Câu 1:
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận
- Tháp thận.
- Đài thận.
- ống sinh niệu.
- Tiểu cầu thận.
Câu 2:
Cấu trúc không nằm trong vùng vỏ của thận
- Trụ thận.
- Tháp thận.
- Mê đạo.
- Tiểu cầu thận.
Câu 3:
Cấu trúc không tham gia tạo nên phức hợp cận tiểu cầu
- Vết đặc.
- Tế bào gian mao mạch.
- Tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu.
- Tiểu đảo cận cửa.
Câu 4:
Loại động mạch không có trong tuần hoàn của thận
- Động mạch quanh tháp.
- Động mạch quanh rốn thận.
- Động mạch nan hoa.
- Động mạch thẳng.
Câu 5:
Khe lọc của tiểu cầu thận được tạo nên từ
- Tế bào nội mô.
- Màng đáy mao mạch.
- Các nhánh bào tương của tế bào có chân,
- Tế bào gian mạch.
Câu 6:
Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tiểu
- Tế bào nội mô.
- Màng đáy mao mạch.
- Tế bào có chân.
- Tế bào gian mạch.
Câu 7:
Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết
- Renin.
- AngiotensinI
- Medullippin I
- Erythropoitein.
Câu 8:
Mao mạch Malpighi thuộc loại
- Cửa tĩnh mạch.
- Cửa động mạch.
- Mao mạch kín.
- Mao mạch kiểu xoang.
Câu 9:
Tế bào tham gia cấu trúc màng lọc tiểu cầu thận
- Tế bào gian mạch.
- Tế bào cận tiểu cầu.
- Tế bào nội mô.
- Tế bào biểu mô lá ngoài bao Bowman.
Câu 10:
Tế bào phức hợp cận tiểu cầu chế tiết
- Renin.
- AngiotensinI
- Medullippin I
- Medullippin II
Câu 11:
Cấu trúc thuộc vùng vỏ của thận
- Tháp thận.
- ống trung gian.
- ống nhú thận.
- Mê đạo
Câu 12:
Cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào biểu mô ống gần
- Mâm khía.
- Diềm bàn chải.
- Lông chuyển.
- Que Heidenhain.
Câu 13:
Biểu mô lá ngoài bao Bowman
- Biểu mô lát đơn.
- Biểu mô vuông đơn.
- Biểu mô trụ đơn.
- Biểu mô chuyển tiếp.
Câu 14:
Chất không do thận chế tiết
- Renin.
- Medullippin I
- Erythropoitein.
- Angiotensin I
Câu 15:
Cấu trúc vi thể đặc biệt ở cực đáy tế bào biểu mô ống gần
- Mê đạo đáy.
- Thể bán liên kết.
- Que Heidenhain.
- Diềm bàn chải.
Câu 16:
Biểu mô ngành xuống của ống trung gian
- Lát đơn.
- Vuông đơn.
- Trụ đơn.
- Chuyển tiếp.
Câu 17:
Ngành xuống ống trung gian tái hấp thu chủ yếu
- Muối.
- Nước.
- Glucose.
- Protein.
Câu 18:
Ngành lên ống trung gian tái hấp thu chủ yếu
- Muối.
- Nước.
- Glucose.
- Protein.
Câu 19:
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu do biểu mô ống xa biệt
- hoá tạo thành:
- Vết đặc.
- Tế bào cận tiểu cầu.
- Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
- Tiểu đảo cận cửa.
Câu 20:
Cấu trúc của phức hợp cận tiểu cầu nằm trên thành tiểu động
- mạch vào cầu thận:
- Vết đặc.
- Tế bào cận tiểu cầu.
- Tế bào gian mạch ngoài tiểu cầu.
- Tiểu đảo cận cửa.
Câu 21:
Dưới kính hiển vi điện tử, diềm bàn chải thực chất là
- Vi nhung mao.
- Lông chuyển.
- Mê đạo đáy.
- Ti thể.
Câu 22:
Dưới kính hiển vi điện tử, que Heidenhain thực chất là
- Vi nhung mao.
- Lông chuyển.
- Mê đạo đáy.
- Ti thể.
Câu 23:
Tiểu động mạch vào cầu thận là nhánh bên của động mạch
- Động mạch bán cung.
- Động mạch quanh tháp.
- Động mạch nan hoa.
- Động mạch thẳng.
Câu 24:
Sự tái hấp thu các thành phần nước tiểu đầu được thực hiện
- chủ yếu nhờ:
- ống gần.
- ống xa.
- ống trung gian.
- ống góp.
Câu 25:
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng làm tăng huyết áp
- Renin.
- Medullippin II
- Angiotensin II
- Erythropoitein.
Câu 26:
Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng kích thích tuỷ x•ơng
- tạo hồng cầu:
- Renin.
- Medullippin I
- Angiotensin I
- Erythropoitein.
Câu 27:
Chùm mao mạch Malpighi của tiểu cầu thận có đặc điểm sau
- Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
- Tế bào nội mô có ít lỗ thủng
- Màng đáy bọc từng mao mạch một
- Có tế bào gian mao mạch
- Tất cả đều sai
Câu 28:
Chùm mao mạch Malphighi của tiểu cầu thận không có đặc điểm sau
- Gồm có nhiều mao mạch kiểu xoang
- Tế bào nội mô có lỗ thủng
- Màng đáy chung cho một vài mao mạch
- Có tế bào gian mao mạch
- Có tế bào có chân bám vào
Câu 29:
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
- Ống sinh niệu (nephron)
- Tiểu cầu thận
- Tháp ferrin
- Tháp malpighi
- Tất cả đều sai
Câu 30:
Lá ngoài của bao Bowman của tiểu cầu thận là
- BM vuông đơn
- BM lát đơn
- Chỉ có màng đáy không có tế bào
- Gồm những tế bào có chân
- Tất cả đều sai
Câu 31:
Hàng rào lọc của tiểu cầu thận
- Là thành phần của mao mạch tiểu cầu thận
- Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
- Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
- Là tập hợp của nhiều khe lọc
- Tất cả đều sai
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ống lượn gần
- Nối liền với ống xa
- Có BM đơn
- Cực ngọn TB ống gần có nhiều vi nhung mao
- Cực đáy TB ống gần có nhiều thi thể và mê đạo đáy
- Có chức năng tái hấp thu mạnh
Câu 33:
Ý nào dưới đây không đúng với tiểu cầu thận
- Tiểu cầu thận chỉ có ở vùng vỏ thận
- Tiểu cầu thận đảm nhiệm vai trò quan trọng trong việc lọc nước tiểu từ máu
- Mỗi thận có hàng triệu hệ thống cửa động mạch
- Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch Malpighi và bao Bowman
- Trong mỗi múi của tiểu cầu thận, màng đáy bao kín mao mạch riêng rẽ
Câu 34:
Đặc điểm nào không đúng với những tế bào có chân trong tiểu cầu thận
- Cấu tạo thành lá trong của bao Bowman
- Xếp thành 1 hàng liên tục
- Từ thân tế bào tỏa ra những nhánh bào tương
- Tham gia hàng rào lọc nước tiểu
Câu 35:
Hàng rào lọc của tiểu cầu thận không gồm có các cấu trúc sau
- Tế bào nội mô có lỗ thủng của mao mạch tiểu cầu thận
- Màng đáy lót ngoài TB nội mô
- BM lát đơn là lá ngoài của bao Bowman
- Những khe lọc xen giữa những chân của tế bào có chân
- Tất cả đều sai
Câu 36:
Vết đặc là cấu tạo
- Của ống lượn xa
- Thuộc áo giữa của tiểu động mạch vào
- Gồm nhiều nhân của các tế bào cận cửa
- Thường nằm sát cực niệu
- Tất cả đều sai
Câu 37:
Ý nào dưới đây không đúng với những TB BM có hạt
- Là thành phần cấu tạo của phức hợp cận tiểu cầu
- Là những tế bào đa diện hay hình cầu nằm sát nhau
- Là những TB cơ trơn đã biệt hóa
- Thường thấy ở thành tiểu động mạch ra
- Là những tế bào nội tiết
Câu 38:
Lá trong của bao Bowman của tiểu cầu thận là
- BM vuông đơn
- BM lát đơn
- Chỉ có màng đáy không có TB
- Gồm những TB có chân
- Tất cả đều sai
Câu 39:
Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thân có đặc điểm sau
- Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
- Là mao mạch kín
- Màng đáy bọc từng mao mạch một
- Màng đáy chung cho một lưới mao mạch
- Tất cả đều sai
Câu 40:
Ý nào dưới đây đúng với tiểu cầu thận
- Tiểu cầu thận chỉ thấy ở vùng tủy thận
- Tiểu cầu thận là đơn vị cấu tạo và chức năng của thận
- Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
- Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch malpighi và bao bowman
- Trong mỗi múi của tiểu cầu thận, màng đáy bao kín từng mao mạch riêng rẽ
Câu 41:
Đặc điểm nào sau đây đúng với ống lượn gần
- Nằm ở vùng tủy của thận
- Thành ống lợp bởi BM lát đơn
- Cực đáy TB ống gần có diềm bàn chải
- Cực đáy TB ống gần có nhiều que Heidehain
- Tất cả đều sai
Câu 42:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ống lượn gần
- Cực ngọn TB ống gần có nhiều ti thể và mê đạo đáy
- Nằm ở vùng vỏ của thận
- Thành ống lớp bởi 1 hàng TB hình tháp
- Bào tương TB bắt màu hồng sẫm
- Cực ngọn TB ống gần có diềm bàn chải
Câu 43:
Tiểu cầu thận, ống trung gian (quai Henle), ống lượn gần thuộc vùng vỏ của thận còn ống lượn xa, ống góp và ống nhú thuộc vùng tủy của thận
Câu 44:
Mao mạch malpighi ở tiểu cầu thận là loại mao mạch kiểu xoang
Câu 45:
Các TB có chân bào tương báo vào màng đáy của mao mạch malpighi ở tiểu cầu thận nên lá trong của bao bowman
Câu 46:
Ống lượn gần tái hấp thu các chất do tiểu cầu thận lọc ra
Câu 47:
Phức hợp cận tiểu cầu ở thận là một tập hợp các cấu trúc ống và cấu trúc mạch ở cực mạch của tiểu cầu thận
Câu 48:
Lá ngoài của bao bowman của tiểu cầu thận là BM vuông đơn
Câu 49:
Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận nằm giữa 2 tiểu động mạch
Câu 50:
Ở thành mao mạch thuộc chùm mao mạch malpighi màng đáy không bọc kín từng mao mạch một mà bọc chung toàn bộ một chùm mao mạch
Câu 51:
Thành phần nước tiểu đầu chứa trong khoang bowman có các protein có phân tử lượng ≤ 68000D và glucose, một ít hồng cầu
Câu 52:
Phức hợp cận tiểu cầu ở thận chi phối mức độ lọc ở tiểu cầu thận
Câu 53:
Hệ tiết niệu gồm có gì?
- Thận
- Thận và đường bài xuất nước tiểu
- Đường bài xuất nước tiểu
- Thận và ống tiết niêu
Câu 54:
Đường bài xuất nước tiểu gồm có
- đài thận, bể thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
- đài thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
- đài thận, bể thận, niệu quản, niệu đạo
- bể thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
Câu 55:
Chức năng nào của hệ tiết niệu sau đây là sai
- Lọc và tạo nước tiểu đầu tiên, bài xuất nước tiểu
- Tái hấp thu các chất
- Duy trì nồng độ axit bazo, khối lượng dịch ngoại bào
- Kích thích tủy xương tạo bạch cầu
Câu 56:
; Chức năng nào của hệ tiết niệu sau đây là sai
- Lọc , tạo nước tiểu đầu, bài xuất nước tiểu
- Kích thích tủy xương tạo hồng cầu
- Chuyển hóa vitamin D
- Không có vai trò trong cân bằng axit bazo và khối lượng dịch ngoại bào
Câu 57:
Hình dáng của thận nào sau đây sai
- Hình hạt đậu, có 2 bờ, 2 vùng
- Dài 10cm, dày 3-4cm, rộng 5-6 cm
- Có bờ cong và bờ lõm
- Có vùng tủy và vùng vỏ
Câu 58:
Vùng vỏ của thận gồm mấy phần
- 3 phần
- 2 phần
- Mê đạo, phần giáp vỏ
- Phần giáp vỏ, cột thận
Câu 59:
Khẳng định nào sau đây đúng
- Phần giáp vỏ là phần nằm ngoài vỏ
- Cột thận là vùng xen giữa tháp ferrein
- Me đạo là vùng xen giữa tháp malpighi
- Mê đạo là vùng xen giữa tháp ferrein
Câu 60:
Khẳng định nào sau đây sai
- Phần giáp vỏ là phần nằm sát vỏ xơ
- Côt thận là vùng xen giữa tháp thận
- Mê đạo là vùng xen giữa tháp ferrein
- Cột thận là vùng xen giữa tháp ferrein
Câu 61:
Vùng tủy gồm những phần nào
- Tháp thận, ống nhú thận
- Tháp malighi, ống nhú thận, tháp ferrein
- Tháp thận. tháp ferrein
- ống nhú thận, tháp ferrein
Câu 62:
tháp thận có đỉnh hướng về bể thận, đáy hướng về bờ cong lồi
Câu 63:
Mỗi thận có từ 1-2 tháp Malpighi
Câu 64:
Mỗi tháp thận có từ 20-25 ống nhú thận đổ vào bể thận nhỏ
Câu 65:
Tháp ferrein hình ống, to, cao, đáy nàm tên đáy tháp thận, đinh hương về vỏ xơ
Câu 66:
tia tủy có hình tháp, nhỏ và cao
Câu 67:
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
- ống sinh niệu
- tiểu cầu thận
- tháp maipighi
- tất cả đều sai
Câu 68:
ý nào sau đây không đúng với tiểu cầu thận
- Tiểu cầu thận chỉ thấy ở vùng vỏ thận
- Tiểu cầu thận đóng vai trò quan trọng trong việc lọc nước tiểu từ máu
- Mỗi thận có hàng triệu hệ thống cửa động mạch
- Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch maipighi và bao Bowman
- Trong mỗi múi của tiểu cầu thận, màng đáy bao kín từng mao mạch riêng rẽ
Câu 69:
; Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận có đặc điểm sau
- Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
- Tế bào nội mô có lỗ thủng
- Màng đáy bọc từng mao mạch một
- Có tế bào gian mao mạch
Câu 70:
Thành mao mạch malpighi có đặc điểm nào không đúng
- Có lớp tế bào nội mô dẹt, nhiều lỗ thủng
- Có màng đáy bọc kín toàn bộ lưới mao mạch và có lỗ thủng
- Có tế bào gian mao mạch làm nhiệm vụ chống đỡ, ẩm bào và thực bào
- Màng đáy không có lỗ thủng
Câu 71:
Chùm mao mạch malpighi không có đặc điểm sau
- Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
- Tế bào nội mô có lỗ thủng
- Màng đáy chung cho một vài mao mạch
- Có tế bào gian mao mạch
- Có tế bào có chân bám vào
Câu 72:
Lá ngoài của bao Bowman của tiểu cầu thận là
- Biểu mô vuông đơn
- Biêu mô lát đơn
- Chỉ có màng đáy không có tế bào
- Gồm những tế bào có chân
- Tất cả đều sai
Câu 73:
nơi tạo nước tiểu đầu tiên ở đâu
- Lá trong bao bowman
- Lá ngoài bao bowman
- Khoang bowman
- ống gần
Câu 74:
chức năng của tiểu cầu thận là Lọc các chất trong huyết tương để tạo nước tiểu đầu tiên
Câu 75:
chức năng của tiểu cầu thận là Hàng rào lọc gồm tế bào nội mô, màng đáy, tế bào có chân
Câu 76:
chức năng của tiểu cầu thận là áp lực máu quyết định khả năng lọc, áp lực bìng thường là 70-90 mmhg, dưới 40mmhg dừng lọc
Câu 77:
chức năng của tiểu cầu thận là Nước tiểu đầu khác hoàn toàn huyết tương
Câu 78:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ống lượn gần
- nối liền với ống xa
- có biểu mô đơn
- cực ngọn tế bào ống gần có nhiều vi nhung mao
- cực đáy tế bào ôn gần có nhiều ti thể và mê đạo đáy
- có chức năng tái hấp thu mạnh
Câu 79:
Đặc điểm nào không đúng với những tế bào có chân trong tiểu cầu thận
- Cấu tạo thành lá trong của bao Bowman
- Xếp thành một hàng liên tục
- Từ thân tế bào tỏa ra những nhánh bào tương
- Tham gia hàng rào lọc nước tiểu
Câu 80:
Hàng rào lọc của tiểu cầu thân không gồm cấu trúc nào
- Tế bào nội mô có lỗ thủng của mao mạch tiểu cầu thận
- Màng đáy lót ngoài tế bào nội mô
- Biểu mô lát đơn là lá ngoài của bao bowman
- Những khe lọc xen giữa những chân của tế bào có chân
- Tất cả đều sai
Câu 81:
Ông gần là đoạn tiếp giáp TCT , thuộc vùng vỏ
Câu 82:
Ống gần có 2 đoạn, đoạn con queo, uốn khúc là ống lượn gần và đoạn thẳng
Câu 83:
Ống lượn gần tái hấp thu glucozo, Ca hoàn toàn, hấp thu 70-85% Na, ClKo tái hấp thu ure, axit uric, creatinin.Bài tiết phenol đỏ, thuốc penicilin, streptomycin
Câu 84:
Lá trong bao bowman của tiểu cầu thận là những tế bào có chân
Câu 85:
khi áp lực máu dưới 40 mmHg quá trình loc vẫn diễn ra
Câu 86:
Ông trung gian nàm ở vùng tủy
Câu 87:
Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận có đặc điểm sau
- Gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
- Là mao mạch kín
- Màng đáy bọc từng mao mạch một
- Màng đáy chung cho 1 lưới mao mạch
Câu 88:
Ý nào dưới đây đúng với tiểu cầu thận
- Tiểu cầu thận chỉ thấy ở vùng vỏ thận
- Tiểu cầu thận là đơn vị cấu tạo và chức năng của thận
- Chùm mao mạch malpighi của tiểu cầu thận gồm nhiều mao mạch kiểu xoang
- Tiểu cầu thận được cấu tạo bởi chùm mao mạch malpighi và bao bowman
- Trong mỗi múi của tiểu cầu thận màng đáy bao kín từng mao mạch riêng rẽ
- A và D đúng
Câu 89:
Đặc điểm nào sau đây đúng với ống lượn gần
- Nằm ở vùng tủy của thận
- Thành ông lợp bởi biểu mô lát đơn
- Cực đáy tế bào ống gần có diềm bàn chải
- Cực đáy tế bào ống gần có nhiều que heidenhain
- Tất cả đều sai
Câu 90:
Ống trung gian nằm ở vùng tủy, có hình ống nhỏ, chữ U
Câu 91:
Nhánh xuống của ống trung gian có thành mỏng, lòng hẹp, gồm 1 hàng tế bào dẹt
Câu 92:
Nhánh lên có đoạn đầu giống nhánh xuống, đoạn sau giống ống gần
Câu 93:
Chức năng ống xuống là hấp thu nước, nhánh lên là hấp thu muối và vận chuyển tích cực Na từ lòng ống tói dịch kẽ
Câu 94:
ông xa nằm ở vùng tủy, lòng ống rộng hơn ống gần
Câu 95:
Đặc điểm của ống xa là
- Lòng ống hẹp hơn ống gần
- Nằm ở vùng tủy
- Thành là biểu mô vuông đơn, cực ngọn ít vi nhung mao, cực đáy ít que heidenhein
- Chức năng bài tiết Ca--> K+
Câu 96:
Chức năng nào sau đây là chức năng của ống xa
- Tái hấp thu nước và Na+
- Bài tiết na
- Duy trì áp lực máu
- Duy trì hồng cầu
Câu 97:
Ông xa nằm ở vùng vỏ, lòng ống rộng hơn ống gần
Câu 98:
Thành ống là biểu mô vuông đơn, cực ngon ít VNM , cực đáy ít que heidenkein
Câu 99:
Nhân hình cầu hoạt hình trứng, bào tương có ít LNBCH , golgi
Câu 100:
ống góp và ống nhú nằm ở vùng tủy
Câu 101:
Đoạn đầu ống góp là biểu mô vuông đơn, đoạn sau ống góp là biểu mô lát đơn
Câu 102:
Tái hấp thu nước và ure ở đâu
- Ông gần
- ống xa
- ống góp và ống nhú
- ống trung gian
Câu 103:
bài tiết K ơ đâu
- Ông gần
- ống xa
- Ống góp và ống nhú
- ống trung gian
Câu 104:
Vết đặc là cấu tạo
- của ống lượn xa
- thuộc áo giữa của tiểu động mạch vào
- gồm nhiều nhân của tế bào cận cửa
- thường nằm sát cực niệu
- tất cả đều sai
Câu 105:
Mô kẽ gồm
- tế bào sợi, tế bào kẽ
- tế bào sợi, tb đơn nhân, tb kẽ
- tb sợi, tb đơn nhân
- tb có chân, tb đơn nhân, hạt chế tiết renin
Câu 106:
Phức hợp cận tiểu cầu nằm ở cực mạnh của TCT
Câu 107:
phức hợp cận TC có chức năng điều hòa áp lực máu ĐM
Câu 108:
Vết đặc là phần đặc biệt của ống lươn xa nằm kẹp giữa 2 tiểu ĐM vào và ra
Câu 109:
tế bào cận tiểu cầu là tb bm có hạt chế tiết renin
Câu 110:
phức hơp cận TC gồm vết đặc, tb cận TC , tế bào gian mạch ngoài TC( lưới cận TC) , tiểu đảo cận cửa
Câu 111:
Đường bài xuất nước tiểu gồm
- 3 đoạn
- 2 đoạn
- 1 đoạn
- 4 đoạn
Câu 112:
Đoạn trên bàng quang gồm có đài thận bé – lớn, bể thận, niệu quản
Câu 113:
Đoạn trên bàng quang có thành gồm 3 tầng niêm mạc, cơ, vỏ ngoài
Câu 114:
tầng niêm mạc là BM lát tầng, có nếp nhăn dọc và có lớp đệm bản chất là MLK mỏng.
Câu 115:
Tầng cơ trong dọc ngoài vòng, 1/3 dưới niệu quản có lớp cơ dọc ở bên ngoài
Câu 116:
Tầng vỏ ngoài là màng xơ có bó sợi lk dọc và lưới sợi chun
Câu 117:
Biểu mô bàng quang
- BM lát đơn
- BM chuyển tiếp
- BM vuông đơn
- BM trụ đơn
Câu 118:
Biểu mô niệu đạo màng của nam giới là
- BM lát đơn
- BM chuyển tiếp
- BM vuông đơn
- BM trụ tầng
Câu 119:
Biểu mô niệu đạo dương vật của nam giới là
- BM lát tầng
- BM chuyển tiếp
- BM vuông đơn
- BM trụ đơn
Câu 120:
Biểu mô đoạn tiền liệt gần ống phóng tinh
- BM lát đơn
- BM chuyển tiếp
- BM vuông đơn
- BM trụ đơn
Câu 121:
biểu mô đoạn tiền liệt xa ống phóng tinh
- BM lát đơn
- BM chuyển tiếp
- BM vuông đơn
- BM trụ tầng hay trụ giả tầng
Câu 122:
BM niệu đạo ở nữ giới là
- BM lát tầng
- BM chuyển tiếp
- BM vuông đơn
- BM trụ đơn