứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm mạc tử cung là:
  • Ra huyết tự nhiên, tái phát từng đợt sau khi đã mãn kinh
  • Ra khí hư hôi
  • Đau vùng hạ vị hoặc vùng chậu hông ở giai đoạn muộn
  • Khám mỏ vịt thấy máu chảy ra từ cổ tử cung
  • Thăm âm đạo thấy khối lượng mật độ di động của tử cung thay đổi tuỳ thuộc vào giai đoạn của bệnh
Câu 20: Ở phụ nữ mãn kinh, có thể kết luận là có tăng sinh niêm mạc tử cung khi bề dày lớp niêm mạc tử cung đo được trên siêu âm là:
  • Trên 4mm
  • Trên 6mm
  • Trên 8mm
  • Trên 10mm
  • Trên 9 mm
Câu 21: Đặc điểm của ung thư niêm mạc tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Tuổi trung bình của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử cung
  • Có liên quan đến tình trạng cường Oestrogen
  • Ở giai đoạn sớm triệu chứng lâm sàng thường nghèo nàn
  • Có thể dễ dàng phát hiện sớm bằng phiến đồ tế bào âm đạo
  • Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư.
Câu 22: Xét nghiện cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư nội mạc tử cung:
  • Siêu âm với đầu dò âm đạo.
  • Sinh thiết niêm mạc tử cung.
  • Chụp buồng tử cung- vòi trứng có chuẩn bị.
  • Soi buồng tử cung.
Câu 23: Phụ nữ đã mãn kinh tự nhiên ra máu âm đạo, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là:
  • U xơ tử cung.
  • Ung thư nội mạc tử cung.
  • U buồng trứng nội tiết.
  • Polype buồng tử cung.
Câu 24: Một phụ nữ đã mãn kinh, dấu hiệu nào sau đây nghĩ đến ung thư nội mạc tử cung:
  • Người gầy, sụt cân nhanh chóng
  • Đau bụng vùng hạ vị
  • Khí hư hôi lẫn máu ra từ tử cung
  • Khám thấy khối u ở hố chậu
Câu 25: Theo FIGO ung thư nội mạc tử cung xâm lấn thân và cổ tử cung xếp vào giai đoạn:
  • Ib
  • Ia
  • II
  • III
Câu 26: Khi K nội mạc tử cung giai đoạn II , tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
  • 40%
  • 50%
  • 60%
  • 70%
Câu 27: Khi K nội mạc tử cung giai đoạn III , tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
  • 40%
  • 50%
  • 60%
  • 70%
Câu 28: Khi K nội mạc tử cung giai đoạn I , tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
  • 20% - 30%
  • 40% - 50%
  • 60% - 65%
  • 70% - 75%
Câu 29: Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị K nội mạc tử cung giai đoạn IV là:
  • 10%
  • 9%
  • 8%
  • 7%
Câu 30: Trong ung thư sinh dục ở phụ nữ Việt Nam, ung thư nội mạc tử cung đứng hàng thứ mấy:
  • Nhất
  • Nhì
  • Ba
Câu 31: Thời gian cần tầm soát ung thư nội mạc tử cung đối với phụ nữ có nguy cơ cao sau khi mãn kinh mấy năm:
  • Hai
  • Ba
  • Bốn
  • Năm
Câu 32: Tỷ lệ âm tính giả của test progesteron trong tầm soát ung thư nội mạc tử cung là:
  • 15 %
  • 20 %
  • 25 %
  • 30 %
Câu 33: Tuổi trung bình của ung thư nội mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử cung.
  • Phụ nữ bị vô sinh nằm trong nhóm có nguy cơ cao.
  • Là một loại ung thư có liên quan đến tình trạng cường estrogen trong cơ thể.
  • Có thể dễ dàng truy tầm phát hiện sớm nhờ Pap’smear.
  • Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư
Câu 34: . Điều trị cắt tử cung toàn phần, 2 phần phụ, 1 phần âm đạo và nạo hạch tiểu khung, NGOẠI TRỪ:
  • Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung
  • Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung, âm đạo
  • Ung thư niêm mạc tử cung còn khu trú ở thân tử cung
  • Ung thư niêm mạc di căn đến tiểu khung
  • Chỉ áp đụng đối với ung thư cổ tử cung
Câu 35: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm mạc tử cung:
  • Rong kinh - cường kinh
  • Khí hư nhiều, trong, không hôi
  • Ra máu âm đạo bất thường sau mãn kinh
  • Tiểu rắt – són tiểu khi gắng sức.
  • Tất cả đều sai.
Câu 36: Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán ung thư niêm mạc tử cung:
  • Chẩn đoán xác định bệnh lý
  • Phát hiện sớm các hình ảnh dày niêm mạc tử cung
  • Giúp khảo sát các bệnh lý phối hợp ở tử cung - phần phụ
  • A & B đúng.
  • B & C đúng.
Câu 37: Tiên lượng của ung thư niêm mạc tử cung theo độ biệt hoá tế bào xấu dần theo thứ tự:
  • Độ 3, độ 2, độ 1
  • Độ 2, độ 3, độ 1
  • Độ 1, độ 2, độ 3
  • Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4.
  • Độ 4, độ 3, độ 2, độ 1.
Câu 38: . Điều trị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia ở phụ nữ 60 tuổi, chọn câu đúng nhất:
  • Hóa trị liệu
  • Xạ trị liệu ngoài
  • Cắt TC và 2 phần phụ
  • Nạo sinh thiết
Câu 39: Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương tiền ung thư
  • Triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung
  • Lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết
  • Điều trị chủ yếu bằng progestogen
Câu 40: Hãy chọn 1 phương pháp đúng để sàng lọc ung thư nội mạc tử cung ?
  • Thử Pap’ smear định kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh
  • Test progesteron cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm
  • Chụp buồng tử cung – vòi trứng có cản quang định kỳ hàng năm
  • Siêu âm định kỳ
Câu 41: Trường hợp ung thư nội mạc tử cung đã lan xuống vùng cổ, nên chọn cách điều trị nào sau đây (đặt giả thiết thể trạng bệnh nhân còn tốt) ?
  • Điều trị bằng hoá chất (5FU / Cyclophosphamid)
  • Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ + một phần âm đạo + vét hạch chậu
  • Điều trị nội tiết progestogen
  • Tia xạ với Cobalt-60
Câu 42: Trên lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn sớm có thể nhầm với:
  • Tăng sinh niêm mạc tử cung lành tính
  • Rối loạn tiền mãn kinh
  • Viêm niêm mạc tử cung
  • Polip buồng tử cung
  • Sảy thai sót rau
Câu 43: Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung sau đây, loại nào có tiên lượng xấu nhất:
  • Tăng sinh niêm mạc giản đơn
  • Tăng sinh niêm mạc dạng đa polip
  • Tăng sinh niêm mạc dạng nang tuyến
  • Tăng sinh tuyến đơn giản
  • Tăng sinh niêm mạc không điển hình
Câu 44: Điều trị tăng sinh niêm mạc tử cung bằng phương pháp cắt tử cung toàn phần được chỉ định trong trường hợp sau:
  • Tăng sinh đơn giản phối hợp với u xơ tử cung hoặc nội mạc tử cung ở phụ nữ trên 40 tuổi
  • Tăng sinh dạng nang tuyến đã điều trị bằng progesteron không hiệu quả
  • Tăng sinh không điển hình nhưng có triệu chứng rong huyết ở phụ nữ trẻ
  • Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ béo phì, nhiều con, kèm theo cao huyết áp
  • Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ trên 40 tuổi.
Câu 45: Phương pháp điều trị cho một bệnh nhân 50 tuổi, thể trạng còn tốt bị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IIB là:
  • Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ
  • Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ + một phần âm đạo + lấy hạch bị xâm nhiễm
  • Nội tiết Progesteron
  • Hóa chất 5FU
  • Đặt ống Cobalt buồng tử cung
Câu 46: Có thể phát hiện sớm ung thư niêm mạc tử cung cho những phụ nữ nhóm nguy cơ cao bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Phiến đồ tế bào dịch hút từ buồng tử cung
  • Test Progesteron
  • Test Oestrogen
  • Sinh thiết niêm mạc tử cung
  • Siêu âm định kỳ
Câu 47: Theo phân loại của Javert, ung thư nội mạc tử cung lan tới phần phụ và cổ tử cung được xếp vào giai đoạn nào của bệnh:
  • Giai đoạn I .
  • Giai đoạn II .
  • Giai đoạn III .
  • Giai đoạn IV .
Câu 48: Những câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương tiền ung thư.
  • Triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung.
  • Lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết.
  • Điều trị chủ yếu bằng progestogen.
Câu 49: Tất cả những triệu chứng sau về K nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Khám đặt mỏ vịt thấy máu mủ từ cổ tử cung chảy ra
  • Mật độ tử cung cứng gồ ghề lồi lõm
  • Kích thước tử cung nhỏ

Câu 1: Biến chứng sản khoa thường gặp nhất của một u buồng trứng thực thể là:
  • Khối u tiền đạo.
  • Sẩy thai.
  • Đẻ non.
  • Thai kém phát triển.
Câu 2: Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
  • U tiết dịch nhầy.
  • U tiết dịch trong.
  • U dạng bì.
  • U nang hoàng tuyến.
Câu 3: Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời điểm nào
  • 3 tháng đầu thai kỳ.
  • 3 tháng giữa thai kỳ.
  • Trong kỳ hậu sản.
  • 3 tháng cuối thai kỳ.
Câu 4: Về nang hoàng thể của buồng trứng, chọn câu đúng:
  • Được xếp loại như là một u không tân lập.
  • Chỉ xuất hiện trong nửa sau của chu kỳ kinh.
  • Nếu bị xuất huyết, cho bệnh cảnh lâm sàng giống như thai ngoài tử cung vỡ.
  • Thường chẩn đoán xác định được trong lúc mổ.
Câu 5: Tất cả những câu sau đây về u buồng trứng cơ năng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Có thể là u dạng nang hoặc dạng đặc.
  • Nghĩ là u cơ năng khi đường kính < 5cm.
  • Thường tự biến mất sau vài chu kỳ kinh nguyệt hoặc dùng thuốc tránh thai.
  • Xử trí chủ yếu là theo dõi.
Câu 6: U buồng trứng cần được phân biệt với:
  • Bàng quang ứ nước tiểu.
  • Ứ nước vòi tử cung.
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
  • Cổ chướng
Câu 7: Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
  • U tiết dịch trong thường rất to so với các loại u nang khác.
  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất.
  • U đặc buồng trứng luôn luôn là ác tính.
  • Trên lâm sàng luôn luôn dễ dàng phân biệt được u buồng trứng và u tử cung.
Câu 8: Dấu hiệu đặc biệt của u nang buồng trứng xoắn là :
  • Mạch nhanh
  • Huyết áp hạ
  • Nôn
  • Đau đột ngột dữ dội vùng hạ vị
Câu 9: Triệu chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng?
  • Đau vùng bụng dưới
  • Bụng lớn dần
  • Rối loạn tiết niệu (tiểu khó, gắt, nhiều lần)
  • Tắt kinh
Câu 10: Tỷ lệ u nang BT là bao nhiêu ở phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau mãn kinh?
  • Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
  • Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
  • Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
  • Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
Câu 11: Tần suất xuất hiện ung thư BT trên u nang thực thể của BT là bao nhiêu?
  • < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
  • 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
  • < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
  • 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
Câu 12: . U nang BT cơ năng sẽ biến mất với thời gian bao lâu và với tỷ lệ bao nhiêu?
  • 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
  • 70% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
  • 30% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
  • 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
Câu 13: U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
  • Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng
  • Có kích thước nhỏ < 5cm
  • Có thể tự khỏi
Câu 14: U nang thực thể buồng trứng có thể:
  • Chỉ tồn tại vào ngày phóng noãn
  • Chỉ tồn tại vài ngày trước khi hành kinh
  • Chỉ tồn tại vài ngày sau khi hành kinh
  • Tồn tại kéo dài và không tự khỏi
Câu 15: Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
  • U tiết dịch trong, thường rất to so với các loại u nang khác
  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
  • U đặc BT thường là ác tính
  • Trên lâm sàng, dễ dàng phân biệt được u BT và u TC
Câu 16: Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường do
  • U nang nước
  • U nang nhầy
  • U nang bì
  • U nội tiết
Câu 17: Các xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán Khối u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
  • Siêu âm
  • Chụp X quang TC – vòi trứng có thuốc cản quang
  • Sinh thiết
  • Chụp X quang bụng không chuẩn bị
Câu 18: Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
  • U nang nước
  • U nang nhầy
  • U nang bì
  • Cả 3 loại u nang trên
Câu 19: Tỉ lệ gặp U nang nhầy buồng trứng là:
  • Khoảng 60%
  • Khoảng 30%
  • Khoảng 10%
  • Khoảng 1%
Câu 20: . Khi có thai, u nang buồng trứng có thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Thai kém phát triển
  • Ngôi bất thường
  • Khối u tiền đạo
  • Ôi vỡ sớm
Câu 21: Để xác định u nang buồng trứng người cán bộ y tế cần căn dặn khách hàng:
  • Nếu thấy đau bụng phải đi khám ngay
  • Khám phụ khoa định kỳ
  • Nếu thấy đái khó, đại tiện khó thì phải đi khám
  • Nếu cảm thấy nặng nề vùng bụng dưới thì phả đi khám ngay
Câu 22: Một bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân là:
  • Giảm đau, trợ thai
  • Giảm đau, theo dõi tiếp
  • Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu
  • Giải tích phải phá thai rồi mới phẫn thuật
Câu 23: Một bệnh nhân được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng thực thể, thầy thuốc khuyên bệnh nhân như sau:
  • Nghỉ ngơi, tránh lao động nặng, nếu thấy đau bụng thì đến khám thai ngay
  • Giải thích chỉ phẫu thuật nếu khối u to ảnh hưởng đến sức khoẻ
  • Giải thích chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
  • Giải thích nên phẫu thuật sớm
Câu 24: U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
  • Trẻ tuổi
  • Tuổi sinh đẻ
  • Mãn kinh
  • Vị thành niên.
Câu 25: . Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
  • Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 26: Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
  • Nang bọc noãn.
  • Nang hoàng thể.
  • Nang hoàng tuyến.
  • Nang nước.
Câu 27: Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
  • Nhiễm trùng.
  • Vỡ nang.
  • Xuất huyết trong nang.
  • Xoắn nang.
Câu 28: Đặc điểm của u nang cơ năng là:
  • Sinh ra do viêm nhiễm buồng trứng.
  • Không có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
  • Gây rối loạn chức năng buồng trứng.
  • Tiến triển từ từ.
Câu 29: Loại u nang hoàng thể thường gặp ở phụ nữ:
  • Thai lưu.
  • Đa thai.
  • Thai ngoài tử cung.
  • Thai trứng.
Câu 30: Tất cả những câu sau về đặc điểm của u nang thực thể buồng trứng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Có tổn thương thực thể ở buồng trứng.
  • Tiến triển nhanh.
  • Không tự khỏi.
  • Có thể trở thành ác tính.
Câu 31: Thành phần không có trong lòng u nang bì buồng trứng:
  • Tóc.
  • Răng.
  • Tổ chức bã đậu.
  • Tuyến mồ hôi.
Câu 32: Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
  • Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
  • Các triệu chứng thay đổi.
  • Triệu chứng nghèo nàn.
  • Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
Câu 33: Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
  • Nhìn – sờ nắn bụng.
  • Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
  • Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
  • Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
Câu 34: Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
  • Chụp bụng không chuẩn bị.
  • Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
  • Siêu âm.
  • Tế bào âm đạo.
Câu 35: U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
  • Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
  • Có kích thước nhỏ < 5cm.
  • Có thể tự khỏi.
Câu 36: U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
  • Abcess ruột thừa
  • Lách to độ 4
  • Tử cung đôi
  • Bàng quang ứ nước
Câu 37: Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI TRỪ:
  • Vô sinh
  • U tiền đạo
  • Rau bong non
  • Sẩy thai
Câu 38: U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
  • Thận ứ nước
  • U xơ tử cung có cuống
  • Bàng quang ứ nước tiểu
  • Đa thai, đa ối
Câu 39: Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng; NGOẠI TRỪ:
  • U có ở cả 2 bên
  • U xuất hiện sau tuổi mãn kinh
  • U có nhiều chồi sùi trong hoặc ngoài võ nang
  • U có kích thước > 20 cm
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ năng:
  • Kích thước < 6 cm
  • Chứa dịch trong
  • Vỏ dày
  • Có thể tự khỏi
Câu 41: Loại u nang buồng trứng nào sau đây không gọi là u nang cơ năng:
  • Nang bọc noãn
  • Nang hoàng thể
  • Nang hoàng tuyến
  • Nang lạc nội mạc tử cung
Câu 42: Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không đúng với bệnh lý nào sau đây?
  • Tử cung có thai trên 2 tháng
  • Cổ chướng
  • U mạc treo
  • thai ngoài tử cung chưa vỡ
Câu 43: Nếu u nang buồng trứng nhỏ nằm trong tiểu khung không cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau đây?
  • Ứ nước vòi trứng
  • Thận nằm đúng vị trí nhưng ứ nước
  • Thai ngoài tử cung chưa vỡ
  • U xơ tử cung dưới phúc mạc
Câu 44: Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên bệnh nhân có thai là:
  • Xoắn nang
  • Vỡ nang
  • Ung thư hóa
  • Nang chèn ép trong tiểu khung
Câu 45: Khối u nang buồng trứng cơ năng kết hợp với có thai, khối u thường biến mất khi tuổi thai mấy tuần:
  • 8
  • 12
  • 16
  • 18
Câu 46: Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng trứng trong thai kỳ là:
  • Chỉ nguy cơ cho mẹ
  • Nguy cơ cho con
  • Nguy cơ cho mẹ nhiều hơn cho con
  • Nguy cơ cho con nhiều hơn cho mẹ
Câu 47: Phương pháp gây mê tốt nhất trong phẫu thuật u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
  • Tê tủy sống
  • Tê ngoài màng cứng
  • Gây mê toàn thân
  • Gây tê tại chỗ
Câu 48: Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở bệnh nhân có thai mổ cắt u nang buồng trứng là:
  • Dùng giảm đau, giảm co
  • Theo dõi tim thai
  • Xem giải phẫu bệnh lý để xử lý tiếp
  • Phải thực hiện các bước trên thường quy
Câu 49: . Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
  • Sảy thai và đẻ non
  • Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
  • Dính vòi tử cung
  • Vỡ tử cung do đụng chạm
Câu 50: U nang buồng trứng bị vỡ có thể gây nên tình trạng viêm phúc mạc giả nhầy gặp trong trường hợp
  • U nang bì
  • U nang nhầy
  • U nang nước
  • U lạc nội mạc tử cung
Câu 51: Phụ nữ 23 tuổi khám phụ khoa định kỳ thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung 5 x 5 x 4 cm. Siêu âm cho thấy u có vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách ngăn. Xử trí là:
  • Mổ cắt buồng trứng hoặc lóc nang nếu được.
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
  • Soi ổ bụng.
  • Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
Câu 52: Bệnh nhân 54 tuổi được mổ vì có khối u vùng chậu, vào bụng thấy có u buồng trứng một bên với di căn mạc nối lớn. Phẫu thuật thích hợp nhất là:
  • Sinh thiết mạc nối lớn.
  • Sinh thiết buồng trứng.
  • Cắt phần di căn mạc nối lớn và cắt u buồng trứng.
  • Cắt toàn bộ mạc nối lớn, cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
Câu 53: . Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có thai 12 tuần. Tiền căn không có gì lạ. Khám thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử cung, kích thước # 10 - 12 cm, không đau. Hướng xử trí là:
  • Mổ bụng hoặc nội soi và dùng nội tiết, giảm co.
  • Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ.
  • Mổ cắt tử cung nguyên khối và u nang buồng trứng.
  • Điều trị bằng Estrogen.
Câu 54: Khi mổ một u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra một chất dịch đặc sệt màu chocolat. U này có khả năng là:
  • U lạc nội mạc tử cung.
  • U nang dạng bì.
  • U nang tiết dịch trong nhiễm trùng.
  • Carcinoma di căn.
Câu 55: Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới đây :
  • Để theo dõi trong vòng 1 tháng
  • Chọc hút nang qua đường bụng
  • Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
  • Mổ cắt u nang buồng trứng
Câu 56: Chị Nguyễn thị . P . 25tuổi, chưa có gia đình, mất kinh một tháng, sau đó rong huyết 2 tuần nay khám : thể trạng bình thường, siêu âm thấy một khối D4,5cm ở buồng trứng bên phải, dịch trong, tử cung bình thường, niêm mạc tử cung dày 14mm hCG (-). A .U nang buồng trứng thực thể:
  • Viêm phần phụ
  • Lạc nội mạc tử cung
  • Nang bọc noãn
  • Nang hoàng thể
Câu 57: Chị Nguyễn Thị L . 32 tuổi vô sinh I đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 10 cm. Siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 12cm x10 có nhiều vách chứa dịch không trong. :
  • U nang cơ năng
  • Lạc nội mạc tử cung
  • U nang nhầy
  • U nang bì
Câu 58: Chị nguyễn thị N . 45 tuổi có 2 con, đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên và khi nằm tự sờ thấy một khối u ở vùng hạ vị, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 15 cm siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên trái kích thước 15cm x10cm, trong nang chứa dịch trong vách nang mỏng. Cách xử trí là:
  • Mổ cắt bỏ u nang và buồng trứng bên đối diện
  • Chọc hút nang bảo tồn buồng trứng
  • Bóc tách nang
  • Mổ cắt bỏ u và gửi GPBL
Câu 59: Bệnh nhân Lê Thị H . 22 tuổi chưa có gia đình, kinh nguyệt đều, được chuyển đến viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, vã mồ hôi, nôn. Khám thấy bụng có phản ứng, phần phụ phải có khối kích thước 8 cm.di động hạn chế không ra máu âm đạo, siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 9cm âm vang không đồng nhất. Chẩn đoán:
  • U nang buồng trứng xoắn
  • Chửa ngoài tử cung
  • Viêm ruột thừa
  • Viêm phần phụ
Câu 60: Trường hợp u nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét nghiệm quan trọng nào sau đây trước khi giải quyết phẫu thuật?
  • Soi bàng quang
  • CT . Scanner
  • Chụp tiết niệu có cản quang (UIV)
  • Chụp buồng tử cung vòi trứng (HSG)
Câu 61: Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
  • U ở hai bên
  • U cơ kèm theo bụng báng
  • U có kích thước trên 20cm
  • Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang
Câu 62: Triệu chứng nào sau đây ít khi do u nang buồng trứng gây nên?
  • Đau hoặc tức nặng bụng dưới
  • Bụng to dần
  • Mất kinh
  • Rối loạn tiểu tiện
Câu 63: Với u nang buồng trứng, hình ảnh khi chụp TC – vòi trứng thường thấy:
  • Buồng TC bên có U bị choán chỗ
  • Vòi trứng bên có U bị dãn to
  • Vòi trứng bên có U bị kéo dài
  • Thấy rõ khối u buồng trứng
Câu 64: U nang thực thể buồng trứng có thể bị nhầm lẫn với:
  • U xơ TC dưới phúc mạc
  • U hạch mạc treo
  • Viêm ứ nước vòi trứng
  • Cả A/B/C
Câu 65: Một bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 4 x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo triệt sản.
  • Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 66: Một phụ nữ 28 tuổi, có thai lần thứ nhất, thai 3 tháng. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 6 x 5 cm . Hướng xử trí đúng là:
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Chỉ định nạo thai sau đó mổ cắt khối u.
  • Tư vấn cho bệnh nhân theo dõi, nếu không có biến chứng mổ cắt khối u ở quý II của thai nghén.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 67: . Lâm sàng thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung. Siêu âm cho thấy u 5 x 5 x 4 cm, vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
  • Mổ cắt u buồng trứng hoặc bóc nang nếu được
  • Tia xạ
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
  • Soi ổ bụng
Câu 68: . Phụ nữ 21 tuổi, PARA 1001, đi khám phụ khoa phát hiện khối u buồng trứng. Siêu âm: u kích thước 6 x 7 x 7 xm, vỏ dày, hình ảnh ECHO hỗn hợp, có vách ngăn. Xử trí hợp lý là:
  • Theo dõi thêm 2 - 3 chu kỳ kinh nữa
  • Phẫu thuật bóc u nang, gởi giải phẫu bệnh
  • Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ
  • Uống thuốc ngừa thai, sau 2 - 3 chu kỳ kinh kiểm tra lại
Câu 69: Hội chứng Demons – Meigs có thể xảy ra do loại u buồng trứng nào gây ra.
  • U nang nhầy
  • U nang bì
  • U nang nước
  • U xơ buồng trứng
Câu 70: Một bệnh nhân 16 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng to, dính, kèm theo có dịch cổ trướng, thể trạng gầy sút. Hướng xử trí đúng là:
  • Mổ cắt khối u buồng trứng kết hợp điều trị hoá chất.
  • Mổ cắt khối u buồng trứng và phần phụ bên đối diện.
  • Mổ cắt tử cung và 2 phần phụ.
  • Mổ cắt tử cung và phần phụ 2 bên kết hợp điều trị hoá chất.
Câu 71: . Nguyên tắc mổ cắt u nang buồng trứng xoắn:
  • Nếu chưa hoại tử gỡ xoắn nhẹ nhàng và bóc nang .
  • Gỡ xoắn nhẹ nhàng rồi bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng.
  • Gỡ xoắn và bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng rồi cặp cắt cuống u.
  • Cặp cuống khối u trước khi gỡ xoắn.
Câu 72: Phụ nữ đă mãn kinh, siêu âm thấy có khối u buồng trứng, kích thước 6cm, vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
  • Mổ cắt hai buồng trứng có chuẩn bị và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
  • Điều trị bằng nội tiết progesterone.
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
  • Chọc hút sinh thiết và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?

Tất cả đánh giá

Admin
- 2025-02-18 09:53:10

Tuyệt vời

Động trái tim pha lê
- 2025-03-16 11:14:16

Đánh giá tổng quát

Dựa trên 2 đánh giá
5
4
3
2
1
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Gây mê hồi sức
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước
2 tháng trước