Nhi HHHĐ

Lưu
(1) lượt yêu thích
(922) lượt xem
(391) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Câu hỏi 61: (1 đáp án)
  • Câu 22: Amidan ở trẻ < 1 tuổi bị viêm:
  • A: Ít bị viêm hơn trẻ > 1 tuổi
  • C: Tương đương trẻ > 1 tuổi
  • D: Viêm nhiều hơn trẻ > 1 tuổi
  • B: Hay bị viêm hơn trẻ > 1 tuổi
Câu 2: Câu hỏi 62: (1 đáp án)
  • Câu 23: VA ở trẻ < 1 tuổi:
  • A: Ít bị viêm hơn trẻ > 1 tuổi
  • B: Dễ bị viêm hơn trẻ > 1 tuổi
  • C: Tương đương trẻ > 1 tuổi
  • D: Viêm nhiều hơn trẻ > 1 tuổi
Câu 3: Câu hỏi 63: (1 đáp án)
  • Câu 24: Nhịp thở của trẻ sơ sinh trung bình:
  • C: 60 lần/phút
  • A: 40 lần/phút
  • B: 50 lần/phút
  • D: 40 – 60 lần/phút
Câu 4: Câu hỏi 64: (1 đáp án)
  • Câu 25: Nhịp thở của trẻ 2 – 6 tháng trung bình:
  • C: 35 – 40 lần/phút
  • D: 40 lần/phút
  • A: 30 lần/phút
  • B: 35 lần/phút
Câu 5: Câu hỏi 65: (1 đáp án)
  • Câu 26: Nhịp thở của trẻ 7 – 12 tháng trung bình:
  • A: 30 – 35 lần/phút
  • C: 35 lần/phút
  • B: 30 lần/phút
  • D: 40 lần/phút
Câu 6: Câu hỏi 66: (1 đáp án)
  • Câu 27: Nhịp thở của trẻ 2 – 3 tuổi trung bình:
  • A: 20 lần/phút
  • B: 25 lần/phút
  • C: 25 – 30 lần/phút
  • D: 30 lần/phút
Câu 7: Câu hỏi 67: (1 đáp án)
  • Câu 28: Nhịp thở của trẻ 4 – 6 tuổi trung bình:
  • A: 18 lần/phút
  • C: 20 – 25 lần/phút
  • B: 18 – 20 lần/phút
  • D: 25 lần/phút
Câu 8: Câu hỏi 68: (1 đáp án)
  • Câu 29: Nhịp thở của trẻ 7 – 15 tuổi trung bình:
  • A: 16 lần/phút
  • B: 18 lần/phút
  • C:/18 – 20 lần/phút
  • D: 20 lần/phút
Câu 9: Câu hỏi 69: (1 đáp án)
  • Câu 30: Trẻ sơ sinh có kiểu thở:
  • A: Thở bụng là chính
  • B: Thở ngực là chính
  • C: Thở ngực bụng hỗn hợp
  • D: Thở bụng
Câu 10: Câu hỏi 70: (1 đáp án)
  • Câu 31: Tim ở trẻ > 1 tuổi:
  • C. Chéo nghiêng mỏm tim lệch trái
  • D: Thẳng đứng
  • A: Nằm ngang
  • B: Chéo nghiêng mỏm tim lệch phải
Câu 11: Câu hỏi 71: (1 đáp án)
  • Câu 32: Tỷ lệ tim/ ngực ở trẻ sơ sinh là:
  • B: 0,5
  • A: 0,4
  • C.0,6
  • D: 0,7
Câu 12: Câu hỏi 72: (1 đáp án)
  • Câu 33: Tỷ lệ tim/ ngực ở trẻ > 1 tuổi là:
  • A: 0,5
  • B: 0,55
  • C: 0,6
  • D: 0,7
Câu 13: Câu hỏi 73: (1 đáp án)
  • Câu 34: Nhịp tim của trẻ sơ sinh :
  • A: 140 – 160 lần/phút
  • B: 160 lần/phút
  • C: 150 lần/phút
  • D: 140 lần/ phút
Câu 14: Câu hỏi 74: (1 đáp án)
  • Câu 35: Nhịp tim của trẻ 1 tuổi:
  • A: 120 lần/phút
  • B: 120 – 125 lần/phút
  • C: 110 lần/phút
  • D: 130 lần/ phút
Câu 15: Câu hỏi 75: (1 đáp án)
  • Câu 36: Nhịp tim của trẻ 5 tuổi:
  • A: 90 lần/phút
  • B: 100 lần/phút
  • C: 110 lần/phút
  • D: 120 lần/phút
Câu 16: Câu hỏi 76: (1 đáp án)
  • Câu 37: Nhịp tim của trẻ 7 tuổi:
  • A: 80 lần/phút
  • B: 90 lần/phút
  • C: 100 lần/phút
  • D: 110 lần/phút
Câu 17: Câu hỏi 77: (1 đáp án)
  • Câu 38: Huyết áp tối đa của trẻ sơ sinh là:
  • A: 100 mmHg
  • B: 95 mmHg
  • C: 85 mmHg
  • D: 75 mmHg
Câu 18: Câu hỏi 78: (1 đáp án)
  • Câu 39: Huyết áp tối đa của trẻ 3 – 12 tháng là:
  • A: 75-80 mmHg
  • C: 80-85 mmHg
  • B: 80 mmHg
  • D: 85-90 mmHg
Câu 19: Câu hỏi 79: (1 đáp án)
  • Câu 40: Huyết áp tối thiểu của trẻ 3 – 12 tháng là:
  • A: 45 mmHg
  • B: 50 mmHg
  • C: 55 mmHg
  • D: 60 mmHg
Câu 20: Câu hỏi 80: (1 đáp án)
  • Câu 41: Công thức tính huyết áp của trẻ em > 1 tuổi là:
  • A: 70+2N (N: số tuổi)
  • B: 75 + 2N (N: số tuổi)
  • C: 80 + 2N (N: số tuổi)
  • D: 90 +2N (N: số tuổi)
Câu 21: Câu hỏi 81: (1 đáp án)
  • Câu 42: Khối lượng tuần hoàn của trẻ sơ sinh là:
  • A: 100 – 110 ml/kg cơ thể
  • C: 120 – 130 ml/kg cơ thể
  • D. 110 – 150 ml/kg cơ thể
  • B: 110 - 120 ml/kg cơ thể
Câu 22: Câu hỏi 82: (1 đáp án)
  • Câu 43: Trẻ nhỏ ở độ tuổi chưa tiêu hóa được tinh bột:
  • C:<5 tháng
  • A:<3 tháng
  • B: <4 tháng
  • D:<6 tháng
Câu 23: Câu hỏi 83: (1 đáp án)
  • Câu 44: Dung tích dạ dày của trẻ sơ sinh:
  • A: 30 ml
  • C: 40 ml
  • B: 35 ml
  • D: 50 ml
Câu 24: Câu hỏi 84: (1 đáp án)
  • Câu 45: Dung tích dạ dày của trẻ 3 tháng:
  • A: 100 ml
  • C: 120 ml
  • B: 110 ml
  • D: 150 ml
Câu 25: Câu hỏi 85: (1 đáp án)
  • Câu 46: Dung tích dạ dày của trẻ 1 tuổi:
  • C: 250 ml
  • A: 150 ml
  • B: 200 ml
  • D: 300 ml
Câu 26: Câu hỏi 86: (1 đáp án)
  • Câu 47: Gan ở trẻ < 2 tuổi ở vị trí:
  • A: Không sờ thấy dưới bờ sườn
  • C: Dưới bờ sườn 1,5 cm
  • B: Dưới bờ sườn 2 cm
  • D: Dưới bờ sườn 1 cm
Câu 27: Câu hỏi 87: (1 đáp án)
  • Câu 48: Thận trẻ em có đặc điểm:
  • A: Thận trái thấp hơn thận phải
  • C: Thận trái cao hơn thận phải
  • D: Thận trái gần ngang thận phải
  • B: Thận trái nằm ngang thận phải
Câu 28: Câu hỏi 88: (1 đáp án)
  • Câu 49: Tỷ trọng nước tiểu ở trẻ sơ sinh:
  • C: Thấp
  • A: Cao
  • B: Rất thấp
  • D: Rất cao
Câu 29: Câu hỏi 89: (1 đáp án)
  • Câu 50: Chức năng thận của trẻ em gần giống như người lớn khi:
  • A: 2 tuổi
  • B: 3 tuổi
  • C: 4 tuổi
  • D: >=5 tuổi
Câu 30: Câu hỏi 90: (1 đáp án)
  • Câu 51: Số lần đái của trẻ nhỏ:
  • A: Nhiều hơn trẻ lớn
  • C: Ít hơn trẻ lớn
  • D: Gần bằng trẻ lớn
  • B: Bằng trẻ lớn
Câu 31: Câu hỏi 91: (1 đáp án)
  • Câu 52: Số ml nước tiểu trung bình một ngày của trẻ >1 tuổi:
  • C: ml = 400 + 100 (n-1) n: số tuổi
  • A: ml=500 + 100 (n -1)n: số tuổi
  • D: ml = 700 + 100 (n-1) n: số tuổi
  • B: ml = 600 + 100 (n -1) n: số tuổi
Câu 32: Câu hỏi 92: (1 đáp án)
  • Câu 53: Trẻ sơ sinh có số lượng hồng cầu là:
  • A: 5-6 x 10^12/l
  • C: 4-5 x 10^12/l
  • B: 5 x 10^12/l
  • D: 3-4 x 10^12/l
Câu 33: Câu hỏi 93: (1 đáp án)
  • Câu 54: Trẻ < 1 tuổi có số lượng hồng cầu là:
  • A: 3,2 x 10^12/l
  • B: 3,2-3,4 x 10^12/l
  • C: 3,4 x 10^12/l
  • D: 4 x 1o^12/l
Câu 34: Câu hỏi 94: (1 đáp án)
  • Câu 59 : Số lượng bạch cầu trung tính của trẻ > 1 tuổi là
  • A:8 x 10^9/l
  • B:6-8 x 10^9/l
  • C:7 x 10^9/l
  • D: 6 x 10^9/l
Câu 35: Câu hỏi 95: (1 đáp án)
  • Câu 57: Huyết cầu tố của trẻ > 1 tuổi là:
  • A: 110g/1
  • B: 120g/1
  • C: 120 – 140 g/l
  • D: 140 g/l
Câu 36: Câu hỏi 96: (1 đáp án)
  • Câu 58: Số lượng bạch cầu trung tính của trẻ
  • A: x 10 ^9/l
  • B: 10 x 10 ^9/l
  • C: 10-12 x 10 ^9/l
  • D: 12 x 10 ^9/l
Câu 37: Câu hỏi 97: (1 đáp án)
  • Câu 60: Tiểu cầu của trẻ em là:
  • A: 150-300 : x 10 ^9/l
  • B: 150 : x 10 ^9/l
  • C: 200 : x 10 ^9/l
  • D: 300 : x 10 ^9/l
Câu 38: Câu hỏi 98: (1 đáp án)
  • Câu 61: Huyết sắc tố A1 của trẻ > 1 tuổi là:
  • A: 90%
  • B: 95%
  • C: 97-98%
  • D: >98%
Câu 39: Câu hỏi 99: (1 đáp án)
  • Cậu 62: Huyết sắc tố F của trẻ > 1 tuổi là:
  • A<1%
  • B: 2-3%
  • C: <3%
  • D: < 5%

Câu 1: Câu 1: Các thời kỳ phát triển của trẻ em.gồm:
  • C: 6 thời kỳ
  • A: 4 thời kỳ
  • D: 7 thời kỳ
  • B: 5 thời kỳ
Câu 2: Câu hỏi 2: (1 đáp án)
  • Câu 2: Theo thứ tự, thời kỳ phát triển thứ 3 của trẻ em là:
  • A: Bú mę
  • C: Thiếu niên.
  • B: Răng sữa
  • D: Dậy thì
Câu 3: Câu hỏi 3: (1 đáp án)
  • Câu 3: Thời kỳ phát triển bào thai kéo dài trung bình:
  • C: 280 ngày
  • A: 270 ngày
  • B: 270 – 280 ngày
  • D: 280 – 290 ngày
Câu 4: Câu hỏi 4: (1 đáp án)
  • Câu 4: Thời kỳ phát trển phôi kéo dài:
  • C: 2 tháng đầu
  • A: 3 tháng đầu
  • D: 5 tháng đầu
  • B: 4 tháng đầu
Câu 5: Câu hỏi 5: (1 đáp án)
  • Câu 5: Thai nhi phát triển cân nặng nhanh nhất lúc:
  • C: 7– 9 tháng
  • D: 8 - 9 tháng
  • A: 6 – 7 tháng
  • B: 7 – 8 tháng
Câu 6: Câu hỏi 6: (1 đáp án)
  • Câu 6: Thai nhi phát triển chiều dài nhanh nhất lúc:
  • A: 8–9 tháng
  • B: 7 – 8 tháng
  • C: 6 – 7 tháng
  • D: 3 – 6 tháng
Câu 7: Câu hỏi 7: (1 đáp án)
  • Câu 7: Suy dinh dưỡng bào thai phụ thuộc vào:
  • A: Mẹ tuổi cao, đẻ nhiều lần
  • C: Mẹ không đảm bảo dinh dưỡng thẳng
  • B: Khoảng cách giữa các lần đẻ
  • D: Lao động vất vả, tinh thần căng
Câu 8: Câu hỏi 8: (1 đáp án)
  • Câu 8: Quái thai, dị tật bẩm sinh do mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai:
  • A: 1 tháng đầu
  • B: 3 tháng đầu
  • C: 2 tháng đầu
  • D: 4 tháng đầu
Câu 9: Câu hỏi 9: (1 đáp án)
  • Câu 9: Sẩy thai, đẻ non, suy dinh dưỡng bào thai do các yếu tố ảnh hưởng tới mẹ trong thời kỳ mang thai:
  • A: 3 tháng đầu
  • B: 5 tháng đầu
  • C: 6 tháng sau
  • D: 3 tháng cuối
Câu 10: Câu hỏi 10: (1 đáp án)
  • Câu 10: Thận trọng dùng thuốc cho mẹ trong thời kỳ mang thai:
  • A: 3 tháng đầu
  • B: 5 tháng đầu
  • C: 6 tháng đầu
  • D: 3 tháng tuổi
Câu 11: Câu hỏi 11: (1 đáp án)
  • Câu 11: Thời kỳ sơ sinh được tính là:
  • A: Từ lúc cắt rốn đến 1 tháng đầu
  • B: Từ lúc cắt rốn đến 4 tuần đầu
  • C: Từ lúc cắt rốn đến 2 tháng đầu
  • D: Từ lúc cắt rốn đến 6 tuần đầu
Câu 12: Câu hỏi 12: (1 đáp án)
  • Câu 12: Đặc điểm cần chú ý nhất thời kỳ sơ sinh là:
  • A: Cơ thể rất non yếu
  • B: Bong da, vàng da sinh lý
  • C: Sụt cân sinh lý
  • D: Rụng rốn
Câu 13: Câu hỏi 13: (1 đáp án)
  • Câu 13: Đặc điểm bệnh lý thời kỳ sơ sinh hay gặp nhất:
  • A: Dễ nhiễm khuẩn rốn, da, phổi, nặng
  • B: Quái thai
  • C: Dị tật bẩm sinh
  • D: Các bệnh do chấn thương
Câu 14: Câu hỏi 14: (1 đáp án)
  • Câu 14 : Thời kỳ bú mẹ tính từ:
  • A: 1 – 2 năm đầu
  • B: Tháng thứ 2 đến 2 năm
  • C: Tháng 2 – 18 tháng
  • D: Tháng thứ 2 đến hết năm đầu
Câu 15: Câu hỏi 15: (1 đáp án)
  • Câu 15: Thức ăn tốt nhất cho trẻ thời kỳ bú mẹ là:
  • A: Sữa non
  • B. Sữa mẹ
  • C: Sữa bò
  • D: Sữa mẹ + sữa bò
Câu 16: Câu hỏi 16: (1 đáp án)
  • Câu 16: Bệnh ỉa chảy, còi xương, suy dinh dưỡng gặp nhiều nhất ở thời kỳ:
  • A: Sơ sinh
  • B: Bú mẹ
  • C: Răng sữa
  • D: Niên thiếu
Câu 17: Câu hỏi 17: (1 đáp án)
  • Câu 17: Các bệnh lây, sởi, ho gà, thủy đậu, viêm hô hấp hay gặp ở thời kỳ:
  • A: Sơ sinh
  • B: 2 − 3 tháng tuổi
  • C: 3 − 6 tháng tuổi
  • D:6 tháng – 1 tuổi
Câu 18: Câu hỏi 18: (1 đáp án)
  • Câu 18: Thời kỳ răng sữa tính từ:
  • A: 1 – 2 tuổi
  • B: 2 – 3 tuổi
  • C: 3 – 5 tuổi
  • D: 1 − 7 tuổi
Câu 19: Câu hỏi 19: (1 đáp án)
  • Câu 19: Các bệnh dị ứng như hen, mề đay, viêm cầu thận hay mắc nhất ở thời kỳ:
  • A: Bú mẹ
  • B: Răng sữa
  • C: Thiếu niên
  • D: Dạy thì
Câu 20: Câu hỏi 20: (1 đáp án)
  • Câu 20: Trẻ phát triển nhanh nhất trong thời kỳ:
  • A: Thiếu niên
  • B: răng sữa
  • C. Bú mẹ
  • D: Sơ sinh
Câu 21: Câu hỏi 21: (1 đáp án)
  • Câu 21: Bệnh gù vẹo, cận thị hay gặp ở thời kỳ:
  • A: Răng sữa
  • C: 5 – 7 tuổi
  • B: Thiếu niên
  • D: Dậy thì.
Câu 22: Câu hỏi 22: (1 đáp án)
  • Câu 1: Chiều cao của trẻ sơ sinh mới đẻ là:
  • C: 49 cm
  • D: 48-50 cm
  • A: 47 cm
  • B: 48 cm
Câu 23: Câu hỏi 23: (1 đáp án)
  • Câu 2: Chiều cao của trẻ 3 tháng đầu mỗi tháng tăng thêm:
  • A: 2 cm
  • B:3,5 cm
  • B: 3 cm
  • D: 4 cm
Câu 24: Câu hỏi 24: (1 đáp án)
  • Câu 3: Chiều cao của trẻ 3 – 6 tháng mỗi tháng tăng thêm:
  • A: 1,5 cm
  • C: 3 cm
  • B: 2 cm
  • D: 3,5 cm
Câu 25: Câu hỏi 25: (1 đáp án)
  • Câu 4: Chiều cao của trẻ 6 – 9 tháng mỗi tháng tăng thêm:
  • A: 1 cm
  • B: 1,5 cm
  • C: 2,5cm
  • D: 3 cm
Câu 26: Câu hỏi 26: (1 đáp án)
  • Câu 5: Chiều cao của trẻ 9 – 12 tháng mỗi tháng tăng thêm:
  • A: 1 cm
  • C: 2,5 cm
  • B: 2 cm
  • D: 3 cm
Câu 27: Câu hỏi 27: (1 đáp án)
  • Câu 6: Hết năm đầu tiên trẻ tăng chiều cao được:
  • A: 20-22 cm
  • C: 23-25 cm
  • B: 22-23 cm
  • D: 25 cm
Câu 28: Câu hỏi 28: (1 đáp án)
  • Câu 7: Trẻ năm thứ 2 chiều cao tăng trung bình 1 năm:
  • A: 6-7 cm
  • C: 8-9 cm
  • B: 7-8 cm
  • D: 9 cm
Câu 29: Câu hỏi 29: (1 đáp án)
  • Câu 8: Trẻ năm thứ 3 chiều cao tăng trung bình 1 năm:
  • C: 8-9 cm
  • A: 6-7 cm
  • B. 7-8 cm
  • D: 9 cm
Câu 30: Câu hỏi 30: (1 đáp án)
  • Câu 9: Trẻ năm thứ 4 chiều cao tăng trung bình 1 năm:
  • C: 8-9 cm
  • A; 6-7 cm
  • D: 9 cm
  • B: 7-8 cm
Câu 31: Câu hỏi 31: (1 đáp án)
  • Câu 10: Chiều cao của trẻ > 1 tuổi tăng trung bình 1 năm:
  • C: 6 cm
  • D: 7 cm
  • A: 4 cm
  • B: 5 cm
Câu 32: Câu hỏi 32: (1 đáp án)
  • Câu 11: Trẻ sơ sinh có trọng lượng được coi là đẻ non khi:
  • C: <2,6 kg
  • A: <2,8kg
  • D: <2,5 kg
  • B: <2,7 kg
Câu 33: Câu hỏi 33: (1 đáp án)
  • Câu 12: Trọng lượng trẻ 6 tháng đầu mỗi tháng tăng trung bình:
  • C 600 g
  • D: 700 g
  • A: 400 g
  • B: 500 g
Câu 34: Câu hỏi 34: (1 đáp án)
  • Câu 13: Trọng lượng trẻ 6 – 12 tháng mỗi tháng tăng trung bình:
  • C: 600 g
  • A: 400 g
  • D: 700 g
  • B: 500 g
Câu 35: Câu hỏi 35: (1 đáp án)
  • Câu 14: Trọng lượng trẻ > 12 tháng mỗi năm tăng trung bình:
  • C: 2 kg
  • D: 2,5 kg
  • A: 1 kg
  • B: 1,5 kg
Câu 36: Câu hỏi 36: (1 đáp án)
  • Câu 15: Vòng đầu của trẻ sơ sinh trung bình là
  • C: 32 cm
  • A: 30 cm
  • D: 33 cm
  • B: 31 cm
Câu 37: Câu hỏi 37: (1 đáp án)
  • Câu 16: Trẻ 2 tuổi có vòng đầu trung bình là:
  • C: 48 cm
  • D: 49 cm
  • A: 46 cm
  • B: 47 cm
Câu 38: Câu hỏi 38: (1 đáp án)
  • Câu 17: Vòng ngực của trẻ mới đẻ trung bình là:
  • C: 32 cm
  • A: 30 cm
  • D: 33 cm
  • B:31 cm
Câu 39: Câu hỏi 39: (1 đáp án)
  • Câu 18: Tỷ lệ chiều cao đầu/chiều cao cơ thể trẻ mới đẻ là:
  • C: 1/3
  • A: 1/4
  • B: 1/5
  • D: 1/6
Câu 40: Câu hỏi 40: (1 đáp án)
  • Câu 19: Tỷ lệ chiều cao đầu/chiều cao cơ thể trẻ 2 tuổi là:
  • A: 1/4
  • C: 1/3
  • D: 1/6
  • B: 1/5
Câu 41: Câu hỏi 41: (1 đáp án)
  • Câu 20: Tỷ lệ chiều cao đầu/chiều cao cơ thể trẻ 6 tuổi là:
  • C: 1/3
  • D: 1/6
  • A: 1/4
  • B: 1/5
Câu 42: Câu hỏi 42: (1 đáp án)
  • Câu 21: Tỷ lệ chiều dài chi/chiều cao của trẻ sơ sinh:
  • A: 1/5
  • B: 1/4
  • C: 1/3
  • D: ½
Câu 43: Câu hỏi 45: (1 đáp án)
  • Câu 2: tỷ lệ Diện tích da / tỷ lệ cân nặng của trẻ :
  • C. Lớn Hơn người lớn
  • A:
  • B: bằng người lớn
  • D: gần bằng người lớn
Câu 44: Câu hỏi 46: (1 đáp án)
  • Câu 3: trẻ em mất nước qua da:
  • C: bằng người lớn
  • A:
  • D: gần bằng người lớn
  • B:> người lớn
Câu 45: Câu hỏi 47: (1 đáp án)
  • Câu 4: lớp mỡ dưới da của trẻ1 tuổi dày:
  • C: 10 mm
  • A: 10- 12 mm
  • D: 6-7 mm
  • B: 12 mm
Câu 46: Câu hỏi 48: (1 đáp án)
  • Câu 5: mỡ dưới da trẻ em có thành phần:
  • A: axit béo no = axit béo không no
  • B: axit béo no> Axit béo không no
  • C: Axitbéo no
  • D: Cả hai đều gần bằng nhau
Câu 47: Câu hỏi 49: (1 đáp án)
  • Câu 6: Tỉ lệ cơ trên trọng lượng cơ thể ở trẻ em:
  • A:
  • C: Gần bằng người lớn
  • B: bằng người lớn
  • D: > người lớn
Câu 48: Câu hỏi 50: (1 đáp án)
  • Câu 7: Cơ ở trẻ em phát triển có đặc điểm:
  • A: Cơ nhỏ phát triển nhanh
  • B: Cơ nhỏ phát triển chậm
  • C: Phát triển đồng đều
  • D: Cơ lớn phát triển chậm
Câu 49: Câu hỏi 51: (1 đáp án)
  • Câu 10: Thóp trước của trẻ em rộng 2 – 3 cm kết thúc khi:
  • A: 9 tháng
  • B: 12 tháng
  • C: 18 tháng
  • D: 2 tuổi
Câu 50: Câu hỏi 52: (1 đáp án)
  • Câu 11: Thóp sau của trẻ em nhỏ, kín lúc:
  • A: 3 tháng
  • C: 9 tháng
  • B: 6 tháng
  • D: 12 tháng
Câu 51: Câu hỏi 53: (1 đáp án)
  • Câu 12: Xoang trán, xoang sàng phát triển khi:
  • A: 1 tuổi
  • B: 2 tuổi
  • C: 3 tuổi
  • D: > 3 tuổi
Câu 52: Câu hỏi 54: (1 đáp án)
  • Câu 13: Lồng ngực trẻ nhỏ có đường kính:
  • A: Ngang < trước sau
  • B: Ngang = trước sau
  • C: Ngang> trước sau
  • D: Gần bằng nhau
Câu 53: Câu hỏi 55: (1 đáp án)
  • Câu 14: Xương chậu trẻ em phát triển đến lúc:
  • A: 17 tuổi
  • C: 19 tuổi
  • B: 18 tuổi
  • D: 20 – 21 tuổi
Câu 54: Câu hỏi 56: (1 đáp án)
  • Câu 17: Trẻ kết thúc mọc răng sữa khi:
  • A: 18 tháng
  • B. 24 tháng
  • C: 30 tháng
  • D: 36 tháng
Câu 55: Câu hỏi 57: (1 đáp án)
  • Câu 18: Trẻ 12 tháng có số răng là:
  • A: 4 răng
  • C: 8 răng
  • B: 6 răng
  • D: 10 răng
Câu 56: Câu hỏi 58: (1 đáp án)
  • Câu 19: Trẻ em mọc răng hàm khi:
  • C: 5 – 7 tuổi
  • D:>7 tuổi
  • A: 3 tuổi
  • B: 3 – 5 tuổi
Câu 57: Câu hỏi 59: (1 đáp án)
  • Câu 20: Trẻ em bắt đầu thay răng sữa khi:
  • A: >7 tuổi
  • B: 6 – 7 tuổi
  • C: 5 – 6 tuổi
  • D: 5 tuổi
Câu 58: Câu hỏi 60: (1 đáp án)
  • Câu 21: Mũi trẻ nhỏ được sưởi ấm, lọc sạch:
  • C: Tốt hơn trẻ lớn
  • A: Bằng trẻ lớn
  • D: Tốt hơn trẻ lớn nhiều
  • B: Kém hơn trẻ lớn

Câu 1: Câu hỏi 1: (1 đáp án)
  • 40Dây thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:
  • Teo van 3 lá
  • Thông liên nhĩ
  • Tứ chứng Fallot
  • Tam chứng Fallot
Câu 2: Câu hỏi 2: (1 đáp án)
  • 28Bệnh tim bẩm sinh thông sản nhi-thất thường đi kèm với:
  • Bệnh Rubeol bẩm sinh
  • Hội chứng Down
  • Suy giáp bẩm sinh
  • Hội chứng Pierre-Robin
Câu 3: Câu hỏi 3: (1 đáp án)
  • 29Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhi-thất đơn thuần là:
  • Dày 2 thất
  • Trục điện tim lệch trái trong khoảng 90°+ -30°.
  • Trục phải, dày thất phải.
  • Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn
Câu 4: Câu hỏi 4: (1 đáp án)
  • 30Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:
  • Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
  • Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi .
  • Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não
  • Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
Câu 5: Câu hỏi 5: (1 đáp án)
  • 31Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có
  • giảm máu lên phổi là:
  • Gây tăng áp lực động mạch phổi
  • Gây viêm phổi tái đi tái lại
  • Gây tím muộn trên lâm sàng
  • Gây tắc mạch não
Câu 6: Câu hỏi 6: (1 đáp án)
  • 32Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau,
  • ngoại trừ:
  • Khó thở khi gắng sức
  • Sở thấy tim đập mạnh ở mũi ức
  • Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi
  • Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi
Câu 7: Câu hỏi 7: (1 đáp án)
  • 33Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:
  • Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh
  • Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh
  • Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi
  • Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh
Câu 8: Câu hỏi 8: (1 đáp án)
  • 34Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động
  • mạch phổi cố định(đảo shunt):
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất bán phần
Câu 9: Câu hỏi 9: (1 đáp án)
  • 35Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
Câu 10: Câu hỏi 10: (1 đáp án)
  • 36Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch.
  • Thông sàn nhĩ thất
Câu 11: Câu hỏi 11: (1 đáp án)
  • 37Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo
  • huyết áp:
  • Thông liên thất
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Hẹp eo động mạch chủ
Câu 12: Câu hỏi 12: (1 đáp án)
  • 38Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
  • Còn ống động mạch
  • Cửa sổ chủ-phổi
  • Do động mạch vành vào nhĩ phải
  • Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ
Câu 13: Câu hỏi 13: (1 đáp án)
  • 39Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
  • Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Thông liên nhĩ
  • Tứ chứng Fallot
  • Teo van 3 lá
Câu 14: Câu hỏi 14: (1 đáp án)
  • 27Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng
  • cho trường hợp nào dưới đây:
  • Còn ống động mạch đã đảo shunt
  • Còn ống động mạch + thông liên thất
  • Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot
  • Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch
Câu 15: Câu hỏi 15: (1 đáp án)
  • 41Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:
  • Thông liên thất.
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch
  • Tứ chứng Fallot
Câu 16: Câu hỏi 16: (1 đáp án)
  • 42Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo
  • huyết áp:
  • Thông liên thất
  • Còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
  • Hẹp có động mạch chủ
Câu 17: Câu hỏi 17: (1 đáp án)
  • 43Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
  • Còn ống động mạch
  • Cửa sổ chủ-phổi
  • Dò động mạch vành vào nhĩ phải
  • Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ
Câu 18: Câu hỏi 18: (1 đáp án)
  • 44Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
  • Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Thông liên nhĩ
  • Thông liên nhĩ
  • Teo van 3 lá
Câu 19: Câu hỏi 19: (1 đáp án)
  • 45Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:
  • Teo van 3 lá
  • Thông liên nhĩ
  • Tứ chứng Fallot
  • Tam chứng Fallot
Câu 20: Câu hỏi 20: (1 đáp án)
  • 46Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:
  • Thông liên thất.
  • Thông liên nhĩ
  • Còn ống động mạch
  • Tử chứng Fallot
Câu 21: Câu hỏi 21: (1 đáp án)
  • 47Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • còn ống động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
Câu 22: Câu hỏi 22: (1 đáp án)
  • 48Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay
  • đổi đặc biệt của trục điện tim điện tâm đồ:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ
  • Ông động mạch
  • Thông sàn nhĩ thất
Câu 23: Câu hỏi 23: (1 đáp án)
  • 49Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:
  • Viêm phổi tái đi tái lại
  • Suy tim
  • Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • Tăng áp lực động mạch phổi cố định
Câu 24: Câu hỏi 24: (1 đáp án)
  • 50Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực
  • động mạch phổi cố định:
  • Khó thở khi gắng sức
  • Viêm phổi tái di tải lại ngày càng tăng
  • Xuất hiện tim da niêm mạc
  • Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
Câu 25: Câu hỏi 25: (1 đáp án)
  • 51Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:
  • Phần cơ bẻ
  • Phần buồng nhận
  • Phần phễu
  • Phần màng
Câu 26: Câu hỏi 26: (1 đáp án)
  • 15Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:
  • Tứ chứng Fallot
  • Thông liên thất lỗ lớn
  • Thông liên nhĩ lỗ lớn
  • Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn
Câu 27: Câu hỏi 27: (1 đáp án)
  • 2.Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra tim bẩm
  • sinh:
  • Coxackie B
  • Dengue
  • @Rubéole
  • Viêm gan B
Câu 28: Câu hỏi 28: (1 đáp án)
  • 3Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các loại dị tật bẩm sinh nói chung ở trẻ
  • em:
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 29: Câu hỏi 29: (1 đáp án)
  • 4Bệnh tim bẩm sinh nào sẽ gây chết ngay sau sinh:
  • tim sang phải
  • Block nhĩ thất bẩm sinh
  • Tim một thất duy nhất
  • @Hoán vị đại động mạch
Câu 30: Câu hỏi 30: (1 đáp án)
  • 5Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi
  • thông liên thất
  • Tứ chứng Fallot
  • Hoán vị đại động mạch
  • Thân chung động mạch
Câu 31: Câu hỏi 31: (1 đáp án)
  • 6Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây gây tăng áp lực động mạch phổi sớm:
  • Thông liên thất lỗ nhỏ
  • Thông liên thất + Hẹp van động mạch phổi
  • Thông sàn nhĩ thất một phần
  • Thông sản nhĩ thất hoàn toàn
Câu 32: Câu hỏi 32: (1 đáp án)
  • 7Bệnh tim bẩm sinh nào không có chỉ định phẫu thuật tim:
  • Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
  • Tứ chứng Fallot
  • Phức hợp Eissenmenger
  • Đảo gốc động mạch
Câu 33: Câu hỏi 33: (1 đáp án)
  • 10Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
  • Đảo gốc động mạch
  • Tứ chứng Fallot
  • Tim chỉ có một thất
  • Thân chung động mạch
Câu 34: Câu hỏi 34: (1 đáp án)
  • 11Triệu chứng lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi trong các bệnh tim bẩm
  • sinh có Shunt trái-phải là, ngoại trừ:
  • Khó thở khi gắng sức
  • Hay bị viêm phổi tái đi tái lại
  • tím da và niêm mạc
  • Tiếng T2 mạnh
Câu 35: Câu hỏi 35: (1 đáp án)
  • 12Khi nghe tim ở trẻ em có 1 tiếng thổi liên tục ở gian sườn 2-3 cạnh ớc trái trên
  • lâm sàng phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
  • Còn ống động mạch
  • Thông liên thất+Hở van chủ(hội chứng Laubry-Pezzi)
  • Hẹp hở van động mạch phổi
  • Dò động mạch vành vào tim phải
Câu 36: Câu hỏi 36: (1 đáp án)
  • 13 Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở
  • gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên
  • dưới đây:
  • Thông liên thất
  • Thông liên nhĩ lỗ lớn
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hẹp van động mạch phổi
Câu 37: Câu hỏi 37: (1 đáp án)
  • 14Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:
  • Teo van 3 la
  • Thông liên thất lễ lớn có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Tứ chứng Fallot
  • Thông liên thất lỗ lớn kèm hẹp phổi nặng
Câu 38: Câu hỏi 38: (1 đáp án)
  • Những dị tật bẩm sinh của tim thường xảy ra nhất vào thời gian nào trong thai
  • kỳ:
  • trong 2 tháng đầu
  • Trong tuần đầu
  • Trong 2 tuần đầu
  • tháng đầu
Câu 39: Câu hỏi 39: (1 đáp án)
  • 16Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:
  • Thông liên nhĩ
  • Thông liên thất
  • Còn ống động mạch
  • hẹp co dộng mạch chủ
Câu 40: Câu hỏi 40: (1 đáp án)
  • 17Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tứ chứng Fallot.
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ,còn ống động mạch, thông sàn nhĩ thất.
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tam chứng Fallot.
  • Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, teo van 3 lá.
Câu 41: Câu hỏi 41: (1 đáp án)
  • 18Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Phải-Trái:
  • Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, teo van 3 lá
  • Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ống nhĩ thất, teo van 3 lá
  • Tứ chứng Fallot, bệnh Ebstein, vỡ túi phình xoang Valsalva vào thất phải
  • Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ngũ chứng Fallot, thông sàn nhĩ thất
Câu 42: Câu hỏi 42: (1 đáp án)
  • 19Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:
  • TLT ở phần màng
  • TLT ở phần phẫu
  • TLT ở phần cơ bè
  • TLT ở phần buồng nhận
Câu 43: Câu hỏi 43: (1 đáp án)
  • 20Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
  • Osler
  • Lao phổi, Osler
  • Suy tim, tăng áp lực động mạch phổi , Osler
Câu 44: Câu hỏi 44: (1 đáp án)
  • 21Những biến chứng hay gặp ở bệnh nhân thông liên thất lễ lớn:
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
  • Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
  • Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, không bao giờ bị Osler
Câu 45: Câu hỏi 45: (1 đáp án)
  • 22Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
  • Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
  • Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
  • Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên
  • Thông liên nhĩ ở Xoang tĩnh mạch chủ dưới
Câu 46: Câu hỏi 46: (1 đáp án)
  • 23Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler.
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, loạn nhịp nhĩ
  • Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, cơn thiếu oxy cấp.
  • Suy tim, ít bị viêm phổi, suy dinh dưỡng, Osler.
Câu 47: Câu hỏi 47: (1 đáp án)
  • 24Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ
  • nghe thấy được ở:
  • Ngoài giai đoạn sơ sinh khi chưa có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Giai đoạn sơ sinh
  • Giai đoạn khi đã có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • Giai đoạn đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định
Câu 48: Câu hỏi 48: (1 đáp án)
  • 25Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:
  • Mạch nghịch lý, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm.
  • Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp kẹp
  • Mạch Corrigan, huyết áp tối đa bình thường, huyết áp tối thiểu tăng
  • Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm
Câu 49: Câu hỏi 49: (1 đáp án)
  • 26Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:
  • Indocid truyền tĩnh mạch.
  • Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch
  • Mổ cắt và khâu ống động mạch
  • Mổ thắt ống động mạch

Câu 1: Câu hỏi 121: (1 đáp án)
  • Câu 14: Xét nghiệm máu có giá trị nhất trong chẩn đoán SDD Kwashiorkor là:
  • A: Thiếu máu nhược sắc
  • B: Hematocrit tắng
  • C: Protein toàn phần, Abumin giảm
  • D: Natri, Kali, Clo giảm
Câu 2: Câu hỏi 122: (1 đáp án)
  • Câu 15: Điều trị suy dinh dưỡng nhẹ và trung bình quan trọng nhất là:
  • C: Điều trị thiếu máu
  • D: Bồi phụ vitamin A
  • A: Cho bú, ăn bổ sung khoa học
  • B:Bổ sung vitamin, muối khoáng
Câu 3: Câu hỏi 123: (1 đáp án)
  • Câu 16: Biện pháp phòng bệnh suy dinh dưỡng quan trọng nhất là:
  • C: Tiêm chủng đầy đủ
  • A: Chăm sóc bà mẹ có thai
  • B: cho bú, ăn bổ sung khoa học
  • D: Điều trị sớm các bệnh nhiễm khuẩn
Câu 4: Câu hỏi 124: (1 đáp án)
  • Câu 17: Suy dinh dưỡng là tình trạng cơ thể:
  • A: Không được cung cấp đủ Protein,
  • C: Cơ thể bị mất đạm, mỡ, đường, yếu tố vi lượng
  • B: Cơ thể kém hấp thu đạm, mỡ, đường, yếu tố vi lượng
  • D. Cơ thể không được cung cấp đủ đạm, mỡ, đường, yếu tố vi lượng
Câu 5: Câu hỏi 125: (1 đáp án)
  • Câu 18: Phù trong suy dinh dưỡng do:
  • A: giảm Protein máu
  • B: giảm Albumin máu
  • C: Chức năng thận giảm
  • D: Tăng tiết Cortison, Aldosterol
Câu 6: Câu hỏi 126: (1 đáp án)
  • Câu 19: Nhiễm toan trong suy dinh dưỡng do:
  • A: giảm chức năng cầu thận
  • B: chuyển hóa dở dang
  • C. Thiếu Calo
  • D: Tích lũy Xeton
Câu 7: Câu hỏi 127: (1 đáp án)
  • Câu 20: Sai lầm chính trong cách nuôi con dẫn đến suy dinh dưỡng là:
  • A: không cho bú sớm ngày sau đẻ
  • B: cai sữa sớm
  • C: Cho ăn bột quá sớm hoặc quá muộn
  • D: Nuôi trẻ bằng nước cháo đường
Câu 8: Câu hỏi 128: (1 đáp án)
  • Câu 21: Nhiễm khuẩn gây suy dinh dưỡng hay gặp nhất:
  • A: ỉa chảy kéo dài
  • B: viêm phổi kéo dài
  • C: Lao sơ nhiễm
  • D: Nhiễm giun sán
Câu 9: Câu hỏi 129: (1 đáp án)
  • Câu 23 : Theo Wellcome kém nuôi dưỡng là cân nặng còn
  • A: 60  80%
  • B: <80%, không phù
  • C:<60%, không phù
  • D: Còn 60 – 80% không phù
Câu 10: Câu hỏi 130: (1 đáp án)
  • Câu 24: Phân loại suy dinh dưỡng theo Waterlow gầy mòn là:
  • C: Cân nặng >= 80%, chiều cao < 90%
  • D: Cân nặng ≥ 80%, chiều cao ≥ 90%
  • A: Cân nặng < 80%, chiều cao ≥ 90%
  • B: Cân nặng < 80%, chiều cao <90%
Câu 11: Câu hỏi 131: (1 đáp án)
  • Câu 25: Suy dinh dưỡng gầy đét có thiếu máu:
  • A: Thiếu máu nhẹ
  • C: Thiếu máu đẳng sắc
  • D: Thiếu máu nặng
  • B: Thiếu máu nhược sắc
Câu 12: Câu hỏi 132: (1 đáp án)
  • Câu 26: Triệu chứng khác nhau giữa Kwashiorkor và Marasmus là:
  • A: Rối loạn tiêu hóa
  • C: Phù dinh dưỡng
  • D: Kích thích thần kinh
  • B: Giảm cân
Câu 13: Câu hỏi 133: (1 đáp án)
  • Câu 27: Natri trong máu bệnh nhân suy dinh dưỡng thường:
  • A: Bình thường
  • B: Giảm
  • C: Tăng
  • D: Giảm nặng
Câu 14: Câu hỏi 134: (1 đáp án)
  • Câu 28: Xét nghiệm cần nhất phải làm trong suy dinh dưỡng nhẹ là:
  • A: Công thức máu, phân tích nước tiểu
  • C: Điện giải đồ
  • D: Chức năng gan
  • B: X quang xương dài
Câu 15: Câu hỏi 135: (1 đáp án)
  • Câu 29: Tổng liễu Vitamin A uống cho trẻ suy dinh dưỡng dưới 1 tuổi là:
  • A: 600.000 IU
  • C: 400.000 IU
  • B 300.000 IU
  • D: 200.000 IU.
Câu 16: Câu hỏi 136: (1 đáp án)
  • Câu 1: Nguyên nhân chính gây còi xương là:
  • B: Nhiễm khuẩn, bệnh gan mật
  • A: Đé non
  • C: Thiếu sữa mẹ
  • D: thiếu ánh nắng mặt trời
Câu 17: Câu hỏi 137: (1 đáp án)
  • Câu 2: Dấu hiệu chẩn đoán sớm còi xương có giá trị nhất:
  • C: Rụng tóc sau gáy hình vành khăn
  • D: Chậm biết lãy, bò, ngồi
  • A: Ngủ không yên giấc, hay giật mình
  • B: Ra nhiều mồ hôi cả khi lạnh, ngủ
Câu 18: Câu hỏi 138: (1 đáp án)
  • Câu 3: Triệu chứng ở xương xuất hiện sau triệu chứng thần kinh ở bệnh còi
  • A: Sau 2 – 3 tuần
  • B: Sau 3 – 4 tuần
  • C: Sau 4 – 5 tuần
  • D: Sau 6 tuần
Câu 19: Câu hỏi 139: (1 đáp án)
  • Câu 4: Biểu hiện ở xương sọ trong bệnh còi xương hay gặp:
  • A: Đầu bẹp, thóp lâu liền
  • C: Răng mọc chậm, dễ bị sâu
  • D: Bướu trán, bướu đỉnh
  • B: Thóp rộng, bờ mềm
Câu 20: Câu hỏi 140: (1 đáp án)
  • Câu 5: Di chứng hay gặp ở còi xương là:
  • C: Chân chữ O, chữ X
  • D: Lồng ngực gà
  • A: Gù, vẹo
  • B: Biến dạng xương chậu
Câu 21: Câu hỏi 141: (1 đáp án)
  • Câu 6: Nhu cầu vitamin D ở trẻ em là:
  • C: 500 UI/ngày
  • D: 1000 UI/ngày
  • A: 300 UI/ngày
  • B: 400 UV ngày
Câu 22: Câu hỏi 142: (1 đáp án)
  • Câu 7: Trẻ bị còi xương hay bị táo bón do:
  • C: Trương lực cơ giảm
  • D: Trẻ uống ít nước
  • A: Trẻ ăn kém
  • B: Trẻ ít vận động
Câu 23: Câu hỏi 143: (1 đáp án)
  • Câu 8: Thiếu máu trong bệnh còi xương thường
  • C: Thiếu máu nặng
  • A: Xuất hiện sớm
  • B: Thiếu máu nhẹ
  • D: Thiếu máu kèm chảy máu
Câu 24: Câu hỏi 144: (1 đáp án)
  • Câu 9: Xét nghiệm để chẩn đoán còi xương:
  • A: Định lượng can xi máu
  • C: Định lượng photphattaza kiềm máu
  • B: Định lượng photpho máu
  • D: X quang đầu xương dài
Câu 25: Câu hỏi 145: (1 đáp án)
  • Câu 10: Liều vitamin D điều trị còi xương là:
  • A; 4000 UI/ngày
  • D: 2000 UI/ngày
  • B: 5000 UI/ngày
  • C: 3000 UI/ngày
Câu 26: Câu hỏi 146: (1 đáp án)
  • Câu 11: Thời gian điều trị còi xương trung bình là:
  • A: 3 tuần
  • B: 4 tuần
  • C: 4 – 8 tuần
  • D: 10 tuần
Câu 27: Câu hỏi 147: (1 đáp án)
  • Câu 12: Thuốc cần dùng kèm với vitamin D điều trị còi xương
  • A: Vitamin A
  • B: Vitamin c
  • C: Vitamin B1
  • D: Calci
Câu 28: Câu hỏi 148: (1 đáp án)
  • Câu 13: Liều calci bổ sung điều trị còi xương là:
  • A: 0,5g/ngày
  • B: 1 g/ngày
  • C: 1,5g/ngày
  • D: 2g/ngày
Câu 29: Câu hỏi 149: (1 đáp án)
  • Câu 14: Đề phòng còi xương cho con, trong thời kỳ mang thai, cho con bú cân:
  • A: Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
  • C: Uống D500-1000UV/ngày 2 tháng trước sinh
  • B: Mẹ ra ngoài trời nhiều hơn
  • D: Uống dầu cá
Câu 30: Câu hỏi 150: (1 đáp án)
  • Câu 15: Biện pháp phòng bệnh còi xương cho trẻ em hiệu quả nhất:
  • C: Tắm nắng từ tháng đầu tiên
  • A: Bú sóm
  • B: Ăn bổ sung khoa học
  • D. Uống VTM D 400UV/ngày (năm đầu)
Câu 31: Câu hỏi 151: (1 đáp án)
  • Câu 16: dấu hiệu quấy khóc, ngủ không yên giấc, vã mồ hôi ở bệnh còi xương do:
  • A: Goiamr hấp thu canxi ở ruột
  • B: Tăng tiết hormon cận giáp trạng
  • C: Giảm hấp thu photphat ở ống thận
  • D: Giảm photpho máu
Câu 32: Câu hỏi 152: (1 đáp án)
  • Câu 17: Dấu hiệu lâm sàng Xquang ở xương trong bệnh còi xương do
  • A: Calci ở xương vào máu
  • B: loãng xương
  • C: Thiếu Vitamin D
  • D: Giảm calci máu
Câu 33: Câu hỏi 153: (1 đáp án)
  • Câu 18: Còi xương là:
  • A: Bệnh thiếu Vitamin D
  • C: Loạn dưỡng xương
  • D: Loạn dưỡng xương do giảm Vitamin D
  • B: Rối loạn chuyên hóa Vitamin D
Câu 34: Câu hỏi 154: (1 đáp án)
  • Câu 19: Nguồn Vitamin D chính cung cấp cho cơ thể là:
  • C: Thức ăn nguồn gốc thực vật
  • D: Sữa mẹ
  • A: Tổng hợp ở da < ánh sáng mặt trời
  • B: Từ thức ăn gan, trứng, sữa
Câu 35: Câu hỏi 155: (1 đáp án)
  • Câu 20: Trẻ còi xương hay
  • A: Nhà ở trật trội.
  • B: Ít cho trẻ ra ngoài trời
  • C. Đẻ vào mùa đông
  • D: Mặc nhiều quần áo
Câu 36: Câu hỏi 156: (1 đáp án)
  • Câu 21: Trẻ ăn sữa bò dê bị còi xương do:
  • A: Sữa bò có ít Calci
  • B: Tỷ lệ Calci/photpho không hợp lý
  • C: Sữa bò có ít Photpho
  • D: Sữa bò thiếu yếu tố vi lượng
Câu 37: Câu hỏi 157: (1 đáp án)
  • Câu 22: Trẻ < 1 tuổi dễ bị còi xương vì:
  • B: Hệ xương phát triển mạnh
  • A: Trẻ hấp thu kém
  • C: Chức năng gan kém
  • D: Hệ thống men chuyển hóa Vit D yếu
Câu 38: Câu hỏi 158: (1 đáp án)
  • Câu 23: Men tác dụng chính để vận chuyển Calci, photpho là:
  • C: 1,25 (OH)2D
  • D: 1,25 (OH)2 D3
  • A: Vitamin D
  • B: 25-OH-D
Câu 39: Câu hỏi 159: (1 đáp án)
  • Câu 24: Triệu chứng thần kinh trong còi xương do:
  • A: Giảm Calci máu
  • C: Giảm Photpho máu
  • B: Huy động Calci ở xương vào máu
  • D: Giảm hấp thu Calci ở ruột
Câu 40: Câu hỏi 160: (1 đáp án)
  • Câu 25: Dấu hiệu xuất hiện sớm nhất trong bệnh còi xương là:
  • C: Biểu hiện ở xương lồng ngực
  • A: Dấu hiệu thần kinh
  • B. Biểu hiện ở xương sọ
  • D: Biểu hiện ở xương chi
Câu 41: Câu hỏi 161: (1 đáp án)
  • Câu 26: Biểu hiện muộn ở xương sọ trong bệnh còi xương là:
  • A: Bướu trán, bướu đỉnh
  • B: Xương hàm biến dạng
  • C: Đầu bẹp
  • D: Thóp rộng, chậm liền
Câu 42: Câu hỏi 162: (1 đáp án)
  • Câu 27: Dấu hiệu muộn nhất trong bệnh còi xương là
  • A: Lồng ngực gà
  • C: Răng mọc chậm
  • B: Chân chữ O, chữ X
  • D: Mềm xương sọ
Câu 43: Câu hỏi 163: (1 đáp án)
  • Câu 28: Trương lực cơ trong bệnh còi xương thường:
  • A: Bình thường
  • C: Tăng nhẹ
  • B: Giảm
  • D: Tăng
Câu 44: Câu hỏi 164: (1 đáp án)
  • Câu 29: Đề phòng còi xương cần cho trẻ tắm nắng từ:
  • A: Tháng đầu tiên
  • C: Tháng thứ 3
  • B: Tháng thứ 2
  • D: Tháng thứ 4
Câu 45: Câu hỏi 165: (1 đáp án)
  • Câu 30: Thời gian tắm nắng hàng ngày cho trẻ để phòng bệnh còi xương là:
  • C: 60 phút/ngày
  • D: 30 – 60 phút/ngày
  • A: 10 – 15 phút/ngày
  • B: 30 phút/ngày
Câu 46: Câu hỏi 166: (1 đáp án)
  • Câu 1: Thiếu máu là trong một đơn vị thể tích máu giảm:
  • D: Hematocrit, số lượng hồng cầu
  • C: Số lượng hồng cầu
  • A: Huyết cầu tố (Hb)
  • B: Khối hồng cầu (Hematocrit)
Câu 47: Câu hỏi 167: (1 đáp án)
  • Câu 2: Trẻ 6 tháng đến 6 tuổi thiếu máu khi Hb giảm:
  • A: Hb <130
  • C: Hb<110
  • D: Hb<100
  • B: Hb<120
Câu 48: Câu hỏi 168: (1 đáp án)
  • Câu 3: Trẻ 6 tuổi đến 14 tuổi thiếu máu khi Hb giảm:
  • C: Hb <110
  • A: Hb<130
  • B: Hb<120
  • D: Hb < 100
Câu 49: Câu hỏi 169: (1 đáp án)
  • Câu 4: Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu hay gặp nhất do:
  • A: Thiếu sắt
  • B: Thiếu axit folic
  • C: Thiếu B12
  • D: Thiếu Protein
Câu 50: Câu hỏi 170: (1 đáp án)
  • Câu 5: Thiếu máu do giảm sản và bất sản tủy hay gặp nhất
  • D: Nhiễm khuẩn mãn, suy thận mãn
  • A: Suy tủy
  • C: Di căn vào tủy xương
  • B: Bạch cầu cấp
Câu 51: Câu hỏi 171: (1 đáp án)
  • Câu 6: Thiếu máu do chảy máu hay gặp, tiến triển nặng:
  • C: Trĩ
  • A: Chảy máu cam
  • B: Chảy máu dạ dày
  • D: Giun móc
Câu 52: Câu hỏi 172: (1 đáp án)
  • Câu 7: Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại hồng cầu hay gặp:
  • A: anpha thalasemi
  • C: Beta thalasemi
  • D: Thiếu men G6PD
  • B: Bệnh màng hồng cầu
Câu 53: Câu hỏi 173: (1 đáp án)
  • Câu 8: Thiếu máu do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh là:
  • C: Nhiễm khuẩn máu
  • A: Bất đồng nhóm máu ABO
  • B: Bất đồng nhóm máu RH
  • D: Nhiễm độc
Câu 54: Câu hỏi 174: (1 đáp án)
  • Câu 9: Thể tích trung bình hồng cầu bình thường (Ht/số lượng hồng cầu x 10):
  • A: 80 fl
  • C: 100 fl
  • B: 80-100 fl
  • D: 110 fl
Câu 55: Câu hỏi 175: (1 đáp án)
  • Câu 10: Nồng độ huyết sắc tố hồng cầu Hb (g%)/Ht x 100:
  • A: 28-30%
  • B: 30%
  • C: 30 – 34 %
  • D: 34%
Câu 56: Câu hỏi 176: (1 đáp án)
  • Câu 11: Huyết sắc tố trung bình hồng cầu (Hb g%/số lượng hồng cầu x 10):
  • A: 28 Pg
  • B: 32 Pg
  • C: 30 Pg
  • D: 28-32 Pg
Câu 57: Câu hỏi 177: (1 đáp án)
  • Câu 12. Thiếu máu nhược sắc là nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (NĐHBHC) và thể tích trung bình hồng cầu (TTTBHC):
  • A: NDHBHC <30%, TTTBHC < 80fl
  • C: NDHBHC <30%, TTTBHC < 100fl
  • B: NDHBHC <32%, TTTBHC < 80fl
  • D: NDHBHC <32%, TTTBHC < 100fl
Câu 58: Câu hỏi 178: (1 đáp án)
  • Câu 13: Thiếu máu hồng cầu to là nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (NĐHBHC) và thể tích trung bình hồng cầu (TTBHC):
  • A: NDHBHC>30%, TTTBHC > 100fl
  • B: NDHBHC >30%, TTTBHC > 120fl
  • C: NDHBHC>32%, TTTBHC> 100fl
  • D: NDHBHC>30%, TTTBHC> 120fl
Câu 59: Câu hỏi 179: (1 đáp án)
  • Câu 14: Chảy máu cấp gây thiếu máu:
  • A: Nhược sắc
  • B: Đẳng sắc
  • C: Thiếu máu hồng cầu to
  • D: Thiếu máu hồng cầu nhỏ
Câu 60: Câu hỏi 180: (1 đáp án)
  • Câu 15: Chảy máu mãn gây thiếu máu:
  • A: Nhược sắc
  • C: Nhược sắc hồng cầu nhỏ
  • B: Hồng cầu bình thường
  • D: Đẳng sắc

Câu 1: Câu hỏi 181: (1 đáp án)
  • Câu 16: Nguyên nhân gẫy thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở trẻ nhỏ:
  • A: Nhu cầu sắt cao
  • B. Cung cấp sắt thiếu
  • C: Mất sắt nhiều vì chảy máu
  • D: Hấp thụ sắt kém
Câu 2: Câu hỏi 182: (1 đáp án)
  • Câu 17: Thiếu máu thiếu sắt hay gặp ở độ tuổi:
  • A:<6 tháng
  • C: 6 tháng – 3 tuổi
  • D: <3 tuổi
  • B: 6 tháng – 1 tuổi
Câu 3: Câu hỏi 183: (1 đáp án)
  • Câu 18: Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu thiếu sắt là:
  • C: 4 mg/kg/ngày
  • A: 4 – 6 mg/kg/ngày
  • B: 3 mg/kg/ngày
  • D: 6 mg/kg/ngày
Câu 4: Câu hỏi 184: (1 đáp án)
  • Câu 19: Thời gian điều trị thiếu máu thiếu sắt là:
  • A: 4 tuần
  • B: 6 tuần
  • C. 6 – 8 tuần
  • D: 8 tuần
Câu 5: Câu hỏi 185: (1 đáp án)
  • Câu 20: Phòng thiếu máu thiếu sắt cho trẻ sinh non cần uống 20mg sắt sunfat/ngày:
  • A: Từ tháng thứ 5
  • C: Từ tháng thứ 3
  • B: Từ tháng thứ 4
  • D: Từ tháng thứ 2
Câu 6: Câu hỏi 186: (1 đáp án)
  • Câu 21: Nguyên nhân suy tủy gây thiếu máu thường do:
  • A: Viêm gan
  • B: Dùng thuốc, hóa chất
  • C: Phóng xạ
  • D: Không rõ nguyên nhân
Câu 7: Câu hỏi 187: (1 đáp án)
  • Câu 22: Triệu chứng thiếu máu do suy tủy:
  • A: Thiếu máu nặng khó hồi phục
  • B: Thiếu máu + chảy máu
  • C: Thiếu máu + nhiễm trùng
  • D: Huyết đồ: HC giảm, BC giảm, tiểu cầu giảm
Câu 8: Câu hỏi 188: (1 đáp án)
  • Câu 23: Thiếu máu do bệnh B thalasemi hay gặp:
  • A:<1 tuổi
  • C:<3 tuổi
  • D:<4 tuổi
  • B:<2 tuổi
Câu 9: Câu hỏi 189: (1 đáp án)
  • Câu 24: Dấu hiệu chẩn đoán thiếu máu do bệnh B thalasemi:
  • A: Thiếu máu nặng, mãn tính
  • B: Thiếu máu + vàng da, lách to
  • C: Thiếu máu + biến dạng xương sọ
  • D: HbF tăng cao, Hb A1 giảm nặng.
Câu 10: Câu hỏi 190: (1 đáp án)
  • Câu 1: Tiêu chuẩn trẻ sơ sinh đủ tháng, khỏe mạnh:
  • A: Trọng lượng > 2500g, da hồng
  • C: Dài>47 cm, bú khỏe
  • B: Dài>47 cm, khóc to
  • D: Cân > 2500 g, dài >47 cm, bú khỏe
Câu 11: Câu hỏi 191: (1 đáp án)
  • Câu 2: Da của trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh có đặc điểm:
  • C: Da đỏ nhẹ
  • D: Da trắng
  • B: Vàng nhẹ
  • A: Màu hồng, ít lông tơ
Câu 12: Câu hỏi 192: (1 đáp án)
  • Câu 3: Khi ngạt nặng nhịp tim của trẻ sơ sinh:
  • A: 80 – 100 lần/phút
  • B: <80 lần/phút
  • C: 140 – 160 lần/phút
  • D: 160 lần/phút
Câu 13: Câu hỏi 193: (1 đáp án)
  • Câu 4: Khi ngạt nặng sắc da của trẻ sơ sinh:
  • A: Tím đầu chi
  • B: Trắng bệch
  • D: Tím môi, đầu chi
  • C: Da tái
Câu 14: Câu hỏi 194: (1 đáp án)
  • Câu 5: Khi ngạt nặng trường lực cơ của trẻ sơ sinh:
  • C: Tứ chỉ co tốt
  • A: Mềm
  • D: Tăng trương lực cơ sơ sinh chưa rụng cẩn
  • B. Tử chỉ bởi co
Câu 15: Câu hỏi 195: (1 đáp án)
  • Câu 6: Trong thời gian rốn trẻ sơ sinh chưa rụng cần:
  • A. Thay Băng rốn 2 ngày lần
  • B. Thay băng rốn 1 ngày 2lần
  • C: Thay băng rốn 1 ngày/lần
  • D: Thay băng rốn 3 ngày/lần
Câu 16: Câu hỏi 196: (1 đáp án)
  • Câu 7: trẻ mới đẻ có lớp gây trắng cần:
  • D: Sang ngày thứ 2 lau sạch lớp gây
  • A: Lau sạch ngay sau đẻ
  • B: Chỉ lau sạch và thấm lớp gây ở cổ
  • C: Không lau lớp gây
Câu 17: Câu hỏi 197: (1 đáp án)
  • Câu 8: Dấu hiệu trẻ ngạt dễ phát hiện nhất:
  • A: Không khóc ngay sau đẻ
  • B. Khóc yếu
  • D: Trương lực cơ mềm
  • C: Nhịp tim chậm hoặc nhanh
Câu 18: Câu hỏi 198: (1 đáp án)
  • Câu 9: Phòng nuôi trẻ sơ sinh cần nhiệt độ:
  • C:28-30°C
  • D: 30-32°C
  • A:25-28°C
  • B: 28°C
Câu 19: Câu hỏi 199: (1 đáp án)
  • Câu 10: Nguy cơ gây đẻ non do mẹ dễ phòng tránh nhất:
  • A: Tuổi mẹ < 15 tuổi hoặc > 40 tuổi
  • C: Các bệnh nội khoa
  • B: Bệnh sản phụ khoa
  • D: Các bệnh ngoại khoa
Câu 20: hỏi 200: (1 đáp án)
  • Câu 11: Dấu hiệu trẻ sinh non là:
  • A: Li bị khóc yếu, da mọng đỏ
  • B: Trương lực cơ giảm
  • C: Tóc kém phát triển, móng tay ng
  • D: Cân<2500g, dài <47cm
Câu 21: Câu hỏi 201: (1 đáp án)
  • Câu 12: Trẻ sơ sinh non tháng, 3 ngày tuổi ăn số lượng sữa:
  • A: 60 ml/kg/ngày
  • B: 90 ml/kg/ngày
  • C: 120 ml/kg/ngày
  • D: 150 ml/kg/ngày
Câu 22: Câu hỏi 202: (1 đáp án)
  • Câu 13: Số bữa ăn của trẻ sơ sinh non tháng:
  • A: 6 – 8 bữa/ngày
  • B: 8 – 10 bữa/ngày
  • C: 8 – 12 bữa/ngày
  • D: 12 bữa/ngày
Câu 23: Câu hỏi 203: (1 đáp án)
  • Câu 14: Trẻ sơ sinh non tháng bú khó hay cho ăn bằng:
  • A: Ăn đổ thìa
  • C: Truyền tĩnh mạch
  • D: Cho bú nhiều lần
  • B: Ăn bằng sonde
Câu 24: Câu hỏi 204: (1 đáp án)
  • Câu 15: Trẻ sơ sinh non tháng nên cho nằm lồng ấp khi có trọng lượng:
  • A: <1600g
  • C: <2000g
  • B:<1800g
  • D: <2500g
Câu 25: Câu hỏi 205: (1 đáp án)
  • Câu 2: Nhiễm khuẩn sơ sinh trong quá trình mang thai:
  • A: Sẩy thai
  • B: Thai chết lưu
  • C: Nhiễm trùng
  • D: Nhiễm trùng, xẩy thai, thai lưu
Câu 26: Câu hỏi 206: (1 đáp án)
  • Câu 3: Vi khuân gây nhiễm khuẩn sau sinh theo các đường sau:
  • C: Truyền dịch, truyền máu, ăn sonde
  • A: Hít, nuốt phải vi khuẩn
  • B: Hô hấp, tiêu hóa, da, can thiệp ngoại
  • D: Qua ống nội khí quản
Câu 27: Câu hỏi 207: (1 đáp án)
  • Bầu 4: Những yếu tố nguy cơ nhiễm sau sinh theo các đường sau:
  • A: Hở cổ tử cung
  • B: Nhiễm trùng tiết niệu
  • C: Nhiễm trùng âm đạo
  • D: Mẹ có dị tật bẩm sinh, nhiễm khuẩ sinh dục tiết niệu.
Câu 28: Câu hỏi 208: (1 đáp án)
  • Câu 5: Nguy cơ gây nhiễm khuẩn sơ sinh trong cuộc đẻ:
  • A: Vỡ ối sớm > 6 giờ, can thiệp sản khoa
  • C: Vỡ ối sớm, chuyển dạ kéo dài, mẹ nhiễm trùng
  • B: Chuyển dạ > 12 giờ, mẹ nhiễm trùng
  • D: Nước ối bẩn, thối, có mủ.
Câu 29: Câu hỏi 209: (1 đáp án)
  • Câu 6: Mụn phỏng nốt mủ trên da có kích thước:
  • A: Bằng đầu đinh gim
  • C: > 5mm
  • B: 3-5 mm
  • D: 5-10 mm
Câu 30: Câu hỏi 210: (1 đáp án)
  • Câu 9: Mụn phỏng dễ lây lan thường do:
  • A: Phế cầu
  • B: Tụ cầu
  • C: Tụ cầu và liên cầu
  • D: Liên cầu
Câu 31: Câu hỏi 211: (1 đáp án)
  • Câu 10: Mụn phỏng dễ lây lan thường xuất hiện vào:
  • C: 5 ngày sau đẻ
  • D: 8 ngày sau đẻ
  • A: Ngày thứ 3 sau đẻ
  • B: 3 – 8 ngày sau đẻ
Câu 32: Câu hỏi 212: (1 đáp án)
  • Câu 11: Viêm da bong thường do:
  • A: Liên cầu
  • B: Tụ cầu
  • C: liên cầu, tụ cầu
  • D: trực khuẩn mủ xanh
Câu 33: Câu hỏi 213: (1 đáp án)
  • Câu 12: Viêm da bong thường gây:
  • A: Sốt cao, toàn trạng bình thường
  • B: Sốt nhẹ, toàn trạng bình thường
  • C: sốt cao, toàn trạng suy sụp
  • D: không sốt, bú kém
Câu 34: Câu hỏi 214: (1 đáp án)
  • Câu 13: Viêm phổi ở trẻ sơ sinh thường có:
  • A: Sốt, ho, khó thở
  • B: Ho, bỏ bú, thở nhanh > 60 lần/phút
  • C: sốt, ho, thở chậm < 30 lần/ phút
  • D: ngủ lịm, tím tái, ngừng thở
Câu 35: Câu hỏi 215: (1 đáp án)
  • Câu 14: Viêm rốn thường ở trẻ sơ sinh có:
  • A: Rốn ướt
  • B: Da xung quanh rốn đỏ, sưng tấy
  • C: Rốn có mủ
  • D: Rốt ướt, da xung quanh đỏ, toàn trạng bình thường
Câu 36: Câu hỏi 216: (1 đáp án)
  • Câu 15: Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm sau sinh thường do:
  • C: Listeria monocytogenes
  • A: Streptocoque nhóm B
  • B: E. Coli
  • D: Mycoplasma
Câu 37: Câu hỏi 217: (1 đáp án)
  • Câu 16: Nhiễm khuẩn sơ sinh sớm thường lây do:
  • A: Từ sinh dục mẹ
  • B: Can thiệp ngoại khoa
  • C: Dụng cụ y tế
  • D: Nhân viên y tế y
Câu 38: Câu hỏi 218: (1 đáp án)
  • Câu 17: Nhiễm khuẩn máu
  • A: Pseudomonas
  • B. E. Coli
  • D: Liên cầu
  • C: Klebsiella
Câu 39: Câu hỏi 219: (1 đáp án)
  • Câu 18: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm rốn thường:
  • A: Rốn rụng muộn
  • B. Da xung quanh rốn viêm đỏ
  • C: Rốn chảy mủ thối
  • D: Rốn ướt.
Câu 40: Câu hỏi 220: (1 đáp án)
  • Câu 1: Nôn là hiện tượng thức ăn bị đẩy ra ngoài từ:
  • A: Thực quản
  • B: Dạ dày
  • C: Tá tràng
  • D: Ruột non

Câu 1: Câu hỏi 221: (1 đáp án)
  • Câu 4: Nguyên nhân gây nôn cần phải đi viện ngay:
  • A: Viêm dạ dày ruột
  • C: U não
  • B: Hẹp phì đại môn vị
  • D; Viêm màng não
Câu 2: Câu hỏi 222: (1 đáp án)
  • Câu 5: Trẻ 4 tháng tuổi nôn nhiều 1 tuần nay, không sốt, háu ăn, sụt cân, mất nước nghĩ đến:
  • A: Hẹp phì đại môn vị
  • B: Rối loạn thần kinh thực vật
  • C: Viêm họng
  • D: Do ăn uống
Câu 3: Câu hỏi 223: (1 đáp án)
  • Câu 8: Biến chứng do nôn nhiều hay gặp nhất là:
  • A: Mất nước, điện giải
  • B: Hạ huyết áp, trụy mạch
  • C: Đái ít vô niệu, suy thận cấp
  • D: Chảy máu thực quản
Câu 4: Câu hỏi 224: (1 đáp án)
  • Câu 11: Liều thuốc Trimebutine 4,8mg/ml cho trẻ < 6 tháng là:
  • C: 4ml x 2-3 lần/ngày
  • A: 2,5ml x 2-3 lần/ngày
  • B: 3ml x 2-3 lần/ngày
  • D: 2ml x 2-3 lần/ngày
Câu 5: Câu hỏi 225: (1 đáp án)
  • Câu 12: Liều Domperidone 1mg/ml cho trẻ em:
  • A: 0,2ml/kg
  • C: 0,3ml/kg
  • B: 0,25ml/kg
  • D: 0,4ml/kg
Câu 6: Câu hỏi 226: (1 đáp án)
  • Câu 13: Chẩn đoán nôn do rối loạn thần kinh thực vật dựa vào:
  • A: Lâm sàng
  • C: Chụp dạ dày
  • B: Soi dạ dày
  • D: Siêu âm ổ bụng
Câu 7: Câu 14: Chẩn đoán nôn do hẹp phì đại môn vị dựa vào:
  • A: Lâm sàng
  • C: Chụp dạ dày
  • D: Siêu âm ổ bụng
  • B: Soi dạ dày
Câu 8: Câu hỏi 228: (1 đáp án)
  • Câu 15: Trẻ nhỏ nôn do ăn uống cần điều trị:
  • A: Bế đứng 15 phút sau khi ăn
  • B: Pha sữa thêm nhiều đường
  • C: Uống thuốc chống nôn
  • D: Điều chỉnh chế độ ăn
Câu 9: Câu hỏi 229: (1 đáp án)
  • Câu 1: Táo bón là đi ỉa phân khô cứng, thời gian:
  • A: 2 ngày đi 1 lần
  • B:≥ 2 ngày đi 1 lần
  • C:≥ 3 ngày đi 1 lần
  • D:24 ngày đi 1 lần
Câu 10: Câu hỏi 230: (1 đáp án)
  • Câu 2: Nguyên nhân gây táo bón dễ khắc phục nhất:
  • A: Nuôi bằng sữa bò
  • B: Còi xương
  • C: Suy dinh dưỡng
  • D: Viêm đại tràng mãn
Câu 11: Câu hỏi 231: (1 đáp án)
  • Câu 3: Nguyên nhân gây táo bón ở trẻ < 1 tuổi hay gặp nhất do:
  • A: Ăn uống
  • B: Tâm lý
  • C: Uống thuốc có sắt
  • D: Nứt hậu môn
Câu 12: Câu hỏi 232: (1 đáp án)
  • Câu 4: Táo bón do ăn uống thường gặp nhất do:
  • A: Nuôi bằng sữa bò
  • B: Ăn nhiều bột, thiếu chất bã, uống ít nước
  • D: Ăn đồ ăn dễ gây táo
  • C: Ăn số lượng ít
Câu 13: Câu hỏi 233: (1 đáp án)
  • Câu 5: Nguyên nhân táo bón cần phát hiện sớm:
  • A: Phì đại môn vị
  • C: Teo ruột, không hậu môn
  • B: Phình đại tràng bẩm sinh
  • D: Suy giáp trạng
Câu 14: Câu hỏi 234: (1 đáp án)
  • Câu 8: Biện pháp áp dụng nhiều nhất ngoài điều trị nguyên nhân táo bón
  • A: Thuốc chống táo bón
  • B: Ăn nhiều rau, uống nhiều nước
  • C: Tăng cường vận động
  • D: Tập thói quen đi ỉa
Câu 15: Câu hỏi 235: (1 đáp án)
  • Câu 9: Liều Lactulose chữa táo bón ở trẻ < 1 tuổi là:
  • A: 3ml/lần
  • C: 5ml/lần
  • B: 4ml/lần
  • D: 6ml/lần
Câu 16: Câu hỏi 236: (1 đáp án)
  • Câu 10: Liều Sorbitol 5g điều trị táo bón ở trẻ em là:
  • A: 1/2 gói/ngày
  • C: 1,5 gói/ngày
  • B: 1 gói/ngày
  • D: 2 gói/ngày.
Câu 17: Câu hỏi 237: (1 đáp án)
  • Câu 1: Ỉa chảy là:
  • A: Đi phân lỏng nhiều nước
  • C: Ỉa từ 3 lần/ngày phân lỏng nhiều nước
  • B: Ỉa nhiều lần trong ngày
  • D: Ỉa lỏng phân có máu
Câu 18: Câu hỏi 238: (1 đáp án)
  • Câu 2: Ỉa chảy cấp là:
  • A: Ỉa chảy < 1 tuần
  • C: Ỉa chảy < 10 ngày
  • B: Ỉa chảy ≤ 14 ngày
  • D: Ỉa chảy 3 – 5 ngày
Câu 19: Câu hỏi 239: (1 đáp án)
  • Câu 3: Nguyên nhân ăn uống gây ỉa chảy hay gặp nhất ở độ tuổi:
  • A:<6 tháng
  • C: 6 tháng – 1 tuổi
  • D: Trẻ lớn
  • B: 1 – 2 tuổi
Câu 20: Câu hỏi 240: (1 đáp án)
  • Câu 4: Nguyên nhân gây ỉa chảy hay gặp nhất là:
  • A: Virus
  • C: E coli, tå
  • B: Lị trực trùng, lị amip
  • D: Viêm tai giữa, nhiễm khuẩn khác
Câu 21: Câu hỏi 241: (1 đáp án)
  • Câu 5: Virus gây ỉa chảy nhiều nhất là:
  • A: Adenovirus
  • C: Coronavirus
  • B: Entorovirus
  • D: Rotavirus
Câu 22: Câu hỏi 242: (1 đáp án)
  • Câu 6: Nhiễm khuẩn tại ruột gây ỉa chảy hay gặp nhất:
  • A: E coli
  • C: Salmonella
  • B: Lị trực trùng
  • D: Vibriocholerae
Câu 23: Câu hỏi 243: (1 đáp án)
  • Câu 7: Ký sinh trùng gây ỉa chảy cấp thường gặp là:
  • A: Entamoeba histolytica
  • C: Cryptosporidium
  • B: Giardia
  • D: Các ký sinh trùng đơn bào khác
Câu 24: Câu hỏi 244: (1 đáp án)
  • Câu 8: Tuổi mắc ỉa chảy cao nhất là:
  • A:<6 tháng
  • B: 6 tháng – 1 tuổi
  • C: 1 – 2 tuổi
  • D:>2 tuổi
Câu 25: Câu hỏi 245: (1 đáp án)
  • Câu 9: Yếu tố nguy cơ gây tiêu chảy nặng, kéo dài thường gặp là:
  • A: còi xương
  • C: Suy dinh dưỡng
  • D: Ăn uống, sinh hoạt không vệ sinh
  • B: Suy giảm miễn dịch
Câu 26: Câu hỏi 246: (1 đáp án)
  • Câu 10: Hậu quả do ỉa chảy hay gặp nhất là:
  • A: Mất nước đẳng trương
  • B: Mất nước ưu trương
  • C: Mất nước nhược trương
  • D: Nhiễm toan chuyển hóa, mất kali
Câu 27: Câu hỏi 247: (1 đáp án)
  • Câu 11: Mất nước đẳng trương máu có nồng độ Natri là:
  • A: < 130 mmol
  • C: < 150 mmol
  • B: 130-150 mmol
  • D: 140 mmol
Câu 28: Câu hỏi 248: (1 đáp án)
  • Câu 12: Dấu hiệu nhiễm toan chuyển hóa:
  • A: Bicarbonat máu giảm
  • B: PH động mạch giảm
  • C: Thở nhanh sâu
  • D: Môi đỏ
Câu 29: Câu hỏi 249: (1 đáp án)
  • Câu 13: Dấu hiệu mất Kali do ỉa chảy :
  • A: Chướng bụng
  • B: Liệt ruột, loạn nhịp tim
  • C: Kali máu giảm
  • D: Nhược cơ toàn thân
Câu 30: Câu hỏi 250: (1 đáp án)
  • Câu 14: Nếp véo da mất rất chậm là mất sau:
  • A:<2 giây
  • B:>2 giây
  • C: 2 giây
  • D: > 3 giây
Câu 31: Câu hỏi 251: (1 đáp án)
  • Câu 17: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán ỉa chảy mất nước:
  • A: Mỗi khô
  • B: mắt trũng
  • C: Thóp lõm
  • D: Kích thích vật vã
Câu 32: Câu hỏi 252: (1 đáp án)
  • Câu 18: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoániar chảy mất nước nặng
  • A: Không đái trong 6 giờ
  • C: Vật vã kích thích
  • B: Mắt rất trũng
  • D: Uống kém
Câu 33: Câu hỏi 253: (1 đáp án)
  • Câu 19: Ỉa chảy cấp mất nước cần điều trị phác đồ B:
  • C: Mạch nhanh, khóc không có nước mắt
  • A: Môi khô, mắt trũng
  • D: Nôn nhiều, thở nhanh
  • B: Khát uống háo hức
Câu 34: Câu hỏi 254: (1 đáp án)
  • Câu 20: Ỉa chảy cấp mất nước cần điều trị phác đồ C:
  • A: Ỉa chảy > 10 lần/ngày
  • C: Mệt lả, li bì
  • B: Nôn nhiều
  • D: Mạch rất nhanh, yếu
Câu 35: Câu hỏi 255: (1 đáp án)
  • Câu 21: Trường hợp ỉa chảy cấp cần điều trị kháng sinh:
  • A: Ỉa chảy kèm đau bụng
  • B: Ỉa chảy nhiều lần
  • C: Ỉa chảy > 5 lần
  • D: Ia chảy phân có máu
Câu 36: Câu hỏi 256: (1 đáp án)
  • Câu 22: Kháng sinh điều trị lị trực khuẩn được chọn đầu tiên là:
  • A: Berberin
  • C: Cotrimoxazol
  • B: Cephalosporin
  • D: Acid Nalidicic
Câu 37: Câu hỏi 257: (1 đáp án)
  • Cầu 23: Liều Biseptol điều trị lị trực khuẩn là:
  • A: 30 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • B: 40 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • C: 50 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • D: 60 mg/kg/ngày chia 2 lần
Câu 38: Câu hỏi 258: (1 đáp án)
  • Câu 24: Liều Acid Nalidicic điều trị lị trực khuẩn là:
  • A: 30 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • C. 50 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • B: 30 – 50 mg/kg/ngày chia 3 lần
  • D: 60 mg/kg/ngày chia 3 lần
Câu 39: Câu hỏi 259: (1 đáp án)
  • Câu 25: Liều Metronidazol điều trị bị Amip là:
  • A: 30 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • B: 40 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • C: 50 mg/kg/ngày chia 2 lần
  • D: 60 mg/kg/ngày chia 2 lần
Câu 40: Câu hỏi 260: (1 đáp án)
  • Câu 26: Liều Azithromycin điều trị tả là:
  • A: 5 mg/kg/ngày
  • C: 15 mg/kg/ngày
  • B: 10 mg/kg/ngày
  • D: 20 mg/kg/ngày
Câu 41: Câu hỏi 261: (1 đáp án)
  • Câu 27: Dung dịch cho trẻ uống để phòng mất nước tại nhà tốt nhất là:
  • A: Dung dịch Oresol
  • C: Nước cam
  • D: Nước dừa
  • B: Nước cháo
Câu 42: Câu hỏi 262: (1 đáp án)
  • Câu 28: Cho trẻ < 24 tháng uống Oresol sau mỗi lần ỉa để phòng mất nước:
  • A: 50 ml
  • C: 100 ml
  • B: 50-100 ml
  • D: 200 ml
Câu 43: Câu hỏi 263: (1 đáp án)
  • Câu 31: Ỉa chảy mất nước nặng cần truyền lượng ringer lactat:
  • A: 50 ml/kg
  • B: 50-100 ml/kg]
  • C: 100 ml/kg
  • D: 150 ml/kg
Câu 44: Câu hỏi 264: (1 đáp án)
  • Câu 32: Thời gian truyền dịch cho trẻ < 12 tháng mất nước nặng là
  • A: 3 giờ
  • B: 4 giờ
  • D: 6 giờ
  • C: 5 giờ
Câu 45: Câu hỏi 265: (1 đáp án)
  • Câu 33: thời gian truyền dịch cho trẻ > 12 tháng mất nước nặng là:
  • A: 3 giờ
  • B: 4 giờ
  • C: 5 giờ
  • D: 6 giờ
Câu 46: Câu hỏi 266: (1 đáp án)
  • Câu 34: Bệnh nhân 6 tuổi ỉa chảy 2 ngày nay 10 lần/ngày, phân lỏng, nhầy máu, đau quặn mót rặn, không sốt, uống háo hức, mắt trũng chẩn đoán:
  • A: Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
  • C: Ỉa chảy cấp, theo dõi lị Amip
  • B: Ỉa chảy cấp mất nước nặng, theo dõi lị trực khuẩn
  • D: Ỉa chảy cấp theo dõi do Campylobarte Jejuni
Câu 47: Câu hỏi 267: (1 đáp án)
  • Câu 35: Bệnh nhân 6 tuổi ỉa chảy 2 ngày nay 10 lần/ngày, phân lỏng, nhiều nước, đau quặn mót rặn, không sốt, mệt lả, mắt rất trũng chẩn đoán và điều trị:
  • A: điều trị phác đồ B + metromidazon
  • C: Phác đồ C + metromidazon
  • B: Phác đồ C + Biseptol
  • D: Phác đồ B + Biseptol
Câu 48: Câu hỏi 268: (1 đáp án)
  • Câu 36: bé 6 tháng ỉa chảy 2 ngày nay 15 lần/ ngày, phân lỏng, nhày máu, quấy khóc, rặn khi ỉa, sốt 39 độ, uống háo hức, mắt trũng chẩn đoán:
  • A: Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
  • B:Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị Amip
  • C:Ỉa chảy cấp mất nước, theo dõi lị trực khuẩn
  • D:Ỉa chảy cấp theo dõi do Campylobarte Jejuni
Câu 49: Câu hỏi 269: (1 đáp án)
  • Câu 37: Bé 6 tháng ỉa chảy 2 ngày nay 15 lần/ngày, phân lỏng, nhầy máu, quấy khóc, rặn khi ỉa, sốt 39°C, uống kém, mắt trũng, chẩn đoán, điều trị:
  • A: Điều trị phác đồ B + Metromidazon
  • C: Phác đồ C + Metromidazon
  • B: Phác đồ C + Biseptol
  • D: Phác đồ B + Biseptol.
Câu 50: Câu hỏi 270: (1 đáp án)
  • Câu 1: Viêm đường hô hấp trên là:
  • A: Cảm lạnh
  • B: Viêm họng viêm VA
  • C: Viêm Amidan, viêm tai giữa
  • D: Viêm VA, Amidan, tai giữa, cảm lạnh.
Câu 51: Câu hỏi 271: (1 đáp án)
  • Câu 2: Viêm đường hô hấp dưới là:
  • A: Viêm thanh quản
  • B: Viêm thanh khí quản
  • C:Viêm phế quản
  • D: Viêm phế quản, tiểu phế quản, phổi
Câu 52: Câu hỏi 272: (1 đáp án)
  • Câu 5: Bú kém là so với ngày bình thường:
  • A: Không bú được
  • B: Bú ít hơn 2 lượng sữa
  • C: Trẻ bú không liên tục
  • D: Trẻ bú < 1/3 lượng ra
Câu 53: Câu hỏi 273: (1 đáp án)
  • Câu 8: Thở rít do:
  • A: Hẹp thanh quản
  • B: Hẹp phế quản
  • C: Hẹp tiểu phế quản
  • D: Hẹp khí quản
Câu 54: Câu hỏi 274: (1 đáp án)
  • Câu 9: Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở:
  • A: Thì thở ra
  • B: Thì thở vào
  • C: Cả 2 thì
  • D: Cuối thì thở vào
Câu 55: Câu hỏi 275: (1 đáp án)
  • Cấu 14: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi, điều trị chăm sóc tại nhà:
  • A: Thở ≥ 50 lần/phút
  • C: Thở rít
  • B: Rút lõm lồng ngực
  • D: Khò khè
Câu 56: Câu hỏi 276: (1 đáp án)
  • Câu 15: Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi cần xử trí:
  • C: Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
  • A: Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
  • B: Kháng sinh, hạ sốt, gửi bệnh viện
  • D: Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 57: Câu hỏi 277: (1 đáp án)
  • Câu 16: Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc:
  • A: Cephalosprin uống
  • B: Cephalosprin tiêm
  • C: Ampicillin tiêm
  • D: Erythromycin
Câu 58: Câu hỏi 278: (1 đáp án)
  • Câu 17: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi:
  • A: Rút lõm lồng ngực nặng
  • B: Thở nhanh
  • C: Ho kéo dài
  • D: Bỏ bú, bú kém
Câu 59: Câu hỏi 279: (1 đáp án)
  • Câu 18: Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi:
  • A: Thở nhanh > 60 lần/phút
  • B: Rút lõm lồng ngực
  • C: khò khè
  • D: thở rít khi nằm nghiêng
Câu 60: Câu hỏi 280: (1 đáp án)
  • Câu 19: Trẻ < 2 tháng bị ho xếp loại không viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
  • A: Giữ ấm
  • B:đảm bảo bú sữa mẹ đầy dủ
  • C:làm sạch mũi họng
  • D: Đưa trẻ kám lại nếu trẻ bú kém

Câu 1: Câu hỏi 281: (1 đáp án)
  • Câu 20: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 48 lần/ phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 2: Câu hỏi 282: (1 đáp án)
  • Câu 21: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 58 lần/ phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 3: Câu hỏi 283: (1 đáp án)
  • Câu 22: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 4: Câu hỏi 284: (1 đáp án)
  • Câu 23: Cháu 5 tháng họ sốt 38°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, uống kém, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 5: Câu hỏi 285: (1 đáp án)
  • Câu 24: Cháu 5 tháng ho sốt 38°C thở 40 lần/phút, thở rít khi nằm yên, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 6: Câu hỏi 286: (1 đáp án)
  • Câu 25: Cháu 13 tháng ho sốt 38°C thở 35 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 7: Câu hỏi 287: (1 đáp án)
  • Câu 26: Cháu 13 tháng ho sốt 39°C thở 55 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 8: Câu hỏi 288: (1 đáp án)
  • Câu 27: Cháu 13 tháng ho sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 9: Câu hỏi 289: (1 đáp án)
  • Câu 28: Cháu 13 tháng ho sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, li bì xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 10: Câu hỏi 290: (1 đáp án)
  • Câu 29: Cháu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, co giật xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh  B/viện
Câu 11: Câu hỏi 291: (1 đáp án)
  • Câu 30: Trẻ 25 ngày tuổi họ sốt 39°C thở 65 lần/phút, xếp loại theo tổ chức YTTG:
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh — B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 12: Câu hỏi 292: (1 đáp án)
  • Câu 31: Trẻ 25 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại theo tổ chức YTTG
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh — B/viện
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 13: Câu hỏi 293: (1 đáp án)
  • Câu 32: Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại theo tổ chức YTTG:
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
Câu 14: Câu hỏi 294: (1 đáp án)
  • Câu 33: Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, khò khè, xếp loại theo tổ chức YTTG:
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 15: Câu hỏi 295: (1 đáp án)
  • Câu 36: Trẻ 12 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút co giật, xếp loại theo tổ chức YTTG:
  • C: Bệnh rất nặng, K/sinh → B/viện
  • A: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • D: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
Câu 16: Câu hỏi 296: (1 đáp án)
  • Câu 37: Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, 35,5, xếp loại theo tổ chức YTTG:
  • A: Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
  • B: Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
  • D: Bệnh rất nặng, K/sinh→ B/viện
  • C: Viêm phổi nặng, K/sinh → B/viện
Câu 17: Câu hỏi 297: (1 đáp án)
  • Câu 1: Nguyên nhân gây viêm phổi gặp nhiều nhất là:
  • A: Virus
  • B: Vi khuẩn
  • C:ký sinh trùng
  • D: Nấm
Câu 18: Câu hỏi 298: (1 đáp án)
  • Câu 2: Vi khuẩn gây viêm phổi hay gặp nhất là:
  • B: Haemophilus Influenzae
  • A: Phế cầu
  • C: phế cầu và Haemophilus Influenzae
  • D: liên cầu
Câu 19: Câu hỏi 299: (1 đáp án)
  • Câu 3: Nguyên nhân gây tử vong trong viêm phổi chủ yếu do:
  • A: Virus
  • B: vi khuẩn
  • D: Nấm
  • C: Mycoplasma
Câu 20: Câu hỏi 300: (1 đáp án)
  • Câu 4: Virus gây viêm phổi nặng hay gặp nhất là:
  • A: Hợp bào hô hấp
  • B: Á cúm
  • C: Cúm A H5N1
  • D: Adenovirus
Câu 21: Câu hỏi 301: (1 đáp án)
  • Câu 5: tỷ lệ tử vong cao nhất của bệnh đường hô hấp là
  • A: Viêm thanh quản
  • B: Viêm thanh khí phế quản
  • C: Viêm phế quản
  • D: viêm phổi
Câu 22: Câu hỏi 302: (1 đáp án)
  • Câu 6: Vi khuẩn, virus xâm nhập vào phổi
  • A: Phế quản
  • B: Phế nang
  • C: bạch huyết
  • D: đường lân cận
Câu 23: Câu hỏi 303: (1 đáp án)
  • Câu 7: Viêm phổi là danh từ để chỉ tổn thương
  • A: Phế quản
  • B: Phế nang
  • C: Tổ chức quanh phế nang
  • D: Nhu mô phổi
Câu 24: Câu hỏi 304: (1 đáp án)
  • Câu 8: Viêm phổi do Mycoplasma thường gặp ở trẻ :
  • A: <1 tuổi
  • C: 3 – 4 tuổi
  • D:>5 tuổi
  • B: 1 – 2 tuổi
Câu 25: Câu hỏi 305: (1 đáp án)
  • Câu 11: Viêm phổi bệnh viện là viêm phổi mắc ở bệnh viện xuất hiện các triệu chứng sau thời gian nhập viện:
  • A:<24 giờ
  • B: 24 – 48 giờ
  • C: >48 giờ
  • D:>72 giờ
Câu 26: Câu hỏi 306: (1 đáp án)
  • Câu 12: Viêm phổi ở trẻ em thường:
  • A: Sốt cao
  • B: Sốt vừa
  • C: Sốt nhẹ
  • D: Tụt nhiệt độ
Câu 27: Câu hỏi 307: (1 đáp án)
  • Câu 13: Nhịp thở nhanh của trẻ < 2 tháng khi:
  • A: >=60 lần/phút
  • B:≥ 50 lần/phút
  • C:≥ 40 lần/phút
  • D:≥30 lần/phút
Câu 28: Câu hỏi 308: (1 đáp án)
  • Câu 14: Nhịp thở nhanh của trẻ 2 tháng – 1tuổi khi:
  • A:≥ 30 lần/phút
  • B:≥40 lần/phút
  • C:≥ 50 lần/phút
  • D:≥ 60 lần/phút
Câu 29: Câu hỏi 309: (1 đáp án)
  • Câu 15: Nhịp thở nhanh của trẻ ≥ 1 tuổi khi:
  • A:≥ 30 lần/phút
  • C:≥50 lần/phút
  • D:≥ 60 lần/phút
  • B: ≥ 40 lần/phút
Câu 30: Câu hỏi 310: (1 đáp án)
  • Câu 16: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi:
  • C: Rút lõm lồng ngực
  • A: Ho
  • B: Thở nhanh
  • D: Khò khè
Câu 31: Câu hỏi 311: (1 đáp án)
  • Câu 17: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi nặng là:
  • A: Thở nhanh
  • C: Khò khè
  • B: Rút lõm lồng ngực rõ
  • D: Thở rít khi nằm yên
Câu 32: Câu hỏi 312: (1 đáp án)
  • Câu 18: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán viêm phổi là:
  • C: Ran ngáy
  • A: Ran ẩm nhỏ hạt
  • B: Ran ẩm to hạt
  • D: Ran rít
Câu 33: Câu hỏi 313: (1 đáp án)
  • Câu 19: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi rất nặng là:
  • A: Rút lõm lồng ngực
  • C: Thở rít khi nằm yên
  • D: Cánh mũi nở
  • B: Tím tái
Câu 34: Câu hỏi 314: (1 đáp án)
  • Câu 20: Hình ảnh Xquang hay gặp nhất trong viêm phổi trẻ em là:
  • A: Nốt mờ rải rác
  • C: Xẹp phổi
  • B: Mờ tập trung 1 phân thùy, thùy
  • D: Tràn dịch màng phổi
Câu 35: Câu hỏi 315: (1 đáp án)
  • Câu 21: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi là:
  • A: Lâm sang
  • B. X quang
  • C: Xét nghiệm máu
  • D: Nuôi cấy vi khuẩn, virus
Câu 36: Câu hỏi 316: (1 đáp án)
  • Câu 22: Dấu hiệu gợi ý chẩn đoán viêm phổi do virus là:
  • A: Viêm long đờm hô hấp mạnh
  • C: Thở nhanh, rút lõm lồng ngực
  • D: Ran ẩm, ran ngáy, ran rít
  • B: Ho, sốt nhẹ
Câu 37: Câu hỏi 317: (1 đáp án)
  • Câu 23: Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi do virus là:
  • A: Yếu tố dịch tễ
  • B: Viêm long đường hô hấp mạnh
  • C: Công thức máu BC, CRP bình thường
  • D: test kháng nguyên đặc hiệu trong chất tiết hô hấp (+)
Câu 38: Câu hỏi 318: (1 đáp án)
  • Câu 24: Dấu hiệu giá trị nhất chẩn đoán viêm phổi thùy là:
  • A: Sốt cao, rét run đột ngột
  • B: Sốt, ho, đờm rỉ sắt
  • C: XQ bóng mờ thuần nhất có hệ thống
  • D: Hội chứng đông đặc
Câu 39: Câu hỏi 319: (1 đáp án)
  • Câu 25: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Hemophilus Influenzae
  • A: Viêm phổi mùa đông xuân
  • B: Sốt cao khó thở
  • C: Xquang dông đặc + tràn dịch
  • D: cấy máu, dịch phế quản (+)
Câu 40: Câu hỏi 320: (1 đáp án)
  • Câu 26: Dấu hiệu giá trị nhất chẩn đoán viêm phối tụ cầu là:
  • A: Nhọt, da, viêm da cơ, viêm tủy xương
  • B: XQ: Đông đặc di chuyển, tràn dịch, áp xe hình thành nhanh, có túi khí, bóng khí.
  • C: hội chứng đông đặc, tràn dịch phổi
  • D: Sốt cao, khó thở nặng

Câu 1: Câu hỏi 321: (1 đáp án)
  • Câu 27: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Mycoplasma:
  • Đo kháng thể đặc hiệu
  • B:Xquang viêm phổi kec, thùy dưới
  • C:Ran ẩm, ran nổ, đông đặc, ba giảm
  • D:viêm phổi ở trẻ > 5 tuổi
Câu 2: Câu hỏi 322: (1 đáp án)
  • Câu 28: Điều trị viêm phổi quan trọng nhất là:
  • A; Kháng sinh phù hợp
  • B: Thở Oxy
  • C: Bù nước điện giải
  • D: hạ sốt, giảm ho, long đờm
Câu 3: Câu hỏi 323: (1 đáp án)
  • Câu 31: Truyền dịch tĩnh mạch cho trẻ viêm phổi khi:
  • A: Sốt cao> 39°C
  • B: Thở nhanh > 60 lần/phút
  • C: Xanh tím, RLLN nặng
  • D: sốc
Câu 4: Câu hỏi 324: (1 đáp án)
  • Câu 32: Lượng dịch truyền cho trẻ viêm phổi là:
  • A: 40 ml/kg/ngày
  • B: 30 ml/kg/ngày
  • C: 50 ml/kg/ngày
  • D: 100 ml/kg/ngày
Câu 5: Câu hỏi 325: (1 đáp án)
  • Câu 1: Nhiễm khuẩn cấp tính đường hô hấp trên phần lớn do:
  • A: Vi khuẩn
  • B: Virus
  • C: cảm lạnh
  • D:Vi khuẩn, virus
Câu 6: Câu hỏi 326: (1 đáp án)
  • Câu 2: Viêm họng do virus thường:
  • A: Sốt nhẹ
  • B: Sốt cao
  • C: Sốt vừa
  • D: Không sốt
Câu 7: Câu hỏi 327: (1 đáp án)
  • Câu 3: Viêm họng do vi khuẩn thường có:
  • A: Nuốt đau
  • Đau họng nhiều
  • C: Khô rát họng
  • D: Đau xuyên sang tai
Câu 8: Câu hỏi 328: (1 đáp án)
  • Câu 4: Viêm họng do virus thường có:
  • A Sổ mũi
  • C: Ho, hắt hơi
  • B: Khàn tiếng
  • D: Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ
Câu 9: Câu hỏi 329: (1 đáp án)
  • Câu 5: Viêm Amidan cấp thường:
  • A: Sốt cao đột ngột
  • C: Sốt nhẹ
  • B: Sốt vừa
  • D: Sốt cao dao động
Câu 10: Câu hỏi 330: (1 đáp án)
  • Câu 6: Viêm Amidan cấp thường:
  • A: Đau họng
  • Đau họng nhiều, xuyên lên tại
  • D: Nuốt đau
  • B: Khô rát họng
Câu 11: Câu hỏi 331: (1 đáp án)
  • Câu 7: Viêm Amidan cấp thường có:
  • A: Mặt Amidan đỏ
  • C: Mặt Amidan to
  • D: Mặt Amidan có hốc
  • B: Mặt Amidan có bựa trắng
Câu 12: Câu hỏi 332: (1 đáp án)
  • Câu 8: Viêm Amidan cấp thường có:
  • A: Hạch góc hàm to
  • C; Hạch góc to và đau
  • D: Hạch góc to không đau
  • B: Hạch góc hàm đau
Câu 13: Câu hỏi 333: (1 đáp án)
  • Câu 9: Bạch hầu họng thường sốt:
  • A: Sốt cao
  • B. Sốt vừa
  • C: Sốt nhẹ
  • D: Sốt cao, rét run
Câu 14: Câu hỏi 334: (1 đáp án)
  • Câu 10: Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có:
  • A: Giả mạc xám
  • C: Giả mạc trắng
  • B: Giả mạc bóc dễ chảy máu
  • D: Giả mạc xám, dính, bóc dễ chảy máu
Câu 15: Câu hỏi 335: (1 đáp án)
  • Câu 13: Điều trị áp xe thành sau họng cần:
  • A: Kháng sinh tại nhà
  • B: Kháng sinh tại viện
  • C: Kháng sinh + chích rạch tại viện
  • D: Chọc hút mủ
Câu 16: Câu hỏi 336: (1 đáp án)
  • Câu 18: Biến chứng hay gặp của viêm tai giữa mãn là:
  • A: Liệt mặt
  • B: Viêm xương chũm
  • C: Viêm màng não
  • D: tắc tĩnh mạch xoang hang
Câu 17: Câu hỏi 337: (1 đáp án)
  • Cấu 19: Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là:
  • A: Thấy mủ chảy ra
  • B: Màng nhĩ phồng, có ngấn nước
  • C: màng tai dày đục
  • D: màng tai đỏ, sung huyết
Câu 18: Câu hỏi 338: (1 đáp án)
  • Câu 20: dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là:
  • A: Tiền sử viêm tai giữa mãn
  • B: Sung dau sau tai
  • C: Tổn thương xương chũm trên Xquang
  • D: tai chảy mủ thối
Câu 19: Câu hỏi 339: (1 đáp án)
  • Câu 2: Cơn khó thở trong hen do:
  • A: Co thắt cơ trơn
  • B: Phù nề niêm mạc
  • C: Tăng tiết dịch
  • D: co thắt, phù nề, tăng tiết dịch PQ
Câu 20: Câu hỏi 340: (1 đáp án)
  • Câu 3: Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui:
  • A: Tự thoái lui
  • B: Thoái lui đột ngột
  • C: Do dùng thuốc dãn phế quản
  • D: Do thuốc dãn phế quản và corticoid
Câu 21: Câu hỏi 341: (1 đáp án)
  • Câu 4: Hen phế quản do:
  • A: Di truyền
  • B: Cơ địa dị ứng
  • C: do mắc phải
  • D: Cơ địa + di truyền
Câu 22: Câu hỏi 342: (1 đáp án)
  • Câu 5: Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất:
  • A. Dị nguyên hô hấp
  • B: Thời tiết
  • C: Thức ăn
  • D: Thuốc
Câu 23: Câu hỏi 343: (1 đáp án)
  • Câu 6: Cơn hen điển hình hay xẩy ra:
  • A: Buổi sáng
  • B: Buổi chiều
  • C: ban đêm
  • D: Nửa đêm về sáng
Câu 24: Câu hỏi 344: (1 đáp án)
  • Câu 7: Khó thở điển hình trong hen thường:
  • A: Khó thở ra
  • B: Khó thở ra, khó thở chậm
  • C: Khó thở vào
  • D: Khó thở 2 thì
Câu 25: Câu hỏi 345: (1 đáp án)
  • Cấu 8: Trong cơn hen gõ phổi thấy:
  • A: Trong đều 2 bên
  • B: Đục rải rác
  • C: gõ vang hơn bình thường
  • D: gần như bình thường
Câu 26: Câu hỏi 346: (1 đáp án)
  • Câu 12: Hen ở trẻ < 2 tuổi có đặc điểm:
  • C: Thở khò khè
  • D: Thở nhanh, khò khè
  • A: Thở nhanh
  • B: Thở chậm
Câu 27: Câu hỏi 347: (1 đáp án)
  • Câu 13: Hen ác tính là:
  • C: Khó thở dữ dội
  • A: Cơn hen kéo dài >3 ngày
  • D: A, B, C đúng
  • B: Cơn hen không đáp ứng điều trị
Câu 28: Câu hỏi 348: (1 đáp án)
  • Câu 14: Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là:
  • A: Đo thông khí phổi
  • C: Xét nghiệm đờm
  • D: Đo khí máu động mạch
  • B: X quang phổi
Câu 29: Câu hỏi 349: (1 đáp án)
  • Câu 15: Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy:
  • C: Rối loạn thông khí hạn chế
  • A: Thông khí giảm
  • B: Thông khí tắc nghẽn có hồi phục
  • D: Rối loạn thông khí hỗn hợp
Câu 30: Câu hỏi 350: (1 đáp án)
  • Câu 18: Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng:
  • A: ≥ 10%
  • C: >20%
  • B≥15%
  • D: ≥25%
Câu 31: Câu hỏi 351: (1 đáp án)
  • Câu 19: Chụp phổi trong hen thường thấy:
  • A: Lồng ngực căng phồng
  • C: Vòm hoành hạ thấp
  • B: Khoang gian sườn giãn rộng
  • D; 2 phế trường tăng sáng
Câu 32: Câu hỏi 352: (1 đáp án)
  • Câu 20: Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu:
  • C: Lympho tăng
  • A: Bình thường
  • B: Ưa axit bình thường hoặc tăng
  • D: Đa nhân trung tính tăng
Câu 33: Câu hỏi 353: (1 đáp án)
  • Câu 21: Chẩn đoán hen dựa vào
  • A: Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít
  • C: Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn
  • D: Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn
  • B: Ho khò khè tái phát
Câu 34: hỏi 354: (1 đáp án)
  • Câu 22: Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào:
  • A: Đo chức năng hô hấp
  • C: Tiền sử bản than + lâm sang
  • B: Làm công thức máu, chụp Xquang
  • D: Khò khè tái phát + tiền sử gia đình
Câu 35: Câu hỏi 355: (1 đáp án)
  • Câu 25: Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là:
  • A: Kích thích
  • B: Kích thích vật vã
  • C: Li bi
  • D: Lơ mơ
Câu 36: Câu hỏi 356: (1 đáp án)
  • Câu 26: Nghe phổi trong cơn hen rất nặng thấy:
  • A: Nhiều ran rít
  • B: Nhiều ran ngáy
  • D: Không nghe thấy rì rào phế nang
  • C: Rì rào phế nang giảm
Câu 37: Câu hỏi 357: (1 đáp án)
  • Câu 29: Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào
  • A: Tinh thần
  • B: Nhịp thở
  • C: Co rút lồng ngực
  • D. Ran ở phổi
Câu 38: Câu hỏi 358: (1 đáp án)
  • Câu 30: Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào:
  • A: Lưu lượng đỉnh PEF
  • B: PaO2
  • C: PaCO2
  • D: Khí máu + lâm sàng
Câu 39: Câu hỏi 359: (1 đáp án)
  • Câu 31: Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm:
  • A.<2 lần/tháng
  • B: > 2 lần/tháng, <4 lần/tháng
  • C: >4 lần/tháng
  • D: Thường xuyên
Câu 40: Câu hỏi 360: (1 đáp án)
  • Câu 34: Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là:
  • A: 1 mg/kg/ngày
  • C: 1,5 mg/kg/ngày
  • B: 0,5 mg/kg/ngày
  • D: 1 − 2 mg/kg/ngày
Câu 41: Câu hỏi 361: (1 đáp án)
  • Câu 35: Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là:
  • A: 1 mg/kg
  • C: 1-2 mg/kg
  • B:2 mg/kg
  • D: 0,5 - 1 mg/kg
Câu 42: Câu hỏi 362: (1 đáp án)
  • Câu 36: Thuốc phòng hen hay dùng nhất hiện nay là:
  • A:Coticoid dạng xịt
  • C: Kháng Leukotrienes
  • B: Ketotifene, Theophylline châm
  • D: Coticoid xịt, kháng Leukotrienes
Câu 43: Câu hỏi 363: (1 đáp án)
  • Câu 1: Viêm câu thận tiên phát là:
  • A: Viêm câu thận cả 2 bên
  • B: Viêm cầu thận không làm mủ 2 bên
  • C: Viêm cầu thận làm mủ 2 bên
  • D: Viêm cầu thận không làm mủ 2 bên sau nhiễm khuẩn liên cầu
Câu 44: Câu hỏi 364: (1 đáp án)
  • Câu 2: Viêm cầu thận cấp tiên phát thường gặp ở lứa tuổi:
  • A: <1 tuổi
  • B: 1 – 3 tuổi
  • C: 4 – 6 tuổi
  • D: 7 – 15 tuổi
Câu 45: Câu hỏi 365: (1 đáp án)
  • Câu 3: Tỷ lệ giới tính liên quan đến viêm cầu thận là:
  • A: Trai< gái
  • B: Trai = gái
  • C; Trai > gái
  • D: Trai gấp 2 lần gái
Câu 46: Câu hỏi 366: (1 đáp án)
  • Câu 4: Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp là:
  • A: Phế cầu
  • C: Tụ cầu
  • D: Vi khuẩn Gram (-)
  • B: Liên cầu
Câu 47: Câu hỏi 367: (1 đáp án)
  • Câu 5: Viêm cầu thận cấp xuất hiện sau viêm họng liên cầu:
  • A: 1 – 2 tuần
  • B: 2 – 3 tuần
  • C: 3 – 4 tuần
  • D: 4 – 5 tuần
Câu 48: Câu hỏi 368: (1 đáp án)
  • Câu 6: Viêm cầu thận cấp xuất hiện sau viêm da:
  • C: 3 – 4 tuần
  • D: 4 – 5 tuần
  • A: 1 – 2 tuần
  • B: 2 – 3 tuần
Câu 49: Câu hỏi 369: (1 đáp án)
  • Câu 7: Biểu hiện lâm sàng của viêm cầu thận cấp:
  • A: Phù, tăng huyết áp, đái máu vi thể
  • C: Phù, nhức đầu, nôn, mờ mắt
  • B: Phù, khó thở, đái máu
  • D: Phù, tăng HA nhẹ, đái máu đại thể
Câu 50: Câu hỏi 370: (1 đáp án)
  • Câu 8: Phù trong viêm cầu thận cấp thường:
  • A: Phù nhẹ
  • C: Phù to
  • B: Phù vừa
  • D: Phù rất to kèm cổ chướng
Câu 51: Câu hỏi 371: (1 đáp án)
  • Câu 9: Tăng huyết áp trong viêm cầu thận cấp thường:
  • A: Tăng nhẹ
  • B: Tăng vừa
  • C: Tăng cao
  • D: Tăng rất cao
Câu 52: Câu hỏi 372: (1 đáp án)
  • Câu 12: Đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường giảm khi:
  • A: Giảm sớm<2 tuần
  • B:>2 tuần
  • C:>3 tuần
  • D: Kéo dài
Câu 53: Câu hỏi 373: (1 đáp án)
  • Câu 13: Đái máu vi thể trong viêm cầu thận cấp thường:
  • C: Kéo dài hàng tháng
  • D: Kéo dài hàng năm
  • A: Giảm sớm
  • B: Kéo dài hang tuần
Câu 54: Câu hỏi 374: (1 đáp án)
  • Câu 14: Nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thường:
  • A: Đái ít sẫm màu
  • B: Đái ít, đục
  • C: Đái ít, đỏ như nước rửa thịt
  • D: Đái ít, vàng thận cấp
Câu 55: Câu hỏi 375: (1 đáp án)
  • Câu 15: Xét nghiệm nước tiểu trong viêm cầu thấy:
  • A: Hồng cầu dày đặc hoặc rải rác
  • C: Bạch cầu bằng hồng cầu
  • D: Có nhiều trụ hạt
  • B: Bạch cầu nhiều hơn hồng cầu
Câu 56: Câu hỏi 376: (1 đáp án)
  • Câu 16: Tỷ trọng nước tiểu trong viêm cầu thận cấp thường:
  • C: Tỷ trọng tăng
  • A: Bình thường
  • B: Tỷ trọng giảm
  • D: Tỷ trọng tăng rất cao
Câu 57: Câu hỏi 377: (1 đáp án)
  • Câu 17: Protein niệu trong viêm cầu thận cấp thường:
  • C: Tăng 1 – 2 g/1
  • B: Tăng rất cao
  • A: Bình thường
  • D: Tăng 2 – 3 g/1
Câu 58: Câu hỏi 378: (1 đáp án)
  • Câu 18: Bổ thể C3 máu trong viêm cầu thận cấp thường:
  • A: Bình thường
  • C: Tăng nhẹ
  • D: Tăng cao
  • B: Giảm
Câu 59: hỏi 379: (1 đáp án)
  • Câu 19: Bổ thể trong viêm cầu thận cấp trở về bình thường khi:
  • A: Tuần thứ 3
  • B: Tuần thứ 4
  • C: Tuần thứ 5
  • D: Tuần thứ 6
Câu 60: Câu hỏi 380: (1 đáp án)
  • Câu 20: Trong viêm cầu thận cấp kháng thể kháng liên cầu trong máu thường:
  • C: Tăng nhẹ
  • D: Tăng cao
  • A: Giảm
  • B:Bình thường

Câu 1: Câu hỏi 381: (1 đáp án)
  • Câu 21: Ure máu trong viêm cầu thận cấp thường:
  • A: Bình thường
  • C: Tăng cao > 50mg%
  • D: Tăng rất cao
  • B: Tăng nhẹ <50mg%
Câu 2: Câu hỏi 382: (1 đáp án)
  • Câu 22: Creatimin máu trong viêm cầu thận cấp thường:
  • A: Bình thường
  • B: tăng nhẹ
  • C: Tăng cao
  • D: Tăng rất cao
Câu 3: Câu hỏi 383: (1 đáp án)
  • Câu 23: Thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp hay gặp nhất:
  • A: Thể nhẹ
  • B: thể tăng huyết áp
  • C: Thế đái máu
  • D: Thể vô niệu
Câu 4: Câu hỏi 384: (1 đáp án)
  • Câu 24: Tiến triển của viêm cầu thận cấp thường:
  • C: Mãn tính
  • A: Tử vong
  • B: Khỏi bệnh
  • D: Bán cấp
Câu 5: Câu hỏi 385: (1 đáp án)
  • Câu 25: Tử vong do viêm cầu thận cấp trong giai đoạn cấp thường do:
  • A: Phù to
  • B: Đái máu nhiều
  • C: Suy tim do tăng huyết áp
  • D: Suy thận
Câu 6: Câu hỏi 386: (1 đáp án)
  • Câu 26: Viêm cầu thận cấp thường thuyên giảm trong:
  • C: 3 – 4 tuần
  • A: 10 ngày – 2 tuần
  • B: 2 – 3 tuần
  • D:>4 tuần
Câu 7: Câu hỏi 387: (1 đáp án)
  • Câu 27: Ở trẻ em viêm cầu thận cấp khỏi bệnh đạt tỷ lệ:
  • A: 50%
  • B.80-90%
  • D: 70%
  • B: 60%
Câu 8: Câu hỏi 388: (1 đáp án)
  • Câu 30: Nằm nghỉ trong điều trị viêm cầu thận cấp cần thiết nhất khi:
  • A: phù to
  • C: Đái máu đại thể
  • D: Đái Protein nhiều
  • B: Tăng huyết áp nhiều
Câu 9: Câu hỏi 389: (1 đáp án)
  • Câu 31: Trẻ viêm cầu thận cấp có thể tập thể dục sau khi khỏi:
  • C:>4 – 5 tháng
  • A: > 2 − 3 tháng
  • B: > 3 – 4 tháng
  • D: > 6 tháng
Câu 10: Câu hỏi 390: (1 đáp án)
  • Câu 32: Trẻ viễm cầu thận cấp được tiêm chủng sau khi khỏi:
  • A:>6 tháng
  • C: 1 – 2 năm
  • B: 6 tháng – 1 năm
  • D:>2 năm
Câu 11: Câu hỏi 391: (1 đáp án)
  • Câu 33: Trẻ viêm cầu thận cấp cần:
  • A: Ăn uống bình thường
  • B: Ăn nhạt tuyệt đối, hạn chế nước
  • C: Ăn nhạt, hạn chế nước
  • D: Ăn nhạt tương đối, hạn chế nước
Câu 12: Câu hỏi 392: (1 đáp án)
  • Câu 34: Lượng nước cấp cho trẻ viêm cầu thận cấp trong 1 ngày giai đoạn còn bằng số lượng nước tiểu ngày hôm trước cộng:
  • A: 100-200 ml
  • C: 200-300 ml
  • B: 300-400 ml
  • D: 400-500 ml
Câu 13: Câu hỏi 393: (1 đáp án)
  • Câu 35: Kháng sinh điều trị viêm cầu thận cấp là:
  • A: Penicillin V uống
  • C: Erythromycin uống
  • B. Penicillin G tiêm bắp
  • D: Cephalosporin
Câu 14: Câu hỏi 394: (1 đáp án)
  • Câu 36: Điều trị viêm cầu thận cấp cần tiêm Penicillin G trong:
  • A: 10 ngày
  • B: 1 tuần
  • C: 2 tuần
  • D: 3 − 4 tuần
Câu 15: Câu hỏi 395: (1 đáp án)
  • Câu 37: Thuốc lợi tiểu điều trị viêm cầu thận cấp khi:
  • A: Có phù to
  • B: Có tăng huyết áp nhẹ
  • C; Có đái máu
  • D: Có phù não, suy tim
Câu 16: Câu hỏi 396: (1 đáp án)
  • Câu 38: Viêm cầu thận cấp có biến chứng suy tim cần điều trị:
  • A: Lợi tiểu, trợ tim
  • C. Hạ huyết áp, chuyển bệnh viện
  • D: Lợi tiểu, hạ huyết áp, trợ tim
  • B: Lợi tiểu, hạ huyết áp
Câu 17: Câu hỏi 397: (1 đáp án)
  • Câu 39: Viêm cầu thận cấp có biến chứng phù não cần:
  • C: Lợi tiểu TM, chống phù não, chống co giật
  • A: Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu uống
  • B: Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu tĩnh mạch
  • D. Hạ huyết áp, chống co giật, chuyển bệnh viện.
Câu 18: Câu hỏi 398: (1 đáp án)
  • Câu 40: Để phòng bệnh viêm cầu thận cấp tiên phát cần:
  • A: Vệ sinh miệng, họng, da
  • B. Vệ sinh, điều trị triệt để viêm họng
  • C: Tránh cho trẻ bị lạnh
  • D: Đánh răng buổi tối.
Câu 19: Câu hỏi 399: (1 đáp án)
  • Câu 1: Hội chứng thận hư bẩm sinh xuất hiện:
  • A. Ngay khi sinh hoặc trong 3 tháng đầu
  • B: Xuất hiện ngay khi sinh
  • C: Xuất hiện trong 3 tháng đầu
  • D: Xuất hiện trong năm đầu
Câu 20: Câu hỏi 400: (1 đáp án)
  • Câu 2: Nguyên nhân gây hội chứng thận hư tiên phát là:
  • A: Nguyên nhân không rõ ràng
  • B: Sau viêm họng liên cầu
  • C: Sau viêm da
  • D: Sau những bệnh lý khác
Câu 21: Câu hỏi 401: (1 đáp án)
  • Câu 3: Tuổi phát bệnh của hội chứng thận hư tiên phát sớm nhất là:
  • A:<3 tháng
  • C:> 3 tuổi
  • D:>4 tuổi
  • B:> 3 tháng
Câu 22: Câu hỏi 402: (1 đáp án)
  • Câu 4: Tuổi mắc bệnh của hội chứng thận hư tiên phát gặp nhiều nhất là:
  • A: 4 – 6 tuổi
  • C: 5 – 10 tuổi
  • B: > 10 tuổi
  • D:<4 tuổi
Câu 23: Câu hỏi 403: (1 đáp án)
  • Câu 5: Tỷ lệ giới tính mắc bệnh của hội chứng thận hư tiên phát:
  • A: Trai< gái
  • C: Trai > gái
  • B: Trai= gái
  • D:Trai>gái 2 – 3 lần
Câu 24: Câu hỏi 404: (1 đáp án)
  • Câu 6: Tổn thương mô bệnh trong hội chứng thận hư tiên phát là:
  • C: Tổn thương ống thận
  • D: Tổn thương nhu mô
  • A: Tổn thương cầu thận
  • B: Tổn thương cầu thận và ống thận
Câu 25: Câu hỏi 405: (1 đáp án)
  • Câu 7: Tổn thương mô bệnh trong hội chứng thận hư tiên phát hay gặp nhất:
  • C: Cầu thận xơ cứng thoái hóa 1 phần
  • D: Cầu thận xơ cứng thoái hóa
  • A: Tổn thương cầu thận tối thiểu
  • B: Tăng sinh lan tỏa tế bào gian mạch
Câu 26: Câu hỏi 406: (1 đáp án)
  • Câu 8: Triệu chứng lâm sàng của hội chứng.thận hư đơn thuần
  • A: Phù trắng, cổ trướng, gan to
  • B: Phù nhẹ, đái ít, sẫm màu
  • C: Phù nhanh, tràn dịch các màng
  • D: Phù to toàn than + đái ít sâm màu
Câu 27: Câu hỏi 407: (1 đáp án)
  • Câu 9: Huyết áp trong hội chứng thận hư thường:
  • A: Bình thường
  • C: Tăng vừa
  • B: Tăng nhẹ
  • D: Tăng cao
Câu 28: Câu hỏi 408: (1 đáp án)
  • Câu 10: Xét nghiệm nước tiểu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy:
  • D: Protein niệu 24 giờ >= 100mg/kg
  • C: Protein niệu 24 giờ 50 – 100mg/kg
  • A: Protein niệu ít
  • B: Protein niệu 24 giờ < 50mg/kg
Câu 29: Câu hỏi 409: (1 đáp án)
  • Câu 11: Xét nghiệm máu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy:
  • A: Protein toàn phần<60g/1
  • B: Protein toàn phần <50g/1
  • C: Protein toàn phần<40g1
  • D: Protein toàn phần<30g1
Câu 30: Câu hỏi 412: (1 đáp án)
  • Câu 14: Điện giải đồ trong bệnh hội chứng thận hư tiên phát thấy:
  • C: Na+, K+, Ca++ tăng nhẹ
  • A: Na+, K+, Ca++ giảm
  • B: Na+, K+, Ca++ Bình thường
  • D: Na+, K+, Ca++ tăng cao
Câu 31: Câu hỏi 413: (1 đáp án)
  • Câu 15: Urê, Creatinin máu trong bệnh hội chứng thận hư tiên phát thấy:
  • A: Bình thường
  • C: Tăng cao
  • B: Tăng nhẹ
  • D: Giảm
Câu 32: Câu hỏi 414: (1 đáp án)
  • Câu 16: Hội chứng thận hư kết hợp thường có:
  • C: Đái máu đại thể
  • A: Hồng cầu niệu bình thường
  • B: Đái máu vi thể
  • D: Đái máu vi thể hoặc đại thể
Câu 33: Câu hỏi 415: (1 đáp án)
  • Câu 17: Hội chứng thận hư thể kết hợp thường thấy
  • A: Huyết áp bình thường
  • C: Huyết áp tăng cao
  • B: Huyết áp tăng
  • D: Huyết áp tang rất cao
Câu 34: Câu hỏi 416: (1 đáp án)
  • Câu 18: Biến chứng hay gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là:
  • A.Nhiễm khuẩn
  • B: Chậm lớn, thiếu dinh dưỡng
  • C: Co giật do hạ can xi máu
  • D: Rối loạn điện giải
Câu 35: Câu hỏi 417: (1 đáp án)
  • Câu 19: Biến chứng ít gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là:
  • A: Suy thận cấp trước thận
  • B. Tắc mạch
  • C: Biến chứng do Glucocorticoid
  • D: Cơn đau bụng ngoại khoa
Câu 36: Câu hỏi 418: (1 đáp án)
  • Câu 20: Tiến triển hay gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là:
  • A: Cảm thụ với Corticoid từ đầu
  • C. Ít tái phát
  • B: Khỏi hoàn toàn không tái phát
  • D: Phụ thuộc Corticoid
Câu 37: Câu hỏi 419: (1 đáp án)
  • Câu 21: Tiến triển ít gặp nhất của hội chứng thận hư tiên phát là:
  • C: Kháng Corticoid
  • D: Tái phát thường xuyên
  • A: Ít tái phát
  • B: Phụ thuộc Corticoid
Câu 38: Câu hỏi 420: (1 đáp án)
  • Câu 22: Hội chứng thận hư tiên phát có tổn thương mô bệnh tiên lượng tốt là:
  • A: Tăng sinh lan tỏa tế bào gian mạch
  • B: Cầu thận xơ cứng thoái hóa 1 phần
  • C: Cầu thần xơ cứng thoái hóa toàn bộ
  • D; Tổn thương cầu thận tối thiểu

Câu 1: Câu hỏi 421: (1 đáp án)
  • Câu 24: Ăn nhạt trong điều trị hội chứng thận hư cần kéo dài:
  • A: Đến khi hết phù
  • B: Ăn nhạt 1 – 2 tuần
  • C: Ăn nhạt 2 – 3 tuân
  • D: Ăn nhạt 3 – 4 tuân
Câu 2: Câu hỏi 422: (1 đáp án)
  • Câu 25: Liều Prednisolone tấn công điều trị hội chứng thận hư:
  • A: 1 mg/kg/ngày
  • B. 2 mg/kg/ngày
  • C: 0,5 mg/kg/ngày
  • D: 3 mg/kg/ngày
Câu 3: Câu hỏi 423: (1 đáp án)
  • Câu 26: Thời gian điều trị tấn công hội chứng thận hư bằng Prednisolone:
  • A: 2 tuần
  • B: 2-3 tuần
  • C: 3 – 4 tuần
  • D.4–6 tuần
Câu 4: Câu hỏi 424: (1 đáp án)
  • Câu 27: Thời gian điều trị duy trì hội chứng thận hư bằng Prednisolone:
  • A: 4 tuần
  • B; 5 tuần
  • C: 6 tuần
  • D: 8 tuần
Câu 5: Câu hỏi 425: (1 đáp án)
  • Câu 28: Chỉ định truyền Albumin trong hội chứng thận hư là:
  • C: Albumin máu <15g/1
  • A: Albumin máu <10g/1
  • B: Albumin máu<12g/1
  • D: Albumin máu<20g/1
Câu 6: Câu hỏi 426: (1 đáp án)
  • Câu 29: Thời gian theo dõi sau điều trị hội chứng thận hư là:
  • A: 1-2 năm
  • B: 3-4 năm
  • C: 4 – 5 năm
  • D: >5 năm
Câu 7: Câu hỏi 427: (1 đáp án)
  • Câu 30: Trong hội chứng thận hư ở trẻ em, hội chứng thận hư tiên phát chiếm tỷ lệ:
  • A: 50%
  • C: 70-80%
  • B: 60-70%
  • D: 90%
Câu 8: Câu hỏi 428: (1 đáp án)
  • Câu 31: Hội chứng thận hư thể phụ thuộc Corticoid là tái phát sau ngừng Corticoid trong vòng:
  • A: 2 tuần
  • C: 4 tuần
  • B: 3 tuần
  • D: 6 tuần
Câu 9: Câu hỏi 429: (1 đáp án)
  • Câu 32: Hội chứng thận hư thể tái phát thường xuyên là tái phát trên 2 lần trong vòng:
  • A: 3 tháng
  • B: 6 tháng
  • C: 9 tháng
  • D: 12 tháng
Câu 10: Câu hỏi 430: (1 đáp án)
  • Câu 33: Hội chứng thận hư thể kháng Corticoid là không đáp ứng với Corticoid liều tấn công sau:
  • A: 4 tuần
  • B: 5 tuần
  • C: 6 tuần
  • D: 8 tuần
Câu 11: Câu hỏi 431: (1 đáp án)
  • Câu 34: Trong hội chứng thận hư giảm Albumin máu chủ yếu do:
  • C: Giảm hấp thu ở ruột
  • A: Tăng giáng hóa ở ống thận
  • B: Mất Albumin qua đường ruột
  • D: Đái ra Albumin.
Câu 12: Câu hỏi 432: (1 đáp án)
  • Câu 1: Vi khuẩn hay gặp nhất gây nhiễm khuẩn tiết niệu là:
  • A E.Coli
  • B Klebsiella
  • C Proteus
  • D Staphylococus
Câu 13: Câu hỏi 433: (1 đáp án)
  • Câu 2: Nhiễm khuẩn tiết niệu hay gặp ở độ tuổi:
  • C Trẻ nhỏ
  • A. Sơ sinh thiếu tháng
  • D Tuổi đi học
  • B Sơ sinh đủ tháng
Câu 14: Câu hỏi 434: (1 đáp án)
  • Câu 3: Nhiễm khuẩn tiết niệu hay gặp nhất ở trẻ có thể trạng:
  • A Đẻ non, đẻ yếu
  • C Tim bẩm sinh
  • B Suy dinh dưỡng
  • D Ỉa chảy kéo dài
Câu 15: Câu hỏi 435: (1 đáp án)
  • Câu 4: Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn tiết niệu xâm nhập qua đường:
  • A Đường máu
  • C Đường ngược dòng
  • B Đường bạch huyết
  • D Đường máu – bạch huyết
Câu 16: Câu hỏi 436: (1 đáp án)
  • Câu 5: Nhiễm khuẩn tiết niệu trên (viêm đài bể thận) thường có sốt:
  • A Sốt nhẹ
  • B Sốt cao
  • C Sốt cao, rét run
  • D Sốt vừa
Câu 17: Câu hỏi 437: (1 đáp án)
  • Câu 6: Nhiễm khuẩn tiết niệu trên có triệu chứng hay gặp nhất:
  • A Sốt cao, rét run
  • B Vàng da
  • C Đau bụng
  • D Rối loạn tiêu hóa
Câu 18: Câu hỏi 438: (1 đáp án)
  • Câu 7: Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới (viêm bàng quang – niệu đạo) hay gặp triệu chứng:
  • A A Sốt
  • C Đái dắt, đái buốt
  • B Đái dắt
  • D Đái máu
Câu 19: Câu hỏi 439: (1 đáp án)
  • Câu 8: Để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn tiết niệu cần dựa vào:
  • A Đái dắt, đái buốt
  • B Sốt cao, đái mủ
  • C Bạch cầu niệu tăng
  • D Bạch cầu niệu, vi khuẩn niệu tang
Câu 20: hỏi 440: (1 đáp án)
  • Câu 9: Tiêu chuẩn bạch cầu niệu chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu:
  • A > 10 bạch cầu/vi trường
  • C ≥ 20 bạch cầu/vi trường
  • B >=15 bạch cầu/vi trường
  • D ≥ 30 bạch cầu/vi trường
Câu 21: Câu hỏi 441: (1 đáp án)
  • Câu 10: Tiêu chuẩn bạch cầu niệu chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu:
  • A: >=10 bạch cầu/ mm3
  • C: >=20 bạch cầu/ mm3
  • B: >=15 bạch cầu/ mm3
  • D: >=30 bạch cầu/ mm3
Câu 22: Câu hỏi 442: (1 đáp án)
  • Câu 11: Tiêu chuẩn vi khuẩn niệu chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu (lấy nước giữa dòng):
  • A 10^4/ml nước tiểu
  • B 10^4- 10^5/ml nước tiểu
  • C: >10^5/ ml nước tiểu
  • D 10^5/ ml nước tiểu
Câu 23: Câu hỏi 443: (1 đáp án)
  • Câu 12: Chân đoán vi khuẩn niệu không triệu chứng khi:
  • A Vi khuẩn niệu tăng, bạch cầu niệu
  • C Vi khuẩn niệu tăng >10ml bình thường
  • B Vi khuẩn niệu tăng, lâm sàng bình thường
  • D Vi khuẩn niệu tăng, bạch cầu niệu bình thường, lâm sàng bình thường
Câu 24: Câu hỏi 444: (1 đáp án)
  • Câu 13: Xét nghiệm gợi ý chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu:
  • A Bạch câu máu tăng
  • B CRP máu tăng
  • C: Bạch cầu niệu tang
  • D Tốc độ lắng máu tăng
Câu 25: Câu hỏi 445: (1 đáp án)
  • Câu 14: Để chẩn đoán bệnh hệ tiết niệu gây nhiễm khuẩn tiết niệu, xét nghiệm cần làm đầu tiên là:
  • A Siêu âm hệ tiết niệu
  • B . Chụp bàng quang niệu đạo
  • C Chup UIV
  • D Xạ hình thận
Câu 26: Câu hỏi 446: (1 đáp án)
  • Câu 15: Trẻ bị nhiễm khuẩn tiết niệu trên cần:
  • A Nhập viện điều trị
  • B Uống kháng sinh tại nhà
  • C Tiêm kháng sinh tại nhà
  • D Cho xét nghiệm nước tiểu
Câu 27: Câu hỏi 447: (1 đáp án)
  • Câu 16: Trẻ bị nhiễm khuẩn tiết niệu dưới cần:
  • A: Uống Augmentin tại nhà
  • B Tiêm Cephalosporin tại nhà
  • C Cho nhập viện điều trị
  • D Cho xét nghiệm nước tiểu
Câu 28: Câu hỏi 448: (1 đáp án)
  • Câu 17: Thời gian điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu dưới là:
  • A 3 ngày
  • B 5 ngày
  • C 5 – 7 ngày
  • D 7−10 ngày
Câu 29: Câu hỏi 449: (1 đáp án)
  • Câu 18: Trẻ bị nhiễm khuẩn tiết niệu trên cần điều trị kháng sinh thời gian là:
  • A 7 ngày
  • C 10 – 14 ngày
  • B 7 – 10 ngày
  • D 10 ngày.
Câu 30: Câu hỏi 450: (1 đáp án)
  • Câu 1: Bệnh thấp tim là:
  • A: Nhiễm trùng do Streptocoque
  • B: Bệnh lý của mô liên kết
  • C: Nhiễm trùng Streptocoque, tổn thương khớp, tim
  • D: Tự miễn sau viêm họng liên cầu, tổn thương mô liên kết.
Câu 31: Câu hỏi 451: (1 đáp án)
  • Câu 2: Tuổi bị thấp tim nhiều nhất là:
  • A: 3 – 4 tuổi
  • C: 7 – 15 tuổi
  • D: 5 – 6 tuổi
  • B: 4 – 5 tuổi
Câu 32: Câu hỏi 452: (1 đáp án)
  • Câu 3: Tác nhân gây bệnh thấp tim là:
  • A: Liên cầu khuẩn tan huyết B nhóm B
  • C: Streptocoque tan huyết B nhóm A
  • D: Streptocoque Pneumoniae
  • B: Streptocoque tan huyết a nhóm A
Câu 33: Câu hỏi 453: (1 đáp án)
  • Câu 4: Ô nhiễm trùng tiên phát trong bệnh thấp thường gặp nhất là:
  • A: Viêm họng LCK tan huyết ß nhóm A
  • B: Viêm tai giữa do Streptocoque
  • C: Viêm da do liên câu khuẩn
  • D: Ở mũi do LCK tan huyết B nhóm A
Câu 34: Câu hỏi 454: (1 đáp án)
  • Câu 5: Cơ chế bệnh sinh của bệnh thấp là:
  • A: Cơ chế nhiễm trùng
  • C: Cơ chế tự miễn tự
  • D: Cơ chế dị ứng
  • B: Cơ chế nhiễm độc
Câu 35: Câu hỏi 455: (1 đáp án)
  • Câu 6: Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh của bệnh thấp:
  • A: Độ nặng của viêm họng
  • B: Ẩm thấp
  • C: Yếu tố cơ địa
  • D: Chủng loại Streptocoque
Câu 36: Câu hỏi 456: (1 đáp án)
  • Câu 7: Triệu chứng của bệnh thấp xuất hiện nhiều nhất:
  • A; Ngay trong đợt viêm họng cấp
  • C: Đột ngột suy tim cấp
  • B: 1 – 2 tuần sau đợt viêm họng cấp
  • D: Muộn, 6 tháng sau đợt viêm cấp
Câu 37: Câu hỏi 457: (1 đáp án)
  • Câu 8: Triệu chứng hay gặp nhất trong thấp tim là
  • A: Viêm tim
  • C: Múa giật
  • B: Viêm đa khớp
  • D: Ban vòng, hạt dưới da
Câu 38: Câu hỏi 458: (1 đáp án)
  • Câu 9: Triệu chứng nặng và nguy hiểm nhất trong thấp tim là:
  • A: Viêm đa khớp
  • C: Múa giật
  • B: Viêm tim
  • D: Ban vòng, hạt dưới da
Câu 39: Câu hỏi 459: (1 đáp án)
  • Câu 10: Thấp tim gây tử vong vì:
  • A: Viêm nội tâm mạc
  • B: Viêm màng ngoài tim
  • C: Viêm cơ tim
  • D: Múa giật
Câu 40: Câu hỏi 460: (1 đáp án)
  • Câu 11: Di chứng hẹp, hở van 2 lá, van động mạch chủ trong thấp tim hay gặp do:
  • A: Viêm nội tâm mạc
  • C: Viêm cơ tim
  • B: Viêm cơ nội tâm mạc
  • D: Viêm màng ngoài tim

Câu 1: Câu hỏi 461: (1 đáp án)
  • Câu 12: Triệu chứng có giá trị nhất trong viêm nội tâm I là: mac
  • A: Hồi hộp trống ngực
  • B: Nhịp tim nhanh
  • C: Tiếng tim mờ
  • D; Tiếng thổi ở tim
Câu 2: Câu hỏi 462: (1 đáp án)
  • Câu 13: Tiếng thổi ở tim hay gặp nhất trong thấp tim là:
  • C: Thổi tâm trương ở van động mạch chủ
  • D: Thổi tâm thu ở van 3 lá
  • A: Thổi tâm thu ở mỏm
  • B: Thổi tâm trương ở mỏm
Câu 3: Câu hỏi 463: (1 đáp án)
  • Câu 14: Viêm tim trong thập thường gặp:
  • A: Viêm nội tâm mạc đơn thuần
  • Viêm cơ nội tâm mạc
  • C; Viêm cơ tim
  • D: Viêm màng ngoài tim
Câu 4: Câu hỏi 464: (1 đáp án)
  • Câu 15: Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất của viêm cơ tim là
  • A: Mệt mỏi tức ngực
  • B: Khó thở, đái ít
  • C: Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
  • Nhịp tim nhanh có tiếng ngựa phi
Câu 5: Câu hỏi 465: (1 đáp án)
  • Câu 16: Xét nghiệm có giá trị nghĩ đến viêm cơ tim trong bệnh thấp tim là:
  • A: Điện tim thấy nhịp nhanh
  • B: Điện tim thấy PR dài
  • C: Điện tim thấy T (-), ST chênh
  • D: X quang thấy tim to
Câu 6: Câu hỏi 466: (1 đáp án)
  • Câu 17: Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán viêm màng ngoài tim:
  • A: Đau vùng trước tim
  • C: Tiếng cọ màng tim
  • D: Tiếng tim mờ cả T1, T2
  • B: Khó thở nhẹ
Câu 7: Câu hỏi 467: (1 đáp án)
  • Câu 18: Dấu hiệu có giá trị nhất trong chấn đoán viêm màng ngoài tim là:
  • A: Điện thế ngoại biên thấp
  • B: X quang tim to bè
  • B.Siêu âm tim thấy có dịch
  • D: Điện tim T dẹt, âm, ST chênh
Câu 8: Câu hỏi 468: (1 đáp án)
  • Câu 19: Múa giật thường xuất hiện trong bệnh thấp tim:
  • C: Sau viêm họng 1 – 2 tháng
  • D: Sau viêm họng >6 tháng
  • A: Sau viêm họng 1 – 2 tuần
  • B: Sau viêm họng 2 – 6 tháng
Câu 9: Câu hỏi 469: (1 đáp án)
  • Câu 20: Múa giật hay gặp ở:
  • A: Trẻ trai
  • B: Trẻ gái
  • C: Trẻ gái > trẻ trai
  • D: Trẻ gái = trẻ trai
Câu 10: Câu hỏi 470: (1 đáp án)
  • Câu 21: Múa giật trong thấp tim thường thấy:
  • A: Kéo dài, không để lại di chứng
  • C: Kéo dài cả năm
  • D: Kéo dài hàng tuần
  • B: Kéo dài hàng tháng
Câu 11: Câu hỏi 471: (1 đáp án)
  • Câu 22: Ban vòng trong thấp tim thường thấy:
  • A: Ban màu hồng, vàng nhạt
  • C: Ban có đường kính 1 – 3 cm, không ngứa, không đau
  • D; Ban có các đặc điểm trên, ít gặp
  • B: Ban đơn độc hoặc cắt nhau
Câu 12: Câu hỏi 472: (1 đáp án)
  • Câu 23: Hạt dưới da trong bệnh thấp tim có đường kính:
  • C: 0,5-2 cm
  • A: 0,2-0,3 cm
  • B: 0,3-0,5 cm
  • D: Khoảng 2 cm
Câu 13: Câu hỏi 473: (1 đáp án)
  • Câu 24: Triệu chứng phụ có giá trị trong bệnh thấp tim là:
  • A: sốt
  • C: Mệt mỏi, đau ngực
  • D: Đau bụng, viêm phổi kẽ
  • B: Đau khớp
Câu 14: Câu hỏi 474: (1 đáp án)
  • Câu 25: Kháng thể có giá trị trong bệnh thấp tim là:
  • A: Anti hialuronidase
  • B: Anti derosyribonucleotidase
  • C: Anti streptozyme
  • D: Anti streptolysin o (ASLO)
Câu 15: Câu hỏi 475: (1 đáp án)
  • Câu 26: Trong thấp tim ASLO tăng cao nhất khi
  • A: Sau 1 – 2 tuần
  • B: Sau 2 – 3 tuần
  • C: Sau 3 – 5 tuần
  • D: Sau 5 tuần
Câu 16: Câu hỏi 476: (1 đáp án)
  • Câu 27: Khi viêm tim thường có tỷ lệ tim ngực trên xquang là:
  • C: >55%
  • D: <50%
  • A: 50%
  • B: 50-55%
Câu 17: Câu hỏi 477: (1 đáp án)
  • Câu 28: Các xét nghiệm cần phải làm khi thấp tim là:
  • A: ASLO, CT máu, máu lắng, điện tim
  • B: Xquang, siêu âm tim, điện tim, CRP
  • C: Siêu âm tim, điện tim, máu lắng
  • D: ASLO, CRP, siêu âm, điện tim, XQ
Câu 18: Câu hỏi 478: (1 đáp án)
  • Câu 29: ASLO tăng trong bệnh thấp tim khi:
  • A: >200 UI
  • B:>250 UI
  • C: >300 UI
  • D: > 400 UI
Câu 19: Câu hỏi 479: (1 đáp án)
  • Câu 30: Hai tiêu chuẩn chính hay gặp nhất trong thấp tim là:
  • A: Viêm tim, múa giật
  • B; Viêm đa khớp, viêm tim
  • C: Viêm tim, ban vòng
  • D: Viêm đa khớp, hạt dưới da
Câu 20: Câu hỏi 480: (1 đáp án)
  • Câu 31: Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim đúng nhất:
  • A: Viêm đa khớp + viêm tim + ASLOT tăng
  • C: Viêm đa khớp + sốt + PR dài
  • B: Viêm tim + đau khớp + sốt + ASLO tăng
  • D: Ban vòng + bạch câu tăng + CRP tăng
Câu 21: Câu hỏi 481: (1 đáp án)
  • Câu 32: Bệnh hay nhầm với thấp tim nhất là:
  • A: Viêm khớp nhiễm trùng mủ
  • B: Viêm đa khớp dạng thấp
  • C: Viêm khớp do dị ứng
  • D: Viêm khớp trong nhiễm virus
Câu 22: Câu hỏi 482: (1 đáp án)
  • Câu 33: Bệnh hay nhầm với thấp tim nhất là:
  • C: Tiếng thổi tâm thu cơ năng
  • D: Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • A: Suy tim do nguyên nhân ngoài tim
  • B: Viêm tim do siêu vi trùng
Câu 23: Câu hỏi 483: (1 đáp án)
  • Câu 34: Thể lâm sang thấp tim hay gặp nhất là:
  • A: Thấp khớp cấp đợt đầu
  • B: Thấp khớp cấp tái phát
  • C: Thấp tim cấp
  • D: Thấp tim cấp tái phát
Câu 24: Câu hỏi 484: (1 đáp án)
  • Câu 35: Một đợt thấp tim cấp kéo dài trung bình:
  • C: 6 tuần – 3 tháng
  • A: 3 – 5 tuần
  • B: 4 – 6 tuần
  • D:>6 tháng
Câu 25: Câu hỏi 485: (1 đáp án)
  • Câu 36: Thời gian của một đợt thấp dài nhất đối với:
  • C: Viêm nội tâm mạc
  • A: Thấp khớp
  • B: Múa vờn
  • D; Viêm cơ nội tâm mạc
Câu 26: Câu hỏi 486: (1 đáp án)
  • Câu 37: Bệnh thấp tim dễ tái phát nhất:
  • A: Viêm đa khớp
  • B: Viêm nội tâm mạc
  • C: Viêm cơ nội tâm mạc
  • D: Đã có di chứng van tim
Câu 27: Câu hỏi 487: (1 đáp án)
  • Câu 38: Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm đa khớp là:
  • A: 1 – 2 tuần
  • C: 3 – 4 tuần
  • B: 2 – 3 tuần
  • D:>4 tuần
Câu 28: Câu hỏi 488: (1 đáp án)
  • Câu 39: Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm tim nhẹ là:
  • A: 1 – 2 tuần
  • B: 2 – 3 tuần
  • C: 3 – 4 tuần
  • D:>4 tuần
Câu 29: Câu hỏi 489: (1 đáp án)
  • Câu 40: Thời gian nằm hoàn toàn đối với viêm tim nặng là:
  • A: 3 – 4 tuần
  • B: 4 – 5 tuần
  • C: 5 – 6 tuần
  • D: >6 tuần
Câu 30: Câu hỏi 490: (1 đáp án)
  • Câu 41: Penicillin G điều trị thấp tim trong thời gian là:
  • A: 7 ngày
  • C: 10 ngày
  • D: 2 tuần
  • B: 7 – 10 ngày
Câu 31: Câu hỏi 491: (1 đáp án)
  • Câu 42: Liều Aspirin tấn công điều trị thấp tim là:
  • A: 50 mg/kg/ngày
  • B: 100 mg/kg/ngày
  • C: 150 mg/kg/ngày
  • D: 200 mg/kg/ngày
Câu 32: Câu hỏi 492: (1 đáp án)
  • Cấu 43: Liều Aspirin duy trì điều trị thấp tim là:
  • A: 40 mg/kg/ngày
  • B: 50 mg/kg/ngày
  • C:60 mg/kg/ngày
  • D: 100 mg/kg/ngày
Câu 33: Câu hỏi 493: (1 đáp án)
  • Câu 44: Liễu Prednisolone tấn công điều trị thấp tim là:
  • A: 0,5 mg/kg/ngày
  • B: 1 mg/kg/ngày
  • C: 1,5 mg/kg/ngày
  • D: 2 mg/kg/ngày
Câu 34: Câu hỏi 494: (1 đáp án)
  • Câu 45: Thời gian điều trị thấp tim thể viêm đa khớp là:
  • A: 3 tuần
  • B: 3 – 4 tuần
  • C:4 – 5 tuần
  • D: 5 – 6 tuần
Câu 35: Câu hỏi 495: (1 đáp án)
  • Câu 46: Thời gian điều trị thấp tim có viêm tim nặng là:
  • A: 4 – 6 tuần
  • B: 6 – 8 tuần
  • C: 10 tuần
  • D: 10 – 14 tuần
Câu 36: Câu hỏi 496: (1 đáp án)
  • Câu 47: Thời gian điều trị thấp tim có viêm tim nhẹ là:
  • A: 5 – 7 tuần
  • C:9 – 11 tuần
  • D: 11 – 13 tuần
  • B: 7 – 9 tuần
Câu 37: Câu hỏi 497: (1 đáp án)
  • Cấu 48: Để phòng bệnh thấp tim tiên phát Cân
  • C: Điều trị triệt để viêm họng liên cầu
  • A: Vệ sinh răng miệng
  • B: Tránh tiếp xúc người bị bệnh hô hấp
  • D: Ăn uống nâng cao thể trạng
Câu 38: Câu hỏi 498: (1 đáp án)
  • Câu 49: Phòng bệnh thấp tim tái phát cho bệnh nhân:
  • A: Có tiền sử viêm đa khớp
  • C: Có triệu chứng của hẹp hở van tim
  • D: Bệnh nhân được chẩn đoán thấp tim
  • B: Có tiền sử múa giật
Câu 39: Câu hỏi 499: (1 đáp án)
  • Câu 50: Thuốc phòng bệnh thấp tim là:
  • A: Penicillin V
  • B: Penzathin Penicillin tiêm bắp
  • D: Cephalosporin tiêm
  • C: Erythromycin uống
Câu 40: Câu hỏi 500: (1 đáp án)
  • Câu 51: Thời gian phòng bệnh thấp tim cho thể viêm đa khớp:
  • C: 5 năm
  • A: 3 năm
  • D: > 5 năm
  • B: 4 năm
Câu 41: Câu hỏi 501: (1 đáp án)
  • Câu 52: Thời gian phòng thấp tim cho thể viêm tim nhẹ:
  • A: 5 năm
  • C: 20 năm
  • D: Đến 21 tuổi
  • B: 10 năm
Câu 42: Câu hỏi 502: (1 đáp án)
  • Câu 53: Thời gian phòng thấp tim cho thể viếm tim nặng:
  • D: 10 năm.
  • A. Suốt đời
  • B: 30 năm
  • C: 20 năm
Câu 43: Câu hỏi 503: (1 đáp án)
  • Câu 1: Co giật là trạng thái rối loạn tạm thời:
  • A: Ý thức, vận động
  • B: Vận động, cảm giác
  • C: Thần kinh tự động
  • D: Thần kinh, tinh thân, co cứng, co giật một hoặc nhiều nhóm cơ.
Câu 44: Câu hỏi 504: (1 đáp án)
  • Câu 2: Đặc điểm co giật ở trẻ em thường có xu hướng :
  • A: Không điển hình
  • B: Không đủ các giai đoạn
  • C: Giật ngắn, nhẹ
  • D: Lan tỏa, toàn thể, ngắn, nhẹ
Câu 45: Câu hỏi 505: (1 đáp án)
  • Câu 3: Nguyên nhân gây co giật ở trẻ sơ sinh hay gặp nhất:
  • A: Sang chấn sản khoa
  • B: Viêm màng não, nhiễm trùng huyết.
  • C: Sang chấn sản khoa + Thiếu oxy não
  • D: Hạ đường huyết, hạ calci huyết
Câu 46: Câu hỏi 506: (1 đáp án)
  • Câu 4: Để chẩn đoán co giật ở trẻ sơ sinh cần dựa vào:
  • A: Bỗng nhiên bỏ bú
  • B: Toàn bộ người cứng, tay chân duỗi
  • C: Nháy mi mắt, đảo nhãn cầu
  • D; Co cứng, giật cục bộ
Câu 47: Câu hỏi 507: (1 đáp án)
  • Câu 5: Liều Gluconate calci 10% điều trị co giật ở trẻ sơ sinh:
  • A: 1 ml/kg TM chậm
  • B: 0,5 ml/kg TM chậm
  • C: 1,5 ml/kg TM chậm
  • D: 2 ml/kg TM chậm
Câu 48: Câu hỏi 508: (1 đáp án)
  • Câu 6: Co giật ở trẻ < 1 tuổi hay gặp do:
  • A: Dị tật não, sang chấn sọ não
  • B: Hạ đường huyết, hạ calci
  • C: Viêm màng não, xuất huyết màng não
  • D: Rối loạn chuyển hóa, nhiễm trùng, sang chấn
Câu 49: Câu hỏi 509: (1 đáp án)
  • Câu 7: Co giật do sốt cao ở trẻ em thường gặp ở độ tuổi
  • A: 6 tháng – 1 tuổi
  • B: 1 tuổi – 2 tuổi
  • C: 2 tuổi – 3 tuổi
  • D: 3 tuổi – 5 tuổi
Câu 50: Câu hỏi 510: (1 đáp án)
  • Câu 8: Co giật do sốt cao ở trẻ em thường xuất hiện;
  • A: Xuất hiện trong cơn sốt đầu tiên
  • C: Khi sốt từ 38 – 39°C
  • D: Khi sốt >40°C
  • B: Khi sốt cao >39°C
Câu 51: Câu hỏi 511: (1 đáp án)
  • Bầu 9: Co giật do sốt cao ở trẻ em có đặc tính:
  • C: Giật ngắn
  • A: Lan tỏa, co cứng
  • B: Giật toàn thân
  • D: Toàn thân, co cứng, lan tỏa, ngắn
Câu 52: Câu hỏi 512: (1 đáp án)
  • Câu 10: Khi sốt cao co giật phải hạ sốt ngay bằng:
  • C: Chườm mát
  • D: Paracetamol đặt hậu môn
  • A: Nới rộng quần áo
  • B: Quạt mát, Paracetamol uống
Câu 53: Câu hỏi 513: (1 đáp án)
  • Câu 11: Liều Paracetamol hạ sốt ở trẻ em là:
  • C: 15 – 20 mg/kg/lần
  • D: 20 mg/kg/lần
  • A: 5 – 10 mg/kg/lần :
  • B: 10 - 15 mg/kg/lần
Câu 54: Câu hỏi 514: (1 đáp án)
  • Câu 12: Liều Diazepam cho trẻ 1 –5 tuổi bị co giật là:
  • C: 0,5 – 1 mg/kg/lần
  • A: 0,2 – 0,3 mg/kg/lần
  • D: 1 − 2 mg/kg/lần
  • B: 0,3 – 0,5 mg/kg/lần
Câu 55: Câu hỏi 515: (1 đáp án)
  • Câu 13: Các giai đoạn của động kinh cơn lớn theo thứ tự:
  • A; Co cứng - co giật - duỗi cơ - hồi phục
  • C: Co cứng - duỗi co - co giật - hồi phục
  • B: Co giật - co cứng - duỗi cơ - hồi phục
  • D: Co giật - duỗi cơ - co cứng - hồi phục
Câu 56: Câu hỏi 516: (1 đáp án)
  • Câu 14: Giai đoạn co cứng trong động kinh toàn bộ cơn lớn ở trẻ em kéo dài:
  • A:<10 giây
  • B: 10 – 30 giây
  • C: 10 – 60 giây
  • D: 1 − 2 phút
Câu 57: Câu hỏi 517: (1 đáp án)
  • Câu 15: Giai đoạn co giật trong động kinh toàn bộ cơn lớn ở trẻ em kéo dài:
  • C: 3 – 4 phút
  • A: 1 − 2 phút
  • B: 2 – 3 phút
  • D: 4 – 5 phút
Câu 58: Câu hỏi 518: (1 đáp án)
  • Câu 16: Giai đoạn duỗi cơ trong động kinh toàn bộ cơn lớn ở trẻ em kéo dài:
  • A: 1 phút
  • B: 1 – 2 phút
  • C: 2 – 3 phút
  • D: 4 – 5 phút
Câu 59: Câu hỏi 519: (1 đáp án)
  • Câu 17: Ở trẻ em co giật hay gặp nhất do:
  • C: Động kinh
  • D: Sai lạc nhiễm sắc thể
  • A: Tổn thương não
  • B: Rối loạn chức năng não
Câu 60: Câu hỏi 520: (1 đáp án)
  • Câu 18: Co giật do nhiễm khuẩn não màng não ở trẻ, ít gặp nhất:
  • A: Viêm màng não do vi khuẩn
  • B: Viêm não do virus
  • C: Viêm não sau tiêm chủng
  • D: Áp xe não

Câu 1: Câu hỏi 521: (1 đáp án)
  • Câu 19: Co giật do sốt cao thường kéo dài:
  • A: 1 – 2 phút
  • B: 2 – 3 phút
  • C: 3 – 4 phút
  • D: 5 – 10 phút
Câu 2: Câu hỏi 522: (1 đáp án)
  • Câu 20: Co giật do sốt phức tạp có số cơn trong ngày
  • C: 3 – 4 lần
  • A: 1 – 2 lần
  • B: 2-3 lån
  • D: >4 lần
Câu 3: Câu hỏi 523: (1 đáp án)
  • Câu 21: Liều Depakin đề phòng sốt cao co giật:
  • B: 20 mg/kg/ngày chia 2
  • A: 10 mg/kg/ngày chia 2
  • C: 30 mg/kg/ngày chia 2
  • D: 40 mg/kg/ngày chia 2
Câu 4: Câu hỏi 524: (1 đáp án)
  • Câu 22: Động kinh cơn co thắt gấp (hội chứng West) gặp nhiều nhất ở trẻ:
  • C:< 5 tuổi
  • A,<3 tuổi
  • B: <4 tuổi
  • D: 4 – 5 tuổi
Câu 5: Câu hỏi 525: (1 đáp án)
  • Câu 23: Động kinh cơn giật cơ gặp nhiều nhất ở độ tuổi:
  • A:<2 tuổi
  • C: 3 – 5 tuổi
  • D; 2 − 7 tuổi
  • B: 2 – 3 tuổi
Câu 6: Câu hỏi 526: (1 đáp án)
  • Câu 24: Cơn động kinh vắng ý thức (Absence) gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
  • A: 4 - 5 tuổi
  • B: 4 – 10 tuổi
  • C: 5 – 7 tuổi
  • D: 3 — 5 tuổi
Câu 7: Câu hỏi 527: (1 đáp án)
  • Câu 25: Trạng thái động kinh cơn giật kéo dài:
  • A:>20 phút
  • C:>40 phút
  • B: > 30 phút
  • D: > 60 phút
Câu 8: Câu hỏi 528: (1 đáp án)
  • Câu 26: Trạng thái động kinh gặp nhiều nhất ở trẻ:
  • A:<1 tuổi
  • B: <2 tuổi
  • C.<3 tuổi
  • D:<4 tuổi.
Câu 9: Câu hỏi 529: (1 đáp án)
  • Câu 1: Viêm màng não mủ là viêm các màng não do vi khuẩn sinh mủ:
  • A: Màng nhện, màng nuôi
  • B: Màng cứng, màng nhện
  • C: Màng nhện, khoang dưới nhện, màng nuôi.
  • D: Màng nhện, khoang dưới nhện, nhu mô não
Câu 10: Câu hỏi 530: (1 đáp án)
  • Câu 2: Vi khuẩn gây viêm màng não mủ thường gặp:
  • A: Tụ cầu, Hemophilus-Influenzae (HI)
  • B: Phế cầu, liên cầu B
  • C: E Coli, vi khuẩn gram (-) khác
  • D: HI, phế cầu, màng não cầu
Câu 11: Câu hỏi 531: (1 đáp án)
  • Câu 3: Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 0 − 3 tháng thường gặp:
  • A: Hemophilus-Influenzae (HI)
  • B: Phế cầu
  • C: Màng não cầu
  • D: E Coli, liên cầu B
Câu 12: Câu hỏi 532: (1 đáp án)
  • Câu 4: Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 3 tháng – 6 tuổi thường gặp:
  • C: Tụ cầu, màng não cầu
  • A: Hemophilus-Influenzae (HI) Phế cầu, màng não cầu
  • B: E Coli, phế cầu
  • D: Liên cầu B, Hemophilus-Influenzae
Câu 13: Câu hỏi 533: (1 đáp án)
  • Câu 5: Vi khuẩn gây bệnh viêm màng não mủ ở nhóm tuổi 6 – 15 tuổi thường gặp:
  • A: E Coli. màng não cầu
  • B: Phế cầu, màng não cầu
  • C: Tụ cầu, phế cầu
  • D: Liên cầu B, màng não cầu
Câu 14: Câu hỏi 534: (1 đáp án)
  • Câu 6: Viêm màng não mủ ở trẻ lớn giai đoạn khởi phát kéo dài
  • C: 1 – 2 ngày đầu
  • D: 1 ngày đầu
  • A: 3 ngày đầu
  • B: 2 ngày đầu
Câu 15: Câu hỏi 535: (1 đáp án)
  • Câu 7: Trẻ lớn viêm màng não mủ giai đoạn khởi phát có dấu hiệu cô cứng, Kemig:
  • A: Thường rõ (+)
  • C: Rất rõ ràng (+)
  • B: Thường không rõ ràng
  • D: Dấu hiệu màng não nghi ngờ (+/-)
Câu 16: Câu hỏi 536: (1 đáp án)
  • Câu 8: Dẫu hiệu lâm sang viêm màng não mủ ở trẻ lớn có giá trị chẩn đoán
  • C; Sốt cao, cổ cứng (+), Kernig (+)
  • A: Sốt, nhức đầu, nôn vợt
  • D: Sốt cao, co giật, lơ mơ
  • B: Sốt, nôn vọt, liệt
Câu 17: Câu hỏi 537: (1 đáp án)
  • Câu 9: Dấu hiệu gợi ý viêm màng não mủ do não mô cầu:
  • A: Xuất huyết hoại tử hình sao
  • C: Sưng đau khớp
  • D: Nhiễm trùng, nhiễm
  • B: Mụn phỏng Herper
Câu 18: Câu hỏi 538: (1 đáp án)
  • Câu 10: Dấu hiệu gợi ý viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh:
  • A: Nôn vọt, co giật, chướng bụng
  • C: Ly bì, thở nhanh
  • D; Sốt, tổn thương nhiều cơ quan
  • B: Vàng da, gan to, thiếu máu
Câu 19: Câu hỏi 539: (1 đáp án)
  • Câu 11: Trẻ sơ sinh viêm màng não mủ có nhiệt độ:
  • C: Sốt nhẹ
  • A: Sốt cao
  • D: Hạ nhiệt độ
  • B: Sốt vừa
Câu 20: Câu hỏi 540: (1 đáp án)
  • Câu 12: Đạm trong dịch não tủy của trẻ sơ sinh bình thường:
  • A: <0,5 g/l
  • C: 0,5 g/l
  • D: <1 g/l
  • B: 0,5-1 g/l
Câu 21: Câu hỏi 541: (1 đáp án)
  • Câu 13: Đường trong dịch não tủy của trẻ sơ sinh bình thường:
  • C: 30-40 mg%
  • A: 30 mg%
  • B: 40 mg%
  • D: 50 mg%
Câu 22: Câu hỏi 542: (1 đáp án)
  • Câu 14: Đường trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường:
  • A: 40 mg%
  • B: 50 mg%
  • C: 50-60 mg%
  • D: 60 mg%
Câu 23: Câu hỏi 543: (1 đáp án)
  • Câu 15: Tế bào bạch cầu trong dịch não tủy của trẻ sơ sinh bình thường:
  • A: 10 tế bào/mm3
  • B: 10 – 20 tế bào/mm3
  • C: 20 – 30 tế bào/mm3
  • D: <30 tế bào/mm3
Câu 24: Câu hỏi 544: (1 đáp án)
  • Câu 16: Đạm trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường:
  • A: <0,1 g/1
  • B: <0,2 g/1
  • C: 0,3 g/1
  • D: <0,5 g/l
Câu 25: Câu hỏi 545: (1 đáp án)
  • Câu 17: Tế bào bạch cầu trong dịch não tủy của trẻ > 2 tháng bình thường:
  • A: <3 tế bào/mm3
  • B: <5 tế bào/mm3
  • C:<7 tế bào/mm3
  • D:<10 tế bào/mm3
Câu 26: Câu hỏi 546: (1 đáp án)
  • Câu 18: Màu dịch não tủy trong viêm màng não mủ điển hình:
  • A: Vàng chanh
  • B: Đỏ máu
  • C: Ám khói
  • D: Đục như nước vo gạo
Câu 27: Câu hỏi 547: (1 đáp án)
  • Câu 19: Trong viêm màng não mủ tế bào bạch cầu trong dịch não tủy thường:
  • A: Tăng nhẹ
  • C: Tăng >500 BC/mm3
  • B: Tăng cao
  • D: Giảm bạch cầu
Câu 28: Câu hỏi 548: (1 đáp án)
  • Câu 20: Đường trong dịch não tủy bệnh viêm màng não mủ thường:
  • A: Bình thường
  • C: Giảm nhẹ
  • D: Giảm nhiều
  • B: Tăng nhẹ
Câu 29: Câu hỏi 549: (1 đáp án)
  • Câu 21: Protein trong dịch não tủy bệnh viêm màng não mủ thường:
  • C: Bình thường
  • A: Tăng nhẹ
  • D: Tăng rất cao
  • B: Tăng> 1g/l
Câu 30: Câu hỏi 550: (1 đáp án)
  • Câu 22: Xét nghiệm có giá trị nhiều nhất trong chẩn đoán viêm màng não mủ:
  • A: Công thức máu, tốc độ máu lắng
  • B: Chụp cắt lớp sọ não
  • C. Chọc dịch não tủy
  • D: Cấy máu
Câu 31: Câu hỏi 553: (1 đáp án)
  • Câu 25: Biến chứng hay gặp trong viêm màng não:
  • A. Suy hô hấp
  • C: Choáng nhiễm trùng
  • D: Rối loạn điện giải
  • B: Phù não
Câu 32: Câu hỏi 554: (1 đáp án)
  • Câu 26: Biện pháp phòng bệnh viêm màng não mủ hiệu quả nhất:
  • A: Ăn uống nâng cao thể trạng
  • C: Tiêm vaccin
  • B: Điều trị sớm nhiễm trùng tai mũi họng, hô hấp ...
  • D: Hóa dự phòng
Câu 33: Câu hỏi 555: (1 đáp án)
  • Câu 1: Nguyễn nhân gây xuất huyết màng não ở trẻ nhỏ:
  • A: Chấn thương sản khoa
  • C: Nhiễm trùng
  • B: Các nguyên nhân gây thiếu oxy
  • D: Giảm các yêu tố đông máu, thiểu 02
Câu 34: Câu hỏi 556: (1 đáp án)
  • Câu 2: Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán xuất huyết màng não ở trẻ sơ sinh ngay sau đẻ:
  • C: Cơn ngừng thở dài
  • A: Trắng bệch như sáp
  • D: Không khóc, da lạnh
  • B: Tím tái, da niêm mạc nhợt
Câu 35: Câu hỏi 557: (1 đáp án)
  • Câu 3: Xuất huyết màng não ở trẻ 1 – 6 tháng xuất hiện thường:
  • A: Từ từ
  • C: Đột ngột
  • D: Kín đáo
  • B: Cấp tính
Câu 36: Câu hỏi 558: (1 đáp án)
  • Câu 4: Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán xuất huyết màng não ở trẻ 1–6 tháng:
  • C: Thóp căng phồng + rối loạn nhịp thở
  • A: Khóc thét, da xanh
  • D: Da xanh nhợt, thóp căng phồng, ly bì
  • B: Co giật khu trú hoặc toàn thân
Câu 37: Câu hỏi 559: (1 đáp án)
  • Câu 5: Xét nghiệm thường làm trong xuất huyết màng não ở trẻ:
  • A: Chụp cắt lớp sọ não
  • C: Chọc dịch não tủy
  • B: Siêu m não qua thóp
  • D: Làm công thức máu, định lượng protrombin.
Câu 38: Câu hỏi 560: (1 đáp án)
  • Cậu 6: Màu dịch não tủy trong xuất huyết màng não ở trẻ:
  • A: Đỏ để không đông
  • C: Đỏ
  • B: Hồng
  • D: Vàng
Câu 39: Câu hỏi 561: (1 đáp án)
  • Câu 7: Biện pháp điều trị xuất huyết màng não quan trọng:
  • C: Tiêm Vitamin K 5mg
  • A: Tư thế đầu cao 30 độ
  • B: Truyền máu 20ml/kg
  • D: Chống phù não
Câu 40: Câu hỏi 562: (1 đáp án)
  • Câu 8: Đề phòng xuất huyết màng não cho trẻ sơ sinh mẹ cần tiêm Vitamin K 5mg trước sinh:
  • A: 1 ngày
  • C: 2 tuần
  • B: 1 tuần
  • D: 1 tháng
Câu 41: Câu hỏi 563: (1 đáp án)
  • Câu 9: Đề phòng xuất huyết màng não cho trẻ sơ sinh cần:
  • A: Bú mẹ sớm ngay sau đẻ
  • C: Uống Vitamin K 2mg x 3 lần lúc sinh, sau 1 tuần, 1 tháng
  • D: Bổ sung Vitamin K
  • B: Tiêm Vitamin K 2mg lúc mới sinh
Câu 42: Câu hỏi 564: (1 đáp án)
  • Câu 10: Xuất huyết não ở trẻ lớn phần lớn do:
  • A: Dị dạng mạch máu
  • B: Chấn thương sọ não
  • C: Giảm tiểu cầu
  • D: Nhiễm khuẩn
Câu 43: Câu hỏi 565: (1 đáp án)
  • Câu 11: Chảy máu ngoài màng cứng thường do:
  • A: Giảm tiểu cầu
  • B: Giảm các yếu tố đông máu
  • C: Dị dạng mạch máu
  • D: Chấn thương sọ
Câu 44: Câu hỏi 566: (1 đáp án)
  • Câu 12: Chảy máu não màng não ở trẻ sơ sinh hay gặp nhất là:
  • A: Chảy máu dưới màng nhện
  • B: Chảy máu não thất
  • C: Tụ máu dưới màng cứng
  • D: Chảy máu ngoài màng cứng
Câu 45: Câu hỏi 567: (1 đáp án)
  • Câu 13: Chảy máu não màng não ở trẻ sơ sinh thường có:
  • A: Tăng nhiệt độ
  • C: Nhiệt độ bình thường
  • B: Hạ nhiệt độ
  • D: Nhiệt độ tăng nhẹ
Câu 46: Câu hỏi 568: (1 đáp án)
  • Câu 14: Tiêm bắp Vitamin K để điều trị xuất huyết não màng não cần:
  • A: 5 mg x 1 ngày
  • C: 5 mg x 3 ngày
  • B: 5 mg x 2 ngày
  • D: 5 mg x 4 ngày
Câu 47: Câu hỏi 569: (1 đáp án)
  • Câu 15: Lượng máu truyền trong xuất huyết não màng não là:
  • A: 10ml/kg
  • C: 30 ml/kg
  • D: Tùy mức độ mất máu.
  • B: 20 ml/kg
Câu 48: Câu hỏi 570: (1 đáp án)
  • Câu 1: Virus sởi dễ bị tiêu diệt bởi:
  • A: Thuốc khử trùng thông thường
  • B: Ánh sáng mặt trời
  • D: Nhiệt độ, thuốc khử trùng, ánh sáng mặt trời.
  • C: Nhiệt độ
Câu 49: Câu hỏi 571: (1 đáp án)
  • Câu 2: Virus sởi có kháng nguyên:
  • A: Ngưng kết hồng cầu
  • B: Tan hồng cầu
  • C: Ngưng kết hồng cầu, tan hồng cầu
  • D: Có nhiều kháng nguyên
Câu 50: Câu hỏi 572: (1 đáp án)
  • Câu 3: Bệnh sởi lây qua đường:
  • A Hô hấp
  • B Hô hấp, kết mạc mắt
  • C Kết mạc mắt
  • D Niêm mạc mũi, miệng
Câu 51: Câu hỏi 573: (1 đáp án)
  • Câu 4: Bệnh sởi lây mạnh nhất từ trước khi phát ban 1-2 ngày đến sau phát ban:
  • A 1-4 ngày
  • C 3 ngày
  • B 2 ngày
  • D 1 tuần
Câu 52: Câu hỏi 574: (1 đáp án)
  • Câu 5: Trẻ ít bị mắc sởi nhất ở độ tuổi:
  • A <4 tháng
  • B <6 tháng
  • C <8 tháng
  • D <9 tháng
Câu 53: Câu hỏi 575: (1 đáp án)
  • Câu 6: Lứa tuổi mắc bệnh sởi nhiều nhất là:
  • A <10 tuổi
  • B <8 tuổi
  • C <6 tuổi
  • D <5 tuổi
Câu 54: Câu hỏi 576: (1 đáp án)
  • Câu 7: Thời gian ủ bệnh của bệnh sởi là:
  • A: 5-7 ngày
  • B: 7 - 10 ngày
  • C 10-12 ngày
  • D 2 tuần
Câu 55: Câu hỏi 577: (1 đáp án)
  • Câu 8: Bệnh sởi lây mạnh nhất ở thời kỳ:
  • A Khởi phát
  • B khởi phát
  • C Toàn phát
  • D Ban bay
Câu 56: Câu hỏi 578: (1 đáp án)
  • Câu 9: Triệu chứng nổi bật của bệnh sởi trong thời kỳ khởi phát là:
  • A: Sốt cao
  • B: Viêm long đường hô hấp
  • C: Sốt cao và viêm long đường hô hấp
  • D Đau đầu, đau cơ, mắt đỏ
Câu 57: Câu hỏi 579: (1 đáp án)
  • Câu 10: Ban sởi xuất hiện đầu tiên ở sau tai, sau đó ở mặt và lan xuống dưới trong vòng:
  • A 1 ngày
  • B 1–2 ngày
  • C 2-3 ngày
  • D 3-4 ngày
Câu 58: Câu hỏi 580: (1 đáp án)
  • Câu 11: Ban sởi có đặc điểm:
  • A . Nổi trên mặt da
  • B. Dạng dát sẩn không làm mủ
  • C Mịn như nhung không ngứa
  • D Tất cả các đặc điểm trên

Câu 1: Câu hỏi 581: (1 đáp án)
  • Câu 12: Dấu hiệu Koplik là những chấm nhỏ độ 1 mm mọc ở:
  • A Niêm mạc lợi
  • B Mọc ở trên mặt lưỡi
  • C Niêm mạc má
  • D Khắp trong miệng
Câu 2: Câu hỏi 582: (1 đáp án)
  • Câu 13: Hạt Koplik tồn tại:
  • A 1 ngày
  • C 3–4 ngày
  • D Suốt thời kỳ mọc ban
  • B 1–2 ngày
Câu 3: Câu hỏi 583: (1 đáp án)
  • Câu 14: Xét nghiệm máu giai đoạn toàn phát của bệnh sởi thấy:
  • C Bạch cầu giảm, đa nhân trung tính giảm
  • A . Số lượng bạch cầu bình thường
  • B . Số lượng bạch cầu tăng nhẹ
  • D Bạch cầu đa nhân trung tính giảm
Câu 4: Câu hỏi 584: (1 đáp án)
  • Câu 15: Bệnh sởi thể nhẹ hay gặp ở độ tuổi:
  • A <6 tháng
  • B 6 – 9 tháng
  • C 9 – 12 tháng
  • D >12 tháng
Câu 5: Câu hỏi 585: (1 đáp án)
  • Câu 16: Kháng thể được phát hiện cho biết tình trạng nhiễm trùng sởi cấp tính là:
  • A IgM
  • B IgG
  • C IgM-IgG
  • D IgE
Câu 6: Câu hỏi 586: (1 đáp án)
  • Câu 17: Chẩn đoán bệnh sởi dựa vào:
  • A Dịch tễ + ngoại ban
  • B Nội ban+ ngoại ban
  • C Dịch tễ+Ngoại ban
  • D Nội ban, ngoại ban xuất hiện tuần tự
Câu 7: Câu hỏi 587: (1 đáp án)
  • Câu 18: Bệnh phát ban giống sởi nhất là:
  • A Nhiễm Adenovirus
  • B Não mô cầu
  • C Rubella
  • D Ban dị ứng
Câu 8: Câu hỏi 588: (1 đáp án)
  • Câu 19: Biến chứng nguy hiểm hay gặp nhất là:
  • A Viêm phổi
  • B Viêm tai giữa
  • C Viêm não
  • D Suy dinh dưỡng
Câu 9: Câu hỏi 589: (1 đáp án)
  • Câu 20: Cách phòng bệnh sởi tốt nhất là:
  • A Tiêm phòng sởi bằng vaccine
  • C Giữ gìn vệ sinh
  • D Tiêm Globuline miễn dịch.
  • B Nuôi dưỡng tốt
Câu 10: Câu hỏi 590: (1 đáp án)
  • Câu 1: Căn cứ vào cấu trúc kháng nguyên S,virus cúm được phân loại là:
  • C Cúm B-C
  • A Cúm A
  • B Cúm A-B
  • D Cúm A-B-C
Câu 11: Câu hỏi 591: (1 đáp án)
  • Câu 2: Virus cúm dễ gây ra đại dịch là:
  • A Cúm A
  • B Cúm B
  • C Cúm C
  • D Cúm A – B
Câu 12: Câu hỏi 592: (1 đáp án)
  • Câu 3: Virus cúm thường gây các dịch tản phát là:
  • C Cúm C
  • A Cúm A
  • B Cúm B
  • D Cúm B-C
Câu 13: Câu hỏi 593: (1 đáp án)
  • Câu 4: Virus cúm thường gây các dịch khu vực là:
  • A Cúm A
  • C Cúm C
  • B Cúm B
  • D Cúm B-C
Câu 14: Câu hỏi 594: (1 đáp án)
  • Câu 5: Virus cúm có kích thước là 80 – 100 nm và có hình:
  • A Hình cầu
  • C Hình cầu – đôi khi hình sợi
  • D Hình sợi đôi khi hình cầu
  • B Hình sợi
Câu 15: Câu hỏi 595: (1 đáp án)
  • Câu 6: Kháng nguyên của virus cúm là:
  • A Kháng nguyên S và H
  • B Kháng nguyên S và N
  • C Kháng nguyên H và N
  • D Kháng nguyên S, H và N
Câu 16: Câu hỏi 596: (1 đáp án)
  • Câu 7: Số phận týp của virus cúm A dựa vào biến dị kháng nguyên HA:
  • A Từ H1 đến H16
  • B Từ H1 đến H7
  • C Từ H1 đến H5
  • D Từ H1 đến H10
Câu 17: Câu hỏi 597: (1 đáp án)
  • Câu 8: Số phận týp của virus cúm A dựa vào biến dị kháng nguyên NA
  • A Từ N1 đến N5
  • B Từ N1 đến N7
  • C Từ N1 đến N9
  • D Từ N1 đến N3
Câu 18: Câu hỏi 598: (1 đáp án)
  • Câu 9: Kháng nguyên H và N của virus cúm B:
  • A: Ít biến dị
  • B: Hay biến dị
  • C Rất dễ biến dị
  • D Biến dị mạnh hơn cúm A
Câu 19: Câu hỏi 599: (1 đáp án)
  • Câu 10: Trong thời gian có dịch bệnh cúm thì nguồn bệnh là:
  • C Người
  • D Vịt
  • A Chim di cư
  • B Gà
Câu 20: Câu hỏi 600: (1 đáp án)
  • Câu 11: Cúm A gây bệnh ở:
  • A Người
  • B Lợn
  • C Chim
  • D Người, lợn, gà, chim
Câu 21: Câu hỏi 601: (1 đáp án)
  • Câu 12: Cúm B và C gây bệnh ở:
  • A Gà
  • B Chim
  • C Lợn
  • D Người
Câu 22: Câu hỏi 602: (1 đáp án)
  • Câu 13: Lứa tuổi hay mắc bệnh cúm là:
  • A Trẻ nhỏ
  • C Người lớn
  • B . Thanh thiếu niên
  • D Người già
Câu 23: Câu hỏi 603: (1 đáp án)
  • Câu 14: Virus cúm A H5N1 lây nhiều nhất từ:
  • A Từ người sang người
  • B Từ gia cầm sang người
  • C Từ môi trường sang người
  • D. Từ chim di cư sang người
Câu 24: Câu hỏi 604: (1 đáp án)
  • Câu 15: Nguyên nhân gây bệnh cúm thông thường, lành tính, tự khỏi trong vòng 7 ngày thường do virus:
  • A Virus cúm A
  • C Virus cúm C
  • B Virus cúm B
  • D Virus cúm A – B
Câu 25: Câu hỏi 605: (1 đáp án)
  • Câu 16: Bệnh cúm do virus cúm B gây ra thường ủ bệnh:
  • C 3 – 4 ngày
  • A 1- 2 ngày
  • B 2 – 3 ngày
  • D 5-6 ngày
Câu 26: Câu hỏi 606: (1 đáp án)
  • Câu 17: Biểu hiện lâm sàng của cúm B thường gặp nhất:
  • C Viêm long đường hô hấp
  • A Sốt cao
  • B Mệt mỏi, đau mình
  • D Sưng đau hạch
Câu 27: Câu hỏi 607: (1 đáp án)
  • Câu 18: Bệnh cúm thể nặng thường do virus:
  • A Cúm A H5N1
  • C Cúm A - B
  • B Cúm B
  • D Cúm C
Câu 28: Câu hỏi 608: (1 đáp án)
  • Câu 19: Biểu hiện viêm phổi nặng, suy hô hấp, suy đa tạng thường do virus cúm:
  • C CúmA-B
  • D Cúm C
  • A Cúm A H5N1
  • B Cúm B
Câu 29: Câu hỏi 609: (1 đáp án)
  • Câu 20: Biểu hiện khó thở của bệnh cúm A H5N1 xuất hiện sau khi khởi phát:
  • C 7 – 10 ngày
  • D 10 – 14 ngày
  • A 3 – 5 ngày
  • B 5 – 7 ngày
Câu 30: Câu hỏi 610: (1 đáp án)
  • Câu 21: Thời gian virus được phát hiện trong mô nuôi cấy là:
  • A 1- 2 ngày
  • B 2 – 3 ngày
  • C 3-4 ngày
  • D 5-7 ngày
Câu 31: Câu hỏi 611: (1 đáp án)
  • Câu 22: Xét nghiệm có giá trị sớm định hướng bệnh cúm là:
  • A Công thức máu
  • B. Test phát hiện kháng nguyên
  • C Kỹ thuật: PCR, RT – PCR
  • Nuôi cấy mô
Câu 32: Câu hỏi 612: (1 đáp án)
  • Câu 23: Biện pháp phòng bệnh cúm tốt nhất là:
  • C Hạn chế tiếp xúc người bệnh
  • A Vệ sinh cá nhân
  • B Không tiếp xúc với gia cầm
  • D Sử dụng vaccine.
Câu 33: Câu hỏi 613: (1 đáp án)
  • Câu 1: Virus Dengue có số týp huyết thanh là:
  • C 4
  • D 5
  • A 2
  • B 3
Câu 34: Câu hỏi 614: (1 đáp án)
  • Câu 2: Ở chứa virus Dengue là:
  • A Người bệnh
  • B Muỗi Aedes
  • C Khỉ hoang dại
  • D Gia súc
Câu 35: Câu hỏi 615: (1 đáp án)
  • Câu 3: Sốt xuất huyết lây qua đường:
  • A Hô hấp
  • B Tiêu hóa
  • C Tiếp xúc
  • D Muỗi đốt
Câu 36: Câu hỏi 616: (1 đáp án)
  • Câu 4: Giai đoạn cấp tính của sốt xuất huyết, xuất hiện kháng thể:
  • C IgA
  • D IgG
  • A IgM
  • B IgM-IgG
Câu 37: Câu hỏi 617: (1 đáp án)
  • Câu 5: Kháng thể tồn tại nhiều năm sau khi sốt xuất huyết là:
  • C IgG
  • A IgM
  • D IgA
  • B IgM-IgG
Câu 38: Câu hỏi 618: (1 đáp án)
  • Câu 6: Muỗi Aedes truyền bệnh sốt xuất huyết sinh sản mạnh nhất vào:
  • A Mùa xuân
  • B Mùa mưa
  • C Mùa thu
  • D Mùa đông
Câu 39: Câu hỏi 619: (1 đáp án)
  • Câu 7: Sốt Dengue thường có triệu chứng xuất huyết dưới da, niêm mạc:
  • A. Đôi khi xuất huyết
  • C Xuất huyết nặng
  • B Thường có xuất huyết
  • D Thường xuất huyết nặng
Câu 40: Câu hỏi 620: (1 đáp án)
  • Câu 8: Công thức máu trong sốt Dengue có:
  • A Số lượng bạch cầu, tiểu cầu, Hematocrit bình thường.
  • C Số lượng bạch cầu bình thường, tiểu cầu giảm, Hematocrit giảm
  • B Số lượng bạch cầu tăng, tiểu cầu, Hematocrit bình thường
  • D Số lượng bạch cầu bình thường, tiểu cầu giảm, Hematocrit tăng.

Câu 1: Câu hỏi 621: (1 đáp án)
  • Câu 10: Dạng xuất huyết trong sốt xuất huyết Dengue thường gặp:
  • A Mảng xuất huyết
  • B Đám xuất huyết
  • C Nốt xuất huyết
  • D Chấm xuất huyết
Câu 2: Câu hỏi 622: (1 đáp án)
  • Câu 11: Sốc trong sốt xuất huyết Dengue thường xảy ra vào ngày thứ:
  • A Ngày 2 – 3 của bệnh
  • C Ngày 4 – 5 của bệnh
  • B Ngày 3 – 4 của bệnh
  • D Ngày 3 – 6 của bệnh
Câu 3: Câu hỏi 623: (1 đáp án)
  • Câu 12: Sốt xuất huyết Dengue thường có sốt:
  • A Sốt nhẹ
  • B Sốt vừa
  • C Sốt cao
  • D Sốt cao đột ngột
Câu 4: Câu hỏi 624: (1 đáp án)
  • Câu 13: Sốt xuất huyết kèm mạch yếu, nhanh, da lạnh, bứt rứt, vật vã, huyết áp giảm tương ứng với phân độ:
  • A Độ 1
  • B Độ 2
  • C Độ 3
  • D Độ 4
Câu 5: Câu hỏi 625: (1 đáp án)
  • Câu 14: Tiêu chuẩn xét nghiệm tiểu cầu giảm trong bệnh sốt xuất huyết Dengue là:
  • C<100.000/mm³
  • A <150.000/mm³
  • B 120.000/mm³
  • D <90.000/mm³
Câu 6: Câu hỏi 626: (1 đáp án)
  • Câu 15: Tiêu chuẩn cô đặc máu và thoát huyết tương trong bệnh sốt xuất huyết Dengue là:
  • A Hematocrit > 10%
  • B Hematocrit > 20%
  • C Hematocrit > 30%
  • D Hematocrit > 40%
Câu 7: Câu hỏi 627: (1 đáp án)
  • Câu 16: Những dấu hiệu lâm sàng của thoát huyết tương trong sốt xuất huyết Dengue hay gặp nhất là:
  • A Tràn dịch màng bụng
  • B Phù chân, mặt
  • C Tràn dịch màng phổi
  • D Tràn dịch màng bụng – màng phổi
Câu 8: Câu hỏi 628: (1 đáp án)
  • Câu 17: Các xét nghiệm gợi ý chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue là
  • A Hematocrit > 20%
  • B Tiểu cầu giảm < 100.000/mm3
  • C Tìm IgM và IgG
  • D Hematocrit > 20% + tiểu cầu giảm < 100.000/mm³
Câu 9: Câu hỏi 629: (1 đáp án)
  • Câu 18: Loại kháng thể tăng cao trong bệnh sốt xuất huyết Dengue cấp tính là:
  • A IgM
  • B IgG
  • C IgM-IgG
  • D IgA
Câu 10: Câu hỏi 630: (1 đáp án)
  • Câu 19: Phần lớn các trường hợp sốt xuất huyết điều trị ngoại trú là:
  • A Sốt Dengue
  • C Sốt xuất huyết Dengue độ 2
  • D Sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue độ 1 – 2.
  • B Sốt xuất huyết Dengue độ 1
Câu 11: Câu hỏi 631: (1 đáp án)
  • Câu 20: Thuốc hạ sốt không được dùng trong bệnh sốt xuất huyết Dengue là:
  • A Analgin
  • B Aspirin - Ibuprofen
  • C Ibuprofen
  • D Analgin - Aspirin – Ibuprofen
Câu 12: Câu hỏi 632: (1 đáp án)
  • Câu 21. Chỉ định truyền dịch trong bệnh sốt xuất huyết Dengue là:
  • A Độ 1, nôn nhiều
  • B Độ 2, uống khó
  • C Độ 3
  • D Độ 3 – 4
Câu 13: Câu hỏi 633: (1 đáp án)
  • Câu 22: Dịch truyền hay dung nhất trong bệnh sốt xuất huyết Dengue:
  • A Nacl 0,9%
  • B Riger lactate
  • C Dextran 40
  • D HES (Hydroxyethyl starch)
Câu 14: Câu hỏi 634: (1 đáp án)
  • Câu 23: Biện pháp phòng bệnh sốt xuất huyết là:
  • A Phòng muỗi sinh sản
  • B Phòng muỗi đốt và muỗi sinh sản.
  • C Phòng muỗi đốt
  • D Nâng cao thể trạng, vệ sinh thân thể.
Câu 15: Câu hỏi 635: (1 đáp án)
  • Câu 1: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh thủy đậu trung bình là:
  • A 1 tuần
  • B 2 – 3 tuần
  • D 3 tuần
  • C 2 tuần
Câu 16: Câu hỏi 636: (1 đáp án)
  • Câu 2: Thời gian lây truyền của bệnh thủy đậu thường kéo dài:
  • C 7 – 10 ngày
  • A <5 ngày
  • B 5-7 ngày
  • D 1-2 tuần
Câu 17: Câu hỏi 637: (1 đáp án)
  • Câu 3: Thời kỳ lây truyền của bệnh thủy đậu là:
  • A. Trước phát ban 1 – 2 ngày
  • B Sau phát ban 1 – 2 ngày
  • C Sau phát ban 1 – 5 ngày
  • D Từ trước khởi phát 1 – 2 ngày đến sau phát ban 5 ngày
Câu 18: Câu hỏi 638: (1 đáp án)
  • Câu 4: Bệnh thủy đậu lây truyền qua:
  • A Đồ vật nhiễm thủy đậu
  • B Không khí
  • C. Chất dịch của nốt phỏng
  • D Đồ vật nhiễm thủy đậu – không khí - chất dịch của nốt phỏng
Câu 19: Câu hỏi 639: (1 đáp án)
  • Câu 5: Nơi virus thủy đậu xâm nhập để gây bệnh là:
  • C Da - niêm mạc
  • A Niêm mạc đường hô hấp trên
  • B Niêm mạc ruột
  • D Tế bào hệ liên võng nội mô
Câu 20: Câu hỏi 640: (1 đáp án)
  • Câu 6: Miễn dịch sau khi mắc bệnh thủy đậu thường tồn tại:
  • A Vài tháng
  • B 1 năm
  • C Hàng năm
  • D Lâu dài
Câu 21: Câu hỏi 641: (1 đáp án)
  • Câu 7: Dịch bệnh thủy đậu thường xuất hiện vào mùa:
  • A Xuân – hè
  • B Hè - thu
  • C Thu – đông
  • D Đông – xuân
Câu 22: Câu hỏi 642: (1 đáp án)
  • Câu 8: Bệnh thủy đậu thường gặp ở độ tuổi:
  • A <10 tuổi
  • C <15 tuổi
  • B <5 tuổi
  • D Trẻ nhỏ
Câu 23: Câu hỏi 643: (1 đáp án)
  • Câu 9: Bệnh thủy đậu ít xẩy ra ở trẻ nhỏ:
  • A Sơ sinh
  • B <6 tháng
  • C <1 tuổi
  • D <3 tháng
Câu 24: Câu hỏi 644: (1 đáp án)
  • Câu 10: Thời kỳ khởi phát bệnh thủy đậu bệnh nhân thường có sốt:
  • A Sốt nhẹ
  • C Có thể không sốt
  • B Sốt vừa
  • D Sốt cao
Câu 25: Câu hỏi 645: (1 đáp án)
  • Câu 11: Ban thủy đậu mọc ở đầu, mặt, thân mình hiếm khi mọc ở:
  • A Bên sườn
  • C Khoeo
  • B Nách
  • D Lòng bàn chân, bàn tay
Câu 26: Câu hỏi 646: (1 đáp án)
  • Câu 12: Ban thủy đậu trên da ban đầu dạng vét chấm, sản nhanh chóng thành mụn nước trong vòng:
  • A 12 giờ
  • B 12 – 24 giờ
  • C 24 giờ
  • D 24 – 48 giờ
Câu 27: Câu hỏi 647: (1 đáp án)
  • Câu 13: Mụn nước trong bệnh thủy đậu chứa dịch màu nhạt nhanh chóng thành mụn mủ có màu:
  • A Trắng
  • B Trắng mịn
  • C Đục
  • D Vàng
Câu 28: Câu hỏi 648: (1 đáp án)
  • Câu 14: Thời kỳ toàn phát ban thủy đậu ở da có hình thái là:
  • A Sẩn - mụn nước
  • B Mụn nước – mụn mủ
  • D . Sẩn – vẩy tiết
  • C Sản, mụn nước – mụn mủ - vảy tiết
Câu 29: Câu hỏi 649: (1 đáp án)
  • Câu 15: Ban thủy đậu ở niêm mạc là mụn nước chợt nông hay gặp nhất ở:
  • A Vòm khẩu cái
  • C Màng tiếp hợp
  • B Niêm mạc mũi
  • D Đường tiêu hóa, âm đạo ...
Câu 30: Câu hỏi 650: (1 đáp án)
  • Câu 16: Xét nghiệm máu trong bệnh thủy đậu thấy:
  • A Bạch cầu bình thường
  • C Bạch cầu giảm – bạch cầu ái toan tăng
  • B Bạch cầu giảm
  • D. Bạch cầu ái toan tang
Câu 31: Câu hỏi 651: (1 đáp án)
  • Câu 17: Bệnh thủy đậu phần lớn là một bệnh:
  • A Lành tính
  • B Có biến chứng bội nhiễm ở da
  • D Có thể viêm não do virus
  • C. Có thể viêm phổi do virus
Câu 32: Câu hỏi 652: (1 đáp án)
  • Câu 18: Bệnh thủy đậu giống nhất với bệnh:
  • A Chốc lở, bọng nước
  • C Bọng nước do coxsackie – A
  • B Bọng nước Herpes
  • D Đậu mùa
Câu 33: Câu hỏi 653: (1 đáp án)
  • Câu 19: Biến chứng của bệnh thủy đậu gặp nhiều nhất là:
  • A Bội nhiễm da do tụ cầu – liên cầu
  • B Viêm phổi
  • C Viêm não
  • D Viêm gan
Câu 34: Câu hỏi 654: (1 đáp án)
  • Câu 20: Thuốc bôi ngoài da điều trị thủy đậu hay sử dụng nhiều nhất:
  • A Xanh methylene
  • C Thuốc mỡ kháng sinh
  • B Hồ nước
  • D Thuốc mỡ chống ngứa
Câu 35: Câu hỏi 655: (1 đáp án)
  • Câu 21: Thuốc bôi ngoài da điều trị thủy đậu hiệu quả nhất:
  • A Xanh methylene
  • B Hồ nước
  • C Thuốc mỡ kháng sinh
  • D Acyclovir
Câu 36: Câu hỏi 656: (1 đáp án)
  • Câu 22: Thuốc kháng virus điều trị thủy đậu hay dùng:
  • A Acyclovir uống
  • B Valacyclovir
  • C Famyclovir
  • D Acyclovir tĩnh mạch
Câu 37: Câu hỏi 657: (1 đáp án)
  • Câu 23: Liều Acyclovir uống cho trẻ dưới 12 tháng trong một ngày:
  • A 10mg/kg x 1 lần
  • B 10mg/kg x 2 lần
  • C 10mg/kg x 3 lần
  • D 10mg/kg x 4
Câu 38: Câu hỏi 658: (1 đáp án)
  • Câu 24: Thời gian điều trị thuốc kháng virus trong bệnh thủy đậu:
  • A: 3 ngày
  • B 5 ngày
  • C 5-7 ngày
  • D 7 – 10 ngày
Câu 39: Câu hỏi 659: (1 đáp án)
  • Câu 25: Phòng bệnh thủy đậu tốt nhất là:
  • A Cách ly bệnh nhân
  • B Tiêm vaccine
  • C Chăm sóc nuôi dưỡng tốt
  • D Vệ sinh cá nhân.
Câu 40: Câu hỏi 660: (1 đáp án)
  • Câu 1: Bệnh tay chân miệng do virus đường ruột gây ra hay gặp nhất là:
  • A Coxsakie A16
  • C Echovirus
  • D Entrovirus khác
  • B Enterovirus 71
Câu 41: Câu hỏi 661: (1 đáp án)
  • Câu 2: Bệnh tay chân miệng lây từ người sang người qua:
  • C . Tiếp xúc
  • D Đường khác
  • A Đường tiêu hóa
  • B Đường hô hấp
Câu 42: Câu hỏi 662: (1 đáp án)
  • Câu 3: Nguồn virus lây bệnh tay chân miệng từ người bệnh:
  • A Chất tiết mũi họng
  • C Phân của người bệnh, thức ăn nước uống nhiễm virus
  • D Tất cả các nguồn trên
  • B Bọng nước của người bệnh
Câu 43: Câu hỏi 663: (1 đáp án)
  • Câu 4: Tuổi mắc bệnh tay chân miệng nhiều nhất:
  • A <1 tuổi
  • B <3 tuổi
  • C <5 tuổi
  • D Người già
Câu 44: Câu hỏi 664: (1 đáp án)
  • Câu 5: Bệnh tay chân miệng xảy ra quanh năm tăng cao vào:
  • C Tháng 9-12
  • A Tháng 2-4
  • B Tháng 4 – 8
  • D Tháng 2-4 và 9 – 12
Câu 45: Câu hỏi 665: (1 đáp án)
  • Câu 6: Virus tay chân miệng xâm nhập vào cơ thể qua:
  • C Da, niêm mạc
  • A Niêm mạc miệng
  • B Niêm mạc ruột
  • D Niêm mạc miệng – niêm mạc ruột
Câu 46: Câu hỏi 666: (1 đáp án)
  • Câu 7: Trong bệnh tay chân miệng vết loét ở miệng đỏ, phỏng nước có đường kính:
  • A 1-2 mm
  • C 3-4 mm
  • B 2-3 mm
  • D 4-5 mm
Câu 47: Câu hỏi 667: (1 đáp án)
  • Câu 8: Giai đoạn khởi phát bệnh tay chân miệng trẻ mệt mỏi, biếng ăn, đau họng kèm theo:
  • A Sốt nhẹ
  • B Sốt vừa
  • C Có thể không sốt
  • D Sốt cao
Câu 48: Câu hỏi 668: (1 đáp án)
  • Câu 9: Giai đoạn toàn phát của bệnh tay chân miệng kéo dài:
  • C 5 – 7 ngày
  • D 3 – 10 ngày
  • A 2 – 3 ngày
  • B 3 – 5 ngày
Câu 49: Câu hỏi 669: (1 đáp án)
  • Câu 10: Phỏng nước trên da của bệnh tay chân miệng có đặc điểm:
  • C Rất hiếm khi loét, bội nhiễm
  • A Hay loét, bội nhiễm
  • B Hiếm khi loét
  • D Hay bội nhiễm
Câu 50: Câu hỏi 670: (1 đáp án)
  • Câu 11: Biến chứng thần kinh, tim mạch của bệnh tay chân miệng thường xuất hiện vào ngày:
  • A Ngày 1 – 2 của bệnh
  • B Ngày 2 – 4 của bệnh
  • C Ngày 3 – 5 của bệnh
  • D Ngày 5 – 7 của bệnh
Câu 51: Câu hỏi 671: (1 đáp án)
  • Câu 12: Phân độ lâm sàng của bệnh tay chân miệng gồm:
  • A 2 độ: độ 1 — độ 2
  • B 3 độ: độ 1 – độ 2 – độ 3
  • C 4 độ: độ 1 – độ 2 – độ 3 – độ 4
  • D 4 độ: độ 1 – độ 2a – độ 2b – độ 3 – độ 4
Câu 52: Câu hỏi 672: (1 đáp án)
  • Câu 13: Bệnh tay chân miệng có dấu hiệu sau: Giật mình > 2 lần/30 phút, và sốt cao >39°C không đáp ứng với thuốc hạ sốt được xếp độ:
  • A Độ 2 a
  • B Độ 2 b
  • C Độ 3
  • D Độ 4
Câu 53: Câu hỏi 673: (1 đáp án)
  • Câu 14: Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tay chân miệng thường thấy:
  • A Bạch cầu bình thường
  • C Bạch cầu tăng nhẹ
  • D Bạch cầu tăng cao
  • B Bạch cầu giảm
Câu 54: Câu hỏi 674: (1 đáp án)
  • Câu 15: Xét nghiệm máu trong bệnh tay chân miệng thường thấy:
  • C CRP bình thường hoặc tăng nhẹ
  • A CRP bình thường
  • B CRP tăng nhẹ
  • D CRP tăng cao
Câu 55: Câu hỏi 675: (1 đáp án)
  • Câu 16: Chỉ định xét nghiệm phát hiện virus tay chân miệng khi:
  • A Tay chân miệng độ 2a
  • C Tay chân miệng độ 3 trở lên
  • B Tay chân miệng độ 2b trở lên
  • D Tay chân miệng độ 4
Câu 56: Câu hỏi 676: (1 đáp án)
  • Câu 17: Trên thực tế chẩn đoán bệnh tay chân miệng thường dựa vào:
  • A Dịch tễ + lâm sàng
  • C Lâm sàng + nuôi cấy virus
  • B Lâm sàng + xét nghiệm RP – PCR
  • D Lâm sàng + xét nghiệm công thức máu
Câu 57: Câu hỏi 677: (1 đáp án)
  • Câu 18: Biến chứng nguy hiểm của bệnh tay chân miệng do EV71 có thể gặp là:
  • A Thần kinh – tim mạch
  • B Suy tim, viêm cơ tim
  • C Hô hấp: Phù phổi cấp
  • D Nhiễm trùng
Câu 58: Câu hỏi 678: (1 đáp án)
  • Câu 19: Bệnh tay chân miệng cần điều trị tại bệnh viên khi:
  • A: Tất cả các trường hợp bệnh
  • B: Bệnh từ độ 2a trở lên
  • C Bệnh từ độ 2b trở lên
  • D Bệnh từ độ 3 trở lên
Câu 59: Câu hỏi 679: (1 đáp án)
  • Câu 20: Phòng bệnh tay chân miệng cần:
  • A Cách ly – xử lý chất thải
  • B Vệ sinh tay + sát khuẩn đồ vật
  • C Tiêm phòng bằng vaccine
  • D Biện pháp A –B
Câu 60: Câu hỏi 680: (1 đáp án)
  • Cậu 1: Miễn dịch chủ động là giúp cơ thể tạo ra miễn dịch bằng cách đưa vào cơ thể:
  • A: 1 phần vi sinh vật
  • B: Toàn bộ vi sinh vật
  • C: Độc tố, kháng nguyên
  • D: Vi sinh vật, sản phẩm của sinh vật

Câu 1: Câu hỏi 681: (1 đáp án)
  • Câu 2: Miễn dịch thụ động là:
  • A: Tiêm kháng thể có sẵn trong huyết thanh người vào cơ thể
  • C: Uống thuốc kích thích hệ miễn dịch
  • D: Cung cấp cho cơ thể y Globulin
  • B: Tiêm kháng thể có sẵn trong huyết thanh súc vật vào cơ thể
Câu 2: Câu hỏi 682: (1 đáp án)
  • Câu 3:Miễn dịch chủ động được thành lập sau tiêm chủng:
  • A: Vài ngày
  • B: Vài tuần
  • C: Vài tháng
  • D: Nhiều tháng
Câu 3: Câu hỏi 683: (1 đáp án)
  • Câu 4: Miễn dịch thụ động có sau huyết thanh liệu pháp:
  • A: Có ngay
  • B: Có sau vài giờ
  • C: Có sau một ngày
  • D: Có sau 1 tuần
Câu 4: Câu hỏi 684: (1 đáp án)
  • Câu 5: Trẻ 6 tháng đầu có thành phần miễn dịch chính là:
  • A: Ig M
  • B: IgG của mẹ cho
  • C: IgG của con
  • D: IgA
Câu 5: Câu hỏi 685: (1 đáp án)
  • Câu 6: Khi kháng nguyên vào cơ thể tế bào lympho nhận diện kháng nguyên và phát triển thành:
  • A: Tế bào nhớ
  • B: Tế bào diệt tác nhân nhiễm trùng
  • C: Tế bào giúp đỡ
  • D: Tế bào nhỏ, T giúp đỡ, T diệt
Câu 6: Câu hỏi 686: (1 đáp án)
  • Câu 7: Vi khuẩn lao lây qua đường
  • A: Hô hấp
  • B: Tiếp xúc qua da
  • C: Ăn uống
  • D: Tiêm truyền
Câu 7: Câu hỏi 687: (1 đáp án)
  • Câu 8: Dấu hiệu gợi ý bệnh lao ở trẻ em:
  • C: Sốt, ra mồ hôi đêm
  • D: Ăn kém, mệt mỏi, đau ngực
  • A: Sụt cân
  • B: Ho kéo dài
Câu 8: Câu hỏi 688: (1 đáp án)
  • Câu 9: Bệnh bạch hầu lây qua:
  • A: Tiếp xúc chất tiết đường hô hấp
  • C: Tiêm truyền
  • B: Tiếp xúc đồ vật chứa vi khuẩn
  • D: Tiêu hóa
Câu 9: Câu hỏi 689: (1 đáp án)
  • Câu 10: Dấu hiệu lâm sàng của bệnh bạch hầu họng:
  • A: Sốt nhẹ, viêm họng
  • B: Hạch cổ sưng to đau
  • C: Amidan có giả mạc trắng, dai, dính
  • D: Sốt, vẻ mặt nhiễm trùng nhiễm độc
Câu 10: Câu hỏi 690: (1 đáp án)
  • Câu 11: Bệnh bại liệt lây qua:
  • A: Đường miệng
  • C: Qua da
  • B: Đường hô hấp
  • D: Qua đường máu
Câu 11: Câu hỏi 693: (1 đáp án)
  • Câu 14: Dấu hiệu lâm sàng của bệnh sởi:
  • A: Sốt, ho, phát ban
  • B: Ho hắt hơi, sổ mũi, mắt đỏ
  • C: Ho hắt hơi, sổ mũi, họng đỏ
  • D: Sốt, viêm long hô hấp, ban đỏ, mịn
Câu 12: Câu hỏi 694: (1 đáp án)
  • Câu 15: Ho gà lây qua
  • A: Hô hấp
  • C: Máu
  • D: Tiếp xúc
  • B: Tiêu hóa
Câu 13: Câu hỏi 695: (1 đáp án)
  • Câu 16: Dấu hiệu lâm sàng của họ gà:
  • A: Sốt nhẹ, ho kéo dài
  • B: Sốt, ho, thở rít, khạc đờm
  • C: Ho, nôn, tím
  • D: Sốt, họ cơn kéo dài
Câu 14: Câu hỏi 696: (1 đáp án)
  • Câu 17: Biểu hiện lâm sàng của uốn ván:
  • A: Co giật trên nền co cứng
  • C: Co giật toàn thân
  • D: Cứng hàm
  • B: Co cứng
Câu 15: Câu hỏi 697: (1 đáp án)
  • Câu 18: Viêm gan B lây truyền qua:
  • C: Tiếp xúc
  • D: Hô hấp
  • A: Tiêu hóa
  • B: Máu
Câu 16: Câu hỏi 698: (1 đáp án)
  • Câu 19: Triệu chứng của viêm gan B:
  • A: Mệt mỏi chán ăn
  • B: Mệt, đau hạ sườn phải
  • C: Mệt, đái sẫm màu
  • D: Mệt, vàng da, vàng mắt
Câu 17: Câu hỏi 699: (1 đáp án)
  • Câu 20: Vaccin họ gà được chế từ:
  • A: Vi khuẩn sống
  • B: Vi khuẩn chết
  • C: Vi khuẩn sống giảm động lực
  • D: Giải độc tố
Câu 18: Câu hỏi 700: (1 đáp án)
  • Câu 21: Vaccin sởi, bại liệt, lao được chế tạo từ:
  • A: Vi khuẩn sống
  • B: Vi khuẩn chết
  • C: Vi khuẩn sống giảm động lực
  • D: Giải độc tố
Câu 19: Câu hỏi 701: (1 đáp án)
  • Câu 22: Vaccin bạch hầu, uốn ván được chế tạo từ:
  • A: Vi khuẩn sống
  • B: Vi khuẩn chết
  • C: Vi khuẩn sống giảm động lực
  • D: Giải độc tố
Câu 20: Câu hỏi 702: (1 đáp án)
  • Câu 23: Vaccin lao (BCG) được tiêm khi
  • A: Sau sinh càng sớm càng tốt
  • B: Sau sinh một tuần
  • C: Sau sinh 2 tuần
  • D: Sau sinh 1 tháng
Câu 21: Câu hỏi 703: (1 đáp án)
  • Câu 24: Vaccin lao (BCG) được tiêm 1 liều:
  • B: 0,1 ml tiêm bắp
  • A: 0,1 ml trong da
  • C: 0,1 ml dưới da
  • D: 0,1 ml trong da trên cánh tay trái
Câu 22: Câu hỏi 704: (1 đáp án)
  • Câu 25: Vaccin bạch hầu, ho gà, uốn ván tiêm:
  • C: Tiêm 3 liều mỗi liều 0,5 ml, tiêm bắp
  • D: Tiêm bắp đùi 0,5 ml/liều x 3 lần vào lúc 2, 3, 4 tháng.
  • A: Tiêm 3 liều mỗi liều 0,5 ml
  • B: Tiêm 3 liều cách nhau ít nhất 4 tuần
Câu 23: Câu hỏi 705: (1 đáp án)
  • Câu 26: Vaccin bại liệt uống:
  • A: 3 liều mỗi liều 2 giọt
  • B: Uống lúc 2, 3, 4 tháng
  • C: Uống 3 liều cách nhau ít nhất 4 tuần
  • D: Uống 2 giọt/liều x 3 lần vào lúc 2, 3, 4 tháng.
Câu 24: Câu hỏi 706: (1 đáp án)
  • Câu 27: Vaccin sởi tiêm:
  • A: 0,5 ml dưới da
  • C: Dưới da 0,5ml liều duy nhất lúc 9 tháng
  • B: Tiêm dưới da 0,5 ml 1 liều duy nhất
  • D: Tiêm dưới da 0,5 ml lúc 9 tháng
Câu 25: Câu hỏi 707: (1 đáp án)
  • Câu 28: Vaccin lao, DPT, bại liệt, sởi, viêm gan được bảo quản ở nhiệt độ:
  • A: <0°C
  • C: 0-8°C
  • B: 0°C
  • D: <8°C
Câu 26: Câu hỏi 708: (1 đáp án)
  • Câu 29: Dây chuyền lạnh vaccin là:
  • A: Dụng cụ bảo quản vaccin
  • C: Buồng lạnh, tủ lạnh, tủ đá, hòm lạnh, phích vaccin
  • D: Dụng cụ, con người bảo quản lạnh.
  • B: Con người bảo quản vaccine
Câu 27: Câu hỏi 709: (1 đáp án)
  • Câu 30: Vaccin bị hỏng bởi cả đông băng và nhiệt là:
  • A: Viêm gan B
  • C: Uốn ván
  • B: Bạch hầu
  • D: Ho gà
Câu 28: Câu hỏi 710: (1 đáp án)
  • Câu 31: Đường tiêm của vaccin uốn ván là:
  • A: Tiêm bắp
  • C: Tiêm bắp đùi
  • B: Tiêm bắp trên cánh tay
  • D: Tiêm mông
Câu 29: Câu hỏi 711: (1 đáp án)
  • Câu 32: Loại vaccin xếp vào giá trên cùng trong tủ lạnh là:
  • A: Vaccin sởi, bại liệt
  • B: Vaccin viêm gan B
  • C: Vaccin BCG
  • D: Vaccin Bạch hầu, ho gà, uốn ván
Câu 30: Câu hỏi 712: (1 đáp án)
  • Câu 33: Thời gian để lắng trong thử nghiệm lắc vaccin là:
  • A: 10 – 15 phút
  • B: 15 – 20 phút
  • C: 15 – 30 phút
  • D: 30 phút
Câu 31: Câu hỏi 713: (1 đáp án)
  • Câu 34: Tủ lạnh bảo quản vaccin được trong thời gian:
  • A: 3 tuần
  • B: 4 tuần
  • C: 1 tháng
  • D: 2 tháng
Câu 32: Câu hỏi 714: (1 đáp án)
  • Câu 35: Hòm lạnh giữ nhiệt độ vaccin O°C – 8°C được:
  • A: 2 ngày
  • C: 2 – 8 ngày
  • D: 8 – 10 ngày
  • B: 2 – 5 ngày
Câu 33: Câu hỏi 715: (1 đáp án)
  • Câu 36: Phích vaccin bảo quản lạnh vaccin được:
  • A: 24 giờ
  • B: 48 giờ
  • C: 72 giờ
  • D: 24 – 72 giờ.
Câu 34: Câu hỏi 716: (1 đáp án)
  • Những dị tật bẩm sinh của tim thường xảy ra nhất vào thời gian nào trong thai kỳ:
  • B. Trong 2 tuần đầu
  • A. Trong tuần đầu
  • E. Trong suốt thời kỳ mang thai
  • C. Trong tháng đầu
  • D. Trong 2 tháng đầu
Câu 35: Câu hỏi 717: (1 đáp án)
  • Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra tim bẩm sinh:
  • A.Coxackie B
  • D.Viêm gan B
  • C.Rubéole
  • B.Dengue
  • E.Adenovirus
Câu 36: Câu hỏi 718: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các loại dị tất bẩm sinh nói chung ở trẻ em:
  • A.Thứ nhất
  • C.Thứ ba
  • E.Thứ năm
  • D.Thứ tư
  • B.Thứ hai
Câu 37: Câu hỏi 719: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào sẽ gây chết ngay sau sinh:
  • C. Tim một thất duy nhất
  • B. Bloc nhĩ thất bẩm sinh
  • A. Tim sang phải
  • D. Hoán vị đại động mạch
  • E. Bất tương hợp nhĩ thất và thất động mạch
Câu 38: Câu hỏi 720: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi:
  • A. Thông liên thất
  • D. Thân chung động mạch
  • E. Tim 1 thất duy nhất
  • B.Tứ chứng Fallot
  • C. Hoán vị đại động mạch/
Câu 39: Câu hỏi 721: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây gây tăng áp lực động mạch phổi sớm:
  • A. Thông liên thất lỗ nhỏ
  • D. Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
  • B. Thông liên thất + Hẹp van động mạch phổi
  • E. Tất cả đều đúng
  • C. Thông sàn nhĩ thất một phần
Câu 40: Câu hỏi 722: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào không có chỉ định phẫu thuật tim:
  • A. Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
  • B. Tứ chứng Fallot
  • C. Phức hợp Eissenmenger
  • D. Đảo gốc động mạch
  • E. Teo van 3 lá
Câu 41: Câu hỏi 723: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
  • C. Tim chỉ có một thất
  • A. Đảo gốc động mạch
  • E. Teo van 3 lá
  • D. Thân chung động mạch
  • B. Tứ chứng Fallot
Câu 42: Câu hỏi 724: (1 đáp án)
  • Triệu chứng lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi trong các bệnh tim bẩm sinh có Shunt trái-phải là, ngoại trừ:
  • A. Khó thở khi gắng sức
  • D. Tiếng T2 mạnh
  • B. Hay bị viêm phổi tái đi tái lại
  • C. tím da và niêm mạc
  • E. Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá
Câu 43: Câu hỏi 725: (1 đáp án)
  • Khi nghe tim ở trẻ em có 1 tiếng thổi liên tục ở gian sườn 2-3 cạnh ức trái trên lâm sàng phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
  • C. Hẹp hở van động mạch phổi
  • B. Thông liên thất+Hở van chủ(hội chứng Laubry-Pezzi)
  • D. Hẹp hở van động mạch chủ
  • A. Còn ống động mạch
  • E.Dò động mạch vành vào tim phải
Câu 44: Câu hỏi 726: (1 đáp án)
  • Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
  • A. Thông liên thất
  • B. Thông liên nhĩ lỗ lớn
  • D. Hẹp van động mạch phổi
  • E. Hở van 3 lá nặng
  • C. Hẹp van động mạch chủ
Câu 45: Câu hỏi 727: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:
  • E. Thông liên thất lỗ lớn kèm hẹp phổi nặng
  • B. Thông liên thất lỗ lớn có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • E.Teo van 3 lá
  • A. Thông liên nhĩ nặng
  • C. Tứ chứng Fallot
Câu 46: Câu hỏi 728: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:
  • A. Thông liên thất lỗ lớn
  • D. Còn ống động mạch lớn
  • E. Tứ chứng Fallot
  • B. Thông liên nhĩ lỗ lớn
  • C. Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn
Câu 47: Câu hỏi 729: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:
  • B. Thông liên thất
  • A. Thông liên nhĩ
  • C. Còn ống động mạch
  • E. Tất cả đều đúng
  • D. hẹp eo động mạch chủ
Câu 48: Câu hỏi 730: (1 đáp án)
  • Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:
  • E. Thông liên thất, còn ống động mạch, phức hợp Eisenmenger.
  • A. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tứ chứng Fallot.
  • D. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, teo van 3 lá.
  • C. Thông liên thất, thông liên nhĩ, còn ống động mạch, tam chứng Fallot.
  • B. Thông liên thất, thông liên nhĩ,còn ống động mạch,thông sàn nhĩ thất.
Câu 49: Câu hỏi 731: (1 đáp án)
  • Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Phải-Trái:
  • E. Tứ chứng Fallot, bệnh Ebstein, vỡ túi phình xoang Valsalva vào thất phải
  • D. Tứ chứng Fallot, thông liên nhĩ kèm hẹp 2 lá, teo van 3 lá
  • B. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ống nhĩ thất, teo van 3 lá
  • A. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, teo van 3 lá
  • C. Tam chứng Fallot, tứ chứng Fallot, ngũ chứng Fallot, thông sàn nhĩ thất.
Câu 50: Câu hỏi 732: (1 đáp án)
  • Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:
  • C. TLT ở phần cơ bè
  • E. Câu b,c đúng
  • D. TLT ở phần buồng nhận
  • B. TLT ở phần phễu
  • A. TLT ở phần màng
Câu 51: Câu hỏi 733: (1 đáp án)
  • Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:
  • A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
  • B. Osler.
  • D. Suy dinh dưỡng, Osler
  • E. Suy tim, tăng áp lực động mạch phổi , Osler
  • C. Lao phổi, Osler
Câu 52: Câu hỏi 734: (1 đáp án)
  • Những biến chứng hay gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ lớn:
  • A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
  • D. Viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, không bao giờ bị Osler
  • E. Suy dinh dưỡng, Osler, rất ít khi bị viêm phổi.
  • C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler
  • B. Suy tim, cơn thiếu oxy cấp, suy dinh dưỡng, Osler
Câu 53: Câu hỏi 735: (1 đáp án)
  • Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
  • D. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
  • A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
  • C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên
  • E. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành
Câu 54: Câu hỏi 736: (1 đáp án)
  • Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:
  • C. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, cơn thiếu oxy cấp.
  • A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler.
  • D. Suy tim, ít bị viêm phổi, suy dinh dưỡng, Osler.
  • E. Tất cả đều sai.
  • B.Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, loạn nhịp nhĩ.
Câu 55: Câu hỏi 737: (1 đáp án)
  • Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở:
  • D. Giai đoạn đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định
  • B. Ngoài giai đoạn sơ sinh khi chưa có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • C. Giai đoạn khi đã có tăng áp lực động mạch phổi nặng
  • E. Tất cả đều sai
  • A. Giai đoạn sơ sinh
Câu 56: Câu hỏi 738: (1 đáp án)
  • Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:
  • C. Mạch Corrigan, huyết áp tối đa bình thường, huyết áp tối thiểu tăng
  • D. Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm
  • A. Mạch nghịch lý, huyết áp tối đa tăng, huyết áp tối thiểu giảm.
  • E. Tất cả đều sai
  • B. Mạch nảy mạnh chìm sâu, huyết áp kẹp.
Câu 57: Câu hỏi 739: (1 đáp án)
  • Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:
  • E. Tất cả đều đúng
  • D. Mổ thắt ống động mạch
  • B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch
  • A. Indocid truyền tĩnh mạch.
  • C. Mổ cắt và khâu ống động mạch
Câu 58: Câu hỏi 740: (1 đáp án)
  • Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:
  • A. Còn ống động mạch đã đảo shunt
  • C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot
  • B. Còn ống động mạch + thông liên thất
  • E. Tất cả đều sai
  • D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch
Câu 59: Câu hỏi 741: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:
  • Hội chứng Down
  • A. Bệnh Rubeol bẩm sinh
  • E. Hội chứng Marfan
  • D. Hội chứng Pierre-Robin
  • C. Suy giáp bẩm sinh
Câu 60: Câu hỏi 742: (1 đáp án)
  • Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là:
  • A. Dày 2 thất
  • B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300.
  • D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn
  • C. Trục phải, dày thất phải.
  • E. Khoảng QT kéo dài
Câu 61: Câu hỏi 743: (1 đáp án)
  • Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:
  • A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
  • B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi .
  • D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
  • E. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
  • C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
Câu 62: Câu hỏi 744: (1 đáp án)
  • Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là:
  • E. Tất cả đều đúng
  • D. Gây tắc mạch não
  • C. Gây tím muộn trên lâm sàng
  • A. Gây tăng áp lực động mạch phổi
  • B. Gây viêm phổi tái đi tái lại
Câu 63: Câu hỏi 745: (1 đáp án)
  • Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
  • A. Khó thở khi gắng sức
  • B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức
  • D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi
  • E. Có tiếng thổi tâm thu ở ổ van 3 lá
  • C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi
Câu 64: Câu hỏi 746: (1 đáp án)
  • Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:
  • C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi
  • A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh.
  • E. Tiếng thổi biến mất khi có tăng áp lực động mạch phổi cố định
  • D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh
  • B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh
Câu 65: Câu hỏi 747: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định(đảo shunt):
  • C. Còn ống động mạch
  • A. Thông liên thất
  • B. Thông liên nhĩ
  • E. thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
  • D. Thông sàn nhĩ thất bán phần
Câu 66: Câu hỏi 748: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
  • C. Còn ống động mạch
  • B. Thông liên nhĩ
  • E. Tứ chứng Fallot
  • A. Thông liên thất
  • D. Thông sàn nhĩ thẩt
Câu 67: Câu hỏi 749: (1 đáp án)
  • Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:
  • A. Thông liên thất
  • B. Thông liên nhĩ
  • D. Thông sàn nhĩ thất
  • C. Còn ống động mạch.
  • E. Tứ chứng Fallot
Câu 68: Câu hỏi 750: (1 đáp án)
  • Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp:
  • C. Thông sàn nhĩ thất
  • B. Còn ống động mạch
  • E. Tứ chứng Fallot
  • A. Thông liên thất
  • D. Hẹp eo động mạch chủ
Câu 69: Câu hỏi 751: (1 đáp án)
  • Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:
  • A. Thông liên thất.
  • B. Thông liên nhĩ
  • E. Tứ chứng Fallot
  • D. Thông sàn nhĩ thất
  • C. Còn ống động mạch
Câu 70: Câu hỏi 752: (1 đáp án)
  • Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:
  • E. Tứ chứng Fallot
  • D. Thông sàn nhĩ thất
  • B. Thông liên nhĩ
  • A. Thông liên thất
  • C. còn ống động mạch
Câu 71: Câu hỏi 753: (1 đáp án)
  • Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ:
  • D. Thông sàn nhĩ thất
  • C. Ống động mạch
  • B. Thông liên nhĩ
  • E. Tứ chứng Fallot
  • A. Thông liên thất
Câu 72: Câu hỏi 754: (1 đáp án)
  • Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:
  • E. Tăng áp lực động mạch phổi cố định
  • B. Suy tim
  • C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • A. Viêm phổi tái đi tái lại
  • D. Rối loạn nhịp
Câu 73: Câu hỏi 755: (1 đáp án)
  • Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định:
  • B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng
  • E. Tiếng thổi tâm thu ngày càng mạnh
  • D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
  • C. Xuất hiện tím da niêm mạc
  • A. Khó thở khi gắng sức
Câu 74: Câu hỏi 756: (1 đáp án)
  • Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:
  • C. Phần phễu
  • D. Phần màng
  • E. Phễu + buồng nhận
  • A. Phần cơ bè
  • B. Phần buồng nhận
Câu 75: Câu hỏi 757: (1 đáp án)
  • Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi:
  • B. Sai
  • A. Đúng
Câu 76: Câu hỏi 758: (1 đáp án)
  • Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi:
  • Đúng
  • B. Sai
Câu 77: Câu hỏi 759: (1 đáp án)
  • Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng:
  • Đúng
  • B. Sai
Câu 78: Câu hỏi 760: (1 đáp án)
  • Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái:
  • Sai
  • Đúng
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot