sinh lý bệnh miễn dịch

Lưu
(0) lượt yêu thích
(84) lượt xem
(34) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc hệ miễn dịch tự nhiên?
  • Da và niêm mạc
  • Lysozyme
  • Kháng thể
  • Đại thực bào
Câu 2: Phản ứng miễn dịch đặc hiệu có đặc điểm:
  • Không có trí nhớ
  • Phản ứng nhanh
  • Không cần kháng nguyên
  • Có trí nhớ miễn dịch
Câu 3: Chức năng chính của tế bào T độc là:
  • Sản xuất kháng thể
  • Tiêu diệt tế bào nhiễm bệnh
  • Tiết cytokine
  • Trình diện kháng nguyên
Câu 4: Cơ chế chính gây tan máu trong bệnh tự miễn là:
  • Hoạt hóa bổ thể
  • Tăng tiết histamin
  • Giảm tạo hồng cầu
  • Thiếu vitamin B12
Câu 5:

Loại miễn dịch nào có được khi tiêm vaccine?

  • Miễn dịch thụ động tự nhiên

  • Miễn dịch thụ động nhân tạo

  • Miễn dịch chủ động nhân tạo

  • Miễn dịch chủ động tự nhiên

Câu 6:

Cytokine có vai trò chính nào sau đây?

  • Vận chuyển oxy

  • Truyền tín hiệu giữa tế bào miễn dịch

  • Tăng glucose máu

  • Phân giải lipid

Câu 7:

Bệnh viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu là ví dụ của:

  • Quá mẫn type I

  • Quá mẫn type II

  • Quá mẫn type III

  • Quá mẫn type IV

Câu 8:

Trong viêm, prostaglandin gây ra:

  • Tăng đông máu

  • Co mạch

  • Gây đau

  • Tăng tiết dịch tiêu hóa

Câu 9: Một bệnh nhân bị thiếu hụt tế bào T sẽ dễ mắc:
  • Nhiễm vi khuẩn
  • Nhiễm nấm và virus
  • Thiếu máu
  • Tăng huyết áp
Câu 10: Sốt kéo dài không rõ nguyên nhân thường liên quan đến:
  • Bệnh nhiễm trùng
  • Bệnh tự miễn
  • Ung thư
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Yếu tố nào sau đây kích hoạt con đường đông máu nội sinh?
  • Collagen mạch máu
  • Yếu tố mô
  • Thromboplastin
  • Canxi
Câu 12: Tế bào nào có vai trò trong dị ứng và ký sinh trùng?
  • Neutrophil
  • Eosinophil
  • Monocyte
  • Tế bào NK
Câu 13: Cơ chế chính gây phù trong xơ gan là:
  • Tăng áp lực thủy tĩnh
  • Tăng áp lực thẩm thấu
  • Giảm albumin máu
Câu 14: Vai trò trong dị ứng và ký sinh trùng?
  • Neutrophil
  • Eosinophil
  • Monocyte
  • Tế bào NK
Câu 15: Cơ chế chính gây phù trong xơ gan là:
  • Tăng áp lực thủy tĩnh
  • Tăng áp lực thẩm thấu
  • Giảm albumin máu
  • Tăng bạch cầu
Câu 16: Yếu tố nào giúp phân biệt viêm cấp và viêm mạn?
  • Thời gian xuất hiện sốt
  • Loại tế bào viêm tham gia
  • Mức độ đau
  • Màu sắc dịch viêm
Câu 17: Sốc phản vệ là hậu quả nặng của phản ứng quá mẫn:
  • Type I
  • Type II
  • Type III
  • Type IV
Câu 18: Cơ quan nào là nơi trưởng thành của tế bào T?
  • Tủy xương
  • Tuyến ức
  • Lách
  • Hạch lympho
Câu 19: Chức năng của hệ thống bổ thể là:
  • Vận chuyển dưỡng chất
  • Hỗ trợ đông máu
  • Tiêu diệt vi khuẩn qua opsonin hóa
  • Tổng hợp protein
Câu 20: Một người có anti-insulin là biểu hiện của bệnh:
  • Dị ứng
  • Nhiễm trùng
  • Tự miễn
  • Thiếu máu
Câu 21: Tăng bạch cầu ái toan thường gặp trong:
  • Nhiễm vi khuẩn
  • Nhiễm ký sinh trùng
  • Nhiễm virus
  • Bệnh lý tim mạch
Câu 22: Viêm mạch dị ứng là hậu quả của:
  • Phản ứng quá mẫn type III
  • Viêm không đặc hiệu
  • Rối loạn đông máu
  • Thiếu hụt miễn dịch
Câu 23: Tình trạng thiếu máu trong viêm mạn do:
  • Giảm hấp thu sắt
  • Suy thận
  • Tăng phá hủy hồng cầu
  • Ức chế tủy xương bởi cytokine
Câu 24: Bệnh cảnh nào sau đây là hậu quả của đáp ứng miễn dịch quá mức?
  • Lupus ban đỏ
  • Ung thư
  • Thiếu máu ác tính
  • Thiếu hụt IgA
Câu 25: IL-1, IL-6, TNF-alpha có vai trò chung là:
  • Gây viêm toàn thân
  • Tăng huyết áp
  • Tạo kháng thể
  • Tiêu diệt virus
Câu 26: Trong viêm mạn tính, đại thực bào có vai trò:
  • Sản xuất IgG
  • Phóng thích cytokine
  • Trình diện lipid
  • Tiêu hủy protein
Câu 27: Yếu tố nào sau đây làm tăng tính thấm mao mạch trong viêm?
  • Prostaglandin
  • TNF-alpha
  • Albumin
  • Vitamin C
Câu 28: Nguyên nhân chính gây tăng áp lực mao mạch là:
  • Suy
Câu 29: Yếu tố nào sau đây làm tăng tính thấm mao mạch trong viêm?
  • Prostaglandin
  • TNF-alpha
  • Albumin
  • Vitamin C
Câu 30: Nguyên nhân chính gây tăng áp lực mao mạch là:
  • Suy tim phải
  • Tăng áp lực tĩnh mạch
  • Giảm áp lực keo
  • Tăng lưu lượng máu
Câu 31: Thiếu G6PD gây:
  • Suy thận
  • Tan máu do stress oxy hóa
  • Giảm bạch cầu
  • Rối loạn đông máu
Câu 32: Quá mẫn type III xảy ra do:
  • Phức hợp miễn dịch lắng đọng
  • IgE gắn vào tế bào mast
  • Tế bào T gây độc
  • Thiếu kháng thể
Câu 33: Bệnh Crohn là bệnh lý:
  • Dị ứng
  • Tự miễn
  • Do vi khuẩn
  • Di truyền
Câu 34: Đặc điểm của kháng thể IgG là:
  • Xuất hiện đầu tiên
  • Gắn vào bề mặt tế bào mast
  • Qua được nhau thai
  • Gây tan máu trực tiếp
Câu 35: Quá mẫn type II thường có biểu hiện:
  • Dị ứng nhanh
  • Phản ứng tiêu diệt tế bào đích
  • Tăng sinh lympho
  • Phản ứng chậm sau 48 giờ
Câu 36: Biểu hiện nào sau đây phù hợp với thiếu máu hồng cầu nhỏ:
  • Thiếu vitamin B12
  • Thiếu folat
  • Thiếu sắt
  • Suy tủy
Câu 37: Thiếu máu bất sản là do:
  • Tan máu ngoại vi
  • Mất máu cấp
  • Ức chế tủy xương
  • Thiếu vitamin C
Câu 38: Yếu tố nào là trung gian hóa học gây giãn mạch?
  • Bradykinin
  • Albumin
  • Globulin
  • IgM
Câu 39: Vai trò chính của đại thực bào là:
  • Sản xuất kháng thể
  • Thực bào và trình diện kháng nguyên
  • Tăng tổng hợp vitamin D
  • Tiêu hóa lipid
Câu 40: Cơ chế chính gây sốt do vi khuẩn là:
  • Giải phóng endotoxin
  • Giảm ATP
  • Tăng tiết cortisol
  • Mất nước
Câu 41: Hậu quả nghiêm trọng nhất của viêm kéo dài là:
  • Xơ hóa mô
  • Tăng bạch cầu
  • Sốt cao
  • Phù
Câu 42: Tế bào mast khi hoạt hóa sẽ giải phóng:
  • Histamin
  • Albumin
  • Procalcitonin
  • Fibrinogen
Câu 43: Vai trò chính của kháng thể IgM là:
  • Qua nhau thai
  • Gắn vào thụ thể Fc
  • Xuất hiện đầu tiên
  • Liên kết IgE
Câu 44: ast khi hoạt hóa sẽ giải phóng:
  • Histamin
  • Albumin
  • Procalcitonin
  • Fibrinogen
Câu 45: Vai trò chính của kháng thể IgM là:
  • Qua nhau thai
  • Gắn vào thụ thể Fc
  • Xuất hiện đầu tiên
  • Liên kết IgE
Câu 46: Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch hệ cửa là:
  • Tăng huyết áp toàn thân
  • Giãn tĩnh mạch thực quản
  • Suy tim trái
  • Phù phổi
Câu 47: Sự lắng đọng phức hợp miễn dịch thường gây tổn thương ở:
  • Gan
  • Mạch máu nhỏ
  • Phổi
Câu 48: Biểu hiện nào sau đây phù hợp với suy giảm miễn dịch tiên phát?
  • Thiếu kháng thể bẩm sinh
  • Thiếu máu dinh dưỡng
  • Nhiễm siêu vi
    Dị ứng phấn hoa
Câu 49: Phản ứng ghép chống chủ thường gặp ở:
  • Ghép tim
  • Ghép gan
  • Ghép tủy
  • Truyền máu
Câu 50: Bệnh lý tự miễn thường liên quan đến:
  • Mất khả năng nhận biết "self"
  • Thiếu tế bào T độc
  • Giảm kháng thể
  • Viêm do vi khuẩn
Câu 51: Một trong những tác dụng phụ của thuốc ức chế miễn dịch là:
  • Tăng bạch cầu
  • Giảm khả năng chống nhiễm trùng
  • Tăng đông máu
  • Sốt kéo dài
Câu 52: Cơ quan nào tham gia cả miễn dịch tự nhiên và đặc hiệu?
  • Gan
  • Tủy xương
  • Da
  • Dạ dày
Câu 53: Hậu quả của mất protein qua nước tiểu là:
  • Tăng huyết áp
  • Phù toàn thân
  • Tăng đường huyết
  • Thiếu máu
Câu 54: Tình trạng bạch cầu tăng cao bất thường gọi là:
  • Thiếu máu
  • Bạch cầu cấp
  • Nhiễm trùng
  • Bạch cầu mạn
Câu 55: Vai trò của tuyến ức trong miễn dịch là:
  • Tạo tế bào B
  • Sản xuất kháng thể
  • Đào tạo tế bào T
  • Tiêu diệt vi khuẩn
Câu 56: Viêm không đặc hiệu thường liên quan đến:
  • Bạch cầu đa nhân trung tính
  • Lympho T độc
  • Kháng thể IgG
  • Vi khuẩn nội bào

Câu 1: Sinh lý bệnh là
  • Môn học về chức năng
  • Môn học về cơ chế
  • Môn học về quy luật hoạt động của cơ thể bị bệnh
  • Môn học trang bị lý luận
  • Môn học về cơ chế bệnh sinh
Câu 2: Sinh lý bệnh trang bị cho sinh viên
  • Các nguyên nhân và điều kiện gây bệnh
  • Phương pháp phát hiện bệnh
  • Vì sao bị bệnh, bệnh diễn biến ra sao
  • Phương pháp xử trí bệnh
  • Phương pháp phòng bệnh
Câu 3: Vị trí môn Sinh lý bệnh
  • Học cùng với các môn y cơ sở khác
  • Học sau các môn sinh lý học, hóa sinh
  • Học cùng với môn dược lý, phẩu thuật thực hành
  • Học trước các môn lâm sàng
  • Cùng với môn giải phẩu bệnh tạo ra môn bệnh học
Câu 4: Mục tiêu môn SLB trong chương trình đào tạo
  • Trang bị lý luận Y học
  • Trang bị kiến thức cơ sở
  • Soi sáng công tác chẩn đoán
  • Rèn luyện Y đức
  • Trang bị phương pháp nghiên cứu
Câu 5: Phương pháp thực nghiệm
  • Chỉ áp dụng tốt trong nghiên cứu sinh lý bệnh
  • Chỉ dùng cơ thể động vật thay cho cơ thể người
  • Không áp dụng trong nghiên cứu vật lý , hóa học
  • Các câu trên đều sai
  • Các câu trên đều đúng
Câu 6: Học xong sinh lý bệnh, sinh viên phải
  • Trình bày được tất cả các nguyên nhân gây bệnh
  • Mô tả được các triệu chứng của bệnh
  • Trình bày được các xét nghiệm cận lâm sàng của bệnh
  • Trình bày cơ chế quá trình diễn biến của bệnh
  • Trình bày được các phương pháp điều trị bệnh
Câu 7:

Trong quá trình đào tạo cán bộ Y tế, mục tiêu môn học SLB:

  1. trang bị ___ (0)
  2. soi sáng ___ (1) 
Câu 8:

Môn học SLB là môn ___ (0) thường phải học sau các môn ___ (1)

Câu 9:

ba bước thứ tự cần thiết khi tiến hành  thực nghiệm

  1. ___ (0)
  2. ___ (1)
  3. ___ (2)
Câu 10:

ba đức tính quan trọng của bước quan sát khi tiến hành thực nghiệm, nghiên cứu khoa học và cả khám bệnh

  1. ___ (0)
  2. ___ (1)
  3. ___ (2)
Câu 11: Môn Sinh lý bệnh trang bị cho học viên:
  • Cách chẩn đoán bệnh
  • Sự thay đổi chức năng các cơ quan khi bị bệnh
  • quy luật của bẹnh nói chung.
  • Các biện pháp nâng cao sức đề kháng của cơ thể
  • Các quy luật của cơ thể bị bệnh
Câu 12: Tính chất môn Sinh lý bệnh
  • Là môn học có tính lý luận
  • Là môn cơ sở của lâm sàng
  • Là môn soi sáng lâm sàng
  • Là cơ sở của Y học hiện đại
  • Chỉ là một môn học tiếp theo của sinh lý học, hóa sinh
Câu 13: Các môn học liên quan trực tiếp, cần thiết để học tốt môn SLB
  • Giải phẩu
  • Sinh lý học
  • Dược lý
  • Hóa sinh
  • Giải phẩu bệnh
Câu 14: Những môn ít liên quan đến nội dung môn SLB
  • Vi sinh Y học
  • Phẩu thuật thực hành
  • Sinh học tế bào di truyền
  • Ký sinh Y học
    *
  • Hóa hữu cơ, vô cơ
Câu 15: Phương pháp thực nghiệm
  • Gây mô hình bệnh lý trên động vật
  • Là phương pháp của riêng môn SLB
  • Tuần tự các bước: Nêu giả thuyết, quan sát, chứng minh
  • Tuần tự các bước: Quan sát, nêu giả thuyết, chứng minh
  • Tuần tự các bước: Nêu giả thuyết, chứng minh, quan sát
Câu 16: Phương pháp thực nghiệm
  • Biến Y học từ nghệ thuật thành khoa học
  • Là phương pháp chỉ sử dụng trong lâm sàng
  • Là phương pháp chỉ sử dụng trong nghiên cứu khoa học
  • Là một phương pháp đưa Y học cổ truyền lên hiện đại
  • Là một P pháp được nhiều chuyên ngành Y học sử dụng
Câu 17: Những điều cần có khi quan sát.
  • Phải có trong đầu một giả thuyết định hướng
  • Quan sát tỉ mỉ
  • Quan sát khách quan, trung thực
  • Quan sát chỉ thiết thực cho cán bộ làm nghiên cứu kh học
  • Cần cù không cần thiết cho công việc quan sát
Câu 18: Giả thuyết khoa học
  • mang nặng tính chủ quan
  • mọi giả thuyết đều phải nghi ngờ
  • Giả thuyết chưa mang lại lợi ích gì khi chưa được chứng minh
  • Phải có kiến thức, biết phân tích, tổng hợp các hiện tượng một các khoa học mới có giả thuyết hợp lý
  • chỉ có những người có kinh nghiệm lâu năm mới nêu được giả thuyết
Câu 19: Nội dung môn SLB
  • Chỉ gồm một số khái niệm đại cương về bệnh
  • .Chỉ gồm SLB một số quá trình bệnh lý điển hình
  • Chỉ gồm SLB các bệnh lý cụ thể của các cơ quan hệ thống
  • Gồm cả một số khái niệm chung về bệnh và một số quá trình bệnh lý điển hình
  • Gồm SLB đại cương và SLB cơ quan
Câu 20: Y học cổ truyền Việt Nam
  • Độc đáo, độc lập, cùng ra đời với Y học cổ truyền Trung Quốc
  • Là bản sao của Y học cổ truyền Trung Quốc
  • Bắt nguồn từ Y học cổ truyền Trung Quốc
  • Có sáng tạo về y lý, y pháp
  • Chịu ảnh hưởng lớn của Y học cổ truyền Trung Quốc
Câu 21: Hypocrat với Y học
  • Là ông tổ của Y học cổ truyền phương Tây
  • Là ông tổ của Y học thế giới
  • Y lý được xây dựng dựa trên sự suy luận từ triết học
  • Y lý dựa trên thành tựu giải phẩu học và sinh lý học
  • Y lý tạo điều kiện kiểm tra bằng thực nghiệm
Câu 22: Định nghĩa về bệnh
  • Định nghĩa khái quát ít lợi ích cho thực tế
  • Định nghĩa phải căn cứ vào nguyên nhân gây bệnh
  • Định nghĩa phải dựa vào hậu quả của bệnh
  • Định nghĩa phải căn cứ vào bản chất của bệnh
  • Định nghĩa phải căn cứ vào triệu chứng đặc trưng của bệnh
Câu 23: So sánh quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý
  • Một bên có quá trình, một bên thì đột ngột
  • Một bên thấy rõ sự diễn biến, một bên khó thấy
  • Có quá trình bệnh lý là có bệnh
  • Có trạng thái bệnh lý nghĩa là có bệnh
  • Một bên cấp tính, một bên mạn tính
Câu 24: Quan niệm bệnh quan trọng nhất của thế kỷ XIX
  • Bệnh rối do loạn hoạt động thần kinh
  • Bệnh do rối loạn hoạt động tâm thần
  • Bệnh do rối loạn cấu trúc tế bào
  • Bệnh do rối loạn hằng định nội môi
  • Bệnh do rối loạn hoạt động nội tiết tố
Câu 25: Nhận thức về bệnh của cán bộ Y tế
  • Bệnh là một cân bằng mới bền vững
  • Bệnh là một cân bằng mới dễ biến đổi
  • Bệnh làm cơ thể dễ bị tác động bởi các Stress
  • Bệnh làm giảm khả năng lao động, năng suất lao động
  • Bệnh làm tăng sức đề kháng của cơ thể
Câu 26: Các cách phân loại bệnh đã và đang sử dụng
  • Phân loại theo nguyên nhân gây bệnh
  • Phân loại theo triệu chứng cơ năng
  • Phân loại theo cơ quan bị bệnh
  • Phân loại theo cơ chế bệnh sinh
  • Phân loại bệnh theo các chuyên khoa, theo giới , theo tuổi
Câu 27: Quan niệm bệnh thời kỳ cổ đại phụ thuộc vào
  • Trình độ phát triển kinh tế thời kỳ đó
  • Trình độ văn hóa, phong tục tập quán của thời kỳ đó
  • Trình độ chữa bệnh của các thầy thuốc ở thời kỳ đó
  • Triết học của thời kỳ đó
  • Trình độ khoa học của thời kỳ đó
Câu 28: Y học phương Đông
  • Thực chất là Y học cổ truyền của Trung Quốc
  • Được tổng hợp từ nhiều nền Y học khác nhau của các nước phương Đông
  • Dựa trên thành quả Y học cổ truyền của các nước phương Tây
  • Dựa trên Y học hiện đại của phương Tây.
  • Ra đời sau Y học phương Tây
Câu 29: Y học cổ truyền dân tộc nước ta
  • Độc lập với Y học cổ truyền Trung Quốc
  • Ra đời cùng lúc với Y học cổ truyền Trung Quốc
  • Bắt nguồn từ Y học cổ truyền Trung Quốc
  • Từ kinh nghiệm chữa bệnh dân gian
  • Tiếp thu một phần Y học cổ truyền Trung Quốc
Câu 30: Sự phát triển của Y học phương Đông hiện nay
  • Y lý đã mang tính duy vật biện chứng
  • Đã được hiện đại hóa hoàn toàn
  • Đã chữa được các bệnh nan y mà Y học phương Tây không chữa được
  • Cơ bản vẫn là Y học cổ truyền
  • Đã hòa đồng với Y học phương Tây
Câu 31: Lý do nhiều nước phương Tây không sử dụng Y học cổ truyền
  • Vì họ không hề có Y học cổ truyền
  • Vì họ cho Y học cổ truyền không có tính khoa học, chỉ là kinh nghiệm
  • Vì Y học cổ truyền của họ đã phát triển thành Y học hiện đại
  • Vì họ cho Y học cổ truyền không có tính duy vật biện chứng
  • Vì các nhà Y học thiếu tinh thần tự hào dân tộc mình
Câu 32: Y học cổ truyền tiến lên hiện đại là nhờ
  • Sự tiến bộ nhảy vọt của của các phương pháp, kỹ thuật chữa bệnh
  • Có lý luận hiện đại
  • Có thực nghiệm khoa học
  • Có tinh thần cách mạng trong khoa học
  • Có sự phát triển của khoa học kỹ thuật nói chung
Câu 33: Yếu tố cơ bản nhất mà người thầy thuốc cần phải tập trung giải quyết trước một bệnh
  • Bệnh làm giảm khả năng thích nghi
  • Bệnh làm giảm khả năng lao động, học tập
  • Bệnh làm giảm khả năng tự vệ trước tác nhân gây bệnh
  • Bệnh làm tổn thương cấu trúc, rối loạn chức năng của các mô
  • Bệnh làm rối loạn thể chất và tinh thần, sự hòa nhập xã hội
Câu 34: Định nghĩa nào về bệnh không đem lại lợi ích cho thực tế
  • Định nghĩa khái quát mang tính chất triết học
  • Định nghĩa bệnh như một đơn vị phân loại: rất cụ thể
  • Định nghĩa bệnh bao hàm cả khái quát và cụ thể
  • Đúng cả
  • Sai cả
Câu 35:

Bệnh thường xuất hiện khi có

  1. rối loạn về ___ (0)
  2. rối loạn về ___ (1)
Câu 36:

hai quan niệm bệnh quan trọng và được chú ý nhất ở thế kỷ XIX

  1. bệnh lý ___ (0)
  2. rối loạn ___ (1)
Câu 37:

các thời kì của bệnh

  1. ___ (0)
  2. ___ (1)
  3. ___ (2)
  4. ___ (3)
Câu 38:

những yếu tố cần thiết phải có để xác định một bệnh cụ thể

  1. sự bất thường về cấu trúc và chức năng
  2. ___ (0)

Câu 1: Mỗi phân tử kháng thể igg đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide:
  • 1
  • 2
  • 4
  • 10
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 2: Một phân tử igm trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
  • 1
  • 2
  • 5
  • 10
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 3: Một phân tử igm hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide:
  • 4
  • 5
  • 10
  • 20
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 4: Tế bào sản xuất kháng thể là :
  • Lympho bào B
  • Lympho bào T
  • Tế bào plasma tuơng bào, plasmocyte
  • Đại thực bào
  • Tế bào mast dưỡng bào, mastocyte
Câu 5: Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
  • Igm
  • Iga
  • Igg
  • Igm và igg
  • Tất cả các lớp kháng thể
Câu 6: Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp Kháng thể:
  • Igg
  • Igg và iga
  • Iga và igm
  • Igm
  • Igd
Câu 7: Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là:
  • Đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
  • Đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
  • Đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
  • Đưa giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống Uốn ván
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 8: Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
  • Đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ thể được sử dụng vacxin
  • Đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm hoặc uống vacxin
  • Đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm hoặc uống vacxin
  • Đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 9: Bản chất của kháng thể là:
  • Glycoprotein
  • Albumin
  • Globulin
  • Lipoprotein
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 10: Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
  • Hoạt hoá tế bào thực bào
  • Kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
  • Kết hợp với vật lạ
  • Gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
  • Gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
Câu 11: Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cừu khi:
  • Không cần sự tham gia của bổ thể
  • Có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
  • Có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
  • Có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 12: Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện tượng:
  • Kết tủa
  • Khuếch tán
  • Kết dính
  • Ngưng kết
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 13: Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được Hình thành chủ yếu thuộc lớp :
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 14: Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được Hình thành chủ yếu thuộc lớp :
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 15: Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra Trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
  • Miễn dịch vay mượn
  • Miễn dịch chủ động
  • Miễn dịch thụ động
  • Miễn dịch tự nhiên
  • Miễn dịch thu được
Câu 16: Kháng thể đơn clôn là:
  • Kháng thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng Nguyên khác nhau
  • Kháng thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng nguyên nào đó
  • Kháng thể do một clôn tế bào sản xuất
  • Kháng thể đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên nào đó
Câu 17: So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với cùng một kháng nguyên có :
  • Thời gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn
  • Cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
  • Thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn
  • Kháng thể chủ yếu thuộc lớp igg
  • Kháng thể chủ yếu thuộc lớp igm
Câu 18: So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với cùng một kháng nguyên có :
  • Thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
  • Thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
  • Thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
  • Thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 19: Hai phân tử kháng thể igg đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai cơ thể khác gien cùng loài :
  • Giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
  • Giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng
  • Giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
  • Giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên
  • Giống nhau về tính kháng nguyên
Câu 20: Kháng thể thuộc lớp nào có thể từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ Thể thai nhi:
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 21: Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất :
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 22: Kháng thể ige thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng hoặc hiệu quả gì trong các hiện tượng hoặc hiệu quả sau đây :
  • Opsonin hoá
  • Hiệu quả ADCC gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể
  • Hiệu quả canh cửa
  • Trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
  • Dị ứng do ige qua mẫn tức thì
Câu 23: Kháng thể ige có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây :
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ái kiềm
  • Bạch cầu ái toan
  • Tế bào mast
  • Lympho bào B
Câu 24: Kháng thể ige có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá trình dưới đây:
  • Thực bào
  • Gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
  • Giải phóng amin hoạt mạch
  • Sản xuất lymphokin
  • Không có
Câu 25: Sự sản xuất iga tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế Bào :
  • Tế bào plasma
  • Đại thực bào
  • Tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá
  • Tế bào mast
  • Lựa chọn A và D
Câu 26: Kháng thể iga tiết thường có mặt trong :
  • Dịch nhày đường tiêu hoá, hô hấp
  • Huyết tương
  • Nước bọt
  • Sữa mẹ
  • Dịch não tuỷ
Câu 27: Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch :
  • Chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
  • Có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn Dịch và hoạt hoá các tế bào này
  • Thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích Thì có khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích
  • Thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích Thì có thể cố định bổ thể dẫn đến tan tế bào đích
  • Thể hiện ở việc kháng thể có thể gắn với một số ngoại độc tố vi khuẩn, làm trung Hoà các độc tố này
Câu 28: Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây :
  • Cố định bổ thể, đưa đến hoạt hoá bổ thể
  • Tan tế bào vi khuẩn không cần sự tham gia của bổ thể
  • Opsonin hoá
  • Kích thích sản xuất bổ thể
  • Opsonin hoá
  • Kích thích sản xuất bổ thể
Câu 29: Hoạt tính sinh học của kháng thể ige :
  • Tương tự như igg, nghĩa là ige có thể kết hợp với kháng nguyên, gây ra những hiệu quả tương tự như khi igg kết hợp với kháng nguyên
  • Khác với của igg ở chỗ ige chỉ có thể tham gia vào hiện tượng opsonin hoá chứ không tham gia vào các hiệu quả khác mà igg có thể tham gia, như cố định bổ thể, làm tan tế bào đích ...
  • Khác với các lớp kháng thể khác ở chỗ ige không trực tiếp tham gia vào các hiện tượng hoặc hiệu quả như kháng thể nói chung chẳng hạn opsonin hoá, cố định bổ thể, làm tan tế bào đích ..., mà nó có tác dụng tạo thuận cho các cơ chế đáp ứng miễn dịch khác
  • Tương tự như các lớp kháng thể khác ở chỗ ige thể hiện các hoạt tính này khi ở Dạng tự do lưu hành trong máu ngoại vi
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 30: Nồng độ kháng thể ige trong huyết thanh :
  • Khá cao, chỉ đứng sau kháng thể igg
  • Rất thấp, vì ige có khả năng kết hợp kháng nguyên cao, do đó khi được sản xuất Ra sẽ kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết thanh
  • Rất thấp, vì ige khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào đại thực bào
  • Rất thấp, vì ige khi được sản xuất ra sẽ gắn với các lympho bào T
  • Rất thấp, vì ige khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào mast, bạch cầu ái kiềm
Câu 31: Hoạt tính sinh học của ige :
  • Chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của tế bào đại thực bào
  • Chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của lympho bào T
  • Chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của bổ thể
  • Chỉ có thể được thể hiện có sự tham gia trực tiếp của tế bào mast, bạch cầu ái Kiềm
  • Lựa chọn b và c
Câu 32: Tế bào nào có khả năng sản xuất kháng thể ige:
  • Tế bào mast
  • Bạch cầu ái kiềm
  • Tế bào plasma
  • Lympho bào B
  • Đại thực bào
Câu 33: Ở người nhiễm HIV/AIDS:
  • Không có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì các lympho bào B và tế bào plasma không bị HIV tấn công
  • Có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các lympho bào
  • làm cho các tế bào này không biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể được
  • Có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các tế bào plasma, làm cho các tế bào này không sản xuất kháng thể được
  • Có sự giảm tổng hợp kháng thể, mặc dù HIV không tấn công trực tiếp các Lympho bào B và tế bào plasma
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 34: Người nhiễm HIV/AIDS thường dễ mắc bệnh lao vì :
  • Cơ thể những người này suy giảm khả năng sản xuất kháng thể chống lao
  • Các tế bào thực bào ở những người này giảm khả năng bắt giữ vi khuẩn lao
  • Cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao
  • Cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá Mẫn muộn, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 35: Người nhiễm HIV/AIDS thường có các biểu hiện của :
  • Suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì các lympho bào B bị tấn công bởi HIV
  • Suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, mặc dù HIV không tấn công lympho bào B
  • Suy giảm đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào, nhưng khả năng đáp ứng tạo Kháng thể vẫn bình thường vì HIV không tấn công các lympho bào B
  • Suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 36: Kháng thể iga tiết trong lòng ống tiêu hoá thường tham gia vào các hiện tượng hoặc hiệu quả gì trong số các hiện tượng hoặc hiệu quả dưới đây :
  • Trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
  • Opsonin hoá
  • Làm tan tế bào vi khuẩn
  • Ngăn cản sự bám của vi khuẩn, virut vào niêm mạc ống tiêu hoá
  • Hiệu quả ADCC
Câu 37: Một phân tử kháng thể iga tiết cấu tạo bởi :
  • 4 chuỗi polypeptide
  • 5 chuỗi polypeptide
  • 8 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết secretory component
  • 9 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
  • 10 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
Câu 38: Trong một phân tử kháng thể iga tiết có:
  • 1 phân tử iga đơn phân
  • 2 phân tử iga đơn phân
  • 4 phân tử iga đơn phân
  • 5 phân tử iga đơn phân
  • 10 phân tử iga đơn phân
Câu 39: Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất:
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 40: Lớp kháng thể nào có nồng độ trong huyết thanh cao nhất:
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 41: Trong huyết thanh thai nhi có thể có mặt :
  • Kháng thể lớp igm, từ cơ thể mẹ chuyển sang
  • Kháng thể lớp ige, từ cơ thể mẹ chuyển sang
  • Kháng thể lớp igm, do thai nhi tự tổng hợp
  • Kháng thể lớp igg, từ cơ thể mẹ chuyển sang
  • Kháng thể lớp iga, do thai nhi tự tổng hợp
Câu 42: Kháng thể lớp nào có khả năng gây hiện tượng dị ứng quá mẫn tức thì:
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igm và ige
  • Ige và iga
Câu 43: Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là :
  • Kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
  • Kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu chống mầm bệnh
  • Kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung
  • Hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
Câu 44: Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn delayed-type hypersensitivity có sự tham gia của các tế bào nào :
  • Lympho bào T gây quá mẫn muộn
  • Lympho bào B
  • Tế bào làm nhiệm vụ thực bào
  • Tế bào trình diện kháng nguyên
  • Tế bào plasma
Câu 45: Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào cytotoxicity có sự tham gia của Các tế bào nào :
  • Lympho bào B
  • Lympho bào T gây độc tế bào
  • Tế bào làm nhiệm vụ thực bào
  • Tế bào trình diện kháng nguyên tế bào plasma
Câu 46: Lymphokin là tên gọi chung của nhiều yếu tố hoà tan, có đặc điểm:
  • Do lympho bào B sản xuất ra khi phản ứng với kháng nguyên
  • Bản chất là kháng thể
  • Có khả năng ảnh hưởng lên các tế bào miễn dịch
  • Có khả năng kết hợp kháng nguyên dẫn đến loại bỏ kháng nguyên
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 47: Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn delayed-type hypersensitivity:
  • Không có sự tham gia trực tiếp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên
  • Nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên Có thể không cần quá trình sản xuất các lymphokin
  • Nhất thiết phải có sự sản xuất các lymphokin
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 48: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lymphokin:
  • Immunoglobulin
  • Histamin
  • Interleukin-2
  • Serotonin
  • Không có
Câu 49: Lymphokin :
  • Do một số lympho bào T sản xuất ra khi phản ứng với kháng nguyên
  • Có tính đặc hiệu với kháng nguyên
  • Có khả năng gây độc tế bào vi khuẩn
  • Có khả năng tác động lên tế bào đại thực bào, làm tăng khả năng thực bào
  • Lựa chọn A và C
Câu 50: Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào do lympho bào TC thực hiện đối với một tế bào ung thư hoá của cơ thể :
  • Không có sự tham gia của kháng thể chống kháng nguyên ung thư
  • Nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống kháng nguyên ung thư
  • Không có sự tham gia của tế bào đại thực bào
  • Có sự tham gia của tế bào đại thực bào; tế bào đại thực bào có khả năng gây độc Dẫn đến tiêu diệt tế bào ung thư
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 51: Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây :
  • Nhiễm vi khuẩn lao
  • Nhiễm vi khuẩn tả
  • Nhiễm virut
  • Nhiễm nấm
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 52: Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn có vai Trò bảo vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây :
  • Nhiễm vi khuẩn lỵ
  • Nhiễm vi khuẩn lao
  • Nhiễm virut
  • Nhiễm nấm
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 53: Test tuberculin được tiến hành nhằm mục đích :
  • Chẩn đoán xác định một bệnh nhân có nhiễm vi khuẩn lao hay không
  • Chẩn đoán xác định một bệnh nhân có mắc bệnh lao hay không
  • Xác định xem bệnh nhân có kháng thể chống vi khuẩn lao trong huyết thanh hay Không
  • Xác định khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào và tình trạng mẫn cảm với vi khuẩn Lao của bệnh nhân
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 54: Kết quả test tuberculin dương tính chứng tỏ rằng :
  • Bệnh nhân đã hoặc đang bị mắc bệnh lao
  • Bệnh nhân đang mang vi khuẩn lao
  • Bệnh nhân đã mẫn cảm với vi khuẩn lao
  • Bệnh nhân chưa sử dụng thuốc chống lao bao giờ
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 55: Kháng nguyên PPD được sử dụng trong test tuberculin có bản chất là:
  • Vi khuẩn lao sống
  • Vi khuẩn lao sống đã làm giảm độc lực
  • Vi khuẩn lao chết
  • Protein có nguồn gốc từ vi khuẩn lao
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 56: Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
  • Không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu
  • Không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc Hiệu, do đó không có hiện tượng cố định bổ thể
  • Có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
  • Có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác dụng này do lympho bào Tc thực hiện
  • Có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, sau đó có sự gắn bổ thể dẫn đến tế bào đích bị gây độc
Câu 57: Khi tiến hành test tuberculin, người ta:
  • Đưa kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường tiêm dưới da
  • Đưa kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường tiêm tĩnh mạch
  • Đưa kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường tiêm trong da
  • Đưa kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường uống
  • Có thể đưa kháng nguyên PPD vào cơ thể theo bất cứ đường nào trong 4 đường đưa nói trên
Câu 58: Trong một đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
  • Không cần có quá trình nhận diện quyết kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích; Lympho bào Tc có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
  • Lympho bào Tc nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích trong Sự giới hạn của kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I
  • Lympho bào Tc nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích trong sự giới hạn của kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II và với sự hỗ trợ của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
  • Lympho bào Tc nhất thiết phải được hoạt hoá bởi lymphokin mới có khả năng gây độc tế bào đích
  • Lympho bào Tc có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích không cần sự tác động Của lymphokin
Câu 59: Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng Miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:
  • Mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
  • Mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
  • Vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
  • Cần có sự tham gia của kháng thể
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 60: Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase và Lurie về đáp ứng miễn dịch trong Bệnh lao :
  • Kháng thể chống vi khuẩn lao không có khả năng bảo vệ cơ thể thoát khỏi bệnh lao nhưng có tác dụng ức chế vi khuẩn lao làm cho vi khuẩn lao không nhân lên được
  • Kháng thể chống vi khuẩn lao chỉ có tác dụng bảo vệ cơ thể thoát khỏi bệnh lao Khi có sự hợp tác của các tế bào đại thực bào
  • Tất cả các tế bào lách, hạch ở chuột đã mẫn cảm với vi khuẩn lao có khả năng tiêu diệt trực tiếp vi khuẩn lao, nhờ đó có thể bảo vệ cơ thể thoát khỏi bệnh lao
  • Tế bào đại thực bào tăng khả năng ức chế và diệt vi khuẩn lao khi có sự hỗ trợ Của các lympho bào T
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 61: Trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn:
  • Hoạt động của tế bào thực bào là đặc hiệu với kháng nguyên, vì kháng nguyên Này trước đó được nhận diện một cách đặc hiệu bởi lympho bào T
  • Hoạt động của tế bào thực bào là không đặc hiệu với kháng nguyên, vì hiện tượng Thực bào là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
  • Sự sản xuất lymphokin có tính đặc hiệu kháng nguyên, vì vậy hình thức đáp ứng Miễn dịch này được xếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
  • Sự nhận diện kháng nguyên có tính đặc hiệu, vì vậy hình thức đáp ứng miễn dịch này được xếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 62: Bản chất của test tuberculin là :
  • Phát hiện sự sản xuất kháng thể kháng vi khuẩn lao ở cơ thể túc chủ cơ thể được Làm test khi thử thách với kháng nguyên PPD
  • Phát hiện sự sản xuất lymphokin ở cơ thể túc chủ khi thử thách với kháng nguyên PPD
  • Phát hiện sự kết hợp của kháng nguyên PPD với kháng thể kháng vi khuẩn lao được hình thành từ trước trong cơ thể túc chủ
  • Phát hiện khả năng sản xuất kháng thể nói chung ở cơ thể túc chủ
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 63: Kết quả test tuberculin âm tính chứng tỏ:
  • Bệnh nhân chắc chắn không bị nhiễm lao
  • Bệnh nhân chắc chắn không bị mắc bệnh lao
  • Bệnh nhân chưa bao giờ bị nhiễm lao
  • Bệnh nhân chưa bao giờ được tiêm vacxin phòng lao BCG
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 64: Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng Miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
  • Mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
  • Mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
  • Vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
  • Cần có sự tham gia của kháng thể
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 65: Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ:
  • Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên và đặc hiệu loài
  • Sự sản xuất lymphokin mang tính đặc hiệu với kháng nguyên
  • Hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
  • Tác động của lymphokin lên các tế bào thực hiện mang tính đặc hiệu loài
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 66: Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ :
  • Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
  • Hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
  • Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
  • Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 67: Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase về đáp ứng miễn dịch trong bệnh lao, việc truyền các tế bào lách, hạch lấy từ chuột đã mẫn cảm với vi khuẩn lao sang chuột chưa mẫn cảm tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở chuột chưa mẫn cảm:
  • Miễn dịch thụ động
  • Miễn dịch chủ động
  • Miễn dịch vay mượn
  • Miễn dịch tự nhiên
  • Miễn dịch không đ
Câu 68: Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có các Dấu ấn bề mặt nào:
  • CD3
  • CD4
  • CD8
  • CD19
  • CD40
Câu 69: Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn bề mặt nào :
  • CD3
  • CD4
  • CD8
  • CD19
  • CD40
Câu 70: Biểu hiện “quá mẫn” trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn:
  • Là kết quả của phản ứng giữa kháng thể với kháng nguyên
  • Là kết quả của một phản ứng viêm do lymphokin kích thích gây ra
  • Là kết quả của tương tác trực tiếp giữa lymphokin với kháng nguyên
  • Là do kháng thể ige gây ra
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 71: Trong một đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
  • Nhất thiết phải có sự tham gia của lymphokin với vai trò hoạt hoá lympho bào Tc
  • Có thể không có sự tham gia của lymphokin; các lympho bào Tc tự chúng có khả năng gây độc tế bào đích
  • Các tế bào đích là các tế bào của bản thân cơ thể
  • Các tế bào đích là các tế bào lạ đối với cơ thể
  • Các tế bào đích là các tế bào vi khuẩn
Câu 72: Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu:
  • Lympho bào T
  • Lympho bào B
  • Bạch cầu đa nhân trung tính
  • Tế bào plasma
  • Đại thực bào
Câu 73: Bổ thể có khả năng:
  • Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
  • Gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
  • Gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
  • Gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 74: Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể :
  • Lympho bào B
  • Đại thực bào
  • Tế bào mast
  • Tế bào plasma
  • Tế bào gan
Câu 75: Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích là tế bào mà bổ thể gắn lên :
  • Song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
  • Ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
  • Song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
  • Song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
  • Chỉ khi tế bào đích là tế bào vi khuẩn
Câu 76: Bổ thể có khả năng :
  • Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và hoạt hoá tế bào đại thực bào
  • Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và ức chế tế bào đại thực bào
  • Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của Tế bào đại thực bào
  • Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, do đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của Tế bào đại thực bào
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 77: Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào :
  • Tế bào đại thực bào
  • Lympho bào T
  • Bạch cầu đa nhân trung tính
  • Tế bào mast
  • Tế bào plasma
Câu 78: Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm :
  • Không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
  • Không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
  • Không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
  • Mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 79: Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào :
  • Làm tăng khả năng giết của tế bào thực bào
  • Làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
  • Làm tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào
  • Lựa chọn a và b (Làm tăng khả năng giết và thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào)
  • Lựa chọn a và c
Câu 80: Trong các ống nghiệm sau đây, ống nghiệm nào có thể xảy ra hiện tượng tan tế Bào hồng cầu:
  • Ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ Bình thường
  • Ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu
  • Ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ Mẫn cảm với hồng cầu cừu
  • Ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh Chuột lang
  • Ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu và huyết thanh chuột lang
Câu 81: Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích :
  • Dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
  • Gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó không còn hiệu lực
  • Tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2
  • Lựa chọn a và c (Tiêm nhắc lại nhằm dự phòng trường hợp lần trước thất bại và tạo đáp ứng miễn dịch lần 2)
  • Lựa chọn b và c
Câu 82: Hiện tượng thực bào :
  • Là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song nhất thiết phải có sự hợp tác với các cơ chế miễn dịch đặc hiệu thì mới có thể thực hiện được
  • Là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song trong trường hợp vật lạ được bao Bọc bởi kháng thể thì hiện tượng thực bào lại mang tính đặc hiệu với kháng nguyên
  • Là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính cạnh tranh với các cơ chế miễn dịch đặc hiệu
  • Là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính hợp tác với các cơ Chế miễn dịch đặc hiệu
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 83: Các tế bào làm nhiệm vụ thực bào :
  • Không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
  • Có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn Muộn
  • Có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tế Bào
  • Lựa chọn b và c (Thực bào tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn muộn và kiểu gây độc tế bào)
Câu 84: Trong quá trình hoạt hoá bổ thể :
  • Nhất thiết phải có sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
  • Có thể không cần đến sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
  • Nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể
  • Tất cả các thành phần bổ thể đều được hoạt hoá
  • Nhất thiết phải có sự hoạt hoá của thành phần bổ thể C1
Câu 85: Sự hoạt hoá bổ thể có thể đưa đến các tác dụng hoặc hiệu quả gì
  • Tan tế bào đích
  • Opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng kích thích trực Tiếp tế bào thực bào, làm tăng cường hoạt động thực bào
  • Opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng gắn lên bề mặt tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào này
  • Phản vệ
  • Kích thích trực tiếp trên các tế bào miễn dịch như lympho bào
  • lympho bào T
Câu 86: Trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu :
  • Không có sự tham gia của kháng thể, vì kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch thể dịch đặc hiệu với khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
  • Có thể có sự tham gia của kháng thể, nhưng không có sự kết hợp đặc hiệu của Kháng thể với kháng nguyên tương ứng
  • Có thể có sự tham gia của kháng thể, trong đó nhất thiết phải có sự kết hợp đặc Hiệu của kháng thể với kháng nguyên tương ứng
  • Có sự tham gia của kháng thể với vai trò là yếu tố hoạt hoá trực tiếp một số cơ chế đáp ứng không đặc hiệu như hiện tượng thực bào, sản xuất bổ thể, sản xuất interferon
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 87: Tế bào NK :
  • Là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, vì tế bào này có thể “tấn Công” nhiều loại tế bào đích với các kháng nguyên bề mặt khác nhau
  • Là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, vì hoạt động của tế bào này không có sự tham gia của các cơ chế đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
  • Là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì tế bào này tác động lên tế bào đích thông qua sự kết hợp đặc hiệu của kháng thể với kháng nguyên tương ứng
  • Là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hoạt động của tế bào này mang Tính đặc hiệu với loại tế bào đích mà nó tấn công
  • Là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng hoạt động chức năng Của tế bào này có thể có sự tham gia của kháng thể, một yếu tố miễn dịch đặc hiệu
Câu 88: Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
  • Bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích là tế bào mà bổ thể gắn lên
  • Bổ thể có khả năng hoạt hoá một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch để những tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
  • Bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổ thể có thể gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào
  • Bổ thể có thể làm tăng khả năng giết vi khuẩn của tế bào đại thực bào sau khi các tế bào đại thực bào đã nuốt vi khuẩn
  • Một số thành phần bổ thể có tác dụng phản vệ
Câu 89: Bổ thể :
  • Là một lớp kháng thể đặc biệt với chức năng sinh học tương tự như kháng thể nhưng hoạt động một cách không đặc hiệu với kháng nguyên
  • Là tên gọi chung của một họ protein huyết thanh, bản chất là globulin nhưng Không phải là kháng thể
  • Chủ yếu do các tế bào có thẩm quyền miễn dịch sản xuất ra
  • Có hoạt tính enzyme, nhưng lưu hành trong máu dưới dạng tiền enzyme dạng chưa có hoạt tính enzyme
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 90: Tế bào NK :
  • Là một dưới nhóm của lympho bào T
  • Là một loại tế bào làm nhiệm vụ thực bào
  • Có khả năng tiêu diệt một số loại tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
  • Có khả năng gây độc trực tiếp một số tế bào vi khuẩn
  • Có khả năng gây độc một số tế bào nhiễm virut một cách không đặc hiệu
Câu 91: Interferon :
  • Có bản chất là globulin huyết thanh nhưng không phải là kháng thể
  • Có khả năng hợp tác với kháng thể trong cơ chế gây tan tế bào đích
  • Có hoạt tính chống virut không đặc hiệu
  • Có khả năng tiêu diệt các tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
  • Có thể gắn lên các tế bào ung thư, tạo điều kiện cho tế bào đại thực bào tiêu diệt tế bào ung thư đó
Câu 92: Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào :
  • Hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
  • Hoạt động một cách hợp tác với nhau
  • Hoạt động một cách độc lập với nhau
  • Chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 93: Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch :
  • Thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
  • Thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào B biệt hoá Thành tế bào sản xuất kháng thể
  • Nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
  • Nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 94: Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T :
  • Nhất thiết phải có trong quá trình hình thành đáp ứng tạo kháng thể chống một kháng nguyên nào đó
  • Chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng Nguyên
  • Diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động Chức năng của lympho bào T
  • Diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt động Chức năng của đại thực bào
  • Có thể diễn ra theo hai chiều, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này có khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
Câu 95: Trong một đáp ứng miễn dịch đặc hiệu :
  • Không thể có sự tham gia của hiện tượng thực bào, vì hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
  • Không thể có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một yếu tố đáp ứng miễn dịch Không đặc hiệu
  • Chỉ có thể có sự tham gia của hiện tượng thực bào khi tế bào thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
  • Chỉ có thể có sự tham gia của bổ thể khi đã có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu Với kháng nguyên
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 96: Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào :
  • CD3
  • CD4
  • CD8
  • CD2
  • CD19
Câu 97: Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
  • Là thụ thể giành cho kháng nguyên
  • Là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
  • Là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
  • Tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện Kháng nguyên
  • Tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diện Kháng nguyên
Câu 98: Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
  • Là thụ thể giành cho kháng nguyên
  • Là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
  • Là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
  • Tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện Kháng nguyên
  • Tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diện Kháng nguyên
Câu 99: Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
  • Chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào TH
  • Ngay cả khi không có sự hỗ trợ của lympho bào TH
  • Chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
  • Ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
Câu 100: Kết quả test tuberculin âm tính cho biết rằng :
  • Bệnh nhân không nhiễm vi khuẩn lao
  • Bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống lao có hiệu quả
  • Bệnh nhân có thể chưa được mẫn cảm với vi khuẩn lao
  • Bệnh nhân có thể mắc chứng suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào
  • Bệnh nhân mắc chứng suy giảm đáp ứng tạo kháng thể
Câu 101: Cơ thể bào thai có thể có kháng thể gì, nguồn gốc của kháng thể đó là :
  • Igg, từ cơ thể mẹ chuyển sang
  • Igg, do cơ thể bào thai tự tổng hợp
  • Igm, từ cơ thể mẹ chuyển sang
  • Igm, do cơ thể bào thai tự tổng hợp
  • Iga, do cơ thể bào thai tự tổng hợp
Câu 102: Trong quá trình gây miễn dịch, liều lượng kháng nguyên và cách gây miễn dịch ảnh hưởng như thế nào đến tính sinh miễn dịch của kháng nguyên :
  • Liều kháng nguyên càng cao, tính sinh miễn dịch càng mạnh
  • Liều kháng nguyên thấp nhưng được đưa vào cơ thể túc chủ hàng ngày thì tính sinh miễn dịch cũng mạnh
  • Liều kháng nguyên càng cao, số lần đưa kháng nguyên càng lớn thì tính sinh miễn dịch càng mạnh
  • Đưa kháng nguyên vào cơ thể túc chủ theo đường tiêu hoá không có khả năng kích thích cơ thể túc chủ sinh đáp ứng miễn dịch
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 103: Một kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi là có tính “lạ” cao khi nào :
  • Kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên con vật thí nghiệm này
  • Kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên loài động vật thí nghiệm này
  • Kháng nguyên đó có kích thước phân tử lớn
  • Kháng nguyên đó được cấu tạo bởi nhiều loại axit amin khác nhau
  • Kháng nguyên đó có nguồn gốc từ một động vật khác có sự cách biệt xa về mặt di Truyền với động vật thí nghiệm
Câu 104: Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào :
  • Nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ thể ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
  • Nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế Bào trình diện kháng nguyên
  • Nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quan Lympho ngoại vi hạch lympho, lách
  • Nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào TH T hỗ trợ
Câu 105: Sử dụng SAT huyết thanh kháng uốn ván dự phòng bệnh uốn ván tạo ra trạng Thái miễn dịch gì :
  • Chủ động
  • Thụ động
  • Thu được
  • Tự nhiên
  • Vay mượn
Câu 106: Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm hoặc cho uống Vacxin là trạng thái miễn dịch gì :
  • Chủ động
  • Thụ động
  • Thu được
  • Tự nhiên
  • Vay mượn
Câu 107: Có thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương pháp hoặc kỹ thuật nào dưới đây :
  • Định lượng kháng thể
  • Định lượng bổ thể
  • Kỹ thuật ức chế di tản bạch cầu
  • Test tuberculin
Câu 108: Kháng nguyên phù hợp tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp trong những quá trình hoặc hiện tượng nào dưới đây :
  • Phản ứng thải ghép
  • Quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào B
  • Quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào T
  • Tất cả các quá trình trên
Câu 109: Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng cố định bổ thể cao nhất :
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 110: Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất :
  • Igg
  • Igm
  • Iga
  • Ige
  • Igd
Câu 111: Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do ige :
  • Tế bào plasma
  • Tế bào mast
  • Bạch cầu ái kiềm
  • Bạch cầu ái toan
  • Đại thực bào
Câu 112: Kháng thể ige :
  • Không thể gây ra hiện tượng dị ứng khi ige ở dạng tự do lưu hành trong máu
  • Có thể gây ra hiện tượng dị ứng khi ige ở dạng tự do lưu hành trong máu, với điều kiện nồng độ ige khi đó cao hơn nhiều so với mức bình thường
  • Là lớp kháng thể có hại đối với cơ thể, vì chúng tham gia vào hiện tượng dị ứng, Một hiện tượng liên quan đến nhiều quá trình bệnh lý
  • Không có vai trò rõ rệt trong các cơ chế bảo vệ cơ thể 

Câu 113: Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Ouchterlony :
  • Kháng nguyên và kháng thể khuếch tán di chuyển đồng thời trên gel thạch và theo hướng ngược chiều nhau
  • Kháng nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả Mọi hướng
  • Chỉ có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
  • Chỉ có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
  • Có thể sử dụng với mục đích định lượng
Câu 114: Trong những hiện tượng hoặc quá trình dưới đây, hiện tượng hoặc quá trình nào có thể có sự tham gia trực tiếp của kháng thể :
  • Hiện tượng thực bào
  • Gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
  • Hiệu quả ADCC
  • Quá mẫn muộn
  • Quá mẫn tức thì
Câu 115: Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp Của sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T :
  • Sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
  • Hiện tượng quá mẫn muộn
  • Gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
  • Gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể
  • Hiện tượng dị ứng quá mẫn tức thì
Câu 116: Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp Của sự hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào :
  • Gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện B
  • Sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
  • Quá trình thực bào
  • Quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào
  • Hiện tượng dị ứng quá mẫn tức thì
Câu 117: Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp Của sự hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào :
  • Gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
  • Sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
  • Quá trình thực bào
  • Quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào
  • Hiện tượng dị ứng quá mẫn tức thì
Câu 118: Lympho bào T gây độc:
  • Mang kháng nguyên CD3
  • Mang kháng nguyên CD4
  • Mang kháng nguyên CD8
  • Có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
  • Có khả năng gây độc tế bào đích thông qua hiệu quả ADCC gây độc tế bào bởi tế Bào phụ thuộc kháng thể
Câu 119: Sự nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào trình diện kháng Nguyên của lympho bào T :
  • Chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I
  • Chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II
  • Thông qua vai trò trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
  • Mang tính đặc hiệu kháng nguyên
Câu 120: Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên :
  • Nhất thiết phải là những tế bào thực bào
  • Nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bề mặt
  • Có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
  • Có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I trên bề mặt
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 121: Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
  • Diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
  • Diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên bị “gắn” trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
  • Tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
  • Lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một tế bào
Câu 122: Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của Lympho bào T hỗ trợ sẽ:
  • Hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên
  • Hoạt hoá, biệt hoá thành tế bào plasma tế bào tiết kháng thể; tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
  • Hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó một số lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác
  • Hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó Tất cả các lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể
Câu 123: Hoạt động của kháng thể opsonin hoá :
  • Là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết hợp kháng nguyên - kháng thể
  • Là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau
  • Là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể kết hợp với nhiều vật lạ khác Nhau
  • Là không đặc hiệu, vì hoạt động này tham gia vào hiện tượng thực bào, một cơ Chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
Câu 124: Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào:
  • Làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá đã kết hợp với vật lạ và “bao bọc” kín vật lạ
  • Làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá Có khả năng gắn lên bề mặt tế bào thực bào
  • Làm tăng khả năng di chuyển của tế bào thực bào đến vị trí có vật lạ
  • Làm tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào sau khi đã thâu tóm và nuốt vật Lạ
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 125: Trạng thái miễn dịch được tạo ra sau tiêm hoặc cho uống vacxin là trạng thái Miễn dịch:
  • Chủ động
  • Thụ động, nhân tạo
  • Vay mượn, nhân tạo
  • Tự nhiên
Câu 126: Truyền các lympho bào B từ một con vật đã mẫn cảm với một kháng nguyên nào đó cho một con vật khác đồng gien để tạo ra kháng thể chống kháng nguyên đó ở cơ thể con vật được nhận tế bào là tạo ra trạng thái miễn dịch gì :
  • Thụ động, nhân tạo
  • Chủ động, nhân tạo
  • Vay mượn
  • Tự nhiên
Câu 127: Hapten :
  • Là một loại kháng nguyên đặc biệt, có thể phản ứng với nhiều loại kháng thể khác Nhau
  • Là một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten có khả năng kích thích cơ thể Sinh kháng thể chống hapten, nhưng lại không kết hợp được với kháng thể đó
  • Là một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten không có khả năng kích thích cơ thể sinh kháng thể chống hapten
  • Có thể trở nên có tính sinh miễn dịch nếu được phân cắt bằng các enzym thích Hợp
  • Có thể trở thành một kháng nguyên hoàn chỉnh nếu được gắn với một protein Thích hợp
Câu 128: Người nhiễm HIV/AIDS :
  • Có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể nhưng không có sự suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào
  • Có sự suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào nhưng không có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể
  • Có sự suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, nhưng số lượng và chức năng lympho bào B và T vẫn bình thường
  • Có sự suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, kết hợp Với số lượng và chức năng lympho bào B và T đều suy giảm
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 129: Người nhiễm HIV/AIDS :
  • Không có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV không “tấn công” các Lympho bào B
  • Có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV “tấn công” trực tiếp và tiêu diệt các tế bào tiết kháng thể tế bào plasma
  • Có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, song số lượng và chức năng của lympho Bào B vẫn bình thường
  • Có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, đồng thời số lượng và chức năng của Lympho bào B cũng suy giảm
Câu 130: Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò :
  • Là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
  • Là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
  • Là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
  • Bảo vệ lympho bào B
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 131: Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
  • Giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
  • Có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
  • Chủ yếu thuộc lớp igg và iga
  • Chủ yếu thuộc lớp igm và igd
  • Chủ yếu thuộc lớp iga và ige
Câu 132: Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào:
  • CD2
  • CD3
  • CD19
  • CD4
  • CD8
Câu 133: Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch :
  • Tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
  • Tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
  • Tham gia đáp ứng miễn dịch thông qua hiệu quả ADCC
  • Tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 134: Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm :
  • Sản xuất kháng thể
  • Sản xuất bổ thể
  • Biệt hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch memory B cell
  • Biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 135: Sự xuất hiện các “tâm điểm mầm” trong các nang lympho của hạch lympho thể Hiện rằng :
  • Hạch lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích Hợp
  • Tại hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
  • Các lympho bào tại nang lympho đang trong quá trình tăng sinh để tham gia vào đáp ứng miễn dịch
  • Hạch lympho đó bị nhiễm khuẩn
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 136: “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là :
  • Bao gồm chủ yếu là các lympho bào B
  • Bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
  • Ở người trưởng thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tế Bào
  • Cấu trúc bình thường của vùng này thể hiện sự phát triển bình thường của tuyến ức
Câu 137: Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào ?
  • Lympho bào T gây độc
  • Lympho bào T hỗ trợ
  • Lympho bào B
  • Tế bào plasma
  • Bạch cầu trung tính
Câu 138: Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ?
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ái toan
  • Lympho bào B
  • Lympho bào T
Câu 139: Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào ?
  • Lympho bào T gây độc
  • Lympho bào T hỗ trợ
  • Lympho bào B
  • Bạch cầu ái toan
  • Bạch cầu trung tính
Câu 140: Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào ?
  • Hạch lympho
  • Gan
  • Tuyến ức
  • Tuỷ xương
  • Lách
Câu 141: Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương :
  • Hạch lympho vùng hầu họng
  • Hạch mạc treo ruột
  • Lách
  • Tuyến ức
  • Cả 4 lựa chọn trên đều sai
Câu 142: Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người thường có nguồn gốc là :
  • Từ cơ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
  • Do được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu
  • Tự nhiên bẩm sinh
  • Do được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 143: Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
  • Tính lạ của kháng nguyên
  • Cấu trúc hoá học của kháng nguyên
  • Độ tinh khiết của kháng nguyên trong trường hợp gây miễn dịch trên động vật Thực nghiệm
  • Liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
  • Khả năng đáp ứng của cơ thể túc chủ
Câu 144: Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi :
  • Toàn bộ phân tử kháng nguyên
  • Các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
  • Các quyết định kháng nguyên
  • Kích thước phân tử kháng nguyên
  • Sự nhận diện của các tế bào miễn dịch cơ thể túc chủ
Câu 145: Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau :
  • Kháng nguyên A
  • Kháng nguyên B
  • Kháng nguyên O
  • Kháng nguyên AB
  • Tất cả các kháng nguyên kể trên
Câu 146: Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì ?
  • Chống A
  • Chống B
  • Chống A và chống B
  • Không có kháng thể chống A và chống B
Câu 147: Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì ?
  • Chống A
  • Chống B
  • Chống A và chống B
  • Không có kháng thể chống A và chống B
Câu 148: Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì ?
  • Chống A
  • Chống B
  • Chống A và chống B
  • Không có kháng thể chống A và chống B
Câu 149: Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau ?
  • Nhóm AB
  • Nhóm A
  • Nhóm B
  • Nhóm O
Câu 150: Một cặp vợ chồng trong đó vợ nhóm máu A và chồng nhóm máu
  • con của Cặp vợ chồng này có thể thuộc nhóm máu nào :
  • Nhóm O
  • Nhóm AB
  • Nhóm A
  • Nhóm B
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 151: Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm Máu nào trong số các nhóm sau :
  • Nhóm A
  • Nhóm B
  • Nhóm AB
  • Nhóm O
  • Tất cả các nhóm trên
Câu 152: Tế bào mast có thể gắn với kháng thể ige :
  • Khi kháng thể này ở dạng tự do chưa kết hợp với kháng nguyên
  • Khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
  • Khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
  • Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 153: Trong một phân tử igm huyết thanh :
  • Tất cả các vị trí kết hợp kháng nguyên đều có cấu trúc và chức năng giống nhau
  • Các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau giữa các phân tử igm đơn phân
  • Các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau ngay trong một phân tử igm đơn phân
Câu 154: Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử igg :
  • Có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
  • Chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
  • Có thể kết hợp đồng thời với 2 phân tử kháng nguyên khác nhau
  • Chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
Câu 155: Igm huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng :
  • Monomer
  • Pentamer
  • Dimer
Câu 156: Iga trong cơ thể tồn tại dưới các dạng nào dưới đây :
  • Iga tiết, dimer
  • Iga tiết, monomer
  • Iga huyết thanh, monomer
  • Iga huyết thanh, dimer
Câu 157: Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể :
  • Chỉ có kháng thể lớp iga
  • Có thể có kháng thể igm và iga
  • Có thể có kháng thể igm, igg và iga
  • Có thể có tất cả các lớp khá
Câu 158: Thai nhi có thể tổng hợp kháng thể thuộc lớp :
  • Chỉ có lớp igg
  • Lớp igg và igm
  • Lớp igg, igm và iga
  • Tất cả các lớp kháng thể
Câu 159: Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành test tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ :
  • Việc điều trị đạt hiệu quả cao
  • Cơ thể người bệnh đang phục hồi tốt
  • Vi khuẩn lao bị ức chế hoặc bị tiêu diệt
  • Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 160: Kháng thể iga tiết :
  • Có mặt cả trong huyết thanh lẫn trong một số dịch tiết
  • Chỉ có mặt trong dịch tiết
  • Có nguồn gốc từ tế bào plasma trong máu ngoại vi, nhưng không có mặt trong Huyết thanh
  • Không phải được sản xuất bởi tế bào plasma máu ngoại vi
Câu 161: Trong hiện tượng dị ứng do ige, các biểu hiện dị ứng là do :
  • Ige tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
  • Ige trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
  • Các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm Gây nên
  • Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 162: Tế bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch :
  • Khi có sự gia tăng tổng hợp ige
  • Khi có sự kết hợp của ige tự do với dị nguyên allergen xâm nhập
  • Khi có sự kết hợp của ige gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên allergen xâm nhập
  • Khi có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra
Câu 163: Tế bào NK :
  • Là một loại lympho bào, nhưng không phải là lympho bào B và cũng không phải Là lympho bào T
  • Không phải là một loại lympho bào
  • Là một dưới nhóm của lympho bào T
  • Là một loại tế bào thực bào
Câu 164: Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh Nhất :
  • Igg
  • Igm
  • Iga tiết
  • Iga huyết thanh
  • Ige tự do trong huyết thanh
Câu 165: Người chưa từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin :
  • Chắc chắn cho kết quả âm tính
  • Có thể cho kết quả dương tính
  • Có thể cho kết quả dương tính mạnh
  • Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 166: Người đã từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin :
  • Chắc chắn cho kết quả dương tính
  • Có thể cho kết quả âm tính
  • Chắc chắn cho kết quả dương tính mạnh
  • Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 167: Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên :
  • Chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng Nguyên
  • Ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
  • Chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
  • Chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
Câu 168: Một phân tử igm trong huyết thanh có :
  • 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
  • 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
  • 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
  • 5 vị trí kết hợp kháng nguyên
Câu 169: Trong mỗi phân tử igg có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên :
  • 1
  • 2
  • 4
  • 10
Câu 170: Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên :
  • Khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng Nguyên
  • Ngay khi kháng nguyên chưa bị xử lý
  • Chỉ khi lympho bào ở trạng thái hoạt hoá
  • Chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
Câu 171: Lympho bào B :
  • Là một trong số các loại tế bào trình diện kháng nguyên
  • Là một loại tế bào có khả năng thực bào
  • Là tế bào sản xuất kháng thể
  • Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 172: Hapten :
  • Tự chúng có thể gây phản ứng dị ứng mặc dù không có khả năng kích thích cơ Thể sinh đáp ứng miễn dịch
  • Không có khả năng gây phản ứng dị ứng
  • Chỉ có khả năng gây phản ứng dị ứng khi hapten kết hợp với một protein tải
Câu 173: Kháng thể có khả năng kết hợp cố định bổ thể :
  • Chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
  • Ngay khi kháng thể ở dạng tự do chưa kết hợp với kháng nguyên
  • Ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp với Kháng nguyên
  • Khi kháng thể ở dạng monomera
Câu 174: Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn :
  • Trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn
  • Gián tiếp, thông qua kháng thể hiện tượng cố định bổ thể bởi kháng thể
  • Chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
  • Một cách đặc hiệu
Câu 175: Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O :
  • Chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
  • Có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
  • Có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi
Câu 176: Trộn hồng cầu cừu với kháng thể kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 370
  • sẽ xảy Ra hiện tượng ngưng kết hồng cầu cừu khi :
  • Nồng độ kháng thể thích hợp
  • Nồng độ kháng thể cao
  • Nồng độ kháng thể thấp
  • Kháng thể ở bất kỳ nồng độ nào
Câu 177: Trộn hồng cầu cừu với kháng thể thỏ kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 370C trong ống nghiệm, sẽ xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu cừu nếu :
  • Bổ sung thêm huyết thanh tươi của cừu
  • Bổ sung thêm huyết thanh tươi của thỏ
  • Bổ sung thêm huyết thanh tươi của người
  • Bổ sung thêm huyết thanh tươi của chuột lang
  • Cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Câu 178: Kháng thể iga tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến một số dịch tiết của cơ thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 179: Sữa mẹ có chứa kháng thể iga tiết.
  • Đúng
  • Sai
Câu 180: Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 181: Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả dương tính hoặc dương tính mạnh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 182: Lớp kháng thể igg có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các Lớp kháng thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 183: Kháng thể chỉ có thể gắn cố định bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng Nguyên.
  • Đúng
  • Sai
Câu 184: Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao.
  • Đúng
  • Sai
Câu 185: Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 186: Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 187: Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 188: Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 189: Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 190: Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 191: SAT sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván là một loại vacxin.
  • Đúng
  • Sai
Câu 192: Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu Là igg.
  • Đúng
  • Sai
Câu 193: Kháng thể ige là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra hiện tượng dị ứng quá mẫn tức thì.
  • Đúng
  • Sai
Câu 194: Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể igg và igm từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 195: Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 196: Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 197: Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế Bào vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 198: Thành phần nào sau đây không thuộc miễn dịch đầu tiên?
  • Màng nhày
  • Nước mắt
  • Nước bọt
  • Kháng thể
Câu 199: Tế bào NK được tìn thấy nơi nào sau đây?
  • Máu
  • Tuyến ức
  • Lách
  • Hạch bạch huyết
  • Tất cả những ý trên
Câu 200: Đại thực bào hiện diện ở tất cả các mô được phát triển từ tế bào nào sau đây?
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu ưa base
  • Bạch cầu đơn nhân
Câu 201: Triệu chứng nào sau đây không phải của viêm?
  • Đỏ
  • Sốt
  • Sưng
  • Đau
  • Tím tái
Câu 202: Tế bào nào sau đây không thuộc miễn dịch thích ứng?
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào T
  • Tế bào B
  • Tế bào plasma
Câu 203: Kháng thể nào sau đây chịu trách nhiệm trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào?
  • IgA
  • IgB
  • IgE
  • IgD
  • IgM
Câu 204: Chất hóa học do tế bào mast phóng thích trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào
sau đây?
  • Histamine
  • Leukotrien
  • Prostaglandin
  • Interferon
  • Cytokine
Câu 205: Sự hiện diện của kháng thể IgM cho thấy:
  • Tế bào B được hoạt hóa
  • Mới bị phơi nhiễm tác nhân gây bệnh
  • Xảy ra phản ứng dị ứng
  • Tế bào trí nhớ được hoạt hóa
Câu 206: Nguyên nhân của sự dẫn đến sự tự miễn dịch là?
  • Mất tế bào T
  • Mất tế bào B
  • Mất dung nạp miễn dịch
  • Mất tế bào plasma
Câu 207: Ngành khoa học nghiên cứu về hệ miễn dịch ở tất cả động vật được gọi là:
  • Động vật học
  • Vi sinh học
  • Miễn dịch học
  • Công nghệ sinh học
Câu 208: Loại miễn dịch nào sau đây đạt được trong quá trình sống?
  • Miễn dịch thu được
  • Miễn dịch chủ động
  • Miễn dịch thụ động
  • Tất cả các câu trên
Câu 209: Có bao nhiêu loại kháng thể?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 210: Bản chất hóa học của kháng thể là gì?
  • Polysaccharide
  • Immunoglobulin
  • Protein
  • Glycoprotein
Câu 211: Tế bào nào sau đây thuộc đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào?
  • Tế bào B
  • Tế bào T
  • Tế bào mast
  • Thormbocyte
Câu 212: Phát biểu nào sau đây đúng về kháng thể IgM ở người?
  • IgM có thể đi qua nhau thai
  • IgM có thể bảo vệ bề mặt niêm mạc
  • IgM được tạo ra bởi các tế bào huyết tương có ái lực cao
  • IgM bị giới hạn trong vòng tuần hoàn
Câu 213: Tế bào nào sau đây không có chức năng thực bào?
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu ưa base
Câu 214: Bạch cầu đơn nhân được hoạt hóa thành dạng tế bào nào sau đây?
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào B
  • Đại thực bào
  • Tế bào T
Câu 215: Tế bào B và tế bào T được tạo ra từ tế bào gốc có nguồn gốc từ
  • Tủy xương
  • Hệ tuần hoàn
  • Lách
  • Hệ bạch huyết
Câu 216: Tế bào B trưởng thành ở......., trong khi tế bào T trưởng thành ở.....
  • Tuyến ức/tủy xương và GALT
  • Lách/tủy xương và GALT
  • Tủy xương và GALT/tuyến ức
  • Gan/thận
Câu 217: Tế bào B được hoạt hóa bởi thành phần nào sau đây?
  • Bổ thể
  • Kháng thể
  • Kháng nguyên
  • Interferon
Câu 218: Tính đặc hiệu của kháng thể là do?
  • Hóa trị của kháng thể
  • Chuỗi nặng
  • Phần Fc của kháng thể
  • Phần biến đổi của chuỗi nặng và chuỗi nhẹ
Câu 219: Tế bào/phân tử nào sau đây có hiệu quả nhất trong phá hủy tác nhân gây bệnh nội bào?
  • Tế bào T hỗ trợ
  • Tế bào B
  • Tế bào T gây độc
  • Kháng thể/bổ thể
Câu 220: Kháng thể đơn dòng nhận diện.............
  • Kháng nguyên
  • Vi khuẩn
  • Virus
  • Epitope đơn
Câu 221: Miễn dịch qua trung gian tế bào do................thực hiện, còn miễn dịch thể dịch do.thực hiện
  • Tế bào B/tế bào T
  • Epitope/kháng nguyên
  • Tế bào T/tế bào B
  • Kháng thể/thực bào
Câu 222: Hệ miễn dịch có khả năng nhận diện cái của bản thân và cái không phải của bản
thân, đây là ví dụ về
  • Miễn dịch đặc hiệu
  • Dung nạp
  • Miễn dịch qua TB trung gian
  • Miễn dịch thể dịch
Câu 223: Tế bào miễn dịch nào phóng thích Histamine gây ngứa trong sự dị ứng?
  • Tế bào mast
  • Tế bào lympho
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu ưa base
Câu 224: Hiện tượng bạch cầu di chuyển tới nơi nhiễm vi khuẩn gọi là.........
  • Thực bào
  • Hóa hướng động
  • Quang hướng động
  • Tạo kháng thể
Câu 225: Tên của quá trình bạch cầu trung tính hoặc đại thực bào tiêu hóa tác nhân gây bệnh là gì?
  • Thực bào
  • Hóa hướng động
  • Quang hướng động
  • Tạo kháng thể
Câu 226: Thuật ngữ chuyên ngành đúng để gọi tên vi khuẩn hoặc một protein lạ có khả năng
khởi đầu sự tạo kháng thể là gì?
  • Peptide
  • MHC II
  • Bổ thể
  • Kháng nguyên
Câu 227: Câu nào sau đây không liên quan trong sự đáp ứng miễn dịch bẩm sinh?
  • Kháng nguyên
  • Khả năng miễn dịch mạnh mẽ
  • Tác nhân gây bệnh
  • Có sự tiếp xúc trước
Câu 228: Tác nhân gây bệnh nào sau đây là tác nhân gây bệnh nội bào (bên trong tế bào chủ).
  • Virus
  • Nấm
  • Vi khuẩn
  • Tất cả đều đúng
Câu 229: Tế bào thực bào nhận diện tác nhân gây bệnh bằng.....
  • Yếu tố hoại tử
  • Hoạt hóa bổ thể
  • PRR
  • Phân tử gắn
Câu 230: Thụ thể PRR có thể gắn với thành phần nào sau đây?
  • Tế bào NK
  • Tế bào B và T
  • PAMP
  • MHC I
Câu 231: Loại tế bào miễn dịch nào có chức năng tiêu diệt tác nhân gây bệnh nội bào?
  • Tế bào NK
  • Tế bào mast
  • Tế bào lympho chuyên biệt
  • Tế bào B
Câu 232: Đáp ứng miễn dịch thể dịch qua trung gian của......
  • Tế bào mast
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào lympho
  • Tiểu cầu
Câu 233: Tế bào B và tế bào T phát sinh từ.........
  • Tế bào gốc tạo máu
  • Tế bào mầm
  • Tế bào dinh dưỡng
  • Tế bào sinh dục
Câu 234: Con đường trình diện kháng nguyên ngoại bào là............
  • Trình diện kháng nguyên cho tế bào Tc
  • Trình diện kháng nguyên cho tế bào TH-1
  • Trình diện kháng nguyên cho tế bào B
  • Trình diện kháng nguyên trên phân tử MHC II
Câu 235: Câu nào sau đây sai khi đề cập đến các thụ thể của đáp ứng miễn dịch bẩm sinh?
  • Các thụ thể thuộc họ Toll
  • Phân tử MHC
  • Nhận diện PAMP
  • Thụ thể scavenger
Câu 236: Tế bào Tc nhận diện kháng nguyên liên kết với......
  • MHC I
  • MHC II
  • MCH III
  • MHC II và III
Câu 237: Chuỗi nặng của phân tử immunoglobulin
  • Được mã hóa bởi các exon của vùng cố định
  • Được biểu hiện bởi tế bào T
  • Không có glycosyl hóa
  • Phosphoryl hóa chuỗi nặng
Câu 238: Sự hiện diện của phân biệt tế bào TH với TC
  • MHC II
  • CD3
  • CD4
  • CD2
Câu 239: Cytokine có vai trò gián tiếp trong sự chống virus là......
  • TNF
  • TGF
  • INF
  • IL
Câu 240: IFN-𝜸 được tạo ra đầu tiên bởi tế bào nào sau đây?
  • Tế bào NK
  • Tế bào TH1
  • Đại thực bào
  • a và b (tế bào NK và TH1)
Câu 241: Tế bào nào sau đây không phải là tế bào trình diện kháng nguyên, có chức năng thực bào và hoạt hóa các cơ chế chống vi khuẩn?
  • Bạch cầu trung tính
  • Đại thực bào
  • Tế bào DC
  • Tế bào Mast
Câu 242: Tế bào nào sau đây chứa các hạt nằm trong tế bào chất, nhận diện và giết chết một số tế bào không bình thường như tế bào khối u, tế bào nhiễm virus?
  • Tế bào T
  • Tế bào B
  • Tế bào NK
  • Tế bào DC
Câu 243: Tế bào nào sau đây không phải là tế bào hạt (granuclocyte)?
  • Tế bào DC
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu ưa base
Câu 244: Tế bào nào sau đây chứa chất trung chuyển của sự viêm như histamine và protease?
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào Mast
  • Tế bào DC
  • Tế bào NK
Câu 245: Cơ quan nào sau đây thuộc cơ quan lympho trung ương?
  • Tùy tạng
  • Tủy xương
  • Tuyến ức
  • Hạch lympho
  • a và d đúng
  • b và c đúng ( tủy xương + tuyến ức)
Câu 246: Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào T?
  • Vùng tủy
  • Vùng cận vỏ
  • Nang lympho sơ cấp
  • Trung tâm mầm
Câu 247: Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào B?
  • Vùng tủy
  • Vùng cận vỏ
  • Nang lympho sơ cấp
  • Trung tâm mầm
Câu 248: Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào T?
  • Vùng tủy
  • Vùng cận vỏ
  • Nang lympho sơ cấp
  • Trung tâm mầm
Câu 249: Miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích ứng được phân biệt bởi đặc điểm nào sau
đây?
  • Các tế bài có khả năng tạo cytokine
  • Đáp ứng chuyên biệt với kháng nguyên
  • Khả năng nhận diện các tế bào nhận diện virus
  • Sự tham gia của các tế bào gây độc tế bào
Câu 250: Tế bào nào sau đây là tế bào trình diện kháng nguyên (APC) có kháng thể (immunoglobin) như thụ thể gắn trên màng tế bào, có vai trò biến đổi và trình diện kháng nguyên?
  • Đại thực bào
  • Tế bào tua (tế bào DC)
  • Tế bào B
  • Tế bào NK
Câu 251: Tế bào sau đây là tế bào trình diện kháng nguyên (APC) có vai trò thực bào và trình diện kháng nguyên cho tế bào T?
  • Đại thực bào
  • Tế bào DC
  • Tế bào B
  • Tế bào NK
Câu 252: Tế bào/thành phần nào sau đây có thể kích hoạt sự tăng sinh của tế bào lympho B?
  • Tế bào điều hòa T
  • Tế bào bổ trợ T
  • Bổ thể
  • Đại thực bào trình diện kháng nguyên
Câu 253: Thành phần nào sau đây cần thiết để một tế bào có thể tiêu hóa (ingest) hoàn toàn một tế bào vi khuẩn?
  • Sự ẩm bào
  • Kháng thể và/hoặc một vài thành phần của bổ thể sau khi hoạt hóa
  • Cytokine
  • Chemokine
Câu 254: Tế bào nào sau đây của miễn dịch thích ứng có vai trò tiêu bào các tế bào nhiễm virus và phóng thích cytokine?
  • Tế bào B
  • Tế bào T được hoạt hóa bởi CD4+
  • Tế bào T được hoạt hóa bởi CD8+
  • b và c đúng (CD4+ và CD8+)
Câu 255: Tại sao trong đáp ứng miễn dịch với các tác nhân gây bệnh thường là sự đa dòng
(polyclonal) các tế bào lympho?
  • Tác nhân gây bệnh chứa một quyết định kháng nguyên đơn
  • Tác nhân gây bệnh có nhiều epitope
  • Tế bào T tạo Cytokine
  • Đại thực bào (macrophage) và bạch cầu trung tính (neutrophil) tham gia trong đáp ứng miễn dịch.
Câu 256: Miễn dịch bẩm sinh đi kèm với sự viêm
  • Đúng
  • Sai
Câu 257: Miễn dịch thích ứng chuyên biệt hơn miễn dịch bẩm sinh
  • Đúng
  • Sai
Câu 258: Miễn dịch thích ứng là do sự đáp ứng của các tế bào lympho tiết ra kháng thể
  • Đúng
  • Sai
Câu 259: Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất
  • Đúng
  • Sai
Câu 260: Thụ thể tế bào B có thể tương tác trực tiếp với kháng nguyên, ngược lại thụ thể tế bào T chỉ gắn với kháng nguyên khi được trình diện trên bề mặt tế bào khác.
  • Đúng
  • Sai
Câu 261: Protein hòa tan được tiết bởi tế bào plasma được gọi là kháng thể
  • Đúng
  • Sai
Câu 262: Một kháng thể đơn dòng có khả năng chuyên biệt với nhiều quyết định kháng nguyên (epitope)
  • Đúng
  • Sai
Câu 263: Thụ thể tế bào B có thể tương tác trực tiếp với kháng nguyên, ngược lại thụ thể tế bào T chỉ gắn với kháng nguyên khi được trình diện trên bề mặt tế bào khác.
  • Đúng
  • Sai
Câu 264: Miễn dịch thích ứng là do sự đáp ứng của các tế bào lympho tiết ra kháng thể.
  • Đúng
  • Sai
Câu 265: Kháng thể là...
  • Protein
  • Glycoprotein
  • Carbohydrate
  • Acid nucleic
Câu 266: Mỗi kháng thể gồm
  • 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
  • 1 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
  • 2 chuỗi nhẹ và 1 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
  • Tất cả đều sai
Câu 267: Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ gắn với nhau bằng liên kết nào?
  • Liên kết cộng hóa trị
  • Liên kết hydro
  • Liên kết disulfide
  • Liên kết ion
Câu 268: Vị trí gắn của kháng nguyên trên kháng thể, gọi là gì.....
  • antitope
  • epitope
  • paratope
  • Endotope
Câu 269: Một kháng thể có
  • 2 vùng Fab và 1 vùng Fc
  • 1 vùng Fab và 1 vùng Fc
  • 2 vùng Fab và 2 vùng Fc
  • nhiều vùng Fab và nhiều vùng Fc
Câu 270: Vùng siêu biến đổi nằm ở vị trí nào?
  • Đầu N của chuỗi nhẹ
  • Đầu N của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
  • Đầu C của chuỗi nhẹ
  • Đầu C của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
Câu 271: Fab là viết tắt của thuật ngữ nào?
  • Đoạn gắn với kháng thể (fragment antibody binding)
  • Đoạn gắn với kháng nguyên (fragment antibody binding)
  • Đoạn gắn với kháng thể hoặc kháng nguyên (fragment antibody binding)
  • Đoạn gắn ái lực cao (fragment antibody binding)
Câu 272: Câu nào sau đây đúng về vùng Fc?
  • Đoạn kết tinh và là vùng cố định (fragment crystallization and is the constant region)
  • Đoạn cố định và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)
  • Đoạn kết tinh và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)
  • Đoạn kết tinh và có vùng cố định và vùng biến đổi (fragment crystallization and has both variable and constant region)
Câu 273: Fab là vùng......
  • Có một vùng siêu biến và gắn với kháng thể
  • Có một vùng siêu biến và gắn với kháng nguyên
  • Có một vùng siêu biến và gắn với tế bào miễn dịch khác
  • Tất cả các câu trên
Câu 274: Vùng Fc.....
  • Gắn với thụ thể trên bề mặt tế bào
  • Hoạt hóa bổ thể
  • Xác định sự khuếch tán của kháng thể
  • Tất cả các câu trên
Câu 275: Kháng nguyên có khả năng gắn với kháng thể gọi là gì?
  • Tính hiệu năng
  • Tính kháng nguyên
  • Tính sinh miễn dịch
  • Tất cả đều sai
Câu 276: Kháng nguyên có khả năng kích thích sự đáp ứng miễn dịch gọi là gì?
  • Tính hiệu năng
  • Tính kháng nguyên
  • Tính sinh miễn dịch
  • Tất cả đều sai
Câu 277: Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ của kháng thể gắn với nhau bởi loại liên kết nào?
  • Liên kết cộng hóa trị
  • Liên kết hydro
  • Liên kết disulfide
  • Liên kết ion
Câu 278: Chức năng làm sạch kháng nguyên của kháng thể gọi là gì?
  • Trung hòa và ngưng kết
  • Opsonin và hoạt hóa bổ thể
  • Kết tủa
  • Tất cả các câu trên
Câu 279: Hai chuỗi nhẹ của kháng thể là.........
  • Sợi lamda
  • Sợi kappa
  • Sợi lamda hoặc kappa
  • Tất cả đều đúng
Câu 280: Vùng siêu biến đổi của kháng thể chứa....
  • 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên
  • 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên
  • 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể
  • 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể
Câu 281: Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide?
  • 1
  • 2
  • 4
  • 10
Câu 282: Vùng Fc không gắn với thành phần/tế bào nào sau đây?
  • Kháng nguyên
  • Bổ thể
  • Tế bào thực bào
  • Nhiều loại tế bào của hệ miễn dịch
Câu 283: Vùng thay đổi trong sợi polypeptide nhẹ của kháng thể
  • Gắn với thụ thể Fc
  • Gắn với epitope
  • Là nơi tương tác với thụ thể của bổ thể
  • Là nơi tương tác của Fab với cytokine
Câu 284: Vùng nào của kháng thể gắn với bổ thể?
  • Vùng biến đổi
  • Vùng Fc
  • Vùng bản lề
  • Vùng cố định
Câu 285: Trong sữa mẹ chứa loại kháng thể nào?
  • IgM
  • IgD
  • IgG
  • IgA
Câu 286: Kháng thể nào hiện diện nhiều tr ong nước mắt, nước bọt, màng nhầy?
  • IgM
  • IgG
  • IgE
  • IgA
Câu 287: Kháng thể nào di chuyển ngang nhau thai?
  • IgD
  • IgA
  • IgG
  • IgM
Câu 288: Vị trí gắn với kháng nguyên trên kháng thể nằm ở đâu?
  • Vùng Fab của kháng thể
  • Vùng Fc của kháng thể
  • Chỉ nằm trên chuỗi nhẹ
  • Chỉ nằm trên chuỗi nặng
Câu 289: Sự quá mẫn cảm dạng I liên quan đến kháng thể nào?
  • IgG
  • IgM
  • IgE
  • IgD
Câu 290: Kháng thể nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở một đứa bé sơ sinh?
  • IgA
  • IgM
  • IgG
  • IgD
Câu 291: Kháng thể nào tạo ra đầu tiên trong sự đáp ứng miễn dịch đối với sự nhiễm?
  • IgE
  • IgA
  • IgG
  • IgM
Câu 292: Kháng thể chính trong sự chống lại tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng?
  • IgA
  • IgG
  • IgM
  • IgE
Câu 293: Kháng thể nào có lực liên kết với kháng nguyên lớn nhất?
  • IgA
  • IgG
  • IgM
  • IgE
Câu 294: Trình tự từ cao đến thấp của kháng thể trong huyết thanh là
  • IgM , IgA , IgD , IgE , IgG
  • IgG , IgA , IgM , IgE , IgD
  • IgG , IgA , IgM , IgE , IgD
  • IgG , IgA , IgM , IgD , IgE
Câu 295: Kháng thể nào được tìm thấy trong dịch tiết?
  • IgG
  • IgE
  • IgG
  • IgA
Câu 296: Kháng thể trực tiếp tham gia sự opsonin hóa?
  • IgM
  • IgG
  • IgA
  • IgE
Câu 297: Sự hoạt hóa bổ thể là quá trình bảo vệ vật chủ chống lại sự nhiễm trùng. Kháng thể được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?
  • IgM
  • IgG
  • IgM và IgG
  • Cả 5 lớp kháng thể đều hoạt hóa bổ thể
Câu 298: Kháng thể nào sau đây có cấu trúc lớn nhất?
  • IgM
  • IgE
  • IgD
  • IgA
Câu 299: Loại kháng thể nào sau đây có 4 loại isotype?
  • IgA
  • IgM
  • IgE
  • IgG
Câu 300: Đặc điểm nào sau đây không đúng về IgG?
  • Kháng thể hiện diện nhiều nhất trong huyết thanh
  • Kháng thể đầu tiên được tạ ra trong đáp ứng miễn dịch
  • Hoạt hóa bổ thể
  • Tham gia vào sự opsonin hóa
Câu 301: Chuỗi J hiện diện trong loại kháng thể nào?
  • IgA
  • IgM
  • IgE
  • IgA và IgM
Câu 302: Phần tiết của kháng thể sIga....
  • được tạo ra bởi tế bào plasma ở dạng dimer IgA
  • được thêm vào IgA dạng dimer bởi tế bào IgM
  • được tạo thành bằng cách cắt một thụ thể của tế bào biểu mô, được sử dụng để vận chuyển IgA dạng dimer ngang tế bào biểu mô
  • được tạo ra bởi tế bào T
Câu 303: Câu nào sau đây không phải là chức năng của IgA?
  • Bảo vệ bề mặt màng nhày
  • Cố định bổ thể
  • Bảo vệ mắt
  • Kết dính kháng nguyên
Câu 304: Kháng nguyên A có epitope x, y, Z sẽ gắn với kháng thể anti x, anti y, anti Z tương ứng. Kháng nguyên B có epitope X’, y, Z’. Kháng thể nào sau đây có thể phản ứng chéo với kháng nguyên A và kháng nguyên B?
  • Anti X
  • Anti Y
  • Anti Z
  • a, b, C đúng
Câu 305: Đặc điểm nào sau đây là của kháng thể đơn dòng?
  • Kháng thể không đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn
  • Kháng thể đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn
  • A và B đúng
  • Không câu nào đúng
Câu 306: Thành phần/tế bào nào được tạo ra trong đáp ứng thể dịch tự nhiên chống lại tác nhân gây bệnh?
  • Kháng thể đa dòng
  • Kháng thể đơn dòng
  • Đại thực bào
  • Tất cả đều sai
Câu 307: Epitope cấu hình là...
  • được trình diện bởi phân tử MHC
  • là một dạng epitope của tế bào B
  • trình tự các acid amin liên tục nhau của sợi polypeptide
  • được tạo ra bởi các acid amin không liền kề của sợi polypeptide
Câu 308: Liên kết/tương tác đóng góp vào sự gắn kháng nguyên-kháng thể?
  • Tĩnh điện và kỵ nước
  • Van der waals
  • Hydro
  • Tất cả đều đúng
Câu 309: Kháng nguyên được trình diện trên tế bào trình diện kháng nguyên và được nhận diện bởi thụ thể tế bào T (TCR) là loại nào?
  • Protein chưa biến đổi gắn trên MHC
  • Protein biến đổi (peptide) gắn trên MHC
  • Kháng nguyên peptide đã được biến đổi
  • Phân tử MHC
Câu 310: Protein nội bào được biến đổi như thế nào?
  • Vận chuyển trong endosome
  • Thủy phân bởi proteasome
  • Thay thế bởi chỗ cố định
  • Gắn ở rãnh gắn của MHC
Câu 311: Hệ thống bổ thể.....
  • gồm 20 protein huyết thanh
  • là protein huyết thanh hoạt động như một cascade sinh học
  • a và b đúng
  • gồm nhiều kháng thể
Câu 312: Hệ thống bổ thể thuộc/liên quan....
  • miễn dịch chuyên biệt
  • miễn dịch không chuyên biệt
  • a và b đúng
  • không câu nào đúng
Câu 313: Đặc điểm nào sau đây không đúng với bổ thể?
  • Bổ thể hiện diện trong huyết thanh
  • Bổ thể được tổng hợp ở gan
  • Bổ thể hiện diện như enzyme ở trạng thái hoạt động
  • Bổ thể không bền ở nhiệt độ cao
Câu 314: Chức năng chính của bổ thể là gì?
  • Thực bào
  • Gắn với kháng thể đã gắn trên bề mặt tế bào và tiêu diệt tế bào này
  • Bất hoạt perforin
  • Là chất trung gian trong sự phóng thích histamine
Câu 315: Bổ thể có khả năng.....
  • kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
  • gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
  • gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
  • gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
Câu 316: Bổ thể không có chức năng nào sau đây?
  • Giảm sự thanh thải phức hệ kháng nguyên-kháng thể
  • Phân giải tế bào ngoại lai
  • Tăng tính thấm của màng
  • Sự di nhập của bạch cầu trung tính tới mô nhiễm bệnh
Câu 317: Đặc điểm nào sau đây đúng về sự hoạt hóa bổ thể?
  • Ly giải tác nhân gây bệnh, tế bào ung thư
  • Tạo thành các chất trung chuyển lôi kéo bạch cầu trung tính tới nơi bị viêm
  • Sự opsonin hóa
  • Tất cả các câu trên
Câu 318: Chức năng của hệ bổ thể.....
  • phân giải tế bào và hóa hướng động
  • opsonin hóa
  • anaphylatixin và hoạt hóa tạo kháng thể
  • tất cả các câu trên
Câu 319: Nhiều bổ thể có bản chất giống.....
  • Kháng thể
  • Cytokine
  • Enzyme
  • Hormone
Câu 320: Thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
  • Phức hệ kháng nguyên-kháng thể
  • Kháng nguyên
  • Kháng nguyên peptide
  • Kháng nguyên gắn với MHC
Câu 321: Thành phần nào dẫn đến sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
  • Virus
  • Phức hệ kháng nguyên-kháng thể
  • Thành phần vách tế bào của nấm
  • Tất cả các câu trên
Câu 322: Thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường độc lập kháng thể?
  • Phức hệ kháng nguyên-kháng thể
  • Kháng thể
  • Vi sinh vật hoặc độc tố của vi sinh vật
  • Kháng nguyên gắn với MHC
Câu 323: Con đường cổ điển của hệ bổ thể thuộc/liên quan đến......
  • miễn dịch đặc hiệu
  • miễn dịch thích ứng
  • miễn dịch không đặc hiệu
  • a và b đúng (đặc hiệu + thích ứng)
Câu 324: Con đường độc lập kháng thể của hệ bổ thể thuộc/liên quan đến......
  • miễn dịch không đặc hiệu
  • miễn dịch bẩm sinh
  • miễn dịch đặc hiệu
  • a và b đúng (không đặc hiệu + bẩm sinh)
Câu 325: Bổ thể là các protein có chức năng trong sự loại bỏ kháng nguyên /vi khuẩn. Con
đường hoạt hóa nào sau đây thuộc miễn dịch thích ứng?
  • Độc lập kháng thể
  • Cổ điển
  • Lectin
  • Tất cả đều đúng
Câu 326: Thành phần nào của bổ thể C1 gần với kháng thể trong sự hoạt hóa bổ thể theo con
đường cổ điển?
  • C1q
  • C1r
  • C1s
  • Tất cả thành phần trên
Câu 327: Isotype nào của kháng thể hiệu quả nhất trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
  • IgM
  • IgA
  • IgE
  • IgG
Câu 328: Tiểu đơn vị nào của C1 cắt protein C4 và C2 trong hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
  • C1q
  • C1r
  • C1s
  • Tất cả các câu trên
Câu 329: Phân tử bổ thể đầu tiên liên kết với kháng thể trong sự hoạt hóa bổ thể là....
  • C1q
  • C1r
  • C1s
  • C3b
Câu 330: Trong con đường cổ điển phân tử nào tương đương C3 convertase?
  • C4aC2a
  • C4bC2b
  • C4bC2a
  • C4aC2b
Câu 331: Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển, sau khi C1q gắn với thụ thể Fc của kháng thể, sự kiện tiếp theo là....
  • C1r được hoạt hóa
  • C4 được cắt thành C4a và C4b
  • C1s được hoạt hóa
  • C2 được cắt thành C2a và C2b
Câu 332: Trong con đường cổ điển, thành phần nào được cắt bởi C4Bc2Ac3b, khởi đầu sự hình thành phức hệ tấn công màng?
  • C5
  • C6
  • C7
  • C8
Câu 333: Phân tử nào quan trọng hơn hệ bổ thể?
  • C1
  • C2
  • C3b
  • C5
Câu 334: Kim loại nào sau đây cần cho sự hoạt hóa C1.
  • Ca
  • Mg
  • Mn
  • Zn
Câu 335: Đặc điểm nào sau đây liên quan đến bổ thể không đúng?
  • Gồm các tiểu đơn vị C1q, C1r và C1s
  • Các tiểu đơn vị gắn với nhau cần ion Ca2+
  • Bổ thể gắn ở vùng Fc của kháng thể
  • C1q trở thành enzyme esterase ở trạng thái hóa.
Câu 336: Thành phần nào sau đây tương đương với C3 convertase?
  • C4b2a
  • C3bBb
  • iC3Bb
  • Tất cả đều đúng
Câu 337: Protein gắn với mannose trong con đường lectin tương đương với với thành phần nào trong con đương cổ điển?
  • C3`
  • C1rs
  • C1q
  • C4
Câu 338: Phân tử hiện diện trong con đường độc lập kháng thể?
  • Yếu tố B
  • Yếu tố D
  • Yếu tố F
  • a và b đúng (yếu tố b và d)
Câu 339: Câu nào sau đây mô tả đúng về properdin trong con đường độc lập với kháng thể?
  • Sự ổn định c3/C5 convertase
  • Biến đổi B thành Bb
  • Ức chế sự thành lập C3 convertase
  • Liên kết với kháng nguyên khởi đầu
Câu 340: Phân tử cắt bổ thể C3 là….
  • C3b
  • C3bBb
  • Yếu tố B
  • Yếu tố D
Câu 341: Con đường độc lập với kháng thể được hoạt hóa trong sự đáp ứng đối với kháng nguyên, nhưng không cần sự tương tác với kháng thể. Protein nào sau đây không tham gia trong con đường hoạt hóa này?
  • C3
  • Yếu tố B
  • Yếu tố D
  • Properdin
Câu 342: Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường đôc lập với kháng thể, chất nào sau đây là cơ chất của fD (factor D , yếu tố D)
  • C3bBb
  • C3bBa
  • C3b(H2O)B
  • C3bBD
Câu 343: Sự kiện nào sau đây không xảy ra khi bổ thể được hoạt hóa theo con đường độc lập với kháng thể (bên cạnh, alternative pathway)?
  • C3 được biến đổi thành C3a và C3b
  • C4 được biến đổi thành C4a với C4b
  • C5 được biến đổi thành C5a và C5b
  • Hoạt hóa phức hệ tấn công màng (membrane attack complex) và phức hệ C1
Câu 344: Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin MBL thường gắn với phân tử nào sau
đây?
  • Glucose
  • Galactose
  • Lectin
  • Mannose
Câu 345: Quá trình nào sau đây cần thiết cho sự hình thành C3 convertase trong sự khuếch đại sự hoạt hóa bổ thể?
  • C3b phải được gắn với kháng nguyên lạ
  • Yếu tố B phải gắn với C3b tạo thành C3bB là cơ chất của yếu tố D
  • Properdin phải gắn với phức hệ C3bBb để ổn định
  • Tất cả các quá trình trên
Câu 346: Các sinh vật như Salmonella, Listeria, Neisseria, Cryptoccus có các gốc carbohydrate trên kháng nguyên bề mặt để hoạt hóa bổ thể theo con đường nào?
  • Độc lập với kháng thể
  • Cổ điển
  • Lectin
  • Tất cả các con đường trên
Câu 347: Con đường cổ điển và con đường độc lập với kháng thể gặp nhau ở phân tử nào sau
đây?
  • C3
  • C4
  • C5
  • Yếu tố D
Câu 348: Thành phần nào sau đây của bổ thể có thể gắn trên màng và tham gia sự opsonin hóa?
  • C3b, C4b
  • C3a, C4a
  • C2a, C4a
  • C2b, C4b
Câu 349: Câu nào sau đây mô tả đúng về phức hệ tấn công màng (MAC)?
  • Mỗi con đường hoạt hóa bổ thể sử dụng các yếu tố khác nhau để tạo thành
  • C5 đến C9 không cần thiết trong sự tạo thành MAC
  • Một đơn vị MAC đủ để phân giải tế bào
  • Sự polymer hóa C9 tạo thành kênh xuyên màng
Câu 350: Sự ly giải tế bào trong con đường bổ thể được khởi đầu bởi thành phần nào sau đây?
  • Phức hệ phá hủy màng
  • Phức hệ phân hủy màng
  • Phức hệ tấn công màng
  • Phức hệ ly giải màng
Câu 351: Phức hệ tấn công màng (MAC) là: …
  • C5b6789
  • C5b5678
  • C5b5789
  • Phức hệ polysacharide – protein
Câu 352: Phức hệ tấn công màng (MAC) chứa 5 protein bổ thể C5, C6, C7, C8 và C9. Tiểu đơn
vị nào sau đây gắn với bề mặt màng và cung cấp vị trí gắn cho các tiểu đơn vị còn lại?
  • C5a
  • C5b
  • A và B
  • Tất cả đều sai
Câu 353: Đặc điểm đúng về sự khuếch đại trong sự hoạt hóa bổ thể?
  • Sự khuếch đại xảy ra trong con đường độc lập với kháng thể
  • iC3 gắn với yếu tố B tạo nên sự khuếch đại
  • C3b là sản phẩm tăng trong sự khuếch đại
  • Tất cả các đặc điểm trên
Câu 354: Protein bổ thể nào được polymer hóa để tạo thành perforin của phức hệ MAC?
  • C6
  • C7
  • C8
  • C9
Câu 355: Yếu tố H hoạt động sẽ cạnh tranh với yếu tố nào sau đây?
  • Yếu tố B
  • Yếu tố D
  • C3B
  • Yếu tố I
Câu 356: Điều nào sau đây đúng về C3b?
  • C3b là 1 anaphylatoxin
  • C3b trực tiếp gây tổn thương tế bào vi khuẩn
  • C3b là opsonin
  • C3b là dạng bất hoạt của C3
Câu 357: Phân tử hiệu quả nhất trong anaphylatoxin?
  • C3a
  • C4a
  • C5a
  • C1
Câu 358: Thành phần nào của protein bổ thể có vai trò tăng cường sự viêm (anaphylatoxin)?
  • C3a
  • C5a
  • a và b đúng
  • Tất cả đều sai
Câu 359: Thành phần nào của bổ thể có vai trò opsonin hóa và thực bào?
  • C3a
  • C3b
  • C5a
  • C5b
Câu 360: Phân tử hóa hướng động mạnh nhất của bạch cầu trung tính?
  • C3a
  • C3b
  • C5s
  • C5b
Câu 361: C3b có chức năng nào sau đây?
  • C3b trực tiếp gây tổn thương vi khuẩn
  • C3b là phân tử gây anaphylatoxin
  • C3b là một phân tử hóa hướng động
  • C3b là phân tử opsonin vi khuẩn
Câu 362: Sự thiếu thụ thể CR1 trên tế bào hồng cầu dẫn đến sự kiện nào sau đây?
  • Giảm sự gắn của c3b lên tế bào hồng cầu
  • Thiếu sự thanh thải phức hệ miễn dịch của tỳ tạng
  • Tăng sự phân giải C3b thành C3d và C3dg
  • Tất cả các câu trên
Câu 363: Tế bào hồng cầu biểu hiện thụ thể bổ thể giúp vận chuyển và loại bỏ phức hệ miễn dịch khỏi hệ tuần hoàn. Thụ thể bổ thể nào sau đây được biểu hiện ở tế bào hồng cầu?
  • CR1
  • CR2
  • CR3
  • CR4
Câu 364: Sự thiếu thụ thể CR2 trên màng tế bào dẫn đến sự kiện nào sau đây?
  • Giảm sự tan máu
  • Tăng tính nhạy cảm đối với sự nhiễm
  • Giảm sự tạo thành kháng thể
  • Tăng kháng thể IgG
Câu 365: Thụ thể bổ thể hoạt hóa sự thực bào bằng cách gắn với vi khuẩn /kháng nguyên liên kết với C3b và C4b?
  • CR1
  • CR2
  • CR3
  • CR4
Câu 366: Thụ thể bổ thể hoạt hóa đáp ứng miễn dịch thể dịch bằng cách thúc đẩy sự bẫy phức hệ kháng nguyên-kháng thể?
  • CR1
  • CR2
  • CR3
  • CR4
Câu 367: Sự khiếm khuyết protein bổ thể (C1q, C1r, C1s) hoặc thụ thể bổ thể dẫn đến sự tích tụ phức hệ miễn dịch nguyên nhân gây ra bệnh ban đỏ (systemic lupus erythematosus, SLE) hoặc viêm mạch. Sự khiếm khuyết này ảnh hưởng đến quá trình nào sau đây?
  • Hoạt hóa bổ thể theo con đường độc lập kháng thể.
  • Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
  • Hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin
  • Không ảnh hưởng đến con đường nào
Câu 368: Yếu tố nào sau đây ức chế sự ly giải tế bào hồng cầu?
  • C1INH
  • Yếu tố B
  • DAF
  • Yếu tố H
Câu 369: Sự khiếm khuyết thành phần bổ thể là yếu tố D và properdin dẫn đến sự tái nhiễm khuẩn. Con đường hoạt hóa bổ thể nào sau đây bị ảnh hưởng trong điều kiện này?
  • Con đường độc lập kháng thể
  • Con đường cổ điển
  • Con đường lectin
  • Không ảnh hưởng đến sự hoạt hóa bổ thể
Câu 370: Tế bào của cơ thể được bảo vệ khỏi MAC bởi phân tử nào sau đây?
  • MHC
  • DAF
  • BCR
  • TCR
Câu 371: Tế bào T biểu hiện protein xuyên màng để nhận diện peptide –MHC cho sự đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào. Thụ thể tế bào T là…
  • protein thuộc siêu họ immunoglobulin
  • protein có 7 đoạn xuyên màng thuộc họ protein G
  • protein thuộc siêu họ tyrosine kinase
  • tất cả đều sai
Câu 372: Thụ thể tế bào T là một dimer dị thể gồm:
  • chuỗi α và β
  • chuỗi γ và δ
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 373: Phát biểu nào sau đây không đúng về thụ thể tế bào T?
  • Chuỗi α và chuỗi β là protein thuộc siêu họ immunoglobulin
  • Chuỗi α và chuỗi β có một vùng V và một vùng C
  • TCR giống đoạn Fab của immunoglobulin
  • Vùng thay đổi nằm ở đầu C tận của chuỗi polypeptide của TCR
Câu 374: Đặc điểm nào sau đây không phải của TCR?
  • Độc quyền của tế bào T
  • Sự kết hợp của VDJ
  • Sự trưởng thành hiệu năng
  • siêu đột biến ở tế bào dinh dưỡng
Câu 375: TCRγδ hiện diện trên các tế bào T có vai trò nhận diện kháng nguyên. Câu nào sau
đây không đúng?
  • TCRγδ đồng biểu hiện với TCRαβ
  • TCRγδ trải qua quá trình loại bỏ allele khi TCRαβ biểu hiện và ngược lại
  • TCRγδ nhận diện kháng nguyên là phospholipid
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 376: Câu nào sau đây đúng về sự tổ chức và tái sắp xếp các gene của TCR?
  • gene α và γ gồm nhiều đoạn gene
  • J và C
  • a và b đúng
  • gene β và δ gồm nhiều đoạn gene v,
  • và C
  • a và b sai
Câu 377: Sự đa dạng của TCR phụ thuộc vào yếu tố/thành phần nào sau đây?
  • Siêu đột biến dinh dưỡng
  • Sự tái tổ hợp di truyền
  • Sự đa dạng và linh động của gene J
  • Tất cả đều sai
Câu 378: Khi TCR liên kết với peptide-MH
  • quá trình truyền tín hiệu để hoạt hóa tế bào T thông qua phân tử CD3. Phân tử CD3 gồm:
  • dimer dị thể δ và ε
  • dimer đồng thể ζ
  • dimer dị thể γ và ε
  • Tất cả các câu trên
Câu 379: TCRαβ có 3 vùng xác định bổ sung CDR1, CDR2, CDR3. Phần nào của CDR gắn với kháng nguyên peptide?
  • CDR1
  • CDR2
  • CDR3
  • Tất cả đều đúng
Câu 380: Câu nào sau đây không phải là chức năng TCR?
  • Nhận diện kháng nguyên
  • Phân tử phụ kiện hoặc đồng thụ thể
  • Chuyển đổi tín hiệu thông qua phức hệ CD3
  • TCR là phân tử truyền dẫn tín hiệu
Câu 381: Phân tử nào của CD3 cần thiết cho phức hệ TCR-CD3 liên kết màng tế bào?
  • γ
  • δ
  • ε
  • Ζ
Câu 382: Phần nào của TCR/CD3 không chứa domain ITAM cần cho sự dẫn truyền tín hiệu?
  • Chuỗi α/β của TCR
  • Dimer dị thể γ/ε của CD3
  • Dimer dị thể δ/ε của CD3
  • Dimer đồng thể ζ của CD3
Câu 383: Tiểu đơn vị nào chứa 3 domain ITAM?
  • γ
  • δ
  • ε
  • Ζ
Câu 384: Ngoài phức hệ TCR-CD3, sự hoạt hóa tế bào T đòi hỏi sự tham gia của dồng thụ thể với MHC của tế bào trình diện kháng nguyên. Phân tử nào sau đây là đồng thụ thể gắn với MHC-I APC?
  • CD4
  • CD8
  • CD20
  • Tất cả đều đúng
Câu 385: Ngoài phức hệ TCR-CD3, sự hoạt hóa tế bào T đòi hỏi sự tham gia của dồng thụ thể với MHC của tế bào trình diện kháng nguyên. Phân tử nào sau đây là đồng thụ thể gắn với MHC-II APC?
  • CD4
  • CD8
  • CD20
  • Tất cả đều đúng
Câu 386: Phân tử nào sau đây không có vai trò trong phức hệ TCR?
  • Chuỗi αβ
  • CD8
  • CD19
  • CD40L
Câu 387: Đồng thụ thể CD3 thường gắn với kháng nguyên.
  • Đúng
  • Sai
Câu 388: Tên của hội chứng xảy ra ở một đứa trẻ bị khiếm khuyết ở tuyến ức là gì?
  • Acromegaly
  • Gigantism
  • Cushing
  • DiGeorge
Câu 389: Bước nào sau đây không xảy ra trong sự hoạt hóa tế bào T?
  • Peptide ngoại lai liên kết với MHC cung cấp tín hiệu
  • CD28 của TCR tương tác với B7 của APC
  • CD3 có ITAM chuyển đổi tín hiệu
  • Các sự kiện trên đều xảy ra.
Câu 390: MHC là một cụm liên kết chặc chẽ của các …
  • phân tử carbohydrate
  • phân tử protein
  • phân tử lipid
  • Gene
Câu 391: Phân tử MHC ở người còn có tên gọi là gì?
  • HLA
  • H2
  • Tá dược
  • Halotype
Câu 392: Tất cả các cá thể cùng loài đều có cùng allele của gene MHC
  • Đúng
  • Sai
Câu 393: Tế bào nào sau đây nhận diện kháng nguyên trình diện trên phân tử MHC?
  • Đại thực bào
  • Tế nào NK
  • Tế bào T
  • Tế bào B
Câu 394: Phân tử MHC nào được nhận diện bởi CD4 TH ?
  • MHC III
  • MHC I
  • MHC II
  • MHC không được nhận diện bởi tế bào T
Câu 395: Phân tử MHC nào được nhận diện bởi CD8 TC ?
  • MHC III
  • MHC I
  • MHC II
  • HLA
Câu 396: Phân tử MHC I trình diện…
  • kháng nguyên protein được biến đổi từ proteasome
  • kháng thể
  • kháng nguyên tự biến đổi bằng phagolysome
  • kháng nguyên tế bào T
Câu 397: Phân tử MHC II trình diện…
  • kháng nguyên protein được biến đổi từ proteasome
  • kháng thể
  • kháng nguyên tự biến đổi bằng phagolysome
  • kháng nguyên tế bào T
Câu 398: Phân tử trình diện được tìm thấy ở tất cả tế bào có nhân?
  • MHC I
  • MHC II
  • Kháng thể
  • Thụ thể tế bào B
Câu 399: Phân tử trình diện được tìm thấy ở đại thực bào, DC và B?
  • MHC I
  • MHC II
  • Kháng thể
  • Thụ thể tế bào B
Câu 400: Câu nào sau đây đúng về CD4?
  • CD4 là một glycoprotein nội bào
  • CD4 là một dimer dị thể
  • CD4 liên kết với peptide đã được biến đổi ở rãnh bên ngoài của CD4
  • CD4 liên kết với MHC II trên tế bào trình diện kháng nguyên
Câu 401: Đặc điểm nào sau đây có ở tế bào B không có ở tế bào B?
  • MHC I
  • CD3
  • Thụ thể virus sởi
  • Immunoglobulin bề mặt
Câu 402: Ligand trên tế bào T gắn với B7 của tế bào trình diện kháng nguyên là…
  • CD28
  • CD2
  • LFA-1
  • ICAM
Câu 403: Sự tăng sinh của tế bào T hoạt hóa …
  • được kích thích bởi tín hiệu đơn được tạo ra bởi TCR
  • gồm tín hiệu ở câu A đồng kích thích B7
  • cần 2 tín hiệu mô tả ở câu B và sự tương tác giữa LFA-1 và ICAM-1
  • cần sự tương tác của LFA-1 với APC và CD2 với tế bào T
Câu 404: Vùng tương tác giữa màng tế bào T và APC gồm 1 cụm tương tác giữa protein và protein, chổ đó được gọi là…
  • ITAM
  • vùng phân cực
  • synape miễn dịch
  • trung tâm trình diện ngang hàng
Câu 405: Câu nào sao đây đúng về CD3 của phức hệ TCR-CD3?
tyrosine)
  • Nhận diện các kháng nguyên peptide liên kết với MHC
  • Truyền tín hiệu thông qua ITAM (phosphoryl hóa dựa trên các motif hoạt hóa dựa trên thụ thể
  • Trực tiếp tương tác với MHC I và MHC II
  • Cho phép khởi đầu sự tương tác giữa tế bào T và APC
Câu 406: Tế bào CD4+ T…
  • nhận diện kháng nguyên peptide trình diện trên phân tử MHC I
  • nhận diện kháng nguyên peptide được biến đổi bơi phagolysosome
  • nhận diện MHC I ở tất cả các tế bào có nhân
  • còn được gọi là tế bào TC
Câu 407: Đồng thụ thể CD8…
  • được biểu hiện trên tế bào TH và tương tác với phân tử MHC II
  • có chức năng dẫn truyền tín hiệu, sau khi tế bào T gắn với kháng nguyên
  • được biểu hiện trên tế bào TC và tương tác với phân tử MHC I
  • được sử dụng để xác định tế bào TH bằng phương pháp cytometry
Câu 408: Để tạo ra một thụ thể chuyên biệt của tế bào B (BCR) hoặc tế bào T (TCR), giai đoạn nào là giai đoạn đầu tiên phải xảy ra ở tiền tế bào B hoặc T?
  • Gặp kháng nguyên
  • Sự sắp xếp ADN của thụ thể
  • Sự biến đổi ARNm của thụ thể
  • Tế bào B hoặc T di chuyển đến cơ quan lympho ngoại biên
Câu 409: ITAM của CD3 chứa acid amine ….., là nơi gắn của gốc …..?
  • Serine, phosphate
  • Tyrosine, gốc phosphate
  • Cystein, methyl
  • Tyrosine, gốc hydroxyl
Câu 410: Thụ thể tế bào T (T cell receptor, TCR) là một phân tử nhị phân dị thể (heterodimer) gồm...
  • chuỗi α và γ
  • chuỗi γ và δ
  • Cả A và B
  • Không câu nào đúng
Câu 411: Khi TCR gắn với peptide-MH
  • tạo ra sự lan truyền tín hiệu dẫn đến sự hoạt hóa tế bào T thông qua phân tử CD3. Phân tử CD3 gồm các thành phần nào sau đây?
  • Nhị phân dị thể (heterodimer) δ và ε
  • Nhị phân đồng thể (homodimer) ζ
  • Nhị phân dị thể (heterodimer) γ và ε
  • Tất cả các câu trên
Câu 412: Bạch cầu đơn nhân từ hệ tuần hoàn đi vào mô liên kết, ở nơi đây được biệt hóa thành loại tế bào nào?
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào B
  • Tế bào T
Câu 413: Loại tế bào nào sau đây của hệ miễn dịch bẩm sinh không thực hiện chức năng thực bào?
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu ưa base
  • Đại thực bào
Câu 414: Thành phần nào sau đây không thuộc hàng rào miễn dịch đầu tiên của cơ thể?
  • Da
  • Màng nhầy
  • Acid dạ dày
  • Amylase nước bọt
Câu 415: Đặc điểm nào sau đây đúng cho sự viêm cấp tính?
  • Sự di nhập của bạch cầu trung tính
  • Sự di nhập của đại thực bào
  • Sự di nhập của đại thực bào
  • Sự tăng sinh của tế bào biểu mô
Câu 416: Phân tử nào sau đây không tạo ra ở pha cấp tính của sự viêm?
  • Chondroitin sulfate
  • C-reactive protein
  • Mannose binding lectin
  • Fibrinogen
Câu 417: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động của tế bào NK?
  • Đáp ứng đối với interferon
  • Chứa perforin
  • Chứa TNF
  • Tiêu diệt màng ngoài của tế bào đích
Câu 418: Bạch cầu ưa acid không có đặc điểm nào sau đây?
  • Bắt màu base
  • Chứa protein cơ bản
  • Chứa peroxidase
  • Theo cơ chế phụ thuộc oxy
Câu 419: Bạch cầu trung tính giết chết vi khuẩn bằng cách nào?
  • Bằng cách thực bào
  • bằng cách tiết bổ thể
  • Bằng cách tiết interferon
  • Theo cơ chế phụ thuộc oxy
Câu 420: Bổ thể nào có vai trò mạnh nhất trong sự hóa hướng động của bạch cầu trung tính?
  • C5a
  • C5b
  • C3a
  • C3b
Câu 421: Sự viêm cấp tính có thể được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?
  • Sự hoạt hóa tế bào mast
  • Sự di nhập của bạch cầu trung tính
  • Bổ thể C3
  • Sự tăng tính thấm của mạch máu
Câu 422: Nội dung nào sau đây không thuộc miễn dịch bẩm sinh?
  • Sự phóng thích histamine của tế bào mast
  • Sự phân giải vỏ tế bào vi khuẩn bởi nước bọt
  • Sự tạo thành kháng thể của tế bào B
  • Sự loại bỏ vi khuẩn bởi thực bào
Câu 423: Tế bào/thành phần nào sau đây không thuộc miễn dịch bẩm sinh?
  • Tế bào plasma
  • Đại thực bào
  • Acid dạ dày
  • Tế bào mast
Câu 424: Đại thực bào và bạch cầu trung tính đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 425: Phản ứng viêm là do họa động của tế bào nào?
  • Tế bào plasma
  • Tế bào mast
  • Đại thực bào
  • Tế bào mỡ
Câu 426: Miễn dịch bẩm sinh có được là do thành phần/ quá trình nào sau đây?
  • Thực bào
  • Kháng thể
  • Tế bào lympho T
  • Tế bào lympho B
Câu 427: Tế bào nào sau đây không có chức năng thực bào?
  • Bạch cầu trung tính
  • Đại thực bào
  • Tế bào hồng cầu
  • Bạch cầu đơn nhân
Câu 428: Các giai đoạn không gồm trong sự di chuyển bạch cầu đến nơi bị viêm gồm:
1. Sự phân chia
2. Sự gắn
3. Sự thực bào
4. Cố định và lăn (rolling)
5. Di nhập
  • 2, 4, 5
  • 1, 3
  • 1, 2, 4
  • 3, 5
Câu 429: Phân tử gắn nào được tìm thấy trên tế bào biểu mô trong sự di chuyển của bạch cầu?
1. Selectin2. Cytokine3. Integrin4. VCAM5. CD54
  • 1, 2, 3
  • 2, 3, 4
  • 1, 4, 5
  • 1, 3, 5
Câu 430: Câu nào sau đây đúng về sự di nhập của bạch cầu đến nơi bị viêm?
  • Sự gắn bạch cầu
  • Bạch cầu hình thành giả túc để gắn vào biểu mô
  • Các giả túc có các sợi actin giúp cho sự di nhập
  • Tất cả đều đúng
Câu 431: Chất nào là chất trung chuyển của sự viêm cấp tính có trong huyết tương?
1. Bổ thể2. Kinin3. Histamine4. Leukotrien5. Cytokine
  • 3, 4, 5
  • 2, 3
  • 2, 3, 5
  • 1, 2
Câu 432: Câu nào sau đây đúng cho sự tương tác của bạch cầu trung tính với tế bào biểu mô trong
bước cố định và “lăn” (rolling) của bạch cầu trong biểu mô mạch máu .
  • Phân tử ICAM trên bề mặt tế bào bạch cầu trung tính gắn với integrin trên bề mặt tế bào biểu mô
  • Selectin trên bề mặt tế bào biểu mô gắn với carbohydrate chuyên biệt trên bề mặt bạch cầu trung tính
  • Integrin trên bề mặt bạch cầu trung tính gắn với selectin trên bề mặt tế bào biểu mô
  • Selectin trên bề mặt bạch cầu trung tính gắn với carbohydrate chuyên biệt trên bề mặt tế bào biểu mô
Câu 433: Loại phân tử selectin dự trữ ở dạng Weibel palade là gì?
  • Cadherin
  • P-selectin
  • E-selectin
  • L-selectin
Câu 434: Vai trò của P-selectin trong sự viêm là gì?
  • Cố định và lăn (rolling)
  • Gắn (adhesion)
  • Di nhập ngang màng
  • Kích hoạt (triggering)
Câu 435: Các phân tử nào sau đây là phân tử gắn trong sự di nhập của bạch cầu?
  • Integrin
  • Selectin
  • Interferon
  • Tất cả các chất trên
Câu 436: Phân tử nào liên quan đến sự tương tác của bạch cầu và biểu mô trong suốt sự viêm?
  • Selectin
  • Integrin
  • A và B đúng
  • A và B sai
Câu 437: Các phân tử gắn kiểm soát sự di nhập của bạch cầu bằng cách nào?
  • Gắn với kháng nguyên chuyên biệt
  • Thay đổi khả năng sống sót của các tế bào lympho
  • Gắn với ligand trên biểu mô mạch máu
  • Gắn với tác nhân gây bệnh ở mô
Câu 438: Tế bào nào sau đây biểu hiện số lượng lớn khi có sự viêm cấp tính xảy ra?
  • Bạch cầu trung tính, TH được hoạt hóa
  • Đại thực bào, Tc, B
  • Đại thực bào, tế bào TC
  • Tế bào B , TC , TH
Câu 439: Cytokine viêm nào được tạo ra đầu tiên và có vai trò hoạt hóa các cytokine khác?
  • IL-2
  • TNF-α
  • IL-4
  • IFN-α
Câu 440: Sự di nhập của bạch cầu ngang biểu mô, đòi hỏi bạch cầu phải gắn với loại tế bào nào
sau đây?
  • Tế bào hồng cầu
  • Tiểu cầu
  • Tế bào biểu mô mạch máu
  • Tế bào APC
Câu 441: Trình tự các bước trong sự gắn bạch cầu?
  • cố định, gắn, hoạt hóa
  • gắn, cố định, hoạt hóa
  • hoạt hóa, gắn, cố định
  • cố định, hoạt hóa, gắn
Câu 442: Chemokine có chức năng là hoạt hóa sự cố định bạch cầu trong sự di nhập bạch cầu. Để gắn vào bạch cầu, chemokine gắn vào thành phần nào sau đây?
  • Thụ thể chemokine
  • Carbohydrate trên proteoglycan
  • Integrin
  • Selectin
Câu 443: Phân tử selectin trong sự gắn bạch cầu thường gắn với ligand nào sau đây?
  • Peptide
  • Carbohydrate
  • Lipid
  • Acid nucleid
Câu 444: Các biện pháp bảo vệ vật chủ không đặc hiệu tồn tại trước khi tiếp xúc với kháng nguyên
được gọi là…
  • Miễn dịch có được
  • Miễn dịch bẩm sinh
  • Miễn dịch thích ứng
  • Tất cả đều đúng
Câu 445: Đại thực bào có chức năng nào sau đây?
  • Thực bào
  • Tế bào trình diện kháng nguyên
  • Sản xuất cytokine
  • Tất cả đều đúng
Câu 446: Tế bào Kuffer được tìm thấy ở đâu?
  • Phổi
  • Xương
  • Ống thận
  • Gan
Câu 447: Tổn thương mô do vết thương hoặc các sinh vật gây bệnh xâm nhập gây ra các sự kiện phức tạp, được gọi là gì?
  • Opsonin hóa
  • Đại thực bào
  • Viêm
  • Tất cả đều sai
Câu 448: Thành phần nào sau đây có tham gia vào quá trình viêm?
  • Bạch cầu ưa base
  • Tế bào mast
  • Đại thực bào
  • Tất cả đều đúng
Câu 449: Tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
  • Đại thực bào
  • Tế bào DC
  • Bạch cầu trung tính
  • Tất cả đều đúng
Câu 450: Câu nào sau đây đúng về đại thực bào?
  • Đại thực bào là bạch cầu hạt
  • Đại thực bào được tạo ra từ bạch cầu đơn nhân
  • Đại thực bào nằm ở các mô
  • Câu b và c đúng (được tạo ra từ bạch cầu đơn nhân, nằm ở các mô)
Câu 451: Tế bào nào sau đây biểu hiện số lượng lớn khi có sự viêm cấp tính xảy ra?
  • Bạch cầu trung tính, TH được hoạt hóa
  • Đại thực bào, T
  • B
  • Đại thực bào, tế bào TC
  • Tế bào
  • T
  • TH
Câu 452: Khi tay bị đứt và bị viêm kéo dài, hãy cho biết trình tự xuất hiện của các loại tế bào miễn dịch tại nơi bị viêm?
  • Bạch cầu trung tính, TH , TC , tế bào B
  • Tế bào
  • bạch cầu trung tính, TH , TC
  • Bạch cầu trung tính, TC , TH , tế bào B
  • Tế bào B , bạch cầu trung tính, TC , TH
Câu 453: Cytokine viêm được tạo ra đầu tiên và có vai trò hoạt hóa các cytokine khác là…
  • IL-2
  • TNF-α
  • IL-4
  • IFN-α
Câu 454: Khi TNF-α được tạo ra, TNF-α cảm ứng thụ thể TNF (TNF receptor, TNFR) dạng hoạt hóa của TNFR là…
  • Nhị phân đồng thể
  • Đơn phân
  • Tam phân
  • Nhị phân dị thể
Câu 455: Sự di nhập của bạch cầu ngang biểu mô đòi hỏi bạch cầu phải gắn với loại tế bào nào sau
đây?
  • Tế bào hồng cầu
  • Tiểu cầu
  • Tế bào biểu mô mạch máu
  • Tế bào APC
Câu 456: Trình tự các bước trong sự gắn bạch cầu?
  • cố định, gắn, hoạt hóa
  • gắn, cố định, hoạt hóa
  • hoạt hóa, gắn, cố định
  • cố định, hoạt hóa, gắn
Câu 457: Chemokine có chức năng là hoạt hóa sự cố định bạch cầu trong sự di nhập bạch cầu. Để gắn vào bạch cầu, chemokine gắn vào thành phần nào sau đây?
  • Thụ thể chemokine
  • Carbohydrate trên proteoglycan
  • Integrin
  • Selectin
Câu 458: Phân tử selectin trong sự gắn bạch cầu thường gắn với ligand nào sau đây?
  • Peptide
  • Carbohydrate
  • Lipid
  • Acid nucleid
Câu 459: Trong sự gắn bạch cầu ligand carbohydrate gắn với loại phân tử nào sau đây?
  • Integrin
  • Selectin
  • Chemokine
  • Tất cả đều sai
Câu 460: Thường ở nơi bị viêm, bạch cầu đơn nhân phát triển thành tế bào nào sau đây?
  • Đại thực bào
  • Tế bào DC
  • Tế bào mast
  • Neutrophil
Câu 461: Tế bào nào sau đây là đại thực bào ở mô da?
(mô gan A , mô não C , mô xương D)
  • Tế bào Kupffer
  • Tế bào Langerhans
  • Tế bào microglia
  • Tế bào osteoclast
Câu 462: Trình tự nào sau đây đúng với trình tự các bước của sự thực bào (phagocytosis), phân hủy các chất?
1.Tạo giả túc, thu nhận các chất
2.Hợp chất màng với lysosome
3.Thành lập phagosome
4.Tạo thành ROI , RNI , các kháng sinh protein và peptide
  • 1,2,3,4
  • 3,1,2,4
  • 1,4,2,3
  • 1,3,2,4
Câu 463: Trình tự các bước của sự thực bào thông qua thụ thể opsonin?
1.Gắn tác nhân gây bênh với tế bào thực bào
2.Tế bào thực bào thu nhận tác nhân gây bệnh, tạo thành phagosome
3.Hợp nhất giữa lysosome và phagosome
4.Acid hóa phagosome
5.Các phân tử độc được bơm vào phagosome
6.Màng phagosome bị phá vỡ
  • 1,2,3,4,5,6
  • 1,2,4,5,3,6
  • 1,2,4,3,5,6
  • 1,2,5,4,3,6
Câu 464: Trong sự thực bào, tác nhân gây bệnh có thể gắn với tế bào thực bào thông qua các loại thụ thể nào của tế bào thực bào?
  • Thụ thể Fc (FcR)
  • Mãnh bổ thể
  • Thụ thể PRR
  • Tất cả đều đúng
Câu 465: Các thụ thể opsonin của tế bào thực bào nhận diện và gắn với các loại phân tử nào sau
đây?
  • Kháng thể
  • Mãnh bổ thể
  • PAMP
  • a và b đúng (Kháng thể và bổ thể)
Câu 466: Các thụ thể non-opsonin của tế bào có thể gắn với phân tử nào sau đây?
  • Kháng thể
  • Bổ thể
  • PAMP
  • a và b đúng
Câu 467: Trong sự thực bào, thụ thể non-opsonin nhận diện và gắn với các loại phân tử nào sau
đây?
  • Carbohydrate, protein
  • Kháng thể
  • Bổ thể
  • Tất cả đều sai
Câu 468: Chất hóa học nào sau đây được tế bào sử dụng để giết chết tác nhân gây bệnh?
  • Chất chứa oxy hoạt động (ROS)
  • Chất chứa nito hoạt động (RNS)
  • Nitric oxide (NO)
  • Tất cả đều đúng
Câu 469: Khi nào thì bạch cầu ưa acid có khả năng hoạt động như tế bào thực bào?
  • Khi tác nhân gây bệnh là vi khuẩn
  • Khi tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng
  • Khi tác nhân gây bệnh được biến đổi bởi tế bào khác
  • Khi tác nhân gây bệnh được bao bởi kháng thể
Câu 470: Phân tử nào có chức năng như phân tử opsonin?
  • Bổ thể
  • Kháng thể
  • Kháng nguyên
  • a và b đúng (Kháng thể và bổ thể)
Câu 471: Khi cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, đầu tiên vi khuẩn được nhận diện bởi loại tế bào nào khu trú ở mô?
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào NK
  • Bạch cầu ưa base
Câu 472: Tế bào miễn dịch đáp ứng với sự nhiễm tác nhân gây bệnh, được di chuyển đến nơi bị
nhiễm bởi ……., tế bào này chính là……, giết chết tác nhân gây bệnh bằng cách ……
  • Cytokine….bạch cầu trung tính…..thực bào
  • Chemokine…..bạch cầu trung tính….thực bào
  • Chemokine….. đại thực bào…..thực bào
  • Cytokine… đại thực bào… thực bào
Câu 473: Dịch (lỏng) chứa ở vị trí nhiễm tác nhân gây bệnh là chất nào?
  • Protein
  • Lipid
  • Carbohydrate
  • Acid nucleic
Câu 474: Đặc điểm nào sau đây đúng khi peptide trình diện trên phân tử MHC I được tạo ra bởi proteasome
  • Protein mục tiêu gắn với ubiquitin để biến đổi thành peptide
  • Phức hợp protein-ubiquitin được phân hủy bởi cấu trúc gọi là proteosome
  • Sự phân giải protein bởi proteasome phụ thuộc ATP
  • Tất cả các câu trên
Câu 475: Protein vận chuyển liên kết với quá trình biến đổi kháng nguyên TAP (transporter asociated with antigen processing) tham gia vào quá trình vận chuyển kháng nguyên peptide từ tế bào chất đến mạng nội chất. Câu nào sau đây liên quan đến vấn đề này là đúng?
đã được biến đổi và có sự đa hình cao.
  • TAP là thành viên của họ protein ABC (ATP-binding cassette) cần cho sự vận chuyển các peptide
  • TAP có ái lực cao với peptide có từ 8-10 acid amin, đặc biệt ưu tiên cho các acid amin kỵ nước
  • Sự đột biến TAP dẫn đến sự suy giảm miễn dịch và tự miễn
  • Tất cả các câu trên
Câu 476: Chaperone liên kết với chuỗi Iα tự do của MHC và cuộn lại, sau đó Iα gắn với β2
microglobulin, và phóng thích chaperone. Phân tử chaperone đó là gì?
  • Calnexin
  • Calreticulin
  • Tapasin
  • Ubiquitin
Câu 477: Chaperone nào liên kết với chuỗi Iα và β2 microglobulin, tạo điều kiện để hình thành MHC-class Iα, β2 microglobulin?
  • Calnexin và Calreticulin
  • Calreticulin và tapasin
  • Calnexin và Tapaxin
  • Calnexin và Ubiquitin
Câu 478: Cơ chế nào sau đây tham gia vào quá trình trung hòa kháng nguyên của tế bào B?
  • Âm bào
  • Thực bào
  • Nhập bào qua trung gian thụ thể
  • Tất cả các câu trên
Câu 479: Trước khi nạp (loading) một kháng nguyên peptide, các phân tử MHC gắn với cấu trúc nào?
  • Đơn phân của chuỗi α và β
  • Dimer có một vị trí liên kết với peptide trống
  • Trimer có vị trí gắn peptide liên kết với peptide bất biến (invariant)
  • Tất cả đều sai
Câu 480: Ở tế bào B , thụ thể hoạt hóa sự nội nhập bào kháng nguyên là loại nào?
  • MHC II
  • Kháng thể màng
  • Kháng nguyên CD41
  • Kháng nguyên CD20
Câu 481: “Số phận” của thụ thể hoạt hóa sự nội nhập bào kháng nguyên của tế bào B?
  • Kháng nguyên bị nội nhập bào, thụ thể vẫn ở trên bề mặt tế bào
  • Cả kháng nguyên và thụ thể bị nội nhập bào, nhưng sau đó thụ thể được tái tạo lại trên bề mặt
  • Cả kháng nguyên và thụ thể đều bị biến đổi và phân hủy
  • Tất cả đều sai
Câu 482: Đặc điểm nào đúng cho kháng nguyên peptide được trình diện trên phân tử MHC I và MHC II?
  • Đều liên kết ổn định với MHC bằng liên kết cộng hóa trị
  • Gắn với phân tử MHC bằng liên kết cộng hóa trị
  • Peptide kháng nguyên phân ly khỏi MHC khi đến bề mặt tế bào
  • Kháng nguyên có thể được thay thế bởi peptide khác trên bề mặt tế bào
Câu 483: CD1 trình diện kháng nguyên …và hoạt hóa tế bào T
  • peptide
  • Lipopolysaccharide
  • a và c đúng
  • a và b sai
Câu 484: Điều gì xảy ra khi thiếu/ khiếm khuyết TAP?
  • Tăng tế bào NK
  • Tăng tế bào CD8+T
  • Tăng sự biểu hiện MHC trên bề mặt tế bào
  • Tất cả đều sai
Câu 485: Tế bào CD+T nhận diện phân tử nào trên tế bào DC?
  • HLA-I
  • Peptide đã được biến đổi từ kháng nguyên
  • Kháng nguyên CD8
  • Kháng thể bề mặt
Câu 486: Trình tự các bước biến đổi kháng nguyên đến phân tử MHC I?
  • Ubiquitin hóa  TAP  proteasome  lưới nội chất
  • Ubiquitin hóa  proteasome  TAP  lưới nội chất
  • TAP  ubiquitin hóa  lưới nội chất  proteasome
  • ER  TAP  ubiquitin hóa  proteasome
Câu 487: TAP chỉ vận chuyển peptide vào lưới nội chất có kích thước dài hơn… (8-10 aa)
  • 5 acid amin
  • 6 acid amin
  • 7 acid amin
  • 10 acid amin
Câu 488: Điều gì xảy ra khi MHC II không thể gắn với peptide?
  • Phân hủy bên trong lysosome
  • Di chuyển từ lưới nội chất đến tế bào chất
  • Ubiquitin hóa và chuyển đến proteasome
  • Chuyển vị ngược dòng từ mạng nội chất
Câu 489: Trong quá trình biến đổi và trình diện kháng nguyên ngoại bào, phân tử MHC II được tổng hợp ở nơi nào?
  • Tế bào chất
  • Hệ Golgi
  • Lysosome
  • Mạng nội chất
Câu 490: Trình diện kháng nguyên theo con đường MHC
  • các kháng nguyên protein phải được phân hủy thành các peptide nhờ cấu trúc nào sau đây?
  • Ribosome
  • Lysosome
  • Proteasome
  • Phagosome
Câu 491: (X) là:
  • Hệ Golgi
  • Mạng nội chất
  • Phagolysosome
  • Túi chuyên chở
Câu 492: (Y) là
  • ERAAP
  • Mạng nội chất
  • Proteasome
  • TAP ở trạng thái dimer dị thể
Câu 493: (Z) là:
  • ERAAP
  • Mạng nội chất
  • Proteasome
  • TAP ở trạng thái dimer dị thể
Câu 494: Trong sự trình diện kháng nguyên theo con đường MHC I , các kháng nguyên theo con đường MHC II , sau khi phân tử MHC II được tổng hợp sẽ gắn với phân tử nào để ổn định MHC và cản trở sự gắn của kháng nguyên với MHC II?
  • Chuỗi α
  • Chuỗi β
  • Ii
  • CD1
Câu 495: Trình diện kháng nguyên theo con đường MHC I , các kháng nguyên protein phải được phân hủy thành các peptide nhờ cấu trúc nào sau đây?
  • Ubiquitin
  • Proteasome 20S
  • Proteasome 26S
  • Proteasome 20S kết hợp với PA700 (19S)
Câu 496: Trình tự đúng của sự trình diện kháng nguyên theo con đường MHC I?
1.Kháng nguyên protein bị cắt bởi các peptide có kích thước từ 5-15 acid amin
2.Được chỉnh sửa bởi enzyme ERAAP (ER-associated aminopeptidase)
3.Vận chuyển vào mạng nội chất thông qua protein TAP1 và TAP2 ở dạng dimer dị thể
4.Peptide gắn với MHC I ở mạng nội chất, đến hệ Golgi, hợp nhất màng giữa hệ Golgi và màng sinh chất
5.MHC I-peptide trình diện trên tế bào
  • 1,2,3,4,5
  • 1,4,3,2,5
  • 1,3,4,2,5
  • 1,3,2,4,5
Câu 497: Lipid và glycolipid thường được trình diện trên phân tử nào sau đây?
  • CD28
  • B7
  • MHC
  • CD1
Câu 498:

Câu114: Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm Nhất :

  • Igg

  • Igm

  • Iga

  • Ige

  • Igd

Câu 499: Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Mancini :
  • Kháng nguyên và kháng thể khuếch tán di chuyển đồng thời trên gel thạch và theo hai hướng ngược nhau
  • Kháng nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả Mọi hướng
  • Chỉ có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
  • Chỉ có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
  • Có thể sử dụng với mục đích định lượng

Câu 1: Phân tử CD28 biểu hiện trên tế bào
  • khi hoạt hóa kháng nguyên, tế bào trình diện kháng nguyên biểu hiện loại phân tử đồng kích thích gắn với CD28?
  • B7
  • CTLA4
  • Anti-B7
  • PD-1
Câu 2: Phân tử B7 của tế bào APC gắn với phân tử nào sau đây sẽ dẫn tới sự ức chế tế bào T?
  • B7
  • CTLA4
  • Anti-B7
  • PD-1
Câu 3: Kháng nguyên được trình diện cho tế bào nào sau đây sẽ dẫn tới sự hoạt hóa tế bào B?
  • CD8+TC
  • CD4+TH
  • Tế bào DC
  • Đại thực bào
Câu 4: Phân tử CD28 biểu hiện trên tế bào
  • khi hoạt hóa kháng nguyên, tế bào APC biểu hiện phân tử đồng kích thích nào gắn với CD28?
  • B7
  • CTLA4
  • Anti-B7
  • PD-1
Câu 5: Phân tử B7 của tế bào APC gắn với phân tử nào sau đây sẽ dẫn tới sự ức chế tế bào T?
  • B7
  • CTLA4
  • Anti-B7
  • PD-1
Câu 6: Sự hoạt hóa tế bào B độc lập với tuyến ức có nghĩa là gì?
  • Không có sự tham gia của tế bào T
  • Không có sự trưởng thành trong tuyến ức
  • Tuyến ức không tham gia vào quá trình hoạt hóa
  • Sự trưởng thành lực liên kết xảy ra trong tuyến ức
Câu 7: Miễn dịch thể dịch được hoạt hóa qua trung gian tế bào nào?
  • Tế bào B
  • Đại thực bào
  • A và B đúng
  • Tế bào thực bào
Câu 8: Miễn dịch thể dịch còn được gọi là….
  • Miễn dịch qua trung gín kháng thể
  • Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
  • Đáp ứng miễn dịch qua trung gian kháng nguyên
  • Tất cả đều đúng
Câu 9: Tế bào B khi được hoạt hóa bởi kháng nguyên sẽ…
  • Nhân dòng và chọn lọc dòng
  • Phân chia liên tục
  • Chọn lọc dòng và nhân dòng
  • tiết kháng thể
Câu 10: Thụ thể trên bề mặt tế bào B là….
  • IgM đơn phân
  • IgM nhị phân
  • IgG đơn phân
  • thụ thể tế bào B
Câu 11: Tế bào B biệt hóa thành dạng tế bào nào sau đây?
  • Tế bào plasma
  • Tế bào hiệu ứng
  • Tế bào plasma và tế bào trí nhớ B
  • Tất cả đều sai
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho tế bào plasma?
  • Tế bào plasma mới là tế bào hiệu ứng
  • Tế bào plasma tiết kháng thể
  • Tiền thân của tế bào plasma là tế bào B
  • Tế bào plasma có thụ thể bề mặt
Câu 13: Chức năng của tế bào trí nhớ B là…
  • tạo kháng thể
  • ghi nhớ miễn dịch
  • điều hòa sự tiết kháng thể
  • Tất cả đều sai
Câu 14: Tế bào B là…
  • Tế bào lympho có đời sống ngắn
  • Tế bào lympho có đời sống dài
  • Tế bào lympho liên quan đến miễn dịch không đặc hiệu
  • Tất cả đều sai
Câu 15: Kháng thể được tạo ra bởi tế bào plasma có đặc điểm nào?
  • Kháng thể có tính chuyên biệt
  • Kháng thể được tạo ra để chống lại các epitope gây nên sự hoạt hóa tế bào B
  • a và b đúng(Tính chuyên biệt và đáp ứng với epitope kích hoạt tế bào B)
  • Kháng thể có sự đa dạng
Câu 16: Hiện tượng tăng sinh chọn lọc của tế bào B trong sự đáp ứng đối với đối với sự tương tác của tế bào B với kháng nguyên được gọi là gì?
  • Nhân dòng
  • Chọn lọc đơn dòng
  • Tăng sinh dòng
  • Chọn lọc dòng
Câu 17: Sự biệt hóa tế bào B bắt đầu với sự biểu hiện của…
  • mIgM
  • mIgD
  • IgM mầm
  • RAG-1, RAG-2, và dTd
Câu 18: Phân tử nào sau đây là kháng nguyên phụ thuộc tế bào T?
  • Lipopolysaccharide
  • Glycoprotein
  • Protein
  • Carbohydrate
Câu 19: Phân tử nào sau đây là BCR?
  • CD4
  • MHC I
  • MHC II
  • IgG
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không xảy ra ở pha lag đối với sự đáp ứng kháng thể lần đầu?
  • sự hoạt hóa tế bào TH
  • Sự chuyển đổi lớp IgG
  • Trình diện kháng nguyên cho phân tử MHC II
  • Gắn kháng nguyên với BCR
Câu 21: Kiểm tra sự hiện diện của kháng thể chống lại vi khuẩn gây bệnh viêm họng Streptococcus ở một đứa trẻ 2 tuổi. Kết quả cho thấy có sự hiện diện của kháng thể IgM đối với vi khuẩn này, nhưng không có sự hiện diện của kháng thể Ig
  • Câu nào sau đây đúng cho trường hợp này?
  • Đứa trẻ đã bị nhiễm Streptococcus thời gian dài
  • Kháng thể IgG đã được truyền từ mẹ đến nhau thai
  • Bệnh khiếm khuyết miễn dịch thiếu IgM
  • Đứa trẻ vừa bị nhiễm Streptococcus khoảng vài giờ
Câu 22: Một kháng nguyên là protein thuộc loại kháng nguyên ……, kháng thể chủ yếu được tạo ra để đáp ứng với kháng nguyên này là…
  • độc lập tế bào T , IgG
  • phụ thuộc tế bào T , IgG
  • phụ thuộc tế bào T , IgM
  • độc lập tế bào T , IgM
Câu 23: Loại kháng thể nào sau đây được tạo ra trong sự đáp ứng lần thứ hai đối với kháng
nguyên TI (kháng nguyên độc lập tế bào T)?
  • IgE
  • IgM
  • IgG
  • IgD
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là đăc điểm của đáp ứng miễn dịch lần thứ 2 đối với một kháng nguyên khi so sánh với đáp ứng lần đầu của cùng kháng nguyên đó?
  • Kháng thể được tạo ra nhanh hơn
  • Kháng thể được tạo ra có hiệu lực với antigen lớn hơn
  • Nhiều kháng thể hơn được tạo ra
  • Kháng thể được tạo ra không cần tế bào T bổ trợ (TH)
Câu 25: Một đứa bé 2 tuổi bị nhiễm vi khuẩn gây bệnh viêm họng Streptococcus lần đầu. Định lượng kháng thể thời điểm nhiễm bệnh khoảng 7 ngày thấy có kháng thể …….; ở thời điểm 14 ngày phát hiện kháng thể ….. Đứa bé trên khi nhiễm loại vi khuẩn này lần thứ 2, kháng thể chủ yếu được phát hiện là….
  • IgM , IgG , IgG
  • IgG , IgM , IgM
  • IgG , IgM , IgG
  • IgM , IgM , IgG
Câu 26: Trong sự đáp ứng với kháng nguyên lần đầu, cả kháng nguyên TD và TI đều tạo ra kháng thể…. Trong sự đáp ứng lần thứ 2 với kháng nguyên thì kháng nguyên …. có sự đáp ứng mạnh hơn, và kháng thể tạo ra trong trường hợp này là….
  • IgG , TD , IgM
  • IgM , TI , IgG
  • IgM , TD , IgG
  • IgM , TI , IgG
Câu 27: Một kháng nguyên là lipopolysaccharide (LPS) thuộc loại kháng nguyên…, kháng thể chủ yếu được tạo ra để đáp ứng với kháng nguyên này là…., tế bào plasma trong trường hợp này có chu kỳ đời sống….
  • độc lập tế bào T (TI), IgM , dài
  • phụ thuộc tế bào T (TD), IgM , ngắn
  • phụ thuộc tế bào T (TD), IgM , dài
  • độc lập tế bào T (TI), IgM , ngắn
Câu 28: Trong đáp ứng miễn dịch đối với vi sinh vật, sự hoạt hóa tế bào B thông qua BCR được tăng cường bởi kháng nguyên gắn với…, sau đó gắn với thụ thể….
  • Kháng thể, TLR
  • Kháng thể, CR2
  • Bổ thể, CR2
  • PAMP , TLR
Câu 29: Tế bào/ phân tử nào sau đây hiệu quả nhất trong phá hủy tác nhân gây bệnh nội bào?
  • Tế bào T hỗ trợ (TH)
  • Tế bào B
  • Tế bào T gây độc (TC)
  • Bổ thể
Câu 30: Miễn dịch qua trung gian tế bào được thực hện bởi …. Miễn dịch thể dịch chủ yếu được thực hiện bởi….
  • tế bào B…. tế bào T
  • Tế bào T…. tế bào B
  • kháng thể….kháng nguyên
  • kháng thể …. Thực bào
Câu 31: Một người không có tuyến ức sẽ không có khả năng đào thải trong cấy ghép mô
  • Đúng
  • Sai
Câu 32: Tế bào T hiệu ứng gồm những tế bào nào sau đây?
  • Tế bào T gây độc và T hỗ trợ
  • Tế bào T đàn áp và T gây độc
  • Tế bào T hỗ trợ và T trí nhớ
  • Tế bào sát thủ, tế bào hỗ trợ, tế bào đàn áp và tế bào trí nhớ
Câu 33: Cytokine chính tham gia vào sự tăng sinh và phát triển tế bào T?
  • IL-2 và IL-7
  • IL-12
  • IL-4 và IL-5
  • TGFβ
Câu 34: Phân tử nào hoạt hóa đại thực bào để giết tác nhân gây bệnh nội bào?
  • IL-2
  • IFN-γ
  • GM-CSF
  • IL-12
Câu 35: Tế bào T gây độc (Tc) giết chết tế bào mục tiêu…?
  • là CD4+
  • do perforin và granzyme B
  • nhận diện glycolipid gắn trên MHC I
  • do tiết IL-4 và IL-5
Câu 36: Sự kiện nào sau đây xảy ra khi tế bào TH được hoạt hóa?
  • Phóng thích tác nhân gây bệnh
  • Tạo phân tử MHC
  • Phóng thích cytokine
  • Tạo CD8
Câu 37: Sự kích thích tế bào T chuyên biệt với kháng nguyên là…
  • Tạo ra các chất dị ứng
  • tạo ra IL-3
  • phân chia tế bào
  • độc tính tế bào
Câu 38: Độc tính qua trung gian tế bào được thực hiện bởi tế bào nào sau đây?
  • Tế bào NK
  • Tế bào TC (CTL , CD8+T)
  • a và b đúng (NK và TC)
  • Không câu nào đúng
Câu 39: Tế bào nào sau đây không phải là tế bào gây độc?
  • Tế bào NK
  • Tế bào TC
  • Một số tế bào dòng tủy
  • Tất cả đều sai
Câu 40: Sự tương tác của cặp tế bào nào sau đây không phụ thuộc vào phân tử MHC?
  • TH và tế bào mục tiêu
  • Tc và tế bào mục tiêu
  • Tế bào NK và tế bào mục tiêu
  • Đại thực bào và tế bào mục tiêu
Câu 41: Vai trò miễn dịch của tế bào T CD8+ là gì?
  • Tiết kháng thể
  • Hỗ trợ tế bào lympho B phát triển thành tế bào plasma
  • Giết tế bào bị nhiễm virus
  • Đào thải trong sự cấy ghép mô
Câu 42: Trong đáp ứng thể dịch qua trung gian tế bào, tế bào nào sau đây đáp ứng không chuyên biệt với kháng nguyên?
  • Đại thực bào
  • Bạch cầu trung tính
  • Tế bào NK
  • Cả 3 loại tế bào trên
Câu 43: Tế bào gây độc trong sự đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào không thuộc dòng lympho là:
  • Tế bào NK
  • Bạch cầu ưa acid
  • CTL (TC)
  • Cả ba đều sai
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nhận diện kháng nguyên của tế bào TC?
  • Nhận diện những tế bào không không biểu hiện MHC
  • Nhận diện kháng nguyên trình diện trên MHC I
  • Nhận diện tế bào bị stress
  • Tất cả đều sai
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nhận diện kháng nguyên của tế bào NK?
  • Nhận diện những tế bào không biểu hiện MHC
  • Tế bào mục tiêu gắn với kháng thể
  • Nhận diện tế bào bị stress
  • Tất cả đều đúng
Câu 46: Tế bào NK biểu thị các thụ thể nào sau đây?
  • Thụ thể nhận diện MHC I .
  • Thụ thể ức chế sự nhận diện MHC I
  • Thụ thể hoạt hóa để xác định mục tiêu hoạt hóa
  • B và C đúng
Câu 47: Tế bào TC (CTL) non nằm ở nơi nào sau đây?
  • Hạch bạch huyết
  • Tuần hoàn trong máu và hệ bạch huyết
  • Nơi bị viêm
  • Tủy xương
Câu 48: Tế bào TC được hoạt hóa ở nơi nào sau đây?
  • Hạch bạch huyết
  • Hệ bạch huyết
  • Nơi bị viêm
  • Tủy xương
Câu 49: Sự khác biệt giữa tế bào NK và CTL là, tế bào NK……
  • Không cần TCR chuyên biệt với kháng nguyên
  • không có sự tham gia của CD3
  • Không có sự ghi nhớ miễn dịch
  • Cả 3 đều đúng
Câu 50: Trình tự di chuyển của tế bào TC (CTL) non đến nơi bị viêm?
1.Tế bào nằm ở trong máu/hệ bạch huyết
2.Ở hạch bạch huyết gặp tế bào trình diện kháng nguyên (TCR-APC)
3.TC giảm sự biểu hiện các phân tử gắn (l-selectin CCR7), rời khỏi hạch bạch huyết
4.TC tăng sự biểu hiện các phân tử gắn (CD44, LFA-1) đến mô chuyên biệt
  • 1,2,3,4
  • 1,3,4,2
  • 2,1,4,3
  • 2,1,3,4
Câu 51: Trong đáp ứng miễn dịch thể dịch đối với các kháng nguyên protein phụ thuộc tế bào T; đáp ứng miễn dịch được khởi đầu bởi sự nhận diện của cặp tế bào nào sau đây?
  • B và CD8+T
  • DC và CD4+T
  • DC và CD8+T
  • B và CD4+T
Câu 52: Thành phần/ quá trình nào sau đây liên quan đến sự giết chết tế bào mục tiêu của TC (TCL)?
  • ROI/RNI
  • perforin và granzyme
  • nhận diện glycolipid trên MHC I
  • IL-4 và IL-5
Câu 53: Các giai đoạn trong hoạt động giết của CTL là: (1) tấn công màng; (2) thành lập khối u; (3) phá hủy tế bào mục tiêu); (4) phân ly CTL . Trình tự đúng của các sự kiện là …..
  • 1,2,3,4
  • 2,1,3,4
  • 2,1,4,3
  • 1,2,4,3
Câu 54: Thụ thể của tế bào NK là thụ thể ức chế có thành phần nào sau đây ở đuôi nội bào?
  • ITAM
  • Lysine
  • ITIM
  • Kinase
Câu 55: Các chất/ tế bào được tạo ra trong sự đáp ứng miễn dịch đối với sự nhiễm virus gồm:
(1) tế bào NK;
(2) (IFNα+IFNβ);
(3) CTL
  • 1,2,3
  • 2,1,3
  • 3,2,1
  • 2,3,1
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây là sự khác nhau giữa thụ thể kháng nguyên của tế bào T và thụ thể kháng thể?
  • Thụ thể tế bào T phải tương tác với kháng nguyên được trình diện bởi một tế bào khác, và không tương tác với kháng nguyên tự do
  • Thụ thể tế bào T gắn với nhiều cytokine
  • Thụ thể tế bào T gắn với bổ thể để tiêu bào
  • Thụ thể tế bào T là chất trung gian của phản ứng dị ứng
Câu 57: Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch….
  • thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản suất ra có khả năng hoạt hóa một số lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
  • thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ (Th) lympho bào B biệt hóa thành tế bào sản xuất kháng thể (plasma)
  • nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
  • Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 58: Câu nào sau đây đúng khi đề cập đến miễn dịch bẩm sinh?
  • Bạch cầu trung tính chỉ phá vỡ vi khuẩn trong vòng tuần hoàn
  • Macrophage sử dụng NO (nitric oxide) giết chết vi khuẩn bị thực bào
  • Bổ thể giết chết vi khuẩn đã bị thực bào
  • Bạch cầu đơn nhân là tiền thân của đại thực bào

Câu 1: Nguyên nhân gây bệnh
  • Nguyên nhân quyết định tính đặc trưng của bệnh
  • Bệnh xuất hiện khi có nguyên nhân tác động lên cơ thể
  • Có rất ít bệnh tự phát sinh
  • .Một tập hợp đầy đủ các điều kiện có thể làm bệnh phát sinh
  • Nguyên nhân dễ gây bệnh nếu có nhiều điều kiện thuận lợi
Câu 2: Nguyên nhân gây bệnh
  • Có bệnh là ohair có nguyên nhân
  • Có nhiều bệnh chưa tìm đc nguyên nhân
  • Nguyên nhân phát huy tác dụng khi có các điều kiện cần thiết
  • Có nguyên nhân ắt phải có bệnh
  • Mỗi nguyên nhân gây một bệnh, mỗi bệnh do một nguyên nhân
Câu 3: Nguyên nhân gây bệnh
  • Phần lớn nguyên nhân gây bệnh nằm ngoài cơ thể
  • Có mặt nguyên nhân là bệnh xuất hiện ngay
  • Một nguyên nhân có thể gây ra nhiều bệnh
  • Nguyên nhân nào muốn gây bệnh cũng đòi hỏi đầy đủ điều kiện
  • Học thuyết bệnh nguyên kích thích tìm tòi nghiên cứu
Câu 4: Nguyên nhân và điều kiện gây bệnh
  • Điều kiện gây bệnh hoàn toàn thuộc ngoại môi
  • Nguyên nhân và điều kiện có vai trò gây bệnh như nhau
  • Một nguyên nhân xâm nhập vào một cơ thể chỉ gây được một bệnh
  • Nguyên nhân của bệnh này có thể trở thành điều kiện của bệnh kia
  • Điều kiện của bệnh này có thể trở thành nguyên nhân của bệnh kia
Câu 5: Nguyên nhân, điều kiện gây bệnh và bệnh
  • Phải hội tụ đủ mọi điều kiện thì nguyên nhân mới gây được bệnh
  • Tất cả các bệnh xảy ra trên một người đều có chung các điều kiện
  • Phản ứng của cơ thể cũng được xếp vào điều kiện gây bệnh
  • Thể tạng được xếp vào nguyên nhân gây bệnh
  • Điều kiện luôn luôn tạo thuận lợi cho nguyên nhân phát huy tác dụng gây bệnh
Câu 6: Nguyên nhân và bệnh
  • Bệnh năng hay nhẹ hoàn toàn do nguyên nhân quyết định
  • Hậu quả của bệnh này có thể là nguyên nhân của bệnh kia
  • Nguyên nhân và bệnh xuát hiện cùng thời gian
  • Điều kiện có thể làm thay đổi hậu quả của bệnh
  • Nguyên nhân khác nhau thì hậu quả bệnh cũng khác nhau
Câu 7: Nguyên nhân và bệnh
  • Nguyên nhân nào thì dẫn đến hậu quả (bệnh) ấy
  • Có nhiều bệnh không có nguyên nhân
  • Có nhiều bệnh chưa tìm được nguyên nhân
  • Cùng một tên bệnh có thể do hai hay nhiều nguyên nhân gây ra
  • Hai bệnh khác tên có thể do cùng một nguyên nhân
Câu 8: Hiện nay,số lượng các bệnh chưa biết nguyên nhân
  • Tất cả các bệnh đều đã biết nguyên nhân
  • Còn rất ít bệnh chưa biết nguyên nhân
  • Còn nhiều bệnh chưa tìm được nguyên nhân đích thực
  • Có một số bệnh đã tìm được nguyên nhân mà trước đây không biết
  • Rất nhiều bệnh không thể tìm được nguyên nhân chính
Câu 9: Định nghĩa bệnh nguyên
  • Yếu tố quyết định tính đặc trưng của bệnh
  • Yếu tố chủ yếu làm bệnh phát sinh
  • Yếu tố quyết định sự diễn biến của bệnh
  • Yếu tố gây ra bệnh
  • Yếu tố quyết định hậu quả của bệnh
Câu 10: Nguyên nhân gây bệnh
  • Quyết định gây ra bệnh
  • Quyết định tính đặc trưng của bệnh
  • Quyết định gây ra bệnh và tính đặc trưng của bệnh
  • Quyết định sự diễn biến của bệnh
  • Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11: Thể tạng
  • Làm thay đổi tính đặc trưng của bệnh
  • Làm thay đổi bản chất của nguyên nhân gây bệnh
  • Làm bệnh khó phát sinh
  • Làm bệnh dễ phát sinh
  • Làm bệnh dễ hoặc khó phát sinh
Câu 12: Bệnh di truyền
  • Không có nguyên nhân
  • Do sai sót trong cấu trúc ADN
  • Do sai sót của ARN
  • Do rối loạn về số lượng và chất lượng nhiễm sắc thể
  • Do rối loạn cấu trúc của ty thể
Câu 13: Nguyên nhân gây bệnh chính hiện nay đối với nước ta
  • Yếu tố cơ học
  • Yếu tố vật lý
  • Yếu tố sinh học
  • Yếu tố hóa học
  • Yếu tối môi trường, xã hội
Câu 14:

ba thuyết về bệnh nguyên trong quá khứ

  1. ___ (0)
  2. thuyết điều kiện gây bệnh
  3. ___ (1)
Câu 15:

quan hệ giữa nguyên nhân và điều kiện gây bệnh

  1. nguyên nhân ___ (0) gây bệnh
  2. điều kiện ___ (1) cho ___ (2)
Câu 16:

quan hệ nhân quả giữa nguyên nhân và bệnh

  1. có bệnh thì phải có  ___ (0)
  2. có  ___ (1) chưa hẳn đã có ___ (2)
Câu 17:

nguyên nhân và bệnh

  1. một nguyên nhân có thể gây ra ___ (0)
  2. một bệnh có thể do ___ (1)
Câu 18:

những nguyên nhân bên ngoài gây bệnh thường gặp

  1. ___ (0)
  2. vật lý
  3. ___ (1)
  4. ___ (2)
  5. môi trường

Câu 1:

Quá trình phát sinh, phát triển, kết thúc của bệnh phụ thuộc

  1. ___ (0)……………….

2.  ___ (1)……………….

3. Môi trường

Câu 2:

Các yếu tố của bệnh nguyên ảnh hưởng đến bệnh sinh

  1. ___ (0)……………….

2 ___ (1)……………….

3.Thới gian tác động

4. Đường xâm nhập

Câu 3:

Trong nguyên tắc điều trị chung, tìm cách chặt đứt một khâu trọng yếu trong vòng xoắn bệnh lý là cách điều trị theo cơ

chế…___ (0)…………

Câu 4:

Bệnh có thể kết thúc:

1. Khỏi

2 ___ (0)…………..

3 ___ (1)…………..

4.Tử vong

Câu 5: Bệnh nguyên-Bệnh sinh
  • Trong một số trường hợp bệnh nguyên chỉ làm vai trò mở màn, bệnh sinh tự phát
    triển
  • Bệnh nguyên luôn đi kèm với bệnh sinh trong mọi trường hợp bệnh lý
  • Diễn biến sau khi bị bỏng do nhiệt độ dẫn dắt
  • Diễn biến của bệnh không theo quy luật mà phụ thuộc bệnh nguyên
  • Bệnh sinh trong nhiễm khuẩn và nhiễm độc gắn liền với sự tồn tại của bệnh
    nguyên
Câu 6: Bệnh sinh tự phát triển không phụ thuộc bệnh nguyên
  • Sốc chấn thương
  • Sốc bỏng
  • Sốc phản vệ do thuốc
  • Sốc do điện
  • Sốc do nhiễm khuẩn, nhiễm độc
Câu 7: Bệnh sinh
  • Quá trình bệnh sinh hoàn toàn phụ thuộc vào bệnh nguyên
  • Quá trình bệnh sinh không phụ thuộc vào yếu tố môi trường
  • Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng đến bệnh sinh
  • Mỗi bệnh thường có quá trình bệnh sinh đặc trưng
  • Cùng một bệnh , cùng một cách kết thúc
Câu 8: Bệnh sinh
  • Cùng một bệnh nguyên có thể gây hai quá trình bệnh sinh khác nhau
  • Nhiều trường hợp, bệnh nguyên được loại trừ nhưng bệnh sinh vẫn tiếp tục
  • Liều lượng, cường độ, độc lực của bệnh nguyên ít ảnh hưởng tới bệnh sinh
  • Đường xâm nhập của bệnh nguyên không ảnh hưởng gì đến bệnh sinh
  • Thời gian tiếp xúc bệnh nguyên không ảnh hưởng đến bệnh sinh
Câu 9: Bệnh sinh
  • Phản ứng của từng người ảnh hưởng đến bệnh sinh
  • Trạng thái thần kinh, tâm thần tác động nhiều đến bệnh sinh
  • Cùng một bệnh thì bệnh sinh giống nhau ở nam và nữ
  • Cùng một bệnh thì bệnh sinh giống nhau ở mọi thời tiết, mọi nhiệt độ
  • Bệnh sinh phụ thuộc vào cách điều trị
Câu 10: Phản ứng tính của cơ thể
  • ảnh hưởng qua lại không rõ rệt với quá trình bệnh sinh
  • Tính phản ứng phụ thuộc vào trạng thái thần kinh-nội tiết
  • Phản ứng tính rất ít liên quan đến di truyền
  • Chủng tộc, địa lý, khí hậu có một vai trò nhất định đối với phản ứng tính
  • Các nội tiết tố ít có vai trò chi phối phản ứng tính
Câu 11: Phản ứng tính của cơ thể
  • Tình trạng miễn dịch cơ thể không thuộc phản ứng tính
  • Phản ứng tính của cá thể chỉ phụ thuộc di truyền
  • Tình trạng sức khỏe liên quan đến phản ứng tính
  • Các cá thể khác nhau sẽ có cùng phản ứng tính trước một nguyên nhân gây bệnh
  • Tính phản ứng quyết định cách kết thúc bệnh
Câu 12: Vòng xoắn bệnh lý
  • Mỗi bệnh là một quá trình nhất quán, chia ra từng giai đoạn là nhân tạo
  • Không có vòng xoắn luẩn quẩn nếu nguyên nhân bị loại trừ
  • Giai đoạn (khâu) trước phát triển đầy đủ là tiền đề hình thành và xuất hiện của giai
    đoạn (khâu) sau
  • Vòng xoắn bệnh lý là sự tự duy trì bệnh
  • Để loại trừ vòng xoắn cần có sự can thiệp
Câu 13: Kết thúc bệnh
  • Khỏi bệnh không hoàn toàn coi như chuyển sang mạn tính
  • Để lại di chứng coi như là chuyển sang mạn tính
  • Nhiều bệnh không bao giờ chuyển sang mạn tính
  • Di chứng của bệnh hầu như không tiến triển
  • Chỉ có thể cấp cứu phục hồi nếu chưa đến giai đoạn chết lâm sàng
Câu 14: Vai trò bệnh nguyên đối với bệnh sinh
  • Mở màn
  • Dẫn dắt
  • Quyết định khâu kết thúc bệnh
  • Gây ra bệnh
  • Tất cả đều đúng
Câu 15: Bệnh sinh chỉ bị chi phối bởi
  • Nguyên nhân gây bệnh
  • Thể lực, sức khỏe người bệnh
  • Tính phản ứng của từng người
  • Hoạt động thần kinh, nội tiết
  • Bị chi phối bởi tất cả các yếu tố nêu trên
Câu 16: Hai người bị nhiễm lạnh nhưng chỉ có một người bị viêm phổi.Viêm phổi của người đó rất có thể do
  • Thể lực kém
  • Nhiễm lạnh
  • Đề kháng kém
  • Nhiễm khuẩn (phế cầu chẳng hạn)
  • Do thể tạng nhạy cảm với lạnh
Câu 17: Trong một vụ dịch, một người mắc bệnh nhưng diễn biến của bệnh và các triệu chứng không điển hình, có thể do
  • Do thể tạng
  • Do chủng vi sinh gây dịch có độc tính thấp
  • Do được miễn dịch đầy đủ
  • Đúng cả
  • Sai cả
Câu 18: Vòng xoắn bệnh lý
  • Chỉ gặp trong bệnh cấp tính
  • Chỉ gặp trong bệnh mạn tính
  • Chỉ gặp khi thể lực suy kiệt
  • Gặp ở cả bệnh cấp tính và mạn tính
  • Bốn ý trên đều đúng
Câu 19: Các tác nhân dưới đây không bao giờ gây được bệnh dù sử dụng liều cao và kéo dài
  • Oxy
  • Vitamin
  • Các muối
  • Đúng cả
  • Sai cả
Câu 20: Bệnh cục bộ-Bệnh toàn thân
  • Mỗi bệnh cụ thể là bệnh cục bộ của một cơ quan, một bộ phận xác định
  • Một bệnh dù cục bộ cũng là bệnh của toàn thân
  • Không có bệnh cục bộ mà chỉ có bệnh toàn thân
  • Ba ý trên đúng trong đa số các bệnh
  • Ba ý trên đều đúng cho tất cả các bệnh

Câu 1: Vai trò của Glucid đối với cơ thể
  • Là nguồn năng lượng trực tiếp của cơ thể
  • Là nguồn năng lượng dự trử của cơ thể
  • Glucid không tham gia cấu tạo các tế bào
  • Glucid không tham gia cấu tạo các chất khác của cơ thể
  • Glucid tham gia áp lực thẩm thấu của cơ thể
Câu 2: Các tế bào sau đây muốn thu nhận Glucid thì phải có mặt của Insulin
  • Tế bào cơ vân
  • Tế bào cơ trơn
  • Tế bào gan
  • Tế bào não
  • Hồng cầu
Câu 3: Các nội tiết tố có tác dụng làm giảm Glucose máu
  • Thyroxin
  • Glucagon
  • Insulin
  • Adrenalin
  • Glucocorticoid
Câu 4: Nguyên nhân giảm Glucose máu
  • Cung cấp thiếu (đói)
  • Giảm khả năng hấp thu của ống tiêu hóa
  • Giảm khả năng dự trử của gan
  • ức chế phó giao cảm
  • Tăng sử dụng (sốt, lao động)
Câu 5: Cơ chế giảm glucose máu của Insulin
  • .Hoạt hóa Hexokinase
  • .Tăng khả năng thấm ion Kali và phosphat vô cơ vào tế bào
  • .Chuyển glycogen syntherase từ dạng không hoạt động sang hoạt động
  • Kích thích tạo AMP vòng của tế bào đích
  • Hoạt hóa phosphorylase ở gan
Câu 6: Giảm glucose máu dẫn đến
  • Thiếu G6P trong tế bào
  • Run chân tay, vã mồ hôi
  • Dạ dày, ruột tăng co bóp (cồn cào)
  • Luôn bị hạ huyết áp và hôn mê
  • Hoa mắt, sây sẫm 

Câu 7: Đái đường typ II
  • Thường gặp ở những người trung niên và cao tuổi
  • Thường gặp ở người có cơ địa béo phị
  • Chắc chắn không có tính chất di truyền
  • Là bệnh có cơ chế tự miễn
  • Bệnh thường đi kèm với cao huyết áp, xơ vữa mạch
Câu 8: Hậu quả và biến chứng của đái đường
  • Nhiễm khuẩn,nhiễm toan
  • Nhiễm độc, suy kiệt
  • Giảm bài tiết nước tiểu
  • Gầy sút, giảm chức năng các cơ quan
  • Hôn mê
Câu 9: Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách
  • Thoái hóa glycogen
  • Tân tạo glucose từ protid
  • Tân tạo glucose từ acid béo
  • tạo Glucose từ acid lactic
  • Tất cả 4 cách trên
Câu 10: Triệu chứng xuất hiện sớm nhất và thường gặp khi glucose máu giảm nhẹ
  • Mất thăng bằng, chóng mặt
  • Cồn cào(dạ dày, ruột tăng co bóp)
  • Tim đập nhanh, rối loạn nhịp tim
  • Vã mồ hôi, run tay chân
  • Ngất xỉu
Câu 11: Biểu hiện lâm sàng nặng nhất khi Glucose máu giảm thấp(dưới 0,6g/l
  • Mất trương lực cơ
  • Giảm thân nhiệt
  • Rối loạn ý thức
  • Rối loạn nhịp tim
  • Rối loạn nhịp thở
Câu 12: Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ yếu do
  • Thoái hóa mạnh glycogen ở gan
  • Ăn nhiều
  • Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
  • Glucose không vào được các tế bào
  • Tăng hoạt hóa G6 phosphatase chuyển G6P thành glucose
Câu 13: Đặc điểm chính của bệnh nhân đái đường phụ thuộc Insulin
  • xảy ra ở người trẻ tuổi
  • Tổn thương đảo tụy
  • Di truyền
  • Điều trị Insulin có kết quả
  • Các đặc điểm trên đều cùng nổi bật ở bệnh nhân đái đường typ này
Câu 14: Cơ chế chính gây đái đường ở người cao tuổi
  • Tổn thương tế bào beta đảo tụy
  • Tăng hoạt động của adrenalin và glucagon
  • Tăng tự kháng thể chống insulin
  • Xơ hóa tụy
  • Tăng glucocorticoid máu
Câu 15: Cơ chế chính gây đái nhiều trong bệnh đái đường
  • Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
  • Khát nên bệnh nhân uống nhiều nước
  • Nhiễm toan nên thận phải tăng đào thải
  • Glucose chiếm thụ thể của ADH
  • Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hôn mê trong bệnh đái đường
  • Thiếu năng lượng
  • Rối loạn chuyển hóa nước
  • Giảm sức đề kháng
  • Nhiễm toan, suy kiệt
  • Nhiễm khuẩn
Câu 17:

Các tế bào thu nhận glucid không nhờ sự có mặt của insulin

1 ___ (0)………….

2 ___ (1)………….

3 ___ (2)

Câu 18:

Giảm glucose máu do

1.Cung cấp thiếu (đói)

2 ___ (0)…………………

3 ___ (1)

4.Rối loạn dự trử

Câu 19:

Cơ chế chính dẫn đến ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều, gầy nhiều trong bệnh đái đường do thiếu insulin tuyệt đối hoặc

tương đối ___ (0)

Câu 20:

ái đường typ I còn gọi là đái đường  ___ (0)…………….thường xảy ra ở ___ (1)

Câu 21:

Đái đường typ II còn gọi là đái đường …___ (0)………………………. thường xảy ra ở người

___ (1)…….. ___ (2)…beo phì

Câu 22: Đái đường typ I
  • Thường gặp ở những người trẻ tuổi
  • Có tính di truyền
  • Là bệnh có cơ chế tự miễn
  • Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác (như nhiễm virus chẳng hạn)
  • Bệnh khởi phát từ từ

Câu 1: Vai trò của lipid đối với cơ thể
  • Là nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể
  • Lipid có giá trị cao về năng lượng
  • Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào
  • Lipid tham gia vận chuyển các vitamin:A ,D ,K ,E
  • Lipid không tham gia áp lực keo của cơ thể
Câu 2: Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết
  • Triglycerid
  • Diglycerid
  • Monoglycerid
  • Acid béo
  • Cholesterol
Câu 3: Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ
  • Adrenalin
  • Thyroxin
  • Insulin
  • Glucocorticoid
  • Prostaglandin E
Câu 4: Tăng lipd máu gặp trong các bệnh
  • Vàng da tắc mật
  • Suy giảm chức năng tuyến giáp
  • Ưu năng thượng thận
  • Bệnh đái đường
  • Sốt
Câu 5: Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra
  • Béo phì
  • Giảm chức năng gan
  • Nhiễm khuẩn máu
  • Xơ vữa động mạch
  • Thận nhiễm mỡ
Câu 6: Nguyên nhân tăng cholesterol máu
  • Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol
  • Do ứ lại trong cơ thể
  • Do tăng huy động
  • Do thoái hóa chậm
  • Do protid máu cao
Câu 7: Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng
  • Thiếu vitamin C
  • Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi
  • Giảm LDL
  • Người nghiện rượu, thuốc lá
  • Huyết áp cao
Câu 8: Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời
  • Triglycerd
  • Cholesterol
  • Monoglycerid
  • Acid béo tự do
  • Chilomicro
Câu 9: Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất
  • Acid béo
  • Monoglycerid
  • Diglycerid
  • Triglycerid
  • Cholesterol
Câu 10: Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid mạnh mẽ nhất
  • ACTH
  • Thyroxin
  • Adrenalin
  • Noradrenalin
  • Glucocorticoid
Câu 11: Cơ thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất
  • Đói
  • Sốt
  • Đái đường
  • Basedow
  • Lao động
Câu 12: Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trử biểu hiện rõ và sớm nhất
  • Thần kinh
  • Dưới da
  • Tuyến sinh dục
  • Cơ trơn
  • Bào tương
Câu 13: Xét nghiệm tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch
  • Lượng cholesterol toàn phần
  • Lượng lipid toàn phần
  • Lượng trigycerid
  • Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol chung
  • Lượng LDL ,HDL
Câu 14: Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL
  • Tồn tại lâu trong máu
  • LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến các mô
  • LDL chứa nhiều lipid hơn HDL
  • Khó bị oxy hóa
  • Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL
Câu 15: Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị
  • Hoạt động nặng nề, chậm chạp
  • Tích mỡ ở các cơ quan
  • Nhiễm khuẩn
  • Xơ vữa động mạch
  • Loãng xương
Câu 16:

hi đói, cơ thể huy động, sử dụng nhiều lipid thì lượng lipid …___ (0)………….giảm, lượng lipid …___ (1)………….. không giảm

Câu 17:

Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể…___ (0)

Câu 18:

Cơ chế tăng lipid máu ở bệnh nhân bị bệnh đái đường ___ (0)……

Câu 19:

Tăng cholesterol máu, chủ yếu do …___ (0)

Câu 20:

Hậu quả tăng lipid máu

1 ___ (0)………………..

2 ___ (1)………………..

3 ___ (2)

Câu 1: Vai trò của protid huyết tương
  • Cung cấp acid amin cho cơ thể
  • Tham gia vận chuyển lipid
  • Tham gia vận chuyển glucid
  • Tham gia vận chuyển tất cả các vitamin
  • Tham gia vận chuyể Fe, Cu
Câu 2: Giảm albumin huyết tương dẫn đến
  • Giảm tốc độ lắng máu
  • Dễ chảy máu nặng
  • Huyết tương dễ bị vón tụ
  • Dễ bị phù
  • Tỷ lệ A/G giảm
Câu 3: Giảm protid huyết tương gặp trong
  • Suy dinh dưỡng protein năng lượng
  • Bệnh u tủy
  • .Mất nước cấp do ỉa chảy
  • .Hội chứng thận hư nhiễm mỡ
  • Ung thư
Câu 4: Giảm protid huyết tương không ảnh hưởng đến
  • Chức năng gan
  • Tốc độ tạo hồng cầu
  • Quá trình hàn gắn vết thương
  • Thân nhiệt
  • Hoạt động thần kinh-tâm thần
Câu 5: Rối loạn gen cấu trúc Hb dẫn đến
  • HbS glutamin->valin(c6 chuoiB)
  • HbC glutamin->lyzin(c6 chuoiB)
  • HbE glutamin->valin(c26 chuoiB)
  • HbF
  • Bệnh có nhiều porphyrin trong phân và nước tiểu
Câu 6: Rối loạn gen điều hòa tổng hợp Hb dẫn đến bệnh
  • Bệnh huyết sắc tố Bart (4 chuỗi polypeptid của Hb đều là gama)
  • Bệnh huyết sắc tố H (4 chuỗi polypeptid của Hb đều là beta)
  • HbF
  • HbS
  • Bệnh goute
Câu 7: Protid huyết tương phản ánh
  • Áp lực keo
  • Lượng protid toàn cơ thể
  • Lượng protein của gan
  • Khả năng dự trử protid của cơ thể
  • Khả năng đề kháng của cơ thể
Câu 8: Tăng tổng hợp protid chung
  • Thời kỳ bình phục bệnh
  • Cường tuyến yên
  • Thời kỳ si nh trưởng
  • Thiếu máu
  • U tủy
Câu 9: Protein huyết tương giảm nặng trong
  • Đói
  • Ung thư
  • Sốt kéo dài
  • Bỏng
  • Hội chứng thận hư nhiễm mỡ
Câu 10: Hậu quả giảm protein huyết tương
  • Tăng tốc độ lắng máu
  • Phù
  • Protein huyết tương dễ bị tủa
  • Ý A ,B đúng
  • Đúng cả 3 ý A ,B ,C
Câu 11: Nhiệm vụ chủ yếu của protid huyết tương
  • Bảo vệ cơ thể (kháng thể)
  • Tạo áp lực keo giữ nước trong lòng mạch
  • Cung cấp acid amin cho cơ thể
  • Tham gia vận chuyển các chất (lipid, Fe,Cu…)
  • Tham gia chuyển hóa các chất (enzym)
Câu 12: Bệnh rối loạn gen cấu trúc Hb hay gặp
  • HbS
  • HbC
  • HbE
  • HbM
  • HbG
Câu 13:

Hai đặc trưng cơ bản của mỗi một protid

1 ___ (0)……………….

2 ___ (1)……………….

Câu 14:

Lượng protid trong huyết tương phản ánh…___ (0)………

Câu 15:

Rối loạn số lượng và thành phần các protid là do ___ (0)…………….,rối loạn về chất lượng protid là do

…___ (1)

Câu 16:

Khi albumin máu giảm thì tốc lắng máu ___ (0)…………….,huyết tương dễ bị ___ (1)……

Câu 17:

Ngoài sụt cân, teo cơ, suy dinh dưỡng, thiếu máu, hãy bổ sung thêm 2 hậu quả khác thường gặp trong lâm sàng do

giảm protid huyết tương:

1 ___ (0)………….

2 ___ (1)…………

Câu 18:

Cơ chế chính gây ra bệnh Goute: thiếu hypoxanthin-guanin phosphoribosyl transferase n ên hypoxanthin và guanin

không tham gia tổng hợp ___ (0)………………tương ứng, bị ___ (1)……………… thành ___ (2)………

Câu 1: Vai trò của nước đối với cơ thể
  • Duy trì lưu lượng tuần hoàn
  • Môi trường hòa tan các chất
  • Điều hòa thân nhiệt
  • Cung cấp năng lượng
  • Điều hòa pH máu
Câu 2: Vai trò các chất điện giải đối với cơ thể
  • Tham gia phân bố nước trong cơ thể
  • Tham gia tạo hệ thống đệm của cơ thể
  • Tham gia trong thành phần cấu tạo của tất cả các chất của cơ thể
  • Tham gia xúc tác tất cả các phản ứng sinh học của cơ thể
  • Tham gia một phần trong hoạt động phản xạ thần kinh
Câu 3: Phù toàn thân gặp trong các bệnh
  • Xơ gan
  • Suy tim trái đơn thuần
  • Dị ứng
  • Hội chứng thận hư nhiễm mỡ
  • Suy dinh dưỡng
Câu 4: Phù cục bộ gặp trong các bệnh
  • Suy tim phải đơn thuần
  • Côn trùng đốt
  • Viêm cầu thận
  • Phù chi dưới ở phụ nữ có thai
  • Giảm protein huyết tương
Câu 5: Phù không xuất hiện khi
  • Co thắt tiểu động mạch gây tăng huyết áp
  • Tăng tốc độ tuần hoàn ở mao mạch
  • Tăng áp lực máu trong mao mạch
  • Giảm áp lực keo ở trong mao mạch
  • Tăng giữ Na ở khu vực mao mạch
Câu 6: Cơ chế gây phù trong viêm gan mạn-xơ gan
  • Tăng áp lực máu hệ thống tĩnh mạch cửa
  • Giảm nồng độ protein trong máu
  • Thành mạch tăng tính thấm
  • Tắc nghẽn nặng hệ thống bạch huyết
  • ứ đọng quá nhiều Natri
Câu 7: Các yếu tố chỉ đóng vai trò thứ yếu gây báng nước trong xơ gan
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • ADH và Aldosteron chậm bị hủy
  • Tắc hệ thống bạch huyết
  • Tăng áp lực thủy tĩnh ở hệ thống tĩnh mạch cửa
  • Giảm áp lực keo trong huyết tương
Câu 8: Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù viêm
  • Tăng áp lực thủy tĩnh
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết
  • Giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm
Câu 9: Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù trong suy tim
  • Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
  • Giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • Rối loạn tuần hoàn bạch huyết
  • Dãn mạch làm tăng tính thấm thành mạch
  • Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào
Câu 10: Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù trong viêm cầu thận đơn thuần
  • Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
  • Giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • Rối loạn tuần hoàn bạch huyết
  • Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào
  • Tăng tính thấm thành mạch
Câu 11: Mất nước trong lao động, luyện tập ở thao trường
  • Mất nước ưu trương
  • Không cấp diễn
  • Chỉ giảm nước ở khu vực ngoại bào
  • Xử trí: bù đắp bằng cách cho uống đúng cách
  • Xử trí: nhất thiết phải tiêm truyền dịch
Câu 12: Mất nước trong hẹp, tắc môn vị
  • Mất nước đẳng trương
  • Sớm xuất hiện nhiễm toan
  • Mất ít nước, không cần thiết phải truyền dịch
  • Rối loạn huyết động, huyết áp giảm
  • Thận kém đào thải, cơ thể bị nhiễm độc
Câu 13: Mất nước trong ỉa chảy cấp
  • Mất nước nhiều và nhanh
  • Mất nước nhược trương
  • Rối loạn chuyển hóa
  • Rối loạn huyết động, huyết áp giảm
  • ít bị nhiễm độc
Câu 14: Mất nước ở trẻ em thường rất nặng vì
  • Nước chiếm tỷ lệ cao trong khối lượng cơ thể
  • Nhu cầu nước/kg cơ thể cao
  • Đồng hóa lớn hơn dị hóa
  • Tổng số nước tiểu/24 giờ nhiều hơn người trưởng thành
  • Thận chưa làm được nhiệm vụ tái hấp thu nước
Câu 15: Giảm Natri trong máu gặp trong
  • Nôn do tắc ruột
  • ỉa chảy
  • Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
  • Tiêm nhiều ACTH , Cortison
  • Ưu năng tuyến thượng thận (Cushing)
Câu 16: Giảm Kali trong máu gặp trong
  • Nôn
  • ỉa chảy
  • Dùng nhiều thuốc tẩy
  • Lỗ dò tiêu hóa
  • Sốc chấn thương, sốc do chuyền nhầm nhóm máu
Câu 17: Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm trong giai đoạn đầu của sung huyết động mạch
  • Giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
  • Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào
  • Tăng tốc độ máu chảy trong mạch
Câu 18: Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
  • Giảm áp lực keo trong máu tĩnh mạch
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào
  • Ứ máu tĩnh mạch do phù nội mạc mạch, cục máu đông, BC bám mạch
  • Ứ máu tĩnh mạch do phù ngoại vi chèn ép
Câu 19: Yếu tố chính gây báng nước trong xơ gan
  • Tăng áp lực thủy tĩnh hệ tĩnh mạch cửa
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Giảm áp lực keo trong máu
  • Giảm hủy ADH
  • Giảm hủy Aldosteron
Câu 20: Bệnh thận thường gây phù rõ nhất
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
  • Viêm ống thận cấp
  • viêm thận nhiễm mỡ
  • Viêm thận ngược dòng
Câu 21: Phù xuất hiện nhanh nhất
  • Phù do bệnh tim
  • Phù do bệnh thận
  • Phù do suy dinh dưỡng
  • Phù do bệnh gan
  • Phù do dị ứng
Câu 22: Mất nước đẳng trương thường gặp nhất
  • Nôn do tắc môn vị
  • Ỉa chảy cấp
  • Ỉa chảy mạn
  • Bỏng
  • Mất máu
Câu 23: Hậu quả chủ yếu khi bị mất nước nặng do ỉa chảy
  • Rối loạn chuyển hóa, nhiễm toan
  • Nhiễm độc thần kinh
  • Máu cô đặc
  • Rối loạn huyết động học
  • Rối loạn hấp thu của ruột
Câu 24: Tăng Kali máu hay gặp trong
  • Sốc do mất máu
  • Sốc do phản vệ
  • Sốc do chấn thương
  • Sốc do nhiễm khuẩn
  • Sốc do tan máu
Câu 25:

Bổ sung 2 cơ chế chính gây phù viêm

1.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch

2 ___ (0)

3 ___ (1)

 

Câu 26:

Hai cơ chế đóng vai trò chính gây báng nước trong xơ gan

1…___ (0)……………………………..

2…___ (1)……………………………..

 

Câu 27:

Mất nước do ỉa chảy cấp thuộc loại: mất nước …___ (0)………………….,

mất nước do ra nhiều mồ hôi trong lao động, luyện tập thuộc loại: mất nước ___ (1)…………

Câu 28:

Giảm natri máu do mất natri qua các đường:

1…___ (0)…………

2…___ (1)………….

3…___ (2)………….

Câu 29:

Kali máu tăng gặp trong các trường hợp :___ (0)……

Câu 30:

Hậu quả giảm caxi máu

1.Co giật

2…___ (0)…………..

3…___ (1)…………..

Câu 1: Tham gia chính trong điều hòa pH máu
  • Hệ đệm
  • Gan
  • Dạ dày, ruột
  • Phổi
  • Thận
Câu 2: Nhiễm toan hô hấp gặp trong
  • Giấc ngủ
  • Lao động nặng
  • Sốt
  • Viêm phù nề phế quản
  • Hen
Câu 3: Nhiễm toan hô hấp
  • pH máu luôn luôn giảm thấp
  • p.O2 không thay đổi
  • p.CO2 tăng cao
  • Dự trử kiềm tăng
  • Bệnh nhân khó thở
Câu 4: Nhiễm toan hô hấp ít gặp
  • Xơ phổi
  • Viêm phổi
  • Đói
  • Suy thận
  • ỉa chảy
Câu 5: Nhiễm toan chuyển hóa gặp trong
  • Ngộ độc thuốc mê
  • Ngộ độc thuốc ngủ
  • Ngạt
  • Đái đường
  • Viêm cầu thận mạn
Câu 6: Nhiễm Kiềm gặp trong
  • Hô hấp nhân tạo
  • Bệnh lên cao
  • Tắc môn vị giai đoạn đầu
  • Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
  • Nôn ọe (nghén) ở phụ nữ có thai
Câu 7: p.CO2 máu tăng trong
  • Nhiễm toan hơi
  • Nhiễm toan cố định còn bù
  • Nhiễm toan cố định mất bù
  • Nhiễm kiềm hơi
  • Nhiễm kiềm cố định
Câu 8: Dự trử kiềm trong máu tăng
  • Nhiễm toan hơi
  • Nhiễm kiềm cố định
  • Tiêm chuyền nhiều bicarbonat Na (NaHCO3
  • Nhiễm toan cố định
  • Nhiễm kiềm hơi
Câu 9: Dự trử kiềm trong máu tăng gặp trong
  • Xơ phổi
  • Nôn trong tắc môn vị giai đoạn đầu
  • Nôn trong tắc ruột
  • ỉa chảy cấp
  • Viêm cầu thận
Câu 10: Giảm dự trử kiềm trong máu gặp trong
  • Cơn khó thở kéo dài
  • Dạ dày giảm tiết dịch vị (HCl)
  • Đái đường
  • ỉa chảy cấp
  • Viêm thận,thiểu niệu
Câu 11: Trẻ em bị ỉa chảy cấp
  • Mất nước tỷ lệ với mất điện giải
  • Giảm dự trử kiềm
  • pH máu giảm dần
  • p O2 tăng
  • p CO2 giảm
Câu 12: Hệ đệm giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ đệm
  • H-proteinat/Na-proteinat
  • NaH2PO4/Na2HPO4
  • H2CO3/NaHCO3
  • H2CO3/KHCO3
  • H-HbO2/K-HbO2
Câu 13: Tăng dự trử kiềm gặp sớm và nặng trong
  • Nôn trong tắc môn vị
  • Chướng phế nang
  • Xơ phổi
  • Ngạt do tắc cấp tính đường dẫn khí
  • Teo thận
Câu 14: Giảm dự trử kiềm nặng gặp trong
  • Nôn trong tắc ruột
  • Giai đoạn cuối của viêm cầu thận, thiểu niệu
  • Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái đường
  • Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài
  • Giai đoạn đầu bệnh viêm não
Câu 15: Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong
  • Viêm phế quản phổi
  • Ỉa chảy cấp
  • Đường dẫn khí bị hẹp
  • Nôn kéo dài
  • Đái đường
Câu 16: Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao
  • Tần số thở
  • p.O2 máu
  • p.CO2 máu
  • pH máu
  • Kiềm thực tế (AB)
Câu 17: pCO2 máu tăng cao nhất trong
  • Chướng phế nang
  • Xơ phổi
  • Cơn hen
  • Phế quản phế viêm
  • Phù phổi cấp
Câu 18: Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do
  • Mất nước
  • Mất muối kiềm
  • Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa
  • Thận kém đào thải acid
  • Chậm oxy hóa thể cetonic
Câu 19: pO2 giảm nhiều nhất trong
  • Cơn hen
  • Xơ phổi
  • Chướng phế nang
  • Phù phổi cấp
  • Viêm phổi cấp
Câu 20:

Ba bộ phận tham gia điều hòa giữ pH máu luôn trung tính:

1…___ (0)……………….

2…___ (1)……………….

3…___ (2)….

Câu 21:

Dự trử kiềm là…___ (0)

Câu 22:

Nguyên nhân gây ra nhiễm toan hơi ___ (0)……………..,nguyên nhân gây nhiễm toan cố định (2)…___ (1)…………….

Câu 23:

Dự trữ kiềm thường tăng khi bị nhiễm toan…___ (0)……

Câu 1: Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp
  • Do tổn thương mô bởi tác nhân gây viêm
  • Do tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
  • Do tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
  • Do phù nề chèn ép
  • Do các chất hoạt mạch: histamin, bradykinin…
Câu 2: Các yếu tố ít liên quan gây đau tại ổ viêm cấp
  • Tốc độ máu chảy
  • Số lượng bạch cầu tại ổ viêm
  • pH tại ổ viêm
  • Phù nề chèn ép
  • Các chất trung gian(mediator) tại ơ viêm
Câu 3: Các biểu hiện của giai đoạn sung huyết động mạch
  • ổ viêm màu đỏ tươi
  • Sưng tấy
  • Mất cảm giác mạch đập
  • Đau âm ỉ
  • ổ viêm nóng
Câu 4: Hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết động mạch
  • ổ viêm màu đỏ tươi
  • Có cảm giác mạch đập tại ổ viêm
  • Bạch cầu trung tính trong máu tăng cao
  • Bạch cầu lympho và mono trong máu chưa tăng
  • ổ viêm giảm sử dụng oxy
Câu 5: Các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm
  • ổ viêm chuyển sang màu tím sẫm
  • Giảm nhiệt độ tại ổ viêm
  • Tiếp tục phù cứng
  • pH máu tăng hơn giai đoạn sung huyết động mạch
  • ổ viêm được khu trú
Câu 6: Các hiện tượng thường gặp trong giai đoạn cuối của sung huyết tĩnh mạch
tại ổ viêm
  • Nhiễm toan tăng lên
  • Giảm tiêu thụ oxy
  • Bạch cầu thực bào mạnh mẽ hơn giai đoạn sung huyết động mạch
  • Bệnh nhân giảm sốt
  • ổ viêm vẫn lan rộng chưa được khu trú
Câu 7: Các hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
  • Nồng độ ion Hydro giảm tại ổ viêm
  • Giảm dần số lượng B .C trung tính trong máu
  • ổ viêm thiếu oxy, hoại tử
  • Bạch cầu vẫn thực bào mạnh mẽ như giai đoạn trước
  • ổ viêm vẫn chưa được khu trú
Câu 8: Khả năng thực bào của bạch cầu tăng lên khi
  • Nồng độ oxy tăng lên tại ổ viêm
  • Cơ thể có kháng thể chống yếu tố gây viêm
  • pH tại ổ viêm giảm thấp
  • Nhiệt độ ổ viêm cao trên 40 độ C
  • Xuất hiện nhiều cục máu đông rải rác trong lòng mạch
Câu 9: Khả năng thực bào của bạch cầu giảm xuống lúc
  • Giai đoạn sung huyết động mạch
  • Giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
  • Tăng chuyển hóa tạo năng lượng
  • Nhiệt độ ổ viêm cao trên 40 độ C
  • Cơ thể thiếu kháng thể chống yếu tố gây viêm
Câu 10: Các yếu tố tham gia gây tăng tính thấm thành mạch trong viêm
  • Tác nhân gây viêm
  • Các chất hoạt mạch (hítamin, bradykinin...)
  • Các yếu gây đông máu
  • Bổ thể
  • Các enzym thủy phân của lysosom
Câu 11: Tăng tính thấm thành mạch trong viêm
  • Xảy ra ở giai đoạn sung huyết động mạch là chính
  • Là yếu tố quyết định tạo dịch rỉ viêm
  • Chỉ xảy ra ở giai đoạn cuối của sung huyết động mạch
  • Không quyết định thành phần dịch rỉ viêm
  • Làm thay đổi áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm
Câu 12: Cơ chế chủ đạo hình thành dịch rỉ viêm
  • Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
  • Tăng tính thấm thành mạch
  • Giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • Tăng các cục máu đông rải rác trong lòng mạch
  • Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm
Câu 13: Thành phần, tính chất dịch rỉ viêm
  • Thường có nồng độ protein cao
  • Thường có Fibrinogen
  • Thường có số lượng bạch cầu thấp hơn trong máu
  • Luôn luôn có hồng cầu, tiểu cầu
  • pH thấp hơn pH máu
Câu 14: Chuyển hóa tại ổ viêm cấp
  • Rối loạn chuyển hóa glucid xảy ra sớm (tăng thóa hóa)
  • Chuyển hóa yếm khí (thiếu oxy) xảy ra ngay ở giai đoạn đầu sung huyết động
    mạch
  • Chuyển hóa yếm khí (thiếu oxy) thường xuất hiện rõ ở giai đoạn sung huyết tĩnh
    mạch
  • Tích tụ nhiều sản phẩm thoái hóa của protid và lipid.
  • Chuyển hóa yếm khí luôn có xu hướng tăng dần
Câu 15: Các tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối của ổ viêm
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu đơn nhân
  • Tế bào xơ non
  • tế bào nội mạc mạch máu
  • tế bào Mast
Câu 16: biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai đoạn sung huyết động mạch
  • sưng
  • đau
  • nóng
  • màu đỏ tươi
  • có cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm
Câu 17: biểu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
  • sưng, phù
  • đau âm ỉ
  • Ổ viêm đỡ nóng
  • Không còn cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm
  • Ổ viêm chuyển màu, ít đỏ tươi
Câu 18: Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm
  • Tác nhân gây viêm kích thích
  • Các mediator có mặt tại ổ viêm kích thích
  • Độ toan tại ổ viêm
  • Phù nề chèn ép
  • Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm
Câu 19: Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm
  • Cung cấp máu cho ổ viêm
  • Cung cấp kháng thể, bổ thể cho ổ viêm
  • Tăng chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ viêm
  • Tăng lượng oxy cho ổ viêm
  • Tăng điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào
Câu 20: Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào
  • Đủ oxy
  • Đủ kháng thể và các sản phẩm hoạt hóa của bổ thể
  • Đủ năng lượng
  • Độ toan của ổ viêm không tăng
  • Nhiệt độ ổ viêm ở mức thích hợp (38-39 độ C)
Câu 21: Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm
  • Sung huyết động mạch
  • Máu ở ổ viêm nhiều oxy
  • Xuất hiện chất gây sốt nội sinh
  • Tăng oxy hóa tại ổ viêm
  • Tăng hoạt động của bạch cầu tại ổ viêm
Câu 22: Cơ chế chủ yếu tạo dịch rỉ viêm
  • Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
  • Giảm áp lực keo trong lòng mạch
  • Tăng protein trong gian bào ổ viêm (albumin, globulin, fibrinogen…)
  • Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm
  • Tăng tính thấm thành mạch
Câu 23: Vai trò sinh học của ổ viêm
  • Sưng, nóng, đỏ. đau
  • Bao vây, khu trú ổ viêm
  • Tập trung bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu thực bào
  • Mục B quan trọng hơn cả
  • Mục C quan trọng hơn cả
Câu 24:

Sự khác nhau về mức độ, tính chất của 3 biểu hiện : nóng, đỏ, đau của ổ viêm trong 2 giai đoạn sung huyết động mạch và sung huyết tĩnh mạch

        Sung huyết động mạch          Sung huyết tĩnh mạch

Nóng      ___ (0)………             ___ (1)……

Đỏ          ___ (2)……                           ___ (3)………

Đau         ___ (4)………               ___ (5)………

Câu 25:

Loại bạch cầu ___ (0)..tăng cao nhất ở giai đoạn đầu khi mới bị viêm (viêm cấp), loại bạch cầu

___ (1)… tăng cao ở giai đoạn viêm mạn

Câu 26:

Hai loại tế bào tăng cao nhất ở giai đoạn hàn gắn vết thương

1…___ (0)…………………

2…___ (1)………

Câu 1: Cơ thể tăng sản nhiệt khi
  • Lao động, luyện tập cường độ cao
  • Nhiễm nóng
  • Tăng oxy hóa glucid, lipid, protid
  • Giai đoạn đầu của sốt
  • ở môi trường nóng bức
Câu 2: Cơ thể không tăng sản nhiệt khi
  • Say nắng
  • Đói
  • Thời tiết lạnh
  • Giai đoạn sốt lui
  • Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C
Câu 3: Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong các trường hợp
  • Nhiễm nóng
  • Lao động ở môi trường nóng
  • Nghỉ ngơi ở môi trường lạnh
  • Giai đoạn sốt lui
  • Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C
Câu 4: Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt
  • Sản nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt
  • Thải nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt
  • Thân nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt
  • Tăng sản nhiệt luôn luôn dẫn đến tăng cao thân nhiệt
  • Tăng thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ
Câu 5: Mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt
  • Thường là trạng thái bệnh lý
  • Do tăng hoặc giảm sản nhiệt
  • Do tăng hoặc giảm thải nhiệt
  • Luôn dẫn đến tăng thân nhiệt
  • Thường dẫn đến thay đổi thân nhiệt
Câu 6: Sốt
  • Cơ thể chủ động tăng thân nhiệt
  • Tăng thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt do đau đớn cùng cơ chế
  • Tăng thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt trong ưu năng tuyến giáp cũng cùng
    cơ chế
  • Sốt- hậu quả của rối loạn trung tâm điều hòa thân nhiệt
  • Tất cả các bệnh nhiễm khuẩn đều có sốt
Câu 7: Sốt
  • Giai đoạn đầu của sốt (sốt tăng) cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiễm lạnh
  • Giai đoạn 2 của sốt (sốt đứng) cơ thể không còn sản nhiệt
  • Giai đoạn 3 của sốt (sốt lui) cơ thể phản ứng như khi bị nhiễm nóng
  • Cường độ sốt phụ thuộc vào chất gây sốt, cơ quan thụ cảm nhiệt của cơ thể
  • Gây sốt thực nghiệm chỉ thành công trên động vật cấp cao
Câu 8: Sốt cao thường gặp trong các bệnh
  • Viêm phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn
  • Viêm gan do virus
  • Tả cấp tính.
  • Lỵ amip
  • Sốt rét
Câu 9: Không hoặc ít sốt cao thường gặp trong các bệnh
  • Cúm do virus
  • Sốt xuất huyết
  • Giang mai
  • Lỵ Trực trùng
  • Tả
Câu 10: Thay đổi hoạt động các tuyến nội tiết khi phản ứng với lạnh
  • Tăng tiết insulin
  • Giảm tiết glucagon
  • Tăng tiết thyroxin.
  • Tăng tiết adrenalin
  • Giảm tiết glucocorticoid
Câu 11: Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh
  • Hưng phấn vỏ não
  • Hưng phấn giao cảm
  • Hưng phấn giây X
  • Tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi-tủy thượng thận
  • Giảm hưng phấn thần kinh vận cơ
Câu 12: Thay đổi chuyển hóa trong sốt
  • Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh
  • Giảm dự trử glycogen gan, cơ
  • Thoái hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt
  • Không xảy ra chuyển hóa yếm khí dù sốt cao và kéo dài
  • Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 13: Mất nước trong sốt
  • Mất nước xảy ra sớm qua hô hấp
  • Mất nước qua da luôn luôn xảy ra sớm và nặng
  • Mất nước do tăng bài tiết nước tiểu xảy ra suốt quá trình sốt
  • Thuộc loại mất nước ưu trương
  • Mất nước cả ngoại bào và nội bào
Câu 14: Tác dụng tích cực của sốt
  • Hạn chế sự nhân lên của virus
  • Tăng tổng hợp kháng thể, bổ thể
  • Tăng đào thải nitơ
  • Tăng thoái hóa glucid. lipid, protid
  • Tăng số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu
Câu 15: Sốt có hại
  • Giảm chức năng tiêu hóa
  • Rối loạn chức năng hoạt động thần kinh
  • Giảm nặng và sớm chức năng đề kháng miễn dịch
  • Tăng khả năng tổng hợp của gan
  • Sốt kéo dài gây suy mòn cơ thể
Câu 16: Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt
  • Run, tăng trương lực cơ
  • Tăng cường độ oxy hóa
  • Tăng tiết thyroxin. adrenalin
  • Tăng chuyển hóa glucid
  • Bốn cơ chế trên đều ngang nhau
Câu 17: Biện pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất của cơ thể khi bị sốt
  • Truyền nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi trường
  • Dãn mạch ngoài da
  • Mằm yên, giảm hoạt động
  • Ba biện pháp trên đều hữu hiệu như nhau
  • Cả ba biện pháp trên không có biện pháp nào là hữu hiệu nhất
Câu 18: Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh
  • Sốt xuất huyết
  • Sốt rét
  • Sốt viêm não và màng não
  • Sốt phát ban
  • Cúm
Câu 19: Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh
  • Phản xạ co mạch ngoài da
  • Phản xạ ngừng tiết mồ hôi
  • Hưng phấn hệ giao cảm
  • Phản xạ tăng tiết adrenalin
  • Ức chế hệ phó giao cảm
Câu 20: Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt
  • Tăng tiết mồ hôi
  • Tăng thông khí
  • Tuyến yên tăng tiết ADH
  • Vỏ thượng thận giảm tiết aldosteron
  • Thận tăng bài tiết nước tiểu
Câu 21: Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt
  • Tăng chức năng chuyển hóa của gan
  • Tăng sản xuất kháng thể
  • Tăng sản xuất bổ thể
  • Hạn chế sự nhân lên của virus
  • Tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu
Câu 22: Có hại nhất khi sốt kéo dài
  • Nhiễm toan
  • Giảm chức năng hoạt động các cơ quan
  • Giảm khả năng đề kháng
  • Giảm khả năng lao động, học tập
  • Cạn kiệt dự trử năng lượng
Câu 23: Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì
  • Hạ nhiệt ngay
  • Cứ để sốt diễn biến tự nhiên
  • Theo dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ
  • Tôn trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng.
  • Tạo mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt
Câu 24:

Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi:

1…___ (0)……………….

2…___ (1)……………….

Câu 25:

Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị: ___ (0)………

Câu 26:

Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị…___ (0)……

Câu 27:

Sốt mang tính chất ___ (0).của cơ thể, xảy ra ở mọi ___ (1), do [roi loan trung tam dieu hoa than nhietƯ…bởi các tác nhân gây sốt

Câu 28:

Sốt cao liên tục thường gặp trong  ___ (0) , sốt cách quảng thường gặp trong …___ (1)

Câu 1: Quá trình thóa hóa của tế bào xảy ra ở
  • Quá trình thoái hóa xảy ra ở màng tế bào
  • Quá trình thoái hóa xảy ra ở nguyên sinh chất tế bào
  • Quá trình thoái hóa xảy ra ở nhân tế bào
  • Quá trình thoái hóa xảy ra ở ty lạp thể
  • Quá trình thoái hóa xảy ra ở tất cả các bộ phận của tế bào
Câu 2: Teo cơ xảy ra khi
  • Khối lượng tế bào cơ bé đi so với trước
  • Số lượng tế bào cơ giảm đi nhiều so với trước
  • ít vận động, luyện tập
  • Liệt, nằm lâu ngày
  • Dinh dưỡng kém, thiếu yếu tố kích thích
Câu 3: Nguyên nhân , cơ chế teo các mô
  • Do tuổi tác (lão hoá)
  • Mô ít được cơ thể sử dụng
  • Do di truyền
  • Do thiếu nội tiết tố
  • Do ức chế thần kinh
Câu 4: Tái sinh sinh lý
  • Luôn xảy ra ở cơ thể bình thường
  • Là để thay thế các tế bào già chết
  • Bù đắp mô đã mất do bệnh lý
  • Hàn gắn mô đã mất do bệnh lý
  • Thay thế mô chết
Câu 5: Tái sinh bệnh lý thường gặp trong
  • Đổi mới tế bào sừng hóa ở da
  • Tái sinh hồng cầu khi thiếu máu
  • Tái sinh hồng cầu thay hồng cầu già chết
  • Tái sinh mô khi bị bỏng
  • Tái sinh mô liên kết khi mô bị tổn thương
Câu 6: Các mô tái sinh mạnh
  • Da
  • Niêm mạc
  • Thần kinh
  • Xương
  • Tủy xương
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng nhiều đến mức độ tái sinh mô
  • Mức độ tổn thương (diện tích tổn thương, độ sâu vết thương)
  • Tình trạng vết thương: kín, hở
  • Tình trạng nhiễm khuẩn của vết thương
  • Dinh dưỡng
  • Trạng thái thần kinh
Câu 8: Đặc điểm của quá trình phì đại
  • Tăng lượng ARN
  • Tăng lượng ADN
  • Tăng tổng hợp protein ở bào tương
  • Tăng khối lượng, thể tích tế bào mô là chính
  • Tăng số lượng tế bào của mô là chính
Câu 9: Đặc điểm của u lành tính
  • Chèn ép các mô xung quanh
  • Xâm lấn các mô xung quanh
  • Thường có vỏ bọc
  • Thay đổi cấu trúc tế bào
  • Thường phát triển nhanh
Câu 10: Đặc điểm của u ác tính
  • Có vỏ bọc
  • Mô xung quanh không bị hủy hoại
  • Chèn ép các mô xung quanh
  • Tế bào biến đổi cấu trúc
  • Phát triển nhanh 
     

Câu 11: Yếu tố gây biến dị gen (ung thư)
  • Tuổi già
  • Nhiễm khuẩn (vi khuẩn, virus, ký sinh trùng…)
  • Lao động quá sức
  • Bức xạ ion hóa
  • Hóa chất
Câu 12: Điều kiện để cho ung thư di căn
  • Tế bào ung thư sống được ở mô đến
  • Nhiệt độ thích hợp
  • Cơ thể còn khỏe
  • Xâm lấn mạnh các mô xung quanh
  • Suy giảm chức năng đề kháng miễn dịch 
     

Câu 13: Đặc điểm chính của quá trình tăng sinh mô
  • Tăng khối lượng mô
  • Tăng số lượng tế bào mô
  • Tăng kích thước, cỡ khổ tế bào
  • Tăng ty thể
  • Tăng ARN
Câu 14: Mô tăng sinh kém nhất
  • Thận
  • Tuyến nội tiết
  • Xương
  • Thần kinh
  • Sụn
Câu 15: Đặc điểm chính nhất của quá trình phì đại
  • Bào tương của tế bào to ra và chứa nhiều ARN
  • Tăng tổng hợp protid ở nguyên sinh chất
  • Tăng thể tích mô
  • Không tăng phân bào
  • Bốn đặc điểm trên đều ngang nhau, không có cái nào là chính nhất
Câu 16: Đặc điểm sinh học chủ yếu nhất của tế bào ác tính
  • Tính di động cao
  • Cấy chuyển được liên tục
  • Độ canxi thấp
  • Nhân quái dị
  • Phân triển mạnh
Câu 17: Đặc tính nổi trội nhất của tế bào ung thư
  • Có tính di động cao
  • Tính bất tử
  • Tính xâm lấn
  • Tính đi xa 

  • Sức căng bề mặt tế bào thấp
Câu 18: Đặc điểm chủ yếu nhất của u ác tính
  • Không có vỏ bọc
  • Xâm lấn các mô xung quanh
  • Phát triển nhanh
  • Tế bào u vừa phát triển nhanh vừa biến hình hoặc không biệt hóa
  • Di căn xa
Câu 19: Điều kiện đầu tiên giúp tế bào ung thư di căn
  • Tính tự di chuyển của tế bào ung thư
  • Tính xâm lấn các mô
  • Tính ký sinh và sống được ở các mô
  • Tính dễ tách rời khỏi khối u để đi xa
  • Tính thoát ức chế tiếp xúc.
Câu 20: Yếu tố chính gây tử vong trong bệnh ung thư
  • Các chất độc của tế bào ung thư tiết ra
  • Đau
  • Gầy sút
  • Suy giảm hệ thống đề kháng của cơ thể
  • Tế bào u phát triển bất tử làm rối loạn chức năng của mô bị u và các mô khác
Câu 21:

Hai biểu hiện bệnh lý chính của rối loạn phát triển mô:

  1. ___ (0)

2.___ (1)

Câu 22:

Trong phì đại, acid nhân loại ___ (0) tăng lên,do vậy tăng lượng ___ (1) trong bào tương

Câu 23:

Trong tăng sinh mô, acid nhân loại ___ (0)tăng lên, do vậy quá trình ___ (1) tăng lên

Câu 24:

Hai đặc điểm của tế bào ung thư:

1.___ (0)

2.___ (1)

Câu 25:

Câu11. Đặc điểm của u ác tính

  • Bất tử

  • Tế bào mất tính ức chế do tiếp xúc

  • Tế bào biến hình

  • Sức căng bề mạt của tế bào cao

  • Không xâm lấn

Câu 26:

Câu1. Hiện tượng teo mô cần quan tâm nhất của cán bộ y tế

  • Teo cơ do nằm lâu (bị liệt)

  • Teo tổ chức bạch huyết do thiếu chất kích thích

  • Teo cơ do ít tập luyện

  • Teo cơ do rối loạn thần kinh dinh dưỡng

  • Teo cơ do thiếu các chất dinh dưỡng

Câu 1: Những yếu tố đặc trưng có thể đưa vào trong định nghĩa thiếu máu
  • Giảm thể tích máu tuần hoàn
  • Giảm số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
  • Giảm lượng hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
  • Giảm hematocrit
  • Giảm lượng hemoglobin trung bình trong mỗi hồng cầu
Câu 2: Các biểu hiện thường gặp khi thiếu máu
  • Da và niêm mạc xanh xao, nhợt nhạt
  • Cơ thể thiếu oxy
  • Giảm hồng cầu lưới
  • Giảm hematocrit
  • Giảm chỉ số nhiễm sắc
Câu 3: Các biểu hiện bao giờ cũng có trong mọi loại thiếu máu
  • Giảm hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
  • Tăng tỷ lệ hồng cầu lưới
  • Giảm nồng độ sắt trong huyết thanh
  • Giảm hemoglobin trong mỗi hồng cầu
  • Giảm thể tích trung bình hồng cầu
Câu 4: Đặc điểm của thiếu máu do mất máu ra ngoài mạn tính (trĩ, giun móc…)
  • Thiếu máu nhược sắc
  • Tăng tỷ lệ hồng cầu lưới ở máu ngoại vi
  • Tăng lượng sắt trong huyết thanh
  • Tăng lượng bilirubin tự do trong máu
  • Hồng cầu nhạt màu, to nhỏ không đều
Câu 5: Nguyên nhân gây tan máu do bệnh lý của hồng cầu
  • Rối loạn cấu trúc màng hồng cầu
  • Thiếu enzym G6PD , PK , tồn tại HbF
  • Nhiễm khuẩn, nhiễm độc (Ký sinh trùng sốt rét. virus sốt xuất huyết, cúm, liên cầu,thuốc, hóa chất, nấm, nọc rắn)
  • Kháng thể chống hồng cầu từ ngoài vào (chuyền nhầm nhóm máu, bất đồng Rh)
  • Kháng thể do cơ thể tạo ra chống hồng cầu bản thân (tự kháng thể)
Câu 6: Đặc điểm của thiếu máu do tan máu
  • Thiếu máu đẳng sắc
  • Tủy xương tăng sinh
  • Có hemoglobin trong nước tiểu
  • Bilirubin tự do trong máu bình thường
  • Da vàng nhẹ, phân sẫm màu, nước tiểu vàng
Câu 7: Thiếu máu do thiếu sắt gặp trong
  • Thiếu HCl trong dịch vị dạ dày
  • Thiếu protein
  • Thiếu vitamin C
  • Tan máu tự miễn
  • Mất máu ra ngoài dai dẵng
Câu 8: Thiếu máu do thiếu sắt
  • Thiếu máu dinh dưỡng
  • Thường gặp ở phụ nữ có thai và đang cho con bú
  • Rất ít gặp ở các trẻ em trước tuổi đi học
  • Tỷ lệ bị thiếu máu do thiếu sắt giữa nam và nữ như nhau
  • Thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai thường gây đẻ non. băng huyết, thai nhi
    thiếu cân nặng
Câu 9: Đặc điểm của hồng cầu khi thiếu máu do thiếu sắt
  • Giảm thể tích trung bình của mỗi hồng cầu
  • Giảm lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu
  • Giảm mạnh số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
  • Giảm hematocrit
  • Hồng cầu nhạt màu
Câu 10: Những đặc điểm không chỉ có trong thiếu máu do thiếu sắt
  • Giảm số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
  • Giảm lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
  • Giảm tỷ lệ hồng cầu lưới ở máu ngoại vi
  • Giảm chỉ số nhiễm sắc
  • Giảm thể tích mỗi hồng cầu
Câu 11: Vai trò của vitamin B12 đối với hồng cầu
  • Kích thích tổng hợp ADN
  • Tăng phân bào dòng hồng cầu trong tủy
  • Tăng tốc độ biệt hóa (trưởng thành) của H .C tại tủy xương
  • Tăng thời gian sống của H .C ở máu ngoại vi
  • Kích thích H .C tổng hợp Hb
Câu 12: Đặc điểm thiếu máu do thiếu vitamin B12
  • Hồng cầu có thể tích lớn
  • Tăng hematocrit
  • Giảm lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
  • Giảm lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu
  • Hồng cầu to nhỏ không đều, đa màu sắc
Câu 13: Các biểu hiện của suy tủy
  • Giảm số lượng hồng cầu lưới
  • Giảm số lượng bạch cầu đũa
  • Tăng tỷ lệ tế bào lympho trong máu
  • Tăng chỉ số chuyển nhân
  • Giảm số lượng bạch cầu đơn nhân to
Câu 14: Các biểu hiện không chỉ gặp trong suy tủy
  • Thiếu máu không hồi phục
  • Giảm số lượng bạch cầu trung tính trong máu
  • Giảm kéo dài chỉ số chuyển nhân
  • Tăng kéo dài tỷ lệ lympho trong máu
  • Giảm số lượng tiểu cầu và xuất huyết
Câu 15: Thay đổi tỷ lệ bạch cầu trong máu khi viêm cấp
  • Tăng tỷ lệ bạch cầu trung tính
  • Tăng tỷ lệ bạch cầu đũa
  • Tăng tỷ lệ bạch cầu ái toan
  • Giảm tỷ lệ bạch cầu lympho và mono
  • Giảm tỷ lệ giữa B .C nhân đũa và B .C múi của dòng trung tính
Câu 16: Các biểu hiện ở máu ngoại vi trong bệnh leucose dòng tủy cấp
  • Xuất hiện nhiều tế bào non dòng tủy
  • Nguyên tủy bào tăng rất cao so với tủy bào và hậu tủy bào
  • Tăng tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
  • Tăng số lượng bạch cầu đơn nhân
  • Có khoảng trống bạch cầu
Câu 17: Các biểu hiện ở máu ngoại vi trong bệnh leucose dòng tủy mạn tính
  • Xuất hiện tế bào non dòng tủy
  • Có nhiều tủy bào, hậu tủy bào hơn nguyên tủy bào
  • Tăng tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
  • Số lượng hồng cầu giảm (thiếu máu)
  • Không có khoảng trống bạch cầu
Câu 18: Leucose dòng lympho
  • Xuất hiện nhiều tế bào non dòng lympho (lymphblast) trong máu
  • Tỷ lệ bị leucose lympho dòng lympho B cao hơn leucose lympho dòng lympho T
  • Hạch lympho, lách, gan thường to ra
  • Tỷ lệ và số lượng bạch cầu trung tính tăng trong máu
  • Không liên quan đến rối loạn về số lượng và chất lượng nhiễm sắc thể
Câu 19: Ý nghĩa quan trọng nhất của chỉ số nhiễm sắc
  • Cho biết thiếu máu thuộc loại nhược sắc hay đẳng sắc hoặc ưu sắc
  • Cho biết chất lượng Hb
  • Cho biết lượng Hb trong hồng cầu đủ hay thiếu
  • Cho biết tỷ lệ lượng Hb trong H .C người thử so với H .C người bình thường
  • Cho biết lượng Hb của cơ thể
Câu 20: Chỉ số nhiễm sắc cho biết
  • Khả năng vận chuyển oxy của hồng cầu
  • Lượng Hb chứa trong H .C người đó so với H .C người bình thường
  • Thiếu máu nhược sắc hay đẳng sắc
  • Mức độ thiếu sắt
  • Khả năng tổng hợp Hb của H .C
Câu 21: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mức độ thiếu máu hiện nay
  • Mức độ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc
  • Số lượng H .C trong một đơn vị thể tích máu
  • Lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
  • Hematocrit
  • Tỷ lệ H .C lưới trong máu
Câu 22: Khi đánh giá mức độ thiếu máu nên kết hợp các thông số
  • Số lượng hồng cầu và chỉ số nhiễm sắc
  • Số lương H .C và hematocrit
  • Số lượng H .C và lượng săt trong huyết thanh
  • Hematocrit và nồng độ Hb trong máu
  • Chỉ số nhiễm sắc và hematocrit
Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu dinh dưỡng (thiếu sắt)
  • Cung cấp sắt không đủ:trẻ ăn sam, phụ nữ kiêng khem
  • Không hấp thu được sắt: thiếu HCl dạ dày, viêm ruột mạn tính
  • Rối loạn vận chuyển sắt:thiếu protein
  • Rối loạn chuyển hóa sắt: bệnh gan
  • Mất sắt ra ngoài: giun móc, trĩ…
Câu 24: Thiếu máu ít liên quan đến thiếu sắt
  • Viêm teo niêm mạc dạ dày
  • Suy tủy
  • Bệnh gan mạn tính
  • Đái huyết sắc tố
  • Suy dinh dưỡng
Câu 25: Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu
  • Số lượng hồng cầu giảm
  • Nồng độ HbO2 trong máu thấp
  • Lượng Hb máu giảm
  • Cơ thể phân bố lại máu
  • Giảm số lượng mao mạch hoạt động
Câu 26: Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong mạch
  • Nồng độ bilirubin tự do cao trong máu
  • Nồng độ sắt trong huyết thanh cao
  • Hemoglobin tự do cao trong máu
  • Có Hb trong nước tiểu
  • Tỷ lệ H .C mạng lưới cao trong máu ngoại vi
Câu 27: Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong hệ nội mạc võng mô
  • Nước tiểu có nhiều urobilinogen
  • Bilirubin tự do trong máu cao và kéo dài
  • Nồng độ sắt trong huyết thanh cao
  • Có kháng thể chống H .C bản thân hiệu giá cao
  • Tỷ lệ H .C mạng lưới tăng cao trong máu ngoại vi
Câu 28: Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy cấp tính
  • Xuất hiện các loại bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi
  • Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu)
  • Tỷ lệ nguyên tủy bào tăng rất cao so với tiền tủy bào, hậu tủy bào, tủy bào
  • Xuất huyết (chảy máu)
  • Giảm số lượng lymphocyte
Câu 29: Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy mạn tính
  • Xuất hiện một số bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi
  • Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu)
  • Xuất huyết (chảy máu), giảm số lượng tiểu cầu
  • Không có khoảng trống bạch cầu
  • Giảm số lượng monocyte
Câu 30:

Người có nhóm máu O thường có thể cho được những người có các nhóm máu ___ (0)……Và thường

chỉ nhận được máu của người có nhóm máu …___ (1)

Câu 31:

Người có nhóm máu AB chỉ có thể cho được người có nhóm máu …___ (0)…., nhưng lại có thể nhận máu của

những người có các nhóm máu …___ (1)

Câu 32:

Trên hồng cầu của người có kháng nguyên A có thể nhận máu của những người có nhóm máu …___ (0)……,có thể

cho người có nhóm máu …___ (1)…….

Câu 33:

Trên hồng cầu của người có kháng nguyên B có thể nhận máu của những người có nhóm máu ___ (0)…,có thể

cho người có nhóm máu ……___ (1)……

Câu 34:

Những cách phân loại thiếu máu chủ yếu đã và đang ứng dụng

1.Phân loại theo hình thái và màu sắc hồng cầu

2___ (0)

3…___ (1)

Câu 35:

Tan máu sơ sinh do bất đồng yếu tố Rh thường gặp khi:

___ (0)

Câu 1: Suy tim do tim bị quá tải về thể tích (máu về tim quá lớn) khi
  • Hở van (hở van 2 lá)
  • Thông liên thất, liên nhĩ
  • Sốt cao kéo dài
  • Phổi bị xơ hóa
  • Ưu năng tuyến giáp
Câu 2: Suy tim do tim bị quá tải về thể tích
  • Thông động mạch chủ phổi
  • Lao động nặng quá sức.
  • Thiếu máu nặng kéo dài
  • Bệnh đa hồng cầu
  • Suy tim do quá tải về thể tích tiến triển nhanh
Câu 3: Suy tim do tim bị quá tải về áp lực (tăng lực cản)
  • Xơ vữa mạch, cao huyết áp
  • Hẹp van động mạch chủ
  • Hen, chướng phế nang
  • ỉa chảy cấp
  • Suy tim do quá tải về áp lực tiến triển chậm
Câu 4: Các biểu hiện của suy tim trái
  • Giảm huyết áp động mạch
  • ứ máu tiểu tuần hoàn
  • Tím tái
  • Giảm dung tích sống của phổi
  • Hen tim
Câu 5: Các biểu hiện của suy tim trái
  • Khó thở
  • Tăng áp lực máu tiểu tuần hoàn
  • Phù phổi
  • Gan to
  • Tăng tốc độ máu chảy trong mao mạch phổi
Câu 6: Suy tim trái thường không có các biểu hiện
  • Khó thở
  • Tăng áp lực máu tiểu tuần hoàn
  • Tím tái
  • Gan to
  • Giảm dung tích sống của phổi
Câu 7: Nguyên nhân của suy tim trái thường gặp
  • Hở van hai lá
  • Hẹp, hở van động mạch chủ
  • Cao huyết áp
  • Phình động mạch chủ
  • Eo động mạch chủ
Câu 8: Các biểu hiện của suy tim phải
  • Phù ngoại vi (chi dưới)
  • ứ máu ở gan
  • ứ máu ở phổi
  • Só lượng nước tiểu/24 giờ giảm nhiều
  • Tím tái da, niêm mạc nhợt nhạt
Câu 9: Các biểu hiện của suy tim phải
  • Khó thở nhiều
  • Giảm áp lực máu ở tĩnh mạch lớn
  • Lượng HbCO2 tăng ở máu mao mạch
  • Lượng HbO2 trong máu động mạch tăng
  • Rối loạn chức năng gan
Câu 10: Nguyên nhân thường dẫn đến suy tim phải
  • Hở, hẹp van ba lá
  • Xơ phổi
  • Cao huyết áp
  • Suy tim trái kéo dài
  • ứ trệ tuần hoàn
Câu 11: nguyên nhân không trục tiếp dẫn đến suy tim
  • giảm huyết áp kéo dài
  • chướng phế nang
  • hở van ba lá
  • suy tim trái nặng và kéo dài
  • Hẹp động mạch phổi
Câu 12: hậu quả của suy cơ tim
  • giảm cung lượng tim
  • tăng lưu lượng tim
  • tăng thể tích máu
  • giảm huyết áp tĩnh mạch đại tuần hoàn
  • giảm huyết áp động mạch
Câu 13: suy tim trái và suy tim phải xảy ra gần như đồng thời
  • nhiễm khuẩn nhiễm độc cơ tim
  • nhịp nhanh kịch phát
  • sốc nặng  

  • xơ phổi
  • cao huyết áp

Câu 14: Biểu hiện sớm và dễ thấy nhất của suy tim trái
  • Ứ trệ máu ở phổi
  • Khó thở
  • Phù phổi
  • Hen tim
  • Giảm huyết áp động mạch
Câu 15: Biểu hiện chính của suy tim trái
  • Giảm dung tích sống
  • Ứ trệ máu ở phổi
  • Giảm cung lượng thất trái
  • Giảm huyết áp tối đa
  • Giảm công và hiệu suất của tim
Câu 16: Biểu hiện chính của suy tim phải
  • Gan to, đàn xếp
  • Tím tái môi và đầu ngón tay
  • Phù ngoại biên
  • Giảm rõ rệt lưu lượng máu thất phải
  • Tăng khối lượng máu tuần hoàn
Câu 17: Nguyên nhân, cơ chế nhanh nhất đưa đến suy tim toàn bộ
  • Sốc
  • Thiếu vitamin B1 trầm trọng
  • Nhịp nhanh kịch phát
  • Sốt cao, nhiễm khuẩn nặng
  • Thiếu máu
Câu 18: Cơ chế chủ yếu nhất gây cao huyết áp thứ phát
  • Tăng sức co bóp của thất trái
  • Tăng sản xuất renin
  • Tăng áp lực đóng van động mạch chủ
  • Tăng sức cản ngoại vi
  • Tăng hoạt tính hệ giao cảm
Câu 19: Ngất
  • Mất tri giác từ từ
  • Mất tri giác đột ngột, tuần hoàn não bị ngừng trệ bất chợt.
  • Huyết áp giảm
  • Tự hồi phục
  • Không có dấu hiệu nào báo trước
Câu 20: Biểu hiện đặc trưng của trụy tim mạch mà người thầy thuốc cần tập trung giải quyết hồi phục cho người bệnh
  • Khó thở
  • Huyết áp tối đa tụt xuống rất thấp
  • Rối loạn mạch
  • Mất tri giác
  • Tim yếu
Câu 21: Nguyên nhân gây sốc nặng và nhanh nhất
  • Sốc chấn thương
  • Sốc bỏng
  • Sốc phản vệ
  • Sốc nhiễm khuẩn
  • Sốc mất máu
Câu 22: Biểu hiện khác nhau chủ yếu của sốc so với trụy tim mạch
  • Huyết áp hạ
  • Thờ ơ với ngoại cảnh
  • Có giai đoạn phản ứng thích nghi và không thích nghi
  • Sau giai đoạn 2 thì có thể tự hồi phục
  • Rối loạn vi tuần hoàn
Câu 23: biểu hiện thường gặp nhất của suy tim toàn bộ
  • khó thở
  • phù
  • rối loạn nhịp tim
  • giảm huyết áp tĩnh mạch ngoại vi
  • giảm huyết áp động mạch
Câu 24:

bệnh cao huyết áp

  • tăng sức cản ngoại vi: thành mạch xơ vữa, lòng mạch hẹp

  • tăng thứ phát huyết áp tối đa

  • tăng nguyên phát huyết áp tối thiểu

  • tim suy vì quá tải áp lực

  • thích nghi của tim: tăng nhịp

Câu 25:

bệnh cao huyết áp

  • thường gặp ở những người béo phì

  • biểu hiện sớm: nhức đàu, hoa mắt , chóng mặt

  • liên quan nhân quả với bệnh đái tháo đường

  • tim thích nghi bằng cách phì đại

  • tuần hoàn vành ít bị ảnh hưởng

Câu 26:

bệnh cao huyết áp thường gây ra các rối loạn

  • rối loạn dẫn truyền nhĩ thất của tim

  • suy giảm tuần hoàn mạch vành

  • giảm lương nước tiểu

  • xơ vữa động mạch tiến triển nhanh

  • tăng thể tích máu

Câu 27:

ngất

  • mất tri giác trong thời gian ngắn

  • thiếu oxy não là yếu tố quan trọng

  • xuất hiện đột quỵ và tự hồi phục

  • huyết áp luôn luôn tụt thấp

  • giảm trương lực động mạch kéo dài

Câu 28:

trụy tim mạch

  • mất trương lực hệ tuần hoàn, huyết áp tuut, đột ngột, rất thấp

  • thường xảy ra sau các quá trình bệnh lý khác

  • mạch chậm

  • luôn kèm theo mất tri giác

  • vật vã, co giật, giãy dụa

Câu 29:

hôn mê

  • mất tri giác kéo dài là chính

  • có thể vật vã, co giật

  • là hậu quả trầm trọng của nhiều bệnh và quá trình bệnh lý nặng

  • thiếu oxy não là cơ chế chủ yếu gây hôn mê

  • suy giảm nặng và nổi bật chức năng hô hấp, tuần hoàn

Câu 30:

sốc

  • thường có quá trình diễn biến: có giai đoạn thích nghi và không thích nghi

  • hạ huyết áp và suy sụp tuần hoàn là biểu hiện dễ thấy

  • luôn xảy ra rối loạn vi tuần hoàn

  • chức năng thân fkinh ít bị rối loạn

  • tăng trương lực cơ là dấu hiệu hay gặp

Câu 31:

hậu quả của suy cơ tim

  • giảm cung lượng tâm thất

  • thiếu oxy

  • giảm lưu lượng

  • ứ trệ máu ở đại tuần hoàn

  • phù

Câu 32:

âu 1. Ba biện pháp thích nghi chính của tim:

1……___ (0)..

2…___ (1)

3……___ (2)

Câu 33:

i dai tim..

Câu 2. Cao huyết áp thường được chia ra 2 nhóm:

1…___ (0).

2…___ (1)

Câu 34:

Biến chứng thường gặp của cao huyết áp

1.Võng mạc:___ (0).

2.Tim:___ (1)

3.Mạch:___ (2)

Câu 35:

Cơ chế cơn đau thắt ngực do:___ (0)

Câu 1: Rối loạn thông khí khi
  • Không khí tù hãm, nơi chật hẹp đông người
  • Viêm phù nề, co thắt, hẹp, tắc khí phế quản
  • Thông liên thất, thông động tĩnh mạch
  • Gãy xương sườn, gù, vẹo cột sống
  • ở độ cao trên 4000m
Câu 2: Tăng thông khí khi
  • Lao động
  • Giai đoạn sốt tăng
  • ức chế trung tâm hô hấp
  • Leo núi, luyện tập
  • Nhiễm toan
Câu 3: Biểu hiện ở giai đoạn 1 của ngạt thực nghiệm (kẹp khí quản)
  • Thở nhanh, thở sâu, huyết áp tăng
  • Dãy dụa
  • Mất phản xạ, dãn đồng tử
  • Nhiễm toan hơi (nhiễm toan hô hấp)
  • Khả năng cứu chữa ít kết quả
Câu 4: Giai đoạn 2 của ngạt thực nghiệm (kẹp khí quản)
  • Trung tâm hô hấp và vận mạch bị ức chế
  • Thở chậm, yếu, có khi ngừng thở
  • Giảm phản xạ đồng tử với ánh sáng
  • Cấp cứu khó khăn nhưng còn hy vọng
  • Nếu phục hồi thì không để lại một di chứng nào
Câu 5: Các hiện tượng ít gặp ở giai đoạn 3 của ngạt thực nghiệm (kẹp khí quản)
  • Con vật ít dãy dụa
  • Trung tâm hô hấp, vận mạch chưa bị ức bị ức chế sâu sắc
  • Chưa mất phản xạ đồng tử với ánh sáng
  • Rối loạn cơ tròn trầm trọng
  • Hết hy vọng cứu chữa
Câu 6: Giai đoạn 3 của ngạt thực nghiêm (kẹp khí quản)
  • Tê liệt trung tâm hô hấp, vận mạch
  • Mất phản xạ đồng tử và nhiều phản xạ khác
  • Thở rời rạc, ngáp cá
  • Còn trương lực cơ
  • Tích cực cấp cứu thì còn hy vọng
Câu 7: Rối loạn hô hấp khi lên cao do
  • áp lực khí quyển giảm
  • từ lúc có khí O2, CO2 trong không khí thay đổi
  • pO2 trong máu giảm, pCO2 trong máu tăng
  • nhiễm kiềm hóa
  • pO2 máu giảm, pCO2 máu giảm
Câu 8: rối loạn hô hấp nặng khi lên cao xảy ra:
  • độ cao trên 3000m
  • những người lên cao khi leo núi
  • những người lên cao bằng khinh khí cầu
Câu 9:

tím tái (xanh tím) xuất hiện thường xuyên nhất khi

  • Ứ trệ tuần hoàn

  • Bệnh đa hồng cầu

  • Thông liên thất, thông động tĩnh mạch

  • Bệnh phổi mạn tính

  • Các trường hợp gây kém đào thải CO2

Câu 10:

âu 1. Bốn giai đoạn của quá trình hô hấp:
1 ___ (0)
2 ___ (1)
3 ___ (2)
4.Hô hấp tế bào (hô hấp tổ chức)
Câu 2. Khi lên cao pO2 trong máu ___ (3)..,pCO2 trong máu ___ (4)
Câu 3. Ba giai đoạn chính của ngạt thực nghiệm:
1hun. phan
2uc che.. 3suy sup..
Câu 4. Định nghĩa tím tái (xanh tím).Tím tái xuất hiện khi hemoglobin khử ___ (5)

Câu 1: Rối loạn chuyển hóa Glucid trong suy gan mạn
  • Giảm lượng glycogen trong tế bàogan
  • Giảm khả năng phân hủy glcogen
  • Tăng tân tạo glucid từ protid
  • Tăng tân tạo glucid từ lipid
  • Giảm khả năng chuyển các đường mới hấp thu thành glucose
Câu 2: Biểu hiện rối loạn chuyển hóa Glucid trong suy gan mạn
  • Glucid trong máu giảm
  • Nghiệm pháp galactose niệu dương tính
  • Tăng acid lactic, acid pyruvic trong máu
  • Tế bào tăng tiêu thụ glucid
  • Nhiễm toan hô hấp
Câu 3: Rối loạn chuyển hóa protid trong suy gan mạn
  • Giảm tổng hợp albumin
  • Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu, chống chảy máu
  • Giảm sản xuất kháng thể. bổ thể
  • Giảm tạo NH3
  • Giảm phản ứng chuyển amin tạo acid amin theo nhu cầu
Câu 4: Biểu hiện rối loạn chuyển hóa protid trong suy gan mạn
  • Protid toàn phần trong máu giảm
  • Giảm tỷ lệ A/G
  • Phù
  • Giảm globulin máu
  • Xuất hiện một số dipeptid, tripeptid trong máu
Câu 5: Rối loạn chuyển hóa lipid trong suy gan mạn
  • Tăng lipid trong bào tương tế bào gan
  • Tế bào gan tăng khả năng este hóa cholesterol tự do
  • Tế bào gan giảm khả năng tiếp nhận phức hợp HDL-cholesterol
  • Tế bào gan tăng tạo lipid từ protid
  • Tế bào gan tăng tạo lipid từ acid lactic, pyruvic
Câu 6: Biểu hiện rối loạn chuyển hóa lipid trong suy gan mạn
  • Lipid máu tăng
  • Giảm tỷ lệ cholesterol este hóa/ cholesterol toàn phần
  • Tăng khối lượng các mô mỡ quanh các phủ tạng
  • Giảm khối lượng mỡ dưới da
  • Giảm lượng vitamin A , K ,D trong máu
Câu 7: Cơ chế hình thành báng nước trong xơ gan:
  • Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
  • Giảm Protein máu
  • Tăng tính thấm của tất cả động và tĩnh mạch toàn cơ thể
  • Tăng áp lực của hệ thống bạch huyết
  • Gan giảm khả năng phân hủy ADH , aldosteron
Câu 8: Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan:
  • Tổ chức xơ gan càng phát triển
  • Dãn, phồng tĩnh mạch thực quản, nôn ra máu
  • Trĩ, tuần hoàn bàng hệ (nổi rõ các tĩnh mạch quanh rốn)
  • Báng nước
  • Giảm thể tích máu
Câu 9: Gan là cơ quan gần như duy nhất vừa nhận và phá hủy chính các chất độc:
  • Sản phẩm độc từ ống tiêu hóa
  • Rượu
  • NH3
  • Bilirubin tự do
  • Các loại thuốc
Câu 10: Các phương thức chống độc trực tiếp xảy ra tại tế bào gan
  • Cố định thải trừ
  • Phản ứng liên hợp
  • Phản ứng oxy hóa khử
  • Phản ứng trung hòa
  • Thực bào
Câu 11: Cơ chế tham gia gây xuất huyết, chảy máu trong suy gan
  • Gan giảm sản xuất các yếu tố đông máu
  • Gan giảm dự trử Fe, B12
  • Tăng áp lực máu tĩnh mạch cửa
  • Gan ức chế sản xuất tiểu cầu
  • Thành vách mạch giảm tính bền vững
Câu 12: Vàng da trước gan gặp trong:
  • Sốt rét
  • Vàng da ở trẻ sơ sinh
  • Viêm gan B
  • Tắc đường dẫn mật
  • Truyền nhầm nhóm máu
Câu 13: Đặc điểm của vàng da trước gan:
  • Tăng bilirubin tự do trong máu
  • Tăng Fe trong huyết thanh
  • Nước tiểu sẫm màu ngay từ đầu
  • Nước tiểu có nhiều Hb (đái huyết sắc tố)
  • Phân có nhiều sắc tố mật
Câu 14: Đặc điểm vàng da tại gan:
  • Tăng bilirubin tự do trong máu
  • Tăng bilirubin kết hợp trong máu
  • Suy giảm chức năng tế bào gan
  • Phân vàng đậm
  • Nước tiểu sẫm màu
Câu 15: Đặc điểm vàng da sau gan:
  • Tăng bilirubin kết hợp trong máu tăng ngay từ đầu
  • Tăng bilirubin tự do tăng ở giai đoạn cuối của bệnh
  • Tăng cholesterol trong máu
  • Phân trắng
  • Nước tiểu nhạt màu
Câu 16: Các biểu hiện của suy gan mạn:
  • Rối loạn tiêu hóa: chán ăn, sợ mỡ, đầy bụng, chướng hơi
  • Xuất huyết dưới da, niêm mạc
  • Phù
  • Giảm thể tích máu
  • Rối loạn vận động, ý thức
Câu 17: Các yếu tố tham gia gây hôn mê gan
  • Giảm glucose máu
  • Tăng cao nồng độ NH3 trong máu
  • Phù, phù não
  • Giảm protein máu
  • Tăng các chất dẫn truyền thần kinh giả tại các sinap
Câu 18: Đường mà các yếu tố gây bệnh xâm nhập vào gan gây bệnh nguy hiểm nhất cho cơ thể:
  • Động mạch gan
  • Động mạch và tĩnh mạch gan thuộc hệ tuần hoàn chung
  • Tĩnh mạch cửa
  • Đường mật
  • Bạch huyết
Câu 19: Thử nghiệm có giá trị tin cậy nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong suy gan:
  • Định lượng nồng độ glucose máu khi đói
  • Định lượng nồng độ glucose máu sau khi ăn
  • Nghiệm pháp gây tăng đường máu
  • Định lượng nồng độ acid lactic, pyruvic trong máu
  • Nghiệm pháp galactose niệu
Câu 20: Hậu quả chủ yếu nhất do rối loạn chuyển hóa protid khi gan suy:
  • Thiếu máu
  • Xuất huyết, chảy máu
  • Phù
  • Giảm protid máu
  • Giảm acid amin máu
Câu 21: Điều chính yếu nhất nói lên tỷ lệ A/G đảo ngược trong suy gan:
  • Albumin máu giảm
  • Globulin máu tăng
  • Thay đổi tính cân bằng keo loại trong huyết tương
  • Không có điều nào chính yếu, cả 3 điều đều có và liên quan với nhau
  • Cả 3 điều A .B .C đều xuất hiện không rõ trong suy gan
Câu 22: Xét nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa lipid trong suy gan
  • Định lượng nồng độ lipid trong máu
  • Định lượng nồng độ cholesterol trong máu
  • Xác định tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol không este hóa
  • Định lượng nồng độ lipoprotein trong máu
  • định lượng acid béo tự do trong máu
Câu 23: Cơ chế kết hợp quan trọng nhất gây báng nước trong xơ gan;
  • Giảm albumin máu kết hợp tăng tính thấm thành mạch
  • Giảm albumin máu kết hợp chậm hủy aldosteron
  • Giảm albumin kết hợp tăng áp lực máu tĩnh mạch cửa
  • Giảm albumin máu kết hợp giảm hủy ADH
  • Giảm albumin máu kết hợp thận giảm khả năng đào thải Na
Câu 24: Nguyên nhân chính gây vàng da sau gan
  • Co thắt cơ oddi
  • Sỏi ống mật
  • Giun lên ống mật
  • U đầu tụy chèn vào ống dẫn mật
  • Các trường hợp tắc mật
Câu 25: Cơ chế chính gây rối loạn vận động, ý thức khi bị suy gan nặng
  • Tăng NH3 trong máu
  • Suy kiệt
  • Nhiễm toan
  • Tăng các chất dẫn truyền thần kinh giả
  • Nhiễm độc
Câu 26: Cơ chế chính gây hôn mê gan
  • Nhiễm độc
  • Tăng NH3 trong máu
  • Giảm glucose máu
  • Phù
  • Cơ thể suy kiệt
Câu 27:

Câu 1. Bốn đường các yếu tố gây bệnh xâm nhập vào gan gây bệnh

1…___ (0)

2…___ (1)

3…___ (2)

4…___ (3)

Câu 28:

Câu 2. Hai nhóm nguyên nhân bên trong xảy ra tại gan gây rối loạn chức năng gan

1 ___ (0)

2…___ (1)

Câu 29:

Câu 3, Định nghĩa vàng da: Vàng da (hoàng đảm) xuất hiện khi…___ (0)

Câu 30:

Câu 4. Gan tham gia tạo hồng cầu

1. ___ (0)

2. ___ (1)

Câu 1: Yếu tố đóng vai trò quan trọng gây loét dạ dày tá tràng
  • Vi khuẩn Helicobacter Pylori
  • Thức ăn khó tiêu
  • Trạng thái tăng tiết acid giảm tiết dịch nhầy
  • Thể tạng
  • Thuốc kháng viêm không steroid
Câu 2: Yếu tố làm tăng tần suất bệnh loét dạ dày tá tràng
  • Rượu, thuốc lá
  • Thần kinh, nội tiết
  • Chủng loại lương thực
  • Thể tạng
  • Giới (nam,nữ), xã hội
Câu 3: Các biểu hiện thường gặp khi dạ dày tăng co bóp
  • ợ hơi
  • Đau tức thượng vị
  • Cảm giác nóng rát vùng mũi ức
  • Nhiễm kiềm
  • Nôn
Câu 4: Các tác nhân gây tăng co bóp dạ dày
  • Rượu, thuốc lá
  • Thưc ăn nhiễm khuẩn
  • Tăng đường huyết
  • Kích thích giây X
  • Lo lắng, sợ hãi
Câu 5: Dạ dày tăng co bóp gặp trong
  • Tắc môn vị giai đoạn đầu
  • Viêm cấp niêm mạc dạ dày
  • Cắt giây thần kinh X
  • Đói, hạ đường huyết
  • Đang dùng thuốc Histamin
Câu 6: Tăng tiết dịch, tăng acid HCl gặp trong
  • Viêm dạ dày cấp
  • Viêm ruột
  • Mất nước trong ỉa chảy cấp
  • Viêm đường dẫn mật
  • Hội chứng Zollinger-Ellison (tụy tăng tiết một chất tương tự gastrin)
Câu 7: Thân vị tiết các chất
  • Dịch nhầy
  • HCl,Pepsinogen
  • Gastrin
  • Histamin
  • Yếu tố nội
Câu 8: Hang vị tiết các chất
  • Dịch nhầy
  • Gastrin
  • HCl
  • Somatostatin
  • Histamin
Câu 9: Các tế bào tiết các chất tại dạ dày
  • Tế bào thành tiết acid HCl
  • Tế bào chính tiết pepsin
  • Tế bào ECL tiết somatostatin
  • Tế bào D tiết histamin
  • Tế bào G tiết gastrin
Câu 10: Tiết dịch vị cơ bản của dạ dày do
  • Khối lượng tế bào thành của dạ dày
  • Tác động của gastrin
  • Tác động bởi nồng độ tối thiểu của histamin tại dạ dày
  • Cường độ kích thích mạnh của thần kinh X
  • Cường độ kích thích thường trực tối thiểu của thần kinh, nội tiết
Câu 11: Giảm tiết HCl gặp trong các trường hợp
  • Viêm loét dạ dày tá tràng mạn tính
  • Viêm loét dạ dày khi bị bỏng
  • Viêm loét dạ dày trong hội chứng Zollinger-Elison
  • Viêm teo niêm mạc dạ dày
  • Viêm loét dạ dày ở người già
Câu 12: Độ acid cao của dịch vị hay gây loét ở
  • Tá tràng
  • Môn vị
  • Bờ cong lớn
  • Thân vị
  • Tâm vị
Câu 13: Đặc điểm của loét hành tá tràng
  • Acid dịch vị thường rất cao
  • Chiếm tỷ lệ cao trong bệnh loét dạ dày tá tràng
  • Tỷ lệ BAO/PAO thấp hơn trong loét dạ dày
  • Thường do Helicobacter Pylori
  • Điều trị bằng kháng sinh ít tác dụng
Câu 14: Đặc điểm sinh học và bệnh loét dạ dày tá tràng do Helicobacter Pylori (HP)
  • Helicobacter Pylori là loại xoắn khuẩn, gram âm
  • Chỉ sống được ở niêm mạc dạ dày khi độ toan ở đó rất cao
  • Tỷ lệ nhiễm HP trong cộng đồng tăng dần theo tuổi
  • Không bao giờ gây teo niêm mạc dạ dày hoặc ung thư hóa
  • Điều trị bằng kháng sinh phối hợp có kết quả tốt
Câu 15: ỉa chảy cấp gặp trong
  • Thức ăn, thực phẩm ôi thiu, nhiễm khuẩn, nhiệm độc
  • Thiếu dịch tụy, dịch mật
  • Thức ăn chứa nhiều xenlulo
  • Ăn các thức ăn mà ruột chưa hấp thu được (ăn sai chế độ ở trẻ nhỏ)
  • Uống các loại thuốc mà ruột không hấp thu được
Câu 16: ỉa chảy cấp cũng hay gặp trong
  • Viêm phúc mạc
  • U ruột
  • Thức ăn chứa ít xenlulo
  • Sởi ở trẻ em
  • Giảm diện hấp thu của ruột (phẩu thuật cắt đoạn ruột)
Câu 17: Hậu quả của ỉa chảy cấp Đ S
  • Giảm khối lượng tuần hoàn, máu cô đặc
  • Giảm huyết áp
  • Nhiễm độc thần kinh
  • Hưng phấn võ não
  • Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 18: Hậu quả của ỉa chảy mạn Đ S
  • Suy dinh dưỡng, còi xương
  • Thiếu máu
  • Tăng thể tích máu
  • Giảm khả năng đề kháng, hay bị nhiễm khuẩn
  • Nhiễm toan nặng
Câu 19: Biểu hiện ngay (giai đoạn đầu tiên) khi bị tắc ruột
  • Đau bụng từng cơn dữ dội
  • Nôn
  • Có dấu hiệu “rắn bò” trên thành bụng
  • Nhiễm toan, nhiễm độc nặng
  • Đầy bụng chướng hơi
Câu 20: Cơ chế bệnh sinh của viêm tụy cấp
  • Hoạt hóa protease trong dịch tụy
  • Hoại tử tổ chức tụy
  • Mất nước nặng
  • Đau đớn
  • Nhiễm độc
Câu 21: Cơ chế chính gây loét dạ dày tá tràng
  • Tăng tiết acid HCl
  • Giảm tiết dịch nhầy
  • Do Helicobacter Pylori
  • Rối loạn điều hòa của võ não đối với thần kinh tại dạ dày
  • Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ
Câu 22: Trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng, ổ loét thường xảy ra ở
  • Tâm vị
  • Bờ cong nhỏ
  • Bờ cong lớn
  • Hành tá tràng
  • Thân vị
Câu 23: Yếu tố đóng vai trò chính gây tăng tiết HCl dẫn đến loét Dạ dày-tá tràng
  • Rượu, thuốc lá
  • Di truyền
  • Thuốc kháng viêm không thuộc steroid
  • Helicobacter Pylori
  • Cà phê
Câu 24: Yếu tố bệnh lý gây tăng co bóp dạ dày thường gặp nhất
  • Viêm dạ dày
  • Cường phó giao cảm
  • Tắc môn vị giai đoạn đầu
  • Thức ăn nhiễm khuẩn
  • Chất kích dạ dày (rượu, histamin)
Câu 25: Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn
  • Ruột tăng co bóp
  • Ruột giảm hấp thu nước
  • Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
  • Độc tố vi khuẩn gây nôn
  • Niêm mạc ruột bị kích thích tiết nước nhiều
Câu 26: Cơ chế sốc trong tắc ruột
  • Ruột tăng co bóp (đau)
  • Nhiễm độc (các chất ứ trên chỗ tắc ngấm vào máu)
  • Mất nước (nôn)
  • Ruột trên chỗ tắc bị phình, căng dãn (đau)
  • Rối loạn huyết động học (hạ huyết áp)
Câu 27: Yếu tố chính làm trầm trọng trong viêm tụy cấp
  • Tăng áp lực trong ống dẫn tụy
  • Tăng nồng độ protease trong ống dẫn tụy
  • Tăng các enzym tiêu hóa và các hoạt chất trung gian trong máu
  • Nhiễm độc
  • Tăng mức độ hoại tử tụy do tặng lượng protease từ ống tụy ra
Câu 28: Yếu tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất
  • Viêm ruột cấp
  • Viêm ruột mạn
  • Nhiễm độc tiêu hóa mạn tính (nhiễm độc rượu)
  • Thiếu enzym tiêu hóa bẩm sinh
  • Thiếu thứ phát dịch tụy, dịch mật
Câu 29: Hậu quả chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài
  • Thiếu máu
  • Giảm protein máu
  • Suy dinh dưỡng
  • Chậm phát triển
  • Còi xương
Câu 30:

Câu 1. Tăng co bóp dạ dày thường đi kèm với …___ (0)

Giảm co bóp dạ dày thường đi kèm với …___ (1)

Câu 31:

Câu 2. Hình ảnh điện quag điển hình khi dạ dày giảm co bóp lâu ngày:

___ (0)

Câu 32:

Câu 3. Hai cơ chế chính gây ỉa chảy cấp

1…___ (0)

2…___ (1)

Câu 33:

Câu 4. Bệnh sinh của ỉa chảy cấp

1…___ (0)

2…___ (1)

Câu 34:

Câu 5. Khi thiếu dịch tụy thì trong phân thường có …___ (0).Khi thiếu dịch mật thì trong phân thường có …___ (1)

Câu 1: Tăng lượng nước tiểu/24 giờ (đa niệu) gặp trong
  • Xơ thận
  • Viêm kẽ thận mạn tính
  • Giảm ADH do tuyến yên
  • Xơ vữa động mạch thận
  • Tế bào ống thận kém nhạy cảm với ADH
Câu 2: Tăng lượng nước tiểu/24 giờ (đa niệu) cũng thường gặp trong
  • Viêm bể thận mạn tính
  • Tổn thương, viêm quanh ống thận
  • Viêm tắc đài bể thận
  • Bệnh nhân đái đường
  • Giai đoạn sốt đứng
Câu 3: Giảm lượng nước tiểu/24 giờ (thiểu niệu)
  • Mất nước, mất máu
  • Viêm cầu thận
  • Viêm tắc ống thận
  • Sốc nặng
  • Giai đoạn sốt lui
Câu 4: Có protein niệu khi
  • Có protein niệu khi lượng protein trong nước tiểu 24 giờ cao quá 150mg
  • Viêm cầu thận
  • Thận nhiễm mỡ
  • Viêm ống thận cấp
  • Phụ nữ có thai đứng lâu
Câu 5: Có hồng cầu niệu khi
  • Viêm, chấn thương mạch máu niệu đạo, bàng quang
  • Viêm đài, bể thận
  • Viêm cầu thận
  • Viêm ống thận
  • Bệnh đái nhạt
Câu 6: Các điều kiện để hình thành trụ niệu trong nước tiểu
  • Nồng độ protein trong nước tiểu phải cao
  • Lượng nước tiểu phải nhiều
  • Tốc độ nước tiểu chảy trong ống thận chậm
  • pH nước tiểu giảm
  • Giảm huyết áp động mạch
Câu 7: Cơ chế gây đa niệu ở người cao tuổi
  • Cầu thận tăng khả năng lọc
  • ống thận giảm khả năng tái hấp thu
  • Mô xơ phát triển quanh ống thận
  • Tuần hoàn quanh ống thận bị hạn chế
  • Đáp ứng nhu cầu thải các sản phẩm thoái hóa, độc hại
Câu 8: Cơ chế gây phù trong viêm cầu thận mạn
  • Thận kém đào thải Na
  • Huyết áp tăng
  • Tăng ADH và aldosteron
  • Giảm protein trong máu
  • ứ trệ máu, thành mạch tăng tính thấm
Câu 9: Cơ chế gây phù trong thận nhiễm mỡ (thận hư)
  • Mất nhiều protein qua nước tiểu
  • Tích đọng Na trong cơ thể
  • Tăng ADH và aldosteron
  • Giảm áp lực keo của máu
  • Tăng tính thấm của thành mạch
Câu 10: Những chỉ số phải đo để tính hệ số thanh thải của thận đối với một chất
  • Thể tích nước tiểu 24 giờ
  • Lượng máu qua thận 24 giờ
  • Thể tích dịch lọc từ cầu thận qua bao Bowman
  • Nồng độ chất đó trong huyết tương
  • Nồng độ chất đó trong nước tiểu 24 giờ
Câu 11: Viêm cầu thận cấp
  • Thường xảy ra sau một nhiễm khuẩn kéo dài ở họng, amidan, xoang, da
  • Thường do liên cầu gây tan máu A
  • Luôn luôn chuyển thành viêm cầu thận mạn
  • Màng lọc cầu thận bị tổn thương
  • Viêm cầu thận cấp xếp vào quá mẫn typ III Gell-Coombs
Câu 12: Nguyên nhân cơ chế viêm cầu thận cấp
  • Vi khuẩn trực tiếp gây tổn thương cầu thận
  • Độc tố, chất độc trực tiếp gây tổn thương cầu thận
  • Lắng đọng phức hợp miễn dịch, hoạt hóa bổ thể gây viêm
  • Thiếu oxy làm tổn thương cầu thận
  • Viêm cầu thận cấp thuộc nhóm bệnh tự miễn
Câu 13: Viêm cầu thận mạn
  • Bệnh thường xảy ra mạn tính từ đầu
  • Đặc điểm mô bệnh học: phân triển mạnh các tế bào màng lọc
  • Diễn biến: sau phân triển là xơ hóa dẫn đến suy thận
  • Vô niệu
  • Creatinin, urê máu cao dần
Câu 14: Viêm ống thận cấp
  • Xảy ra khi ống thận thiếu oxy, thiểu dưỡng:do mất máu cấp, suy hô hấp cấp, tắc mạch thận, tắc ống
    thận do tan máu
  • Chất độc ức chế các enzym của ống thận:Chì, thủy ngân, mật cá trắm, các nội độc tố
  • Thường gây vô niệu và urê máu cao
  • ống thận bị tắc, rất ít khi bị hoại tử
  • Th­êng khái h¼n nÕu ®­îc can thiÖp kÞp thêi, Ýt ®Ó l¹i di chøng
Câu 15: Vô niệu thường gặp nhất trong
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm ống thận cấp
  • Viêm cầu thận mạn
  • Hội chứng thận hư
  • Viêm thận Kẽ
Câu 16: Cơ chế chính gây protein trong nước tiểu
  • Xuất hiện trong máu loại protein có trọng lượng phân tử bé hơn 70.000
  • Tăng áp lực lọc ở cầu thận
  • Ống thận tăng bài tiết protein
  • Tăng lỗ lọc của cầu thận
  • Viêm bàng quang, niệu đạo
Câu 17: Ít gặp protein niệu nhất ở bệnh lý thận
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm ống thận cấp
  • Hội chứng thận hư
  • Viêm cầu thận mạn
  • Viêm thận ngược dòng
Câu 18: Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận mạn
  • Giảm protein máu
  • Thành mạch tăng tính thấm
  • Tăng áp lưc thẩm thấu gian bào
  • Tăng tiết aldosteron
  • Ứ trệ tuần hoàn
Câu 19: Cơ chế chủ yếu nhất gây phù trong hội chứng thận hư
  • Na và một số sản phẩm chuyển hóa ứ nhiều ởgian bào
  • Lượng protein trong máu giảm nặng
  • Dãn mạch
  • Ứ máu
  • Tăng tiết aldosteron
Câu 20: Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận
  • Máu loãng vì giữ nước
  • Thiếu protein tạo hồng cầu
  • Thiếu hocmôn kích thích tủy xương
  • Thiếu Fe
  • Thiếu vitamin
Câu 21: Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất
  • Viêm cầu thận cấp
  • Viêm ống thận cấp
  • Hội chứng thận hư
  • Viêm thận ngược dòng
  • Viêm cầu thận mạn
Câu 22: Dấu hiệu đặc trưng nhất nói lên suy thận đang diễn biến
  • Phù tăng dần
  • Huyết áp cao dần
  • Hệ số thanh lọc kém dần
  • Creatinin, urê trong máu tăng dần
  • Chức năng thận giảm dần
Câu 23: Yếu tố chính gây hôn mê thận
  • Nhiễm toan
  • Huyết áp cao
  • Ứ đọng các chất độc gây nhiễm độc
  • Phù
  • Thiếu máu gây thiếu oxy
Câu 24:

Câu 1. Chức năng chính của cầu thận …___ (0) .Chức năng chính củ ống thận…___ (1)

Câu 25:

Câu 2. Loại trụ niệu có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh thận là…___ (0)

Câu 26:

Ý nghĩa của hệ số thanh lọc của thận đối với một chất:

…___ (0)

Câu 27:

Tính chất phù trong hội chứng thận hư nhiễm mỡ…___ (0)..

Câu 1: Các yếu tố chính chi phối hoạt động của các tuyến nội tiết
  • Mức độ kích thích của các xung động thần kinh từ não xuống
  • Nồng độ tăng hay giảm của các nội tiết tố trong máu
  • Tính chất của các Stress
  • Mức độ biến động của sự cân bằng nội môi
  • Tình trạng mất máu mạn tính
Câu 2: Nguyên nhân thường gặp gây rối loạn hoạt động (ưu năng. nhược năng) của tuyến nội tiết
  • Tổn thương vỏ não và vùng dưới đồi
  • Tuyến nội tiết bị viêm, nhiễm độc
  • U lành, u ác tuyến nội tiết
  • Thiếu máu nhẹ
  • Tuyến nội tiết bị xơ hóa, hoại tử do tắc mạch, chấn thương
Câu 3: Các yếu tố chính gây thay đổi rõ rệt nồng độ các nội tiết tố trong máu
  • Tình trạng ưu năng hay nhược năng của tuyến
  • Tăng hay giảm mức độ tiếp nhận của các cơ quan đích
  • Tăng hay giảm tốc độ tuần hoàn
  • Tốc độ tổng hợp và thoái hóa của các nội tiết tố
  • pH máu
Câu 4: Các biểu hiện thường thấy trong thiểu năng thùy trước tuyến yên
  • Suy mòn: gầy rộc, teo cơ và mô liên kết
  • Teo tuyến giáp
  • Teo tuyến thượng thận
  • Tăng glucose máu
  • Teo tuyến sinh dục
Câu 5: Vai trò của ADH
  • Tái hấp thu nước ở đoạn xuống của quai henlê
  • Tái hấp thu nước ở ống góp
  • Tái hấp thu nước ở ống lượn gần
  • ADH tác dụng gián tiếp lên tế bào ống thận
  • Giảm tiết ADH gây bệnh đái nhạt
Câu 6: Ưu năng tuyến giáp trạng
  • Basedow là bệnh thuộc loại này
  • Bướu giáp địa phương (do thiếu iod) cũng thuộc loại này
  • Tăng thyroxin
  • Tăng LAST trong máu (chất kích thích tuyến giáp tác dụng kéo dài)
  • Bệnh có cơ chế tự miễn
Câu 7: Biểu hiện của bệnh Basedow
  • Tuyến giáp to
  • Gầy nhanh
  • Mắt lồi, run tay
  • Tim đập chậm, giảm thân nhiệt
  • Tăng phản xạ
Câu 8: Nguyên nhân và bệnh sinh của suy giáp trạng
  • Bẩm sinh: thiểu sản, rối loạn tổng hợp hocmôn
  • Mắc phai: Ăn uống thiếu iod, viêm, sau điều trị thuốc kháng giáp
  • Phù
  • Tăng thân nhiệt
  • Suy giảm trí tuệ, giảm sút trí nhớ (đần giáp)
Câu 9: Nguyên nhân và bệnh sinh của suy cận giáp
  • Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp
  • Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột
  • Tăng hưng phấn thần kinh cơ
  • Rung cơ, co cứng cơ
  • Trong máu giảm Ca giảm phosphat hữu cơ
Câu 10: Nguyên nhân và các bệnh của suy thượng thận
  • Lao thượng thận, teo thượng thận
  • Do sai sót trong điều trị bằng nội tiết tố thượng thận: không tuân thủ nguyên tắc, lạm dụng và điều trị kéo dài
  • Bệnh Conn
  • Bệnh Addison
  • Bệnh Cushing
Câu 11: Các yếu tố gây Stress làm rối loạn chức năng nội tiết
  • Tâm lý: xúc động mạnh, căng thẳng. mỏi mệt quá độ
  • Chấn thương cơ học, bỏng
  • Nhiệt độ: nóng quá, lạnh quá
  • Nhiễm khuẩn
  • Stress hầu như không làm rối loạn hoạt động thần kinh
Câu 12: Các tuyến nội tiết tham gia điều hòa
  • Tăng, giảm huyết áp, áp lực thẩm thấu
  • Tăng, giảm glucose máu
  • Tăng, giảm Ca máu
  • Rất ít vai trò trong điều hòa cơ chế thích nghi, đề kháng
  • ít vai trò trong điều thân nhiệt
Câu 13: Những yếu tố cần dựa vào để chẩn đoán đúng trạng thái ưu năng hoặc thiểu năng một tuyến nội tiết
  • Định lượng nội tiết tố của tuyến đó có trong máu
  • Định lượng các sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó
  • Triệu chứng lâm sàng không điển hình nên ít giá trị
  • Kết quả nghiệm pháp kìm hãm tuyến khi tuyến ưu năng
  • Kết quả nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng
Câu 14: Hậu quả nào nặng nề hơn cả khi bị suy giáp do thiếu iod
  • Rối loạn chuyển hóa nước (giữ nước)
  • Rối loạn chuyển hóa protid, lipid (giảm sinh trưởng)
  • Rối loạn thân nhiệt (giảm thân nhiệt)
  • Rối loạn dinh dưỡng, sinh dục (tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục)
  • Suy giảm trí tuệ, giảm trí nhớ
Câu 15: Trước một công kích (Stress), cơ thể phản ứng thích ứng qua
  • Giai đoạn chống lại:Phản ứng báo động (cơ thể bị “sốc”và chống sốc
  • Giai đoạn đề kháng
  • Giai đoạn suy kiệt
  • Hội chứng thích ứng thường qua 3 giai đoạn này
  • Không nhất thiết phải theo trình tự 3 giai đoạn trên
Câu 16: Vai trò thường xuyên nhất của tuyến nội tiết
  • Điều hòa huyết áp
  • Điều hòa glucose máu
  • Điều hòa duy trì hằng định nội môi
  • Điều hòa Ca máu
  • Điều hòa thân nhiệt
Câu 17: Cặp nội tiết tố nào tham gia hiệu quả nhất trong cơ chế đề kháng
  • Adrenalin. glucocorticoid
  • Adrenalin, thyroxin
  • Adrenalin, cortisol
  • Glucocorticoid, glucagon
  • Glucocorticoid, thyroxin
Câu 18: Nghiệm pháp có giá trị hơn cả để xác định ưu năng tuyến
  • Định lượng nồng độ nội tiết tố đó trong máu
  • Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó
  • Kìm hãm hoạt động tuyến bằng các chất thích hợp
  • Cả 3 nghiệm pháp đều có giá trị ngang nhau
  • Hai nghiêm pháp đầu có giá trị hơn
Câu 19: Tuyến bị thoái hóa gần như hoàn toàn ở người già
  • Tuyến yên
  • Tuyến ức
  • Tuyến tụy
  • Tuyến sinh dục
  • Tuyến thượng thận
Câu 20:

. Hai phương thức tương tác với nhau giữa các nội tiết tố

1…___ (0)

2…___ (1)

Câu 21:

Hai nội tiết tố có vai trò quan trọng nhất trong cơ chế đề kháng

1…___ (0) 

2…___ (1)

Câu 22:

Trong chẩn đoán ưu năng tuyến nội tiết cần chỉ rõ

1…___ (0). 2…___ (1)

3…___ (2). 3…___ (3)..

Câu 23:

Để phân biệt thiểu năng do bản thân tuyến hay do ngoài tuyến cần dùng nghiệm pháp…___ (0)

Câu 1: Khái niệm KN đúng nhất?
  • KN lần đầu vào cơ thể
  • KN có nhiều quyết định KN
  • KN có tính lạ
  • KN là protein
Câu 2: Biểu hiện đúng nhất của sốt lui?
  • Dãn mạch
  • HA tăng nhẹ
  • Sởn gai ốc
  • Giảm thải nhiệt
Câu 3: Đáp ứng MD qua trung gian TB có đặc điểm?
  • Tham gia vào quá mẫn type 2
  • Quá mẫn type 3
  • Quá mẫn type 4
  • Quá mẫn type 3 & 4
Câu 4: Tính chất của KN?
  • Mang nhiều quyết định KN
  • Có trọng lượng phân tử lớn
  • Lạ với túc chủ
  • Có tính sinh MD
Câu 5: Thay đổi thân nhiệt thụ động do? Sai?
  • Môi trường
  • Trung tâm điều hòa nhiệt rối loạn
  • Bệnh
Câu 6: Vai trò của nước, trừ?
  • Điều hòa CO2
  • Điều hòa thân nhiệt
  • Duy trì HA
  • Cân bằng nội môi & ngoại môi
Câu 7: TB nào không có trong MD dịch thể?
  • T hỗ trợ
  • T gây độc
  • Lympho B
  • Các TB trình diện KN
Câu 8: Chuyển hóa yếm khí tại ổ viêm cấp? Trừ?
  • Chuyển hóa yếm khí thường xuyên
  • Chuyển hóa yếm khí xảy ra ngay ở giai đoạn đầu
  • Tích tụ nhiều sp thoái hóa protein & lipid
  • Làm cơ thể nhiễm toan
Câu 9: Ứ Na+ ngoại bào gây bệnh gì?
  • Hội chứng thận hư
  • Viêm cầu thận cấp
Câu 10: Rối loạn vận vạch có hiện tượng, trừ?
  • Sung huyết ĐM
  • Sung huyết TM
  • Ứ trệ máu
  • Hình thành dịch rỉ viêm
Câu 11: Lympho B có dấu ấn kết hợp KN nào?
  • IgE
  • IgG
  • IgD
  • IgM
Câu 12: Gđ sung huyết ĐM có ý nghĩa gì tại vị trí viêm?
  • Cung cấp máu
  • Cung cấp năng lượng chuyển hóa
  • Cung cấp oxi
Câu 13: TB lympho B chín chứa cái gì?
  • HC
  • Tiểu cầu
  • Lympho T
  • Lympho B
Câu 14: Con đường không cổ điển có chất nào bị hoạt hóa đầu tiên?
  • C2
  • C3
  • C4
  • C5
Câu 15: ĐTĐ type 1 hoặc 2?
  • 1,2l
  • 1,6l
  • 1,4l
  • 1,8l
Câu 16: Đường … gan?
  • Glucose
  • Maltose
  • Galactose
  • Fructose
Câu 17: Biểu hiện hội chứng thoát huyết tương, trừ?
  • Hematocrit tăng
  • Pro huyết tương giảm
  • HA giảm
  • Tiểu cầu giảm
Câu 18: Cấu trúc hệ đệm huyết tương?
  • 1 kiềm mạnh & muối với kiềm yếu
  • 1 kiềm yếu & muối với kiềm mạnh
  • 1 acid yếu & muối với kiềm mạnh
  • 1 acid mạnh & muối với kiềm yếu
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
GPA trung bình
4 tháng trước •
quý cô TA
1
103
16
4 tháng trước
GPA trung bình
4 tháng trước •
mee thầy du
2
259
119
4 tháng trước