Câu 1:
Dây rốn có mấy mạch máu
Câu 2:
Siêu âm thai quý 2 thường được thực hiện ở tuần
Câu 3:
Siêu âm thai quý 3 thường được thực hiện ở tuần
Câu 4:
Vô ối khi lượng nước ối
- < 1 cm
- 1-2 cm
- <6 cm
- 6-8 cm
Câu 5:
Thiểu ối khi lượng nước ối
- < 1 cm
- 1-2 cm
- <6 cm
- 6-8 cm
Câu 6:
Thừa ối khi lượng nước ối
- 3-4 cm
- 4-6 cm
- 6 cm
- 6-8 cm
Câu 7:
. Đa ối khi lượng nước ối
Câu 8:
. Đo chỉ số nước ối bằng cách chia tử cung thành 4 phần, đo độ sâu khoang ối lớn nhất (sâu nhất)
- trong từng phần không chứa dây rốn (cm) rồi sau đó cộng lại ra chỉ số nước ối (CSNO
- Đ
- S
Câu 9:
Thiểu ối khi CSNO
- <30mm
- <50mm
- 50-80mm
- <80mm
Câu 10:
CSNO bình thường
- 50-80mm
- 80-180mm
- 180-360mm
- 360-400mm
Câu 11:
CSNO phải theo dõi
- 30-50mm
- 50-80mm
- 80-180mm
- 180-200mm
Câu 12:
. Đa ối là CSNO
- >50mm
- >80mm
- >180mm
- >200mm
Câu 13:
CSNO tăng dần từ tuần
Câu 14:
CSNO ổn định từ tuần
Câu 15:
CSNO giảm nhanh từ tuần
Câu 16:
Với thai trước 41 tuần, nếu CSNO…….thì theo dõi định kỳ cùng với kỳ khám thai (……tuần/lần)
- <50mm, 3
- >50mm, 4
- <80mm, 3
- > 80mm, 4
Câu 17:
Với thai sau 41 tuần, nếu CSNO…..nên theo dõi……ngày/lần
- <50mm, 3
- >50mm, 4
- >80mm, 3
- < 80mm, 4
Câu 18:
Với thai sau 36 tuần, nếu CSN
- ......., nên theo dõi …..ngày/lần cho đến khi CSNO……..thì theo dõi như bình thường
- <50mm, 3, >50mm
- <80mm, 2, >80mm
- 50-80mm, 2, >80mm
- 50-80mm, 3, >180mm
Câu 19:
Cắt ngang bụng thai nhi thấy khoang ối bên cạnh còn đủ chỗ để chứa thêm 1 bụng thai nữa là
Câu 20:
Siêu âm có thể thay thế chụp nhữ ảnh định kỳ
Câu 21:
Quầng vú có đường kính
- 1x1,5mm
- 1,5x2,5mm
- 2-3mm
- 2,5-3,5mm
Câu 22:
. Ống sữa có đường kính
- 1x1,5mm
- 1,5x2,5mm
- 2-3mm
- 2,5-3,5mm
Câu 23:
Tư thế siêu âm tuyến vú (Đ/S)
- Nằm nghiêng
- Nằm ngửa Đ
- 2 tay để ngang đầu Đ
- Có thể kê gối dưới vai Đ
- Có thể kê gối dưới eo
Câu 24:
Hình ảnh siêu âm lớp mỡ dưới da
- Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
- Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
- Là những đường mỏng, phản âm sáng
- Là những đường dày, phản âm tối
Câu 25:
Hình ảnh siêu âm lớp da bên ngoài vú
- Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở vùng núm vú
- Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú
- Các bó sợi dài, phản âm mạnh
- Các bó sợi ngắn, phản âm kém
Câu 26:
Hình ảnh siêu âm lớp mô tuyến vú
- Phản âm kém, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa
- Phản âm mạnh, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa
- Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
- Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
Câu 27:
Hình ảnh siêu âm dây chằng Cooper
- Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
- Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
- Là những đường mỏng, phản âm sáng
- Là những đường dày, phản âm tối
Câu 28:
Hình ảnh siêu âm lớp cơ ngực
- Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở vùng núm vú
- Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú
- Các bó sợi dài, phản âm mạnh
- Các bó sợi ngắn, phản âm kém
Câu 29:
Hình ảnh siêu âm xương sườn
- Hình tròn, bờ không đều, không có bóng cản
- Hình tròn, bờ đều, có bóng cản
- Đường mỏng, phản âm sáng
- Đường mỏng, phản âm tối
Câu 30:
Kiểm tra dấu hiệu tiền sản giật vào lần khám thai
- 3 tháng đầu, giữa
- 3 tháng giữa, cuối
- 3 tháng đầu, cuối
- B và C đúng
Câu 31:
XN tầm soát Streptococcus nhóm B vào tuần
Câu 32:
Trong PAR
- chữ P có ý nghĩa
- Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
- Số lần đẻ đủ tháng
- Số con hiện còn sống
- Số lần sẩy hay phá thai
Câu 33:
Trong PAR
- chữ A1 có ý nghĩa
- Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
- Số lần đẻ đủ tháng
- Số con hiện còn sống
- Số lần sẩy hay phá thai
Câu 34:
Trong PAR
- chữ R có ý nghĩa
- Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
- Số lần đẻ đủ tháng
- Số con hiện còn sống
- Số lần sẩy hay phá thai
Câu 35:
Trong PAR
- chữ A2 có ý nghĩa
- Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
- Số lần đẻ đủ tháng
- Số con hiện còn sống
- Số lần sẩy hay phá thai
Câu 36:
Yếu tố nguy cơ về cân nặng của thai phụ (Đ/S)
- <30kg
- <40kg Đ
- 40-50 kg
- 50-70 kg
- >70kg Đ
Câu 37:
Nguy cơ bị phù, giữ nước nếu mỗi tháng tăng
- > 1 kg
- > 1,5 kg
- > 2 kg
- > 2.5 kg
Câu 38:
Tăng HA thai kỳ nếu HA tâm thu (tối đa) tăng thêm…..và HA tâm trương (tối thiểu) tăng thêm……so với HA đo được lúc tuổi thai dưới….tuần
- 15 mmHg, 20 mmHg, 30 tuần
- 20 mmHg, 15 mmHg, 30 tuần
- 30 mmHg, 20 mmHg, 10 tuần
- 30 mmHg, 15 mmHg, 20 tuần
Câu 39:
Tăng phản xạ đầu gối là dấu hiệu
- Sản giật
- Tiền sản giật
- Rau bong non
- Rau tiền đạo
Câu 40:
Chiều cao tử cung khi đủ tháng là 30-32 cm
Câu 41:
Vòng bụng của người có thai đủ tháng trung bình là
- 90 cm
- 95 cm
- 100 cm
- 105 cm
Câu 42:
. Đường kính cụt-hạ mu của eo dưới
Câu 43:
. Đường kính cùng-hạ mu (đường kính thực dụng) của eo dưới
Câu 44:
Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa thể nghe được tim thai
Câu 45:
Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa cần đo chiều cao tử cung và vòng bụng mà chỉ cần nắn tìm đáy tử cung
Câu 46:
Chỉ những tháng cuối mới khám nắn kỹ để chẩn đoán ngôi thai, thế, mức độ cao thấp của ngôi thai
Câu 47:
Cần thăm âm đạo để chẩn đoán thai nghén trong những tháng đầu
Câu 48:
Nếu thai phụ đã được tiêm 2 mũi uốn ván ở lần sinh trước hay đã tiêm 1 mũi thì
- Không cần tiêm
- Tiêm 1 mũi
- Tiêm 2 mũi
- Tiêm 3 mũi
Câu 49:
Nếu khi còn nhỏ, thai phụ đã tiêm phòng mở rộng với 3 mũi tiêm phòng uốn ván thì
- Không cần tiêm
- Tiêm 1 mũi
- Tiêm 2 mũi
- Tiêm 3 mũi
Câu 50:
Nếu thai phụ đã tiêm 3-4 mũi và mũi cuối cùng đã trên 1 năm thì
- Không cần tiêm
- Tiêm 1 mũi
- Tiêm 2 mũi
- Tiêm 3 mũi
Câu 51:
Nếu lần sinh sau cách lần sinh trước trên 5 năm thì
- Không cần tiêm
- Tiêm 1 mũi
- Tiêm 2 mũi
- Tiêm 3 mũi
Câu 52:
Bổ sung sắt được khuyến cáo từ sau….tuần
Câu 53:
. Ở VN được khuyến cáo bổ sung sắt từ khi bắt đầu có thai đến sau sinh
- 1 tháng
- 2 tháng
- 3 tháng
- 4 tháng
Câu 54:
Khám thai phát hiện yếu tố nguy cơ cao cần gửi lên tuyến trên
Câu 55:
Phiếu con tôm cho người đẻ lần 1
- Màu tím
- Màu xanh
- Màu đỏ
- Màu vàng
Câu 56:
Phiếu con tôm cho người đẻ lần 2
- Màu tím
- Màu xanh
- Màu đỏ
- Màu vàng
Câu 57:
Phiếu con tôm cho người đẻ lần 3
- Màu tím
- Màu xanh
- Màu đỏ
- Màu vàng
Câu 58:
Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con rạ
Câu 59:
Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con so
Câu 60:
Bổ sung acid folic cho tất cả thai phụ từ trước khi thụ thai cho đến….tuần sau thụ thai
Câu 61:
Người mẹ có nguy cơ tăng HA trong thai kỳ cao thì cần bổ sung
Câu 62:
Gừng giúp giảm nghén
Câu 63:
Sử dụng Andi D trong vòng….giờ sau sinh với mẹ có Rh-, con có Rh+
Câu 64:
Mẹ HIV thì nên mổ lấy thai ở tuần
Câu 65:
Sử dụng corticoid với bà mẹ có nguy cơ đẻ non (28-34 tuần) để giúp trẻ giảm hội chứng suy hô hấp của trẻ sơ sinh
Câu 66:
Nên siêu âm thường quy trước khi mang thai
- 12 tuần
- 18 tuần
- 24 tuần
- 32 tuần
Câu 67:
Táo bón là do……..có tác dụng tái hấp thu nước
- Giảm Estrogen
- Tăng Progesterol
- Giảm HCG
- Tăng Oxytocin
Câu 68:
Dây chằng hay bị đau khi mang thai
- Dây chằng rộng
- Dây chằng tròn
- Dây chằng tử cung-buồng trứng
- Dây chằng tử cung cùng
Câu 69:
Có thể dùng Aspirin và các thuốc chống viêm không Steroid khi mang thai
Câu 70:
Viên sắt/folic cần uống 1 ngày 1 viên trong suốt thời gian có thai đến hết 6 tuần sau đẻ
Câu 71:
Viên sắt/folic tối thiểu cần uống trước đẻ bao nhiêu ngày
- 30 ngày
- 60 ngày
- 90 ngày
- 120 ngày
Câu 72:
Thai phụ nên nghỉ làm ít nhất….tháng trước sinh
- 1 tháng
- 2 tháng
- 3 tháng
- 4 tháng
Câu 73:
Phụ nữ có thai 3 tháng cuối phải bổ sung bao nhiêu kcal mỗi ngày
Câu 74:
Mỗi ngày phụ nữ có thai cần 2550 kcal
Câu 75:
Lượng chất béo bổ sung mỗi ngày
Câu 76:
Lượng protein ăn tăng mỗi ngày là 15g với phụ nữ có thai
Câu 77:
Gây sẩy thai, sinh non, sinh già tháng, thai chết gần ngày sinh do thiếu
Câu 78:
BMI <18,5 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
- 5-9kg
- 7-11 kg
- 11-16kg
- 13-18kg
Câu 79:
BMI từ 19-24 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
- 5-9kg
- 7-11 kg
- 11-16kg
- 13-18kg
Câu 80:
BMI từ 25-29 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
- 5-9kg
- 7-11 kg
- 11-16kg
- 13-18kg
Câu 81:
BMI >30 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
- 5-9kg
- 7-11 kg
- 11-16kg
- 13-18kg
Câu 82:
Thai nghén nguy cơ cao gồm mấy nhóm
Câu 83:
Cơn tetani ở trẻ sơ sinh do thiếu
Câu 84:
Tử vong cấp ở trẻ sơ sinh, xung huyết tim thai do thiếu
Câu 85:
Dự phòng cho trẻ sơ sinh mang virus viêm gan B bằng cách tiêm immuclobulin đặc hiệu 05mg/kg tiêm bắp sau sinh 48h
Câu 86:
Thai nghén được coi là thiếu máu khi Hb <10g
Câu 87:
Phụ nữ sảy thai liên tiếp 3 lần trở lên thì cơ hội đẻ con sống là……và nguy cơ đẻ non cao hơn…..so với người thường
- 20%, 30%
- 30%, 20%
- 40%, 50%
- 50%, 40%
Câu 88:
Nạo thai hay đẻ nhiều gây
- Rau bong non
- Rau tiền đạo
- Rau xơ hoá
- Cả 3
Câu 89:
Nhiễm độc thai nghén gây
- Rau bong non
- Rau tiền đạo
- Rau xơ hoá
- Cả 3
Câu 90:
. Đa ối cấp hay gặp vào những tháng cuối thai kỳ
Câu 91:
. Đa ối mạn hay gặp vào tháng 4 hoặc 5 thai kỳ
Câu 92:
Doppler ĐM tử cung vào tuần
Câu 93:
Doppler ĐM rốn vào tuần
Câu 94:
Doppler ĐM não vào tuần
Câu 95:
Doppler ĐM não để xác định
- Tiền sản giật
- Nhiễm độc thai nghén
- Song thai
- Thai chậm phát triển
Câu 96:
Số lần khám thai ít nhất cho người thai nghén nguy cơ cao
Câu 97:
Xét nghiệm alpha foetoprotein để xác định tật hở ống thần kinh, Down
Câu 98:
Xét nghiệm xác định tật hở ống thần kinh, Down vào tuần
Câu 99:
Nam giới mang trùng roi ở đường tiết niệu nhưng không mắc bệnh
Câu 100:
Bôi Lugol có hình ảnh sao đêm
- Lậu
- Giang mai
- Trùng roi
- Chlamydia
Câu 101:
Viêm âm đạo do Gardnerella vaginalis (Đ/S)
- Gram dương, hình que
- Khí hư đục dính vào thành âm đạo Đ
- Nhỏ dung dịch KOH 10% vào khí hư thấy có mùi tanh cá Đ
- Gram âm, hình que Đ
- Khí hư đục nhiều, không hôi, không ngứa
Câu 102:
Viêm tuyến Bartholin cấp và mạn
- Đau âm hộ, thường là đau 1 bên, đi đứng đều đau Đ
- Sau giao hợp tuyến lại to lên, nắn thấy rắn, đau ít, ít mủ chảy ra
- Môi nhỏ có 1 khối tròn đều, nắn thấy đau, bóp thấy mủ chảy ra ở mặt trong môi nhỏ Đ
- Xuất hiện sau kinh nguyệt
- Viêm lúc đầu khu trú, sau lan toản, có mủ Đ
Câu 103:
Tuyến Bartholin nang hoá
- Xảy ra sau viêm cấp
- Xảy ra sau viêm mạn
- Sờ thấy khối cứng, khu trú 1 bên
- Cả 3
Câu 104:
. Điều trị bóc tách nang với
- Viêm tuyến Bartholin cấp
- Viêm tuyến Bartholin mạn
- Nang hoá
- B và C đúng
Câu 105:
. Điều trị viêm tuyến Bartholin do Chlamydia
- Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin
- Penicillin
- Doxycycllin
- Tetracyllin
Câu 106:
. Điều trị viêm tuyến Bartholin do vi khuẩn Gram dương, Gram âm
- Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin
- Penicillin
- Doxycycllin
- Tetracyllin
Câu 107:
. Điều trị viêm tuyến Bartholin do lậu cầu
- Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin
- Penicillin
- Doxycycllin
- Tetracyllin
Câu 108:
Bệnh lậu có triệu chứng thường thấy ở nữ hơn là ở nam
Câu 109:
Tác nhân thường phối hợp nhất với lậu
- HIV
- Giang mai
- Trùng roi
- Chlamydia
Câu 110:
Lậu ra khỏi cơ thể thì tồn tại được
- Vài phút
- Vài giờ
- Vài ngày
- Vài tuần
Câu 111:
Dùng chung chậu, khăn, quần áo có thể lây nhiễm lậu cầu
Câu 112:
Lậu thường khu trú ở
- Âm đạo
- Ống cổ tử cung
- Thân tử cung
- Sừng tử cung
Câu 113:
. Ủ bệnh lậu ở nữ
- 3-4 ngày
- 4-5 ngày
- 5-7 ngày
- 7-9 ngày
Câu 114:
Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh xuất hiện sau đẻ
- 1-3 ngày
- 4-5 ngày
- 5-7 ngày
- 7-9 ngày
Câu 115:
Thời gian ủ bệnh lậu ở nam lâu hơn nữ
Câu 116:
Chlamydia có thể làm PCR
Câu 117:
Giang mai ra khỏi cơ thể thì tồn tại được
- Vài phút
- Vài giờ
- Vài ngày
- Vài tuần
Câu 118:
Giang mai ở 45 độ sống được
Câu 119:
Với chất tẩy rửa, xà phòng thì giang mai sống được
- Vài phút
- Vài giờ
- Vài ngày
- Vài tuần
Câu 120:
Giang mai mới và có lây xảy ra trong thời gian
- 3 tháng
- 6 tháng
- 1 năm
- 2 năm
Câu 121:
Giang mai bẩm sinh sớm là từ khi đẻ đến
- 1 năm đầu
- 2 năm đầu
- 3 năm đầu
- 4 năm đầu
Câu 122:
Giang mai bẩm sinh muộn là từ khi đẻ đến
- 1 năm đầu
- 2 năm đầu
- 3 năm đầu
- 4 năm đầu
Câu 123:
Giang mai tổn thương tim mạch và thần kinh
- Giang mai 1
- Giang mai 2
- Giang mai 3
- Giang mai 4
Câu 124:
Thời gian ủ bệnh giang mai thường là
- 1-2 tuần
- 2-3 tuần
- 3-4 tuần
- 4-5 tuần
Câu 125:
Giang mai có thể ủ bệnh trong thời gian 10-100 ngày
Câu 126:
Màu đỏ thịt tươi là săng giang mai thời kỳ
Câu 127:
Săng có nền rắn, mỏng như tờ bìa là ở giai đoạn
Câu 128:
Săng giang mai phối hợp với
- Săng Chlamydia
- Săng lậu
- Săng hạ cam
- Cả 3
Câu 129:
. Ở giang mai giai đoạn 1 thì hạch không đau, rắn, không hoá mủ, số lượng nhiều với 1 hạch chúa
Câu 130:
Giai đoạn 1 của giang mai nếu không điều trị thì săng tự mất trong
- 1-2 tuần
- 3-5 tuần
- 6-8 tuần
- 9-11 tuần
Câu 131:
Giang mai thời kỳ 2 sau thời kỳ 1
- 1-2 tuần
- 3-5 tuần
- 6-8 tuần
- 9-11 tuần
Câu 132:
Vết loang trắng đen ở cổ (vòng vệ nữ), bờ chân tóc, trán là triệu chứng của giang mai giai đoạn
Câu 133:
. Đào ban ở giang mai (Đ/S)
- Màu hồng tươi Đ
- Kích thước bằng hạt đỗ hoặc hạt ngô Đ
- Bằng phẳng, có vảy
- Thường thấy ở vùng da dày
- Không thâm nhiễm, không ngứa Đ
Câu 134:
. Đào ban ở giai đoạn mấy của giang mai
Câu 135:
Triệu chứng hay gặp và đặc hiệu nhất của giang mai giai đoạn 2
- Nhức đầu
- Rụng tóc
- Sẩn
- Nổi hạch toàn thân
Câu 136:
Biểu hiện giang mai giai đoạn 2 (Đ/S)
- Mảng niêm mạc là những vết trợt rất nông, có giả mạc trắng xám Đ
- Hạch toàn thân, có hạch chúa
- Nhức đầu ban ngày
- Rụng tóc kiểu rừng thưa Đ
- Nổi sẩn Đ
Câu 137:
. Đặc điểm sẩn trong giang mai giai đoạn 2 (Đ/S)
- Kích thước bằng hạt đỗ hoặc hạt ngô Đ
- Màu hơi đỏ, chắc, thâm nhiễm tương bào Đ
- Xung quanh sẩn có viền là vảy Biett Đ
- Sẩn không có vảy
- Sẩn chỉ ở vài nơi, đặc biệt ở lòng bàn tay
Câu 138:
Giang mai kín sớm thì phản ứng dịch não tuỷ dương tính
Câu 139:
Giang mai tái phát thường xảy ra trong
- 1 năm đầu
- 2 năm đầu
- 3 năm đầu
- 4 năm đầu
Câu 140:
Giang mai tái phát có triệu chứng giống giang mai thời kỳ 2 nhưng nặng hơn
Câu 141:
Tổn thương khu trú ở miệng, hậu môn thành từng chùm như vỏ ốc, quả dâu gặp trong
- Giang mai kín sớm
- Giang mai kín muộn
- Giang mai tái phát
- Giang mai giai đoạn 4
Câu 142:
Giang mai kín muộn (>2 năm) còn khả năng lây lan
Câu 143:
Phản ứng huyết thanh đặc hiệu với giang mai (Đ/S)
- RPR
- TPI Đ
- FTA Đ
- TPHA Đ
- VDRL
Câu 144:
Thời kỳ giang mai xâm nhập thần kinh
- Giang mai kín sớm
- Giang mai kín muộn
- Giang mai tái phát
- Giang mai giai đoạn 4
Câu 145:
Thời kỳ giang mai kín muộn cần XN dịch não tuỷ và chụp ĐM chủ
Câu 146:
. Đặc điểm giang mai thời kỳ 3 (Đ/S)
- Sau năm thứ 3, có khi 15-20 năm mới phát thương tổn Đ
- Chủ yếu xâm nhập da, cơ, phủ tạngĐ
- Thấy nhiều xoắn khuẩn trên tổn thương
- Dễ lây
- Biểu hiện ở da có củ, gôm, loét Đ
Câu 147:
. Đặc điểm củ giang mai (Đ/S)
- Xuất hiện ở giai đoạn 2
- Kích thước bằng hạt đậu xanh Đ
- Thường khu trú 1 vùng Đ
- Sắp xếp thành hình vòng cung hoặc nhiều cung Đ
- Sờ giống hạch, to dần, mềm rồi vỡ ra tạo thành loét
Câu 148:
. Đặc điểm gôm giang mai (Đ/S)
- Xuất hiện ở giai đoạn 3 Đ
- Kích thước bằng hạt đậu xanh
- Cục cứng dưới da Đ
- Sắp xếp thành hình vòng cung hoặc nhiều cung
- Sờ giống hạch, to dần, mềm rồi vỡ ra tạo thành loét
Câu 149:
. Đặc điểm loét trong giai đoạn 3 của giang mai (Đ/S)
- A\. Đáy phẳng Đ
- Thành hơi dốc, bờ không đều
- Xung quanh vết loét thì da hơi tímĐ
- Loét tồn tại 1 thời gian rồi lên da non tạo sẹo Đ
- Loét tự mất, không tạo sẹo
Câu 150:
Giang mai giai đoạn 3 gây tổn thương màng xương, đặc biệt là
- Xương đùi
- Xương cẳng chân
- Xương cánh tay
- Xương cẳng tay
Câu 151:
Lưỡi mất trơn bóng, thâm nhiễm gặp ở giang mai giai đoạn
- Giang mai kín sớm
- Giang mai kín muộn
- Giang mai giai đoạn 3
- Giang mai giai đoạn 4
Câu 152:
Gôm giang mai hay gặp ở
- Gan
- Lách
- Da, tổ chức dưới da, niêm mạc họng, vách mũi
- Tá tràng, đạ tràng, trực tràng
Câu 153:
Tổn thương viêm ĐM chủ xuất hiện ở giang mai giai đoạn
- Giang mai kín sớm
- Giang mai kín muộn
- Giang mai giai đoạn 3
- Giang mai giai đoạn 4
Câu 154:
Viêm ĐM chủ xuất hiện sau 10-30 năm mắc giang mai
Câu 155:
Bệnh giang mai tim mạch (Đ/S)
- Luôn luôn có triệu chứng rõ ràng
- Phát hiện nhờ siêu âm
- Phát hiện nhờ XQ ngựcĐ
- Thành ĐM chủ vôi hoáĐ
- Gây suy thất trái hoặc phình ĐM Đ
Câu 156:
Biểu hiện giang mai thần kinh (Đ/S)
- Chỉ xảy ra nhiều năm sau nhiễm giang mai
- Viêm màng não: Đau đầu, sợ ánh sáng, cứng cổ, co giật, mê sảng, phù nề, mất ngôn ngữ Đ
- Liệt dây TK sọ não, điếc TK Đ
- Liệt toàn thân
- Liệt ½ người Đ
Câu 157:
Tên khoa học giang mai
- Neisseria gornohoea
- Treponema pallidum
- Chlamydia tracomatis
- Trichonomas vaginalis
Câu 158:
Tên khoa học lậu
- Neisseria gornohoea
- Treponema pallidum
- Chlamydia tracomatis
- Trichonomas vaginalis
Câu 159:
Tên khoa học trùng roi
- Neisseria gornohoea
- Treponema pallidum
- Chlamydia tracomatis
- Trichonomas vaginalis
Câu 160:
Có thể chẩn đoán giang mai nhờ PCR hay soi KHV nền đen
Câu 161:
Giang mai tiềm ẩn thì loét miệng mà không có triệu chứng
Câu 162:
Kháng thể chống tinh trùng có thể tiết ra ở
- Vòi trứng
- Thân tử cung
- Cổ tử cung
- Âm đạo
Câu 163:
Thụ tinh trong ống nghiệm
- ICSI
- IVF
- IVM
- Oocyte donation
Câu 164:
Tiêm tinh trùng vào bào tương trứng
- ICSI
- IVF
- IVM
- Oocyte donation
Câu 165:
Trưởng thành trứng trong ống nghiệm
- ICSI
- IVF
- IVM
- Oocyte donation
Câu 166:
Kỹ thuật dành cho buồng trứng đa nang
- ICSI
- IVF
- IVM
- Oocyte donation
Câu 167:
Kỹ thuật chuyển phôi trữ