Y lý 2

Lưu
(1) lượt yêu thích
(714) lượt xem
(267) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1:

Câu 1. Có mấy nguyên nhân gây sắc đỏ ở mặt

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 2:

Câu 2. Có mấy nguyên nhân gây sắc xanh ở mặt

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 3:

Câu 3. . Có mấy nguyên nhân gây sắc vàng ở mặt

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 4:

Câu 4. Có mấy nguyên nhân gây sắc trắng ở mặt

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 5:

Câu 5. Có mấy nguyên nhân gây sắc đen ở mặt

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 6:

Câu 6. Nguyên nhân gây sắc đỏ ở mặt

  • A. Do nhiệt

  • B. Do hư

  • C. Do hàn

  • D. Do thực

Câu 7:

Câu 7. Nguyên nhân gây sắc vàng ở mặt

  • A. Do hư, hàn

  • B. Do hư, nhiệt

  • C. Do hư, thấp

  • D. Do hàn, thấp

Câu 8:

Câu 8. Nguyên nhân gây sắc trắng ở mặt

  • A. Hư, hàn, đau

  • B. Hàn, đau, thuỷ thấp

  • C. Hư, hàn, mất máu

  • D. Hàn, đau, huyết ứ

Câu 9:

Câu 9. Nguyên nhân do sắc đen ở mặt

  • A. Hàn, đau, ứ huyết, kinh phong

  • B. Hàn, đau, thuỷ thấp, thận hư

  • C. Hư, hàn, mất máu, kinh phong

  • D. Hư, hàn, thuỷ thấp, thận hư

Câu 10:

Câu 10. Nguyên nhân sắc xanh ở mặt

  • A. Hàn, đau, ứ huyết, kinh phong

  • B. Hàn, đau, thuỷ thấp, thận hư

  • C. Hư, hàn, mất máu, kinh phong

  • D. Hư, hàn, thuỷ thấp, thận hư

Câu 11:

Câu 11. Toàn mặt đỏ đều như sốt nhiễm trùng, say nắng là do

  • A. Hư nhiệt

  • B. Thử nhiệt

  • C. Thực nhiệt

  • D. Thấp nhiệt

Câu 12:

Câu 12. Người mắc bệnh lâu ngày, buổi chiều 2 gò má đỏ như người bị lao phổi là do

  • A. Dương thịnh

  • B. Hư nhiệt

  • C. Thấp nhiệt

  • D. Thực nhiệt

Câu 13:

Câu 13. Vàng da mà sắc vàng tươi sáng (hoàng đản nhiễm trùng) là do

  • A. Hàn thấp

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Tỳ hư

  • D. Phong hàn

Câu 14:

Câu 14. Vàng da mà sắc vàng ám tối (hoàng đản do ứ mật, tan huyết) là do

  • A. Hàn thấp

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Tỳ hư

  • D. Phong hàn

Câu 15:

Câu 15. Mặt hơi vàng là do

  • A. Hàn thấp

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Tỳ hư

  • D. Phong hàn

Câu 16:

Câu 16. Mặt có sắc trắng, hơi phù là do

  • A. Thận âm hư

  • B. Thận dương hư

  • C. Tâm huyết hư

  • D. Tâm khí hư

Câu 17:

Câu 17. Bệnh cấp tính, đột nhiên sắc mặt trắng (choáng ) là dõ

  • A. Âm khí sắp thoát

  • B. Dương khí sắp thoát

  • C. Âm huyết hư

  • D. Dương hư

Câu 18:

Câu 18. Đau bụng do hàn nhiều thì sắc mặt

  • A. Đỏ

  • B. Vàng

  • C. Trắng

  • D. Xanh

Câu 19:

Câu 19. Khí huyết không thông, kinh mạch trì trệ thì mặt có màu

  • A. Đỏ

  • B. Vàng

  • C. Trắng

  • D. Xanh

Câu 20:

Câu 20. Thuỷ thấp không vận hoá được thì mặt có màu

  • A. Đỏ

  • B. Vàng

  • C. Đen

  • D. Xanh

Câu 21:

Câu 21. Thận hư gây suy kiệt tinh khí thì sắc mặt

  • A. Đỏ

  • B. Vàng

  • C. Đen

  • D. Xanh

Câu 22:

Câu 22. Đau đầu do

  • A. Phong hàn

  • B. Lý hàn

  • C. Huyết ứ 

  • D. Kinh phong

Câu 23:

Câu 23. Môi miệng xanh tím là do

  • A. Phong hàn

  • B. Lý hàn

  • C. Huyết ứ 

  • D. Kinh phong 

Câu 24:

Câu 24. Đau bụng do

  • A. Phong hàn

  • B. Lý hàn

  • C. Huyết ứ 

  • D. Kinh phong 

Câu 25:

Câu 25. Trẻ con sốt cao, mặt xanh là sắp có

  • A. Phong hàn

  • B. Lý hàn

  • C. Huyết ứ 

  • D. Kinh phong

Câu 26:

Câu 26. Đau nhiều, sắc mặt trắng bệch mà xanh, môi miệng xanh tím là do

  • A. Phong hàn

  • B. Lý hàn

  • C. Huyết ứ 

  • D. Kinh phong 

Câu 27:

Câu 27. Mục đích xem hình thái

  • A. Biết tình trạng khoẻ hay yếu của ngũ tạng

  • B. Biết tình trạng thực hay hư của ngũ tạng

  • C. Biết mức độ biểu hay lý của ngũ tạng

  • D. Biết xu hướng âm dương của ngũ tạng

Câu 28:

Câu 28. Xem hình thái là xem, trừ

  • A. Hình dáng

  • B. Tư thế

  • C. Cử động

  • D. Màu sắc

Câu 29:

Câu 29. Đầu mũi xanh là do

  • A. Trong ngực có đàm ẩm

  • B. Đau bụng

  • C. Khí hư hoặc mất máu

  • D. Thấp

Câu 30:

Câu 30. Đầu mũi hơi đen là do

  • A. Trong ngực có đàm ẩm

  • B. Đau bụng

  • C. Khí hư hoặc mất máu

  • D. Thấp

Câu 31:

Câu 31. Đầu mũi trắng là do

  • A. Trong ngực có đàm ẩm

  • B. Đau bụng

  • C. Khí hư hoặc mất máu

  • D. Thấp

Câu 32:

Câu 32. Đầu mũi đỏ là do

  • A. Trong ngực có đàm ẩm

  • B. Phế nhiệt

  • C. Khí hư hoặc mất máu

  • D. Thấp

Câu 33:

Câu 33. Đầu mũi vàng là do

  • A. Trong ngực có đàm ẩm

  • B. Phế nhiệt

  • C. Khí hư hoặc mất máu

  • D. Thấp

Câu 34:

Câu 34. Cánh mũi phập phồng là do

  • A. Phế hư

  • B. Phế nhiệt

  • C. Hen suyễn

  • D. B+C

Câu 35:

Câu 35. Chảy nước mũi trong do

  • A. Ngoại cảm phong hàn

  • B. Ngoại cảm phong nhiệt

  • C. Phế hư

  • D. Phế nhiệt

Câu 36:

Câu 35. Chảy nước mũi đục do

  • A. Ngoại cảm phong hàn

  • B. Ngoại cảm phong nhiệt

  • C. Phế hư

  • D. Phế nhiệt

Câu 37:

Câu 36. Mắt đỏ sưng đau là do

  • A. Can hoả phong nhiệt

  • B. Thiếu máu

  • C. Tỳ hư

  • D. Tâm hoả

Câu 38:

Câu 37. Khoé mắt đỏ do

  • A. Can hoả phong nhiệt

  • B. Thiếu máu

  • C. Tỳ hư

  • D. Tâm hoả

Câu 39:

Câu 38. Mắt quầng đen do

  • A. Can hoả phong nhiệt

  • B. Thiếu máu

  • C. Tỳ hư

  • D. Tâm hoả

Câu 40:

Câu 39. Mi mắt nhạt màu do

  • A. Can hoả phong nhiệt

  • B. Thiếu máu

  • C. Tỳ hư

  • D. Tâm hoả

Câu 41:

Câu 40. Môi đỏ, hồng khô là do

  • A. Huyết hư

  • B. Ứ huyết

  • C. Nhiệt

  • D. Âm hư hoả vượng

Câu 42:

Câu 41. Môi trắng nhợt là do

  • A. Huyết hư

  • B. Ứ huyết

  • C. Nhiệt

  • D. Âm hư hoả vượng

Câu 43:

Câu 42. Môi xanh tím là do

  • A. Hàn

  • B. Ứ huyết

  • C. Nhiệt

  • D. Âm hư hoả vượng

Câu 44:

Câu 43. Môi hồng tươi là do

  • A. Vị nhiệt

  • B. Hàn

  • C. Nhiệt

  • D. Âm hư hoả vượng

Câu 45:

Câu 44. Môi xanh đen là do

  • A. Ứ huyết

  • B. Hàn

  • C. Nhiệt

  • D. Âm hư hoả vượng

Câu 46:

Câu 45. Môi lở loét là do

  • A. Vị nhiệt

  • B. Hàn

  • C. Nhiệt

  • D. Âm hư hoả vượng

Câu 47:

Câu 46. Da ấn vào có vết lõm là do

  • A. Thuỷ thấp

  • B. Khí trệ

  • C. Chính khí đã hư

  • D. Âm hoàng

Câu 48:

Câu 47. Da ấn vào nổi ngay là do

  • A. Thuỷ thấp

  • B. Khí trệ

  • C. Chính khí đã hư

  • D. Âm hoàng

Câu 49:

Câu 48. Vàng da, không sốt, màu vàng tối là do

  • A. Dương hoàng

  • B. Khí trệ

  • C. Chính khí đã hư

  • D. Âm hoàng

Câu 50:

Câu 49. Ban chẩn tươi nhuận là do

  • A. Chính khí chưa hư

  • B. Nhiệt thịnh

  • C. Chính khí đã hư

  • D. Hư nhiệt

Câu 51:

Câu 50. Ban chẩn có màu tím do

  • A. Chính khí hư

  • B. Nhiệt thịnh

  • C. Chính khí đã hư

  • D. Hư nhiệt

Câu 52:

Câu 51. Ban chẩn có màu nhạt xám do

  • A. Chính khí hư

  • B. Nhiệt thịnh

  • C. Chính khí đã hư

  • D. Hư nhiệt

Câu 53:

Câu 55. Chất lưỡi phù nề là do

  • A. Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên

  • B. Thận Tỳ dương hư

  • C. Thực chứng, nhiệt chứng

  • D. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh

Câu 54:

Câu 56. Chất lưỡi hơi nề, 2 bên có vết hằn răng do

  • A. Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên

  • B. Thận Tỳ dương hư

  • C. Thực chứng, nhiệt chứng

  • D. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh

Câu 55:

Câu 57. Chất lưỡi màu trắng nhạt, sưng to do

  • A. Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên

  • B. Thận Tỳ dương hư

  • C. Thực chứng, nhiệt chứng

  • D. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh

Câu 56:

Câu 58. Chất lưỡi hồng đỏ sưng to do

  • A. Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên

  • B. Âm hư nhiệt thịnh

  • C. Thực chứng, nhiệt chứng

  • D. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh

Câu 57:

Câu 59. Chất lưỡi hồng giáng mỏng nhỏ do

  • A. Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên

  • B. Âm hư nhiệt thịnh

  • C. Tâm Tỳ, khí huyết hư

  • D. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh

Câu 58:

Câu 60. Lưỡi mềm yếu, khó cử động là do

  • A. Khí huyết đều hư

  • B. Bệnh cũ

  • C. Âm hư cực độ

  • D. Nhiệt làm tổn thương phần âm

Câu 59:

Câu 61. Chất lưỡi đạm nhạt liệt do

  • A. Khí huyết đều hư

  • B. Bệnh cũ

  • C. Âm hư cực độ

  • D. Nhiệt làm tổn thương phần âm

Câu 60:

Câu 62. Bệnh mới mắc, lưỡi khô hồng mà liệt do

  • A. Khí huyết đều hư

  • B. Bệnh cũ

  • C. Âm hư cực độ

  • D. Nhiệt làm tổn thương phần âm

Câu 61:

Câu 63. Lưỡi đỏ giáng mà liệt là do

  • A. Khí huyết đều hư

  • B. Sốt cao làm tổn thương tân dịch

  • C. Âm hư cực độ

  • D. Nhiệt nhập tâm bào 

Câu 62:

Câu 65. Chất lưỡi thấp nhuận mà ngắn là do

  • A. Đàm thấp

  • B. Sốt cao làm tổn thương tân dịch

  • C. Hàn ngưng trệ ở cân mạch

  • D. Tâm Tỳ có nhiệt

Câu 63:

Câu 66. Chất lưỡi phù to mà ngắn là do

  • A. Đàm thấp

  • B. Sốt cao làm tổn thương tân dịch

  • C. Hàn ngưng trệ ở cân mạch

  • D. Tâm Tỳ có nhiệt

Câu 64:

Câu 67. Chất lưỡi hồng khô mà ngắn là do

  • A. Đàm thấp

  • B. Sốt cao làm tổn thương tân dịch

  • C. Hàn ngưng trệ ở cân mạch

  • D. Tâm Tỳ có nhiệt

Câu 65:

Câu 76. Rêu lưỡi xám đen mà khô là do

  • A. Dương hư hàn thịnh, thuỷ ẩm ứ lại bên trong

  • B. Nhiệt mạnh làm tổn thương tân dịch

  • C. Thấp nhiệt, đàm nhiệt

  • D. Thuỷ thấp ứ lại bên trong

Câu 66:

Câu 77. Rêu luỡi xám đen mà trơn, nhuận là do

  • A. Dương hư hàn thịnh, thuỷ ẩm ứ lại bên trong

  • B. Nhiệt mạnh làm tổn thương tân dịch

  • C. Thấp nhiệt, đàm nhiệt

  • D. Thuỷ thấp ứ lại bên trong

Câu 67:

Câu 78. Rêu lưỡi dày là

  • A. Bệnh nhẹ, còn ở biểu

  • B. Bệnh nặng, tà đã vào trong hoặc có tích trệ bên trong

  • C. Bệnh nặng, còn ở biểu

  • D. Bệnh nhẹ, tà đã vào trong hoặc có tích trệ bên trong

Câu 68:

Câu 79. Rêu lưỡi nhuận là 

  • A. Thuỷ thấp ứ lại bên trong

  • B. Thấp tà tụ lại bên trong, khí không sinh tân dịch

  • C. Thực nhiệt

  • D. Chưa bị tổn thương

Câu 69:

Câu 80. Rêu lưỡi ướt trơn là do

  • A. Thuỷ thấp ứ lại bên trong

  • B. Thấp tà tụ lại bên trong, khí không sinh tân dịch

  • C. Thực nhiệt

  • D. Chưa bị tổn thương

Câu 70:

Câu 81. Rêu lưỡi khô do

  • A. Thuỷ thấp ứ lại bên trong

  • B. Thấp tà tụ lại bên trong, khí không sinh tân dịch

  • C. Trường Vị có nhiệt

  • D. Chưa bị tổn thương

Câu 71:

Câu 69. Rêu lưỡi trắng mỏng do

  • A. Phong hàn

  • B. Phong nhiệt

  • C. Thấp hay đàm ẩm

  • D. Đàm trọc, thấp tà

Câu 72:

Câu 70. Rêu lưỡi trắng dính do

  • A. Phong hàn

  • B. Phong nhiệt

  • C. Thấp hay đàm ẩm

  • D. Đàm trọc, thấp tà

Câu 73:

Câu 71. Rêu lưỡi trắng khô nứt nẻ hoặc như phấn dày là do

  • A. Phong hàn

  • B. Phong nhiệt

  • C. Thấp hay đàm ẩm

  • D. Nhiệt tà bên trong mạnh, tân dịch bị tổn thương

Câu 74:

Câu 72. Rêu lưỡi trắng mỏng đầu lưỡi do

  • A. Phong hàn

  • B. Phong nhiệt

  • C. Thấp hay đàm ẩm

  • D. Đàm trọc, thấp tà

Câu 75:

Câu 73. Rêu lưỡi trắng trơn do

  • A. Phong hàn

  • B. Phong nhiệt

  • C. Thấp hay đàm ẩm

  • D. Đàm trọc, thấp tà

Câu 76:

Câu 83. Mê sảng nói nhiều do

  • A. Phong đàm, trúng phong

  • B. Thực nhiệt

  • C. Tâm thần hư

  • D. Hư nhiệt

Câu 77:

Câu 85. Nói ngọng do

  • A. Phong đàm, trúng phong

  • B. Thực nhiệt

  • C. Tâm thần hư

  • D. Hư nhiệt

Câu 78:

Câu 86. Nói một mình do

  • A. Phong đàm, trúng phong

  • B. Thực nhiệt

  • C. Tâm thần hư

  • D. Hư nhiệt

Câu 79:

Câu 88. Ho từng cơn, nôn mửa là

  • A. Phế âm hư

  • B. Phế thực nhiệt

  • C. Ho gà

  • D. Cả 3 sai

Câu 80:

Câu 90. Phân tanh hôi, loãng do

  • A. Thấp nhiệt

  • B. Tỳ hư

  • C. Tích nhiệt

  • D. Thực tích

Câu 81:

Câu 91. Sợ lạnh ở tay chân là do

  • A. Thận dương hư

  • B. Ngoại cảm phong hàn

  • C. Ngoại cảm phong nhiệt

  • D. Tỳ dương hư (Tỳ Vị hư hàn)

Câu 82:

Câu 93. Sốt cao, miệng khát, đại tiện táo, nước tiểu đỏ, lưỡi đỏ là

  • A. Biểu thực nhiệt

  • B. Lý thực nhiệt

  • C. Lý hư nhiệt

  • D. Biểu hư nhiệt

Câu 83:

Câu 94. Bệnh mới mắc, vừa sợ lạnh, vừa sợ sốt là

  • A. Hàn nhiệt vãng lai

  • B. Biểu hàn

  • C. Biểu nhiệt

  • D. Ngoại cảm

Câu 84:

Câu 95. Sợ lạnh nhiều, sốt ít do

  • A. Hàn nhiệt vãng lai

  • B. Biểu hàn

  • C. Biểu nhiệt

  • D. Ngoại cảm

Câu 85:

Câu 96. Sợ lạnh ít, sốt nhiều do

  • A. Hàn nhiệt vãng lai

  • B. Biểu hàn

  • C. Biểu nhiệt

  • D. Ngoại cảm

Câu 86:

Câu 97. Lúc sốt lúc rét là do

  • A. Hàn nhiệt vãng lai

  • B. Bán biểu bán lý

  • C. Sốt rét

  • D. Cả 3

Câu 87:

Câu 98. Rét nóng có quy luật thời gian là

  • A. Hàn nhiệt vãng lai

  • B. Bán biểu bán lý

  • C. Sốt rét

  • D. Cả 3

Câu 88:

Câu 99. Rét nóng không có quy luật là chứng

  • A. Hàn nhiệt vãng lai

  • B. Bán biểu bán lý

  • C. Sốt rét

  • D. Cả 3

Câu 89:

Câu 100. Sốt cao, ra mồ hôi nhiều, mạch hồng đại là

  • A. Thực nhiệt

  • B. Hư nhiệt

  • C. Biểu nhiệt

  • D. Lý nhiệt

Câu 90:

Câu 102. Đạo hãn là do

  • A. Âm hư

  • B. Dương hư

  • C. Âm hư, dương hư

  • D. Không có đáp án

Câu 91:

Câu 103. Mồ hôi vàng là do

  • A. Tuyệt hãn

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Trúng phong

  • D. Thoát dương (truỵ mạch)

Câu 92:

Câu 104. Mồ hôi dính như dầu là do

  • A. Tuyệt hãn

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Trúng phong

  • D. Thoát dương (truỵ mạch)

Câu 93:

Câu 105. Ra hay không có mồ hôi ở nửa người

  • A. Tuyệt hãn

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Trúng phong

  • D. Thoát dương (truỵ mạch)

Câu 94:

Câu 106. Ra nhiều mồ hôi không dứt, chân tay lạnh, người lạnh

  • A. Tuyệt hãn

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Trúng phong

  • D. Thoát dương (truỵ mạch)

Câu 95:

Câu 109. Đau ngực đã lâu, hay tái phát do

  • A. Can khí xung thịnh

  • B. Khí huyết, đàm ẩm gây bế tắc

  • C. Can khí uất kết

  • D. Chứng Thiếu dương bệnh

Câu 96:

Câu 110. Đau vùng bụng dưới thường do

  • A. Vị quản thống (đau dạ dày)

  • B. Thận hư

  • C. Can khí uất kết

  • D. Phong hàn, hàn thấp, huyết ứ

Câu 97:

Câu 111. Đau trướng hoặc đau liên miên do

  • A. Khí trệ

  • B. Huyết ứ

  • C. Thấp nhiệt

  • D. Hàn thấp

Câu 98:

Câu 112. Đau dữ dội ở 1 nơi là do

  • A. Khí trệ

  • B. Huyết ứ

  • C. Thấp nhiệt

  • D. Hàn thấp

Câu 99:

Câu 115. Miệng khát, uống nước nhiều, thích uống nước lạnh là do 

  • A. Hư nhiệt

  • B. Thực nhiệt

  • C. Thấp nhiệt

  • D. Hàn

Câu 100:

Câu 116. Miệng khát mà không thích uống thuộc chứng

  • A. Hư nhiệt

  • B. Thực nhiệt

  • C. Thấp 

  • D. Hàn

Câu 101:

Bệnh mới không thèm ăn do 

A. Thức ăn tích trệ

  • Đ

  • S

Câu 102:

Bệnh mới không thèm ăn do 

B. Tỳ Vị hư nhược

  • Đ

  • S

Câu 103:

Bệnh mới không thèm ăn do 

C. Thận âm hư

  • Đ

  • S

Câu 104:

Bệnh mới không thèm ăn do 

D. Ngoại cảm kiêm thấp, khí trệ ở Tỳ Vị

  • Đ

  • S

Câu 105:

Bệnh mới không thèm ăn do 

E. Thận dương hư

  • Đ

  • S

Câu 106:

Bệnh cũ không thèm ăn do 

A. Thức ăn tích trệ

  • Đ

  • S

Câu 107:

Bệnh cũ không thèm ăn do 

B. Tỳ Vị hư nhược

  • Đ

  • S

Câu 108:

Bệnh cũ không thèm ăn do 

C. Thận âm hư

  • Đ

  • S

Câu 109:

Bệnh cũ không thèm ăn do 

D. Ngoại cảm kiêm thấp, khí trệ ở Tỳ Vị

  • Đ

  • S

Câu 110:

Bệnh cũ không thèm ăn do 

E. Thận dương hư

  • Đ

  • S

Câu 111:

Câu 119. Đói mà không muốn ăn là do

  • A. Do hàn

  • B. Do Vị âm hư

  • C. Vị hoả mạnh

  • D. Tỳ Vị hư nhược

Câu 112:

Câu 121. Miệng ngọt do…ở Tỳ

  • A. Hàn thấp

  • B. Thuỷ thấp

  • C. Thấp nhiệt

  • D. Phong nhiệt

Câu 113:

Câu 123. Vật vã, trằn trọc, lâu không ngủ thuộc chứng

  • A. Tâm huyết không đủ

  • B. Âm hư hoả vượng

  • C. Đàm hoả nhiễu tâm

  • D. Tiêu hoá kém

Câu 114:

Câu 124. Miệng đắng, nôn ra đờm, hồi hộp, vật vã không ngủ được do

  • A. Tâm huyết không đủ

  • B. Âm hư hoả vượng

  • C. Đàm hoả nhiễu tâm

  • D. Tiêu hoá kém

Câu 115:

Câu 126. Phân loãng, ít thối do

  • A. Lý nhiệt

  • B. Tích trệ

  • C. Tỳ Vị hư hàn

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 116:

Câu 127. Ỉa lỏng như nước, tiểu tiện ít do

  • A. Lý nhiệt

  • B. Thuỷ thấp tràn xuống dưới

  • C. Tỳ Vị hư hàn

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 117:

Câu 128. Đại tiện ra máu mũi, mót rặn là do

  • A. Thấp nhiệt ở Đại trường

  • B. Hư nhiệt ở Đại trường

  • C. Thực nhiệt ở Đại trường

  • D. Cả 3 sai

Câu 118:

Câu 129. Tiểu tiện ít, vàng nóng thuộc

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Lý nhiệt

  • C. Hư nhiệt

  • D. Thực nhiệt

Câu 119:

Câu 130. Kinh nguyệt trước kỳ, sắc nhạt lượng ít, đau bụng sau khi hành kinh là do

  • A. Huyết nhiệt

  • B. Huyết hư

  • C. Huyết ứ

  • D. Cả 3

Câu 120:

Câu 130. Kinh nguyệt trước kỳ, sắc nhạt lượng ít, đau bụng sau khi hành kinh là do

  • A. Huyết nhiệt

  • B. Huyết hư

  • C. Huyết ứ

  • D. Cả 3

Câu 121:

Câu 131. Kinh nguyệt sau kỳ, sắc thẫm, có cục, đau bụng trước khi hành kinh thuộc

  • A. Huyết nhiệt

  • B. Huyết hư

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 122:

Câu 131. Rong kinh, rong huyết, sắc tím đen, thành khối, bụng đau thuộc

  • A. Can Thận hư

  • B. Tỳ hư

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 123:

Câu 133. Khí hư, trắng, nhiều do

  • A. Tỳ Thận hư hàn

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Lý nhiệt

  • D. Hàn thấp

Câu 124:

Câu 134. Khí hư nhiều, vàng, dính hôi do

  • A. Tỳ Thận hư hàn

  • B. Thấp nhiệt

  • C. Lý nhiệt

  • D. Hàn thấp

Câu 125:

Câu 138. Mạch ở bộ thốn, tay trái chủ

  • A. Can, Đởm

  • B. Thận âm, BQ

  • C. Tâm, Tiểu trường

  • D. Thận âm, BQ

Câu 126:

Câu 139. Mạch ở bộ quan, tay trái chủ

  • A. Can, Đởm

  • B. Thận âm, BQ

  • C. Tâm, Tiểu trường

  • D. Thận âm, BQ

Câu 127:

Câu 140. Mạch ở bộ xích, tay trái chủ

  • A. Can, Đởm

  • B. Thận dương, Tam tiêu

  • C. Tâm, Tiểu trường

  • D. Thận âm, BQ

Câu 128:

Câu 142. Mạch ở bộ xích, tay phải chủ

  • A. Phế, Đại trường

  • B. Tỳ, Vị

  • C. Thận dương, Tam tiêu

  • D. Thận âm, BQ

Câu 129:

Câu 143. Mạch ở bộ quan, tay phải chủ

  • A. Phế, Đại trường

  • B. Tỳ, Vị

  • C. Thận dương, Tam tiêu

  • D. Can, Đởm

Câu 130:

Câu 144. Mạch ở bộ thốn, tay phải chủ

  • A. Phế, Đại trường

  • B. Tâm, Tiểu trường

  • C. Thận dương, Tam tiêu

  • D. Can, Đởm

Câu 131:

Câu 145. Ấn nhẹ tay đã thấy mạch là mạch

  • A. Sác

  • B. Sáp

  • C. Trầm

  • D. Phù

Câu 132:

Câu 144. Ấn sâu sát xương thấy mạch đập là

  • A. Sác

  • B. Trì

  • C. Trầm

  • D. Phù

Câu 133:

Câu 145. Xem mạch có mấy loại

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 134:

Câu 146. Mạch bình thường là mạch

  • A. Có Vị khí

  • B. Có Thần

  • C. Có gốc

  • D. Cả 3

Câu 135:

Câu 147. Còn Vị khí là mạch

  • A. Nghịch

  • B. Thuận

  • C. Có lực

  • D. Vô lực

Câu 136:

Câu 148. Mạch xích bình thường

  • A. Nghịch

  • B. Thuận

  • C. Có lực

  • D. Vô lực

Câu 137:

Câu 149. Bệnh gây mất mạch thốn, quan

  • A. Còn mạch xích, bệnh đang trở nặng

  • B. Còn mạch xích, bệnh chưa nặng

  • C. Mất mạch xích, bệnh bình thường

  • D. Mất mạch xích, bệnh sắp khỏi

Câu 138:

Câu 150. Mạch đập bình thường của nữ so với nam

  • A. Dài hơn

  • B. Ngắn hơn

  • C. Yếu hơn

  • D. Mạnh hơn

Câu 139:

Câu 151. Mạch đập bình thường của người cao lớn

  • A. Dài hơn

  • B. Ngắn hơn

  • C. Yếu hơn

  • D. Mạnh hơn

Câu 140:

Câu 152. Mạch đập bình thường của người thấp

  • A. Dài hơn

  • B. Ngắn hơn

  • C. Yếu hơn

  • D. Mạnh hơn

Câu 141:

Câu 153. Mạch đập bình thường của người gầy

  • A. Sác hơn

  • B. Trì hơn

  • C. Phù hơn

  • D. Trầm hơn

Câu 142:

Câu 154. Mạch đập bình thường của người béo

  • A. Sác hơn

  • B. Trì hơn 

  • C. Phù hơn

  • D. Trầm hơn

Câu 143:

Câu 155. Mùa xuân mạch hơi

  • A. Huyền

  • B. Hồng

  • C. Phù

  • D. Trầm

Câu 144:

Câu 156. Mùa hạ mạch hơi

  • A. Huyền

  • B. Hồng

  • C. Phù

  • D. Trầm

Câu 145:

Câu 157. Mùa thu mạch hơi

  • A. Huyền

  • B. Hồng

  • C. Phù

  • D. Trầm

Câu 146:

Câu 158. Mùa đông mạch hơi

  • A. Huyền

  • B. Hồng

  • C. Phù

  • D. Trầm

Câu 147:

Câu 159. Có bao nhiêu loại mạch hay gặp trên lâm sàng

  • A. 18

  • B. 19

  • C. 28

  • D. 29

Câu 148:

Câu 160. Mạch phù là mạch

  • A. Sờ nhẹ tay chưa thấy mạch, đè xuống giảm mạnh, rỗng

  • B. Sờ nhẹ tay chưa thấy mạch, đè xuống hơi giảm, không rỗng

  • C. Sờ nhẹ tay đã thấy mạch, đè xuống giảm mạnh, rỗng

  • D. Sờ nhẹ tay đã thấy mạch, đè xuống hơi giảm, không rỗng

Câu 149:

Câu 161. Mạch phù chủ bệnh ở

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 150:

Câu 163. Mạch phù vô lực là do

  • A. Biểu thực

  • B. Âm hư

  • C. Lý hư

  • D. Biểu nhiệt

Câu 151:

Câu 164. Mạch trầm là mạch

  • A. Mạch chậm dưới 60 lần/phút

  • B. Mạch đi lại khó khăn, không lưu lợi

  • C. Mạch đi phù, nhỏ mềm

  • D. Mạch mà ấn mạnh mới thấy

Câu 152:

Câu 165. Mạch trầm chủ bệnh ở

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 153:

Câu 166. Mạch trầm hữu lực là

  • A. Biểu thực

  • B. Biểu hư

  • C. Lý hư

  • D. Lý thực

Câu 154:

Câu 167. Mạch trầm vô lực là

  • A. Biểu thực

  • B. Biểu hư

  • C. Lý hư

  • D. Lý thực

Câu 155:

Câu 168. Mạch sác hữu lực là

  • A. Hư nhiệt

  • B. Thực nhiệt

  • C. Biểu nhiệt

  • D. Lý nhiệt

Câu 156:

Câu 169. Mạch sác vô lực là

  • A. Hư nhiệt

  • B. Thực nhiệt

  • C. Biểu nhiệt

  • D. Lý nhiệt

Câu 157:

Câu 170. Mạch phù sác là

  • A. Hư nhiệt

  • B. Thực nhiệt

  • C. Biểu nhiệt

  • D. Lý nhiệt

Câu 158:

Câu 171. Mạch trì hữu lực là do

  • A. Thực chứng do nhiệt

  • B. Thực chứng do hàn

  • C. Lý hàn (dương hư)

  • D. Biểu hàn

Câu 159:

Câu 172. Mạch trì vô lực là do

  • A. Thực chứng do nhiệt

  • B. Thực chứng do hàn

  • C. Lý hàn (dương hư)

  • D. Biểu hàn

Câu 160:

Câu 175. Mạch đi lại lưu lợi, trơn như hòn bi lăn trong đĩa

  • A. Mạch sáp

  • B. Mạch tế

  • C. Mạch khẩn

  • D. Mạch hoạt

Câu 161:

Câu 177. Mạch của phụ nữ có thai

  • A. Mạch sáp

  • B. Mạch tế

  • C. Mạch khẩn

  • D. Mạch hoạt

Câu 162:

Câu 178. Mạch đi lại khó khăn, không lưu lợi

  • A. Mạch sáp

  • B. Mạch sác

  • C. Mạch hồng

  • D. Mạch hoạt

Câu 163:

Câu 180. Mạch hồng là mạch

  • A. Mạch đi cuồn cuộn như sóng, đến mạnh đi mạnh

  • B. Mạch đi cuồn cuộn như sóng, đến mạnh đi nhẹ

  • C. Mạch đi khẩn trương, có lực giống dây thừng xoắn vặn

  • D. Mạch đi khẩn trương, căng như dây đàn, dây cung

Câu 164:

Câu 182. Mạch đại hữu lực là

  • A. Âm hư

  • B. Hư dương

  • C. Tà khí thịnh

  • D. Chính khí thịnh

Câu 165:

Câu 183. Mạch đại vô lực là

  • A. Âm hư 

  • B. Tà khí thịnh

  • C. Chính khí thịnh

  • D. Không có quy luật

Câu 166:

Câu 184. Có mấy loại mạch đại

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3

  • D. 4

Câu 167:

Câu 185. Mạch rất nhỏ, rất yếu, khó bắt, có lúc không thấy, khó đếm mạch 

  • A. Mạch tế

  • B. Mạch vi

  • C. Mạch hư

  • D. Mạch nhu

Câu 168:

Câu 188. Mạch đi phù, nhỏ mềm

  • A. Mạch huyền

  • B. Mạch vi

  • C. Mạch nhu

  • D. Mạch tế

Câu 169:

Câu 189. Mạch đi khẩn trương, có lực giống dây thừng vặn xoắn

  • A. Mạch huyền

  • B. Mạch khẩn

  • C. Mạch hồng

  • D. Mạch phù

Câu 170:

Câu 190. Mạch đi ngay thẳng mà dài, căng như sợi dây đàn, dây cung

  • A. Mạch huyền

  • B. Mạch khâu

  • C. Mạch hồng

  • D. Mạch phù

Câu 171:

Câu 191. Mạch khâu là mạch

  • A. Mạch nửa chừng dừng lại, có quy luật 

  • B. Mạch nhanh, cấp, có lúc dừng, không có quy luật

  • C. Mạch đến chậm, có lúc dừng lại, không có quy luật

  • D. Mạch phù, rỗng bên trong như dọc hành

Câu 172:

Câu 192. Mạch xúc là mạch

  • A. Mạch nửa chừng dừng lại, có quy luật 

  • B. Mạch nhanh, cấp, có lúc dừng, không có quy luật

  • C. Mạch đến chậm, có lúc dừng lại, không có quy luật

  • D. Mạch phù, rỗng bên trong như dọc hành

Câu 173:

Câu 193. Mạch kết là mạch

  • A. Mạch nửa chừng dừng lại, có quy luật 

  • B. Mạch nhanh, cấp, có lúc dừng, không có quy luật

  • C. Mạch đến chậm, có lúc dừng lại, không có quy luật

  • D. Mạch phù, rỗng bên trong như dọc hành

Câu 174:

Câu 194. Mạch đợi là mạch

  • A. Mạch nửa chừng dừng lại, có quy luật 

  • B. Mạch nhanh, cấp, có lúc dừng, không có quy luật

  • C. Mạch đến chậm, có lúc dừng lại, không có quy luật

  • D. Mạch phù, rỗng bên trong như dọc hành

Câu 175:

Câu 195. Theo biên đô, có mấy loại mạch

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 8

Câu 176:

Câu 196. Mạch không theo quy luật có mấy loại

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 8

Câu 177:

Câu 197. Theo cường độ, có mấy loại mạch

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 8

Câu 178:

Câu 198. Theo vị trí nông sâu có mấy loại mạch

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 8

Câu 179:

Câu 199. Theo tốc độ có mấy loại mạch

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 8

Câu 180:

Câu 200. Nóng ở ngoài da, ấn sâu vào giảm là do

  • A. Lý nhiệt

  • B. Biểu nhiệt

  • C. Hư nhiệt

  • D. Thực nhiệt

Câu 181:

Câu 201. Ở ngoài da nóng vừa, càng ấn càng nóng do

  • A. Lý nhiệt

  • B. Biểu nhiệt

  • C. Hư nhiệt

  • D. Thực nhiệt

Câu 182:

Câu 202. Lòng bàn tay nóng, cảm thấy da nóng bừng nhưng không sốt do

  • A. Lý nhiệt

  • B. Biểu nhiệt

  • C. Hư nhiệt

  • D. Thực nhiệt

Câu 183:

Câu 203. Da trơn, nhuận do

  • A. Tân dịch giảm

  • B. Ứ huyết

  • C. Tân dịch chưa bị tổn thương

  • D. Thuỷ thũng

Câu 184:

Câu 204. Mụn nhọt mà sưng, không nóng là

  • A. Dương hư (áp xe nóng)

  • B.Âm hư (Áp xe lạnh)

  • C. Khí thũng

  • D. Cả 3 sai

Câu 185:

Câu 205. Mụn nhọt mà sưng, nóng, đỏ, đau là

  • A. Dương hư (áp xe nóng)

  • B. Âm hư (Áp xe lạnh)

  • C. Khí thũng

  • D. Cả 3 sai

Câu 186:

Câu 206. Tay chân lạnh, sợ lạnh do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Nhiệt thịnh

  • C. Dương hư

  • D. Âm hư

Câu 187:

Câu 207. Tay chân đều nóng nhiều do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Nhiệt thịnh

  • C. Dương hư

  • D. Âm hư 

Câu 188:

Câu 208. Nóng ở mu bàn tay là do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Nhiệt thịnh

  • C. Dương hư

  • D. Âm hư

Câu 189:

Câu 209. Bụng có khối rắn, đau, không di chuyển do

  • A. Khí trệ

  • B. Khối giun

  • C. Ứ huyết

  • D. B và C đúng

Câu 190:

Câu 210. Bụng có khối mà lúc có lúc tan, ấn vào không thấy hình thể, không ở một nơi nhất định

  • A. Khí trệ

  • B. Khối giun

  • C. Ứ huyết

  • D. B và C đúng

Câu 191:

Câu 211. Mạch phù chủ bệnh 

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 192:

Câu 212. Mạch khẩn chủ bệnh

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 193:

Câu 213. Mạch hoãn chủ bệnh

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 194:

Câu 214. Mạch sác chủ về

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 195:

Câu 215. Mạch trầm chủ về

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 196:

Câu 216. Mạch khẩn chủ về

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 197:

Câu 217. Mạch huyền chủ bệnh ở

  • A. Tâm, Tiểu trường

  • B. Phế, Đại trường

  • C. Can, Đởm

  • D. Thận, Bàng quang

Câu 198:

Câu 218. Mạch trì là bệnh do

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 199:

Câu 219. Mạch hồng chủ về

  • A. Biểu

  • B. Lý

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 200:

Câu 220. Mạch nhu chủ về

  • A. Hư

  • B. Thực

  • C. Hàn

  • D. Nhiệt

Câu 201:

Câu 1. Cương lĩnh cho vị trí nông sâu của bệnh

  • A. Biểu, lý

  • B. Hư, thực

  • C. Hàn, nhiệt

  • D. Âm dương

Câu 202:

Câu 2. Biểu chứng là bệnh ở

  • A. Phần dinh

  • B. Phần khí

  • C. Phần vệ

  • D. Phần huyết

Câu 203:

Câu 4. Lý là bệnh thuộc

  • A. Gân, xương

  • B. Tạng

  • C. Cơ nhục

  • D. Kinh lạc

Câu 204:

Câu 5. Cương lĩnh cho tính chất của bệnh

  • A. Biểu, lý

  • B. Hư, thực

  • C. Hàn, nhiệt

  • D. Âm dương

Câu 205:

Câu 6. Cương lĩnh cho trạng thái của bệnh

  • A. Biểu, lý

  • B. Hư, thực

  • C. Hàn, nhiệt

  • D. Âm dương

Câu 206:

Câu 7. Hồi hộp là 

  • A. Biểu chứng

  • B. Lý chứng

  • C. Hư chứng

  • D. Thực chứng

Câu 207:

Câu 8. Hư chứng gồm

  • A. Khí trệ, huyết ứ

  • B. Đàm tích, ứ nước

  • C. Giun sán

  • D. Suy nhược

Câu 208:

Câu 9. Âm chứng gồm

  • A. Hư, hàn

  • B. Thực, nhiệt

  • C. Biểu, hàn

  • D. Lý, hàn

Câu 209:

Câu 10. Dương chứng gồm

  • A. Hư, hàn

  • B. Thực, nhiệt

  • C. Biểu, hàn

  • D. Lý, hàn

Câu 210:

Câu 12. Triều nhiệt là do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thinh

  • D. Dương thịnh

Câu 211:

Câu 13. Nhức trong xương do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thịnh

  • D. Dương thịnh

Câu 212:

Câu 14. Ho khan do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thinh

  • D. Dương thịnh

Câu 213:

Câu 15. Mạch tế sác do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thinh

  • D. Dương thịnh

Câu 214:

Câu 16. Mạch nhược, vô lực do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thịnh

  • D. Dương thịnh

Câu 215:

Câu 17. Rêu lưỡi trắng do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thinh

  • D. Dương thịnh

Câu 216:

Câu 18. Lưỡi đỏ, rêu ít do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thịnh

  • D. Dương thịnh

Câu 217:

Câu 19. Ăn không tiêu do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thịnh

  • D. Dương thịnh

Câu 218:

Câu 20. Chất lưỡi nhạt do

  • A. Dương hư

  • B. Âm hư

  • C. Âm thịnh

  • D. Dương thịnh

Câu 219:

Câu 23. Sợ lạnh nhiều, sốt ít do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 220:

Câu 24. Sợ lạnh ít, sốt nhiều do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 221:

Câu 25. Thích uống nước nóng do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 222:

Câu 26. Thích uống nước lạnh do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 223:

Câu 27. Không có mồ hôi do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 224:

Câu 28. Có mồi hôi do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 225:

Câu 29. Lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 226:

Câu 30. Lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 227:

Câu 31. Rêu lưỡi trắng mỏng do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 228:

Câu 32. Đầu lưỡi đỏ do

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 229:

Câu 33. Mạch phù sác có trong

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 230:

Câu 34. Mạch trầm trì có trong

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 231:

Câu 35. Mạch phù khẩn có trong

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 232:

Câu 36. Mạch hồng sác có trong

  • A. Biểu nhiệt

  • B. Biểu hàn

  • C. Lý nhiệt

  • D. Lý hàn

Câu 233:

Câu 37. Biểu nhiệt thì

  • A. Miêng hơi khát

  • B. Miệng không khát

  • C. Miệng khô khát

  • D. Cả 3 sai

Câu 234:

Câu 38. Lý nhiệt thì

  • A. Miêng hơi khát

  • B. Miệng không khát

  • C. Miệng khô khát

  • D. Cả 3 sai

Câu 235:

Câu 39. Lý hàn thì

  • A. Miêng hơi khát

  • B. Miệng không khát

  • C. Miệng khô khát

  • D. Cả 3 sai

Câu 236:

Câu 40. Nhiệt ở khí phận còn gọi là

  • A. Nhiệt ở Thiếu dương

  • B. Nhiệt ở Thái dương

  • C. Nhiệt ở Dương minh

  • D. Nhiệt ở Thái âm

Câu 237:

Câu 41. Cảm mạo phong hàn thể trúng phong

  • A. Biểu hàn

  • B. Biểu nhiệt

  • C. Biểu hư

  • D. Biểu thực

Câu 238:

Câu 42. Cảm mạo phong hàn thể thương hàn

  • A. Biểu hàn

  • B. Biểu nhiệt

  • C. Biểu hư

  • D. Biểu thực

Câu 239:

Câu 43, Mạch phù hoãn là

  • A. Biểu thực

  • B. Biểu hư

  • C. Lý hư

  • D. Lý thực

Câu 240:

Câu 44. Mạch phù khẩn là

  • A. Biểu thực

  • B. Biểu hư

  • C. Lý hư

  • D. Lý thực

Câu 241:

Câu 45. Biểu thực có đặc điểm

  • A. Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng

  • B. Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng

  • C. Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng

  • D. Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng

Câu 242:

Câu 46. Biểu hư có đặc điểm

  • A. Sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng

  • B. Sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng

  • C. Không sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng

  • D. Không sợ lạnh, đau người, rêu lưỡi trắng mỏng

Câu 243:

Câu 47. Sốt, sợ lạnh do

  • A. Hư chứng

  • B. Thực chứng

  • C. Lý chứng

  • D. Biểu chứng

Câu 244:

Câu 48. Vật vã khát nước là

  • A. Hư chứng

  • B. Thực chứng

  • C. Lý chứng

  • D. Biểu chứng

Câu 245:

Câu 49. Hư trung hiệp thực là

  • A. Bệnh hư mắc thêm bệnh thực

  • B. Bệnh thực mắc thêm bệnh hư

  • C. Cả 2 đúng

  • D. Cả 2 sai

Câu 246:

Câu 50. Sốt cao, mạch nhanh, nước tiểu đỏ là

  • A. Hư chứng

  • B. Thực chứng

  • C. Lý chứng

  • D. Biểu chứng

Câu 247:

Câu 51. Sốt, đau mình, ngạt mũi là

  • A. Hư chứng

  • B. Thực chứng

  • C. Lý chứng

  • D. Biểu chứng

Câu 248:

Câu 52. Táo, vật vã, mê sảng là

  • A. Hư chứng

  • B. Thực chứng

  • C. Lý chứng

  • D. Biểu chứng

Câu 249:

Câu 53. Chữa chứng bán biểu bán lý

  • A. Giải biểu

  • B. Thanh pháp, hạ pháp

  • C. Hoà pháp

  • D. A và B

Câu 250:

Câu 1. Hội chứng bệnh về, trừ

  • A. Khí

  • B. Huyết

  • C. Tân dịch

  • D. Thần

Câu 251:

Câu 2. Người già yếu thời kỳ phục hồi sau bệnh nặng thì

  • A. Khí trệ

  • B. Khí hư

  • C. Khí nghịch

  • D. Huyết hư

Câu 252:

Câu 3. Có mấy hội chứng về khí

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 5

Câu 253:

Câu 4. Khí trệ ở thượng vị gây

  • A. Đau tức ngực sườn

  • B. Phúc thống

  • C. Vị quản thống

  • D. Cả 3

Câu 254:

Câu 5. Khí trệ ở ruột gây

  • A. Đau tức ngực sườn

  • B. Phúc thống

  • C. Vị quản thống

  • D. Cả 3

Câu 255:

Câu 8. Can khí uất kết thì khí

  • A. Hư

  • B. Trệ

  • C. Nghịch

  • D. Thịnh

Câu 256:

Câu 9. HC bệnh về huyết gồm

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 5

Câu 257:

Câu 10. Thở gấp, mệt mỏi do

  • A. Khí hư

  • B. Huyết hư

  • C. Khí huyết đều hư

  • D. Cả 3 sai

Câu 258:

Câu 11. Đau dữ dội như dùi đâm

  • A. Khí trệ

  • B. Khí hư

  • C. Huyết hư

  • D. Huyết ứ

Câu 259:

Câu 13. Huyết nhiệt thì

  • A. Ngày nóng hơn đêm

  • B. Ngày nóng bằng đêm

  • C. Đêm nóng hơn ngày

  • D. Cả 3 sai

Câu 260:

Câu 14. Có mấy nguyên nhân chảy máu

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 5

Câu 261:

Câu 15. Huyết ứ thì máu có màu

  • A. Đỏ tươi

  • B. Nhạt

  • C. Tím

  • D. Cả 3 sai

Câu 262:

Câu 16. Tỳ hư thì máu có màu

  • A. Đỏ tươi

  • B. Nhạt

  • C. Tím

  • D. Đỏ sẫm

Câu 263:

Câu 17. Huyết nhiệt thì máu có màu

  • A. Đỏ tươi

  • B. Nhạt

  • C. Tím

  • D. Cả 3 sai

Câu 264:

Câu 18. Chữa chảy máu do Tỳ hư

  • A. Lương huyết chỉ huyết

  • B. Bổ khí nhiếp huyết

  • C. Hoạt huyết chỉ huyết

  • D. Bổ huyết nhiếp huyết

Câu 265:

Câu 19. Chữa chảy máu do huyết ứ

  • A. Lương huyết chỉ huyết

  • B. Bổ khí nhiếp huyết

  • C. Hoạt huyết chỉ huyết

  • D. Thanh nhiệt lương huyết

Câu 266:

Câu 21. Có mấy dạng HC bệnh tân dịch

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 5

Câu 267:

Câu 22. Tân dịch liên quan tạng, trừ

  • A. Tỳ

  • B. Phế

  • C. Thận

  • D. Can

Câu 268:

Câu 23. Chữa tân dịch thiếu do sốt cao

  • A. Ích khí sinh tân

  • B. Sinh tân, thanh nhiệt dưỡng âm

  • C. Ôn Thận lợi thuỷ

  • D. Kiện Tỳ hoá thấp

Câu 269:

Câu 24. Chữa tân dịch thiếu do khí âm đều hư

  • A. Ích khí sinh tân

  • B. Sinh tân, thanh nhiệt dưỡng âm

  • C. Ôn Thận lợi thuỷ

  • D. Kiện Tỳ hoá thấp

Câu 270:

Câu 25. Chữa tân dịch ứ đọng do Phế khí không tuyên giáng

  • A. Thông dương hoá ẩm

  • B. Kiện Tỳ hoá thấp

  • C. Ôn Thận lợi thuỷ

  • D. Thanh nhiệt dưỡng âm

Câu 271:

Câu 26. Chữa tân dịch ứ đọng do Thận không khí hoá bài tiết

  • A. Thông dương hoá ẩm

  • B. Kiện Tỳ hoá thấp

  • C. Ôn Thận lợi thuỷ

  • D. Thanh nhiệt dưỡng âm

Câu 272:

Câu 27. Chữa tân dịch ứ đọng do Tỳ không vận hoá thuỷ thấp

  • A. Thông dương hoá ẩm

  • B. Kiện Tỳ hoá thấp

  • C. Ôn thận lợi thuỷ

  • D. Thanh nhiệt dưỡng âm

Câu 273:

Câu 28. Hội chứng tạng phủ hay gặp ở người già

  • A. Thận âm hư

  • B. Thận dương hư

  • C. Tâm dương hư, Tâm khí hư

  • D. Tâm âm hư, Tâm huyết hư

Câu 274:

Câu 30. Chữa Tâm dương hư thoát

  • A. Bổ ích Tâm khí

  • B. Ôn thông Tâm dương

  • C. Dưỡng Tâm huyết, an thần

  • D. Dưỡng Tâm âm, an thần

Câu 275:

Câu 31. Chữa Tâm khí hư

  • A. Bổ ích Tâm khí

  • B. Ôn thông Tâm dương

  • C. Dưỡng Tâm huyết, an thần

  • D. Dưỡng Tâm âm, an thần

Câu 276:

Câu 33. Chữa Tâm huyết hư

  • A. Bổ ích Tâm khí

  • B. Ôn thông Tâm dương

  • C. Dưỡng Tâm huyết, an thần

  • D. Dưỡng Tâm âm, an thần

Câu 277:

Câu 34. Chữa Tâm âm hư

  • A. Bổ ích Tâm khí

  • B. Ôn thông Tâm dương

  • C. Dưỡng Tâm huyết, an thần

  • D. Dưỡng Tâm âm, an thần

Câu 278:

Câu 37. Chữa Tâm hoả thịnh

  • A. Trừ đàm khai khiếu

  • B. Thanh tả Tâm hoả

  • C. Hồi dương cấp cứu

  • D. Dưỡng Tâm huyết, an thần

Câu 279:

Câu 31. Nói một mình, đột nhiên ngã lăn, đờm khò khè

  • A. Đàm hoả nhiễu Tâm

  • B. Tâm huyết ứ đọng

  • C. Đàm mê Tâm khiếu

  • D. Tâm hoả thịnh

Câu 280:

Câu 33. Chữa Phế khí hư

  • A. Tư âm dưỡng phế

  • B. Tư âm giáng hoả

  • C. Bổ ích Phế khí

  • D. Tán hàn tuyên phế

Câu 281:

Câu 34. Phế âm hư có mấy mức độ

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 5

Câu 282:

Câu 37. Phương pháp chữa phong hàn thúc Phế

  • A. Tư âm giáng hoả

  • B. Bổ ích Phế khí

  • C. Tán hàn tuyên Phế

  • D. Thanh nhiệt tuyên Phế

Câu 283:

Câu 38. Phương pháp chữa phong nhiệt phạm Phế

  • A. Tư âm giáng hoả

  • B. Bổ ích Phế khí

  • C. Tán hàn tuyên Phế

  • D. Thanh nhiệt tuyên Phế

Câu 284:

Câu 39. Phương pháp chữa đàm trọc làm trở ngại Phế

  • A. Tư âm giáng hoả

  • B. Táo thấp hoá đàm

  • C. Tán hàn tuyên Phế

  • D. Thanh nhiệt tuyên Phế

Câu 285:

Câu 41. Đầy bụng, ăn xong càng đầy, đại tiện lỏng do

  • A. Tỳ mất kiện vận

  • B. Tỳ hư hạ hãm

  • C. Tỳ dương hư

  • D. Tỳ không thống huyết

Câu 286:

Câu 42. Đại tiện ra máu, kinh nguyệt quá nhiều, rong kinh do

  • A. Tỳ mất kiện vận

  • B. Tỳ hư hạ hãm

  • C. Tỳ dương hư

  • D. Tỳ không thống huyết

Câu 287:

Câu 43. Ỉa chảy, lỵ mạn tính, sa trực tràng, sa dạ con do

  • A. Tỳ mất kiện vận

  • B. Tỳ hư hạ hãm

  • C. Tỳ dương hư

  • D. Tỳ không thống huyết

Câu 288:

Câu 44. Tỳ khí hư thì mạch

  • A. Mạch trầm trì

  • B. Mạch hư nhược

  • C. Mạch tế sác

  • D. Mạch hồng đại

Câu 289:

Câu 45. Tỳ dương hư thì mạch

  • A. Mạch trầm trì

  • B. Mạch hư nhược

  • C. Mạch tế sác

  • D. Mạch hồng đại

Câu 290:

Câu 46. Tỳ dương hư sinh ra do

  • A. Do Tỳ khí hư

  • B. Do ăn đồ lạnh

  • C. A và B đúng

  • D. A, B sai

Câu 291:

Câu 48. Chữa Tỳ khí hư do Tỳ mất kiện vận

  • A. Kiện Tỳ nhiếp huyết

  • B. Ôn trung kiện Tỳ

  • C. Kiện Tỳ ích khí

  • D. Ích khí thăng đề

Câu 292:

Câu 49. Chữa Tỳ khí hư do Tỳ hư hạ hãm

  • A. Kiện Tỳ nhiếp huyết

  • B. Ôn trung kiện Tỳ

  • C. Kiện Tỳ ích khí

  • D. Ích khí thăng đề

Câu 293:

Câu 50. Chữa Tỳ khí hư do Tỳ không thống huyết

  • A. Kiện Tỳ nhiếp huyết

  • B. Ôn trung kiện Tỳ

  • C. Kiện Tỳ ích khí

  • D. Ích khí thăng đề

Câu 294:

Câu 51. Chữa Tỳ dương hư

  • A. Kiện Tỳ nhiếp huyết

  • B. Ôn trung kiện Tỳ

  • C. Kiện Tỳ ích khí

  • D. Ích khí thăng đề

Câu 295:

Câu 52. Ăn phải đồ lạnh, cảm mưa, lạnh ẩm, thấp làm Tỳ mất chức năng vận hoá

  • A. Tỳ bị thấp nhiệt

  • B. Tỳ dương hư

  • C. Tỳ khí hư

  • D. Tỳ bị hàn thấp

Câu 296:

Câu 53. Chữa Tỳ bị hàn thấp

  • A. Kiện Tỳ trừ thấp

  • B. Thanh nhiệt

  • C. Ôn trung hoá thấp

  • D. A và B

Câu 297:

Câu 54. Chữa Tỳ bị thấp nhiệt

  • A. Kiện Tỳ trừ thấp

  • B. Thanh nhiệt

  • C. Ôn trung hoá thấp

  • D. A và B

Câu 298:

Câu 55. Chữa Can khí uất kết

  • A. Thanh Can tả hoả

  • B. Sơ Can giải uất

  • C. Thanh thấp nhiệt ở Can Đởm

  • D. Tán hàn noãn Cãn

Câu 299:

Câu 56. Chữa Can hoả thượng viêm

  • A. Thanh Can tả hoả

  • B. Sơ Can giải uất

  • D. Tán hàn noãn Can

  • C. Thanh thấp nhiệt ở Can Đởm

Câu 300:

Câu 57. Chữa thấp nhiệt ở Can kinh

  • A. Thanh Can tả hoả

  • B. Sơ Can giải uất

  • C. Thanh thấp nhiệt ở Can Đởm

  • D. Tán hàn noãn Can

Câu 301:

Câu 58. Chữa Can phong nội động do Can dương vượng

  • A. Thanh Can tả hoả

  • B. Sơ Can giải uất

  • C. Thanh nhiệt tức phong

  • D. Dưỡng huyết tức phong

Câu 302:

Câu 59. Chữa Can phong nội động do Can huyết hư

  • A. Thanh Can tả hoả

  • B. Sơ Can giải uất

  • C. Thanh nhiệt tức phong

  • D. Dưỡng huyết tức phong

Câu 303:

Câu 61. Đau bụng hạ vị lan xuống tinh hoàn, tinh hoàn sưng to sa xuống, rêu lưỡi trắng, chất lưỡi nhuận, mạch trầm huyền

  • A. Can phong nội động

  • B. Can hoả thượng viêm

  • C. Hàn trệ ở kinh Can

  • D. Thấp nhiệt ở kinh Can

Câu 304:

Câu 63. Chữa di tinh, di niệu, ỉa lỏng do Thận khí hư

  • A. Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí

  • B. Ôn dương lợi thuỷ

  • C. Ôn bổ Thận khí

  • D. Bổ Thận âm

Câu 305:

Câu 64. Chữa phù thũng do Thận dương hư

  • A. Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí

  • B. Ôn dương lợi thuỷ

  • C. Ôn bổ Thận khí

  • D. Bổ Thận âm

Câu 306:

Câu 65. Chữa Thận hư không nạp Phế khí

  • A. Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí

  • B. Ôn dương lợi thuỷ

  • C. Ôn bổ Thận khí

  • D. Bổ Thận âm

Câu 307:

Câu 66. Chữa Thận âm hư

  • A. Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí

  • B. Ôn dương lợi thuỷ

  • C. Ôn bổ Thận khí

  • D. Bổ Thận âm

Câu 308:

Câu 67. Ở Vị có mấy hội chứng bệnh

  • A. 2

  • B. 3

  • C. 4

  • D. 5

Câu 309:

Câu 69. Chữa Vị hàn

  • A. Thanh tả Vị hoả

  • B. Tiêu thực đạo trệ

  • C. Tư dưỡng Vị âm

  • D. Ôn Vị tán hàn

Câu 310:

Câu 70. Chữa Vị nhiệt (Vị hoả)

  • A. Thanh tả Vị hoả

  • B. Tiêu thực đạo trệ

  • C. Tư dưỡng Vị âm

  • D. Ôn Vị tán hàn

Câu 311:

Câu 71. Chữa ứ đọng thức ăn ở Vị

  • A. Thanh tả Vị hoả

  • B. Tiêu thực đạo trệ

  • C. Tư dưỡng Vị âm

  • D. Ôn Vị tán hàn

Câu 312:

Câu 72. Chữa Vị âm hư

  • A. Thanh tả Vị hoả

  • B. Tiêu thực đạo trệ

  • C. Tư dưỡng Vị âm

  • D. Ôn Vị tán hàn

Câu 313:

Câu 73. Tiểu trường hư hàn giống với

  • A. Tâm khí hư

  • B. Tâm huyết hư

  • C. Tỳ hư

  • D. Hàn phạm vào Can kinh

Câu 314:

Câu 74. Tiểu trường khí thống giống với

  • A. Tâm khí hư

  • B. Tâm huyết hư

  • C. Tỳ hư

  • D. Hàn phạm vào Can kinh

Câu 315:

Câu 75. Thấp nhiệt ở Đại trường gặp vào mùa

  • A. Xuân

  • B. Hạ

  • C. Thu

  • D. Đông

Câu 316:

Câu 77. Ho lâu ngày, thở ngắn, trống ngực, sắc mặt trắng, môi xanh tím, chất lưỡi nhạt, mạch tế nhược là do

  • A. Tâm Tỳ hư

  • B. Tâm Thận bất giao

  • C. Tâm Phế khí hư

  • D. Phế Thận âm hư

Câu 317:

Câu 78. Trống ngực, hồi hộp, ngủ ít, hay mê, hay quên, ăn kém, bụng đầy, đại tiện lỏng, mệt mỏi vô lực, chất lưỡi nhạt bệu, mạch tế nhược

  • A. Tâm Tỳ hư

  • B. Tâm Thận bất giao

  • C. Tâm Phế khí hư

  • D. Phế Thận âm hư

Câu 318:

Câu 79. Vật vã trằn trọc, mất ngủ, trống ngủ, hay quên, hoa mắt, ù tai, miệng khô, lưng gối mềm yếu, hay mê, di tinh, triều nhiệt, đạo hãn, tiểu tiện ngắn đỏ, mạch tế sác

  • A. Tâm Tỳ hư

  • B. Tâm Thận bất giao

  • C. Tâm Phế khí hư

  • D. Phế Thận âm hư

Câu 319:

Câu 80. Ho lâu ngày, thở ngắn không có sức, đờm nhiều, trắng loãng, ăn kém, bụng đầy ỉa chảy, có khi mặt nề, rêu lưỡi trắng, chất lưỡi nhạt, mạch tế nhược

  • A. Phế Thận âm hư

  • B. Phế Tỳ khí hư

  • C. Tâm Phế khí hư

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 320:

Câu 81. Ho đờm ít, thở gấp, lưng gối mềm yếu, gầy, triều nhiệt, nhức xương, đạo hãn, di tinh, gò má đỏ, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít, mạch tế sác

  • A. Phế Thận âm hư

  • B. Phế Tỳ khí hư

  • C. Tâm Phế khí hư

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 321:

Câu 82. Ngực sườn đầy tức, tinh thần uất ức, tình chí xúc động, ăn kém, bụng trướng, sôi bụng, trung tiện nhiều, đại tiện lỏng

  • A. Can Vị bất hoà

  • B. Can Thận âm hư

  • C. Can Tỳ bất hoà

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 322:

Câu 83. Ngực sườn đầy tức, thượng vị đau tức, ợ hơi, ợ chua, rêu lưỡi vàng, mạch huyền

  • A. Can Vị bất hoà

  • B. Can Thận âm hư

  • C. Can Tỳ bất hoà

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 323:

Câu 84. Sợ lạnh, tay chân lạnh, người mệt mỏi, đại tiện lỏng, ngũ canh tả, phù thũng, cổ trướng, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng nhuận, mạch tế nhược

  • A. Can Vị bất hoà

  • B. Can Thận âm hư

  • C. Can Tỳ bất hoà

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 324:

Câu 85. Chóng mặt, hoa mắt, ù tai, đau mạn sườn, lưng gối mềm yếu, họng khô má đỏ, đạo hãn, ngũ tâm phiền nhiệt, di tinh, kinh nguyệt không đều, lưỡi đỏ không rêu, mạch tế sác

  • A. Can Vị bất hoà

  • B. Can Thận âm hư

  • C. Can Tỳ bất hoà

  • D. Tỳ Thận dương hư

Câu 325:

Câu 86. Chản đoán bệnh ngoại cảm có sốt, trừ

  • A. HC bệnh tạng phủ

  • B. HC bệnh lục kinh

  • C. HC bệnh dinh, vệ, khí, huyết

  • D. HC bệnh Tam tiêu

Câu 326:

Câu 87. HC bệnh lục kinh do ai viết

  • A. Diệp Thiên Sỹ

  • B. Ngô Cúc Thông

  • C. Lê Hữu Trác

  • D. Trương Trọng Cảnh

Câu 327:

Câu 88. HC dinh vệ khí huyết do ai viết

  • A. Diệp Thiên Sỹ

  • B. Ngô Cúc Thông

  • C. Lê Hữu Trác

  • D. Trương Trọng Cảnh

Câu 328:

Câu 89. HC Tam tiêu do ai viết

  • A. Diệp Thiên Sỹ

  • B. Ngô Cúc Thông

  • C. Lê Hữu Trác

  • D. Trương Trọng Cảnh

Câu 329:

Câu 90. Trong ôn bệnh, giữ vai trò chủ yếu là

  • A. Hàn thấp

  • B. Phong thấp

  • C. Thấp nhiệt

  • D. Phong hàn

Câu 330:

Câu 100. Miệng đắng, họng khô, hoa mắt, lúc sốt lúc rét, ngực sườn đầy tức, buồn nôn, trong tâm bứt rứt, không muốn ăn, mạch huyền

  • A. HC Thái dương

  • B. HC Thái âm

  • C. HC Dương minh

  • D. HC Thiếu dương

Câu 331:

Câu 101. Điều trị HC Thiếu dương

  • A. Ôn trung tán hàn

  • B. Hòa giải 

  • C. Liễm âm tiết nhiệt

  • D. Hồi dương cứu nghịch

Câu 332:

Câu 102. Đầy bụng, nôn mửa, không ăn được, ỉa chảy, đau bụng, thiện án, không khát, lưỡi nhạt, rêu lưỡi trắng, mạch trầm trì hoãn

  • A. HC Thái dương

  • B. HC Thái âm

  • C. HC Dương minh

  • D. HC Thiếu dương

Câu 333:

Câu 103. Mạch của HC Thiếu dương

  • A. Phù hoãn

  • B. Phù khẩn

  • C. Huyền

  • D. Trầm trì hoãn

Câu 334:

Câu 104. Mạch của HC Thái âm

  • A. Phù hoãn

  • B. Phù khẩn

  • C. Huyền

  • D. Trầm trì hoãn

Câu 335:

Câu 105. HC Thiếu âm chủ yếu là

  • A. Hư nhiệt

  • B. Hư hàn

  • C. Thực nhiệt

  • D. Thực hàn

Câu 336:

Câu 108. Điều trị chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm

  • A. Tư thuỷ tả hoả (dưỡng âm thanh nhiệt)

  • B. Liễm âm tiết nhiệt

  • C. Hồi dương cứu nghịch

  • D. Ôn Thiếu âm (ôn thận dương)

Câu 337:

Câu 109. Điều trị chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm

  • A. Tư thuỷ tả hoả (dưỡng âm thanh nhiệt)

  • B. Liễm âm tiết nhiệt

  • C. Hồi dương cứu nghịch

  • D. Ôn Thiếu âm (ôn thận dương) 

Câu 338:

Câu 112. Chứng đau bụng giun, giun chui ống mật

  • A. Hàn quyết

  • B. Nhiệt quyết

  • C. Hồi quyết

  • D. Hư quyết

Câu 339:

Câu 114. Ôn bệnh do

  • A. Phong, hàn, thử, thấp

  • B. Hàn, thử, thấp, táo

  • C. Phong, thử, táo, nhiệt

  • D. Hàn, thử, táo, hoả

Câu 340:

Câu 115. Đặc điểm chung của ôn bệnh

  • A. Gây sốt nhẹ, ảnh hưởng đến tạng phủ

  • B. Gây sốt nhẹ, không ảnh hưởng tạng phủ

  • C. Gây sốt cao, ảnh hưởng đến tạng phủ

  • E. Gây sốt cao, không ảnh hưởng tạng phủ

Câu 341:

Câu 119. Chữa ôn nhiệt tại Vị

  • A. Tuyên giáng phế nhiệt

  • B. Thanh nhuận giáng phế

  • C. Thanh nhiệt sinh tân

  • D. Nhuận táo thông tiện

Câu 342:

Câu 120. Chữa táo bón do ôn nhiệt tại Trường

  • A. Tuyên giáng phế nhiệt

  • B. Thanh nhuận giáng phế

  • C. Thanh nhiệt sinh tân

  • D. Nhuận táo thông tiện

Câu 343:

Câu 121. Chữa ỉa chảy do ôn nhiệt tại Trường

  • A. Tuyên giáng phế nhiệt

  • B. Thanh nhiệt giải uất

  • C. Thanh nhiệt sinh tân

  • D. Nhuận táo thông tiện

Câu 344:

Câu 122. Ôn nhiệt vào dinh là đến tạng phủ

  • A. Phế, Vị, Trường, Can, Đởm

  • B. Tâm, Bào lạc

  • C. Can, Thận

  • D. Cả 3

Câu 345:

Câu 124. Dinh vệ hợp tà là

  • A. Bệnh phần vệ mà mọc ban chẩn ở ngoài

  • B. Bệnh phần vệ mà không mọc ban chẩn

  • C. Bệnh phần dinh mà mọc ban chẩn ở ngoài

  • D. Bệnh phần dinh mà không mọc ban chẩn

Câu 346:

Câu 125. Bệnh phần dinh do

  • A. Phần vệ truyền

  • B. Phần khí truyền

  • C. Tà trực trúng

  • D. Cả 3 

Câu 347:

Câu 126. Chữa nhiệt nhập tâm bào

  • A. Thanh dinh thấu nhiệt

  • B. Dưỡng âm thanh nhiệt

  • C. Thanh tâm khai khiếu

  • D. Thanh nhiệt giải uất

Câu 348:

Câu 127. Hôn mệ, nói lảm nhảm, vật vã, lưỡi đỏ giáng, mạch hoạt hoặc tế sác

  • A. Nhiệt làm tổn thương dinh âm

  • B. Đàm mê tâm khiếu

  • C. Nhiệt nhập tâm bào

  • D. Tâm huyết hư

Câu 349:

Câu 128. Chất lưỡi đỏ giáng, sốt, đêm sốt cao hơn, vật vã không ngủ, nói lảm nhảm, mạch tế sác

  • A. Nhiệt làm tổn thương dinh âm

  • B. Đàm mê tâm khiếu

  • C. Nhiệt nhập tâm bào

  • D. Tâm huyết hư

Câu 350:

Câu 131. Chữa huyết nhiệt gây chảy máu

  • A. Tư âm dưỡng tân

  • B. Tư âm tiết hoả

  • C. Thanh Can tức phong

  • D. Lương huyết tán ứ

Câu 351:

Câu 132. Chữa Can nhiệt động phong

  • A. Tư âm dưỡng tân

  • B. Tư âm tiết hoả

  • C. Thanh Can tức phong

  • D. Lương huyết tán ứ

Câu 1:

Chất lưỡi phản ánh 

A. Hư thực của tạng phủ

  • Đ

  • S

Câu 2:

Chất lưỡi phản ánh 

B. Vị trí nông sâu của bệnh

  • Đ

  • S

Câu 3:

Chất lưỡi phản ánh 

C. Tính chất của bệnh tật

  • Đ

  • S

Câu 4:

Chất lưỡi phản ánh 

D. Thịnh suy của khí huyết

  • Đ

  • S

Câu 5:

Chất lưỡi phản ánh 

E. Sự tiêu trưởng của chính khí và tà khí

  • Đ

  • S

Câu 6:

Chất lưỡi đỏ giáng 

A. Lý thực nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 7:

Chất lưỡi đỏ giáng 

B. Hư nhiệt (âm hư hoả vượng)

  • Đ

  • S

Câu 8:

Chất lưỡi đỏ giáng 

C. Nhiệt thịnh, tà nhiệt đã vào phần dinh, huyết

  • Đ

  • S

Câu 9:

Chất lưỡi đỏ giáng 

D. Tân dịch chưa bị giảm sút

  • Đ

  • S

Câu 10:

Chất lưỡi đỏ giáng 

E. Có các khối ban, điểm ứ huyết

  • Đ

  • S

Câu 11:

Chất lưỡi xanh tím do nhiệt

A. Ứ huyết, ướt nhuận

  • Đ

  • S

Câu 12:

Chất lưỡi xanh tím do nhiệt

B. Lưỡi khô, ít tân dịch

  • Đ

  • S

Câu 13:

Chất lưỡi xanh tím do nhiệt

C. Xanh tím nhiều

  • Đ

  • S

Câu 14:

Chất lưỡi xanh tím do nhiệt

D. Có các khối ban, điểm ứ huyết

  • Đ

  • S

Câu 15:

Chất lưỡi xanh tím do nhiệt

E. Xanh tím ít

  • Đ

  • S

Câu 16:

Lưỡi cứng không chuyển động được do

A. Trúng phong

  • Đ

  • S

Câu 17:

Lưỡi cứng không chuyển động được do

B. Nhiệt nhập tâm bào 

  • Đ

  • S

Câu 18:

Lưỡi cứng không chuyển động được do

C. Tâm, Tỳ, khí huyết hư

  • Đ

  • S

Câu 19:

Lưỡi cứng không chuyển động được do

D. Sốt cao làm tổn thương tân dịch

  • Đ

  • S

Câu 20:

Lưỡi cứng không chuyển động được do

E. Bệnh bẩm sinh phát dục kém ở trẻ em

  • Đ

  • S

Câu 21:

Rêu trắng thuộc về 

A. Hàn chứng

  • Đ

  • S

Câu 22:

Rêu trắng thuộc về 

B. Hư chứng

  • Đ

  • S

Câu 23:

Rêu trắng thuộc về 

C. Biểu chứng

  • Đ

  • S

Câu 24:

Rêu trắng thuộc về 

D. Thực chứng

  • Đ

  • S

Câu 25:

Rêu trắng thuộc về 

E. Nhiệt chứng

  • Đ

  • S

Câu 26:

Rêu vàng thuộc 

A. Lý chứng

  • Đ

  • S

Câu 27:

Rêu vàng thuộc 

B. Biểu chứng

  • Đ

  • S

Câu 28:

Rêu vàng thuộc 

C. Hư chứng

  • Đ

  • S

Câu 29:

Rêu vàng thuộc 

D. Hàn chứng

  • Đ

  • S

Câu 30:

Rêu vàng thuộc 

E. Nhiệt chứng

  • Đ

  • S

Câu 31:

Rêu vàng dính do

A. Thấp nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 32:

Rêu vàng dính do

B. Nhiệt nhiều làm tổn thương tân dịch

  • Đ

  • S

Câu 33:

Rêu vàng dính do

C. Đàm nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 34:

Rêu vàng dính do

D. Hư nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 35:

Rêu vàng dính do

E. Thử nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 36:

Rêu lưỡi dính và hôi do 

A. Thuỷ thấp ứ lại bên trong

  • Đ

  • S

Câu 37:

Rêu lưỡi dính và hôi do 

B. Thấp tà tụ lại bên trong, khí không sinh tân

 dịch

  • Đ

  • S

Câu 38:

Rêu lưỡi dính và hôi do 

C. Trường Vị có nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 39:

Rêu lưỡi dính và hôi do 

D. Chưa bị tổn thương

  • Đ

  • S

Câu 40:

Rêu lưỡi dính và hôi do 

E. Thực tích

  • Đ

  • S

Câu 41:

Chọn đúng sai

A. Ho có đờm là khái

  • Đ

  • S

Câu 42:

Chọn đúng sai

B. Ho không có đờm là thấu

  • Đ

  • S

Câu 43:

Chọn đúng sai

C. Ho khan là do bệnh nội thương, phế âm hư

  • Đ

  • S

Câu 44:

Chọn đúng sai

D. Bệnh cấp mà khản tiếng là phế thực nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 45:

Chọn đúng sai

E. Ho lâu ngày mà khản tiếng là phế âm hư

  • Đ

  • S

Câu 46:

Ngửi giúp chẩn đoán 

A. Hư thực

  • Đ

  • S

Câu 47:

Ngửi giúp chẩn đoán 

B. Biểu lý

  • Đ

  • S

Câu 48:

Ngửi giúp chẩn đoán 

C. Âm dương

  • Đ

  • S

Câu 49:

Ngửi giúp chẩn đoán 

D. Hàn nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 50:

Ngửi giúp chẩn đoán 

E. Nặng nhẹ

  • Đ

  • S

Câu 51:

Chọn đúng sai

A. Sốt ngày càng cao hoặc sốt có quy luật là ngũ tâm phiền nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 52:

Chọn đúng sai

B. Trong ngực phiền nhiệt kèm nóng lòng bàn tay, bàn chân là triều nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 53:

Chọn đúng sai

C. Cảm giác nóng nhức trong xương gọi là cốt chưng lao nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 54:

Chọn đúng sai

D. Sốt cao, miệng khát, đại tiện táo, nước tiểu đỏ, lưỡi đỏ là huyết hư, âm hư sinh nội nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 55:

Chọn đúng sai

E. Sốt bệnh cũ, triều nhiệt, lòng bàn tay bàn chân nóng, nhức trong xương, gò má đỏ là chứng âm hư sinh nội nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 56:

Tự hãn 

A. Bình thường không ra mồ hôi

  • Đ

  • S

Câu 57:

Tự hãn 

B. Lúc hoạt động ra nhiều mồ hôi

  • Đ

  • S

Câu 58:

Tự hãn 

C. Sau khi ra mồ hôi thấy nóng

  • Đ

  • S

Câu 59:

Tự hãn 

D. Do khí hư

  • Đ

  • S

Câu 60:

Tự hãn 

E. Do âm hư

  • Đ

  • S

Câu 61:

Chọn đúng sai

A. Đau đầu vùng chẩm lan xuống gáy vai là bệnh thuộc kinh Thiếu dương

  • Đ

  • S

Câu 62:

Chọn đúng sai

B. Đạu ½ bên đầu là bệnh thuộc kinh Dương minh

  • Đ

  • S

Câu 63:

Chọn đúng sai

C. Đau đầu vùng đỉnh là bệnh thuộc kinh Quyết âm

  • Đ

  • S

Câu 64:

Chọn đúng sai

D. Đau đầu vùng chẩm lan xuống gáy vai là bệnh thuộc kinh Dương minh

  • Đ

  • S

Câu 65:

Chọn đúng sai

E. Đạu ½ bên đầu là bệnh thuộc kinh Thiếu dương

  • Đ

  • S

Câu 66:

Ngực sườn đầy tức mà đau là do

A. Can khí xung thịnh

  • Đ

  • S

Câu 67:

Ngực sườn đầy tức mà đau là do

B. Khí huyết, đàm ẩm gây bế tắc

  • Đ

  • S

Câu 68:

Ngực sườn đầy tức mà đau là do

C. Can khí uất kết

  • Đ

  • S

Câu 69:

Ngực sườn đầy tức mà đau là do

D. Đàm trọc

  • Đ

  • S

Câu 70:

Ngực sườn đầy tức mà đau là do

E. Thiếu dương bệnh

  • Đ

  • S

Câu 71:

Chứng thực 

A. Bệnh cũ

  • Đ

  • S

Câu 72:

Chứng thực 

B. Trướng đầy không nhiều

  • Đ

  • S

Câu 73:

Chứng thực 

C. Đau không dứt

  • Đ

  • S

Câu 74:

Chứng thực 

D. Thiện án

  • Đ

  • S

Câu 75:

Chứng thực 

E. Bệnh mới mắc

  • Đ

  • S

Câu 76:

Chứng hư 

A. Bệnh cũ

  • Đ

  • S

Câu 77:

Chứng hư 

B. Trướng đầy nhiều

  • Đ

  • S

Câu 78:

Chứng hư 

C. Lúc đau lúc không

  • Đ

  • S

Câu 79:

Chứng hư 

D. Cự án

  • Đ

  • S

Câu 80:

Chứng hư 

E. Trời lạnh thì đau

  • Đ

  • S

Câu 81:

Khẩu vị 

A. Miệng đắng thuộc hàn

  • Đ

  • S

Câu 82:

Khẩu vị 

B. Miệng chua hôi là do Trường Vị tích nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 83:

Khẩu vị 

C. Miệng hôi do Vị hoả đốt bên trong

  • Đ

  • S

Câu 84:

Khẩu vị 

D. Miệng nhạt do thấp nhiệt ở Tỳ

  • Đ

  • S

Câu 85:

Khẩu vị 

E. Miệng ngọt do đàm trọc, hư chứng

  • Đ

  • S

Câu 86:

Khẩu vị 

F. Miệng mặn do thận hư

  • Đ

  • S

Câu 87:

Miệng nhạt do 

A. Đàm trọc

  • Đ

  • ĐS

Câu 88:

Miệng nhạt do 

B. Thực chứng

  • Đ

  • S

Câu 89:

Miệng nhạt do 

C. Thấp nhiệt ở Tỳ

  • Đ

  • S

Câu 90:

Miệng nhạt do 

D. Trường Vị tích nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 91:

Miệng nhạt do 

E. Hư chứng

  • Đ

  • S

Câu 92:

Đại tiện lỏng, phân đặc, thối do 

A. Thuỷ thấp tràn xuống dưới

  • Đ

  • S

Câu 93:

Đại tiện lỏng, phân đặc, thối do 

B. Lý nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 94:

Đại tiện lỏng, phân đặc, thối do 

C. Tích trệ

  • Đ

  • S

Câu 95:

Đại tiện lỏng, phân đặc, thối do 

D. Tỳ Vị hư hàn

  • Đ

  • S

Câu 96:

Đại tiện lỏng, phân đặc, thối do 

E. Tỳ Thận dương hư

  • Đ

  • S

Câu 97:

Kinh nhạt màu, có cục, đau bụng do

A. Can Thận hư

  • Đ

  • S

Câu 98:

Kinh nhạt màu, có cục, đau bụng do

B. Huyết nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 99:

Kinh nhạt màu, có cục, đau bụng do

C. Hàn

  • Đ

  • S

Câu 100:

Kinh nhạt màu, có cục, đau bụng do

D. Nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 101:

Kinh nhạt màu, có cục, đau bụng do

E. Tỳ hư

  • Đ

  • S

Câu 102:

Mạch ở tay trái 

A. Bộ thốn – Can, Đởm

  • Đ

  • S

Câu 103:

Mạch ở tay trái 

B. Bộ quan – Tâm, Tiểu trường

  • Đ

  • S

Câu 104:

Mạch ở tay trái 

C. Bộ xích – Thận âm, BQ

  • Đ

  • S

Câu 105:

Mạch ở tay trái 

D. Bộ thốn – Phế, Đại trường

  • Đ

  • S

Câu 106:

Mạch ở tay trái 

E. Bộ quan -  Can, Đởm

  • Đ

  • S

Câu 107:

 Mạch ở tay phải 

A. Bộ thốn – Tâm, Tiểu trường 

  • Đ

  • S

Câu 108:

 Mạch ở tay phải 

B. Bộ quan – Tỳ, Vị

  • Đ

  • S

Câu 109:

 Mạch ở tay phải 

C. Bộ xích – Thận âm, BQ

  • Đ

  • S

Câu 110:

 Mạch ở tay phải 

D. Bộ thốn – Phế, Đại trường

  • Đ

  • S

Câu 111:

 Mạch ở tay phải 

E. Bộ xích -  Thận dương, Tam tiêu

  • Đ

  • S

Câu 112:

Mạch phù hữu lực 

A. Biểu thực

  • Đ

  • S

Câu 113:

Mạch phù hữu lực 

B. Âm hư

  • Đ

  • S

Câu 114:

Mạch phù hữu lực 

C. Lý hư

  • Đ

  • S

Câu 115:

Mạch phù hữu lực 

D. Biểu nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 116:

Mạch phù hữu lực 

E. Biểu hư

  • Đ

  • S

Câu 117:

Mạch vô lực là mạch

A. Có 1 trong 3 bộ mạch không có lực, ấn thấy rỗng

  • Đ

  • S

Câu 118:

Mạch vô lực là mạch

B. Có 1 trong 3 bộ mạch không có lực, ấn chưa rỗng

  • Đ

  • S

Câu 119:

Mạch vô lực là mạch

C. Có 3 bộ mạch không có lực, ấn thấy rỗng

  • Đ

  • S

Câu 120:

Mạch vô lực là mạch

D. Chủ khí hư

  • Đ

  • S

Câu 121:

Mạch vô lực là mạch

E. Chủ khí huyết hư

  • Đ

  • S

Câu 122:

Mạch hữu lực là mạch 

A. Cả 3 bộ mạch có lực

  • Đ

  • S

Câu 123:

Mạch hữu lực là mạch 

B. Có 2 trong 3 bộ mạch có lực

  • Đ

  • S

Câu 124:

Mạch hữu lực là mạch 

C. Chủ hư chứng

  • Đ

  • S

Câu 125:

Mạch hữu lực là mạch 

D. Chủ thực chứng, chính khí suy

  • Đ

  • S

Câu 126:

Mạch hữu lực là mạch 

E. Chủ thực chứng, chính khí chưa suy

  • Đ

  • S

Câu 127:

Mạch hoạt chủ 

A. Thiếu máu

  • Đ

  • S

Câu 128:

Mạch hoạt chủ 

B. Có đàm

  • Đ

  • S

Câu 129:

Mạch hoạt chủ 

C. Thực trệ

  • Đ

  • S

Câu 130:

Mạch hoạt chủ 

D. Hư nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 131:

Mạch hoạt chủ 

E. Thực nhiệt (tà khí ủng trệ)

  • Đ

  • S

Câu 132:

Mạch sáp chủ bệnh 

A. Tinh hao

  • Đ

  • S

Câu 133:

Mạch sáp chủ bệnh 

B. Có đàm

  • Đ

  • S

Câu 134:

Mạch sáp chủ bệnh 

C. Thiếu máu

  • Đ

  • S

Câu 135:

Mạch sáp chủ bệnh 

D. Thực nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 136:

Mạch sáp chủ bệnh 

E. Khí trệ, huyết ứ (không nhu nhuận cân mạch)

  • Đ

  • S

Câu 137:

Mạch hồng gặp trong bệnh

A. Nhiệt thịnh

  • Đ

  • S

Câu 138:

Mạch hồng gặp trong bệnh

B. Hàn thịnh

  • Đ

  • S

Câu 139:

Mạch hồng gặp trong bệnh

C. Âm hư 

  • Đ

  • S

Câu 140:

Mạch hồng gặp trong bệnh

D. Hư dương

  • Đ

  • S

Câu 141:

Mạch hồng gặp trong bệnh

E. Biểu nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 142:

 Mạch tế chủ bệnh 

A. Chủ yếu là âm hư, huyết hư

  • Đ

  • S

Câu 143:

 Mạch tế chủ bệnh 

B. Âm dương, khí huyết đều hư

  • Đ

  • S

Câu 144:

 Mạch tế chủ bệnh 

C. Chứng thoát dương (truỵ mạch, choáng)

  • Đ

  • S

Câu 145:

 Mạch tế chủ bệnh 

D. Thấp

  • Đ

  • S

Câu 146:

 Mạch tế chủ bệnh 

E. Hàn

  • Đ

  • S

Câu 147:

 Mạch vi chủ 

A. Chủ yếu là âm hư, huyết hư

  • Đ

  • S

Câu 148:

 Mạch vi chủ 

B. Âm dương, khí huyết đều hư

  • Đ

  • S

Câu 149:

 Mạch vi chủ 

C. Chúng thoát dương (truỵ mạch, choáng) 

  • Đ

  • S

Câu 150:

Mạch vi chủ 

D. Thấp

  • Đ

  • S

Câu 151:

 Mạch vi chủ 

E. Hàn

  • Đ

  • S

Câu 152:

Biểu chứng là giai đoạn (Đ/S)

A. Toàn phát

  • Đ

  • S

Câu 153:

Biểu chứng là giai đoạn (Đ/S)

B. Biến chứng

  • Đ

  • S

Câu 154:

Biểu chứng là giai đoạn (Đ/S)

C. Khởi phát

  • Đ

  • S

Câu 155:


Biểu chứng là giai đoạn (Đ/S)

D. Viêm long

  • Đ

  • S

Câu 156:

Biểu chứng là giai đoạn (Đ/S)

E. Bệnh cảm mạo, truyền nhiễm giai đoạn đầu

  • Đ

  • S

Câu 157:

Câu 11. Không khát là dương chứng

  • Đ

  • S

Câu 158:

Đặc điểm vong âm (Đ/S)

A. Mồ hôi nóng, mặn, không dính

  • Đ

  • S

Câu 159:

Đặc điểm vong âm (Đ/S)

B. Tay chân lạnh

  • Đ

  • S

Câu 160:

Đặc điểm vong âm (Đ/S)

C. Lưỡi khô

  • Đ

  • S

Câu 161:

Đặc điểm vong âm (Đ/S)

D. Mạch phù, sác, vô lực rồi mạch vi, muốn tuyệt

  • Đ

  • S

Câu 162:

Đặc điểm vong âm (Đ/S)

E. Khát, thích uống nước lạnh

  • Đ

  • S

Câu 163:

Đặc điểm vong dương (Đ/S)

A. Mồ hôi lạnh, nhạt, dính

  • Đ

  • S

Câu 164:

Đặc điểm vong dương (Đ/S)

B. Tay chân nóng

  • Đ

  • S

Câu 165:

Đặc điểm vong dương (Đ/S)

C. Lưỡi nhuận

  • Đ

  • S

Câu 166:

Đặc điểm vong dương (Đ/S)

D. Mạch phù, vô lực, mạch xích yếu

  • Đ

  • S

Câu 167:

Đặc điểm vong dương (Đ/S)

E. Không khát, thích uống nước nóng

  • Đ

  • S

Câu 168:

Đặc tính cơn đau do khí trệ 

A. Kèm đầy trướng

  • Đ

  • S

Câu 169:

Đặc tính cơn đau do khí trệ 

B. Đau nặng hơn đầy trướng

  • Đ

  • S

Câu 170:

Đặc tính cơn đau do khí trệ 

C. Đau lúc nhiều lúc ít

  • Đ

  • S

Câu 171:

Đặc tính cơn đau do khí trệ 

D. Có vị trí nhất định (nơi ứ trệ)

  • Đ

  • S

Câu 172:

Đặc tính cơn đau do khí trệ 

E. Ợ, trung tiện thì giảm đau

  • Đ

  • S

Câu 173:

Khí nghịch hay thấy ở 

A. Tâm

  • Đ

  • S

Câu 174:

Khí nghịch hay thấy ở 

B. Can

  • Đ

  • S

Câu 175:

Khí nghịch hay thấy ở 

C. Tỳ

  • Đ

  • S

Câu 176:

Khí nghịch hay thấy ở 

D. Phế

  • Đ

  • S

Câu 177:

Khí nghịch hay thấy ở 

E. Thận

  • Đ

  • S

Câu 178:

Đặc điểm huyết ứ 

A. Đau tại vị trí nhất định (nơi ứ huyết)

  • Đ

  • S

Câu 179:

Đặc điểm huyết ứ 

B. Đau lúc nhiều lúc ít

  • Đ

  • S

Câu 180:

Đặc điểm huyết ứ 

C. Có sưng, trướng

  • Đ

  • S

Câu 181:

Đặc điểm huyết ứ 

D. Sắc mặt xanh tối, miệng môi tím

  • Đ

  • S

Câu 182:

Đặc điểm huyết ứ 

E. Chất lưỡi đen có điểm ứ huyết

  • Đ

  • S

Câu 183:

Chữa chảy máu do huyết nhiệt 

A. Lương huyết chỉ huyết

  • Đ

  • S

Câu 184:

Chữa chảy máu do huyết nhiệt 

B. Bổ khí nhiếp huyết

  • Đ

  • S

Câu 185:

Chữa chảy máu do huyết nhiệt 

C. Hoạt huyết chỉ huyết

  • Đ

  • S

Câu 186:

Chữa chảy máu do huyết nhiệt 

D. Thanh nhiệt lương huyết

  • Đ

  • S

Câu 187:

Chữa chảy máu do huyết nhiệt 

E. Bổ huyết nhiếp huyết

  • Đ

  • S

Câu 188:

Triệu chứng chung của Tâm dương hư, Tâm khí hư 

A. Trống ngực

  • Đ

  • S

Câu 189:

Triệu chứng chung của Tâm dương hư, Tâm khí hư 

B. Thở dài

  • Đ

  • S

Câu 190:

Triệu chứng chung của Tâm dương hư, Tâm khí hư 

C. Không ra mồ hôi

  • Đ

  • S

Câu 191:

Triệu chứng chung của Tâm dương hư, Tâm khí hư 

D. Khi hoạt động, bệnh tăng lên

  • Đ

  • S

Câu 192:

Triệu chứng chung của Tâm dương hư, Tâm khí hư 

E. Thở ngắn

  • Đ

  • S

Câu 193:

Triệu chứng chung của Tâm âm hư, Tâm huyết hư 

A. Trống ngực

  • Đ

  • S

Câu 194:

Triệu chứng chung của Tâm âm hư, Tâm huyết hư 

B. Hồi hộp

  • Đ

  • S

Câu 195:

Triệu chứng chung của Tâm âm hư, Tâm huyết hư 

C. Khó kinh sợ

  • Đ

  • S

Câu 196:

Triệu chứng chung của Tâm âm hư, Tâm huyết hư 

D. Thở ngắn

  • Đ

  • S

Câu 197:

Triệu chứng chung của Tâm âm hư, Tâm huyết hư 

E. Vật vã, mất ngủ, hay quên

  • Đ

  • S

Câu 198:

Nguyên nhân gây Tâm hoả thịnh 

A. Do tình chí, lục dâm

  • Đ

  • S

Câu 199:

Nguyên nhân gây Tâm hoả thịnh 

B. Tâm khí hư, Tâm dương hư

  • Đ

  • S

Câu 200:

Nguyên nhân gây Tâm hoả thịnh 

C. Đàm trọc ngưng tụ

  • Đ

  • S

Câu 201:

Nguyên nhân gây Tâm hoả thịnh 

D. Ăn đồ cay béo

  • Đ

  • S

Câu 202:

Nguyên nhân gây Tâm hoả thịnh 

E. Uống nhiều thuốc nóng

  • Đ

  • S

Câu 203:

Nguyên nhân gây Tâm huyết ứ đọng 

A. Do tình chí, lục dâm

  • Đ

  • S

Câu 204:

Nguyên nhân gây Tâm huyết ứ đọng 

B. Tâm khí hư, Tâm dương hư

  • Đ

  • S

Câu 205:

Nguyên nhân gây Tâm huyết ứ đọng 

C. Đàm trọc ngưng tụ

  • Đ

Câu 206:

Nguyên nhân gây Tâm huyết ứ đọng 

D. Do nóng

  • Đ

  • S

Câu 207:

Nguyên nhân gây Tâm huyết ứ đọng 

E. Uống nhiều thuốc nóng

  • Đ

  • S

Câu 208:

Chữa tâm huyết ứ đọng 

A. Trừ đàm khai khiếu

  • Đ

  • S

Câu 209:

Chữa tâm huyết ứ đọng 

B. Thanh tả Tâm hoả

  • Đ

  • S

Câu 210:

Chữa tâm huyết ứ đọng 

C. Hồi dương cấp cứu

  • Đ

  • S

Câu 211:

Chữa tâm huyết ứ đọng 

D. Dưỡng Tâm huyết, an thần

  • Đ

  • S

Câu 212:

Chữa tâm huyết ứ đọng 

E. Thông dương hoá ứ

  • Đ

  • S

Câu 213:

Đặc điểm đàm hoả nhiễu Tâm và đàm mê Tâm khiếu

A. Do tình chí làm khí kết lại sinh thấp, thấp hoá đàm

  • Đ

  • S

Câu 214:

Đặc điểm đàm hoả nhiễu Tâm và đàm mê Tâm khiếu

B. Tinh thần khác thường, thần chí hỗn loạn

  • Đ

  • S

Câu 215:

Đặc điểm đàm hoả nhiễu Tâm và đàm mê Tâm khiếu

C. Đàm mê tâm khiếu gây vật vã, mất ngủ, rêu lưỡi vàng dày, mạch hoạt hữu lực

  • Đ

  • S

Câu 216:

Đặc điểm đàm hoả nhiễu Tâm và đàm mê Tâm khiếu

D. Đàm hoả nhiễu tâm gây đần độn, rêu lưỡi trắng dày, mạch trầm huyền hoạt

  • Đ

  • S

Câu 217:

Đặc điểm đàm hoả nhiễu Tâm và đàm mê Tâm khiếu

E. Nói huyên thuyên, thao cuồng, đánh mắng người là do đàm hoả nhiễu tâm

  • Đ

  • S

Câu 218:

Nguyên nhân Phế khí hư

A. Mắc bệnh lâu ngày 

  • Đ

  • S

Câu 219:

Nguyên nhân Phế khí hư

B. Ho lâu ngày

  • Đ

  • S

Câu 220:

Nguyên nhân Phế khí hư

C. Tỳ khí hư

  • Đ

  • S

Câu 221:

Nguyên nhân Phế khí hư

D. Tâm, Thận khí hư

  • Đ

Câu 222:

Nguyên nhân Phế khí hư

E. Bệnh mới mắc

  • Đ

  • S

Câu 223:

Chữa Phế âm hư 

A. Thanh Tâm tả hỏa

  • Đ

  • S

Câu 224:

Chữa Phế âm hư 

B. Tư âm giáng hoả

  • Đ

  • S

Câu 225:

Chữa Phế âm hư 

C. Bổ ích Phế khí

  • Đ

  • S

Câu 226:

Chữa Phế âm hư 

D. Tán hàn tuyên Phế

  • Đ

  • S

Câu 227:

Chữa Phế âm hư 

E. Thanh nhiệt tuyên Phế

  • Đ

  • S

Câu 228:

Thực chứng trong HC bệnh Phế kinh 

A. Phong hàn thúc phế

  • Đ

  • S

Câu 229:

Thực chứng trong HC bệnh Phế kinh 

B. Phong nhiệt phạm phế

  • Đ

Câu 230:

Thực chứng trong HC bệnh Phế kinh 

C. Phế khí hư

  • Đ

Câu 231:

Thực chứng trong HC bệnh Phế kinh 

D. Phế âm hư

  • Đ

  • S

Câu 232:

Thực chứng trong HC bệnh Phế kinh 

E. Đàm trọc làm trở ngại phế

  • Đ

Câu 233:

Chứng bệnh do Tỳ khí hư

A. Tỳ mất kiện vận

  • Đ

  • S

Câu 234:

Chứng bệnh do Tỳ khí hư

B. Tỳ hư hạ hãm

  • Đ

  • S

Câu 235:

Chứng bệnh do Tỳ khí hư

C. Tỳ dương hư

  • Đ

  • s

Câu 236:

Chứng bệnh do Tỳ khí hư

D. Tỳ bị hàn thấp

  • Đ

  • S

Câu 237:

Chứng bệnh do Tỳ khí hư

E. Tỳ không thống huyết

  • Đ

  • S

Câu 238:

Nguyên nhân Tỳ khí hư (Đ/S)

A. Do ăn đồ lạnh

  • Đ

  • S

Câu 239:

Nguyên nhân Tỳ khí hư (Đ/S)

B. Tạng người yếu

  • Đ

  • S

Câu 240:

Nguyên nhân Tỳ khí hư (Đ/S)

C. Lao động quá sức

  • Đ

  • S

Câu 241:

Nguyên nhân Tỳ khí hư (Đ/S)

D. Ăn uống kém dinh dưỡng

  • Đ

  • S

Câu 242:

Nguyên nhân Tỳ khí hư (Đ/S)

E. Do ăn đồ nóng

  • Đ

  • S

Câu 243:

Nguyên nhân Can phong nội động (Đ/S)

A. Can Thận âm hư

  • Đ

  • S

Câu 244:

Nguyên nhân Can phong nội động (Đ/S)

B. Hàn trệ ơ kinh Can

  • Đ

  • S

Câu 245:

Nguyên nhân Can phong nội động (Đ/S)

C. Can khí uất kết

  • Đ

  • S

Câu 246:

Nguyên nhân Can phong nội động (Đ/S)

D. Can huyết hư

  • Đ

  • S

Câu 247:

Nguyên nhân Can phong nội động (Đ/S)

E. Thấp nhiệt ở Can

  • Đ

  • S

Câu 248:

Câu 62. Tạng Thận có 2 chứng bệnh thực và hư

  • Đ

  • S

Câu 249:

Các hội chứng bệnh ở Vị (Đ/S)

A. Vị hàn

  • Đ

  • S

Câu 250:

Các hội chứng bệnh ở Vị (Đ/S)

B. Vị nhiệt (hoả)

  • Đ

  • S

Câu 251:

Các hội chứng bệnh ở Vị (Đ/S)

C. Vị dương hư

  • Đ

  • S

Câu 252:

Các hội chứng bệnh ở Vị (Đ/S)

D. Vị âm thực

  • Đ

  • S

Câu 253:

Các hội chứng bệnh ở Vị (Đ/S)

E. Tích trệ đồ ăn

  • Đ

  • S

Câu 254:

Chữa Đại trường thấp nhiệt (Đ/S)

A. Nhuận trường

  • Đ

  • S

Câu 255:

Chữa Đại trường thấp nhiệt (Đ/S)

B. Thông tiện

  • Đ

  • S

Câu 256:

Chữa Đại trường thấp nhiệt (Đ/S)

C. Thanh nhiệt trừ thấp

  • Đ

  • S

Câu 257:

Chữa Đại trường thấp nhiệt (Đ/S)

D. Hành khí

  • Đ

  • S

Câu 258:

Chữa Đại trường thấp nhiệt (Đ/S)

E. Thanh tâm tả hoả

  • Đ

  • S

Câu 259:

Chữa táo bón do dịch Đại trường giảm (Đ/S)

A. Nhuận trường

  • Đ

  • S

Câu 260:

Chữa táo bón do dịch Đại trường giảm (Đ/S)

B. Thông tiện

  • Đ

  • S

Câu 261:

Chữa táo bón do dịch Đại trường giảm (Đ/S)

C. Thanh nhiệt trừ thấp

  • Đ

  • S

Câu 262:

Chữa táo bón do dịch Đại trường giảm (Đ/S)

D. Hành khí

  • Đ

  • S

Câu 263:

Chữa táo bón do dịch Đại trường giảm (Đ/S)

E. Bổ ích Tâm Phế

  • Đ

  • S

Câu 264:

Câu 91. Tam dương kinh lấy bệnh ở ngũ tạng làm cơ sở

  • Đ

  • S

Câu 265:

Câu 92. Tam âm kinh lấy bệnh ở lục phủ làm cơ sở

  • Đ

  • S

Câu 266:

Chọn đúng sai

A.Tà khí truyền từ ngoài vào trong, từ nhẹ sang nặng gọi là trực trúng

  • Đ

  • S

Câu 267:

Chọn đúng sai

B. Tà khí có thể vào ngay 1 kinh bên trong gọi là truyền kinh

  • Đ

  • S

Câu 268:

Chọn đúng sai

C. Bệnh của 2 kinh trở lên gọi là hợp bệnh

  • Đ

  • S

Câu 269:

Chọn đúng sai

D. Nhẹ là bệnh ở đường kinh (kinh chứng)

  • Đ

  • S

Câu 270:

Chọn đúng sai

E. Nặng là bệnh thuộc phủ mang tên kinh đó (phủ chứng)

  • Đ

  • S

Câu 271:

Hội chứng Thái dương có đặc điểm (Đ/S)

A. Vào phủ Bàng Quang

  • Đ

  • S

Câu 272:

Hội chứng Thái dương có đặc điểm (Đ/S)

B. Có 2 loại trong đó biểu hư  là thương hàn

  • Đ

  • S

Câu 273:

Hội chứng Thái dương có đặc điểm (Đ/S)

C. Có 2 loại trong đó biểu thực là trúng phong

  • Đ

  • S

Câu 274:

Hội chứng Thái dương có đặc điểm (Đ/S)

D. Có 2 loại trong đó biểu hư  là trúng phong

  • Đ

  • S

Câu 275:

Hội chứng Thái dương có đặc điểm (Đ/S)

E. Có 2 loại trong đó biểu thực  là thương hàn

  • Đ

  • S

Câu 276:

Đặc điểm chứng biểu hư (trúng phong) ở hội chứng bệnh Thái dương (Đ/S)

A. Phát sốt, nhức đầu, đau mình, đau khớp, suyễn

  • Đ

  • S

Câu 277:

Đặc điểm chứng biểu hư (trúng phong) ở hội chứng bệnh Thái dương (Đ/S)

B. Mạch phù khẩn

  • Đ

  • S

Câu 278:

Đặc điểm chứng biểu hư (trúng phong) ở hội chứng bệnh Thái dương (Đ/S)

C. Lưỡi trắng mỏng

  • Đ

  • S

Câu 279:

Đặc điểm chứng biểu hư (trúng phong) ở hội chứng bệnh Thái dương (Đ/S)

D. Sợ gió, có mồ hôi

  • Đ

  • S

Câu 280:

Đặc điểm chứng biểu hư (trúng phong) ở hội chứng bệnh Thái dương (Đ/S)

E. Sợ lạnh, không có mồ hôi

  • Đ

  • S

Câu 281:

Đặc điểm chứng biểu thực (thương hàn) ở HC bệnh Thái dương (Đ/S)

A. Phát sốt, nhức đầu, gáy chứng

  • Đ

  • S

Câu 282:

Đặc điểm chứng biểu thực (thương hàn) ở HC bệnh Thái dương (Đ/S)

B. Mạch phù hoãn

  • Đ

  • S

Câu 283:

Đặc điểm chứng biểu thực (thương hàn) ở HC bệnh Thái dương (Đ/S)

C. Lưỡi trắng mỏng

  • Đ

  • S

Câu 284:

Đặc điểm chứng biểu thực (thương hàn) ở HC bệnh Thái dương (Đ/S)

D. Sợ lạnh, không có mồ hôi

  • Đ

  • S

Câu 285:

Đặc điểm chứng biểu thực (thương hàn) ở HC bệnh Thái dương (Đ/S)

E. Sợ gió, có mồ hôi

  • Đ

  • S

Câu 286:

Đặc điểm hội chứng Dương minh (Đ/S)

A. Do tà vào lý

  • Đ

  • S

Câu 287:

Đặc điểm hội chứng Dương minh (Đ/S)

B. Do mất tân dịch gây táo kết ở Trường vị

  • Đ

  • S

Câu 288:

Đặc điểm hội chứng Dương minh (Đ/S)

C. Có 2 mức độ, nhẹ là Dương minh phủ chứng: Trường vị táo nhiệt, đại tiện bí

  • Đ

  • S

Câu 289:

Đặc điểm hội chứng Dương minh (Đ/S)

D. Có 2 mức độ, nặng là Dương minh kinh chứng: Sốt cao nhưng chưa táo

  • Đ

  • S

Câu 290:

Đặc điểm hội chứng Dương minh (Đ/S)

E. Có 2 mức độ, nhẹ là Dương minh kinh chứng: Sốt cao nhưng chưa táo

  • Đ

  • S

Câu 291:

Đặc điểm Dương minh kinh chứng (Đ/S)

A. Sốt cao, không sợ rét, sợ nóng, ra mồ hôi, khát, vật vã

  • Đ

  • S

Câu 292:

Đặc điểm Dương minh kinh chứng (Đ/S)

B. Mạch trầm, hữu lực

  • Đ

  • S

Câu 293:

Đặc điểm Dương minh kinh chứng (Đ/S)

C. Lưỡi vàng khô hoặc đen sạm, khô

  • Đ

  • S

Câu 294:

Đặc điểm Dương minh kinh chứng (Đ/S)

D. Chưa có tá

  • Đ

  • S

Câu 295:

Đặc điểm Dương minh kinh chứng (Đ/S)o bón

E. Mạch hồng

  • Đ

  • S

Câu 296:

Đặc điểm Dương minh phủ chứng (Đ/S)

A. Sốt từng cơn, ra mồ hôi liên miên, cự án, nói sảng

  • Đ

  • S

Câu 297:

Đặc điểm Dương minh phủ chứng (Đ/S)

B. Mạch trầm, hữu lực

  • Đ

  • S

Câu 298:

Đặc điểm Dương minh phủ chứng (Đ/S)

C. Lưỡi có rêu vàng

  • Đ

  • S

Câu 299:

Đặc điểm Dương minh phủ chứng (Đ/S)

D. Chưa có táo bón

  • Đ

  • S

Câu 300:

Đặc điểm Dương minh phủ chứng (Đ/S)

E. Táo bón, bụng trướng đầy

  • Đ

  • S

Câu 301:

Đặc điểm chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

A. Mạch vi tế

  • Đ

  • S

Câu 302:

Đặc điểm chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

B. Chỉ muốn ngủ

  • Đ

  • S

Câu 303:

Đặc điểm chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

C. Lưỡi đỏ, rêu trắng

  • Đ

  • S

Câu 304:

Đặc điểm chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

D.Mạch huyền tế sắc

  • Đ

  • S

Câu 305:

Đặc điểm chứng hư hàn (hoá hàn) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

E. Chất lưỡi nhạt, rêu trắng

  • Đ

  • S

Câu 306:

Đặc điểm chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

A. Mạch vi tế

  • Đ

  • S

Câu 307:

Đặc điểm chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

B. Tâm phiền, nằm không yên

  • Đ

  • S

Câu 308:

Đặc điểm chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

C. Lưỡi đỏ, rêu trắng

  • Đ

  • S

Câu 309:

Đặc điểm chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

D. Mạch huyền tế sác

  • Đ

  • S

Câu 310:

Đặc điểm chứng hư nhiệt (hoá nhiệt) trong HC bệnh Thiếu âm (Đ/S)

E. Chất lưỡi nhạt, rêu trắng

  • Đ

  • S

Câu 311:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

A. Tay chân quyết lạnh

  • Đ

  • S

Câu 312:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

B. Không sốt, sợ rét

  • Đ

  • S

Câu 313:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

C. Lưỡi vàng

  • Đ

  • S

Câu 314:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

D. Mạch hoạt

  • Đ

  • S

Câu 315:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

E. Chữa bằng liễm âm tiết nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 316:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

A. Tay chân quyết lạnh

  • Đ

  • S

Câu 317:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

B. Không sốt, sợ rét

  • Đ

  • S

Câu 318:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

C. Lưỡi vàng

  • Đ

  • S

Câu 319:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

D. Mạch hoạt

  • Đ

  • S

Câu 320:

Đặc điểm chứng hàn quyết trong HC bệnh Quyết âm (Đ/S)

E. Chữa bằng hồi dương cứu nghịch

  • Đ

  • S

Câu 321:

Đặc điểm hội chứng vệ khí dinh huyết (Đ/S)

A. Phần vệ là giai đoạn toàn phát

  • Đ

  • S

Câu 322:

Đặc điểm hội chứng vệ khí dinh huyết (Đ/S)

B. Phần khí, dinh, huyết là giai đoạn khởi phát

  • Đ

  • S

Câu 323:

Đặc điểm hội chứng vệ khí dinh huyết (Đ/S)

C. Có biến chứng khi ôn bệnh vào phần khí

  • Đ

  • S

Câu 324:

Đặc điểm hội chứng vệ khí dinh huyết (Đ/S)

D. Không có biến chứng khi ôn bệnh vào phần khí

  • Đ

  • S

Câu 325:

Đặc điểm hội chứng vệ khí dinh huyết (Đ/S)

E. Có biến chứng khi bệnh vào dinh, huyết

  • Đ

  • S

Câu 326:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần vệ (Đ/S)

A. Sốt cao, không sợ lạnh

  • Đ

  • S

Câu 327:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần vệ (Đ/S)

B. Phát sốt, hơi lạnh, sợ gió

  • Đ

  • S

Câu 328:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần vệ (Đ/S)

C. Mạch sác

  • Đ

  • S

Câu 329:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần vệ (Đ/S)

D. Tà tại bì mao chữa bằng tuyên phế tán nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 330:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần vệ (Đ/S)

E. Tà tại phế chữa bằng thanh tán giải biểu (vừa dùng thuốc thanh vừa dùng thuốc phát tán như Ngân kiều tán)

  • Đ

  • S

Câu 331:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần khí (Đ/S)

A. Sốt cao, không sợ lạnh, sợ nóng

  • Đ

  • S

Câu 332:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần khí (Đ/S)

B. Phát sốt, hơi lạnh, sợ gió

  • Đ

  • S

Câu 333:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần khí (Đ/S)

C. Mạch sác

  • Đ

  • S

Câu 334:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần khí (Đ/S)

D. Bệnh có thể ở  Phế, Vị, Trường, Can, Đởm

  • Đ

  • S

Câu 335:

Đặc điểm nổi bật của bệnh phần khí (Đ/S)

E. Bệnh có thể ở phần vệ truyền đến hoặc tà trực trúng ngay phần khí

  • Đ

  • S

Câu 336:

Chữa ôn nhiệt tại Phế (Đ/S)

A. Tuyên giáng phế nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 337:

Chữa ôn nhiệt tại Phế (Đ/S)

B. Thanh nhuận giáng phế

  • Đ

  • S

Câu 338:

Chữa ôn nhiệt tại Phế (Đ/S)

C. Thanh nhiệt sinh tân

  • Đ

  • S

Câu 339:

Chữa ôn nhiệt tại Phế (Đ/S)

D. Nhuận táo thông tiện

  • Đ

  • S

Câu 340:

Chữa ôn nhiệt tại Phế (Đ/S)

E. Thanh nhiệt giải uất

  • Đ

  • S

Câu 341:

Chứng trạng chủ yếu của phần dinh (Đ/S)

A. Huyết nhiệt

  • Đ

  • S

Câu 342:

Chứng trạng chủ yếu của phần dinh (Đ/S)

B. Động huyết (chảy máu)

  • Đ

  • S

Câu 343:

Chứng trạng chủ yếu của phần dinh (Đ/S)

C. Động phong (nội phong)

  • Đ

  • S

Câu 344:

Chứng trạng chủ yếu của phần dinh (Đ/S)

D. Thương âm hay vong âm (mất nước)

  • Đ

  • S

Câu 345:

Chứng trạng chủ yếu của phần dinh (Đ/S)

E. Triệu chứng tinh thần

  • Đ

  • S

Câu 346:

Bệnh phần huyết do (Đ/S)

A Từ dinh phận truyền

  • Đ

  • S

Câu 347:

Bệnh phần huyết do (Đ/S)

B. Trực trúng

  • Đ

  • S

Câu 348:

Bệnh phần huyết do (Đ/S)

C. Từ khí phận truyền

  • Đ

  • S

Câu 349:

Bệnh phần huyết do (Đ/S)

D. Từ vệ truyền

  • Đ

  • S

Câu 350:

Bệnh phần huyết do (Đ/S)

E. Không truyền được từ phần vệ

  • Đ

  • S

Câu 351:

Bệnh phần huyết gồm (Đ/S)

A. Nhiệt nhập tâm bào

  • Đ

  • S

Câu 352:

Bệnh phần huyết gồm (Đ/S)

B. Huyết nhiệt gây chảy máu

  • Đ

  • S

Câu 353:

Bệnh phần huyết gồm (Đ/S)

C. Can nhiệt động phong

  • Đ

  • S

Câu 354:

Bệnh phần huyết gồm (Đ/S)

D. Huyết nhiệt thương tâm

  • Đ

  • S

Câu 355:

Bệnh phần huyết gồm (Đ/S)

E. Đàm mê tâm khiếu

  • Đ

  • S

Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
9 tháng trước