Mô phôi

Lưu
(1) lượt yêu thích
(617) lượt xem
(17) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Mô cơ có nguồn gốc từ
  • Nội bì.
  • Ngoại bì.
  • Trung bì.
  • Trung bì ngoài phôi..
  • Trung bì trung gian.
Câu 2: . Đơn vị cấu tạo của cơ vân là
  • Sợi cơ
  • Vi sợi cơ.
  • Siêu sợi cơ
  • Sarcomer.
  • Hệ thống T
Câu 3: . Đơn vị co cơ của cơ vân là
  • Siêu sợi actin
  • Siêu sợi myosin
  • Vi sợi cơ
  • Sarcomer
  • Sợi actin và sợi myosin.
Câu 4: Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau
  • Nhiều nhân
  • Có vân ngang
  • Có màng đáy
  • Có nhiều myoglobin
  • Nhân nằm giữa tế bào.
Câu 5: Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là
  • Gan
  • Não
  • Mô cơ
  • Xương
  • Máu
Câu 6: Khi cơ vân co thì
  • Đĩa A ngắn lại
  • Đĩa I ngắn lại
  • Khoảng H không thay đổi
  • Đĩa I không thay đổi.
  • Cả đĩa A và I đều ngắn lại.
Câu 7: Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là
  • Tn I
  • Tn C
  • Tn A
  • Tn M
  • Tn T
Câu 8: Protein sợi gắn quanh
  • actin chính là
  • Desmiosin
  • Troponin
  • Tropomyosin
  • Myoglobin
  • Fibronectin
Câu 9: Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử
  • Tropomyosin
  • Troponin
  • actin
  • Myoglobin
  • Tất cả đều sai
Câu 10: Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau
  • Giàu myoglobin
  • Ty thể phát triển
  • Acid hyaluronic phong phú
  • Lưới nội bào không hạt phát triển
  • Chứa nhiều hạt glycogen
Câu 11: Cấu trúc tiếp nhận ion Canci để gây co cơ là
  • Troponin C
  • Troponin I
  • Đầu phân tử myosin
  • actin
  • Myoglobin
Câu 12: Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có
  • Siêu sợi myosin.
  • Siêu sợi actin và myosin
  • Đầu phân tử myosin.
  • Siêu sợi actin.
  • Vạch Z
Câu 13: Phân tử Tropomyosin
  • Là loại protein hình cầu
  • Gắn với vạch Z
  • Luôn liên kết với ATP
  • Chỉ phân bố ở cùng vạch H
  • Tất cả đều sai
Câu 14: . Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với
  • Đầu phình của phân tử myosin
  • Các actin khác
  • Ion canci
  • ATP
  • Troponin
Câu 15: Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở
  • Ống T
  • Màng sợi cơ
  • Lưới nội bào
  • Màng đáy
  • Xảy ra cùng lúc ở cả ống T và lưới nội bào.
Câu 16: Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc
  • ATP gắn với đầu myosin
  • Ion canci thoát khỏi lưới nội bào
  • ATP thuỷ phân thành Pi và ADP
  • Đầu myosin gắn vào siêu sợi actin
  • Đầu myosin gắn với actin và gập một góc, Pi và ADP rời khỏi đầu myosin.
Câu 17: Vạch bậc thang là cấu trúc
  • Có ở cơ trơn.
  • Có ở cơ vân.
  • Có ở cơ tim.
  • Của triad.
  • Tất cả đều sai
Câu 18: .Vạch bậc thang
  • Thuộc hệ thống nút.
  • Có ở thể liên kết và liên kết khe.
  • Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết.
  • Là thành phần quyết định co cơ.
  • Tất cả đều sai
Câu 19: Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau
  • Không tạo sarcomer
  • Không có vạch Z
  • Không có vạch bậc thang.
  • Không có phức hợp troponin.
  • Ống T phân bố không đồng đều
Câu 20: Màng đáy không có ở
  • Cơ trơn
  • Cơ tim.
  • Cơ vân.
  • Cơ biểu mô.
  • Vạch bậc thang.
Câu 21: .Yếu tố natriuretic tâm nhĩ
  • Có bản chất như một cấu trúc hạt
  • Có bản chất hormone
  • Có tác dụng co cơ tim
  • Ảnh hưởng trực tiếp lên thành mạch
  • Ảnh hưởng trực tiếp lên tiểu cầu thận
Câu 22: Loại cơ nào có vân ngang?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cả A và B
  • Tất cả
  • B và C
Câu 23: Loại cơ nào không có vân ngang?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 24: Loại có nào có chứa actin?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 25: Loại có nào có chứa myosin?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 26: Loại cơ nào có cấu trúc sarcomer?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cả A và B
  • Tất cả
  • B và C
Câu 27: Loại cơ nào không có cấu trúc sarcomer?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 28: Loại cơ nào có vạch bậc ngang?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 29: Loại cơ nào chứa nhiều nhân trong một sợi cơ và nhân nằm ở rìa?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 30: Loại cơ nào xếp thành bó?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 31: Loại cơ nào xếp thành lưới?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 32: Loại cơ nào xếp thành lớp?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 33: Loại cơ nào co cơ theo ý muốn?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Tất cả
  • C và D
Câu 34: Loại cơ nào co cơ không theo ý muốn?
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cả B và C
  • Tất cả
  • B và C
Câu 35: Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin – myosin?
  • Tn T
  • Tn I
  • Tn C
  • Tropomyosin
  • Tất cả
  • C và D
Câu 36: Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca++ ?
  • Tn T
  • Tn I
  • Tn C
  • Tropomyosin
  • Tất cả
  • C và D
Câu 37: Phức hợp troponin bào gắn với tropomyosin?
  • Tn T
  • Tn I
  • Tn C
  • Tropomyosin
  • Tất cả
  • C và D
Câu 38: Phong bế điểm hoạt động của actin là
  • Tn T
  • Tn I
  • Tn C
  • Tropomyosin
  • Tất cả
  • C và D
Câu 39: Là thành phần cấu tạo của siêu sợi actin
  • Tn T
  • Tn I
  • Tn C
  • Tropomyosin
  • Tất cả
  • C và D
Câu 40: Vân ngang của cơ vân chỉ được thấy dưới kính hiển vi điện tử.
  • Đúng
  • Sai
Câu 41: Hệ thống T chỉ có ở cơ vân.
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: Cơ vân, cơ tim và cơ trơn đều có nguồn gốc từ trung bì.
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Tất cả cơ bám xương đều là cơ vân.
  • Đúng
  • Sai
Câu 44: Một số cơ vân có thể không bám xương.
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Bộ ba (triad) là cấu trúc bao gồm lưới nội bào không hạt và ti thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Vân ngang chỉ thấy ở sợi cơ và không thấy trên vi sợi cơ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Chiều dài của vi sợi cơ bằng chiều dài của một sarcomer.
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: . Ở cơ trơn đơn vị co cơ cũng là sarcomer.
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Khi cơ vân ở trạng thái nghỉ, tropomyosin che lấp điểm hoạt động của actin.
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Siêu sợi actin là cấu trúc chỉ có ở cơ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 54: Mô cơ có các loại sau
  • 2 loại cơ (cơ tim, cơ vân)
  • 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân và cơ trơn)
  • 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ và cơ trắng)
  • 5 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ dỏ và cơ trắng)
  • 6 loại cơ (cơ biểu mô, cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ dỏ và cơ trắng)
Câu 55: Hệ thống T có ở cơ
  • Cơ vân
  • Cơ tim
  • Cơ trơn
  • Cơ biểu mô
  • Cả A và B
Câu 56: Cơ có màu đỏ là do
  • Hạt chế tiết
  • Myoglobin
  • Hemoglobin
  • Tơ cơ
  • Nhiều nhân
Câu 57: Tế bào cơ vân loại trắng khác với tế bào cơ vân loại đỏ là do cơ tương có
  • Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin
  • Chứa ít tơ cơ, nhiều myoglobin
  • Chứa nhiều tơ cơ, nhiều myoglobin
  • Chứa tơ cơ, không có myoglobin
  • Không có cơ tương
Câu 58: Sarcomer còn được gọi là?
  • Lồng krausse
  • Đĩa I
  • Đĩa A
  • Myomesin
  • Hệ thống T
Câu 59: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sợi cơ vân
  • Nhiều nhân
  • Có vân ngang
  • Có màng đáy
  • Có nhiều myoglobin
  • Ty thể kém phát triển
Câu 60: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với cơ tương của cơ vâ
  • Giàu myoglobin
  • Ty thể kém phát triển
  • Axit hyaluronic phong phú
  • Lưới nội bào không hạt phát triển
  • Chứa nhiều glycogen
Câu 61: Đặc điểm cấu tạo nào dưới đây không đúng của tơ cơ
  • Là bào quan thực hiện chức năng co duỗi
  • Có đoạn sáng tối xen kẽ nhau
  • Chỉ có trong cơ vân, cơ trơn
  • Do 3 loại xơ nhỏ tạo nên
Câu 62: Đặc điểm của cấu trúc xơ actin
  • Là xơ cơ có đường kính 100Ao
  • Chỉ có ở đĩa I
  • Chỉ có ở đĩa A
  • Khi cơ co lồng sâu vào xơ myosin
  • Tất cả đều đúng
Câu 63: Đặc điểm của cấu trúc xơ myosin
  • Là xơ lớn đường kính 100Ao
  • Là xơ mảnh đường kính 60Ao
  • Có ở đĩa A và đĩa I
  • Không có ở vạch H
  • Khi co cơ mới có xơ actin lồng vào
Câu 64: Đơn vị cấu tạo của cơ vân là
  • Sợi cơ
  • Tơ cơ
  • Xơ cơ
  • Lồng Krause
  • Hệ thống vi quản T
Câu 65: Đơn vị co cơ của cơ vân là
  • Lồng Krause
  • Tơ cơ
  • Xơ cơ
  • Hệ thống vi quản T
  • Sợi cơ
Câu 66: Khi cơ vân co lại thì
  • Đĩa A ngắn lại
  • Đĩa I ngắn lại
  • Vạch H không thay đổi
  • Đĩa I không thay đổi
  • Cả đĩa A và đĩa I đều ngắn lại
Câu 67: Sợi cơ vân có đặc điểm
  • Là một hợp bào
  • Nối với nhau thành lưới
  • Có hình thành hai đầu thoi nhỏ lại
  • Có vân ngang và vân bậc thang
  • Chỉ được bọc bởi màng đáy
Câu 68: Những thay đổi hình thái nào dưới đây không đúng khi co cơ vân
  • Xơ actin và xơ myosin không thay đổi chiều dài
  • Hai vạch Z chuyển dịch lại gần nhau
  • Đĩa A không thay đổi chiều dài
  • Cơ co rút mạnh: đĩa I và vạch H không biến mất
Câu 69: Sợi cơ trơn có những đặc điểm
  • Có 1 nhân nằm sát màng cơ tương
  • Trong cơ tương có các tơ cơ
  • Lưới nội bào rất phát triển
  • Trong cơ tương có các thể đặc, tấm đặc
  • Có các vi quản T
Câu 70: Về cơ trơn
  • Chịu sự chi phối của thần kinh thực vật
  • Tỉ lệ giữa xơ cơ actin và myosin ở sợi cơ trơn tương tự ở sợi cơ vân
  • Gặp cơ thắt ở hậu môn, cơ lưỡi
  • Mạch máu ở cơ trơn phong phú như ở cơ vân
Câu 71: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sợi cơ tim
  • Có vạch bậc thang
  • Có nhiều nhân nằm ở chính giữa sợi cơ tim
  • Được chi phối bởi hệ thần kinh thực vật và mô nút
  • Có nhánh bào tương nối với nhau
  • Co duỗi liên tục và nhịp nhàng
Câu 72: Sợi cơ trơn không có những đặc điểm
  • Có các vi quản T
  • Có nhiều nhân nằm sát màng sợi cơ
  • Có 1 nhân nằm giữa sợi cơ
  • Trong cơ tương có các thể đặc, tấm đặc
  • Chỉ được bọc ngoài bởi 1 màng bào tương
Câu 73: Về cơ trơn
  • Chịu sự chi phối của thần kinh động vật
  • Tỉ lệ giữa xơ cơ actin và myosin ở sợi cơ trơn tương tự ở sợi cơ vân
  • Gặp ở cơ bám xương, cơ vận nhãn
  • Mạch máu ở cơ trơn phong phú như ở cơ vân
  • Do 3 loại xơ nhỏ tạo nên là xơ actin, xơ myosin và xơ trung gian
Câu 74: Đặc điểm nào dưới đây đúng với sợi cơ tim
  • Có vân ngang và vạch bậc thang
  • Có nhiều nhân nằm ở chính giữa sợi cơ tim
  • Được chi phối bởi hệ thần kinh động vật và mô nút
  • Có nhánh bào tương nối với nhau
  • Tất cả đều đúng
Câu 75: Đặc điểm nào dưới đây đúng với sợi cơ tim
  • Có vân ngang và vạch bậc thang
  • Có nhiều nhân nằm ở chính giữa sợi cơ tim
  • Được chi phối bởi hệ thần kinh động vật và mô nút
  • Có hình thoi, nối với nhau bằng lưới
Câu 76: Vạch Z là một vạch nhỏ, thẫm màu nằm giữa đĩa I
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: Thứ tự các băng, các vạch trong 1 đơn vị co là Z A I H M H I AZ
  • Đúng
  • Sai
Câu 78: Hệ thống vi quản T chỉ có ở cơ vân và cơ trơn
  • Đúng
  • Sai
Câu 79: Mỗi sợi cơ vân, cơ tim và cơ trơn đều được bọc bởi 2 màng là màng bào tương và màng đáy
  • Đúng
  • Sai
Câu 80: Bào quan chính trong sợi cơ thực hiện chức năng co duỗi là tơ cơ
  • Đúng
  • Sai
Câu 81: Dọc theo những sợi tơ cơ có những đoạn sáng tối xen kẽ nhau
  • Đúng
  • Sai
Câu 82: Mỗi tơ cơ là 1 đơn vị co cơ
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: Mỗi tơ cơ được tạo thành bởi các sợi cơ rất nhỏ, nằm dọc theo chiều dài sợi cơ
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: Khi cơ co Đĩa A và đĩa I ngắn lại, vạch H không thay đổi kích thước
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: Trên mỗi sợi tơ cơ vân đoạn sáng gọi là đĩa
  • đoạn tối gọi là đĩa I
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: Đoạn tơ cơ giữa 2 vạch Z kế tiếp nhau gọi là 1 lồng Krause
  • Đúng
  • Sai
Câu 87: Mỗi sợi cơ vân có hình thoi, hai đầu thoi hơi nhỏ lại; còn mỗi sợi cơ trơn có hình trụ dài
  • Đúng
  • Sai
Câu 88: Mỗi sợi cơ trơn có 1 nhân nằm ở giữa sợi cơ, giống như sợi cơ tim
  • Đúng
  • Sai
Câu 89: Mỗi sợi cơ tim có hình trụ, bào tương chia thành các nhánh nối với nhau thành lưới sợi cơ tim
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Hormon không do thuỳ trước tuyến yên chế tiết
  • STH
  • MSH
  • ADH
  • ACTH
Câu 2: Tế bào tuyến yên không ưa base
  • Tế bào tuyến giáp.
  • Tế bào hướng sinh dục.
  • Tế bào hướng tuyến vú.
  • Tế bào hướng vỏ.
Câu 3: Tế bào không có trong cấu trúc thuỳ trước tuyến yên
  • Tế bào ưa acid.
  • Tế bào ưa base.
  • Tế bào nang hình sao.
  • Tế bào tuyến yên.
Câu 4: Đặc điểm không có của các tế bào tuyến nội tiết
  • Liên quan mật thiết với hệ thống mạch máu.
  • Bào quan phát triển.
  • Chế tiết theo 3 cách: toàn vẹn, toàn huỷ, bán huỷ.
  • Tạo ra các hormon.
Câu 5: Tuyến giáp không tạo ra hormon
  • Thyroxin.
  • Canxitonin.
  • Somatostatin.
  • Pancreatic.
Câu 6: Hormon do tuyến giáp và tuỵ nội tiết tổng hợp
  • Pancreatic.
  • Thyroxin.
  • Glucagon.
  • Somatostatin.
Câu 7: Hormon do tế bào cận nang tuyến giáp tổng hợp
  • Parahormon.
  • Thyroxin.
  • Canxitonin.
  • Androgen.
Câu 8: Tế bào không có trong cấu trúc của tuyến giáp
  • Tế bào nang.
  • Tế bào cận nang.
  • Tế bào nội mô.
  • Tế bào ưa oxy.
Câu 9: Tế bào nang tuyến giáp tổng hợp và chế tiết
  • Thyroxin.
  • Canxitonin.
  • Somatostatin.
  • Parahormon.
Câu 10: Đặc điểm không có của bào tương tế bào ưa base
  • Alhydhyte fuchsin (+).
  • Vàng da cam (+).
  • PAS (+).
  • Ưa base.
Câu 11: Đặc điểm không có của bào tương tế bào ưa acid
  • Alhydhyte fuchsin (-).
  • Vàng da cam (-).
  • PAS (-).
  • Ưa acid.
Câu 12: Hormon tế bào ưa base không tổng hợp
  • Folice Stimulating Hormon (FSH
  • Thyroid Stimulating Hormon (TSH
  • Adreno corticotrophic Hormon (ACTH
  • Melanocyte Stimulating Hormon (MSH
Câu 13: Hormon do tế bào ưa acid tổng hợp
  • Folice Stimulating Hormon (FSH
  • Thyroid Stimulating Hormon (TSH
  • Adreno corticotrophic Hormon (ACTH
  • Somatotrophin Hormon (STH
Câu 14: MSH được chế tiết từ cấu trúc của tuyến yên
  • Phần xa.
  • Phần củ.
  • Phần trung gian.
  • Phần sau.
Câu 15: Tế bào có chức năng tạo lưới nâng đỡ các cấu trúc khác trong tuyến yên
  • Tế bào ưa mào.
  • Tế bào kỵ màu.
  • Tế bào nang.
  • Tế bào tuyến yên.
Câu 16: Cấu trúc không có trong phần sau tuyến yên
  • Tế bào tuyến yên.
  • Các sợi thần kinh trần.
  • Thể Hering.
  • Tế bào chế tiết.
Câu 17: Đặc điểm của tuyến giáp trạng
  • Nguồn gốc từ nội bì.
  • Nguồn gốc từ trung bì.
  • Nguồn gốc từ ngoại bì.
  • Tuyến nội tiết kiểu lưới.
Câu 18: Somatostatin không ức chế bài xuất hormon
  • Hướng thân.
  • Hướng giáp.
  • Glucagon.
  • Pancreatic.
Câu 19: Tuyến giáp trạng không có đặc điểm
  • Có nguồn gốc từ trung bì.
  • Là tuyến nội tiết kiểu túi.
  • Hoạt động chế tiết chịu sự kiểm soát của TSH
  • Chế tiết thyroxin và canxitonin.
Câu 20: Đặc điểm của thuỳ trước tuyến yên
  • Có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh.
  • Có hệ thống cửa tĩnh mạch.
  • Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.
  • Chế tiết AD
Câu 21: Đặc điểm của tuyến thượng thận vỏ
  • Có nguồn gốc từ ngoại bì.
  • Có nguồn gốc từ trung bì.
  • Là tuyến nội tiết kiểu túi.
  • Chế tiết adrenalin.
Câu 22: Đặc điểm của tuyến thượng thận tuỷ
  • Có nguồn gốc từ ngoại bì.
  • Có nguồn gốc từ trung bì.
  • Là tuyến nội tiết kiểu túi.
  • Chế tiết androgen.
Câu 23: Lớp cung thượng thận vỏ không có đặc điểm
  • Chiếm khoảng 15% khối lượng tuyến.
  • Các dây tế bào uốn thành các hình cung.
  • Giáp với lớp bó có nhiều hình ảnh gián phân.
  • Chế tiết corticoid đường.
Câu 24: Lớp bó thượng thận vỏ không có đặc điểm
  • Là lớp dày nhất của thượng thận vỏ.
  • Các dây tế bào xen kẽ với lưới mao mạch.
  • Tế bào chế tiết còn được gọi là tế bào xốp.
  • Chế tiết aldosteron.
Câu 25: Lớp lưới thượng thận vỏ không có đặc điểm
  • Là lớp mỏng nhất của thượng thận vỏ.
  • Các dây tế bào xếp theo hướng song song.
  • Giáp với thwợng thận tuỷ
  • Chế tiết androgen.
Câu 26: Đặc điểm không có của tế bào tiết Nor-adrenalin trong tuyến tuỷ thượng thận
  • Không tự phát huỳnh quang.
  • Phản ứng bạc (+)
  • Phản ứng Iodua kali (+).
  • Phản ứng phosphattase acid (-)
Câu 27: Đặc điểm không có của tế bào tiết Nor-adrenalin trong tuyến tuỷ thượng thận
  • Không tự phát huỳnh quang.
  • Phản ứng bạc (-)
  • Phản ứng Iodua kali (-).
  • Phản ứng phosphattase acid (-)
Câu 28: Đặc điểm không có của tuyến thượng thận tuỷ
  • Có nguồn gốc từ trung bì.
  • Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
  • Có 2 loại tế bào chế tiết.
  • Chế tiết adrenalin.
Câu 29: Đặc điểm không có của tuyến cận giáp trạng
  • Có nguồn gốc từ nội bì.
  • Có 4 tuyến, xếp thành từng cặp đối xứng nhau.
  • Là tuyến nội tiết kiểu túi.
  • Hormon có tác dụng duy trì nồng độ canxi trong máu.
Câu 30: Tế bào không có trong cấu trúc của tuyến cận giáp
  • Tế bào chính.
  • Tế bào ưa acid.
  • Tế bào ưa base.
  • Tế bào chuyển tiếp.
Câu 31: Đặc điểm của tuyến cận giáp.
  • Có nguồn gốc từ trung bì.
  • Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
  • Chế tiết canxitonin.
  • Có 4 tuyến nằm ở mặt trước tuyến giáp trạng.
Câu 32: Thùy trước tuyến yên không có tế bào sau
  • TB ưa axit
  • TB ưa base
  • TB nang hình sao
  • TB kỵ máu
  • TB thần kinh đệm
Câu 33: Thùy trước tuyến yên không tiết ra hocmon sau
  • GH
  • TSH
  • FSH
  • MSH
  • ACTH
Câu 34: BM của nang tuyến giáp là
  • BM trụ đơn
  • BM vuông đơn
  • BM lát đơn
  • BM vuông tầng
  • BM trụ giả tầng
Câu 35: Tuyến giáp có cấu tạo là tuyến nội tiết kiểu
  • Kiểu túi
  • Kiểu lưới
  • Kiểu tản mát
  • Kiểu chùm nho
  • Kiểu chia nhánh
Câu 36: Tuyến thượng thận vỏ là tuyến nội tiết kiểu
  • Cấu tạo kiểu túi
  • Cấu tạo kiểu ống
  • Cấu tạo kiểu lưới
  • Chịu ảnh hưởng của hocmon GH
  • Chịu ảnh hưởng của hocmon ADH
Câu 37: Cortison là hocmon
  • Thuộc loại corticoit khoáng
  • Có tác dụng chống viêm
  • Được chế tiết ở lớp dưới của vỏ thượng thận
  • Có tác dụng làm tăng đường huyết
  • Nếu thiếu sẽ gây bệnh Adison
Câu 38: Tuyến thượng thận có tác dụng sau
  • Lớp cung tiết ra các corticoit đường, chất chính là Aldosteron
  • Lớp bó tiết ra các corticoit khoáng, chất chính là cortison
  • Chịu sự kiểu soát của ACTH của tuyến yên
  • Tác động của tuyến vỏ thượng thận giống tác động của hệ thần kinh giao cảm
Câu 39: Cấu tạo của tuyến giáp không có đặc điểm sau
  • Cấu tạo chủ yếu là cái túi tuyến giáp
  • Có các mao mạch máu và mạch bạch huyết xen giữa các túi tuyến giáp
  • Thành tuyến giáp là BM vuông đơn
  • Tiết ra hocmon Thyroxin
  • Tiết ra hocmon Parahormon
Câu 40: Cấu tạo của mỗi túi tuyến giáp gồm có
  • Thành túi được cấu tạo bởi 3 loại tế bào: TB nang, TB cận nang, TB ưa axit
  • Thành túi được tạo bởi 2 tế bào: Tế bào nang và tế bào cận nang
  • Thành túi là BM vuông tầng
  • Trong lòng túi chứa chất keo bắt màu tím (base)
  • Tất cả đều sai
Câu 41: Cấu tạo của tuyến vỏ thượng thận không có lớp sau
  • Lớp cung
  • Lớp bó
  • Lớp hạt
  • Lớp lưới
Câu 42: Tuyến thượng thận tủy là tuyến nội tiết kiểu
  • Lưới
  • Túi
  • Ống
  • Tản mát
  • Ống-túi
Câu 43: Tủy thượng thận tiết ra các hocmon sau
  • Aldosterol
  • Cortison
  • Noradrenalin-Adrenalin
  • Androgen
Câu 44: Tuyến thượng thận vỏ có các đặc điểm sau
  • Lớp cung tiết ra các cortison
  • Lớp bó tiết ra aldosterol
  • Lớp lưới tiết ra androgen
  • Lớp bó và lớp lưới tiết ra androgen
  • Tất cả đều đúng
Câu 45: Thùy trước tuyến yên không có tế bào sau
  • TB ưa axit
  • TB ưa bạc
  • TB ưa base
  • TB kỵ máu
Câu 46: Thùy trước tuyến yên không tiết ra hocmon sau
  • Hocmon hướng thân (GH
  • Prolactin
  • Oxytocin
  • Hocmon kích tuyến giáp (TSH
  • Hocmon kích nang trứng (FSH
Câu 47: Thùy trước tuyến yên không tiết ra hocmon sau
  • Hocmon hoàng thể hóa (LH
  • Hocmon hướng vỏ (thượng thận vỏ-ACTH
  • Hocmon hướng tuyến vú (Prolactin)
  • Aldosteron
  • Hocmon hướng tuyến giáp (TSH
Câu 48: Thùy trước tuyến yên là một tuyến nội tiết kiểu tán mát
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Lớp cung của tuyến thượng thận vỏ tiết ra hocmon chính là cortison được dùng để điều trị bệnh thấp khớp
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Lớp bó của tuyến thượng thận vỏ tiết ra hocmon chính là cortison được dùng để điều trị bệnh thấp khớp
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Lớp lưới của tuyến thượng thận vỏ tiết ra là tuyến Androgen
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Trong bênh basedow thì các nang tuyến giáp phát triển, phì đại to ra, chứa đầy chất keo ở trong lòng nang tuyến
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Tuyến giáp là tuyến nội tiết trong cơ thể có cấu tạo kiểu túi
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận
  • Tháp thận.
  • Đài thận.
  • ống sinh niệu.
  • Tiểu cầu thận.
Câu 2: Cấu trúc không nằm trong vùng vỏ của thận
  • Trụ thận.
  • Tháp thận.
  • Mê đạo.
  • Tiểu cầu thận.
Câu 3: Cấu trúc không tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu
  • Vết đặc.
  • Tế bào gian mao mạch.
  • Tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu.
  • Tiểu đảo cận cửa.
Câu 4: Loại động mạch không có trong tuần hoàn của thận
  • Động mạch quanh tháp.
  • Động mạch quanh rốn thận.
  • Động mạch nan hoa.
  • Động mạch thẳng.
Câu 5: Khe lọc của tiểu cầu thận được tạo nên từ
  • Tế bào nội mô.
  • Màng đáy mao mạch.
  • Các nhánh bào tương của tế bào có chân,
  • Tế bào gian mạch.
Câu 6: Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tiểu
  • Tế bào nội mô.
  • Màng đáy mao mạch.
  • Tế bào có chân.
  • Tế bào gian mạch.
Câu 7: Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết
  • Renin.
  • AngiotensinI
  • Medullippin I
  • Erythropoitein.
Câu 8: Mao mạch Malpighi thuộc loại
  • Cửa tĩnh mạch.
  • Cửa động mạch.
  • Mao mạch kín.
  • Mao mạch kiểu xoang.
Câu 9: Tế bào tham gia cấu trúc màng lọc tiểu cầu thận
  • Tế bào gian mạch.
  • Tế bào cận tiểu cầu.
  • Tế bào nội mô.
  • Tế bào biểu mô lá ngoài bao Bowman.
Câu 10: Tế bào phức hợp cận tiểu cầu chế tiết
  • Renin.
  • AngiotensinI
  • Medullippin I
  • Medullippin II
Câu 11: Cấu trúc thuộc vùng vỏ của thận
  • Tháp thận.
  • ống trung gian.
  • ống nhú thận.
  • Mê đạo
Câu 12: Cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần
  • Mâm khía.
  • Diềm bàn chải.
  • Lông chuyển.
  • Que Heidenhain.
Câu 13: Biểu mô lá ngoài bao Bowman
  • Biểu mô lát đơn.
  • Biểu mô vuông đơn.
  • Biểu mô trụ đơn.
  • Biểu mô chuyển tiếp.
Câu 14: Chất không do thận chế tiết
  • Renin.
  • Medullippin I
  • Erythropoitein.
  • Angiotensin I
Câu 15: Cấu trúc vi thể đặc biệt ở cực đáy tế bào biểu mô ống gần
  • Mê đạo đáy.
  • Thể bán liên kết.
  • Que Heidenhain.
  • Diềm bàn chải.
Câu 16: Biểu mô ngành xuống của ống trung gian
  • Lát đơn.
  • Vuông đơn.
  • Trụ đơn.
  • Chuyển tiếp.
Câu 17: Ngành xuống ống trung gian tái hấp thu chủ yếu
  • Muối.
  • Nước.
  • Glucose.
  • Protein.
Câu 18: Ngành lên ống trung gian tái hấp thu chủ yếu
  • Muối.
  • Nước.
  • Glucose.
  • Protein.
Câu 19: Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do biểu mô ống xa biệt
  • hoá tạo thành:
  • Vết đặc.
  • Tế bào cận tiểu cầu.
  • Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
  • Tiểu đảo cận cửa.
Câu 20: Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động
  • mạch vào cầu thận:
  • Vết đặc.
  • Tế bào cận tiểu cầu.
  • Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
  • Tiểu đảo cận cửa.
Câu 21: Dưới kính hiển vi điện tử, diềm bàn chải thực chất là
  • Vi nhung mao.
  • Lông chuyển.
  • Mê đạo đáy.
  • Ti thể.
Câu 22: Dưới kính hiển vi điện tử, que Heidenhain thực chất là
  • Vi nhung mao.
  • Lông chuyển.
  • Mê đạo đáy.
  • Ti thể.
Câu 23: Tiểu động mạch vào cầu thận là nhánh bên của động mạch
  • Động mạch bán cung.
  • Động mạch quanh tháp.
  • Động mạch nan hoa.
  • Động mạch thẳng.
Câu 24: Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thực hiện
  • chủ yếu nhờ:
  • ống gần.
  • ống xa.
  • ống trung gian.
  • ống góp.
Câu 25: Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng làm tăng huyết áp
  • Renin.
  • Medullippin II
  • Angiotensin II
  • Erythropoitein.
Câu 26: Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tuỷ x•ơng
  • tạo hồng cầu:
  • Renin.
  • Medullippin I
  • Angiotensin I
  • Erythropoitein.
Câu 27: Chùm mao mạch Malpighi của tiểu cầu thận có đặc điểm sau
  • Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Tế bào nội mô có ít lỗ thủng
  • Màng đáy bọc từng mao mạch một
  • Có tế bào gian mao mạch
  • Tất cả đều sai
Câu 28: Chùm mao mạch Malphighi của tiểu cầu thận không có đặc điểm sau
  • Gồm có nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Tế bào nội mô có lỗ thủng
  • Màng đáy chung cho một vài mao mạch
  • Có tế bào gian mao mạch
  • Có tế bào có chân bám vào
Câu 29: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
  • Ống sinh niệu (nephron)
  • Tiểu cầu thận
  • Tháp ferrin
  • Tháp malpighi
  • Tất cả đều sai
Câu 30: Lá ngoài của bao Bowman của tiểu cầu thận là
  • BM vuông đơn
  • BM lát đơn
  • Chỉ có màng đáy không có tế bào
  • Gồm những tế bào có chân
  • Tất cả đều sai
Câu 31: Hàng rào lọc của tiểu cầu thận
  • Là thành phần của mao mạch tiểu cầu thận
  • Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
  • Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
  • Là tập hợp của nhiều khe lọc
  • Tất cả đều sai
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ống lượn gần
  • Nối liền với ống xa
  • Có BM đơn
  • Cực ngọn TB ống gần có nhiều vi nhung mao
  • Cực đáy TB ống gần có nhiều thi thể và mê đạo đáy
  • Có chức năng tái hấp thu mạnh
Câu 33: Ý nào dưới đây không đúng với tiểu cầu thận
  • Tiểu cầu thận chỉ có ở vùng vỏ thận
  • Tiểu cầu thận đảm nhiệm vai trò quan trọng trong việc lọc nước tiểu từ máu
  • Mỗi thận có hàng triệu hệ thống cửa động mạch
  • Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch Malpighi và bao Bowman
  • Trong mỗi múi của tiểu cầu thận, màng đáy bao kín mao mạch riêng rẽ
Câu 34: Đặc điểm nào không đúng với những tế bào có chân trong tiểu cầu thận
  • Cấu tạo thành lá trong của bao Bowman
  • Xếp thành 1 hàng liên tục
  • Từ thân tế bào tỏa ra những nhánh bào tương
  • Tham gia hàng rào lọc nước tiểu
Câu 35: Hàng rào lọc của tiểu cầu thận không gồm có các cấu trúc sau
  • Tế bào nội mô có lỗ thủng của mao mạch tiểu cầu thận
  • Màng đáy lót ngoài TB nội mô
  • BM lát đơn là lá ngoài của bao Bowman
  • Những khe lọc xen giữa những chân của tế bào có chân
  • Tất cả đều sai
Câu 36: Vết đặc là cấu tạo
  • Của ống lượn xa
  • Thuộc áo giữa của tiểu động mạch vào
  • Gồm nhiều nhân của các tế bào cận cửa
  • Thường nằm sát cực niệu
  • Tất cả đều sai
Câu 37: Ý nào dưới đây không đúng với những TB BM có hạt
  • Là thành phần cấu tạo của phức hợp cận tiểu cầu
  • Là những tế bào đa diện hay hình cầu nằm sát nhau
  • Là những TB cơ trơn đã biệt hóa
  • Thường thấy ở thành tiểu động mạch ra
  • Là những tế bào nội tiết
Câu 38: Lá trong của bao Bowman của tiểu cầu thận là
  • BM vuông đơn
  • BM lát đơn
  • Chỉ có màng đáy không có TB
  • Gồm những TB có chân
  • Tất cả đều sai
Câu 39: Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thân có đặc điểm sau
  • Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Là mao mạch kín
  • Màng đáy bọc từng mao mạch một
  • Màng đáy chung cho một lưới mao mạch
  • Tất cả đều sai
Câu 40: Ý nào dưới đây đúng với tiểu cầu thận
  • Tiểu cầu thận chỉ thấy ở vùng tủy thận
  • Tiểu cầu thận là đơn vị cấu tạo và chức năng của thận
  • Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch malpighi và bao bowman
  • Trong mỗi múi của tiểu cầu thận, màng đáy bao kín từng mao mạch riêng rẽ
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây đúng với ống lượn gần
  • Nằm ở vùng tủy của thận
  • Thành ống lợp bởi BM lát đơn
  • Cực đáy TB ống gần có diềm bàn chải
  • Cực đáy TB ống gần có nhiều que Heidehain
  • Tất cả đều sai
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ống lượn gần
  • Cực ngọn TB ống gần có nhiều ti thể và mê đạo đáy
  • Nằm ở vùng vỏ của thận
  • Thành ống lớp bởi 1 hàng TB hình tháp
  • Bào tương TB bắt màu hồng sẫm
  • Cực ngọn TB ống gần có diềm bàn chải
Câu 43: Tiểu cầu thận, ống trung gian (quai Henle), ống lượn gần thuộc vùng vỏ của thận còn ống lượn xa, ống góp và ống nhú thuộc vùng tủy của thận
  • Đúng
  • Sai
Câu 44: Mao mạch malpighi ở tiểu cầu thận là loại mao mạch kiểu xoang
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Các TB có chân bào tương báo vào màng đáy của mao mạch malpighi ở tiểu cầu thận nên lá trong của bao bowman
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Ống lượn gần tái hấp thu các chất do tiểu cầu thận lọc ra
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Phức hợp cận tiểu cầu ở thận là một tập hợp các cấu trúc ống và cấu trúc mạch ở cực mạch của tiểu cầu thận
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Lá ngoài của bao bowman của tiểu cầu thận là BM vuông đơn
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận nằm giữa 2 tiểu động mạch
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Ở thành mao mạch thuộc chùm mao mạch malpighi màng đáy không bọc kín từng mao mạch một mà bọc chung toàn bộ một chùm mao mạch
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Thành phần nước tiểu đầu chứa trong khoang bowman có các protein có phân tử lượng ≤ 68000D và glucose, một ít hồng cầu
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Phức hợp cận tiểu cầu ở thận chi phối mức độ lọc ở tiểu cầu thận
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Hệ tiết niệu gồm có gì?
  • Thận
  • Thận và đường bài xuất nước tiểu
  • Đường bài xuất nước tiểu
  • Thận và ống tiết niêu
Câu 54: Đường bài xuất nước tiểu gồm có
  • đài thận, bể thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
  • đài thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
  • đài thận, bể thận, niệu quản, niệu đạo
  • bể thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
Câu 55: Chức năng nào của hệ tiết niệu sau đây là sai
  • Lọc và tạo nước tiểu đầu tiên, bài xuất nước tiểu
  • Tái hấp thu các chất
  • Duy trì nồng độ axit bazo, khối lượng dịch ngoại bào
  • Kích thích tủy xương tạo bạch cầu
Câu 56: ; Chức năng nào của hệ tiết niệu sau đây là sai
  • Lọc , tạo nước tiểu đầu, bài xuất nước tiểu
  • Kích thích tủy xương tạo hồng cầu
  • Chuyển hóa vitamin D
  • Không có vai trò trong cân bằng axit bazo và khối lượng dịch ngoại bào
Câu 57: Hình dáng của thận nào sau đây sai
  • Hình hạt đậu, có 2 bờ, 2 vùng
  • Dài 10cm, dày 3-4cm, rộng 5-6 cm
  • Có bờ cong và bờ lõm
  • Có vùng tủy và vùng vỏ
Câu 58: Vùng vỏ của thận gồm mấy phần
  • 3 phần
  • 2 phần
  • Mê đạo, phần giáp vỏ
  • Phần giáp vỏ, cột thận
Câu 59: Khẳng định nào sau đây đúng
  • Phần giáp vỏ là phần nằm ngoài vỏ
  • Cột thận là vùng xen giữa tháp ferrein
  • Me đạo là vùng xen giữa tháp malpighi
  • Mê đạo là vùng xen giữa tháp ferrein
Câu 60: Khẳng định nào sau đây sai
  • Phần giáp vỏ là phần nằm sát vỏ xơ
  • Côt thận là vùng xen giữa tháp thận
  • Mê đạo là vùng xen giữa tháp ferrein
  • Cột thận là vùng xen giữa tháp ferrein
Câu 61: Vùng tủy gồm những phần nào
  • Tháp thận, ống nhú thận
  • Tháp malighi, ống nhú thận, tháp ferrein
  • Tháp thận. tháp ferrein
  • ống nhú thận, tháp ferrein
Câu 62: tháp thận có đỉnh hướng về bể thận, đáy hướng về bờ cong lồi
  • Đúng.
  • Sai
Câu 63: Mỗi thận có từ 1-2 tháp Malpighi
  • Đúng.
  • Sai
Câu 64: Mỗi tháp thận có từ 20-25 ống nhú thận đổ vào bể thận nhỏ
  • Đúng.
  • Sai
Câu 65: Tháp ferrein hình ống, to, cao, đáy nàm tên đáy tháp thận, đinh hương về vỏ xơ
  • Đúng.
  • Sai
Câu 66: tia tủy có hình tháp, nhỏ và cao
  • Đúng.
  • Sai
Câu 67: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
  • ống sinh niệu
  • tiểu cầu thận
  • tháp maipighi
  • tất cả đều sai
Câu 68: ý nào sau đây không đúng với tiểu cầu thận
  • Tiểu cầu thận chỉ thấy ở vùng vỏ thận
  • Tiểu cầu thận đóng vai trò quan trọng trong việc lọc nước tiểu từ máu
  • Mỗi thận có hàng triệu hệ thống cửa động mạch
  • Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch maipighi và bao Bowman
  • Trong mỗi múi của tiểu cầu thận, màng đáy bao kín từng mao mạch riêng rẽ
Câu 69: ; Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận có đặc điểm sau
  • Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Tế bào nội mô có lỗ thủng
  • Màng đáy bọc từng mao mạch một
  • Có tế bào gian mao mạch
Câu 70: Thành mao mạch malpighi có đặc điểm nào không đúng
  • Có lớp tế bào nội mô dẹt, nhiều lỗ thủng
  • Có màng đáy bọc kín toàn bộ lưới mao mạch và có lỗ thủng
  • Có tế bào gian mao mạch làm nhiệm vụ chống đỡ, ẩm bào và thực bào
  • Màng đáy không có lỗ thủng
Câu 71: Chùm mao mạch malpighi không có đặc điểm sau
  • Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Tế bào nội mô có lỗ thủng
  • Màng đáy chung cho một vài mao mạch
  • Có tế bào gian mao mạch
  • Có tế bào có chân bám vào
Câu 72: Lá ngoài của bao Bowman của tiểu cầu thận là
  • Biểu mô vuông đơn
  • Biêu mô lát đơn
  • Chỉ có màng đáy không có tế bào
  • Gồm những tế bào có chân
  • Tất cả đều sai
Câu 73: nơi tạo nước tiểu đầu tiên ở đâu
  • Lá trong bao bowman
  • Lá ngoài bao bowman
  • Khoang bowman
  • ống gần
Câu 74: chức năng của tiểu cầu thận là Lọc các chất trong huyết tương để tạo nước tiểu đầu tiên
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: chức năng của tiểu cầu thận là Hàng rào lọc gồm tế bào nội mô, màng đáy, tế bào có chân
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: chức năng của tiểu cầu thận là áp lực máu quyết định khả năng lọc, áp lực bìng thường là 70-90 mmhg, dưới 40mmhg dừng lọc
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: chức năng của tiểu cầu thận là Nước tiểu đầu khác hoàn toàn huyết tương
  • Đúng
  • Sai
Câu 78: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ống lượn gần
  • nối liền với ống xa
  • có biểu mô đơn
  • cực ngọn tế bào ống gần có nhiều vi nhung mao
  • cực đáy tế bào ôn gần có nhiều ti thể và mê đạo đáy
  • có chức năng tái hấp thu mạnh
Câu 79: Đặc điểm nào không đúng với những tế bào có chân trong tiểu cầu thận
  • Cấu tạo thành lá trong của bao Bowman
  • Xếp thành một hàng liên tục
  • Từ thân tế bào tỏa ra những nhánh bào tương
  • Tham gia hàng rào lọc nước tiểu
Câu 80: Hàng rào lọc của tiểu cầu thân không gồm cấu trúc nào
  • Tế bào nội mô có lỗ thủng của mao mạch tiểu cầu thận
  • Màng đáy lót ngoài tế bào nội mô
  • Biểu mô lát đơn là lá ngoài của bao bowman
  • Những khe lọc xen giữa những chân của tế bào có chân
  • Tất cả đều sai
Câu 81: Ông gần là đoạn tiếp giáp TCT , thuộc vùng vỏ
  • Đúng
  • Sai
Câu 82: Ống gần có 2 đoạn, đoạn con queo, uốn khúc là ống lượn gần và đoạn thẳng
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: Ống lượn gần tái hấp thu glucozo, Ca hoàn toàn, hấp thu 70-85% Na, ClKo tái hấp thu ure, axit uric, creatinin.Bài tiết phenol đỏ, thuốc penicilin, streptomycin
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: Lá trong bao bowman của tiểu cầu thận là những tế bào có chân
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: khi áp lực máu dưới 40 mmHg quá trình loc vẫn diễn ra
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: Ông trung gian nàm ở vùng tủy
  • Đúng
  • Sai
Câu 87: Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận có đặc điểm sau
  • Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Là mao mạch kín
  • Màng đáy bọc từng mao mạch một
  • Màng đáy chung cho 1 lưới mao mạch
Câu 88: Ý nào dưới đây đúng với tiểu cầu thận
  • Tiểu cầu thận chỉ thấy ở vùng vỏ thận
  • Tiểu cầu thận là đơn vị cấu tạo và chức năng của thận
  • Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
  • Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch malpighi và bao bowman
  • Trong mỗi múi của tiểu cầu thận màng đáy bao kín từng mao mạch riêng rẽ
  • A và D đúng
Câu 89: Đặc điểm nào sau đây đúng với ống lượn gần
  • Nằm ở vùng tủy của thận
  • Thành ông lợp bởi biểu mô lát đơn
  • Cực đáy tế bào ống gần có diềm bàn chải
  • Cực đáy tế bào ống gần có nhiều que heidenhain
  • Tất cả đều sai
Câu 90: Ống trung gian nằm ở vùng tủy, có hình ống nhỏ, chữ U
  • Đúng
  • Sai
Câu 91: Nhánh xuống của ống trung gian có thành mỏng, lòng hẹp, gồm 1 hàng tế bào dẹt
  • Đúng
  • Sai
Câu 92: Nhánh lên có đoạn đầu giống nhánh xuống, đoạn sau giống ống gần
  • Đúng
  • Sai
Câu 93: Chức năng ống xuống là hấp thu nước, nhánh lên là hấp thu muối và vận chuyển tích cực Na từ lòng ống tói dịch kẽ
  • Đúng
  • Sai
Câu 94: ông xa nằm ở vùng tủy, lòng ống rộng hơn ống gần
  • Đúng
  • Sai
Câu 95: Đặc điểm của ống xa là
  • Lòng ống hẹp hơn ống gần
  • Nằm ở vùng tủy
  • Thành là biểu mô vuông đơn, cực ngọn ít vi nhung mao, cực đáy ít que heidenhein
  • Chức năng bài tiết Ca--> K+
Câu 96: Chức năng nào sau đây là chức năng của ống xa
  • Tái hấp thu nước và Na+
  • Bài tiết na
  • Duy trì áp lực máu
  • Duy trì hồng cầu
Câu 97: Ông xa nằm ở vùng vỏ, lòng ống rộng hơn ống gần
  • Đúng
  • Sai
Câu 98: Thành ống là biểu mô vuông đơn, cực ngon ít VNM , cực đáy ít que heidenkein
  • Đúng
  • Sai
Câu 99: Nhân hình cầu hoạt hình trứng, bào tương có ít LNBCH , golgi
  • Đúng
  • Sai
Câu 100: ống góp và ống nhú nằm ở vùng tủy
  • Đúng
  • Sai
Câu 101: Đoạn đầu ống góp là biểu mô vuông đơn, đoạn sau ống góp là biểu mô lát đơn
  • Đúng
  • Sai
Câu 102: Tái hấp thu nước và ure ở đâu
  • Ông gần
  • ống xa
  • ống góp và ống nhú
  • ống trung gian
Câu 103: bài tiết K ơ đâu
  • Ông gần
  • ống xa
  • Ống góp và ống nhú
  • ống trung gian
Câu 104: Vết đặc là cấu tạo
  • của ống lượn xa
  • thuộc áo giữa của tiểu động mạch vào
  • gồm nhiều nhân của tế bào cận cửa
  • thường nằm sát cực niệu
  • tất cả đều sai
Câu 105: Mô kẽ gồm
  • tế bào sợi, tế bào kẽ
  • tế bào sợi, tb đơn nhân, tb kẽ
  • tb sợi, tb đơn nhân
  • tb có chân, tb đơn nhân, hạt chế tiết renin
Câu 106: Phức hợp cận tiểu cầu nằm ở cực mạnh của TCT
  • Đúng
  • Sai
Câu 107: phức hợp cận TC có chức năng điều hòa áp lực máu ĐM
  • Đúng
  • Sai
Câu 108: Vết đặc là phần đặc biệt của ống lươn xa nằm kẹp giữa 2 tiểu ĐM vào và ra
  • Đúng
  • Sai
Câu 109: tế bào cận tiểu cầu là tb bm có hạt chế tiết renin
  • Đúng
  • Sai
Câu 110: phức hơp cận TC gồm vết đặc, tb cận TC , tế bào gian mạch ngoài TC( lưới cận TC) , tiểu đảo cận cửa
  • Đúng
  • Sai
Câu 111: Đường bài xuất nước tiểu gồm
  • 3 đoạn
  • 2 đoạn
  • 1 đoạn
  • 4 đoạn
Câu 112: Đoạn trên bàng quang gồm có đài thận bé – lớn, bể thận, niệu quản
  • Đúng
  • Sai
Câu 113: Đoạn trên bàng quang có thành gồm 3 tầng niêm mạc, cơ, vỏ ngoài
  • Đúng
  • Sai
Câu 114: tầng niêm mạc là BM lát tầng, có nếp nhăn dọc và có lớp đệm bản chất là MLK mỏng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 115: Tầng cơ trong dọc ngoài vòng, 1/3 dưới niệu quản có lớp cơ dọc ở bên ngoài
  • Đúng
  • Sai
Câu 116: Tầng vỏ ngoài là màng xơ có bó sợi lk dọc và lưới sợi chun
  • Đúng
  • Sai
Câu 117: Biểu mô bàng quang
  • BM lát đơn
  • BM chuyển tiếp
  • BM vuông đơn
  • BM trụ đơn
Câu 118: Biểu mô niệu đạo màng của nam giới là
  • BM lát đơn
  • BM chuyển tiếp
  • BM vuông đơn
  • BM trụ tầng
Câu 119: Biểu mô niệu đạo dương vật của nam giới là
  • BM lát tầng
  • BM chuyển tiếp
  • BM vuông đơn
  • BM trụ đơn
Câu 120: Biểu mô đoạn tiền liệt gần ống phóng tinh
  • BM lát đơn
  • BM chuyển tiếp
  • BM vuông đơn
  • BM trụ đơn
Câu 121: biểu mô đoạn tiền liệt xa ống phóng tinh
  • BM lát đơn
  • BM chuyển tiếp
  • BM vuông đơn
  • BM trụ tầng hay trụ giả tầng
Câu 122: BM niệu đạo ở nữ giới là
  • BM lát tầng
  • BM chuyển tiếp
  • BM vuông đơn
  • BM trụ đơn

Không có câu hỏi
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Lôi Vũ
6 tháng trước •
Lấy 10
0
56
9
6 tháng trước