Câu 1:
đáp ứng kháng nguyên H là đáp ứng gì
- đáp ứng chính
- đáp ứng lan tỏa
- đáp ứng hạn chế nhiễm trùng
Câu 2:
virut cúm lây qua đường nào
Câu 3:
nhưng type gây bệnh trẻ và vùng dịch nhỏ virut cúm
Câu 4:
cúm type B c cũng có sự biến đổi kháng nguyên gây bệnh bao năm/ lần
Câu 5:
không thể phân biệt được bệnh do type cúm A B C khi làm gì
- khám lâm sàng
- xét nghiệm kháng nguyên
- dịch tễ
Câu 6:
virut cúm được phát hiện trong bao lâu trước khi bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng đầu tiên
Câu 7:
tải lượng virut cúm cao nhất khi nào
- 24-48h rồi giảm nhanh
- 48-72 giờ rồi giảm nhanh
- 12-24 giờ rồi giảm nhanh
Câu 8:
giai đoạn ủ bệnh cúm tùy theo số lượng virut là bao nhiêu
Câu 9:
giai đoạn ủ bệnh cúm
Câu 10:
cúm giai đoạn toàn phát có mấy biểu hiện chính
Câu 11:
cúm giai đoạn toàn phát có những biểu hiện chính nào
- hội chứng nhiễm khuẩn
- biểu hiện đau: nhức đầu, đau nhãn cầu...
- hội chứng hô hấp
- tất cả
Câu 12:
biến chứng thường gặp nhất
- biến chứng phổi:
- tim mạch
- thần kinh
- hội chứng reye
Câu 13:
các biến chứng do cúm
- biên chứng phổi
- tim mạch
- thần kinh
- phổi, tim mạch, thần kinh, hc reye, bc tai mũi họng
Câu 14:
trong cúm bạch cầu giảm khi nào
- trong 2-4 ngày đầu
- 2-5 ngày đầu
- 4-7
Câu 15:
trong cúm bạch cầu > 15000 biểu hiện tình trạng
- bội nhiễm
- bình thường
- bệnh nặng
Câu 16:
cúm giai đoạn sốt sao nước tiểu biểu hiện gì
Câu 17:
x quang phổi trong cúm
- rốn phổi đậm
- đóm mờ rải rác
- mờ toàn bộ
Câu 18:
xác định type A B của cúm bằng
- ngăn ngưng kết hồng cầu HI
- miễn dịch huỳnh quang: phát hiện kháng thể tb thượng bì niêm mạc mũi
- tất cả
Câu 19:
xét nghiệm xác định phâp type hemagglutinin của cúm A bằng
- ngăn ngưng kết hồng cầu
- phản ứng cố định bổ thể
- tất cả
Câu 20:
ca bệnh nghi ngờ cúm
- sốt 38 trở lên
- có 1 trong các tc hô hấp: ho khó thở
- yếu tố dịch tễ
- tất cả
Câu 21:
ca bệnh có thể cúm có tiêu chuẩn nghi ngờ thêm gì
- x quang diễn tiến nhanh phù hợp cúm
- số lượng bạch cầu bt hoặc giảm
- tất cả
Câu 22:
điều trị cúm bằng ostamivir hiệu quả cho cúm A B trong bao giờ
Câu 23:
liều amantadin và rimantadin cho người lớn điều trị cúm uống 3-7 ngày là
Câu 24:
zanamivir điều trị cúm liều bao nhiêu
- 10mg X 2l/ngày trong 5 ngày
- 5mg...
- 15...
- 20,,,
Câu 25:
liều uống oseltamivir điều trị cúm
- 75mg X 2l/ngày
- 150mg
- 50mg
- 100mg
Câu 26:
oxy thở qua mặt nạ trong suy hấp do cúm là bao lít
Câu 27:
sốt xuất huyết gây ra bởi mấy type
Câu 28:
SXH do muỗi nào
- aedes agypti
- alophoen
- culex
Câu 29:
dengue thuộc nhóm nào
Câu 30:
dengue hình gì kích thước bao nhiêu
- hình cầu 35-50nm 1 sợi ARN
- hình trụ................................
- hình lập phương..............
Câu 31:
4 type của dengue có hiện tượng gì
- ngưng kết riêng
- ngưng kết chéo
- không ngưng kết
Câu 32:
mắc SXH chủ yếu lứa tuổi nào
- dưới 10t
- dưới 15 tập trung 5-9t
- 2 tuổi
- 5 tập trung 5-7t
Câu 33:
miền bắc SXH bắt đầu vào tháng mấy
Câu 34:
miền mắc SXH đạt đỉnh tháng mấy
Câu 35:
miền nam dịch SXH đạt đỉnh tháng mấy
Câu 36:
dengue xâm nhập bào tế nào nào
- đơn nhân lớn
- hồng cầu
- bất kỳ
Câu 37:
tình trạng rối loạn đông máu do SXH do yếu tố nào
- giảm tiểu cầu
- biến đổi thành mạch
- yếu tố đông máu
- tất cả
Câu 38:
SXH trải qua mấy giai đoạn
Câu 39:
thời kỳ nung bệnh SXH
Câu 40:
thời kỳ toàn phát SXH ngày thứ mấy
Câu 41:
trong thời kì sốc của SXH thường ổn định sau bao giờ
Câu 42:
số lượng tiểu cầu về ngưỡng bình thường vào ngày thứ bao nhiêu của SXH
Câu 43:
tiểu cầu giảm < 100.000 thường vào ngày thứ bao nhiêu của SXH
Câu 44:
dengue có nồng độ cao trong máu vào ngày thứ mấy
Câu 45:
elisa phát hiện kháng thể IgM chẩn đoán nhiễm dengue cấp xét nghiệm thường dương tính từ ngày thứ mấy sau sốt
Câu 46:
elisa thường phát hiện khàng thể IgG cao ngày thứ mấy của SXH có giá trị hồi cứu
Câu 47:
SXH chia làm mấy thể
Câu 48:
SXH gồm những thể nào
- SXH dengue
- dấu hiệu cảnh báo
- nặng
- SXH dengue, cảnh báo, nặng
Câu 49:
sốt xuất huyết dengue biểu hiện
- sốt cao đột ngột
- liên tục 2-7n
- có ít nhất 2 trong các dấu hiệu: nghiệm pháp dây thắt, nhức đầu chán ăn, da sung huyết, đau cơ xương khớp
- tất cả
Câu 50:
sxh cảnh báo triệu chứng của sxh dengue thêm
- vật vã, li bì
- đau vùng gan
- gan to> 2cm, nôn, xuất huyết , tiểu cầu giảm nhanh, hematocrit tăng cao
- tất cả
Câu 51:
sxh nặng biểu hiện
- sốc giảm thê tích
- xuất huyết nặng
- suy tạng
- tất cả
Câu 52:
sxh có sốc thường xảy ra khí nào
Câu 53:
xét nghiệm NS1 trong sxh vào ngày thứ mấy
Câu 54:
tìm kháng thể IgM trong sxh vào ngày thứ mấy
Câu 55:
tìm kháng thể IgG lấy 2 lần, lần thứ 2 gấp mấu lần kết quả lần đầu
Câu 56:
xét nghiệm PCR phân lập virut trong giai đoạn sốt vào ngày thứ mấy
Câu 57:
tiêu chuẩn ra viện của sxh
- hết sốt 2 ngày, tình táo
- mạch huyết áp bình thường
- tiều cầu >50,000
- tất cả
Câu 58:
lỵ trực khuẩn do trực khuẩn nào gây nên
Câu 59:
lỵ trực khuẩn thuộc họ gì
- enterobateriaceae không di động, không lên men đường
- entero
- enterobateriaceae đi động
Câu 60:
phân nhóm shigella dựa vào đâu
- lâm sàng
- kháng nguyên O
- acid không sinh hơi và không lên men lactoza
Câu 61:
shigella chia làm mấy nhóm
Câu 62:
shigelle nhóm A có mấy type huyết thanh
Câu 63:
shigella nhóm B có mấy type huyết thanh
Câu 64:
shigella nhóm C có mấy type huyết thanh
Câu 65:
shigella nhóm D có mấy type huyết thanh
Câu 66:
độc tố ghigella có mấy loại
Câu 67:
shigella thuộc
Câu 68:
ngoại độc tố của shigella là
- lipopolysascarid
- shet
- toxin
- shet và shigella toxin
Câu 69:
shigella lây qua đường nào
- hô hấp
- tiêu hóa, gián tiếp qua đồ dùng
- da
Câu 70:
tuổi hay mắc shigella
Câu 71:
miễn dịch sua mắc shigella không bền vững tôn tại
Câu 72:
thời gian ủ bệnh shigella
Câu 73:
thời kì khởi phát shigella kéo dài
Câu 74:
thời kì toàn phát của shigella nặng đi ngoài bao lần
Câu 75:
thể nặng của shigella thường do gì
- shigella dysenteriae
- shigella sonnei
Câu 76:
thể nhẹ của shigella thường do gì
- shigella dysenteriae
- shigella sonnei
Câu 77:
xét nghiệm có giá tri chuẩn đoán shigella
- soi tươi
- cấy phân
- soi trực tràng ổ lớt 3-7mm
- tất cả
Câu 78:
huyết thanh chẩn đoán shigella
- miễn dịch huỳnh quang để chẩn đoán nhanh
- xn EIa phát hiện khác thể
- tất cả
Câu 79:
chẩn đoán phân biệt với salmonella
- thời gian nung bệnh thường ngắn 1-2h
- hc dạ dày nổi bật ngay từ đầu
- thường nhanh khỏi, sốt cao
- tất cả
Câu 80:
shigella kháng thuốc dùng kháng sinh gì
- ciprofloxacin 500mg/l x 2l/ngày x 3 ngày
- ampicilim...
- cefotaxim...
Câu 81:
shigella kháng thuốc dùng kháng sinh gìpo
- ciprofloxacin
- pivmecilliam
- ceftriaxon
- tất cả
Câu 82:
shigela chưa có vi khuẩn kháng thuốc dùng kháng sinh gì
- ampicilin
- biseptol
- naladixic
- tất cả
Câu 83:
viêm gan A thuộc họ gì
- Enterovirut
- flavivirut
- viroide
- calcivirusdae
Câu 84:
viêm gan A thuộc nhóm
Câu 85:
viêm gan A lây qua đường nào
Câu 86:
viêm gan A có cấu trúc
- có vỏ, 27nm cấu trúc ARN
- không vỏ 25nm
- không vỏ 27nm
Câu 87:
kháng thể viêm gan a mấy loại
- 2 loại
- IgM tồn tại khoảng 8 tuần
- IgG tồn tại lâu
- tất cả
Câu 88:
cấu trúc viêm gan B
- không vỏ
- vỏ nuclecapsit nhân chuối xoắn kép ADN và ARN polimease
- không vỏ, nhân chuối xoắn kép ADN và ARN polimease
Câu 89:
viêm gan b thuộc họ gì
- hepadnavirut
- flavivirut
- viroide
- calcivirusdae
Câu 90:
cấu trsuc viêm gan B
- hình cầu 42nm
- hình trụ 42nm
- hình lập phương 42nm
Câu 91:
viêm gan b lây qua đường nào
Câu 92:
HbsAg là kháng nguyên bề mặt biến mát sau có triệu chứng bao lâu
Câu 93:
kháng thể anti HBs xuất hiện khi nào
- 2-16 tuần
- 2-10 tuần
- 2-5 tuần
Câu 94:
kháng thể IgM và anti HBs xuất hiện khi nào
- giai đoạn mạn
- giai đoạn cấp
- giai đoạn bán cấp
Câu 95:
người có HBsAg+ và HBeAg+ tỉ lệ truyền virut viêm gan cho Con trong viêm gan B là
Câu 96:
anti HBe xuất hiện khi nào trong viêm gan B
- giai đoạn đầu
- giai đoạn bình phục
- bất kỳ lúc nào
Câu 97:
viêm gan C thuộc họ
- hepadnavirut
- flavivirut
- viroide
- calcivirusdae
Câu 98:
viêm gan C có đường kính
Câu 99:
nhân của viêm Gan C là gì
Câu 100:
Viêm gan C lây qua đường nào
Câu 101:
viêm gan D thuộc họ
- hepadnavirut
- flavivirut
- viroide
- calcivirusdae
Câu 102:
đường kính virut viêm gan D
Câu 103:
cấu trúc nhân viêm gan D
Câu 104:
kháng nguyên HDV tìm thấy ở đâu
- hông cầu
- tế bào gan
- bạch cầu
Câu 105:
họ của viêm gan E
- hepadnavirut
- flavivirut
- viroide
- calcivirusdae
Câu 106:
đường lây nhiễm viêm Gan E
Câu 107:
kích thước virut viêm gan E
Câu 108:
thời gian nung bệnh viêm gan A
Câu 109:
thời gian nung bệnh viêm gan B
Câu 110:
thời gian nung bệnh viêm gan C
Câu 111:
thời gian nung bệnh viêm gan D
Câu 112:
thời gian nung bệnh viêm gan E
Câu 113:
thời kỳ khởi phát của viêm gan virut kéo dài
Câu 114:
xét nghiệm viêm gan virut thấy
- SGPT tăng cao
- bili tăng chủ yếu bili trực tiếp
- prothombin giảm, đinh lượng bằng PCR
- tất cả
Câu 115:
các xét nghiệm trở về bình thường của viêm gan A E bình thường sau
Câu 116:
các xét nghiệm trở về bình thường của viêm gan B C sau
Câu 117:
viêm gan c ủ bệnh
Câu 118:
thời gian toàn phát viêm gan C kéo dài
Câu 119:
xét nghiện chuẩn đoán viêm gan A cấp gồm
- antiHAV
- IgM+
- AntiHAV và IgM+
- IgG
Câu 120:
xét nghiện chuẩn đoán viêm gan B cấp gồm
- HBsAg+
- HBeAg+
- anTi AG IgM+
- HBsAg+, HbeAg+, anti Ag IgM+
Câu 121:
xét nghiện chuẩn đoán viêm gan C cấp gồm
- anti HCV+
- HCV ARN +
- anti HCV+, HCV ARN+
Câu 122:
xét nghiện chuẩn đoán viêm gan E
Câu 123:
thuốc dùng cho bệnh nhân viêm gan B
- Interferon alpha 3tr Ui or 5tr Ui liều 3-10tr UI/ ngày tiêm bắp 3 lần trên tuần
- chỉ dùng cho viêm gan cấp
- interfenon liều 5-10tr ui
Câu 124:
viêm gan B dùng liều lamvivudin
Câu 125:
liều điều trị IFN trong viêm gan D
Câu 126:
liều tiêm vaxcin viêm gan B cho trẻ em
Câu 127:
liều tiêm vaxcin viêm gan B cho người lớn
Câu 128:
có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ, trong đó có mấy nguyên nhân chính
Câu 129:
có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ, trong đó có nguyên nhân nào chính
- hemophiluss Influenza B Hib
- phế cầu
- não mô cầu
- tất cả
Câu 130:
ở việt nam viễm màng não trẻ em hay gặp do nguyên nhân gì
- hemophiluss Influenza B Hib
- phế cầu
- não mô cầu
- tất cả
Câu 131:
ở việt nam viêm màng não người lớn hay gặp do nguyên nhân gì
- hemophiluss Influenza B Hib
- phế cầu
- não mô cầu
- liên cầu đặc biệt là streptococcus suis
Câu 132:
viêm màng não biểu hiện 2 hội chứng chính là gì
- hội chứng màng não. hội chứng mất nuớc
- hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính
- hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính, hc tăng áp lực nội sọ
Câu 133:
viêm màng não cần đánh giá các chỉ số
- đánh giá màu sắc
- áp lực dịch não tủy, xn cấy soi dịch não tủy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
- đếm và phân tích tế bào dịch não tủy,
- tất cả
Câu 134:
đánh giá màu sắc dịch não tủy trong viêm màng não
Câu 135:
áp lực dịch não tủy trong viêm màng não
Câu 136:
xn đếm và phân tích thành phần tế bào dịch não tủy tăng ntn
- hàng trăm /ml
- hàng nghìn/ml
- hàng chục/ml
Câu 137:
trường hợ p lưu ý khi nên cân nhắc khó chọc dò dịch não tủy
- suy tim, suy hô hấp nặng
- dấu hiệu tăng áp lực nội sọ
- đang nhiễm khuẩn da vùng chọc
- tất cả
Câu 138:
chẩn đoán lâm sàng viêm màng não mủ cần
- dịch tễ
- hội chứng nhiễm khuẩn
- hội chứng màng não: dịch não tủy đục, bc tăng, đường giảm, pro tăng
- tất cả
Câu 139:
chẩn đoán xác định khi
- khám lâm sàng
- soi hoặc cây dịch não tủy tìm vk gây bệnh
- công thức máu
Câu 140:
chẩn đoán viêm màng não do lao
- dịch não tủy có muối giảm
- lympho tăng
- kháng nguyên lao trong dịch não tủy
- tất cả
Câu 141:
chẩn đoán viêm màng não với quai bị
- protein tăng nhẹ thường dưới 1g/l
- chỉ số viêm ko tăng
- lympho tăng vài chục
- tất cả
Câu 142:
biến chứng thường gặp viêm màng não mủ
- dày dính màng não
- áp xe não, tràn dịch màng cứng
- tràn dịch dưới màng cứng, liệt khu trú
- tất cả
Câu 143:
điều trị viêm màng não do l.monocytogenes
- kháng sinh thế hệ 2+ ampicilin
- kháng sinh thế hệ 3
- kháng sinh thế hệ + ampicilin
Câu 144:
điều trị viêm màng não do tụ cầu dùng thế hệ 3 là ceftriaxon kết hợp
- kháng sinh thế hệ 2 + ampicilin
- kháng sinh thế hệ 3 + vacomyxin
- chỉ dùng thế hệ 3
Câu 145:
điều trị viêm màng não do não mô cầu hoặc phế cầu dùng
- thê thế hệ 3 với ampicilin
- penicullin 400,000 ui/ngày
- thê hệ 3
Câu 146:
hóa dự phòng viêm màng não cho người chăm sóc người bệnh
- rifampin 10mg/kg/ngày x 4 ngày
- 20mg
- 30mg
Câu 147:
bệnh sởi lây qua đường nào
Câu 148:
virut sởi họ gì
- paramyxovirut
- shigella
- amyp
Câu 149:
cấu trúc sởi
- hình lập phương
- hình trụ
- hình cầu 100-250nm
Câu 150:
nhân của sởi
- chuối ARN
- ADN
- ARN và 3 protein