SDSS

Lưu
(0) lượt yêu thích
(206) lượt xem
(23) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Viêm mào tinh hoàn ở nam giới dưới 35 tuổi và trên 35 tuổi do
  • Neisseria gonorrhea Đ
  • Trực khuẩn đường ruột gram âm
  • Mumps virus
  • Chlamydia trachomatisĐ
  • BN bất thường đường niệu hoặc can thiệp thủ thuật tiết niệu
  • Do tác nhân lây truyền qua đường tình dụcĐ
  • Đặt ống thông tiểu lưu cữu
Câu 2: Viêm mào tinh hoàn không do vi khuẩn chủ yếu do (Đ/S)
  • Cytomegalovirus
  • Hoá chất Đ
  • Nấm
  • Trào ngược nước tiểu vào mào tinh hoànĐ
  • Sau làm nghiệm pháp Valsava hoặc chấn thươngĐ
Câu 3: Viêm mào tinh hoàn có thể bắt đầu bằng viêm niệu đạo như chảy mủ
  • Đ
  • S
Câu 4: Dấu hiệu Prehn ở BN viêm mào tinh hoàn
  • Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
  • Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
  • Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
  • Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
Câu 5: Chẩn đoán phân biệt viêm mào tinh hoàn và xoắn tinh hoàn
  • Tăng lưu lượng máu cả 2 bên tinh hoàn
  • Tăng lưu lượng máu ở bên viêm so với bên lành
  • Giảm lưu lượng máu cả 2 bên tinh hoàn
  • Giảm lưu lượng máu ở bên viêm so với bên lành
Câu 6: Siêu âm viêm mào tinh hoàn cấp (Đ/S)
  • Mào tinh dày lên, tăng âm khu trú do Canxi hoá mạn
  • Mào tinh lớn, giảm âm, tràn dịch tinh mạc phản ứngĐ
  • Hồi âm kém hoặc kém không đồng nhấtĐ
  • Giảm tưới máu chỗ viêm
  • Có thể nhiễm khuẩn huyếtĐ
Câu 7: Sự phát triển không bình thường của lớp tinh mạc và thừng tinh có thể dẫn đến sự gắn dính không hoàn toàn của tinh hoàn vào tinh mạc trong xoắn tinh hoàn, gây biến dạng hình
  • Tam giác
  • Vuông
  • Chuông
  • Thoi
Câu 8: Xoắn tinh hoàn hay gặp ở
  • Trẻ em
  • Dậy thì
  • Trưởng thành
  • Mọi lứa tuổi
Câu 9: Xoắn tinh hoàn hay gặp ở bên phải
  • Đ
  • S
Câu 10: Xoắn tinh hoàn không phải bệnh cấp cứu nên không cần phẫu thuật
  • Đ
  • S
Câu 11: . Độ xoắn tinh hoàn trung bình
  • 90-1080 độ
  • 360-540 độ
  • 90 độ
  • 720 độ
Câu 12: Nhồi máu tinh hoàn xảy ra trong 2 giờ nếu độ xoắn
  • 180 độ
  • 450 độ
  • 90 độ
  • 720 độ
Câu 13: Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 24h
  • 0%
  • 20%
  • 76%
  • 80-100%
Câu 14: Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 12- 24h
  • 0%
  • 20%
  • 76%
  • 80-100%
Câu 15: Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 6h
  • 0%
  • 20%
  • 76%
  • 80-100%
Câu 16: Tràn dịch tinh mạc rất khó nhận biết nên khó nhận biết dấu hiệu bất thường quả chuông của xoắn tinh hoàn
  • Đ
  • S
Câu 17: Thể xoắn tinh hoàn hay gặp nhất
  • Xoắn ngoài tinh mạc
  • Xoắn trong tinh mạc
  • A và B đều hay gặp
  • A và B đều ít gặp
Câu 18: Xoắn ngoài tinh mạc gặp ở
  • Trước sinh hoăc sơ sinh
  • Dậy thì
  • Trường thành
  • B và C đúng
Câu 19: Xoắn trong tinh mạc gặp ở
  • Trước sinh hoăc sơ sinh
  • Dậy thì
  • Trường thành
  • B và C đúng
Câu 20: Xoắn trong tinh mạc (Đ/S)
  • Chủ yếu là xoắn 2 bên, có thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
  • Chỉ khi có bất thường quả chuông, 80% bất thường gặp ở cả 2 bênĐ
  • Thường gặp xoắn thứ phát hoặc chấn thương tiên phát
  • Tần suất cao gấp 10 lần ở trẻ em có tinh hoàn ẩnĐ
  • Chủ yếu xoắn 1 bên, có thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
Câu 21: Trong xoắn tinh hoàn, tinh hoàn bên lành nằm ngang, nằm cao hơn
  • Đ
  • S
Câu 22: Siêu âm xoắn tinh hoàn (Đ/S)
  • Giảm hoặc mất tín hiệu dòng chảy T
  • ĐMĐ
  • Không có tràn dịch tinh mạc thứ phát
  • Có thể đảo ngược dòng chảy cuối tâm thu trương
  • Thừng tinh bị xoắn tạo hình ảnh ốc sênĐ
  • Xoắn không hoàn toàn hoặc giai đoạn sớm có thể có hình ảnh siêu âm bình thườngĐ
Câu 23: Xoắn tinh hoàn mà Doppler còn màu thì khả năng cứu sống tinh hoàn thấp
  • Đ
  • S
Câu 24: Yếu tố tiên lượng cao khả năng sống của tinh hoàn
  • Hồi âm bình thường
  • Hồi âm mạnh
  • Hồi âm kém
  • Hồi âm không đồng nhất
Câu 25: Tháo xoắn bằng tay với tinh hoàn trái khi nhìn từ phía trước dưới tinh hoàn
  • Theo chiều kim đồng hồ
  • Ngược chiều kim đồng hồ
  • A rồi B
  • B rồi A
Câu 26: Mục đích tháo xoắn bằng tay
  • Cung cấp lại máu nuôi tinh hoàn
  • Chữa khỏi xoắn tinh hoàn
  • Giảm đau
  • Không phải mổ
Câu 27: Nguyên nhân đau bìu thường gặp nhất ở trẻ em
  • Xoắn tinh hoàn
  • Xoắn mẩu phụ tinh hoàn và mào tinh
  • Viêm tinh hoàn
  • Viêm mào tinh hoàn
Câu 28: Xoắn mẩu phụ thường gặp ở
  • Trước dậy thì
  • Sau dậy thì
  • Sơ sinh
  • Cả 3
Câu 29: Tuổi trung bình xoắn mẩu phụ
  • 7 tuổi
  • 9 tuổi
  • 12 tuổi
  • 14 tuổi
Câu 30: Tuổi trung bình của viêm mào tinh, viêm tinh hoàn, xoắn tinh hoàn
  • 7 tuổi
  • 9 tuổi
  • 12 tuổi
  • 14 tuổi
Câu 31: Mẩu phụ nằm giữa đầu mào tinh và tinh hoàn thì gợi ý mẩu phụ mào tinh
  • Đ
  • S
Câu 32: Chỉ định tốt nhất của xoắn mẩu phụ
  • Kích thước
  • Hình dạng
  • Hồi âm
  • Tràn dịch
Câu 33: Kích thước bình thường mẩu phụ
  • <=4mm
  • 4-5,6 mm
  • >5,6 mm
  • >6,5mm
Câu 34: Kích thước xác định xoắn mẩu phụ
  • <=4mm
  • 4-5,6 mm
  • >5,6 mm
  • >6,5mm
Câu 35: Hình dạng mẩu phụ bình thường
  • Chuông
  • Thoi
  • Bầu dục
  • Cầu
Câu 36: Hình dạng mẩu phụ khi xoắn
  • Chuông
  • Thoi
  • Bầu dục
  • Cầu phù nề
Câu 37: Xoắn mẩu phụ dưới 24h thì hồi âm
  • Hồi âm thay đổi (kém, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày)
  • Hồi âm kém kèm đốm hồi âm dày
  • Hồi âm mạnh kèm đốm hồi âm dày
  • Hồi âm mạnh, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày
Câu 38: Xoắn mẩu phụ trên 24h thì hồi âm
  • Hồi âm thay đổi (kém, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày)
  • Hồi âm kém kèm đốm hồi âm dày
  • Hồi âm mạnh kèm đốm hồi âm dày
  • Hồi âm mạnh, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày
Câu 39: Doppler trong xoắn mẩu phụ (Đ/S)
  • Thường thấy tràn dịch tinh mạc, sưng thành bìuĐ
  • Tăng tưới máu mẩu phụ
  • Không tưới máu mẩu phụĐ
  • Tăng tưới máu quanh mẩu phụĐ
  • Không tưới máu quanh mẩu phụ
Câu 40: Hồi âm dạng muối tiêu gặp trong
  • Xoắn tinh hoàn
  • *
  • Xoắn mẩu phụ tinh hoàn và mào tinh
  • Viêm tinh hoàn
  • Viêm mào tinh hoàn
Câu 41: Chấn thương bìu thì chất dịch bên trong bìu trong suốt
  • Đ
  • S
Câu 42: Chấn thương bìu thì nôn, buồn nôn
  • Đ
  • S
Câu 43: Chẩn đoán vỡ tinh hoàn (Đ/S)
  • Hồi âm đồng nhất
  • Hồi âm không đồng nhấtĐ
  • Đường viền hồi âm dày của tinh hoàn liên tục
  • Đường viền hồi âm dày của tinh hoàn không liên tục Đ
  • Hồi âm hỗn hợp
Câu 44: Vị trí tuyến sinh dục nguyên thuỷ (Đ/S)
  • Giữa thân bào thaiĐ
  • Cuối bào thai
  • Trong phúc mạc
  • Sau phúc mạcĐ
  • Trước phúc mạc
Câu 45: Có mấy thể tràn dịch màng tinh hoàn
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 46: Tràn dịch màng tinh hoàn đơn thuần
  • Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
  • Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt lại ở trên cao lỗ bẹn sâu
Câu 47: Tràn dịch màng tinh hoàn thông thương với ổ bụng
  • Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
  • Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt lại ở trên cao lỗ bẹn sâu
Câu 48: Tràn dịch màng tinh hoàn kiểu nang nước thừng tinh
  • Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
  • Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt lại ở trên cao lỗ bẹn sâu
Câu 49: Tràn dịch màng tinh hoàn – ống thừng tinh
  • Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
  • Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía màng tinh hoàn
  • Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt lại ở trên cao lỗ bẹn sâu

Câu 1: Tràn dưỡng chấp màng tinh hoàn do
  • Viêm tinh hoàn
  • UT tinh hoàn
  • Giun chỉ
  • Giang mai
Câu 2: Tràn dịch màng tinh hoàn thì bìu
  • Căng to mất nếp nhăn
  • Bìu bên bệnh cao hơn bên lành
  • Bìu bên bệnh thấp hơn bên lành
  • A và C đúng
Câu 3: Tràn dịch màng tinh hoàn thì có thể lật ngược lên bụng
  • Đ
  • S
Câu 4: Dấu hiệu trong tràn dịch màng tinh hoàn (Đ/S)
  • Dấu hiệu Chevasu dương tính (Sờ thấy mào tinh hoàn)
  • Dấu hiệu Chevasu âm tính (Không sờ thấy mào tinh hoàn) Đ
  • Dấu hiệu Sebileau dương tính (Bấu được màng tinh hoàn)
  • Dấu hiệu ba động (sóng vỗ) âm tính
  • Dấu hiệu soi đèn pin dương tính, có thể âm tínhĐ
Câu 5: Khi soi thấy màu hồng đều, riêng tinh hoàn là một khối mờ nằm sau và thấp là dấu hiệu soi đèn pin âm tính
  • Đ
  • S
Câu 6: Hầu hết khối u ở tinh hoàn là lành tính
  • Đ
  • S
Câu 7: Tinh hoàn lạc chỗ thường được chẩn đoán ngay lúc sinh
  • Đ
  • S
Câu 8: Thời gian tinh hoàn phát triển trong ổ bụng
  • 4-5 tuần
  • 7-8 tuần
  • 28 tuần
  • 32 tuần
Câu 9: Tinh hoàn di chuyển đến lỗ bẹn sâu và nằm trong ống bẹn đến tuần
  • 4-5 tuần
  • 7-8 tuần
  • 28 tuần
  • 32 tuần
Câu 10: Nguyên nhân tinh hoàn lạc chỗ (Đ/S)
  • Thừa Androgen
  • Phát triển cơ thể gây áp lực trong bụngĐ
  • Mẹ tiếp xúc với EstrogenĐ
  • Mẹ tiếp xúc chất chống viêmĐ
  • Mẹ tiếp xúc Progesterol
Câu 11: Tinh hoàn ẩn thường nằm ở (Đ/S)
  • Ống bẹn trong đáy chậuĐ
  • Dọc theo khía cạnh bên trong đùiĐ
  • Khoang bụng
  • Sau phúc mạc
  • Ống bẹn ngoài đáy chậu
Câu 12: Hầu hết trẻ sơ sinh có tinh hoàn ẩn đều có
  • UT tinh hoàn
  • Viêm tinh hoàn
  • Thoát vị bẹn
  • Xoắn tinh hoàn
Câu 13: Tinh hoàn ẩn có thể kèm tật lỗ đái lệch thấp
  • Đ
  • S
Câu 14: Viêm quy đầu khô tắc nghẽn (BXO) còn gọi là
  • Linchen xơ teo ở nam giới
  • Linchen phẳng dương vật (ăn mòn)
  • Hồng loạn sản Queyrat
  • Sẩn ngọc dương vật
Câu 15: Viêm quy đầu khô tắc nghẽn (BXO) do viêm mãn tính , dẫn đến
  • Hẹp bao quy đầu
  • Bán hẹp bao quy đầu
  • Hẹp niệu đạo
  • Cả 3
Câu 16: HC lợi-dương vật ở nam và HC lợi-âm hộ-âm đạo ở nữ là dạng nặng của
  • Linchen xơ teo ở nam giới
  • Linchen phẳng dương vật (ăn mòn)
  • Hồng loạn sản Queyrat
  • Sẩn ngọc dương vật
Câu 17: Triệu chứng phổ biến của Linchen phẳng dương vật
  • Đau
  • Ngứa
  • Rát
  • Cả 3
Câu 18: Linchen phẳng dương vật thường tự khỏi
  • Đ
  • S
Câu 19: Cong dương vật ít khi đi kèm lỗ đái lệch thấp
  • Đ
  • S
Câu 20: Bệnh Peyronie (cong dương vật) là bệnh gây ra mô sẹo ở
  • Dương vật, mào tinh hoàn
  • Dương vật, thừng tinh
  • Dương vật, tinh hoàn
  • Cả 3
Câu 21: Các mô sẹo tích tụ trong màng bao trắng, thường thấy ở đầu, gốc dương vật
  • Đ
  • S
Câu 22: Lỗ đái lệch trên thể nặng nhất là xảy ra với sự lộn bàng quang
  • Đ
  • S
Câu 23: Triệu chứng lỗ đái lệch trên
  • Tiểu không tự chủ
  • Trào ngược bàng quang-niệu quản
  • Nhiễm trùng đường tiểu
  • Cả 3
Câu 24: Lỗ đái ở đường giao cắt hãm dương vật là lỗ đái lệch thấp
  • Đ
  • S
Câu 25: Lỗ đái lệch thấp thường liên quan đến cong dương vật
  • Đ
  • S
Câu 26: Bao quy đầu không tròn mà như 1 cái mũ trùm đầu gặp trong lỗ đái lệch trên
  • Đ
  • S
Câu 27: Dị tật phổ biến nhất ở dương vật
  • Hẹp bao quy đầu
  • Bán hẹp da quy đầu
  • Dài bao quy đầu
  • Cả 3
Câu 28: Da bao quy đầu không kéo xuống phủ kín đầu dương vật
  • Hẹp bao quy đầu
  • Bán hẹp da quy đầu
  • Dài bao quy đầu
  • Bao quy đầu bình thường
Câu 29: Hẹp bao quy đầu có thể đáp ứng với Corticosteroid bôi tại chỗ
  • Đ
  • S
Câu 30: Khám cơ quan sinh dục trong là khám (Đ/S)
  • Túi tinhĐ
  • Ống dẫn tinh
  • Bìu
  • Tuyến tiền liệtĐ
  • Tầng sinh môn
Câu 31: Thước đo độ cong của dương vật
  • Thước đo độ (180 độ)
  • Thước thẳng (20-30 cm)
  • Thước dây
  • Thước Praeder
Câu 32: Thước đo chiều dài dương vật
  • Thước đo độ (180 độ)
  • Thước thẳng (20-30 cm)
  • Thước dây
  • Thước Praeder
Câu 33: Thước đo chu vi thân dương vật
  • Thước đo độ (180 độ)
  • Thước thẳng (20-30 cm)
  • Thước dây
  • Thước Praeder
Câu 34: Thước đo thể tích tinh hoàn
  • Thước đo độ (180 độ)
  • Thước thẳng (20-30 cm)
  • Thước dây
  • Thước Praeder
Câu 35: Bảng đánh giá rối loạn cương dương
  • PEDT
  • IIEF
  • IPSS
  • AMS
Câu 36: Bảng đánh giá tình trạng xuất tinh
  • PEDT
  • IIEF
  • IPSS
  • AMS
Câu 37: Bảng đánh giá rối loạn tiểu tiện
  • PEDT
  • IIEF
  • IPSS
  • AMS
Câu 38: Bao quy đầu tách khỏi quy đầu vào tuổi
  • < 3 tuổi
  • 3-6 tuổi
  • 6-9 tuổi
  • > 9 tuổi
Câu 39: Bao da không thể tuột khỏi quy đầu
  • Hẹp bao quy đầu
  • Bán hẹp da quy đầu
  • Dài bao quy đầu
  • Bao quy đầu bình thường
Câu 40: Suy tuyến sinh dục do thiểu năng tuyến yên
  • Tinh hoàn nhỏ
  • Dương vật nhỏ
  • Không có lông mu
  • Cả 3
Câu 41: Mủ ở miệng niệu đạo chủ yếu do
  • Lậu
  • Chlamydia
  • Giang mai
  • Cả 3
Câu 42: Dị tật bàng quang lộ ra ngoài hay đi kèm với UT bàng quang
  • Đ
  • S
Câu 43: Giãn TM thừng tinh thường do dòng máu chảy ngược vào trong TM
  • Đ
  • S
Câu 44: Khám phản xạ mặt trước bìu để kiểm tra cung phản xạ của
  • Rễ tuỷ sống bụng 1,2
  • Rễ cùng 2, 3
  • Rễ tuỷ sống cùng 2, 3,4
  • Rễ tuỷ 3,4
Câu 45: Khám phản xạ mặt sau bìu để kiểm tra cung phản xạ của
  • Rễ tuỷ sống bụng 1,2
  • Rễ cùng 2, 3
  • Rễ tuỷ sống cùng 2, 3,4
  • Rễ tuỷ 3,4
Câu 46: Khám phản xạ cơ vòng hậu môn để kiểm tra cung phản xạ của
  • Rễ tuỷ sống bụng 1,2
  • Rễ cùng 2, 3
  • Rễ tuỷ sống cùng 2, 3,4
  • Rễ tuỷ 3,4
Câu 47: Nguyên tắc quan trọng của kỹ năng khám bìu là dùng 1 tay
  • Đ
  • S
Câu 48: Phân biệt bướu đặc và nang tinh mạc, nang thừng tinh
  • Sờ
  • Nhìn
  • Soi đèn pin
  • Nắn mạnh
Câu 49: Có mấy mức độ cương
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 50: Tìm đường vào đoạn niệu đạo hẹp
  • Thông Nelaton
  • Thông kim loại
  • Thông râu tôm
  • Cả 3
Câu 51: Thủng niệu đạo do
  • Thông Nelaton
  • Thông kim loại
  • Thông râu tôm
  • Cả 3
Câu 52: Các xét nghiệm nội tiết tố sinh dục là L
  • FS
  • Estradiol, Testosterol, Inhibin B và
  • Oxytocin
  • Prolactin
  • Progesterol
  • HCG
Câu 53: C1 Nam giới được quyết định bởi sự có mặt của NST Y
  • C2. Nữ giới được quyết định bởi sự vắng mặt của NST Y
  • C1, C2 sai
  • C1, C2 đúng
  • C1 đúng. C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 54: Gen mã hoá cho nhân tố phiên mã tinh hoàn
  • TDF
  • SRY
  • DAX1
  • ZFY
Câu 55: Gen quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • TDF
  • SRY
  • DAX1
  • ZFY
Câu 56: Gen đóng vai trò quan trọng với sự có mặt của các TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm tuyến sinh dục
  • TDF
  • SRY
  • DAX1
  • ZFY
Câu 57: Sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất đối với sự hình thành và biệt hoá của tuyến sinh dục liên quan đến gen
  • TDF
  • SRY
  • DAX1
  • ZFY
Câu 58: Domain quan trọng nhất của SRY
  • Domain đầu N
  • Domain đầu C
  • Domain trung tâm
  • Cả 3
Câu 59: Các đột biến ở SRY
  • 10
  • 2
  • 8
  • 51
Câu 60: Motif HMG nằm ở domain
  • Domain đầu N
  • Domain đầu C
  • Domain trung tâm
  • Cả 3
Câu 61: . Ở giai đoạn sớm, quyết định sự phát triển của phôi người thành nam giới là gen
  • TDF
  • SRY
  • DAX1
  • ZFY
Câu 62: Xác định sự phát triển của buồng trứng nhờ gen
  • DAX1, SRY
  • SR
  • ZFY
  • DAX1, WNT4
  • WNT4, ZFY
Câu 63: Tất cả cơ quan sinh dục đều phải trải qua mấy giai đoạn biệt hoá
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 64: Giai đoạn về hình dáng và cấu tạo không phân biệt được nam hay nữ là giai đoạn trung tính (chưa biệt hoá)
  • Đ
  • S
Câu 65: Sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất quyết định biệt hoá tuyến sinh dục nam, nữ
  • TB sinh dục nguyên thuỷ có mặt ở mào sinh dục vào cuối tuần thứ 3 (ngày 21) ở thành sau túi noãn hoàng, gần niệu nang
  • TB sinh dục nguyên thuỷ di cư đến trung bì trung gian vào tuần thứ 4 ở bên trong trung thận để tạo mầm tuyến sinh dục
  • Dây sinh dục nguyên phát dài ra vào tuần thứ 6 thành dây sinh dục tuỷ
  • Dây sinh dục tuỷ tiến vào trung tâm tuyến sinh dục vào tuần thứ 7
Câu 66: TB sinh dục nguyên thuỷ di cư đến trung bì trung gian ở bên trong trung thận để tạo mầm tuyến sinh dục vào tuần
  • 3
  • 4
  • 6
  • 7
Câu 67: Dây sinh dục nguyên phát dài ra thành dây sinh dục tuỷ vào tuần
  • 3
  • 4
  • 6
  • 7
Câu 68: Dây sinh dục tuỷ tiến vào trung tâm tuyến sinh dục thành dây tinh hoàn vào tuần
  • 3
  • 4
  • 6
  • 7
Câu 69: Thoạt tiên tuyến sinh dục trung tính cùng với trung thận tạo thành 1 khối lồi vào khoang cơ thể gọi là
  • Mào sinh dục
  • Mào niệu-sinh dục
  • Dây sinh dục tuỷ
  • Dây tinh hoàn
Câu 70: Về sau, tuyến sinh dục trung tính lồi lên hẳn mặt thành sau của khoang cơ thể, phía trước trung thận, tạo thành một mào riêng gọi là
  • Mào sinh dục
  • Mào niệu-sinh dục
  • Dây sinh dục tuỷ
  • Dây tinh hoàn
Câu 71: Có bao nhiêu tiểu thuỳ ở tuần thứ 7 của phôi
  • 50
  • 100
  • 150
  • 200
Câu 72: Mỗi dây tinh hoàn sẽ phân thành mấy dây nhỏ hơn mà sau này sẽ thành ống sinh tinh
  • 1-2
  • 2-3
  • 3-4
  • 4-5
Câu 73: . Ống sinh tinh đặc đến tháng thứ mấy thai nhi
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 74: TB biểu mô nằm trong các dây tinh hoàn vây quanh các tinh nguyên bào sẽ biệt hoá thành TB Sertoli
  • Đ
  • S
Câu 75: TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB Sertoli từ tuần
  • 3
  • 4
  • 6
  • 7
Câu 76: TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB Sertoli do mang gen
  • DAX1
  • ZFY
  • SRY
  • TDF
Câu 77: . Ở nam, quá trình phân chia, giảm phân không xảy ra cho đến tuổi dậy thì là do TB Sertoli
  • Đ
  • S
Câu 78: TB tiền Sertoli bài tiết ra
  • Hormon kháng ống cận trung thận AMH
  • Chất ức chế ống cận trung thận MIS
  • Hormon hướng sinh dục của màng đệm
  • A và B đúng
Câu 79: Trong giai đoạn sớm thì quá trình bài tiết hormon của TB kẽ chịu sự điều hoà của hormon peptid là
  • Hormon kháng ống cận trung thận AMH
  • Chất ức chế ống cận trung thận MIS
  • Hormon hướng sinh dục của màng đệm
  • A và B đúng
Câu 80: TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB ……… do không mang gen SRY
  • TB Leydig
  • TB Sertoli
  • Tb nang
  • TB noãn
Câu 81: Mào sinh dục biệt hoá thành buồng trứng vào
  • Cuối tuần 8
  • Đầu tuần 9
  • Đầu tuần 8
  • Cuối tuần 9
Câu 82: Sự ngừng hoạt động của 1 trong 2 NST X trong TB soma 46, XX xảy ra ở giai đoạn muộn của quá trình phát triển phôi
  • Đ
  • S
Câu 83: Trong các TB noãn, cả 2 NST giới tính XX vẫn hoạt động
  • Đ
  • S
Câu 84: Testosterol kích thích ống trung thận dọc biệt hoá và phát triển thành
  • Tuyến phụ thuộc niệu đạo
  • Cơ quan sinh dục ngoài của nam
  • Đường dẫn tinh
  • A và B đúng
Câu 85: Lòng ống sinh tinh xuất hiện khi
  • Bào thai
  • Sơ sinh
  • Dậy thì
  • Sau dậy thì
Câu 86: Dihydrotestosterol kích thích ống trung thận dọc biệt hoá và phát triển thành
  • Tuyến phụ thuộc niệu đạo
  • Cơ quan sinh dục ngoài của nam
  • Đường dẫn tinh
  • A và B đúng
Câu 87: Tật giảm sản buồng trứng (Đ/S)
  • Gặp trong HC Turner, kiểu nhân 45,X Đ
  • Những TB sinh dục không di cư đến mầm sinh dục
  • Các TB sinh dục nguyên thuỷ thoái hoá vào nửa đầu thai kỳ
  • Các TB sinh dục nguyên thuỷ không còn sau 6 tháng ra đờiĐ
  • Sau khi trẻ ra đời, buồng trứng không sản xuất hormon nên đặc tính sinh dục như trẻ em Đ
Câu 88: Loạn sản tuyến sinh dục đơn giản (Đ/S)
  • Gặp trong kiểu nhân 46, XX hoặc 46, XY Đ
  • Không có sự tạo ra và di cư của tuyến sinh dục nên không có cả tinh hoàn, buồng trứngĐ
  • Cơ quan sinh dục ngoài phát triển theo hướng nam hoá
  • Cơ quan sinh dục ngoài ngưng phát triển sau khi trẻ ra đời như HC Turner Đ
  • Có các triệu chứng khác của Turner
Câu 89: Tinh hoàn nữ tính hoá (Đ/S)
  • Kiểu nhân 46, XY Đ
  • Không có đáp ứng hoặc kém đáp ứng với Testosterol và Dihydrotestosterol nên cơ quan sinh dục ngoài phát triển nữ tính hoá Đ
  • Không có tinh hoàn, có tử cung, vòi trứng, âm đạo do TB Sertoli tiết AMH
  • Tinh hoàn thường nằm trong ống bẹn hoặc môi lớnĐ
  • Tần số ung thư hoá thấp
Câu 90: Vùng dưới đồi, tuyến yên bình thường nhưng tuyến sinh dục không đáp ứng hormon là suy sinh dục thứ phát
  • Đ
  • S
Câu 91: Suy sinh dục nguyên phát ở nữ (Đ/S)
  • Liên quan đến HC TurnerĐ
  • Kiểu nhân 45, X hoặc 46, XX
  • Người lùn, cổ rụt, hẹp ĐM chủ, u nang bạch huyết Đ
  • Có sự phát triển giới tính khi dậy thì
  • Liên quan HC Klinefelter
Câu 92: Hội chứng Klinefelter (Đ/S)
  • Tần số 1/10000
  • 20% thuần là 47, XXY còn 80% thể khảm
  • Thiếu TB kẽ tinh hoànĐ
  • Tinh hoàn lớn, vú to hoặc bị thiến nhẹ
  • Thể khảm thì có thể có tinh trùng nhưng thiểu tinh nặng hoặc vô tinhĐ

Câu 1: Chậm phát triển tâm thần mức độ trung bình
  • HC Klinefelter
  • Nam 48, XXYY
  • Nam 47, XYY
  • Nam 46, XX
Câu 2: Tật lỗ đái lệch thấp có ở
  • HC Klinefelter
  • Nam 48, XXYY
  • Nam 47, XYY
  • Nam 46, XX
Câu 3: Hầu hết cơ quan sinh dục ngoài giống nam bình thường
  • HC Klinefelter
  • Nam 48, XXYY
  • Nam 47, XYY
  • Nam 46, XX
Câu 4: Lưỡng giới thật hay gặp, lưỡng giới giả ít gặp
  • Đ
  • S
Câu 5: Enzym chuyển Testosterol thành Dihydrotestosterol
  • 17 hydroxysteroid
  • 5 alpha reductase
  • 20,22 desmolase
  • 17, 20 desmolase
Câu 6: Lưỡng giới giả nữ do thiếu Testosterol có thể đảo ngược để trở thành nam giới khi dậy thì
  • Đ
  • S
Câu 7: Lưỡng giới giả nữ do thiếu 5 alpha reductase có thể đảo ngược để trở thành nam giới khi dậy thì
  • Đ
  • S
Câu 8: Biểu hiện chung lưỡng giới giả nữ
  • Lỗ đái lệch thấp ở mọi mức độ
  • Bìu và các nếp sinh dục không khép lại
  • Các khe và rãnh niệu dục không khép lại
  • Cả 3
Câu 9: Lưỡng giới giả nam do thiếu Androgen
  • Đ
  • S
Câu 10: Tiêm progesterol có tác dụng giống Androgen thời kỳ mang thai có thể gây lưỡng giới giả nam
  • Đ
  • S
Câu 11: Giới tính và khuynh hướng tính dục gồm sự kết hợp của mấy yếu tố
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 12: . Được quyết định từ thời điểm thụ thai, được xác định bằng cơ quan sinh dục ngoài
  • Bản dạng giới
  • Giới tính sinh học
  • Thể hiện giới
  • Khuynh hướng tính dục
Câu 13: Sự cảm nhận của mỗi cá nhân về giới tính của mình
  • Bản dạng giới
  • Giới tính sinh học
  • Thể hiện giới
  • Khuynh hướng tính dục
Câu 14: Có cảm xúc yêu đương, ham muốn tính dục với giới nào gọi là
  • Bản dạng giới
  • Giới tính sinh học
  • Thể hiện giới
  • Khuynh hướng tính dục
Câu 15: Mãn dục nam là tình trạng suy thoái chủ yếu của trục hạ đồi-tuyến yên-tinh hoàn
  • Đ
  • S
Câu 16: Suy sinh dục muộn nguyên phát thì nồng độ Testosterol, L
  • FSH
  • Tăng, giảm, giảm
  • Tăng, tăng, tăng
  • Giảm, giảm, giảm
  • Giảm, tăng, tăng
Câu 17: Suy sinh dục muộn thứ phát thì nồng độ Testosterol, L
  • FSH
  • Tăng, giảm, giảm
  • Tăng, tăng, tăng
  • Giảm, giảm, giảm
  • Giảm, tăng, tăng
Câu 18: Suy sinh dục muộn nguyên phát do
  • Thalassemia
  • Nghiện rượu nặng
  • Tinh hoàn suy yếu
  • Tật ở hạ đồi, tuyến yên
Câu 19: Suy sinh dục muộn thứ phát do
  • Thalassemia
  • Nghiện rượu nặng
  • Tinh hoàn suy yếu
  • Tật ở hạ đồi, tuyến yên
Câu 20: Suy sinh dục muộn kết hợp do bệnh ở cả tinh hoàn và trục hạ đồi, tuyến yên do (Đ/S)
  • ThalassemiaĐ
  • Nghiện rượu nặngĐ
  • Tinh hoàn suy yếu
  • Tật ở hạ đồi, tuyến yên
  • Điều trị bằng corticoidĐ
Câu 21: Suy sinh dục khởi phát rất sớm do
  • Giảm GnRH
  • Thiếu hụt ở ngoại vi và trung ương
  • Giảm Testosterol huyết thanh
  • Cả 3
Câu 22: Suy sinh dục khởi phát sớm do
  • Giảm GnRH
  • Thiếu hụt ở ngoại vi và trung ương
  • Giảm Testosterol huyết thanh
  • Cả 3
Câu 23: Hội chứng Klinefelter là
  • Suy sinh dục khởi phát rất sớm
  • Suy sinh dục khởi phát sớm
  • Suy sinh dục khởi phát muộn
  • Suy sinh dục khởi phát rất muộn
Câu 24: Suy sinh dục khởi phát sớm và rất sớm
  • Dậy thì muộnĐ
  • Kiểu hình nữ hoàn toàn
  • Tinh hoàn nhỏĐ
  • Giọng nói thanhĐ
  • Dương vật nhỏ
  • Lông tóc thưaĐ
Câu 25: Suy sinh dục khởi phát trong thời kỳ phôi thai
  • Suy sinh dục khởi phát rất sớm
  • Suy sinh dục khởi phát sớm
  • Suy sinh dục khởi phát muộn
  • Suy sinh dục khởi phát rất muộn
Câu 26: Suy sinh dục muộn phụ thuộc nhiều vào nguyên nhân hơn thời gian
  • Đ
  • S
Câu 27: Suy giảm Testosterol bắt đầu khi
  • 30 tuổi
  • 50 tuổi
  • 60 tuổi
  • 70 tuổi
Câu 28: Người già thì LH tăng nhưng Testosterol vẫn giảm
  • Đ
  • S
Câu 29: Down, Klinefelter không gây suy sinh dục
  • Đ
  • S
Câu 30: Suy sinh dục tại tinh hoàn thì (Đ/S)
  • TB Leydig giảm Đ
  • Giảm xơ hoá
  • Tăng tưới máu tinh hoàn do thiếu 0xy mô
  • Giảm tưới máu tinh hoàn nên thiếu 0xy mô Đ
  • Giảm tổng hợp DHEA do thiếu 0xy mô Đ
Câu 31: Horon giới tính gắn globulin
  • GnRH
  • SHGB
  • DHEA
  • Prolactin
Câu 32: SHGB được sản xuất bởi
  • Buồng trứng
  • Thận
  • Gan
  • Tinh hoàn
Câu 33: SHGB gắn chặt với hormon (Đ/S)
  • Testosterol Đ
  • Estradiol Đ
  • FSH
  • LH
  • Dihydrotestosterol Đ
Câu 34: C1 Ăn nhiều rau và chất xơ sẽ làm tăng SHG
  • do đó làm giảm Testosterol
  • C2: Ăn nhiều chất béo, đạm sẽ làm giảm SHG
  • do đó làm giảm Testosterol
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 35: Tăng Testosterol
  • Nghiện rượu
  • Xơ gan do rượu
  • Hút thuốc lá
  • UT tuyến tiền liệt
Câu 36: Hormon có thể được chuyển thành Testosterol
  • GnRH
  • SHGB
  • DHEA
  • Leptin
Câu 37: DHEA giảm thì Testosterol sẽ giảm theo
  • Đ
  • S
Câu 38: DHEA được sản xuất bởi
  • Thượng thận
  • Tinh hoàn
  • Gan
  • Phổi
Câu 39: Tăng Prolactin quá mức thì Testosterol cũng tăng theo
  • Đ
  • S
Câu 40: Tuổi càng cao thì SHBG càng giảm
  • Đ
  • S
Câu 41: Giảm Testosterol theo tuổi do
  • Vùng dưới đồi, tuyến yên
  • Tinh hoàn
  • SHBG tăng
  • Cả 3
Câu 42: Hormon sản sinh ra các TB mỡ
  • GnRH
  • SHGB
  • DHEA
  • Leptin
Câu 43: Leptin ở nữ thấp hơn ở nam
  • Đ
  • S
Câu 44: Hormon tăng cao sau bữa ăn nhiều dinh dưỡng (Đ/S)
  • SHBG
  • Glucagon
  • DHEA
  • Leptin Đ
  • Insulin Đ
Câu 45: Nội tiết tố men tiêu hoá
  • GnRH
  • SHGB
  • DHEA
  • Leptin
Câu 46: Yếu tố làm tăng khối lượng cơ bằng cách nở to và duy trì trương lực cơ (Đ/S)
  • Testosterol Đ
  • Men 5 alpha reductase Đ
  • SHBG
  • Leptin
  • Dihydrotestosterol Đ
Câu 47: Estrogen hạ thấp đột ngột vào
  • Sau dậy thì
  • Tiền mãn kinh
  • Mãn kinh
  • B và C đúng
Câu 48: Loãng xương ở nam xảy ra nhiều hơn nữ
  • Đ
  • S
Câu 49: Giảm Testosterol dễ gây bệnh về
  • ĐM não
  • ĐM chủ
  • ĐM vành
  • ĐM chậu
Câu 50: Tác nhân chính gây xơ cứng ĐM (Đ/S)
  • Thuốc lá Đ
  • Cao HA Đ
  • Rượu
  • Tăng Cholesterol Đ
  • Bệnh ác tính
Câu 51: Hormon điều chỉnh nhịp thở trong khi ngủ
  • Androgen
  • FSH
  • LH
  • SHBG
Câu 52: Tấm gương phản chiếu rõ nhất sự hiện diện của nội tiết tố ở nam giới
  • Da
  • Lông
  • Tóc
  • Móng
Câu 53: Hình thái, màu sắc, độ căng bóng của da phụ thuộc vào (Đ/S)
  • 5 alpha reductase type 1, 2 Đ
  • Testosterol Đ
  • SHBG
  • Leptin
  • Dihydrotestosterol Đ
Câu 54: Có bao nhiêu triệu chứng lâm sàng về suy sinh dục nam, chia mấy nhóm
  • 12, 3
  • 12, 2
  • 15, 3
  • 15, 2
Câu 55: Không có triệu chứng lâm sàng nào đặc trưng cho việc thiếu Testosterol, chỉ là gợi ý
  • Đ
  • S
Câu 56: . Định hướng chẩn đoán về mãn dục nam giới khi có…….triệu chứng về rối loạn sinh sản và……..triệu chứng toàn thân
  • 2,1
  • 1,2
  • 2,3
  • 3,2
Câu 57: Giá trị vàng trong chẩn đoán mãn dục nam là sự sụt giảm Testosterol huyết thanh
  • Đ
  • S
Câu 58: Mức độ cao nhất của rối loạn cương dương là liệt dương
  • Đ
  • S
Câu 59: Có mấy giai đoạn cương cứng dương vật
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 60: Có mấy mức đô cương cứng của dương vật
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 61: Cương cứng độ 2 của dương vật
  • Dương vật nở to nhưng mềm
  • Dương vật cương đủ để giao hợp
  • Dương vật cương cứng hoàn toàn
  • Dương vật mềm xìu
Câu 62: Quá trình cương cứng dương vật được chỉ huy bởi mấy hệ thống
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 63: Hệ thần kinh ngoại vi gồm mấy trung tâm
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 64: Hệ thần kinh giao cảm bắt nguồn từ
  • D2-L11
  • D11-L2
  • S2-S4
  • L2-S2
Câu 65: Hệ thần kinh phó giao cảm bắt nguồn từ
  • D2-L11
  • D11-L2
  • S2-S4
  • L2-S2
Câu 66: Hệ thần kinh giao cảm tiết ra Acetylcholine có tác dụng giãn mạch
  • Đ
  • S
Câu 67: Hệ thần kinh giao cảm tiết ra Adrenalin có tác dụng giãn mạch
  • Đ
  • S
Câu 68: Acetylcholine được tiết ra ở giai đoạn
  • Giai đoạn mềm xìu
  • Giai đoạn phồng to dương vật
  • Giai đoạn cương cứng hoàn toàn
  • Giai đoạn mềm xìu trở lại
Câu 69: Adenalin được tiết ra ở giai đoạn
  • Giai đoạn mềm xìu
  • Giai đoạn phồng to dương vật
  • Giai đoạn cương cứng hoàn toàn
  • Giai đoạn mềm xìu trở lại
Câu 70: Chất gây giãn TB cơ trơn vật hang, giãn nở mạch máu
  • Adrenalin
  • Acetylcholine
  • NO
  • N2O
Câu 71: NO được sinh ra bởi nitroglycerin ở
  • TB nội mạc mạch máu
  • Gan
  • Thận
  • Tinh hoàn
Câu 72: Chất giữ vai trò chính trong việc làm giãn cơ trơn vật hang và làm dương vật cương cứng
  • PDE5 (phosphodiesterase type 5)
  • cGMP (guanosin monophosphat vòng)
  • Arginin
  • Gualylate cyclase (enzym)
Câu 73: Chất thuỷ phân chiếm ưu thế ở vật hang
  • PDE5 (phosphodiesterase type 5)
  • cGMP (guanosin monophosphat vòng)
  • Arginin
  • Gualylate cyclase (enzym)
Câu 74: NO được tổng hợp từ……..từ TB cơ trơn, TB nội mạc mạch máu và TB cơ trơn vật hang
  • PDE5 (phosphodiesterase type 5)
  • cGMP (guanosin monophosphat vòng)
  • Arginin
  • Gualylate cyclase (enzym)
Câu 75: . ………kích thích men……….để sản xuất ra chất dẫn truyền thứ phát là………….
  • N
  • PDE5, cGMP
  • cGM
  • PDE5, NO
  • N
  • guanylate cyclase, cGMP
  • cGM
  • guanylate cyclase, NO
Câu 76: Dương vật xìu do cGMP bị thuỷ phân bởi
  • PDE5 (phosphodiesterase type 5)
  • cGMP (guanosin monophosphat vòng)
  • Arginin
  • Gualylate cyclase (enzym)
Câu 77: Có mấy nguyên nhân gây RL cương dương
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 78: Androgen kết hợp với……trong quá trình sản sinh tinh trùng
  • LH
  • FSH
  • GnRH
  • Cả 3
Câu 79: Mỗi ngày có bao nhiêu Testosterol đươc sản xuất
  • 3ml
  • 3 mg
  • 7 mg
  • 7 ml
Câu 80: Men 5 alpha reductase, men Aromatase có nhiều trong
  • Tuyến liền liệt Đ
  • Da Đ
  • Mô mỡ
  • Gan
  • Mô TB sinh sản Đ
  • Nhân TB của hệ TK TW
Câu 81: Men chuyển Testosterol thành Estradiol
  • 5 alpha reductase
  • Aromatase
  • Gualylate cyclase (enzym)
  • PDE5
Câu 82: Phụ nữ giai đoạn noãn nang, giai đoạn hoàng thể không có Testosterol
  • Đ
  • S
Câu 83: Bệnh ĐTĐ gây rối loạn hệ TK ngoại vi ở tuỷ sống
  • Đ
  • S
Câu 84: Hội chứng Leriche
  • Xơ vữa ĐM vùng chậu
  • Chít hẹp ĐM dương vật
  • Chít hẹp ĐM chủ ở chỗ phân nhánh ĐM chậu
  • Rò tĩnh mạch ở vật hang
Câu 85: Nếu Adernalin và Cortisol……thì Testosterol……và ngược lại
  • Tăng, tăng
  • Tăng, giảm
  • Giảm, giảm
  • Giảm, tăng
Câu 86: Mức độ rối loạn cương dương nặng thì điểm IIEF
  • 5-20
  • 21-30
  • 31-59
  • 60-75
Câu 87: Mức độ rối loạn cương dương nhẹ thì điểm IIEF
  • 5-20
  • 21-30
  • 31-59
  • 60-75
Câu 88: Không rối loạn cương dương thì điểm IIEF
  • 5-20
  • 21-30
  • 31-59
  • 60-75
Câu 89: Mức độ rối loạn cương dương trung bình thì điểm IIEF
  • 5-20
  • 21-30
  • 31-59
  • 60-75
Câu 90: Không có rối loạn cương dương khi điểm
  • 5-20
  • 21-30
  • 31-59
  • 60-75
Câu 91: . Đánh giá rối loạn chức năng cương bằng mấy câu hỏi
  • 5 câu hỏi 1-5
  • 5 câu hỏi 5-10
  • 6 câu hỏi 10-15
  • 6 câu hỏi 1-6
Câu 92: . Đánh giá rối loạn chức năng cương thì điểm số IIEF
  • <21
  • <31
  • <61
  • <71
Câu 93: Bệnh xơ cứng vật hang La Peyronie không ảnh hưởng chức năng cương
  • Đ
  • S
Câu 94: . Đồ thị cương dương (Đ/S)
  • Ghi trong 24h/ngày Đ
  • Đánh giá thời điểm dương vật cương lên được, nhất là ban ngày
  • Đánh giá thời điểm dương vật cương lên được, nhất là ban đêm Đ
  • Nếu cương được thì cơ chế TK vẫn hoạt động được nhưng không cương đúng lúc theo ý muốn Đ
  • Ghi trong 12h/ngày
Câu 95: Thử nghiệm để chẩn đoán rối loạn cương dương do nguyên nhân thần kinh, nguyên nhân vận mạch
  • Ghi đồ thị cương dương Đ
  • Doppler siêu âm màu
  • Chụp ĐM thông thường
  • Phản xạ hành-hang Đ
  • Vận tốc dẫn truyền thần kinh lưng dương vật Đ
  • Chụp ĐM dương vật chọn lọc
  • Chụp vật hang
Câu 96: Cương đau dương vật kéo dài là dương vật cương cứng trên….giờ
  • 6
  • 12
  • 18
  • 24
Câu 97: Cương đau dương vật kéo dài không liên quan đến kích thích tình dục
  • Đ
  • S
Câu 98: Cương đau dương vật kéo dài thường chỉ liên quan đến thể xốp
  • Đ
  • S
Câu 99: Tỷ lệ cương đau dương vật kéo dài tự phát
  • 20%
  • 30%
  • 40%
  • 50%
Câu 100: Cương đau dương vật kéo dài thể không thiếu máu cục bộ là cấp cứu trong nam khoa
  • Đ
  • S
Câu 101: Cơ chế bệnh sinh của cương đau dương vật kéo dài là do rối loạn trong cơ chế
  • Cơ chế cương cứng
  • Cơ chế thoát cương
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 102: Cương đau dương vật kéo dài có thể do giải phóng quá nhìều chất trung gian thần kinh gây co thắt cơ trơn trong……..kéo dài dẫn đến tắc dòng chảy………..và sự chấm dứt dòng chảy……..
  • T
  • T
  • TM
  • T
  • T
  • ĐM
  • Đ
  • Đ
  • ĐM
  • Đ
  • Đ
  • TM
Câu 103: Có mấy loại cương đau dương vật kéo dài
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 104: Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ còn gọi là cương đau dương vật dòng chảy cao
  • Đ
  • S
Câu 105: Cương đau dương vật không thiếu máu cục bộ còn gọi là cương đau dương vật dòng chảy cao
  • Đ
  • S

Câu 1: Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ thì siêu âm Doppler phát hiện sự thiếu vắng……..dòng máu trong……
  • Hoàn toàn, thể xốp
  • Hoàn toàn, thể hang
  • Cục bộ, thể xốp
  • Cục bộ, thể hang
Câu 2: Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ (Đ/S)
  • Tương tự như một hội chứng khoang Đ
  • Thiếu 0xy và chuyển hoá yếm khí ở dương vật Đ
  • Nhiễm base, thiếu máu cục bộ gây đau kéo dài
  • Giãn cơ trơn tiểu ĐM Đ
  • Giãn cơ trơn tiểu TM
Câu 3: Trong cương đau dương vật kéo dài, phù nề xuất hiện phổ biến
  • <12h
  • 12-24h
  • 24-48h
  • >48h
Câu 4: Trong cương đau dương vật kéo dài, tiểu cầu dính vào nội mô mạch máu khi
  • <12h
  • 12-24h
  • 24-48h
  • >48h
Câu 5: Trong cương đau dương vật kéo dài, các TB cơ trơn hoại tử kèm tăng sinh nguyên bào sợi khi
  • <12h
  • 12-24h
  • 24-48h
  • >48h
Câu 6: Dòng máu vào ĐM không kiểm soát là nguyên nhân cương đau dương vật không thiếu máu cục bộ
  • Đ
  • S
Câu 7: . Đặc điểm cương đau dương vật kéo dài không thiếu máu cục bộ (Đ/S)
  • Do chấn thương nhánh ĐM của thể hang Đ
  • Do chấn thương nhánh ĐM của thể xốp
  • Thường xảy ra thứ phát sau chấn thương dương vật hoặc đáy chậu Đ
  • Hay gặp
  • Không nhiễm toan, không đau dữ dội nên đến khám muộn Đ
Câu 8: Triệu chứng cương đau dương vật kéo dài (Đ/S)
  • Đột ngột Đ
  • Vật hang cương cứng 1 bên
  • Không tiểu được
  • Dương vật dựng ngược lên phía bụng Đ
  • Đỏ, tím, đau Đ
Câu 9: XN cận lâm sàng trong chẩn đoán cương đau dương vật kéo dài
  • Siêu âm Doppler tìm dòng chảy
  • XN huyết học
  • XN độc chất trong nước tiểu với BN nghiện ma tuý
  • Cả 3
Câu 10: Xuất tinh sớm được xác định với thời gian rối loạn
  • 1 tháng
  • 3 tháng
  • 4 tháng
  • 6 tháng
Câu 11: Xuất tinh sớm áp dụng cho cả quan hệ đồng tính
  • Đ
  • S
Câu 12: Xuất tinh sớm gồm mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 13: Bộ câu hỏi xuất tinh sớm (PEDT) có mấy câu hỏi
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 14: Theo bộ câu hỏi PED
  • không xuất tinh sớm khi điểm
  • <=8
  • 9-10
  • 10-11
  • >=11
Câu 15: Theo bộ câu hỏi PED
  • chắc chắn xuất tinh sớm khi điểm
  • <=8
  • 9-10
  • 10-11
  • >=11
Câu 16: Theo bộ câu hỏi PED
  • nghi ngờ xuất tinh sớm khi điểm
  • <=8
  • 9-10
  • 10-11
  • >=11
Câu 17: Khám thực thể xuất tinh sớm
  • Khám bộ phận sinh dục
  • Khám tuyến tiền liệt
  • Khám tim mạch
  • A và B đúng
Câu 18: Các XN cận lâm sàng có ít giá trị với xuất tinh sớm
  • Đ
  • S
Câu 19: Buồng trứng nặng
  • <4g
  • 4-8g
  • 8-12g
  • >12g
Câu 20: Kích thước buồng trứng
  • 3x2x1
  • 3x2,5x1,5
  • 2,5x2x1
  • 2,5x2x1,5
Câu 21: Số nang trứng nguyên thuỷ lúc dậy thì
  • 400
  • 300.000-400.000
  • 2.000.000
  • 6.000.000
Câu 22: Số nang trứng nguyên thuỷ chín và phóng noãn
  • 400
  • 300.000-400.000
  • 2.000.000
  • 6.000.000
Câu 23: Số nang trứng nguyên thuỷ lúc sơ sinh
  • 400
  • 300.000-400.000
  • 2.000.000
  • 6.000.000
Câu 24: Kích thước tử cung ở phụ nữ chưa sinh đẻ
  • 6x4 cm
  • 6x5 cm
  • 7-8x4 cm
  • 7-8x5 cm
Câu 25: Kích thước tử cung ở phụ nữ sinh đẻ nhiều lần
  • 6x4 cm
  • 6x5 cm
  • 7-8x4 cm
  • 7-8x5 cm
Câu 26: Nơi chứa trứng thụ tinh và làm tổ
  • Niêm mạc sừng tử cung
  • Niêm mạc eo tử cung
  • Niêm mạc thân tử cung
  • Niêm mạc cổ tử cung
Câu 27: Về hình thái học, niêm mạc thân tử cung gồm 2 lớp là lớp biểu mô và lớp đệm
  • Đ
  • S
Câu 28: Về chức năng, niêm mạc thân tử cung gồm 2 lớp là lớp nền và lớp chức năng
  • Đ
  • S
Câu 29: Mô duy nhất luôn biến đổi và biến đổi có chu kỳ hàng tháng
  • Lớp đệm
  • Lớp nền
  • Lớp chức năng
  • Cả 3
Câu 30: Hormon Estrogen, Progesterol tăng cao nhất vào thai nghén
  • Tháng đầu
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • Tháng cuối
Câu 31: Hormon Estrogen, Progesterol giảm đột ngột
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Tháng cuối
  • Trước chuyển dạ vài ngày
Câu 32: Hoàng thể thai kỳ không chế tiết
  • Progesterol
  • Estrol
  • Estriol
  • Estradiol
Câu 33: Hoàng thể thai kỳ chế tiết hormon Steroid đến khi
  • Hết tuần 6
  • Hết tuần 10
  • Hết tuần 12
  • Hết tuần 16
Câu 34: Rau thai chế tiết hormon Steroid từ khi
  • Tuần 6
  • Tuần 10
  • Tuần 12
  • Tuần 16
Câu 35: Rau thai không phải một tuyến nội tiết hoàn chỉnh như hoàng thể
  • Đ
  • S
Câu 36: Rau thai không thể đơn độc sản xuất tiền chất của các Steroid
  • Androgen
  • Estrogen
  • Cholesterol
  • HCG
Câu 37: Rau thai sản xuất hormon Steroid nhờ Cholesterol từ mẹ
  • Đ
  • S
Câu 38: Estrol và Estradiol được tổng hợp từ rau thai từ
  • Cholesterol
  • Pregnandiol
  • Sulfate dihydroepiandosterol (SDH
  • 16 alpha hydroxy DHA
Câu 39: Estriol được tổng hợp từ rau thai từ
  • Cholesterol
  • Pregnandiol
  • Sulfate dihydroepiandosterol (SDHA
  • 16 alpha hydroxy DHA
Câu 40: Estriol đặc biệt nhiều trong thời gian
  • 3 tháng đầu, giữa
  • 3 tháng giữa, cuối
  • 3 tháng đầu, cuối
  • Suốt thai kỳ
Câu 41: SDHA có nguồn gốc từ
  • Thai nhi
  • Mẹ
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 42: . 16 alpha hydroxy DHA có nguồn gốc từ
  • Mẹ
  • Thượng thận thai nhi
  • Gan thai nhi
  • B và C đúng
Câu 43: Chất chỉ điểm tốt cho sức khoẻ bào thai
  • Estrol
  • Estriol
  • Estradiol
  • Progesterol
Câu 44: Estriol và Progesterol đơn độc chỉ có ý nghĩa lâm sàng khi giảm
  • 20%
  • 30%
  • 40%
  • 50%
Câu 45: Hormon peptid và hormon steroid
  • Estrol
  • Estriol
  • HCG Đ
  • HPL Đ
  • Progesterol
  • Estradiol
Câu 46: . Đặc điểm HCG (Đ/S)
  • Là một glycoprotein có 2 tiểu đơn vị alpha, beta Đ
  • Tiểu đơn vị beta giống chuỗi alpha của LH và FSH
  • Tiểu đơn vị beta đặc hiệu cho HCG là cơ sở của định lượng miễn dịch Đ
  • HCG được sản xuất bởi hợp bào nuôi Đ
  • Alpha HCG giúp chẩn đoán thai kỳ ngay cả khi chưa chậm kinh trên lâm sàng
Câu 47: HCG tăng nhanh trong máu và nước tiểu, tối đa vào tuần
  • 4-5
  • 8-10
  • 16
  • 20
Câu 48: Nồng độ HCG cực tiểu vào tuần
  • 4-5
  • 8-10
  • 16
  • 20
Câu 49: Vai trò chuyển hoàng thể kinh nguyệt thành hoàng thể thai nghén
  • HPL
  • HCG
  • LH
  • FSH
Câu 50: HCG được đào thải ra nước tiểu ở dạng nguyên chất
  • Đ
  • S
Câu 51: . Ý nghĩa định lượng HCG
  • Sàng lọc thai bất thường NST
  • Tiên lượng sảy thai, chẩn đoán thai lạc chỗ
  • Theo dõi bệnh lý nguyên bào nuôi
  • Cả 3
Câu 52: . Định lượng HCG có vai trò quan trọng vào
  • 3 tháng đầu thai kỳ
  • 3 tháng giữa thai kỳ
  • 3 tháng cuối thai kỳ
  • Toàn bộ thai kỳ
Câu 53: Hormon HPL (Đ/S)
  • Hormon polypeptid có 191 acid amin, gần giống GH Đ
  • Được tổng hợp và chế biến bởi hợp bào nuôi
  • Được sử dụng để lượng giá chức năng bánh rau Đ
  • Tác dụng tạo sữa mạnh hơn Prolacti
  • Được tổng hợp và chế biến bởi nguyên bào nuôi Đ
Câu 54: HPL được chế tiết vào tuần hoàn mẹ khi
  • Tuần 3
  • Tuần 6
  • Tuần 9
  • Tuần 12
Câu 55: HPL tăng dần đến tuần thứ…..của thai kỳ
  • Tuần 3
  • Tuần 6
  • Tuần 9
  • Tuần 12
Câu 56: Sự thay đổi ở vú khi mang thai (Đ/S)
  • Vú căng, lưới tĩnh mạch Haller nổi rõ Đ
  • Núm vú to, hồng
  • Núm vú to, sẫm Đ
  • Quầng vú sẫm màu và rộng ra, có các hạt Montgomery nổi rõ do phì đại tuyến bã Đ
  • Những tháng đầu có thể nặn ra sữa vàng đặc
Câu 57: Tầng sinh môn của phụ nữ mang thai mềm ra khi
  • Đầu thai kỳ
  • Giữa thai kỳ
  • Cuối thai kỳ
  • Ngay sau khi mang thai
Câu 58: Môi lớn, môi nhỏ của phụ nữ mang thai mềm và sẫm màu do tăng sinh mạch máu
  • Đ
  • S
Câu 59: Thay đổi ở âm đạo của phụ nữ mang thai (Đ/S)
  • Niêm mạc âm đạo màu tím Đ
  • Thành âm đạo mỏng hơn
  • Âm đạo ngắn lại, dễ giãn rộng
  • TB bề mặt giảm đi, các TB tụ thành mảng, nhiều TB hình thoi Đ
  • Chỉ số nhân đông, TB ái toan giảm dần Đ
Câu 60: Thay đổi ở cổ tử cung của phụ nữ mang thai (Đ/S)
  • Hơi to, mềm, màu tím Đ
  • Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung vẫn không đổi vị trí
  • Tiết ra chất nhầy loãng, bịt kín cổ tử cung
  • Tiết ra chất nhầy đặc quánh, bịt kín cổ tử cung Đ
  • Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung quay về phía xương cùng Đ
Câu 61: Triệu chứng ra nhầy hồng (nhựa chuối) là do khi bắt đầu chuyển dạ, cổ tử cung có sự xoá và mở, tống nút nhầy ra ngoài
  • Đ
  • S
Câu 62: Nơi thay đổi nhiều nhất về giải phẫu và sinh lý khi mang thai
  • Âm đạo
  • Cổ tử cung
  • Thân tử cung
  • Tuyến vú
Câu 63: Khi chưa có thai, tử cung nằm trong đại khung
  • Đ
  • S
Câu 64: Trong 3 tháng đầu, tử cung có hình
  • Thang
  • Tròn
  • Trứng
  • Bề ngang
Câu 65: Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm dọc thì tử cung có hình
  • Thang
  • Tròn
  • Trứng
  • Bề ngang
Câu 66: Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm ngang thì tử cung có hình
  • Thang
  • Tròn
  • Trứng
  • Bề ngang
Câu 67: Tử cung khi chưa có thai nặng
  • 30-40g
  • 50-60g
  • 1000g
  • 1500g
Câu 68: Sau khi thai và rau sổ ra ngoài thì tử cung nặng
  • 30-40g
  • 50-60g
  • 1000g
  • 1500g
Câu 69: Trọng lượng tử cung tăng chủ yếu trong giai đoạn nào của thai kỳ
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng cuối
  • Nửa đầu thai kỳ
  • Nửa sau thai kỳ
Câu 70: Chưa có thai thì cơ tử cung dày
  • 1 cm
  • 2,5 cm
  • 3-5 cm
  • 8-10 cm
Câu 71: Khi có thai 4-5 tháng thì cơ tử cung dày
  • 1 cm
  • 2,5 cm
  • 4-5 cm
  • 8-10 cm
Câu 72: Sự tạo thêm sợi cơ giảm đi, chủ yếu là phì đại và căng giãn trong thời kỳ
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng cuối
  • Nửa đầu thai kỳ
  • Nửa sau thai kỳ
Câu 73: Dung tích buồng tử cung khi chưa có thai
  • 4-5ml
  • 8-10ml
  • 4000-5000ml
  • 8000-10000ml
Câu 74: Dung tích buồng tử cung khi có thai
  • 4-5ml
  • 8-10ml
  • 4000-5000ml
  • 8000-10000ml
Câu 75: Cơ tử cung có mấy lớp từ ngoài vào
  • 2 lớp dọc, vòng
  • 2 lớp vòng, dọc
  • 3 lớp dọc, chéo, vòng
  • 3 lớp vòng, chéo, dọc
Câu 76: Cầm máu sinh lý sau sinh nhờ
  • Niêm mạc tử cung
  • Cơ tử cung
  • Phúc mạc
  • Hormon
Câu 77: Khi không có thai, mật độ tử cung
  • Mềm
  • Phì đại
  • Chắc, đàn hồi
  • Ngấm nước
Câu 78: Khi có thai, mật độ tử cung mềm, phì đại, ngấm nước, nhất là ở
  • Sừng tử cung
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 79: . Đặc điểm cơn co Hicks (Đ/S)
  • Đều, đau
  • Xảy ra suốt thai kỳ, tăng lên vào cuối thai kỳ giúp thành lập đoạn dưới Đ
  • Khi chuyển dạ thì co không đều, mạnh
  • Không đều, không đau Đ
  • Khi chuyển dạ thì co đều, mạnh Đ
Câu 80: . Đoạn dưới tử cung (eo tử cung) thay đổi nhiều nhất vào
  • 3 tháng đầu, giữa
  • 3 tháng giữa, cuối
  • 3 tháng đầu, cuối
  • Toàn bộ thai kỳ
Câu 81: Cảm giác thân tử cung tách rời cổ tử cung
  • Cơ co Hicks
  • Dấu hiệu Hegar
  • Dấu hiệu Noble
  • Cả 3 sai
Câu 82: Dưới tác động của cơn co tử cung và sự bình chỉnh của ngôi, eo tử cung giãn rộng, dài ra tạo thành đoạn dưới khi
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Chuyển dạ
Câu 83: Eo tử cung trở nên mềm mại do nội tiết tố vào
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Chuyển dạ
Câu 84: Cơ đoạn dưới rất dễ vỡ khi chuyển dạ do
  • Chỉ có 2 lớp cơ dọc, vòng từ ngoài vào
  • Chỉ có 2 lớp cơ vòng, dọc từ ngoài vào
  • 3 lớp cơ dọc, vòng, chéo nhưng mềm
  • 3 lớp cơ dọc, vòng, chéo nhưng xơ hoá
Câu 85: . Ứng dụng mổ lấy thai qua đoạn dưới tử cung do
  • Phúc mạc lỏng lẻo, dễ bóc tách
  • Cơ ở eo tử cung dễ vỡ
  • Niêm mạc mỏng
  • Cả 3
Câu 86: Hoàng thể thai nghén teo đi vào tháng
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 87: Hoàng thể thai nghén phát triển tối đa vào tháng
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 88: Vùng da cơ quan sinh dục, vú, mặt có những vết rám khi có thai
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 4 tháng
  • 5 tháng
Câu 89: Những vết rạn da xuất hiện vào tháng thứ mấy của thai kỳ
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 4 tháng
  • 5 tháng
Câu 90: . Ở người con so, vết rạn có màu
  • Hồng
  • Trắng bóng
  • Tím
  • A và C đúng
Câu 91: . Ở người con rạ, vết rạn có màu
  • Hồng
  • Trắng bóng
  • Tím
  • A và C đúng
Câu 92: Khi có thai, các khớp ở khung chậu mềm, dễ giãn do ngấm nước (khớp vệ, khớp cùng cụt)
  • Đ
  • S
Câu 93: Thay đổi về máu của phụ nữ mang thai (Đ/S)
  • Khối lượng máu giảm 50%
  • Tăng chủ yếu là huyết tương, thành phần hữu hình không tăng, nên máu có xu hướng loãng, thiếu máu nhược sắc, giảm áp lực thẩm thấu Đ
  • Hồng cầu không đổi Đ
  • Bạch cầu, tiểu cầu giảm
  • pH máu cao 7,6 Đ
Câu 94: Nhịp tim phụ nữ có thai tăng 10-15 nhịp/phút
  • Đ
  • S
Câu 95: Cung lượng tim ở phụ nữ có thai tăng cao nhất vào tháng
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 96: Phụ nữ có thai thì huyết áp ĐM
  • Tăng
  • Giảm
  • Không đổi
  • Lúc tăng lúc giảm
Câu 97: Phù chi dưới sinh lý là do thai to ở những tháng cuối làm
  • Giảm huyết áp ĐM
  • Tăng huyết áp ĐM
  • Giảm huyết áp TM
  • Tăng huyết áp TM
Câu 98: Thai phụ thường thở nhanh, nông
  • Đ
  • S
Câu 99: . Đái rắt, đái són xảy ra ở thời gian nào của thai kỳ
  • 3 tháng đầu, giữa
  • 3 tháng giữa, cuối
  • 3 tháng đầu, cuối
  • Suốt thai kỳ
Câu 100: Hiện tượng nghén mất đi từ tháng thứ…trở đi
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 101: Giai đoạn cuối thai kỳ, phụ nữ tiêu chảy do thai to chèn vào ruột làm tăng nhu động ruột
  • Đ
  • S
Câu 102: Uống viên sắt và Canxi ít nhất cho đến khi
  • Sinh con
  • 1 tháng đầu sau sinh
  • 1 năm sau sinh
  • Khi trẻ thôi bú
Câu 103: Nhu cầu dinh dưỡng của phụ nữ có thai mỗi ngày
  • 2000 kcal
  • 2100 kcal
  • 3000 kcal
  • 3100 kcal
Câu 104: Trọng lượng cơ thể tăng suốt thời kỳ thai nghén
  • 1,5-2 kg
  • 6 kg (0,5kg/tuần)
  • 4-5 kg
  • 8-12 kg (trung bình 10 kg)
Câu 105: Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • 1,5-2 kg
  • 6 kg (0,5kg/tuần)
  • 4-5 kg
  • 8-12 kg (trung bình 10 kg)
Câu 106: Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng giữa thai kỳ
  • 1,5-2 kg
  • 6 kg (0,5kg/tuần)
  • 4-5 kg
  • 8-12 kg (trung bình 10 kg)
Câu 107: Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng cuối thai kỳ
  • 1,5-2 kg
  • 6 kg (0,5kg/tuần)
  • 4-5 kg
  • 8-12 kg (trung bình 10 kg)
Câu 108: Sụt bụng do ngôi thai xuống thấp, xuất hiện…….tháng trước sinh
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 109: Nhức đầu, hoa mắt, đau thượng vị, nôn mửa là dấu hiệu
  • Doạ sảy thai
  • Sinh non
  • Tiền sản giật
  • UT nguyên bào nuôi
Câu 110: Dự kiến sinh là tuần thứ…..kể từ ngày đầu của kỳ kinh cuối
  • 32
  • 36
  • 40
  • 44
Câu 111: Dự sinh Ngày đầu của kỳ kinh cuối +7, tháng cuối +9 (hoặc -3 nếu tổng số lớn hơn 12)
  • Đ
  • S
Câu 112: Nếu không nhớ ngày đầu của kỳ kinh thì xác định tuổi thai nhờ
  • XQ
  • MRI
  • Siêu âm 3 tháng đầu
  • Siêu âm 3 tháng cuối
Câu 113: Bơm tinh trùng vào tử cung thì ngày đầu của kỳ kinh cuối được tính
  • Sau ngày bơm 14 ngày
  • Trước ngày bơm 14 ngày
  • Sau ngày bơm 21ngày
  • Trước ngày bơm 21 ngày
Câu 114: Khi chuyển phôi trong ống nghiệm thì tuổi thai được tính phụ thuộc vào tuổi phôi khi chuyển vào buồng tử cung
  • Đ
  • S
Câu 115: Chỉ khám khi khám thai lần đầu
  • Cân nặng
  • Chiều cao
  • Huyết áp
  • Da, niêm mạc, tim phổi
Câu 116: Thời gian nắn ngôi, thế từ tuần
  • 20
  • 28
  • 36
  • 40
Câu 117: . Đánh giá độ xuống của đầu vào tháng
  • Trước sinh 1 tháng
  • Trước sinh 2 tháng
  • Trước sinh 3 tháng
  • Trước sinh 4 tháng
Câu 118: Siêu âm quý 1 nên làm vào tuần
  • 11-13 tuần 6 ngày
  • 20-24 tuần
  • 24-28 tuần
  • 30-32 tuần
Câu 119: Siêu âm quý 2 nên làm vào tuần
  • 11-13 tuần 6 ngày
  • 20-24 tuần
  • 24-28 tuần
  • 30-32 tuần
Câu 120: Siêu âm quý 3 nên làm vào tuần
  • 11-13 tuần 6 ngày
  • 20-24 tuần
  • 24-28 tuần
  • 30-32 tuần
Câu 121: Xét nghiệm ở siêu âm quý 1 (Đ/S)
  • Độ mờ da gáy Đ
  • Double test (nồng độ PAAP-A và Beta HCG tự do huyết thanh) Đ
  • Triple test (nồng độ AF
  • Beta HC
  • Estradiol)
  • Đo đường huyết
  • Xét nghiệm NIPT DD
Câu 122: Xét nghiệm NIPT sàng lọc bất thường NST ở tuần thứ
  • 9 tuần
  • 11-13 tuần 6 ngày
  • 15-20 tuần
  • 20-24 tuần
Câu 123: Thời gian làm Triple test
  • 9 tuần
  • 11-13 tuần 6 ngày
  • 15-20 tuần
  • 20-24 tuần
Câu 124: Sàng lọc ĐTĐ thai kỳ cho người nguy cơ thấp
  • 24-28 tuần
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
Câu 125: Sàng lọc ĐTĐ thai kỳ cho người nguy cơ cao cần làm 3 lần, mỗi lần nằm trong 3 tháng đầu, giữa, cuối của thai kỳ
  • Đ
  • S
Câu 126: Sàng lọc tiền sản giật nhờ xét nghiệm
  • Độ mờ da gáy
  • Double test (nồng độ PAAP-A và Beta HCG tự do huyết thanh)
  • Trile test (nồng độ AF
  • Beta HC
  • Estradiol)
  • Đo nồng độ PIGF
Câu 127: Thời gian làm xét nghiệm đo nồng độ PIGF trong sàng lọc tiền sản giật
  • 11-13 tuần 6 ngày
  • 20-24 tuần
  • 24-28 tuần
  • 30-32 tuần

Câu 1: Với người chưa tiêm phòng uốn ván lần nào Tiêm mũi 1 khi bắt đầu từ quý…….thời kỳ thai nghén, tiếp theo tiêm mũi 2 sau mũi 1 ít nhất……..tháng và phải cách thời gian dự kiến đẻ ít nhất……..tháng
  • 1,1,1
  • 1,2,2
  • 2,1,1
  • 2,2,2
Câu 2: Nếu tiêm uốn ván ở lần có thai trước đủ 2 mũi thì (Đ/S)
  • Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi Đ
  • Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 2 mũi
  • Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 1 mũi
  • Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi Đ
  • Tiêm nhắc lại 1 mũi
Câu 3: Nếu tiêm 3 hoặc 4 mũi uốn ván thì
  • Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi
  • Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi
  • Tiêm nhắc lại 1 mũi
  • Không cần tiêm
Câu 4: Nếu tiêm 5 mũi uốn ván mà mũi cuối cùng cách đây 10 năm trở lên thì
  • Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi
  • Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi
  • Tiêm nhắc lại 1 mũi
  • Không cần tiêm
Câu 5: Việc cung cấp viên sắt và acid folic nên thực hiện ngay từ lần khám thai đầu tiên
  • Đ
  • S
Câu 6: Phụ nữ mang thai cần tránh đứng lâu, làm ban đêm, đặc biệt từ tháng
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 7: . Ở trạm y tế xã, ghi phiếu con tôm từ lần khám thai
  • Đầu tiên
  • Thứ 2
  • Thứ 3
  • Thứ 4
Câu 8: Tối thiểu phải khám thai cho bà mẹ mấy lần
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 9: Dùng dầu vaselin để
  • Vệ sinh âm hộ
  • Lau rửa đầu vú mỗi ngày
  • Kéo núm vú tụt
  • Giữ ấm
Câu 10: Số kcal tăng cường mỗi ngày đối với phụ nữ mang thai
  • 200
  • 300
  • 2000
  • 3000
Câu 11: Thai phụ nhẹ cân cần tăng…….kg mỗi tuần
  • 0,3
  • 0,4
  • 0,5
  • 0,6
Câu 12: Thai phụ bình thường cần tăng…….kg mỗi tuần
  • 0,3
  • 0,4
  • 0,5
  • 0,6
Câu 13: Thai phụ quá cân cần tăng…….kg mỗi tuần
  • 0,3
  • 0,4
  • 0,5
  • 0,6
Câu 14: Lượng acid folic bổ sung mỗi ngày với phụ nữ mang thai
  • 0,3 mg
  • 0,4 mg
  • 3 mg
  • 4 mg
Câu 15: Phụ nữ có tiền sử thai nghén bị ảnh hưởng bởi dị tật ống thần kinh cần bổ sung…….mg acid folic trong…….tháng trước khi có thai và duy trì trong suốt……tháng đầu của quá trình mang thai
  • 3,2,1
  • 3,1,1
  • 4,2,3
  • 4,1,3
Câu 16: Vitamin nào sử dụng liều cao gây dị tật thai nhi
  • A
  • B
  • E
  • K
Câu 17: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới cân nặng khi sinh
  • Vitamin
  • Khoáng chất
  • Năng lượng
  • Acid folic
Câu 18: Lượng protein hàng ngày cần cho phụ nữ mang thai
  • 40g
  • 50g
  • 60g
  • 70g
Câu 19: Tác dụng acid béo nhóm Omega 3
  • Tăng cường phát triển thần kinh
  • Tăng cường thị giác
  • Phòng đẻ non cũng như thiếu cân khi sinh
  • Cả 3
Câu 20: Acid béo đồng phân dạng trans gây
  • Bệnh tim mạch ở người lớn
  • Giảm cân ở trẻ sơ sinh
  • Giảm vòng đầu của trẻ
  • Cả 3
Câu 21: Nên hạn chế Natri trong quá trình mang thai
  • Đ
  • S
Câu 22: Tất cả phụ nữ khi mang thai cần bổ sung……mg sắt hàng ngày trong 3 tháng…….và …….thai kỳ
  • 20,giữa, cuối
  • 20, đầu, cuối
  • 30, giữa, cuối
  • 30, đầu, cuối
Câu 23: Nếu thiếu sắt thì thai phụ phải bổ sung………mg sắt hàng ngày kèm theo…..mg kẽm và …..mg đồng
  • 30,10,5
  • 30,15,2
  • 60-120,10,5
  • 60-120,15,2
Câu 24: Lượng Canxi cần cho phụ nữ có thai thuộc nhóm 19-50 tuổi
  • 500mg
  • 1000mg
  • 1300mg
  • 1500mg
Câu 25: Lượng Canxi cần cho phụ nữ có thai thuộc nhóm dưới 18 tuổi
  • 500mg
  • 1000mg
  • 1300mg
  • 1500mg
Câu 26: Không nên di chuyển đường dài vào 3 tháng…….và…..thai kỳ với bất kỳ phương tiện nào
  • Đầu, giữa
  • Đầu, cuối
  • Giữa, cuối
  • Không có đáp án
Câu 27: Trẻ đủ tháng là chuyển dạ vào tuần
  • 20-22
  • 22-37
  • 37-41
  • 41-42
Câu 28: Trẻ sinh non là chuyển dạ vào tuần
  • 20-22
  • 22-37
  • C 37-41
  • 41-42
Câu 29: Giai đoạn 1 (xoá mở cổ tử cung) được tính từ
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết
  • Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai
  • Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm
Câu 30: Giai đoạn 1a (tiềm kỳ) được tính
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết
  • Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai
  • Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm
Câu 31: Giai đoạn 1b (hoạt kỳ) được tính
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm
  • Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai
  • Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài
  • Từ khi cổ tử cung mở 3cm đến khi mở hết
Câu 32: Giai đoạn 1a (tiềm kỳ) cho phép kéo dài
  • 1h
  • 2h
  • 7h
  • 8-10h
Câu 33: Giai đoạn 1b (hoạt kỳ) cho phép kéo dài
  • 1h
  • 2h
  • 7h
  • 8-10h
Câu 34: Giai đoạn 2 (sổ thai) được tính từ khi
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết
  • Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai
  • Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm
Câu 35: Giai đoạn 3 (sổ rau) được tính từ khi
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết
  • Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai
  • Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài
  • Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm
Câu 36: Giai đoạn 2 (sổ thai) cho phép tối đa
  • 1h
  • 2h
  • 7h
  • 8-10h
Câu 37: Giai đoạn 3 (sổ rau) cho phép tối đa
  • 1h
  • 2h
  • 7h
  • 8-10h
Câu 38: Thời gian chuyển dạ trung bình của con so
  • <8h
  • 8-12h
  • 16-24h
  • >24h
Câu 39: Thời gian chuyển dạ trung bình của con rạ
  • <8h
  • 8-12h
  • 16-24h
  • >24h
Câu 40: Gọi là chuyển dạ kéo dài khi thời gian chuyển dạ
  • <8h
  • 8-12h
  • 16-24h
  • >24h
Câu 41: Chẩn đoán chuyển dạ khi có 3 trong 5 tiêu chuẩn
  • Đ
  • S
Câu 42: Hormon có vai trò quan trọng nhất trong chuyển dạ
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Prostaglandin (PG
  • Oxytocin
Câu 43: Hormon tổng hợp prostaglandin
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Prolactin
  • Oxytocin
Câu 44: Hormon ức chế co bóp cơ tử cung
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Prostaglandin (PG
  • Oxytocin
Câu 45: Nồng độ hormon nào đạt mức tối đa khi rặn đẻ
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Prostaglandin (PG
  • Oxytocin
Câu 46: Hormon không có vai trò quan trọng trong gây chuyển dạ
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Prostaglandin (PG
  • Oxytocin
Câu 47: Thai nghén kéo dài khi
  • Thai vô sọ
  • Cường thượng thận
  • Thiểu năng thượng thận
  • A và C đúng
Câu 48: Thai sinh non khi
  • Thai vô sọ
  • Cường thượng thận
  • Thiểu năng thượng thận
  • A và C đúng
Câu 49: . Động lực của cuộc chuyển dạ là cơn co tử cung và cơn co thành bụng
  • Đ
  • S
Câu 50: . Áp lực của cơn co Hicks
  • <8 mmHg
  • 8-10 mmHg
  • 13-15 mmHg
  • >15 mmHg
Câu 51: Trương lực cơ bản của tử cung
  • <8 mmHg
  • 8-10 mmHg
  • 13-15 mmHg
  • 25-30 mmHg
Câu 52: Tần số cơn co tử cung là số cơn co tử cung trong ….. phút
  • 1 phút
  • 2 phút
  • 5 phút
  • 10 phút
Câu 53: Cường độ cơn co tử cung là áp lực buồng tử cung ở thời điểm thấp nhất
  • Đ
  • S
Câu 54: Hiệu lực cơn co tử cung là hiệu số của cường độ và trương lực cơ bản
  • Đ
  • S
Câu 55: . Độ dài cơn co tử cung được tính bằng
  • Giây
  • Phút
  • Giờ
  • Cả 3
Câu 56: Khoảng cách giữa 2 cơn co tử cung được tính bằng
  • Giây
  • Phút
  • Giờ
  • Cả 3
Câu 57: Cơn co tử cung xuất hiện do ý muốn thai phụ
  • Đ
  • S
Câu 58: . Điểm xuất phát của cơn co tử cung nằm ở các hạch thần kinh trên cơ tử cung
  • Đ
  • S
Câu 59: Thai phụ thấy đau khi áp lực cơn co tử cung
  • <8 mmHg
  • 8-10 mmHg
  • 13-15 mmHg
  • 25-30 mmHg
Câu 60: Cơn đau xuất hiện sau và mất trước cơn co tử cung
  • Đ
  • S
Câu 61: . Áp lực buồng tử cung ở giai đoạn 2 của chuyển dạ
  • 120-150 mmHg
  • 8-10 mmHg
  • 13-15 mmHg
  • 25-30 mmHg
Câu 62: Khoảng cách các cơn co tử cung khi mới chuyển dạ
  • 1-2 phút
  • 15-20 phút
  • 20-30 phút
  • 30-40 phút
Câu 63: Khoảng cách các cơ cơ tử cung khi cuối giai đoạn 1 của chuyển dạ
  • 1-2 phút
  • 15-20 phút
  • 20-30 phút
  • 30-40 phút
Câu 64: Khi mới chuyển dạ, các cơn co tử cung kéo dài
  • 1-2 phút
  • 15-20 giây
  • 20-30 giây
  • 30-40 giây
Câu 65: Cuối giai đoạn 1 của chuyển ụa, các cơn co tử cung kéo dài
  • 1-2 phút
  • 15-20 giây
  • 20-30 giây
  • 30-40 giây
Câu 66: Cường độ cơn co tử cung lúc mới chuyển dạ
  • 13-15 mmHg
  • 30-35 mmHg
  • 50-55 mmHg
  • 60-70 mmHg
Câu 67: Cơn co tử cung có tính chất 3 tăng
  • Đ
  • S
Câu 68: Tốc độ lan truyền cơn co tử cung
  • 1-2 mm/giây
  • 1-2 cm/giây
  • 5-10 mm/giây
  • 5-10 cm/giây
Câu 69: Tính chất 3 giảm của cơn co tử cung
  • Áp lực cơn co tử cung cao nhất ở đáy tử cung và giảm dần xuống 0 ở cổ tử cung
  • Thời gian cơn co tử cung ở đáy tử cung giảm dần xuống cổ tử cung
  • Sự lan truyền cơn co tử cung xuất phát từ sừng bên phải lan ra đáy tử cung rồi xuống dần đến cổ tử cung
  • Cả 3
Câu 70: Tư thế nằm nghiêng thì tử cung co bóp nhiều hơn tư thế nằm ngửa
  • Đ
  • S
Câu 71: Sự thành lập đoạn dưới (Đ/S)
  • Được thành lập do eo tử cung giãn rộng Đ
  • Eo tử cung ban đầu có chiều dài 0,5-1cm Đ
  • Eo tử cung khi được thành lập dài 10 cm Đ
  • Đoạn dưới có mặt lõm khớp với khung chậu và thông với lỗ trong tử cung
  • Đoạn dưới có mặt lồi quay lên trên ôm lấy ngôi thai
Câu 72: Khi chưa chuyển dạ, cổ tử cung có hình
  • Vuông
  • Thang
  • Trụ
  • Chóp cụt
Câu 73: Xoá là hiện tượng đường kính……cổ tử cung rộng dần ra, trong khi……..chưa thay đổi
  • Lỗ ngoài, lỗ trong
  • Lỗ trong, lỗ ngoài
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 74: Khi xoá, cổ tử cung có hình
  • Vuông
  • Thang
  • Trụ
  • Chóp cụt
Câu 75: Mở là hiện tượng…….tử cung giãn rộng ra
  • Lỗ trong
  • Lỗ ngoài
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 76: Khi cổ tử cung xoá hết, lỗ ngoài cổ tử cung mở
  • 1 cm
  • 5 cm
  • 10 cm
  • 15 cm
Câu 77: Khi lỗ ngoài cổ tử cung mở hết thì rộng
  • 1 cm
  • 5 cm
  • 10 cm
  • 15 cm
Câu 78: . Ống được thành lập sau khi xoá
  • Ống cổ-đoạn dưới
  • Ống đẻ
  • Ống cổ-đoạn dưới-âm đạo
  • B và C đúng
Câu 79: . Ống được thành lập sau khi mở
  • Ống cổ-đoạn dưới
  • Ống đẻ
  • Ống cổ-đoạn dưới-âm đạo
  • B và C đúng
Câu 80: Sự xoá, mở cổ tử cung nhanh hay chậm phụ thuộc
  • Đầu ối tỳ vào cổ tử cung nhìều hay ít
  • Cơn co tử cung có đồng bộ và đủ mạnh hay không
  • Tình trạng cổ tử cung mềm mỏng hay dày cứng
  • Cả 3
Câu 81: Con so và con rạ
  • Cổ tử cung xoá hết rồi mới mở Đ
  • Cổ tử cung vừa xoá vừa mở
  • Đoạn dưới được thành lập từ những tháng cuối của thai kỳ Đ
  • Đoạn dưới thành lập khi bắt đầu chuyển dạ
Câu 82: Thời gian mở cổ tử cung ở con so nhanh hơn so với con rạ
  • Đ
  • S
Câu 83: Tốc độ mở cổ tử cung của con rạ
  • 1-2 cm/giờ
  • 2-5 cm/giờ
  • 5-7 cm/giờ
  • 7-10 cm/giờ
Câu 84: . Đường kính mỏm cụt-hạ vệ
  • 8,5 cm
  • 9,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
Câu 85: . Đường kính mỏm cùng-hạ vệ
  • 8,5 cm
  • 9,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm

Câu 1: Hiện tượng chồng khớp trong uốn khuôn khi chuyển dạ của thai nhi là chồng các khớp ở
  • Đầu
  • Chân
  • Tay
  • Lưng
Câu 2: Bướu huyết thanh thường được thành lập sau khi vỡ ối
  • Đ
  • S
Câu 3: Mỗi ngôi thai có 1 vị trí bướu huyết thanh riêng, thường nằm ở vị trí….., giữa……..
  • Cao nhất, đáy tử cung
  • Thấp nhất, lỗ cổ tử cung
  • Trung gian, thân tử cung
  • Trung gian, eo tử cung
Câu 4: Có mấy loại đầu ối
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 5: Loại đầu ối có tiên lượng tốt
  • Ối phồng
  • Ối dẹt
  • Ối hình quả lê
  • Vô ối
Câu 6: Loại đầu ối do ngôi thai bình chỉnh không tốt
  • Ối phồng
  • Ối dẹt
  • Ối hình quả lê
  • Vô ối
Câu 7: Loại đầu ối gặp trong thai chết lưu
  • Ối phồng
  • Ối dẹt
  • Ối hình quả lê
  • Vô ối
Câu 8: Vỡ ối trên…..giờ có thể gây nhiễm khuẩn ngược dòng
  • 3
  • 6
  • 12
  • 24
Câu 9: Vỡ ối đúng lúc là
  • Vỡ ối khi chưa chuyển dạ
  • Vỡ ối khi cổ tử cung mở hết
  • Vỡ ối khi có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết
  • Vỡ ối khi chưa chuyển dạ nhưng cổ tử cung đã mở hết
Câu 10: Vỡ ối sớm là
  • Vỡ ối khi chưa chuyển dạ
  • Vỡ ối khi cổ tử cung mở hết
  • Vỡ ối khi có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết
  • Vỡ ối khi chưa chuyển dạ nhưng cổ tử cung đã mở hết
Câu 11: Vỡ ối non là vỡ ối xảy ra khi
  • Vỡ ối khi chưa chuyển dạ
  • Vỡ ối khi cổ tử cung mở hết
  • Vỡ ối khi có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết
  • Vỡ ối khi chưa chuyển dạ nhưng cổ tử cung đã mở hết
Câu 12: Các cơn co tử cung gây nên….., các cơn rặn đẻ khi sổ thai gây nên………
  • Toan hô hấp, kiềm chuyển hoá
  • Toan chuyển hoá, kiềm hô hấp
  • Kiềm hô hấp, toan chuyển hoá
  • Kiềm chuyển hoá, toan hô hấp
Câu 13: Cho thai phụ nằm…….sẽ hạn chế suy thai
  • Ngửa
  • Nghiêng phải
  • Nghiêng trái
  • Tư thế Fowller
Câu 14: Khi nằm ngửa, tử cung thường lệch sang trái
  • Đ
  • S
Câu 15: Trọng lượng cơ thể mẹ giảm……..kg sau khi đẻ
  • 2-3kg
  • 4-6 kg
  • 8 kg
  • 10 kg
Câu 16: Tim thai……khi tử cung mới co bóp, sau đó …..trong cơn co tử cung
  • Giảm, tăng
  • Tăng, giảm
  • Giảm, giảm tiếp
  • Tăng, tăng tiếp
Câu 17: Bằng mọi giá giảm đau và trấn an thai phụ vì khi đó sẽ tăng cortisol và cathecholamin gây co mạch, làm trầm trọng thêm tình trạng toan do acid lactic
  • Đ
  • S
Câu 18: Thời kỳ hậu sản là sau sinh
  • 3 tuần
  • 6 tuần
  • 9 tuần
  • 12 tuần
Câu 19: Tử cung có cầu an toàn là tử cung co cứng lại để gây tắc mạch sinh lý, giúp cầm máu
  • Đ
  • S
Câu 20: Sau khi đẻ, đáy tử cung ở ngang rốn, trên khớp mu
  • 1 cm
  • 3 cm
  • 12 cm
  • 13 cm
Câu 21: Trung bình mỗi ngày sau đẻ, tử cung thu lại
  • 1 cm
  • 3 cm
  • 12 cm
  • 13 cm
Câu 22: . Đoạn dưới của tử cung chuyển về thành eo tử cung sau….ngày sau đẻ
  • 2
  • 4
  • 5-8
  • 12
Câu 23: Lỗ trong cổ tử cung đóng vào ngày….sau đẻ
  • 2
  • 4
  • 5-8
  • 12
Câu 24: Lỗ ngoài cổ tử cung đóng vào ngày….sau đẻ
  • 2
  • 4
  • 5-8
  • 12
Câu 25: . Ống cổ tử cung sau khi tái lập có hình
  • Hình ống
  • Nón, đáy ở trên
  • Nón, đáy ở dưới
  • Hình thoi
Câu 26: Lỗ ngoài cổ tử cung sau sinh bị biến dạng từ hình tròn sang dẹt và thường hé mở
  • Đ
  • S
Câu 27: . Đáy tuyến của lớp xốp sẽ phục hồi niêm mạc tử cung
  • Đ
  • S
Câu 28: Sau sinh do………..giảm nhanh, prolactin được giải phóng nên gây tiết sữa
  • Progesterol
  • HCG
  • Testosterol
  • Estrogen
Câu 29: Tốc độ co hồi của tử cung (Đ/S)
  • Người con so hồi nhanh hơn người con rạ Đ
  • Người không cho con bú hồi nhanh hơn người cho con bú
  • Người mổ lấy thai hồi nhanh hơn người đẻ thường
  • Người không bị nhiễm khuẩn hồi nhanh hơn người bị nhiễm khuẩn Đ
  • Người cho con bú hồi nhanh hơn người không cho con bú Đ
Câu 30: Sản dịch gồm máu loãng và những cục máu nhỏ đỏ thẫm là sản dich sau
  • 3 ngày
  • 4-8 ngày
  • 9 ngày
  • 15 ngày
Câu 31: Sản dịch loãng, có màu lờ lờ như máu cá là sản dịch sau
  • 3 ngày đầu
  • 4-8 ngày
  • 9 ngày
  • 15 ngày
Câu 32: Sản dịch không màu, chỉ còn lại ít dịch trong
  • 3 ngày đầu
  • 4-8 ngày
  • 9 ngày
  • 15 ngày
Câu 33: Sản dịch có mùi tanh nồng, pH acid
  • Đ
  • S
Câu 34: Lượng sản dịch trung bình trong 10 ngày đầu
  • 500g
  • 1000g
  • 1500g
  • 2000g
Câu 35: Sản dịch hầu như hết hẳn vào ngày
  • 3 ngày đầu
  • 4-8 ngày
  • 9 ngày
  • 15 ngày
Câu 36: Hiện tượng kinh non có thể xuất hiện sau sinh
  • 3 ngày đầu
  • 4-8 ngày
  • 15 ngày
  • 18-20 ngày
Câu 37: Theo dõi sót rau khi sản dịch kéo dài hoặc hết huyết đỏ sẫm rồi có trở lại
  • Đ
  • S
Câu 38: Sữa non xuất hiện sau…….ngày với con so
  • 1-2 ngày
  • 2-3 ngày
  • 3-4 ngày
  • 4-5 ngày
Câu 39: Sữa non xuất hiện sau…….ngày với con rạ
  • 1-2 ngày
  • 2-3 ngày
  • 3-4 ngày
  • 4-5 ngày
Câu 40: Hiện tượng xuống sữa (Đ/S)
  • Khó chịu Đ
  • Hơi sốt, dưới 38 độ Đ
  • Mạch chậm
  • Vú mềm
  • Nếu xuống sữa mà vẫn còn sốt phải đề phòng nhiễm khuẩn Đ
Câu 41: Sau đẻ, mạch thường nhanh hơn
  • Đ
  • S
Câu 42: Kỳ kinh đầu tiên sau hậu sản thường ít và ngắn hơn bình thường
  • Đ
  • S
Câu 43: Nếu không cho con bú, khoảng…..tuần sau đẻ có thể có kinh lại lần đầu tiên
  • 3 tuần
  • 6 tuần
  • 9 tuần
  • 12 tuần
Câu 44: Mạch và huyết áp phải được theo dõi liên tục…..giờ sau đẻ
  • 3 giờ
  • 4 giờ
  • 5 giờ
  • 6 giờ
Câu 45: Nếu không thấy sản dịch gọi là bế dịch
  • Đ
  • S
Câu 46: Nếu sau…..giờ sau sinh vẫn chưa tiểu tiện được thì phải thông bàng quang
  • 3h
  • 6h
  • 9h
  • 12h
Câu 47: Nếu sau……táo bón chưa đi đại tiện được thì phải thụt tháo phân
  • 3 ngày
  • 6 ngày
  • 9 ngày
  • 12 ngày
Câu 48: . Đầu vú nứt thì phải bôi
  • Vaselin
  • Nước sôi để nguội
  • Glycerin borat 5%
  • Betadin
Câu 49: Hậu sản chỉ cần lau bằng nước ấm chứ không nên tắm
  • Đ
  • S
Câu 50: Vị trí tuyến Bartholin
  • 2 bên âm vật
  • 2 bên âm hộ
  • 2 bên lỗ niệu đạo
  • 2 bên môi bé
Câu 51: Vị trí tuyến Skene
  • 2 bên âm vật
  • 2 bên âm hộ
  • 2 bên lỗ niệu đạo
  • 2 bên môi bé
Câu 52: . pH âm đạo được duy trì nhờ trực khuẩn Doderlin kỵ khí
  • Đ
  • S
Câu 53: Cổ tử cung thì biểu mô lát đơn
  • Đ
  • S
Câu 54: Viêm sinh dục thường gặp dạng cấp tính
  • Đ
  • S
Câu 55: Viêm sinh dục thấp, viêm sinh dục cao
  • Âm hộ Đ
  • Âm đạo Đ
  • Tử cung
  • Buồng trứng
  • Cổ tử cung Đ
  • Vòi trứng
Câu 56: Khí hư là
  • Chất dịch bình thường trong cổ tử cung và âm đạo
  • Chất dịch lượng ít
  • Chất dịch chảy ra nhiều
  • A và B đúng
Câu 57: Loại khí hư phổ biến
  • Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
  • Trắng như váng sữa
  • Đục
  • Cả 3
Câu 58: Có mấy loại khí hư
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 59: Loại khí hư do rối loạn TK thực vật
  • Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
  • Trắng như váng sữa
  • Đục
  • Cả 3
Câu 60: Loại khí hư do nhiễm khuẩn
  • Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
  • Trắng như váng sữa
  • Đục
  • Cả 3
Câu 61: Loại khí hư do cường Estrogen
  • Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
  • Trắng như váng sữa
  • Đục
  • Cả 3
Câu 62: Ra máu trong viêm âm đạo, UT sinh dục
  • Máu rỉ rả, ít Đ
  • Máu nhiều, không cầm được
  • Khí hư ít
  • Khí hư kèm mùi hôi Đ
Câu 63: Gây viêm âm hộ-âm đạo, cổ tử cung-niệu đạo
  • Lậu cầu
  • Candida Đ
  • Chlamydia tracomatis
  • Trùng roi Đ
  • Vi khuẩn thường Đ
Câu 64: . Đặc biệt nấm men Candida gây
  • Ngứa
  • Bỏng rát
  • Chảy máu
  • A và B đúng
Câu 65: Hội chứng đau bụng dưới gồm (Đ/S)
  • Tiết dịch âm đạo Đ
  • Đau, chảy máu khi giao hợp Đ
  • Ngứa
  • Sốt Đ
  • Đái khó
Câu 66: . Đau bụng dưới mạn tính (Đ/S)
  • Theo chu kỳ
  • Thường liên quan đến viêm tiểu khung Đ
  • Không theo chu kỳ Đ
  • Có phản ứng thành bụng hoặc đau Đ
  • Thành bụng kém nhạy cảm
Câu 67: Gây đau bụng dữ dội trong chu kỳ kinh nguyệt
  • Viêm ruột thừa
  • Nang buồng trứng xoắn
  • Lạc nội mạc tử cung
  • Thai ngoài tử cung
Câu 68: Vết loét có gờ hoặc đáy cứng, điểu trị nội khoa khó liền hoặc không liền
  • Lậu
  • Giang mai
  • Hạ cam
  • UT sinh dục
Câu 69: Viêm tuyến Bartholin thường do
  • Lậu
  • Giang mai
  • Hạ cam
  • UT sinh dục
Câu 70: Triệu chứng viêm tuyến Bartholin (Đ/S)
  • Viêm, đỏ Đ
  • Ra khí hư Đ
  • Ngứa Đ
  • Nắn vào không có dịch mủ chảy ra
  • Có thể có abces ở môi bé
Câu 71: Khí hư viêm âm đạo do Trichonomas vaginalis lúc mới bị bệnh
  • Màu xanh loãng
  • Màu vàng loãng
  • Màu đặc trắng
  • Màu vàng quánh
Câu 72: Khí hư viêm âm đạo do Trichonomas vaginalis lúc bội nhiễm
  • Màu xanh loãng
  • Màu vàng loãng
  • Màu đặc trắng
  • Màu vàng xám
Câu 73: Khí hư viêm âm đạo do nội tiết
  • Màu xanh loãng
  • Màu vàng loãng
  • Màu sẫm quánh
  • Màu vàng xám
Câu 74: Viêm cổ tử cung cấp tính chủ yếu do
  • Trùng roi
  • Lậu
  • Giang mai
  • Chlamydia
Câu 75: Nếu ra khí hư lẫn máu phải nghĩ ngay đến lao hay UT cổ tử cung
  • Đ
  • S
Câu 76: Tổn thương ở phần nào hay gặp nhất ở phần phụ
  • Buồng trứng
  • Vòi trứng
  • Dây chằng
  • Cả 3
Câu 77: Vòi trứng giãn to trong viêm phần phụ cấp
  • Đ
  • S
Câu 78: Viêm phần phụ cấp tính thường sốt cao
  • Đ
  • S
Câu 79: Triệu chứng phổ biến nhất của viêm phần phụ mạn tính là đau bụng
  • Đ
  • S
Câu 80: Hội chứng tiết dịch âm đạo thường do (Đ/S)
  • Lậu Đ
  • Giang mai
  • Herpes
  • Chlamydia Đ
  • Trichonomas Đ
Câu 81: Hội chứng tiết dịch niệu đạo thường do (Đ/S)
  • Lậu Đ
  • Giang mai
  • Herpes
  • Chlamydia Đ
  • Trichonomas
Câu 82: Gây bệnh hột xoài
  • Lậu
  • Giang mai
  • Herpes
  • Chlamydia
Câu 83: Gây đau bụng dưới (Đ/S)
  • Lậu Đ
  • Giang mai
  • Herpes
  • Chlamydia Đ
  • Vi khuẩn yếm khí Đ
Câu 84: XN tìm kháng nguyên với
  • Lậu
  • Giang mai
  • Herpes
  • Chlamydia
Câu 85: Tư thế khám bệnh với nam
  • Nằm trên bàn
  • Nằm nghiêng
  • Đứng
  • Ngồi
Câu 86: Tư thế khám bệnh với nữ
  • Nằm trên bàn
  • Nằm nghiêng
  • Đứng
  • Ngồi
Câu 87: Tác nhân gây viêm ống cổ tử cung (Đ/S)
  • Lậu Đ
  • Giang mai
  • Herpes
  • Chlamydia Đ
  • Vi khuẩn yếm khí
Câu 88: Viêm âm đạo thông thường do (Đ/S)
  • Trùng roi Đ
  • Giang mai
  • Herpes
  • Candida Đ
  • Vi khuẩn yếm khí Đ
Câu 89: Dấu hiệu viêm tiểu khung
  • Niệu đạo có mủ chảy ra
  • Có khối cứng hoặc đau vùng bụng
  • Đẩy cổ tử cung đau và nhạy cảm
  • Cả 3
Câu 90: Kích thước âm vật
  • Dài 1-2 cm, rộng 0,5 cm
  • Dài 1-2 cm, rộng 1 cm
  • Dài 2-3 cm, rộng 0,5 cm
  • Dài 2-3 cm, rộng 1 cm
Câu 91: Lỗ niệu đạo ở …..âm vật
  • Trên
  • Dưới
  • Trước
  • Sau
Câu 92: . ĐM-TM nuôi dưỡng âm hộ là hệ ĐM-TM thẹn trong
  • Đ
  • S
Câu 93: Chiều dài thành trước âm đạo
  • 5-6 cm
  • 6-8 cm
  • 7-10 cm
  • 8-10 cm
Câu 94: Chiều dài thành sau âm đạo
  • 5-6 cm
  • 6-8 cm
  • 7-10 cm
  • 8-10 cm
Câu 95: Túi cùng Douglas là điểm thấp nhất trong ổ bụng
  • Đ
  • S
Câu 96: Niêm mạc âm đạo có nhiều nếp gấp dọc
  • Đ
  • S
Câu 97: . pH của âm đạo
  • 3,8-4,2
  • 3,5-4,6
  • 7,38-7,42
  • 7,6
Câu 98: . ĐM nuôi 1/3 trên âm đạo
  • ĐM bàng quang dưới
  • Nhánh cổ tử cung-âm đạo của ĐM tử cung
  • Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong
  • ĐM bàng quang trên
Câu 99: . ĐM nuôi 1/3 giữa âm đạo
  • ĐM bàng quang dưới
  • Nhánh cổ tử cung-âm đạo của ĐM tử cung
  • Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong
  • ĐM bàng quang trên

Câu 1: . ĐM nuôi 1/3 dưới âm đạo
  • ĐM bàng quang dưới
  • Nhánh cổ tử cung-âm đạo của ĐM tử cung
  • Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong
  • ĐM bàng quang trên
Câu 2: . Âm đạo không có nhánh các dây thần kinh chi phối
  • Đ
  • S
Câu 3: Tầng sinh môn có dạng hình
  • Bầu dục
  • Chóp cụt đáy ở trên
  • Trám giới hạn
  • Chóp cụt đáy ở dưới
Câu 4: Cơ sâu nhất của tầng sinh môn
  • Cơ nâng hậu môn
  • Cơ ngồi cụt
  • Cơ ngang sâu
  • Cơ thắt niệu đạo
Câu 5: Phía trước tầng sinh môn
  • Ụ ngồi
  • Đỉnh xương cùng
  • Bờ dưới xương mu
  • Xương cụt
Câu 6: Phía sau tầng sinh môn
  • Ụ ngồi
  • Đỉnh xương cùng
  • Bờ dưới xương mu
  • Xương cụt
Câu 7: Phía 2 bên tầng sinh môn
  • Ụ ngồi
  • Đỉnh xương cùng
  • Bờ dưới xương mu
  • Xương cụt
Câu 8: Tầng sinh môn trước còn gọi là đáy chậu hông
  • Đ
  • S
Câu 9: Tầng sinh môn sau còn gọi là đáy chậu niệu dục
  • Đ
  • S
Câu 10: Tầng sinh môn gồm mấy tầng riêng
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 11: Tầng sinh môn sâu gồm mấy cơ
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 12: Tầng sinh môn giữa gồm mấy cơ
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 13: Tầng sinh môn nông gồm mấy cơ
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 14: Cơ hình tam giác, trải từ gai hông đến bờ bên xương cùng, xương cụt
  • Cơ nâng hậu môn
  • Cơ ngồi cụt
  • Cơ ngang sâu
  • Cơ thắt niệu đạo
Câu 15: Cơ có 2 chùm
  • Cơ nâng hậu môn
  • Cơ ngồi cụt
  • Cơ ngang sâu
  • Cơ thắt niệu đạo
Câu 16: Chùm ngoài của cơ nâng hậu môn có tác dụng nâng
  • Đ
  • S
Câu 17: Chùm trong của cơ nâng hậu môn có tác dụng thắt
  • Đ
  • S
Câu 18: Khi có thai, có thể thấy giãn TM ở vùng môi bé
  • Đ
  • S
Câu 19: Khi có thai thì dịch âm đạo (Đ/S)
  • Ít đi
  • Nhiều hơn Đ
  • Màu trắng đục Đ
  • pH toan Đ
  • pH kiềm
Câu 20: . Âm hộ, âm đạo bị giãn lúc đẻ sẽ trở về bình thường sau
  • 5 ngày
  • 10 ngày
  • 15 ngày
  • 20 ngày
Câu 21: Sa thành âm đạo sau đẻ có thể khắc phục hoàn toàn nhờ tập cơ đáy chậu
  • Đ
  • S
Câu 22: . Âm môn khép lại sau khi đẻ
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
Câu 23: Khâu tầng sinh môn liền lại sau đẻ
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
Câu 24: Trọng lượng thân tử cung
  • 30g
  • 40g
  • 50g
  • 60g
Câu 25: Sừng tử cung là nơi bám của dây chằng…….và dây chằng…….
  • Dây chằng rộng, dây chằng tròn
  • Dây chằng tròn, dây chằng tử cung cùng
  • Dây chằng rộng, dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng tròn, dây chằng tử cung-buồng trứng
Câu 26: Thân tử cung dài…..cm, rộng……cm
  • 3, 2-3
  • 4, 4-5
  • 4, 2-3
  • 3, 4-5
Câu 27: Eo tử cung dài
  • 0,5 cm
  • 2 cm
  • 2,5 cm
  • 4 cm
Câu 28: Cổ tử cung là khối mô có hình
  • Trụ
  • Tròn
  • Nón cụt
  • Thoi
Câu 29: . Ống cổ tử cung là một đoạn ảo hình trụ dài….cm, rộng…..cm
  • 2-3 cm, 1 cm
  • 1-2 cm, 2,5 cm
  • 2-3 cm, 2,5 cm
  • 1-2 cm, 1 cm
Câu 30: Thân tử cung gập trước so với trục cổ tử cung 1 góc là 100-120 độ
  • Đ
  • S
Câu 31: Tử cung liên quan ở phía trước với
  • Trực tràng
  • Các quai ruột
  • Bàng quang
  • Âm đạo
Câu 32: Tử cung liên quan ở phía sau với
  • Trực tràng
  • Các quai ruột
  • Bàng quang
  • Âm đạo
Câu 33: Tử cung liên quan ở phía trên với
  • Trực tràng
  • Các quai ruột
  • Bàng quang
  • Âm đạo
Câu 34: Trọng lượng tử cung khoảng 40-50g
  • Đ
  • S
Câu 35: Cơ cổ tử cung gồm mấy lớp
  • 2 lớp dọc, vòng
  • 2 lớp vòng, dọc
  • 3 lớp dọc, vòng, dọc
  • 3 lớp vòng, chéo, dọc
Câu 36: TM ở âm đạo nối với nhau tạo thành đám rối TM ở dưới lớp niêm mạc rồi đổ về
  • TM chậu chung
  • TM bẹn
  • TM đùi
  • TM hạ vị
Câu 37: . ĐM nuôi tử cung là ĐM tử cung, là nhánh của
  • ĐM chậu trong
  • ĐM chậu ngoài
  • ĐM hạ vị
  • ĐM bẹn
Câu 38: Nhánh của ĐM tử cung chạy xiên xoắn ốc vào lớp cơ tử cung
  • Nhánh bàng quang-âm đạo
  • Nhánh tử cung-âm đạo
  • Nhánh trên tử cung
  • Nhánh đáy tử cung
Câu 39: Nhánh của ĐM tử cung mà phát triển nên nhiều khi có thai rau thường bám đáy tử cung
  • Nhánh bàng quang-âm đạo
  • Nhánh niệu quản
  • Nhánh trên tử cung
  • Nhánh đáy tử cung
Câu 40: Có mấy lớp TM ở tử cung
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 41: TM ở tử cung (Đ/S)
  • TM lớp nông đi sau niệu quản, nhận máu cả B
  • âm đạo
  • TM lớp nông chạy cùng ĐM tử cung, cùng với ĐM bắt chéo mặt trước niệu quản Đ
  • TM lớp sâu chạy cùng ĐM tử cung, cùng với ĐM bắt chéo mặt trước niệu quản
  • TM lớp sâu đi sau niệu quản, nhận máu cả B
  • âm đạo Đ
  • Cả 2 TM nông và sâu đều đổ vào TM hạ vị Đ
Câu 42: Kích thước buồng trứng dài…..cm, rộng…..cm, dày…..cm
  • 3 cm, 2 cm, 1 cm
  • 3,5 cm, 2,5 cm, 1 cm
  • 3 cm, 2,5 cm, 1 cm
  • 3,5 cm, 2 cm, 1 cm
Câu 43: Bề mặt buồng trứng xù xì lúc
  • Trước tuổi dậy thì
  • Sau tuổi dậy thì
  • Mãn kinh
  • Luôn luôn nhẵn
Câu 44: Dây chằng tròn là phương tiện giữ
  • Buồng trứng
  • Tử cung
  • Âm đạo
  • Vòi trứng
Câu 45: Dây chằng rộng là phương tiện giữ
  • Buồng trứng
  • Tử cung
  • Âm đạo
  • Vòi trứng
Câu 46: Buồng trứng chỉ dính vào dây chằng….ở bở….., còn 1 bờ hoàn toàn tự do
  • Dây chằng tròn, sau
  • Dây chằng tròn, trước
  • Dây chằng rộng, trước
  • Dây chằng rộng, sau
Câu 47: Mặt ngoài buồng trứng liên quan với vòi trứng và các quai ruột
  • Đ
  • S
Câu 48: Mặt trong buồng trứng liên quan với thành bên tiểu khung
  • Đ
  • S
Câu 49: . ĐM nuôi buồng trứng (Đ/S)
  • Có 2 nguồn Đ
  • ĐM tử cung cho 3 nhánh là nhánh vòi trứng, nhánh buồng trứng, nhánh nối
  • ĐM buồng trứng cho 2 nhánh là nhánh buồng trứng và nhánh nối
  • ĐM buồng trứng cho 3 nhánh là nhánh vòi trứng, nhánh buồng trứng, nhánh nối Đ
  • ĐM tử cung cho 2 nhánh là nhánh buồng trứng và nhánh nối Đ
Câu 50: TM buồng trứng trái đổ vào TM chủ dưới
  • Đ
  • S
Câu 51: TM buồng trứng phải đổ vào TM thận trái
  • Đ
  • S
Câu 52: Kích thước vòi trứng dài
  • 1 cm
  • 3-4 cm
  • 7 cm
  • 10-12 cm
Câu 53: . Đường kính vòi trứng
  • 1 mm
  • 3 mm
  • 1 cm
  • 3 cm
Câu 54: . Đoạn của vòi trứng nằm trong thành tử cung
  • Đoạn kẽ
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn loa
Câu 55: Chỗ cao nhất và thắt nhất của vòi trứng
  • Đoạn kẽ
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn loa
Câu 56: . Đoạn dính vào dây chằng vòi-buồng trứng
  • Đoạn kẽ
  • Đoạn eo
  • Đoạn bóng
  • Đoạn loa
Câu 57: . Đoạn eo dài
  • 1 cm
  • 3-4 cm
  • 7 cm
  • 10-12 cm
Câu 58: Vòi trứng có mấy lớp
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 59: Cơ vòi trứng có mấy lớp từ ngoài vào
  • 2 lớp dọc, vòng
  • 2 lớp vòng, dọc
  • 3 lớp dọc, chéo, vòng
  • 3 lớp vòng, chéo, dọc
Câu 60: Mạch máu nuôi vòi trứng là ĐM tử cung và ĐM buồng trứng
  • Đ
  • S
Câu 61: . Độ nghiêng của tử cung và âm đạo là …..độ, giúp tử cung không bị tụt ra ngoài ở tư thế…..
  • 120 độ, đứng
  • 120 độ, nghiêng
  • 90 độ, đứng
  • 90 độ, nghiêng
Câu 62: Tỷ lệ thân tử cung so với cổ tử cung ở trẻ em
  • 1/1
  • ½
  • 2/1
  • 3/1
Câu 63: Tỷ lệ thân tử cung so với cổ tử cung ở tuổi vị thành niên
  • 1/1
  • ½
  • 2/1
  • 3/1
Câu 64: Niêm mạc tử cung biến thành ngoại sản mạc khi có thai
  • Đ
  • S
Câu 65: Trong 3 tháng đầu tử cung có hình
  • Hình tròn, cực trên to bằng cực dưới
  • Hình trứng, cực trên to hơn cực dưới
  • Hình trứng, cực trên bé hơn cực dưới
  • Hình thoi
Câu 66: Trong 3 tháng giữa tử cung có hình
  • Hình tròn, cực trên to bằng cực dưới
  • Hình trứng, cực trên to hơn cực dưới
  • Hình trứng, cực trên bé hơn cực dưới
  • Hình thoi
Câu 67: Lớp cơ dọc ở thân tử cung phát triển mạnh, giúp cầm máu sau đẻ
  • Đ
  • S
Câu 68: Khi có thai, hình dáng cổ tử cung thay đổi nhiều
  • Đ
  • S
Câu 69: Các tuyến trong……khi có thai thường chế tiết rất ít hoặc không chế tiết
  • Sừng tử cung
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 70: Khi có hiện tượng xoá cổ tử cung thì cổ tử cung dài dần ra
  • Đ
  • S
Câu 71: Sau đẻ, lớp cơ tử cung dày 3-4cm xong giảm dần đi
  • Đ
  • S
Câu 72: Càng đẻ nhiều lần thì cơn đau tử cung càng ít đau
  • Đ
  • S
Câu 73: Bí đái, táo bón thì sự co hồi tử cung sẽ…….do thân tử cung bị……..
  • Nhanh hơn, đẩy lên
  • Nhanh hơn, đẩy xuống
  • Chậm hơn, đẩy lên
  • Chậm hơn, đẩy xuống
Câu 74: Khi chuyển dạ, đoạn dưới dài…..cm, ngay sau đẻ co lại còn…..cmSau đó mỗi ngày co……cm, sau…..ngày thì đoạn dưới trở thành eo tử cung
  • 15 cm, 10 cm, 2 cm, 5 ngày
  • 15 cm, 10 cm, 1 cm, 10 ngày
  • 10 cm, 5 cm, 2 cm, 2,5 ngày
  • 10 cm, 5 cm, 1 cm, 5 ngày
Câu 75: Hình môi mè là hình lỗ ngoài cổ tử cung trở thành hình dẹt và thường hé mở sau khi sinh
  • Đ
  • S
Câu 76: Lỗ trong cổ tử cung đóng sau….ngày, lỗ ngoài cổ tử cung đóng sau…..ngày
  • 3 ngày, 9 ngày
  • 3 ngày, 12-13 ngày
  • 5 ngày, 9 ngày
  • 5 ngày, 12-13 ngày
Câu 77: Lớp màng rụng bong hết sau khi đẻ
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
Câu 78: Lớp niêm mạc phục hồi và có thể bong ra tạo kinh non sau khi đẻ
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
Câu 79: Hoàng thể thai nghén chỉ teo đi sau….tháng
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 80: Hoàng thể thai nghén nhỏ hơn hoàng thể trong các vòng kinh bình thường
  • Đ
  • S
Câu 81: Trung khu sinh dục của vùng dưới đồi nằm trong nền của trung não, phía trên giao thoa thị giác
  • Đ
  • S
Câu 82: Nhân trên thị chế tiết
  • GnRH
  • Vasopressin
  • Oxytocin
  • Prolactin
Câu 83: Nhân bên thất chế tiết
  • GnRH
  • Vasopressin
  • Oxytocin
  • Prolactin
Câu 84: Bản chất FS
  • LH là glycoprotein
  • Đ
  • S
Câu 85: LH kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành
  • Đ
  • S
Câu 86: FSH kích thích nang noãn trưởng thành phóng noãn, kích thích hình thành hoàng thể và kích thích hoàng thể chế tiết
  • Đ
  • S
Câu 87: FSH và LH tăng trong chu kỳ kinh nguyệt và đột ngột giảm trước khi phóng noãn 1 ngày
  • Đ
  • S
Câu 88: Kích thước buồng trứng là 4x2x1
  • Đ
  • S
Câu 89: Nang noãn nguyên thuỷ là nang De Graaf
  • Đ
  • S
Câu 90: Nang noãn nguyên thuỷ có đường kính……., nang noãn chín có đường kính……và noãn chín có đường kính……
  • 0,5 mm, 0,5-1 cm, 1 mm
  • 0,05 mm, 1,5-2 cm, 0,1 mm
  • 0,5 mm, 1,5-2 cm, 1 mm
  • 0,05 mm, 0,5-1 cm, 0,1 mm
Câu 91: Vỏ nang trong là 1 tuyến nội tiết có khả năng chế tiết
  • Progesterol
  • Androgen
  • Estrogen
  • HCG
Câu 92: TB hạt của hoàng thể chế tiết
  • Progesterol
  • Androgen
  • Estrogen
  • HCG
Câu 93: TB của rốn buồng trứng chế tiết
  • Progesterol
  • Androgen
  • Estrogen
  • HCG
Câu 94: Khoảng 2 ngảy trước khi hành kinh có sự xâm nhập của nhiều BCĐN
  • Đ
  • S
Câu 95: Một chu kỳ kinh nguyệt kéo dài bình thường 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6 ngày, mất máu trung bình 20-60ml
  • Đ
  • S
Câu 96: Hormon bắt đầu giảm vào giữa giai đoạn nang noãn
  • LH
  • FSH
  • Estrogen
  • Progesterol
Câu 97: Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng, các thụ thể của……hiện diện ở lớp TB hạt để điều chỉnh sự tiết Progesterol
  • LH
  • FSH
  • Estrogen
  • Progesterol
Câu 98: Lượng Estrogen bắt đầu……ngay trước phóng noãn, tiếp tục…..trong giai đoạn sớm của hoàng thểCho đến giữa giai đoạn hoàng thể, Estrogen bắt đầu……
  • Tăng, tăng, giảm
  • Giảm, giảm, tăng
  • Tăng, tăng, tăng tiếp
  • Giảm, giảm, giảm tiếp
Câu 99: Lượng Progesterol…….sau phóng noãn và có thể xem là dấu hiệu của sự phóng noãn
  • Giảm
  • Giảm nhanh
  • Tăng
  • Tăng nhanh
Câu 100: Sự im lặng của buồng trứng về mặt nội tiết ở thời kỳ trẻ em là do sự chưa chín muồi của vùng dưới đồi
  • Đ
  • S
Câu 101: Sự phát triển lông mu và lông nách nhờ
  • Progesterol
  • Androgen
  • Estrogen
  • Prolactin
Câu 102: IGF-1 được sản xuất ở
  • Buồng trứng
  • Tinh hoàn
  • Thượng thận
  • Gan
Câu 103: Trên nguyên tắc, cần xem lần có kinh đầu tiên là do sự sụt giảm của………đơn thuần do không có hiện tượng phóng noãn
  • Progesterol
  • Androgen
  • Estrogen
  • Prolactin
Câu 104: Yếu tố gây nên tình trạng nghén ở phụ nữ có thai
  • Progesterol
  • Androgen
  • Estrogen
  • HCG
Câu 105: HCG không có tác dụng duy trì hoàng thể thai nghén
  • Đ
  • S
Câu 106: HCG tăng dần và đạt đỉnh vào tháng thứ….của thai kỳ
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 107: Tình trạng nghén của thai phụ chỉ kéo dài…tháng đầu
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 108: Cuối thời kỳ thai nghén, lỗ trong cổ tử cung sẽ giải phóng ra
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Prostaglandin
  • Oxytocin
Câu 109: Hormon được kích thích sản xuất nhờ động tác mút núm vú của trẻ
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Prostaglandin
  • Oxytocin
Câu 110: Không cho con bú thì hành kinh trở lại sau đẻ sẽ muộn hơn người cho con bú
  • Đ
  • S
Câu 111: HCG tăng cao hơn bình thường có thể là dấu hiệu của
  • Chửa trứng
  • Sinh đôi
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
Câu 112: HCG tăng lên rất nhiều thì có thể là dấu hiệu của
  • Chửa trứng
  • Sinh đôi
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
Câu 113: . Đoạn dưới tử cung được sử dụng mổ lấy thai vì (Đ/S)
  • Lớp cơ mỏng Đ
  • Chảy máu nhiều
  • Chảy máu ít Đ
  • Lớp phúc mạc không bóc được
  • Lớp phúc mạc bóc được Đ
Câu 114: Khung chậu được cấu tạo bởi….xươngPhía trước và 2 bên là……., phía sau là…..ở trên nối tiếp với……ở dưới
  • 3, xương chậu, xương cùng, xương cụt
  • 4, xương chậu, xương cùng, xương cụt
  • 3, xương cùng, xương cụt, xương chậu
  • 4, xương cùng, xương cụt, xương chậu
Câu 115: Kích thước khung chậu ngoài được đo bằng
  • Thước dây
  • Thước Praeder
  • Compa sản khoa (thước đo Boudelocque)
  • Thước thẳng 20-30cm

Câu 1: . Đường kính hữu dụng (ngôi thai phải đi qua)
  • Mỏm nhô-trên mu (Mỏm nhô-thượng vệ)
  • Mỏm nhô-dưới mu (Mỏm nhô-hạ vệ)
  • Mỏm nhô-sau mu (Mỏm nhô-hậu vệ)
  • Mỏm nhô-trước mu
Câu 2: . Đường kính mỏm nhô-sau mu
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
  • 12,5 cm
Câu 3: . Đường kính ngang của eo giữa (Khoảng cách giữa 2 gai hông)
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
  • 12,5 cm
Câu 4: . Đường kính lưỡng ụ ngồi của eo dưới
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
  • 12,5 cm
Câu 5: . Đường kính cụt-hạ vệ ở eo dưới
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 11,5 cm
  • 12 cm
Câu 6: . ĐM-TM nuôi dưỡng vú là ĐM-TM ngực trong và ngực ngoài
  • Đ
  • S
Câu 7: TB biểu mô quanh cực đầu của ống dẫn sữa tăng sinh nhờ
  • Estriol
  • Estradiol
  • Progesterol
  • Prolactin
Câu 8: Hormon làm biệt hoá cực đầu của ống dẫn sữa, làm ngừng sự tăng sinh TB
  • Estriol
  • Estradiol
  • Progesterol
  • Prolactin
Câu 9: Phát triển ống dẫn sữa
  • Estrogen
  • Androgen
  • Progesterol
  • HCG
Câu 10: Phát triển các tiểu thuỳ vú
  • Estrogen
  • Androgen
  • Progesterol
  • HCG
Câu 11: Hiện tượng chế tiết tạo sữa non bắt đầu từ khi
  • Sau sinh
  • Tháng thứ 3 thai kỳ
  • Tháng thứ 7 thai kỳ
  • Tháng cuối thai kỳ
Câu 12: Sữa non là sữa nghèo kháng thể
  • Đ
  • S
Câu 13: Cho trẻ bú thường xuyên và vắt hết sữa thừa sau mỗi bữa bú là cách tốt nhất để duy trì sự sản xuất sữa
  • Đ
  • S
Câu 14: Nơi bài tiểt Estrogen chủ yếu
  • Buồng trứng
  • Vỏ thượng thận
  • Hoàng thể
  • Nhau thai
Câu 15: Nơi bài tiết Progesterol chủ yếu
  • Buồng trứng
  • Vỏ thượng thận
  • Hoàng thể
  • Nhau thai
Câu 16: . Đường kính trước-sau hay đường kính Baudelocque của đại khung (đo từ điểm giữa bờ trên xương mu đến gai đốt sống thắt lưng L5)
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
  • 27,5 cm
Câu 17: . Đường kính hai gai của đại khung (khoảng cách giữa 2 gai chậu trước trên)
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
  • 27,5 cm
Câu 18: . Đường kính 2 mào của đại khung (khoảng cách xa nhất giữa 2 mào chậu)
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
  • 27,5 cm
Câu 19: . Đường kính 2 mấu hay lưỡng ụ đùi của đại khung (khoảng cách giữa 2 mấu chuyển lớn của xương đùi)
  • 17,5 cm
  • 22,5 cm
  • 25,5 cm
  • 27,5 cm
Câu 20: . Đường kính ngang hình trám Michaelis
  • 4 cm
  • 7 cm
  • 10 cm
  • 11 cm
Câu 21: . Đường kính dọc hình trám Michaelis
  • 4 cm
  • 7 cm
  • 10 cm
  • 11 cm
Câu 22: Hình trám Michaelis nối liền…….điểm là Trên là …, 2 bên là …., dưới là ……
  • 3, đốt sống thắt lưng L4, gai chậu trước trên, đỉnh rãnh liên mông
  • 4, đốt sống thắt lưng L5, 2 gai chậu trước trên, mào chậu
  • 3, đốt sống thắt lưng L4, gai chậu sau trên, mào chậu
  • 4, đốt sống thắt lưng L5, 2 gai chậu sau trên, đỉnh rãnh liên mông
Câu 23: Tiểu khung được chia làm mấy phần
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 24: . Đường kính mỏm nhô-trên mu (mỏm nhô-thượng vệ)
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
  • 12,5 cm
Câu 25: . Đường kính mỏm nhô-dưới mu (mỏm nhô-hạ vệ)
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
  • 12,5 cm
Câu 26: . Đường kính ngang hữu dụng của tiểu khung
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
  • 12,5 cm
Câu 27: Kích thước thành trước tiểu khung
  • 4 cm
  • 10 cm
  • 4-10 cm
  • 12-15 cm
Câu 28: Kích thước thành sau tiểu khung
  • 4 cm
  • 10 cm
  • 4-10 cm
  • 12-15 cm
Câu 29: Estrogen điều hoà ngược âm tính với tuyến yên (FS
  • LH)
  • Đ
  • S
Câu 30: Estrogen kích thích nang trứng phát triển đến chín
  • Đ
  • S
Câu 31: Kích thích TB hạt ở vỏ nang sản xuất hormon
  • HCG
  • GnRH
  • LH
  • FSH
Câu 32: Chung nhau thai, khác túi ối là sinh đôi cùng trứng (1 trứng, 1 tinh trùng)
  • Đ
  • S
Câu 33: Khác nhau thai, khác túi ối là sinh đôi khác trứng (2 trứng, 2 tinh trùng)
  • Đ
  • S
Câu 34: HCG bài tiết từ ngày…..sau thụ thai
  • 4-5
  • 8-9
  • 10-12
  • 12-15
Câu 35: HCG cao nhất vào tuần….rồi giảm rất thấp và duy trì
  • 4-5
  • 8-9
  • 10-12
  • 12-15
Câu 36: Từ tháng thứ….., hormon Estrogen…., Oxytocin……, Progesterol…..
  • 5, tăng, tăng, tăng
  • 7, giảm, giảm, tăng
  • 5, giảm, giảm, giảm
  • 7, tăng, tăng, giảm
Câu 37: Thành phần và tính ưu việt của sữa mẹ so với sữa bò (Đ/S)
  • Đường Lactose thấp hơn 50%
  • Đường Lactose cao hơn 50% Đ
  • Protein thấp hơn 2-3 lần Đ
  • Ion Canxi và các ion khác cao hơn
  • Có kháng thể Đ
Câu 38: . Ức chế rụng trứng là cơ chế của
  • Mũ cổ tử cung
  • Bao cao su
  • Thuốc tránh thai
  • Màng phim tránh thai
Câu 39: Mang thai ngoài tử cung là thai làm tổ ở
  • Sừng tử cung
  • Vòi tử cung
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
Câu 40: Sau kỳ hành kinh đầu tiên, nhiều vòng hành kinh tiếp theo không phóng noãn
  • Đ
  • S
Câu 41: Tuyến thượng thận của mẹ là nguồn duy nhất sản xuất hormon…..khi mới có thai
  • Adrenalin
  • Cortisol
  • Estrogen
  • Progesterol
Câu 42: Hormon đối kháng với insulin
  • HCG
  • HPL
  • HCS
  • Relaxin
Câu 43: Hormon đo hoàng thể sản xuất, làm chín cổ tử cung
  • HCG
  • HPL
  • HCS
  • Relaxin
Câu 44: FSH và LH của mẹ bị mất đi trong suốt quá trình mang thai
  • Đ
  • S
Câu 45: Vòng kinh không phóng noãn (Đ/S)
  • Thường ngắn hơn, 23-25 ngày Đ
  • Hay gặp ở tuổi dậy thì và tiền mãn kinh Đ
  • Hay gặp ở tuổi dậy thì và mãn kinh
  • Sau sảy thai, sau đẻ thì những vòng kinh đầu tiên có thể không phóng noãnĐ
  • Thường dài hơn
Câu 46: Tuổi tiền mãn kinh, vòng kinh không phóng noãn do
  • Buồng trứng không đủ nhạy cảm với FS
  • LH
  • Chưa chế tiết đủ GnRH nên thiếu FS
  • LH
  • Do tuyến yên không tiết FS
  • LH
  • Cả 3
Câu 47: Thống kinh (Đ/S)
  • Đau bụng xuyên ra cột sống, toàn bộ bụng, 2 đùi kèm đau đầu, buồn nôn, căng vú, thần kinh bất ổn Đ
  • Thống kinh thứ phát xảy ra sau tuổi dậy thì, hay đúng hơn là ngay vòng kinh đầu tiên có noãn
  • Thống kinh nguyên phát thường cơ năng, tức là không có tổn thương thực thể Đ
  • Thống kinh nguyên phát xảy ra sau nhiều năm hành kinh không đau
  • Thống kinh thứ phát thường do nguyên nhân thực thể Đ
Câu 48: Nguyên nhân thực thể rõ nét nhất gây thống kinh
  • Tử cung đổ sau
  • Chít lỗ tử cung
  • Lạc nội mạc tử cung
  • U xơ tử cung ở eo tử cung
Câu 49: Khiến cơ tử cung co mau và nhẹ
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Prolactin
  • Oxytocin
Câu 50: Khiến cơ tử cung co thưa và mạnh
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Prolactin
  • Oxytocin
Câu 51: Hormon đóng vai trò trong cơ chế phát sinh thống kinh
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Prolactin
  • Oxytocin
Câu 52: Hormon kích thích TK giao cảm, tiết Adrenalin giảm đau
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Prolactin
  • Oxytocin
Câu 53: Hormon gây tăng nhạy cảm, gây đau
  • Progesterol
  • Estrogen
  • Prolactin
  • Oxytocin
Câu 54: Rong kinh (Đ/S)
  • Ra huyết từ tử cung không có chu kỳ
  • Kéo dài dưới 7 ngày
  • Do FS
  • LH không đủ để kích thích buồng trứng Đ
  • Do vùng dưới đồi không chế tiết đủ GnRH Đ
  • Do bệnh khác ảnh hưởng Đ
Câu 55: Rong huyết (Đ/S)
  • Ra huyết từ tử cung có chu kỳ
  • Kéo dài dưới 7 ngày
  • Do FS
  • LH không đủ để kích thích buồng trứng Đ
  • Do vùng dưới đồi không chế tiết đủ GnRH Đ
  • Do bệnh khác ảnh hưởng Đ
Câu 56: Vô kinh (Đ/S)
  • Vô khinh bệnh lý xảy ra khi có thai, cho con bú, trước tuổi dậy thì, sau tuổi mãn kinh
  • Vô khinh sinh lý xảy ra khi có thai, cho con bú, trước tuổi dậy thì, sau tuổi mãn kinh
  • Vô kinh bệnh lý xảy ra do các trường hợp không phải vô kinh sinh lý Đ
  • Do vùng dưới đồi, tuyến yên, buồng trứng, tử cung Đ
  • Do tuyến thượng thận, giáp trạng, tâm thần, suy dinh dưõng…. Đ
Câu 57: Nếu hormon sinh dục thấp là vô kinh do
  • A Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Buồng trứng
  • Tử cung
Câu 58: . Để phân biệt nguyên nhân vô kinh giữa vùng dưới đồi và tuyến yên thì phải định lượng
  • GnRH
  • FSH
  • LH
  • Estrogen
Câu 59: Nôn mửa trong khi có thai (Đ/S)
  • Nhiễm kiềm
  • Nhiễm Ceton Đ
  • Có thể gây tử vong Đ
  • Tiến triển dần dần từ nhẹ đến nặng một cách âm thầm, không thời gian thuyên giảm
  • Do Estrogen, Progesterol và các kích dục tố rau thai Đ
Câu 60: Dấu hiệu đầu tiên của tiền sản giật
  • Nhiễm độc thai nghén
  • Tăng HA
  • Nôn mửa
  • Rong kinh
Câu 61: Biến chứng nặng của tăng HA
  • Phù nề
  • Protein niệu
  • Rong kinh
  • Nhiễm độc thai nghén
Câu 62: Thể hiện thận/chức năng bánh rau bị tổn thương
  • Phù nề
  • Protein niệu
  • Rong kinh
  • Nhiễm độc thai nghén
Câu 63: Báo hiệu sớm sự phát triển tiền sản giật
  • Phù nề
  • Protein niệu
  • Rong kinh
  • Nhiễm độc thai nghén
Câu 64: Báo hiệu sớm sự phát triển của sản giật khi phù nề kết hợp với tăng HA
  • Đ
  • S
Câu 65: Nhiễm độc thai nghén xảy ra vào
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Suốt thai kỳ
Câu 66: Triệu chứng nhiễm độc thai nghén (Đ/S)
  • Phù Đ
  • Tăng HA Đ
  • Giảm HA
  • Protein niệu Đ
  • Glucose niệu
Câu 67: Nhiễm độc thai nghén là có bệnh ở (Đ/S)
  • Tim mạch Đ
  • Gan, mắt Đ
  • Não
  • Phổi
  • Thận Đ
Câu 68: Nhiễm độc thai nghén thực chất là biểu hiện rối loạn bệnh ở tạng đích do thai nghén gây ra
  • Đ
  • S
Câu 69: Cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén-sản giật
  • Phù nề
  • Tăng HA
  • Giảm HA
  • Co thắt mạch máu
Câu 70: Tạng nhạy cảm nhất với sự thay đổi lưu lượng và thể tích máu
  • Tim
  • Gan
  • Thận
  • Phổi
Câu 71: Mức acid uric máu tăng cao báo trước tốc độ lọc cầu thận giảm là dấu hiệu quan trọng của sự tăng nặng của nhiễm độc thai nghén
  • Đ
  • S
Câu 72: Thai nghén bình thường thì hệ Renin-Angiotensin-Aldosterol
  • Giảm
  • Tăng
  • Không đổi so với lúc không có thai
  • Lúc tăng lúc giảm
Câu 73: Nhiễm độc thai nghén thì Angiotensin II sẽ
  • Giảm
  • Tăng
  • Không đổi so với lúc không có thai
  • Lúc tăng lúc giảm
Câu 74: Thai nghén bình thường có khả năng tổng hợp Prostaglandin loại gây……nhiều hơn loại gây……..
  • Co mạch (Thromboxan A2 hay TxA2), giãn mạch (Prostaglandin hay PGI2)
  • Co mạch (Prostaglandin hay PGI2), giãn mạch (Thromboxan A2 hay TxA2)
  • Giãn mạch (Thromboxan A2 hay TxA2), co mạch (Prostaglandin hay PGI2)
  • Giãn mạch (Prostaglandin hay PGI2), co mạch (Thromboxan A2 hay TxA2)
Câu 75: Tổng hợp TxA2 (Đ/S)
  • Tiểu cầu Đ
  • Nội mạc mạch máu
  • Nguyên bào nuôi Đ
  • Mô đệm Đ
  • Gan
Câu 76: Tổng hợp PGI2 hay Prostagcyclin
  • Tiểu cầu
  • Nội mạc mạch máu Đ
  • Nguyên bào nuôi Đ
  • Mô đệm
  • Gan
Câu 77: Chức năng của TxA2 và PGI2
  • Co mạch Đ
  • Giãn mạch
  • Ức chế tập trung tiểu cầu
  • Tập trung tiểu cầu Đ
  • Giảm lưu lượng tuần hoàn tử cung rau Đ
  • Tăng hoạt động tử cung Đ
  • Thúc đẩy tuần hoàn tử cung rau
  • Giảm hoạt độ tử cung
Câu 78: Yếu tố duy trì giãn nội mạc của mạch máu
  • PGI2
  • EDRF
  • TxA2
  • Renin
Câu 79: Thường gây dị dạng thai
  • Rong kinh
  • Đa ối
  • Nhiễm độc thai nghén
  • Tăng HA
Câu 80: Thai vô sọ (thần kinh) kết hợp với teo thực quản (tiêu hoá) là nguyên nhân gây
  • Rong kinh
  • Đa ối
  • Nhiễm độc thai nghén
  • Tăng HA
Câu 81: Cấu tạo nước ối rất giống với dịch gian bào
  • Đ
  • S
Câu 82: Thai nhi bắt đầu bài tiết nước tiểu, uống nước ối khi
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Cả thai kỳ
Câu 83: Thiểu ối xảy ra ở
  • 3 tháng đầu
  • 3 tháng giữa
  • 3 tháng cuối
  • Bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ
Câu 84: Nguyên nhân thiểu ối (Đ/S)
  • Vỡ ối non, vỡ ối sớm Đ
  • Thai dị dạng Đ
  • Thai thiếu Oxy máu cấp
  • Truyền máu thai sinh đôi chung tuần hoàn Đ
  • Thai teo thực quản
Câu 85: Nguyên nhân thường gặp nhất của thiểu ối cấp
  • Vỡ ối non, vỡ ối sớm
  • Thai dị dạng lớn
  • Thai thiếu Oxy máu mạn
  • B và C đúng
Câu 86: Nguyên nhân gây thiểu ối mạn
  • Vỡ ối non, vỡ ối sớm
  • Thai dị dạng lớn
  • Thai thiếu Oxy máu mạn
  • B và C đúng
Câu 87: Phần lớn dịch ối trong thiểu ối là nước tiểu thai nhi
  • Đ
  • S
Câu 88: Sảy thai là hiện tượng khối thai đã chết bị đẩy ra ngoài trước khi tuổi thai được ….tuần
  • 20
  • 28
  • 36
  • 40
Câu 89: Rau thai còn bám 1 phần ở tử cung, máu tiếp tục chảy là sảy thai hoàn toàn
  • Đ
  • S
Câu 90: Băng huyết trước khi đẻ là hiện tượng chảy máu đường sinh dục sau khi có thai……tuần và trước khi sinh đứa trẻ
  • 20
  • 28
  • 36
  • 40
Câu 91: Băng huyết trước khi đẻ gặp trong (Đ/S)
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
  • Rau tiền đạo Đ
  • Rau bong non Đ
  • Đa ối
Câu 92: Rau tiền đạo (Đ/S)
  • Bánh rau bám cao trong tử cung khiến nó nằm dọc theo ngôi thai hoặc trước ngôi
  • Bánh rau bám thấp trong tử cung khiến nó nằm dọc theo ngôi thai hoặc trước ngôi Đ
  • Tần suất ở người đẻ con so cao hơn con rạ
  • Có sự phối hợp với dị dạng thai nhi Đ
  • Chửa song thai cùng với vùng bám của bánh rau rộng dễ gây ra rau bám thấp Đ
  • Chảy máu do hình thành đoạn dưới làm bánh rau bong Đ
  • Mất máu có thể nhẹ, nặng, có xu hướng không tái phát
  • Chảy máu không đau đớn do máu không bị ứ lại Đ
Câu 93: Sự bong của một bánh rau ở vị trí bình thường
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non
Câu 94: Máu thường lưu lại trong tử cung thành cục máu đọng và đôi khi không chảy máu ra ngoài gặp
  • trong
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non
Câu 95: Nguyên nhân rau bong non, chuyển dạ đẻ bất thường
  • Co thắt các mạch của tử cung Đ
  • Thiếu acid folic Đ
  • Khung chậu hẹp
  • Thế xấu, ngôi không thuận
  • Thiếu vitamin C Đ
  • Đa ối đột ngột Đ
  • Băng huyết sau đẻ nguyên phát
  • Dây rốn ngắn Đ
Câu 96: Rau bong non do thiếu (Đ/S)
  • Canxi
  • VTM A
  • VTM B
  • Acid folic Đ
  • VTM C Đ
Câu 97: Máu không đông, suy thận do sốc giảm thể tích tuần hoàn gặp trong
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non
Câu 98: Trì hoãn cuộc đẻ không đúng lúc gây
  • Chấn thương nội sọ thai nhi
  • Ngạt thai nhi do chèn ép dây rốn
  • Vỡ tạng, trật khớp, gãy xương….
  • Cả 3
Câu 99: Chuyển dạ đẻ bất thường gây mất nhiều máu
  • Đ
  • S
Câu 100: Chuyển dạ đẻ bất thường có thể gây hoại tử tuyến yên (HC Sheehan)
  • Đ
  • S
Câu 101: Bộ phận sinh dục không rõ ràng là bộ phận sinh dục ngoài có tính chất vừa nam vừa nữ
  • Đ
  • S
Câu 102: Nữ giả ái nam ái nữ
  • Có tinh hoàn, NST 46, XX
  • Có buồng trứng, NST 46, XX
  • Có tinh hoàn, có 1 NST Y
  • Có cả buồng trứng và tinh hoàn
Câu 103: Nam giả ái nam ái nữ
  • Có tinh hoàn, NST 46, XX
  • Có buồng trứng, NST 46, XX
  • Có tinh hoàn, có 1 NST Y
  • Có cả buồng trứng và tinh hoàn
Câu 104: . Ái nam ái nữ thực thụ
  • Có tinh hoàn, NST 46, XX
  • Có buồng trứng, NST 46, XX
  • Có tinh hoàn, có 1 NST Y
  • Có cả buồng trứng và tinh hoàn
Câu 105: Nữ giả ái nam ái nữ (Đ/S)
  • Luôn có xoang âm đạo Đ
  • Không có buồng trứng, tử cung mà có tinh hoàn
  • Do thiếu Androgen ở mẹ
  • Chủ yếu do tăng thượng thận bẩm sinh do thiếu 21-hydroxylaza Đ
  • Steroid thượng thận bị chuyển thành Testosterol Đ
Câu 106: Nguyên nhân chủ yếu hay gặp trong nữ giả ái nam ái nữ
  • Dùng thuốc Androgen thời kỳ có thai
  • Tăng sản thượng thận bẩm sinh
  • Dị tật
  • Khong rõ nguyên nhân
Câu 107: Bộ phận sinh dục không rõ ràng chủ yếu là
  • Nam giả ái nam ái nữ
  • Nữ giả ái nam ái nữ
  • Ái nam ái nữ thực thụ
  • Cả 3
Câu 108: Nam giả ái nam ái nữ (Đ/S)
  • 46, XY hoặc thể khảm có NST Y Đ
  • Không có tinh hoàn
  • 46, XX nhưng có tinh hoàn Đ
  • Thừa Androgen
  • Tinh hoàn có ở lỗ ngoài ống bẹn Đ
Câu 109: . Đặc trưng của nam giả ái nam ái nữ (Đ/S)
  • Tật lỗ đái lệch trên
  • Tật lỗ đái lệch thấp Đ
  • Tinh hoàn ẩn Đ
  • Dương vật lớn
  • Dương vật nhỏ Đ
Câu 110: Nguyên nhân nam giả ái nam ái nữ (Đ/S)
  • Tăng tiết hormon kháng ống Muller
  • Tăng tiết Testosterol vào lúc quan trọng nhất của biệt hoá giới tính
  • Thiếu enzym cần thiết cho sinh tổng hợp Steroid sinh dục Đ
  • Suy sinh dục giảm gonadotropin (thiếu LH trong thời kỳ bào thai)Đ
  • Thiếu thụ thể với Androgen hoặc không nhạy cảm với Androgen Đ
Câu 111: HC Morris, HC tinh hoàn nữ hoá do thiếu các thụ thể Androgen hoàn toàn
  • Đ
  • S
Câu 112: Nam giả ái nam ái nữ do thiếu thụ thể Androgen hoàn toàn, không hoàn toàn
  • Bộ phận sinh dục nữ Đ
  • Tinh hoàn có thể ở ống bẹn, môi lớn hay trong ổ bụng Đ
  • Bộ phận sinh dục không rõ ràng
  • Lỗ đái lệch thấp
  • Đến tuổi dậy thì thì vú phát triển nhưng không có long Đ
  • Đến tuổi dậy thì không có sự nam hoá
  • Tinh hoàn ẩn 1 hoặc 2 bên
Câu 113: . Ái nam ái nữ thực thụ (Đ/S)
  • Bộ NST 46, XX hoặc 46, XY hoặc thể khảm rất phức tạp Đ
  • Có cả tinh hoàn và buồng trứng Đ
  • Có thể có gen quyết định sự biệt hoá của tinh hoàn nằm trên NST X Đ
  • Chỉ có tinh hoàn
  • Chỉ có buồng trứng
Câu 114: Nhược điểm siêu âm qua đường âm đạo, đường bụng
  • BN độc thân Đ
  • Bàng quang phải đầy nước tiểu
  • Bụng có quá nhiều hơi cả 2 Đ
  • Có phân trong đại tràng Đ
  • BN quá béo
  • Tử cung có vết sinh mổ dính vào thành bụng Đ
  • Khối u ổ bụng quá lớn Đ
  • Tử cung bị kéo lên quá cao Đ
Câu 115: Chống chỉ định tuyệt đối và tương đối của siêu âm qua đường âm đạo
  • Bít màng trinh Đ
  • BN độc thân
  • BN không đồng ý Đ
  • Sợ nhiễm trùng trong ối
Câu 116: Bàng quang phải đầy nước tiểu cần thiết cho siêu âm qua
  • Âm đạo
  • Bụng
  • Trực tràng
  • Cả 3
Câu 117: Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một góc……mở về sau
  • 90 độ
  • 120 độ
  • 180 độ
  • 90-120 độ
Câu 118: Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một góc……mở về trước
  • 90 độ
  • 120 độ
  • 180 độ
  • 90-120 độ
Câu 119: Tư thế tử cung trung gian nghĩa là Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một
  • góc……
  • 90 độ
  • 120 độ
  • 180 độ
  • 90-120 độ
Câu 120: . Ở mặt cắt dọc, thân tử cung có hình
  • Bầu dục
  • Tròn
  • Quả lê
  • Tam giác
Câu 121: . Ở mặt cắt ngang, thân tử cung có hình
  • Bầu dục
  • Tròn
  • Quả lê
  • Tam giác
Câu 122: . Ở mặt cắt trán, thân tử cung có hình
  • Bầu dục
  • Tròn
  • Quả lê
  • Tam giác
Câu 123: . Ở mặt cắt ngang, cổ tử cung có hình
  • Bầu dục
  • Tròn
  • Quả lê
  • Tam giác
Câu 124: Tỷ lệ giữa cổ tử cung và thân tử cung trước dậy thì
  • 2/1
  • ½
  • 3/1
  • 1/3
Câu 125: Tỷ lệ giữa cổ tử cung và thân tử cung sau dậy thì và chưa sinh con
  • 2/1
  • ½
  • 3/1
  • 1/3
Câu 126: Tỷ lệ giữa cổ tử cung và thân tử cung tuổi mãn kinh
  • 2/1
  • ½
  • 3/1
  • 1/3
Câu 127: Kích thước tử cung lúc trước dậy thì dài….., ngang và dày……
  • 1-2 cm, 0,2-0,5 cm
  • 1-3 cm, 0,5-1 cm
  • 7 cm, 3-4 cm
  • 3,5-6,5 cm, 2-3 cm
Câu 128: Kích thước tử cung lúc sau dậy thì và chưa sinh dài….., ngang và dày……
  • 1-2 cm, 0,2-0,5 cm
  • 1-3 cm, 0,5-1 cm
  • 7 cm, 3-4 cm
  • 3,5-6,5 cm, 2-3 cm
Câu 129: Kích thước tử cung lúc mãn kinh dài….., ngang và dày……
  • 1-2 cm, 0,2-0,5 cm
  • 1-3 cm, 0,5-1 cm
  • 7 cm, 3-4 cm
  • 3,5-6,5 cm, 2-3 cm
Câu 130: Mõm mè là
  • Lỗ trong cổ tử cung trước sinh
  • Lỗ trong cổ tử cung sau sinh
  • Lỗ ngoài cổ tử cung trước sinh
  • Lỗ ngoài cổ tử cung sau sinh
Câu 131: Vòi tử cung dài……., đường kính…….
  • 1-2 cm, 1-2 mm
  • 4-6 cm, 6 mm
  • 4 cm, 1-2 mm
  • 10-14 cm, < 1 cm
Câu 132: . Đoạn eo vòi tử cung dài……., đường kính…….
  • 1-2 cm, 1-2 mm
  • 4-6 cm, 6 mm
  • 4 cm, 1-2 mm
  • 10-14 cm, < 1 cm
Câu 133: . Đoạn bóng vòi tử cung dài……., đường kính…….
  • 1-2 cm, 1-2 mm
  • 4-6 cm, 6 mm
  • 4 cm, 1-2 mm
  • 10-14 cm, < 1 cm
Câu 134: Vòi trứng chỉ thấy được trên siêu âm khi được bao quanh bởi dịch tự do trong ổ bụng
  • Đ
  • S
Câu 135: Buồng trứng phản âm đặc đồng nhất ở các nang noãn gần lớp vỏ buồng trứng
  • Đ
  • S
Câu 136: Buồng trứng có trống âm bờ mỏng ở vùng trung tâm
  • Đ
  • S
Câu 137: Kích thước trung bình buồng trứng
  • 3 cm, 2 cm, 1 cm
  • 3,5 cm, 2,5 cm, 2 cm
  • 3 cm, 2,5 cm, 1 cm
  • 3,5 cm, 2 cm, 2 cm
Câu 138: Vị trí tốt nhất khảo sát sự hiện diện của dịch tự do trong ổ bụng với số lượng ít là túi cùng Douglas
  • Đ
  • S
Câu 139: U xơ tử cung (Đ/S)
  • Thường hình cầu, bờ không đều
  • Nếu nhiều nhân gần nhau sẽ có dạng nhìều thuỳ Đ
  • Có thể gặp trong hoặc ngoài tử cung Đ
  • Có thể đồng âm, giảm âm, tăng âm hay hỗn hợp âm Đ
  • Chỉ có 1 nhân
Câu 140: Quan sát thấy u xơ tử cung khi kích thước 5-10 mm
  • Đ
  • S

Câu 1: Dây rốn có mấy mạch máu
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 2: Siêu âm thai quý 2 thường được thực hiện ở tuần
  • 12-15
  • 15-18
  • 18-22
  • 22-24
Câu 3: Siêu âm thai quý 3 thường được thực hiện ở tuần
  • 24-28
  • 28-32
  • 32-36
  • 36-40
Câu 4: Vô ối khi lượng nước ối
  • < 1 cm
  • 1-2 cm
  • <6 cm
  • 6-8 cm
Câu 5: Thiểu ối khi lượng nước ối
  • < 1 cm
  • 1-2 cm
  • <6 cm
  • 6-8 cm
Câu 6: Thừa ối khi lượng nước ối
  • 3-4 cm
  • 4-6 cm
  • 6 cm
  • 6-8 cm
Câu 7: . Đa ối khi lượng nước ối
  • 6 cm
  • 8 cm
  • >6 cm
  • >8 cm
Câu 8: . Đo chỉ số nước ối bằng cách chia tử cung thành 4 phần, đo độ sâu khoang ối lớn nhất (sâu nhất)
  • trong từng phần không chứa dây rốn (cm) rồi sau đó cộng lại ra chỉ số nước ối (CSNO
  • Đ
  • S
Câu 9: Thiểu ối khi CSNO
  • <30mm
  • <50mm
  • 50-80mm
  • <80mm
Câu 10: CSNO bình thường
  • 50-80mm
  • 80-180mm
  • 180-360mm
  • 360-400mm
Câu 11: CSNO phải theo dõi
  • 30-50mm
  • 50-80mm
  • 80-180mm
  • 180-200mm
Câu 12: . Đa ối là CSNO
  • >50mm
  • >80mm
  • >180mm
  • >200mm
Câu 13: CSNO tăng dần từ tuần
  • 8-16
  • 16-32
  • 32-38
  • 40-42
Câu 14: CSNO ổn định từ tuần
  • 8-16
  • 16-32
  • 32-38
  • 40-42
Câu 15: CSNO giảm nhanh từ tuần
  • 8-16
  • 16-32
  • 32-38
  • 40-42
Câu 16: Với thai trước 41 tuần, nếu CSNO…….thì theo dõi định kỳ cùng với kỳ khám thai (……tuần/lần)
  • <50mm, 3
  • >50mm, 4
  • <80mm, 3
  • > 80mm, 4
Câu 17: Với thai sau 41 tuần, nếu CSNO…..nên theo dõi……ngày/lần
  • <50mm, 3
  • >50mm, 4
  • >80mm, 3
  • < 80mm, 4
Câu 18: Với thai sau 36 tuần, nếu CSN
  • ......., nên theo dõi …..ngày/lần cho đến khi CSNO……..thì theo dõi như bình thường
  • <50mm, 3, >50mm
  • <80mm, 2, >80mm
  • 50-80mm, 2, >80mm
  • 50-80mm, 3, >180mm
Câu 19: Cắt ngang bụng thai nhi thấy khoang ối bên cạnh còn đủ chỗ để chứa thêm 1 bụng thai nữa là
  • đa ối
  • Đ
  • S
Câu 20: Siêu âm có thể thay thế chụp nhữ ảnh định kỳ
  • Đ
  • S
Câu 21: Quầng vú có đường kính
  • 1x1,5mm
  • 1,5x2,5mm
  • 2-3mm
  • 2,5-3,5mm
Câu 22: . Ống sữa có đường kính
  • 1x1,5mm
  • 1,5x2,5mm
  • 2-3mm
  • 2,5-3,5mm
Câu 23: Tư thế siêu âm tuyến vú (Đ/S)
  • Nằm nghiêng
  • Nằm ngửa Đ
  • 2 tay để ngang đầu Đ
  • Có thể kê gối dưới vai Đ
  • Có thể kê gối dưới eo
Câu 24: Hình ảnh siêu âm lớp mỡ dưới da
  • Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
  • Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
  • Là những đường mỏng, phản âm sáng
  • Là những đường dày, phản âm tối
Câu 25: Hình ảnh siêu âm lớp da bên ngoài vú
  • Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở vùng núm vú
  • Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú
  • Các bó sợi dài, phản âm mạnh
  • Các bó sợi ngắn, phản âm kém
Câu 26: Hình ảnh siêu âm lớp mô tuyến vú
  • Phản âm kém, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa
  • Phản âm mạnh, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa
  • Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
  • Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
Câu 27: Hình ảnh siêu âm dây chằng Cooper
  • Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
  • Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
  • Là những đường mỏng, phản âm sáng
  • Là những đường dày, phản âm tối
Câu 28: Hình ảnh siêu âm lớp cơ ngực
  • Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở vùng núm vú
  • Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú
  • Các bó sợi dài, phản âm mạnh
  • Các bó sợi ngắn, phản âm kém
Câu 29: Hình ảnh siêu âm xương sườn
  • Hình tròn, bờ không đều, không có bóng cản
  • Hình tròn, bờ đều, có bóng cản
  • Đường mỏng, phản âm sáng
  • Đường mỏng, phản âm tối
Câu 30: Kiểm tra dấu hiệu tiền sản giật vào lần khám thai
  • 3 tháng đầu, giữa
  • 3 tháng giữa, cuối
  • 3 tháng đầu, cuối
  • B và C đúng
Câu 31: XN tầm soát Streptococcus nhóm B vào tuần
  • 24-28
  • 28-30
  • 30-32
  • 35-37
Câu 32: Trong PAR
  • chữ P có ý nghĩa
  • Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
  • Số lần đẻ đủ tháng
  • Số con hiện còn sống
  • Số lần sẩy hay phá thai
Câu 33: Trong PAR
  • chữ A1 có ý nghĩa
  • Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
  • Số lần đẻ đủ tháng
  • Số con hiện còn sống
  • Số lần sẩy hay phá thai
Câu 34: Trong PAR
  • chữ R có ý nghĩa
  • Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
  • Số lần đẻ đủ tháng
  • Số con hiện còn sống
  • Số lần sẩy hay phá thai
Câu 35: Trong PAR
  • chữ A2 có ý nghĩa
  • Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)
  • Số lần đẻ đủ tháng
  • Số con hiện còn sống
  • Số lần sẩy hay phá thai
Câu 36: Yếu tố nguy cơ về cân nặng của thai phụ (Đ/S)
  • <30kg
  • <40kg Đ
  • 40-50 kg
  • 50-70 kg
  • >70kg Đ
Câu 37: Nguy cơ bị phù, giữ nước nếu mỗi tháng tăng
  • > 1 kg
  • > 1,5 kg
  • > 2 kg
  • > 2.5 kg
Câu 38: Tăng HA thai kỳ nếu HA tâm thu (tối đa) tăng thêm…..và HA tâm trương (tối thiểu) tăng thêm……so với HA đo được lúc tuổi thai dưới….tuần
  • 15 mmHg, 20 mmHg, 30 tuần
  • 20 mmHg, 15 mmHg, 30 tuần
  • 30 mmHg, 20 mmHg, 10 tuần
  • 30 mmHg, 15 mmHg, 20 tuần
Câu 39: Tăng phản xạ đầu gối là dấu hiệu
  • Sản giật
  • Tiền sản giật
  • Rau bong non
  • Rau tiền đạo
Câu 40: Chiều cao tử cung khi đủ tháng là 30-32 cm
  • Đ
  • S
Câu 41: Vòng bụng của người có thai đủ tháng trung bình là
  • 90 cm
  • 95 cm
  • 100 cm
  • 105 cm
Câu 42: . Đường kính cụt-hạ mu của eo dưới
  • 9 cm
  • 10 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
Câu 43: . Đường kính cùng-hạ mu (đường kính thực dụng) của eo dưới
  • 9 cm
  • 10 cm
  • 11 cm
  • 12 cm
Câu 44: Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa thể nghe được tim thai
  • Đ
  • S
Câu 45: Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa cần đo chiều cao tử cung và vòng bụng mà chỉ cần nắn tìm đáy tử cung
  • Đ
  • S
Câu 46: Chỉ những tháng cuối mới khám nắn kỹ để chẩn đoán ngôi thai, thế, mức độ cao thấp của ngôi thai
  • Đ
  • S
Câu 47: Cần thăm âm đạo để chẩn đoán thai nghén trong những tháng đầu
  • Đ
  • S
Câu 48: Nếu thai phụ đã được tiêm 2 mũi uốn ván ở lần sinh trước hay đã tiêm 1 mũi thì
  • Không cần tiêm
  • Tiêm 1 mũi
  • Tiêm 2 mũi
  • Tiêm 3 mũi
Câu 49: Nếu khi còn nhỏ, thai phụ đã tiêm phòng mở rộng với 3 mũi tiêm phòng uốn ván thì
  • Không cần tiêm
  • Tiêm 1 mũi
  • Tiêm 2 mũi
  • Tiêm 3 mũi
Câu 50: Nếu thai phụ đã tiêm 3-4 mũi và mũi cuối cùng đã trên 1 năm thì
  • Không cần tiêm
  • Tiêm 1 mũi
  • Tiêm 2 mũi
  • Tiêm 3 mũi
Câu 51: Nếu lần sinh sau cách lần sinh trước trên 5 năm thì
  • Không cần tiêm
  • Tiêm 1 mũi
  • Tiêm 2 mũi
  • Tiêm 3 mũi
Câu 52: Bổ sung sắt được khuyến cáo từ sau….tuần
  • 20
  • 28
  • 36
  • 40
Câu 53: . Ở VN được khuyến cáo bổ sung sắt từ khi bắt đầu có thai đến sau sinh
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 4 tháng
Câu 54: Khám thai phát hiện yếu tố nguy cơ cao cần gửi lên tuyến trên
  • Đ
  • S
Câu 55: Phiếu con tôm cho người đẻ lần 1
  • Màu tím
  • Màu xanh
  • Màu đỏ
  • Màu vàng
Câu 56: Phiếu con tôm cho người đẻ lần 2
  • Màu tím
  • Màu xanh
  • Màu đỏ
  • Màu vàng
Câu 57: Phiếu con tôm cho người đẻ lần 3
  • Màu tím
  • Màu xanh
  • Màu đỏ
  • Màu vàng
Câu 58: Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con rạ
  • 3
  • 5
  • 7
  • 10
Câu 59: Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con so
  • 3
  • 5
  • 7
  • 10
Câu 60: Bổ sung acid folic cho tất cả thai phụ từ trước khi thụ thai cho đến….tuần sau thụ thai
  • 3
  • 6
  • 9
  • 12
Câu 61: Người mẹ có nguy cơ tăng HA trong thai kỳ cao thì cần bổ sung
  • VTM A
  • Canxi
  • Sắt
  • Magie
Câu 62: Gừng giúp giảm nghén
  • Đ
  • S
Câu 63: Sử dụng Andi D trong vòng….giờ sau sinh với mẹ có Rh-, con có Rh+
  • 36h
  • 48h
  • 72h
  • 96h
Câu 64: Mẹ HIV thì nên mổ lấy thai ở tuần
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
Câu 65: Sử dụng corticoid với bà mẹ có nguy cơ đẻ non (28-34 tuần) để giúp trẻ giảm hội chứng suy hô hấp của trẻ sơ sinh
  • Đ
  • S
Câu 66: Nên siêu âm thường quy trước khi mang thai
  • 12 tuần
  • 18 tuần
  • 24 tuần
  • 32 tuần
Câu 67: Táo bón là do……..có tác dụng tái hấp thu nước
  • Giảm Estrogen
  • Tăng Progesterol
  • Giảm HCG
  • Tăng Oxytocin
Câu 68: Dây chằng hay bị đau khi mang thai
  • Dây chằng rộng
  • Dây chằng tròn
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng tử cung cùng
Câu 69: Có thể dùng Aspirin và các thuốc chống viêm không Steroid khi mang thai
  • Đ
  • S
Câu 70: Viên sắt/folic cần uống 1 ngày 1 viên trong suốt thời gian có thai đến hết 6 tuần sau đẻ
  • Đ
  • S
Câu 71: Viên sắt/folic tối thiểu cần uống trước đẻ bao nhiêu ngày
  • 30 ngày
  • 60 ngày
  • 90 ngày
  • 120 ngày
Câu 72: Thai phụ nên nghỉ làm ít nhất….tháng trước sinh
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 4 tháng
Câu 73: Phụ nữ có thai 3 tháng cuối phải bổ sung bao nhiêu kcal mỗi ngày
  • 250
  • 350
  • 450
  • 550
Câu 74: Mỗi ngày phụ nữ có thai cần 2550 kcal
  • Đ
  • S
Câu 75: Lượng chất béo bổ sung mỗi ngày
  • 30g
  • 40g
  • 50g
  • 60g
Câu 76: Lượng protein ăn tăng mỗi ngày là 15g với phụ nữ có thai
  • Đ
  • S
Câu 77: Gây sẩy thai, sinh non, sinh già tháng, thai chết gần ngày sinh do thiếu
  • Canxi
  • Kẽm
  • Đồng
  • Sắt
Câu 78: BMI <18,5 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
  • 5-9kg
  • 7-11 kg
  • 11-16kg
  • 13-18kg
Câu 79: BMI từ 19-24 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
  • 5-9kg
  • 7-11 kg
  • 11-16kg
  • 13-18kg
Câu 80: BMI từ 25-29 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
  • 5-9kg
  • 7-11 kg
  • 11-16kg
  • 13-18kg
Câu 81: BMI >30 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
  • 5-9kg
  • 7-11 kg
  • 11-16kg
  • 13-18kg
Câu 82: Thai nghén nguy cơ cao gồm mấy nhóm
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 83: Cơn tetani ở trẻ sơ sinh do thiếu
  • VTM B1
  • VTM D
  • VTM A
  • VTM K
Câu 84: Tử vong cấp ở trẻ sơ sinh, xung huyết tim thai do thiếu
  • VTM B1
  • VTM D
  • VTM A
  • VTM K
Câu 85: Dự phòng cho trẻ sơ sinh mang virus viêm gan B bằng cách tiêm immuclobulin đặc hiệu 05mg/kg tiêm bắp sau sinh 48h
  • Đ
  • S
Câu 86: Thai nghén được coi là thiếu máu khi Hb <10g
  • Đ
  • S
Câu 87: Phụ nữ sảy thai liên tiếp 3 lần trở lên thì cơ hội đẻ con sống là……và nguy cơ đẻ non cao hơn…..so với người thường
  • 20%, 30%
  • 30%, 20%
  • 40%, 50%
  • 50%, 40%
Câu 88: Nạo thai hay đẻ nhiều gây
  • Rau bong non
  • Rau tiền đạo
  • Rau xơ hoá
  • Cả 3
Câu 89: Nhiễm độc thai nghén gây
  • Rau bong non
  • Rau tiền đạo
  • Rau xơ hoá
  • Cả 3
Câu 90: . Đa ối cấp hay gặp vào những tháng cuối thai kỳ
  • Đ
  • S
Câu 91: . Đa ối mạn hay gặp vào tháng 4 hoặc 5 thai kỳ
  • Đ
  • S
Câu 92: Doppler ĐM tử cung vào tuần
  • 20-24
  • 26
  • 28-34
  • 36
Câu 93: Doppler ĐM rốn vào tuần
  • 20-24
  • 26
  • 28-34
  • 36
Câu 94: Doppler ĐM não vào tuần
  • 20-24
  • 26
  • 28-34
  • 36
Câu 95: Doppler ĐM não để xác định
  • Tiền sản giật
  • Nhiễm độc thai nghén
  • Song thai
  • Thai chậm phát triển
Câu 96: Số lần khám thai ít nhất cho người thai nghén nguy cơ cao
  • 3 lần
  • 4 lần
  • 8 lần
  • 13 lần
Câu 97: Xét nghiệm alpha foetoprotein để xác định tật hở ống thần kinh, Down
  • Đ
  • S
Câu 98: Xét nghiệm xác định tật hở ống thần kinh, Down vào tuần
  • 8-14
  • 16
  • 18
  • 22-24
Câu 99: Nam giới mang trùng roi ở đường tiết niệu nhưng không mắc bệnh
  • Đ
  • S
Câu 100: Bôi Lugol có hình ảnh sao đêm
  • Lậu
  • Giang mai
  • Trùng roi
  • Chlamydia
Câu 101: Viêm âm đạo do Gardnerella vaginalis (Đ/S)
  • Gram dương, hình que
  • Khí hư đục dính vào thành âm đạo Đ
  • Nhỏ dung dịch KOH 10% vào khí hư thấy có mùi tanh cá Đ
  • Gram âm, hình que Đ
  • Khí hư đục nhiều, không hôi, không ngứa
Câu 102: Viêm tuyến Bartholin cấp và mạn
  • Đau âm hộ, thường là đau 1 bên, đi đứng đều đau Đ
  • Sau giao hợp tuyến lại to lên, nắn thấy rắn, đau ít, ít mủ chảy ra
  • Môi nhỏ có 1 khối tròn đều, nắn thấy đau, bóp thấy mủ chảy ra ở mặt trong môi nhỏ Đ
  • Xuất hiện sau kinh nguyệt
  • Viêm lúc đầu khu trú, sau lan toản, có mủ Đ
Câu 103: Tuyến Bartholin nang hoá
  • Xảy ra sau viêm cấp
  • Xảy ra sau viêm mạn
  • Sờ thấy khối cứng, khu trú 1 bên
  • Cả 3
Câu 104: . Điều trị bóc tách nang với
  • Viêm tuyến Bartholin cấp
  • Viêm tuyến Bartholin mạn
  • Nang hoá
  • B và C đúng
Câu 105: . Điều trị viêm tuyến Bartholin do Chlamydia
  • Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin
  • Penicillin
  • Doxycycllin
  • Tetracyllin
Câu 106: . Điều trị viêm tuyến Bartholin do vi khuẩn Gram dương, Gram âm
  • Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin
  • Penicillin
  • Doxycycllin
  • Tetracyllin
Câu 107: . Điều trị viêm tuyến Bartholin do lậu cầu
  • Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin
  • Penicillin
  • Doxycycllin
  • Tetracyllin
Câu 108: Bệnh lậu có triệu chứng thường thấy ở nữ hơn là ở nam
  • Đ
  • S
Câu 109: Tác nhân thường phối hợp nhất với lậu
  • HIV
  • Giang mai
  • Trùng roi
  • Chlamydia
Câu 110: Lậu ra khỏi cơ thể thì tồn tại được
  • Vài phút
  • Vài giờ
  • Vài ngày
  • Vài tuần
Câu 111: Dùng chung chậu, khăn, quần áo có thể lây nhiễm lậu cầu
  • Đ
  • S
Câu 112: Lậu thường khu trú ở
  • Âm đạo
  • Ống cổ tử cung
  • Thân tử cung
  • Sừng tử cung
Câu 113: . Ủ bệnh lậu ở nữ
  • 3-4 ngày
  • 4-5 ngày
  • 5-7 ngày
  • 7-9 ngày
Câu 114: Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh xuất hiện sau đẻ
  • 1-3 ngày
  • 4-5 ngày
  • 5-7 ngày
  • 7-9 ngày
Câu 115: Thời gian ủ bệnh lậu ở nam lâu hơn nữ
  • Đ
  • S
Câu 116: Chlamydia có thể làm PCR
  • Đ
  • S
Câu 117: Giang mai ra khỏi cơ thể thì tồn tại được
  • Vài phút
  • Vài giờ
  • Vài ngày
  • Vài tuần
Câu 118: Giang mai ở 45 độ sống được
  • 30 phút
  • 1h
  • 30s
  • 1p
Câu 119: Với chất tẩy rửa, xà phòng thì giang mai sống được
  • Vài phút
  • Vài giờ
  • Vài ngày
  • Vài tuần
Câu 120: Giang mai mới và có lây xảy ra trong thời gian
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 1 năm
  • 2 năm
Câu 121: Giang mai bẩm sinh sớm là từ khi đẻ đến
  • 1 năm đầu
  • 2 năm đầu
  • 3 năm đầu
  • 4 năm đầu
Câu 122: Giang mai bẩm sinh muộn là từ khi đẻ đến
  • 1 năm đầu
  • 2 năm đầu
  • 3 năm đầu
  • 4 năm đầu
Câu 123: Giang mai tổn thương tim mạch và thần kinh
  • Giang mai 1
  • Giang mai 2
  • Giang mai 3
  • Giang mai 4
Câu 124: Thời gian ủ bệnh giang mai thường là
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 3-4 tuần
  • 4-5 tuần
Câu 125: Giang mai có thể ủ bệnh trong thời gian 10-100 ngày
  • Đ
  • S
Câu 126: Màu đỏ thịt tươi là săng giang mai thời kỳ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 127: Săng có nền rắn, mỏng như tờ bìa là ở giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 128: Săng giang mai phối hợp với
  • Săng Chlamydia
  • Săng lậu
  • Săng hạ cam
  • Cả 3
Câu 129: . Ở giang mai giai đoạn 1 thì hạch không đau, rắn, không hoá mủ, số lượng nhiều với 1 hạch chúa
  • Đ
  • S
Câu 130: Giai đoạn 1 của giang mai nếu không điều trị thì săng tự mất trong
  • 1-2 tuần
  • 3-5 tuần
  • 6-8 tuần
  • 9-11 tuần
Câu 131: Giang mai thời kỳ 2 sau thời kỳ 1
  • 1-2 tuần
  • 3-5 tuần
  • 6-8 tuần
  • 9-11 tuần
Câu 132: Vết loang trắng đen ở cổ (vòng vệ nữ), bờ chân tóc, trán là triệu chứng của giang mai giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 133: . Đào ban ở giang mai (Đ/S)
  • Màu hồng tươi Đ
  • Kích thước bằng hạt đỗ hoặc hạt ngô Đ
  • Bằng phẳng, có vảy
  • Thường thấy ở vùng da dày
  • Không thâm nhiễm, không ngứa Đ
Câu 134: . Đào ban ở giai đoạn mấy của giang mai
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 135: Triệu chứng hay gặp và đặc hiệu nhất của giang mai giai đoạn 2
  • Nhức đầu
  • Rụng tóc
  • Sẩn
  • Nổi hạch toàn thân
Câu 136: Biểu hiện giang mai giai đoạn 2 (Đ/S)
  • Mảng niêm mạc là những vết trợt rất nông, có giả mạc trắng xám Đ
  • Hạch toàn thân, có hạch chúa
  • Nhức đầu ban ngày
  • Rụng tóc kiểu rừng thưa Đ
  • Nổi sẩn Đ
Câu 137: . Đặc điểm sẩn trong giang mai giai đoạn 2 (Đ/S)
  • Kích thước bằng hạt đỗ hoặc hạt ngô Đ
  • Màu hơi đỏ, chắc, thâm nhiễm tương bào Đ
  • Xung quanh sẩn có viền là vảy Biett Đ
  • Sẩn không có vảy
  • Sẩn chỉ ở vài nơi, đặc biệt ở lòng bàn tay
Câu 138: Giang mai kín sớm thì phản ứng dịch não tuỷ dương tính
  • Đ
  • S
Câu 139: Giang mai tái phát thường xảy ra trong
  • 1 năm đầu
  • 2 năm đầu
  • 3 năm đầu
  • 4 năm đầu
Câu 140: Giang mai tái phát có triệu chứng giống giang mai thời kỳ 2 nhưng nặng hơn
  • Đ
  • S
Câu 141: Tổn thương khu trú ở miệng, hậu môn thành từng chùm như vỏ ốc, quả dâu gặp trong
  • Giang mai kín sớm
  • Giang mai kín muộn
  • Giang mai tái phát
  • Giang mai giai đoạn 4
Câu 142: Giang mai kín muộn (>2 năm) còn khả năng lây lan
  • Đ
  • S
Câu 143: Phản ứng huyết thanh đặc hiệu với giang mai (Đ/S)
  • RPR
  • TPI Đ
  • FTA Đ
  • TPHA Đ
  • VDRL
Câu 144: Thời kỳ giang mai xâm nhập thần kinh
  • Giang mai kín sớm
  • Giang mai kín muộn
  • Giang mai tái phát
  • Giang mai giai đoạn 4
Câu 145: Thời kỳ giang mai kín muộn cần XN dịch não tuỷ và chụp ĐM chủ
  • Đ
  • S
Câu 146: . Đặc điểm giang mai thời kỳ 3 (Đ/S)
  • Sau năm thứ 3, có khi 15-20 năm mới phát thương tổn Đ
  • Chủ yếu xâm nhập da, cơ, phủ tạngĐ
  • Thấy nhiều xoắn khuẩn trên tổn thương
  • Dễ lây
  • Biểu hiện ở da có củ, gôm, loét Đ
Câu 147: . Đặc điểm củ giang mai (Đ/S)
  • Xuất hiện ở giai đoạn 2
  • Kích thước bằng hạt đậu xanh Đ
  • Thường khu trú 1 vùng Đ
  • Sắp xếp thành hình vòng cung hoặc nhiều cung Đ
  • Sờ giống hạch, to dần, mềm rồi vỡ ra tạo thành loét
Câu 148: . Đặc điểm gôm giang mai (Đ/S)
  • Xuất hiện ở giai đoạn 3 Đ
  • Kích thước bằng hạt đậu xanh
  • Cục cứng dưới da Đ
  • Sắp xếp thành hình vòng cung hoặc nhiều cung
  • Sờ giống hạch, to dần, mềm rồi vỡ ra tạo thành loét
Câu 149: . Đặc điểm loét trong giai đoạn 3 của giang mai (Đ/S)
  • A\. Đáy phẳng Đ
  • Thành hơi dốc, bờ không đều
  • Xung quanh vết loét thì da hơi tímĐ
  • Loét tồn tại 1 thời gian rồi lên da non tạo sẹo Đ
  • Loét tự mất, không tạo sẹo
Câu 150: Giang mai giai đoạn 3 gây tổn thương màng xương, đặc biệt là
  • Xương đùi
  • Xương cẳng chân
  • Xương cánh tay
  • Xương cẳng tay
Câu 151: Lưỡi mất trơn bóng, thâm nhiễm gặp ở giang mai giai đoạn
  • Giang mai kín sớm
  • Giang mai kín muộn
  • Giang mai giai đoạn 3
  • Giang mai giai đoạn 4
Câu 152: Gôm giang mai hay gặp ở
  • Gan
  • Lách
  • Da, tổ chức dưới da, niêm mạc họng, vách mũi
  • Tá tràng, đạ tràng, trực tràng
Câu 153: Tổn thương viêm ĐM chủ xuất hiện ở giang mai giai đoạn
  • Giang mai kín sớm
  • Giang mai kín muộn
  • Giang mai giai đoạn 3
  • Giang mai giai đoạn 4
Câu 154: Viêm ĐM chủ xuất hiện sau 10-30 năm mắc giang mai
  • Đ
  • S
Câu 155: Bệnh giang mai tim mạch (Đ/S)
  • Luôn luôn có triệu chứng rõ ràng
  • Phát hiện nhờ siêu âm
  • Phát hiện nhờ XQ ngựcĐ
  • Thành ĐM chủ vôi hoáĐ
  • Gây suy thất trái hoặc phình ĐM Đ
Câu 156: Biểu hiện giang mai thần kinh (Đ/S)
  • Chỉ xảy ra nhiều năm sau nhiễm giang mai
  • Viêm màng não: Đau đầu, sợ ánh sáng, cứng cổ, co giật, mê sảng, phù nề, mất ngôn ngữ Đ
  • Liệt dây TK sọ não, điếc TK Đ
  • Liệt toàn thân
  • Liệt ½ người Đ
Câu 157: Tên khoa học giang mai
  • Neisseria gornohoea
  • Treponema pallidum
  • Chlamydia tracomatis
  • Trichonomas vaginalis
Câu 158: Tên khoa học lậu
  • Neisseria gornohoea
  • Treponema pallidum
  • Chlamydia tracomatis
  • Trichonomas vaginalis
Câu 159: Tên khoa học trùng roi
  • Neisseria gornohoea
  • Treponema pallidum
  • Chlamydia tracomatis
  • Trichonomas vaginalis
Câu 160: Có thể chẩn đoán giang mai nhờ PCR hay soi KHV nền đen
  • Đ
  • S
Câu 161: Giang mai tiềm ẩn thì loét miệng mà không có triệu chứng
  • Đ
  • S
Câu 162: Kháng thể chống tinh trùng có thể tiết ra ở
  • Vòi trứng
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
  • Âm đạo
Câu 163: Thụ tinh trong ống nghiệm
  • ICSI
  • IVF
  • IVM
  • Oocyte donation
Câu 164: Tiêm tinh trùng vào bào tương trứng
  • ICSI
  • IVF
  • IVM
  • Oocyte donation
Câu 165: Trưởng thành trứng trong ống nghiệm
  • ICSI
  • IVF
  • IVM
  • Oocyte donation
Câu 166: Kỹ thuật dành cho buồng trứng đa nang
  • ICSI
  • IVF
  • IVM
  • Oocyte donation
Câu 167: Kỹ thuật chuyển phôi trữ
  • ICSI
  • IVF
  • IVM
  • FET

Câu 1: Viêm túi tinh, viêm tiền liệt tuyến thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 2: Xoắn thừng tinh thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 3: Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn cấp thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 4: Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn mạn tính thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 5: Giãn TM tinh thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 6: UT tinh hoàn thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 7: UT dương vật thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 8: Viêm quy đầu, phù nề bao quy đầu, nghẹt quy đầu thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 9: Ngứa dữ dội ban đêm kèm phát mụn do
  • Chàm sinh dục
  • Ghẻ
  • Rận mu
  • Cả 3
Câu 10: Ngứa vùng lông mu, có thể phát hiện trứng nhỏ xíu gắn vào lông mu
  • Chàm sinh dục
  • Ghẻ
  • Rận mu
  • Cả 3
Câu 11: Rối loạn cương dương là tình trạng….không có khả năng đạt được và duy trì sự cương cứng đủ để hoạt động tình dục thoả mãn trong một thời gian……
  • Ngắt quãng, dài
  • Ngắt quãng, ngắn
  • Liên tục, dài
  • Liên tục, ngắn
Câu 12: Rối loạn cương dương nặng
  • Dương vật luôn luôn mềm xìu
  • Dương vật cương cứng không đúng lúc
  • Dương vật cương cứng trong thời gian rất ngắn, chưa xuất tinh đã xìu
  • Dương vật cương không hoàn toàn hoặc không cương cứng được
Câu 13: Cương dương kéo dài quá mức (Đ/S)
  • Cương cứng quá lâu Đ
  • Mềm lại nhanh SAI
  • Không mềm lại được Đ
  • Thường làm đau đớn Đ
  • Không làm đau đớn
Câu 14: Xuất tinh sớm (Đ/S)
  • Xảy ra trước, trong hoặc sau giao hợp hoặc các hoạt động tình dục khác Đ
  • Giảm hoặc mất khả năng kiểm soát xuất tinh Đ
  • Phải xảy ra trong thời gian dài liên tục sAI
  • Xảy ra trong thời gian dài liên tục hoặc từng đợt Đ
  • Xảy ra trong khi giao hợp hoặc các hoạt động tình dục khác S
Câu 15: Có mấy loại xuất tinh sớm (PE)
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 16: Xuất tinh luôn luôn hoặc gần như luôn luôn xảy ra trước hoặc trong khoảng 1 phút khi thâm nhập âm đạo
  • PE nguyên phát
  • PE thứ phát
  • PE thay đổi
  • PE chủ quan
Câu 17: Xuất tinh dưới 3 phút khi thâm nhập âm đạo
  • PE nguyên phát
  • PE thứ phát
  • PE thay đổi
  • PE chủ quan
Câu 18: Xuất tinh ra máu thường là ác tính
  • Đ
  • S
Câu 19: Rối loạn xuất tinh gồm
  • Xuất tinh ra máu
  • Chậm xuất tinh hoặc không xuất tinh
  • Xuất tinh sớm
  • Cả 3
Câu 20: Sau 12 tháng quan hệ tình dục bình thường, không sử dụng bất cứ biện pháp tránh thai nào và không có con là
  • Rối loạn sinh đẻ
  • Muộn con
  • Vô sinh nam
  • Vô sinh nữ
Câu 21: Suy sinh dục thì buồn ngủ
  • Sáng
  • Trưa
  • Chập tối
  • Đêm muộn
Câu 22: Suy sinh dục thì khó ngủ hoặc ngủ không sâu vào ban đêm
  • Đ
  • S
Câu 23: Suy sinh dục ảnh hưởng đến hô hấp
  • Khó thở ban ngày, ngáy nhỏ
  • Khó thở ban đêm, ngáy nhỏ
  • Khó thở ban đêm, ngáy to
  • Khó thở ban ngày, ngáy to
Câu 24: Không có lông mu hay lông mu thưa kèm bộ phận sinh dục ngoài không phát triển gặp trong suy sinh dục do
  • Giảm tiết hormon sinh dục vùng dưới đồi (GnRH)
  • Giảm tiết hormon sinh dục tuyến yên (gonadotropin)
  • Giảm tiết hormon sinh dục tuyến thượng thận
  • Giảm tiết hormon sinh dục ở tinh hoàn
Câu 25: Phát ban ở lòng bàn tay do
  • Virus Herpes đơn dạng loại 1
  • Virus Herpes đơn dạng loại 2
  • Giang mai
  • Lậu
Câu 26: Giang mai giai đoạn cuối gây tổn thương tim, gan, não, T
  • mắt
  • Đ
  • S
Câu 27: Bìu bình thường thì bên trái thấp hơn bên phải
  • Đ
  • S
Câu 28: Tinh hoàn lạc chỗ hoặc teo tinh hoàn thì bìu
  • Sưng to
  • Sưng nhỏ
  • Như cái túi rỗng
  • A và B đúng
Câu 29: Hoại thư Fournier thường xảy ra ở
  • Nữ
  • Nam
  • Nguời già
  • Trẻ em
Câu 30: . Đặc điểm hoại thư Fournier (Đ/S)
  • Hay gặp S
  • Xảy ra đột ngột, đe doạ sự sống con người Đ
  • Có thể do VK hiếu khí và kỵ khí Đ
  • Xảy ra ở vùng tầng sinh môn, bộ phận sinh dục hoặc quanh hậu môn Đ
  • Hoạt động thực bào tại các mô hoại tử mạnh S
Câu 31: Viêm tinh hoàn mạn tính thì tinh hoàn sưng to
  • Đ
  • S
Câu 32: Chiều dài tinh hoàn
  • 2-3 cm
  • 3-5 cm
  • 3-3,5 cm
  • 1 cm
Câu 33: Chiều ngang tinh hoàn
  • 2-3 cm
  • 3-5 cm
  • 3-3,5 cm
  • 1 cm
Câu 34: Bề dày tinh hoàn (trước-sau)
  • 2-3 cm
  • 3-5 cm
  • 3-3,5 cm
  • 1 cm
Câu 35: Thể tích tinh hoàn tuổi sơ sinh
  • 1 ml
  • 1- 15 ml
  • 15-30 ml
  • 30-45 ml
Câu 36: Thể tích tinh hoàn sau tuổi dậy thì
  • 1 ml
  • 1- 15 ml
  • 15-30 ml
  • 30-45 ml
Câu 37: Cấu trúc tinh hoàn hồi âm đồng nhất
  • Đ
  • S
Câu 38: Mào tinh hoàn (Đ/S)
  • Đầu mào tinh hình tam giác, dày dưới 1 cm Đ
  • Hồi âm ngược với tinh hoàn S
  • Đầu mào tinh nằm ở phía sau ngoài tinh hoàn S
  • Thân và đuôi mào tinh nằm ở phía trên ngoài tinh hoàn S
  • Đầu mào tinh nằm ở phía trên ngoài tinh hoàn Đ
Câu 39: Mẩu phụ mào tinh
  • Di tích của ống Muller
  • Di tích của ống Wolf
  • Ở phía trên tinh hoàn
  • Ở đuôi mào tinh
Câu 40: Mẩu phụ tinh hoàn
  • Di tích của ống Muller
  • Di tích của ống Wolf
  • Ở phía dưới tinh hoàn
  • Ở đuôi mào tinh
Câu 41: Vị trí mẩu phụ tinh hoàn
  • Ở phía dưới tinh hoàn
  • Ở đầu mào tinh
  • Ở phía trên tinh hoàn
  • Ở đuôi mào tinh
Câu 42: Vị trí mẩu phụ mào tinh
  • Ở phía dưới tinh hoàn
  • Ở đầu mào tinh
  • Ở phía trên tinh hoàn
  • Ở đuôi mào tinh
Câu 43: Biểu mô dương vật gồm da thân dương vật và ba bao quy đầu
  • Đ
  • S
Câu 44: Tật lỗ đái lệch thấp thì lỗ tiểu nằm ở
  • Bụng dương vật
  • Lưng dương vật
  • Tầng sinh môn
  • A và C đúng
Câu 45: Chẩn đoán phân biệt suy tuyến sinh dục tiên phát và suy tuyến sinh dục thứ phát
  • Tinh dịch đồ
  • XN các nội tiết tố sinh dục
  • XN di truyền
  • XN chẩn đoán hình ảnh
Câu 46: . Đánh giá chức năng TB Leydig
  • Testosterol, Estrogen
  • Estrogen, LH
  • L
  • FSH
  • Testosterol, LH
Câu 47: Prolactin máu cao, nghi ngờ u tuyến yên thì (Đ/S)
  • Chụp XQ thường hộp sọ Đ
  • Siêu âm màu Doppler S
  • Chụp cộng hưởng từ tuyến yên Đ
  • Chụp cản quang S
  • Chụp cộng hưởng từ cột sống S
Câu 48: Nghi ngờ ống dẫn tinh bị tắc
  • Siêu âm màu Doppler
  • Chụp cộng hưởng từ
  • Chụp cản quang
  • Chụp cộng hưởng từ cột sống
Câu 49: BN bị xuất tinh ngược dòng thì
  • Siêu âm màu Doppler
  • Chụp cộng hưởng từ
  • Chụp cản quang
  • . Chụp cộng hưởng từ cột sống
Câu 50: BN giao hợp không xuất tinh thì
  • Siêu âm màu Doppler
  • Chụp cộng hưởng từ
  • Chụp cản quang
  • Chụp cộng hưởng từ cột sống
Câu 51: Thoát vị bẹn ngẹt thì đau
  • Đau âm ỉ vùng bìu
  • Đau dữ dội vùng bìu
  • Đau dương vật
  • Đau vùng bẹn, đau sau xương mu
Câu 52: Viêm tinh hoàn chủ yếu do
  • Quai bị
  • Giang mai
  • Lậu
  • Lao
Câu 53: Viêm tinh hoàn 1 bên sau bao nhiêu ngày quai bị
  • 1-9 ngày
  • 4-7 ngày
  • 1-4 ngày
  • 7-9 ngày
Câu 54: Dấu hiệu Prehn ở BN viêm tinh hoàn
  • Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
  • Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
  • Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
  • Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
Câu 55: Dấu hiệu Prehn ở BN xoắn tinh hoàn
  • Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
  • Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
  • Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
  • Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
Câu 56: Siêu âm viêm tinh hoàn (Đ/S)
  • Cả lớp thành và lớp tạng của màng bao là 1 đường viền hồi âm, tinh hoàn bình thường có độ xám trung bình và đồng dạng Đ
  • Mào tinh có độ hồi âm tương tự hoặc hơi giảm nhẹ so với tinh hoàn bình thường
  • Phù nề Đ
  • Giảm tưới máu tinh hoàn bên bị viêm
  • Mào tinh có độ hồi âm tương tự hoặc hơi tăng nhẹ so với tinh hoàn bình thường Đ
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
3 tháng trước
10 tháng trước