Phẫu Thuật Thực Hành

Lưu
(6) lượt yêu thích
(1161) lượt xem
(869) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1:

Để chứng tỏ học tốt phần lý thuyết môn học Phẫu thuật thực hành, học viên phải thể hiện gì?

  • Hiểu bài

  • Nắm được bài

  • Thuộc bài

  • Trình bày đúng (nói viết, vẽ, chỉ mốc trên cơ thể, trắc nghiệm,…) những điều đã học

Câu 2:

Phân loại phẫu thuật theo mức độ nguy hiểm, mức độ phức tạp, có ý nghĩa quan trọng trong việc nào?

  • Chuẩn bị mổ

  • Tiến hành mổ

  • Chăm sóc sau mổ

  • Cả trước mổ, trong mổ và sau mổ

Câu 3:

Nguyên tắc chính của phẫu thuật là gì?

  • Nhanh, đẹp

  • An toàn tuyệt đối

  • Tốn ít tiền

  • Người bệnh mất ít máu

Câu 4:

Cuộc mổ chỉ được phép tiến hành khi nào?

  • Bệnh nhân có chỉ định mổ và có bản cam đoan mổ

  • Kíp mổ đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật

  • Đủ các trang bị kỹ thuật và thuốc men cần thiết

  • Đủ các yếu tố liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này

Câu 5:

Yếu tố nào là yếu tố chính cần phải quan tâm khi lập kế hoạch mổ?

  • Thời gian( thời điểm, thời lượng mổ)

  • Nhân sự kíp mổ.

  • Kỹ thuật tiến hành mổ

  • Trang thiết bị, dụng cụ, thuốc men

  • Thuận lợi và khó khăn khi tiến hành phẫu thuật

  • Tất cả các yếu tố được liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này

Câu 6:

Kíp mổ tốt là kíp mổ có trình độ tay nghề đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật nhưng cần

  • Giúp đỡ lẫn nhau.

  • Hiệp đồng ăn ý.

  • Chịu sự chỉ huy của phẫu thuật viên chính.

  • Không để xảy ra tai biến.

Câu 7:

Người phẫu thuật viên tốt phải đạt được tiêu chuẩn gì?

  • Trình độ chuyên môn( lý thuyết, thực hành) tốt.

  • Đạo đức tốt

  • Bản lĩnh chuyên môn vững vàng

  • Tác phong nhanh nhẹn tháo vát

  • Tất cả đáp án trên

Câu 8:

Đối với người bệnh, phẫu thuật thực chất là loại chấn thương gì?

  • Tinh thần

  • Cơ học

  • Tinh thần và cơ học

Câu 9:

Phẫu thuật cấp cứu tối khẩn cấp là loại phẫu thuật cần được mổ càng …… càng tốt.

  • Nhanh

  • Sớm

  • Thận trọng

Câu 10:

Đối với phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp, thời gian chờ phẫu thuật gây nguy hiểm đến tính mạng người bệnh được tính băng gì?

  • Phút

  • Giờ

  • Ngày

  • Giây

Câu 11:

Thời điểm phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp có trì hoãn phụ thuộc vào yếu tố nào

  • Ý muốn phẫu thuật viên

  • Tình trạng người bệnh

  • Trang thiết bị của người bệnh

Câu 12:

Trong 4 thì mổ cơ bản, thì mồ nào là quan trọng nhất

  • Thì một

  • Thì hai

  • Thì ba

  • Thì bốn

Câu 13:

Trường hợp nào sau đây có chi định phẫu thuật tối khẩn cấp?

  • Bình nhân viêm ruột thừa chưa có biến chứng

  • Bệnh nhân bị ngạt thở cấp hoặc tổn thương rách mạch máu lớn

  • Bệnh nhân viêm loét dạ dày - hành tá tràng

Câu 14:

Trường hợp nào sau đây có chỉ định phẫu thuật khẩn cấp?

  • Bệnh nhân bị tắc ruột có rối loạn nước điện giải

  • Bệnh nhân bị vết thương rách mạch máu lớn đang chảy máu

  • Bệnh nhân bị vết thương ngực hở gây khó thở cấp

Câu 15:

Phẫu thuật nào dưới đây thuộc phẫu thuật tối khẩn cấp?

  • Mỡ bàng quang lấy sỏi

  • Mở thông dạ dày

  • Mở khí quản

  • Mở dẫn lưu phế mạc tối thiểu

Câu 16:

Khi học phần thực hành của môn phẫu thuật thực hành, người đạt yêu câu phải

  • Sử dụng đúng các dụng cụ thông thường

  • Đảm bảo vô trùng cuộc mổ

  • Làm được những nội dung thực hành như đã hướng dẫn

  • Mổ càng nhanh càng tốt

Câu 17:

Trong cuộc mổ, người bác sĩ gây mê quyết định sự sống chết của bệnh nhân

  • Đúng

  • Sai

Câu 18:

Phẫu thuật viên chính là người quyết định sự thành công hay thất bại trong điều trị ngoại khoa.

  • Đúng

  • Sai

Câu 19:

Trong cuộc mổ, mức độ rối loạn sinh lý của người bệnh phụ thuộc vào ?

  • Việc chuẩn bị bệnh nhân trước mổ

  • Tay nghề phẫu thuật viên

  • Sức chịu đựng của người bệnh

  • Chức năng sinh lý của cơ quan được mổ

  • Khối lượng và tính chất mất máu

  • Tất cả đều đúng

Câu 20:

Phân loại phẫu thuật dựa vào yếu tố

  • Sự quan trọng của cơ quan phẫu thuật

  • Mức độ khó và phức tạp của bệnh

  • mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh

  • Dụng cụ, thiết bị phục vụ phẫu thuật

  • Thời gian, thời điểm tiến hành phẫu thuật

  • Tất cả các đáp án trên

Câu 21:

Phẫu thuật theo kế hoạch là loại phẫu thuật mà thời điểm tiến hành cuộc mổ do phẫu thuật viên chủ động đề ra

  • Đúng

  • Sai

Câu 22:

Khi có nhiều thương binh/ nạn nhân đến cùng một lúc thì phân loại phẫu thuật theo tính chất thời gian nhằm cứu sống được nhiều người nhất

  • Đúng

  • Sai

Câu 23:

Phân loại phẫu thuật theo tính chất thời gian để cuộc phẫu thuật được tiến hành kịp thời nhất hoặc thuận lợi về mọi mặt.

  • Đúng

  • Sai

Câu 24:

trường hợp cấp cứu tối khẩn cấp, bệnh nhân cần được chuyển về đúng tuyến chuyên khoa thì kết quả điều trị mới tốt

  • Đúng

  • Sai

Câu 25:

Theo danh mục phân loại phẫu thuật theo bộ y tế (1998) thì mỗi loại phẫu thuật chính lại được chia thành 3 nhóm

  • Sai

  • Đúng

Câu 26:

Cuộc phẫu thuật được chia ra 

  • 4 thì cơ bản

  • Ít nhất 4 thì

  • Ít nhất 3 thì

  • 3 thì cơ bản

Câu 27:

Các thì mổ liên quan không chặt chẽ với nhau và thì 4 là thì không quan trọng

  • Sai

  • Đúng

Câu 28:

Bệnh nhân có chỉ định mổ là bệnh nhân cần được điều trị bằng phẫu thuật và sức khỏe đảm bảo cho cuộc mổ

  • Sai

  • Đúng

Câu 29:

Bước lập kế hoạch mổ chỉ bao gồm khám xét, chẩn đoán chính xác và đưa ra chỉ định phẫu thuật đúng

  • Sai

  • Đúng

Câu 30:

Cuộc mổ muốn đạt kết quả tốt thì cần phãu thuật viên giỏi tay nghề và ý thức trách nhiệm cao là đủ

  • Đúng

  • Sai

Câu 31:

Phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp thì không cần chuẩn bị bệnh nhân

  • Sai

  • Đúng

Câu 32:

Bệnh nhân sau mổ chỉ cần được theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp.

  • Đúng

  • Sai

Câu 33:

Để hạn chế rối loạn sinh lý của người bệnh trong cuộc mổ cần phải

  • Chuẩn bị bệnh nhân tốt

  • Gây mê nội khí quản

  • kỹ thuật mổ tốt, thời gian mổ ngắn

  • Đủ dụng cụ, phương tiện kĩ thuật, thuốc. dịch….

Câu 34:

Nội dung 4 thì mổ cơ bản

  • Thì 1: rạch da

  • Thì 2: bộc lộ cơ quan định mổ

  • Thì 3: Xử trí tổn thương

  • Thì 4: khâu da

Câu 35:

Để cuộc phẫu thuật có kết quả tốt, cần phải thực hiện qua 4 bước:

  • B1: lập kế hoạch

  • B2: chuẩn bị mổ

  • B3: tiến hành mổ

  • B4: chăm sóc sau mổ

  • Tất cả đều đúng

Câu 36:

Điều quan trọng là phẫu thuật viên mổ tốt, việc thăm khám trước mổ và theo dõi chăm sóc sau mổ không quan trọng.

  • Đúng

  • Sai

Câu 37:

Phẫu thuật một …… là phẫu thuật tiến hành một lần là xong.

  • Thì

  • Lần

Câu 38:

Phẫu thuật nhiều thì là loại phẫu thuật mà người bệnh trải qua nhiều …… mới có kết quả hoàn chỉnh.

  • Lần mổ

  • Thì mổ

Câu 39:

Phẫu thuật viên chính là người ….. trong cuộc mổ

  • Quyết định chính

  • Chịu trách nhiệm chính

  • Thực hiện mổ chính

Câu 40:

Trước khi mổ theo kế hoạch, bệnh nhân hoặc người nhà bệnh nhân phải.

  • Đồng ý mổ

  • Viết cam đoan mổ

Câu 1:

Một đường mổ tốt cần đạt được tiêu chuẩn gì?

  • Trực tiếp vào được tạng cần phẫu thuật.

  • Ít làm tổn thương các mạch máu thần kinh.

  • Có độ dài hợp lý, không cản trở thao tác phẫu thuật. Khi cần có thể mở rộng dễ dàng.

  • Khi hồi phục phải dễ dàng và đạt được yêu cầu thẩm mĩ.

  • Tất cả đáp án trên

Câu 2:

Ở thành bụng trước bên, ngoài nhóm các đường rạch dọc còn có nhóm đường rạch nào được xếp vào nhóm các đường mỗ tốt?

  • Nhóm các đường rạch ngang.

  • Nhóm các đường rạch xiên (chếch) theo hướng từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong.

  • Nhóm các đường rạch gãy góc, lượn sóng.

Câu 3:

Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn bắt đầu rạch từ đâu?

  • Trên rốn 1cm.

  • Dưới mũi ức 1cm.

  • Điểm thượng vị.

Câu 4:

Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn phải rạch thế nào so với rốn?

  • Vòng qua bên phải rốn.

  • Vòng qua bên trái rốn.

  • Thắng qua rốn.

Câu 5:

Mở bụng theo đường trắng giữa trên rốn bắt đầu rạch từ đâu?

  • Sát dưới mũi ức.

  • Cách dưới mũi ức 1cm.

  • Cách dưới mũi ức 2cm.

  • Cách dưới mũi ức 3cm.

Câu 6:

Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn - 2 lớp. Lớp trong nên đóng theo chiều nào?

  • Từ phía mũi ức xuống phía rốn.

  • Từ phía rốn lên phía mũi ức.

  • Từ giữa vết mổ về 2 phía.

  • Chiều nào cũng được.

Câu 7:

Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn - 2 lớp. Lớp trong ta phải đóng các thành phần nào?

  • Tổ chức mỡ dưới da.

  • Mạc ngang.

  • Phúc mạc

  • Cân trắng

Câu 8:

Đóng bụng lớp trong đường trắng giữa trên rốn phải khâu bằng chỉ gì?

  • Lin

  • Lụa

  • Perlon. 

  • Catgut.

  • Coton.

Câu 9:

Ổ áp xe ruột thừa ở khu vực nào thì được dùng đường Roux để dẫn lưu áp xe?

  • Sau manh tràng.

  • Hố chậu phải.

  • Trong tiểu khung.

  • Dưới gan.

Câu 10:

Đường Roux chạy song song với đường nào?

  • Bờ ngoài cơ thẳng bụng.

  • Đường Mac Burney.

  • Dây cung đùi.

Câu 11:

Đường mổ Mac-Burney được dùng trong phẫu thuật nào?

  • Phẫu thuật buồng trứng.

  • Cắt bỏ ruột thừa viêm cấp.

  • Mổ lấy sỏi niệu quản.

  • Dẫn lưu áp xe ruột thừa.

  • Viêm phúc mạc ruột thừa.

Câu 12:

Mỗ thoát vị bẹn, rạch da theo đường phân giác của góc được tạo bởi dây cung đùi và đường nào?

  • Bờ ngoài cơ thẳng bụng cùng bên.

  • Đường trắng giữa dưới rốn.

  • Bờ ngoài cơ thẳng bụng bên đối diện.

  • Đường nối 2 gai chậu trước trên.

Câu 13:

Để hạn chế chảy máu khi mở qua cơ, ý nào dưới đây là sai ?

  • Tốt nhất là tách dọc theo khe cơ hoặc thở cơ

  • Chủ động khâu cầm máu trước khi phải cắt ngang cơ

  • Có thể kẹp cắt ngang cơ giữa hai kìm rồi khâu cầm máu

  • Cắt ngang cơ rồi sẽ khâu cầm máu sau

Câu 14:

Khi tiến hành khâu cân dày và chắc, ý nào dưới đây là sai

  • Nên sử dụng kim tam giác

  • Nên dùng chỉ Perlon hoặc chỉ Lin chắc

  • Nên sử dụng chỉ catgut to

  • Khâu chặn hai đầu đường rạch

Câu 15:

Khi tiến hành khâu cơ, ý nào dưới đây là sai

  • Nếu tách dọc theo thớ cơ thì chỉ cần khâu bao cơ

  • Nên khâu các thớ cơ bằng chỉ catgut

  • Không nên khâu quá dày vì sẽ thiếu nuôi dưỡng

  • Phải khâu kèm thớ cơ với bao cơ để tránh cắt đứt thớ cơ khi thít chỉ

Câu 16:

Khi khâu đóng phúc mạc thành thì phải

  • Khâu bằng chỉ Perlon

  • Để mép phúc mạc quặt vào trong

  • Để mép phúc mạc quặt ra ngoài

Câu 17:

Kỹ thuật rạch da đúng là:

  • Rạch cắt ngang qua các nếp gấp tự nhiên của da.

  • Không nên tạo thành đường rạch gãy góc, lượn sóng, có góc nhọn.

  • Đường rạch đi theo hướng đi của các cơ chính hoặc mạch máu thần kinh chính.

  • Chú ý thêm những thẩm mỹ ở những vùng da hở

  • Gía trị thẩm mỹ là yếu tố cần quan tâm hàng đầu để chọn vị trí và chiều hướng các đường rạch da

Câu 18:

Tính chất của đường rạch da

  • Đường rạch càng ngắn càng tốt

  • Độ dài vừa đủ để không hạn chế thao tác phẫu thuật là tốt nhất, độ sâu đều nhau từ đầu đến cuối đường rạch

  • Hai đầu đường rạch da nên rạch nông hơn để da dễ liền sẹo

  • Không nên rạch lưỡi dao vuông góc với mặt da mà nên nghiêng sang một bên 

  • Diện cắt da vát, diện tiếp xúc của hai mép da lớn hơn, dễ liền sẹo hơn.

Câu 19:

Kĩ thuật rạch cân đúng là:

  • Rạch bằng dao từ đầu đến cuối đường rạch.

  • Rạch một lỗ ở giữa đường rạch để luồn vào đó một que thăm có rãnh và rạch tiếp bằng dao trên que thăm về hai phía.

  • Kẹp nhíu hai kìm vào cân, nâng cân lên tạo thành một nếp ngang, rạch đứt nếp ngang tạo ra một lỗ thủng. Tiếp theo dùng kéo mở cân từ lỗ thủng về 2 phía. Khi ở dưới cân có các mạch máu, thần kinh thì cần luôn que thăm vào lỗ thủng và mở trên que thăm

Câu 20:

Kĩ thuật mở qua các lớp cơ: 

  • Tốt nhất là đi que khe cơ hoặc tách dọc giữa các thớ cơ khi cơ chạy song song với đường rạch da( đường mổ).

  • khi cơ chạy ngang qua đường mổ thì cắt đôi cơ sau đó khâu buộc cầm máu hai đầu cơ.

  • Không nên cắt cơ rồi mới cầm máu mà chủ động cầm máu trước rồi mới cắt sau

Câu 21:

Buộc cầm máu: 

  • Lớp da bằng chỉ Catgut

  • Cơ bằng chỉ Lin

  • Lớp da bằng chỉ Lin

  • Cơ bằng chỉ Perlon

  • Cơ bằng chỉ Catgut

Câu 22:

Khâu phục hồi vết mổ

  • Nếu tách qua thớ cơ chỉ cần khâu lại bao cơ bằng chỉ Lin, mũi rời.

  • Khâu vắt bao cơ bằng chỉ Catgut sẽ tốt hơn và nhanh hơn bằng chỉ Lin.

  • Khâu lại lớp cơ bằng chỉ Perlon, mối rời và khâu đến tận đầu mút của đường rạch

  • Nếu không có chỉ Perlon có thể khâu lớp cân bằng chỉ Lin cỡ to

  • Nối hai đầu cơ bị cắt ngang bằng chỉ Catgut, nối bao cơ quanh chu vi của cơ bằng chỉ Lin, khâu mối rời.

Câu 23:

Kĩ Thuật khâu da cơ bản:

  • Bằng chỉ Lin hoặc Nylon

  • Bằng chỉ Perlon

  • Bằng các mối rời rạc nhau 1-1,5cm. Buộc chỉ lệch về một bên

  • Nên khâu vắt để sẹo đẹp và dễ cắt chỉ

  • Tất cả mọi trường hợp khi kết thúc phẫu thuật đều phải khâu kín da vết mổ

Câu 24:

Khi mở đường trắng giữa trên rốn, chiều dài đương mở cân trắng như thế nào so với chiều dài đường rạch da ?

  • Bằng nhau

  • Ngắn hơn

  • Dài hơn

Câu 25:

Khi che phủ vết mổ ở bụng, thường kẹp hoặc khâu khăn mổ nhỏ với

  •  Da

  • Mép da

  • Cân

  • Mép phúc mạc

  • Cơ thành bụng

Câu 26:

Mở bụng theo đường trắng giữa dưới rốn nên rạch da như thế nào? 

  • Từ rốn tới sát gồ mu

  • Từ dưới rốn 1 cm tới cách trên gồ mu 1cm

  • Từ rốn tới cách trên gồ mu 1cm

  • Từ dưới rốn 1cm tới sát gồ mu

Câu 1:

Để bộc lộ được một động mạch cần phải biết những gì?

  • Đường chuẩn đích.

  • Cơ tùy hành.

  • Hướng đi của động mạch.

  • Tất cả các yếu tố được liệt kê trong các phương án trả lời câu hỏi này.

Câu 2:

Một vết thương mạch máu có tổn thương phần mềm gọn sạch, chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn, có chỉ định thắt mạch, vị trí thắt ở đâu?

  • Tại vết thương.

  • Xa vết thương.

  • Kết hợp tại vết thương và xa vết thương.

Câu 3:

Nguyên tắc nào dưới đây là quan trọng nhất trong khâu nối mạch máu?

  • Nội mạc áp sát vào nhau.

  • Không gây hẹp lòng mạch.

  • Đường khâu kín, không căng, không xoắn vặn.

  • Không tạo cục máu dọc đường khâu.

  • Không gây dập nát thành mạch.

Câu 4:

Trong các vết thương dưới đây, trường hợp nào nếu chỉ định mô cấp cứu là sai?

  • Vết thương động mạch lớn đang chảy máu.

  • Vết thương có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch lớn, vẫn bắt được mạch ngoại vi.

  • Vết thương mạch máu đã được xử trí nhưng chảy máu tái diễn nhiều lần.

Câu 5:

Chỉ định nào là sai trong các chỉ định phẫu thuật muộn các vết thương mạch máu

  • Có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch làm mất mạch ngoại vi.

  • Có thông động-tĩnh mạch.

  • Có phồng động mạch, tĩnh mạch tiến triển êm å.

Câu 6:

Trước khi thắt động mạch có thể kiễm tra tình trạng tuần hoàn bên bằng phương pháp thử của Leker-Henlé: dùng Bulldog kẹp 2 đầu mạch bị đứt, lau sạch vết thương sau đó mở kẹp Bulldog ở đâu ?

  • Cả đầu trung tâm và ngoại vi

  • Đầu ngoại vi

  • Đầu trung tâm

Câu 7:

Chỉ liền kim được sử dụng trong khâu nối mạch máu thường là chỉ gì?

  • Catgut.

  • Perlon.

  • Sợi bông xe.

  • Lụa đơn sợi hoặc Nilon đơn sợi.

Câu 8:

Trong các chỉ định thắt mạch dưới đây, chị định nào sai ?

  • Các động mạch sau khi thắt thì ít hoặc không gây nguy hiểm.

  • Tình trạng vết thương viêm nhiễm nặng, mất nhiều phần mềm kèm theo gẫy xương,

  • Tình trạng toàn thân không cho phép phẫu thuật nối mạch.

  • Vết thương phần mềm gọn, sạch, đến sớm nhưng tổn thương mạch máu lớn của chi thể ở vị trí nguy hiểm

  • Điều kiện xử trí ở tuyến trước thiếu kỹ thuật, trang thiết bị và vận chuyển bệnh nhân về tuyến khó khăn,

Câu 9:

Nguyên tắc nào là sai trong các nguyên tắc khâu nối mạch máu dưới đây?

  • Đường khâu kín, không căng, không xoắn vặn.

  • Không gây bầm dập thành mạch nơi khâu.

  • Không gây hẹp đáng kể lòng mạch.

  • Không tạo cục máu đông trên đường khâu.

  • Đường khâu lộn mép vào trong.

Câu 10:

Khi mạch máu bị tổn thương đứt mạch, hai đầu đứt của mạch được cắt lọc tới đâu?

  • Tới ngang mức phần mềm được cắt lọc.

  • Tới chỗ mà có thể đưa hai đầu mạch sát lại với nhau và không gây căng kéo.

  • Tới giới hạn lành của thành mạch.

Câu 11:

Sau thắt mạch chi, ở dưới chỗ thắt biểu hiện tuần hoàn hồi phục tốt là:

  • Da lạnh, màu tím

  • Da hồng, không có nốt phỏng

  • Chi bị tê bì, chuột rút

  • Da ấm, đi lại không tê nhức

Câu 12:

Chống chỉ định khâu nối mạch máu trong các trường hợp nào, ngoại trừ: 

  • Vết thương mạch máu mà phần mềm nhiễm khuẩn.

  • Vết thương mạch máu đến trước giờ thứ 6.

  • Vết thương mạch máu có tổn thương, dập nát nhiều thành phần ( da, cơ, xương).

  • Vết thương mạch choàng, máu có băng ép cầm máu, những bệnh nhân đang bị choáng.

Câu 13:

Để tách động mạch ra khỏi bó mạch, đầu dụng cụ bóc tách đi theo hướng:

  • Từ phía động mạch sang khe động-tĩnh mạch

  • Từ khe động-tĩnh mạch sang phía động mạch

Câu 1:

Đối với động mạch đùi, câu nào dưới đây là câu sai?

  • Động mạch chậu trong tách ra động mạch đùi ở ngay sau điểm giữa cung đùi.

  • Có thể đè ép động mạch đùi vào chỏm xương đùi để cầm máu khẳn cấp tạm thời khi động mạch đùi đang chảy máu.

  • Động mạch đùi nông không nuôi dưỡng các cơ đùi.

  • Động mạch đùi sâu là ngành bên quan trọng nhất trong nuôi dưỡng các cơ đùi và xương đùi.

Câu 2:

Đường chuẩn đích của động mạch cảnh là đường nào?

  • Nối từ bờ sau xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên.

  • Nối từ mỏm chũm tới khớp ức đòn cùng bên.

  • Nối từ xương chűm tới khớp ức đòn cùng bên.

  • Nối từ bờ trước xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên.

Câu 3:

Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nào?

  • Nối từ đình nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

  • Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu

  • Nối từ nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

  • Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

Câu 4:

Đường chuẩn đích của động mạch đùi là đường nào?

  • Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ sau trên lồi cầu trong xương đùi.

  • Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ trên lồi cầu trong xương đùi.

  • Nối từ điểm giữa cung đùi tới lồi cầu trong xương đùi.

  • Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ sau lồi cầu trong xương đùi.

  • Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ trước lồi cầu trong xương đùi.

Câu 5:

Đường chuẩn đích của động mạch chày trước là đường nào?

  • Nối từ hõm trước mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân.

  • Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá cổ chân.

  • Nối từ chỏm xương mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân.

  • Nối từ chỏm xương mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân.

  • Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân.

Câu 6:

Đường chuẩn đích của động mạch quay là đường nào?

  • Nối từ nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch.

  • Nối từ mỏm trên lồi cầu tới rãnh mạch.

  • Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch.

  • Nối từ mỏm trên ròng rọc tới rãnh mạch.

Câu 7:

Đường chuẩn đích của động mạch trụ là đường nào?

  • Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới bờ ngoài xương đậu.

  • Nối từ mỏm trên ròng rọc tới xương đậu.

  • Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ trong xương đậu.

  • Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ ngoài xương đậu.

Câu 8:

Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nào?

  • Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

  • Nối từ điểm giữa xương đòn tới giữa nếp gấp khuỷu khi tay dang 90 độ

  • Nối từ đỉnh đường nách trước tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

  • Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

Câu 9:

Với động mạch nách, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng?

  • Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay.

  • Dây thần kinh tuỳ hành động mạch nách là dây cơ bì.

  • Đoạn nguy hiễm khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vú ngoài và động mạch vai dưới.

  • Đường rạch hay dùng nhất để bộc lộ động mạch nách là đường song song dưới xương đòn.

Câu 10:

Với động mạch cánh tay, câu trả lời nào dưới đây là câu sai?

  • Cơ tuỷ hành của động mạch cánh tay là cơ nhị đầu cánh tay

  • Dây thần kinh tuỳ hành động mạch cánh tay là dây trụ.

  • Động mạch cánh tay có vòng nối với động mạch nách, động mạch quay và động mạch trụ.

  • Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch cánh tay là đoạn giữa động mạch mũ và động mạch cánh tay sâu.

Câu 11:

Đối với động mạch quay, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng?

  • Hướng đi của động mạch quay là hướng tiếp theo của động mạch cánh tay.

  • Động mạch quay không có cơ tuỳ hành và thần kinh tuỳ hành.

  • Động mạch quay và thần kinh quay nằm ở trong bao của cơ ngửa dài.

  • Thắt động mạch quay không bao giờ bị hoại thư do thiếu máu.

Câu 12:

Đối với động mạch trụ, câu trả lời nào dưới đây là câu sai?

  • Động mạch trụ tách khỏi động mạch cánh tay ở ngay nếp gấp khuỷu rồi chạy thắng xuống cổ tay.

  • Cơ trụ trước là cơ tuỳ hành của động mạch trụ.

  • Thần kinh trụ là dây thần kinh tuỷ hành động mạch trụ.

Câu 13:

Đối với động mạch khoeo, câu trả lời nào dưới đây là câu sai?

  • Ở trong hõm khoeo động mạch khoeo nằm ở phía trong nhất, sâu nhất, thần kinh hông khoeo trong ở ngoài nhất và nông nhất.

  • Động mạch khoeo tiếp nối với động mạch đùi-ở phía trên, với động mạch chày trước và chày sau ở phía dưới, nên thắt động mạch khoeo không sợ gây hoại thư do thiếu máu.

  • Đường rạch để bộc lộ động mạch khoeo là rạch theo trục hõm khoeo, 2/3 chiều dài đường rạch ở phía trên nếp khoeo.

  • Có thể rạch dọc ở phía trong trục hõm khoeo 1cm, song song với trục này cũng bộc lộ vào động mạch khoeo được.

Câu 14:

Đối với các động mạch chày, câu trả lời nào dưới đây là câu sai?

  • Động mạch chày trước và động mạch chày sau là 2 ngành cùng của động mạch khoeo.

  • Động mạch chày sau không nuôi dưỡng cơ tam đầu cẳng chân.

  • Động mạch chày trước luôn luôn chạy ở phía ngoài cơ cẳng chân trước.

  • Đường rạch bộc lộ động mạch chày sau ở bắp chân là đường rạch hình lưỡi lê, bắt đầu rạch từ nếp khoeo và tận hết ở trong ống gót.

Câu 15:

Vị trí thắt tốt nhất của động mạch nách là ở ngay trên chỗ phát sinh của động mạch nào?

  • Động mạch vai dưới.

  • Động mạch mũ.

  • Động mạch ngực ngoài.

  • Động mạch cánh tay sâu.

Câu 16:

Vị trí thắt tốt nhất của động mạch cánh tay là ở dưới chỗ phát sinh của động mạch nào?

  • Động mạch mũ.

  • Động mạch cánh tay sâu.

  • Động mạch ngực ngoài.

  • Động mạch vai dưới.

Câu 17:

Thắt động mạch cảnh ngoài nên thắt ở khoảng trên động mạch nào?

  • Động mạch giáp trạng trên.

  • Động mạch giáp trạng dưới.

  • Động mạch lưỡi.

  • Động mạch mặt.

Câu 18:

Thắt động mạch đùi chung nên thắt ở dưới cung đùi, ngay trên chỗ phân chia ra động mạch nào?

  • Động mạch dưới da bụng.

  • Động mạch mũ chậu nông.

  • Động mạch thẹn ngoài trên.

  • Động mạch thẹn ngòai dưới.

  • Động mạch đùi sâu.

Câu 19:

Thắt động mạch đùi ở đoạn 1/3 giữa đùi, nên thắt ở dưới chỗ phân chia ra động mạch nào?

  • Động mạch nối lớn.

  • Động mạch đùi sâu

  • Động mạch đùi nông.

Câu 20:

Thắt động mạch khoeo ở đâu là tốt nhất?

  • Ở đỉnh của tam giác đùi

  • Ở đỉnh của tam giác chày

  • Ở khoảng giữa tam giác đùi

  • Ở khoảng giữa tam giác chày.

  • Ở chính giữa nếp khoeo

Câu 21:

Trong hệ thống động mạch cảnh, thắt động mạch nào là nguy hiểm nhất?

  • Cảnh gốc.

  • Cảnh ngoài.

  • Cảnh trong.

Câu 22:

Trong các đường bộc lộ động mạch nách đưới đây, đường nào hay được sử dụng trong vết thương chiến tranh.

  • Đường Song song dưới xương đòn 1cm.

  • Đường qua nền nách.

  • Đường Fiolle- Delmas.

Câu 23:

Trong các ngành động mạch sau đây, ngành nào không thuộc ngành bên của động mạch nách?

  • Động mạch ngực trên

  • Thân động mạch cùng với ngực

  • Động mạch vai sau.

  • Động mạch vại dưới.

  • Động mạch mũ.

Câu 24:

Trong các vòng nối của động mạch nách, vòng nối nào là quan trọng nhất?

  • Vòng quanh ngực.

  • Vòng quanh vai.

  • Vòng quanh cánh tay.

Câu 25:

Với động mạch nách câu trả lời nào dưới đây là câu sai?

  • Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ định hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

  • Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay.

  • Giới hạn của động mạch nách là từ điểm giữa dưới xương đòn tới bờ dưới của cơ ngực to.

  • Động mạch nách có 5 ngành bên và 3 vòng nối.

  • Vòng nối quan trọng nhất của động mạch nách là vòng quanh ngực.

Câu 26:

Vị trí thắt nào trong các vị trí ở động mạch cánh tay dưới đây là tốt nhất:

  • Dưới động mạch cánh tay sâu.

  • Dưới động mạch bên trong trên

  • Dưới động mạch bên trong dưới.

Câu 27:

Đường chuẩn đích của động mạch trụ tương ứng với?

  • Ca đường đi của động mạch trụ.

  • Đoạn 1/3 trên của động mạch.

  • Đoạn 2/3 dưới của động mạch.

Câu 28:

Trong các vị trí thắt động mạch đùi dưới đây, vị trí nào nguy hiểm nhất?

  • Động mạch đùi chung ngay trên chỗ phân chia ra động mạch đùi sâu.

  • Động mạch đùi nông.

  • Động mạch đùi sâu.

Câu 29:

Tại tam giác Farabeu, phân biệt động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ý nào là sai trong các ý sau:

  • Động mạch cảnh ngoài ở trước trong so với động mạch cảnh trong

  • Động mạch cảnh ngoài ở trước ngoài so với động mạch cảnh trong

  • Động mạch cảnh ngoài là động mạch có tách ra ngành bên

  • Động mạch cảnh trong ở sau ngoài so với động mạch cảnh ngoài

Câu 30:

Thành phần nào dưới đây không phải cạnh của tam giác Farabeuf

  • 1-Tĩnh mạch cảnh trong

  • Tĩnh mạch cảnh ngoài

  • Thân tĩnh mạch giáp - lưỡi - mặt

  • Dây XlI và cơ nhị thân

Câu 31:

Động mạch cảnh ngoài không có vòng nối với:

  • Động mạch cảnh ngoài bên đối diện

  • Động mạch cảnh trong cùng bên

  • Động mạch nách cùng bên

  • Động mạch dưới đòn cùng bên

Câu 32:

Động mạch cảnh trong không có vòng nối với:

  • Động mạch cảnh ngoài cùng bên

  • Động mạch cảnh trong bên đối diện

  • Động mạch thân nền

  • Động mạch cảnh ngoài bên đối diện

Câu 33:

Đường rạch bộc lộ động mạch cảnh gốc là đường rạch

  • Từ sụn nhẫn tới khớp ức đòn cùng bên

  • Từ sụn giáp tới khớp ức đòn cùng bên

  • Từ trên bờ trên sụn giáp tới cách khớp ức đòn cùng bên 1cm

  • Từ bờ trên sụn giáp can tới khớp ức đòn

  • Từ bờ trên sụn giáp tới khớp ức đòn

Câu 34:

Với động mạch nách, câu nào dưới đây là sai

  • Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ điểm giữa xương đòn tới điểm giữa nếp gấp khuỷu ở tư thế tay dang 90.

  • Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ định hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu

  • Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay

  • Đoạn nguy hiểm nhất khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vai dưới và động mạch vai sau.

Câu 35:

Với động mạch cánh tay, câu nào dưới đây là sai?

  • Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nối từ điểm giữa xương đòn tới điểm giữa nếp gấp khuỷu ở tư thế tay dang 90.

  • Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu

  • Động mạch cánh tay có vòng nối với động mạch quay và động mạch trụ.

  • Đoan nguy hiểm nhất khi thắt động mạch cảnh tay là đoạn dưới động mạch cánh tay sâu.

Câu 36:

Rãnh mạch là rãnh:

  • Giữa cơ ngừa dài và cơ gan tay lớn

  • Giữa gân cơ ngửa dài và gân cơ gan tay lớn

  • Giữa gân cơ ngửa dài và gân cơ gan tay bé

  • Giữa gân cơ ngửa dài và cơ gấp chung nông

  • Giữa cơ ngửa dài và cơ gấp chung nông.

Câu 37:

Khi bộc lộ và thắt động mạch đùi ở ống Hunter, ý nào dưới đây là sai

  • Phải rạch qua cân Hunter

  • Phải mở bao cơ may và banh thân cơ xuống dưới và vào trong

  • Nếu phải thắt thì nên thắt ở trên nơi phát sinh ra động mạch gối xuống (nối lớn)

  • Nếu phải thắt thì nên thắt ở dưới nơi phát sinh ra động mạch gối xuống (nối lớn)

Câu 38:

Bộc lộ ĐM cảnh gốc với mục đích

  • Lấy máu cục gây tắc mạch

  • Truyền dịch, máu

  • Chụp buồng tim

  • Chụp hệ mạch của não

Câu 39:

Cơ tùy hành của ĐM cảnh là cơ ức đòn chũm

  • Đúng

  • Sai

Câu 40:

Lúc mới phân chia, ĐM cảnh trong nằm ở phía sau ngoài và ở trong giới hạn của tam giác Farabeuf

  • Sai

  • Đúng

Câu 41:

ĐM cảnh trong không có ngành bên nào ở vùng cổ bên

  • Đúng

  • Sai

Câu 42:

Đường bộc lộ vào ĐM gốc chiếm khoảng giữa của đường chuẩn đích

  • Đúng

  • Sai

Câu 43:

Khi thắt ĐM cảnh gốc ĐM cảnh trong người ta nên dùng thủ thuật của Maitas, còn thắt ĐM cảnh ngoài thì không.

  • Đúng

  • Sai

Câu 44:

Đường chuẩn đích của ĐM nách là đường nối từ nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu.

  • Sai

  • Đúng

Câu 45:

ĐM nách có vòng nối với cả ĐM dưới đòn và ĐM cánh tay

  • Đúng

  • Sai

Câu 46:

Đường bộc lộ ĐM cánh tay phải luôn luôn bám sát bờ trong cơ nhị đầu cánh tay.

  • Đúng

  • Sai

Câu 47:

Đoạn nguy hiểm khi thắt ĐM cánh tay là đoạn giữa ĐM mũ và ĐM cánh tay sâu.

  • Đúng

  • Sai

Câu 48:

Rãnh mạch là rãnh giữa gắn cơ gan bé ở phía trong và gần cơ ngửa dài ở phía ngoài

  • Đúng

  • Sai

Câu 49:

Bộc lộ ĐM trụ ở ⅓ trên cẳng tay, tìm ĐM ở chỗ nó mới phát sinh là dễ nhất

  • Đúng

  • Sai

Câu 50:

Đối với ĐM khoeo, có thể rạch dọc ở phía trong trục hõm khoeo 1cm, song song với trục này cũng bộc lộ vào ĐM khoeo được

  • Đúng

  • Sai

Câu 51:

Bộc lộ ĐM chày trước ở ⅓ trên cẳng chân là dễ nhất so với ⅓ giữa và ⅓ dưới.

  • Đúng

  • Sai

Câu 52:

ĐM quay, ĐM trụ, ĐM chày trước là những ĐM ….. nên ta có thể thắt ở bất kể chỗ nào cũng được

  • Nhỏ, không quan trọng

  • Có hệ thống vòng nối ở cả hai đầu

  • Lớn, không quan trọng

Câu 1:

Khi cắt cụt chi thể có garô, phương pháp xử lý nào dưới đây là đúng?

  • Tháo garô để kiểm tra rồi cắt.

  • Để nguyên garô, cắt cụt phía dưới garô.

  • Để nguyên garô, cắt cụt phía trên garô.

  • Đặt thêm garô thứ 2 ở phía trên, cắt cụt sát phía trên garô thứ nhất.

Câu 2:

Nói về cắt cụt chi thể theo phương pháp tròn phẳng, câu nào dưới đây là câu sai?

  • Được chỉ định khi bệnh nhân sức khoẻ quá yếu.

  • Được chỉ định khi vết thương nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi.

  • Được chỉ định trong tất cả các vết thương chiến tranh.

  • Cắt tất cả các lớp từ da tới xương ở cùng một mức, vuông góc với trục của xương.

Câu 3:

Phương án nào là sai khi cắt cụt chi thể trong vết thương chiến tranh:

  • Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tủy, để ngỏ hoàn toàn.

  • Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tủy, rửa sạch mỏm cụt, đóng kín mỏm cụt.

  • Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tủy, rửa sạch mỏm cụt, để ngỏ hoàn toàn.

Câu 4:

Về những biến đổi sau khi cắt cụt, các câu trả lời dưới đây câu nào là câu sai?

  • Mạch máu phát triển dài ra.

  • Thần kinh mọc dài ra.

  • Mạch máu teo nhỏ lại.

  • Thần kinh mọc dài ra còn mạch máu teo nhỏ lại

Câu 5:

Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ đinh cắt cụt kì đầu?

  • Mỏm cụt chưa đạt yêu cầu lắp chi giả.

  • Chi thể bị cắt cụt tự nhiên.

  • Vết thương có garo, phần mềm dưới garo đã hoại tử.

  • Chi thể bị dập nát xương, cơ, mạch máu, thần kinh.

Câu 6:

Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ định cắt cụt kì 2?

  • Vết thương bị nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi.

  • Mỏm cụt không đạt yêu cầu lắp chi giả.

  • Vết thương đã qua phẫu thuật tạo hình nhưng không phục hồi được chức năng

Câu 7:

Có 3 phương pháp cắt cụt cơ bản. Đó là những phương pháp nào?

  • Cắt tròn, cắt vạt và cắt hình bầu dục.

  • Cắt tròn hình phẫu, cắt tròn phẳng và cắt tròn bỏ ngỏ.

  • Cắt tròn phẳng, cắt tròn hình phễu và cắt vạt

Câu 8:

Phương pháp cắt cụt nào dưới đây không thuộc các phương pháp cắt tròn?

  • Cắt tròn phẳng.

  • Cắt tròn hình phễu.

  • Cắt tròn để ngỏ.

  • Cắt hình elip.

  • Cắt tròn có đường xẻ bên.

Câu 9:

Trong phương pháp cắt tròn điển hình, lớp cơ sâu được cắt ngang mức cưa xương khi cắt cụt chi thể ở vị trí nào trong các vị trí cho dưới đây?

  • 1/3 dưới cánh tay.

  • 1/3 dưới đùi.

  • 1/3 giữa căng tay. (cắt tròn cơ lớp sâu)

  • Vạt sau 1/3 giữa cẳng chân. (cắt vạt)

Câu 10:

Ở đoạn chi có 2 xương, cưa xương như thế nào là đúng nguyên tắc?

  • Khởi đầu cưa ở xương cố định làm mốc, tiếp theo cưa đứt xương di động, sau đó cưa đứt xương cố định cuối cùng.

  • Cưa đứt cả 2 xương cùng một lúc.

  • Khởi đầu cưa ở xương di động làm mốc, tiếp theo cưa đứt xương cố định sau đó cưa đứt xương di động cuối cùng.

Câu 11:

Xử lí mạch máu trong cắt cụt chi thể, buộc mạch máu ở chỗ nào là đúng?

  • Ngang mức cưa xương.

  • Ngang mức cắt của lớp cơ sâu.

  • Ngang mức cắt của lớp cơ nông.

  • Ngang mức cắt của lớp cơ mà mạch đó nuôi dưỡng.

Câu 12:

Cầm máu ống tuỷ sau khi cưa xương bằng kĩ thuật nào là đúng?

  • Nhét sáp ong vào ống tuỷ.

  • Nhét miếng cơ đã đập dập vào ống tuỷ.

  • Đắp gạc thấm huyết thanh mặn đẳng trương nóng, nhiều lần cho tới khi cầm máu

  • Để tự cầm máu tự nhiên mà không cần can thiệp gì cả.

Câu 13:

Câu nào dưới đây là sai so với nguyên tắc cơ bản trong cắt cụt chi do vết thương chiến tranh?

  • Phải hồi sức chống shock tốt.

  • Phương pháp cắt phải nhanh, gọn.

  • Đóng kín mỏm cụt.

  • Tiết kiệm chi thể tối đa.

Câu 14:

Về những biến đổi tại chỗ sau cắt cụt ở người trưởng thành - Câu trả lời nào dưới đây là câu đúng?

  • Xương có xu hướng mọc dài ra.

  • Mạch máu phát triển dài ra.

  • Thần kinh có xu hướng teo nhỏ lại.

  • Da co rút thứ phát và có xu hướng teo đi.

Câu 15:

Trong kỹ thuật cắt tròn hình phễu, người ta xác định mốc cắt da dưới mốc định của xương bằng?

  • 1 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương.

  • 1,5 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương.

  • 2 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương.

Câu 16:

Cắt cụt chi thể theo phương pháp cắt vạt, nguyên tắc tính chiều dài của vạt da là?

  • Tổng độ dài 2 vạt bằng 1 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương.

  • Tổng độ dài 2 vạt bằng 1,5 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương.

  • Tổng độ dài 2 vạt bằng 2 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương.

Câu 17:

Trong kỹ thuật cắt tròn hình phễu, người ta tính toán độ co của da, cơ theo căn cứ nào dưới đây?

  • Độ dài của mỏm cụt.

  • Theo vị trí tổn thương phần mềm.

  • Theo mốc cưa xương.

Câu 18:

Trong cắt cụt chi, cắt dây thần kinh ở vị trí nào?

  • Trên ô phong bế Novocain

  • Giữa ồ phong bế Novocain

  • Dưới ở phong bế Novocain

  • Chỗ nào cũng được.

Câu 19:

Vì sao cắt cụt ở chi trên không nên chọn phương pháp để sẹo ở bất kể vị trí nào quanh chu vi mỏm cụt?

  • Vì xấu

  • Vì khi tì nén lên mỏm cụt, đầu xương tì lên phần cơ và da lành gây đau

  • Vì khi lắp chi giả, điểm ti của chi giả ở quanh chu vi mỏm cụt sẽ tì lên sẹo và gây đau.

Câu 20:

Để tránh tạo thành u thần kinh sau cắt cụt, khi cắt thần kinh nên làm gì?

  • Kéo dãn dây xuống thật thấp để cắt xong, dây co rút lên cao nhất có thể được.

  • Bóc tách phần mềm bộc lộ thần kinh, cắt thần kinh ở càng cao càng tốt

  • Sau cắt đứt dây thần kinh nên đốt đầu trung tâm bằng dao điện

  • Chỉ cần cắt dây thần kinh cao trên mức cưa xương bằng dao cạo râu sắc

Câu 21:

Khi cắt dây thần kinh lớn nên cắt bằng dụng cụ gì?

  • Dao mổ

  • Kéo

  • Dao điện

  • Dao cạo râu

Câu 22:

Phương án nào dưới đây là sai so với nguyên tắc cắt cụt trong vết thương chiến tranh?

  • Cắt nhanh gọn

  • Khâu kín triệt để

  • Cắt ở mức thấp nhất có thể được

  • Hồi sức chống choáng tốt

  • Dùng kháng sinh tại chỗ và toàn thân liều cao

Câu 23:

Yêu cầu của một mỏm cụt tốt là?

  • Phần mềm không bị teo quá mức, sẹo không bị dính vào tổ chức ở sâu.

  • Mỏm cụt không đau, không bị phù nề.

  • Đoạn chỉ còn lại đủ độ dài.

  • Khớp trên mỏm cụt vận động bình thường

  • Tất cả đều đúng

Câu 24:

Cắt cụt theo kỹ thuật cắt tròn để ngỏ ( Pirôgốp) phải …

  • Xác định mức cưa xương trước.

  • Xác định mốc cắt phần mềm trước.

  • Cắt ở mức thấp nhất có thể được

Câu 25:

Khi cưa xương đùi cần tiến hành:

  • Cưa đường ráp xương đùi trước

  • Cưa từ phía trước ra phía sau

  • Cưa đứt đường ráp xương đùi trước khi cưa đứt thân xương

Câu 1:

Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay, mốc cưa xương cách trên mỏm trâm trụ khoảng bao nhiêu?

  • Khoảng dưới 1 cm.

  • Khoảng 1-2 cm

  • khoảng 3cm - 4cm

  • Khoảng 5-6 cm.

  • Tuỳ theo phẫu thuật viên.

Câu 2:

Cắt cụt điển hình ở ⅓ dưới cẳng tay thường dùng phương pháp nào?

  • Cắt hình elip

  • Cắt tròn hình phễu

  • Cắt tròn có 2 đường xẻ bên

Câu 3:

Cắt cụt 1/3 giữa cẳng tay phải xử lý bao nhiêu dây thần kinh chính?

  • 1

  • 2

  • 3

  • 4

  • 5

Câu 4:

Khi cưa 2 xương căng tay ở 1/3 giữa, cắt cốt mạc theo phương pháp nào là đúng?

  • Cắt cốt mạc 2 xương theo hình số 8.(mang lien cot)

  • Cắt cốt mạc 2 xương theo hình tròn.

  • Cưa xương nào cắt cốt mạc xương đó.

Câu 5:

Cắt cụt 1/3 giữa căng chân, cắt cơ ở vạt sau như thế nào là đúng?

  • Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cơ nông co.

  • Cắt cả hai lớp cơ nông và sâu đều ngang mức da co.

  • Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cưa xương.

  • Cắt cả hai lớp cơ đều ngang mức cưa xương.

Câu 6:

Cưa xương ở 1/3 giữa căng chân-phương pháp nào đúng?

  • Cưa đứt hai xương cùng lúc, ở cùng một mức.

  • Cưa đứt xương mác trước và cao hơn xương chày 1,5cm.

  • Cưa đứt xương chày trước và cưa xương mác sau ở vị trí cao hơn xương chày 1,5cm.

Câu 7:

Cắt cụt điển hình ⅓ dưới cánh tay, mốc của xương cách trên đường liên khớp khoảng bao nhiêu?

  • Khoảng 3-4cm

  • Khoảng 4-5cm

  • Khoảng 2-3cm

  • Khoảng dưới 2cm

  • Tùy phẫu thuật viên

Câu 8:

Cắt cụt ⅓ dưới cẳng tay phải xử lý bao nhiêu ĐM chính?

  • 2

  • 3

  • 4

  • 5

Câu 9:

Kỹ thuật cắt cụt 1/3 dưới cằng tay-câu trả lời nào dưới đây là câu đúng?

  • Gân cơ lớp nông được cắt riêng ngang mức da co.

  • Gân cơ lớp sâu được cắt riêng ngang mức cơ nông co.

  • Gân cơ cả khu trước và khu sau đều được cắt cùng một mức, ở ngang mức da co

  • Gân cơ cả khu trước và khu sau đều được cắt cùng một mức- ngang mức cưa xương.

Câu 10:

Cắt cụt 1/3 dưới cánh tay, cắt cơ khu trước như thế nào là đúng?

  • Cắt cơ nhị đầu ngang mức da co, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị đầu co.

  • Cắt cả cơ nhị đầu và cơ cánh tay trước ngang mức da co.

  • Cắt cơ nhị đầu dưới mức da co 1,5 cm, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị đầu co.

  • Cắt cả cơ nhị đầu và cơ cánh tay trước đều ở ngang mức cưa xương.

Câu 11:

Cắt cụt điển hình ở 1/3 giữa cẳng chân dùng phương pháp nào?

  • Cắt tròn có đường xẻ bên.

  • Cắt hai vạt không đều nhau.

  • Cắt hai vạt đều nhau.

  • Cắt hình vợt.

Câu 12:

Trong các vị trí cắt cụt ở đùi dưới đây, vị trí nào đảm bảo tốt nhất giá trị cơ năng của chi?

  • 1/3 trên đùi.

  • ⅓ giữa đùi.

  • 1/3 dưới đùi.

Câu 13:

Trong xác định giá trị cơ năng của vị trí cắt cụt ở vùng cẳng chân thì ở vị trí nào dưới đây là tốt nhất?

  • 1/3 trên cẳng chân.

  • 1/3 giữa cẳng chân.

  • 1/3 dưới cẳng chân.

Câu 14:

Khi tổn thương cao ở 1/3 trên cẳng chân có chỉ định cắt cụt, phương pháp xử trí nào trong các phương pháp dưới đây là tốt nhất?

  • Cắt cụt trên chỗ tổn thương.

  • Tháo khớp gối.

  • Cắt cụt 1/3 dưới đùi.

Câu 15:

Cắt cụt ở 1/3 giữa cẳng chân theo phương pháp cắt 2 vạt không đều nhau điển hình, chiều dài của vạt được tính theo cách nào dưới đây?

  • Vạt sau bằng 1 đường kính trước sau và vạt trước bằng 1/2 đường kính trước sau chỗ định cưa xương

  • Vạt sau bằng 1,5 đường kính trước sau và vạt trước bằng 1/2 đường kính trước sau chỗ định cưa xương

  • Vạt sau bằng đường kính trước sau và vạt trước bằng 1/4 đường kính trước sau chỗ định cưa xương

Câu 16:

Phương pháp vô cảm nào dưới đây nên chọn cho cắt cụt đùi?

  • Gây tê đám rối thắt lưng

  • Gây tê tại chỗ + tiền mê sâu

  • Gây mê

  • Gây tê ngoài màng cứng.

Câu 17:

Sau cắt cụt đùi, nhóm cơ nào dưới đây có rất ít nhân?

  • Cơ tứ đầu đùi ở phía trước đùi

  • Nhóm các cơ khép ở phía trong đùi

  • Nhóm các cơ ụ ngồi - cẳng chân ở phía sau đùi.

Câu 18:

Để cắt cụt đùi, đặt bệnh nhân nằm trên bàn mổ ở tư thế nào?

  • Nằm ngửa.

  • Nằm nghiêng về bên chân lành.

  • Nằm nghiêng về bên sẽ cắt cụt, chân lành co lên gấp vào bụng.

  • Tư thế nào cũng được.

Câu 19:

Cắt cụt đùi ở 1/3 dưới, theo phương pháp cắt tròn hình phễu, mốc cưa xương

  • Cách trên đường liên khớp gối khoảng 10 cm

  • Cách trên lồi củ trước xương chày khoảng 10cm

  • Cách trên chỏm xương mác khoảng 10cm

Câu 20:

Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 dưới, mức cắt cơ tứ đầu đùi ở đâu?

  • Ngang mức da co

  • Dưới đinh xương bánh chè

  • Ngang bờ trên xương bánh chè.

Câu 21:

Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 dưới, khi cắt cơ tứ đầu đùi, hướng dao cắt như thế nào là đúng?

  • Vuông góc với trục xương đùi

  • Nghiêng 45 độ theo hướng cắt từ dưới lên trên

  • Nghiêng 45 độ theo hướng cắt từ trên xuống dưới.

Câu 22:

Khi cắt cụt đùi cắt các mạch máu và thần kinh trong thì cắt phần mềm như thế nào

  • Cắt lớp cơ nông, tìm động mạch kẹp cắt giữa 2 kìm, tìm thần kinh, phong bế Novocain, kẹp 1 kim dưới chỗ phong bế, cắt thần kinh dưới kìm, sau đó cắt lớp cơ sâu.

  • Cắt đứt mạch máu và thần kinh cùng với cắt lớp cơ nông, kẹp cầm máu bổ sung rồi cắt tiếp cơ sâu.

  • Cắt lớp cơ nông, tìm động mạch kẹp 1 kìm rồi cắt mạch và thần kinh cùng với cắt cơ lớp sâu ở mức dưới kim vừa kẹp.

Câu 23:

Cưa xương đùi như thế nào là đúng phương pháp?

  • Bắt đầu của từ mặt trước ra mặt sau xương đùi

  • Bắt đầu cưa ở mặt trước, khi đã cưa được ⅓ - ¼ thân xương thì nghiêng cưa sang bên, cửa từ mặt bên này sang mặt kia của xương.

  • Bắt đầu cua từ mặt sau ra mặt trước xương đùi

  • Bắt đầu của từ mặt ngoài vào mặt trong xương đùi

Câu 24:

Xử trí thần kinh hông to trong cắt cụt đùi có gì khác với xử trí các dây thần kinh lớn khác?

  • Phải phong bế trước khi cắt

  • Phải cắt bằng dao cạo râu

  • Phải kéo dãn trước khi cắt để sau, cắt dây co lên cao hơn.

  • Phải bóc tách và thắt được động mạch nuôi dưỡng thần kinh này.

Câu 25:

Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 giữa nên chọn phương pháp nào?

  • Cắt tròn hình phễu

  • Cắt hình bầu dục

  • Cắt 2 vạt trước, sau đều nhau

  • Cắt 2 vạt không đều nhau

  • Cắt 2 vạt trong - ngoài, đều nhau.

Câu 26:

Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 trên đùi nên chọn phương pháp nào?

  • Cắt tròn hình phễu

  • Cắt hình bầu dục

  • Cắt 2 vạt trong - ngoài đều nhau

  • Cắt 2 vạt trong ngoài không đều nhau

  • Cắt 2 vạt trước sau, đều nhau.

Câu 27:

Cắt cụt chi dưới nói chung nên chọn các phương pháp nào?

  • Các phương pháp có sẹo ở chính giữa mỏm cụt

  • Các phương pháp có sẹo không ở giữa mỏm cụt

  • Phương pháp nào cũng được

Câu 28:

Khi cắt cụt ⅓ giữa cẳng chân, mạch và dây thần kinh chày sau phải được xử trí như thế nào?

  • Cắt ĐM và dây thần kinh chày sau ngang mức cơ nông co

  • Cắt ĐM chày sau ngang mức cưa xương, dây thần kinh chày sau ngang mức cơ nông co.

  • Cắt ĐM và dây thân kinh chày sau ngang mức cưa xương.

Câu 1:

Trong mở khí quản cấp cứu, hình thức vô cảm nào dưới đây là tốt nhất?

  • Tiền mê và gây tê từng lớp.

  • Mê tĩnh mạch.

  • Mê nội khí quản.

  • Không cần vô cảm.

Câu 2:

Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mở dẫn lưu khoang màng phổi tối thiểu?

  • Ung thư phế quản.

  • Tràn khí, tràn dịch khoang màng phỗi mà chọc hút không có kết quả.

  • Máu đông khoang màng phối.

  • Mủ khoang màng phỗi.

Câu 3:

Vị trí chọc hút khí khoang phế mạc?

  • Khe liên sườn II, III đường nách giữa

  • Khe liên sườn VIII, IX đường giữa đòn

  • Khe liên sườn II, III đường giữa đòn

  • Khe liên sườn VIII, IX đường nách giữa

Câu 4:

Khi chọc trocart qua khe liên sườn nên tỷ trocart vào đâu?

  • Chính giữa khoang liên sườn.

  • Bờ trên xương sườn.

  • Bờ dưới xương sườn.

Câu 5:

Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân được dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ý kiến nào đúng?

  • Để lọ đựng dịch thấp hơn mặt giường bệnh ít nhất 70cm.

  • Bơm rửa ống dẫn lưu thường xuyên.

  • Thay ống dẫn lưu hàng ngày.

  • Dùng thuốc giảm đau hàng ngày.

Câu 6:

Trong mở khí quản cấp cứu cần ưu tiên nội dung nào?

  • Gây mê tốt.

  • Mở thông khí quản ra ngoài.

  • Không làm tổn thương tuyến giáp.

  • Cầm máu.

Câu 7:

Trường hợp nào dưới đây có chỉ định chọc hút khoang phế mạc?

  • Vết thương ngực hở lớn.

  • Tràn khí, tràn dịch lớn khoang phế mạc mà chưa có điều kiện dẫn lưu. 

  • Mủ khoang màng phổi

  • Máu đông khoang màng phổi

Câu 8:

Nguyên tắc chọc hút và mở dẫn lưu khoang phế mạc?

  • Kín, vô trùng.

  • Một chiều, vô trùng.

  • Kín, một chiều, vô trùng

Câu 9:

Dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu là gì?

  • Là đặt kim dẫn lưu vào khoang phế mạc.

  • Là đặt ống dẫn lưu vào khoang phế mạc qua khe liên sườn.

  • Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 1 xương sườn.

  • Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 2 xương sườn trở lên.

Câu 10:

Khi dẫn lưu dịch khoang phế mạc, đầu trong ống dẫn lưu đặt nằm ở đâu?

  • Rãnh sống sườn.

  • Góc sườn hoành.

  • Rốn phổi.

  • Nền phổi.

  • Đỉnh phổi.

Câu 11:

Khi đang tiến hành đặt dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ống dẫn lưu cần được làm gì?

  • Nối với một bơm tiêm.

  • Kẹp kín bằng kìm.

  • Nối với hệ thống ba chai dịch.

  • Nối với máy hút.

  • Để hở hoàn toàn.

Câu 12:

Khâu cố định ống dẫn lưu vào phế mạc thành bằng chỉ gì?

  • Perlon

  • Lin

  • Catgut

  • Lụa

  • Coton

Câu 13:

Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào nếu chỉ định mở khí quản là sai?

  • Chấn thương, vết thương khí đạo trên gây ngạt.

  • Vết thương thành ngực.

  • Ung thư đường hô hấp trên giai đoạn cuối.

  • Trong các bệnh nhiễm khuẩn nội khoa cấp tính như bạch hầu, uốn ván đe dọa ngạt thở.

  • Thương tổn trung khu hô hấp gây suy hô hấp nặng.

Câu 14:

Nói về ưu điểm của mở khí quản, câu nào dưới đây là sai?

  • Loại trừ được các yếu tố gây cản trở lưu thông đường hô hấp trên.

  • Bệnh nhân ho khạc đờm rãi dễ dàng.

  • Làm giảm khoảng chết của không khí ở đường hô hấp trên.

  • Thuận tiện cho sử dụng hô hấp hỗ trợ.

  • Hút đờm rãi dễ dàng.

Câu 15:

Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân mở khí quản, ý kiến nào đúng?

  • Hút đờm rãi 1lần 1ngày.

  • Thay rửa ống trong của ống thông hàng ngày.

  • Để bệnh nhân nằm ngửa, trên ống thông để ngỏ cho dễ thở.

  • Dùng thuốc giảm đau hàng ngày.

  • Hút đờm dãi liên tục.

Câu 16:

Mục đích của khâu kín vết thương ngực hở?

  • Khâu kín da thành ngực.

  • Khâu kín màng phổi, không cho không khí vào khoang phế mạc.

  • Không cho không khí từ khoang phế mạc ra ngoài.

Câu 17:

Vị trí của mở khí quản cao là ở

  • Phía trên thanh quản

  • Phía trên sụn nhẫn

  • Phía trên eo tuyến giáp

  • Phía trên sụn khí quản 1

Câu 18:

Vị trí của mở khí quản thấp là ở:

  • Ngay dưới thanh quản

  • Ngay dưới sụn nhẫn

  • Ngay dưới eo tuyến giáp

  • Ngay dưới sụn khí quản 1

Câu 19:

Ưu điểm của kỹ thuật mở khí quản cao ý nào là sai?

  • Kỹ thuật đơn giản

  • Ít chảy máu

  • Có tinh thẩm mỹ, liền seo tốt

  • it khả năng bị tụt ống Cannon

Câu 20:

Trong kỹ thuật mở khí quản ở cao, tiến hành rạch mở khí quản tại vị trí nào?

  • Sụn nhẫn

  • Sụn giáp

  • Sụn khí quản 2 - 3

  • Sụn khí quản 4 - 5

Câu 21:

Bệnh nhân mở khí quản không nói được vì sao?

  • Cannon chèn vào thanh quản

  • Khí quản bị cố định

  • Bị đau khi nói

  • Không khí không di quản qua thanh quản

Câu 22:

Khi rút cannon trên bệnh nhân mở khí quản cần phải:

  • Khâu, đóng kín lại lỗ mở khí quản theo từng lớp

  • Khâu kín khí quản, để hở da

  • Để hở khí quản, khâu kín da

  • Để vết mổ tự liền, cần thiết sẽ can thiệp sau

Câu 23:

Trong xử lý vết thương ngực hở, có thể tiến hành cắt lọc, mở rộng vết thương và làm sạch khoang màng phổi với phương pháp vô cảm nào?

  • Phong bể phế vị, giao cảm cổ theo phương pháp Vitchnevski

  • Tiền mê kết hợp với gây mê tại chỗ

  • Gây mê tĩnh mạch 

  • Gây mê nội khí quản

Câu 24:

Trong xử lý cấp cứu kỳ đầu vết thương ngực hở, quan trọng nhất là:

  • Bịt kín được lỗ thủng khoang phế mạc

  • Cắt lọc sạch vết thương

  • Làm sạch được khoang màng phổi

  • Xử lý các tổn thương phôi.

Câu 25:

Chọc hút khoang phế mạc nhằm mục đích nào là sai?

  • Lấy dịch, khí để chẩn đoán

  • Hút liên tục để làm nở phổi bị xẹp

  • Bơm thuộc vào khoang phế mạc

  • Giảm khó thở do tràn khí, tràn dịch màng phổi

Câu 26:

Gây tê chọc hút khoang phế mạc cần phải gây tê được:

  • Da và tổ chức dưới da

  • Da và cơ gian sườn

  • Da và màng xương sườn

  • Da và phế mạc thành

Câu 27:

Mờ dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu do tràn dịch, vị trí nào là sai?

  • Khe liên sườn 4 đường nách trước

  • Khe liên sườn 4 đường nách giữa

  • Khe liên sườn 7 đường nách giữa

  • Vị trí thấp nhất của ổ dịch

Câu 28:

Khi mở dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn sườn, tiến hành rạch da tại:

  • Bờ trên xương sườn

  • Chính giữa mặt ngoài xương sườn

  • Bờ dưới xương sườn

  • Khoang liên sườn

Câu 29:

Khi mở dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn sườn, tiến hành lóc cốt mạc mặt sau xương sườn bằng:

  • Lóc cốt mạc thằng

  • Lóc cốt mạc cong

  • Dao cản liền

  • Lóc cột mạc cong Doyen

Câu 30:

Các yếu tố chính đảm bảo cho quá trình hô hấp là, ngoại trừ: 

  • Hệ thống đường thở lưu thông tốt.

  • Trung khu hô hấp hoạt động tốt.

  • Phổi giãn nở tốt

  • Áp lực khoang màng phổi đủ cao

Câu 31:

Mở khí quản cao là phẫu thuật cần thiết để gây mê nội khí quản

  • Đúng

  • Sai

Câu 32:

Ưu điểm của mở khí quản là đưa được nhiều không khí vào phổi một cách hợp sinh lý

  • Đúng

  • Sai

Câu 33:

Bệnh nhân sau mở khí quản cần được nằm trong phòng có không khí được làm ẩm và ấm

  • Đúng

  • Sai

Câu 34:

Dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu cần phải:

  • Đảm bảo kín, một chiều, vô trùng

  • Hút dịch qua hệ thống 3 chai hoặc dùng máy hút liên tục

  • Tất cả đều đúng

Câu 35:

Không nên đặt dẫn lưu dịch khoang phế mạc ở nơi thấp nhất vì:

  • Khe liên sườn hẹp

  • Dễ tắc ống dẫn lưu

  • Dễ chọc thủng cơ hoành

  • Dễ tổn thương nhu mô phổi

  • Dễ tổn thương mạch máu, thần kinh

Câu 36:

Khi xử trí vết thương ngực hở nên:

  • Khâu kín ngay vết thương một lớp

  • Làm sạch và lấy hết dị vật tại vết thương

  • Chọc hút khoang phế mạc sau khi khâu

  • Đặt dẫn lưu khoang phế mạc

  • Chỉ khâu kín da

  • Khâu kín được màng phổi

Câu 1:

Khi ruột thừa bị viêm cấp, diễn biến nào dưới đây là sai?

  • Viêm ruột thừa - đám quánh - áp xe

  • Viêm ruột thừa - thủng (hoặc hoại tử) ruột thừa - viêm phúc mạc toàn bộ

  • Đám quánh - viêm ruột thừa - áp xe ruột thừa - viêm phúc mạc toàn bộ

  • Viêm phúc mạc - đám quánh - ổn định 

Câu 2:

Khi bệnh nhân bị đám quánh ruột thừa, không có chỉ định mổ cấp cứu ngay vì:

  • Ruột thừa chưa bị viêm

  • Bệnh nhân đang bị viêm phúc mạc nặng

  • Không cần điều trị gì, tự nó sẽ khỏi

  • Nếu mổ sẽ phá vỡ hàng rào bảo vệ, làm nhiễm trùng lan rộng

Câu 3:

Kỹ thuật mở đường Mac Burney để cắt ruột thừa khác với để dẫn lưu manh tràng ở lớp nào dưới đây?

  • Lớp da

  • Lớp cân - cơ chéo lớn

  • Lớp cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang phúc mạc

Câu 4:

Mở đường Mac Burney: khi mở cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang phúc mạc rạch theo hướng nào là sai?

  • Theo hướng thớ cơ chéo lớn

  • Theo hướng vuông góc với cân cơ chéo lớn

  • Theo hướng gai chậu trước trên bên phải tới rốn

  • Tách cơ chéo bé theo thớ, cắt cơ ngang, mạc ngang phúc mạc theo hướng thớ cơ chéo bé

Câu 5:

Trong cắt bỏ ruột thừa, gốc ruột thừa thường được xử trí theo kỹ thuật đóng bít nào dưới đây?

  • Kỹ thuật Moynihan

  • Kỹ thuật May - 0

  • Kỹ thuật Suligoux

  • Kỹ thuật Toupet

Câu 6:

Cắt bỏ ruột thừa kiểu xuôi dòng là:

  • Giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn rồi cắt bỏ ruột thừa và khâu vùi gốc ruột thừa

  • Giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc rồi cắt bỏ ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa

  • Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc

  • Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn.

Câu 7:

Khi kẹp giữ ruột thừa trong trường hợp ruột thừa doạ vỡ nên:

  • Kẹp vào ngọn ruột thừa

  • Kẹp vào thân ruột thừa

  • Kẹp vào mạc treo sát ngọn ruột thừa

  • Kẹp vào gốc ruột thừa

Câu 8:

Cách xử trí nào dưới đây là tốt nhất khi giải quyết gốc ruột thừa trong cắt bỏ ruột thừa viêm đhình?

  • Kẹp rồi buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin, không không vùi

  • Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi thanh mạc-cơ để vùi bằng chỉ lin

  • Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi để vùi bằng chỉ catgut

  • Không cần buộc gốc ruột thừa, chỉ khâu vùi mỏm ruột thừa bằng chỉ lin

Câu 9:

Trong điều trị ổ áp xe ruột thừa, phương pháp phẫu thuật nào dưới đây là đúng:

  • Rạch tháo mủ ổ áp xe, 6 tháng sau tiến hành cắt bỏ ruột thừa

  • Rạch tháo mủ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay

  • Bóc bỏ ổ áp xe

  • Bóc bỏ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay

Câu 10:

Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào có nghĩa là cắt bỏ ruột thừa?

  • Gastrectomia

  • Appendectomia

  • Colectomia

  • Cholecystectomia

  • Gastrotomia

Câu 11:

Đường mổ Mạc Burney là đường nào?

  • Đường song song với cung đùi phải, cách cung đùi 1 cm 

  • Đường vuông góc và đi qua điểm nối 2/3 ngoài với 1/3 trong của đường nối gai chậu trước trên bên phải tới rốn

  • Đường vuông góc và đi qua điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên bên phải tới rốn

  • Đường vuông góc và đi qua điểm nối 1/3 ngoài với 2/3 trong của đường nổi gai chậu trước trên bên phải tới rốn

Câu 12:

Trình tự mở các lớp theo đường Mạc Burney như thế nào ?

  • Da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc

  • Da, tổ chức dưới da, cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang, phúc mạc

  • Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang, phúc mạc

  • Da, tổ chức dưới da, cân, cơ clớn, bao cơ thẳng to, mạc ngang, phúc mạc

Câu 13:

Trong mổ cắt ruột thừa, sau khi mở vào ổ bụng, để bảo vệ vết mổ thành bụng ta cần phải làm gì ?

  • Khâu mép phúc mạc vào tổ chức dưới da

  • Kẹp hoặc khâu định mép phúc mạc vào hai khăn mô nhỏ ở 2 bên vết mổ

  • Lấy hai miếng gạc to bọc lấy thành bụng hai bên vết mổ

  • Bôi cồn Iod vào da xung quanh vết mổ

Câu 14:

Đóng thành bụng đường mổ Mạc Burney 3 lớp, lớp trong cùng ta phải khâu những thành phần nào ?

  • Phúc mạc.

  • Phúc mạc, mạc ngang.

  • Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang.

  • Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé.

  • Mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé.

Câu 15:

Đóng thành bụng đường mổ Mac Burney 4 lớp, lớp trong cùng ta phải khâu những thành phần nào?

  • Phúc mạc.

  • Phúc mạc, mạc ngang.

  • Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang.

  • Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé.

  • Mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé

Câu 16:

Khi mổ ruột thừa viêm có biến chứng, nếu khâu phục hồi thành bụng 1 lớp thì phải khâu thế nào?

  • Khâu toàn bộ từ phúc mạc tới da

  • Khâu phúc mạc và tất cả các cân cơ thành 1 lớp còn da để hở

  • Khâu phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé thành 1 lớp còn cân cơ chéo lớn và da để hở

  • Chỉ khẩu phúc mạc, mạc ngang còn lại để hở

Câu 17:

Trường hợp áp xe ruột thừa nằm trong hố chậu phải, cần xử lý thế nào?

  • Không mổ, điều trị kháng sinh liều cao

  • Mổ theo đường Roux vào cắt ruột thừa và đặt dẫn lưu

  • Mổ theo đường Roux, chỉ dẫn lưu áp xe, không cắt ruột thừa

  • Mổ theo đường Mac Burney, cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng rồi đặt dẫn lưu

Câu 18:

Nguyên nhân gây viêm ruột thừa?

  • Vi-rút

  • Chấn thương vùng bụng

  • Vi khuẩn

Câu 19:

Ruột thừa có thể nằm tại hố chậu trái trong trường hợp nào ?

  • Trẻ em dưới 2 tuổi.

  • Phụ nữ có thai tháng cuối.

  • Người bị đảo lộn phù tạng.

Câu 20:

Nói về phương pháp cắt ruột thừa ngược dòng, câu nào dưới đây là sai?

  • Sử dụng trong trường hợp viêm phúc mạc, ruột thừa đã vỡ.

  • Là phải cắt và vùi gốc ruột thừa trước, giải phóng mạc treo ruột thừa sau.

  • Là giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn.

Câu 21:

Phẫu thuật viêm phúc mạc toàn bộ do viêm ruột thừa, ý nào dưới đây là sai?

  • Có thể cắt, vùi gốc ruột thừa.

  • Có thể cắt ruột thừa và dẫn lưu tràng qua gốc ruột ra.

  • Phải lau rửa kỹ ổ bụng, đặt dẫn lưu.

  • Cân đóng bụng 3 lớp, khâu thưa hơn bình thường.

Câu 22:

Vì sao sau khi cắt ruột thừa, bắt buộc phải kiểm tra túi bịt Meckel?

  • Vì hầu hết mọi người đều có túi bịt Meckel.

  • Khi ruột thừa bị viêm thì túi bịt Meckel cũng bị viêm, nên cần tìm cắt bỏ.

  • Viêm túi bịt Meckel có triệu chứng và tai biến như viêm ruột thừa. Vì vậy nếu có túi bịt Meckel, cản cắt bỏ để đề phòng sai sót trong chẩn đoán sau này.

Câu 23:

Mac Burney …

  • Là người đầu tiên chẩn đoán được viêm ruột thừa.

  • Là người đầu tiên cắt, vùi gốc ruột thừa hoàn chỉnh.

  • Là phẫu thuật viên ở New York (Mỹ).

  • Là phẫu thuật viên ở London (Anh).

Câu 24:

Ruột thừa có thể nằm ở …

  • Hố chậu phải

  • Hố chậu trái

  • Dưới gan

  • Chậu hông bé

  • Tất cả đều đúng

Câu 25:

Trường hợp không tìm được manh tràng, ruột thừa thì nên: 

  • Đóng ổ bụng, chuyển bệnh nhân lên tuyến trên.

  • Mở rộng vết mổ

  • Mở ổ bụng phía bên trái.

  • Mở thêm đường trắng giữa dưới rốn.

Câu 26:

Mở ổ bụng theo đường Mac Burney: 

  • Phải cắt ngang qua cơ chéo bé

  • Phải cắt ngang qua cơ chéo lớn.

  • Ít gây tổn thương thành bụng.

  • Là đường mổ tách cơ, chứ không phải cắt cơ.

Câu 27:

Trong trường hợp viêm phúc mạc do viêm ruột thừa phải mở đường Mac Burney rộng hơn bình thường.

  • Đúng 

  • Sai

Câu 1:

Dung tích trung bích của bàng quang ở một người trưởng thành, bình thường là bao nhiêu?

  • Dưới 250ml

  • Từ 250 - 300ml

  • Trên 300ml

  • Trên 500ml

Câu 2:

Khi mổ bàng quang nên bơm hơi hoặc thanh huyết vào bàng quang để làm gì?

  • Để thành trước và sau bàng quang khỏi dính vào nhau.

  • Để đẩy phúc mạc lên cao, mổ không phạm vào các tạng trong ổ bụng.

  • Làm giảm bớt chảy máu trong phẫu thuật.

Câu 3:

Dấu hiệu chắc chắn nhất đễ nhận biết bàng quang là gì?

  • Các thớ cơ dọc.

  • Hai tĩnh mạch ở mặt trước.

  • Sờ nắn có cảm giác của một túi căng.

  • Chọc hút có nước tiểu.

Câu 4:

Trong phương pháp dân lưu bàng quang trên xương mu, vị trí mở bàng quang ở đâu?

  • Đình bàng quang

  • Chính giữa mặt trước

  • Vùng Trigone (tam giác bàng quang)

  • Chính giữa mặt sau

  • Đáy bàng quang.

Câu 5:

Khi mở dẫn lưu bàng quang vì sao cần phải kẹp giữ cho được mép niêm mạc?

  • Vì niêm mạc bàng quang dễ chảy máu, cần cầm máu kỹ.

  • Để chắc chắn là đã vào trong lòng bàng quang, không đi nhằm vào lớp hạ niêm mạc.

  • Để khi khâu bàng quang có thể khâu riêng lớp niêm mạc bằng chỉ catgut nhỏ.

  • Để khi khâu bàng quang có thể khâu lộn mép niêm mạc ra ngoài.

Câu 6:

Đế giải quyết tình trạng căng ứ nước tiểu do bí đái, phương pháp nào dưới đây là sai?

  • Chạy thận nhân tạo.

  • Thông niệu đạo.

  • Chọc bàng quang trên xương mu.

  • Mở thông bàng quang.

Câu 7:

Đường mổ nào dưới đây không được dùng trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu?

  • Đường trắng giữa dưới rốn.

  • Đường ngang trên xương mu 

  • Đường Pfannenstiel.

Câu 8:

Khâu các mối chỉ căng ở vị trí định mở bàng quang để làm gì?

  • Để làm điểm tựa khi rạch mở bàng quang.

  • Để buộc cố định ống thông vào thành bàng quang.

  • Để đính bàng quang lên thành bụng.

Câu 9:

Vì sao không nhất thiết phải khâu mối túi xung quanh 3 mối chỉ căng trước khi mở bàng quang? Câu trả lời nào dưới đây là câu sai?

  • Có khi phải mở rộng hơn.

  • Có thể đóng kín bàng quang và đặt thông bàng quang qua niệu đạo

  • Có thể đóng kín bàng quang, không cần dẫn lưu.

Câu 10:

Khi dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần phải khâu cố định bàng quang xung quanh ống thông lên cân trắng thành bụng nhằm mục đích gì?

  • Để bàng quang mau liền hơn.

  • Để cách ly khoang Retzius.

  • Để cách ly khoang phúc mạc.

Câu 11:

Rút dẫn lưu bàng quang trên xương mu vào thời điểm nào?

  • Ngày thứ 3-4 sau mổ.

  • Ngày thứ 7 và thay bằng một thông Nélaton qua niệu đạo.

  • Sau ngày thứ 7, khi kẹp thử ống dẫn lưu, bệnh nhân tự đái được.

Câu 12:

Bàng quang nằm ở:

  • Trong ổ phúc mạc

  • Trước các cơ nâng hậu môn

  • Ngoài ổ phúc mạc

  • Sau các tạng sinh dục (túi tinh hoặc tử cung).

Câu 13:

Khoang Retzius nằm ở:

  • Trước mạc ngang

  • Sau cân rốn trước bàng quang

  • Giữa mạc ngang và phúc mạc

  • Giữa mạc ngang và cân rốn trước bàng quang

  • Giữa cơ thắng trước và mạc ngang.

Câu 14:

Khi bàng quang căng nước tiểu, chọc kim sát bờ trên xương mu sẽ:

  • Chọc phải đại tràng ngang

  • Chọc phải quai ruột non

  • Chọc vào bàng quang

  • Chọc vào túi cùng Douglas

  • Chọc vào túi cùng phúc mạc trước bàng quang.

Câu 15:

Động mạch chính nuôi dưỡng bàng quang là động mạch rốn và động mạch sinh dục- bàng quang. Các động mạch này tách ra từ:

  • Động mạch thẹn trong

  • Động mạch thẹn ngoài

  • Động mạch chậu ngoài

  • Động mạch chậu trong

  • Động mạch chậu gốc

Câu 16:

Chỉ định nào là sai trong các chỉ định mở dẫn lưu bàng quang sau đây?

  • Bí đái do đứt niệu đạo

  • Thương tổn thủng hoặc vỡ, rách bàng quang

  • Bí đái sau phẫu thuật ổ bụng

  • Khi mổ niệu đạo mà không muốn cho nước tiểu đi qua vùng mỗ

  • Sau khi mổ lấy sỏi bàng quang

  • Sau khi mổ bóc u xơ tiền liệt tuyến bằng đường bàng quang (phương pháp Frayer).

Câu 17:

Mở thành bụng (trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu) theo thứ tự nào dưới đây là đúng?

  • Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang.

  • Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang, phúc mạc.

  • Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang, phúc mạc.

  • Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc, cân rốn trước bàng quang.

  • Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang.

Câu 18:

Sau mổ lấy sỏi bàng quang trong trường hợp có viêm bàng quang thì phải:

  • Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối khâu toàn thể, khâu mối vắt hoặc mối rời, chỉ catgut.

  • Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối rời, chỉ lin

  • Dẫn lưu bàng quang

  • Đặt thông niệu đạo và khâu kín.

Câu 19:

Khi mổ dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần đặt bệnh nhân ở tư thế đầu thấp để:

  • Dễ lấy sỏi trong bàng quang

  • Khoang Retzius không bị nhiễm trùng

  • Ruột non dồn lên phía trên ổ bụng, dễ tìm bàng quang

  • Dễ phát hiện tổn thương phúc mạc

Câu 20:

Lớp cơ của bàng quang có 3 lớp: lớp cơ rối, lớp cơ vòng lớp cơ dọc. Vị trí lớp cơ rối:

  • Ở ngoài cùng

  • Ở giữa

  • Trong cùng

Câu 21:

Sau khi đặt ống dẫn lưu vào bàng quang, cần khâu cố định thành bàng quang ở xung quanh chân ống dẫn lưu vào:

  • Da

  • Cân trắng

  • Mạc ngang

  • Cân rốn trước bàng quang

  • Phúc mạc và thành bụng

Câu 22:

Bàng quang là:

  • Một tạng thuộc hệ thống sinh dục.

  • Cơ quan sinh ra nước tiểu.

  • Cơ quan chứa và thải nước tiểu.

  • Một túi bằng cơ có khả năng co bóp đẩy nước tiểu ra ngoài.

Câu 23:

Mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu được chỉ định khi, ngoại trừ:

  • Thông niệu đạo được nhưng không thấy nước tiểu chảy ra.

  • Sau mở bàng quang lấy dị vật

  • Cần dẫn lưu nước tiểu lâu dài

  • Sau phẫu thuật ở bàng quang.

Câu 24:

Sau khi mở bàng quang và làm thủ thuật cần thiệt, tùy từng trường hợp có thể….., ngoại trừ:

  • Đóng kín bàng quang, không cần dẫn lưu

  • Đóng kín bàng quang, dẫn lưu qua niệu đạo

  • Đóng kín bàng quang, dẫn lưu qua một lỗ mở khác

  • Dẫn lưu bàng quang trên xương mu qua lỗ mở bàng quang

Câu 25:

Sau mở bàng quang, nếu cần dẫn lưu bàng quang qua niệu đạo cần phải …….

  • Đưa vào bàng quang dung dịch kháng sinh

  • Khâu đóng chỗ mở bàng quang bằng chỉ Lin

  • Khâu đính bàng quang lên cân trắng bụng

  • Đặt một ống thông qua niệu đạo để dẫn lưu

Câu 1:

Kỹ thuật làm hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa và kép không cựa khác nhau cơ bản ở mấy điểm ?

  • Một điểm, đó là làm kiểu kép có cựa phải khâu 2 má bên của quai tới và quai đi với nhau để tạo cựa.

  • Hai điểm, đó là làm kiểu kép có cựa phải khâu tạo cựa và khi mở cho hậu môn hoạt động phải mở theo chiều ngang.

  • Ba điểm, đó là làm kiểu kép có cựa phải khâu tạo cựa, đoạn đại tràng đưa ra ngoài thành bụng dài hơn kiểu không cựa và khi mở cho hậu môn hoạt động mở khác với kiểu không cựa.

Câu 2:

Vì sao sau khi khâu cố định lỗ thông đại tràng hoặc hậu môn nhân tạo vào thành bụng phải để tối thiểu 48 giờ sau mới mở cho chúng hoạt động ?

  • Trong những ngày đầu sau mổ bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng đường truyền dịch nên có phân.

  • Trong những ngày đầu sau mổ, ruột bệnh nhân còn đang bị liệt, chưa có nhu động.

  • Nếu cho lỗ thông hoặc hậu môn nhân tạo hoạt động sớm, khi mà quai đại tràng chưa dính chắc được vào thành bụng, dịch nuột sẽ chảy qua khe thành bụng vào ổ phúc mạc gây viêm phúc mạc.

Câu 3:

Trước khi làm hậu môn nhân tạo cho một bệnh nhân, người thầy thuốc cần cho bệnh nhân biết gì ?

  • Tuyệt đối không cho bệnh nhân biết gì.

  • Chỉ cần giải thích ca mổ sẽ không rủi ro và tai biến gì để bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào thầy thuốc.

  • Cho bệnh nhân biết hết các thông tin cần thiết như những rủi ro, tai biến, những phiền toái do hậu môn nhân tạo mang lại và cả những bước cần làm tiếp theo sau đó nữa.

Câu 4:

Mở thông đại tràng và làm hậu môn nhân tạo nhằm mục đích gì?

  • Dẫn lưu phân ra ngoài qua đường nhân tạo trên thành bụng

  • Dẫn lưu hơi ra ngoài qua đường nhân tạo trên thành bụng

  • Dẫn lưu tất cả các chất chứa trong đại tra ngoài qua đường nhân tạo trên thành bụng

Câu 5:

Khi xử lý vết thương ở một đoạn đại tràng di động, phương pháp nào dưới đây là đúng?

  • Cắt lọc, khâu kín vết thương.

  • Đưa đoạn đại tràng có vết thương đó ra làm lỗ thông đại tràng hoặc hậu môn nhân tạo.

  • Cắt lọc khâu kín vết thương rồi đưa đoạn đại tràng đó ra ngoài thành bụng theo dõi.

Câu 6:

Khi có vết thương nhỏ ở một đoạn đại tràng cố định, phương pháp xử lý nào dưới đây là đúng ?

  • Bóc tách đưa đoạn đại tràng có vết thương ra rồi mở thông đại tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa

  • Cắt lọc khâu kín vết thương và đưa đoạn đại tràng di động ở phía trước nó ra làm hậu môn nhân tạo kiêu kép có cựa

  • Cắt lọc khâu kín vết thương rồi đưa đoạn đại tràng đó ra ngoài ổ bụng để theo dõi

Câu 7:

Một bệnh nhân già, bị ung thư đại tràng giai đoạn cuối - vượt khả năng phẫu thuật (cắt khối u). Cần phải làm gì cho bệnh nhân đó ?

  • Làm hậu môn nhân tạo ở đoạn đại tràng di động phía trước khối u

  • Không phẫu thuật gì cả

  • Phẫu thuật nối tắt quai đại tràng phía trước và phía sau khối u với nhau

Câu 8:

Một bệnh nhân bị khối u đại tràng gây ứ trệ lưu thông, cần cắt bỏ khối u. Tuổi tác và các điều kiện khác cho phép phẫu thuật. Trong lần mở đầu tiên phẫu thuật viên nên làm gì ?

  • Cắt bỏ đoạn đại tràng có khối u, đưa đầu đại tràng trung tâm ra làm hậu môn nhân tạo.

  • Chưa cắt khối u, đưa đoạn đại tràng di động ở phía ra làm hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa

  • Cắt bỏ đoạn đại tràng có khối u, nối thông đại tràng, nuôi dưỡng bệnh nhân hoàn toàn theo đường truyền tĩnh mạch.

Câu 9:

Theo phân loại cơ bản có mấy loại lỗ rò (LR) đại tràng? Kể tên chúng?

  • Hai loại. Đó là LR phức tạp và LR đơn giản.

  • Hai loại Đó là LR đơn giản và LR có ống dẫn lưu.

  • Ba loại. Đó là LR phức tạp, LR đơn giản và LR có ống dẫn lưu.

  • Bốn loại. Đó là LR phức tạp, LR đơn giản, LR có ống dẫn lưu và LR trực tiếp.

Câu 10:

Khi làm dẫn lưu manh tràng, đầu trong của ống dẫn lưu phải đặt vào đâu ?

  • Qua van Bauhin sang hồi tràng.

  • Ở đáy manh tràng.

  • Vào đại tràng lên.

Câu 11:

Khi mở thông đại tràng, vị trí tốt nhất để mở thông ở đâu?

  • Mặt trước đại tràng.

  • Dài dọc cơ ở mặt trước đại tràng.

  • Chỗ nào cũng được miễn là gần thành bụng trước nhất.

Câu 12:

Theo phân loại cơ bản có mấy loại hậu môn (HM) nhân tạo? Kể tên chúng?

  • Hai loại. Đó là HM đơn và HM kép.

  • Ba loại. Đó là HM đơn, HM kép có cựa và HM kép không cựa.

  • Bốn loại. Đó là HM đơn 1 lỗ, HM đơn 2 lỗ, HM kép có cựa và HM kép không cựa.

  • Năm loại. Đó là HM đơn 1 lỗ, HM đơn 2 lỗ gần nhau, HM đơn 2 lỗ xa nhau, HM kép có cửa và HM kép không cựa

Câu 13:

Khi mở cho hậu môn nhân tạo kiểu kép không cựa hoạt động, ta phải rạch mở đại tràng thế nào ?

  • Rạch ngang trên quai tới.

  • Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai tới.

  • Rạch ngang trên quai đi.

  • Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai đi.

Câu 14:

Khi mở cho hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa hoạt động, ta phải rạch mở đại tràng thế nào?

  • Rạch ngang trên quai tới.

  • Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai tới.

  • Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai đi.

  • Rạch ngang trên quai đi.

Câu 15:

Để tránh gây viêm tấy thành bụng hoặc viêm phúc mạc, trong khi phẫu thuật mở thông đại tràng và làm hậu môn nhân tạo, nhất thiết phải khâu cái gì dưới đây?

  • Khâu viền mép tổ chức dưới da quanh vết mổ với miệng của lỗ thông đại tràng hoặc hậu môn nhân tạo.

  • Khâu viền mép tổ chức dưới da quanh vết mổ với mép phúc mạc.

  • Khâu cân cơ chéo lớn với mép phúc mạc.

  • Khâu cân cớ chéo lớn với miệng của lỗ thông đại tràng hoặc hậu môn nhân tạo.

Câu 16:

Khi mở thông đại tràng và làm hậu môn nhân tạo cần khâu viền mép phúc mạc với mép da để

  • Phúc mạc liền với mép da, che kín khe kẽ vết mổ, tránh ô nhiễm vết mổ khi hậu môn nhân tạo hoạt động.

  • Giữ không cho vết mổ toác rộng khi đại tràng co bóp.

  • Giữ không cho vết mổ chít hẹp.

  • Giữ không cho phúc mạc tụt vào, tạo điều kiện thuận lợi cho đóng lỗ rò đại tràng và hậu môn nhân tạo sau này.

Câu 17:

Khi làm hậu môn nhân tạo kiểu kép, ít nhất sau 15 ngày mới được rút que thủy tinh vì …

  • Đường khâu phía dưới đã liền tốt, có thể cho phân đi qua được

  • Thanh mạc của quai đại tràng làm hậu môn nhân tạo đã liền hẳn với phúc mạc, không sợ tụt hậu môn nhân tạo vào ổ bụng.

  • Vết mổ thành bụng đã co hẹp, không sợ tụt hậu môn nhân tạo vào ổ bụng.

  • Quai đại tràng đưa ra ngoài không còn nhu động, không sợ tụt vòa ổ bụng.

Câu 18:

Khi làm hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa, khâu tạo cựa nhằm …

  • Tạo vách ngăn giữa quai tới và quai đi, phân ra ngoài hoàn toàn qua chỗ mở đại tràng, không đi xuống quai tới

  • Làm quai tới và quai đi dính vào nhau, hạn chế bớt nhu động của hậu môn nhân tạo, tạo điều kiện cho các mối khâu liền dính tốt hơn.

  • Làm điểm tựa thanh mạc cơ để khi đóng hậu môn nhân tạo thuận lợi hơn.

Câu 19:

Kỹ thuật đóng hậu môn nhân tạo có mấy phương pháp cơ bản?

  • Hai phương pháp: đóng ngoài phúc mạc và đóng trong phúc mạc.

  • Hai phương pháp: đóng trước hậu môn nhân tạo và đóng sau hậu môn nhân tạo.

  • Phương pháp: đóng ngoài phúc mạc, đóng trong phúc mạc và đóng tại ở phúc mạc. Ba phương pháp: đóng trước hậu môn nhân tạo, đóng sau hậu môn nhân tạo và đóng tại hậu môn nhân tạo.

Câu 20:

Khi làm hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa, nên khâu tạo cựa bằng chỉ gì?

  • Chỉ Lin

  • Chỉ Catgut

  • Chỉ Perlon

  • Chỉ kim loại

Câu 21:

Khi khâu nối trên đại tràng nên đặt các mối khâu vào những chỗ có bờm mỡ để đảm bảo chắc chắn, tránh xì rò.

  • Đúng

  • Sai

Câu 22:

So sánh đại tràng và tiểu tràng: 

  • Màu sắc giống nhau, đều trắng hồng, trơn bóng.

  • Kích thước đại tràng to hơn, thành mỏng hơn.

  • Đại tràng có các bướu, bờm mỡ và các dải dọc cơ; còn tiểu tràng thì không.

  • Tuần hoàn nuôi dưỡng đại tràng phong phú hơn tiểu tràng.

Câu 23:

Toàn bộ khung đại tràng được cố định vào thành bụng sau nhờ mạc Told.

  • Đúng 

  • Sai

Câu 24:

Đại tràng có 3 đoạn di động xen kẽ với cố định.

  • Đúng 

  • Sai

Câu 25:

Những đoạn đại tràng cố định là nơi tốt nhất để mở thông đại tràng và làm hậu môn nhân tạo vì không sợ đại tràng di động gây rò phân vào ổ bụng.

  • Đúng 

  • Sai

Câu 26:

Mục tiêu của phẫu thuật tạo mở thông đại tràng và làm hậu môn nhân tạo là điều trị những vết thương đại tràng hoặc giải quyết ứ đọng ở đại tràng do bệnh lý gây ra.

  • Đúng 

  • Sai

Câu 27:

Đường mổ để làm hậu môn nhân tạo ở đại tràng Sigma là:

  • Đường Mac Burney bên trái

  • Đường bên trái tương đương với đường Mac 

Câu 1:

Khi khâu nối ruột tận-tận, điểm yếu nhất của đường khâu ở đâu?

  • Bờ tự do của ruột.

  • Hai má bên quai ruột.

  • Bờ mạc treo ruột.

  • Dải dọc cơ ở đại tràng.

Câu 2:

Lớp cơ ở thành ống tiêu hóa giữ vai trò gì trong các mối khâu?

  • Tạo sự liền dính đường khâu miệng nối.

  • Tạo sự bền vững cơ học của đường khâu, miệng nối.

  • Đảm bảo tuần hoàn miệng nối.

  • Cầm máu đường khâu miệng nối.

Câu 3:

Chảy máu đường khâu, miệng nối ống tiêu hóa là chảy máu từ lớp nào?

  • Thanh mạc.

  • Lớp cơ.

  • Lớp hạ niêm mạc.

  • Lớp niêm mạc.

Câu 4:

Khâu nối ống tiêu hóa, lớp nào đóng vai trò quyết định cho sự liền dính?

  • Lớp niêm mạc.

  • Lớp hạ niêm mạc.

  • Lớp cơ.

  • Lớp thanh mạc.

Câu 5:

Khẩu lớp toàn thế ông tiêu hoá tốt nhất là khẩu bằng chỉ gì?

  • Lin.

  • Nilon.

  • Catgut

  • Perlon.

Câu 6:

Khâu ống tiêu hóa, tốt nhất dùng loại kim nào?

  • Kim tam giác.

  • Kim tròn.

  • Kim hình thang.

  • Kim hình thoi.

Câu 7:

Khâu toàn thể ống tiêu hóa như thế nào là tốt nhất?

  • Niêm mạc áp vào niêm mạc, mép cắt quay ra ngoài.

  • Thanh mạc áp vào thanh mạc, mép cắt gục vào trong.

  • Niêm mạc áp vào thanh mạc, mép cắt hướng vào nhau.

Câu 8:

Khâu vắt toàn thể thành trước miệng nối bên-bên, dùng mối khâu nào thanh mạc cơ sẽ áp sát vào nhau tốt nhất?

  • Vắt thường.

  • Vắt Connel-Mayo.

  • Vắt Schmieden.

  • Kết hợp vắt Schmieden với Connel-Mayo.

Câu 9:

Mối khâu thanh mạc-cơ ống tiêu hoá được sử dụng nhiều nhất là mối nào?

  • Mối Lembert chữ X.

  • Mối Lembert thường.

  • Mối vắt thường.

  • Mối Lembert chữ U.

  • Mối Lembert chữ Z.

Câu 10:

Nguyên tắc chung trong khâu nối ống tiêu hóa là gì?

  • Đảm bảo đường khâu miệng nối liền dính tốt.

  • Không gây hẹp tắc lưu thông.

  • Đảm bảo liền dính tốt nhưng không gây hẹp tắc lưu thông.

Câu 11:

Khâu nối ống tiêu hóa 2 lớp, sử dụng chỉ như thế nào là tốt nhất?

  • Dùng một loại chỉ catgut.

  • Dùng một loại chỉ lin.

  • Lớp toàn thế khâu bằng chỉ catgut và lớp thanh mạc-cơ khâu bằng chỉ lin.

  • Lớp thanh mạc-cơ khâu bằng chỉ catgut, lớp toàn thể khâu bằng chỉ lin.

Câu 12:

Khi vùi gốc ruột thừa, thường dùng kỹ thuật đóng bít nào trong các kỹ thuật sau?

  • Toupet

  • Moyniham.

  • Souligoux.

  • Mayo.

Câu 13:

Mối khâu Toupet (Túp-Pê) là loại mối khâu nào dưới đây?

  • Mối khâu thanh mạc-cơ.

  • Mối khâu vắt

  • Mối khâu rời toàn thể

  • Mối khâu toàn thể.

  • Mối khâu rời.

Câu 14:

Phẫu thuật triệt để điều trị loét dạ dày-hành tá tràng là phẫu thuật nào?

  • Khâu lỗ thủng.

  • Mở thông dạ dày.

  • Nối vị-tràng.

  • Cắt đoạn dạ dày.

Câu 15:

Phẫu thuật tạm thời để điều trị loét dạ dày-hành tá tràng là phẫu thuật nào?

  • Cắt dây thần kinh X.

  • Cắt đoạn dạ dày và cắt dây thần kinh X.

  • Nối vị-tràng.

  • Cắt dây thần kinh X và nối vị-tràng.

Câu 16:

Nối vị-tràng là nối thông dạ dày với cái gì?

  • Quai hồi tràng.

  • Quai hỗng tràng.

  • Đoạn giữa tiễu tràng.

  • Đại tràng ngang.

  • Đoạn 2 tá tràng.

Câu 17:

Nối vị-tràng hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào?

  • Trước-trước.

  • Sau-sau.

  • Trước-sau.

  • Kiểu chữ Y.

  • Sau-trước.

Câu 18:

Phẫu thuật Braun là phẫu thuật thường làm kèm theo phẫu thuật nào?

  • Nối vị-tràng sau-sau.

  • Nối vị-tràng trước-trước.

  • Cắt đoạn dạ dày, nối thông kiểu Bilroth I.

  • Mở thông dạ dày.

Câu 19:

Nối ruột hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào?

  • Tận-bên

  • Tận-tận

  • Bên-bên

  • Bên-Tận.

Câu 20:

Về mũi khâu toàn thể-câu nào dưới đây là câu đúng?

  • Là mối khâu vô trùng.

  • Có tác dụng liền dính.

  • Tăng cường sự vững chắc của đường khâu miệng nối.

  • Không có tác dụng cầm máu.

Câu 21:

Mối khâu toàn thể chữ X dùng để làm gì?

  • Bịt kín một lỗ thủng nhỏ.

  • Khâu tăng cường để áp sát thanh mạc vào thanh mạc.

  • Rút ngắn thời gian khâu nối.

Câu 22:

Khâu nối ống tiêu hóa-Câu nào dưới đây là câu sai?

  • Không được kết hợp khâu vắt và khâu rời.

  • Có thể khâu lớp toàn thể hoặc không.

  • Luôn luôn có lớp khâu thanh mạc-cơ

Câu 23:

Trong khâu nối ống tiêu hóa, không được phép làm điều gì trong các nội dung dưới đây?

  • Khâu nối một lớp toàn thể.

  • Khâu nối 2 lớp (1 lớp toàn thể và 1lớp thanh mạc-cơ).

  • Khâu toàn bộ bằng mối rời.

  • Khâu toàn bộ bằng mối vắt.

  • Khâu mối rời phối hợp với mối vắt.

Câu 24:

Đóng bít 1 đầu ruột để làm gì?

  • Nối ruột tận-tận.

  • Nối ruột tận-bên.

  • Nối ruột bên-bên.

Câu 25:

Nói về cắt thân dây thần kinh X, câu nào dưới đây là sai?

  • Phải cắt ngay ở chỗ nó vừa chui qua cơ hoành.

  • Dạ dày và ruột co lại.

  • Gây ứ trệ lưu thông dạ dày-ruột.

  • Phải làm thêm phẫu thuật nối vị-tràng.

Câu 26:

Mở thông dạ dày để nuôi dưỡng, đầu trong của ống thông đặt quay về phía nào?

  • Môn vị.

  • Tâm vị

  • Bờ cong nhỏ

  • Bờ cong lớn

Câu 27:

Quai tới trong nội vị - tràng kiểu trước - trước so với quai tới trong nối vị - tràng sau - Sau như thế nào ?

  • Dài hơn

  • Ngắn hơn.

  • Bằng nhau.

Câu 28:

Đường mổ vào các tạng ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang tốt nhất là đường:

  • Kehr

  • Trắng giữa trên rốn

  • Schwartz Quénu

Câu 29:

Khi nối ống tiêu hóa mối rời một lớp, cự ly giãn cách các mối khâu là bao nhiêu?

  • 1-2mm

  • 2-3mm

  • 3-5mm

Câu 30:

Mối khâu Toupet (Túp-Pê) là loại mối khâu toàn thể thường dùng ở đâu?

  • Thành sau miệng nối ống tiêu hóa

  • Thành trước miệng nối ống tiêu hóa

  • Ở cả 2 thành trước và sau miệng nối ống ống tiêu hóa

Câu 31:

Trong nối ruột bên - bên, mối khâu vắt Schnieden có thể áp dụng ở đâu?

  • Thành trước miệng nối

  • Thành sau miệng nối

  • Ở cả 2 thành trước và sau miệng nối

Câu 32:

Trong nối ruột bên - bên, mối khâu vắt thường toàn thể có thể được áp dụng ở đâu

  • Thành sau miệng nối

  • Thành trước miệng nối

  • Ở cả 2 thành trước và sau miệng nối

Câu 33:

Đóng bít cả hai đầu ống tiêu hoá được ứng dụng trong phẫu thuật nào dưới đây:

  • Nối vị - tràng

  • Nối ruột tận - tận

  • Nối ruột bên - bên

Câu 34:

Kỹ thuật đóng bắt đầu ống tiêu hoá kiểu Souligoux thường được ứng dụng trong phẫu thuật nào dưới đây:

  • Nối vị -tràng

  • Cắt bỏ ruột thừa

  • Nối ruột tận - tận.

Câu 35:

Kỹ thuật mở thông dạ dày kiểu Witzel Gerner được chỉ định khi:

  • Hẹp tắc môn vị (do nhiều nguyên nhân)

  • Viêm loét dạ dày

  • Tổn thương thực quản - tâm vị không đặt được sonde dạ dày

Câu 36:

Trong phẫu thuật nối vị tràng sau - sau, miệng nối cách góc Treitz là bao nhiêu

  • 5 - 10 cm

  • 10-15 cm

  • 15 - 20 cm

  • 20-25 cm

Câu 37:

Chỉ định khâu lỗ thủng dạ dày trong thủng ổ loét dạ dày khi:

  • Bệnh nhân già yếu, không chịu đựng được phẫu thuật cắt đoạn dạ dày

  • Viêm phúc mạc do thủng dạ dày sau 12 giờ

  • Bệnh nhân trẻ, vết loét non

  • Điều kiện cơ sở vật chất trang bị, tay nghề… không đảm bảo cho cuộc mổ lớn.

  • Tất cả đều đúng

Câu 38:

Chỉ đỉnh nối vị tràng trong loét dạ dày- tà tráng khi:

  • Hẹp môn vị mà không có chỉ định cắt đoạn dạ dày.

  • Phối hợp trong phẫu thuật cắt dây X để tránh ứ đọng dạ dày.

  • Ổ loét quá sâu, hoặc trang bị thiết bị không đảm bảo cho phẫu thuật cắt đoạn dạ dày.

  • Tất cả đều đúng

Câu 39:

Các yếu tố tham gia vào việc điều tiết lượng axit HCl của dạ dày là:

  • Thần kinh X

  • Hang vị

  • Tâm vị

  • Thân vị

Câu 40:

Khi khâu vắt miệng nối ống tiêu hóa cần phải:

  • Buộc cố định lúc khởi đầu và kết thúc

  • Khâu được mũi nào thì rút chỉ ngay mũi đó

  • Đảm bảo khoảng cách giữa các mũi khâu đúng và đều nhau

  • Rít chỉ vừa đủ và rít chỉ đến đâu thì người phụ giữ chỉ đến đó

  • Khâu xong toàn bộ đường khâu mới rít chỉ để đường khâu chặt đều

Câu 41:

Toàn bộ mặt ngoài ống tiêu hóa được che phủ bởi lớp thanh mạc cơ

  • Đúng

  • Sai

Câu 42:

Khi cắt đứt thành ống tiêu hóa thì lớp niêm mạc và hạ niêm mạc làm cho đường khâu miệng nối khó liền

  • Đúng

  • Sai

Câu 43:

Qúa trình liền dính trên đường khâu miệng nối ống tiêu hóa diễn ra qua mấy giai đoạn

  • 2 giai đoạn

  • 3 giai đoạn

  • 4 giai đoạn

Câu 44:

Các giai đoạn liền dính của đường khâu miệng nối ống tiêu hóa diễn ra theo trình tự nào?

  • Giả dính, viêm phát triển, giảm viêm và liền sẹo

  • Giả dính, liền sẹo, giảm viêm

  • Viêm phát triển, dính, giảm viêm, liền sẹo

Câu 45:

Mũi khâu toàn thể là mũi khâu xuyên qua tất cả các lớp của thành ống tiêu hóa

  • Đúng

  • Sai

Câu 46:

Khi khâu nối ống tiêu hóa, chỉ cần khâu một lớp toàn thể là đủ

  • Đúng

  • Sai

Câu 47:

Khi khâu toàn thể thì niêm mạc luôn ép sát vào nhau

  • Đúng

  • Sai

Câu 48:

Khâu toàn thể thì mối buộc luôn nằm phía ngoài lòng ống tiêu hóa.

  • Đ

  • S

Câu 49:

Khi khâu toàn thể thành ống tiêu hóa mà làm lớp thanh mạc áp sát vào nhau thì không cần khâu mối thanh mạc cơ nữa

  • Đ

  • S

Câu 50:

Khâu lớp toàn thể trên ống tiêu hóa tốt nhất là sao cho tất cả các mối buộc nằm trong lòng ống tiêu hóa

  • Đ

  • S

Câu 51:

Mối khâu toàn thể trên ống tiêu hóa là mối khâu xuyên qua tất cả các lớp của thành ống tiêu hóa và là mối khâu vô trùng

  • Đ

  • S

Câu 52:

Khi khâu nối ống tiêu hóa tốt nhất là dùng 1 loại chỉ ( Lin hoặc catgut)

  • Đ

  • S

Câu 53:

Mối khâu thanh mạc cơ trên ống tiêu hóa là mối khâu hữu trùng

  • Đ

  • S

Câu 54:

Trong khâu nối ống tiêu hóa, mối khâu thanh mạc cơ không bắt buộc phải có

  • Đ

  • S

Câu 55:

Khi khâu lớp thanh mạc cơ trên ống tiêu hóa, mũi kim có thể ra hay vào ở mép cắt thành ống tiêu hóa

  • Đ

  • S

Câu 56:

Biều hiện duy nhất của miệng nối ống tiêu hóa được cầm máu tốt là miệng nối không bị chảy máu

  • Đ

  • S

Câu 57:

Đóng bít đầu ống tiêu hóa theo phương pháp kín là trong quá trình đóng bít, lòng ống tiêu hóa không mở thông ra ngoài

  • Đ

  • S

Câu 58:

Đóng bít đầu ống tiêu hóa theo phương pháp hở là trong quá trình đóng bít, lòng ống tiêu hóa để mở và dịch tiêu hóa có thể chảy ra ngoài

  • Đ

  • S

Câu 59:

Miệng nối vị tràng sau - sau phải ở trên mạc treo đại tràng ngang

  • Đ

  • S

Câu 60:

Khi nối vị tràng sau - sau phải đặt quai ruột đến về phía bờ cong nhỏ, quai ruột đi về phía bờ cong lớn dạ dày

  • Đ

  • S

Câu 61:

Nối vị tràng trước - sau là đưa quai hỗng tràng qua phía trước đại tràng ngang và nối với mặt sau của dạ dày

  • Đ

  • S

Câu 62:

Mục đích chính của phẫu thuật cắt đoạn dạ dày là loại bỏ ổ loét

  • Đ

  • S

Câu 63:

Cắt đoạn dạ dày để điều trị loét dạ dày hành tá tràng thì phải cắt bỏ một phần thân dạ dày và toàn bộ hang vị

  • Đ

  • S

Câu 64:

Nối dạ dày hỗng tràng kiểu Bilroth II, quai đến nằm về phía bờ cong bé, quai đi nằm về phía bờ cong lớn dạ đày.

  • Đ

  • S

Câu 65:

Hồi phục lưu thông sau cắt đoạn dạ dày kiều Bilroth I không hợp sinh lý bằng kiểu Bilroth II.

  • Đ

  • S

Câu 66:

Hồi phục lưu thông sau cắt đoạn dạ dày kiểu Bilroth Il thì phải đóng bít mỏm tá tràng lại rồi nối mỏm dạ dày với hỗng tràng.

  • Đ

  • S

Câu 67:

Cắt dây thần kinh X chọn lọc là cắt các nhánh thần kinh X đến dạ dày.

  • Đ

  • S

Câu 68:

Cắt dây thần kinh X siêu chọn lọc là cắt hết các sợi thần kinh chỉ huy tiết axit ở vùng thân dạ dày

  • Đ

  • S

Câu 69:

Khi khâu lỗ thủng ruột hoặc nối ruột, nếu đường khâu chưa đảm bảo chắc chẳn thì phải trám mạc nối lớn vào.

  • Đ

  • S

Câu 70:

Yêu cầu kĩ thuật khi khâu nối ống tiêu hoá

  • Mép cắt phải gọn, sạch, tuần hoàn tốt.

  • Cầm máu tốt nhưng không gây thiếu máu miệng nối.

  • Thanh mạc áp sát vào nhau, mép cát gục vào trong.

  • Sử dụng đúng loại chỉ, khâu buộc tốt.

  • Cự ly giữa các mối khâu đúng và đều

  • Khâu theo chiều ngang của ống tiêu hoá

  • Rút ngắn thì hữu trùng

  • Tất cả đều đúng

Câu 1:

Trình tự phẫu tích các lớp trong mổ thoát vị bẹn chéo ngoài như thế nào?

  • Da, bao xơ chung, cân cơ chéo lớn, bao thoát vị.

  • Da, cân cơ chéo lớn, bao xơ chung, bao thoát vị.

  • Da, cân cơ chéo lớn, bao thoát vị, bao xơ chung.

  • Da, bao xơ chung, bao thoát vị, cân cơ chéo lớn.

Câu 2:

Thoát vị bẹn chéo ngoài xảy ra ở hổ bẹn nào ?

  • Hố bẹn giữa.

  • Hố bẹn trong 

  • Hố bẹn trong và hố bẹn giữa.

  • Hố bẹn ngoài và hố bẹn giữa.

  • Hố bẹn ngoài

  • Cả 3 hố bẹn.

Câu 3:

Nội dung thường gặp nhất trong túi thoát vị bẹn là gì?

  • Ruột non hoặc mạc nối lớn.

  • Đại tràng lên.

  • Đại tràng xuống.

  • Vòi trứng, buồng trứng.

Câu 4:

Đường mổ thoát vị bẹn chéo ngoài là đường nào ?

  • Đường tương ứng với đường Mac Burney, ở bên trái

  • Đường Mac Burney.

  • Đường phân giác của góc tạo bởi cung đùi và đường trắng giữa .

  • Đường phân giác của góc tạo bởi cung đùi và bờ ngoài cơ thẳng to cùng bên

  • Đường song song với dây cung đùi.

Câu 5:

Bản chất của bao thoát vị là gì ?

  • Mạc nối lớn.

  • Phúc mạc thành.

  • Cân cơ chéo lớn.

  • Cơ ngang.

Câu 6:

Bản chất của bao thớ thừng tinh (bao xơ chung) là gì ?

  • Mạc nối lớn.

  • Phúc mạc thành.

  • Cân cơ chéo lớn.

  • Cơ ngang.

  • Mạc ngang

Câu 7:

Mục đích chính của phẫu thuật thoát vị bẹn là gì ?

  • Đưa các tạng trong bao thoát vị lên ổ bụng.

  • Cắt bỏ bao thoát vị.

  • Tái tạo thành bụng.

  • Khâu hẹp lỗ bẹn sâu.

  • Khẩu hẹp lỗ bẹn nông.

Câu 8:

Kỹ thuật xử trí cổ bao thoát vị như thế nào ?

  • Kẹp, cắt cổ bao thoát vị giữa 2 kìm, thay kìm bằng các mối buộc.

  • Buộc cô bao thoát vị và cắt dưới mối buộc.

  • Khâu buộc mối số 8 và cắt dưới mối buộc.

Câu 9:

Khâu gân kết hợp với cung đùi nên dùng chỉ gì

  • Perlon

  • Catgut

  • Lụa

  • Coton.

  • Lin

Câu 10:

Khi tái tạo thành bụng trong mổ thoát vị bẹn, để không bị chít hẹp thừng tinh cần phải làm gì ?

  • Đóng thành bụng trước thừng tinh.

  • Đóng thành bụng sau thừng tinh.

  • Để lại lỗ bẹn nông vừa bằng ngón tay trỏ.

  • Để lại lỗ bẹn sâu vừa bằng ngón tay út.

  • Để lại 2 lỗ bẹn vừa bằng ngón tay út.

Câu 11:

Thoát vị đùi hay gặp ở đối tượng nào ?

  • Nam

  • Nữ

  • Cả 2 giới như nhau

Câu 12:

Khi tái tạo thành bụng trong mổ thoát vị đùi cần chú ý nhất điểm gì ?

  • Nối lại cung đùi.

  • Khâu cơ chéo bé với cung đùi.

  • Khâu gân kết hợp với cung đùi.

  • Khâu các cơ thành bụng vào dây chằng CupƠ.

Câu 13:

Nói về các tai biến thường xảy ra trong mổ thoát vị bẹn, điểm nào dưới đây là sai

  • Tổn thương thừng tinh.

  • Tổn thương nuột non, mạc nối

  • Tổn thương động mạch đùi.

  • Chít hẹp thừng tinh

  • Tổn thương vòi trứng, buồng trứng

Câu 14:

Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là quai ruột non màu sắc bình thường , chọn phương pháp xử lý nào dưới đây?

  • Cắt bỏ đoạn ruột nằm trong bao thoát vị và nối thông.

  • Đây trả vào ổ bụng.

  • Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain vào mạc treo rồi đẩy trả vào ổ bụng.

Câu 15:

Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là quai ruột non đã bị hoại từ tím đen, chọn phương pháp xử lý nào dưới đây?

  • Cắt đoạn ruột hoại tử và nối thông.

  • Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain vào mạc treo.

  • Kẹp, cắt, buộc từng chỗ bị hoại tử, khâu lỗ thủng.

  • Đẩy trả ruột vào ổ bụng

Câu 16:

Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là ruột non có màu tím , chọn phương pháp xử lý nào dưới đây?

  • Cắt đoạn ruột và nối thông.

  • Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain vào mạc treo, theo dõi khoảng 15p

  • Kẹp, cắt buộc chỗ bị đổi màu

  • Đẩy trả tạng vào ổ bụng.

Câu 17:

Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là mạc nối lớn đã bị hoại tử tím đen, chọn phương pháp xử lý nào dưới đây?

  • Đầy trả vào ổ bụng.

  • Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain.

  • Kẹp, cắt chỗ bị hoại tử, buộc cầm máu.

Câu 18:

Về hố bẹn ngoài, ý nào dưới đây là sai?

  • Nằm ở phía ngoài động mạch thượng vị

  • Nằm ở thành sau của ống bẹn

  • Tương ứng với lỗ bẹn nông

  • Hay xảy ra thoát vị bẩm sinh

Câu 19:

Về hố bẹn giữa, ý nào dưới đây là sai?

  • Nằm ở giữa các hố bẹn

  • Nằm sau ống bẹn

  • Nằm ở phía ngoài động mạch thượng vị

  • Hay xảy ra thoát vị trực tiếp

Câu 20:

Về hố bẹn trong, ý nào dưới đây là sai?

  • Nằm ở phía trong thùng động mạch rốn

  • Nằm sau ống bẹn

  • Tương ứng với lỗ bẹn sâu

  • Hay xảy ra thoát vị mắc phải

Câu 21:

Về thoát vị bẹn chéo ngoài bẩm sinh, ý nào dưới đây là sai?

  • Do tồn tại ống phúc tinh mạc

  • Đường đi của thoát vị theo ống bẹn

  • Túi thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh

  • Hay gặp ở trẻ em

Câu 22:

Về thoát vị thẳng, ý nào dưới đây là sai?

  • Bị bẩm sinh

  • Đường đi của thoát vị từ hố bẹn giữa

  • Túi thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh

  • Túi thoát vị thẳng không sa thấp xuống đến bìu

Câu 23:

Về thoát vị thẳng, ý nào dưới đây là sai?

  • Bị mắc phải

  • Đường đi của thoát vị từ hố bẹn trong ra lỗ bẹn nông

  • Túi thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh

  • Túi thoát vị không đi theo ống bẹn

Câu 24:

Về thoát vị nghẹt, ý nào dưới đây là sai?

  • Nghĩa là tạng thoát vị bị thắt nghẹt tại cổ tủi thoát vị

  • Chỉ gặp trong trường hợp thoát vị mắc phải

  • Bệnh nhân mới mắc thoát vị thì dễ bị thoát vị nghẹt hơn

  • Cần mổ cấp cứu

Câu 25:

Về tái tạo thành bụng theo phương pháp Forgue, ý nào dưới đây là sai?

  • Là tái tạo thành bụng trước thừng tinh

  • Lớp sâu khâu bờ dưới gân kết hợp với cung đùi

  • Lớp nông khâu 2 mép của cân cơ chéo lớn theo kiểu khép tà áo

  • Khâu da bằng mối rời

Câu 26:

Tái tạo thành bụng theo phương pháp X.I.Xpaxộcucotxki, ý nào dưới đây là sai?

  • Là tái tạo thành bụng sau thừng tinh

  • Lớp sâu khâu mép trên cân cơ chéo lớn với cung đùi

  • Lớp nông khâu 2 mép của cân cơ chéo lớn theo kiểu khép tà áo

  • Khấu da bằng mối rời

Câu 27:

Tái tạo thành bụng theo phương pháp M.A.Kimbaropxki, ý nào dưới đây là sai?

  • Là tái tạo thành bụng trước thừng tinh

  • Lớp sâu khâu mép trên cân cơ chéo lớn với cung đùi

  • Lớp nông khâu mép dưới của cân cơ chéo lớn chồng lên lớp sâu theo kiểu khép tà áo

  • Khâu da bằng mối rời

Câu 28:

Hãy lựa chọn các biện pháp xử lý nội dung trong bao thoát vị sao cho phù hợp

  • Các tạng trong bao thoát - đẩy vào ổ bụng. Vị bình thường

  • Mạc nối hoặc ruột non đã có màu tím - đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain, theo dõi 15p

  • Mạc nối kẹp đã hoại tử - kẹp, cắt, buộc chỗ hoại tử.

  • Ruột non đã hoại tử - cắt đoạn và nối thông theo nguyên tắc

  • Tất cả đều đúng

Câu 29:

Khi mổ thoát vị bẹn cần chú ý

  • Để phòng sốc.

  • Giải quyết tốt các tạng trong bao thoát vị.

  • Tái tạo thành bụng tốt.

  • Tất cả đều đúng

Câu 30:

Các biến chứng thường xảy ra sau mổ thoát vị bẹn là

  • Chảy máu, tụ máu

  • Thoát vị tái phát

  • Nhiễm khuẩn vết mổ

  • Tất cả đều đúng

Câu 1:

Đường mổ tốt nhất để cầm máu vết thương gan là đường nào?

  • Đường trắng bên.

  • Đường trắng giữa trên và dưới rốn.

  • Đường Kehr.

  • Đường Rio-Branco.

  • Đường trắng giữa trên rốn.

Câu 2:

Để mổ vào gan mật nên lựa chọn hình thức vô cảm nào?

  • Mê tĩnh mạch.

  • Mê nội khí quản.

  • Tiền mê và gây tê từng lớp.

  • Tê ngoài màng cứng.

Câu 3:

Khi xử lý vết thương gan đang chảy máu, việc quan trọng nhất cần làm ngay là gì

  • Truyền máu.

  • Hút sạch máu trong ổ bụng.

  • Khống chế chảy máu .

  • Truyền bổ sung các loại dịch thay thế máu.

Câu 4:

Đối với vết thương rách bờ gan có hai diện cắt, mép vết thương gọn sạch, cần xử lý thế nào?

  • Trám mạc nối lớn để cầm máu.

  • Khâu ép hai diện cắt vết thương để cầm máu.

  • Nhét để cầm máu. gac

Câu 5:

Để khâu cầm máu vết thương gan nên sử dụng loại kim nào?

  • Kim 3 cạnh có độ cong lớn.

  • Kim 3 cạnh có độ cong nhỏ

  • Kim tròn có độ cong lớn

  • Kim tròn có độ cong nhỏ

Câu 6:

Khâu cầm máu vết thương gan nên sử dụng loại chi nào ?

  • Chi catgut nhỏ.

  • Chi catgut to mềm.

  • Chi lin nhỏ.

  • Chi nilon cỡ trung bình.

  • Chi Peron to chắc.

Câu 7:

Cắt bỏ túi mật xuôi dòng là cắt và giải phóng túi mật theo chiều nào ?

  • Từ cổ túi mật tới đáy túi mật.

  • Từ đáy túi mật tới cổ túi mật.

Câu 8:

Khi cắt túi mật, phẫu tích tam giác Calot để làm gì ?

  • Bộc lộ các thành phần của cuống gan.

  • Bộc lộ ống mật chủ.

  • Bộc lộ ống túi mật và động mạch túi mật.

  • Bộc lộ giường tủi mật.

Câu 9:

Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mổ dẫn lưu túi mật ?

  • Bệnh nhân có sỏi túi mật .

  • Có chi định cắt túi mật nhưng sức khoẻ không chịu được phẫu thuật lớn.

  • Có chi định cắt túi mật những bệnh nhân có sỏi ống túi mật.

  • Có chỉ định cắt túi mật những bệnh nhân có sỏi ống mật chủ.

Câu 10:

Khi cắt ống túi mật (trong phẫu thuật cắt bỏ túi mật) thực hiện thao tác kỹ thuật nào?

  • Kẹp, cắt, buộc.

  • Kẹp, cắt, đốt điện.

  • Kẹp, cắt, buộc, đốt điện

Câu 11:

Sau cắt bỏ túi mật cần đặt dẫn lưu ở đâu ?

  • Ống mật chủ.

  • Ống túi mật.

  • Dưới gan

  • Ống gan.

  • Douglas.

Câu 12:

Để mở dẫn lưu ống mật chủ dùng đường mổ nào là tốt nhất ?

  • Đường trắng bên - bên phải.

  • Đường trắng giữa trên rốn.

  • Đường ngực - hoành bụng.

  • Đường Rio-Branco.

  • Đường Kehr

Câu 13:

Dẫn lưu ống mật chủ dùng loại ống thông nào là tốt nhất ?

  • Ống Malecot.

  • Ống Nélaton

  • Ống Kehr

  • Ống Petzer

Câu 14:

Chỉ đặt dẫn lưu ống mật chủ khi nào ?

  • Đã lấy hết sỏi đường mật trong và ngoài gan.

  • Đường mật trong và ngoài gan đảm bảo lưu thông

  • Nong hoặc cắt được cơ Oddi.

  • sau nối mật - ruột.

Câu 15:

Khi đặt dẫn lưu ống mật chủ, yêu cầu đầu tiên phải đạt được là gì ?

  • Dịch mật không trào vào ống túi mật.

  • Dịch mật không được xuống tá tràng.

  • Dịch mật không qua chân dẫn lưu.

  • Dich mật qua ống dẫn lưu ra ngoài.

Câu 16:

Khấu kín quanh chân dẫn lưu ống mật chủ bằng chỉ gì ?

  • Perlon.

  • Catgut

  • Lin

  • Coton.

  • Lụa

Câu 17:

Chăm sóc sau mổ dẫn lưu ống mật chủ cần phải làm gì trong các việc sau ?

  • Hút dịch mật liên tục.

  • Bơm rửa đường mật qua ống dẫn lưu khi có chỉ định.

  • Nong đường mật qua ống dẫn lưu hàng ngày.

  • Kẹp thử dẫn lưu hàng ngày trong 30 phút.

Câu 18:

Rút bỏ dẫn lưu ống mật chủ khi nào ?

  • Đường mật lưu thông tốt. 

  • Hết sỏi mật.

  • Hết viêm đường mật.

  • Vết mổ liền tốt.

Câu 19:

Xử lý vết thương mất mảnh gan - có một diện cắt như thế nào ?

  • Trám mạc nối vào mặt cắt.

  • Thắt động mạch gan.

  • Kẹp buộc kỹ đường mật ở mặt cắt. Khâu cầm máu mặt cắt gan.

Câu 20:

Đặt dẫn lưu dưới gan sau khi khâu cầm máu vết thương gan để làm gì ?

  • Bơm rửa ổ bụng hàng ngày.

  • Dẫn lưu máu, dịch ra ngoài.

  • Bơm kháng sinh trực tiếp vào ổ bụng.

Câu 21:

Kiểm tra lưu thông đường mật trước khi rút dẫn lưu ống mật chủ bằng cách nào ?

  • Kẹp thử ống dẫn lưu

  • Theo dõi số lượng dịch mật ra qua dẫn lưu

  • Đo áp lực dịch mật qua dẫn lưu

  • Thăm dò bằng que thăm qua ống dẫn lưu.

Câu 22:

Khi khâu cầm máu vết thương gan cần phải:

  • Khâu tới đáy vết thương.

  • Kẹp buộc các mạch máu và đường mật lớn ở mặt vết thương.

  • Nơ đầu phải lồng chỉ ít nhất 2 lần mới thít chỉ

  • Tất cả đều đúng

Câu 23:

Chỉ định cắt túi mật

  • Sỏi, viêm túi mật

  • Sỏi ống mật chủ

  • Polyp túi mật gây đau, viêm túi mật

  • Sỏi ống gan

  • Thủng, vỡ túi mật

Câu 24:

Sau khi cắt túi mật phải

  • Đặt dẫn lưu ống túi mật

  • Đặt dẫn lưu ống mật chủ

  • Ktr cầm máu

  • Đặt dẫn lưu ống gan chung

  • Khâu khép giường túi mật

  • Đặt dẫn lưu dưới gan

Câu 25:

Chỉ định đặt dẫn lưu ống mật chủ

  • Sau mổ lấy sỏi ống mật chủ

  • Sau cắt túi mật

  • Sau phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và cơ Oddi

  • U đầu tụy có chèn ép ống mật chủ

  • Tăng áp lực đường mật chưa giải quyết được nguyên nhân

Câu 26:

Mở dẫn lưu ống mật chủ nhằm

  • Giảm áp lực đường mật

  • Theo dõi chức năng gan

  • Ngăn không cho dịch mật xuống tá tràng

  • Ngăn không cho sỏi mật xuống tá tràng

  • Lấy sỏi trong đường mật

Câu 27:

Có thể ktr lưu thông đường mật sau mở dẫn lưu ống mật chủ bằng cách chụp cản quang đường mật qua ống dẫn lưu.

  • Đ

  • S

Câu 28:

Hãy chọn cách xử trí phù hợp với tình huống vết thương gan.

  • Vết thương rách bờ gan gọn, sạch: khâu ép hai mép vết thương gan

  • Vết thương mất mảnh gan:  kẹp, buộc mạch, mật. Khâu cầm máu mặt cắt gan còn lại.

  • Vết thương trợt mặt trên gan: chèn vật liệu cầm máu, khâu bao gan với cơ hoàn.

  • Vết thương gan dập nát nhiều: cắt lọc tổ chức dập nát, kẹp buộc mạch, mật. Chèn gạc hoặc vật liệu cầm máu.

  • Tất cả đều đúng

Câu 1:

Nói về vị trí lách, ý nào là sai trong các ý dưới đây?

  • Ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang

  • Trong vùng hạ sườn trái

  • Ở dưới cơ hoành

  • Ở phía bờ cong bé dạ dày

  • Ở trong ổ phúc 

Câu 2:

Động mạch vị - mạc nối trái là ngành bên của

  • Động mạch vị - tá tràng

  • Động mạch tỳ

  • Động mạch mạc treo tràng trên

  • Động mạch thân tạng

  • Động mạch vành vị

Câu 3:

Cuống lách được tạo nên bởi sự sát nhập của 2 mạc nối sau:

  • Mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

  • Mạc nối vị - tỳ và mạc nối tụy - tỳ

  • Mạc nối lớn và mạc nối vị - tỳ

  • Mạc nối nhỏ và mạc nối tụy - tỳ

  • Mạc nối lớn và mạc nối tụy - tỳ

Câu 4:

Lách được giữ bởi dây chằng:

  • Dây chằng hoành-lách

  • Dây chằng tam giác

  • Dây chăng tròn

  • Dây chằng liềm

Câu 5:

Động mạch lách phát sinh từ:

  • Động mạch mạc treo tràng trên

  • Động mạch mạc treo tràng dưới

  • Động mạch gan chung

  • Động mạch vành vị

  • Động mạch thân tạng

  • Động mạch vị-tá tràng

Câu 6:

Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào có nghĩa là "cắt bỏ lách" ?

  • Gastrectomia

  • Colectomia

  • Appendectomia

  • Splenectomia

Câu 7:

Cắt lách bằng phương pháp 3 kìm được áp dụng khi nào ?

  • Cuống lách ngắn.

  • Lách to và dính.

  • Cuống lách dài.

  • Cuống lách dài, lách có thể kéo ra ngoài dễ dàng.

Câu 8:

Khi cắt lách bằng phương pháp 3 kim, ở giữa kìm 1 và kim 2 sẽ phải làm gì ?

  • Thắt cuống lách bằng một sợi chỉ chắc.

  • Cắt đứt cuống lách.

  • Khâu buộc mối số 8.

Câu 9:

Đường mổ nào dưới bây không dùng cho cắt lách ?

  • Đường dưới sườn trái.

  • Đường trắng giữa trên rốn.

  • Đường Lecene.

  • Đường Schwartz - Quénu.

  • Đường Pfannenstiel.

Câu 10:

Khi cắt lách bằng phương pháp 3 kìm, ở giữa kìm 2 và kìm 3 sẽ phải làm gì ?

  • Buộc cuống lách

  • Cắt cuống lách.

  • Khâu buộc mối số 8.

Câu 11:

Nhược điểm chính của phương pháp cắt lách 3 kìm là gì?

  • Chậm.

  • Dễ cặp phải đuôi tụy

  • Dễ tuột cuống lách.

  • Mất máu nhiều.

Câu 12:

Trường hợp lách to, để tiết kiệm máu nên. Ngoại trừ:

  • Tiêm dưới da adrenalin ngay trước mổ

  • Bộc lộ lách, tiêm adrenalin vào lách rồi thắt cuống lách

  • Thắt riêng ĐM lách rồi tiêm adrenalin vào lách

  • Lấy máu từ lách truyền lại cho bệnh nhân

Câu 13:

Để tìm và thăm dò, khám xét lách cần phải, Ngoại trừ: 

  • Banh rộng vết mổ

  • Kéo dạ dày sang phải

  • Kéo đại tràng sang phải

Câu 14:

Thay đổi kỹ thuật cắt bỏ lách phụ thuộc theo ý nào dưới đây là sai:

  • Lách to hay lách bé

  • Mức độ dính của lách vào các tạng xung quanh nhiều hay ít

  • Cuống lách to hay bé

  • Cuống lách dài hay ngắn

  • Ý muốn của phẫu thuật viên

Câu 15:

Để cắt bỏ lách khi nào không phải mờ hậu cung mạc nối?

  • Cuống lách ngắn

  • Lách to

  • Cuống lách dài, lách nhỏ, không dính

  • Lách dính

Câu 16:

Lách có liên quan trực tiếp về giải phẫu với, Ngoại trừ:

  • Bờ cong lớn dạ dày

  • Đuôi tụy

  • Thận trái

  • Đoạn 3 tá tràng

  • Đại tràng

Câu 17:

Dẫn lưu ổ lách sau cắt bỏ lách nhằm mục đích nào là sai:

  • Theo dõi chảy máu trong sau cắt bỏ lách

  • Thoát hết dịch tồn lưu từ ổ lách

  • Bơm rửa vùng ổ lách, đề phòng áp xe dưới cơ hoành

Câu 18:

Cắt bỏ lách trong trường hợp lách vỡ thì điều quan trọng nhất?

  • Hồi sức chống choáng cho bệnh nhân

  • Lấy bỏ hết máu trong ổ bụng

  • Kẹp được cuống lách

  • Khâu buộc được chỗ chảy máu

  • Dẫn lưu được hết dịch và máu ra khỏi ổ bụng

Câu 19:

Điều kiện nào để truyền máu hoàn hồi khi vỡ lách là sai:

  • Không có máu để truyền cho bệnh nhân

  • Bệnh nhân không bị vỡ, thủng tạng rỗng

  • Tổn thương lách sau 6 giờ

  • Máu trong ổ bụng không bị vỡ hồng cầu

  • Phải lọc máu ổ bụng qua 8 lớp gạc

Câu 20:

Trình tự cắt lách bằng phương pháp 3 kìm là:

  • Khâu buộc mối số 8 -  buộc cuống lách bằng chỉ chắc - cắt cuống lách

  • Buộc cuống lách bằng chỉ chắc - cắt cuống lách - khâu buộc mối số 8

  • Buộc cuống lách bằng chỉ chắc - khâu buộc mối số 8 - cắt cuống lách

  • Cắt cuống lách - buộc cuống lách bằng chỉ chắc - khâu buộc mối số 8

Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y khoa
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
3 tuần trước