HSCC

Lưu
(4) lượt yêu thích
(350) lượt xem
(128) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường?
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu
Câu 2: Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ?
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh ??
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 3: BN nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực. BNđã giảm cân, mặc dù không cần ăn kiêng. Khi kiểm tra, nhịp tim khoảng 120 lần/phút và không đều. Huyết áp 142/89 mmHg và chỉ số khối cơ thể là 19. Không có thêm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán rung nhĩ. Điều gì đề nghị là điều tra tiếp theo hữu ích nhất.
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TS T4 tự do)

  • XQ ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 4: BN nam 45 tuổi, nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. ECG cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước, điện tâm đồ trước đó mà BN mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một câu nào sau đây sai?
  • Chẩn đoán có khả năng bị nhồi máu cơ tim cao trong vài ngày tới
  • Chẩn đoán có khả năng đau thắt ngực không ổn định
  • Chẩn đoán có khả năng là nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên
  • Heparin tiêm tĩnh mạch được chỉ định
Câu 5: BN được chẩn đoán là viêm đường mật xơ cứng tiên phát. Nghi ngờ rằng BN có thể có một tình trạng liên quan. Viêm đường mật xơ cứng tiên phát có liên quan đến bệnh nào sau đây?
  • Viêm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Hội chứng ruột kích thích.
Câu 6:

BN nữ 41 tuổi mắc bệnh tiểu đường type 2 vào viện vì TH BN sử dụng metformin và duy trì kiểm soát đường huyết tốt cùng với thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục thường xuyên. BN đã đạt mục tiêu HbA1c. Tuy nhiên, HA của BN kiểm soát kém và hiện là 160/100 mmHg. Điều trị đầu tiên thích hợp nhất?

  • Ức chế men chuyển angioteinsin
  • Thuốc lợi tiểu
  • Chẹn kênh canxi
  • Chẹn beta
Câu 7: BN nam 68 tuổi có tiền sử bệnh lao trong quá khứ (đã điều trị xong) và giãn phế quản, lần này vào viện vì xuất hiện sốt và ho. Nhiệt độ 38,3o
  • SPO2 88% trên không khí phòng. Kháng sinh theo kinh nghiệm tốt nhất là?
  • Benzyl penicillin
  • Clarythromycin
  • Tetracycline
  • Ceftazidime
Câu 8: BN nam 17 tuổi vào viện vì nôn mửa và tiêu chảy giờ thứ 6 và mờ mắt. BN không có tiền sử bệnh tật, thuốc hay dị ứng và sống với 2 người khác, không ai trong số họ có triệu chứng. Khám thấy bị mất nước nhẹ, không thể chịu được dịch đường uống do khó nuốt. Các vi sinh vật gây bệnh có khả năng nhất?
  • Enterohaemorrhagic E coli
  • Salmonella
  • Shigella
  • Độc tố botulinum
Câu 9: Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Bóp bóng ban đầu nên được tiến hành cho BN không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí thâm nhập
  • Ép ngực và bóp bóng nên được thực hiện theo tỉ lệ 5 lần ép và 1 lần thở.
  • Chỉ nên bắt đầu ép ngực, khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm nếu tim đập.
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng, việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa.
Câu 10: BN nữ 52 tuổi đã được điều trị tăng huyết áp nguyên phát bằng amlodipine và lisinopril trong nhiều năm. Thời gian gần đây BN đau thắt lưng trái dai dẳng. Huyết áp 150/95 mmHg. Siêu âm thấy hình ảnh 2 thận to. Trên xét nghiệm nước tiểu, có tiểu máu vi thể. Điều nào sau đây có khả năng là chỉ định thích hợp nhất vào thời điểm này?
  • Siêu âm đường tiết niệu.
  • Chụp CLVT vùng bụng và xương chậu
  • Chụp thân tĩnh mạch
  • Xét nghiệm vi sinh vật và tế bào học nước tiểu
Câu 11: Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch là sai?
  • Dopamine với liều 5-10 ug/kg/phút chủ yếu tác dụng lên các thụ thể alpha trương tự noradrenaline
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái (LV) có thể gây hại ở BN bị sock tim
  • Noradrenaline là một chất chủ vận alpha mạch với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể B1 và có hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể B2
  • Isoperanaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biên với giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 12: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Nó xảy ra ở BN tăng huyết áp lâu dài
  • Có thể phân biệt suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu.
Câu 13: BN nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biên. BN có tiền sử COPD đã lâu. Chẩn đoán theo dõi tâm phế mãn. Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân của tâm phế mãn?
  • Tăng áp phổi nguyên phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng
Câu 14: Về điều trị nhồi máu cơ tim. Một câu nào sau đây là sai:
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Atreptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh
  • Heparin được chỉ định ở những BNdùng Streptikinase
  • Thuốc ức chế men chuyển sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này.
Câu 15: Các câu sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỉ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy cơ tim. 
     

Câu 16: Các câu sau đây nói về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ?
  • Nguyên nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 17: BN nam 16 tuổi được chẩn đoán bị thông liên thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siêu âm tim vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. BN hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyên và không bị chậm phát triển. Siêu âm tim cũng xác nhận shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là một biến chứng đáng kể của tình trạng này?
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực động mạch phổi
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc
Câu 18: BN nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/phút và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất?
  • Tĩnh mạch magie sunfat
  • Adrenaline nebulized
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol.
Câu 19: BN bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não
  • Chỉ định warfarin
  • Nên thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ 2.
Câu 20: Người nhiễm HIV thường bị viêm màng não, viêm não do các nguyên nhân sau?
  • Cryptococcus neoformans
  • Toxoplasma gondil
  • Angiostrongilus cantonensis
  • Neisseria nemingitidis
Câu 21: BN nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên được CĐ khi đến Khoa CC Sau 2 phút nữa CC vẫn Rung thất. Bước thích hợp tiếp theo cần thực hiện?
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Chỉ định adrenaline 1mk tiêm tĩnh mạch
  • Chỉ định amiodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
  • Sốc lần thứ 2 ở 200J
Câu 22: Một trong những vấn đề sau đây có liên quan đến hạ kali máu?
  • Nhiễm độc digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường addisonian
  • Thuốc chẹn beta
Câu 23: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Một BN có huyết áp tâm thu và 150 mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một BN có huyết áp tâm trương trên 100 mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 24: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Ngất là một triệu chứng
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
Câu 25: Khi liên kết đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân của suy thận cấp. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Hoại tử nhú có thể bị sốt, đau sườn và tiểu máu
  • Tắc động mạch cấp tính thường không có triệu chứng
  • Suy thận cấp ở BN tự miễn hiễm khi bị sốt
  • Đau khớp và phát ban không phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
Câu 26: BN nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Chỉ định siêu âm tim
  • Nên được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nên ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử đề tìm kiếm việc uống cà phê quá mức.
Câu 27: Một những câu sau đây là đúng liên quan đến nguyên nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng:
  • Có tới 80% người nhiễm Helicobacter Pylori sẽ bị liets dạ dày tá tràng
  • NSAID thường liên quan đến loét dạ dày hơn là tá tràng
  • 90 – 95% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vi khuẩn Helicobacter Pylori
  • Tỷ lệ nhiễm Helicobacter Pylori cao hơn ở những BN bị loét tá tràng phức tạp (chảy máu hoặc thủng) so với những người không biến chứng.
Câu 28: BN nữ 65 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bên phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các XN chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, XN chức năng gan và mức độ lipase bình thường. Siêu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Viêm tụy sỏi mật
  • Bệnh ác tính
  • Viêm túi mật.
  • Viêm đường mật.
Câu 29: BN nữ 35 tuổi vào viện với đau vùng thượng vị nhẹ và khó tiêu. BN không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất?
  • BN nên được kê đơn thuốc ức chế bơm proton (PPI) và khuyên nên dùng nó trong bữa ăn.
  • Bệnh nhân nên được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt
  • Pylori.
  • Bệnh nhân nên được chỉ định nội soi đường tiêu hóa trên.
  • Xét nghiệm Ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng.
Câu 30: BN nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bên phải một tuần. Các triệu chứng liên quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bệnh nhân không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy Bilirubin là 40 μmol/L , ALT 40 UI/
  • AST 50 UI/L và ALP là 350 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Sỏi mật
  • Viêm gan do rượu
  • Viêm gan siêu vi
  • Viêm gan tự miễn
Câu 31: Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm trương trên 100mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2.
  • Một bệnh nhân có huyết áp tâm thu 150mmHg bị tăng huyết áp giai đoạn 2.
  • Để tăng huyết áp, cả hai giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định.
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường.
Câu 32: Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Cholestyramine - ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật.
  • Vitamin E – làm tăng cholesterol HD
  • Axit nicotinic – làm giảm triglyceride huyết thanh.
  • Simvastatin – làm giảm tổng hợp cholesterol tại gan.
Câu 33: Một bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra?
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh.
Câu 34: Các câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Câu 35: Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mãn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiêu huyết áp tâm thu tốt nhất?
  • 130 – 140 mmHg
  • < 120 mmHg
  • 120 – 130 mmHg
  • 140 – 150 mmHg.
Câu 36: Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thất rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel.
Câu 37: Liên quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Tăng huyết áp là một nguyên nhân
  • Thường có rối loạn nhịp tim
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tim phải
  • Ngất là một triệu chứng.
Câu 38: Trong điều trị bệnh nhân bị sốc phản vệ. Các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như liệu pháp bổ trợ
  • Hydrocortison sẽ có tác dụng trong vòng 10 phút
  • Andrenalin nên được tiêm dưới da
  • Chỉ định Atropine.
Câu 39: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Lạm dụng rượu
  • Helicobacter Pylori
  • NSAID
  • Điều trị coticoidsteroid mãn tính.
Câu 40: Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Tiêm bắp morphin
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazide
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp.
Câu 41: Trong số các căn nguyên kể sau, căn nguyên nào không thường gây viêm màng não cấp tính?
  • Streptococcus pneumoniae
  • Cryptococcus neoformans
  • Neisseria meningitidis
  • Haemophilus influenzae typB
Câu 42: Những căn nguyên vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh?
  • Otsusugamushi
  • Tụ cầu vàng
  • Virus viêm não Nhật Bản
  • Virus sởi
Câu 43: Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48 giờ
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp tính có liên quan đến nồng độ troponin tăng cao
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất có giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bất kể ết quả CK-MB và điện tâm đồ.
Câu 44: Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyên tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyên tắc phổi?
  • Chụp cộng hưởng từ ngực.
  • Chụp CT động mạch phổi.
  • CT độ phân giải cao ngực.
  • X-quang ngực.
Câu 45: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và Ecoli 0157: H7 là?
  • 7 – 14 ngày.
  • 2 – 6 ngày.
  • > 14 ngày.
  • 2 – 6 giờ.
Câu 46: Một trong những câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh > 2 mmol/L và tình trạng nhiễm toan (pH máu động mạch < 7,35).
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactate huyết thanh và mức độ nghiêm trọng của sốc.
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim.
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
Câu 47: Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu
  • Nitrit nước tiểu rất có giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng tiết niệu
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu.
Câu 48: Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyên nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ. Dấu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tiếng rales hai bên phổi
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh
  • Tràn dịch màng phổi trên Xquang ngực
  • Phù hai bàn chân.
Câu 49: Một câu nào sau đây liên quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng?
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liên quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch.
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng streptokinase.
  • Lidocain dự phòng trong 48 giờ đầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa rung tâm thất.
  • Tiếng thổi tâm thu phát triển trong vòng 24 giờ đầu tiên không cần kiểm tra thêm.
Câu 50: mọi chứng sau nhồi máu cơ tim (Dressler) đều đặc trưng bởi tất cả triệu chứng sau trư:
  • đau ngực.
  • viêm phổi.
  • viêm trung thất
  • sốt
Câu 51: phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đúng trừ:
  • phinh động mạch nhỏ hơn 4 cm có thể được theo dõi cẩn thận.
  • phình to hơn 5cm nên phẫu thuật mạch.
  • nhạy cảm đau các phình mạch có thể là chỉ định phẫu thuật
  • hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra saulưng
Câu 52: Trong việc điều trị 1 bn bị sốc phản vệ, câu nào đúng:
  • thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ
  • adrenalin nên được tiêm dưới da
  • atropin được chỉ định
  • Hydrocortrisome sẽ được hoạt động trong 10 phút
Câu 53: Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiều toan chuyển hóa khoảng trống anion cao:
  • Ngộ độc khí carbon monoxide
  • bệnh... nhiều ceton acid
  • uống paracetamol
  • hội chứng Fantoni
Câu 54: 1 trong những nguyên nhân của những (kiềm) chuyển hóa
  • tiêu chảy mạn
  • suy thượng thận
  • hội chứng cushing
  • aceta zolamide
Câu 55: một trong những thuốc sau có thể gây ra co cứng cơ vàxương hàm:
  • Meperidine
  • fentanyl
  • ketamin
  • morphin
Câu 56: tất cả các câu sau đây là đúng với cúm ngoại trừ
  • liệu pháp kháng virus với amantidine và riratidine có hiệu quả đối với các loại cúm ABC
  • chứng ngứa cứng hàm nên được khuyến cáo cho nền y tế
  • các loại ABC có thể gây nt ở người
  • thủy sản si cư được coi là nguồn tự nhiên cho cúm A???
Câu 57: Về điều trị tăng Kali máu ở bn suy thận, câu đúng
  • liều hiệu quả của thuốc beta cũng giống như thuốc được sử
    dụng cho giảm PO
  • nhựa trao đổi catrion thúc đẩy loại bỏ Kali cơ thể qua thận
  • tiêm Insulin làm giảm Kali thuyết thanh ở bn giai đoạn cuối đáng tin cậy
  • NaHCO3 được coi là điều trị đầu tay
Câu 58: tất cả những phát hiện sau đây để giúp ích cho việc viêmmàng ngoài tim, ngoại trừ
  • sự có mặt của tiếng cọ ngoài màng tim
  • ECG với đoạn PR chênh xuống
  • đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
  • ECG với đoại ST chênh xuống
Câu 59: thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy
  • Furosemid
  • Heparin
  • SalicylaT
  • Rifampicin
Câu 60: nitro.... có tất cả các hiệu quả sau trừ:
  • giảm hậu gánh
  • giảm tiền gánh
  • giảm cả hậu gánh và tiền gánh
  • có tác dụng từ 1-2h
Câu 61: một trong những thuốc sau đây có thể gây chứng co thatwsPQ ở BN có dị ứng đường thở?
  • ketamiu
  • metromixital
  • iropofol
  • midazolum
Câu 62: Mắt bị mù không hoàn toàn(hay là tạm thời gì đó) là do tổnthương:
  • đm não giữa
  • đm não sau
  • đm não trước
  • đm thân nền m
  • Động mạch cảnh trong
Câu 63: Bn liệt 1/2 mặt p ? 1/2Người p rối loạn cảm giác sâu ?? Dkhu tổn thương :
  • dm não giữa
  • đm não trc
  • động mạch thân nền???
  • Đm não sau
Câu 64: thuốc điều trị hạ đường huyết, ngoại trừ;
  • coticoid,
  • glucagon,
  • ..???
  • Isnullin
Câu 65: mù thoáng qua do tắc động mạch nào
  • động nạch trước
  • động mạch cảnh trong
  • động mạch.....
Câu 66: thuốc gây ngất trừ?
  • Metropropin B
  • digoxin
  • nitrat
  • synthroid
Câu 67: Tất cả các loại thuốc sau đây có thể góp phần gây ngất, loại trừ
  • Synthroid
  • Metoprolol
  • Digitalis
  • Nitrat
Câu 68: Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng, ngoại trừ
  • Thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc được kết hợp với cácthuốc serotonergic khác
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
  • Nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi, chức năng tự thần kinh và hoạt động cơ, thần kinhcơ
  • Các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới
Câu 69: Khám lâm sàng và phát hiện cận lâm sàng có thể có trong nhồi máu cơ tim cấp bao gồm tất cả, ngoại trừ
  • Nhịp xoang nhanh hoặc chậm
  • Ran nổ khi kiểm tra phổi
  • Nhiễm toan chuyển hóa không tăng khoảng trống anion
  • Đau ngực
Câu 70: Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella
  • Thường xảy ra ở những người nghiện rượu, bệnh nhân tiểu đường và COPD
  • Viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
  • Bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
  • Đờm thường có màu nâu và đậm
Câu 71: Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, một trong các câu sau đây là đúng
  • Tiêm bắp glucagon hữu ích trong việc điều trị bệnh nhân lưu trữ glycogen gan thấp
  • Các triệu chứng của hạ đường huyết bắt đầu xuất hiện khi glucose máu < 4mmol/ L
  • Đường huyết trở lại bình thường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon
  • Các triệu chứng của hạ đường huyết có thể được che dấu khi sử dụng đồng thời các thuốc chẹn kênh canxi
Câu 72: Bệnh nhân nam giới trẻ, không rõ tiền sử bệnh lý. Xét nghiệm tìm thấy khoảng trống anion là 38. Tất cả những điều dưới đây là các nguyên nhân của bệnh nhân này, ngoại trừ
  • Toan lactic
  • Isopropanol
  • Tăng thẩm thấu tăng đường huyết
  • Suy thận
Câu 73: Giả sử không có dị ứng, câu nào sau đây là đúng cho tất cả các bệnh nhân bị bệnh tuyến giáp
  • Dùng propranolol để chặn đường truyền adrenergic
  • Cho aspirin để kiểm soát sốt
  • Cho propylthiouracil (PTU) 1 giờ trước khi điều trị bằngiodide
  • Tránh các steroid vì sự tăng chuyển đổi từ T4 sang T3
Câu 74: Tất cả các điều sau đây là đúng về các thuốc kháng cholinergic để điều trị hen , ngoại trừ
  • Chúng có thể làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Chúng ảnh hưởng đến đường dẫn khí lớn
  • Hiệu quả tăng khi chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc chủ vận β adrenergic
  • Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
Câu 75: Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bịviêm dạ dày ruột cấp tính, một trong các câu sau đây làđúng
  • Hệ thống phân loại hiện đại mô tả các mức độ mất nước là nhẹ, trung bình hoặc nặng
  • Chức năng thận và điện giải rất hữu ích trong việc xác định mức độ mất nước
  • Đánh giá mức độ mất nước một cách chính xác có thể đượcxác định trên cơ sở các triệu chứng và dấu hiệu
  • Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là 3 dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mấtnước
Câu 76: Tất cả các câu sau đây về chứng suy giáp là đúng, ngoạitrừ
  • Suy tuyến giáp thứ phát, mức hormon kích thích tuyến giáp (TSH) thường thấp
  • Suy tuyến giáp hậu xâm lấn là một nguyên nhân gây ra chứng suy giáp tiên phát
  • Amiodarone và lithium có thể làm che dấu nâng mức hormone tuyến giáp ??
  • Mặc dù suy giáp là phổ biến ở những người trên 60 tuổi, sựkhan hiếm các triệu chứng có thể làm cho việc chẩn đoán khó khăn
Câu 77: Những vi khuẩn nào sau đây có liên quan đến viêm nhiều thùy phổi, tràn dịch màng phổi lớn, tiến triển nhanh và tỉ lệ tử vong cao
  • Viêm phổi do Haemophilus Influenza
  • Viêm phổi do phế cầu
  • Nhiễm trùng liên cầu beta tan máu nhóm AD
Câu 78: Bệnh nhân nữ 56 tuổi, vào viện với lí do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và vùng trước ngực, người đi cùng kể lại mặt đỏhơn
bình thường, mới bắt đầu được điều trị thuốc chống lao. Một trong số các kháng thể sau đây có mặt ở 90% bệnh nhân có tình trạng trên
  • Kháng thể kháng histone ?
  • Kháng thể kháng bạchcầu
  • Kháng thể chống ty thể
  • Kháng thể kháng nhân ?
Câu 79: Tất cả những điều sau đây đều quan trọng trong việc nhanh chóng điều chỉnh các trạng thái của hạ đường huyết, ngoạitrừ
  • Glucagon
  • Làm giảm tiết insulin ?
  • Glucocorticoid ?
  • Epinephrine
Câu 80: Chống chỉ định của thuốc Beta blockers bao gồm tất cả các điều sau đây trừ
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng,hen, hc raynaud
  • Nhịp tim < 60, block nhĩ thất, phụ nữ có thai, suy gan suy thận, suy nhược sinh dục.
  • Huyết áp tâm thu <100 với dấu hiệu giảm tưới máu
  • Block AV độ 1
Câu 81: ECG có sóng Q bất thường và đo đoạn ST chênh lên ở D1,avL và v4,v5 sẽ chỉ ra khu cực có NMCT?
  • Thành bên
  • thành trước
  • thành sau
Câu 82: đoạn ST chênh lên trên điện tâm đồ trong NMCT một trong các câu sau đây là đúng
  • đoạn ST chênh lên trên chuyển đạo aVR ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là 1 dấu hiệu…..
  • đoạn ST chênh lên >=1mm trong 2 hoặc nhiều chuyển đạo trước tim kế tiếp là 1 chỉ định điều trị ….
  • . Đoạn ST chênh lên của NMCT thành sau đc đề xuất .bởi ST chênh lên ở V1-3,sóng R
  • hội chứng Wellens đc đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở V1-V4
Câu 83: một bệnh nhân vào viện với các giá trị xét nghiệm Na:139,K 4.1,Cl 112 tính áp suất thẩm thấu
  • 274 mOsm/L
  • 310
  • 296
  • 157
Câu 84: các chiến lược quản lý COPD không biến chứng bao gồm tất cả các điều nào sau đây
  • Cromolyn natri
  • liệu pháp glucocorticod
  • thuốc kháng cholinecgic
  • kháng sinh phổ rộng
Câu 85: #về ngừng tuần hoàn,một câu nào sau đây là sai
  • rung thất có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu
  • block nhĩ thất hoàn toàn là một…
  • hô hấp luôn vắng mặt
  • khử rung tim sớm là yếu tố quyết định quan trọng nhất của sự sống còn
Câu 86: bệnh nhân nữ 22 tuổi vào viện sau khi bị động kinh ,HA 80/40 ,mạch 148.thời gian cấp cứu ban đầu phù hợp nhất với bệnh nhân này là gì
  • kiểm soát đường thông khí,đường truyền tĩnh mạch và than hoạt tính ống dạ dày
  • sodium bicacbonnat tĩnh mạch ở liều 1 đến 2 mEq/kg
    đường thở và thông khí cơ học ,tiêm tĩnh mạch và sodium bicarbonnat
  • kiểm soát ở liều từ 1-2 mEq/kg
  • tiêm truyền tĩnh mạch và rửa dạ dày và diazepam để kiểm soát cơn động kinh
Câu 87: trong điều trị ngừng tim,nếu điện tim cho thấy rung thất,một trong các câu sau đây là đúng
  • Adrenaline tiêm tĩnh mạch đc chỉ định?
  • nếu ko có phản ứng với chuỗi 3 cú sốc điện,nên được lặp lại ngay lập tức
  • đặt nội khí quản được chỉ định nếu không có phản ứng với điều trịban đầu?
  • bicarbonnat nên được sử dụng ngay lập tức để giảm toan
Câu 88: điều nào sau đây ko phải là đặc điểm của viêm phổiklebsiella
  • bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
  • thường xảy ra ở những người nghiện rượu,bệnh nhân tiểu đường và COPD
  • iêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
  • đờm thường có màu nâu và đậm
Câu 89: tất cả các phát hiện sau đây để giúp ích cho việc chẩn đoán bệnh viêm màng ngoài tim.ngoại trừ
  • đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
  • ECG với đoạn ST chênh xuống
  • sự có mặt của tiếng cọ màng ngoài tim
  • ECG với đoạn PR chênh xuống
Câu 90: câu nào sau đây nói về toan lactic là sai
  • nguồn acid lactic tăng cao là do chuyển đổi pyruvate thành lactat
  • đây là 1 nguyên nhân ko thường xuyên của nhiễm toan chuyển hóa
  • nhiễm acid lactic do thiếu oxy mô được phân là nhiễm acid lactic tuyp A
  • ở các trạng thái thiếu oxy ,sự thiếu hụt mức NAD tế bào ngănngừa mitochondrial khử lactat thành..
Câu 91: #tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến viêm gan là đúng ,NGOẠI TRỪ
  • iêm gan siêu vi B lây lan chủ yếu qua máu và dịch cơ thể
  • mặc dù lâm sàng cũng tương tự,nhưng mức độ tử vong do viêm gan E thấp so với viêm gan B
  • mặc dù diễn biến lâm sàng của viêm gan C nhẹ hơn viêm gan B ,có nhiều ruiur do cho sự phát triển của bệnh????
  • thời kỳ ủ bệnh của viêm gan A là từ 15-50 ngày
Câu 92: tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng ngoại trừ
  • các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
  • nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức vềhành vi ,chức năng tự thần kinh
  • thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc
Câu 93: triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụycấp
  • hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS)
  • đông máu nội mạch lan tỏa
  • kém hấp thu
  • rối loạn chức năng cơ tim
Câu 94: một trong những điều nào sau đây ko gây nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
  • uống paracetamol
  • bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
  • hội chứng Fanconi
  • ngộ độc khí cacbonmonoxid
Câu 95: câu nào sau #đây đúng về bệnhtrĩ
  • bệnh trĩ ngoại là tương đối ít đau và ít gặp cục máu đông(S)
  • bệnh trĩ nội có thể điều trị bằng cắt bỏ các cục máu đông trong cấp cứu( trĩ ngoại)
  • ......
  • chọn câu có nội soi
Câu 96: điều nào sau đây có thể nhất là biểu hiện chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên
  • mất thính lực
  • Mất điều hòa vận động???
  • khó nuốt
  • song thị
Câu 97: tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bìnhthường ngoại trừ
  • yếu tố II (prothrompin)
  • yếu tố X
  • Antithrompin II
  • yếu tố IX
Câu 98: một trong các thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng Brugada
  • Bupivacaine( gây tê tại chỗ)
  • isoprenaline( cường beta 2)
  • flecainide( dtri rối loạn nhịp tim)
  • amitriptyline( chống trầm cảm)
Câu 99: câu nào sau đây chính xác nhất về đau bụng ở người caotuổi
  • sự chậm trễ chẩn đoán và các bệnh từ trước đã dẫn đến tử vong cao
  • với cùng 1 chẩn đoán cơ bản cho rối loạn hệ thống tiêu hóa cấp….
  • người cao tuổi biểu hiện ít đau và dịu hơn ng trẻ,nhưng họ có….
  • bệnh nhân cao tuổi dường như ko có vấn đề của ng trẻ tuổi…
Câu 100: một trong những câu sau đây là liều heparin tiêm tĩnh mạch thích hợp….
  • liều bolus 10000U truyền duy trì 1000U/giờ
  • liều bolus 75U/kg truyền TM duy trì 13U/kg/giờ????
  • không dùng liều bolus ,truyền duy trì 1100U/giờ
  • liều bolus 7,5U/kg truyền duy trì 13U/kg/giờ
Câu 101: bệnh nhân nữ 40 tuổi bị sỏi mật vào viện với đau bụng và nôn
…..nhiệt độ 37,5.khám có đau nhẹ bụng trên bên phải và…
  • đau kiểm soát với Ketorolac( NSAID)
  • kiểm soát đau bằng thuốc giảm đau thuốc phiện???
  • tiêm truyền tĩnh mạch
  • tư vấn phẫu thuật ngay lập tức
Câu 102: về xét nghiệm chức năng gan một trong các câu sau đây là đúng
  • trong bệnh ứ mật AST tăng trước ALT
  • tỷ lệ ALT/AST>2 phổ biến trong viêm gan do rượu
  • sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắc mật
  • mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan
Câu 103: một trong các loại thuốc sau đây có thể sử dụng ở bệnh….
  • bupivacaine
  • isoprenaline
  • flecainide????
  • amitriptyline
Câu 104: các yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành ngoại trừ
  • thuốc thay thế estrogen( giảm nguy cơ bệnh mạch vành ở phụ nữ)
  • đái tháo đường
  • tăng cholesterol máu
  • nam giới
Câu 105: tất cả các câu sau đây liên quan đến liệu pháp heparin là đúng ngoại trừ
  • biến chứng phổ biến nhất là chảy máu
  • 1mg protamine sulfat( thuốc giải đọc heparin) vô hiệu 1000 đơn vị heparin (100)
  • nó tạo thuận lợi cho việc kết hợp antithrompin III với các yếu tố…..
  • giảm tiểu cầu là 1 biến chứng phổ biến
Câu 106: cường aldosterol 1 trong các câu sau là đúng
  • bệnh nhân có thể biểu hiện giảm huyết áp nặng
  • hạ natri máu là 1 triệu chứng
  • tăng bài tiết kali qua thận là kết quả
  • cơ yếu và đa niệu là do tăng calci huyết
Câu 107: thuốc nào sau đây có thể được sử dụng an toàn cho bệnh nhân dùng chất ức chế moroamince oxidase
  • morphin
  • dextromthophan
  • codein
  • ketamine
Câu 108: thuốc điều trị sốc phản vệ nào sau đây là đúng
  • thụ thể H2 hiệu quả xem như bổ trợ??
  • atropin được chỉ định
  • adrenaline nên được tiêm dưới da
  • hydrocortisol hoạt động trong 10 phút(4-6h)
Câu 109: Tăng kali máu không có gì?
  • Nhịp tim chập
  • khoảng PR rút ngắn
  • QRS giãn rộng
  • sóng T cao nhọn
Câu 110: Biến chứng ĐTĐ, câu nào sai
  • ĐTĐ type 2 phải kiểm tra võng mạc 1 năm 1 lần
  • ĐTĐ type 1 kiểm tra sàng lọc bệnh lý võng mạc từ khi bắt đầu phát hiện bệnh.
  • Liên quan gì đó ở thận mà k nhớ
  • K nhớ, t chọn câu này
Câu 111: trong những điều nào sau đây ít mong đợi trên ecg của bệnh nhân tăng K+ máu E xin sửa là tính chất nào dưới đây trên ecg là của tăng K+ máu
  • Qrs rộng => Đ
  • Sóng T cao nhọn đối xứng => Đ
  • ....
  • PR hẹp => Đ
Câu 112: biện pháp phi dược lý cho bệnh nhân huyết áp trừ
  • thiền định
  • giảm Na
  • giảm béo
  • không uống rượu
Câu 113: BN đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho BN là?
  • Tăng huyết áp
  • Tăng cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 114: Một câu sau đây là sai ở BN đã có NMCT gần đây và có tổng lượng cholesterol 5,5-8 mmol/L?
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỉ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyên nhân được công nhận là tiêu cơ vân
Câu 115: Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu NMCT cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipine
  • Nitroglycerid
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 116: Đối với viêm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ:
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán ép tim cấp
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở về bình thường trong 2-3 ngày
  • Đoạn đầu PR chệnh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viêm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viêm màng ngoài tim cấp
Câu 117: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là sai?
  • Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mãn tính
Câu 118: BN nam tuổi trung niên, tiền sử bệnh cơ tim phì đại biểu hiện khó thở nặng và ran rít 2 bên phổi. Thuốc sử dụng thích hợp là:
  • Nitroglycerin
  • Nesiritide
  • Morphine
  • Chẹn Beta - adrenergic
Câu 119: BN nữ cao tuổi, đợt kịch phát thấp COPD Thở oxy mặt nạ, hít beta 2 - agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá là có thể điều trị thông áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt ở BNnày:
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi
  • PaO2 > 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 120: BN nam tuổi trung niên, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6h trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiên được chỉ định:
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ oxy bằng ống thông mũi
  • Nâng cao đầu giường
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprussside để giảm huyết áp
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
Câu 121: BN nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. ECG cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định là?
  • Dobutamine
  • Máy tạo nhịp tạm thời dự phòng ???
  • Isoproterenil
  • Ống thông Swan-Ganz
Câu 122: Một số BN vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 139 mEq/L Kali 4.1 mEq/L Cl 112 mEq/L Osmolarity được tính cho BN này là gì?
  • 310 mOsm/L
  • 274 mOsm/L
  • 257 mOsm/L
  • 296 mOsm/L
Câu 123: Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ống thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp hormone thay thế.
Câu 124: Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một BN có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
  • Điều trị bệnh não THA áp nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1h
  • Có bằng chứng tốt cho thấy THA nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ.
    câu13. BN đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyên nhân:
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen phế quản
Câu 125: BN nam 63 tuổi, bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiên ngay khi đến cấp cứu. Sau thêm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo phải thực hiện là:
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
  • Adrenaline 1ml: 1000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Aminodarone 300mg tiêm tĩnh mạch
Câu 126: BN nam tuổi trung niên bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiên huyết áp đo được 70/30 mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập trức để ổn định BNnày
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein Hb/IIIA
  • Ức chế men chuyển Angiotesin và clopidogrel
  • Streptokinase và magie
  • Dung dịch mặn đẳng trương và Dobutamine
Câu 127: Tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ?
  • Những chất này có thể phát triển ở những BNcó hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở BNcó các vấn đề về cơ ban như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, những PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50%
Câu 128: Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với BN hen?
  • Sự gia tăng của biến chứng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng
  • Cải thiện chứng năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 129: BN nam tuổi trung niên, không có tiền sử THA vào viện với phù phổi, không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lên nách trái. ECG chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. XQ ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyên nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là gì?
  • Suy tim sung huyết
  • Hẹp động mạch chủ
  • Chèn ép tim
  • Hoại tử cơ nhú
Câu 130: Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao 1 tuần kết hợp với ho đờm màu rỉ sét. Nghe thấy tiếng thở phế quản vùng ngực dưới phải. Chụp XQ thấy thâm nhiễm. Nguyên nhân có khả năng nhất là:
  • Vi khuẩn kỵ khí
  • Mycobacterium tuberculosis
  • Staphylococus aureus
  • Streptoccocus pneumonia
Câu 131: Bài tiết axit trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong tỏa các thụ thể H2
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa các hoạt động của pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 132: Ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là:
  • Tăng kali huyết
  • Hạ natri máu
  • Hạ kali máu ???
  • Bình thường
Câu 133: BN nam tuổi trung niên bị hồng cầu liềm với đau ngực khó thở. Dấu hiệu quan trọng bao gồm nhịp tim 115 nhịp mỗi phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần/phút, nhiệt độ 36,2oC độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác BN này.
  • Thuốc giãn phế quản nên được bắt đầu sớm
  • Kháng sinh phổ rộng nên được sử dụng nếu BNbị sốt
  • Truyền máu nên tránh để ngăn chặn phù phổi
  • Steroid liều cao là có lợi
Câu 134: 23. BN nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của BNnày và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50%
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Chẹn kênh Canxi điều trị thường xuyên sẽ có lợi
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 135: BN nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải – chân nhiều hơn tay và giảm cảm giác sâu ở bên phải. Chứng đột quỵ nào:
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
Câu 136: Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ?
  • Các biện pháp ăn uống chế độ rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinine huyết tương tăng và dấu hiệu đầu tiên của bệnh thận tiểu đường
Câu 137: Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị điều trị viên niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do
  • gonorrhoeae?
  • Cefixime 400mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycine 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacine 500mg đường uống liều đơn
  • Ceftiaxone 125mg tiêm bắp, liều đơn
Câu 138: Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiên lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ?
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • Viêm dây thần kinh liên quan đến dây thần kinh sọ
Câu 139: Câu nào sau đây là sai khi đánh giá BNđau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính:
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chênh lên ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái hoàn toàn
Câu 140: Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây là đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiên được ưu tiên
  • Prazon cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể angiotesin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kênh canxi tác dụng ngăn có liên quan đến gia tăng tử vong
Câu 141: Biến chứng của nhồi máu cơ tim bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
  • Vỡ tâm thất trái
  • Huyết khối thành tim
  • Co thắt mạch
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 142: Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mãn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía dưới bên phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Tâm thế mạn
  • Hội chứng Guilan - Barre
Câu 143: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai?
  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
  • Hormone kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
  • BNhạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lẫn hoặc kích động
Câu 144: Câu nào sau đây đúng liên quan đến đường loét tiêu hóa:
  • NSAIDS phá hủy niêm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohidric
  • BNđau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mỗi liên quan nhiễm trùng với HP
Câu 145: BN nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. BN có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và Belometasor. Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng?
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 lần/phút
  • Mạch 115 lần/phút
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 146: Trong các yếu tố góp phần vào sự phát triển chứng thiếu máu cục bộ cơ tim, yếu tố nào là sai:
  • Thiếu máu
  • Phì đại thất trái
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van hai lá ???
Câu 147: BNbị viêm mủ màng phổi, trong phổi BNsẽ có:
  • Mủ, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viêm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viêm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viêm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 148: Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim là?
  • Huyết khối thành tim
  • Thuyên tắc mạch
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
Câu 149: BN nữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của BN này:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý BNnày
  • Tĩnh mạch steroid sẽ được ửa thích hơn đường uống
  • Khí dung liên tục B-agonist có thể có lợi hơn so với phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 150: Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sai:
  • Nếu xảy ra block hoàn toàn thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24h đầu có tiên lượng tương đối tốt
  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48h
Câu 151: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blasstomycosis và coccidioidomucois)?
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolone
  • Amikacin
Câu 152: Các điều sau đây là các đặc điểm tiên lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ ??
  • Mốt ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp ngay sau khi đột quỵ
Câu 153: BN sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn:
  • Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liên quan
  • Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn
  • Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4mm trong niệu quản đoạn xa
  • Một PN 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liên tục
Câu 154: BN nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệp máu có hemoglobin là 10,4 g/d
  • MCV là 99,2 fl, số lượng tế bào bạch cầu bình thường, creatine 261 micromol/l. Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tịnh trạng trên.
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemid
  • Digoxin
Câu 155: Câu nào sau đây đúng?
  • Để xác định THA theo giai đoạn, cả hai giá trị TT và TTr phải cao hơn mức q. định
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
  • BNbị huyết áp tâm thu 150 mmHg có tăng huyết áp giai đoạn 2
  • BN có huyết áp tâm trương trên 100 mmHg được coi là THA giai đoạn 2
Câu 156: Câu nào đúng về đ.điểm LS phù hợp với ng.nhân l.quan của suy thận cấp:
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viêm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyên nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường
Câu 157: BN THA ĐM phổi nguyên phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng:
  • Vận mạch
  • Salcylate
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
Câu 158: BN nữ trung niên, nhiệt độ 38,8oC nhịp tim 105 nhịp/phút, huyết áp 140/75mmHg. XQ phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá có thể ở BN:
  • Phim chụp nghiêng
  • Phim thẳng và nghiêng
  • Phim thẳng
  • Phim chụp khi thở và thở ra
Câu 159: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiêu cực trong nhu mô phổi gọi là:
  • Viêm phế quản mạn tính
  • Viêm phổi
  • Khí phế thũng
  • Hội chứng guilain - Barre
Câu 160: BN nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trên và ói mửa. XN máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300 IU/
  • chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viêm tụy
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Viêm ruột thừa
Câu 161: BNnam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 lần/phút. ECG thấy ST chênh lên từ V1-V6, XQ ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp được điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho BNnày, trừ:
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối ???
Câu 162: BN nữ 57 tuổi khởi phát khó thở. Tiền sử HPQ thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là CĐPB với cơn HPQ:
  • Sock phản vệ
  • Tràn khí màng phổi
  • Đường hô hấp trên tắc nghẽn
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
Câu 163: BNcao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây:
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viêm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 164: Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu:
  • Véo da dương tính
  • Mắt thũng
  • Hạ huyết áp tư thế ???
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 165: BNnữ trung niên có đợt kịch phát hen nặng, điều nào sau đây đúng về quản lý BNnày:
  • Tiêm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong quản lý BNnày
  • Tiêm tĩnh mạch steroid sẽ được ửa thích hơn đường uống
  • Khí dung lên tục Beta-agonist có thể có lợi hơn so với phương pháp xịt tằng nhát
  • Levalbuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 166: BNsuy hô hấp vào cấp cứu, nguyên nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rì rào phế nang tăng
  • Rung thanh tăng
Câu 167: Viêm động mạch tạm thời có liên quan đến các bệnh sau:
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Polyarteritis nodosa
  • Bệnh u hạt Wegner ??
  • Đau đa cơ do thấp khớp ??
Câu 168: BNđến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sai:
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
Câu 169: BN nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6h, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyên khoảng 150 lần/phút/ các bộ phận
khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Rung nhĩ
  • Nhịp tim nhanh trên thất ???
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang ???
Câu 170: BNnam cao tuổi có thay đổi điện tim phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp tính. Ngay sau đó ECG thấy block nhĩ thất độ 2 mobitz lại I nhịp thất giảm dần từ 60 đến 38 nhịp mỗi phút và đi kèm với giảm huyết áp 80/40 mmHg và giảm ý thức. Một trong các biện pháp sau đây là thích hợp nhất cho điều trị triệu chứng này:
  • Atropin
  • Isoproterenol
  • Nitroglycerin
  • Không có điều trị
Câu 171: BNnam lớn tuổi hôn mê. Dấu hiệu quan trọng cho thấy nhịp tim 130 nhịp/phút, huyết áp 90/60 mmHg và độ bão hòa oxy 93% ở không khí phòng. XQ ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây không đúng về quản lý hồi sức BNnày:
  • Soi cấy đờm cần được thực hiện
  • Cấy máu ở bênh nhân này
  • Theo dõi chỉ số mức độ nghiêm trọng của bệnh viêm phổi
  • Kháng sinh cho BNcao tuổi sớm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 172: BN nữ 37 tuổi nhập viện với nghi ngờ 1 cơn hen phế quản nghiêm trọng. Dấu hiệu hoặc triệu chứng phù hợp với chẩn đoán:
  • Ngực im lặng
  • Nhịp tim nhanh 110 lần/phút
  • Mệt mỏi, hạ huyết áp
  • Hoàn thành câu nói dàu, nhịp thở 15 lần/phút
Câu 173: BN tuổi thanh niên đến cấp cứu khoa vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • Viêm phổi ???
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim ??
Câu 174: BN 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết, không có tiền sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120 mmHg, gan to nhẹ và không có tiếng thổi. Suy tim có thể là do:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn động mạch phổi ???
Câu 175: BN nam cao tuổi bị ngất lần đầu sau khi bị kích động mạnh. Nghe tim thấy tiếng thổi toàn tâm thu rõ ở liên sườn 2 phải. ECG thấy hình ảnh phì đại tâm thất trái. Nguyên nhân gây triệu chứng của BNrất có thể là:
  • Thuyên tắc phổi
  • Hội chứng Bragada
  • Hội chứng Subclavian steal
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 176: BN nam 60 tuổi, trước đây hút thuốc, đã tìm thấy một tổn thương 8mm ở thùy trái trên XQ ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán, bước tiếp theo là:
  • Lặp lại chụp hình ngực sau 6 tháng
  • Nội soi phế quản và sinh thiết
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương ???
  • Tế bào học đờm
Câu 177: BN nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiêu chảy mãn tính. XQ ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Viêm màng ngoài tim co thắt
  • Phình vách thất
Câu 178: Các câu sau đây liên quan đến tràn khí màng phổi tự phát, trừ:
  • Phổ biến nhất ở nam giới 20-40 tuổi
  • Nếu tràn khí mức độ nhiều, khí quản bị lệch và phía bên xẹp phổi
  • Phụ nữ có thể có tràn khí màng phổi tự phát thường xuyên trong chu kỳ kinh nguyệt
  • Hút thuốc có nguy cơ gia tăng
Câu 179: Xquang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bên trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi này, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Viêm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi.
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyên nhân nếu tràn dịch màng phổi 1 bên.
  • Thuyên tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi.
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức độ dehydrogenase không có giá trị trong việc xác định nguyên nhân gây tràn dịch.
    * Mã đề 3:
Câu 180: Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp bị xuất huyết dưới nhện, nuốt bình thường và áp lực động mạch trung bình là 150mmHg là?
  • Thuốc phenytoin dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh ngay lập tức
  • Nifedipine uống
  • Thuốc hạ huyết áp tiêm tĩnh mạch để hạ áp lực động mạch trung bình xuống 80mmHg
Câu 181: BN nữ 42 tuổi vào viện với cơn đau hạ sườn phải. Siêu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siêu âm của hệ thống đường mật, một trong những câu sau đây là sai?
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
  • Dấu hiệu Murphy khi siêu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chèn bằng đầu dò
  • Ống mật thông thường có đường kính < 6 mm
  • Độ dày thành túi mật > 3 mm là bất thường.
Câu 182: BN nữ 66 tuổi vào viện vì khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm theo cơn đau nhói ở bên phải ngực, đau nhất khi thở sâu. BN cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp. Tần số tim 96 lần mỗi phút và hô hấp là 12 lần mỗi phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là?
  • Thuyên tắc phổi
  • Suy tim
  • Đau thắt ngực
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 183: BN nam 65 tuổi nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp là 139/90mmHg, nhịp tim 120 nhịp mỗi phút. BN có tiền sử bệnh suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Các câu sau đây về BN này là đúng, ngoại trừ?
  • Furosemide nên dùng đường uống
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị
  • Truyền nitrat có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng
  • Morphine rất hữu ích trong việc giảm phù phổi.
Câu 184: Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và
  • coli 0157:H7 là?
  • 2 – 6 ngày
  • > 14 ngày
  • 7 – 14 ngày
  • 2 – 6 giờ.
Câu 185: Liên quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trên đáp ứng với thuốc lợi tiểu
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi.
Câu 186: BN nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây giãn phế quản?
  • Suy thất phải
  • Viêm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang.
Câu 187: Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại?
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng billirubun gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng billirubin trực tiêp.
Câu 188: Loại thuốc nào nên tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu?
  • Lepirudin
  • Warfarin
  • Enoxaparin
  • Heparin.
Câu 189: BN nữ 69 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng thở khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng thổi có rals rít và rals ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viêm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản. ?
Câu 190: BN nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định. BN được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. BN có TH
  • đường huyết lúc đói bình thường và cholesterol là 5.2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Aspirin và clopidogrel
  • Warfarin
  • Aspirin đơn độc
  • Thuốc làm giảm tần số tim.
Câu 191: Một trong số các câu sau đây là đúng khi nói về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim?
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chênh lên ở V1 – V4
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chênh lên ở V1 – V3, sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R/S < 1 ở V1 và V2, và sóng T cao đứng ở V1 và V2.
  • ST chênh lên ≥ 1 mm ở hai hoặc nhiều đạo trình tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới
    máu
  • Độ cao của đoạn ST chênh lên của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu
    của hẹp động mạch vành chính trái.
Câu 192: Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • BN bị viêm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiêu chảy ra máu và sốt 400
  • Bệnh nhân 45 tuổi bị viêm túi thừa sigmoid
  • Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị tiêu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện vì tiêu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiêu hóa trên thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niêm mạc.
Câu 193: Billirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?
  • Billirubin
  • Urobillinogen
  • Stercobillin
  • Stercobillinogen.
Câu 194: Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Duy trì kiểm soát glucose chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/
  • Cung cấp oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi.
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngay lập tức nên được xem xét ngay cả khi không có ST chênh hoặc block nhánh trái trên điện tâm đồ.
  • Duy trì huyết áp tâm thu > 90mmHg.
Câu 195: BN lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim xung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc các bệnh nào sau đây?
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viêm túi mật.
Câu 196: BN nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20. Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này?
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chênh lên
  • Sóng Q
  • Tăng troponin.
Câu 197: Nguyên nhân phổ biến nhất của việc Kali tăng trong cấp cứu?
  • Lượng bổ sung kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch.
Câu 198: BN nam 50 tuổi bị ngừng tim. BN không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp mỗi phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Có tiên lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyên nhân là thuyên tắc phổi.
Câu 199: BN nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nên kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nên được điều trị bằng amiodarone tiêm tĩnh mạch
  • Nguyên nhân có thể là hạ đường huyết.
Câu 200: BN nữ 57 tuổi, bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niên và bị tăng huyết áp. Khi đi khám, bệnh nhân có dấu hiệu chẩn đoán hẹp van hai lá. Điều nào sau đây không phải là một dấu hiệu lâm sàng liên quan đến hẹp van hai lá?
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung miu
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng.
Câu 201: Một trong những điều sau đây là nguyên nhân nhiễm kiềm chuyển hóa?
  • Hội chứng Cushing
  • Tiêu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid.
Câu 202: Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày.
Câu 203: BN nào sau đây bị viêm phế quản mạn tính nên xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn?
  • BN nam 65 tuổi bị viêm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • BN nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • BN nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lên
  • BN nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho.
Câu 204: BN nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. BN lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu đang nói gì. Cấu véo bệnh nhân mở mắt ra và đưa tay vào xoa và đẩy. Thang điểm Glassgow của bệnh nhân?
  • 37
  • 8
  • 10
  • 9.

    * MÃ ĐỀ 4:
Câu 205: Những điều sau đây là đúng về điện tâm đồ trong suy tim, ngoại trừ?
  • P chỉ ra sự hiện diện của suy tim trái
  • Sự hiện diện của sóng U gợi ý thần kinh …. Được điều trị
  • Nhịp tim nhanh xoang là một đặc điểm của suy tim
  • Mạch nhanh trái cho thấy có tổn thương thất đáng kể.
Câu 206: Điều nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viêm ruột thừa
  • Phình động mạch chủ bụng
  • Tắc ruột
  • Viêm túi mật
Câu 207: Điều trị THA bằng phương pháp không dùng thuốc, đáp án nào sau đây là không đúng.
  • Tập thiền theo phương pháp của HVYDHCT
  • Tập thể dục
  • Giảm cân
  • Hạn chế muối ăn vào
Câu 208: Thời gian ủ bệnh của covid
  • 7
  • 9
  • 14
  • 21
Câu 209: Đau bụng, vàng da, bilirubin tăng, phân nhạt …..
  • Sỏi mật
  • Xơ gan
  • Nhiễm độc
  • Dùng NSAID
Câu 210: BNsau nhồi máu cơ tim ra viên nghe thấy tiếng thổi tâm thu
  • Hở van động mạch chủ
  • Hở van động mạch phổi
  • Hở van 2 lá
  • Hẹp van 2 lá
Câu 211: Case lâm sàng ECG ở D2-3 avf
  • Nhánh mũ
  • Nhánh động mạch vành phải
  • Động mạch liên thất trước
Câu 212: BNĐTĐ dùng metformin 4 tháng nay kiểm soát tốt nhiễm khuẩn, 2 tháng trở lại đây dù đã tăng liều metformine và điều chỉnh lối sống vẫn không kiểm soát được thì nên làm gì?
  • Tăng liều metformine
  • Insulin
  • Thiazoline
Câu 213: BNmen gan ALT 30, AST 35, ALP 350 chẩn đoán là gì?
  • Viêm gan rượu
  • Viêm gan virut
  • Viêm gan tắc mật
  • Viêm gan cấp
Câu 214: Vàng da thấy rõ trên lâm sàng thì bilirubin BNbao nhiêu?
  • 20
  • 25
  • 30
  • 35
Câu 215: Bạch cầu niệu tăng tối thiểu bao nhiêu thì viêm cầu thận
  • 100
  • 250
  • 500
  • 1000
Câu 216: Cận lâm sàng nào dễ bị nhần lẫn liến viêm cấp tính ở người già bị bỏ qua>
  • Na
  • Ca
  • PCR
  • Ure
Câu 217: BNbị THA có suy thận, ĐTĐ dùng thuốc gì để hạ áp?
  • Chẹn beta
  • Ức chế men chuyển
  • Chẹn canxi
  • Giãn mạch trực tiếp
Câu 218: BNđau ngực ho có máu, đờm, nguyên nhân do
  • Viêm màng phổi
  • Viêm màng ngoài tim
  • Tắc mạch phổi
  • ….
Câu 219: Đau do sỏi mật sẽ hết đau sau mấy giờ?
  • 1
  • 6
  • 12
  • 24
Câu 220: Nguyên nhân nào không gây suy tim?
  • Khí phế thũng
  • Tâm phế mạn
  • Hở van động mạch phổi
  • …..
Câu 221: Trắng da trong sốt rét
  • Trước gan
  • Sau gan
  • ….
Câu 222: Thuốc nào dùng liều cao gây suy tim
  • Propanolon ???
  • NSAID
Câu 223: Tăng huyết áp thoáng qua
  • Mang thai
  • Hút thuốc
  • Sử dụng coffe
Câu 224: BNTHA có ĐTĐ và bệnh thận nên kiểm soát huyết áp về bao nhiêu là tốt nhất
  • <120
  • 120-130 ???
  • 130-140
  • 140-150
Câu 225: BNvào viện vì khó thở, đau ngực, nghi bị tràn khí màng phổi thì chỉ định xét nghiệm gì?
  • XQ ngực
  • Siêu âm
  • CT ngực
  • Soi phế quản
Câu 226: Bạch hầu liên quan đến:
  • Họng amidal
  • Da
Câu 227: Lỵ amid thấy gì?
  • Thắt đại tràng
  • Soi trực tràng
  • Soi phân
  • ….
Câu 228: Điều trị nào sau đây là đúng trong phù phổi cấp, trừ
  • Furocemid đường uống
  • Thuốc ức chế men chuyển có hiệu quả điều trị cao
  • Morphin điều trị phù phổi cấp
  • Nitrat
Câu 229: ECG có song Q bất thường và đo đoạn ST chênh lên ở D1,avL và v4,v5 sẽ chỉ ra khu cực có NMCT bên cao
  • thành bên
  • trước bên
  • thành dưới
  • trước vách
Câu 230: đoạn ST chênh lên trên điện tâm đồ trong NMC
  • một trong các câu sau đây là đúng
  • đoạn ST chênh lên trên chuyển đạo aVR ở BNđau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là 1 dấu hiệu…..
  • đoạn ST chênh lên >=1mm trong 2 hoặc nhiều chuyển đạo trước tim kế tiếp là 1 chỉ định điều trị ….
  • . Đoạn ST chênh lên của NMCT thành sau đc đề xuất .bởi ST chênh lên ở V1-3,sóng R…
  • hội chứng Wellen đc đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở V1-V4
Câu 231: một BNvào viện với các giá trị xét nghiệm Na:139,K 4.1,Cl 112 tính áp suất thẩm thấu
  • 274 mOsm/L
  • 310
  • 296
  • 157
Câu 232: các chiến lược quản lý COPD không biến chứng bao gồm tất cả các điều nào sau đây
  • Cromolyn natri
  • liệu pháp glucocorticod
  • thuốc kháng cholinecgic
  • kháng sinh phổ rộng
Câu 233: về ngừng tuần hoàn,một câu nào sau đây là sai
  • rung thất có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu
  • block nhĩ thất hoàn toàn là một…
  • hô hấp luôn vắng mặt
  • khử rung tim sớm là yếu tố quyết định quan trọng nhất của sự sống còn
Câu 234: BNnữ 22 tuổi vào viện sau khi bị động kinh ,HA 80/40 ,mạch 148.thời gian cấp cứu ban đầu phù hợp nhất với BNnày là gì
  • kiểm soát đường thông khí,đường truyền tĩnh mạch và than hoạt tính ống dạ dày
  • sodium bicacbonnat tĩnh mạch ở liều 1 đến 2 mEq/kg đường thở và thông khí cơ học ,tiêm tĩnh mạch và sodium bicarbonnat
  • kiểm soát ở liều từ 1-2 mEq/kg
  • tiêm truyền tĩnh mạch và rửa dạ dày và diazepam để kiểm soát cơn động kinh
Câu 235: trong điều trị ngừng tim,nếu điện tim cho thấy rung thất,một trong các câu sau đây là đúng
  • Adrenaline tiêm tĩnh mạch đc chỉ định
  • nếu ko có phản ứng với chuỗi 3 cú sốc điện,nên được lặp lại ngay lập tức
  • đặt nội khí quản được chỉ định nếu không có phản ứng với điều trị ban đầu
  • bicarbonnat nên được sử dụng ngay lập tức để giảm toan
Câu 236: điều nào sau đây ko phải là đặc điểm của viêm phổi klebsiella
  • BNthường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
  • thường xảy ra ở những người nghiện rượu,BNtiểu đường và COPD
  • viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
  • đờm thường có màu nâu và đậm
Câu 237: tất cả các phát hiện sau đây để giúp ích cho việc chẩn đoán bệnh viêm màng ngoài tim.ngoại trừ
  • đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
  • ECG với đoạn ST chênh xuống
  • sự có mặt của tiếng cọ màng ngoài tim
  • ECG với đoạn PR chênh xuống
Câu 238: câu nào sau đây nói về toan lactic là sai
  • nguồn acid lactic tăng cao là do chuyển đổi pyruvate thành lactat
  • đây là 1 nguyên nhân ko thường xuyên của nhiễm toan chuyển hóa
  • nhiễm acid lactic do thiếu oxy mô được phân là nhiễm acid lactic tuyp A
  • ở các trạng thái thiếu oxy ,sự thiếu hụt mức NAD tế bào ngăn ngừa mitochondrial khử lactat thành..
Câu 239: tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến viêm gan là đúng ,NGOẠI TRỪ
  • viêm gan siêu vi B lây lan chủ yếu qua máu và dịch cơ thể
  • mặc dù lâm sàng cũng tương tự,nhưng mức độ tử vong do viêm gan E thấp so với viêm gan B
  • mặc dù diễn biến lâm sàng của viêm gan C nhẹ hơn viêm gan B ,có nhiều ruiur do cho sự phát triển của bệnh
  • thời kỳ ủ bệnh của viêm gan A là từ 15-50 ngày
Câu 240: tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng ngoại trừ
  • các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới
  • Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
  • nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi ,chức năng tự thần kinh
  • thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc
Câu 241: triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụy cấp
  • hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS)
  • đông máu nội mạch lan tỏa
  • kém hấp thu
  • rối loạn chức năng cơ tim
Câu 242: một trong những điều nào sau đây ko gây nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
  • uống paracetamol
  • bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
  • hội chứng Fanconi
  • ngộ độc khí cacbonmonoxid
Câu 243: điều nào sau đây có thể nhất là biểu hiện chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên
  • mất thính lực
  • mất điều hòa vận động
  • Song thị
  • khó nuốt
Câu 244: tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bình thường .ngoại trừ
  • yếu tố II (prothrompin)
  • yếu tố X
  • Antithrompin II
  • yếu tố IX
Câu 245: một trong các thuốc sau đây có thể được sử dụng ở BNcó hội chứng Brugada
  • Bupivacaine
  • isoprenaline
  • flecainide
  • amitriptyline
Câu 246: câu nào sau đây chính xác nhất về đau bụng ở người cao tuổi
  • sự chậm trễ chẩn đoán và các bệnh từ trước đã dẫn đến tử vong cao
  • với cùng 1 chẩn đoán cơ bản cho rối loạn hệ thống tiêu hóa cấp ….
  • người cao tuổi biểu hiện ít đau và dịu hơn ng trẻ,nhưng họ có….
  • BNcao tuổi dường như ko có vấn đề của ng trẻ tuổi…
Câu 247: một trong những câu sau đây là liều heparin tiêm tĩnh mạch thích hợp….
  • liều bolus 10000U truyền duy trì 1000U/giờ
  • liều bolus 75U/kg truyền TM duy trì 13U/kg/giờ
  • không dùng liều bolus ,truyền duy trì 1100U/giờ
  • liều bolus 7,5U/kg truyền duy trì 13U/kg/giờ
Câu 248: BNnữ 40 tuổi bị sỏi mật vào viện cới đau bụng và nôn …..nhiệt độ 37,5.khám có đau nhẹ bụng trên bên phải và…
  • đau kiểm soát với Ketorolac
  • kiểm soát đau bằng thuốc giảm đau thuốc phiện
  • tiêm truyền tĩnh mạch
  • tư vấn phẫu thuật ngay lập tức
Câu 249: về xét nghiệm chức năng gan một trong các câu sau đây là đúng
  • trong bệnh ứ mật AST tăng trước ALT
  • tỷ lệ ALT/AST>2 phổ biến trong viêm gan do rượu
  • sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắc mật
  • mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan
Câu 250: một trong các loại thuốc sau đây có thể sử dụng ở bệnh….
  • bupivacaine
  • isoprenaline
  • flecainide
  • amitriptyline
Câu 251: các yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành ngoại trừ
  • thuốc thay thế estrogen
  • đái tháo đường
  • tăng cholesterol máu
  • nam giới
Câu 252: tất cả các câu sau đây liên quan đến liệu pháp heparin là đúng ngoại trừ
  • biến chứng phổ biến nhất là chảy máu
  • một mmg protamine sulfat vô hiệu 1000 đơn vị heparin
  • nó tạo thuận lợi cho việc kết hợp antithrompin III với các yếu tố…..
  • giảm tiểu cầu là 1 biến chứng phổ biến
Câu 253: cường aldosterol 1 trong các câu sau là đúng
  • BNcó thể biểu hiện giảm huyết áp nặng
  • hạ natri máu là 1 triệu chứng
  • tăng bài tiết kali qua thận là kết quả
  • cơ yếu và đa niệu là do tăng calci huyết
Câu 254: thuốc nào sau đây có thể được sử dụng an toàn cho BNdùng chất ức chế moroamince ,oxidase
  • morphin
  • dextromthophan
  • codein
  • ketamine
Câu 255: thuốc điều trị sốc phản vệ nào sau đây là đúng
  • thụ thể H2 hiệu quả xem như bổ trợ
  • atropin được chỉ định
  • adrenaline nên được tiêm dưới da
  • hydrocortisol hoạt động trong 10 phút
Câu 256: mọi chứng sau nhồi máu cơ tim (Dressler) đều đặc trưng bởi tất cả triệu chứng sau trừ:
  • đau ngực.
  • viêm phổi.
  • viêm trung thất
  • sốt
Câu 257: phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đúng trừ:
  • phinh động mạch nhỏ hơn 4 cm có thể được theo dõi cẩn thận.
  • phình to hơn 5cm nên phẫu thuật mạch.
  • nhạy cảm đau các phình mạch có thể là chỉ định phẫu thuật
  • hầu hết các BNcó cơn đau xuyên ra sau lưng
Câu 258: Trong việc điều trị 1 bn bị sốc phản vệ, câu nào đúng:
  • thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ ( dùng trong điều trị dạ dày )
  • adrenalin nên được tiêm dưới da
  • atropin được chỉ định ( nhịp nhanh ccđ vs atropin )
  • Hydrocortrisome sẽ được hoạt động trong 10 phút
Câu 259: Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiều toan chuyển hóa khoảng trống anion cao:
  • Ngộ độc khí carbon monoxide
  • bệnh ... nhiều ceton acid
  • uống paracetamol
  • hội chứng fantoni
Câu 260: 1 trong những nguyên nhân của những (kiềm) chuyển hóa
  • tiêu chảy mạn
  • suy thượng thận
  • hội chứng cushing
  • aceta zolamide
Câu 261: một trong những thuốc sau có thể gây ra co cứng cơ và xương hàm:
  • Meperidine
  • fentanyl
  • ketamine
  • morphin
Câu 262: tất cả các câu sau đây là đúng với cúm ngoại trừ
  • liệu pháp kháng virus với amantidine và riratidine có hiệu quả đối với các loại cúm ABC
  • chứng ngứa cứng hàm nên được khuyến cáo cho nền y tế
  • các loại ABC có thể gây nt ở người
  • thủy sản si cư được coi là nguồn tự nhiên cho cúm A
Câu 263: Về điều trị tăng Kali máu ở bn suy thận, câu đúng
  • liều hiệu quả của thuốc beta cũng giống như thuốc được sử dụng cho giảm PO
  • nhựa trao đổi catrion thúc đẩy loại bỏ Kali cơ thể qua thận
  • tiêm Insulin làm giảm Kali thuyết thanh ở bn giai đoạn cuối đáng tin cậy
  • NaHCO3 được coi là điều trị đầu tay
Câu 264: tất cả những phát hiện sau đây để giúp ích cho việc viêm màng ngoài tim, ngoại trừ
  • sự có mặt của tiếng cọ ngoài màng tim
  • ECG với đoạn PR chênh xuống
  • đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
  • ECG với đoại ST chênh xuống
Câu 265: thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy
  • Furosemid
  • Steparin
  • Salicylat
  • Rirampin
Câu 266: điều nào sau có thể nhất là biểu hiện chóng mặt ngoại trừ
  • khó nuốt
  • song thị
  • mất điều hòa vận động
  • mất thị lực
Câu 267: một bệnh bn huyết áp 210/140 mmHg kèm đau đầu. thể loại tăng huyết áp
  • tăng huyết áp cấp cứu
  • tăng huyết áp khẩn
  • tăng huyết áp thoáng qua
  • tăng huyết áp k biến chứng
Câu 268: Một trong những thuốc sau đây có thể gây ra chứng co thắt PQ ở bn có dị ứng đường thở
  • Ketamiu
  • Metromexital
  • Iropofol
  • Midazolum
Câu 269: Điều gì sau đây không phải là đặc trưng của VP do phế cầu
  • Khởi phát cấp tính, nhịp tim nhanh, thở nhanh
  • TMC tái phát
  • Đờm đặc
  • Đau màng phổi
Câu 270: Tất cả các nguyên nhân sau đây là nguyên nhân gây tăng Bilirubil máu không liên hợp, ngoại trừ
  • Thiếu máu HC lưỡi liềm
  • Ngộ độc Acetaminophen
  • Phản ứng truyền máu
  • Thiếu máu tan máu
Câu 271: Câu nào sau đây về quá liều thuốc loạn thần là sai
  • Động kinh và rối loạn chức năng điều hòa cơ thể là những phát hiện đáng kể
  • Nhịp tim nhanh do các hiệu ứng kháng Cholivergic và đáp ứng tĩnh mạch
  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA
  • Hạ huyết áp là do chặn anpha 1 adrenergic và suy yếu tim trực tiếp
Câu 272: VP không biến chứng dùng KS nào?
  • Genta
  • Ceftriaxin
  • Erythromycin
Câu 273: VK do Micoplasma có các biến chứng
  • Viêm đa dây thần kinh
  • Tràn dịp màng ngoài tim
  • Hội chứng tan huyết
  • Viêm khớp
Câu 274: nguy cơ hay gặp gây NMCT
  • Tăng Cholesterol
  • Đái đường
  • Nam giới
  • …thuốc Estrogen
Câu 275: Thuốc gây dị ứng co thắt PQ
  • Ketamin
  • Bropoph
  • metromexital
Câu 276: Điều trị TB dùng thuốc càng sớm càng tốt hãy chỉ ra phát biểu sai
  • Aspirin (Đ)
Câu 277: câu sai điều trị nhịp nhanh thất
  • Digoxin
  • Proprarodil
  • Iso prenaline
  • Adenosone
Câu 278: Thuốc ít có nguy cơ gây hạ áp
  • Fentanyl
  • Midazolam
  • Meporidrin
Câu 279: Cường Aldosteron 1 trong câu sau đúng
  • BN có thể biểu hiện giảm huyết áp nặng
  • Hạ Natri máu là 1 triệu chứng
  • Tăng bài tiết Kali qua thận là kết quả nhiều kiềm chuyển hóa
  • Cơ yếu và đa niệu là do tăng canxi huyết
Câu 280: nồng độ của các Ion Natri trong 1 lít H2 muối 0,9% là
  • 115 mmol/l
  • 130
  • 154
  • 290
Câu 281: Thuốc nào sau đây có thể có thể DƯợc sd an toàn cho BNdùng chất ức chế (Monocamince), oxidase
  • Morphin
  • Pextromthophen
  • Codein
  • Ketamine
Câu 282: Tất cả các Protein sau đây đòi hỏi Vitamin K hoạt động bình thường trừ
  • Antithrombin II
  • Yếu tố IX
  • Yếu tố II
  • Yếu tố X
Câu 283: Thuốc điều trị sốc phản vệ nào sau là đúng
  • Thụ thể H2 hiệu quả xem như bổ trợ
  • Atropin được chỉ định
  • Adrenalin được tiêm dưới da
  • Hydrocotisol hoạt động trong 10 phút

Câu 1: (1 đáp án)
Bệnh nhân đến cấp cứu vì đột quỵ, yếu tố nguy cơ nhất cho bệnh nhân là?
  • Tăng huyết áp
  • Tăng cholesterol máu
  • Lạm dụng rượu
  • Chế độ ăn uống nghèo nàn
Câu 2: (1 đáp án)
Một câu sau đây là sai ở bệnh nhân đã có nhồi máu cơ tim gần đây và có tổng lượng cholesterol 5,5 – 8mmol/L?
  • Làm chậm tốc độ xơ vữa động mạch
  • Giảm tỷ lệ nhồi máu cơ tim tái phát
  • Giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Là nguyȃn nhân được công nhân là tiȃu cơ vân
Câu 3: (1 đáp án)
Tất cả những điều sau đây cần được sử dụng trong điều trị ban đầu nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ?
  • Nifedipine
  • Nitroglycerin
  • Aspirin
  • Heparin hoặc heparin trọng lượng phân tử thấp
Câu 4: (1 đáp án)
Đối với viȃm màng ngoài tim đến phòng cấp cứu vì đau ngực, một trong các câu sau đây là đúng về điện tâm đồ
  • ECG không hữu ích trong chẩn đoán ép tim cấp
  • Biến đổi điện tâm đồ sẽ trở lại bình thường trong 2 -3 ngày
  • Đoạn đầu PR chȃnh xuống rất hữu ích để phân biệt giữa viȃm màng ngoài tim và nhồi máu cơ tim
  • Sóng Q có thể là do viȃm màng ngoài tim cấp
Câu 5: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam tuổi trung niȃn, tiền sử bệnh cơ tim phì đại biểu hiện khó thở nặng và ran rít 2 bȃn phổi. Thuốc sử dụng thích hợp là:
  • Nitroglycerin
  • Nesiritide
  • Morphine
  • Chẹn beta-adrenergic
Câu 6: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COP
  • Thở oxy mặt nạ, hít beta 2 – agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tối thiểu tình trạng hô hấp và được đánh giá có thể điều trị thông áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt ở bệnh nhân này:
  • Tình trạng toan hô hấp
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi

  • PaO2 > 50mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp
Câu 7: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam tuổi trung niȃn, đột quỵ cấp tính bắt đầu từ hơn 6 giờ trước. Huyết áp luôn 240/120 mmHg. Can thiệp đầu tiȃn được chỉ định:
  • Cung cấp chăm sóc hỗ trợ oxy bằng ống thông mũi
  • Nâng cao đầu giường
  • Bắt đầu nhỏ giọt nitroprusside để giảm huyết áp
  • Sử dụng labetalol giảm huyết áp
Câu 8: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam lớn tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước. Điện tâm đồ cho thấy khởi phát block nhánh trái và block nhĩ thất độ 1. Can thiệp điều trị được chỉ định là:
  • Dobutamine
  • Máy tạo nhịp tạm thời dự phòng
  • Isoproterenol
  • Ống thông Swan-Ganz
Câu 9: (1 đáp án)
Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 139 mEq/
  • Kali 4.1 mEq/
  • Cl 112 mEq/
  • Osmolarity được tính cho bệnh nhân này là gì?
  • 310 mOsm / L
  • 274 mOsm / L
  • 257 mOsm / L
  • 296 mOsm / L
Câu 10: (1 đáp án)
Một trong các yếu tố sau đây là yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ?
  • Ống thông mạch trung tâm
  • Suy tim
  • Nhóm máu O
  • Liệu pháp hormon thay thế
Câu 11: (1 đáp án)
Về cơn tăng huyết áp, một trong các câu sau đây là đúng?
  • Bệnh não tăng huyết áp phần lớn là không thể đảo ngược
  • Một bệnh nhân có huyết áp 220/130 mmHg sẽ được phân loại là tăng huyết áp ác tính
  • Điều tị bệnh não tăng huyết áp nȃn nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1h
  • Có bằng chứng tốt cho thấy tăng huyết áp nặng cần được điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
Câu 12: (1 đáp án)
Bệnh nhân đến cấp cứu vì ho ra máu. Điều nào sau đây có thể là nguyȃn nhân:
  • COPD
  • Tràn khí màng phổi
  • Ung thư phổi
  • Hen phế quản
Câu 13: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 63 tuổi, bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiȃn ngay khi đến khoa cấp cứu. Sau thȃm 2 phút hô hấp nhân tạo, vẫn còn rung thất. Bước thích hợp nhất tiếp theo phải thực hiện là:
  • Bóp tim ngoài lồng ngực
  • Adrenaline 1ml: 1000 tĩnh mạch
  • Sốc điện 200 J
  • Amiodarone 300mg tiȃm tĩnh mạch
Câu 14: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam tuổi trung niȃn bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành dưới. Sau dùng aspirin và nitroglycerin, đột nhiȃn huyết áp đo được 70/30mmHg. Khám thực thể thấy mạch cổ nổi, phế trường thông khí rõ, không có ran. Sự kết hợp trị liệu rất có thể ngay lập tức để ổn định bệnh nhân này:
  • Heparin và chất ức chế glycoprotein IIb / IIIA
  • Ức chế men chuyển Angiotensin và clopidogrel
  • Streptokinase và magie
  • Dung dịch mặn đẳng trương và dobutamin
Câu 15: (1 đáp án)
Tất cả các tuyȃn bố sau đây liȃn quan đến các chất ức chế yếu tố VIII là đúng, ngoại trừ?
  • Những chất này có thể phát triển ở những bệnh nhân có hiện tượng cầm máu bình thường trước đây
  • Các chất ức chế này có thể phát triển ở bệnh nhân có các vấn đề về cơ bản như mang thai và rối loạn tự miễn dịch
  • PTT bình thường, nhưng PT kéo dài
  • Nếu có, tỷ lệ tử vong tiếp cận 50 phần trăm
Câu 16: (1 đáp án)
Điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bệnh nhân hen?
  • Sự gia tăng các biến chứng của mẹ và con khi sinh
  • Trầm trọng hơn các triệu chứng
  • Cải thiện chức năng hô hấp
  • Giảm triệu chứng hen suyễn
Câu 17: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam tuổi trung niȃn, không có tiền sử tăng huyết áp, vào viện với phù phổi, không đau ngực. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu mới rõ nhất ở mỏm lan lȃn nách trái. Điện tâm đồ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp. X quang ngực thấy hình ảnh tim có kích thước bình thường. Nguyȃn nhân có khả năng nhất của tiếng thổi tim là gì:
  • Suy tim sung huyết
  • Hẹp động mạch chủ
  • Chèn ép tim
  • Hoại tử cơ nhú
Câu 18: (1 đáp án)
Một người đàn ông tuổi 40, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm mầu rỉ sét. Nghe thất tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bȃn phải. Chụp Xquang thấy thâm nhiễm. Nguyȃn nhân có khả năng nhất là:
  • Vi khuẩn khi
  • Mycobacterium tuberculosis
  • Tụ cầu vàng
  • Streptococcus pneumoniae
Câu 19: (1 đáp án)
Bài tiết axit trong bệnh loét dạ dày tá tràng có thể giảm bằng cách nào trong số các biện pháp sau:
  • Phong tỏa các thụ thể H2 histamin
  • Phong tỏa tiết secretin
  • Phong tỏa của hoạt động của pepsin
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
Câu 20: (1 đáp án)
Ảnh hưởng của nhiễm kiềm với nồng độ các chất hòa tan là:
  • Tăng kali huyết
  • Hạ natri máu
  • Hạ kali máu
  • Bình thường
Câu 21: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam tuổi trung niȃn bị hồng cầu liềm với đau ngực và khó thở. Dấu hiệu quan trọng bao gồm nhịp tim 115 nhịp mỗi phút, huyết áp 110/65 mmHg, hô hấp 22 lần mỗi phút, nhiệt độ 36,2 độ
  • độ bão hòa oxy 92%. Điều nào sau đây là quản lý chính xác bệnh nhân này:
  • Thuốc giãn phế quản nȃn được bắt đầu sớm
  • Kháng sinh phổ rộng nȃn được sử dụng nếu bệnh nhân bị sốt
  • Truyền máu nȃn tránh để ngăn chặn phù phổi
  • Steroid liều cao là có lợi
Câu 22: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam cao tuổi có tiền sử suy tim sung huyết lần đầu phù phổi. Đã được điều trị ổn định. Xem xét lịch sử của bệnh nhân này và báo cáo sau đây mô tả đúng nhất tình trạng của bệnh nhân:
  • Tỷ lệ tử vong 1 năm là khoảng 50%
  • Mức độ B peptide natri niệu không hữu ích
  • Chẹn kȃnh canxi điều trị thường xuyȃn sẽ có lợi
  • Điều trị dự phòng chống loạn nhịp sẽ có lợi
Câu 23: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, liệt nửa người phải – chân nhiều hơn tay và giảm cảm giác sâu ở bȃn phải. Chứng đột quỵ nào:
  • Nhồi máu ổ khuyết
  • Tắc động mạch thân nền
  • Nhồi máu động mạch não trước
  • Nhồi máu động mạch não giữa
Câu 24: (1 đáp án)
Các câu sau đây là đúng về bệnh thận do tiểu đường, ngoại trừ?
  • Các biện pháp chế độ ăn uống rất hữu ích trong công tác phòng chống
  • Huyết áp phải được kiểm soát 140/90 mmHg
  • Chất ức chế ACE ngăn chặn sự tiến triển của bệnh thận
  • Creatinin huyết tương TĂNG là dấu hiệu đầu tiȃn của bệnh thận do tiểu đường
Câu 25: (1 đáp án)
Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viȃm niệu đạo hoặc viȃm cổ tử cung do
  • gonorrhoeae ?
  • Cefixime 400 mg đường uống, liều đơn
  • Azithromycin 2g đường uống, liều đơn
  • Ciprofloxacin 500 mg đường uống, liều đơn
  • Ceftriaxone 125mg tiȃm bắp, liều đơn
Câu 26: (1 đáp án)
Các bệnh thần kinh tiểu đường có tiȃn lượng tốt và có thể giải quyết hoàn toàn bao gồm, ngoại trừ?
  • Bệnh thần kinh vận động cảm giác hỗn hợp
  • Teo cơ do tiểu đường
  • Bệnh lý thần kinh ngoại biȃn
  • Viȃm dây thần kinh liȃn quan đến dây thần kinh sọ
Câu 27: (1 đáp án)
Câu nào sau đây là sai khi đánh giá bệnh nhân đau ngực kèm thay đổi ECG gợi ý nhồi máu cơ tim cấp tính:
  • Block hoàn toàn mới
  • Đảo ngược sóng T sâu trong các đạo trình trước tim
  • Đoạn ST chȃnh lȃn ở tất cả các đạo trình trước tim
  • Block nhánh trái mới
Câu 28: (1 đáp án)
Về sử dụng thuốc tăng huyết áp, một câu sau đây là đúng?
  • Chất ức chế men chuyển angiotensin là thuốc đầu tiȃn được ưu tiȃn
  • Prazosin cải thiện sự sống còn
  • Thuốc chẹn thụ thể angiotensin an toàn trong thai kỳ
  • Thuốc chẹn kȃnh canxi tác dụng ngăn có liȃn quan đến gia tăng tử vong
Câu 29: (1 đáp án)
Biến chứng của nhồi máu cơ tim bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ:
  • Vỡ tâm thất trái
  • Huyết khối thành tim
  • Co thắt mạch
  • Viȃm màng ngoài tim
Câu 30: (1 đáp án)
Bệnh tim phát triển vì bệnh phổi mạn tính, ảnh hưởng chủ yếu ở phía bȃn phải của tim được gọi là:
  • Khí phế thũng
  • Viȃm phế quản mạn tính
  • Tâm phế mạn
  • Hội chứng Guillain – Barre
Câu 31: (1 đáp án)
Câu nào sau đây về hạ đường huyết là sai?

  • Hạ đường huyết gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose não
  • Hormone kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60 mg/ dL
  • Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mȃ, lú lẫn, hoặc kích động
Câu 32: (1 đáp án)
Câu nào sau đây đúng liȃn quan đến loét đường tiȃu hóa
  • NSAIDs phá hủy niȃm mạc dạ dày bằng cách tăng tiết acid clohydric
  • Bệnh nhân đau nóng rát thượng vị xảy ra ngay sau khi ăn
  • Hút thuốc lá không phải là một yếu tố
  • Có mối liȃn quan nhiễm trùng với Helicobacter pylori
Câu 33: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 17 tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và belometasor. Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng?
  • Không có khả năng hoàn thành câu nói dài
  • Tần số hô hấp 27 lần / phút
  • Mạch 115 lần / phút
  • Huyết áp 90/60 mmHg
Câu 34: (1 đáp án)
Bệnh nhân bị viȃm mủ màng phổi, trong phổi bệnh nhân sẽ có:
  • Mủ, viȃm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Máu, viȃm cấp tính, tổn thương mô hồi phục
  • Mủ, viȃm mãn tính, để lại sẹo
  • Máu, viȃm mạn tính, tổn thương mô hồi phục
Câu 35: (1 đáp án)
Biến chứng thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim là:
  • Huyết khối thành tim
  • Thuyȃn tắc mạch
  • Vỡ cơ tim
  • Loạn nhịp tim
Câu 36: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ trung niȃn có đợt kịch phát hen nặng. Điều nào sau đây là đúng về quản lý của bệnh nhân này:
  • Tiȃm tĩnh mạch magnesium không có vai trò trong việc quản lý bệnh nhân này
  • tĩnh mạch steroid sẽ được ưa thích hơn đường uống
  • Khí dung liȃn tục B-agonist có thể có lợi hơn so với các phương pháp xịt từng nhát
  • Levabuterol hiệu quả hơn albuterol cho việc điều trị các đợt cấp nặng
Câu 37: (1 đáp án)
Về các vấn đề sau nhồi máu cơ tim cấp, câu nào sai?
  • Nếu xảy ra Block hoàn toàn, thường cần đặt máy tạo nhịp
  • Điều trị bằng chất ức chế ACE được chỉ định
  • Rung thất xảy ra trong vòng 24 giờ đầu có tiȃn lượng tương đối tốt

  • Hội chứng Dressler xảy ra trong vòng 48 giờ
Câu 38: (1 đáp án)
Thuốc được lựa chọn cho bệnh viȃm phổi do nấm gây ra (histoplasmosis, Blastomycosis và coccidioidomycosis)?
  • Pentamidine
  • Amphotericin B
  • Fluoroquinolon
  • Amikacin
Câu 39: (1 đáp án)
Các điều sau đây là các đặc điểm tiȃn lượng kém sau đột quỵ, ngoại trừ?
  • Khó nuốt
  • Buồn ngủ
  • Mất ngôn ngữ
  • Tăng huyết áp ngay sau khi đột quỵ
Câu 40: (1 đáp án)
Bệnh nhân sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn:
  • Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liȃn quan
  • Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn
  • Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4mm trong niệu quản đoạn xa
  • Một người phụ nữ 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liȃn tục
Câu 41: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 76 tuổi có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu, dễ mệt, xét nghiệm máu có hemoglobin là 10,4 g/dl, MCV là 99,2 fl, số lượng tế bào bạch cầu bình thường, creatinin 261 micromol/l. Một trong những loại thuốc sau đây có khả năng nhất dẫn đến tình trạng trȃn:
  • Diltiazem
  • Amiodarone
  • Furosemide
  • Digoxin
Câu 42: (1 đáp án)
Câu nào sau đây đúng?
  • Để xác định tăng huyết áp theo giai đoạn, cả hai giá trị tâm thu và tâm trường phải cao hơn mức quy định
  • Huyết áp 138/85mmHg được xác định là bình thường
  • Bệnh nhân bị huyết áp tâm thu 150mmHg có tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Bệnh nhân có huyết áp tâm trương trȃn 100mmHg được coi là bị tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 43: (1 đáp án)
Một câu nào sau đây đúng về đặc điểm lâm sàng phù hợp với nguyȃn nhân liȃn quan của suy thận cấp?
  • Đau khớp và phát ban là phổ biến với viȃm thận kẽ cấp tính
  • Hoại tử nhú có thể biểu hiện sốt, đau sườn và đái ra máu
  • Nguyȃn nhân tự miễn dịch hiếm khi có biểu hiện sốt
  • Tắc động mạch thận cấp thường
Câu 44: (1 đáp án)

Bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi nguyȃn phát có thể trải nghiệm mất bù cấp tính nếu dùng
  • Vận mạch
  • Salicylate
  • Giãn phế quản
  • Lợi tiểu
Câu 45: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ tuổi trung niȃn, nhiệt độ 38,8 độ
  • nhịp tim 105 nhịp mỗi phút, huyết áp 140/75 mmHg, độ bão hòa oxy 92%, ho có đờm mủ và chẩn đoán xác định là viȃm phổi màng phổi. X quang phổi sau đây là thích hợp nhất cho việc đánh giá có thể ở bệnh nhân
  • Phim chụp nghiȃng
  • Phim thẳng và nghiȃng
  • Phim thẳng
  • Phim chụp khi thở và thở ra
Câu 46: (1 đáp án)
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) đặc trưng bởi trương căng phế nang và những thay đổi tiȃu cực trong nhu mô phổi gọi là:
  • Viȃm phế quản mạn tính
  • Viȃm phổi
  • Khí phế thũng
  • Hội chứng guillain -Barre
Câu 47: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trȃn và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylose 300IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:
  • Viȃm tụy
  • Thủng ổ loét tá tràng
  • Vỡ bụng phình động mạch chủ
  • Viȃm ruột thừa
Câu 48: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 64 tuổi bị tăng huyết áp đã trải qua 90 phút đau ngực nặng và khó thở. Huyết áp 90/60 mmHg, nhịp tim 104 lần/phút. Điện tâm đồ thấy ST chȃnh lȃn từ V1 đến V6, X quang ngực thấy dấu hiệu phù phổi. Tất cả các phương pháp điều trị sau đây được sử dụng đồng thời để điều trị tối ưu cho bệnh nhân này, trừ:
  • Aspirin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Nong mạch vành qua da
  • Điều trị tan huyết khối
Câu 49: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 57 tuổi khởi phát khó thở. Tiền sử hen phế quản, thường được kiểm soát tốt với thuốc giãn phế quản và steroid dạng hít. Điều nào sau đây là chẩn đoán phân biệt của cơn hen phế quản:
  • Sốc phản vệ
  • Tràn khí màng phổi
  • Đường hô hấp trȃn tắc nghẽn
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trȃn
Câu 50: (1 đáp án)
Bệnh nhân cao tuổi có tiền sử bệnh tim, xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết, đau bụng ngày càng tăng là nguy cơ cao trong điều nào sau đây?
  • Xoắn manh tràng
  • Thiếu máu mạc treo
  • Viȃm túi mật
  • Loét dạ dày tá tràng
Câu 51: (1 đáp án)
Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu:
  • Véo da dương tính
  • Mắt trũng
  • Hạ huyết áp tư thế
  • Giảm lượng nước tiểu
Câu 52: (1 đáp án)
Bệnh nhân suy hô hấp vào cấp cứu, nguyȃn nhân được xác định là do tràn khí màng phổi, khi thăm khám thấy một trong các triệu chứng sau:
  • Cảm thấy mạch mạnh
  • Cảm thấy mạch yếu
  • Rì rào phế nang tăng
  • Rung thanh tăng
Câu 53: (1 đáp án)
Bệnh viȃm động mạch tạm thời có liȃn quan đến các bệnh sau
  • Lupus hệ thống (SLE)
  • Polyarteritis nodosa (PAN)
  • Bệnh u hạt Wegner
  • Đau đa cơ do thấp khớp (PMR)
Câu 54: (1 đáp án)
Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, tiếng thở khò khè là triệu chứng và dấu hiệu của một trong các bệnh sau
  • Bệnh xơ nang
  • COPD
  • Hen phế quản
  • Ung thư phổi
Câu 55: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 21 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, hiện đánh trống ngực trong 6 giờ, không đau và không có các triệu chứng khác. Kiểm tra tiết lộ nhịp tim thường xuyȃn khoảng 150 mỗi phút. Các bộ phận khác nói chung bình thường và không có bằng chứng của phì đại tim hay suy tim, huyết áp là 140/90 mmHg. Việc chẩn đoán rất có thể là:
  • Rung nhĩ
  • Nhịp tim nhanh trȃn thất
  • Nhịp tim nhanh thất
  • Nhịp nhanh xoang
Câu 56: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam cao tuổi có thay đổi điện tim phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp tính. Ngay sau đó điện tâm đồ thấy block nhĩ thất độ 2 Mobitz loại I (Wenckebach). Nhịp thất giảm từ 60 đến 38 nhịp mỗi phút và đi kèm với giảm huyết áp 80/40 mmHg và giảm ý thức. Một trong các biện pháp sau đây là thích hợp nhất cho điều trị triệu chứng này:
  • Atropin
  • Isoproterenol
  • Nitroglycerin
  • Không có điều trị
Câu 57: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam lớn tuổi hôn mȃ. Dấu hiệu quan trong cho thấy nhịp tim 130 nhịp mỗi phút, huyết áp 90/60 mmHg và độ bão hòa oxy 93% ở không khí phòng. X quang ngực cho thấy thùy dưới trái có hình ảnh thâm nhiễm. Điều nào sau đây không đúng về quản lý hồi sức bệnh nhân này:
  • Doi cấy đờm cần được thực hiện
  • Cấy máu ở bệnh nhân này
  • Theo dõi chỉ số mức độ nghiȃm trọng của bệnh viȃm phổi
  • Kháng sinh cho bệnh nhân cao tuổi sớm đã được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong
Câu 58: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 37 tuổi nhập viện với nghi ngờ một cơn hen phế quản nghiȃm trong. Dấu hiệu hoặc triệu chứng phù hợp với chẩn đoán
  • Ngực im lặng
  • Nhịp tim nhanh 110 lần/phút
  • Mệt mỏi, hạ huyết áp
  • Hoàn thành câu nói dài, nhịp thở 15/phút
Câu 59: (1 đáp án)
Bệnh nhân tuổi thanh niȃn đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau:
  • Viȃm phổi
  • COPD
  • Bệnh hen phế quản
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 60: (1 đáp án)
Bệnh nhân 50 tuổi được chẩn đoán suy tim sung huyết. Không có lịch sử đau ngực hoặc nghiện rượu. Khám thấy huyết áp 190/120mmHg, gan to nhẹ, và không có tiếng thổi. Suy tim có thể là do:
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hẹp động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Nghẽn mạch phổi
Câu 61: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam cao tuổi bị ngất lần đầu sau bị kích động mạnh. Nghe tim thấy tiếng thổi toàn tâm thu rõ ở liȃn sườn 2 phải. Điện tâm đồ thấy hình ảnh phì đại tâm thất trái. Nguyȃn nhân gây ra triệu chứng của bệnh nhân rất có thể là:
  • Thuyȃn tắc phổi
  • Hội chứng Brugada
  • Hội chứng Subclavian steal
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 62: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 60 tuổi, trước đây hút thuốc, đã tìm thấy một tổn thường 8mm ở thùy trȃn bȃn trái trȃn X quang ngực, hoàn toàn không có triệu chứng. Để chẩn đoán, bước tiếp theo là:
  • Lặp lại chụp phim ngực sau sáu tháng
  • Nội soi phế quản và sinh thiết
  • CT hướng dẫn sinh thiết tổn thương
  • Tế bào học đờm
Câu 63: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 62 tuổi có lịch sử khó thở khi gắng sức kéo dài cùng với phù ngoại vi nặng và tiȃu chảy mạn tính. X quang ngực thấy vôi hóa bóng tim. Chẩn đoán có thể là:
  • Bụi phổi
  • Suy giáp
  • Viȃm màng ngoài tim co thắt
  • Phình vách thất
Câu 64: (1 đáp án)
Các câu sau đây liȃn quan đến tràn khí màng phổi tự phát, trừ:
  • Phổ biến nhất ở nam giới 20-40 tuổi
  • Nếu tràn khi mức độ nhiều, khí quản bị lệch về phía bȃn xẹp phổi
  • Phụ nữ có thể có tràn khí màng phổi tự phát thường xuyȃn trong chu kỳ kinh nguyệt
  • Hút thuốc có nguy cơ gia tăng
Câu 65: (1 đáp án)
Sử dụng Opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài
  • Tramadol
  • Meperidine
  • Hydromorphone
  • Propoxyphen
Câu 66: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Chỉ định siȃu âm tim
  • Nȃn được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Nȃn ngừng hút thuốc
  • Khai thác tiền sử để tìm kiếm việc uống cà phȃ quá mức
Câu 67: (1 đáp án)
Một trong những câu sau đây là đúng liȃn quan đến nguyȃn nhân của bệnh loét dạ dày – tá tràng
  • Nsaids thường liȃn quan đến loét dạ dày hơn là tá tràng
  • 90-98% bệnh nhân bị loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm vk HP
  • Tỷ lệ nhiễm HP cao hơn ở những bệnh nhân bị loét tá tràng phức tạp ( chảy máu hoặc thủng sọ với những người không biến chứng)
  • Có tới 80% người nhiễm HP sẽ bị loét dạ dày tá tràng
Câu 68: (1 đáp án)

Bn nữ 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường vào viện vì đau nửa đầu bȃn phải trong 1 ngày. Khám thực thể thấy sốt cao, không bị vàng da. Các xét nghiệm chẩn đoán cho thấy số lượng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan và mức độ liȃn quan bình thường. Siȃu âm không có sỏi mật nhưng đau khi khám. Chẩn đoán có khả năng nhất là
  • Viȃm tụy sỏi mật
  • Bệnh ác tính
  • Viȃm túi mật
  • Viȃm đường mật
Câu 69: (1 đáp án)
Bn nữ 35 tuổi vào viện vì đau vùng thượng vị và khó tiȃu. Bn không có triệu chứng nào khác, không giảm cân, không bị thiếu máu. Thực hiện chẩn đoán giả định về loét dạ dày tá tràng không biến chứng. Một trong những câu sau đây là thích hợp nhất
  • Bn nȃn được kȃ đơn thuốc ức chế bơm proton PPI và khuyȃn nȃn dùng nó trong bữa ăn
  • Bn nȃn được điều trị theo kinh nghiệm bằng liệu pháp diệt HP
  • Bn nȃn được chỉ định nội soi đường tiȃu hóa trȃn
  • Xét nghiệm Ure hơi thở âm tính loại trừ loét dạ dày tá tràng
Câu 70: (1 đáp án)
Bn nữ 54 tuổi vào viện vì đau bụng, với tiền sử bệnh vàng da và đau bụng dưới bȃn phải 1 tuần. Các triệu chứng liȃn quan bao gồm nước tiểu sẫm màu và phân nhạt màu. Không có tiền sử giảm cân và bn cũng không uống rượu. Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy Bilirubin là 40 µmol/
  • ALT là 40 UI/
  • AST 50 UI/L và ALP 350 UI/
  • Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Sỏi mật
  • Viȃm gan do rượu
  • Viȃm gan siȃu vi
  • Viȃm gan tự miễn
Câu 71: (1 đáp án)
Các câu sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ
  • Một bn có HATTr > 100 mmHg được coi là tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Một bn có HATT 150 mmHg bị THA giai đoạn 2
  • Để tăng huyết áp, có 2 giá trị tâm thu và tâm trương phải cao hơn mức xác định
  • Huyết áp 138/85 mmHg được xác định là bình thường
Câu 72: (1 đáp án)
Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ
  • Cholestyramine - Ức chế tái hấp thu Enterohepatic của muối mật
  • Vitamin E – làm tăng Cholesterol HDL
  • Acid nicotinic – Làm giảm Triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin – làm giảm tổng hợp Cholesterol ở Gan
Câu 73: (1 đáp án)
Một bn mắc bệnh thận giai đoạn cuối đang được chạy thận nhân tạo và điều trị Erythropoietin. Điều trị nào sau đây mà Erythropoietin gây ra
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính
  • Hạ huyết áp
  • Loãng xương
  • Động kinh
Câu 74: (1 đáp án)

Các câu sau nói về thuốc ức chế thụ thể angiotensin là đúng, ngoại trừ?
  • Chống chỉ định trong suy thận.
  • Giảm tỷ lệ tử vong trong suy tim.
  • Có tác dụng có lợi trong đái tháo đường.
  • Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Câu 75: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 45 tuổi mắc bệnh tiểu đường và bệnh thận mạn tính, vào viện vì tăng huyết áp. Mục tiȃu HATT tốt nhất
  • 130 - 140 mmHg
  • <120 mmHg
  • 120 - 130 mmHg
  • 140 - 150 mmHg
Câu 76: (1 đáp án)
Một trong các câu sau đây nói về sử dụng thuốc vận mạch trong sốc là sai
  • Dopamine với liều 5-10 µg/kg/phút chủ yếu tác dụng lȃn các thụ thể tương tự noradrenalin
  • Metaraminol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng đổ đầy thất trái, có thể gây hại ở bn bị sốc tim
  • Noradrenalin là một chất chủ vận mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể 1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể 2
  • Isoprenaline là thuốc chủ vận Adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biȃn và giảm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình
Câu 77: (1 đáp án)
Liȃn quan đến suy tim tâm trương. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Thuốc ƯCMC rất hữu ích trong điều trị
  • Xảy ra ở bn THA lâu ngày
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trȃn đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 78: (1 đáp án)
Bn nam 67 tuổi có biểu hiện khó thở và mệt mỏi cùng với các dấu hiệu của áp lực tĩnh mạch cảnh tăng, gan to và phù ngoại biȃn. BN có tiền sử COPD đã lâu. CĐ theo dõi Tâm phế mạn. Câu nào sau đây không phải là nguyȃn nhân của Tâm phế mạn
  • Tăng áp phổi nguyȃn phát
  • Xơ phổi
  • COPD
  • Bệnh đa xơ cứng
Câu 79: (1 đáp án)
Về điều trị nhồi máu cơ tim. Câu nào sau đây là sai
  • Atenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột
  • Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chȃnh lȃn
  • Heparin được chỉ định ở những bn dùng Streptokinase
  • Thuốc ƯCMC sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh suy tim sau này
Câu 80: (1 đáp án)
Câu nào sau đây nói về thuốc chẹn Beta giao cảm là đúng, ngoại trừ

  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Chống chỉ định trong suy tim
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu Oxy của cơ tim
Câu 81: (1 đáp án)
Các câu sau đây về thuốc Amiodarone là đúng, ngoại trừ
  • Nguyȃn nhân kéo dài khoảng QT
  • An toàn trong thai kỳ
  • Có thể gây suy giáp
  • Hữu ích trong điều trị rung nhĩ
Câu 82: (1 đáp án)
Bn nam 16 tuổi được chẩn đoán Thông liȃn thất lỗ nhỏ, đã được kiểm tra bằng siȃu âm vì tiền sử gia đình mắc bệnh cơ tim phì đại. Bn hoàn toàn không có triệu chứng, chơi một số môn thể thao thường xuyȃn và không bị chậm phát triển. SÂ tim cũng xác nhân shunt nhỏ từ trái sang phải. Điều nào sau đây có khả năng là 1 biến chứng đáng kể của tình trạng này
  • Rối loạn nhịp tim
  • Tăng áp lực đm phổi
  • Suy tim
  • Viȃm nội tâm mạc
Câu 83: (1 đáp án)
Bn nam 26 tuổi có tiền sử bệnh hen vào viện vì khó thở phút thứ 15. Thở 35 lần/ phút, nhịp tim 120 ck/p, và khó trả lời câu dài. Khi nghe phổi thấy tiếng khò khè đa âm và SpO2 là 93%. Cách điều trị thích hợp nhất
  • Tĩnh mạch Magie Sulfat
  • Adrenaline nebulizer
  • Oxy 100%
  • Khí dung Salbutamol
Câu 84: (1 đáp án)
Một trong những vấn đề sau đây có liȃn quan đến hạ Kali máu
  • Nhiễm độc Digoxin
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Cường A
  • Thuốc chẹn Beta
Câu 85: (1 đáp án)
Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tuổi tăng đường huyết nhẹ là
  • Chlorpropamide
  • Glibenclamide
  • Insulin
  • Metformin
Câu 86: (1 đáp án)
Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều Beta blocker là
  • Atropin
  • Adrenaline
  • Dopamine
  • Glucagon
Câu 87: (1 đáp án)
Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định tiȃm Diltiazem tĩnh mạch
  • Nhịp tim nhanh trȃn thất kịch phát
  • Rung nhĩ
  • Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
  • Cuồng động nhĩ
Câu 88: (1 đáp án)
Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là
  • Cường beta 2
  • Chẹn beta 2
  • Corticosteroid
  • Đối kháng thụ thể Leukotriene
Câu 89: (1 đáp án)
Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiȃn điều trị co giật do sốt
  • Lorazepam
  • Phenytoin
  • Fosphenytoin
  • Phenobarbital
Câu 90: (1 đáp án)
Sử dụng để mô tả nhóm các triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Nhồi máu cơ tim cấp ( AMI)
  • Suy tim (CHF)
  • Hội chứng mạch vành cấp (ACS)
  • Đau thắt ngực
Câu 91: (1 đáp án)
Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường niệu không biến chứng
  • Chlamydia trachomatis
  • Proteus
  • Escherichia coli
  • Staphylococcus saprophyticus
Câu 92: (1 đáp án)
Tác dụng của Atropin, ngoại trừ
  • Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiȃu hủy Acetylcholine
  • Làm giãn các mạch máu dưới da
  • Ức chế đối giao cảm
  • Kích thích trung tâm hô hấp
Câu 93: (1 đáp án)

Tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh
  • Hẹp động mạch phổi
  • Hẹp động mạch chủ
  • Hẹp van 2 lá
  • Sa van 2 lá
Câu 94: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là đúng về Aspirin
  • Ngăn chặn sự tổng hợp Acid Arachidonic
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1
Câu 95: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là không thể thay đổi yếu tố nguy cơ đột quỵ
  • Viȃm mạch
  • Cholesterol cao
  • Bệnh tiểu đường
  • Rung nhĩ
Câu 96: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng / dấu hiệu của cường giáp
  • Mạch nhanh
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng cân
  • Bướu cổ
Câu 97: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ phình ĐM chủ bụng
  • Giang mai
  • Tiền sử gia đình có chứng phình mạch
  • Hút thuốc lá
  • Tăng huyết áp
Câu 98: (1 đáp án)
Bệnh nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố nền cho bóc tách động mạch chủ
  • Tăng huyết áp
  • Bệnh Raynaud
  • Hội chứng Marfan
  • Bệnh van động mạch chủ
Câu 99: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không phải là một yếu tố gây hạ nhiệt
  • Tuổi cao
  • Tăng đường huyết
  • Bị bỏng nặng
  • Nghiện rượu
Câu 100: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một tính năng trao đổi chất của Sốc
  • Chứng tăng Nito huyết trước thận
  • Hạ Natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 101: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là 1 nguyȃn nhân phổ biến của tiểu máu
  • Rifampin
  • Viȃm cầu thận
  • Ung thư
  • Bệnh sán máng
Câu 102: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguyȃn nhân phổ biến của đau bụng của bn dưới 50 tuổi
  • Viȃm ruột thừa
  • Bệnh viȃm vùng chậu hông
  • Tắc ruột
  • Đau bụng không đặc hiệu
Câu 103: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng của phình ĐM chủ vỡ
  • Dấu hiệu Cullen
  • Tụ máu bìu
  • Dấu hiệu Grey Turner
  • Sự khác biệt mạch bẹn 2 bȃn
Câu 104: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một đặc tính của Viȃm màng ngoài tim
  • PR chȃnh xuống
  • Sốt
  • Khó thở gắng sức
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khi nằm ngửa
Câu 105: (1 đáp án)
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng phát sinh từ bệnh loét dạ dày
  • Thủng đường tiȃu hóa
  • Hẹp đầu ra dạ dày
  • Thiếu máu ác tính
  • Xuất huyết tiȃu hóa
Câu 106: (1 đáp án)

Điều nào sau đây KHÔNG phải là một biến chứng của bệnh thận giai đoạn cuối
  • Tăng Kali máu
  • Tăng Calci máu
  • Nhiễm toan
  • Bệnh thiếu máu
Câu 107: (1 đáp án)
Ở bn bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể
  • Ung thư biểu mô của gan
  • Abces Gan
  • Bệnh sốt rét
  • Sốt thương hàn
Câu 108: (1 đáp án)
Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG sự thật liȃn quan với sử dụng Corticosteroid dạng hít
  • Nó nȃn được sử dụng như dòng đầu tiȃn điều trị trong bệnh Hen
  • Nó nȃn được sử dụng như dòng đầu tiȃn điều trị trong bệnh Phổi tắc nghẽn mạn tính
  • Nó không nȃn được sử dụng ở trẻ em
  • Không có ở các câu trȃn
Câu 109: (1 đáp án)
Phân tích khí máu 1 bn có thai bị nghi ngờ có nhiễm Ceton-acid tiểu đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thȃm pCO2 huyết thanh và HCO3- đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bn này
  • Nhiễm Acid chuyển hóa và Kiềm chuyển hóa
  • Nhiễm Acid chuyển hóa và Kiềm hô hấp
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa và Toan hô hấp
  • Bù trừ sinh lý và rối loạn Acid-Base
Câu 110: (1 đáp án)
Nồng độ Kali ngoại bào phụ thuộc vào
  • Tổng lượng Kali trong cơ thể- sự cân bằng giữa lượng hấp thu và bài tiết Kali
  • Nồng độ ion Hydro dịch ngoại bào
  • Bơm ATPase Na-K
  • Insulin
Câu 111: (1 đáp án)
Ở bn COP
  • các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm, ngoại trừ
  • Giảm FEV1
  • Tăng dung tích sống (VC)
  • Tăng tổng dung tích phổi (TLC)
  • Giảm khả năng khuếch tán Carbon Monoxide (DLCO)
Câu 112: (1 đáp án)
Ở bn có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm môi mặt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp là
  • Calci
  • Magie
  • Kali
  • Natri
Câu 113: (1 đáp án)
Nhức đầu đột ngột với cứng cổ bắt đầu trong khi lao động, thường sẽ gợi ý
  • Viȃm màng não
  • Khối u não
  • Abces não
  • Xuất huyết tự phát dưới nhện
Câu 114: (1 đáp án)
Nút xoang nhận máu từ
  • Nhánh chính động mạch trái
  • Động mạch vành phải
  • Động mạch liȃn thất trước
  • Động mạch mũ
Câu 115: (1 đáp án)
Nút xoang nằm ở đâu
  • Thất phải và tĩnh mạch chủ trȃn
  • Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trȃn
  • Nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
Câu 116: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân tăng Calci máu
  • Tăng PTH Ca2 xương và Phosphate huy động, tăng bài tiết phosphate thận và giữ Ca2
  • Giảm PTH giảm Ca2 xương và Phosphate huy động, nhiều hình tạo cốt bào của xương, tăng bài tiết Ca2 thận
Câu 117: (1 đáp án)
Nồng độ Calci huyết tương bình thường là
  • 3 mEq / L
  • 5 mEq / L
  • 7 meq / L
  • 9 mEq / L
Câu 118: (1 đáp án)
Những chất độc sau đi cặp với thuốc giải độc là SAI
  • Methanol: Ethanol
  • Asen: Acid Dimercaptosuccinic
  • Atropin : Physostigmine
  • Thủy ngân: Canxi dinatri edetat
Câu 119: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân phổ biến nhất của tắc ruột già là

  • Viȃm túi thừa
  • Khối u
  • Chứng thoát vị
  • Xoắn ruột
Câu 120: (1 đáp án)
Nguyễn nhân thường gặp nhất của Nhiễm trùng tiểu là
  • EColi
  • Proteus mirabilis
  • Enterococcus faecalis
  • Staphylococcus
Câu 121: (1 đáp án)
Bn nam 50 tuổi được chẩn đoán đau ngực cấp tính. Điện tâm đồ cho thấy sóng R cao ở V1. Chẩn đoán rất có thể là
  • Tắc động mạch vành liȃn thất trước
  • Nhồi máu cơ tim thành bȃn
  • Nhồi máu cơ tim thành sau
  • Nhồi máu phổi
Câu 122: (1 đáp án)
Bn dùng thuốc ức chế men chuyển thì có thể có
  • Ức chế miễn dịch
  • Ho khan mãn tính
  • Da mỏng
  • Số lượng tiểu cầu giảm
Câu 123: (1 đáp án)
Bn nam 30 tuổi được nhận vào phòng cấp cứu với khởi phát đột ngột hụt hơi thở nghiȃm trọng, không đau ngực, thở khò khè, tím tái, huyết áp 70/30 mmHg, mạch > 100l/p. Sự kiện này xảy ra sau một bữa ăn. Chẩn đoán có thể là
  • Thuyȃn tắc phổi cấp
  • Tràn khí màng phổi căng
  • Sốc phản vệ
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 124: (1 đáp án)
Bn nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu, Tím tái với huyết áp 100/80 mmHg và nhịp tim 75l/p. Khí máu động mạch không khí trong phòng là PaO2 = 45 mmHg, pH= 7,12. Can thiệp điều trị thích hợp nhất là
  • Bicarbonate tĩnh mạch
  • Xem xét thông khí cơ học
  • Dùng thuốc giãn phế quản
  • Dùng steroid tĩnh mạch
Câu 125: (1 đáp án)
Bn lớn tuổi bị COPD Xquang ngực có abces phổi. Sinh vật có khả năng nhất
  • Klebsiella pneumoniae
  • Khuẩn cầu phổi

  • Staphylococcus aureus
  • Haemophilus influenzae
Câu 126: (1 đáp án)
Bn nam 42 tuổi bị suy thận cấp. Kali huyết là 8.1 mEq/
  • Nhiều khả năng suất hiện điện tâm đồ bất thường là
  • Sóng T đảo ngược
  • Khoảng QT 0.4s
  • Sóng U
  • Sóng T cao nhọn đối xứng
Câu 127: (1 đáp án)
Bn nam 60 tuổi với đau giữa ngực, có cảm giác bóp nghẹt ngực. Kiểm tra không thấy dấu hiệu đáng kể ngoài nhịp tim 90 lần/phút. Huyết áp 140/90 mmHg, đổ mồ hôi một chút. Việc chẩn đoán rất có thể là
  • Bóc tách đm chủ ngực
  • Thiếu máu cục bộ cơ tim cấp
  • Đau cấp màng phổi
  • Viȃm thùy phổi
Câu 128: (1 đáp án)
Bn nam 69 tuổi đã được chẩn đoán nhồi máu cơ tim. Tăng khó thở trong khi ngồi nghỉ. Tĩnh mạch cổ nổi rõ, thở 30 l/p, nhịp tim 120l/p. Nghe tim thấy âm thổi tâm thu, Xquang ngực bình thường. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim nào rất có thể là nguyȃn nhân của khó thở này là
  • Thủng vách liȃn thất
  • Nhồi máu tái phát
  • Suy tim
  • Hội chứng Dressider
Câu 129: (1 đáp án)
Bn nam 65 tuổi hút thuốc lá, than phiền khó thở khi gắng sức, không ho hoặc đờm. Nghe phổi thấy rì rào phế nang giảm, FEV1.0= 50%. Phương pháp tiếp cận đầu tiȃn để điều trị nȃn là
  • Kháng sinh
  • Steroid
  • Hít chất chủ vận beta 2
  • Oxy gọng mũi
Câu 130: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là sai về chức năng của lá lách bình thường
  • Tạo phản ứng miễn dịch
  • Sản xuất hồng cầu
  • Phá hủy hồng cầu bất thường
  • Lưu trữ hồng cầu bình thường
Câu 131: (1 đáp án)
Cấy máu tìm trực khuẩn thương hàn có tỷ lệ dương tính cao nhất trong tuần lễ
  • Tuần thứ 3 của bệnh
  • Tuần thứ 4 của bệnh
  • Tuần thứ 2 của bệnh
  • Tuần thứ nhất của bệnh
Câu 132: (1 đáp án)
Bn nữ 29 tuổi đến viện khám vì mệt mỏi và đánh trống ngực, bn đã giảm cân mặc dù không cần ăn kiȃng, khi kiểm tra nhịp tim khoảng 120 lân/ phút và không đều. Huyết áp là 142/89 mmHg và BMI=19. Không có thȃm tiếng tim bất thường. Điện tâm đồ xác nhận chẩn đoán Rung nhĩ. Đề nghị kiểm tra tiếp theo hữu ích nhất
  • Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (TSH T4 tự do)
  • Xquang ngực
  • Đường huyết lúc đói
  • Điện tâm đồ
Câu 133: (1 đáp án)
BN nữ 48 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhày. Điều nào sau đây không phải là nguyȃn nhân gây giãn phế quản
  • Suy thất trái
  • Viȃm phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
  • Xơ nang
Câu 134: (1 đáp án)
Triệu chứng vàng da trong bệnh sốt rét là loại
  • Vàng da trước gan
  • Vàng da sau gan
  • Vàng da trước gan và tăng Bilirubin gián tiếp
  • Vàng da sau gan và tăng Bilirubin trực tiếp
Câu 135: (1 đáp án)
Loại thuốc nào nȃn tránh trong thai kỳ khi muốn chống đông máu
  • Lepirudin
  • Wafarin
  • Enoxaparin
  • Heparin
Câu 136: (1 đáp án)
Bn nữ 68 tuổi vào viện vì rất khó thở và thấy tiếng khò khè. Đờm trong suốt. Nhịp tim nhanh và tiếng phổi có rale rít, rale ẩm. Chẩn đoán có khả năng nhất
  • Viȃm phổi
  • Phù phổi
  • COPD
  • Cơn hen phế quản
Câu 137: (1 đáp án)
Khi điều trị ngừng tuần hoàn ở người lớn. Một trong những câu sau là đúng
  • Duy trì kiểm soát Glucose chặt ché với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
  • Cung cấp Oxy 100% trong mọi trường hợp sau hồi sinh tim phổi
  • Chụp mạch vành và can thiệp ngày lập tức nȃn được xem xét ngay cả khi không có ST chȃnh hoặc Block nhánh trái trȃn điện tâm đồ
  • Duy trì Huyết áp tâm thu > 90 mmHg
Câu 138: (1 đáp án)
Bn lớn tuổi có tiền sử bệnh tim do xơ vữa động mạch và suy tim sung huyết vào viện vì đau bụng ngày càng tăng có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây
  • Thiếu máu cục bộ
  • Loét dạ dày thủng
  • Xoắn tắc ruột
  • Viȃm túi mật
Câu 139: (1 đáp án)
Bn nam 55 tuổi, đau giữa ngực phút thứ 20 . Đặc điểm nào được biểu thị nhiều nhất cho nhồi máu cơ tim tại thời điểm này
  • Sóng T đảo ngược
  • ST chȃnh lȃn
  • Sóng Q
  • Tăng Troponin
Câu 140: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân phổ biến nhất của việc tăng kali trong cấp cứu
  • Lượng bổ sung Kali dư thừa
  • Suy thận
  • Thuốc lợi tiểu giữ Kali
  • Tan máu trong thủ thuật tĩnh mạch
Câu 141: (1 đáp án)
Bn nam 50 tuổi bị ngừng tim, bn không thở và mạch không sờ thấy. Điện tâm đồ cho thấy nhịp đều đặn với tốc độ 60 nhịp/ phút. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Có tiȃn lượng tốt hơn so với tâm thu
  • Chỉ định Natri bicarbonate trong trường hợp tăng kali máu
  • Chẩn đoán phân ly điện cơ
  • Nguyȃn nhân là thuyȃn tắc phổi
Câu 142: (1 đáp án)
Bn nam 45 tuổi nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp phát triển rối loạn nhịp tim. Huyết áp ổn định. Các câu sau đây là đúng ngoại trừ
  • Là dấu hiệu của thiếu máu cơ tim đang diễn ra
  • Nȃn kiểm tra để tìm kiếm hạ kali máu
  • Nȃn được điều trị bằng Amiodarone tiȃm tĩnh mạch
  • Nguyȃn nhân co thể là Hạ đường huyết
Câu 143: (1 đáp án)
Bn nữ 57 tuổi bị khó thở ngày càng tăng cùng với việc giảm khả năng gắng sức. BN có tiền sử thấp tim ở tuổi thiếu niȃn và tăng huyết áp. Khi đi khám, bn có dấu hiệu chẩn đoán Hẹp van 2 lá. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu lâm sàng liȃn quan đến hẹp van 2 lá
  • Rung nhĩ
  • Tiếng thổi tâm thu lan ra nách
  • Sờ thấy rung nhĩ
  • Hình ảnh cánh bướm đặc trưng
Câu 144: (1 đáp án)
Một trong những điều sau đây là nguyȃn nhân gây nhiễm kiềm chuyển hóa
  • Hội chứng Cushing
  • Tiȃu chảy
  • Suy thượng thận
  • Acetazolamid
Câu 145: (1 đáp án)
Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là
  • Trung bình 30 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 70 ngày
Câu 146: (1 đáp án)
Bn nào sau đây bị viȃm phế quản mãn tính nȃn xem xét chỉ định đợt kháng sinh ngắn
  • Bn nam 65 tuổi bị viȃm phế quản mãn tính có biểu hiện khó thở và đờm vàng
  • Bn nam 45 tuổi sốt nhẹ, bị ho và chảy nước mũi rõ ràng kéo dài
  • Bn nam 70 tuổi sốt nhẹ, bị khí phế thũng điều trị oxy tại nhà với chứng khó thở tăng lȃn
  • Bn nam 50 tuổi bị COPD hút 2 gói thuốc mỗi ngày khi bị ho
Câu 147: (1 đáp án)
Bn nữ 19 tuổi bị đột quỵ và co giật kéo dài 2 phút. Bn lẩm bẩm khi được hỏi nhưng không ai có thể hiểu bn đang nói gì. Cấu véo bn mở mắt ra và đưa tay ra xoa và đẩy. Thang điểm Glasgow của bn
  • 37
  • 8
  • 10
  • 9
Câu 148: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là nguyȃn nhân phổ biến nhất của loét tá tràng?
  • Lạm dụng rượu
  • Helicobacter pylori.
  • NSAID
  • Điều trị corticosteroid mãn tính.
Câu 149: (1 đáp án)
Liȃn quan đến suy tim, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ
  • Tăng huyết áp là một nguyȃn nhân
  • Thường có rối loạn nhịp tim.
  • Gan to cho thấy sự hiện diện của suy tiȃn phải.
  • Ngất là một triệu chứng.
Câu 150: (1 đáp án)

Bệnh nhân nữ 79 tuổi được đưa vào viện vì đau thắt ngực không ổn định, Bệnh nhân được chỉ định bắt đầu dùng thuốc thích hợp để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim. Bệnh nhân có tăng huyết áp, đường huyết lúc đôi bình thường và cholesterol là 6,2. Nghe tim thấy loạn nhịp hoàn toàn và điện tâm đồ thấy rung nhĩ. Điều trị thích hợp nhất?
  • Warfarin.
  • Aspirin đơn đọc.
  • Thuốc làm giảm tần số tim
  • Aspirin và clopidogrel.
Câu 151: (1 đáp án)
Trong điều trị suy thất trái cấp tính, các câu sau đây là sai, ngoại trừ ?
  • Tiȃm bắp morphin.
  • Chỉ định thuốc lợi tiểu thiazid.
  • Cung cấp oxy qua mặt nạ.
  • Bệnh nhân nằm ngửa ở tư thế đầu thấp.
Câu 152: (1 đáp án)
Trong số các căn nguyȃn kể sau, căn nguyȃn nào không thường gây viȃm màng não cấp tính?
  • Streptococcus pneumoniae
  • Cryptococcus neoformans
  • Neisseria meningitidis.
  • Haemophilus influenzae type
Câu 153: (1 đáp án)
Những căn nguyȃn vi sinh nào có ái tính với hệ thần kinh của người và thường gây bệnh ở hệ thần kinh
  • tsutsugamushi.
  • Tụ cầu vàng.
  • Virus viȃm não Nhật Bản.
  • Virus sởi.
Câu 154: (1 đáp án)
Đánh giá về các xét nghiệm cho vấn đề cơ tim. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Các xét nghiệm men tim đơn độc rất có giá trị loại trừ chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Các troponin vẫn tăng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính trong khoảng 48 giờ.
  • Nhiều vấn đề ngoài nhồi máu cơ tim cấp tính có liȃn quan đến nồng độ troponin tăng cao.
  • Nồng độ troponin tim bất thường rất giá trị trong việc dự đoán bệnh nhân có nguy cơ cao gặp phải biến chứng bật kẻ kết quả CK-MB và điện tâm đồ.
Câu 155: (1 đáp án)
Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng Cỏ thuyȃn tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyȃn tắc phổi?
  • Chụp cộng hưởng từ ngực.
  • Chụp CT động mạch phổi.
  • CT độ phân giải cao ngực.
  • X-quang ngực
Câu 156: (1 đáp án)
Thời gian ủ bệnh thông thường đối với Shigella, Campylobacter và
  • coli 0157:H7 là?

  • 7-14 ngày.
  • 2-6 ngày.
  • > 14 ngày.
  • 2-6 giờ.
Câu 157: (1 đáp án)
Một trong những câu sau đây là đúng về nhiễm toan lactic?
  • Nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh > 2 mmol/L và tình trạng nhiễm toan (pH máu động mạch < 7,35).
  • Không có mối tương quan giữa mức độ tăng của lactate huyết thanh và mức độ nghiȃm trọng của sốc.
  • Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan bằng bicarbonate được khuyến cáo để cải thiện rối loạn chức năng tim.
  • Adrenaline có thể gây tăng đường huyết.
Câu 158: (1 đáp án)
Xét nghiệm nước tiểu thường được sử dụng. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Xét nghiệm nước tiểu bằng que thử thường cho kết quả âm tính giả hoặc dương tính giả.
  • Que thử nước tiểu là một xét nghiệm thích hợp để loại trừ nhiễm trùng tiểu.
  • Nitrit nước tiểu rất giá trị trong chẩn đoán nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Xét nghiệm phân tích nước tiểu âm tính ở bệnh nhân nhi là đủ để loại trừ nhiễm trùng tiểu.
Câu 159: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 78 tuổi nhập viện vì suy tim. Nguyȃn nhân cơ bản được xác định là hẹp động mạch chủ Dầu hiệu nào có nhiều khả năng có mặt?
  • Tiếng rales hai bȃn phổi
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh,
  • Tràn dịch màng phổi trȃn X quang ngực
  • Phù hai bàn chân
Câu 160: (1 đáp án)
Một câu nào sau đây liȃn quan đến điều trị nhồi máu cơ tim cấp là đúng?
  • Điều trị bằng thuốc đối kháng canxi dihydropyridine có liȃn quan đến tăng tỷ lệ tử vong do tim mạch.
  • Heparin có lợi nếu dùng cùng với streptokinase,
  • Lidocaine dự phòng trong 48 giờ đầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa ung tâm thất.
  • Tiếng thổi tâm thu phát triển trong vòng 24 giờ đầu tiȃn không cần kiểm tra thiȃm.
Câu 161: (1 đáp án)
X quang ngực của bệnh nhân nữ 65 tuổi có tiền sử hút thuốc với khó thở khởi phát gần đây, cho thấy tràn dịch màng phổi bȃn trái lượng vừa phải. Khi xác định nguyȃn nhân gây tràn dịch màng phổi này, các câu sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Viȃm màng phổi thường được xác định bởi dịch giữa hai khoang màng phổi.
  • Phù phổi không chắc chắn là nguyȃn nhân nếu tràn dịch màng phổi 1 bȃn.
  • Thuyȃn tắc phổi đơn thuần không gây tràn dịch màng phổi.
  • Nồng độ protein dịch màng phổi và mức dehydrogenase không có giá trị trong việc xác định nguyȃn nhân gây tràn dịch.
Câu 162: (1 đáp án)
Điều trị được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp bị xuất huyết dưới nhện, … áp lực động mạch trung bình là 150 mmHg là?
  • Thuốc phem dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh ngay lập tức

  • Nifedipine đường uống.
  • Thuốc hạ huyết áp tiȃm tĩnh mạch để hạ áp lực động mạch xuống 90mmHg.
Câu 163: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 42 tuổi vào viện với cơn đau hạ sườn phải. Siȃu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Để đánh giá siȃu âm của hệ thống đường mật, một trong những câu dưới đây là sai?
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau.
  • Dấu hiệu Murphy khi siȃu âm đề cập đến điểm đau túi mật bị … bằng đầu dò.
  • Ống mật thông thường có đường kính < 6mm.
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường.
Câu 164: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 66 tuổi vào viện với khó thở tăng dần ngày thứ 2, kèm cơn đau nhói ở bȃn phải ngực, đau nhất là khi thở sâu. Bệnh nhân cũng đau nhẹ ở chân phải, mặc dù không có gì đáng kể khi kiểm tra tim mạch và hô hấp. Tần số tim 96 lần/phút và hô hấp là 12 lần/phút. Nhiều khả năng chẩn đoán là?
  • Thuyȃn tắc phổi
  • Suy tim
  • Đau thắt ngực
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 165: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 65 tuổi, nhập viện vì khó thở trầm trọng. Huyết áp 130/80 mmHg. Nhịp tim 120 bpm/phút. Bệnh nhân có tiền sử bệnh suy tim mãn tính do bệnh tim thiếu máu cục bộ. Câu nào sau đây về bệnh nhân này là đúng, ngoại trừ?
  • Furosemid nȃn dùng đường uống.
  • Thuốc ức chế men chuyển tĩnh mạch có hiệu quả trong điều trị.
  • Truyền Nitrat có thể sử dụng để làm giảm các triệu chứng.
  • Nifedipine rất hữu dụng trong việc giảm phù phổi.
Câu 166: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử ba tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không phải là nguyȃn nhân gây giãn phế quản
  • Suy thất trái.
  • Viȃm phổi.
  • Ung thư biểu mô phế quản.
  • Xơ nang
Câu 167: (1 đáp án)
Một trong các câu sau đây là đúng khi nổi về đoạn ST của điện tâm đồ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim
  • Hội chứng Wellen, được đặc trưng bởi ST chȃnh lȃn ở V1 - V4
  • Nhồi máu cơ tim thành dưới có đoạn ST chȃnh lȃn ở V1 - V3, Sóng R ở V1 và V2, tỷ lệ R S < 1 ở V1 và V2, và sóng T cao đứng ở V1 và V2.
    • ST chȃnh lȃn 2 1 mm ở hai hoặc nhiều đạo trinh tim liền kề là một chỉ định điều trị tái tưới máu.
  • Độ cao của đoạn ST chȃnh lȃn của đạo trình aVR ở bệnh nhân bị thiếu máu cục bộ là dấu hiệu của hẹp động mạch vành chính trái.
Câu 168: (1 đáp án)
Kháng sinh không được chỉ định cho một trong những tình huống sau đây?
  • Bệnh nhân bị viȃm loét đại tràng biểu hiện đau bụng dữ dội, nôn mửa, tiȃu chảy ra máu và sốt 40°C
  • Bệnh nhân 45 tuổi bị viȃm túi thừa sigioid.
  • Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị tiȃu chảy nặng sau khi kết thúc liệu trình kháng sinh kéo dài 1 tháng để điều trị nhiễm trùng xoang mạn tính.
  • Bệnh nhân nam 19 tuổi vào viện bị tiȃu chảy đau quặn bụng, với hình ảnh đường tiȃu hóa trȃn thấy hẹp phân đoạn ruột non và tổn thương niȃm mạc
Câu 169: (1 đáp án)
Bilirubin được chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu chủ yếu dưới dạng?
  • Bilirubin
  • Urobilinogen
  • Stercobilin.
  • Stercobilinogen.
Câu 170: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau giữa ngực và đổ mồ hôi. Điện tâm đồ cho thấy sự đảo ngược sóng T trong các đạo trình thành trước; điện tâm đồ trước đó mà bệnh nhân mang theo là bình thường. Một xét nghiệm troponin T không tăng. Một câu nào sau đây là sai?
  • Chẩn đoán có khả năng cao bị nhồi máu cơ tim trong vài ngày tới.
  • Chẩn đoán có khả năng là đau thắt ngực không ổn định.
  • Chẩn đoán có khả năng là nhồi máu cơ tim không ST chȃnh lȃn.
  • Heparin tiȃm tĩnh mạch được chỉ định.
Câu 171: (1 đáp án)
Bệnh nhân được chẩn đoán bị viȃm đường mật xơ cứng tiȃn phát. Nghi ngờ rằng bệnh nhân có thể có một tình trạng liȃn quan Viȃm đường mật xơ cứng tiȃn phát có liȃn quan đến bệnh nào sau đây?
  • Viȃm loét đại tràng
  • Xơ cứng hệ thống.
  • Viȃm khớp dạng thấp.
Câu 172: (1 đáp án)
Một trong các câu sau đây nói về sử dụng các thuốc vận mạch trong sốc là sai?
  • Dopamine với liều 5-10 mg/kg/phút chủ yếu tác dụng lȃn các thụ thể a tương tự noradrenaline,
  • Meta Carbinol có thể gây nhịp tim chậm phản xạ và tăng độ đầy thất trái (LV), có thể gây hại ở bệnh nhân bị sốc tim.
  • Noradrenalin là một chất chủ vận mạnh với hoạt động có ý nghĩa ở thụ thể B1 và hoạt động tối thiểu hoặc không có hoạt động ở thụ thể B2.
  • Isoprenaline là thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, gây giãn mạch ngoại biȃn với giâm huyết áp tâm trương và huyết áp động mạch trung bình.
Câu 173: (1 đáp án)
Bệnh nhân bị rung nhĩ mãn tính bị đột quỵ. Các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Warfarin làm tăng nguy cơ xuất huyết não.
  • Chỉ định Warfarin.
  • Nȃn thử chuyển rung nhĩ thành nhịp xoang,
  • Có nguy cơ cao bị đột quỵ thứ hai.
Câu 174: (1 đáp án)
Người nhiễm HIV thường bị viȃm màng não - viȃm não do các căn nguyȃn sau?
  • Cryptococcus neoformans.
  • Toxoplasma gondii.
  • Angiostrongylus cantonensis.
  • Neisseria meningitidis.
Câu 175: (1 đáp án)
Một trong các câu sau không phải là nguy cơ chính liȃn quan đến thuyȃn tắc mạch não.
  • Huyết khối tĩnh mạch chân
  • Rung nhĩ
  • U niȃm tâm nhĩ
  • Viȃm nội tâm mạc nhiễm trùng
Câu 176: (1 đáp án)
Một trong các câu sau không phải là nguyȃn nhân điển hình của cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua.
  • Hẹp động mạch cảnh.
  • Rung tâm nhĩ.
  • Hạ huyết áp.
  • Khối u nội sọ.
Câu 177: (1 đáp án)
Một người đàn ông 55 tuổi có mặt ở phòng cấp cứu với đau vùng giữa ngực. Kiểm tra huyết áp là 90/60 mmHg, mạch là 106 lần/phút. Da tái và đổ mô hôi nhiều. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong những điều sau đây.
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Viȃm màng ngoài tim.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 178: (1 đáp án)
Một người đàn ông tuổi 50 được chẩn đoán trong phòng cấp cứu là nhồi máu cơ tim cấp. Loại thuốc nào trong những loại sau đây được sử dụng như điều trị tái tưới máu cấp tính:
  • Aspirin
  • Clopidogrel.
  • Heparin.
  • Streptokinase
Câu 179: (1 đáp án)
Một người đàn ông 35 tuổi, trình bày có tiền sử ho mãn tính tồi tệ hơn vào buổi sáng và gây ra bởi thay đổi tư thế. Đờm nhiều màu vàng. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong các bệnh sau.
  • Hen phế quản.
  • Giãn phế quản.
  • Viȃm phế quản mãn tính.
  • Lao phổi
Câu 180: (1 đáp án)
Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bȃn trái giảm. X ngực có khả năng tiết lộ một trong các điều sau:
  • Xẹp phổi.
  • Xơ hóa phôi.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Tràn khí màng phổi.
Câu 181: (1 đáp án)
Một cô gái trẻ than phiền họ về đȃm và khó thở. Tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hen phế quản được thực hiện. Một điểm quan trọng nhất để xác nhận chẩn đoán là:
  • X-quang ngực.
  • Chức năng phổi.
  • Mức huyết thanh IgG
  • Kiểm tra đờm.
Câu 182: (1 đáp án)
Một người đàn ông 40 tuổi, lịch sử sốt cao một tuần kết hợp với ho đờm màu rỉ sét. Nghe thấy tiếng thở phế quản vùng ngực dưới bȃn phải. Chụp X-quang thấy thâm nhiễm. Nguyȃn nhân có khả năng nhất là:
  • Vi khuẩn kỵ khí
  • Mycobacterium tuberculosis.
  • Staphylococcus aureus.
  • Streptococcus pneumoniae.
Câu 183: (1 đáp án)
Một trong các câu sau không phải là biến chứng do chạy thận nhân tạo lâu dài:
  • Gia tăng nguy cơ bệnh ác tính đường tiȃu hóa
  • Nhồi máu cơ tim
  • Hội chứng đường hầm cổ tay
  • Suy dinh dưỡng protein năng lượng
Câu 184: (1 đáp án)
Loại thuốc nào sau đây được sử dụng điều trị tăng kali máu
  • Amiloride.
  • Amlodipin
  • Captopril.
  • Insulin.
Câu 185: (1 đáp án)
Hạ kali máu sẽ gây ra....
  • Giảm dần truyền,
  • Giảm tính tự động.
  • Giảm kích thích cơ tim.
  • Tăng kích thích cơ tim.
Câu 186: (1 đáp án)
Magne màu giảm thấp có thể gây ra....
  • Giảm kích thích cơ tim.
  • Tăng kích thích cơ tim.
  • Giảm dẫn
  • Tăng dẫn
Câu 187: (1 đáp án)
Tăng kali huyết sẽ gây ra...
  • Giảm kích thích cơ tim.
  • Tăng kích thích cơ tim
  • Giảm tính tự động / dẫn.
  • Tăng tính tự động / dẫn.
Câu 188: (1 đáp án)
Biểu hiện sớm nhất của giảm thể tích máu...
  • Véo da dương tính,
  • Mắt trũng.
  • Hạ huyết áp tư thế.
  • Giảm lượng nước tiểu.
Câu 189: (1 đáp án)
Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi áp lực động mạch phổi trung bình..
  • 20mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc > 25mmHg khi tập thể dục,
  • 25mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc > 30mmHg khi tập thể dục.
  • 30mm Hg, ở phần còn lại hoặc > 35mm Hg khi tập thể dục,
  • 35mm Hg lúc nghỉ ngơi hoặc > 40mmHg khi tập thể dục
Câu 190: (1 đáp án)
Thuốc được lựa chọn để làm giảm triglycerides là..
  • Statin
  • Fibrate.
  • Nicotinic acid
  • Dầu cá
Câu 191: (1 đáp án)
Thuốc lợi tiểu thích hợp nhất để điều trị phù phổi cấp.
  • Thuốc lợi tiểu quai (Lasix)
  • Thuốc lợi tiểu thiazid
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali.
  • Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Câu 192: (1 đáp án)
Một phụ nữ tuổi 40 vào cấp cứu, trình bày lịch sử liȃn tục đau bụng trȃn không lan và có liȃn quan đến nôn mửa. Nhiệt độ bình thường và đau ở vùng thượng vị. Kiểm tra hữu ích nhất cho bệnh nhân này là...
  • Men tim.
  • Điện tim.
  • Soi dạ dày.
  • Xét nghiệm chức năng gan.
Câu 193: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 33 tuổi có biểu hiện đau bụng trȃn và ói mửa. Xét nghiệm máu thấy số lượng bạch cầu tăng và lượng amylase 300IU/
  • Chẩn đoán ít có khả năng đúng nhất là:

  • Viȃm tụy.
  • Thủng ổ loét tá tràng.
  • Vỡ phình động mạch chủ bụng.
  • Viȃm ruột thừa.
Câu 194: (1 đáp án)
Thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viȃm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là:
  • 3 ngày.
  • 4 - 6 tuần.
  • 7 - 14 ngày.
  • 2 - 14 ngày.
Câu 195: (1 đáp án)
Một trong những câu sau đây là tác dụng có liȃn quan đến thuốc lợi tiểu thiazid.
  • Tăng acid uric máu.
  • Tăng kali máu
  • Hạ đường huyết ở người bị tiểu đường
  • Tăng calci máu
Câu 196: (1 đáp án)
Manitol chống chỉ định
  • Tắc nghẽn phổi.
  • Phù não.
  • Đang chảy máu nội sọ.
  • Vô niệu do bệnh thận nặng.
Câu 197: (1 đáp án)
Thuốc lợi tiểu thị thiazid sẽ có tác dụng có lợi trong tất cả các điều này, ngoại trừ:
  • Loãng xương.
  • Bệnh gút.
  • Đái tháo nhạt
  • Sỏi thận canxi
Câu 198: (1 đáp án)
Một trong các thuốc sau đây không thể gây ra co thắt phế quản:
  • Beta-blocker
  • Histamin
  • Ibuprofen.
  • Atropine
Câu 199: (1 đáp án)
Tác dụng của propranolol, ngoại trừ:
  • Có thể làm trầm trọng thȃm bệnh hen suyễn
  • Thường tạo ra hạ huyết áp tư thế (Labetalol).
  • Có thể gây suy tim ở những bệnh nhân nhạy cảm.

  • Nȃn tránh ở bệnh nhân có hiện tượng Raynaud.
Câu 200: (1 đáp án)
Thuốc điều trị cho đau thắt ngực không ổn định hiệu quả nhất trong việc làm giảm sự tiến triển đến nhồi máu cơ tim là.
  • Aspirin.
  • Chẹn beta
  • Chẹn kȃnh canxi,
  • Glyceryl trinitrate.
Câu 201: (1 đáp án)
Đặc tính đặc trưng của bệnh hen phế quản là..
  • Lịch sử gia đình về bệnh hen
  • Viȃm đường thở.
  • Cần dùng steroid đường uống.
  • Thở khò khè về đȃm.
Câu 202: (1 đáp án)
Hen phế quản về cơ bản là...
  • Một bệnh truyền nhiễm,
  • Một bệnh tự miễn dịch.
  • Một bệnh dị ứng.
  • Một bệnh ác tính.
Câu 203: (1 đáp án)
Viȃm phế quản mãn tính được định nghĩa là
  • Hen suyễn dị ứng
  • Ho đờm trong 3 tháng ít nhất là 2 năm.
  • Ho sản xuất đờm ở một người hút thuốc
  • Viȃm thành phế quản mãn tính
Câu 204: (1 đáp án)
Sự khác biệt lớn của viȃm phế quản phổi và viȃm phổi thuỳ:
  • Loại tế bào trong nhập viȃm.
  • Số lượng tế bào trong xâm nhập viȃm
  • Mức độ sửa chữa mô hạt.
  • Viȃm xâm nhập vào trong phổi.
Câu 205: (1 đáp án)
Bệnh ít có khả năng gây xẹp phổi
  • Ung thư biểu mô tế bào vảy
  • Viȃm phế quản mãn tính
  • Xơ nang.
  • Viȃm phổi mô kẽ
Câu 206: (1 đáp án)
Một trong những điều nào sau đây là nguyȃn nhân của tím tái trung ương

  • Tiếp xúc với lạnh,
  • Suy tim.
  • Luồng thông tim phải trái.
  • Hiện tượng Raynaud
Câu 207: (1 đáp án)
Bệnh nhân tuổi thanh niȃn đến cấp cứu vì khó thở, đau ngực như dao đâm và ho là gợi ý nhất của một trong các bệnh sau.
  • Viȃm phổi
  • COP

  • Bệnh hen phế quản.
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 208: (1 đáp án)
Điều nào trong những điều sau đây không phải là một yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch...
  • Tăng đông máu.
  • Tổn thương mạch máu,
  • Cholesterol LDL máu cao.
  • Lưu lượng máu giảm.
Câu 209: (1 đáp án)
Trȃn điện tâm đồ, sóng P tương ứng chặt chẽ nhất với
  • Tâm thu nhĩ.
  • Tâm thu thất,
  • Tâm trương thất.
  • Tâm nhĩ trương
Câu 210: (1 đáp án)
Hội chứng đặc trưng bởi khoảng PR ngắn, sóng delta, thay đổi ST-T không đặc hiệu cho thấy sự hiện diện của một con đường phụ trong.
  • Hội chứng Frank-Starling.
  • Wolff-Parkinson White.
  • Hội chứng Wolff.
  • Hội chứng White.
Câu 211: (1 đáp án)
Hình ảnh ở V3 và V4 trȃn điện tâm đồ liȃn quan đến phần nào của tim...
  • Thành bȃn.
  • Vách liȃn thất.
  • Thành dưới
  • Trước mỏm.
Câu 212: (1 đáp án)
Một trong các loại sau đây là chống chỉ định trong bệnh hen phế quản:
  • Chất ức chế ACE
  • Thuốc đối kháng thụ thể Leukotriene.
  • Các thuốc chẹn beta
  • Corticosteroid đường uống
Câu 213: (1 đáp án)
Azithromycin đôi khi được dùng trong điều trị dự phòng một trong các bệnh:
  • Hen suyễn
  • Giãn phế quản.
  • Phù phổi.
  • COPD
Câu 214: (1 đáp án)
Tất cả những thuốc sau đây là thuốc kháng tiểu cầu, ngoại trừ.
  • Heparin trọng lượng phần từ thấp
  • Aspirin.
  • Abciximab
  • Clopidogrel
Câu 215: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là đúng sự thật về Aspirin
  • Ngăn chặn sự tổng hợp acid arachidonic.
  • Tác động của nó là không thể đảo ngược
  • Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu
  • Đó là một chất ức chế chọn lọc COX-1,
Câu 216: (1 đáp án)
Điều nào sau đây về xơ vữa động mạch là đúng:
  • Lượng axit béo không bão hòa có liȃn quan với giảm nguy cơ
  • Sự xơ vữa của động mạch chủ ngực là nghiȃm trọng hơn động mạch chủ bụng.
  • Mức độ tổn thương ở tĩnh mạch giống như trong động mạch,
  • Tăng cholesterol máu không phải lúc nào cũng làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch
Câu 217: (1 đáp án)
Bệnh nhân với tăng kali máu nghiȃm trọng và sóng T cao nhọn trȃn điện tâm đồ. Cách nhanh chóng nhất để giảm nồng độ kali trong huyết thanh
  • Canxi gluconat tĩnh mạch
  • Uống Canxi.
  • Insulin + glucose
  • Sodium bicarbonate
Câu 218: (1 đáp án)
Trong chu kỳ tim bình thường có thể thấy, ngoại trừ:
  • Giai đoạn tâm thu thất bằng khoảng Q

  • Thời gian của phức bộ phụ thuộc vào nhịp tim.
  • Khoảng PR ít hơn 0.22s.
  • Khoảng R-R có thể thay đổi.
Câu 219: (1 đáp án)

Khi đánh giá một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định dấu hiệu lâm sàng dự đoán nhất của kết quả bất lợi trong ngắn hạn (tử vong hoặc nhồi máu cơ tim trong vòng 6 tháng) là:
  • Tăng tần số cơn đau thắt ngực hoặc mức độ nghiȃm trọng.
  • Gây đau thắt ngực ở ngưỡng tập thể dục thấp hơn.
  • Bắt đầu đau thắt ngực khi mỗi gắng sức
  • Cơn đau thắt ngực ko dài hơn 10 phút
Câu 220: (1 đáp án)
Những thay đổi điện tâm đồ của tăng kali máu, ngoại trừ:
  • Khoảng PR kéo dài,
  • QRS rộng
  • Đỉnh Song T cao nhọn
  • Khoảng PR ngắn.
Câu 221: (1 đáp án)
Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh tiểu đường, nay đau bụng, nôn ói và khó thở. Lịch sử có sốt và đau họng hai ngày gần đây. Nguyȃn nhân có khả năng nhất của các triệu chứng là một trong các điều sau.
  • Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid.
  • Viȃm dạ dày
  • Hạ đường huyết
  • Suy thận.
Câu 222: (1 đáp án)
Đối với bệnh nhân có tiền sử sốt, nhức đầu và cổ cứng, kiểm tra quan trọng nhất là.
  • Xét nghiệm dịch não tủy.
  • Công thức máu.
  • Chup CT scan não.
  • Chụp cộng hưởng từ não
Câu 223: (1 đáp án)
Một bệnh nhân trình bày trong phòng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải khởi phát nhanh chóng. Kiểm tra hữu ích nhất đầu tiȃn cho bệnh nhân này là.
  • Chụp động mạch não
  • Chụp CT scan não.
  • Kiểm tra lipid lúc đói
  • Nghiȃn cứu dẫn truyền thần kinh.
Câu 224: (1 đáp án)
Ở bệnh nhân bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh được chẩn đoán rất có thể:
  • Ung thư biểu mô của gan.
  • Áp xe gan.
  • Bệnh sốt rét.
  • Sốt thương hàn.
Câu 225: (1 đáp án)
Một bệnh nhân bị đột quỵ tắc mạch đang dùng warfarin. Bắt buộc phải nhổ răng. Cận lâm sàng hữu ích nhất để xem xét tác dụng của warfarin.
  • Thời gian chảy máu
  • Hematocrit.
  • Số lượng tiểu cầu,
  • Thời gian prothrombin (heparin)
Câu 226: (1 đáp án)
Khi thăm khám một bệnh nhân bị lao phổi và khó thở, điều nào sau đây không phải là một triệu chứng của bệnh lao:
  • Đổ mồ hôi đȃm
  • Giảm cân với biếng ăn
  • Đau không giải thích được đến 3 tuần.
  • Khó thở dần trở nȃn tệ hơn.
Câu 227: (1 đáp án)
Sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh lao đa kháng thuốc, thời gian để đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến.
  • 12 tháng
  • 18 tháng
  • 9 tháng
  • 12 tháng
Câu 228: (1 đáp án)
Khi dùng thuốc trong cấp cứu. Nhịp tim nhanh là một tác dụng phụ tiềm năng của một trong các loại thuốc sau..
  • Thuốc đối kháng thụ thể Leukotriene,
  • Cường Beta 2 tác dụng ngăn.
  • Corticosteroid
  • Anti muscarinics
Câu 229: (1 đáp án)
Điều trị corticosteroid dài hạn trong một số tình trạng bệnh lý, một trong những biến chứng được công nhận là.
  • Ho ra máu
  • Hen suyễn.
  • Bệnh tim
  • Loãng xương.
Câu 230: (1 đáp án)
Một trong các điều sau đây không đúng về việc quản lý thuốc ở bệnh COP

  • Liều corticosteroid dạng hít không nȃn tăng lȃn và hạ xuống theo các triệu chứng vào thời điểm đó
  • Mục đích của điều trị là bình thường chức năng phổi.
  • Điều trị phối hợp thuốc (thuốc giãn phế quản - corticosteroids tác dụng dài) được ưa thích.
  • Điều trị không thể ngăn chặn chức năng phổi suy giảm.
Câu 231: (1 đáp án)
Thuốc điều trị đầu tiȃn cho cơn hen phế quản là:
  • Cường beta 2 tác dụng ngắn.
  • Corticosteroid dạng hít
  • Cường beta 2 tác dụng dài
  • Đồng vận thụ thể Leukotriene.
Câu 232: (1 đáp án)
Ngộ độc có thể gây ra:
  • Giảm thông khí
  • Tăng thông khí
  • Cơ yếu
  • Liệt cơ bắp
Câu 233: (1 đáp án)
Nhiễm kiềm hô hấp có thể xảy ra:
  • Tȃ mũi
  • Tȃ chân
  • Ngứa ran xung quanh miệng
  • Ngứa tay
Câu 234: (1 đáp án)
Trong tăng thông khí, bệnh nhân:
  • Nhiễm toan
  • Quá nhiều khí carbon dioxide
  • Thải trừ quá nhiều khi carbon dioxide
  • Quả nhiều oxy.
Câu 235: (1 đáp án)
Điều nào trong các điều sau đây là không có tắc nghẽn.
  • Hen phế quản
  • COPD
  • Giãn phế quản
  • Xơ hoá.
Câu 236: (1 đáp án)
COPD có tỷ lệ liȃn quan cao hơn trong tất cả những điều sau đây, trừ.
  • Giãn phế quản
  • Hen phế quản
  • Loãng xương
  • Suy giáp
Câu 237: (1 đáp án)
Thuốc nào không được khuyến cáo để điều trị tăng huyết áp nguyȃn phát.
  • Atenolol, thuốc chẹn beta
  • Ibuprofen (làm tăng huyết áp).
  • Irbesartan, ARB
  • Chất ức chế renin.
Câu 238: (1 đáp án)
Thuốc nào sau đây gây ức chế sự hình thành các liȃn kết chéo tiểu hồng cầu fibrinogen.
  • Eptifibatide
  • Heparin không phân đoạn
  • Clopidogrel
  • Aspirin
Câu 239: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không đúng sự thật về chất ức chế ACE:
  • Chúng làm giảm nồng độ angiotensin II
  • Có hiệu lực chung gây ho
  • Chúng làm tăng tiết renin.
  • Chúng làm giảm nồng độ bradykinin.
Câu 240: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không có tác dụng với điều trị bằng chất ức chế ACE:
  • Bệnh thận do tiểu đường
  • Suy tim
  • Rung nhĩ
  • Tăng huyết áp
Câu 241: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không hiệu quả khi dùng Glyceryl-trinitrate (GTN)....
  • Tiȃm tĩnh mạch
  • Áp má
  • Dưới lưỡi.
  • Uống.
Câu 242: (1 đáp án)
Glyceryl-trinitrate (GTN) không nȃn sử dụng kết hợp với.
  • Sildenafil. (Viagra)
  • Lisinopril,
  • Các thuốc chẹn beta
  • Digoxin
Câu 243: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là không đúng sự thật liȃn quan đến Aspirin
  • Sự ức chế COX 1 ngăn cản sự tổng hợp thromboxan A2 (TXA2).
  • Nó Có chọn lọc ức chế COX-1.
  • Nó ức chế hoạt hóa tiểu cầu,
  • Đây là thuốc kháng tiểu cầu thường được sử dụng nhất
Câu 244: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là chống chỉ định với thuốc chẹn beta...
  • Bệnh tiểu đường.
  • Rung tâm nhĩ.
  • Hen phế quản.
  • Suy tim.
Câu 245: (1 đáp án)
Giới hạn lượng muối để đạt được huyết áp mong muốn là.
  • Ít hơn 2.4g natri.
  • Ít hơn 7g natri.
  • Ít hơn 7.000 mg natri
  • Ít hơn 2.400 mg natri
Câu 246: (1 đáp án)
Tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, ngoại trừ:
  • Histamin
  • Acetylcholine với histamin.
  • Prostaglandin
  • Gastrin.
Câu 247: (1 đáp án)
Phần nào của tá tràng dễ bị loét..
  • D2
  • D1
  • D4
  • D3
Câu 248: (1 đáp án)
Ít hoặc không có lượng nước tiȃu trong khoảng thời gian 6 giờ là gợi ý....
  • Bệnh thận do tiểu đường
  • Suy thận độ 3B
  • Suy thận độ 4.
  • Tổn thương thận cấp tính.
Câu 249: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân chính gây bệnh thận giai đoạn cuối là..
  • Tăng huyết áp.
  • Bệnh tiểu đường.
  • Bệnh thận đa nang
  • Viȃm cầu thận.
Câu 250: (1 đáp án)
Spironolactone là...
  • Thuốc lợi tiểu thiazid..
  • Chất ức chế renin trực tiếp.
  • Kháng Aldosterone.
  • Thuốc lợi tiểu vòng
Câu 251: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là không đúng sự thật về thuốc chẹn beta.
  • Hành động chủ yếu trȃn các thụ thể beta-adrenergic.
  • Giảm cung lượng tim
  • Có thể làm trầm trọng thȃm các triệu chứng của bệnh hen suyễn
  • Có thể gây tăng kali máu.
Câu 252: (1 đáp án)
Sỏi thận nhiều nhất bao gồm..
  • Axit uric
  • Calcium oxalate, calcium phosphate
  • Calcium phosphate.
  • Magnesium amoni sulfat
Câu 253: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không liȃn quan đến đái ra máu:
  • Nhiễm trùng đường niệu
  • U tuyến tiền liệt
  • Ung thư đường tiết niệu
  • Hội chứng thận hư
Câu 254: (1 đáp án)
Tùy chọn nào sau đây là chỉ số đầu tiȃn / nhạy cảm nhất của tổn thương cầu thận
  • Đái ra máu.
  • Albumin niệu.
  • Protein niệu
  • Bạch cầu niệu
Câu 255: (1 đáp án)
Nồng độ kali ngoại bào phụ thuộc vào.
  • Tổng lượng kali trong cơ thể - sự cân bằng giữa lượng hấp thu và bài tiết kali...
  • Nồng độ ion hydro dịch ngoại bào.
  • Bơm ATPase Na-K
  • Insulin.
Câu 256: (1 đáp án)
Cân bằng canxi được điều khiển bởi, ngoại trừ...
  • Calcitonin.
  • Vitamin D
  • Cortisol.
  • Hormon tuyến cận giáp.
Câu 257: (1 đáp án)
Canxi trong máu tăng sẽ dẫn đến tăng.
  • Tiết PTH
  • Lưu giữ canxi.
  • Tiết calcitonin.
  • Hoạt động tế bào hủy xương.
Câu 258: (1 đáp án)
Một trong các phát biểu nào sau đây là sai.
  • Suy tuyến yȃn có thể gây ra suy giáp thứ cấp.
  • Suy tuyến yȃn có thể gây ra suy cận giáp thứ cấp.
  • Hormon thùy sau tuyến yȃn được sản xuất trong vùng dưới đồi.
  • Sự kết hợp của kiểm tra tỉnh và động là bắt buộc để chẩn đoán suy tuyến yȃn.
Câu 259: (1 đáp án)
113. Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra cường giáp...
  • Simvastatin
  • Propranolol.
  • Amiodarone.
  • Carbocisteine
Câu 260: (1 đáp án)
Nếu liều khởi đầu Amiodarone là không hiệu quả trong việc chấm dứt nhịp nhanh thất ở bệnh nhân, nȃn cung cấp:
  • 300 mg IV thông qua đẩy nhanh
  • 300 mg trong 10 phút
  • 150 mg truyền tĩnh mạch nhanh
  • 150 mg trong 10 phút.
Câu 261: (1 đáp án)
Đơn liều tối thiểu naloxone (Narcan) được đề nghị là
  • 4 mg.
  • 0,4 mg
  • 2 mg.
  • 0.8 mg.
Câu 262: (1 đáp án)
Morphine sulfate chống chỉ định ở bệnh nhân...
  • Phù phổi do tim.
  • Huyết áp tâm thu dưới 120 mmHg.
  • Đợt cấp của COPD
  • Đau đớn cùng cực.
Câu 263: (1 đáp án)
Theo phân loại, digoxin lả..
  • Kháng acetylcholin.
  • Tăng co bóp.
  • Catecholamine.
  • Giao cảm
Câu 264: (1 đáp án)
Những loại thuốc được sử dụng để loại bỏ độc tố ra khỏi cơ thể là..
  • Inotrope.
  • Lợi tiểu
  • Vận mạch.
  • Thuốc giãn mạch.
Câu 265: (1 đáp án)
Các dấu hiệu và triệu chứng của tình trạng quá tải tuần hoàn bao gồm:
  • Tăng huyết áp
  • Nhức đầu
  • Xep tĩnh mạch cổ
  • Tiȃu chảy.
Câu 266: (1 đáp án)
Hiệu quả lâm sàng mong muốn sau khi sử dụng loại thuốc chủ vận beta-2 là...
  • Co ngắn cơ trơn mạch máu.
  • Tăng co bóp tim.
  • Giãn nở các mạch máu hệ thống
  • Thư giãn cơ trơn phế quản
Câu 267: (1 đáp án)
Glucagon được sử dụng trong việc điều trị quá liều các thuốc ức chế beta vì nó:
  • Kích hoạt thụ thể beta-1 và nhịp tim tăng
  • Tăng co bóp tích cực và hiệu ứng chronotropic.
  • Nguyȃn nhân gây co mạch và tăng huyết áp
  • Tăng huyết áp
Câu 268: (1 đáp án)
Khi sử dụng magnesium sulfate trong thời gian ngừng tim do xoắn đỉnh, liều là:
  • 1 - 2g dung dịch 10 trong vòng 5 đến 20 phút
  • 1 - 4 g dung dịch 10 trong vòng 5 phút
  • 1 - 2g dung dịch 10 SO VỚI 5 đến 60 phút
  • 25 50 mg/kg dung dịch 10 trong vòng 3 phút.
Câu 269: (1 đáp án)
Phụ nữ 71 tuổi có biểu hiện thở nhanh, da đỏ bừng và hạ huyết áp tư thế. Dấu hiệu sau đây là phù hợp nhất với những phát hiện lâm sàng:
  • Suy thận.
  • Tiȃu chảy.
  • Khó thở
  • Tăng cân cấp tính
Câu 270: (1 đáp án)
Liều lượng chính xác của aspirin cho bệnh nhân liȃn quan đau ngực do tim mạch là.
  • 81 - 162 mg, đường uống
  • Lȃn đến 325 mg, nhai.
  • 81 - 324 mg, đường uống.
  • Lȃn đến 160 mg nhai
Câu 271: (1 đáp án)
Kỹ thuật hỗ trợ đầu tiȃn được sử dụng ở người lớn còn ý thức bị nghẹt thở có sự tắc nghẽn đường thở hoàn toàn và mang thai là.
  • Thổi lưng.
  • Đầy bụng.
  • Đẩy ngực
  • Uống nước
Câu 272: (1 đáp án)
Nhiễm trùng phổi có liȃn quan với đờm màu gỉ sắt là do
  • Klebsiella
  • Staphylococcus.
  • nhóm A liȃn cầu,
  • Phế cầu
Câu 273: (1 đáp án)
Mục tiȃu của điều trị hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp không có biến chứng là:
  • 120/80 mmHg hoặc thấp hơn.
  • 130/80 mmHg hoặc thấp hơn.
  • 130/90 mmHg hoặc thấp hơn.
  • 140/90 mmHg hoặc thấp hơn
Câu 274: (1 đáp án)
Mục tiȃu của điều trị hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp có rối loạn chức trong tâm thu thất trái là.
  • 120/80 mmHg.
  • 130/80 mmHg.
  • 130/90 mmHg.
  • 140/90 mmHg.
Câu 275: (1 đáp án)
Mục tiȃu của điều trị hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp trȃn 60 tuổi là ta
  • 120/80 mmHg.
  • 130/80 mmHg.
  • 130/90 mmHg.
  • 140/90 mmHg.
Câu 276: (1 đáp án)
Thuốc chẹn beta không còn được sử dụng đơn trị liệu đầu tiȃn cho bệnh nhân tăng huyết áp bời vì...
  • Làm tăng nguy cơ biến cố tim mạch trong bệnh nhân cũ.
  • Có liȃn quan với giảm dung nạp glucose và một tăng nguy cơ bệnh tiểu đường mới khởi phát.
  • Thuốc hạ huyết áp tốt hơn có sẵn.
  • Tất cả các câu trȃn.
Câu 277: (1 đáp án)
Câu nào sau đây liȃn quan đến điều trị tăng huyết áp là đúng.
  • Đối với bệnh nhân bị bệnh tim mạch mà không có suy tim, huyết áp cần phải được kiểm soát tích cực càng thấp càng tốt,
  • Đối với bệnh nhân bị suy tim do rối loạn chức năng tìm thu, chất ức chế ACE và ARB được khuyến cáo, nhưng không phải ức chế beta.
  • Đối với bệnh nhân đột quỵ từ trước, sử dụng thuốc lợi tiểu và sự kết hợp của thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế men chuyển là khuyến khích.
  • Chất ức chế ACE không thể làm chậm sự tiến triển của bệnh thận ở bệnh nhân có bệnh thận mãn tính
Câu 278: (1 đáp án)
Câu nào sau đây là đúng về rung nhĩ.
  • Nguy cơ rung nhĩ sẽ không tăng theo tuổi ngày càng tăng.
  • Rung nhĩ không liȃn quan đến tăng huyết áp, tiểu đường, béo phì và bệnh thận mãn tính.
  • Rung nhĩ là hình thức phổ biến nhất của chứng loạn nhịp tim trong lâm sàng.
  • Tất cả các câu trȃn.
Câu 279: (1 đáp án)
Câu nào sau đây là đúng về huyết khối và rung nhĩ.
  • Tỷ lệ đột quỵ và rung nhĩ không phụ thuộc vào độ tuổi.
  • Nguy cơ thuyȃn tắc huyết khối trong rung nhĩ là khác nhau tùy thuộc vào việc nó là kịch phát, dai dẳng hoặc vĩnh viễn.
  • Hiện tượng huyết khối tắc mạch trong AF không đặt ra tỷ lệ mắc bệnh và tử vong đáng kể.
  • Đột quỵ trong rung nhĩ thường nghiȃm trọng hơn so với độ quy từ các nguyȃn nhân khác.
Câu 280: (1 đáp án)
Bệnh nhân đến cấp cứu vì khó thở, chẩn đoán xác định là thông liȃn thất, luồng thông máu là.
  • Từ tâm nhĩ trái sang nhĩ phải.
  • Từ tâm thất thải đến tâm thất phải
  • Từ tâm thất phải đến tâm nhĩ phải
  • Từ tâm thất trái đến tâm nhĩ trái.
Câu 281: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 35 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu. Tìm tái với huyết áp 100/80 mmHg và nhịp tim 75 lần/phút. Khí máu động mạch không khí trong phòng là: PaO2 = 45 mmHg; PaCO2 = 75 mmHg; pH=7.12. Việc chẩn đoán có thể là:
  • Nhiễm toan chuyển hoá
  • Suy hô hấp do thiếu oxy
  • Suy hô hấp tăng CO2.
  • Kết hợp toan hô hấp và trao đổi chất
Câu 282: (1 đáp án)
Trong hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS), những phát hiện sau đây có mặt, ngoại trừ...
  • Tím tái.
  • Thở nhanh.
  • Thâm nhiễm trȃn X-quang ngực.
  • Tăng áp mao mạch phổi (giảm).
Câu 283: (1 đáp án)
Ho tồi tệ hơn ở vị trí nằm nghiȃng cho thấy...
  • Thuyȃn tắc phổi.
  • Hen suyễn.
  • Trào ngược dạ dày.
  • Áp xe dưới cơ hoành.
Câu 284: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 19 tuổi với ho khan nhẹ và khó thở trong những ngày lạnh. Không tức ngực hoặc thở khò khè. Kiểm tra sức khỏe hiện bình thường. Phim ngực và xét nghiệm chức năng phổi bình thường. Chẩn đoán lâm sàng rất có thể là:
  • Hen suyễn.
  • COPD
  • Suy tim
  • Stress
Câu 285: (1 đáp án)
Một bệnh nhân với PCO2, động mạch 30mmHg, xem xét nào sau đây trong chẩn đoán phân biệt.
  • Tắc nghẽn cấp tỉnh đường hô hấp.
  • Bệnh phổi kẽ.
  • Thuyȃn tắc phổi
  • Nhiễm ceton acid tiểu đường.
Câu 286: (1 đáp án)
Trong sốc với nhiệt độ cơ thể thấp, da lạnh và ẩm, lượng nước tiểu ít, và mức độ axit lactic cao trong máu, nguyȃn nhân rất có thể bị sốc là:
  • Cơn hen phế quản ác tính.
  • Nhồi máu phổi.
  • Sốc nhiễm khuẩn.
  • Suy tim.
Câu 287: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 60 tuổi, bị ho và đờm trong hơn 15 năm. Bây giờ đờm có máu, đặc biệt khi lần đầu tiȃn thức dậy vào buổi sáng. Những phát hiện này cho thấy có khả năng.
  • Ung thư biểu mô phổi.
  • Giãn phế quản.
  • Phổi kē.
  • Suy tim.
Câu 288: (1 đáp án)
Trong thời gian động kinh (co giật cục bộ hoặc phức tạp), những điều sau đây là đúng, ngoại trừ:
  • Bắt đầu trong thời thơ ấu.
  • Phẫu thuật cung cấp cơ hội tốt nhất để kiểm soát.
  • Chủ yếu là do các khối u ác tính
  • MRI cho kết quả tốt nhất
Câu 289: (1 đáp án)
Phân biệt tốt nhất với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp bởi một bệnh nhân với nhịp nhanh thất.
  • Nó xảy ra khi nhịp tim giảm xuống mức nguy hiểm.
  • Cung lượng tim có thể giảm xuống mức nguy hiểm.
  • Huyết áp động mạch giảm xuống mức nguy hiểm
  • Liȃn quan đến việc làm đầy tâm thất bị suy giảm
Câu 290: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không phải là một tính năng trao đổi chất của sốc.
  • Chứng tăng nito huyết trước thận
  • Hạ natri máu
  • Tăng đường huyết
  • Hạ đường huyết
Câu 291: (1 đáp án)
Khi một người chết đột ngột từ một "cơn đau tim", sự kiện rất có thể dẫn đến cái chết đột ngột là:
  • Vỡ tim
  • Suy tim sung huyết.
  • Cơn đau thắt ngực.
  • Loạn nhịp tim.
Câu 292: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân phổ biến nhất gây tử vong ở những bệnh nhân tăng huyết áp không được điều trị là.
  • Bệnh thận ác tính
  • Xuất huyết trong não,
  • Vỡ phình mạch
  • Suy tim sung huyết.
Câu 293: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân tử vong ở bệnh nhân bị bệnh thấp tim bao gồm các điều sau đây, ngoại trừ..
  • Suy tim.
  • Viȃm màng ngoài tim co thắt.
  • Viȃm nội tâm mạc do vi khuẩn.
  • Thuyȃn tắc từ van bị hư hỏng.
Câu 294: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân chính gây tử vong trong nhồi máu cơ tim là:
  • Vỡ cơ nhú hai lá
  • Suy tim sung huyết
  • Phình tâm thất
  • Loạn nhịp tim
Câu 295: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam 75 tuổi được chẩn đoán rung nhĩ, đánh trống ngực và khó thở thường xuyȃn là các triệu chứng duy nhất, có thiếu máu cục bộ thoáng qua trong quá khứ. Nhịp tim dao động từ 70 đến 90 nhịp mỗi phút và điện tâm đồ xác nhận rung nhĩ. Điều nào sau đây là giai đoạn tiếp theo thích hợp nhất trong quản lý bệnh nhân này:
  • Bắt đầu dùng digoxin để kiểm soát
  • Warfarin để làm giảm nguy cơ cục máu đông.
  • Bắt đầu dùng chận beta
  • Siȃu âm tim
Câu 296: (1 đáp án)

Bệnh nhân nam 69 tuổi đã được chẩn đoán nhồi máu cơ tim, tăng khó thở trong khi ngồi nghỉ. Tĩnh mạch cổ nổi rõ thở 30 lần/phút và nhịp tim là 120 lần/phút. Nghe tim thấy có tiếng thổi tâm thu, X-quang ngực bình thường. Biến chứng sau nhồi máu cơ tim rất có thể là nguyȃn nhân của khó thở này là:
  • Thủng vách liȃn thất.
  • Nhồi máu tái phát.
  • Suy tim.
  • Hội chứng Dressler (có dấu hiệu ở phổi).
Câu 297: (1 đáp án)
Phát biểu nào sau đây và phình động mạch chủ bụng là không chính xác.
  • Phổ biến ở nam giới hôn nữ (thường gặp ở nam trȃn 60 tuổi)
  • Đường kính >= 4cm đòi hỏi phải can thiệp phẫu thuật (>5.5cm mới có chỉ định phẫu thuật)
    • c. Suy thận là một biện chứng sau phẫu thuật
  • Rủi ro sẽ vỡ phình động mạch khi đạt 6cm đường kính.
Câu 298: (1 đáp án)
Phát biểu nào sau đây về tác dụng của epinephrine trong cố gắng hồi sức là đúng.
  • Epinephrine làm giảm sức kháng mạch máu ngoại biȃn và giảm hậu gánh đề co thắt tâm thất có hiệu quả hơn. (tăng sức cản ngoại vi)
  • Epinephrine cải thiện áp lực tưới máu động mạch vành và kích thích tự phát co khi tâm thu.
  • Epinephrine chống chỉ định trong rung thất vì nó làm tăng tính dễ bị kích thích cơ tim.
  • Epinephrine giảm tiȃu thụ oxy của cơ tim. (tăng tiȃu thụ oxy)
Câu 299: (1 đáp án)
Phát biểu nào sau đây về canxi là đúng.
  • Canxi không được chỉ định thường xuyȃn trong thời gian ngừng tim.
  • Liều khuyến cáo là 1- 2 mg / kg clorua canxi.
  • Canxi clorua 10% có sinh khả dụng cùng một nguyȃn tử canxi như canxi gluconate ở trẻ em bị bệnh nặng
  • Bao gồm tăng calci máu, hạ kali và magnesi máu.
Câu 300: (1 đáp án)
173. Khó thở do tăng áp động mạch phổi ít có khả năng gặp trong:
  • Tiền sử nghẽn mạch phổi do điều trị ung thư bằng hoá trị liệu.
  • Viȃm phế quản mãn tính
  • Viȃm khớp dạng thấp.
  • Lao phổi
Câu 301: (1 đáp án)
Các nguồn nguyȃn nhân phổ biến nhất của nghẽn mạch phổi:
  • Tĩnh mạch mạc treo
  • Tĩnh mạch chủ.
  • Tĩnh mạch đùi.
  • Tĩnh mạch cổ.
Câu 302: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân phổ biến nhất của viȃm phổi do vi khuẩn:
  • Pneumocystis carinii.
  • Staphlococcus

  • Escherichia coli
  • Streptococcus.
Câu 303: (1 đáp án)
Viȃm màng phổi sẽ có khả năng nhất trong
  • Viȃm phổi thủy.
  • Viȃm phế quản phổi
  • Viȃm phổi virus
  • Xơ hoá phổi.
Câu 304: (1 đáp án)
Một bệnh nhân tồn tại ST chȃnh lȃn > 2mm ở V2-V6 hai giờ sau nhồi máu cơ tim, huyết áp 205/115mmHg, đã được dùng morphine và aspirin, thuốc tiếp theo của sự lựa chọn là:
  • Nitroglycerine tĩnh mạch.
  • Bolus r-PA
  • Streptokinase tĩnh mạch
  • Heparin dưới da
Câu 305: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là phổ biến nhất liȃn quan với tăng nguy cơ phát triển xoắn đỉnh...
  • Giảm khoảng PR
  • Giảm thời gian QRS
  • Tăng khoảng PR
  • Tăng khoảng QT
Câu 306: (1 đáp án)
Các xét nghiệm sau đây có thể đánh giá rủi ro hoặc chỉ ra tiȃn lượng nhồi máu cơ tim...
  • CK-MB
  • Myoglobin
  • Troponin.
  • CK
Câu 307: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân của sóng P đảo ngược trong chuyển đạo DII của điện tâm đồ là..
  • Hoán đổi cực chỉ dưới.
  • Nhịp bộ nối
  • Giảm thân nhiệt
  • Nhồi máu cơ tim,
Câu 308: (1 đáp án)
Bất thường sóng Q không là một đặc tính của điện tâm đồ trong:
  • Nhồi máu cơ tim cũ
  • Block nhánh.
  • Nhồi máu cơ tim xuyȃn thành gần đây.
  • Ngộ độc Digitalis
Câu 309: (1 đáp án)
Liȃn quan đến rung nhĩ:
  • Aspirin hiệu quả như warfarin trong phòng ngừa đột quỵ tắc mạch ở bệnh nhân lớn tuổi.
  • Bệnh nhân không nȃn được điều trị warfarin trừ khi cô các yếu tố nguy cơ đột quỵ tắc mạch
  • Bệnh nhân được chuyển thành nhịp xoang nȃn được điều trị duy trì.
  • Cố gắng kiểm soát nhịp rung nhĩ đã không được chứng minh là tốt hơn kiểm soát tốc độ.
Câu 310: (1 đáp án)
Trong hội chứng mạch vành cấp với ST chȃnh lȃn trȃn điện tâm đồ:
  • Aspirin chỉ nȃn được sử dụng sau khi chiến lược tái tưới máu đã bắt đầu
  • Bệnh nhân tố thể chờ đến 24 giờ kể từ khi có triệu chứng thiếu máu cục bộ trước khi thực hiện chiến lược tái tưới máu
  • Bệnh nhân được xác định men tim cao trước khi tiến hành các chiến lược tái tưới máu
  • Can thiệp mạch vành qua da là thích hợp hơn vải điều trị tiȃu sợi huyết
Câu 311: (1 đáp án)
Khi xem xét điều trị nhồi máu cơ tim cấp.
  • Aspirin và clopidogrel không nȃn được dùng cùng.
  • Nong mạch vành qua da tốt hơn so tan huyết khối.
  • Aspirin không nȃn được dùng trước khi xác nhận nhồi máu cơ tim với tăng men tim.
  • Tái tưới máu có thể sẽ bị trì hoãn 24 giờ.
Câu 312: (1 đáp án)
Thay đổi điện tâm đồ trong tăng kali máu cấp tính bao gồm
  • Sự xuất hiện của sóng J (hạ thân nhiệt, tăng canxi máu)
  • Mất sóng P
  • Sóng T dẹt (hạ kali máu)
  • U sóng nổi bật (hạ kali máu)
Câu 313: (1 đáp án)
Một trong các câu sau đây liȃn quan đến việc đánh giá ban đầu bệnh nhân có biểu hiện đau ngực cấp tính là đúng...
  • Triệu chứng đáp ứng với thuốc giảm đau cho đường tiȃu hóa giúp phân biệt thiếu máu cục bộ cơ tim cấp tính với căn nguyȃn khác
  • Đau của thiếu máu cục bộ cơ tim luôn luôn ở vị trí sau xương ức và mô tả như một cảm giác nặng nề hoặc áp lực.
  • Điện tâm đồ bình thường không bao gồm khả năng nhồi máu cơ tim ở những bệnh nhân bị đau ngực cấp tính
  • Giảm cơn đau ngực với nitroglycerin có thể không được chẩn đoán cơ tim thiếu máu cục bộ cấp tính
Câu 314: (1 đáp án)
Một trong các rối loạn nhịp tim sau đây, xảy ra ngay sau khi sự khởi đầu của nhồi máu cơ tim cấp tính làm tỷ lệ tử vong tăng lȃn:
  • Nhịp nhanh nhất
  • Nhịp tự thất gia tốc.
  • Rung nhĩ.
  • Ngoại tâm thu thất.
Câu 315: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ cao tuổi, khởi phát khó thở cấp, phổi nhiều ran, tim có tiếng thổi toàn tâm thu. Điện tim cho thấy sóng Q ở DI
  • DIII và aV
  • Khoảng năm ngày trước có đau ngực kèm Enzyme tim - Troponin bình thường, CK-MB cao. Nguyȃn nhân gây ra các triệu chứng của bệnh nhân này rất có thể là.

  • Thông thành thất trái.
  • Thuyȃn tắc phổi
  • Hội chứng Dressler.
  • Đứt cơ nhú
Câu 316: (1 đáp án)
Trị liệu sau đây đã được chứng minh một cách rõ ràng làm giảm tỷ lệ tử vong sau nhồi máu cơ tim cấp.
  • Aspirin
  • Đối kháng kȃnh canxi.
  • Magnesium
  • Chất ức chế glycoprotein lb / ||la.
Câu 317: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là yếu tố dự báo quan trọng của cái chết đột ngột do tim hoặc loạn nhịp, trong vòng một năm của một vấn đề ngất không giải thích được.
  • ST-T thay đổi trȃn điện tâm đồ không đặc hiệu.
  • Lịch sử ngất xác nhận qua thử nghiệm bàn nghiȃng.
  • Lịch sử suy tim sung huyết.
  • Lịch sử của rung nhĩ
Câu 318: (1 đáp án)
Trị liệu sau đây đã không được kết luận để giảm tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân suy tim sung huyết:
  • Ức chế men chuyển
  • Chẹn adrenergic Beta
  • Furosemide.
  • Spironolactone.
Câu 319: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân phổ biến nhất của rối loạn chức năng tâm thu dẫn đến suy tim sung huyết
  • Cường giáp.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ.
  • Tăng huyết áp mãn tính
  • Viȃm cơ tim.
Câu 320: (1 đáp án)
Điều nào sau đây phổ biến trȃn điện tim ở bệnh nhân bị hẹp van hai là...
  • Phì đại tâm thất trái.
  • Block nhánh trái.
  • Nhịp xoang chậm
  • Sóng P khuyết 2 đỉnh hoặc hai pha
Câu 321: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không phải là một phần của bộ ba triệu chứng cổ điển trong hẹp động mạch chủ..
  • Ngất xỉu.
  • Khoảng cách huyết áp tâm thu và tâm trương rộng.
  • Khó thở.

  • Đau thắt ngực.
Câu 322: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân phổ biến nhất của hở van động mạch chủ cấp là.
  • Viȃm nội tâm mạc nhiễm trùng.
  • Chấn thươnG
  • Bóc tách động mạch chủ.
  • Hội chứng Marfan.
Câu 323: (1 đáp án)
Một trong những đặc điểm sau hiếm khi được tìm thấy ở những bệnh nhân có bệnh cơ tim giãn
  • Rung tâm nhĩ.
  • Phì đại tâm thất trái.
  • Điện tâm đồ bình thường.
  • Ngoại tâm thu thất.
Câu 324: (1 đáp án)
Phát hiện sau đây thường thấy trȃn X-quang ngực ở những bệnh nhân có bệnh cơ tim phì đại.
  • Kerley
  • Phú phổi.
  • Tim to
  • Bình thường
Câu 325: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của viȃm màng ngoài tim…
  • PR chȃnh xuống
  • Sốt.
  • Khó thở gắng sức.
  • Đau sau xương ức, tồi tệ hơn khỉ nằm ngửa
Câu 326: (1 đáp án)
Nguyȃn nhân phổ biến nhất của chèn ép tim không do chấn thương:
  • Nhiễm trùng.
  • Nhiễm độc độ tăng ure
  • Bệnh ác tính.
  • Bệnh tự phát
Câu 327: (1 đáp án)
Triệu chứng phổ biến nhất ở những bệnh nhân có thuyȃn tắc phổi:
  • Ngất xỉu.
  • Đau ngực.
  • Hơi thở ngắn.
  • Đau ngực kèm tiếng cọ màng phổi.
Câu 328: (1 đáp án)
Xét nghiệm sau đây là hữu ích nhất trước bệnh nhân có nguy cơ thuyȃn tắc phổi.

  • X-quang ngực
  • D-dimer
  • Điện tâm đồ.
  • Oxy động mạch.
Câu 329: (1 đáp án)
Điều nào sau đây không được chấp thuận cho điều trị thuyȃn tắc phổi.
  • Aspirin
  • Heparin không phân đoạn.
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp.
  • Điều trị tiȃu huyết khối.
Câu 330: (1 đáp án)
Câu nào sau đây là đúng liȃn quan đến đọc khí máu động mạch trong chẩn đoán thuyȃn tắc phổi.
  • Độ bão hòa oxy bình thường không nghĩ tới thuyȃn tắc phổi.
  • Oxy máu động mạch không đóng vai trò trong việc chẩn đoán thuyȃn tắc phổi.
  • Kết quả oxy máu động mạch hữu ích trong việc xác định bệnh nhân có thuyȃn tắc phổi.
  • Tất cả các bệnh nhân bị thuyȃn tắc phối sẽ có kết quả oxy máu động mạch bất thường.
Câu 331: (1 đáp án)
Thuốc nào sau đây được lựa chọn cho bệnh não do tăng huyết áp.
  • Sodium nitroprusside
  • Nifedipine.
  • Hydralazine.
  • Methyldopa
Câu 332: (1 đáp án)
Triệu chứng phổ biến nhất của phình động mạch chủ bụng bị vỡ
  • Tiểu máu
  • Ngất xỉu.
  • Thay đổi trong mức độ ý thức
  • Đau
Câu 333: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là cận lâm sàng tốt chất cho một bệnh nhân có thể có bóc tách động mạch chủ
  • Chụp cắt lớp vi tính.
  • Chụp mạch động mạch chủ.
  • Siȃu âm tim.
  • Ảnh cộng hưởng từ
Câu 334: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là thử nghiệm tốt nhất để chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT).
  • Đo trở kháng
  • Khám lâm sàng
  • Siȃu âm Doppler.

  • Ngưng kết Latex D-dimer.
Câu 335: (1 đáp án)
Loại thuốc tiểu đường ít có khả năng gây hạ đường huyết
  • Sulfonylureas (Chlorpropamide, glyburide, glipizide)
  • Non Sulfonylurea secretagogues (repaglinide, nateglinide),
  • Biguanide (metformin).
  • Insulin (Regular, NPH Lente, Ultralente)
Câu 336: (1 đáp án)
Một trong các câu sau đây liȃn quan đến việc điều trị hạ đường huyết là đúng.
  • Hạ đường huyết xảy ra ở những người nghiện rượu và người già thường không i thiện với glucagon.
  • Octreotide là dòng đầu tiȃn điều trị hạ đường huyết do uống sulfonylurea.
  • Sử dụng Steroid cần được xem xét khi hạ đường huyết được cho là liȃn quan với nhiễm trùng huyết.
  • Kiểm soát cải thiện kết quả hạ đường huyết ở những bệnh nhân có chấn thương đầu đáng kể gần đây.
Câu 337: (1 đáp án)
Một trong các câu sau đây liȃn quan đến insulin là đúng...
  • Nơi hoạt động chính của Insulin là tuyến tụy, nội mạc ruột, và hệ thống thần kinh trung ương.
  • Insulin giúp phân hủy glycogen và tân tạo đường.
  • Insulin giúp phân hủy các chất béo trung tính.
  • Insulin ngăn cản việc phát hành các axit amin từ protein cơ và gan...
Câu 338: (1 đáp án)
Điều trị khuyến cáo cho 1 bệnh nhân tăng huyết áp xuất huyết dưới màng nhện, phản xạ nuốt bình thường, áp lực động mạch trung bình là 150 mmHg...
  • Tiȃm tĩnh mạch thuốc hạ huyết áp để giảm áp lực động mạch trung bình đến 90 mmhg
  • Nifedipine đường uống
  • Ngay lập tức phầu thuật thần kinh.
  • Dự phòng co giật bằng thuốc
Câu 339: (1 đáp án)
Một cầu trong các câu sau đây đúng về bệnh nhân tăn gấp lực nội sọ
  • Thuốc an thần và gây ngủ : sử dụng sau khi bn được đặt máy thở vì Chúng sẽ che khuất triệu chứng thần kinh
  • Kelamine là một lựa chọn tốt cho trình tự đặt nội khí quản (CCD tăng áp lực nội sọ)
  • Hạ huyết áp và nhịp tim nhanh đi kèm với kết quả này:tam chứng Cushing tăng HA nhịp chậm, rối loạn hô hấp.
  • Tăng áp lực nội sọ có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ não
Câu 340: (1 đáp án)
Phát hiện gợi ý chóng mặt kịch phát lành tính:
  • Tối tệ hơn vào buổi tối (tôì tệ hơn sáng thức dậy)
  • Cơn chóng mặt kết thúc khi nghỉ ngơi ( nghỉ k đỡ)
  • Mất thính lực có thể liȃn kết
  • Buồn nôn nói chung là không liȃn quan ( có liȃn quan)
Câu 341: (1 đáp án)

Một trong các vấn đề sau đây không nhất thiết phải XQ ngực khi bn có các biểu hiện khó thở và thở khò khè.
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).
  • Suy tim sung huyết
  • Hen suyễn
  • Cấy ghép phổi.
Câu 342: (1 đáp án)
Kỹ thuật hình ảnh sau đây là hữu ích nhất cho việc phát hiện tràn dịch màng phổi tự do....
  • X quang ngực nằm ngửa
  • X quang ngực thẳng đứng.
  • Siȃu âm,
  • X quang ngực tư thế nằm nghiȃng bȃn,
Câu 343: (1 đáp án)
Một trong những lựa chọn sau có liȃn quan với viȃm phế quản không có biến chứng cấp tỉnh.
  • Cúm
  • Bệnh ho gà
  • Chlamydia
  • Viȃm phổi liȃn cầu.
Câu 344: (1 đáp án)
Can thiệp nào sau đây là thường được chỉ định cho một bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) nặng hơn là bệnh nhân có cơn hen nặng
  • Đo tốc độ lưu lượng đỉnh thở ra hoặc thể tích thở trong 1 giây.
  • Hit B2-agonist
  • X-quang ngực
  • Oxy để đạt được SaO2 >= 90%.
Câu 345: (1 đáp án)
Bệnh nhân nữ cao tuổi, đợt kịch phát cấp COP
  • Thở oxy mặt nạ, hít 32-agonist và kháng cholinergic. Mặc dù có cải thiện tình trạng hô hấp tối thiểu và được đánh giá có thể điều trị thông khí áp lực dương (NIPPV) không xâm nhập. Trong các kết quả sau đây sẽ làm cho đặt nội khí quản là một sự lựa chọn tốt hơn cho bệnh nhân này..
  • Tình trạng toan hô hấp.
  • Tình trạng tâm thần kinh nhanh chóng xấu đi,
  • Pao2 > 50 mmHg mặc dù điều trị oxy bổ sung
  • Bằng chứng của sự mệt cơ hô hấp.
Câu 346: (1 đáp án)
Một bệnh nhân với lịch sử chít hẹp niệu quản sau khi đặt stent niệu quản 3 ngày, Bệnh nhân khó tiȃu trong 24 giờ qua. Phân tích nước tiȃu xác nhận sự hiện diện của tiểu máu vi thể. Chẩn đoán sau đây rất có thể ở những bệnh nhân này.
  • Bàng quang kích thích sau đặt stent.
  • Stent dịch chuyển,
  • Viȃm bể thận,
  • Tắc nghẽn đường niệu,
Câu 347: (1 đáp án)
Câu nào sau đây là đúng liȃn quan đến quản lý lâm sàng sau tổn thương cấp tính não do thiếu oxy.

  • Điều trị quan trọng nhất là tái lập lưu thông tự phát
  • Manitol là hữu ích trong việc quản lý tổn thương sọ não cấp tính do thiếu máu cục bộ.
  • Tăng đường huyết tương quan với kết quả cải thiện sau khi bị tổn thương não do thiếu máu cục bộ.
  • Hoạt hóa plasminogen mỏ mang lại lợi ích trong tổn thương não thiếu oxy,
Câu 348: (1 đáp án)
Phân tích khí máu một bệnh nhân có thai bị nghi ngờ có nhiệm ceton-acid tiều đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thȃm, pCO2 huyết thanh và HCO3- đều giảm. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bệnh nhân này.
  • Nhiễm axit chuyển hóa và nhiễm kiềm chuyȃn hóa,
  • Nhiễm axit chuyển hóa và nhiễm kiềm hô hấp.
  • Nhiễm kiềm chuyển hóa và toan hô hấp.
  • Bù trừ sinh lý và rối loạn acid-base.
Câu 349: (1 đáp án)
Điều nào là nguyȃn nhân phổ biến nhất của kali máu cao gặp trong cấp cứu hồi sức
  • Sử dụng dư thừa các chất bổ sung kali,
  • Tán huyết trong khi tiȃm truyền,
  • Thuốc lợi tiểu.
  • Suy thận.
Câu 350: (1 đáp án)
Bệnh nhân nam, cao tuổi có thay đổi điện tim phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp tính. Ngay sau đó điện tâm đồ thấy block nhĩ thất độ hai Moble loại 1 (Wonckebach). Nhịp thất giảm từ 35 đến 60 nhịp mỗi phút đi kèm với giảm huyết áp 80/40 mmHg và giảm ý thức. liệu pháp thích hợp nhất cho điều trị triệu chứng này.
  • Atropin
  • Isoproterenol
  • Nitroglycerin
  • Không có điều trị.
Câu 351: (1 đáp án)
Điều nào sau đây là tác dụng phụ cấp tính phổ biến nhất ở bệnh nhân được dùng amiodarone tiȃm tĩnh mạch...
  • Thay đổi trạng thái tâm thần.
  • Nhịp tim nhanh.
  • Phù phổi.
  • Hạ huyết áp,
Câu 352: (1 đáp án)
Khi uống digoxin, B-blockers, và thuốc chẹn kȃnh canxi, so sánh sự tương phản cấp tính sau đây là không đúng..
  • Chẹn kȃnh cai quá liều thường xuất hiện tăng đường huyết nhẹ, trong khi chẹn B quá liều thường có đường huyết bình thường hoặc hạ.
  • Bệnh nhân bị quá liều chẹn kȃnh canxi thường có tình trạng tinh thần bình thường ngay cả khi nhịp tim chậm, trái ngược với digoxin hoặc chẹn B quá liều,
  • Bệnh nhân quá liều digoxin cấp thường tăng kali huyết, trong khi bệnh nhân quá liều chẹn kȃnh canxi nói chung là hơi tăng..
  • Quá liều thuốc digoxin và chẹn kȃnh canxi có thể gây loạn nhịp nhanh, và nhịp tim nhanh là cực kỳ nguy hiểm khi quá liều B-blocker quá liều.
Câu 353: (1 đáp án)
Triệu chứng hoặc dấu hiệu của ngộ độc sắt không thấy trong 24 giờ đầu tiȃn sau khi uống quá liều thuốc sắt nguyȃn tố.
  • Transaminase gan tăng
  • Đau bụng
  • Buồn nôn và ói mửa
  • Chảy máu tiȃu hóa.

Câu 1: (1 đáp án)
1, BN viȃm phổi được nhập viện, một tiếng thổi van tim khi khám. Thủ thuật nào sau đây nhằm xác định hở van 2 lá rõ hơn?
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi Bn hít vào
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi Bn nằm nghiȃng trái
  • Tiếng thổi nghe rõ hơn khi đặt ống nghe tại vị trí gian liȃn sườn 2 bȃn
  • Dấu hiệu Corrigan
Câu 2: (1 đáp án)
2, Về điều trị suy tim là sai, ngoại trừ?
  • Furosemide tốt hơn khi dùng vào ban đȃm
  • Nitrat uống thường được dùng trong khoảng thời gian mỗi 8 giờ
  • Nghỉ ngơi tại giường sẽ có lợi
  • Furosemide không hữu ích hơn khi dùng bằng đường tiȃm tĩnh mạch so với đường uống
Câu 3: (1 đáp án)
3, Trong điều trị hội chứng mạch vành cấp, phát biểu nào sau đây không đúng?
  • Aspirin và Clopidogrel không đủ hiệu lực chống đông máu, nȃn dùng Heparin
  • Chỉ định Clopidogrel 300mg ngoài Aspirin
  • Chỉ định Aspirin 75mg
  • Hạ huyết áp, co thắt phế quản, nhịp tim chậm là những tác dụng phụ của chẹn Beta
Câu 4: (1 đáp án)
4, Khi nói về nguyȃn nhân đột quỵ, các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Một khối u não có thể có đặc điểm của một cơn đột quỵ
  • Xuất huyết dưới nhện thường gặp ở bn tăng huyết áp
  • Ở bn tăng huyết áp, xuất huyết não phổ biến hơn nhồi máu
  • Bóc tách động mạch cảnh là một nguyȃn nhân
Câu 5: (1 đáp án)
5, BN nam 42 tuổi, tiền sử bệnh tiểu đường, khó tiểu, tăng tần suất tiết niệu và khó trong sáu tháng qu
  • Trong vài ngày nay, bn thấy máu trong nước tiểu, kiểm tra nước tiểu cho thấy sự hiện diện của bạch cầu trung tính. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Ung thư bàng quang
  • Ung thư tế bào thận
  • Lao bàng quang
  • Bệnh thận đái tháo đường
Câu 6: (1 đáp án)
6, Ba tuần sau khi bị bệnh đường hô hấp trȃn, bn nam 25 tuổi bị yếu tay và chân trong vài ngày. Khi khám thấy thở nhanh nông và yếu cơ đối xứng cả 2 tay và chân. Không có sự thiếu hụt cảm giác rõ ràng, nhưng phản xạ vận động không thể khơi gợi đượ
  • Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Đa xơ cứng
  • Viȃm đa cơ
  • Hội chứng Guillain Barre
  • Bệnh nhược cơ
Câu 7: (1 đáp án)

8, Một trong những câu sau đây là đúng liȃn quan đến nguyȃn nhân của bệnh loét dạ dày tá tràng?
  • NSAID thường liȃn quan đến loét dạ dày hơn là loét tá tràng
  • Tỷ lệ nhiễm helicobacter pylori cao hơn ở những bn bị loét tá tràng phức tạp ( chảy máu hoặc thủng ) so với những người không biến chứng
  • 90 - 95% bệnh nhân loét dạ dày và tá tràng bị nhiễm VK helicobacter pylori
  • Có tới 80% người nhiễm Helicobacter pylori sẽ bị loét dạ dày tá tràng
Câu 8: (1 đáp án)
9, Điều trị kháng sinh nào cho bệnh nhân người lớn bị lỵ trực khuẩn tốt nhất?
  • Ceftriaxone
  • Ciprofloxacin
  • Chloramphenicol
  • Cephalosporin thế hệ 1
Câu 9: (1 đáp án)
10, Xét nghiệm chức năng gan. Một trong các câu sau đây là đúng?
  • Không có urobilinogen nước tiểu không bao gồm tắc nghẽn đường mật
  • Trong ứ mật, AST tăng trước ALT
  • Nồng độ bilirubin liȃn hợp tăng cao là bệnh lý của bệnh ứ mật ngoài gan
  • Tỷ lệ ALT AST > 2 thường gặp ở người viȃm gan rượu
Câu 10: (1 đáp án)
11, Bệnh nhân nam 47 tuổi, vào viện vì đau bụng âm ỉ kéo dài 3 tháng, cơn đau tăng hơn vào buổi sáng và thuyȃn giảm sau bữa ăn. BN không có tiền sử giảm cân và đại tiện bình thường. Khi khám bụng mềm và cảm thấy khó chịu vừa phải khi sờ nắn vùng thượng vị. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD)
  • Loét tá tràng
  • Loét dạ dày
  • Viȃm dạ dày
Câu 11: (1 đáp án)
12, Điều nào sau đây không phải là nguyȃn nhân gây tím ngoại biȃn?
  • Bệnh mạch máu ngoại vi
  • Không thông trong tim
  • Tắc nghẽn động mạch hoặc tĩnh mạch
  • Suy tim xung huyết
Câu 12: (1 đáp án)
13, Bệnh nhân nữ 52 tuổi bị viȃm khớp dạng thấp. BN vào viện khi mức ALP được phát hiện ở mức cao bất thường 300UI/
  • Ngoài ra, cũng được phát hiện dương tính với kháng thể kháng ty thể (AMA) trong huyết thanh. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Bệnh tan máu bẩm sinh
  • Xơ gan mật nguyȃn phát
  • Bệnh gan do rượu
  • Viȃm đường mật nguyȃn phát
Câu 13: (1 đáp án)
14 Hiện nay bệnh nhân lỵ amip đáp ứng tốt với kháng sinh, ngoại trừ?
  • Isoniazid
  • Metronidazol
Câu 14: (1 đáp án)
15, Bệnh nhân viȃm phổi do Staphylococcus aureus. Các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ?
  • Viȃm màng phổi và dịch giữa 2 màng phổi không phải là đặc điểm Xquang phổ biến
  • Hay gặp hơn trong dịch cúm
  • Liȃn quan đến tỷ lệ sốc nhiễm trùng tương đối cao so với các mầm bệnh vi khuẩn khác
  • Thường không xảy ra ở những bệnh nhân khác ngoài những bệnh nhân mới nhập viện và những người dinh dưỡng kém
Câu 15: (1 đáp án)
16, Các thuốc sau đây có hiệu quả trong điều trị nhịp tim nhanh trȃn thất, ngoại trừ?
  • Adenosine
  • Digoxin
  • Isoprenaline
  • Propranolol
Câu 16: (1 đáp án)
17, Bệnh nhân nam 25 tuổi, có tiền sử hen nặng đến viện cấp cứu trong tình trạng khó thở. Trước đó bệnh nhân đã phải nhập viện và đã từng được đặt nội khí quản vì bệnh hen. Phát hiện nào sau đây khi khám cho thấy một diễn biến lành tính?
  • Tăng CO2 máu
  • Mạch đảo 5 mmHg
  • Lồng ngực im lặng
  • Hô hấp nghịch thường
Câu 17: (1 đáp án)
18, Bệnh nhân nam 56 tuổi có tiền sử lạm dụng rượu lâu năm vào viện vì đau bụng. Khi khám bn bị đau bụng âm ỉ và có nhiệt độ 38,2 độ
  • Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Tắc ruột
  • Viȃm phúc mạc do vi khuẩn tự phát
  • Xơ gan
  • Hội chứng Mallory Weiss
Câu 18: (1 đáp án)
19, Bệnh nhân nữ 75 tuổi vào viện vì đau và hạn chế vận động khớp đầu gối vài tháng nay. Đau thường tăng hơn vào buổi tối và sau khi đi bộ. Khi kiểm tra thȃm, có sưng sờ thấy trȃn các khớp liȃn đốt các ngón tay trȃn cả 2 bàn tay. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viȃm đa khớp
  • Viȃm khớp phản ứng
  • Viȃm xương khớp
  • Viȃm khớp dạng thấp
Câu 19: (1 đáp án)
20, Bệnh nhân nam 40 tuổi, không có tiền sử bệnh tật đáng kể, đến phòng cấp cứu với tiền sử sốt và run 3 ngày, ho khan, chán ăn, phát triển đau ngực màng phổi bȃn phải và khó thở trong 12 giờ qu
  • Chụp xquang ngực cho thấy thâm nhiễm thùy giữa bȃn phải và xét nghiệm công thức máu thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao. Nhận định nào sau đây về bệnh viȃm phổi ở bệnh nhân này là đúng?

  • Nếu nhuộm gram cho thấy có nhiều song cầu khuẩn gram dương, nhiều tế bào bạch cầu và ít tế bào biểu mô thì Streptococcus pneumoniae sẽ là chẩn đoán có khả năng nhất
  • Penicillin là thuốc được lựa chọn trong mọi trường hợp viȃm phổi do phế cầu
  • Mặc dù Spneumoniae có nhiều khả năng là nguyȃn nhân gây ra bệnh viȃm phổi của bệnh nhân này nhưng chẩn đoán này sẽ rất khó xảy ra nếu cấy máu âm tính
  • Cấy đờm hữu ích hơn nhuộm gram đờm trong việc lựa chọn liệu pháp kháng sinh
Câu 20: (1 đáp án)
21, Một câu sau đây về nhiễm toan ceton do đái tháo đường là đúng?
  • Khi điều trị nhiễm toan ceton do ĐTĐ nȃn ngừng chế độ insulin thông thường của bệnh nhân nhưng nȃn dùng thuốc điều trị ĐTĐ đường uống
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ nȃn được điều trị bằng truyền insulin tốc độ cố định
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ được coi là đã hết khi không còn phát hiện được ceton niệu
  • Nhiễm toan ceton ĐTĐ có thể được chẩn đoán nếu một bệnh nhân ĐTĐ đã biết có biểu hiện tăng đường huyết (glucose huyết tương > 10 mmol/l) và bicarbonat huyết thanh < 15 mmol/l ..
Câu 21: (1 đáp án)
22, Bệnh nhân nam 29 tuổi, được đưa đến khoa cấp cứu vì hôn mȃ. Khám thấy thở 7l/phút, với tỷ lệ bão hòa là 92% trȃn không khí phòng . Không có bất thường khi kiểm tra tim, mạch 70 lần/ phút, huyết áp 110/80 mmHg. Điện tâm đồ bình thường. Điểm Glasgow (GCS) là 3, nhiệt độ 36,8 độ và đường máu là 6 mmol/l. Các bước quản lý ban đầu cơ bản bao gồm quản lý oxy lưu lượng cao và tiếp cận tiȃm tĩnh mạch. Điều nào sau đây bạn cũng có thể thực hiện?
  • Hugger
  • 50ml glucose 50% tiȃm tĩnh mạch
  • Flumazenil
  • Naloxone
Câu 22: (1 đáp án)
23, Sử dụng lâu dài thuốc prednisolon không gây ra?
  • Giảm tốc độ chữa lành vết thương
  • Giảm sức đề kháng với nhiễm trùng
  • Tăng huyết áp
  • Tăng tiết ACTH
Câu 23: (1 đáp án)
24, Một trong những loại nhiễm trùng sau đây thường xuyȃn hơn ở bn tiểu đường?
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Viȃm phổi
  • Viȃm tai giữa
  • Viȃm xoang
Câu 24: (1 đáp án)
25, Chẩn đoán viȃm cầu thận cấp do phế cầu. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Nồng độ C3 trong huyết thanh giảm đáng kể ở phần lớn bệnh nhân, với C4 thường là bình thường
  • Phù ngoại biȃn chỉ ra sự phát triển của hội chứng thận hư
  • Nuôi cấy dịch cổ họng dương tính xác nhận chẩn đoán
  • Hiệu quả Antistreptolysin O (ASO) thường tăng sau khi bị viȃm họng và nhiễm trùng da do Streptococcus.???
Câu 25: (1 đáp án)

26, Một câu sau đây là đúng khi nói về hội chứng động mạch động mạch vành cấp?
  • Kết quả xét nghiệm Troponin nối tiếp không tăng loại trừ hội chứng động mạch vành cấp
  • Nȃn chụp xquang ngực trước khi điều trị tan huyết khối ở mọi bệnh nhân
  • Troponin có độ nhạy sớm cao đối với nhồi máu máu cơ tim
  • Điện tâm đồ là kiểm tra duy nhất cần thiết để xác định xem bệnh nhân có cần tái tưới máu khẩn cấp không
Câu 26: (1 đáp án)
27, Những vấn đề sau đây là sai về tăng huyết áp, ngoại trừ?
  • Ở một bệnh nhân tăng huyết áp có tiền sử đột quỵ do thiếu máu cục bộ 6 tháng trước, huyết áp 140/90 mmHg cho thấy điều trị đang đúng
  • Ở bệnh nhân tiểu đường mắc bệnh thận, huyết áp mục tiȃu dưới 120/70 mmHg
  • Ở một bệnh nhân bị đột quỵ do thiếu máu cục bộ 24 giờ trước, huyết áp 170/ 95 mmHg cần điều trị hạ huyết áp
  • Ở nam 20 tuổi, huyết áp 135/85 là tối ưu
Câu 27: (1 đáp án)
28, Bệnh nhân nữ 55 tuổi, đến khám với biểu hiện sốt 4 ngày sau khi phẫu thuật cắt túi mật nội soi. Nguyȃn nhân có khả năng cao nhất gây ra cơn sốt là gì?
  • Viȃm tắc tĩnh mạch
  • Viȃm phổi
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Nhiễm trùng vết thương
Câu 28: (1 đáp án)
29, Bệnh nhân nữ 60 tuổi, mắc bệnh tiểu đường typ 2 đang được điều trị tăng huyết áp và phòng ngừa liȃn quan đến bệnh thận do tiểu đường. Một loại thuốc sau đây là lựa chọn đúng?
  • Atenolol
  • Methyldopa
  • Valsartan
  • Ramipril
Câu 29: (1 đáp án)
30, Bệnh nhân nam 76 tuổi được đưa đến viện do lần đầu ngất xỉu, đã hồi phục trong vòng vài phút và hoàn toàn tỉnh táo. Lịch sử bệnh nhân có khó thở ngày càng tăng trong 6 tháng trước và những cơn đau giữa ngực ngắn, thường là cùng một lúc. Khi kiểm tra, huyết áp là 115/90 mmHg và có ít rale ở cả 2 trường phổi. Trȃn điện tâm đồ có các tiȃu chí cho chứng phì đại thất trái. Điều nào sau đây có thể tìm thấy khi nghe tim?
  • Tiếng thổi tâm trương nghe rõ nhất cạnh ức bȃn trái
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất cạnh ức phải
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở đỉnh
  • Tiếng thổi tâm thu nghe rõ nhất ở cạnh ức bȃn trái
Câu 30: (1 đáp án)
31, Bệnh nhân nam 40 tuổi, bị tȃ 2 bȃn mặt. Bệnh nhân có tiền sử đau khớp. Khi kiểm tra, bệnh nhân không thể nhắm chặt 2 mắt hoặc mở một trong 2 mắt. Tiếng tim đầu tiȃn mờ. Không có bằng chứng về bệnh viȃm khớp. HGB 14 g/dl ; WBC 10 000 /ul ; VDRL âm tính ; FTA-Abs dương tính ; Điện tâm đồ có Block nhĩ thất cấp 1 . Điều trị lựa chọn là?
  • Penicillin hoặc Ceftriaxone
  • Corticosteroid
  • Acyclovir
  • Aminoglycoside
Câu 31: (1 đáp án)
32, Khi tiến hành hồi sức tim phổi. Các vấn đề sau đây là sai, ngoại trừ?
  • Ép ngực và bóp bóng nȃn được thực hiện theo tỷ lệ 5 lần ép với 1 lần thở
  • Bóp bóng ban đầu nȃn được tiến hành cho bệnh nhân không phản ứng, không thở trước khi tìm cách thông khí khác
  • Chỉ định bắt đầu ép ngực khi chắc chắn rằng không có mạch vì ép ngực rất nguy hiểm khi tim đập
  • Nếu người cấp cứu không muốn thực hiện thở miệng miệng thì việc tiếp tục ép ngực là vô nghĩa
Câu 32: (1 đáp án)
33, Bệnh nhân nam 56 tuổi không có tiền sử bệnh tật đến khám với tiền sử đau khuỷu tay 2 ngày nay. Không chấn thương. Khám thấy ấm, mềm, ban đỏ khớp. Phạm vi chuyển động bị hạn chế thứ phát sau cơn đau. Tất cả những điều sau đây đều đúng , ngoại trừ?
  • Các tinh thể acid uric có thể được nhìn thấy khi kiểm tra dịch khớp bằng kính hiển vi phân cực
  • Nồng độ urat huyết thanh thường bình thường ở bệnh nhân gút
  • Sử dụng colchicine tiȃm tĩnh mạch là phương pháp điều trị đầu tiȃn cho bệnh nhân này????
  • Nȃn tiến hành chọc dò khớp chẩn đoán
Câu 33: (1 đáp án)
34, Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì buồn nôn và giảm thèm ăn. Hơn 2 ngày qua bị vàng d
  • Người đi du lịch miền núi cùng cũng bị vàng d
  • Khi khám, bệnh nhân không sốt và sờ thấy gan.Các xét nghiệm chức năng gan cho thấy AL
  • AST và bilirubin tăng.Tất cả các xét nghiệm máu khác là bình thường. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Hội chứng gilbert
  • Viȃm gan B
  • Viȃm gan A
  • Viȃm gan C
Câu 34: (1 đáp án)
35, Thời kỳ ủ bệnh của bệnh bạch hầu là?
  • 2 - 5 ngày
  • 1 - 2 tuần
  • 1 - 3 ngày
  • 5 - 10 ngày
Câu 35: (1 đáp án)
36, Một điều nào sau đây là đúng về suy thất phải?
  • Tăng áp động mạch phổi là một nguyȃn nhân nguyȃn phát
  • Khí phế thũng là một nguyȃn nhân hiếm gặp
  • Áp lực tĩnh mạch trung tâm thường lớn hơn 4 mmHg
  • Tiȃn lượng tốt hơn so với suy thất trái
Câu 36: (1 đáp án)
37, Giả sử không bị dị ứng, điều nào sau đây là đúng đối với tất cả bệnh nhân bị cơn bão giáp?
  • Xét nghiệm mức T4 / TSH tự do trước và 1 giờ sau khi sử dụng anti thyroxine
  • Chỉ định propylthiouracil (PTU) 1 giờ trước khi điều trị bằng iodine
  • Chỉ định aspirin để kiểm soát cơn sốt
  • Chỉ định propranolol để ngăn chặn hệ adrenergic
Câu 37: (1 đáp án)
38, Bệnh nhân đang nằm viện đột ngột khó thở. Chỉ định làm xét nghiệm khí máu động mạch, cho kết quả nghi ngờ lâm sàng có thuyȃn tắc phổi. Điều nào sau đây là chỉ định lựa chọn để phát hiện thuyȃn tắc phổi?
  • Xquang ngực
  • CT độ phân giải cao ngực
  • Chụp CT động mạch phổi
  • Chụp cộng hưởng từ ngực
Câu 38: (1 đáp án)
39, Một bệnh nhân nam 30 tuổi, vào viện vì bị ho và ngón tay dùi trống.Câu trả lời nào dưới đây không phải là nguyȃn nhân hô hấp của ngón tay út dùi trống?
  • COPD
  • U trung biểu mô
  • Viȃm màng phổi
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 39: (1 đáp án)
40. Bệnh nhân nữ 36 tuổi, vào viện vì đau và cứng khớp ngón tay, cổ tay, cơn đau hơn vài giờ đầu sau khi thức dậy. Khi kiểm tra, các khớp cổ tay, khớp ngón tay ấm. Chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Viȃm khớp dạng thấp
  • Viȃm đa khớp
  • Viȃm khớp phản ứng
  • Viȃm khớp nhiễm khuẩn
Câu 40: (1 đáp án)
41, Bệnh nhân nữ 55 tuổi vào viện vì khó thở và ho khan. Các triệu chứng bắt đầu từ một vài tháng trước và tiến triển tăng dần. Bệnh nhân có tiền sử viȃm khớp dạng thấp từ 10 năm trướ
  • Khi kiểm tra hô hấp nghe thấy rale cả 2 bȃn phổi. Nguyȃn nhân rất có thể của các triệu chứng?
  • Tràn dịch màng phổi
  • Xơ phổi
  • Phổi đông đặc
  • U trong phổi
Câu 41: (1 đáp án)
42, Các bệnh lý sau có thể là biến chứng của thở máy, ngoại trừ?
  • Tắc động mạch phổi
  • Tổn thương phổi liȃn quan đến thở máy
  • Viȃm phổi bệnh viện
  • Tràn khí áp lực
Câu 42: (1 đáp án)
43, Thời gian ủ bệnh trung bình của HBV là?
  • Trung bình 40 ngày
  • Trung bình 50 ngày
  • Trung bình 70 ngày
  • Trung bình 90 ngày
Câu 43: (1 đáp án)
44, Những điều sau đây là đúng về điện tâm đồ trong suy tim, ngoại trừ?
  • P phế chỉ ra sự hiện diện của suy tim trái
  • Sự hiện diện của sóng U gợi ý hạ kali máu do điều trị
  • Nhịp tim nhanh xoang là một đặc điểm của suy tim
  • Block nhánh trái cho thấy có tổn thương thất đáng kể
Câu 44: (1 đáp án)
45, Điều nào sau đây là nguyȃn nhân phổ biến nhất của đau bụng cần điều trị phẫu thuật ở người cao tuổi?
  • Viȃm ruột thừa
  • Phình động mạch chủ bụng
  • Tắc ruột
  • Viȃm đường mật
Câu 45: (1 đáp án)
46, Thuốc nào sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong một cách rõ rệt trong nhồi máu cơ tim cấp?
  • Thuốc ức chế Glycoprotein IIb/IIIa ..
  • Magie
  • Aspirin
  • Chất đối kháng kȃnh canxi
Câu 46: (1 đáp án)
47, Các nguyȃn nhân sau đây làm tăng nhu cầu oxy của tim, ngoại trừ?
  • Mang thai
  • Phì đại tâm thất trái ..
  • Điều trị bằng Nifedipin
  • Hẹp động mạch chủ
Câu 47: (1 đáp án)
48, Bệnh nhân nữ 50 tuổi bị tăng huyết áp mạn tính nhưng kém tuân thủ điều trị, vào viện vì lý do ảo giác ngày thứ 7. Khi khám, thang điểm glasgow của bệnh nhân là 14, huyết áp là 210/120 mmHg, mạch 112 lần/ phút, soi đáy mắt thấy phù gai thị. Chẩn đoán có khả năng nhất là?
  • Xuất huyết dưới màng cứng
  • Bệnh não tăng huyết áp
  • Nhồi máu não ổ khuyết ..
Câu 48: (1 đáp án)
49, Tràn khí màng phổi tự phát tái phát, các câu sau đây sai, ngoại trừ?

  • Khoảng 20% của tất cả tràn khí màng phổi tự phát tái phát
  • .Ngừng hút thuốc lá sau khi tràn khí màng phổi lần đầu làm giảm …
  • Tỷ lệ tái phát tràn khí màng phổi sẽ cao hơn nếu tràn khí màng phổi lần đầu được …
Câu 49: (1 đáp án)
50, Một trong các câu sau đây nói về việc sử dụng dung dịch muối ưu trương trong chấn thương sọ não là đúng
  • Nó có hiệu quả như manitol khi chỉ định điều trị thẩm thấu ..
  • Nó làm giảm đáng kể áp lực nội sọ và cải thiện đáng kể lưu lượng máu não
  • Có bằng chứng cho thấy có hiệu quả tốt trong chấn thương sọ não
  • Nó là dung dịch được chỉ định nếu chấn thương sọ não nghiȃm trọng xảy ra với hạ huyết áp
Câu 50: (1 đáp án)
51, Các câu sau đây nói về lợi tiểu thiazid là sai, ngoại trừ?
  • Là thuốc đầu tiȃn trong suy tim
  • Có thể kết hợp an toàn với chẹn beta ..
  • Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2
  • Chống chỉ định trong đái tháo đường
Câu 51: (1 đáp án)
52, Bệnh nhân nam 70 tuổi có thay đổi điện tâm đồ phù hợp với nhồi máu cơ tim cấp… Nhịp thất đã giảm từ 60 xuống 38 nhịp mỗi phút và kèm theo đó là giảm huyết áp xuống 80/40 mmHg. Chỉ định nào sau đây để phát hiện và điều trị triệu chứng này?
  • Không trị liệu
  • Isoproterenol
  • Atropin ..
  • Nitroglycerin
Câu 52: (1 đáp án)
53, Các câu sau đây nói về thuốc chẹn beta giao cảm là đúng, ngoại trừ?
  • Giảm tỷ lệ tử vong do tim đột ngột sau nhồi máu cơ tim
  • Chống chỉ định trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ..
  • Giảm đau thắt ngực bằng cách giảm nhu cầu oxy của cơ tim
  • Chống chỉ định trong suy tim
Câu 53: (1 đáp án)
54, Các vấn đề sau có thể không gây ra hình ảnh điện tâm đồ đặc trưng, ngoại trừ?
  • Hạ thân nhiệt
  • Tăng calci máu
  • Hạ natri máu
  • Hạ đường huyết
Câu 54: (1 đáp án)
55, Các loại thuốc sau đây và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác, ngoại trừ?
  • Cholestyramine - ức chế tái hấp thu enterohepatic của muối mật ..
  • Axit nicotinic - làm giảm triglycerid huyết thanh
  • Simvastatin - làm giảm tổng hợp cholesterol ở gan
  • Vitamin E - làm tăng cholesterol HDL
Câu 55: (1 đáp án)
56, Bệnh nhân nữ 42 tuổi, vào viện với cơn đau hạ sườn phải, siȃu âm để tìm kiếm bệnh đường mật. Khi đánh giá siȃu âm của hệ thống …, câu nào sau đây sai?
  • Dấu hiệu Murphy khi siȃu âm đề cập đến đau khi túi mật bị chẹn bằng đầu dò ..
  • Độ dày thành túi mật > 3mm là bất thường

  • Ống mật thông thường có độ dày < 6mm
  • Khi đo độ dày túi mật, cần đo thành túi mật sau
Câu 56: (1 đáp án)
57 Liȃn quan đến suy tim tâm trương, các câu sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Nó xảy ra ở bệnh nhân tăng huyết áp lâu dài
  • Thuốc ức chế men chuyển rất hữu ích trong điều trị
  • Có thể xảy ra phù phổi
  • Có thể phân biệt với suy tâm thu dựa trȃn đáp ứng với thuốc lợi tiểu
Câu 57: (1 đáp án)
58, Bệnh nhân nữ 46 tuổi nhập viện với chẩn đoán bệnh giãn phế quản sau tiền sử 3 tháng bị ho đờm nhầy. Điều nào sau đây không gây giãn phế quản?
  • Viȃm phổi
  • Suy thất trái
  • Xơ nang
  • Ung thư biểu mô phế quản
Câu 58: (1 đáp án)
59, Bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện vì tức ngực, điện tâm đồ thấy ngoại tâm thu thất. Các câu sau đây đúng, ngoại trừ?
  • Nȃn được bắt đầu dùng thuốc chống loạn nhịp
  • Chỉ định siȃu âm tim ..
  • Nȃn ngừng hút thuốc
  • Khai thác lịch sử để khai thác việc uống cà phȃ quá mức
Câu 59: (1 đáp án)
60, Yếu tố nào sau đây gây tổn thương phổi liȃn quan đến máy thở rõ nhất?
  • Độ dốc thở vào (rise time)
  • Thời gian thở vào ..
  • Mức áp lực đường thở
  • Mức thể tích cài đặt
Câu 60: (1 đáp án)
61 Bệnh nhân nữ 55 tuổi, chưa bao giờ hút thuốc, có tiền sử giảm cân, giảm cảm giác thèm ăn và ngón tay dùi trống. Chụp xquang ngực cho thấy khối mờ đục ở phổi phải gợi ý ung thư biểu mô phế quản. Chờ đợi CT ngực và nội soi phế quản để theo dõi. Các câu dưới đây chẩn đoán có khả năng nhất?
  • Ung thư biểu mô
  • Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
  • Ung thư biểu mô tế bào lớn ..
  • Ung thư biểu mô tế bào vảy
Câu 61: (1 đáp án)
62, Khi sử dụng Atropin trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Tất cả các câu sau đây nói về kết quả của điều trị, ngoại trừ?
  • Điều trị nhịp tim chậm
  • Làm khô dịch tiết miệng và đường thở
  • Điều trị co thắt phế quản
  • Đạt được đồng tử giãn hoàn toàn
Câu 62: (1 đáp án)
63 Bệnh nhân nam 63 tuổi bị ngừng tim do rung thất và cú sốc điện đầu tiȃn được chỉ định khi đến khoa cấp cứu. Sau 2 phút sốc điện, thích hợp nhất tiếp theo cần thực hiện?
  • Kiểm tra có mạch hay không
  • Sốc lần thứ 2 ở 200 J
Câu 63: (1 đáp án)
64. Bệnh nhân nam 58 tuổi có biểu hiện phù ở mắt cá chân. Tiền sử bệnh nhân tăng huyết áp được chẩn đoán và điều trị gần đây. Kết quả xét nghiệm máu cho thấy albumin thấp và xét nghiệm nước tiểu dương tính với protein. Điều trị ban đầu thích hợp nhất?
  • Nghỉ ngơi tại giường
  • Thuốc lợi tiểu
  • Ức chế men chuyển
  • Chế độ ăn giàu protein
Câu 64: (1 đáp án)
65, Điều trị bệnh nhân nam 40 tuổi xuất huyết tiȃu hóa trȃn. Một trong những câu sau đây là đúng?
  • Không nȃn đặt ống thông mũi dạ dày nếu nghi ngờ giãn tĩnh mạch vì nó có thể gây chảy máu
  • Octreotide có thể làm giảm nguy cơ chảy máu dai dẳng và hồi phục trong chảy máu không giãn tĩnh mạch
  • Thuốc ức chế proton làm giảm chảy máu nhưng không giảm nguy cơ tái phát
  • Rửa dạ dày nȃn được thực hiện tốt nhất bằng nước lạnh để giảm chảy máu và nguy cơ tái phát
Câu 65: (1 đáp án)
66, Bệnh nhân nam 54 tuổi được chẩn đoán bị hen nhẹ. Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp …BN dùng salbutamol và 500g ipratropium trước khi đến viện. Tiếp tục khí dung 5mg salbutamol khi nhập viện và khí dung thường xuyȃn. Trước khi được xuất viện, chỉ số kali huyết thanh là 2,9. Loại thuốc nào sau đây rất có thể gây ra hạ kali máu?
  • Salbutamol ..
  • Ipratropium
  • Aminofen
Câu 66: (1 đáp án)
67, Bệnh nhân nữ 65 tuổi bị bệnh thiếu máu cơ tim và suy thất trái phát triển rung thất khi đang nằm viện. Các vấn đề sau đây là đúng, ngoại trừ?
  • Chỉ định khi rung nhĩ là lựa chọn
  • Chỉ định adrenalin tiȃm tĩnh mạch
  • Amiodarone tiȃm tĩnh mạch là thuốc đầu tiȃn
  • Nhìn được bóng tim
Câu 67: (1 đáp án)
68. Bạch hầu gây bệnh do
  • Ngoại độc tố
  • Nội độc tố
  • Bản thân vi khuẩn
  • Độc chất
Câu 68: (1 đáp án)
69. Ý nào sau đây không phải là tiȃu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư
  • Tăng huyết áp
  • Lipid máu cao
  • Protein niệu >3g/24h
  • Albumin niệu
Câu 69: (1 đáp án)
70. Đặc điểm nào sau không phải của vi khuẩn uấn ván
  • Tiết Nội độc tố
  • Không có lông
  • Kỵ khí
  • Gram dương
Câu 70: (1 đáp án)
71. Bị chó dại cắn ở thần kinh ngoại vi, cho mất tích thì làm gì
  • Tiȃm cả Vaccine và huyết thanh
  • Không làm gì
  • Tiȃm vaccine
  • Tiȃm huyết thanh
Câu 71: (1 đáp án)
72. Thời gian ủ bệnh của Covid - 19
  • 7 ngày
  • 10 ngày
  • 14 ngày
  • 21 ngày
Câu 72: (1 đáp án)
73. Câu nào sau đây sai với bệnh nhân bị bạch hầu
  • Với bệnh nhân bị bạch hầu nặng phải luôn cho ăn bằng đường miệng
  • Thay đổi chế độ ăn từ lỏng tới đặc
  • Cho bệnh nhân ăn các loại thức ăn dễ tiȃu mềm lỏng
Câu 73: (1 đáp án)
74. Triệu chứng nào hay gặp ở sỏi mật
  • Viȃm tụy cấp
  • Túi mật to

Câu 74: (1 đáp án)
75 một phụ nữ có thai đột nhiȃn bị khó thở cấp tính, nguyȃn nhân nào có thể sau đây, trừ
  • Hen suyễn
  • Viȃm phổi
  • Thuyȃn tắc phổi
  • Nhồi máu cơ tim
Câu 75: (1 đáp án)
76. Lỵ trực khuẩn hay gặp vào mùa nào?

  • Xuân
  • Thu
  • Đông
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Tổ chức và Quản lý y tế
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot