mee thầy du

Lưu
(0) lượt yêu thích
(4) lượt xem
(1) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Đường vận động hữu ý phải qua 2 neuron vận động trung ương và nẻuon vận động ngoại biên
  • Đúng
  • Sai
Câu 2: Bó gối chi phối vận động cho tử chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: (Một đáp án)
3.đường vận động hữu ý gồm hai bó là bỏ tháp và bó gối
  • Đúng
  • Sai
Câu 4: (Một đáp án)
4.bó tháp chi phối vận động cho các cơ vùng đầu mặt cổ
  • Đúng
  • Sai
Câu 5: (Một đáp án)
5.liệt trung ương có phản xạ bệnh lý bó tháp (hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 6: (Một đáp án)
6.liệt ngoại vi có phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 7: Nhân vận động dây thần kinh số III ,IV ở:
  • vò não
  • hành não
  • cầu não
  • cuống não
Câu 8: (Một đáp án)
Nhân vận động thần kinh số V ,VI ,VII ở:
  • Vỏ não
  • Cầu não
  • Hành não
  • Cuống não
Câu 9: (Một đáp án)
10.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bỏ tháp hay bó gối
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
Câu 10: (Một đáp án)
11.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 11: (Một đáp án)
12.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Bó tháp hay bó gối
  • Các rễ thần kinh
  • A và E
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 12: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bảo tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Bó tháp
  • Bộ gối
Câu 13: (Một đáp án)
14.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vô nămo
  • Bó tháp
  • Các rễ thần kinh
Câu 14: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Bó tháp
  • Bỏ gối
Câu 15: (Một đáp án)
16.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bó tháp
Câu 16: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Nếu tổn thương kích thích gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Liệt khu trú nhóm cơ
Câu 17: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ
  • Nếu tổn thương hủy họai sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Giật nhóm cơ
Câu 18: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương nếu có rối loạn cảm giác sẽ là:
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn theo
  • Đau tự phát hay giảm hoặc mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác theo khoang bệnh lý
  • Tê bị, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
Câu 19: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương.
  • Phản xạ gân xương luôn giảm hoặc mất
  • Phản xạ da, niêm mạc luôn giảm hoặc mất
  • Phán xạ gần xương thường tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) luôn âm tính
Câu 20: (Một đáp án)
21.Trong liệt trung ương
  • Hay có loét ở những vùng tì đè
  • Gặp teo cơ nhanh
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thưởng không rối loạn
Câu 21: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích sẽ có hiện tượng giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Nếu tổn thương kích thích thưởng gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
Câu 22: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích thường gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Nếu tổn thương là hủy hoại sẽ gây liệt khu trú một cơ hay nhóm cơ
Câu 23: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn thương
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 24: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tê bì, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 25: (Một đáp án)
26.trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Phản xạ gân xương có thể giảm hoặc mất
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) dương tính
  • Phản xạ gân xương bình thường
Câu 26: (Một đáp án)
27.trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Teo cơ thường sớm và rõ, chủ yếu là teo cơ ngọn chỉ
  • Điện cơ không có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 27: (Một đáp án)
28 .trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Chủ yếu loét cơ không teo cơ
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 28: (Một đáp án)
3.đường vận động hữu ý gồm hai bó là bỏ tháp và bó gối
  • Đúng
  • Sai
Câu 29: (Một đáp án)
4.bó tháp chi phối vận động cho các cơ vùng đầu mặt cổ
  • Đúng
  • Sai
Câu 30: (Một đáp án)
5.liệt trung ương có phản xạ bệnh lý bó tháp (hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 31: (Một đáp án)
6.liệt ngoại vi có phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 32: (Một đáp án)
7.Nhân vận động dây thần kinh số III , IV ở:
  • vò não
  • hành não
  • cầu não
  • cuống não
Câu 33: (Một đáp án)
Nhân vận động thần kinh số V ,VI ,VII ở:
  • Vỏ não
  • Cầu não
  • Hành não
  • Cuống não
Câu 34: (Một đáp án)
9.Nhân vận động thần kinh số IX , X , XI , XII ở:
  • Vỏ não
  • Cuống não
  • Cầu não
  • Hành não
Câu 35: (Một đáp án)
10.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bỏ tháp hay bó gối
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
Câu 36: (Một đáp án)
11.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 37: (Một đáp án)
12.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Bó tháp hay bó gối
  • Các rễ thần kinh
  • A và E
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 38: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bảo tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Bó tháp
  • Bộ gối
Câu 39: (Một đáp án)
14.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vô nămo
  • Bó tháp
  • Các rễ thần kinh
Câu 40: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Bó tháp
  • Bỏ gối
Câu 41: (Một đáp án)
16.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bó tháp
Câu 42: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Nếu tổn thương kích thích gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Liệt khu trú nhóm cơ
Câu 43: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ
  • Nếu tổn thương hủy họai sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Giật nhóm cơ
Câu 44: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương nếu có rối loạn cảm giác sẽ là:
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn theo
  • Đau tự phát hay giảm hoặc mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác theo khoang bệnh lý
  • Tê bị, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
Câu 45: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương.
  • Phản xạ gân xương luôn giảm hoặc mất
  • Phản xạ da, niêm mạc luôn giảm hoặc mất
  • Phán xạ gần xương thường tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) luôn âm tính
Câu 46: (Một đáp án)
21.Trong liệt trung ương
  • Hay có loét ở những vùng tì đè
  • Gặp teo cơ nhanh
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thưởng không rối loạn
Câu 47: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích sẽ có hiện tượng giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Nếu tổn thương kích thích thưởng gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
Câu 48: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích thường gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Nếu tổn thương là hủy hoại sẽ gây liệt khu trú một cơ hay nhóm cơ
Câu 49: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn thương
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 50: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tê bì, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 51: (Một đáp án)
26.trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Phản xạ gân xương có thể giảm hoặc mất
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) dương tính
  • Phản xạ gân xương bình thường
Câu 52: (Một đáp án)
27.trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Teo cơ thường sớm và rõ, chủ yếu là teo cơ ngọn chỉ
  • Điện cơ không có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 53: (Một đáp án)
28 .trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Chủ yếu loét cơ không teo cơ
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 54: (Một đáp án)
1.1.Viêm sùng trước tủy cấp hai bên gây liệt mềm hai chân, không rối loạn cảm giác
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: (Một đáp án)
1.2.Viêm sừng trước tủy cấp hai bên gây liệt cứng hai chân, không rối loạn cảm giác
  • Đúng
  • Sai
Câu 56: (Một đáp án)
1.3.Viêm đa dây thần kinh liệt mềm hai chân kèm với rối loạn cảm giác đối xứng ngay từ đầu,
ưu thế ngọn chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: (Một đáp án)
1.4.Viêm tủy, ép tủy, chấn thương tủy sống thường gây liệt ngoại biên hai chân
  • Đúng
  • Sai
Câu 58: (Một đáp án)
1.5.Viêm đa rễ và dây thần kinh( hội chứng Guillain - Bare) liệt mềm hai chân cả gốc và ngọn
chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 59: (Một đáp án)
1.6.Liệt cơ chu kì giảm kali máu( bệnh Westphal) thường gặp ở người trẻ, liệt mềm hai chân
nhanh, chủ yếu ở gốc chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: (Một đáp án)
liệt mềm hai chân do viêm sùng trước tủy cấp
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm uu thé ngọn chi
  • Phản xạ gân xương ở hai chân tăng
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 61: (Một đáp án)
3.liệt mềm hai chân do viêm đa dây thần kinh
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Không có rối loạn cảm giác
  • Phản xạ gân xương ở hai chân tăng
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 62: (Một đáp án)
liệt mềm hai chân do viêm đa rễ thần kinh
  • Liệt mềm hai chân không rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm cả gốc và ngọn chi
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp (++)
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 63: (Một đáp án)
liệt hai chân do viêm tủy ngay cấp có đặc điểm
  • Mất cảm giác nông, sâu dưới nơi tổn thương, rỗi loạn cơ tròn sớm
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm uru ngọn chi thé
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 64: (Một đáp án)
6.liệt hai chân do viêm tủy ngay cấp có đặc điểm
  • Không có rối loạn cảm giác
  • Liệt mềm hai châng kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm sau chuyển liệt cứng kèm rối loạn cảm giác cơ tròn, loét nhanh chỗ tỷ đè
  • Liệt mềm hai chân không đối xúng, teo cơ nhanh
Câu 65: (Một đáp án)
liệt hai chân do ép tủy
  • Giai đoạn đầu đau kiểu rễ khoanh tủy, về sau liệt cứng hai chân không tăng dần
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm sau chuyển liệt cúng kèm rối loạn cảm giác cơ tròn, loét nhanh chỗ tỷ đè
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 66: (Một đáp án)
liệt hai chân do xơ cứng cột bên
  • Giai đoạn đầu đau kiểu rễ khoanh tủy, về sau liệt cứng hai chân tăng dần
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt cứng hai chân teo cơ tay, rung giật cơ, , không có rối loạn cảm giác và cơ tròn
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 67: (Một đáp án)
liệt mềm hai chân do tổn thương ngoại biên
  • Diễn biến không bao giờ chuyển thành liệt cứng
  • Rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền giảm hoặc mất cảm giác dưới nơi tồn thương
  • Luôn có rối loạn cơ tròn ( đại tiểu tiện không tự chủ)
  • Rối loạn dinh dưỡng: loét mông, cùng cụt, loét mắt cá ngoài
Câu 68: (Một đáp án)
10.liệt mềm hai chân do tổn thương trung ương
  • Thường teo cơ nhanh
  • Không có rối loạn cơ tròn
  • Có dấu hiệu babinski (+ )hai bên
  • Rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây thần kinh
Câu 69: (Một đáp án)
11.liệt mềm hai chân do tổn thương trung ương
  • Thường teo cơ nhanh
  • Không có rối loạn cơ tròn ( trừ hội chúng đuôi ngựa)
  • Rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây thần kinh
  • Có dấu hiệu babinski (+ )hai bên
Câu 70: (Một đáp án)
12.liệt cúng hai chân do tổn thương trung ương
  • Thường teo cơ nhanh
  • Tăng trương lực cơ và phản xạ gân xương
  • Rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây thần kinh
  • Không có rối loạn cơ tròn ( trừ hội chúng đuôi ngựa)
Câu 71: (Một đáp án)
13 liệt mềm hai chân do tổn thương ngoại biên có biểu hiện
  • Rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền: giảm hoặc mất cảm giác dưới nơi tổn thương
  • Tăng trương lực cơ kiểu co cứng tháp
  • Có dấu hiệu babinski (-)hai bên
  • Phản xạ gân xương tăng
Câu 72: (Một đáp án)
phương pháp cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán liệt hai chân
  • Chụp X quang cột sống thẳng nghiêng
  • Chọc dò tủy sống
  • Chụp tủy có tiêm thuốc cản quang khi có nghi ngờ có ép tủy
  • Chụp cộng hưởng từ cột sống, tủy sống
Câu 73: (Một đáp án)
15.liệt mềm hai chân là
  • Giảm hoặc mất vận động hữu ý hai chân
  • Trương lực cơ giảm hoặc mất
  • Phản xạ gân xương ở hai chân giảm or mất
  • Tất cả các ý trên
Câu 74: (Một đáp án)
liệt cứng hai chân có biểu hiện
  • Teo cơ ít thường ở giai đoạn sau do hạn chế vận động
  • Có dấu hiệu babinski 2 bên
  • Rối loạn cảm giác nông, sâu có ranh giới rõ dưới nơi tổn thương
  • Rối loạn cơ trong bàng quang, ở nam giới có thêm rối loạn cương dương
  • Tất cả
Câu 75: (Một đáp án)
17.liệt cứng hai chân là
  • Giảm hoặc mất vận động hữu ý hai chân
  • Tăng Trương lực cơ kiểu co cứng tháp
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Có dấu hiệu babinski 2 bên
  • Tất cả
Câu 76: (Một đáp án)
18.liệt cứng hai chân có biểu hiện
  • Giảm hoặc mất vận động hữu ý hai chân
  • Tăng Trương lực cơ kiểu co cúng tháp
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Có phản xạ tự động tùy( phản xạ ba co)
  • Tất cả
Câu 77: (Một đáp án)
19.trước một trường hợp liệt hai chân cần xác định
  • Có phải liệt hai chân do tổn thương thần kinh không?
  • Liệt thực thể hay liệt chức năng
  • Liệt cứng hay liệt mềm
  • Liệt trung ương hay ngoại bien
  • Tất cả
Câu 78: (Một đáp án)
25.một công nhân đang làm ở công trường bị thanh xà gỗ rơi ngang lưng, ngay sau đó tháy
liệt hai chân, mất cảm giác các loại từ nếp bẹn trở xuống. chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ vòng
    kiểu ngoại vi, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (L5-S1), mức độ nặng
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ
    vòng kiểu trung ương, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (L1-S2), mức độ
    nặng
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ vòng
    kiểu ngoại vi, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (D11-L1), mức độ nặng
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ vòng
    kiểu trung ương, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (D11-S2), mức độ nặng
Câu 79: (Một đáp án)
26.một công nhân đang làm ở công trường bị thanh xà gỗ rơi ngang lưng, ngay sau đó tháy
liệt hai chân, mất cảm giác các loại từ nếp bẹn trở xuống. Anh( chị) hãy nêu phương pháp
điều trị
  • Tại chỗ bất động bệnh nhân trên cáng (ván) cứng, sơ cứu vết thương (băng bó, cầm
    máu), thuốc giảm đau. Vận chuyển bệnh nhân bằng cáng cúng đi oto đến bệnh viện. tại
    bệnh viện: chống sốc tích cực, chụp phim cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) cột sống đoạn
    (D10-L1)...... để chuẩn bị phẫu thuật
  • Tại chỗ:nhanh chóng vận chuyển bệnh nhân bằng cáng cứng đi oto đến bệnh viện. tại
    bệnh viện: chống sốc tích cực, chụp phim cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) cột sống đoạn
    (D10-L1)......để chuẩn bị phẫu thuật
  • Tại chỗ bất động bệnh nhân trên cáng (ván) cứng. Vận chuyển bệnh nhân bằng cáng
    cứng đi oto đến bệnh viện. tại bệnh viện: chống sốc tích cực để chuẩn bị phẫu thuật
  • Tại chỗ bất động bệnh nhân trên cáng (ván) cứng, sơ cứu vết thương (băng bó, cầm
    máu), thuốc giảm đau. Vận chuyển bệnh nhân bằng cáng cúng đi oto đến bệnh viện. tại bệnh viện: điều trị nội khoa bảo tồn
Câu 80: (Một đáp án)
1.Nhân vận động dây VII nằm ở cuống não
  • Đúng
  • Sai
Câu 81: (Một đáp án)
2.Nhân vận động dây VII nằm ở 1/3 giữa hành não
  • Đúng
  • Sai
Câu 82: (Một đáp án)
3.Nhân vận động dây VII nằm ở 1/3 giữa cầu não
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: (Một đáp án)
Nhân cảm giác dây VII (nhân đơn độc) nằm ở hành não
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: (Một đáp án)
5.Nhân thực vật dây VII (nhân bọt trên, nhân lệ tỵ) nằm ở hành não
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: (Một đáp án)
6.Nhân thực vật dây VII nằm ở dưới nhân cảm giác dây VII
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: (Một đáp án)
tổn thương dây VII đoạn nào gây liệt dây VII trung ương
  • Tổn thương đoạn ở nền sọ
  • Tổn thương đoạn ở cầu não
  • Tổn thương tại nhân ở hành não
  • Mọi tổn thương từ tế bào gối ở vỏ não tới trước nhân vạn động dây VII
Câu 87: (Một đáp án)
8.tổn thương tại nhân vận động dây VII ở cầu não
  • Liệt dây VII trung ương bên tổn thương và liệt nửa người đối bên
  • Liệt dây VII ngoại biên bên tổn thương và liệt nửa người đối bên trừ mặt
  • Liệt dây VII trung ương bên tổn thương và liệt nửa người cùng bên
  • Liệt dây VII ngoại biên bên tổn thương và liệt nửa người cùng bên
Câu 88: (Một đáp án)
lâm sàng tổn thương dây VII ở góc cầu tiểu não
  • Liệt dây VII bên tổn thương
  • Liệt các dây
  • V
  • VI
  • VIII bên tổn thương kèm hội chứng tiểu não một bên
  • Tổn thương của thân sau cơ châm móng và cơ nhị thân
  • Tổn thương dây V và nhánh tại của đám rối cổ
Câu 89: (Một đáp án)
10.lâm sàng tổn thương dây VII ở nền sọ hay có biểu hiện
  • Liệt mặt kèm triệu chứng tổn thương dây I
  • V và nhánh tại của đám rối cổ
  • Liệt dây VII kèm hội chứng tiểu não một bên
  • Liệt mặt kèm hội chứng tiểu não một bên
  • Liệt mặt và tổn thương dây VI
Câu 90: (Một đáp án)
11.lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu Fallop(trong xương đá) trước hạch gối
  • Rối loạn tiết lệ
  • Nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Liệt nửa mặt và rối loạn chức năng thực vật, cảm giác giác quan của dây VII
Câu 91: (Một đáp án)
12.lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu Fallop(trong xương đá) đoạn giữa dây đá nông lớn và
dây thần kinh cơ bàn đạp
  • Rối loạn toàn bộ chức năng dây VII (trừ rối loạn tiết lệ)
  • Nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Liệt nửa mặt
Câu 92: (Một đáp án)
13.lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu Fallop(trong xương đá) đoạn giữa dây thần kinh cơ bàn đạp và dây thừng nhĩ
  • Liệt mặt kèm nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Liệt nửa mặt kèm rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Rối loạn tiết lệ hiện ra.
  • Liệt nửa mặt
Câu 93: (Một đáp án)
14.lâm sàng tổn thương dây VII ở ngoài xương sọ
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết
  • Nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Liệt nửa mặt
  • Rối loạn tiết lệ
Câu 94: (Một đáp án)
15.lâm sàng tổn thương dây VII ở ngoài xương sọ
  • Rối loạn tiết lệ
  • Nghe vang đau
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Dấu hiệu Charles - Bell (+)
Câu 95: (Một đáp án)
16.liệt dây VII ngoại biên khác với liệt dây VII trung ương
  • Dấu hiệu cơ bám da cổ (+)
  • Liệt cơ vòng miệng
  • Dấu hiệu Charles - Bell (+) hoặc dấu hiệu Souques (+)
  • Liệt cơ vòng miệng và cơ bám da cổ
Câu 96: (Một đáp án)
liệt dây VII ngoại biên khác với liệt dây VII trung ương
  • Dấu hiệu cơ bám da cổ (+)
  • Liệt cơ vòng miệng
  • Liệt cơ vòng miệng và cơ bám da cổ
  • Liệt cơ nhăn trán, nhíu mày, vòng mi
Câu 97: (Một đáp án)
một bệnh nhân nữ 21 tuổi tối qua sau khi tắm nước lạnh rồi ngồi dưới quạt hong cho tóc khô,
sáng nay ngủ dậy thấy miệng méo sang phải, mắt trái không nhắm kín, nhận biết vị giác vẫnbình thường. anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Liệt mặt trái do tổn thương dây VII đoạn sau thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
  • Liệt mặt phải do tổn thương dây VII đoạn sau thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
  • Liệt mặt phải do tổn thương dây VII đoạn trước thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
  • Liệt mặt trái do tổn thương dây VII đoạn trước thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
Câu 98: (Một đáp án)
một sinh viên nam 22 tuổi sáng nay ngủ dậy nghe tiếng động thấy đau tai phải, khi soi
gương thấy miệng méo sang trái và có nốt phỏng nước ở ống tai ngoài bên tai phải, có cảm
giác khô mắt phải và khô miệng. anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Liệt mặt trái kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương dây VII đoạn trước
    hạch gối không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức độ vừa
  • Liệt mặt trái kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương dây VII đoạn sau hạch
    gối không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức độ vừa
  • Liệt mặt phải kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương dây VII đoạn trước
    hạch gối không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức độ vừa
  • Liệt mặt phải kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương là VII đoạn thùng nhĩ không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức t vừra
Câu 99: (Một đáp án)
25.. một sinh viên nam 22 tuổi sáng nay ngủ dậy nghe tiếng động thấy đau tại phải, khi soi
gương thấy miệng méo sang trái và có nốt phỏng nước ở ống tại ngoài bên tai phải, có cảm
giác khô mắt phải và khô miệng. anh (chị) hãy nêu phương pháp điều trị
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc. dùng corticoid (dùng càng
    sớm càng tốt). kháng sinh kháng virus Acyclovir. Thuốc tái tạo bao myelin Nucleo CMP ,
    kích thích tăng dẫn truyền thần kinh citicolin, vitamin nhóm B liều cao. Hướng dẫn bệnh
    nhân đúng trước gương và tự tập. vệ sinh răng miệng tốt, giữ ẩm vùng mặt, tránh bị lạnh
    thêm
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc.Thuốc tái tạo ba myelin Nucleo
    CMP ,vitamin nhóm B liều cao: vitamin B1,B6,B12 tiêm bắp. vệ sinh răng miệng tốt, giữ ẩm
    vùng mặt, tránh bị lạnh thêm
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc.dùng corticoid (dùng càng sớm càng tốt). kháng sinh kháng virus Acyclovir.kích thích tăng dẫn truyền thần kinh citicolin.Hướng dẫn bệnh nhân đứng trước gương và tự tập
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc.dùng corticoid (dùng càng sớm
    càng tốt). Thuốc tái tạo bao myelin Nucleo CMP ,tiêm bắp 1 ống/ngày.vệ sinh răng miệng tốt, giữ ẩm vùng mặt, tránh bị lạnh thêm. Hướng dẫn bệnh nhân đứng trước gương và tự tập
Câu 100: (Một đáp án)
1.TBMMN là các thiếu sót chức năng thần kinh xảy ra một cách đột ngột, do nguyên nhân
chấn thương
  • đúng
  • sai
Câu 101: (Một đáp án)
2.TBMMN là các thiếu sót chức năng thần kinh xảy ra một cách đột ngột, do nguyên nhân
mạch máu
  • đúng
  • sai
Câu 102: (Một đáp án)
3.Định nghĩa TBMMN loại trừ các thiếu sót chức năng thần kinh do chấn thương sọ não hoặc
do các nguyên nhân khác như u não, viêm não.....
  • đúng
  • sai
Câu 103: (Một đáp án)
4.Não được nuôi dưỡng bởi hai hệ thống động mạch:hệ thống động mạch cảnh trong ở phía
trước, nuôi dưỡng cho phần lớn bán cầu đại não,hệ thống động mạch sống nền: ở phía sau,
cung cấp cho thân não, tiểu não, mặt dưới thủy thái dương và thùy chẩm
  • đúng
  • sai
Câu 104: (Một đáp án)
5.Não được nuôi dưỡng bởi hai hệ thống động mạch:Hệ thống đông mạch cảnh ngoài và hệ
thóng động mạch đốt sống
  • đúng
  • sai
Câu 105: (Một đáp án)
6.nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Mạch mạc sau
  • Não sau
  • Thông trước
  • Não trước
Câu 106: (Một đáp án)
7.nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Não sau
  • Thông trước
  • Não giữa
  • Mạch mạc sau
Câu 107: (Một đáp án)
8.nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Thông sau
  • Não sau
  • Thông trước
  • Mạch mạc sau
Câu 108: (Một đáp án)
nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Não sáu
  • Mạch mạc trước
  • Thông trước
  • Mạch mạc sau
Câu 109: (Một đáp án)
10.nhánh tận của động mạch thân nền là động mạch
  • Mach mac sau
  • Thông sau
  • Thông trước
  • Não sau
Câu 110: (Một đáp án)
hệ thống tuần hoàn não có sự nổi thông với nhau qua
  • Một vòng nối
  • Hai vòng nối
  • Ba vòng nối
  • Bốn vòng nối
Câu 111: (Một đáp án)
12, bình thường lưu lượng tuần hoàn não chiếm 15% tổng lưu lượng tuần hoàn của cơ thể,
tức là
  • 250ml/phút
  • 200ml/phút
  • 150ml/phút
  • 750ml/phút
Câu 112: (Một đáp án)
13.bình thường lưu lượng tuần hoàn não chiếm 15% tổng lưu lượng tuần hoàn của cơ thể, tức
  • 35ml/phút/100 gam não
  • 55ml/phút/100 gam não
  • 15ml/phút/100 gam não
  • 25ml/phút/100 gam não
Câu 113: (Một đáp án)
14.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hóa học trong máu, đặc biệt là nồng độ khí
cacbonic và oxi trong máu. Khi Pa CO2 tăng sẽ gây ra
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Không thay đổi lưu lượng tuần hoàn máu não
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do co mạch máu
Câu 114: (Một đáp án)
15.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hóa học trong máu, đặc biệt là nồng độ khí
cacbonic và oxi trong máu. Khi Pa O2 giảm sẽ gây ra
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do co mạch máu
  • Không thay đổi lưu lượng tuần hoàn máu não
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
Câu 115: (Một đáp án)
16.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hóa học trong máu, khi PH tăng sẽ gây ra
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do co mạch máu
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Không thay đổi lưu lượng tuần hoàn máu não
Câu 116: (Một đáp án)
17.nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ hay gặp của TBMMN
  • Di truyền
  • Tuổi
  • Giới
  • Chủng tộc
Câu 117: (Một đáp án)
18.nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ hay gặp của TBMMN
  • Bệnh tiêu hóa
  • Tăng mỡ máu
  • Béo phì
  • Tăng huyết áp, bệnh tim, đái đường
Câu 118: (Một đáp án)
19, các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Xo gan
  • Huyết khối từ tim
  • Tăng huyết áp
Câu 119: (Một đáp án)
20.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Bóc tách động mạch não
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Dị dạng mạch máu não
  • Huyết khối từ tim
Câu 120: (Một đáp án)
21.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Bóc tách động mạch não
  • U mạch máu kiểu thông động mạch, tĩnh mạch
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Huyết khối từ tim
Câu 121: (Một đáp án)
22.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Bóc tách động mạch não
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Các rối loạn đông máu
  • Huyết khối từ tim
Câu 122: (Một đáp án)
23.các nguyên nhân hay gặp nhồi máu não
  • Huyết khối từ tim
  • Tăng huyết áp động mạch
  • Dị dạng mạch máu
  • Các rối loạn đông máu
Câu 123: (Một đáp án)
24.các nguyên nhân hay gặp nhồi máu não
  • Tăng huyết áp động mạch
  • Dị dạng mạch máu
  • Các rối loạn đông máu
  • Xơ vữa các động mạch não
Câu 124: (Một đáp án)
25.các nguyên nhân hay gặp nhồi máu não
  • Thuốc uống chống thụ thai, bóc tách động mạch não
  • Tăng huyết áp động mạch
  • Dị dạng mạch máu
  • Các rối loạn đông máu
Câu 125: (Một đáp án)
triệu chứng lâm sàng của nhồi máu não điển hình
  • Rối loạn ý thức thường không có hoặc thoáng qua
  • Cơn động kinh
  • Xuất hiện các triệu chứng thần kinh khu trú tăng dần theo kiểu bậc thang
  • Có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác xảy ra đột ngột
Câu 126: (Một đáp án)
27.triệu chứng lâm sàng của chảy máu não
  • Khởi phát thường đột ngột với biểu hiện đau đầu dữ dội, nôn mửa, rối loạn ý thức
  • Có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác xảy ra từ từ
  • Cơn động kinh hiếm xảy ra
  • Không có rối loạn thần kinh thực vật và rối loạn cơ tròn
Câu 127: (Một đáp án)
28.triệu chứng lâm sàng của chảy máu não
  • Có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác xảy ra từ từ
  • Cơn động kinh hiếm xảy ra
  • Không có rối loạn thần kinh thực vật và rối loạn cơ trỏn
  • Các triệu chúng thần kinh khu trú xuất hiện nặng và nhanh(giây, phút)
Câu 128: (Một đáp án)
29.triệu chứng cận lâm sàng của chảy máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ồ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
Câu 129: (Một đáp án)
30 triệu chứng cận lâm sàng của chảy máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp MRI sọ não thấy tín hiệu cao trên hình ảnh T1W và T2W
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
Câu 130: (Một đáp án)
31.triệu chứng cận lâm sàng của nhồi máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
Câu 131: (Một đáp án)
32.triệu chứng cận lâm sàng của nhồi máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp MRI khuếch tán sọ não thấy ổ tổn thương
Câu 132: (Một đáp án)
33.để chẩn đoán xác định TBMMN cấp dựa vào
  • Định nghĩa TBMMN
  • Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng TBMMN và kinh nghiệm lâm sàng của bác sỹ
  • Kết quả chụp cắt lớp và cộng hưởng từ sọ não
  • Kinh nghiệm lâm sàng của bác sỹ
Câu 133: (Một đáp án)
nguyên tắc điều trị nhồi máu não cấp
  • Hồi sức toàn diện
  • Điều trị triệu chứng
  • Chăm sóc vệ sinh cá nhân, phòng các biến chứng loét nhiễm trùng
  • Điều trị càng sớm càng tốt, giải quyết biến chứng kịp thời
Câu 134: (Một đáp án)
35.nguyên tắc điều trị chảy máu não cấp
  • Hồi sức toàn diện
  • Giải quyết biến chứng
  • Điều trị càng sớm càng tốt,săn sóc hồi sức toàn diện,giải quyết biến chứng
  • Đảm bảo dinh dưỡng phòng các biến chứng loét nhiễm trùng
Câu 135: (Một đáp án)
41.một bệnh nhân nam 72 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp 10 năm, ngày hôm qua quên không uống thuốc hạ huyết áp, sáng nay bệnh nhân dậy đi tiểu bị ngã ở nhà vệ sinh. Ngay sau đó
người nhà phát hiện thấy bệnh nhân mặt đỏ, miệng méo sang trái, thở mạnh, hỏi bệnh nhân trả lời khó và ngọng, tay và chân phải liệt hoàn toàn. Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải nghi do chảy máu bán cầu phải. giai đoạn cấp,
    mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải, liệt mặt phải kèm tổn thương vùng broca nghi
    do chảy máu bán cầu trái, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải, liệt mặt trái nghi do chảy máu bán cầu trái, giai
    đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải, liệt mặt phải nghi do chảy máu bán cầu phải.
    giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
Câu 136: (Một đáp án)
42.một bệnh nhân nam 72 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp 10 năm, ngày hôm qua quên không
uống thuốc hạ huyết áp, sáng nay bệnh nhân dậy đi tiểu bị ngã ở nhà vệ sinh. Ngay sau đó người nhà phát hiện thấy bệnh nhân mặt đỏ, miệng méo sang trái, thở mạnh, hỏi bệnh nhân trả lời khó và ngọng, tay và chân phải liệt hoàn toàn. Anh(chị) hãy nêu phương pháp điều trị
cấp cứu ban đầu
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu thấp, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh).Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto (ngồi ghế)
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, bất động đầu,đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
Câu 137: (Một đáp án)
một bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử tiểu đường 15 năm, sáng nay bệnh nhân ngủ dậy thấy ngáp nhiều, đến trưa thấy tê bì mặt và tay trái, đến tối thấy khó vận động tay và chân trái, ăn nuốt chậm và dễ sặc, đến đêm thấy liệt hoàn toàn tay và chân trái, miệng méo sang phải.
Anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chúng liệt trung ương nửa người trái kèm liệt dây VII trung ương bên trái nghi do nhồi
    máu bán cầu não phải, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người trái nghi do nhồi máu bán cầu não trái, giai đoạn cấp,
    mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người trái kèm liệt dây VII trung ương bên phải nghi do nhồi
    máu bán cầu não trái, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người trái kèm liệt dây VI
  • I
  • X trung ương bên trái nghi do
    nhồi máu bán cầu não phải, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
Câu 138: (Một đáp án)
44.một bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử tiểu đường 15 năm, sáng nay bệnh nhân ngủ dậy thấy ngáp nhiều, đến trưa thấy tê bị mặt và tay trái, đến tối thấy khó vận động tay và chântrái, ăn nuốt chậm và dễ sặc; đến đêm thấy liệt hoàn toàn tay và chân trái, miệng méo sang
phải. Anh (chị) hãy nêu phương pháp điều trị cấp cứu ban đầu
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu thấp, bất động đầu, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng
    thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp
    nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto (ngồi ghé)
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp
    nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: do huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
Câu 139: (Một đáp án)
một bệnh nhân nam 53 tuổi, đang điều trị tăng huyết áp, sáng nay vội đi làm quên uống thuốc hạ huyết áp, bữa trưa liên hoan bệnh nhân uống rượu, uống đến chén thứ ba bệnh nhân tự ngã xuống nền nhà. Mọi người thấy mắt trái bệnh nhân sụp mí, tay và chân phải ất
lực hoàn toàn quay mắt, quay đầu sang bên trái, gọi bệnh nhân không trả lời. Anh ( chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng bao trong, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên trái) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng cuống não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng cầu não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng hành não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
Câu 140: (Một đáp án)
46.. một bệnh nhân nam 49 tuổi, đang điều trị tăng huyết áp, sáng này vội đi làm quên uống thuốc hạ huyết áp, bữa trưa liên hoan bệnh nhân uống rượu, uống đến chén thứ ba bệnh nhân tự ngã xuống nền nhà. Mọi người thấy miệng bệnh nhân méo sang trái, tay và chân trái
bất lực hoàn toàn quay mắt, quay đầu sang bên trái, gọi bệnh nhân không trả lời. Anh ( chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây VII bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu phải vùng cầu não trên, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây VII bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng cuống nãogiai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây VII bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu phải vùng cầu não dưới, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân
    tăng huyết áp
  • Liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây III bên trái nghi do chảy máu bán cầu phải vùng hành não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
Câu 141: (Một đáp án)
1.Dây thần kinh hông được tạo nên bởi các rễ L4,L5,S1,S2,S3, trong đó có hai rễ cơ bản là
L4,L5
  • Đúng
  • Sai
Câu 142: (Một đáp án)
2.Dây thần kinh hông được tạo nên bởi các rễ L4,L5,S1,S2,S3, trong đó có hai rễ cơ bản là
L5,S1
  • Đúng
  • Sai
Câu 143: (Một đáp án)
3.Dây thần kinh hông được tạo nên bởi các rễ L4,L5,S1,S2,S3, trong đó có hai rễ cơ bản là
S1,S2
  • Đúng
  • Sai
Câu 144: (Một đáp án)
4.Đau dây thần kinh hông thường gặp ở lứa tuổi 30 - 60, nam mắc bệnh nhiều hơn nữ( tỷ lệ 3/1)
  • Đúng
  • Sai
Câu 145: (Một đáp án)
5.Đau dây thần kinh hông do thoát vị đĩa đệm là nguyên nhân hay gặp nhất (chiếm 60-90%). Tuổi thường gặp từ 20 – 50.
  • Đúng
  • Sai
Câu 146: (Một đáp án)
6.Đau dây thần kinh hông do thoát vị đĩa đệm là nguyên nhân hay gặp nhất (chiếm 60-90%). Tuổi thường gặp từ 50 - 70.
  • Đúng
  • Sai
Câu 147: (Một đáp án)
rễ thần kinh chính chi phối cho dây thần kinh hông khoeo ngoài là
  • Rễ L5
  • Rễ L4
  • Rễ S1
  • Rễ S2
Câu 148: (Một đáp án)
8.rễ thần kinh chính chi phối cho dây thần kinh hông khoeo trong là
  • Rễ L4
  • Rễ L5
  • Rễ S2
  • Rễ S1
Câu 149: (Một đáp án)
phần lớn các thoát vị nhân nhầy đĩa đệm hay xảy ra ở hai đĩa đệm
  • L4 -L5 và L5 - S1
  • L3-L4
  • S1 S2
  • S2-S3
Câu 150: (Một đáp án)
10.chẩn đoán lâm sàng thoát vị đĩa đệm dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các
triệu chứng
  • Đau CSTL lan theo dây thần kinh hông to sau chấn thương hoặc vận động gắng sức vùng
    CSTL
  • Đau tăng lên khi ho, hắt hơi hoặc thay đổi tư thế
  • Cột sống tư thế vẹo chống đau
  • Dấu hiệu lasegue (+) dấu hiệu bấm chuông (+)
  • Tất cả
Câu 151: (Một đáp án)
lâm sàng chẩn đoán lao cột sống giai đoạn sớm dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất
trong các triệu chứng sau
  • Đau tại cột sống nơi tổn thương, đau kiểu rễ
  • Thường đau dây thần kinh hông cả hai bên
  • Khám cột sống thấy một đoạn cứng đờ không giãn ra được, toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
  • Dấu hiệu lasegue (+)
Câu 152: (Một đáp án)
lâm sàng chẩn đoán lao cột sống giai đoạn muộn dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất
trong các triệu chứng sau
  • Đau tại cột sống nơi tổn thương, đau kiểu rễ
  • Khám cột sống thấy đốt sống lồi gồ, có áp xe lạnh ngay dưới da vùng cột sống, có đau
    dây thàn kinh hông, toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
  • Khám cột sống thấy một đoạn cứng đờ không giãn ra được, gõ vào gai sau đau rõ hơn
  • Thường đau dây thần kinh hông cả hai bên
Câu 153: (Một đáp án)
13.lâm sàng chẩn đoán lao cột sống giai đoạn muộn dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất
trong các triệu chứng sau
  • Đau tại cột sống nơi tổn thương, đau kiểu rễ
  • Thường đau dây thần kinh hông cả hai bên
  • Khám cột sống thấy một đoạn cứng đờ không giãn ra được, toàn thân có dấu hiệu nhiễm
    lao
  • Liệt chân, rối loạn cơ tròn nặng nề, toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao, cơ thể suy kiệt nặng
Câu 154: (Một đáp án)
cận lâm sàng chẩn đoán lao cột sống dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các triệu
chứng sau
  • Xét nghiệm máu bạch cầu lympho tăng cao, tốc độ máu lắng tăng, phản ứng Mantoux (+),
    có thể thấy BK (+) trong đờm
  • Xquang CSTL thấy hình ảnh áp xe lạnh
  • Xquang CSTL thấy : hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
  • Xquang CSTL thấy thân đốt sống nham nhở
Câu 155: (Một đáp án)
15.chản đoán thoái hóa CSTL dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các triệu chứng
sau
  • Đau lưng kiểu cơ giới, đau khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi
  • Đau tại đoạn cột sống bị thoái hóa, ít lan xa, thường đối xứng hai bên
  • Đau lưng âm ỉ, đau nhiều vào buổi chiều, đau từng đợt dài - ngắn khác nhau
  • Xquang CS hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
Câu 156: (Một đáp án)
16.chẩn đoán viêm cột sống dính khớp dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các
triệu chứng sau
  • Thường biểu hiện đau mông, đau thắt lưng hay đau thần kinh hông, đau dai dẳng nhiều
    tháng về đêm và gần sáng, điều trị thường không đỡ
  • Đau các khớp lớn, đau dây thần kinh hông liên tục, khối cơ cạnh cột sống teo nhanh,nặng hơn nữa sẽ gù và teo cơ, chèn ép tủy gây liệt hai chân, Xquang cột sống hình ảnh cầu xương tạo nên hình “đốt tre”
  • Xét nghiệm máu tốc độ máu lắng thường tăng cao, có kháng thể kháng HLA-B27
  • Xquang CS hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
Câu 157: (Một đáp án)
17.chẩn đoán ung thư CSTL dựa vào
  • Đau nhức nhiều vùng cột sống, kích thích rễ thần kinh L5 - S1, Xquang có hình ảnh hủy
    xương đốt sống thắt lưng
  • Xquang xẹp đốt sống
  • Chụp MRI có hình ảnh thoát vị đĩa đệm L5 -S1
  • Tình trạng toàn thân suy sụp nhanh chóng
Câu 158: (Một đáp án)
chẩn đoán HC đau CSTL dựa vào
  • Co cứng cơ cạnh sống và có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
  • Dấu hiệu “ bấm chuông” (+)
  • Có điểm đau cột sống (L4 - L5, L5-S1)
  • Dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh (+), hay gặp rễ ( L5, S1)
Câu 159: (Một đáp án)
chẩn đoán HC đau CSTL dựa vào
  • Dấu hiệu lasegue (+)
  • Dấu hiệu “ bấm chuông” (+)
  • Có điểm đau cột sống (L4 - L5, L5 - S1)
  • Khoảng Schober chênh lệch giữa hai lần đo là <4cm và có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
Câu 160: (Một đáp án)
chẩn đoán HC rễ thần kinh CSTL dựa vào
  • Co cứng các cơ cạnh sống
  • Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gù vẹo
  • Dấu hiệu lasegue (+)
  • Có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
Câu 161: (Một đáp án)
chẩn đoán HC rễ thần kinh CSTL dựa vào
  • Co cứng các cơ cạnh sống
  • Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gì vẹo
  • Dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh (+) hay gặp rễ L5,S1
  • Có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
Câu 162: (Một đáp án)
22.chẩn đoán HC rễ thần kinh CSTL dựa vào
  • Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gù vẹo
  • Có điểm đau cạnh sống (L4 - L5, L5 - S1) và dấu hiệu “ bấm chuông” (+)
  • Khoảng Schober chênh lệch giữa hai lần
  • Co cứng các cơ cạnh sống
Câu 163: (Một đáp án)
chẩn đoán hội chứng thắt lưng hông dựa vào
  • Hội chứng cột sống
  • Hội chứng rễ thần kinh
  • Xquang CSTL thấy hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
  • HC cột sống (+), HC rễ thần kinh (+), kết quả cận lâm sàng
Câu 164: (Một đáp án)
24.chần đoán HC thắt lưng hông do TVĐĐ dựa
  • HC cột sống (+), HC rễ thần kinh (+), MRI có hình ảnh thoát vị đĩa đệm L5-S1
  • Hội chứng cột sống
  • Hội chứng rễ thần kinh
  • Xquang CSTL thấy hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
Câu 165: (Một đáp án)
một bệnh nhân 25 tuổi, sáng nay bị ngã ngồi đập mông xuống nền xi măng, sau ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tê bì mặt trước ngoài cẳng chân phải đến tận ngón chân cái, chân phải không đứng được bằng gót chân. Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S1 do thoát vị đĩa đệm L5 - S1, giai đoạn 3a,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L4 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, giai đoạn 3a,mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5, giai đoạn
    3a, mức độ vừa
  • HC thắt lung hông bên phải có tổn thương rễ L4, L5 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, L4 - L5, giai đoạn 3a, mức độ vừa
Câu 166: (Một đáp án)
29.một bệnh nhân 25 tuổi, sáng nay bị ngã ngồi mạnh đập mông xuống nền xi măng, sau
ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tệ bì mặt sau cẳng chân phải đến tận ngón
chân út, chân phải không đúng được bằng mũi chân Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S1 do thoát vị đĩa đệm L5 - S1, giai đoạn 3a,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S2 do thoát vị đĩa đệm L5 - S1, giai đoạn 2,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L4 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, giai đoạn 3a,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5, giai đoạn 2,
    mức độ vừa
Câu 167: (Một đáp án)
30.một sinh viên 22 tuổi,chiều nay nhảy cao đập bóng chuyền bị ngã ngồi mạnh đập manh
mông xuống nền xi măng, sau ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tê bì mặt
sau cẳng chân phải đến tận ngón chân út và ngón cái, chân phải không đứng được bằng
mũi chân và gót chân. Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5,S1 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5 và L5 -S1,
    giai đoạn 3b, mức độ nặng
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L4, L5 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, L4 - L5,
    giai đoạn 3a, mức độ nặng
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S1, S2 do thoát vị đĩa đệm L5 -S1, S1 - S2,
    giai đoạn 3b, mức độ nặng
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5, S1 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5, L5 -S1,
    giai đoạn 3a, mức độ nặng
Câu 168: (Một đáp án)
31.một sinh viên 22 tuổi,chiều nay nhảy cao đập bóng chuyền bị ngã ngồi mạnh đập manh
mông xuống nền xi măng, sau ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tê bì mặt
sau cẳng chân phải đến tận ngón chân út và ngón cái, chân phải không đứng được bằng
mũi chân và gót chân. Anh(chị) hãy nêu điều trị ban đầu
  • Để bệnh nhân nằm yên trên giường cứng, kê một chiếc gối nhỏ dưới khoeo chân cho đầu gối hơi gập lại. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng cáng mềm
  • Để bệnh nhân nằm yên trên giường cứng, kê một chiếc gối nhỏ dưới khoeo chân cho đầu gối hơi gập lại, tránh di chuyển bệnh nhân. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng cáng cứng
  • Để bệnh nhân nằm yên trên giường, kê một chiếc gối nhỏ dưới khoeo chân cho đầu gối hơi gập lại. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe máy
  • Chuyển ngay bệnh nhân đến bệnh viện bằng cáng mềm
Câu 169: (Một đáp án)
1.Con động kinh do sự phóng điện đột ngột, ngắn, quá mức của các neuron ở não gây ra.
  • đúng
  • sai
Câu 170: (Một đáp án)
2.Cơn động kinh là sự rối loạn từng cơn các chức năng thần kinh trung ương xảy ra trong
thời gian dài, có tính chất định hình và đột khởi.
  • đúng
  • sai
Câu 171: (Một đáp án)
3.Cơn động kinh do sự phóng điện đột ngột, ngắn, dưới mức của các neuron ở não gây ra
  • đúng
  • sai
Câu 172: (Một đáp án)
4.Mọi sự tăng kích thích hay giảm ức chế đều làm tăng quá mức tính kích thích của các
neuron ở não gây phóng điện và gây cơn động kinh.
  • đúng
  • sai
Câu 173: (Một đáp án)
5.Cơn động kinh là sự rối loạn từng cơn các chức năng thần kinh trung ương xảy ra trong
thời gian ngắn, có tính chất định hình và đột khởi.
  • đúng
  • sai
Câu 174: (Một đáp án)
trong các nguyên nhân động kinh sau nguyên nhân nào hay gặp hơn
  • Chấn thương sọ não
  • U não
  • Bệnh lý mạch máu não
  • Nhiễm trùng nội sọ
Câu 175: (Một đáp án)
các nguyên nhân động kinh liên quan trực tiếp đến ăn uống
  • Chấn thương sọ não
  • Do rượu, ấu trùng sán lợn
  • Do rối lạn chuyển hóa và nội tiết hạ K*, Ca* máu, tăng Na máu, cường giáp trạng.....
  • Do ngộ độc khí: CO2, heroin, thuốc chống trầm cảm ba vòng, rimifon, thuốc chống sốt rét
Câu 176: (Một đáp án)
4.đa số các cơn động kinh co cứng - co giật xuất hiện đột ngột qua các giai đoạn
  • Giai đoạn co cứng - giai đoạn doãi cơ ( giai đoạn co giật
  • Giai đoạn co giật ( giai đoạn co cứng ( giai đoạn doãi cơ
  • Giai đoạn co cứng (giai đoạn ngủ bù ( giai đoạn doãi cơ
  • Giai đoạn co cứng (giai đoạn co giật ( giai đoạn doãi cơ
Câu 177: (Một đáp án)
Giai đoạn co cứng của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Các cơ toàn thân: giật liên tiếp, ngắn, mạnh, thành nhịp và đối xứng hai bên
  • Lúc đầu giật chậm sau nhanh dần cuối cơn giật mạnh thưa dần rồi ngừng hån
  • Các cơ toàn thân co cứng thường kéo dài 1 - 2 phút
  • Bệnh nhân đột ngột mất ý thức, các cơ toàn thân co cứng hai hàm răng cắn chặt, hai tay co gấp, hai chân duỗi, giai đoạn này thường kéo dài 20 - 30 giây
Câu 178: (Một đáp án)
Giai đoạn co giật của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Bệnh nhân đột ngột mất ý thức, ngã vật xuống bất kì chỗ nào
  • Các cơ toàn thân: giật liên tiếp, ngắn, mạnh, thành nhịp và đối xứng hai bên
  • Giật cơ toàn thân, bệnh nhân tinh hoàn toàn
  • Co giật toàn thân thường kéo dài 5 phút
Câu 179: (Một đáp án)
7.Giai đoạn co giật của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Bệnh nhân đột ngột mất ý thức, ngã vật xuống bất kì chỗ nào
  • Các cơ toàn thân doãi mềm suy kiệt
  • Nhãn cầu giật sang ngang hoặc kên trên, sủi bọt mép, hai hàm răng hề mở, lưỡi thè
  • Co giật toàn thân thường kéo dài 5 phút
Câu 180: (Một đáp án)
8.Giai đoạn doãi cơ của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Các cơ toàn thân doãi mềm suy kiệt, bệnh nhân vẫn còn mất ý thức, thở bù mạnh
  • Nhãn cầu giật sang ngang hoặc kên trên, sùi bọt mép, hai hàm răng hé mở
  • Doãi cơ toàn thân thường kéo dài 10 - 20 giây
  • Doãi cơ toàn thân, bệnh nhân tỉnh hoàn toàn
Câu 181: (Một đáp án)
lâm sàng cơn động kinh vắng ý thức đơn thuần có đặc điểm
  • Thường gặp ở trẻ từ 3 - 12 tháng tuổi, xuất hiện đột ngột, mất đi đột ngột không có rối
    loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mỗi cơn thường kéo dài vài phút
  • Có nhiều cơn trong ngày, có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mõi cơn thường kéo dài vài giờ
Câu 182: (Một đáp án)
10.biểu hiện lâm sàng cơn động kinh vắng ý thức đơn thuần
  • Tâm thần giác quan: người bệnh tự nhiên ngửi thấy mùi khó chịu
  • Động tác tự động: biểu hiện bằng các hành động không có mục đích, không có ý thức như chép miệng, nhai, đi giày dép, gấp quần áo
  • Trong cơn người bệnh gần như tách rời với môi trường xung quanh, hết cơn không nhớ mình đã làm gì
  • Đột ngột mất ý thức hoàn toàn, mặt ngơ ngác, không co giật diễn ra vài giây rồi trở lại bình thường
Câu 183: (Một đáp án)
11.lâm sàng cơn động kinh cục bộ đơn thuần vận động có đặc điểm
  • Co cứng một phần cơ thể có thể lan dần một nửa bên người
  • Thường co giật bắt đầu từ ngọn chi rồi lan đến gốc chỉ có thể lan lên mặt hoặc chỉ cùng
    bên
  • Co giật ngay toàn bộ cơ thể
  • Sau cơn có thể liệt nhẹ nửa người và không hồi phục sau vài giờ, có khi vài ngày
Câu 184: (Một đáp án)
12.lâm sàng cơn tâm thần vận đingj thùy thái dương với các triệu chứng sau
  • Mất ý thức đột ngột, không có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Người bệnh tự nhiên ngửi thấy mùi khó chịu, nhìn thấy cảnh vật như xa la
  • Có nhiều cơn mất ý thức trong ngày, có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mỗi cơn thường kéo dài vài giây
Câu 185: (Một đáp án)
lâm sàng cơn tâm thần vận đingj thùy thái dương với các triệu chứng sau
  • Xuất hiện động tác tự động: biểu hiện bằng các hành động không có mục đích, không
    có ý thức như chép miệng, nhai, đi giày dép, gấp quần áo..... hết cơn không nhớ mình đã
    làm gì
  • Mất ỷ thức đột ngột, không có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Có nhiều cơn mất ý thức trong ngày, có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mỗi cơn thường kéo dài vài giây
Câu 186: (Một đáp án)
14.điện não đồ trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở giai đoạn co cứng xuất hiện
  • Các gai nhọn, sóng chậm biên độ lớn kéo dài 20 -30 giây
  • Các loại kịch phát gai - nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
  • Tần số gai sóng giảm dần, sóng chậm nhiều lên, lúc đầu là 3 chu kỳ/ giây, sau 1 chu kỳ/
    giây
  • Chỉ có sóng chậm biên độ lớn
Câu 187: (Một đáp án)
15.điện não đồ trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở giai đoạn co giật xuất hiện
  • Các loại kịch phát gai - nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
  • Chỉ có sóng chậm biên độ nhỏ
  • Tần số gai sóng giảm dần, sóng chậm nhiều lên, lúc đầu là 3 chu kỳ/ giây, sau 1 chu kỳ/
    giây
  • Các gai nhọn, sóng chậm biên độ lớn kéo dài 20 -30 giây
Câu 188: (Một đáp án)
điện não đồ trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở giai đoạn doãi cơ xuất hiện
  • Tần số gai sóng giảm dần, sóng chậm nhiều lên, lúc đầu là 3 chu kỳ/ giây, sau 1 chu kỳ/
    giây
  • Các loại kịch phát gai - nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
  • Chỉ có sóng nhanh biên độ lớn
  • Chỉ có sóng nhanh biên độ nhỏ
Câu 189: (Một đáp án)
bệnh nhân nam 58 tuổi, có tiền sử bị nhồi máu bên bán cầu phải trên phim CLVT sọ não.Lâm sàng bệnh nhân có co giật nửa người trái, khởi đầu ngón trỏ bàn tay trái sau đó đến tay và mặt, không mất ý thức. điện não đồ mất cân xứng hai bấn cầu, bán cầu phải có sóng nhọn xen lẫn sóng theta và delta không liên tục. Anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Động kinh cục bộ đơn thuần vận động bên trái do nhồi máu bán cầu não phải cấp, mức
    độ vừa
  • Động kinh toàn bộ vận động bên trái do biến chứng nhồi máu bán cầu não trái, giai đoạn
    cấp, mức độ vừa
  • Động kinh cục bộ đơn thuần vận động bên trái do biến chứng nhồi máu bán cầu não
    phải, giai đoạn cấp, mức độ vừa
  • Động kinh toàn bộ vận động bên trái do nhồi máu bán cầu não cấp, mức độ vừa
Câu 190: (Một đáp án)
24.. bệnh nhân nam 16 tuổi, có tiền sử chấn thương sọ não đã 1 năm. Hiện tại lâm sàng bệnh
nhân có cơn mất ý thức,co giật toàn thân, quay mắt và đầu sang phải. điện não đồ trước cơn có sóng nhọn và sóng theta ở trán thái dương trước trái kịch phát lan tỏa hai bán cầu. Anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Động kinh cục bộ cơn co cúng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu trái(trên cuống não) do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng
  • Động kinh toàn bộ cơn co cúng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu trái(dưới cuống não)do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng
  • Động kinh cục bộ cơn co cứng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu não phải(bao trong) do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng .
  • Động kinh toàn bộ cơn co cứng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu phải do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng
Câu 191: (Một đáp án)
1.Tổn thương thân não
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 192: (Một đáp án)
Tổn thương bao trong.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 193: (Một đáp án)
Tổn thương vỏ não.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 194: (Một đáp án)
Tổn thương cột bên tủy sống.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 195: (Một đáp án)
Liệt trung ương.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 196: (Một đáp án)
Liệt ngoại biên.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 197: (Một đáp án)
1.Tổn thương vỏ não
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 198: (Một đáp án)
Tổn thương bao trong
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 199: (Một đáp án)
Tổn thương thân não
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 200: (Một đáp án)
Tổn thương 1/2 tủy cổ C1-C4
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 201: (Một đáp án)
Hội chứng Weber
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 202: (Một đáp án)
Hội chứng Millard – Gubler
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 203: (Một đáp án)
1.Hội chứng Guillain- Barre
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 204: (Một đáp án)
Liệt cơ chu kỳ giảm kali máu.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 205: (Một đáp án)
Xơ cứng cột bên teo cơ.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 206: (Một đáp án)
Liệt cứng, 2 chân.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 207: (Một đáp án)
Liệt mềm chuyển sang liệt cứng.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 208: (Một đáp án)
U di căn vào tủy.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 209: (Một đáp án)
1.Điều trị liệt 7 ngoại biên do lạnh.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 210: (Một đáp án)
Triệu chứng liệt 7 ngoại biên một bên.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 211: (Một đáp án)
Hội chứng Guillain – Bare
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 212: (Một đáp án)
Liệt mặt cả 2 bên do liệt 7 ngoại biên.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 213: (Một đáp án)
Liệt mặt co cứng do liệt 7 ngoại biên.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 214: (Một đáp án)
Triệu chứng liệt bẩy trung ương.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 215: (Một đáp án)
1.Vùng tranh tối tranh sáng.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi, vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 216: (Một đáp án)
Chảy máu não cấp chụp, cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi,vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 217: (Một đáp án)
Nhồi máu não cấp chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi,
    vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 218: (Một đáp án)
Cửa sổ, thời gian điều trị tai biến mạch máu não.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi, vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 219: (Một đáp án)
1.Điều trị triệu chứng đau thần kinh hông
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là p’ hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 220: (Một đáp án)
2.Chẩn đoán phân biệt HC thắt lưng hông với
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 221: (Một đáp án)
3.chụp CLVT và MRI tủy sống TL - cùng
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm,
    các tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 222: (Một đáp án)
4.Rối loạn cảm giác khi tổn thương rễ L5
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái
Câu 223: (Một đáp án)
5.Rối loạn cảm giác khi tổn thương rễ s1
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 224: (Một đáp án)
1.Chẩn đoán phân biệt động kinh với
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 225: (Một đáp án)
2.Khi không tìm được nguyên nhân hoặc không giải quyết được nguyên nhân động kinh
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 226: (Một đáp án)
3.Phòng bệnh động kinh cần chú ý
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 227: (Một đáp án)
4.Chế độ sinh hoạt của bệnh nhân động kinh
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 228: (Một đáp án)
5.Dùng thuốc kháng động kinh cần chú ý
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc
    trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an
    toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5
    tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 229: (Một đáp án)
6.Thuốc Valproic acid (Depakine)
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 230: Đường vận động hữu ý phải qua 2 neuron vận động trung ương và nẻuon vận động ngoại biên
  • Đúng
  • Sai
Câu 231: Bó gối chi phối vận động cho tử chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 232: (Một đáp án)
3.đường vận động hữu ý gồm hai bó là bỏ tháp và bó gối
  • Đúng
  • Sai
Câu 233: (Một đáp án)
4.bó tháp chi phối vận động cho các cơ vùng đầu mặt cổ
  • Đúng
  • Sai
Câu 234: (Một đáp án)
5.liệt trung ương có phản xạ bệnh lý bó tháp (hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 235: (Một đáp án)
6.liệt ngoại vi có phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 236: Nhân vận động dây thần kinh số III ,IV ở:
  • vò não
  • hành não
  • cầu não
  • cuống não
Câu 237: (Một đáp án)
Nhân vận động thần kinh số V ,VI ,VII ở:
  • Vỏ não
  • Cầu não
  • Hành não
  • Cuống não
Câu 238: (Một đáp án)
10.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bỏ tháp hay bó gối
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
Câu 239: (Một đáp án)
11.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 240: (Một đáp án)
12.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Bó tháp hay bó gối
  • Các rễ thần kinh
  • A và E
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 241: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bảo tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Bó tháp
  • Bộ gối
Câu 242: (Một đáp án)
14.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vô nămo
  • Bó tháp
  • Các rễ thần kinh
Câu 243: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Bó tháp
  • Bỏ gối
Câu 244: (Một đáp án)
16.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bó tháp
Câu 245: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Nếu tổn thương kích thích gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Liệt khu trú nhóm cơ
Câu 246: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ
  • Nếu tổn thương hủy họai sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Giật nhóm cơ
Câu 247: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương nếu có rối loạn cảm giác sẽ là:
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn theo
  • Đau tự phát hay giảm hoặc mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác theo khoang bệnh lý
  • Tê bị, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
Câu 248: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương.
  • Phản xạ gân xương luôn giảm hoặc mất
  • Phản xạ da, niêm mạc luôn giảm hoặc mất
  • Phán xạ gần xương thường tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) luôn âm tính
Câu 249: (Một đáp án)
21.Trong liệt trung ương
  • Hay có loét ở những vùng tì đè
  • Gặp teo cơ nhanh
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thưởng không rối loạn
Câu 250: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích sẽ có hiện tượng giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Nếu tổn thương kích thích thưởng gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
Câu 251: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích thường gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Nếu tổn thương là hủy hoại sẽ gây liệt khu trú một cơ hay nhóm cơ
Câu 252: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn thương
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 253: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tê bì, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 254: (Một đáp án)
26.trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Phản xạ gân xương có thể giảm hoặc mất
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) dương tính
  • Phản xạ gân xương bình thường
Câu 255: (Một đáp án)
27.trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Teo cơ thường sớm và rõ, chủ yếu là teo cơ ngọn chỉ
  • Điện cơ không có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 256: (Một đáp án)
28 .trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Chủ yếu loét cơ không teo cơ
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 257: (Một đáp án)
1.Đường vận động hữu ý phải qua 2 neuron vận động trung ương và nẻuon vận động ngoại
biên
  • Đúng
  • Sai
Câu 258: (Một đáp án)
2.Bó gối chi phối vận động cho tử chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 259: (Một đáp án)
3.đường vận động hữu ý gồm hai bó là bỏ tháp và bó gối
  • Đúng
  • Sai
Câu 260: (Một đáp án)
4.bó tháp chi phối vận động cho các cơ vùng đầu mặt cổ
  • Đúng
  • Sai
Câu 261: (Một đáp án)
5.liệt trung ương có phản xạ bệnh lý bó tháp (hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 262: (Một đáp án)
6.liệt ngoại vi có phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffiman, babinski)
  • Đúng
  • Sai
Câu 263: (Một đáp án)
7.Nhân vận động dây thần kinh số III , IV ở:
  • vò não
  • hành não
  • cầu não
  • cuống não
Câu 264: (Một đáp án)
Nhân vận động thần kinh số V ,VI ,VII ở:
  • Vỏ não
  • Cầu não
  • Hành não
  • Cuống não
Câu 265: (Một đáp án)
9.Nhân vận động thần kinh số IX , X , XI , XII ở:
  • Vỏ não
  • Cuống não
  • Cầu não
  • Hành não
Câu 266: (Một đáp án)
10.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bỏ tháp hay bó gối
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
Câu 267: (Một đáp án)
11.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Đám rối thần kinh ( đám rối cánh tay, đám rối thắt lưng...)
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 268: (Một đáp án)
12.Vị trí tổn thương của liệt trung ương là
  • Bó tháp hay bó gối
  • Các rễ thần kinh
  • A và E
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
Câu 269: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Đám rối thần kinh
  • Tế bảo tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Bó tháp
  • Bộ gối
Câu 270: (Một đáp án)
14.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vô nămo
  • Bó tháp
  • Các rễ thần kinh
Câu 271: (Một đáp án)
Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Các dây thần kinh tủy hoặc dây thần kinh sọ dưới nhân
  • Bó tháp
  • Bỏ gối
Câu 272: (Một đáp án)
16.Vị trí tổn thương của liệt ngoại vi là:
  • Bó gối
  • Tế bào tháp hay tế bào gối ở diện vận động vỏ não
  • Sừng trước tủy sống hoặc nhân dây thần kinh sọ não
  • Bó tháp
Câu 273: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Nếu tổn thương kích thích gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Liệt khu trú nhóm cơ
Câu 274: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương:
  • Liệt khu trú một cơ
  • Giật sợi cơ
  • Nếu tổn thương hủy họai sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Giật nhóm cơ
Câu 275: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương nếu có rối loạn cảm giác sẽ là:
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn theo
  • Đau tự phát hay giảm hoặc mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác theo khoang bệnh lý
  • Tê bị, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
Câu 276: (Một đáp án)
Trong liệt trung ương.
  • Phản xạ gân xương luôn giảm hoặc mất
  • Phản xạ da, niêm mạc luôn giảm hoặc mất
  • Phán xạ gần xương thường tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) luôn âm tính
Câu 277: (Một đáp án)
21.Trong liệt trung ương
  • Hay có loét ở những vùng tì đè
  • Gặp teo cơ nhanh
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thưởng không rối loạn
Câu 278: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích sẽ có hiện tượng giật sợi cơ hoặc nhóm cơ
  • Nếu tổn thương kích thích thưởng gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
Câu 279: (Một đáp án)
liệt ngoại biên là
  • Liệt nửa người
  • Nếu tổn thương kích thích thường gây các cơn co giật cục bộ hay toàn bộ
  • Nếu tổn thương hủy hoại sẽ gây liệt toàn bộ dưới nơi tổn thương
  • Nếu tổn thương là hủy hoại sẽ gây liệt khu trú một cơ hay nhóm cơ
Câu 280: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Đau tê rát, bỏng tự phát lan theo đường đi của khoang bệnh lý bị tổn thương
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 281: (Một đáp án)
trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Mất cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Giảm cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
  • Tê bì, giảm hoặc mất cảm giác khách quan theo khoang bệnh lý
  • Tăng cảm giác lan tỏa dưới nơi tổn thương
Câu 282: (Một đáp án)
26.trong liệt ngoại biên có rối loạn cảm giác sẽ là
  • Phản xạ gân xương có thể giảm hoặc mất
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp ( hoffimann, babinski) dương tính
  • Phản xạ gân xương bình thường
Câu 283: (Một đáp án)
27.trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Teo cơ thường sớm và rõ, chủ yếu là teo cơ ngọn chỉ
  • Điện cơ không có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 284: (Một đáp án)
28 .trong liệt ngoại biên có
  • Trương lực cơ thường tăng
  • Chủ yếu loét cơ không teo cơ
  • Điện cơ có hình ảnh thoái hóa thần kinh
  • Cơ tròn thường rối loạn
Câu 285: (Một đáp án)
1.1.Viêm sùng trước tủy cấp hai bên gây liệt mềm hai chân, không rối loạn cảm giác
  • Đúng
  • Sai
Câu 286: (Một đáp án)
1.2.Viêm sừng trước tủy cấp hai bên gây liệt cứng hai chân, không rối loạn cảm giác
  • Đúng
  • Sai
Câu 287: (Một đáp án)
1.3.Viêm đa dây thần kinh liệt mềm hai chân kèm với rối loạn cảm giác đối xứng ngay từ đầu,
ưu thế ngọn chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 288: (Một đáp án)
1.4.Viêm tủy, ép tủy, chấn thương tủy sống thường gây liệt ngoại biên hai chân
  • Đúng
  • Sai
Câu 289: (Một đáp án)
1.5.Viêm đa rễ và dây thần kinh( hội chứng Guillain - Bare) liệt mềm hai chân cả gốc và ngọn
chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 290: (Một đáp án)
1.6.Liệt cơ chu kì giảm kali máu( bệnh Westphal) thường gặp ở người trẻ, liệt mềm hai chân
nhanh, chủ yếu ở gốc chi
  • Đúng
  • Sai
Câu 291: (Một đáp án)
liệt mềm hai chân do viêm sùng trước tủy cấp
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm uu thé ngọn chi
  • Phản xạ gân xương ở hai chân tăng
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 292: (Một đáp án)
3.liệt mềm hai chân do viêm đa dây thần kinh
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Không có rối loạn cảm giác
  • Phản xạ gân xương ở hai chân tăng
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 293: (Một đáp án)
liệt mềm hai chân do viêm đa rễ thần kinh
  • Liệt mềm hai chân không rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm cả gốc và ngọn chi
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp (++)
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 294: (Một đáp án)
liệt hai chân do viêm tủy ngay cấp có đặc điểm
  • Mất cảm giác nông, sâu dưới nơi tổn thương, rỗi loạn cơ tròn sớm
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm uru ngọn chi thé
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 295: (Một đáp án)
6.liệt hai chân do viêm tủy ngay cấp có đặc điểm
  • Không có rối loạn cảm giác
  • Liệt mềm hai châng kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm sau chuyển liệt cứng kèm rối loạn cảm giác cơ tròn, loét nhanh chỗ tỷ đè
  • Liệt mềm hai chân không đối xúng, teo cơ nhanh
Câu 296: (Một đáp án)
liệt hai chân do ép tủy
  • Giai đoạn đầu đau kiểu rễ khoanh tủy, về sau liệt cứng hai chân không tăng dần
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt mềm sau chuyển liệt cúng kèm rối loạn cảm giác cơ tròn, loét nhanh chỗ tỷ đè
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 297: (Một đáp án)
liệt hai chân do xơ cứng cột bên
  • Giai đoạn đầu đau kiểu rễ khoanh tủy, về sau liệt cứng hai chân tăng dần
  • Liệt mềm hai chân kèm rối loạn cảm giác đối xứng
  • Liệt cứng hai chân teo cơ tay, rung giật cơ, , không có rối loạn cảm giác và cơ tròn
  • Liệt mềm hai chân không đối xứng, teo cơ nhanh
Câu 298: (Một đáp án)
liệt mềm hai chân do tổn thương ngoại biên
  • Diễn biến không bao giờ chuyển thành liệt cứng
  • Rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền giảm hoặc mất cảm giác dưới nơi tồn thương
  • Luôn có rối loạn cơ tròn ( đại tiểu tiện không tự chủ)
  • Rối loạn dinh dưỡng: loét mông, cùng cụt, loét mắt cá ngoài
Câu 299: (Một đáp án)
10.liệt mềm hai chân do tổn thương trung ương
  • Thường teo cơ nhanh
  • Không có rối loạn cơ tròn
  • Có dấu hiệu babinski (+ )hai bên
  • Rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây thần kinh
Câu 300: (Một đáp án)
11.liệt mềm hai chân do tổn thương trung ương
  • Thường teo cơ nhanh
  • Không có rối loạn cơ tròn ( trừ hội chúng đuôi ngựa)
  • Rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây thần kinh
  • Có dấu hiệu babinski (+ )hai bên
Câu 301: (Một đáp án)
12.liệt cúng hai chân do tổn thương trung ương
  • Thường teo cơ nhanh
  • Tăng trương lực cơ và phản xạ gân xương
  • Rối loạn cảm giác theo đường đi của rễ và dây thần kinh
  • Không có rối loạn cơ tròn ( trừ hội chúng đuôi ngựa)
Câu 302: (Một đáp án)
13 liệt mềm hai chân do tổn thương ngoại biên có biểu hiện
  • Rối loạn cảm giác kiểu dẫn truyền: giảm hoặc mất cảm giác dưới nơi tổn thương
  • Tăng trương lực cơ kiểu co cứng tháp
  • Có dấu hiệu babinski (-)hai bên
  • Phản xạ gân xương tăng
Câu 303: (Một đáp án)
phương pháp cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán liệt hai chân
  • Chụp X quang cột sống thẳng nghiêng
  • Chọc dò tủy sống
  • Chụp tủy có tiêm thuốc cản quang khi có nghi ngờ có ép tủy
  • Chụp cộng hưởng từ cột sống, tủy sống
Câu 304: (Một đáp án)
15.liệt mềm hai chân là
  • Giảm hoặc mất vận động hữu ý hai chân
  • Trương lực cơ giảm hoặc mất
  • Phản xạ gân xương ở hai chân giảm or mất
  • Tất cả các ý trên
Câu 305: (Một đáp án)
liệt cứng hai chân có biểu hiện
  • Teo cơ ít thường ở giai đoạn sau do hạn chế vận động
  • Có dấu hiệu babinski 2 bên
  • Rối loạn cảm giác nông, sâu có ranh giới rõ dưới nơi tổn thương
  • Rối loạn cơ trong bàng quang, ở nam giới có thêm rối loạn cương dương
  • Tất cả
Câu 306: (Một đáp án)
17.liệt cứng hai chân là
  • Giảm hoặc mất vận động hữu ý hai chân
  • Tăng Trương lực cơ kiểu co cứng tháp
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Có dấu hiệu babinski 2 bên
  • Tất cả
Câu 307: (Một đáp án)
18.liệt cứng hai chân có biểu hiện
  • Giảm hoặc mất vận động hữu ý hai chân
  • Tăng Trương lực cơ kiểu co cúng tháp
  • Phản xạ gân xương tăng
  • Có phản xạ tự động tùy( phản xạ ba co)
  • Tất cả
Câu 308: (Một đáp án)
19.trước một trường hợp liệt hai chân cần xác định
  • Có phải liệt hai chân do tổn thương thần kinh không?
  • Liệt thực thể hay liệt chức năng
  • Liệt cứng hay liệt mềm
  • Liệt trung ương hay ngoại bien
  • Tất cả
Câu 309: (Một đáp án)
25.một công nhân đang làm ở công trường bị thanh xà gỗ rơi ngang lưng, ngay sau đó tháy
liệt hai chân, mất cảm giác các loại từ nếp bẹn trở xuống. chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ vòng
    kiểu ngoại vi, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (L5-S1), mức độ nặng
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ
    vòng kiểu trung ương, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (L1-S2), mức độ
    nặng
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ vòng
    kiểu ngoại vi, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (D11-L1), mức độ nặng
  • Hội chứng liệt ngoại vi hai chân, kèm mất cảm giác từ nếp bẹn trở xuống, rối loạn cơ vòng
    kiểu trung ương, giai đoạn cấp do chấn thương cắt ngang tủy đoạn (D11-S2), mức độ nặng
Câu 310: (Một đáp án)
26.một công nhân đang làm ở công trường bị thanh xà gỗ rơi ngang lưng, ngay sau đó tháy
liệt hai chân, mất cảm giác các loại từ nếp bẹn trở xuống. Anh( chị) hãy nêu phương pháp
điều trị
  • Tại chỗ bất động bệnh nhân trên cáng (ván) cứng, sơ cứu vết thương (băng bó, cầm
    máu), thuốc giảm đau. Vận chuyển bệnh nhân bằng cáng cúng đi oto đến bệnh viện. tại
    bệnh viện: chống sốc tích cực, chụp phim cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) cột sống đoạn
    (D10-L1)...... để chuẩn bị phẫu thuật
  • Tại chỗ:nhanh chóng vận chuyển bệnh nhân bằng cáng cứng đi oto đến bệnh viện. tại
    bệnh viện: chống sốc tích cực, chụp phim cộng hưởng từ hạt nhân (MRI) cột sống đoạn
    (D10-L1)......để chuẩn bị phẫu thuật
  • Tại chỗ bất động bệnh nhân trên cáng (ván) cứng. Vận chuyển bệnh nhân bằng cáng
    cứng đi oto đến bệnh viện. tại bệnh viện: chống sốc tích cực để chuẩn bị phẫu thuật
  • Tại chỗ bất động bệnh nhân trên cáng (ván) cứng, sơ cứu vết thương (băng bó, cầm
    máu), thuốc giảm đau. Vận chuyển bệnh nhân bằng cáng cúng đi oto đến bệnh viện. tại bệnh viện: điều trị nội khoa bảo tồn
Câu 311: (Một đáp án)
1.Nhân vận động dây VII nằm ở cuống não
  • Đúng
  • Sai
Câu 312: (Một đáp án)
2.Nhân vận động dây VII nằm ở 1/3 giữa hành não
  • Đúng
  • Sai
Câu 313: (Một đáp án)
3.Nhân vận động dây VII nằm ở 1/3 giữa cầu não
  • Đúng
  • Sai
Câu 314: (Một đáp án)
Nhân cảm giác dây VII (nhân đơn độc) nằm ở hành não
  • Đúng
  • Sai
Câu 315: (Một đáp án)
5.Nhân thực vật dây VII (nhân bọt trên, nhân lệ tỵ) nằm ở hành não
  • Đúng
  • Sai
Câu 316: (Một đáp án)
6.Nhân thực vật dây VII nằm ở dưới nhân cảm giác dây VII
  • Đúng
  • Sai
Câu 317: (Một đáp án)
tổn thương dây VII đoạn nào gây liệt dây VII trung ương
  • Tổn thương đoạn ở nền sọ
  • Tổn thương đoạn ở cầu não
  • Tổn thương tại nhân ở hành não
  • Mọi tổn thương từ tế bào gối ở vỏ não tới trước nhân vạn động dây VII
Câu 318: (Một đáp án)
8.tổn thương tại nhân vận động dây VII ở cầu não
  • Liệt dây VII trung ương bên tổn thương và liệt nửa người đối bên
  • Liệt dây VII ngoại biên bên tổn thương và liệt nửa người đối bên trừ mặt
  • Liệt dây VII trung ương bên tổn thương và liệt nửa người cùng bên
  • Liệt dây VII ngoại biên bên tổn thương và liệt nửa người cùng bên
Câu 319: (Một đáp án)
lâm sàng tổn thương dây VII ở góc cầu tiểu não
  • Liệt dây VII bên tổn thương
  • Liệt các dây
  • V
  • VI
  • VIII bên tổn thương kèm hội chứng tiểu não một bên
  • Tổn thương của thân sau cơ châm móng và cơ nhị thân
  • Tổn thương dây V và nhánh tại của đám rối cổ
Câu 320: (Một đáp án)
10.lâm sàng tổn thương dây VII ở nền sọ hay có biểu hiện
  • Liệt mặt kèm triệu chứng tổn thương dây I
  • V và nhánh tại của đám rối cổ
  • Liệt dây VII kèm hội chứng tiểu não một bên
  • Liệt mặt kèm hội chứng tiểu não một bên
  • Liệt mặt và tổn thương dây VI
Câu 321: (Một đáp án)
11.lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu Fallop(trong xương đá) trước hạch gối
  • Rối loạn tiết lệ
  • Nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Liệt nửa mặt và rối loạn chức năng thực vật, cảm giác giác quan của dây VII
Câu 322: (Một đáp án)
12.lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu Fallop(trong xương đá) đoạn giữa dây đá nông lớn và
dây thần kinh cơ bàn đạp
  • Rối loạn toàn bộ chức năng dây VII (trừ rối loạn tiết lệ)
  • Nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Liệt nửa mặt
Câu 323: (Một đáp án)
13.lâm sàng tổn thương dây VII ở cầu Fallop(trong xương đá) đoạn giữa dây thần kinh cơ bàn đạp và dây thừng nhĩ
  • Liệt mặt kèm nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Liệt nửa mặt kèm rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Rối loạn tiết lệ hiện ra.
  • Liệt nửa mặt
Câu 324: (Một đáp án)
14.lâm sàng tổn thương dây VII ở ngoài xương sọ
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết
  • Nghe vang đau, rối loạn cảm giác ống tai ngoài và một phần vành tai
  • Liệt nửa mặt
  • Rối loạn tiết lệ
Câu 325: (Một đáp án)
15.lâm sàng tổn thương dây VII ở ngoài xương sọ
  • Rối loạn tiết lệ
  • Nghe vang đau
  • Rối loạn vị giác 2/3 trước lưỡi, rối loạn tiết nước bọt
  • Dấu hiệu Charles - Bell (+)
Câu 326: (Một đáp án)
16.liệt dây VII ngoại biên khác với liệt dây VII trung ương
  • Dấu hiệu cơ bám da cổ (+)
  • Liệt cơ vòng miệng
  • Dấu hiệu Charles - Bell (+) hoặc dấu hiệu Souques (+)
  • Liệt cơ vòng miệng và cơ bám da cổ
Câu 327: (Một đáp án)
liệt dây VII ngoại biên khác với liệt dây VII trung ương
  • Dấu hiệu cơ bám da cổ (+)
  • Liệt cơ vòng miệng
  • Liệt cơ vòng miệng và cơ bám da cổ
  • Liệt cơ nhăn trán, nhíu mày, vòng mi
Câu 328: (Một đáp án)
một bệnh nhân nữ 21 tuổi tối qua sau khi tắm nước lạnh rồi ngồi dưới quạt hong cho tóc khô,
sáng nay ngủ dậy thấy miệng méo sang phải, mắt trái không nhắm kín, nhận biết vị giác vẫnbình thường. anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Liệt mặt trái do tổn thương dây VII đoạn sau thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
  • Liệt mặt phải do tổn thương dây VII đoạn sau thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
  • Liệt mặt phải do tổn thương dây VII đoạn trước thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
  • Liệt mặt trái do tổn thương dây VII đoạn trước thùng nhĩ giai đoạn cấp nghi do lạnh, mức độ nhẹ
Câu 329: (Một đáp án)
một sinh viên nam 22 tuổi sáng nay ngủ dậy nghe tiếng động thấy đau tai phải, khi soi
gương thấy miệng méo sang trái và có nốt phỏng nước ở ống tai ngoài bên tai phải, có cảm
giác khô mắt phải và khô miệng. anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Liệt mặt trái kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương dây VII đoạn trước
    hạch gối không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức độ vừa
  • Liệt mặt trái kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương dây VII đoạn sau hạch
    gối không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức độ vừa
  • Liệt mặt phải kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương dây VII đoạn trước
    hạch gối không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức độ vừa
  • Liệt mặt phải kèm rối loạn chức năng thực vật dây VII , do tổn thương là VII đoạn thùng nhĩ không hoàn toàn, giai đoạn cấp nghi do virus, mức t vừra
Câu 330: (Một đáp án)
25.. một sinh viên nam 22 tuổi sáng nay ngủ dậy nghe tiếng động thấy đau tại phải, khi soi
gương thấy miệng méo sang trái và có nốt phỏng nước ở ống tại ngoài bên tai phải, có cảm
giác khô mắt phải và khô miệng. anh (chị) hãy nêu phương pháp điều trị
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc. dùng corticoid (dùng càng
    sớm càng tốt). kháng sinh kháng virus Acyclovir. Thuốc tái tạo bao myelin Nucleo CMP ,
    kích thích tăng dẫn truyền thần kinh citicolin, vitamin nhóm B liều cao. Hướng dẫn bệnh
    nhân đúng trước gương và tự tập. vệ sinh răng miệng tốt, giữ ẩm vùng mặt, tránh bị lạnh
    thêm
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc.Thuốc tái tạo ba myelin Nucleo
    CMP ,vitamin nhóm B liều cao: vitamin B1,B6,B12 tiêm bắp. vệ sinh răng miệng tốt, giữ ẩm
    vùng mặt, tránh bị lạnh thêm
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc.dùng corticoid (dùng càng sớm càng tốt). kháng sinh kháng virus Acyclovir.kích thích tăng dẫn truyền thần kinh citicolin.Hướng dẫn bệnh nhân đứng trước gương và tự tập
  • Bảo vệ mắt cho bệnh nhân để phòng viêm loét giác mạc.dùng corticoid (dùng càng sớm
    càng tốt). Thuốc tái tạo bao myelin Nucleo CMP ,tiêm bắp 1 ống/ngày.vệ sinh răng miệng tốt, giữ ẩm vùng mặt, tránh bị lạnh thêm. Hướng dẫn bệnh nhân đứng trước gương và tự tập
Câu 331: (Một đáp án)
1.TBMMN là các thiếu sót chức năng thần kinh xảy ra một cách đột ngột, do nguyên nhân
chấn thương
  • đúng
  • sai
Câu 332: (Một đáp án)
2.TBMMN là các thiếu sót chức năng thần kinh xảy ra một cách đột ngột, do nguyên nhân
mạch máu
  • đúng
  • sai
Câu 333: (Một đáp án)
3.Định nghĩa TBMMN loại trừ các thiếu sót chức năng thần kinh do chấn thương sọ não hoặc
do các nguyên nhân khác như u não, viêm não.....
  • đúng
  • sai
Câu 334: (Một đáp án)
4.Não được nuôi dưỡng bởi hai hệ thống động mạch:hệ thống động mạch cảnh trong ở phía
trước, nuôi dưỡng cho phần lớn bán cầu đại não,hệ thống động mạch sống nền: ở phía sau,
cung cấp cho thân não, tiểu não, mặt dưới thủy thái dương và thùy chẩm
  • đúng
  • sai
Câu 335: (Một đáp án)
5.Não được nuôi dưỡng bởi hai hệ thống động mạch:Hệ thống đông mạch cảnh ngoài và hệ
thóng động mạch đốt sống
  • đúng
  • sai
Câu 336: (Một đáp án)
6.nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Mạch mạc sau
  • Não sau
  • Thông trước
  • Não trước
Câu 337: (Một đáp án)
7.nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Não sau
  • Thông trước
  • Não giữa
  • Mạch mạc sau
Câu 338: (Một đáp án)
8.nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Thông sau
  • Não sau
  • Thông trước
  • Mạch mạc sau
Câu 339: (Một đáp án)
nhánh tận của động mạch cảnh trong là động mạch
  • Não sáu
  • Mạch mạc trước
  • Thông trước
  • Mạch mạc sau
Câu 340: (Một đáp án)
10.nhánh tận của động mạch thân nền là động mạch
  • Mach mac sau
  • Thông sau
  • Thông trước
  • Não sau
Câu 341: (Một đáp án)
hệ thống tuần hoàn não có sự nổi thông với nhau qua
  • Một vòng nối
  • Hai vòng nối
  • Ba vòng nối
  • Bốn vòng nối
Câu 342: (Một đáp án)
12, bình thường lưu lượng tuần hoàn não chiếm 15% tổng lưu lượng tuần hoàn của cơ thể,
tức là
  • 250ml/phút
  • 200ml/phút
  • 150ml/phút
  • 750ml/phút
Câu 343: (Một đáp án)
13.bình thường lưu lượng tuần hoàn não chiếm 15% tổng lưu lượng tuần hoàn của cơ thể, tức
  • 35ml/phút/100 gam não
  • 55ml/phút/100 gam não
  • 15ml/phút/100 gam não
  • 25ml/phút/100 gam não
Câu 344: (Một đáp án)
14.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hóa học trong máu, đặc biệt là nồng độ khí
cacbonic và oxi trong máu. Khi Pa CO2 tăng sẽ gây ra
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Không thay đổi lưu lượng tuần hoàn máu não
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do co mạch máu
Câu 345: (Một đáp án)
15.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hóa học trong máu, đặc biệt là nồng độ khí
cacbonic và oxi trong máu. Khi Pa O2 giảm sẽ gây ra
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do co mạch máu
  • Không thay đổi lưu lượng tuần hoàn máu não
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
Câu 346: (Một đáp án)
16.mạch máu não rất nhạy cảm với sự thay đổi hóa học trong máu, khi PH tăng sẽ gây ra
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do co mạch máu
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Tăng lưu lượng tuần hoàn máu não do giãn mạch máu
  • Không thay đổi lưu lượng tuần hoàn máu não
Câu 347: (Một đáp án)
17.nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ hay gặp của TBMMN
  • Di truyền
  • Tuổi
  • Giới
  • Chủng tộc
Câu 348: (Một đáp án)
18.nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ hay gặp của TBMMN
  • Bệnh tiêu hóa
  • Tăng mỡ máu
  • Béo phì
  • Tăng huyết áp, bệnh tim, đái đường
Câu 349: (Một đáp án)
19, các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Xo gan
  • Huyết khối từ tim
  • Tăng huyết áp
Câu 350: (Một đáp án)
20.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Bóc tách động mạch não
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Dị dạng mạch máu não
  • Huyết khối từ tim
Câu 351: (Một đáp án)
21.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Bóc tách động mạch não
  • U mạch máu kiểu thông động mạch, tĩnh mạch
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Huyết khối từ tim
Câu 352: (Một đáp án)
22.các nguyên nhân hay gặp chảy máu não
  • Bóc tách động mạch não
  • Xơ vữa các động mạch não
  • Các rối loạn đông máu
  • Huyết khối từ tim
Câu 353: (Một đáp án)
23.các nguyên nhân hay gặp nhồi máu não
  • Huyết khối từ tim
  • Tăng huyết áp động mạch
  • Dị dạng mạch máu
  • Các rối loạn đông máu
Câu 354: (Một đáp án)
24.các nguyên nhân hay gặp nhồi máu não
  • Tăng huyết áp động mạch
  • Dị dạng mạch máu
  • Các rối loạn đông máu
  • Xơ vữa các động mạch não
Câu 355: (Một đáp án)
25.các nguyên nhân hay gặp nhồi máu não
  • Thuốc uống chống thụ thai, bóc tách động mạch não
  • Tăng huyết áp động mạch
  • Dị dạng mạch máu
  • Các rối loạn đông máu
Câu 356: (Một đáp án)
triệu chứng lâm sàng của nhồi máu não điển hình
  • Rối loạn ý thức thường không có hoặc thoáng qua
  • Cơn động kinh
  • Xuất hiện các triệu chứng thần kinh khu trú tăng dần theo kiểu bậc thang
  • Có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác xảy ra đột ngột
Câu 357: (Một đáp án)
27.triệu chứng lâm sàng của chảy máu não
  • Khởi phát thường đột ngột với biểu hiện đau đầu dữ dội, nôn mửa, rối loạn ý thức
  • Có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác xảy ra từ từ
  • Cơn động kinh hiếm xảy ra
  • Không có rối loạn thần kinh thực vật và rối loạn cơ tròn
Câu 358: (Một đáp án)
28.triệu chứng lâm sàng của chảy máu não
  • Có các rối loạn về thị giác, ngôn ngữ, vận động, cảm giác xảy ra từ từ
  • Cơn động kinh hiếm xảy ra
  • Không có rối loạn thần kinh thực vật và rối loạn cơ trỏn
  • Các triệu chúng thần kinh khu trú xuất hiện nặng và nhanh(giây, phút)
Câu 359: (Một đáp án)
29.triệu chứng cận lâm sàng của chảy máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ồ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
Câu 360: (Một đáp án)
30 triệu chứng cận lâm sàng của chảy máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp MRI sọ não thấy tín hiệu cao trên hình ảnh T1W và T2W
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
Câu 361: (Một đáp án)
31.triệu chứng cận lâm sàng của nhồi máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
Câu 362: (Một đáp án)
32.triệu chứng cận lâm sàng của nhồi máu não
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ nãokhông thấy hình ảnh ổ giảm tỉ trọng
  • Chụp cắt lớp vi tính sọ não không thấy hình ảnh ổ tăng tỉ trọng
  • Chụp MRI khuếch tán sọ não thấy ổ tổn thương
Câu 363: (Một đáp án)
33.để chẩn đoán xác định TBMMN cấp dựa vào
  • Định nghĩa TBMMN
  • Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng TBMMN và kinh nghiệm lâm sàng của bác sỹ
  • Kết quả chụp cắt lớp và cộng hưởng từ sọ não
  • Kinh nghiệm lâm sàng của bác sỹ
Câu 364: (Một đáp án)
nguyên tắc điều trị nhồi máu não cấp
  • Hồi sức toàn diện
  • Điều trị triệu chứng
  • Chăm sóc vệ sinh cá nhân, phòng các biến chứng loét nhiễm trùng
  • Điều trị càng sớm càng tốt, giải quyết biến chứng kịp thời
Câu 365: (Một đáp án)
35.nguyên tắc điều trị chảy máu não cấp
  • Hồi sức toàn diện
  • Giải quyết biến chứng
  • Điều trị càng sớm càng tốt,săn sóc hồi sức toàn diện,giải quyết biến chứng
  • Đảm bảo dinh dưỡng phòng các biến chứng loét nhiễm trùng
Câu 366: (Một đáp án)
41.một bệnh nhân nam 72 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp 10 năm, ngày hôm qua quên không uống thuốc hạ huyết áp, sáng nay bệnh nhân dậy đi tiểu bị ngã ở nhà vệ sinh. Ngay sau đó
người nhà phát hiện thấy bệnh nhân mặt đỏ, miệng méo sang trái, thở mạnh, hỏi bệnh nhân trả lời khó và ngọng, tay và chân phải liệt hoàn toàn. Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải nghi do chảy máu bán cầu phải. giai đoạn cấp,
    mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải, liệt mặt phải kèm tổn thương vùng broca nghi
    do chảy máu bán cầu trái, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải, liệt mặt trái nghi do chảy máu bán cầu trái, giai
    đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người phải, liệt mặt phải nghi do chảy máu bán cầu phải.
    giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
Câu 367: (Một đáp án)
42.một bệnh nhân nam 72 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp 10 năm, ngày hôm qua quên không
uống thuốc hạ huyết áp, sáng nay bệnh nhân dậy đi tiểu bị ngã ở nhà vệ sinh. Ngay sau đó người nhà phát hiện thấy bệnh nhân mặt đỏ, miệng méo sang trái, thở mạnh, hỏi bệnh nhân trả lời khó và ngọng, tay và chân phải liệt hoàn toàn. Anh(chị) hãy nêu phương pháp điều trị
cấp cứu ban đầu
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu thấp, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh).Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto (ngồi ghế)
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, bất động đầu,đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
Câu 368: (Một đáp án)
một bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử tiểu đường 15 năm, sáng nay bệnh nhân ngủ dậy thấy ngáp nhiều, đến trưa thấy tê bì mặt và tay trái, đến tối thấy khó vận động tay và chân trái, ăn nuốt chậm và dễ sặc, đến đêm thấy liệt hoàn toàn tay và chân trái, miệng méo sang phải.
Anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chúng liệt trung ương nửa người trái kèm liệt dây VII trung ương bên trái nghi do nhồi
    máu bán cầu não phải, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người trái nghi do nhồi máu bán cầu não trái, giai đoạn cấp,
    mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người trái kèm liệt dây VII trung ương bên phải nghi do nhồi
    máu bán cầu não trái, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
  • Hội chứng liệt trung ương nửa người trái kèm liệt dây VI
  • I
  • X trung ương bên trái nghi do
    nhồi máu bán cầu não phải, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tiểu đường
Câu 369: (Một đáp án)
44.một bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử tiểu đường 15 năm, sáng nay bệnh nhân ngủ dậy thấy ngáp nhiều, đến trưa thấy tê bị mặt và tay trái, đến tối thấy khó vận động tay và chântrái, ăn nuốt chậm và dễ sặc; đến đêm thấy liệt hoàn toàn tay và chân trái, miệng méo sang
phải. Anh (chị) hãy nêu phương pháp điều trị cấp cứu ban đầu
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu thấp, bất động đầu, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng
    thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp
    nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto (ngồi ghé)
  • Tại chỗ: để bệnh nhân nằm đầu cao, đo huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp
    nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
  • Tại chỗ: do huyết áp( nếu huyết áp cao dùng thuốc hạ áp nhanh). Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe oto có cáng
Câu 370: (Một đáp án)
một bệnh nhân nam 53 tuổi, đang điều trị tăng huyết áp, sáng nay vội đi làm quên uống thuốc hạ huyết áp, bữa trưa liên hoan bệnh nhân uống rượu, uống đến chén thứ ba bệnh nhân tự ngã xuống nền nhà. Mọi người thấy mắt trái bệnh nhân sụp mí, tay và chân phải ất
lực hoàn toàn quay mắt, quay đầu sang bên trái, gọi bệnh nhân không trả lời. Anh ( chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng bao trong, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên trái) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng cuống não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng cầu não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người phải, liệt ngoại vi dây III bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng hành não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
Câu 371: (Một đáp án)
46.. một bệnh nhân nam 49 tuổi, đang điều trị tăng huyết áp, sáng này vội đi làm quên uống thuốc hạ huyết áp, bữa trưa liên hoan bệnh nhân uống rượu, uống đến chén thứ ba bệnh nhân tự ngã xuống nền nhà. Mọi người thấy miệng bệnh nhân méo sang trái, tay và chân trái
bất lực hoàn toàn quay mắt, quay đầu sang bên trái, gọi bệnh nhân không trả lời. Anh ( chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây VII bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu phải vùng cầu não trên, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây VII bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu trái vùng cuống nãogiai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng
    huyết áp
  • Hội chứng giao bên( liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây VII bên phải) nghi do
    chảy máu bán cầu phải vùng cầu não dưới, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân
    tăng huyết áp
  • Liệt trung ương nửa người trái, liệt ngoại vi dây III bên trái nghi do chảy máu bán cầu phải vùng hành não, giai đoạn cấp, mức độ nặng, trên bệnh nhân tăng huyết áp
Câu 372: (Một đáp án)
1.Dây thần kinh hông được tạo nên bởi các rễ L4,L5,S1,S2,S3, trong đó có hai rễ cơ bản là
L4,L5
  • Đúng
  • Sai
Câu 373: (Một đáp án)
2.Dây thần kinh hông được tạo nên bởi các rễ L4,L5,S1,S2,S3, trong đó có hai rễ cơ bản là
L5,S1
  • Đúng
  • Sai
Câu 374: (Một đáp án)
3.Dây thần kinh hông được tạo nên bởi các rễ L4,L5,S1,S2,S3, trong đó có hai rễ cơ bản là
S1,S2
  • Đúng
  • Sai
Câu 375: (Một đáp án)
4.Đau dây thần kinh hông thường gặp ở lứa tuổi 30 - 60, nam mắc bệnh nhiều hơn nữ( tỷ lệ 3/1)
  • Đúng
  • Sai
Câu 376: (Một đáp án)
5.Đau dây thần kinh hông do thoát vị đĩa đệm là nguyên nhân hay gặp nhất (chiếm 60-90%). Tuổi thường gặp từ 20 – 50.
  • Đúng
  • Sai
Câu 377: (Một đáp án)
6.Đau dây thần kinh hông do thoát vị đĩa đệm là nguyên nhân hay gặp nhất (chiếm 60-90%). Tuổi thường gặp từ 50 - 70.
  • Đúng
  • Sai
Câu 378: (Một đáp án)
rễ thần kinh chính chi phối cho dây thần kinh hông khoeo ngoài là
  • Rễ L5
  • Rễ L4
  • Rễ S1
  • Rễ S2
Câu 379: (Một đáp án)
8.rễ thần kinh chính chi phối cho dây thần kinh hông khoeo trong là
  • Rễ L4
  • Rễ L5
  • Rễ S2
  • Rễ S1
Câu 380: (Một đáp án)
phần lớn các thoát vị nhân nhầy đĩa đệm hay xảy ra ở hai đĩa đệm
  • L4 -L5 và L5 - S1
  • L3-L4
  • S1 S2
  • S2-S3
Câu 381: (Một đáp án)
10.chẩn đoán lâm sàng thoát vị đĩa đệm dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các
triệu chứng
  • Đau CSTL lan theo dây thần kinh hông to sau chấn thương hoặc vận động gắng sức vùng
    CSTL
  • Đau tăng lên khi ho, hắt hơi hoặc thay đổi tư thế
  • Cột sống tư thế vẹo chống đau
  • Dấu hiệu lasegue (+) dấu hiệu bấm chuông (+)
  • Tất cả
Câu 382: (Một đáp án)
lâm sàng chẩn đoán lao cột sống giai đoạn sớm dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất
trong các triệu chứng sau
  • Đau tại cột sống nơi tổn thương, đau kiểu rễ
  • Thường đau dây thần kinh hông cả hai bên
  • Khám cột sống thấy một đoạn cứng đờ không giãn ra được, toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
  • Dấu hiệu lasegue (+)
Câu 383: (Một đáp án)
lâm sàng chẩn đoán lao cột sống giai đoạn muộn dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất
trong các triệu chứng sau
  • Đau tại cột sống nơi tổn thương, đau kiểu rễ
  • Khám cột sống thấy đốt sống lồi gồ, có áp xe lạnh ngay dưới da vùng cột sống, có đau
    dây thàn kinh hông, toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao
  • Khám cột sống thấy một đoạn cứng đờ không giãn ra được, gõ vào gai sau đau rõ hơn
  • Thường đau dây thần kinh hông cả hai bên
Câu 384: (Một đáp án)
13.lâm sàng chẩn đoán lao cột sống giai đoạn muộn dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất
trong các triệu chứng sau
  • Đau tại cột sống nơi tổn thương, đau kiểu rễ
  • Thường đau dây thần kinh hông cả hai bên
  • Khám cột sống thấy một đoạn cứng đờ không giãn ra được, toàn thân có dấu hiệu nhiễm
    lao
  • Liệt chân, rối loạn cơ tròn nặng nề, toàn thân có dấu hiệu nhiễm lao, cơ thể suy kiệt nặng
Câu 385: (Một đáp án)
cận lâm sàng chẩn đoán lao cột sống dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các triệu
chứng sau
  • Xét nghiệm máu bạch cầu lympho tăng cao, tốc độ máu lắng tăng, phản ứng Mantoux (+),
    có thể thấy BK (+) trong đờm
  • Xquang CSTL thấy hình ảnh áp xe lạnh
  • Xquang CSTL thấy : hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
  • Xquang CSTL thấy thân đốt sống nham nhở
Câu 386: (Một đáp án)
15.chản đoán thoái hóa CSTL dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các triệu chứng
sau
  • Đau lưng kiểu cơ giới, đau khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi
  • Đau tại đoạn cột sống bị thoái hóa, ít lan xa, thường đối xứng hai bên
  • Đau lưng âm ỉ, đau nhiều vào buổi chiều, đau từng đợt dài - ngắn khác nhau
  • Xquang CS hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
Câu 387: (Một đáp án)
16.chẩn đoán viêm cột sống dính khớp dựa vào triệu chứng nào có giá trị nhất trong các
triệu chứng sau
  • Thường biểu hiện đau mông, đau thắt lưng hay đau thần kinh hông, đau dai dẳng nhiều
    tháng về đêm và gần sáng, điều trị thường không đỡ
  • Đau các khớp lớn, đau dây thần kinh hông liên tục, khối cơ cạnh cột sống teo nhanh,nặng hơn nữa sẽ gù và teo cơ, chèn ép tủy gây liệt hai chân, Xquang cột sống hình ảnh cầu xương tạo nên hình “đốt tre”
  • Xét nghiệm máu tốc độ máu lắng thường tăng cao, có kháng thể kháng HLA-B27
  • Xquang CS hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
Câu 388: (Một đáp án)
17.chẩn đoán ung thư CSTL dựa vào
  • Đau nhức nhiều vùng cột sống, kích thích rễ thần kinh L5 - S1, Xquang có hình ảnh hủy
    xương đốt sống thắt lưng
  • Xquang xẹp đốt sống
  • Chụp MRI có hình ảnh thoát vị đĩa đệm L5 -S1
  • Tình trạng toàn thân suy sụp nhanh chóng
Câu 389: (Một đáp án)
chẩn đoán HC đau CSTL dựa vào
  • Co cứng cơ cạnh sống và có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
  • Dấu hiệu “ bấm chuông” (+)
  • Có điểm đau cột sống (L4 - L5, L5-S1)
  • Dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh (+), hay gặp rễ ( L5, S1)
Câu 390: (Một đáp án)
chẩn đoán HC đau CSTL dựa vào
  • Dấu hiệu lasegue (+)
  • Dấu hiệu “ bấm chuông” (+)
  • Có điểm đau cột sống (L4 - L5, L5 - S1)
  • Khoảng Schober chênh lệch giữa hai lần đo là <4cm và có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
Câu 391: (Một đáp án)
chẩn đoán HC rễ thần kinh CSTL dựa vào
  • Co cứng các cơ cạnh sống
  • Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gù vẹo
  • Dấu hiệu lasegue (+)
  • Có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
Câu 392: (Một đáp án)
chẩn đoán HC rễ thần kinh CSTL dựa vào
  • Co cứng các cơ cạnh sống
  • Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gì vẹo
  • Dấu hiệu tổn thương rễ thần kinh (+) hay gặp rễ L5,S1
  • Có điểm đau cột sống ( L4,L5,S1)
Câu 393: (Một đáp án)
22.chẩn đoán HC rễ thần kinh CSTL dựa vào
  • Cột sống mất đường cong sinh lý hoặc gù vẹo
  • Có điểm đau cạnh sống (L4 - L5, L5 - S1) và dấu hiệu “ bấm chuông” (+)
  • Khoảng Schober chênh lệch giữa hai lần
  • Co cứng các cơ cạnh sống
Câu 394: (Một đáp án)
chẩn đoán hội chứng thắt lưng hông dựa vào
  • Hội chứng cột sống
  • Hội chứng rễ thần kinh
  • Xquang CSTL thấy hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
  • HC cột sống (+), HC rễ thần kinh (+), kết quả cận lâm sàng
Câu 395: (Một đáp án)
24.chần đoán HC thắt lưng hông do TVĐĐ dựa
  • HC cột sống (+), HC rễ thần kinh (+), MRI có hình ảnh thoát vị đĩa đệm L5-S1
  • Hội chứng cột sống
  • Hội chứng rễ thần kinh
  • Xquang CSTL thấy hẹp khe khớp, đặc xương dưới sụn, mọc gai xương
Câu 396: (Một đáp án)
một bệnh nhân 25 tuổi, sáng nay bị ngã ngồi đập mông xuống nền xi măng, sau ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tê bì mặt trước ngoài cẳng chân phải đến tận ngón chân cái, chân phải không đứng được bằng gót chân. Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S1 do thoát vị đĩa đệm L5 - S1, giai đoạn 3a,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L4 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, giai đoạn 3a,mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5, giai đoạn
    3a, mức độ vừa
  • HC thắt lung hông bên phải có tổn thương rễ L4, L5 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, L4 - L5, giai đoạn 3a, mức độ vừa
Câu 397: (Một đáp án)
29.một bệnh nhân 25 tuổi, sáng nay bị ngã ngồi mạnh đập mông xuống nền xi măng, sau
ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tệ bì mặt sau cẳng chân phải đến tận ngón
chân út, chân phải không đúng được bằng mũi chân Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S1 do thoát vị đĩa đệm L5 - S1, giai đoạn 3a,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S2 do thoát vị đĩa đệm L5 - S1, giai đoạn 2,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L4 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, giai đoạn 3a,
    mức độ vừa
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5, giai đoạn 2,
    mức độ vừa
Câu 398: (Một đáp án)
30.một sinh viên 22 tuổi,chiều nay nhảy cao đập bóng chuyền bị ngã ngồi mạnh đập manh
mông xuống nền xi măng, sau ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tê bì mặt
sau cẳng chân phải đến tận ngón chân út và ngón cái, chân phải không đứng được bằng
mũi chân và gót chân. Anh(chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5,S1 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5 và L5 -S1,
    giai đoạn 3b, mức độ nặng
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L4, L5 do thoát vị đĩa đệm L3 - L4, L4 - L5,
    giai đoạn 3a, mức độ nặng
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ S1, S2 do thoát vị đĩa đệm L5 -S1, S1 - S2,
    giai đoạn 3b, mức độ nặng
  • HC thắt lưng hông bên phải có tổn thương rễ L5, S1 do thoát vị đĩa đệm L4 - L5, L5 -S1,
    giai đoạn 3a, mức độ nặng
Câu 399: (Một đáp án)
31.một sinh viên 22 tuổi,chiều nay nhảy cao đập bóng chuyền bị ngã ngồi mạnh đập manh
mông xuống nền xi măng, sau ngã thấy đau chói vùng CSTL lan xuống đùi phải, tê bì mặt
sau cẳng chân phải đến tận ngón chân út và ngón cái, chân phải không đứng được bằng
mũi chân và gót chân. Anh(chị) hãy nêu điều trị ban đầu
  • Để bệnh nhân nằm yên trên giường cứng, kê một chiếc gối nhỏ dưới khoeo chân cho đầu gối hơi gập lại. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng cáng mềm
  • Để bệnh nhân nằm yên trên giường cứng, kê một chiếc gối nhỏ dưới khoeo chân cho đầu gối hơi gập lại, tránh di chuyển bệnh nhân. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng cáng cứng
  • Để bệnh nhân nằm yên trên giường, kê một chiếc gối nhỏ dưới khoeo chân cho đầu gối hơi gập lại. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện bằng xe máy
  • Chuyển ngay bệnh nhân đến bệnh viện bằng cáng mềm
Câu 400: (Một đáp án)
1.Con động kinh do sự phóng điện đột ngột, ngắn, quá mức của các neuron ở não gây ra.
  • đúng
  • sai
Câu 401: (Một đáp án)
2.Cơn động kinh là sự rối loạn từng cơn các chức năng thần kinh trung ương xảy ra trong
thời gian dài, có tính chất định hình và đột khởi.
  • đúng
  • sai
Câu 402: (Một đáp án)
3.Cơn động kinh do sự phóng điện đột ngột, ngắn, dưới mức của các neuron ở não gây ra
  • đúng
  • sai
Câu 403: (Một đáp án)
4.Mọi sự tăng kích thích hay giảm ức chế đều làm tăng quá mức tính kích thích của các
neuron ở não gây phóng điện và gây cơn động kinh.
  • đúng
  • sai
Câu 404: (Một đáp án)
5.Cơn động kinh là sự rối loạn từng cơn các chức năng thần kinh trung ương xảy ra trong
thời gian ngắn, có tính chất định hình và đột khởi.
  • đúng
  • sai
Câu 405: (Một đáp án)
trong các nguyên nhân động kinh sau nguyên nhân nào hay gặp hơn
  • Chấn thương sọ não
  • U não
  • Bệnh lý mạch máu não
  • Nhiễm trùng nội sọ
Câu 406: (Một đáp án)
các nguyên nhân động kinh liên quan trực tiếp đến ăn uống
  • Chấn thương sọ não
  • Do rượu, ấu trùng sán lợn
  • Do rối lạn chuyển hóa và nội tiết hạ K*, Ca* máu, tăng Na máu, cường giáp trạng.....
  • Do ngộ độc khí: CO2, heroin, thuốc chống trầm cảm ba vòng, rimifon, thuốc chống sốt rét
Câu 407: (Một đáp án)
4.đa số các cơn động kinh co cứng - co giật xuất hiện đột ngột qua các giai đoạn
  • Giai đoạn co cứng - giai đoạn doãi cơ ( giai đoạn co giật
  • Giai đoạn co giật ( giai đoạn co cứng ( giai đoạn doãi cơ
  • Giai đoạn co cứng (giai đoạn ngủ bù ( giai đoạn doãi cơ
  • Giai đoạn co cứng (giai đoạn co giật ( giai đoạn doãi cơ
Câu 408: (Một đáp án)
Giai đoạn co cứng của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Các cơ toàn thân: giật liên tiếp, ngắn, mạnh, thành nhịp và đối xứng hai bên
  • Lúc đầu giật chậm sau nhanh dần cuối cơn giật mạnh thưa dần rồi ngừng hån
  • Các cơ toàn thân co cứng thường kéo dài 1 - 2 phút
  • Bệnh nhân đột ngột mất ý thức, các cơ toàn thân co cứng hai hàm răng cắn chặt, hai tay co gấp, hai chân duỗi, giai đoạn này thường kéo dài 20 - 30 giây
Câu 409: (Một đáp án)
Giai đoạn co giật của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Bệnh nhân đột ngột mất ý thức, ngã vật xuống bất kì chỗ nào
  • Các cơ toàn thân: giật liên tiếp, ngắn, mạnh, thành nhịp và đối xứng hai bên
  • Giật cơ toàn thân, bệnh nhân tinh hoàn toàn
  • Co giật toàn thân thường kéo dài 5 phút
Câu 410: (Một đáp án)
7.Giai đoạn co giật của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Bệnh nhân đột ngột mất ý thức, ngã vật xuống bất kì chỗ nào
  • Các cơ toàn thân doãi mềm suy kiệt
  • Nhãn cầu giật sang ngang hoặc kên trên, sủi bọt mép, hai hàm răng hề mở, lưỡi thè
  • Co giật toàn thân thường kéo dài 5 phút
Câu 411: (Một đáp án)
8.Giai đoạn doãi cơ của cơn động kinh co cứng - co giật có biểu hiện
  • Các cơ toàn thân doãi mềm suy kiệt, bệnh nhân vẫn còn mất ý thức, thở bù mạnh
  • Nhãn cầu giật sang ngang hoặc kên trên, sùi bọt mép, hai hàm răng hé mở
  • Doãi cơ toàn thân thường kéo dài 10 - 20 giây
  • Doãi cơ toàn thân, bệnh nhân tỉnh hoàn toàn
Câu 412: (Một đáp án)
lâm sàng cơn động kinh vắng ý thức đơn thuần có đặc điểm
  • Thường gặp ở trẻ từ 3 - 12 tháng tuổi, xuất hiện đột ngột, mất đi đột ngột không có rối
    loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mỗi cơn thường kéo dài vài phút
  • Có nhiều cơn trong ngày, có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mõi cơn thường kéo dài vài giờ
Câu 413: (Một đáp án)
10.biểu hiện lâm sàng cơn động kinh vắng ý thức đơn thuần
  • Tâm thần giác quan: người bệnh tự nhiên ngửi thấy mùi khó chịu
  • Động tác tự động: biểu hiện bằng các hành động không có mục đích, không có ý thức như chép miệng, nhai, đi giày dép, gấp quần áo
  • Trong cơn người bệnh gần như tách rời với môi trường xung quanh, hết cơn không nhớ mình đã làm gì
  • Đột ngột mất ý thức hoàn toàn, mặt ngơ ngác, không co giật diễn ra vài giây rồi trở lại bình thường
Câu 414: (Một đáp án)
11.lâm sàng cơn động kinh cục bộ đơn thuần vận động có đặc điểm
  • Co cứng một phần cơ thể có thể lan dần một nửa bên người
  • Thường co giật bắt đầu từ ngọn chi rồi lan đến gốc chỉ có thể lan lên mặt hoặc chỉ cùng
    bên
  • Co giật ngay toàn bộ cơ thể
  • Sau cơn có thể liệt nhẹ nửa người và không hồi phục sau vài giờ, có khi vài ngày
Câu 415: (Một đáp án)
12.lâm sàng cơn tâm thần vận đingj thùy thái dương với các triệu chứng sau
  • Mất ý thức đột ngột, không có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Người bệnh tự nhiên ngửi thấy mùi khó chịu, nhìn thấy cảnh vật như xa la
  • Có nhiều cơn mất ý thức trong ngày, có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mỗi cơn thường kéo dài vài giây
Câu 416: (Một đáp án)
lâm sàng cơn tâm thần vận đingj thùy thái dương với các triệu chứng sau
  • Xuất hiện động tác tự động: biểu hiện bằng các hành động không có mục đích, không
    có ý thức như chép miệng, nhai, đi giày dép, gấp quần áo..... hết cơn không nhớ mình đã
    làm gì
  • Mất ỷ thức đột ngột, không có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Có nhiều cơn mất ý thức trong ngày, có rối loạn trương lực cơ trong cơn
  • Thời gian của mỗi cơn thường kéo dài vài giây
Câu 417: (Một đáp án)
14.điện não đồ trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở giai đoạn co cứng xuất hiện
  • Các gai nhọn, sóng chậm biên độ lớn kéo dài 20 -30 giây
  • Các loại kịch phát gai - nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
  • Tần số gai sóng giảm dần, sóng chậm nhiều lên, lúc đầu là 3 chu kỳ/ giây, sau 1 chu kỳ/
    giây
  • Chỉ có sóng chậm biên độ lớn
Câu 418: (Một đáp án)
15.điện não đồ trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở giai đoạn co giật xuất hiện
  • Các loại kịch phát gai - nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
  • Chỉ có sóng chậm biên độ nhỏ
  • Tần số gai sóng giảm dần, sóng chậm nhiều lên, lúc đầu là 3 chu kỳ/ giây, sau 1 chu kỳ/
    giây
  • Các gai nhọn, sóng chậm biên độ lớn kéo dài 20 -30 giây
Câu 419: (Một đáp án)
điện não đồ trong cơn động kinh toàn bộ cơ lớn ở giai đoạn doãi cơ xuất hiện
  • Tần số gai sóng giảm dần, sóng chậm nhiều lên, lúc đầu là 3 chu kỳ/ giây, sau 1 chu kỳ/
    giây
  • Các loại kịch phát gai - nhọn, biên độ cao, tần số nhanh ở tất cả các đạo trình
  • Chỉ có sóng nhanh biên độ lớn
  • Chỉ có sóng nhanh biên độ nhỏ
Câu 420: (Một đáp án)
bệnh nhân nam 58 tuổi, có tiền sử bị nhồi máu bên bán cầu phải trên phim CLVT sọ não.Lâm sàng bệnh nhân có co giật nửa người trái, khởi đầu ngón trỏ bàn tay trái sau đó đến tay và mặt, không mất ý thức. điện não đồ mất cân xứng hai bấn cầu, bán cầu phải có sóng nhọn xen lẫn sóng theta và delta không liên tục. Anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Động kinh cục bộ đơn thuần vận động bên trái do nhồi máu bán cầu não phải cấp, mức
    độ vừa
  • Động kinh toàn bộ vận động bên trái do biến chứng nhồi máu bán cầu não trái, giai đoạn
    cấp, mức độ vừa
  • Động kinh cục bộ đơn thuần vận động bên trái do biến chứng nhồi máu bán cầu não
    phải, giai đoạn cấp, mức độ vừa
  • Động kinh toàn bộ vận động bên trái do nhồi máu bán cầu não cấp, mức độ vừa
Câu 421: (Một đáp án)
24.. bệnh nhân nam 16 tuổi, có tiền sử chấn thương sọ não đã 1 năm. Hiện tại lâm sàng bệnh
nhân có cơn mất ý thức,co giật toàn thân, quay mắt và đầu sang phải. điện não đồ trước cơn có sóng nhọn và sóng theta ở trán thái dương trước trái kịch phát lan tỏa hai bán cầu. Anh (chị) hãy chẩn đoán thần kinh
  • Động kinh cục bộ cơn co cúng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu trái(trên cuống não) do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng
  • Động kinh toàn bộ cơn co cúng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu trái(dưới cuống não)do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng
  • Động kinh cục bộ cơn co cứng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu não phải(bao trong) do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng .
  • Động kinh toàn bộ cơn co cứng - co giật vùng tổn thương ở bán cầu phải do chấn thương so não, giai đoạn đầu, mức độ nặng
Câu 422: (Một đáp án)
1.Tổn thương thân não
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 423: (Một đáp án)
Tổn thương bao trong.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 424: (Một đáp án)
Tổn thương vỏ não.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 425: (Một đáp án)
Tổn thương cột bên tủy sống.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 426: (Một đáp án)
Liệt trung ương.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 427: (Một đáp án)
Liệt ngoại biên.
  • Liệt không đồng đều không toàn bộ, không thuần túy.
  • Hội chứng liệt kiểu BROWN -SQUARD
  • Hội chứng liệt lượng người trung ương kiểu giao bên
  • Điện cơ có phản ứng thoái hóa điện.
  • Liệt đồng đều, toàn bộ, thuần túy.
  • Có phản xạ bệnh lý bó tháp.
Câu 428: (Một đáp án)
1.Tổn thương vỏ não
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 429: (Một đáp án)
Tổn thương bao trong
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 430: (Một đáp án)
Tổn thương thân não
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 431: (Một đáp án)
Tổn thương 1/2 tủy cổ C1-C4
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 432: (Một đáp án)
Hội chứng Weber
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 433: (Một đáp án)
Hội chứng Millard – Gubler
  • Có hội chứng Brown - Sequard
  • Liệt không đồng đều giữa tay và chất
  • Liệt đồng đều giữa tay và chân
  • Có hội chứng giao bên
  • Tổn thương ở cầu não
  • Tổn thương ở cuống não
Câu 434: (Một đáp án)
1.Hội chứng Guillain- Barre
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 435: (Một đáp án)
Liệt cơ chu kỳ giảm kali máu.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 436: (Một đáp án)
Xơ cứng cột bên teo cơ.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 437: (Một đáp án)
Liệt cứng, 2 chân.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 438: (Một đáp án)
Liệt mềm chuyển sang liệt cứng.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 439: (Một đáp án)
U di căn vào tủy.
  • Tiên lượng tốt.
  • Thường thứ phát sau ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú tử cung.
  • Có dấu babinski dương tính 2 bên.
  • Viêm đa rễ và dây thần kinh.
  • Bệnh Charcot.
  • Bệnh Westphal
Câu 440: (Một đáp án)
1.Điều trị liệt 7 ngoại biên do lạnh.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 441: (Một đáp án)
Triệu chứng liệt 7 ngoại biên một bên.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 442: (Một đáp án)
Hội chứng Guillain – Bare
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 443: (Một đáp án)
Liệt mặt cả 2 bên do liệt 7 ngoại biên.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 444: (Một đáp án)
Liệt mặt co cứng do liệt 7 ngoại biên.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 445: (Một đáp án)
Triệu chứng liệt bẩy trung ương.
  • Dấu hiệu charles bell (-), liệt cơ vòng miệng và cơ cổ nông bên bệnh.
  • Dấu hiệu Souqes + hoặc charles bell + cả 2 bên
  • Thuốc tái tạo bao myelin
  • Phần lớn thấy miệng và nhân trung lệch về bên liệt.
  • Có dấu hiệu Charles bell + hoặc dấu hiệu souques +
  • Viêm đa rễ, dây thần kinh.
Câu 446: (Một đáp án)
1.Vùng tranh tối tranh sáng.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi, vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 447: (Một đáp án)
Chảy máu não cấp chụp, cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi,vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 448: (Một đáp án)
Nhồi máu não cấp chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi,
    vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 449: (Một đáp án)
Cửa sổ, thời gian điều trị tai biến mạch máu não.
  • Càng sớm càng tốt.
  • Từ 3 đến 72 giờ.
  • Ổ tăng tỷ trọng.
  • Dưới tác dụng của một loại thuốc giúp tế bào hấp thu được oxy thì vùng này sẽ phục hồi, vì vậy gọi là vùng điều trị.
  • Ổ giảm tỷ trọng.
Câu 450: (Một đáp án)
1.Điều trị triệu chứng đau thần kinh hông
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là p’ hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 451: (Một đáp án)
2.Chẩn đoán phân biệt HC thắt lưng hông với
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 452: (Một đáp án)
3.chụp CLVT và MRI tủy sống TL - cùng
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm,
    các tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 453: (Một đáp án)
4.Rối loạn cảm giác khi tổn thương rễ L5
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái
Câu 454: (Một đáp án)
5.Rối loạn cảm giác khi tổn thương rễ s1
  • mặt sau cẳng chân, gan chân và mu chân ngón út
  • Là pp hiện đại, an toàn, dộ tin cậy cao, giúp phát hiện chính xác các bệnh lý ở đĩa đệm, các
    tổn thương đốt sống, dây chẳng, màng tủy và túy
  • thuốc giảm đau, chống viêm, vitamin B liêu cao, tiêm ngoài màng cứng
  • viêm khớp cùng chậu, khớp háng, viêm cơ TL chậu
  • mặt trước ngoài cẳng chân, mu chân đến ngón cái S1
Câu 455: (Một đáp án)
1.Chẩn đoán phân biệt động kinh với
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 456: (Một đáp án)
2.Khi không tìm được nguyên nhân hoặc không giải quyết được nguyên nhân động kinh
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 457: (Một đáp án)
3.Phòng bệnh động kinh cần chú ý
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 458: (Một đáp án)
4.Chế độ sinh hoạt của bệnh nhân động kinh
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 459: (Một đáp án)
5.Dùng thuốc kháng động kinh cần chú ý
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc
    trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an
    toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5
    tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Câu 460: (Một đáp án)
6.Thuốc Valproic acid (Depakine)
  • Dùng thuốc kháng động kinh
  • Cơn ngất, cơn rối loạn phân ly ( cơn Histeria), cơn hạ đường huyết, cơn sốt cao co giật
  • Kiểm tra định kì chức năng gan, thận, máu để phát hiện ngộ độc thuốc
  • Chỉ định dùng cơn động kinh toàn thể và cục bộ
  • Tránh làm công việc phát động cơn động kinh như thợ lặn, thợ hầm lò, lái tàu xe,, làm việc trên cao, làm việc dưới nước, phi công..
  • Thực hiệ tốt tiêm phòng 6 bệnh truyền nhiễm và viêm não cho trẻ em. Giáo dục ý thức an toàn giao thông và an toàn lao động. hạn chế sốt cao co giật ở trẻ em đặc biệt là trẻ <5 tuổi.Tránh kết hôn khi cả hai người đều bị động kinh toàn bộ tiên phát
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
9 tháng trước