Câu 1:
Câu hỏi 221: (1 đáp án)
- Câu 4: Nguyên nhân gây nôn cần phải đi viện ngay:
- A: Viêm dạ dày ruột
- C: U não
- B: Hẹp phì đại môn vị
- D; Viêm màng não
Câu 2:
Câu hỏi 222: (1 đáp án)
- Câu 5: Trẻ 4 tháng tuổi nôn nhiều 1 tuần nay, không sốt, háu ăn, sụt cân, mất nước nghĩ đến:
- A: Hẹp phì đại môn vị
- B: Rối loạn thần kinh thực vật
- C: Viêm họng
- D: Do ăn uống
Câu 3:
Câu hỏi 223: (1 đáp án)
- Câu 8: Biến chứng do nôn nhiều hay gặp nhất là:
- A: Mất nước, điện giải
- B: Hạ huyết áp, trụy mạch
- C: Đái ít vô niệu, suy thận cấp
- D: Chảy máu thực quản
Câu 4:
Câu hỏi 224: (1 đáp án)
- Câu 11: Liều thuốc Trimebutine 4,8mg/ml cho trẻ < 6 tháng là:
- C: 4ml x 2-3 lần/ngày
- A: 2,5ml x 2-3 lần/ngày
- B: 3ml x 2-3 lần/ngày
- D: 2ml x 2-3 lần/ngày
Câu 5:
Câu hỏi 225: (1 đáp án)
- Câu 12: Liều Domperidone 1mg/ml cho trẻ em:
- A: 0,2ml/kg
- C: 0,3ml/kg
- B: 0,25ml/kg
- D: 0,4ml/kg
Câu 6:
Câu hỏi 226: (1 đáp án)
- Câu 13: Chẩn đoán nôn do rối loạn thần kinh thực vật dựa vào:
- A: Lâm sàng
- C: Chụp dạ dày
- B: Soi dạ dày
- D: Siêu âm ổ bụng
Câu 7:
Câu 14: Chẩn đoán nôn do hẹp phì đại môn vị dựa vào:
- A: Lâm sàng
- C: Chụp dạ dày
- D: Siêu âm ổ bụng
- B: Soi dạ dày
Câu 8:
Câu hỏi 228: (1 đáp án)
- Câu 15: Trẻ nhỏ nôn do ăn uống cần điều trị:
- A: Bế đứng 15 phút sau khi ăn
- B: Pha sữa thêm nhiều đường
- C: Uống thuốc chống nôn
- D: Điều chỉnh chế độ ăn
Câu 9:
Câu hỏi 229: (1 đáp án)
- Câu 1: Táo bón là đi ỉa phân khô cứng, thời gian:
- A: 2 ngày đi 1 lần
- B:≥ 2 ngày đi 1 lần
- C:≥ 3 ngày đi 1 lần
- D:24 ngày đi 1 lần
Câu 10:
Câu hỏi 230: (1 đáp án)
- Câu 2: Nguyên nhân gây táo bón dễ khắc phục nhất:
- A: Nuôi bằng sữa bò
- B: Còi xương
- C: Suy dinh dưỡng
- D: Viêm đại tràng mãn
Câu 11:
Câu hỏi 231: (1 đáp án)
- Câu 3: Nguyên nhân gây táo bón ở trẻ < 1 tuổi hay gặp nhất do:
- A: Ăn uống
- B: Tâm lý
- C: Uống thuốc có sắt
- D: Nứt hậu môn
Câu 12:
Câu hỏi 232: (1 đáp án)
- Câu 4: Táo bón do ăn uống thường gặp nhất do:
- A: Nuôi bằng sữa bò
- B: Ăn nhiều bột, thiếu chất bã, uống ít nước
- D: Ăn đồ ăn dễ gây táo
- C: Ăn số lượng ít
Câu 13:
Câu hỏi 233: (1 đáp án)
- Câu 5: Nguyên nhân táo bón cần phát hiện sớm:
- A: Phì đại môn vị
- C: Teo ruột, không hậu môn
- B: Phình đại tràng bẩm sinh
- D: Suy giáp trạng
Câu 14:
Câu hỏi 234: (1 đáp án)
- Câu 8: Biện pháp áp dụng nhiều nhất ngoài điều trị nguyên nhân táo bón
- A: Thuốc chống táo bón
- B: Ăn nhiều rau, uống nhiều nước
- C: Tăng cường vận động
- D: Tập thói quen đi ỉa
Câu 15:
Câu hỏi 235: (1 đáp án)
- Câu 9: Liều Lactulose chữa táo bón ở trẻ < 1 tuổi là:
- A: 3ml/lần
- C: 5ml/lần
- B: 4ml/lần
- D: 6ml/lần
Câu 16:
Câu hỏi 236: (1 đáp án)
- Câu 10: Liều Sorbitol 5g điều trị táo bón ở trẻ em là:
- A: 1/2 gói/ngày
- C: 1,5 gói/ngày
- B: 1 gói/ngày
- D: 2 gói/ngày.
Câu 17:
Câu hỏi 237: (1 đáp án)
- Câu 1: Ỉa chảy là:
- A: Đi phân lỏng nhiều nước
- C: Ỉa từ 3 lần/ngày phân lỏng nhiều nước
- B: Ỉa nhiều lần trong ngày
- D: Ỉa lỏng phân có máu
Câu 18:
Câu hỏi 238: (1 đáp án)
- Câu 2: Ỉa chảy cấp là:
- A: Ỉa chảy < 1 tuần
- C: Ỉa chảy < 10 ngày
- B: Ỉa chảy ≤ 14 ngày
- D: Ỉa chảy 3 – 5 ngày
Câu 19:
Câu hỏi 239: (1 đáp án)
- Câu 3: Nguyên nhân ăn uống gây ỉa chảy hay gặp nhất ở độ tuổi:
- A:<6 tháng
- C: 6 tháng – 1 tuổi
- D: Trẻ lớn
- B: 1 – 2 tuổi
Câu 20:
Câu hỏi 240: (1 đáp án)
- Câu 4: Nguyên nhân gây ỉa chảy hay gặp nhất là:
- A: Virus
- C: E coli, tå
- B: Lị trực trùng, lị amip
- D: Viêm tai giữa, nhiễm khuẩn khác
Câu 21:
Câu hỏi 241: (1 đáp án)
- Câu 5: Virus gây ỉa chảy nhiều nhất là:
- A: Adenovirus
- C: Coronavirus
- B: Entorovirus
- D: Rotavirus
Câu 22:
Câu hỏi 242: (1 đáp án)
- Câu 6: Nhiễm khuẩn tại ruột gây ỉa chảy hay gặp nhất:
- A: E coli
- C: Salmonella
- B: Lị trực trùng
- D: Vibriocholerae
Câu 23:
Câu hỏi 243: (1 đáp án)
- Câu 7: Ký sinh trùng gây ỉa chảy cấp thường gặp là:
- A: Entamoeba histolytica
- C: Cryptosporidium
- B: Giardia
- D: Các ký sinh trùng đơn bào khác
Câu 24:
Câu hỏi 244: (1 đáp án)
- Câu 8: Tuổi mắc ỉa chảy cao nhất là:
- A:<6 tháng
- B: 6 tháng – 1 tuổi
- C: 1 – 2 tuổi
- D:>2 tuổi
Câu 25:
Câu hỏi 245: (1 đáp án)
- Câu 9: Yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy nặng, kéo dài thường gặp là:
- A: còi xương
- C: Suy dinh dưỡng
- D: Ăn uống, sinh hoạt không vệ sinh
- B: Suy giảm miễn dịch
Câu 26:
Câu hỏi 246: (1 đáp án)
- Câu 10: Hậu quả do ỉa chảy hay gặp nhất là:
- A: Mất nước đẳng trương
- B: Mất nước ưu trương
- C: Mất nước nhược trương
- D: Nhiễm toan chuyển hóa, mất kali
Câu 27:
Câu hỏi 247: (1 đáp án)
- Câu 11: Mất nước đẳng trương máu có nồng độ Natri là:
- A: < 130 mmol
- C: < 150 mmol
- B: 130-150 mmol
- D: 140 mmol
Câu 28:
Câu hỏi 248: (1 đáp án)
- Câu 12: Dấu hiệu nhiễm toan chuyển hóa:
- A: Bicarbonat máu giảm
- B: PH động mạch giảm
- C: Thở nhanh sâu
- D: Môi đỏ
Câu 29:
Câu hỏi 249: (1 đáp án)
- Câu 13: Dấu hiệu mất Kali do ỉa chảy :
- A: Chướng bụng
- B: Liệt ruột, loạn nhịp tim
- C: Kali máu giảm
- D: Nhược cơ toàn thân
Câu 30:
Câu hỏi 250: (1 đáp án)
- Câu 14: Nếp véo da mất rất chậm là mất sau:
- A:<2 giây
- B:>2 giây
- C: 2 giây
- D: > 3 giây
Câu 31:
Câu hỏi 251: (1 đáp án)
- Câu 17: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán ỉa chảy mất nước:
- A: Mỗi khô
- B: mắt trũng
- C: Thóp lõm
- D: Kích thích vật vã
Câu 32:
Câu hỏi 252: (1 đáp án)
- Câu 18: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoániar chảy mất nước nặng
- A: Không đái trong 6 giờ
- C: Vật vã kích thích
- B: Mắt rất trũng
- D: Uống kém
Câu 33:
Câu hỏi 253: (1 đáp án)
- Câu 19: Ỉa chảy cấp mất nước cần điều trị phác đồ B:
- C: Mạch nhanh, khóc không có nước mắt
- A: Môi khô, mắt trũng
- D: Nôn nhiều, thở nhanh
- B: Khát uống háo hức
Câu 34:
Câu hỏi 254: (1 đáp án)
- Câu 20: Ỉa chảy cấp mất nước cần điều trị phác đồ C:
- A: Ỉa chảy > 10 lần/ngày
- C: Mệt lả, li bì
- B: Nôn nhiều
- D: Mạch rất nhanh, yếu
Câu 35:
Câu hỏi 255: (1 đáp án)
- Câu 21: Trường hợp ỉa chảy cấp cần điều trị kháng sinh:
- A: Ỉa chảy kèm đau bụng
- B: Ỉa chảy nhiều lần
- C: Ỉa chảy > 5 lần
- D: Ia chảy phân có máu
Câu 36:
Câu hỏi 256: (1 đáp án)
- Câu 22: Kháng sinh điều trị lị trực khuẩn được chọn đầu tiên là:
- A: Berberin
- C: Cotrimoxazol
- B: Cephalosporin
- D: Acid Nalidicic
Câu 37:
Câu hỏi 257: (1 đáp án)
- Cầu 23: Liều Biseptol điều trị lị trực khuẩn là:
- A: 30 mg/kg/ngày chia 2 lần
- B: 40 mg/kg/ngày chia 2 lần
- C: 50 mg/kg/ngày chia 2 lần
- D: 60 mg/kg/ngày chia 2 lần
Câu 38:
Câu hỏi 258: (1 đáp án)
- Câu 24: Liều Acid Nalidicic điều trị lị trực khuẩn là:
- A: 30 mg/kg/ngày chia 3 lần
- C. 50 mg/kg/ngày chia 3 lần
- B: 30 – 50 mg/kg/ngày chia 3 lần
- D: 60 mg/kg/ngày chia 3 lần
Câu 39:
Câu hỏi 259: (1 đáp án)
- Câu 25: Liều Metronidazol điều trị bị Amip là:
- A: 30 mg/kg/ngày chia 2 lần
- B: 40 mg/kg/ngày chia 2 lần
- C: 50 mg/kg/ngày chia 2 lần
- D: 60 mg/kg/ngày chia 2 lần
Câu 40:
Câu hỏi 260: (1 đáp án)
- Câu 26: Liều Azithromycin điều trị tả là:
- A: 5 mg/kg/ngày
- C: 15 mg/kg/ngày
- B: 10 mg/kg/ngày
- D: 20 mg/kg/ngày
Câu 41:
Câu hỏi 261: (1 đáp án)
- Câu 27: Dung dịch cho trẻ uống để phòng mất nước tại nhà tốt nhất là:
- A: Dung dịch Oresol
- C: Nước cam
- D: Nước dừa
- B: Nước cháo
Câu 42:
Câu hỏi 262: (1 đáp án)
- Câu 28: Cho trẻ < 24 tháng uống Oresol sau mỗi lần ỉa để phòng mất nước:
- A: 50 ml
- C: 100 ml
- B: 50-100 ml
- D: 200 ml
Câu 43:
Câu hỏi 263: (1 đáp án)
- Câu 31: Ỉa chảy mất nước nặng cần truyền lượng ringer lactat:
- A: 50 ml/kg
- B: 50-100 ml/kg]
- C: 100 ml/kg
- D: 150 ml/kg
Câu 44:
Câu hỏi 264: (1 đáp án)
- Câu 32: Thời gian truyền dịch cho trẻ < 12 tháng mất nước nặng là
- A: 3 giờ
- B: 4 giờ
- D: 6 giờ
- C: 5 giờ
Câu 45:
Câu hỏi 265: (1 đáp án)
- Câu 33: thời gian truyền dịch cho trẻ > 12 tháng mất nước nặng là:
- A: 3 giờ
- B: 4 giờ
- C: 5 giờ
- D: 6 giờ
Câu 46:
Câu hỏi 266: (1 đáp án)
- Câu 34: Bệnh nhân 6 tuổi ỉa chảy 2 ngày nay 10 lần/ngày, phân lỏng, nhầy máu, đau quặn mót rặn, không sốt, uống háo hức, mắt trũng chẩn đoán:
- A: Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
- C: Ỉa chảy cấp, theo dõi lị Amip
- B: Ỉa chảy cấp mất nước nặng, theo dõi lị trực khuẩn
- D: Ỉa chảy cấp theo dõi do Campylobarte Jejuni
Câu 47:
Câu hỏi 267: (1 đáp án)
- Câu 35: Bệnh nhân 6 tuổi ỉa chảy 2 ngày nay 10 lần/ngày, phân lỏng, nhiều nước, đau quặn mót rặn, không sốt, mệt lả, mắt rất trũng chẩn đoán và điều trị:
- A: điều trị phác đồ B + metromidazon
- C: Phác đồ C + metromidazon
- B: Phác đồ C + Biseptol
- D: Phác đồ B + Biseptol
Câu 48:
Câu hỏi 268: (1 đáp án)
- Câu 36: bé 6 tháng ỉa chảy 2 ngày nay 15 lần/ ngày, phân lỏng, nhày máu, quấy khóc, rặn khi ỉa, sốt 39 độ, uống háo hức, mắt trũng chẩn đoán:
- A: Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
- B:Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
- C:Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị trực khuẩn
- D:Ỉa chảy cấp theo dõi do Campylobarte Jejuni
Câu 49:
Câu hỏi 269: (1 đáp án)
- Câu 37: Bé 6 tháng ỉa chảy 2 ngày nay 15 lần/ngày, phân lỏng, nhầy máu, quấy khóc, rặn khi ỉa, sốt 39°C, uống kém, mắt trũng, chẩn đoán, điều trị:
- A: Điều trị phác đồ B + Metromidazon
- C: Phác đồ C + Metromidazon
- B: Phác đồ C + Biseptol
- D: Phác đồ B + Biseptol.
Câu 50:
Câu hỏi 270: (1 đáp án)
- Câu 1: Viêm đường hô hấp trên là:
- A: Cảm lạnh
- B: Viêm họng viêm VA
- C: Viêm Amidan, viêm tai giữa
- D: Viêm VA, Amidan, tai giữa, cảm lạnh.
Câu 51:
Câu hỏi 271: (1 đáp án)
- Câu 2: Viêm đường hô hấp dưới là:
- A: Viêm thanh quản
- B: Viêm thanh khí quản
- C:Viêm phế quản
- D: Viêm phế quản, tiểu phế quản, phổi
Câu 52:
Câu hỏi 272: (1 đáp án)
- Câu 5: Bú kém là so với ngày bình thường:
- A: Không bú được
- B: Bú ít hơn 2 lượng sữa
- C: Trẻ bú không liên tục
- D: Trẻ bú < 1/3 lượng ra
Câu 53:
Câu hỏi 273: (1 đáp án)
- Câu 8: Thở rít do:
- A: Hẹp thanh quản
- B: Hẹp phế quản
- C: Hẹp tiểu phế quản
- D: Hẹp khí quản
Câu 54:
Câu hỏi 274: (1 đáp án)
- Câu 9: Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở:
- A: Thì thở ra
- B: Thì thở vào
- C: Cả 2 thì
- D: Cuối thì thở vào
Câu 55:
Câu hỏi 275: (1 đáp án)
- Cấu 14: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi, điều trị chăm sóc tại nhà:
- A: Thở ≥ 50 lần/phút
- C: Thở rít
- B: Rút lõm lồng ngực
- D: Khò khè
Câu 56:
Câu hỏi 276: (1 đáp án)
- Câu 15: Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi cần xử trí:
- C: Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
- A: Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
- B: Kháng sinh, hạ sốt, gửi bệnh viện
- D: Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 57:
Câu hỏi 277: (1 đáp án)
- Câu 16: Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc:
- A: Cephalosprin uống
- B: Cephalosprin tiêm
- C: Ampicillin tiêm
- D: Erythromycin
Câu 58:
Câu hỏi 278: (1 đáp án)
- Câu 17: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi:
- A: Rút lõm lồng ngực nặng
- B: Thở nhanh
- C: Ho kéo dài
- D: Bỏ bú, bú kém
Câu 59:
Câu hỏi 279: (1 đáp án)
- Câu 18: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi:
- A: Thở nhanh > 60 lần/phút
- B: Rút lõm lồng ngực
- C: khò khè
- D: thở rít khi nằm nghiêng
Câu 60:
Câu hỏi 280: (1 đáp án)
- Câu 19: Trẻ < 2 tháng bị ho xếp loại không viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
- A: Giữ ấm
- B:đảm bảo bú sữa mẹ đầy dủ
- C:làm sạch mũi họng
- D: Đưa trẻ kám lại nếu trẻ bú kém