Câu 1:
Thành phần của bộ răng sữa:
- A. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn
- B. 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ
- C. 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn
- D. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối
- E. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối lớn
Câu 2:
Răng sữa có vai trò kích thích sự phát triển của xương hàm.
Câu 3:
Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:
- A. 20
- B. 24
- C. 26
- D. 28
- E. 32
Câu 4:
Răng hàm lớn thứ nhất là Răng số 6 hay Răng sáu tuổi
Câu 5:
Răng khôn có hình dáng luôn giống các răng cối lớn.
Câu 6:
Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:
Câu 7:
Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
Câu 8:
48 là ký hiệu của răng:
- A. Răng khôn hàm trên bên phải
- B. Răng khôn hàm dưới bên phải
- C. Răng cối lớn II hàm trên bên trái
- D. Răng cối lớn II hàm dưới bên trái
- E. Răng khôn hàm dưới bên trái
Câu 9:
Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
Câu 10:
Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:
Câu 11:
Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có 3 chân : 2 trong ,1 ngoài
Câu 12:
Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới có 2 chân: 1 xa, 1 gần
Câu 13:
Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :
- A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
- B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
- C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
- D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài
- E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Câu 14:
Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có :
- A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
- B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
- C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
- D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài
- E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Câu 15:
Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :
- A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài
- B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài
- C. Hai chân : 1 xa, 1 gần
- D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài
- E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.
Câu 16:
Thành phần cấu tạo của men răng:
- A. Vô cơ: 70%, hữu cơ và nước: 30%
- B. Vô cơ: 30%, hữu cơ và nước: 70%
- C. Vô cơ:50%, hữu cơ và nước: 50%
- D. Vô cơ: 96%, hữu cơ và nước: 4%
- E. Vô cơ: 4%, hữu cơ và nước: 96%
Câu 17:
Thành phần cấu tạo của ngà răng:
- A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước..
- B. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
- C. 50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước.
- D. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
- E. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước.
Câu 18:
Men răng có tính chất:
- A. Phủ thân răng
- B. Phủ chân răng
- C. Phủ thân và chân răng
- D. Có độ dày đồng đều
- E. Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Câu 19:
Ngà răng có tính chất:
- A. Bao bọc bên ngoài thân răng
- B. Chỉ có ở chân răng
- C. Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng
- D. Không có cảm giác
- E. Có cảm giác vì chứa ống Tomes
Câu 20:
Các thành phần từ ngoài vài trong của thân răng:
- A. Ngà, men, buồng tủy
- B. Men, ngà, ống tủy
- C. Men, xi măng, buồng tủy
- D. Men, ngà, buồng tủy
- E. Ngà, men, ống tủy
Câu 21:
Khoang chứa ống tủy cấu tạo bởi:
- A. Men chân răng
- B. Ngà chân răng
- C. Xi măng chân răng
- D. Xương chân răng
- E. Men và ngà chân răng
Câu 22:
Tủy răng là:
- A. Chỉ có ở thân răng
- B. Chỉ có ở chân răng
- C. Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai
- D. Được bao bọc bởi men răng
- E. Đơn vị sống chủ yếu của răng
Câu 23:
Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
- A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
- B. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
- C. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
- D. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
- E. Ít ống tủy phụ
Câu 24:
Răng cửa sữa có đặc điểm:
- A. Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn
- B. Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân
- C. Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu
- D. Cổ răng phình ra
- E. Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn
Câu 25:
Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
- A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
- B. Ít ống tủy phụ
- C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
- D. Tủy lớn hơn
- E. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Câu 26:
Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
- A. Răng cối
- B. Răng nanh
- C. Các răng cửa trên
- D. Răng cửa bên
- E. Răng cửa giữa
Câu 27:
Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:
- A. Cắn-nướu
- B. Ngoài-trong
- C. Gần-xa
- D. Ngoài-trong và cắn-nướu
- E. Gần-xa và cắn-nướu
Câu 28:
Răng sữa có thành phần vô cơ ít hơn răng vĩnh viễn:
Câu 29:
Trám ống tuỷ không kín có thể gây nên:
- A. Viêm tuỷ cấp.
- B. Viêm tuỷ kinh niên.
- C. Vôi hoá ống tuỷ.
- D. Nang chân răng.
- E. Viêm quanh chóp.
Câu 30:
Thiểu sản men là một trong những nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp
Câu 31:
Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:
- A. Áp xe nha chu.
- B. Áp xe tái phát.
- C. Viêm quanh chóp răng mãn tính.
- D. Viêm nướu.
- E. Viêm quanh chóp răng cấp tính.
Câu 32:
Nguyên nhân gây viêm tuỷ cấp là:
- A. Sâu men
- B. Viêm nha chu
- C. Thiểu sản men
- D. Vôi hóa ống tuỷ
- E. Chấn thương nhẹ liên tục
Câu 33:
Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:
- A. Mạch máu tuỷ nhỏ nên nuôi dưỡng ít.
- B. Chóp răng đóng kín.
- C. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non.
- D. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà.
- E. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng.
Câu 34:
Khi bị viêm tủy thường đau lan toả vì:
- A. Trong tủy thường có nhiều mạch máu và thần kinh
- B. Dây thần kinh trong tủy là dây cảm giác.
- C. Dây thần kinh trong tủy là dây cảm nhận.
- D. Tủy nằm trong một xoang cứng kín.
- E. Thần kinh trong tủy là các sợi thần kinh tận cùng.
Câu 35:
Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là :
- A. Đau âm ỉ.
- B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích.
- C. Đau tự phát.
- D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích.
- E. Đau do mạch đập.
Câu 36:
Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng
- A. Đau dữ dội
- B. Gõ ngang đau
- C. Đau nhẹ khi có kích thích
- D. Gõ dọc đau nhiều
- E. Đau từng cơn
Câu 37:
Đau âm ỉ liên tục là một triệu chứng của viêm tuỷ kinh niên
Câu 38:
Nội tiêu là một hình thể của:
- A. Viêm tuỷ cấp.
- B. Viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
- C. Viêm quanh chóp cấp.
- D. Viêm tuỷ kinh niên.
- E. Áp xe quanh chóp cấp.
Câu 39:
. Sự khác biệt giữa tủy triển dưỡng và nướu triển dưỡng dựa vào:
- A. Hình ảnh của nấm đỏ
- B. Vị trí lỗ sâu
- C. Độ sống của tuỷ răng
- D. Dấu chứng chảy máu và đau nhức
- E. Đau nhức nhiều
Câu 40:
Chẩn đoán vôi hoá ống tuỷ dựa vào
- A. Răng đau tự phát
- B. Răng đau khi ăn nóng
- C. Đau âm ỷ kéo dài
- D. Hình ảnh X quang
- E. Có lỗ dò
Câu 41:
Triệu chúng chủ quan chính của viêm tuỷ cấp là đau.
- A. Do kích thích.
- B. Tự phát kéo dài.
- C. Khi làm việc.
- D. Khu trú.
- E. Nhói như điện dật.
Câu 42:
Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào.
- A. Triệu chứng chủ quan.
- B. Phim X Quang.
- C. Khám đáy lổ sâu và nạo ngà mềm
- D. Gõ dọc.
- E. Thử điện và nhiệt.
Câu 43:
Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp cấp và viêm tuỷ cấp dựa vào dấu chứng đau tự phát
Câu 44:
Chẩn đoán viêm tuỷ có khả năng hồi phục khác với sâu ngà là.
- A. Đau khi có kích thích.
- B. Đáy lỗ sâu có nhiều ngà mềm.
- C. Đau khu trú.
- D. Đau khi có kích thích và kéo dài vài giây đến vài phút sau khi kích thích được loại bỏ.
- E. Nóng và lạnh đều đau.
Câu 45:
Dùng thuốc kháng sinh là một biện pháp điều trị viêm tuỷ răng cấp tính
Câu 46:
Lấy tuỷ bán phần là một phương pháp điều trị
- A. Viêm tuỷ không hồi phục
- B. Tuỷ hoại tử
- C. Áp xe quanh chóp cấp
- D. Viêm quanh chóp mãn
- E. Răng chấn thương lộ tuỷ
Câu 47:
Điều trị viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
- A. Lấy tủy buồng.
- B. Trám amalgam.
- C. Trám composite.
- D. Che tủy.
- E. Lấy tủy toàn phần.
Câu 48:
Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của.
- A. Viêm tuỷ có khả năng hồi phục
- B. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục
- C. Bệnh lý ngà răng
- D. Bệnh lý vùng quanh chóp răng
- E. Tủy hoại tử
Câu 49:
Triệu chứng chủ quan nổi bật của viêm quanh chóp cấp là.
- A. Đau tự phát.
- B. Đau lan toả.
- C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau.
- D. Đau dữ dội.
- E. Đau kéo dài.
Câu 50:
Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là.
- A. Tuỷ răng còn sống.
- B. Có túi nha chu.
- C. Tuỷ răng chết.
- D. Sưng gần cổ răng hơn.
- E. Tuỷ răng có thể sống hoặc chết.
Câu 51:
Lỗ dò là một dấu chứng của Áp xe tái phát
Câu 52:
Dấu chứng đặc trưng của viêm quanh chóp răng mãn tính là.
- A. Có lỗ dò
- B. Răng lung lay nhiều
- C. Răng đau khi gõ
- D. Răng đổi màu, X Quang có vùng thấu quang quanh chóp.
- E. Răng có cảm giác trồi cao
Câu 53:
Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa vào.
- A. Hình ảnh X Quang.
- B. Tuỷ răng sống hoặc chết.
- C. Dựa vào tiền sử.
- D. Có lỗ dò.
- E. Triệu chứng tại chỗ và toàn thân.
Câu 54:
Chóp răng có hình ảnh thấu quang rõ nét trên phim tia X chứng tỏ răng bị.
- A. Hoại tử tuỷ
- B. Áp xe quanh chóp răng cấp tính
- C. Viêm quanh chóp răng cấp tính
- D. Viêm quanh chóp răng mãn tính
- E. Viêm tuỷ kinh niên
Câu 55:
Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp răng mãn tính và áp xe tái phát dựa vào.
- A. Hình ảnh X Quang.
- B. Tuỷ không chết.
- C. Răng lung lay.
- D. Có lỗ dò.
- E. Dựa vào tiền sử.
Câu 56:
Điều trị viêm quanh chóp cấp cần.
- A. Sử dụng kháng sinh, giảm đau
- B. Mở tuỷ để trống
- C. Lấy tuỷ toan phần
- D. Mài điều chỉnh khớp răng
- E. Lấy tuỷ buồng
Câu 57:
Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là.
- A. Điều trị thuốc kháng sinh giảm đau
- B. Nhổ răng
- C. Điều trị nội nha
- D. Rạch áp xe hoặc mở tuỷ để trống
- E. Điều trị thuốc giảm đau
Câu 58:
Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ dẫn đến viêm quanh chóp răng cấp tính
Câu 59:
Bệnh nha chu là bệnh phá huỷ.
- A. Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng.
- B. Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng.
- C. Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính.
- D. Xương ổ răng, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu.
- E. Xương ổ răng, nướu, dây chằng nha chu và men răng.
Câu 60:
Tỷ lệ viêm nướu ở lứa tuổi 15 theo điều tra sức khoẻ răng miệng ở Việt Nam năm 1999 - 2000 là.
- A. 97,22 %.
- B. 96 %.
- C. 80 %.
- D. 99 %.
- E. 95,6 %.
Câu 61:
Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi 12 - 15
Câu 62:
Bệnh nha chu là bệnh có liên quan.
- A. Chỉ với bệnh toàn thân
- B. Các bệnh toàn thân và tại chỗ
- C. Các bệnh toàn thân và môi trường sống
- D. Các bệnh toàn thân, tại chỗ, môi trường sống, khớp thái dương hàm
- E. Yếu tố tại chỗ
Câu 63:
WHO công nhận độ sâu trung bình của khe nướu là từ 0 - 3,5 mm
Câu 64:
Đặc điểm của khe nướu.
- A. Biểu mô mỏng nhưng bề mặt được hoá sừng.
- B. Khe nướu gồm hai thành ba vách.
- C. Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn.
- D. Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng.
- E. Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu.
Câu 65:
Dây chằng nha chu.
- A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì.
- B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai.
- C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu.
- D. Chức năng cột răng vào xương ổ.
- E. Chức năng nuôi dưỡng men răng và men gốc răng.
Câu 66:
Chức năng của dây chằng nha chu là dẫn truyền lực cắn nhai
Câu 67:
Đặc tính của nướu dính là.
- A. Dai và chắc.
- B. Di động được.
- C. Dính chặt vào men răng và men gốc răng.
- D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu.
- E. Bề rộng của nướu dính không thay đổi.
Câu 68:
Độ sâu lý tưởng của khe nướu 3,5 mm
Câu 69:
Nướu rời (nướu tự do).
- A. Chính là gai nướu
- B. Dính vào mặt răng
- C. Bề rộng thay đổi tùy theo vùng của răng
- D. Có giới hạn từ viền nướu đến rãnh nướu rời ở mặt trong
- E. Bề rộng khoảng 1mm
Câu 70:
Thành phần chính của dây chằng nha chu là.
- A. Các tế bào sợi
- B. Các tế bào tạo xê măng
- C. Các tế bào sợi, mạch máu và thần kinh
- D. Các sợi collagen
- E. Các sợi collagen và các tế bào sợi.
Câu 71:
Men gốc răng có tế bào thường có ở.
- A. Cổ răng.
- B. 1/3 giữa chân răng.
- C.1/3 chân răng về phía cổ.
- D. Quanh chóp chân răng.
- E. Toàn bộ bề mặt chân răng.
Câu 72:
Xương ổ răng.
- A. Là phần xương hàm không có mạch máu và dây thần kinh.
- B. Là phần xương tuỷ bao quanh gốc răng.
- C. Là tổ chức xương đặc.
- D. Là phần kém ổn định nhất trong cấu trúc mô nha chu.
- E. Xương ổ răng bị tiêu chủ yếu do nguyên nhân toàn thân.
Câu 73:
Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu.
- A. Cao răng trên nướu.
- B. Cao răng dưới nướu.
- C. Mảng bám răng.
- D. Chế độ ăn nhiều đường.
- E. Sức khoẻ bệnh nhân suy giảm.
Câu 74:
Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong.
- A. Miếng trám không đúng kỹ thuật.
- B. Lỗ sâu.
- C. Mảnh vụn thức ăn.
- D. Cao răng.
- E. Mảng bám răng.
Câu 75:
Nguyên nhân tổng quát có thể tác động gây ra bệnh nha chu đặc hiệu
Câu 76:
Sang chấn khớp cắn do chấn thương gãy răng
Câu 77:
Sang chấn khớp cắn có thể do, trừ
- A. Nhổ răng không làm răng giả
- B. Ăn phải vật cứng
- C. Răng lung lay
- D. Tiêu xương ổ răng
- E. Cao răng
Câu 78:
Cao răng có khả năng gây viêm nướu vì.
- A. Chứa nhiều vi khuẩn
- B. Gây chảy máu nướu
- C. Tạo bề mặt lưu giữ mảng bám răng
- D. Dễ gây sâu răng
- E. Hoại tử men góc răng
Câu 79:
Tật thở bằng miệng dễ gây viêm nướu vì.
- A. Vi khuẩn dễ thâm nhập
- B. Cao răng cứng khó lây
- C. Mảng bám răng dai và dính chặt
- D. Các răng hở dễ gây hiện tượng nhét thức ăn
- E. Hình thành cao răng nhanh
Câu 80:
Thay đổi về nội tiết ở phụ nữ ảnh hưởng đến bệnh nha chu.
- A. Gây viêm nướu.
- B. Thành lập túi nha chu.
- C. Răng lung lay.
- D. Nướu viêm dễ chảy máu.
- E. Gia tăng mảng bám răng.
Câu 81:
Hậu quả của chấn thương khớp cắn là.
- A. Gây viêm nướu
- B. Chảy máu nướu
- C. Tiêu men gốc răng
- D. Gây bệnh suy nha chu (viêm nha chu thanh niên)
- E. Tiêu xương ổ răng
Câu 82:
Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy.
- A. Răng lung lay và di chuyển.
- B. Có mủ.
- C. Đau âm ỷ kéo dài.
- D. Có túi nha chu.
- E. Cao răng dưới nướu nhiều.
Câu 83:
Trong điều tr dịch tễ học, yếu tố cơ bản để chẩn đoán viêm nướu.
- A. Nướu đổi màu.
- B. Mất lấm tấm da cam.
- C. Tăng tiết dịch nướu.
- D. Nướu viêm chảy máu và mủ.
- E. Nướu chảy máu khi thăm khám.
Câu 84:
Diễn tiến của bệnh viêm nha chu phá huỷ là.
- A. Phá hủy liên tục và đều.
- B. Theo chu kỳ.
- C. Tiến triển nhanh.
- D. Đau ở giai đoạn cuối.
- E. Đau và có mủ ở giai đoạn đầu.
Câu 85:
Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là.
- A. Cao răng dưới nướu.
- B. Chảy máu nướu.
- C. Đau nhức nhiều và có mủ.
- D. Tụt nướu.
- E. Có túi nha chu.
Câu 86:
Viêm nướu gây
- A. Tổn thương men gốc răng
- B. Tổn thương nướu và dây chằng
- C. Tổn thương nướu
- D. Mòn cổ răng
- E. Tiêu xương ổ răng
Câu 87:
Viêm nướu giai đoạn nhẹ có hiện tượng chảy máu tự phát
Câu 88:
Suy nha chu ở giai đoạn đầu có dấu chứng sau.
- A. Mất bám dính, răng lung lay và di chuyển bất thường.
- B. Chảy máu nướu.
- C. Cao răng trên nướu và dưới nướu.
- D. Có túi nha chu.
- E. Mủ chảy ra ở các chân răng.
Câu 89:
Dấu chứng cơ bản để chẩn đoán khác biệt giữa viêm nha chu phá hủy và suy nha chu ở giai đoạn đầu là.
- A. Nướu viêm.
- B. Răng lung lay và di chuyển nhiều.
- C. Tụt nướu.
- D. Có mủ chảy ra.
- E. Đau nhức.
Câu 90:
Áp xe nha chu là biến chứng của .
- A. Viêm quanh chóp
- B. Viêm tủy đảo ngược
- C. Viêm mô tế bào
- D. Viêm xoang hàm
- E. Viêm nha chu phá hủy
Câu 91:
Túi nha chu được thành lập do
- A. Sự tiêu xương ổ răng.
- B. Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng.
- C. Biểu mô bám dính di chuyển về phía mão răng.
- D. Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng kèm theo sự tiêu xương ổ răng.
- E. Biểu mô bám dính bị tiêu hủy hoàn toàn.
Câu 92:
Túi nướu (túi nha chu giả) đươợc thành lập trong viêm nướu là do sự phì đại của gai nướu và đường viền nướu về phía gốc răng
Câu 93:
Bệnh suy nha chu
- A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44.
- B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy.
- C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng.
- D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu.
- E. Do nguyên nhân tại chỗ gây nên là chủ yếu.
Câu 94:
Túi nha chu.
- A. Chính là khe nướu
- B. Có hai vách cứng
- C. Đáy túi nằm ở đường nối men răng và men gốc răng
- D. Đáy túi nằm ở vị trí biểu mô bám dính
- E. Không có vách mềm
Câu 95:
Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là.
- A. Cạo cao răng.
- B. Nạo túi nha chu.
- C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng.
- D. Điều trị các sang thương cấp tính.
- E. Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính.
Câu 96:
Kế hoạch điều trị bệnh viêm nha chu phải tuần tự các bước giống viêm nướu và tiếp theo.
- A. Phẫu thuật nha chu.
- B. Mài điều chỉnh khớp cắn.
- C. Nạo túi nha chu.
- D. Cố định các răng.
- E. Phục hình các răng mất.
Câu 97:
Điều trị viêm nướu bao gồm.
- A. Loại bỏ hết kích thích tại chỗ
- B. Cạo láng gốc răng và nạo túi nha chu
- C. Điều trị sang thương cấp tính và nạo túi
- D. Nhổ răng lung lay và phục hình các răng mất
- E. Mài điều chỉnh khớp cắn
Câu 98:
Phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu hiệu quả là.
- A. Vệ sinh răng miệng đúng phương pháp
- B. Chế độ ăn uống thích hợp
- C. Tăng cường lượng vitamin C
- D. Giảm thiểu ăn đường và các sản phẩm từ đường
- E. Không dùng tăm để lấy thức ăn
Câu 99:
Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm.
- A. Cạo cao răng.
- B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm.
- C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng.
- D. Phẫu thuật nạo túi nha chu.
- E. Phục hình các răng mất.
Câu 100:
Bệnh nha chu xảy ra khi.
- A. Có sự hiện diện của một số lượng lớn vi khuẩn ở miệng.
- B. Cơ chế bảo vệ của cơ thể kém.
- C. Có nhiều cao răng và mảng bám răng.
- D. Mất cân bằng giữa một bên là vi khuẩn đặc hiệu tập trung và một bên là cơ chế bảo vệ có ở mô nha chu.
- E. Vệ sinh răng miệng kém
Câu 101:
Bệnh nha chu tăng dần theo lứa tuổi là do.
- A. Cao răng nhiều .
- B. Mắc một số bệnh toàn thân.
- C. Mất răng.
- D. Kết quả của nhiều lần viêm.
- E. Sức khoẻ kém
Câu 102:
Tiêu xương ổ răng trong bệnh nha chu gây hậu quả.
- A. Phá huỷ men gốc răng .
- B. Viêm nướu
- C. Giảm diện tích bám dính của dây chằng nha chu
- D. Thành lập cao răng nhanh hơn
- E. Răng dễ bị sâu
Câu 103:
nNguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay :
- A. Đánh nhau
- B. Tai nạn sinh hoạt
- C. Tai nạn giao thông
- D. Thể thao
- E. Tai nạn lao động
Câu 104:
Tỷ lệ chấn thương xương vùng hàm mặt hiện nay:
- A.n Hàm dưới gấp đôi hàm trên
- B. Hàm trên gấp đôi hàm dưới
- C. Tầng mặt giữa chiếm ưu thế
- D. Tầng mặt trên chiếm ưu thế
- C. Tầng mặt dưới chiếm ưu thế
Câu 105:
Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:
- A. Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ
- B. Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt
- C. Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
- D. Ít chảy máu nên dễ lành thương
- E. Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt
Câu 106:
Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:
- A. 12 giờ
- B. 24 giờ
- C. 36 giờ
- D. 48 giờ
- E. >48 giờ
Câu 107:
Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:
- A. Chảy máu ít
- B. Phản ứng viêm nhẹ
- C. Vết thương thường nông (cạn)
- D. Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt
- E. Nước bọt có chất kháng khuẩn
Câu 108:
Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang :
- A. Chột
- B. Xuyên thủng
- C. Bỏng
- D. Đụng dập
- E. Xây xát
Câu 109:
Vết thương thường xé toát tổ chức:
- A. Chột
- B. Rách da
- C. Đụng dập
- D. Bỏng
- E. Xuyên thủng
Câu 110:
Vết thương không gây rách da:
- A. Xây xác và hỏa khí
- B. Đụng dập và hỏa khí
- C. Xây xác và đụng dập
- D. Chột và xây xác
- E. Chột và đụng dập
Câu 111:
Tiên lượng vết thương phần mềm liên quan đến thời điểm điều trị
Câu 112:
Điều trị vết thương thiếu hổng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:
- A. Đóng kín vết thương
- B. Phục hồi chức năng
- C. Chống nhiễm trùng
- D. Tăng cường sức đề kháng
- E. Phục hồi thẩm mỹ
Câu 113:
Tiên lượng vết thương hỏa khí chiến tranh thường nặng vì vết thương thường bẩn
Câu 114:
Nguyên tắc điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt là cắt lọc rộng đề phòng nhiễm trùng
Câu 115:
Điều quan trọng nhất trong điều trị vết thương hàm mặt:
- A. Chãi rữa vết thương thật
- B. Khâu đẹp
- C. Chống viêm tốt
- D. Tạo vạt đúng
- E. Kháng sinh liều cao
Câu 116:
Nên vận chuyển bệnh nhân chấn thương hàm mặt trong tư thế nằm ngữa:
Câu 117:
Sơ cứu hàm mặt là chống ngạt thở, chống nhiễm trùng, chống choáng...
Câu 118:
Sơ cứu toàn thân là loại bỏ tất cả nguy cơ ảnh hưởng tính mạng.
Câu 119:
Mục đích chính của phương pháp khâu trong da là để cầm máu tốt
Câu 120:
Mục đích của phương pháp khâu Donati:
- A. Cầm máu tốt
- B. Tránh nhiễm trùng
- C. Thẩm mỹ
- D. Giảm căng
- E. Không trở ngại phát âm.
Câu 121:
Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:
- A. Vết thương quá căng
- B. Vết thương có thông với hốc tự nhiên
- C. Lộ xương nhiều
- D. Thiếu hổng lớn
- E. Vết thương thẳng, không căng
Câu 122:
Đặc điểm xương hàm trên :
- A. Là xương ngoài đặc trong xốp
- B. Cố định nên dễ gãy
- C. Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới
- D. Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
- E. Có hệ cơ nhai bám tận
Câu 123:
Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
- A. Chảy máu nhiều
- B. Thường gãy răng và xương ổ răng
- C. Thường gãy kèm xương chính mũi
- D. Thường gãy kèm xương gò má
- E. Chấn thương trực tiếp và mạnh
Câu 124:
Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:
- A. Có di lệch thứ phát
- B. Liền can chậm
- C. Chảy máu ít
- D. Lực tác động thường gián tiếp
- E. Liên quan khối xương tầng mặt giữa
Câu 125:
Gãy Le Fort II là :
- A. Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
- B. Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
- C. Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
- D. Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má
- E. Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má
Câu 126:
Lannelogue có đường gãy:
- A. Dọc giữa, tách rời 2 xương hàm trên
- B. Hình tam giác
- C. Dọc phối hợp chia xương thành 3 đoạn
- D. 3 dọc và 1 ngang
- E. Dọc bên qua răng số 2 hoặc 3
Câu 127:
Loại gãy liên quan trực tiếp sọ não:
- A. Le Fort I
- B. Le Fort II
- C. Le Fort III
- D. Walther
- E. Lannelogue
Câu 128:
Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại :
- A. Le Fort I
- B. Le Fort II
- C. Le Fort III
- D. Lannelogue
- E. Richet
Câu 129:
Dấu “đeo kính râm” có trong gãy xương hàm trên Le Fort III.
Câu 130:
Dấu “ đeo hàm giả” có trong gãy xương hàm trên loại :
- A. Le Fort I
- B. Bassereau
- C. Lannelogue
- D. Richet
- E. Huet
Câu 131:
Chảy nước mắt thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại Huet.
Câu 132:
Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại :
- A. Le Fort I
- B. Le Fort II
- C. Le Fort III
- D. Lannelogue
- E. Huet
Câu 133:
Tách rời toàn bộ khối xương sọ mặt trong gãy xương hàm trên loại Bassereau.
Câu 134:
Dấu tê mặt xuất hiện trong:
- A. Lannelogue
- B. Richet
- C. Walther
- D. Le Fort I
- E. Le Fort II
Câu 135:
Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:
- A. Simpson
- B. Belot
- C. Mặt thẳng và nghiêng
- D. Blondeau
- E. Hirtz
Câu 136:
Chẩn đoán Le Fort III không cần phim nào:
- A. Hirtz
- B. Mặt thẳng và nghiêng
- C. CT Scanner
- D. Blondeau
- E. Hàm chếch
Câu 137:
Chẩn đoán Le Fort II cần phim nào nhất:
- A. Schuller
- B. Belot
- C. Hàm chếch
- D. Parma
- E. Blondeau và Hirtz
Câu 138:
Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí chấn thương xương hàm trên :
- A. Phục hồi chức năng ăn nhai
- B. Phục hồi phát âm
- C. Lưu ý các cơ quan giác quan
- D. Chú trọng thẩm mỹ
- E. Ưu tiên sọ não
Câu 139:
Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:
- A. Treo XHT vào xương gò má
- B. Treo XHT vào mấu mắt ngoài
- C. Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh
- D. Cố định cung Tiguerstedt
- E. Cố định theo Stout
Câu 140:
Phẫu thuật Thomas được chỉ định trong gãy xương hàm trên loại:
- A. Richet
- B. Huet
- C. Le Fort I
- D. Le Fort II
- E. Le Fort III
Câu 141:
Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:
- A. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
- B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
- C. Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định
- D. Có nhiều điêím yếu
- E. Tất cả đều đúng
Câu 142:
Xương hàm dưới dễ gãy vì:
- A. Là xương di động
- B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
- C. Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
- D. Có răng cắm vào xương ổ răng
- E. Chỉ được nuôi dưỡng bởi động mạch răng dưới
Câu 143:
Đặc điểm của xương hàm dưới :
- A. Xương xốp
- B. Liên quan mật thiết các giác quan
- C. Thành phần của khối xương tầng mặt giữa
- D. Nhiều mạch máu nuôi dưỡng
- E. Ngoài đặc trong xốp
Câu 144:
Trong gãy xương hàm dưới, đặc điểm nào sau đây là sai:
- A. Chảy máu ít hoặc không chảy máu
- B. Thường gãy thường ở các vùng nhô
- C. Liền can nhanh hơn xương hàm trên
- D. Có di lệch thứ phát
- E. Có thể cố định nhờ răng
Câu 145:
Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:
- A. Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu
- B. Cành ngang, cành lên, lồi cầu
- C. Cành ngang, cành lên, mõm vẹt
- D. Cành ngang, góc hàm, cành lên
- E. Cành ngang, cành lên
Câu 146:
Các loại gãy toàn bộ xương hàm dưới:
- A. 1 đường, 2 đường, 3 đường, phức tạp
- B. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, 3 đường
- C. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, phức tạp
- D. 1 đường, 2 đường, phức tạp
- E. 1 đường, 2 đường, 3 đường
Câu 147:
Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:
- A. Cành ngang
- B. Lồi cầu
- C. Cành cao
- D. Xuyên thủng
- E. Xương ổ răng
Câu 148:
Vị trí xác định gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD):
- A. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8
- B. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 7
- C. Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8
- D. Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 7
- E. Từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7
Câu 149:
Dấu răng chạm khớp hai lần có trong gãy xương hàm dưới (XHD) :
- A. Vùng giữa
- B. Vùng bên
- C. Góc hàm
- D. Cành cao
- E. Lồi cầu
Câu 150:
Trong gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD), không có triệu chứng nào sau đây:
- A. Có khuyết bậc thang ở mặt ngoài XHD
- B. Răng đoạn dài chạm răng hàm trên trước, đoạn ngắn chạm sau
- C. Cằm lệch về phía gãy
- D. Có khuyết bậc thang ở bờ dưới XHD
- E. Đường gãy thường chéo xuống dưới và ra sau
Câu 151:
Thường không di lệch thứ phát nhờ lực cơ cân bằng trong gãy XHD :
- A. Vùng giữa.
- B. Vùng bên
- C. Góc hàm
- D. Cành cao
- E. Lồi cầu
Câu 152:
Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:
- A. Giữa mặt xa hai răng nanh
- B. Giữa mặt hai răng cửa giữa
- C. Giữa mặt gần hai răng cửa bên
- D. Giữa mặt gần hai răng nanh
- E. Giữa mặt xa hai răng cửa bên
Câu 153:
Khi có di lệch trong gãy vùng góc hàm xương hàm dưới thì:
- A. Cành lên bị kéo lui sau, ra ngoài
- B. Cành ngang bị kéo lui sau, lên trên
- C. Cành ngang bị kéo ra trước, xuống dưới
- D. Cành lên bị kéo ra trước, ra ngoài
- E. Cành lên bị kéo ra trước, vào trong
Câu 154:
Gãy kèm lồi cầu bên đối thường xảy ra trong gãy xương hàm dưới vùng:
- A. Giữa
- B. Bên
- C. Góc hàm
- D. Cành lên
- E. Lồi cầu
Câu 155:
Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:
- A. Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
- B. Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên
- C. Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong
- D. Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong
- E. Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới
Câu 156:
Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới :
- A. Hàm chếch
- B. Belot
- C. Hirtz
- D. Simpson
- E. Blondeau
Câu 157:
Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới :
- A. Hàm chếch
- B. Schuller
- C. Mặt nghiêng
- D. Mặt thẳng
- E. Parma
Câu 158:
Phim thường được chỉ định trong gãy lồi cầu xương hàm dưới :
- A. Hàm chếch Hirtz
- B. Hàm chếch
- C. Simpson
- D. Belot
- E. Schuller
Câu 159:
Để thông thoáng đường thở cần phải kiểm tra thương tổn ở thanh, khí quản.
Câu 160:
Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
- A. Có di lệch thứ phát
- B. Không kèm chấn thương sọ não
- C. Ít chảy máu, liền can chậm
- D. Không liên quan cơ quan giác quan
- E. Cần ưu tiên thẩm mỹ
Câu 161:
Trong gãy xương hàm dưới, thường cố định 2 hàm trong 2 tuần, duy trì từng hàm trong 4 tuần.
Câu 162:
Yêu cầu lớn nhất trong điều trị gãy xương hàm dưới:
- A. Phục hồi chức năng ăn nhai
- B. Thầm mỹ
- C. Phục hồi các giác quan
- D. Tránh biến chứng
- E. Phục hồi chiều cao tầng mặt dưới
Câu 163:
số tuyến nước bọt trong khoang miệng là
- 2 tuyến, dưới hàm, dưới lưỡi
- a
Câu 164:
Lưỡi được cấu tạo bởi
- hai mặt trên dưới/ hai bờ trái phải/ đầu nhọn trước/ đáy sau
- a
Câu 165:
Cấu tạo răng được chia 3 phần
- Thân răng - cổ răng- chân răng
- a
Câu 166:
Cấu trúc răng gồm
- Men - Ngà - Buồng tủy - xương răng
- a
Câu 167:
Các loại răng trên cung hàm gồm
- răng cửa, răng nanh, răng hàm nhỏ - lớn
- a
Câu 168:
số răng của người trưởng thành thồng thường là
Câu 169:
ký hiệu 3 chỉ cung răng nào
Câu 170:
ký hiệu 6 chỉ cung răng sữa nào
Câu 171:
số lượng răng hàm nhỏ trên cung hàm là
Câu 172:
Chức năng của lưỡi là
- nếm, tham gia nhai, nuốt, hô hấp
- a
Câu 173:
.Số mặt của răng
Câu 174:
Chức năng của răng là:
- Ăn nhai, phát âm, hô hấp, thẩm mỹ
- a
Câu 175:
Chức năng của tủy răng
- Nuôi dưỡng, tạo ngà thứ phát, cảm giác
- a
Câu 176:
miệng được giới hạn bởi
- trước là môi/ 2 bên má/ trên vòm miệng/ dưới là sàn miệng
- a
Câu 177:
tiền đình miệng là
- khoảng giữa môi , má, cung răng lợi
- a
Câu 178:
thời gian mọc răng vĩnh viễn
Câu 179:
hàm răng hỗn hợp có trong độ tuổi
Câu 180:
Số chân của răng 6 hàm trên
- 3 chân: 1 trong 2 ngoài
- a
Câu 181:
số chân của răng 5 sữa hàm dưới
Câu 182:
răng hay có hình dạng và chân răng bất thường
Câu 183:
Chức năng của răng nanh
Câu 184:
Sự khác nhau răng 5 sữa và răng 5 vĩnh viễn
Câu 185:
Men răng dày nhất ở
Câu 186:
chức năng nào không thuộc sinh lý răng miệng
Câu 187:
chức năng phát âm có sự phối hợp của
Câu 188:
chức năng vị giác được thực hiện bởi
Câu 189:
răng sữa có chức năng giữ khoảng cách trên hàm răng sữa là
Câu 190:
men răng mỏng nhất ở phần nào
Câu 191:
chức năng răng sữa mà răng vĩnh viễn không có
Câu 192:
sâu răng gây tổn thương răng ở
Câu 193:
thành phần cứng nhất trong cấu trúc răng
Câu 194:
Triệu cứng cơ năng trong bệnh sâu răng
Câu 195:
nguyên nhân gây sâu răng là
- 3 nguyên nhân: vi khuẩn, thực phẩm, răng nhạy cảm
- a
Câu 196:
số lần chải răng ít nhất trong ngày là
Câu 197:
Thời gian khám răng miệng định ký tốt nhất
Câu 198:
thời gian lấy cao răng định kỳ
Câu 199:
các biện pháp cơ học làm sạch mảng bám răng
- chải răng và làm sạch kẽ răng
- dùng nước súc miệng
- dùng bàn chải chải giữa các khoảng trống
- bàn chải tự động
- tất cả
Câu 200:
người già hay gặp sâu răng ở đâu
Câu 201:
Triệu chứng cơ năng của sâu răng
- Đau khi có kích thích, hết kích thích hết ê buốt
- a
Câu 202:
biện pháp phong bệnh sâu răng tại răng
Câu 203:
các biện pháp phòng bệnh vùng quanh răng
- các biện pháp cơ học làm sạch mảng bám răng
- khác phục và sửa chữa sai sót
- tuyên tuyền phòng bệnh quang răng
Câu 204:
kỹ thuật hàn răng không sang chấn (ART) là
- Hàn bằng dụng cụ cầm tay
- a
Câu 205:
nguyên nhân sâu răng hiện nay được giải thích bằng
Câu 206:
thực phẩm dễ gây sâu răng
Câu 207:
vai trò của nước bọt
- trung hòa axit/ sát khuẩn/ chải rửa/ tái khoáng hóa
- a
Câu 208:
chẩn đoán phân biệt sâu răng với
Câu 209:
phương pháp điều trị sâu răng
Câu 210:
phân loại bệnh sâu răng theo độ sâu
- sâu men, sâu ngà nông, sâu ngà sâu
- a
Câu 211:
phân loại sâu răng theo vị trí tổn thương
- sâu hố rãnh, sâu mặt nhẵn, sâu cement
- a
Câu 212:
theo black có mấy loại lỗ sâu
Câu 213:
sâu răng cần chẩn đoán phân biệt với
Câu 214:
mòn cổ răng hay gặp ở
Câu 215:
biễn chứng gần nhất của sâu răng
Câu 216:
bệnh sâu răng dễ gây ra bới pH
- dưới 5
- dưới 4
- dưới6
- trên 5
Câu 217:
các vùng lần lượt thấy được dưới KHVđiện tử khi sâu đến ngà răng
- vùng hoại tử - vũng nhiễm trùng- vùng bị ảnh hưởng- vùng xơ hóa
- vùng nhiễm trùng- vùng hoại tử-vùng xơ hóa - vùng bị ảnh hưởng
- vùng hoại tử-vùng xơ hóa-vùng nhiễm trùng - vùng bị ảnh hưởng
Câu 218:
phân loại sâu răng theo tiến triển tổn thương
- sâu cấp tính- sâu mãn tính- sâu ngừng tiến triển
- a
Câu 219:
mặt răng dễ bị sâu là
Câu 220:
dây thần kinh của tủy răng là nhánh nhỏ tách ra từ nhánh dây thần kinh
Câu 221:
triệu chứng đau trong viêm tủy răng có hồi phục là
- đau tự nhiên, thoáng qua trong vài phút
- a
Câu 222:
xử trí cấp cứu viêm tủy cấp tuyến cơ sở là
- giảm đau và chuyển tuyến chuyên khoa
- a
Câu 223:
tủy răng là
- một khối tổ chức liên mạch máu
- a
Câu 224:
vị trí của tủy răng là
Câu 225:
tủy răng có tác dụng:
- nuôi dưỡng, bảo vệ, tạo ngà , cảm giác
- a
Câu 226:
các nguyên nhân tại chỗ gây viêm tủy răng là
Câu 227:
phân loại viêm tủy răng theo mức độ viêm
- viêm tủy có hồi phục - viêm tủy không hồi phục- hoại tử tủy
- a
Câu 228:
phân loại viêm tủy răng theo hình ảnh GPB
- xung huyết tủy/ viêm thanh dịch, viêm mủ,..
- a
Câu 229:
Chụp tủy răng trong trường hợp nào
Câu 230:
đặc điểm của triệu chứng về đêm trong viêm tủy cấp là đau
Câu 231:
màu sắc của răng viêm tủy không hồi phục
Câu 232:
triệu chứng đau trong trường hợp hoại tử tủy
Câu 233:
màu sắc răng trong hoại tử tủy
Câu 234:
.Tủy răng khi đi vào răng qua 1 hay nhiều lỗ hẹp vùng cuống gội là
Câu 235:
việc thay đổi áp suất khi máu bay cất cánh hạ cánh gây
Câu 236:
chụp tủy trực tiếp trong trường hợp
Câu 237:
gây tê lấy tủy sống áp dụng với răng
Câu 238:
đặt thuốc diệt tủy với răng
Câu 239:
chẩn đoán phân biệt viêm tủy có hồi phục với
- viêm tủy không hồi phục
- a
Câu 240:
chẩn đoán phân biệt viêm tủy không hồi phục với
Câu 241:
pp điều trị tủy hoại tử là
- A. lấy tủy 1 lần
- B, Lấy tủy 1 lần và hàn ống tủy
- C. lấy tủy nhiều lần và hàn ống tủy
- D. đặt thuốc diệt tủy
Câu 242:
chống chỉ định chụp tủy trường hợp
- người trên 50t và đang có nhiễm trùng
- a
Câu 243:
viêm quang cuống răng là tình trạng viêm xảy ra ở
Câu 244:
nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng hay gặp
Câu 245:
trong viêm quanh cuống mạn tính. triệu chứng toàn thân
Câu 246:
rong viêm quanh cuống cấp tính. gõ
- gõ dọc đau hơn gõ ngang
- a
Câu 247:
trong viêm quanh cuống mạn tính. gõ
Câu 248:
rong viêm quang cuống mạn tính. thử nghieemh tủy
- thử nghiemeh tủy âm tính
- a
Câu 249:
nguyên nhân gây viêm quanh cuống răng
- 3 nguyên nhân: nhiễm khuẩn, sang chấn, điều trị tủy
- a
Câu 250:
viêm quanh cuống bán cấp gặp trong
Câu 251:
tổ chức u hạt và nang chân răng:
Câu 252:
cơn đau trong viêm quan cuống răng có tính chất
Câu 253:
Răng đổi màu gặp trong viêm quang cuống
Câu 254:
trong viêm quanh cuống cấp tính, lợi
Câu 255:
triệu chứng quan trọng trong vieemq uanh cuống cấp tính
- đau liên tục và răng chồi cao, lung lay
- a
Câu 256:
bước điều trị đầu tiên của viêm quang cuống răng
Câu 257:
trong viêm quang cuống mạn, lợi
Câu 258:
bệnh nhân có thể sốt trong viêm quang cuống
Câu 259:
hình ảnh viêm quanh cuống cấp trên phim xquang
- vùng sáng quanh cuống răng, dây chằng giãn rộng
- a
Câu 260:
hình ảnh ciêm quanh cuống mạn xquang
- u hạt và nang vùng cuống răng
- a
Câu 261:
sang chấn mạnh gây ra
Câu 262:
chẩn đoán phân biệt viêm quanh cuống cấp với
Câu 263:
sang chấn nhẹ, liên tục gây
Câu 264:
hai bước đầu tiên trong điều trị viêm quanh cuống
- kháng sinh giảm đau và mở trống tủy rănhg
- a
Câu 265:
mủ ở cuống răng có thể thoát ra ngoài theo
Câu 266:
một trong những biến chứng của vieemquanh cuống răng là
Câu 267:
tổ chức nào không thuộc tổ chức vùng quanh răng
Câu 268:
yếu tố ngoại lai quan trọng vùng quanh răng
Câu 269:
yếu tố nội tại quan trọng vùng quanh răng
- RL nội tiết và thai nghén
- a
Câu 270:
nguyên nhân quan trọng nhất gây viêm lợi
Câu 271:
viêm quanh răng không điều trị dẫn đến tình trạng
Câu 272:
bệnh viêm quanh răng kèm theo bệnh naopf sẽ làm bệnh nặng hơn
Câu 273:
Lợi bán dính vào
- cổ răng, 1 phàn chân răng, xương ổ răng
- a
Câu 274:
viêm lợi không có thể nào
Câu 275:
biến chứng thường gặp ở viêm quanh răng
Câu 276:
cần chụp phim nào trong bệnh viêm quanh rănh
Câu 277:
bước điều trị đầu tiên trong điều trị viêm quanh răng
- loại trừ các kích thích tại chỗ
- a
Câu 278:
chải răng đúng kỹ thuật là:
- chếch 45 độ và xoay tròn
- a
Câu 279:
viêm quanh răng không có biến chứng nào
Câu 280:
thời điểm phòng bệnh sâu răng tốt nhất
- qua các thời ký từ lúc thai nghén đến tuổi trưởng thành
- a
Câu 281:
viêm lợi là viêm khu trú ở
Câu 282:
bước quan trọng trong điều trị viêm lợi
Câu 283:
triệu chứng đầu tiên trong viêm quanh răng
Câu 284:
viêm quanh răng cấp cấp tính ở người trẻ dễ gây
Câu 285:
viêm xoang hàm do răng thường gặp ở
- bên xoang hàm cùng bên răng đau
- a
Câu 286:
nguyên nhân gây viêm tủy ngược dòng là do vi khuẩn từ
Câu 287:
bề rộng lợi dính thay đổi từ
Câu 288:
túi lợi sinh lý có kích thước
Câu 289:
túi lợi sâu bao nhiêu là bệnh lý
Câu 290:
đường viền lợi có chiều cao khoảng
Câu 291:
dây chằng quanh răng gồm các nhóm
- giữa các chân răng, cổ cuống răng, ngang chéo
- a
Câu 292:
các triệu chứng điển hình nhất của viêm quanh răng
Câu 293:
bệnh viêm quanh răng không có thể lâm sàng nào
- viêm quanh răng mãn tính ở người trẻ
- a
Câu 294:
vqr mãn gặp ở người
Câu 295:
phân loại viêm quanh răng
- viêm lợi, viêm qr, hư qr, teo qr
- a
Câu 296:
viêm nhiễm hàm mặt là loại viêm nhiễm rất dễ gây nguy hiểm tính mạng
Câu 297:
nguyên nhân hàng đầu gây viêm nhiễm hàm mặt là chấn thương hàm mặt
Câu 298:
viêm nhiễm đặc hiệu là do các vk thông thường gây ra
Câu 299:
nguyên nhân thường gặp gây viêm nhiễm hàm mặt là do mọc răng
Câu 300:
viêm nhiễm vùng mặt thường hặp vào mùa nào
Câu 301:
nguyên nhân viêm nhiễm hàm mặt do răng là do biến chứng của
- sâu răng/ mọc răng/ viêm quanh răng
- a
Câu 302:
nguyên nhân viêm nhiễm hàm mặt không do răng là
- nhiễm khuẩn từ các khối u lành & ác trong xg hàm
- a
Câu 303:
nguyên nhân viêm tấy lan tỏa vùng sàn miệng là
- nhiễm khuẩn từ các chân răng hàm lớn lan qua xương hàm vào vùng sàn miệng
- a
Câu 304:
vi khuẩn gây viêm nhiễm phần mềm vùng hàm mặt có nguồn gốc từ đâu khi viêm quanh răng
Câu 305:
viêm nhiễm không đặc hiệu vùng hàm mặt là viêm nhiễm gây ra bởi
- Vk thông thường có thể gặp
- a
Câu 306:
vi khuẩn gây viêm nhiễm vùng hàm mặt chỉ xâm nhập qua vết thương xây sát
Câu 307:
vùng hàm mặt đc nuôi dưỡng hoàn tooanf bởi dm cảnh trong
Câu 308:
ĐM cảnh trong có nhánh nối với ĐM cảnh ngoài ở ĐM gốc mắt trong
Câu 309:
Trong viêm nhieem vùng hàm mặt, tăng cảm giác ngoài da có tính chất lan tỏa
Câu 310:
răng dễ gây viêm nhiễm nhất vào thời kỳ
Câu 311:
bệnh răng miệng trực tiếp gây viem nhiễm vùng hàm mặt là bệnh
Câu 312:
viêm tấy lan tỏa có đặc điểm
- sờ vào có dấu lép bép hơ
- a
Câu 313:
viêm tấy lan tỏa có đặc điểm
Câu 314:
TC đau trong viêm nhiễm hàm mặt có tính chất
Câu 315:
viêm nhiễm hàm mặt thường chỉ gây sốt nhẹ <38 độ
Câu 316:
viêm mô tế bao cấp không đc dtri kịp thời có thể dẫn đến viêm khớp, viêm màng tim màng thận
Câu 317:
viêm mô tb hoại thư có ranh giới ko rõ ràng với tổ chức lành
Câu 318:
viêm tấy sàn miệng thường chỉ sưng 1 bên sàn miệng
Câu 319:
trong điều trị viêm nhiễm vùng hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra với răng 1 chân
Câu 320:
viêm tây lan tỏa thường gặp trên cơ thể kém đề kháng
Câu 321:
Nếu nghi ngời nhiễm trùng huyết cần cấy máu
Câu 322:
trong viêm nhiễm vùng hàm mặt, nếu sốt kèm rét run cần theo dõi
- nhiễm khuẩn huyết
- hiện tượng khít hàm
- nhiễm trùng ở vị trí khác
- sốt do KST plasmodium
Câu 323:
giai đoạn viêm nhiễm hàm mặt nặng có nhiễm trúng nhiễm độc, tốc độ máu lắng có thể
Câu 324:
giai đoạn viêm nhiễm hàm mặt nặng có nhiễm trúng nhiễm độc, xét no máy có thể thấy
- Bc tăng, máu lắng tăng, HC giảm, HST giảm
- a
Câu 325:
Củ nấm là tc lâm sàng của viêm nhiễm hàm mặt do nấm cadida
Câu 326:
viêm nhiễm Hm do nấm biểu hiện toàn thân rất rầm rộ
Câu 327:
các nốt loét trong viêm niêm mạc miệng do nấm cadida có giả mạc che phủ
Câu 328:
săng là biểu hiện đầu tiên phản ứng của tổ chức với sự xâm nhập của xoắn khuẩn giang mai sau thời gian ủ bệnh
Câu 329:
thời kỳ thân nhiễm toàn thân của xoắn khuẩn giang mai, niêm mạc miệng bị thâm nhiễm, loét ra đau
Câu 330:
Tc lâm sàng liên quan đến xương của viêm xương tủy hàm là
Câu 331:
đặc điểm của răng và ổ răng trong viêm xương tủy hàm là
- răng vùng viêm lung lay,khi mất răng ở vùng viêm tương ứng lợi ko liền
- a
Câu 332:
khi BN có tc rét run trong viêm nhiễm hàm mặt ccanf theo dõi
Câu 333:
trong bệnh viêm nhiễm hàm mặt, triệu chứng nào nghĩ tới nhiễm khuẩn huyết
- rét run, mạch nhanh, rl nhịp tim
- a
Câu 334:
trong viêm nhiễm hàm mặt, thấy xuất hiện hạch thannhf nhóm, to nhỏ, mậ độ khác nhau,...
Câu 335:
xương hàm trên là xương
Câu 336:
xương hàm dưới là xương
Câu 337:
đặc điểm của xương hàm trên là
Câu 338:
đặc điểm của xương hàm dưới là
Câu 339:
cơ vùng mặt là cơ
Câu 340:
đặc điểm của vùng hàm mặt
- cơ bám da, nhiều mạch máu
- a
Câu 341:
số tuyến nước bọt vùng hàm mặt
Câu 342:
Lỗ stennon là lỗ tuyến nước bọt;
Câu 343:
Điểm yếu dễ gẫy trên xương hàm dưới
Câu 344:
vùng hàm mặt có 2 đôi tuyến nước bọt chính: dưới hàm, dưới lưỡi
Câu 345:
vùng hàm mặt khi chấn thương thì bệnh cảnh lâm sàng không tương xứng với tổn thương thực thể
Câu 346:
phương pháp điều trị gãy xương hàm trên hiện nay
- cố định nẹp vít, cố định 2 hàm
- a
Câu 347:
gãy xương hàm trên có tổn thương sọ não thì
- xử trí gãy xương sau chấn thương sọ não ổn
- a
Câu 348:
cách xử trí vết thuowg xây xát
Câu 349:
nguyên tăc chung của cấp cứu hàm mặt
- giữ tính mạng bệnh nhân
- a
Câu 350:
vết thương tụ máu dưới da và ko gây rách da là:
Câu 351:
Lefort 1 là gãy qua xương chính mũi
Câu 352:
đường gãy le for 3 là tách rời sọ mặt
Câu 353:
vết thương hàm mặt dễ gây co kéo
Câu 354:
đường gãy đi trên các răng cửa hàm trên
Câu 355:
đường gãy qua giữa xương chính mũi
Câu 356:
đường gãy tách rời sọ mặt
Câu 357:
trong chấn thương hàm mặt, đường Le3
- gãy qua thành trong ổ mắt, xương lệ, xương giấy tới khi bướm, 1/3 trên chân bướm
- a
Câu 358:
xử trí vết thương hỏa khí quan trọng nhất là thẩm mỹ
Câu 359:
các vết thương hàm mặt dễ gây hoại thư sinh hơi
Câu 360:
đau dọc đường gãy ở gốc mũi..... tê mặt là trong gãy lanelogue
Câu 361:
vết thương hàm mặt đến muộn sau 6h vẫn có thể khâu vì
- nhiều mạch máu nuôi/ ít hoại thư sinh hơi
- a
Câu 362:
bầm tím ổ mắt và song thị gặp trong
Câu 363:
mặt sưng nề, tụ máu màng tiếp hợp, tụ máu ổ mắt 2 bên, chảy máu qua mũi...
Câu 364:
đường gãy ở giữa, tách rời 2 xương hàm trên, tạo kex2 răng cửa,....
Câu 365:
đường gãy hình tam giác, đỉnh là mấu lên XHT...
Câu 366:
gãy dọc 1 bên qa răng cửa bên hoặc răng nah
Câu 367:
chấn thương xẹp phần giữa mặt
Câu 368:
dấu đeo hàm giả
Câu 369:
thời gian cố định gãy xương
Câu 370:
mặt phù nề, bầm tím quanh hốc mắt, song thị gặp trong le 3
Câu 371:
toàn bộ khối xương mặt di động so với khối xg sọ Le 2
Câu 372:
Bn đau không nhai đc do vướng, mặt biến dạng, căm hơi lệch về phía bên gãy trong gãy lồi cầu
Câu 373:
Trong chấn thương hàm mặt, mất cử động lồi cầu bên gãy, đau và tụ máu trước nắp tai....
Câu 374:
bệnh nhân viêm tủy cấp thì điều trị ntn ở tuyến xã
- dùng thuốc giảm đau
- đặt thuốc diệt tủy
- mở tủy ngay
- gây tê láy tủy ngay
Câu 375:
viêm tủy không điều trị sẽ dẫn đến
- viêm quanh răng
- viêm quanh cuống răng
- áp xe quanh răng
- tiêu cổ răng
Câu 376:
trong sang chấn răng nếu gãy ngang chưa vào tủy thì cần
- hàn lại
- lấy tủy răng
- làm bọc răng
- để nguyên không dtri gì
Câu 377:
tai biến choáng do thuốc tê khi nhổ răng là do
- bệnh nhân đau
- bệnh nhân sợ hãi
- cơ địa bệnh nhân
- cơ địa mẫn cảm với thuốc tê
Câu 378:
một tai biên tring nhổ răng có thể nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân
- chảy máu
- gãy răng
- răng rới vào thực quản
- răng roi vào khí quản
Câu 379:
chảy máu ổ răng sau nhổ gặp trong
- bệnh nhân có bệnh về máu, dị dang mạch máu
- nhổ răng có tổn thương tổ chức xương ổ răng và phần mềm nhiều
- do còn sót tổ chức u hạt, chân răng
- tất cả các y trên
Câu 380:
trường hợp nào ko phải cấp cứu RHM
Câu 381:
trường hợp nào phải nhổ răng
- gãy ngang cổ rănh
- gãy 1/3 giữa chân răng
- gãy 2/3 thân răng
- gãy 1/3 giữa thân răng
Câu 382:
gãy dọc thân răng và chân răng thường gặp ở
Câu 383:
gãy ngang hay gặp ở
Câu 384:
gãy ngang phạm vào tủy thì
Câu 385:
răng 1 chân gãy dọc thì
Câu 386:
răng nhiều chân gãy dọc thì
Câu 387:
một tài biến nguy hiểm khi nhổ răng
Câu 388:
trường hợp sang chấn nào phải lấy tủy
Câu 389:
sang chấn rơi răng ra khỏi ổ
- cắm lại, chữa tủy sau ổn đinh
- a
Câu 390:
đặt răng vào ổ cố điịnh trong
Câu 391:
sang chấn chưa đóng kín cuống
Câu 392:
sang chấn đã đóng kín cuônhs
Câu 393:
trích rạch áp xe ở góc hàm......