Câu 1:
1. Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai): Dây 9 vận động cơ thang
Câu 2:
2. Số lượng đôi dây thần kinh sống cùng là:
Câu 3:
3. Chức năng của tiểu não, ý nào sai:
- a. Là trung tâm giữ thăng bằng
- b. Điều hòa trương lực cơ nửa người
- c. Trung tâm của chỉnh thế
- d. Phối hợp các động tác phức tạp
Câu 4:
4. Nguyên nhân bên ngoài gây rối loạn thần kinh là: ( chọn 1 đáp án đúng)
- a. Rối loạn nội tiết và chuyển hóa
- b. Thiếu oxy não
- c.Rối loạn tuần hoàn cục bộ tại não
- d. Yếu tố tâm thần kinh
Câu 5:
5. Bệnh nhân hôn mê do độc chuyển hóa nội sinh:
- a. Ngộ độc ma túy tổng hợp
- b. Tăng Urê
- c. Ngộ độc rượu
- d. Ngộ độc bacbituric
Câu 6:
6.Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào phù hợp:
- a. Tế bào dao động trong khoảng 20-30 tế bào/mm^3
- b. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120ml
- c. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong
- d. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh
Câu 7:
7. Sự thay đổi về cơ quan hô hấp trong thời kỳ mang thai, chọn câu SAI:
- a. Tần số thở tăng vừa phải, thai phụ thở nhanh và sâu
- b. Tăng thông khí
- c. Cơ hoành bị đẩy lên cao khoảng 4cm
- d. Trong thai kỳ góc sườn hoành mở rộng đường kính ngang của lồng ngực tăng khoảng 2cm
Câu 8:
8. Ở bệnh nhân hôn mê, theo thang điểm Glasgow : đáp ứng với lời nói được 3 điểm là:
- a. Không phù hợp
- b. Không thể hiệu được
- c. Định hướng tốt
- d. Lú lẫn
Câu 9:
9. Trong bào tương thân noron có các thể Nissi chúng còn được gọi là:
- a. Lạp thể
- b. Lưới nội bào
- c. The golgi
- d. Ty thể
Câu 10:
Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai): Dây 7 vận động thanh quản
Câu 11:
10. Tùy theo vị trí và nguyên ủy, các dây thần kinh ngoại vi được chia làm mấy loại:
Câu 12:
11. Nghiệm pháp nào trong các nghiệm pháp sau giúp đánh gá chức năng thăng bằng của tiểu não:
- a. Nghiệm pháp Romberg Lên đừng chum chân, hai mặt nhằm duy trì tư thì
- b. Nghiệm pháp ngón tay trỏ- mũi
- c. Nghiệm pháp Aschener
- d. Nghiệm pháp đối kháng
Câu 13:
12. Đặc điểm tổn thương dây VII chức năng cảm giác, thực vật:
- a. Chảy nước mắt nhiều
- b. Rối loạn cảm giác ống tai trong
- c. Giảm vị giác trước lưỡi
- d. Tăng tiết nước bọt
Câu 14:
13. Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:
- a. Nhân chêm
- b. Bó cung sau
- c. Noron
- d. Hach gai
Câu 15:
18. Phản xạ gân xương bánh chè
- a. Sợ vận động
- b. Hạch rễ sau
- c. Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi
- d. Tiết đoạn tủy L1
Câu 16:
19. Phản xạ căng cơ có tác dụng:
- a. Làm co cơ khi cơ bị kéo dãn ra, cơ yếu
- b. Kích thích co cơ khi co cơ
- c. Cho biết sức căng của cơ
- d. Ức chế co cơ khi co cơ mạnh
Câu 17:
20. Dây thần kinh nào sau đây không vận động cho nhãn cầu:
- a. dây số 3
- b. Dây số 5
- c. Dây số 6
- d. Dây số 4
Câu 18:
21. Rễ cảm giác thoát ra ở rãnh nào của tủy sống
- a. Rãnh giữa trước
- b. Rãnh bên sau
- c. Rãnh bên trước
- d. Rãnh giữa sau
Câu 19:
22. Biểu hiện giao cảm là:
- a. Động mạch não giãn
- b. Co cơ trơn phế quản
- c. Động mạch phổi giãn
- d. Giãn đồng tử
Câu 20:
23. Người bệnh hủy vùng Wernicke thì:
- a. Không đọc được ngoại ngữ nhưng còn đọc được tiếng mẹ đẻ
- b. CÓ khả năng suy nghĩ
- c. Không đọc, viết được
- d. Vẫn làm tính được
Câu 21:
Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai): Dây 8 là thần kinh thăng bằng
Câu 22:
24. Rễ vận động thoát ra ở rãnh nào của của tủy sống?
- a. Rãnh bên trước
- b. Rãnh giữa trước
- c. Rãnh giữa sau
- d. Rãnh bên sau
Câu 23:
25. Eo tử cung biến đổi thành đoạn dưới vào giai đoạn nào:
- a. Cuối giai đoạn I của cuộc chuyển dạ
- b. Đầu giai đoạn I của cuộc chuyển dạ
- c. 1 tháng cuối
- d. 3 tháng cuối thời kỳ mang thai
Câu 24:
27. Não thất III nằm ở phần nào của não:
- a.Thân não
- b. Bán cầu đại não
- c. Tiểu não
- d. Gian não
Câu 25:
28. Đặc điểm tổn thương tiền đình trung ương:
- a. Hay kèm ù tai
- b. Rung giật nhẫn cầu xoay
- c. Chóng mặt quay
- d. Nghiệm pháp Romberg (+) bệnh nhân ngã không về bên rung giật nhãn cầu.
Câu 26:
29. Phần nào của não giữ vị trí quan trọng nhất:
- a. Cầu não
- b. Bán cầu đại não
- c. Trung não
- d. Hành não
Câu 27:
1.nguyên nhân bên ngoài gây rối loại thần kinh
- a. nguyên tố hóa học
- b.vật lý
- c.di truyền
- d.sinh vật học
Câu 28:
2.ở người tủy gai hình thành 2 chỗ phình 7
- A cổ và thắt lưng
- B ngực và cùng
- C ngực và thắt lưng
- D cổ và ngực
Câu 29:
3 eo tử cung có những lớp cơ nào
- A cơ dọc,cơ vòng
- B cơ vòng, cơ đan
- C cơ dọc, cơ đan
- D cơ dọc, cơ vòng, cơ đan
Câu 30:
4 đơn vị cấu tạo nên mô thần kinh
- A đại não
- B chất xám
- C chất trắng
- D noron
Câu 31:
5 chức năng của tiểu não
- A điều hòa trương lực cơ nữa người
- B trung tâm chính thể
- C là trung tâm giữ thăng bằng
- D phối hợp các động tác phức tập
- E.A,B,C đều đúng
Câu 32:
Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai):Dây 6 vận động nhãn cầu
Câu 33:
6. dây thần kinh nào không vận động nhãn cầu
Câu 34:
7 về mặt chức năng thì có mấy loại sợ thần kinh trong các thần kinh ngoại biên
Câu 35:
8 chẩn đoán hội chứng đau thắt lưng
- A điểm đau cạnh sống ( 14-15)
- B khoảng schober giảm rõ: chênh lệch giữa hai lần đo
- C dấu hiệu bấm chuông
- D dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh
Câu 36:
9 phần nào của não nằm cao nhất
- A trung não
- B cầu não
- C bán cầu đại não
- D hành não
Câu 37:
10 mô tả nào sau đây sai về chức năng cơ bản của thần kinh
- A sử lý ttin
- B van dong
- C lưu trữ ttin
- D cảm giác
Câu 38:
11 chức năng nào không phải của tiểu não sau đây
- A điều hòa trương lực cơ nữa người
- B trung tâm của chính thể
- C là trung tâm giữ bằng
- D phối hợp các đồng tác phức tạp
Câu 39:
12 đặc điểm điếc diễn truyền do tổn thương tại giữa, tai ngoài
- A nghiệm pháp rinne
- B nghiệm pháp weber nghe rõ ở bên tại bệnh
- C nghe âm bóng giảm nhiều hơn âm trầm
- D nghe tiếng tích tắc đồng hồ bình thường đường không khí
Câu 40:
13 đặc điểm tổn thương tiền đình trung ương
- A chóng mặt quay
- B rung giật nhân cầu dọc hoặc ngang
- C nghiệm pháp romberg,bệnh nhân ngã về 1 bên rung giật nhãn cầu..
- D hay kèm ủ tai
Câu 41:
14 phần thần kinh trung ương nằm ngoài hộp sọ
- A tủy sống.
- B hành não
- C cầu não
- D trung não
Câu 42:
Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai):Dây 5 cảm giác vùng mặt
Câu 43:
15 liệt ngoại biên thường có đặc điểm
- A có rối loại cơ vòng kiểu dầm đề
- B phần xạ bệnh lý bỏ thấp luôn (+)
- C trường lực cơ tăng
- D rối loại cảm giác dưới mức tổn thương theo kiểu đường dẫn truyền
Câu 44:
16 đặc điểm tổn thương dây VII chức năng cảm giác, thực vật
- A tăng vị giác 2/3 trước lưỡi
- B rối loại cảm giác ống tai ngoài và 1 phần vành tai
- C chảy nước mắt nhiều
- D tăng tiêu nước bọt
Câu 45:
17 trong một sợ thần kinh xung động thần kinh dẫn truyền
- A một chiều trên sợ trục, một chiều ở synap
- B 2 chiều trên sợ trục, 2 chiều ở synap
- C một chiều trên sợ trục, 2 chiều ở synap
- D 2 chiều trên 1 sợ trục, 1 chiều ở synap
Câu 46:
18 dây Tk gây lác trong
Câu 47:
19 đồng tử co nhỏ gặp trong TH nào ?
- A Đt co nhỏ đối xứng do ngộ độc mocphin
- B Đt co nhỏ đối xứng do tổn thương dan não
- C Dt co nhỏ gặp trong tổn thương cầu nào
- D đt co nhỏ gặp trong viên dây tk thị giác
Câu 48:
20 Xđ nhân dây TK sọ góp phần tạo nên bố đơn độc
- A TK sinh ba
- B tk gai
- C tk lang thang
- D TK hạ thiệt
Câu 49:
21 triệu chứng cơ năng nơi ý tổn thương màng nhỏ
- A đau đầu kèm nồn vật
- B sőt
- C đau đầu tăng dần
- D táo bón
Câu 50:
22 liềm đen là 1 bộ phận ?
- A hành não .
- B trung não
- C cầu não
- D tiểu não
Câu 51:
23 bth lớp cơ tử cung dày 1cm, khi có thai lớp cơ này dày
- A 2cm
- B 3cm
- C 3.5 cm
- D 2.5 cm
Câu 52:
24 hình não có vai trò sinh mật là do nó có
- A co dẫn truyền vĐ và cảm giác
- B tt điều hòa hô hấp và điều hòa tim mạch
- C nơi có hô hấp chéo và có nhân trám, nhân tiền đình
- D tt điều hòa vận động và bài tiết tiêu hóa
Câu 53:
1.một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ câu nói nói về quy luật gì
- a.quy luật lây lan
- B.quy luật thích ứng.
- C quy luật tương phản
- d.Quy luật pha trộn
Câu 54:
2.trong phòng ánh sáng mờ tối một người nhìn thấy dây thắt lưng trên tường thành con rắn hiện tượng đó gọi là
- A ảo giác
- B cảm giác nhầm
- C tưởng tượng
- D tri giác nhầm
Câu 55:
3 các biện pháp tâm lý hướng tới nhân cách
- A thôi miên
- B giải thích hợp lý
- C biện pháp tâm lý gia đình
- D liệu pháp tâm lý gián tiếp
Câu 56:
4 biện pháp Romberg dương tính trong chứng tiểu não có đặc điểm
- A bn lảo đảo,phải chuyển sang tư thế dạng chân nhưng k ngã
- B bệnh nhân lảo đảo và ngã khi mở mắt
- C bn lảo đảo và ngã khi nhắm mắt
- D bn thường ngã về một bên theo tư thế của đầu
Câu 57:
5 lời nói có tác dụng như một kích thích thực sự
- A có thể gây bệnh hoặc chữa bệnh
- B chỉ có tác dụng khi làm ám thị
- C nhưng cóa bỏ kích thích dễ dàng
- D nhưng chỉ có tác dụng trong các biện pháp tâm lý gián tiếp
Câu 58:
6 nhân đỏ nhận các sợi từ
- A tieu não
- B cầu não
- C tủy gai
- D hạch nền
Câu 59:
7 một trong những phẩn hồi sinh họ trong biện pháp thư giãn- luyện tập là phần hồi giữa
- A phản xạ xương cảm xúc
- B trương lực cơ và trị giác
- C trương lực cơ và tư duy
- D trương lực cơ và cảm xúc
Câu 60:
8 sự hoàn thiện về cấu trúc thần kinh người
- A hoàn thiện vào lúc trưởng thành
- B hoàn thiện từ lúc sinh ra
- C theo kinh nghiệm sống
- D sau ba tuổi đời
Câu 61:
9 biểu hiện phó giao cảm
- A giảm nhịp tim
- B giảm nhu động dạ dày ruột non
- C gian cơ trơn khí phế quản
- D động mạch giãn nở
Câu 62:
10 biểu hiện của protein trong dịch não tủy sơ sinh đủ tháng
- A 1.2-1.8
- B 0.1-0.2
- C 04-08
- D 1.8-2
Câu 63:
11 tự ám thị là biện pháp chỉ thực hiện sau khi
- A áp dụng liệu pháp thích hợp
- B dùng thuốc
- C áp dụng liểu trình thôi miên
- D sử dụng thuốc nhưng thất bại
Câu 64:
12 mô tả sai của noron lien hợp
- A chiếm 90% noron tk trung ương
- B nằm ở tủy sống
- C ở tạng
- D ở não
Câu 65:
13 liền đen là phần
- A hành não
- B cầu não
- C trung não
- D tiểu não
Câu 66:
14 rãnh nào tủy sống sâu rộng
- A Rãnh giữa trước
- B Rãnh giữa sau
- C Rãnh bên trước
- D Bên sau
Câu 67:
15 dây tk vận động cơ lưỡi chính
Câu 68:
16 ảo khứu gặp trong
- A u thân não
- B u thùy đỉnh
- C u thùy trán
- D u thùy chẩm
Câu 69:
18 tk ngoại vi chia mấy loại theo vị trí và nguyên ủy
Câu 70:
20 hoang tưởng suy đoán thường
- A sau rối loạn cảm xúc
- B xây dựng thuần túy theo logic lệch lạc của bệnh nhân
- C sau các rối loạn nhận thức
- D sau rối loạn tri giác
Câu 71:
21 hoang tưởng phát triển qua mấy giai đoạn
Câu 72:
22 tri giác được hình thành từ
- A ý thức
- B tượng tượng
- C cảm giác
- D tư duy
Câu 73:
23 khi bị vong ngôn bệnh nhân nói khó hiểu do
- A nhớ gà bịa chuyện
- B quên cả từ cả cấu trúc ngữ pháp
- C tổn thương cơ quan phát âm
- D liệt thanh quản
Câu 74:
24 khi tiếp xúc bệnh nhân tâm thần nên
- A tránh giải thích vì bệnh nhân ko hiểu
- B cố định bệnh nhân khi kích động
- C làm cho bệnh nhân tin tưởng
- D cách xa bệnh nhân
Câu 75:
26 xúc động là
- A diễn ra trong trạng thái con người làm chủ bản thân
- B về sinh lý mà nói thì ở vỏ não xuất hiện trung khu hưng phấn quá cao và trung khu ức chế quá sảm
- C là một đường tình cảm trong thời gian ngắn
- D một dạng của cảm xúc có cường độ mạnh
Câu 76:
27 tập trung làm thay đổi hành vi ko phù hợp để hình thành hành vi phù hợp là
- A trị liệu hành vi
- B trị liệu hiệu sinh
- C trị liệu nhân văn
- D trị liệu phân tâm
Câu 77:
29 câu SAI về sự thay đổi nội tiết khi mang thai
- A prolatic tăng đều
- B Fsh lh tăng đều
- C Prolatic tăng estrogen giảm trong tiết sữa
- D thường hạ canxi máu vì cung cấp cho thai
Câu 78:
30 bn nhiễm lao mà k nhận định kết quả là dạng phản ứng
- A Phủ định
- B Phân ly
- C Trầm cảm lo âu
- D Ám ảnh nghi bệnh
Câu 79:
31 tổn thương noron tk ngoại vị
- A Khi tk cảm giác bị liệt
- B Khi dây vận động bị liệt
- C Dây tk tiết dịch thì tuyến tăng tiến
- D Khi dây tk vận mạch thì mạch k co nữa
Câu 80:
32 sợi từ nhân ốc tai trước và sau hòa nhập ở
- A Dải rie giữa
- B thể thang
- C Nhân tk tiền đình
- D bó dọc giữa
Câu 81:
33 quy luật cảm giác
- a Tính trọn vẹn
- b tính đổi tượng
- c sự thích ứng về cường độ của cảm giác
Câu 82:
34 phần tk nằm ngoài sọ:Tủy sống
Câu 83:
35 nhu cầu nl trong thai kỳ
- a 2500
- b 3000
- c 1000
- d 1500
Câu 84:
36 tổn thương dây 3
- a K nhằm đk mắt
- b Mất vị giác
- c co đồng tử
- d lác ngoài
Câu 85:
38 kênh ion giải phóng chất dẫn truyền ở khúc tận cùng
- a Clo
- b canxi
- c natri
- d kali
Câu 86:
39 test tâm lý phải đo được cái cần đo là
- a Độ tin cậy
- b độ chuẩn
- c độ nhạy
- d độ hiệu lực
Câu 87:
40 mô tả sai cung phản xạ
- a bộ phận thực hiện phản xạ
- b một cung phản xạ 4 phần
- c bộ phận tiếp nhận cảm giác
- d một hoặc nhiều noron liên hợp
Câu 88:
42 sự thay đổi cơ học trong thời kì mang thai hô hấp
- a Tần số thở tăng thai phụ thở nhanh sâu
- b tăng thông khí
- c cơ hoành bị đẩy lên cao 4cm
- d góc sườn hoành rộng đường kính ngang tăng 2cm
Câu 89:
43 cảm giác bên trong
- a Đau đói khát no
- b thị giác thính giác
- c cảm giác vận động về cơ thể thăng bằng
- d khứu vị giác xúc giác
Câu 90:
44 đặc điểm điếc do dây 8
- a Nghe âm trầm giảm nhiều hơn âm bổng
- b Ngiệm pháp weber nge rõ bên tại bệnh
- c Nghe tích tắc đồng hồ qua đường xương
- d Ngiệm pháp rinn +
Câu 91:
46 bệnh nhân hôn mê do độc chuyển hóa nội sinh
- a Rượu
- b Barbiturate
- c ma túy
- d gan
Câu 92:
18 các tỉnh trạng nặng của hôn mê khẩn cấp đánh giá trừ
- a Rối loạn điện giải
- b Co giật sốt cao
- c Suy tuần hoàn cấp
- d Ngạt thở
Câu 93:
20 đặc điểm điếc tiếp nhận do tổn thương tại trong
- A nghiệm pháp Kinn(Rinn ) Âm tính
- Bị nghe âm trầm rõ hơn âm bổng
- C nghiệm pháp weber rõ hơn bên tai lành
- D. nghe tiếng tích tắc qua đường xương
Câu 94:
23 chức năng vận động của tủy sống
- A trung tâm phản xạ, thăng bằng và rút lui
- B: trung tâm duỗi chéo , phản xạ da, phản xạ co thắt
- C: trung tâm phản xạ căng cơ phản xạ gân
- D: TT phản xạ rút lui, thực vật
Câu 95:
25 đặc điểm của nhóm chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn
- a thời gian ngắn
- b thời gian kéo dài
- c mỗi noron tổng hợp 1 chất
- d mỗi noron tổng hợp 1 or nhiều chất
- e bản chất là peptid
- f: b,d,e đúng
Câu 96:
26: não và tủy sống được bọc trong mấy lớp
Câu 97:
28 đặc điểm sừng sau của tủy sống
- A bé và dài
- B. bé và ngắn
- C. to và ngắn
- D, to và dài
Câu 98:
22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh cảm giác sẽ bị liệt
Câu 99:
29, receptor nhận cảm giác ánh sáng
- A tế bào nón
- B tế bào nón và tế bào que
- C tế bào que
- D tế bào giác mạc
Câu 100:
31 niêm mạc tử cung khi có thia biến đổi thành ngoại sản mạc gồm
- A 2 phần
- B 3 phần
- C 4 phần
- D 5 phần
Câu 101:
2 Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não:
- A. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ
- B. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống
- C. Nằm sát cạnh thùy trán
- D. Nằm ngay sát lỗ chẩm. Trong khu vực của thân não
Câu 102:
3. Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:
- A. Nhân vị giác
- B. Trung khu tim mạch
- C. Trung khu hô hấp
- D. Nhân nôn
Câu 103:
4. Cháu trai 43 ngày tuổi được đưa đến viện vì hôn mê, hỏi bệnh được biết trẻ mắc bệnh 2 ngày nay, có khóc cơn, bú kém, co giật, nôn rồi bỏ bú, khám khi đến viện trẻ da xanh nhợt nhạt, thóp căng phồng, rối loạn nhịp thở, trẻ mềm nhũn, có sụp mi mắt trái. Chẩn đoán nào đúng?
- A. Chảy máu não, màng não
- B. Hôn mê do rối loạn chuyển hóa, rối loạn điện giải hoặc đường máu
- C. Viêm màng não mủ
- D. Hôn mê do động kinh nặng
Câu 104:
5. Về cảm giác thính giác, ý nào SAI?
- A. Cơ chế nghe được âm thanh là cơ chế vật lý học
- B. Receptor âm nằm ở nhân ốc tai thuộc tai trong
- C. Thính giác và thị giác có thể bù trừ về mặt chức năng
- D. Tai người không nghe được sóng siêu âm
Câu 105:
22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh vận mạch thì mạch sẽ không co lại nữa
Câu 106:
6. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp:
- A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml
- B. Tế bào đao động trong khoảng 20 – 30 tế bào/nm³
- C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh
- D. Phần lớn màu sắc dịch não tùy sơ sinh có màu vàng trong
Câu 107:
7. Đặc điểm tổn thương dây VII ngoại vi:
- A. Chỉ liệt nửa mặt dưới
- B. Dấu hiệu Charles – Bell âm tính
- C. Mất vị giác 1/3 sau lưỡi
- D. Khi có liệt nửa người kèm theo thì ở đối bên với bên liệt mặt
Câu 108:
8. Rễ cảm giác thoát ra ở nhánh nào của tủy sống:
- A. Rãnh bên sau
- B. Rãnh giữa trước
- C. Rãnh bên trước
- D. Rãnh giữa sau
Câu 109:
9. Chất gây ức chế phó giao cảm là:
- A. Kali
- B. Scopolamin
- C. Acetylcholin
- D. Neostigmin
Câu 110:
10. Ở người trưởng thành, tùy gai có 2 chỗ phình là ở:
- A. Cổ và ngực
- B. Ngực và cùng
- C. Cổ và thắt lưng
- D. Ngực và thắt lưng
Câu 111:
11. Mô tả nào sau đây là sai về cung phản xạ?
- A. Bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ
- B. Một cung phản xạ có 4 thành phần
- C. Bộ phận tiếp nhận cảm giác
- D. Một hoặc nhiều nơron liên hợp
Câu 112:
12. Eo tử cung biến đổi thành đoạn dưới vào giai đoạn nào?
- A. Cuối giai đoạn I của cuộc chuyển dạ
- B. Đầu giai đoạn 1 của cuộc chuyển dạ
- C. 1 tháng cuối
- D. 3 tháng cuối thời kỳ mang thai
Câu 113:
13. Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới não:
- A. Hố Monro
- B. Khe Sylvius
- C. Khe ngang
- D. Khe Rolando
Câu 114:
22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh tiết dịch thì tuyến sẽ tăng tiết
Câu 115:
14. Tùy theo vị trí và nguyên ủy, các dây thần kinh ngoại vi được chia thành loại:
Câu 116:
15. Số lượng đôi dây thần kinh sống cùng là:
Câu 117:
16. Có thể phát hiện hormone HCG vào thời điểm nào:
- A. Ngày thứ 10, 11 sau thụ tinh
- B. Ngày thứ 8, 9 sau thụ tinh
- C. Chậm kinh
- D. Chậm kinh một tuần
Câu 118:
17. Phần nào của thần kinh trung ương nằm ngoài hộp sọ?
- A. Gian não
- B. Tủy sống
- C. Hành não
- D. Tiểu não
Câu 119:
18. Ở bệnh nhân hôn mê, cần làm sáng tỏ vấn đề nào trước trong các vấn đề sau
- A. Tuổi
- B. Giới tính
- C. Yếu tố chấn thương? Co giật? Có tiền sử bị tâm thần không?
- D. Nghề nghiệp
Câu 120:
19. Sinh lý bệnh rối loạn tế bào thần kinh, trừ: Chọn một đáp án đúng nhất.
- A. Rối loạn dẫn truyền hưng phấn trong tế bào thần kinh
- B. Rối loạn quá trình ức chế trong tế bào thần kinh và trong xinap ức chế
- C. Rối loạn dẫn truyền hưng phấn của sợi thần kinh
- D. Rối loạn nội tiết và chuyển hóa
Câu 121:
20. Khi có thai tử cung lớn lên, mỗi tháng tăng thêm:
- A. 5 cm
- B. 3 cm
- C. 4 cm
- D. 2 cm
Câu 122:
22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh vận động cơ sẽ bị liệt
Câu 123:
21. Trong lượng của não phát triển như sau:
- A. Nhanh trong năm đầu và 7 – 8 tuổi phát triển chậm
- B. Từ 30 – 40 tuổi phát triển từ từ
- C. Phát triển chậm trong năm đầu. Từ 7 – 8 tuổi phát triển rất nhanh
- D. Không phát triển sau 1 tuổi
Câu 124:
22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương :Khi là dây thần kinh cảm giác sẽ bị mất cảm giác
Câu 125:
23 các giai đoạn của quá trình nhớ
- A Lưu giữ thông tin sử dụng trong ý thức tái hiện lại
- B. Lưu giữ thông tin, sử dụng trong ý thức, tái hiện lại, sử dụng trong tập tính
- C. Lưu giữ thông tin, tái hiện lại, sử dụng trong ý thức và tập tính
- D. Lưu giữ thông tin, sử dụng trong ý thức và tập tính, tái hiện lại
Câu 126:
24. Đặc điểm của dẫn truyền xung động trên sợi trục, TRỪ:
- A. Chỉ dẫn truyền trên sợi trục nguyên vẹn
- B. Tăng cường độ kích thích sẽ làm tăng biên độ
- C. Dẫn truyền theo 2 hưởng hướng thuận về phía synap còn hướng nghịch về phía đuôi gai
- D. Tỷ lệ thuận với bán kính sợi trục
Câu 127:
25. Nguyên nhân gây cảm giác đau?
- A. Do tổn thương mô, thiếu ôxy mô và tổn thương dây thần kinh vận động
- B. Do tổn thương mô, thiếu ôxy mô, co cơ
- C. Do thiếu ôxy mô, cơ cơ
- D. Do co cơ và mất chức năng dẫn truyền cảm giác đau
Câu 128:
26. Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ
- A. Màng cứng
- B. Dich não tuy
- C. Chất tráng
- D. Màng nuôi
Câu 129:
27. Phần nào của não sau đây có chất xám bao phủ bên ngoài?
- A. Hành não
- B. Trung não
- C. Cầu não
- D. Bán cầu đại não
Câu 130:
28. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán tổn thương màng não?
- A. Sốt và dấu hiệu Wassermann
- B. Táo bón và dấu hiệu Neri
- C. Chóng mặt và dấu hiệu Laségue
- D. Đau đầu, nôn vọt và dấu hiệu Brudzinsky
Câu 131:
29. Đặc điểm nào sau đây là của sừng sau tủy sống?
- A. To và ngắn
- B. To và dài
- C. Bé và dài
- D. Bé và ngắn
Câu 132:
30. Nghiệm pháp nào trong các nghiệm pháp sau để đánh giá chức năng phối hợp vận động của tiểu não?
- A. Nghiệm pháp Romberg
- B. Nghiệm pháp Aschener
- C. Nghiệm pháp ngón tay trỏ - mũi
- D. Nghiệm pháp Babinski-Welll
Câu 133:
31. Hệ thần kinh được chia làm mấy phần
Câu 134:
32. Các đặc điểm k của nhóm chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ:a. Tác dụng ngắn /b. Tác dụng kéo dài/ c. Mỗi nơron chỉ tổng hợp một chất/ d. Mỗi nơron có thể tổng hợp một hoặc nhiều chất/ e. Chủ yếu tác động lên các kênh ion. Các câu đúng là:
- A. a+b+c
- B. a+c+e
- C. b+c+d
- D. b+d+e
Câu 135:
33. Thai phụ cần tăng bao nhiêu trong thời kỳ mang thai?
- A. 9-12 kg
- B. 12-15 kg
- C. >12 kg
- D. 7–9 kg
Câu 136:
34. Dây thần kinh nào sau đây vận động cho nhiều cơ ở nhãn cầu?
Câu 137:
35. Dây thần kinh nào sau đây không thoát ra ở rãnh hành cầu?
Câu 138:
36. Hệ thần kinh của người:
- A. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời
- B. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống
- C. Hoàn thiện vào tháng thứ 8 trong phát triển bào thai
- D. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra
Câu 139:
37. Chẩn đoán hội chứng rễ thần kinh cột sống thắt lưng dựa vào:
- A. Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gù, vẹo,...
- B. Co cứng các cơ cạnh sống. Có điểm đau cột sống (L4, L5, và S1 ).
- C. Khoảng Schober giảm rõ; chênh lệch giữa 2 lần do là <4 cm
- D. Dấu hiệu Laségue (+)
Câu 140:
38. Ảo khứu (olfactive hallucination): thường bệnh nhân cảm nhận được các mùi rất khó chịu (hôi, hắc, ...), thường gặp ảo khứu trong:
- Á. Cơn động kinh thái dương
- B. Cơn động kinh cục bộ đơn thuần vận động
- C. U thùy chẩm
- D. U thùy đỉnh
Câu 141:
39. Kênh ion tham gia giải phóng chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng:
- A. Kênh Clo
- B. Kênh Nati
- C. Kênh Kali
- D. Kênh Calci
Câu 142:
40. Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thùy khứu:
- A. Các nhân đồi thị trước
- B. Nhân trong
- C. Khối nhân bên
- D. Nhân của mép giữa
Câu 143:
Câu 1: Dây thần kinh nào sau đây vận động cho cơ thang và ca úc đòn chũm:
Câu 144:
Câu 2: Cháu trai 13 ngày tuổi đến bệnh viện vì hôn mê, hỏi bệnh biết trẻ mắc bệnh ngày nay, khóc cơn bú kém, hay nôn rồi bỏ bú co giật, đến viện khám da xanh, thóp căng, loạn nhịp thở, mềm nhũn, sụp mí mắt trái.Chẩn đoán nào có thể nhất
- A. Hôn mê do động kinh nặng
- B. Viêm màng não mù
- C. Hôn mê do rối loạn điện giải, đường máu, hoặc chuyển hóa
- D. Chảy máu não, màng não
Câu 145:
Câu 3: Tùy theo vị trí và nguyên ủy, dây thần kinh ngoại vi chia mấy loại
Câu 146:
Câu 4: Đặc điểm nào về phát triển não bộ trẻ em là ko đúng?
- A Khi đứa trẻ sinh ra hệ thần kinh là những bộ phận phát triển nhất là não của trẻ với các sợi trục đã được myelin nóa.Myelin là chất béo bao xung quanh dây thần kinh
- B Vỏ nào bắt đầu phát triển từ tháng thứ 3 của phổi, tiếp tục cho đến lúc trẻ chào đời, và chức năng cơ bản được biệt hóa cho tới 8 tuổi
- C Bề mặt não trẻ sơ sinh có dây đủ các rãnh thủy nhưng lớn nhưng các rãnh còn nặng hơn. Về sau, sự phát triển mạnh của vỏ não đã làm cho rãnh sâu hơn
- D Não vẻ sơ sinh có trọng lượng tương đối lớn hơn so với não người lớn( não trẻ sơ sinh rộng 370-390, chiếm 12 -13%trọng lượng cơ thể. Trung khi não người lớn nặng 1400g chiếm 2,3 - 2,6% trọng lượng).
Câu 147:
Câu 5: Chất gây ức chế phó giao cam
- A Scopolarnin
- B.Neostigmin
- C.Ach
- D.Kali
Câu 148:
Câu 6: Mất thị lực thường do:
- A.Giảm khả năng tiếp nhận của hệ thần kinh( từ võng mạc đến thủy chầm)
- B.Động kinh
- C.Cơn đau đầu Migraine
- D.Viêm dây thần kinh thị giác không hoàn toàn
Câu 149:
Câu 9: Ở bệnh nhân hôn mê, thang điểm Glasgow: Mở mắt được 4 điểm là:
- AMở mất khi có tiếng động
- B.Không mở mắt
- C.Mở mắt tự nhiên
- D.Mở mát khi kích thích đau
Câu 150:
Câu 10:Công thức tính tuổi thai( tháng) dựa vào chiều cao từ cung cm là Tuổi thai = ( chiều cao tử cung) : 4 + ?
Câu 151:
Câu 11: Đ/S 1.Liệt thấp gây giảm vận động phản xạ- 2.Tùy theo nowrron vận động tổn thương, liệt chia thành liệt TW và liệt ngoại biên-3.Liệt ngoại biên do tổn thương nowrron vận động ngoại biên-4.Liệt thấp bệnh nhân mắt vận động tùy ý
- A:134
- B: 123
- C: 234
- D:134
Câu 152:
Câu 12: Đa giác Willis được hình thành từ động mạch cảnh trong và động mạch 7
- A.Động mạch đốt sống
- B.Động mạch nên
- C.Động mạch não giữa
- D.Động mạch cảnh ngoài
Câu 153:
Câu 13: Tùy gai dài....m
Câu 154:
Câu 15: Các receptor sau có khả năng thích nghi, TRỪ:
- A. Đau
- B. Vị giác
- C. Xúc giác
- D. Nóng-Lạnh
Câu 155:
Câu 16: Dây thần kinh nào cảm giác vùng mặt
Câu 156:
Câu 17: Chức năng của tủy sống:
- ADẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan
- B.Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
- C.Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực, gần, da, thực vật
- D.Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
Câu 157:
Câu 18: Phần ngoại vi của hệ thần kinh gồm: Hạch, dây thần kinh và ?
- A.Bộ phận tiến nhận cảm giác nằm trong tùy sống
- B. Bộ phận tiến nhận cảm giác nằm ngoài thần kinh TW
- C. Bộ phận đáp ứng vận động nằm trong tủy sống
- D.Bộ phận đáp ứng vận động nắm ngoài thần kinh TW
Câu 158:
Câu 19.Nhu cầu năng lượng trong thời kì thai kì là 2
- A.1000 cal/ngày
- B.1500 cal/ngày
- C.2500 cal/ngày
- D.3000 cal/ngày
Câu 159:
Câu 20: Tổn thương dây thần kinh nào gây mắt lồi ?
Câu 160:
Câu 21: Đặc điểm điếc dẫn truyền do tổ thương tai giữa, tai ngoài:
- A Nghiệm pháp Rinne (+)
- B.Nghiệm pháp Weber nghe rõ bên tại lành
- C.Nghe âm trầm giảm nhiều hơn âm bổng
- D.Nghe tiếng tích tắc đồng hồ đường không khí
Câu 161:
Câu 22: Biểu hiện bệnh lý đúng về giãn đồng tử
- A.Đống tử giãn 1 bên do tổn thương dây III do chèn ép bởi tụt kẹt thùy thái của
- B.Đồng tử giãn 2 bên đối xứng và mất phản xạ ánh sang do tiêm Atropin và độ phẩm thuốc chứa cà độc dược
- C.Đồng tử giãn 2 bên ko đối xứng do tổn thương thân não nặng
- D.Tất cả đều đúng
Câu 162:
Câu 23: Hệ thần kinh của người:
- A Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống
- B.Hoàn thiện sau 3 tuổi đời
- C.Hoàn thiện vào tháng thứ 6 bào thai
- D.Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra
Câu 163:
Câu 25: Đặc điểm hưng phần của noron , TRỪ:
- A.Noron có tính hưng phấn cao, thể hiện ở ngưỡng kích thích cao
- B.Thời gian của noron ngắn, thể hiện ở hoạt tính chức năng cao
- C.Nhu cầu tiêu thụ oxi cao khi hưng phấn
- D.Nhu cầu năng lượng cao khi hưng phấn
Câu 164:
Câu 26: Kênh lon tham gia giải phóng chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng là
- A.Matri
- B.kali
- C.Calci
- D.Clo
Câu 165:
Câu 27: Dây thần kinh nào sau đây không vận động cho nhãn cầu:
Câu 166:
Câu 28: Dây thần kinh nào làm nhiệm vụ thăng bằng
Câu 167:
Câu 29: Bệnh nhân hôn mê do thiếu oxy cấp tính:
- A Rối loạn tâm thần
- B Ung thư máu
- C Sốt kéo dài
- D Nhiễm độc khí CO
Câu 168:
Câu 30: Cơ tử cung cuối thai kì dày
Câu 169:
6. Dây thần kinh KHÔNG vận động cho nhãn cầu
- A. Dây 3
- B. Dây 4
- C. Dây 6
- D. Dây 5
Câu 170:
7. Não thất bên nằm ở phần nào của não?
- A. Thân não
- B. Bản cầu đại não
- C. Tieu não
- D. Gian não
Câu 171:
9. Chức năng của tủy sống
- A. Dẫn truyền cảm giác và là trung tìm dưới và của cảm giác đau
- B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan
- C. Dẫn truyền cảm giác, vận động và ở trung tâm phản xạ trường lực, phản xạ gân, phần xạ da, phản xạ thực vật
- D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
Câu 172:
10. Rối loạn cảm giác gồm có. Chọn đáp án đúng nhất
- A. Liệt
- B. Dị cảm
- C. Tăng động
- D. Rối loạn hiệp điều vận động
Câu 173:
11. Ở cổ tử cung thiếu lớp cơ này nên khi chửa ống cổ có nguy cơ băng huyết cao:
- A. Co đan
- B. Cơ vòng
- C. Cơ dọc
- D. Cơ trơn
Câu 174:
12. Ở bệnh nhân hôn mê, theo thang điểm Glasgow: mở mắt được 2 điểm là:
- A. Mở mắt khi có tiếng động
- B. Mở mắt khi kích thích đau
- C. Mở mắt tự nhiên
- D. Không mở mắt
Câu 175:
13. Mô tả ĐÚNG về noron cảm giác
- A. Các nhánh gai không chia nhánh và đầu tận cùng là bộ phận tiếp nhận cảm giác
- B. Nhánh đi ra ngoại vi (nhánh gai) tạo thành dây thần kinh cảm giác
- C. Thân noron cảm giác là tế bào đa cực
- D. Các sợi trục chạy đến da, niêm mạc, cơ và nội tạng
Câu 176:
14. Dây thần kinh thị giác?
- A Dây 1
- B. Dây 3
- C. Dây 4
- D. Dây 2
Câu 177:
15. Về rối loạn vận động: Cắt bỏ tiểu não gây giảm trương lực ở khi và người, do đó có thể cho rằng thùy trước và cựu tiểu não ức chế trương lực bằng cách kìm hãm hoạt động của noron gamma
Câu 178:
16. Các bọc chứa chất truyền đạt thần kinh được chứa ở:
- A. Sợi gai của noron
- B. Nhánh tận cùng của sợi trục
- C. Cúc tận cùng của sợi trục
- D. Thân noron
Câu 179:
17. Phần ngoại vi của hệ thân kinh bao gồm hạch, các dây thần kinh và …....
- A. Bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm trong tủy sống
- B. Bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm ngoài TK trung ương
- C. Bộ phận đáp ứng vận động nằm ngoài TK trung ương
- D. Bộ phận đáp ứng vận động nằm trong tủy sống
Câu 180:
18. Có 3 loại noron là noron cảm giác, vận động và....
- A. Phân tích
- B. Kích thích
- C. Ức chế
- Đ. Liên hợp
Câu 181:
Về rối loạn vận động: Vùng dưới thị; các trung tâm thần kinh nội tiết thần kinh thực vật trong vùng tác động lên trường lực cơ như giảm kích thích trung làm phó giao cảm
Câu 182:
19. Phần nào của não giữ vị trí quan trọng nhất?
- A. Cầu não
- B. Bán cầu đại não
- C. Trung não
- D. Hành não
Câu 183:
20. Vào thời điểm thai 7 tháng cung lương tim lên cao nhất?
- A. 40%
- B. 50%
- C. 20%
- D. 30%
Câu 184:
28. Có...đôi gai thần kinh dây sống
Câu 185:
29. Tiểu não phát triển đồng thời cùng với sự phát triển của cơ quan vận động.Tiểu não có chức năng điều hòa tự động đối với sự vận động, trương lực cơ.thăng bằng và sự phối hợp các động tác sự biệt hóa của các tế bào thần kinh ở và bán cầu tiểu não kết thúc vào khoảng tháng.
- A. 30-32
- B. 24-27
- C. 9-11
- D. 15-17
Câu 186:
37. Dây thần kinh nào tổn thương gây mắt lồi
Câu 187:
38. Dây TK tiết dịch cho tuyến lệ
Câu 188:
39. Đặc điểm điếc dẫn truyền do tổn thương dây giữa, dây ngoài:
- A. Nghe tiếng tích tắc đồng hồ giảm ở đường không khí
- B. Nghiệm pháp Rinn (-)
- C Nghiệm pháp Weber nghe rõ bạn
- D. Nghe âm bổng giảm nhiều hơn âm trầm
Câu 189:
40. Dây TK tổn thương khi viêm tai giữa
Câu 190:
Về rối loạn vận động: Vùng dưới thì các trung tâm thần kinh nội tiết, thần kinh thực vật trong vùng tác động lên trương lực cơ như giảm kích thích giao cảm
Câu 191:
1. Đồng tử co nhỏ gặp trong
- A. Đồng tử co nhỏ do tổn thương cầu não
- B. Đồng tử co nhỏ đối xứng do tổn thương gian nào
- C. Đồng tử co nhỏ đối xứng do ngộ độc thuốc morphine
- D. Đồng tử co nhỏ gặp trong viêm dây thần kinh thị giác
Câu 192:
2. Tổn thương bỏ tháp phản xạ có giá trị chẩn đoán:
- A. Phản xạ gân xương giảm
- B. Phần xạ không rối loạn
- C. Phản xạ niêm mạc bình thường
- D. Phản xạ Bibinski (+)
Câu 193:
3. Rễ cảm giác thoát ra ở rãnh nào của tủy sống.
- A. Rinh giữa trước
- B. Rãnh giá sâu
- C. Rãnh bên trước
- D. Rãnh bên sau
Câu 194:
4. cơ vân được chi phối bởi?
- A. Các sợi trục không myelin
- B. Các sợi trục có myelin
- C. Sợi nhánh không myelin
- D. Sợi nhánh co myelin
Câu 195:
5. Dây nào sau đây là dây thần kinh sinh 3:
- A. Day 3
- B. Dây 4
- C. Dây 5
- D. Dây 6
Câu 196:
6. tận cùng ... gấp bao nhiêu lần
- A. 50 lần
- B. 30 lần
- C. 40 lần
- D. 20 lần
Câu 197:
7. Ở bệnh nhân hôn mê, theo thang điểmn Glasnow. Mà mất đagg 1 điểm làm
- A. Mở mắt khi có tiếng động.
- B. Mở mắt khi kích thích đau
- C Mở mắt tự nhiên
- D. Không mở mắt
Câu 198:
9, cảm giác khứu giác
- A. Có khả năng thích nghi0
- B. Receptor
- C. Chịu ảnh hưởng của các cảm giác khác
- D. Mang tính chủ quan
Câu 199:
Về rối loạn vận động: Các nhân xóm tác động lên trương lực cơ gián tiếp qua đường vỏ não làm thay đối xung tới hệ thống alpha và gamma
Câu 200:
10. Chất gây ức chế phó giao cảm là
- A. Kali
- B. Scopolamin
- C. Acetylcholine
- D. Necstigmin