Modul CXK

Lưu
(2) lượt yêu thích
(475) lượt xem
(91) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Câu 1. Khi cơ thể không hoạt động, cơ vân tiêu thụ 0xy
  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%
Câu 2: Câu 2. Myoglobin có nhiều ở
  • A. Cơ tim
  • B. Cơ vân
  • C. Cơ trơn
  • D. A và C đúng
Câu 3: Câu 3. Đặc điểm xơ actin và xơ myosin (Đ/S)
  • A. Tạo nên vân ngang sáng tối hay đơn vị co cơ (Sarcomere)
  • B. Xơ actin dày, xơ myosin mảnh
  • C. Khi co cơ, xơ actin và xơ myosin ngắn lại và trượt lên nhau
  • D. Cơ co ở mức tối đa khi xơ myosin chạm vào vạch Z
  • E. Cơ co ở mức tối đa khi xơ actin chạm vào vạch Z
Câu 4: Câu 4. Đặc điểm xơ myosin (Đ/S)
  • A. Có 2 đầu bị chẻ làm 2
  • B. Phần đầu có hoạt tính ATPase
  • C. Phần đầu và cổ tạo thành meromyosin nhẹ
  • D. Phần đuôi tạo thành meromyosin nặng
  • E. Phần đầu, cổ có thể gập lại như một khớp
Câu 5: Câu 5. Mạng nội cơ tương trong TB cơ vân nghèo nàn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 6: Câu 6. Cấu tạo hệ thống ống T gồm
  • A. Các ống ngang (Ống T)
  • B. Các ông dọc
  • C. Bể chứa tận cùng
  • D. Cả 3
Câu 7: Câu 7. Đặc điểm hệ thống ống T (Đ/S)
  • A. Là kho chứa ion Canxi
  • B. Phát triển ở cơ vận động chậm
  • C. Màng của ống T có receptor ryanodin cho ion Canxi đi ra
  • D. Màng của lưới nội cơ tương có receptor dihydropyridin (DHP) làm mở receptor ryanodin
  • E. Receptor dihydropyridin nhạy cảm với sự thay đổi điện thế
Câu 8: Câu 8. Cấu tạo đơn vị vận động
  • A. Nơron vận động đơn độc
  • B. Cơ do nơron vận động chi phối
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 9: Câu 9. Yếu tố làm tăng lực co cơ
  • A. Dinh dưỡng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Tần số xung động
  • D. Cả 3
Câu 10: Câu 10. Đặc điểm đơn vị vận động chậm (Đ/S)
  • A. Quá trình oxy hoá xảy ra mạnh
  • B. Nhạy cảm với sự thiếu 0xy
  • C. Có ít mao mạch và myoglobin
  • D. Nhanh mỏi hơn các đơn vị vận động nhanh
  • E. Chủ yếu có trong các cơ đỏ (Cơ duy trì tư thế….)
Câu 11: Câu 11. Các cơ trắng có chứa nhiều đơn vị vận động chậm hơn đơn vị vận động nhanh
  • A. Đ
  • B. S
Câu 12: Câu 12. Nhận biết đơn vị vận động nhanh và chậm dựa trên
  • A. Nguyên uỷ của nơron
  • B. Tần số xung động của nơron
  • C. Bám tận của nơron
  • D. A và B đúng
Câu 13: Câu 13. Mỗi sợi cơ vân nhận mấy nhánh tận cùng
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 10
Câu 14: Câu 14. Số sợi cơ do 1 nơron alpha chi phối (Đ/S)
  • A. Phụ thuộc vào loại cơ
  • B. Chi phối vài trăm đến vài nghìn sợi cơ với cơ thực hiện động tác chính xác
  • C. Chi phối vài sợi cơ với cơ lớn chịu trách nhiệm tạo lực và tư thế
  • D. Chi phối vài trăm đến vài nghìn sợi cơ với cơ lớn chịu trách nhiệm tạo lực và tư thế
  • E. Chi phối vài sợi cơ với cơ thực hiện động tác chính xác
Câu 15: Câu 15. Tấm vận động của sợi cơ nằm ở
  • A. Chỗ lồi của sợi cơ
  • B. Chỗ lõm của sợi cơ
  • C. Toàn sợi cơ
  • D. Cả chỗ lồi và lõm của sợi cơ
Câu 16: Câu 16. Nơi trữ Acetylcholin
  • A. Bọc nhỏ ở vùng dưới màng sau Synap
  • B. Bọc nhỏ ở vùng trên màng trước Synap
  • C. Khe synap
  • D. Cả 3
Câu 17: Câu 17. Vùng hoạt động của Synap thần kinh-cơ
  • A. Vùng dưới màng sau Synap
  • B. Vùng trên màng trước Synap
  • C. Khe synap
  • D. Cả 3
Câu 18: Câu 18. Khe Synap có chứa
  • A. Acetylcholin
  • B. Acetylcholinesterase
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 19: Câu 19. Các receptor Acetylcholin ở tấm vận động cơ vân được gọi là
  • A. Receptor ryanodin
  • B. Receptor dihydropyridin
  • C. Receptor nicotinic
  • D. Receptor Acetylcholinesterase
Câu 20: Câu 20. Đặc điểm receptor nicotinic (Đ/S)
  • A. Là protein xuyên màng
  • B. Có 5 tiểu đơn vị
  • C. 3 trong số 5 tiểu đơn vị gắn với Acetylcholin, gọi là tiểu đơn vị Alpha
  • D. Khi 3 tiểu đơn vị gắn với Acetylcholin thì kênh Na và K mở
  • E. Là kênh hoạt hoá hoá học
Câu 21: Câu 21. Vị trí kênh Canxi là ở cúc tận cùng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 22: Câu 22. Kênh chịu ảnh hưởng của điện thế hoạt động
  • A. Kênh Canxi
  • B. Kênh Na+
  • C. Kênh K+
  • D. B và C đúng
Câu 23: Câu 23. Kênh chịu ảnh hưởng của chất hoá học Acetylcholin
  • A. Kênh Canxi
  • B. Kênh Na+
  • C. Kênh K+
  • D. B và C đúng
Câu 24: Câu 24. Điện thế ở tấm vận động tuân theo định luật tất cả hoặc không
  • A. Đ
  • B. S
Câu 25: Câu 25. Điện thế tối thiểu xuất hiện với tần số
  • A. 1 lần mỗi giây
  • B. 2 lần mỗi giây
  • C. 3 lần mỗi giây
  • D. 4 lần mỗi giây
Câu 26: Câu 26. Mức độ khử cực phụ thuộc số kênh Canxi mở ra
  • A. Tỷ lệ thuận
  • B. Tỷ lệ nghịch
  • C. Không phụ thuộc
  • D. Thuận nghịch tuỳ lúc
Câu 27: Câu 27. Duy trì sự toàn vẹn của sợi cơ nhờ vào điện thế tối thiểu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 28: Câu 28. Điện thế tấm vận động xuất hiện
  • A. 30mV
  • B. 40mV
  • C. 50mV
  • D. 60mV
Câu 29: Câu 29. Làm xuất hiện điện thế hoạt động ở màng TB cơ nhờ vào
  • A. Điện thế tối thiểu
  • B. Điện thế tấm vận động
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 30: Câu 30. Chất ức chế giải phóng Acetylcholin
  • A. Chất curare
  • B. Succinylcholin
  • C. Botulinum
  • D. Cả 3
Câu 31: Câu 31. Quá trình kích thích-co cơ gồm mấy giai đoạn
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 32: Câu 32. Góc của phần đầu cổ ban đầu của xơ myosin
  • A. 45 độ
  • B. 60 độ
  • C. 75 độ
  • D. 90 độ
Câu 33: Câu 33. Hiện tượng cứng cơ ở tử thi do thiếu ATP nên không giải phóng ion Canxi tạo phức hợp actin-myosin
  • A. Đ
  • B. S
Câu 34: Câu 34. Số đầu myosin hoạt động không thay đổi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 35: Câu 35. Một phân tử ATP bơm được mấy ion Canxi
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36: Câu 36. Cơ chế phân tử của co cơ
  • A. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, các xơ trượt lên nhau, cơ giãn ra, ion Canxi gắn vào Troponin
  • B. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, cơ giãn ra, các xơ trượt lên nhau ,ion Canxi gắn vào Troponin
  • C. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, ion Canxi gắn vào Troponin , cơ giãn ra, các xơ trượt lên nhau
  • D. Điện thế hoạt động theo hệ thống T tới các sợi cơ, ion Canxi gắn vào Troponin , các xơ trượt lên nhau, cơ giãn ra
Câu 37: Câu 37. Do điện thế hoạt động ở các đơn vị vận động riêng lẻ gây ra
  • A. Co cơ đơn độc
  • B. Co cơ trương lực
  • C. Co cơ đẳng trương
  • D. Co cơ đẳng trường
Câu 38: Câu 38. Giải phóng tối đa ion Canxi và gây co các sợi cơ vân (ĐL tất cả hoặc không)
  • A. Co cơ đơn độc
  • B. Co cơ trương lực
  • C. Co cơ đẳng trương
  • D. Co cơ đẳng trường
Câu 39: Câu 39. Co cơ tối đa so với co cơ đơn độc mạnh hơn
  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 5 lần
Câu 40: Câu 40. Nồng độ ion Canxi lúc cơ co cứng cao
  • A. Đ
  • B. S
Câu 41: Câu 41. Nồng độ ion Canxi khi có 2 kích thích đơn độc nối tiếp nhau cao
  • A. Đ
  • B. S
Câu 42: Câu 42. Đặc điểm co cơ đẳng trường (Đ/S)
  • A. Lực co cơ giảm
  • B. Lực co cơ tăng
  • C. Tăng số lượng nơron alpha hoạt động nên tăng số sợi cơ co
  • D. Giảm tần số xung trên nơron alpha
  • E. Lực co cơ đẳng trường phụ thuộc chiều dài sợi cơ trước khi co
Câu 43: Câu 43. Hiện tượng cộng kích thích xảy ra khi
  • A. Tần số xung tăng nhẹ
  • B. Tần số xung tăng vừa phải
  • C. Tần số xung tăng cao
  • D. Tần số xung giảm
Câu 44: Câu 44. Cơ co cứng khi
  • A. Tần số xung tăng nhẹ
  • B. Tần số xung tăng vừa phải
  • C. Tần số xung tăng cao
  • D. Tần số xung giảm
Câu 45: Câu 45. Lực co cơ tối đa khi chiều dài sợi cơ là
  • A. 1,5 micromet
  • B. 2 micromet
  • C. 2,2 micromet
  • D. 3,5 micromet
Câu 46: Câu 46. Lặp lại các chu kỳ trượt của các xơ cơ
  • A. Co cơ đơn độc
  • B. Co cơ trương lực
  • C. Co cơ đẳng trương
  • D. Co cơ đẳng trường
Câu 47: Câu 47. Đặc điểm co cơ đẳng trương
  • A. Lực co cơ không thay đổi
  • B. Tốc độ rút ngắn cơ không thay đổi
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 48: Câu 48. Hiệu suất tối đa của co cơ
  • A. 10-15%
  • B. 15-20%
  • C. 20-25%
  • D. 25-30%
Câu 49: Câu 49. Hiệu suất co cơ thấp vì
  • A. ½ năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 30-35% năng lượng trong ATP được chuyển thành công cơ học
  • B. ½ năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 40-45% năng lượng trong ATP được chuyển thành công cơ học
  • C. 1/3 năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 30-35% năng lượng trong ATP được chuyển thành công cơ học
  • D. 1/3 năng lượng mất đi trong quá trình tạo ATP, sau đó 40-45% năng lượng trong ATP được chuyển thành công cơ học
Câu 50: Câu 50. Hiệu suất co cơ cao nhất đạt được khi
  • A. Cơ co với tốc độ chậm
  • B. Cơ co với tốc độ vừa phải
  • C. Cơ co với tốc độ nhanh
  • D. Cơ co với tốc độ tối đa
Câu 51: Câu 51. Hiệu suất co cơ cao nhất khi cơ co với tốc độ
  • A. 20% tốc độ tối đa
  • B. 30% tốc độ tối đa
  • C. 40% tốc độ tối đa
  • D. 50% tốc độ tối đa
Câu 52: Câu 52. Nguyên nhân mỏi cơ (Đ/S)
  • A. Cơ co mạnh, kéo dài
  • B. Thiếu 0xy
  • C. Tăng glycogen
  • D. Giảm acid lactic
  • E. Chèn ép mạch, giảm dẫn truyền thần kinh
Câu 53: Câu 53. Teo cơ do liệt do tổn thương
  • A. Nơron cảm giác
  • B. Nơron vận động
  • C. TB TK đệm
  • D. Cả 3
Câu 54: Câu 54. Đặc điểm phì đại cơ sinh lý (Đ/S)
  • A. Khi cơ co với tốc độ tối đa hoặc gần tối đa
  • B. Xơ cơ không đổi
  • C. Tốc độ tổng hợp protein, enzym, myoglobin tăng
  • D. Số lượng sợi cơ tăng
  • E. Xuất hiện chậm và mất chậm
Câu 55: Câu 55. Đặc điểm teo cơ (Đ/S)
  • A. Khối lượng cơ giảm
  • B. Số lượng cơ giảm
  • C. Protein bị thoái hoá chậm
  • D. Số lượng tơ cơ, xơ cơ giảm
  • E. Có thể phục hồi trong vòng 3 tháng đầu
Câu 56: Câu 56. Bệnh nhược cơ (Đ/S)
  • A. Là bệnh dị ứng
  • B. Là bệnh tự miễn
  • C. Cơ thể sinh kháng thể chống lại các kênh ion
  • D. Dẫn truyền thần kinh mạnh
  • E. Không có dẫn truyền thần kinh
Câu 57: Câu 57. Bệnh Duchene có kèm theo liệt mềm
  • A. Đ
  • B. S
Câu 58: Câu 58. Cơ ở mống mắt, thể mi
  • A. Cơ vân
  • B. Cơ trơn
  • C. Cơ ở mống mắt là cơ vân, thể mi là cơ trơn
  • D. Cơ ở thể mi là cơ vân, mống mắt là cơ trơn
Câu 59: Câu 59. Đặc điểm tế bào cơ trơn (Đ/S)
  • A. Hệ thống ống phát triển
  • B. Bề mặt có nhiều chỗ lõm
  • C. Xơ dày có myosin, xơ đặc có actin, tropomyosin và troponin
  • D. Xơ mảnh gắn vào các thể đặc được tạo bởi alpha acnitin là một protein có ở vạch Z của cơ vân
  • E. Không có đơn vị co cơ (Sarcomere)
Câu 60: Câu 60. Chất tiếp nhận Canxi trong TB cơ trơn
  • A. Troponin
  • B. Calmodulin
  • C. Tropomyosin
  • D. Myosin
Câu 61: Câu 61. Cơ chế làm Canxi đi vào trong TB cơ trơn
  • A. Chất truyền đạt TK gắn vào receptor làm mở kênh Canxi
  • B. Điện thế hoạt động
  • C. Canxi được giải phóng ở mạng nội cơ tương nhờ IP3
  • D. Cả 3
Câu 62: Câu 62. Cầu nối myosin ở cơ trơn có mấy chuỗi nhẹ
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 63: Câu 63. Đầu xơ myosin có mấy chuỗi nhẹ
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 64: Câu 64. Tốc độ co cơ trơn so với cơ vân
  • A. Lớn hơn 10 lần
  • B. Nhỏ hơn 10 lần
  • C. Lớn hơn 100 lần
  • D. Nhỏ hơn 100 lần
Câu 65: Câu 65. Chu kỳ tạo cầu nối của sợi cơ trơn so với cơ vân
  • A. Ngắn hơn
  • B. Dài hơn nhìều
  • C. Bằng nhau
  • D. Ngắn hơn nhiều
Câu 66: Câu 66. Hoạt tính ATPase ở cầu nối của cơ trơn mạnh
  • A. Đ
  • B. S
Câu 67: Câu 67. Tốc độ co (hình thành cầu nối) phụ thuộc vào sự phosphoryl hoá chuỗi nặng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 68: Câu 68. Lực co tối đa của cơ trơn so với cơ vân
  • A. Yếu hơn
  • B. Mạnh hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Yếu hơn nhiều
Câu 69: Câu 69. Thời gian tồn tại của cầu nối myosin-actin ở cơ trơn ngắn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 70: Câu 70. Làm cơ trơn có khả năng tiêu hao ít năng lượng mà vẫn duy trì được trương lực
  • A. Cầu nối
  • B. Cầu chốt
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 71: Câu 71. Chất truyền đạt thần kinh của cơ trơn
  • A. Acetylcholin
  • B. Noradrenalin
  • C. Cathecholamin
  • D. Acetylcholin và Noradrenalin
Câu 72: Câu 72. Hormon trong máu ảnh hưởng nhiều nhất đến cơ trơn
  • A. Tạng
  • B. Phủ
  • C. Mạch máu
  • D. Cả 3
Câu 73: Câu 73. Hormon gây khử cực do (Đ/S)
  • A. Mở kênh Na+
  • B. Mở kênh Ca2+
  • C. Đóng kênh Na+
  • D. Đóng kênh Ca2+
  • E. Mở kênh K+
Câu 74: Câu 74. Các yếu tố tại chỗ gây giãn cơ trơn, giãn mạch (Đ/S)
  • A. Thiếu 0xy
  • B. Giảm nồng độ C02 như leo núi….
  • C. Tăng acid lactic
  • D. Tăng ion K+
  • E. Tăng ion Ca2+
Câu 75: Câu 75. Ống T của cơ tim nhỏ hơn cơ vân
  • A. Đ
  • B. S
Câu 76: Câu 76. Đặc điểm cơ tim (Đ/S)
  • A. Cơ tim không có tấm vận động
  • B. Cơ tim dễ bị kéo dài hơn cơ vân
  • C. Lực co của cơ tim có thể thay đổi theo thời gian của điện thế hoạt động
  • D. Cơ tim hoạt động quá sức bị co cứng như cơ vân
  • E. Thời gian trơ của cơ tim dài và chấm dứt khi sắp hết co
Câu 77: Câu 77. Năng lượng cho hoạt động co cơ được lấy từ
  • A. Oxy hoá các chất dinh dưỡng
  • B. ATP
  • C. Phosphocreatin
  • D. Glycogen
Câu 78: Câu 78. Nguồn tái tạo ATP
  • A. Oxy hoá các chất dinh dưỡng
  • B. Glycogen
  • C. Phosphocreatin
  • D. Cả 3
Câu 79: Câu 79. Nguồn tái tạo Phosphocreatin
  • A. Oxy hoá các chất dinh dưỡng
  • B. ADP
  • C. Phosphocreatin
  • D. Glycogen
Câu 80: Câu 80. Năng lượng 0xy hoá các chất dinh dưỡng cung cấp bao nhiêu % ATP
  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 90%
  • D. 95%
Câu 81: Câu 81. Lượng 0xy nợ so với lượng 0xy tiêu thụ cơ bản cho co cơ
  • A. Gấp 5 lần
  • B. Gấp 6 lần
  • C. Gấp 7 lần
  • D. Gấp 8 lần
Câu 82: Câu 82. Tình trạng nợ 0xy (Đ/S)
  • A. Tích tụ quá nhiều acid lactic
  • B. Thiếu glycogen
  • C. Tăng creatinin phosphat
  • D. Lực co cơ tối đa được duy trì
  • E. Khi nghỉ ngơi, cơ sử dụng 0xy để 0xy hoá acid lactic thành chất cung cấp ATP

Câu 1: Câu 1. Tên tiếng anh chụp thẳng
  • A. Pass
  • B. Profine
  • C. Oblique
  • D. Cả 3
Câu 2: Câu 2. Tên tiếng anh chụp chếch
  • A. Pass
  • B. Profine
  • C. Oblique
  • D. Cả 3
Câu 3: Câu 3. Tên tiếng anh chụp nghiêng
  • A. Pass
  • B. Profine
  • C. Oblique
  • D. Cả 3
Câu 4: Câu 4. Phát hiện vỡ xương bánh chè theo mặt phẳng đứng dọc
  • A. Chụp khớp gối thẳng
  • B. Chụp khớp gối nghiêng
  • C. Chụp chếch ¾
  • D. Chụp khớp gối theo trục thẳng
Câu 5: Câu 5. Chụp XQ xác định gãy xương mũi
  • A. Chụp thẳng
  • B. Chụp nghiêng
  • C. Chụp chếch ¾
  • D. Thẳng và nghiêng
Câu 6: Câu 6. Chụp răng số 8 mọc lệch
  • A. Chụp hàm dưới thẳng 1 bên
  • B. Chụp hàm trên thẳng 1 bên
  • C. Chụp hàm dưới chếch 2 bên
  • D. Chụp hàm trên chếch 2 bên
Câu 7: Câu 7. Chụp XQ chẩn đoán gãy xương sườn chủ yếu là
  • A. Chụp thẳng
  • B. Chụp nghiêng
  • C. Chụp chếch ¾
  • D. Thẳng và nghiêng
Câu 8: Câu 8. Chụp XQ thẳng các ĐS cổ thấy
  • A. 4 ĐS
  • B. 5 ĐS
  • C. 6 ĐS
  • D. 7 ĐS
Câu 9: Câu 9. Chụp XQ nghiêng các ĐS cổ thấy
  • A. 4 ĐS
  • B. 5 ĐS
  • C. 6 ĐS
  • D. 7 ĐS
Câu 10: Câu 10. Đốt sống có gai sống to nhất
  • A. C2
  • B. D3
  • C. L4
  • D. Cg5
Câu 11: Câu 11. Đót sống có gai sống dài nhất
  • A. C7
  • B. D6
  • C. L3
  • D. Cg5
Câu 12: Câu 12. Chụp XQ chẩn đoán hội chứng cổ vai, cổ vai gáy….
  • A. Chụp C1-C2
  • B. Chụp thẳng
  • C. Chụp nghiêng
  • D. Chụp chếch ¾
Câu 13: Câu 13. Chụp ĐS cổ C1-C2 phải chụp riêng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 14: Câu 14. Tư thế cho nhiều thông tin nhất về hình ảnh ĐS cổ
  • A. Chụp thẳng
  • B. Chụp nghiêng
  • C. Chụp chếch ¾
  • D. Thẳng và nghiêng
Câu 15: Câu 15. Chụp XQ chẩn đoán bệnh lý thoái hoá ĐS cổ
  • A. Chụp thẳng
  • B. Chụp nghiêng
  • C. Chụp chếch ¾
  • D. Thẳng và nghiêng
Câu 16: Câu 16. Mỏm nha của ĐS cổ C2
  • A. Chui lên sau cung sau C1, giúp cổ quay
  • B. Chui lên trước cung sau C1, giúp cổ ngửa
  • C. Chui lên sau cung trước C1, giúp cổ quay
  • D. Chui lên sau cung sau C1, giúp cổ ngửa
Câu 17: Câu 17. Chụp thẳng các ĐS lưng dưới bị mờ do
  • A. Khối cơ bả vai
  • B. Xương bả vai
  • C. Bóng tim
  • D. A và B
Câu 18: Câu 18. Chụp nghiêng các ĐS thắt lưng trên bị mờ do
  • A. A. Khối cơ bả vai
  • B. Xương bả vai
  • C. Bóng tim
  • D. A và B
Câu 19: Câu 19. Chụp thẳng cột sống lưng thì các ĐS thắt lưng trên bị mờ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 20: Câu 20. Chụp ĐS thắt lưng không đồng đều, chỉ áng chừng do bị nhiều thành phần che khuất
  • A. Đ
  • B. S
Câu 21: Câu 21. Cột sống là khớp bán động
  • A. Đ
  • B. S
Câu 22: Câu 22. Cột sống thắt lưng cong ra sau
  • A. Đ
  • B. S
Câu 23: Câu 23. Chẩn đoán hình ảnh ĐS thắt lưng L5 ở phim chụp thẳng (Đ/S)
  • A. Hình ảnh gai sống ở ngay thân đốt sống
  • B. Hình ảnh mỏm ngang to
  • C. Hình ảnh mỏm ngang nhỏ
  • D. Hình ảnh mỏm ngang hình trụ
  • E. Hình ảnh mỏm ngang hình đa giác
Câu 24: Câu 24. Thụt tháo phân trong chụp ĐS cùng để hình ảnh nét hơn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 25: Câu 25. Thụt tháo phân khi chụp
  • A. ĐS lưng
  • B. ĐS thắt lưng
  • C. ĐS cùng
  • D. ĐS cụt
Câu 26: Câu 26. Chẩn đoán sớm viêm cột sống dính khớp cần kiểm tra
  • A. Khớp của cột sống cổ
  • B. Khớp của cột sống lưng
  • C. Khớp của cột sống thắt lưng
  • D. Khớp cùng chậu
Câu 27: Câu 27. Cột sống hình cây tre là
  • A. Viêm cột sống dính khớp giai đoạn sớm
  • B. Viêm cột sống dính khớp giai đoạn muộn
  • C. Viêm khớp dạng thấp giai đoạn sớm
  • D. Viêm khớp dạng thấp giai đoạn muộn
Câu 28: Câu 28. U thần kinh phát triển từ
  • A. Ống tuỷ lưng
  • B. Ống tuỷ cổ
  • C. Ống tuỷ cùng
  • D. Cả 3
Câu 29: Câu 29. Thành phần không có trong ống tuỷ cùng
  • A. Tuỷ sống
  • B. Màng não tuỷ
  • C. Dịch não tuỷ
  • D. Cả 3
Câu 30: Câu 30. Dây TK có ở cột sống cùng
  • A. Đám rối TK
  • B. TK đuôi ngựa
  • C. TK lang thang
  • D. TK phế vị
Câu 31: Câu 31. Đoạn cột sống mà chụp XQ khó khăn
  • A. Đoạn cổ
  • B. Đoạn lưng
  • C. Đoạn cùng
  • D. Đoạn cụt
Câu 32: Câu 32. Nghi ngờ chấn thương xương cụt
  • A. Xquang
  • B. Xquang, siêu âm
  • C. Lâm sàng, siêu âm
  • D. Lâm sàng, Xquang
Câu 33: Câu 33. Đoạn cột sống dễ chấn thương trong ngã ngựa
  • A. A. Đoạn cổ
  • B. Đoạn lưng
  • C. Đoạn cùng
  • D. Đoạn cụt
Câu 34: Câu 34. XQ cột sống cụt khó khăn vì là xương xốp và có cơ mông lớn che khuất
  • A. Đ
  • B. S
Câu 35: Câu 35. Chụp XQ xương bàn ngón tay, bàn ngón chân
  • A. Thẳng
  • B. Nghiêng
  • C. Chếch ¾
  • D. A và C
  • E. B và C
  • F. A và B
Câu 36: Câu 36. Khớp vững chắc nhất cơ thể
  • A. Khớp vai
  • B. Khớp háng
  • C, Khớp cổ tay
  • D. Khớp cổ chân
Câu 37: Câu 37. Chụp XQ khớp háng chủ yếu là
  • A. Thẳng
  • B. Nghiêng
  • C. Chếch ¾
  • D. A và B
Câu 38: Câu 38. Chụp XQ xương gót
  • A. Thẳng
  • B. Nghiêng
  • C. Chếch ¾
  • D. A và B
Câu 39: Câu 39. Chẩn đoán cuối cùng về bệnh lý xương, vôi hoá
  • A. Chụp cộng hưởng từ
  • B. Chụp CLVT có cản quang
  • C. MRI
  • D. Siêu âm
Câu 40: Câu 40. Chẩn đoán cuối cùng về bệnh lý phần mềm
  • A. Chụp cộng hưởng từ
  • B. Chụp CLVT có cản quang
  • C. MRI
  • D. Siêu âm
Câu 41: Câu 41. Đặc điểm viêm quanh khớp vai (Đ/S)
  • A. Không phải viêm khớp vai
  • B. Tổn thương rõ, sớm
  • C. Dễ dàng phát hiện trong giai đoạn đầu
  • D. Tổn thương phần mềm
  • E. Hay gặp ở nữ lớn tuổi
Câu 42: Câu 42. Xương bánh chè thuộc khớp gối
  • A. Đ
  • B. S
Câu 43: Câu 43. Siêu âm (Đ/S)
  • A. Chỉ định thứ 2 cho hệ vận động
  • B. Chỉ định hàng đầu cho hệ vận động
  • C. Chỉ định hàng đầu cho mô mềm
  • D. Chỉ định thứ 2 cho mô mềm
  • E. Đánh giá tình trạng khớp, màng xương, dưới màng xương
Câu 44: Câu 44. Mất đường cong sinh lý cột sống
  • A. Lao khớp
  • B. Thoái hoá ĐS
  • C. Viêm cột sống dính khớp
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 45: Câu 45. Hẹp lỗ tiếp hợp ít khi gây HC cổ vai gáy
  • A. Đ
  • B. S
Câu 46: Câu 46. CS ngực cong ra trước
  • A. Đ
  • B. S
Câu 47: Câu 47. Chỉ thấy 1 mắt sống trên hình ảnh XQ hay gặp trên bệnh lý UT thân ĐS
  • A. Đ
  • B. S
Câu 48: Câu 48. Nguyên nhân cùng hoá chủ yếu do dị tật bẩm sinh
  • A. Đ
  • B. S
Câu 49: Câu 49. Đặc điểm viêm cột sống dính khớp
  • A. Xơ hoá các dây chằng
  • B. Canxi hoá dây chằng
  • C. Cột sống hình tre
  • D. Cả 3
Câu 50: Câu 50. Bệnh viêm cột sống dính khớp hay gặp ở nữ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 51: Câu 51. Khớp cùng chậu mờ cần phân biệt giữa
  • A. Viêm cột sống dính khớp, lao khớp
  • B. Lao khớp, viêm đa khớp dạng thấp
  • C. Lao khớp, viêm đa khớp dạng thấp
  • D. Viêm cột sống dính khớp, thoái hoá
Câu 52: Câu 52. CĐ phân biệt viêm cột sống dính khớp và thoái hoá khớp cần làm
  • A. Siêu âm
  • B. Xquang
  • C. Cộng hưởng từ
  • D. Chụp CLVT có thuốc cản quang
Câu 53: Câu 53. Cột sống cổ bình thường cong ra trước
  • A. Đ
  • B. S
Câu 54: Câu 54. Nguyên nhân lệch vẹo cột sống thắt lưng
  • A. Thoái hoá CS
  • B. Lao CS
  • C. Bẩm sinh
  • D. Cả 3
Câu 55: Câu 55. Triệu chứng cùng hoá đốt sống L5 ở 2 bên chủ yếu là khớp giả
  • A. Đ
  • B. S
Câu 56: Câu 56. Gãy xương đùi hay gặp ở (Đ/S)
  • A. Người già
  • B. Người trẻ
  • C. Nam
  • D. Nữ
  • E. Người béo
Câu 57: Câu 57. Viêm tiêu sụn thành xương gây ngắn chi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 58: Câu 58. Dấu hiệu của viêm đa khớp dạng thấp là khuyết xương bờ khớp
  • A. Đ
  • B. S

Câu 1: Câu 1. Đặc tính của cơ là sự co rút
  • A. Đ
  • B. S
Câu 2: Câu 2. Cơ lưỡi, thanh quản là cơ trơn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 3: Câu 3. Thần kinh gai sống chi phối cơ trơn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 4: Câu 4. Cân là các gân dẹt của các cơ hẹp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 5: Câu 5. Đầu bám ở gần thân và cố định hơn được gọi là bám tận
  • A. Đ
  • B. S
Câu 6: Câu 6. Đầu bám ở xa thân và di động hơn là nguyên uỷ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 7: Câu 7. Cơ có tác dụng kéo góc miệng lên trên và ra sau khi cười
  • A. Cơ gò má bé
  • B. Cơ gò má lớn
  • C. Cơ cười
  • D. Cơ mút
Câu 8: Câu 8. Cơ nhai bám tận ở xương hàm trên và do TK hàm trên vận động
  • A. Đ
  • B. S
Câu 9: Câu 9. Cơ bìu ở nam là
  • A. Cơ chéo bụng ngoài
  • B. Cơ chéo bụng trong
  • C. Cơ thẳng bụng
  • D. Cơ ngang bụng
Câu 10: Câu 10. Cơ mặt bám tận ở
  • A. Hốc tự nhiên
  • B. Da
  • C. Xương
  • D. Cân
Câu 11: Câu 11. Cơ mặt bám ở
  • A. Hốc tự nhiên
  • B. Da
  • C. Xương
  • D. Cân
Câu 12: Câu 12. Cơ làm hẹp lỗ mũi
  • A. Cơ mảnh khảnh
  • B. Cơ mũi
  • C. Cơ cánh mũi
  • D. Cơ hạ vách mũi
Câu 13: Câu 13. Cơ mảnh khảnh là cơ
  • A. Cơ ở mắt
  • B. Cơ ở tai
  • C. Cơ ở miệng
  • D. Cơ ở mũi
Câu 14: Câu 14. Cơ kéo môi lên trên và ra ngoài
  • A. Cơ gò má bé
  • B. Cơ gò má lớn
  • C. Cơ cười
  • D. Cơ mút
Câu 15: Câu 15. Cơ giúp thổi kèn, nhai mút
  • A. Cơ gò má bé
  • B. Cơ gò má lớn
  • C. Cơ cười
  • D. Cơ mút
Câu 16: Câu 16. Cơ đưa hàm dưới ra trước, trừ
  • A. Cơ thái dương
  • B. Cơ cắn
  • C. Cơ chân bướm trong
  • D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 17: Câu 17. Cơ đưa hàm dưới lên trên, trừ
  • A. Cơ thái dương
  • B. Cơ cắn
  • C. Cơ chân bướm trong
  • D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 18: Câu 18. Cơ vùng cổ trước bên (Đ/S)
  • A. Cơ trước cột sống
  • B. Cơ bên cột sống
  • C. Cơ sau cột sống
  • D. Cơ cổ sau
  • E. Cơ trên móng, dưới móng
Câu 19: Câu 19. Cơ ức đòn chũm có tác dụng (Đ/S)
  • A. Cúi, ngửa đầu
  • B. Kéo đầu, xoay đầu lên trên
  • C. Hạ lồng ngực
  • D. Nâng lồng ngực
  • E. Kéo đầu, xoay đầu bên cổ
Câu 20: Câu 20. Cơ bám da cổ có tác dụng (Đ/S)
  • A. Kéo hàm dưới xuống
  • B. Nâng hàm dưới lên
  • C. Căng, nhăn da cổ
  • D. Kéo môi dưới xuống
  • E. Nâng môi dưới lên
Câu 21: Câu 21. Cơ bám da cổ thuộc
  • A. Cơ vùng trên móng
  • B. Cơ vùng dưới móng
  • C. Cơ cổ bên
  • D. Cơ trước cột sống
Câu 22: Câu 22. Cơ có tác dụng nâng xương móng, nâng sàn miệng, nâng đáy lưỡi khi nuốt
  • A. Cơ vùng trên móng
  • B. Cơ vùng dưới móng
  • C. Cơ cổ bên
  • D. Cơ trước cột sống
Câu 23: Câu 23. Cơ giúp kéo xương móng xuống dưới
  • A. Cơ vùng trên móng
  • B. Cơ vùng dưới móng
  • C. Cơ cổ bên
  • D. Cơ trước cột sống
Câu 24: Câu 24. Cơ trước cột sống có tác dụng
  • A. Ngửa đầu
  • B. Cúi đầu
  • C. Nghiêng CS cổ sang 1 bên
  • D. Nghiêng đầu
Câu 25: Câu 25. Cơ bên cột sống có tác dụng
  • A. Ngửa đầu
  • B. Cúi đầu
  • C. Nghiêng CS cổ sang 1 bên
  • D. Nghiêng đầu
Câu 26: Câu 26. Cơ bên cột sống có tác dụng
  • A. Cơ giúp nâng xương sườn 1 và 2 lên
  • B. Cơ giúp nâng xương sườn 2 và 3 lên
  • C. Ngửa đầu
  • D. Cúi đầu
Câu 27: Câu 27. Chức năng cơ dựng gai
  • A. Duỗi cột sống
  • B. Nghiêng cột sống
  • C. Co cột sống
  • D. A và B đúng
Câu 28: Câu 28. Chức năng ngửa đầu, xoay đầu
  • A. Lớp thứ 1 của các cơ sâu ở lưng gáy
  • B. Lớp thứ 2 của các cơ sâu ở lưng gáy
  • C. Lớp thứ 3 của các cơ sâu ở lưng gáy
  • D. Lớp thứ 4 của các cơ sâu ở lưng gáy
Câu 29: Câu 29. TK vận động cho các lớp sâu của lưng gáy là nhánh trước của TK gai sống
  • A. Đ
  • B. S
Câu 30: Câu 30. Cơ nâng sườn, hạ sườn
  • A. Cơ gian sườn ngoài
  • B. Phần trên cơ gian sườn trong
  • C. Phần dưới cơ gian sườn trong
  • D. Cơ nâng sườn
  • E. Cơ dưới sườn
  • F. Cơ ngang ngực
Câu 31: Câu 31. Cơ đóng vai trò quan trọng trong thai nghén, sinh đẻ
  • A. Cơ thành bụng sau
  • B. Cơ thang
  • C. Cơ thành bụng trước bên
  • D. Cơ lược
Câu 32: Câu 32. Cơ vuông thắt lưng có tác dụng
  • A. Gập thân sang cùng bên
  • B. Cố định xương sườn 10-12
  • C. Gấp lưng, gấp cột sống
  • D. Cố định xương sườn 11
Câu 33: Câu 33. Cơ vuông thắt lưng có tác dụng
  • A. Gập thân sang cùng bên
  • B. Cố định xương sườn 10-12
  • C. Gấp lưng, gấp cột sống
  • D. Cố định xương sườn 12
Câu 34: Câu 35. Cơ hoành có tác dụng quan trọng trong rặn đẻ, đại tiểu tiện
  • A. Đ
  • B. S
Câu 35: Câu 36. Động tác khép cánh tay, xoay cánh tay vào trong được chi phối bởi
  • A. Cơ ngực bé
  • B. Cơ ngực lớn
  • C. Cơ dưới đòn
  • D. Cơ răng trước
Câu 36: Câu 37. Cơ có tác dụng kéo xương vai xuống dưới
  • A. Cơ ngực bé
  • B. Cơ ngực lớn
  • C. Cơ dưới đòn
  • D. Cơ răng trước
Câu 37: Câu 38. Cơ có tác dụng kéo xương vai ra trước
  • A. Cơ ngực bé
  • B. Cơ ngực lớn
  • C. Cơ dưới đòn
  • D. Cơ răng trước
Câu 38: Câu 39. Cơ có tác dụng áp xương vai vào lồng ngực
  • A. Cơ ngực bé
  • B. Cơ ngực lớn
  • C. Cơ dưới đòn
  • D. Cơ răng trước
Câu 39: Câu 40. Cơ nâng lồng ngực lên (Đ/S)
  • A. Cơ ngực bé
  • B. Cơ ngực lớn
  • C. Cơ dưới đòn
  • D. Cơ răng trước
  • E. Cơ thang
Câu 40: Câu 41. Cơ nâng toàn thân lên khi leo trèo
  • A. Cơ ngực bé
  • B. Cơ ngực lớn
  • C. Cơ dưới đòn
  • D. Cơ răng trước
Câu 41: Câu 42. Cơ của vai có tác dụng (Đ/S)
  • A. Dạng cánh tay
  • B. Xoay cánh tay
  • C. Nâng cơ thể
  • D. Nâng lồng ngực
  • E. Khép cánh tay
Câu 42: Câu 43. Vùng cánh tay trước có chứa các cơ duỗi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 43: Câu 44. TK chi phối vùng cánh tay trước
  • A. TK mũ
  • B. TB cơ bì
  • C. TK quay
  • D. TK trụ
Câu 44: Câu 45. TK chi phối vùng cánh tay sau
  • A. TK mũ
  • B. TB cơ bì
  • C. TK quay
  • D. TK trụ
Câu 45: Câu 46. Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ có CN duỗi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 46: Câu 47. Cơ có tác dụng gấp cẳng tay, trừ
  • A. Cơ nhị đầu cánh tay
  • B. Cơ quạ cánh tay
  • C. Cơ cánh tay
  • D. Cơ tam đầu cánh tay
Câu 47: Câu 49. Cơ có tác dụng khép cánh tay
  • A. Cơ nhị đầu cánh tay
  • B. Cơ quạ cánh tay
  • C. Cơ cánh tay
  • D. Cơ tam đầu cánh tay
Câu 48: Câu 50. Cơ có tác dụng duỗi cẳng tay
  • A. Cơ nhị đầu cánh tay
  • B. Cơ quạ cánh tay
  • C. Cơ cánh tay
  • D. Cơ tam đầu cánh tay
Câu 49: Câu 51. Cơ gấp các ngón tay nông có tác dụng
  • A. Sấp bàn tay
  • B. Gấp cổ tay
  • C. Gấp đốt 2 vào đốt 1
  • D. Gấp đốt 3 vào đốt 2
Câu 50: Câu 52. Chức năng gấp cổ tay, sấp bàn tay do
  • A. Lớp nông cơ cẳng tay trước trong
  • B. Lớp giữa cơ cẳng tay trước trong
  • C. Lớp sâu cơ cẳng tay trước trong
  • D. Lớp sát xương cơ cẳng tay trước trong
Câu 51: Câu 53. Vị trí thường tiêm truyền tĩnh mạch là hố khuỷu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 52: Câu 54. Các cơ vùng cẳng tay ngoài (Đ/S)
  • A. Cơ cánh tay quay
  • B. Cơ khuỷu
  • C. Cơ ngửa
  • D. Cơ duỗi cổ tay quay dài, ngắn
  • E. Cơ duỗi cổ tay trụ
Câu 53: Câu 55. Cơ vùng cẳng tay ngoài có tác dụng
  • A. Sấp bàn tay
  • B. Gấp cổ tay
  • C. Ngửa cẳng tay
  • D. Sấp cẳng tay
Câu 54: Câu 56. Cơ vùng cẳng tay ngoài có tác dụng
  • A. Sấp bàn tay
  • B. Gấp cổ tay
  • C. Duỗi, dạng cổ tay
  • D. Sấp cẳng tay
Câu 55: Câu 57. Cơ gan tay ngắn chi phối
  • A. Ngón cái
  • B. Ngón giữa
  • C. Ngón út
  • D. Cả 5 ngón
Câu 56: Câu 58. Cơ có tác dụng gấp đốt gần và duỗi các đốt xa
  • A. Các cơ gian cốt
  • B. Các cơ giun
  • C. Cơ gan tay ngắn
  • D. Cơ gan tay dài
Câu 57: Câu 59. Cơ có tác dụng gấp đốt 1 và duỗi đốt 2,3
  • A. Các cơ gian cốt
  • B. Các cơ giun
  • C. Cơ gan tay ngắn
  • D. Cơ gan tay dài
Câu 58: Câu 59. Cơ gian cốt gan tay giúp dạng các ngón tay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 59: Câu 60. Cơ gian cốt mu tay giúp khép các ngón tay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 60: Câu 61. Chi phối các cơ chi dưới là đám rối thắt lưng cùng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 61: Câu 62. Chức năng chung của cơ vùng mông (Đ/S)
  • A. Duỗi đùi
  • B. Dạng đùi
  • C. Gấp gối
  • D. Xoay đùi
  • E. Gấp đùi
Câu 62: Câu 63. TK chi phối cơ mông to
  • A. TK mông trên
  • B. TK mông dưới
  • C. Nhánh của đám rối TK cùng
  • D. Tk đùi
Câu 63: Câu 64. TK chi phối cơ căng mạc đùi
  • A. TK mông trên
  • B. TK mông dưới
  • C. Nhánh của đám rối TK cùng
  • D. Tk đùi
Câu 64: Câu 65. TK chi phối cơ mông nhỡ
  • A. TK mông trên
  • B. TK mông dưới
  • C. Nhánh của đám rối TK cùng
  • D. Tk đùi
Câu 65: Câu 66. TK chi phối cơ mông bé
  • A. TK mông trên
  • B. TK mông dưới
  • C. Nhánh của đám rối TK cùng
  • D. Tk đùi
Câu 66: Câu 67. TK chi phối cơ hình lê, sinh đôi trên, sinh đôi dưới, cơ bịt trong, cơ bịt ngoài, cơ vuông đùi
  • A. TK mông trên
  • B. TK mông dưới
  • C. Nhánh của đám rối TK cùng
  • D. Tk đùi
Câu 67: Câu 68. Chức năng cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi (lớp nông cơ vùng mông) (Đ/S)
  • A. Duỗi cẳng chân
  • B. Xoay đùi vào trong
  • C. Xoay đùi ra ngoài
  • D. Giữ thăng bằng khi đứng 1 chân
  • E. Nghiêng chậu hông về bên
Câu 68: Câu 69. Chức năng cơ mông nhỡ (lớp giữa cơ vùng mông) (Đ/S)
  • A. Duỗi cẳng chân
  • B. Xoay đùi vào trong
  • C. Xoay đùi ra ngoài
  • D. Giữ thăng bằng khi đứng 1 chân
  • E. Nghiêng chậu hông về bên
Câu 69: Câu 70. Cơ có tác dụng giống cơ mông nhỡ
  • A. Cơ mông bé
  • B. Cơ hình lê
  • C. Cơ vuông đùi
  • D. Cơ sinh đôi trên, dưới
Câu 70: Câu 71. CN chung của lớp sâu cơ mông
  • A. Duỗi cẳng chân
  • B. Xoay đùi vào trong
  • C. Xoay đùi ra ngoài
  • D. Giữ thăng bằng khi đứng 1 chân
Câu 71: Câu 72. Cơ có tác dụng dạng đùi ra ngoài, trừ
  • A. Cơ hình lê
  • B. Cơ sính đôi trên, cơ sinh đôi dưới…..
  • C. Cơ vuông đùi
  • D. Cơ mông bé
Câu 72: Câu 73. TK chi phối các cơ đùi trước
  • A. TK bịt
  • B. TK đùi
  • C. TK ngồi
  • D. Nhánh của đám rối TK cùng
Câu 73: Câu 74. TK chi phối các cơ đùi trong (Đ/S)
  • A. TK bịt
  • B. TK đùi
  • C. TK ngồi
  • D. Nhánh của đám rối TK cùng
  • E. Nhánh của đám rối TK thắt lưng
Câu 74: Câu 75. TK chi phối các cơ đùi sau
  • A. TK bịt
  • B. TK đùi
  • C. TK ngồi
  • D. Nhánh của đám rối TK cùng
Câu 75: Câu 76. Chức năng chung của các cơ đùi trước (Đ/S)
  • A. Gấp đùi
  • B. Duỗi đùi
  • C. Khép đùi
  • D. Duỗi cẳng chân
  • E. Gấp gối
Câu 76: Câu 77. Chức năng chung của các cơ đùi sau (Đ/S)
  • A. Gấp đùi
  • B. Duỗi đùi
  • C. Khép đùi
  • D. Duỗi cẳng chân
  • E. Gấp gối
Câu 77: Câu 78. Chức năng chung các cơ đùi trong
  • A. Gấp đùi
  • B. Duỗi đùi
  • C. Khép đùi
  • D. Duỗi cẳng chân
Câu 78: Câu 79. Cơ dài nhất cơ thể
  • A. Cơ khép dài
  • B. Cơ may
  • C. Cơ khép lớn
  • D. Cơ căng mạc đùi
Câu 79: Câu 80. Khám phản xạ xương bánh chè
  • A. Dây chằng tròn
  • B. Dây chằng bánh chè
  • C. Dây chằng khoeo
  • D. Cả 3
Câu 80: Câu 81. Thần kinh chi phối cơ thắt lưng chậu
  • A. TK bịt
  • B. TK đùi
  • C. Nhánh của đám rối TK thắt lưng
  • D. Nhánh của đám rối TK cùng
Câu 81: Câu 82. Cơ thắt lưng chậu thuộc vùng đùi trước
  • A. Đ
  • B. S
Câu 82: Câu 83. Vai trò cơ thắt lưng chậu
  • A. Gấp đùi
  • B. Duỗi đùi
  • C. Khép đùi
  • D. Duỗi cẳng chân
Câu 83: Câu 84. Cơ lược thuộc vùng đùi
  • A. Trước
  • B. Sau
  • C. Trong
  • D. Ngoài
Câu 84: Câu 85. Chủ yếu chi phối cơ đùi trong là TK bịt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 85: Câu 86. Cơ khép cẳng chân
  • A. Cơ lược
  • B. Cơ thon
  • C. Cơ khép dài
  • D. Cơ khép lớn
Câu 86: Câu 87. TK chi phối các cơ cẳng chân trước
  • A. TK mác nông
  • B. TK mác sâu
  • C. TK chày
  • D. TK mác chung
Câu 87: Câu 88. TK chi phối các cơ cẳng chân ngoài
  • A. TK mác nông
  • B. TK mác sâu
  • C. TK chày
  • D. TK mác chung
Câu 88: Câu 89. TK chi phối các cơ cẳng chân sau
  • A. TK mác nông
  • B. TK mác sâu
  • C. TK chày
  • D. TK mác chung
Câu 89: Câu 90. Chức năng các cơ cẳng chân trước (Đ/S)
  • A. Gấp gan chân
  • B. Duỗi mu chân
  • C. Duỗi các ngón chân
  • D. Xoay bàn chân ra ngoài
  • E. Giữ vững vòm bàn chân
Câu 90: Câu 91. Chức năng các cơ cẳng chân ngoài (Đ/S)
  • A. Gấp gan chân
  • B. Duỗi mu chân
  • C. Xoay bàn chân vào trong
  • D. Xoay bàn chân ra ngoài
  • E. Giữ vững vòm bàn chân
Câu 91: Câu 92. Chức năng lớp nông của các cơ cẳng chân sau (Đ/S)
  • A. Duỗi bàn chân
  • B. Gấp ngón chân
  • C. Gấp bàn chân
  • D. Xoay bàn chân vào trong
  • E. Kiễng bàn chân
Câu 92: Câu 93. Chức năng lớp sâu của các cơ cẳng chân sau (Đ/S)
  • A. Duỗi bàn chân
  • B. Gấp ngón chân
  • C. Gấp bàn chân
  • D. Xoay bàn chân vào trong
  • E. Xoay bàn chân ra ngoài
Câu 93: Câu 94. Các cơ thuộc lớp nông của cơ cẳng chân sau (Đ/S)
  • A. Cơ bụng chân
  • B. Cơ chày sau
  • C. Cơ khoeo
  • D. Cơ gấp các ngón chân dài
  • E. Cơ dép
  • F. Cơ gan chân
  • G. Cơ gấp ngón chân cái dài
Câu 94: Câu 95. Không thể bắt mạch tại hố khoeo
  • A. Đ
  • B. S
Câu 95: Câu 96. TK chi phối các cơ mu chân
  • A. TK mác nông
  • B. TK mác sâu
  • C. TK gan chân ngoài
  • D. TK gan chân trong
Câu 96: Câu 97. TK chi phối các cơ gan chân (Đ/S)
  • A. TK mác nông
  • B. TK mác sâu
  • C. TK gan chân ngoài
  • D. TK gan chân trong
  • E. TK chày
Câu 97: Câu 98. Gấp, dạng các ngón chân là do
  • A. Lớp thứ 1 của gan chân
  • B. Lớp thứ 2 của gan chân
  • C. Lớp thứ 3 của gan chân
  • D. Lớp thứ 4 của gan chân
Câu 98: Câu 99. Gấp các đốt gần của ngón chân là do
  • A. Lớp thứ 1 của gan chân
  • B. Lớp thứ 2 của gan chân
  • C. Lớp thứ 3 của gan chân
  • D. Lớp thứ 4 của gan chân
Câu 99: Câu 100. Gấp các đốt gần của các ngón 1, 5
  • A. Lớp thứ 1 của gan chân
  • B. Lớp thứ 2 của gan chân
  • C. Lớp thứ 3 của gan chân
  • D. Lớp thứ 4 của gan chân
Câu 100: Câu 101. Cơ khép ngón cái thuộc
  • A. Lớp thứ 1 của gan chân
  • B. Lớp thứ 2 của gan chân
  • C. Lớp thứ 3 của gan chân
  • D. Lớp thứ 4 của gan chân
Câu 101: Câu 102. Cơ dạng các ngón chân 2, 3, 4
  • A. Lớp thứ 1 của gan chân
  • B. Lớp thứ 2 của gan chân
  • C. Lớp thứ 3 của gan chân
  • D. Lớp thứ 4 của gan chân
Câu 102: Câu 103. Cơ chỉnh hướng kéo của gân cơ gấp ngón cái dài, gân cơ gấp các ngón chân dài
  • A. Cơ giun
  • B. Cơ vuông gan chân
  • C. Cơ gian cốt mu chân
  • D. Cơ gian cốt gan chân
Câu 103: Câu 104. Cơ gian cốt gan chân giúp khép các ngón chân
  • A. Đ
  • B. S
Câu 104: Câu 105. Cơ gian cốt mu chân giúp dạng các ngón chân 2,3,4
  • A. Đ
  • B. S
Câu 105: Câu 106. Cơ có thể bị rách trong khi sinh nên cần phải cắt để tránh tổn thương mẹ hoặc chèn ép đầu thai nhi (tầng sinh môn)
  • A. Mạc đáy chậu nông
  • B. Trung tâm gân đáy chậu
  • C. Hoành chậu hông
  • D. Mạc hoành niệu dục dưới

Câu 1: Câu 1: Thần kinh chi phối cẳng tay trước
  • A. Tk bì
  • B. TK quay
  • C. TK trụ
  • D. Tk giữa
Câu 2: Câu 2. Dây TK chi phối vùng căng tay ngoài
  • A. TK co bì
  • B. TK quay
  • C. TK trụ
  • D. TK mũ
Câu 3: Câu 3. Dây TK chi phối cùng cẳng tay sau
  • A. TK trụ
  • B. TK mũ
  • C. TK giữa
  • D. TK quay
Câu 4: Câu 4. Dây TK số 11 chi phối cơ nào (Đ/S)
  • A. Cơ ức giáp
  • B. Cơ ức móng
  • C. Cơ vai móng
  • D. Cơ ức đòn chũm
  • E. Cơ thang
Câu 5: Câu 5. Xương nào sau đây thuộc xương sọ mặt
  • A. Xương xoăn mũi dưới
  • B. Xương châm
  • C. Xương đinh
  • D. Xương trán
Câu 6: Câu 6. Xương nào sau đây liên quan đên thóp ở trẻ em (Đ/S)
  • A.Xương chấm
  • B. Xương trán
  • C. Xương sàng
  • D. Xương thái dương
  • E. Xương đỉnh
Câu 7: Câu 7. Dây TK nào chi phối mặt trước cẳng tay
  • A. TK quay
  • B.TK giữa
  • C. TK cơ bì
  • D. TK trụ
Câu 8: Câu 8. Dây TK nào chi phôi vùng cánh tay sau
  • A. TK mũ
  • B. TK giữa
  • C. TK quay
  • D. TK dưới vai
Câu 9: Câu 9. TK chi phối cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng
  • A. TK hông to
  • B. TK bịt
  • C. TK hiển
  • D. TK đùi
Câu 10: Câu 10. Xương không phải xương chi dưới
  • A. Xương trụ
  • B. Xương đùi.
  • C. Xương chày
  • D. Xương mác.
Câu 11: Câu 11. Cơ nằm ở lớp sâu nhất thành bụng trước
  • A. Cơ thẳng bụng
  • B. Cơ chéo trong
  • C. Cơ chéo ngoài
  • D. Cơ ngang bụng
Câu 12: Câu 12. Dây TK hông chi phối cho những cơ nào (Đ/S)
  • A. Cơ thon
  • B. Cơ bán gân
  • C. Cơ nhị đầu đùi
  • D. Cơ bán màng
  • E. Cơ tứ đầu đùi
Câu 13: Câu 13. Mỏm khuỷu thường lệch về phía nào
  • A. Ra ngoài
  • B. Ra trước
  • C. Ra sau
  • D. Vào trong
Câu 14: Câu 14. Có bao nhiêu đốt sống cổ ngực
  • A. 8 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực
  • B. 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực
  • C. 7 đốt sống cổ, 13 đốt sống ngực
  • D. 7 đốt sống cổ, 11 đốt sống ngực
Câu 15: Câu 15. Dây TK quay chi phối cơ nào
  • A. Cơ quạ cánh tay
  • B. Cơ cánh tay
  • C. Cơ tam đầu cánh tay
  • D. Cơ nhị đầu cánh tay
Câu 16: Câu 16. Động tác duỗi chân do cơ vùng nào chi phối
  • A. Cơ vùng cằng chân ngoài
  • B. Cơ vùng cẳng chân sau
  • C. Cơ vùng cẳng chân trước
  • D…….
Câu 17: Câu 17. Động tác gấp gan chân do cơ vùng nào chi phối
  • A. Cơ vùng cẳng chân ngoài
  • B. Cơ vùng cẳng chân trước
  • C. Cơ vùng cẳng chân sau
  • D………
Câu 18: Câu 18. Dây TK nào chi phối vùng cẳng tay ngoài
  • A. TK giữa
  • B. TK trụ
  • C. TK cơ bì
  • D. TK quay
Câu 19: Câu 19. Khớp vai/gối tạo bởi mấy xương
  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 20: Câu 20. Cơ nào không có ở vùng trước đùi
  • A. Cơ thắt lưng chậu.
  • B. Cơ may
  • C. Cơ tứ đầu dùi.
  • D. Cơ thon
Câu 21: Câu 21. Xương nào nằm giữa nền sọ
  • A. Xương lá mía
  • B. Xương lệ.
  • C. Xương bướm
  • D. Xương sàng
Câu 22: Câu 22. Xương ko thuộc sọ TK là
  • A. x.lệ
  • B. x.trai
  • C. x.trán
  • D. x.chẩm
Câu 23: Câu 23. Những xương nào sau đây là xương lẻ ở xương mặt (Đ/S)
  • A. Xương hàm dưới
  • B. Xương lệ
  • C. Xương xoăn mũi dưới
  • D. Xương lá mía
  • E. Xương khẩu cái
Câu 24: Câu 24. Xương nào là xương dẹt
  • A. Xương chày
  • B. Xương đòn
  • C. Xương quay
  • D. Xương chêm
Câu 25: Câu 25. Xương bàn tay (Đ/S)
  • A. Xương thê
  • B. Xương ghe
  • C. Xương thuyền
  • D. Xương chêm
  • E. Xương nguyệt
Câu 26: Câu 26.Thần kinh giữa chi phối cơ nào (115)
  • A. Cơ gấp các ngón tay dài
  • B. Cơ nhị đầu cánh tay
  • C. Cơ sấp tròn
  • D. Cơ gấp cổ tay trụ
  • E. Cơ tam đầu cánh tay
Câu 27: Câu 27. Cơ ko thuộc vùng cẳng chân sau
  • A. Cơ mác dài và cơ mác ngắn
  • B. Cơ chày trước, cơ duỗi ngón chân cái dài, cơ duỗi các ngón chân dài, cơ mác ba
  • C. A&B đúng
Câu 28: Câu 28. Tk quay chi phối cơ
  • A. Các cơ vùng cánh tay sau: cơ tam đầu
  • B. Các cơ vùng cẳng tay ngoài: cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài/ngắn, cơ ngửa
  • C. Các cơ vùng cẳng tay sau: cơ khuỷu, cơ duỗi chung, cơ duỗi riêng ngón cái, cơ duỗi cổ tay trụ
  • D. Cả 3
Câu 29: Câu 29. Phân biệt cơ có tác dụng thở ra và hít vào
  • A. Cơ thẳng bụng, cơ ngang bụng
  • B. Cơ cánh mũi
  • C. Cơ hoành
  • D. Cơ liên sườn ngoài
  • E. Cơ liên sườn trong
  • F. Cơ răng trước
  • G. Cơ ức đòn chũm
  • H. Cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài
  • I. Cơ ngực lớn, cơ ngực bé
  • J. Cơ ngang ngực
  • K. Cơ bậc thang
Câu 30: Câu 30. Cơ thuộc vùng cẳng chân ngoài (Đ/S)
  • A. Cơ mác ngắn
  • B. Cơ chày trước
  • C. Cơ mác 3
  • D. Cơ chày sau
  • E. Cơ mác dài
Câu 31: Câu 31. Xương nào thuộc sọ mặt
  • A. X. xoăn mũi dưới
  • B. X. trán
  • C. X. đỉnh
  • D. X. chẩm
Câu 32: Câu 32. Các cơ tạo nên trám khí quản
  • A. Cơ vai móng, cơ giáp mỏng
  • B. Cơ vai móng, giáp mỏng
  • C. Cơ ức mỏng, cơ vai móng
  • D. Cơ ức đòn móng, cơ ức giáp
Câu 33: Câu 33. Các cơ ở thành đùi trước, trừ
  • A. Cơ tứ đầu đùi
  • B. Cơ thắt lưng chậu
  • C. Cơ thon
  • D. Cơ may
Câu 34: Câu 34. Các cơ thuộc vùng cánh tay trước
  • A. Cơ nhị đầu
  • B. Cơ quạ cánh tay
  • C. Cơ cánh tay
  • D. Cả 3
Câu 35: Câu 35. Các cơ thuộc vùng cánh tay sau
  • A. Cơ tam đầu cánh tay
  • B. Cơ nhị đầu cánh tay
  • C. Cơ quạ cánh tay
  • D. Cơ cánh tay quay
Câu 36: Câu 36. Các cơ thuộc vùng cẳng tay trước
  • A. Cơ gấp chung các ngón nông
  • B. Cơ gấp chung các ngón sâu
  • C. Cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp cổ tay trụ
  • D. Cả 3
Câu 37: Câu 37. Khớp nào vận động nhất
  • A. Khớp vai
  • B. Khớp bán động
  • C. Khớp háng
  • D. Khớp động
Câu 38: Câu 38. Cơ nào hay bị thoái hóa nhất ở người
  • A. Cơ tai trên
  • B. Cơ tai trước
  • C. Cơ tai sau
  • D. Cả 3
Câu 39: Câu 39. Cơ nhai nào có thớ nằm ngang
  • A. Cơ chân bướm trong
  • B. Cơ cắn
  • C. Cơ thái dương
  • D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 40: Câu 40. Cơ thuộc vùng đùi
  • A. Vùng đùi trong: cơ lược, cơ thon, cơ khép dài-ngắn-lớn
  • B. Vùng đùi trước: cơ may, cơ tứ đầu đùi, cơ co, cơ thắt lưng chậu
  • C. Vùng đùi sau: cơ bán gân, cơ bản mạc, cơ nhị đầu đùi
  • D. Cả 3
Câu 41: Câu 41. Cơ nào có nhiều thân
  • A. Cơ thẳng bụng
  • B. Cơ ức đòn chũm.
  • C. Cơ ức móng
  • D…….
Câu 42: Câu 42. Cơ nào có bao cơ dày
  • A. Cơ bậc thang
  • B. Cơ hoành
  • C………
  • D………
Câu 43: Câu 43.Cơ nào ko có tấm vận động
  • A. Vân
  • B. Trơn
  • C. Tim
  • D. Vân và tim
Câu 44: Câu 44. Xương nào có đường ráp
  • A. Xương đùi
  • B. Xương chày
  • C. Xương cánh tay
  • D. Xương trụ
Câu 45: Câu 45. Cơ ngang với đường thẳng bụng
  • A. Cơ thẳng bụng
  • B. Cơ ngang bụng
  • C. Cơ hoành
  • D. Cơ gian sườn
Câu 46: Câu 46. Cơ nào ở cẳng tay (Đ/S)
  • A. Cánh tay
  • B. Duỗi chung
  • C. Sấp tròn
  • D. Gấp cổ tay trụ
  • E. Delta
Câu 47: Câu 47. Hàm dưới kéo sang 1 bên thì do cơ gì
  • A. Cơ cười
  • B. Cơ hạ môi dưới
  • C. Cơ mút
  • D. Cơ nâng môi trên
Câu 48: Câu 48. Tư thế nằm ngửa cột sống có cách khám sau
  • A. Có 2 cách khám là tư thế nằm ngửa cho người lớn và nằm sấp cho trẻ em
  • B. Có 2 cách khám là tư thế nằm ngửa cho trẻ em và nằm sấp cho người lớn
  • C. Có 3 cách khám ngửa nghiêng và xoay sang bên
  • D. Cả 3 sai
Câu 49: Câu 49. Góc xoay của cột sống bình thường
  • A. 80-120 °
  • B. 60-120 °
  • C. 40-60 °
  • D. 60-80 °
Câu 50: Câu 50. Các động tác vận động bình thường của cột sống (Đ/S)
  • A. Vận động mềm dẻo không hạn chế
  • B. Tư thể đứng có giới hạn khi cúi xuống nhặt vật rơi
  • C. Tư thể đứng dễ dàng cúi xuống nhặt vật rơi
  • D. Tư thế nằm ngửa ngồi dậy không cần chống tay
  • E. Tư thế nằm ngửa ngồi dậy cần chống tay
Câu 51: Câu 51. Lệch vẹo cột sống có các dạng thường gặp (Đ/S)
  • A. Lệch vẹo giả và lệch vẹo cơ năng
  • B. Lệch vẹo chữ C và chữ S.
  • C. Lệch vẹo thật và lệch vẹo cơ năng
  • D. Lệch vẹo thật và lệch vẹo giả
  • E. Lệch vẹo bù trừ và lệch vẹo cố định
Câu 52: Câu 52. Gù tròn ở cột sống hay gặp ở
  • A. Người mang vác nặng, ngồi không đúng tư thế
  • B. Chấn thương cột sống
  • C. Ở người già, bệnh lý yếu cơ cột sống
  • D. Lao cột sống, còi xương
Câu 53: Câu 53. Các dạng đau của cột sống (Đ/S)
  • A. Đau nhưng không làm hạn chế vận động
  • B. Đau làm hạn chế vận động
  • C. Đau tự nhiên
  • D. Đau khi gõ dồn từ xa
  • E. Đau khi gõ gần
Câu 54: Câu 54. Khám dấu hiệu dồn gõ
  • A. Gõ từ trung tâm ra xa
  • B. Gõ từ đầu đến điểm đau
  • C. Gõ từ dưới gót lên và từ trên đầu xuống
  • D. Gõ theo gân chi gãy
Câu 55: Câu 55. Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau
  • A. Cúi và nghiêng
  • B. Nghiêng và xoay
  • C. Củi và ngửa
  • D. Ngửa và xoay
Câu 56: Câu 56. Các đường cong sinh lý của cột sống cổ
  • A. Có 1 đường cong sinh lý
  • B. Có 2 đường cong sinh lý
  • C. Có 3 đường cong sinh lý
  • D. Có 4 đường cong sinh lý
Câu 57: Câu 57. Cách xác định các cột sống
  • A. Xác định C6, D12 và khe liên đốt L4-L5
  • B. Xác định C7, D11 và khe liên đốt L3-L4
  • C. Xác định C7, D12 và khe liên đốt L3-L4
  • D. Xác định C7, D12 và khe liên đốt L4-L5
Câu 58: Câu 58. Đường nối liên mào chậu, qua khe liên đốt
  • A. L5-S1
  • B. L3-L4
  • C. L4-L5
  • D. S1-S2
Câu 59: Câu 58. Khi bệnh nhân nằm sấp, đường nối liên mào chậu đi qua L3-L4
  • B. Sai
  • A. Đúng
Câu 60: Câu 59. Đường ngang qua gai vai của xương bả vai tương ứng với đốt sống
  • A. Đốt sống C7 -N1
  • B. Đốt sống N2 - N3
  • C. Đốt sống N1 –N2
  • D. Đốt sống N3 –N4
Câu 61: Câu 60. Đường ngang qua hai đỉnh của xương bả vai tương ứng với đốt sống ngực
  • A. Đốt sống ngực D4
  • B. Đốt sống ngực D5
  • C. Đốt sống ngực D6
  • D. Đốt sống ngực D7
Câu 62: Câu 61. Đường ngang qua hai mào chậu tương ứng với đốt sống thắt lưng
  • A. Đốt sống thắt lưng L1
  • B. Đốt sống thắt lưng L2
  • C. Đốt sống thắt lưng L3
  • D. Đốt sống thắt lưng L4
Câu 63: Câu 62. Trong khám cột sống, dấu hiệu rung chuông dương tính khi
  • A. Đau cấp lan dọc ra xung quanh
  • B. Đau cấp dọc lan dọc xuống theo chân cùng bên
  • C. Đau tại vị trí đè ép
  • D. Đau lan cấp dọc xuống theo chân đối diện
Câu 64: Câu 63. Tổn thương cột sống có thể gây kích thích...
  • A. Một rễ TK
  • B. Nhiều rễ TK
  • C. Một hoặc nhiều rễ TK
  • D. Không kích thích rễ TK
Câu 65: Câu 64. Số thứ tự của các rễ TK tủy cổ được đánh số tương ứng với...
  • A. Số của đốt sống ngoại trừ rễ C5
  • B. Số của đốt sống ngoại trừ rễ C6
  • C. Số của đốt sống ngoại trừ rễ C7
  • D. Số của đốt sống ngoại trừ rễ C8
Câu 66: Câu 65. Rễ TK tủy ngực và thắt lưng được đánh số theo số đốt sống bên trên
  • B. Sai
  • A. Đúng
Câu 67: Câu 66. Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasegue (+) chứng tỏ tổn thương
  • A. Rễ dây TK cùng
  • B. Rễ dây TK hông khoeo trong
  • C. Rễ dây TK bịt
  • D. Rễ dây TK ngồi
Câu 68: Câu 67. Sốc tủy bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ
  • A. Một cảm giác hoàn toàn
  • B. Liệt vận động hoàn toàn
  • C. Mất mọi phản xạ
  • D. Loét, loạn dưỡng 2 chi dưới
Câu 69: Câu 69. Phân biệt giữa liệt hoàn toàn với liệt không hoàn toàn phải sau...
  • A. 1-2
  • B. 1-3
  • C. 2-3
  • D. 2-4
Câu 70: Câu 70. Triệu chứng liệt hoàn toàn trong chấn thương cột sống gồm các triệu chứng sau, trừ
  • A. Duỗi cứng 2 chi dưới
  • B. Các dấu hiệu thương tổn thần kinh không phục hồi
  • C. Cương dương vật thường xuyên
  • D. Phản xạ có gấp chỉ dưới rõ
  • E. Mất hoàn toàn các dấu hiệu thần kinh
Câu 71: Câu 71. Khối cơ 2 bên cột sống co cứng, không thay đổi cả khi nằm có thể nghĩ đến cột sống
  • A. Vẹo cột sống
  • B. Lao cột sống
  • C. Chấn thương cột sống
  • D. Cả 3
Câu 72: Câu 72. Triệu chứng liệt 2 chi dưới chứng tỏ thương tổn
  • A. Rẽ TK chùm đuôi ngựa
  • B. Thương tổn tủy từ đốt sống lưng trở xuống
  • C. Đốt sống cùng cụt
  • D. Gãy mất ngang đốt sống lưng
Câu 73: Câu 73. Các tư thế liệt của Bailey trong chấn thương cột sống là biểu hiện lâm sàng của thương tổn
  • A. Khoang tủy C3 – C4
  • B. Khoang tủy C4– C5
  • C. Khoang tủy C5 – C6
  • D. Khoang tủy C5 – C7
Câu 74: Câu 74. Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng 2 chi trên khuỷu cấp để cạnh ngực, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn
  • A. Tổn thương khoang tủy có C4
  • B. Tổn thương khoang tủy cổ C5
  • C. Tổn thương khoang tủy cổ C6
  • D. Tổn thương khoang tủy cổ C7
Câu 75: Câu 75. Trong khám cột sống dấu hiệu 2 đỉnh xương bả vai không đều có thể gợi ý
  • A. Gù cột sống
  • B. Lệch vẹo cột sống
  • C. Gù vẹo cột sống
  • D. Lao cột sống
  • E. Đau khối cơ một bên cạnh cột sống
Câu 76: Câu 76. Cơ chế gián tiếp gây gãy xương trong các loại sau đây là
  • A. Do sức ép
  • B. Do sức nén ép
  • C. Do vặn xoắn
  • D. A, B, C đúng
Câu 77: Câu 77. Với vỡ xương bánh chè loại di lệch nào sau đây hay gặp
  • A. Di lệch dài 10
  • B. Di lệch chồng sang bên
  • C. Di lệch chồng lên nhau
  • D. Di lệch sang bên
Câu 78: Câu 78. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân tác động gây di lệch sau gãy xương do chấn thương
  • A. Do hướng tác động của tác nhân gây gẫy xương
  • B. Do cách sơ cứu
  • C. Do trọng lượng của chi
  • D. Do cấu tạo giải phẫu
  • E. Tất cả đều đúng
Câu 79: Câu 79. Khi khám một người bị gãy xương, cần tuân theo nguyên tắc nào sau đây
  • A. Khám đánh giá tình trạng choáng, khám chi gãy
  • B. Khám xương gãy, chỉ gầy, khám toàn thân
  • C. Khám sọ não, khám bụng, rồi khảm các chi
  • D. Khám toàn thân, khám gãy xương, vùng chi bị gãy
Câu 80: Câu 80. Cách khám để tìm điểm đau chói trong gãy xương (Đ/S)
  • A. Ấn mạnh vào vùng gãy
  • B. Ấn từ nông đến sâu cho đến khi chạm xương
  • C. Ấn từ xa tới vùng gãy
  • D. B và C đúng
Câu 81: Câu 81. Bầm tím do gãy xương là loại bầm tím
  • A. Màu sắc đậm và lan rộng
  • B. Là dấu hiệu thường xuyên đi
  • C. Xuất hiện thường muộn
  • D. Xuất hiện sớm ngay sau chấn thương
Câu 82: Câu 82. Dấu bầm tím gan chân sau chấn thương là dấu hiệu của
  • A. Vỡ xương sên
  • B. Bong gân cổ chân
  • C. Vỡ xương gót
  • D. Vỡ các mắt cá
Câu 83: Câu 83. Mục đích của khám chỉ gãy trong gẫy xương là
  • A. Phát hiện các thương tổn da kèm theo
  • B. Phát hiện các thương tổn mạch máu
  • C. Phát hiện các các thương tổn thần kinh
  • D. A, B, C đúng
Câu 84: Câu 84. Khi khám một gãy xương cũ nếu còn cử động bất thường mà không đau là dấu hiệu của
  • A. Khớp giả
  • B. Cai lệch trục
  • C. Gãy xương trên bệnh nhân bị tổn thương thần kinh trước đó
  • D. A, C đúng
Câu 85: Câu 85. Dạng gãy nào sau đây được xem là gãy xương bệnh lý
  • A. Gẫy trên một xương viêm
  • B. Gãy trên một xương bị cong trục lành
  • C. Gãy trên một xương bị u xương
  • D. A và C đúng
Câu 86: Câu 86. Khi khám một gãy xương chi dưới, biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa
  • A. Gối khép, bàn chân đổ vào trong
  • B. Gối gấp
  • C. Bàn chân bị đổ ra ngoài
  • D. Ngắn chi và bàn chân bị đổ ra ngoài
Câu 87: Câu 87. Để phát hiện dấu hiệu đau trong gãy cột sống
  • A. Dồn gõ từ đầu xuống thì đau ở chỗ gãy
  • B. Dồn gõ từ gót lên thì đau ở chỗ gãy
  • C. Ấn đau tại chỗ gãy
  • D. A và C đúng
Câu 88: Câu 88. Bầm tím muộn và lan rộng vùng nách, ngực, mào chậu là dấu hiệu của
  • A. Gãy xương sườn
  • B. Gãy cổ xương bả vai
  • C. Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay
  • D. Gãy xương chậu
Câu 89: Câu 89. Khi nghi ngờ một gãy xương có biến chứng mạch máu cần phải
  • A. Phải khám và đánh giá vùng ngoại vi (màu sắc, nhiệt độ, vận động, cảm giác...)
  • B. Xem vết thương có váng mỡ hay không
  • C. Khám xem có xương gãy lòi ra ngoài không
  • D. Phải cắt lọc để xác định
Câu 90: Câu 90. Một liền xương tốt khi khám xác định (Đ/S)
  • A. Hết biến dạng
  • B. Hết cử động bất thường, hết đau chói
  • C. Còn cử động bất thường nhẹ, nhưng không đau
  • D. Xquang không còn thấy ổ gãy nữa
  • E. Chỉ thẳng trục
Câu 91: Câu 91. Trật khớp: là sự di lệch đột ngột hoàn toàn hoặc không hoàn toàn các mặt khớp với nhau do một tác nhân tác động trên khớp ở các chi bị thương hoặc do động tác sai tư thế của khớp
  • B. Sai
  • A. Đúng
Câu 92: Câu 92. Bao khớp thường bị rách ở các vị trí
  • A. Dày nhất
  • B. Yếu nhất
  • C. Mỏng nhất
  • D. Nhiều dây chằng bao quanh
Câu 93: Câu 93. Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí
  • A. Không có dây chằng
  • B. Điểm yếu của bao khớp
  • C. Điểm yếu của dây chằng quanh khớp
  • D. B, C đúng
Câu 94: Câu 94. Trật khớp tái diễn
  • A. Trật 3 lần trở lên
  • B. Trật nhiều khớp nhiều lần khác nhau
  • C. Trật hơn một lần
  • D. Trật 2 lần trở lên
Câu 95: Câu 95. Khám trật khớp không cần khám
  • A. Khám dây chăng
  • B. Khám mạch máu.
  • C. Khám bao hoạt dịch
  • D. Khám thần kinh.
Câu 96: Câu 96. Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp Xquang để (Đ/S)
  • A. Phát hiện thương tổn sụn khớp
  • B. Phát hiện dị vật trong khớp
  • C. Tìm thương tổn dậy chẳng
  • D. Phát hiện gãy xưởng kèm theo
  • E. Chẩn đoán kiểu trật khớp
Câu 97: Câu 97. Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp Xquang để
  • A. Chẩn đoán trật khớp
  • B. Chẩn đoán kiểu trật khớp
  • C. Tìm thương tổn bao khớp
  • D. A và B đúng
Câu 98: Câu 98. Nên nắn trật khớp
  • A. Càng sớm càng tốt
  • B. Đúng lúc
  • C. Tự nẳn là tốt nhất
  • D. Càng trẻ càng tốt
Câu 99: Câu 99. Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất
  • A. Kiểu ra sau
  • B. Kiểu ra trước
  • C. Kiểu xuống dưới
  • D. Kiểu lên trên
Câu 100: Câu 100. Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất là
  • A. Kiểu ngoài mỏm quạ
  • B. Kiểu trong ngực
  • C. Kiểu dưới xương đòn
  • D. Kiểu dưới mỏm quạ
Câu 101: Câu 101. Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong
  • A. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong.
  • B. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
  • C. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài.
  • D. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay trong.
Câu 102: Câu 102. Phương pháp điều trị trật khớp vai đầu tiên được mô tả bởi
  • A. Eskimo
  • B. Hypocrate
  • C. Milch
  • D. Kocher
Câu 103: Câu 103. Phương pháp Hypocrate để nắn trật khớp vai là phương pháp
  • A. Tỷ lệ thất bại thấp nhất
  • B. Tỷ lệ biến chứng cao nhất
  • C. Hiệu quả nhất
  • D. Phức tạp
Câu 104: Câu 104. Bất động sau nắn trật khớp vai
  • A. Trên 4 tuần với người trẻ
  • B. Trong thời gian 3-4 tuần
  • C. Không cần thiết
  • D. Không quá 1 tuần
Câu 105: Câu 105. Trật khớp háng thường xảy ra ở
  • A. Người già, yếu
  • B. Trẻ em
  • C. Người trẻ, khỏe
  • D. Trẻ hiếu động
Câu 106: Câu 106. Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương do
  • A. Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
  • B. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
  • C. Lực tác động gián tiếp vào khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thể gấp
  • D. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối tư thế gấp
Câu 107: Câu 107. Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là
  • A. Đùi duỗi, khép và xoay trong
  • B. Đùi duỗi, khép và xoay ngoài
  • C. Đùi gấp, khép và xoay trong
  • D. Đùi gấp, dạng và xoay ngoài
Câu 108: Câu 108. Phân loại trật khớp háng của Thompson và Epstein là
  • A. Kiểu 2: Trật khớp háng kèm theo vỡ một mảnh lớn bờ sau ổ cối. không vững sau nắn
  • B. Kiểu 1: Trật khớp háng cổ hoặc không kèm vỡ nhỏ ổ cối, không vững sau nắn
  • C. Kiểu 3: Trật khớp háng kèm theo vỡ vụn ở cối thành nhiều mảnh
  • D. Kiểu 4: Trật khớp háng kèm theo gãy chỏm
Câu 109: Câu 109. Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là
  • A. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngửa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi.
  • B. Cẳng tay ở tư thể gấp 40, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
  • C. Cẳng tay ở tư thế sấp 40, hơi ngửa trông cẳng tay như bịdài ra.
  • D. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trong căng tay như bị ngắn đi xương
Câu 110: Câu 110. Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là
  • A. Thần kinh quay
  • B. Thần kinh giữa
  • C. Thần kinh trụ
  • D. Thần kinh cơ bị
Câu 111: Câu 111. Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm
  • A. Trật khớp kèm gãy xương
  • B. Trật khớp hoàn toàn
  • C. Bán trật khớp
  • D. Cả 3
Câu 112: Câu 112. Trên lâm sàng có 4 nhóm trật khớp, ngoại trừ
  • A. Trật khớp kèm biến chứng mạch máu thần kinh
  • B. Trật khớp kèm gãy xương
  • C. Trật khớp hở phối hợp kín
  • D. Trật khớp kín
Câu 113: Câu 113. Sau khi nắn trật khớp cần
  • A. Bất động tạm thời vài ngày
  • B. Tập vận động thụ động ngay
  • C. Tập vận động sớm
  • D. Bất động 2-3 tuần
Câu 114: Câu 114. Cơ chế gãy trật khớp vai thường gặp nhất là
  • A. Ngã chống tay tư thế dạng, đưa ra sau, xoay ngoài
  • B. Chấn thương trực tiếp vào khớp vai
  • C. Ngã chống khủyu tư thế dạng, đưa ra trước, xoay trong
  • D. Ngã chống tay tư thế khép, đưa ra sau, xoay ngoài
Câu 115: Câu 115. Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ chảo, trừ
  • A. Lên trên
  • B. Xuống dưới
  • C. Ra sau
  • D. Vào trong
Câu 116: Câu 116. Trong trật khớp vai kiểu ra trước, kiểu trật dưới mỏm quạ hay gặp nhất chiếm khoảng
  • A. 75%
  • B. 90%
  • C. 80%
  • D. 70%
  • E. 95%
Câu 117: Câu 117. Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước ngoại trừ
  • A. Cánh tay xoay ngoài
  • B. Cánh tay khép
  • C. Dấu gù vai
  • D. Dấu nhát rìu
Câu 118: Câu 118. Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là
  • A. Thần kinh mũ
  • B. Thần kinh cơ bì
  • C. Thần kinh trụ
  • D. Thần kinh quay
Câu 119: Câu 119. Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là
  • A. Vỡ ổ cối
  • B. Vỡ ổ chảo
  • C. Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay
  • D. Vỡ mấu chuyện bé xương cánh tay
Câu 120: Câu 120. Biến dạng Hill – Sachs là thương tổn của
  • A. Sụn viền
  • B. Chỏm xương cánh tay
  • C. Sụn khớp
  • D. Ồ chảo
Câu 121: Câu 121. Kiểu trật khớp háng hay gặp nhất
  • A. Ra trước
  • B. Trung tâm
  • C. Ra sau
  • D. Kiểu mu
Câu 122: Câu 122. Kiểu trật khớp háng hay gặp nhất
  • A. Kiểu bịt
  • B. Kiểu ngồi
  • C. Kiểu mu
  • D. Kiểu chậu
Câu 123: Câu 123. Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nelaton-Rose, mẫu chuyển
  • A. Nằm cao hơn
  • B. Nằm thấp hơn
  • C. Ngang bằng
  • D. A và B đều đúng
Câu 124: Câu 124. Kiểu trật khớp khuỷu hay gặp nhất là
  • A. Ra sau
  • B. Ra trước.
  • C. Vào trong
  • D. Ra ngoài
Câu 125: Câu 125. Trong kiểu trật khớp khuỷu ra sau, mỏm khuỷu
  • A. Nhô ra sau
  • B. Di lệch ra ngoài
  • C. Nhô ra trước.
  • D. Di lệch vào trong
Câu 126: Câu 126. Các nguyên tắc điều trị gãy xương, trừ
  • A. Chỉ vận động chủ động sau khi hết thời gian cố định để tránh đi lệch phát
  • B. Vận động chủ động trong và sau thời gian cố định xương gãy
  • C. Thời gian cố định thích hợp đối với từng xương gãy
  • D. Bất động liên tục, vững chắc cho đến khi liền xương
  • E. Kéo nắn các xương gãy thật tốt
Câu 127: Câu 127. Triệu chứng lâm sàng chắc chắn của gãy xương
  • A. Lạo xạo xương gãy
  • B. Sưng nề
  • C. Đau tại nơi gãy xương
  • D. Giảm hoặc mất cơ năng
  • E. Shock trong gãy các xương lớn
Câu 128: Câu 128. Vấn đề cần quan tâm nhất ở bệnh nhân sau phẫu thuật kết hợp xương là
  • A. Bệnh nhân có ăn, ngủ được không
  • B. Mức độ đau nhức tại vùng chi mồ
  • C. Nhiệt độ toàn thân
  • D. Tình trạng vết mổ
  • E. Dịch và máu chảy qua dẫn lưu
Câu 129: Câu 131. Biến chứng quan trọng nhất khi điều trị gãy xương mới bằng phương pháp bó bột là
  • A. Can lệch
  • B. Chèn ép bột
  • C. Dị ứng bột
  • D. Teo Cơ cứng khớp
  • E. Di lệch thứ phát
Câu 130: Câu 132. Yếu tố quan trọng nhất để theo dõi kéo liên tục trong gãy xương là
  • A. Nhiệt độ và nhịp thở
  • B. Trọng lực kéo
  • C. Màu sắc và số lượng nước tiểu.
  • D. Chân kim loại để kéo
  • E. Hướng lực kéo
Câu 131: Câu 133. Phương pháp điều trị tốt nhất di chứng cứng khớp, teo cơ sau bó bột do gãy xương
  • A. Tập vận động theo sự hướng dẫn của bác sỹ phục hồi chức năng
  • B. Tập vận động bằng máy
  • C. Chiếu tia hồng ngoại + bỏ parafin
  • D. Xoa bóp trực tiếp vào cơ – khớp
  • E. Tập vận động chủ động
Câu 132: Câu 134. Các nguyên tắc trong bất động tạm thời gãy xương ở y tế cơ sở là, ngoại trừ
  • A. Bất động ở tư thế gãy đối với gãy hở
  • B. Bất động trên ván cứng đối với gãy cột sống và khung chậu.
  • C. Bất động ở tư thế cơ năng đối với gãy kín
  • D. Bất động chắc đoạn xương gãy.
  • E. Chỉ bất động khi bệnh nhân đã hết shock.
Câu 133: Câu 135. Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là
  • A. Vỡ ổ chảo
  • B. Gãy cổ xương cánh tay
  • C. Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay
  • D. Vỡ mẩu chuyển bé xương
  • E. Vỡ ổ cối
Câu 134: Câu 136. Trong kiểu trật khớp khuỷu ra sau, mỏm khuỷu
  • A. Di lệch ra ngoài
  • B. Nhô ra sau
  • C. Nhô ra trước
  • D. Di lệch lên trên
  • E. Di lệch vào trong
Câu 135: Câu 137. Nhược cơ là (Đ/S)
  • A. Mỏi cơ nhẹ
  • B. Mỏi cơ xuất hiện sau vài động tác
  • C. Mỏi cơ nặng
  • D. Đau, tê bì, rát bỏng
  • E. Mỏi cơ xuất hiện sau hoạt động mạnh
Câu 136: Câu 138. Yếu tố tăng dần trong bệnh gì
  • A. Nhược cơ
  • B. Rối loạn trương lực cơ
  • C. Loạn dưỡng cơ tiến triển
  • D…………
Câu 137: Câu 139. Yếu cơ khi làm, nghỉ thì hết ở bệnh
  • A. Nhược cơ
  • B. Viêm cơ
  • C. Loạn dưỡng cơ
  • D…………
Câu 138: Câu 140. Teo cơ trừ
  • A. Số lượng tơ cơ, xơ cơ giảm
  • B. Protein bị thoái hóa nhiều
  • C. Số lượng tơ cơ xơ cơ giảm
  • D. Giảm số lượng tế bào cơ
Câu 139: Câu 141. Teo cơ gặp trong bệnh gì
  • A. Thoái hoá khớp
  • B. Cường cận giáp
  • C. Gout
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 140: Câu 142. Teo cơ trong bệnh
  • A. Thiếu máu nuôi dưỡng
  • B. Liệt thần kinh vận động, ngoại biên
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Do ít vận động
Câu 141: Câu 143. Nguyên nhân gây teo cơ (Đ/S)
  • A. Liệt
  • B. Vận động quá sức
  • C. Hạn chế vận động
  • D. Chấn thương tuỷ sống
  • E. Thừa dinh dưỡng
Câu 142: Câu 144. Teo cơ do nguyên nhân gì
  • A. Teo cơ khu trú: tổn thương thần kinh
  • B. Teo cơ đồng đều + đối xứng: loạn dưỡng cơ
  • C. Teo cơ ít vận động : bệnh khớp năm lâu, liệt
  • D. Cả 3
Câu 143: Câu 145. Nguyên nhân gây teo cơ (Đ/S)
  • A. Tích tụ glycogen
  • B. Cơ hoạt động quá sức
  • C. Protein thoái hoá chậm
  • D. Tổn thương thần kinh
  • E. Cơ không hoặc giảm vận động
Câu 144: Câu 146. Chuột rút hay gặp
  • A. Có thai
  • B. Thiếu chất, nước và điện giải
  • C. Sau ngủ dậy
  • D. Thiếu canxi
Câu 145: Câu 147. Chuột rút thường ko gặp trong TH nào
  • A. Hạ Canxi
  • B. Lạnh đột ngột
  • C. Gắng sức
  • D. Sau khi ngủ dậy
Câu 146: Câu 148. Viêm cơ miễn dịch
  • A. Mềm sau đó teo cứng
  • B. Sưng đau
  • C. Có thể hoá mủ
  • D…….
Câu 147: Câu 149. Sưng không do viêm có đặc điểm gì
  • A. Không nóng đỏ
  • B. Đau ít không nóng đỏ
  • C. Đau nhiều
  • D. Lồi lõm đều
Câu 148: Câu 150. NN sưng khớp không do viêm (Đ/S)
  • A. Suy giáp
  • B. Mọc thêm xương trong hư khớp
  • C. RL chuyển hóa như Gout
  • D. Di chứng chấn thương
  • E. Suy tuyến yên
Câu 149: Câu 151. Trong sưng khớp không do viêm do nguyên nhân nào
  • A. Mọc thêm gai xương .
  • B. Mọc thêm cầu xương
  • C. Di chứng chấn thương
  • D. Khuyết xương
Câu 150: Câu 152. VKDT gặp biến chứng teo cơ do
  • A. Chèn ép thần kinh vận động
  • B. Ít vận động
  • C. Chèn ép mạch máu
  • D. Thiếu máu nuôi dưỡng
Câu 151: Câu 153. Đặc điểm liệt chu kì do giảm K+ máu
  • A. Liệt mềm hoàn toàn từng đợt
  • B. Liệt cứng
  • C…………..
  • D…………..
Câu 152: Câu 154. Khi giảm Kali máu, yếu cơ xuất hiện khi
  • A. Chu kỳ
  • B. Ngủ
  • C. Nghỉ ngơi
  • D. Vận động nhiều
Câu 153: Câu 155. Cơn co cứng cơ vân khi nào, trừ
  • A. Uốn ván
  • B. Co Tetani
  • C. Hạ Canxi máu
  • D. Ngộ độc Schychnos
  • E. Động kinh
Câu 154: Câu 156. Bệnh Duchenne do
  • A. Ức chế bơm Na-K
  • B. Nằm nhiều teo cơ
  • C. Thoái hóa sừng trước tủy sống
  • D. Thoái hóa vùng sừng sau tủy sống
Câu 155: Câu 157. Loạn trương lực cơ tăng khi
  • A. Vận động nhiều
  • B. Lạnh, cảm động
  • C. Stress
  • D………..
Câu 156: Câu 158. Hạn chế vận động do bệnh nhân cảm nhận ko làm đc 1 số động tác(ko nắm đc bàn chân, ko co đc chân, ko ngồi xổm đc, ko quay cổ đc, ko cúi đc) -> viêm khớp, dính khớp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 157: Câu 159. Run thớ cơ hay gặp trong
  • A. Tổn thương tuỷ sống
  • B. Tổn thương thần kinh ngoại biên
  • C. Tổn thương thần kinh đệm
  • D……….
Câu 158: Câu 160. Số liệu phương pháp thăm dò điện cơ (Đ/S)
  • A. KN phóng đại 15000 - 20000 lần
  • B. Điện cơ của đơn vị vận động 100-150 microv
  • C. Dải tần số: 20000 Hz
  • D. Khả năng phóng đại 10000 – 15000 lần
  • E. Dải tần số: 30000 Hz
Câu 159: Câu 161. Điện cơ bình thường (Đ/S)
  • A. Dạng xung chủ yếu là 3 pha, số xung đa pha dưới 5%
  • B. Điện cơ của đơn vị vận động 100-150 microV
  • C. Thời gian xung TB từ 3-6 mili giây
  • D. Dạng xung chủ yếu là 3 pha, số xung đa pha dưới 15%
  • E. Nhịp xung từ 4-50 chu kì giây
Câu 160: Câu 162. Chẩn đoán diện cơ gồm
  • A. Kích thích cơ
  • B. Ghi điện cơ
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 161: Câu 163. Liệt mềm ưu thế gốc chi
  • A. Bệnh tại nơi tiếp cận thần kinh cơ
  • B. Bệnh cơ: yếu đx cơ chậu hay cơ đai vai
  • C. Bệnh tế bào sừng trước tủy sống
  • D………….
Câu 162: Câu 164. Trong bệnh loạn dưỡng cơ khi co cơ mạnh, đột ngột co dãn thì
  • A. Dễ và chậm
  • B. Dễ và nhanh
  • C. Khó và nhanh
  • D. Khó và chậm
Câu 163: Câu 165. Vận động hạn chế chủ động và thụ động trong trường hợp nào
  • A. Do liệt
  • B. Do đau
  • C. Do tổn thương phần mềm
  • D. Cả 3
Câu 164: Câu 166. Phản xạ cơ mất trong trường hợp:
  • A. Tetani
  • B. Động kinh
  • C. Hạ K+
  • D. Nhược cơ
Câu 165: Câu 167. Loãng xương lan tỏa do gì (Đ/S)
  • A. Giảm Canxi
  • B. Giảm Photpho
  • C. Giảm Natri
  • D. Giảm Kali
  • E. Giảm số lượng bè xương
Câu 166: Câu 168. Loãng xương trừ
  • A. Loãng xương lan tỏa trong ít vận động
  • B. Loãng xương khu trú do u
  • C. Tăng thấu quang
  • D. Bệnh lý tuyến cận giáp
Câu 167: Câu 169. Hình ảnh loãng xương ngoại trừ
  • A. Tăng thấu quang
  • B. Khu trú trong bệnh còi xương
  • C. Khu trú trong ung thư
  • D……………
Câu 168: Câu 170.Loãng xương không phải do nguyên nhân là
  • A. Vận động nhiều
  • B. Vận động ít
  • C….…..
  • D……..
Câu 169: Câu 171. Thay đổi về hình dáng kích thước của xương có, trừ
  • A. Cường giáp trạng
  • B. Dị dạng từng phần cơ thể
  • C. Bệnh lùn do loạn sản sụn
  • D. Bệnh khổng lồ, to đầu chi: U tuyến yên
Câu 170: Câu 172. Nguyên nhân thay đổi hình dạng, kích thước xương ngoại trừ
  • A. Gãy xương sau điều trị
  • B. U tuyến yên
  • C. Dị dạng từng phần cơ thể
  • D. Bệnh lùn do loạn sản sụn.
Câu 171: Câu 173. Cầu xương thường gặp trong bệnh
  • A. Gút cấp
  • B. Viêm cột sống dính khớp
  • C. Viêm khớp dạng thấp.
  • D. Thoái hoá khớp
Câu 172: Câu 174. Khuyết xương ko gặp trong
  • A.Thoái hoá khớp
  • B. Gout
  • C. Cường cận giáp
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 173: Câu 175. Khối u xương
  • A. Da căng bóng, giãn mạch dưới da, nóng
  • B. Mật độ thường rắn
  • C. Cố định trên xương, không di động
  • D. Cả 3
Câu 174: Câu 176. Phương pháp xác định yếu tố dạng thấp trong huyết thanh
  • A. Waler Rose
  • B. Gama
  • C…………
  • D………...
Câu 175: Câu 177. Yếu tố dạng thấp bản chất là
  • B. IgA
  • C. IgM
  • D. IgD
  • E. IgG
Câu 176: Câu 178. Hạt Tophi là biểu hiện đặc trưng trong bệnh
  • A. Gút mạn tính
  • B. Gút cấp
  • C. Xơ cứng bì
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 177: Câu 179. Khớp nào vận động rộng nhất
  • A. Khớp gối
  • B. Khớp vai
  • C. Khớp háng
  • D. Khớp khuỷu
Câu 178: Câu 180. Khớp nào vận động hẹp nhất
  • A. Khớp gối
  • B. Khớp háng
  • C. Khớp khuỷu
  • D. Khớp vai
Câu 179: Câu 181. ASLO
  • A. Định lượng kháng thể kháng Streptolisin O
  • B. Định lượng kháng nguyên Streptolisin O
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 180: Câu 182. Test ASLO max vào time nào
  • A. Từ ngày thứ 7
  • B. 3-5 tuần sau mắc liên cầu
  • C. 2-4 tuần sau mắc liên cầu
  • D. 2-4 tháng
Câu 181: Câu 183. Thấp khớp cấp (Đ/S)
  • A. Là bệnh dị ứng
  • B. Là bệnh tự miễn
  • C. Tổn thương tim, khớp là do độc tố vi khuẩn
  • D. Tổn thương nguy hiểm nhất là tim
  • E. ALSO là định lượng kháng nguyên Streptolysin O liên cầu tan huyết beta nhóm A
Câu 182: Câu 184. Tiếng lắc rắc khi khám khớp với đau nghĩ tới tổn thương của
  • A. Sụn khớp
  • B. Bao khớp
  • C. Màng hoạt dịch
  • D. Xương
Câu 183: Câu 185. Dị dạng do
  • A. Bẩm sinh
  • B. Chấn thương
  • C. Loạn sản
  • D. Khối u
Câu 184: Câu 186. Bệnh gout thường tổn thương ở đâu
  • A. Khớp - ngón I, bàn chân
  • B. Các khớp nhỏ ở bàn tay
  • C. Khớp - ngón I, bàn tay
  • D. Khớp cùng chậu
  • E. Khớp - bàn chân
Câu 185: Câu 187. Xét nghiệm nào có vai trò trong chẩn đoán viêm (Đ/S)
  • A. Bạch cầu ĐNTT
  • B. MD điện di huyết thanh
  • C. Tốc độ lắng máu
  • D. Glucoprotein trong máu
  • E. Chỉ số haptoglobin
  • F. PCR (+)
Câu 186: Câu 188. Áp xe lạnh gặp trong
  • A. Viêm cột sống dính khớp
  • B. Lao khớp
  • C. Thoái hóa khớp
  • D. Cả 3
Câu 187: Câu 189. Hình ảnh áp xe lạnh
  • A. Hình thoi
  • B. Hình bầu dục
  • C. Hình tam giác
  • D. Hình bóng mờ
Câu 188: Câu 190. Đặc điểm lao khớp háng, trừ
  • A. Trật khớp háng
  • B. Dây chẳng
  • C. Rộng khe khớp
  • D. Loãng cổ xương đùi
Câu 189: Câu 191. Hình ảnh Canxi hóa bao khớp
  • A. Lao khớp
  • B. Viêm cột sống dính khớp
  • C. Thoái hoá khớp
  • D. Cả 3
Câu 190: Câu 192. Thoái hóa khớp là tổn thương gì
  • A. Sụn khớp và xương trên sụn
  • B. Sụn khớp và xương dưới sụn
  • C. Sụn khớp, xương trên sụn, xương dưới sụn
  • D. Cả 3 sai
Câu 191: Câu 193. Thoái hóa khớp do
  • A. Sự phân phối áp lực đều, kéo dài trên diện khớp
  • B. Sự phân phối áp lực không đều, kéo dài trên diện khớp
  • C. Sự phân phối áp lực đều, ngắn trên diện khớp
  • D. Sự phân phối áp lực không đều, ngắn trên diện khớp
Câu 192: Câu 194. Thoái hóa khớp cho triệu chứng gì
  • A. Lạo xạo
  • B. Phá gỉ khớp <30 phút
  • C. Cứng khớp vào buổi sáng >1h
  • D………
Câu 193: Câu 195. Thoái hóa khớp không có biểu hiện
  • A. Thường do nguyên nhân viêm mạn tính ở khớp
  • B. Có yếu tố di truyền
  • C. Người tăng Cholesterol máu dễ có nguy cơ thoái hóa khớp
  • D. Tổn thương sụn ở màng bao hoạt dịch
Câu 194: Câu 196. Thoái hóa khớp có gai xương
  • B. Sai
  • A. Đúng
Câu 195: Câu 197. Thoái hóa khớp ảnh hưởng đầu tiên đến khớp nào
  • A. Khớp khuỷu
  • B. Khớp vai
  • C. Khớp háng
  • D. Khớp gối
Câu 196: Câu 198. Thoái hóa khớp gối là bệnh
  • A. Bệnh quá mẫn type 3
  • B. Bệnh ko viêm
  • C. Bệnh tự miễn
  • D………..
Câu 197: Câu 199. Yếu khi vận động, nghỉ thì đỡ là của bệnh
  • A. Loãng xương.
  • B. Viêm cột sống dính khớp
  • C. Dính khớp
  • D. Thoái hóa khớp
Câu 198: Câu 200. Dấu hiệu phá gỉ khớp hay gặp trong thời gian nào
  • A. 60 '
  • B. <30 '
  • C. > 30 '
  • D. 15-30 ‘
Câu 199: Câu 201. Triệu chứng của VKDT và lao khớp (Đ/S)
  • A. VKDT: Cứng khớp vào buổi chiều
  • B. Lao khớp: Áp xe lạnh
  • C. VKDT: Cứng khớp vào buổi sáng
  • D. Lao khớp: Áp xe nóng
  • E. VKDT: Áp xe lạnh
Câu 200: Câu 202. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng thường ở khớp gì (Đ/S)
  • A. Hay gặp ở các khớp bàn tay
  • B. Hay gặp ở khớp gối
  • C. Hay gặp ở khớp vai
  • D. Hay gặp ở khớp háng
  • E. Hay gặp ở khớp cổ tay
Câu 201: Câu 203. Lâm sàng điển hình VKDT
  • A. Cứng khớp buổi sáng >10p
  • B. Cứng khớp buổi sáng >1h
  • C. Cứng khớp buổi sáng<10p
  • D. Cứng khớp buổi sáng <1h
Câu 202: Câu 204. VKDT dịch khớp (Đ/S)
  • A. Màu vàng chanh, có thể đục
  • B. Waaler Rose (-), bổ thể tăng
  • C. Có các tế bào hình nho >10 phần trăm tổng số tế bào dịch khớp.
  • D. Đông vón mạnh
  • E. Waaler Rose (+), bổ thể giảm
Câu 203: Câu 205. Tổn thương đầu tiên ở khớp trong VKDT
  • A. Xương sưới sụn
  • B. Sụn khớp
  • C. Màng hoạt dịch
Câu 204: Câu 206. Tổn thương nặng nhất của VKDT
  • A. Xói mòn
  • B. Hoại thư
  • C. Biến dạng khớp
  • D. Cả 3
Câu 205: Câu 207. VKDT có kiểu diễn biến
  • A. Kiểu diễn biến di chuyển
  • B. Kiểu diễn biến cố định
  • C. Kiểu diễn biến tái phát từng đợt
  • D. Kiểu diễn biến tiến triển
Câu 206: Câu 208. Tổn thương nặng nhất là
  • A. Thoái hoá khớp
  • B. Lao khớp
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Gout
Câu 207: Câu 209. Hẹp khe khớp tổn thương ở đâu
  • A. Sụn khớp
  • B. Xương trên sụn
  • C. Xương dưới sụn
  • D. Màng hoạt dịch
Câu 208: Câu 210. Tổn thương làm hẹp khe khớp
  • A. Thoái hóa khớp và viêm khớp
  • B. Lao khớp háng
  • C. VKDT
  • D. B và C
Câu 209: Câu 211. Khe khớp rộng trong trường hợp (Đ/S)
  • A. HbS
  • B. Hemophilla
  • C. Tràn dịch
  • D. HbE
  • E. HbC
Câu 210: Câu 212. Lỏng lẻo khớp trong bệnh gì
  • A. Hội chứng tiểu não
  • B. Chơi thể thao đá bóng
  • C…….
  • D…….
Câu 211: Câu 213. Các bệnh có hình ảnh khuyết xương, trừ
  • A. Cường giáp
  • B. VKDT
  • C. Gout
  • D. U xương
Câu 212: Câu 214. Ban đỏ hình cánh bướm gặp trong bệnh gì
  • A. Lupus ban đỏ
  • B. VKDT
  • C. Gout
  • D. U xương
Câu 213: Câu 215. Triệu chứng cơ năng của khớp
  • A. Lạo xạo, dấu hiệu bật lò xo
  • B. Đau khớp
  • C. Dấu hiệu phá gỉ khớp
  • D. Hạn chế vận động
  • E. Cứng khớp buổi sáng
  • F. Cả 5
Câu 214: Câu 216. Giai đoạn đầu của viêm cột sống dính khớp
  • A. Sốt nhẹ, tay chân ra nhiều mồ hôi, tê bì đầu chi
  • B. Mệt mỏi, trì trệ, suy nhược
  • C. Đau nhức toàn thân dù không vận động mạnh trước đó
  • D. Cả 3
Câu 215: Câu 217. Dịch khớp có tác dụng
  • A. Nuôi dưỡng sụn
  • B. Bôi trơn khớp
  • C. Giảm ma sát
  • D. Cả 3
Câu 216: Câu 218. Thành phần của dịch khớp (Đ/S)
  • A. Protein 20mg%
  • B. Muxin (acid hyaluronic) 300mg%
  • B. Đại thực bào
  • D. TB màng hoạt dịch 300-500 TB/mm3
  • E. Bạch cầu đa nhân TT
Câu 217: Câu 219. Dịch khớp háng/khớp gối
  • A. 1-3ml
  • B. 1-4ml
  • C. 2-4ml
  • D. 3-4ml
Câu 218: Câu 220. Đặc điểm dịch khớp trong viêm nhiễm khuẩn mạn tính (Đ/S)
  • A. Dịch vàng đục
  • B. Có tế bào hình nho
  • C. Có tế bào khổng lồ
  • D. Độ nhớt giảm
  • E. Số lượng dịch tăng
Câu 219: Câu 221. Cơ chế gây gãy xương trực tiếp
  • A. Chấn thương với tác nhân mạnh
  • B. Do các chấn thương trực tiếp gây gãy xương
  • C. Trực tiếp vào chi gây tổn thương nặng
  • D. Hỏa khí
  • E. Cả 4
Câu 220: Câu 222. Cơ chế gãy xương gián tiếp
  • A. Gián tiếp: nơi gãy xương xa nơi chấn thương thường gây (Ví dụ: ngã cao, gót chân tiếp đất trước gây gãy, lún xương cột sống, gãy cổ xương đùi; ngã chống tay gây nên gãy trên lồi cầu xương cánh tay)
  • B. Xương gãy chéo xoắn, phần mềm bị tổn thương nhẹ hơn
  • C. A&B đúng
  • D…….
Câu 221: Câu 223. Đâu ko phải tác nhân gây gãy xương gián tiếp
  • A. Tì nén
  • B. Bẻ gãy
  • C. Vặn
  • D. Xoắn
Câu 222: Câu 224. Chắc chắn gãy xương hở là rách da, đầu xương gãy chọc ra ngoài
  • A. Đ
  • B. S
Câu 223: Câu 225. Kiểu gãy xương vai ra trước gặp ở tư thế tay dạng, ra trước, vào trong
  • A. Đ
  • B. S
Câu 224: Câu 226. Gãy xương tự nhiên (Đ/S)
  • A. Loãng xương
  • B. Chấn thương
  • C. Đa u tủy xương
  • D. K di căn vào xương
  • E. Suy thận
Câu 225: Câu 227. Triệu chứng chắc chắn của gãy xương
  • A. Biến dạng trục chi
  • B. Tiếng lạo xạo xương gãy
  • C. Chỉ gãy có cử động bất thường
  • D. Điểm đau chói tại nơi gãy xương
Câu 226: Câu 228. Khi gãy xương đâu là vấn đề ko cần quan tâm
  • A. Nhiệt độ
  • B. Tâm lý
  • C. Hướng lệch
  • D………
Câu 227: Câu 229. Gãy xương kiểu Ponteau – Colles
  • A. Ra sau, lên trên, vào trong
  • B. Ra trước, xuống dưới, vào trong
  • C. Ra trước, lên trên, ra ngoài
  • D. Ra sau, lên trên và ra ngoài
Câu 228: Câu 230. Cách tìm điểm đau chói trong gãy xương
  • A. Ấn đến xương
  • B. Ấn từ xa lại
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 229: Câu 231. Tím chi trong gãy xương có đặc điểm gìx
  • A. Là dấu hiệu thường xuyên có
  • B. Xuất hiện muộn
  • C. Lan tỏa và có màu đậm
  • D………
Câu 230: Câu 232. Nguyên tắc điều trị gãy xương
  • A. Giảm đau tốt, cố định xương gãy, kéo nắn các xương gãy
  • B. Tập vận động chủ động sau thời gian bất động
  • C. Đưa các mảnh vỡ về đúng vị trí và ngăn di lệch ra khỏi cho đến khi lành
  • D. Cả 3 đúng
Câu 231: Câu 233. Dấu hiệu đánh giá liền xương tốt
  • A. Hết cử động bất thường
  • B. Hết đau
  • C. Hết điểm đau chói
  • D. Thẳng trục chi, cơ năng tốt
Câu 232: Câu 234. Nguyên nhân hiếm gặp của can lệch trong quá trình liền xương là do cố định không tốt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 233: Câu 235. Trường hợp can lệch không do nguyên nhân nào
  • A. Di lệch thứ phát
  • B. Bất động kém
  • C. Chỉnh xương chưa hết di lệch
  • D. Thời gian bất động ngắn
Câu 234: Câu 236. Biến chứng NHẸ khi bó bột
  • A. Can lệch
  • B. Chèn ép bột
  • C. Dị ứng bột
  • D. Teo Cơ cứng khớp
  • E. Di lệch thứ phát
Câu 235: Câu 237. Biến chứng nguy hiểm nhất của bó bột
  • A. Biến chứng sớm: chèn ép cấp, chèn ép cục bộ, HC Castsyndrome, dị ứng
  • B. Biến chứng muộn: BC do vật lạ rơi vào trong, do lỏng bột hoặc do RLDD
  • C. Hoại tử chi
  • D. Chèn ép cấp
Câu 236: Câu 238. Yếu tố quan tâm nhất sau bó bột
  • A. Can lệch
  • B. Chèn ép bột
  • C. Dị ứng bột
  • D. Teo Cơ cứng khớp
  • E. Di lệch thứ phát
Câu 237: Câu 239. Biến chứng di lệch sau chấn thương chủ yếu là do
  • A. Cố định ko tốt
  • B. Thăm khám thô bạo làm đầu xương chọc ra ngoài, dẫn đến nhiễm trùng, viêm xương
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 238: Câu 240. Bất động khớp sau gãy xương
  • A. Bó bột bất động 2 khớp xương lân cận
  • B. Bó bột bất động 3 khớp xương lân cận
  • C. Bó bột bất động 4 khớp xương lân cận
  • D. Bó bột bất động 5 khớp xương lân cận
Câu 239: Câu 241. Cách sơ cứu khi gãy xương
  • A. Giảm đau bằng thuốc morphine Ictg
  • B. Phòng chống sốc bằng dịch truyền và máu
  • C. Bất động tạm thời bằng nẹp có sẵn
  • D. Cả 3
Câu 240: Câu 242. Sơ cứu ở tuyến dưới sai
  • A. Băng bó gãy xương kín
  • B. Tổn thương cột sống hoặc xương chậu nằm ván cố định
  • C. Cố định ở tư thế cơ năng
  • D. Băng bó gãy xương hở
Câu 241: Câu 243. Sơ cứu tuyến dưới trừ
  • A. Gãy đốt sống + chậu cho nằm cáng
  • B. Bất động gãy x. Hở ở tư thế gãy
  • C. Bất động sau khi chống sock
  • D. Bất động gãy x. Kín ở tư thế cơ năng
Câu 242: Câu 244. Định nghĩa gãy xương hở
  • A. Vết thương mềm thông ổ gãy
  • B. Ổ gãy thông với mt ngoài
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 243: Câu 245. Nguyên nhân gãy xương hở hay gặp là do tai nạn giao thông
  • A. Đ
  • B. S
Câu 244: Câu 246. Lượng máu mất sau gãy xương đùi
  • A. 1000ml
  • B. 2000ml
  • C. 3000ml
  • D. 4000ml
Câu 245: Câu 247. Thời gian nhiễm trùng trong vết thương khớp
  • A. 3 – 6 h
  • B. 6 – 12 h
  • B. 12 – 24 h
  • D. 24 – 48 h
Câu 246: Câu 248. Định nghĩa gãy hở độ 3b (Đ/S)
  • A. Thương tổn phần mềm hẹp
  • B. Thương tổn phần mềm rộng
  • C. Màng xương tróc, đầu xương lộ ngoài
  • D. Vùng gãy bẩn
  • E. Vùng gãy sạch
Câu 247: Câu 249. Phân bố gãy bở Gustilo độ 1
  • A. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương bẩn, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép khoang, đường gãy đơn giản hoặc chéo ngắn
  • B. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương sạch, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép khoang, đường gãy ngang hoặc chéo
  • C. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm nhỏ, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy đơn giản hoặc chéo ngắn
  • D. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm rộng, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy ngang hoặc chéo
Câu 248: Câu 250. Chuẩn đoán gãy xương hở
  • A. Máu chảy từ vết thương
  • B. Vết thương mềm thông vào ổ gãy xương
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 249: Câu 251. Nguyên tắc xử trí gãy xương hở
  • A. Bỏ mô dập
  • B. Bất động xương
  • C. Kháng sinh chống nhiễm trùng
  • D. Cả 3
Câu 250: Câu 252. Điều trị vết thương nhiễm trùng, lan rộng nhiễm trùng cần
  • A. Bất động xương
  • B. Bỏ mô dập
  • C. Kháng sinh
  • D. Mổ cắt lọc khẩn cấp
Câu 251: Câu 253. Gãy xương hở thường có
  • A. Không kết hợp chấn thương khác
  • B. 10-20% kết hợp với chấn thương khác
  • C. 30-50% kết hợp với chấn thương khác
  • D. 40-70% kết hợp với chấn thương khác
Câu 252: Câu 254. Lượng máu mất sau gãy xương cẳng chân
  • A. 200ml
  • B. 300ml
  • C. 400ml
  • D. 500ml
Câu 253: Câu 255. Lượng máu mất sau gãy xương chậu
  • A. 1200ml
  • B. 2400ml
  • C. 3600ml
  • D. 4800ml
Câu 254: Câu 256. Định nghĩa gãy hở độ 2 Gustillo
  • A. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương bẩn, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép khoang, đường gãy đơn giản hoặc chéo ngắn
  • B. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương sạch, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép khoang, đường gãy ngang hoặc chéo
  • C. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm rộng, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy đơn giản hoặc chéo ngắn
  • D. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm nhỏ, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy ngang hoặc chéo
Câu 255: Câu 257. Xử lý mạch máu và thần kinh xương gãy hở cần nối mạch máu và thần kinh chính
  • A. Đ
  • B. S
Câu 256: Câu 258. Xử trí gãy xương hở làm sạch đầu xương rồi nắn, bỏ mảnh gãy, bất động thích hợp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 257: Câu 259. Dùng kháng sinh trong gãy xương hở có thể thay thế cắt lọc được
  • A. Đ
  • B. S
Câu 258: Câu 260. Phân loại chấn thương sọ não gồm 2 loại nguyên phát và thứ phát
  • A. Đ
  • B. S
Câu 259: Câu 261. Biểu hiện giập não
  • A. Rối loạn ý thức muộn, tỷ lệ tử vong cao
  • B. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương, tỷ lệ tử vong cao
  • C. Rối loạn ý thức muộn, tỷ lệ tử vong thấp
  • D. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương, tỷ lệ tử vong thấp
Câu 260: Câu 262. Nguồn chảy máu tụ ngoài màng cứng (Đ/S)
  • A. ĐM não giữa
  • B. ĐM não sau
  • C. TM vỏ não
  • D. Xương sọ
  • E. ĐM vỏ não
Câu 261: Câu 263. Dấu hiệu khoảng tỉnh là máu tụ ngoài màng cứng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 262: Câu 264. Biểu hiện sau chấn thương sọ não
  • A. Quên sau nhanh hơn quên ngược về trước
  • B. Quên sau lâu hơn quên ngược về trước
  • C. Quên sau và quên trước như nhau
  • D. Quên hết mọi thứ
Câu 263: Câu 265. Trong tụ máu màng cứng luôn gây liệt nửa thân bên máu tụ
  • A. Luôn gây liệt nửa thân bên máu tụ
  • B. Luôn gây liệt nửa thân bên đối diện
  • C. Không phải lúc nào cũng gây liệt nửa thân bên máu tụ
  • D. Không phải lúc nào cũng gây liệt nửa thân đối diện
Câu 264: Câu 266. Định nghĩa hở thấu não
  • A. Không thấy tổ chức não, não tuỷ không chảy ra
  • B. Thấy tổ chức não, não tủy chảy qua vết thương
  • C. Thấy tổ chức não nhưng chưa thấy não tuỷ chảy ra
  • D. ………..
Câu 265: Câu 267. Trật khớp là một tổn thương khớp, xảy ra khi các đầu tận của xương bị tác động khiến chúng di chuyển khỏi vị trí bình thường
  • A. Đ
  • B. S
Câu 266: Câu 268. 4 nhóm trật khớp là hở, kín, kèm biến chứng mạch máu TK, kèm mảng vỡ kẹt khớp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 267: Câu 269. Trật khớp khuỷu hay gặp
  • A. Kiểu ra trước, mỏm khuỷu nhô ra trước
  • B. Kiểu ra sau, móm khuỷu nhô ra sau
  • C. Kiểu lên trên, mỏm khuỷu lên trên
  • D. Kiểu xuống dưới, mỏm khuỷu xuống dưới
Câu 268: Câu 270. Trật khớp khuỷu gây tổn thương TK nào
  • A. TK quay
  • B. TK trụ
  • C. TK mũ
  • D. TK 10
Câu 269: Câu 271. Trật khớp khuỷu hay gặp ở
  • A. Trẻ em sau 5 tuổi
  • B. Trẻ em trước 5 tuổi
  • C. Trẻ em sau 3 tuổi
  • D. Trẻ em trước 3 tuổi
Câu 270: Câu 272. Trật khớp vai ảnh hưởng đến thần kinh nào
  • A. TK quay
  • B. TK trụ
  • C. TK mũ
  • D. TK 10
Câu 271: Câu 273. Kiểu trật khớp vai hay gặp nhất
  • A. Kiểu ra sau ngoài, dưới mỏm quạ
  • B. Kiểu ra sau ngoài, trên mỏm quạ
  • C. Kiểu ra trước trong, dưới mỏm quạ
  • D. Kiểu ra trước trong, trên mỏm quạ
Câu 272: Câu 274. Bao nhiêu kiểu trật khớp vai
  • A. 4 kiểu: Trước, sau, trong, ngoài
  • B. 4 kiểu: Trước, sau, trên, dưới
  • C. 4 kiểu : Trên, dưới, trong, ngoài
  • D. Cả 3 sai
Câu 273: Câu 275. Bất động trong trật khớp vai trong bao lâu
  • A. 1-2 tuần
  • B. 2-3 tuần
  • C. 3-4 tuần
  • D. 4-5 tuần
Câu 274: Câu 276. Trật khớp vai đi kèm tổn thương bong mẫu động nhỏ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 275: Câu 277. Trật khớp vai
  • A. Trật khớp vai cũ: đến muộn > 3 tuần
  • B. Trật khớp vai tái diễn: trật đi trật lại> 10 lần
  • C…………..
  • D. Cả 3
Câu 276: Câu 278. Biến chứng của trật khớp vai
  • A. Biến chứng xương: Gãy 1 phần xương vai, cổ x.quay, mẫu động to
  • B. TK mũ liệt
  • C. Viêm quanh khớp vai
  • D. Cả 3
Câu 277: Câu 279. Phương pháp khám trật khớp vai do ai đưa ra
  • A. Hypocrat
  • B. Kocher
  • C. A, B đúng
  • D. A, B sai
Câu 278: Câu 280. Trật khớp háng kiểu nào hay gặp nhất
  • A. Kiểu chậu lên trên ra trước
  • B. Kiểu chậu lên trên ra sau
  • C. Kiểu chậu xuống dưới ra trước
  • D. Kiểu chậu xuống dưới ra sau
Câu 279: Câu 281. Trật khớp háng kiểu châu, đầu gối như thế nào
  • A. Đùi gấp nhiều, háng rộng và xoay ngoài
  • B. Đùi gấp ít, háng rộng và xoay ngoài
  • C. Đùi gấp ít, háng khép và xoay trong
  • D. Đùi gấp nhiều, háng khép và xoay trong
Câu 280: Câu 282. Trật khớp háng kiểu ngồi
  • A. Lên trên, ra sau, gấp đùi ít, hảng khép và xoay trụ
  • B. Lên trên, ra trước, gấp đùi nhiều, hảng khép và xoay trụ
  • C. Xuống dưới, ra sau, gấp đùi nhiều, hảng khép và xoay trụ
  • D. Xuống dưới, ra trước,gấp đùi ít, hảng khép và xoay trụ
Câu 281: Câu 283. Tên phim thẳng nghiêng chếch bằng tiếng anh
  • A. Phim nghiêng: PA hay Posterior-Anterior
  • B. Phim chếch: MLO hay Mediolateral Oblique
  • C. Phim thẳng: LL hay latero-lateral
  • D……………
Câu 282: Câu 284. Xquang cột sống thắt lưng để chẩn đoán 1 số bệnh cột sống: nứt,gãy cột sống, có u nang, u ở xương, vẹo cột sống, thoát vị đĩa đệm, thoái hóa, có gai xương nhỏ, trật khớp, u tủy; lao cột sống
  • A. Đ
  • B. S
Câu 283: Câu 285. Hình ảnh lao cột sống (Đ/S)
  • A. Gđ muộn thân đốt sống dính, bờ thân đốt sống trên và dưới đĩa đệm bị phá hủy
  • B. Hẹp đĩa đệm
  • C. Mòn đĩa sụn
  • D. Xẹp hoặc mòn thân đốt
  • E…………..
Câu 284: Câu 286. Lao cột sống gây tổn thương
  • A. Tổn thương 2 thân đốt sống liên tiếp
  • B. Cuống đốt sống gây đốt sống chột
  • C.
  • D. Có gai xương
Câu 285: Câu 287. Lao khớp háng XQ (Đ/S)
  • A. Có đặc xương nặng
  • B. Thường tổn thương 1 bên, hẹp khe khớp
  • C. Hình ảnh loãng xương cạnh khe khớp
  • D. Mờ ổ khớp do áp xe phần mềm
  • E. Bờ khớp đều, có ổ khuyết xương dưới sụn
Câu 286: Câu 288. U xương lành tính (Đ/S)
  • A. Nốt đặc xương đồng nhất
  • B. Bờ rõ nét (rõ xoang trán)
  • C. Phát triển nhanh
  • D. Di căn mạnh
  • B. Không di căn
Câu 287: Câu 289. Đặc điểm u xương ác tính
  • A. Ranh giới ko rõ, bờ nham nhở, ko cấu trúc, ko đồng nhất, pư màng xương thẳng góc trục, xâm lấn vào các vùng lân cận
  • B. Ranh giới ko rõ, bờ nham nhở, ko cấu trúc, ko đồng nhất, pư màng xương chéo góc trục, xâm lấn vào các vùng lân cận
  • C. Có ranh giới rõ nét, tế bào u ko đồng nhất, di căn xâm lấn
  • D. Có ranh giới ko rõ nét, tế bào u đồng nhất, pư màng xương thẳng góc trục, xâm lấn vào các vùng lân cận
Câu 288: Câu 290. U xương ác tính
  • A. Sarcoma ewing
  • B. Sarcoma xương
  • C. Sarcoma sụn
  • D. Cả 3
Câu 289: Câu 291. Gãy cổ xương đùi (Đ/S)
  • A. Chụp thẳng và nghiêng háng bên gãy
  • B. Đường gãy ở trong cổ chéo xuống dưới và ra ngoài
  • C. Đường gãy giữa cổ thẳng góc với trục cổ xương
  • D. Đoạn trong bị kéo lên trên chỏm xoay làm trục cổ xương bị gục xuống dưới
  • E. Đoạn ngoài bị kéo lên trên chỏm xoay làm trục cổ xương bị gục xuống dưới
Câu 290: Câu 292. Thoái hóa đốt sống cổ XQ
  • A. Chụp nghiêng
  • B. Chụp thẳng
  • C. Chụp chếch
  • D. Chụp XQ cổ chếch ¾
Câu 291: Câu 293. Đánh giá lỗ tiếp hợp thì chụp Xquang gì
  • A. Cổ thẳng
  • B. Xquang cổ chếch 3/4
  • C. Cổ thắng và nghiêng
  • D. Cổ nghiêng
Câu 292: Câu 294. Chẩn đoán hẹp lỗ ghép của đốt sống cổ thì chụp XQ
  • A. Cổ thẳng và nghiêng
  • B. Xquang cổ chếch 3/4
  • C. Cổ thẳng
  • D. Cổ nghiêng
Câu 293: Câu 295. Cách chụp xquang hẹp lỗ đốt sống cổ
  • A. Cổ thẳng
  • B. Chụp nghiêng chếch 3/4
  • C. Cổ nghiêng
  • D. Cổ thẳng và nghiêng
Câu 294: Câu 296. Chụp đốt sống cổ, xác định đường cong sinh lý cổ chụp tư thế
  • A. Cổ nghiêng
  • B. Cổ thẳng
  • C. Cổ thẳng và nghiêng
  • D. Xquang cổ chếch 3/4
Câu 295: Câu 297. Tư thế chụp gãy tiếp hợp xương gò má
  • A. Cổ thẳng
  • B. Cổ thẳng và nghiêng
  • C. Xquang cổ chếch ¾
  • D. Chụp tư thế Blondeau-Hirtz
Câu 296: Câu 298. Chụp tiếp hợp mỏm nha - đốt đội
  • A. Chụp đốt sống Cr, Cn tư thế nghiêng, há miệng
  • B. Chụp đốt sống Cr, Cn tư thế nghiêng, ngậm miệng
  • C. Chụp đốt sống Cr, Cn tư thế thẳng, há miệng
  • D. Chụp đốt sống Cr, Cn tư thế thẳng, ngậm miệng
Câu 297: Câu 299. Hình ảnh của lỗ tiếp hợp C3-4 trên X quang
  • A. Khoang xương hình tròn, hình lỗ khóa
  • B. Khoang xương hình thoi, hình tròn
  • C. Khoang xương hình vuông, hình tròn
  • D. Khoang xương hình bầu dục, hình lỗ khóa
Câu 298: Câu 300. Viêm cột sống dính khớp có hình ảnh cầu gai, cột sống hình tre
  • A. Đ
  • B. S
Câu 299: Câu 301. Tràn dịch khớp thì dùng xét nghiệm gì hiệu quả nhất
  • A. Cắt lớp vi tính
  • B. Xquang
  • C. MRI
  • D. Siêu âm
Câu 300: Câu 302. Hình ảnh XQ hẹp khe khớp
  • A. Tình trạng không đồng đều tại các khe
  • B. Tình trạng đồng đều tại các bờ khớp
  • C. Tình trạng đồng đều tại các khe và bờ khớp
  • D. Tình trạng không đồng đều tại các khe và bờ khớp
Câu 301: Câu 303. Hình ảnh XQ trật khớp (Đ/S)
  • A. Xác định chắc chắn trật khớp
  • B. Trật khớp háng: chỏm xương đùi 2 bên ko cần đổi, thấy đường cung cổ bịt
  • C. Trật khớp vai: khớp đầu x.cánh tay bị di lệch 1 phần ra khỏi khỏi ổ cối
  • D. Xác định tổn thương kèm theo
  • E. Trật khớp háng: chỏm xương đùi 2 bên ko cần đổi, mất đường cung cổ bịt
Câu 302: Câu 304. Chụp XQ khi trật khớp để xác định có tổn thương kèm theo
  • A. Đ
  • B. S
Câu 303: Câu 305. Khi trật khớp vai rõ ràng thì chụp Xquang làm gì
  • A. Xem trật khớp vai loại nào
  • B. Xem các tổn thương xương kèm theo (nếu có)
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 304: Câu 306. Phản ứng màng xương sẽ cho hình ảnh trên phim XQ là đường vôi hóa chạy song song với mặt ngoài thân xương, u ,chấn thương, nhiễm trùng (đường vôi hóa nằm ngoài màng xương) hoặc saccom ewing ( nhiều đường vôi hóa-tạo hình vỏ hành)
  • A. Đ
  • B. S
Câu 305: Câu 307. Chụp XQ xương khớp hay dùng nhất
  • A. Chếch
  • B. Thắng
  • C. Thẳng và nghiêng
  • D. Nghiêng
Câu 306: Câu 308. Hình ảnh XQ…….
  • A. Cổ nghiêng
  • B. Cổ thẳng
  • C. Cổ thẳng và nghiêng
  • D. Chụp chếch ¾ trái.
Câu 307: Câu 309. Hình ảnh XQ
  • A.
  • B. Xương thuyền
  • C…………
  • D…………
Câu 308: Câu 310. Xquang xương thuyền cần chụp xạ thẳng và nghiêng khớp cổ tay, chưa rõ thì chụp riêng xương thuyền (chụp ở tư thế chếch kiểu cầm bút)
  • A. Đ
  • B. S
Câu 309: Câu 311. Cơ nào tiêu tốn nhiều oxy nhất
  • A. Cơ tim
  • B. Cơ vân
  • C. Cơ trơn
  • D. Cả 3 như nhau
Câu 310: Câu 312. Năng lượng ATP đủ để co cơ trong bao lâu
  • A. 1-2s
  • B. 3-4s
  • C. 5-6s
  • D. 7-8s
Câu 311: Câu 313. Hiệu suất có cơ thấp nhất trong trường hợp
  • A. Chậm
  • B. Vừa
  • C. Nhanh
  • D. Không tạo vận động hoặc rất chậm
Câu 312: Câu 314. Hiện tượng nợ oxy
  • A. Cơ sử dụng oxy theo con đường hiếu khí
  • B. Tăng glycogen
  • C. Tăng PH
  • D. Tăng axit lactic
Câu 313: Câu 315. Hiệu quả của hiện tượng nợ oxy trong co cơ (Đ/S)
  • A. pH tăng
  • B. Tích tụ acid lactic
  • C. pH giảm
  • D. Kích thích hoạt động của các enzym trong mô gây mỏi cơ
  • E. Ức chế hoạt động của các enzyme trong mô gây mỏi cơ
Câu 314: Câu 316. Các nguồn năng lượng cho co cơ
  • A. Glycogen
  • B. ATP
  • C. Phosphocreatin
  • D. Cả 3
Câu 315: Câu 317. Kênh nào mở khi có kích thích co cơ
  • A. Na+
  • B. Ca2 +
  • C. K+
  • D. A và C
Câu 316: Câu 318. Kênh nào tham gia vào dẫn truyền xung thần kinh
  • A. Na+
  • B. Ca2 +
  • C. K+
  • D. A và C
Câu 317: Câu 319. Tác động màng sau synap trong vận động mở kênh nào
  • A. Na+
  • B. Ca2 +
  • C. K+
  • D. A và C
Câu 318: Câu 320. Kênh nào tham gia co cơ:
  • A. Na+
  • B. Ca2 +
  • C. K+
  • D. Cả 3
Câu 319: Câu 321. Tác dụng của giai đoạn sung huyết động giúp bạch cầu đc cung cấp oxi và glucose để tạo ra năng lượng dùng cho di chuyển, thoát mạch và thực bào
  • A. Đ
  • B. S
Câu 320: Câu 322. Điều kiện để bạch cầu TT đến làm nhiệm vụ thực bào tốt nhất
  • A. pH trung tính
  • B. Nhiệt độ trên 40°C
  • C. Huyết tương có bổ thể và Ig
  • D. Các ion Ca2+, Na+
  • E. Chất nhày dạ dày
Câu 321: Câu 323. Đặc điểm của cơ vân (còn gọi là cơ xương)
  • A. Cử động theo ý muốn
  • B. Khi co có vân cơ
  • C. Do TKTV chi phối
  • D……..
Câu 322: Câu 324. Cơ vân có màu đỏ do
  • A. Nhiều mạch máu
  • B. Nhiều sợi myosin có gắn Hemoglobin như hồng cầu
  • C. Sử dụng nhiều oxy
  • D……………
Câu 323: Câu 325. Đặc điểm cơ trơn ở bàng quang về nhịn tiểu từ sáng đến tối
  • A. Co tối đa bằng cơ vân
  • B. Lực co tối đa hơn cơ vân rất nhiều
  • C. Trở lại lực cơ ban đầu khi bị thay đổi độ dài sau vài giây hoặc vài phút
  • D…………..
Câu 324: Câu 326. Đặc điểm cơ tim, trừ
  • A. Không có tính cộng hưởng kích thích
  • B. Tính cộng hưởng kích thích
  • C. Khó bị kéo dài
  • D. Phụ thuộc lượng máu về tim, ion ca đóng vai trò quan trọng
Câu 325: Câu 327. Xung động TK được truyện dễ dàng ở sợi cơ tim do
  • A. Cấu trúc hoà màng
  • B. TB có nhiều nhân
  • C. Nhiều kênh Ca2+
  • D. Hệ thống ống T
Câu 326: Câu 328. Màng trước Synap là màng của
  • A. TB cơ hoặc tuyến
  • B. Thân nơron
  • C. Cúc tận cùng
  • D. Đuôi gai
Câu 327: Câu 329. Chất dẫn truyền TK nằm ở
  • A. Cúc tận cùng
  • B. Màng Synap trước
  • C. Màng Synap sau
  • D……………
Câu 328: Câu 330. Bạch câu trung tính trong viêm thực bào mạnh trong điều kiện nào
  • A. Đủ năng lượng
  • B. Đủ oxy
  • C. Nhiệt độ cao 38,5-39
  • D. ……
Câu 329: Câu 331. Chất truyền đạt TK trong co cơ vân là Acetylcholin
  • A. Đ
  • B. S
Câu 330: Câu 332. Co cơ đẳng trương là gì
  • A. Là chiều dài cơ thay đổi nhưng trương lực cơ không thay đổi
  • B. Là chiều dài cơ không thay đổi và trương lực cơ không thay đổi
  • C. Là chiều dài cơ không thay đổi nhưng trương lực cơ thay đổi
  • D. Là chiều dài cơ thay đổi và trương lực cơ thay đổi
Câu 331: Câu 333. Co cơ đẳng trường là gì
  • A. Là chiều dài cơ thay đổi nhưng trương lực cơ không thay đổi
  • B. Là chiều dài cơ không thay đổi và trương lực cơ không thay đổi
  • C. Là chiều dài cơ không thay đổi nhưng trương lực cơ thay đổi
  • D. Là chiều dài cơ thay đổi và trương lực cơ thay đổi
Câu 332: Câu 334. Độ co nhất định của một khối cơ
  • A. Co cơ đơn độc
  • B. Co cơ trương lực
  • C. Co cơ đẳng trương
  • D. Co cơ đẳng trường
Câu 333: Câu 129. Triệu chứng thường gặp nhất để chẩn đoán gãy xương di lệch hoàn toàn là
  • A. Lạo xạo xương gãy
  • B. Biến dạng
  • C. Điểm đau chói
  • D. Cử động bất thường
  • E. Bầm tim muộn
Câu 334: Câu 130. Nội dung thăm khám một bệnh nhân gãy xương là, ngoại trừ
  • A. Cần khám kỹ ngay xương gãy, tìm đủ 3 triệu chứng chính và cho chụp phim luôn.
  • B. Không tìm thấy dấu hiệu lạo xạo xương gãy hoặc cử động bất thường khi bệnh nhân đã sốc.
  • C. Bắt mạch đoạn chi phía dưới tổn thương.
  • D. Phát hiện ngay các thương tích đe dọa tính mạng bệnh nhân. ngay từ đầu.
  • E. Đánh giá trình trạng SỐC ngay từ đầu
Câu 335: Câu 335. Thóp trẻ em liên quan đến xương
  • A. Sàng
  • B. Lá mía
  • C. Trán
  • D. Thái dương
Câu 336: Câu 337. Cơ mác ba thuộc nhóm
  • A. Cẳng chân trước
  • B. Cẳng chân sau
  • C. Cẳng chân ngoài
  • D. Cẳng chân trong
Câu 337: Câu 338. Thân mình chia làm những vùng nào
  • A. Ngực
  • B. Bụng
  • C. Lưng
  • D. Cả 3
Câu 338: Câu 339. Thần kinh chi phối cơ khép lớn là TK hông to
  • A. Đ
  • B. S
Câu 339: Câu 340. Cơ nâng vai thuộc vùng cổ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 340: Câu 341. Thần kinh đùi chi phối cơ (Đ/S)
  • A. Cơ vùng đùi sau
  • B. Cơ vùng đùi trước
  • C. Cơ lược
  • D. Cơ khép lớn
  • E. Cơ khép dài
Câu 341: Câu 342. Thoái hoá khớp có triệu chứng
  • A. Phá gỉ khớp <30 phút
  • B. Phá gỉ khớp >30 phút
  • C. Phá gỉ khớp <60 phút
  • D. Phá gỉ khớp >60 phút
Câu 342: Câu 343. Viêm cột sống dính khớp có đặc điểm
  • A. Hình ảnh cầu xương, gai xương, HLA B27(-)
  • B. Hình ảnh gai xương, Canxi hoá, HLA B27 (-)
  • C. Hinh ảnh cầu xương, gai xương, HLA B27 (+)
  • D. Hình ảnh cầu xương, Canxi hoá, HLA B27 (+)
Câu 343: Câu 344. Đặc điểm sưng không do viêm (Đ/S)
  • A. Sưng to
  • B. Đối xứng
  • C. Lồi lõm không đều
  • D. Nóng, đỏ, đau
  • E. Nóng, không đỏ, ít đau
Câu 344: Câu 345. Viêm thấp khớp kiểu di chuyển gặp trong
  • A. Thoái hoá khớp
  • B. Lao khớp
  • C. Thấp khớp cấp
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 345: Câu 346. Bệnh Gout hay gặp ở
  • A. Ngón tay cái, khớp nhỏ, đầu chi
  • B. Ngón chân cái, khớp lớn, khớp vai
  • C. Ngón chân cái, khớp nhỏ, đầu chi
  • D. Ngón tay cái, khớp lớn, khớp vai
Câu 346: Câu 347. Teo cơ có nguyên nhân do thoái hoá cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 347: Câu 348. Phản xạ cơ còn trong loạn dưỡng cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 348: Câu 349. Nhược cơ thì
  • A. Tần số không đều, biên độ tăng dần
  • B. Tần số không đều, biên độ giảm dần
  • C. Tần số đều, biên độ tăng dần
  • D. Tần số đều, biên độ giảm dần
Câu 349: Câu 350. Điện cơ là ghi lại điện thế của thần kinh và cơ trong trạng thái nghỉ và kích thích
  • A. Đ
  • B. S
Câu 350: Câu 351. Phần trăm năng lượng tiêu hao được chuyển thành công cơ học là
  • A. Điện cơ
  • B. Tần suất co cơ
  • C. Hiệu suất co cơ
  • D. Công co cơ
Câu 351: Câu 352. Tỷ lệ trật khớp vai dưới mỏm quạ
  • A. 70%
  • B. 75%
  • C. 80%
  • D. 85%
Câu 352: Câu 353. Trật khớp háng
  • A. Trung tâm
  • B. Sang bên
  • C. Ra trước
  • D. Ra sau
Câu 353: Câu 354. Loãng xương trừ
  • A. Tăng thấu quang
  • B. Thưa xương
  • C. Loãng xương do bệnh lý UT
  • D……….
Câu 354: Câu 355. Cột sống thắt lưng có mấy đốt sống và ký hiệu
  • A. Có 5 đốt sống L1 đến L5
  • B. Có 5 đốt sống LI đến LV
  • C. Có 7 đốt sống L1 đến L7
  • D. Có 7 đốt sống LI đến LVII
Câu 355: Câu 356. Hình ảnh 2 bờ nham nhở
  • A. Thoái hoá khớp
  • B. Lao cột sống
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Viêm cột sống dính khớp
Câu 356: Câu 357. Chất dẫn truyền thần kinh tác động lên Synap mở kênh, trừ
  • A. K+
  • B. Na+
  • C. Ca 2+
  • D. Cl-
Câu 357: Câu 358. Trường hợp không phải gãy xương tự nhiên
  • A. Loãng xương
  • B. K xương
  • C. Suy tuyến thượng thận
  • D. U tuỷ xương
Câu 358: Câu 359. Đặc điểm quan trọng của đốt sống ngực
  • A. Mỏm gai nằm ngang
  • B. Mỏm gai xuống dưới
  • C. Mỏm gai dài, hình chữ nhật
  • D. Mỏm gai lên trên
Câu 359: Câu 360. Co cơ đẳng trường không thay đổi chiều dài nhưng thay đổi sức cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 360: Câu 361. Hình ảnh cây tre xuất hiện trong
  • A. Lao khớp
  • B. Thoái hoá khớp
  • C. Viêm cột sống dính khớp
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 361: Câu 362. Triệu chứng cơ năng điển hình khi bị bệnh lý khớp
  • A. Đau khớp
  • B. Sưng khớp
  • C. Cứng khớp buổi sáng
  • D…….
Câu 362: Câu 363. Hình ảnh viêm khớp dạng thấp trên XQ
  • A. Khớp nhỏ ở bàn ngón tay
  • B. Khớp cổ chân và bàn chân
  • C……….
  • D……….
Câu 363: Câu 364. Đặc điểm co cơ trơn, trừ
  • A. Có tính tự động
  • B. Lực co lớn hơn cơ vân
  • C. Co ngắn hơn cơ vân
  • D…………..
Câu 364: Câu 365. Bệnh có sưng không viêm trừ
  • A. Suy giáp
  • B. Suy tuyến yên
  • C. Di chứng hư khớp
  • D. A và B
Câu 365: Câu 366. Xương nào có 2 lồi cầu (Đ/S)
  • A. Xương cánh tay
  • B. Xương trụ
  • C. Xương mác
  • D. Xương đùi
  • E. Xương đòn
Câu 366: Câu 367. Mô cơ vân chiếm bao nhiêu % khối lượng cơ thể
  • A. 30-40%
  • B. 40-50%
  • C. 50-60%
  • D. 60-70%
Câu 367: Câu 368. Thoái hoá khớp có biểu hiện viêm
  • A. Đ
  • B. S
Câu 368: Câu 369. Lao khớp háng thường tổn thương 2 bên đối xứng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 369: Câu 370. Lao xương thì khe khớp hẹp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 370: Câu 371. Thời gian phá gỉ khớp có ý nghĩa chẩn đoán
  • A. 15-30p
  • B. Trên 30p
  • C. 60p
  • D. Trên 60p
Câu 371: Câu 372. Gãy xương tự nhiên có liên quan đến bệnh lý
  • A. Đ
  • B. S
Câu 372: Câu 373. Viêm đa cơ tự miễn
  • A. Có thể hoá mủ
  • B. Không thể hoá mủ
  • C. Sưng đau
  • D……….
Câu 373: Câu 374. Phương pháp nắn xương Hypocrat
  • A. Dễ thực hiện
  • B. Phức tạp
  • C. Dễ biến chứng
  • D…..
Câu 374: Câu 375. Gãy xương trực tiếp do
  • A. Bẻ
  • B. Xoắn
  • C…..
  • D…..
Câu 375: Câu 376. Cơ mỏi nhiều và yếu cơ do
  • A. Nghỉ ngơi
  • B. Ngủ
  • C. Hoạt động nhiều
  • D……
Câu 376: Câu 377. Cơ gấp chung các ngón tay sâu thuộc vùng cẳng tay trước
  • A. Đ
  • B. S
Câu 377: Câu 378. Không phải gãy xương bệnh lý
  • A. Bệnh lý có loãng xương
  • B. Viêm
  • C. U xương
  • D. Xương bị cong trục lành
Câu 378: Câu 379. Cơ sấp tròn thuộc vùng cánh tay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 379: Câu 380. Xương trán thuộc vùng sọ mặt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 380: Câu 381. Bệnh loạn dưỡng cơ Dunchene do
  • A. Thiếu K+
  • B. Thiếu Ca2+
  • C. Thiếu Na+
  • D. Thiếu Dystrophin
Câu 381: Câu 382. Xương thuộc sọ thần kinh
  • A. Mũi
  • B. Chẩm
  • C. Thần kinh
  • D. Gò má
Câu 382: Câu 383. Giai đoạn đầu của viêm cột sống dính khớp (Đ/S)
  • A. Mệt mỏi, trì trệ, suy nhược
  • B. Sốt cao
  • C. Đau nhức toàn thân khi vận động nhẹ
  • D. Tay chân nhiều mồ hôi, tê bì đầu chi
  • E. Đau nhức toàn thân khi vận động mạnh
Câu 383: Câu 384. Phì đại cơ sinh lý
  • A. TB cơ to ra và tăng số lượng
  • B. TB cơ to ra nhưng không tăng số lượng
  • C. TB cơ to ra vĩnh viễn
  • D. TB cơ to ra do tích tụ các chất bất thường như collagen, sợi cơ
Câu 384: Câu 385. Xương thuộc mặt (Đ/S)
  • A. Gò má
  • B. Trán
  • C. Lệ
  • D. Xoăn mũi dưới
  • E. Chẩm
Câu 385: Câu 386. Nguyên nhân gây mỏi cơ hàng đầu
  • A. Thiếu 0xy
  • B. Vận động nhiều
  • C. Tích tụ glycogen
  • D. Tăng acid lactic
  • E. Thoái hoá protein
Câu 386: Câu 387. Cơ không thuộc vùng đùi trong
  • A. Thon
  • B. Lược
  • C. Tứ đầu đùi
  • D. Khép nhỡ
Câu 387: Câu 388. Hình ảnh lao cột sống
  • A. Bờ nham nhở
  • B. Bờ 2 bên nham nhở
Câu 388: Câu 389. Trong gãy xương đùi thì chỏm xương so với khớp….
  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
Câu 389: Câu 390. Đặc điểm viêm cơ tự miễn (Đ/S)
  • A. Có thoái hoá mủ
  • B. Không bao giờ thoái hoá mủ
  • C. Đau cơ vùng gốc chi, đối xứng, không sưng, yếu cơ tăng dần rồi teo cơ
  • D. Đau cơ vùng gốc chi, đối xứng, sưng, yếu cơ tăng dần rồi teo cơ
  • E. Xâm nhập lympho bào, thoái hoá dạng tơ huyết
Câu 390: Câu 391. Xương vùng mặt có (Đ/S)
  • A. 14 xương gồm 5 xương chẵn, 4 xương lẻ
  • B. 14 xương gồm 6 chẵn, 2 lẻ
  • C. Các xương lẻ là xương hàm dưới, xương lá mía
  • D. Các xương lẻ là xương lệ, xương xoăn mũi dưới
  • E. Các xương lẻ là xương hàm dưới, xương lá mía, xương lệ, xương xoăn mũi dưới
Câu 391: Câu 392. Gãy xương
  • A. Di lệch chồng lqg 2 đầu xương di lệch theo trục ngang và dọc
  • B. Gãy Dupytren là gãy đầu trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ
  • C. Di lệch sang bên là 2 đầu xương gãy di lệch theo chiều ngang
  • D. Gãy Pouteau-Colles là gãy mắt cá trong và 1/3 dưới xương mác
Câu 392: Câu 393. Tai biến hay gặp sau bó bột có kéo lệch
  • A. Can lệch
  • B. Tổn thương thứ phát
Câu 393: Câu 394. Chẩn đoán tốt nhất gãy cung tiếp gò má (Đ/S)
  • A. Sọ thẳng
  • B. Sọ thẳng và nghiêng
  • C. Hirtz
  • D. Bladeau
  • E. Nghiêng
Câu 394: Câu 395. Thần kinh chi phối cẳng tay trước là (Đ/S)
  • A. TK trụ
  • B. TK quay
  • C. TK mũ
  • D. TK cơ bì
  • E. TK giữa
Câu 395: Câu 396. Dùng thuốc vào thời điểm nào là tốt nhất trong viêm
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Co mạch chớp nhoáng
  • D. Ứ trệ máu
Câu 396: Câu 397. Xét nghiệm nào ít có vai trò trong chẩn đoán viêm
  • A. Protein C (+)
  • B. Tốc độ lắng máu tăng
  • C. Chỉ tốc độ lắng máu tăng
  • D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng
Câu 397: Câu 398. Loạn trương lực cơ tăng khi
  • A. Lạnh
  • B. Stress
  • C. Vận động
  • D…..
Câu 398: Câu 399. Hạn chế vận động do
  • A. Bác sĩ cảm nhận
  • B. Bệnh nhân cảm nhận
Câu 399: Câu 400. Yếu tố quan trọng nhất tao dịch rỉ viêm
  • A. Tăng tính thấm thành mạch
  • B. Tăng áp lực thuỷ tĩnh
  • C. Tăng áp lực thẩm thấu ổ viêm
  • D. Cả 3
Câu 400: Câu 401. Thoái hoá khớp có triệu chứng
  • A. Phá gỉ khớp
  • B. Lạo xạo lục xục khi vận động
  • C…………
  • D……….
Câu 401: Câu 402. Biểu hiện của loãng xương trên XQ
  • A. Bờ khớp nham nhở
  • B. Bờ 2 khớp nham nhở
  • C…………
  • D…………
Câu 402: Câu 403. Viêm khớp dạng thấp (Đ/S)
  • A. Chỉ tổn thương màng hoạt dịch
  • B. Kết hợp quá trình quá mẫn và tự miễn
  • C. Hạt dưới da là do lắng đọng bạch cầu
  • D. Tự kháng thể là IgM
  • E. Hạt dưới da là do lắng đọng các yếu tố trung gian gây viêm
Câu 403: Câu 404. Trong loạn dưỡng cơ, khi co cơ mạnh, đột ngột thì cơ giãn (Đ/S)
  • A. Khó
  • B. Chậm
  • C. Nhanh
  • D. Dễ
  • E. Vừa phải
Câu 404: Câu 405. Chất tiết thần kinh tác động màng Synap là Acetylcholin
  • A. Đ
  • B. S
Câu 405: Câu 406. Điện cơ bình thường là 7-10mA
  • A. Đ
  • B. S
Câu 406: Câu 407. Trật khớp vai hay gặp
  • A. Gãy cổ cánh tay
  • B. Vỡ ổ chảo
  • C. Vỡ củ lớn
  • D. Vỡ củ bé
Câu 407: Câu 408. Nhược cơ gây mỏi cơ liên tục
  • A. Đ
  • B. S
Câu 408: Câu 409. Cứng khớp, teo cơ do biến chứng muộn, cách điều trị tốt nhất là tập vận động phục hồi chức năng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 409: Câu 410. Gãy xương tự nhiên, trừ
  • A. Chấn thương
  • B. U tuỷ xương
  • C. Đa u tuỷ xương
  • D. Cứng, teo khớp
Câu 410: Câu 411. Cơ có tác dụng hít vào là
  • A. Cơ ngực lớn
  • B. Cơ răng trước
  • C. Cơ ngang ngực
  • D. Cơ ngực bé
Câu 411: Câu 412. Điều trị viêm
  • A. Tôn trọng phản ứng viêm, khi quá mức chịu đựng mới dùng thuốc
  • B. Dùng kháng sinh ngay chống bội nhiễm
  • C. Dùng luôn kháng sinh vì viêm cơ xảy ra nhanh chóng
  • D. ………………..
Câu 412: Câu 413. Diễn biến viêm khớp trong nhiễm lao, tụ cầu
  • A. Tiến triển
  • B. Cố định
  • C. Di chuyển
  • D. Tái phát
Câu 413: Câu 414. Thần kinh giữa chi phối (Đ/S)
  • A. Cơ nhị đầu
  • B. Cơ tam đầu
  • C. Cơ sấp tròn
  • D. Cơ gấp cổ tay trụ
  • E. Cơ gấp các ngón tay dài
Câu 414: Câu 415. Sau khi nắn xương gãy cần làm gì đầu tiên
  • A. Dùng thuốc kháng sinh chống nhiễm trùng
  • B. Cố định
  • C….
  • D….
Câu 415: Câu 416. Biến chứng thường gặp do gãy xương, trừ
  • A. Do thời gian cố định không đủ
  • B. Do cố định không tốt
  • C. Do nắn xương không hết
  • D. Do vận chuyển sau hậu phẫu
Câu 416: Câu 417. Biến dạng khớp gặp trong
  • A. Bẩm sinh
  • B. Còi xương
  • C…..
  • D….
Câu 417: Câu 418. Viêm khớp dạng thấp (Đ/S)
  • A. Chỉ tổn thương khớp
  • B. Không thể chữa khỏi
  • C. Là viêm dị ứng
  • D. Có kháng thể IgM
  • E. Là bệnh tự miễn
Câu 418: Câu 419. Hẹp khe khớp hay gặp trong bệnh
  • A. Viêm khớp dạng thấp
  • B. Lao khớp
  • C. Thoái hoá khớp
  • D. ……………
Câu 419: Câu 420. Khi nào thì được rạch vết thương
  • A. Xung huyết TM
  • B. Xung huyết ĐM
  • C. Co mạch chớp nhoáng
  • D. Bầm tím
Câu 420: Câu 421. Cơ dạng ngón cái dài nằm ở mặt trước trong cẳng tay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 421: Câu 422. HLAB27 là hệ kháng nguyên bạch cầu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 422: Câu 423. Cơ ngửa thuộc vùng cẳng tay trước
  • A. Đ
  • B. S
Câu 423: Câu 424. Cơ mác dài thuộc cẳng chân sau
  • A. Đ
  • B. S
Câu 424: Câu 425. Cơ thon thuộc vùng đùi trước
  • A. Đ
  • B. S
Câu 425: Câu 426. Loãng xương có mấy đặc điểm chính trên XQ
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 426: Câu 427. Phương pháp xác định yếu tố dạng thấp, trừ
  • A. Latex
  • B. Waaler Rose
  • C. Kháng nguyên kháng thể
  • D. KN bạch cầu HLAB27
Câu 427: Câu 428. Khớp nào có lượng dịch khớp nhiều nhất
  • A. Khớp vai
  • B. Khớp gối
  • C…..
  • D…..
Câu 428: Câu 429. Cơ có nhiều thân
  • A. Cơ thẳng bụng
  • B. Cơ ngang bụng
  • C. Cơ chéo bụng trong
  • D. Cơ chéo bụng ngoài
Câu 429: Câu 430. Gây ứ trệ máu trong quá trình viêm (Đ/S)
  • A. Bạch cầu bám dính thành mạch
  • B. TB nội mô phì đại, xuất hiện các phân tử bám dính
  • C. Kích thích TK vận mạch
  • D. Dịch rỉ viêm chèn ép thành mạch
  • E. Dòng máu chảy nhanh
Câu 430: Câu 431. Trật khớp vai (Đ/S)
  • A. Ra trước
  • B. Vào trong
  • C. Không ra trước, vào trong
  • D. Lên trên
  • E. Xuống dưới
Câu 431: Câu 432. Mô cơ chiếm bao nhiêu % cơ thể
  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%
Câu 432: Câu 433. Nhược cơ là yếu cơ
  • A. Tăng dần
  • B. Liên tục
  • C…….
  • D…….
Câu 433: Câu 434. Teo cơ (Đ/S)
  • A. Số lượng xơ cơ, tơ cơ giảm
  • B. Khối lượng cơ giảm
  • C. Giảm xung
  • D. Tăng xung
  • E. Thoái hoá protein
Câu 434: Câu 435. Chuột rút thường không xuất hiện khi
  • A. Nghỉ ngơi
  • B. Gắng sức
  • C. Rối loạn điện giải
  • D. Lạnh
Câu 435: Câu 436. Máy giật và run thớ cơ (Đ/S)
  • A. Máy giật có giá trị bệnh lý
  • B. Máy giật là hiện tượng co giật một phần của cơ, không đau (máy mắt, máy miệng)
  • C. Run thớ cơ hay gặp trong tổn thương thần kinh ngoại biên
  • D. Máy giật hay gặp trong tổn thương thần kinh ngoại biên
  • E. Run thớ cơ có biên độ lớn, tần số nhanh
Câu 436: Câu 437. Khớp hay bị tràn dịch
  • A. Gối
  • B. Khuỷu
  • C……….
  • D………..
Câu 437: Câu 438. Trong dịch khớp gối bình thường có (Đ/S)
  • A. Acid….
  • B. TB màng hoạt dịch, acid hyaluroic
  • C. Mucin, albumin, glucoamin
  • D. Bạch cầu đa nhân
  • E. Đại thực bào
Câu 438: Câu 439. Chụp XQ khe khớp hẹp là chụp
  • A. Thẳng
  • B. Nghiêng
  • C. Chếch ¾
  • D. Thẳng và nghiêng
Câu 439: Câu 440. Cần theo dõi gì trong 24h đầu khi kéo nắn bó bột gãy xương
  • A. Chụp XQ liên tục để theo dõi sự hồi phục của xương
  • B. Theo dõi tuần hoàn đầu chi
  • C. Theo dõi bột
  • D. …………
Câu 440: Câu 441. BN đến khám lại xương cũ bị gãy, vận động khó khăn là do
  • A. Can lệch
  • B. Khớp giả
  • C. Xương chưa liền hoàn toàn
  • D………..
Câu 441: Câu 442. Có bao nhiêu đốt sống cùng
  • A. 5, L1 đến L5
  • B. 5, CI đến CV
  • C. 5, S1 đến S5
  • D. 5, SI đến SV
Câu 442: Câu 443. Trật khớp vai thường ra trước, vào trong
  • A. Đ
  • B. S
Câu 443: Câu 444. Xương không thuộc chi dưới
  • A. Mác
  • B. Ghe
  • C. Quay
  • D. Chày
Câu 444: Câu 445. Chụp liên đốt sống cổ, thoái hoá đốt sống cổ là chụp nghiêng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 445: Câu 446. Trật khớp vai hay gặp cùng tổn thương vỡ bờ ổ chảo
  • A. Đ
  • B. S
Câu 446: Câu 447. Trật khớp vai rõ ràng thì chụp XQ để xác định hướng di lệch
  • A. Đ
  • B. S
Câu 447: Câu 448. Nhược cơ là yếu cơ tăng dần và nặng dần
  • A. Đ
  • B. S
Câu 448: Câu 449. Hướng của xương quay khi lệch
  • A. Lên trên ra trước
  • B. Lên trên ra ngoài
  • C. Xuống dưới ra trước
  • D. Xuống dưới ra ngoài
Câu 449: Câu 450. Đặc điểm vỡ xương bánh chè (Đ/S)
  • A. Thấy rõ trên phim chụp gối thẳng
  • B. Thấy rõ trên phim chụp gối nghiêng
  • C. Gân cơ tứ đầu đùi kéo các mảnh vỡ gần nhau
  • D. Gân cơ bán mạc kéo các mảnh vỡ gần nhau
  • E. Gân cơ tứ đầu đùi kéo các mảnh vỡ xa nhau
Câu 450: Câu 451. Loãng xương lan toả không phải bệnh hệ thống
  • A. Đ
  • B. S
Câu 451: Câu 452. Loãng xương lan toả gặp trong (Đ/S)
  • A. RLCH như cường giáp, thiểu dưỡng
  • B. RLCH như cường cận giáp, thiểu dưỡng
  • C. Còi xương, nhuyễn xương
  • D. Phụ nữ tiền mãn kinh
  • E. Bất động lâu ngày
Câu 452: Câu 453. Xương đậm đặc (Đ/S)
  • A. Tập trung một phần ở xương do hư khớp
  • B. Tập trung một phần ở xương do UT nguyên phát
  • C. Tập trung một phần ở xương do UT di căn
  • D. Đặc xương phần dưới sụn do UT xương
  • E. Đặc xương phần dưới sụn do hư khớp
Câu 453: Câu 454. Gai xương gặp trong hư khớp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 454: Câu 455. Phản ứng màng xương (Đ/S)
  • A. Biểu hiện bằng đường vôi hoá chạy chéo mặt ngoài thân xương
  • B. Biểu hiện bằng đường vôi hoá trong màng xương (viêm, chấn thương, u ác tính)
  • C. Biểu hiện bằng đường vôi hoá ngoài màng xương (viêm, chấn thương, u ác tính)
  • D. Biểu hiện bằng nhiều đường vôi hoá (Sarcoma Ewing, hình vỏ hành)
  • E. Biểu hiện bằng đường vôi hoá chạy song song mặt ngoài thân xương
Câu 455: Câu 456. Quá trình thực bào diễn ra ở giai đoạn nào của viêm
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Ứ trệ máu
  • D. Co mạch chớp nhoáng
Câu 456: Câu 457. Cơ hình lê thuộc vùng đùi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 457: Câu 458. Cơ ở mặt sau cẳng chân
  • A. Mác dài
  • B. Mác ngắn
  • C. Tam đầu
  • D……
Câu 458: Câu 459. Dấu hiệu chắc chắn gãy xương, trừ
  • A. Lạo xạo
  • B. Biến dạng
  • C. Sưng
  • D. Cử động bất thường
Câu 459: Câu 460. Viêm cơ tự miễn không có đặc điểm
  • A. Có mủ
  • B. Không có mủ
  • C……..
  • D…….
Câu 460: Câu 461. U xương ác tính
  • A. Sarcoma xương
  • B. Sarcoma sụn
  • C. Sarcoma Ewing
  • D. Cả 3
Câu 461: Câu 462. Cơ gấp ngón cái thuộc vùng cẳng tay sau
  • A. Đ
  • B. S
Câu 462: Câu 463. Bạch cầu bám mạch tăng gây cản trở tốc độ máu ở giai đoạn
  • A. Đầu xung huyết động
  • B. Đầu xung huyết tĩnh
  • C. Cuối xung huyết động
  • D. Cuối xung huyết tĩnh
Câu 463: Câu 464. Màng trước Synap là màng của
  • A. Cúc tận cùng
  • B. Đuôi gai
  • C. Thân noron
  • D. TB cơ hoặc tuyến
Câu 464: Câu 465. Chọn đúng sai
  • A. Dịch rỉ viêm được hình thành chủ yếu trong xung huyết ĐM
  • B. Tăng tính thấm thành mạch trong giai đoạn xung huyết tĩnh
  • C. Nên trích rạch ổ viêm trong giai đoạn ứ trệ máu
  • D. Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế sớm nhất để hình thành dịch rỉ viêm
  • E. Bao giờ trong viêm cũng có sốt
Câu 465: Câu 466. Đau xương lan toả và khu trú
  • A. Viêm xương
  • B. U xương
  • C. Loãng xương
  • D. Bệnh máu (Leukemia cấp, đa u tuỷ xương, thiếu máu huyết tán)
  • E. Chấn thương
  • F. Gãy xương
  • G. UT di căn xương
  • H. U dạng xương
Câu 466: Câu 467. Đặc điểm xung huyết TM (Đ/S)
  • A. Ổ viên bớt nóng
  • B. Màu tím sẫm
  • C. Màu đỏ tươi
  • D. Đau nhiều
  • E. Đau âm ỉ
Câu 467: Câu 468. Chân hình chữ X hoặc chữ O ở trẻ em do
  • A. Thiếu Vitamin PP
  • B. Thiếu Vitamin D
  • C. Thiếu Vitamin C
  • D. Thiếu Vitamin K
Câu 468: Câu 469. Đặc điểm viêm xương (Đ/S)
  • A. Vùng xương biến dạng
  • B. Da căng bóng, giãn mạch dưới da, nóng
  • C. Có lỗ rò dịch
  • D. Xương không biến dạng
  • E. Có bã đậu
Câu 469: Câu 470. Viêm cột sống dính khớp thì đau ở
  • A. Ngón chân cái
  • B. Khớp nhỏ 2 bàn tay
  • C. Khớp cùng chậu
  • D. Cả 3
Câu 470: Câu 471. Các nang kén nổi to ở khớp do phình bao khớp
  • A. Kén Baker ở khuỷu tay, kén Hygroma ở khoeo chân
  • B. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khuỷu tay
  • C. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khớp gối
  • D. Cả 3
Câu 471: Câu 472. Các hạt nổi quanh, dưới da (Đ/S)
  • A. Hạt Tophi trong bệnh Gout
  • B. Hạt Meynet trong bệnh viêm khớp dạng thấp
  • C. Hạt dưới da trong bệnh thấp khớp cấp
  • D. Hat Meynet trong bệnh thấp khớp cấp
  • E. Hạt dưới da trong bệnh viêm khớp dạng thấp
Câu 472: Câu 473. Bệnh khớp gây tổn thương van tim
  • A. Gout
  • B. Lupus ban đỏ
  • C. Thấp khớp cấp
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 473: Câu 474. Teo cơ là hiện tượng khối lượng cơ giảm
  • A. Đ
  • B. S
Câu 474: Câu 475. Thần kinh chi phối cẳng tay trước (Đ/S)
  • A. TK trụ
  • B. TK mũ
  • C. Nhánh sâu TK quay
  • D. Nhánh nông TK quay
  • E. TK giữa
Câu 475: Câu 476. Trật khớp háng gây tổn thương dây TK ngồi, TK hông to
  • A. Đ
  • B. S
Câu 476: Câu 477. Cấu trúc Synap gồm mấy phần
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 477: Câu 478. U xương ác tính có ranh giới rõ, bờ nham nhở, lan lân cận
  • A. Đ
  • B. S
Câu 478: Câu 479. TB cơ trơn có nhiều nhân
  • A. Đ
  • B. S
Câu 479: Câu 480. Diễn biến viêm khớp trong bệnh Gout
  • A. Di chuyển
  • B. Tiến triển
  • C. Tái phát
  • D. Cố định
Câu 480: Câu 336. Cơ có tác dụng thở ra
  • A. Ngực lớn
  • B. Ngực bé
  • C. Răng trước
  • D. Răng to
Câu 481: Câu 481. Lỏng lẻo khớp trong bệnh (Đ/S)
  • A. HC tiểu não
  • B. Bệnh thoái hoá khớp
  • C. Bệnh Tabes
  • D. Viêm khớp dạng thấp
  • E. Viêm cột sống dính khớp
Câu 482: Câu 482. Trật khớp háng kiểu chậu
  • A. Trật lên trên, ra sau
  • B. Trật lên trên, ra trước
  • C. Trật xuống dưới, ra sau
  • D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 483: Câu 483. Trật khớp háng kiểu bịt
  • A. Trật lên trên, ra sau
  • B. Trật lên trên, ra trước
  • C. Trật xuống dưới, ra sau
  • D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 484: Câu 484. Trật khớp háng kiểu ngồi
  • A. Trật lên trên, ra sau
  • B. Trật lên trên, ra trước
  • C. Trật xuống dưới, ra sau
  • D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 485: Câu 485. Trật khớp háng kiểu mu
  • A. Trật lên trên, ra sau
  • B. Trật lên trên, ra trước
  • C. Trật xuống dưới, ra sau
  • D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 486: Câu 486. Sơ cứu khi gãy xương (Đ/S)
  • A. Phòng chống sốc
  • B. Để phần chi dưới khớp hông và khớp gối co lại
  • C. Bất động trên 1 khớp và dưới 1 khớp
  • D. Bất động theo tư thế cơ năng
  • E. Không cần băng vết thương nếu có gãy hở, chỉ cần nẹp
Câu 487: Câu 487. Phản xạ cơ mất trong loạn dưỡng cơ tiến triển
  • A. Đ
  • B. S
Câu 488: Câu 488. Điện cơ là kỹ thuật chẩn đoán
  • A. Tổn thương tuỷ sống
  • B. Tổn thương thần kinh ngoại biên
  • C. Tổn thương thần kinh đệm
  • D……………
Câu 489: Câu 489. TK toạ chi phối cơ nhị đầu đùi, bán gân, bán mạc
  • A. Đ
  • B. S
Câu 490: Câu 490. Lực co bóp của cơ vân lớn hơn cơ trơn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 491: Câu 491. Tích tụ acid lactic gây mỏi cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 492: Câu 492. Đặc điểm viêm khớp dạng thấp (Đ/S)
  • A. Hình nho
  • B. Đau giảm về đêm
  • C. Đau tăng về đêm
  • D. Tổn thương màng hoạt dịch, đầu xương dưới sụn
  • E. Tổn thương đầu xương trên sụn
Câu 493: Câu 493. Vỡ xương bánh chè gây di lệch giãn cách
  • A. Đ
  • B. S
Câu 494: Câu 494. Trong xung huyết TM vẫn còn nóng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 495: Câu 495. Biểu hiện liệt Bailey 2 chi trên cao trên đầu là thương tổn
  • A. Khoang tuỷ C5
  • B. Khoang tuỷ C6
  • C. Khoang tuỷ C7
  • D. Cả 3
Câu 496: Câu 496. Biểu hiện liệt Bailey 2 chi trên dọc thân là thương tổn
  • A. Khoang tuỷ C5
  • B. Khoang tuỷ C6
  • C. Khoang tuỷ C7
  • D. Cả 3
Câu 497: Câu 497. Điều kiện liền vết thương phần mềm
  • A. Vết thương dưỡng tốt
  • B. Không nhiễm trùng
  • C. Không có máu tụ, mô hoại tử, dị vật
  • D. Cả 3
Câu 498: Câu 498. Điều kiện liền xương (Đ/S)
  • A. Để nguyên phần gãy
  • B. Lưu thông máu
  • C. Loại bỏ máu tụ
  • D. Để lại máu tụ
  • E. Xuyên đinh Kirschner
Câu 499: Câu 499. Cách bất động xương hở (Đ/S)
  • A. Kết hợp xương bên ngoài
  • B. Cố định bên trong
  • C. Bó bột
  • D. Kéo liên tục
  • E. Kết hợp xương bên trong
Câu 500: Câu 500. Điều trị gãy xương hở độ 1 đến sớm ở trẻ cần phải
  • A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào
  • B. Cắt lọc trì hoãn
  • C. Cắt lọc khẩn cấp
  • D. Cắt lọc tuỳ theo mức độ
Câu 501: Câu 501. Điều trị gãy xương hở đến muộn, nhiễm trùng vừa
  • A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào
  • B. Cắt lọc trì hoãn
  • C. Cắt lọc khẩn cấp
  • D. Cắt lọc tuỳ theo mức độ
Câu 502: Câu 502. Điều trị gãy xương hở với vết thương nhiễm trùng lan rộng
  • A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào
  • B. Cắt lọc trì hoãn
  • C. Cắt lọc khẩn cấp
  • D. Cắt lọc tuỳ theo mức độ
Câu 503: Câu 503. Xử lý gãy xương hở (Đ/S)
  • A. Làm sạch đầu xương rồi nắn
  • B. Nắn ngay
  • C. Bỏ mảnh gãy
  • D. Không bỏ mảnh gãy
  • E. Bất động thích hợp
Câu 504: Câu 504. Vùng chiếm tỷ lệ cao trong vết thương sọ não
  • A. Trán, đỉnh, chẩm
  • B. Trán, đỉnh, thái dương
  • C. Trán, chẩm, thái dương
  • D. Chẩm, đỉnh, thái dương
Câu 505: Câu 505. Tiến triển vết thương sọ não hở gồm mấy giai đoạn
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 506: Câu 506. Ổ gãy không thông với môi trường ngoài là gãy xương hở
  • A. Đ
  • B. S
Câu 507: Câu 507. Trật khớp vai tái diễn
  • A. <5 lần
  • B. >5 lần
  • C. <10 lần
  • D. >10 lần
Câu 508: Câu 508. Trật khớp vai cũ khi
  • A. >1 tuần
  • B. >2 tuần
  • C. >3 tuần
  • D. Cả 3 sai
Câu 509: Câu 509. Trật khớp háng hay gặp mấu chuyển lớn cao hơn…….
  • A. Đ
  • B. S
Câu 510: Câu 510. Trong đìều trị gãy xương, không được gồng cơ trong thời gian bó bột để tránh di lệch thứ phát
  • A. Đ
  • B. S
Câu 511: Câu 511. Nguyên nhân can lệch trong liền xương là do bất động không tốt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 512: Câu 512. Yêu cầu cơ bản trong điều trị gãy xương là phục hồi cơ năng tốt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 513: Câu 513. TC lâm sàng để chẩn đoán gãy xương không hoàn toàn, di lệch là điểm đau chói
  • A. Đ
  • B. S
Câu 514: Câu 514. Nguyên tắc trong bất động tạm thời gãy xương là kéo đầu xương rồi bất động
  • A. Đ
  • B. S
Câu 515: Câu 515. Triệu chứng lâm sàng chắc chắn gãy xương là cử động bất thường
  • A. Đ
  • B. S
Câu 516: Câu 516. Nhược điểm chính của phương pháp kéo nắn gãy xương là áp lực thẳng trục ổ gãy cao
  • A. Đ
  • B. S
Câu 517: Câu 517. Yêu cầu bất động tạm thời gãy xương cơ sở y tế là băng chặt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 518: Câu 518. Định nghĩa gãy Pouteau – Colles
  • A. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau
  • B. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau
  • C. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau
  • D. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau
Câu 519: Câu 519. Khớp chứa nhiều dịch nhất là gối và háng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 520: Câu 520. Thoái hoá khớp, hẹp khe khớp do tổn thương sụn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 521: Câu 521. Hình ảnh hẹp khe khớp trong XQ
  • A. Hẹp khu trú trong viêm, hẹp toàn bộ trong thoái hoá
  • B. Hẹp khu trú trong thoái hoá, hẹp toàn bộ trong viêm
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 522: Câu 522 . Tốc độ co cơ trơn lớn hơn cơ vân
  • A. Đ
  • B. S
Câu 523: Câu 523. Co cơ đơn độc là độ co nhất định của một khối cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 524: Câu 524. Co cơ trương lực là kích thích trực tiếp lên cơ hoặc dây thần kinh vận động bằng kích thích riêng lẻ với lực đủ mạnh
  • A. Đ
  • B. S
Câu 525: Câu 525. Đặc điểm cơ trơn (Đ/S)
  • A. Nhiều ống T
  • B. Không có ống T
  • C. TB nhỏ
  • D. TB lớn
  • E. Có 1 nhân nằm giữa TB
Câu 526: Câu 526. Hiệu suất co cơ là % năng lượng tiêu hao chuyển thành công cơ học
  • A. Đ
  • B. S
Câu 527: Câu 527. Hiệu quả hiện tượng nợ 0xy trong co cơ (Đ/S)
  • A. Mỏi cơ
  • B. Lực co cơ tối đa tăng
  • C. Hồi phục sau thời gian nghỉ
  • D. Lực co cơ tối đa giảm
  • E. Không mỏi cơ
Câu 528: Câu 528. Thấp khớp cấp là viêm khớp kiểu di truyền
  • A. Đ
  • B. S
Câu 529: Câu 529. Yếu tố tự miễn trong viêm khớp dạng thấp
  • A. HLAB27
  • B. HLADR4
  • C…..
  • D…..
Câu 530: Câu 530. Dấu hiệu chắc chắn gãy, di lệch hoàn toàn
  • A. Lạo xạo
  • B. Cử động bất thường
  • C. Biến dạng trục
  • D. Cả 3
Câu 531: Câu 531. Đặc điểm viêm cột sống dính khớp, trừ
  • A. Hình ảnh cầu xương
  • B. Canxi hoá
  • C. HLAB27 (+) (KN bạch cầu)
  • D. HLAB27 (-) (KN bạch cầu)
Câu 532: Câu 532. Thoái hoá màng ngoài xương
  • A. Màng xương bong ra
  • B. Thành xương dày
  • C. Thành xương mỏng
  • D. A và B đúng
Câu 533: Câu 533. Có bao nhiêu kiểu di lệch khớp
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 534: Câu 534. Bệnh nhược cơ (Đ/S)
  • A. Bệnh tự miễn
  • B. Tăng số lượng Acetylcholin sau Synap
  • C. Mỏi cơ trong ngày
  • D. Nhanh mỏi
  • E. Lâu mỏi
Câu 535: Câu 535. Phân loại gãy cổ xương đùi
  • A. Loại 1: <30
  • B. Loai 2: 30-60
  • C. Loại 3: >60
  • D. Cả 3
Câu 536: Câu 536. Gãy gần chỏm xương đùi dễ liền, dễ hoại tử
  • A. Đ
  • B. S
Câu 537: Câu 537. Máy giật ít có giá trị bệnh lý
  • A. Đ
  • B. S
Câu 538: Câu 538. Hẹp khe khớp gặp trong viêm và thoái hoá khớp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 539: Câu 539. Hiệu suất co cơ nào thấp nhất trong các trường hợp sau
  • 1. Co cơ rất chậm
  • 2. Co cơ vừa
  • 3. Co cơ tạo vận động
  • 4. Co rất nhanh
  • A. 1,3 đúng
  • B. 2,3 đúng
  • C. 1,4 đúng
  • D. 3,4 đúng
Câu 540: Câu 540. Các kiểu di lệch khớp gồm chồng, sang bên, gấp góc, xoay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 541: Câu 541. Nguyên nhân gây teo cơ
  • 1. Tích tụ glycogen
  • 2. Cơ không hoặc giảm vận động
  • 3. Protein thoái hoá nhanh
  • 4. TK tổn thương
  • A. 2,4 đúng
  • B. 3,4 đúng
  • C. 1,3 đúng
  • D. 1,2 đúng
Câu 542: Câu 542. Khớp lỏng lẻo có nguyên nhân do sinh lý tập luyện
  • A. Đ
  • B. S
Câu 543: Câu 543. Lao cột sống không gây tổn thương đĩa đệm mà chỉ tổn thương đốt sống
  • A. Đ
  • B. S
Câu 544: Câu 544. Hình ảnh XQuang có thể cho biết các tổn thương nhỏ, nằm sâu, bị che lấp bởi các cấu trúc khác
  • A. Đ
  • B. S
Câu 545: Câu545. Đặc điểm lao đốt sống (Đ/S)
  • A. Khe khớp hẹp
  • B. Bờ khớp đều
  • C. Ổ khuyết ở xương dưới mặt khớp
  • D. Áp xe cạnh cột sống
  • E. Ổ khuyết ở xương trên mặt khớp
Câu 546: Câu 546. Biểu hiện gãy xương ở các đốt sống
  • A. Phình đốt sống
  • B. Xẹp đốt sống
  • C. Gai xương, cầu xương
  • D. Hẹp khe khớp
Câu 547: Câu 547. Trật khớp háng thường gặp ở
  • A. Hông phải
  • B. Hông trái
  • C. Cả 2 bên như nhau
  • D………..
Câu 548: Câu 548. Tuổi hay bị trật khớp háng
  • A. Dưới 5 tuổi
  • B. 5-10 tuổi
  • C. 10-15 tuổi
  • D. 15-20 tuổi
Câu 549: Câu 549. Biểu hiện loãng xương trên phim chụp XQ
  • A. Hình ảnh kính
  • B. Vỏ xương dày
  • C. Thớ xương dày
  • D. Mật độ xương tăng
Câu 550: Câu 550. Dấu hiệu lao khớp háng (Đ/S)
  • A. Tổn thương trước tiên là sụn khớp
  • B. Hoại tử tơ huyết
  • C. Ổ khuyết xương trên sụn
  • D. Hoại tử bã đậu
  • E. Áp xe phần mềm cạnh khớp
Câu 551: Câu 551. Màu dịch khớp trắng sữa có trong
  • A. Lao khớp
  • B. Viêm nhiễm khuẩn
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Gout
Câu 552: Câu 552. Mục đích điện cơ (Đ/S)
  • A. Đánh giá sự thích nghi của cơ
  • B. Đánh giá sự vận động của cơ
  • C. Đánh giá dẫn truyền kích thích của cơ
  • D. Đánh giá lực co cơ
  • E. Theo dõi tiến triển bệnh
Câu 553: Câu 553. Teo cơ khu trú từng vùng do
  • A. Loạn dưỡng cơ
  • B. Tổn thương thần kinh
  • C. Ít vận động, nằm lâu
  • D. Cả 3
Câu 554: Câu 554. Teo cơ đồng đều và đối xứng do
  • A. Loạn dưỡng cơ
  • B. Tổn thương thần kinh
  • C. Ít vận động, nằm lâu
  • D. Cả 3
Câu 555: Câu 555. Các bước điều trị gãy xương
  • A. Bất động xương, nắn xương, tập vận động sớm
  • B. Tập vận động sớm, nắn xương, bất động xương
  • C. Tập vận động sớm, bất động xương, nắn xương
  • D. Nắn xương, bất động xương, tập vận động sớm
Câu 556: Câu 556. Nguyên tắc điều trị gãy xương hở
  • A. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh
  • B. Xử lý tốt da – phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván
  • C. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván
  • D. Xử lý tốt da – phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh
Câu 557: Câu 557. Biểu hiện chắc chắn trong gãy di lệch hoàn toàn (Đ/S)
  • A. Biến dạng chi
  • B. Sờ thấy có xem kẽ khoảng mất
  • C. Điểm đau nhói cố định
  • D. Lạo xạo xương
  • E. Sờ thấy mất liên tục
Câu 558: Câu 558. Điện thế của đơn vị vận động từ 100-500 microVon
  • A. Đ
  • B. S
Câu 559: Câu 557. Hinh cầu gai trong XQ
  • A. Thấp khớp cấp
  • B. Viêm cột sống dính khớp
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Lao cột sống
Câu 560: Câu 558. Khuyết xương bờ khớp gặp trong
  • A. Viêm khớp
  • B. Thoái hoá khớp
  • C. Thoát vị đĩa đệm
  • D. Viêm mạn tính bao hoạt dịch
Câu 561: Câu 559. Tìm điểm đau chói trong gãy xương cần dùng ngón trỏ miết dọc theo trục xương
  • A. Đ
  • B. S
Câu 562: Câu 560. Đặc điểm bệnh Duchene (Đ/S)
  • A. Loạn dưỡng cơ bẩm sinh
  • B. Nhược cơ bẩm sinh
  • C. Teo cơ ở gốc chi tăng dần
  • D. Đối xứng
  • E. Trương lực cơ giảm dần nhưng phản xạ cơ không mất
Câu 563: Câu 561. Triệu chứng sốc tuỷ (Đ/S)
  • A. Mất cảm giác, phản xạ
  • B. Còn cảm giác, phản xạ nhưng yếu
  • C. Rối loạn cơ trơn
  • D. Liệt hoàn toàn
  • E. Liệt một nửa người
Câu 564: Câu 562. Chụp CT cột sống có ích lợi trong chẩn đoán thoát vị đĩa đệm vì
  • A. Thấy được thoát vị đĩa đệm ở xa
  • B. Chi tiết xương rất rõ
  • C. A và B đúng
  • D. A và B sai
Câu 565: Câu 563. Khám thực thể chấn thương cột sống để phát hiện liệt tuỷ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 566: Câu 564. Tổn thương tuỷ sống thường do bị vật cứng đập trực tiếp vào cột sống
  • A. Đ
  • B. S
Câu 567: Câu 565. Trật khớp cột sống không gây hẹp ống sống
  • A. Đ
  • B. S
Câu 568: Câu 566. Trong chấn thương cột sống, máu tụ ngoài mảng tuỷ và dưới màng tuỷ là loại tổn thương hay gặp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 569: Câu 567. Trong điều trị gãy xương cần kéo nắn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 570: Câu 568. Dịch khớp cổ chân, cổ tay
  • A. 0,1-0,2 ml
  • B. 0,2-0,4 ml
  • C. 0,2-0,5 ml
  • D. 0,3-0,5 ml
Câu 571: Câu 569. Kích thích trực tiếp lên cơ hoặc dây thần kinh vận động của cơ bằng kích thích riêng lẻ với cường độ đủ mạnh
  • A. Co cơ trương lực
  • B. Co cơ đơn độc
  • C. Co cơ đẳng trương
  • D. Co cơ đẳng trường
Câu 572: Câu 570. Các giai đoạn co cơ đơn của co cơ đơn độc
  • A. Tiềm tàng, co cơ, cơ giãn
  • B. Cơ giãn, tiềm tàng, co cơ
  • C. Tiềm tàng, cơ giãn, co cơ
  • D. Co cơ, cơ giãn, tiềm tàng
Câu 573: Câu 572. Cơ trơn nhiều đơn vị có nhiều Synap điện
  • A. Đ
  • B. S
Câu 574: Câu 573. Cơ dựng lông, cơ thể mi là cơ trơn 1 đơn vị
  • A. Đ
  • B. S
Câu 575: Câu 574. Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong TB
  • A. Đ
  • B. S
Câu 576: Câu 575. Các đĩa gian bào ở cơ tim là những Synap điện
  • A. Đ
  • B. S
Câu 577: Câu 576. Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân giải glucose trong máu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 578: Câu 577. Trong co cơ trương lực không thấy co cơ vì các đơn vị hoạt động cùng pha
  • A. Đ
  • B. S
Câu 579: Câu 578. Cơ chế TK điều hoà co cơ trơn nhờ cả hệ phó giao cảm và giao cảm
  • A. Đ
  • B. S
Câu 580: Câu 579. Hạt dưới da thường gặp ở (Đ/S)
  • A. Xương trụ gần khớp cổ tay
  • B. Xương trụ gần khớp khuỷu
  • C. Xương chày gần khớp gối
  • D. Xương mác gần khớp cổ chân
  • E. Xương quay gần khớp cổ tay
Câu 581: Câu 580. Teo cơ rõ rệt ở vùng quanh khớp tổn thương
  • A. Cơ liên cốt, cơ giun bàn tay
  • B. Cơ ở đùi
  • C. Cơ cẳng chân
  • E. Cả 3
Câu 582: Câu 581. Sau khi nắm chặt thì khó mở bàn tay ra là triệu chứng
  • A. Nhược cơ
  • B. Loạn trương lực cơ
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Thoái hoá khớp
Câu 583: Câu 582. Phản xạ cơ khi kích thích mà cơ nổi thành cục kéo dài vài chục giây hay gặp trong
  • A. Nhược cơ
  • B. Loạn trương lực cơ
  • C. Viêm khớp dạng thấp
  • D. Thoái hoá khớp
Câu 584: Câu 583. Viêm cơ miễn dịch là viêm cơ đặc hiệu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 585: Câu 584. Bệnh Duchene là
  • A. Loạn dưỡng cơ tiến triển
  • B. Loạn dưỡng cơ có loạn trương lực
  • C. Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực
  • D. Loạn dưỡng cơ tái phát
Câu 586: Câu 585. Hội chứng co cơ giảm Ca2+ máu là
  • A. Tetani
  • B. Động kinh
  • C. Ngộ độc Schychnos
  • D. Uốn ván
Câu 587: Câu 586. Đặc điểm hội chứng Tetani (Đ/S)
  • A. Co cứng, đau các cơ
  • B. Bàn tay kiểu gió lùa
  • C. Bàn tay kiểu đỡ đẻ
  • D. Bàn chân duỗi thẳng
  • E.Canxi máu tăng
Câu 588: Câu 587. Đau ở xương dài và cột sống gặp trong
  • A. Viêm xương
  • B. Loãng xương
  • C. Bệnh máu (Leukemia cấp, đa u tuỷ xương, thiếu máu huyết tán)
  • D. U xương
Câu 589: Câu 588. Bệnh khớp gây tổn thương thận
  • A. Thấp khớp cấp
  • B. Gout
  • C. Lupus ban đỏ
  • D. Thoái hoá khớp
  • E. Viêm khớp dạng thấp
Câu 590: Câu 589. Gãy 2 xương cẳng chân là gãy
  • A. Dưới nếp gấp gối 3 cm, trên nếp gấp cổ chân 3 cm
  • B. Dưới nếp gấp gối 4 cm, trên nếp gấp cổ chân 4 cm
  • C. Dưới nếp gấp gối 5 cm, trên nếp gấp cổ chân 5 cm
  • D. Dưới nếp gấp gối 6 cm, trên nếp gấp cổ chân 6 cm
Câu 591: Câu 590. Gãy thân xương cánh tay là gãy
  • A. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay
  • B. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay
  • C. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay
  • D. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay
Câu 592: Câu 592. Gãy TLC xương cánh tay (Đ/S)
  • A. Gãy 5cm trên nếp gấp khuỷu
  • B. Đường gãy đi qua hố quay
  • C. Đương gãy đi qua hố khuỷu, hố vẹt
  • D. Dưới chỗ bám của cơ ngửa
  • E. Gãy ở nếp gấp khuỷu
Câu 593: Câu 593. Gãy xương chéo xoắn thường gặp ở gãy xương trực tiếp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 594: Câu 594. Nguyên nhân thường gặp trong can lệch trong quá trình liền xương là do cố định không tốt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 595: Câu 595. Khi trật khớp vai rõ ràng thì chụp XQ để xác định hướng di lệch
  • A. Đ
  • B. S
Câu 596: Câu 596. Lao khớp háng có biểu hiện trật khớp, loãng cổ xương đùi, dây chằng…..
  • A. Đ
  • B. S
Câu 597: Câu 597. Co cơ cứng
  • A. Co cơ đơn, co cơ liên tục, cộng tần số, co cứng
  • B. Co cơ liên tục, co cơ đơn, cộng tần số, co cứng
  • C. Co cơ đơn, cộng tần số, co cơ liên tục, co cứng
  • D. Co cơ liên tục, cộng tần số, co cơ đơn , co cứng
Câu 598: Câu 598. Chỉ mất đi khi quá trình thực bào kết thúc
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Ứ trệ máu
  • D. Co mạch chớp nhoáng
Câu 599: Câu 599. Loại có tính chất phản xạ
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Ứ trệ máu
  • D. Co mạch chớp nhoáng
Câu 600: Câu 600. Yếu tố ức chế thực bào (Đ/S)
  • A. pH 6,6 (xung huyết TM)
  • B. Tia phóng xạ mạnh
  • C. Nhiệt độ 37-39 độ C
  • D. Cafein
  • E. Thuốc ngủ
Câu 601: Câu 601. Hưng phấn thần kinh giãn mạch khi
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Ứ trệ máu
  • D. Co mạch chớp nhoáng
Câu 602: Câu 602. Hưng phấn thần kinh co mạch khi
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Ứ trệ máu
  • D. Co mạch chớp nhoáng
Câu 603: Câu 603. Cơ trơn thành mạch bị kích thích khi
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Ứ trệ máu
  • D. Co mạch chớp nhoáng
Câu 604: Câu 605. Ổ viêm thiếu 0xy gây rối loạn dinh dưỡng khi
  • A. Xung huyết ĐM
  • B. Xung huyết TM
  • C. Ứ trệ máu
  • D. Co mạch chớp nhoáng
Câu 605: Câu 606. Thành phần dịch rỉ viêm
  • A. Nước
  • B. Thành phần hữu hình như protein, muối,…..
  • C. Thành phần hoà tan như kinin, histamin…
  • D. Cả 3
Câu 606: Câu 607. Chất gây đau
  • A. Histamin
  • B. Serotonin
  • C. Kinin
  • D. Protein
Câu 607: Câu 608. Vai trò của ứ trệ máu (Đ/S)
  • A. Cô lập ổ viêm
  • B. Chuẩn bị cho quá trình sửa chữa
  • C. Tăng cường sửa chữa
  • D. Ngăn cản tác nhân gây bệnh
  • E. Tạo điều kiện cho thực bào
Câu 608: Câu 609. Vai trò của xung huyết tĩnh (Đ/S)
  • A. Cô lập ổ viêm
  • B. Chuẩn bị cho quá trình sửa chữa
  • C. Tăng cường sửa chữa
  • D. Ngăn cản tác nhân gây bệnh
  • E. Dọn sạch ổ viên
Câu 609: Câu 610. Loại dịch có ít thành phần hữu hình (viêm bỏng, viêm mũi)
  • A. Dịch tơ huyết
  • B. Dịch thanh huyết
  • C. Dịch xuất huyết
  • D. Viêm mủ
Câu 610: Câu 611. Loại dịch nhiều Fibrin, kháng thể, bổ thể
  • A. Dịch tơ huyết
  • B. Dịch thanh huyết
  • C. Dịch xuất huyết
  • D. Viêm mủ
Câu 611: Câu 612. Dịch gặp nhiều trong UT
  • A. Dịch tơ huyết
  • B. Dịch thanh huyết
  • C. Dịch xuất huyết
  • D. Viêm mủ
Câu 612: Câu 613. Loại dịch trong viêm mạn với nhiều BC thoái hoá
  • A. Dịch tơ huyết
  • B. Dịch thanh huyết
  • C. Dịch xuất huyết
  • D. Viêm mủ
Câu 613: Câu 614. Dịch rỉ viêm có tác dụng (Đ/S)
  • A. Làm loãng chất độc
  • B. Trung hoà, tiêu diệt yếu tố gây viêm (kháng thể, bổ thể)
  • C. Sửa chữa sau thực bào
  • D. Khu trú ổ viêm (Fibrin)
  • E. Phát tán ổ viêm
Câu 614: Câu 615. Enzym do BC tiết ra để xuyên mạch là enzym Collagenase
  • A. Đ
  • B. S
Câu 615: Câu 616. Chuyển hoá glucid trong xung huyết động là yếm khí
  • A. Đ
  • B. S
Câu 616: Câu 617. Chuyển hoá glucid trong giai đoạn muộn là yếm khí
  • A. Đ
  • B. S
Câu 617: Câu 618. Vai trò chủ yếu trong hàn gắn vết thương
  • A. Nguyên bào xơ
  • B. TB nội mạch
  • C. Bạch cầu
  • D. Hồng cầu
Câu 618: Câu 619. Vai trò các TB nội mạch trong hàn gắn vết thương
  • A. Tạo mô xơ
  • B. Tân tạo mạch máu
  • C. Dọn sạch ổ viêm
  • D. Cả 3
Câu 619: Câu 620. Cơ sở cho sự hình thành mô sẹo trong viêm là mô xơ và mạch máu mới
  • A. Đ
  • B. S
Câu 620: Câu 621. Làm tăng quá trình viêm (Đ/S)
  • A. TSH
  • B. Cortisol
  • C. Aldosterol
  • D. Hệ liên võng
  • E. STH

Câu 1: Câu 1. Gãy đầu dưới xương quay chiếm bao nhiêu % gãy xương
  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 70%
Câu 2: Câu 2. Gãy đầu dưới xương quay chiếm bao nhiêu % gãy cẳng tay
  • A. 1/3
  • B. 2/3
  • C. ¼
  • D. ¾
Câu 3: Câu 3. Gãy Pouteau-Colles là gãy dọc
  • A. Đ
  • B. S
Câu 4: Câu 4. Gãy Pouteau-Colles hay gặp ở
  • A. Người trẻ
  • B. Người già
  • C. Nam
  • D. Nữ
Câu 5: Câu 5. Gãy Pouteau-Colles chiếm bao nhiêu % đầu dưới xương quay
  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%
Câu 6: Câu 6. Cơ chế chấn thương trực tiếp của gãy Pouteau-Colles là tay quay xe mô tô quật ngược lại
  • A. Đ
  • B. S
Câu 7: Câu 7. Cơ chế chấn thương trực tiếp của gãy Pouteau-Colles là do ngã chống tay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 8: Câu 8. Đặc điểm gãy Pouteau-Colles là (Đ/S)
  • A. Gãy trên khớp khoảng 3 cm, đầu dưới di lệch ra sau, lên trên, ra ngoài
  • B. Gãy lồi, 2 đầu xương cài vào nhau
  • C. Gãy lún, 2 đầu xương cài vào nhau
  • D. Gãy vào khớp vùng V, T (dễ gây di chứng)
  • E. Gãy vào khớp vùng V, T (không gây di chứng)
Câu 9: Câu 9. Lâm sàng gãy Pouteau-Colles là (Đ/S)
  • A. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra sau, gồ lên, hình lưỡi lê (dấu hiệu Velpeau)
  • B. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra sau, gồ lên, hình lưng dĩa (dấu hiệu Velpeau)
  • C. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra ngoài làm trục cẳng tay-bàn tay nhìn như hình lưỡi lê
  • D. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra ngoài làm trục cẳng tay-bàn tay nhìn như hình lưng dĩa
  • E. Mỏm trâm trụ lồi ra, mỏm trâm quay lên cao hơn hoặc bằng mỏm trâm trụ (dấu hiệu Laugier)
Câu 10: Câu 10. Góc tạo bởi đường kẻ nối mỏm trâm trụ, trâm quay với đường chân trời bình thường
  • A. 0 độ
  • B. 16 độ
  • C. 20 độ
  • D. 26 độ
Câu 11: Câu 11. Góc tạo bởi đường kẻ nối mỏm trâm trụ, trâm quay với đường chân trời trong gãy Pouteau-Colles
  • A. 0 độ
  • B. 16 độ
  • C. 20 độ
  • D. 26 độ
Câu 12: Câu 12. Điều trị gãy Pouteau-Colles chủ yếu là điều trị bảo tồn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 13: Câu 13. Biến chứng của gãy Pouteau-Colles (Đ/S)
  • A. Rối loạn dinh dưỡng
  • B. HC cổ vai gáy
  • C. Di lệch Can lệch
  • D. HC ống cổ tay
  • E. Thoái hoá khớp
Câu 14: Câu 14. Đặc điểm hội chứng ống cổ tay (Đ/S)
  • A. Chèn ép thần kinh quay
  • B. Chèn ép thần kinh giữa
  • C. Bệnh nhân tê đầu ngón 2,3, teo ô mô cái, mất đối chiếu ngón 1
  • D. Điều trị bằng vật lý trị liệu
  • E. Điều trị bằng mổ rạch dây chằng quay, giải phóng chèn ép TK
Câu 15: Câu 15. Người già hay bị gãy xương cánh tay ở (Đ/S)
  • A. Đầu trên xương cánh tay
  • B. Trên lồi cầu
  • C. Lồi cầu ngoài
  • D. Cổ phẫu thuật
  • E. Lồi cầu trong
Câu 16: Câu 16. Trẻ em hay bị gãy xương cánh tay ở (Đ/S)
  • A. Đầu trên xương cánh tay
  • B. Trên lồi cầu
  • C. Lồi cầu ngoài
  • D. Cổ phẫu thuật
  • E. Lồi cầu trong
Câu 17: Câu 17. Gãy Pouteau-Colles thì tháo bột sau
  • A. 2-4 tuần
  • B. 4-6 tuần
  • C. 6-8 tuần
  • D. 8-10 tuần
Câu 18: Câu 18. Liệt thần kinh quay do
  • A. Gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
  • B. Gãy 2/3 giữa thân xương cánh tay
  • C. Gãy dưới lồi cầu xương cánh tay
  • D. Gãy cổ phẫu thuật
Câu 19: Câu 19. Liệt thần kinh quay do
  • A. Gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
  • B. Gãy dưới lồi cầu xương cánh tay
  • C. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • D. Gãy cổ phẫu thuật
Câu 20: Câu 20. Gãy thân xương cánh tay chiếm
  • A. 1%
  • B. 1,5%
  • C. 7,5%
  • D. 75%
Câu 21: Câu 21. Gãy thân xương cánh tay hay gặp ở
  • A. Già
  • B. Trẻ
  • C. Nam
  • D. Nữ
Câu 22: Câu 22. Gãy đầu trên xương cánh tay hay gặp ở nam
  • A. Đ
  • B. S
Câu 23: Câu 23. Cơ chế chấn thương chủ yếu của gãy xương cánh tay là gián tiếp do ngã chống tay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 24: Câu 24. Gãy xương cánh tay trực tiếp thường là gãy xương hở
  • A. Đ
  • B. S
Câu 25: Câu 25. Di lệch đầu xương trong gãy xương cánh tay (Đ/S)
  • A. Gãy càng cao, đầu trên càng di lệch khép và xoay ngoài
  • B. Gãy càng thấp, đầu dưới di lệch xuống dưới và xoay trong
  • C. Gãy càng cao, đầu trên càng di lệch dạng và xoay ngoài
  • D. Gãy càng thấp, đầu dưới di lệch lên trên và xoay trong
  • E. Gãy càng thấp, đầu dưới di lệch xuống dưới và xoay ngoài
Câu 26: Câu 26. Gãy xương cánh tay thường có trong bệnh lý
  • A. U xương
  • B. Gãy xương sơ sinh: Do ngoại xoay thai
  • C. Thấp khớp cấp
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 27: Câu 26. Gãy xương cánh tay thường có trong bệnh lý
  • A. Lao xương
  • B. Gãy xương sơ sinh: Do nội xoay thai
  • C. Thấp khớp cấp
  • D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 28: Câu 27. Tổn thương thần kinh ở xương cánh tay
  • A. Thần kinh trụ (10%)
  • B. Thần kinh mũ (10%)
  • C. Thần kinh giữa (10%)
  • D. Đám rối TK (10%)
Câu 29: Câu 28. Dấu hiệu lâm sàng gãy xương cánh tay (Đ/S)
  • A. Đau nhiều ổ gãy sau tai nạn
  • B. Chỉ mất cơ năng khớp vai
  • C. Biến dạng gấp góc cánh tay
  • D. Có thể nghe tiếng lạo xạo xương
  • E. Chỉ mất cơ năng khớp khuỷu
Câu 30: Câu 29. Dấu hiệu liệt thần kinh quay (Đ/S)
  • A. Bàn tay rủ
  • B. Duỗi hạn chế cổ tay, ngón tay
  • C. Không duỗi được cổ tay, ngón tay
  • D. Không dạng được ngón cái, mất cảm giác mu tay của ngón 2,3 và ô mô cái
  • E. Không dạng được ngón cái, mất cảm giác mu tay của ngón 1,2 và ô mô cái
Câu 31: Câu 30. Điều trị chủ yếu trong gãy thân xương cánh tay
  • A. Điều trị bảo tồn
  • B. Điều trị chỉnh hình
  • C. Điều trị phẫu thuật
  • D…….
Câu 32: Câu 31.Gãy xương cánh tay khó liền
  • A. Đ
  • B. S
Câu 33: Câu 32. Tỷ lệ hồi phục trong liệt thần kinh quay
  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%
Câu 34: Câu 33. Biến chứng gãy xương cánh tay
  • A. Khớp giả
  • B. Gãy xương hở
  • C. Tổn thương mạch máu
  • D. Cả 3
Câu 35: Câu 34. Thời gian bó bột gãy xương cánh tay
  • A. 3-4 tuần
  • B. 5-6 tuần
  • C. 7-8 tuần
  • D. 9-10 tuần
Câu 36: Câu 35. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • A. Gãy khoảng 3cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngực to
  • B. Gãy khoảng 3cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngửa dài
  • C. Gãy khoảng 5cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngực to
  • D. Gãy khoảng 5cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngửa dài
Câu 37: Câu 36. Các điểm yếu do chưa cốt hoá (trẻ em) ở xương cánh tay
  • A. 2 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 3 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
  • B. 3 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 2 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
  • C. 1 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 4 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
  • D. 4 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 1 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
Câu 38: Câu 37. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay hay gặp ở (Đ/S)
  • A. Trẻ em
  • B. Người già
  • C. Nam (3:1)
  • C. Nữ (3:1)
  • D. Tay trái
Câu 39: Câu 38. Nguyên nhân gây gãy trên lồi cầu xương cánh tay do chấn thương gián tiếp là ngã chống tay (gãy duỗi) chiếm
  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%
Câu 40: Câu 39. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay dạng gián tiếp là dạng gãy gấp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 41: Câu 40. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay có mấy độ
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 42: Câu 41. Gãy độ 1 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • A. Gãy nứt một thành xương, không lệch
  • B. Gãy qua 2 lớp thành xương, ít lệch
  • C. Di lệch nhiều, đầu xương gãy còn dính nhau
  • D. Các đầu xương gãy rời nhau
Câu 43: Câu 42. Gãy độ 2 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • A. Gãy nứt một thành xương, không lệch
  • B. Gãy qua 2 lớp thành xương, ít lệch
  • C. Di lệch nhiều, đầu xương gãy còn dính nhau
  • D. Các đầu xương gãy rời nhau
Câu 44: Câu 43. Gãy độ 3 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • A. Gãy nứt một thành xương, không lệch
  • B. Gãy qua 2 lớp thành xương, ít lệch
  • C. Di lệch nhiều, đầu xương gãy còn dính nhau
  • D. Các đầu xương gãy rời nhau
Câu 45: Câu 44. Gãy độ 4 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • A. Gãy nứt một thành xương, không lệch
  • B. Gãy qua 2 lớp thành xương, ít lệch
  • C. Di lệch nhiều, đầu xương gãy còn dính nhau
  • D. Các đầu xương gãy rời nhau
Câu 46: Câu 45. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay là gãy trong khớp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 47: Câu 46. Đặc điểm gãy trên lồi cầu xương cánh tay (Đ/S)
  • A. Gãy duỗi: Đường gãy đi chếch lên trên, ra trước
  • B. Gãy gấp: Đường gãy đi chếch lên trên, ra trước
  • C. Gãy duỗi dễ gây biến chứng mạch máu, TK
  • D. Gãy gấp dễ gây biến chứng mạch máu, TK
  • E. Gãy duỗi thì gan tay ra trước, khuỷu duỗi, mỏm vẹt thúc vào ròng rọc
Câu 48: Câu 47. Gãy liên lồi cầu xương cánh tay hình chữ Y, T hay gặp ở trẻ em
  • A. Đ
  • B. S
Câu 49: Câu 48. Chẩn đoán gãy trên lồi cầu xương cánh tay không di lệch (độ 1, 2) (Đ/S)
  • A. Khuỷu sưng nề
  • B. Đau khi ấn dưới nếp khuỷu
  • C. Bầm tím mặt dưới nếp khuỷu
  • D. Đau khi ấn trên nếp khuỷu
  • E. Bầm tím mặt trên nếp khuỷu
Câu 50: Câu 49. Triệu chứng điển hình gãy trên lồi cầu xương cánh tay không di lệch (độ 3, 4) (Đ/S)
  • A. Rất đau, giảm cơ năng khuỷu
  • B. Bầm tím rõ, lan rộng mặt sau khuỷu trước
  • C. Sờ mặt trước khuỷu thấy xương cánh tay di lệch ngay dưới da
  • D. Sờ mặt sau khuỷu, cơ tam đầu căng không căng
  • E. Tam giác cân khuỷu bất thường
Câu 51: Câu 50. Cần luôn kiểm tra mạch quay, mạch trụ, dấu hiệu liệt thần kinh quay trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 52: Câu 51. Điều trị chủ yếu gãy trên lồi cầu xương cánh tay
  • A. Điều trị bảo tồn
  • B. Điều trị chình hình
  • C. Điều trị phẫu thuật
  • D…..
Câu 53: Câu 52. Chức năng quan trọng nhất của 2 xương cẳng tay
  • A. Sấp 70-90 độ
  • B. Sấp 80-90 độ
  • C. Ngửa 70-90 độ
  • D. Ngửa 80-90 độ
Câu 54: Câu 53. Gãy 2 xương cẳng tay càng lên cao càng nhẹ, đặc biệt 2/3 trên, không phải mổ nhiều
  • A. Đ
  • B. S
Câu 55: Câu 54. Biến chứng nặng hay gặp của gãy 2 xương cẳng tay là chèn ép khoang, co rút ngón Volkman
  • A. Đ
  • B. S
Câu 56: Câu 55. Cách mổ kém nhất với gãy 2 xương cẳng tay là đinh tròn nội tuỷ kèm bó bột
  • A. Đ
  • B. S
Câu 57: Câu 56. Các mổ kém nhất với gãy 2 xương cẳng tay là nẹp vít kim loại
  • A. Đ
  • B. S
Câu 58: Câu 57. Trong gãy 2 xương cẳng tay, các đầu gãy bị di lệch nhiều khi
  • A. Gãy cao ở chỗ bám tận của cơ ngửa
  • B. Gãy cao ở chỗ bám tận của cơ sấp tròn
  • C. Gãy thấp ở chỗ mỏm trâm quay
  • D. Gãy thấp ở chỗ mỏm trâm trụ
Câu 59: Câu 58. Với gãy xương quay ở thấp cần tránh bỏ sót trật chỏm xương quay (gãy trật Montegia)
  • A. Đ
  • B. S
Câu 60: Câu 59. Với gãy xương trụ ở cao cần tránh bỏ sót trật khớp trụ-cổ tay (gãy trật Gaelazzi)
  • A. Đ
  • B. S
Câu 61: Câu 60. Chỉ định phẫu thuật gãy 2 xương cẳng tay khi
  • A. Nguời lớn, gãy thấp 2 xương
  • B. Ngưòi lớn, gãy cao 2 xương
  • C. Trẻ em, gãy thấp 2 xương
  • D. Trẻ em, gãy cao 2 xương
Câu 62: Câu 61. Chỉ định phẫu thuật gãy 2 xương cẳng tay khi
  • A. Nguời lớn, gãy thấp 2 xương
  • B. Gãy 2 nơi trên cùng 1 xương
  • C. Khe hở hẹp
  • D. Gãy 2 nơi trên 2 xương
Câu 63: Câu 62. Chỉ định phẫu thuật gãy 2 xương cẳng tay khi
  • A. Nguời lớn, gãy thấp 2 xương
  • B. Khe hở hẹp
  • C. Khe hở rộng
  • D. Trẻ em, gãy cao 2 xương
Câu 64: Câu 63. Gãy riêng xương quay di lệch thì khó liền. Gãy riêng xương trụ di lệch thì khó nắn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 65: Câu 84. Biến chứng, di chứng gãy 2 xương cẳng tay
  • A. Khớp giả
  • B. Chèn ép khoang
  • C. Nhiễm khuẩn sau mổ
  • D. Cả 3
Câu 66: Câu 85. Gãy 2 xương cẳng tay ở trẻ em (Đ/S)
  • A. Rất ít gặp
  • B. Phần nhiều gãy cành tươi, nắn bó khó
  • C. Phần nhiều gãy cành tươi, nắn bó dễ
  • D. Ngại nhất là chèn ép khoang, co rút ngón Volkmann
  • E. Rất hay gặp
Câu 67: Câu 86. Gãy cổ xương đùi (Đ/S)
  • A. Gãy giữa chỏm và khối mấu động
  • B. Gãy dưới chỏm và xuyên cổ: Hoàn toàn nằm trong bao khớp
  • C. Gãy cổ-mấu chuyển (nền cổ): Hoàn toàn nằm trong bao khớp
  • D. Gãy dưới chỏm và xuyên cổ: Một phần nằm ở ngoài bao khớp
  • E. Gãy cổ-mấu chuyển (nền cổ): Một phần nằm ở ngoài bao khớp
Câu 68: Câu 87. Khi đứng thẳng mỗi chân chịu bao nhiêu trọng lực
  • A. 0,5
  • B. 2,5
  • C. 5
  • D. 10
Câu 69: Câu 88. Khi bước chân, chân trụ chịu bao nhiêu trọng lực
  • A. 0,5
  • B. 2,5
  • C. 5
  • D. 10
Câu 70: Câu 89. Khi chạy, chân chạm đất chịu bao nhiêu trọng lực
  • A. 0,5
  • B. 2,5
  • C. 5
  • D. 10
Câu 71: Câu 90. Sự liền xương trong gãy cổ xương đùi phụ thuộc vào
  • A. Can xương
  • B. Màng ngoài xương
  • C. Màng trong xương
  • D. Cả 3
Câu 72: Câu 91. Khi gãy, phần cổ xương đùi nằm nội khớp nên can ngoại vi hình thành nhanh
  • A. Đ
  • B. S
Câu 73: Câu 92. Nước hoạt dịch không tham gia quá trình liền xương mà chỉ làm tiêu máu tụ, ngăn các TB hình thành
  • A. Đ
  • B. S
Câu 74: Câu 93. ĐM nuôi dưỡng cổ xương đùi rất nhiều
  • A. Đ
  • B. S
Câu 75: Câu 94. Có mấy loại gãy cổ xương đùi theo góc cổ thân trên lâm sàng
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 76: Câu 95. Dạng gãy cổ xương đùi chủ yếu trên lâm sàng là gãy cổ xương đùi cài nhau (gãy dạng)
  • A. Đ
  • B. S (rời nhau (gãy khép hay chính danh))
Câu 77: Câu 96. Gãy càng sát chỏm xương đùi càng dễ bị tiêu chỏm do tổn thương mạch máu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 78: Câu 97. Tỷ lệ gặp gãy cổ xương đùi chính danh (gãy khép)
  • A. 30%
  • B. 50%
  • C. 70%
  • D. 90%
Câu 79: Câu 98. Triệu chứng lâm sàng của gãy cổ xương đùi cài nhau rất điển hình
  • A. Đ
  • B. S
Câu 80: Câu 99. Đặc điểm lâm sàng gãy cổ xương đùi chính danh (rời nhau) (Đ/S)
  • A. Rất đau
  • B. Sưng nề, đau vùng tam giác Scarpa
  • C. Giảm cơ năng khớp háng mất
  • D. Biến dạng chi: Chi ngắn, đùi khép, cẳng bàn chân xoay đổ ra ngoài nhưng không sát mặt giường vì có bao khớp giữ (khác gãy xương đùi)
  • E. Tràn dịch khớp gối sớm muộn
  • F. Luôn có dấu hiệu bầm tím không bao giờ
  • G. Tam giác Bryant bé hơn bên lành, mấu chuyển lớn cao hơn đường Nelaton-Roser
Câu 81: Câu 100. Góc cổ thân xương đùi bình thường
  • A. 60 độ
  • B. 90 độ
  • C. 120 độ
  • D. 150 độ
Câu 82: Câu 101. Hai mấu chuyển xương đùi trong gãy xương đùi rời bị che lấp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 83: Câu 102. Phương pháp tốt nhất điều trị gãy cổ xương đùi đến muộn là thay khớp nhân tạo
  • A. Đ
  • B. S
Câu 84: Câu 103. Thay chỏm xương đùi khi
  • A. Ngươi già, gãy sát chỏm, tiêu chỏm, khớp giả
  • B. Gãy cổ xương đùi có thoái hoá khớp
  • C. Gãy cổ xương đùi tới muộn
  • D. Cả 3
Câu 85: Câu 104. Gãy cổ xương đùi có thoái hoá khớp không cần thay toàn bộ khớp mà chỉ cần thay chỏm xương đùi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 86: Câu 105. Điều trị tốt nhất trong gãy nền cổ xương đùi
  • A. Thay chỏm
  • B. Bọc chỏm bằng kim loại
  • C. Nẹp vít có ép DHS
  • D. Đinh nẹp một khối
Câu 87: Câu 106. Gãy cổ xương đùi có thể ảnh hưởng đến tính mạng do biến chứng, NK tiết niệu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 88: Câu 107. Gãy thân xương đùi xảy ra chủ yếu ở
  • A. Trẻ em
  • B. Người già
  • C. 20-40 tuổi
  • D. Mọi lứa tuổi
Câu 89: Câu 108. Gãy thân xương đùi xảy ra chủ yếu do tai nạn giao thông, tai nạn lao động
  • A. Đ
  • B. S
Câu 90: Câu 109. Chụp Tele đùi để đấy đúng kích thước thật của ống tuỷ trong đóng đinh thì phải chụp Xquang cách
  • A. Cách 1-1,2 mét
  • B. Cách 1,2-1,5 mét
  • C. Cách 1,5-1,6 mét
  • D. Cách 1,6-2 mét
Câu 91: Câu 110. Gãy xương đùi thì đóng đinh nội tuỷ tốt hơn nẹp vít A.O khi gãy ở
  • A. 1/3 trên
  • B. 1/3 giữa
  • C. 1/3 dưới
  • D. Luôn tốt hơn
Câu 92: Câu 111. Bó mạch thần kinh ở vùng khoeo hoặc ống Hunter bị tổn thương khi gãy xương đùi ở
  • A.1/3 trên
  • B. 1/3 giữa
  • C. 1/3 dưới
  • D. Cả 3
Câu 93: Câu 112. Nếu gãy ngang thân xương đùi mà đường gãy răng cưa thành bậc thì dễ nắn nhưng dễ di lệch thứ phát. Nếu gãy ngang thân xương đùi mà đường gãy nhẵn thì khó nắn nhưng cũng khó di lệch thứ phát
  • A. Đ
  • B. S
Câu 94: Câu 113. Gãy thân xương đùi dạng chéo vát hay chéo xoắn thì khó di lệch thứ phát khi nắn giữ trong bột
  • A. Đ
  • B. S
Câu 95: Câu 114. Gãy thân xương đùi dạng có thêm mảnh phụ thì khó nắn chỉnh, không vững
  • A. Đ
  • B. S
Câu 96: Câu 115. Nắn chỉnh khi gãy thân xương đùi ở 1/3 trên
  • A. Rất khó chỉnh đoạn trung tâm, chỉ có thể chỉnh đoạn ngoại vi theo hướng của đoạn trung tâm
  • B. Cần gây mê, giãn cơ tốt
  • C. Cần gấp nhẹ khớp gối
  • D. Cần duỗi thẳng chân
Câu 97: Câu 116. Nắn chỉnh khi gãy thân xương đùi ở 1/3 giữa
  • A. Rất khó chỉnh đoạn trung tâm, chỉ có thể chỉnh đoạn ngoại vi theo hướng của đoạn trung tâm
  • B. Cần gây mê, giãn cơ tốt
  • C. Cần gấp nhẹ khớp gối
  • D. Cần duỗi thẳng chân
Câu 98: Câu 117. Nắn chỉnh khi gãy thân xương đùi ở 1/3 dưỡi
  • A. Rất khó chỉnh đoạn trung tâm, chỉ có thể chỉnh đoạn ngoại vi theo hướng của đoạn trung tâm
  • B. Cần gây mê, giãn cơ tốt
  • C. Cần gấp nhẹ khớp gối
  • D. Cần duỗi thẳng chân
Câu 99: Câu 118. Di lệch gây ngắn chi rất đậm (ngắn 5-10cm) do gãy thân xương đùi
  • A. 1/3 trên
  • B. 1/3 giữa
  • C. 1/3 dưới
  • D. Cả 3
Câu 100: Câu 119. Trong gãy thân xương đùi, đoạn trung tâm bị kéo…………khi gãy 1/3 trên
  • A. Vểnh lên trên, ra ngoài
  • B. Vểnh ra ngoài, ra trước
  • C. Vểnh ra ngoài, ra sau
  • D. Vểnh xuống dưới, ra ngoài
Câu 101: Câu 120. Gãy thân xương đùi 1/3 giữa, đoạn trung tâm bị kéo…..khi gãy 1/3 giữa
  • A. Vểnh lên trên
  • B. Vểnh xuống dưới
  • C. Vểnh ra ngoài
  • D. Vểnh vào trong
Câu 102: Câu 121. Đặc điểm gãy thân xương đùi ở trẻ em (Đ/S)
  • A. Tự điều chỉnh được, ít di chứng
  • B. Tự chỉnh được xoắn vặn theo trục
  • C. Ngắn 1-2cm, gấp góc <10 độ
  • D. Không tự điều chỉnh được, nhiều di chứng
  • E. Không tự chỉnh được xoắn vặn theo trục
Câu 103: Câu 122. Có mấy loại gãy thân xương đùi theo Win Quist
  • A. 3 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy phức tạp, gãy có rời mảnh nhỏ
  • B. 3 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy có rời mảnh nhỏ, gãy nhiều tầng hoặc gãy có mảnh rời lớn trên 50% chu vi
  • C. 4 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy có rời mảnh nhỏ, gãy nhiều tầng hoặc gãy có mảnh rời lớn trên 50% chu vi, gãy nhiều mảnh kèm các đầu gãy di lệch xa
  • D. 4 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy phức tạp, gãy có rời mảnh nhỏ, gãy nhiều tầng hoặc gãy có mảnh rời lớn trên 50% chu vi
Câu 104: Câu 123. Sơ cứu gãy thân xương đùi
  • A. Bất động tạm thời, phát hiện đa chấn thương, phòng chống sốc, giảm đau bằng thuốc
  • B. Bất động tạm thời, phát hiện đa chấn thương, giảm đau bằng thuốc, phòng chống sốc
  • C. Phát hiện đa chấn thương, bất động tạm thời, giảm đau bằng thuốc, phòng chống sốc
  • D. Phát hiện đa chấn thương, bất động tạm thời, phòng chống sốc, giảm đau bằng thuốc
Câu 105: Câu 124. Điều trị gãy thân xương đùi ở trẻ em (Đ/S)
  • A. Chủ yếu điều trị bảo tồn
  • B. Hay di lệch
  • C. Thường gãy cành tươi
  • D. Thời gian liền xương chậm
  • E. Mổ khi có di lệch thứ phát hoặc bó bột không hiệu quả
Câu 106: Câu 125. Gãy thân xương đùi ở người lớn mà không có chỉ định mổ phải kéo liên tục
  • A. Đ
  • B. S
Câu 107: Câu 126. Ngày nay, đóng đinh kín được sử dụng khi gãy thân xương đùi
  • A. 1/3 trên
  • B. 1/3 giữa
  • C. 1/3 dưới
  • D. Mọi đoạn
Câu 108: Câu 127. Xử lý sốc chấn thương trong gãy thân xương đùi
  • A. Bồi phụ khối lượng tuần hoàn, bất động tốt, giảm đau
  • B. Bồi phụ khối lượng tuần hoàn, giảm đau, bất động tốt
  • C. Bất động tốt, giảm đau, bồi phụ khối lượng tuần hoàn
  • D. Bất động tốt, bồi phụ khối lượng tuần hoàn, giảm đau
Câu 109: Câu 128. Xử lý gãy thân xương đùi độ 1, 2 đến sớm trước 6h có thể kết hợp xương ngay
  • A. Đ
  • B. S
Câu 110: Câu 129. Xử lý gãy thân xương đùi hở độ 3 và đến muộn
  • A. Cắt lọc, rạch rộng, hở da, cố định ngoài
  • B. Cắt lọc, rạch rộng, cố định ngoài, hở da
  • C. Rạch rộng, hở da, cố định ngoài, cắt lọc
  • D. Rạch rộng, cố định ngoài, cắt lọc, hở da
Câu 111: Câu 130. Biến chứng nặng, hiếm gặp của gãy thân xương đùi là tắc mạch do mỡ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 112: Câu 131. Di chứng gãy thân xương đùi
  • A. Can lệch
  • B. Chậm liền, khớp giả
  • C. Teo cơ, cứng khớp
  • D. Cả 3
Câu 113: Câu 132. Ngắn chi, lệch trục chi do
  • A. Can lệch
  • B. Chậm liền, khớp giả
  • C. Teo cơ, cứng khớp
  • D. Cả 3
Câu 114: Câu 133. Tàn phế do
  • A. Can lệch
  • B. Chậm liền, khớp giả
  • C. Teo cơ, cứng khớp
  • D. Cả 3
Câu 115: Câu 133. Phải can thiệp phẫu thuật khi
  • A. Ngắn chi trên 1 cm, lệch trục chi trên 10 độ
  • B. Ngắn chi trên 2 cm, lệch trục chi trên 10 độ
  • C. Ngắn chi trên 1 cm, lệch trục chi trên 20 độ
  • D. Ngắn chi trên 2 cm, lệch trục chi trên 20 độ
Câu 116: Câu 134. Điểm yếu dễ gãy của xương chày
  • A. 1/3 trên
  • B. 1/3 giữa
  • C. 1/3 dưới
  • D. Cả 3
Câu 117: Câu 135. Mạch nuôi xương cẳng chân càng xuống dưới càng nhiều
  • A. Đ
  • B. S
Câu 118: Câu 136. Gãy xương cẳng chân 1/3 dưới khó liền do nghèo dinh dưỡng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 119: Câu 137. Gãy xương cẳng chân hở độ 1 theo Gustilo
  • A. Gãy hở mà vết thương phần mềm nhỏ <1cm, vết thương gọn sạch
  • B. Gãy hở mà vết thương phần mềm lớn >1cm, vết thương gọn sạch
  • C. Gãy hở nặng, cắt cụt chi 15%
  • D. Gãy hở nặng, cắt cụt chi 25%
Câu 120: Câu 138. Gãy xương cẳng chân hở độ 2 theo Gustilo
  • A. Gãy hở mà vết thương phần mềm nhỏ <1cm, vết thương gọn sạch
  • B. Gãy hở mà vết thương phần mềm lớn >1cm, vết thương gọn sạch
  • C. Gãy hở nặng, cắt cụt chi 15%
  • D. Gãy hở nặng, cắt cụt chi 25%
Câu 121: Câu 139. Gãy xương cẳng chân hở độ 3 theo Gustilo
  • A. Gãy hở mà vết thương phần mềm nhỏ <1cm, vết thương gọn sạch
  • B. Gãy hở mà vết thương phần mềm lớn >1cm, vết thương gọn sạch
  • C. Gãy hở nặng, cắt cụt chi 15%
  • D. Gãy hở nặng, cắt cụt chi 25%
Câu 122: Câu 140. Gãy hở độ 3a theo Gustilo
  • A. Vết thương rộng, phần mềm dập nát nhiều nhưng xương còn được che phủ thích hợp
  • B. Mất rộng phần mềm, lộ cả 1 đoạn xương ra ngoài. Khi cắt lọc phải chuyển vạt cơ để che xương
  • C. Vừa dập nát phần mềm, vừa tổn thương mạch máu thần kinh
  • D. Hoại tử
Câu 123: Câu 141. Gãy hở độ 3b theo Gustilo
  • A. Vết thương rộng, phần mềm dập nát nhiều nhưng xương còn được che phủ thích hợp
  • B. Mất rộng phần mềm, lộ cả 1 đoạn xương ra ngoài. Khi cắt lọc phải chuyển vạt cơ để che xương
  • C. Vừa dập nát phần mềm, vừa tổn thương mạch máu thần kinh
  • D. Hoại tử
Câu 124: Câu 142. Gãy hở độ 3c theo Gustilo
  • A. Vết thương rộng, phần mềm dập nát nhiều nhưng xương còn được che phủ thích hợp
  • B. Mất rộng phần mềm, lộ cả 1 đoạn xương ra ngoài. Khi cắt lọc phải chuyển vạt cơ để che xương
  • C. Vừa dập nát phần mềm, vừa tổn thương mạch máu thần kinh
  • D. Hoại tử
Câu 125: Câu 143. Khớp giả xuất hiện sau gãy xương không liền trong
  • A. 4 tháng
  • B. 5 tháng
  • C. 6 tháng
  • D. 7 tháng
Câu 126: Câu 144. Gãy xương cẳng chân thì xoay đổ mặt ra giường
  • A. Đ
  • B. S
Câu 127: Câu 145. Đánh giá trong gãy xương cẳng chân
  • A. Đánh giá tình trạng toàn thân
  • B. Đánh giá tình trạng lớp da
  • C. Đánh giá mạch máu, thần kinh
  • D. Cả 3
Câu 128: Câu 146. Tổn thương chèn ép khoang hay gặp ở
  • A. Gãy xương cánh tay
  • B. Gãy xương cẳng tay, bàn tay
  • C. Gãy xương đùi
  • D. Gãy xương cẳng chân, bàn chân
Câu 129: Câu 147. Chèp ép khoang sau bao lâu thì không hồi phục
  • A. 4h
  • C. 6h
  • D. 8h
  • D. 10h
Câu 130: Câu 148. Động tác quan trọng và duy nhất của khớp khuỷu
  • A. Sấp, ngửa
  • B. Gấp, duỗi
  • C. Gấp, sấp
  • D. Duỗi, ngửa
Câu 131: Câu 149. Trật khớp hay gặp nhất
  • A. Trật khớp khuỷu thư 2
  • B. Trật khớp vai
  • C. Trật khớp háng
  • D. Trật khớp cổ chân
Câu 132: Câu 150. Trật khớp khuỷu hay gặp ở (Đ/S)
  • A. Nữ
  • B. Nam
  • C. Tay phải
  • D. Tay trái
  • E. Trẻ em sau 5 tuổi
Câu 133: Câu 151. Nguyên nhân trật khớp khuỷu thường là cơ chế gián tiếp do ngã chống tay, khuỷu duỗi tối đa, cẳng tay sấp
  • A. Đ
  • B. S (ngửa)
Câu 134: Câu 152. Dây chằng hay bị đứt ở trật khớp khuỷu
  • A. Dây chằng ở chỏm quay (hiếm)
  • B. Dây chằng ở trước trong
  • C. Dây chằng ngoài
  • D. Dây chằng sau
Câu 135: Câu 153. Trật khớp khuỷu có dấu hiệu cử động đàn hồi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 136: Câu 154. Trật khớp khuỷu cần kiểm tra biến chứng mạch máu, thần kinh qua
  • A. Vận động
  • B. Cảm giác ngón tay
  • C. Mạch quay, mạch trụ
  • D. Cả 3
Câu 137: Câu 155. Biến chứng liệt TK trong trật khớp khuỷu
  • A. Liệt TK quay 20%
  • B. Liệt TK quay 30%
  • C. Liệt TK trụ 20%
  • D. Liệt TK trụ 30%
Câu 138: Câu 156. Trật khớp khuỷu gây mất cảm giác ngón
  • A. 1,2
  • B. 2,3
  • C. 3,4
  • D. 4,5
Câu 139: Câu 157. Trật khớp khuỷu có thể gây dính khớp, vôi hoá
  • A. Đ
  • B. S
Câu 140: Câu 158. Trật khớp vai hay gặp ở người
  • A. Già trên 60 tuổi
  • B. Trẻ 20-40 tuổi
  • C. Trẻ em trên 5 tuổi
  • D. Cả 3
Câu 141: Câu 159. Trật khớp vai chiếm
  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 80%
Câu 142: Câu 160. Trật khớp vai chủ yếu do cơ chế trực tiếp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 143: Câu 161. Yếu tố thuận lợi gây trật khớp vai (Đ/S)
  • A. Biên độ lớn
  • B. Chỏm to, hõm sâu
  • C. Chỏm to, hõm nông
  • D. Dây chằng bao khớp phía trên ngoài yếu
  • E. Dây chằng bao khớp phía trước dưới yếu
Câu 144: Câu 162. Tổn thương kèm theo trật khớp vai (Đ/S)
  • A. Rách bao khớp phía trước dưới
  • B. Gãy mấu động to
  • C. Gãy mấu động nhỏ
  • D. Vỡ ổ chảo
  • E. Gãy xương bả vai
Câu 145: Câu 163. Trật khớp vai kiểu bán trật
  • A. Ngoài mỏm quạ
  • B. Dưới mỏm quạ
  • C. Trong mỏm quạ
  • D. Xương dưới đòn
Câu 146: Câu 164. Dấu hiệu vai vuông gặp trong
  • A. Trật khớp vai
  • B. Gãy xương vai
  • C. Gãy xương cánh tay
  • D. Cả 3
Câu 147: Câu 165. Trật khớp vai khiến rãnh Delta ngực đầy lên, không rõ nét
  • A. Đ
  • B. S
Câu 148: Câu 166. Trật khớp vai thường gây tổn thương mạch máu
  • A. Đ
  • B. S
Câu 149: Câu 167. Chống chỉ định nắn, phải mổ đặt lại khi trật khớp vai
  • A. 3-4 tuần
  • B. 4-8 tuần
  • C. 8 tuần
  • D. 10 tuần
Câu 150: Câu 168. Trật khớp háng hay găp ở (Đ/S)
  • A. Nam
  • B. Nữ
  • C. Trẻ em
  • D. Người già
  • E. Người trẻ
Câu 151: Câu 169. Tỷ lệ trật khớp háng
  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 90%
  • D. 95%
Câu 152: Câu 170. Nguyên nhân chủ yếu gây trật khớp háng
  • A. Chấn thương
  • B. Viêm xương
  • C. Bẩm sinh
  • D. Cả 3
Câu 153: Câu 171. Tổn thương kèm theo trật khớp háng (Đ/S)
  • A. Chủ yếu dứt dây chằng tròn
  • B. Vỡ ổ cối phía dưới
  • C. Vỡ trần ổ cối
  • D. Có thể gãy thân xương đùi
  • E. Đứt dây chằng bao khớp
Câu 154: Câu 172. Có mấy kiểu trật khớp háng
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 155: Câu 173. Trật khớp háng kiểu trung tâm
  • A. Chỏm xương đùi lên trên ra sau
  • B. Chỏm xương đùi vào tiểu khung
  • C. Chỏm xương đùi lên trên, tra trước
  • D. Chỏm xương đùi xuống dưới, ra sau
Câu 156: Câu 174. Có mấy cấp độ trật khớp háng
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 157: Câu 175. Trật khớp háng độ 1
  • A. Trật khớp kèm gãy cổ xương đùi
  • B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vững, dễ bị lại
  • C. Trật khớp vững, không bị lại
  • D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
Câu 158: Câu 176. Trật khớp háng độ 2
  • A. Trật khớp kèm gãy cổ xương đùi
  • B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vững, dễ bị lại
  • C. Trật khớp vững, không bị lại
  • D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
Câu 159: Câu 177. Trật khớp háng độ 3
  • A. Trật khớp kèm gãy cổ xương đùi
  • B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vững, dễ bị lại
  • C. Trật khớp vững, không bị lại
  • D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
Câu 160: Câu 178. Trật khớp háng độ 4
  • A. Trật khớp kèm gãy cổ xương đùi
  • B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vũng, dễ bị lại
  • C. Trật khớp vũng, không bị lại
  • D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
Câu 161: Câu 179. Trật khớp háng độ 3,4 bắt buộc phải phẫu thuật
  • A. Đ
  • B. S
Câu 162: Câu 180. Trật khớp háng kiểu chậu
  • A. Gấp đùi ít, háng dạng, xoay ngoài
  • B. Gấp đùi ít, háng khép, xoay trong
  • C. Gấp đùi nhiều, háng dạng, xoay ngoài
  • D. Gấp đùi nhiều, háng khép, xoay trong
Câu 163: Câu 181. Trật khớp háng kiểu mu
  • A. Gấp đùi ít, háng dạng, xoay ngoài
  • B. Gấp đùi ít, háng khép, xoay trong
  • C. Gấp đùi nhiều, háng dạng, xoay ngoài
  • D. Gấp đùi nhiều, háng khép, xoay trong
Câu 164: Câu 182. Trật khớp háng kiểu ngồi
  • A. Gấp đùi ít, háng dạng, xoay ngoài
  • B. Gấp đùi ít, háng khép, xoay trong
  • C. Gấp đùi nhiều, háng dạng, xoay ngoài
  • D. Gấp đùi nhiều, háng khép, xoay trong
Câu 165: Câu 183. Trật khớp háng kiểu bịt
  • A. Gấp đùi ít, háng dạng, xoay ngoài
  • B. Gấp đùi ít, háng khép, xoay trong
  • C. Gấp đùi nhiều, háng dạng, xoay ngoài
  • D. Gấp đùi nhiều, háng khép, xoay trong
Câu 166: Câu 184. Loại trật khớp háng có chỉ định phẫu thuật sớm
  • A. Kiểu chậu
  • B. Kiểu mu
  • C. Kiểu trung tâm
  • D. Kiểu bịt
Câu 167: Câu 185. Biến chứng hay gặp với trật khớp háng cũ
  • A. Thoái hoá khớp (20-30%)
  • B. Vôi hoá
  • C. Hoại tử chỏm (5-10%)
  • D. Hoại tử ổ cối
Câu 168: Câu 186. Biến chứng hay gặp với trật khớp háng trung tâm
  • A. Thoái hoá khớp (20-30%)
  • B. Vôi hoá
  • C. Hoại tử chỏm (5-10%)
  • D. Hoại tử ổ cối
Câu 169: Câu 187. Trật khớp háng mới thường có chỉ định nắn
  • A. Đ
  • B. S
Câu 170: Câu 188. Trật khớp háng cũ có chỉ định nắn nếu trên 3 tuần
  • A. Đ
  • B. S

Câu 1: Câu 1. Bệnh VKDT ở nữ
  • A. 50-60%
  • B. 60-70%
  • C. 70-80%
  • D. 80-90%
Câu 2: Câu 2. Bệnh VKDT ở trên 30 tuổi
  • A. 50-60%
  • B. 60-70%
  • C. 70-80%
  • D. 80-90%
Câu 3: Câu 3. Tỷ lệ BN bị VKDT có yếu tố hoà hợp tổ chức HLA-DR4
  • A. 50-60%
  • B. 60-70%
  • C. 70-80%
  • D. 80-90%
Câu 4: Câu 4. Tỷ lệ cộng đông có yếu tố hoà hợp tổ chức HLA-DR4
  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%
Câu 5: Câu 5. Yếu tố thuận lợi cho VKDT (Đ/S)
  • A. Ẩm thấp
  • B. Lạnh
  • C. Nóng
  • D. Phẫu thuật, suy kiệt
  • E. Béo phì
Câu 6: Câu 6. VKDT là viêm đặc hiệu cấp tính
  • A. Đ
  • B. S
Câu 7: Câu 7. TB chủ yếu có trong màng hoạt dịch lúc đầu
  • A. ĐTB
  • B. Lympho bào
  • C. Plasmocyte
  • D. BC ĐNTT
Câu 8: Câu 8. TB chủ yếu có trong màng hoạt dịch lúc sau (Đ/S)
  • A. ĐTB
  • B. Lympho bào
  • C. Plasmocyte
  • D. BC ĐNTT
  • E. BC ưa acid, base
Câu 9: Câu 9. Đặc điểm các hạt dưới da (Đ/S)
  • A. Mềm, không đau
  • B. Chiếm 10-20%
  • C. Có lỗ rò
  • D. Di động
  • E. Có 1 đến vài hạt
Câu 10: Câu 10. VKDT có bao khớp phình to tạo kén Baker
  • A. Đ
  • B. S
Câu 11: Câu 11. VKDT gây viêm dây chằng, gân kèm thiếu máu, mệt mỏi
  • A. Đ
  • B. S
Câu 12: Câu 12. VKDT có sợi huyết……., phản ứng lên bông…..
  • A. Giảm, dương tính
  • B. Giảm, âm tính
  • C. Tăng, dương tính
  • D. Tăng, âm tính
Câu 13: Câu 13. Đặc điểm dịch khớp trong VKDT (Đ/S)
  • A. Mucin tăng
  • B. Dịch khớp đặc
  • C. Độ nhớt giảm
  • D. Màu vàng nhạt
  • E. TB tăng nhiều, nhất là ĐTB
Câu 14: Câu 14. Sinh thiết màng hoạt dịch trong VKDT có mấy tổn thương
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 15: Câu 15. Các tổn thương khi sinh thiết màng hoạt dịch trong VKDT (Đ/S)
  • A. Tăng sinh các TB hình lông từ 1 lớp thành nhiều lớp
  • B. Tăng sinh hình lông ở màng hoạt dịch
  • C. Hoại tử bã đậu
  • D. Phá huỷ mạch máu
  • E. Nhiều Lympho bào, Plasmocyte
Câu 16: Câu 16. Hạt dưới da có trung tâm hoại tử tơ huyết, xung quanh nhiều Lympho bào, Plasmacyte
  • A. Đ
  • B. S
Câu 17: Câu 17. Hình ảnh mất vôi ở đầu xương và cản quang phần mềm quanh khớp trong bệnh VKDT
  • A. Giai đoạn đầu
  • B. Giai đoạn giữa
  • C. Giai đoạn cuối
  • D. Cả 3
Câu 18: Câu 18. Tuổi mắc thấp khớp cấp
  • A. 0-5 tuổi
  • B. 5-15 tuổi
  • C. 10-15 tuổi
  • D. 15-20 tuổi
Câu 19: Câu 19. ASLO phát hiện thấp khớp cấp
  • A. 50%
  • B. 65%
  • C. 80%
  • D. 95%
Câu 20: Câu 20. Thoái hoá khớp là viêm mạn tính
  • A. Đ
  • B. S
Câu 21: Câu 21. Thoái hoá khớp gây tổn thương màng hoạt dịch
  • A. Đ
  • B. S
Câu 22: Câu 22. Có triệu chứng lâm sàng khi trọng lượng xương giảm
  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%
Câu 23: Câu 23. Xơ vữa ĐM gây teo cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 24: Câu 24. Liên quan mật thiết với bệnh lý thần kinh
  • A. Cơ vân
  • B. Cơ trơn
  • C. Cơ tim
  • D. Cơ tử cung
Câu 25: Câu 25. Đau cơ khu trú ở một cơ là do
  • A. Nhược cơ
  • B. Loạn dưỡng cơ
  • C. Viêm cơ
  • D. Bệnh toàn thân
Câu 26: Câu 26. Đau cơ lan toả là do
  • A. Nhược cơ
  • B. Loạn dưỡng cơ
  • C. Viêm cơ
  • D. Bệnh toàn thân
Câu 27: Câu 27. Loạn trương lực cơ chỉ khu trú ở một cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 28: Câu 28. Đặc điểm viêm cơ Canxi hoá
  • A. Sưng to sau chấn thương
  • B. Sưng, to nhanh, cứng, dính
  • C. Cơ to dần, đối xứng, không đau, chắc (giả phì đại)
  • D. Nổi cục lổn nhổn, lan toả
  • E. Sưng to, cứng dần
Câu 29: Câu 29. Đặc điểm tụ máu
  • A. Sưng to sau chấn thương
  • B. Sưng, to nhanh, cứng, dính
  • C. Cơ to dần, đối xứng, không đau, chắc (giả phì đại)
  • D. Nổi cục lổn nhổn, lan toả
  • E. Sưng to, cứng dần
Câu 30: Câu 30. Đặc điểm khối u
  • A. Sưng to sau chấn thương
  • B. Sưng, to nhanh, cứng, dính
  • C. Cơ to dần, đối xứng, không đau, chắc (giả phì đại)
  • D. Nổi cục lổn nhổn, lan toả
  • E. Sưng to, cứng dần
Câu 31: Câu 31. Đặc điểm loạn dưỡng cơ
  • A. Sưng to sau chấn thương
  • B. Sưng, to nhanh, cứng, dính
  • C. Cơ to dần, đối xứng, không đau, chắc (giả phì đại)
  • D. Nổi cục lổn nhổn, lan toả
  • E. Sưng to, cứng dần
Câu 32: Câu 32. Đặc điểm giun xoắn, sán gạo
  • A. Sưng to sau chấn thương
  • B. Sưng, to nhanh, cứng, dính
  • C. Cơ to dần, đối xứng, không đau, chắc (giả phì đại)
  • D. Nổi cục lổn nhổn, lan toả
  • E. Sưng to, cứng dần
Câu 33: Câu 33. Đặc điểm loạn dưỡng cơ (Đ/S)
  • A. Cơ to dần
  • B. Không đối xứng
  • C. Đối xứng
  • D. Đau
  • E. Chắc (giả phì đại)
Câu 34: Câu 34. Kích thích mà cơ co nổi thành cục kéo dài vài chục giây hay gặp trong loạn dưỡng cơ
  • A. Đ
  • B. S
Câu 35: Câu 35. Bệnh loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (Duchene) có thời trị
  • A. 30 mili giây
  • B. 40 mili giây
  • C. 50 mili giây
  • D. 60 mili giây
Câu 36: Câu 36. Bệnh loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (Duchene) có
  • A. Biên độ thấp, thời gian dài, ít đa pha
  • B. Biên độ thấp, thời gian ngắn, nhiều đa pha
  • C. Biên độ cao, thời gian dài, ít đa pha
  • D. Biên độ cao, thời gian ngắn, nhiều đa pha
Câu 37: Câu 37. Bệnh loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (Duchene) có các men trong máu
  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Cả 3
Câu 38: Câu 38. Bệnh loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (Duchene) có giả phì đại ở cẳng tay, cẳng chân
  • A. Đ
  • B. S
Câu 39: Câu 39. Điện trương lực, điện cơ có lúc nghỉ gặp trong Bệnh loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực (Duchene)
  • A. Đ
  • B. S
Câu 40: Câu 40. Thành phần sợi Collagen có trong khung protein của xương
  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 90%
  • D. 95%
Câu 41: Câu 41. Thành phần chất căn bản có trong khung protein của xương
  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 90%
  • D. 95%
Câu 42: Câu 42. Thành phần TB xương có trong khung protein của xương
  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 90%
  • D. 95%
Câu 43: Câu 43. Thành phần nước có trong khung protein của xương
  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 90%
  • D. 95%
Câu 44: Câu 44. Loãng xương đau chủ yếu ở (Đ/S)
  • A. Xương sườn
  • B. Xương đùi
  • C. Cột sống
  • D. Xương cánh chậu
  • E. Xương bả vai
Câu 45: Câu 45. Viêm xương, u xương là đau
  • A. Khu trú
  • B. Lan toả
  • C. Đau ở xương dài, cột sống
  • D. Cả 3
Câu 46: Câu 46. K phế quản gây đau xương
  • A. Đ
  • B. S
Câu 47: Câu 47. Bệnh khổng lồ, to đầu chi do
  • A. U tuyến yên
  • B. Loạn sản sụn
  • C. U tuyến cận giáp
  • D. Đa u tuỷ
Câu 48: Câu 48. Bệnh lùn do
  • A. U tuyến yên
  • B. Loạn sản sụn
  • C. U tuyến cận giáp
  • D. Đa u tuỷ
Câu 49: Câu 49. Đặc điểm đau khớp do viêm mủ, lao (Đ/S)
  • A. Đau liên tục
  • B. Đau tăng về nửa đêm
  • C. Đau tăng về đêm gần sáng
  • D. Đau ngắt quãng
  • E. Sưng, nóng, đỏ
Câu 50: Câu 50. Dấu hiệu bật lò xo (Đ/S)
  • A. Gặp ở ngón chân
  • B. Gặp ở ngón tay
  • C. Khó gấp, duỗi ngón tay, dùng sức duỗi thì bật ra
  • D. Tổn thương gân gấp ngón tay
  • E. Tổn thương gân gấp ngón chân
Câu 51: Câu 51. Thấp khớp cấp có diễn biến tái phát từng đợt
  • A. Đ
  • B. S
Câu 52: Câu 52. Viêm khớp dạng thấp làm khớp lỏng lẻo do làm giãn các dây chằng, bao khớp
  • A. Đ
  • B. S
Câu 53: Câu 53. Hoàn toàn cố định ở tư thế nhất định do
  • A. Tổn thương khớp
  • B. Dính khớp
  • C. Tổn thương phần mềm quanh khớp
  • D. Tổn thương TK
Câu 54: Câu 54. Tràn dịch khớp hay găp ở (Đ/S)
  • A. Khớp vai
  • B. Khớp háng
  • C. Khớp gối
  • D. Khớp cổ tay
  • E. Khớp cổ chân
Câu 55: Câu 55. Bệnh khớp mạn tính thường teo vùng cơ tương ứng
  • A. Đ
  • B. S
Câu 56: Câu 56. Bệnh TK gây mất cảm giác…..đều gây tổn thương khớp
  • A. Nông
  • B. Sâu
  • C. Trong
  • D. Ngoài
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot