Câu 1: Vị nào đóng vai trò làm Tá dược trong Thanh dinh thang:
Mạch môn, Huyền sâm ___ (0)
Liên kiều, Hoàng cầm ___ (1)
Hoàng liên, Trúc diệp tâm ___ (2)
Đan sâm, Sinh địa ___ (3)
Ngân hoa, Liên kiều ___ (4)
39.Quân dược và thần dược của Thanh khí hoá đởm hoàn gồm
Hoàng cầm ___ (0)
Bán hạ chế ___ (1)
Đởm nam tinh ___ (2)
Chỉ thực ___ (3)
Qua lâu nhân ___ (4)
1. Thiếu phúc trục ứ thang gồm các vị thuốc sau
Chỉ xác ___ (0)
Ngũ linh chi ___ (1)
Bồ hoàng ___ (2)
Ngưu tất ___ (3)
Một dược ___ (4)
31. Thành phần của Thiên ma câu đằng ẩm gồm:
Ngải cứu ___ (0)
Hoàng câm ___ (1)
Thiên ma ___ (2)
Thạch quyết minh ___ (3)
Nhân trần ___ (4)
21. Vị nào dưới đây thuộc bài thuốc Ma hạnh thạch cam thang
Ma hoàng ___ (0)
Đan sâm ___ (1)
Cam thảo ___ (2)
Hạnh nhân ___ (3)
Quế chi ___ (4)
12. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc Tiểu sài hồ thang:
A. Đại táo ___ (0)
B. Bán hạ ___ (1)
C. Sinh khương ___ (2)
D. Phục linh ___ (3)
E. Trần bì ___ (4)
14. Bài Sâm phụ thang chủ trị những chứng trạng nào sau đây:
Dương khí hư ___ (0)
Dương khí tự hãn ___ (1)
Vong dương bạo thoát ___ (2)
Âm thịnh cách dương ___ (3)
Dương khí tự thoát ___ (4)
Câu 1: Những vị nào không có trong bài Hoàng liên giải độc thang
Hoàng cầm ___ (0)
Đan bì ___ (1)
Mạch môn ___ (2)
Sinh địa ___ (3)
Hoàng bá ___ (4)
Câu 1: Bài Tang cúc ẩm có thành phần là
Tang chỉ, Chỉ xác ___ (0)
Hòe hoa, Ngưu tất ___ (1)
Hoàng cầm, Bạch chỉ ___ (2)
Liên kiều, Bạc hà ___ (3)
Tang diệp, Cúc hoa ___ (4)
99. Bài ngân kiều tán và Tang cúc ẩm có cùng vị thuốc nào
tang diệp , cúc hoa ___ (0)
liên kiều , bạc hà ___ (1)
lô căn , cam thảo ___ (2)
hạnh nhân , cát cánh ___ (3)
đậm xị đậu , cát cánh ___ (4)
106. công dụng bài Giải cơ thang ?
phát hãn giải biểu ___ (0)
giải biểu tán tà ___ (1)
thanh lý nhiệt ___ (2)
sơ phong thanh nhiệt ___ (3)
lý khí chỉ thống ___ (4)
Câu 1: Chủ trị chứng của Lục quân tử thang là
Tỳ hư khí trệ ___ (0)
Ho nhiều, đờm trắng ___ (1)
Tất cả các đáp án trên ___ (2)
Ăn kém, khó tiêu, ỉa lỏng ___ (3)
Ăn uống kém, hay nôn ___ (4)
Câu 1: 206.Bài Ngô thù du thang chủ trị những chứng trạng nào sau đây
Tỳ vị khí hư ___ (0)
Vị trung hư hàn ___ (1)
Tâm hạ bĩ mãn ___ (2)
Tỳ thận dương hư ___ (3)
Trung tiêu bất điều ___ (4)
Câu 1: 70.Thành phần phương thuốc Phục linh hoàn: Bán hạ, Bạch linh, Chỉ xác, Mang tiêu
Cam thảo ___ (0)
Trần bì ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Bán hạ ___ (3)
Mang tiêu ___ (4)
Sài hồ, Nhân sâm cùng có trong các phương nào sau đây (Đ/S)
Tiểu sài hồ thang ___ (0)
Đại sài hồ thang ___ (1)
Tiêu dao tán ___ (2)
Sài hồ quế chi thang ___ (3)
Bán hạ tả tâm thang ___ (4)
Bài thuốc nào có công dụng ích khí kiện tỳ (Đ/S)
Tứ quân tử thang ___ (0)
Bổ trung ích khí thang ___ (1)
Quy tỳ thang ___ (2)
Sinh mạch tán ___ (3)
Sâm linh bạch truật tán ___ (4)
167.Vị nào sau đây KHÔNG thuộc thần dược của Đại tần cửu thang (Đ/S)
Tần cửu, Tế tân ___ (0)
Khương hoạt, Độc hoạt ___ (1)
Tần cửu, Phòng phong ___ (2)
Tần cửu, Sài hồ ___ (3)
Phòng phong, Bạch chỉ, Tế tân ___ (4)
98.Nhị trần thang bao gồm (Đ/S)
Phục linh, Cam thảo ___ (0)
Bạch linh, Bạch truật ___ (1)
Bán hạ, Sinh khương ___ (2)
Đại táo, Quất hồng ___ (3)
Bạch truật, Bán hạ ___ (4)
Câu 1: Công dụng của phương Noãn can tiễn
Hoạt huyết nhu can ___ (0)
Noãn can ôn thận ___ (1)
Ấm thận hành thủy ___ (2)
Giáng khí trừ đàm ___ (3)
Hành khí chỉ thống ___ (4)
Các vị thuốc KHÔNG cùng có trong phương Tiểu sài hồ thang và Đại sài hồ thang:
Bán hạ, Cam thảo ___ (0)
Hoàng cầm, Bán hạ ___ (1)
Chỉ thực, Nhân sâm ___ (2)
Đương quy, Bạch truật ___ (3)
Sinh khương, Đại táo ___ (4)
Câu 1: Chứng trị thích hợp của Bạch hổ thang là:
Mạch tế sác ___ (0)
Tráng nhiệt ___ (1)
Sốt rét ___ (2)
Bứt rứt khát nước ___ (3)
Ra nhiều mồ hôi ___ (4)
Câu 1: Bài Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
Hàn tà trực trúng vào thái âm ___ (0)
Hàn tà trực trúng vào quyết âm ___ (1)
Hàn tà trực trúng vào trung tiêu ___ (2)
Hàn tà trực trúng vào thiếu âm ___ (3)
Hàn tà trực trúng vào tạng phủ ___ (4)
322. Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
Sinh địa ___ (0)
Hoàng kỳ ___ (1)
Hoàng cầm ___ (2)
Thục địa ___ (3)
Đương quy ___ (4)
50. Thành phần của bài Ngân kiều tán (Đ/S)
Lô căn, Cam thảo ___ (0)
Đạm đậu xị, Trúc nhự ___ (1)
Kim ngân hoa, Kinh giới tuệ ___ (2)
Liên kiều, Cát cánh ___ (3)
Hạnh nhân, Cát cánh ___ (4)
Giải cơ thang bao gồm những vị nào sau đây (Đ/S)
Hoàng cầm ___ (0)
Khương hoạt ___ (1)
Ma hoàng ___ (2)
Tế tân ___ (3)
Bạch chỉ ___ (4)
Long đởm tả can thang và Thanh vị tán cùng có các vị nào sau đây (Đ/S)
Hoàng cầm, Chi tử, Đan bì ___ (0)
Hoàng liên, Xa tiền tử ___ (1)
Sinh địa, Đương quy ___ (2)
Trạch tả, Mộc thông, Thăng ma ___ (3)
Sài hồ, Cam thảo ___ (4)
Những phương nào sau đây trị chứng âm hư nội nhiệt (Đ/S)
Lục vị địa hoàng hoàn ___ (0)
Kỷ cúc địa hoàng hoàn ___ (1)
Tri bá địa hoàng hoàn ___ (2)
….___ (3)
…___ (4)
Câu 28:201.Thiếu phúc trục ứ thang gồm các vị thuốc sau (Đ/S)
Chỉ xác ___ (0)
Ngũ linh chi ___ (1)
Bồ hoàng ___ (2)
Một dược ___ (3)
Ngưu tất ___ (4)
200.Ngân kiều tán KHÔNG chủ trị (Đ/S)
Rêu lưỡi vàng mỏng, mạch phù sác ___ (0)
Ho, đầu lưỡi đỏ ___ (1)
Sốt ít, miệng không khát ___ (2)
Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn ___ (3)
Đau đầu miệng khát ___ (4)
193.Vị nào sau đây có tác dụng dưỡng huyết hoạt huyết trong Độc hoạt tang kí sinh (Đ/S)
Xích thược ___ (0)
Đương quy ___ (1)
Xuyên khung ___ (2)
Huyền sâm ___ (3)
Thục địa ___ (4)
189.Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn (Đ/S)
Đương quy ___ (0)
Phục thần ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Kỷ tử ___ (3)
Sinh khương ___ (4)
187.Thiên ma câu đằng ẩm có thần dược là (Đ/S)
Ngưu tất, tang kí sinh___ (0)
Câu đằng, chi tử ___ (1)
Chi tử, hoàng cầm ___ (2)
Hoàng cầm, ích mẫu ___ (3)
186.Những phương nào trị chứng tỳ hư tiết là (Đ/S)
Lục quân tử thang ___ (0)
Sâm linh bạch truật tán ___ (1)
Sâm phụ thang ___ (2)
Hoắc hương chính khí tán ___ (3)
Bổ trung ích khí thang ___ (4)
185.Bổ dương hoàn ngũ thang có công dụng (Đ/S)
Ôn dương ___ (0)
Thông lạc ___ (1)
Bổ khí ___ (2)
Bổ huyết ___ (3)
Hoạt huyết ___ (4)
271. Thành phần của Xuyên khung trà điều tán bao gồm
Phòng kỳ ___ (0)
Bạch thược ___ (1)
Xuyên Khung ___ (2)
Tần giao ___ (3)
Kinh giới ___ (4)
Câu 36:179.Hạng mục nào KHÔNG phải công dụng của Hữu quy hoàn (Đ/S)
Điền bổ tinh huyết ___ (0)
Liễm can ích thận ___ (1)
Tư âm bổ thận ___ (2)
Ôn bổ thận dương ___ (3)
Lý khí chỉ thống ___ (4)
175.Thành phần không thuộc Đinh hương thị đế thang (Đ/S)
Mộc hương ___ (0)
Nhân sâm ___ (1)
Chỉ thực ___ (2)
Can thương ___ (3)
Sinh khương ___ (4)
170.Mục nào KHÔNG phải chủ trị của Xuyên khung trà điều tán (Đ/S)
Đau đầu do ngoại cảm thấp tà ___ (0)
Đau đầu do ngoại cảm nhiệt tà ___ (1)
Đau đầu do ngoại cảm phong tà ___ (2)
Đau đầu do huyết hư ___ (3)
Đau đầu do ngoại cảm hàn tà ___ (4)
169.Công dụng của Ôn kinh thang (Đ/S)
Bổ huyết hành khí ___ (0)
Ôn kinh chỉ thống ___ (1)
Ôn kinh tán hàn ___ (2)
Bổ huyết điều kinh ___ (3)
Dưỡng huyết khứ ứ ___ (4)
165.Ý nghĩa phối ngũ của Sa nhân trong Sâm linh bạch truật tán là (Đ/S)
Hành khí ___ (0)
Hóa trệ ___ (1)
Tỉnh thần ___ (2)
Chỉ ấu ___ (3)
Hòa vị ___ (4)
158.Bán hạ, Thiên ma là quân trong Bán hạ bạch truật thiên ma thang có tác dụng (Đ/S)
Thanh nhiệt hóa đàm ___ (0)
Táo thấp hóa đàm ___ (1)
Lý khí hóa đàm ___ (2)
Hóa đờm tức phong ___ (3)
Giáng nghịch chỉ nôn ___ (4)
143.Chủ trị Việt tỳ thang (Đ/S)
Không ra mồ hôi ___ (0)
Hay lo lắng sợ hãi ___ (1)
Toàn thân phù ___ (2)
Hay ra mồ hôi ___ (3)
Tiểu tiện không lợi ___ (4)
137.Thuốc giải biểu dùng để trị (Đ/S)
Ôn bệnh toàn phát ___ (0)
Phù thũng mới phát ___ (1)
Thấp ôn mới phát ___ (2)
Mụn nhọt mới mọc ___ (3)
Ngoại cảm phong hàn ___ (4)
130.Công dụng Thiên ma câu đằng ẩm (Đ/S)
Bổ khí can thận ___ (0)
Khu phong thanh nhiệt ___ (1)
Thanh nhiệt hoạt huyết ___ (2)
Bình can tắt phong ___ (3)
Sơ phong chỉ thống ___ (4)
126.Vị thuốc có tác dụng dưỡng âm trong bài Bá tử dưỡng tâm hoàn (Đ/S)
Sinh địa ___ (0)
Mạch môn ___ (1)
Thiên đông ___ (2)
Huyền sâm ___ (3)
Thục địa ___ (4)
Câu 46:121.Chứng trị thích hợp với phương Bá tử dưỡng tâm hoàn (Đ/S)
Đại tiện lỏng nát ___ (0)
Miệng đắng họng khô ___ (1)
Dinh huyết bất túc ___ (2)
Tâm thận thất điều ___ (3)
120.Công dụng của Tam tý thang (Đ/S)
Thanh nhiệt lợi thấp ___ (0)
Lợi thủy thẩm thấp ___ (1)
Khu phong trừ thấp ___ (2)
Ôn dương hòa khí ___ (3)
Dưỡng huyết ___ (4)
119. Hai vị thuốc Sinh khương, Bán hạ cùng có các phương thuốc nào (Đ/S)
Sài hồ quế chi thang ___ (0)
Tiêu dao tán ___ (1)
Tiểu sài hồ thang ___ (2)
Tứ nghịch tán ___ (3)
Đại sài hồ thang ___ (4)
111.Những phương tễ nào dưới đây dùng để song bổ khí huyết:
Nhân sâm dưỡng vinh thang ___ (0)
Bát trân thang ___ (1)
Quy tỳ thang ___ (2)
Thập toàn đại bổ thang ___ (3)
Đương quy bổ huyết thang ___ (4)
109.Chủ trị trong bài Bối mẫu qua lâu tán:
Khạc đờm dễ ___ (0)
Hầu họng khô ___ (1)
Khạc đờm trắng loãng ___ (2)
Khạc đờm khó khăn ___ (3)
Rêu lưỡi trắng mỏng ___ (4)
106.Công dụng của Nhân trần cao thang là (Đ/S)
Thoái hoàng ___ (0)
Thanh nhiệt ___ (1)
Hành khí hòa vị ___ (2)
Lý khí hòa trung ___ (3)
Lợi thấp ___ (4)
105.Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khí thang (Đ/S)
Rêu vàng ___ (0)
Chứng bĩ, mãn, táo, thực ___ (1)
Mạch trầm hư ___ (2)
Sợ lạnh phát nhiệt ___ (3)
Mạch trầm thực ___ (4)
103.Công dụng Toan táo nhân thang (Đ/S)
Hành huyết ___ (0)
An thần ___ (1)
Bổ khí ___ (2)
Dưỡng huyết ___ (3)
Thanh nhiệt ___ (4)
102.Thiên ma câu đằng ẩm có (Đ/S)
Ngải cứu ___ (0)
Hoàng cầm ___ (1)
Thiên ma ___ (2)
Thạch quyết minh ___ (3)
Nhân trần ___ (4)
99.Bài Quế chi thang có ứng dụng lâm sàng là (Đ/S)
Viêm não nhật bản B mới phát ___ (0)
Viêm màng tiếp hợp cấp ___ (1)
Liệt mặt ___ (2)
Phụ nữ có thai nôn nhiều ___ (3)
Viêm mũi dị ứng ___ (4)
98.Nhị trần thang bao gồm (Đ/S)
Phục linh, Cam thảo ___ (0)
Bạch linh, Bạch truật ___ (1)
Bán hạ, Sinh khương ___ (2)
Đại táo, Quất hồng ___ (3)
Bạch truật, Bán hạ ___ (4)
96.Vị nào là tá, sứ trong Bán hạ hậu phác thang (Đ/S)
Trạch tả ___ (0)
Sinh khương ___ (1)
Tô diệp ___ (2)
Phục linh ___ (3)
Hậu phác ___ (4)
95.Nhân sâm, Đại táo cùng có trong (Đ/S)
Tiểu sài hồ thang ___ (0)
Tiêu dao tán ___ (1)
Tứ nghịch tán ___ (2)
Sài hồ quế chi ___ (3)
Đại sài hồ thang ___ (4)
80.Chứng trị thích hợp của Bạch hổ thang là:
Sốt rét ___ (0)
Bứt rứt khát nước ___ (1)
Tráng nhiệt ___ (2)
Ra nhiều mồ hôi ___ (3)
Mạch tế sác ___ (4)
78. Trong Giải cơ thang bao gồm (Đ/S)
Bạch chỉ ___ (0)
Hoàng cầm ___ (1)
Tế tân ___ (2)
Khương hoạt ___ (3)
Ma hoàng ___ (4)
69.Ho đờm nhiều trắng, rêu trắng nhuận, mạch hoạt KHÔNG nên dùng phương nào:
Ôn kinh thang ___ (0)
Nhị trần thang ___ (1)
Ôn đởm thang ___ (2)
Linh quế truật cam thang ___ (3)
Chỉ thấu tán ___ (4)
65.Tiểu hãm hung thang KHÔNG có thành phần (Đ/S)
Bán hạ, hoàng liên, qua lâu bì ___ (0)
Bán hạ, hoàng liên, qua lâu thực ___ (1)
Bán hạ, hoàng liên ___ (2)
Bán hạ, qua lâu nhân ___ (3)
Bán hạ, liên kiều, qua lâu ___ (4)
61. Phương thuốc giải biểu trị các chứng:
Chính khí suy yếu, tà khí thừa cơ gây bệnh ở bán biểu bán lý ___ (0)
Nhiệt thịnh thương tàn ___ (1)
Cảm mạo phong nhiệt ___ (2)
Chính khí suy yếu, tà khí thừa cơ gây bệnh ở biểu ___ (3)
Cảm mạo phong hàn ___ (4)
56.Chủ trị của bài Tiểu thanh long thang là (Đ/S)
Đau bụng ___ (0)
Ho có đờm ___ (1)
Ho khan ___ (2)
Không có mồ hôi ___ (3)
Có ra mồ hôi ___ (4)
52.Từ bài Tứ nghịch thang có thể biến hóa thành những bài thuốc nào (Đ/S)
Bạch thông thang ___ (0)
Nhân sâm tứ nghịch thang ___ (1)
Thông mạch tứ nghịch thang ___ (2)
Hồi dương cứu nghịch thang ___ (3)
Hoàng kỳ tứ nghịch thang ___ (4)
51.Chứng trị thích hợp của phương thuốc Bạch hổ thang là (Đ/S)
Mạch hồng đại ___ (0)
Nhiệt kết gây đại tiện bí kết ___ (1)
Nhiệt làm tổn thương huyết ___ (2)
Ra mồ hôi nhiều, phiền khát ___ (3)
Đại nhiệt, mặt đỏ ___ (4)
50. Thành phần của bài Ngân kiều tán (Đ/S)
Lô căn, Cam thảo ___ (0)
Đạm đậu xị, Trúc nhự ___ (1)
Kim ngân hoa, Kinh giới tuệ ___ (2)
Liên kiều, Cát cánh ___ (3)
Hạnh nhân, Cát cánh ___ (4)
47.Thành phần của bài Đại kiến trung thang gồm (Đ/S)
Di đường, Bạch thược ___ (0)
Thục tiêu, Chích cam thảo ___ (1)
Nhân sâm, Can khương ___ (2)
Quế chi, Sinh khương ___ (3)
Thục tiêu, Di đường ___ (4)
44.Công dụng Thanh tâm liên tử ẩm (Đ/S)
Thanh tâm chỉ huyết ___ (0)
Thúc sởi mọc ___ (1)
Tả can đởm thực hỏa ___ (2)
Thanh tâm lợi thấp ___ (3)
Ích khí dưỡng âm ___ (4)
Những vị thuốc nào thuộc thành phần Thanh tâm liên tử ẩm (Đ/S)
Mạch đông, Thạch liên nhục ___ (0)
Xa tiền tử, Trạch tả ___ (1)
Địa cốt bì, Hoàng liên ___ (2)
Hoàng cầm, Phục linh ___ (3)
Chích thảo, Hoàng kỳ ___ (4)
Phương nào dưới đây cùng dùng Cam thảo, Ngạnh mễ (Đ/S)
Ngọc nữ tiễn ___ (0)
Bạch hổ thang ___ (1)
Đương quy lục hoàng thang ___ (2)
Tả bạch tán ___ (3)
Trúc diệp thanh cao thang ___ (4)
Trong Giải cơ thang bao gồm (Đ/S)
Bạch chỉ ___ (0)
Hoàng cầm ___ (1)
Tế tân ___ (2)
Khương hoạt ___ (3)
Ma hoàng ___ (4)
Công dụng của Sinh khương trong Quyên tý thang (Đ/S)
Trừ tiêu chảy ___ (0)
Cầm nôn ___ (1)
Điều hoà dinh vệ ___ (2)
Ôn ấm trung tiêu ___ (3)
Dẫn thuốc ___ (4)
Chân vũ thang có thể ôn dương lợi thủy, trên lâm sàng thích hợp (Đ/S)
Dương hư hàn thấp xâm nhập bên trong, khớp xương đau, sợ lạnh, chân tay lạnh ___ (0)
Toàn thân phù, chân tay lạnh, đạo hãn ___ (1)
Tỳ thận dương hư, thủy khí nội đình ___ (2)
Bệnh ở kinh thái dương, ra nhiều mồ hôi, tâm quý, đầu váng, thân rung động ___ (3)
Thận dương bất túc, tiểu tiện bất lợi ___ (4)
Thành phần nào dưới đây Không thuộc Tô tử giáng khí thang: (Đ/S)
Quế chi ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Thanh bì ___ (2)
Hậu phác ___ (3)
Đương quy ___ (4)
Dưới đây hạng mục nào cùng có trong phương thuốc Điều vị thừa khí thang và Đại thừa khí thang (Đ/S)
Mang tiêu ___ (0)
Nhân trần ___ (1)
Chi tử ___ (2)
Chỉ xác ___ (3)
Đại hoàng ___ (4)
Thiên hoa phấn trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng (Đ/S)
Nhuyễn kiên, nhuận hạ ___ (0)
Thanh nhiệt hóa đàm ___ (1)
Hóa đàm chỉ ho ___ (2)
Lý khí, làm ngực khoan khoái ___ (3)
Sinh tân nhuận táo ___ (4)
Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn (Đ/S):
Đương quy, Kỷ tử ___ (0)
Phục thần ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Kỷ tử ___ (3)
Sinh khương ___ (4)
Cách dùng của Thiên vương bổ tâm đan (Đ/S)
Uống với nước muối nhạt ___ (0)
Uống với nước Hoàng kỳ ___ (1)
Uống với nước sắc Long nhãn nhục ___ (2)
Uống lúc đói ___ (3)
Bao áo Chu sa ___ (4)
Tiểu sài hồ thang chủ trị các chứng (Đ/S)
Miệng nhạt, họng khô ___ (0)
Ngực sườn đầy tức ___ (1)
Lưỡi đỏ giáng ___ (2)
Hàn nhiệt vãng lai ___ (3)
Tâm phiền, buồn nôn ___ (4)
Thành phần của bài Xuyên khung trà điều tán bao gồm (Đ/S)
Độc hoạt ___ (0)
Tế tân___ (1)
Xuyên khung ___ (2)
Phòng phong ___ (3)
Bạch thược ___ (4)
Câu 82:
393. Đặc điểm phối ngũ của Toan táo nhân thang là:
Dưỡng huyết an thần___ (0)
Kiện tỳ trừ thấp___ (1)
Tiêu bản kiêm trị___ (2)
Khí huyết song bổ___ (3)
Kiện tỳ bổ trung___ (4)
391. Vị thuốc nào dưới đây KHÔNG thuộc thành phần của bài Giải cơ thang:
Bạch thược___ (0)
Sinh khương___ (1)
Quế chi___ (2)
Tần giao___ (3)
Cam thảo___ (4)
389. Chứng trị thích hợp với bài Thanh dinh thang:
Lưỡi đỏ sẫm khô ___ (0)
Ợ hơi, ợ chua___ (1)
Đại tiện lỏng nát___ (2)
Ban chẩn lờ mờ___ (3)
Thần phiền ít ngủ___ (4)
386. Mục nào KHÔNG là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn:
Sáp tinh liễm hãn___ (0)
Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối ___ (1)
Phối với Ngưu tất làm cường cân cốt___ (2)
Tư thận để điều bổ chân âm___ (3)
Bổ thận, tăng cường nội tiết tố___ (4)
384. Chứng trị KHÔNG thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
Tự hãn___ (0)
Mạch tế sác___ (1)
Miệng khô___ (2)
Mạch nhược___ (3)
Đại tiện phân nát___ (4)
383. Bài Cát căn thang có tác dụng nào dưới đây:
Tăng tân thư kinh___ (0)
Phát hãn giải biểu___ (1)
Tuyên phế bình suyễn___ (2)
Thoát dương___ (3)
Giải biểu tán hàn___ (4)
381. Thành phần của Chu sa an thần hoàn, ngoài Chu sa ra còn có:
Sài hồ___ (0)
Đương quy___ (1)
Sinh địa___ (2)
Toan táo nhân___ (3)
Hoàng liên___ (4)
379. Bài thuốc Đại thanh long thang có công dụng:
Thanh nhiệt trừ phiền___ (0)
Phát hãn giải biểu___ (1)
Tuyên phế chỉ khái___ (2)
Tuyên phế bình suyễn___ (3)
Giải cơ phát biểu ___ (4)
378. Nhị trần thang và Bán hạ bạch truật thiên ma thang cùng có các vị thuốc:
Bán hạ___ (0)
Thiên ma___ (1)
Bạch truật___ (2)
Cam thảo___ (3)
Trần bì___ (4)
Câu 1: 377. Công dụng của phương thuốc Ma hoàng thang là:
Tuyên phế bình suyễn___ (0)
Phát hãn giải biểu___ (1)
Thanh nhiệt tả hoả___ (2)
Giải cơ phát biểu___ (3)
Điều hòa dinh vệ___ (4)
Câu 1: 375. Thành phần của phương thuốc Tiêu dao tán là:
Bạch thược, Đương quy ___ (0)
Nhân sâm, Thanh bì ___ (1)
Bán hạ, Chỉ xác ___ (2)
Bạch linh, Bạch truật ___ (3)
Sài hồ, Bạc hà ___ (4)
Câu 1: 374. Đạo xích tán chủ trị:
Can hỏa thượng viêm ___ (0)
Can đởm thực hỏa ___ (1)
Nhiệt thịnh tại phế ___ (2)
Tâm chuyển nhiệt xuống tiểu trường ___ (3)
Nhiệt thịnh tại tâm ___ (4)
Câu 1: 373. Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Ngũ linh tán
Lợi niệu trừ thấp ___ (0)
Ôn dương hóa khí ___ (1)
Ôn bổ thận dương ___ (2)
Ôn hóa đàm ẩm ___ (3)
Lý khí tiêu phù ___ (4)
Câu 1: 371. Cách dùng bài thuốc Trúc diệp thạch cao thang:
Sắc nhanh, lửa to ___ (0)
Trúc diệp, Thạch cao, Bán hạ, Mạch môn, Cam thảo sắc trước, chất nước đun sôi với Ngạnh mễ ___ (1)
Nhân sâm sắc riêng ___ (2)
Uống với nước gừng, táo ___ (3)
Sắc kỹ tất cả các vị thuốc ___ (4)
Câu 1: 370. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bài Tang cúc ẩm:
Ôn bệnh thời kỳ sơ khởi ___ (0)
Tuyên phế chỉ khái ___ (1)
Phong hàn phạm phế ___ (2)
Ngoại cảm phong nhiệt ___ (3)
Ngoại cảm phong hàn ___ (4)
Câu 1: 369. Bài Việt tỳ thang KHÔNG chủ trị chứng:
Mạch phù ___ (0)
Mạch trầm ___ (1)
Hay ra mồ hôi ___ (2)
Sốt nhẹ không ra mồ hôi ___ (3)
Sợ gió sợ lạnh ___ (4)
Câu 1: 366. Công dụng của phương Huyết phủ trục ứ thang là:
Ôn kinh chỉ thống ___ (0)
Hành khí chỉ thống ___ (1)
Hoạt huyết hóa ứ ___ (2)
Ôn kinh tán hàn ___ (3)
Phá huyết hạ khí ___ (4)
Câu 1: 365. Các vị thuốc Sinh khương, Bán hạ cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
Tứ nghịch tán ___ (0)
Sài hồ quế chi thang ___ (1)
Tiêu dao tán ___ (2)
Đại sài hồ thang ___ (3)
Tiểu sài hồ thang ___ (4)
Câu 1: 364. Căn cứ vào tác dụng không giống nhau có thể phân tả hạ tễ làm:
Tư âm ___ (0)
Hàn hạ ___ (1)
Thanh nhiệt tả hỏa ___ (2)
Ôn hạ ___ (3)
Nhuận hạ ___ (4)
Câu 1: 360. Qua lâu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng:
Trừ hàn hoá đờm ___ (0)
Thanh nhiệt nhuận táo ___ (1)
Thông ách tắc ở ngực hoành ___ (2)
Trừ thấp hoá đờm ___ (3)
Lý khí hoá đờm ___ (4)
Câu 1: 358. Phương tễ KHÔNG cho Đại hoàng vào sắc sau là:
Điều vị thừa khí thang ___ (0)
Tiểu thừa khí thang ___ (1)
Ôn tỳ thang ___ (2)
Ma tử nhân hoàn ___ (3)
Đại thừa khí thang ___ (4)
Câu 1: 356. Những mục nào thuộc thành phần của Đinh hương Thị đế thang:
Sinh khương ___ (0)
Chỉ thực ___ (1)
Chỉ xác ___ (2)
Đinh hương ___ (3)
Nhân sâm ___ (4)
Câu 1: 353. Những mục nào KHÔNG thuộc thành phần của Đinh hương thị đế thang:
Sinh khương ___ (0)
Nhân sâm ___ (1)
Chỉ thực ___ (2)
Mộc hương ___ (3)
Can khương ___ (4)
Câu 1: 351. Trong thành phần của Đào nhân thừa khí thang gồm:
Quế nhục ___ (0)
Mang tiêu ___ (1)
Hạnh nhân ___ (2)
Đại hoàng ___ (3)
Cam thảo ___ (4)
Câu 1: 348. Đại sài hồ thang và Tiểu sài hồ thang có cùng các vị thuốc:
Sinh khương, Đại táo ___ (0)
Nhân sâm, Cam thảo ___ (1)
Bạch thược, Hoàng liên ___ (2)
Đại hoàng, Hoàng cầm ___ (3)
Sài hồ, Hoàng cầm ___ (4)
Câu 1: 346. Công dụng của Quyên tý thang là:
Ích can thận ___ (0)
Ích khí hòa dinh ___ (1)
Khu phong thắng thấp ___ (2)
Bổ huyết ___ (3)
Kiện tỳ hóa thấp ___ (4)
Câu 1: 343. Chủ trị của bài Lý trung thang gồm những chứng trạng nào sau đây:
Đau bụng thiện án, ỉa lỏng ___ (0)
Đầu đầu, chóng mặt, buồn nôn ___ (1)
Đau chướng bụng, thổ tả ___ (2)
Sa dạ con ___ (3)
Không khát, miệng nôn ___ (4)
Câu 1: 341. Phục linh hoàn ứng dụng trong lâm sàng
Rêu lưỡi vàng dày ___ (0)
Ngực bụng đầy khó ___ (1)
Chân tay phù nề ___ (2)
Ho khạc đờm nhiều ___ (3)
Lòng bàn chân, bàn tay nóng ___ (4)
Câu 1: 340. Những mục nào sau đây KHÔNG phải là Quân dược trong Linh giác câu đằng thang
Tang diệp ___ (0)
Linh dương giác ___ (1)
Câu đằng ___ (2)
Xuyên sơn giáp ___ (3)
Sinh địa ___ (4)
Câu 1: 339. Những vị có tác dụng bổ khi kiện tỳ trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
Bạch linh ___ (0)
Hoài sơn ___ (1)
Nhân sâm ___ (2)
Bạch truật ___ (3)
Cam thảo ___ (4)
Câu 1: 338. Chứng trị thích hợp của phương thuốc Bạch hổ thang là:
Nhiệt làm tổn thương huyết ___ (0)
Nhiệt kết gây đại tiện bí kết ___ (1)
Đại nhiệt, mặt đỏ ___ (2)
Ra mồ hôi nhiều, phiền khát ___ (3)
Mạch hồng đại ___ (4)
Câu 1: 337. Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bổ tâm đan:
Ngũ vị tử ___ (0)
Đương quy ___ (1)
Huyền sâm ___ (2)
Sinh địa ___ (3)
Câu 1: 336. Bối mẫu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng:
Thanh nhiệt nhuận phế ___ (0)
Trừ hàn, nhuận phế ___ (1)
Trừ phong nhuận phế ___ (2)
Hóa đờm, chỉ ho ___ (3)
Khai uất kết giữa đờm và khí ___ (4)
Câu 1: 334. Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG phải là thành phần của Bán hạ tả tâm thang
Can khương, Bán hạ ___ (0)
Hoàng cẩm, Hoàng liên ___ (1)
Bạch thược, Thanh bì ___ (2)
Đan bì, Chi tử ___ (3)]
Sài hồ, Đương quy ___ (4)
Câu 1: 331. Công dụng của Tô tử giáng khí thang gồm:
Bình suyễn ___ (0)
Trừ đàm ___ (1)
Chỉ thống ___ (2)
Thanh phế ___ (3)
Giáng khí ___ (4)
Câu 1: 330. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Đờm trắng dính ___ (0)
Khái suyễn ___ (1)
Nhiều đờm ___ (2)
Mạch hoạt sác ___ (3)
Rêu lưỡi trắng dày ___ (4)
Câu 1: 328. Ý nghĩa phối ngũ Tiểu dao tán KHÔNG bao gồm:
Đương quy hành khí dưỡng huyết hoãn cấp ___ (0)
Sài hồ phát tán phong nhiệt ___ (1)
Bạch truật, Phục linh kiện tỳ trừ thấp ___ (2)
Bạc hà phát tán phong nhiệt ___ (3)
Sinh khương giáng khí chỉ nôn ___ (4)
Câu 1: 327. Thanh khí hóa đàm hoàn có thần dược:
Qua lâu nhân ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Đởm tinh ___ (2)
Hoàng cầm ___ (3)
Trần bì ___ (4)
Câu 1: 322. Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
Sinh địa ___ (0)
Hoàng kỳ ___ (1)
Hoàng cầm ___ (2)
Thục địa ___ (3)
Đương quy ___ (4)
Câu 1: 322. Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
Sinh địa ___ (0)
Hoàng kỳ ___ (1)
Hoàng cầm ___ (2)
Thục địa ___ (3)
Đương quy ___ (4)
Câu 1: 317. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc Tiểu sài hồ thang:
Đại táo ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Trần bì ___ (3)
Sinh khương ___ (4)
Câu 1: 316. Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
Thục địa ___ (0)
Ngưu tất ___ (1)
Tần giao ___ (2)
Đỗ trọng ___ (3)
Tang kí sinh ___ (4)
Câu 1: 315. Quyên tý thang thành phần có:
Phòng phong, Hoàng kỳ ___ (0)
Quế chi, Độc hoạt ___ (1)
Cam thảo, Can khương ___ (2)
Khương hoàng, Xích thược ___ (3)
Khương hoạt, Đương quy ___ (4)
Câu 1: 314. Những mục nào KHÔNG phải là chủ trị của Linh giác câu đằng thang
Can thận âm suy, can dương mạnh lên ___ (0)
Phong động do phong tà trúng vào can kinh ___ (1)
Can kinh nhiệt thịnh, phát thành kinh quyết ___ (2)
Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong ___ (3)
Can dương mạnh lên, can phong nội động ___ (4)
Câu 1: 313. Chủ trị của bài Đại thanh long thang là những chứng trạng:
Sợ gió, sợ lạnh ___ (0)
Có mồ hôi ___ (1)
Triều nhiệt ___ (2)
Sốt cao, co giật ___ (3)
Mạch phù khẩn ___ (4)
Câu 1: 310. Những mục nào KHÔNG thuộc thành phần Trúc diệp thạch cao thang:
Mạch môn, Cam thảo ___ (0)
Đảng sâm, Liên kiều ___ (1)
Thiên môn, Ngạnh mễ ___ (2)
Huyền sâm, Sinh địa ___ (3)
Bán hạ, Ngạnh mễ ___ (4)
Câu 1: 304. Bài Giải cơ thang có chủ trị là:
Mạch phù sác ___ (0)
Thương hàn ôn bệnh mới phát ___ (1)
Mạch phù nhược ___ (2)
Lưỡi bệu, rêu vàng nhớt ___ (3)
Sốt ớn rét, đau đầu ___ (4)
Câu 1: 303. Trong bài Việt cúc hoàn, vị Thần khúc có tác dụng:
Hoạt huyết khứ ứ ___ (0)
Dẫn thoát bế trệ ___ (1)
Trị hỏa uất ___ (2)
Tiêu thực ___ (3)
Trị thực uất ___ (4)
Câu 1: 302. Thuốc lý khí thường phối hợp với:
Phương hương hóa trọc ___ (0)
Thuốc bổ khí ___ (1)
Hoạt huyết khứ ứ ___ (2)
Thanh tả nhiệt kết ___ (3)
Hóa đàm tiêu kết ___ (4)
Câu 1: 297. Phương thuốc Ma hoàng thang có ý nghĩa phối ngũ là:
Cam thảo đóng vai trò là tá ___ (0)
Hạnh nhân đóng vai trò là sứ ___ (1)
Hạnh nhân đóng vai trò là thần ___ (2)
Quế chi đóng vai trò là thần ___ (3)
Ma hoàng đóng vai trò là quân ___ (4)
Câu 1: 296. Những vị thuốc có vai trò là tá, sứ trong bài Lục vị địa hoàng hoàn:
Cam thảo ___ (0)
Trạch tả ___ (1)
Đan bì ___ (2)
Nước gạo ___ (3)
Phục linh ___ (4)
Câu 1: 294. Những vị thuốc củng cố trong Đạo xích tán và Long đởm tả can thang là
Chi tử ___ (0)
Cam thảo ___ (1)
Mộc thông ___ (2)
Trúc diệp ___ (3)
Sinh địa ___ (4)
Câu 1: 291. Bài Tứ nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
Bệnh ở thái âm phế ___ (0)
Bệnh ở thiếu âm tâm ___ (1)
Bệnh ở thiếu âm thận ___ (2)
Bệnh ở quyết âm can ___ (3)
Bệnh ở thái âm tỳ ___ (4)
Câu 1: 289. Công dụng của Thanh tâm liên tử ẩm:
Thúc sởi mọc ___ (0)
Ích khí dưỡng âm ___ (1)
Tả can đởm thực hỏa ___ (2)
Thanh tâm lợi thấp ___ (3)
Thanh tâm chỉ huyết ___ (4)
Câu 1: 288. Mục nào KHÔNG có trong công hiệu của Linh quế truật cam thang:
Hành khí lợi thủy ___ (0)
Kiện tỳ lợi thấp ___ (1)
Hóa khí giáng nghịch ___ (2)
Ôn thông tâm dương ___ (3)
Ôn dương hóa ẩm ___ (4)
Câu 1: 286. Nếu dùng thuốc giải biểu không kịp thời, điều gì sau đây KHÔNG xảy ra:
Tà khí chuyển vào sâu hơn ___ (0)
Tà khí thoát ra ngoài bằng đường mồ hôi ___ (1)
Tà khí thoát ra ngoài bằng đường nôn ___ (2)
Tà khí không thoát ra ngoài ___ (3)
Tà khí thoát ra ngoài ___ (4)
Câu 1: 284. Công dụng của Đạo xích tán:
Lợi thủy thông lâm ___ (0)
Thanh nhiệt giải độc ___ (1)
Thanh tâm dưỡng âm ___ (2)
Táo thấp tả nhiệt ___ (3)
Thúc ban chẩn mọc ___ (4)
Câu 1: 283. Nếu tỳ hư thủy thấp không hóa, có nhiều đờm thì có thể dùng bài Lý trung thang gia thêm những vị nào sau đây:
Cát cánh ___ (0)
Bạch linh ___ (1)
Đởm nam tinh ___ (2)
Trần bì ___ (3)
Bán hạ ___ (4)
Câu 1: 281. Phương thuốc Ma hoàng thang dùng để chữa những chứng nào dưới đây:
Thể lý hư ___ (0)
Thể biểu thực ___ (1)
Thể biểu hư ___ (2)
Cảm mạo phong hàn ___ (3)
Cảm mạo phong nhiệt ___ (4)
Câu 1: 277. Ý nghĩa phối ngũ Quế chi trong Ma hoàng thang là:
Giải cơ phát biểu ___ (0)
Phát hãn trừ thấp ___ (1)
Ôn thông kinh mạch ___ (2)
Bình xung giáng nghịch ___ (3)
Ôn dương hóa khí ___ (4)
Câu 1: 276. Thành phần KHÔNG có trong Tứ diệu hoàn là:
Hoàng bá, Thương truật, Ý dĩ ___ (0)
Hoàng bá, Thương truật, Mộc qua ___ (1)
Hoàng bá, Thương truật, Ngưu tất ___ (2)
Hoàng bá, Bạch truật, Ý dĩ ___ (3)
Hoàng bá, Bạch truật, Ngưu tất ___ (4)
Câu 1: 273. Chứng trị thích hợp của Hoàng liên giải độc thang là:
Mạch hoạt hữu lực ___ (0)
Miệng táo, họng khô___ (1)
Đại tiểu tiện ra máu ___ (2)
Nói nhảm, mất ngủ ___ (3)
Sốt cao, bứt rứt ___ (4)
Câu 1: 272. Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG phải là thành phần của Bán hạ tả tâm thang:
Đan bì, Chi tử ___ (0)
Can khương, Bán hạ ___ (1)
Hoàng cầm, Hoàng liên ___ (2)
Sài hồ, Đương quy ___ (3)
Bạch thược, Thanh bì ___ (4)
Câu 1: 271. Tác dụng của Mộc thông trong bài Đạo xích tán:
Lợi thủy tiêu thũng___ (0)
Thanh nhiệt giải độc___ (1)
Thanh nhiệt kinh tâm ___ (2)
Thanh lợi tiểu trưởng ___ (3)
Mát huyết nuôi âm___ (4)
Câu 1: 270. Thành phần của Xuyên khung trà điều tán bao gồm:
Phòng kỷ___ (0)
Bạch thược___ (1)
Xuyên khung___ (2)
Tần giao___ (3)
Kinh giới___ (4)
Câu 1: 264. Dưới đây những mục nào là công dụng của Thiên vương bổ tâm đan:
An thần___ (0)
Tư âm___ (1)
Hoạt huyết___ (2)
Hòa trung___ (3)
Dưỡng huyết___ (4)
Câu 1: 263. Chứng trạng nào sau đây phù hợp với phương Độc hoạt tang kí sinh:
Mạch tế nhược___ (0)
Mạch trầm vi___ (1)
Tay chân tê bì___ (2)
Khớp co duỗi khó___ (3)
Lưỡi đỏ rêu trắng___ (4)
Câu 1: 262. Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là:
Đoản khí, vô lực___ (0)
Nói nhỏ yếu___ (1)
Đại tiện khó___ (2)
Sắc mặt trắng bệch___ (3)
Mạch hư hoãn___ (4)
Câu 1: 261. Ôn đởm thang dùng Trúc nhự làm thần có tác dụng:
Hành khí tiêu đàm___ (0)
Thanh nhiệt chỉ ho___ (1)
Chỉ nôn trừ phiền___ (2)
Thanh nhiệt hóa đàm ___ (3)
Trừ thấp, chỉ nôn___ (4)
Câu 1: 259. Những mục nào thuộc thành phần của Ngọc nữ tiễn:
Mạch môn, Sinh địa___ (0)
Tri mẫu, Mạch đông___ (1)
Thạch cao, Tri mẫu___ (2)
Đương quy, Hoàng cầm___ (3)
Thục địa, Ngưu tất___ (4)
Câu 1: 258. Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
Phúc thống___ (0)
Mạch huyền hoạt___ (1)
Tinh thần uể oải___ (2)
Âm hư huyết thiếu___ (3)
Di mộng tinh___ (4)
Câu 1: 256. Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn:
Phục thần___ (0)
Sinh Khương___ (1)
Kỷ tử___ (2)
Đương quy___ (3)
Phục linh___ (4)
Câu 1: 254. Đào nhân thừa khí thang gồm những vị nào:
Quế chi___ (0)
Xích thược___ (1)
Sinh địa___ (2)
Cam thảo___ (3)
Đại hoàng___ (4)
Câu 1: 253. Các vị thuốc nào KHÔNG cùng có trong phương thuốc Tiểu sài hồ thang và Đại sài hồ thang:
Đương quy, Bạch truật___ (0)
Bán hạ, Cam thảo___ (1)
Chỉ thực, Nhân sâm___ (2)
Hoàng cầm, Bán hạ___ (3)
Sinh khương, Đại táo___ (4)
Câu 1: 252. Trong thành phần của Ôn tỳ thang bao gồm:
Cam thảo___ (0)
Đại hoàng___ (1)
Hậu phác___ (2)
Phụ tử chế___ (3)
Mang tiêu___ (4)
Câu 1: 250. Tê giác địa hoàng thang là phương tiêu biểu trị liệu nhiệt ở huyết phận, có thể chủ trị các chứng bệnh sau:
Huyết ứ ngoài kinh___ (0)
Nhiệt làm tổn thương huyết lạc___ (1)
Khát nước nhiều___ (2)
Tà nhiệt truyền dính ___ (3)
Nhiệt nhiễu tâm___ (4)
Câu 1: 248. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Mạch hoạt sác___ (0)
Đàm trắng dính___ (1)
Nhiều đờm___ (2)
Khái suyễn___ (3)
Rêu lưỡi trắng dày___ (4)
Câu 1: 244. Thành phần của phương thuốc Tiêu dao tán:
Bạch thược, Đương quy___ (0)
Nhân sâm, Thanh bì___ (1)
Bạch linh, Bạch truật___ (2)
Sài hồ, Bạc hà___ (3)
Bán hạ, Chỉ xác___ (4)
Câu 1: 238. Thành phần của bài Tiểu sài hồ thang bao gồm:
Cam thảo, Sinh khương___ (0)
Sài hồ, Hoàng cầm___ (1)
Huyền sâm, Bán hạ___ (2)
Sinh khương, Đại táo___ (3)
Hoàng cẩm, Bạch thược___ (4)
Câu 1: 236. Đạo đàm thang có ứng dụng trong lâm sàng:
Đờm vàng khó khạc___ (0)
Không muốn ăn uống___ (1)
Nước tiểu ít, đỏ___ (2)
Đờm dãi nhiều___ (3)
Nhức đầu, choáng váng___ (4)
Câu 1: 234. Quyên tý thang thành phần có:
Quế chi, Độc hoạt___ (0)
Cam thảo, Can khương___ (1)
Khương hoàng, Xích thược___ (2)
Khương hoạt, Đương quy___ (3)
Phòng phong, Hoàng kỳ___ (4)
Câu 1: 232. Hậu phác ôn trung thang có tác dụng:
Táo thấp trừ mãn___ (0)
Giáng nghịch chỉ thống___ (1)
Lợi niệu tiêu phù___ (2)
Kiện tỳ thầm thấp___ (3)
Ôn trung hành khí___ (4)
Câu 1: 231. Những vị thuốc nào KHÔNG có trong bài Hữu quy hoàn?
Đỗ trọng, Đương quy___ (0)
Tang bạch bì, Tục đoạn___ (1)
Thỏ ty tử, Lộc giác giao___ (2)
Phục linh ,Trần bì___ (3)
Nhục quế, Quy bản___ (4)
Câu 1: 227. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Rêu lưỡi trắng dày___ (0)
Mạch hoạt sác___ (1)
Nhiều đờm___ (2)
Khái suyễn___ (3)
Đờm trắng dính___ (4)
Câu 1: 225. Mục nào KHÔNG phải công dụng của Bán hạ hậu phác thang:
Phương hương hóa thấp___ (0)
Tiêu thực đạo trệ___ (1)
Hành khí khai uất___ (2)
Điều kinh chỉ thống___ (3)
Giáng nghịch hóa đàm___ (4)
Câu 1: 221. Vị thuốc Sài hồ, Bạch thược cùng có trong phương thuốc nào dưới đây
Sài hồ quế chi thang___ (0)
Tiểu sài hồ thang___ (1)
Đại sài hồ thang___ (2)
Sinh khương tả tâm thang ___ (3)
Tiêu dao tán___ (4)
Câu 1: 215. Thành phần trong Việt cúc hoàn gồm có:
Chi tử___ (0)
Bán hạ___ (1)
Thần khúc___ (2)
Mộc hương___ (3)
Xuyên khung___ (4)
Câu 1: 207. Tác dụng của Tri mẫu trong phương Toan táo nhân thang:
Tư dưỡng và thanh lọc___ (0)
Thanh hư hỏa___ (1)
Thanh lọc hỏa nội viêm ___ (2)
Bổ phần âm bất túc___ (3)
Thanh nhiệt trừ thấp___ (4)
Câu 1: 205. Những vị thuốc cùng có trong Bạch hổ thang và Trúc diệp thạch cao thang
Thạch cao___ (0)
Ngạnh mễ___ (1)
Chi tử___ (2)
Trúc diệp___ (3)
Cam thảo___ (4)
Câu 1: 204. Chứng trị thích hợp với bài Thanh dinh thang:
Thần phiền ít ngủ___ (0)
Đại tiện lỏng nát___ (1)
Lưỡi đỏ sẫm khô___ (2)
Ợ hơi, ợ chua___ (3)
Ban chẩn lờ mờ___ (4)
Câu 1: 202. Ý nghĩa của việc phối ngũ Đảng sâm trong Bại độc tán là:
Trợ chính để phòng tà xâm nhập___ (0)
Ích khí để phù chính___ (1)
Dưỡng huyết để giải biểu___ (2)
Trợ chính để đuổi tà ra ngoài___ (3)
Đại bổ nguyên khí để cố thoát___ (4)
Câu 1: 201. Bạch hổ thang có tác dụng thanh nhiệt sinh tân, chủ trị nhiệt thịnh khi phận ở kinh dương minh. Ngoài triệu chứng sốt cao còn có thể thấy:
Mạch hồng đại hữu lực___ (0)
Mạch hoạt sác___ (1)
Lưỡi đỏ ít rêu___ (2)
Khát uống nhiều___ (3)
Ít mồ hôi___ (4)
Câu 1: 200. Trong phương Thanh vị tán, những vị nào dẫn thuốc vào kinh dương minh
Tri mẫu___ (0)
Đan bì___ (1)
Hoàng liên___ (2)
Sài hồ___ (3)
Thăng ma___ (4)
Câu 1: 198. Chứng trị KHÔNG thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
Miệng khô___ (0)
Đại tiện phân nát___ (1)
Mạch tế sác___ (2)
Tự hãn___ (3)
Mạch nhược ___ (4)
Câu 1: 195. Quân dược trong phương Xuyên khung trà điều tán là :
Bạch chỉ___ (0)
Khương hoạt___ (1)
Tế tân___ (2)
Phòng phong___ (3)
Xuyên khung___ (4)
Câu 1: 194. Thành phần của bài Ngân kiểu tán là
Hạnh nhân,Cát cánh___ (0)
Lô căn, Cam thảo___ (1)
Đạm đậu xị, Trúc nhự___ (2)
Kim ngân hoa,Kinh giới tuệ ___ (3)
Liên kiều, Cát cánh___ (4)
Câu 1: 193. Ôn đởm thang ứng dụng trong lâm sàng
Hư phiền mất ngủ___ (0)
Tim đập không yên___ (1)
Lòng bản tay, bàn chân nóng___ (2)
Hàn ẩm tích ở trong___ (3)
Nôn mửa nấc cụt___ (4)
Câu 1: 190. Phương thuốc Ma hoàng thang dùng để chữa những chứng nào dưới đây :
Thể biểu hư___ (0)
Thể lý hư___ (1)
Cảm mạo phong hàn___ (2)
Cảm mạo phong nhiệt___ (3)
Thể biểu thực___ (4)
Câu 1: 188. Quyên tý thang thành phần có:
Cam thảo, Can khương___ (0)
Quế chi, Độc hoạt___ (1)
Khương hoạt, Đương quy___ (2)
Khương hoàng, Xích thược ___ (3)
Phòng phong, Hoàng kỳ ___ (4)
Câu 1: 187. Phương Thập toàn đại bổ để trị chứng khí huyết bất túc có thể xuất hiện những chứng trạng nào dưới đây:
Chân gối vô lực___ (0)
Ho suyễn___ (1)
Ăn ít, di tinh___ (2)
Mụn nhọt lở loét không co kín___ (3)
Bế kinh___ (4)
Câu 1: 186. Đặc trưng lâm sàng chủ yếu của Đại thừa khí thang là:
Khí huyết bất túc___ (0)
Tân dịch không đủ___ (1)
Bĩ___ (2)
Táo___ (3)
Mãn___ (4)
Câu 1: 184. Công dụng của Ôn kinh thang là:
Ôn kinh tán hàn___ (0)
Dưỡng huyết khứ ứ___ (1)
Bổ huyết điều kinh___ (2)
Ôn kinh chỉ thống___ (3)
Bổ huyết hành khí___ (4)
Câu 1: 183. Thành phần của bài Tiểu kiến trung thang gồm những vị nào sau đây:
Quế chi, Chích cam thảo___ (0)
Cát cánh, Hạnh nhân___ (1)
Di đường, Thược dược___ (2)
Di đường, Thục tiêu___ (3)
Sinh khương, Đại táo___ (4)
Câu 1: 176. Đạo đàm thang là bài Nhị trần thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành:
Nam tinh___ (0)
Mang tiêu___ (1)
Qua lâu___ (2)
Chỉ thực___ (3)
Đởm nam tinh___ (4)
Câu 1: 175. Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Nhị diệu tán:
Thanh nhiệt___ (0)
Táo thấp___ (1)
Lý khí___ (2)
Giải biểu___ (3)
Thoái hoàng___ (4)
Câu 1: 174. Bài Việt tỳ thang và Ma hoàng thang cùng có các vị thuốc là:
Cam thảo___ (0)
Bạch thược___ (1)
Đại táo___ (2)
Quế chi___ (3)
Ma hoàng___ (4)
Câu 1: 173. Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bố tâm đan là:
Sinh địa___ (0)
Ngũ vị tử___ (1)
Đương quy___ (2)
Huyền sâm___ (3)
Mạch môn đông___ (4)
Câu 1: 171. Ý nghĩa phối ngũ của Bán hạ tả tâm thang bao gồm:
Kiện tỳ trừ thấp___ (0)
Sơ can giải uất___ (1)
Khai kết tán hàn___ (2)
Phục hồi chức năng thăng giáng___ (3)
Hòa vị, tiêu bĩ___ (4)
Câu 1: 168. Mục nào thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
Tâm sen___ (0)
Táo nhân___ (1)
Huyền sâm___ (2)
Mạch đông___ (3)
Sa sâm___ (4)
Câu 1: 167. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Đờm trắng dính___ (0)
Rêu lưỡi trắng dày___ (1)
Mạch hoạt sác___ (2)
Nhiều đờm___ (3)
Khái suyễn___ (4)
Câu 1: 166. Bài Việt tỳ thang KHÔNG chủ trị chứng:
Mạch hoạt ___ (0)
Sợ gió, sợ lạnh ___ (1)
Mạch phù___ (2)]
Hay ra mồ hôi___ (3)
Sốt nhẹ không ra mồ hôi___ (4)
Câu 1: 165. Đáp áp nào dưới đây KHÔNG phù hợp với bài Tang cúc ẩm
Ho, miệng hơi khát ___ (0)
Sốt ít, ho ___ (1)
Mạch phù hoãn ___ (2)
Sợ gió, sợ lạnh ___ (3)
Mạch phù sác ___ (4)
Câu 1: 164. Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang
Bán hạ ___ (0)
Hậu phác ___ (1)
Đương quy ___ (2)
Thanh bì ___ (3)
Quế chi ___ (4)
Câu 1: 160. Quân dược trong phương Thiên ma câu đằng ẩm là :
Hoàng cầm ___ (0)
Chi tử ___ (1)
Thạch quyết minh ___ (2)
Câu đằng ___ (3)
Thiên ma ___ (4)
Câu 1: 157. Bán thân bất toại kèm theo mắt lệch, miệng méo dùng Bổ dương hoàn ngũ thang gia:
Cúc hoa ___ (0)
Viễn trí ___ (1)
Nga truật ___ (2)
Uất kim ___ (3)
Thạch xương bồ ___ (4)
Câu 1: 156. Tiểu sài hổ thang chủ trị các chứng:
Ngực sườn đầy tức ___ (0)
Hàn nhiệt vãng lai ___ (1)
Tâm phiền, buồn nôn ___ (2)
Lưỡi đỏ giáng ___ (3)
Miệng nhạt, họng khô ___ (4)
Câu 1: 154. Bát chính tán thích hợp với các hạng mục nào dưới đây mà thấp nhiệt ở hạ tiêu dẫn đến:
Huyết lâm ___ (0)
Lâm chứng lâu ngày ___ (1)
Nhiệt lâm ___ (2)
Trẻ em di niệu ___ (3)
Long bế bất thông ___ (4)
Câu 1: 152. Chủ trị chứng của Ma hạnh thạch cam thang bao gồm:
Thân nhiệt bất giải ___ (0)
Mạch phù khẩn ___ (1)
Có hoặc không có mồ hôi ___ (2)
Mũi khô, khò khè ___ (3)
Ho suyễn, thở gấp ___ (4)
Câu 1: 147. Công dụng của Quyên tý thang là:
Kiện tỳ hóa thấp ___ (0)
Bổ huyết ___ (1)
Ích can thận ___ (2)
Khu phong thắng thấp ___ (3)
Ích khí hòa dinh ___ (4)
Câu 1: 144. Quyên tý thang thành phần có:
Khương hoàng, Xích thược ___ (0)
Quế chi, Độc hoạt ___ (1)
Khương hoạt Đương quy ___ (2)
Phòng phong, Hoàng kỳ ___ (3)
Cam thảo, Can khương ___ (4)
Câu 1: 140. Bài Tang cúc ẩm chữa chứng trạng nào dưới đây:
Sốt cao khát nước ___ (0)
Mạch phù khẩn ___ (1)
Sốt ít miệng hơi khát ___ (2)
Khát nhiều, họng đau ___ (3)
Mạch phù sác ___ (4)
Câu 1: 139. Mục nào dưới đây KHÔNG là ứng dụng lâm sàng của bài Việt tỳ thang:
Viêm ruột cấp tính ___ (0)
Viêm phế quản mãn tính ___ (1)
Sốt cao ___ (2)
Mụn nhọt ___ (3)
Viêm đa khớp ___ (4)
Câu 1: 137. Tần giao miết giáp tán chủ trị bệnh phong lao, triệu chứng ngoài nóng hâm hấp, ra mồ hôi trộm, môi hồng má đỏ, sốt hẹn giờ sau buổi trưa, mạch tế sác ra còn gặp:
Sợ gió ___ (0)
Ho nhiều mệt mỏi ___ (1)
Cơ bắp hao gầy ___ (2)
Sốt cao, khát nước ___ (3)
Hụt hơi, ngại nói ___ (4)
Câu 1: Công dụng của Quy tỳ thang là:
Ích khí thăng dương ___ (0)
Bổ khí, sinh huyết ___ (1)
Kiện tỳ dưỡng tâm ___ (2)
Ích khí bổ huyết ___ (3)
Ích khí sinh tân ___ (4)
Câu 1: Mục nào KHÔNG là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn:
Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối cốt ___ (0)
Phối với Ngưu tất làm cường cân ___ (1)
Sáp tinh liễm hãn ___ (2)
Tư thận để điều bổ chân âm ___ (3)
Bổ thận, tăng cường nội tiết tố ___ (4)
Câu 1: Đại sài hồ thang và Tiểu sài hổ thang có cùng các vị thuốc:
Đại hoàng, Hoàng cầm ___ (0)
Nhân sâm, Cam thảo ___ (1)
Sài hồ, Hoàng cầm ___ (2)
Sinh khương, Đại táo ___ (3)
Câu 1: Phương thuốc Sinh khương tả tâm thang và Bán hạ tả tâm thang cùng có:
Sinh khương, Đại táo ___ (0)
Hoàng liên, Hoàng cầm ___ (1)
Nhân sâm, Đại táo ___ (2)
Bán hạ, Can khương ___ (3)
Sài hồ, Bạch thược ___ (4)
Câu 1: Đạo đàm thang là bài Nhị trần thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành:
Nam tinh ___ (0)
Mang tiêu ___ (1)
Qua lâu ___ (2)
Chỉ thực ___ (3)
Đởm nam tinh ___ (4)
Câu 1: Những mục nào thuộc chứng trị của Đinh hương thị đế thang
Mạch trì ___ (0)
Huyết hôi ___ (1)
Ngực bĩ ___ (2)
Mạch phù hoạt ___ (3)
Nấc không ngừng ___ (4)
Câu 1: Công dụng của Độc hoạt tang ký sinh là
Thư cân giải cơ ___ (0)
Liễm khí tư âm ___ (1)
Khu phong thắng thấp ___ (2)
Ích khí trung ___ (3)
Ích can thận ___ (4)
Câu 1: Tiểu sài hồ thang chủ trị các chứng:
Tâm phiền, buồn nôn ___ (0)
Lưỡi đỏ giáng ___ (1)
Miệng nhạt, họng khô ___ (2)
Ngực sườn đầy tức ___ (3)
Hàn nhiệt vãng lai ___ (4)
Câu 1: Phương tễ có công dụng thanh nhiệt giải độc là:
Thanh tâm liên tử ẩm ___ (0)
Hoàng liên giải độc thang ___ (1)
Tê giác địa hoàng thang ___ (2)
Long đởm tả can thang ___ (3)
Thanh dinh thang ___ (4)
Câu 1: Những mục nào thuộc chủ trị của Quất bì trúc nhự thang:
Khí nghịch không giáng ___ (0)
Nấc hoặc nôn khan ___ (1)
Ho đờm, khái suyễn ___ (2)
Đau đầu chóng mặt ___ (3)
Vị hư nhiệt ___ (4)
Câu 1: Những vị thuốc nào thuộc thành phần của Thanh tâm liên tử ẩm:
Chích thảo, Hoàng kỳ ___ (0)
Xa tiền tử, Trạch tả ___ (1)
Địa cốt bì, Hoàng liên ___ (2)
Mạch đông, Thạch liên nhục ___ (3)
Hoàng cầm, Phục linh ___ (4)
Câu 1: Bài thuốc Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
Hàn tà trực trúng vào quyết âm ___ (0)
Hàn tà trực trúng vào tạng phủ ___ (1)
Hàn tà trực trúng vào trung tiêu ___ (2)
Hàn tà trực trúng vào thiếu âm ___ (3)
Hàn tà trực trúng vào thái âm ___ (4)
Câu 1: Tiểu hãm hung thang có thành phần:
Bán hạ, Hoảng liên, Mang tiêu ___ (0)
Bán hạ, Liên kiều, Thiên hoa phẩn ___ (1)
Bán hạ, Qua lâu nhân ___ (2)
Bán hạ, Hoàng liên ___ (3)
Bán hạ, Hoàng liên, Bối mẫu ___ (4)
Câu 1: Chủ trị của phương Noãn can tiễn:
Sốt cao bốc hỏa ___ (0)
Bụng dưới đau ___ (1)
Chân tay máy giật ___ (2)
Sán khí ___ (3)
Can thận âm hàn ___ (4)
Câu 1: Ma hoàng trong phương thuốc Việt tỳ thang có tác dụng:
Thanh nhiệt, tuyên phế ___ (0)
Tuyên phế, lợi thuỷ ___ (1)
Chỉ khái, bình suyễn ___ (2)
Khu phong, tán hàn ___ (3)
Phát hãn, giải biểu ___ (4)
Câu 1: Thành phần của Đại tần giao thang gồm:
Đại hoàng ___ (0)
Tần giao ___ (1)
Sinh địa ___ (2)
Độc hoạt ___ (3)
Tế tân ___ (4)
Câu 1: Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang:
Thiên hoa phấn ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Nam tinh ___ (2)
Phục linh ___ (3)
Bối mẫu ___ (4)
Câu 1: Chân vũ thang có thể ôn dương lợi thuỷ, trên lâm sàng thích hợp dùng với:
Toàn thân phù, chân tay lạnh, đạo hãn ___ (0)
Dương hư hàn thấp xâm nhập bên trong, khớp xương đau, sợ lạnh, chân tay lạnh ___ (1)
Bệnh ở kinh thái dương, ra nhiều mồ hôi, tâm quý, đầu váng, thân rung động. ___ (2)
Tỳ thận dương hư, thuỷ khí nội đình ___ (3)
Thận dương bất túc, tiểu tiện bất lợi ___ (4)
Câu 1: Bài thuốc “Đại thanh long thang" KHÔNG có công dụng:
Thanh nhiệt táo thấp ___ (0)
Thanh nhiệt trừ phiền ___ (1)
Tuyên phế bình suyễn ___ (2)
Phát hãn giải biểu ___ (3)
Chỉ khái bình suyễn ___ (4)
Câu 1: Phương tễ trong thành phần có Hoàng kỳ là:
Đương quy bổ huyết thang ___ (0)
Sâm linh bạch truật tán ___ (1)
Ngọc bình phong tán ___ (2)
Quyên tý thang ___ (3)
Bổ trung ích khí thang ___ (4)
Câu 1: Những vị thuốc nào có trong bải Hữu quy hoàn:
Hoài sơn, Sơn thù ___ (0)
Phục linh, Trạch tả ___ (1)
Đỗ trọng. Phụ tử chế ___ (2)
Nhục quế, Cam thảo sống ___ (3)
Kỷ tử. Thục địa ___ (4)
Câu 1: Vị nào KHÔNG thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
Viễn chí ___ (0)
Nhân sâm ___ (1)
Thục địa ___ (2)
Thiên môn ___ (3)
Cát căn ___ (4)
Câu 1: Ngũ vị tử trong Tiểu thanh long thang có tác dụng
Thanh phế chỉ khái ___ (0)
Sinh tân liễm tinh ___ (1)
Toan thu liễm khí ___ (2)
Phòng phế khí tan mất ___ (3)
Liễm phế khí ___ (4)
Câu 1: Tiêu dao tán chủ trị:
Can dương vượng ___ (0)
Tỳ nhiệt ___ (1)
Huyết hư ___ (2)
Can uất ___ (3)
Huyết ứ ___ (4)
Câu 1: Phương tễ có công hiệu thanh nhiệt sinh tân
Trúc diệp thạch cao thang ___ (0)
Thanh dinh thang ___ (1)
Ngọc nữ tiễn ___ (2)
Hoàng liên giải độc thang ___ (3)
Bạch hổ thang ___ (4)
Câu 1: Công dụng của Tô tử giáng khí thang:
Chỉ thống ___ (0)
Thanh phế ___ (1)
Trừ đàm ___ (2)
Giáng khí ___ (3)
Bình suyễn ___ (4)
Câu 1: Ý nghĩa phối ngũ của Bán hạ tả tâm thang bao gồm:
Kiện tỳ trừ thấp ___ (0)
Khai kết tán hàn ___ (1)
Hòa vị tiêu bĩ ___ (2)
Phục hồi chức năng thăng giáng ___ (3)
Sơ can giải uất ___ (4)
Câu 1: Chứng trạng phù hợp với Độc hoạt tang ký sinh:
Tay chân tê bì ___ (0)
Lưỡi đỏ rêu trắng ___ (1)
Khớp co duỗi khó ___ (2)
Mạch trầm vi ___ (3)
Mạch tế nhược ___ (4)
Câu 1: Huyết phủ trục ứ thang KHÔNG gồm
Đẳng sâm ___ (0)
Cát căn ___ (1)
Đào nhân ___ (2)
Ngưu tất ___ (3)
Sài hồ ___ (4)
Câu 1: Thành phần Đạo xích tán:
Mộc thông ___ (0)
Đạm đậu xị ___ (1)
Sinh địa ___ (2)
Đạm trúc diệp ___ (3)
Kim ngân hoa ___ (4)
Câu 1: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang:
Hậu phác ___ (0)
Quế chi ___ (1)
Đương quy ___ (2)
Thanh bì ___ (3)
Bán hạ ___ (4)
Câu 1: Đặc điểm phổi ngũ Bán hạ tả tâm thang là:
Tân khai khổ giáng ___ (0)
Hàn nhiệt cùng dùng ___ (1)
Trừ tà ở bán biểu bán lý ___ (2)
Bổ tả đồng trị ___ (3)
Biểu lý đồng bệnh ___ (4)
Câu 1: Ngô thù du trong bài Ngô thù du thang có những công dụng:
Giáng nghịch chỉ nôn ___ (0)
Ôn ấm tỳ vị chỉ nôn ___ (1)
Hòa vị chỉ thống ___ (2)
Kiện tỳ, tán hàn, chỉ tả ___ (3)
Ôn trung tán hàn ___ (4)
Câu 1: Mục nào sau đây KHÔNG phải là công dụng của bài Đại tần cửu thang
Khu phong thanh nhiệt ___ (0)
Sơ phong chỉ thống ___ (1)
Khu phong tán hàn, chỉ thống ___ (2)
Khu phong trừ thấp, ôn bổ can thận ___ (3)
Dưỡng huyết hoạt huyết ___ (4)
Câu 1: Thành phần của phương thuốc Phục linh hoàn:
Phục linh ___ (0)
Cam thảo ___ (1)
Trần bì ___ (2)
Bán hạ ___ (3)
Mang tiêu ___ (4)
Câu 1: Phương tễ trong thành phần có Đào nhân là:
Huyết phủ trục ứ thang ___ (0)
Thập khôi tán ___ (1)
Đào nhân thừa khí thang ___ (2)
Tiểu kế ẩm tử ___ (3)
Bổ dương hoàn ngũ thang ___ (4)
Câu 1: Công dụng của Sinh khương trong Quyên tý thang:
Ôn ấm trung tiêu ___ (0)
Cầm nôn ___ (1)
Điều hòa dinh vệ ___ (2)
Dẫn thuốc ___ (3)
Trừ tiêu chảy ___ (4)
Câu 1: Hạng mục nào dưới đầy KHÔNG thuộc bài Tang cúc ẩm:
Phong hàn phạm phế ___ (0)
Ôn bệnh thần kỳ sơ khởi ___ (1)
Tuyên phế chi khái ___ (2)
Ngoại cảm phong nhiệt ___ (3)
Ngoại cảm phong hàn ___ (4)
Câu 1: Thanh vị tán chủ trị vị tích nhiệt chứng, ngoài chứng đau răng kéo lên tận đầu óc ra còn gặp:
Mạch phù sác ___ (0)
Miệng thở ra nóng hôi ___ (1)
Đau mạn sườn ___ (2)
Teo lợi chảy máu ___ (3)
Mỗi, lưỡi, má, mang tai sưng to ___ (4)
Câu 1: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán:
Mạch phù hoãn ___ (0)
Mạch phù khẩn ___ (1)
Sốt, ớn lạnh ___ (2)
Ho, ngứa họng ___ (3)
Khạc đờm, rêu vàng mỏng ___ (4)
Câu 1:Công dụng của Noãn can tiễn:
Hoạt huyết nhu can ___ (0)
Noãn can ôn thận ___ (1)
Ấm thận hành thủy ___ (2)
Giảng khí trừ đàm ___ (3)
Hành khí chỉ thống ___ (4)
Câu 1: Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan
Tinh thần uể oải ___ (0)
Di mộng tinh ___ (1)
Âm hư huyết thiếu ___ (2)
Mạch huyền hoạt ___ (3)
Phúc thống ___ (4)
Câu 1: Tên gọi khác của Hồi lệnh hoàn:
Tả tâm thang ___ (0)
Tả kim hoàn ___ (1)
Tả bạch tán ___ (2)
Thủ liên hoàn ___ (3)
Ngọc nữ tiễn ___ (4)
Câu 1: Tiêu dao tán chủ trị
Tỳ nhiệt ___ (0)
Can uất ___ (1)
Huyết hư ___ (2)
Can dương vượng ___ (3)
Huyết ứ ___ (4)
Câu 1: Những vị KHÔNG thuộc Quất bì trúc nhự thang:
Sinh khương ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Nhân sâm ___ (2)
Chỉ xác ___ (3)
Bối mẫu ___ (4)
Câu 1: Vị thuốc có tác dụng thanh hư hỏa trong Thiên vương bổ tâm đan:
Đảng sâm ___ (0)
Huyền sâm ___ (1)
Mạch đông ___ (2)
Viễn trí ___ (3)
Đan sâm ___ (4)
Câu 1: Thành phần của bài “Đại thanh long thang" là:
Hoài sơn, Cam thảo ___ (0)
Đại táo, Sinh khương ___ (1)
Ma hoàng, Quế chi ___ (2)
Quế chi, Bạch thược ___ (3)
Hạnh nhân, Cam thảo ___ (4)
Câu 1: Quân dược và thần dược của Thanh khí hoá đàm hoàn gồm:
Hoàng cầm ___ (0)
Bán hạ chế ___ (1)
Đởm nam tinh ___ (2)
Chỉ thực ___ (3)
Qua lâu nhân ___ (4)
Câu 1: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
Đỗ trọng ___ (0)
Thục địa ___ (1)
Tang kí sinh ___ (2)
Tần giao ___ (3)
Ngưu tất ___ (4)
Câu 1: Những vị thuốc nào có trong bài Hữu quy hoàn:
Nhục quế, Cam thảo sống ___ (0)
Kỷ tử, Thục địa ___ (1)
Phục linh, Trạch tả ___ (2)
Đỗ trọng, Phụ tử chế ___ (3)
Hoài sơn, Sơn thù ___ (4)
Câu 1: Công dụng của bài Ngân kiểu tán là:
Phát hãn giải biểu ___ (0)
Thanh phế bình suyễn ___ (1)
Thanh nhiệt tả hỏa ___ (2)
Thanh nhiệt giải độc ___ (3)
Tân lương thấu biểu ___ (4)
Câu 1: Những mục nào thuộc thành phần của Long đởm tả can thang:
Cam thảo, Nhân trần, Đan bì ___ (0)
Hoàng cầm, Đan bì, Long đởm thảo ___ (1)
Sài hồ, Xa tiền, Xích thược ___ (2)
Sinh địa, Trạch tả, Đương quy ___ (3)
Chi tử, Mộc thông, Hoàng cầm ___ (4)
Câu 1: Các vị thuốc Nhân sâm, Đại táo cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
Tiêu dao tán ___ (0)
Tứ nghịch tán ___ (1)
Tiểu sài hồ thang ___ (2)
Sài hồ quế chi thang ___ (3)
Đại sài hổ thang ___ (4)
Câu 1: Cách sử dụng bài Thận khi hoàn
Uống lúc no ___ (0)
Uống với nước gừng ___ (1)
Tán bột làm viên nhỏ ___ (2)
Uống nước muối nhạt ___ (3)
Dùng rượu đánh hồ làm hoàn ___ (4)
Câu 1: Thành phần phương Đạo xích tán bao gồm:
Đạm đậu xị ___ (0)
Kim ngân hoa ___ (1)
Mộc thông ___ (2)
Sinh địa ___ (3)
Đạm Trúc diệp ___ (4)
Câu 1: Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khí thang bao gồm:
Mạch trầm thực ___ (0)
Sợ lạnh phát nhiệt ___ (1)
Từ chứng: Bĩ, mãn, táo, thực ___ (2)
Rêu vàng ___ (3)
Mạch trầm hư ___ (4)
Câu 1: Định suyễn thang chủ trị các chứng.
Mạch hoạt sác ___ (0)
Khái suyễn ___ (1)
Nhiều đờm ___ (2)
Rêu lưới trắng dày ___ (3)
Đờm trắng dính ___ (4)
Câu 1: Bài Việt tỳ thang KHÔNG có công dụng là:
Tăng tân thư kinh ___ (0)
Thanh nhiệt trừ phiền ___ (1)
Tuyên phế hành thủy ___ (2)
Giải cơ phát biểu ___ (3)
Tán phong thanh nhiệt ___ (4)
Câu 1: Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Nhị diệu tán:
Thanh nhiệt ___ (0)
Giải biểu ___ (1)
Táo thấp ___ (2)
Lý khí ___ (3)
Thoái hoàng ___ (4)
Câu 1: Công dụng của Tô tử giáng khí thang gồm:
Trừ đàm ___ (0)
Bình suyễn ___ (1)
Chỉ thống ___ (2)
Giáng khí ___ (3)
Thanh phế ___ (4)
Câu 1: Phương tễ trong thành phần có Hoàng kỳ là:
Bổ trung ích khí thang ___ (0)
Sâm linh bạch truật tán ___ (1)
Đương quy bố huyết thang ___ (2)
Quyên tý thang ___ (3)
Ngọc bình phong tán ___ (4)
Câu 1: Vị nào đóng vai trò làm Tá dược trong Thanh dinh thang:
Mạch môn, Huyền sâm ___ (0)
Liên kiều, Hoàng cầm ___ (1)
Hoàng liên, Trúc diệp tâm ___ (2)
Đan sâm, Sinh địa ___ (3)
Ngân hoa, Liên kiều ___ (4)