Module YHCT

Lưu
(0) lượt yêu thích
(50) lượt xem
(34) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Quan sát lòng đen của mắt, giúp xác định bệnh ở:
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Thận
Câu 2: Sắc lưỡi đỏ sẵm là:
  • Âm hư hỏa vượng
  • Hỏa nhiệt ở tâm
  • Nhiệt vào khí phận
  • Nhiệt vào dinh phận
Câu 3: Vọng sắc mặt để đánh chủ yếu Tạng nào của cơ thể:
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Phế
Câu 4: Khi xem mắt, lòng trắng của mắt có sắc đỏ là bệnh ở tạng
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Phế
Câu 5: Khi xem mắt, lòng trắng của mắt có sắc xanh là bệnh ở tạng
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Phế
Câu 6: Khi xem mắt, lòng trắng của mắt có sắc đen là bệnh ở tạng
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Thận
Câu 7: Khi xem môi thấy môi xanh đen là do:
  • Hàn
  • Nhiệt
  • Can huyết hư
  • Thận hư
Câu 8: Khi xem môi thấy môi lở loét
  • Tâm hỏa
  • Vị nhiệt
  • Tỳ hư
  • Can hỏa vượng
Câu 9: Khi xem da mà thấy ban chẩn tím là do
  • Hàn thấp
  • Huyết nhiệt
  • Nhiệt thịnh
  • Huyết hư
Câu 10: Khi xem da mà thấy ban chẩn nhạt xám là do
  • Hàn thấp
  • Chính khí hư
  • Khí hư
  • Huyết hư
Câu 11: Chảy nước mũi trong là do
  • Ngoại cảm phong nhiệt
  • Ngoại cảm phong hàn
  • Phế khí hư
  • Phế âm hư
Câu 12: Chảy nước mũi đục do
  • Ngoại cảm phong nhiệt
  • Ngoại cảm phong hàn
  • Phế khí hư
  • Phế âm hư
Câu 13: Cánh mũi phập phồng do khó thở vì
  • Phế âm hư
  • Phế khí hư
  • Phế nhiệt
  • Phong hàn phạm thế
Câu 14: Ngửi thấy phân tanh hôi loãng là do
  • Đại trường thấp nhiệt
  • Tỳ hư
  • Thực tích
  • Tích nhiệt
Câu 15: Ngửi thấy nước tiểu khai đục là do
  • Thấp nhiệt
  • Tỳ hư
  • Bàng quang khí hóa thất thường
  • Tích nhiệt
Câu 16: Trong văn chẩn, tiếng nói thuộc hư chứng là
  • Nói sảng
  • Mê sảng nói nhiều
  • Nói nhỏ, thều thào không ra hơi
  • Nói mệt mình
Câu 17: Trong văn chẩn, tiếng nói thuộc thực chứng
  • Nói sảng
  • Mê sảng nói nhiều
  • Nói nhỏ, thều thào không ra hơi
  • Nói một mình
Câu 18: Trong văn chẩn, tiếng nói thuộc thục nhiệt là
  • Nói sảng
  • Mê sảng nói nhiều
  • Nói nhỏ, thều thào không ra hơi
  • Nói một mình
Câu 19: Trong xem lưỡi, rêu lưỡi vàng dính là do
  • Thấp nhiệt, đàm nhiệt
  • Đàm trọc
  • Đàm ẩm
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 20: trong xem lưỡi, rêu lưỡi xám đen mà khô là do
  • Nhiệt mạnh làm tổn thương tân dịch
  • Dương hư hàn thịnh
  • Thủy ẩm ứ lại
  • Tà nhiệt bên trong mạnh
Câu 21: "Gò má đỏ" theo YHCT là do
  • Âm hư nội nhiệt
  • Dương hư ngoại hàn
  • Dương thịnh sinh ngoại nhiệt
  • Âm thịnh sinh nội hàn
Câu 22: Xem lưỡi để biết được
  • Tình hình hư thực của tạng phủ, khí huyết, tân dịch con người
  • Sự biến hóa nông sâu của bệnh
  • Sự biến hóa nặng nhẹ của bệnh
  • Tất cả các ý trên
Câu 23: Xem lưỡi để biết được
  • Sự biến hóa nông sâu của bệnh, sự biến hóa nặng nhẹ của bệnh, tình trạng hư thực của tạng phủ, khí huyết, tân dịch của con người
  • Sự biến hóa nông sâu của bệnh
  • Sự biến hóa nặng nhẹ của bệnh
  • Tình hình hư thực của tạng phủ, khí huyết, tân dịch con người
Câu 24: Sắc mặt vàng là do
  • Thực, nhiệt
  • Hàn, đau
  • Hư, thấp
  • Hư, nhiệt
Câu 25: Biểu hiện của lưỡi sưng to là do
  • Đờm thấp kết lại
  • Tâm hỏa thịnh
  • Tâm huyết hư
  • Can phong
Câu 26: Lưỡi trắng nhặt không phải triệu chứng của
  • Âm hư
  • Dương hư
  • Huyết hư
  • Hàn chứng
Câu 27: Xem hình thái để biết được
  • Tình trạng khỏe hay yếu của ngũ tạng
  • Tính chất của bệnh
  • Vị trí của bệnh
  • Nguyên nhân gây bệnh
Câu 28: Khi xem mắt, mắt có quầng đen là do
  • Tỳ hư
  • Can hư
  • Thận hư
  • Tâm hư
Câu 29: Khi xem mắt, khóe mắt đỏ là do
  • Can hỏa
  • Tâm hỏa
  • Phế nhiệt
  • Tỳ hư
Câu 30: Khi xem mắt, mắt đỏ sưng đau là do
  • Can hỏa phong nhiệt
  • Phế nhiệt
  • Tâm hỏa
  • tỳ hư
Câu 31: Khi xem môi, mà thấy môi đỏ hồng khô là do
  • Hàn
  • Nhiệt
  • Huyết hư
  • Ứ huyết
Câu 32: Khi xem môi thấy môi trắng nhợt là do
  • Hàn
  • Nhiệt
  • huyết hư
  • Ứ huyết
Câu 33: Khi xem môi thấy môi tím là do
  • Tâm hư
  • Can khí uất kết
  • Khí hư
  • Ứ huyết
Câu 34: Khi xem môi thấy môi hồng tươi là do
  • Dương hư
  • Âm hư hỏa vượng
  • Hàn chứng
  • Ứ huyết
Câu 35: Trong văn chẩn, triệu chứng nào không thuộc Hư chứng
  • Nất cụt ngắt quãng
  • Nói thì thầm
  • Tiếng ho nhỏ
  • Nói mê
Câu 36: Trong văn chẩn, tiếng nói do phong đàm, trúng phong là
  • Nói sảng
  • Nói ngọng
  • Nói nhỏ, thều thào không ra hơi
  • Nói một mình
Câu 37: Nghe tiếng thở, thở to thuộc
  • Hư chứng
  • Thực chứng
  • Hàn chứng
  • Nhiệt chứng

Câu 1: Hai cương nào biểu thị vị trí nông sâu của bệnh trong cơ thể
  • Hàn nhiệt
  • Âm dương
  • Hư thực
  • Biểu lý
Câu 2: Hai cương nào nói lên tính chấn của bệnh
  • Hàn nhiệt
  • Âm dương
  • Hư thực
  • Biểu lý
Câu 3: Hai cương nào biệt thị trạng thái của bệnh và chính khí của cơ thể
  • Hàn nhiệt
  • Âm dương
  • Hư thực
  • Biểu lý
Câu 4: Biểu và Lý là hai cương lĩnh để đánh giá.... của bệnh tật
  • Tính chất
  • Trạng Thái
  • Tổng quát
  • Vị trí
Câu 5: Hư và Thực là hai cương lĩnh để đánh giá được .. của bệnh tật
  • Vị trí
  • Tính chất
  • Trạng thái
  • Xu thế chung
Câu 6:

Hàn và Nhiệt là hai cương lĩnh để đánh giá được .. của bệnh tật

  • Tính chất
  • Vị trí
  • Trạng thái
  • Tổng cương
Câu 7: Âm và Dương là hai cương lĩnh để đánh giá được .. của bệnh tật
  • Tính chất
  • Vị trí
  • Trạng thái
  • Xu thế chung
Câu 8: Vị trí bệnh nào sau đây Không phải ở phần biểu
  • Ở nông
  • Ở kinh lạc
  • Gân xương
  • Ở tạng
Câu 9: Các triệu chứng sau đây triệu chứng nào Không phải bệnh ở biểu
  • Sợ gió, sợ lạnh
  • Đau đầu, đau mình
  • Rêu lưỡi trắng, mỏng
  • Sốt cao, mê sảng
Câu 10: Các triệu chứng sau đây triệu chứng nào Không phải bệnh ở biểu
  • Mạch trầm
  • Phát sốt, sợ gió
  • Ngạt mũi, ho
  • Rêu lưỡi trắng mỏng
Câu 11: Bệnh ở lý là bệnh ở đâu?
  • Bệnh ở bên ngoài
  • Bệnh ở da lông
  • Bệnh ở kinh lạc
  • Bệnh ở sâu
Câu 12: Vị trí bệnh ở đâu Không thuộc phần lý
  • Bệnh thuộc tạng
  • Bệnh ở kinh lạc
  • Bệnh thuộc phủ
  • Bệnh truyền nhiễm giai đoạn toàn phát có biến chứng
Câu 13: Triệu chứng bệnh nào sau đây Không phải bệnh lý ở
  • Sốt cao
  • Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
  • Khát mê sảng
  • Mạch phù
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây Không phải gây ra bệnh ở lý
  • Từ biểu truyền vào lý
  • Tình chí làm rối loạn hoạt động tạng phủ
  • Tà khí trúng ngay tạng phủ
  • Bệnh cảm mạo
Câu 15: Sự phân biệt biểu chứng hay lý chứng Không phải dựa vào
  • Sốt cao hay sốt kèm sợ lạnh
  • Mạch phù hay trầm
  • Sợ gió hay sợ lạnh
  • Rêu lưỡi mỏng hay dày
Câu 16: Phương pháp điều trị nào sau đây Không đúng
  • Bệnh hàn dúng thuốc nhiệt
  • Bệnh nhiệt thì cứu
  • Bệnh nhiệt dùng thuốc hàn
  • Bệnh ở biểu dùng thuốc giải biểu
Câu 17: Triệu chứng nào sau đây Không thuộc Hàn chứng
  • Sợ lạnh thích ấm
  • Sắc mặt xanh trắng
  • Chân tay lạnh
  • Mạch sắc
Câu 18: Triệu chứng nào sau đây Không thuộc Nhiệt chứng
  • Rêu lưỡi trắng, trơn ướt
  • Sốt, thích mát
  • Tiểu tiện ngắn, đỏ
  • Chất lưỡi đỏ
Câu 19: Sự phân biệt hàn chứng và nhiệt chứng Không phải dựa vào
  • Khát hay không khát
  • Mạch trì hay mạch sác
  • Sợ gió hay sợ lạnh
  • Tiểu tiện đỏ ít hay trong dài
Câu 20: Chính khí của cơ thể có mấy mặt chính
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 21: Các hội chứng bệnh về "Khí" của Y học cổ truyền gồm có
  • 2 hội chứng
  • 3 hội chứng
  • 4 hội chứng
  • 5 hội chứng
Câu 22: Các chứng bệnh về "Huyết" trong Y học cổ truyền bao gồm mấy hội chứng
  • 1 hội chứng
  • 2 hội chứng
  • 3 hội chứng
  • 4 hội chứng
Câu 23: Theo YHC
  • T, có mấy hội chứng bệnh của Tân dịch
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 24: Chứng "Khí trệ" trong YHCT thường do nguyên nhân nào gây nên
  • Ăn uống không điều độ
  • Sang chấn tinh thần
  • Cảm phải ngại tà
  • Ăn uống không điều độ, cảm phải ngại tà, sang chấn tinh thần
Câu 25: Chứng "Khí trệ" trong YHCT Không bao gồm triệu chứng nào sau đây
  • Đầy trướng
  • Đau tại một chỗ
  • Điểm đau không cố định
  • Lúc đau lúc không
Câu 26: Chứng "Khí trệ" trong YHCT Không gặp trong bệnh nào sau đây
  • Vị quản thống
  • Phúc thống
  • Thống kinh
  • Đau dạ dày
Câu 27: Phương pháp điều trị Chứng "Khí trệ" trong YHCT là
  • Hành khí
  • Giáng khí
  • Bổ khí
  • Bổ huyết
Câu 28: Chứng khí trệ trong YHCT bao gồm triệu chứng nào sau đây
  • Đại tiện phân có máu
  • Đại tiện phân có nhày mũi
  • Mót rặn
  • Tất cả 3 phương án trên
Câu 29: Chứng "Khí nghịch" trong YHCT thường hay gặp ở bệnh lý của tạng phủ nào sau đây
  • Bàng quang
  • Tỳ
  • Vị
  • Đờm
Câu 30: Chứng "Khí nghịch" ở tạng Phế trong YHCT gồm các triệu chứng sau
  • Khó thở
  • Ho ra máu
  • Ho khạc đờm
  • Lao phổi
Câu 31: Chứng "Khí nghịch" ở tạng Can trong YHCT gồm các triệu chứng sau
  • Đau tức ngực sườn
  • Đau đầu vùng đỉnh
  • Đau vùng hạ vị
  • Đau lưng
Câu 32: Chứng "Khí nghịch" ở phủ Vị trong YHCT gồm các triệu chứng sau
  • Nôn
  • Đầy bụng
  • Tiêu chảy
  • Tiểu ít
Câu 33:

Chứng "Khí nghịch" ở tạng phủ Vị trong YHCT gồm các triệu chứng sau

  • Nấc

  • Đại tiện táo bón

  • Đau tức ngực sườn

  • Mắt kém

Câu 34:

Chứng "Khí nghịch" ở tạng phủ Vị trong YHCT Không bao gồm các triệu chứng sau

  • Khó thở
  • Hen suyễn
  • Đau tức ngực sườn
  • Khó thở, hen suyễn, đau tức ngực sườn
Câu 35: Chứng "Khí tự hạ hãm" trong YHCT Không bao gồm triệu chứng sau
  • Sa sinh dục
  • Đái són
  • Sa trực tràng
  • Đái rắt
Câu 36: Nguyên nhân của chứng "Huyết hư" trong YHCT là do
  • Tâm dương hư
  • Tỳ hư
  • Can dương hư
  • Phế hư
Câu 37: Chứng "Huyết hư" trong YHCT Không bao gồm triệu chứng sau
  • Sắc mặt đỏ
  • Hoa mắt, chóng mặt
  • Trống ngực
  • Chất lưỡi nhạt
Câu 38: Chứng "Huyết hư" trong YHCT không bao gồm triệu chứng sau
  • Mất ngủ
  • Da xanh
  • Lưỡi có điểm tím
  • Mạch tế
Câu 39: Bệnh nhân có triệu chứng: Da xanh, môi nhợt, hoa mắt chóng mặt, chất lưỡi nhạt, trống ngực, thở gấp, mệt mỏi. YHCT chẩn đoán là
  • Khí hư
  • Huyết hư
  • Dương hư
  • Khí huyết hư
Câu 40: Phương pháp điều trị chứng "Huyết hư" trong YHCT là
  • Bổ huyết
  • Bổ khí
  • Bổ khí huyết
  • Hoạt huyết
Câu 41: Chứng "Huyết ứ" trong YHCT có nguyên nhân do
  • Chấn thương
  • Tỳ hư
  • Huyết hư
  • Huyết nhiệt
Câu 42: Chứng "Huyết ứ" trong YHCT có nguyên nhân do
  • Khí hư
  • Khí trệ
  • Huyết hư
  • Huyết nhiệt
Câu 43: Chứng "Huyết ứ" trong YHCT có nguyên nhân do
  • Can khí uất kế
  • Viêm nhiễm
  • Can huyết hư
  • Đàm ẩm
Câu 44: Tính chất của đau do "Huyết ứ" trong YHCT
  • Đau di truyền
  • Đau nhiều lúc nghỉ ngơi
  • Lúc đau lúc không
  • Đau dữ dội như dùi đâm
Câu 45: Tính chất của đau do "Huyết ứ" trong YHCT
  • Đau kèm theo đầy chướng
  • Điểm đau cố định
  • Đau nhiều lúc nghỉ ngơi
  • Lúc đau lúc không
Câu 46: Chứng "Huyết ứ" trong YHCT có triệu chứng sau
  • Chất lưỡi nhạt
  • Chất lưỡi xanh tím, có điểm ứ huyết
  • Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
  • Chất lưỡi bệu
Câu 47: Phương pháp điều trị chứng "Huyết ứ" trong YHCT
  • Hành khí
  • Bổ huyết
  • Hoạt huyết khứ ứ
  • Hoạt huyết bổ huyết
Câu 48: Chứng "Huyết nhiệt" trong YHCT bao gồm triệu chứng sau
  • Chất lưỡi nhạt
  • Chất lưỡi xanh tím
  • Chất lưỡi đỏ sẫm
  • Chất lưỡi trắng
Câu 49: Có bao nhiêu nguyên tắc điều trị của YHCT
  • 2
  • 5
  • 6
  • 9
Câu 50: Trị bệnh cầu kỳ bản, tức là điều trị
  • Gốc của bệnh
  • Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài
  • Nguyên nhân gây bệnh bên trong
  • Chính khí cơ thể
Câu 51: Cấp trị tiêu, tức là
  • Bệnh mạn tính lúc chưa phát hiện bệnh phải chữa gốc bệnh
  • Bệnh nguy hiểm đến tính mạng người bệnh phải được cấp cứu kịp thời
  • Chữa bệnh phải tùy theo giai đoạn bệnh (sơ, trung, mạt)
  • Chữa bệnh phải có khai hạp

Câu 1: Chỉ định dùng Ôn pháp trong trường hợp nào sau đây
  • Biểu thực hàn
  • Lý hư hàn
  • Lý thực nhiệt
  • Cả 3 phương án trên
Câu 2: Chống chỉ định dùng Ôn pháp trong trường hợp nào sau đây
  • Tỳ vị hư hàn
  • Thận dương hư
  • Chân nhiệt giả hàn
  • Cả 3
Câu 3: Chống chỉ định dùng Thanh pháp trong trường hợp nào sau đây:
  • Tỳ vị hư hàn
  • Thận dương hư
  • Phế Tỳ dương hư
  • Cả 3 phương án trên
Câu 4: Phép “Thanh nhiệt tả hỏa” được dùng trong trường hợp nào sau
đây:
  • İa chȧy
  • Sốt cao
  • Mụn nhọt
  • Cả 3 phương án trên
Câu 5: Phép “Thanh nhiệt giải độc” được dùng trong trường hợp nào sau
đây:
  • Ỉa chảy
  • Kiết lỵ
  • Mụn nhọt
  • Cả 3 phương án trên
Câu 6: Phép “Thanh nhiệt táo thấp” được dùng trong trường hợp nào sau
đây:
  • ja chảy
  • Kiết lỵ
  • Viêm gan
  • Cả 3 phương án trên
Câu 7: Phép “Thanh nhiệt giải thử” được dùng trong trường hợp nào sau
đây:
  • Sốt cao
  • Say nắng
  • Say tàu xe
  • Ngộ độc thức ăn.
Câu 8: Phép Tiêu được dùng trong trường hợp nào sau
đây:
  • Phù
  • Khó thở
  • Ứ đọng thức ăn ở Vị
  • Cả 3 phương án trên.
Câu 9: Miệng đắng, nôn ra đờm, hồi hộp, vật vả, không ngủ được là do:
  • Tâm huyết không đầy đủ
  • Âm hư hỏa vượng
  • Đàm hỏa nhiễu tâm
  • Tiêu hóa kém
Câu 10: “ Đại tiện táo” thể hiện bởi triệu chứng:
  • Số lần đi đại tiện giảm
  • Đại tiện khó
  • Lượng phân ít, khô cứng
  • Số lần đi đại tiện giảm, Đại tiện khó, Lượng phân ít, khô cứng
Câu 11: Đi ỉa phân nát lúc sáng sớm (ngũ canh tả) là do:
  • Tỳ vị hư hàn
  • Thủy thấp tràn xuống dưới
  • Lý nhiệt, tích trệ
  • Thận dương hư
Câu 12: Xả lỏng như nước, tiểu tiện ít là do
  • Tỳ vị hư hàn
  • Thủy thấp tràn xuống dưới
  • Lý nhiệt, tích trệ
  • Tỳ thận dương hư
Câu 13: Đại tiện trước rắn sau nát là do:
  • Tỳ vị hư nhược
  • Tỳ vị hư hàn
  • Tỳ thận dương hư
  • Tỳ vị hư nhược, Tỳ vị hư hàn.
Câu 14: Đại tiện ra máu mũ, mót rặn là bệnh lỵ là do
  • Thực nhiệt
  • Lý nhiệt, tích trệ
  • Thấp nhiệt đại trường
  • Tỳ thận dương hư
Câu 15: Triệu chứng nào thuộc chứng “Thận dương hư”
  • Bệnh cũ, người già, phụ nữ có thai, sau khi đẻ bị táo
  • Phân đặc mùi thối
  • Ỉa phân nát lúc sáng sớm (ngũ canh tả)
  • Phân loảng ít thối
Câu 16: Triệu chứng nào thuộc chứng “Tỳ thận dương hư
  • Ỉa chảy lúc sáng sớm (ngũ canh tả)
  • Đại tiện phân nát, sống
  • Đại tiện ra máu mũ, mót rặn
  • Đại tiện khó, đi không hết phân
Câu 17: Bệnh lỵ do thấp nhiệt ở đại trường có biểu hiện:
  • Đại tiện ra máu mũi, mót rặn
  • Phân đặc mùi thối
  • Bệnh mới, táo, bụng đầy trướng
  • Phân loảng, ít thối
Câu 18: “Đại tiện táo” thể hiện bởi
  • Số lần đi ngoài giảm, đi khó, lượng phân ít, khô cứng
  • Đại tiện trước rắn sau loảng
  • Đại tiện ra máu mũ, mót rặn
  • Đại tiện phân khó đi, chua khẳm
Câu 19: Tiểu tiện ít, màu vàng, nóng là do:
  • Thực nhiệt
  • Tiêu khát
  • Thận khí hư
  • Thấp nhiệt ở bang quang
Câu 20: Người xưa nói mạch bình thường là mạch:
  • Tần số 64 – 80 lần.phút, đập ở cả 3 bộ, có vị khí, có thần, có gốc
  • Có vị khí, có thần, có gốc
  • Tần số 64 – 80 lần phút
  • Đập ở cả 3 bộ, không phù không trầm
Câu 21: Các yếu tố quan hệ mật thiết với mạch là:
  • thời tiết, khí hậu
  • tuổi tác, giới
  • thể chất và tình trạng tinh thần con người
  • Thời tiết, khí hậu, tuổi tác, giới, thể chất và tinh thần con người.
Câu 22: Bệnh nhân có triệu chứng người gầy, hai gò má đỏ, ngũ tâm phiền H nhiệt. Y học cổ truyền dùng phương pháp nào sau đây để chữa
  • Bổ huyết
  • Bổ khí
  • Bổ âm
  • Cả 3 phương án trên;
Câu 23: Bệnh nhân có triệu chứng người mệt mỏi, ăn kém, đoản hơi, sắc mặt trắng bệch.Y học cổ truyền dùng phương pháp nào sau đây để chữa:
  • Bổ huyết
  • Bổ khí
  • Bổ âm
  • Cả 3 phương án trên;
Câu 24: Bệnh nhân có triệu chứng đau lưng, mỏi gối, ù tai, liệt dương, ngũ canh tả,lưỡi bệu, rêu lưỡi trắng, mạch trầm trì. Y học cổ truyền dùng phương
pháp nào sau đây để chữa:
  • Bổ huyết
  • Bổ khí
  • Bổ âm
  • Bổ dương
Câu 25: BN nữ, 40 tuổi, vào viện vì hồi hộp trống ngực, dễ kinh sơ, mất ngủ, hay quên , toàn thân thấy mệt mỏi, hoa mắt chóng mặt, sắc mặt xanh, môi nhợt, chất lưỡi nhạt. Mạch tế. Anh( chị) hãy chẩn đoán bát cương:
  • Biểu – Thực
  • Lý – Hư
  • Lý – Thực
  • Biểu – Hư
Câu 26: BN nữ, 50 tuổi, vào viện vì hồi hộp trống ngực, dễ kinh sợ, mất ngủ, hay quên toàn thân thấy sốt nhẹ, tự ra mồ hôi, ngũ tâm phiền nhiệt, miệng khô, lưỡi đỏ, rêu ít, mạch tế sác. Anh (chị) hãy chẩn đoán bát cương:
  • Biểu – Thực – Nhiệt
  • Lý – Hư —Nhiệt
  • Lý – Thực –Nhiệt
  • Biểu – Hư – Nhiệt
Câu 27: BN nam, 60 tuổi, thường xuyên ăn đồ cay, nóng. Đợt này thấy người nóng, hay khát, vật vã không ngủ được, lưỡi miệng lở đau, thỉnh thoảng có chảy máu cam. Chất lưỡi đỏ, mạch sác. Anh (chị) hãy chẩn đoán bát cương
  • Biểu – Thực – Nhiệt
  • Lý – Hư –Nhiệt
  • Lý – Thực – Nhiệt
  • Biểu – Hư – Nhiệt
Câu 28: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, Ho lâu ngày, họ không có sức, thở ngắn, ngại nói, tiếng nói nhỏ, người mệt mỏi vô lực, tự ra mồ hôi. Sắc mặt trắng bệch, chất lưỡi nhạt, mạch hư nhược. Anh (chị) hãy chẩn đoán bát cương.
  • Lý– Hư– Hàn*
  • Lý – Hư – Nhiệt
  • Lý – Thực – Nhiệt
  • Biểu - Hư - Nhiệt
Câu 29: Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, họ lâu ngày, họ ngày càng nặng lên, thường họ nhiều về đêm, không có đờm, họng khô ngứa. Toàn thân người gầy, khát, chiều phát sốt, ra mồ hôi trộm, chất lưỡi đỏ, mạch tế sác. Anh (chị) hãy chẩn đoán bát cương
  • Lý – Hư – Hàn
  • Lý – Hư –Nhiệt
  • Lý – Thực –Nhiệt
  • Biểu – Hư – Nhiệt
Câu 30: Bệnh nhân nam 40 tuổi, đi lạnh về thấy ho, tiếng ho mạnh, có
suyễn, đờm loãng trắng, dễ khạc, miệng không khát, chảy nước mũi, sợ lạnh, đau mình, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn.
Anh (chị) hãy chẩn đoán bát cương
  • Biểu – Thực Hàn
  • Biểu – Hư –Nhiệt
  • Lý – Thực Nhiệt
  • Biểu – Hư – Hàn
Câu 31: Bệnh nhân nam, 40 tuổi, ho khạc ra nhiều đờm màu vàng, trắng dính, họng H khô, họng đau, sốt, nhức đầu, sợ gió, rêu lưỡi mỏng vàng, mạch phù sác. Anh (chị) hãy chẩn đoán bát cương.
  • Biểu – Thực –Hàn
  • Biểu – Hư – Hàn
  • Biểu – Thực –Nhiệt
  • Biểu – Hư – Nhiệt
Câu 32: BN nam, 70 tuổi, vào viện với triệu chứng nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, hoảng hốt, dễ sợ, ngủ ít hay mê, lưng gối yếu, miệng khô, mặt đỏ, chất lưỡi đỏ, mạch huyền tế sác. Anh (chị) hãy chẩn đoán bát cương:
  • Biểu – Thực – Nhiệt
  • Lý – Hư– Nhiệt
  • Lý — Thực – Nhiệt
  • Biểu – Hư – Nhiệt
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 tháng trước
1 năm trước