Module Thận - Tiết Niệu v2

Lưu
(0) lượt yêu thích
(406) lượt xem
(58) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trò trong hệ sinh dục
  • Mào tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Niệu quản
  • Niệu đạo
  • Tuyến hành niệu đạo
Câu 2: Chọn câu sai Thận
  • Ngoài chức năng bài tiết nước tiểu, còn có chức năng nội tiết
  • Nằm sau phúc mạc, nên thông thường có thể sờ được từ phía sau lưng khi thăm khám
  • Ngoài bao xơ, thận còn được bọc bên ngoài bởi mạc thận
  • Thông thường, thận phải thấp hơn thận trái
  • Thông thường, ĐM thận phải ngắn hơn ĐM thận trái
Câu 3: Đoạn niệu đạo tiền liệt có lỗ đổ của
  • Ống phóng tinh
  • Tuyến tiền liệt
  • Tuyến hành niệu đạo
  • A và B
  • A , B và C
Câu 4: Bàng quang
  • Là một tạng ngoài phúc mạc
  • Khi chứa đầy nước tiểu có thể vượt lên phía trên xương mu
  • Về liên quan trước, không có sự khác nhau giữa nam và nữ
  • B và C đúng
  • A , B , C đều đúng
Câu 5: Mạc thận
  • Nằm phía sau phúc mạc
  • Phủ cả mặt trước và mặt sau thận nhưng không phủ tuyến thượng thận
  • Nằm dưới (trong) bao xơ của thận
  • Bao bọc cả lớp mỡ cạnh thận
  • Mạc thận của 2 thận không liên tiếp nhau
Câu 6: Để lấy sỏi thận, người ta thường rạch thận theo đường hyrtl, đường này
  • Đi ngang trên rốn thận
  • Đi ngang dưới rốn thận
  • Bờ ngoài thận
  • Phía trước bờ ngoài thận
  • e. Phía sau bờ ngoài thận
Câu 7: Mạc thận Gồm 2 lá, lá trước và lá sau, lá trước của 2 thận liên tiếp nhau Chỉ bọc lấy thận, không bọc lấy tuyến thượng thận Bọc cả bao mỡ (lớp mỡ quanh thận) Liên tiếp với phúc mạc thành bụng sau
  • 1, 2, 3 đúng
  • 1, 3 đúng
  • 2, 4 đúng
  • 4 đúng
  • Tất cả đúng
Câu 8: Thận Thận nằm sau phúc mạc, nên thông thường ta có thể sờ được thận từ phía sau lưng khi thăm khám Ngoài chức năng tạo nước tiểu, thận còn có chức năng nội tiết Thông thường, tm thận phải dài hơn tm thận trái Tại rốn thận, đm thận ở phía trước bể thận
  • 1, 2, 3 đúng
  • 1, 3 đúng
  • 2, 4 đúng
  • 4 đúng
  • Tất cả đúng
Câu 9: Tuyến thượng thận
  • Có vai trò vừa nội tiết, vừa ngoại tiết
  • Nằm ở cực trên và bờ ngoài thận
  • Nằm bên ngoài mạc thận
  • Bên trong có 2 vùng riêng biệt là vùng vỏ và vùng tủy
  • C và D đúng
Câu 10: Niệu đạo nam
  • Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng cố định
  • Niệu đạo đoạn xốp có một phần cố định
  • Niệu đạo đoạn xốp có một phần thuộc niệu đạo sau
  • A và B đúng
  • A , B , C đúng
Câu 11: Thành phần nào nằm trong cột thận
  • ĐM gian tiểu thùy
  • Ống góp
  • ĐM cung
  • ĐM gian thùy
  • Đài thận nhỏ
Câu 12: AKhi tuyến tiền liệt to có thể gây tiểu khó, vì, BTuyến tiền liệt nằm quanh niệu đạo, ngay dưới cổ bàng quang
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 13: Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản
  • ĐM chủ bụng
  • ĐM chậu chung
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM sinh dục
  • ĐM bịt
Câu 14: Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp
  • Bao mỡ, mạc thận, bao xơ
  • Bao xơ, bao mỡ, mạc thận
  • Bao xơ, mạc thận, bao mỡ
  • Mạc thận, bao mỡ, bao xơ
  • Tất cả sai
Câu 15: Chọn câu sai Niệu quản
  • Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang
  • Gồm 2 đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hông
  • Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với đm chậu ngoài (bên phải) hoặc đm chậu chung (bên trái)
  • Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản nữ
  • Ở đoạn chậu, niệu quản ở nữ bắt chéo ở phía sau đm tử cung
Câu 16: 1 Chọn câu sai Thận
  • Hình hạt đậu
  • Nằm trong phúc mạc
  • Có mặt trước lồi, mặt sau phẳng
  • Có 2 bờ: ngoài và trong, 2 đầu: trên và dưới
  • Ở giữa có xoang thận, thông ra ngoài ở rốn thận
Câu 17: Mô tả thận và mạch máu thận, câu nào sau đây sai
  • Gồm 6 ĐM gian thùy
  • Mặt trước có 2 ĐM , mặt sau có 4 ĐM
  • Phân chia thùy thận dựa vào sự phân chia ĐM thận
  • Phần chứa tháp thận gọi là tủy
  • Cột thận là phần vỏ nằm giữa các tháp thận
Câu 18: Kể từ ngoài vào trong, các lớp quanh thận gồm
  • Mỡ quanh thận, mạc thận, bao xơ
  • Bao mỡ, bao xơ, mỡ quanh thận
  • Mạc thận, mỡ cạnh thận, bao mỡ
  • Bao mỡ, bao xơ, mỡ cạnh thận, mạc thận
  • Mỡ cạnh thận, mạc thận, bao mỡ, bao xơ
Câu 19: Nước tiểu được hình thành thật sự từ
  • Tiểu thể thận
  • Ống lượn
  • Quai henle
  • Ống góp
  • Đài thận
Câu 20: Mô tả vị trí của thận, câu nào sau đây sai
  • Thận phải thấp hơn thận trái
  • Trục thận chếch xuống dưới và từ trong ra ngoài
  • Trục thận chếch xuống dưới và từ trước ra sau
  • Mặt trước thận nhìn ra trước và hơi vào trong
  • Mặt trước thận nhìn ra trước và hơi ra ngoài
Câu 21: Chọn câu đúng nhất khi mô tả bàng quang
  • Nếp gian niệu quản nằm giữa 2 lỗ niệu quản
  • Các TM dẫn lưu theo nguyên tắc của ĐM
  • Được cấp máu chủ yếu từ ĐM chậu ngoài
  • Niêm mạc bàng quang là lớp biểu mô lát tầng không sừng hóa
  • Cảm giác căng đầy của bàng quang do sợi TK giao cảm
Câu 22: Câu nào sau đây đúng khi mô tả mạc thận
  • Tuyến thượng thận nằm trong cùng một bao với thận
  • Mỡ quanh thận nằm ở ngoài mạc thận
  • Mạc thận liên tiếp với lớp mạc phía trước của ĐM và TM chủ
  • Mỡ cạnh thận nằm trong lớp bao xơ của thận
  • Mạc thận là sự kết hợp rõ ràng giữa mô liên kết và phúc mạc thành sau bụng
Câu 23: Về liên quan đường đi của niệu quản nữ, ý nào sau đây sai
  • Chạy sau phúc mạc
  • Trước TK sinh dục đùi, ĐM chậu
  • Cắm vào mặt sau bàng quang
  • Chui vào đáy dây chằng rộng
  • Bắt chéo trước ĐM tử cung
Câu 24: Gãy xương nào sau đây dễ gây vỡ bàng quang nhất
  • Xương mu
  • Xương cánh chậu
  • Xương cùng cụt
  • Xương cột sống
  • Không xương nào kể trên
Câu 25: ĐM nào sau đây cấp máu cho niệu quản, ngoại trừ
  • ĐM sinh dục
  • ĐM chủ
  • ĐM chậu chung
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM chậu trong
Câu 26: Lớp cơ nào sau đây phát triển nhất ở vùng tam giác bàng quang
  • Lớp ngoài
  • Lớp giữa
  • Lớp trong
  • A , C đúng
  • A , B , C đều đúng
Câu 27: Mô tả về ĐM thận, câu nào sau đây sai
  • Chiều dài của ĐM thận phải dài hơn ĐM thận trái
  • Vị trí nguyên ủy của ĐM thận khu trú ở đốt sống thắt lưng II
  • Đường kính của ĐM thận trái lớn hơn đm thận phải
  • Đường kính ĐM thận ở người Việt Nam từ 4,2 đến 4,34 mm
Câu 28: Để phân chia phân thùy thận, người ta dựa vào
  • Sự phân chia đài thận
  • Sự phân chia đài thận và bể thận
  • Sự phân chia các TM thận
  • Sự phân chia các ĐM thận
  • Câu B , C đúng
Câu 29: ABàng quang không thể bị vỡ khi gẫy xương mu, vì, BGiữa xương mu và bàng quang có khoảng sau xương mu
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, b đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 30: Sự phân chia phân thùy thận căn cứ vào
  • Các vùng vỏ và tủy thận
  • Các đài và bể thận
  • ĐM thận
  • TM thận
  • Thực tế không cần thiết vì mỗi người có 2 quả thận
Câu 31: Mô tả mạc thận, câu nào sau đây đúng
  • Mạc thận, bao thận và tuyến trên thận cùng bên thành 2 ổ có thông với nhau
  • Mạc thận có 2 lá: lá trên và lá sau
  • 2 lá mạc thận dính ở giữa vào cuống thận nên 2 ổ thận bên phải và trái không thông với nhau
  • Mạc thận tạo nên 2 ổ thận bên phải và bên trái thông thương với nhau
  • Lá sau của mạc thận đi phía trước ĐM chủ bụng và TM chủ dưới
Câu 32: Thành phần nào sau đây không liên quan với mặt trước thận phải
  • Gan
  • Thân tụy
  • Tá tràng
  • Tuyến trên thận phải
  • Góc kết tràng phải
Câu 33: Lưỡi bàng quang
  • Là nếp niêm mạc từ cổ bàng quang tới ụ núi
  • Nằm ở mặt trước niệu đạo tiền liệt
  • Nằm ở mặt sau niệu đạo tiền liệt
  • Còn gọi là tam giác bàng quang
  • Câu A , C đúng
Câu 34: Chọn câu đúng Tuyến hành niệu đạo
  • Nằm trong 2 lá của hoành niệu dục
  • Ống tiết đổ vào niệu đạo tiền liệt
  • Ống tiết đổ vào phần sau niệu đạo xốp
  • Câu A , B đúng
  • Câu A , C đúng
Câu 35: Chọn câu đúng Thận phải
  • Thấp hơn thận trái bằng khoang gian sườn 11
  • Thấp hơn thận trái bằng bề rộng xương sườn 11
  • Ngang mức thận trái
  • Cực trên gần với đường giữa hơn cực dưới
  • Câu B , D đúng
Câu 36: Tổ chức mỡ quanh thận
  • Nằm trong mạc thận khu vực giữa 2 rốn thận phải và trái
  • Nằm ngoài mạc thận
  • Nằm trong bao xơ thận và biệt lập giữa 2 bên thận phải và trái
  • Nằm trong mạc thận
  • Có sự thông nối giữa 2 bên phải và trái
Câu 37: Tổ chức mỡ quanh thận nằm ở
  • Trong bao xơ
  • Sát ngoài bao xơ
  • Sát ngoài mạc thận
  • Sát phúc mạc thành sau
Câu 38: Động mạch đến xuất phát từ
  • ĐM gian thùy
  • ĐM gian tiểu thùy
  • ĐM tử cung
  • Tiểu ĐM thẳng
  • C hay D
Câu 39: Niệu quản có các chỗ hẹp là
  • Ở nơi nối giữa bể thận với niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
  • Nơi nối giữa đoạn bụng và đoạn chậu, giữa đoạn chậu, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh
  • Nơi niệu quản bắt chéo ĐM tử cung, giữa đoạn bụng, đoạn niệu quản trong thành bàng quang
  • Nơi niệu quản bắt chéo ĐM sinh dục, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh, đoạn niệu quản sau bàng quang
  • Tất cả sai
Câu 40: Niệu quản Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên phải) là ĐM chậu ngoài Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng (bên trái) là ĐM chậu trong Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là ĐM sinh dục Niệu quản đoạn chậu bên phải đi sau ĐM chậu trong Niệu quản đoạn chậu bên trái đi sau và trong ĐM chậu trong
  • 1, 3, 5 đúng
  • 1, 2, 3 đúng
  • 1, 2, 3, 5 đúng
  • 3, 4, 5 đúng
  • Tất cả đúng
Câu 41: Khi xương chậu bị gãy
  • Bàng quang có thể bị vỡ chứ niệu đạo không bao giờ bị tổn thương
  • Có thể làm đứt niệu đạo đoạn tiền liệt
  • Có thể làm đứt niệu đạo đoạn màng
  • Có thể làm đứt niệu đạo đoạn xốp
  • B và C đúng
Câu 42: Trên suốt đường đi, niệu quản ở nữ, bên phải hoặc bên trái không bắt chéo với
  • ĐM tử cung
  • ĐM buồng trứng
  • ĐM chậu chung
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM chậu trong
Câu 43: ARạch thành bụng sau vào thận có nguy cơ chạm vào màng phổi, vì, BMàng phổi đi phía dưới cực dưới của thận
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 44: AThận nằm trong ổ bụng, nhưng chiếu lên thành lưng cơ thể ở cả thành ngực và thành thắt lưng, vì, BThận được treo vào cơ hoành bởi một nếp phúc mạc
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 45: APhẫu thuật vào thận, thường đi từ thành bụng phía sau vì, BThận nằm sát thành bụng sau, sau phúc mạc nên không phải rạch vào phúc mạc và không vướng các tạng khác
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 46: Nuôi dưỡng cho vùng tủy thận là
  • ĐM gian thùy
  • ĐM gian tiểu thùy
  • ĐM tử cung
  • Tiểu ĐM thẳng
  • C hay D
Câu 47: Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên phải là
  • TK chậu - bẹn
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM chậu chung
  • ĐM sinh dục ( ĐM tinh hoàn hay buồng trứng)
  • A , B đúng hoặc A , C đúng
Câu 48: Tuyến thượng thận nằm ở
  • Cực trên thận
  • Phần trên bờ ngoài thận
  • Phần trên bờ trong thận
  • A và B đúng
  • A và C đúng
Câu 49: Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào
  • Cấu trúc của nhu mô thận
  • Sự phân bố của các ống sinh niệu
  • Sự phân bố của ĐM thận
  • Sự phân bố của TM thận
  • Sự phân bố của các đài thận
Câu 50: Các tiểu thể thận (vi cầu thận) chủ yếu nằm trong
  • Phần tia của vỏ thận
  • Phần lượn của vỏ thận
  • Cột thận
  • Tủy thận
  • Cột thận và tủy thận
Câu 51: Mạc thận có những đặc điểm nào trong các điểm sau ITạo thành bởi phúc mạc, IIGồm 2 lá trước và sau thận, IIIDo lớp mô ngoài phúc mạc tạo nên, I
  • 2 ổ thận 2 bên thông nhau ở rốn thận
  • I , IV
  • I , II
  • I , II , IV
  • II , III
  • II , III , IV
Câu 52: Bao xơ của thận là lớp mô xơ
  • Bao bọc mặt ngoài thận
  • Bao bọc bên ngoài bao mỡ
  • Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
  • Còn gọi là mạc thận
  • Tất cả sai
Câu 53: Chọn câu đúng
  • ĐM thượng thận dưới xuất phát từ ĐM chủ
  • ĐM thượng thận trên xuất phát từ ĐM thận
  • ĐM thượng thận giữa xuất phát từ ĐM hoành dưới
  • A , B , C đúng
  • A , B , C sai
Câu 54: Chọn câu đúng
  • Xoang thận còn được gọi là rốn thận
  • Đài thận là đỉnh các tháp thận
  • Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận
  • Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
  • Vỏ thận bao gồm 2 phần là phần tia và phần lượn
Câu 55: Chọn câu đúng
  • Thận phải cao hơn thận trái 1 khoảng xương sườn
  • Rốn thận bao gồm: ĐM thận, TM thận, bể thận-niệu quản
  • Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuống
  • TM thận trái dài hơn TM thận phải
  • ĐM thận chia thành 6 phân thùy
Câu 56: Chọn câu đúng
  • Thận có 2 nửa trước và sau, ranh giới là đường song song với bờ ngoài và lấn ra mặt trước khoảng 1 cm (còn gọi là đường vô mạch)
  • TM sau bể thận chạy theo hướng của ĐM thận và phân nhánh che phủ ở trước bể thận
  • Thận được chia làm 5 phân thùy: trên, dưới, sau, trước trên, trước dưới
  • Thận được chia làm 5 phân thùy: trên, dưới, sau trên, sau dưới, trước
  • Người ta chia phân thùy thận theo sự phân chia của các ĐM bể thận
Câu 57: Chi tiết nào sau đây không phải là liên quan trước của thận trái
  • Dạ dày
  • Tụy
  • Hỗng tràng
  • Cơ hoành
  • Kết tràng
Câu 58: Bình thường đầu dưới thận phải cách mào chậu khoảng
  • 3 cm
  • 6 cm
  • 10 cm
  • 12 cm
  • 15 cm
Câu 59: Chọn câu đúng Nhánh nào không cấp máu cho bàng quang
  • ĐM bàng quang trên
  • ĐM bàng quang giữa
  • ĐM bàng quang dưới
  • ĐM thẹn trong
  • Tất cả các ĐM trên đều cấp máu cho bàng quang
Câu 60: AKhi mổ lấy sỏi bàng quang, người ta thường phải làm căng bàng quang, vì, BKhi căng, bàng quang sẽ có hình cầu
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 61: ANiệu đạo di động ít bị dập vỡ, vì, BNó nằm trong vật xốp của dương vật
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 62: ANgã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu đạo đoạn màng, vì, BNiệu đạo ở đoạn này đi ngay dưới xương mu
  • A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả
  • A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả
  • A đúng, B sai
  • A sai, B đúng
  • A sai, B sai
Câu 63: Thành phần nào sau đây không có trong đoạn niệu đạo tiền liệt
  • Lồi tinh
  • Túi bầu dục tuyến tiền liệt
  • Lỗ ống phóng tinh
  • Tuyến hành niệu đạo
  • Các ống ngoại tiết của tuyến tiền liệt
Câu 64: Chi tiết giải phẫu nào không nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt
  • Mào niệu đạo
  • Hốc niệu đạo
  • Lồi tinh
  • Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt
  • Lỗ ống phóng tinh
Câu 65: Tên gọi khác của các niệu đạo sau (theo phẫu thuật) theo cách phân chia giải phẫu
  • Niệu đạo tiền liệt (đoạn tiền liệt)
  • Niệu đạo xốp
  • Niệu đạo màng
  • Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
  • Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo xốp
Câu 66: Niệu đạo đoạn màng là
  • Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
  • Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
  • Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
  • Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục, sắp đi vào vật xốp
  • Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
Câu 67: Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là
  • Lỗ niệu đạo ngoài
  • Xoang tiền liệt
  • Niệu đạo đoạn xốp
  • Niệu đạo đoạn màng
  • Niệu đạo ở cổ bàng quang
Câu 68: Khi chia thận thành các phân thùy dựa theo ĐM thận ta được
  • 8 phân thùy thận
  • 6 phân thùy thận
  • 5 phân thùy thận
  • 4 phân thùy thận
  • 3 phân thùy thận
Câu 69: ĐM nào sau đây không cung cấp máu cho bàng quang
  • ĐM bàng quang trên
  • ĐM bàng quang dưới
  • ĐM trực tràng dưới
  • ĐM thẹn trong và ĐM bịt
  • ĐM trực tràng giữa
Câu 70: Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
  • Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
  • Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
  • Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
  • Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản bên phải
  • Tất cả sai
Câu 71: Tam giác bàng quang được giới hạn bởi
  • Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
  • Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo ngoài
  • Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong
  • Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
  • Tất cả sai
Câu 72: Phương tiện cố định vững chắc nhất của bàng quang là
  • Hoành chậu và hoành niệu dục
  • Dây chằng mu - tiền liệt
  • Dây chằng rốn giữa
  • Dây chằng rốn trong
  • Phần phúc mạc từ mặt trên bàng quang đến thành bên chậu và thành bụng trước
Câu 73: ĐM nào không cho nhánh đến nuôi dưỡng niệu quản
  • ĐM chủ bụng
  • ĐM thận
  • ĐM tinh hoàn
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM bàng quang dưới
Câu 74: Niệu quản đoạn chậu
  • Là đoạn từ mào chậu tới bàng quang
  • Bên phải, đi trước ĐM chậu trong; bên trái, đi sau và trong ĐM chậu trong
  • Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam
  • Bắt chéo phía trước ĐM tử cung ở nữ
  • Tất cả đúng
Câu 75: Bắt chéo phía trước niệu quản đoạn bụng là
  • TK chậu - bẹn
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM chậu chung
  • ĐM sinh dục ( ĐM tinh hoàn hay buồng trứng)
  • A , B đúng hoặc A , C đúng
Câu 76: Bắt chéo phía sau niệu quản đoạn bụng bên trái là
  • TK chậu - bẹn
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM chậu chung
  • ĐM sinh dục ( ĐM tinh hoàn hay buồng trứng)
  • A , B đúng hoặc A , C đúng

Câu 1: Thận có các chức năng sau đây, trừ
  • Tham gia điều hòa các thành phần nội môi
  • Tham gia điều hòa huyết áp
  • Tham gia điều hòa cân bằng acid-base
  • Tham gia điều hòa chức năng nội tiết
  • Tham gia điều hòa sản sinh hồng cầu
Câu 2: Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu
  • Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể
  • Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu
  • Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu
  • Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu
Câu 3: Quá trình lọc xảy ra ở
  • Mao mạch cầu thận
  • Mao mạch quanh ống thận
  • Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận
  • Toàn bộ các phần của ống thận
Câu 4: Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở đặc điểm
  • Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận
  • Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao
  • Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp
  • Mạch máu vùng tủy thận là những mạch thẳng (vasarecta)
Câu 5: Dịch lọc cầu thận
  • Thành phần như huyết tương trong máu động mạch
  • Nồng độ ion giống trong máu động mạch
  • Thành phần ion không giống huyết tương trong máu động mạch
  • Có pH bằng pH của huyết tương
  • Thành phần protein giống như huyết tương
Câu 6: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman
  • Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận.
  • Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
  • Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
  • Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
Câu 7: . áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận
  • áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
  • áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
  • áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
  • áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
  • áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman.
Câu 8: Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi
  • Kích thích thần kinh giao cảm.
  • Tiểu động mạch đi co mạnh.
  • Tiểu động mạch đến giãn.
  • Tiểu động mạch đi giãn.
Câu 9: Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là
  • Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
  • Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
  • Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
  • Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin.
  • Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.
Câu 10: ADH làm tăng tái hấp thu nước ở
  • ống lượn gần và ống lượn xa.
  • ống lượn gần và quai Henlé.
  • ống lượn xa và ống góp.
  • ống góp vùng vỏ và ống lượn xa.
  • ống góp vùng tuỷ và ống lượn xa.
Câu 11: Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở
  • ống lượn gần.
  • Quai Henlé.
  • ống lượn xa.
  • ống góp vùng vỏ.
  • ống góp vùng tuỷ.
Câu 12: Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc sạch của inulin thì
  • Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa.
  • Chất đó được tái hấp thu ở ống thận.
  • Chất đó được bài tiết ở ống thận.
  • Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận.
Câu 13: Tái hấp thu glucose xảy ra ở
  • ống lượn gần.
  • Quai Henlé.
  • ống lượn xa.
  • ống góp vùng vỏ.
  • ống góp vùng tuỷ.
Câu 14: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên
  • Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần.
  • Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henlé.
  • Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henlé.
  • Tái hấp thu Na+ ở ống góp.
  • Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa.
Câu 15: Tái hấp thu glucose theo cơ chế
  • Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
  • Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy.
  • Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
  • Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
  • Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy.
Câu 16: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế
  • Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Khuếch tán thuận hoá từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ.
  • Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ.
Câu 17: Tái hấp thu ở quai Henle
  • Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái hấp thu nước và urê.
  • Ngành xuống tái hấp thu nước và urê, ngành lên tái hấp thu Na+ .
  • Ngành xuống tái hấp thu Na+ và urê, ngành lên tái hấp thu nước.
  • Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và urê.
Câu 18: Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2 mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/ml; lượng nước tiểu là 2 ml/minHệ số lọc sạch đúng của chất đó là
  • 2 ml/min.
  • 10 ml/min.
  • 20 ml/min.
  • 100 ml/min.
  • 200 ml/min.
Câu 19: . Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/min thì lượng glucose bị mất theo nước tiểu là
  • 0 mg/min.
  • 50 mg/min.
  • 220 mg/min.
  • 225 mg/min.
  • 320 mg/min
Câu 20: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận là vì
  • Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước của lỗ lọc.
  • Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử protein huyết tương.
  • Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc.
  • Do điện tích dương của lỗ lọc hút và giữ lại các phân tử protein.
Câu 21: Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc cầu thận khi
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 22: Một chất được dùng để đánh giá chức năng bài tiết khi
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu mà không được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu, được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 23: Một chất được dùng để đánh giá chức năng tái hấp thu khi
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận.
  • Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và được bài tiết ở ống thận.
Câu 24: Vai trò của thận trong điều hoà cân bằng acid-base là
  • Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
  • Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch nội bào ở mức hằng định.
  • Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định.
  • Duy trì nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định.
Câu 25: Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì
  • Thận sẽ đưa pH trở lại hoàn toàn bình thường sau vài giây.
  • Thận sẽ đào thải tới 1000mMol acid hoặc base mỗi ngày.
  • Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài ngày.
  • Thận điều chỉnh pH nhanh nhưng không hoàn toàn về bình thường.
Câu 26: Thận có vai trò trong điều hoà pH vì
  • Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan.
  • Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan.
  • Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu ion bicarbonat
  • Thận điều hoà pH rất nhanh.
  • Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất mạnh.
Câu 27: Erythropoietin
  • Là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 34.000 do gan, thận, lách và tuỷ xương sản xuất.
  • Là một hormon do thận bài tiết có tác dụng kích thích sản sinh hồng cầu.
  • Được sản xuất chậm khi các mô bị thiếu oxy vài ngày.
  • Nó kích thích làm tăng quá trình tổng hợp Hb trong bào tương nhưng làm giảm quá trình vận động cuả hồng cầu lưới trong máu ngoại vi.
Câu 28: Cơ chế lọc ở cầu thận
  • PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
  • PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
  • PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao Bowman.
  • PH đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
  • PK và PH đều giữ nước và các chất hoà tan ở lại mạch máu.
Câu 29: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận
  • Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
  • Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
  • Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc.
  • Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
  • Huyết áp động mạch hệ thống giảm làm tăng lưu lượng lọc.
Câu 30: Dịch lọc cầu thận
  • Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
  • Có thành phần protein như huyết tương.
  • Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực.
  • Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
  • Có thành phần không giống với huyết tương trong máu động mạch.
Câu 31: Tái hấp thu glucose ở ống thận
  • Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần.
  • Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần và ống lượn xa.
  • Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống thận khi nồng độ trong máu thấp hơn 160 mg%.
Câu 32: Na+ được tái hấp thu ở
  • ống lượn gần, ngành lên của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
  • ống lượn gần, ngành xuống của quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
  • ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa và ống góp.
  • ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
  • ở ống lượn gần, ngành lên quai Henlé, ống lượn xa.
Câu 33: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở
  • Ngành xuống của quai Henlé.
  • Ngành lên của quai Henlé.
  • ống lượn gần.
  • ống lượn xa.
Câu 34: Một người bình thường sau khi uống 1000 ml NaCl 0,9% thì
  • Thể tích nước tiểu tăng.
  • áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
  • áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng.
  • Tăng bài tiết ADH
  • Tăng bài tiết aldosteron.
Câu 35: Nước được tái hấp thu chủ yếu ở
  • ống lượn gần theo cơ chế thụ động.
  • Ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động.
  • Ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động.
  • ống lượn xa dưới tác dụng của ADH
  • ống góp dưới tác dụng của ADH
Câu 36: Hormon nào sau đây do thận bài tiết
  • Angiotensinogen, renin.
  • Cortisol, ADH
  • Aldosteron, erythropoietin.
  • ADH , aldosteron.
  • Renin, erythropoietin.
Câu 37: Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,1mg/1ml; trong nước tiểu là 1 mg/1ml, lượng nước tiểu là 2ml/phútHệ số lọc sạch đúng của chất đó
  • 2 ml/ phút.
  • 10 ml/ phút.
  • 20 ml/ phút.
  • 100 ml/ phút.
  • 200 ml/ phút.
Câu 38: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến
  • Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
  • Tăng thể tích nước tiểu.
  • Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận.
  • Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận.
  • Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống thận.
Câu 39: Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất là
  • Mức tối đa chất đó có thể được lọc.
  • Mức tối đa chất đó có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết.
  • Mức tối đa chất đó có thể được pha loãng trong nước tiểu.
  • Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong nước tiểu.
  • Mức tối đa chất đó có thể được bài xuất theo nước tiểu.
Câu 40: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu
  • Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng cầu.
  • Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc.
  • Thận bài tiết erythropoietin để thúc đẩy việc sản sinh hồng cầu của tuỷ xương.
  • Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo hồng cầu.
Câu 41: Lọc ở cầu thận Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thước của các lỗ lọc và màng đáy của cầu thận được cấu tạo bằng lipid.
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: Lọc ở cầu thận Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Lọc ở cầu thận Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 44: Lọc ở cầu thận Lưu lượng lọc cầu thận luôn được duy trì ở mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ yếu của hệ thống thần kinh chi phối thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn tổng của áp suất keo huyết tương và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn không thay đổi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận Nếu kích thích giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc và lượng nước tiểu sẽ trở về mức bình thường trong vòng 20-30 ph.
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận Nồng độ aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Ure Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Ure Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Ure Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 54: Ure được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của ống lượn xa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Ure Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ ure trong nước tiểu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 56: Aldosteron Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Aldosteron Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng độ Na+ trong máu và renin- angiotensin.
  • Đúng
  • Sai
Câu 58: Aldosteron Có tác dụng điều hoà nồng độ K+ trong dịch ngoại bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 59: Aldosteron Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết aldosteron.
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: Aldosteron Cơ chế tác dụng của aldosteron là tham gia vào quá trình tổng hợp protein mang để vận chuyển Na+.
  • Đúng
  • Sai
Câu 61: Ion H+ Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: Ion H+ Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch ngoại bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Ion H+ Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực để điều hoà pH máu ở đoạn ống lượn xa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 64: Ion H+ Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 65: Ion H+ Chịu sự điều hoà của hormon AD
  • Đúng
  • Sai
Câu 66: Tái hấp thu glucoza ở ống thận Glucoza được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 67: Tái hấp thu glucoza ở ống thận Glucoza được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 68: Tái hấp thu glucoza ở ống thận Glucoza được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 69: Tái hấp thu glucoza ở ống thận Tái hấp thu Glucoza ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucoza máu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 70: Tái hấp thu glucoza ở ống thận Ngưỡng tái hấp thu đường thận là 180mg/100ml huyết tương (180mg%).
  • Đúng
  • Sai
Câu 71: Tái hấp thu Na+ ở ống thận Natri được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 72: Tái hấp thu Na+ ở ống thận Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 73: Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
  • Đúng
  • Sai
Câu 74: Tái hấp thu Na+ ở ống thận Ngành xuống của quai henle chỉ tái hấp thu Na+.
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: Tái hấp thu Na+ ở ống thận Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: Tái hấp thu nước ở ống thận Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: Tái hấp thu nước ở ống thận Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 78: Tái hấp thu nước ở ống thận ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 79: Tái hấp thu nước ở ống thận Ngành lên của quai henle chỉ cho nước thấm qua.
  • Đúng
  • Sai
Câu 80: Tái hấp thu nước ở ống thận Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng ở dịch kẽ quanh ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 81: Lọc ở cầu thận Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao đổi chất ở dịch kẽ tế bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 82: Lọc ở cầu thận Dịch lọc có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: Lọc ở cầu thận Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn máu trong tiểu động mạch đến.
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: Lọc ở cầu thận Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: Lọc ở cầu thận Phân số lọc cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành.
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: Về tác dụng của aldosteron Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 87: Về tác dụng của aldosteron Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 88: Về tác dụng của aldosteron Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
  • Đúng
  • Sai
Câu 89: Về tác dụng của aldosteron Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
  • Đúng
  • Sai
Câu 90: Về tác dụng của aldosteron Khi cơ thể mất máu nặng thì tăng bài tiết aldosteron.
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu do lắng đọng sản phẩm miễn dịch ở
  • TB có chân
  • TB nội mạc
  • Màng đáy cầu thận
  • Cả 3
Câu 2: Nhóm liên cầu gây bệnh viêm cầu thận cấp
  • Nhóm A
  • Nhóm B
  • Nhóm C
  • Nhóm D
Câu 3: Tụ cầu, KST sốt rét hay HBV không gây viêm cầu thận cấp
  • Đ
  • S
Câu 4: Biểu hiện viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu trên KHV quang học, KHV điện tử, KHV huỳnh quang
  • Cầu thận giãn rộng 1
  • Những hạt lắng đọng đặc dưới biểu mô mà có hình dạng bướu lạc đà 2
  • Tăng sinh TB cầu thận gồm TB nội mô và TB gian mạch 1
  • Xâm nhập lan toả BC đa nhân và BC đơn nhân làm thay đổi tất cả các cầu thận 1
  • Những tuần đầu IgG , IgM , C3 lắng đọng ở gian mạch và dọc theo màng đáy 3
  • Những sản phẩm lắng đọng có thể nằm dưới biểu mô (ngoài màng đáy) hoặc dưới TB nội mô (trong màng đáy) 2
  • Sưng phồng TB nội mô và TB gian mạch 2
  • Phù nề mô kẽ 1
  • Giai đoạn sau của bệnh chỉ còn C3 mà không còn IgG 3
Câu 5: Bệnh viêm cầu thận cấp xảy ra…tuần sau nhiễm liên cầu khuẩn ở….
  • 1-2 tuần, họng
  • 1-4 tuần. da
  • 1-2 tuần, họng và da
  • 1-4 tuần, họng và da
Câu 6: Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra trong khoảng bao nhiêu tuần
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 1-3 tuần
  • 2-4 tuần
Câu 7: Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra rồi sau đó BN được phục hồi trở lại sau vài tuần
  • Đ
  • S
Câu 8: Sau bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, hầu hết cầu thận trở lại bình thường sau
  • Vài tuần
  • Vài tháng
  • Vài năm
  • Vài chục năm
Câu 9: Sự phục hồi sau bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu xảy ra đầu tiên là
  • Sự tăng sinh TB gian mạch dần dần biến mất
  • Sự tăng sinh TB nội mô và BC đa nhân biến mất
  • Sự tăng sinh TB nội mô dần dần biến mất
  • Sự tăng sinh TB nội mô và BC đơn nhân biến mất
Câu 10: Các phân tử lắng đọng ở gian mạch và màng đáy cầu thận trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu (Đ/S)
  • IgA
  • IgG
  • IgM
  • C3
  • C5
Câu 11: Giai đoạn sau của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, chỉ còn lắng đọng phân tử
  • IgG
  • IgM
  • C3
  • Không còn lắng đọng
Câu 12: Phân tử IgG không tích luỹ ở màng đáy cầu thận khi mà tình trạng nhiễm trùng không còn
  • Đ
  • S
Câu 13: Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu hầu hết gặp ở
  • Người lớn
  • Trẻ em
  • Nam
  • Nữ
Câu 14: Viêm cầu thận cấp thường do nhiễm liên cầu nguyên phát tại
  • Họng, ruột
  • Ruột, da
  • Họng, da
  • Cả 3
Câu 15: Tiên lượng nói chung của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là xấu
  • Đ
  • S
Câu 16: Tỷ lệ phục hồi hoàn toàn của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • 30%
  • 50%
  • 60%
  • 80%
Câu 17: Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu có thể tiến triển hoặc không phục hồi với triệu chứng
  • Protein niệu kéo dài
  • Huyết niệu kéo dài
  • Cao HA
  • Cả 3
Câu 18: Lâm sàng của người lớn bị bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu thường……với biểu hiện……..
  • Điển hình, tăng HA đột ngột
  • Không điển hình, tăng HA đột ngột
  • Điển hình, phù quanh hốc mắt
  • Không điển hình, phù quanh hốc mắt
Câu 19: Chẩn đoán viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở người lớn chỉ được xác định khi XN
  • Nước tiểu
  • Huyết thanh
  • Nước tiểu hoặc huyết thanh
  • Nước tiểu và huyết thanh
Câu 20: Trường hợp điển hình của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu ở trẻ em với các triệu chứng là (Đ/S)
  • Phát bệnh đột ngột
  • Phù quanh hốc mắt
  • HA tăng mạnh
  • Sốt, nôn hoặc buồn nôn
  • Vô niệu
  • Đái máu
  • Trụ bạch cầu
  • Trụ Protein
Câu 21: Tổn thương cầu thận kèm suy giảm nhanh và nặng dần của CN thận gặp trong
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 22: . Đặc điểm mô học của viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Tăng sinh TB nội mô, TB gian mạch
  • Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
  • Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
  • Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 23: . Đặc điểm viêm cầu thận tiến triển nhanh (Đ/S)
  • CN thận suy giảm nhanh, nặng dần
  • Biểu hiện nhẹ
  • Đa niệu
  • Vô niệu
  • Suy thận không hồi phục trong vài tuần hay vài tháng
Câu 24: Bệnh do viêm cầu thận tiến triển nhanh gồm mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 25: Các dạng bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (Đ/S)
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh sau nhiễm liên cầu khuẩn
  • Bệnh thận IgA
  • Viêm cầu thận kết hợp với bệnh hệ thống
  • Viêm cầu thận vô căn (cô lập)
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
Câu 26: Ví dụ kinh điển của viêm cầu thận do kháng thể chống lại màng đáy cầu thận
  • Lupus ban đỏ hệ thống
  • Bệnh thận IgA
  • HC Goodpasture
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
Câu 27: Phát hiện kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture nhờ
  • Huỳnh quang miễn dịch
  • Miễn dịch phóng xạ
  • ELISA
  • Kính hiển vi điện tử
Câu 28: .Tỷ lệ xuất hiện kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture
  • 50%
  • 75%
  • 80%
  • 95%
Câu 29: Kháng thể chống màng đáy cầu thận trong máu ở HC Goodpasture có thể phản ứng chéo với
  • Gan
  • Màng đáy phế nang
  • Biểu mô dạ dày
  • TB cơ tim
Câu 30: Bệnh cảnh lâm sàng của hội chứng Goodpasture (Đ/S)
  • Chảy máu phổi
  • Suy thận
  • Thận hư nhiễm mỡ
  • Lắng đọng đường viền của IgG , C3 ở màng đáy cầu thận, màng đáy phế nang
  • Lắng đọng IgA ở màng đáy cầu thận, màng đáy phế nang
Câu 31: Vị trí kháng nguyên Goodpasture
  • Đoạn có Collagen của chuỗi Alpha 4 của Collagen type 3
  • Đoạn có Collagen của chuỗi Beta 4 của Collagen type 3
  • Đoạn không Collagen của chuỗi Alpha 3 của Collagen type 4
  • Đoạn không Collagen của chuỗi Beta 3 của Collagen type 4
Câu 32: Loại viêm cầu thận tiến triển nhanh chủ yếu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh sau nhiễm liên cầu khuẩn
  • Bệnh thận IgA
  • Viêm cầu thận kết hợp với bệnh hệ thống
  • Viêm cầu thận vô căn (cô lập)
Câu 33: Tỷ lệ bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh vô căn
  • 20%
  • 50%
  • 70%
  • 90%
Câu 34: Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận liềm TB vô căn (Đ/S)
  • Phức hợp miễn dịch
  • Kháng thể kháng màng đáy cầu thận
  • Kháng thể kháng bào tương ĐTB
  • Kháng thể kháng màng đáy cầu thận kèm tổn thương phổi
  • Kháng thể kháng bào tương BC đa nhân
Câu 35: Nguyên nhân gây bệnh Goodpasture (Đ/S)
  • Hydrocacbon trong sơn, phẩm nhuộm
  • Thuốc lá
  • Ký sinh trùng
  • Vi khuẩn
  • Type đơn (halotype) DRW15/DQW6
Câu 36: . Đại thể bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (liềm TB) (Đ/S)
  • Thận nhỏ
  • Thận to
  • Nhạt màu
  • Thường có chấm xuất huyết trên mặt vỏ
  • Màu đỏ
Câu 37: Hình ảnh mô học trội nhất của bệnh viêm cầu thận tiến triển nhanh (liềm TB)
  • Hoại tử ổ
  • Tăng sinh TB gian mạch và nội mô lan toả
  • Liềm TB
  • Tăng sinh TB gian mạch và nội mô khu trú (ổ)
Câu 38: Hình ảnh liềm TB là do tăng sinh TB……vào khoang Bowman (Đ/S)
  • TB biểu mô thành
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu đơn nhân lớn
  • ĐTB
  • TB gian mạch
Câu 39: Liềm TB thường làm tắc bao Bowman và chèn ép búi mao mạch cầu thận
  • Đ
  • S
Câu 40: Nằm giữa các hàng TB trong liềm TB trong viêm cầu thận tiến triển
  • BC đa nhân
  • BC đơn nhân
  • Hồng cầu
  • Dải tơ huyết
Câu 41: Sự kích thích hình thành liềm TB
  • Sự thoát huyết tương vào khoang Bowman
  • Sự thoát huyết tương ra khỏi khoang Bowman
  • BC đa nhân
  • BC đơn nhân
Câu 42: Các liềm TB không tiến triển xơ hoá
  • Đ
  • S
Câu 43: Hội chứng Goodpasture
  • Lắng đọng miễn dịch dạng đường viền
  • Lắng đọng miễn dịch dạng hạt
  • Lắng đọng nhỏ
  • Cả 3
Câu 44: Biểu hiện thận với mọi thể bệnh của viêm cầu thận tiến triển (Đ/S)
  • Huyết niệu
  • Trụ hồng cầu
  • Protein vừa phải, đôi khi đạt mức thận hư
  • Giảm HA
  • Không phù
Câu 45: Bệnh viêm cầu thận tiến triển có thể kết thúc bằng
  • Đa niệu
  • Vô niệu
  • Thiểu niệu nặng
  • Thiểu niệu nhẹ
Câu 46: Kết quả điều trị bệnh Goodpasture thường tốt hơn các thể bệnh viêm cầu thận tiến triển khác
  • Đ
  • S
Câu 47: Trong viêm cầu thận tiến triển (TB liềm), dù được điều trị nhưng BN thường phải thẩm phân phúc mạc hay ghép thận
  • Đ
  • S
Câu 48: . Điều trị bệnh Goodpasture
  • Thay đổi huyết tương
  • Steroid
  • Thuốc gây độc TB
  • Cả 3 phối hợp
Câu 49: . Đặc điểm mô học của viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Tăng sinh TB nội mô, TB gian mạch
  • Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
  • Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
  • Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 50: TB tăng sinh chủ yếu trong bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh
  • TB nội mô
  • TB gian mạch
  • Liềm TB
  • BC đa nhân
Câu 51: Tỷ lệ viêm cầu thận màng tăng sinh tiến triển thận hư vô căn ở trẻ em, người lớn
  • 5-10%
  • 30-40%
  • 70%
  • 90%
Câu 52: Viêm cầu thận màng tăng sinh gồm có mấy type
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 53: Tiêu chuẩn phân chia type của viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
  • Siêu cấu trúc
  • Huỳnh quang miễn dịch
  • Phóng xạ miễn dịch
  • Bệnh sinh
  • Đại thể
Câu 54: Viêm cầu thận màng tăng sinh thì cầu thận….và có hình….
  • Nhỏ, tiểu thuỳ
  • To, tiểu thuỳ
  • Nhỏ, vuông
  • To, vuông
Câu 55: . Đặc điểm hình thái viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
  • Tăng sinh TB gian mạch, chất mầm gian mạch
  • Màng đáy cầu thận mỏng đi
  • Màng đáy cầu thận dày lên rõ rệt thành ổ
  • Màng đáy cầu thận dày lên rõ rệt lan toả
  • Rõ nhất ở quai mao mạch ngoại vi
Câu 56: Trên KHV quang học, type 1 và 2 của viêm cầu thận màng tăng sinh khác nhau
  • Đ
  • S
Câu 57: Trong viêm cầu thận màng tăng sinh, màng đáy cầu thận dày lên rõ nhất ở các quai mao mạch ngoại vi
  • Đ
  • S
Câu 58: Trong viêm cầu thận màng tăng sinh, thành mao mạch thường có hình ảnh
  • Hình ống đặc
  • Hình ống rất mỏng
  • Đường viền đôi (đường ray tàu hoả)
  • Cả 3
Câu 59: Hiện tượng tách đôi của màng đáy (xen kẽ mao mạch) có ở
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 60: Type 1 của viêm cầu thận màng tăng sinh chiếm
  • 1/3
  • 2/3
  • 2/5
  • 3/5
Câu 61: Bệnh còn gọi là bệnh lắng đọng đặc
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 62: Thành phần điện tử lắng đọng trong type 1 của viêm cầu thận màng tăng sinh (Đ/S)
  • C3 (hạt)
  • C3 (vòng gian mạch)
  • IgG
  • Các thành phần sớm của bổ thể (C1q và C4)
  • IgA
Câu 63: Thành phần điện tử lắng đọng trong type 2 của viêm cầu thận màng tăng sinh
  • C3 (hạt)
  • C3 (vòng gian mạch)
  • IgG
  • Các thành phần sớm của bổ thể (C1q và C4)
Câu 64: Biểu hiện lâm sàng chính của viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Suy thận cấp
  • Suy thận mạn
  • HC thận hư
  • Cả 3
Câu 65: Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh xảy ra ở (Đ/S)
  • Trẻ sơ sinh
  • Trẻ lớn
  • Người trẻ
  • Người già
  • Nam
Câu 66: Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh có thể tiến triển thành viêm cầu thận mãn
  • 50% trong 5 năm
  • 50% trong 10 năm
  • 90% trong 5 năm
  • 90% trong 10 năm
Câu 67: Viêm cầu thận màng tăng sinh thì điều trị tốt nhất
  • Steroid
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Thuốc kháng tiểu cầu
  • Cả 3 sai
Câu 68: Viêm cầu thận màng tăng sinh thì tỷ lệ tái phát…..ở thận ghép, đặc biệt là ở type…..
  • Cao, 1
  • Cao, 2
  • Thấp, 1
  • Thấp, 2
Câu 69: Viêm cầu thận màng thứ phát thường thuộc type 2
  • Đ
  • S
Câu 70: Bệnh lắng đọng đặc có thể tái phát ở….% BN
  • 50%
  • 60%
  • 75%
  • 90%
Câu 71: Bệnh viêm cầu thận màng tăng sinh kết hợp với bệnh Goodpasture
  • Đ
  • S
Câu 72: Bệnh thận IgA
  • Lắng đọng sản phẩm miễn dịch IgA ở màng đáy cầu thận
  • Tăng sinh TB biểu mô trong khoang Bowman dưới dạng hình liềm
  • Thay đổi màng đáy và tăng sinh TB cầu thận
  • Tích luỹ phức hợp miễn dịch, trong đó lắng đọng IgA chiếm ưu thế ở vùng gian mạch
Câu 73: Bệnh thận IgA chỉ được xác định bằng hoá mô miễn dịch
  • Đ
  • S
Câu 74: Nguyên nhân phổ biến nhất của huyết niệu đại thể hay vi thể tái phát
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 75: Loại phổ biến nhất của viêm cầu thận
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 76: Bệnh thận IgA không gây protein niệu
  • Đ
  • S
Câu 77: Bệnh có đặc điểm trùng hợp với bệnh Purpura Henoch Acholein
  • Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Bệnh thận IgA
Câu 78: Bệnh thận IgA nguyên phát xảy ra ở BN có bệnh gan, ruột
  • Đ
  • S
Câu 79: Bệnh thận IgA có nhiều C1q và C4 ở cầu thận
  • Đ
  • S
Câu 80: Bệnh thận IgA có sự hoạt hoá bổ thể theo đường tắt
  • Đ
  • S
Câu 81: Bệnh thận IgA xảy ra với tần số giảm ở bệnh ỉa chảy mỡ hay viêm da dạng Herpes
  • Đ
  • S
Câu 82: Trong bệnh gan, thanh lọc phức hợp IgA của gan mật bị thiếu sót
  • Đ
  • S
Câu 83: Cơ chế lắng đọng IgA của cầu thận
  • IgA lắng đọng là đa dòng
  • IgA1 biến đổi nên dễ dàng gắn với các kháng nguyên gian mạch
  • IgA phản ứng với các tự kháng nguyên của TB gian mạch
  • Cả 3
Câu 84: Bệnh thận IgA không gây xơ cứng ổ sau khi khỏi bệnh
  • Đ
  • S
Câu 85: Bệnh thận IgA thì có thể lắng đọng IgA ở mao mạch cầu thận
  • Đ
  • S
Câu 86: Tổn thương mô học của bệnh thận IgA
  • Cầu thận có thể bình thường
  • Giãn rộng gian mạch
  • Viêm cầu thận tăng sinh ổ
  • Cả 3
Câu 87: Hình ảnh điển hình của bệnh thận IgA
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm C3 với cường độ mạnh
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm IgG với cường độ mạnh
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm IgM với cường độ mạnh
  • Lắng đọng gian mạch của IgA kèm IgG , IgM với cường độ mạnh
Câu 88: Bệnh thận IgA có lắng đọng điện tử đặc ở gian mạch
  • Đ
  • S
Câu 89: Bệnh thận IgA xảy ra sau….ngày nhiễm khuẩn niêm mạc đường hô hấp, dạ dày, ruột hoặc đường tiết niệu
  • 1-2 ngày
  • 2-3 ngày
  • 3-4 ngày
  • 4-5 ngày
Câu 90: . Điển hình trong bệnh IgA là huyết niệu kéo dài một số ngày rồi giảm dần và trở lại bình thường sau
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 1 tuần
  • 2 tuần
Câu 91: Biểu hiện lâm sàng của bệnh thận IgA rất đa dạng
  • Đ
  • S
Câu 92: Bệnh thận IgA hiếm khi khỏi hoàn toàn
  • Đ
  • S
Câu 93: Bệnh thận IgA nặng gặp khi nhiễm trùng hô hấp trên
  • Đ
  • S
Câu 94: Bệnh thận IgA có thể tiến triển thành suy thận
  • 20% trong 5 năm
  • 20% trong 10 năm
  • 50% trong 5 năm
  • 50% trong 10 năm
Câu 95: Tỷ lệ bệnh thận IgA không có huyết niệu vi thể
  • 10%
  • 20%
  • 40%
  • 50%
Câu 96: Tỷ lệ bệnh thận IgA không có huyết niệu đại thể thoáng qua
  • 10%
  • 20%
  • 40%
  • 50%
Câu 97: Tỷ lệ bệnh thận IgA có HC thận hoặc suy thận
  • 10%
  • 20%
  • 40%
  • 50%
Câu 98: Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu ít khi là tiền đề của viêm cầu thận mạn, trừ
  • Trẻ em
  • Người lớn
  • Người già
  • Sơ sinh
Câu 99: Mô học viêm cầu thận mạn phụ thuộc vào giai đoạn bệnh
  • Đ
  • S
Câu 100: Kính hoá cầu thận là những khối (Đ/S)
  • Nhuộm PAS âm tính
  • Nhuộm PAS dương tính
  • Ưa kiềm
  • Ưa toan
  • Không có TB
Câu 101: Chất kính là sự kết hợp giữa
  • Protein huyết tương, chất mầm gian mạch
  • Protein huyết tương, lipid
  • Lipd, chất mầm gian mạch
  • Protein huyết tương, lipid, chất mầm gian mạch
Câu 102: Viêm cầu thận mạn thì vôi hoá rõ ở (Đ/S)
  • Mao mạch cầu thận
  • Ống thận
  • Mô kẽ
  • Màng đáy
  • Quai Henle
Câu 103: Viêm cầu thận mạn lắng đọng lan toả Canxi Oxalat ở (Đ/S)
  • Mao mạch cầu thận
  • Ống thận
  • Mô kẽ
  • Màng đáy
  • Mao mạch quanh cầu thận
Câu 104: Viêm cầu thận mạn thì xơ kẽ không đều
  • Đ
  • S
Câu 105: Bệnh viêm cầu thận mãn tiến triển chậm tới tử vong do
  • Ure huyết cao
  • Protein niệu
  • Cao HA
  • Giảm HA
Câu 106: Phần lớn BN viêm cầu thận mãn đều có cao HA
  • Đ
  • S
Câu 107: Bệnh viêm cầu thận mạn, nếu không thẩm phân phúc mạc chắc chắn gây tử vong
  • Đ
  • S
Câu 108: . Đặc điểm VCT sau nhiễm liên cầu
  • Cầu thận giãn rộng và tăng sinh TB
  • Cầu thận hẹp và tăng sinh TB
  • Cầu thận giãn rộng và không tăng sinh TB
  • Cầu thận hẹp và không tăng sinh TB
Câu 109: Trong VCT cấp sau nhiễm liên cầu thì C3 như thế nào?
  • tăng nhiều
  • tăng nhẹ
  • không thay đổi
  • giảm
Câu 110: Tổn thương vi thể VCT cấp?
  • Khoang Bowman rộng, có TB viêm, có HC
  • Khoang Bowman hẹp, không có TB viêm, không có HC
  • Khoang Bowman rộng, có TB viêm, không có HC
  • Khoang Bowman hẹp, có TB viêm, có HC
Câu 111: . Đại thể VCT cấp?
  • Thận to, màu đen, đỏ nhạt
  • Thận to, màu đen, hồng nhạt
  • Thận to, màu vàng, hồng nhạt
  • Thân to, màu xám, hồng nhạt
Câu 112: Bổ thể C3 trong VCT cấp?
  • Tăng nhẹ
  • Giảm
  • Tăng cao
  • Không đổi
Câu 113: Thận to vừa trong VCT cấp có trọng lượng
  • 100-150g
  • 200-250g
  • 300-350g
  • 400-450g
Câu 114: Về đại thể của VCT cấp có đặc điểm sau
  • Mặt nhẫn, màu xám, hồng nhạt
  • Mặt nhẫn, màu đen, đỏ nhạt
  • Mặt nhẫn, màu vàng nhạt, hồng đậm
  • Mặt nhẫn, màu đen, hồng nhạt
Câu 115: Nhu mô thận viêm cấp có đặc điểm
  • Xốp, khó mùn nát
  • Đặc, khó mùn nát
  • Đặc, dễ mùn nát
  • Xốp, dễ mùn nát
Câu 116: Mặt cắt của thận viêm cấp có đặc điểm
  • Vùng vỏ đục, ướt, rộng, hồng nhạt
  • Vùng vỏ đục, khô, rộng, hồng nhạt
  • Vùng vỏ trong, ướt, rộng, hồng nhạt
  • Vùng vỏ trong, khô, rộng, hồng nhạt
Câu 117: Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
  • Cầu thận teo nhỏ, nhiều TB
  • Cầu thận teo nhỏ, ít TB
  • Cầu thận nở to, nhiều TB
  • Cầu thận nở to, ít TB
Câu 118: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
  • Khoang Bowman hẹp, có TB viêm, HC
  • Khoang Bowman rộng, có TB viêm, HC
  • Khoang Bowman hẹp, không có TB viêm, HC
  • Khoang Bowman rộng, có TB viêm, không có HC
Câu 119: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
  • Lòng ống thận rộng, có HC , TB viêm, protein
  • Lòng ống thận hẹp, không có HC , TB viêm, protein
  • Lòng ống thận hẹp, có HC , TB viêm, protein
  • Lòng ống thận rộng, không có HC , TB viêm, protein
Câu 120: . Đặc điểm viêm cầu thận cấp
  • Điều trị tốt có thể khỏi hoàn toàn
  • Không bao giờ chuyển thành viêm cầu thận mạn
  • Có thể chuyển thành viêm cầu thận mạn
  • Chắc chắn chuyển thành viêm cầu thận mạn
Câu 121: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
  • Tổ chức kẽ phù, xâm nhập nhiều TB viêm
  • Tổ chức kẽ phù, xâm nhập ít TB viêm
  • Tổ chức kẽ xơ hóa, xâm nhập nhiều TB viêm
  • Tổ chức kẽ xơ hóa, xâm nhập ít TB viêm
Câu 122: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
  • Các tiểu ĐM phù nề hoặc hoại tử
  • Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc hoại tử
  • Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc phù nề
  • Cả
  • B và C
Câu 123: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
  • Cầu thận teo nhỏ, nhiều TB , kính hóa
  • Cầu thận nở to, kính hóa
  • Cầu thận nở to, nhiều TB , kính hóa
  • Cầu thận teo nhỏ, kính hóa
Câu 124: . Điều trị viêm cầu thận mạn có hiệu quả nhất
  • Bằng các thuốc đặc hiệu
  • Chạy thận nhân tạo
  • Ghép thận
  • Cả
  • B và C
Câu 125: Viêm cầu thận mạn về đại thể, thận thường teo nhỏ, nặng khoảng 50g, bề mặt sần sùi, nhu mô thận chắc, không phân biệt được vùng vỏ và vùng tủy
  • Đúng
  • Sai
Câu 126: Nguyên nhân gây thiếu máu tiểu cầu thận trong viêm cầu thận cấp là do các tiểu ĐM bị xơ cứng
  • Đúng
  • Sai
Câu 127: Trong bệnh viêm cầu thận cấp tổn thương lan tỏa toàn thận nhưng lại đều
  • Đúng
  • Sai
Câu 128: Trong bệnh viêm cầu thận mạn, tổn thương lan rộng toàn thể các cầu thận với mức độ nặng nhẹ khác nhau
  • Đúng
  • Sai

Câu 1: Thuốc lợi tiểu Furosemid làm giảm khối lượng tuần hoàn
  • Đ
  • S
Câu 2: . Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn
  • Thường di chuyển sỏi tiết niệu
  • Thường có máu cục
  • Đái máu đại thể
  • Hay xảy ra trong đợt cấp viêm cầu thận mạn
Câu 3: Phương pháp CLS phân biệt viêm đài bể thận với viêm thận
  • Xét nghiệm nước tiểu
  • Siêu âm
  • C…… . .
  • D…… . .
Câu 4: BN đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích B
  • thận không lớn thì chẩn đoán
  • Viêm thận
  • Lao thận
  • Viêm BQ
  • Viêm niệu đạo
Câu 5: Triệu chứng viêm đài bể thận giai đoạn sớm
  • Bạch cầu niệu (+)
  • Lượng nước tiểu 24h tăng
  • Protein niệu thường xuyên
  • Khả năng cô đặc giảm nhưng mức lọc cầu thận bình thường
Câu 6: Nguyên nhân hay gặp nhất của HC thận hư thứ phát
  • Ngộ độc thuốc và độc chất
  • Bệnh hệ thống và chuyển hoá
  • Bệnh tim mạch
  • Các nguyên nhân khác
Câu 7: Viêm thận, bể thận khác với viêm BQ ở chỗ
  • Không có đái buốt , đái dắt , đái mủ
  • Bạch cầu niệu cao
  • ……
  • Tất cả sai
Câu 8: Triệu chứng chủ yếu nhất của viêm BQ
  • Đái buốt
  • Đái rắt
  • Đái đục
  • Soi BQ thấy tổn thương
Câu 9: Trụ hồng cầu có trong nước tiểu chứng tỏ đái ra máu do
  • Bệnh ống thận
  • Bệnh cầu thận
  • Bệnh BQ
  • Bệnh niệu đạo
Câu 10: Thuốc không gây đái máu
  • Heparin
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • Viêm tắc mạch
  • Vitamin A , K
Câu 11: Viêm cầu thận cấp, mãn gây tăng HA
  • Đ
  • S
Câu 12: Phù trong viêm gan
  • Tăng áp suất thẩm thấu
  • Phù mềm , ấn lõm , trắng
  • Tê phù cơ , mất trương lực , liệt cơ
  • Phù chân trước
Câu 13: Cơ thắt trơn niệu đạo nam có ở…..và đổ vào….
  • Thân BQ , niệu đạo xốp
  • Cổ BQ , niệu đạo tiền liệt
  • Tuyến tiền liệt , niệu đạo tiền liệt
  • Tuyến tiền liệt , niệu đạo xốp
Câu 14: Dịch đi ra từ quai Henle là dịch
  • Nhược trương
  • Đẳng trương
  • Ưu trương
  • Cả 3
Câu 15: Dịch đi vào quai Henle là dịch
  • Nhược trương
  • Đẳng trương
  • Ưu trương
  • Cả 3
Câu 16: Thuốc lợi tiểu Lasic tác động vào đoạn nào của thận
  • Nhánh xuống quai Henle
  • Nhánh lên quai Henle
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
Câu 17: Thiểu niệu
  • Không có nước tiểu trong 24h
  • Dưới 300 ml nước tiểu trong 24h
  • 300-500ml trong 24h
  • D…… .
Câu 18: Ranh giới cầu BQ khi gõ vùng trong và vùng đục thì đường cong hướng như nào
  • Đỉnh quay lên trên
  • Đỉnh quay xuống dưới
  • Mặt lõm quay lên trên
  • Mặt lõm quay xuống dưới
Câu 19: Dịch ở đỉnh của quai Henle là dịch
  • Nhược trương
  • Đẳng trương
  • Ưu trương
  • Cả 3
Câu 20: Đái máu đại thể thì nguyên nhân ở đâu trừ
  • Thận
  • Niệu đạo
  • BQ
  • Niệu quản
Câu 21: Đái máu đại thể do bệnh lý nào
  • Ống thận
  • Cầu thận
  • đ có đáp án
  • D……… .
Câu 22: Bệnh lý nào không gây đái máu
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm ống thận cấp
  • Basedow
  • HC thận hư
Câu 23: Chụp UIV thì thuốc cản quang đưa vào cơ thể bẳng đường
  • ĐM
  • TM
  • Uống
  • Bơm ngược dòng
Câu 24: Phù trong suy thận do
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Giảm tính thấm thành mạch
  • Giảm áp lực keo
  • D…… .
Câu 25: Nguyên nhân gây bí tiểu, tiểu khó do bệnh lý ở
  • Ống thận
  • Cầu thận
  • Niệu quản
  • BQ
Câu 26: Na+ không vận chuyển tích cực ở
  • Ống lượn xa
  • Đoạn xuống của quai Henle
  • Đoạn lên của quai Henle
  • Ống góp
Câu 27: Bộ phận của Nephron
  • Cầu thận , ống thận
  • Ống lượn gần , quai Henle , ống lượn xa
  • Ống lượn gần , quai Henle , ống lượn xa , ống góp
  • Búi mao mạch và bao Bowman
Câu 28: Trào ngược nước tiểu thận-BQ-niệu đạo xác định bằng cách
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UI
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 29: . ĐM thận phải……ĐM thận trái
  • Ngắn hơn
  • Dài hơn
  • Bằng nhau
  • Tuỳ lúc
Câu 30: TM thận phải……TM thận trái
  • Ngắn hơn
  • Dài hơn
  • Bằng nhau
  • Tuỳ lúc
Câu 31: Tăng nhiệt độ do viêm là do tăng chuyển hoá do nhu cầu Oxy tăng
  • Đ
  • S
Câu 32: Chẩn đoán sớm giãn đài thận, nhu mô thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UI
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 33: Liên quan của BQ nam
  • Khớp mu
  • Quai ruột
  • Tiền liệt tuyến
  • Âm đạo
  • Tử cung
  • Trực tràng
Câu 34: Truyền Albumin cho trường hợp phù, trừ
  • Suy tim
  • Xơ gan
  • Basedow
  • Thận hư
Câu 35: Chẩn đoán hình ảnh phân biệt sỏi mật, sỏi thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 36: CĐHA đánh giá chức năng bài tiết nước tiểu của thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 37: BQ nữ liên quan (Đ/S)
  • Tử cung
  • Quai ruột
  • Trực tràng
  • Âm đạo
  • Tuyến tiền liệt
Câu 38: Thấy máu ở cốc 3 là do
  • Thận và BQ
  • BQ
  • Niệu quản
  • Niệu đạo
Câu 39: Giai đoạn đầu của suy tim thì phù chân
  • Đ
  • S
Câu 40: Phương pháp có giá trị nhất chẩn đoán bệnh tiết niệu
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Xét nghiệm Protein niệu
Câu 41: . Đặc điểm viêm khi chuyển sang giai đoạn xung huyết TM , trừ
  • Bớt sưng
  • Bớt nóng
  • Màu tím
  • Dùng thuốc và chích rạch
Câu 42: Hồng cầu như thế nào là đái máu
  • Có hồng cầu
  • >3 hồng cầu/vi trường
  • >5 hồng cầu/vi trường
  • >10 hồng cầu/vi trường
Câu 43: Ure tái hấp thu 50% ở ống góp
  • Đ
  • S
Câu 44: Chụp sỏi không cản quang bằng phương pháp
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 45: Bệnh Beri Beri gây liệt cơ
  • Đ
  • S
Câu 46: Phù cổ trướng do
  • Suy tim
  • Xơ gan
  • Suy thận
  • HC thận hư
Câu 47: Kỹ thuật hay dùng trong chẩn đoán bệnh thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
  • A , B và C
Câu 48: Kỹ thuật được sử dụng đầu tiên trong chẩn đoán bệnh thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp cắt lớp vi tính
Câu 49: Vi trí rốn thận
  • Bờ trên xương sườn 11
  • Bờ dưới xương sườn 11
  • Ngang đốt sống TL 2-3
  • Mỏm ngang đốt sống TL 1
Câu 50: BQ nam liên quan với hoành chậu
  • Đ
  • S
Câu 51: Thận trái không liên quan các quai ruột
  • Đ
  • S
Câu 52: . Đái mủ cuối bãi gặp trong lậu
  • Đ
  • S
Câu 53: Hội chứng cầu thận cấp là tổn thương ở
  • Mao mạch cầu thận
  • Màng lọc cầu thận
  • Màng đáy cầu thận
  • D……
Câu 54: Truyền Albumin cho trường hợp phù, trừ
  • Suy tim
  • Xơ gan
  • Suy dinh dưỡng
  • Thận hư
Câu 55: Chẩn đoán chấn thương hệ tiết niệu
  • UIV
  • Siêu âm
  • Chụp CLVT
  • D…… . .
Câu 56: Protein niệu âm tính không giúp loại trừ bệnh thận
  • Đ
  • S
Câu 57: Viêm cầu thận cấp sau viêm họng do tụ cầu vàng
  • Đ
  • S
Câu 58: Viêm cầu thận cấp sau nhiễm trùng răng do liên cầu
  • Đ
  • S
Câu 59: Viêm tắc TM sâu thì phù chủ yếu
  • Phù 1 chân
  • Phù 2 chân
  • Tuần hoàn bàng hệ
  • D…… .
Câu 60: Viêm tắc TM nông thì phù chủ yếu
  • Phù 1 chân
  • Phù 2 chân
  • Tuần hoàn bàng hệ
  • D…… .
Câu 61: . Ăn nhạt trong phù gì thì đỡ
  • Suy giáp
  • Suy dinh dưỡng
  • Viêm cầu thận
  • Thiếu VTM B1
Câu 62: Thời gian bình thường quan sát nhu mô thận, đài bể thận
  • 1 phút
  • 2 phút
  • 3 phút
  • 4 phút
Câu 63: Có trụ hồng cầu thì cần áp dụng phương pháp
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 64: . Đoạn nào của ống thận bài tiết K+
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
  • Nhánh xuống của quai Henle
  • Nhánh lên của quai Henle
Câu 65: Phù trong thận hư do
  • Giảm áp lực keo
  • Tăng Aldosterol
  • Tăng áp lực thủy tĩnh
  • D…… .
Câu 66: Chụp UIV thì cần chụp mấy phim
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 67: Rốn thận thì quay theo hướng
  • Vào trong
  • Ra ngoài
  • Lên trên
  • Xuống dưới
Câu 68: . Điểm niệu đạo thắt hẹp không phải là
  • Cổ BQ
  • Niệu đạo màng
  • Niệu đạo xốp
  • Cơ thắt hành
Câu 69: . Áp suất đẩy nước từ lòng mạch vào bao Bowman
  • Ph
  • Pk
  • Pb
  • D…
Câu 70: BN có protein trong nước tiểu do
  • Thận có nhiều lỗ lọc
  • Lỗ lọc giãn
  • C……
  • D……
Câu 71: Trong thận hư, IgA sẽ
  • IgA1 giảm
  • IgA1 tăng
  • IgA1 tăng , IgA2 tăng
  • IgA2 tăng
Câu 72: H+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát
  • Đ
  • S
Câu 73: Vase recta thì
  • Chỉ có ở Nephron vỏ
  • Nephron tuỷ
  • Đẩy nước từ khoảng kẽ vào mao mạch
  • D…… . .
Câu 74: Xoang thận không có cấu trúc
  • Bể thận
  • Đài thận bé
  • Đài thận lớn
  • Cột thận
Câu 75: Phù áo khoác do
  • Tắc TM chủ dưới
  • Tắc TM chủ trên
  • Tắc ĐM chủ bụng
  • Tắc TM cửa
Câu 76: Mặt nào của BQ không tiếp xúc tuyến tiền liệt
  • Trên
  • Dưới
  • Sau
  • Trước
Câu 77: Phương pháp ít được sử dụng trong bệnh đái máu
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Chụp ĐM thận
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 78: Hình ảnh sỏi trên siêu âm
  • Giảm âm kèm bóng cản , bóng cản không phụ thuộc vào sỏi cản quang hay không cản quang
  • Giảm âm kèm bóng cản , bóng cản phụ thuộc vào sỏi cản quang hay không cản quang
  • Tăng âm kèm bóng cản , bóng cản không phụ thuộc vào sỏi cản quang hay không cản quang
  • Tăng âm kèm bóng cản , bóng cản phụ thuộc vào sỏi cản quang hay không cản quang
Câu 79: Niệu đạo nam (Đ/S)
  • Chạy thẳng
  • Có cơ thắt trơn
  • Không có cơ thắt vân
  • Có đường dẫn tinh đổ vào
  • Có lỗ đổ vào của tuyến tiền liệt
Câu 80: . Ở tuyến cơ sở, XN quan trọng nhất khi BN phù
  • Protein niệu
  • Điện giải đồ
  • Protid máu
  • Ure máu
Câu 81: . Ống lượn xa
  • Bài tiết H+ theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát
  • Tăng bài tiết NH3 khi cơ thể nhiễm kiềm
  • .……
  • …… . .
Câu 82: Hẹp niệu quản gây bí đái
  • Đ
  • S
Câu 83: Protein niệu trong viêm cầu thận cấp tăng
  • 1-2g
  • 3-4g
  • 5-6g
  • 7-8g
Câu 84: Phù do suy dinh dưỡng
  • Phù mặt
  • Phù chân
  • Phù ngọn chi
  • Phù toàn thân
Câu 85: . ĐM thận phải dài hơn ĐM thận trái là do gan đè thận phải xuống
  • Đ
  • S
Câu 86: Cơ làm 2 cực dưới của thận xa nhau
  • Cơ vuông thắt lưng
  • Cơ thắt lưng chậu
  • Cơ ngang bụng
  • Cơ thẳng bụng
Câu 87: Tiêu chuẩn phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, trừ
  • Lấy từ D12 đến bờ dưới khớp mu
  • Lấy được 2 khớp háng
  • Luôn luôn thấy bóng của 2 thận
  • Có thể thấy bóng của 2 cơ đái chậu
Câu 88: Niệu đạo nam thì chi tiết nào không phình
  • Niệu đạo xốp
  • Xoang tiền liệt
  • Túi bịt hành
  • Hố thuyền
Câu 89: Khám bập bềnh thận
  • Tay phải đặt trên thành bụng ấn xuống
  • Tay phải đặt trên thành bụng để yên
  • Tay trái đặt dưới hố thận , tay phải đặt trên mu tay trái rồi ấn
  • Tay phải đặt trên thành bụng rồi ấn theo nhịp thở
Câu 90: Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào
  • Tìm hồng cầu trong nước tiểu hoặc đếm cặn Addis
  • Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính
  • Giấy thử nước tiểu
  • Đếm cặn Addis
Câu 91: ị trí thường gặp của phù trong bệnh Beri Beri
  • Tay
  • Bụng
  • Mặt
  • Toàn thân
  • chủ yếu là chân
Câu 92: . Đái ra mủ toàn bãi thường do
  • Viêm BQ
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm đài bể thận cấp , mạn
  • Cả 3
Câu 93: Tuyến tiền liệt do nguyên nhân sau
  • Viêm , UT tuyến tiền liệt
  • Sỏi niệu đạo
  • Bí đái
  • Tất cả
Câu 94: Nguyên nhân gây bí đái ngoài BQ , trừ
  • Viêm não
  • Sỏi niệu quản
  • Chấn thương gãy cột sống
  • Khối u vùng tiểu khung
Câu 95: Tính chất đau do viêm
  • Kèm sưng , nóng , đỏ
  • Đau liên tục
  • Đau nhiều về đêm
  • Tất cả
Câu 96: Nguyên nhân ngoài thận gây đái ít, vô niệu, trừ
  • Suy tim , xơ gan
  • Sốc , truỵ mạch
  • Mất máu cấp
  • Cường Aldosterol
Câu 97: Nguyên nhân chủ yếu của đái máu vi thể
  • Chấn thương thận
  • Viêm cầu thận cấp , mạn
  • Viêm đài bể thận cấp , mạn
  • Viêm kẽ thận cấp do thuốc
Câu 98: Tuần hoàn bàng hệ thượng vị, hạ sườn gặp trong
  • Chèn ép TMC chủ
  • Chèn ép TMC trên ( ở ngực)
  • Suy tim
  • Suy thận
Câu 99: Thể tích trung bình hồng cầu
  • 10-30 fl
  • 30-50 fl
  • 55-65 fl
  • 85-95 fl
Câu 100: Nguyên nhân nhiều nhất dẫn đến suy thận mạn
  • Viêm đài bể thận
  • Hẹp ĐM thận
  • HC thận hư
  • Sỏi thận
Câu 101: Trong suy thận có tăng Ure, Creatinin
  • Đ
  • S
Câu 102: Suy thận do mất nước, điện giải là suy thận độ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 103: Không phải yếu tố thuận lợi cho viêm BQ , viêm đường tiết niệu
  • Bí đái lâu , u tiền liệt tuyến
  • UT cổ BQ
  • Sỏi niệu quản , sỏi BQ
  • Viêm cầu thận
Câu 104: Cơ chế chính của phù viêm
  • Tăng áp lực thẩm thấu
  • Giảm áp suất keo
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Cả 3
Câu 105: Số hồng cầu trung bình trong phương pháp đếm cặn Addis là 800-1200 hồng cầu/phút
  • Đ
  • S
Câu 106: Chèn ép cơ giới như tắc niệu đạo, cổ BQ gây bí đái
  • Đ
  • S
Câu 107: . Đái máu đại thể thường do nguyên nhân
  • Sỏi thận
  • UT thận
  • Lao thận
  • ……… .
Câu 108: Phù, cổ trướng dịch tiết là do
  • UT gan , xơ gan
  • UT màng bụng
  • Lao màng bụng
  • D…… . .
Câu 109: Biểu hiện thiếu máu quan trọng là giảm lượng hồng cầu, huyết sắc tố
  • Đ
  • S
Câu 110: Chấn thương thận kín
  • Đái máu đầu bãi
  • Đái máu giữa bãi
  • Đái máu cuối bãi
  • Đái máu toàn bãi
Câu 111: BN phù có Albumin máu giảm thì không phải do
  • Viêm cầu thận
  • Viêm ống thận
  • Suy tim
  • Viêm tắc TM
Câu 112: Nghiệm pháp 3 cốc giúp chẩn đoán vị trí đái máu
  • Đ
  • S
Câu 113: Phù trong suy gan xuất hiện đầu tiên ở
  • Mặt
  • Bụng
  • Chân
  • Ngực
Câu 114: Triệu chứng viêm đài bể thận giai đoạn sớm
  • Bạch cầu niệu (+)
  • Lượng nước tiểu 24h tăng
  • Protein niệu thường xuyên
  • Khả năng cô đặc giảm nhưng mức lọc cầu thận bình thường
Câu 115: Viêm thận bể thận khác viêm BQ ở chỗ
  • Không đái buốt , đái dắt , đái mủ
  • Bạch cầu niệu cao
  • C…… .
  • Tất cả sai
Câu 116: Phù không kèm theo đái ít gặp trong
  • Xơ gan
  • Viêm cầu thận
  • Suy tim
  • Viêm tắc TM
Câu 117: Tuyến tiền liệt to do
  • Bí đái
  • Sỏi niệu đạo
  • Viêm , UT tiền liệt tuyến
  • Tất cả các ý trên
Câu 118: Trong tổn thương thận kín có biểu hiện
  • Có cục máu và trụ hồng cầu
  • Có trụ hồng cầu
  • Cục máu đông
  • …… .
Câu 119: Cơ chế phù trong xơ gan
  • Tăng áp lực TMC
  • Giảm áp lực keo
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Cả 3
Câu 120: Nguyên nhân phù chi dưới
  • Viêm tắc TM chi
  • Suy TM chi
  • Thiếu VTM B1
  • …… . .
Câu 121: Phù trong suy tim giai đoạn đầu khi
  • Uống nhiều nước
  • Sáng sớm
  • Nằm nghỉ
  • Vận động nhiều vào buổi chiều
Câu 122: Theo dõi tiến triển của phù
  • Nước tiểu 24h
  • Phù báng
  • Mắt
  • Cân nặng
Câu 123: Phù 1 chi do
  • Viêm tắc TM
  • Suy dinh dưỡng
  • Xơ gan
  • Suy tim
Câu 124: Nghi ngờ phù thì làm thế nào để xác định
  • Tiêm Adrenalin
  • Tiêm nước muối sinh lý
  • Tiên glucose ưu trương
  • Tiêm glucose đẳng trương
Câu 125: . Đái mủ toàn bãi xảy ra khi
  • Viêm cầu thận , bể thận
  • Viêm BQ
  • Thận hư
  • Suy thận
Câu 126: . Đánh giá thận hư ở tuyến cơ sở nhờ giấy thử hoặc que thử Dipstick
  • Đ
  • S
Câu 127: Đau thắt lưng không phải tính chất của bệnh
  • Thận hư đơn thuần
  • Sỏi thận
  • Viêm đài bể thận
  • Thận ứ mủ , ứ nước
Câu 128: Nguyên nhân gây đái máu không do viêm
  • Lao thận
  • Sỏi thận
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
Câu 129: Xác định điểm niệu quản trên nhờ đường ngang rốn, cắt bờ ngoài cơ thẳng bụng hoặc 3 khoát ngón tay
  • Đ
  • S
Câu 130: Triệu chứng phản ánh độ ứ nước của BN phù, trừ
  • Tràn dịch màng phổi
  • Đái ít
  • Uống nhiều nước
  • Tràn dịch màng bụng
Câu 131: Khám phù ở vị trí
  • Mắt
  • Đùi
  • Bụng
  • Tất cả đều sai
Câu 132: Nguyên nhân gây bí đái thường gặp, trừ
  • UT , viêm tiền liệt tuyến
  • Polyp niệu đạo
  • Sỏi niệu quản
  • Dị vật BQ
Câu 133: Đặc điểm phù nội tiết
  • Liên quan đến thời tiết
  • Mức độ phù thường nhẹ
  • Ở thời mãn kinh
  • Thường gặp ở người lớn tuổi
Câu 134: Không gây nước tiểu đỏ
  • Đại hoàng
  • Rifampicin
  • Metrinidazol
  • Phenol sunfoll
Câu 135: Nguyên nhân chủ yếu gây đái máu vi thể
  • Chấn thương thận
  • Viêm cầu thận cấp , mạn
  • Viêm đài , bể thận cấp , mạn
  • Viêm kẽ thận do uống thuốc
Câu 136: Tổn thương ở hội chứng thận hư là tổn thương mạch máu nhỏ
  • Đ
  • S
Câu 137: Nguyên nhân suy thận
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
  • Cao HA kéo dài
  • D……
Câu 138: BN phù, Albumin máu giảm thì không phải do
  • Xơ gan
  • Suy dinh dưỡng
  • Thận hư nhiễm mỡ
  • Viêm cầu thận
Câu 139: Vi khuẩn đến đài bể thận hay gặp nhất
  • Đường bạch huyết
  • Đường kế cận
  • Ngược dòng
  • Đường máu
Câu 140: Viêm đài bể thận giai đoạn muộn thường phân biệt với
  • Viêm thận kẽ do uống nhiều nước
  • Viêm thận kẽ do tăng acid uric máu và Canxi máu
  • Đái nhạt , ĐTĐ
  • Teo thận bẩm sinh 1 bên
Câu 141: Có mấy điểm niệu quản
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 142: Chụp bụng không chuẩn bị
  • Luôn luôn thấy được 2 bóng thận 2 bên
  • Thấy được hết xương chậu
  • Thấy được 1 hoặc 2 cơ đái chậu
  • Lấy được ở D12 xuống đến hết khớp mu
Câu 143: Phân biệt bí tiểu mạn và cấp không dựa vào
  • Cầu BQ ấn cứng đau , ấn mềm ít đau
  • Đái ít hay nhiều
  • Có thông tiểu được không
  • Bị lâu hay chưa
Câu 144: Phù trong suy tim là phù cứng
  • Đ
  • S
Câu 145: Đái máu đại thể thì nguyên nhân do
  • Thận
  • Niệu đạo
  • BQ
  • tất cả
Câu 146: Đái máu đại thể là bệnh lý ở
  • Ống thận
  • Cầu thận
  • Đ biết
  • chỉ biết vi thể là bệnh cầu thận
Câu 147: Tổn thương vi thể của viêm cầu thận màng tăng sinh
  • Tăng sinh lá trong bao Bowman
  • Tăng sinh lá ngoài bao Bowman
  • Tăng sinh TB biểu mô
  • Tăng sinh TB gian mạch
Câu 148: Tổn thương vi thể của viêm cầu thận tiến triển nhanh là thận to, nhạt màu và có những nốt chấm đỏ trên màng thận
  • Đ
  • S
Câu 149: Vị trí rốn thận
  • Bờ trên xương sườn 11
  • Bờ dưới xương sườn 11
  • Ngang đốt sống TL 2-3
  • Mỏm ngang đốt sống TL 1
Câu 150: Phương pháp cận lâm sàng giúp khẳng định sỏi thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 151: . Đa niệu trong ĐTĐ là cơ chế đa niệu thẩm thấu
  • Đ
  • S
Câu 152: Phương pháp giúp thấy hình ảnh của đường bài xuất và đánh giá chức năng thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 153: Hậu quả hay gặp nhất của tiểu khó kéo dài
  • Trào ngược BQ niệu quản
  • Ứ đọng nước tiểu mạn tính trong BQ
  • Sỏi BQ
  • Nhiễm trùng tiết niệu
Câu 154: Nguyên nhân thường gặp nhất của phù 1 chi dưới
  • Suy thận
  • Xơ gan
  • Viêm tắc TM chi
  • Có thai
Câu 155: Yếu tố chính gây hôn mê thận
  • Nhiễm toan
  • HA cao
  • Thiếu máu
  • Ứ đọng chất độc gây nhiễm độc
Câu 156: Trong viêm cầu thận mạn, tổn thương vi thể có hình ảnh dấu si, kính hoá do
  • Hậu quả của xơ hoá mô đệm
  • Sự kết hợp giữa protein huyết tương bị giữ lại , chất mầm gian mạch tăng
  • Do protein huyết tương bị giữ lại
  • Hậu quả của chảy máu mô đệm trong giai đoạn cấp
Câu 157: Cấu tạo cầu thận gồm các phần nào
  • Cầu thận , ống thận
  • Ống lượn gần , quai Henle , ống lượn xa
  • Ống lượn gần , quai Henle , ống lượn xa , ống góp
  • Búi mao mạch và bao Bowman
Câu 158: XN cần thiết nhất để thăm dò đái máu cuối bãi
  • Siêu âm thận
  • Sinh thiết thận
  • Soi BQ
  • Chụp thận
Câu 159: Phù thường kèm theo dịch cổ trướng nhất
  • Có thai
  • Suy thận cấp
  • Xơ gan
  • Suy tim
Câu 160: Tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh có hình ảnh nổi bật nhất
  • Tăng sinh TB gian mạch lan toả
  • Tăng sinh TB nội mô lan toả
  • Những búi TB điển hình
  • Hoại tử ổ
Câu 161: Thận tiết hormon nào có tác dụng điều hoà HA
  • Vasopressin
  • Erythropoeitin
  • Renin
  • ADH
Câu 162: Chọn sai
  • Đái buốt thường do nguyên nhân BQ , niệu đạo
  • Viêm tiền liệt tuyến có thể gây đái buốt và bí đái
  • Thận giãn và không lọc được nước tiểu khi bí đái
  • Đái buốt thường kèm theo đái dắt
Câu 163: Hình ảnh trên có trong bệnh lý
  • Sỏi thận (P
  • Sỏi đầu… .
  • Sỏi niệu quản
  • Vôi hoá
Câu 164: Chọn đúng
  • Xoang thận là xoang chứa đài bể thận , mạch máu , mô…
  • Xoang thận là phần nhu mô nằm giữa các… . .
  • Xoang thận thường không thấy trên siêu âm
  • Xoang thận là đài bể thận
Câu 165: Tỷ trọng nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thường
  • Tỷ trọng tăng
  • Tỷ trọng giảm
  • Bình thường
  • Tỷ trọng tăng rất cao
Câu 166: Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị đúng kỹ thuật, trừ
  • BN nằm ngửa , lưng sát phim
  • BN nằm , lưng sát phim
  • BN đứng , lưng sát phim
  • D…… . .
Câu 167: Phù do HC thận hư thường xuất hiện ở vị trí
  • Mắt cá chân
  • Mặt trong xương chày
  • Mặt ( +2 chân)
  • Ổ bụng
Câu 168: . Đoạn nào của ống thận là nơi chịu tác động của nhóm thuốc lợi tiểu Spirolacton
  • Ống lượn gần
  • Ngành xuống quai Henle
  • Ngành lên quai Henle
  • Ống lượn xa
Câu 169: Cần chẩn đoán phân biệt sỏi hệ tiết niệu với
  • 1 . Sỏi túi mật
  • 2 . Sỏi vôi hoá tuỵ
  • 3 . Vôi hoá mạc treo tràng trên , vôi hoá mạch máu
  • 1 ,2 ,3
  • 1 ,3
  • 1 ,2
  • 2 ,3
Câu 170: Vô niệu khi lượng nước tiểu 24h dưới
  • 300 ml
  • 1000 ml
  • 1500 ml
  • 2000 ml
Câu 171: . Điểm niệu quản ½ giữa
  • Điểm giữa gai chậu trước trên và gò mu
  • Điểm cắt đường ngang rốn với bờ ngoài cơ thẳng bụng
  • Điểm giữa
  • Điểm nối giữa 1/3 ngoài với 1/3 giữa đường nối 2 gai chậu trước trên
Câu 172: BQ nữ không liên quan
  • Tử cung
  • Xương mu
  • Trực tràng
  • Phúc mạc
Câu 173: . Đái máu đại thể phải chẩn đoán phân biệt với
  • Đái ra Myoglobin
  • Đái ra dưỡng chấp
  • Tụ máu quanh thận
  • Xuất huyết niệu đạo
Câu 174: Chọn đúng sai
  • Viêm cầu thận mạn , bình thường xảy ra mạn tính từ đầu
  • Không có bệnh viêm cầu thận mạn , chỉ có viêm cầu thận cấp
  • Trong viêm cầu thận cấp , màng lọc cầu thận bị tổn thương
  • Suy thận mạn làm tăng nồng độ các chất Nitơ phi protein trong máu (Creatinin , Ure)
  • Bệnh viêm ống thận cấp diễn biến cấp tính có thể chuyển sang viêm ống thận mạn
Câu 175: Nhiễm khuẩn tiết niệu trên viêm đài bể thận thì sốt
  • Sốt cao
  • Sốt cao , rét run
  • Sốt vừa
  • Sốt nhẹ
Câu 176: Trên KHV quang học, viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu có đặc điểm
  • Tăng sinh TB gian mạch
  • Giảm TB nội mô và TB gian mạch
  • Tăng sinh TB nội mô và TB gian mạch
  • Tăng TB nội mô , giảm TB gian mạch
Câu 177: . Ở quai Henle, lượng Na+ hấp thu
  • 15%
  • 25%
  • 45%
  • 80%
Câu 178: . Ở quai Henle, lượng nước hấp thu
  • 15%
  • 25%
  • 45%
  • 80%
Câu 179: . Đái máu cuối bãi cần làm bạch cầu niệu
  • Đ
  • S
Câu 180: Trong HC thận hư, Creatinin máu…., Creatinin niệu…..
  • Tăng , tăng
  • Giảm , giảm
  • Tăng , giảm
  • Giảm , tăng
Câu 181: K+ không được bài tiết ở ống góp
  • Đ
  • S
Câu 182: Quai Henle hấp thu K+
  • Đ
  • S
Câu 183: Đái máu toàn bãi do
  • Viêm BQ nặng
  • Sỏi BQ quá to
  • C… . .
  • D… . .
Câu 184: . Đoạn nào của ống thận vận chuyển thụ động
  • Nhánh lên quai Henle
  • Nhánh xuống quai Henle
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
Câu 185: Sau khi dùng thuốc cản quang bao lâu thì chụp được
  • 1 phút
  • 2 phút
  • 3 phút
  • 4 phút
Câu 186: Ure được tái hấp thu…..% ở ống lượn…..
  • 50% , xa
  • 50% , gần
  • 60% , xa
  • 60% , gần
Câu 187: Ure và Creatin trong HC thận hư
  • Tăng nhẹ
  • Tăng mạnh
  • Bình thường
  • Giảm
Câu 188: Phẫu thuật ở mặt sau thận vì tránh ĐM thận
  • Đ
  • S
Câu 189: Bộ phận bài tiết nước tiểu
  • Nephron
  • Đài thận
  • Bể thận
  • Nhú thận
Câu 190: Nước tiểu trong đoạn nào của ống thận là nhược trương
  • Nhánh xuống quai Henle
  • Nhánh lên quai Henle
  • Ống góp
  • Ống lượn xa
Câu 191: Thận hư thì phù đầu tiên ở
  • Mặt
  • Cạnh xương chày
  • C……
  • D……
Câu 192: . Áp suất thuỷ tĩnh của bao Bowman là 18mmHg
  • Đ
  • S
Câu 193: Siêu âm không thăm dò được hình ảnh xoang thận
  • Đ
  • S
Câu 194: CĐHA tốt nhất để thăm dò nhu mô thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp CT
Câu 195: Hẹp ĐM thận thì phương pháp CĐHA là
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 196: Chỗ nào chỉ hấp thu thụ động
  • Nhánh xuống quai Henle
  • Nhánh lên quai Henle
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
Câu 197: Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm trùng tiết niệu là bao nhiêu vi khuẩn trong nước tiểu lấy giữa dòng
  • 10^4
  • 10^5
  • 10^4-10^5
  • >10^5
Câu 198: Nhiễm khuẩn tiết niệu khi số bạch cầu/vi trường
  • 10
  • 15
  • 20
  • 30
Câu 199: Đái máu thì không chụp gì
  • Bơm hơi
  • Chụp BQ , niệu quản ngược dòng
  • tất cả
  • D…… . .
Câu 200: . Đái máu vi thể xác định
  • >1000 hồng cầu/phút
  • Dưới 1000
  • >3 hồng cầu/ml
  • 1 hồng cầu/vi trường

Câu 1: Tốc độ lọc cầu thận
  • 50 ml/phút
  • 100 ml/phút
  • 125 ml/phút
  • 170 ml/phút
Câu 2: Vô niệu gặp trong
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
  • HC thận hư
  • Viêm ống thận cấp
Câu 3: Trong cơ chế lọc cầu thận, phần nào có giá trị 0 mmHg
  • Áp suất keo trong bao Bowman
  • Áp lực thuỷ tĩnh trong bao Bowman (Pb)
  • Áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận (Pg)
  • Áp lực keo trong mao mạch cầu thận
Câu 4: Đặc điểm viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • Cầu thận giãn rộng và tăng sinh TB
  • Cầu thận hẹp và tăng sinh TB
  • Cầu thận giãn rộng và không tăng sinh TB
  • Cầu thận hẹp và không tăng sinh TB
Câu 5: Bạch cầu bám vào thành mạch nhờ
  • Giả túc
  • Dòng máu chảy nhanh
  • Số lượng bạch cầu ít hơn hồng cầu
  • Kích thước nhỏ
Câu 6: Mặt cắt trong viêm cầu thận mạn
  • Vỏ dày, lượng mỡ ít
  • Vỏ dày, lượng mỡ nhiều
  • Vỏ mỏng, lượng mỡ nhiều
  • Vỏ mỏng, lượng mỡ ít
Câu 7: Chức năng cầu thận
  • Lọc máu
  • Lọc huyết tương
  • C………
  • D………
Câu 8: Phù trong suy dinh dưỡng thì có protein niệu
  • Đ
  • S
Câu 9: Vị trí tuyến thượng thận là nằm trên ngoài thận, ngang D12
  • Đ
  • S
Câu 10: iêm cầu thận giai đoạn cuối thì hình ảnh vi thể
  • Bớt tăng sinh TB gian mạch
  • BC trung tính thoái hoá và giảm TB nội mô
  • Xâm nhập lympho, teo các ống, vôi hóa rõ mớ mao mạch cầu thận và màng đáy ống
  • D……..
Câu 11: Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu thì C3
  • Tăng nhiều
  • Tăng nhẹ
  • Không đổi
  • Giảm
Câu 12: Tính chất phù trong hội chứng thận hư, trừ
  • Thay đổi theo thời gian
  • Thay đổi theo tư thế
  • Phù mềm, trắng
  • Phù toàn thân
Câu 13: Dấu ấn lõm thì khám ở
  • Bụng
  • Đùi
  • Mặt
  • Tất cả sai
Câu 14: . Đái máu vi thể trong viêm cầu thận cấp
  • Tăng theo ngày
  • Tăng theo tháng
  • Tăng theo năm
  • D…….
Câu 15: Dấu hiệu gợi ý nhiễm khuẩn tiết niệu
  • Bạch cầu niệu tăng
  • Bạch cầu máu tăng
  • CRP tăng
  • D………
Câu 16: Chụp sỏi cản quang bằng phương pháp
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ-niệu đạo ngược dòng
Câu 17: Bệnh gây thiếu máu thấp nhất
  • Lao thận
  • Sỏi thận
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
Câu 18: Phù kèm tuần hoàn bàng hệ cửa-chủ gặp ở đâu
  • U trung thất
  • Xơ gan
  • Suy tim
  • D……..
Câu 19: C1 Nhiễm độc TB ống thận gây viêm ống thận cấp, vì
  • C2: TB ống thận dễ tổn thương nhưng khó hồi phục
  • C1, C2 đúng
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
  • C1, C2 sai
Câu 20: . Đại thể viêm cầu thận mạn có đặc điểm
  • Mặt nhẵn, màu xám, hồng nhạt
  • Mặt nhẵn, màu đen, đỏ nhạt
  • Mặt nhẵn, vàng nhạt, hồng đậm
  • Mặt nhẵn, màu đen, hồng nhạt
Câu 21: Lợi ích chủ yếu của niệu đồ TM là xem đường dẫn và chức năng
  • Đ
  • S
Câu 22: Tư thế chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Đứng, lưng sát phim
  • Nằm, lưng sát phim
  • Nằm, bụng sát phim
  • Đứng, bụng sát phim
Câu 23: Rối loạn vận mạch trong ổ viêm không có
  • Ứ trệ máu
  • Xung huyết ĐM
  • Xung huyết TM
  • Hình thành mô sẹo
Câu 24: . Đái máu là
  • >1000 hồng cầu/giờ
  • >100 hồng cầu/phút
  • >3 hồng cầu/ml
  • Đái có hồng cầu
Câu 25: Hồng cầu méo mó gặp trong
  • Polyp BQ
  • Hội chứng thận hư
  • Viêm ống thận
  • UT thận
Câu 26: Lượng nước tiểu TB hàng ngày
  • 15 ml/giây
  • 20 ml/giây
  • 25 ml/giây
  • 30 ml/giây
Câu 27: Viêm cầu thận tiên phát
  • Viêm cầu thận không mủ 2 bên
  • Viêm cầu thận mủ cả 2 bên
  • Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • Viêm cầu thận cả 2 bên
Câu 28: Chẩn đoán xác định đái máu vi thể
  • >1000 hồng cầu/phút
  • >2000 hồng cầu/phút
  • >5000 hồng cầu/phút
  • >10000 hồng cầu/phút
Câu 29: . Đại thể viêm thận cấp
  • Thận to, màu đen, đỏ nhạt
  • Thận to, màu đen, hồng nhạt
  • Thận to, màu vàng, hồng nhạt
  • Thận to, màu xám, hồng nhạt
Câu 30: Chỉ định chụp UIV có tác dụng
1. Xác định tổn thương nhu mô thận
2. Bệnh lý bẩm sinh
3. Phân biệt sỏi cản quang và không cản quang
4. Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • 1,2,3
  • 2,3,4
  • 1,2
  • 1,2,4
Câu 31: . Đái ra máu cuối bãi là
  • Cuối bãi, đái ra nước tiểu trong rồi chỉ đái ra máu
  • Cuối bãi đái ra nước tiểu có lẫn máu
  • Ban đầu trong, sau đó có vài giọt đỏ
  • D……..
Câu 32: Quai Henle hấp thụ nước nhiều hơn muối
  • Đ
  • S
Câu 33: Viêm cầu thận có hình thành liềm là do viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu khuẩn
  • Đ
  • S
Câu 34: Mức lọc cầu thận tăng khi nào
  • Cả 2 ĐM đến và đi đều co
  • ĐM đến co, ĐM đi giãn
  • Chỉ ĐM đi co
  • Cả 2 ĐM đều giãn
Câu 35: Hội chứng thận hư đơn thuần
  • Protein niệu ít
  • Protein niệu <50mg/24h
  • Protein niệu từ 50-100mg/24h
  • Protein niệu >100mg/24h
Câu 36: Nước tiểu trong ống lượn xa là
  • Ưu trương
  • Đẳng trương
  • Nhược trương
  • Tuỳ lúc
Câu 37: Thành phần đi ra từ rốn thận là
  • TM thận
  • ĐM thận
  • Bạch mạch
  • Thần kinh
Câu 38: Nơi hấp thu nước mạnh nhất của ống thận
  • Nhánh xuống quai Henle
  • Nhánh lên quai Henle
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
Câu 39: Nơi nào của ống thận không cho nước đi qua
  • Nhánh xuống quai Henle
  • Nhánh lên quai Henle
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
Câu 40: Dịch lọc cầu thận
  • Dịch lọc 180 lít/ngày
  • Có cùng nồng độ glucose với huyết tương của máu ĐM
  • tất cả đều đúng ( 170-180 l/24h)
  • D………..
Câu 41: Dịch lọc cầu thận so với huyết tương
  • Nồng độ glucose bằng
  • Nồng độ các chất bằng
  • Nồng độ protein bằng
  • Áp suất thẩm thấu cao hơn
Câu 42: Độ tuổi hay gặp của hội chứng thận hư
  • 4-6
  • >10
  • C…….
  • D…….
Câu 43: . Đái mủ toàn bãi xảy ra khi
  • Viêm ống thận
  • Viêm BQ
  • ………
  • D……….
Câu 44: Giảm lưu lượng lọc cầu thận (Đ/S)
  • Tăng HA
  • Hạ HA
  • Giãn tiểu ĐM đến
  • Co tiểu ĐM đi
  • Giãn tiểu ĐM đi
Câu 45: Tiểu dắt có trong bệnh
  • Viêm BQ
  • ung thư trực tràng
  • C…Tổn thương bộ phận sd nữ ( K tử cung, viêm phần phụ sd)
  • Tất cả
Câu 46: Phù trong viêm cầu thận cấp tiến triển nhanh (Đ/S)
  • Phù nhẹ
  • Phù nhiều
  • Đái ít
  • Tăng HA
  • Đái nhiều
Câu 47: Cơ thắt vân nằm ở đâu của niệu đạo
  • Cổ BQ
  • Niệu đạo màng
  • Niệu đạo xốp
  • Niệu đạo tiền liệt
Câu 48: Phương pháp CĐHA thận thường dùng là phương pháp nào
1. Siêu âm
2. UIV
3. Chụp CLVT ổ bụng
4. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • 1,2,3
  • 1,2,3,4
  • 2,3,4
  • 1,3,4
Câu 49: Chức năng điều hoà nội mô của thận là, trừ
  • Điều hoà pH
  • Điều hoà số lượng hồng cầu
  • Điều hoà áp suất thẩm thấu
  • Tham gia điều hoà chức năng nội tiết
Câu 50: Tiểu dắt gặp trong
  • Viêm BQ
  • Sỏi BQ
  • Dị dạng BQ
  • BQ bé
Câu 51: Chụp ngược dòng khi NDTM không chụp được hoặc không có chỉ định chụp NDTM
  • Đ
  • S
Câu 52: Chụp ĐM thận không có chỉ định UIV
  • Đ
  • S
Câu 53: Cận lâm sàng tối ưu để thăm dò chức năng thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp CLVT
Câu 54: Bệnh lý gây đái nhiều
  • ĐTĐ
  • Viêm bể thận
  • Thuốc lợi niệu
  • Viêm cầu thận
Câu 55: Mức lọc cầu thận, dòng máu tới thận tăng lên khi giãn tiểu ĐM đến và co tiểu ĐM đi
  • Đ
  • S
Câu 56: ó trụ hồng cầu do tổn thương ống thận
  • Đ
  • S
Câu 57: Thăm dò đái máu cuối bãi bằng UIV
  • Đ
  • S
Câu 58: Chọn đúng sai
  • Ure tái hấp thu ở ống góp bằng 50% lượng lọc ở cầu thận
  • Ure bài tiết 50% ở ống thận
  • Ure ở quai Henle đã khuếch tán vào khoảng kẽ
  • Viêm ống thận cấp sau một quá trình diễn biến cấp tính trở thành viêm ống thận mạn
  • Viêm ống thận cấp không bao giờ thành viêm ống thận mạn
Câu 59: Cận lâm sàng chẩn đoán đái máu ở cấp cơ sở
  • Đếm cặn Addis
  • Giấy thử nước tiểu
  • Ly tâm đếm hồng cầu
  • D……….
Câu 60: Cận lâm sàng chẩn đoán giãn đài bể thận
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp CLVT
Câu 61: Nephron có 80% ở vùng vỏ, 20% ở vùng tuỷ
  • Đ
  • S
Câu 62: . Đoạn nào của ống thận vận chuyển mạnh nhất
  • Ống lượn gần
  • Ống lượn xa
  • Nhánh xuống của quai Henle
  • Nhánh lên của quai Henle
Câu 63: Viêm BQ không gây đái máu
  • Đại thể
  • Vi thể
  • K có đáp án
  • D…….
Câu 64: Nguyên nhân gây bí đái
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
  • Viêm ống thận cấp
  • Viêm ống thận mạn
  • Đ có cái nào đúng cả ( do sỏi, u, thân kinh)
Câu 65: Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán và được sử dụng nhiều trong khám hệ tiết niệu
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp CLVT
Câu 66: . Đái mủ đầu bãi làm XN gì
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ niệu đạo ngược dòng
Câu 67: . Đái mủ cuối bãi làm XN gì
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ niệu đạo ngược dòng
Câu 68: Phù không kèm bí tiểu do tắc TM chi dưới
  • Đ
  • S
Câu 69: Niệu đạo nữ tương đương với niệu đạo đoạn nào ở nam
  • Đoạn di động
  • Đoạn cố định
  • Niệu đạo đoạn xốp
  • Niệu đạo đoạn tiền liệt
Câu 70: Phù trong viêm do
  • Tăng tính thấm
  • Giảm tính thấm
  • Giảm áp suất keo
  • Tăng áp suất thẩm thấu
Câu 71: . Ổ viêm xảy ra hiện tượng nào, trừ
  • Máu chảy chậm lại
  • Xung huyết ĐM
  • Xung huyết TM
  • Hình thành mô sẹo
Câu 72: . Đặc điểm cơn đau quặn thận
  • Từng cơn
  • Dữ dội đột ngột
  • Không lan
  • D……..
Câu 73: Bệnh làm giảm khối lượng nước tiểu, trừ
  • Thận hư
  • Viêm bạch mạch
  • Suy tim
  • D………
Câu 74: . 2 bờ của thận
  • Trước, sau
  • Trên, dưới
  • Trong, ngoài
  • Trái, phải
Câu 75: . 2 mặt của thận
  • Trước, sau
  • Trên, dưới
  • Trong, ngoài
  • Trái, phải
Câu 76: . 2 cực của thận
  • Trước, sau
  • Trên, dưới
  • Trong, ngoài
  • Trái, phải
Câu 77: Các loại phù
  • Phù suy tim
  • Phù thận
  • Phù áo khoác
  • Cả 3
Câu 78: Các hình ảnh XQ (?????)
  • Hình ảnh sỏi ở BQ
  • Hình ảnh bóng mờ cơ thắt lưng chậu
  • Hình ảnh cơ vuông thắt lưng
  • Hình ảnh đài bể thận
Câu 79: . Đau âm ỉ vùng thắt lưng do
  • Viêm niệu quản cấp
  • Viêm niệu quản mãn
  • Viêm niệu quản trên
  • Viêm niệu quản dưới
Câu 80: . Ở ống lượn xa, hormon tái hấp thu Na+ theo nhu cầu cơ thể
  • ADH
  • Andosterol
  • C……
  • D……
Câu 81: BN thận to, đái máu thì làm XN
  • UIV
  • Siêu âm
  • XN Creatinin
  • XN Ure
  • Cái này đ biết, t nghĩ là UIV
Câu 82: Đái máu do bệnh thận thì XN nào không cần thiết
  • Protein niệu
  • Ure
  • Creatinin
  • Công thức máu, thử ure, xn nước tiểu, chụp thận, soi bàng quang
Câu 83: Dị tật tiết niệu bẩm sinh thì chẩn đoán bằng cận lâm sàng nào chính xác nhất
  • Chụp tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp tiết niệu có chuẩn bị (UIV
  • Siêu âm
  • Chụp BQ niệu đạo ngược dòng
Câu 84: Nguyên nhân gây bí đái ngoài BQ
  • Tuyến tiền liệt
  • U tiểu khung
  • Tổn thương TKTW
  • Cả 3
Câu 85: Liềm tế bào trong viêm cầu thận cấp gây tắc bao Bowman, chèn ép búi mao mạch cầu thận
  • Đ
  • S
Câu 86: Phương pháp CĐHA ít có giá trị nhất là chụp ĐM thận
  • Đ
  • S
Câu 87: Hình ảnh vi thể trong viêm ống thận cấp là hoại tử từng ổ dọc theo ống thận
  • Đ
  • S
Câu 88: Phân biệt ống lượn gần với ống lượn xa (Đ/S)
  • Ống lượn xa biến đổi cấu trúc thành Macula Densa
  • Ống lượn gần biến đổi cấu trúc thành Macula Densa
  • Ống lượn gần tiếp nối bao Bowman
  • Ống lượn xa tiếp nối bao Bowman
  • Ống lượn xa tiếp nối với ống góp
Câu 89: Nghi ngờ hình ảnh sỏi thận, sỏi mật thì làm siêu âm
  • Đ
  • S
Câu 90: Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu thì thận hơi to, bề mặt có chấm xuất huyết
  • Đ
  • S
Câu 91: Thiểu niệu, vô niệu trước thận, tại thận, sau thận
  • Mất máu, mất nước 1
  • Viêm cầu thận 2
  • Sỏi 3
  • U chèn ép 3
  • Viêm ống thận 2
  • Tụt HA 1
  • Suy tim 1
  • Niệu đạo 3
Câu 92: Tác dụng của UIV
  • Chấn thương
  • Chèn ép
  • Hẹp
  • Cả 3
Câu 93: Viêm cầu thận mạn thì (Đ/S)
  • Thận co nhỏ
  • Không cân đối
  • Vỏ thận có dạng hạt lan toả
  • Vỏ thận có dạng hạt khu trú
  • Cân đối
Câu 94: Liềm TB trong viêm cầu thận cấp gây lắng đọng IgG , IgM , C3
  • Đ
  • S
Câu 95: Thuốc lợi tiểu tốt nhất ở cộng đồng là Furosemid
  • Đ
  • S
Câu 96: . Đặc trưng của suy thận mạn là thiếu máu, tăng HA
  • Đ
  • S
Câu 97: Tổn thương trong hội chứng thận hư là tổn thương cầu thận (Hàng rào, kích thước, điện tích)
  • Đ
  • S
Câu 98: Có mấy cơ chế suy thận mạn
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 99: Trong suy thận mạn, kích thước thận lớn hơn 3 đốt sống trên phim
  • Đ
  • S
Câu 100: . ĐM thận ngoằn ngoèo
  • Đ
  • S
Câu 101: . ĐM nối với ĐM ngoài thận
  • Đ
  • S
Câu 102: Phù do giảm albumin máu, trừ
  • Xơ gan
  • HC thận hư
  • Viêm cầu thận cấp
  • Suy dinh dưỡng
Câu 103: Creatinin trong viêm cầu thận cấp như thế nào?
  • Tăng
  • Giảm
  • Tăng cao
  • Bình thường
Câu 104: Bệnh nào ít gây đái máu nhất?
  • HC thận hư (vì đái ít)
  • Viêm cầu thận cấp
  • C………..
  • D………..
Câu 105: Cơ chế phù của HC thận hư
  • Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
  • Giảm áp lực keo, tăng Aldosterol
  • Giảm áp lực keo, tăng áp suất thẩm thấu
  • Tăng Aldosteron, tăng áp suất thẩm thấu
Câu 106: Bệnh thận IgA , lắng đọng IgA ở
  • Gian mạch
  • TB nội mô
  • TB biểu mô
  • Màng đáy
Câu 107: Thuốc cản quang sau bao nhiêu lâu thì có tác dụng
  • 1p
  • 2p
  • 3-5p
  • 3p
Câu 108: Triệu chứng lâm sàng khám phù phổ biến nhất
  • Phù mắt
  • Khám báng
  • Protein niệu
  • Ấn lõm
Câu 109: Khi không có nước, đỉnh BQ
  • Nối với niệu đạo
  • Nối với niệu quản
  • Nối với rốn
  • Không nối chỗ nào hết
Câu 110: Bệnh phù toàn thân
  • Hội chứng thận hư
  • Xơ gan
  • cả 2
  • D……….
Câu 111: Mục đích UIV
  • Chụp sỏi cản quang và không cản quang
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu
  • Dị dạng ĐM thận
  • Chẩn đoán bệnh lý thay đổi hình thái cơ quan tiết niệu
Câu 112: Tại sao phẫu thuật phải rạch mặt sau thận
  • ĐM thận phải cao hơn trái
  • ĐM thận phải dài hơn trái
  • Các ĐM thận nối nhau
  • Thận phân chia muộn
Câu 113: Hậu quả viêm cầu thận cấp
  • Thay đổi chức năng thận
  • Giảm lọc cầu thận
  • Giảm tái hấp thu
  • D………
Câu 114: Tuyến tiền liệt to do
  • U tiền liệt tuyến
  • Sỏi niệu đạo
  • Bí đái
  • Xơ tiền liệt tuyến
  • Tất cả đều đúng
Câu 115: Chọn ý đúng
  • Ph= pk+pb
  • Ph>pk+pb
  • Ph
  • Ph>pk-pb
Câu 116: Thận to vừa trong viêm cầu thận cấp có cân nặng
  • 100-150g
  • 200-250g
  • 300-350g
  • 400-450g
Câu 117: Về đại thể của viêm cầu thận cấp có đặc điểm
  • Mặt nhẵn, màu xám, hồng nhạt
  • Mặt nhẵn, màu đen, đỏ nhạt
  • Mặt nhẵn, màu vàng nhat, hồng đậm
  • Mặt nhẵn, màu đen, hồng nhạt
Câu 118: Nhu mô thận viêm cấp có đặc điểm
  • Xốp, khó mùn nát
  • Đặc, khó mủn nát
  • Đặc, dễ mủn nát
  • Xốp, dễ mủn nát
Câu 119: Mặt cắt của thận viêm cấp có đặc điểm
  • Vùng vỏ đục, ướt, rộng, hồng nhạt
  • Vùng vỏ đục, khô, rộng, hồng nhạt
  • Vùng vỏ trong, ướt, rộng, hồng nhạt
  • Vùng vỏ trong, khô, rộng, hồng nhạt
Câu 120: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
  • Cầu thận teo nhỏ, nhiều tế bào
  • Cầu thận teo nhỏ, ít tế bào
  • Cầu thận nở to, nhiều tế bào
  • Cầu thận nở to,ít tế bào
Câu 121: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
  • Khoang Bowman hẹp, có tế bào viêm, hồng cầu
  • Khoang Bowman rộng, có tế bào viêm, hồng cầu
  • Khoang Bowman hẹp, không có tế bào viêm, hồng cầu
  • Khoang Bowman rộng, có tế bào viêm, không hồng cầu
Câu 122: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận cấp
  • Lòng ống thận rộng, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
  • Lòng ống thận hẹp, ko có hồng cầu, tế bào viêm, protein
  • Lòng ống thận hẹp, có hồng cầu, tế bào viêm, protein
  • Lòng ống thận rộng, ko có hồng cầu, tế bào viêm, protein
Câu 123: . Đặc điểm viêm cầu thận cấp
  • Điều trị tốt có thể khỏi hoàn toàn
  • Ko bao giờ chuyển thành viêm cầu thận mạn
  • Có thể chuyển thành viêm cầu thận mạn
  • Chắc chắn chuyển thành viêm cầu thận mạn
Câu 124: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
  • Tổ chức kẽ phù, xâm nhập nhiều tế bào viêm
  • Tổ chức kẽ phù, xâm nhập ít tế bào viêm
  • Tổ chức kẽ xơ hóa, xâm nhập nhiều tế bào viêm
  • Tổ chức kẽ phù, xâm nhập ít tế bào viêm
Câu 125: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
  • Các tiểu ĐM phù nề hoặc hoại tử
  • Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc hoại tử
  • Các tiểu ĐM xơ cứng hoặc phù nề
  • Cả A ,B ,C
Câu 126: . Đặc điểm tổn thương vi thể trong viêm cầu thận mạn
  • Cầu thận teo nhỏ, nhiều tế bào, kính hóa
  • Cầu thận nở to, kính hóa
  • Cầu thận nở to,nhiều tế bào, kính hóa
  • Cầu thận teo nhỏ, kính hóa
Câu 127: . Điều trị viêm cầu thận mạn có hiệu quả nhất
  • Bằng các thuốc đặc hiệu
  • Chạy thận nhân tạo
  • Ghép thận
  • Cả A ,B ,C
Câu 128: Vi khuẩn đến đài bể thận hay gặp nhất
  • Đường bạch huyết
  • Đường kế cận
  • Ngược dòng
  • Đường máu
Câu 129: Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây viêm bàng quang, viêm niệu đạo
  • K cổ bàng quàng, K niệu đạo
  • Sỏi niệu quản
  • Lỗ thông bàng quàng- niệu đạo
  • Sỏi niệu đạo
Câu 130: . Đặc trưng của bệnh thận mạn, ngoại trừ
  • Mức lọc cầu thận giảm, nito phi protein máu tăng
  • Có tiền sử bệnh thận tiết niệu
  • Ure máu cao
  • Huyết áp thấp
Câu 131: Viêm đài bể thận giai đoạn muộn thường không phân biệt với
  • Viêm thận kẽ do uống nhiều thuốc
  • Viêm thận kẽ do tăng axit uric máu và canxi máu
  • Đái nhạt, đái tháo đường
  • Teo thận bẩm sinh 1 bên
Câu 132: Triệu chứng quan trọng phân biệt viêm bàng quang niệu đạo với bệnh lậu
  • Đái dắt
  • Đái mủ
  • Không tìm thấy lậu cầu
  • Đái buốt
Câu 133: . Đặc điểm ko có ở viêm bàng quang
  • Bí đái
  • Đái mủ
  • Đái rắt
  • Đái buốt
Câu 134: . Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của
  • K thận
  • Viêm thận bể thận
  • Viêm cầu thận
  • Polip bàng quang
Câu 135: . Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín
  • Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
  • Đái máu cuối bãi
  • Có thể tiểu tiện ra máu cục
  • Có thể tiểu ra máu cục hoặc trụ hồng cầu trong nước tiểu
Câu 136: Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể
  • Thận đa nang
  • UT thận
  • Sỏi thận
  • Lao thận
Câu 137: Tiền lâm sàng, đái máu đại thể cần phân biệt với
  • Đái ra dưỡng chấp
  • Tụ máu quanh thận
  • Xuất huyết niệu đạo
  • Đái ra mủ lượng nhiều
  • Đái ra huyết cầu tố, pocphyrin, myoglobin
Câu 138: Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào
  • Nghiệm pháp 3 cốc
  • Nghiệm pháp 2 cốc
  • Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu
  • Nghiệm pháp đếm cặn Addis
Câu 139: Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận
  • Bệnh nhân phù to
  • Protein niệu dương tính
  • Trụ hồng cầu
  • Tăng huyết áp
Câu 140: Phương pháp quan trọng nhất để xác định đái máu vi thể từ tuyến cơ sở
  • Đốt nước tiểu
  • Giấy thử nước tiểu
  • Đếm cặn addis
  • D……..
Câu 141: Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn addis
  • < 1000 HC/ phút
  • < 2000HC/phút
  • < 3000 HC/phút
  • < 5000 HC/phút
Câu 142: Chuẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn adđis
  • >1000 HC/phút
  • >5000 HC/phút
  • >2000 HC/phút
  • >10000 HC/phút
Câu 143: . 3 vị trí thường gặp gây đái máu đại thể là
  • Thận- niệu quản- bàng quang
  • Thận- niệu quản- niệu đạo
  • Thận- bàng quang- niệu đạo
  • Niệu quản- bàng quang- niệu đạo
Câu 144: Trong nghiệm pháp 3 cốc nước tiểu ở cốc đầu tiên thì điểm cháy máu
  • Cầu thận
  • Bể thận
  • Niệu quản
  • Niệu đạo
Câu 145: Bệnh nhân tiểu máu đại thể, 2 thận lớn không đều thì ưu tiên xét nghiệm
  • Chụp UIV
  • Định lượng ure
  • Siêu âm bụng
  • Sinh thiết thận
Câu 146: . Đái mủ toàn bãi là bệnh ở
  • Bàng quang
  • Niệu đạo
  • Thận
  • Niệu quản
Câu 147: Kết quả phương pháp cặn Addis xác định có đái ra máu khi
  • > 1000 HC trong 1 lit nước tiểu
  • > 1000 HC đái ra nước tiểu trong 1lit
  • Có HC trên 1ml nước tiểu
  • Có > 3 HC trong 1ml nước tiểu
Câu 148: Chuẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào
  • Tìm hồng cầu trong nước tiểu hoặc đếm cặng Addis
  • Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi
  • Giấy thử nước tiểu
  • Đếm cặn addis
Câu 149: . Đái ra mủ toàn bãi thường do nguyên nhân
  • Viêm bàng quang
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm đài bể thận cấp, mạn
  • Tất cả
Câu 150: . Đái máu do ung thư thận có đặc điểm
  • Do gắng sức
  • Kèm đái mủ
  • Đái máu tự nhiên, nhiều lần
  • Thường gặp ở người trẻ, thận lớn
Câu 151: Nguyên nhân nhiễm trùng đái máu
  • Ung thư thận
  • Chấn thương
  • Lao
  • Viêm cầu thận mạn
Câu 152: Tuyến tiền liệt to do nguyên nhân sau
  • Viêm, ung thư tuyến tiền liệt
  • Sỏi niệu đạo
  • Bí đái
  • Tất cả đều đúng
Câu 153: . 3 cốc nước tiểu đều đỏ suy ra vị trí hay gặp nhất là
  • Niệu đạo
  • Thận
  • Niệu quản
  • Bàng quang
Câu 154: Chọn nhận xét sai
  • Thận giảm hoặc không lọc được nước tiểu gây bí đái
  • Đái buốt do nguyên nhân bàng quang
  • Viêm tiền liệt tuyến có thể gây buốt đái, bí đái
  • Đái buốt thường kèm theo đái dắt
Câu 155: Nguyên nhân gây bí đái ngoài bàng quang, ngoại trừ
  • Viêm não
  • Sỏi niệu quản
  • Chấn thương gãy cột sống
  • Khối u vùng tiểu khung
Câu 156: Nguyên nhân ngoài thận gây đái ít, vô niệu, trừ
  • Suy tim, xơ gan
  • Sốc, trụy mạch
  • Mất máu cấp
  • Cường Aldosterol
Câu 157: Nguyên nhân chủ yếu của đái máu vi thể
  • Chấn thương thận
  • Viêm cầu thận cấp, mạn
  • Viêm đài bể thận cấp, mạn
  • Viêm kẽ thận cấp do thuốc
Câu 158: Triệu chứng của viêm bàng quang, trừ
  • Đái buốt
  • Đái máu
  • Đái rắt
  • Siêu âm thấy nhiều hình ảnh viêm
Câu 159: Nguyên nhân dẫn đến suy thận mạn nhiều nhất
  • Viêm đài bể thận
  • Hội chứng thận hư
  • Sỏi thận
  • Hẹp ĐM thận
Câu 160: . Điều trị hội chứng thận hư
  • Prednisolon 1mg/kg/24h
  • Methyl prednisolon 1mg/kg/24h
  • Prednisolon 4mg/kg/24h
  • Methyl prednisolon 6mg/kg/24h
Câu 161: Yếu tố nào sau đây ko phải là yếu tố thuận lợi cho bệnh viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu
  • Bí đái lâu, u tuyến tiền liệt
  • UT cổ bàng quang
  • Sỏi niệu quản, sỏi bàng quang
  • Viêm cầu thận
Câu 162: Mức tăng protein niệu của HC thận hư thứ phát là
  • > 3,5g/ml
  • > 5g/24h
  • > 3,5g/24h
  • > 3,5g/24h
Câu 163: Về phương diện dịch tễ học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng
  • 50% suy thận mạn
  • 75% suy thận mạn
  • 25% suy thận mạn
  • 60% suy thận mạn
Câu 164: Bệnh suy thận mạn là 1 hội chứng do giảm sút Nephron chức năng 1 cách
  • Nhanh
  • Từng đợt
  • Từ từ
  • Đột ngột
Câu 165: Trong hội chứng thận hư
  • Lipid mất qua nước tiểu, lipid máu tăng
  • Lipid ko mất qua nước tiểu, lipid máu tăng
  • Lipid mất qua nước tiểu, lipid máu ko tăng
  • Lipid ko mất qua nước tiểu, lipid máu ko tăng
Câu 166: Cầu bàng quang phản ứng với
  • Cổ trướng
  • Lách to
  • Gan to
  • Chít hẹp niệu đạo
Câu 167: Trong tổn thương thận kín biểu hiện
  • Có cục máu và tụ hồng cầu
  • Có trụ hồng cầu
  • Cục máu đông
  • D………...
Câu 168: Khám tuyến tiền liệt ở tư thế bệnh nhân nằm ngửa
  • 6h
  • 3h
  • 9h
  • 12h
Câu 169: Nước tiểu của người đái ra Porphyrin có đặc điểm
  • Màu vàng sẫm
  • Đỏ như rượu cam
  • Lúc đầu đỏ sau chuyển thành màu bia đen
  • Để lại vết ố vàng khi dây ra vải trắng
Câu 170: Nguyên nhân chủ yếu trong đái máu vi thể
  • Viêm cầu thận cấp
  • Chấn thương thận
  • Viêm cầu thận mạn
  • Sỏi thận
Câu 171: Bệnh lí thận có các triệu chứng Nôn, khó thở, nhức đầu thường là biệu hiện của tình trạng
  • Tăng Nito máu
  • Giảm Nito máu
  • Giảm protid máu
  • Hạ đường huyết
Câu 172: Bệnh nào không gây đau lưng
  • Ứ máu mủ ở thận
  • Viêm thận
  • Suy thận
  • Hội chứng thận hư
Câu 173: Phương pháp cận lâm sàng không dùng hiện nay để chuẩn đoán đái máu
  • Siêu âm
  • Chụp UIV
  • Chụp thận - bàng quang ngược dòng
  • Chụp bàng quang không chuẩn bị
Câu 174: Nguyên nhân không do viêm gây đái máu
  • Lao thận
  • Sỏi thận
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
Câu 175: Các nguyên nhân gây bí đái thường gặp, ngoại trừ
  • Ung thư viêm TTL
  • Polyp niệu đạo
  • Sỏi niệu quản
  • Dị vật bàng quang
Câu 176: Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm bệnh là
  • Bệnh nguyên
  • Tuổi già
  • Cơ địa suy yếu
  • Suy các tạng khác kèm theo
Câu 177: Suy thận cấp do mất nước điện giải là loại suy thận cấp
  • Tắc nghẽn
  • Chức năng
  • Thực thể
  • Phối hợp
  • Phản xạ
Câu 178: Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp
  • Chức năng
  • Thực thể
  • Tắc nghẽn
  • Nguyên phát
  • Phối hợp
Câu 179: Suy thận cấp sau thận còn được gọi là
  • Suy thận cấp chức năng
  • Suy thận cấp thực thể
  • Suy thận cấp tắc nghẽn
  • Suy thận cấp nguyên phát
  • Suy thận cấp phối hợp
Câu 180: Nguyên nhân nào sau đây ko phải là của suy thận cấp trước thận
  • Suy tim nặng
  • Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa
  • Mất máu cấp
  • Bỏng nặng
  • Sốt rét đái huyết cầu tố
Câu 181: Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt Nam là
  • Sỏi niệu quản
  • U xơ tuyến tiền liệt
  • Ung thư tuyến tiền liệt
  • Các khối u vùng tiểu khung
  • Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản
Câu 182: Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào
  • Cơ địa bệnh nhân
  • Tuổi người bệnh
  • Nguyên nhân gây suy thận cấp
  • Đáp ứng miễn dịch của người bệnh
  • Tất cả các yếu tố trên
Câu 183: Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là
  • 10-20 giờ
  • 1-2 ngày
  • 5-7 ngày
  • 1-2 tuần
  • 4 tuần
Câu 184: Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là
  • Hội chứng tán huyết
  • Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
  • Hội chứng tăng ure máu ( và creatinin)
  • Hội chứng phù
  • Hội chứng thiếu máu
Câu 185: Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt, vàng da thường gặp trong
  • Choáng do xuất huyết tiêu hóa
  • Choáng sau hậu phẫu
  • Sốt rét đái huyết sắc tố
  • Sỏi niệu quản 2 bên
  • Choáng do chấn thương
Câu 186: Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là
  • Viêm ống thận cấp
  • Viêm thận, bể thận cấp nặng
  • Viêm thận kẽ cấp nặng
  • Hẹp ĐM thận nặng
  • Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh
Câu 187: Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là
  • Tăng Natri máu
  • Hạ Natri máu
  • Tăng Kali máu
  • Hạ Kali máu
  • Tăng Canxi máu
Câu 188: Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là
  • Nhiễm trùng
  • Suy tim
  • Mất nước điện giải
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Tiểu máu đại thể
Câu 189: Chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận cấp là
  • Lọc cầu thận
  • Bài tiết nước tiểu
  • Cô đặc nước tiểu
  • Chuyển hóa canxi, phospho
  • Tạo máu qua men Erythropoietin
Câu 190: Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là
  • Không hồi phục
  • Có thể hồi phục
  • Diễn tiến thành mạn tính
  • Có nguy cơ chuyển thành bán cấp
  • Luôn dẫn đến tử vong
Câu 191: Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân
  • Nhiễm trùng nặng
  • Huyết tán
  • Chấn thương nặng
  • Hoại tử
  • Tất cả đều đúng
Câu 192: Trong suy thận cấp, tăng Kali máu nặng thêm thường do
  • Toan máu
  • Giảm canxi máu
  • Giảm natri máu
  • A và B đúng
Câu 193: Trong suy thận cấp, tiên lượng nặng thường do nguyên nhân
  • Viêm tụy cấp
  • Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
  • Viêm phúc mạc
  • Đa chấn thương
  • Tất cả
Câu 194: . Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chuẩn đoán suy thận cấp là
  • Xảy ra 1 cách từ từ, ngày càng nặng dần
  • Xảy ra 1 cách đột ngột nhanh chóng
  • Xảy ra từng đợt ngắt quãng
  • Xảy ra 1 cách tiềm tàng không biết chắc khi nào
Câu 195: Chuẩn đoán suy thận cấp ở người có Creatinin máu căn bản trước đây trên 250 micro mol/l khi creatinin máu tăng
  • > 25 micro mol/l
  • > 50 micro mol/l
  • > 75 micro mol/l
  • > 100 micro mol/l
Câu 196: Nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận cấp do rối loạn huyết động tại thận
  • Xuất huyết tiêu hóa nặng
  • Hẹp ĐM thận
  • Suy thận cấp chức năng chuyển sang
  • Do sử dụng chất ứng chế men chuyển, AINS
Câu 197: Triệu chứng có giá trị để chuẩn đoán suy thận cấp
  • Thiểu, vô niệu
  • Tăng kali máu
  • Toan máu
  • Tăng ure, creatinin máu
Câu 198: Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chuẩn đoán phân biệt giữa suy thận cấp và suy thận mạn
  • Thiếu máu
  • Tăng huyết áp
  • Tăng ure máu cao
  • Kích thước thận
Câu 199: Mục tiêu của chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức năng và suy thận cấp thực thể là
  • Tiên lượng
  • Điều trị
  • Theo dõi
  • Tìm nguyên nhân
Câu 200: Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là
  • Lợi tiểu
  • Bù lại thể tích máu bằng dịch máu
  • Kháng sinh
  • Thận nhân tạo

Câu 1: Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy thận cấp là
  • Hypothiazaide
  • Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron
  • Lasilix
  • Truyền glucose ưu trương 10%
Câu 2: Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy thận cấp là
  • Thực hiện chế độ ăn hạn chế protid
  • Lợi tiểu
  • Thấm phân màng bụng
  • Thận nhân tạo
Câu 3: Liều lượng thuốc lợi tiểu Furosemid đc áp dụng trong vô niệu do suy thận cấp là
  • 20-40mg/ ngày
  • 40-80mg/ ngày
  • 120-180 mg/ngày
  • 1000-1500 mg/ngày
Câu 4: Thuốc được điều trị ngay lập tức khi tăng Kali máu có biến chứng tim mạch là
  • Canxi clorua
  • Dung dịch kẽm
  • Đường
  • Lợi tiểu quai
Câu 5: Liều lượng Dopamin được sử dụng trong suy thận cấp với liều lợi tiểu khi
  • 1-5 micro g/kg/phút
  • 5-8 micro g/kg/phút
  • 8-10 micro g/kg/phút
  • 15-20 micro g/kg/phút
Câu 6: Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần chẩn đoán phân biệt với
  • Đái máu dưỡng trấp
  • Đái ra Myoglobin
  • Xuất huyết niệu đạo
  • Đái ra mủ lượng nhiều
Câu 7: Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể
  • Lao thận
  • Viêm bàng quang xuất huyết
  • Sỏi thận
  • Viêm thận bể thận cấp
Câu 8: Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu
  • Ung thư thận
  • Chương thương thận
  • Lao thận
  • Polyp bàng quang
Câu 9: Nguyên nhân của đái máu đầu bãi
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm đài bể thận cấp
  • Viêm bàng quang xuất huyết
  • Viêm niệu đạo xuất huyết
Câu 10: Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào
  • Nghiệm pháp 3 cốc
  • Nghiệm pháp 2 cốc
  • Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu
  • Soi trực tiếp hồng cầu dưới kính hiển vi, que thử gián tiếp, xét nghiệm cặn addis
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận
  • Bệnh nhân phù to
  • Protein niệu dương tính
  • Trụ hồng cầu
  • Tăng huyết áp
Câu 12: . Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn
  • Thường có máu cục
  • Tiểu máu đại thể
  • Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức
  • Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn
  • Tất cả đều sai
Câu 13: Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đó thì tiêu điểm chảy máu
  • Từ cầu thận
  • Từ niệu quản
  • Từ bảng quang
  • Từ niệu đạo
Câu 14: Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là
  • Thận
  • Niệu quản
  • Bàng quang
  • Niệu đạo
Câu 15: Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở
  • Đốt nước tiểu
  • Giấy thử nước tiểu
  • Đếm cặn addis
  • Quay li tâm nước tiểu
Câu 16: Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ đái máu do
  • Tổn thương ống thận cấp
  • Tổn thương bể thận cấp
  • Tổn thương bàng quang- niệu đạo
  • Tổn thương cầu thận
Câu 17: Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis
  • < 1000 HC/phút
  • < 2000 HC/phút
  • < 3000 HC/phút
  • < 10000 HC/phút
Câu 18: Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào
  • Giấy thử nước tiểu
  • Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi
  • Đếm cặn addis
  • B và C đúng
  • A ,B ,C đúng
Câu 19: Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng đếm cặn addis
  • > 1000 HC/phút
  • > 2000 HC/phút
  • > 5000 HC/phút
  • > 10000 HC/phút
Câu 20: Uống thuốc nào sau đây ko thể gây ra nước tiểu có màu đỏ
  • Phenol sunfol phtalein
  • Đại hoàng
  • VTM A
  • Metronidazol
Câu 21: Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chuẩn đoán đái máu hiện nay
  • Siêu âm hệ tiết niệu
  • Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp UIV
  • Chụp bơm hơi sau phúc mạc
Câu 22: Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể
  • Thận- niệu quản- bàng quang
  • Thận- niệu quản- niệu đạo
  • Thận- bàng quang- niệu đạo
  • Niệu quản- bàng quang- niệu đạo
Câu 23: Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể
  • Sỏi thận
  • Thận đa nang
  • Ung thư thận
  • Lao thận
Câu 24: Các thuốc ko gây đái máu
  • Heparin nhanh
  • Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • VTM K
  • Discoumarol
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu của đái máu vi thể
  • Viêm cầu thận cấp, mạn
  • Viêm đài thận cấp, mạn
  • Chán thương thận
  • Viêm nội tâm mặc bán cấp
Câu 26: . Đặc điểm của đái máu do lao thận
  • Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận
  • Khám thấy thận lớn
  • Đái máu thường kèm đái mủ
  • Xảy ra bất kì lúc nào, cả khi nghỉ ngơi
Câu 27: . Đái ra máu không phụ thuộc nguồn gốc niệu học
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm đài bể thận cấp
  • Sỏi niệu quản
  • Polyp bàng quang
Câu 28: . Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi
  • > 5 HC/mm3 nước tiểu
  • > 10 HC/mm3 nước tiểu
  • > 50 HC/mm3 nước tiểu
  • > 5000 HC/mm3 nước tiểu
Câu 29: Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn ko đềuXét nghiệm thăm dò ưu tiên
  • Chụp UIV
  • Chụp cắt lớp vi tính thận
  • Siêu âm bụng
  • Sinh thiết thận
Câu 30: . Đặc điểm của đái máu do ung thư thận
  • Xảy ra sau khi gắng sức
  • Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn
  • Đái máu tự nhiên, nhiều lần
  • Đái máu thường kèm đái mủ
Câu 31: Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội kích thích bàng quang, thận ko lớnChẩn đoán có khả năng cao nhất là
  • Ung thư thận
  • Viêm cầu thận mạn
  • Thận đa năng
  • Lao thận
Câu 32: . Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín
  • Đái ra máu cuối bãi
  • Có thể tiểu ra cục máu
  • Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
  • Hồng cầu biến dạng, ko đều
Câu 33: Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò 1 đái máu cuối bãi
  • Siêu âm thận
  • Chụp UIV
  • Sinh thiết thận
  • Soi bàng quang
Câu 34: Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với
  • Cả 3 triệu chứng tiểu máu, tăng HA và suy thận
  • Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tiểu máu, tăng HA và suy thận
  • Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tiểu máu, tăng HA và suy thận
  • Tiểu đạm không chọn lọc
Câu 35: Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư
  • Do cô đặc máu
  • Do mất Anti - Thrombin III qua nước tiểu
  • Do tăng tiểu cầu trong máu
  • Do tăng Fibrinogene trong máu
  • Tất cả
Câu 36: Trong hội chứng thận hư ko đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là
  • Bệnh cầu thận màng
  • Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
  • Viêm cầu thận ngoài mảng
  • Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
Câu 37: Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư
  • Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
  • Giảm áp lực keo, tăng aldosteron
  • Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
  • Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng aldosteron
Câu 38: Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi
  • Chống chỉ định Corticoides
  • Đề kháng Corticoides
  • Phụ thuộc Corticoides
  • Cả 3 đúng
Câu 39: . 2 triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần
  • Phù và tiểu ít
  • Phù và tăng HA
  • Phù và protein niệu > 3,5g/24h
  • Phù và giảm protid máu
Câu 40: Trong hội chứng thận hư
  • Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng
  • Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
  • Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
  • Cả 3 sai
Câu 41: Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương
  • Ở cầu thận và ống thận
  • Ở cầu thận và mạch máu thận
  • Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
  • Ở cầu thận
Câu 42: . Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư
  • Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
  • Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
  • Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
  • Cả 3 sai
Câu 43: Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn
  • ⅔000
  • ⅔0000
  • ⅔00000
  • ⅔000000
Câu 44: Tỉ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16
  • 50%
  • 60%
  • 70%
  • 90%
Câu 45: Dấu chứng protein niệu trong hội chứng thận hư
  • Do rối loạn lipid máu gây nên
  • Do phù toàn
  • Do giảm protid máu gây nên
  • Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên
Câu 46: Rối loạn protein máu trong hội chứng thận hư
  • Albumin giảm, globulin anpha 1 tăng, anpha 2, beta giảm
  • Albumin giảm, anpha 2, beta globuln tăng, tỉ lệ A/G giảm
  • Albumin tăng, anpha 2, beta globuln giảm, tỉ lệ A/G giảm
  • Albumin tăng, anpha 2, beta globuln giảm, tỉ lệ A/G tăng
Câu 47: Trong hội chứng thận hư
  • Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là protein niệu chọn lọc
  • Bổ thể ở trong máu thường giảm
  • Tổng hợp albumin ở gan thường tăng
  • Áp lực keo máu giảm thường do giảm albumin máu
  • Tất cả đều đúng
Câu 48: Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư
  • Xuất huyết từ từ
  • Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng
  • Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim
  • Thường kèm theo tiểu ít
Câu 49: Nước tiểu trong hội chứng thận hư
  • Thường khoảng 1,2-1,5l/24h
  • Nhiều tinh thể Oxalat
  • Có lipid niệu
  • Protein niệu luôn luôn trên 3,5g/l
Câu 50: Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần
  • Gamma globulin thường tăng
  • Albumin máu giảm dưới 60g/l
  • Cholesterol máu tăng, phospholipid giảm
  • Tăng tiểu cầu và Fibrinogen
Câu 51: Tiêu chuẩn phụ để chuẩn đoán xác định hội chứng thận hư
  • Pr niệu >3,5g/24h
  • Pr máu giảm, albumin máu giảm
  • Phù nhanh, trắng, mềm
  • Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu
Câu 52: Tiêu chuẩn chính chuẩn đoán hội chứng thận hư
  • Lipid máu tăng, cholesterol máu tăng
  • Phù
  • Protid máu giảm, albumin máu giảm, anpha 2, beta globulin máu tăng
  • A , B đúng
Câu 53: Chuẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp
  • Dựa vào mức độ suy thận
  • Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng
  • Dựa vào việc đáp ứng vs điều trị bằng corticoid
  • Dựa vào HA , tiểu máu và suy thận
Câu 54: Trong hội chứng thận hư
  • Mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
  • Mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu
  • ko Mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
  • ko Mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu
Câu 55: Cái nào ko phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư
  • Viêm mô tế bào
  • Viêm phúc mạc tiên phát
  • Viêm phổi
  • Viêm não
Câu 56: Cái nào ko phải là biến chứng của hội chứng thận hư
  • Cơn đau bụng do hội chứng thận hư
  • Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu
  • Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng
  • Tắc mạch
Câu 57: Chế độ ăn trong hội chứng thận hư
  • Phù to: Muối <0,5 g/24h; không suy thận: Protid >2g/kg/24h
  • Phù to: Muối <2g/24h; không suy thận: Protid >2g/kg/24h
  • Phù nhẹ: Muối <0,5 g/24h; không suy thận: Protid <2g/kg/24h
  • Phù nhẹ: Muối <2 g/24h; không suy thận: Protid <2g/kg/24h
Câu 58: . Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn
  • Furodemide 40-80 mg/24h
  • Prednisolone 2mg/kg/24h
  • Prednisolone 1mg/kg/24h
  • Prednisolone 5mg/kg/24h
Câu 59: Loại thuốc nào không dùng điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư
  • Corticoid
  • Cyclophosphamide
  • Furosemide
  • Chkirambucil
Câu 60: Viêm thận bể thận là 1 bệnh lí được đặc trưng bởi
  • Tổn thương tổ chức kẽ của thận
  • Tổn thương cầu thận
  • Tổn thương mạch thận
  • Tổn thương vỏ thận
Câu 61: Nguyên nhân gây viêm thận bể thận
  • Virus
  • Vi khuẩn
  • Kí sinh trùng
  • Nấm
Câu 62: Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do
  • Cơ chế miễn dịch
  • Xơ vừa mạch máu
  • Thiếu máu cục bộ
  • Nhiễm độc
  • Tất cả sai
Câu 63: Cái nào ko thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận
  • Trào ngược bàng quang - niệu quản
  • U xơ tiền liệt tuyến
  • Phụ nữ có thai
  • Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
Câu 64: GPB của viêm thận bể thận
  • Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
  • Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
  • Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính
  • Tất cả đều đúng
Câu 65: Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận
  • Cầu khuẩn gram dương
  • Cầu khuẩn gram âm
  • Trực khuẩn gram dương
  • Trực khuẩn gram âm
Câu 66: Viêm thận bể thận cấp là bệnh lí
  • Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
  • Không gặp ở trẻ con
  • Ít khi có yếu tố thuận lợi
  • Không gặp ở người già
  • Sai hết
Câu 67: Tổn thương trong viêm thận bể thận cấp
  • Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở cầu thận
  • Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở ống thận
  • Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở mạch thận
  • Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở tổ chức kẽ
Câu 68: Trong viêm thận bể thận cấp tổn thương chủ yếu là ở
  • Cầu thận và mạch máu
  • Cầu thận và ống thận
  • Ống thận và mạch máu
  • Cầu thận, mạch máu, ống thận
  • Sai hết
Câu 69: Trong viêm thận, bể thận cấp
  • Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng
  • Sốt thường dạng cao nguyên
  • Sốt chu kỳ
  • Thường không sốt
  • Sai all
Câu 70: Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp
  • Protein niệu âm tính
  • Protein niệu ở dạng vết
  • Protein niệu khoảng 1g/24h
  • Protein niệu khoảng 2g/24g
Câu 71: Trụ hình phù hợp với chuẩn đoán viêm thận bể thận cấp
  • Trụ hạt
  • Trụ trong
  • Trụ hồng cầu
  • Trụ bạch cầu
Câu 72: Trong viêm thận bể thận cấp, thăm dò X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV , siêu âm hệ tiết niệu thường giúp
  • Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp
  • Phát hiện các yếu tố thuận lợi
  • Theo dõi đáp ứng vs trị liệu kháng sinh
  • Chuẩn đoán phiên biệt vs hội chứng thận hư
Câu 73: Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp
  • Công thức máu, ASLO , ure máu
  • Công thức máu, cấy máu, ure, creatinin máu
  • Công thức máu, protid máu, điện di protid máu, ure máu
  • Công thức máu, protid máu, cholesterol máu, glucose máu
Câu 74: VK E .Coli thường là nguyên nhân của viên thận bể thận cấp trong khoảng
  • 20% trường hợp
  • 40% trường hợp
  • 60% trường hợp
  • 80% trường hợp
Câu 75: Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có
  • Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu
  • Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu
  • Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu
  • Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu
Câu 76: Trong viêm thận bể thận mạn
  • Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm bể thận cấp
  • Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp
  • Phù là triệu chứng rất hay gặp
  • Tiến triển bệnh thường nhanh
  • Sai all
Câu 77: Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là
  • 7-10 ngày
  • 2-6 tuần
  • 6 tuần đến 2 tháng
  • Ít nhất 3 tháng
Câu 78: Trong viêm thận bể thận cấp
  • Thận thường teo nhỏ cả 2 bên nhưng không cân xứng
  • Thận thường teo nhỏ và 2 bên đều nhau
  • Bờ thận ồ ghê, lồi lõm ko đều
  • Đài bể thận bị biến dạng, co kéo, méo mó
  • Sai all
Câu 79: Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn
  • Tỷ trọng nước tiểu tăng
  • Nhuộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh
  • Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi
  • Protein thường trên 3g/24h
Câu 80: Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn
  • 2 thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề
  • 2 thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn
  • 2 thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn
  • 2 thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề
Câu 81: Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu
  • Sỏi hệ tiết niệu
  • Dị dạng đường tiết niệu
  • U xơ tiền liệt tuyến
  • A và C đúng
  • Đúng all
Câu 82: Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm
  • Mức độ lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm
  • Mức độ lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm
  • Mức độ lọc cầu thận giảm trước, khả năng cô đặc ống thận bình thường
  • Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường
Câu 83: Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong
  • Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp
  • Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp
  • Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn
  • Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn
Câu 84: . Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn
  • Phù, tiểu ít, tăng HA xuất hiện sớm
  • Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu
  • Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều
  • Tất cả đều sai
Câu 85: Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn
  • Công thức máu có bạch cầu thường tăng
  • Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu lâu
  • Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu lâu
  • Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu lâu, ít khi tiểu đục
Câu 86: Chuẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp với viêm bàng quang dựa vào
  • Cấy nước tiểu > 500000 khuẩn lạc/ml
  • Không có triệu chứng tiểu lâu, tiểu khó, tiểu buốt rắt
  • Bạch cầu trong nước tiểu cao
  • Tất cả đều sai
Câu 87: Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong
  • Viêm thận bể thận mạn
  • Viêm thận bể thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
  • Viêm cầu thận cấp
Câu 88: Triệu chứng viêm thận bể thận mạn
  • Tiểu nhiều, tiểu đêm
  • Phù, tiểu ít, thận lớn
  • Không phù, da khô
  • Cả 3 sai
  • A và C đúng
Câu 89: Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lí
  • Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau
  • Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưg
  • Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và niệu đạo
  • Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi
Câu 90: Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta
  • Sỏi hệ tiết niệu
  • Dị dạng hệ tiết niệu
  • Đái tháo đường
  • Có thai
Câu 91: Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn
  • Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline
  • Cephalosporine thế hệ III + penicillin
  • Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol
  • Cephalosporine thế hệ I + Aminoside
Câu 92: . Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn
  • Chuyển hóa nhanh ở gan
  • Tỷ lệ gắn vs protein huyết tương cao
  • Thải qua thận dưới dạng hoạt tính
  • Thời gian bán hủy dài trên 24h
Câu 93: Viêm cầu thận mạn là 1 bệnh
  • Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm
  • Có biểu hiện của thận teo
  • Có giảm chức năng thận
  • Thường có tăng HA
  • Tất cả đều đúng
Câu 94: Về phương diện dịch tễ học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng
  • 10% suy thận mạn
  • 25% suy thận mạn
  • 50% suy thận mạn
  • 75% suy thận mạn
Câu 95: Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson
  • Nhóm 1: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%
  • Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80-90%
  • Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng HA , tăng ure máu
  • Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%, giai đoạn cuối có tăng HA , ure máu cao
Câu 96: Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát
  • Hội chứng thận hư
  • Viêm cầu thận ngoài màng
  • Viêm cầu thận thể màng tăng sinh
  • Viêm cầu thận mạn và ứ đọng IgA ở gian bào
  • Tất cả các loại trên
Câu 97: Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát
  • Viêm cầu thận thể màng tăng sinh
  • Hội chứng thận hư
  • Hội chứng Goodpasture
  • Viêm cầu thận ngoài màng
Câu 98: Loại nào ko phải là viêm cầu thận mạn thứ phát
  • Viêm cầu thận do Scholein-Henoch
  • Hội chứng Goodpasture
  • Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose
  • Viêm cầu thận mạn và ứ đọng IgA gian bào
Câu 99: Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường ko bao gồm
  • Thường có protein niệu, đái máu vi thể
  • Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa
  • Có tổn thương mạch máu nhỏ ở thận
  • Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid
Câu 100: Protein niệu viêm cầu thận mạn
  • Luôn luôn trên 3,5g/24h
  • Là protein niệu chọn lọc
  • Thường 2-3 g/24h
  • Chỉ ở dạng vết
Câu 101: Tỷ lệ có tăng HA trong viêm cầu thận mạn
  • Trên 20%
  • Trên 40%
  • Trên 50%
  • Trên 80%
Câu 102: Trong viêm cầu thận mạn
  • Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu địa thể
  • Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu địa thể
  • Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu địa thể
  • Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể
Câu 103: Trụ niệu có thể trong viêm cầu thận mạn
  • Trụ hồng cầu
  • Trụ hạt
  • Trụ trong
  • Cả 3 loại
Câu 104: Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận
  • 2 thận thường lớn, bờ gồ ghề
  • 2 thận thường lớn, bờ ko gồ ghề
  • 2 thận thường bé, bờ gồ ghề
  • 2 thận thường bé, bờ ko gồ ghề
Câu 105: Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn
  • Suy tim
  • Nhiễm trùng
  • Hội chứng gan thận
  • Phù phổi cấp
Câu 106: GPB của viêm cầu thận mạn, về đại thể
  • Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách
  • Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách
  • Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách
  • Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách
Câu 107: Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương
  • Thể màng
  • Thể thoái hoá ổ, đoạn
  • Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào
  • Viêm cầu thận tăng dinh ngoài thành mạch
  • Tất cả
Câu 108: Viêm cầu thận mạn trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ
  • Viên mạch xuất huyết
  • Viêm nút quanh động mạch
  • Xơ cứng bi
  • Xơ tủy
Câu 109: Viêm cầu thận mạn nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là
  • Tổn thương cầu thận tối thiểu
  • Ko mất các tế bào có chân
  • Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
  • Ứ đọng bổ thể
Câu 110: . Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở viêm cầu thận nguyên phát với Prednisolon từ tuần thứ
  • 1-2
  • 2-4
  • 4-6
  • 6-8
Câu 111: Loại corticoid thường dùng nhất trong viêm cầu thận mạn nguyên phát có hội chứng thận hư là
  • Dexa methazon
  • Beta methazon
  • Methyl prednisolon
  • Prednisolon
Câu 112: Viêm cầu thận mạn nguyên phát vs tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống bao nhiêu năm
  • 2
  • 6
  • 8
  • 10
Câu 113: Viêm cầu thận mạn nguyên phát ơis tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau
  • Protein niệu
  • Tiểu hồng cầu
  • Tiểu bạch cầu
  • Suy thận
Câu 114: Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào
  • Thường đái máu đại thể
  • Thường đái máu vi thể
  • Pr niệu trung bình
  • Ứ đọng trong mao mạch IgA
Câu 115: Viêm cầu thận mạn thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỉ lệ (%)
  • 10
  • 30
  • 50
  • 70
Câu 116: Viêm cầu thận mạn thứ phát sau Lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24h)
  • 0,5-1
  • 1-2
  • 2-3
  • 3-4
Câu 117: Viêm cầu thận mạn thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp
  • Viêm cốt tuỷ
  • Viêm khớp cấp
  • Thoái khớp
  • Viêm quanh khớp
Câu 118: Viêm cầu thận mạn thứ phát sau các hội chứng, trừ
  • Moschowicz
  • Wegenes
  • Defabry
  • Goutte
Câu 119: Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn
  • Glucose niệu (+)
  • Ure niệu tăng cao
  • Tiểu máu đại thể thường gặp
  • Tiểu máu vi thể thường gặp
Câu 120: Các phương pháp chuẩn đoán HA thường đc áp dụng trong chuẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay
  • Siêu âm, UIV , CT scanner
  • Siêu âm, nội soi bàng quang
  • UIV , chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ
  • CT scanner, MRI , chụp thận bơm hơi sau phúc mạc
Câu 121: Phương pháp có giá trị nhất trong chuẩn đoán viêm cầu thận mạn
  • Ure, Creatinin máu
  • Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu
  • Chụp CT Scanner thận
  • Sinh thiết thận
Câu 122: . Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào có tiên lượng xấu nhất
  • Tổn thương tối thỉểu
  • Thoái hoá ổ, đoạn
  • Bệnh cầu thận thể màng
  • Bệnh cầu thận tăng sinh màng
Câu 123: Suy thận mạn là 1 hội chứng do giảm sút Nephron chức năng 1 cách
  • Đột ngột
  • Nhanh chóng
  • Từ từ
  • Từng đợt
Câu 124: Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng
  • Giảm dần
  • Ổn định
  • Tăng dần
  • Đột biến
Câu 125: Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm
  • Xảy ra đột ngột
  • Biểu hiện rầm rộ
  • Biểu hiện âm thầm, kín đáo
  • Diễn biến nặng nhanh
Câu 126: Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến
  • Cầu thận
  • Tái hấp thu ống thận
  • Bài tiết ông thận
  • Nội tiết
  • Tất cả đều đúng
Câu 127: Cơ chế của giảm Canxi máu trong suy thận mạn là do
  • Giảm phosphate máu
  • Giảm men 1-hydroxylase
  • Giảm Calcitriol
  • Chỉ B , C đúng
  • Đúng hết
Câu 128: . Ở VN , nhóm nguyên nhân gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất
  • Viêm thận kẽ do thuốc
  • Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
  • Bệnh lí mạch thận
  • Bệnh thận bẩm sinh do di truyền
Câu 129: Nguyên nhân của ngứa trong suy thận mạn là do lắng động dưới da
  • Ure
  • Creatinin
  • Canxi
  • Phosphate
Câu 130: Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là
  • Thận đa nang
  • Sỏi thận - tiết niệu
  • Xông tiểu
  • Đái tháo đường
Câu 131: Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là
  • Đời sống hồng cầu giảm
  • Xuất huyết tiêu hóa âm ỉ
  • Thiếu men Erythropoietin
  • Có quá trình viêm mạn
Câu 132: Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi
  • Nhiễm trùng
  • Tăng HA nặng
  • Hạ HA
  • Dùng thuốc độc cho thận
  • Đúng all
Câu 133: Nguyên nhân của chuột rút trong suy thận mạn là do
  • Giảm natri, tăng canxi máu
  • Tăng natri, giảm canxi máu
  • Giảm natri, giảm canxi máu
  • Tăng natri, tăng canxi máu
Câu 134: Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn trừ trường hợp trong nguyên nhân
  • Viêm cầu thận mạn
  • Hội chứng thận hư
  • Viêm thận kẽ mạn do thuốc
  • Thận đa nang
Câu 135: Phù trong suy thận mạn là 1 triệu chứng
  • Luôn luôn có
  • Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn
  • Thường gặp trong viêm cầu thận mạn
  • Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn
Câu 136: Trong suy thận mạn, thiếu máu là triệu chứng
  • Có giá trị để chuẩn đoán nguyên nhân
  • Có giá trị để chuẩn đoán xác đính suy thận mạn
  • Có liên quan đến mức độ suy thận mạn
  • Ít có giá trị để phân biệt vs suy thận cấp
Câu 137: Tăng HA trong suy thận mạn là 1 triệu chứng
  • Giúp chuẩn đoán xác định suy thận mạn
  • Giúp chuẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn
  • Khó kiểm soát tốt bằng thuốc
  • Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm
Câu 138: Suy tim trong bệnh nhân suy thận mạn là
  • Không có liên quan với nhau
  • Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn
  • 1 biến chứng sớm
  • Do tăng HA , thiếu máu và giữ muối, nước
Câu 139: Protein niệu trong suy thận mạn là
  • Luôn luôn có
  • Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn
  • Có giá trị để chuẩn đoán gđoan suy thận mạn
  • Protein niệu chọn lọc
Câu 140: . Để chuẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất
  • Tăng ure máu
  • Tăng creatinin máu
  • Giảm hệ số thanh thải creatinin
  • Hạ canxi máu
Câu 141: Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chuẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn
  • Tăng HA
  • Phù
  • Thiếu máu
  • Bạch cầu và vi khuẩn niệu
Câu 142: Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chuẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn
  • Phù to, nhanh
  • Thiếu máu nặng
  • Tăng ha nhiều
  • Tỷ lệ ure máu. creatinin máu >40
Câu 143: Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chuẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là
  • Dấu véo da dương tính + tăng HA
  • Dấu véo da dương tính + hạ HA
  • Phù + tăng HA
  • Phù + hạ HA
Câu 144: Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường
  • < 75%
  • < 60%
  • < 50%
  • <40%
Câu 145: Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn
  • Tăng HA
  • Thiếu máu
  • Rối loạn chuyển hóa Canxi, Phospho
  • Chỉ
  • B đúng
  • C đúng
Câu 146: Trị số có giá trị nhất trong theo dõi tiến triển của suy thận mạn
  • Ure máu
  • Creatinin máu
  • Hệ số thanh thải ceatinin
  • 1/Creatinin máu
Câu 147: . Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn
  • Ngay khi bắt đầu chuẩn đoán suy thận mạn
  • Giai đoạn IIIa trở đi
  • Giai đoạn IIIb trở đi
  • Giai đoạn IV trở đi
Câu 148: Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là
  • Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lí thận tiết niệu
  • Phát hiện sớm bệnh lí thận tiết niệu
  • Điều trị triệt để bệnh lí thận tiết niệu
  • Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn
Câu 149: . Điều trị thay thể thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải creatinin
  • < 30 ml/phút
  • < 20 ml/phút
  • < 15 ml/phút
  • < 10 ml/phút
Câu 150: . Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến
  • Phổ khuẩn rộng
  • Tác động chủ yếu lên Gram âm
  • Thải qua thận
  • Không độc cho thận
  • Tất cả đều đúng
Câu 151: Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng HA do suy thận mạn trước giai đoạn cuối
  • Lợi tiểu
  • Ức chế Canxi
  • Ức chế men chuyển hóa
  • Giãn mạch
Câu 152: Tai biến nguy hiểm thường gặp nhất của thuốc Erytropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là
  • Abces tại chỗ
  • Tăng HA nặng
  • Tụt HA
  • Choáng phản vệ
Câu 153: Phù toàn, nhanh, trắng, mềm, ấn lõm là triệu chứng chính để chẩn đoán hội chứng thận hư
  • Đúng
  • Sai
Câu 154: Các tiêu chuẩn chính để chẩn đoán hội chứng thận hư là Phù, Protein niệu > 3,5g/24 giờ, Protid máu giảm, Lipid máu tăng
  • Đúng
  • Sai
Câu 155: Nguyên nhân thương gặp nhất của hội chứng thận hư nguyên phát ở người lớn là viêm cầu thận màng
  • Đúng
  • Sai
Câu 156: Viêm cầu thận tăng sinh màng là nguyên nhân thường gặp nhất của hội chứng thận hư ở người lớn
  • Đúng
  • Sai
Câu 157: Hội chứng thận hư ở người lớn thường gặp tổn thương tối thiểu hơn ở trẻ em
  • Đúng
  • Sai
Câu 158: Thuốc điều trị hội chứng thận hư ở người lớn thương được dùng nhiều nhất là loạn ức chế miễn dịch
  • Đúng
  • Sai
Câu 159: Yếu tố thường gặp thuận lợi nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới lớn tuổi là u xơ tiền liệt tuyến
  • Đúng
  • Sai
Câu 160: Vi khuẩn E .Coli là nguyên nhân thường gặp nhất của viêm thận bể thận cấp sau nhiễm trùng huyết
  • Đúng
  • Sai
Câu 161: . Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trên bệnh nhân có sỏi hệ tiết niệu thì phải loại bỏ sỏi trước khi dùng kháng sinh
  • Đúng
  • Sai
Câu 162: Kháng sinh thường được lựa chọn để điểu trị nhiễm trùng đường tiểu khi chưa có kháng sinh đồ là loại kìm khuẩn và được thải qua thận dưới dạng hoạt tính
  • Đúng
  • Sai
Câu 163: Kháng sinh nhóm Quinolones ngày nay được dùng phổ biến để điều trị nhiễm trùng đường tiểu
  • Đúng
  • Sai
Câu 164: . Điều trị viêm thận bể thận cấp phải dùng kháng sinh phối hợp trong thời gian 2 tuần
  • Đúng
  • Sai
Câu 165: Nhiễm trùng đường tiểu thấp (viêm bàng quang cấp) phải được điều trị với liệu trình giống như viêm thận bể thận cấp vì thường có chung 1 loại vi khuẩn gây bệnh là EColi
  • Đúng
  • Sai
Câu 166: Viêm màng ngoài tim là một triệu chứng gặp trong giai đoạn cuối của suy thận mạn, là triệu chứng báo hiệu ……………….. nếu không được điều trị lọc máu kịp thời
  • Tăng huyết áp
Câu 167: So với Creatinin máu, hệ số thanh thải Creatinin có giá trị hơn trong chẩn đoán xác định suy thận mạn, nhưng ít có giá trị trong chẩn đoán giai đoạn của suy thận mạn
  • Đúng
  • Sai
Câu 168: Loại trừ được nguyên nhân của suy thận mạn giai đoạn cuối sẽ giúp cho chức năng thận phục hồi trở lại
  • Đúng
  • Sai
Câu 169: Suy thận mạn được gọi là giai đoạn cuối khi chức năng nội tiết của thân không hoạt động
  • Đúng
  • Sai
Câu 170: Ghép thận là biện pháp duy nhất hồi phục chức năng nội tiết của thận ở bệnh nhân suy thận mạn
  • Đúng
  • Sai
Câu 171: Tiến triển tự nhiên của suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là chậm so với các nguyên nhân khác
  • Đúng
  • Sai
Câu 172: . Điều trị viêm cầu thận mạn thể tổn thương tối thiểu ở người lớn thường ít đáp ứng với liệu pháp Corticoides
  • Đúng
  • Sai
Câu 173: Triệu chứng đái máu trong viêm cầu thận mạn ở người lớn thường đáp ứng tốt với các thuốc cầm máu đường uống hoặc đường tĩnh mạch
  • Đúng
  • Sai
Câu 174: Methyl Prednisolone là loại thuốc được dùng nhiều nhất trong điều trị viêm cầu thận mạn có biểu hiện hội chứng thận hư ở người lớn
  • Đúng
  • Sai
Câu 175: Viêm cầu thận mạn do Lupus ban đỏ có suy thận mạn giai đoạn cuối thì chỉ định Corticoides trong điều trị Lupus là bắt buộc để hạn chế tiến triển nặng của bệnh
  • Đúng
  • Sai
Câu 176: . Điều trị tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn có thể dùng các nhóm thuốc lợp tiểu, ức chế men chuyển, ức chế Canxi, ức chế thần kinh trung ương
  • Đúng
  • Sai
Câu 177: Tiến triển của viêm cầu thận mạn nguyên phát đến suy thận mạn giai đoạn cuối thường không phụ thuộc vào việc điều trị tăng huyết áp ở những bệnh nhân này.
  • Đúng
  • Sai
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Huy Phung
4 tuần trước •
blasi y3
0
141
61
4 tuần trước