Module yhct

Lưu
(0) lượt yêu thích
(404) lượt xem
(5) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi tá dược
  • Tá sứ dược
  • -
Câu 2: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung của thập tễ
  • Hóa liễm
  • -
Câu 3: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi của quân dược
  • Chữa kiêm chứng
  • -
Câu 4: “Bồi thổ sinh kim” thuộc pháp nào
  • Bổ pháp
  • -
Câu 5: Bổ pháp thích hợp với chứng nào dưới đây
  • Thủy không nuôi được mộc
  • -
Câu 6: Những vị thuốc có tính dầu trong phương tễ nên sử dụng khi sắc
  • Sắc lửa to, lửa nhanh
  • -
Câu 7: Hạng mục nào dưới đây thuộc phạm vi của quân dược
  • Có tác dụng chính
  • -
Câu 8: Khi gia giảm liều lượng thuốc trong phương có thể làm thay đổi: Công dụng
  • Đ
  • S
Câu 9: Khi gia giảm liều lượng thuốc trong phương có thể làm thay đổi: Quan hệ phối ngũ
  • Đ
  • S
Câu 10: Khi gia giảm liều lượng thuốc trong phương có thể làm thay đổi: Dược lý
  • Đ
  • S
Câu 11: Khi gia giảm liều lượng thuốc trong phương có thể làm thay đổi: Thành phần
  • Đ
  • S
Câu 12: Khi gia giảm liều lượng thuốc trong phương có thể làm thay đổi: Chủ trị
  • Đ
  • S
Câu 13: Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bát pháp: Thấp
  • Đ
  • S
Câu 14: Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bát pháp: Tuyên
  • Đ
  • S
Câu 15: Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bát pháp: Ôn
  • Đ
  • S
Câu 16: Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bát pháp: Thanh
  • Đ
  • S
Câu 17: Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bát pháp: Hãn
  • Đ
  • S
Câu 18: Ý nghĩa của tá dược có: Tá chế dược
  • Đ
  • S
Câu 19: Ý nghĩa của tá dược có: Tá trợ dược
  • Đ
  • S
Câu 20: Ý nghĩa của tá dược có: Phản tá dược
  • Đ
  • S
Câu 21: Ý nghĩa của tá dược có: Tá y dược
  • Đ
  • S
Câu 22: Ý nghĩa của tá dược có: Tá sứ dược
  • Đ
  • S
Câu 23: Hòa pháp thích hợp với chứng nào dưới đây: Tà phạm thiếu dương
  • Đ
  • S
Câu 24: Hòa pháp thích hợp với chứng nào dưới đây: Hàn nhiệt thác tạp
  • Đ
  • S
Câu 25: Hòa pháp thích hợp với chứng nào dưới đây: Can uất tỳ hư
  • Đ
  • S
Câu 26: Hòa pháp thích hợp với chứng nào dưới đây: Tâm tỳ lưỡng hư
  • Đ
  • S
Câu 27: Hòa pháp thích hợp với chứng nào dưới đây: Biểu lý đồng bệnh
  • Đ
  • S
Câu 28: Những ý nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi tá dược: Tá y dược
  • Đ
  • S
Câu 29: Những ý nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi tá dược: Tá sứ dược
  • Đ
  • S
Câu 30: Những ý nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi tá dược: Tá chế dược
  • Đ
  • S
Câu 31: Những ý nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi tá dược: Phản tá dược
  • Đ
  • S
Câu 32: Những ý nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi tá dược: Tá trợ dược
  • Đ
  • S
Câu 33: Những thuốc nào thích hợp với rượu thuốc: Thuốc khu phong thông lạc
  • Đ
  • S
Câu 34: Những thuốc nào thích hợp với rượu thuốc: Thuốc bổ ích
  • Đ
  • S
Câu 35: Những thuốc nào thích hợp với rượu thuốc: Thuốc thanh nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 36: Những thuốc nào thích hợp với rượu thuốc: Thuốc giải biểu
  • Đ
  • S
Câu 37: Những thuốc nào thích hợp với rượu thuốc: Thuốc tả hạ
  • Đ
  • S
Câu 38: Thành phần của Tứ quân tử thang là: Nhân sâm
  • Đ
  • S
Câu 39: Thành phần của Tứ quân tử thang là: Phục linh
  • Đ
  • S
Câu 40: Thành phần của Tứ quân tử thang là: Hoàng kỳ
  • Đ
  • S
Câu 41: Thành phần của Tứ quân tử thang là: Bạch truật
  • Đ
  • S
Câu 42: Thành phần của Tứ quân tử thang là: Sinh cam thảo
  • Đ
  • S
Câu 43: Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là: Mạch hư hoãn
  • Đ
  • S
Câu 44: Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là: Đoản khí, vô lực
  • Đ
  • S
Câu 45: Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là: Nói nhỏ yếu
  • Đ
  • S
Câu 46: Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là: Đại tiện khó
  • Đ
  • S
Câu 47: Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là: Sắc mặt trắng bệch
  • Đ
  • S
Câu 48: Chủ trị của Tứ vật thang là: Khí huyết hư nhược
  • Đ
  • S
Câu 49: Chủ trị của Tứ vật thang là: Váng đầu, hoa mắt
  • Đ
  • S
Câu 50: Chủ trị của Tứ vật thang là: Kinh nguyệt không đều
  • Đ
  • S
Câu 51: Chủ trị của Tứ vật thang là: Sắc mặt vàng võ, môi không nhuận
  • Đ
  • S
Câu 52: Chủ trị của Tứ vật thang là: Tâm quý, thất miên
  • Đ
  • S
Câu 53: Phương có thể chữa chứng âm hư đạo hãn là: Địa hoàng ẩm tử
  • Đ
  • S
Câu 54: Phương có thể chữa chứng âm hư đạo hãn là: Lục địa vị hoàng hoàn
  • Đ
  • S
Câu 55: Phương có thể chữa chứng âm hư đạo hãn là: Thập toàn đại bổ
  • Đ
  • S
Câu 56: Phương có thể chữa chứng âm hư đạo hãn là: Tri bá địa hoàng hoàn
  • Đ
  • S
Câu 57: Phương có thể chữa chứng âm hư đạo hãn là: Đương quy lục hoàng thang
  • Đ
  • S
Câu 58: Thận khí hoàn chủ trị chứng thận dương bất túc, những chứng trạng khác có thể là: Bụng dưới lạnh đau
  • Đ
  • S
Câu 59: Thận khí hoàn chủ trị chứng thận dương bất túc, những chứng trạng khác có thể là: Lưng đau, mỏi gối
  • Đ
  • S
Câu 60: Thận khí hoàn chủ trị chứng thận dương bất túc, những chứng trạng khác có thể là: Ho suyễn
  • Đ
  • S
Câu 61: Thận khí hoàn chủ trị chứng thận dương bất túc, những chứng trạng khác có thể là: Tiểu tiện bất lợi
  • Đ
  • S
Câu 62: Thận khí hoàn chủ trị chứng thận dương bất túc, những chứng trạng khác có thể là: Tiểu tiện nhiều
  • Đ
  • S
Câu 63: Tác dụng của thuốc giải biểu gồm: Phát hãn
  • Đ
  • S
Câu 64: Tác dụng của thuốc giải biểu gồm: Giải cơ
  • Đ
  • S
Câu 65: Tác dụng của thuốc giải biểu gồm: Ôn kinh
  • Đ
  • S
Câu 66: Tác dụng của thuốc giải biểu gồm: Hóa thấp
  • Đ
  • S
Câu 67: Tác dụng của thuốc giải biểu gồm: Lợi niệu
  • Đ
  • S
Câu 68: Thuốc giải biểu dùng để trị: Ngoại cảm phong hàn
  • Đ
  • S
Câu 69: Thuốc giải biểu dùng để trị: Mụn nhọt mới mọc
  • Đ
  • S
Câu 70: Thuốc giải biểu dùng để trị: Phù thũng mới phát
  • Đ
  • S
Câu 71: Thuốc giải biểu dùng để trị: Ôn bệnh toàn phát
  • Đ
  • S
Câu 72: Thuốc giải biểu dùng để trị: Thấp ôn mới phát
  • Đ
  • S
Câu 73: Ứng dụng của bài thuốc Quế chi thang: Cảm cúm
  • Đ
  • S
Câu 74: Ứng dụng của bài thuốc Quế chi thang: Phụ nữ có thai nôn nhiều
  • Đ
  • S
Câu 75: Ứng dụng của bài thuốc Quế chi thang: Liệt mặt
  • Đ
  • S
Câu 76: Ứng dụng của bài thuốc Quế chi thang: Viêm màng tiếp hợp cấp
  • Đ
  • S
Câu 77: Ứng dụng của bài thuốc Quế chi thang: Viêm họng
  • Đ
  • S
Câu 78: Uống thuốc giải biểu xong nên làm gì: Đắp chăn ấm
  • Đ
  • S
Câu 79: Uống thuốc giải biểu xong nên làm gì: Ăn cháo hành
  • Đ
  • S
Câu 80: Uống thuốc giải biểu xong nên làm gì: Tập thể dục nơi thoáng mát
  • Đ
  • S
Câu 81: Uống thuốc giải biểu xong nên làm gì: Ăn các thức ăn nhiều đạm
  • Đ
  • S
Câu 82: Uống thuốc giải biểu xong nên làm gì: Nằm nghỉ nơi yên tĩnh
  • Đ
  • S
Câu 83: Trong thành phần phương thuốc Ma hoàng thang bao gồm những vị thuốc nào sau đây: Quế chi, Ma hoàng
  • Đ
  • S
Câu 84: Trong thành phần phương thuốc Ma hoàng thang bao gồm những vị thuốc nào sau đây: Bạch thược, Đại táo
  • Đ
  • S
Câu 85: Trong thành phần phương thuốc Ma hoàng thang bao gồm những vị thuốc nào sau đây: Hạnh nhân, cam thảo
  • Đ
  • S
Câu 86: Trong thành phần phương thuốc Ma hoàng thang bao gồm những vị thuốc nào sau đây: Cam thảo, Sinh khương
  • Đ
  • S
Câu 87: Trong thành phần phương thuốc Ma hoàng thang bao gồm những vị thuốc nào sau đây: Tang phiêu tiêu, Đại táo
  • Đ
  • S
Câu 88: Những điều dưới đây khi uống thuốc giải biểu thì không nên
  • Nên uống lạnh
  • -
Câu 89: Dưới đây những chứng nào KHÔNG phù hợp với Ma hoàng thang
  • Ra mồ hôi, sợ gió
  • -
Câu 90: Dưới đây mục nào KHÔNG phải là chú ý sử dụng của Quế chi thang
  • Uống lạnh, uống từ từ
  • -
Câu 91: Quế chi thang thích hợp với chứng
  • Phát sốt, sợ gió, ra mồ hôi, mạch phù hoãn
  • Sốt, sợ gió, không ra mồ hôi
Câu 92: Hạng mục nào dưới đây là chứng của Ma hoàng thang
  • Sốt, sợ gió, không có mồ hôi
  • Phát sốt, sợ gió, ra mồ hôi, mạch phù hoãn
Câu 93: Vị thuốc dùng lượng nhiều nhất trong Lục địa vị hoàng hoàn là
  • Thục địa
  • -
Câu 94: Thần dược trong Lục địa vị hoàng hoàn là
  • Sơn dược, Sơn thù
  • -
Câu 95: Lục địa vị hoàng hoàn có thành phần bao gồm
  • Hoài dược, Sơn thù
  • -
Câu 96: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi của Lục địa vị hoàng hoàn
  • Thanh nhiệt trừ phiền
  • -
Câu 97: Thận khí hoãn là phương thuốc có tác dụng
  • Bổ dương
  • -
Câu 98: Tác dụng của phương thuốc Bát vị hoàn là
  • Ôn thận bổ dương
  • -
Câu 99: BN có biểu hiện người lạnh, đau lưng, ù tai, tiểu đêm nhiều lần, liệt dương, bốc hỏa, rêu lưỡi trắng, sắc lưỡi nhạt, bệu, mạch hư nhược chọn dùng
  • Bát vị hoàn
  • -

Câu 1: Công dụng của Tứ quân thang là
  • Ích khí kiện tỳ
  • -
Câu 2: Tứ vật thang chủ trị
  • Huyết hư
  • -
Câu 3: Dưới đây mục nào KHÔNG phải chú ý sử dụng của Quế chi thang
  • Uống lạnh, uống từ từ
  • -
Câu 4: Phương thuốc giải biểu thuộc phạm vi pháp:
  • Hãn
  • -
Câu 5: Thuốc giải biểu có biểu hiện nào sau đây là đạt yêu cầu chữa bệnh
  • Mồ hôi ra râm rấp khắp người
  • -
Câu 6: Phương thuốc giải biểu có tác dụng
  • Phát tán
  • -
Câu 7: .…….. gồm có ôn, tiêu, thổ, thanh, hãn, bổ, hòa, hạ pháp
  • Bát pháp
  • -
Câu 8: Vị thuốc làm giảm bớt hoặc tiêu trừ độc tố của quân thần dược đóng vai trò là .........
  • Tá chế dược
  • -
Câu 9: Hãn pháp thích hợp với ……….
  • Biểu chứng
  • Hàn chứng
  • Nhiệt chứng
  • Tích trệ
Câu 10: Ôn pháp thích hợp với ……….
  • Hàn chứng
  • Biểu chứng
  • Nhiệt chứng
  • Tích trệ
Câu 11: Thanh pháp thích hợp với ………
  • Nhiệt chứng
  • Biểu chứng
  • Hàn chứng
  • Tích trệ
Câu 12: Tiêu pháp thích hợp với chứng ………
  • Tích trệ
  • Biểu chứng
  • Hàn chứng
  • Nhiệt chứng
Câu 13: Thổ pháp dùng để …….. khi có chứng tích trệ trong cơ thể
  • Gây nôn
  • -
Câu 14: Bổ pháp thích hợp với ………..
  • Hư chứng
  • -
Câu 15: Âm hư sinh nội nhiệt thì dùng phép ……… để chữa
  • Bổ âm
  • -
Câu 16: Thuốc tân ôn giải biểu dùng để ……. Phong hàn
  • phát tán
  • -
Câu 17: Thuốc tân lương giải biểu dùng để phát tán ……….
  • phong nhiệt
  • -
Câu 18: Ma hoàng thảo chủ trị chứng cảm mạo …….. thể biểu thực
  • phong hàn
  • -
Câu 19: Quế chi thang chủ trị chứng …….. phong hàn thể biểu hư
  • cảm mạo
  • -
Câu 20: Khi dùng Ma hoàng thang, cần uống nóng, chia 2 lần trong ngày, uống xong………đắp chăn ấm, ra mồ hôi râm rấp là tốt
  • ăn cháo hành
  • -
Câu 21: Các vị thuốc bổ cần ……….cho ra hết hoạt chất
  • Sắc kĩ
  • -
Câu 22: Trong phương Lục địa vị hoàng hoàn, Trạch tà phối ngũ với………mà tả thận giáng trọc
  • Thục địa
  • -
Câu 23: Bài thuốc thận khí hoàn có công dụng…………thận dương
  • Ôn bổ
  • -
Câu 24: Sự biến hóa của phương thuốc có: Gia giảm vị thuốc
  • Đ
  • S
Câu 25: Sự biến hóa của phương thuốc có: Thay đổi sự phối ngũ
  • Đ
  • S
Câu 26: Sự biến hóa của phương thuốc có: Gia giảm liều lượng của vị thuốc
  • Đ
  • S
Câu 27: Sự biến hóa của phương thuốc có: Thay đổi cách uống thuốc
  • Đ
  • S
Câu 28: Sự biến hóa của phương thuốc có: Thay đổi cách sắc thuốc
  • Đ
  • S
Câu 29: Ý nghĩa của sứ dược có: Điều hòa các vị thuốc
  • Đ
  • S
Câu 30: Ý nghĩa của sứ dược có: Dẫn thuốc tới nơi bị bệnh
  • Đ
  • S
Câu 31: Ý nghĩa của sứ dược có: Giảm độc tính các vị thuốc
  • Đ
  • S
Câu 32: Ý nghĩa của sứ dược có: Có tác dụng chính
  • Đ
  • S
Câu 33: Ý nghĩa của sứ dược có: Chữa kiêm chứng
  • Đ
  • S
Câu 34: Số lượng cây thuốc nam trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI là
  • 70
  • 50
  • 60
  • 80
Câu 35: Danh mục cây thuốc nam thiết yếu được quy định trong văn bản nào dưới đây
  • Thông tư 40/2013/TT-BYT ngày 18/11/2013
  • Thông tư 40/2012/TT-BYT ngày 18/11/2012
  • Thông tư 40/2013/TT-BYT ngày 8/1/2013
  • Thông tư 40/2012/TT-BYT ngày 8/1/2012
Câu 36: Thông tư 40/2013/TT-BYT hết hiệu lực vào thời gian nào dưới đây
  • Ngày 15/10/2018
  • Ngày 15/10/2019
  • Ngày 15/10/2020
  • Ngày 15/10/2017
Câu 37: Tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí khuyến khích ưu tiên trong lựa chọn danh mục cây thuốc
  • Có trong dược điển VN
  • -
Câu 38: Danh mục cây thuốc nam trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI được chia theo số lượng nhóm bệnh là
  • 8
  • 7
  • 9
  • 10
Câu 39: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa cảm
  • Cối xay
  • Ngũ gia bì chân chim
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 40: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa cảm
  • Cúc tần
  • Ngũ gia bì chân chim
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 41: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa cảm
  • Cỏ nhọ nồi
  • Ngũ gia bì chân chim
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 42: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa cảm
  • Cúc hoa
  • Ngũ gia bì chân chim
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 43: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa bệnh CXK
  • Náng
  • Cúc tần
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 44: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa bệnh CXK
  • Ngũ gia bì chân chim
  • Cúc hoa
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 45: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa bệnh CXK
  • Địa liền
  • Cúc hoa
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 46: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc điều trị mụn nhọt
  • Sắn dây
  • Náng
  • Cúc hoa
  • Húng chanh
Câu 47: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc điều trị mụn nhọt
  • Dừa cạn
  • Náng
  • Cúc hoa
  • Húng chanh
Câu 48: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc điều trị mụn nhọt
  • Bách bộ
  • Náng
  • Cúc hoa
  • Húng chanh
Câu 49: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa rối loạn tiêu hóa
  • Nhót
  • Nhân trần
  • Sắn dây
  • Húng chanh
Câu 50: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa bệnh gan
  • Nhân trần
  • Nhót
  • Náng
  • Cúc hoa
Câu 51: Trong danh mục Thuốc thiết yếu lần thứ VI, cây thuốc nam nào sau đây được xếp vào nhóm thuốc chữa bệnh gan
  • Dành dành
  • Cúc hoa
  • Nhót
  • Náng
Câu 52: Nguyên nhân đau vai gáy trong YHCT bao gồm
  • Cả 3 phương án trên
  • -
Câu 53: Tên bệnh danh đau vai gáy theo YHCT là
  • Kiên tý thống
  • -
Câu 54: Phương pháp điều trị đau vai gáy theo YHCT gồm
  • Cả 3 phương án trên
  • -
Câu 55: Đau vai gáy theo YHCT gồm mấy thể lâm sàng
  • 4
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 56: Tên bệnh danh đau vai gáy theo YHCT là
  • Lạc chẩm thống
  • -
Câu 57: Pháp điều trị đau dây TK hông to do THCS theo YHCT là
  • Cả 3 đáp án trên
  • -
Câu 58: Pháp điều trị đau dây TK hông to do lạnh là
  • Cả 3 đáp án trên
  • -
Câu 59: Thể lâm sàng trong đau dây TK hông to theo YHCT gồm mấy thể
  • 2
  • 1
  • 3
  • 0
Câu 60: Tên bệnh danh đau dây TK hông to theo YHCT là
  • Yêu cước thống
  • -
Câu 61: Tên bệnh danh đau dây TK hông to theo YHCT là
  • Tọa cốt phong
  • -
Câu 62: Thể lâm sàng trong thể khí hư bệnh suy nhược cơ thể theo YHCT gồm
  • Cả 3 đáp án trên
  • -
Câu 63: Thể lâm sàng theo YHCT trong suy nhược cơ thể gồm
  • Cả 3 đáp án trên
  • -
Câu 64: Bệnh danh suy nhược cơ thể theo YHCT là
  • Hư lao
  • -
Câu 65: Nguyên nhân suy nhược cơ thể theo YHCT là
  • Cả 3 đáp án trên
  • -
Câu 66: TBMMN có hôn mê theo YHCT tên là
  • Trúng phong tạng phủ
  • Trúng phong kinh lạc
  • -
Câu 67: TBMMN không có hôn mê theo YHCT tên là
  • Trúng phong kinh lạc
  • -
  • Trúng phong tạng phủ
Câu 68: TBMMN theo YHCT chia làm mấy thể lâm sàng
  • 2
  • 1
  • 3
  • 4
Câu 69: Bệnh danh theo YHCT của TBMMN là
  • Trúng phong
  • -
Câu 70: Bệnh danh theo YHCT của TBMMN là
  • Bán thân bất toại
  • -
Câu 71: Nguyên nhân gây ra chứng tý theo YHCT là
  • Phong hàn thấp nhiệt tà kết hợp vệ khí, chính khí suy gây bế tắc kinh lạc
  • -
Câu 72: Trong Chứng tý, nếu BN bị cảm nhiễm tà khí mà nhiệt tà là chủ chứng thì sẽ có triệu chứng
  • Đau khớp kèm sưng nóng đỏ
  • Đau âm ỉ, sưng nề, cử động khó khăn mình mẩy nặng nề
  • Đau thường ở 1 chỗ, trời lạnh đau tăng, co cứng cơ, chườm ấm đỡ đau
  • Đau nhiều khớp, đau khi di chuyển
Câu 73: Trong Chứng tý, nếu BN bị cảm nhiễm tà khí mà thấp tà là chủ chứng thì sẽ có triệu chứng
  • Đau âm ỉ, sưng nề, cử động khó khăn mình mẩy nặng nề
  • Đau thường ở 1 chỗ, trời lạnh đau tăng, co cứng cơ, chườm ấm đỡ đau
  • Đau khớp, sưng nóng đỏ
  • Đau nhiều khớp, đau khi di chuyển
Câu 74: Trong Chứng tý, nếu BN bị cảm nhiễm tà khí mà hàn tà là chủ chứng thì sẽ có triệu chứng
  • Đau thường ở 1 chỗ, trời lạnh đau tăng, co cứng cơ, chườm ấm đỡ đau
  • Đau khớp, sưng nóng đỏ
  • Đau nhiều khớp, đau khi di chuyển
  • Đau âm ỉ, sưng nề, cử động khó khăn, mình mẩy nặng nề
Câu 75: Trong Chứng tý, nếu BN bị cảm nhiễm tà khí mà phong tà là chủ chứng thì sẽ có triệu chứng
  • Đau nhiều khớp, đau khi di chuyển
  • Đau khớp, sưng nóng đỏ
  • Đau âm ỉ, sưng nề, cử động khó khăn, mình mẩy nặng nề
  • Đau thường ở 1 chỗ, trời lạnh đau tăng, co cứng cơ, chườm ấm đỡ đau
Câu 76: Đau nhức các khớp theo quan niệm YHCT được mô tả trong phạm vi chứng:
  • Chứng tý
  • -
Câu 77: Học thuyết Âm dương nghiên cứu sự vật và hiện tượng thông qua:
  • 2 mặt đối lập
  • -
Câu 78: Học thuyết Âm dương có mấy quy luật cơ bản
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 79: Học thuyết Âm dương có mấy cặp phạm trù
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 80: Theo học thuyết Âm dương, không phải thuộc tính của Dương là
  • Ở bên trong, bên dưới, tối
  • -
Câu 81: Theo học thuyết Âm dương, không phải thuộc tính của Âm là
  • Vận động
  • -
Câu 82: Theo học thuyết Âm dương, không phải thuộc tính của Dương là
  • Đục
  • -
Câu 83: Theo học thuyết Âm dương, không phải thuộc tính của Dương là
  • Lạnh lẽo
  • -
Câu 84: Theo học thuyết Âm dương, không phải thuộc tính của Dương là
  • Tĩnh
  • -
Câu 85: Theo học thuyết Âm dương, không phải thuộc tính của Âm là
  • Sáng
  • -
Câu 86: ……….là học thuyết Âm Dương liên hệ cụ thể hơn trong việc quan sát, quy nạp và sự liên quan của các sự vật và hiện tượng trong thiên nhiên
  • Học thuyết Ngũ hành
  • -
Câu 87: Học thuyết Ngũ hành nghiên cứu hiện tượng qua
  • 5 loại vật chất
  • -
Câu 88: Ngũ hành gồm các loại vật chất sau đây
  • Gỗ, lửa, đất, kim loại, nước
  • -
Câu 89: Theo bảng quy loại ngũ hành, Tạng được xếp vào hành nào sau đây
  • Can mộc, Tâm hỏa, Tỳ thổ, Phế kim, Thận thủy
  • -
Câu 90: Theo bảng quy loại ngũ hành, Phủ được xếp vào hành nào sau đây
  • Vị thổ, đờm mộc, đại trường kim, tiểu trường hỏa
  • -
Câu 91: Theo quan điểm của Học thuyết Ngũ hành, khi một tạng phủ có bệnh có thể có mấy vị trí phát sinh ra bệnh
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu 1: YHCT chia bệnh trĩ thành các thể sau
  • Huyết ứ, thấp nhiệt, khí huyết đều hư
  • -
Câu 2: Pháp điều trị bệnh trĩ thể huyết ứ là
  • Lương huyết chi huyết, hoạt huyết, khứ ứ
  • Thanh nhiệt lợi thấp, hoạt huyết chỉ thống
  • Bổ khí huyết, thăng đề, chỉ huyết
  • -
Câu 3: Pháp điều trị bệnh trĩ ngoại bị bội nhiễm hay thể thấp nhiệt là
  • Thanh nhiệt lợi thấp, hoạt huyết chỉ thống
  • Bổ khí huyết, thăng đề, chỉ huyết
  • Lương huyết chi huyết, hoạt huyết, khứ ứ
  • -
Câu 4: Pháp điều trị bệnh trĩ thể khí huyết đều hư
  • Bổ khí huyết, thăng đề, chỉ huyết
  • Thanh nhiệt lợi thấp, hoạt huyết chỉ thống
  • Lương huyết chi huyết, hoạt huyết, khứ ứ
  • -
Câu 5: Điều trị bệnh trĩ thể khí huyết đều hư, dùng phương dược
  • Bổ trung ích khí thang gia giảm
  • -
  • Hoạt huyết địa hoàng thang gia giảm
  • Tứ vật thang gia vị
Câu 6: Triệu chứng của trĩ nội thể khí huyết hư
  • Đại tiện ra máu lâu ngày, hoa mắt ù tai, sắc mặt trắng bợt, người mệt mỏi, đoản hơi, tự ra mồ hôi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch trầm tế
  • Đại tiện có nhiều máu tươi, đau, táo bón, lưỡi tím, mạch hoạt
  • -
Câu 7: Triệu chứng của trĩ nội có xuất huyết thể huyết ứ
  • Đại tiện có nhiều máu tươi, đau, táo bón, lưỡi tím, mạch hoạt
  • Đại tiện ra máu lâu ngày, hoa mắt ù tai, sắc mặt trắng bợt, người mệt mỏi, đoản hơi, tự ra mồ hôi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch trầm tế
  • -
Câu 8: Triệu chứng của trĩ nội, ngoại
  • Đại tiện ra máu
  • -
Câu 9: Hệ thống dây chằng Park bị giãn, đứt làm cho tĩnh mạch trĩ bị sa xuống hình thành lên búi trĩ. Được giải thích trong thuyết
  • Thuyết cơ học
  • Thuyết viêm nhiễm tuyến Hermann-Desfosses
  • Thuyết loạn sản mạch máu
  • Thuyết tuần hoàn
Câu 10: Tình trạng tăng sinh liên tục của hệ thống tĩnh mạch vùng hậu môn trực tràng, làm cho hệ thống tĩnh mạch này ngày một dày lên, chính vì thế bệnh trĩ của mỗi người bệnh là không hoàn toàn giống nhau kể cả mức độ và số lượng búi trĩ. Được giải thích trong thuyết
  • Thuyết loạn sản mạch máu
  • Thuyết viêm nhiễm tuyến Hermann-Desfosses
  • Thuyết cơ học
  • Thuyết tuần hoàn
Câu 11: Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng hệ thống đám tĩnh mạch trĩ là những đám shen động tĩnh mạch hay những đám xoang động tĩnh mạch, tạo thành như những hồ máu, có lúc phình to, giãn rộng, có lúc co nhỏ. Được giải thích trong thuyết
  • Thuyết tuần hoàn
  • Thuyết viêm nhiễm tuyến Hermann-Desfosses
  • Thuyết cơ học
  • Thuyết loạn sản mạch máu
Câu 12: Xung quanh ống hậu môn bao gồm một hệ thống tuyến nằm ngay dưới lớp niêm mạc của ống hậu môn trực tràng, do bất kể một nguyên nhân nào đó làm cho viêm hệ thống tuyến dẫn đến phù nề, xung huyết hệ thống tĩnh mạch trĩ. Được giải thích trong thuyết
  • Thuyết viêm nhiễm tuyến Hermann-Desfosses
  • Thuyết cơ học
  • Thuyết loạn sản mạch máu
  • Thuyết tuần hoàn
Câu 13: Điều trị trĩ nội xuất huyết hay thể huyết ứ theo YHCT dùng bài thuốc
  • Hoạt huyết địa hoàng thang gia giảm
  • -
  • Tứ vật thang gia vị
  • Bổ trung ích khí thang gia giảm
Câu 14: Điều trị trĩ lâu ngày thiếu máu, thể khí huyết đều hư thiên về huyết hư dùng bài thuốc
  • Tứ vật thang gia vị
  • -
  • Bổ trung ích khí thang gia giảm
  • Hoạt huyết địa hoàng thang gia giảm
Câu 15: Khi nghiên cứu áp lực tĩnh mạch trĩ, áp lực tĩnh mạch trĩ ở tư thế nằm là
  • 25cm H2O
  • 75cm H2O
  • 50cm H2O
  • -
Câu 16: Khi nghiên cứu áp lực tĩnh mạch trĩ, áp lực tĩnh mạch trĩ ở tư thế đứng là
  • 25cm H2O
  • 75cm H2O
  • 50cm H2O
  • -
Câu 17: Bóng trực tràng dài khoảng bao nhiêu cm
  • 8-11
  • 6-9
  • 7-10
  • 9-12
Câu 18: triệu chứng chính của trĩ
  • chảy máu
  • -
Câu 19: bệnh nhân đi đại tiện ra máu, búi trĩ còn nằm trong ống hậu môn là
  • trĩ nội độ 1
  • trĩ nội độ 2
  • trĩ nội độ 3
  • trĩ nội độ 4
Câu 20: búi trĩ ra ngoài sau đại tiện, nhưng tự co lên được là:
  • trĩ nội độ 2
  • trĩ nội độ 1
  • trĩ nội độ 3
  • trĩ nội độ 4
Câu 21: búi trĩ ra ngoài sau đại tiện, nhưng không tự co lên được,phải dùng tay đẩy lên là;
  • trĩ nội độ 3
  • trĩ nội độ 1
  • trĩ nội độ 2
  • trĩ nội độ 4
Câu 22: búi trĩ liên tục sa ra ngoài
  • trĩ nội độ 4
  • Trĩ nội độ 1
  • trĩ nội độ 2
  • trĩ nội độ 3
Câu 23: triệu chứng của trĩ thể thấp nhiệt là: Búi trĩ lòi ra ngoài sưng đau, chảy nước
  • S
  • Đ
Câu 24: triệu chứng của trĩ thể thấp nhiệt là: búi trĩ lòi ra khi đại tiện và chảy máu
  • S
  • Đ
Câu 25: triệu chứng của trĩ thể thấp nhiệt là: đại tiện đau rát hậu môn và chảy ít máu
  • S
  • Đ
Câu 26: triệu chứng của trĩ thể thấp nhiệt là: đại tiện ra máu, búi trĩ sưng đau rát
  • S
  • Đ
Câu 27: triệu chứng của trĩ thể thấp nhiệt là: vùng hậu môn sưng đau, ra dịch hôi tạ
  • S
  • Đ
Câu 28: các thể thường gặp trong bệnh trĩ là: thấp nhiệt
  • Đ
  • S
Câu 29: các thể thường gặp trong bệnh trĩ là: huyết nhiệt
  • S
  • Đ
Câu 30: các thể thường gặp trong bệnh trĩ là: thấp trệ
  • S
  • Đ
Câu 31: các thể thường gặp trong bệnh trĩ là: huyết ứ
  • S
  • Đ
Câu 32: các thể thường gặp trong bệnh trĩ là: khí huyết đều hư
  • S
  • Đ
Câu 33: nhưng yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: loét dạ dày tá tràng
  • Đ
  • S
Câu 34: nhưng yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: tăng sản lành tính tiền liệt tuyến
  • Đ
  • S
Câu 35: nhưng yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: nhiễm khuẩn tiết niệu
  • Đ
  • S
Câu 36: nhưng yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: hội chứng lỵ
  • Đ
  • S
Câu 37: nhưng yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: viêm phế quản mạn tính
  • Đ
  • S
Câu 38: những yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: phụ nữ mang thai nhiều tháng
  • Đ
  • S
Câu 39: những yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: u bướu vùng tiểu khung
  • Đ
  • S
Câu 40: những yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: vận động nhiều
  • Đ
  • S
Câu 41: những yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: apxe hậu môn trực tràng
  • Đ
  • S
Câu 42: những yếu tố nào sau đây được coi là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: ăn uống không hợp vệ sinh
  • Đ
  • S
Câu 43: ông hậu môn được cung cấp máu bởi các hệ thống mạch máu chính sau: động mạch trực tràng trên
  • Đ
  • S
Câu 44: ông hậu môn được cung cấp máu bởi các hệ thống mạch máu chính sau: Động mạch cùng
  • Đ
  • S
Câu 45: ông hậu môn được cung cấp máu bởi các hệ thống mạch máu chính sau: Động mạch trực tràng giữa
  • Đ
  • S
Câu 46: ông hậu môn được cung cấp máu bởi các hệ thống mạch máu chính sau: Động mạch mông dưới
  • Đ
  • S
Câu 47: ông hậu môn được cung cấp máu bởi các hệ thống mạch máu chính sau: Động mạch trực tràng dưới
  • Đ
  • S
Câu 48: triệu chứng lâm sàng chính trong bệnh trĩ: chảy máu tươi
  • Đ
  • S
Câu 49: triệu chứng lâm sàng chính trong bệnh trĩ: chảy máu có lẫn chất hoại tử, mùi hôi
  • Đ
  • S
Câu 50: triệu chứng lâm sàng chính trong bệnh trĩ: sa búi trĩ
  • Đ
  • S
Câu 51: triệu chứng lâm sàng chính trong bệnh trĩ: đau rát kéo dài sau khi đi đại tiện
  • Đ
  • S
Câu 52: triệu chứng lâm sàng chính trong bệnh trĩ: chảy mủ
  • Đ
  • S
Câu 53: trĩ được gọi là trĩ triệu chứng gặp trong các trường hợp: u bướu vùng tiểu khung
  • Đ
  • S
Câu 54: trĩ được gọi là trĩ triệu chứng gặp trong các trường hợp: thai nhiều tháng
  • Đ
  • S
Câu 55: trĩ được gọi là trĩ triệu chứng gặp trong các trường hợp: u tiền liệt tuyến
  • Đ
  • S
Câu 56: trĩ được gọi là trĩ triệu chứng gặp trong các trường hợp: ung thư trực tràng
  • Đ
  • S
Câu 57: trĩ được gọi là trĩ triệu chứng gặp trong các trường hợp: thoát vị bẹn
  • Đ
  • S
Câu 58: ống hậu môn được treo giữ bỏi một hệ thống cơ nâng hậu môn và bó cơ: cơ thắt trong
  • Đ
  • S
Câu 59: ống hậu môn được treo giữ bỏi một hệ thống cơ nâng hậu môn và bó cơ: cơ thắt trên
  • Đ
  • S
Câu 60: ống hậu môn được treo giữ bỏi một hệ thống cơ nâng hậu môn và bó cơ: cơ thắt giữa
  • Đ
  • S
Câu 61: ống hậu môn được treo giữ bỏi một hệ thống cơ nâng hậu môn và bó cơ: cơ thắt ngoài
  • Đ
  • S
Câu 62: ống hậu môn được treo giữ bỏi một hệ thống cơ nâng hậu môn và bó cơ: cơ thắt dưới
  • Đ
  • S
Câu 63: triệu chứng chính của bệnh ung thư trực tràng: đại tiện máu tươi
  • Đ
  • S
Câu 64: triệu chứng chính của bệnh ung thư trực tràng: đại tiện máu có lẫn chất hoại tử, mùi hôi
  • Đ
  • S
Câu 65: triệu chứng chính của bệnh ung thư trực tràng: đau rát hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 66: triệu chứng chính của bệnh ung thư trực tràng: niêm mạc hậu môn mềm, không có u cục, không có máu theo găng
  • Đ
  • S
Câu 67: triệu chứng chính của bệnh ung thư trực tràng: thăm khám hậu môn thấy tổ chức mật độ rắn chắc, ranh giới không rõ ràng, không di động
  • Đ
  • S
Câu 68: bệnh nhân bị trĩ chấp nhận đi khám và chữa trị rất muộn vì: bệnh ở vị trí đặc biệt
  • Đ
  • S
Câu 69: bệnh nhân bị trĩ chấp nhận đi khám và chữa trị rất muộn vì: không gây đau đớn cho bệnh nhân
  • Đ
  • S
Câu 70: bệnh nhân bị trĩ chấp nhận đi khám và chữa trị rất muộn vì: bệnh nhân không phát hiện ra bị bệnh
  • Đ
  • S
Câu 71: bệnh nhân bị trĩ chấp nhận đi khám và chữa trị rất muộn vì: không gây ảnh hưởng nặng nề đến cuộc sống
  • Đ
  • S
Câu 72: bệnh nhân bị trĩ chấp nhận đi khám và chữa trị rất muộn vì: bệnh không gây chảy máu quá nhiều
  • Đ
  • S
Câu 73: các triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh trĩ: sa trĩ
  • Đ
  • S
Câu 74: các triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh trĩ: đau kéo dài sau khi đi đại tiện
  • Đ
  • S
Câu 75: các triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh trĩ: táo bón
  • Đ
  • S
Câu 76: các triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh trĩ: đại tiện ra máu
  • Đ
  • S
Câu 77: các triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh trĩ: ngứa hậu môn về đêm
  • Đ
  • S
Câu 78: bệnh nhân bị trĩ thường gặp búi trĩ ở 3 vị trí chính: 1h
  • Đ
  • S
Câu 79: bệnh nhân bị trĩ thường gặp búi trĩ ở 3 vị trí chính: 3h
  • Đ
  • S
Câu 80: bệnh nhân bị trĩ thường gặp búi trĩ ở 3 vị trí chính: 5h
  • Đ
  • S
Câu 81: bệnh nhân bị trĩ thường gặp búi trĩ ở 3 vị trí chính: 7h
  • Đ
  • S
Câu 82: bệnh nhân bị trĩ thường gặp búi trĩ ở 3 vị trí chính: 11h
  • Đ
  • S
Câu 83: trong bệnh trĩ các thương tổn khác đi kèm thường là: nứt hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 84: trong bệnh trĩ các thương tổn khác đi kèm thường là: polyp
  • Đ
  • S
Câu 85: trong bệnh trĩ các thương tổn khác đi kèm thường là: rò hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 86: trong bệnh trĩ các thương tổn khác đi kèm thường là: loét
  • Đ
  • S
Câu 87: trong bệnh trĩ các thương tổn khác đi kèm thường là: hoại tử
  • Đ
  • S
Câu 88: một số đối tượng có nguy cơ mắc trĩ cao như: người có công việc ngồi lâu, ít vận động( nhân viên văn phòng, thợ may,…)
  • Đ
  • S
Câu 89: một số đối tượng có nguy cơ mắc trĩ cao như: người bị liệt nằm 1 chỗ
  • Đ
  • S
Câu 90: một số đối tượng có nguy cơ mắc trĩ cao như: người bị các bệnh vùng đại tràng
  • Đ
  • S
Câu 91: một số đối tượng có nguy cơ mắc trĩ cao như: phụ nữ mang thai
  • Đ
  • S
Câu 92: một số đối tượng có nguy cơ mắc trĩ cao như: người già
  • Đ
  • S
Câu 93: bệnh trĩ không được điều trị có thể gây nhiều biến chứng cấp tính như: mất máu
  • Đ
  • S
Câu 94: bệnh trĩ không được điều trị có thể gây nhiều biến chứng cấp tính như: viêm nhiễm
  • Đ
  • S
Câu 95: bệnh trĩ không được điều trị có thể gây nhiều biến chứng cấp tính như: rò hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 96: bệnh trĩ không được điều trị có thể gây nhiều biến chứng cấp tính như: không đại tiện được
  • Đ
  • S
Câu 97: bệnh trĩ không được điều trị có thể gây nhiều biến chứng cấp tính như: phù nề hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 98: những yếu tố sau đây được coi như là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: táo bón kinh niên
  • Đ
  • S
Câu 99: những yếu tố sau đây được coi như là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: nhịn đi đại tiên nhiều lần
  • Đ
  • S

Câu 1: những yếu tố sau đây được coi như là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: hội chứng lỵ
  • Đ
  • S
Câu 2: những yếu tố sau đây được coi như là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: u bướu hậu môn trực tràng và vùng xung quanh
  • Đ
  • S
Câu 3: những yếu tố sau đây được coi như là những điều kiện thuận lợi cho bệnh trĩ phát sinh: thói quen ăn uống không điều độ
  • Đ
  • S
Câu 4: hệ thống tĩnh mạch trĩ được tưới máu bởi các hệ thống động tĩnh mạch bao gồm: trực tràng trên
  • Đ
  • S
Câu 5: hệ thống tĩnh mạch trĩ được tưới máu bởi các hệ thống động tĩnh mạch bao gồm: trực tràng trước
  • Đ
  • S
Câu 6: hệ thống tĩnh mạch trĩ được tưới máu bởi các hệ thống động tĩnh mạch bao gồm: trực tràng giữa
  • Đ
  • S
Câu 7: hệ thống tĩnh mạch trĩ được tưới máu bởi các hệ thống động tĩnh mạch bao gồm: trực tràng sau
  • S
  • Đ
Câu 8: hệ thống tĩnh mạch trĩ được tưới máu bởi các hệ thống động tĩnh mạch bao gồm: trực tràng dưới
  • Đ
  • S
Câu 9: trong bệnh trĩ do triệu chứng chính thường dẫn bệnh nhân đến khám là chảy máu, sa trĩ và đau là các triệu chứng có thể gặp trong nhiều bệnh khác, nên dễ nhầm lẫn với các bệnh: nứt kẽ hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 10: trong bệnh trĩ do triệu chứng chính thường dẫn bệnh nhân đến khám là chảy máu, sa trĩ và đau là các triệu chứng có thể gặp trong nhiều bệnh khác, nên dễ nhầm lẫn với các bệnh: rò hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 11: trong bệnh trĩ do triệu chứng chính thường dẫn bệnh nhân đến khám là chảy máu, sa trĩ và đau là các triệu chứng có thể gặp trong nhiều bệnh khác, nên dễ nhầm lẫn với các bệnh: polyp trực tràng
  • Đ
  • S
Câu 12: trong bệnh trĩ do triệu chứng chính thường dẫn bệnh nhân đến khám là chảy máu, sa trĩ và đau là các triệu chứng có thể gặp trong nhiều bệnh khác, nên dễ nhầm lẫn với các bệnh: ung thư hậu môn trực tràng
  • Đ
  • S
Câu 13: trong bệnh trĩ do triệu chứng chính thường dẫn bệnh nhân đến khám là chảy máu, sa trĩ và đau là các triệu chứng có thể gặp trong nhiều bệnh khác, nên dễ nhầm lẫn với các bệnh: áp xe hậu môn trực tràng
  • Đ
  • S
Câu 14: để ngăn chặn các yếu tố thuận lợi phát sinh bệnh trĩ phải: đi khám định kì
  • Đ
  • S
Câu 15: để ngăn chặn các yếu tố thuận lợi phát sinh bệnh trĩ phải: tập thói quen đi cầu đều đặn hằng ngày
  • Đ
  • S
Câu 16: để ngăn chặn các yếu tố thuận lợi phát sinh bệnh trĩ phải: điều chỉnh thói quen ăn uống: tránh các chất kích thích như cà phê, rượu, trà. Tránh các thức ăn nhiều gia vị như ớt, tiêu. Uống đủ nước,ăn nhiều chất xơ
  • Đ
  • S
Câu 17: để ngăn chặn các yếu tố thuận lợi phát sinh bệnh trĩ phải: điều trị các bệnh mãn tính hiện có như viêm phế quản, giãn phế quản, bệnh lỵ…
  • Đ
  • S
Câu 18: để ngăn chặn các yếu tố thuận lợi phát sinh bệnh trĩ phải: tránh đi lại nhiều, nên ngồi nhiều
  • Đ
  • S
Câu 19: thuốc điều trị bệnh trĩ gồm các thuốc có tác nhân trợ tĩnh mạch, dẫn xuất từ flavonoid. Cơ chế tác động của thuốc này là: gia tăng trương lực tĩnh mạch
  • Đ
  • S
Câu 20: thuốc điều trị bệnh trĩ gồm các thuốc có tác nhân trợ tĩnh mạch, dẫn xuất từ flavonoid. Cơ chế tác động của thuốc này là: co mạch
  • Đ
  • S
Câu 21: thuốc điều trị bệnh trĩ gồm các thuốc có tác nhân trợ tĩnh mạch, dẫn xuất từ flavonoid. Cơ chế tác động của thuốc này là: giảm phù nề nhờ tác động kháng viêm tại chỗ
  • Đ
  • S
Câu 22: thuốc điều trị bệnh trĩ gồm các thuốc có tác nhân trợ tĩnh mạch, dẫn xuất từ flavonoid. Cơ chế tác động của thuốc này là: chống tắc mạch
  • Đ
  • S
Câu 23: thuốc điều trị bệnh trĩ gồm các thuốc có tác nhân trợ tĩnh mạch, dẫn xuất từ flavonoid. Cơ chế tác động của thuốc này là: co búi trĩ
  • Đ
  • S
Câu 24: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra khi có biến chứng chứng như: tắc mạch
  • Đ
  • S
Câu 25: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra khi có biến chứng chứng như: vỡ búi tĩnh mạch trĩ
  • Đ
  • S
Câu 26: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra khi có biến chứng chứng như: sa trĩ nghẹt
  • Đ
  • S
Câu 27: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra khi có biến chứng chứng như: ưng thư hóa
  • Đ
  • S
Câu 28: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra khi có biến chứng chứng như: viêm nhiễm
  • Đ
  • S
Câu 29: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra do các bệnh khác ở vùng hậu môn như: sa trực tràng
  • Đ
  • S
Câu 30: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra do các bệnh khác ở vùng hậu môn như: rò hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 31: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra do các bệnh khác ở vùng hậu môn như: nứt hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 32: thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra do các bệnh khác ở vùng hậu môn như: áp xe cạnh hậu môn
  • Đ
  • S
Câu 33: Thông thường trĩ không gây đau, triệu chứng đau xảy ra do các bệnh khác ở vùng hậu môn như: polyp trực tràng
  • Đ
  • S
Câu 34: nguyên nhân gây ra bệnh ngoại khoa: ngoại cảm lục dâm
  • Đ
  • S
Câu 35: nguyên nhân gây ra bệnh ngoại khoa: tình chí nội thương
  • Đ
  • S
Câu 36: nguyên nhân gây ra bệnh ngoại khoa: bất nội ngoại nhân
  • Đ
  • S
Câu 37: nguyên nhân gây ra bệnh ngoại khoa: khí hư
  • Đ
  • S
Câu 38: nguyên nhân gây ra bệnh ngoại khoa: huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 39: cơ chết phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: tà chính thịnh suy
  • Đ
  • S
Câu 40: cơ chết phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: khí huyết ngưng trệ
  • Đ
  • S
Câu 41: cơ chết phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: khí hư
  • Đ
  • S
Câu 42: cơ chết phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 43: cơ chết phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: âm hư
  • Đ
  • S
Câu 44: cơ chế phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: kinh lạc tắc trở
  • Đ
  • S
Câu 45: cơ chế phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: tạng phủ bất hòa
  • Đ
  • S
Câu 46: cơ chế phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: dương hư
  • Đ
  • S
Câu 47: cơ chế phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: huyết hư
  • Đ
  • S
Câu 48: cơ chế phát bệnh chủ yếu của bệnh ngoại khoa: âm hư
  • Đ
  • S
Câu 49: biểu hiện của dương chứng: màu da: hồng, đỏ
  • Đ
  • S
Câu 50: biểu hiện của dương chứng: sưng gồ lên
  • Đ
  • S
Câu 51: biểu hiện của dương chứng: nóng
  • Đ
  • S
Câu 52: biểu hiện của dương chứng: lạnh( mát)
  • Đ
  • S
Câu 53: biểu hiện của dương chứng: màu da ( trắng bệch)
  • Đ
  • S
Câu 54: biểu hiện của dương chứng: đa cự án
  • Đ
  • S
Câu 55: biểu hiện của dương chứng: dễ khỏi
  • Đ
  • S
Câu 56: biểu hiện của dương chứng: lâu khỏi
  • Đ
  • S
Câu 57: biểu hiện của dương chứng: đa thiện án
  • Đ
  • S
Câu 58: biểu hiện của dương chứng: màu da( trắng bệch)
  • Đ
  • S
Câu 59: biểu hiện của dương chứng: mủ đặc
  • Đ
  • S
Câu 60: biểu hiện của dương chứng: vị trí bị bệnh ngoài bì phu
  • Đ
  • S
Câu 61: biểu hiện của dương chứng: vị trí bị bệnh sâu trong gân, xương
  • Đ
  • S
Câu 62: biểu hiện của dương chứng: mủ loãng
  • Đ
  • S
Câu 63: biểu hiện của dương chứng: có khối u
  • Đ
  • S
Câu 64: biểu hiện của âm chứng: mủ đặc
  • Đ
  • S
Câu 65: biểu hiện của âm chứng: vị trí bệnh ngoài bì phu
  • Đ
  • S
Câu 66: biểu hiện của âm chứng: vị trí bị bệnh sâu trong gân, xương
  • Đ
  • S
Câu 67: biểu hiện của âm chứng: mủ loãng
  • Đ
  • S
Câu 68: biểu hiện của âm chứng: có khối u
  • Đ
  • S
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
4 tuần trước