Câu 1:
Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy thận cấp là
- Hypothiazaide
- Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron
- Lasilix
- Truyền glucose ưu trương 10%
Câu 2:
Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy thận cấp là
- Thực hiện chế độ ăn hạn chế protid
- Lợi tiểu
- Thấm phân màng bụng
- Thận nhân tạo
Câu 3:
Liều lượng thuốc lợi tiểu Furosemid đc áp dụng trong vô niệu do suy thận cấp là
- 20-40mg/ ngày
- 40-80mg/ ngày
- 120-180 mg/ngày
- 1000-1500 mg/ngày
Câu 4:
Thuốc được điều trị ngay lập tức khi tăng Kali máu có biến chứng tim mạch là
- Canxi clorua
- Dung dịch kẽm
- Đường
- Lợi tiểu quai
Câu 5:
Liều lượng Dopamin được sử dụng trong suy thận cấp với liều lợi tiểu khi
- 1-5 micro g/kg/phút
- 5-8 micro g/kg/phút
- 8-10 micro g/kg/phút
- 15-20 micro g/kg/phút
Câu 6:
Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần chẩn đoán phân biệt với
- Đái máu dưỡng trấp
- Đái ra Myoglobin
- Xuất huyết niệu đạo
- Đái ra mủ lượng nhiều
Câu 7:
Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể
- Lao thận
- Viêm bàng quang xuất huyết
- Sỏi thận
- Viêm thận bể thận cấp
Câu 8:
Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu
- Ung thư thận
- Chương thương thận
- Lao thận
- Polyp bàng quang
Câu 9:
Nguyên nhân của đái máu đầu bãi
- Viêm cầu thận cấp
- Viêm đài bể thận cấp
- Viêm bàng quang xuất huyết
- Viêm niệu đạo xuất huyết
Câu 10:
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào
- Nghiệm pháp 3 cốc
- Nghiệm pháp 2 cốc
- Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu
- Soi trực tiếp hồng cầu dưới kính hiển vi, que thử gián tiếp, xét nghiệm cặn addis
Câu 11:
Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận
- Bệnh nhân phù to
- Protein niệu dương tính
- Trụ hồng cầu
- Tăng huyết áp
Câu 12:
. Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn
- Thường có máu cục
- Tiểu máu đại thể
- Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức
- Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận mạn
- Tất cả đều sai
Câu 13:
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đó thì tiêu điểm chảy máu
- Từ cầu thận
- Từ niệu quản
- Từ bảng quang
- Từ niệu đạo
Câu 14:
Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là
- Thận
- Niệu quản
- Bàng quang
- Niệu đạo
Câu 15:
Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở
- Đốt nước tiểu
- Giấy thử nước tiểu
- Đếm cặn addis
- Quay li tâm nước tiểu
Câu 16:
Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ đái máu do
- Tổn thương ống thận cấp
- Tổn thương bể thận cấp
- Tổn thương bàng quang- niệu đạo
- Tổn thương cầu thận
Câu 17:
Bình thường kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis
- < 1000 HC/phút
- < 2000 HC/phút
- < 3000 HC/phút
- < 10000 HC/phút
Câu 18:
Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào
- Giấy thử nước tiểu
- Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển vi
- Đếm cặn addis
- B và C đúng
- A ,B ,C đúng
Câu 19:
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng đếm cặn addis
- > 1000 HC/phút
- > 2000 HC/phút
- > 5000 HC/phút
- > 10000 HC/phút
Câu 20:
Uống thuốc nào sau đây ko thể gây ra nước tiểu có màu đỏ
- Phenol sunfol phtalein
- Đại hoàng
- VTM A
- Metronidazol
Câu 21:
Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chuẩn đoán đái máu hiện nay
- Siêu âm hệ tiết niệu
- Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
- Chụp UIV
- Chụp bơm hơi sau phúc mạc
Câu 22:
Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể
- Thận- niệu quản- bàng quang
- Thận- niệu quản- niệu đạo
- Thận- bàng quang- niệu đạo
- Niệu quản- bàng quang- niệu đạo
Câu 23:
Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể
- Sỏi thận
- Thận đa nang
- Ung thư thận
- Lao thận
Câu 24:
Các thuốc ko gây đái máu
- Heparin nhanh
- Heparin trọng lượng phân tử thấp
- VTM K
- Discoumarol
Câu 25:
Nguyên nhân chủ yếu của đái máu vi thể
- Viêm cầu thận cấp, mạn
- Viêm đài thận cấp, mạn
- Chán thương thận
- Viêm nội tâm mặc bán cấp
Câu 26:
. Đặc điểm của đái máu do lao thận
- Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận
- Khám thấy thận lớn
- Đái máu thường kèm đái mủ
- Xảy ra bất kì lúc nào, cả khi nghỉ ngơi
Câu 27:
. Đái ra máu không phụ thuộc nguồn gốc niệu học
- Viêm cầu thận cấp
- Viêm đài bể thận cấp
- Sỏi niệu quản
- Polyp bàng quang
Câu 28:
. Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi
- > 5 HC/mm3 nước tiểu
- > 10 HC/mm3 nước tiểu
- > 50 HC/mm3 nước tiểu
- > 5000 HC/mm3 nước tiểu
Câu 29:
Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn ko đềuXét nghiệm thăm dò ưu tiên
- Chụp UIV
- Chụp cắt lớp vi tính thận
- Siêu âm bụng
- Sinh thiết thận
Câu 30:
. Đặc điểm của đái máu do ung thư thận
- Xảy ra sau khi gắng sức
- Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn
- Đái máu tự nhiên, nhiều lần
- Đái máu thường kèm đái mủ
Câu 31:
Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội kích thích bàng quang, thận ko lớnChẩn đoán có khả năng cao nhất là
- Ung thư thận
- Viêm cầu thận mạn
- Thận đa năng
- Lao thận
Câu 32:
. Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín
- Đái ra máu cuối bãi
- Có thể tiểu ra cục máu
- Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
- Hồng cầu biến dạng, ko đều
Câu 33:
Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò 1 đái máu cuối bãi
- Siêu âm thận
- Chụp UIV
- Sinh thiết thận
- Soi bàng quang
Câu 34:
Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với
- Cả 3 triệu chứng tiểu máu, tăng HA và suy thận
- Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tiểu máu, tăng HA và suy thận
- Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tiểu máu, tăng HA và suy thận
- Tiểu đạm không chọn lọc
Câu 35:
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư
- Do cô đặc máu
- Do mất Anti - Thrombin III qua nước tiểu
- Do tăng tiểu cầu trong máu
- Do tăng Fibrinogene trong máu
- Tất cả
Câu 36:
Trong hội chứng thận hư ko đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là
- Bệnh cầu thận màng
- Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
- Viêm cầu thận ngoài mảng
- Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
Câu 37:
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư
- Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
- Giảm áp lực keo, tăng aldosteron
- Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
- Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng aldosteron
Câu 38:
Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi
- Chống chỉ định Corticoides
- Đề kháng Corticoides
- Phụ thuộc Corticoides
- Cả 3 đúng
Câu 39:
. 2 triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần
- Phù và tiểu ít
- Phù và tăng HA
- Phù và protein niệu > 3,5g/24h
- Phù và giảm protid máu
Câu 40:
Trong hội chứng thận hư
- Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng
- Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
- Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
- Cả 3 sai
Câu 41:
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương
- Ở cầu thận và ống thận
- Ở cầu thận và mạch máu thận
- Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
- Ở cầu thận
Câu 42:
. Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư
- Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
- Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
- Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
- Cả 3 sai
Câu 43:
Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn
- ⅔000
- ⅔0000
- ⅔00000
- ⅔000000
Câu 44:
Tỉ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16
Câu 45:
Dấu chứng protein niệu trong hội chứng thận hư
- Do rối loạn lipid máu gây nên
- Do phù toàn
- Do giảm protid máu gây nên
- Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên
Câu 46:
Rối loạn protein máu trong hội chứng thận hư
- Albumin giảm, globulin anpha 1 tăng, anpha 2, beta giảm
- Albumin giảm, anpha 2, beta globuln tăng, tỉ lệ A/G giảm
- Albumin tăng, anpha 2, beta globuln giảm, tỉ lệ A/G giảm
- Albumin tăng, anpha 2, beta globuln giảm, tỉ lệ A/G tăng
Câu 47:
Trong hội chứng thận hư
- Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là protein niệu chọn lọc
- Bổ thể ở trong máu thường giảm
- Tổng hợp albumin ở gan thường tăng
- Áp lực keo máu giảm thường do giảm albumin máu
- Tất cả đều đúng
Câu 48:
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư
- Xuất huyết từ từ
- Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng
- Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim
- Thường kèm theo tiểu ít
Câu 49:
Nước tiểu trong hội chứng thận hư
- Thường khoảng 1,2-1,5l/24h
- Nhiều tinh thể Oxalat
- Có lipid niệu
- Protein niệu luôn luôn trên 3,5g/l
Câu 50:
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần
- Gamma globulin thường tăng
- Albumin máu giảm dưới 60g/l
- Cholesterol máu tăng, phospholipid giảm
- Tăng tiểu cầu và Fibrinogen
Câu 51:
Tiêu chuẩn phụ để chuẩn đoán xác định hội chứng thận hư
- Pr niệu >3,5g/24h
- Pr máu giảm, albumin máu giảm
- Phù nhanh, trắng, mềm
- Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu
Câu 52:
Tiêu chuẩn chính chuẩn đoán hội chứng thận hư
- Lipid máu tăng, cholesterol máu tăng
- Phù
- Protid máu giảm, albumin máu giảm, anpha 2, beta globulin máu tăng
- A , B đúng
Câu 53:
Chuẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp
- Dựa vào mức độ suy thận
- Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng
- Dựa vào việc đáp ứng vs điều trị bằng corticoid
- Dựa vào HA , tiểu máu và suy thận
Câu 54:
Trong hội chứng thận hư
- Mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
- Mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu
- ko Mất lipid qua nước tiểu, giảm lipid máu
- ko Mất lipid qua nước tiểu, tăng lipid máu
Câu 55:
Cái nào ko phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư
- Viêm mô tế bào
- Viêm phúc mạc tiên phát
- Viêm phổi
- Viêm não
Câu 56:
Cái nào ko phải là biến chứng của hội chứng thận hư
- Cơn đau bụng do hội chứng thận hư
- Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu
- Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng
- Tắc mạch
Câu 57:
Chế độ ăn trong hội chứng thận hư
- Phù to: Muối <0,5 g/24h; không suy thận: Protid >2g/kg/24h
- Phù to: Muối <2g/24h; không suy thận: Protid >2g/kg/24h
- Phù nhẹ: Muối <0,5 g/24h; không suy thận: Protid <2g/kg/24h
- Phù nhẹ: Muối <2 g/24h; không suy thận: Protid <2g/kg/24h
Câu 58:
. Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn
- Furodemide 40-80 mg/24h
- Prednisolone 2mg/kg/24h
- Prednisolone 1mg/kg/24h
- Prednisolone 5mg/kg/24h
Câu 59:
Loại thuốc nào không dùng điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư
- Corticoid
- Cyclophosphamide
- Furosemide
- Chkirambucil
Câu 60:
Viêm thận bể thận là 1 bệnh lí được đặc trưng bởi
- Tổn thương tổ chức kẽ của thận
- Tổn thương cầu thận
- Tổn thương mạch thận
- Tổn thương vỏ thận
Câu 61:
Nguyên nhân gây viêm thận bể thận
- Virus
- Vi khuẩn
- Kí sinh trùng
- Nấm
Câu 62:
Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do
- Cơ chế miễn dịch
- Xơ vừa mạch máu
- Thiếu máu cục bộ
- Nhiễm độc
- Tất cả sai
Câu 63:
Cái nào ko thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận
- Trào ngược bàng quang - niệu quản
- U xơ tiền liệt tuyến
- Phụ nữ có thai
- Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
Câu 64:
GPB của viêm thận bể thận
- Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
- Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mà tổn thương nhu mô là chính
- Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính
- Tất cả đều đúng
Câu 65:
Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận
- Cầu khuẩn gram dương
- Cầu khuẩn gram âm
- Trực khuẩn gram dương
- Trực khuẩn gram âm
Câu 66:
Viêm thận bể thận cấp là bệnh lí
- Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
- Không gặp ở trẻ con
- Ít khi có yếu tố thuận lợi
- Không gặp ở người già
- Sai hết
Câu 67:
Tổn thương trong viêm thận bể thận cấp
- Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở cầu thận
- Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở ống thận
- Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở mạch thận
- Xâm nhập bạch cầu đa nhân và lympho ở tổ chức kẽ
Câu 68:
Trong viêm thận bể thận cấp tổn thương chủ yếu là ở
- Cầu thận và mạch máu
- Cầu thận và ống thận
- Ống thận và mạch máu
- Cầu thận, mạch máu, ống thận
- Sai hết
Câu 69:
Trong viêm thận, bể thận cấp
- Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng
- Sốt thường dạng cao nguyên
- Sốt chu kỳ
- Thường không sốt
- Sai all
Câu 70:
Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp
- Protein niệu âm tính
- Protein niệu ở dạng vết
- Protein niệu khoảng 1g/24h
- Protein niệu khoảng 2g/24g
Câu 71:
Trụ hình phù hợp với chuẩn đoán viêm thận bể thận cấp
- Trụ hạt
- Trụ trong
- Trụ hồng cầu
- Trụ bạch cầu
Câu 72:
Trong viêm thận bể thận cấp, thăm dò X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV , siêu âm hệ tiết niệu thường giúp
- Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp
- Phát hiện các yếu tố thuận lợi
- Theo dõi đáp ứng vs trị liệu kháng sinh
- Chuẩn đoán phiên biệt vs hội chứng thận hư
Câu 73:
Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp
- Công thức máu, ASLO , ure máu
- Công thức máu, cấy máu, ure, creatinin máu
- Công thức máu, protid máu, điện di protid máu, ure máu
- Công thức máu, protid máu, cholesterol máu, glucose máu
Câu 74:
VK E .Coli thường là nguyên nhân của viên thận bể thận cấp trong khoảng
- 20% trường hợp
- 40% trường hợp
- 60% trường hợp
- 80% trường hợp
Câu 75:
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có
- Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu
- Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu
- Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu
- Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu
Câu 76:
Trong viêm thận bể thận mạn
- Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm bể thận cấp
- Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp
- Phù là triệu chứng rất hay gặp
- Tiến triển bệnh thường nhanh
- Sai all
Câu 77:
Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là
- 7-10 ngày
- 2-6 tuần
- 6 tuần đến 2 tháng
- Ít nhất 3 tháng
Câu 78:
Trong viêm thận bể thận cấp
- Thận thường teo nhỏ cả 2 bên nhưng không cân xứng
- Thận thường teo nhỏ và 2 bên đều nhau
- Bờ thận ồ ghê, lồi lõm ko đều
- Đài bể thận bị biến dạng, co kéo, méo mó
- Sai all
Câu 79:
Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn
- Tỷ trọng nước tiểu tăng
- Nhuộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh
- Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi
- Protein thường trên 3g/24h
Câu 80:
Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn
- 2 thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề
- 2 thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn
- 2 thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn
- 2 thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề
Câu 81:
Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu
- Sỏi hệ tiết niệu
- Dị dạng đường tiết niệu
- U xơ tiền liệt tuyến
- A và C đúng
- Đúng all
Câu 82:
Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm
- Mức độ lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm
- Mức độ lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm
- Mức độ lọc cầu thận giảm trước, khả năng cô đặc ống thận bình thường
- Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường
Câu 83:
Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong
- Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp
- Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp
- Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn
- Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn
Câu 84:
. Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn
- Phù, tiểu ít, tăng HA xuất hiện sớm
- Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu
- Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều
- Tất cả đều sai
Câu 85:
Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn
- Công thức máu có bạch cầu thường tăng
- Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu lâu
- Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu lâu
- Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu lâu, ít khi tiểu đục
Câu 86:
Chuẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp với viêm bàng quang dựa vào
- Cấy nước tiểu > 500000 khuẩn lạc/ml
- Không có triệu chứng tiểu lâu, tiểu khó, tiểu buốt rắt
- Bạch cầu trong nước tiểu cao
- Tất cả đều sai
Câu 87:
Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong
- Viêm thận bể thận mạn
- Viêm thận bể thận cấp
- Viêm cầu thận mạn
- Viêm cầu thận cấp
Câu 88:
Triệu chứng viêm thận bể thận mạn
- Tiểu nhiều, tiểu đêm
- Phù, tiểu ít, thận lớn
- Không phù, da khô
- Cả 3 sai
- A và C đúng
Câu 89:
Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lí
- Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau
- Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưg
- Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và niệu đạo
- Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi
Câu 90:
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta
- Sỏi hệ tiết niệu
- Dị dạng hệ tiết niệu
- Đái tháo đường
- Có thai
Câu 91:
Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn
- Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline
- Cephalosporine thế hệ III + penicillin
- Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol
- Cephalosporine thế hệ I + Aminoside
Câu 92:
. Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn
- Chuyển hóa nhanh ở gan
- Tỷ lệ gắn vs protein huyết tương cao
- Thải qua thận dưới dạng hoạt tính
- Thời gian bán hủy dài trên 24h
Câu 93:
Viêm cầu thận mạn là 1 bệnh
- Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm
- Có biểu hiện của thận teo
- Có giảm chức năng thận
- Thường có tăng HA
- Tất cả đều đúng
Câu 94:
Về phương diện dịch tễ học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng
- 10% suy thận mạn
- 25% suy thận mạn
- 50% suy thận mạn
- 75% suy thận mạn
Câu 95:
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson
- Nhóm 1: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%
- Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80-90%
- Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng HA , tăng ure máu
- Nhóm 2: có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5-10%, giai đoạn cuối có tăng HA , ure máu cao
Câu 96:
Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát
- Hội chứng thận hư
- Viêm cầu thận ngoài màng
- Viêm cầu thận thể màng tăng sinh
- Viêm cầu thận mạn và ứ đọng IgA ở gian bào
- Tất cả các loại trên
Câu 97:
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát
- Viêm cầu thận thể màng tăng sinh
- Hội chứng thận hư
- Hội chứng Goodpasture
- Viêm cầu thận ngoài màng
Câu 98:
Loại nào ko phải là viêm cầu thận mạn thứ phát
- Viêm cầu thận do Scholein-Henoch
- Hội chứng Goodpasture
- Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose
- Viêm cầu thận mạn và ứ đọng IgA gian bào
Câu 99:
Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường ko bao gồm
- Thường có protein niệu, đái máu vi thể
- Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa
- Có tổn thương mạch máu nhỏ ở thận
- Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid
Câu 100:
Protein niệu viêm cầu thận mạn
- Luôn luôn trên 3,5g/24h
- Là protein niệu chọn lọc
- Thường 2-3 g/24h
- Chỉ ở dạng vết
Câu 101:
Tỷ lệ có tăng HA trong viêm cầu thận mạn
- Trên 20%
- Trên 40%
- Trên 50%
- Trên 80%
Câu 102:
Trong viêm cầu thận mạn
- Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu địa thể
- Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu địa thể
- Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu địa thể
- Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể
Câu 103:
Trụ niệu có thể trong viêm cầu thận mạn
- Trụ hồng cầu
- Trụ hạt
- Trụ trong
- Cả 3 loại
Câu 104:
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận
- 2 thận thường lớn, bờ gồ ghề
- 2 thận thường lớn, bờ ko gồ ghề
- 2 thận thường bé, bờ gồ ghề
- 2 thận thường bé, bờ ko gồ ghề
Câu 105:
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn
- Suy tim
- Nhiễm trùng
- Hội chứng gan thận
- Phù phổi cấp
Câu 106:
GPB của viêm cầu thận mạn, về đại thể
- Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách
- Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách
- Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách
- Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách
Câu 107:
Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương
- Thể màng
- Thể thoái hoá ổ, đoạn
- Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào
- Viêm cầu thận tăng dinh ngoài thành mạch
- Tất cả
Câu 108:
Viêm cầu thận mạn trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ
- Viên mạch xuất huyết
- Viêm nút quanh động mạch
- Xơ cứng bi
- Xơ tủy
Câu 109:
Viêm cầu thận mạn nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là
- Tổn thương cầu thận tối thiểu
- Ko mất các tế bào có chân
- Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
- Ứ đọng bổ thể
Câu 110:
. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở viêm cầu thận nguyên phát với Prednisolon từ tuần thứ
Câu 111:
Loại corticoid thường dùng nhất trong viêm cầu thận mạn nguyên phát có hội chứng thận hư là
- Dexa methazon
- Beta methazon
- Methyl prednisolon
- Prednisolon
Câu 112:
Viêm cầu thận mạn nguyên phát vs tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống bao nhiêu năm
Câu 113:
Viêm cầu thận mạn nguyên phát ơis tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau
- Protein niệu
- Tiểu hồng cầu
- Tiểu bạch cầu
- Suy thận
Câu 114:
Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào
- Thường đái máu đại thể
- Thường đái máu vi thể
- Pr niệu trung bình
- Ứ đọng trong mao mạch IgA
Câu 115:
Viêm cầu thận mạn thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỉ lệ (%)
Câu 116:
Viêm cầu thận mạn thứ phát sau Lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24h)
Câu 117:
Viêm cầu thận mạn thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp
- Viêm cốt tuỷ
- Viêm khớp cấp
- Thoái khớp
- Viêm quanh khớp
Câu 118:
Viêm cầu thận mạn thứ phát sau các hội chứng, trừ
- Moschowicz
- Wegenes
- Defabry
- Goutte
Câu 119:
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn
- Glucose niệu (+)
- Ure niệu tăng cao
- Tiểu máu đại thể thường gặp
- Tiểu máu vi thể thường gặp
Câu 120:
Các phương pháp chuẩn đoán HA thường đc áp dụng trong chuẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay
- Siêu âm, UIV , CT scanner
- Siêu âm, nội soi bàng quang
- UIV , chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ
- CT scanner, MRI , chụp thận bơm hơi sau phúc mạc
Câu 121:
Phương pháp có giá trị nhất trong chuẩn đoán viêm cầu thận mạn
- Ure, Creatinin máu
- Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu
- Chụp CT Scanner thận
- Sinh thiết thận
Câu 122:
. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào có tiên lượng xấu nhất
- Tổn thương tối thỉểu
- Thoái hoá ổ, đoạn
- Bệnh cầu thận thể màng
- Bệnh cầu thận tăng sinh màng
Câu 123:
Suy thận mạn là 1 hội chứng do giảm sút Nephron chức năng 1 cách
- Đột ngột
- Nhanh chóng
- Từ từ
- Từng đợt
Câu 124:
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng
- Giảm dần
- Ổn định
- Tăng dần
- Đột biến
Câu 125:
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm
- Xảy ra đột ngột
- Biểu hiện rầm rộ
- Biểu hiện âm thầm, kín đáo
- Diễn biến nặng nhanh
Câu 126:
Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến
- Cầu thận
- Tái hấp thu ống thận
- Bài tiết ông thận
- Nội tiết
- Tất cả đều đúng
Câu 127:
Cơ chế của giảm Canxi máu trong suy thận mạn là do
- Giảm phosphate máu
- Giảm men 1-hydroxylase
- Giảm Calcitriol
- Chỉ B , C đúng
- Đúng hết
Câu 128:
. Ở VN , nhóm nguyên nhân gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất
- Viêm thận kẽ do thuốc
- Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
- Bệnh lí mạch thận
- Bệnh thận bẩm sinh do di truyền
Câu 129:
Nguyên nhân của ngứa trong suy thận mạn là do lắng động dưới da
- Ure
- Creatinin
- Canxi
- Phosphate
Câu 130:
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là
- Thận đa nang
- Sỏi thận - tiết niệu
- Xông tiểu
- Đái tháo đường
Câu 131:
Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là
- Đời sống hồng cầu giảm
- Xuất huyết tiêu hóa âm ỉ
- Thiếu men Erythropoietin
- Có quá trình viêm mạn
Câu 132:
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi
- Nhiễm trùng
- Tăng HA nặng
- Hạ HA
- Dùng thuốc độc cho thận
- Đúng all
Câu 133:
Nguyên nhân của chuột rút trong suy thận mạn là do
- Giảm natri, tăng canxi máu
- Tăng natri, giảm canxi máu
- Giảm natri, giảm canxi máu
- Tăng natri, tăng canxi máu
Câu 134:
Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn trừ trường hợp trong nguyên nhân
- Viêm cầu thận mạn
- Hội chứng thận hư
- Viêm thận kẽ mạn do thuốc
- Thận đa nang
Câu 135:
Phù trong suy thận mạn là 1 triệu chứng
- Luôn luôn có
- Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn
- Thường gặp trong viêm cầu thận mạn
- Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn
Câu 136:
Trong suy thận mạn, thiếu máu là triệu chứng
- Có giá trị để chuẩn đoán nguyên nhân
- Có giá trị để chuẩn đoán xác đính suy thận mạn
- Có liên quan đến mức độ suy thận mạn
- Ít có giá trị để phân biệt vs suy thận cấp
Câu 137:
Tăng HA trong suy thận mạn là 1 triệu chứng
- Giúp chuẩn đoán xác định suy thận mạn
- Giúp chuẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn
- Khó kiểm soát tốt bằng thuốc
- Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm
Câu 138:
Suy tim trong bệnh nhân suy thận mạn là
- Không có liên quan với nhau
- Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn
- 1 biến chứng sớm
- Do tăng HA , thiếu máu và giữ muối, nước
Câu 139:
Protein niệu trong suy thận mạn là
- Luôn luôn có
- Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn
- Có giá trị để chuẩn đoán gđoan suy thận mạn
- Protein niệu chọn lọc
Câu 140:
. Để chuẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất
- Tăng ure máu
- Tăng creatinin máu
- Giảm hệ số thanh thải creatinin
- Hạ canxi máu
Câu 141:
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chuẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn
- Tăng HA
- Phù
- Thiếu máu
- Bạch cầu và vi khuẩn niệu
Câu 142:
Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chuẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn
- Phù to, nhanh
- Thiếu máu nặng
- Tăng ha nhiều
- Tỷ lệ ure máu. creatinin máu >40
Câu 143:
Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chuẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là
- Dấu véo da dương tính + tăng HA
- Dấu véo da dương tính + hạ HA
- Phù + tăng HA
- Phù + hạ HA
Câu 144:
Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường
Câu 145:
Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn
- Tăng HA
- Thiếu máu
- Rối loạn chuyển hóa Canxi, Phospho
- Chỉ
- B đúng
- C đúng
Câu 146:
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi tiến triển của suy thận mạn
- Ure máu
- Creatinin máu
- Hệ số thanh thải ceatinin
- 1/Creatinin máu
Câu 147:
. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn
- Ngay khi bắt đầu chuẩn đoán suy thận mạn
- Giai đoạn IIIa trở đi
- Giai đoạn IIIb trở đi
- Giai đoạn IV trở đi
Câu 148:
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là
- Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lí thận tiết niệu
- Phát hiện sớm bệnh lí thận tiết niệu
- Điều trị triệt để bệnh lí thận tiết niệu
- Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn
Câu 149:
. Điều trị thay thể thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải creatinin
- < 30 ml/phút
- < 20 ml/phút
- < 15 ml/phút
- < 10 ml/phút
Câu 150:
. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến
- Phổ khuẩn rộng
- Tác động chủ yếu lên Gram âm
- Thải qua thận
- Không độc cho thận
- Tất cả đều đúng
Câu 151:
Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng HA do suy thận mạn trước giai đoạn cuối
- Lợi tiểu
- Ức chế Canxi
- Ức chế men chuyển hóa
- Giãn mạch
Câu 152:
Tai biến nguy hiểm thường gặp nhất của thuốc Erytropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là
- Abces tại chỗ
- Tăng HA nặng
- Tụt HA
- Choáng phản vệ
Câu 153:
Phù toàn, nhanh, trắng, mềm, ấn lõm là triệu chứng chính để chẩn đoán hội chứng thận hư
Câu 154:
Các tiêu chuẩn chính để chẩn đoán hội chứng thận hư là Phù, Protein niệu > 3,5g/24 giờ, Protid máu giảm, Lipid máu tăng
Câu 155:
Nguyên nhân thương gặp nhất của hội chứng thận hư nguyên phát ở người lớn là viêm cầu thận màng
Câu 156:
Viêm cầu thận tăng sinh màng là nguyên nhân thường gặp nhất của hội chứng thận hư ở người lớn
Câu 157:
Hội chứng thận hư ở người lớn thường gặp tổn thương tối thiểu hơn ở trẻ em
Câu 158:
Thuốc điều trị hội chứng thận hư ở người lớn thương được dùng nhiều nhất là loạn ức chế miễn dịch
Câu 159:
Yếu tố thường gặp thuận lợi nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới lớn tuổi là u xơ tiền liệt tuyến
Câu 160:
Vi khuẩn E .Coli là nguyên nhân thường gặp nhất của viêm thận bể thận cấp sau nhiễm trùng huyết
Câu 161:
. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trên bệnh nhân có sỏi hệ tiết niệu thì phải loại bỏ sỏi trước khi dùng kháng sinh
Câu 162:
Kháng sinh thường được lựa chọn để điểu trị nhiễm trùng đường tiểu khi chưa có kháng sinh đồ là loại kìm khuẩn và được thải qua thận dưới dạng hoạt tính
Câu 163:
Kháng sinh nhóm Quinolones ngày nay được dùng phổ biến để điều trị nhiễm trùng đường tiểu
Câu 164:
. Điều trị viêm thận bể thận cấp phải dùng kháng sinh phối hợp trong thời gian 2 tuần
Câu 165:
Nhiễm trùng đường tiểu thấp (viêm bàng quang cấp) phải được điều trị với liệu trình giống như viêm thận bể thận cấp vì thường có chung 1 loại vi khuẩn gây bệnh là EColi
Câu 166:
Viêm màng ngoài tim là một triệu chứng gặp trong giai đoạn cuối của suy thận mạn, là triệu chứng báo hiệu ……………….. nếu không được điều trị lọc máu kịp thời
Câu 167:
So với Creatinin máu, hệ số thanh thải Creatinin có giá trị hơn trong chẩn đoán xác định suy thận mạn, nhưng ít có giá trị trong chẩn đoán giai đoạn của suy thận mạn
Câu 168:
Loại trừ được nguyên nhân của suy thận mạn giai đoạn cuối sẽ giúp cho chức năng thận phục hồi trở lại
Câu 169:
Suy thận mạn được gọi là giai đoạn cuối khi chức năng nội tiết của thân không hoạt động
Câu 170:
Ghép thận là biện pháp duy nhất hồi phục chức năng nội tiết của thận ở bệnh nhân suy thận mạn
Câu 171:
Tiến triển tự nhiên của suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là chậm so với các nguyên nhân khác
Câu 172:
. Điều trị viêm cầu thận mạn thể tổn thương tối thiểu ở người lớn thường ít đáp ứng với liệu pháp Corticoides
Câu 173:
Triệu chứng đái máu trong viêm cầu thận mạn ở người lớn thường đáp ứng tốt với các thuốc cầm máu đường uống hoặc đường tĩnh mạch
Câu 174:
Methyl Prednisolone là loại thuốc được dùng nhiều nhất trong điều trị viêm cầu thận mạn có biểu hiện hội chứng thận hư ở người lớn
Câu 175:
Viêm cầu thận mạn do Lupus ban đỏ có suy thận mạn giai đoạn cuối thì chỉ định Corticoides trong điều trị Lupus là bắt buộc để hạn chế tiến triển nặng của bệnh
Câu 176:
. Điều trị tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn có thể dùng các nhóm thuốc lợp tiểu, ức chế men chuyển, ức chế Canxi, ức chế thần kinh trung ương
Câu 177:
Tiến triển của viêm cầu thận mạn nguyên phát đến suy thận mạn giai đoạn cuối thường không phụ thuộc vào việc điều trị tăng huyết áp ở những bệnh nhân này.