Module thần kinh

Lưu
(3) lượt yêu thích
(721) lượt xem
(50) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: 1. Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai): Dây 9 vận động cơ thang
  • a.Đúng
  • b.Sai
Câu 2: 2. Số lượng đôi dây thần kinh sống cùng là:
  • a. 5
  • b. 4
  • c. 8
  • d. 6
Câu 3: 3. Chức năng của tiểu não, ý nào sai:
  • a. Là trung tâm giữ thăng bằng
  • b. Điều hòa trương lực cơ nửa người
  • c. Trung tâm của chỉnh thế
  • d. Phối hợp các động tác phức tạp
Câu 4: 4. Nguyên nhân bên ngoài gây rối loạn thần kinh là: ( chọn 1 đáp án đúng)
  • a. Rối loạn nội tiết và chuyển hóa
  • b. Thiếu oxy não
  • c.Rối loạn tuần hoàn cục bộ tại não
  • d. Yếu tố tâm thần kinh
Câu 5: 5. Bệnh nhân hôn mê do độc chuyển hóa nội sinh:
  • a. Ngộ độc ma túy tổng hợp
  • b. Tăng Urê
  • c. Ngộ độc rượu
  • d. Ngộ độc bacbituric
Câu 6: 6.Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào phù hợp:
  • a. Tế bào dao động trong khoảng 20-30 tế bào/mm^3
  • b. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120ml
  • c. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong
  • d. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh
Câu 7: 7. Sự thay đổi về cơ quan hô hấp trong thời kỳ mang thai, chọn câu SAI:
  • a. Tần số thở tăng vừa phải, thai phụ thở nhanh và sâu
  • b. Tăng thông khí
  • c. Cơ hoành bị đẩy lên cao khoảng 4cm
  • d. Trong thai kỳ góc sườn hoành mở rộng đường kính ngang của lồng ngực tăng khoảng 2cm
Câu 8: 8. Ở bệnh nhân hôn mê, theo thang điểm Glasgow : đáp ứng với lời nói được 3 điểm là:
  • a. Không phù hợp
  • b. Không thể hiệu được
  • c. Định hướng tốt
  • d. Lú lẫn
Câu 9: 9. Trong bào tương thân noron có các thể Nissi chúng còn được gọi là:
  • a. Lạp thể
  • b. Lưới nội bào
  • c. The golgi
  • d. Ty thể
Câu 10: Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai): Dây 7 vận động thanh quản
  • a.Đúng
  • b.Sai
Câu 11: 10. Tùy theo vị trí và nguyên ủy, các dây thần kinh ngoại vi được chia làm mấy loại:
  • a. 5
  • b. 3
  • c. 4
  • d. 2
Câu 12: 11. Nghiệm pháp nào trong các nghiệm pháp sau giúp đánh gá chức năng thăng bằng của tiểu não:
  • a. Nghiệm pháp Romberg Lên đừng chum chân, hai mặt nhằm duy trì tư thì
  • b. Nghiệm pháp ngón tay trỏ- mũi
  • c. Nghiệm pháp Aschener
  • d. Nghiệm pháp đối kháng
Câu 13: 12. Đặc điểm tổn thương dây VII chức năng cảm giác, thực vật:
  • a. Chảy nước mắt nhiều
  • b. Rối loạn cảm giác ống tai trong
  • c. Giảm vị giác trước lưỡi
  • d. Tăng tiết nước bọt
Câu 14: 13. Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:
  • a. Nhân chêm
  • b. Bó cung sau
  • c. Noron
  • d. Hach gai
Câu 15: 18. Phản xạ gân xương bánh chè
  • a. Sợ vận động
  • b. Hạch rễ sau
  • c. Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi
  • d. Tiết đoạn tủy L1
Câu 16: 19. Phản xạ căng cơ có tác dụng:
  • a. Làm co cơ khi cơ bị kéo dãn ra, cơ yếu
  • b. Kích thích co cơ khi co cơ
  • c. Cho biết sức căng của cơ
  • d. Ức chế co cơ khi co cơ mạnh
Câu 17: 20. Dây thần kinh nào sau đây không vận động cho nhãn cầu:
  • a. dây số 3
  • b. Dây số 5
  • c. Dây số 6
  • d. Dây số 4
Câu 18: 21. Rễ cảm giác thoát ra ở rãnh nào của tủy sống
  • a. Rãnh giữa trước
  • b. Rãnh bên sau
  • c. Rãnh bên trước
  • d. Rãnh giữa sau
Câu 19: 22. Biểu hiện giao cảm là:
  • a. Động mạch não giãn
  • b. Co cơ trơn phế quản
  • c. Động mạch phổi giãn
  • d. Giãn đồng tử
Câu 20: 23. Người bệnh hủy vùng Wernicke thì:
  • a. Không đọc được ngoại ngữ nhưng còn đọc được tiếng mẹ đẻ
  • b. CÓ khả năng suy nghĩ
  • c. Không đọc, viết được
  • d. Vẫn làm tính được
Câu 21: Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai): Dây 8 là thần kinh thăng bằng
  • a.Đúng
  • b.Sai
Câu 22: 24. Rễ vận động thoát ra ở rãnh nào của của tủy sống?
  • a. Rãnh bên trước
  • b. Rãnh giữa trước
  • c. Rãnh giữa sau
  • d. Rãnh bên sau
Câu 23: 25. Eo tử cung biến đổi thành đoạn dưới vào giai đoạn nào:
  • a. Cuối giai đoạn I của cuộc chuyển dạ
  • b. Đầu giai đoạn I của cuộc chuyển dạ
  • c. 1 tháng cuối
  • d. 3 tháng cuối thời kỳ mang thai
Câu 24: 27. Não thất III nằm ở phần nào của não:
  • a.Thân não
  • b. Bán cầu đại não
  • c. Tiểu não
  • d. Gian não
Câu 25: 28. Đặc điểm tổn thương tiền đình trung ương:
  • a. Hay kèm ù tai
  • b. Rung giật nhẫn cầu xoay
  • c. Chóng mặt quay
  • d. Nghiệm pháp Romberg (+) bệnh nhân ngã không về bên rung giật nhãn cầu.
Câu 26: 29. Phần nào của não giữ vị trí quan trọng nhất:
  • a. Cầu não
  • b. Bán cầu đại não
  • c. Trung não
  • d. Hành não
Câu 27: 1.nguyên nhân bên ngoài gây rối loại thần kinh
  • a. nguyên tố hóa học
  • b.vật lý
  • c.di truyền
  • d.sinh vật học
Câu 28: 2.ở người tủy gai hình thành 2 chỗ phình 7
  • A cổ và thắt lưng
  • B ngực và cùng
  • C ngực và thắt lưng
  • D cổ và ngực
Câu 29: 3 eo tử cung có những lớp cơ nào
  • A cơ dọc,cơ vòng
  • B cơ vòng, cơ đan
  • C cơ dọc, cơ đan
  • D cơ dọc, cơ vòng, cơ đan
Câu 30: 4 đơn vị cấu tạo nên mô thần kinh
  • A đại não
  • B chất xám
  • C chất trắng
  • D noron
Câu 31: 5 chức năng của tiểu não
  • A điều hòa trương lực cơ nữa người
  • B trung tâm chính thể
  • C là trung tâm giữ thăng bằng
  • D phối hợp các động tác phức tập
  • E.A,B,C đều đúng
Câu 32: Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai):Dây 6 vận động nhãn cầu
  • a.Đúng
  • b.Sai
Câu 33: 6. dây thần kinh nào không vận động nhãn cầu
  • A5
  • B6
  • C4
  • D3
Câu 34: 7 về mặt chức năng thì có mấy loại sợ thần kinh trong các thần kinh ngoại biên
  • A5
  • B4
  • C3
  • D2
Câu 35: 8 chẩn đoán hội chứng đau thắt lưng
  • A điểm đau cạnh sống ( 14-15)
  • B khoảng schober giảm rõ: chênh lệch giữa hai lần đo
  • C dấu hiệu bấm chuông
  • D dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh
Câu 36: 9 phần nào của não nằm cao nhất
  • A trung não
  • B cầu não
  • C bán cầu đại não
  • D hành não
Câu 37: 10 mô tả nào sau đây sai về chức năng cơ bản của thần kinh
  • A sử lý ttin
  • B van dong
  • C lưu trữ ttin
  • D cảm giác
Câu 38: 11 chức năng nào không phải của tiểu não sau đây
  • A điều hòa trương lực cơ nữa người
  • B trung tâm của chính thể
  • C là trung tâm giữ bằng
  • D phối hợp các đồng tác phức tạp
Câu 39: 12 đặc điểm điếc diễn truyền do tổn thương tại giữa, tai ngoài
  • A nghiệm pháp rinne
  • B nghiệm pháp weber nghe rõ ở bên tại bệnh
  • C nghe âm bóng giảm nhiều hơn âm trầm
  • D nghe tiếng tích tắc đồng hồ bình thường đường không khí
Câu 40: 13 đặc điểm tổn thương tiền đình trung ương
  • A chóng mặt quay
  • B rung giật nhân cầu dọc hoặc ngang
  • C nghiệm pháp romberg,bệnh nhân ngã về 1 bên rung giật nhãn cầu..
  • D hay kèm ủ tai
Câu 41: 14 phần thần kinh trung ương nằm ngoài hộp sọ
  • A tủy sống.
  • B hành não
  • C cầu não
  • D trung não
Câu 42: Các dây thần kinh sọ não ( chọn đúng sai):Dây 5 cảm giác vùng mặt
  • a.Đúng
  • b.Sai
Câu 43: 15 liệt ngoại biên thường có đặc điểm
  • A có rối loại cơ vòng kiểu dầm đề
  • B phần xạ bệnh lý bỏ thấp luôn (+)
  • C trường lực cơ tăng
  • D rối loại cảm giác dưới mức tổn thương theo kiểu đường dẫn truyền
Câu 44: 16 đặc điểm tổn thương dây VII chức năng cảm giác, thực vật
  • A tăng vị giác 2/3 trước lưỡi
  • B rối loại cảm giác ống tai ngoài và 1 phần vành tai
  • C chảy nước mắt nhiều
  • D tăng tiêu nước bọt
Câu 45: 17 trong một sợ thần kinh xung động thần kinh dẫn truyền
  • A một chiều trên sợ trục, một chiều ở synap
  • B 2 chiều trên sợ trục, 2 chiều ở synap
  • C một chiều trên sợ trục, 2 chiều ở synap
  • D 2 chiều trên 1 sợ trục, 1 chiều ở synap
Câu 46: 18 dây Tk gây lác trong
  • A3
  • B4
  • C5
  • D6
Câu 47: 19 đồng tử co nhỏ gặp trong TH nào ?
  • A Đt co nhỏ đối xứng do ngộ độc mocphin
  • B Đt co nhỏ đối xứng do tổn thương dan não
  • C Dt co nhỏ gặp trong tổn thương cầu nào
  • D đt co nhỏ gặp trong viên dây tk thị giác
Câu 48: 20 Xđ nhân dây TK sọ góp phần tạo nên bố đơn độc
  • A TK sinh ba
  • B tk gai
  • C tk lang thang
  • D TK hạ thiệt
Câu 49: 21 triệu chứng cơ năng nơi ý tổn thương màng nhỏ
  • A đau đầu kèm nồn vật
  • B sőt
  • C đau đầu tăng dần
  • D táo bón
Câu 50: 22 liềm đen là 1 bộ phận ?
  • A hành não .
  • B trung não
  • C cầu não
  • D tiểu não
Câu 51: 23 bth lớp cơ tử cung dày 1cm, khi có thai lớp cơ này dày
  • A 2cm
  • B 3cm
  • C 3.5 cm
  • D 2.5 cm
Câu 52: 24 hình não có vai trò sinh mật là do nó có
  • A co dẫn truyền vĐ và cảm giác
  • B tt điều hòa hô hấp và điều hòa tim mạch
  • C nơi có hô hấp chéo và có nhân trám, nhân tiền đình
  • D tt điều hòa vận động và bài tiết tiêu hóa
Câu 53: 1.một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ câu nói nói về quy luật gì
  • a.quy luật lây lan
  • B.quy luật thích ứng.
  • C quy luật tương phản
  • d.Quy luật pha trộn
Câu 54: 2.trong phòng ánh sáng mờ tối một người nhìn thấy dây thắt lưng trên tường thành con rắn hiện tượng đó gọi là
  • A ảo giác
  • B cảm giác nhầm
  • C tưởng tượng
  • D tri giác nhầm
Câu 55: 3 các biện pháp tâm lý hướng tới nhân cách
  • A thôi miên
  • B giải thích hợp lý
  • C biện pháp tâm lý gia đình
  • D liệu pháp tâm lý gián tiếp
Câu 56: 4 biện pháp Romberg dương tính trong chứng tiểu não có đặc điểm
  • A bn lảo đảo,phải chuyển sang tư thế dạng chân nhưng k ngã
  • B bệnh nhân lảo đảo và ngã khi mở mắt
  • C bn lảo đảo và ngã khi nhắm mắt
  • D bn thường ngã về một bên theo tư thế của đầu
Câu 57: 5 lời nói có tác dụng như một kích thích thực sự
  • A có thể gây bệnh hoặc chữa bệnh
  • B chỉ có tác dụng khi làm ám thị
  • C nhưng cóa bỏ kích thích dễ dàng
  • D nhưng chỉ có tác dụng trong các biện pháp tâm lý gián tiếp
Câu 58: 6 nhân đỏ nhận các sợi từ
  • A tieu não
  • B cầu não
  • C tủy gai
  • D hạch nền
Câu 59: 7 một trong những phẩn hồi sinh họ trong biện pháp thư giãn- luyện tập là phần hồi giữa
  • A phản xạ xương cảm xúc
  • B trương lực cơ và trị giác
  • C trương lực cơ và tư duy
  • D trương lực cơ và cảm xúc
Câu 60: 8 sự hoàn thiện về cấu trúc thần kinh người
  • A hoàn thiện vào lúc trưởng thành
  • B hoàn thiện từ lúc sinh ra
  • C theo kinh nghiệm sống
  • D sau ba tuổi đời
Câu 61: 9 biểu hiện phó giao cảm
  • A giảm nhịp tim
  • B giảm nhu động dạ dày ruột non
  • C gian cơ trơn khí phế quản
  • D động mạch giãn nở
Câu 62: 10 biểu hiện của protein trong dịch não tủy sơ sinh đủ tháng
  • A 1.2-1.8
  • B 0.1-0.2
  • C 04-08
  • D 1.8-2
Câu 63: 11 tự ám thị là biện pháp chỉ thực hiện sau khi
  • A áp dụng liệu pháp thích hợp
  • B dùng thuốc
  • C áp dụng liểu trình thôi miên
  • D sử dụng thuốc nhưng thất bại
Câu 64: 12 mô tả sai của noron lien hợp
  • A chiếm 90% noron tk trung ương
  • B nằm ở tủy sống
  • C ở tạng
  • D ở não
Câu 65: 13 liền đen là phần
  • A hành não
  • B cầu não
  • C trung não
  • D tiểu não
Câu 66: 14 rãnh nào tủy sống sâu rộng
  • A Rãnh giữa trước
  • B Rãnh giữa sau
  • C Rãnh bên trước
  • D Bên sau
Câu 67: 15 dây tk vận động cơ lưỡi chính
  • A 12
  • B 9
  • C 11
  • D 10
Câu 68: 16 ảo khứu gặp trong
  • A u thân não
  • B u thùy đỉnh
  • C u thùy trán
  • D u thùy chẩm
Câu 69: 18 tk ngoại vi chia mấy loại theo vị trí và nguyên ủy
  • A 2
  • B 3
  • C 4
  • D 5
Câu 70: 20 hoang tưởng suy đoán thường
  • A sau rối loạn cảm xúc
  • B xây dựng thuần túy theo logic lệch lạc của bệnh nhân
  • C sau các rối loạn nhận thức
  • D sau rối loạn tri giác
Câu 71: 21 hoang tưởng phát triển qua mấy giai đoạn
  • A 2
  • B 3
  • C 4
  • D 5
Câu 72: 22 tri giác được hình thành từ
  • A ý thức
  • B tượng tượng
  • C cảm giác
  • D tư duy
Câu 73: 23 khi bị vong ngôn bệnh nhân nói khó hiểu do
  • A nhớ gà bịa chuyện
  • B quên cả từ cả cấu trúc ngữ pháp
  • C tổn thương cơ quan phát âm
  • D liệt thanh quản
Câu 74: 24 khi tiếp xúc bệnh nhân tâm thần nên
  • A tránh giải thích vì bệnh nhân ko hiểu
  • B cố định bệnh nhân khi kích động
  • C làm cho bệnh nhân tin tưởng
  • D cách xa bệnh nhân
Câu 75: 26 xúc động là
  • A diễn ra trong trạng thái con người làm chủ bản thân
  • B về sinh lý mà nói thì ở vỏ não xuất hiện trung khu hưng phấn quá cao và trung khu ức chế quá sảm
  • C là một đường tình cảm trong thời gian ngắn
  • D một dạng của cảm xúc có cường độ mạnh
Câu 76: 27 tập trung làm thay đổi hành vi ko phù hợp để hình thành hành vi phù hợp là
  • A trị liệu hành vi
  • B trị liệu hiệu sinh
  • C trị liệu nhân văn
  • D trị liệu phân tâm
Câu 77: 29 câu SAI về sự thay đổi nội tiết khi mang thai
  • A prolatic tăng đều
  • B Fsh lh tăng đều
  • C Prolatic tăng estrogen giảm trong tiết sữa
  • D thường hạ canxi máu vì cung cấp cho thai
Câu 78: 30 bn nhiễm lao mà k nhận định kết quả là dạng phản ứng
  • A Phủ định
  • B Phân ly
  • C Trầm cảm lo âu
  • D Ám ảnh nghi bệnh
Câu 79: 31 tổn thương noron tk ngoại vị
  • A Khi tk cảm giác bị liệt
  • B Khi dây vận động bị liệt
  • C Dây tk tiết dịch thì tuyến tăng tiến
  • D Khi dây tk vận mạch thì mạch k co nữa
Câu 80: 32 sợi từ nhân ốc tai trước và sau hòa nhập ở
  • A Dải rie giữa
  • B thể thang
  • C Nhân tk tiền đình
  • D bó dọc giữa
Câu 81: 33 quy luật cảm giác
  • a Tính trọn vẹn
  • b tính đổi tượng
  • c sự thích ứng về cường độ của cảm giác
Câu 82: 34 phần tk nằm ngoài sọ:Tủy sống
  • A: đúng
  • B:Sai
Câu 83: 35 nhu cầu nl trong thai kỳ
  • a 2500
  • b 3000
  • c 1000
  • d 1500
Câu 84: 36 tổn thương dây 3
  • a K nhằm đk mắt
  • b Mất vị giác
  • c co đồng tử
  • d lác ngoài
Câu 85: 38 kênh ion giải phóng chất dẫn truyền ở khúc tận cùng
  • a Clo
  • b canxi
  • c natri
  • d kali
Câu 86: 39 test tâm lý phải đo được cái cần đo là
  • a Độ tin cậy
  • b độ chuẩn
  • c độ nhạy
  • d độ hiệu lực
Câu 87: 40 mô tả sai cung phản xạ
  • a bộ phận thực hiện phản xạ
  • b một cung phản xạ 4 phần
  • c bộ phận tiếp nhận cảm giác
  • d một hoặc nhiều noron liên hợp
Câu 88: 42 sự thay đổi cơ học trong thời kì mang thai hô hấp
  • a Tần số thở tăng thai phụ thở nhanh sâu
  • b tăng thông khí
  • c cơ hoành bị đẩy lên cao 4cm
  • d góc sườn hoành rộng đường kính ngang tăng 2cm
Câu 89: 43 cảm giác bên trong
  • a Đau đói khát no
  • b thị giác thính giác
  • c cảm giác vận động về cơ thể thăng bằng
  • d khứu vị giác xúc giác
Câu 90: 44 đặc điểm điếc do dây 8
  • a Nghe âm trầm giảm nhiều hơn âm bổng
  • b Ngiệm pháp weber nge rõ bên tại bệnh
  • c Nghe tích tắc đồng hồ qua đường xương
  • d Ngiệm pháp rinn +
Câu 91: 46 bệnh nhân hôn mê do độc chuyển hóa nội sinh
  • a Rượu
  • b Barbiturate
  • c ma túy
  • d gan
Câu 92: 18 các tỉnh trạng nặng của hôn mê khẩn cấp đánh giá trừ
  • a Rối loạn điện giải
  • b Co giật sốt cao
  • c Suy tuần hoàn cấp
  • d Ngạt thở
Câu 93: 20 đặc điểm điếc tiếp nhận do tổn thương tại trong
  • A nghiệm pháp Kinn(Rinn ) Âm tính
  • Bị nghe âm trầm rõ hơn âm bổng
  • C nghiệm pháp weber rõ hơn bên tai lành
  • D. nghe tiếng tích tắc qua đường xương
Câu 94: 23 chức năng vận động của tủy sống
  • A trung tâm phản xạ, thăng bằng và rút lui
  • B: trung tâm duỗi chéo , phản xạ da, phản xạ co thắt
  • C: trung tâm phản xạ căng cơ phản xạ gân
  • D: TT phản xạ rút lui, thực vật
Câu 95: 25 đặc điểm của nhóm chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn
  • a thời gian ngắn
  • b thời gian kéo dài
  • c mỗi noron tổng hợp 1 chất
  • d mỗi noron tổng hợp 1 or nhiều chất
  • e bản chất là peptid
  • f: b,d,e đúng
Câu 96: 26: não và tủy sống được bọc trong mấy lớp
  • a 2
  • b 3
  • c 4
  • d 5
Câu 97: 28 đặc điểm sừng sau của tủy sống
  • A bé và dài
  • B. bé và ngắn
  • C. to và ngắn
  • D, to và dài
Câu 98: 22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh cảm giác sẽ bị liệt
  • A: Đúng
  • B:Sai
Câu 99: 29, receptor nhận cảm giác ánh sáng
  • A tế bào nón
  • B tế bào nón và tế bào que
  • C tế bào que
  • D tế bào giác mạc
Câu 100: 31 niêm mạc tử cung khi có thia biến đổi thành ngoại sản mạc gồm
  • A 2 phần
  • B 3 phần
  • C 4 phần
  • D 5 phần
Câu 101: 2 Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não:
  • A. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ
  • B. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống
  • C. Nằm sát cạnh thùy trán
  • D. Nằm ngay sát lỗ chẩm. Trong khu vực của thân não
Câu 102: 3. Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:
  • A. Nhân vị giác
  • B. Trung khu tim mạch
  • C. Trung khu hô hấp
  • D. Nhân nôn
Câu 103: 4. Cháu trai 43 ngày tuổi được đưa đến viện vì hôn mê, hỏi bệnh được biết trẻ mắc bệnh 2 ngày nay, có khóc cơn, bú kém, co giật, nôn rồi bỏ bú, khám khi đến viện trẻ da xanh nhợt nhạt, thóp căng phồng, rối loạn nhịp thở, trẻ mềm nhũn, có sụp mi mắt trái. Chẩn đoán nào đúng?
  • A. Chảy máu não, màng não
  • B. Hôn mê do rối loạn chuyển hóa, rối loạn điện giải hoặc đường máu
  • C. Viêm màng não mủ
  • D. Hôn mê do động kinh nặng
Câu 104: 5. Về cảm giác thính giác, ý nào SAI?
  • A. Cơ chế nghe được âm thanh là cơ chế vật lý học
  • B. Receptor âm nằm ở nhân ốc tai thuộc tai trong
  • C. Thính giác và thị giác có thể bù trừ về mặt chức năng
  • D. Tai người không nghe được sóng siêu âm
Câu 105: 22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh vận mạch thì mạch sẽ không co lại nữa
  • A: Đúng
  • B:Sai
Câu 106: 6. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp:
  • A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml
  • B. Tế bào đao động trong khoảng 20 – 30 tế bào/nm³
  • C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh
  • D. Phần lớn màu sắc dịch não tùy sơ sinh có màu vàng trong
Câu 107: 7. Đặc điểm tổn thương dây VII ngoại vi:
  • A. Chỉ liệt nửa mặt dưới
  • B. Dấu hiệu Charles – Bell âm tính
  • C. Mất vị giác 1/3 sau lưỡi
  • D. Khi có liệt nửa người kèm theo thì ở đối bên với bên liệt mặt
Câu 108: 8. Rễ cảm giác thoát ra ở nhánh nào của tủy sống:
  • A. Rãnh bên sau
  • B. Rãnh giữa trước
  • C. Rãnh bên trước
  • D. Rãnh giữa sau
Câu 109: 9. Chất gây ức chế phó giao cảm là:
  • A. Kali
  • B. Scopolamin
  • C. Acetylcholin
  • D. Neostigmin
Câu 110: 10. Ở người trưởng thành, tùy gai có 2 chỗ phình là ở:
  • A. Cổ và ngực
  • B. Ngực và cùng
  • C. Cổ và thắt lưng
  • D. Ngực và thắt lưng
Câu 111: 11. Mô tả nào sau đây là sai về cung phản xạ?
  • A. Bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ
  • B. Một cung phản xạ có 4 thành phần
  • C. Bộ phận tiếp nhận cảm giác
  • D. Một hoặc nhiều nơron liên hợp
Câu 112: 12. Eo tử cung biến đổi thành đoạn dưới vào giai đoạn nào?
  • A. Cuối giai đoạn I của cuộc chuyển dạ
  • B. Đầu giai đoạn 1 của cuộc chuyển dạ
  • C. 1 tháng cuối
  • D. 3 tháng cuối thời kỳ mang thai
Câu 113: 13. Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới não:
  • A. Hố Monro
  • B. Khe Sylvius
  • C. Khe ngang
  • D. Khe Rolando
Câu 114: 22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh tiết dịch thì tuyến sẽ tăng tiết
  • A: Đúng
  • B:Sai
Câu 115: 14. Tùy theo vị trí và nguyên ủy, các dây thần kinh ngoại vi được chia thành loại:
  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 116: 15. Số lượng đôi dây thần kinh sống cùng là:
  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 117: 16. Có thể phát hiện hormone HCG vào thời điểm nào:
  • A. Ngày thứ 10, 11 sau thụ tinh
  • B. Ngày thứ 8, 9 sau thụ tinh
  • C. Chậm kinh
  • D. Chậm kinh một tuần
Câu 118: 17. Phần nào của thần kinh trung ương nằm ngoài hộp sọ?
  • A. Gian não
  • B. Tủy sống
  • C. Hành não
  • D. Tiểu não
Câu 119: 18. Ở bệnh nhân hôn mê, cần làm sáng tỏ vấn đề nào trước trong các vấn đề sau
  • A. Tuổi
  • B. Giới tính
  • C. Yếu tố chấn thương? Co giật? Có tiền sử bị tâm thần không?
  • D. Nghề nghiệp
Câu 120: 19. Sinh lý bệnh rối loạn tế bào thần kinh, trừ: Chọn một đáp án đúng nhất.
  • A. Rối loạn dẫn truyền hưng phấn trong tế bào thần kinh
  • B. Rối loạn quá trình ức chế trong tế bào thần kinh và trong xinap ức chế
  • C. Rối loạn dẫn truyền hưng phấn của sợi thần kinh
  • D. Rối loạn nội tiết và chuyển hóa
Câu 121: 20. Khi có thai tử cung lớn lên, mỗi tháng tăng thêm:
  • A. 5 cm
  • B. 3 cm
  • C. 4 cm
  • D. 2 cm
Câu 122: 22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương : Khi là dây thần kinh vận động cơ sẽ bị liệt
  • A: Đúng
  • B:Sai
Câu 123: 21. Trong lượng của não phát triển như sau:
  • A. Nhanh trong năm đầu và 7 – 8 tuổi phát triển chậm
  • B. Từ 30 – 40 tuổi phát triển từ từ
  • C. Phát triển chậm trong năm đầu. Từ 7 – 8 tuổi phát triển rất nhanh
  • D. Không phát triển sau 1 tuổi
Câu 124: 22. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương :Khi là dây thần kinh cảm giác sẽ bị mất cảm giác
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 125: 23 các giai đoạn của quá trình nhớ
  • A Lưu giữ thông tin sử dụng trong ý thức tái hiện lại
  • B. Lưu giữ thông tin, sử dụng trong ý thức, tái hiện lại, sử dụng trong tập tính
  • C. Lưu giữ thông tin, tái hiện lại, sử dụng trong ý thức và tập tính
  • D. Lưu giữ thông tin, sử dụng trong ý thức và tập tính, tái hiện lại
Câu 126: 24. Đặc điểm của dẫn truyền xung động trên sợi trục, TRỪ:
  • A. Chỉ dẫn truyền trên sợi trục nguyên vẹn
  • B. Tăng cường độ kích thích sẽ làm tăng biên độ
  • C. Dẫn truyền theo 2 hưởng hướng thuận về phía synap còn hướng nghịch về phía đuôi gai
  • D. Tỷ lệ thuận với bán kính sợi trục
Câu 127: 25. Nguyên nhân gây cảm giác đau?
  • A. Do tổn thương mô, thiếu ôxy mô và tổn thương dây thần kinh vận động
  • B. Do tổn thương mô, thiếu ôxy mô, co cơ
  • C. Do thiếu ôxy mô, cơ cơ
  • D. Do co cơ và mất chức năng dẫn truyền cảm giác đau
Câu 128: 26. Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ
  • A. Màng cứng
  • B. Dich não tuy
  • C. Chất tráng
  • D. Màng nuôi
Câu 129: 27. Phần nào của não sau đây có chất xám bao phủ bên ngoài?
  • A. Hành não
  • B. Trung não
  • C. Cầu não
  • D. Bán cầu đại não
Câu 130: 28. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán tổn thương màng não?
  • A. Sốt và dấu hiệu Wassermann
  • B. Táo bón và dấu hiệu Neri
  • C. Chóng mặt và dấu hiệu Laségue
  • D. Đau đầu, nôn vọt và dấu hiệu Brudzinsky
Câu 131: 29. Đặc điểm nào sau đây là của sừng sau tủy sống?
  • A. To và ngắn
  • B. To và dài
  • C. Bé và dài
  • D. Bé và ngắn
Câu 132: 30. Nghiệm pháp nào trong các nghiệm pháp sau để đánh giá chức năng phối hợp vận động của tiểu não?
  • A. Nghiệm pháp Romberg
  • B. Nghiệm pháp Aschener
  • C. Nghiệm pháp ngón tay trỏ - mũi
  • D. Nghiệm pháp Babinski-Welll
Câu 133: 31. Hệ thần kinh được chia làm mấy phần
  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 134: 32. Các đặc điểm k của nhóm chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ:a. Tác dụng ngắn /b. Tác dụng kéo dài/ c. Mỗi nơron chỉ tổng hợp một chất/ d. Mỗi nơron có thể tổng hợp một hoặc nhiều chất/ e. Chủ yếu tác động lên các kênh ion. Các câu đúng là:
  • A. a+b+c
  • B. a+c+e
  • C. b+c+d
  • D. b+d+e
Câu 135: 33. Thai phụ cần tăng bao nhiêu trong thời kỳ mang thai?
  • A. 9-12 kg
  • B. 12-15 kg
  • C. >12 kg
  • D. 7–9 kg
Câu 136: 34. Dây thần kinh nào sau đây vận động cho nhiều cơ ở nhãn cầu?
  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 5
Câu 137: 35. Dây thần kinh nào sau đây không thoát ra ở rãnh hành cầu?
  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 5
Câu 138: 36. Hệ thần kinh của người:
  • A. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời
  • B. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống
  • C. Hoàn thiện vào tháng thứ 8 trong phát triển bào thai
  • D. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra
Câu 139: 37. Chẩn đoán hội chứng rễ thần kinh cột sống thắt lưng dựa vào:
  • A. Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gù, vẹo,...
  • B. Co cứng các cơ cạnh sống. Có điểm đau cột sống (L4, L5, và S1 ).
  • C. Khoảng Schober giảm rõ; chênh lệch giữa 2 lần do là <4 cm
  • D. Dấu hiệu Laségue (+)
Câu 140: 38. Ảo khứu (olfactive hallucination): thường bệnh nhân cảm nhận được các mùi rất khó chịu (hôi, hắc, ...), thường gặp ảo khứu trong:
  • Á. Cơn động kinh thái dương
  • B. Cơn động kinh cục bộ đơn thuần vận động
  • C. U thùy chẩm
  • D. U thùy đỉnh
Câu 141: 39. Kênh ion tham gia giải phóng chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng:
  • A. Kênh Clo
  • B. Kênh Nati
  • C. Kênh Kali
  • D. Kênh Calci
Câu 142: 40. Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thùy khứu:
  • A. Các nhân đồi thị trước
  • B. Nhân trong
  • C. Khối nhân bên
  • D. Nhân của mép giữa
Câu 143: Câu 1: Dây thần kinh nào sau đây vận động cho cơ thang và ca úc đòn chũm:
  • A9
  • B.10
  • C.11
  • D.12
Câu 144: Câu 2: Cháu trai 13 ngày tuổi đến bệnh viện vì hôn mê, hỏi bệnh biết trẻ mắc bệnh ngày nay, khóc cơn bú kém, hay nôn rồi bỏ bú co giật, đến viện khám da xanh, thóp căng, loạn nhịp thở, mềm nhũn, sụp mí mắt trái.Chẩn đoán nào có thể nhất
  • A. Hôn mê do động kinh nặng
  • B. Viêm màng não mù
  • C. Hôn mê do rối loạn điện giải, đường máu, hoặc chuyển hóa
  • D. Chảy máu não, màng não
Câu 145: Câu 3: Tùy theo vị trí và nguyên ủy, dây thần kinh ngoại vi chia mấy loại
  • A 2
  • B 3
  • C 4
  • D 5
Câu 146: Câu 4: Đặc điểm nào về phát triển não bộ trẻ em là ko đúng?
  • A Khi đứa trẻ sinh ra hệ thần kinh là những bộ phận phát triển nhất là não của trẻ với các sợi trục đã được myelin nóa.Myelin là chất béo bao xung quanh dây thần kinh
  • B Vỏ nào bắt đầu phát triển từ tháng thứ 3 của phổi, tiếp tục cho đến lúc trẻ chào đời, và chức năng cơ bản được biệt hóa cho tới 8 tuổi
  • C Bề mặt não trẻ sơ sinh có dây đủ các rãnh thủy nhưng lớn nhưng các rãnh còn nặng hơn. Về sau, sự phát triển mạnh của vỏ não đã làm cho rãnh sâu hơn
  • D Não vẻ sơ sinh có trọng lượng tương đối lớn hơn so với não người lớn( não trẻ sơ sinh rộng 370-390, chiếm 12 -13%trọng lượng cơ thể. Trung khi não người lớn nặng 1400g chiếm 2,3 - 2,6% trọng lượng).
Câu 147: Câu 5: Chất gây ức chế phó giao cam
  • A Scopolarnin
  • B.Neostigmin
  • C.Ach
  • D.Kali
Câu 148: Câu 6: Mất thị lực thường do:
  • A.Giảm khả năng tiếp nhận của hệ thần kinh( từ võng mạc đến thủy chầm)
  • B.Động kinh
  • C.Cơn đau đầu Migraine
  • D.Viêm dây thần kinh thị giác không hoàn toàn
Câu 149: Câu 9: Ở bệnh nhân hôn mê, thang điểm Glasgow: Mở mắt được 4 điểm là:
  • AMở mất khi có tiếng động
  • B.Không mở mắt
  • C.Mở mắt tự nhiên
  • D.Mở mát khi kích thích đau
Câu 150: Câu 10:Công thức tính tuổi thai( tháng) dựa vào chiều cao từ cung cm là Tuổi thai = ( chiều cao tử cung) : 4 + ?
  • A 0
  • B 1
  • C 2
  • D 3
Câu 151: Câu 11: Đ/S 1.Liệt thấp gây giảm vận động phản xạ- 2.Tùy theo nowrron vận động tổn thương, liệt chia thành liệt TW và liệt ngoại biên-3.Liệt ngoại biên do tổn thương nowrron vận động ngoại biên-4.Liệt thấp bệnh nhân mắt vận động tùy ý
  • A:134
  • B: 123
  • C: 234
  • D:134
Câu 152: Câu 12: Đa giác Willis được hình thành từ động mạch cảnh trong và động mạch 7
  • A.Động mạch đốt sống
  • B.Động mạch nên
  • C.Động mạch não giữa
  • D.Động mạch cảnh ngoài
Câu 153: Câu 13: Tùy gai dài....m
  • A. 40
  • B.45
  • C.50
  • D.55
Câu 154: Câu 15: Các receptor sau có khả năng thích nghi, TRỪ:
  • A. Đau
  • B. Vị giác
  • C. Xúc giác
  • D. Nóng-Lạnh
Câu 155: Câu 16: Dây thần kinh nào cảm giác vùng mặt
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 156: Câu 17: Chức năng của tủy sống:
  • ADẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan
  • B.Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
  • C.Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực, gần, da, thực vật
  • D.Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
Câu 157: Câu 18: Phần ngoại vi của hệ thần kinh gồm: Hạch, dây thần kinh và ?
  • A.Bộ phận tiến nhận cảm giác nằm trong tùy sống
  • B. Bộ phận tiến nhận cảm giác nằm ngoài thần kinh TW
  • C. Bộ phận đáp ứng vận động nằm trong tủy sống
  • D.Bộ phận đáp ứng vận động nắm ngoài thần kinh TW
Câu 158: Câu 19.Nhu cầu năng lượng trong thời kì thai kì là 2
  • A.1000 cal/ngày
  • B.1500 cal/ngày
  • C.2500 cal/ngày
  • D.3000 cal/ngày
Câu 159: Câu 20: Tổn thương dây thần kinh nào gây mắt lồi ?
  • A.5
  • B.6
  • C.10
  • D.11
Câu 160: Câu 21: Đặc điểm điếc dẫn truyền do tổ thương tai giữa, tai ngoài:
  • A Nghiệm pháp Rinne (+)
  • B.Nghiệm pháp Weber nghe rõ bên tại lành
  • C.Nghe âm trầm giảm nhiều hơn âm bổng
  • D.Nghe tiếng tích tắc đồng hồ đường không khí
Câu 161: Câu 22: Biểu hiện bệnh lý đúng về giãn đồng tử
  • A.Đống tử giãn 1 bên do tổn thương dây III do chèn ép bởi tụt kẹt thùy thái của
  • B.Đồng tử giãn 2 bên đối xứng và mất phản xạ ánh sang do tiêm Atropin và độ phẩm thuốc chứa cà độc dược
  • C.Đồng tử giãn 2 bên ko đối xứng do tổn thương thân não nặng
  • D.Tất cả đều đúng
Câu 162: Câu 23: Hệ thần kinh của người:
  • A Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống
  • B.Hoàn thiện sau 3 tuổi đời
  • C.Hoàn thiện vào tháng thứ 6 bào thai
  • D.Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra
Câu 163: Câu 25: Đặc điểm hưng phần của noron , TRỪ:
  • A.Noron có tính hưng phấn cao, thể hiện ở ngưỡng kích thích cao
  • B.Thời gian của noron ngắn, thể hiện ở hoạt tính chức năng cao
  • C.Nhu cầu tiêu thụ oxi cao khi hưng phấn
  • D.Nhu cầu năng lượng cao khi hưng phấn
Câu 164: Câu 26: Kênh lon tham gia giải phóng chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng là
  • A.Matri
  • B.kali
  • C.Calci
  • D.Clo
Câu 165: Câu 27: Dây thần kinh nào sau đây không vận động cho nhãn cầu:
  • A.3
  • B.4
  • C.5
  • D.6
Câu 166: Câu 28: Dây thần kinh nào làm nhiệm vụ thăng bằng
  • A.6
  • .7
  • C.8
  • D.9
Câu 167: Câu 29: Bệnh nhân hôn mê do thiếu oxy cấp tính:
  • A Rối loạn tâm thần
  • B Ung thư máu
  • C Sốt kéo dài
  • D Nhiễm độc khí CO
Câu 168: Câu 30: Cơ tử cung cuối thai kì dày
  • A 2-2.5cm
  • B 0.5-1 cm
Câu 169: 6. Dây thần kinh KHÔNG vận động cho nhãn cầu
  • A. Dây 3
  • B. Dây 4
  • C. Dây 6
  • D. Dây 5
Câu 170: 7. Não thất bên nằm ở phần nào của não?
  • A. Thân não
  • B. Bản cầu đại não
  • C. Tieu não
  • D. Gian não
Câu 171: 9. Chức năng của tủy sống
  • A. Dẫn truyền cảm giác và là trung tìm dưới và của cảm giác đau
  • B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan
  • C. Dẫn truyền cảm giác, vận động và ở trung tâm phản xạ trường lực, phản xạ gân, phần xạ da, phản xạ thực vật
  • D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
Câu 172: 10. Rối loạn cảm giác gồm có. Chọn đáp án đúng nhất
  • A. Liệt
  • B. Dị cảm
  • C. Tăng động
  • D. Rối loạn hiệp điều vận động
Câu 173: 11. Ở cổ tử cung thiếu lớp cơ này nên khi chửa ống cổ có nguy cơ băng huyết cao:
  • A. Co đan
  • B. Cơ vòng
  • C. Cơ dọc
  • D. Cơ trơn
Câu 174: 12. Ở bệnh nhân hôn mê, theo thang điểm Glasgow: mở mắt được 2 điểm là:
  • A. Mở mắt khi có tiếng động
  • B. Mở mắt khi kích thích đau
  • C. Mở mắt tự nhiên
  • D. Không mở mắt
Câu 175: 13. Mô tả ĐÚNG về noron cảm giác
  • A. Các nhánh gai không chia nhánh và đầu tận cùng là bộ phận tiếp nhận cảm giác
  • B. Nhánh đi ra ngoại vi (nhánh gai) tạo thành dây thần kinh cảm giác
  • C. Thân noron cảm giác là tế bào đa cực
  • D. Các sợi trục chạy đến da, niêm mạc, cơ và nội tạng
Câu 176: 14. Dây thần kinh thị giác?
  • A Dây 1
  • B. Dây 3
  • C. Dây 4
  • D. Dây 2
Câu 177: 15. Về rối loạn vận động: Cắt bỏ tiểu não gây giảm trương lực ở khi và người, do đó có thể cho rằng thùy trước và cựu tiểu não ức chế trương lực bằng cách kìm hãm hoạt động của noron gamma
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 178: 16. Các bọc chứa chất truyền đạt thần kinh được chứa ở:
  • A. Sợi gai của noron
  • B. Nhánh tận cùng của sợi trục
  • C. Cúc tận cùng của sợi trục
  • D. Thân noron
Câu 179: 17. Phần ngoại vi của hệ thân kinh bao gồm hạch, các dây thần kinh và …....
  • A. Bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm trong tủy sống
  • B. Bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm ngoài TK trung ương
  • C. Bộ phận đáp ứng vận động nằm ngoài TK trung ương
  • D. Bộ phận đáp ứng vận động nằm trong tủy sống
Câu 180: 18. Có 3 loại noron là noron cảm giác, vận động và....
  • A. Phân tích
  • B. Kích thích
  • C. Ức chế
  • Đ. Liên hợp
Câu 181: Về rối loạn vận động: Vùng dưới thị; các trung tâm thần kinh nội tiết thần kinh thực vật trong vùng tác động lên trường lực cơ như giảm kích thích trung làm phó giao cảm
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 182: 19. Phần nào của não giữ vị trí quan trọng nhất?
  • A. Cầu não
  • B. Bán cầu đại não
  • C. Trung não
  • D. Hành não
Câu 183: 20. Vào thời điểm thai 7 tháng cung lương tim lên cao nhất?
  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 20%
  • D. 30%
Câu 184: 28. Có...đôi gai thần kinh dây sống
  • A. 31
  • B. 32
  • C. 29
  • D. 27
Câu 185: 29. Tiểu não phát triển đồng thời cùng với sự phát triển của cơ quan vận động.Tiểu não có chức năng điều hòa tự động đối với sự vận động, trương lực cơ.thăng bằng và sự phối hợp các động tác sự biệt hóa của các tế bào thần kinh ở và bán cầu tiểu não kết thúc vào khoảng tháng.
  • A. 30-32
  • B. 24-27
  • C. 9-11
  • D. 15-17
Câu 186: 37. Dây thần kinh nào tổn thương gây mắt lồi
  • A. 5
  • B. 6
  • C. 11
  • D. 10
Câu 187: 38. Dây TK tiết dịch cho tuyến lệ
  • A.8
  • B.6
  • C.7
  • D.5
Câu 188: 39. Đặc điểm điếc dẫn truyền do tổn thương dây giữa, dây ngoài:
  • A. Nghe tiếng tích tắc đồng hồ giảm ở đường không khí
  • B. Nghiệm pháp Rinn (-)
  • C Nghiệm pháp Weber nghe rõ bạn
  • D. Nghe âm bổng giảm nhiều hơn âm trầm
Câu 189: 40. Dây TK tổn thương khi viêm tai giữa
  • A. 7
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 6
Câu 190: Về rối loạn vận động: Vùng dưới thì các trung tâm thần kinh nội tiết, thần kinh thực vật trong vùng tác động lên trương lực cơ như giảm kích thích giao cảm
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 191: 1. Đồng tử co nhỏ gặp trong
  • A. Đồng tử co nhỏ do tổn thương cầu não
  • B. Đồng tử co nhỏ đối xứng do tổn thương gian nào
  • C. Đồng tử co nhỏ đối xứng do ngộ độc thuốc morphine
  • D. Đồng tử co nhỏ gặp trong viêm dây thần kinh thị giác
Câu 192: 2. Tổn thương bỏ tháp phản xạ có giá trị chẩn đoán:
  • A. Phản xạ gân xương giảm
  • B. Phần xạ không rối loạn
  • C. Phản xạ niêm mạc bình thường
  • D. Phản xạ Bibinski (+)
Câu 193: 3. Rễ cảm giác thoát ra ở rãnh nào của tủy sống.
  • A. Rinh giữa trước
  • B. Rãnh giá sâu
  • C. Rãnh bên trước
  • D. Rãnh bên sau
Câu 194: 4. cơ vân được chi phối bởi?
  • A. Các sợi trục không myelin
  • B. Các sợi trục có myelin
  • C. Sợi nhánh không myelin
  • D. Sợi nhánh co myelin
Câu 195: 5. Dây nào sau đây là dây thần kinh sinh 3:
  • A. Day 3
  • B. Dây 4
  • C. Dây 5
  • D. Dây 6
Câu 196: 6. tận cùng ... gấp bao nhiêu lần
  • A. 50 lần
  • B. 30 lần
  • C. 40 lần
  • D. 20 lần
Câu 197: 7. Ở bệnh nhân hôn mê, theo thang điểmn Glasnow. Mà mất đagg 1 điểm làm
  • A. Mở mắt khi có tiếng động.
  • B. Mở mắt khi kích thích đau
  • C Mở mắt tự nhiên
  • D. Không mở mắt
Câu 198: 9, cảm giác khứu giác
  • A. Có khả năng thích nghi0
  • B. Receptor
  • C. Chịu ảnh hưởng của các cảm giác khác
  • D. Mang tính chủ quan
Câu 199: Về rối loạn vận động: Các nhân xóm tác động lên trương lực cơ gián tiếp qua đường vỏ não làm thay đối xung tới hệ thống alpha và gamma
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 200: 10. Chất gây ức chế phó giao cảm là
  • A. Kali
  • B. Scopolamin
  • C. Acetylcholine
  • D. Necstigmin

Câu 1: 11: Tổn thương dây thần kinh nào gây sụp mí mắt
  • A. Dây 3
  • B. Dây 5
  • C. Dây 4
  • D. Dây 6
Câu 2: 12. Bệnh nhân hầu mở theo thang điểm Glasgow đáp ứng lời nói được 2 điểm là:
  • A. Nhầm lẫn
  • B. Định hình tốt
  • C. Đáp ứng không phù hợp
  • D. Không đáp ứng
Câu 3: 15. Tổn thương dây III gây
  • A. Lác ngoài
  • B. Không nhằm được mắt (dấu hiệu Charles- Bell)
  • C. Mất vị giác
  • D. Co đồng tử
Câu 4: 14 Sự thay đổi của cơ quan hô hấp trong thời kỳ xung thai. Chọn câu sai
  • A, Tần số thở tăng vừa phải, thai phụ thở nhanh sâu
  • B. Cơ hoành bị đẩy lên khoảng ban
  • C. Tăng thông Khi
  • D. Trong thai kì góc sườn hoành mở rộng, đường kính ngang của lồng ngực tăng 2 cm
Câu 5: 16. Chức năng của tủy sống:
  • A. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
  • B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan
  • C. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực, phản xạ gân, phản xạ da, phản xạ thực vật
  • D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
Câu 6: 18. Nghiệm pháp Ronberg dương tỉnh gặp trong hội chứng tiểu não có đặc điểm:
  • A. Bệnh nhân lảo đảo và ngã khi nhắm mắt
  • B. Bệnh nhân lảo đảo và ngã khi mở mắt
  • C. Bệnh nhân thưởng ngã về một bên theo tư thế của đầu
  • D. Bệnh nhân lao đảo, phải chuyển sang tư thế đứng dạng 2 chân nhưng không bị
Câu 7: 19 Ở bệnh nhân hỗn mê, theo thang điểm Glasgow đáp ứng với vận động được 2 điểm
  • A. Còn định hướng được
  • B. Đáp ứng không phù hợp
  • C. Duỗi cứng mất não
  • D. Co cứng mất vỏ
Câu 8: Về rối loạn vận động: Các nhân xóm tác động lên trương lực cơ gián tiếp qua đường vỏ não làm thay đối xung tới hệ thống alpha và gamma
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 9: 21. Về rối loạn vận động: Chọn đúng sai: Vùng dưới thị: các trung tâm thần kinh nội tiết, thần kinh thực vật trong vùng tác động lên trương lực cơ như giảm kích thích trung tâm giao cảm
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 10: 21. Về rối loạn vận động: Chọn đúng sai: Vùng dưới thị: Các trung tâm thần kinh nội tiết, thần kinh thực vật trong vùng tác động lên trương lực cơ như giảm kích thích trung tâm phó giao cảm
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 11: 21. Về rối loạn vận động: Chọn đúng sai:Mỗi cơ vẫn được phân bổ một nơron vận động alpha mà khi bị kích thích thì cơ sẽ co lại
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 12: 21. Về rối loạn vận động: Chọn đúng sai:Các nhân xám tác động trên trương lực cơ gián tiếp qua đường vỏ não làm thay đối xung tới hệ thống alpha và gamma
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 13: 22. Và đặc điểm của cảm giác vị giác, ý nào sai
  • A. Mang tính chủ quan
  • B. Có khả năng thích nghi
  • C. Receptor chua và ngọt nằm nhiều ở đầu lưỡi
  • D. Chịu ảnh hưởng của các cảm giác khác
Câu 14: 23. Phần nào của não giữ vai trò quan trọng nhất
  • A. Trung não
  • B. Cầu não
  • C. Bán cầu đại não
  • D. Hành não
Câu 15: 24. Dây thần kinh nào chỉ phối cho các tạng ở ngực và bụng
  • A. Dây 10
  • B. Dây 12
  • C. Dây 9
  • D. Dây 11
Câu 16: 26. Não thất bên nằm ở phần nào của não
  • A. Bán cầu đại não
  • B. Gian não
  • C. Thân não
  • D. Tiểu não
Câu 17: 27. ... bao gồm sợi thần kinh đến, sợi thần kinh đi và ....
  • A. Các sợi thần kinh cảm giác
  • B. Các sợi thần kinh vận động
  • C. Các sợi thần kinh tự chủ
  • D. Các sợi thần kinh cơ
Câu 18: 30. Dây thần kinh nào sau đây tổn thương gây mắt lồi
  • A. Dây số 5
  • B. Dây số 6
  • C. Dây số 11
  • D. Dây số 10
Câu 19: 31. Các dấu hiệu nho gợi ý bệnh nhân tổn thương màng
  • A. Cúng gáy
  • B. Dấu hiệu Neri
  • C. Dấu hiệu Wasseruann
  • D. Dấu hiệu Lasegue
Câu 20: 32. Vào thời điểm thai 7 tháng, cung lượng tăng cao nhất
  • A. 40%
  • B. 30%
  • C. 50%
  • D. 20%
Câu 21: 33. Hồi hải mã trung tâm phân tích:
  • A. Thẹn
  • B. Thắng bằng
  • C. Vị giác
  • D. Khứu giác
Câu 22: 34. Đ/S Não và sống được bọc bởi 2 lớp giác
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 23: 34. Đ/S: Bộ phận tiếp nhận cảm ở da, niệm , các nội tạng và trong cơ
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 24: 34. Đ/S: Sợi thần kinh tự chủ chi phổi hoạt động các cơ , cơ tim, các tuyến
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 25: 34. Đ/S: Thần kinh sống có 12 đôi thần kinh sống ngực
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 26: 34. Đ/S: Các loại nơron có hình dạng và kích thước giống nhau
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 27: 33. Các tỉnh trạng nặng của hôn mê cần khẩn cấp đánh giá, trừ
  • A. Co giật, sốt cao
  • B. Ngạt thở
  • C. Suy tuần hoàn cấp
  • D. Rối loạn nước điện giải toan kiềm
Câu 28: 36. Dịch não tủy được sản xuất từ.
  • A. Xoang tỉnh mạch tủy sống
  • B. Khoảng dưới nhện não
  • C. Xoang tĩnh mạch não
  • D. Đám rối mạch máu não thất bên
Câu 29: 37. Dây thần kinh nào sau đây không tham gia tạo nên đám rối thần kinh cánh tay
  • A. Dây thần kinh sống cổ 8
  • B. Dây thần kinh sống ngực 1
  • C. Dây thần kinh sống ngực 2
  • D. Dây thần kinh sống cổ 7
Câu 30: 38. Dây thần kinh nào sau đây làm nhiệm vụ thị giác
  • A. Dây 4
  • B. Dây 3
  • C. Dây 2
  • D. Dây 1
Câu 31: 39. Dây thần kinh nào sau đây tổn thương gây lác trong
  • A. Dây số 4
  • B. Dây số 3
  • C. Dây số 6
  • D. Dây số 5
Câu 32: 40. Ở trẻ nhỏ, phản xạ Babinski vẫn có thể dương tính, nhưng không nói lên tổn thương bỏ tháp, mà chỉ là biểu hiện mang tính chất sinh lý vì
  • A. Các phản ứng thần kinh ở trẻ em có xu hướng lan tỏa, nên phản xạ Babinski thường có phản ứng dương tính
  • B. Ở trẻ nhỏ, do cấu trúc của não bộ chưa hoàn chỉnh, quá trình myelin hóa tới khi trẻ trên 5 tuổi mới bắt đầu diễn ra
  • C. Mặc dù quá trình myelin hóa được bắt đầu ở các sợi rễ trước và rễ sau của tủy sống từ tháng thứ 4 của phôi nhưng mũi tới tháng thứ 6 sau đẻ mới được myelin hóa ở các sợi dẫn truyền xuống bó tháp và kết thúc khi trẻ 4 tuổi
  • D. Cấu trúc não bộ của trẻ do phát triển nhanh chóng các tua gai và sợi trục nên làm phản xạ bổ tháp thưởng dương tính
Câu 33: 8. Bệnh nhân hôn mê do to thiếu máu
  • A. Sốc phản vệ
  • B. Nhiễm độc khí CO
  • C. Tăng urê
  • D. Bệnh phổi
Câu 34: 9. Về tăng động (Đ/S) Co giật và co cứng có thể gặp trong các bệnh: chấn thương não, chảy máu não,...
  • A.Đúng
  • B.Sai
Câu 35: 9. Về tăng động (Đ/S)Tăng động não tủy - giật cơ nơron vận động trung tâm bị kích thích gây ra
  • A.Đúng
  • B.Sai
Câu 36: 9. Về tăng động (Đ/S)Trạng thái run trong tăng động ngoài tháp có thể gặp trong nhiễm độc hoặc do tổn thương thần kinh
  • A.Đúng
  • B.Sai
Câu 37: 9. Về tăng động (Đ/S)Bó tháp bị kích thích gây ra co cứng và cơ giật
  • A.Đúng
  • B.Sai
Câu 38: 9. Về tăng động (Đ/S) Bó ngoài tháp bị kích thích thường gây ra múa giật, múa vờn
  • A.Đúng
  • B.Sai
Câu 39: 10. Dây thần kinh nào sau đây vận động cho cơ thẳng ngoài ở nhãn cầu
  • A. Dây số 6
  • B. Dây số 5
  • C. Dây số 4
  • D. Dây số 3
Câu 40: 11. Số lượng tế bào trong 1ml dịch não tủy ở trẻ sơ sinh có giới hạn bình thườngdưới:
  • A. <10 bạch cầu
  • B. < 5 bạch cầu
  • C. <20 bạch cầu
  • D. <30 bạch cầu
Câu 41: 12. Liệt ngoại vi thường có đặc điểm:
  • A. Phản xạ bệnh lý bỏ tháp luôn (+)
  • B. Rối loạn cảm giác dưới mức tổn thương theo kiểu đường dẫn truyền
  • C. Trương lực cơ giảm
  • D. Có rối loạn cơ vòng kiểu co thắt
Câu 42: 13. Đặc điểm tổn thương tiền đình ngoại vi
  • A. Rung giật nhân cầu dọc
  • B. Không bao giờ kèm ủ tại
  • C. Chóng mặt kiểu bồng bềnh
  • D. Nghiệm pháp Romberg (+): bệnh nhân thường ngã về bên rung giật nhãn cầu
Câu 43: 15. Dây thần kinh nào sau đây không tham gia tạo nên đán rồi thần kinh cánh tay?
  • A. Dây thần kinh sống ngực 1
  • B. Dây thần kinh sống ngực 2
  • C. Dây thần kinh sống cổ 8
  • D. Dây thần kinh sống cổ 7
Câu 44: 16. Dây thần kinh nào sau đây thoát ra ở mặt sau của não?
  • A. Dây số 5
  • B. Dây số 6
  • C. Dây số 3
  • D. Dây số 4
Câu 45: 17. Nghiệm pháp nào trong các nghiệm pháp sau để đánh giá chức năng phối hợp vận động của tiểu não?
  • A. Nghiệm pháp gót – gối
  • B. Nghiệm pháp Babinski - Weil
  • C. Nghiệm pháp Aschener
  • D. Nghiệm pháp Romberg
Câu 46: 18. Eustrogen: Chọn câu sai:
  • A. Sản xuất cùng bánh rau
  • B. Cùng với progesterone lần cho tuyến vú phát triển
  • C. Làm các bao khớp, mô liên kết cứng hơn làm thai phụ hay bị đau lưng, khớp trong thai kỳ
  • D. Do hoàng thể thai nghén sản xuất
Câu 47: 19. Bệnh nhân hôn mê do ngộ độc chuyển hóa nội sinh:
  • A. Ngộ độc ma túy tổng hợp
  • B. Ngộ độc babituric
  • C. Ngộ độc rượu
  • D. Hỗn mê toan ceton trên bệnh nhân tiểu đường
Câu 48: 20. Chỉ ra một điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tủy sống
  • A. Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh
  • B. Trọng lượng là 24-30 gamn ở tuổi 14 - 15
  • C. Mới sinh : 2 – 6 gam. Khoảng 14 – 15 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh,
  • D. 15 tuổi giống như người lớn
Câu 49: 21. Rễ vận động thoát ra ở rãnh nào của tùy sống.
  • A. Rãnh giữa trước
  • B. Rãnh bên sau
  • C. Rãnh giữa sau
  • D. Rãnh bên trước
Câu 50: 22. Chức năng của thân não, ý nào SAI:
  • A. Điều hòa trương lực cơ
  • B. Là trung tâm của các phản xạ có tính sinh mệnh
  • C. Điều hòa hoạt động có tính chính xác
  • D. Điều hòa hoạt động đầu mặt cổ
Câu 51: 23. Điện thế hoạt động lan truyền tới các tận củng gây ra tác dụng:
  • B. Mở kênh CT
  • C. Mở kênh Ca
  • D. Mở kênh Na
  • A. Mở kênh K
Câu 52: 24. Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thủy khứu:
  • A. Các nhân đồi thị trước
  • B. Khối nhân bên
  • C. Nhân của mép giữa
  • D. Nhân trong
Câu 53: 25. pH âm đạo trong thời kỳ thai nghén
  • A. <3.5
  • B. 6-7
  • C. >7
  • D. 3.5-6
Câu 54: 26. Hình não có vai trò sinh mệnh là do nó có:
  • A. Chức năng dẫn truyền vận động và cảm giác
  • B. Nơi có hô hấp chéo và có nhân xám, nhân tiền định
  • C. Những trung tâm điều hòa hô hấp và điều hòa tim mạch
  • D. Những trung tâm điều hòa vận động và bài tiết tiêu hóa
Câu 55: 27. Trong bào tương thân nơron có các thể Nissl chúng còn được gọi là:
  • A. Ty thể
  • B. Thể Golgi
  • C. Lạp thể
  • D. Lưới nội bào
Câu 56: 28. Một trẻ trai 5 tuổi đến viện do một tai nạn xe máy, chỉ có hôn mê ngay sau tại nạn khoảng nửa ngày, sau đó trẻ tỉnh dần, đau đầu, nôn nhiều, có tụ máu dưới da đầu bên trái, sụp mí mất trái, giảm vận động nửa người phải. Chẩn đoán nào có thể nhất
  • A. Tụ máu dưới màng cứng
  • B. Rạn xương sọ, tụ máu dưới màng cứng, và tụ máu nhu mô não
  • C. Chỉ rạn xương và tụ máu dưới da đầu
  • D. Không có tụ máu, chỉ chấn động não
Câu 57: 1. phần ngoại vi của hệ Tk bao gồm hạch, các dây tk và
  • A bộ phận đáp ứng vận động nằm trong tủy sống
  • B bộ phận đáp ứng vận động nằm ngoài thần kinh trung ương
  • C hộ phận tiếp nhận cảm giác nằm ngoài tk trung ương
  • D bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm trong tủy sống
Câu 58: 2 tế bào nón ở võng mạc mắt
  • A nhận cảm ánh sang màu
  • B nhận cảm về sáng tối
  • C nhận cảm về cả ánh sáng màu và sáng tối
  • D nhận cảm ánh sáng đen trắng
Câu 59: 3 dây tk nào ko tham gia tạo nên đám rối tk cánh tay
  • A dtk sống ngực 2
  • B dtk sống cổ 2
  • C dtk sống cổ 8
  • D dtk sống ngực 1
Câu 60: 4 Estrogen: chọn câu sai
  • A cùng với progesteron làm cho tuyến vú phát triển
  • B do hoàng thể thai nghén sản xuất
  • C sản xuất từ bánh rau
  • D làm các bao khớp, mô liên kết cứng hơn làm thai phụ hay bị đau bụng, khớp
Câu 61: 5 vào thời điểm thai 7 tháng, cung lượng tăng cao nhất
  • A 50%
  • B 30%
  • C 20%
  • D 40%
Câu 62: 6 chẩn đóan hội chứng đau cột sống thắt lưng dựa vào dấu hiệu
  • A có điểm đau cạnh sống (L4-L5)
  • B cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gù vẹo
  • C dấu hiệu “bấm chuông” (+)
  • D dấu hiệu Laségue (+)
Câu 63: 7 Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ
  • A màng nuôi
  • B màng cứng
  • C dịch não tủy
  • D chất trắng
Câu 64: 8 mô tả sai về nơron liên hợp
  • A chiếm 90% số nơron của tktw
  • B nằm ở não
  • C nằm ở tạng
  • D nằm ở tủy sống
Câu 65: 9 nhân của dâu tk sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não.
  • A dây hạ thiệt
  • B nhận vận động sau của tk X
  • C dây thiệt hầu 9
  • D dây sinh 3
Câu 66: 10 thay đổi về thần kinh trong thời kỳ thai kỳ
  • A tăng hiệu suất giấc ngủ
  • B giảm sự chú ý, tập trung và trí nhớ trong suốt gđ thai kỳ và sau sinh
  • C tăng tập trung
  • D tăng chú ý
Câu 67: 11 Mất thị lực (amaurosis) thường do
  • A giảm khả năng tiếp nhận của hệ tk (từ võng mạc đến thùy chẩm)
  • B viêm tk thị giác ko hoàn toàn
  • C động kinh
  • D cơn đau đầu migraine
Câu 68: 12 đặc điểm tổn thương tiền đình ngoại vi
  • A nghiệm pháp Romberg (+): bệnh hãn ngã về đối bên rung giật nhãn cầu
  • B chóng mặt kiểu bồng bềnh
  • C ko bao giờ kèm ù tai
  • D rung giật nhãn cầu ngang hoặc xoay
Câu 69: 14 trọng lượng tủy sống tăng gấp 3 lần trọng lượng tủy sống ở trẻ sơ sinh:
  • A 14-15 tuổi
  • B 5 tuổi
  • C 36 tháng
  • D 12 tháng
Câu 70: 16 chất gây hưng phấn phó giao cảm
  • A Ephedrin
  • B Kali
  • C Adrenalin
  • D Calci
Câu 71: 17 Vỏ não có màu xám bởi vì
  • A vỏ não bị nhuộm nhiều bilirubin gián tiếp
  • B tập trung nhiều tế bào lympho
  • C tập trung nhiều tế bào ái toan
  • D tập trung nhiều thân nơron
Câu 72: 18 cảm giác nào sau đây có tính thích nghi cao
  • A khứu
  • B thị
  • C thính
  • D cg đau
Câu 73: 21 ở trẻ nhỏ, phản ứng Babinski vẫn có thể dương tính, nhưng ko chỉ là biểu hiện mang tính chất sinh lý vì (đáp án bị mất chữ)
  • A các pứ thần kinh ở trẻ em có xu hướng lan tỏa, nên phản xạ Babinski thường...
  • B cấu trúc não bộ của trẻ đo phát triển nhanh chóng các tua gai và sợi trục nên làm...
  • C mặc dù quá trình myelin hóa được bắt đầu ở các sợi rễ trước và rễ sau ... phổi nhưng mãi tới tháng thứ 6 sau đẻ, mới được myelin hóa ở các sợi .., thúc khi trẻ 4 tuổi.
  • D ở trẻ nhỏ do cấu trúc não bộ chưa hoàn chỉnh, quá trình myelin hóa tới khi ...
Câu 74: 23 chức năng vận động của tủy sống, ý sai
  • A là trung tâm của các phản xạ duỗi chéo, phản xạ da, phản xạ có thật.
  • B là trung tâm của phản xạ thăng bằng và rút lui
  • C là trung tâm các phản xạ rút lui, phản xạ thực vật
  • D là trung tâm các phản xạ căng cao, phản xạ gân
Câu 75: 26 nghiệm pháp nào để đánh giá chức năng liên động
  • A nghiệm pháp aschener
  • B ngón tay trò - mũi
  • C sấp – ngửa bàn tay liên tục
  • D Babinski - weil
Câu 76: 27 phần nào của tủy sống ở dưới nhất
  • A phình cổ
  • B nón tủy
  • C phình thắt lưng
  • D chỗ tiếp nối với hành nào
Câu 77: 29 xác định vị trí nhân vận động của dây tk mặt
  • A trung não
  • B tủy gai
  • C cầu não
  • D hành não
Câu 78: 31 dấu hiệu hear
  • A khi có thai có tử cung mềm ra, khi khám cảm giác như thân to tách rời cổ ta
  • B niêm mạc Âm đạo tim
  • C tử cung hình cầu
  • D eo tử cung có dài ra
Câu 79: 32 bệnh nhân hôn mê do độc chuyển hóa nội sinh
  • A ngộ độc bacbiturie
  • B ngộ độc rượu
  • C tăng ure
  • D ngộ độc ma túy tổng hợp
Câu 80: 33 bó cung trước dẫn truyền cảm giác
  • A lạnh
  • B đau
  • C sờ mó tinh tế
  • D nóng
Câu 81: 34 chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm ko đúng
  • A lúc mới sinh khoảng 31-34 cm
  • B trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3-5cm
  • C mỗi tháng tăng 0,5cm, đến 1 tuổi chu vi vòng đầu khoảng 45-47cm
  • D trong 3 tháng kể tiếp mỗi tháng tăng 1cm
Câu 82: 35 chất gây ức chế giao cảm là
  • A atenolon
  • B calci
  • C adrenalin
  • D ephedrin
Câu 83: 36 nghiệm pháp đánh giá chức năng phối hợp vận động của tiểu não
  • A Babinski - weil
  • B aschener
  • C ngón tay trỏ- mũi
  • D Romberg
Câu 84: 37 dây tk làm nhiệm vụ thăng bằng?
  • A 6
  • B 7
  • C 8
  • D 9
Câu 85: 38 liệt trung ương thường có đặc điểm?
  • A trưởng lực cơ ko bao h tăng
  • B RL cảm giác theo đường đi của rex, dây tk
  • C ko RL cơ vòng
  • D phản xạ bệnh lý bó tháp (+)
Câu 86: 39 tổn thương dây III gây
  • A ko nhóm được mắt (dấu hiệu charles-bell)
  • B lác trong
  • C nhìn đôi
  • D co đồng tử
Câu 87: 40 số lượng đôi dây tk sống ngực là?
  • A 24
  • B 10
  • C 12
  • D 11
Câu 88: 41 đa giác willls được hình thành từ các nhánh của đm cảnh trong và
  • A đm màng não giữa
  • B dm nền
  • C đm cánh ngoài
  • D đm đốt sống
Câu 89: 42 dây tk vận động cho cơ thẳng ngoài ở nhân cầu?
  • A 3
  • B 4
  • C 5
  • D 6
Câu 90: 43 dây tk ko thoát ra ở rãnh hành cầu?
  • A 5
  • B 6
  • C 7
  • D 8
Câu 91: 46 khi chưa có thai eo TC dài?
  • A. 1-2cm
  • B. 2-2.5 cm
  • C.o.5-1cm
  • D. 1-1.5
Câu 92: 47 dây TK nào bị tổn thương gây lác ngoài?
  • A 3
  • B 4
  • C 5
  • D 6
Câu 93: 48 thời gian hoàn chỉnh của quá trình myelin các sợi dây TK bó tháp ở?
  • A 2 tuổi
  • B 4 tuổi
  • C 6 tuổi
  • D 8 tuổi
Câu 94: 50 nơron có các thành phần?
  • A thân, sợi trục, cúc tận cùng, synap
  • B thân, sợi trục, nhánh gai
  • C thân, sợi trục, nhánh gai, cúc tận cùng
  • D thân, sợi trục, synap
Câu 95: 51 mô tả sai về cung phản xạ
  • A bộ phận tiếp nhận cảm giác
  • B một hoặc nhiều nơron liên hợp
  • C một cung phản xạ có 4 thành phần
  • D bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ
Câu 96: 52 chọn đ/s:1. mỗi thân thần kinh sống chia ra 4 nhánh; nhánh màng tủy, nhánh sau, nhánh trước, nhánh trên
  • A. đúng
  • B.sai
Câu 97: 2. các thần kinh sống đc gọi tên và phân nhóm theo các đốt sống liên quan đến chúng
  • A. đúng
  • B.sai
Câu 98: 3. thần kinh sống đc tạo bởi sự kết hợp của 2 rễ
  • A. đúng
  • B.sai
Câu 99: 4.nhánh sau của TK sống đi ra sau rồi chia thành các nhánh trong và ngoài để chi phối cho các tạng
  • A. đúng
  • B.sai
Câu 100: 5. khi chưa phân chia, thần kinh sống đc gọi là thân thần kinh sống, ngay sau ló ra từ lỗ gian đốt sống, mỗi thân thần kinh sống đc chia thánh 4 nhánh
  • A. đúng
  • B.sai
Câu 101: 55 đặc điểm phản xạ có điều kiện
  • A ở dưới vỏ não
  • B do liên lạc tạm thời ở vỏ não
  • C bẩm sinh
  • D di truyền
Câu 102: 56 công thức tính tuổi thai (tháng) dựa vào chiều cao TC: tuổi thai=(chiều cao tử cung/4)+ ?
  • A 1
  • B 2
  • C 0
  • D 3
Câu 103: 57 dịch não tủy được bài tiết và lưu thông như sau, nêu điểm ko phù hợp
  • A từ não thất IV đồ vào rãnh Rolando đổ vào thùy trán
  • B dịch từ 2 não thất bên theo lỗ monro đổ vào não thất III
  • C được tiết ra chủ yếu từ các đám rối mạng mạch trong não thất
  • D từ não thất III theo sống Sylvius vào não thất IV. Tại não thất IV dịch theo
  • Magendie đi vào khoang dưới nhện
Câu 104: 58 hệ TK của người:
  • A hoàn thiện từ tháng thứ 8 trong phát triển bào thai
  • B hoàn thiện từ lúc mới sinh ra
  • C hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống
  • D hoàn thiện sau 3 tuổi đời
Câu 105: 59 sau đây là các đặc điểm hưng phấn của nơron, trừ
  • A nhu cầu năng lượng cao khi hưng phấn
  • B nhu cầu tiêu thụ oxy cao khi hưng phấn
  • C thời gian trơ của nơron ngắn
  • D noron có tính hưng phấn cao thể hiện ở ngưỡng kích thích cao
Câu 106: 60 chức năng củ thân não, ý sai
  • A điều hòa hoạt động có tính chính xác
  • B điều hòa trương lực cơ
  • C điều hòa hđ đầu mặt cổ
  • D là trung tâm các phản xạ có tính sinh mệnh
Câu 107: 61 đơn vị cấu tạo nên mô TK
  • A đại não
  • B chất xám
  • C noron
  • D chất trắng
Câu 108: 62 chỉ ra các thành phần bao quanh não thất IV
  • A cầu, tiểu, đại não
  • B tiểu não. Cầu não, tuyến yên
  • C tiểu não, hành não, tủy gai
  • D hành, cầu, tiểu não
Câu 109: 65 diễn biến HM HCG sau 48h
  • A tăng gấp 1.5 lần
  • B tăng gấp đôi
  • C tăng gấp 3
  • D giữ nguyên
Câu 110: 67 đặc điểm sừng trước tủy sống
  • A bé và dài
  • B bao quanh ống nội tuy
  • C chỉ có ở đoạn tủy từ cổ 8 đến thắt lưng 3
  • D to và ngắn
Câu 111: 68 ở BN hôn mê, theo thang Glasgow, mở 2 mắt được 3 điểm
  • A ko mở mắt
  • B mở mắt khi kích thích đau
  • C mở mắt khi có tiếng động
  • D mở mắt tự nhiên
Câu 112: 69 các nhân cầu não là sự tiếp theo của ... ở hành não
  • A nhân cung
  • B nhân lang thang
  • C nhân lưới trên
  • D nhân hạ thiệt
Câu 113: 70 xác định sự liên quan của thể gối trong
  • A thính giác
  • B vị giâc
  • C thị giác
  • D ảo giác
Câu 114: 72 receptor nhận cảm ánh sáng
  • A tb que ở võng mạc
  • B tb nón và tb que ở võng mạc
  • C các tb giác mạc
  • D tb nón ở võng mạc
Câu 115: Câu 6: Phàn xạ gân xương bánh chè là :
  • A. hạch rễ sau
  • B. tiết đọan tủy L1
  • C. cơ quan bao quanh đầu golgi
  • D. sợ vận động
Câu 116: Cau 7: Phân nào nåm ngay trên lỗ chẩm:
  • A. trung não
  • B. bán cầu đại não
  • C. cầu não
  • D. hành não
Câu 117: Cau 8: Nhiễm toan tác động lên noron:
  • A. Giảm hưng phấn noron do giảm kích thích
  • B Tăng hp noron khi giảm kthich
  • C Giảm hp noron khi tăng kthich
  • D Tăng hp noron khi tăng kthich
Câu 118: Câu 18. tổn thương bỏ thấp phản xạ nào có giá trị chẩn đoán
  • A. phản xạ niêm mạc bình thường
  • B. phản xạ gân xương giảm
  • C. phản xạ da không rối loạn
  • D. phản xạ babinski (-)
Câu 119: Câu 22 : Hormon hCG đạt đỉnh vào thời điểm nào
  • C. 6-8 tuần
  • D. 46 tuần
  • A 12 tuần
  • B. 8-10 tuần
Câu 120: Câu 23 : vỏ não bắt đầu phát triển vào thời điểm nào
  • A. tháng thứ 3 của phối và kéo dài khi thai nhi chào đời
  • B. phôi được 18 ngày
  • C. phối được 6 tháng
  • D. phối được 2 tháng
Câu 121: Câu 26 : dây tk vận động cho cơ thẳng ngoài nhãn cầu
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 122: Câu 29 Xác định vị trí nhân vận động của dây tk mặt :
  • A. trung não
  • C. hành não
  • B. tủy gai
  • D. cầu não
Câu 123: Câu 32: các biện pháp tâm lý hướng tới nhân cách
  • A. thôi miên
  • B. giải thích hợp lý
  • C. biện pháp tâm lý gia đình
  • D. liệu pháp tâm lý gián tiếp
Câu 124: Câu 36: nhân đỏ nhận các sợi từ
  • A. tiểu não
  • B. cầu não
  • C. tủy gai
  • D. hạch nền
Câu 125: Câu 38: biểu hiện phó giao cảm
  • A giảm nhịp tim
  • B giảm nhu động dạ dày ruột non
  • C gian cơ trơn khí phế quản
  • D động mạch giãn nở
Câu 126: Câu 39; biểu hiện protein trong dịch nào tùy sơ sinh đủ tháng
  • A. 12-18
  • B. 0.1-0.2
  • C. 0,4-0,8
  • D. 1,8-2
Câu 127: Câu 40: tự ám thị là biện pháp chỉ thực hiện sau khi
  • A. áp dụng liệu pháp thích hợp
  • B. dừng thuốc
  • C. áp dụng liệu trình thôi miên
  • D. sử dụng thuốc nhưng thất bại
Câu 128: Câu 44: rãnh nào tủy sống sâu rộng
  • A Rãnh giữa trước
  • B Rãnh giữa sau
  • C Rãnh bên trước
  • D Bên trước
Câu 129: Câu 52: giác được hình thành từ:
  • A ý thức
  • B tưởng tượng
  • C cảm giác
  • D tư duy
Câu 130: Câu 57: tập trung làm thay đổi hành vi phù hợp hình thành cùng cổ hành vi phủ
  • hợp là trị liệu
  • A hành vi
  • B hiệu sinh
  • C nhân văn
  • D phân tâm
Câu 131: Câu 59 câu sai sự thay đổi nội tiết mang thai
  • A. Prolactin tăng đều
  • B. Fsh Ih tăng đều
  • C. Prolactin tăng estrogen giảm trong tiết sữa
  • D. Thường hạ canxi máu vì cung cấp cho thai
Câu 132: Câu 60: bn nhiễm lao mà k nhận định kết quả dạng phản ứng
  • A. Phủ định
  • B. Phân ly
  • C. Trầm cảm lo âu
  • D. Ám ảnh nghi bệnh
Câu 133: Câu 62: sợi từ nhân ốc tại trước và sau hòa nhập ở
  • A. Dải rie giữa/ thể thang
  • B. Nhân tk tiền đình/ bó dọc giữa
Câu 134: Câu 63: quy luật cảm giác:
  • A tính trọn vẹn
  • B tính đối tượng
  • C sự thích ứng
  • D về cường độ của cảm giác
Câu 135: Câu 64: phần tk nằm ngoài sọ: Tủy sống
  • A.Đúng
  • B.Sai
Câu 136: Câu 73 đặc điểm điếc do dây 8
  • A. Nghe âm trầm giảm nhiều hơn âm bỗng
  • B. Nghiệm pháp weber nghe rõ bên tại bệnh
  • C. Nghe tích tắc đồng hồ qua đường xương
  • D. Ngiệm pháp rinn +
Câu 137: Câu 80: Triệu chứng tổn thương của dây IX,X
  • A. Đau bỏng buốt vùng da cổ
  • B Đau bỏng buốt vùng da mặt
  • C Đau bỏng buốt 1/3 sau lưỡi,hầu,hòm nhĩ,vòi Eustache
  • D. Rối loạn ngôn ngữ Wernicke
Câu 138: Câu 81; Ở bệnh nhân hôn mê cần được khám tuần tự như sau :
  • Ả. Khám đường hô hấp-Tuần hoàn-Kiểm tra đường máu-Khám măst-Khám kiểm tra các biểu hiện khác-Khám hệ TK
  • B. Khám tuần hoàn-Đường hô hấp- khám các dấu hiệu và biểu hiện khác
  • C. Khám tuần hoàn-Kiểm tra đường máu-Khám các dấu hiệu và biểu hiện khác
  • D. Khám mắt-Khám các dấu hiệu và biểu hiện khác
Câu 139: Câu 83:Về mặt chức năng có mấy loại sợi thần kinh trong các từ ngoại vi
  • C. 5
  • A. 2
  • B. 4
  • D. 3
Câu 140: Câu 84: Não thất bên nằm ở phần não của não
  • A. Tiểu não
  • B. Gian não
  • C. Thân não
  • D. Bán cầu đại não
Câu 141: Câu 85: Đặc điểm tổn thương dây VII chức năng cảm giác, thực vật
  • A. Tăng vì giác 2/3 trước lưới
  • B. Chảy nước mắt nhiều
  • C. Rối loạn cảm giác ống tai ngoài mà một phần vành tại
  • D. Tăng Tiết nước bọt
Câu 142: Câu 88: Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của
  • A. Vùng trên đồi
  • B. Vùng dưới đồi
  • C. Vùng trước đồi
  • D. Vùng sau đồi
Câu 143: Câu 90: Sau đây là cấu tạo GP, sinh lý của tủy sống,Nêu ra điểm không phù hợp.
  • A. Chất xám không có vai trò trung tâm của các phản xạ tủy
  • B. Chất trắng của tủy nằm ở bên ngoài chất trắng đóng vai trò dẫn truyền từ ai lên hoặc từ não đi xuống
  • C. Chất xám nằm bên trong có hình cánh bướm
  • D. Chất xám tạo thành sừng trước, sau, bên
Câu 144: Câu 91; Dịch não tùy được sản xuất từ
  • A Xoang TM của tủy sống.
  • B Xoang TM của não
  • C Khoang dưới nhận của não bộ
  • D Từ đám rối mạch máu của não thất
Câu 145: Câu 93: Chọn ý sai đặc điểm của tủy sống
  • A. Có phình thắt lưng
  • B. Có hình vuông
  • C. Có nón tủy
  • D. Có phình cổ
Câu 146: Câu 94: Bình thường lớp cơ từ cung dày 1 cm khi có thai
  • A. 3.5 cm
  • B. 2 cm
  • C. 2.5 cm
  • D. 3 cm
Câu 147: Câu 100: Biểu hiện giao cảm là
  • A.ĐM não giãn
  • B.Co cơ trơn phế quản
  • C. Giãn đồng tử
  • D. ĐM phổi giãn
Câu 148: Câu 103: Biểu hiện giao cảm là
  • A Co cơ trơn phế quản
  • B.Tăng nhịp tim
  • C. ĐM não giãn
  • D. ĐM phổi giãn
Câu 149: Câu 105: Điện thế receptor cao hơn ngưỡng tăng
  • A Điện thể hoạt động ở cơ quan cảm giác
  • B.Tần số xung trên sợi tk
  • C Điện thế hoạt động trên sợi tk
  • D.Điện thế hoạt động ở than noron
Câu 150: Câu 106: Tạo phản xạ có dk tiết nước bọt thuận lợi khi
  • A. Chó khỏe mạnh
  • B. Có tiếng ầm ầm
  • C.Chó bị đánh đau
  • D.Chó rất no
Câu 151: 2. Điểm nào ko phù hợp về mặt gp của hành não
  • A. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ
  • B. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống
  • C. Nằm sát cạnh thùy trán
  • D. Nằm ngay sát lỗ chẩm. Trong khu vực của thân não
Câu 152: 3. Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:
  • A. Nhân vị giác
  • B. Trung khu tim mạch
  • C. Trung khu hô hấp
  • D. Nhân não
Câu 153: 7. Đặc điểm tổn thương dây VII ngoại vi:
  • A. Chỉ liệt nửa mặt dưới
  • B. Dấu hiệu Charles – Bell âm tính
  • C. Mất vị giác 1/3 sau lưỡi dây II,
  • D. Khi có liệt nửa người kèm theo thì ở đối bên với bên liệt mặt
Câu 154: 20. Khi có thai tử cung lớn lên, mỗi tháng tăng thêm:
  • C. 4 cm
  • A. 5 cm
  • B. 3 cm
  • D. 2 cm
Câu 155: 24. Đặc điểm của dẫn truyền xung động trên sợi trục, TRỪ:
  • A. Chỉ dẫn truyền trên sợi trục nguyên vẹn
  • B. Tăng cường độ kích thích sẽ làm tăng biên độ
  • C. Dẫn truyền theo 2 hưởng: hưởng thuận về phía synap còn hướng nghịch về phía đuôi gai
  • D. Tỷ lệ thuận với bán kính sợi trục
Câu 156: 27. Phần nào của não được chất xám bao phủ
  • A. Hành não
  • B. Trung não
  • C. Cầu não
  • D. Bán cầu đại não
Câu 157: 1. Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ:
  • A. Nhãn cầu
  • B. Nhân hạnh nhân
  • C. Nhân đỏ
  • D. Nhân cung
Câu 158: 2. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
  • A. Bẩm sinh
  • B. Di truyền
  • C. Ở dưới vỏ não
  • D. Do liên lạc tạm thời ở vỏ não
Câu 159: 5. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương (Đúng/ Sai):Khi là dây thần kinh cảm giác sẽ bị liệt
  • A. Đung
  • B.Sai
Câu 160: 9. Dây thần kinh nào chi phối cho các tạng ở ngực và bụng
  • A. 11
  • B. 9
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 12
Câu 161: 11. Dây thần kinh nào sau đây vận động chính ở lưỡi?
  • A. 11
  • B. 12
  • C. 9
  • D. 10
Câu 162: 15. Số lượng dịch não tùy ở trẻ sơ sinh vào khoảng:
  • A. 25-30ml
  • B 15-20ml
  • C. 35-45 ml
  • D. 10-12ml
Câu 163: 17. Bệnh lý nội sọ làm hôn mê ngay hay gặp ở cấp cứu ngoại là:
  • A. Tai biến mạch máu não
  • B. Nhiễm khuẩn nội sọ
  • C. Động kinh, u não, phù não
  • D. Chấn thương sọ não
Câu 164: 19. Dây thần kinh nào sau đây thuộc đám rối thần kinh cánh tay?
  • A. Dây thần kinh sống ngực 1
  • B. Dây thần kinh sống ngực 2
  • C. Dây thần kinh sống ngực 3
  • D. Dây thần kinh sống ngực 4
Câu 165: 5. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương:Khi là dây thần kinh cảm giác sẽ bị mất cảm giác
  • A. Đ
  • B. S
Câu 166: 23. Chức năng của tủy sống:
  • A. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
  • B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan
  • C.Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực, phản xạ
  • gân, phản xạ cơ
  • D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
Câu 167: 5. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương: Khi là dây thần kinh vận động cơ sẽ bị liệt
  • A.Đ
  • B.S
Câu 168: 25. Dây thần kinh nào sau đây không vận động cho nhãn cầu?
  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 169: 27. Mô tả nào sau đây là SAI về chức năng cơ bản của hệ thần kinh
  • C. Vận động
  • A. Xử lý thông tin
  • B. Cảm giác
  • D. Lưu trữ thông tin
Câu 170: 5. Khi nơron thần kinh ngoại vi bị tổn thương: Khi là dây thần kinh tiết dịch thì tuyến sẽ tăng tiết
  • A.Đ
  • B.S
Câu 171: 28. Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc:
  • A. Thần kinh gai
  • C. Thần kinh sinh ba
  • B. Thần kinh hạ nhiệt
  • D. Thần kinh lang thang
Câu 172: 29. Thai phụ cần tăng bao nhiêu trong thời kỳ mang thai
  • A. 12-15 kg
  • B. 9-12 kg
  • C. > 12 kg
  • D. 7-9 kg
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?

Tất cả đánh giá

Admin
- 2024-03-30 20:28:22

Quá tuyệt vời

Đánh giá tổng quát

Dựa trên 1 đánh giá
5
4
3
2
1
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Thần kinh
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
GPA trung bình
4 tháng trước •
mee thầy du
2
263
119
4 tháng trước