Phương tễ

Lưu
(5) lượt yêu thích
(835) lượt xem
(760) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Toan táo nhân thang trị thất miên thuộc chứng:
  • Tâm thận bất giao gây thất miên.
  • Tâm hỏa độc khang gây thất miền.
  • Tâm tỳ lưỡng hư gây thất miền.
  • Can huyết bất túc, âm hư nội nhiệt gây thất miên
Câu 2: Hạng mục nào sau đây là công dụng của bài thuốc Ngô thù du thang
  • Ôn trung bổ hư, hòa lý hoãn cấp
  • Ôn trung bổ hư, giảng nghịch chỉ thống
  • Ôn trung bổ hư, bổ khí kiện tỳ
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch chỉ nôn
Câu 3: Thành phần Nhị trần thang gồm:
  • Bạch truật, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Sinh khương
  • Bán hạ, Trần bì, Bạch linh, Cam thảo, Sinh khương.
  • Đại táo, Quất hồng, Trần bì, Bạch linh, Chỉ thực.
  • Bạch linh, Bạch truật, Tang bạch bì, Chi tử, Bán hạ.
Câu 4: Chủ chứng nào sau đây phù hợp với bài Ý dĩ nhân thang:
  • Sưng nóng đau nhiều khớp
  • Đau nhiều về đêm
  • Đau có tính chất di chuyển
  • Đau ở vị trí nhất định
Câu 5: Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Xa tiền tử, Phục linh
  • Mộc thông, Cù mạch
  • Trạch tả, Mộc thông
Câu 6: Phương tễ dưới đây trong thành phần có Địa long là:
  • Đào nhân thừa khí thang
  • Ôn kinh thang
  • Bổ dương hoàn ngũ thang
  • Huyết phủ trục ứ thang
Câu 7: Công dụng của Bình vị tán là
  • Giải biểu hóa thấp, lý khí hòa trung
  • Táo thấp vận tỳ, hành khí hòa vị
  • Thanh nhiệt, lợi thấp, thoái hoàng.
  • Lợi thủy thẩm thấp, thanh nhiệt tả hỏa.
Câu 8: Trong phương Thiên ma câu đằng ẩm, vị nào có tác dụng an thần định trí:
  • Dạ giao đằng
  • Viễn chí
  • Liên tâm
  • Long nhãn
Câu 9: Chứng chân nhiệt giả hàn sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
  • Hãn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
  • Ôn pháp
Câu 10: Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc chủ trị của Bát trân thang:
  • Váng đầu, hoa mắt
  • Hồi hộp mất ngủ
  • Mạch tế sác
  • Chân tay mỏi, thở ngắn
Câu 11: Bài thuốc chủ trị chứng trung tiêu hư hàn, ỉa lỏng, miệng không khát, nôn mửa đau bụng, không muốn ăn uống, dương hư thất huyết là:
  • Ngô thù du thang
  • Lý trung hoàn
  • Tiểu kiến trung thang
  • Đại kiến trung thang
Câu 12: Thần dược của Bài Khương hoạt thẳng thấp thang gồm các vị thuốc sau:
  • Cảo bản, Độc hoạt
  • Độc hoạt, Phòng phong
  • Xuyên khung, Mạn kinh tử
  • Phòng phong, Cảo bản
Câu 13: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc thành phần của phương thuốc Thanh vị tán:
  • Sinh địa
  • Hoàng liên
  • Đương quy
  • Hoàng cầm
Câu 14: Công dụng của Bối mẫu qua lâu tán:
  • Nhuận phế thanh nhiệt, lý khí hóa đàm
  • Đàm ẩm, ho nhiều đờm, chỉ khái hóa đàm
  • Đàm dãi nhiều, can phong sinh đàm
  • Đởm vị bất hòa, lý khí chỉ khái
Câu 15: Trong thành phần của Noãn can tiễn không bao gồm:
  • Nhục quế, Trầm hương
  • Cam thảo, Đại táo
  • Đương quy, Câu kỳ tử
  • Ô dược, Tiểu hồi hương
Câu 16: Pháp nào dưới đây KHÔNG thuộc vào nội dung của bát pháp?
  • Hạ pháp
  • Tiêu pháp
  • Cố pháp
  • Hãn pháp
Câu 17: Phương Hà xa đại táo hoàn chủ trị chứng:
  • Can hỏa vượng
  • Tỳ Thận dương hư
  • Phế thận âm hư
  • Tâm Tỳ hư
Câu 18: Công dụng của Bán hạ tả tâm thang là:
  • Ích khí hòa vị, tiêu trường chỉ nôn
  • Tiêu trường tán kết
  • Hòa vị giáng nghịch, khai kết trừ bĩ
  • Điều hòa hàn nhiệt, lý khí hòa vị
Câu 19: Bài Ma hoàng thang và Quế chi thang có cùng vị thuốc:
  • Quế chi, Cam thảo
  • Cam thảo, Đại táo
  • Ma hoàng, Quế chi
  • Quế chi, Bạch thược
Câu 20: Ý nghĩa phối ngũ Tô diệp trong Bán hạ hậu phác thang là:
  • Tuyên phế
  • Hành khí lý phế
  • Sơ can
  • Tán hàn
Câu 21: Cốt chưng triều nhiệt, cơ bắp hao gầy, đạo hãn, tim hồi hộp, họng khô, ho, lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác nên chọn dùng:
  • Tần giao miết giáp tán
  • Đương quy lục hoàng thang
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Thanh vị tán
Câu 22: Phương thuốc Bối mẫu ẩm và Thanh phế thang cùng có:
  • Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh
  • Mạch môn, Tri mẫu, Cam thảo
  • Mạch môn, Cam thảo, Tang bạch bì
  • Hoàng cầm, Thiên môn, Cát cánh
Câu 23: Những chú ý nào khi sử dụng phương thuốc tả hạ:
  • Phụ nữ có thai, sau khi sinh thận trọng khi dùng.
  • Biểu chứng chưa giải, lý thực đã thành nên phù chính khu tà
  • Người già, trẻ em cơ thể yếu thận trọng dùng.
  • Sau khi có hiệu quả không nên ăn uống ngay thức ăn cứng, lạnh, mỡ
Câu 24: Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi tá dược
  • Tá trợ được
  • Phản tá dược
  • Tá sứ dược
  • Tá chế dược
Câu 25: Bệnh cơ mà chứng trạng Thập khôi tán chủ trị:
  • Huyết nhiệt vong hành, tổn thương huyết lạc
  • Can hỏa phạm phế, tổn thương huyết lạc
  • Huyết nhiệt vong hành, ứ huyết nội đình
  • Tỳ dương bất túc mất công năng nhiếp thống
Câu 26: Thần dược của bài Khương hoạt thắng thấp thang:
  • Phòng phong, Cảo bản
  • Xuyên khung, Mạn kinh tử
  • Cảo bản, Độc hoạt
  • Độc hoạt, Phòng phong
Câu 27: Công dụng của Đại kiến trung thang
  • Ôn trung bổ hư, hòa lý hoãn cấp
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch cầm nôn
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch chỉ thống
Câu 28: Thành phần của Linh giác câu đằng thang bao gồm:
  • Long nhãn
  • Xuyên bối mẫu
  • Đỗ trọng
  • Kim ngân hoa
Câu 29: Thành phần nào dưới đây có cùng trong Việt tỳ thang và Ma hạnh thạch cam thang:
  • Ma hoàng thạch cao sinh khương
  • Ma hoàng cam thảo hạnh nhân
  • Ma hoàng cam thảo thạch cao
  • Ma hoàng quế chi thạch cao
Câu 30: Mục KHÔNG đúng với quan hệ phối ngũ của Chu sa an thần hoàn
  • Cam thảo thanh nhiệt an thần
  • Đương quy dưỡng huyết
  • Sinh địa tư âm, phối ngũ với Đương quy để tư bổ âm huyết bị hóa thiêu đốt bị tổn thương
  • Chu sa tính hàn chất nặng có thể tư thận thủy để an thần
Câu 31: Bệnh nhân vùng ngực đau nhói, điểm đau cố định, tâm quý, mất ngủ, lưỡi có ban ứ, mạch huyền khẩn. Khi điều trị chọn dùng phương:
  • Huyết phủ trục ứ thang
  • Đào nhân thừa khí thang
  • Ôn kinh thang
  • Sinh hóa thang
Câu 32: Chủ trị của Việt cúc hoàn KHÔNG bao gồm:
  • Tâm dụng phiền nhiệt
  • Ăn uống không tiêu
  • Buồn nôn và nôn
  • Bụng đầy trướng đau
Câu 33: Bệnh nhân họ suyễn, đoản khí, ngực đầy tức, lưng đau, chân yếu, chi thể phù, rêu lưỡi trắng, mạch huyền hoạt dùng phương:
  • Tô tử giáng khí thang
  • Định suyễn thang
  • Ma hoàng thang
  • Tiểu thanh long thang
Câu 34: Công dụng của Thiên ma câu đẳng ẩm là:
  • Bình can tức phong, tư dưỡng can thận
  • Bổ ích can thận, hành khí hoạt huyết
  • Thanh nhiệt hoạt huyết, bổ ích can thận
  • Thanh nhiệt giải độc, tư âm giáng hỏa
Câu 35: Thanh hao miết giáp thang bỏ Thanh hao, Miết giáp ra thì vẫn còn:
  • Sinh địa, Bạch thược, Đan bì
  • Sinh địa, Hoàng bá, Đan bì
  • Thục địa, Địa cốt bị, Đan bì
  • Sinh địa, Tri mẫu, Đan bì
Câu 36: Pháp nào dưới đây không thuộc vào nội dung của bát pháp?
  • Hạ pháp
  • Tiêu pháp
  • Cố pháp
  • Hãn pháp
Câu 37: Tả kim hoàn không chủ trị chứng nào dưới đây:
  • Mạn sườn chướng đau
  • Miệng nhạt, hôi
  • Bụng chướng, ợ hơi
  • Bụng cồn cào, nuốt chua
Câu 38: Phương đại biểu có tác dụng bổ khí thăng dương là:
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Sinh mạch tán
  • Ngọc bình phong tán
  • Bổ trung ích khí thang
Câu 39: Thuộc phạm vi của sứ dược
  • Làm tăng tác dụng của vị thuốc chính
  • Phát sinh độc tính của bài thuốc
  • Dẫn thuốc tới nơi bị bệnh
  • Làm giảm tác dụng của Vị thuốc chính
Câu 40: Tả pháp phù hợp với chứng?
  • Thực trệ
  • Huyết hư táo bón
  • Khí hư khi nghịch
  • Đàm tích
Câu 41: Phương nào dưới đây không có Bán hạ, Hoàng cầm:
  • Bán hạ tả tâm thang
  • Tiêu dao tán
  • Sinh khương tả tâm thang
  • Đại sài hồ thang
Câu 42: Chủ trị của Bán hạ bạch truật thiên ma thang:
  • Nhiệt tả nội uẩn, đàm nhiệt kết hung
  • Âm hư dương thịnh, thủy ẩm nội đình
  • Thực nhiệt táo đàm, đàm uất thanh khiếu
  • Tỳ thấp sinh đàm, phong đàm nhiễu ở trên
Câu 43: Thành phần Ôn tỳ thang là do Phụ tử, Can khuơng Cam thảo gia thêm :
  • Đại hoàng, Đương quy
  • Mang tiêu, Đương quy
  • Nhân sâm, Đại hoàng
  • Đại hoàng, Chỉ thực
Câu 44: Các chứng âm hàn nội thịnh, đau nhiều ở vùng ngực, chân tay lạnh, nôn ọe, không ăn uống được, cả người đều đau, cự án, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế khẩn. Phương thuốc phù hợp là:
  • Phụ tử lý trung thang
  • Đại kiến trung thang
  • Lý trung thang
  • Tiểu kiến trung thang
Câu 45: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc Sài hồ quế chi thang:
  • Quế chi, Hoàng cầm
  • Nhân sâm, Sài hồ
  • Bán hạ, Đại táo
  • Sa sâm, Can khương
Câu 46: 138. Noãn can tiễn thành phần KHÔNG bao gồm:
  • Nhục quế, Trầm hương
  • Ô dược, Tiểu hồi hương
  • Ô đầu, Tiểu hồi hương, Nhân sâm
  • Phục linh, Sinh khương, Câu kỳ tử
Câu 47: 141. Dưới đây những chứng nào KHÔNG phù hợp với Ma hoàng thang.
  • Sốt
  • Ra mồ hôi, sợ gió
  • Đau đầu
  • Không có mồ hôi mà hen suyễn
Câu 48: 145. Vị nào là một trong những thần dược của Đại tần giao thang:
  • Sinh địa
  • Hoàng cầm
  • Thục địa
  • Độc hoạt
Câu 49: 146. Chủ trị của Linh giác câu đằng thang là:
  • Phong động do phong tà trúng vào can kinh
  • Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong
  • Ôn bệnh tả nhiệt ở phần âm, hư phong nội động
  • Hạ nguyên hư suy, dương hư phục việt, rôm sẩy do đàm trọc thượng khiếu
Câu 50: 148. Bệnh chứng mà Huyết phủ trục ứ thang chủ trị là
  • Chứng huyết ứ ở mạng sườn
  • Chứng huyết tín ở cách hạ
  • Chứng huyết ứ ở bụng dưới
  • Chứng huyết ứ ở trong ngực
Câu 51: 150. Hạng mục nào dưới đây thuộc tễ bổ âm:
  • Tả quy hoàn
  • Nhất quán tiễn
  • Thanh vị tán
  • Thận khí hoàn
Câu 52: 151. Khi dùng các phương thuốc lý huyết cần chú ý: Trục huyết quá mạnh sẽ gây tổn thương:
  • Âm
  • Dương
  • Chính khí
  • Huyết
Câu 53: 153. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi của quân dược?
  • Đúng với chủ bệnh
  • Chữa kiêm chứng
  • Đúng với chủ chứng
  • Là tác dụng trị liệu chủ yếu
Câu 54: 158. Những vị thuốc có tinh dầu trong phương tễ khi sử dụng nên sắc?
  • Sắc lửa to
  • Sắc riêng
  • Sắc sau
  • Sắc cùng
Câu 55: 159. Người bệnh bốn mùa cảm phải chướng khí, sợ lạnh, sốt cao nên chọn:
  • Nhân trần cao thang
  • Bình vị tán
  • Ngũ linh tán
  • Hoắc hương chính khí tán
Câu 56: 161. Trúc diệp thạch cao thang chủ trị chứng:
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, khí và tân dịch bị tổn thương
  • Khí hư, thiếu tân dịch
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, khi bị tổn thương
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, tân dịch bị tổn thương
Câu 57: 170. Đại bổ âm hoàn trọng dụng:
  • Can địa hoàng
  • Thục địa hoàng
  • Thục địa hoàng chưng rượu
  • Địa hoàng tươi
Câu 58: 172. Quân dược của phương thuốc Việt cúc hoàn là:
  • Hương phụ
  • Thần khúc
  • Thương truật
  • Xuyên khung
Câu 59: 177. Phương tễ có công dụng nhuận tràng tả nhiệt, hành khí thông tiện:
  • Ôn tỳ thang
  • Tăng dịch thừa khi thang
  • Tế xuyên tiễn
  • Ma tử nhân hoàn
Câu 60: 178. Phương thuốc nào sau đây chủ trị chứng dương hư tự thoát, sắc mặt trắng xanh, thở gấp và nhiều mồ nội, tứ chi lạnh, chóng mặt khí đoản, mạch muốn tuyệt, phụ nữ sau sinh bị băng huyết hoặc rong kinh dẫn tới thoát dương:
  • Hồi dương cứu nghịch thang
  • Sâm phụ thang
  • Tứ nghịch thang
  • Lý trung thang
Câu 61: 179. Thành phần của Độc hoạt tang ký sinh thang không có vị thuốc sau:
  • Thục địa
  • Khương hoạt
  • Tần giao
  • Đương quy
Câu 62: 180. Phương thuốc Bách hợp cố kim thang KHÔNG gồm:
  • Sinh dia
  • Trần bì
  • Mạch môn
  • Huyền sâm
Câu 63: 189. Quân dược trong phương Bạch hổ thang là:
  • Tri mẫu
  • Mẫu lệ
  • Thạch cao
  • Long cốt
Câu 64: 196. Chứng chân hàn già nhiệt sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây:
  • Ôn pháp
  • Hàn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
Câu 65: 199. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung của thập tễ?
  • Tuyên thông
  • Khinh trọng
  • Hoá liễm
  • Ôn thanh
Câu 66: 203. Chứng chân hàn giả nhiệt sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây:
  • Ôn pháp
  • Hàn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
Câu 67: 206. Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Xa tiền tử, Phục linh
  • Mộc thông, Cù mạch
  • Trạch tả, Mộc thông
Câu 68: 209. Chứng trạng thấy mất ngủ hay mơ hồi hộp tim đập nhanh, tâm phiền thần loạn, đầu lưỡi đỏ, mạch tế sác. Khi điều trị chọn dùng:
  • Toan táo nhân thang
  • Chu sa an thần
  • Quy tỳ thang
  • Thiên vương bổ tâm đan
Câu 69: 212. Thăng ma trong Thanh vị tán có tác dụng là:
  • Tán hỏa giải độc
  • Lương huyết thanh nhiệt
  • Thăng cử thanh dương khí
  • Tân tán giải biểu
Câu 70: 213. Công dụng của Bổ dương hoàn ngũ thang là
  • Bổ khí, hoạt huyết, thông lạc
  • Hành khí, thư can, thông lạc
  • Bổ khí, hoạt huyết, dưỡng huyết
  • Bổ khí, hoạt huyết, hành khí
Câu 71: 214. Chủ trị của Tô tử giáng khí thang là:
  • Phế hư khái suyễn, đàm dãi ủng tắc
  • Ho suyễn thực chứng, hung hiếp bĩ mãn, đờm dãi ủng tắc
  • Ho suyễn, khí đoản, đờm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
  • Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
Câu 72: 218. Vị thuốc có tác dụng làm giảm bớt hoặc tiêu trừ độc tính của quân, thần dược được gọi là:
  • Tá chế dược
  • Phản tá dược
  • Tá trợ dược
  • Sứ dược
Câu 73: 219. Những triệu chứng dưới đây, triệu chứng nào KHÔNG phù hợp với Tiểu thanh long thang:
  • Sốt, ớn lạnh
  • Rêu lưỡi trắng trơn
  • Đau bụng đi ngoài
  • Chân tay sưng phù
Câu 74: 223. Công dụng của Tứ nghịch tán là:
  • Thấu tà giải uất, sơ can lý tỳ
  • Thấu giải uất nhiệt, lý khí chỉ thống
  • Sơ can giải uất, kiện tỳ dưỡng huyết
  • Sơ can lý khí, hoạt huyết chỉ thống
Câu 75: 226. Vị nào là một trong những thần dược của Đại tần giao thang:
  • Hoàng cầm
  • Độc hoạt
  • Thục địa
  • Sinh địa
Câu 76: 228. Huyết phủ trục ứ thang có công dụng:
  • Hoạt huyết hành khí, ôn kinh chỉ thống
  • Hoạt huyết khứ ứ, hành khí chỉ thống
  • Hoạt huyết khứ ứ, hoãn cấp chỉ thống
  • Hoạt huyết hành khí, thông lạc chỉ thống
Câu 77: 233. Các vị thuốc thanh tả phế nhiệt trong Định suyễn thang:
  • Thạch cao, Tri mẫu
  • Tang bạch bì, Địa cốt bì
  • Địa cốt bì, Hoàng cầm
  • Tang bạch bì, Hoàng cẩm
Câu 78: 242. Quân dược trong bài Linh giác câu đằng thang:
  • Linh dương giác Sinh địa
  • Linh dương giác, Câu đằng
  • Tang diệp, Sinh địa
  • Câu đằng, Phục thần
Câu 79: 243. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phương Hoàng liên giải độc thang
  • Hoàng đằng
  • Chi tử
  • Hoàng liên
  • Hoàng cầm
Câu 80: 245. Thành phần của Quyên tý thang KHÔNG có vị thuốc sau:
  • Độc hoạt
  • Phòng phong
  • Chích thảo
  • Đương quy
Câu 81: 247. Thành phần Tứ nghịch tán gồm:
  • Sài hồ, Xích thược, Thược dược. Cam thảo
  • Phụ tử, Chích cam thảo. Can khương. Chỉ xác
  • Sài hồ, Chỉ thực, Chích cam thảo, Thược dược
  • Sài hồ, Can khương, Thược dược, Cam thảo
Câu 82: 249. Tiểu tục mệnh thang lấy phương gốc gồm:
  • Nhị trần thang, Quế chi thang
  • Đại tần cửu thang, Ma hoàng thang
  • Ma hoàng thang, Quế chi thang
  • Tang cúc ẩm, Trúc diệp thạch cao thang
Câu 83: 251. Công dụng của Linh giác câu đằng thang là:
  • Bình can tức phong
  • Trấn can tức phong
  • Tư âm an thần.
  • Thanh can tức phong
Câu 84: 257. Phương thuốc Tam sinh ẩm KHÔNG bao gồm:
  • Sinh xuyên ô
  • Sinh nam tinh
  • Mộc hương
  • Sa nhân
Câu 85: 266. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc chủ trị của Bát trân thang:
  • Mạch tế sác
  • Váng đầu, hoa mắt
  • Hồi hộp mất ngủ
  • Chân tay mỏi, thở ngắn
Câu 86: 267. Chứng nhiệt quyết sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây?
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
  • Hãn pháp
  • Ôn pháp
Câu 87: 268. Tế xuyên tiễn công dụng là:
  • Nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện
  • Nhuận tràng thông tiện
  • Công hạ thông tiện, bổ khí dưỡng huyết
  • Ôn thận ích tinh, nhuận tràng thông tiện
Câu 88: 269. Người bệnh chân run dưới rốn, nôn ra nước dãi, đầu chóng, hoặc đoản khí mà ho khan có thể dùng:
  • Linh quế truật cam thang
  • Chân vũ thang
  • Trư linh thang
  • Ngũ linh tán
Câu 89: 274. Chứng trị thích hợp của Tê giác địa hoàng thang:
  • Chứng nhiệt tổn thương ở phần huyết
  • Chứng nhiệt tổn thương ở phần dinh
  • Chứng đại nhiệt ở phần khí
  • Nhiệt độc xúc thịnh
Câu 90: 275. Bài Đại thanh long thang và bài Ma hoàng thang cùng có công dụng:
  • Phát hãn giải biểu
  • Điều hòa dinh vệ
  • Tuyên phế bình suyễn
  • Thanh nhiệt trừ phiền
Câu 91: 279. Ôn bệnh giai đoạn cuối làm âm dịch hao thương, tà phục ở âm phận. Đêm sốt buổi sáng mát, lưỡi đỏ rêu ít, mạch tế sác. Phương thuốc cổ phương thích hợp là
  • Tần gai miết giáp thang
  • Thanh dinh thang
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Thanh phế thang
Câu 92: 287. Bệnh nhân sợ lạnh, sốt cao, không ra mồ hội, toàn thân nhức mỏi, ho đờm nhiều, ngạt mũi, mạch phù khẩn. Trị liệu đầu tiên chọn :
  • Tiểu thanh long thang
  • Ngũ linh tán
  • Xạ can ma hoàng thang
  • Đại thanh long thang
Câu 93: 290. Pháp điều trị nào dưới đây không thuộc vào phép điều trị vào vệ, khí, dinh, huyết
  • Thanh nhiệt ở khí phận
  • Thấu nhiệt truyền khí
  • Tả hạ dương minh nhiệt kết
  • Thanh dinh lương huyết
Câu 94: 292. Tiểu kiến trung thang gồm các vị thuốc nào sau đây:
  • Di đường, Đại táo, Cam thảo, Thược dược, Sinh khương, Quế chi
  • Di đường, Đại táo, Thược dược, Sinh khương, Nhân sâm
  • Di đường, Đại táo, Cam thảo, Thược dược, Thục tiêu, Nhân sâm
  • Di đường, Đại táo, Thục tiêu, Nhân sâm
Câu 95: 293. Cách dùng thuốc và phương pháp uống thuốc để trị liệu hàn nhiệt trong chứng “Chân hàn giả nhiệt”
  • Thuốc hàn uống nóng
  • Thuốc nhiệt uống nóng
  • Thuốc hàn uống lạnh
  • Thuốc nhiệt uống nóng
Câu 96: 298. Trong phương Linh quế truật cam thang dùng Quế chi có mục đích:
  • Giải cơ phát biểu
  • Trợ bàng quang hóa khí
  • Điều hòa dinh vệ
  • Ôn dương hóa khí
Câu 97: 301. Thành phần Tô tử giáng khí thang KHÔNG bao gồm:
  • Cam thảo
  • Địa cốt bì
  • Tô diệp
  • Trần bì
Câu 98: 305. Công dụng của Hòe hoa tán là:
  • Thanh nhiệt táo thấp, lương huyết chỉ huyết
  • Thanh nhiệt tiết hỏa, sơ phong giải biểu
  • Thanh nhiệt giải độc, lý khí chỉ thống
  • Thanh trường chỉ huyết, sơ phong hành khí
Câu 99: 306. Công dụng của Thiên vương bổ tâm đan là:
  • Tư bổ can thận, dưỡng tâm an thần
  • Ích khí bổ huyết, dưỡng tâm an thần
  • Dưỡng huyết an thần
  • Dưỡng huyết an thần, thanh nhiệt trừ phiền
Câu 100: 307. Công dụng của Bán hạ hậu phác thang:
  • Hành khí khai uất, giáng nghịch hóa đàm
  • Hành khí tán kết, hóa đàm chỉ khái
  • Hành khí tán kết, khoan hung lợi ách
  • Hành khí tán kết, giáng nghịch chỉ thổ
Câu 101: 308. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi quân dược?
  • Đúng với chủ bệnh
  • Đúng với chủ chứng
  • Chữa kiêm chứng
  • Là tác dụng trị liệu chủ yếu
Câu 102: 311. Dưới đây mục nào KHÔNG thuộc chứng hậu chủ trị của Tiểu sài hồ thang
  • Miệng đắng, họng khô, hoa mắt
  • Lồng ngực và sườn đầy tức
  • Tiết tả nặng
  • Tâm phiền buồn nôn
Câu 103: 312. Bài Khương hoạt thắng thấp thang chủ trị chứng ngoại tà xâm phạm vào kinh lạc nào?
  • Kinh Thái dương
  • Kinh Thái dương và Thiếu dương
  • Kinh Thái âm
  • Kinh Thiếu dương
Câu 104: 318. Tác dụng của Ôn đởm thang:
  • Táo thấp hành khí, nhuyễn kiên hóa đàm
  • Lý khí hóa đàm, thanh đởm hòa vị
  • Táo thấp hóa đàm, lý khí hòa trung
  • Thanh nhiệt hóa đàm, lý khí hòa trung
Câu 105: 332. Vị nào KHÔNG là quân dược trong phương Xuyên khung trà điều tán:
  • Khương hoạt
  • Phòng phong
  • Xuyên khung
  • Bạch chỉ
Câu 106: 333. Phương cơ bản có trong Quy tỳ thang là:
  • Tứ vật thang
  • Đương quy bổ huyết thang
  • Sinh mạch tán
  • Toan táo nhân thang
Câu 107: 335. Công hiệu của Long đởm tả can thang là:
  • Thanh nhiệt tả hỏa táo thấp
  • Thanh nhiệt lương huyết, sơ can giải uất.
  • Thanh nhiệt lợi niệu dưỡng âm
  • Tả can đởm thực hỏa, thanh hạ tiêu thấp nhiệt
Câu 108: 342. Công dụng của Quất bì trúc nhự thang:
  • Giáng nghịch chỉ nôn, ích khí thanh nhiệt
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khi hòa vị
  • Giảng nghịch chỉ thổ, ích khí dưỡng âm
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khí ôn trung
Câu 109: 345. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi của quân dược
  • Đúng với chủ bệnh
  • Là tác dụng trị liệu chủ yếu
  • Đúng với chủ chứng
  • Chữa kiêm chứng
Câu 110: 349. Dưới đây hạng mục nào KHÔNG phải chủ trị chứng của Tiểu sài hồ thang
  • Đàm thấp tắc trở ở ngực sườn
  • Bệnh ở thiếu dương
  • Nội thương tạp bệnh thấy ở người chứng thiếu dương
  • Thương hàn của phụ nữ nhiệt nhập vào huyết thấp
Câu 111: 350. Thành phần các vị thuốc của Trúc diệp thạch cao thang là :
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Nhân sâm, Mạch đông, Huyền sâm, Sinh địa
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Trúc diệp, Bán hạ, Mạch đông, Nhân sâm
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Nhân sâm, Mạch đông, Trúc diệp, Huyền sâm
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Huyền sâm, Trúc diệp, Bán hạ, Mạch đông
Câu 112: 352. Công dụng của Bát chính tán:
  • Thanh nhiệt lợi thấp, thông lâm chỉ thống
  • Thanh nhiệt tả hoả, lợi thấp thoái hoàng
  • Thanh nhiệt tả hoả, lợi thấp thông lâm
  • Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp tiêu thũng
Câu 113: 355. Mục nào thuộc thành phần của Linh giác câu đằng thang:
  • Kim ngân hoa
  • Xuyên bối mẫu
  • Long nhãn
  • Đỗ trọng
Câu 114: 357. Công dụng của Ôn tỳ thang là:
  • Công hạ lạnh tích, ôn bổ tỳ thận
  • Ôn bổ tỳ dương, trừ hàn thông tiện
  • hạ lạnh tích, ôn tỳ noãn vị
  • Công hạ lạnh tích, ôn bổ tỳ dương
Câu 115: 359. Thành phần Tô tử giáng khí thang KHÔNG bao gồm
  • Địa cốt bì
  • Cam thảo
  • Tô diệp
  • Trần bì
Câu 116: 361. Phương tễ dùng Chỉ thực, Hậu phác là:
  • Đại thừa khí thang
  • Tăng dịch thừa khí thang
  • Đại sài hồ thang
  • Điều vị thừa khí thang
Câu 117: 367. Trong phương Trấn can tức phong thang vị nào là quân dược:
  • Câu đằng
  • Thiên ma
  • Ngưu tất
  • Thảo quyết minh
Câu 118: 368. Ý nghĩa của việc sử dụng Xuyên khung trong Toan táo nhân thang:
  • Điều can huyết thượng hành đầu mục
  • Hành khí trệ, hóa ứ huyết
  • Khứ ứ huyết chỉ thống
  • Khu phong tà, chỉ đầu thống
Câu 119: 372. Chủ trị của Tô tử giáng khí thang là:
  • Ho suyễn, khí đoản, đờm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
  • Ho suyễn thực chứng, hung hiếp bĩ mãn, đờm dãi ủng tắc
  • Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
  • Phế hư khái suyễn, đờm dãi ủng tắc
Câu 120: 382. Bệnh ở thượng tiêu uống thuốc nên chú ý?
  • Uống sau ăn
  • Uống trước ăn
  • Uống lúc xế chiều
  • Uống lúc sáng sớm
Câu 121: 386. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung của thập tễ:
  • Hoá liễm
  • Ôn thanh
  • Tuyên thông
  • Khinh trọng
Câu 122: 388. Dưới đây những chứng nào KHÔNG phù hợp với Ma hoàng thang:
  • Không có mồ hôi mà hen suyễn
  • Sốt
  • Đau đầu
  • Ra mồ hôi, sợ gió
Câu 123: 392. Bổ pháp phù hợp với chứng:
  • Tỳ hư thấp trệ
  • Thực trệ
  • Thủy âm đình lưu
  • Phế không tuyên thông
Câu 124: 395. “Lục hoàng" trong Đương quy lục hoàng thang là:
  • Hoàng kỳ, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Ma hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng kỳ, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Sinh địa hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng cầm, Hoàng liên, Hoàng bá, Sinh địa hoàng, Ma hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng cầm, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng kỳ, Ma hoàng, Địa hoàng
Câu 125: Thành phần Độc hoạt tang ký sinh không bao gồm:
  • Ngưu tất
  • Tục đoạn
  • Xuyên khung
  • Thược dược
Câu 126: Tâm hỏa chứng của Đạo xích tán thuộc loại tính chất nào:
  • Thủy hư hỏa bất thực
  • Thực hỏa
  • Âm hư hỏa vượng
  • Hư hỏa
Câu 127: Phương thuốc dùng để điều trị chứng trung dương suy nhược, âm hàn nội thịnh, lạnh, ôn ọe, không ăn uống được, cả người đều đau, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế
  • Hoàng kỳ kiến trung thang
  • Tiểu kiến trung thang
  • Đại kiến trung thang
  • Ngô thù du thang
Câu 128: Công dụng của Bát chính tán
  • Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp tiêu thũng
  • Thanh nhiệt lợi thấp, thông lâm chỉ thống
  • Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thấp thoái hoàng
  • Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thủy thông lâm
Câu 129: Trong Sâm linh bạch truật tán, ngoài Nhân sâm, Phục linh, Bạch truật có:
  • Hoàng kỳ, Đương quy, Trần bì, Thăng ma, Sài hồ
  • Liên tử nhục, Ý dĩ nhân, Sa nhân, Bạch biển đậu, Sơn dược
  • Liên tử nhục, Ý dĩ nhân, Sa nhân, Đương quy, Trần bì
  • Hoàng kỳ, Đương quy, Sa nhân, Bạch biển đậu, Sơn dược
Câu 130: Cốt chưng triều nhiệt, cơ bắp hao gầy, đạo hãn, tim hồi hộp, họng khô, mạch tế sác chọn dùng:
  • Tần giao miết giáp tán
  • Đương quy lục hoàng thang
  • Thanh vị tán
  • Thanh hao miết giáp thang
Câu 131: Bệnh sợ lạnh, sốt cao, không ra mồ hôi, toàn thân nhức mỏi, ho đờm nhiều, đầu tiên chọn:
  • Đại thanh long thang
  • Ngũ linh tán
  • Xạ can ma hoàng thang
  • Tiểu thanh long thang
Câu 132: Công dụng của Tứ nghịch tán là
  • Sơ can giải uất, kiện tỳ dưỡng huyết
  • Sơ can lý khím hoạt huyết chỉ thống
  • Thấu tà giải uất, sơ can lý tỳ
  • Thấu giải uất nhiệt, lý khí chỉ thống
Câu 133: Công dụng của Ma tử nhân hoàn là
  • Hạ nhẹ nhiệt kết
  • Hạ mạnh nhiệt kết
  • Nhuận tràng tả nhiệt, hành khí thông tiện
  • Hoãn hạ nhiệt kết
Câu 134: Phương thuốc Bách hợp cố kim thang không bao gồm:
  • Sinh địa
  • Mạch môn
  • Huyền sâm
  • Trần bì
Câu 135: 42.Ý nghĩa phối ngũ của Ô mai trong Nhị trần thang:
  • Nhuận trường chỉ tả
  • Thu liễm chỉ huyết
  • Thu liễm phế khí
  • Sinh tán chỉ khát
Câu 136: 43.Bài thuốc Sâm phụ thang có công dụng là:
  • Hồi dương cứu nghịch, ích khí sinh mạch
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Hồi dương cứu nghịch, bổ ích khí âm
  • Hồi dương ích khí, cứu dương thoát
Câu 137: 45.Tác dụng liễm âm chỉ hãn trong phương Tần giao miết giáp tán là của vị thuốc nào:
  • Ma hoàng căn
  • Ngũ vị tử
  • Ô mai
  • Quế chi
Câu 138: 46. Vị thuốc nào có trong phương thuốc Tam tử dưỡng thân thang
  • Bán hạ
  • Trần bì
  • Kỷ tử
  • Bạch giới tử
Câu 139: 53. Ôn tỳ thang do Phụ tử, Can khương, Cam thảo gia thêm thành phần nào:
  • Đại hoàng, Chỉ thực
  • Nhân sâm, Đại hoàng
  • Mang tiêu, Đương quy
  • Đại hoàng, Đương quy
Câu 140: 54.Vị thuốc nào dưới đây không thuộc thành phần bài thuốc Việt tỳ thang:
  • Cam thảo
  • Ma hoàng
  • Hạnh nhân
  • Thạch cao
Câu 141: 55.Công dụng Tế xuyên tiễn:
  • Nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện
  • Ôn thận ích tinh, nhuận tràng thông tiện
  • Nhuận tràng thông tiện
  • Công hạ thông tiện, bổ khí dương huyết
Câu 142: 59.Các chứng âm hàn nội thịnh, đau nhiều ở vùng ngực, chân tay lạnh, nôn ọe, không ăn uống được, cả người đều đau, cự án, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế khẩn, phương phù hợp là:
  • Phụ tử lý trung thang
  • Tiểu kiến trung thang
  • Đại kiến trung thang
  • Lý trung thang
Câu 143: 63. Bệnh nhân biểu hiện trung tiêu hư hàn có các chứng ỉa lỏng, không khát, nôn mửa, đau bụng, không muốn ăn uống, thổ tả, dương hư mất huyết. Phương thuốc dùng để điều trị là:
  • Tiểu kiến trung thang
  • Đại kiến trung thang
  • Phụ tử lý trung thang
  • Lý trung hoàn
Câu 144: 64. Thành phần vị thuốc của Hoàng cầm thang:
  • Hoàng cầm, bạch đầu ông, chích thảo, đại táo
  • Hoàng cầm, thược dược, chích thảo, mộc thông
  • Hoàng cầm, thược dược, chích thảo, bạch truật
  • Hoàng cầm, thược dược, chích thảo, đại táo
Câu 145: 66. Mụn nhọt ở khoang miệng, tâm ngực phiền nhiệt, mặt đỏ khát nước, tiểu tiện ngắn đỏ, rát đau nên chọn dùng:
  • Trúc diệp thạch cao
  • Thanh tâm liên tử ẩm
  • Tả tâm thang
  • Đạo xích tán
Câu 146: 68. Bệnh nhân nữ 36t đau bụng táo bón, dụng dưới đau cuộn không dừng, chân tay không ấm, rêu trắng không khát, mạch trầm huyền, hợp dùng phương thuốc:
  • Hoàng cầm thang
  • Đại hoàng phụ tử thang
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Tần giao miết giáp tán
Câu 147: 73.Chủ trị chứng của Tả bạch tán:
  • Phong hàn thực biểu, đàm nhiệt ẩn phế
  • Đàm trọc ở phế chứng
  • Chứng phế nhiệt khái thấu
  • Đàm nhiệt ủng phế chứng
Câu 148: 74.Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang không bao gồm
  • Nam tinh
  • Bán hạ
  • Hoàng cầm
  • Quất hồng
Câu 149: 75.Tả kim hoàn có công hiệu là:
  • Thanh can hoà vị, giáng nghịch chỉ nôn
  • Thanh nhiệt sinh tân, sơ can hòa vị
  • Thanh nhiệt tao thấp, giáng khí chỉ ẩu
  • Ôn trung khử hàn, giadng khí chỉ ẩu
Câu 150: 76.Ma hạnh thạch cam thang phù hợp với cơ chế bệnh là:
  • Phong nhiệt phạm biểu, nội hiệp vu phế
  • Phong nhiệt phạm phế, phế thất túc giáng
  • Phong hàn uất hóa nhiệt, ung át vu phế
  • Phong hàn ủng phế, hóa nhiệt nháp lý
Câu 151: 77. Phương thuốc Bách hợp cố kim thang không bao gồm
  • Sinh địa
  • Mạch môn
  • Huyền sâm
  • Trần bì
Câu 152: 79. Bài thuốc Sâm phụ thang có công dụng:
  • Hồi dương cứu nghịch, ích khí sinh mạch
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Hồi dương cứu nghịch, bổ ích khí âm
  • Hồi dương ích khí, cứu dương thoát
Câu 153: 81. Hạng mục nào dưới đây là chủ trị của phương Hoàng liên giải độc thang
  • Nhiệt kế hạ tiêu
  • Khí phận có nhiệt
  • Nhiệt nhập huyết phận
  • Nhiệt thịnh tam tiêu
Câu 154: 82. Bệnh cơ của tiểu hãm hung thang
  • Thanh nhiệt ở khí phận
  • Tả nhiệt nội hàm, đàm nhiệt kết hung
  • Hỏa nhiệt phạm phế, chưng tản hóa đàm
  • Đởm vị bất hòa, đàm trọc nội nhiệt
Câu 155: 83.Chứng tứ chi quyết nghịch, sợ lạnh nằm co, nôn mửa không khát, đau bụng không đi ngoài, tinh thần suy nhược, thích ngủ, rêu lưỡi trắng trơn, mồ hôi đầm đìa, đi tả ồ ạt như xối dẫn tới vong dương bạo thoát, mạch vi tế
  • Tứ nghịch thang
  • Sâm phụ thang
  • Lý trung thang
  • Hồi dương cứu nghịch thang
Câu 156: 84. dưới đây Hạng mục nào không thuộc phạm vi trị liệu của phương thuốc hòa giải:
  • Biểu lý đồng bệnh
  • Hàn nhiệt thác tạp
  • Can tỳ bất hòa
  • Tà phạm trường vị, hàn nhiệt thác tạp
Câu 157: 86. Cơ chế bệnh của ôn kinh thang là
  • Tỳ khí hư nhược, xung mạch bất cố
  • Xung nhâm hư hàn, ứ huyết trở trệ
  • Huyết hư cảm hàn, khí huyết ứ trệ
  • Khi hư huyết thiếu, kinh mạch ứ trệ
Câu 158: 91.Người bệnh đau bụng tiện bí, hạ sườn phải đau, sốt, chân tay lạnh, mạch trầm huyền khẩn nên dùng
  • Ôn tỳ thang (bệnh hư, mạch trầm huyền)
  • Lý trung hoàn (thổ tả, dương hư mất huyết, mạch trầm trì)
  • Đại hoàng phụ tử thang
  • Tứ nghịch tán (quyết nghịch, mạch vi tế)
Câu 159: 92.Ý nghĩa của việc sử dụng Hoàng liên trong Chu sa an thần hoàn:
  • Thanh nhiệt táo thấp
  • Tả hỏa giải độc
  • Thanh tâm tả hỏa
  • Thanh nhiệt giải độc
Câu 160: 94. Đại bổ âm hoàn trị:
  • Thận dương bất túc
  • Thận âm dương lưỡng ư
  • Can thận âm hư
  • Âm hư hỏa vượng
Câu 161: 97.Vị thuốc nào trong phương Linh giác câu đằng thang có tác dụng an thần
  • Liên tâm
  • Thần khúc
  • Viễn chí
  • Phục thần
Câu 162: 100.Thành phần của phương thuốc Tam sinh ẩm bao gồm:
  • Ngũ vị tử
  • Tế tân
  • Sinh nam tinh
  • Can khương
Câu 163: 101.Trừ thấp tễ thuộc pháp nào trong bát pháp:
  • Hạ pháp
  • Ôn pháp
  • Hãn pháp
  • Tiêu pháp
Câu 164: 107.Vị nào đóng vai trò làm tá dược trong Thanh dinh thang:
  • Mạch môn, Huyết sâm
  • Đan sâm, Sinh địa
  • Liên kiều, Hoàng cầm
  • Ngân hoa, Liên kiều
Câu 165: 110. Công dụng của Tô tử giáng khí thang là:
  • Giáng nghịch hóa đàm, ích khí hòa vị
  • Giáng khí bình suyễn, trừ đàm chỉ khái
  • Giáng khí định suyễn, thanh nhiệt bình suyễn
  • Giáng khí định suyễn, hóa đàm nhuận phế
Câu 166: 112.Mục nào không phải thần dược của Đại tần giao thang:
  • Bạch chỉ
  • Khương hoạt
  • Tần cửu
  • Phòng phong
Câu 167: 113. Bài Tiểu thanh long thang và Ma hoàng thang cùng có thành phần:
  • Quế chi, cam thảo, can khương
  • Ma hoàng, quế chi, cam thảo
  • Ma hoàng, Bạch thược, can khương
  • Ma hoàng, quế chi, bạch thược
Câu 168: 115. Công dụng của Quất bì trúc nhự thang:
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khí dương âm
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khí ôn trung
  • Giáng nghịch chỉ nôn, ích khí thanh nhiệt
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khí hòa vị
Câu 169: 116. Phương tễ có công dụng bổ huyết điều huyết là:
  • Đương quy bổ huyết hang
  • Quy tỳ thang
  • Tứ vật thang
  • Bát trân thang
Câu 170: 117.Vị thuốc có tác dụng trị đau nhức đỉnh đầu trong bài Khương hoạt thắng thấp thang:
  • Cảo bản
  • Xuyên khung
  • Phòng phong
  • Khương hoạt
Câu 171: 122. Bán hạ hậu phác thang KHÔNG chủ trị:
  • Tứ chi vô lực
  • Không muốn ăn uống
  • Bụng đau
  • Rêu vàng dày
Câu 172: 123.Thành phần của Linh quế truật cam thang KHÔNG có vị thuốc sau:
  • Phục linh
  • Trần bì
  • Chích cam thảo
  • Quế chi
Câu 173: 124.Ý nghĩa của Hoàng kỳ trong Đương quy bổ huyết là:
  • Bổ khí sinh huyết
  • Bổ khí hành thủy
  • Bổ khí hành huyết
  • Bổ khí cố biểu
Câu 174: 125.Phương đầu tiên để trị kinh nguyệt bất điều do tâm tỳ lưỡng hư, tỳ không thống huyết là
  • Tứ vật thang
  • Tiêu dao tán
  • Cố tinh hoàn
  • Quy tỳ thang
Câu 175: 128.Tỳ hư không nhiếp huyết gây rong kinh dùng phương:
  • Sâm linh bạch chuật tán
  • Quy tỳ thang
  • Hương sa lục quân
  • Bổ trung ích khí thang
Câu 176: 129.Công dụng của Chu sa an thần hoàn là:
  • Trọng trấn an thần, thanh nhiệt dưỡng âm
  • Tư tâm dưỡng huyết, bổ tâm an thần
  • Tiềm dương minh mục, trọng trấn an thần
  • Dưỡng can ninh tâm, thanh nhiệt trừ phiền
Câu 177: 133.Chứng trạng thấy hư phiền mất ngủ, tâm quý bất an, hoa mắt chóng mặt, họng khô miệng ráo, lưỡi đỏ, mạch huyền tế khi điều trị ưu tiên:
  • Quy tỳ thang
  • Chu sa an thần hoàn
  • Toan táo nhân thang
  • Lục vị địa hoàn hoàng
Câu 178: 134.Bệnh nhân hàn nhiệt vãng lai, ngực sườn đầy tức, không muốn ăn uống, tâm phiền, hay thở dài, miệng đắng họng khô, mắt hoa, rêu lưới trắng mỏng, mạch huyền điều trị:
  • Tiêu dao tán
  • Đại sài hồ thang
  • Tứ nghịch tán
  • Tiểu sài hồ thang
Câu 179: 135.Trọng điểm biện chứng chính của Thập táo thang là:
  • Ho đau lan ngực sườn hoặc thủy thũng phúc chướng, nhị tiện không lợi, mạch trầm huyền
  • Ho đau lan ngực sườn, nhị tiện không lợi
  • Toàn thân phù thũng, nhưng nửa thân dưới nặng hơn
  • Tâm hạ cứng chướng mãn, ho khan đoản khí, đau đầu mục huyền
Câu 180: 136. Trong phương Lương cách tán, các vị thuốc tả hạ hợp thành phần của phương thuốc:
  • Điều vị thừa khí thang
  • Đại thừa khí thang
  • Tam vật bị hoãn cấp thang
  • Tiểu thừa khí thang
Câu 181: 138. Vị thuốc có Tác dụng thông tả tam tiêu, dẫn nhiệt đi xuống trong hoàn liên giải độc thang:
  • Chi tử
  • Mộc thông
  • Nhân sâm
  • Thiên ma
Câu 182: 140.Tam sinh ẩm không bao gồm:
  • Sinh phụ tử
  • Mộc hương
  • Thiên ma
  • Sinh nam tinh
Câu 183: 141. Thành phần của phương thuốc Thanh khí hóa đàm hoàn toàn không bao gồm:
  • Cam thảo
  • Qua lâu nhân
  • Trần bì
  • Hoàng cầm
Câu 184: 142.Tả kim hoàn có công dụng:
  • Thanh nhiệt sinh tân, sơ can hòa vị
  • Thanh can tả hỏa, giáng nghịch chỉ ẩu
  • Thanh nhiệt táo thấp, giáng khí chỉ ẩu
  • Ôn trung khử hàn, giáng khí chỉ ấu
Câu 185: 144.Bệnh nhân 56 tuổi có biểu hiện mất ngủ, hay sợ sệt tâm phiền, dễ sợ. Ngực hoành khó chịu, khạc đờm vàng dính, khó khạc. Rêu lưỡi vàng nhớt mạch hoạt sác dùng phương thuốc là:
  • Long đởm tả can thang
  • Ôn đởm thang
  • Quy tỳ thang
  • Thận khí hoàn
Câu 186: 148.Hoàng kỳ trong phương thuốc nào dưới đây làm tá dược:
  • Bổ dương hoàn ngũ thang
  • Bổ trung ích khí thang
  • Quy tỳ thang
  • Đương quy lục hoang thang
Câu 187: 150.Trọng điểm biện chứng của Hoàng long thang:
  • Đại tiện táo, tiểu tiện nhiều lần, rêu lưỡi vàng ít
  • Ho đau lan ngực sườn hoặc thủy thũng phúc trướng, nhị tiện không lợi, mạch trầm huyền
  • Đại tiện táo, hoặc đi ngoài nước trong, thượng vị trướng mãn, thân nhiệt mồm khát, thần mệt thiếu khí, rêu lưỡi vàng hoặc đen, mạch hư
  • Đại tiện táo, tiểu tiện trong dài, lưng gối mỏi mềm
Câu 188: 151.Thành phần của Bách hợp cố kim thang KHÔNG bao gồm:
  • Bách hợp
  • Huyền sâm
  • Phục linh
  • Cát cánh
Câu 189: 153.Bạch đầu ông thang có công dụng:
  • Thanh nhiệt lợi thấp, hóa ứ chỉ thống
  • Thanh nhiệt giải độc, lương huyết hóa ứ
  • Thanh nhiệt táo thấp, điều hòa khí huyết
  • Thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ lỵ
Câu 190: 154.Công dụng của Hồi dương cứu nghịch thang
  • Hồi dương cứu nghịch, bổ khí ích tâm
  • Hồi dương cứu nghịch, ích khí sinh mạch
  • Hồi dương cứu nghịch
  • Hồi dương ích khí, cứu dương thoát
Câu 191: 155.Phương thuốc nào dùng khi đờm nhiều, màu trắng, ngực đầy tức, buồn nôn, tứ chi nặng nề, rêu lưỡi trắng nhạt, mạch hoạt
  • Nhị trần thang
  • Phục linh hoàn
  • Linh cam ngũ vị khương tân thang
  • Ôn đởm thang
Câu 192: 159.Chủ trị chứng Tả bạch tán là:
  • Đàm nhiệt ủng phế chứng
  • Đàm trọc trở phế chứng
  • Phong hàn thực biểu, đàm nhiệt ẩm phế
  • Chứng phế nhiệt khái thấu
Câu 193: 160.Vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt lương huyết đồng thời hoạt huyết để tiêu ứ nhiệt trong thanh dinh thang :
  • Đào nhân
  • Đan bì
  • Huyền sâm
  • Đan sâm
Câu 194: 161.Trong phương Thiên ma câu đằng ẩm, Ích mẫu thảo có tác dụng:
  • Bổ can thận
  • Bình can giáng hỏa
  • Chỉ huyết
  • Hoạt huyết lợi thủy
Câu 195: 162.Tiểu sài hồ thang chủ trị bệnh chứng
  • Ôn dịch tả phúc mạc nguyên
  • Nhiệt táo huyết phân
  • Nhiệt nhập dinh huyết
  • Thiếu dương thương hàn
Câu 196: Vị thuốc có lượng dùng nhiều nhất trong Toan táo nhân thang là:
  • Toan táo nhân
  • Tri mẫu
  • Cam thảo
  • Bạch linh
Câu 197: 164.Bệnh nhân sắc mặt trắng bệch, tiếng nói nhỏ, chân tay vô lực, đi ngoài phân lỏng, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch hư nhược
  • Bổ trung ích khí thang
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Dĩ công tán
  • Tứ quân tử thang
Câu 198: 168.Bệnh nhân ho suyễn, đoản khí, ngực đầy tức, lưng đau, chân yếu, chi thể phù, rêu lưỡi trắng, mạch huyền chọn phương:
  • Định suyễn thang
  • Tiểu thanh long thang
  • Tô tử giáng khí thang
  • Ma hoàng thang
Câu 199: 172.Thành phần của Quyên tý thang KHÔNG bao gồm:
  • Xích thược
  • Khương hoàng
  • Khương hoạt
  • Bạch truật
Câu 200: 173. Các chứng đau đầu , chóng mặt hoa mắt , mất ngủ , run rẩy , chất lưỡi đỏ mạch huyền sắc thích hợp với
  • Đại tần giao thang
  • Thiên ma câu đằng ẩm
  • Tam tý thang
  • Trấn can tức phong thang
Câu 201: 176.Cơ chế bệnh của Bổ dương hoàn ngũ thang:
  • Huyết hư huyết ứ
  • Đàm tắc huyết ứ
  • Khí hư huyết ứ
  • Khí trễ huyết ứ
Câu 202: 177.Chứng trạng mà Đại bổ âm hoàn chủ trị là:
  • Chứng Can thận âm hư
  • Chứng Thận âm thận dương lưỡng hư
  • Chứng Âm hư hỏa vượng
  • Chứng Thận dương bất túc
Câu 203: 180.Bổ trung ích khí thang chủ trị chứng là
  • Chứng Huyết hư phát sốt
  • Chứng Phế thận khí hư
  • Chứng Tỳ hư hiệp thấp
  • Chứng Khí hư phát sốt
Câu 204: 182.Công dụng của Hoắc hương chính khí tán:
  • Thanh nhiệt lượng thấp, thoài hoàng
  • Hành khí hòa vị, lý khí hòa trung
  • Táo thấp vận tì, trừ thấp
  • Giải biểu hóa thấp, lý khí hòa trung
Câu 205: 183.Tâm hỏa chứng của Đạo xích tán thuộc loại tính chất nào:
  • Thủy hư hỏa bất thực
  • Thực hỏa
  • Âm hư hỏa vượng
  • Hư hỏa
Câu 206: 191.Bát chính tán có công dụng:
  • Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp tiêu thũng
  • Thanh nhiệt lợi thấp, thông lâm chỉ thống
  • Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thấp thoái hoàng
  • Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thủy thông lâm
Câu 207: 196.Đầu đau mắt đỏ, sườn đau, miệng đắng, tai sưng, hoặc thấp nhiệt rót xuống, âm hộ sưng đau, ngứa, vùng âm bộ nhiều mồ hôi, tiểu tiện đục rỉ, phụ nữ thấp nhiệt đới hạ, thấp nhiệt hoàng đản:
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Long đởm tả can thang
  • Dĩ công tán
  • Tứ quân tử thang
Câu 208: 197.Tứ nghịch tán công dụng:
  • Sơ can giải uất, kiện tì dưỡng huyết
  • Sơ can lý khí, hoạt huyết trị thống
  • Thấu tà giải uất, sơ can lý tỳ
  • Thấu giải uất nhiệt, lý khí trỉ thống
Câu 209: 198.Thiên vương bổ tâm đan có công dụng:
  • Tư bổ can thận dưỡng tâm an thần
  • Ích khí bổ huyết dưỡng tâm an thần
  • Tư âm dưỡng huyết, bổ tâm an thần
  • Dưỡng huyết an thần thanh nhiệt trừ phiền
Câu 210: 202.Trúc diệp thạch cao thang có công dụng là:
  • Thanh nhiệt sinh tân, dưỡng âm hòa vị
  • Thanh nhiệt sinh tân, ích khí hòa vị
  • Thanh nhiệt ích khí, sinh tân
  • Tư âm giáng hỏa, thanh nhiệt sinh tân
Câu 211: 204.Tang cúc ẩm có công hiệu là:
  • Tân lương giải biểu, tả phế chỉ khái
  • Tân lương tuyên phế, thanh nhiệt bình suyễn
  • Tân lương tuyên tiết, thanh nhiệt giải độc
  • Sơ phong thanh nhiệt, tuyên phế chỉ khái
Câu 212: 205.Hãn pháp phù hợp với chứng?
  • Nhiệt kết
  • Phong hàn phạm biểu
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 213: 207.Chủ chứng của bài Khương hoạt thắng thấp thang:
  • Đau mỏi nửa đầu
  • Nhức đầu nặng mình
  • Đau đầu ê ẩm
  • Đau đầu kèm hoa mắt chóng mặt
Câu 214: Vị thuốc dùng nhiều nhất trong Bổ trung ích khí thang là
  • Nhân sâm
  • Hoàng kỳ
  • Thăng ma
  • Bạch truật
Câu 215: Phương thuốc nào dưới đây có Đào nhân và Đương quy
  • Huyết phủ trục ứ thang
  • Ôn kinh thang
  • Thập khôi tán
  • Đào nhân thừa khí thang
Câu 216: dưới đây hạng mục nào không phải thành phần của Tiểu sài hồ thang
  • sài hồ , hoàng cầm
  • bán hạ , sinh khương
  • nhân sâm , đại táo
  • bạch thược
Câu 217: Công dụng của Thông bạch thất vị ẩm là
  • Giải cơ phát biểu
  • Thanh lý nhiệt
  • Dưỡng huyết giải biểu
  • Tiết uất nhiệt
Câu 218: 24. phương thuốc giải biểu có tác dụng nò sau đây ?
  • phát tán
  • cổ sáp
  • gây nôn
  • hòa giải
Câu 219: Bài " Ma hoàng phụ tử tế tân thang " có công dụng là ?
  • Tư âm giải biểu
  • trợ dương giải biểu
  • Dưỡng huyết giải biểu
  • Ích khí giải biểu
Câu 220: Tá dược của bài Khương hoạt thắng thấp thang gồm các vị thuốc sau:
  • Xuyên khung, mạn kinh tử
  • Cao bản, độc hoạt
  • Phòng phong, cao bản
  • Độc hoạt, phòng phong
Câu 221: 32. Trong phương Linh giác câu đằng thang, vị nào có tác dụng ninh tâm an thần
  • Liên tâm
  • Thần khúc
  • Viễn chí
  • Phục thần
Câu 222: 35. Thành phần của phương thuốc Tam sinh ẩm là:
  • Sinh phụ tử
  • Quế chi
  • Mộc thông
  • Sinh khương
Câu 223: 51. Người bệnh đau bụng, tiện bĩ, hạ sườn P đau, sốt, chân tay lạnh, mạch trầm huyền khẩn nên dùng phương dược nào:
  • Ôn tỳ thang
  • Lý trung thang
  • Đại hoàng phụ tử thang
  • Tứ nghịch tán

Câu 1:

Câu 1: Vị nào đóng vai trò làm Tá dược trong Thanh dinh thang:
Mạch môn, Huyền sâm ___ (0)
Liên kiều, Hoàng cầm ___ (1)
Hoàng liên, Trúc diệp tâm ___ (2)
Đan sâm, Sinh địa ___ (3)
Ngân hoa, Liên kiều ___ (4)

Câu 2:

39.Quân dược và thần dược của Thanh khí hoá đởm hoàn gồm
Hoàng cầm ___ (0)
Bán hạ chế ___ (1)
Đởm nam tinh ___ (2)
Chỉ thực ___ (3)
Qua lâu nhân ___ (4)

Câu 3:

1. Thiếu phúc trục ứ thang gồm các vị thuốc sau
Chỉ xác ___ (0)
Ngũ linh chi ___ (1)
Bồ hoàng ___ (2)
Ngưu tất ___ (3)
Một dược ___ (4)

Câu 4:

31. Thành phần của Thiên ma câu đằng ẩm gồm:
Ngải cứu ___ (0)
Hoàng câm ___ (1)
Thiên ma ___ (2)
Thạch quyết minh ___ (3)
Nhân trần ___ (4)

Câu 5:

21. Vị nào dưới đây thuộc bài thuốc Ma hạnh thạch cam thang
Ma hoàng ___ (0)
Đan sâm ___ (1)
Cam thảo ___ (2)
Hạnh nhân ___ (3)
Quế chi ___ (4)

Câu 6:

12. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc Tiểu sài hồ thang:
A. Đại táo ___ (0)
B. Bán hạ ___ (1)
C. Sinh khương ___ (2)
D. Phục linh ___ (3)
E. Trần bì ___ (4)

Câu 7:

14. Bài Sâm phụ thang chủ trị những chứng trạng nào sau đây:
Dương khí hư ___ (0)
Dương khí tự hãn ___ (1)
Vong dương bạo thoát ___ (2)
Âm thịnh cách dương ___ (3)
Dương khí tự thoát ___ (4)

Câu 8:

Câu 1: Những vị nào không có trong bài Hoàng liên giải độc thang
Hoàng cầm ___ (0)
Đan bì ___ (1)
Mạch môn ___ (2)
Sinh địa ___ (3)
Hoàng bá ___ (4)

Câu 9:

Câu 1: Bài Tang cúc ẩm có thành phần là
Tang chỉ, Chỉ xác ___ (0)
Hòe hoa, Ngưu tất ___ (1)
Hoàng cầm, Bạch chỉ ___ (2)
Liên kiều, Bạc hà ___ (3)
Tang diệp, Cúc hoa ___ (4)

Câu 10:

99. Bài ngân kiều tán và Tang cúc ẩm có cùng vị thuốc nào 
tang diệp , cúc hoa ___ (0)
liên kiều , bạc hà ___ (1)
lô căn , cam thảo ___ (2)
hạnh nhân , cát cánh ___ (3)
đậm xị đậu , cát cánh ___ (4)

Câu 11:

106. công dụng bài Giải cơ thang ?
phát hãn giải biểu ___ (0)
giải biểu tán tà ___ (1)
thanh lý nhiệt ___ (2)
sơ phong thanh nhiệt ___ (3)
lý khí chỉ thống ___ (4)

Câu 12:

Câu 1: Chủ trị chứng của Lục quân tử thang là
Tỳ hư khí trệ ___ (0)
Ho nhiều, đờm trắng ___ (1)
Tất cả các đáp án trên ___ (2)
Ăn kém, khó tiêu, ỉa lỏng ___ (3)
Ăn uống kém, hay nôn ___ (4)

Câu 13:

Câu 1: 206.Bài Ngô thù du thang chủ trị những chứng trạng nào sau đây
Tỳ vị khí hư ___ (0)
Vị trung hư hàn ___ (1)
Tâm hạ bĩ mãn ___ (2)
Tỳ thận dương hư ___ (3)
Trung tiêu bất điều ___ (4)

Câu 14:

Câu 1: 70.Thành phần phương thuốc Phục linh hoàn: Bán hạ, Bạch linh, Chỉ xác, Mang tiêu
Cam thảo ___ (0)
Trần bì ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Bán hạ ___ (3)
Mang tiêu ___ (4)

Câu 15:

Sài hồ, Nhân sâm cùng có trong các phương nào sau đây (Đ/S)
Tiểu sài hồ thang ___ (0)
Đại sài hồ thang ___ (1)
Tiêu dao tán ___ (2)
Sài hồ quế chi thang ___ (3)
Bán hạ tả tâm thang ___ (4)

Câu 16:

Bài thuốc nào có công dụng ích khí kiện tỳ (Đ/S)
Tứ quân tử thang ___ (0)
Bổ trung ích khí thang ___ (1)
Quy tỳ thang ___ (2)
Sinh mạch tán ___ (3)
Sâm linh bạch truật tán ___ (4)

Câu 17:

167.Vị nào sau đây KHÔNG thuộc thần dược của Đại tần cửu thang (Đ/S)
Tần cửu, Tế tân ___ (0)
Khương hoạt, Độc hoạt ___ (1)
Tần cửu, Phòng phong ___ (2)
Tần cửu, Sài hồ ___ (3)
Phòng phong, Bạch chỉ, Tế tân ___ (4)

Câu 18:

98.Nhị trần thang bao gồm (Đ/S)
Phục linh, Cam thảo ___ (0)
Bạch linh, Bạch truật ___ (1)
Bán hạ, Sinh khương ___ (2)
Đại táo, Quất hồng ___ (3)
Bạch truật, Bán hạ ___ (4)

Câu 19:

Câu 1: Công dụng của phương Noãn can tiễn
Hoạt huyết nhu can ___ (0)
Noãn can ôn thận ___ (1)
Ấm thận hành thủy ___ (2)
Giáng khí trừ đàm ___ (3)
Hành khí chỉ thống ___ (4)

Câu 20:

Các vị thuốc KHÔNG cùng có trong phương Tiểu sài hồ thang và Đại sài hồ thang:
Bán hạ, Cam thảo ___ (0)
Hoàng cầm, Bán hạ ___ (1)
Chỉ thực, Nhân sâm ___ (2)
Đương quy, Bạch truật ___ (3)
Sinh khương, Đại táo ___ (4)

Câu 21:

Câu 1: Chứng trị thích hợp của Bạch hổ thang là: 
Mạch tế sác ___ (0)
Tráng nhiệt ___ (1)
Sốt rét ___ (2)
Bứt rứt khát nước ___ (3)
Ra nhiều mồ hôi ___ (4)

Câu 22:

Câu 1: Bài Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
Hàn tà trực trúng vào thái âm ___ (0)
Hàn tà trực trúng vào quyết âm ___ (1)
Hàn tà trực trúng vào trung tiêu ___ (2)
Hàn tà trực trúng vào thiếu âm ___ (3) 
Hàn tà trực trúng vào tạng phủ ___ (4)

Câu 23:

322. Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
Sinh địa ___ (0)
Hoàng kỳ ___ (1)
Hoàng cầm ___ (2)
Thục địa ___ (3)
Đương quy ___ (4)

Câu 24:

50. Thành phần của bài Ngân kiều tán (Đ/S)
Lô căn, Cam thảo ___ (0)
Đạm đậu xị, Trúc nhự ___ (1)
Kim ngân hoa, Kinh giới tuệ ___ (2)
Liên kiều, Cát cánh ___ (3)
Hạnh nhân, Cát cánh ___ (4)

Câu 25:

Giải cơ thang bao gồm những vị nào sau đây (Đ/S)
Hoàng cầm ___ (0)
Khương hoạt ___ (1)
Ma hoàng ___ (2)
Tế tân ___ (3)
Bạch chỉ ___ (4)

Câu 26:

Long đởm tả can thang và Thanh vị tán cùng có các vị nào sau đây (Đ/S)
Hoàng cầm, Chi tử, Đan bì ___ (0)
Hoàng liên, Xa tiền tử ___ (1)
Sinh địa, Đương quy ___ (2)
Trạch tả, Mộc thông, Thăng ma ___ (3)
Sài hồ, Cam thảo ___ (4)

Câu 27:

Những phương nào sau đây trị chứng âm hư nội nhiệt (Đ/S)
Lục vị địa hoàng hoàn ___ (0)
Kỷ cúc địa hoàng hoàn ___ (1)
Tri bá địa hoàng hoàn ___ (2)

….___ (3)

…___ (4)

Câu 28:

201.Thiếu phúc trục ứ thang gồm các vị thuốc sau (Đ/S)
Chỉ xác ___ (0)
Ngũ linh chi ___ (1)
Bồ hoàng ___ (2)
Một dược ___ (3)
Ngưu tất ___ (4)

Câu 29:

200.Ngân kiều tán KHÔNG chủ trị (Đ/S)
Rêu lưỡi vàng mỏng, mạch phù sác ___ (0)
Ho, đầu lưỡi đỏ ___ (1)
Sốt ít, miệng không khát ___ (2)
Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn ___ (3)
Đau đầu miệng khát ___ (4)

Câu 30:

193.Vị nào sau đây có tác dụng dưỡng huyết hoạt huyết trong Độc hoạt tang kí sinh (Đ/S)
Xích thược ___ (0)
Đương quy ___ (1)
Xuyên khung ___ (2)
Huyền sâm ___ (3)
Thục địa ___ (4)

Câu 31:

189.Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn (Đ/S)
Đương quy ___ (0)
Phục thần ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Kỷ tử ___ (3)
Sinh khương ___ (4)

Câu 32:

187.Thiên ma câu đằng ẩm có thần dược là (Đ/S)
Ngưu tất, tang kí sinh___ (0)
Câu đằng, chi tử ___ (1)
Chi tử, hoàng cầm ___ (2)
Hoàng cầm, ích mẫu ___ (3)

Câu 33:

186.Những phương nào trị chứng tỳ hư tiết là (Đ/S)
Lục quân tử thang ___ (0)
Sâm linh bạch truật tán ___ (1)
Sâm phụ thang ___ (2)
Hoắc hương chính khí tán ___ (3)
Bổ trung ích khí thang ___ (4)

Câu 34:

185.Bổ dương hoàn ngũ thang có công dụng (Đ/S)
Ôn dương ___ (0)
Thông lạc ___ (1)
Bổ khí ___ (2)
Bổ huyết ___ (3)
Hoạt huyết ___ (4)

Câu 35:

271. Thành phần của Xuyên khung trà điều tán bao gồm 

Phòng kỳ ___ (0)

Bạch thược ___ (1)

Xuyên Khung ___ (2) 

Tần giao ___ (3)

Kinh giới ___ (4)

Câu 36:

179.Hạng mục nào KHÔNG phải công dụng của Hữu quy hoàn (Đ/S)
Điền bổ tinh huyết ___ (0)
Liễm can ích thận ___ (1)
Tư âm bổ thận ___ (2)
Ôn bổ thận dương ___ (3)
Lý khí chỉ thống ___ (4)

Câu 37:

175.Thành phần không thuộc Đinh hương thị đế thang (Đ/S)
Mộc hương ___ (0)
Nhân sâm ___ (1)
Chỉ thực ___ (2)
Can thương ___ (3)
Sinh khương ___ (4)

Câu 38:

170.Mục nào KHÔNG phải chủ trị của Xuyên khung trà điều tán (Đ/S)
Đau đầu do ngoại cảm thấp tà ___ (0)
Đau đầu do ngoại cảm nhiệt tà ___ (1)
Đau đầu do ngoại cảm phong tà ___ (2)
Đau đầu do huyết hư ___ (3)
Đau đầu do ngoại cảm hàn tà ___ (4)

Câu 39:

169.Công dụng của Ôn kinh thang (Đ/S)
Bổ huyết hành khí ___ (0)
Ôn kinh chỉ thống ___ (1)
Ôn kinh tán hàn ___ (2)
Bổ huyết điều kinh ___ (3)
Dưỡng huyết khứ ứ ___ (4)

Câu 40:

165.Ý nghĩa phối ngũ của Sa nhân trong Sâm linh bạch truật tán là (Đ/S)
Hành khí ___ (0)
Hóa trệ ___ (1)
Tỉnh thần ___ (2)
Chỉ ấu ___ (3)
Hòa vị ___ (4)

Câu 41:

158.Bán hạ, Thiên ma là quân trong Bán hạ bạch truật thiên ma thang có tác dụng (Đ/S)
Thanh nhiệt hóa đàm ___ (0)
Táo thấp hóa đàm ___ (1)
Lý khí hóa đàm ___ (2)
Hóa đờm tức phong ___ (3) 
Giáng nghịch chỉ nôn ___ (4)

Câu 42:

143.Chủ trị Việt tỳ thang (Đ/S)
Không ra mồ hôi ___ (0)
Hay lo lắng sợ hãi ___ (1)
Toàn thân phù ___ (2)
Hay ra mồ hôi ___ (3)
Tiểu tiện không lợi ___ (4)

Câu 43:

137.Thuốc giải biểu dùng để trị (Đ/S)
Ôn bệnh toàn phát ___ (0)
Phù thũng mới phát ___ (1)
Thấp ôn mới phát ___ (2)
Mụn nhọt mới mọc ___ (3)
Ngoại cảm phong hàn ___ (4)

Câu 44:

130.Công dụng Thiên ma câu đằng ẩm (Đ/S)
Bổ khí can thận ___ (0)
Khu phong thanh nhiệt ___ (1)
Thanh nhiệt hoạt huyết ___ (2)
Bình can tắt phong ___ (3) 
Sơ phong chỉ thống ___ (4)

Câu 45:

126.Vị thuốc có tác dụng dưỡng âm trong bài Bá tử dưỡng tâm hoàn (Đ/S)
Sinh địa ___ (0)
Mạch môn ___ (1)
Thiên đông ___ (2)
Huyền sâm ___ (3)

Thục địa ___ (4)

Câu 46:

121.Chứng trị thích hợp với phương Bá tử dưỡng tâm hoàn (Đ/S)
Đại tiện lỏng nát ___ (0)
Miệng đắng họng khô ___ (1)
Dinh huyết bất túc ___ (2) 
Tâm thận thất điều ___ (3)

Câu 47:

120.Công dụng của Tam tý thang (Đ/S)
Thanh nhiệt lợi thấp ___ (0)
Lợi thủy thẩm thấp ___ (1)
Khu phong trừ thấp ___ (2)
Ôn dương hòa khí ___ (3)
Dưỡng huyết ___ (4)

Câu 48:

119. Hai vị thuốc Sinh khương, Bán hạ cùng có các phương thuốc nào (Đ/S)
Sài hồ quế chi thang ___ (0)
Tiêu dao tán ___ (1) 
Tiểu sài hồ thang ___ (2)
Tứ nghịch tán ___ (3)
Đại sài hồ thang ___ (4)

Câu 49:

111.Những phương tễ nào dưới đây dùng để song bổ khí huyết:
Nhân sâm dưỡng vinh thang ___ (0)
Bát trân thang ___ (1)
Quy tỳ thang ___ (2)
Thập toàn đại bổ thang ___ (3)
Đương quy bổ huyết thang ___ (4)

Câu 50:

109.Chủ trị trong bài Bối mẫu qua lâu tán: 
Khạc đờm dễ ___ (0)
Hầu họng khô ___ (1)
Khạc đờm trắng loãng ___ (2)
Khạc đờm khó khăn ___ (3)
Rêu lưỡi trắng mỏng ___ (4)

Câu 51:

106.Công dụng của Nhân trần cao thang là (Đ/S)
Thoái hoàng ___ (0)
Thanh nhiệt ___ (1)
Hành khí hòa vị ___ (2)
Lý khí hòa trung ___ (3)
Lợi thấp ___ (4)

Câu 52:

105.Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khí thang (Đ/S)
Rêu vàng ___ (0)
Chứng bĩ, mãn, táo, thực ___ (1)
Mạch trầm hư ___ (2)
Sợ lạnh phát nhiệt ___ (3)
Mạch trầm thực ___ (4)
 

Câu 53:

103.Công dụng Toan táo nhân thang (Đ/S)
Hành huyết ___ (0)
An thần ___ (1)
Bổ khí ___ (2)
Dưỡng huyết ___ (3)
Thanh nhiệt ___ (4)

Câu 54:

102.Thiên ma câu đằng ẩm có (Đ/S) 
Ngải cứu ___ (0)
Hoàng cầm ___ (1)
Thiên ma ___ (2)
Thạch quyết minh ___ (3)
Nhân trần ___ (4)

Câu 55:

99.Bài Quế chi thang có ứng dụng lâm sàng là (Đ/S)
Viêm não nhật bản B mới phát ___ (0)
Viêm màng tiếp hợp cấp ___ (1)
Liệt mặt ___ (2)
Phụ nữ có thai nôn nhiều ___ (3)
Viêm mũi dị ứng ___ (4)

Câu 56:

98.Nhị trần thang bao gồm (Đ/S)
Phục linh, Cam thảo ___ (0)
Bạch linh, Bạch truật ___ (1)
Bán hạ, Sinh khương ___ (2)
Đại táo, Quất hồng ___ (3)
Bạch truật, Bán hạ ___ (4)

Câu 57:

96.Vị nào là tá, sứ trong Bán hạ hậu phác thang (Đ/S)
Trạch tả ___ (0)
Sinh khương ___ (1)
Tô diệp ___ (2)
Phục linh ___ (3)
Hậu phác ___ (4)

Câu 58:

95.Nhân sâm, Đại táo cùng có trong (Đ/S)
Tiểu sài hồ thang ___ (0)
Tiêu dao tán ___ (1)
Tứ nghịch tán ___ (2)
Sài hồ quế chi ___ (3)
Đại sài hồ thang ___ (4)

Câu 59:

80.Chứng trị thích hợp của Bạch hổ thang là:
Sốt rét ___ (0)
Bứt rứt khát nước ___ (1)
Tráng nhiệt ___ (2)
Ra nhiều mồ hôi ___ (3)
Mạch tế sác ___ (4)
 

Câu 60:

78. Trong Giải cơ thang bao gồm (Đ/S)
Bạch chỉ ___ (0)
Hoàng cầm ___ (1)
Tế tân ___ (2)
Khương hoạt ___ (3)
Ma hoàng ___ (4)

Câu 61:

69.Ho đờm nhiều trắng, rêu trắng nhuận, mạch hoạt KHÔNG nên dùng phương nào:
Ôn kinh thang ___ (0)
Nhị trần thang ___ (1)
Ôn đởm thang ___ (2)
Linh quế truật cam thang ___ (3)
Chỉ thấu tán ___ (4)
 

Câu 62:

65.Tiểu hãm hung thang KHÔNG có thành phần (Đ/S)
Bán hạ, hoàng liên, qua lâu bì ___ (0)
Bán hạ, hoàng liên, qua lâu thực ___ (1)
Bán hạ, hoàng liên ___ (2)
Bán hạ, qua lâu nhân ___ (3)
Bán hạ, liên kiều, qua lâu ___ (4)

Câu 63:

61. Phương thuốc giải biểu trị các chứng:
Chính khí suy yếu, tà khí thừa cơ gây bệnh ở bán biểu bán lý ___ (0)
Nhiệt thịnh thương tàn ___ (1)
Cảm mạo phong nhiệt ___ (2)
Chính khí suy yếu, tà khí thừa cơ gây bệnh ở biểu ___ (3)
Cảm mạo phong hàn ___ (4)
 

Câu 64:

56.Chủ trị của bài Tiểu thanh long thang là (Đ/S) 
Đau bụng ___ (0)
Ho có đờm ___ (1)
Ho khan ___ (2)
Không có mồ hôi ___ (3)
Có ra mồ hôi ___ (4)
 

Câu 65:

52.Từ bài Tứ nghịch thang có thể biến hóa thành những bài thuốc nào (Đ/S) 
Bạch thông thang ___ (0)
Nhân sâm tứ nghịch thang ___ (1)
Thông mạch tứ nghịch thang ___ (2)
Hồi dương cứu nghịch thang ___ (3)
Hoàng kỳ tứ nghịch thang ___ (4)

Câu 66:


51.Chứng trị thích hợp của phương thuốc Bạch hổ thang là (Đ/S)
Mạch hồng đại ___ (0)
Nhiệt kết gây đại tiện bí kết ___ (1)
Nhiệt làm tổn thương huyết ___ (2)
Ra mồ hôi nhiều, phiền khát ___ (3)
Đại nhiệt, mặt đỏ ___ (4)

Câu 67:

 

50. Thành phần của bài Ngân kiều tán (Đ/S)
Lô căn, Cam thảo ___ (0)
Đạm đậu xị, Trúc nhự ___ (1)
Kim ngân hoa, Kinh giới tuệ ___ (2)
Liên kiều, Cát cánh ___ (3)
Hạnh nhân, Cát cánh ___ (4)

Câu 68:

 

47.Thành phần của bài Đại kiến trung thang gồm (Đ/S)
Di đường, Bạch thược ___ (0)
Thục tiêu, Chích cam thảo ___ (1)
Nhân sâm, Can khương ___ (2)
Quế chi, Sinh khương ___ (3)
Thục tiêu, Di đường ___ (4)

Câu 69:

 

44.Công dụng Thanh tâm liên tử ẩm (Đ/S)
Thanh tâm chỉ huyết ___ (0)
Thúc sởi mọc ___ (1)
Tả can đởm thực hỏa ___ (2)
Thanh tâm lợi thấp ___ (3)
Ích khí dưỡng âm ___ (4)

Câu 70:

 

Những vị thuốc nào thuộc thành phần Thanh tâm liên tử ẩm (Đ/S)
Mạch đông, Thạch liên nhục ___ (0)
Xa tiền tử, Trạch tả ___ (1)
Địa cốt bì, Hoàng liên ___ (2)
Hoàng cầm, Phục linh ___ (3)
Chích thảo, Hoàng kỳ ___ (4)

Câu 71:

 

Phương nào dưới đây cùng dùng Cam thảo, Ngạnh mễ (Đ/S)
Ngọc nữ tiễn ___ (0)
Bạch hổ thang ___ (1)
Đương quy lục hoàng thang ___ (2)
Tả bạch tán ___ (3)
Trúc diệp thanh cao thang ___ (4)

Câu 72:

 

Trong Giải cơ thang bao gồm (Đ/S)
Bạch chỉ ___ (0)
Hoàng cầm ___ (1)
Tế tân ___ (2)
Khương hoạt ___ (3)
Ma hoàng ___ (4)

Câu 73:

 

Công dụng của Sinh khương trong Quyên tý thang (Đ/S)
Trừ tiêu chảy ___ (0)
Cầm nôn ___ (1)
Điều hoà dinh vệ ___ (2)
Ôn ấm trung tiêu ___ (3)
Dẫn thuốc ___ (4)

Câu 74:

 

Chân vũ thang có thể ôn dương lợi thủy, trên lâm sàng thích hợp (Đ/S)
Dương hư hàn thấp xâm nhập bên trong, khớp xương đau, sợ lạnh, chân tay lạnh ___ (0)
Toàn thân phù, chân tay lạnh, đạo hãn ___ (1)
Tỳ thận dương hư, thủy khí nội đình ___ (2)
Bệnh ở kinh thái dương, ra nhiều mồ hôi, tâm quý, đầu váng, thân rung động ___ (3)
Thận dương bất túc, tiểu tiện bất lợi ___ (4)

Câu 75:

Thành phần nào dưới đây Không thuộc Tô tử giáng khí thang: (Đ/S)  
Quế chi ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Thanh bì ___ (2)
Hậu phác ___ (3)
Đương quy ___ (4)

Câu 76:

 

Dưới đây hạng mục nào cùng có trong phương thuốc Điều vị thừa khí thang và Đại thừa khí thang (Đ/S)
Mang tiêu ___ (0)
Nhân trần ___ (1)
Chi tử ___ (2)
Chỉ xác ___ (3)
Đại hoàng ___ (4)

Câu 77:

 

Thiên hoa phấn trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng (Đ/S)
Nhuyễn kiên, nhuận hạ ___ (0)
Thanh nhiệt hóa đàm ___ (1)
Hóa đàm chỉ ho ___ (2)
Lý khí, làm ngực khoan khoái ___ (3)
Sinh tân nhuận táo ___ (4)

Câu 78:

Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn (Đ/S):
Đương quy, Kỷ tử ___ (0)
Phục thần ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Kỷ tử ___ (3)
Sinh khương ___ (4)

Câu 79:

 

Cách dùng của Thiên vương bổ tâm đan (Đ/S)
Uống với nước muối nhạt ___ (0)
Uống với nước Hoàng kỳ ___ (1)
Uống với nước sắc Long nhãn nhục ___ (2)
Uống lúc đói ___ (3)
Bao áo Chu sa ___ (4)
 

Câu 80:

 

Tiểu sài hồ thang chủ trị các chứng (Đ/S)
Miệng nhạt, họng khô ___ (0)
Ngực sườn đầy tức ___ (1)
Lưỡi đỏ giáng ___ (2)
Hàn nhiệt vãng lai ___ (3)
Tâm phiền, buồn nôn ___ (4)

Câu 81:

 

Thành phần của bài Xuyên khung trà điều tán bao gồm (Đ/S)
Độc hoạt ___ (0)
Tế tân___ (1)
Xuyên khung ___ (2)
Phòng phong ___ (3)

Bạch thược ___ (4)

Câu 82:

 

393. Đặc điểm phối ngũ của Toan táo nhân thang là:
Dưỡng huyết an thần___ (0)
Kiện tỳ trừ thấp___ (1)
Tiêu bản kiêm trị___ (2)
Khí huyết song bổ___ (3)
Kiện tỳ bổ trung___ (4)

Câu 83:

 

391. Vị thuốc nào dưới đây KHÔNG thuộc thành phần của bài Giải cơ thang:
Bạch thược___ (0)
Sinh khương___ (1)
Quế chi___ (2)
Tần giao___ (3)
Cam thảo___ (4)

Câu 84:

 

389. Chứng trị thích hợp với bài Thanh dinh thang:
Lưỡi đỏ sẫm khô ___ (0)
Ợ hơi, ợ chua___ (1)
Đại tiện lỏng nát___ (2)
Ban chẩn lờ mờ___ (3)
Thần phiền ít ngủ___ (4)

Câu 85:

 

386. Mục nào KHÔNG là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn:
Sáp tinh liễm hãn___ (0)
Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối ___ (1)
Phối với Ngưu tất làm cường cân cốt___ (2)
Tư thận để điều bổ chân âm___ (3)
Bổ thận, tăng cường nội tiết tố___ (4)

Câu 86:

 

384. Chứng trị KHÔNG thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
Tự hãn___ (0)
Mạch tế sác___ (1)
Miệng khô___ (2)
Mạch nhược___ (3)
Đại tiện phân nát___ (4)

Câu 87:

 

383. Bài Cát căn thang có tác dụng nào dưới đây:
Tăng tân thư kinh___ (0)
Phát hãn giải biểu___ (1)
Tuyên phế bình suyễn___ (2)
Thoát dương___ (3)
Giải biểu tán hàn___ (4)

Câu 88:

381. Thành phần của Chu sa an thần hoàn, ngoài Chu sa ra còn có:
Sài hồ___ (0)
Đương quy___ (1)
Sinh địa___ (2)
Toan táo nhân___ (3)
Hoàng liên___ (4)

Câu 89:

379. Bài thuốc Đại thanh long thang có công dụng:
Thanh nhiệt trừ phiền___ (0)
Phát hãn giải biểu___ (1)
Tuyên phế chỉ khái___ (2)
Tuyên phế bình suyễn___ (3)

Giải cơ phát biểu ___ (4)


 

Câu 90:

378. Nhị trần thang và Bán hạ bạch truật thiên ma thang cùng có các vị thuốc:
Bán hạ___ (0)
Thiên ma___ (1)
Bạch truật___ (2)
Cam thảo___ (3)
Trần bì___ (4)


 

Câu 91:

Câu 1: 377. Công dụng của phương thuốc Ma hoàng thang là:
Tuyên phế bình suyễn___ (0)
Phát hãn giải biểu___ (1)
Thanh nhiệt tả hoả___ (2)
Giải cơ phát biểu___ (3)
Điều hòa dinh vệ___ (4)


 

Câu 92:

Câu 1: 375. Thành phần của phương thuốc Tiêu dao tán là:
Bạch thược, Đương quy ___ (0)
Nhân sâm, Thanh bì ___ (1)
Bán hạ, Chỉ xác ___ (2)
Bạch linh, Bạch truật ___ (3)
Sài hồ, Bạc hà ___ (4)


 

Câu 93:

Câu 1: 374. Đạo xích tán chủ trị:
Can hỏa thượng viêm ___ (0)
Can đởm thực hỏa ___ (1)
Nhiệt thịnh tại phế ___ (2)
Tâm chuyển nhiệt xuống tiểu trường ___ (3)
Nhiệt thịnh tại tâm ___ (4)


 

Câu 94:

 

Câu 1: 373. Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Ngũ linh tán
Lợi niệu trừ thấp ___ (0)
Ôn dương hóa khí ___ (1)
Ôn bổ thận dương ___ (2)
Ôn hóa đàm ẩm ___ (3)
Lý khí tiêu phù ___ (4)


 

Câu 95:

Câu 1: 371. Cách dùng bài thuốc Trúc diệp thạch cao thang:
Sắc nhanh, lửa to ___ (0)
Trúc diệp, Thạch cao, Bán hạ, Mạch môn, Cam thảo sắc trước, chất nước đun sôi với Ngạnh mễ ___ (1)
Nhân sâm sắc riêng ___ (2)
Uống với nước gừng, táo ___ (3)
Sắc kỹ tất cả các vị thuốc ___ (4)

Câu 96:

 

Câu 1: 370. Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bài Tang cúc ẩm:
Ôn bệnh thời kỳ sơ khởi ___ (0)
Tuyên phế chỉ khái ___ (1)
Phong hàn phạm phế ___ (2)
Ngoại cảm phong nhiệt ___ (3)
Ngoại cảm phong hàn ___ (4)


 

Câu 97:

 

Câu 1: 369. Bài Việt tỳ thang KHÔNG chủ trị chứng:
Mạch phù ___ (0)
Mạch trầm ___ (1)
Hay ra mồ hôi ___ (2)
Sốt nhẹ không ra mồ hôi ___ (3)
Sợ gió sợ lạnh ___ (4)

Câu 98:

Câu 1: 366. Công dụng của phương Huyết phủ trục ứ thang là:
Ôn kinh chỉ thống ___ (0)
Hành khí chỉ thống ___ (1)
Hoạt huyết hóa ứ ___ (2)
Ôn kinh tán hàn ___ (3)
Phá huyết hạ khí ___ (4)

Câu 99:

Câu 1: 365. Các vị thuốc Sinh khương, Bán hạ cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
Tứ nghịch tán ___ (0)
Sài hồ quế chi thang ___ (1)
Tiêu dao tán ___ (2)
Đại sài hồ thang ___ (3)
Tiểu sài hồ thang ___ (4)


 

Câu 100:

 

Câu 1: 364. Căn cứ vào tác dụng không giống nhau có thể phân tả hạ tễ làm:
Tư âm ___ (0)
Hàn hạ ___ (1)
Thanh nhiệt tả hỏa ___ (2)
Ôn hạ ___ (3)
Nhuận hạ ___ (4)


 

Câu 101:

 

Câu 1: 360. Qua lâu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng:
Trừ hàn hoá đờm ___ (0)
Thanh nhiệt nhuận táo ___ (1)
Thông ách tắc ở ngực hoành ___ (2)
Trừ thấp hoá đờm ___ (3)
Lý khí hoá đờm ___ (4)

Câu 102:

 

Câu 1: 358. Phương tễ KHÔNG cho Đại hoàng vào sắc sau là: 
Điều vị thừa khí thang ___ (0)
Tiểu thừa khí thang ___ (1)
Ôn tỳ thang ___ (2)
Ma tử nhân hoàn ___ (3)
Đại thừa khí thang ___ (4)

Câu 103:

 

Câu 1: 356. Những mục nào thuộc thành phần của Đinh hương Thị đế thang:
Sinh khương ___ (0)
Chỉ thực ___ (1)
Chỉ xác  ___ (2)
Đinh hương ___ (3)
Nhân sâm ___ (4)

Câu 104:

 

Câu 1: 353. Những mục nào KHÔNG thuộc thành phần của Đinh hương thị đế thang:
Sinh khương ___ (0)
Nhân sâm ___ (1)
Chỉ thực ___ (2)
Mộc hương ___ (3)
Can khương ___ (4)

Câu 105:

 

Câu 1: 351. Trong thành phần của Đào nhân thừa khí thang gồm:
Quế nhục ___ (0)
Mang tiêu ___ (1)
Hạnh nhân ___ (2)
Đại hoàng ___ (3)
Cam thảo ___ (4)

Câu 106:

 

Câu 1: 348. Đại sài hồ thang và Tiểu sài hồ thang có cùng các vị thuốc:
Sinh khương, Đại táo ___ (0)
Nhân sâm, Cam thảo ___ (1)
Bạch thược, Hoàng liên ___ (2)
Đại hoàng, Hoàng cầm ___ (3)
Sài hồ, Hoàng cầm ___ (4)

Câu 107:

 

Câu 1: 346. Công dụng của Quyên tý thang là:
Ích can thận ___ (0)
Ích khí hòa dinh ___ (1)
Khu phong thắng thấp ___ (2)
Bổ huyết ___ (3)
Kiện tỳ hóa thấp ___ (4)

Câu 108:

 

Câu 1: 343. Chủ trị của bài Lý trung thang gồm những chứng trạng nào sau đây:
Đau bụng thiện án, ỉa lỏng ___ (0)
Đầu đầu, chóng mặt, buồn nôn ___ (1)
Đau chướng bụng, thổ tả ___ (2)
Sa dạ con ___ (3)
Không khát, miệng nôn ___ (4)

Câu 109:

Câu 1: 341. Phục linh hoàn ứng dụng trong lâm sàng
Rêu lưỡi vàng dày ___ (0)
Ngực bụng đầy khó ___ (1)
Chân tay phù nề ___ (2)
Ho khạc đờm nhiều ___ (3)
Lòng bàn chân, bàn tay nóng ___ (4)

Câu 110:

Câu 1: 340. Những mục nào sau đây KHÔNG phải là Quân dược trong Linh giác câu đằng thang
Tang diệp ___ (0)
Linh dương giác ___ (1)
Câu đằng ___ (2)
Xuyên sơn giáp ___ (3)
Sinh địa ___ (4)

Câu 111:

Câu 1: 339. Những vị có tác dụng bổ khi kiện tỳ trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
Bạch linh ___ (0)
Hoài sơn ___ (1)
Nhân sâm ___ (2)
Bạch truật ___ (3)
Cam thảo ___ (4)

Câu 112:

Câu 1: 338. Chứng trị thích hợp của phương thuốc Bạch hổ thang là:
Nhiệt làm tổn thương huyết  ___ (0)
Nhiệt kết gây đại tiện bí kết ___ (1)
Đại nhiệt, mặt đỏ ___ (2)
Ra mồ hôi nhiều, phiền khát ___ (3)
Mạch hồng đại ___ (4)

Câu 113:

Câu 1: 337. Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bổ tâm đan:
Ngũ vị tử ___ (0)
Đương quy ___ (1)
Huyền sâm ___ (2)
Sinh địa ___ (3)

Câu 114:

 

Câu 1: 336. Bối mẫu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng:
Thanh nhiệt nhuận phế ___ (0)
Trừ hàn, nhuận phế ___ (1)
Trừ phong nhuận phế ___ (2)
Hóa đờm, chỉ ho ___ (3)
Khai uất kết giữa đờm và khí ___ (4)

Câu 115:

 

Câu 1: 334. Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG phải là thành phần của Bán hạ tả tâm thang
Can khương, Bán hạ ___ (0)
Hoàng cẩm, Hoàng liên ___ (1)
Bạch thược, Thanh bì ___ (2)
Đan bì, Chi tử ___ (3)]
Sài hồ, Đương quy ___ (4)

Câu 116:

Câu 1: 331. Công dụng của Tô tử giáng khí thang gồm:
Bình suyễn ___ (0)
Trừ đàm ___ (1)
Chỉ thống ___ (2)
Thanh phế ___ (3)
Giáng khí ___ (4)

Câu 117:

Câu 1: 330. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Đờm trắng dính ___ (0)
Khái suyễn ___ (1)
Nhiều đờm ___ (2)
Mạch hoạt sác ___ (3)
Rêu lưỡi trắng dày ___ (4)

Câu 118:

 

Câu 1: 328. Ý nghĩa phối ngũ Tiểu dao tán KHÔNG bao gồm:
Đương quy hành khí dưỡng huyết hoãn cấp ___ (0)
Sài hồ phát tán phong nhiệt ___ (1)
Bạch truật, Phục linh kiện tỳ trừ thấp ___ (2)
Bạc hà phát tán phong nhiệt ___ (3)
Sinh khương giáng khí chỉ nôn ___ (4)

Câu 119:

 

Câu 1: 327. Thanh khí hóa đàm hoàn có thần dược: 
Qua lâu nhân ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Đởm tinh ___ (2)
Hoàng cầm ___ (3)
Trần bì ___ (4)

Câu 120:

 

Câu 1: 322. Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
Sinh địa ___ (0)
Hoàng kỳ ___ (1)
Hoàng cầm ___ (2)
Thục địa ___ (3)
Đương quy ___ (4)

Câu 121:

 

Câu 1: 322. Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
Sinh địa ___ (0)
Hoàng kỳ ___ (1)
Hoàng cầm ___ (2)
Thục địa ___ (3)
Đương quy ___ (4)

Câu 122:

Câu 1: 317. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc Tiểu sài hồ thang:
Đại táo ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Phục linh ___ (2)
Trần bì ___ (3)
Sinh khương ___ (4)

Câu 123:

Câu 1: 316. Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
Thục địa ___ (0)
Ngưu tất ___ (1)
Tần giao ___ (2)
Đỗ trọng ___ (3)
Tang kí sinh ___ (4)

Câu 124:

Câu 1: 315. Quyên tý thang thành phần có:
Phòng phong, Hoàng kỳ ___ (0)
Quế chi, Độc hoạt ___ (1)
Cam thảo, Can khương ___ (2)
Khương hoàng, Xích thược ___ (3)
Khương hoạt, Đương quy ___ (4)

Câu 125:

Câu 1: 314. Những mục nào KHÔNG phải là chủ trị của Linh giác câu đằng thang 
Can thận âm suy, can dương mạnh lên ___ (0)
Phong động do phong tà trúng vào can kinh ___ (1)
Can kinh nhiệt thịnh, phát thành kinh quyết ___ (2)
Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong ___ (3)
Can dương mạnh lên, can phong nội động ___ (4)

Câu 126:

Câu 1: 313. Chủ trị của bài Đại thanh long thang là những chứng trạng:
Sợ gió, sợ lạnh ___ (0)
Có mồ hôi ___ (1)
Triều nhiệt ___ (2)
Sốt cao, co giật ___ (3)
Mạch phù khẩn ___ (4)

Câu 127:

 

Câu 1: 310. Những mục nào KHÔNG thuộc thành phần Trúc diệp thạch cao thang:
Mạch môn, Cam thảo ___ (0)
Đảng sâm, Liên kiều ___ (1)
Thiên môn, Ngạnh mễ ___ (2)
Huyền sâm, Sinh địa ___ (3)
Bán hạ, Ngạnh mễ ___ (4)

Câu 128:

Câu 1: 304. Bài Giải cơ thang có chủ trị là:
Mạch phù sác ___ (0)
Thương hàn ôn bệnh mới phát ___ (1)
Mạch phù nhược ___ (2)
Lưỡi bệu, rêu vàng nhớt ___ (3)
Sốt ớn rét, đau đầu ___ (4)

Câu 129:

Câu 1: 303. Trong bài Việt cúc hoàn, vị Thần khúc có tác dụng:
Hoạt huyết khứ ứ ___ (0)
Dẫn thoát bế trệ ___ (1)
Trị hỏa uất ___ (2)
Tiêu thực ___ (3)
Trị thực uất ___ (4)

Câu 130:

Câu 1: 302. Thuốc lý khí thường phối hợp với:
Phương hương hóa trọc ___ (0)
Thuốc bổ khí ___ (1)
Hoạt huyết khứ ứ ___ (2)
Thanh tả nhiệt kết ___ (3)
Hóa đàm tiêu kết ___ (4)

Câu 131:

 

Câu 1: 297. Phương thuốc Ma hoàng thang có ý nghĩa phối ngũ là:
Cam thảo đóng vai trò là tá ___ (0)
Hạnh nhân đóng vai trò là sứ ___ (1)
Hạnh nhân đóng vai trò là thần ___ (2)
Quế chi đóng vai trò là thần ___ (3)
Ma hoàng đóng vai trò là quân ___ (4)

Câu 132:

 

Câu 1: 296. Những vị thuốc có vai trò là tá, sứ trong bài Lục vị địa hoàng hoàn:
Cam thảo ___ (0)
Trạch tả ___ (1)
Đan bì ___ (2)
Nước gạo ___ (3)
Phục linh ___ (4)

Câu 133:

 

Câu 1: 294. Những vị thuốc củng cố trong Đạo xích tán và Long đởm tả can thang là
Chi tử ___ (0)
Cam thảo ___ (1)
Mộc thông ___ (2)
Trúc diệp ___ (3)
Sinh địa ___ (4)

Câu 134:

 

Câu 1: 291. Bài Tứ nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
Bệnh ở thái âm phế ___ (0)
Bệnh ở thiếu âm tâm ___ (1)
Bệnh ở thiếu âm thận ___ (2)
Bệnh ở quyết âm can ___ (3)
Bệnh ở thái âm tỳ ___ (4)

Câu 135:

Câu 1: 289. Công dụng của Thanh tâm liên tử ẩm:
Thúc sởi mọc ___ (0)
Ích khí dưỡng âm ___ (1)
Tả can đởm thực hỏa ___ (2)
Thanh tâm lợi thấp ___ (3)
Thanh tâm chỉ huyết ___ (4)

Câu 136:

Câu 1: 288. Mục nào KHÔNG có trong công hiệu của Linh quế truật cam thang:
Hành khí lợi thủy ___ (0)
Kiện tỳ lợi thấp ___ (1)
Hóa khí giáng nghịch ___ (2)
Ôn thông tâm dương ___ (3)
Ôn dương hóa ẩm ___ (4)

Câu 137:

Câu 1: 286. Nếu dùng thuốc giải biểu không kịp thời, điều gì sau đây KHÔNG xảy ra:
Tà khí chuyển vào sâu hơn ___ (0)
Tà khí thoát ra ngoài bằng đường mồ hôi ___ (1)
Tà khí thoát ra ngoài bằng đường nôn ___ (2)
Tà khí không thoát ra ngoài ___ (3)
Tà khí thoát ra ngoài ___ (4)

Câu 138:

Câu 1: 284. Công dụng của Đạo xích tán:
Lợi thủy thông lâm ___ (0)
Thanh nhiệt giải độc ___ (1)
Thanh tâm dưỡng âm ___ (2)
Táo thấp tả nhiệt ___ (3)
Thúc ban chẩn mọc ___ (4)

Câu 139:

 

Câu 1: 283. Nếu tỳ hư thủy thấp không hóa, có nhiều đờm thì có thể dùng bài Lý trung thang gia thêm những vị nào sau đây:
Cát cánh ___ (0)
Bạch linh ___ (1)
Đởm nam tinh ___ (2)
Trần bì ___ (3)
Bán hạ ___ (4)

Câu 140:

 

Câu 1: 281. Phương thuốc Ma hoàng thang dùng để chữa những chứng nào dưới đây:
Thể lý hư ___ (0)
Thể biểu thực ___ (1)
Thể biểu hư ___ (2)
Cảm mạo phong hàn ___ (3)
Cảm mạo phong nhiệt ___ (4)

Câu 141:

 


Câu 1: 277. Ý nghĩa phối ngũ Quế chi trong Ma hoàng thang là:
Giải cơ phát biểu ___ (0)
Phát hãn trừ thấp ___ (1)
Ôn thông kinh mạch ___ (2)
Bình xung giáng nghịch ___ (3)
Ôn dương hóa khí ___ (4)

Câu 142:

 

Câu 1: 276. Thành phần KHÔNG có trong Tứ diệu hoàn là:
Hoàng bá, Thương truật, Ý dĩ ___ (0)
Hoàng bá, Thương truật, Mộc qua ___ (1)
Hoàng bá, Thương truật, Ngưu tất ___ (2)
Hoàng bá, Bạch truật, Ý dĩ ___ (3)
Hoàng bá, Bạch truật, Ngưu tất ___ (4)

Câu 143:

 

Câu 1: 273. Chứng trị thích hợp của Hoàng liên giải độc thang là:
Mạch hoạt hữu lực ___ (0)
Miệng táo, họng khô___ (1)
Đại tiểu tiện ra máu ___ (2)
Nói nhảm, mất ngủ ___ (3)
Sốt cao, bứt rứt ___ (4)

Câu 144:

 

Câu 1: 272. Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG phải là thành phần của Bán hạ tả tâm thang:
Đan bì, Chi tử ___ (0)
Can khương, Bán hạ ___ (1)
Hoàng cầm, Hoàng liên ___ (2)
Sài hồ, Đương quy ___ (3)
Bạch thược, Thanh bì ___ (4)

Câu 145:

 

Câu 1: 271. Tác dụng của Mộc thông trong bài Đạo xích tán:
Lợi thủy tiêu thũng___ (0)
Thanh nhiệt giải độc___ (1)
Thanh nhiệt kinh tâm ___ (2)
Thanh lợi tiểu trưởng ___ (3)
Mát huyết nuôi âm___ (4)

Câu 146:

 

Câu 1: 270. Thành phần của Xuyên khung trà điều tán bao gồm:
Phòng kỷ___ (0)
Bạch thược___ (1)
Xuyên khung___ (2)
Tần giao___ (3)
Kinh giới___ (4)

Câu 147:

 

Câu 1: 264. Dưới đây những mục nào là công dụng của Thiên vương bổ tâm đan:
An thần___ (0)
Tư âm___ (1)
Hoạt huyết___ (2)
Hòa trung___ (3)
Dưỡng huyết___ (4)

Câu 148:

 

Câu 1: 263. Chứng trạng nào sau đây phù hợp với phương Độc hoạt tang kí sinh:
Mạch tế nhược___ (0)
Mạch trầm vi___ (1)
Tay chân tê bì___ (2)
Khớp co duỗi khó___ (3)
Lưỡi đỏ rêu trắng___ (4)

Câu 149:

 

Câu 1: 262. Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là:
Đoản khí, vô lực___ (0)
Nói nhỏ yếu___ (1)
Đại tiện khó___ (2)
Sắc mặt trắng bệch___ (3)
Mạch hư hoãn___ (4)

Câu 150:

 

Câu 1: 261. Ôn đởm thang dùng Trúc nhự làm thần có tác dụng:
Hành khí tiêu đàm___ (0)
Thanh nhiệt chỉ ho___ (1)
Chỉ nôn trừ phiền___ (2)
Thanh nhiệt hóa đàm ___ (3)
Trừ thấp, chỉ nôn___ (4)

Câu 151:

 

Câu 1: 259. Những mục nào thuộc thành phần của Ngọc nữ tiễn:
Mạch môn, Sinh địa___ (0)
Tri mẫu, Mạch đông___ (1)
Thạch cao, Tri mẫu___ (2)
Đương quy, Hoàng cầm___ (3)
Thục địa, Ngưu tất___ (4)

Câu 152:

 

Câu 1: 258. Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
Phúc thống___ (0)
Mạch huyền hoạt___ (1)
Tinh thần uể oải___ (2)
Âm hư huyết thiếu___ (3)
Di mộng tinh___ (4)

Câu 153:

 

Câu 1: 256. Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn:
Phục thần___ (0)
Sinh Khương___ (1)
Kỷ tử___ (2)
Đương quy___ (3)
Phục linh___ (4)

Câu 154:

 

Câu 1: 254. Đào nhân thừa khí thang gồm những vị nào:
Quế chi___ (0)
Xích thược___ (1)
Sinh địa___ (2)
Cam thảo___ (3)
Đại hoàng___ (4)

Câu 155:

 

Câu 1: 253. Các vị thuốc nào KHÔNG cùng có trong phương thuốc Tiểu sài hồ thang và Đại sài hồ thang:
Đương quy, Bạch truật___ (0)
Bán hạ, Cam thảo___ (1)
Chỉ thực, Nhân sâm___ (2)
Hoàng cầm, Bán hạ___ (3)
Sinh khương, Đại táo___ (4)

Câu 156:

 

Câu 1: 252. Trong thành phần của Ôn tỳ thang bao gồm:
Cam thảo___ (0)
Đại hoàng___ (1)
Hậu phác___ (2)
Phụ tử chế___ (3)
Mang tiêu___ (4)

Câu 157:

 

Câu 1: 250. Tê giác địa hoàng thang là phương tiêu biểu trị liệu nhiệt ở huyết phận, có thể chủ trị các chứng bệnh sau:
Huyết ứ ngoài kinh___ (0)
Nhiệt làm tổn thương huyết lạc___ (1)
Khát nước nhiều___ (2)
Tà nhiệt truyền dính ___ (3)
Nhiệt nhiễu tâm___ (4)

Câu 158:

 

Câu 1: 248. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Mạch hoạt sác___ (0)
Đàm trắng dính___ (1)
Nhiều đờm___ (2)
Khái suyễn___ (3)
Rêu lưỡi trắng dày___ (4)

Câu 159:

 

Câu 1: 244. Thành phần của phương thuốc Tiêu dao tán:
Bạch thược, Đương quy___ (0)
Nhân sâm, Thanh bì___ (1)
Bạch linh, Bạch truật___ (2)
Sài hồ, Bạc hà___ (3)
Bán hạ, Chỉ xác___ (4)

Câu 160:

 

Câu 1: 238. Thành phần của bài Tiểu sài hồ thang bao gồm:
Cam thảo, Sinh khương___ (0)
Sài hồ, Hoàng cầm___ (1)
Huyền sâm, Bán hạ___ (2)
Sinh khương, Đại táo___ (3)
Hoàng cẩm, Bạch thược___ (4)

Câu 161:

 

Câu 1: 236. Đạo đàm thang có ứng dụng trong lâm sàng:
Đờm vàng khó khạc___ (0)
Không muốn ăn uống___ (1)
Nước tiểu ít, đỏ___ (2)
Đờm dãi nhiều___ (3)
Nhức đầu, choáng váng___ (4)

Câu 162:

 

Câu 1: 234. Quyên tý thang thành phần có:
Quế chi, Độc hoạt___ (0)
Cam thảo, Can khương___ (1)
Khương hoàng, Xích thược___ (2)
Khương hoạt, Đương quy___ (3)
Phòng phong, Hoàng kỳ___ (4)

Câu 163:

 

Câu 1: 232. Hậu phác ôn trung thang có tác dụng:
Táo thấp trừ mãn___ (0)
Giáng nghịch chỉ thống___ (1)
Lợi niệu tiêu phù___ (2)
Kiện tỳ thầm thấp___ (3)
Ôn trung hành khí___ (4)

Câu 164:

 

Câu 1: 231. Những vị thuốc nào KHÔNG có trong bài Hữu quy hoàn?
Đỗ trọng, Đương quy___ (0)
Tang bạch bì, Tục đoạn___ (1)
Thỏ ty tử, Lộc giác giao___ (2)
Phục linh ,Trần bì___ (3)
Nhục quế, Quy bản___ (4)

Câu 165:

 

Câu 1: 227. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Rêu lưỡi trắng dày___ (0)
Mạch hoạt sác___ (1)
Nhiều đờm___ (2)
Khái suyễn___ (3)
Đờm trắng dính___ (4)

Câu 166:

 

Câu 1: 225. Mục nào KHÔNG phải công dụng của Bán hạ hậu phác thang:
Phương hương hóa thấp___ (0)
Tiêu thực đạo trệ___ (1)
Hành khí khai uất___ (2)
Điều kinh chỉ thống___ (3)
Giáng nghịch hóa đàm___ (4)

Câu 167:

 

Câu 1: 221. Vị thuốc Sài hồ, Bạch thược cùng có trong phương thuốc nào dưới đây
Sài hồ quế chi thang___ (0)
Tiểu sài hồ thang___ (1)
Đại sài hồ thang___ (2)
Sinh khương tả tâm thang ___ (3)
Tiêu dao tán___ (4)

Câu 168:

 

Câu 1: 215. Thành phần trong Việt cúc hoàn gồm có:
Chi tử___ (0)
Bán hạ___ (1)
Thần khúc___ (2)
Mộc hương___ (3)
Xuyên khung___ (4)

Câu 169:

 

Câu 1: 207. Tác dụng của Tri mẫu trong phương Toan táo nhân thang:
Tư dưỡng và thanh lọc___ (0)
Thanh hư hỏa___ (1)
Thanh lọc hỏa nội viêm ___ (2)
Bổ phần âm bất túc___ (3)
Thanh nhiệt trừ thấp___ (4)

Câu 170:

 

Câu 1: 205. Những vị thuốc cùng có trong Bạch hổ thang và Trúc diệp thạch cao thang
Thạch cao___ (0)
Ngạnh mễ___ (1)
Chi tử___ (2)
Trúc diệp___ (3)
Cam thảo___ (4)

Câu 171:

 

Câu 1: 204. Chứng trị thích hợp với bài Thanh dinh thang:
Thần phiền ít ngủ___ (0)
Đại tiện lỏng nát___ (1)
Lưỡi đỏ sẫm khô___ (2)
Ợ hơi, ợ chua___ (3)
Ban chẩn lờ mờ___ (4)

Câu 172:

 

Câu 1: 202. Ý nghĩa của việc phối ngũ Đảng sâm trong Bại độc tán là:
Trợ chính để phòng tà xâm nhập___ (0)
Ích khí để phù chính___ (1)
Dưỡng huyết để giải biểu___ (2)
Trợ chính để đuổi tà ra ngoài___ (3)
Đại bổ nguyên khí để cố thoát___ (4)

Câu 173:

 

Câu 1: 201. Bạch hổ thang có tác dụng thanh nhiệt sinh tân, chủ trị nhiệt thịnh khi phận ở kinh dương minh. Ngoài triệu chứng sốt cao còn có thể thấy:
Mạch hồng đại hữu lực___ (0)
Mạch hoạt sác___ (1)
Lưỡi đỏ ít rêu___ (2)
Khát uống nhiều___ (3)
Ít mồ hôi___ (4)

Câu 174:

 

Câu 1: 200. Trong phương Thanh vị tán, những vị nào dẫn thuốc vào kinh dương minh
Tri mẫu___ (0)
Đan bì___ (1)
Hoàng liên___ (2)
Sài hồ___ (3)
Thăng ma___ (4)

Câu 175:

 

Câu 1: 198. Chứng trị KHÔNG thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
Miệng khô___ (0)
Đại tiện phân nát___ (1)
Mạch tế sác___ (2)
Tự hãn___ (3)
Mạch nhược ___ (4)

Câu 176:

 

Câu 1: 195. Quân dược trong phương Xuyên khung trà điều tán là :
Bạch chỉ___ (0)
Khương hoạt___ (1)
Tế tân___ (2)
Phòng phong___ (3)
Xuyên khung___ (4)

Câu 177:

 

Câu 1: 194. Thành phần của bài Ngân kiểu tán là
Hạnh nhân,Cát cánh___ (0)
Lô căn, Cam thảo___ (1)
Đạm đậu xị, Trúc nhự___ (2)
Kim ngân hoa,Kinh giới tuệ ___ (3)
Liên kiều, Cát cánh___ (4)

Câu 178:

 

Câu 1: 193. Ôn đởm thang ứng dụng trong lâm sàng
Hư phiền mất ngủ___ (0)
Tim đập không yên___ (1)
Lòng bản tay, bàn chân nóng___ (2)
Hàn ẩm tích ở trong___ (3)
Nôn mửa nấc cụt___ (4)

Câu 179:

 

Câu 1: 190. Phương thuốc Ma hoàng thang dùng để chữa những chứng nào dưới đây :
Thể biểu hư___ (0)
Thể lý hư___ (1)
Cảm mạo phong hàn___ (2)
Cảm mạo phong nhiệt___ (3)
Thể biểu thực___ (4)

Câu 180:

 

Câu 1: 188. Quyên tý thang thành phần có:
Cam thảo, Can khương___ (0)
Quế chi, Độc hoạt___ (1)
Khương hoạt, Đương quy___ (2)
Khương hoàng, Xích thược ___ (3)
Phòng phong, Hoàng kỳ ___ (4)

Câu 181:

 

Câu 1: 187. Phương Thập toàn đại bổ để trị chứng khí huyết bất túc có thể xuất hiện những chứng trạng nào dưới đây:
Chân gối vô lực___ (0)
Ho suyễn___ (1)
Ăn ít, di tinh___ (2)
Mụn nhọt lở loét không co kín___ (3)
Bế kinh___ (4)

Câu 182:

 

Câu 1: 186. Đặc trưng lâm sàng chủ yếu của Đại thừa khí thang là:
Khí huyết bất túc___ (0)
Tân dịch không đủ___ (1)
Bĩ___ (2)
Táo___ (3)
Mãn___ (4)

Câu 183:

 

Câu 1: 184. Công dụng của Ôn kinh thang là:
Ôn kinh tán hàn___ (0)
Dưỡng huyết khứ ứ___ (1)
Bổ huyết điều kinh___ (2)
Ôn kinh chỉ thống___ (3)
Bổ huyết hành khí___ (4)

Câu 184:

 

Câu 1: 183. Thành phần của bài Tiểu kiến trung thang gồm những vị nào sau đây:
Quế chi, Chích cam thảo___ (0)
Cát cánh, Hạnh nhân___ (1)
Di đường, Thược dược___ (2)
Di đường, Thục tiêu___ (3)
Sinh khương, Đại táo___ (4)

Câu 185:

 

Câu 1: 176. Đạo đàm thang là bài Nhị trần thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành:
Nam tinh___ (0)
Mang tiêu___ (1)
Qua lâu___ (2)
Chỉ thực___ (3)
Đởm nam tinh___ (4)

Câu 186:

 

Câu 1: 175. Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Nhị diệu tán:
Thanh nhiệt___ (0)
Táo thấp___ (1)
Lý khí___ (2)
Giải biểu___ (3)
Thoái hoàng___ (4)

Câu 187:

 

Câu 1: 174. Bài Việt tỳ thang và Ma hoàng thang cùng có các vị thuốc là:
Cam thảo___ (0)
Bạch thược___ (1)
Đại táo___ (2)
Quế chi___ (3)
Ma hoàng___ (4)

Câu 188:

 

Câu 1: 173. Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bố tâm đan là:
Sinh địa___ (0)
Ngũ vị tử___ (1)
Đương quy___ (2)
Huyền sâm___ (3)
Mạch môn đông___ (4)

Câu 189:

 

Câu 1: 171. Ý nghĩa phối ngũ của Bán hạ tả tâm thang bao gồm:
Kiện tỳ trừ thấp___ (0)
Sơ can giải uất___ (1)
Khai kết tán hàn___ (2)
Phục hồi chức năng thăng giáng___ (3)
Hòa vị, tiêu bĩ___ (4)

Câu 190:

 

Câu 1: 168. Mục nào thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
Tâm sen___ (0)
Táo nhân___ (1)
Huyền sâm___ (2)
Mạch đông___ (3)
Sa sâm___ (4)

Câu 191:

 

Câu 1: 167. Định suyễn thang chủ trị các chứng:
Đờm trắng dính___ (0)
Rêu lưỡi trắng dày___ (1)
Mạch hoạt sác___ (2)
Nhiều đờm___ (3)
Khái suyễn___ (4)

Câu 192:

 

Câu 1: 166. Bài Việt tỳ thang KHÔNG chủ trị chứng:
Mạch hoạt  ___ (0)
Sợ gió, sợ lạnh ___ (1)
Mạch phù___ (2)]
Hay ra mồ hôi___ (3)
Sốt nhẹ không ra mồ hôi___ (4)

Câu 193:

 

Câu 1: 165. Đáp áp nào dưới đây KHÔNG phù hợp với bài Tang cúc ẩm
Ho, miệng hơi khát  ___ (0)
Sốt ít, ho ___ (1)
Mạch phù hoãn ___ (2)
Sợ gió, sợ lạnh ___ (3)
Mạch phù sác ___ (4)

Câu 194:

 

Câu 1: 164. Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang
Bán hạ ___ (0)
Hậu phác ___ (1)
Đương quy ___ (2)
Thanh bì ___ (3)
Quế chi ___ (4)

Câu 195:

 

Câu 1: 160. Quân dược trong phương Thiên ma câu đằng ẩm là :
Hoàng cầm ___ (0)
Chi tử ___ (1)
Thạch quyết minh ___ (2)
Câu đằng ___ (3)
Thiên ma ___ (4)

Câu 196:

 

Câu 1: 157. Bán thân bất toại kèm theo mắt lệch, miệng méo dùng Bổ dương hoàn ngũ thang gia:
Cúc hoa ___ (0)
Viễn trí ___ (1)
Nga  truật ___ (2)
Uất kim ___ (3)
Thạch xương bồ ___ (4)

Câu 197:

 

Câu 1: 156. Tiểu sài hổ thang chủ trị các chứng:
Ngực sườn đầy tức ___ (0)
Hàn nhiệt vãng lai ___ (1)
Tâm phiền, buồn nôn ___ (2)
Lưỡi đỏ giáng ___ (3)
Miệng nhạt, họng khô ___ (4)

Câu 198:

 

Câu 1: 154. Bát chính tán thích hợp với các hạng mục nào dưới đây mà thấp nhiệt ở hạ tiêu dẫn đến:
Huyết lâm ___ (0)
Lâm chứng lâu ngày ___ (1)
Nhiệt lâm ___ (2)
Trẻ em di niệu ___ (3)
Long bế bất thông  ___ (4)

Câu 199:

 

Câu 1: 152. Chủ trị chứng của Ma hạnh thạch cam thang bao gồm:
Thân nhiệt bất giải ___ (0)
Mạch phù khẩn ___ (1)
Có hoặc không có mồ hôi  ___ (2)
Mũi khô, khò khè ___ (3)
Ho suyễn, thở gấp ___ (4)

Câu 200:

 

Câu 1: 147. Công dụng của Quyên tý thang là:
Kiện tỳ hóa thấp ___ (0)
Bổ huyết ___ (1)
Ích can thận ___ (2)
Khu phong thắng thấp ___ (3)
Ích khí hòa dinh ___ (4)

Câu 201:

 

Câu 1: 144. Quyên tý thang thành phần có:
Khương hoàng, Xích thược ___ (0)
Quế chi, Độc hoạt ___ (1)
Khương hoạt Đương quy  ___ (2)
Phòng phong, Hoàng kỳ ___ (3)
Cam thảo, Can khương ___ (4)

Câu 202:

 

Câu 1: 140. Bài Tang cúc ẩm chữa chứng trạng nào dưới đây:
Sốt cao khát nước ___ (0)
Mạch phù khẩn ___ (1)
Sốt ít miệng hơi khát  ___ (2)
Khát nhiều, họng đau ___ (3)
Mạch phù sác ___ (4)

Câu 203:

 

Câu 1: 139. Mục nào dưới đây KHÔNG là ứng dụng lâm sàng của bài Việt tỳ thang:
Viêm ruột cấp tính ___ (0)
Viêm phế quản mãn tính ___ (1)
Sốt cao ___ (2)
Mụn nhọt ___ (3)
Viêm đa khớp ___ (4)

Câu 204:

 

Câu 1: 137. Tần giao miết giáp tán chủ trị bệnh phong lao, triệu chứng ngoài nóng hâm hấp, ra mồ hôi trộm, môi hồng má đỏ, sốt hẹn giờ sau buổi trưa, mạch tế sác ra còn gặp:
Sợ gió ___ (0)
Ho nhiều mệt mỏi  ___ (1)
Cơ bắp hao gầy ___ (2)
Sốt cao, khát nước ___ (3)
Hụt hơi, ngại nói ___ (4)

Câu 205:

 

Câu 1: Công dụng của Quy tỳ thang là:
Ích khí thăng dương ___ (0)
Bổ khí, sinh huyết ___ (1)
Kiện tỳ dưỡng tâm ___ (2)
Ích khí bổ huyết  ___ (3)
Ích khí sinh tân ___ (4)

Câu 206:

 

Câu 1: Mục nào KHÔNG là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn:
Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối cốt ___ (0)
Phối với Ngưu tất làm cường cân ___ (1)
Sáp tinh liễm hãn ___ (2)
Tư thận để điều bổ chân âm ___ (3)
Bổ thận, tăng cường nội tiết tố ___ (4)

Câu 207:

 

Câu 1: Đại sài hồ thang và Tiểu sài hổ thang có cùng các vị thuốc:
Đại hoàng, Hoàng cầm ___ (0)
Nhân sâm, Cam thảo ___ (1)
Sài hồ, Hoàng cầm ___ (2)
Sinh khương, Đại táo ___ (3)

Câu 208:

 

Câu 1: Phương thuốc Sinh khương tả tâm thang và Bán hạ tả tâm thang cùng có:
Sinh khương, Đại táo ___ (0)
Hoàng liên, Hoàng cầm ___ (1)
Nhân sâm, Đại táo ___ (2)
Bán hạ, Can khương ___ (3)
Sài hồ, Bạch thược ___ (4)

Câu 209:

 

Câu 1: Đạo đàm thang là bài Nhị trần thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành:
Nam tinh ___ (0)
Mang tiêu ___ (1)
Qua lâu ___ (2)
Chỉ thực ___ (3)
Đởm nam tinh ___ (4)

Câu 210:

 

Câu 1: Những mục nào thuộc chứng trị của Đinh hương thị đế thang
Mạch trì ___ (0)
Huyết hôi ___ (1)
Ngực bĩ ___ (2)
Mạch phù hoạt ___ (3)
Nấc không ngừng ___ (4)

Câu 211:

 

Câu 1: Công dụng của Độc hoạt tang ký sinh là
Thư cân giải cơ ___ (0)
Liễm khí tư âm ___ (1)
Khu phong thắng thấp ___ (2)
Ích khí trung ___ (3)
Ích can thận ___ (4)

Câu 212:

 

Câu 1: Tiểu sài hồ thang chủ trị các chứng:
Tâm phiền, buồn nôn ___ (0)
Lưỡi đỏ giáng ___ (1)
Miệng nhạt, họng khô ___ (2)
Ngực sườn đầy tức ___ (3)
Hàn nhiệt vãng lai ___ (4)

Câu 213:

 

Câu 1: Phương tễ có công dụng thanh nhiệt giải độc là:
Thanh tâm liên tử ẩm ___ (0)
Hoàng liên giải độc thang ___ (1)
Tê giác địa hoàng thang ___ (2)
Long đởm tả can thang    ___ (3)
Thanh dinh thang ___ (4)

Câu 214:

 

Câu 1: Những mục nào thuộc chủ trị của Quất bì trúc nhự thang:
Khí nghịch không giáng ___ (0)
Nấc hoặc nôn khan ___ (1)
Ho đờm, khái suyễn ___ (2)
Đau đầu chóng mặt ___ (3)
Vị hư nhiệt ___ (4)

Câu 215:

 

Câu 1: Những vị thuốc nào thuộc thành phần của Thanh tâm liên tử ẩm:
Chích thảo, Hoàng kỳ ___ (0)
Xa tiền tử, Trạch tả ___ (1)
Địa cốt bì, Hoàng liên ___ (2)
Mạch đông, Thạch liên nhục ___ (3)
Hoàng cầm, Phục linh ___ (4)

Câu 216:

 

Câu 1: Bài thuốc Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
Hàn tà trực trúng vào quyết âm ___ (0)
Hàn tà trực trúng vào tạng phủ ___ (1)
Hàn tà trực trúng vào trung tiêu ___ (2)
Hàn tà trực trúng vào thiếu âm ___ (3)
Hàn tà trực trúng vào thái âm ___ (4)

Câu 217:


Câu 1: Tiểu hãm hung thang có thành phần:
Bán hạ, Hoảng liên, Mang tiêu ___ (0)
Bán hạ, Liên kiều, Thiên hoa phẩn ___ (1)
Bán hạ, Qua lâu nhân ___ (2)
Bán hạ, Hoàng liên ___ (3)
Bán hạ, Hoàng liên, Bối mẫu ___ (4)

Câu 218:


Câu 1: Chủ trị của phương Noãn can tiễn:
Sốt cao bốc hỏa ___ (0)
Bụng dưới đau ___ (1)
Chân tay máy giật ___ (2)
Sán khí ___ (3)
Can thận âm hàn ___ (4)

Câu 219:


Câu 1: Ma hoàng trong phương thuốc Việt tỳ thang có tác dụng:
Thanh nhiệt, tuyên phế ___ (0)
Tuyên phế, lợi thuỷ ___ (1)
Chỉ khái, bình suyễn ___ (2)
Khu phong, tán hàn ___ (3)
Phát hãn, giải biểu ___ (4)

Câu 220:


Câu 1: Thành phần của Đại tần giao thang gồm:
Đại hoàng ___ (0)
Tần giao ___ (1)
Sinh địa ___ (2)
Độc hoạt ___ (3)
Tế tân ___ (4)

Câu 221:


Câu 1: Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang:
Thiên hoa phấn ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Nam tinh ___ (2)
Phục linh ___ (3)
Bối mẫu ___ (4)

Câu 222:


Câu 1: Chân vũ thang có thể ôn dương lợi thuỷ, trên lâm sàng thích hợp dùng với:
Toàn thân phù, chân tay lạnh, đạo hãn ___ (0)
Dương hư hàn thấp xâm nhập bên trong, khớp xương đau, sợ lạnh, chân tay lạnh ___ (1)
Bệnh ở kinh thái dương, ra nhiều mồ hôi, tâm quý, đầu váng, thân rung động. ___ (2)
Tỳ thận dương hư, thuỷ khí nội đình ___ (3)
Thận dương bất túc, tiểu tiện bất lợi ___ (4)

Câu 223:


Câu 1: Bài thuốc “Đại thanh long thang" KHÔNG có công dụng:
Thanh nhiệt táo thấp ___ (0)
Thanh nhiệt trừ phiền ___ (1)
Tuyên phế bình suyễn ___ (2)
Phát hãn giải biểu ___ (3)
Chỉ khái bình suyễn ___ (4)

Câu 224:


Câu 1: Phương tễ trong thành phần có Hoàng kỳ là:
Đương quy bổ huyết thang ___ (0)
Sâm linh bạch truật tán ___ (1)
Ngọc bình phong tán ___ (2)
Quyên tý thang ___ (3)
Bổ trung ích khí thang  ___ (4)

Câu 225:


Câu 1: Những vị thuốc nào có trong bải Hữu quy hoàn:
Hoài sơn, Sơn thù ___ (0)
Phục linh, Trạch tả ___ (1)
Đỗ trọng. Phụ tử chế ___ (2)
Nhục quế, Cam thảo sống ___ (3)
Kỷ tử. Thục địa ___ (4)

Câu 226:


Câu 1: Vị nào KHÔNG thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
Viễn chí ___ (0)
Nhân sâm ___ (1)
Thục địa ___ (2)
Thiên môn ___ (3)
Cát căn ___ (4)

Câu 227:


Câu 1:  Ngũ vị tử trong Tiểu thanh long thang có tác dụng 
Thanh phế chỉ khái ___ (0)
Sinh tân liễm tinh ___ (1)
Toan thu liễm khí ___ (2)
Phòng phế khí tan mất ___ (3)
Liễm phế khí ___ (4)

Câu 228:


Câu 1: Tiêu dao tán chủ trị:
Can dương vượng ___ (0)
Tỳ nhiệt ___ (1)
Huyết hư ___ (2)
Can uất ___ (3)
Huyết ứ ___ (4)

Câu 229:


Câu 1: Phương tễ có công hiệu thanh nhiệt sinh tân
Trúc diệp thạch cao thang ___ (0)
Thanh dinh thang ___ (1)
Ngọc nữ tiễn ___ (2)
Hoàng liên giải độc thang ___ (3)
Bạch hổ thang ___ (4)

Câu 230:

Câu 1: Công dụng của Tô tử giáng khí thang:
Chỉ thống ___ (0)
Thanh phế ___ (1)
Trừ đàm ___ (2)
Giáng khí ___ (3)
Bình suyễn ___ (4)
 

Câu 231:

Câu 1: Ý nghĩa phối ngũ của Bán hạ tả tâm thang bao gồm:
Kiện tỳ trừ thấp ___ (0)
Khai kết tán hàn ___ (1)
Hòa vị tiêu bĩ ___ (2)
Phục hồi chức năng thăng giáng ___ (3)
Sơ can giải uất ___ (4)
 

Câu 232:

Câu 1: Chứng trạng phù hợp với Độc hoạt tang ký sinh:
Tay chân tê bì ___ (0)
Lưỡi đỏ rêu trắng ___ (1)
Khớp co duỗi khó ___ (2)
Mạch trầm vi ___ (3)
Mạch tế nhược ___ (4)
 

Câu 233:

Câu 1: Huyết phủ trục ứ thang KHÔNG gồm
Đẳng sâm ___ (0)
Cát căn ___ (1)
Đào nhân ___ (2)
Ngưu tất ___ (3)
Sài hồ ___ (4)
 

Câu 234:

Câu 1: Thành phần Đạo xích tán:
Mộc thông ___ (0)
Đạm đậu xị ___ (1)
Sinh địa ___ (2)
Đạm trúc diệp ___ (3)
Kim ngân hoa ___ (4)
 

Câu 235:

Câu 1: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang:
Hậu phác ___ (0)
Quế chi ___ (1)
Đương quy ___ (2)
Thanh bì ___ (3)
Bán hạ ___ (4)
 

Câu 236:

Câu 1: Đặc điểm phổi ngũ Bán hạ tả tâm thang là:
Tân khai khổ giáng ___ (0)
Hàn nhiệt cùng dùng ___ (1)
Trừ tà ở bán biểu bán lý ___ (2)
Bổ tả đồng trị ___ (3)
Biểu lý đồng bệnh ___ (4)
 

Câu 237:

Câu 1: Ngô thù du trong bài Ngô thù du thang có những công dụng:
Giáng nghịch chỉ nôn ___ (0)
Ôn ấm tỳ vị chỉ nôn ___ (1)
Hòa vị chỉ thống ___ (2)
Kiện tỳ, tán hàn, chỉ tả ___ (3)
Ôn trung tán hàn ___ (4)
 

Câu 238:

Câu 1: Mục nào sau đây KHÔNG phải là công dụng của bài Đại tần cửu thang
Khu phong thanh nhiệt ___ (0)
Sơ phong chỉ thống ___ (1)
Khu phong tán hàn, chỉ thống ___ (2)
Khu phong trừ thấp, ôn bổ can thận ___ (3)
Dưỡng huyết hoạt huyết ___ (4)
 

Câu 239:

Câu 1: Thành phần của phương thuốc Phục linh hoàn:
Phục linh ___ (0)
Cam thảo ___ (1)
Trần bì ___ (2)
Bán hạ ___ (3)
Mang tiêu ___ (4)
 

Câu 240:

Câu 1: Phương tễ trong thành phần có Đào nhân là:
Huyết phủ trục ứ thang ___ (0)
Thập khôi tán ___ (1)
Đào nhân thừa khí thang ___ (2)
Tiểu kế ẩm tử ___ (3)
Bổ dương hoàn ngũ thang ___ (4)
 

Câu 241:

Câu 1: Công dụng của Sinh khương trong Quyên tý thang:
Ôn ấm trung tiêu ___ (0)
Cầm nôn ___ (1)
Điều hòa dinh vệ ___ (2)
Dẫn thuốc ___ (3)
Trừ tiêu chảy ___ (4)
 

Câu 242:

Câu 1: Hạng mục nào dưới đầy KHÔNG thuộc bài Tang cúc ẩm:
Phong hàn phạm phế ___ (0)
Ôn bệnh thần kỳ sơ khởi ___ (1)
Tuyên phế chi khái ___ (2)
Ngoại cảm phong nhiệt ___ (3)
Ngoại cảm phong hàn ___ (4)
 

Câu 243:

Câu 1: Thanh vị tán chủ trị vị tích nhiệt chứng, ngoài chứng đau răng kéo lên tận đầu óc ra còn gặp:
Mạch phù sác ___ (0)
Miệng thở ra nóng hôi ___ (1)
Đau mạn sườn ___ (2)
Teo lợi chảy máu ___ (3)
Mỗi, lưỡi, má, mang tai sưng to ___ (4)
 

Câu 244:

Câu 1: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán:
Mạch phù hoãn ___ (0)
Mạch phù khẩn ___ (1)
Sốt, ớn lạnh ___ (2)
Ho, ngứa họng ___ (3)
Khạc đờm, rêu vàng mỏng ___ (4)
 

Câu 245:

Câu 1:Công dụng của Noãn can tiễn:
Hoạt huyết nhu can ___ (0)
Noãn can ôn thận ___ (1)
Ấm thận hành thủy ___ (2)
Giảng khí trừ đàm ___ (3)
Hành khí chỉ thống ___ (4)
 

Câu 246:

Câu 1: Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan
Tinh thần uể oải ___ (0)
Di mộng tinh ___ (1)
Âm hư huyết thiếu ___ (2)
Mạch huyền hoạt ___ (3)
Phúc thống ___ (4)
 

Câu 247:

Câu 1: Tên gọi khác của Hồi lệnh hoàn:
Tả tâm thang ___ (0)
Tả kim hoàn ___ (1)
Tả bạch tán ___ (2)
Thủ liên hoàn ___ (3)
Ngọc nữ tiễn ___ (4)
 

Câu 248:

Câu 1: Tiêu dao tán chủ trị
Tỳ nhiệt ___ (0)
Can uất ___ (1)
Huyết hư ___ (2)
Can dương vượng ___ (3)
Huyết ứ ___ (4)
 

Câu 249:

Câu 1: Những vị KHÔNG thuộc Quất bì trúc nhự thang:
Sinh khương ___ (0)
Bán hạ ___ (1)
Nhân sâm ___ (2)
Chỉ xác ___ (3)
Bối mẫu ___ (4)
 

Câu 250:

Câu 1: Vị thuốc có tác dụng thanh hư hỏa trong Thiên vương bổ tâm đan:
Đảng sâm ___ (0)
Huyền sâm ___ (1)
Mạch đông ___ (2)
Viễn trí ___ (3)
Đan sâm ___ (4)
 

Câu 251:

Câu 1: Thành phần của bài “Đại thanh long thang" là:
Hoài sơn, Cam thảo ___ (0)
Đại táo, Sinh khương ___ (1)
Ma hoàng, Quế chi ___ (2)
Quế chi, Bạch thược ___ (3)
Hạnh nhân, Cam thảo ___ (4)
 

Câu 252:

Câu 1: Quân dược và thần dược của Thanh khí hoá đàm hoàn gồm:
Hoàng cầm ___ (0)
Bán hạ chế ___ (1)
Đởm nam tinh ___ (2)
Chỉ thực ___ (3)
Qua lâu nhân ___ (4)
 

Câu 253:

Câu 1: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
Đỗ trọng ___ (0)
Thục địa ___ (1)
Tang kí sinh ___ (2)
Tần giao ___ (3)
Ngưu tất ___ (4)
 

Câu 254:

Câu 1: Những vị thuốc nào có trong bài Hữu quy hoàn:
Nhục quế, Cam thảo sống ___ (0)
Kỷ tử, Thục địa  ___ (1)
Phục linh, Trạch tả ___ (2)
Đỗ trọng, Phụ tử chế ___ (3)
Hoài sơn, Sơn thù ___ (4)
 

Câu 255:

Câu 1: Công dụng của bài Ngân kiểu tán là:
Phát hãn giải biểu ___ (0)
Thanh phế bình suyễn ___ (1)
Thanh nhiệt tả hỏa ___ (2)
Thanh nhiệt giải độc ___ (3)
Tân lương thấu biểu ___ (4)
 

Câu 256:

Câu 1: Những mục nào thuộc thành phần của Long đởm tả can thang:
Cam thảo, Nhân trần, Đan bì ___ (0)
Hoàng cầm, Đan bì, Long đởm thảo ___ (1)
Sài hồ, Xa tiền, Xích thược ___ (2)
Sinh địa, Trạch tả, Đương quy ___ (3)
Chi tử, Mộc thông, Hoàng cầm ___ (4)
 

Câu 257:

Câu 1: Các vị thuốc Nhân sâm, Đại táo cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
Tiêu dao tán ___ (0)
Tứ nghịch tán ___ (1)
Tiểu sài hồ thang ___ (2)
Sài hồ quế chi thang ___ (3)
Đại sài hổ thang ___ (4)
 

Câu 258:

Câu 1: Cách sử dụng bài Thận khi hoàn
Uống lúc no ___ (0)
Uống với nước gừng ___ (1)
Tán bột làm viên nhỏ ___ (2)
Uống nước muối nhạt ___ (3)
Dùng rượu đánh hồ làm hoàn ___ (4)
 

Câu 259:

Câu 1: Thành phần phương Đạo xích tán bao gồm:
Đạm đậu xị ___ (0)
Kim ngân hoa ___ (1)
Mộc thông ___ (2)
Sinh địa ___ (3)
Đạm Trúc diệp ___ (4)
 

Câu 260:

Câu 1: Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khí thang bao gồm:
Mạch trầm thực ___ (0)
Sợ lạnh phát nhiệt ___ (1)
Từ chứng: Bĩ, mãn, táo, thực ___ (2)
Rêu vàng ___ (3)
Mạch trầm hư ___ (4)
 

Câu 261:

Câu 1: Định suyễn thang chủ trị các chứng.
Mạch hoạt sác ___ (0)
Khái suyễn ___ (1)
Nhiều đờm ___ (2)
Rêu lưới trắng dày ___ (3)
Đờm trắng dính ___ (4)
 

Câu 262:

Câu 1: Bài Việt tỳ thang KHÔNG có công dụng là: 
Tăng tân thư kinh ___ (0)
Thanh nhiệt trừ phiền ___ (1)
Tuyên phế hành thủy ___ (2)
Giải cơ phát biểu ___ (3)
Tán phong thanh nhiệt ___ (4)
 

Câu 263:

Câu 1: Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Nhị diệu tán:
Thanh nhiệt ___ (0)
Giải biểu ___ (1)
Táo thấp ___ (2)
Lý khí ___ (3)
Thoái hoàng ___ (4)
 

Câu 264:

Câu 1: Công dụng của Tô tử giáng khí thang gồm:
Trừ đàm ___ (0)
Bình suyễn ___ (1)
Chỉ thống ___ (2)
Giáng khí ___ (3)
Thanh phế ___ (4)
 

Câu 265:

Câu 1: Phương tễ trong thành phần có Hoàng kỳ là:
Bổ trung ích khí thang ___ (0)
Sâm linh bạch truật tán  ___ (1)
Đương quy bố huyết thang ___ (2)
Quyên tý thang ___ (3)
Ngọc bình phong tán ___ (4)
 

Câu 266:

Câu 1: Vị nào đóng vai trò làm Tá dược trong Thanh dinh thang:
Mạch môn, Huyền sâm ___ (0)
Liên kiều, Hoàng cầm ___ (1)
Hoàng liên, Trúc diệp tâm ___ (2)
Đan sâm, Sinh địa ___ (3)
Ngân hoa, Liên kiều ___ (4)
 

Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
Lôi Vũ
6 tháng trước •
Lấy 10
0
55
9
6 tháng trước