Module thận - tiết niệu

Lưu
(0) lượt yêu thích
(371) lượt xem
(11) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Thận có các chức năng sau đây, trừ:
  • Tham gia điều hoà các thành phần nội môi.
  • Tham gia điều hoà huyết áp.
  • Tham gia điều hoà cân bằng acid - base.
  • Tham gia điều hoà chức năng nội tiết.
  • Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu.

Câu 2: Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
  • Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể.
  • Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.
  • Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.
  • Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu.
Câu 3: Quá trình lọc xảy ra ở:
  • Mao mạch cầu thận.
  • Mao mạch quanh ống thận.
  • Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
  • Toàn bộ các phần của ống thận.
Câu 4: Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở đặc điểm:
  • Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận.
  • Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao.
  • Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp.
  • Mạch máu vùng tuỷ thận là những mạch thẳng (vasarecta).
Câu 5: Dịch lọc cầu thận:
  • Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
  • Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
  • Thành phần ion không giống huyết tương trong máu động mạch.
  • Có pH bằng pH của huyết tương.
  • Thành phần protein giống như huyết tương.

Câu 6: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman:
  • Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận.
  • Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
  • Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
  • Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
Câu 7: áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:
  • áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
  • áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
  • áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
  • áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
  • áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.

Câu 8: Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
  • Kích thích thần kinh giao cảm.
  • Tiểu động mạch đi co mạnh.
  • Tiểu động mạch đến giãn.
  • Tiểu động mạch đi giãn.
Câu 9: Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là:
  • Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
  • Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
  • Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
  • Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin.
  • Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.

Câu 10: ADH làm tăng tái hấp thu nước ở:
  • ống lượn gần và ống lượn xa.
  • ống lượn gần và quai Henlé.
  • ống lượn xa và ống góp.
  • ống góp vùng vỏ và ống lượn xa.
  • ống góp vùng tuỷ và ống lượn xa.

Câu 11: Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
  • ống lượn gần.
  • Quai Henlé.
  • ống lượn xa.
  • ống góp vùng vỏ
  • ống góp vùng tuỷ.

Câu 12: Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc sạch của inulin thì: ( Inulin chỉ lọc )
  • Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa.
  • Chất đó được tái hấp thu ở ống thận.
  • Chất đó được bài tiết ở ống thận.
  • Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận.
Câu 13: Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
  • ống lượn gần.
  • Quai Henlé.
  • ống lượn xa.
  • ống góp vùng vỏ.
  • ống góp vùng tuỷ.

Câu 14: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
  • Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
  • Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henlé.
  • Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henlé.
  • Tái hấp thu Na+ ở ống góp.
  • Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.

Câu 15: Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
  • Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
  • Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
  • Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
  • Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
  • Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.

Câu 16: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế:
  • Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Khuếch tán thuận hoá từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ.

Câu 17: Tái hấp thu ở quai Henle:
  • Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê.
  • Ngành xuống tái hấp thu nước và urê, ngành lên tái hấp thu Na+ .
  • Ngành xuống tái hấp thu Na+ và urê, ngành lên tái hấp thu nước.
  • Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và urê.
Câu 18: Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2 mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/ml; lượng nước tiểu là 2 ml/min. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó là:
  • 2 ml/min.
  • 10 ml/min.
  • 20 ml/min.
  • 100 ml/min.
  • 200 ml/min.

Câu 19: Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/min thì lượng glucose bị mất theo nước tiểu là:
  • 0 mg/min.
  • 50 mg/min.
  • 220 mg/min.
  • 225 mg/min.
  • 320 mg/min

Câu 20: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận là vì:
  • Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc.
  • Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương.
  • Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc.
  • Do điện tích dương của lỗ lọc hút và giữ lại các phân tử protein.
Câu 21: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc cầu thận khi:
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận
Câu 22: Một chất được dùng để đánh giá chức năng bài tiết khi:
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu mà không được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu, được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 23: Một chất được dùng để đánh giá chức năng tái hấp thu khi:
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống thận
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 24: Vai trò của thận trong điều hoà cân bằng acid-base là:
  • Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
  • Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch nội bào ở mức hằng định.
  • Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định.
  • Duy trì nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
Câu 25: Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì:
  • Thận sẽ đưa pH trở lại hoàn toàn bình thường sau vài giây.
  • Thận sẽ đào thải tới 1000mMol acid hoặc base mỗi ngày.
  • Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày.
  • Thận điều chỉnh pH nhanh nhưng không hoàn toàn về bình thường.
Câu 26: Thận có vai trò trong điều hoà pH vì:
  • Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan.
  • Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan.
  • Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu ion bicarbonat
  • Thận điều hoà pH rất nhanh.
  • Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất mạnh.

Câu 27: Erythropoietin:
  • Là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 000 do gan, thận, lách và tuỷ xương sản xuất.
  • Là một hormon do thận bài tiết có tác dụng kích thích sản sinh hồng cầu.
  • Được sản xuất chậm khi các mô bị thiếu oxy vài ngày.
  • Nó kích thích làm tăng quá trình tổng hợp Hb trong bào tương nhưng làm giảm quá trình vận động cuả hồng cầu lưới trong máu ngoại vi.
Câu 28: Cơ chế lọc ở cầu thận:
  • PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
  • PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
  • PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao Bowman.
  • PH đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
  • PK và PH đều giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.

Câu 29: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
  • Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
  • Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
  • Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
  • Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
  • Huyết áp động mạch hệ thống giảm làm tăng lưu lượng lọc.

Câu 30: Dịch lọc cầu thận:
  • Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
  • Có thành phần protein như huyết tương.
  • Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực
  • Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
  • Có thành phần không giống với huyết tương trong máu động mạch.

Câu 31: Tái hấp thu glucose ở ống thận:
  • Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần.
  • Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần và ống lượn xa.
  • Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận khi nồng độ trong máu thấp hơn 160 mg%.
Câu 32: Na+ được tái hấp thu ở:
  • ống lượn gần, ngành lên của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
  • ống lượn gần, ngành xuống của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
  • ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
  • ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
  • ở ống lượn gần, ngành lên quai Henlé, ống lượn xa.

Câu 33: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở:
  • Ngành xuống của quai Henlé.
  • Ngành lên của quai Henlé.
  • ống lượn gần.
  • ống lượn xa.
Câu 34: Một người bình thường sau khi uống 1000 ml NaCl 0,9% thì:
  • Thể tích nước tiểu tăng.
  • áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
  • áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng.
  • Tăng bài tiết ADH

  • Tăng bài tiết aldosteron.

Câu 35: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:
  • ống lượn gần theo cơ chế thụ động.
  • Ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động.
  • Ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động.
  • ống lượn xa dưới tác dụng của ADH

  • E. ống góp dưới tác dụng của ADH

Câu 36: Hormon nào sau đây do thận bài tiết:
  • Angiotensinogen, renin.
  • Cortisol, ADH

  • Aldosteron, erythropoietin.
  • ADH, aldosteron.

  • Renin, erythropoietin.

Câu 37: Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,1mg/1ml; trong nước tiểu là 1 mg/1ml, lượng nước tiểu là 2ml/phút. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó:
  • 2 ml/ phút.
  • 10 ml/ phút.
  • 20 ml/ phút.
  • 100 ml/ phút.
  • 200 ml/ phút.

Câu 38: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
  • Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
  • Tăng thể tích nước tiểu.
  • Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận.
  • Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
  • Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống thận.

Câu 39: Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất là:
  • Mức tối đa chất đó có thể được lọc.
  • Mức tối đa chất đó có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết.
  • Mức tối đa chất đó có thể được pha loãng trong nước tiểu.
  • Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong nước tiểu.
  • Mức tối đa chất đó có thể được bài xuất theo nước tiểu.

Câu 40: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu:
  • Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng cầu.
  • Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc.
  • Thận bài tiết erythropoietin để thúc đẩy việc sản sinh hồng cầu của tuỷ xương.
  • Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu.
Câu 41: Lọc ở cầu thận: Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thước của các lỗ lọc và màng đáy của cầu thận được cấu tạo bằng lipid.
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: Lọc ở cầu thận: Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Lọc ở cầu thận: Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 44: Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận luôn được duy trì ở mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ yếu của hệ thống thần kinh chi phối thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn tổng của áp suất keo huyết tương và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn không thay đổi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nếu kích thích giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc và lượng nước tiểu sẽ trở về mức bình thường trong vòng 20-30 ph.
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Nồng độ aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận: Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Ure: Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Ure: Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Ure: Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 54: Ure được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của ống lượn xa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Ure: Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ ure trong nước tiểu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 56: Aldosteron: Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Aldosteron: Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng độ Na+ trong máu và renin- angiotensin.
  • Đúng
  • Sai
Câu 58: Aldosteron: Có tác dụng điều hoà nồng độ K+ trong dịch ngoại bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 59: Aldosteron: Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết aldosteron.
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: Aldosteron: Cơ chế tác dụng của aldosteron là tham gia vào quá trình tổng hợp protein mang để vận chuyển Na+.
  • Đúng
  • Sai
Câu 61: Ion H+: Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: Ion H+: Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch ngoại bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Ion H+: Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực để điều hoà pH máu ở đoạn ống lượn xa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 64: Ion H+: Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 65: Ion H+: Chịu sự điều hoà của hormon AD
  • H.
  • Đúng
  • Sai
Câu 66: Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 67: Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 68: Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 69: Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Tái hấp thu Glucoza ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucoza máu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 70: Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Ngưỡng tái hấp thu đường thận là 180mg/100ml huyết tương (180mg%).
  • Đúng
  • Sai
Câu 71: Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 72: Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 73: Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
  • Đúng
  • Sai
Câu 74: Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Ngành xuống của quai henle chỉ tái hấp thu Na+.
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 78: Tái hấp thu nước ở ống thận: ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 79: Tái hấp thu nước ở ống thận: Ngành lên của quai henle chỉ cho nước thấm qua.
  • Đúng
  • Sai
Câu 80: Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng ở dịch kẽ quanh ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 81: Lọc ở cầu thận: Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao đổi chất ở dịch kẽ tế bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 82: Lọc ở cầu thận: Dịch lọc có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: Lọc ở cầu thận: Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn máu trong tiểu động mạch đến.
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: Lọc ở cầu thận: Phân số lọc cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành.
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 87: Về tác dụng của aldosteron: Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 88: Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 89: Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
  • Đúng
  • Sai
Câu 90: Về tác dụng của aldosteron: Khi cơ thể mất máu nặng thì tăng bài tiết aldosteron.
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu do lắng đọng sản phẩm miễn dịch ở
  • TB có chân
  • TB nội mạc
  • Màng đáy cầu thận
  • Cả 3
Câu 2: Nhóm liên cầu gây bệnh viêm cầu thận cấp
  • Nhóm A
  • Nhóm B
  • Nhóm C
  • Nhóm D
Câu 3: Tụ cầu, KST sốt rét hay HBV không gây viêm cầu thận cấp
  • Đ
  • S
Câu 4: Biểu hiện viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu trên KHV quang học,
  • Cầu thận giãn rộng
  • Những hạt lắng đọng đặc dưới biểu mô mà có hình dạng bướu lạc đà
  • Tăng sinh TB cầu thận gồm TB nội mô và TB gian mạch
  • Xâm nhập lan toả BC đa nhân và BC đơn nhân làm thay đổi tất cả các cầu thận
  • E. Những tuần đầu Ig
  • G, Ig
  • M, C3 lắng đọng ở gian mạch và dọc theo màng đáy
  • F. Những sản phẩm lắng đọng có thể nằm dưới biểu mô (ngoài màng đáy) hoặc dưới TB nội mô (trong màng đáy)
  • G. Sưng phồng TB nội mô và TB gian mạch
  • H. Phù nề mô kẽ
  • I. Giai đoạn sau của bệnh chỉ còn C3 mà không còn IgG
Câu 5: Biểu hiện viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu trên KHV điện tử
  • Cầu thận giãn rộng
  • Những hạt lắng đọng đặc dưới biểu mô mà có hình dạng bướu lạc đà
  • Tăng sinh TB cầu thận gồm TB nội mô và TB gian mạch
  • Xâm nhập lan toả BC đa nhân và BC đơn nhân làm thay đổi tất cả các cầu thận
  • E. Những tuần đầu Ig
  • G, Ig
  • M, C3 lắng đọng ở gian mạch và dọc theo màng đáy
  • F. Những sản phẩm lắng đọng có thể nằm dưới biểu mô (ngoài màng đáy) hoặc dưới TB nội mô (trong màng đáy)
  • G. Sưng phồng TB nội mô và TB gian mạch
  • H. Phù nề mô kẽ
  • I. Giai đoạn sau của bệnh chỉ còn C3 mà không còn IgG
Câu 6: Biểu hiện viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu trên KHV huỳnh quang
  • Cầu thận giãn rộng
  • Những hạt lắng đọng đặc dưới biểu mô mà có hình dạng bướu lạc đà
  • Tăng sinh TB cầu thận gồm TB nội mô và TB gian mạch
  • Xâm nhập lan toả BC đa nhân và BC đơn nhân làm thay đổi tất cả các cầu thận
  • E. Những tuần đầu Ig
  • G, Ig
  • M, C3 lắng đọng ở gian mạch và dọc theo màng đáy
  • F. Những sản phẩm lắng đọng có thể nằm dưới biểu mô (ngoài màng đáy) hoặc dưới TB nội mô (trong màng đáy)
  • G. Sưng phồng TB nội mô và TB gian mạch
  • H. Phù nề mô kẽ
  • I. Giai đoạn sau của bệnh chỉ còn C3 mà không còn IgG
Câu 7: Bệnh viêm cầu thận cấp xảy ra…tuần sau nhiễm liên cầu khuẩn ở….
  • 1-2 tuần, họng
  • 1-4 tuần. da
  • 1-2 tuần, họng và da
  • 1-4 tuần, họng và da
Câu 8: Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra trong khoảng bao nhiêu tuần
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 1-3 tuần
  • 2-4 tuần
Câu 9: Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra rồi sau đó BN được phục hồi trở lại sau vài tuần
  • Đ
  • S
Câu 10: Sau bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, hầu hết cầu thận trở lại bình thường sau
  • Vài tuần
  • Vài tháng
  • Vài năm
  • Vài chục năm
Câu 11: Sự phục hồi sau bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra đầu tiên là
  • Sự tăng sinh TB gian mạch dần dần biến mất
  • Sự tăng sinh TB nội mô và BC đa nhân biến mất
  • Sự tăng sinh TB nội mô dần dần biến mất
  • Sự tăng sinh TB nội mô và BC đơn nhân biến mất
Câu 12: Các phân tử lắng đọng ở gian mạch và màng đáy cầu thận trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu (Đ/S)
  • IgA
  • IgG
  • IgM
  • C3
  • C5
Câu 13: Giai đoạn sau của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, chỉ còn lắng đọng phân tử
  • IgG
  • IgM
  • C3
  • Không còn lắng đọng
Câu 14: Phân tử IgG không tích luỹ ở màng đáy cầu thận khi mà tình trạng nhiễm trùng không còn
  • Đ
  • S
Câu 15: Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu hầu hết gặp ở
  • Người lớn
  • Trẻ em
  • Nam
  • Nữ
Câu 16: Viêm cầu thận cấp thường do nhiễm liên cầu nguyên phát tại
  • Họng, ruột
  • Ruột, da
  • Họng, da
  • Cả 3
Câu 17: Tiên lượng nói chung của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là xấu
  • Đ
  • S
Câu 18: Tỷ lệ phục hồi hoàn toàn của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • 30%
  • 50%
  • 60%
  • 80%
Câu 19: Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu có thể tiến triển hoặc không phục hồi với triệu chứng
  • Protein niệu kéo dài
  • Huyết niệu kéo dài
  • Cao HA
  • Cả 3
Câu 20: Lâm sàng của người lớn bị bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu thường……với biểu hiện……..
  • Điển hình, tăng HA đột ngột
  • Không điển hình, tăng HA đột ngột
  • Điển hình, phù quanh hốc mắt
  • Không điển hình, phù quanh hốc mắt
Câu 21: Chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở người lớn chỉ được xác định khi XN
  • Nước tiểu
  • Huyết thanh
  • Nước tiểu hoặc huyết thanh
  • Nước tiểu và huyết thanh
Câu 22: Trường hợp điển hình của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở trẻ em với các triệu chứng là (Đ/S)
  • Phát bệnh đột ngột
  • Phù quanh hốc mắt
  • HA tăng mạnh ( nhẹ )
  • Sốt, nôn hoặc buồn nôn
  • E. Vô niệu ( thiểu )
  • F. Đái máu
  • G. Trụ bạch cầu ( hồng )
  • H. Trụ Protein
Câu 23: Tổn thương cầu thận kèm suy giảm nhanh và nặng dần của CN thận gặp trong
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 24: Đặc điểm mô học của viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Tăng sinh TB nội mô, TB gian mạch
  • Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
  • Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
  • Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 25: Đặc điểm viêm cầu thận tiến triển nhanh (Đ/S)
  • CN thận suy giảm nhanh, nặng dần
  • Biểu hiện nhẹ
  • Đa niệu
  • Vô niệu
  • E. Suy thận không hồi phục trong vài tuần hay vài tháng
Câu 26: Bệnh do viêm cầu thận tiến triển nhanh gồm mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 27: Các dạng bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (Đ/S)
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh sau nhiễm liên cầu khuẩn
  • Bệnh thận IgA
  • Viêm cầu thận kết hợp với bệnh hệ thống
  • Viêm cầu thận vô căn (cô lập)
  • E. Viêm cầu thận màng tăng sinh
Câu 28: Ví dụ kinh điển của viêm cầu thận do kháng thể chống lại màng đáy cầu thận
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Bệnh thận IgA
  • HC Goodpasture
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
Câu 29: Phát hiện kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture nhờ
  • Huỳnh quang miễn dịch
  • Miễn dịch phóng xạ
  • ELISA
  • Kính hiển vi điện tử
Câu 30: Tỷ lệ xuất hiện kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture
  • 50%
  • 75%
  • 80%
  • 95%
Câu 31: Kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture có thể phản ứng chéo với
  • Gan
  • Màng đáy phế nang
  • Biểu mô dạ dày
  • TB cơ tim
Câu 32: Bệnh cảnh lâm sàng của hội chứng Goodpasture (Đ/S)
  • Chảy máu phổi
  • Suy thận
  • Thận hư nhiễm mỡ
  • Lắng đọng đường viền của Ig
  • G, C3 ở màng đáy cầu thận, màng đáy phế nang
  • E. Lắng đọng IgA ở màng đáy cầu thận, màng đáy phế nang
Câu 33: Vị trí kháng nguyên Goodpasture
  • Đoạn có Collagen của chuỗi Alpha 4 của Collagen type 3
  • Đoạn có Collagen của chuỗi Beta 4 của Collagen type 3
  • Đoạn không Collagen của chuỗi Alpha 3 của Collagen type 4
  • Đoạn không Collagen của chuỗi Beta 3 của Collagen type 4
Câu 34: Loại viêm cầu thận tiến triển nhanh chủ yếu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh sau nhiễm liên cầu khuẩn
  • Bệnh thận IgA
  • Viêm cầu thận kết hợp với bệnh hệ thống
  • Viêm cầu thận vô căn (cô lập)
Câu 35: Tỷ lệ bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh vô căn
  • 20%
  • 50%
  • 70%
  • 90%
Câu 36: Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận liềm TB vô căn (Đ/S)
  • Phức hợp miễn dịch
  • Kháng thể kháng màng đáy cầu thận
  • Kháng thể kháng bào tương ĐTB
  • Kháng thể kháng màng đáy cầu thận kèm tổn thương phổi
  • E. Kháng thể kháng bào tương BC đa nhân
Câu 37: Nguyên nhân gây bệnh Goodpasture (Đ/S)
  • Hydrocacbon trong sơn, phẩm nhuộm
  • Thuốc lá
  • Ký sinh trùng
  • Vi khuẩn
  • E. Type đơn (halotype) DRW15/DQW6
Câu 38: Đại thể bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (liềm TB) (Đ/S)
  • Thận nhỏ
  • Thận to
  • Nhạt màu
  • Thường có chấm xuất huyết trên mặt vỏ
  • E. Màu đỏ
Câu 39: Hình ảnh mô học trội nhất của bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (liềm TB)
  • Hoại tử ổ
  • Tăng sinh TB gian mạch và nội mô lan toả
  • Liềm TB
  • Tăng sinh TB gian mạch và nội mô khu trú (ổ)
Câu 40: Hình ảnh liềm TB là do tăng sinh TB……vào khoang Bowman (Đ/S)
  • TB biểu mô thành
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu đơn nhân lớn
  • ĐTB
  • E. TB gian mạch
Câu 41: Liềm TB thường làm tắc bao Bowman và chèn ép búi mao mạch cầu thận
  • Đ
  • S
Câu 42: Nằm giữa các hàng TB trong liềm TB trong viêm cầu thận tiến triển
  • BC đa nhân
  • BC đơn nhân
  • Hồng cầu
  • Dải tơ huyết
Câu 43: Sự kích thích hình thành liềm TB
  • Sự thoát huyết tương vào khoang Bowman
  • Sự thoát huyết tương ra khỏi khoang Bowman
  • BC đa nhân
  • BC đơn nhân
Câu 44: Các liềm TB không tiến triển xơ hoá
  • Đ
  • S
Câu 45: Hội chứng Goodpasture
  • Lắng đọng miễn dịch dạng đường viền
  • Lắng đọng miễn dịch dạng hạt
  • Lắng đọng nhỏ
  • Cả 3
Câu 46: Biểu hiện thận với mọi thể bệnh của viêm cầu thận tiến triển (Đ/S)
  • Huyết niệu
  • Trụ hồng cầu
  • Protein vừa phải, đôi khi đạt mức thận hư
  • Giảm HA
  • E. Không phù
Câu 47: Bệnh viêm cầu thận tiến triển có thể kết thúc bằng
  • Đa niệu
  • Vô niệu
  • Thiểu niệu nặng
  • Thiểu niệu nhẹ
Câu 48: Kết quả điều trị bệnh Goodpasture thường tốt hơn các thể bệnh viêm cầu thận tiến triển khác
  • Đ
  • S
Câu 49: Trong viêm cầu thận tiến triển (TB liềm), dù được điều trị nhưng BN thường phải thẩm phân phúc mạc hay ghép thận
  • Đ
  • S
Câu 50: Điều trị bệnh Goodpasture
  • Thay đổi huyết tương
  • Steroid
  • Thuốc gây độc TB
  • Cả 3 phối hợp
Câu 51: Đặc điểm mô học của viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Tăng sinh TB nội mô, TB gian mạch
  • Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
  • Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
  • Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 52: TB tăng sinh chủ yếu trong bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh
  • TB nội mô
  • TB gian mạch
  • Liềm TB
  • BC đa nhân
Câu 53: Tỷ lệ viêm cầu thận màng tăng sinh tiến triển thận hư vô căn ở trẻ em, người lớn
  • 5-10%
  • 30-40%
  • 70%
  • 90%
Câu 54: Viêm cầu thận màng tăng sinh gồm có mấy type
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 55: Tiêu chuẩn phân chia type của viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
  • Siêu cấu trúc
  • Huỳnh quang miễn dịch
  • Phóng xạ miễn dịch
  • Bệnh sinh
  • E. Đại thể
Câu 56: Viêm cầu thận màng tăng sinh thì cầu thận….và có hình….
  • Nhỏ, tiểu thuỳ
  • To, tiểu thuỳ
  • Nhỏ, vuông
  • To, vuông
Câu 57: Đặc điểm hình thái viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
  • Tăng sinh TB gian mạch, chất mầm gian mạch
  • Màng đáy cầu thận mỏng đi
  • Màng đáy cầu thận dày lên rõ rệt thành ổ
  • Màng đáy cầu thận dày lên rõ rệt lan toả
  • E. Rõ nhất ở quai mao mạch ngoại vi
Câu 58: Trên KHV quang học, type 1 và 2 của viêm cầu thận màng tăng sinh khác nhau
  • Đ
  • S
Câu 59: Trong viêm cầu thận màng tăng sinh, màng đáy cầu thận dày lên rõ nhất ở các quai mao mạch ngoại vi
  • Đ
  • S
Câu 60: Trong viêm cầu thận màng tăng sinh, thành mao mạch thường có hình ảnh
  • Hình ống đặc
  • Hình ống rất mỏng
  • Đường viền đôi (đường ray tàu hoả)
  • Cả 3
Câu 61: Hiện tượng tách đôi của màng đáy (xen kẽ mao mạch) có ở
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 62: Type 1 của viêm cầu thận màng tăng sinh chiếm
  • 1/3
  • 2/3
  • 2/5
  • 3/5
Câu 63: Bệnh còn gọi là bệnh lắng đọng đặc
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 64: Thành phần điện tử lắng đọng trong type 1 của viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
  • C3 (hạt)
  • C3 (vòng gian mạch)
  • IgG
  • Các thành phần sớm của bổ thể (C1q và C4)
  • E. IgA
Câu 65: Thành phần điện tử lắng đọng trong type 2 của viêm cầu thận màng tăng sinh
  • C3 (hạt)
  • C3 (vòng gian mạch)
  • IgG
  • Các thành phần sớm của bổ thể (C1q và C4)
Câu 66: Biểu hiện lâm sàng chính của viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Suy thận cấp
  • Suy thận mạn
  • HC thận hư
  • Cả 3
Câu 67: Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh xảy ra ở (Đ/S)
  • Trẻ sơ sinh
  • Trẻ lớn
  • Người trẻ
  • Người già
  • E. Nam
Câu 68: Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh có thể tiến triển thành viêm cầu thận mãn
  • 50% trong 5 năm
  • 50% trong 10 năm
  • 90% trong 5 năm
  • 90% trong 10 năm
Câu 69: Viêm cầu thận màng tăng sinh thì điều trị tốt nhất
  • Steroid
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Thuốc kháng tiểu cầu
  • Cả 3 sai
Câu 70: Viêm cầu thận màng tăng sinh thì tỷ lệ tái phát…..ở thận ghép, đặc biệt là ở type…..
  • Cao, 1
  • Cao, 2
  • Thấp, 1
  • Thấp, 2
Câu 71: Viêm cầu thận màng thứ phát thường thuộc type 2
  • Đ
  • S
Câu 72: Bệnh lắng đọng đặc có thể tái phát ở….% BN
  • 50%
  • 60%
  • 75%
  • 90%
Câu 73: Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh kết hợp với bệnh Goodpasture
  • Đ
  • S
Câu 74: Bệnh thận IgA
  • Lắng đọng sản phẩm miễn dịch IgA ở màng đáy cầu thận
  • Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
  • Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
  • Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 75: Bệnh thận IgA chỉ được xác định bằng hoá mô miễn dịch
  • Đ
  • S
Câu 76: Nguyên nhân phổ biến nhất của huyết niệu đại thể hay vi thể tái phát
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 77: Loại phổ biến nhất của viêm cầu thận
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 78: Bệnh thận IgA không gây protein niệu
  • Đ
  • S
Câu 79: Bệnh có đặc điểm trùng hợp với bệnh Purpura Henoch Acholein
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 80: Bệnh thận IgA nguyên phát xảy ra ở BN có bệnh gan, ruột
  • Đ
  • S
Câu 81: Bệnh thận IgA có nhiều C1q và C4 ở cầu thận
  • Đ
  • S
Câu 82: Bệnh thận IgA có sự hoạt hoá bổ thể theo đường tắt
  • Đ
  • S
Câu 83: Bệnh thận IgA xảy ra với tần số giảm ở bệnh ỉa chảy mỡ hay viêm da dạng Herpes
  • Đ
  • S
Câu 84: Trong bệnh gan, thanh lọc phức hợp IgA của gan mật bị thiếu sót
  • Đ
  • S
Câu 85: Cơ chế lắng đọng IgA của cầu thận
  • IgA lắng đọng là đa dòng
  • IgA1 biến đổi nên dễ dàng gắn với các kháng nguyên gian mạch
  • IgA phản ứng với các tự kháng nguyên của TB gian mạch
  • Cả 3
Câu 86: Bệnh thận IgA không gây xơ cứng ổ sau khi khỏi bệnh
  • Đ
  • S
Câu 87: Bệnh thận IgA thì có thể lắng đọng IgA ở mao mạch cầu thận
  • Đ
  • S
Câu 88: Tổn thương mô học của bệnh thận IgA
  • Cầu thận có thể bình thường
  • Giãn rộng gian mạch
  • Viêm cầu thận tăng sinh ổ
  • Cả 3
Câu 89: Hình ảnh điển hình của bệnh thận IgA
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm C3 với cường độ mạnh
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm IgG với cường độ mạnh
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm IgM với cường độ mạnh
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm Ig
  • G, IgM với cường độ mạnh
Câu 90: Bệnh thận IgA có lắng đọng điện tử đặc ở gian mạch
  • Đ
  • S
Câu 91: Bệnh thận IgA xảy ra sau….ngày nhiễm khuẩn niêm mạc đường hô hấp, dạ dày, ruột hoặc đường tiết niệu
  • 1-2 ngày
  • 2-3 ngày
  • 3-4 ngày
  • 4-5 ngày
Câu 92: Điển hình trong bệnh IgA là huyết niệu kéo dài một số ngày rồi giảm dần và trở lại bình thường sau
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 1 tuần
  • 2 tuần
Câu 93: Biểu hiện lâm sàng của bệnh thận IgA rất đa dạng
  • Đ
  • S
Câu 94: Bệnh thận IgA hiếm khi khỏi hoàn toàn
  • Đ
  • S
Câu 95: Bệnh thận IgA nặng gặp khi nhiễm trùng hô hấp trên
  • Đ
  • S
Câu 96: Bệnh thận IgA có thể tiến triển thành suy thận
  • 20% trong 5 năm
  • 20% trong 10 năm
  • 50% trong 5 năm
  • 50% trong 10 năm
Câu 97: Tỷ lệ bệnh thận IgA không có huyết niệu vi thể
  • 10%
  • 20%
  • 40%
  • 50%
Câu 98: Tỷ lệ bệnh thận IgA có huyết niệu đại thể thoáng qua
  • 10%
  • 20%
  • 40%
  • 50%
Câu 99: Tỷ lệ bệnh thận IgA có HC thận hoặc suy thận
  • 10%
  • 20%
  • 40%
  • 50%
Câu 100: Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu ít khi là tiền đề của viêm cầu thận mạn, trừ
  • Trẻ em
  • Người lớn
  • Người già
  • Sơ sinh
Câu 101: Mô học viêm cầu thận mạn phụ thuộc vào giai đoạn bệnh
  • Đ
  • S
Câu 102: Kính hoá cầu thận là những khối (Đ/S)
  • Nhuộm PAS âm tính
  • Nhuộm PAS dương tính
  • Ưa kiềm
  • Ưa toan
  • E. Không có TB
Câu 103: Chất kính là sự kết hợp giữa
  • Protein huyết tương, chất mầm gian mạch
  • Protein huyết tương, lipid
  • Lipd, chất mầm gian mạch
  • Protein huyết tương, lipid, chất mầm gian mạch
Câu 104: Viêm cầu thận mạn thì vôi hoá rõ ở (Đ/S)
  • Mao mạch cầu thận
  • Ống thận
  • Mô kẽ
  • Màng đáy
  • E. Quai Henle
Câu 105: Viêm cầu thận mạn lắng đọng lan toả Canxi Oxalat ở (Đ/S)
  • Mao mạch cầu thận
  • Ống thận
  • Mô kẽ
  • Màng đáy
  • E. Mao mạch quanh cầu thận
Câu 106: Viêm cầu thận mạn thì xơ kẽ không đều
  • Đ
  • S
Câu 107: Bệnh viêm cầu thận mãn tiến triển chậm tới tử vong do
  • Ure huyết cao
  • Protein niệu
  • Cao HA
  • Giảm HA
Câu 108: Phần lớn BN viêm cầu thận mãn đều có cao HA
  • Đ
  • S
Câu 109: Bệnh viêm cầu thận man, nếu không thẩm phân phúc mạc chắc chắn gây tử vong
  • Đ
  • S

Câu 1: Viêm cần thận tiên phát là:
  • Viêm cầu thận cả 2 bên
  • Viêm cầu thận không làm mủ 2 bên
  • Viêm cầu thận làm mủ 2 bên
  • Viêm cầu thận không làm mủ 2 bên sau nhiễm khuẩn liên cầu
Câu 2: Viêm cầu thận cấp tiên phát thường gặp ở lứa tuổi
  • <1 tuổi
  • 1-3 tuổi
  • 4-6 tuổi
  • 7-15 tuổi
Câu 3: Tỷ lệ giới tính liên quan đến viêm cầu thận là
  • Trai < gái
  • Trai = gái
  • Trai > gái
  • Trai = 2 gái
Câu 4: Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp là :
  • Phế cầu
  • Liên cầu
  • Tụ cầu
  • Vi khuẩn Gram ( - )
Câu 5: Viêm cầu thận cấp xuất hiện sau viêm họng liên cầu :
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 3-4 tuần
  • 4-5 tuần
Câu 6: Viêm cầu thận cấp xuất hiện sau viêm da
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 3-4 tuần ( 3-6 tuần )
  • 4-5 tuần
Câu 7: Biểu hiện lâm sàng của viêm cầu thận cấp
  • Phù, tăng huyết áp, đái máu đại thể
  • Phù, khó thở, đái máu
  • Phù, nhức đầu, nôn, mờ mắt
  • Phù, tăng HA nhẹ, đái máu đại thể
Câu 8: Phù trong viêm cầu thận cấp thường
  • Phù nhẹ
  • Phù vừa
  • Phù to
  • Phù rất to kèm cổ trướng
Câu 9: Tăng Ha trong viêm cầu thận cấp thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng vừa
  • Tăng cao
  • Tăng rất cao
Câu 10: Tăng HA trong viêm cầu thận cấp thường
  • Tăng HA tâm thu
  • Tăng HA tâm trường
  • Tăng cả HA tâm thu và HATr
  • Tăng HATT là chính
Câu 11: Đái máu trong viêm cầu thận cấp thường xuất hiện
  • Trước khi phù
  • Cùng với phù
  • Sau khi phù
  • Sau khi phù vài ngày
Câu 12: Đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường giảm khi
  • Giảm sớm <2 tuần
  • > 2 tuần
  • >3 tuần
  • Kéo dài
Câu 13: Đại máu vi thể trong VCT cấp thường
  • Giảm sớm
  • Kéo dài hàng tuần
  • Kéo dài hàng tháng
  • Kéo dài hàng năm
Câu 14: Nước tiểu trong VCT cấp thường
  • Đái ít sẫm màu
  • Đái ít, đục
  • Đái ít, đỏ như nước rửa thịt
  • Đái ít, vàng
Câu 15: Xét nghiệm nước tiểu trong VCT cấp thấy
  • Hồng cầu dày đặc or rải rác
  • B/c nhiều hơn H/c
  • B/c = H/c
  • CÓ nhiều trụ hạt
Câu 16: Tỷ trọng nước tiểu trong VCT cấp thường
  • Bình thường
  • Tỷ trọng giảm
  • Tỷ trọng tăng
  • Tỷ trọng tăng rất cao
Câu 17: Protien niệu trong VCT cấp thường
  • Bình thường
  • Tăng rất cao
  • Tăng 1-2 g/l
  • Tăng 2-3g/l
Câu 18: Bổ thể C3 máu trong VCT cấp thường
  • Bt
  • Giảm
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
Câu 19: Bổ thể trong VCT cấp trở về Bt khi
  • Tuần thứ 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 20: Trong VCT cấp kháng thể kháng liên cầu trong máu
  • Giảm
  • Bình thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
Câu 21: Ure máu trong VCT cấp
  • Bt
  • Tăng nhẹ < 50 mg%
  • Tăng tao > 50 mg%
  • Tăng rất cao
Câu 22: Creatinin máu trong VCT cấp
  • Bt
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
  • Tăng rất cao
Câu 23: Thể lâm sàng của VCT cấp hay gặp nhất
  • Thể nhẹ
  • Thể tăng HA
  • Thể giá máu
  • Thể vô niệu
Câu 24: Tiến triển của VCT cấp thường
  • Tử vong
  • Khỏi bệnh
  • Mạn tính
  • Bán cấp
Câu 25: Tử vong do VCT cấp Trong giai đoạn cấp thường do
  • Phù to
  • Đái máu nhiều
  • Suy tim do tăng HA
  • Suy thận
Câu 26: VCT cấp thường thuyên giảm trong
  • 10 ngày – 2 tuần
  • 2 -3 ngày
  • 3 – 4 tuần
  • > 4 tuần
Câu 27: Ở trẻ em VCT cấp khỏi bệnh đạt tỷ lệ
  • 50%
  • 60%
  • 80-90%
  • 70%
Câu 28: CĐXĐ VCT cấp dựa vào
  • Phù, TH
  • Đái máu
  • Phù, đái máu, Protein niệu
  • Tăng H
  • đái máu, Protien niệu
  • Pro niệu 1-2 g, HC niệu nhiều
Câu 29: Điều trị viêm cầu thận cấp cần nằm nghỉ
  • <1 tuần
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • >3 tuần
Câu 30: Nằm nghỉ trong điều trị VCT cấp cần thiết nhất khi
  • Phù to
  • Tăng HA nhiều
  • Đái máu đại thể
  • Đái protein nhiều
Câu 31: Trẻ VCT cấp có thể tập thể dục sau khi khỏi
  • >2-3 tháng
  • >3-4 tháng
  • >4-5 tháng
  • >6 tháng
Câu 32: Trẻ VCT cấp được tiêm chủng sau khi khỏi
  • >6 tháng
  • 6t – 1 năm
  • 1-2 năm
  • >2 năm
Câu 33: Trẻ VCT cấp cần
  • Ăn uống Bt
  • Ăn nhạt tuyệt đối, hạn chế nước
  • ĂN nhạt, hạn chế nước
  • Ăn nhạt tương đối, hạn chế nước
Câu 34: Lượng nước cấp cho trẻ VCT cấp trong 1 ngày GĐ còn phù bằng số lượng nước tiểu ngày hôm trước cộng :
  • 100 – 200 ml
  • 300-400 ml
  • 200-300 ml
  • 400-500 ml
Câu 35: KS điều trị VCT cấp
  • Peni V uống
  • Peni G tiêm bắp
  • Erythromicyn uống
  • Cephalosporin
Câu 36: Đtrị VCT cấp cần tiêm Peni G trong
  • 10 ngày
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3-4 tuần
Câu 37: Thuốc lợi tiểu đtrị VCT cấp khi :
  • Có phù to
  • Có tăng HA nhẹ
  • Có đái máu
  • Có phù não suy tim
Câu 38: VCT cấp có biến chứng phù não cần
  • Lợi tiểu, trợ tim
  • Lợi tiểu, hạ HA
  • Hạ H
  • chuyển bệnh viện
  • Lợi tiểu, Hạ H
  • trợ tim
Câu 39: VCT cấp có b/c phù não cần
  • Ăn nhạt tuyệt đối , lới tiểu uống
  • Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu TM
  • Lợi tiểu TM , chống phù não, chống co giật
  • Hạ Ha, chống co giật, chuyển viện
Câu 40: Đề phòng bệnh VCT cấp tiên phát cần
  • Vệ sinh răng miệng , họng, da
  • Vệ sinh , điều trị triệt để viêm họng
  • Tránh cho trẻ bị lạnh
  • Đánh răng buổi tối
Câu 41: HCTH bẩm sinh xuất hiện :
  • Ngay khi sinh or trong 3 tháng đầu
  • Xuất hiện ngày sau sinh
  • Xuất hiện trong 3 tháng đầu
  • Xuất hiện trong năm đầu
Câu 42: Nguyên nhân gây HCTH tiền phát là
  • Nguyên nhân ko rõ ràng
  • Sau nhiễm họng liên cầu
  • Sau viêm da
  • Sau những bệnh lý khác
Câu 43: Tuổi phát bệnh của HCTH tiền phát sớm nhất là :
  • <3 tháng
  • >3 tháng
  • >3 tuổi
  • >4 tuổi
Câu 44: Tuổi mắc bệnh của HCTH tiền phát gặp nhiều nhất là
  • 4-6 tuổi
  • >10 tuổi
  • 5-10 tuổi
  • <4 tuổi
Câu 45: Tỷ lệ giới tính mắc bệnh của HCTH tiền phát :
  • Trai < gái
  • Trai = Gái
  • Trai > gái
  • Trai > 2-3 lần gái
Câu 46: Tổn thương mô bệnh trong HCTH tiền phát là :
  • Tổn thương cầu thận
  • Tổn thương cầu thận và ống thận
  • Tổn thương ống thận
  • Tổn thương nhu mô
Câu 47: Tổn thương mô bệnh học trong HCTH tiền phát hay gặp nhất :
  • Tổn thương cầu thận tối thiểu
  • Tăng sinh lan tỏa
  • Cầu thận xơ cứng thoái hóa 1 phần
  • Cầu thận xơ cứng thoái hóa toàn bộ
Câu 48: Triệu chứng lâm sàng của HCTH đơn thuần :
  • Phù trắng, cổ trướng, gan to
  • Phù nhẹ, đái ít, sẫm màu
  • Phù nhanh, tràn dịch các màng
  • Phù to toàn thân + đái ít sẫm màu
Câu 49: HA trong HCTH
  • Bình thường
  • Tăng nhẹ
  • Tăng vừa
  • Tăng cao
Câu 50: Xét nghiệm nước tiểu trong HCTH đơn thuần đa số thấy :
  • Pro niệu ít
  • Pro niệu 24h < 50 mg /kg
  • Pro niệu 24h 50-100 mg /kg
  • Pro niệu 24h > 100 mg/kg
Câu 51: Xét nghiệm máu trong HCTH đơn thuần đa số thấy
  • Pro toàn phần < 60 g/l
  • <50g/l
  • <40
  • <30
Câu 52: Albumin máu trong HCTH đơn thuần
  • <40g/l
  • <30
  • <25
  • <20
Câu 53: Mỡ máu trong HCTH tiên phát thấy :
  • Bt
  • Giảm nhẹ
  • Tăng
  • Giảm nhiều
Câu 54: Điện giải đồ trong bệnh HCTH đơn thuần tiên phát
  • Na+;K+;Ca++ giảm
  • Bt
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
Câu 55: Ure , Creatinin máu HCTH tiên phát
  • Bt
  • Tăng nhẹ
  • Tăng cao
  • Giảm
Câu 56: HCTH kết hợp thường có
  • Hc niệu BT
  • Đái máu vi thể
  • Đái máu đại thể
  • Đái máu vi thể or đại thể
Câu 57: HCTH thể kết hợp thường thấy
  • Ha bình thường
  • HA tăng
  • HA tăng cao
  • HA tăng rất cao
Câu 58: biến chứng hay gặp nhất của HCTH tiên phát là :
  • Nhiễm khuẩn
  • Chậm lớn, thiếu dd
  • Co giật do hạ canxi máu
  • RL điện giải
Câu 59: B/c ít gặp nhất của HCTH tiên phát là
  • Suy thận cấp trước thận
  • Tắc mạch
  • G/c do GC
  • Cơn đau bụng ngoại khoa
Câu 60: Tiến triển hay gặp nhất của HCTH tiên phát là
  • Cảm thụ với Corticoid từ đầu
  • Khỏi hoàn toàn không tái phát
  • Ít tái phát
  • Phụ thuộc Corticoid
Câu 61: Tiến triển ít gặp nhất của HCTH tiên phát là
  • ÍT tái phát
  • Phụ thuộc Corti
  • Kháng Corti
  • Tái phát thường xuyên
Câu 62: HCTH tiên phát có tổn thương mô bệnh tiên lượng tốt là
  • Tăng sinh lan tỏa TB gian mạch
  • Cầu thận xơ cứng thoái hóa 1 phần
  • Cầu thận xơ cứng thoái hóa toàn bộ
  • Tổn thương cầu thận tối thiểu
Câu 63: Tiêu chuẩn CĐ HCTH
  • Phù to, cổ trướng, đái ít sẫm màu
  • Phù to, Pro niệu tăng cao
  • Phù to, Pro niệu, mỡ máu tăng cao
  • Pro máu < 56 g/l, Albumin máu <25 g/l, Pro niệu > 50 mg/kg
Câu 64: Ăn nhạt trong Dtri HCTH cần kéo dài
  • Đến khi hết phù
  • Ăn nhạt 1-2 tuần
  • Ăn nhạt 2- 3 tuần
  • Ăn nhạt 3-4 tuần
Câu 65: Liều Prednisolone tấn công HCTH :
  • 1 mg / kg / ngày
  • 2 mg
  • 5 mg
  • 3 mg
Câu 66: Thời gian điều trị tấn công HCTH bằng Pred
  • 2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 3-4 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 67: Thời gian điều trị duy trì HCTH bằng Pred
  • 4 tuần
  • 5
  • 6
  • 8
Câu 68: Chỉ định truyền Albumin máu HCTH
  • Albumin máu < 10 g/l
  • < 12
  • < 15
  • < 20
Câu 69: Thời gian theo dõi sau điều trị HCTH là
  • 1-2 năm
  • 3-4 năm
  • 4-5 năm
  • > 5 năm
Câu 70: Trong HCTH ở trẻ em, HCTH tiên phát chiếm tỷ lệ :
  • 50%
  • 60-70 %
  • 70-80 %
  • 90 %
Câu 71: HCTH thể phụ thuộc Corti là tái phát sau ngừng Corti trong vòng :
  • 2 tuần
  • 3
  • 4
  • 6
Câu 72: HCTH thể tái phát thường xuyên là tái phát trên 2 lần trong vòng
  • 3 tháng
  • 6
  • 9
  • 12
Câu 73: HCTH Thể kháng Corti là không đáp ứng với Corti liều tấn công
  • 4 tuần
  • 5
  • 6
  • 8
Câu 74: Trong HCTH giảm Albumin máu chủ yếu do
  • Tăng giáng hóa ở ống thận
  • Mất Albumin qua đường ruột
  • Giảm hấp thu ở ruột
  • Đái ra Albumin
Câu 75: Vi khuẩn hay gặp nhất gây NK tiết niệu là
  • E.coli
  • Klebsila
  • Proteus
  • Staphylococus
Câu 76: NKTN hay gặp ở lứa tuổi nào
  • Sơ sinh thiếu tháng
  • Sơ sinh đủ tháng
  • Tuổi nhỏ
  • Tuổi đi học
Câu 77: NKTN hay gặp ở trẻ có thể trạng
  • Đẻ non, đẻ yếu
  • Suy dd
  • Tim bẩm sinh
  • Ỉa chảy kéo dài
Câu 78: Vk gây NKTN xâm nhập qua đường
  • Đường máu
  • Đường bạch huyết
  • Đường ngược dòng
  • Đường máu – bạch huyết
Câu 79: NKTN trên thường có sốt :
  • Sốt nhẹ
  • Sốt cao
  • Sốt cao, rét run
  • Sốt vừa
Câu 80: NKTN trên có triệu chứng hay gặp nhất
  • Sốt cao, rét run
  • Vàng da
  • Đau bụng
  • RLTH
Câu 81: NKTN dưới hay gặp triệu chứng
  • Sốt
  • Đái dắt
  • Đái dắt, đái buốt
  • Đái máu
Câu 82: Để CĐXĐ NKTN cần dựa vào
  • Đái dắt, đái buốt
  • Sốt cao, đái mủ
  • B/c niệu tăng
  • B/c niệu , VK niệu tăng
Câu 83: Tiêu chuẩn B/c niệu CĐ NKTN
  • ≥10 bc/ vi trường
  • ≥ 15 bc / vi trường
  • ≥ 20 bc / vi trường
  • ≥ 30 bc/ vi trường
Câu 84: Tiêu chuẩn B/c niệu CĐ NKTN
  • ≥10 bc/ mm3
  • ≥ 15 bc / mm3
  • ≥ 20 bc / mm3
  • ≥ 30 bc/ mm3
Câu 85: Tiêu chuẩn vk niệu CĐ NKTN ( lấy nước tiểu giữa dòng )
  • 104/ml nước tiểu
  • 104 – 105 / ml nước tiểu
  • > 10 5 / ml nước tiểu
  • 105 / ml nước tiểu
Câu 86: CĐ vk niệu ko triệu chứng khi
  • Vi khuẩn niệu tăng, b/c niệu bình thường
  • VK tăng, LS bình thường
  • Vk niệu tăng > 105 / ml
  • VK niệu tăng, b/c niệu bt , ls bình thường
Câu 87: Xét nghiệm gợi ý chẩn đoán NKTN
  • B/c máu tăng
  • CRP máu tăng
  • B/c niệu tăng
  • Tốc độ máu lắng tăng
Câu 88: Để CĐ bệnh hệ tiết niệu gây NKTN , xét nghiệm cần làm đầu tiên
  • SIêu âm
  • Chụp BQ
  • Chụp UIV
  • Tốc độ máu lắng
Câu 89: Trẻ bị NK tiết niệu trên cần
  • Nhập viện điều trị
  • Uống kháng sinh tại nhà
  • Tiêm KS tại nhà
  • Cho xét nghiệm nước tiểu
Câu 90: Trẻ bị NKTN dưới cần
  • Uống Augmentin tại nhè
  • Tiêm Cepha tại nhà
  • Cho nhập viện điều trị
  • Cho xét nghiệm nước tiểu
Câu 91: Time điều trị NKTN dưới là :
  • 3 ngày
  • 5 ngày
  • 5-7 ngày
  • 7-10 ngày
Câu 92: trẻ bị NKTN trên cần điều trị KS time là
  • 7 ngày
  • 7-10 ngày
  • 10-14 ngày
  • 10 ngày
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước
10 tháng trước