Câu 1:
Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu do lắng đọng sản phẩm miễn dịch ở
- TB có chân
- TB nội mạc
- Màng đáy cầu thận
- Cả 3
Câu 2:
Nhóm liên cầu gây bệnh viêm cầu thận cấp
- Nhóm A
- Nhóm B
- Nhóm C
- Nhóm D
Câu 3:
Tụ cầu, KST sốt rét hay HBV không gây viêm cầu thận cấp
Câu 4:
Biểu hiện viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu trên KHV quang học,
- Cầu thận giãn rộng
- Những hạt lắng đọng đặc dưới biểu mô mà có hình dạng bướu lạc đà
- Tăng sinh TB cầu thận gồm TB nội mô và TB gian mạch
- Xâm nhập lan toả BC đa nhân và BC đơn nhân làm thay đổi tất cả các cầu thận
- E. Những tuần đầu Ig
- G, Ig
- M, C3 lắng đọng ở gian mạch và dọc theo màng đáy
- F. Những sản phẩm lắng đọng có thể nằm dưới biểu mô (ngoài màng đáy) hoặc dưới TB nội mô (trong màng đáy)
- G. Sưng phồng TB nội mô và TB gian mạch
- H. Phù nề mô kẽ
- I. Giai đoạn sau của bệnh chỉ còn C3 mà không còn IgG
Câu 5:
Biểu hiện viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu trên KHV điện tử
- Cầu thận giãn rộng
- Những hạt lắng đọng đặc dưới biểu mô mà có hình dạng bướu lạc đà
- Tăng sinh TB cầu thận gồm TB nội mô và TB gian mạch
- Xâm nhập lan toả BC đa nhân và BC đơn nhân làm thay đổi tất cả các cầu thận
- E. Những tuần đầu Ig
- G, Ig
- M, C3 lắng đọng ở gian mạch và dọc theo màng đáy
- F. Những sản phẩm lắng đọng có thể nằm dưới biểu mô (ngoài màng đáy) hoặc dưới TB nội mô (trong màng đáy)
- G. Sưng phồng TB nội mô và TB gian mạch
- H. Phù nề mô kẽ
- I. Giai đoạn sau của bệnh chỉ còn C3 mà không còn IgG
Câu 6:
Biểu hiện viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu trên KHV huỳnh quang
- Cầu thận giãn rộng
- Những hạt lắng đọng đặc dưới biểu mô mà có hình dạng bướu lạc đà
- Tăng sinh TB cầu thận gồm TB nội mô và TB gian mạch
- Xâm nhập lan toả BC đa nhân và BC đơn nhân làm thay đổi tất cả các cầu thận
- E. Những tuần đầu Ig
- G, Ig
- M, C3 lắng đọng ở gian mạch và dọc theo màng đáy
- F. Những sản phẩm lắng đọng có thể nằm dưới biểu mô (ngoài màng đáy) hoặc dưới TB nội mô (trong màng đáy)
- G. Sưng phồng TB nội mô và TB gian mạch
- H. Phù nề mô kẽ
- I. Giai đoạn sau của bệnh chỉ còn C3 mà không còn IgG
Câu 7:
Bệnh viêm cầu thận cấp xảy ra…tuần sau nhiễm liên cầu khuẩn ở….
- 1-2 tuần, họng
- 1-4 tuần. da
- 1-2 tuần, họng và da
- 1-4 tuần, họng và da
Câu 8:
Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra trong khoảng bao nhiêu tuần
- 1-2 tuần
- 2-3 tuần
- 1-3 tuần
- 2-4 tuần
Câu 9:
Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra rồi sau đó BN được phục hồi trở lại sau vài tuần
Câu 10:
Sau bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, hầu hết cầu thận trở lại bình thường sau
- Vài tuần
- Vài tháng
- Vài năm
- Vài chục năm
Câu 11:
Sự phục hồi sau bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra đầu tiên là
- Sự tăng sinh TB gian mạch dần dần biến mất
- Sự tăng sinh TB nội mô và BC đa nhân biến mất
- Sự tăng sinh TB nội mô dần dần biến mất
- Sự tăng sinh TB nội mô và BC đơn nhân biến mất
Câu 12:
Các phân tử lắng đọng ở gian mạch và màng đáy cầu thận trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu (Đ/S)
Câu 13:
Giai đoạn sau của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, chỉ còn lắng đọng phân tử
- IgG
- IgM
- C3
- Không còn lắng đọng
Câu 14:
Phân tử IgG không tích luỹ ở màng đáy cầu thận khi mà tình trạng nhiễm trùng không còn
Câu 15:
Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu hầu hết gặp ở
Câu 16:
Viêm cầu thận cấp thường do nhiễm liên cầu nguyên phát tại
- Họng, ruột
- Ruột, da
- Họng, da
- Cả 3
Câu 17:
Tiên lượng nói chung của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là xấu
Câu 18:
Tỷ lệ phục hồi hoàn toàn của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
Câu 19:
Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu có thể tiến triển hoặc không phục hồi với triệu chứng
- Protein niệu kéo dài
- Huyết niệu kéo dài
- Cao HA
- Cả 3
Câu 20:
Lâm sàng của người lớn bị bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu thường……với biểu hiện……..
- Điển hình, tăng HA đột ngột
- Không điển hình, tăng HA đột ngột
- Điển hình, phù quanh hốc mắt
- Không điển hình, phù quanh hốc mắt
Câu 21:
Chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở người lớn chỉ được xác định khi XN
- Nước tiểu
- Huyết thanh
- Nước tiểu hoặc huyết thanh
- Nước tiểu và huyết thanh
Câu 22:
Trường hợp điển hình của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở trẻ em với các triệu chứng là (Đ/S)
- Phát bệnh đột ngột
- Phù quanh hốc mắt
- HA tăng mạnh ( nhẹ )
- Sốt, nôn hoặc buồn nôn
- E. Vô niệu ( thiểu )
- F. Đái máu
- G. Trụ bạch cầu ( hồng )
- H. Trụ Protein
Câu 23:
Tổn thương cầu thận kèm suy giảm nhanh và nặng dần của CN thận gặp trong
- Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh
- Viêm cầu thận màng tăng sinh
- Bệnh thận IgA
Câu 24:
Đặc điểm mô học của viêm cầu thận tiến triển nhanh
- Tăng sinh TB nội mô, TB gian mạch
- Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
- Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
- Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 25:
Đặc điểm viêm cầu thận tiến triển nhanh (Đ/S)
- CN thận suy giảm nhanh, nặng dần
- Biểu hiện nhẹ
- Đa niệu
- Vô niệu
- E. Suy thận không hồi phục trong vài tuần hay vài tháng
Câu 26:
Bệnh do viêm cầu thận tiến triển nhanh gồm mấy loại
Câu 27:
Các dạng bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (Đ/S)
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh sau nhiễm liên cầu khuẩn
- Bệnh thận IgA
- Viêm cầu thận kết hợp với bệnh hệ thống
- Viêm cầu thận vô căn (cô lập)
- E. Viêm cầu thận màng tăng sinh
Câu 28:
Ví dụ kinh điển của viêm cầu thận do kháng thể chống lại màng đáy cầu thận
- Lupus ban đỏ hệ thống
- Bệnh thận IgA
- HC Goodpasture
- Viêm cầu thận màng tăng sinh
Câu 29:
Phát hiện kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture nhờ
- Huỳnh quang miễn dịch
- Miễn dịch phóng xạ
- ELISA
- Kính hiển vi điện tử
Câu 30:
Tỷ lệ xuất hiện kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture
Câu 31:
Kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture có thể phản ứng chéo với
- Gan
- Màng đáy phế nang
- Biểu mô dạ dày
- TB cơ tim
Câu 32:
Bệnh cảnh lâm sàng của hội chứng Goodpasture (Đ/S)
- Chảy máu phổi
- Suy thận
- Thận hư nhiễm mỡ
- Lắng đọng đường viền của Ig
- G, C3 ở màng đáy cầu thận, màng đáy phế nang
- E. Lắng đọng IgA ở màng đáy cầu thận, màng đáy phế nang
Câu 33:
Vị trí kháng nguyên Goodpasture
- Đoạn có Collagen của chuỗi Alpha 4 của Collagen type 3
- Đoạn có Collagen của chuỗi Beta 4 của Collagen type 3
- Đoạn không Collagen của chuỗi Alpha 3 của Collagen type 4
- Đoạn không Collagen của chuỗi Beta 3 của Collagen type 4
Câu 34:
Loại viêm cầu thận tiến triển nhanh chủ yếu
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh sau nhiễm liên cầu khuẩn
- Bệnh thận IgA
- Viêm cầu thận kết hợp với bệnh hệ thống
- Viêm cầu thận vô căn (cô lập)
Câu 35:
Tỷ lệ bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh vô căn
Câu 36:
Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận liềm TB vô căn (Đ/S)
- Phức hợp miễn dịch
- Kháng thể kháng màng đáy cầu thận
- Kháng thể kháng bào tương ĐTB
- Kháng thể kháng màng đáy cầu thận kèm tổn thương phổi
- E. Kháng thể kháng bào tương BC đa nhân
Câu 37:
Nguyên nhân gây bệnh Goodpasture (Đ/S)
- Hydrocacbon trong sơn, phẩm nhuộm
- Thuốc lá
- Ký sinh trùng
- Vi khuẩn
- E. Type đơn (halotype) DRW15/DQW6
Câu 38:
Đại thể bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (liềm TB) (Đ/S)
- Thận nhỏ
- Thận to
- Nhạt màu
- Thường có chấm xuất huyết trên mặt vỏ
- E. Màu đỏ
Câu 39:
Hình ảnh mô học trội nhất của bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (liềm TB)
- Hoại tử ổ
- Tăng sinh TB gian mạch và nội mô lan toả
- Liềm TB
- Tăng sinh TB gian mạch và nội mô khu trú (ổ)
Câu 40:
Hình ảnh liềm TB là do tăng sinh TB……vào khoang Bowman (Đ/S)
- TB biểu mô thành
- Bạch cầu ưa acid
- Bạch cầu đơn nhân lớn
- ĐTB
- E. TB gian mạch
Câu 41:
Liềm TB thường làm tắc bao Bowman và chèn ép búi mao mạch cầu thận
Câu 42:
Nằm giữa các hàng TB trong liềm TB trong viêm cầu thận tiến triển
- BC đa nhân
- BC đơn nhân
- Hồng cầu
- Dải tơ huyết
Câu 43:
Sự kích thích hình thành liềm TB
- Sự thoát huyết tương vào khoang Bowman
- Sự thoát huyết tương ra khỏi khoang Bowman
- BC đa nhân
- BC đơn nhân
Câu 44:
Các liềm TB không tiến triển xơ hoá
Câu 45:
Hội chứng Goodpasture
- Lắng đọng miễn dịch dạng đường viền
- Lắng đọng miễn dịch dạng hạt
- Lắng đọng nhỏ
- Cả 3
Câu 46:
Biểu hiện thận với mọi thể bệnh của viêm cầu thận tiến triển (Đ/S)
- Huyết niệu
- Trụ hồng cầu
- Protein vừa phải, đôi khi đạt mức thận hư
- Giảm HA
- E. Không phù
Câu 47:
Bệnh viêm cầu thận tiến triển có thể kết thúc bằng
- Đa niệu
- Vô niệu
- Thiểu niệu nặng
- Thiểu niệu nhẹ
Câu 48:
Kết quả điều trị bệnh Goodpasture thường tốt hơn các thể bệnh viêm cầu thận tiến triển khác
Câu 49:
Trong viêm cầu thận tiến triển (TB liềm), dù được điều trị nhưng BN thường phải thẩm phân phúc mạc hay ghép thận
Câu 50:
Điều trị bệnh Goodpasture
- Thay đổi huyết tương
- Steroid
- Thuốc gây độc TB
- Cả 3 phối hợp
Câu 51:
Đặc điểm mô học của viêm cầu thận màng tăng sinh
- Tăng sinh TB nội mô, TB gian mạch
- Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
- Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
- Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 52:
TB tăng sinh chủ yếu trong bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh
- TB nội mô
- TB gian mạch
- Liềm TB
- BC đa nhân
Câu 53:
Tỷ lệ viêm cầu thận màng tăng sinh tiến triển thận hư vô căn ở trẻ em, người lớn
Câu 54:
Viêm cầu thận màng tăng sinh gồm có mấy type
Câu 55:
Tiêu chuẩn phân chia type của viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
- Siêu cấu trúc
- Huỳnh quang miễn dịch
- Phóng xạ miễn dịch
- Bệnh sinh
- E. Đại thể
Câu 56:
Viêm cầu thận màng tăng sinh thì cầu thận….và có hình….
- Nhỏ, tiểu thuỳ
- To, tiểu thuỳ
- Nhỏ, vuông
- To, vuông
Câu 57:
Đặc điểm hình thái viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
- Tăng sinh TB gian mạch, chất mầm gian mạch
- Màng đáy cầu thận mỏng đi
- Màng đáy cầu thận dày lên rõ rệt thành ổ
- Màng đáy cầu thận dày lên rõ rệt lan toả
- E. Rõ nhất ở quai mao mạch ngoại vi
Câu 58:
Trên KHV quang học, type 1 và 2 của viêm cầu thận màng tăng sinh khác nhau
Câu 59:
Trong viêm cầu thận màng tăng sinh, màng đáy cầu thận dày lên rõ nhất ở các quai mao mạch ngoại vi
Câu 60:
Trong viêm cầu thận màng tăng sinh, thành mao mạch thường có hình ảnh
- Hình ống đặc
- Hình ống rất mỏng
- Đường viền đôi (đường ray tàu hoả)
- Cả 3
Câu 61:
Hiện tượng tách đôi của màng đáy (xen kẽ mao mạch) có ở
- Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh
- Viêm cầu thận màng tăng sinh
- Bệnh thận IgA
Câu 62:
Type 1 của viêm cầu thận màng tăng sinh chiếm
Câu 63:
Bệnh còn gọi là bệnh lắng đọng đặc
- Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh
- Viêm cầu thận màng tăng sinh
- Bệnh thận IgA
Câu 64:
Thành phần điện tử lắng đọng trong type 1 của viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
- C3 (hạt)
- C3 (vòng gian mạch)
- IgG
- Các thành phần sớm của bổ thể (C1q và C4)
- E. IgA
Câu 65:
Thành phần điện tử lắng đọng trong type 2 của viêm cầu thận màng tăng sinh
- C3 (hạt)
- C3 (vòng gian mạch)
- IgG
- Các thành phần sớm của bổ thể (C1q và C4)
Câu 66:
Biểu hiện lâm sàng chính của viêm cầu thận màng tăng sinh
- Suy thận cấp
- Suy thận mạn
- HC thận hư
- Cả 3
Câu 67:
Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh xảy ra ở (Đ/S)
- Trẻ sơ sinh
- Trẻ lớn
- Người trẻ
- Người già
- E. Nam
Câu 68:
Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh có thể tiến triển thành viêm cầu thận mãn
- 50% trong 5 năm
- 50% trong 10 năm
- 90% trong 5 năm
- 90% trong 10 năm
Câu 69:
Viêm cầu thận màng tăng sinh thì điều trị tốt nhất
- Steroid
- Thuốc ức chế miễn dịch
- Thuốc kháng tiểu cầu
- Cả 3 sai
Câu 70:
Viêm cầu thận màng tăng sinh thì tỷ lệ tái phát…..ở thận ghép, đặc biệt là ở type…..
- Cao, 1
- Cao, 2
- Thấp, 1
- Thấp, 2
Câu 71:
Viêm cầu thận màng thứ phát thường thuộc type 2
Câu 72:
Bệnh lắng đọng đặc có thể tái phát ở….% BN
Câu 73:
Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh kết hợp với bệnh Goodpasture
Câu 74:
Bệnh thận IgA
- Lắng đọng sản phẩm miễn dịch IgA ở màng đáy cầu thận
- Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
- Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
- Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 75:
Bệnh thận IgA chỉ được xác định bằng hoá mô miễn dịch
Câu 76:
Nguyên nhân phổ biến nhất của huyết niệu đại thể hay vi thể tái phát
- Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh
- Viêm cầu thận màng tăng sinh
- Bệnh thận IgA
Câu 77:
Loại phổ biến nhất của viêm cầu thận
- Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh
- Viêm cầu thận màng tăng sinh
- Bệnh thận IgA
Câu 78:
Bệnh thận IgA không gây protein niệu
Câu 79:
Bệnh có đặc điểm trùng hợp với bệnh Purpura Henoch Acholein
- Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
- Viêm cầu thận tiến triển nhanh
- Viêm cầu thận màng tăng sinh
- Bệnh thận IgA
Câu 80:
Bệnh thận IgA nguyên phát xảy ra ở BN có bệnh gan, ruột
Câu 81:
Bệnh thận IgA có nhiều C1q và C4 ở cầu thận
Câu 82:
Bệnh thận IgA có sự hoạt hoá bổ thể theo đường tắt
Câu 83:
Bệnh thận IgA xảy ra với tần số giảm ở bệnh ỉa chảy mỡ hay viêm da dạng Herpes
Câu 84:
Trong bệnh gan, thanh lọc phức hợp IgA của gan mật bị thiếu sót
Câu 85:
Cơ chế lắng đọng IgA của cầu thận
- IgA lắng đọng là đa dòng
- IgA1 biến đổi nên dễ dàng gắn với các kháng nguyên gian mạch
- IgA phản ứng với các tự kháng nguyên của TB gian mạch
- Cả 3
Câu 86:
Bệnh thận IgA không gây xơ cứng ổ sau khi khỏi bệnh
Câu 87:
Bệnh thận IgA thì có thể lắng đọng IgA ở mao mạch cầu thận
Câu 88:
Tổn thương mô học của bệnh thận IgA
- Cầu thận có thể bình thường
- Giãn rộng gian mạch
- Viêm cầu thận tăng sinh ổ
- Cả 3
Câu 89:
Hình ảnh điển hình của bệnh thận IgA
- Lắng đọng gian mạch của IgA kèm C3 với cường độ mạnh
- Lắng đọng gian mạch của IgA kèm IgG với cường độ mạnh
- Lắng đọng gian mạch của IgA kèm IgM với cường độ mạnh
- Lắng đọng gian mạch của IgA kèm Ig
- G, IgM với cường độ mạnh
Câu 90:
Bệnh thận IgA có lắng đọng điện tử đặc ở gian mạch
Câu 91:
Bệnh thận IgA xảy ra sau….ngày nhiễm khuẩn niêm mạc đường hô hấp, dạ dày, ruột hoặc đường tiết niệu
- 1-2 ngày
- 2-3 ngày
- 3-4 ngày
- 4-5 ngày
Câu 92:
Điển hình trong bệnh IgA là huyết niệu kéo dài một số ngày rồi giảm dần và trở lại bình thường sau
- 1 tháng
- 2 tháng
- 1 tuần
- 2 tuần
Câu 93:
Biểu hiện lâm sàng của bệnh thận IgA rất đa dạng
Câu 94:
Bệnh thận IgA hiếm khi khỏi hoàn toàn
Câu 95:
Bệnh thận IgA nặng gặp khi nhiễm trùng hô hấp trên
Câu 96:
Bệnh thận IgA có thể tiến triển thành suy thận
- 20% trong 5 năm
- 20% trong 10 năm
- 50% trong 5 năm
- 50% trong 10 năm
Câu 97:
Tỷ lệ bệnh thận IgA không có huyết niệu vi thể
Câu 98:
Tỷ lệ bệnh thận IgA có huyết niệu đại thể thoáng qua
Câu 99:
Tỷ lệ bệnh thận IgA có HC thận hoặc suy thận
Câu 100:
Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu ít khi là tiền đề của viêm cầu thận mạn, trừ
- Trẻ em
- Người lớn
- Người già
- Sơ sinh
Câu 101:
Mô học viêm cầu thận mạn phụ thuộc vào giai đoạn bệnh
Câu 102:
Kính hoá cầu thận là những khối (Đ/S)
- Nhuộm PAS âm tính
- Nhuộm PAS dương tính
- Ưa kiềm
- Ưa toan
- E. Không có TB
Câu 103:
Chất kính là sự kết hợp giữa
- Protein huyết tương, chất mầm gian mạch
- Protein huyết tương, lipid
- Lipd, chất mầm gian mạch
- Protein huyết tương, lipid, chất mầm gian mạch
Câu 104:
Viêm cầu thận mạn thì vôi hoá rõ ở (Đ/S)
- Mao mạch cầu thận
- Ống thận
- Mô kẽ
- Màng đáy
- E. Quai Henle
Câu 105:
Viêm cầu thận mạn lắng đọng lan toả Canxi Oxalat ở (Đ/S)
- Mao mạch cầu thận
- Ống thận
- Mô kẽ
- Màng đáy
- E. Mao mạch quanh cầu thận
Câu 106:
Viêm cầu thận mạn thì xơ kẽ không đều
Câu 107:
Bệnh viêm cầu thận mãn tiến triển chậm tới tử vong do
- Ure huyết cao
- Protein niệu
- Cao HA
- Giảm HA
Câu 108:
Phần lớn BN viêm cầu thận mãn đều có cao HA
Câu 109:
Bệnh viêm cầu thận man, nếu không thẩm phân phúc mạc chắc chắn gây tử vong