Dị ứng test

Lưu
(0) lượt yêu thích
(356) lượt xem
(21) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Bệnh nhân dị ứng thuốc có chống chỉ định tuyệt đối với test nội bì là?
  • A, Bệnh nhân hội chứng Sterven- Johnson/TEN
  • B, Bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ
  • C, Bệnh nhân mang thai
  • D, Trẻ em dưới 2 tuổi
Câu 2: Biểu hiện lâm sàng phản ứng quá mẫn tức thì do vaccine có thể gặp, Trừ:
  • A, bệnh huyết thanh
  • B, Mày đay
  • C, Phản vệ
  • D, Phù mạch
Câu 3: Phân loại sinh thiết thận theo ISKDC gồm:
  • A, 5 nhóm
  • B, 4 nhóm
  • C, 7 nhóm
  • D, 6 nhóm
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi người bệnh có biểu hiện hô hấp trong điều trị phản vệ?
  • A, Đặt nội khí quản nếu thở rít không đáp ứng điều trị
  • B, Mở khí quản trong trường hợp phù nề thanh môn, hạ họng hoặc thất bại đặt nội khí quản
  • C, Khai thông đường thở, hỗ trợ thở oxy 1-2l/ phút
  • D, kết hợp thuốc giãn phế quản, corticoid và adrenaline trong điều trị phản
Câu 5: Tình huống 2. Bệnh nhân nữ vào viện để nhổ răng số 8. Không khai thác được tiền sử bệnh khác hay dị ứng trước đó. Bệnh nhân được gây tê cục bộ. sau gây tê 1 phút bệnh nhân xuất hiện run tay chân, thở nhanh, khó thở , không rõ ban ngứa, HA 90/50mmHg ( Huyết áp lúc nhập viện là 100/60mmHg). Thuốc có thể dùng ở bệnh nhân này?
  • A, Lipofundin
  • B, Solumedrol
  • C, Cả A và B
  • D, Adrenalin
Câu 6: Chẩn đoán hội chứng Sterven- Johnson
  • A, Tổn thương da ≤ 10%, loét 2 hốc tự nhiên trở lên
  • B, Tổn thương da ≤ 10%, loét hốc tự nhiên, nilkosky (+)
  • C, Tổn thương da > 10%, tổn thương hốc tự nhiên, tổn thương nội tạng
  • D, Tổn thương da bọng nước < 10%, loét 2 hốc tự nhiên trở lên
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các loại thuốc điều trị hen
  • A, Thuốc giảm triệu chứng thường dung nhất là thuốc giãn phế quản nhóm chẹn β2 adrenegic
  • B, Thuốc kiểm soát hen là corticoid dạng xịt hít hoặc toàn thân
  • C, Thuốc kiểm soát để giảm viêm đường dẫn khí, kiểm soát triệu chứng và giảm các nguy cơ tương lai
  • D, Thuốc giảm triệu chứng được cung cấp cho tất cả bệnh nhân để làm giảm các triệu chứng chủ động cần được dung dự phòng kể cả…
Câu 8: Các triệu chứng sau đây làm giảm khả năng triệu chứng hô hấp là do hen, TRỪ:
  • A, Khó thở do vận động với âm thì hít vào thô
  • B, Ho Khan
  • C, Đau ngực
  • D, chỉ ho mà không có các triệu chứng hô hấp khác
Câu 9: Thành phần Thimeroxal trong vaccine có đặc điểm TRỪ:
  • A, Thường gây các phản ứng tại chỗ hơn là toàn thân
  • B, Vẫn thường được sử dụng trong vaccine cho trẻ em hiện nay
  • C, Có vai trò ức chế sự phát triển của vi khuẩn
  • D, thường sử dụng trong vaccine đa liều
Câu 10: Các tiêu chuẩn sau thuộc tiêu chuẩn ACR 1997 chẩn đoán lupus ban đỏ hệ thống, Trừ
  • A, Viêm thận
  • B, Rối loạn tiêu hóa
  • C, Viêm khớp
  • D, Rối loạn tâm thần
Câu 11: Tác dụng phụ của thuốc chống sốt rét tổng hợp, Trừ
  • A, Sẩn ngứa trên da
  • B, Tổn thương võng mạc
  • C, Nhiễm trùng tiết niệu
  • D, Độc cho thận
Câu 12: Scholein-Henoch đặc trưng bởi tăng loại globulin nào
  • A, IgA
  • B, IgE
  • C, IgD
  • D, IgM
Câu 13: Thành phần nấm men có trong vaccine có đặc điểm:a, Có trong vaccine phòng viêm gan B và HPV: b, Không chứa quá 5% tổng lượng của Vaccine: c, Hầu hết các phản ứng dị ứng với vaccine viêm gan B liên quan đến thành phần nấm men: d, Kháng thể IgE đặc hiệu với nấm men phát hiện được ở khoảng 70-90% người bệnh dị ứng vaccine viêm gan B
  • A, a+b+c
  • B, a+b
  • C, a+b
  • D, a+b+c+d
Câu 14: Phản ứng tức thì nguy hiểm nhất khi gặp dị ứng vaccine là:
  • A, Phù mạch
  • B, Phản vệ
  • C, Mày đay
  • D, Ngoại ban dát sẩn
Câu 15: tổn thương da trong hội chứng Lyell do dị ứng với kháng sinh là do:
  • A, Quá mẫn kiểu hoạt hóa bổ thể
  • B, Quá mẫn do phức hợp miễn dịch
  • C, Tổn thương độc tế bào phá vỡ cấu trức dưới da
  • D, Quá mẫn qua trung gian tế bào Lympho T
Câu 16: Một bệnh nhân nam 30 tuổi đến khám vì khò khè, khó thở về đêm 2 tháng nay. Các cơn khó thở diễn ra 2 lần trong tuần qua, và bệnh nhân thức giấc một lần vì khó thở ban đêm. Bệnh nhân có test hồi phục phế quản dương tính, FEV1 lần đầu đạt 75% giá trị ước tính. Điều trị nên bắt đầu từ:
  • A, Bậc 1
  • B, Bậc 2
  • C, Bậc 4
  • D, Bậc 3
Câu 17: Các tiêu chuẩn trong bộ 11 tiêu chuẩn chẩn đoán lupus ban đỏ hệ thống của ACR, Trừ
  • A, Viêm thanh mạc
  • B, Ban dạng đĩa
  • C, Rụng tóc
  • D, Loét miệng
Câu 18: Chỉ định lọc huyết tương trong lupus ban đỏ hệ thống
  • A, Viêm cầu thận tiến triển nặng
  • B, Bằng chứng tăng phức hợp miễn dịch lưu hành
  • C, Tất cả các đáp án trên
  • D, Rối loạn tâm thần nặng
Câu 19: Scholein-Henoch là
  • A, Chỉ ảnh hưởng đến da, khớp
  • B, Tất cả các đáp án trên
  • C, Bệnh thường dẫn đến viêm cầu thận
  • D, Viêm mao mạch hệ thống thường gặp ở trẻ em
Câu 20: Bệnh nhân dị ứng thuốc có chống chỉ định tuyệt đối với test ap:
  • A, Bệnh nhân hội chứng Sterven- Johnson/TEN
  • B, Bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ
  • C, Trẻ em dưới 2 tuổi
  • D, Bệnh nhân mang thai
Câu 21: tổn thương thận trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống khi
  • A, Protein niệu >05g/24h ….hoặc có trụ tế bào
  • B, Protein niệu >05g/24h ….hoặc có trụ tế bào
  • C, Protein niệu >1g/24h hoặc….có trụ tế bào
  • D, Protein niệu >5g/24h ….hoặc có trụ tế bào
Câu 22: Đặc điểm của tổn thương thận nhóm V trong sinh thiết thận theo ISKDC:
  • A, Viêm cầu thận tăng sinh trung mô với liềm thể > 75%
  • B, Thay đổi tối thiểu
  • C, Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • D, Tăng sinh trung mô đơn thuần
Câu 23: các xét nghiệm cần làm cho bệnh nhân viêm mũi dị ứng để chẩn đoán nguyên nhân, TRỪ:
  • A, Test lẩy da
  • B,Test áp
  • C, Test kích thích
  • D, Định lượng IgE đặc hiệu dị nguyên
Câu 24: Tình huống 4. Bệnh nhân nữ 32 tuổi, sau mổ u nang đường mật, quá trình mổ an toàn không có biến chứng. sau mổ ngày thứ nhất bệnh nhân được truyền Perfalgan 1g, Tavanic ( Levofloxacin) 500mg, sau truyền 30 phút bệnh nhân xuất hiện ban mày đay cấp, ngứa nhiều, khó thở, thở rít. Khám hiện tại bệnh nhân tỉnh, huyết áp 110/60 mmHg, M110l/p, SPO2 87%, phổi có ran rít, tim đều, đau bụng phản ứng thành bụng (-) khai thác tiền sử: Mày đay mạn đã điều trị ổn định 3 tháng trước, dị ứng paracetamol dạng tổn thương là mày đay ( theo bệnh nhân kể). Chẩn đoán phù hợp nhất cho bệnh nhân này
  • A, Phản vệ độ II
  • B, Mày đay cấp
  • C, Phản vệ độ III
  • D, Hen phế quản
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về bệnh hen phế quản
  • A, điều trị bệnh hen phế quản nên được cá nhân hóa tối đa, dựa trên nhiều yếu tố trong đó có kiểu hình của hen
  • B, Bệnh nhân hen không đồng nhất về biểu hiện lâm sàng, nhưng có cơ chế bệnh sinh nền thống nhất
  • C, Bệnh hen có thể được điều trị một cách hiệu quả và đa số bệnh nhân có thể đạt được việc kiểm soát tốt bệnh hen của mình bằng các thuốc giãn phế quản
  • D, hen có thể chữa khỏi hoàn toàn nếu phát hiện sớm ; các trường hợp được chẩn đoán muộn thường tiến triển thành mạn tính
Câu 26: Liều khởi đầu của Adrenaline trong phản vệ
  • A, Ở người lớn có thể dùng liều ½ ống tiêm dưới da
  • B, Ở trẻ em có thể dùng liều 1/3 ống tiêm dưới da
  • C, Ở trẻ em có thể dùng liều ½ ống tiêm bắp
  • D, Ở người lớn có thể dùng liều ½ ống tiêm bắp
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi quyết định tiêm vaccine an toàn cho các trường hợp dị ứng tức thì
  • A, Có thể pha trộn các loại vaccine để làm giảm nguy cơ xảy ra phản ứng dị ứng nhiều lần
  • B, Khi test lẩy da dương tính mà có chỉ định bắt buộc phải tiêm vaccine thì có thể tiêm theo liệu pháp liều tăng dần
  • C, khi test lẩy da âm tính ở người bệnh có tiền sử dị ứng vaccine nặng thì hoàn toàn có thể tiêm vaccine không cần lưu ý
  • D, không tiếp tục sử dụng vaccine khi đã có phản ứng dị ứng
Câu 28: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về mày đay áp lực xuất hiện muộn
  • A, Thường kéo dài >24h, có thể có đau
  • B, Đáp ứng kém với thuốc kháng histamine
  • C, Điều trị đầu tay là corticoid bôi tại chỗ
  • D, Hay có ở các vùng chịu áp lực: vai, thắt lưng, long bàn chân, tay, mông
Câu 29: Bệnh nhân nam 30 tuổi vào viện vì mày đay mạn tính 6 tháng nay, đã điều trị bằng kháng histamine H1 thế hệ 2 liều x4 liều cơ bản nhưng không cải thiện. Điều trị nào là phù hợp với bệnh nhân nếu điều kiện tài chính không đủ để điều trị omalizumab:
  • A, Phối hợp kháng histamine H1 với kháng histamine H2
  • B, Phối hợp kháng histamine H1 với azathioprin
  • C, Phối hợp kháng histamine H1 với ciclosporin
  • D, Thêm corticoid đường uống liều 1mg/kg và giảm dần đến liều tối thiểu có hiệu quả
Câu 30: Tiếp cận đúng với phản ứng dị ứng tức thì do vaccine cần tiến hành các test sau, TRỪ:
  • A,Test nội bì
  • B, Test kích thích
  • C,Hoạt hóa bạch cầu ái kiềm
  • D,Test lẩy da
Câu 31: thời điểm phản vệ được công nhận và đặt tên?
  • A, Cuối thế kỷ 19
  • B, Đầu thế kỷ 19
  • C, Cuối thể kỷ 20
  • D, Đầu thế kỷ 20
Câu 32: 32. Tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán dị ứng thuốc là:
  • A, Test kích thích với thuốc nghi ngờ
  • B, Test nội bì với thuốc nghi ngờ
  • C, Test lẩy da với thuốc nghi nghờ
  • D, Test áp da với thuốc nghi ngờ
Câu 33: Kháng sinh thường được dùng nhất trong sản xuất vaccine
  • A, Neomycin
  • B, AmphotericinB
  • C, Polymycin
  • D, Penicillin
Câu 34: Nguyên nhân nào sau đây không gặp trong mày đay cấp
  • A, Nhiệt độ lạnh
  • B, Dị ứng thức ăn
  • C, Dị ứng thuốc
  • D, Nhiễm virus hoặc vi khuẩn
Câu 35: Tình huống 5. Bệnh nhân nam 38 tuổi, điều trị tại khoa phẫu thuật thần kinh với chẩn đoán: Theo dõi động kinh, co giật/chấn thương nền sọ. bệnh nhân có chỉ định sử dụng acid valproic. Sau 10 ngày điều trị, bệnh nhân xuất hiện sốt, ban đỏ bọng nước lan tỏa với diện tích – 7 % diện tích cơ thể, vài tổn thương đóng vảy tiết, loét niêm mạc miệng họng, sinh dục. Khám hiện tại : mạch 130l/phút, huyết áp 130/80mmHg, sốt 39oC, Hạch ngoại vi không sờ thấy. Chẩn đoán phù hợp nhất cho bệnh nhân này
  • A, Hội chứng DRESS
  • B, Hồng ban AGEP
  • C, Hội chứng Lyell/TEN
  • D, Hội chứng Steven Johnson
Câu 36: Bệnh cảnh lâm sàng phù hợp với phản ứng quá mẫn type TRỪ:
  • A, Mày đay
  • B, Bệnh huyết thanh
  • C, Phù Quincke
  • D, Phản vệ
Câu 37: Kháng thể đặc hiệu trong bệnh lupus do thuốc
  • A,Kháng thể kháng nhân
  • B, Kháng thể kháng Sm
  • C, Kháng thể kháng ds-DNA
  • D, Kháng thể kháng Histon
Câu 38: Các xét nghiệm Invtvo trong chẩn đoán dị ứng thuốc:
  • A, test chuyển dạng Lympho bào
  • B, Test hoạt hóa bạch cầu ái kiềm (BAT)
  • C, Xét nghiệm IgE đặc hiệu
  • D, Test lẩy da
Câu 39: Rụng tóc trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống có đặc điểm
  • A, Rụng tóc có sẹo hoặc không sẹo
  • B, Rụng tóc từng mảng
  • C, Rụng tóc kiểu rừng thưa
  • D, Tất cả các đáp án trên
Câu 40: Tiêu chí phân loại viêm mũi dị ứng mức độ nhẹ, TRỪ:
  • A, Chỉ chảy dịch mũi trong không lẫn mủ
  • B, giấc ngủ bình thường
  • C, Không cản trở làm việc, học tập
  • D, Không ảnh hưởng đến sinh hoạt làm việc
Câu 41: Thời gian theo dõi tại bệnh viện đối với sốc phản vệ
  • A, Ít nhất 24h sau khi hết triệu chứng
  • B, Sauk hi hết triệu chứng
  • C, 1 tuần sau khi xuất hiện phản vệ
  • D, Theo dõi ít nhất 6h sau khi hết triệu chứng
Câu 42: Nhiễm độc da dị ứng thuốc ( dị ứng da do thuốc)
  • A, bệnh cảnh lâm sàng biểu hiện phong phú với 4 loại cơ chế sinh bệnh khác nhau ( Gell và Coombs) nhưng triệu chứng ngoài da vẫn là nổi bật nhất
  • B, Tất cả đều đúng
  • C, Các thể lâm sàng đa dạng: nhiễm độc da dị ứng thể hồng ban đa dạng, thể ban đỏ, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Sterven- Johnson, hội chứng Lyell…
  • D, Là tình trạng phản ứng quá mức của cơ thể khi dung thuốc đã có giai đoạn mẫn cảm không phụ thuộc vào liều lượng, có tính mẫn cảm chéo và có liên quan đến cơ chế miễn dịch
Câu 43: Cơ chế tác dụng của Ipra troplum trong điều trị hen phế quản là:
  • A, Đồng vận cholinergic
  • B, kháng cholinergic
  • C, Cường β2 adrenergic tác dụng kéo dài
  • D, Ức chế phosphodiesterase
Câu 44: Đặc điểm ủng hộ hen phế quản dị ứng
  • A, Tăng bạch cầu ái toan
  • B, Khởi phát muộn ở tuổi trưởng thành
  • C, Thâm nhiễm bạch cầu trung tính ở đường thở
  • D, Đáp ứng kém với ICS
Câu 45: Tiếp cận chẩn đoán dị ứng vaccine, bác sĩ cần:
  • A, Tất cả ý trên đều đúng

Câu 1: Điều trị hen phế quản mức độ trung bình tại cơ sở khám chữa bệnh ban đầu. Đáp án lạ không giống trong slide của thầy hay sách đâu
  • B.thuốc giảm triệu chứng dùng nhiều nhất là kích thích B2
  • A. thuốc kiểm soát có tác dụng giảm triệu chứng, giảm viêm, dự phòng lâu dài
  • C.thuốc giảm triệu chứng là glucocoticoid xịt và toàn thân
Câu 2: Yếu tố không có trong viêm mũi dị ứng mức độ trung bình, nặng (học thuộc đáp các đáp án khác
  • A. cản trở làm việc, học tập
  • B. ngủ bình thường
  • C. ảnh hưởng đến hoạt động, sinh hoạt hằng ngày
  • D. ngủ không bình thường
  • E. triệu chứng khó chịu
Câu 3: Triệu chứng của viêm mũi dị ứng đợt nhẹ không có
  • làm việc + học tập bình thường
  • không ảnh hưởng đến hoạt động và làm việc
  • ngủ bình thường
  • chảy nước mũi nhầy loãng trong
Câu 4: Phân loại viêm mũi dị ứng theo mùa dựa vào
  • thời gian xuất hiện
  • môi trường
  • tiền sử bệnh
  • dị nguyên
Câu 5: Phản ứng sưng đau tại chỗ khi tiêm vacxin do nguyên nhân gì
  • muối nhôm
  • protein trứng
  • latex
  • gelatin
Câu 6: Thời gian đọc kết quả test áp sau bao lâu
  • 1 tuần
  • 48h
  • 92h
  • 24h
Câu 7: Thời gian đọc kết quả test áp sau bao lâu
  • 2-4 ngày
  • 4-6 ngày
  • 1-3 ngày
  • 3-5 ngày
Câu 8: Xét nghiệm nào không phải invitro
  • chuyển dạng lympho bào
  • hoạt hóa bạch cầu ái kiềm (BAT)
  • lg E đặc hiệu
  • test áp
Câu 9: xét nghiệm nào là invitro
  • test áp
  • test lẩy da
  • test nội bì
  • IgE đặc hiệu, hoạt hóa bạch cầu ái toan (BAT), chuyển dạng lympho bào
Câu 10: Test áp thường ở vị trí nào
  • đùi
  • bụng
  • lưng
  • cánh tay
Câu 11: Phù quincke thường ở vị trí nào
  • cánh tay
  • lưng
  • ngực
  • môi
Câu 12: Thành phần nào của vaccine hay gây dị ứng nhất?
  • Kháng sinh
  • Latex
  • Protein nấm
  • Protein trứng
Câu 13: Vacxin không có protein trứng
  • dại
  • sốt vàng da
  • covid
  • Cúm
Câu 14: Thành phần hay gây dị ứng nhất trong vắc xin (a). Pr trứng (b) gelatin (c) kháng sinh (d) muối nhôm
  • B. a+c
  • A. a+b
  • C. b+c
Câu 15: Sinh thiết thận nhóm III:
  • Viêm cầu thận tăng sinh trung mô với liềm thể <50%
  • viêm cầu thân tăng sinh trng mô với liềm thể 50%-75%
  • viêm cầu thân tăng sinh trung mô với liềm thể >75%
  • tăng sinh trung mô đơn thuần
Câu 16: Tổn thương MBH thận nhóm II theo ISSKDC. Sinh thiết thận
  • Tổn thương tăng sinh màng
  • Tổn thương tăng sinh trung mô đơn thuần
  • Tăng sinh trung mộ với liềm thể < 50%
  • Tổn thương tối thiểu
Câu 17: Sinh thiết thận ISSKDC nhóm IV
  • tăng sinh trung mô đơn thuần
  • viêm cầu thân tăng sinh trng mô với liềm thể 50%-75%
  • viêm cầu thân tăng sinh trung mô với liềm thể >75%
  • viêm cầu thận tăng sinh trung mô với liềm thể <50%
Câu 18: Tổn thương nào trong sinh thiết thận độ 5
  • thay đổi tối thiểu
  • viêm cầu thân tăng sinh trung mô với liềm thể >75%
  • tăng sinh trung mô đơn thuần
  • viêm cầu thận tăng sinh màng
Câu 19: Liều khởi đầu tiêm bắp của adrenaline?
  • 1mg/l
  • 1mg/ml
  • 0,1mg/l
  • 0,1mg/ml
Câu 20: Liều khởi đầu truyền tĩnh mạch Adrenalin :
  • 0,05 mcg/kg/p
  • 0,1 mcg/kg/p
  • 0,01 mcg/kg/p
  • 0,02 mcg/kg/p
Câu 21: Bằng chứng giới hạn lượng khí thở ra trong HPQ ng lớn?
  • FEV1/FVC > 0,75- 0,8
  • FEV1/FVC < 0,75- 0,8
  • FEV1<75%
  • FEV1<80%
Câu 22: Tần suất xuất hiện ban da trong sốc phản vệ (90%)
  • 80
  • luôn luôn
  • 90-95
  • >=95
Câu 23: Phương pháp quan trọng trong chẩn đoán dị ứng thuốc
  • test nội bì
  • test kích thích
  • test lẩy da
  • test áp
Câu 24: Triệu chứng điển hình của viêm mũi dị ứng
  • Tam chứng kinh điển: chảy nước mũi, hắt hơi, ngứa mũi
  • all
  • nghẹt mũi
Câu 25: Viêm mũi dị ứng hay kèm theo bệnh gì nhất
  • viêm phổi
  • hen phế quản
  • viêm phế quả
  • copd
Câu 26: Nguyên nhân gây viêm mũi dị ứng quanh năm
  • thời tiết
  • thức ăn
  • phấn hoa
  • bụi nhà, gián, lông súc vật
Câu 27: bệnh nào cơ chế khác bệnh còn lại
  • hc đỏ da do vancomycin
  • chứng vẽ nổi da
  • mày đay lạnh
  • viêm mạch mầy đay
Câu 28: Test Viêm mũi dị ứng, trừ?
  • Ige đặc hiệu
  • test kích thích
  • test lẩy da
  • test áp
Câu 29: SLE gặp mùa nào?
  • đông
  • xuân
  • Thu
Câu 30: dị ứng thuốc hay gặp trong HC SJS?
  • nhóm thuốc beta lactam
  • nhóm thuốc histon
  • nhóm thuốc không steroid, ức chế tổng hợp acid uric (allopurinol) hoặc thuốc chống co giật (Phenytoin và Carbamazepine)
  • nhóm thuốc quinolon
Câu 31: Thuốc gây hội chứng steven johnsson:
  • all
  • thuốc giảm đau non steroid
  • kháng sinh nhóm beta
  • kháng sinh nhóm quinolon
Câu 32: Triệu chứng lupus ban đỏ hệ thống? trừ
  • hồng ban đa dạng
  • ban dạng đĩa
  • nhạy cảm ánh sáng
  • ban cánh bướm
Câu 33: Tổn thương thận của lupus:
  • pr niệu <0,4 mg
  • pr niệu >0,5 mg
  • pr niệu <0,05 mg
  • pr niệu >0,5 g
Câu 34: Sốc phản vệ đc công nhận khi nào?
  • đầu tk 19
  • đầu tk 20
  • cuối tk 20
  • cuối tk 19
Câu 35: SLE( lupus) rụng tóc kiểu gì:
  • Rụng tóc có sẹo và không sẹo
  • Rụng tóc rừng thưa
  • Tất cả
  • Rụng tóc kiểu mảng
Câu 36: Sinh thiết thận để làm gì?
  • điều trị bệnh
  • chẩn đoán phân biệt
  • chẩn đoán bệnh
  • tiên lượng
Câu 37: Chỉ định sinh thiết thận trong trường hợp
  • Chẩn đoán bệnh
  • Tiểu đạm kéo dài
  • Suy thận mạn
  • Suy thận cấp
Câu 38: FEV1=75% thì hen ở mức độ nào
  • Rất nặng
  • Nặng
  • Trung bình
  • Nhẹ
Câu 39: Test xác định phản ứng dị ứng type 4?
  • test nội bì đọc nhanh
  • test lẩy da
  • IgE đặc hiệu
  • test áp
Câu 40: Triệu chứng nào không xảy ra muộn trong sốc phản vệ?
  • phù mạch
  • mạch nhanh
  • tụt HA
  • HA tăng
Câu 41: Các nhóm thuốc điều trị lupus ban đỏ hệ thống:
  • NSAID + glucorticoid + ức chế miễn dịch
  • ức chế miễn dịch
  • thuốc kháng sốt rét tổng hợp
  • glucocoticoid +ức chế miễn dịch +kháng sốt rét tổng hợp
Câu 42: HC Steven-johnson không dùng nhóm thuốc nào
  • tarcolimus
  • corticoid
  • cyclosporine
  • methotrexate
  • Immunoglobulin
Câu 43: Bệnh nhân nữ 32 tuổi, sau mổ u nang buồng trứng ngày thứ 2, quá trình mổ an toàn, không có biến chứng. Sau mổ ngày thứ nhất, bệnh nhân được truyền Perfalgan 1 g, Tavanic (levofloxacin) 500mg, sau truyền 30 phút bệnh nhân xuất hiện ban mày đay cấp, ngứa nhiều. Ngày thứ 2 bệnh nhân được chuyển dùng Ivanz (ertapenem) 1g và Efferalgan 1g, sau truyền bệnh nhân ngứa nhiều, ban mày đay nhiều hơn, khó thở. Khám hiện tại: bệnh nhân tỉnh, huyết áp 100/60 mmHg, M 100l/p, SpO2 87%, phổi có ran rít, tim đều, đau bụng, phản ứng thành bụng (-). Tiền sử: mày đay mạn đã điều trị ổn định 3 tháng trước, dị ứng paracetamol dạng, tổn thương là may đay (theo bệnh nhân kể). 1, chẩn đoán bệnh phù hợp nhất:
  • a. phản vệ
  • c. mày đay mạn
  • d. mày đay cấp
  • b. hen phế quản
Câu 44: phân loại bệnh cảnh dị ứng của bệnh nhân mày đay theo Gell và Coombs:
  • b. typ II
  • a. typ I
  • c. typ III
  • d. typ IV
Câu 45: đánh giá ban đầu cần cho bệnh nhân này, trừ:
  • a. dấu hiệu sinh tồn (M, HA, SpO2)
  • d. test da với thuốc
  • c. Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa
  • b. hỏi tiền sử
Câu 46: xét nghiệm có giá trị chẩn đoán ngay tại thời điểm xảy ra phản ứng:
  • b. định lượng Tryptase
  • a. IgE toàn phần
  • c. test lẩy da
  • d. test nội bì
Câu 47: thuốc điều trị đầu tay cho bệnh nhân (đề sẽ có)
  • d. kháng histamin H1 thế hệ 2
  • b. epinephrin
  • a. corticoid
  • c. kháng leukotrien
Câu 48: thuốc nghi ngờ dị ứng nhiều nhất ở bệnh nhân này:
  • d. thuốc gây mê
  • b. ertapenem
  • c. levofloxacin
  • a. Paracetamol
Câu 49: sau khi dùng thuốc điều trị bệnh nhân hết khó thở, còn ban mày đay. Bệnh nhân có chỉ định cần dùng kháng sinh sau mổ. Lựa chọn kháng sinh cho bệnh nhân dựa trên nguyên tắc:
  • a. có thể dùng 1 trong 2 kháng sinh đã dùng
  • c. dùng test da để lựa chọn kháng sinh
  • d. dùng test kích thích lựa chọn thuốc
  • b. không thể dùng kháng sinh
Câu 50: sau 5 ngày bệnh ổn định, hết tình trạng dị ứng, bệnh nhân được ra viện. hướng dẫn cho bệnh nhân:
  • c. bất kỳ khi nào có bệnh thì làm test da trước khi dùng thuốc
  • b. sau 4 tuần vào làm test với thuốc tìm nguyên nhân
  • d. phân hủy mastocyte với các loại thuốc đã dùng
  • a. không được dùng bất kỳ loại kháng sinh nào
Câu 51: xét nghiệm có giá trị nhất tìm nguyên nhân dị ứng:
  • a. test lẩy da
  • d. IgE đặc hiệu
  • c. test kích thích
  • b. test nội bì đọc nhanh
Câu 52: xét nghiệm có giá trị chẩn đoán dị ứng với nhóm NSAIDs:
  • b. test nội bì
  • d. test kích thích
  • c. IgE đặc hiệu
  • a. test lẩy da
Câu 53: Bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử lupus ban đỏ hệ thống 2 năm, khám và điều trị thường xuyên, đang dùng Medrol 4 mg/ngày. Bệnh nhân đang mang thai lần đầu, thai 12 tuần. Đợt này bệnh nhân vào viện vì phù 2 chi dưới. bệnh diễn biến 2 tuần trước khi vào viện, bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới tăng dần, tăng 6kg/10 ngày, tiểu ít, kèm sốt cao, đau các khớp nhỏ nhỡ, nổi ban đỏ ở mặt. Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, sốt 39 độ C, phù 2 chi dưới, phù trắng mềm, ấn lõm. Ban đỏ hình cánh bướm ở mặt, không xuất huyết dưới da. Đau và hạn chế vận động các khớp nhỏ nhỡ. M 89l/p, HA 120/80 mmHg, tim phổi bình thường. Kết quả xét nghiệm: HC 3,2 T/L, HGB 88 g/l, TC 70 G/L, BC 3,2 G/L, NEUT 68%. Sinh hóa máu: ure 6,7 mmol/L, creatinin 100 mcmol/L, GOT/GPT: 35/40, Tổng phân tích nước tiểu: BC (-), protein 5,0 g/L, HC 120 TB, procalcitonin 0,08 ng/ml. 1, chẩn đoán sơ bộ tình trạng bệnh:
  • a. xuất huyết giảm tiểu cầu
  • b. tiền sản giật
  • c. đợt cấp SLE
  • d. nhiễm khuẩn huyết
Câu 54: chẩn đoán mức độ hoạt động bệnh của bệnh nhân dựa vào:
  • a. tiêu chuẩn SLICC 2012
  • b. tiêu chuẩn SLEDAI
  • c. tính điểm SCORTEN
  • c. thang điểm ACR
Câu 55: xét nghiệm cần làm thêm để đánh giá tổn thương thận ở bệnh nhân này, trừ:
  • b. protein niệu 24 giờ
  • c. chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • a. albumin máu
  • d.siêu âm thận
Câu 56: yếu tố làm cho bệnh nặng hơn ở bệnh nhân này:
  • c. mang thai
  • d. nữ giới, trẻ
  • b. sốt
  • a. thời gian mắc bệnh quá lâu
Câu 57: kết quả xét nghiệm: albumin 18 g/L, protein toàn phần: 56 g/L, protein niệu 24 giờ: 6.8 g/24h. Chẩn đoán tổn thương thận ở bệnh nhân này:
  • b. viêm cầu thận mạn
  • c. viêm thận lupus có hội chứng thận hư
  • d. hội chứng thận hư tiên phát
  • a. viêm cầu thận cấp
Câu 58: biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân này:
  • b. tắc mạch
  • c. rối loạn điện giải
  • a. nhiễm khuẩn
  • d.cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 59: nguyên nhân rối loạn huyết học ở bệnh nhân này:
  • c. bệnh máu ác tính
  • b. tổn thương liên quan đến tủy sống
  • a. tổn thương trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống
  • d. chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 60: xét nghiệm cần làm thêm để xác định nguyên nhân rối loạn huyết học:
  • b. huyết đồ
  • a. tủy đồ
  • d. cả 3 phương án trên đều đúng
  • c. sinh thiết tủy
Câu 61: điều trị ở bệnh nhân này, trừ:
  • d. thuốc chẹn AT1
  • a. truyền albumin
  • b. chống đông
  • c. lọc máu
Câu 62: điều trị ở bệnh nhân này (loại trừ nguyên nhân tại tủy và bệnh máu ác tính):
  • b. corticoid đơn thuần
  • a. NSAIDs đơn thuần
  • d. corticoid + ức chế miễn dịch
  • c. ức chế miễn dịch đơn thuần
Câu 63: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử hen phế quản 5 năm, điều trị thường xuyên Symbicort 2 nhát/ngày, thỉnh thoảng lên cơn khó thở khi thay đổi thời tiết hay vào tối, dùng thuốc Symbicort 1 hít/lần đỡ. 2 ngày nay bệnh nhân xuất hiện ho khạc đờm xanh, sốt (nhiệt độ max 39 oC), khó thở nhiều, tăng dần. Ngày qua bệnh nhân xuất hiện hắt hơi, chảy nước mũi trong. Tiền sử viêm mũi dị ứng, trào ngược dạ dày thực quản. Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, BMI 30, sốt 39,2 độ, kích thích, nói từng ngắn, M 95 lần/phút, HA 130/90 mmHg, SpO2 92%, nhịp thở 28 lần/phút, co kéo cơ hô hấp, rì rào phế nang rõ, rale ẩm, rale rít, rale ngáy 2 trường phổi.1, xử trí cấp cứu cho bệnh nhân:
  • b + c
  • a. thở oxy mask túi 10 lit/phút
  • c. Bricanyl (terbutaline) tĩnh mạch
  • b. prednisolon tĩnh mạch
Câu 64: các xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân, trừ:
  • d. công thức máu
  • b. đo chức năng hô hấp
  • a. khí máu động mạch
  • c. cấy máu
Câu 65: mức độ hen phế quản của bệnh nhân:
  • d. cơn hen phế quản mức độ nguy kịch
  • a. cơn hen phế quản mức độ nhẹ
  • b. cơn hen phế quản mức độ trung bình
  • c. cơn hen phế quản mức độ nặng
Câu 66: ngoài thuốc cắt cơn hen, bệnh nhân cần dùng thuốc gì khác:
  • c. thuốc an thần
  • a. kháng sinh
  • d. carbamazepine
  • b. long đờm
Câu 67: yếu tố khởi phát cơn hen phế quản ở bệnh nhân này:
  • d. cả 3 đáp án trên
  • a. nhiễm khuẩn đường hô hấp
  • b. phấn hoa
  • c. viêm mũi dị ứng
Câu 68: yếu tố nguy cơ đối với bệnh hen phế quản của bệnh nhân này:
  • c. béo phì
  • d. cả 3 đáp án trên
  • b. viêm dạ dày trào ngược
  • a. viêm mũi dị ứng
Câu 69: thuốc điều trị hen phế quản và viêm mũi dị ứng ở bệnh nhân này:
  • d. kháng Leukotrien
  • b. SABA
  • c. LABA
  • a. theophylin
Câu 70: liệu pháp SMART sử dụng khi bệnh nhân ra viện gồm:
  • a. Budesonide/Formoterol
  • c. Salbutamol/Fluticasone
  • b. Salmeterol/Fluticarson
  • c. cả 3 đáp án trên
Câu 71: mức độ kiểm soát cơn hen phế quản của bệnh nhân này:
  • c. không kiểm soát
  • d. không đánh giá được
  • b. kiểm soát một phần
  • a. kiểm soát hoàn toàn
Câu 72: đo chức năng hô hấp của bệnh nhân khi ổn định có: FVC 85%, FEV1 55%,FEV1/FVC 60%, bệnh nhân có:
  • c. rối loạn thông khí hỗn hợp
  • b. rối loạn thông khí hạn chế
  • a. rối loạn thông khí tắc nghẽn
  • d. không có rối loạn thông khí
Câu 73: các xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân nam 58 tuổi, nghiện thuốc lá 20 bao x năm khi vào khám do tức ngực đột ngột trừ:
  • d. men gan
  • b. troponin T
  • c. D-dimer
  • a. điện tâm đồ
Câu 74: bệnh nhân sau kh dùng Allopurinol 3 tuần có biểu hiện loét miệng họng, viêm loét niêm mạc sinh dục, xung huyết niêm mạc mắt, ban đỏ có mụn nước rải rác ít ở vùng ngực, mệt mỏi chán ăn, chẩn đoán hướng đến của bệnh nhân này là hội chứng:
  • a. Lyell
  • d. AGEP
  • b. Steven-Johnson
  • c. hồng ban đa dạng
Câu 75: bệnh nhân dùng tegretol sau 2 tuần xuất hiện loét miệng họng, nổi bọng nước lớn, viêm trợt da thành mảng rộng vùng ngực, lưng, 2 đùi, không sốt, không khó thở, chẩn đoán sơ bộ là hội chứng:
  • d. AGEP
  • c. hồng ban đa dạng
  • a. Lyell
  • b. Steven-Johnson
Câu 76: bệnh nhân lupus có hội chứng thận hư, viêm cầu thận có thể gặp trong các class trên sinh thiết thận sau:
  • a. III + IV
  • d. VI
  • c. IV
  • b. III + IV + V
Câu 77: bệnh nhân lupus có protein niệu 1g/24h, hồng cầu 200 tế bào/ul (microlit), HA 120/80 mmHg, có thể dùng thuốc sau để hỗ trợ tổn thương thận:
  • a. nifedipine
  • b. losartan
  • d. loratadine
  • c. ciprofloxacin
Câu 78: đánh giá xét nghiệm: hồng cầu 4,2 T/L, Hb 90 g/L, bạch cầu 2,3 G/L, BCTT 1 G/L, tiều cầu: 66 G/L. Nhận xét nào sai?
  • a. giảm 3 dòng
  • d. chưa cần dùng kháng sinh
  • c. cần truyền tiểu cầu ngay vì có nguy cơ xuất huyết
  • b. thiếu máu nhẹ
Câu 79: Liều điều trị methotrexate trong điều trị lupus ban đỏ
  • 7,5mg/lần/ngày
  • 10mg/lần/tuần
  • 5mg/lần/ngày
  • 7,5mg/lần/tuần
Câu 80: Điều trị mày đay mạn tính?
  • Kháng H1 phối hợp kháng H2
  • Kháng H1 thế hệ 1
  • Kháng H1 thế hệ 2
  • Kháng H2 tăng liều
Câu 81: nồng độ triather trong SPV là bn để chẩn đoán SPV
  • >11ng/ml
  • gấp 2 lần trong máu
  • >10ng/ml
  • >11mg/l
Câu 82: Hiện tượng arthus do vaccine có đặc điểm?
  • Tiến triển sau 6-12h hoặc vài ngày
  • Dư thừa KN lắng đọng trên thành mạch -> hình thành phức hợp kháng nguyên kháng thể -> hoạt hóa bổ thể + tăng sự thâm nhiễm của bạch cầu hạt đa nhân + phá hủy mô
  • All (học thuộc đáp án)
  • Triệu chứng: viêm khớp + sốt
Câu 83: Histamin là chất trung gian có vai trò trong tế bào nào?
  • Lympho B
  • Lympho T
  • Bạch cầu đa nhân
  • tb mast và bạch cầu ái kiềm
Câu 84: phụ nữ có thai ko dùng thuốc nào:
  • diclofenac
  • prednisolon
  • thidrazin
  • Methotrexate
Câu 85: Phân loại hen theo gell và cooms type mấy ?
  • IV
  • I
  • III
  • II
Câu 86: Liều ban đầu của Prednisolone trong glucocoticoid
  • 2-5mg/kg//24h
  • 15-20mg/kg/24h
  • 5-15mg/kg/24h
  • 1-5mg/kg/24h
Câu 87: Tổn thương da trong HC Lyell ( cơ chế)?
  • A,Dị ứng chậm, type IV, qua trung gian miễn dịch tế bào T, cơ chế giải phóng cytokin, không liên quan đến bổ thể
  • B,Dị ứng nhanh, type I, qua trung gian miễn dịch IgE, cơ chế giải phóng chất TGHH từ tb Mask và bạch cầu, không liên quan đến bổ thể
  • C, Type II, qua trung gian miễn dịch Ig G và Ig M,cơ chế kháng thể và bổ thể gây ly giải tế bào, có liên quan đến bổ thể
  • D,Type III, qua trung gian miễn dịch IgG hoặc IgM, cơ chế lắng đọng phức hợp kháng nguyên- kháng thể, có liên quan đến bổ thể
Câu 88: Chẩn đoán phân biệt của sốc phản vệ
  • RL tk dây thanh
  • suy tim
  • viêm phổi
  • Đáp án còn lại
Câu 89: sốc phản vệ có mấy giai đoạn
  • 3
  • 5
  • 6
  • 4
Câu 90: Sch-henoch đáp ứng đặc hiệu với glubulin
  • Glucorcorticoid
  • Ức chế miễn dịch
  • Non-Steroid
Câu 91: Phân biệt mày đay với mày đay do viêm mạch (24h)
  • All
  • Mày đay mất < 24-48h / mày đay viêm mạch mất > 48h
  • Mày đay: histamin làm giãn mạch máu / viêm mạch mày đay: mạch máu bị tổn thương, hồng cầu thoát ra
  • Viêm mao mạch mày đay: ban ko ngứa, kéo dài, điều trị khác mày đay
Câu 92: Kháng sinh được sử dụng nhiều nhất trong vaxin?
  • penicillin
  • neomycin
  • quinolon
  • betalactam
Câu 93: Có bao nhiêu hình ảnh trong sinh thiết thận
  • 5
  • 6
  • 4
  • 3
Câu 94: Sốc phản vệ chia làm mấy cấp độ
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 95: Theo thông tư 51 sốc phản vệ xếp mức mấy phân loại riêng
  • 3
  • 2
  • 1
Câu 96: Sơ đồ test chẩn đoán dị ứng vaccine
  • Test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/10 -> test lẩy da với vacxin không pha loãng -> test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10
  • Test lẩy da với vacxin không pha loãng -> Test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/10 -> test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10
  • Test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/100 -> test lẩy da với vacxin không pha loãng -> test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10
  • Test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10 -> test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/100 -> test lẩy da với vacxin không pha loãng
Câu 97: Bệnh nhân bị mày đay mãn tính thì làm xét nghiệm thường quy nào
  • Test lẩy da
  • XN máu: công thức máu, máu lắng, CRP
  • Test dị nguyên
  • Không làm XN
  • Test Invitro
Câu 98: Tiêu chuẩn SLICC trong chẩn đoán SLE?
  • cần >= 4 tiêu chuẩn
  • cần <= 4 tiêu chuẩn
  • cần <= 2 tiêu chuẩn
  • cần >= 2 tiêu chuẩn
Câu 99: biểu hiện khớp trong viêm mao mạch dị ứng?
  • tổn thương khớp nhỏ
  • xảy ra sau ban xuất huyết
  • thường có tràn dịch
  • không để lại di chứng
Câu 100: viêm mũi dị ứng dẫn đến?
  • viêm xoang
  • COPD
  • Hen phế quản tmoo bảo
  • viêm phế quản huyền trang bảo
Câu 101: Hen thuộc type mấy?
  • III- IgG or IgM - giải phóng trung gian hóa học
  • II- IgM và IgG - giải phóng trung gian hóa học
  • IV- T cell - giải phóng cytokin
  • I- IgE- giải phóng trung gian hóa học
Câu 102: Hội chứng SJS?
  • tổn thương toàn bộ da
  • tổn thương từ 10-30% (hội chứng trồng lấp SJS và Lyell)
  • tổn thương <10%
  • tổn thương >30% (Lyell)
Câu 103: Chẩn đoán phân biệt của lupus ban đỏ hệ thống
  • xơ cứng bị hệ thống
  • viêm khớp dạng thấp
  • lupus ban đỏ kinh diễn
  • cả 3
Câu 104: Kháng thể đặc hiệu của lupus ban đỏ hệ thống do thuốc
  • kháng thể kháng ds-DNA
  • anti - histon
  • kháng thể kháng nhân hiệu giá bất thường ANA
  • kháng thể kháng Smith
Câu 105: Tiêu chuẩn chẩn đoán của Scholein – Henoch
  • Tổn thương thận (HC niệu hoặc Pr niệu)
  • Viêm khớp (cấp, bất kỳ khớp nào) hoặc đau khớp
  • Sinh thiết tổn thương da và mạch máu có lắng đọng IgA
  • ALL
  • Đau bụng lan tỏa
  • Có ban xuất huyết dạng chấm nốt nổi gờ trên mặt da và ít nhất 1 trong các tiêu chí:
Câu 106: Thuốc điều trị của Scholein – Henoch: gồm những nhóm nào
  • NSAID + ức chế miễn dịch + kháng sốt rét tổng hợp
  • Glucocoticoid + ức chế miễn dịch + kháng sốt rét tổng hợp
  • NSAID + Corticoid + kháng histamin
  • NSAID + Corticoid + ức chế miễn dịch
Câu 107: Làm test da cho bệnh nhân dị ứng sau bao lâu
  • khi bệnh nhân không còn tổn thương da
  • sau 4-6 tuần
  • sau 1-2 tuần
  • sau 3-4 tuần
Câu 108: Scholein – Helnoch là tổn thương ở
  • IgM
  • IgA
  • IgE
  • IgG
Câu 109: Xử trí phản ứng tại chỗ khi tiêm vaccine trừ (học thuộc 3 đáp án đúng)
  • chườm đá
  • chườm ấm
  • kháng hisamin
  • giảm đau
Câu 110: Triệu chứng khi soi mũi trong Viêm mũi dị ứng
  • Niêm mạc phù nề, nhợt nhạt
  • Polyp, phì đại cuống mũi
  • Có nhiều dịch tiết trong nhầy
  • All
  • Cuốn mũi phù nề, xung huyết
  • Có thể có lệch vẹo vách ngăn
Câu 111: protein niệu trong Hội chứng thận hư là bao nhiêu
  • >3,5g/24h
  • >3,5mg/24h
  • >4,5mg/24h
  • >4,5g/24h
Câu 112: Test lẩy da với vaxin và các thành phần của vacxin thì pha loãng bao nhiêu
  • 1/1000
  • 1/10
  • không pha loãng
  • 1/100
Câu 113: Ipratropium thuộc nhóm nào
  • kháng cholinenergic
  • ức chế miễn dịch
  • NSAID
  • Cholinenergic
Câu 114: Bệnh nhân mày đay mạn đã điều trị kháng h1 x 4 lần không hiệu quả, bn không có điều kiện để điều trị omalizumab, chọn thuốc gì tiếp?
  • D. Kết hợp H1 và corticoid
  • A. Kháng h1, h2
  • B. Tăng liều kháng h1
  • C. Kết hợp H1 và ciclosporin
Câu 115: Omalizumab cơ chế gì
  • A. Kháng histamin h1
  • D. Ổn định tb mast
  • C. Kháng IgE
  • B. Kháng histamin h2
Câu 116: Viêm mũi dị ứng là phản ứng dị ứng
  • typl-IgE
  • typ IV- IgG
  • typ I-IgG
  • typIV-IgE
Câu 117: Yếu tố khởi phát hsp:
  • côn trùng đốt
  • miễn dịch, di truyền, môi trường, nhiễm trùng
Câu 118: nguyên nhân phản vệ k do miễn dịch
  • D. Gắng sức
  • C. Kháng sinh beta lactam
  • A. Truyền máu
  • B. Côn trùng đốt
Câu 119: thang điểm đánh giá mức độ đợt cấp sle:
  • tất cả.
  • ARC
  • solicc
  • sledai
Câu 120: Không đúng theo Gina 2019
  • Hen nặng bậc 4,5
  • Hen nhẹ điều trị bậc 1
  • Hen TB điều trị bậc 2,3
  • Đánh giá mức độ sau 2 tuần điều trị ổn định
Câu 121: Hsp gây tổn thương gì
  • chỉ tổn thương da và khớp
  • có thể gây viêm cầu thận
  • Hay gặp ở trẻ em
  • cả
Câu 122: Hsp phát hiện năm nào
  • 1799
  • 1801
  • 1803
  • 1805
Câu 123: Thử phản ứng vaccin bắt đầu từ liều nào
  • Test nội bì pha loãng 1/10
  • Test lẩy da không pha loãng
  • Test lẩy da pha loãng 1/10
  • Test nội bì pha loãng 1/100
Câu 124: Tổn thương da hay gặp nhất của phản vệ :
  • phù mạch
  • khó thở
  • đau bụng
  • mày đay
Câu 125: Tác dụng của muối nhôm trong vaxcin:
  • C. Tăng đáp ứng miễn dịch của vaccin
  • B. Cố định...
  • D. Tăng phản ứng toàn thân
  • A. Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn...
Câu 126: Chống chỉ định tuyệt đối của test áp
  • Hội chứng Steven-Johson/TEN
  • Suy thận
  • Phụ nữ có thai
  • Suy gan
Câu 127: Điều trị hen bậc 3 lựa chọn thuốc ưu tiên nào để kiểm soát hen
  • Liều thấp ICS/LABA
  • Liều trung bình ICS/LABA
  • Liều thấp ICS/FOR
  • Liều trung bình ICS/SABA
Câu 128: Điều trị hen bậc 4 lựa chọn thuốc ưu tiên nào để kiểm soát hen
  • Liều thấp ICS/LABA
  • Liều thấp ICS/FOR
  • Liều trung bình ICS/SABA
  • Liều trung bình ICS/LABA
Câu 129: Thuốc nào cắt cơn hen được ưu tiên
  • Liều cao ICS/FOR
  • SABA
  • Liều thấp ICS/FOR
  • Liều trung bình ICS/LABA
Câu 130: Phản vệ pha II nào sai (học kỹ những đúng đề hỏi cái đúng cơ)
  • Thường ở BN tụt Ha hoặc không sd sớm adrenalin
  • Xuất hiện từ ngày t2 (72h đầu sau tx dị nguyên), 50% trường hợp xảy ra sau lần đầy 6-12h
  • 10% trong sốc pv (23% ở bn pv mới đúng)
  • Xảy ra dù k tái tiếp xúc với dị nguyên
Câu 131: mày đay mạn dùng desloratadine đỡ thì làm gì tiếp
  • D histamin h2
  • A desloratadin tăng liều 20mg
  • C phối hợp corticoid+histaminh1
  • B kháng histamin h1
Câu 132: phản vệ pha2 xảy ra bn % sốc phản vệ:
  • 10%
  • 23%
  • 40%
  • 30%
Câu 133: Học kĩ protein trứng
  • tất cả
  • sởi, quai, bị, rubella, sốt vàng, dại, HS
  • thành phần chính gây dị ứng là ovalbumin
  • môi trường nuôi cấy: nguyên bào sợi phôi gà hoặc trứng gà có phôi
  • không có trong vac xin covid
  • hàm lượng pr trứng< 1,2 mcg/ml: an toàn
  • dị ứng trứng 1,5-2,5 %
Câu 134: hc scholein-henoch là gì
  • Viêm mao mạch hệ thống, không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgA liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
  • Viêm mao mạch dị ứng không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgM liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
  • Viêm mao mạch dị ứng không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgA liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
  • Viêm mao mạch hệ thống không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgM liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
Câu 135: dị ứng tức thì vacxin ko dùng test
  • hoạt hóa bạch cầu ái kiềm
  • B kích thích
  • A lẩy da
  • D nội bì
Câu 136: Cái gì đúng ở trẻ có tiền sử dị ứng ở pr trứng, trừ:
  • Không tiêm vaccine cùng loại
  • Trẻ em tiêm vaccine tốc độ 0.9ug/p…
  • Trẻ tiêm được vaccin sốt vàng
Câu 137: Kháng histamin là chất trung gian có tác dụng trên tb nào:
  • Tương bào, ái toan
  • Tương bào, ái kiềm
  • BC ái toan, ái kiềm
  • Ái toan, trung tính
  • BC lympho, BC trung tính
Câu 138: Test áp, độ nhạy
  • khoảng gần 50%
  • 20%
  • 30%
  • 10%
Câu 139: Học cái tiêm adrenalin trong sốc phản vệ
  • ở trẻ em 1/3 tiêm TM
  • ở người lớn 1/3 tiêm TM
  • ở người lớn 1/2 tiêm bắp
  • ở trẻ em 1/2 tiêm bắp
Câu 140: Tiêu chuẩn lâm sàng của SILIC 2012 gồm mấy triệu chứng
  • 11
  • A. 4
  • B.5
  • C.6
Câu 141: Case lâm sàng SJS hỏi không dùng thuốc nào
  • Immunoglobulin miễn dịch
  • Kháng histamin H1
  • Corticoid
  • Ức chế miễn dịch
Câu 142: Tác dụng phụ của thuốc kháng sốt rét tổng hợp trừ
  • Ban sẩn trên da
  • Tổn thương võng mạc
  • Độc cho thận
  • NK tiết niệu
Câu 143: Thận trọng cho bn khi làm test áp:
  • Chứng vẽ nổi da
  • Hội chứng SJS
  • Phụ nữ có thai
  • Làm test trên vtri da bị tổn thương
Câu 144: Cơ chế của mày đay liên quan tới
  • tế bào mast
  • bc ái kiềm
  • bc lympho
  • bc ái toan
Câu 145: Thuốc nào gây dị ứng SJS:
  • Marclorid
  • aminopenicillin
  • Allopurinol
  • Quinolon
Câu 146: Rixutimab
  • Tất cả
  • Kháng TB T
  • kháng TB B
  • Kháng kích thích B
Câu 147: Test lẩy da chỉ định
  • nghi ngờ có phản ứng dị ứng type IV, xác định độ nhạy cảm với dị nguyên, sàng lọc yếu tố nguy cơ
  • nghi ngờ có phản ứng dị ứng type I, xác định độ nhạy cảm với dị nguyên, sàng lọc yếu tố nguy cơ
Câu 148: Glucagon trong SPV:
  • Bổ sung để tăng tác dụng của Adrenalin khi dùng liều tới 0,2-0,5microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
  • Bổ sung để tăng tác dụng của Adrenalin khi dùng liều tới 0,3-0,4microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
  • Bổ sung để giảm tác dụng phụ của Adrenalin khi dùng liều tới 0,3-0,4microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
  • Bổ sung để giảm tác dụng phụ của Adrenalin khi dùng liều tới 0,2-0,5microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
Câu 149: Tác dụng của salbutamol trừ
  • B. Co thắt phế quản nghịch thường
  • A. Tăng nhịp tim
  • D.Run chân tay
  • Tăng kali máu
Câu 150: Tư thế Bệnh nhân sốc phản vệ
  • đầu cao nằm ngửa chân thấp
  • đầu cao nằm nghiên chân thấp
  • đầu thấp nằm ngửa chân cao
  • đầu thấp nằm nghiêng chân cao
Câu 151: Sốc phản vệ kinh điển, trừ:
  • là phản ứng quá mẫn toàn thân
  • xảy ra không thể dự đoán trước
  • nguy hiểm với tỷ lệ tử vong cao.
  • xảy ra sau vài giây đến vài giờ sau tx dị nguyên
Câu 152: Cơ chế của sốc phản vệ kinh điển, mày đay
  • Giải phóng ra Histamin
  • Giải phóng ra PG
  • Giải phóng ra Leukotrien
Câu 153: Rituximab là thuốc gì
  • Thuốc sinh học, điều trị SLE, kháng yếu tố kích thích tế bào B( belimumab)
  • Thuốc hóa học, điều trị SLE, kháng tế bào T
  • Thuốc sinh học, điều trị SLE, kháng tế bào T(Abatecept)
  • Thuốc sinh học, điều trị SLE, kháng tb B
Câu 154: Thuốc hay gây dress:
  • NSAID
  • giảm đau hạ sốt
  • carbamezapin
  • beta lactam
Câu 155: Lupus do thuốc :
  • A.nặng các cơ quan nội tạng
  • cả 3
  • B.dừng khi ngừng thuốc
  • C.có kháng thể kháng photpholipid
Câu 156: Tế bào trong dịch mũi ở viêm mũi dị ứng:
  • Bạch cầu ái kiềm
  • Bạch cầu ái toan
  • Bạch đa nhân trung tính
  • Lympho
Câu 157: Lọc máu khi nào:
  • Cả 3
  • tăng lưu hành phức hợp md
  • viêm thận cấp tiến triển
  • loạn thần
Câu 158: Chống chỉ định tuyệt đối của test lẩy da
  • D. Trẻ em dưới 2t
  • A. Tiền sử sốc phản vệ
  • Đang có dị ứng cấp tính
  • C. PN có thai
Câu 159: Sốc phản vệ qua cơ chế nào:
  • IgE
  • bổ thể
  • tất cả
  • tb bc
Câu 160: sốc phản vệ kinh diễn qua cơ chế nào
  • bổ thể
  • IgE
  • tất cả
  • tb bc
Câu 161: Cls trong mày đay mạn:
  • crp tăng nhẹ đến trung bình
  • thường ở gh bình thường
  • làm test huyết thanh tự thân
  • ctm có tăng bc ái toan
  • các xn tìm ra bệnh lí ác tính thường quy
Câu 162: Thimerosal trong vaccin, chọn SAI
  • Là 1 chất bảo quản vacxin ngăn vi khuẩn và nấm phát triển
  • Hiện nay còn đc dùng trong vaccin cho trẻ em
  • Gây dị ứng chậm: viêm da tiếp xúc, ban dát sần
  • Tăng phản ứng tại chỗ hơn tác dụng toàn thân
  • Là hợp chất có chứa 50% thủy ngân
Câu 163: Tình huống: bn có mày đay, thở rít, sp02 96, ha 90/70 (lúc đầu 110/70) phản vệ độ mấy?
  • I
  • IV
  • II
  • III
Câu 164: Dị ứng do thuốc kháng sinh thuộc:
  • IgM
  • IgA
  • IgG
  • IgE
Câu 165: Thuốc đầu tay xử trí SPV:
  • kháng his
  • corticoid
  • Adrenalin
  • cả 3
Câu 166: Tr/c nào không thuộc thang sledai ở hệ thần kinh:
  • loạn thần
  • động kinh
  • đau đầu migraine
  • HC não- cq
Câu 167: BN bị HSP có đặc điểm trừ (có tăng lắng đọng IgA ở vùng gian mạch cầu thận)
  • tổn thương thận
  • đau bụng
  • tăng cái gì đó IgA
  • viêm khớp
Câu 168: Phản vệ thường do nguyên nhân gì
  • Thuốc
  • Thức ăn
  • Côn trùng
  • Cả 3
Câu 169: Test nào không dùng trong dị ứng týp 1:
  • B. IgE đặc hiệu
  • D. Test nội bì đọc nhanh
  • Test chuyển dạng lympho bào
  • C. Test lẩy da
Câu 170: Ls bn nam khó thở khó khe, tc 2 lần/tuần, bạn đêm thức dậy 1 lần vì khó thở, fev1 75%. Điều trị
  • C. Bậc 3
  • A. Bậc 1
  • D. Bậc 4
  • Bậc 2
Câu 171: Test có giá trị trong phản ứng typ I là gì
  • Lẩy da
  • A. Kích thích
  • D. test áp
  • B. Nội bì
Câu 172: Ca LS. Bn có mày đay, hạ HA làm gì tiếp theo
  • IGE máu/
  • IGE đặc hiệu vs dị nguyên
  • test lẩy da
  • test áp
Câu 173: HSP có protein niệu bn
  • >=1g/ngày/1,73m2 da
  • >=3g/ngày/1,73m2 da
  • >=4g/ngày/1,73m2 da
  • >=2g/ngày/1,73m2 da
Câu 174: Làm test da cho bệnh nhân dị ứng sau bao lâu :
  • sau khi Bệnh nhân không còn tổn thương da
  • sau 2-4 tuần
  • sau 1-2 tuần
  • sau khi ra viện
Câu 175: Các tính chất sau đây làm giảm khả năng triệu chứng hô hấp là do hen
  • B chỉ ho mà không có triệu chứng hô hấp khác
  • ho khan
  • C đau ngực
  • D khó thở khi vận động vs âm hít vào thô
Câu 176: Phản ứng cường phế vị có gì khác sốc phản vệ?
  • Phản xạ thần kinh phế vị: Xuất hiện trước khi sd thuốc, rl mạch ngoại biên, tụt HA thoáng qua, ít xuất hiện ban đỏ dị ứng mà da tái nhợt vã mồ hôi, ko cần dùng thuốc, cần nghỉ ngơi
  • Phản xạ thần kinh phế vị: Xuất hiện sau khi sd thuốc, rl mạch ngoại biên, tụt HA thoáng qua, ít xuất hiện ban đỏ dị ứng mà da tái nhợt vã mồ hôi, ko cần dùng thuốc, cần nghỉ ngơi
  • Phản xạ thần kinh phế vị: Xuất hiện trước khi sd thuốc, rl mạch ngoại biên, tụt HA thoáng qua, thường xuất hiện ban đỏ dị ứng, ko cần dùng thuốc, cần nghỉ ngơi
Câu 177: Nhóm thuốc hay gây ra hc AGEP
  • Allopurinol
  • Carbamazepine
  • Aminopenicillins
  • Phenytoin
Câu 178: Trước khi điều trị bằng methotrexat nên kiểm tra
  • B. Chức năng thận
  • Tất cả đều đúng
  • C. Công thức máu
  • A. Chức năng gan
Câu 179: Bn nam 14 tuổi, vv vì mề đay nặng lên 10 ngày nay, ko có triệu chứng gì khác dùng thuốc gì?
  • corticoid uống
  • kháng histamin H1 đg tiêm
  • corticoid bôi da
  • kháng histamin H1 đg uống
Câu 180: Tổn thương đường thở trong hen trừ:
  • tắc nghẽn.
  • phù nề
  • khô đường thở
  • đường thở nhiều dịch nhày=> tăng xuất tiết
Câu 181: Mày đay mạn tính là gì?
  • Diễn biến >= 7 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
  • Diễn biến >= 9 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
  • Diễn biến >= 6 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
  • Diễn biến >=8 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
Câu 182: Nguyên nhân nào ko có trong mề đay cấp
  • nhiễm lạnh
  • dị ứng thức ăn
  • nhiễm virus, vi khuẩn
  • dị ứng thuốc
Câu 183: Cơ chế kinh điển của SPV:
  • C. tb mast giải phóng chất vận mạch
  • xảy ra khi tiếp xúc dị nguyên lần 2
  • B. xảy ra khi lần đầu tiên tiếp xúc với dị nguyên
  • C. IgE tự do phá vỡ tb mast
Câu 184: Fev1 75% thì điều trị hen TỪ bậc mấy?
  • BẬC IV
  • BẬC III
  • BẬC II
  • BẬC I
Câu 185: Hen pq có rale gì
  • Ran ẩm
  • Ran rít
  • Ran ngáy
  • Ran nổ
Câu 186: Hen độ 4 fev1 bao nhiêu
  • <50%
  • <70%
  • <60%
  • <80%
Câu 187: Bệnh nhân có tổn thương bọng nước khoảng 75 và có tổn thương các hốc tự nhiên sinh dục, mũi miệng..chẩn đoán
  • SGEP
  • Lyell
  • DRESS
  • SJS
Câu 188: Tiêu chuẩn CLS trong SILICC chẩn đoán lupus :
  • ANA +
  • KT Antiphospholipid
  • anti ADN +
  • Test Coombs trực tiếp (Không được tính khi có sự tồn tại của thiếu máu tan huyết)
  • Anti SM
  • Tất cả
  • Giảm bổ thể (C3, C4)
Câu 189: Tiêu chuẩn CLS trong SILICC chẩn đoán lupus ko có cận Is nào
  • Giảm nồng độ bổ thể
  • Test coombs gián tiếp dương tính
  • Kháng thể ds DNA
  • ANA

Câu 1: 1. viêm mũi vận mạch:
  • xét nghiệm dịch mũi nhiều bạch cầu ái toan
  • c. xét nghiệm dịch mũi nhiều bạch cầu trung tính
  • d. test da với thuốc thường dương tính
  • a. thường bị theo mùa
Câu 2: 2.phân loại viêm mũi dị ứng theo ARIA 2012 gồm mấy loại:
  • 2 (dai dẳng, không liên tục; theo mức độ có: nhẹ - vừa - nặng)
  • 4
  • a. 1
  • c. 3
Câu 3: 3. viêm mũi dị ứng được đặc trưng bởi các triệu chứng sau, trừ:
  • a. ngạt mũi
  • mũi chảy dịch đục có thể lẫn máu
  • c. hắt hơi
  • d. ngứa mũi
Câu 4: 4. bệnh kèm theo hay gặp nhất ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng:
  • d. dị ứng thuốc
  • b. xơ cứng bì
  • c. mày đay mạn tính
  • hen phế quản
Câu 5: 5. bệnh nhân dày da ngón tay, ANA (+) nghĩ đến. d/s. a. SLE
  • S
  • Đ
Câu 6: b. xơ cứng bì
  • Đ
  • S
Câu 7: c. viêm khớp dạng thấp
  • Đ
  • S
Câu 8: d. MCTD (bệnh mô liên kết hỗn hợp)
  • S
  • Đ
Câu 9: 6. bụi nhà thường gây viêm mũi dị ứng:
  • quanh năm
  • c. khi thay đổi thời tiết
  • d. khi cơ thể bị stress
  • b. theo mùa
Câu 10: 7. nguyên nhân hay gặp gây viêm mũi dị ứng quanh năm, trừ:
  • c. lông súc vật nuôi trong nhà
  • phấn hoa
  • d. nấm mốc, gián
  • a. bọ nhà
Câu 11: 8. chẩn đoán viêm mũi dị ứng theo mùa dựa vào:
  • a. thời gian xuất hiện
  • c. đáp ứng thuốc của bệnh nhân
  • b. dị nguyên nghi ngờ
  • d. khai thác tiền sử có các bệnh dị ứng khác
Câu 12: 9. triệu chứng điển hình của viêm mũi dị ứng là:
  • c. hắt hơi + ngứa mũi + chảy nước mũi trong
  • b. ngứa mũi
  • a. hắt hơi
  • d. hắt hơi + ngứa mũi + chảy nước mũi vàng xanh
Câu 13: 10. soi mũi khám thực thể bệnh nhân viêm mũi dị ứng thường thấy, trừ:
  • c. cuốn mũi phù nề sung huyết
  • b. nhiều dịch tiết trong nhày
  • d. niêm mạc có mủ, có thể viêm loét
  • a. niêm mạc mũi phù nề nhợt nhạt
Câu 14: 11. triệu chứng viêm mũi dị ứng do bọ nhà thường có biểu hiện nặng lên khi:
  • d. khi gắng sức
  • a. quét nhà, dọn giường chiếu, đồ bình hút bụi
  • c. khi vào nhà ẩm thấp, rêu phong
  • b. khi ngủ
Câu 15: 12. test kích thích ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng thường dùng:
  • b. nhỏ dị nguyên dưới lưỡi
  • c. cho bệnh nhân uống
  • a. bôi dị nguyên lên da mũi của bệnh nhân
  • d. nhỏ dị nguyên vào 1 bên mũi
Câu 16: 13. dùng corticoid trong viêm mũi dị ứng:
  • a. có thể ngừng xịt corticoid ngay khi hết triệu chứng
  • b. có thể ngừng xịt corticoid sau khi hết triệu chứng ít nhất 1 tháng
  • d. cần dùng liên tục đến hết đời
  • c. không cần dùng corticoid xịt, chỉ cần dùng corticoid uống khi có đợt cấp
Câu 17: 14. xét nghiệm hay làm cho bệnh nhân viêm mũi dị ứng để chẩn đoán nguyên nhân trừ:
  • a. xét nghiệm kháng thể dị ứng
  • b. test bì
  • c. test kích thích
  • d. test áp
Câu 18: 15. viêm mũi dị ứng có nguy cơ dẫn đến:
  • b. viêm kết mạc dị ứng
  • d. hen phế quản
  • a. ung thư mũi và vòm họng mũi
  • c. viêm xoang
Câu 19: 16. u hạt Wegener có đặc điểm:
  • c. tỷ lệ xuất hiện P-ANCA: 75-80%
  • a. thuộc nhóm viêm mạch trung bình
  • d. chỉ có tổn thương ở phổi
  • b. là viêm mạch ANCA
Câu 20: 17. u hạt Wegener thuộc loại:
  • b. không ANCA
  • a. Viêm mạch nhỏ ANCA
  • c. viêm mạch lớn
Câu 21: 18. u hạt Wegener. D/s. 1. tổn thương ở mũi ít gặp
  • S
  • Đ
Câu 22: b. pANCA (+) 80-90%
  • Đ
  • S
Câu 23: c. tổn thương thận tiến triển
  • Đ
  • S
Câu 24: d. xuất huyết phế nang
  • Đ
  • S
Câu 25: 19. kháng thể MPO dương tính trong bệnh:
  • a. viêm mạch
  • c. xơ cứng bì
  • d. viêm da cơ
  • b. SLE
  • e. bệnh mô liên kết hỗn hợp
Câu 26: 20. viêm mạc Takayasu (d/s) a. thường gặp ở phụ nữ
  • Đ
  • S
Câu 27: b. tuổi trên 40
  • Đ
  • S
Câu 28: viêm mạc Takayasu (d/s) 1. tuổi > 40
  • S
  • Đ
Câu 29: b. qua trung
  • gian tế bào T
  • Đ
  • S
Câu 30: c. giai đoạn mất mạch: biểu hiện thiếu máu ở các cơ quan
  • S
  • Đ
Câu 31: d. tổn thương nhiều nhất là động mạch cảnh gốc
  • S
  • Đ
Câu 32: e. nam > nữ
  • S
  • Đ
Câu 33: 21. triệu chứng tiêu hóa của Henoch-Schonlein là:
  • c. xuất huyết
  • b. nôn
  • a. tiêu chảy
  • d. tất cả
Câu 34: 22. triệu chứng sớm hay gặp trong Henoch-Schonlein:
  • c. mệt mỏi, sốt nhẹ, rối loạn tiêu hóa
  • A
  • B
Câu 35: 23. trong viêm mao mạch dị ứng, sự hình thành phức hợp miễn dịch có sự tham gia của:
  • d. IgE
  • b. IgA
  • c. IgM
  • a. IgG
Câu 36: 24. kháng thể trong Scholein Heinoch chủ yếu là:
  • Instagram
  • IgE
  • IgM
  • IgA
Câu 37: 25. viêm mao mạch dị ứng xếp vào loại nào:
  • a. viêm mạc nhỏ ANCA
  • c. viêm mạch nhỏ có phức hợp miễn dịch
  • b. không ANCA
Câu 38: 26. vị trí xuất huyết thường gặp nhất của viêm mao mạch dị ứng:
  • a. toàn thân
  • d. 2 chi dưới, rải rác mông, cánh tay
  • b. niêm mạc
  • c. 2 chi dưới
Câu 39: 27. 4 tiêu chuẩn chẩn đoán viêm mao mạch dị ứng theo ACR 1990: 1. Ban xuất huyết thành mạch
  • S
  • Đ
Câu 40: b. Tuổi khởi phát < 20 tuổi
  • S
  • Đ
Câu 41: c. Đau bụng lan tỏ, tăng lên sau các bữa ăn, thường xuyên ỉa ra máu.
  • Đ
  • S
Câu 42: d. Hình ảnh viêm mạch leucocytoclastic trên sinh thiết da
  • S
  • Đ
Câu 43: 28. viêm mao mạch dị ứng, phức hợp miễn dịch lắng đọng ở những cơ quan nào?
  • tất cả
  • b. khớp
  • d. thận
  • a. da
  • c. hỗng tràng
Câu 44: 29. tiêu chuẩn chẩn đoán Henoch-Schonlein theo ARA năm 1990, trừ:
  • d. tuổi > 20 khi bắt đầu bệnh
  • b. đau bụng: lan tỏa tăng lên trong bữa ăn, thường xuyên ỉa ra máu
  • c. ban xuất huyết thành mạch
  • a. Hình ảnh viêm mạch leucocytoclastic trên sinh thiết da
Câu 45: 30. biến chứng đường tiêu hóa ở trẻ em mắc Henoch-Schonlein:
  • d. tất cả đều đúng
  • a. lồng ruột
  • b. thủng ruột
  • c. chảy máu tiêu hóa
Câu 46: 31. đặc điểm xuất huyết của Henoch - Scholein:
  • d. xuất huyết kết mạc
  • c. thành mảng
  • b. đa hình thái
  • a. dạng chấm nốt
Câu 47: 32. tổn thương thận trong Henoch-Schonlein ở người lớn so với trẻ em:
  • a. tỉ lệ cao hơn và nặng hơn
  • b. cao hơn nhưng nhẹ hơn
  • d. không được xác định
  • c. như nhau
Câu 48: 33. Henoch-Schonlein cần chẩn đoán phân biệt với:
  • b. bệnh thận IgA
  • c. viêm mạch nhỏ ANCA
  • d. tất cả
  • a. viêm mạch quá mẫn (hypersensitivity vasculitis - HSV)
Câu 49: 34. viêm mạch Scholein - Henoch thuộc loại tổn thương mạch máu:
  • c. lớn
  • b. trung bình
  • a. nhỏ
  • d. động mạch chủ
Câu 50: 35. Henoch-Schonlein thường xảy ra ở lứa tuổi:
  • a. 2 -10
  • b. 2 – 16 sách
  • c. 10 -15
  • d. < 5
Câu 51: 36. thuốc điều trị quan trọng nhất trong viêm mạch Scholein- Henoch có tổn thương thận là:
  • c. ức chế miễn dịch
  • a. chống viêm không steroid
  • b. ức chế men chuyển
  • d. aspirin
Câu 52: 37. theo ACR 1990, để chẩn đoán viêm mao mạch cần
  • ≥ 2/4 tiêu chuẩn
  • ≥ 1/4 tiêu chuẩn
  • ≥ 3/4 tiêu chuẩn
Câu 53: 38. Henoch-Schonlein (viêm mao mạch dị ứng) thường xảy ra vào mùa:
  • đông
  • thu
  • đông xuân
Câu 54: 39. tổn thương da đặc trưng của viêm da cơ:
  • c. ban cánh bướm
  • a. hồng ban đa dạng
  • d. ban dạng lưới xanh tím
  • b. ban đỏ tím sẩn Gottron
Câu 55: 40. kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ:
  • c. kháng thể kháng nhân
  • d. kháng thể kháng Jo-1
  • b. kháng thể kháng RNP
  • a. kháng thể kháng Scl-70
Câu 56: 41. kháng thể kháng Jo-1 (+) đặc trưng trong bệnh:
  • b. SLE
  • a. viêm da cơ
  • c. xơ cứng bì
  • d. bệnh mô liên kết hỗn hợp
Câu 57: 42. kháng thể Jo-1 dương tính nên nghĩ đến chẩn đoán nào?
  • d. viêm da cơ
  • b. xơ cứng bì
  • c. bệnh mô liên kết hỗn hợp
  • a. lupus ban đỏ hệ thống
Câu 58: 43. dùng cyclosporin điều trị viêm da atopy thể nặng, liều nào sau đây là đúng:
  • d. ≥ 5 mg/kg/24h
  • b. 2-5 mg/kg/24h
  • a. 1-2 mg/kg/24h
  • c. 2 mg/kg/24h
Câu 59: 44. viêm da atopy. D/s. 1. chống nhiễm khuẩn là quan trọng nhất
  • Đ
  • S
Câu 60: b. chống khô da là quan trọng nhất
  • Đ
  • S
Câu 61: c. sử dụng corticoid tại chỗ kể cả khi có nhiễm khuẩn
  • Đ
  • S
Câu 62: d. điều trị bằng kháng sinh
  • Đ
  • S
Câu 63: nguyên nhân của viêm da atopy, trừ:
  • ánh sáng
  • nhiễm khuẩn
  • thuốc
  • di truyền
  • stress
  • tất cả
Câu 64: 46. tiêu chuẩn chẩn đoán viêm da atopy theo Hanifin và Rajka cần tối thiểu:
  • a. 3 tiêu chuẩn chính
  • b. 1 tiêu chuẩn chính
  • c. 2 tiêu chuẩn chính
  • d. 4 tiêu chuẩn chính
Câu 65: 47. viêm da atopy thường xảy ra nhiều ở nhóm trẻ nào:
  • 3 tháng đến 5 tuổi
  • c. sơ sinh
  • d. người lớn
  • b. từ 5 tuổi
Câu 66: 48. viêm da atopy thường gặp ở nhóm tuổi:
  • c. ≥ 25-40 tuổi
  • b. 1-24 tuổi
  • a. < 1 tuổi
  • d. cả 3 nhóm trên
Câu 67: 49. có bao nhiêu biến chứng của viêm da atopy và viêm da dị ứng tiếp xúc:
  • b. 2
  • a. 4
  • d. 5
  • c. 3
Câu 68: 50. điều trị viêm da atopy và viêm da dị ứng tiếp xúc có 5 phương pháp:
  • điều trị triệu chứng ngứa, giảm phản ứng dị ứng: histamin
  • điều trị thể nặng: cylosprin 2 - 5 mg/kg/24h
  • điều trị khô da
  • all
  • chống nhiễm khuẩn
  • chống viêm
Câu 69: 51a.có bao nhiêu yếu tố tiên lượng xấu với viêm da atopy người lớn:
  • a. 8
  • d. 6
  • b. 7
  • c. 5
Câu 70: 51b. tiêu chuẩn chính chẩn đoán viêm da atopy, trừ:
  • c. lichen hóa tại nếp gấp
  • a. ngứa
  • d. tiến triển mạn tính và tái phát
  • b. dị ứng thức ăn
Câu 71: 52. nguyên nhân viêm da atopy:
  • a. stress
  • d. cả 3 yếu tố trên đều đúng
  • b. dị ứng thức ăn
  • d. nhiễm trùng
Câu 72: 53. các thuốc điều trị viêm da atopy và viêm da dị ứng tiếp xúc, thuốc nào đóng vai trò quan trọng nhất:
  • a. corticoid tại chỗ
  • c. kháng sinh
  • b. kháng histamine
  • d. thuốc điều trị khô da
Câu 73: 54. viêm da atopy thường gặp ở độ tuổi:
  • c. trung niên
  • a. trẻ em
  • b. độ tuổi sinh đẻ
  • d. người già
Câu 74: 55. điều trị bắt buộc phải có trong tất cả mức độ viêm da atopy là:
  • a. chống viêm
  • b. giảm ngứa
  • d. chống nhiễm trùng
  • c. chống khô da
Câu 75: 56. viêm da dị ứng tiếp xúc là:
  • a. phản ứng cơ chế dị ứng nhanh (type I)
  • c. type II
  • b. phối hợp type I và type IV
  • d. phản ứng cơ chế dị ứng muộn (typ IV)
Câu 76: 57. các yếu tố tiên lượng xấu với viêm da tiếp xúc của người lớn, trừ:
  • c. tiền sử bản thân và gia đình về dị ứng
  • b. mức độ tổn thương da sau khi sinh
  • a. bắt đầu muộn
  • d. sự phối hợp với các bệnh dị ứng khác
Câu 77: 58. tiến triển của viêm da atopy và viêm da dị ứng tiếp xúc qua mấy giai đoạn:
  • b. 3
  • d. 5
  • a. 2
  • c. 4
Câu 78: 59. viêm da dị ứng tiếp xúc: type IV
  • A.test áp là chính xác nhất
  • B.
  • C.
Câu 79: 60. biến chứng viêm da cơ địa ở trẻ em:
  • d. nhiễm khuẩn
  • c. dị ứng thức ăn
  • b. hen phế quản
  • a. viêm mũi dị ứng
Câu 80: 61. chống viêm bằng corticoid trong viêm da cơ địa và viêm da dị ứng tiếp xúc tốt nhất nên dùng đường:
  • d. đường khí dung
  • b. tiêm tĩnh mạch
  • c. đường uống
  • a. bôi tại chỗ
Câu 81: 62. viêm da tiếp xúc thuộc loại dị ứng typ … qua trung gian…
  • b. sớm/phức hợp miễn dịch
  • d. muộn/ phức hợp miễn dịch
  • a. sớm/IgE
  • c. muộn/lympho bào T mẫn cảm
Câu 82: 63. biểu hiện lâm sàng thường gặp xuất hiện sớm nhất trong bệnh xơ cứng bì là:
  • a. nuốt nghẹn
  • b. xơ phổi
  • d. hoại tử đầu chi
  • c. hội chứng Raynaud
Câu 83: 64. các phân loạn XCB sau đây nằm trong xơ cứng bì hệ thống TRỪ:
  • c. XCB tiến triền
  • a. XCB giới hạn
  • d. XCB dạng sin
  • b. XCB dạng dải
Câu 84: 65. Hội chứng CREST gồm các đặc điểm sau, TRỪ:
  • Xơ cứng gốc chi
  • Dãn mạch và xơ cứng thực quản
  • HC raynaud
  • Đố tuệ anh biết
  • Vôi hóa
Câu 85: 67. Giai đoạn phù nề được mô tả sau đây, TRỪ:
  • a. Giai đoạn phù nề sớm xuất hiện với đặc điểm của viêm
  • c. Sự lắng đọng collagen làm da dày lên, da và các phần phụ của da cũng tăng sản
  • b. Phù nề và nổi ban da liên quan thâm nhiễm tế bào viêm dưới da
Câu 86: 68. thứ tự thay đổi màu sắc da trong hội chứng Raynaud:
  • a. đỏ - xanh tím - trắng
  • c. trắng - đỏ - xanh tím
  • b. xanh tím - đỏ - trắng
  • d. trắng - xanh tím - đỏ
Câu 87: 69. triệu chứng trên lâm sàng hay gặp của viêm phổi kẽ là:
  • c. ho ra máu
  • d. sốt
  • a. tức ngực, khó thở tăng khi gắng sức
  • b. phù chân
Câu 88: 70. kháng thể đặc trưng trong xơ cứng bì khu trú:
  • b. kháng thể kháng DNA
  • d. kháng thể kháng Jo-1
  • c. kháng thể Centrome
  • a. kháng thể kháng Topoisomerase I
Câu 89: 71. điều trị xơ cứng bì lan tỏa có tăng áp lực động mạch phổi mức độ trung bình:
  • b. thuốc ức chế endothlin-1
  • c. thuốc ức chế phosphodiesterase-5
  • d. cả 3 đáp án trên đều đúng
  • a. thuốc chẹn kênh calci
Câu 90: 72. hội chứng Raynaud thường gặp nhất trong bệnh:
  • c. mô liên kết hỗn hợp
  • a. lupus ban đỏ hệ thống
  • d. viêm da cơ
  • b. xơ cứng bì
Câu 91: 73. bệnh nhân xơ cứng bì thường tử vong do:
  • d. tổn thương do hoại tử đầu chi
  • b. tổn thương thận
  • c. tổn thương ngoài da
  • a. tổn thương phổi và tim
Câu 92: 74. tiêu chuẩn chính để chẩn đoán bệnh xơ cứng bì theo hội khớp Mỹ:
  • b. ban đỏ ấn không mất màu trên da
  • c. rối loạn sắc tố trên da
  • d. có hội chứng Raynaud
  • a. da xơ cứng vùng chi
Câu 93: 75. đánh giá tổn thương phổi ở bệnh nhân viêm phổi kẽ/ xơ cứng bì cần làm, trừ:
  • a. chức năng hô hấp
  • c. cắt lớp vi tính lớp mỏng lồng ngực
  • b. khí máu
  • d. siêu âm tim đánh giá EF
Câu 94: 76. điều trị không dùng thuốc quan trọng nhất trong hội chứng Raynaud là:
  • a. tập thể dục
  • c. tránh nắng
  • d. ngâm tay nước ấm cho giãn mạch
  • b. giữ ấm và tránh khói thuốc lá
Câu 95: 77. thuốc tham gia điều trị làm giảm áp lực động mạch phổi:
  • b. nifedipin
  • c. kháng sinh
  • d. aspirin
  • a. chẹn beta giao cảm
Câu 96: 78. điều trị tổn thương thực quản trong xơ cứng bì:
  • a. dùng thuốc kháng acid
  • c. ăn bữa nhỏ, nhiều bữa
  • b. primperan dùng cho cải thiện vận động thực quản
  • d. tất cả
Câu 97: 79. xơ cứng bì có giảm liều hấp thu điều trị thế nào:
  • A. Ức chế miễn dịch
  • B.
  • C.
Câu 98: 80. xơ cứng bì tại chỗ chủ yếu ảnh hưởng đến:
  • b. chỉ ở da đầu
  • a. da, cơ, xương, khớp
  • d. chỉ ở tay và chân
  • c. da mà ít có tổn thương ở cơ xương khớp
Câu 99: 81. đặc điểm xơ cứng bì khu trú:
  • b. hội chứng Raynaud thường có sau tổn thương da
  • a. hay gặp tổn thương phổi kẽ ở giai đoạn đầu
  • d. kháng thể kháng topoisomerase có hiệu giá cao
  • c. có nguy cơ tăng áp động mạch phổi giai đoạn muộn
Câu 100: 82. yếu tố nào tham gia vào cơ chế bệnh sinh của xơ cứng bì:
  • a. rối loạn chuyển hóa collagen, rối loạn miễn dịch, tổn thương mạch máu, và các yếu tố thuận lợi
  • b. các tự kháng thể kháng cardiolipin, viêm mạch, rối loạn đông máu
  • d. rối loạn miễn dịch, co thắt cơ trơn đường tiêu hóa do cơ chế miễn dịch
  • c. viêm khớp, tổn thương mao mạch ở các tổ chức dưới da, trong các cơ quan nội tạng
Câu 101: 83. tổn thương da ở bệnh nhân xơ cứng bì đáp ứng với thuốc điều trị sau:
  • c. D-penicillamine
  • a. ức chế men chuyển
  • d. kháng sinh penicillin
  • b. vitamin C tiêm tĩnh mạch
Câu 102: 84. biểu hiện tổn thương cơ xương khớp ở bệnh nhân xơ cứng bì:
  • b. khớp bàn ngón hay gặp nhất
  • d. đau chủ yếu ở các khớp lớn
  • a. hay gặp hoại tử xương vô khuẩn
  • c. ít khi để lại di chứng
Câu 103: 85. tổn thương da ở bệnh nhân xơ cứng bì:
  • c. ban dạng đĩa ở thân mình
  • b. giãn mạch trên da, đặc biệt là vùng tiếp xúc với ánh nắng
  • a. dày, cứng, xạm, bóng, mất nếp nhăn
  • d. ban đỏ hình cánh bướm ở mặt
Câu 104: thuốc điều trị xơ cứng bì. D/s. 1. mỡ corticoid.
  • Đ
  • S
Câu 105: b. chẹn thụ thể angiotensin II.
  • S
  • Đ
Câu 106: c. D-penicillamin.
  • S
  • Đ
Câu 107: d. methotrexate.
  • Đ
  • S
Câu 108: e. cyclophosphamid.
  • S
  • Đ
Câu 109: 86. hội chứng Raynaud hay gặp trong bệnh lý. D/s. 1. xơ cứng bì.
  • S
  • Đ
Câu 110: b. lupus ban đỏ hệ thống.
  • Đ
  • S
Câu 111: c. viêm mạch.
  • Đ
  • S
Câu 112: d. viêm gan tự miễn.
  • S
  • Đ
Câu 113: e. viêm da cơ.
  • S
  • Đ
Câu 114: 87. biểu hiện xơ cứng bì. D/s. 1. sưng đau khớp cổ tay, bàn tay.
  • S
  • Đ
Câu 115: b. nuốt nghẹn.
  • S
  • Đ
Câu 116: c. bộ mặt vô cảm.
  • Đ
  • S
Câu 117: d. ban đỏ hồng cánh sen ở mặt, bàn tay.
  • S
  • Đ
Câu 118: e. loét đầu chi.
  • S
  • Đ
Câu 119: f. tím đầu chi khi gặp lạnh.
  • S
  • Đ
Câu 120: g. đục thể thủy tinh 2 bên.
  • S
  • Đ
Câu 121: h. sẩn cục ở mu tay.
  • S
  • Đ
Câu 122: i. khô mắt, viêm tuyến mang tai.
  • S
  • Đ
Câu 123: j. xơ phổi.
  • Đ
  • S
Câu 124: k. ban đỏ ở lòng bàn tay.
  • S
  • Đ
Câu 125: bệnh nhân xét nghiệm kháng thể anti ANA(+), anti Scl 70 (+), anti U1 RNP (-) được chẩn đoán là: d/s. a. viêm da cơ
  • Đ
  • S
Câu 126: b. xơ cứng bì toàn thể
  • S
  • Đ
Câu 127: c. xơ cứng bì khu trú
  • S
  • Đ
Câu 128: d. bệnh mô liên kết hỗn hợp
  • Đ
  • S
Câu 129: e. SLE
  • Đ
  • S
Câu 130: biểu hiện tổn thương tim của xơ cứng bì:
  • a. suy tim
  • d. tất cả đều đúng
  • b. viêm màng ngoài tim
  • c. xơ hóa ổ van
Câu 131: 88. thuốc điều trị tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân xơ cứng bì là … hoặc prostacyclin hoặc ghép 1 bên phổi:
  • b. giãn cơ trơn
  • a. chẹn kênh calci
  • c. giãn cơ vân
Câu 132: 89. xét nghiệm miễn dịch giúp chẩn đoán phân biệt xơ cứng bì hệ thống và khu trú là:
  • a. antitopoisomerase/anticentromere
  • b. dsDNA/dsANA
  • d. antiHiston/antiRNP
  • c. antiRNP/antiSSA
Câu 133: 90. theo phân loại của Gell và Coombs, sốc phản vệ được xếp vào kiểu hình:
  • b. type II
  • a. type I
  • d. type IV
  • c. type III
Câu 134: 91. sốc phản vệ. d/s. 1. sốc 1 pha thường hết sau vài ngày
  • Đ
  • S
Câu 135: b. sốc 2 pha sốc lại sau 1-72h
  • S
  • Đ
Câu 136: c. sốc kéo dài bình thường sau > 1 ngày
  • S
  • Đ
Câu 137: 92. cơ chế sốc phản vệ do thuốc tế thuốc mê:
  • b. do giải phóng histamine
  • d. không rõ cơ chế
  • a. do miễn dịch qua IgE
  • c. hoạt hóa phức hợp miễn dịch, bổ thể
Câu 138: 93. sốc phản vệ được chia thành các loại:
  • 3. Giải phóng histamin trực tiếp
  • 1. Trung gian IgE
  • 4. Không rõ cơ chế:
    - Sốc phản vệ do gắng sức
    - Sốc phản vệ với Progesterone
    - Sốc phản vệ vô căn
  • 2. Bổ thể/hoạt hóa phức hợp miễn dịch
  • Tất cả 4 loại trên
Câu 139: 94. nguyên nhân gây sốc phản vệ có trụy mạch nhanh nhất là do:
  • a. thức ăn
  • d. thuốc tiêm dưới da
  • c. thuốc tiêm tĩnh mạch
  • b. thuốc uống
Câu 140: 95. thuốc điều trị đầu tiên trong cấp cứu sốc phản vệ:
  • b. corticoid
  • a. adrenalin
  • d. thuốc ức chế miễn dịch
  • c. kháng histamine
Câu 141: 96. đường dùng của adrenalin đầu tiên trong cấp cứu sốc phản vệ:
  • b. tiêm bắp
  • c. tiêm tĩnh mạch chậm
  • d. truyền tĩnh mạch
  • a. tiêm dưới da
Câu 142: 97. adrenalin tiêm bắp có tác dụng tốt hơn tiêm dưới da trong sốc phản vệ vì:
  • b. tăng huyết áp nhanh hơn
  • c. tưới máu ngoại vi giảm trong sốc phản vệ
  • a. đạt đỉnh liều trong máu nhanh hơn
  • d. tất cả các ý trên điều đúng
Câu 143: 98. đường dùng adrenalin trong cấp cứu sốc phản vệ tốt nhất:
  • b. tiêm bắp
  • c. khí dung qua ống nội khí quản
  • d. uống
  • a. tiêm dưới da
Câu 144: 99. sốc phản vệ (d/s): 1. có biểu hiện ở da
  • Đ
  • S
Câu 145: b. chỉ biểu hiện ở tiêu hóa
  • Đ
  • S
Câu 146: c. hạ huyết áp ≥ 30% so với huyết áp bình thường
  • S
  • Đ
Câu 147: d. có biểu hiện ở hệ hô hấp, tim mạch
  • S
  • Đ
Câu 148: 100.sốc phản vệ do thuốc cản quang thường:
  • d. theo cơ chế phức hợp miễn dịch/bổ thể
  • b. không rõ cơ chế
  • c. theo cơ chế giải phóng trực tiếp histamin
  • a. theo cơ chế IgE
Câu 149: 101.test chẩn đoán sốc phản vệ do Rocephin (ceftriaxone):
  • c. IgE đặc hiệu với Rocephin
  • d. test kích thích
  • b. test lẩy da
  • a. test nội bì
Câu 150: 102.tư thế đặt bệnh nhân trong sốc phản vệ:
  • c. đầu cao 30 độ
  • d. nằm đầu thấp, chân cao
  • b. nằm nghiêng tránh nôn
  • a. nằm đầu bằng
Câu 151: 103.khi nào dùng glucagon điều trị sốc phản vệ:
  • b. bệnh nhân sốc phản vệ do côn trùng
  • d. tất cả
  • c. bệnh nhân dùng beta blocker
  • a. bệnh nhân sốc phản vệ do thuốc
Câu 152: 104.trong cấp cứu sốc phản vệ, adrenalin chống chỉ định:
  • c. bệnh tim mạch
  • b. phụ nữ có thai
  • a. trẻ em
  • d. không có chống chỉ định
Câu 153: 105.biểu hiện cơ quan nào hay gặp trong sốc phản vệ:
  • a. tim mạch
  • c. hô hấp
  • b. da
  • d. thần kinh
Câu 154: 106.glucagon được chỉ định trong:
  • c. sốc hai pha
  • a. sốc phản vệ ở bệnh nhân dùng thuốc betalocker
  • b. sốc một pha
  • d. tất cả các trường hợp
Câu 155: 107.liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) có tác dụng tốt nhất trong trường hợp:
  • c. sốc phản vệ do thức ăn
  • d. sốc phản vệ với côn trùng đốt
  • a. sốc phản vệ do gắng sức
  • b. sốc phản vệ với thuốc
Câu 156: 108.nguyên nhân sốc phản vệ:
  • a. do thuốc
  • d. tất cả các ý đều đúng
  • c. do thức ăn
  • b. do công trùng đốt
Câu 157: 109.nguyên nhân gây sốc phản vệ mà thời gian từ khi biểu hiện triệu chứng đến trụy mạch dài nhất:
  • d. côn trùng đốt
  • a. do thức ăn
  • c. do thuốc dạng uống
  • b. do thuốc dạng tiêm truyền
Câu 158: 110.cơ chế sốc phản vệ do thuốc NSAIDs:
  • d. không rõ cơ chế
  • c. phức hợp miễn dịch/bổ thể
  • a. giải phóng trực tiếp histamine
  • b. qua trung gian IgE
Câu 159: 111.vai trò của các chất trung gian hóa học trong sinh bệnh học của sốc phản vệ:
  • a. tăng tính thấm thành mạch
  • d. tất cả
  • b. co thắt cơ trơn phế quản, ruột
  • c. phù nề và xuất tiết niêm mạc
Câu 160: 112.nhóm thuốc có thể gây sốc phản vệ:
  • c. thuốc dùng theo đường đặt tại chỗ
  • d. thuốc dùng theo đường nhỏ mắt
  • e. tất cả
  • b. thuốc đông y đường uống
  • a. thuốc tây y đường uống
Câu 161: 113.chẩn đoán sốc phản vệ khi. D/s. 1. biểu hiện ở da và hô hấp
  • Đ
  • S
Câu 162: b. chỉ có triệu chứng ở đường tiêu hóa
  • Đ
  • S
Câu 163: Tiêu chuẩn lâm sàng chẩn đoán SLE theo SLICC 2012 gồm bao nhiêu tiêu chuẩn:
  • c. 9
  • b. 10
  • a. 11
  • d. 8
Câu 164: tác dụng phụ của corticoid:
  • d. cả 3 đáp án trên đều đúng
  • a. nhiễm trùng
  • b. loãng xương
  • d. đục thủy tinh thể
Câu 165: 114.hội chứng APS gặp tỉ lệ bao nhiêu ở bệnh nhân lupus:
  • d. 60-80%
  • c. 50-60%
  • a. 10-20%
  • b. 40-50%
Câu 166: 115.kháng thể SSA (kháng thể Ro) có thể gặp trong bệnh sau:
  • c. hội chứng kháng phospholipid
  • b. hội chứng Cushing
  • d. hội chứng Sjogren-Gougerout
  • a. hội chứng Steven-Johnson
Câu 167: 116.kháng thể đặc trưng cho SLE là:
  • d. kháng thể Jo-1
  • c. kháng thể kháng Sm
  • b. kháng thể kháng phospholipid
  • a. kháng thể kháng nhân ANA
Câu 168: 117.các thang điểm đánh giá hoạt động của SLE:
  • b. BILAG
  • c. ECLAM
  • a. SLEDAI
  • d. cả 3 đáp án trên đúng
Câu 169: 118.kháng thể có độ nhạy cao nhất trong SLE:
  • d. kháng thể kháng Phospholipid
  • c. kháng thể kháng Sm
  • b. kháng thể kháng chuỗi kép ds-DNA
  • a. kháng thể kháng nhân ANA
Câu 170: 119.về tổn thương viêm khớp đơn thuần trong SLE:
  • b. cứng khớp buổi sáng
  • a. hình ảnh X quang không tổn thương
  • c. có sưng nóng đỏ đau
  • d. biến dạng xương khớp
Câu 171: 120.lupus kinh:
  • b. ác tính
  • d. tổn thương lan tỏa
  • c. tổn thương nội tạng
  • a. lành tính
Câu 172: 121.kháng thể kháng ds-DNA trong chẩn đoán SLE:
  • b. độ đặc hiệu thấp, độ nhạy thấp
  • c. độ đặc hiệu cao, độ nhạy thấp
  • d. độ đặc hiệu thấp, độ nhạy cao
  • a. độ đặc hiệu cao, độ nhạy cao
Câu 173: 122.trong lupus ban đỏ hệ thống , kháng thể Sm là kháng thể:
  • b. có độ nhạy rất cao
  • c. hay gặp trong các trường hợp có huyết khối
  • d. giúp tiên lượng lupus bẩm sinh
  • a. có độ đặc hiệu rất cao
Câu 174: 123.chỉ định điều trị thuốc ức chế miễn dịch trên bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống khi sinh thiết thận có tổn thương cầu thận thuộc nhóm:
  • a. I + II + III
  • b. II + III + IV
  • c. III + IV + V
  • d. VI + V + IV
Câu 175: 124.kháng thể đánh giá đợt cấp SLE:
  • a. kháng thể kháng phospholipid
  • d. kháng thể kháng Sm
  • b. kháng thể kháng nhân ANA
  • c. kháng thể kháng Ds-DNA
Câu 176: 125.lupus do thuốc có đặc điểm:
  • d. cả 3 đáp án trên đều đúng
  • b. các triệu chứng có thể mất đi khi ngừng thuốc
  • c. tổn thương nội tạng thường nặng
  • a. kháng thể kháng histone âm tính
Câu 177: 126.kháng thể nào sau đây thường được dùng để theo dõi đợt cấp của SLE:
  • d. kháng thể kháng RNP
  • b. kháng thể kháng dsDNA
  • a. kháng thể kháng nhân
  • c. kháng thể kháng histon

Câu 1: 127.nhóm thuốc quan trọng nhất trong SLE:
  • d. kháng sinh
  • b. NSAID
  • c. kháng sốt rét
  • a. Corticoid
Câu 2: 128.cơ chế thiếu máu trong bệnh SLE:
  • d. tất cả
  • b. do kháng thể kháng hồng cầu lưu hành
  • a. tan máu
  • c. do không sử dụng được sắt
Câu 3: 129.một số tiêu chuẩn chẩn đoán lupus ban đỏ hệ thống, trừ:
  • b. đau khớp
  • a. rối loạn miễn dịch
  • d. ban hình cánh bướm
  • c. sốt
Câu 4: 130.kháng thể kháng nhân có thể dương tính trong một số trường hợp ngoài lupus:
  • c. người già
  • b. viêm da cơ
  • d. tất cả các ý trên
  • a. xơ cứng bì
Câu 5: 131.kháng thể nào sau đây có vai trò theo dõi tổn thương thận lupus:
  • d. tất cả
  • a. kháng thể kháng c1q
  • b. kháng thể kháng nhân
  • c. kháng thể kháng RNP
Câu 6: 132.kháng thể nào sau đây có giá trị chẩn đoán lupus bẩm sinh:
  • b. kháng thể kháng SSA (Ro)
  • a. kháng thể kháng dsDNA
  • c. kháng thể kháng RNP
  • d. kháng thể kháng Scl 70
Câu 7: 133.trong tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh lupus ban đỏ hệ thống của SLICC 2012 có thêm tiêu chuẩn nào sau đây so với tiêu chuẩn ARA 1997:
  • c. giảm bổ thể
  • a. anti dsDNA (+)
  • b. giảm các dòng máu ngoại vi
  • d. anti phospholipid (+)
Câu 8: 134.kháng thể nào đặc trưng cho lupus do thuốc:
  • c. anti Histone
  • a. anti Smith
  • d. anti Jo-1
  • b. anti DsDNA
Câu 9: 135.tác dụng của lọc huyết tương trong điều trị lupus ban đỏ hệ thống:
  • điều trị viêm cầu thận lupus nặng hoặc khi corticoid và ức chế miễn dịch không có hiệu quả, tâm thần kinh nặng, khi có bằng chứng phức hợp miễn dịch lưu hành.
  • A
  • B
Câu 10: 135b.tiêu chuẩn chẩn đoán lupus ARA 1982:
  • a. 3/11 tiêu chuẩn trở lên
  • c. 5/11 tiêu chuẩn trở lên
  • b. 4/11 tiêu chuẩn trở lên
  • d 6/11 tiêu chuẩn trở lên
Câu 11: 136.tỉ lệ kháng phospholipid trong lupus:
  • 40%
  • 30%
  • 60%
  • 50%
Câu 12: 137.các nhóm thuốc điều trị chủ yếu trong lupus ban đỏ hệ thống là:
  • c. ức chế miễn dịch + kháng sinh
  • d. giảm đau + kháng sinh
  • a. corticoid + ức chế miễn dịch
  • b. corticoid + bọc dạ dày
Câu 13: 138.kháng thể kháng nhân có độ nhạy … và có độ đặc hiệu … trong bệnh lupus:
  • d. thấp/thấp
  • a. cao, thấp
  • b. thấp, cao
  • c. cao, cao
Câu 14: 139.biểu hiện trên da điển hình của lupus ban đỏ hệ thống:
  • b. hội chứng Raynaud
  • a. xơ cứng ngoài da
  • c. ban đỏ hình cánh bướm
  • d. may đay cấp
Câu 15: 140.tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán trong tổn thương thận lupus là:
  • b. có nhiều hồng cầu trong nước tiểu
  • d. sinh thiết thận
  • c. trụ mỡ, trụ tế bào (+)
  • a. protein niệu cao
Câu 16: 141.các nhóm thuốc chính được sử dụng trong điều trị lupus ban đỏ hệ thống:
  • ức chế miễn dịch
  • all
  • corticoid
  • chống sốt rét
  • NSAIDs
Câu 17: 142.các biểu hiện lâm sàng hay gặp của lupus ban đỏ hệ thống:
  • b. sốt, đau khớp, dạ dày
  • d. đau khớp, rụng tóc, dày da
  • a. sốt, đau khớp, rụng tóc
  • c. đau khớp, rụng tóc, nuốt nghẹn
Câu 18: 143.một số tiêu chuẩn chẩn đoán lupus ban đỏ hệ thống theo hội khớp học Mỹ:1. xơ phổi vùng đáy.
  • S
  • Đ
Câu 19: b. sốt.
  • S
  • Đ
Câu 20: c. da căng cứng.
  • Đ
  • S
Câu 21: d. da cứng, mất nếp nhăn.
  • Đ
  • S
Câu 22: e. tổn thương thận.
  • S
  • Đ
Câu 23: f. loét trợt các hốc tự nhiên và da.
  • S
  • Đ
Câu 24: g. kháng thể kháng nhân hiệu giá bất thường.
  • S
  • Đ
Câu 25: h. ban cánh bướm trên mặt.
  • Đ
  • S
Câu 26: 144.tổn thương cơ xương khớp trong lupus ban đỏ hệ thống: d/s. 1. ít để lại di chứng.
  • S
  • Đ
Câu 27: b. biến dạng khớp.
  • Đ
  • S
Câu 28: c. cứng khớp buổi sáng.
  • Đ
  • S
Câu 29: d. trên film có hình ảnh mòn xương.
  • S
  • Đ
Câu 30: e. chủ yếu ở khớp nhỡ, nhỏ.
  • S
  • Đ
Câu 31: 145.xét nghiệm miễn dịch không dùng để chẩn đoán lupus ban đỏ hệ thống:
  • c. kháng thể kháng chuỗi kép
  • d. tế bào Hargrave
  • a. kháng thể kháng nhân
  • b. kháng thể kháng histon
Câu 32: 146.lupus ban đỏ hệ thống. d/s. 1. ban cánh bướm ở mặt: bằng phẳng hay gờ nhẹ lên mặt da trên má, sống mũi
  • Đ
  • S
Câu 33: 2. rụng tóc kiểu rừng thưa, có thể hồi phục
  • Đ
  • S
Câu 34: 3. x quang không có hình ảnh mòn xương, gai xương hoặc hẹp dính khe khớp
  • S
  • Đ
Câu 35: 4. anti-Smith: kháng thể đặc hiệu
  • S
  • Đ
Câu 36: 5. bệnh nhân vào viện vì đau ngực, khó thở cần loại trừ nhồi máu phổi
  • Đ
  • S
Câu 37: 147.tổn thương mắt trong SLE:
  • all
  • tắc động mạch võng mạc, viêm thần kinh thị giác, hội chứng xơ teo tuyến lệ, teo tổ chức liên kết mắt
  • viêm võng mạc, viêm kết mạc sung huyết
Câu 38: 148.test chẩn đoán mày đay do lạnh:
  • b. tiếp xúc đá trong vòng 4 phút
  • c. cho bệnh nhân ăn đồ lạnh
  • d. tất cả đều đúng
  • a. chiếu ánh sáng lạnh trong vòng 10 phút
Câu 39: 149.trong các bệnh lý tự miễn như lupus, viêm mạch… có thể biểu hiện ngoài da dạng mày đay hay không?
  • b. không
  • a. Có
Câu 40: 150.kháng thể đóng vai trò chính trong mày đay, phù Quincke là:
  • IgM
  • IgE
  • Instagram
  • IgA
Câu 41: 151.phân loại mày đay cấp và mạn dựa vào mốc thời gian:
  • a. 6 ngày
  • c. 6 tháng
  • d. 6 năm
  • 6 tuần
Câu 42: 152.mày đay được coi là mạn tính khi tiến triển:
  • a. kéo dài nhiều tháng, nhiều năm
  • d. mày đay cấp điều trị 4 tuần không khỏi
  • b. > 6 tháng
  • c. > 6 tuần
Câu 43: 153.đặc điểm tổn thương da trong mày đay viêm mạch:
  • b. tồn tại < 12h
  • d. tồn tại > 24h
  • c. tồn tại < 24h
  • a. tồn tại < 6h
Câu 44: 154.hình ảnh có thể gặp trong sinh thiết da ở bệnh nhân mày đay cấp:
  • c. giãn các mao mạch ở lớp thượng bì và trung bì
  • a. lắng đọng bổ thể Ig
  • d. hoại tử thành mạch
  • b. thâm nhập các tế bào monocyte
Câu 45: 155.hình ảnh có thể gặp khi sinh thiết da ở bệnh nhân mày đay mạn không rõ nguyên nhân:
  • b. thâm nhiễm tế bào viêm một nhân
  • a. thâm nhiễm tế bào tua gai
  • d. thâm nhiễm tế bào bạch cầu ái toan
  • c. thâm nhiễm bạch cầu trung tính
Câu 46: 156.tổn thương da trong mày đay cấp có đặc điểm:
  • d. thâm nhiễm tế bào lympho T khi sinh thiết da
  • b. trên nền da đỏ, có kèm các mụn nước, bong vảy
  • c. ban dạng xung huyết, ngứa ít mà chủ yếu là cảm giác rát bỏng
  • a. có thể thoái lui trong vòng 4-6h
Câu 47: 157.hóa chất trung gian đóng vai trò chính trong cơ chế bệnh sinh của mày đay và phù Quincke:
  • histamin
  • chứ còn gì nữa
Câu 48: 158.điều trị mày đay mạn: d/s.1. loại trừ dị nguyên
  • S
  • Đ
Câu 49: 2. thực hiện chế độ ăn
  • Đ
  • S
Câu 50: 3. phối hợp kháng H1 thế hệ 1 và 2
  • S
  • Đ
Câu 51: 4. corticoid
  • S
  • Đ
Câu 52: 5. Anti leukotrien
  • S
  • Đ
Câu 53: 159.tế bào đóng vai trò trung tâm trong cơ chế bệnh sinh của mày đay, phù Quincke:
  • chứ còn gì nữa
  • tế bào Mast (mastocyte - dưỡng bào)
Câu 54: 160.mày đay mạn. d/s. 1. hầu hết không tìm được nguyên nhân
  • Đ
  • S
Câu 55: 2. thường liên quan đến bệnh viêm tuyến giáp đặc hiệu
  • S
  • Đ
Câu 56: 3. thường liên quan đến bệnh lý gan
  • Đ
  • S
Câu 57: 4. thuốc điều trị mày đay là kháng histamin.
  • S
  • Đ
Câu 58: 161.giải phẫu bệnh trong mày đay viêm mạch, trừ:
  • a. thâm nhiễm bạch cầu trung tính
  • c. thâm nhiễm bạch cầu ưa acid
  • d. sung phù các tế bào nội mạc mao tĩnh mạch
  • b. hoại tử thành mạch máu
Câu 59: 162.rối loạn thông khí trong hen phế quản:
  • c. hỗn hợp
  • d. không có rối loạn thông khí
  • a. tắc nghẽn
  • b. hạn chế
Câu 60: 163.tế bào tham gia quá trình viêm của hen phế quản trừ:
  • a. Th2
  • c. bạch cầu đa nhân trung tính
  • b. Th1
  • d. đại thực bào
Câu 61: 164.cơn hen phế quản điển hình có triệu chứng, trừ:
  • b. ho tái phát
  • a. nặng ngực tái phát
  • d. thở rít, khò khè tái phát
  • c. khó thở tái phát
Câu 62: 165.thuốc điều trị cắt cơn trong hen phế quản là:
  • b. LAMA
  • a. SABA
  • c. LABA
  • d. SABA và LABA
Câu 63: 166.thuốc cắt cơn hen có:
  • b. LABA tồn tại trong cơ thể 12h
  • d. thuốc kháng cholinergic cắt cơn sau 6h
  • a. SABA cắt cơn sau 15 phút
  • c. corticoid đường uống cắt cơn sau 1h
Câu 64: 167.điều trị đặc hiệu trong bệnh hen phế quản là:
  • c. giãn phế quản bằng thuốc kích thích beta 2 tác dụng chậm
  • b. giãn phế quản bằng thuốc kích thích beta 2 tác dụng nhanh
  • d. liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
  • a. corticoid dạng hít
Câu 65: 168.x quang phổi ở bệnh nhân hen có vai trò:
  • c. đánh giá mức độ ứ khí của bệnh nhân hen phế quản
  • b. giúp cung cấp thông tin chẩn đoán phân biệt
  • d. đánh giá mức độ nặng của hen phế quản
  • a. chẩn đoán hen phế quản
Câu 66: 169.xác định nitric oxid trong hơi thở giúp chẩn đoán:
  • a. viêm phổi
  • b. hen phế quản
  • d. COPD
  • c. tràn dịch màng phổi
Câu 67: 170.đặc điểm hen nhẹ, dai dẳng trừ:
  • d. triệu chứng ban đêm > 2 lần/tuần
  • c. PEF 80%
  • b. PEF dao động 20 - 30%
  • a. triệu chứng ban ngày > 1 lần/tuần
Câu 68: 171.biện pháp nào đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán hen phế quản:
  • d. định lượng IgE toàn phần
  • b. khai thác tiền sử
  • a. khám lâm sàng
  • c. đo chức năng hô hấp
Câu 69: 172.thuốc dự phòng hen phế quản có tác dụng cắt cơn:
  • a và c
  • c. salmeterol/fluticarson (Seretide)
  • d. ICS
  • a. formoterol/ pulmicort (Symbicort)
  • b. leukotriene
Câu 70: 173.cơn hen điển hình có đặc điểm, trừ:
  • b. chức năng hô hấp khả năng phục hồi phế quản: tăng FEV1 > 15%
  • d. nghe phổi trong cơn có rales rít, ngáy
  • c. cơn khó thở ra, khó thở nhanh, có tiếng cò cử, tiếng rít
  • a. tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi
Câu 71: 174.test phục hồi phế quản nhằm:
  • d. tất cả
  • a. chẩn đoán phân biệt COPD
  • b. chẩn đoán hen phế quản
  • c. đánh giá đáp ứng với thuốc giãn phế quản
Câu 72: 175.điều trị liệu pháp miễn dịch trong hen phế quản dùng khi:
  • a. cho tất cả các thể hen
  • d. không đạt được kiểm soát hen phế quản sau 3 tháng điều trị thông thường.
  • b. điều trị thất bại với kháng IgE
  • c. có thể chỉ định ngay ở hen phế quản trẻ em
Câu 73: 176.đặc điểm nào thuộc cơn hen cấp mức độ vừa:
  • b. khí máu PaO2 > 60 mmHg, pCO2 < 45 mmHg
  • c. bệnh nhân nói được [S]dài
  • d. độ bão hòa oxy qua da SpO2 > 95%
  • a. tinh thần tỉnh táo
Câu 74: 177.ACT là công cụ:
  • c. tổng điểm cao nhất là 25, thấp nhất là 5
  • a. áp dụng cho mọi lứa tuổi
  • d. để đánh giá ACT cần thiết phải đo chức năng hô hấp
  • b. đánh giá kiểm soát hen trong vòng 3 tháng S 4 tuần
Câu 75: 178.thuốc nào không phải thuốc dự phòng hen:
  • d. corticoid đường toàn thân
  • c. ICS
  • b. Montelukast
  • a. ICS + LABA
Câu 76: 179.triệu chứng nào sau đây giúp nhận biết bệnh nhân có cơn hen nguy kịch có nguy cơ ngừng thở:
  • b. nhịp chậm
  • d. mạch đảo
  • c. tinh thần lơ mơ lẫn lộn
  • a. phổi im lặng
  • e. tất cả
Câu 77: 180.thuốc cắt cơn hen bao gồm:
  • b. LABA
  • e. nhóm xanthin
  • a. SABA
  • d. corticoid uống
  • c. kháng cholinergic
  • f. tất cả
Câu 78: 181.ICS có tác dụng:
  • b. kiểm soát tình trạng viêm đường thở
  • c. làm giảm triệu chứng của hen
  • e. tất cả
  • d. giảm số cơn hen nặng, cải thiện chất lượng cuộc sống
  • a. giảm tình trạng đáp ứng phế quản
Câu 79: 182.đặc điểm khó thở do hen:
  • d. khó thở thì hít vào, về đêm và gần sáng
  • a. luôn có tiền triệu
  • b. khó thở ra, chậm, về đêm và gần sáng
  • c. khó thở 2 thì, về đêm và gần sáng
Câu 80: 183.xét nghiệm kích thích phế quản bằng methacholin dương tính khi FEV1 sau methacholin giảm bao nhiêu % so với FEV1 trước khi làm xét nghiệm:
  • a. 20
  • c. 15
  • b. 80
  • d. 12
Câu 81: 184.methacholin chống chỉ định ở ? 1. phụ nữ có thai
  • Đ
  • S
Câu 82: 2. IgE cao
  • Đ
  • S
Câu 83: 3. FEV1 < 60%
  • S
  • Đ
Câu 84: 4. rối loạn nhịp tim
  • S
  • Đ
Câu 85: 185.Viêm mạn tính đường thở trong hen phế quản: (ĐS) A.Là yếu tố quan trọng nhất trong cơ chế bệnh sinh của HPQ
  • S
  • Đ
Câu 86: B.Điều trị cephaleucin có thể làm giảm tình trạng viêm
  • S
  • Đ
Câu 87: C.Vị trí: hay gặp ở đường thở lớn
  • S
  • Đ
Câu 88: D.IL1 đóng vai trò quan trọng
  • Đ
  • S
Câu 89: 186.Test kích thích phế quản dùng để:
  • A. Đánh giá tăng phản ứng phế quản
  • D. Tất cả đều đúng
  • C. Chẩn đoán HPQ nghề nghiệp
  • B. Chẩn đoán xác định hen phế quản
Câu 90: 188.bệnh nhân hay bị sảy thai hoặc thai lưu nhiều lần cần làm kháng thể:
  • d. kháng Jo-1
  • a. kháng phospholipid
  • c. kháng SSA (kháng Ro)
  • b. kháng histone
Câu 91: 189.kháng thể IgG:
  • c. trọng lượng phân tử 150.000 Dalton
  • a. 75% số lượng kháng thể
  • d. có 3 dưới type
  • b. hằng số lắng 9 - 14s
Câu 92: 190.mediator tiên phát bao gồm:
  • d. tất cả
  • c. PAF & ECF
  • b. histamin
  • a. tryptase
Câu 93: 191.mediator thứ phát:
  • prostaglandin, leukotrien, neutropeptid
  • Nhé
Câu 94: 192.kháng thể IgA:
  • a. cấu tạo từ 2 chuỗi nhẹ và 1 chuỗi nặng
  • b. có phân tử lượng = IgM
  • c. hằng số 7s
  • d. 1% IgA là IgA dịch tiết
Câu 95: 193.IgA có cấu tạo gồm 2 chuỗi nhẹ kappa hoặc lamda với hai chuỗi nặng alpha.
  • - 4 loại: IgG 1,2,3,4
  • - 7s
  • Hằng số lắng 9 -14 s
  • IgG:
  • Khối lượng IgA = IgG
  • - 70% Ig
  • - 150.000 Dalton
Câu 96: 194.kháng thể IgG, trừ:
  • c. phân tử lượng 150.000 Da
  • d. hằng số lắng 7s
  • a. các loại IgG 1, 2, 3, 4, 5
  • b. 70% các globulin miễn dịch
Câu 97: 195.Interleuki nào không do Th1 tiết ra:
  • d. IL 2
  • a. IL 6
  • c. IL 1
  • b. IL 5
Câu 98: 196.kháng thể IgE:
  • d. có 2 phân tử kháng thể
  • c. trữ lượng trong huyết thanh người 0.5 mg/l
  • a. phân tử lượng 190.000 Dalton
  • b. hằng số lắng 9s
Câu 99: 197.các phát biểu đúng về kháng thể dị ứng, trừ:
  • a. gồm 5 loại
  • d. là globulin miễn dịch
  • b. IgA = IgM
  • c. 1% IgA là dịch tiết
Câu 100: 198.trong các phương pháp chẩn đoán bệnh dị ứng, phương pháp nào là quan trọng nhất:
  • a. xét nghiệm máu
  • d. khai thác tiền sử dị ứng
  • c. test kích thích
  • b. lẩy da
Câu 101: 199.thuốc nào sau đây là kháng H1 thế hệ 1:
  • d. clarityne
  • b. desloratadine
  • c. clopheniramin
  • a. loratadine
Câu 102: 200.hiện tượng dị ứng kinh điển trên thực nghiệm, trừ:
  • c. hiện tượng Schullz Dale là hiện tượng phản vệ thụ động
  • b. sốc phản vệ
  • a. hiện tượng Arthus là hiện tượng phản vệ tại chỗ
  • d. hiện tượng Schulz Dale là phản vệ invitro
Câu 103: 201.hiện tượng … và các bệnh dị ứng … xảy ra kết tủa của các … (dị nguyên và kháng thể) trong bạch cầu đa nhân:
  • a. Arthus, loại hình III, phức hợp miễn dịch
  • d. Schullz-Dale, loại hình IV, phức hợp miễn dịch
  • b. Schullz-Dale, loại hình III, phức hợp miễn dịch
  • c. Arthus, loại hình II, phức hợp miễn dịch
Câu 104: 202.kháng thể dị ứng được tổng hợp từ:
  • b. tương bào
  • a. tế bào lympho B
  • c. tế bào lympho B và T
  • d. dưỡng bào
Câu 105: 203.giải mẫn cảm được chỉ định:
  • c. không có điều trị thay thế
  • b. lợi ích cao hơn nguy cơ
  • a. liệu pháp là first time
  • d. tất cả
Câu 106: 204.thuốc kháng histamin loại nào không dùng cho phụ nữ có thai:
  • c. certirizine
  • a. loratadine
  • d. chlopheniramin
  • b. Hydroxyzine
Câu 107: 205.thuốc kháng histamin: d/s.1. Clarityne.(Loratadine)
  • S
  • Đ
Câu 108: 2. Telfast. (fexofenadine)
  • Đ
  • S
Câu 109: 3. cimetidine.
  • Đ
  • S
Câu 110: 4. singulair. (Montelukast)
  • Đ
  • S
Câu 111: 5. phenergan. (Promethazine)
  • S
  • Đ
Câu 112: 6. clopheniramin.
  • Đ
  • S
Câu 113: 206. bệnh lý dị ứng có cùng cơ chế bệnh sinh với mày đay, phù Quincke theo type phân loại của Gell và Coombs. D/s.1. bệnh huyết thanh.
  • S
  • Đ
Câu 114: 2. tan máu tự miễn do cơ chế miễn dịch.
  • Đ
  • S
Câu 115: 3. eczema.
  • S
  • Đ
Câu 116: 4. steven-Johnson.
  • S
  • Đ
Câu 117: 5. Sốc phản vệ.
  • S
  • Đ
Câu 118: 207.cấu trúc kháng thể dị ứng bao gồm:
  • d. 2 chuỗi nặng và 1 chuỗi nhẹ
  • a. 1 chuỗi nặng và 1 chuỗi nhẹ
  • b. 2 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
  • c. 1 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
Câu 119: 208.hiện tượng nào sau đây thuộc loại hình dị ứng typ III:
  • b. hiện tượng Ovary
  • d. hiện tượng Prausnitz-Kustner
  • c. hiện tượng Shultz-Dale
  • a. hiện tượng Arthus
Câu 120: 209.dị ứng loại 1, theo Cell và Coombs là:
  • b. phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE
  • c. phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE gắn trên tế bào mast và eosinophil
  • a. phản ứng kết hợp kháng nguyên với kháng thể hòa tan
  • d. phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể có biểu hiện lâm sàng điển hình là hiện tượng phản vệ, tan máu
Câu 121: 210.phân tử kết dính:
  • c. chủ yếu là những ICAM
  • b. tham gia vào quá trình hóa ứng động bạch cầu
  • a. là những phân tử protein trên bề mặt các màng tế bào
  • d. tất cả đều đúng
Câu 122: 211.tế bào T sản xuất ra các cytokin IL 1, IL 2 và:
  • b. IL 5
  • c. IL 6
  • a. IL 4
  • e. tất cả
  • d. IL 10
Câu 123: 212.trong dị ứng loại hình type IV, hiện tượng nào gây ra tình trạng hoạt hóa lympho T thành T mẫn cảm:
  • c. giải phóng các cytokin
  • b. hoạt hóa bổ thể
  • d. hiện tượng tiêu tế bào
  • a. kết hợp kháng nguyên trên bề mặt tế bào T
Câu 124: 213.trong quá trình phản ứng quá mẫn type 2: d/s. a. kháng nguyên gắn vào tế bào đích
  • S
  • Đ
Câu 125: b. kháng thể gắn vào tế bào đích
  • Đ
  • S
Câu 126: c. kháng thể gắn vào thụ thể
  • Đ
  • S
Câu 127: d. hoạt hóa bổ thể
  • S
  • Đ
Câu 128: 214.tế bào lympho T mẫn cảm có vai trò trong loại phản ứng loại hình IV:
  • c. ghi nhớ miễn dịch
  • a. tiết cytokin
  • d. điều hòa phản ứng
  • b. vai trò như kháng thể dị ứng
Câu 129: 215.theo phân loại Gell và Coombs:
  • d. loại hình I là gây độc tế bào
  • a. loại hình IV là loại hình phức hợp miễn dịch
  • b. loại hình III là loại hình Arthus
  • c. loại hình II là loại hình dị ứng qua IgE
Câu 130: 216.xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán dị ứng do aspirin:
  • c. định lượng IgE đặc hiệu
  • a. test kích thích
  • d. test áp
  • b. test da
Câu 131: 217.hội chứng Red man (người đỏ) do vancomycin là do:
  • d. dị ứng chậm qua lympho T
  • a. dị ứng type I
  • c. giải phóng trực tiếp histamin
  • b. dị ứng type II
Câu 132: 218.chẩn đoán hội chứng Steven - Johnsn:
  • d. tổn thương da ≤ 10%, tổn thương hốc tự nhiên, tổn thương nội tạng
  • a. tổn thương da bọng nước vỡ < 10%, loét 2 hốc tự nhiên trở lên
  • b. tổn thương da ≤ 10%, loét 2 hốc tự nhiên trở lên
  • c. tổn thương da ≤ 10%, loét hốc tự nhiên, nilkosky (+)
Câu 133: 219.điều trị TEN:
  • b. chống nhiễm khuẩn trên da
  • a. chăm sóc và dinh dưỡng
  • d. tất cả các ý trên đều đúng
  • c. cyclosporin/IVIG
Câu 134: 220.chẩn đoán mức độ nặng trong Stevent Johnson dựa vào thang điểm
  • d. UAS
  • c. SCORAD
  • a. ADASI
  • b. SCORTEN
Câu 135: 221.test nội bì với dị nguyên nên:
  • c. để nguyên nồng độ giống như test lẩy da
  • d. pha loãng nồng độ đến 100 hoặc 1000 lần so với test lẩy da
  • b. pha loãng nồng độ đến 10 lần so với test lẩy da
  • a. pha loãng nồng độ đến hơn 1000 lần so với test lẩy da
Câu 136: 222.phương pháp quan trọng nhất trong chẩn đoán dị ứng thuốc:
  • d. test lẩy da
  • b. test nội bì
  • a. khai thác tiền sử bệnh
  • c. xét nghiệm phân hủy tế bào mast
Câu 137: 223.nguyên tắc điều trị dị ứng thuốc:
  • b. điều trị theo nguyên nhân và cơ chế dị ứng
  • a. ngừng thuốc gây dị ứng
  • c. corticoid và kháng histamine là thuốc chủ yếu
  • d. tất cả các ý trên đều đúng
Câu 138: 224.tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán dị ứng thuốc là:
  • b. test áp với thuốc nghi ngờ
  • d. test kích thích với thuốc nghi ngờ
  • c. test nội bì với thuốc nghi ngờ
  • a. test lẩy da với thuốc nghi ngờ
Câu 139: 225.AGEP là bệnh do dị ứng thuốc nào
  • kháng sinh nhóm betalactam, tetracyclin, sulfonamide, chống nấm, carbamazepine
  • biết thế thôi
Câu 140: 226.AGEP có cơ chế dị ứng qua trung gian tế bào:
  • c. đa nhân trung tính
  • b. lympho B
  • d. macrophage
  • a. lympho T
Câu 141: 227.dị ứng thuốc nào liên quan đến HLA B*5701:
  • b. colchicin
  • a. allopurinol
  • c. carbamazepin
  • d. Abacavir
Câu 142: 228.dị ứng thuốc nào liên quan đến HLA B*5801:
  • b. colchicin
  • a. allopurinol
  • d. abacavir
  • c. carbamazepin
Câu 143: 229.dị ứng thuốc nào liên quan đến HLA B*1502:
  • b. colchicin
  • d. abacavir
  • a. allopurinol
  • c. Carbamazepin
Câu 144: 230.tính đa giá (polyvalent) của dị ứng thuốc:
  • a. một thuốc có thể gây nhiều kiểu hình dị ứng
  • c. nhiều người dị ứng với một loại thuốc
  • d. a + b
  • b. một kiểu hình dị ứng có thể do nhiều thuốc
Câu 145: 231.IgE đặc hiệu với penicillin có thể mất ở bệnh nhân dị ứng penicillin sau:
  • b. 1 năm
  • a. 6 tháng
  • d. trên 10 năm
  • c. 5 năm
Câu 146: 232.hội chứng DRESS có cơ chế dị ứng qua trung gian tế bào:
  • c. macrophage
  • d. đa nhân trung tính
  • a. bạch cầu ái toan
  • b. lympho B
Câu 147: 233.chống chỉ định test kích thích với thuốc:
  • c. bệnh nhân dị ứng ASA
  • a. không có chống chỉ định
  • b. bệnh nhân Steven-Johnson, TEN
  • d. bệnh nhân bị mày đay phù Quincke
Câu 148: 234.nhóm thuốc nào thường gây ra AGEP:
  • c. NSAIDs
  • a. kháng sinh Biseptol
  • d. chống động kinh
  • b. allopurinol
Câu 149: 235.yếu tố nguy cơ làm tăng dị ứng thuốc:
  • a. không khai thác cơ địa dị ứng
  • d. nhầm thuốc, không thực hành 3 kiểm tra - 5 đối chiếu.
  • e. tất cả
  • c. không khai thác tiền sử dị ứng khi sử dụng thuốc
  • b. mẫn cảm chép giữa các thuốc
Câu 150: 236.xét nghiệm in vitro chẩn đoán dị ứng thuốc:
  • b. phản ứng phân hủy tế bào mast
  • a. phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu
  • d. tất cả đều đúng
  • c. phản ứng xác định IgE đặc hiệu và toàn phần
Câu 151: 237.kháng thể U1 RNP dương tính nên nghĩ đến chẩn đoán nào:
  • b. xơ cứng bì
  • d. bệnh mô liên kết hỗn hợp
  • c. SLE
  • a. Sjogren syndrome
Câu 152: 238.kháng thể đặc hiệu trong bệnh mô liên kết hỗn hợp:
  • c. kháng thể kháng RNP
  • d. kháng thể kháng Scl-70
  • a. kháng thể kháng nhân ANA
  • b. kháng thể kháng chuỗi kéo Jo-1
Câu 153: 239.chống chỉ định test lẩy da:
  • d. trẻ em dưới 2 tuổi
  • c. bệnh nhân mang thai
  • a. bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ
  • b. SJS/TEN
Câu 154: 240.yếu tố quan trọng gây dương tính giả khi thực hiện test lẩy da:
  • a. đâm kim quá sâu trên bề mặt da
  • b. hội chứng vẽ nổi da
  • d. đọc xét nghiệm quá muộn
  • c. dị nguyên hết hiệu lực
Câu 155: 241.test được dùng trong chẩn đoán dị ứng type nhanh, trừ:
  • a. test lẩy da
  • b. test nội bì
  • d. test áp da
  • c. định lượng IgE toàn phần
Câu 156: 242.kháng thể giúp sàng lọc bệnh tự miễn:
  • d. cả 3 đáp án trên đều đùng
  • b. kháng thể kháng chuỗi kép Ds-DNA
  • c. kháng thể kháng RNP
  • a. kháng thể kháng nhân ANA
Câu 157: 243.kháng thể có giá trị sàng lọc trong bệnh lý tự miễn là:
  • d. anti SSA/SSB
  • a. kháng thể kháng nhân
  • c. anti Smith
  • b. anti dsANA
Câu 158: 244.xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán dị ứng type chậm là:
  • a. test lẩy da
  • c. test áp
  • b. test nội bì
  • d. IgE đặc hiệu
Câu 159: 245.xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán dị ứng type nhanh là:
  • a. test lẩy da
  • d. IgE đặc hiệu
  • c. test áp
  • b. test nội bì
Câu 160: 246.prick test được chỉ định trong các trường hợp:
  • a. hội chứng Lyell
  • c. mày đay cấp
  • b. bệnh huyết thanh
Câu 161: 247.test áp được dùng để xác định nguyên nhân của:
  • c. sốc phản vệ do côn trùng đốt
  • b. dị ứng thức ăn *có thể làm IgE hoặc các test lẩy ra, nội bì
  • a. viêm da tiếp xúc do dị ứng mỹ phẩm
  • d. sốc phản vệ do thuốc
Câu 162: 248.nên ngừng sử dụng kháng histamin thế hệ 1 tối thiểu mấy ngày trước khi thực hiện skin prick test:
  • c. không cần
  • b. 1 tháng
  • a. 1 ngày
  • d. 3 ngày
Câu 163: 249.các thuốc kháng histamin thế hệ 2 phải dừng bao lâu trước khi làm test lẩy da:
  • c. 3 ngày
  • b. không cần
  • a. 1 tuần
  • d. 2 ngày
Câu 164: 250.bệnh nhân đang sử dụng corticoid đường uống 1 tuần, để làm test lẩy da cần dừng corticoid ít nhất trong:
  • c. 1 tháng
  • a. 7 ngày
  • b. 3 ngày
  • d. không cần dừng
Câu 165: 251.test bì được sử dụng để chẩn đoán thuốc gây dị ứng trong trường hợp:
  • d. sau khi ổn định, không còn tổn thương da
  • a. ban đỏ toàn thân
  • b. hội chứng Steven-Johnson
  • c. hội chứng Lyell
Câu 166: 252.prick test được chỉ định trong các trường hợp: 1. mày đay mạn tính.
  • S
  • Đ
Câu 167: 2. viêm mũi dị ứng.
  • S
  • Đ
Câu 168: 3. thiếu máu tan máu tự miễn có nguồn gốc miễn dịch.
  • S
  • Đ
Câu 169: 4. đỏ da toàn thân do thuốc.
  • Đ
  • S
Câu 170: 5. sốc phản vệ sau khi dùng lidocain.
  • S
  • Đ
Câu 171: 6. Steven-Johnson.
  • Đ
  • S
Câu 172: 253.xét nghiệm chức năng hô hấp có tác dụng:
  • e. tất cả
  • d. a và b
  • c. xác định tình trạng xơ phổi đi kèm
  • b. theo dõi đáp ứng điều trị
  • a. chẩn đoán mức độ nặng của bệnh
Câu 173: 254.test lẩy da có thể âm tính giả trong trường hợp:
  • a. bệnh nhân đang dùng thuốc kháng histamin
  • c. bệnh nhân hút thuốc lá
  • b. kỹ thuật viên đâm kim quá sâu trong da
  • d. bệnh nhân sử dụng corticoid đường uống
Câu 174: 255.phương pháp để phát hiện thuốc gây dị ứng:
  • e. phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu
  • d. phản ứng phân hủy tế bào mast
  • b. test nội bì
  • c. test kích thích
  • f. tất cả
  • a. prick test
Câu 175: 256.so sánh test lẩy da và xét nghiệm hấp thụ dị nguyên phóng xạ RAST:
  • d. test lẩy da nhạy thấp hơn, RAST có độ đặc hiệu cao hơn
  • a. test lẩy da nhạy cao hơn, RAST có độ đặc hiệu cao hơn
  • c. test lẩy da đặc hiệu thấp hơn, RAST có độ nhạy cao hơn
  • b. test lẩy da nhạy thấp hơn, RAST có độ nhạy cao hơn
Câu 176: 257.Bệnh nhân nữ 32 tuổi, sau mổ u nang buồng trứng ngày thứ 2, quá trình mổ an toàn không có biến chứng. Sau mổ ngày thứ nhất, bệnh nhân được truyền Perfalgan 1 g, Tavanic (levofloxacin) 500mg, sau truyền 30 phút bệnh nhân xuất hiện ban mày đay cấp, ngứa nhiều. Ngày thứ 2 bệnh nhân được chuyển dùng Ivanz (ertapenem) 1g và Efferalgan 1g, sau truyền bệnh nhân ngứa nhiều, ban mày đay nhiều hơn, khó thở. Khám hiện tại: bệnh nhân tỉnh, huyết áp 100/60 mmHg, M 100l/p, SpO2 87%, phổi có ran rít, tim đều, đau bụng, phản ứng thành bụng (-).Tiền sử: mày đay mạn đã điều trị ổn định 3 tháng trước, dị ứng paracetamol dạng tổn thương là may đay (theo bệnh nhân kể).1. chẩn đoán bệnh phù hợp nhất:
  • b. hen phế quản
  • c. mày đay mạn
  • d. mày đay cấp
  • a. phản vệ
Câu 177: 2. phân loại bệnh cảnh dị ứng của bệnh nhân này theo Gell và Coombs:
  • d. typ IV
  • c. typ III
  • b. typ II
  • a. typ I
Câu 178: 3. đánh giá ban đầu cần cho bệnh nhân này, trừ:
  • a. dấu hiệu sinh tồn (M, HA, SpO2)
  • d. test da với thuốc
  • b. hỏi tiền sử
  • c. Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa
Câu 179: 4. xét nghiệm có giá trị chẩn đoán ngay tại thời điểm xảy ra phản ứng:
  • a. IgE toàn phần
  • c. test lẩy da
  • b. định lượng Tryptase
  • d. test nội bì
Câu 180: 5. thuốc điều trị đầu tay cho bệnh nhân:
  • c. kháng leukotrien
  • b. epinephrin
  • a. corticoid
  • d. kháng histamin H1 thế hệ 2
Câu 181: 6. thuốc nghi ngờ dị ứng nhiều nhất ở bệnh nhân này:
  • b. ertapenem
  • c. levofloxacin
  • d. thuốc gây mê
  • a. Paracetamol
Câu 182: 7. sau khi dùng thuốc điều trị bệnh nhân hết khó thở, còn ban mày đay. Bệnh nhân có chỉ định cần dùng kháng sinh sau mổ. Lựa chọn kháng sinh cho bệnh nhân dựa trên nguyên tắc:
  • c. dùng test da để lựa chọn kháng sinh
  • d. dùng test kích thích lựa chọn thuốc
  • a. có thể dùng 1 trong 2 kháng sinh đã dùng
  • b. không thể dùng kháng sinh
Câu 183: 8. sau 5 ngày bệnh ổn định, hết tình trạng dị ứng, bệnh nhân được ra viện. hướng dẫn cho bệnh nhân:
  • c. bất kỳ khi nào có bệnh thì làm test da trước khi dùng thuốc
  • b. sau 4 tuần vào làm test với thuốc tìm nguyên nhân
  • d. phân hủy mastocyte với các loại thuốc đã dùng
  • a. không được dùng bất kỳ loại kháng sinh nào
Câu 184: 9. xét nghiệm có giá trị nhất tìm nguyên nhân dị ứng:
  • b. test nội bì đọc nhanh
  • c. test kích thích
  • d. IgE đặc hiệu
  • a. test lẩy da
Câu 185: 10. xét nghiệm có giá trị chẩn đoán dị ứng với nhóm NSAIDs:
  • a. test lẩy da
  • d. test kích thích
  • b. test nội bì
  • c. IgE đặc hiệu

Câu 1: 258.Bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử lupus ban đỏ hệ thống 2 năm, khám và điều trị thường xuyên, đang dùng Medrol 4 mg/ngày. Bệnh nhân đang mang thai lần đầu, thai 12 tuần. Đợt này bệnh nhân vào viện vì phù 2 chi dưới. bệnh diễn biến 2 tuần trước khi vào viện, bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới tăng dần, tăng 6kg/10 ngày, tiểu ít, kèm sốt cao, đau các khớp nhỏ nhỡ, nổi ban đỏ ở mặt.Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, sốt 39 độ C, phù 2 chi dưới, phù trắng mềm, ấn lõm. Ban đỏ hình cánh bướm ở mặt, không xuất huyết dưới da. Đau và hạn chế vận động các khớp nhỏ nhỡ. M 89l/p, HA 120/80 mmHg, tim phổi bình thường.Kết quả xét nghiệm: HC 3.2 T/L, HGB 88 g/l, TC 70 G/L, BC 3.2 G/L, NEUT 68%. Sinh hóa máu: ure 6.7 mmol/L, creatinin 100 mcmol/L, GOT/GPT: 35/40. Tổng phân tích nước tiểu: BC (-), protein 5.0 g/L, HC 120 TB, procalcitonin 0.08 ng/ml. 1. chẩn đoán sơ bộ tình trạng bệnh:
  • b. tiền sản giật
  • a. xuất huyết giảm tiểu cầu
  • c. đợt cấp SLE
  • d. nhiễm khuẩn huyết
Câu 2: 2. chẩn đoán mức độ hoạt động bệnh của bệnh nhân dựa vào:
  • b. tiêu chuẩn SLEDAI
  • c. tính điểm SCORTEN
  • d. thang điểm ACR
  • a. tiêu chuẩn SLICC 2012
Câu 3: 3. xét nghiệm cần làm thêm để đánh giá tổn thương thận ở bệnh nhân này, trừ:
  • c. siêu âm thận
  • d. chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • a. albumin máu
  • b. protein niệu 24 giờ
Câu 4: 4. yếu tố làm cho bệnh nặng hơn ở bệnh nhân này:
  • d. nữ giới, trẻ
  • a. thời gian mắc bệnh quá lâu
  • b. sốt
  • c. mang thai
Câu 5: 5. kết quả xét nghiệm: albumin 18 g/L, protein toàn phần: 56 g/L, protein niệu 24 giờ: 6.8 g/24h. Chẩn đoán tổn thương thận ở bệnh nhân này:
  • d. hội chứng thận hư tiên phát
  • b. viêm cầu thận mạn
  • c. viêm thận lupus có hội chứng thận hư
  • a. viêm cầu thận cấp
Câu 6: 6. biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân này:
  • d.cả 3 phương án trên đều đúng
  • b. tắc mạch
  • a. nhiễm khuẩn
  • c. rối loạn điện giải
Câu 7: 7. nguyên nhân rối loạn huyết học ở bệnh nhân này:
  • b. tổn thương liên quan đến tủy sống
  • c. bệnh máu ác tính
  • d. chưa đủ cơ sở để kết luận
  • a. tổn thương trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống
Câu 8: 8. xét nghiệm cần làm thêm để xác định nguyên nhân rối loạn huyết học:
  • a. tủy đồ
  • c. sinh thiết tủy
  • b. huyết đồ
  • d. cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 9: 9. điều trị ở bệnh nhân này, trừ:
  • b. chống đông
  • a. truyền albumin
  • d. thuốc chẹn AT1
  • c. lọc máu
Câu 10: 10. điều trị ở bệnh nhân này (loại trừ nguyên nhân tại tủy và bệnh máu ác tính):
  • c. ức chế miễn dịch đơn thuần
  • a. NSAIDs đơn thuần
  • b. corticoid đơn thuần
  • d. corticoid + ức chế miễn dịch
Câu 11: 259.Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử hen phế quản 5 năm, điều trị thường xuyên Symbicort 2 nhát/ngày, thỉnh thoảng lên cơn khó thở khi thay đổi thời tiết hay vào tối, dùng thuốc Symbicort 1 hít/lần đỡ. 2 ngày nay bệnh nhân xuất hiện ho khạc đờm xanh, sốt (nhiệt độ max 39 oC), khó thở nhiều, tăng dần. Ngày qua bệnh nhân xuất hiện hắt hơi, chảy nước mũi trong. Tiền sử viêm mũi dị ứng, trào ngược dạ dày thực quản. Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, BMI 30, sốt 39.2 độ, kích thích, nói từng [S]ngắn, M 95 lần/phút, HA 130/90 mmHg, SpO2 92%, nhịp thở 28 lần/phút, co kéo cơ hô hấp, rì rào phế nang rõ, rale ẩm, rale rít, rale ngáy 2 trường phổi. 1. xử trí cấp cứu cho bệnh nhân:
  • a. thở oxy mask túi 10 lit/phút
  • b. prednisolon tĩnh mạch
  • d. b + c
  • c. Bricanyl (terbutaline) tĩnh mạch
Câu 12: 2. các xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân, trừ:
  • d. công thức máu
  • a. khí máu động mạch
  • b. đo chức năng hô hấp
  • c. cấy máu
Câu 13: 3. mức độ hen phế quản của bệnh nhân:
  • b. cơn hen phế quản mức độ trung bình
  • a. cơn hen phế quản mức độ nhẹ
  • c. cơn hen phế quản mức độ nặng
  • d. cơn hen phế quản mức độ nguy kịch
Câu 14: 4. ngoài thuốc cắt cơn hen, bệnh nhân cần dùng thuốc gì khác:
  • c. thuốc an thần
  • b. long đờm
  • a. kháng sinh
  • d. carbamazepine
Câu 15: 5. yếu tố khởi phát cơn hen phế quản ở bệnh nhân này:
  • b. phấn hoa
  • c. viêm mũi dị ứng
  • a. nhiễm khuẩn đường hô hấp
  • d. cả 3 đáp án trên
Câu 16: 6. yếu tố nguy cơ đối với bệnh hen phế quản của bệnh nhân này:
  • • a. viêm mũi dị ứng
  • d. cả 3 đáp án trên
  • c. béo phì
  • b. viêm dạ dày trào ngược
Câu 17: 7. thuốc điều trị hen phế quản và viêm mũi dị ứng ở bệnh nhân này:
  • a. theophylin
  • d. kháng Leukotrien
  • c. LABA
  • b. SABA
Câu 18: 8. liệu pháp SMART sử dụng khi bệnh nhân ra viện gồm:
  • d. cả 3 đáp án trên
  • b. Salmeterol/Fluticarson
  • c. Salbutamol/Fluticasone
  • a. Budesonide/Formoterol
Câu 19: 9. mức độ kiểm soát cơn hen phế quản của bệnh nhân này:
  • d. không đánh giá được
  • a. kiểm soát hoàn toàn
  • b. kiểm soát một phần
  • c. không kiểm soát
Câu 20: 10. đo chức năng hô hấp của bệnh nhân khi ổn định có: FVC 85%, FEV1 55%, FEV1/FVC 60%, bệnh nhân có:
  • a. rối loạn thông khí tắc nghẽn
  • c. rối loạn thông khí hỗn hợp
  • b. rối loạn thông khí hạn chế
  • d. không có rối loạn thông khí
Câu 21: 1. một bệnh nhân vào cấp cứu vì đau tức ngực cần loại trừ các tình huống cấp cứu sau:
  • a. nhồi máu phổi
  • d. a + b
  • b. nhồi máu cơ tim
  • c. hen phế quản
  • Chịu
Câu 22: 2. các xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân nam 58 tuổi, nghiện thuốc lá 20 bao x năm khi vào khám do tức ngực đột ngột TRỪ:
  • b. troponin T
  • d. men gan
  • a. điện tâm đồ
  • c. D-dimer
Câu 23: 3. các nguyên nhân cần tìm trên bệnh nhân xơ cứng bì toàn thể cứng da toàn thân có biểu hiện tức ngực, khó thở khi gắng sức:
  • a. viêm phổi kẽ
  • c. tắc mạch phổi
  • b. tăng áp lực động mạch phổi
  • d. a + b + c
Câu 24: 4. bệnh nhân sau kh dùng Allopurinol 3 tuần có biểu hiện loét miệng họng, viêm loét niêm mạc sinh dục, xung huyết niêm mạc mắt, ban đỏ có mụn nước rải rác ít ở vùng ngực, mệt mỏi chán ăn, chẩn đoán hướng đến của bệnh nhân này là hội chứng:
  • d. AGEP
  • a. Lyell
  • c. hồng ban đa dạng
  • b. Steven-Johnson
Câu 25: 5. bệnh nhân dùng tegretol sau 2 tuần xuất hiện loét miệng họng, nổi bọng nước lớn, viêm trợt da thành mảng rộng vùng ngực, lưng, 2 đùi, không sốt, không khó thở, chẩn đoán sơ bộ là hội chứng:
  • c. hồng ban đa dạng
  • a. Lyell
  • d. AGEP
  • b. Steven-Johnson
Câu 26: 6. bệnh nhân lupus có hội chứng thận hư, viêm cầu thận có thể gặp trong các class trên sinh thiết thận sau:
  • b. III + IV + V
  • d. VI
  • c. IV
  • a. III + IV
Câu 27: 7. bệnh nhân lupus có protein niệu 1g/24h, hồng cầu 200 tế bào/ul (microlit), HA 120/80 mmHg, có thể dùng thuốc sau để hỗ trợ tổn thương thận:
  • b. losartan
  • c. ciprofloxacin
  • a. nifedipine
  • d. loratadine
Câu 28: 8. bệnh nhân có hội chứng Raynaud cần tránh các yếu tố sau, trừ:
  • b. nifedipin
  • d. xoa bóp, giữ ấm
  • c. lạnh
  • a. khói thuốc lá
Câu 29: 9. bệnh nhân bệnh mô liên kết hỗn hợp có kháng thể đặc trưng là:
  • d. kháng thể Jo-1
  • a. kháng thể kháng nhân
  • c. kháng thể RNP-70
  • b. kháng thể dsDNA
Câu 30: 10. đánh giá xét nghiệm: hồng cầu 4.2 T/L, Hb 90 g/L, bạch cầu 2.3 G/L, BCTT 1 G/L, tiều cầu: 66 G/L. Nhận xét nào sai?
  • d. chưa cần dùng kháng sinh
  • c. cần truyền tiểu cầu ngay vì có nguy cơ xuất huyết
  • a. giảm 3 dòng
  • b. thiếu máu nhẹ
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot