Răng hàm mặt VUTM

Lưu
(8) lượt yêu thích
(1406) lượt xem
(520) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Thành phần của bộ răng sữa:
  • A. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn
  • B. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ
  • C. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn
  • D. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối
  • E. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối lớn
Câu 2: Răng sữa có vai trò kích thích sự phát triển của xương hàm.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 3: Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:
  • A. 20
  • B. 24
  • C. 26
  • D. 28
  • E. 32
Câu 4: Răng hàm lớn thứ nhất là Răng số 6 hay Răng sáu tuổi
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 5: Răng khôn có hình dáng luôn giống các răng cối lớn.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 6: Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:
  • A.13
  • B.23
  • C.33
  • D.43
  • E.53
Câu 7: Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
  • A.54
  • B.65
  • C.74
  • D.85
  • E.55
Câu 8: 48 là ký hiệu của răng:
  • A. Răng khôn hàm trên bên phải
  • B. Răng khôn hàm dưới bên phải
  • C. Răng cối lớn II hàm trên bên trái
  • D. Răng cối lớn II hàm dưới bên trái
  • E. Răng khôn hàm dưới bên trái
Câu 9: Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
  • E. 5
Câu 10: Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
  • E. 5
Câu 11: Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có 3 chân : 2 trong ,1 ngoài
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 12: Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới có 2 chân: 1 xa, 1 gần
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 13: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :
  • A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
  • B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
  • C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
  • D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài
  • E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Câu 14: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có :
  • A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
  • B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
  • C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
  • D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài
  • E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Câu 15: Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :
  • A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
  • B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
  • C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
  • D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài
  • E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Câu 16: Thành phần cấu tạo của men răng:
  • A. Vô cơ: 70%, hữu cơ và nước: 30%
  • B. Vô cơ: 30%, hữu cơ và nước: 70%
  • C. Vô cơ:50%, hữu cơ và nước: 50%
  • D. Vô cơ: 96%, hữu cơ và nước: 4%
  • E. Vô cơ: 4%, hữu cơ và nước: 96%
Câu 17: Thành phần cấu tạo của ngà răng:
  • A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước..
  • B. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
  • C. 50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước.
  • D. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
  • E. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước.
Câu 18: Men răng có tính chất:
  • A. Phủ thân răng
  • B. Phủ chân răng
  • C. Phủ thân và chân răng
  • D. Có độ dày đồng đều
  • E. Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Câu 19: Ngà răng có tính chất:
  • A. Bao bọc bên ngoài thân răng
  • B. Chỉ có ở chân răng
  • C. Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng
  • D. Không có cảm giác
  • E. Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Câu 20: Các thành phần từ ngoài vài trong của thân răng:
  • A. Ngà, men, buồng tủy
  • B. Men, ngà, ống tủy
  • C. Men, xi măng, buồng tủy
  • D. Men, ngà, buồng tủy
  • E. Ngà, men, ống tủy
Câu 21: Khoang chứa ống tủy cấu tạo bởi:
  • A. Men chân răng
  • B. Ngà chân răng
  • C. Xi măng chân răng
  • D. Xương chân răng
  • E. Men và ngà chân răng
Câu 22: Tủy răng là:
  • A. Chỉ có ở thân răng
  • B. Chỉ có ở chân răng
  • C. Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai
  • D. Được bao bọc bởi men răng
  • E. Đơn vị sống chủ yếu của răng
Câu 23: Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
  • A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
  • B. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
  • C. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
  • D. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
  • E. Ít ống tủy phụ
Câu 24: Răng cửa sữa có đặc điểm:
  • A. Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn
  • B. Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân
  • C. Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu
  • D. Cổ răng phình ra
  • E. Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn
Câu 25: Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
  • A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
  • B. Ít ống tủy phụ
  • C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
  • D. Tủy lớn hơn
  • E. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Câu 26: Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
  • A. Răng cối
  • B. Răng nanh
  • C. Các răng cửa trên
  • D. Răng cửa bên
  • E. Răng cửa giữa
Câu 27: Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:
  • A. Cắn-nướu
  • B. Ngoài-trong
  • C. Gần-xa
  • D. Ngoài-trong và cắn-nướu
  • E. Gần-xa và cắn-nướu
Câu 28: Răng sữa có thành phần vô cơ ít hơn răng vĩnh viễn:
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 29: Trám ống tuỷ không kín có thể gây nên:
  • A. Viêm tuỷ cấp.
  • B. Viêm tuỷ kinh niên.
  • C. Vôi hoá ống tuỷ.
  • D. Nang chân răng.
  • E. Viêm quanh chóp.
Câu 30: Thiểu sản men là một trong những nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 31: Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:
  • A. Áp xe nha chu.
  • B. Áp xe tái phát.
  • C. Viêm quanh chóp răng mãn tính.
  • D. Viêm nướu.
  • E. Viêm quanh chóp răng cấp tính.
Câu 32: Nguyên nhân gây viêm tuỷ cấp là:
  • A. Sâu men
  • B. Viêm nha chu
  • C. Thiểu sản men
  • D. Vôi hóa ống tuỷ
  • E. Chấn thương nhẹ liên tục
Câu 33: Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:
  • A. Mạch máu tuỷ nhỏ nên nuôi dưỡng ít.
  • B. Chóp răng đóng kín.
  • C. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non.
  • D. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà.
  • E. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng.
Câu 34: Khi bị viêm tủy thường đau lan toả vì:
  • A. Trong tủy thường có nhiều mạch máu và thần kinh
  • B. Dây thần kinh trong tủy là dây cảm giác.
  • C. Dây thần kinh trong tủy là dây cảm nhận.
  • D. Tủy nằm trong một xoang cứng kín.
  • E. Thần kinh trong tủy là các sợi thần kinh tận cùng.
Câu 35: Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là :
  • A. Đau âm ỉ.
  • B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích.
  • C. Đau tự phát.
  • D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích.
  • E. Đau do mạch đập.
Câu 36: Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng
  • A. Đau dữ dội
  • B. Gõ ngang đau
  • C. Đau nhẹ khi có kích thích
  • D. Gõ dọc đau nhiều
  • E. Đau từng cơn
Câu 37: Đau âm ỉ liên tục là một triệu chứng của viêm tuỷ kinh niên
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 38: Nội tiêu là một hình thể của:
  • A. Viêm tuỷ cấp.
  • B. Viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
  • C. Viêm quanh chóp cấp.
  • D. Viêm tuỷ kinh niên.
  • E. Áp xe quanh chóp cấp.
Câu 39: . Sự khác biệt giữa tủy triển dưỡng và nướu triển dưỡng dựa vào:
  • A. Hình ảnh của nấm đỏ
  • B. Vị trí lỗ sâu
  • C. Độ sống của tuỷ răng
  • D. Dấu chứng chảy máu và đau nhức
  • E. Đau nhức nhiều
Câu 40: Chẩn đoán vôi hoá ống tuỷ dựa vào
  • A. Răng đau tự phát
  • B. Răng đau khi ăn nóng
  • C. Đau âm ỷ kéo dài
  • D. Hình ảnh X quang
  • E. Có lỗ dò
Câu 41: Triệu chúng chủ quan chính của viêm tuỷ cấp là đau.
  • A. Do kích thích.
  • B. Tự phát kéo dài.
  • C. Khi làm việc.
  • D. Khu trú.
  • E. Nhói như điện dật.
Câu 42: Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào.
  • A. Triệu chứng chủ quan.
  • B. Phim X Quang.
  • C. Khám đáy lổ sâu và nạo ngà mềm
  • D. Gõ dọc.
  • E. Thử điện và nhiệt.
Câu 43: Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp cấp và viêm tuỷ cấp dựa vào dấu chứng đau tự phát
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 44: Chẩn đoán viêm tuỷ có khả năng hồi phục khác với sâu ngà là.
  • A. Đau khi có kích thích.
  • B. Đáy lỗ sâu có nhiều ngà mềm.
  • C. Đau khu trú.
  • D. Đau khi có kích thích và kéo dài vài giây đến vài phút sau khi kích thích được loại bỏ.
  • E. Nóng và lạnh đều đau.
Câu 45: Dùng thuốc kháng sinh là một biện pháp điều trị viêm tuỷ răng cấp tính
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 46: Lấy tuỷ bán phần là một phương pháp điều trị
  • A. Viêm tuỷ không hồi phục
  • B. Tuỷ hoại tử
  • C. Áp xe quanh chóp cấp
  • D. Viêm quanh chóp mãn
  • E. Răng chấn thương lộ tuỷ
Câu 47: Điều trị viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
  • A. Lấy tủy buồng.
  • B. Trám amalgam.
  • C. Trám composite.
  • D. Che tủy.
  • E. Lấy tủy toàn phần.
Câu 48: Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của.
  • A. Viêm tuỷ có khả năng hồi phục
  • B. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục
  • C. Bệnh lý ngà răng
  • D. Bệnh lý vùng quanh chóp răng
  • E. Tủy hoại tử
Câu 49: Triệu chứng chủ quan nổi bật của viêm quanh chóp cấp là.
  • A. Đau tự phát.
  • B. Đau lan toả.
  • C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau.
  • D. Đau dữ dội.
  • E. Đau kéo dài.
Câu 50: Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là.
  • A. Tuỷ răng còn sống.
  • B. Có túi nha chu.
  • C. Tuỷ răng chết.
  • D. Sưng gần cổ răng hơn.
  • E. Tuỷ răng có thể sống hoặc chết.
Câu 51: Lỗ dò là một dấu chứng của Áp xe tái phát
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 52: Dấu chứng đặc trưng của viêm quanh chóp răng mãn tính là.
  • A. Có lỗ dò
  • B. Răng lung lay nhiều
  • C. Răng đau khi gõ
  • D. Răng đổi màu, X Quang có vùng thấu quang quanh chóp.
  • E. Răng có cảm giác trồi cao
Câu 53: Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa vào.
  • A. Hình ảnh X Quang.
  • B. Tuỷ răng sống hoặc chết.
  • C. Dựa vào tiền sử.
  • D. Có lỗ dò.
  • E. Triệu chứng tại chỗ và toàn thân.
Câu 54: Chóp răng có hình ảnh thấu quang rõ nét trên phim tia X chứng tỏ răng bị.
  • A. Hoại tử tuỷ
  • B. Áp xe quanh chóp răng cấp tính
  • C. Viêm quanh chóp răng cấp tính
  • D. Viêm quanh chóp răng mãn tính
  • E. Viêm tuỷ kinh niên
Câu 55: Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp răng mãn tính và áp xe tái phát dựa vào.
  • A. Hình ảnh X Quang.
  • B. Tuỷ không chết.
  • C. Răng lung lay.
  • D. Có lỗ dò.
  • E. Dựa vào tiền sử.
Câu 56: Điều trị viêm quanh chóp cấp cần.
  • A. Sử dụng kháng sinh, giảm đau
  • B. Mở tuỷ để trống
  • C. Lấy tuỷ toan phần
  • D. Mài điều chỉnh khớp răng
  • E. Lấy tuỷ buồng
Câu 57: Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là.
  • A. Điều trị thuốc kháng sinh giảm đau
  • B. Nhổ răng
  • C. Điều trị nội nha
  • D. Rạch áp xe hoặc mở tuỷ để trống
  • E. Điều trị thuốc giảm đau
Câu 58: Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ dẫn đến viêm quanh chóp răng cấp tính
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 59: Bệnh nha chu là bệnh phá huỷ.
  • A. Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng.
  • B. Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng.
  • C. Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính.
  • D. Xương ổ răng, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu.
  • E. Xương ổ răng, nướu, dây chằng nha chu và men răng.
Câu 60: Tỷ lệ viêm nướu ở lứa tuổi 15 theo điều tra sức khoẻ răng miệng ở Việt Nam năm 1999 - 2000 là.
  • A. 97,22 %.
  • B. 96 %.
  • C. 80 %.
  • D. 99 %.
  • E. 95,6 %.
Câu 61: Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi 12 - 15
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 62: Bệnh nha chu là bệnh có liên quan.
  • A. Chỉ với bệnh toàn thân
  • B. Các bệnh toàn thân và tại chỗ
  • C. Các bệnh toàn thân và môi trường sống
  • D. Các bệnh toàn thân, tại chỗ, môi trường sống, khớp thái dương hàm
  • E. Yếu tố tại chỗ
Câu 63: WHO công nhận độ sâu trung bình của khe nướu là từ 0 - 3,5 mm
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 64: Đặc điểm của khe nướu.
  • A. Biểu mô mỏng nhưng bề mặt được hoá sừng.
  • B. Khe nướu gồm hai thành ba vách.
  • C. Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn.
  • D. Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng.
  • E. Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu.
Câu 65: Dây chằng nha chu.
  • A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì.
  • B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai.
  • C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu.
  • D. Chức năng cột răng vào xương ổ.
  • E. Chức năng nuôi dưỡng men răng và men gốc răng.
Câu 66: Chức năng của dây chằng nha chu là dẫn truyền lực cắn nhai
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 67: Đặc tính của nướu dính là.
  • A. Dai và chắc.
  • B. Di động được.
  • C. Dính chặt vào men răng và men gốc răng.
  • D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu.
  • E. Bề rộng của nướu dính không thay đổi.
Câu 68: Độ sâu lý tưởng của khe nướu 3,5 mm
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 69: Nướu rời (nướu tự do).
  • A. Chính là gai nướu
  • B. Dính vào mặt răng
  • C. Bề rộng thay đổi tùy theo vùng của răng
  • D. Có giới hạn từ viền nướu đến rãnh nướu rời ở mặt trong
  • E. Bề rộng khoảng 1mm
Câu 70: Thành phần chính của dây chằng nha chu là.
  • A. Các tế bào sợi
  • B. Các tế bào tạo xê măng
  • C. Các tế bào sợi, mạch máu và thần kinh
  • D. Các sợi collagen
  • E. Các sợi collagen và các tế bào sợi.
Câu 71: Men gốc răng có tế bào thường có ở.
  • A. Cổ răng.
  • B. 1/3 giữa chân răng.
  • C.1/3 chân răng về phía cổ.
  • D. Quanh chóp chân răng.
  • E. Toàn bộ bề mặt chân răng.
Câu 72: Xương ổ răng.
  • A. Là phần xương hàm không có mạch máu và dây thần kinh.
  • B. Là phần xương tuỷ bao quanh gốc răng.
  • C. Là tổ chức xương đặc.
  • D. Là phần kém ổn định nhất trong cấu trúc mô nha chu.
  • E. Xương ổ răng bị tiêu chủ yếu do nguyên nhân toàn thân.
Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu.
  • A. Cao răng trên nướu.
  • B. Cao răng dưới nướu.
  • C. Mảng bám răng.
  • D. Chế độ ăn nhiều đường.
  • E. Sức khoẻ bệnh nhân suy giảm.
Câu 74: Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong.
  • A. Miếng trám không đúng kỹ thuật.
  • B. Lỗ sâu.
  • C. Mảnh vụn thức ăn.
  • D. Cao răng.
  • E. Mảng bám răng.
Câu 75: Nguyên nhân tổng quát có thể tác động gây ra bệnh nha chu đặc hiệu
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 76: Sang chấn khớp cắn do chấn thương gãy răng
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 77: Sang chấn khớp cắn có thể do, trừ
  • A. Nhổ răng không làm răng giả
  • B. Ăn phải vật cứng
  • C. Răng lung lay
  • D. Tiêu xương ổ răng
  • E. Cao răng
Câu 78: Cao răng có khả năng gây viêm nướu vì.
  • A. Chứa nhiều vi khuẩn
  • B. Gây chảy máu nướu
  • C. Tạo bề mặt lưu giữ mảng bám răng
  • D. Dễ gây sâu răng
  • E. Hoại tử men góc răng
Câu 79: Tật thở bằng miệng dễ gây viêm nướu vì.
  • A. Vi khuẩn dễ thâm nhập
  • B. Cao răng cứng khó lây
  • C. Mảng bám răng dai và dính chặt
  • D. Các răng hở dễ gây hiện tượng nhét thức ăn
  • E. Hình thành cao răng nhanh
Câu 80: Thay đổi về nội tiết ở phụ nữ ảnh hưởng đến bệnh nha chu.
  • A. Gây viêm nướu.
  • B. Thành lập túi nha chu.
  • C. Răng lung lay.
  • D. Nướu viêm dễ chảy máu.
  • E. Gia tăng mảng bám răng.
Câu 81: Hậu quả của chấn thương khớp cắn là.
  • A. Gây viêm nướu
  • B. Chảy máu nướu
  • C. Tiêu men gốc răng
  • D. Gây bệnh suy nha chu (viêm nha chu thanh niên)
  • E. Tiêu xương ổ răng
Câu 82: Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy.
  • A. Răng lung lay và di chuyển.
  • B. Có mủ.
  • C. Đau âm ỷ kéo dài.
  • D. Có túi nha chu.
  • E. Cao răng dưới nướu nhiều.
Câu 83: Trong điều tr dịch tễ học, yếu tố cơ bản để chẩn đoán viêm nướu.
  • A. Nướu đổi màu.
  • B. Mất lấm tấm da cam.
  • C. Tăng tiết dịch nướu.
  • D. Nướu viêm chảy máu và mủ.
  • E. Nướu chảy máu khi thăm khám.
Câu 84: Diễn tiến của bệnh viêm nha chu phá huỷ là.
  • A. Phá hủy liên tục và đều.
  • B. Theo chu kỳ.
  • C. Tiến triển nhanh.
  • D. Đau ở giai đoạn cuối.
  • E. Đau và có mủ ở giai đoạn đầu.
Câu 85: Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là.
  • A. Cao răng dưới nướu.
  • B. Chảy máu nướu.
  • C. Đau nhức nhiều và có mủ.
  • D. Tụt nướu.
  • E. Có túi nha chu.
Câu 86: Viêm nướu gây
  • A. Tổn thương men gốc răng
  • B. Tổn thương nướu và dây chằng
  • C. Tổn thương nướu
  • D. Mòn cổ răng
  • E. Tiêu xương ổ răng
Câu 87: Viêm nướu giai đoạn nhẹ có hiện tượng chảy máu tự phát
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 88: Suy nha chu ở giai đoạn đầu có dấu chứng sau.
  • A. Mất bám dính, răng lung lay và di chuyển bất thường.
  • B. Chảy máu nướu.
  • C. Cao răng trên nướu và dưới nướu.
  • D. Có túi nha chu.
  • E. Mủ chảy ra ở các chân răng.
Câu 89: Dấu chứng cơ bản để chẩn đoán khác biệt giữa viêm nha chu phá hủy và suy nha chu ở giai đoạn đầu là.
  • A. Nướu viêm.
  • B. Răng lung lay và di chuyển nhiều.
  • C. Tụt nướu.
  • D. Có mủ chảy ra.
  • E. Đau nhức.
Câu 90: Áp xe nha chu là biến chứng của .
  • A. Viêm quanh chóp
  • B. Viêm tủy đảo ngược
  • C. Viêm mô tế bào
  • D. Viêm xoang hàm
  • E. Viêm nha chu phá hủy
Câu 91: Túi nha chu được thành lập do
  • A. Sự tiêu xương ổ răng.
  • B. Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng.
  • C. Biểu mô bám dính di chuyển về phía mão răng.
  • D. Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng kèm theo sự tiêu xương ổ răng.
  • E. Biểu mô bám dính bị tiêu hủy hoàn toàn.
Câu 92: Túi nướu (túi nha chu giả) đươợc thành lập trong viêm nướu là do sự phì đại của gai nướu và đường viền nướu về phía gốc răng
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 93: Bệnh suy nha chu
  • A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44.
  • B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy.
  • C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng.
  • D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu.
  • E. Do nguyên nhân tại chỗ gây nên là chủ yếu.
Câu 94: Túi nha chu.
  • A. Chính là khe nướu
  • B. Có hai vách cứng
  • C. Đáy túi nằm ở đường nối men răng và men gốc răng
  • D. Đáy túi nằm ở vị trí biểu mô bám dính
  • E. Không có vách mềm
Câu 95: Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là.
  • A. Cạo cao răng.
  • B. Nạo túi nha chu.
  • C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng.
  • D. Điều trị các sang thương cấp tính.
  • E. Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính.
Câu 96: Kế hoạch điều trị bệnh viêm nha chu phải tuần tự các bước giống viêm nướu và tiếp theo.
  • A. Phẫu thuật nha chu.
  • B. Mài điều chỉnh khớp cắn.
  • C. Nạo túi nha chu.
  • D. Cố định các răng.
  • E. Phục hình các răng mất.
Câu 97: Điều trị viêm nướu bao gồm.
  • A. Loại bỏ hết kích thích tại chỗ
  • B. Cạo láng gốc răng và nạo túi nha chu
  • C. Điều trị sang thương cấp tính và nạo túi
  • D. Nhổ răng lung lay và phục hình các răng mất
  • E. Mài điều chỉnh khớp cắn
Câu 98: Phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu hiệu quả là.
  • A. Vệ sinh răng miệng đúng phương pháp
  • B. Chế độ ăn uống thích hợp
  • C. Tăng cường lượng vitamin C
  • D. Giảm thiểu ăn đường và các sản phẩm từ đường
  • E. Không dùng tăm để lấy thức ăn
Câu 99: Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm.
  • A. Cạo cao răng.
  • B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm.
  • C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng.
  • D. Phẫu thuật nạo túi nha chu.
  • E. Phục hình các răng mất.
Câu 100: Bệnh nha chu xảy ra khi.
  • A. Có sự hiện diện của một số lượng lớn vi khuẩn ở miệng.
  • B. Cơ chế bảo vệ của cơ thể kém.
  • C. Có nhiều cao răng và mảng bám răng.
  • D. Mất cân bằng giữa một bên là vi khuẩn đặc hiệu tập trung và một bên là cơ chế bảo vệ có ở mô nha chu.
  • E. Vệ sinh răng miệng kém
Câu 101: Bệnh nha chu tăng dần theo lứa tuổi là do.
  • A. Cao răng nhiều .
  • B. Mắc một số bệnh toàn thân.
  • C. Mất răng.
  • D. Kết quả của nhiều lần viêm.
  • E. Sức khoẻ kém
Câu 102: Tiêu xương ổ răng trong bệnh nha chu gây hậu quả.
  • A. Phá huỷ men gốc răng .
  • B. Viêm nướu
  • C. Giảm diện tích bám dính của dây chằng nha chu
  • D. Thành lập cao răng nhanh hơn
  • E. Răng dễ bị sâu
Câu 103: nNguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay :
  • A. Đánh nhau
  • B. Tai nạn sinh hoạt
  • C. Tai nạn giao thông
  • D. Thể thao
  • E. Tai nạn lao động
Câu 104: Tỷ lệ chấn thương xương vùng hàm mặt hiện nay:
  • A.n Hàm dưới gấp đôi hàm trên
  • B. Hàm trên gấp đôi hàm dưới
  • C. Tầng mặt giữa chiếm ưu thế
  • D. Tầng mặt trên chiếm ưu thế
  • C. Tầng mặt dưới chiếm ưu thế
Câu 105: Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:
  • A. Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ
  • B. Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt
  • C. Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
  • D. Ít chảy máu nên dễ lành thương
  • E. Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt
Câu 106: Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:
  • A. 12 giờ
  • B. 24 giờ
  • C. 36 giờ
  • D. 48 giờ
  • E. >48 giờ
Câu 107: Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:
  • A. Chảy máu ít
  • B. Phản ứng viêm nhẹ
  • C. Vết thương thường nông (cạn)
  • D. Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt
  • E. Nước bọt có chất kháng khuẩn
Câu 108: Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang :
  • A. Chột
  • B. Xuyên thủng
  • C. Bỏng
  • D. Đụng dập
  • E. Xây xát
Câu 109: Vết thương thường xé toát tổ chức:
  • A. Chột
  • B. Rách da
  • C. Đụng dập
  • D. Bỏng
  • E. Xuyên thủng
Câu 110: Vết thương không gây rách da:
  • A. Xây xác và hỏa khí
  • B. Đụng dập và hỏa khí
  • C. Xây xác và đụng dập
  • D. Chột và xây xác
  • E. Chột và đụng dập
Câu 111: Tiên lượng vết thương phần mềm liên quan đến thời điểm điều trị
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 112: Điều trị vết thương thiếu hổng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:
  • A. Đóng kín vết thương
  • B. Phục hồi chức năng
  • C. Chống nhiễm trùng
  • D. Tăng cường sức đề kháng
  • E. Phục hồi thẩm mỹ
Câu 113: Tiên lượng vết thương hỏa khí chiến tranh thường nặng vì vết thương thường bẩn
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 114: Nguyên tắc điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt là cắt lọc rộng đề phòng nhiễm trùng
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 115: Điều quan trọng nhất trong điều trị vết thương hàm mặt:
  • A. Chãi rữa vết thương thật
  • B. Khâu đẹp
  • C. Chống viêm tốt
  • D. Tạo vạt đúng
  • E. Kháng sinh liều cao
Câu 116: Nên vận chuyển bệnh nhân chấn thương hàm mặt trong tư thế nằm ngữa:
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 117: Sơ cứu hàm mặt là chống ngạt thở, chống nhiễm trùng, chống choáng...
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 118: Sơ cứu toàn thân là loại bỏ tất cả nguy cơ ảnh hưởng tính mạng.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 119: Mục đích chính của phương pháp khâu trong da là để cầm máu tốt
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 120: Mục đích của phương pháp khâu Donati:
  • A. Cầm máu tốt
  • B. Tránh nhiễm trùng
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Giảm căng
  • E. Không trở ngại phát âm.
Câu 121: Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:
  • A. Vết thương quá căng
  • B. Vết thương có thông với hốc tự nhiên
  • C. Lộ xương nhiều
  • D. Thiếu hổng lớn
  • E. Vết thương thẳng, không căng
Câu 122: Đặc điểm xương hàm trên :
  • A. Là xương ngoài đặc trong xốp
  • B. Cố định nên dễ gãy
  • C. Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới
  • D. Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
  • E. Có hệ cơ nhai bám tận
Câu 123: Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
  • A. Chảy máu nhiều
  • B. Thường gãy răng và xương ổ răng
  • C. Thường gãy kèm xương chính mũi
  • D. Thường gãy kèm xương gò má
  • E. Chấn thương trực tiếp và mạnh
Câu 124: Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:
  • A. Có di lệch thứ phát
  • B. Liền can chậm
  • C. Chảy máu ít
  • D. Lực tác động thường gián tiếp
  • E. Liên quan khối xương tầng mặt giữa
Câu 125: Gãy Le Fort II là :
  • A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
  • B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
  • C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
  • D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má
  • E. Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má
Câu 126: Lannelogue có đường gãy:
  • A. Dọc giữa, tách rời 2 xương hàm trên
  • B. Hình tam giác
  • C. Dọc phối hợp chia xương thành 3 đoạn
  • D. 3 dọc và 1 ngang
  • E. Dọc bên qua răng số 2 hoặc 3
Câu 127: Loại gãy liên quan trực tiếp sọ não:
  • A. Le Fort I
  • B. Le Fort II
  • C. Le Fort III
  • D. Walther
  • E. Lannelogue
Câu 128: Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại :
  • A. Le Fort I
  • B. Le Fort II
  • C. Le Fort III
  • D. Lannelogue
  • E. Richet
Câu 129: Dấu “đeo kính râm” có trong gãy xương hàm trên Le Fort III.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 130: Dấu “ đeo hàm giả” có trong gãy xương hàm trên loại :
  • A. Le Fort I
  • B. Bassereau
  • C. Lannelogue
  • D. Richet
  • E. Huet
Câu 131: Chảy nước mắt thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại Huet.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 132: Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại :
  • A. Le Fort I
  • B. Le Fort II
  • C. Le Fort III
  • D. Lannelogue
  • E. Huet
Câu 133: Tách rời toàn bộ khối xương sọ mặt trong gãy xương hàm trên loại Bassereau.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 134: Dấu tê mặt xuất hiện trong:
  • A. Lannelogue
  • B. Richet
  • C. Walther
  • D. Le Fort I
  • E. Le Fort II
Câu 135: Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:
  • A. Simpson
  • B. Belot
  • C. Mặt thẳng và nghiêng
  • D. Blondeau
  • E. Hirtz
Câu 136: Chẩn đoán Le Fort III không cần phim nào:
  • A. Hirtz
  • B. Mặt thẳng và nghiêng
  • C. CT Scanner
  • D. Blondeau
  • E. Hàm chếch
Câu 137: Chẩn đoán Le Fort II cần phim nào nhất:
  • A. Schuller
  • B. Belot
  • C. Hàm chếch
  • D. Parma
  • E. Blondeau và Hirtz
Câu 138: Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí chấn thương xương hàm trên :
  • A. Phục hồi chức năng ăn nhai
  • B. Phục hồi phát âm
  • C. Lưu ý các cơ quan giác quan
  • D. Chú trọng thẩm mỹ
  • E. Ưu tiên sọ não
Câu 139: Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:
  • A. Treo XHT vào xương gò má
  • B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài
  • C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh
  • D. Cố định cung Tiguerstedt
  • E. Cố định theo Stout
Câu 140: Phẫu thuật Thomas được chỉ định trong gãy xương hàm trên loại:
  • A. Richet
  • B. Huet
  • C. Le Fort I
  • D. Le Fort II
  • E. Le Fort III
Câu 141: Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:
  • A. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
  • B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
  • C. Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định
  • D. Có nhiều điêím yếu
  • E. Tất cả đều đúng
Câu 142: Xương hàm dưới dễ gãy vì:
  • A. Là xương di động
  • B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
  • C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
  • D. Có răng cắm vào xương ổ răng
  • E. Chỉ được nuôi dưỡng bởi động mạch răng dưới
Câu 143: Đặc điểm của xương hàm dưới :
  • A. Xương xốp
  • B. Liên quan mật thiết các giác quan
  • C. Thành phần của khối xương tầng mặt giữa
  • D. Nhiều mạch máu nuôi dưỡng
  • E. Ngoài đặc trong xốp
Câu 144: Trong gãy xương hàm dưới, đặc điểm nào sau đây là sai:
  • A. Chảy máu ít hoặc không chảy máu
  • B. Thường gãy thường ở các vùng nhô
  • C. Liền can nhanh hơn xương hàm trên
  • D. Có di lệch thứ phát
  • E. Có thể cố định nhờ răng
Câu 145: Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:
  • A. Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu
  • B. Cành ngang, cành lên, lồi cầu
  • C. Cành ngang, cành lên, mõm vẹt
  • D. Cành ngang, góc hàm, cành lên
  • E. Cành ngang, cành lên
Câu 146: Các loại gãy toàn bộ xương hàm dưới:
  • A. 1 đường, 2 đường, 3 đường, phức tạp
  • B. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, 3 đường
  • C. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, phức tạp
  • D. 1 đường, 2 đường, phức tạp
  • E. 1 đường, 2 đường, 3 đường
Câu 147: Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:
  • A. Cành ngang
  • B. Lồi cầu
  • C. Cành cao
  • D. Xuyên thủng
  • E. Xương ổ răng
Câu 148: Vị trí xác định gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD):
  • A. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8
  • B. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 7
  • C. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8
  • D. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 7
  • E. Từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7
Câu 149: Dấu răng chạm khớp hai lần có trong gãy xương hàm dưới (XHD) :
  • A. Vùng giữa
  • B. Vùng bên
  • C. Góc hàm
  • D. Cành cao
  • E. Lồi cầu
Câu 150: Trong gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD), không có triệu chứng nào sau đây:
  • A. Có khuyết bậc thang ở mặt ngoài XHD
  • B. Răng đoạn dài chạm răng hàm trên trước, đoạn ngắn chạm sau
  • C. Cằm lệch về phía gãy
  • D. Có khuyết bậc thang ở bờ dưới XHD
  • E. Đường gãy thường chéo xuống dưới và ra sau
Câu 151: Thường không di lệch thứ phát nhờ lực cơ cân bằng trong gãy XHD :
  • A. Vùng giữa.
  • B. Vùng bên
  • C. Góc hàm
  • D. Cành cao
  • E. Lồi cầu
Câu 152: Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:
  • A. Giữa mặt xa hai răng nanh
  • B. Giữa mặt hai răng cửa giữa
  • C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên
  • D. Giữa mặt gần hai răng nanh
  • E. Giữa mặt xa hai răng cửa bên
Câu 153: Khi có di lệch trong gãy vùng góc hàm xương hàm dưới thì:
  • A. Cành lên bị kéo lui sau, ra ngoài
  • B. Cành ngang bị kéo lui sau, lên trên
  • C. Cành ngang bị kéo ra trước, xuống dưới
  • D. Cành lên bị kéo ra trước, ra ngoài
  • E. Cành lên bị kéo ra trước, vào trong
Câu 154: Gãy kèm lồi cầu bên đối thường xảy ra trong gãy xương hàm dưới vùng:
  • A. Giữa
  • B. Bên
  • C. Góc hàm
  • D. Cành lên
  • E. Lồi cầu
Câu 155: Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:
  • A. Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
  • B. Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên
  • C. Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong
  • D. Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong
  • E. Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới
Câu 156: Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới :
  • A. Hàm chếch
  • B. Belot
  • C. Hirtz
  • D. Simpson
  • E. Blondeau
Câu 157: Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới :
  • A. Hàm chếch
  • B. Schuller
  • C. Mặt nghiêng
  • D. Mặt thẳng
  • E. Parma
Câu 158: Phim thường được chỉ định trong gãy lồi cầu xương hàm dưới :
  • A. Hàm chếch Hirtz
  • B. Hàm chếch
  • C. Simpson
  • D. Belot
  • E. Schuller
Câu 159: Để thông thoáng đường thở cần phải kiểm tra thương tổn ở thanh, khí quản.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 160: Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
  • A. Có di lệch thứ phát
  • B. Không kèm chấn thương sọ não
  • C. Ít chảy máu, liền can chậm
  • D. Không liên quan cơ quan giác quan
  • E. Cần ưu tiên thẩm mỹ
Câu 161: Trong gãy xương hàm dưới, thường cố định 2 hàm trong 2 tuần, duy trì từng hàm trong 4 tuần.
  • A. Đúng
  • B. Sai
Câu 162: Yêu cầu lớn nhất trong điều trị gãy xương hàm dưới:
  • A. Phục hồi chức năng ăn nhai
  • B. Thầm mỹ
  • C. Phục hồi các giác quan
  • D. Tránh biến chứng
  • E. Phục hồi chiều cao tầng mặt dưới
Câu 163: số tuyến nước bọt trong khoang miệng là
  • 2 tuyến, dưới hàm, dưới lưỡi
  • a
Câu 164: Lưỡi được cấu tạo bởi
  • hai mặt trên dưới/ hai bờ trái phải/ đầu nhọn trước/ đáy sau
  • a
Câu 165: Cấu tạo răng được chia 3 phần
  • Thân răng - cổ răng- chân răng
  • a
Câu 166: Cấu trúc răng gồm
  • Men - Ngà - Buồng tủy - xương răng
  • a
Câu 167: Các loại răng trên cung hàm gồm
  • răng cửa, răng nanh, răng hàm nhỏ - lớn
  • a
Câu 168: số răng của người trưởng thành thồng thường là
  • 28-32
  • a
Câu 169: ký hiệu 3 chỉ cung răng nào
  • hàm dưới bên trái
  • a
Câu 170: ký hiệu 6 chỉ cung răng sữa nào
  • hàm trên bên trái
  • a
Câu 171: số lượng răng hàm nhỏ trên cung hàm là
  • 8
  • a
Câu 172: Chức năng của lưỡi là
  • nếm, tham gia nhai, nuốt, hô hấp
  • a
Câu 173: .Số mặt của răng
  • 5
  • a
Câu 174: Chức năng của răng là:
  • Ăn nhai, phát âm, hô hấp, thẩm mỹ
  • a
Câu 175: Chức năng của tủy răng
  • Nuôi dưỡng, tạo ngà thứ phát, cảm giác
  • a
Câu 176: miệng được giới hạn bởi
  • trước là môi/ 2 bên má/ trên vòm miệng/ dưới là sàn miệng
  • a
Câu 177: tiền đình miệng là
  • khoảng giữa môi , má, cung răng lợi
  • a
Câu 178: thời gian mọc răng vĩnh viễn
  • 5-6 tuổi
  • a
Câu 179: hàm răng hỗn hợp có trong độ tuổi
  • 5-13 tuổi
  • a
Câu 180: Số chân của răng 6 hàm trên
  • 3 chân: 1 trong 2 ngoài
  • a
Câu 181: số chân của răng 5 sữa hàm dưới
  • 2 chân
  • a
Câu 182: răng hay có hình dạng và chân răng bất thường
  • răng8
  • a
Câu 183: Chức năng của răng nanh
  • cắn xé
  • a
Câu 184: Sự khác nhau răng 5 sữa và răng 5 vĩnh viễn
  • răng 5 sữa to hơn
  • a
Câu 185: Men răng dày nhất ở
  • Đỉnh múi răng
  • a
Câu 186: chức năng nào không thuộc sinh lý răng miệng
  • tiêu hóa
  • a
Câu 187: chức năng phát âm có sự phối hợp của
  • răng, môi, lưỡi
  • a
Câu 188: chức năng vị giác được thực hiện bởi
  • gai lưỡi
  • a
Câu 189: răng sữa có chức năng giữ khoảng cách trên hàm răng sữa là
  • răng 4, 5
  • a
Câu 190: men răng mỏng nhất ở phần nào
  • cố răng
  • a
Câu 191: chức năng răng sữa mà răng vĩnh viễn không có
  • giữ khoảng cách
  • a
Câu 192: sâu răng gây tổn thương răng ở
  • tổ chức cứng của răng
  • a
Câu 193: thành phần cứng nhất trong cấu trúc răng
  • men răng
  • a
Câu 194: Triệu cứng cơ năng trong bệnh sâu răng
  • ê buốt
  • a
Câu 195: nguyên nhân gây sâu răng là
  • 3 nguyên nhân: vi khuẩn, thực phẩm, răng nhạy cảm
  • a
Câu 196: số lần chải răng ít nhất trong ngày là
  • 2
  • a
Câu 197: Thời gian khám răng miệng định ký tốt nhất
  • 6 tháng
  • a
Câu 198: thời gian lấy cao răng định kỳ
  • 6 tháng
  • a
Câu 199: các biện pháp cơ học làm sạch mảng bám răng
  • chải răng và làm sạch kẽ răng
  • dùng nước súc miệng
  • dùng bàn chải chải giữa các khoảng trống
  • bàn chải tự động
  • tất cả
Câu 200: người già hay gặp sâu răng ở đâu
  • cổ răng hoặc chân răng
  • a
Câu 201: Triệu chứng cơ năng của sâu răng
  • Đau khi có kích thích, hết kích thích hết ê buốt
  • a
Câu 202: biện pháp phong bệnh sâu răng tại răng
  • trám bít hố rãnh
  • a
Câu 203: các biện pháp phòng bệnh vùng quanh răng
  • các biện pháp cơ học làm sạch mảng bám răng
  • khác phục và sửa chữa sai sót
  • tuyên tuyền phòng bệnh quang răng
Câu 204: kỹ thuật hàn răng không sang chấn (ART) là
  • Hàn bằng dụng cụ cầm tay
  • a
Câu 205: nguyên nhân sâu răng hiện nay được giải thích bằng
  • sơ đồ white
  • a
Câu 206: thực phẩm dễ gây sâu răng
  • carbonhydrat
  • a
Câu 207: vai trò của nước bọt
  • trung hòa axit/ sát khuẩn/ chải rửa/ tái khoáng hóa
  • a
Câu 208: chẩn đoán phân biệt sâu răng với
  • thiểu sản men răng
  • a
Câu 209: phương pháp điều trị sâu răng
  • hàn kín lỗ sâu
  • a
Câu 210: phân loại bệnh sâu răng theo độ sâu
  • sâu men, sâu ngà nông, sâu ngà sâu
  • a
Câu 211: phân loại sâu răng theo vị trí tổn thương
  • sâu hố rãnh, sâu mặt nhẵn, sâu cement
  • a
Câu 212: theo black có mấy loại lỗ sâu
  • 5
  • a
Câu 213: sâu răng cần chẩn đoán phân biệt với
  • sún răng
  • a
Câu 214: mòn cổ răng hay gặp ở
  • răng hàm nhỏ
  • a
Câu 215: biễn chứng gần nhất của sâu răng
  • viêm tủy răng
  • a
Câu 216: bệnh sâu răng dễ gây ra bới pH
  • dưới 5
  • dưới 4
  • dưới6
  • trên 5
Câu 217: các vùng lần lượt thấy được dưới KHVđiện tử khi sâu đến ngà răng
  • vùng hoại tử - vũng nhiễm trùng- vùng bị ảnh hưởng- vùng xơ hóa
  • vùng nhiễm trùng- vùng hoại tử-vùng xơ hóa - vùng bị ảnh hưởng
  • vùng hoại tử-vùng xơ hóa-vùng nhiễm trùng - vùng bị ảnh hưởng
Câu 218: phân loại sâu răng theo tiến triển tổn thương
  • sâu cấp tính- sâu mãn tính- sâu ngừng tiến triển
  • a
Câu 219: mặt răng dễ bị sâu là
  • mặt nhai ( hoặc bên)
  • a
Câu 220: dây thần kinh của tủy răng là nhánh nhỏ tách ra từ nhánh dây thần kinh
  • dây 5
  • a
Câu 221: triệu chứng đau trong viêm tủy răng có hồi phục là
  • đau tự nhiên, thoáng qua trong vài phút
  • a
Câu 222: xử trí cấp cứu viêm tủy cấp tuyến cơ sở là
  • giảm đau và chuyển tuyến chuyên khoa
  • a
Câu 223: tủy răng là
  • một khối tổ chức liên mạch máu
  • a
Câu 224: vị trí của tủy răng là
  • giữa răng
  • a
Câu 225: tủy răng có tác dụng:
  • nuôi dưỡng, bảo vệ, tạo ngà , cảm giác
  • a
Câu 226: các nguyên nhân tại chỗ gây viêm tủy răng là
  • sâu răng
  • a
Câu 227: phân loại viêm tủy răng theo mức độ viêm
  • viêm tủy có hồi phục - viêm tủy không hồi phục- hoại tử tủy
  • a
Câu 228: phân loại viêm tủy răng theo hình ảnh GPB
  • xung huyết tủy/ viêm thanh dịch, viêm mủ,..
  • a
Câu 229: Chụp tủy răng trong trường hợp nào
  • viêm tủy có hồi phục
  • a
Câu 230: đặc điểm của triệu chứng về đêm trong viêm tủy cấp là đau
  • tăng
  • a
Câu 231: màu sắc của răng viêm tủy không hồi phục
  • bình thường
  • a
Câu 232: triệu chứng đau trong trường hợp hoại tử tủy
  • không đau
  • a
Câu 233: màu sắc răng trong hoại tử tủy
  • màu xám
  • a
Câu 234: .Tủy răng khi đi vào răng qua 1 hay nhiều lỗ hẹp vùng cuống gội là
  • lỗ apec
  • a
Câu 235: việc thay đổi áp suất khi máu bay cất cánh hạ cánh gây
  • đau buốt răng
  • a
Câu 236: chụp tủy trực tiếp trong trường hợp
  • hở răng do mài răng
  • a
Câu 237: gây tê lấy tủy sống áp dụng với răng
  • 1 chân
  • a
Câu 238: đặt thuốc diệt tủy với răng
  • 2 chân, 3 chân
  • a
Câu 239: chẩn đoán phân biệt viêm tủy có hồi phục với
  • viêm tủy không hồi phục
  • a
Câu 240: chẩn đoán phân biệt viêm tủy không hồi phục với
  • viêm tủy có hồi phục
  • a
Câu 241: pp điều trị tủy hoại tử là
  • A. lấy tủy 1 lần
  • B, Lấy tủy 1 lần và hàn ống tủy
  • C. lấy tủy nhiều lần và hàn ống tủy
  • D. đặt thuốc diệt tủy
Câu 242: chống chỉ định chụp tủy trường hợp
  • người trên 50t và đang có nhiễm trùng
  • a
Câu 243: viêm quang cuống răng là tình trạng viêm xảy ra ở
  • vùng cuống răng
  • a
Câu 244: nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng hay gặp
  • bc viêm tủy cấp
  • a
Câu 245: trong viêm quanh cuống mạn tính. triệu chứng toàn thân
  • không có
  • a
Câu 246: rong viêm quanh cuống cấp tính. gõ
  • gõ dọc đau hơn gõ ngang
  • a
Câu 247: trong viêm quanh cuống mạn tính. gõ
  • gõ răng ko đau
  • a
  • a
Câu 248: rong viêm quang cuống mạn tính. thử nghieemh tủy
  • thử nghiemeh tủy âm tính
  • a
Câu 249: nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng
  • 3 nguyên nhân: nhiễm khuẩn, sang chấn, điều trị tủy
  • a
Câu 250: viêm quanh cuống bán cấp gặp trong
  • chấn thương răng
  • a
Câu 251: tổ chức u hạt và nang chân răng:
  • viêm quang cuống mạn
  • a
Câu 252: cơn đau trong viêm quan cuống răng có tính chất
  • Đau tự nhiên, liên tục
  • a
Câu 253: Răng đổi màu gặp trong viêm quang cuống
  • vqc mạn tính
  • a
Câu 254: trong viêm quanh cuống cấp tính, lợi
  • sưng nề ấn đau
  • a
Câu 255: triệu chứng quan trọng trong vieemq uanh cuống cấp tính
  • đau liên tục và răng chồi cao, lung lay
  • a
Câu 256: bước điều trị đầu tiên của viêm quang cuống răng
  • mở tháo trống râng
  • a
Câu 257: trong viêm quang cuống mạn, lợi
  • có lỗ dò
  • a
Câu 258: bệnh nhân có thể sốt trong viêm quang cuống
  • cấp tính
  • a
Câu 259: hình ảnh viêm quanh cuống cấp trên phim xquang
  • vùng sáng quanh cuống răng, dây chằng giãn rộng
  • a
Câu 260: hình ảnh ciêm quanh cuống mạn xquang
  • u hạt và nang vùng cuống răng
  • a
Câu 261: sang chấn mạnh gây ra
  • viêm quang cuống cấp
  • a
Câu 262: chẩn đoán phân biệt viêm quanh cuống cấp với
  • viêm tủy cấp
  • a
Câu 263: sang chấn nhẹ, liên tục gây
  • viêm quanh cuống mãn
  • a
Câu 264: hai bước đầu tiên trong điều trị viêm quanh cuống
  • kháng sinh giảm đau và mở trống tủy rănhg
  • a
Câu 265: mủ ở cuống răng có thể thoát ra ngoài theo
  • lỗ apec
  • a
Câu 266: một trong những biến chứng của vieemquanh cuống răng là
  • hư quanh răng
  • a
Câu 267: tổ chức nào không thuộc tổ chức vùng quanh răng
  • răng
  • a
Câu 268: yếu tố ngoại lai quan trọng vùng quanh răng
  • cao răng
  • a
Câu 269: yếu tố nội tại quan trọng vùng quanh răng
  • RL nội tiết và thai nghén
  • a
Câu 270: nguyên nhân quan trọng nhất gây viêm lợi
  • vi khuẩn
  • a
Câu 271: viêm quanh răng không điều trị dẫn đến tình trạng
  • mất răng hang loạt
  • a
Câu 272: bệnh viêm quanh răng kèm theo bệnh naopf sẽ làm bệnh nặng hơn
  • Đái thái đường
  • a
Câu 273: Lợi bán dính vào
  • cổ răng, 1 phàn chân răng, xương ổ răng
  • a
Câu 274: viêm lợi không có thể nào
  • viêm quanh răng
  • a
Câu 275: biến chứng thường gặp ở viêm quanh răng
  • áp xe quanh răng
  • a
Câu 276: cần chụp phim nào trong bệnh viêm quanh rănh
  • chóp, panorama
  • a
Câu 277: bước điều trị đầu tiên trong điều trị viêm quanh răng
  • loại trừ các kích thích tại chỗ
  • a
Câu 278: chải răng đúng kỹ thuật là:
  • chếch 45 độ và xoay tròn
  • a
Câu 279: viêm quanh răng không có biến chứng nào
  • sâu răng
  • a
Câu 280: thời điểm phòng bệnh sâu răng tốt nhất
  • qua các thời ký từ lúc thai nghén đến tuổi trưởng thành
  • a
Câu 281: viêm lợi là viêm khu trú ở
  • lợi
  • a
Câu 282: bước quan trọng trong điều trị viêm lợi
  • lấy cao răng
  • a
Câu 283: triệu chứng đầu tiên trong viêm quanh răng
  • chảy máu lợi, ngứa lợi
  • a
Câu 284: viêm quanh răng cấp cấp tính ở người trẻ dễ gây
  • mất răng
  • a
Câu 285: viêm xoang hàm do răng thường gặp ở
  • bên xoang hàm cùng bên răng đau
  • a
Câu 286: nguyên nhân gây viêm tủy ngược dòng là do vi khuẩn từ
  • vùng quanh răng
  • a
Câu 287: bề rộng lợi dính thay đổi từ
  • 0.5-6mm
  • a
Câu 288: túi lợi sinh lý có kích thước
  • 1-1.5mm
  • a
Câu 289: túi lợi sâu bao nhiêu là bệnh lý
  • >2.5mm
  • a
Câu 290: đường viền lợi có chiều cao khoảng
  • 0.5mmm
  • a
Câu 291: dây chằng quanh răng gồm các nhóm
  • giữa các chân răng, cổ cuống răng, ngang chéo
  • a
Câu 292: các triệu chứng điển hình nhất của viêm quanh răng
  • tiêu xương ổ răng
  • a
Câu 293: bệnh viêm quanh răng không có thể lâm sàng nào
  • viêm quanh răng mãn tính ở người trẻ
  • a
Câu 294: vqr mãn gặp ở người
  • trên 45 tuổi
  • a
Câu 295: phân loại viêm quanh răng
  • viêm lợi, viêm qr, hư qr, teo qr
  • a
Câu 296: viêm nhiễm hàm mặt là loại viêm nhiễm rất dễ gây nguy hiểm tính mạng
  • sai
  • đúng
Câu 297: nguyên nhân hàng đầu gây viêm nhiễm hàm mặt là chấn thương hàm mặt
  • sai
  • đúng
Câu 298: viêm nhiễm đặc hiệu là do các vk thông thường gây ra
  • sai
  • đúng
Câu 299: nguyên nhân thường gặp gây viêm nhiễm hàm mặt là do mọc răng
  • số 8
  • a
Câu 300: viêm nhiễm vùng mặt thường hặp vào mùa nào
  • nóng ấm
  • a
Câu 301: nguyên nhân viêm nhiễm hàm mặt do răng là do biến chứng của
  • sâu răng/ mọc răng/ viêm quanh răng
  • a
Câu 302: nguyên nhân viêm nhiễm hàm mặt không do răng là
  • nhiễm khuẩn từ các khối u lành & ác trong xg hàm
  • a
Câu 303: nguyên nhân viêm tấy lan tỏa vùng sàn miệng là
  • nhiễm khuẩn từ các chân răng hàm lớn lan qua xương hàm vào vùng sàn miệng
  • a
Câu 304: vi khuẩn gây viêm nhiễm phần mềm vùng hàm mặt có nguồn gốc từ đâu khi viêm quanh răng
  • túi lợi quanh răng
  • a
Câu 305: viêm nhiễm không đặc hiệu vùng hàm mặt là viêm nhiễm gây ra bởi
  • Vk thông thường có thể gặp
  • a
Câu 306: vi khuẩn gây viêm nhiễm vùng hàm mặt chỉ xâm nhập qua vết thương xây sát
  • sai
  • đúng
Câu 307: vùng hàm mặt đc nuôi dưỡng hoàn tooanf bởi dm cảnh trong
  • sai
  • đúng
Câu 308: ĐM cảnh trong có nhánh nối với ĐM cảnh ngoài ở ĐM gốc mắt trong
  • đúng
  • sai
Câu 309: Trong viêm nhieem vùng hàm mặt, tăng cảm giác ngoài da có tính chất lan tỏa
  • đúng
  • sai
Câu 310: răng dễ gây viêm nhiễm nhất vào thời kỳ
  • răng hỗn hợp
  • a
Câu 311: bệnh răng miệng trực tiếp gây viem nhiễm vùng hàm mặt là bệnh
  • viêm quanh cuống răng
  • a
Câu 312: viêm tấy lan tỏa có đặc điểm
  • sờ vào có dấu lép bép hơ
  • a
Câu 313: viêm tấy lan tỏa có đặc điểm
  • nhiễm trùng nhiễm độc
  • a
Câu 314: TC đau trong viêm nhiễm hàm mặt có tính chất
  • lan tỏa
  • a
Câu 315: viêm nhiễm hàm mặt thường chỉ gây sốt nhẹ <38 độ
  • sai
  • đúng
Câu 316: viêm mô tế bao cấp không đc dtri kịp thời có thể dẫn đến viêm khớp, viêm màng tim màng thận
  • đúng
  • sai
Câu 317: viêm mô tb hoại thư có ranh giới ko rõ ràng với tổ chức lành
  • đúng
  • sai
Câu 318: viêm tấy sàn miệng thường chỉ sưng 1 bên sàn miệng
  • sai
  • đúng
Câu 319: trong điều trị viêm nhiễm vùng hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra với răng 1 chân
  • đúng
  • sai
Câu 320: viêm tây lan tỏa thường gặp trên cơ thể kém đề kháng
  • đúng
  • sai
Câu 321: Nếu nghi ngời nhiễm trùng huyết cần cấy máu
  • 3 lần
  • a
Câu 322: trong viêm nhiễm vùng hàm mặt, nếu sốt kèm rét run cần theo dõi
  • nhiễm khuẩn huyết
  • hiện tượng khít hàm
  • nhiễm trùng ở vị trí khác
  • sốt do KST plasmodium
Câu 323: giai đoạn viêm nhiễm hàm mặt nặng có nhiễm trúng nhiễm độc, tốc độ máu lắng có thể
  • tăng nhẹ
  • a
Câu 324: giai đoạn viêm nhiễm hàm mặt nặng có nhiễm trúng nhiễm độc, xét no máy có thể thấy
  • Bc tăng, máu lắng tăng, HC giảm, HST giảm
  • a
Câu 325: Củ nấm là tc lâm sàng của viêm nhiễm hàm mặt do nấm cadida
  • sai
  • đúng
Câu 326: viêm nhiễm Hm do nấm biểu hiện toàn thân rất rầm rộ
  • sai
  • đúng
Câu 327: các nốt loét trong viêm niêm mạc miệng do nấm cadida có giả mạc che phủ
  • đúng
  • sai
Câu 328: săng là biểu hiện đầu tiên phản ứng của tổ chức với sự xâm nhập của xoắn khuẩn giang mai sau thời gian ủ bệnh
  • đúng
  • sai
Câu 329: thời kỳ thân nhiễm toàn thân của xoắn khuẩn giang mai, niêm mạc miệng bị thâm nhiễm, loét ra đau
  • đúng
  • sai
Câu 330: Tc lâm sàng liên quan đến xương của viêm xương tủy hàm là
  • đau âm ỉ, liện tục
  • a
Câu 331: đặc điểm của răng và ổ răng trong viêm xương tủy hàm là
  • răng vùng viêm lung lay,khi mất răng ở vùng viêm tương ứng lợi ko liền
  • a
Câu 332: khi BN có tc rét run trong viêm nhiễm hàm mặt ccanf theo dõi
  • nhiễm khuẩn huyết
  • a
Câu 333: trong bệnh viêm nhiễm hàm mặt, triệu chứng nào nghĩ tới nhiễm khuẩn huyết
  • rét run, mạch nhanh, rl nhịp tim
  • a
Câu 334: trong viêm nhiễm hàm mặt, thấy xuất hiện hạch thannhf nhóm, to nhỏ, mậ độ khác nhau,...
  • lao
  • a
Câu 335: xương hàm trên là xương
  • cố định
  • a
Câu 336: xương hàm dưới là xương
  • di động
  • a
Câu 337: đặc điểm của xương hàm trên là
  • đối xứng
  • a
Câu 338: đặc điểm của xương hàm dưới là
  • có lồi cầu
  • a
Câu 339: cơ vùng mặt là cơ
  • bám cả da cả xương
  • a
Câu 340: đặc điểm của vùng hàm mặt
  • cơ bám da, nhiều mạch máu
  • a
Câu 341: số tuyến nước bọt vùng hàm mặt
  • 3
  • a
Câu 342: Lỗ stennon là lỗ tuyến nước bọt;
  • tuyến mang tai
  • a
Câu 343: Điểm yếu dễ gẫy trên xương hàm dưới
  • răng 4 , 5
  • a
Câu 344: vùng hàm mặt có 2 đôi tuyến nước bọt chính: dưới hàm, dưới lưỡi
  • sai
  • đúng
Câu 345: vùng hàm mặt khi chấn thương thì bệnh cảnh lâm sàng không tương xứng với tổn thương thực thể
  • đúng
  • sai
Câu 346: phương pháp điều trị gãy xương hàm trên hiện nay
  • cố định nẹp vít, cố định 2 hàm
  • a
Câu 347: gãy xương hàm trên có tổn thương sọ não thì
  • xử trí gãy xương sau chấn thương sọ não ổn
  • a
Câu 348: cách xử trí vết thuowg xây xát
  • rửa sạch vết thương
  • a
Câu 349: nguyên tăc chung của cấp cứu hàm mặt
  • giữ tính mạng bệnh nhân
  • a
Câu 350: vết thương tụ máu dưới da và ko gây rách da là:
  • đụng dập
  • a
Câu 351: Lefort 1 là gãy qua xương chính mũi
  • sai
  • đúng
Câu 352: đường gãy le for 3 là tách rời sọ mặt
  • đúng
  • sai
Câu 353: vết thương hàm mặt dễ gây co kéo
  • đúng
  • sai
Câu 354: đường gãy đi trên các răng cửa hàm trên
  • Le 1
  • a
Câu 355: đường gãy qua giữa xương chính mũi
  • Le 2
  • a
Câu 356: đường gãy tách rời sọ mặt
  • Le 3
  • a
Câu 357: trong chấn thương hàm mặt, đường Le3
  • gãy qua thành trong ổ mắt, xương lệ, xương giấy tới khi bướm, 1/3 trên chân bướm
  • a
Câu 358: xử trí vết thương hỏa khí quan trọng nhất là thẩm mỹ
  • sai
  • đúng
Câu 359: các vết thương hàm mặt dễ gây hoại thư sinh hơi
  • sai
  • đúng
Câu 360: đau dọc đường gãy ở gốc mũi..... tê mặt là trong gãy lanelogue
  • sai
  • đúng
Câu 361: vết thương hàm mặt đến muộn sau 6h vẫn có thể khâu vì
  • nhiều mạch máu nuôi/ ít hoại thư sinh hơi
  • a
Câu 362: bầm tím ổ mắt và song thị gặp trong
  • Le 3
  • a
Câu 363: mặt sưng nề, tụ máu màng tiếp hợp, tụ máu ổ mắt 2 bên, chảy máu qua mũi...
  • Le2
  • a
Câu 364: đường gãy ở giữa, tách rời 2 xương hàm trên, tạo kex2 răng cửa,....
  • Lanelogue
  • A
Câu 365: đường gãy hình tam giác, đỉnh là mấu lên XHT...
  • huet
  • a
Câu 366: gãy dọc 1 bên qa răng cửa bên hoặc răng nah
  • richer
  • a
Câu 367: chấn thương xẹp phần giữa mặt
  • Le 2
  • A
Câu 368: dấu đeo hàm giả
  • Le1
  • a
Câu 369: thời gian cố định gãy xương
  • 30-45 nagyf
  • a
Câu 370: mặt phù nề, bầm tím quanh hốc mắt, song thị gặp trong le 3
  • đúng
  • sai
Câu 371: toàn bộ khối xương mặt di động so với khối xg sọ Le 2
  • sai
  • đúng
Câu 372: Bn đau không nhai đc do vướng, mặt biến dạng, căm hơi lệch về phía bên gãy trong gãy lồi cầu
  • sai
  • đúng
Câu 373: Trong chấn thương hàm mặt, mất cử động lồi cầu bên gãy, đau và tụ máu trước nắp tai....
  • gãy lồi cầu cao
  • a
Câu 374: bệnh nhân viêm tủy cấp thì điều trị ntn ở tuyến xã
  • dùng thuốc giảm đau
  • đặt thuốc diệt tủy
  • mở tủy ngay
  • gây tê láy tủy ngay
Câu 375: viêm tủy không điều trị sẽ dẫn đến
  • viêm quanh răng
  • viêm quanh cuống răng
  • áp xe quanh răng
  • tiêu cổ răng
Câu 376: trong sang chấn răng nếu gãy ngang chưa vào tủy thì cần
  • hàn lại
  • lấy tủy răng
  • làm bọc răng
  • để nguyên không dtri gì
Câu 377: tai biến choáng do thuốc tê khi nhổ răng là do
  • bệnh nhân đau
  • bệnh nhân sợ hãi
  • cơ địa bệnh nhân
  • cơ địa mẫn cảm với thuốc tê
Câu 378: một tai biên tring nhổ răng có thể nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân
  • chảy máu
  • gãy răng
  • răng rới vào thực quản
  • răng roi vào khí quản
Câu 379: chảy máu ổ răng sau nhổ gặp trong
  • bệnh nhân có bệnh về máu, dị dang mạch máu
  • nhổ răng có tổn thương tổ chức xương ổ răng và phần mềm nhiều
  • do còn sót tổ chức u hạt, chân răng
  • tất cả các y trên
Câu 380: trường hợp nào ko phải cấp cứu RHM
  • viêm quanh răng cấp
  • a
Câu 381: trường hợp nào phải nhổ răng
  • gãy ngang cổ rănh
  • gãy 1/3 giữa chân răng
  • gãy 2/3 thân răng
  • gãy 1/3 giữa thân răng
Câu 382: gãy dọc thân răng và chân răng thường gặp ở
  • rang hàm người già
  • a
Câu 383: gãy ngang hay gặp ở
  • răng cửa người trẻ
  • a
Câu 384: gãy ngang phạm vào tủy thì
  • lấy tủy răng
  • a
Câu 385: răng 1 chân gãy dọc thì
  • nhổ
  • a
Câu 386: răng nhiều chân gãy dọc thì
  • nhổ
  • a
Câu 387: một tài biến nguy hiểm khi nhổ răng
  • ngất
  • a
Câu 388: trường hợp sang chấn nào phải lấy tủy
  • gãy ngang cổ răng
  • a
Câu 389: sang chấn rơi răng ra khỏi ổ
  • cắm lại, chữa tủy sau ổn đinh
  • a
Câu 390: đặt răng vào ổ cố điịnh trong
  • 3 tuần
  • a
Câu 391: sang chấn chưa đóng kín cuống
  • lấy tủy 1 phần
  • a
Câu 392: sang chấn đã đóng kín cuônhs
  • lấy tủy toàn phần
  • a
Câu 393: trích rạch áp xe ở góc hàm......
  • 2cm
  • a
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
6 tháng trước