Truyền nhiễm - Phần 2

Lưu
(1) lượt yêu thích
(466) lượt xem
(76) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: virut có mấy lớp
  • 2 lớp vỏ, nhân
  • 3 lớp vỏ, capsit, nhân
  • 4 lớp vỏ ,capsit, nhân, nucle
Câu 2: HbsAg thuộc lớp nào
  • vỏ
  • nhân
  • capsit
Câu 3: vacxin quai bị chống chỉ định với
  • trẻ dưới 10 tháng tuổi, phụ nữ có thai, đang sốt, đang điều trị xạ,leucemia, lymphoma
  • dưới 12 tháng tuổi, phụ nữ có thai, đang sốt, đang điều trị xạ,leucemia, lymphoma
  • dưới 12 tháng tuổi, đau bụng, đang sốt, đang điều trị xạ,leucemia, lymphoma
Câu 4: sau thời gian bao lâu thì có thể chẩn đoán teo tinh hoàn ở bệnh nhân quai bị
  • 2-6 tháng
  • 3-10 tháng
  • 1-6 tháng
  • 2-8 tháng
Câu 5: cận lâm sàng của viêm gan B sau bao lâu trở lại bình thường
  • 3-4 tháng
  • 2-6 tháng
  • 3-5 tháng
Câu 6: cận lâm sàng của viêm gan C sau bao lâu trở lại bình thường
  • 1-2 tháng
  • 3-5 tháng
  • 2-6 tháng
Câu 7: thời gian viêm tinh hoàn trở lại bình thường sau bao lâu trong quai bị
  • 7 ngày
  • 9 ngày
  • 5 ngày
  • 10 ngày
Câu 8: viêm tinh hoàn dùng bài thuốc gì
  • sài hồ cát căn thang
  • ngân kiều tán
  • nhân trần thang
Câu 9: có mấy giai đoạn của sốt xuất huyết
  • 4
  • 3
  • 2
  • 5
Câu 10: Elisa có gí trị sau mấy tuần
  • 5 ngày
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 ngày
Câu 11: tỉ lệ tử vong của sars
  • 2%
  • 15%
  • 10%
  • 5%
Câu 12: cúm có mấy loại huyết thanh
  • N
  • 16, 9
  • 15, 9
  • 10, 5
  • 9, 15
Câu 13: vacxin sởi không tiêm trong trườn hợp nào
  • lao,
  • trẻ đang sốt,
  • phụ nữ có thai
  • tất cả
Câu 14: xét nghiệm viêm gan b trở lại bình thường sau mấy tháng
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 15: viêm gan E thuộc họ gì
  • calcivirutsdae
  • flaviruts
  • enterovirut
Câu 16: thủy đậu do virut nào gây ra
  • hepes varicelle zoster
  • hepes
  • paramyxoviride
Câu 17: virust cúm có những type nào
  • A ,
  • C
  • B
  • B ,
  • D
Câu 18: bệnh sốt xuất huyết truyền qua vật trung gian là muỗi gì
  • aldes
  • culex
  • alophen
Câu 19: bệnh viêm não nhật bản truyền qua vật trung gian là muỗi gì
  • aldes
  • culex
  • alophen
Câu 20: 4 type virut dengue
  • D1-D4
  • E1-E4
  • D
  • B1-B4
Câu 21: đường kính nốt thủy đậu
  • 5-10 mm
  • 2-5
  • 10-15
  • 5-15
Câu 22: đường kính nốt loét trực tràng do lỵ trực khuẩn
  • 2-5 mm
  • 3-7
  • 5-10
  • 2-7
Câu 23: thủy đậu có tên khác là gì
  • thủy hoa
  • tất cả
  • bỏng ra
Câu 24: liều tiêm vacxin sởi ở trẻ 9 tháng tuôi
  • 1ml dưới da
  • 0.5 ml dưới da
  • 0,5 ml tiêm bắp
Câu 25: biến chứng thường thấy thủy đậu
  • viêm da bội nhiễm do liên cầu phế cầu
  • viêm phổi
  • viêm não, viêm màng não
  • tât cả
Câu 26: acyclovir dùng bao lâu trong điều trị thủy đậu
  • 2-5 ngày
  • 5-7
  • 2-10
  • 5-10
Câu 27: có mấy nguyên tắc điều trị bệnh cúm
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 28: lỵ trực khuẩn không kháng thuốc thì dùng thuốc gì
  • ampicilin, biseptol, naladixic
  • pivmeccilliam, ciprofloxacin
  • ciprofloxacin
Câu 29: lỵ trực khuẩn kháng thuốc thì dùng thuốc gì
  • ampicilin, biseptol, naladixic
  • pivmeccilliam
  • ciprofloxacin
  • pivmeccillam, ciprofloxacin
Câu 30: nhiễm độc thần kinh trong sởi dùng bài gì
  • sài hồ sơ can thang
  • hóa ban thang
  • cát căn thang
Câu 31: virus cúm có mấy đoạn ARn sao chép
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 32: thời gian gai đoạn khởi phát thủy đậu
  • 24h
  • 48h
  • 72h
  • 12h
Câu 33: có bao nhiêu tiêu chuẩn đánh giá bệnh nhân ra viên do sốt xuất huyết
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 34: viêm tinh hoàn xuất hiện sau quai bị bao ngày
  • sau sưng mang tai 5-6 ng
  • sau sưng mang tai 2-5 ng
  • sau sưng mang tai 7-10 ng
Câu 35: thủy đậu có miễn dịch bền vững nhưng có % tái nhiễm
  • 1%
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 36: virus sởi thuộc họ gì
  • paramyxovirutdea
  • hemophilus
  • varicella
Câu 37: lỵ trực khuẩn thường gặp tuổi nào
  • dưới 5 tuổi
  • dưới 2 tuổi
  • dưới 10 tuổi
Câu 38: thể khí trệ huyết ứ trong viêm gan
  • có lách to
  • ho
  • đau bụng
Câu 39: huyền sâm có tác dụng gì trong điều trị sốt xuất huyết
  • sinh tân chỉ khái
  • hoạt huyết
  • phá huyết
  • sinh tân
Câu 40: viêm tinh hoàn sử dụng costicoid bao nhiêu 1 ngày
  • 20 mg
  • 40 mg
  • 50mg
  • 60 mg
Câu 41: thời gian ủ bệnh HBV
  • 30-100ng
  • 40-180 or 50-150
  • 40-150
Câu 42: có mấy tiêu chuẩn ra viện trong SXH
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 43: giai đoạn ho nhiều do thấp nhiệt trong ho gà gây biến chứng
  • ho ra máu
  • xuất huyết dưới giác mạc
  • chảy máu cam, mi mắt nề
  • tất cả
Câu 44: kháng sinh điều trị viêm màng não dùng tiêm đường gì
  • tiêm bắp
  • tiêm TM
  • tiêm dưới da
  • tất cả
Câu 45: biến chứng hay gặp trong sởi
  • viêm tai giữa
  • viêm phổi
  • viên phế quản phổi
  • tất cả
Câu 46: tên nhóm quai bị
  • paramyxovirut
  • flavivirut
  • hepet
Câu 47: thời gian ủ bệnh quai bị
  • 4-14
  • 14-21
  • 7-14
  • 5-10
Câu 48: các thể lâm sàng uốn ván
  • điển hình, nhẹ, nội tạng, rốn, đầu
  • nhẹ, điển hình
  • nhẹ, nội tạng, đầu
Câu 49: thời gian co giật của cơn uốn ván
  • vài giây
  • vài phút
  • vài giờ
  • vài giấy-vài phút
Câu 50: khí chưa có dịch dại thì nên làm gì
  • tiêm phòng
  • tuyên truyền
  • tìm hiểu
  • tất cả
Câu 51: ngân kiều tán cách dùng như thế nào
  • tán bột 24g sắc uống ngày 3-4 lần
  • tán bột uống 30g
  • tán bột ngày uống 16g
Câu 52: bài thuốc chữa quai bị thể nhẹ
  • sài hồ thang
  • sài hồ cát căn thang
  • ngân kiều tán
Câu 53: tiêm phòng cho những đối tượng tiếp xúc bệnh tuyền nhiễm trong mấy ngày
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 54: virut viêm gan D thuộc họ gì
  • viroide
  • flavivirut
  • hepadnavirut
Câu 55: ban sởi có màu gì
  • đỏ
  • vàng
  • xanh
  • đỏ tía
Câu 56: thời gian ủ bệnh quai bị
  • 5-10
  • 7-14
  • 14-2162
  • 7-10
Câu 57: cơ chế bệnh viêm màng não
  • hc màng não
  • hc não cấp tính
  • tất cả
Câu 58: lớp ngày cùng của virut là gì
  • lipit, glycoprotein
  • capsit
  • nulce
  • protein
Câu 59: biến chứng dùng acyclovir mà dùng với thức ăn đỡ là biến chứng gì
  • nôn
  • nấc
  • chóng mặt
  • đau dạ dày
Câu 60: tiêu chuẩn ra viện của lỵ trực khuẩn nào là tốt
  • khỏi về lâm sàng
  • điều trị sau 21 ngày
  • cấy phân 2 lần âm tính
  • tất cả
Câu 61: bài siro nhuận gan gồm vị gì
  • cam thảo, sinh khương, chó đẻ, sâm
  • cam thảo, sâm
  • cam thảo huyền sâm sinh khương
Câu 62: mạch trong viêm gan thể cấp hoàng là mạch gì
  • huyền hoạt
  • huyền sác
  • huyền
  • trầm sác
Câu 63: cơ chế miễn dịch trong bệnh truyền nhiễm có mấy cơ chế
  • bạch cầu, bổ thể, miễn dịch tế bào
  • bạch cầu, bổ thể
  • tế bào, miễn dịch
Câu 64: tên vi khuẩn uốn ván
  • gram +
  • gram -
  • clostridium tetani
Câu 65: thành phần bạch linh, xuyên khung, cam thảo, sài hồ, bạch thược trong bài thuốc nào
  • tiêu giao tán
  • ngân kiều tán
  • sài hồ sơ can thang
Câu 66: thành phần của viên nha đam tử
  • nha đam tử, cách thảo xương, sáp ong
  • nha đam tử, sáp ong
  • nha đam tử, bách thảo sương, sáp ong, cát cánh
  • nha đam tử, bách thảo xương, sáp ong, cam thảo
Câu 67: hạt koplik trong bệnh sởi bản chất là gì
  • tăng sinh
  • xâm nhập
  • quá phát
  • sẹo
Câu 68: có mấy nguồn lây nhiễm trong nhiễm trùng nhiễm độc
  • 4
  • 3 or 8
  • 5
  • 6
Câu 69: bị chó cắn ở chân, chó kia phát dại sau 7 ngày, nhưng trước đó đã được tiêm phòng dại xử trí tiếp theo gì
  • tiêm huyết thanh
  • tiêm vaxcin
  • tiêm giải độc tố
  • tiêm huyết thanh và vaxcin
Câu 70: bệnh nhân nghi viêm màng não mủ xét nghiệm dịch não tủy hơi vàng có màu đục phân biệt với nguyên nhân nào
  • virut
  • lao
  • kst
  • virut, lao, kst, nấm, vi khuẩn không gây mủ,
Câu 71: bị chó dại cắn tiêm huyết thanh lúc nào tốt nhất
  • ngay sau bị cắn
  • 24h
  • 48h
  • 12h
Câu 72: virut cúm
  • C kháng nguyên không có cái gì nên không phân thành nhiều type như cúm A
  • kháng nguyên H & N có biến đổi nhưng không chuyển đổi
  • kháng nguyên H
  • Kháng nguyên N
Câu 73: virus
  • C chỉ lây bệnh ở,,,,, trong khi A lại lây cả người , lợn, chim
  • người
  • lợn
  • chim
Câu 74: kháng nguyên H nào của cúm A ghi nhận gây bệnh cho gia cầm
  • h5, h7, h9
  • h5, h6, h7
  • h2, h3, h4
Câu 75: sốt xuất huyết lâm sàng có mấy thể
  • bình thường, cảnh báo, nặng
  • bình thường, trung bình, nặng
  • nhẹ, nặng
Câu 76: viêm màng não do tụ cầu vàng dùng
  • vancomyxin
  • cipropay
  • ampicilin
  • cefotacim
Câu 77: dịch não tủy trong viêm màng não
  • trong
  • vàng
  • đục
  • xanh
Câu 78: biến chứng hay găp của thủy đậu
  • viêm mũi
  • viêm họng
  • viêm tuyến nước bọt
  • viêm da bội nhiễm
Câu 79: thời gian lui bệnh của uốn ván
  • vài tuần
  • vài thánng
  • vài năm
  • vài tuần-vài tháng
Câu 80: virus dại qua da nhân lên ở
  • cơ trơn
  • mạch máu
  • hồng cầu
  • cơ vân
Câu 81: điều kiện bị uốn ván
  • vết thương kín, không miễn dịch tự nhiên
  • vết thương hở
  • vết thương hở kèm miễn dịch giảm
Câu 82: sởi ốt cao dùng
  • hóa ban thang
  • nhân trần thạch cao thang
  • thạch cao thang
  • hóa độc thang
Câu 83: ho gà gọi là gì
  • khái thấu
  • sinh khái
  • bạch nhất khái, khái thấu
  • sinh khái, bạch nhất khái
Câu 84: ho gà giai đoạn đầu thuộc
  • biểu thực nhiệt
  • biểu thực
  • lý thực hàn
  • biểu thực thiên hàn
Câu 85: châm cứu cảm cúm
  • hợp cốc, khúc trì, phong trì, ngoại quan
  • hợp cốc, ngoại quan
  • hợp cốc ngoại quan nghinh hương
Câu 86: quai bị viêm tuyến mang tai rắn dùng bài gì
  • sài hồ thang
  • sài hồ cắt căn thang gia bán hạ
  • sài hồ cát căn thang gia xạ can
Câu 87: bù dịch sốt xuất huyết
  • CVP 6 cmh20
  • CVP 6,5
  • CVP 7
  • CVP 5
Câu 88: mô bệnh học của thủy đậu
  • phù nề
  • thoái hóa nước
  • phù nề thoái hóa nước
  • viêm tại chỗ
Câu 89: viêm não di thủy đậu xuất hiện ngày thư mấy
  • 3-4
  • 4-6
  • 3-8
  • 2-5
Câu 90: sốt xuất huyết có sốc truyền ringer lactac trong bap lâu
  • 15p
  • 30p
  • 1h
  • 2h
Câu 91: động lực xâm nhập của virus
  • khả năng xâm nhập
  • độc tố
  • khả năng bám dính
  • tất cả
Câu 92: vi khuẩn gây bệnh dựa vào mấy yếu tố
  • 2
  • 4
  • 6
  • 8
Câu 93: bao nhiêu ngày thì được chuẩn đoán uốn ván
  • 10
  • 20
  • 30
  • 40
Câu 94: lỵ trực khuẩn chọn vị thuốc nào
  • hạt cau
  • viêm rau sam- cỏ nhọ nhồi
  • buồng cau
  • tất cả
Câu 95: có mấy dấu hiệu cảnh báo sốt xuất huyết
  • 1
  • 2
  • 8 nặng có 3
  • 4
Câu 96: đánh giá cúm theo dịch tễ có mấy yếu tố
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 97: virus sởi sau xâm nhập nhân lên ở đâu
  • biểu mô
  • nội mô
  • mao mạch
Câu 98: sau khi bị chó dại căn thì phải
  • theo dõi 5 ngày và tiêm phòng
  • theo dõi 10 ngày và tiêm phòng
  • theo dõi 7 ngày và tiêm phòng
Câu 99: điều trị viêm màng não mủ ưu tiên cepha thế hệ 3
  • cefotaxim
  • cefotazon
  • cefataxim
Câu 100: chỉ định tiêm phòng cúm 2,4,6,8 mũi cách nhau
  • 24h
  • 48
  • 72
Câu 101: đang sốt cao đột nhiên nhiệt độ hạ thấp, huyết áp tụt mạch trầm tế sác chọn vị gì
  • nhân sâm, mẫu lệ, ngũ vị tử, mach môn, thục địa, long cốt, phụ tử chế
  • nhân sâm, mẫu lệ, ngũ vị, mạch môn
  • nhân sâm, mẫu lệ, ngũ vị, mạch môn, thục địa, long côt, phụ tử, cam thảo
Câu 102: các vị thuốc trong bài sốt xuất huyết thể nhẹ
  • bạch truật, đẳng sâm
  • mạch môn, thục địa
  • bạch truật, đẳng sâm, mạch môn, thục địa
Câu 103: nhức đầu trong viêm màng não mủ
  • liên tục, hai bên thái dương
  • liên tục, 2 bên thái dương chẩm
  • từng cơn, vùng chẩm
Câu 104: nguyên nhân gây viêm màng não mủ nhiều nhất
  • hiB
  • phế cầu
  • não mô cầu
Câu 105: sốt xuất huyết hạ huyết áp nhiều dùng bài
  • sinh mạch tán gia mạch môn thục địa phụ tử
  • sinh thạch cao
  • sinh mạch tán gia thục địa
Câu 106: đau bụng trường tích, đua nóng rát hậu môn nguyên nhân do
  • hư thấp nhiệt
  • hư thực thác tạp thấp nhiệt
  • ly hư thực nhiệt
Câu 107: thời gian ủ bệnh của lỵ
  • 1-2 n
  • 1-5 n
  • 1-10
  • 2-4
Câu 108: sốt xuất huyết thể nặng châm gì
  • quan nguyên khí hải, nội quan, túc tam lý,
  • quan nguyên, khí hải
  • nội quan, túc tam lý
Câu 109: sởi mọc ban vào ngày thứ mấy
  • 4-6 của bệnh
  • 6-7
  • 3-7
Câu 110: tác nhân gây viêm màng não mủ
  • vi khuẩn
  • virut
  • kí sinh trùng
  • nấm
Câu 111: nhân trần ngũ linh tán điều trị thể
  • vàng tối
  • vàng sáng
  • vàng thông thường
Câu 112: vi khuẩn uốn ván là
  • gram -
  • gram+
  • hiếu khí
Câu 113: tên khoa học của virus cúm
  • infuenza
  • inful
  • HV
Câu 114: ủ bệnh thủy đậu
  • 14-17
  • 10-20
  • 10-15
Câu 115: ủ bệnh viêm gan C
  • 5-7t
  • 7-8 tuần
  • 3-6
Câu 116: nhiễm độc nhiễm độc
  • A do staphylococcus diễn biến như thế nào
  • từ từ
  • đột ngột
  • từng đợt
  • tăng dần
Câu 117: chất trung gian hóa học bệnh sốt xuất huyết
  • C3a
  • c5a
  • TNF
  • IL-2
  • tất cả
Câu 118: bài nhân trần dưỡng tạng thang điều trị lỵ mạn tính không có vị nào
  • can khương, phụ tử
  • cam thảo
  • nhân trần
Câu 119: trong nhiễm độc thức ăn do bacillus cereus chỉ làm xét nghiệm độc tố khí nào
  • nghiêm cứu
  • điều trị
  • chẩn đoán
Câu 120: virus quai bị có bao nhiêu kháng nguyên
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 121: thủy đậu có mấy kháng nguyên
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 122: nhĩ châm điều trị quai bị
  • châm nội tiết
  • châm thượng thận
  • châm vùng mang tai
Câu 123: bị chó cắn chó đã được tiêm phòng xử trí
  • tiêm huyết thnah, tiêm vaxcin, sau 10 ngày cho vẫn sống ngừng tiêm
  • tiêm huyết thanh
  • tiêm vaxcin
Câu 124: số lượng cơn co giật trong uốn ván
  • vài cơn-vài trăm cơn
  • trăm cơn-nghìn cơn
  • vài cơn-nghìn cơm
Câu 125: thời gian ủ bệnh uốn ván
  • 3-6
  • 6-12
  • 6-18
Câu 126: thời gian xuất hiện biến chứng viêm não do thủy đậu
  • 3-8
  • 3-5
  • 4-10
Câu 127: triệu chứng quai bị hỏi bài nào
  • sài hồ cát căn thang
  • nhân trần thang
  • sài hồ sơ can thang
Câu 128: pháp điều trị hưu tức lỵ
  • ôn bổ tỳ vị, cố sáp trừ lỵ
  • ôn bổ tỳ
  • cố sáp
Câu 129: bn trường tích có tà độc nội uất đường vận hành khí ứ trệ gây ra
  • đau quặn mót dặn
  • ngực sườn đày tức
  • đau quặn mót dặn + đjai tiện lỏng
  • phân máu
Câu 130: thời kỳ toàn phát viêm gan c kéo dài
  • 6-7t
  • 6-8t
  • 6-9
  • 6-10
Câu 131: 10 tuổi đau ê ẩm bên tai . quai bị thể nhẹ không dùng vị nào
  • kim ngân, sài hồ
  • cảm thảo đất, sài hồ
  • hoàng đằng
Câu 132: thời kì từ khi nhiễm đến khi có tcls đầu tiên là thời kì
  • ủ bệnh
  • khởi phát
  • toàn phát
Câu 133: câu test tự soạn ko đánh số câu phơi nhiễm là gì
  • tiếp xúc trực tiêp
  • tiếp xúc gián tiếp
  • qua trung gian
  • tiếp xúc trực tiếp dẫn đến nguy cơ mắc bệnh
Câu 134: đường tiếp xúc gồm
  • đường hô hấp
  • đường hô hấp, qua da qua niêm mạc
  • qua máu
  • hô hấp, da và niêm mạc, máu, vật cắn, tình dục, trung gian truyền bệnh
Câu 135: nhiễm khuẩn là gì
  • xâm nhập của các vi sinh vật vào gây bệnh vào cơ thể
  • có thể những đáp ứng về mặt sinh học
  • đáp ứng miễn dịch
  • tất cả
Câu 136: khi nhiễm sinh vật thướng thấy mấy hình thái
  • 1 cộng sinh
  • 2 cộng sinh, quần cư
  • 3 quần cư, cộng sinh, gây tổn thương
Câu 137: trong tự nhiên có các tác nhân gây nhiễm khuẩn là
  • virut
  • vi khuẩn
  • ký sinh trùng đơn bào, nấm, giun, sán
  • tất cả
Câu 138: diễn biến của bệnh truyền nhiễm
  • ủ bệnh
  • ủ bệnh, khỏi phát, toàn phát
  • ủ bệnh, khỏi phát, toàn phát, lui bệnh
Câu 139: biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm có 5
  • thể nặng
  • điển hình
  • nhẹ
  • nặng, điển hình, nhẹ, ẩn, người lành mang trùng
Câu 140: bệnh cúm có mấy type
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 141: type nào cúm có thể gây đại dịch
  • a
  • b
  • c
Câu 142: biến chứng dễ gây tử vong cao của cúm là
  • viêm phổi
  • ho
  • viêm phế quản
Câu 143: virus cúm thuộc họ
  • orthomyxoviridae
  • hepet
  • flavivirus
Câu 144: cúm B C chỉ gây bệnh ở đâu
  • người
  • động vật
  • cả người và động vật
Câu 145: virut có hình gì
  • hình cầu
  • hình trụ
  • hình lập phương
Câu 146: virut có mấy đoạn ARN
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
Câu 147: kháng nguyên virut cúm mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 148: hai kháng nguyên virut quan trọng để xác định type, A B C là
  • kháng nguyên M
  • kháng nguyên nhân
  • kháng nguyên nhân, kháng nguyên M ( matrix)
  • kháng nguyên H N
Câu 149: hai kháng nguyên bề mặt của vi rút để xác định type A là
  • kháng nguyên H , M
  • kháng nguyên
  • N
  • kháng nguyên N và M
Câu 150: cúm b c có kháng nguyên H , N có sự biến đổi nhưng ko có sự...
  • chuyển đổi cấu trúc
  • biến đổi
  • sắp xếp

Câu 1: đáp ứng kháng nguyên H là đáp ứng gì
  • đáp ứng chính
  • đáp ứng lan tỏa
  • đáp ứng hạn chế nhiễm trùng
Câu 2: virut cúm lây qua đường nào
  • hô hấp
  • da
  • máu
Câu 3: nhưng type gây bệnh trẻ và vùng dịch nhỏ virut cúm
  • A
  • B
  • C
  • B và C
Câu 4: cúm type B c cũng có sự biến đổi kháng nguyên gây bệnh bao năm/ lần
  • 4-6 năm /lần
  • 4-8
  • 4-9
  • 4-7
Câu 5: không thể phân biệt được bệnh do type cúm A B C khi làm gì
  • khám lâm sàng
  • xét nghiệm kháng nguyên
  • dịch tễ
Câu 6: virut cúm được phát hiện trong bao lâu trước khi bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng đầu tiên
  • 24
  • 48h
  • 72h
Câu 7: tải lượng virut cúm cao nhất khi nào
  • 24-48h rồi giảm nhanh
  • 48-72 giờ rồi giảm nhanh
  • 12-24 giờ rồi giảm nhanh
Câu 8: giai đoạn ủ bệnh cúm tùy theo số lượng virut là bao nhiêu
  • 12-24h
  • 18-72h
  • 24-72h
Câu 9: giai đoạn ủ bệnh cúm
  • 12-24h
  • 24-48h
  • 48-72h
Câu 10: cúm giai đoạn toàn phát có mấy biểu hiện chính
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 11: cúm giai đoạn toàn phát có những biểu hiện chính nào
  • hội chứng nhiễm khuẩn
  • biểu hiện đau: nhức đầu, đau nhãn cầu...
  • hội chứng hô hấp
  • tất cả
Câu 12: biến chứng thường gặp nhất
  • biến chứng phổi:
  • tim mạch
  • thần kinh
  • hội chứng reye
Câu 13: các biến chứng do cúm
  • biên chứng phổi
  • tim mạch
  • thần kinh
  • phổi, tim mạch, thần kinh, hc reye, bc tai mũi họng
Câu 14: trong cúm bạch cầu giảm khi nào
  • trong 2-4 ngày đầu
  • 2-5 ngày đầu
  • 4-7
Câu 15: trong cúm bạch cầu > 15000 biểu hiện tình trạng
  • bội nhiễm
  • bình thường
  • bệnh nặng
Câu 16: cúm giai đoạn sốt sao nước tiểu biểu hiện gì
  • albumin
  • protein
  • glucose
Câu 17: x quang phổi trong cúm
  • rốn phổi đậm
  • đóm mờ rải rác
  • mờ toàn bộ
Câu 18: xác định type A B của cúm bằng
  • ngăn ngưng kết hồng cầu HI
  • miễn dịch huỳnh quang: phát hiện kháng thể tb thượng bì niêm mạc mũi
  • tất cả
Câu 19: xét nghiệm xác định phâp type hemagglutinin của cúm A bằng
  • ngăn ngưng kết hồng cầu
  • phản ứng cố định bổ thể
  • tất cả
Câu 20: ca bệnh nghi ngờ cúm
  • sốt 38 trở lên
  • có 1 trong các tc hô hấp: ho khó thở
  • yếu tố dịch tễ
  • tất cả
Câu 21: ca bệnh có thể cúm có tiêu chuẩn nghi ngờ thêm gì
  • x quang diễn tiến nhanh phù hợp cúm
  • số lượng bạch cầu bt hoặc giảm
  • tất cả
Câu 22: điều trị cúm bằng ostamivir hiệu quả cho cúm A B trong bao giờ
  • 12 h đầu
  • 24H đầu
  • 48h
Câu 23: liều amantadin và rimantadin cho người lớn điều trị cúm uống 3-7 ngày là
  • 200MG/ NGÀY
  • 100mg
  • 300mg
Câu 24: zanamivir điều trị cúm liều bao nhiêu
  • 10mg X 2l/ngày trong 5 ngày
  • 5mg...
  • 15...
  • 20,,,
Câu 25: liều uống oseltamivir điều trị cúm
  • 75mg X 2l/ngày
  • 150mg
  • 50mg
  • 100mg
Câu 26: oxy thở qua mặt nạ trong suy hấp do cúm là bao lít
  • 1-5l/p
  • 2-5
  • 6-12
Câu 27: sốt xuất huyết gây ra bởi mấy type
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 28: SXH do muỗi nào
  • aedes agypti
  • alophoen
  • culex
Câu 29: dengue thuộc nhóm nào
  • flavivirus
  • valci
Câu 30: dengue hình gì kích thước bao nhiêu
  • hình cầu 35-50nm 1 sợi ARN
  • hình trụ................................
  • hình lập phương..............
Câu 31: 4 type của dengue có hiện tượng gì
  • ngưng kết riêng
  • ngưng kết chéo
  • không ngưng kết
Câu 32: mắc SXH chủ yếu lứa tuổi nào
  • dưới 10t
  • dưới 15 tập trung 5-9t
  • 2 tuổi
  • 5 tập trung 5-7t
Câu 33: miền bắc SXH bắt đầu vào tháng mấy
  • 4-5
  • 6-7
  • 7-8
Câu 34: miền mắc SXH đạt đỉnh tháng mấy
  • 6.7.8
  • 8.9.10.11
  • 5.6.7.8
Câu 35: miền nam dịch SXH đạt đỉnh tháng mấy
  • 4.5.6
  • 5.6.7
  • 6.7.8
Câu 36: dengue xâm nhập bào tế nào nào
  • đơn nhân lớn
  • hồng cầu
  • bất kỳ
Câu 37: tình trạng rối loạn đông máu do SXH do yếu tố nào
  • giảm tiểu cầu
  • biến đổi thành mạch
  • yếu tố đông máu
  • tất cả
Câu 38: SXH trải qua mấy giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 39: thời kỳ nung bệnh SXH
  • 2-5 ngày
  • 3-10
  • 3-15
Câu 40: thời kỳ toàn phát SXH ngày thứ mấy
  • từ ngày 2-5
  • 3-7
  • 3-10
Câu 41: trong thời kì sốc của SXH thường ổn định sau bao giờ
  • 12-24
  • 24-48
  • 48-72
Câu 42: số lượng tiểu cầu về ngưỡng bình thường vào ngày thứ bao nhiêu của SXH
  • 5-10 ngày
  • 7-10
  • 10-15
Câu 43: tiểu cầu giảm < 100.000 thường vào ngày thứ bao nhiêu của SXH
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 44: dengue có nồng độ cao trong máu vào ngày thứ mấy
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 45: elisa phát hiện kháng thể IgM chẩn đoán nhiễm dengue cấp xét nghiệm thường dương tính từ ngày thứ mấy sau sốt
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 46: elisa thường phát hiện khàng thể IgG cao ngày thứ mấy của SXH có giá trị hồi cứu
  • 10
  • 14
  • 7
  • 5
Câu 47: SXH chia làm mấy thể
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 48: SXH gồm những thể nào
  • SXH dengue
  • dấu hiệu cảnh báo
  • nặng
  • SXH dengue, cảnh báo, nặng
Câu 49: sốt xuất huyết dengue biểu hiện
  • sốt cao đột ngột
  • liên tục 2-7n
  • có ít nhất 2 trong các dấu hiệu: nghiệm pháp dây thắt, nhức đầu chán ăn, da sung huyết, đau cơ xương khớp
  • tất cả
Câu 50: sxh cảnh báo triệu chứng của sxh dengue thêm
  • vật vã, li bì
  • đau vùng gan
  • gan to> 2cm, nôn, xuất huyết , tiểu cầu giảm nhanh, hematocrit tăng cao
  • tất cả
Câu 51: sxh nặng biểu hiện
  • sốc giảm thê tích
  • xuất huyết nặng
  • suy tạng
  • tất cả
Câu 52: sxh có sốc thường xảy ra khí nào
  • ngày 3-7
  • 2-5
  • 3-10
Câu 53: xét nghiệm NS1 trong sxh vào ngày thứ mấy
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 54: tìm kháng thể IgM trong sxh vào ngày thứ mấy
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 55: tìm kháng thể IgG lấy 2 lần, lần thứ 2 gấp mấu lần kết quả lần đầu
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 56: xét nghiệm PCR phân lập virut trong giai đoạn sốt vào ngày thứ mấy
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 57: tiêu chuẩn ra viện của sxh
  • hết sốt 2 ngày, tình táo
  • mạch huyết áp bình thường
  • tiều cầu >50,000
  • tất cả
Câu 58: lỵ trực khuẩn do trực khuẩn nào gây nên
  • shigella
  • amyp
  • ecoli
Câu 59: lỵ trực khuẩn thuộc họ gì
  • enterobateriaceae không di động, không lên men đường
  • entero
  • enterobateriaceae đi động
Câu 60: phân nhóm shigella dựa vào đâu
  • lâm sàng
  • kháng nguyên O
  • acid không sinh hơi và không lên men lactoza
Câu 61: shigella chia làm mấy nhóm
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 62: shigelle nhóm A có mấy type huyết thanh
  • 10
  • 15
  • 20
Câu 63: shigella nhóm B có mấy type huyết thanh
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 64: shigella nhóm C có mấy type huyết thanh
  • 15
  • 16
  • 18
  • 19
Câu 65: shigella nhóm D có mấy type huyết thanh
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 66: độc tố ghigella có mấy loại
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 67: shigella thuộc
  • gảm-
  • gram+
  • hiếu khí
Câu 68: ngoại độc tố của shigella là
  • lipopolysascarid
  • shet
  • toxin
  • shet và shigella toxin
Câu 69: shigella lây qua đường nào
  • hô hấp
  • tiêu hóa, gián tiếp qua đồ dùng
  • da
Câu 70: tuổi hay mắc shigella
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 71: miễn dịch sua mắc shigella không bền vững tôn tại
  • 1-2 năm
  • 2-3
  • 2-4
Câu 72: thời gian ủ bệnh shigella
  • 12-24h
  • 12-48
  • 12-72H
Câu 73: thời kì khởi phát shigella kéo dài
  • 1-3 ngày
  • 1-4
  • 1-5
Câu 74: thời kì toàn phát của shigella nặng đi ngoài bao lần
  • 10-20
  • 20-40
  • 30-40
Câu 75: thể nặng của shigella thường do gì
  • shigella dysenteriae
  • shigella sonnei
Câu 76: thể nhẹ của shigella thường do gì
  • shigella dysenteriae
  • shigella sonnei
Câu 77: xét nghiệm có giá tri chuẩn đoán shigella
  • soi tươi
  • cấy phân
  • soi trực tràng ổ lớt 3-7mm
  • tất cả
Câu 78: huyết thanh chẩn đoán shigella
  • miễn dịch huỳnh quang để chẩn đoán nhanh
  • xn EIa phát hiện khác thể
  • tất cả
Câu 79: chẩn đoán phân biệt với salmonella
  • thời gian nung bệnh thường ngắn 1-2h
  • hc dạ dày nổi bật ngay từ đầu
  • thường nhanh khỏi, sốt cao
  • tất cả
Câu 80: shigella kháng thuốc dùng kháng sinh gì
  • ciprofloxacin 500mg/l x 2l/ngày x 3 ngày
  • ampicilim...
  • cefotaxim...
Câu 81: shigella kháng thuốc dùng kháng sinh gìpo
  • ciprofloxacin
  • pivmecilliam
  • ceftriaxon
  • tất cả
Câu 82: shigela chưa có vi khuẩn kháng thuốc dùng kháng sinh gì
  • ampicilin
  • biseptol
  • naladixic
  • tất cả
Câu 83: viêm gan A thuộc họ gì
  • Enterovirut
  • flavivirut
  • viroide
  • calcivirusdae
Câu 84: viêm gan A thuộc nhóm
  • Picornavirus
  • pico
Câu 85: viêm gan A lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • máu
  • da
Câu 86: viêm gan A có cấu trúc
  • có vỏ, 27nm cấu trúc ARN
  • không vỏ 25nm
  • không vỏ 27nm
Câu 87: kháng thể viêm gan a mấy loại
  • 2 loại
  • IgM tồn tại khoảng 8 tuần
  • IgG tồn tại lâu
  • tất cả
Câu 88: cấu trúc viêm gan B
  • không vỏ
  • vỏ nuclecapsit nhân chuối xoắn kép ADN và ARN polimease
  • không vỏ, nhân chuối xoắn kép ADN và ARN polimease
Câu 89: viêm gan b thuộc họ gì
  • hepadnavirut
  • flavivirut
  • viroide
  • calcivirusdae
Câu 90: cấu trsuc viêm gan B
  • hình cầu 42nm
  • hình trụ 42nm
  • hình lập phương 42nm
Câu 91: viêm gan b lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • máu
  • da
Câu 92: HbsAg là kháng nguyên bề mặt biến mát sau có triệu chứng bao lâu
  • 4-8 tuần
  • 3-4
  • 4-6
Câu 93: kháng thể anti HBs xuất hiện khi nào
  • 2-16 tuần
  • 2-10 tuần
  • 2-5 tuần
Câu 94: kháng thể IgM và anti HBs xuất hiện khi nào
  • giai đoạn mạn
  • giai đoạn cấp
  • giai đoạn bán cấp
Câu 95: người có HBsAg+ và HBeAg+ tỉ lệ truyền virut viêm gan cho Con trong viêm gan B là
  • 80
  • 90
  • 100
Câu 96: anti HBe xuất hiện khi nào trong viêm gan B
  • giai đoạn đầu
  • giai đoạn bình phục
  • bất kỳ lúc nào
Câu 97: viêm gan C thuộc họ
  • hepadnavirut
  • flavivirut
  • viroide
  • calcivirusdae
Câu 98: viêm gan C có đường kính
  • 30-40
  • 40-60
  • 40-80nm
Câu 99: nhân của viêm Gan C là gì
  • ADN
  • ARN
Câu 100: Viêm gan C lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • máu
  • da
Câu 101: viêm gan D thuộc họ
  • hepadnavirut
  • flavivirut
  • viroide
  • calcivirusdae
Câu 102: đường kính virut viêm gan D
  • 30
  • 35nm
  • 40
Câu 103: cấu trúc nhân viêm gan D
  • ARN
  • ADN
Câu 104: kháng nguyên HDV tìm thấy ở đâu
  • hông cầu
  • tế bào gan
  • bạch cầu
Câu 105: họ của viêm gan E
  • hepadnavirut
  • flavivirut
  • viroide
  • calcivirusdae
Câu 106: đường lây nhiễm viêm Gan E
  • tiêu hóa
  • máu
  • da
Câu 107: kích thước virut viêm gan E
  • 30
  • 33
  • 35
Câu 108: thời gian nung bệnh viêm gan A
  • 14-30
  • 14-35
  • 14-40 ngày
Câu 109: thời gian nung bệnh viêm gan B
  • 40-100
  • 40-150
  • 40-180
Câu 110: thời gian nung bệnh viêm gan C
  • 15-100
  • 15-160
  • 20-160
Câu 111: thời gian nung bệnh viêm gan D
  • 40-100
  • 40-150
  • 40-180
Câu 112: thời gian nung bệnh viêm gan E
  • 20-40
  • 20-70
  • 20-60
Câu 113: thời kỳ khởi phát của viêm gan virut kéo dài
  • 3-7
  • 3-6
  • 3-8
  • 3-9 ngày
Câu 114: xét nghiệm viêm gan virut thấy
  • SGPT tăng cao
  • bili tăng chủ yếu bili trực tiếp
  • prothombin giảm, đinh lượng bằng PCR
  • tất cả
Câu 115: các xét nghiệm trở về bình thường của viêm gan A E bình thường sau
  • 1-2 th
  • 2-3
  • 3-4
Câu 116: các xét nghiệm trở về bình thường của viêm gan B C sau
  • 1-2th
  • 2-3
  • 3-4
Câu 117: viêm gan c ủ bệnh
  • 7-8 tuần
  • 5-7
  • 7-9
Câu 118: thời gian toàn phát viêm gan C kéo dài
  • 6-7
  • 6-8 tuần
  • 6-9
Câu 119: xét nghiện chuẩn đoán viêm gan A cấp gồm
  • antiHAV
  • IgM+
  • AntiHAV và IgM+
  • IgG
Câu 120: xét nghiện chuẩn đoán viêm gan B cấp gồm
  • HBsAg+
  • HBeAg+
  • anTi AG IgM+
  • HBsAg+, HbeAg+, anti Ag IgM+
Câu 121: xét nghiện chuẩn đoán viêm gan C cấp gồm
  • anti HCV+
  • HCV ARN +
  • anti HCV+, HCV ARN+
Câu 122: xét nghiện chuẩn đoán viêm gan E
  • anti-HEV+
  • HEV ARN+
Câu 123: thuốc dùng cho bệnh nhân viêm gan B
  • Interferon alpha 3tr Ui or 5tr Ui liều 3-10tr UI/ ngày tiêm bắp 3 lần trên tuần
  • chỉ dùng cho viêm gan cấp
  • interfenon liều 5-10tr ui
Câu 124: viêm gan B dùng liều lamvivudin
  • 100mg/ngày
  • 200
  • 300
Câu 125: liều điều trị IFN trong viêm gan D
  • 6tr ui
  • 8tr ui
  • 9tr ui
Câu 126: liều tiêm vaxcin viêm gan B cho trẻ em
  • 0.5ml
  • 1
  • 2
Câu 127: liều tiêm vaxcin viêm gan B cho người lớn
  • 0.5ml
  • 1
  • 2
Câu 128: có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ, trong đó có mấy nguyên nhân chính
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 129: có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ, trong đó có nguyên nhân nào chính
  • hemophiluss Influenza B Hib
  • phế cầu
  • não mô cầu
  • tất cả
Câu 130: ở việt nam viễm màng não trẻ em hay gặp do nguyên nhân gì
  • hemophiluss Influenza B Hib
  • phế cầu
  • não mô cầu
  • tất cả
Câu 131: ở việt nam viêm màng não người lớn hay gặp do nguyên nhân gì
  • hemophiluss Influenza B Hib
  • phế cầu
  • não mô cầu
  • liên cầu đặc biệt là streptococcus suis
Câu 132: viêm màng não biểu hiện 2 hội chứng chính là gì
  • hội chứng màng não. hội chứng mất nuớc
  • hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính
  • hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính, hc tăng áp lực nội sọ
Câu 133: viêm màng não cần đánh giá các chỉ số
  • đánh giá màu sắc
  • áp lực dịch não tủy, xn cấy soi dịch não tủy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
  • đếm và phân tích tế bào dịch não tủy,
  • tất cả
Câu 134: đánh giá màu sắc dịch não tủy trong viêm màng não
  • màu vàng
  • đục
  • trong
Câu 135: áp lực dịch não tủy trong viêm màng não
  • giảm
  • tăng
  • bình thường
Câu 136: xn đếm và phân tích thành phần tế bào dịch não tủy tăng ntn
  • hàng trăm /ml
  • hàng nghìn/ml
  • hàng chục/ml
Câu 137: trường hợ p lưu ý khi nên cân nhắc khó chọc dò dịch não tủy
  • suy tim, suy hô hấp nặng
  • dấu hiệu tăng áp lực nội sọ
  • đang nhiễm khuẩn da vùng chọc
  • tất cả
Câu 138: chẩn đoán lâm sàng viêm màng não mủ cần
  • dịch tễ
  • hội chứng nhiễm khuẩn
  • hội chứng màng não: dịch não tủy đục, bc tăng, đường giảm, pro tăng
  • tất cả
Câu 139: chẩn đoán xác định khi
  • khám lâm sàng
  • soi hoặc cây dịch não tủy tìm vk gây bệnh
  • công thức máu
Câu 140: chẩn đoán viêm màng não do lao
  • dịch não tủy có muối giảm
  • lympho tăng
  • kháng nguyên lao trong dịch não tủy
  • tất cả
Câu 141: chẩn đoán viêm màng não với quai bị
  • protein tăng nhẹ thường dưới 1g/l
  • chỉ số viêm ko tăng
  • lympho tăng vài chục
  • tất cả
Câu 142: biến chứng thường gặp viêm màng não mủ
  • dày dính màng não
  • áp xe não, tràn dịch màng cứng
  • tràn dịch dưới màng cứng, liệt khu trú
  • tất cả
Câu 143: điều trị viêm màng não do l.monocytogenes
  • kháng sinh thế hệ 2+ ampicilin
  • kháng sinh thế hệ 3
  • kháng sinh thế hệ + ampicilin
Câu 144: điều trị viêm màng não do tụ cầu dùng thế hệ 3 là ceftriaxon kết hợp
  • kháng sinh thế hệ 2 + ampicilin
  • kháng sinh thế hệ 3 + vacomyxin
  • chỉ dùng thế hệ 3
Câu 145: điều trị viêm màng não do não mô cầu hoặc phế cầu dùng
  • thê thế hệ 3 với ampicilin
  • penicullin 400,000 ui/ngày
  • thê hệ 3
Câu 146: hóa dự phòng viêm màng não cho người chăm sóc người bệnh
  • rifampin 10mg/kg/ngày x 4 ngày
  • 20mg
  • 30mg
Câu 147: bệnh sởi lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • hô hâp
  • máu
Câu 148: virut sởi họ gì
  • paramyxovirut
  • shigella
  • amyp
Câu 149: cấu trúc sởi
  • hình lập phương
  • hình trụ
  • hình cầu 100-250nm
Câu 150: nhân của sởi
  • chuối ARN
  • ADN
  • ARN và 3 protein

Câu 1: nguồn lây sởi
  • mạnh nhất trước có ban 1-2ngày
  • sau ban sởi mọc 4 ngày
  • trước mọc ban 1-2n và sau mọc ban 4 ngày
Câu 2: virut sởi tăng sinh ở đâu
  • nội mô
  • nội mạch
  • máu
Câu 3: thời kì nung bệnh sởi
  • 11-12ng
  • 11-15
  • 11-20
Câu 4: thời lì toàn phát kéo dài
  • 3-5ng
  • 3-7
  • 3-10
Câu 5: ban sởi xuất hiện đầu tiên ở đâu
  • sau lưng
  • sau tai
  • mặt
Câu 6: xét nghiệm sau phát ban 1-2 ngày tăng cao sua 10 ngày là kháng thể nào
  • IgG
  • IgM
Câu 7: phân biệt sởi và rubella
  • nhiễm trùng nhiễm độc không rõ
  • ban sẩn thưa mọc sớm từ 1-2 ngày đầu
  • không hạt koplick, thời gian mọc ngắn trong 24h
  • tất cả
Câu 8: phân biệt sởi với ban dị ứng
  • mọc ko theo trình tự
  • mọc theo trình tự
  • không ngứa
Câu 9: biến chứng thường gặp nhất của sởi
  • viêm tai giữa
  • viêm thanh quản
  • viêm phổi
Câu 10: các biến chứng của sởi
  • viêm tai giữa
  • viêm phổi, viêm kết mạc, suy giảm miễn dịch
  • viêm thanh quản, thần kinh, tiêu hóa
  • tất cả
Câu 11: tiêm vaxcin sởi với liều bao nhiêu cho trẻ
  • 0.5ml tiêm bắp
  • 0,5 ml tiêm dưới da
  • 1ml tiêm dưới da
Câu 12: quai bị lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • hô hấp
  • máu
Câu 13: virut quai bị thuộc nhóm
  • paramyxovirut
  • para
  • shiga
Câu 14: quai bị có cấu trúc nhân là gì
  • ARN
  • adn
Câu 15: vỏ của quai bị
  • lipid
  • glycoprotein
  • lipid và glycoprotein
Câu 16: quai bị có mấy kháng nguyên và loại nào
  • 2 kháng nguyên
  • s
  • 2 kháng nguyeen
  • N
  • 2 kháng nguyên
  • D
Câu 17: bệnh quai bị hay gặp mùa nào
  • thu đông
  • xuân
Câu 18: bệnh quai bị thường gặp lưa tuổi nào chủ yếu
  • 5-9
  • 5-8
  • 5-10
Câu 19: triệu chứng đặc chưng của quai bị
  • sưng tuyến nước bọt mang tai
  • sưng cạnh hàm
  • đau nhức
Câu 20: thời lì ủ bệnh của quai bị
  • 14-21 ngày
  • 7-14
  • 10-20
Câu 21: thời kì khởi phát của quai bị kéo dài
  • 12-24h
  • 12-48h
  • 12-72h
Câu 22: biểu hiện của quai bị thời khởi phát
  • đau nhiều vùng tai
  • khó há miệng
  • sốt cao
  • tất cả
Câu 23: thời kì toàn phát của quai bị kéo dài
  • 7-8 ngày
  • 7-9
  • 7-14
Câu 24: biểu hiện quai bị thời kì toàn phát
  • sưng đau tuyến mang tai
  • da vùng tuyến căng bóng nhưng màu bình thường
  • sốt
  • tất cả
Câu 25: thời kì lui bệnh quai bị
  • sau 1 tuần giảm đau, nhỏ lại
  • hết sốt
  • tuyến nước bọt không hóa mủ cũng ko bị teo
  • sau 1 tuần giảm đau, nhỏ lại hết sốt, tuyến nước bọt không hóa mủ cũng ko bị teo
Câu 26: chẩn đoán quai bị
  • sung đau tuyến mang tai
  • kiểm tra ống stenon phù nề
  • men amylase
  • 3 ý trên+ phân lập virut huyết thanh
Câu 27: biến chứng của quai bị
  • viên tinh hoàn, viêm buồng trứng
  • tất cả
  • viêm tụy
  • thần kinh: viêm màng não, viem não
Câu 28: vacxin quai bị tiêm khi nào
  • dưới 12th tuổi 0.5ml tiêm dưới da
  • trên 12th......
  • trên 24th...
Câu 29: thủy đậu do virut gì gây ra
  • hepes
  • varicella zoster
  • zona
Câu 30: virut varicella zoster thuộc họ gì
  • herpesviridae
  • hepses
  • zona
Câu 31: virut thủy đậu cấu trúc như thế nào
  • hình trụ 20 mặt
  • hình cầu 20 mặt đối xứng 2 chuỗi nhân ADN
  • hình lập phương nhân 2 chuỗi ADN
Câu 32: nguồn bệnh thủy đậu
  • con người
  • động vật
  • vật trung gian
Câu 33: thủy đậu lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • hô hấp và phỏng nước
  • máu
Câu 34: tuổi dễ mắc thủy đậu là
  • 5-9
  • 5-15
  • 5-20
Câu 35: trên 20 tuổi tỉ lệ mắc bệnh thủy đậu là
  • 10%
  • 20
  • 30
Câu 36: bệnh nhân sau mắc thủy đậu có miễn dịch bền vững suốt đời nhưng có khoản,,,, tái nhiễm
  • 1%
  • 2
  • 3
Câu 37: virust thủy đậu xâm nhập vào cơ thể phát triển ở đâu đầu tiên
  • tb niêm mạc miệng
  • tb biểu bì đường hô hấp
  • tế bào hồng cầu
Câu 38: tại da tế bào nào vị virut thủy đậu phát triển làm phình ra chứa nhiều dịch tiết
  • tế bào đáy
  • tế bào gai của nội mạch
  • tế bào đấy và tế bào gai của nội mạch
Câu 39: trong bọng nước đục thủy đậu có chứa gì
  • bạch cầu đa nhân
  • tê bào thoái hóa
  • rất nhiều virut
  • bạch cầu đa nhân, tế bào thoái hóa, rất nhiều virut
Câu 40: thời kì nung bệnh của thủy đậu trung bình bao lâu
  • 14-17 ngày
  • 14-20
  • 10-14
Câu 41: thời kì khỏi phát thủy đậu có biểu hiện
  • sốt nhẹ
  • viêm họng
  • viêm xuất tiết đường hô hấp trên, mệt mỏi, nhức đầu
  • tất cả
Câu 42: phát ban của thủy đậu màu gì
  • nốt vài cm màu hồng nổi trên mặt da
  • vài mm màu hồng nổi trên mặt da
  • vài nm màu hồng nổi trên mặt da
Câu 43: thời kì toàn phát thủy đậu có biểu hiện
  • nốt phỏng 5-10mm riềm đỏ 1mm sau 48-72 nốt phỏng vỡ tạo trợt nông trên da đóng vảy
  • nốt phỏng 5-15mm
Câu 44: thời gian ban mọc trong thời kì toàn phát thủy đậu
  • 5-10 ng
  • 5-7 ngày
  • 5-15
Câu 45: các cận lâm sàng chẩn đoán thủy đậu
  • elisa tìm kháng thể có độ nhay cao
  • phản ứng ngưng kết hồng cầu có hiệu giá tăng gấp 4 lần
  • PCR phát hiện DNA từ dịch phỏng
  • kỹ thuật huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên màng
  • tất cả
Câu 46: chẩn đoán thủy đậu và viêm da do liên cầu
  • khỏi phát là vết thương gãi chợt sau đó tấy đỏ rồi xuất hiện phỏng nước
  • nhanh chóng hóa mủ làm tổn thương sâu
  • tất cả
Câu 47: chẩn đoán phân biệt thủy đậu và zona
  • lúc đầu cuất hiện ban đỏ, rát đau
  • sau đó xuất hiện phỏng nước
  • lúc đầu xuất hiện ban đỏ, rát đua sau đó xuất hiện phỏng nước
Câu 48: liều dùng acyclovir cho bệnh nhân thủy đậu
  • 400mg
  • 800mg
  • 200mg
Câu 49: vacxin thủy đậu có hiệu quả bao nhiều % khi tiêm truớc 12th tuổi
  • 90%
  • 95
  • 97
Câu 50: bệnh uốn ván là bệnh nhiễm độc nhiễm trùng do
  • virut
  • trực khuẩn clostridium tetani hay nicolaier
  • hespes
Câu 51: uốn ván xâm nhập vào cơ thể qua đường nào
  • tiêu hóa
  • vết thương nhiễm nhã bào uốn ván
  • hô hấp
Câu 52: uốn ván là trực khuẩn
  • gram- 3-4mm
  • gram + 3-4mm
Câu 53: điều kiện bệnh uốn ván phát sinh
  • không được tiêm vacxin uống ván hoặc tiêm không đúng cách
  • có vết thương ở da và niêm mạch nhiễm nha bào uốn ván
  • thiếu oxy ở vết thương do bịt kín
  • tất cả
Câu 54: ngoại độc tố của uốn ván xâm nhập vào thần kinh qua con đường
  • đường thần kinh hướng tâm
  • đường máu
  • đường thần kinh hướng tâm và đường máu, ức chế noron ở sừng trước gây co cứng
Câu 55: thời gian nung bệnh của uốn ván điển hình
  • thời kì từ vết thương tới cứng hàm 6-12ng
  • không có triệu chứng lâm sàng
  • chủ yếu đua nhức co giật quanh vết thương
Câu 56: khởi phát của uốn ván điển hình
  • triệu chứng đầu tiên và uy nhất là cứng hàm
  • sốt nhẹ hoặc không sốt
  • thời gian khởi phát từ cứng hàm sang co giạt đầu tiên trung bình 2-3 ng
  • tất cả
Câu 57: giai đoạn toàn phát của uốn ván có mấy biểu hiện chính và là những biểu hiện nào
  • co cứng cơ, rối loạn chức năng
  • co giật
  • rối loạn chức năng
  • co cứng cơ, co giật, rối loạn chức năng
Câu 58: thời kì lui bệnh uốn ván biểu hiện
  • cơn co giật thưa dần
  • co cứng kéo dài nhưng mức độ giảm dần
  • miệng há rộng phản xạ nuốt trở lại
  • thời kì này kéo dài vài tuần đến hàng tháng
  • tất cả
Câu 59: uốn ván sau bao nhiêu ngày có tiên lượng chắc chắn khỏi hay không
  • 20ng
  • 30
  • 40
  • 60
Câu 60: diễn biến tốt của uốn ván
  • từ ngày thứ 10 các cơn co giật, co cứng giảm dần
  • miệng há to, nuốt đc
  • khỏi hoàn toàn không để lại di chứng
  • tất cả
Câu 61: diễn biến xấu của uốn ván
  • tc ngày càng tăng
  • rl thần kinh thực vật nặng
  • sau vài giờ vài ngày ngừng tim đột ngột
  • thứ phát: lúc đầu giảm sau tăng nhanh, tử vong
  • tất cả
Câu 62: chẩn đoán uốn ván dựa vào
  • lâm sàng
  • cận lâm sàng
  • dịch tễ
Câu 63: thuốc điều trị uốn ván liều ntn
  • SAT 5000-10,000ui tiêm bắp
  • vacxin giải độc tố anatoxin tetanique tiêm dưới da 3 lần cách nhau 10-15 ngày
  • penicillin 1-2tr ui
  • tất cả
Câu 64: tiêm phòng SAT liều bao nhiều
  • 1000 ui
  • 1500 ui
  • 2000
Câu 65: tiêm phòng uốn ván cho sản phụ thời kì nào
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
Câu 66: bệnh dại lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • da và niêm mạc và hô hấp
  • máu
Câu 67: khi lên cơn dại biểu hiện
  • hiện chưa thuốc điều trị khi đã lên cơn
  • mắc dại chắc chắn tử vong
  • tất cả
Câu 68: virut dại thuộc họ gì
  • Rhabdovirut thuộc chủng lyssa
  • hespet
  • tetani
Câu 69: nguồn bệnh dại
  • mèo
  • chó hoang dã và cho nhà
  • chuột
Câu 70: virut dại nhân lên ở đâu
  • máu
  • cơ trơn
  • cơ vân
  • da niêm mạc
Câu 71: mô bệnh học bệnh dại
  • tổn thương là xung huyết
  • chất nhiễm sắc bị phân hủy
  • tăng hiện tượng thực bào thâm nhiễm lympho và các tế bào đệm
  • các thể negri thấy khắp não tập trung nhiều vùng sừng amon vỏ não thân não
  • tất cả
Câu 72: ủ bệnh dại
  • thời gian ủ bệnh trung bình 40ng, không tc lâm sàng
  • tối thiểu 7 ngày
  • tối đa 1 năm hoặc hơn
  • tất cả
Câu 73: khỏi phát bệnh dại
  • xảy ra 2-4 ngày trước khi cơn dại xuất hiện
  • mất ngủ, bồn chồn, hoảng hốt, lo âu, buồn bã
  • mệt mỏi, đau mỏi cơ bắp
  • tất cả
Câu 74: chẩn đoán dại
  • tiền sử súc vật cắn cào
  • lâm sàng biểu hiện dại
  • xn đặc hiệu phân lập virut từ nước bọt, tổ chức não, dịch não tủy
  • phản ứng huyết thanh, kháng thể miễn dijhc huỳnh quang, kháng thể trung hòa và miễn dịch men
  • tất cả
Câu 75: tất cả súc vật nghi dại cần được làm gì
  • nhốt trong 5ng
  • 10ng
  • 15ng
Câu 76: xử trí vết cắn nghi dại
  • rửa xà phòng đặc 20%
  • sau đó rửa nước muối 0.9
  • rửa lại bằng cồn hoặc cồn iode
  • dùng kháng sinh chống nhiễm khuẩn và tiêm phòng dại
  • tất cả
Câu 77: tiêm huyết thanh kháng dại khi nào
  • vết thương ở đầu mặt cổ
  • huyết thanh kháng dại ARS hoặc RIG-H chỉ dùng vết thương nặng cắn rộng
  • tiêm huyết thanh trước khi tiêm vacxin
  • liều tiêm bắp 40ui/kg ARS or 20ui/kg RIG-
  • cũng có thể tiềm 1/2 băp 1/2 quanh vêt thương
  • tất cả
Câu 78: tiêm vacxin dại
  • fuenzalida người lớn 1ml/ mũi, trẻ ,15t 0.5ml/mũi tổng 6 mũi, cách mỗi mũi 48h có thể tiêm nhắc lại vào ngày 21
  • pasteur tiêm người lớn trẻ em như nhau, tiêm bắp 0.5ml/mũi vào ngày 0. 3.7.14.28
  • tất cả
Câu 79: nguyên nhân gây nhiễm độc thức ăn
  • virut
  • vi khuẩn
  • ký sinh trùng
  • virut, vi khuẩn, ký sinh trùng
Câu 80: các virut gây nhiễm độc thức ăn thường gặp
  • rotavirut
  • enteric
  • adenovirut
  • coronavirut
  • tất cả
Câu 81: vỉ khuẩn gây nhiễm độc thức ăn thương gặp
  • vi khuẩn không xâm nhập: staphylococcus aureus, vibrio, ecoli,
  • vi khuẩn xâm nhập: ecoli, shigella, salmonella
  • tất cả
Câu 82: kí sinh trùng không xam nhập gây nhiễm độc thức ăn
  • giardia
  • trichomanas
  • giun lươn
  • tất cả
Câu 83: kí sinh trùng xam nhập gây nhiễm độc thức ăn
  • entamoeba histolytica
  • giardia
  • trichomanas
Câu 84: thời kì ủ bệnh trung bình của nhiễm độc thức ăn
  • trung bình 1-2ng
  • 1-3 ngày
  • 2-5
Câu 85: biểu hiện thời kì toàn phát của nhiễm độc thức ăn
  • rầm rộ
  • nôn, tiêu chảy phân nước hoặc nhày máu
  • đau bụng âm ỉ hoặc quặn từng cơn thượng vị hoặc quanh rốn
  • mót rặn, sốt, mất nước
  • tất cả
Câu 86: các xét nhiệm chẩn đoán nhiễm độc thức ăn
  • phân soi tươi tìm hồng caaffu bạch cầu, nấm, kst
  • cấy phân tìm vk hoặc nấm
  • bạch cầu
  • điện giải đồ, đặc hiệu định serotype của ecoli
  • tất cả
Câu 87: nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do staphylococcus
  • phát triển trong sữa và bánh mì sinh độc tố ruột
  • ủ bệnh ngắn 1-6h, đột ngột, nôn buồn nôn
  • cấy phân ko có ý nghĩa
  • tất cả
Câu 88: nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn do bacillus cereus
  • nguồn từ cơm để lâu
  • 1-6h nôn tiêu chảy phân nước
  • xét nghiệm độc tố thức ăn phục vụ nghiên cứu
  • tất cả
Câu 89: nhiễm độc thức ăn do vibrio cholera
  • dễ gây thành dịch
  • ủ bệnh vài giờ-5 ngày
  • phân chảy nước dữ dội ngay từ đầu, như nước vo gạo
  • tất cả
Câu 90: nhiễm độc thức ăn clostridium perfringens
  • nẩy nầm từ thịt
  • sản xuất độc tố trong ruột dẫn đến tiêu chảy
  • ủ bệnh 8-16h, hồi phục sau 1-4 ngày
  • tất cả
Câu 91: nhiễm độc thức ăn do salmonella
  • nhiễm từ trứng sữa
  • ủ bệnh 8-48h
  • cấy phân dương tính, không cần dùng kháng sinh
  • tất cả
Câu 92: nhiễm độc thức ăn do shigella
  • ủ bệnh 24-72h
  • hội chứng lỵ điển hình: đau quặn mót dajw đi ngoài nhày máu
  • cấy phân dương tính
  • dùng sáng sinh: trimethoprin+sulfamethoxazol, ampicillin, choloramphenicol or quinolon
  • tất cả
Câu 93: bệnh tay chân miệng lây qua đường nào
  • tiêu hóa
  • da
  • máu
Câu 94: tác nhân gây bệnh tay chân miệng là
  • coxsackievirut A16
  • enterovirut 71
  • coxsackievirut 5, 10
  • cả 3
Câu 95: nguồn lây bệnh tay chân miệng
  • người là duy nhất
  • động vật
  • kst
Câu 96: tay chân miệng thường xảy ra ở
  • trẻ <5 t
  • đặc biệt trẻ <3t
  • trẻ dưới 10t
  • trẻ <5t và đặc biệt <3t
Câu 97: bệnh tay chân miệng hay bùng phát thời gian nào\
  • miền nam tháng 3-5
  • miền bắc 9-12
  • tất cả
Câu 98: giai đoạn ủ bệnh tay chân miệng
  • 3-7 ngày
  • không triệu chứng
  • không sốt
  • 3-7 ngày không triệu chứng
Câu 99: giai đoạn khỏi phát tay chân miệng
  • sốt nhẹ đau họng thường gặp
  • tiểu lỏng
  • biếng ăn
  • tất cả
Câu 100: giai đoạn toàn phát bệnh tay chân miệng
  • sau 1-2 ngày xuất hiện phát ban vị trí đặc hiệu tay chân miệng, đau loét miệng
  • loét miệng bóng nước 2-3mm, vòng khẩu cái, niêm mạc má, lưỡi lợi
  • phát ban phỏng nước lòng bàn chân tay, mông kích thước 2-10mm
  • bóng nước hình bầu dục trên nèn ban hồng, khô lại để thâm da
  • tất cả
Câu 101: giai đoạn hồi phục
  • thường 7-14
  • 7-10 ngày
  • 5-10
Câu 102: phân độ tay chân miệng
  • I chỉ loét tổn thương da
  • II rung giật cơ kèm thep: đi loạng choạng, ngủ gà, yếu chi m>150l/p sốt cao
  • III co giật hôn mê, khó thở, mạch nhanh>170l/p
  • IV phù phổi cấp, truỵu mạch spo2<92% ngừng thở
  • tất cả
Câu 103: dùng immunoglobin trong tay chân miệng
  • 2-3 liều 1g/kg/ngày truyền tĩnh mạch 6-8h x 2 ngày liên tiếp
  • 1-2.....
  • 2-3 liều 2g.....
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
3 tháng trước
5 tháng trước