Da liễu VUTM Phần 1

Lưu
(1) lượt yêu thích
(325) lượt xem
(7) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Điều trị tại chỗ bệnh vảy nến
  • Mỡ corticoid loại mạnh
  • Calcipotriol bôi tại chỗ
  • Kem làm ẩm da là quan trọng nhất
  • Kháng sinh dạng kem bôi ngoài da
Câu 2: Hình ảnh đặc trưng mô bệnh học bệnh vảy nến
  • Có hiện tượng xốp bào
  • Lớp gai có thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân rải rác
  • Mất lớp hạt
  • Tăng lớp gai
Câu 3: Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben
  • Cloramphenicol
  • Nystatine
  • Ketoconazole (nizoral)
  • Griseofulvin
Câu 4: Chẩn đoán xác định trứng cá dựa vào
  • Hình ảnh lâm sàng
  • Nuôi cấy vi khuẩn tại tổn thương
  • Chiếu đèn Wood để xác định sự có mặt của P.acnes
  • Định lượng nồng độ Androgen
Câu 5: Biến chứng do ghẻ gây ra
  • Chàm hoá, bội nhiễm, lichen hoá, tăng sừng, viêm cầu thận cấp
  • Chàm bội nhiễm, da dày, viêm họng mạn tính, phù chi khu trú
  • Chàm thể tạng, viêm dạ dày, viêm gan, phù ngực dạng áo khoác
  • Bạch biến, lichen hoá, rụng tóc, viêm cầu thận mạn tính, phù chi khu trú
Câu 6: Chọn đúng nhất:Trứng cá thường gặp ở:
  • Mặt, lưng, ngực, nhưng cũng có thể gặp ở bất kì vị trí nào trên cơ thể kể cả lòng bàn tay bàn chân.
  • Mặt, lưng, ngực và phần trên của 2 cánh tay
  • Mặt, lưng, ngực nhưng có thể gặp ở bất kì vị trí nào trên cơ thể
  • Mặt, lưng, ngực, cánh tay
Câu 7: Vị trí thương tổn cơ bản sần có thể
  • Nằm ở trung bì
  • Nằm ở vùng nang lông
  • Nằm ở thượng bì và trung bì
  • Nằm ở nang lông
Câu 8: Điều trị trứng cá bằng
  • Cyclin kéo dài gây khô môi khô da
  • Vitamin A acid gây khô môi khô da
  • Benzoyl peroxide gây khô môi khô da
  • Macrolid kéo dài gây khô môi khô da
Câu 9: Chọn đáp án sai : Sẹo???
  • Là thương tổn lõm với mặt da
  • Là thương tổn bằng với mặt da
  • Là thương tổn lồi với mặt da
  • Là thương tổn nổi gồ với mặt da
Câu 10: Khi phát hiện tổn thương trong viêm da do kiến khoang khi bắt đầu thấy rát ở vùng da nào đó để ngăn không nổi thành phỏng nước phỏng mủ có thể dùng:
  • Nước dưới vòi
  • Nước lá đơn
  • Nước chanh pha loãng
  • Chấm dung dịch nước muối, nước vôi
Câu 11: Thuốc kháng virus được dùng để điều trị bệnh zona trong?
  • 24h đầu
  • 36h đầu
  • 72h đầu
  • 48h đầu
Câu 12: Tổn thương của ghẻ điển hình có đặc điểm
  • Gồm nhiều mụn mủ nằm tập trung, đặc biệt vùng da già. Sẩn cục sẩn mụn nước ở bìu
  • Gồm ít mụn nước rải rác, đặc biệt vùng da sừng. Chỉ có sẩn cục ở nách hay bìu
  • Gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở nách hay bìu
  • Gồm ít mụn nước nằm tập trung đặc biệt vùng da lão hoá. Chỉ có sẩn mụn nước nằm ở nách
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất :Sử dụng kháng sinh liều thấp kéo dài trong điều trị trứng cá:
  • Gây kháng thuốc trong điều trị
  • Cả DCA đều sai (ức chế sự chế tiết của tuyến bã)
  • Làm nhờn thuốc trứng cá phát triển
  • Làm suy yếu chức năng chuyển hoá của gan
Câu 14: Triệu chứng của viêm niệu đạo cấp do lậu ở nam giới
  • Biểu hiện rầm rộ: Đái buốt đái rắt đái ra mủ
  • Đái nhiều
  • Đái buốt
  • Mủ niệu đạo
Câu 15: Bệnh zona gặp trên bệnh nhân HIV/AIDS có thể
  • Loét lâu lành, lan toả hay tái phát
  • Ở nửa bên của mặt
  • Mụn nước thành chùm
  • Đau rát tại tổn thương
Câu 16: Chọn đáp án sai : Thương tổn vết loét
  • Được tạo thành do mất da đến trung bì hoặc hạ bì khi khỏi để lại sẹo
  • Được tạo thành do mất da đến trung bì khi khỏi không để lại sẹo
  • Được tạo thành do mất da đến trung bì khi khỏi để lại sẹo
  • Được tạo thành do mất da đến hạ bì khi khỏi để lại sẹo
Câu 17: Tổn thương lang ben thường gặp
  • Dát nâu
  • Dát trắng
  • Dát đỏ
  • Dát hồng
Câu 18: Vi khuẩn lậu ra ngoài chết trong bao lâu
  • 36h
  • 72h
  • 48h
  • 24h
Câu 19: Trứng cá thể thông thường không bao gồm thể lâm sàng sau
  • Nhân đầu đen
  • Sẩn viêm tấy, mụn bọc, mụn mủ
  • Viêm nang lông
  • Nốt sừng hình chóp cổ nang lông
Câu 20: Điều trị bệnh vảy nến
  • PUVA uống sau đó chiếu UVA
  • Sử dụng kết hợp thuốc bôi tại chỗ bạt sừng, chống oxi hoá, chống viêm
  • Điều trị tại chỗ kết hợp uống corticoid liều trung bình
  • Cả AB
Câu 21: Mô học của bệnh viêm da cơ địa có hiện tượng
  • Thẩm thấu
  • Viêm hạ bì
  • Thực bào
  • Xốp bào
Câu 22: Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây
  • Herpes
  • Phong
  • Zona
  • Viêm da cấp
Câu 23: Chọn đáp án sai :Mụn mủ trong bệnh vảy nến thể mủ
  • Mụn mủ là tổn thương nhiễm khuẩn
  • A sai
  • Mụn mủ là tổn thương lỏng
  • Mụn mủ là tổn thương chắc
Câu 24: Vị trí hiếm thấy tổn thương của bệnh ghẻ
  • Bụng, bẹn, mông
  • Đầu mặt cổ
  • Quanh cạp quần, bụng
  • Khe ngón chân, ngón tay
Câu 25: Vảy nến thể thông thường bao gồm
  • Cả C và D
  • Vảy nến thể đảo ngược
  • Vảy nến thể mảng
  • Vảy nến thể giọt
Câu 26: Chẩn đoán viêm da cơ địa người trưởng thành dựa vào
  • Cả DBC đều đúng
  • Có tiền sử dị ứng
  • Vị trí tổn thương điển hình: dày da, lichen vùng nếp gấp
  • Ngứa
Câu 27: Chẩn đoán bệnh viêm da cơ địa trẻ sơ sinh dựa vào
  • Có tiền sử bố mẹ mắc bệnh dị ứng
  • Bệnh xuất hiện lúc trẻ được 3-4 tháng tuổi
  • Cả ABD đều đúng
  • Tổn thương thành hình móng ngựa ở mặt
Câu 28: Để phân biệt nấm móng do Dermatophyton và Candida trên lâm sàng người ta dựa vào
  • Màu sắc của móng bị bệnh
  • Tuổi của bệnh nhân
  • Số lượng móng bị tổn thương
  • Tổn thương bắt đầu ở gốc móng hay bờ tự do
Câu 29: Da đỏ, bong vảy, ngứa, hay gặp ở vùng da mỡ như: Rãnh mũi má, cung mày là triệu chứng điển hình của bệnh gì?
  • Vảy nến
  • Viêm da dầu
Câu 30: Điều trị trứng cá bằng:
  • Cyclin kéo dài gây khô môi, khô da
  • Vitamin A acid gây khô môi, khô da
  • Macrolid kéo dài gây khô môi, khô da
  • Benzoyl peroxide gây khô môi, khô da
Câu 31: Chọn đáp án sai:Cần phân biệt bệnh ghẻ với bệnh
  • Sẩn ngứa do kiến khoang
  • Sẩn ngứa nội giới
  • Sẩn ngứa ngoại giới
  • Tổ đỉa
Câu 32: Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là
  • Dạng crème
  • Dạng gel
  • Dạng mỡ
  • Dạng vecni
Câu 33: Chọn đáp án đúng nhất :Đặc điểm của viêm da cơ địa ngoại trừ
  • Bệnh hay tái phát
  • Bệnh có yếu tố di truyền, gia đình
  • Bệnh có biểu hiện cấp tính, bán cấp hoặc mạn tính
  • Triệu chứng điển hình của bệnh là mụn nước rải rác
Câu 34: Chọn đáp án sai: :Vị trí thương tổn cơ bản của sẩn có thể
  • Nằm ở vùng nang lông
  • Nằm ở thượng bì và trung bì
  • Nằm ở trung bì
  • Nằm ở nang lông
Câu 35: Chàm ngoại sinh gồm có
  • Viêm da tiếp xúc dị ứng
  • Mề đay tiếp xúc
  • Cả ABD đều đúng
  • Viêm da tiếp xúc ánh sáng
Câu 36: Viêm da cơ địa thường bắt đầu ở
  • Trẻ sơ sinh
  • Trẻ lớn
  • Thanh niên
  • Trung niên
Câu 37: Các biện pháp phòng vệ sinh cần được thực hiện khi điều trị bệnh nấm da là:
  • Quần áo phơi nắng hoặc ủi nóng trước khi mặc
  • Vệ sinh cơ thể tắm rửa hàng ngày
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • Không dùng chung vật dụng sinh hoạt
Câu 38: Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và candida trên lâm sàng
  • Bờ tổn thương
  • Màu sắc của thương tổn
  • Mụn nước của thương tổn
  • Mụn mủ vệ tinh
Câu 39: Lậu nữ giới có biến chứng
  • Áp xe tuyến skene, tuyến Bartholin
  • Viêm cổ tử cung lộ tuyến
  • Tất cả các ý đều đúng
  • Viêm phần phụ, áp xe phần phụ 2 bên
Câu 40: Ghẻ chàm hoá thể không điển hình có đặc điểm
  • Do phát ban, bệnh lâu ngày
  • Do sốt, đau họng, bệnh lâu ngày
  • Do ngứa, gãi nhiều bệnh lâu ngày
  • Do trầy da bệnh ngắn ngày
Câu 41: Mụn nước trong bệnh viêm da cơ địa có đặc điểm
  • Cả DBC đều đúng
  • Bệnh nhân ngứa, gãi trợt da chảy dịch
  • Mụn nước nhỏ bằng đầu tăm, đầu kim (1-2mm) nông, tự vỡ, san sát nhau
  • Ngày càng nổi rõ và xuất hiện khắp bề mặt đám tổn thương
Câu 42: Các yếu tố góp phần phát triển nấm da bao gồm, trừ
  • Dùng chung chăn màn, giường chiếu, xô chậu
  • Ăn thực phẩm ôi thiu
  • Thời tiết nóng ẩm
  • Thường xuyên đi giày kín
Câu 43: Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị prednisolon
  • Nấm da đầu hình lõm chém
  • Đứt tóc cách da đầu 3-6mm
  • Nấm da đầu dạng tổ ong (kerion de celse)
  • Đứt tóc sát da đầu
Câu 44: Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là
  • m hộ
  • Tử cung
  • Niệu đạo
  • Hậu môn
Câu 45: Khi cạo brocq các tổn thương vảy nến không gặp hiện tượng
  • Dấu hiệu giọt sương máu
  • Dấu hiệu vết nến
  • Dấu hiệu vỏ hành
  • Dấu hiệu gắn xi
Câu 46: Chọn đáp án đúng :Nhóm kháng sinh nhạy cảm tốt nhất với P.acnes là
  • Lincosamid
  • Betalactam
  • Cả DBA đều sai
  • Macrolid
Câu 47: Chọn đáp án sai : Đốm da
  • Là đám da có nhiều màu sắc phối hợp với teo da
  • Là đám da có nhiều màu sắc phối hợp với teo da, Rối loạn sắc tố và giãn mạch, viêm hoá mủ
  • Là đám da có nhiều màu sắc phối hợp với teo da, Rối loạn sắc tố và giãn mạch
  • Là đám da có nhiều màu sắc
Câu 48: Đặc điểm tổn thương dát đỏ điển hình trong bệnh vảy nến
  • ́n kính mất màu
  • Cả D và A
  • Viền rõ, lõm giữa
  • Ranh giới rõ so với da lành
Câu 49: Viêm da tiếp xúc do kiến khoang toàn bộ đợt tiến triển kéo dài
  • 5-20 ngày
  • 7-10 ngày
  • 3-4 ngày
  • 5-10 ngày
Câu 50: Chọn đáp án sai: Thương tổn vết trợt
  • Là tổn thương nông mất đi qua lớp màng đáy
  • Là thương tổn nông mất đi phần biểu bì
  • Là thương tổn rất nông mất đi 1 phần thượng bì
  • Là thương tổn nông mất đi phần thượng bì
Câu 51: Acnes Rosacea mức độ nặng có thể gây
  • Giãn mạch đầu mũi
  • Biến dạng đầu mũi
  • Cả DBA đều đúng
  • Mũi sư tử
Câu 52: Các hình thái sau có thể gặp trong bệnh nấm tóc trừ
  • Da đầu có các đám vảy tiết nhỏ màu vàng và mùi hôi như chuột chù, khi cạy vảy để lại 1 hố lõm
  • Dọc theo thân tóc có các hạt nhỏ bằng hạt vừng màu đen bám chặt vào thân tóc
  • Các ổ mủ ở nang lông liên kết thành 1-2 đám viêm mạnh giới hạn rõ,tr mặt đầy vảy mủ, cạy các vảy ra có các hố lõm màu vàng
  • Tóc rụng thành từng mảng da đầu nhẵn bóng
Câu 53: Hình ảnh đặc trưng của mô bệnh học bệnh vảy nến
  • Tăng lớp gai
  • Lớp gai có thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân rải rác
  • Mất lớp hạt
  • Có hiện tượng xốp bào
Câu 54: Chọn đáp án sai:Điều trị bệnh vảy nến
  • Chưa có thuốc đặc hiệu
  • Đỏ da toàn thân .viêm khớp là biến chứng hiếm gặp
  • Không nên sử dụng Corticoit đường toàn thân
  • Gặp nhiều khó khăn .dễ chán nản .thất vọng
Câu 55: Vảy nến thể đặc biệt bao gồm các thể sau Trừ
  • Viêm da đầu chi liên tục của Hallopeau
  • Vảy nến thể đảo ngược
  • Vảy nến thể mủ toàn thân
  • Viêm khớp vảy nến
Câu 56: Chọn đáp án sai: Cảm giác đau ở bệnh zona thường là
  • Cảm giác rát bỏng âm ỉ tại chỗ
  • Đau nhu kim châm
  • Đau dữ dội
Câu 57: Chọn đáp án sai: Xước da
  • Là do mất đi một phần thượng bì khi khỏi để một vệt mất máu
  • Là do mất đi một phần thượng bì khi khỏi không để lại sẹo
  • Là do mất đi một phần thượng bì khi khỏi để lại sẹo
  • Là do mất đi một phần thượng bì khi khỏi để p’p lmm mn ư một vệt tăng sắc tố
Câu 58: Các giai đoạn tiến triển của tổn thương mụn nước trong bệnh viêm cơ địa ở trẻ dưới 2 tuổil
  • Tấy đỏ. Mụn nước Xuất tiết. Đóng vảy. Bong vảy
  • Mụn nước Xuất tiết. Tấy đỏ. Đóng vảy. Bong vảy
  • Mụn nước Xuất tiết. Đóng vảy. Bong vảy. Tấy đỏ
  • Mụn nước Tấy đỏ. Xuất tiết. Đóng vảy. Bong vảy
Câu 59: Chọn đáp án sai: Tổn thương da trong bệnh viêm da cơ địa giai đoạn cấp
  • Mụn nước tiết dịch
  • Mụn nước
  • Tấy đỏ
  • Vảy da nhiều . dính (bán cấp : đóng vảy, lên da non)
Câu 60: Để phòng bệnh viêm da cơ địa tái phát cần
  • C.D
  • Tắm .ngâm tay chân bằng nước ấm
  • Dùng các loại Xà phòng thích hợp
  • Giữ ẩm da
Câu 61: Chẩn đoán viêm da cơ địa cần
  • 3 tiêu chuẩn chính.5 tiêu chuẩn phụ
  • 3 tiêu chuẩn chính.4 tiêu chuẩn phụ
  • 3 tiêu chuẩn chính.3 tiêu chuẩn phụ
  • 4 tiêu chuẩn chính.4 tiêu chuẩn phụ
Câu 62: Đặc điểm của ghẻ nauy (ghẻ tăng sừng),thể không điển hình
  • Lây dữ dội do tăng số lượng kí sinh trùng
  • Cả C,D,A đều đúng
  • Dưới mảng vảy sừng có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con
  • Ít ngứa hay không ngứa
Câu 63: Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu, kháng sinh nào sau đây có tỉ lệ đề kháng cao nhất hiện nay
  • Ceftriaxon
  • Erythromycin
  • Ciprofloxacin
  • Chloramphenicol
Câu 64: Chọn đáp án đúng: Vảy da
  • Là một hiện tượng bệnh lý của da
  • Là những lát mỏng của lớp sừng tách ra từ thượng bì
  • Là một hiện tượng sinh lý bình thường của da
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 65: Loét da là tổn thương cơ bản do mất da tới
  • Thượng bì
  • Hạ bì
  • Trung bì hoặc hạ bì
  • Thượng bì hoặc trung bì
Câu 66: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chuẩn đoán bệnh lậu mạn
  • Phản ứng miễn dịch huỳnh quang
  • Phản ứng cố định bổ thể
  • Nuôi cấy
Câu 67: Điều trị tại chỗ viêm da cơ địa giai đoạn bán cấp
  • Các loại hồ
  • Dung dịch jarish
  • Nước muối đẳng trương
  • Mỡ corticoid
Câu 68: Điều trị viêm da cơ địa cần
  • Chống nhiễm trùng, bội nhiễm
  • Giảm ngứa
  • Cả A, B, D đều đúng
  • Chăm sóc da, khống chế các yếu tố bộc phát bệnh
Câu 69: Chọn đáp án đúng nhất:Thuốc tránh thai
  • Không thể phối hợp tốt với nhóm vitamin a acid tăng hiệu quả tránh thai
  • Có thể làm trứng cá nặng lên
  • Nó thể phối hợp tốt với nhóm vitamin a acid tăng hiệu quả tránh thai
  • Có tác dụng điều trị trứng cá cho lứa tuổi thanh thiếu niên
Câu 70: Tổn thương nào sau đây có thể chiếu tia UVA,UVB,LASER hene
  • Lichen hóa
  • Chàm núm vú
  • Chàm nếp gấp ở trẻ < 4 tuổi
  • Vảy cá
Câu 71: Các biện pháp sau được áp dụng khi điều trị trứng cá trừ
  • Uống vitamin a acid
  • Băng bịt tổn thương
  • Bôi kháng sinh
  • Trích nặn nhân trứng cá
Câu 72: Cách để phân biệt giữa dát xuất huyết và dát xung huyết
  • Ấn kính
  • Làm dấu hiệu Nikolsky
Câu 73: Chọn đáp án sai: Điều trị vảy nến
  • Phụ nữ có thai ,cho con bú không dùng vitamin a acid đường toàn thân
  • Sử dụng corticoid trong vảy nến thể mủ
  • có thể điều trị methotrexat kéo dài
  • Ngừng thuốc khi tổn thương đã hết
Câu 74: Trong viêm da cơ địa có
  • Giảm chức năng của hệ miễn dịch
  • Rối loạn chức năng chuyển hóa
  • Giảm chức năng hàng rào bảo vệ của da
  • Giảm chức năng của tế bào langerhan
Câu 75: Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do candida
  • Móng có màu xanh lục
  • Có tổn thương tách móng
  • Tất cả các ý đều đúng
  • Khởi đầu bằng viêm quanh móng
Câu 76: Một trẻ nam 10t ,khoảng 2 tuần nay xuất hiện tổn thương mụn nước rải rác ở mặt ,lòng bàn tay và kẽ ngón tay .Rải rác ở thân mình là mụn nước và mụn mủ.Vùng bìu có một vài sẩn chắ Trẻ quấy khóc nhiều về đêm .Chẩn đoán lâm sàng đặt ra là
  • Rận mu
  • Sẩn ngứa trẻ em
  • Tổ đỉa
  • Ghẻ
Câu 77: Viêm da do kiến khoang có cảm giác rát bỏng tại chỗ
  • 100%
  • 80%
  • 70%
  • 90%
Câu 78: Nếu xét nghiệm thấy song cầu khuẩn Gram(-) hình hạt cà phê nằm trong bạch cầu đa nhân thì chọn phác đồ nào đúng nhất
  • Ciprobay 750 mg liều duy nhất
  • Penicillin G 2,4 triệu đơn vị , 1 tuần – 4 tuần
  • Ceftriaxone 250mg tiêm bắp liều duy nhất
  • Ceftriaxone 250mg tiêm bắp liều duy nhất sau đó dùng Doxycyclin 200 mg/ngày trong 7 ngày
Câu 79: Bệnh nhân nam 28t cách đây 3 ngày xuất hiện đám bọng nước mụn nước nhỏ to không đều,kích thước 0,5- 1 cm, tụ tập thành chùm đau nhức ở liên sườn trái kèm theo có hạch nách trái sưng to,đau.Ngoài ra còn có một số mụn nước rải rác ở bụng ngực và thân mình. Chẩn đoán đúng nhất cho bệnh nhân là
  • Chốc
  • Thủy đậu
  • Herpes simplex
  • Zona liên sườn
Câu 80: CHọn đáp án sai :Điều trị vảy nến
  • Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu
  • Đỏ da toàn thân ,Viêm khớp là biến chứng hiếm gặp
  • Không nên sử dụng corticoid đường toàn thân
  • Gặp nhiều khó khăn, dễ chán nản, thất vọng
Câu 81: Dựa vào vị trí giải phẫu của thương tổn, bệnh vảy nến được chia thành mấy thể
  • 4
  • 5
  • 6
  • 3
Câu 82: Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi
  • Gốc móng
  • Bờ bên của móng
  • Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh
  • Bờ tự do
Câu 83: Chọn đáp án sai:Cần phân biệt bệnh ghẻ với bệnh
  • Sẩn ngứa nội giới
  • Tổ đỉa
  • Sẩn ngứa ngoại giới
  • Sẩn ngứa do kiến khoang
Câu 84: Đặc điểm tổn thương dát đỏ điển hình trong vảy nến
  • Cả D và B
  • Ấn kính mất màu
  • Viền rõ,lõm giữa
  • Ranh giới rõ với da lành
Câu 85: Chọn đáp án sai: Xơ
  • Là tổn thương da cứng
  • Là tổn thương da cứng không thể làm thành các nếp da được do collagen ở trung bì đặc lại
  • Là tổn thương da cứng do collagen ở trung bì đặc lại
  • Là tổn thương da mềm
Câu 86: Vảy nến thể thông thường bao gồm
  • Vảy nến thể giọt
  • Cả A và D
  • Vảy nến đảo ngược
  • Vảy nến thể mảng
Câu 87: Các yếu tố khởi phát và làm nặng bệnh viêm da cơ địa
  • Do trong máu bệnh nhân có nhiều yếu tố dị ứng
  • Do thức ăn, bụi nhà, lông súc vật
  • Do ngoại độc tố của tụ cầu vàng
  • Cả B,A và C đều đúng
Câu 88: Đặc điểm đường hang do cái ghẻ đào ngoại trừ
  • Ghờ cao hơn mặt da
  • Đường cong ngoằn ngoèo màu trắng đục hoặc trắng xám
  • Nằm ở dưới lớp thượng bì
  • Ở đầu đường hang có mụn nước
Câu 89: Chọn đáp án đúng : Tổn thương cơ bản của gôm tiến triển
  • HÌnh thành sẹo
  • Cứng , mềm
  • Vỡ mủ, loét
  • Cả B, C, A đều đúng
Câu 90: Chọn đáp án đúng:Phân biệt giữa dát xuất huyết và dát xung huyết bằng
  • Nghiệm pháp ấn kính
  • Nghiệm pháp căng da
  • Nghiệm pháp thăm dò bằng kim nhỏ
  • Nghiệm pháp kéo dãn
Câu 91: Cách bôi thuốc tretinoin để điều trị trứng cá là
  • Bôi toàn bộ da mặt, bôi ngày 1 lần vào buổi sáng
  • Chỉ bôi vùng trứng cá ,ngày 1 lần buổi tối
  • Chỉ bôi vùng trứng cá ngày 2 lần sáng tối
  • Bôi toàn bộ da mặt, ngày 1 lần buổi tối
Câu 92: Nấm lang ben là một chủng nấm
  • Ưa keratin
  • Ưa lipit
  • Ưa axit
  • Ưa glucit
Câu 93: Triệu chứng nào sau đây thường gặp ở nam mắc bệnh lậu cấp
  • Tiểu nhiều lần
  • Tiểu mủ
  • Tiểu buốt
  • Tất cả đều đúng
Câu 94: Loại vitamin a acid thường được chỉ định trong điều trị trứng cá là
  • Tritretinol
  • Acitretin
  • Isotretinoin
  • Tretinoin
Câu 95: Chọn đáp án sai khi nói về trứng cá
  • Là bệnh viêm cấu trúc nang lông tuyến bã
  • Có sự tổn thương của tuyến mồ hôi dầu (Apocrine)
  • Thường gặp ở ngực, mặt, lưng
  • Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên
Câu 96: Tiêu chuẩn chính chẩn đoán viêm da cơ địa theo tiêu chuẩn hanifin và rajka ngoại trừ
  • Hình thái và vị trí tổn thương da điển hình
  • Viêm da mạn tính và tái phát
  • Ngứa
  • Khô da
Câu 97: Trứng cá thể thông thường không bao gồm thể lâm sàng sau
  • Nút sừng hình chóp nón cổ nang lông
  • Sẩn viêm tấy , mụn bọc ,mụn mủ
  • Nhân đầu đen
  • Viêm nang lông
Câu 98: Dấu hiệu ghẻ ở trẻ nhũ nhi
  • Mụn bọc ở mặt, lưng
  • Mụn nước ,mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân
  • Mụn mủ ở trán ,mặt,thắt lưng
  • Mụn nước, mụn mủ ở lưng
Câu 99: Dấu hiệu *Vỏ bào* gặp trong bệnh
  • Chốc
  • Vảy nến thể thông thường
  • Viêm da cơ địa
  • Lang ben
Câu 100: Vi khuẩn lậu là
  • Song cầu Gr(+)
  • Xoắn khuẩn
  • Trực khuẩn
  • Song cầu Gr(-)
Câu 101: Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy tử cung
  • Nhiều nhầy mủ, đỏ, nề và lộ tuyến
  • Nhiều nhầy mủ và đỏ
  • Nhiều nhầy mủ và nề
  • Nhiều nhầy mủ, lộ tuyến và nề
Câu 102: Đặc điểm của bệnh lang ben là
  • Thường gặp ở người trẻ, thanh thiếu niên
  • Thường gặp ở các nếp kẽ như bẹn, nếp lằn vú, kẽ ngón
  • Căn nguyên do Epidermophyton floccosum
  • Dùng đèn wood soi thấy tổn thương phát sáng đỏ
Câu 103: Liều điều trị của Griseofulvin là
  • 10mg/kg/ngày (lang ben)
  • 15mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày (nấm)
Câu 104: Điều trị bệnh vảy nến
  • Điều trị tại chỗ kết hợp uống corticoid liều trung bình
  • Cả C, D
  • PUVA uống sau đó chiếu tia UVA
  • Sử dụng kết hợp thuốc bôi tại chỗ: Bạt sừng , chống oxi hóa, chống viêm
Câu 105: Chọn đáp án sai: Đặc điểm tổn thương móng thường gặp trong bệnh vảy nến :
  • Móng bị mất ở gần bờ
  • Móng dày, dễ mủn
  • Móng có các lỗ rỗ trên bề mặt
  • Móng ngả màu vàng
Câu 106: Biểu hiện lâm sàng của viêm da cơ địa có thể:
  • Cả B,D
  • Bán cấp
  • Cấp tính
  • Mạn tính
Câu 107: Chọn đáp án sai: Zona là bệnh
  • Nhiễm trùng da
  • Do virus thủy đậu gây ra
  • Hay tái phát
  • Tất cả các ý đều đúng
  • .
Câu 108: Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là :
  • 10-15%
  • 15-20%
  • 20-25%
  • 5-10%
Câu 109: Chọn đáp án sai: Gôm
  • Là tổn thương chắc, nổi gờ lên mặt da
  • Là kết quả của tiến triển qua các giai đoạn: cứng, mềm, vỡ mủ loét và lên sẹo
  • Là kết quả thâm nhiễm tế bào ở trung bì, hạ bì không biến đổi theo thời gian
  • Là kết quả thâm nhiễm tế bào ở trung bì, hạ bì tiến triển theo 4 giai đoạn
Câu 110: Các tiêu chuẩn sau thuộc 15 tiêu chuẩn phụ chẩn đoán Viêm da cơ địa theo hội bác sĩ gia đình Mỹ 1999 trừ
  • Ngứa
  • Viêm kết mạc mắt
  • Chứng vẽ nổi da
  • Vảy cá
Câu 111: Khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi tiểu, Khám lâm sàng có dịch, cần :
  • Điều trị Lậu liều duy nhất và Chlamydia
  • Điều trị Chlamydia
  • Điều trị theo kháng sinh đồ
  • Điều trị Lậu liều duy nhất
Câu 112: Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau :
  • Microsporum- Epidermophylton
  • Microsporum- Trichophyton
  • Trichophyton- Candida
  • Trichophyton- Epidermophyton
Câu 113: Bệnh trứng cá không do nguyên nhân
  • Bít tắc cổ sừng nang lông
  • Do rối loạn chức năng gan
  • Do dihydrotestosterol tăng cao ở mô
  • Tăng tiết dịch quá mức chất bã
Câu 114: Thuốc điều trị tại chỗ của viêm da cơ địa thời kì cấp tính
  • Bổ tetrapred
  • Dầu kẽm
  • Hồ nước
  • Dung dịch Jarish
Câu 115: Giai đoạn mạn tính trong bệnh Viêm da cơ địa có đặc điểm
  • Lichen hóa, hằn cổ trâu
  • Đóng vảy da, lichen hóa và hằn cổ trâu
  • Đóng vảy da, lên da non, khô hơn
  • Đỏ da ( hồng ban) , mụn nước, chảy nước
Câu 116: Điều trị bệnh vảy nến
  • Vitamin A acid chỉ định cho mọi bệnh nhân vảy nến thể thông thường
  • Dùng các thuốc UCMD
  • Methotrexat được chỉ định cho bệnh nhân vảy nến thể khớp
  • Corticoid toàn thân được chỉ định cho bệnh nhân vảy nến thể đảo ngược
Câu 117: Viêm da tiếp xúc do kiến khoang có thể có dấu hiệu toàn thân:
  • Sốt
  • Hạch nổi vùng tương ứng
  • Khó chịu, người mệt mỏi
  • A,B,C đều sai
Câu 118: Thể điển hình của ghẻ
  • Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt là vùng da non
  • Cả D,C,A
  • Tổn thương khu trú ở kẽ ngón,các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục
  • Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm
Câu 119: Viêm da cơ địa cấp tính không có các biểu hiện :
  • Tổn thương đỏ da, phù nề và chảy nước nhiều
  • Mô học có hiện tượng xốp bào
  • Có hiện tượng giãn mạch gây thoát bào và dịch gian bào
  • Mô học có hiện tượng ly gai
Câu 120: Các loại thuốc sau được dùng để điều trị vảy nến mức độ nhẹ trừ
  • Mỡ Salicyle
  • Kem bôi corticoid
  • Kháng H1 đường uống
  • Methotrexate đường uống
Câu 121: Đặc điểm lâm sàng của bệnh lậu ở nữ giới, ngoại trừ :
  • Có thể có viêm niệu đạo, viêm tuyến Bartholin, tuyến Skene
  • Biểu hiện cấp tính với đái buốt, đái ra mủ
  • Thời gian từ 2 tuần trở lên
  • A,C đúng
Câu 122: Thuốc bôi tại chỗ Retin-A điều trị trứng cá có tác dụng :
  • Tiêu sừng
  • Chống viêm
  • A,b,d đều đúng
  • Chống vi khuẩn
Câu 123: Điều trị Corticoid trong
  • Trứng cá sẹo lồi
  • Trứng cá mạch lươn
  • Trứng cá bọc
  • Trứng cá đỏ
Câu 124: Trong bệnh Vảy nến, sau khi cạo Brocq sẽ thấy các dấu hiệu theo thứ tự:
  • Da đỏ nhẵn bóng, dấu hiệu màng bong, dấu hiệu giọt sương máu
  • dấu hiệu giọt xương máu, da đỏ nhẵn bóng, dấu hiệu màng bong
  • dấu hiệu màng bong, da đỏ nhẵn bóng, dấu hiệu giọt sương máu
  • dấu hiệu màng bong, dấu hiệu sương máu, da đỏ nhẵn bóng
Câu 125: Điều trị tại chỗ Viêm Da cơ địa giai đoạn mạn tính thì không dùng :
  • Eumovate
  • Tacrolimus
  • Jarish
  • Dưỡng ẩm
Câu 126: Chọn đáp án đúng :Bệnh ghẻ có thời gian ủ bệnh
  • 10-15 ngày
  • 7-15 ngày
  • 10-21 ngày
  • 7-10 ngày
Câu 127: Đặc điểm tổn thương vảy da trong bệnh vảy nến
  • Vảy trắng mỏng khó bong
  • Vảy trắng dày nhiều tầng xếp lên nhau
  • Vảy trắng khô dễ bong
  • B,C đúng
Câu 128: Chọn đáp án sai :Thương tổn cơ bản SÙI
  • Xuất hiện do tăng sinh lớp nhú trung bì
  • Xuất hiện do tăng sinh lớp nhú thượng bì
  • Là u của tổ chức nhú
  • Xuất hiện do tăng sinh lớp nhú của thượng bì và thâm nhiễm bạch cầu đa nhân ở trung bì
Câu 129: Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không đúng để điều trị nấm do Candida
  • Ketoconazole
  • Griseofulvine
  • Nystatin
  • Clotrimazole
Câu 130: Các mục cần đánh giá khi tính điểm PASI cho một bệnh nhân vảy nến thể thông thường bao gồm
  • Điểm đỏ da
  • A,C,D đúng
  • Điểm vảy da
  • Điểm dày da
Câu 131: Chọn đáp án đúng
  • Cả B,D đều đúng
  • Chỉ có 1 loại tổn thương cơ bản là tiên phát
  • Có 2 loại tổn thương cơ bản là Tiên phát và thứ phát
  • Chỉ có 1 loại tổn thương cơ bản là thứ phát
Câu 132: Chọn đáp án đúng :Trẻ em bị ghẻ có thể điều trị bằng mỡ lưu huỳnh
  • 15%
  • 5%
  • 30%
  • 10%
Câu 133: Chọn đáp án sai :Đặc điểm tổn thương khớp hay gặp trong bệnh vảy nến
  • Tổn thương có tính chất đối xứng
  • Biến dạng nhiều khớp
  • Viêm khớp mạn tính
  • Xquang thấy hiện tượng mất vôi đầu xương, hủy hoại xương, dính khớp
Câu 134: Chọn đáp án sai: Trứng cá
  • Xuất hiện ở vùng mặt , cánh tay, ngực, lưng
  • Hay gặp ở tuổi thiếu niên, thanh niên
  • Xuất hiện ở vùng mặt lưng ngực
  • Là một bệnh viêm nang lông tuyến bã
Câu 135: Chọn đáp án sai :Mụn mủ trong Bệnh vảy nến thể mủ :
  • C, D sai
  • Mụn mủ là tổn thương lỏng
  • Mụn mủ là tổn thương chắc
  • Mụn mủ là tổn thương nhiễm khuẩn
Câu 136: Điều trị tại chỗ viêm da cơ địa giai đoạn mạn tính không dùng :
  • Pimecrolimus
  • Tacrolimus 0,3%
  • Goudron
  • Tarcolimus 0,1%
Câu 137: Theo bộ tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh viêm da cơ địa của hội bác sĩ gia đình Mỹ 1999, đâu là tiêu chuẩn chính :
  • Khô da
  • Dày da lòng bàn tay, bàn chân
  • Phát hiện bệnh trước 2 tuổi
  • Ngứa
Câu 138: 1 Thương tổn nào sau đây không thuộc dạng thương tổn lỏng
  • Mụn mủ
  • Gôm
  • Bọng nước
  • Mụn nước
Câu 139: Đặc điểm nổi bật của Bệnh vảy nến đỏ da toàn thân
  • Thường do hậu quả của thuốc
  • Xuất hiện đột ngột kèm theo sốt + mệt mỏi
  • Cạo brocq có dấu hiệu gắn xi
  • Cả B và C
Câu 140: chọn đáp án đúng nhất :Điều trị trứng cá
  • Phải chích nặn hết nhân trứng cá
  • Tuyệt đối không được nặn hết ngay nhân trứng cá
  • Nên khuyên bệnh nhân tự chích nặn từng đợt nhân trứng cá
  • Cả ABC đều sai
Câu 141: chọn đáp án đúng nhất
  • Trứng cá đỏ là do chất bã bị tắc lại không thoát được ra ngoài
  • Trứng cá đầu đen là do chất bã bị tắc lại không thoát được ra ngoài
  • Trứng cá đầu trắng là do chất bã bị tắc lại không thoát được ra ngoài
  • Trứng cá đầu bọc là do chất bã bị tắc lại không thoát được ra ngoài
Câu 142: Mụn nước của bệnh ghẻ sắp xếp
  • Thành chụm, cụm ở vùng lông, tóc
  • Thành mảng rải rác toàn thân
  • Thành mảng trên nền da đỏ
  • Rải rác toàn thân, vùng bẹn
Câu 143: chẩn đoán bệnh viêm da cơ địa trẻ sơ sinh dựa vào
  • B,C,D đều đúng
  • Có tiền sử bố mẹ mắc bệnh dị ứng
  • Tổn thương thành hình móng ngựa ở mặt
  • Bệnh xuất hiện lúc trẻ được 3-4 tháng tuổi
Câu 144: Chọn đáp án đúng nhất :Thuốc bôi tretinoin
  • Tránh ánh sáng mặt trời làm mất tác dụng của thuốc
  • Nhạy sáng
  • Nên bôi vào buổi tối
  • Bôi ngày 2 lần sáng tối tăng hiệu quả điều trị
Câu 145: Tổn thương nào có thể gặp trong bệnh ghẻ thông thường , ngoại trừ :
  • Mụn nước
  • Săng
  • Rãnh ghẻ
  • Mụn mủ
Câu 146: Triệu chứng nào có giá trị đặc hiệu trong chẩn đoán bệnh ghẻ
  • Rãnh ghẻ
  • Mụn nước hình thành hạt trai
  • Ngứa nhiều về đêm
  • Cả ABC đều đúng
Câu 147: Vảy nến thể đặc biệt gồm các thể sau trừ :
  • Vảy nến thể mủ toàn thân
  • Vảy nến thể đảo ngược
  • Viêm khớp vảy nến
  • Viêm da đầu chi liên tục của Hallopeau
Câu 148: Các thuốc bôi sau dùng để điều trị trứng cá, trừ :
  • Tretinoin
  • Erythromycin
  • Terbinafine
  • Benzoyl peroxide
Câu 149: kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị lậu không có biến chứng
  • Ceftriaxone
  • Cotrimoxazol
  • Ampicillin
  • Thiophenicol
Câu 150: môi trường cấy nấm thông thường :
  • Thạch máu
  • Lowenstein
  • Sabouraud
  • Thạch Chocolat
Câu 151: Điều trị tại chỗ bệnh vảy nến
  • Calcipotriol bôi tại chỗ
  • Kháng sinh dạng kem bôi ngoài da
  • Mỡ corticoid loại mạnh
  • Kem làm ẩm da là quan trọng nhất
Câu 152: Vi khuẩn lậu cầu có thể gây bệnh ở :;
  • Hầu họng
  • Mắt
  • B A D đều đúng
  • Bộ phận sinh dục
Câu 153: Lậu cầu thường các loại kháng sinh sau đây ngoại trừ :
  • Tetracylin
  • Spectinonmycin
  • Fluoroquinolon
  • Penicillin
Câu 154: thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben :
  • Griseofulvin
  • Ciclopioxolamine
  • Terbinafine
  • Clotrimazole
Câu 155: Vảy trong vảy nến có tính chất
  • Vảy da trắng dễ bong
  • Vảy tiết dày, dễ bong
  • Vảy da trắng, dày có dấu hiệu gắn xi
  • Vảy da màu vàng nhạt, mỏng, dễ bong
Câu 156: Tuổi hay mắc bệnh Zona
  • người lớn
  • trẻ em
  • vị thành niên
Câu 157: thứ tự các giai đoạn của viêm da cơ địa :
  • Mụn nước, chảy nước và đóng vảy, lên da non, lichen hóa và hằn cổ trâu , hồng ban, tróc vảy
  • Hồng ban, mụn nước, chảy nước và đóng vảy, lên da non, tróc vảy, lichen hóa và hằn cổ
  • trâu
  • Hồng ban, mụn mủ, lên da non, tróc vẩy, lichen hóa và hằn cổ trâu, chảy nước và đóng vảy
  • Tróc vảy, lên da non, mụn nước, chảy nước và đóng vảy, lichen hóa và hằn cổ trâu, hồng ban
Câu 158: Chọn đáp án sai :Trứng cá sau khi điều trị đúng , tuân thủ theo bác sĩ chuyên khoa :
  • Bị tái phát khi sinh đẻ
  • Bị tái phát khi stress
  • Bị tái phát khi thay đổi môi trường sống
  • Sẽ không bao giờ bị tái phát
Câu 159: Hình ảnh lậu cầu trên phết nhuộm Blue Methylen là
  • Song cầu gram âm ngoại tế bào
  • Song cầu gram âm nội tế bào
  • Song cầu gram âm nội ngoại tế bào
  • Tất cả đều sai
Câu 160: Viêm da cơ địa cấp tính
  • Gặp ở người lớn nhiều hơn trẻ em
  • Gặp ở trẻ em 2-3 tháng tuổi
  • Gặp ở người già suy giảm miễn dịch
  • Gặp ở người già
Câu 161: Chẩn đoán phân biệt Zona với :
  • Tất cả các ý đều đúng
  • Pemphigus
  • Viêm da tiếp xúc dị ứng
  • Herpes
Câu 162: Chọn đáp án đúng : Củ thương tổn chắc, nổi gờ lên mặt da là
  • Do thâm nhiễm tế bào ở thượng bì
  • Do thâm nhiễm tế bào ở trung bì nông bì
  • Do thâm nhiễm tế bào ở trung bì nông hoặc trung bì sâu
  • Do thâm nhiễm tế bào ở hạ bì
Câu 163: Chọn Đáp án đúng nhất :Đặc điểm của viêm da cơ địa , ngoại trừ :
  • Bệnh có yếu tố di truyền, gia đình
  • Triệu chứng điển hình của bệnh là mụn nước rải rác
  • Bệnh có thể biểu hiện cấp tính, bán cấp hoặc mạn tính
  • Bệnh hay tái phát
Câu 164: Giai đoạn cấp tính trong bệnh viêm da cơ địa có đặc điểm
  • Đóng vảy da, lên da non , khô hơn
  • Đỏ da, đóng vảy, lên da non
  • Đỏ da( hồng ban), mụn nước, chảy nước
  • Lichen hóa, hằn cổ trâu
Câu 165: Chọn đáp án đúng : Bệnh ghẻ chủ yếu do :
  • Ghẻ đực gây ra
  • Ghẻ nước gây ra
  • Ghẻ vẩy gây ra
  • Ghẻ cái gây ra
Câu 166: Cần sử dụng thuốc chống nấm toàn thân cho điều trị nấm da trừ :
  • Nấm kerion de celse
  • Tổn thương lan rộng tái phát nhiều lần
  • Móng hỏng từ bờ tự do đến chân móng
  • Nấm kẽ ngón ở cả 2 bên bàn chân
Câu 167: Các tác dụng phụ có thể xảy ra của Vitamin A acid khi điều trị trứng cá :
  • Rối loạn chuyển hóa mỡ
  • Khô da
  • Quái thai
  • Rối loạn thị lực
Câu 168: Viêm da do kiến ba khoang thường xảy ra vào mùa :
  • Đông
  • Xuân
  • Hạ
  • Thu
Câu 169: chẩn đoán viêm da cơ địa ở người trưởng thành dựa vào
  • Có tiền sử dị ứng
  • Ngứa
  • B,A,D đều đúng
  • Vị trí tổn thương điển hình: dày da, lichen vùng nếp gấp
Câu 170: tổn thương da cơ bản của bệnh vảy nến
  • Dát đỏ , mụn nước lõm giữa
  • Dát đỏ, bọng nước
  • Sần huyết thanh
  • Dát đỏ, vảy da
Câu 171: triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở nam giới
  • Loét miệng sáo
  • Đau miệng sáo
  • Đỏ miệng sáo
  • Ngứa ở miệng sáo
Câu 172: màu sắc nào không thuộc giai đoạn biến đổi của dát xuất huyết
  • Màu tím
  • Màu xanh
  • Màu hồng
  • Màu đỏ thẫm
Câu 173: chọn đáp án đúng :Bệnh nhân nữ đang dùng isotretinoin 10mg/ ngày để điều trị trứng cá muốn mang thai cần ngừng thuốc
  • 1 tuần
  • 3 ngày
  • 1 tháng
  • 3 tháng
Câu 174: Đặc điểm của vi khuẩn lậu cầu
  • Tất cả đều đúng
  • Song cầu đứng từng đôi 1 , bắt màu gram (-)
  • Nuôi cấy trong môi trường thạch máu có oxy
  • Sức đề kháng của vi khuẩn lậu cầu tốt và thường khó tiêu diệt
Câu 175: khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu, cần lấy dịch tiết để tiến hành làm các XN :
  • Soi tươi
  • Nhuộm gram
  • A,B
  • Nuôi cấy
Câu 176: trong 1 mùa mưa, bệnh nhân viêm da tiếp xúc thường bị đi bị lại
  • 2-3 lần
  • 1-2 lần
  • 1-3 lần
  • 3-4 lần
Câu 177: Thời kỳ ủ bệnh của ghẻ
  • 2-3 tuần
  • 4 tuần
  • 1 tuần
  • 3 tuần
Câu 178: đặc điểm tổn thương dát đỏ điển hình trong bệnh vảy nến
  • Ấn kính mất màu
  • cả D và T2
  • Viền rõ, lõm giữa
  • Gặp ở người già
Câu 179: . Chọn đáp án sai: Tuyến bã
  • Chế tiết ra chất bã (sebrum) đổ gián tiếp ra bề mặt da
  • Chế tiết ra chất bã (sebrum) đổ trực tiếp ra bề mặt da
  • chống ngấm nước và có tác dụng phần nào chống vi khuẩn, nấm
  • Có tác dụng làm da mềm mại
Câu 180: Những biến chứng mà bệnh nhân viêm da cơ địa hay gặp là
  • Ung thư hóa
  • Nhiễm trùng, lichen hóa, viêm cầu thận, chậm phát triển thể lực
  • Đỏ da toàn thân
  • Viêm da liên cầu
Câu 181: . Biểu hiện của viêm da cơ địa là
  • Đục thủy tinh thể
  • cả A, C và D
  • Chàm núm vú
  • nếp dưới mắt Dennue- Morgan
Câu 182: loại tổn thương nào sau đây không phải tổn thương cơ bản nguyên phát
  • Mụn nước
  • Sẩn
  • Dát xuất huyết
  • Lichen hóa
Câu 183: Trứng cá đầu đen hình thành do
  • sự tập trung của vi khuẩn P.acnes
  • xuất huyết tại vị trí nang lông tổn thương
  • Bụi trong không khí bám vào các chất bã trên bề mặt tổn thương
  • Chất bã thoát ra ngoài và bị oxy hóa
Câu 184: Bệnh ghẻ ngứa lây truyền
  • Lây lan nhanh ở nơi chật chội, đông người
  • Lây qua các vật dụng dùng chung
  • Lây qua đường tiếp xúc tình dục
  • Cả C và A
Câu 185: Trứng cá do thuốc có thể do sử dụng thuốc
  • corticoid
  • A và D đúng
  • thuốc chống đông
  • Hydantoin
Câu 186: chọn đáp án sai: Bệnh ghẻ bội nhiễm cần được điều trị bằng
  • Kháng sinh uống
  • Thuốc chống ngứa
  • Vitamin B và C
  • Kháng Histamin tổn hợp
Câu 187: chọn đáp án sai:Nồng độ Dyhydrotestosteron
  • Giảm là một yếu tố góp phần gây nên trứng cá
  • Tăng là một yếu tố góp phần gây nên trứng cá
  • Tăng hoặc giảm là một yếu tố góp phần gây nên trứng cá
  • cả A,B và C đều sai
Câu 188: Căn sinh bệnh học bệnh vảy nến do
  • Rối loạn miễn dịch có yếu tố gia đình
  • Nhiễm khuẩn
  • Rối loạn chuyển hóa
  • stress
Câu 189: Tiêu chuẩn phụ chẩn đoán viêm da cơ địa theo tiêu chuẩn Hanifin và Rajka, ngoại trừ
  • Viêm môi
  • dị ứng thức ăn
  • Chàm ở bàn tay
  • Tiền sử gia đình có bệnh dị ứng
Câu 190: biểu hiện lâm sàng của bệnh viêm da cơ địa giai đoạn cấp tính
  • Tổn thương da dày thâm
  • Tổn thương da phù nề, chảy dịch
  • Tổn thương thường gặp ở các nếp gấp lớn, lòng bàn tay, bàn chân
  • Cả a và B đúng
Câu 191: Điều trị viêm da cơ địa giai đoạn cấp tính
  • cả B và C
  • kháng sinh và kháng histamin
  • Đắp ẩm thương tổn và bôi kem corticoid
  • Kem dưỡng ẩm và bôi kem corticoid
Câu 192: Tiêu chuẩn nào sau đây nằm trong bộ tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh viêm da cơ địa của Hội bác sĩ Mỹ năm 1999 hả
  • Teo da
  • Bọng nước căng khó vỡ
  • Viêm kết mạc
  • Dát đỏ vùng tỳ đè
Câu 193: Chọn đáp án sai: Zona là bệnh
  • Nhiễm trùng
  • hay tái phát
  • Tất cả các ý trên đều đúng
  • Do virus thủy đậu gây ra
Câu 194: Tổn thương nào không là một hình thái lâm sàng của dát xung huyết
  • Dát xuất huyết
  • Dát đỏ dạng sởi
  • Dát đỏ dạng tinh hồng nhiệt
  • Dát đỏ dạng đào ban
Câu 195: . Đặc điểm của ghẻ Nauy ( ghẻ tăng sừng), thể không điển hình
  • Cả B và D
  • Ít ngứa hay không ngứa, lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng
  • Rất ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít
  • Bệnh thường ở người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch, bệnh mạn tính
Câu 196: Chọn đáp án sai:Đặc điểm tổn thương móng thường gặp trong bênh vảy nến
  • Các chấm lỗ rỗ trên bề mặt
  • Móng dày, dễ mủn
  • Móng bị mất ở gần bờ
  • Móng ngả màu vàng
Câu 197: Trứng cá không bao giờ gặp
  • tuổi sơ sinh
  • Cả C, D, A đều sai
  • sau tuổi 30
  • sau tuổi 40
Câu 198: chọn đáp án sai:Đặc điểm tổn thương khớp hay gặp trong bệnh vảy nến
  • Tổn thương có tính chất đối xứng
  • Xquang thấy hiện tượng mất vôi đầu xương, hủy hoại xương, dính khớp
  • Biến dạng nhiều khớp
  • Viêm khớp mạn tính
Câu 199: . Hình ảnh đặc trưng trong mô bệnh vảy nến
  • Mất lớp hạt
  • Tăng lớp gai
  • Lớp gai có thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân rải rác
  • Tổn thương thường xuất hiện ở vùng tỳ đè
Câu 200: Loại vi khuẩn đóng vai trò trong cơ chế bệnh sinh của trứng cá là
  • pseudomonas aeruginosa
  • Propionibacterium acnes
  • Staphylococcus aureus
  • Steptococcus suis
Câu 201: bệnh nhân nữ 28 tuổi, có nhiều mụn nước ở mặt duỗi 2 tay, 2 chân, mảng dày da lichen hóa ở cổ chân 2 bên, bệnh tái đi tái lại nhiều lần, ngứa nhiều:Lựa chọn điều trị thích hợp nhất đối với bệnh nhân này là
  • B và D đúng
  • Kem bôi corticoid
  • Kem Eurax
  • Kem Tacrolimus
Câu 202: Bệnh nấm da có đặc điểm sau
  • có xu hướng lành ở trung tâm
  • có các mụn nươc li ti ở trung tâm
  • dát đỏ ranh giới k rõ với da lành
  • hình bầu duc hoặc xoáy tron như vảy ốc
Câu 203: Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên
  • rụng tóc vùng
  • da đầu sừng
  • đứt tóc
  • viêm nang lông
Câu 204: vị trí tổn thương ban đầu của viêm da cơ địa hài nhi là
  • vùng mông
  • vùng khe kẽ, nếp gấp
  • vùng bụng, mặt
  • má-trán-má
Câu 205: các đặc điểm sau là của bệnh vảy nến, trừ
  • kích thước to nhỏ khác nhau
  • kích thước to nhỏ khác nhau danh giới rõ với da lành
  • tập trung ở mặt gấp nhiều hơn ở mặt duỗi
  • có vảy trắng, dày, dễ bong
Câu 206: thuốc nào sau đây dễ làm cho sự xuât hiện bệnh nấm, trừ
  • kháng sinh kéo dài
  • thuốc ngừa thai
  • corticoid
  • thuốc kháng viêm không steroid
Câu 207: điều trị viêm da do kiến ba khoang bắt buộc phải dùng
  • corticoid bôi tại chỗ
  • cả C và D
  • kháng histamin
  • corticoid đường uống
Câu 208: chọn đáp án sai: Hình dáng của vảy tiết
  • thường liên kết đám mảng
  • do hình dáng của tổn thương quyết định
  • hình tròn
Câu 209: tổn thương cơ bản do viêm da tiếp xúc do kiến ba khoang có biểu hiện là các dát đỏ, nền hơi cộm, có thể có mụn nước và phỏng nước.
  • 60-80%
  • 50-70%
  • 80-90%
  • >90%
Câu 210: xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán nấm da là
  • nuôi cấy nấm trên môi trường Sabouraud
  • Phản ứng PCR với nấm
  • sinh thiết tổn thương làm mô bệnh học
  • Soi trực tiếp trên môi trường KOH 10%
Câu 211: trứng cá cần chẩn đoán phân biệt với
  • cả B, C và D
  • viêm nang lông
  • u mềm lây
  • bệnh Ofujl
Câu 212: chọn đáp án sai: Bệnh ghẻ kéo dài có thể
  • gây đau đầu chóng mặt
  • gây suy nhược thần kinh
  • gây suy nhược cơ thể
  • gây mất ngủ
Câu 213: vị trí thường gặp của ghẻ
  • niêm mạc bộ phận sinh dục
  • vùng nếp gấp
  • tất cả các ý trên đều đúng
  • lòng bàn tay, kẽ ngón tay
Câu 214: chọn đáp án sai: Vảy tiết
  • vảy huyết thanh màu sắc và tính chất không phụ thuộc vào dịch tiết
  • vảy huyết thanh có màu nâu đen trong viêm da mủ hoại tử
  • vảy huyết thanh có mặt trong bệnh chốc
  • do các chất xuất tiết ( mủ, huyết thanh, máu) khô lại mà thành
Câu 215: các thuốc điều trị vảy nến mức độ vừa đến nặng bao gồm, trừ
  • vitamin A acid uống
  • điều trị sinh học
  • corticoid uống
  • methotrexate uống
Câu 216: con cái ghẻ có đặc điểm
  • hoạt động nhiều về đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày
  • hoạt động nhiều về đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày
  • hoạt động nhiều về đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày
  • hoạt động nhiều cả ngày lẫn đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày
Câu 217: yếu tố không ảnh hưởng bệnh trứng cá
  • do thuốc
  • do nghề nghiệp
  • do gan
  • do nội tiết
Câu 218: phương pháp đặc hiệu dùng để xác định thương tổn bệnh vảy nến
  • ấn kính
  • brocq
  • nấm da đầu hình lõm chén
  • đứt tóc sát da đầu
Câu 219: trắng da trong bệnh lang ben sẽ
  • chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình trị liệu
  • trở về bình thường sau khi tiến hành điều trị
  • trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị
  • không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị
Câu 220: chọn đáp án đúng: Bọng nước là tổn thương nằm ở
  • trên thượng bì
  • trong thượng bì
  • trên trung bì
  • giữa trung bì và thượng bì
Câu 221: phân loại bệnh vảy nến thể thông thường dựa vào
  • kích thước tổn thương
  • Kích thước + Vị trí
Câu 222: Trên thực tế các giai đoạn của bệnh viêm da cơ địa có đặc điểm
  • Phân chia rõ rệt , tiến triển theo thứ tự từ giai đoạn này sang giai đoạn khác
  • Có khi đã sang giai đoạn sau mà vì một nguyên nhân nào dố mà trở lại giai đoạn trước
  • D & B
  • Không phân chia rõ rệt mà thường xen kẽ nhau, lồng vào nhau
Câu 223: viêm da tiếp xúc do côn trùng có triệu chứng cơ năng
  • Đau rát nông kiêu bỏng buốt
  • Đau rát sâu kiêu bỏng buốt
  • Đau rát trước khi xuất hiện thương tổn
  • Đau rát và giật từng cơn ngắn
Câu 224: thuốc nào sau đây điều trị bệnh ghẻ ngoại trừ
  • DEP
  • MỠ corticoid
  • Eurax
  • Dầu benzene benzoate 33%
Câu 225: chọn đáp án đúng nhất :Thuốc bôi tretinoin
  • Nhạy sáng
  • Tránh ánh sáng mặt trời làm mất tác dụng của thuốc
  • Bôi ngày 2 lần sáng tối tang hiệu quả điều trị
  • Nên bôi vào buổi tối
Câu 226: dấu hiệu Nikonsky để chẩn đoán phân biệt các bệnh trong nhóm bệnh da có tổn thương là
  • Vảy da
  • Bọng nước
  • Dát
Câu 227: các yếu tố gây trứng cá là
  • Sử dụng thuốc tránh thai
  • Uống ít nước
  • Ăn quá nhiều hoa quả giàu vitamin C
  • Rửa mặt bằng khăn bông
Câu 228: đặc điểm của bệnh lang ben
  • Dùng đèn Wood soi thấy tổn thương phát sáng đỏ
  • Thường gặp ở người trẻ và thanh thiếu niên
  • Căn nguyên do Epidermophyton floccosum
  • Thường gặp ở các nếp kẽ như bẹn, nếp vùng vú.
Câu 229: tổn thương lang ben có thể hiện diện ở
  • Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân
  • Đàu mặt cổ
  • Chủ yếu chi trên
  • Dâu, mặt, cổ , chi
Câu 230: Ngứa trong bệnh viêm da cơ địa có đặc điểm
  • Xuất hiện sớm nhất
  • Tồn tại dai dẳng
  • Cả D, A, B đều đúng
  • Là triệu chứng xuyên suốt
Câu 231: một trẻ nam 10 tuổi khoảng 2 tuần nay xuất hiện tổn thương mụn nước rải rác ở mặt, lòng bàn tay và kẽ các ngón tay, rải rác ở thân mình là mụ nước và mụn mủ , vùng bìu có 1 vài sẩn chắc , Trẻ quấy khóc nhiều về đêm
  • Cả D & C
  • Volphatox
  • Dung dịch Millian
  • DEP
Câu 232: Vị trí xuất hiện của viêm da cơ địa
  • Bất kì cùng da nào, nhưng thường gặp ở da đầu, mặt , bàn tay, bàn chân, bìu, âm hộ
  • Bất kì vùng niêm mạc bán niêm mạc như môi, quy đầu, đều có thể bị
  • Chỉ có ở vùng bẹn, nách, khuỷu hoặc bàn chân mà không có ở đầu, mặt, bàn tây
  • Chỉ có vùng nách , bẹn khuỷu và vùng quanh bìu , âm hộ
Câu 233: Con đực ghẻ có đặc điểm
  • Không chết sau khi di giống (truyền giống ) mà tiếp tịc sinh sôi
  • Chết sau khi xâm nhập vào da người
  • Chết ngay sau khi di giống
  • Không bao giờ chết, luôn tồn tại
Câu 234: Việc phân loại viêm da cơ địa theo tiến triển có ý nghĩa
  • Xác định nguyên nhân
  • Trong việc điều trị bệnh
  • Xác định biến chứng
  • Giúp cho việc chẩn đoán bệnh
Câu 235: liều dùng Methotrexate trong điều trị bệnh nhân vẩy nến
  • 2,5mg/ngày, uống hay tiêm bắp
  • 7,5-10mg/ tuần uống hay tiêm bắp
  • 15mg/tuần uống hay tiêm bắp
  • 25-30mg/ngày uống hay tiêm bắp
Câu 236: Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ
  • Penicillin
  • Spectinomycin
  • Fluoroquinolone
  • Tetracylin
Câu 237: Nấm móng do Dermatophytes có đặc điểm nào sau đây
  • Tổn thương dạng đế khâu
  • Tổn thương khởi đầu bờ tự do
  • Tổn thương khởi đầu từ gốc móng
  • Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng
Câu 238: . Tuổi hay bị mắc ZONa
  • Người lớn
  • Vị thành niên
  • Trẻ em
Câu 239: Xét nghiệm nào sau đây thường được dùng để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu cầu
  • Nhuộm gram
  • Nuôi cấy
  • A,B,D đúng
  • Phản ứng cố định bổ thể
Câu 240: một con cái ghẻ trong vòng 3 tháng có thể sinh sôi
  • 120 triệu con
  • 150 triệu con
  • 170tr
  • 100tr
Câu 241: Theo bộ tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh viêm da cơ địa của hội bác sĩ gia đình mỹ 1999, dâu là tiêu chuẩn chính
  • Ngứa
  • Dày lòng bàn tay bàn chân
  • Khô da
  • Phát hiện bệnh trước 2 tuổi
Câu 242: Từ vị trí của côn trùng đốt gây viêm da tiếp xúc có thể
  • Lây lan phụ thuộc vào loại côn trùng gây viêm da tiếp xúc
  • Lây lan sang vị trí khác của cơ thể
  • Ít lan sang vị trí khác của cơ thể
  • Không lây lan sang vị trí khác của cơ thể
Câu 243: Khi phát hiện tổn thương trong viêm da do kiến 3 khoang khi bắt đầu thấy rát ở vùng da nào đó để ngăn không nổi thành phỏng nước phỏng mủ có thể dùng
  • Chấm dung dịch nước muối đẳng trương
  • Nước lá đơn
  • Nước chanh pha loãng
  • Nước dưới vòi
Câu 244: ở nữ giới 2 triệu chứng nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và
  • Viêm ống dẫn trứng
  • Viêm niệu đạo
  • Viêm hậu mô trực tràng
  • Viêm ội mạc tử cung
Câu 245: Vảy nến thông thường bao gồm
  • Vẩy nên giọt
  • Vảy nến mảng
  • Vảy nến đảo ngược
  • A&B
Câu 246: Chọn đáp án Sai : Vị trí đặc hiệu trong bệnh ghẻ
  • Lòng bàn tay
  • Kẽ ngón
  • Đầu mặt
  • Sinh dục
Câu 247: các yếu tố đóng góp phần phát triển nấm da bao gồm trừ
  • Thường xuyên đi giầy kin
  • Dung chung chăn màn, giường chiếu, xô chậu
  • Thời tiết nóng ẩm
  • Ăn thực phẩm ôi thiu
Câu 248: hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậu
  • Nhuộm gram và nuôi cấy
  • Soi tươi PCR
  • Soi tươi và nhuộm gram
  • Soi tươi và nuôi cấy
Câu 249: Trắng da trong bệnh lang ben tiết ra chất nào sau đây
  • Axit Sunfunic
  • Axist Chlohydric
  • Acid dicaboxylic
  • Axit undecylenic
Câu 250: bệnh ghẻ ngứa lây truyền
  • Lây lan nhanh nơi chật chội, đông người
  • Lây qua các vận dụng dung chung
  • Lây qua đường tiếp xúc tình dục
  • Tất cả đều đúng
Câu 251: Chọn đáp án Sai : bệnh ghẻ bội nhiễm cần được điều trị bằng
  • Kháng sinh uống
  • Thuốc bôi chống ngứa
  • Vitamin B và C
  • Kháng histamine tổng hợp
Câu 252: tiêu chuẩn phụ chuẩn đoản Hanifin và Rajka ngoại trừ
  • Viêm môi
  • Dị ứng thức ăn
  • Chàm ở bàn tay
  • Tiền sử bệnh gia đình
Câu 253: Vảy nến thể đặc biệt bao gồm các thể sau:
  • Viêm khớp vảy nến
  • Viêm da đầu chi liên tục của Hallopeau
  • Vảy nến thể đảo ngược
  • Vảy nến thể mủ toàn thân
Câu 254: Chọn đáp án sai: Hình dáng của vảy nến
  • Thường liên kết đám, mảng
  • Do hình dáng của tổn thương quyết định
  • Hình tròn
  • Hình bầu dục hoặc xoáy tròn như vỏ ốc
Câu 255: Chọn đáp án sai:Mụn mủ trong bệnh vảy nến thể mủ:
  • Mụn mủ là tổn thương chắc
  • D sai
  • Mụn mủ là tổn thương nang lông
  • Mụn mủ là tổn thương nhiễm khuẩn
Câu 256: Các đặc điểm của bệnh vảy nến, trừ
  • Kích thước to, nhỏ khác nhau
  • Kích thước to nhỏ khác nhau. Ranh giới rõ với da lành
  • Tập trung ở mặt gấp nhiều hơn mặt duỗi
  • Có vảy da trắng, dễ bong, dày
Câu 257: 1 bệnh nhân nữ 28 tuổi, có nhiều mụn nước ở mặt duỗi 2 tay, 2 chân, mảng dày da do Lichen hóa ở cổ chân 2 bên, bệnh tái đi tái lại nhiều lần, ngứa nhiều: Lựa chọn điều trị thích hợp nhất với bệnh nhân là:
  • B và D đúng
  • Kem bôi corticoid
  • Kem Eurax
  • Kem tacrolimus
Câu 258: Chọn đáp án sai: Đặc điểm tổn thương khớp hay gặp trog bệnh vảy nên:
  • Tổn thương có tính chất đối xứng
  • Xquang thấy hiện tượng mất vôi đầu xương, hủy hoại xương, dính khớp
  • Biến dạng nhiều khớp
  • Viêm khớp mạn tính
Câu 259: Hình ảnh đặc trưng mô bệnh học bệnh vảy nến
  • Mất lớp hạt
  • Tăng lớp gai
  • Lớp gai có thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân rải rác
  • Có hiện tượng xốp bào
Câu 260: Chọn đáp án sai: Đặc điểm tổn thương móng thường gặp trong bệnh vảy nến:
  • Có các lỗ chấm lỗ rỗ trên bề mặt
  • Móng dày, dễ mùn
  • Móng bị mất ở gần bờ
  • Móng ngả màu vàng
Câu 261: Chọn đáp án đúng
  • Có 2 loại thương tổn cơ bản là tiên phát và thứ phát
  • Chỉ có 1 loại tổn thương cơ bản là thứ phát
  • Cả a và b đều đúng
  • Chỉ có 1 loại tổn thương cơ bản tiên phát
Câu 262: Phân loại bệnh vảy nến thể thông thường dựa vào:
  • Kích thước tổn thương
  • Vị trí khu trú tổn thương
  • Tuổi
  • A và B
Câu 263: Các thuốc điều trị vảy nến mức độ vừa đến nặng bao gồm, trừ:
  • Vitamin A acid uống
  • Điều trị sinh học
  • Corticoid uống
  • Methotrexate uống
Câu 264: phương pháp đặc hiệu dùng để xác định thương tổn vảy nến:
  • ấn kính
  • Brocq
  • Nilolsky
  • Vẽ nổi da
Câu 265: Hình ảnh đặc trưng của mô bệnh học bệnh vảy nến
  • Tăng lớp gai
  • Mất lớp hạt
  • Lớp gai có thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân rải rác
  • Có hthuong xốp bào
Câu 266: Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây không đúng
  • Không có tổn thương ở niêm mạc
  • Là 1 bệnh dễ lây
  • Bệnh hay gặp ở lúa tuổi thanh thiếu niên
  • Bệnh rất hay tái phát
Câu 267: Vị trí khu trú tổn thương dát đỏ trong bệnh vảy nến chủ yếu ở:
  • Vùng bán niêm mạc
  • Vùng da đầu
  • Vùng da hở
  • Vùng tỳ đè
Câu 268: Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán nấm da:
  • Nuôi cấy trên môi trường Sabouraud
  • Phản ứng PCR với nấm
  • Sinh thiết tổn thương làm mô bệnh học
  • Soi trực tiếp trên môi trường KOH 10%
Câu 269: vảy nến thể thông thường gồm
  • vảy nến thể giọt
  • vảy nến thể mảng
  • vảy nến đảo ngược
  • a và b
Câu 270: Hiện tượng Kobner trong bệnh vảy nến là:
  • ly tách lớp sừng
  • viêm khớp không hủy hoại
  • dát đỏ vùng tỳ đè
  • chấn thương gọi tổn thương
Câu 271: các vị trí tổn thương trong bệnh vảy nến gồm:
  • móng
  • d,a,c đều đúng
  • khớp
  • da,niêm mạc
Câu 272: đặc điểm tổn thương vảy da trong bệnh vảy nến:
  • vảy trắng khô, dễ bong
  • vảy trắng mỏng, khó bong
  • vảy trắng dày nhiều xếp tầng lên nhau
  • cả A và C đúng
Câu 273: Xét nghiệm dùng chẩn đoán viêm niệu đạo cấp:
  • nhuộm Gram
  • Nuôi cấy
  • Pung cố định bổ thể
  • tất cả đều đúng
Câu 274: Căn sinh bệnh học vảy nến là do:
  • Rối loạn miễn dịch có yếu tố gia đình
  • Nhiễm khuẩn
  • Rối loạn chuyển hóa
  • Stress
Câu 275: tổn thương lang ben thường gặp:
  • Dát hồng
  • Dát trắng
  • Dát đỏ
  • Dát nâu
Câu 276: chọn đáp án sai: Điều trị vảy nến:
  • Chưa có thuốc đặc hiệu
  • Không nên sử dụng corticoid đường toàn thân
  • Đỏ da toàn thân, viêm khớp là bến chứng hiếm gặp
  • Gặp nhiều khó khăn, dễ chán nản thất vọng
Câu 277: chọn đáp án sai: Đặc điểm thương tổn bệnh vảy nến là:
  • Da xuất hiện những dát đỏ, trên có vảy da
  • 30-40% thương tổn ở móng
  • 10-20% thương tổn ở cơ
  • 15-20% thương tổn ở khớp
Câu 278: chẩn đoán phân biệt ghẻ với:
  • Chấy rận
  • Cả 3 đ.án
  • Tổ đỉa
  • Chàm thể tạng
Câu 279: đặc điểm thương tổn dát đỏ điển hình trong vảy nến:
  • ấn kính mất màu
  • cả D và A
  • Viền rõ lõm giữa
  • Ranh giới rõ với da lành
Câu 280: dựa vào kích thước thương tổn người ta chia bệnh vảy nến làm mấy thể
  • 5
  • 6
  • 4
  • 3
Câu 281: hiện tượng Kobner trong vảy nến là:
  • Ly tách lớp sừng
  • Viêm khớp không hủy hoại
  • Dát đỏ vùng tỳ đè
  • Chấn thương gọi tổn thương
Câu 282: các vị trí tổn thương trong vảy nến:
  • Móng
  • Cả 3 đ.án đều đúng
  • Khớp
  • Da niêm mạc
Câu 283: liều dùng methotrexate trong điều tri vảy nến là:
  • 2,5mg/ngày uống hay tiêm bắp
  • 7,5-10mg/ngày uống hay tiêm bắp
  • 15mg/ngày uống hay tiêm bắp
  • 25-30mg/ngày uống hay tiêm bắp
Câu 284: sự hấp thu của griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây:
  • Xa bữa ăn
  • Trong bữa ăn có nhiều mỡ
  • Bụng đói
  • Trong bữa ăn có nhiều glucid
Câu 285: thời gian điều trị Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi là:
  • 1 tháng
  • 6-9 tháng
  • 4 tháng
  • 12-18 tháng
Câu 286: thời gian điều trị Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi là:
  • 4 tháng
  • 8 tháng
  • 12-18 tháng
  • 12 tháng
Câu 287: hình ảnh đặc trưng mô bệnh học vảy nến:
  • Mất lớp hạt
  • Tăng lóp gai
  • Có hiện tượng xốp bào
  • Lớp gai có thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân rải rác
Câu 288: Đặc điểm bệnh vảy nến thể mủ
  • Vảy nến thể mủ ở các đầu ngón tay, ngón chân còn gọi là viêm da đầu chi liên tục của Hallopeau
  • Xét nghiệm mủ soi tươi và nuôi cấy thấy nhiều tạp khuẩn
  • Các mụn mủ nhỏ bằng đầu đinh ghim trắng đục nằm ở trung bì
  • Xuất hiện từ từ, mạn tính
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Da liễu YHCT
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot