Câu 1:
Tỷ lệ chết trẻ em từ 0-4 tuổi
Câu 2:
Tỷ suất chết năm 2005
Câu 3:
Tỷ lệ tăng tự nhiên VN 1935 ?????2?
Câu 4:
Tuổi thọ trung bình giữa các vùng trên thế giới
Câu 5:
Dân số việt nam năm 2015 (triệu người)
Câu 6:
tuổi thọ trung bình người việt nam năm 2015
Câu 7:
dân cư là gì ?
- tập hợp những người cùng dân tộc cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
- nhóm người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
- nhóm những người cùng dân tộc cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
- tập hợp những người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
Câu 8:
thời kỳ 1961-1975 cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình là gif
- đặt vòng
- thuốc tránh thai
- triệt sản nam
- triệt sản nữ
Câu 9:
nước có tuổi thọ dẫn số cao nhất trên thế giời
- Ba Lan
- Việt Nam
- Nhật Bản
- Đức
Câu 10:
tuổi thọ trung bình trước thời tư bản
Câu 11:
tỷ lệ trẻ em chết dưới một tuổi năm 2007
Câu 12:
vùng nào có diện tích phủ rừng lớn nhất
- tây nguyên
- tây bắc
- đông nam bộ
- bắc trung bộ
Câu 13:
phương trình cân bằng dân số
- px=p0+ (B-D) + (I-E)
- px= p0+ (B-D) +(I+ E)
- px=p0-(B+ D)-([+E)
- px=p0+ (B+D)+(I-E)
Câu 14:
tháp dân số phần bên phải biểu thị
- dân số nam
- dân số già
- dân số nữ
- dân số trẻ
Câu 15:
có mấy cách phân loại dân số
Câu 16:
đồng bằng có diện tích lớn nhất
- đồng bằng sông hồng
- đồng bằng duyên hải nam trung bộ
- đồng bằng sông cửu long
Câu 17:
dân số việt nam đứng thứ mấy trong asian
Câu 18:
trong asian dân số việt nam đứng sau nước nào
- thái lan
- lào
- campuchia
- indonesia
Câu 19:
tây nguyên chiếm diện tích bao nhiêu phần trăm
Câu 20:
cuộc điều tra dân số đầu tiên diễn ra vào thời gian nào
- thế kỳ 17
- thế kỳ 18
- thể kỳ 19
- thế kỳ 20
Câu 21:
ngày dân số Việt Nam và ngày dân số thế giới là ngày bao nhiêu
- 26/12 & 11/7
- 11/7 & 20/12
- 26/7 & 11/12
- 11/12 & 26/7
Câu 22:
Chính sách dân số nước ta đã trải qua bao nhiêu thời kỳ
Câu 23:
kết quả cuộc vận động kế hoạch hóa gia đình thời kỳ 1984-2000 giảm mức sinh trung bình hàng năm
Câu 24:
vùng có dân số đông nhất cả nước ta
- bắc trung bộ
- đồng bằng sông hồng
- đồng bằng sông cửu long
- đồng nam bộ
Câu 25:
tỷ lệ nam/nữ năm 2015 là
Câu 26:
đơn vị mật độ dân số người /km
- người / km vuông
- người / km
- người/ km khối
- người/ cm
Câu 27:
thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng nào
- bắc trung bộ
- tây nguyên
- tây bắc
- đông nam bộ
Câu 28:
tổng GDP năm 1992 của mĩ là bao nhiêu
Câu 29:
nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
Câu 30:
thời kỳ phong kiến có mức sinh cao hơn thời kỳ nào
- thời kỳ nguyên thủy
- thời kỳ hiện đại
- thời kỳ tư bản
Câu 31:
nạn đói năm 1945 năm bao nhiêu người chết
- 1 triệu
- 1.5 triệu
- 2 triệu
- 2.5 triệu
Câu 32:
số A1 là số gì
- số khám bệnh 18 cột
- số khám bệnh 15 cột
- số khám bệnh 17 cột
- số khám bệnh 16 cột
Câu 33:
thủ đô Hà Nội thuộc vùng nào
đồng bằng sông cửu long
- tây nguyên
- tây bắc
- đồng bằng sông hồng
Câu 34:
cách làm thay đổi tỷ suất sinh
- thay đổi tử, thay đổi mẫu, thay đổi cả tử và mẫu
- thay đổi tử, thay đổi mẫu
- thay đổi cả tử và mẫu
- không thay đổi được
Câu 35:
mỹ quan niệm bao nhiêu dân thì thành đô thị
Câu 36:
Việt Nam quan niệm tỷ lệ ngành dịch vụ bao nhiêu thì là đô thị
Câu 37:
8 triệu người, 4 nghin km vuông có mật độ dân số là bao nhiêu? (người/ km vuông)
Câu 38:
kế hoạch hóa gia đình 2001-2010 có mấy nhóm giải pháp
Câu 39:
thời kỳ nô lệ có mấy giai cấp là những giai cấp nào không có giai cấp
- có hai giai cấp là nô lệ và chủ nô
- có hai giai cấp là nông dân và địa chủ
- có một gia cấp là gia cấp nông dân
- có một giai cấp là giai cấp công nhân
Câu 40:
Phát triển dân số Việt Nam qua mấy giai đoạn
Câu 41:
biển động dân số giai đoạn 3 là gì
- sinh cao chết ổn định
- sinh cao chết cao
- sinh ổn định chết ổn định
- sinh ổn định chết cao
Câu 42:
tỷ lệ chết năm 1998-1999 là bao nhiêu
Câu 43:
tuổi thọ dân số nước nào thấp nhất
- iran
- sierrateon
- trung đông
- mỹ
Câu 44:
dân số trẻ là 0-14 tuổi >35% và >60 tuổi <10%
Câu 45:
đô thị hóa là
- tăng dân thành thị
- tăng dân nông thôn
- tăng dân vùng nuoc
- tăng dân vùng biến
Câu 46:
dân số việt nam đừng thứ bao nhiêu thế giới
Câu 47:
điều tra dân số theo phương pháp phỏng vấn người thực hiện là Điều tra viên, viên điển
Câu 48:
điều tra dân số theo phương pháp tự ghi ?
- Hộ dẫn ghi
- nhà nước ghi
- công an xã ghi
- hợp tác xã ghi
Câu 49:
TĐTDS lần 2
Câu 50:
tỷ lệ trẻ em chết trong năm 19992
Câu 51:
Tuổi thọ của NỮ và Nam năm 2015 lần lượt là ?
- 70.7 ; 76
- 76 ; 70.7
- 67 ; 70.7
- 70.7 ; 67
Câu 52:
Khu vực nào có đô thị hóa thấp nhất
A .Châu Phi
- Châu Á
- Cả A và B đều sai
- Cả A và B đều đúng
Câu 53:
di dân theo khoảng cách là phân loại di dân quan trọng nhất được tính giữa....... và……
- nơi đến & nơi đi
- nơi đi & nơi đến
- nơi cũ & nơi mới
- nơi mới & nơi cũ
Câu 54:
Tác động đến mức sinh, chọn ý sai
- nơi sinh
- điều kiện tự nhiên
- tuổi kết hôn
- chết
Câu 55:
Dân số thành thị nhật bản
Câu 56:
Ds dưới độ tuổi lao động
- dưới 15t
- trên 12 tuổi
- 14t
- trên 13t
Câu 57:
Quy mô ds ngừng biến động do:
- phạm vi
- chết trẻ
- sinh
- di cư bất hợp pháp
Câu 58:
Trong pt: px=p0+ (S-C)+ (N-X) ,S là gì ?
- tỷ số sinh
- tỷ số từ
- tỷ sổ xuất cư
- tỷ sổ nhập cư
Câu 59:
Tuổi thọ của NỮ và Nam 2015
- 76;70,7
- 70.7;76
- 76.7;70
- 70;76.7
Câu 60:
Đ/S dân số không hoạt động kinh tế bao gồm
1) người làm việc nhà
2)học sinh, sinh viên
3) người hưởng lợi tức, hưởng thu nhập mà không phải làm việc
4) không thuộc khối hd kinh tế,
nhưng phải nhận đc trợ cấp hoặc hỗ trợ các tính chất tư nhân khác và những người không thuộc bất kỳ một lớp nào trong các lớp kể trên, chẳng hạn trẻ em chỉ 1 dúng
- chỉ 1,2 đúng
- chỉ 1.2.3 đúng
- cả 1.2.3.4 đúng
- cả 1.2.3.4 sai
Câu 61:
Giai đoạn 2 trong xu hướng biến động dẫn số: mức sinh còn cao và tiếp tục tăng nhanh, mức chết giảm nhanh, hình thành kiểu tái sản xuất dân số kiểu mở rộng
Câu 62:
Tháp có hình thu hẹp là tháp như nào?
- Tỷ lệ sinh giảm
- tỷ lệ sinh tăng
- tỷ lệ chết giảm
- tỷ lệ chết tăng
Câu 63:
Tỉ lệ sinh tăng cao trong thời gian dài dẫn tới ds như nào?
- Ds già
- Ds trẻ
- Ds nhiều
- Ds ít
Câu 64:
Quá trình hình thành và phát triển dân số nc ta chia làm mấy gd
Câu 65:
Độ tuổi thời kì tư bản phổ biến là Bn
- từ 30-60
- từ 30-40
- từ 30-50
- từ 30-70
Câu 66:
Chiến tranh thế giới t2 làm bn người chết:
- 30 triệu người
- 40 triệu người
- 50 triệu người
- 60 triệu người
Câu 67:
Nước ta có bn tp trực thuộc trung ương 5 tp
- TP HCM , Đà Nẵng, Hài Phòng, Cần Thơ, Hà Nội
- TP HCM , Đà Nẵng, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Nội
- TP HCM , Đà Nẵng, Hải Phòng, Bình Dương, Hà Nội
- TP HCM , Đà Nẵng, Hải Phòng, Bình Phước, Hà Nội
Câu 68:
phép duy vậy biện chứng là cơ sở của phương pháp của môn học dân số và phát triển
Câu 69:
chọn câu đúng nhất: các phương pháp toán học thường được sử dụng để xử lý thông tin nhằm phát hiện tính quy luật của mối quan hệ dẫn số và phát triển là
- phương pháp dây số song song
- phân nhóm
- tổ chức và xây dựng các mô hình
- cả ba phương án trên
Câu 70:
dân số thế giới tăng trưởng nhanh thời gian tăng 1 tỷ người ngày càng rút ngắn
Câu 71:
xu hướng tái sản xuất dân số
- dân số thế giới tăng trưởng nhang thời gian tăng 1 tỷ người ngày càng rút ngắn
- quy mô dân số thế giới ngày một lớn
- dân số thế giới tăng trưởng và không đều giữa các khu vực
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 72:
khi nhận xét dân số việt nam thời kỳ pháp thuộc có thể thấy
- tỷ suất sinh rất cao từ 3.5% đến 3.7%
- tỷ suất chết cũng đặt biệt cao từ 2.2% đến 2.7%
- dân số tăng tự nhiên từ 1 đến 1.5%
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 73:
một số yếu tố tự nhiên xã hội có ảnh hưởng đến dân số việt nam thời kỳ pháp thuộc là nạn đói năm 1945 là 2 triệu người chết
- tỷ lệ mù chữ chiếm đến 90% dân số & người dân bị đầu độc bằng thuốc phiện và rượu rất nặng
- dịch bệnh, con người bị cưỡng bức đi phu lính làm khổ sai
- tất cả các đáp án trên
Câu 74:
đặc điểm của dân cư hiện nay
- là một nước đông dân có nhiều thành phần nhiều
- dân tộc dân số tăng nhanh thuộc loại
- dân số trẻ phân bố dân cư chưa đều chưa hợp lý
- tất các đáp án trên đều đúng
Câu 75:
một độ dân số dự báo đến năm 2025 châu lục nào đạt cao nhất
- châu phi
- châu á
- châu mỹ la tinh
- châu âu
Câu 76:
tuổi thọ trung bình không đồng đều giữa các vùng trên thế giới phụ thuộc vào mức chết và các điều kiện kinh tế xã hội vùng đó
Câu 77:
điền từ vào chỗ trống
nhiệm vụ mn dẫn số và phát triển là phát hiện & biểu diễn, phân tích, dự báo………… tìm ra quy luật hoặc tính quy luật của các quan hệ này
- các quan hệ giữa dân số và phát triển
- các quan hệ giữa dân số và trình độ
- các quan hệ giữa dân số và mỗi trưởng
- các quan hệ giữa dân số và sinh đẻ
Câu 78:
tỷ suất sinh việt nam năm 1932
Câu 79:
tỷ suất tăng tự nhiên năm 1935
Câu 80:
nạn đói năm 19.45 làm chết bao nhiêu người
- 1.5 triệu người
- 2 triệu người
- 2.5 triệu người
- 3 triệu người
Câu 81:
di dân việt nam chủ yếu do tác động kinh tế xã hội theo quy luật lực hút và lực đẩy từ thành thị về nông thôn
Câu 82:
sự gia tăng dân cư quá nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với việc phát triển kinh tế xã hội của đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên của xã hội
Câu 83:
tỷ suất sinh thô của đồng bằng sông hồng năm 1994
Câu 84:
trong giai đoạn hiện nay
- sức khỏe nhân dân đã được cải thiện rõ rệt toàn diện
- các chỉ tiêu sức khỏe đạt và vượt mức quốc gia có nhiều triển vọng đạt được mục tiêu tình trạng sức khỏe giữa các vùng miền và các nhóm dân cư có sự khác biệt đáng kể
- nước sạch và vệ sinh môi trường chưa được đàm bào phát sinh một số vấn để công nghiệp hóa
- tất cả các đáp án trên
Câu 85:
nước ta dân số đông nhưng phân bổ dân cư
- các vùng đồng bằng thì thưa thớt, các vùng miền núi tây nguyên thì đông dân cư
- đồng đều ở các vùng lành thể
- cả hai đáp án trên đều đúng
- cả hai đáp án trên đều sai
Câu 86:
hậu quả của việc gia tăng dân số thế giới
- đói ăn đổi học đói việc làm
- môi trường sống bị tác động song không nhiều do tiến bộ của khoa học kĩ thuật
- cả hai đáp án trên đều đúng
- cả hai đáp án trên đều sai
Câu 87:
phát triển kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư y tế chăm sóc sức khỏe người dân đồng thời tạo ra những thách thức mới cho chăm sóc sức khỏe nhân dân
Câu 88:
định nghĩa di dân
- theo nghĩa rộng, di dẫn là sự chuyển dịch bất kỳ của con người trong một thời gian và một không gian nhất định kèm theo sự thay đổi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
- theo nghĩa hẹp di dẫn là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này sang đơn vị lãnh thổ khác nhằm thiết lập nơi cư trú trong một khoảng thời gian nhất định
- di dân đồng nhất với sự di động dẫn cư
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 89:
theo henry s.shioyck di dân là sự di chuyển về địa lý hay đơn vị không gian kèm theo sự thay đổi nơi ở thường xuyên giữa các đơn vị hành chính
Câu 90:
người di chuyển bao giờ cũng có mục đích họ đến một nơi nào đó và tái định cư tại đó một khoảng thời gian để thực hiện mục đích đó, nơi xuất phát là đầu đi và nơi ở mới là đầu đến ( tính chất thay đổi nơi cư trú này là điều kiện di dân)
Câu 91:
xuất cư là
- tất cả các đáp ăn trên
- việc di chuyển từ nơi cư trú này sang nơi cư trú khác từ quốc gia này sang quốc gia khác để sinh sống tạm thời hay vĩnh viễn trong thời gian dài hay thời gian ngắn
- là hiện tượng phổ biến ở nhiều nước do tình trạng mức sống thu nhập và lao động không đồng đều
- xuất cư ảnh hưởng đến kinh tế xã hội văn hóa nhân khẩu địa bàn nơi đến cũng như nơi đi
Câu 92:
nhập cư là là
- di chuyển đến một nơi khác hay quốc gia khác
- thường xuyên bị chi phối bởi nhiều vấn đề như kinh tế chính trị xã hội tôn giáo
- đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành một số quốc gia như astralia, hoa kỳ
- tất cả các đáp án trên
Câu 93:
sự chênh lệch giữa nhập cư và xuất cư được gọi là di cư thuần túy, sự quan tâm này sẽ làm cho trị số gia tăng cơ bảo của dân số là dương hay âm
Câu 94:
cách phần loại di dân :
1.theo khoảng cách
2.theo địa bàn nơi đến
3.theo độ dài thời gian cư
4.trú theo đặc trưng
- chỉ có 1 đúng
- chỉ có 3 đúng
- 1.2.3 đều đúng
- cả 4 đều đúng
Câu 95:
trong cách phân loại di dân theo địa bàn nơi đến còn phân ra
- nơi đến và nơi đi
- điểm đầu và điểm cuối
- nơi đi và nơi ở
- nơi đi và điểm đến
Câu 96:
cách phân loại di dân nào quan trọng nhất
- theo khoảng cách
- theo địa bàn nơi đến
- theo độ dài nơi cư trú
- theo đặc trưng di dân
Câu 97:
trong cách di dân theo địa bàn nơi đến, di dân giữa các nước được gọi là
- di dân quốc tế
- di dân nội địa
- di dân địa phương
- di dân lãnh thổ
Câu 98:
trong cách phân loại di dân theo địa bàn nơi đến còn phân ra
- tất cả các đáp án trên
- di dân hợp pháp di dân bất hợp pháp
- chảy máu chất xám
- cư trú tị nạn, buôn bán người qua biên giới
Câu 99:
di dân giữa các vùng miền cách đơn vị hành chính trong một nước gọi là
- di dân nội địa
- đi dân lãnh thổ
- di dân địa phương
- di dân khu vực
Câu 100:
trong phân loại di dân theo độ dài thời gian cư trú còn được phân ra
- di dân lâu dài
- di dân tạm thời
- di dân mùa vụ
- cả ba phương án trên
Câu 101:
di chuyển tạm thời là sự vắng mặt ở nơi ở gốc lâu không có khả năng quay trở về
Câu 102:
di chuyển lâu dài bao gồm các hình thức thay đổi nơi cư trú thường xuyên và nơi làm việc với mục đích định cư lầu đải ở nơi mới đến
Câu 103:
di chuyển dân cư được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình mục tiêu nhất định do nhà nước, chính quyền các cấp vạch ra và tổ chức, chỉ đạo thực hiện với sự tham gia của các tổ chức đoàn thể xã hội
- di dân mùa vụ
- di dân tạm thời
- di dân có tổ chức
- di dân hợp pháp
Câu 104:
mặt tích cực của di dân tự phát
- tất cả các đáp án trên
- góp phần giảm sức ép về việc làm, năng cao thu nhập xóa đổi giảm nghèo nơi xuất cư
- góp phần bổ sung nhanh chống người lao động khai thác tài nguyên nời mới định cư
- người di dân tự do thường khá vững vàng về mặt tâm lý sẵn sàng chịu đựng mọi khó khăn để phát tiền sản xuất ổn định đời sống xây dựng quê hương mới
Câu 105:
tiêu cực di dân tự phát cho nơi định cư
- khai thác nguồn tài nguyên bừa bãi
- ô nhiễm môi trường
- tạo ra áp lực về xã hội cho địa phương nơi đến
- cả ba phương án trên
Câu 106:
khu vực có số dân nhập cư lớn là hà nội, thành phố hồ chí minh, và các tinh tây nguyên, đông nam bộ
- hà nội và sài gòn
- hà nội
- sài gòn
- các tỉnh tây nguyên và đông nam bộ
Câu 107:
số dân di cư tự do chủ yếu xuất cư từ các tỉnh thuộc miền núi và trung du bắc bộ, vùng đồng bằng sông hồng, vùng bắc trung bộ và duyên hải nam trung bộ
Câu 108:
động lực dẫn đến di dân chủ yếu bị chi phối bởi các yếu tố
- kinh tế
- văn hóa
- xã hội
- cả 3 phương án trên
Câu 109:
nguyên nhân dẫn đến di dân là do sự chênh lệch về mức sống và cơ hội phát triển giữa các vùng miền
Câu 110:
các lực hút tại vùng có dân cư chuyển đến bao gồm
- đất đai màu mỡ, tài nguyên phong phú, khí hậu ôn hòa, môi trường sống ổn định
- cơ hội sống thuận tiện, để kiểm việc làm, thu nhập cao, điều kiện sinh hoạt ổn định, có hi vọng cải thiện đời sống hơn
- môi trường văn hóa xã hội
- tất cả các đáp án trên
Câu 111:
yếu tố quyết định tính tuyển chọn của di dân
- tuổi, giới tính, dân tộc
- trình độ học vấn, tình trạng hôn nhân
- nghề nghiệp, mức thu nhập
- tất cả các đáp án trên
Câu 112:
chọn phương án SAI động lực dẫn đến di dân là
- do sự chênh lệch về mức sống và cơ hội phát triển giữa các vùng miền
- xã hội
- kinh tế
- văn hóa
Câu 113:
chọn phương án SAI:
- di chuyển lâu dài bao gồm các hình thức thay đổi mới nơi cư trú thường xuyên nơi làm việc, với mục đích định cư lầu dì tại nơi đến
- di chuyển tạm thời là sự vắng mặt ở nơi ở gốc lầu, có khả năng quay về
- động lực dẫn đến di dân bị chi phối chủ yếu các yếu tố kinh tế văn hóa xã hội
- số dân di cư tự do chủ yếu xuất cư từ các vùng miền núi và trung du bắc bộ, đồng bằng sông hồng, bắc trung bộ và duyên hải
Câu 114:
chọn phương án đúng
- di chuyển tạm thời là sự vắng mặt tại nơi ở gốc lâu có khả năng quay về
- động lực dẫn đến di dân chủ yếu bị chi phối bởi các yếu tố tài nguyên môi trường sống khí hậu
- nguyên nhân dẫn đến sự di dân là sự chênh lệch về mức sống và cơ hội phát triển giữa các vùng miền
- mặt tiêu cực của di dân tự phát cho nơi định cư là góp phần làm giảm sức ép về nâng cao thu nhập xóa đổi giảm nghèo nơi xuất cư
Câu 115:
đô thị hóa là sự tăng lên về tỷ lệ dân số sống tại các địa bàn thành thị
Câu 116:
đồ thị hóa phản ánh quá trình di chuyển của dân số đến địa bàn thành thị và sự phát triển của các thành phố
Câu 117:
chọn đáp án đúng: muốn đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cho nhân dân thì quy mô của hệ thống y tế phải
- cao lớn hơn với nhu cầu của các loại dịch vụ y tế
- tương xứng với nhu cầu của các loại dịch vụ y tế
- thấp hơn với nhu cầu của các loại dịch vụ y tế
- tất cả đều sai
Câu 118:
chọn đáp án đùng: số nhu cầu của hệ thống y tế trong năm là
- tích của dân số trung bình trong năm với tần suất xuất hiện nhu cầu của hệ thống y tế
- dân số trung bình năm
- tần suất xuất hiện nhu cầu của hệ thống y tế
- tỷ lệ dân số trung bình trong năm với tần suất xuất hiện nhu cầu của hệ thống y tế
Câu 119:
điều kiện thuận lợi cho bệnh tật phát triển:
1. dân số đông
2. dân số tăng nhanh
3. nhà ở chật chội
4. nguồn nước sinh hoạt không đảm bảo vệ sinh
- chỉ có 2 đúng
- cổ 1.3 đúng
- có 1.2.3 đúng
- cả 4 ý trên
Câu 120:
để đảm bảo hệ thống y tế không bị giảm sút
- tất cả các đáp án trên
- quy mô cán bộ y tế phải tăng
- số bệnh viện trạm xá phải tăng lên
- các phương tiện dịch vụ phải tăng lên
Câu 121:
theo niên giám thống kê y tế năm 2000, chi tiêu dân số được một bác sĩ phục vụ ở các nước phát triển lớn gp bao nhiêu lần so với các nước đang phát triển
Câu 122:
theo niên giám thống kê y tế năm 2000 của bộ y tế việt nam số người dân trung bình do 1 bác sĩ phục vụ năm 2000 là 1865 người
Câu 123:
so với mực chung của toàn thể giới thì nước ta có số lượng cán bộ y tế vào mức
- cao
- thấp
- rất thấp
- trung bình
Câu 124:
để đánh giá chất lượng dịch vụ, cần xem xét thêm các khía cạnh
- trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
- trang thiết bị y tế có sẵn của hệ thống y tế
- cơ cấu vận hành của hệ thống y tế
- cả 3 phương án trên
Câu 125:
chọn đáp án đúng
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tế tăng
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tế cũng tăng
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tế giảm
- thu nhập bình quân đầu người tăng đi kèm với chi phí cho ngân sách y tế không đổi
Câu 126:
hiểu biết về cơ cấu dân số là rất cần thiết để tổ chức và phát triển sự nghiệp y tế nhằm đáp ứng nhu cầu đặc trưng về giới tính, tuổi, nghề nghiệp
Câu 127:
lứa tuổi thanh niên, trung niên có sức khỏe tốt hơn và do đó tỷ lệ mắc bệnh và mức chết thấp hơn so với trẻ em và người già
Câu 128:
cấu trúc tuổi của một dẫn số là một trong những yếu tố quan trọng xác định nhưng yêu cầu dịch vụ y tế khác nhau
Câu 129:
nguyên nhân từ vong của người già
- bệnh tim mạch và bệnh phổi mạn tính
- ung thư
- đột quỵ
- tất cả các đáp án trên
Câu 130:
chọn đáp án đúng
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bệnh mạn tính cao hơn người già
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bệnh cấp tính thấp hơn người già
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bệnh cấp tính cao hơn người già
- tuổi trẻ có nguy cơ mắc bệnh cấp tính như người già
Câu 131:
người già hay mắc các bệnh mạn tính như
- đái tháo đường và tăng huyết áp
- khớp
- tim mạch
- tất cả các phương ăn trên
Câu 132:
chọn đáp án đúng
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bệnh thấp hơn nam giới, tỷ lệ tử vong ở nam cao hơn nữ
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bệnh thấp hơn nam giới, tỷ lệ từ vong ở nam thấp hơn nữ
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn nam giới tỷ lệ tử vong ở nam thấp hơn nữ
- nữ giới thường có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn nam giới, tỷ lệ tử vong của nam cao hơn nữ
Câu 133:
kết quả thực hiện chính sách dân số thời kỳ 1975-1984 tỷ lệ sinh sản giảm từ 3.32% (1975) xuống 3.08% (1984)
Câu 134:
kết quả thực hiện chính sách dân số thời kỳ 1975 1984
- tỷ lệ sinh giảm từ 3.32% xuống 3.08%
- trung bình mỗi năm tỷ xuất giảm 0.022%
- số con trung bình của mỗi phụ nữ trong tuổi sinh giảm từ 5.25
- tất cả các phương án trên
Câu 135:
thời kỳ 1984 2000 công tác dân số kế hoạch hóa gia đình có nhiều thay đổi
Câu 136:
thời kỳ 1984 2000 đặc biệt năm 1993 công tác dân số kế hoạch hóa gia đình có bước phát triển rất mạnh mẽ với quyết tâm cao của chính phú để thực hiện đổi mới về
- nội dung và cách làm
- chi phí
- tổ chức bộ máy thực hiện
- tất cả các phương ăn trên
Câu 137:
đại hội VII của Đảng đã đề ra mục tiêu về chính sách dân số
- tạo sự chuyển biến nhanh trong việc thực hiện chiến lược dân số về cà quy mô, cơ cầu
- chỉ có hai con để nuôi dạy cho tốt
- đầu tư thêm kinh phí, phương tiện kỹ thuật tăng cường giáo dục truyền thông
- tất cả các phương án trên
Câu 138:
đại hội đảng lần thứ VII đã đề ra mục tiêu về chính sách dân số : giảm nhịp độ dân số xuống được 1.8% so với năm 2000
Câu 139:
cuộc vận động dừng lại hai con để nuôi dạy cho tốt của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình năm 1984 2000 có được nhân dân hưởng ứng
Câu 140:
kết quả của cuộc vận động dân số kế hoạch hóa gia đình thời kỳ 1984 2000 đã giảm mức sinh hàng năm là
Câu 141:
chiến lược phát triển dẫn số thời kỳ 2001 2010 tập trung giải quyết
- tiếp tục giảm sức ép của sự gia tăng dân số nhằm ổn định sớm quy mô dân số ở mức hợp lý
- giải quyết từng bước đồng bộ từng bước và có trọng điểm yếu tố của chất lượng, cơ cấu dân số và dân cư để nguồn nhân lực thực sự trở thành thế mạnh và tài sản vô giá của đất nước cho cà hiện tại và thế hệ mai sau
- xây dựng và kiện toàn hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
- tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 142:
một trong những vấn để chiến lược dẫn số thời kỳ 2001 2010 cần giải quyết là tiếp tục giải quyết sức ép của sự gia tăng dân số nhằm ổn định sớm quy mô dân số ở mức hợp ly
Câu 143:
quan điểm xây dựng chiến lược dân số Việt Nam 2001 2010
- coi công tác dân số là bộ phận quan trọng trong của chiến lược phát triển đất nước
- coi công tác dân số là yếu tố cơ bản nâng cao chất lượng cuộc sống từng người
- coi công tác dân số góp phần quyết định để thực hiện công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
- tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 144:
quan điểm xây dựng dân số Việt Nam 2001-2010
- đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục về dân số và phát triển, kết hợp với sự việc thực hiện
- đầy đủ có hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe và kế hoạch hóa gia đình
- tăng cường vai trò của gia đình thực hiện bình đẳng giới
- tất cả các phương ăn trên
Câu 145:
mục tiêu tổng quát của chiến lược dân số 2001-2010
- thực hiện gia đình ít con, khỏe mạnh
- tiến tới quy mô dân số ở mục hợp lý để có cuộc sống ấm no hạnh phúc
- nâng cao chất lượng dẫn số, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
- tất cả các phương án trên
Câu 146:
mục tiêu cụ thể của chính sách dân số Việt Nam 2001-2010: duy trì xu thế giảm sinh một cách vững chắc để đạt được mức sinh thay thế bình quân trong cả nước chậm nhất năm 2005, ở vùng sâu vùng xa và vùng nghèo trong toàn nước chậm chân nhất năm 2010 để quy mô cơ cấu dân số và phân bố dân cư phù hợp với phát triển kinh tế xã hội năm 2010
Câu 147:
mục tiêu cụ thể của chiến lược dân số Việt Nam 2001-2010 nâng cao chất lượng dân số về thể chất trí tuệ tính thần phần đấu đạt chỉ số phát triển con người vào mức trung bình thế giới năm 2010
Câu 148:
các chỉ tiêu dân số cần đạt đến năm 2010
- giảm tỷ lệ tăng dân số tự nhiên xuống 1.1%
- dân số cả nước không quá 88 triệu người, tổng tỷ suất sinh đạt mức thay thế
- tăng sử dụng các biện pháp tránh thai hiện đại lên 70%
- tất cả phương ăn trên
Câu 149:
chỉ tiêu cần đạt đến năm 2010
- hạ chỉ suất chết sơ sinh xuống còn 25%
- hạ tỷ suất chết mẹ xuống còn 70/100000 ca đẻ sống
- giảm tỷ lệ nạo phá thai xuống còn bằng 50%
- cả ba mục tiêu trên
Câu 150:
các giải pháp thực hiện mục tiêu chiến lược dân số việt nam 2001 2010 chia thành mấy nhóm
- 2 nhóm
- 3 nhóm
- 4 nhóm
- 5 nhóm
Câu 151:
nhóm giải pháp tiên quyết để thực hiện chiến lược dân số Việt Nam 2001 2010 bao gồm
- lãnh đạo
- tổ chức
- quản lý
- tất cả các phương ăn trên
Câu 152:
nhóm giải pháp tiên quyết để thực hiện chiến lược dân số Việt Nam 2001 2010 bao gồm
- truyền thông giáo dục thay đổi hành vi
- chăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình
- tăng cường vai trò gia đình và bình đẳng giới, xã hội hóa về cơ chế chính sách
- tất cả các phương ăn trên
Câu 153:
nhóm giải pháp điều kiện để thực hiện chiến lược dẫn số Việt Nam năm 2001 2010 bao gồm
- nâng cao chất lượng và thông tin dữ liệu dân cư
- tài chính và hậu cần
- đào tạo và nghiên cứu
- cả ba phương ăn trên
Câu 154:
giải pháp đào tạo và nghiên cứu để thực hiện mục tiêu chiến lược dẫn số Việt Nam 2001-2010 có nghĩa là năng cao chất lượng đào tạo cho đội ngũ cán bộ làm công tác dân số đáp ứng nhu cầu phát triển của chương trình, kê thừa và xúc tác các nghiên cứu khoa học thiết thực có chất lượng nhằm đảm bảo cơ sở khoa học và thực tiền cho chương trình
Câu 155:
giải pháp tài chính và hậu cần để thực hiện mục tiêu chiến lược dân số Việt Nam 2001-2010 là đảm bảo kinh phí và các điều kiện hoạt động cho công tác dẫn số, phân bố và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực
Câu 156:
việc tổ chức thực hiện mục tiêu chiến lược dân số Việt Nam 2001 2010 được chia thành mấy giai đoạn
- 2 giai đoạn
- 3 giai đoạn
- 4 giai đoạn
- 5 giai đoạn
Câu 157:
để thực hiện giai đoạn chiến lược dẫn số Việt Nam 2001-2010 giai đoạn 2 2006-2010 bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn lồng ghép các nội dung dân số vào các chương trình khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển nông thôn
Câu 158:
trải qua 40 năm thực hiện kế hoạch hóa dẫn số gia định chúng ta đã rút ra được kinh nghiệm gi
- tất các các phương ăn trên
- có sự liên kết chính trị mạnh mẽ của đảng và chính quyền các cấp, chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình phù hợp với nguyện vọng của đại đa số nhân dẫn
- thực hiện tốt công tác xã hội hóa công tác DS-KHHGĐ, cố bộ máy chuyển trách đủ mạnh và một mạng lưới cộng tác viên nòng cốt ở cơ sở
- đầu tư đúng mức định ra được cơ chế quản lý chương trình DS-KHHGĐ hiệu quả
Câu 159:
để thực hiện mục tiêu dân số Việt Nam
- phải có sự cam kết chính trị mạnh mẽ của đàng và nhân dân
- phải có sự cam kết chính trị mạnh mẽ của chính quyền các cấp và nhân dẫn
- phải có sự cam kết chính trị mạnh mẽ của đảng và đội ngũ cán bộ thực hiện
- phải có sự cam kết chính trị mạnh mẽ của đảng và chính quyền các cấp
Câu 160:
để thực hiện mục tiêu chiến lược dân số Việt Nam
- chính sách DS- KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của đại đa số nhân dân
- chính sách DS -KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của đảng và chính phủ
- chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của bộ y tế
- chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của xã hội
Câu 161:
chọn đáp án sai
- chính sách DS-KHHGĐ phải phù hợp với nguyện vọng của đại đa số nhân dân
- phải có sự cam kết chính trị mạnh mẽ của Đảng và chính quyền các cấp
- đầu tư đúng mức cho công tác DS ,KHHGĐ
- người dân phải có ý thức
Câu 162:
trải qua 40 năm thực hiện chính sách GDSKKHHGĐ chúng ta rút được bài học gì
- phải thực hiện tốt việc xã hội hóa công tác GDSKKHHGĐ
- bảo đảm để tiếp cận, thuận tiện, an toàn đối với thông tin và dịch vụ KHHGĐ
- mở rộng hợp tác quốc tế
- cả ba phương án trên
Câu 163:
nghiên cứu khoa học không có đóng góp gì cho quản lý chương trình GDS KKHHGĐ
Câu 164:
cần mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GDSKKHHGĐ và vấn để GDSKKHHGD có
- tính thời đại
- tính nhân loại
- tinh toàn cầu
- cả ba phương ăn trên
Câu 165:
chính sách GDSKKHHGĐ tách rời với chính sách kinh tế xã hội
Câu 166:
kết quả của chính sách GDKHHGĐ đã khẳng định tư tưởng chỉ đạo của ban chấp hành TW Đảng khóa VII năm 1993 “đầu tư cho chương trình DSSKKHHGĐ là đầu tư mang lại hiệu quả kinh tế rất cao” hoàn toàn đúng đắn
Câu 167:
sự lồng ghép dân số và phát triển trong kế hoạch hóa mang lại tính bền vững cho các chính sách đồng thuận, do đô năng cao được hiệu quả
Câu 168:
dân số có quan hệ 2 chiều, phức tạp với rất nhiều yếu tố kinh tế xã hội kỹ thuật môi trường ở từng địa phương từng vùng trên cả nước, do đó quản lý dân số rất cần đến sự đóng góp của nghiên cứu khoa học
Câu 169:
công tác DSKHHGĐ bao gồm nhiều hoạt động, đo đó để hoàn thành nhiều việc với chất lượng tốt, đem lại hiệu quả cao cần phải đầu tư đúng mức
Câu 170:
nguyên nhân dẫn đến hậu quả chính sách DSKHHGĐ chưa đạt hiệu quả là do thế hệ thanh niên của thời kỳ bùng nổ dân số dâng bước vào tuổi sinh đẻ
Câu 171:
chính sách dân số trong thổi gian tời
- kiểm soát quy mô dân số và nâng cao chất lượng dân số
- nâng cao độ tuổi kết hôn
- nâng cao công tác tuyên truyền, giáo dục và truyền thông dẫn số
- tất cả các phương ăn trên
Câu 172:
mục tiêu chính sách dân số trong thời gian tới: mục tiêu chất lượng dẫn thay thế mục tiêu số lượng
Câu 173:
chính sách dân số trong thời gian tới
- nâng cao chất lượng dịch vụ đảm bảo cho công tác dân số
- tăng cường hiệu lực quản lý của nhà nước về dân cư
- tất cả các đáp án trên
- kiện toàn, cùng cổ và nâng cấp chất lượng hệ thống tổ chức bộ máy cán bộ làm công tác dân số ở các cấp: bổ sung chính sách hỗ trợ làm ổn định nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ chuyên trách dân số nhất là cấp xã cấp phường
Câu 174:
theo kết quả tổng điều tra dân số năm 1999 dân số việt nam có 76,6 triệu người, tỷ suất sinh là 2.3 con trên một phụ nữ
Câu 175:
theo kết quả tổng điều tra dân số năm 1999 tỷ lệ phát triển giảm rõ rệt từ 2.1% giai đoạn 1979-1989 xuống còn 1.7% giai đoạn 1989-1999
Câu 176:
một trong những chính sách dân số trong thời gian tới là nàng cao công tác tuyên truyền giáo dục và truyền thông dân số
Câu 177:
một trong những chính sách dẫn sổ trong thời gian tới là kiện toàn, củng cố và nâng cấp chất lượng hệ thống tổ chức bộ máy cán bộ làm công tác dân số ở các cấp
Câu 178:
nữ giới có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn nam giới nên tỷ lệ tử vong của nữ cao hơn nam
Câu 179:
cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều ảnh hưởng đến hệ thống y tế
Câu 180:
chọn câu đúng
- cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều không ảnh hưởng để hệ thống y tế của từng quốc gia
- cấu trúc tuổi không ảnh hưởng đến hệ thống y tế của từng quốc gia
- cấu trúc giới tính không ảnh hướng đến hệ thống y tế của từng quốc gia
- cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều ảnh hưởng đến hệ thống y tế của từng quốc gia
Câu 181:
các vùng địa lý khác nhau có mô hình và cơ cấu bệnh tật khác nhau đo
- có sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
- có sự khác nhau về kinh tế văn hóa
- có sự khác nhau về phong tục tập quán
- cả ba phương ăn trên
Câu 182:
mật độ dân số qua thấp hoặc quá cao đều là trở ngại cho công tác điều trị cũng như dự phòng
Câu 183:
chọn câu sai
- mật độ dân số không ảnh hưởng công tác điều trị cũng như dự phòng
- ở nước ta nơi có mật độ thắp thưởng là nơi có trình độ văn hóa thấp nên khó khăn trong việc vận động nhân dân ăn ở hợp vệ sinh chữa bệnh theo khoa học
- mật độ dân số quá thấp hoặc quá cao đều trở ngại cho công tác điều trị cũng như dự phòng
mật độ dân số quá cao gây trở ngại cho công tác điều trị cũng như dự phòng
Câu 184:
chọn phương án đúng
- nơi có mật độ dân số thấp như tại nông thôn thì mức độ ô nhiễm môi trường cao và phát triển nhiều tệ nạn đòi hỏi chi phí lớn để không chế
- nơi có mật độ dân số cao như tại các thành phố lớn thì mức độ ô nhiễm cao và phát triển nhiều tệ nạn đòi hỏi chi phí lớn để không chế
- mật độ dân số không ảnh hưởng đến công tác điều trị cũng như dự phòng
- nơi có mật độ dân số cao như tại các thành phố lớn thì mức độ ô nhiễm môi trường thấp và ít phát triển nhiều tệ nạn đòi hỏi chi phí thấp để không chế
Câu 185:
hiện tượng kháng thuốc xảy ra càng ngày càng nhiều đặc biệt là các thành phố lớn là do
- thói quen dùng thuốc không theo hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ
- người dân dễ dàng mua thuốc tại các nhà thuốc tư nhân
- thị trường thuốc rộng lớn chưa được kiểm soát chặt chẽ
- cả ba phương ăn trên
Câu 186:
theo số liệu thống kê năm 1998, tạo Việt Nam thành phố nào có tỷ lệ mắc HIV nhiều nhất
- hà nội
- sơn la
- thanh hóa
- quảng ninh
Câu 187:
theo số liệu thống kê năm 1998, tại Việt Nam thành phố nào có tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét nhiều nhất
- hà nội
- thành phố hồ chí minh
- quảng ninh
- kon tum
Câu 188:
theo số liệu thống kê năm 1998, tại Việt Nam thành phố nào có số bác sĩ cao nhất
- hà nội
- kon tum
- hồ chí minh
- thái bình
Câu 189:
nguyên nhân dẫn đến nhu cầu kế hoạch hóa gia đình
- cả ba nguyên nhân trên
- mức sinh cao
- mức chết thấp
- dân số phát triển nhanh
Câu 190:
kế hoạch hóa gia đình góp phần
- giảm mức chết
- tăng sức khỏe sinh sản cho phụ nữ
- cả ba phương án trên
- giảm gánh nặng cho xã hội
Câu 191:
gia đình có số con càng đông, khoảng cách càng ngắn thì tỷ lệ chết trẻ dưới 1 tuổi càng tăng
Câu 192:
di dân là sự di chuyển con người về không gian, mang tinh chất thay đổi nơi thường trú
Câu 193:
điền từ vào chỗ trống: di dân là di chuyển con người về không gian, mang tính chất thay đổi nơi......
- thường trú
- tạm thời
- vĩnh viễn
- mãi mãi
Câu 194:
yêu cầu phục vụ y tế ở hai quá trình di dân: quá trình di chuyển và quá trình thích nghi hội nt nơi ở mới
Câu 195:
di dân không ảnh hưởng đến nhu cầu phục vụ y tế
Câu 196:
tác dụng tích cực của dân số về mặt chất lượng: chất lượng dân số tạo ra nhân tài trong đó người thầy thuốc
Câu 197:
chọn câu sai
- tác dụng tích cực của dẫn số về mặt chất lượng: chất lượng dân số tạo ra nhân tài trong đó có người thầy thuốc
- tác dụng tích cực của dẫn số về mặt chất lượng: một là chất lượng dân số tạo ra nhân tài trong đó có người thấy thuốc; hai là tạo ra nền y học dân tộc với những bản sắc độc đáo phục vụ dân tộc mình, quốc gia mình, đóng góp làm giàu cho kho tăng nhân loại
- tác dụng tích cực của dân số về mặt chất lượng: tạo ra nền y học dân tộc với những bản sắc độc đáo phục vụ dân tộc mình quốc gia mình, đóng góp làm giàu cho kho tăng nhân loại
- tác dụng tích cực của dẫn số về mặt chất lượng, dân số giúp cho dân giàu nước mạnh
Câu 198:
tác động của y tế đến các quá trình dân số
- y tế tác động lên mức sinh từ kế hoạch hóa gia đình đến sức khỏe
- y tế tác động đến mức chết
- y tế tác động lên tuổi thọ của dân số
- cả 3 phương ăn trên
Câu 199:
trường hợp sinh đẻ cần sự trợ giúp của y tế
- sinh đẻ bình thường
- khắc phục vô sinh
- ngừa thai và tránh thai
- cả 3 phương án trên
Câu 200:
tại miền núi và nông thôn chậm phát triển tỷ lệ các bà mẹ được y tế phục vụ còn thấp
Câu 201:
trước áp lực bùng nổ dân số sự tác động của y tế lên ngửa thai và tránh thai là rất quan trọng
Câu 202:
điền từ vào chỗ trống: trong việc hạn chế mức sinh y tế đóng vai trò…
- trực tiếp và quyết định cuối cùng
- trực tiếp và quyết định
- quyết định cuối cùng
- trực tiếp cuối cùng
Câu 203:
các giải pháp tác động lên ý thức của việc hạn chế sinh đẻ
- kinh tế xã hội
- tuyên truyền giáo dục
- hành chính pháp luật
- cả ba phương án trên
Câu 204:
các giải pháp kinh tế xã hội tuyên truyền giáo dục hành chính pháp luật mới chỉ có tác động lên ..... của việc hạn chế sinh đẻ
- ý thức
- trách nhiệm
- đạo đức
- niềm tin
Câu 205:
ý nghĩa trực tiếp và quyết định của y tế trong việc giảm mức sinh đã được nhiều công trình ghi nhan
Câu 206:
nỗ lực của ngành y tế còn thể hiện ở việc
- nâng cao chất lượng sức khỏe ban đầu
- bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em
- mức chết ở trẻ em giảm xuống
- cả ba phương án trên
Câu 207:
tuổi thọ của dân số
- có vị trí đặc biệt quan trọng trong dân số học
- nói lên chỉ số phát triển của con người
- là một chi tiêu quan trọng mà quản lý các dẫn số cần hướng tới
- cả ba phương ăn trên
Câu 208:
tuổi thọ dân số của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển
Câu 209:
tuổi thọ của châu lục nào cao nhất trong thống kê năm 1997
- châu âu
- bắc mỹ
- châu đại dương
- châu á
Câu 210:
tuổi thọ dân số nước nào thấp nhất
- sierrateon
- guiner
- taozonia
- trung quốc
Câu 211:
chọn câu sai
chương trình tiêm chủng mở rộng các biện pháp chăm sóc sức khỏe bà mẹ và các trẻ em sơ sinh đã giúp 1 phần tích cực vào việc
- giảm tỷ lệ mắc bệnh
- giảm tỷ lệ chết
- giảm tỷ lệ sinh
- giảm tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ sinh
Câu 212:
mục tiêu của công tác dân số kế hoạch hóa gia đình thời kỳ 1975-1984
- đẩy mạnh hơn nữa cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch
- kiên quyết giảm dần tốc độ tăng dân số hàng năm
- phấn đấu đến năm 1980 tỷ lệ tăng dân số là 2%
- tất cả các phương án trên
Câu 213:
mục tiêu của công tác y tế và kế hoạch hóa gia đình thời kỳ 1975-1984 tai đại hội đảng lần thứ 4 là 2%
Câu 214:
mục tiêu của công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thời kỳ 1975-1984 tại đại hội đảng lần thứ 4 phần đầu đến năm 1980 tỷ lệ tăng dân số là 3%
Câu 215:
tại đại hội đảng lần thứ năm mục tiêu đặt ra về chính sách dân số bình quân cả nước là từ 2.4% hàng năm xuống còn 1.75% vào năm 1985
Câu 216:
tại đại hội đảng lần thứ 5 đối tượng vận động trong chính sách dân số đã mở rộng toàn bộ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và cà một lực lượng đông đào nam giới có vợ trong độ tuổi sinh đẻ
Câu 217:
chọn câu đúng: tại đại hội đảng lần thứ năm, đối tượng vận động trong chính sách dân số là
- toàn bộ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
- lực lượng đông đào năm giới trong độ tuổi sinh đẻ
- phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ đông con
- toàn bộ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ và lực lượng nam giới có vợ trong độ tuổi sinh đẻ
Câu 218:
chọn câu đúng: thời kỳ 1961- 1975 cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình là
- đặt vòng
- bao cao su
- triệt sản nam
- triệt sản nữ
Câu 219:
thời kỳ 1975-1984 cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình là
- bao cao su
- triệt sản nam
- triệt sản nữ
- đặt vòng
Câu 220:
thời kỳ 1961-1975 vận động kế hoạch hóa gia đình được thông qua các hình thức
- nói chuyện
- đèn chiếu
- tranh ảnh
- tất cả các hình thức trên
Câu 221:
thời kỳ 1975-1984 vận động kế hoạch hóa gia đình thông qua các hình thức
- các phương tiện thông tin đại chúng
- tuyên truyền vận động trực tiếp
- tranh ảnh
- tất cả các đáp ăn trên
Câu 222:
thời kỳ 1984-2000 công tác dân số kế hoạch hóa gia đình không có nhiều thay đổi
Câu 223:
quy mô dân số là một chỉ tiêu cơ bản dùng để tính toán
- mức sinh
- mức tử
- nghề nghiệp
- cả ba
Câu 224:
các nguồn số liệu dân số bao gồm các nguồn sau trừ
- tổng điều tra dân số và nhà ở
- các cuộc điều tra dân số sức khỏe theo phương pháp chọn mẫu
- đăng ký hộ tịch hộ khẩu
- điều tra đất đai chăn nuôi gia súc
Câu 225:
biến động dân số là
- sự biến động dân số ở đầu và cuối thời kỳ nghiên cứu
- sự biến động dân số ở đầu thời kỳ nghiên cứu
- sự biến động dân số ở cuối thời kỳ nghiên cứu
- sự biến động dân số ở giữa thời kỳ nghiên cứu
Câu 226:
khái niệm phát triển
- phát triển là quá trình xã hội có mức tăng trưởng kinh tế cao
- phát triển là quá trình xã hội đạt mức thu nhập cao
- phát triển là quá trình xã hội không có người thiếu ăn thiếu mặc
- phát triển là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu xã hội cần thiết
Câu 227:
chỉ số sinh nào sau đây dùng để tính tỷ suất tăng trưởng dân số hàng năm
- sinh thô
- tổng tỷ suất sinh
- tái sinh thô
- sinh đặc trưng theo lửa tuổi
Câu 228:
khái niệm chết ngoại trừ
- là sự mất đi vĩnh viễn tất cả những biểu hiện của sự sống
- là sự chấm dứt biểu hiện sự sống
- là quá trình tự nhiên
- là chết bào thai
Câu 229:
tỷ lệ dân trong độ tuổi lao động ở VN tính bằng
- số người 15-59 tuổi trong tổng số dân nhóm 6-14
- số người độ tuổi đi làm trong tổng số dân
- số người 20-65
- số người 15-59
Câu 230:
đặc điểm di dân
- diễn ra trong khoảng thời gian nhất định
- diễn ra nhiều lần
- phụ thuộc vào tình hình kinh tế
- phụ thuộc vào đặc điểm kinh tế
Câu 231:
tỷ lệ đô thị hóa năm 2009 ở VN là
- 20-25%
- 25-30%
- 30-35%
- 35% trở lên
Câu 232:
tổng điều tra dân số có bao nhiêu đặc điểm cơ bản
Câu 233:
tỉ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
- tỉ số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số dân
- tỉ số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số trẻ em
- tỉ số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số bà mẹ
- tỉ số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số trẻ sơ sinh
Câu 234:
trong giai đoạn đầu của xã hội loài người , xu hướng chết thường là
- tỷ lệ chết rất cao trong thời gian dài
- chết trẻ em thấp
- chết thô không cao
- tỷ suất chết bà mẹ ở dưới mức trung bình
Câu 235:
tại mỗi quốc gia
- tỷ suất tái sinh thô thấp hơn tỷ suất tái sinh tinh
- tỷ suất sinh thô cao hơn tổng tỷ suất sinh
- tỷ suất sinh tinh cao hơn tổng tỷ suất sinh
- tỷ suất tái sinh thô cao hơn tỷ suất tái sinh tinh
Câu 236:
nhiệm vụ của môn dân số học được xác định, trừ
- mô tả các hiện tượng dân số với các đặc trưng, cơ cấu
- nhiệm vụ của dân số học là mô tả về phân bổ dân số cũng như các động thái tự nhiên (sinh chết) và cơ học (nhập xuất)
- biểu diễn, phần tích, dự báo cả quan hệ giữa dân số và phát triển
- mô tả tỉ lệ bệnh tật và quy luật phân bố bệnh dịch
Câu 237:
khi xem xét lựa chọn tổng điều tra dân số vùng cần chú ý đến
- khả năng đáp ứng của cộng đồng
- tình hình bệnh tật của cộng đồng
- môi trường sống của cộng đồng
- điều kiện kinh tế của cộng đồng
Câu 238:
chỉ suất chết đặc trưng theo nguyên nhân
- ổn định theo thời gian
- không đưa ra được cơ cấu từ vong theo bệnh
- thay đổi theo thời gian
- không đưa ra được phương án phòng bệnh
Câu 239:
tiêu chí nào sau đây không phải tiêu chí phân loại đô thị VN
- là trung tâm tổng hợp, trung tâm hành chính có vai trò thúc đẩy sự pt kinh tế xã hội của vùng lãnh thổ nhất định
- quy mô dân số cao nhất 10000 người"
- tỉ lệ lao động phi nông nghiệp >60%, là nơi sản xuất và dịch vụ hàng hóa phát triển
- có cơ sở hạ tầng kĩ thuật và các công trình công cộng phục vụ dân đô thị
Câu 240:
quy mô dân số thay đổi theo
- không ngừng thay đổi theo thời gian
- trong một khoảng thời gian nhất định
- không thay đổi
- cả ba phương án trên
Câu 241:
ý nghĩa tỷ suất chết thô ngoại trừ
- phản ánh mức chết thực của dân số
- tính tỷ suất gia tăng dân số
- phụ thuộc cấu trúc dân số
- đánh giá mức chết bao trùm của dân số
Câu 242:
mức sinh thay thế đạt được khi
- tổng tỷ suất sinh = 1
- tỉ suất tái sinh thô=1
- tỉ suất tái sinh tinh =1
- tỉ suất sinh chung =1
Câu 243:
chi số nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều bởi cấu trúc dân số
- sinh thô
- tái sinh thô
- tổng tỷ suất sinh
- tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 244:
mức chết ảnh hưởng lớn nhất đến
- điều kiện kinh tế
- điều kiện chăm sóc y tế
- điều kiện giáo dục
- quy mô cấu trúc dân số
Câu 245:
dân số trẻ là
- 0-14 chiếm <20%
- 0-14<25% và >60 chiếm >10%
- 0-14>30% và >60 chiếm< 10%
- 0-14>35% và >60 chiếm <10%
Câu 246:
chỉ số sinh nào sau đây phản ánh chính xác nhất của 1 dân số
- tổng tỷ suất sinh
- sinh thô
- tái sinh thô
- tỷ suất sinh theo nhóm tuổi
Câu 247:
có bao nhiêu các phân loại di dẫn
Câu 248:
tỷ suất chết thô ở nước phát triển cao hơn nước đang phát triển do
- cơ cấu dân số theo tuổi
- điều kiện kinh tế
- điều kiện y tế
- điều kiện giáo dục
Câu 249:
di dân không ảnh hưởng đến
- số lượng dân số của thể giới
- cơ cầu tuổi và giới tính của dân
- các quá trình sinh, chết và hôn nhân
- mức sinh ở khu vực đầu đi
Câu 250:
trong các loại số liệu sau, số liệu nào không phải số liệu thuộc thống kê sinh tứ
- số bệnh nhân bị nhiễm HIV vào viện
- số trẻ được sinh ra sống
- số trẻ em sinh ra chết trong vòng 28 ngày
- số người chết ở các độ tuổi khác nhau
Câu 251:
mất cần bằng tỷ số giới tính sau sinh
- mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 104 trẻ sơ sinh
- mắt cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 105 trẻ sơ sinh
- mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 106 trẻ sơ sinh
- mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 107 trẻ sơ sinh
Câu 252:
cơ cấu dân số vàng khi tỷ số người phụ thuộc so với người lao động của dẫn số đạt ở mức
Câu 253:
nghiên cứu mức chết nhằm ngoại trừ
- đưa chính sách và kế hoạch trong vấn đề kinh tế xã hội
- phòng và điều trị bệnh đề giảm tỷ lệ chết
- tăng tuổi thọ bình quân của mỗi quần thể dân cư
- tăng tỷ lệ sinh
Câu 254:
hai quốc gia A và B có cùng tỷ suất sinh thô, nếu quốc gia A có tỷ lệ 19-49 trong dân số cao hơn quốc gia B , như vậy
- quốc gia A có mức sinh thấp hơn quốc gia B
- quốc gia A có mức sinh cao hơn quốc gia B
- quốc gia A có mức sinh bằng quốc gia B
- cả 3 phương án trên đều sai
Câu 255:
khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng
- tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học
- tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và xã hội
- tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân
- tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm các sự kiện sinh chết và biến đổi của dân số về mặt xã hội học
Câu 256:
các lý do, điều kiện sau đây nêu lên sự cần thiết điều tra chọn mẫu dân số học trừ
- thu nhập số liệu dẫn số, những nội dung mà đăng ký hộ tịch không có hoặc có không đầy đủ
- thu nhập những số liệu dân số phụ thêm ở những nơi khó
- thu nhập trong tổng số dẫn đánh giá độ chính xác của các nguồn dân số khác như tổng điều tra dân số và đăng ký hộ tịch
- tổng điều tra dân số và nhà ở sắp được tiến hành
Câu 257:
dân số trung bình có thể tính theo dân số của ngày
Câu 258:
số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứ dẫn số chủ yếu được thu thập từ mấy nguồn
Câu 259:
thời gian có được số liệu chi tiết về di dân sau tổng điều tra dân số và nhà ở
- sau 3 tháng
- sau 6 tháng
- sau 9 tháng
- sau 12 tháng
Câu 260:
khái niệm dân cư
- dân cư được hiểu là tập hợp những người cư trú trên những lãnh thổ nhất định
- dân cư được hiểu là những người dân được cư trú trên 2 hay nhiều lãnh thổ
- dân cư được hiểu là tập hợp những người cúng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
- dân cư là những người được cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 261:
một nước được gọi là dân số già nếu
- tỷ lệ trẻ em và người già xấp xỉ bằng nhau và bằng khoảng 30%
- nhóm 0-14 tuổi chiếm >35% và nhóm >60 tuổi chiếm <10%
- nhóm dưới 15 tuổi chiếm< 20% nhóm >60 tuổi chiếm >15%
- tỷ lệ trẻ em dưới 15t chiếm dưới 15% và nhóm trên 60t chiếm dưới 5%
Câu 262:
di dân có tổ chức không phải là
- hinh thức di dân được thực hiện theo kế hoạch và các chương trình mục tiêu
- do nhà nước và chính quyền các cấp vạch ra tố chức chỉ đạo thực hiện
- do chuyển cơ quan công tác từ vùng này sang vùng khác
- di dân tình nguyện hoặc bắt buộc
Câu 263:
dân số đầu năm và cuối năm có thể quy định là ngày
- 01/04 của hai năm liên tiếp
- 01/01 của hai năm liên tiếp
- 01/07 của hai năm liên tiếp
- 31/12 của hai năm liên tiếp
Câu 264:
di dân tự phát
- là một hiện tượng kinh tế xã hội
- mang tính tập thể
- phụ thuộc vào sự hỗ trợ của nhà nước
- do chính quyền quyết định
Câu 265:
việc lựa chọn các chi tiêu của cuộc điều tra dân số phải dựa vào
- điều kiện kinh tế
- số lượng người đi điều tra
- nội dung của các cuộc điều tra trước đó
- đầu tư quốc tế
Câu 266:
khái niệm dân số
- dân số là người dân được nghiên cứu về giới tính và xã hội
- dân số là người dân được nghiên cứu về số lượng và di dân
- dân số là cư dân được nghiên cứu dưới góc độ di dân và phát triển
- dân số là người dân được xem xét và nghiên cứu ở góc độ quy mô và cơ cấu
Câu 267:
dân số trong một năm được tính theo
- dân số trung bình năm
- dân số đầu năm
- dân số cuối năm
- cả ba ý trên
Câu 268:
chỉ số nào dưới đây được sử dụng phố biến và có ý nghĩa nhất để đo lường mức sinh sản của một quốc gia hay một khu vực
- tỷ suất sinh chung
- tổng tỷ suất sinh
- tỷ suất sinh thô
- tỷ số trẻ em phụ nữ
Câu 269:
tỷ suất chết thô của một quốc gia bị ảnh hưởng chính bởi
- cấu trúc giới tính của quốc gia đó
- điều kiện chăm sóc y tế của quốc gia đó
- cấu trúc tuổi của quốc gia đó
- tình trạng kinh tế của quốc gia đó
Câu 270:
ký hiệu A1/YTCS là gì
- bệnh án
- thẻ bảo hiểm y tế
- thẻ bảo hiểm thân thể
- sổ khám bệnh
Câu 271:
ở tháp dân số bên phải biểu thị gì
- biểu thị dân số nữ
- biểu thị dân số nam
- biểu thị dân số trẻ
- biểu thị dân số già
Câu 272:
số khám bệnh A1/YTCS có mấy cột
Câu 273:
có bao nhiêu loại phiếu điều tra dân số
Câu 274:
có ba loại phiếu điều tra dân số là :phiếu điều tra cá nhân phiếu điều tra hộ phiếu điều tra tập thể
Câu 275:
có bao nhiêu loại đăng ký hộ tịch
Câu 276:
tỷ suất chết của Việt Nam năm 2005
Câu 277:
tỷ lệ gia tăng dân số năm 2005
Câu 278:
ti lệ trẻ em dưới tuổi chết ở Việt Nam năm 2015 là
Câu 279:
theo A .landri biển động dân số gồm có mấy giai đoạn
Câu 280:
tỷ suất trẻ dưới 1 tuổi có phương pháp điều tra nào
- một phương pháp là phương pháp truyền thống
- một phương pháp là phương pháp điều chỉnh
- ba phương pháp là phương pháp truyền thống, điều chỉnh, đổi mới
- hai phương pháp là phương pháp truyền thống, điều chinh
Câu 281:
tính tỷ số phụ thuộc
- trong 100 người trong độ tuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ 0-14 và 60+
- trong 100 người trong độ tuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ 0-14
- trong 100 người trong độ tuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ 60+
- trong 1000 người trong độ tuổi lao động phải nuôi bao nhiêu người từ 0-14 và 60+
Câu 282:
chinh sách dân số Việt Nam giai đoạn 2001-2010 có mấy giai đoạn
Câu 283:
chính sách dân số việt nam giai đoạn 1961-1975 có mục tiêu, đối tượng, giải pháp là :
mục tiêu là hướng tới gia đình 3 con
đối tượng là phụ nữ trong tuổi sinh đẻ đã đông con trước hết là nữ công nhân viên chức nhà nước, trong các lực lượng vũ trang
giải pháp cơ bản là cung cấp các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình (chủ yếu là đặt vòng), tuyên truyền ( chủ yếu là nói chuyện, đèn chiếu, tranh ảnh) và có chế độ khuyến khích phụ nữ đặt vòng
Câu 284:
chính sách dân số việt nam giai đoạn 2001-2010 có mấy nhóm giải pháp
Câu 285:
phép duy vật biện chứng là cơ sở phương pháp luận của dân số
Câu 286:
ở mỹ bao nhiêu người thì được xem là thành phố
Câu 287:
điều tra dân số bằng phương pháp tự ghi thì ai là người ghi
- điều tra viên
- cán bộ xã
- công an viên
- hộ tự ghi
Câu 288:
điều tra dân số bằng phương pháp phỏng vấn thì ai là người ghi
- điều tra viên
- cán bộ xã
- công an viên
- hộ tự ghi
Câu 289:
công thức tính tỷ suất chết thô
- là số người chết tính trên 100 dân số trung bình trong năm
- là số người chết tính nhân 100 dân số trung bình trong năm
- là số người chết tính trên 1000 dân số trung bình trong năm
- là số người chết tính nhân 1000 dân số trung bình trong năm
Câu 290:
cơ quan nào có trách nhiệm khai bảo ly hỗn
- tòa án
- công an
- ủy ban nhân dân
- không cần khai báo
Câu 291:
trẻ em từ 12 tháng đến 24 tháng được tính là bao nhiêu tuổi
- 1 tuổi
- 1.5 tuổi
- 2 tuổi
- 2.5 tuổi
Câu 292:
có mấy cách để tính tỷ suất tái sinh sản thực
Câu 293:
từ 1000 người con gái mới sinh ra, cần xác định có bao nhiêu người sống đến tuổi bà mẹ và sẽ sinh ra bao nhiêu người con gái là cách để tính tỷ suất gì
- tỷ suất sinh tính
- tỷ suất sinh thô
- tỷ suất tái sinh sản thực
- tổng tỷ suất sinh
Câu 294:
xuất phát từ những người con gái bình quân được sinh ra bởi các bà mẹ và sống đến tuổi bà mẹ sinh ra mình là một cách để tính tỷ suất tái sinh sản
Câu 295:
A4/YTCS là
- sổ đẻ 16 cột
- số đẻ 19 cột
- sổ đẻ 29 cột
- sổ đẻ 26 cột
Câu 296:
sinh ngày 15/9/1999 thì đến 14/09/2009 là bao nhiêu tuổi
- 9 tuổi
- 10 tuổi
- 9.9 tuổi
- 11 tuổi
Câu 297:
tuổi sống là tuổi tính từ khi sinh ra đến khi chết đi
Câu 298:
tổng điều tra dân số có mấy đặc điểm
Câu 299:
sinh ngày 15/09/1999 đến ngày 16/09/2009 là bao nhiêu tuổi
- 9 tuổi
- 9.9 tuổi
- 10 tuổi
- 11 tuổi
Câu 300:
tháp dẫn số bên trái là gì
- biểu thị giới tính nam
- biểu thị giới tính nữ
- biểu thị người trẻ
- biểu thị người già
Câu 301:
theo liên hợp quốc mục nào không có trong kết hôn
- Số con
- ngày sinh
- ngày kết hôn
- nơi kết hôn
Câu 302:
dân số trong độ tuổi 0-14:25271996 ;+65: 4389091 :15-64: 46662116 tính tỷ số phụ thuộc chung