Câu 1:
Điều trị hen phế quản mức độ trung bình tại cơ sở khám chữa bệnh ban đầu. Đáp án lạ không giống trong slide của thầy hay sách đâu
- B.thuốc giảm triệu chứng dùng nhiều nhất là kích thích B2
- A. thuốc kiểm soát có tác dụng giảm triệu chứng, giảm viêm, dự phòng lâu dài
- C.thuốc giảm triệu chứng là glucocoticoid xịt và toàn thân
Câu 2:
Yếu tố không có trong viêm mũi dị ứng mức độ trung bình, nặng (học thuộc đáp các đáp án khác
- A. cản trở làm việc, học tập
- B. ngủ bình thường
- C. ảnh hưởng đến hoạt động, sinh hoạt hằng ngày
- D. ngủ không bình thường
- E. triệu chứng khó chịu
Câu 3:
Triệu chứng của viêm mũi dị ứng đợt nhẹ không có
- làm việc + học tập bình thường
- không ảnh hưởng đến hoạt động và làm việc
- ngủ bình thường
- chảy nước mũi nhầy loãng trong
Câu 4:
Phân loại viêm mũi dị ứng theo mùa dựa vào
- thời gian xuất hiện
- môi trường
- tiền sử bệnh
- dị nguyên
Câu 5:
Phản ứng sưng đau tại chỗ khi tiêm vacxin do nguyên nhân gì
- muối nhôm
- protein trứng
- latex
- gelatin
Câu 6:
Thời gian đọc kết quả test áp sau bao lâu
Câu 7:
Thời gian đọc kết quả test áp sau bao lâu
- 2-4 ngày
- 4-6 ngày
- 1-3 ngày
- 3-5 ngày
Câu 8:
Xét nghiệm nào không phải invitro
- chuyển dạng lympho bào
- hoạt hóa bạch cầu ái kiềm (BAT)
- lg E đặc hiệu
- test áp
Câu 9:
xét nghiệm nào là invitro
- test áp
- test lẩy da
- test nội bì
- IgE đặc hiệu, hoạt hóa bạch cầu ái toan (BAT), chuyển dạng lympho bào
Câu 10:
Test áp thường ở vị trí nào
Câu 11:
Phù quincke thường ở vị trí nào
Câu 12:
Thành phần nào của vaccine hay gây dị ứng nhất?
- Kháng sinh
- Latex
- Protein nấm
- Protein trứng
Câu 13:
Vacxin không có protein trứng
- dại
- sốt vàng da
- covid
- Cúm
Câu 14:
Thành phần hay gây dị ứng nhất trong vắc xin (a). Pr trứng (b) gelatin (c) kháng sinh (d) muối nhôm
Câu 15:
Sinh thiết thận nhóm III:
- Viêm cầu thận tăng sinh trung mô với liềm thể <50%
- viêm cầu thân tăng sinh trng mô với liềm thể 50%-75%
- viêm cầu thân tăng sinh trung mô với liềm thể >75%
- tăng sinh trung mô đơn thuần
Câu 16:
Tổn thương MBH thận nhóm II theo ISSKDC. Sinh thiết thận
- Tổn thương tăng sinh màng
- Tổn thương tăng sinh trung mô đơn thuần
- Tăng sinh trung mộ với liềm thể < 50%
- Tổn thương tối thiểu
Câu 17:
Sinh thiết thận ISSKDC nhóm IV
- tăng sinh trung mô đơn thuần
- viêm cầu thân tăng sinh trng mô với liềm thể 50%-75%
- viêm cầu thân tăng sinh trung mô với liềm thể >75%
- viêm cầu thận tăng sinh trung mô với liềm thể <50%
Câu 18:
Tổn thương nào trong sinh thiết thận độ 5
- thay đổi tối thiểu
- viêm cầu thân tăng sinh trung mô với liềm thể >75%
- tăng sinh trung mô đơn thuần
- viêm cầu thận tăng sinh màng
Câu 19:
Liều khởi đầu tiêm bắp của adrenaline?
- 1mg/l
- 1mg/ml
- 0,1mg/l
- 0,1mg/ml
Câu 20:
Liều khởi đầu truyền tĩnh mạch Adrenalin :
- 0,05 mcg/kg/p
- 0,1 mcg/kg/p
- 0,01 mcg/kg/p
- 0,02 mcg/kg/p
Câu 21:
Bằng chứng giới hạn lượng khí thở ra trong HPQ ng lớn?
- FEV1/FVC > 0,75- 0,8
- FEV1/FVC < 0,75- 0,8
- FEV1<75%
- FEV1<80%
Câu 22:
Tần suất xuất hiện ban da trong sốc phản vệ (90%)
Câu 23:
Phương pháp quan trọng trong chẩn đoán dị ứng thuốc
- test nội bì
- test kích thích
- test lẩy da
- test áp
Câu 24:
Triệu chứng điển hình của viêm mũi dị ứng
- Tam chứng kinh điển: chảy nước mũi, hắt hơi, ngứa mũi
- all
- nghẹt mũi
Câu 25:
Viêm mũi dị ứng hay kèm theo bệnh gì nhất
- viêm phổi
- hen phế quản
- viêm phế quả
- copd
Câu 26:
Nguyên nhân gây viêm mũi dị ứng quanh năm
- thời tiết
- thức ăn
- phấn hoa
- bụi nhà, gián, lông súc vật
Câu 27:
bệnh nào cơ chế khác bệnh còn lại
- hc đỏ da do vancomycin
- chứng vẽ nổi da
- mày đay lạnh
- viêm mạch mầy đay
Câu 28:
Test Viêm mũi dị ứng, trừ?
- Ige đặc hiệu
- test kích thích
- test lẩy da
- test áp
Câu 29:
SLE gặp mùa nào?
Câu 30:
dị ứng thuốc hay gặp trong HC SJS?
- nhóm thuốc beta lactam
- nhóm thuốc histon
- nhóm thuốc không steroid, ức chế tổng hợp acid uric (allopurinol) hoặc thuốc chống co giật (Phenytoin và Carbamazepine)
- nhóm thuốc quinolon
Câu 31:
Thuốc gây hội chứng steven johnsson:
- all
- thuốc giảm đau non steroid
- kháng sinh nhóm beta
- kháng sinh nhóm quinolon
Câu 32:
Triệu chứng lupus ban đỏ hệ thống? trừ
- hồng ban đa dạng
- ban dạng đĩa
- nhạy cảm ánh sáng
- ban cánh bướm
Câu 33:
Tổn thương thận của lupus:
- pr niệu <0,4 mg
- pr niệu >0,5 mg
- pr niệu <0,05 mg
- pr niệu >0,5 g
Câu 34:
Sốc phản vệ đc công nhận khi nào?
- đầu tk 19
- đầu tk 20
- cuối tk 20
- cuối tk 19
Câu 35:
SLE( lupus) rụng tóc kiểu gì:
- Rụng tóc có sẹo và không sẹo
- Rụng tóc rừng thưa
- Tất cả
- Rụng tóc kiểu mảng
Câu 36:
Sinh thiết thận để làm gì?
- điều trị bệnh
- chẩn đoán phân biệt
- chẩn đoán bệnh
- tiên lượng
Câu 37:
Chỉ định sinh thiết thận trong trường hợp
- Chẩn đoán bệnh
- Tiểu đạm kéo dài
- Suy thận mạn
- Suy thận cấp
Câu 38:
FEV1=75% thì hen ở mức độ nào
- Rất nặng
- Nặng
- Trung bình
- Nhẹ
Câu 39:
Test xác định phản ứng dị ứng type 4?
- test nội bì đọc nhanh
- test lẩy da
- IgE đặc hiệu
- test áp
Câu 40:
Triệu chứng nào không xảy ra muộn trong sốc phản vệ?
- phù mạch
- mạch nhanh
- tụt HA
- HA tăng
Câu 41:
Các nhóm thuốc điều trị lupus ban đỏ hệ thống:
- NSAID + glucorticoid + ức chế miễn dịch
- ức chế miễn dịch
- thuốc kháng sốt rét tổng hợp
- glucocoticoid +ức chế miễn dịch +kháng sốt rét tổng hợp
Câu 42:
HC Steven-johnson không dùng nhóm thuốc nào
- tarcolimus
- corticoid
- cyclosporine
- methotrexate
- Immunoglobulin
Câu 43:
Bệnh nhân nữ 32 tuổi, sau mổ u nang buồng trứng ngày thứ 2, quá trình mổ an toàn, không có biến chứng. Sau mổ ngày thứ nhất, bệnh nhân được truyền Perfalgan 1 g, Tavanic (levofloxacin) 500mg, sau truyền 30 phút bệnh nhân xuất hiện ban mày đay cấp, ngứa nhiều. Ngày thứ 2 bệnh nhân được chuyển dùng Ivanz (ertapenem) 1g và Efferalgan 1g, sau truyền bệnh nhân ngứa nhiều, ban mày đay nhiều hơn, khó thở. Khám hiện tại: bệnh nhân tỉnh, huyết áp 100/60 mmHg, M 100l/p, SpO2 87%, phổi có ran rít, tim đều, đau bụng, phản ứng thành bụng (-). Tiền sử: mày đay mạn đã điều trị ổn định 3 tháng trước, dị ứng paracetamol dạng, tổn thương là may đay (theo bệnh nhân kể). 1, chẩn đoán bệnh phù hợp nhất:
- a. phản vệ
- c. mày đay mạn
- d. mày đay cấp
- b. hen phế quản
Câu 44:
phân loại bệnh cảnh dị ứng của bệnh nhân mày đay theo Gell và Coombs:
- b. typ II
- a. typ I
- c. typ III
- d. typ IV
Câu 45:
đánh giá ban đầu cần cho bệnh nhân này, trừ:
- a. dấu hiệu sinh tồn (M, HA, SpO2)
- d. test da với thuốc
- c. Khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa
- b. hỏi tiền sử
Câu 46:
xét nghiệm có giá trị chẩn đoán ngay tại thời điểm xảy ra phản ứng:
- b. định lượng Tryptase
- a. IgE toàn phần
- c. test lẩy da
- d. test nội bì
Câu 47:
thuốc điều trị đầu tay cho bệnh nhân (đề sẽ có)
- d. kháng histamin H1 thế hệ 2
- b. epinephrin
- a. corticoid
- c. kháng leukotrien
Câu 48:
thuốc nghi ngờ dị ứng nhiều nhất ở bệnh nhân này:
- d. thuốc gây mê
- b. ertapenem
- c. levofloxacin
- a. Paracetamol
Câu 49:
sau khi dùng thuốc điều trị bệnh nhân hết khó thở, còn ban mày đay. Bệnh nhân có chỉ định cần dùng kháng sinh sau mổ. Lựa chọn kháng sinh cho bệnh nhân dựa trên nguyên tắc:
- a. có thể dùng 1 trong 2 kháng sinh đã dùng
- c. dùng test da để lựa chọn kháng sinh
- d. dùng test kích thích lựa chọn thuốc
- b. không thể dùng kháng sinh
Câu 50:
sau 5 ngày bệnh ổn định, hết tình trạng dị ứng, bệnh nhân được ra viện. hướng dẫn cho bệnh nhân:
- c. bất kỳ khi nào có bệnh thì làm test da trước khi dùng thuốc
- b. sau 4 tuần vào làm test với thuốc tìm nguyên nhân
- d. phân hủy mastocyte với các loại thuốc đã dùng
- a. không được dùng bất kỳ loại kháng sinh nào
Câu 51:
xét nghiệm có giá trị nhất tìm nguyên nhân dị ứng:
- a. test lẩy da
- d. IgE đặc hiệu
- c. test kích thích
- b. test nội bì đọc nhanh
Câu 52:
xét nghiệm có giá trị chẩn đoán dị ứng với nhóm NSAIDs:
- b. test nội bì
- d. test kích thích
- c. IgE đặc hiệu
- a. test lẩy da
Câu 53:
Bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử lupus ban đỏ hệ thống 2 năm, khám và điều trị thường xuyên, đang dùng Medrol 4 mg/ngày. Bệnh nhân đang mang thai lần đầu, thai 12 tuần. Đợt này bệnh nhân vào viện vì phù 2 chi dưới. bệnh diễn biến 2 tuần trước khi vào viện, bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới tăng dần, tăng 6kg/10 ngày, tiểu ít, kèm sốt cao, đau các khớp nhỏ nhỡ, nổi ban đỏ ở mặt. Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, sốt 39 độ C, phù 2 chi dưới, phù trắng mềm, ấn lõm. Ban đỏ hình cánh bướm ở mặt, không xuất huyết dưới da. Đau và hạn chế vận động các khớp nhỏ nhỡ. M 89l/p, HA 120/80 mmHg, tim phổi bình thường. Kết quả xét nghiệm: HC 3,2 T/L, HGB 88 g/l, TC 70 G/L, BC 3,2 G/L, NEUT 68%. Sinh hóa máu: ure 6,7 mmol/L, creatinin 100 mcmol/L, GOT/GPT: 35/40, Tổng phân tích nước tiểu: BC (-), protein 5,0 g/L, HC 120 TB, procalcitonin 0,08 ng/ml. 1, chẩn đoán sơ bộ tình trạng bệnh:
- a. xuất huyết giảm tiểu cầu
- b. tiền sản giật
- c. đợt cấp SLE
- d. nhiễm khuẩn huyết
Câu 54:
chẩn đoán mức độ hoạt động bệnh của bệnh nhân dựa vào:
- a. tiêu chuẩn SLICC 2012
- b. tiêu chuẩn SLEDAI
- c. tính điểm SCORTEN
- c. thang điểm ACR
Câu 55:
xét nghiệm cần làm thêm để đánh giá tổn thương thận ở bệnh nhân này, trừ:
- b. protein niệu 24 giờ
- c. chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
- a. albumin máu
- d.siêu âm thận
Câu 56:
yếu tố làm cho bệnh nặng hơn ở bệnh nhân này:
- c. mang thai
- d. nữ giới, trẻ
- b. sốt
- a. thời gian mắc bệnh quá lâu
Câu 57:
kết quả xét nghiệm: albumin 18 g/L, protein toàn phần: 56 g/L, protein niệu 24 giờ: 6.8 g/24h. Chẩn đoán tổn thương thận ở bệnh nhân này:
- b. viêm cầu thận mạn
- c. viêm thận lupus có hội chứng thận hư
- d. hội chứng thận hư tiên phát
- a. viêm cầu thận cấp
Câu 58:
biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân này:
- b. tắc mạch
- c. rối loạn điện giải
- a. nhiễm khuẩn
- d.cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 59:
nguyên nhân rối loạn huyết học ở bệnh nhân này:
- c. bệnh máu ác tính
- b. tổn thương liên quan đến tủy sống
- a. tổn thương trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống
- d. chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 60:
xét nghiệm cần làm thêm để xác định nguyên nhân rối loạn huyết học:
- b. huyết đồ
- a. tủy đồ
- d. cả 3 phương án trên đều đúng
- c. sinh thiết tủy
Câu 61:
điều trị ở bệnh nhân này, trừ:
- d. thuốc chẹn AT1
- a. truyền albumin
- b. chống đông
- c. lọc máu
Câu 62:
điều trị ở bệnh nhân này (loại trừ nguyên nhân tại tủy và bệnh máu ác tính):
- b. corticoid đơn thuần
- a. NSAIDs đơn thuần
- d. corticoid + ức chế miễn dịch
- c. ức chế miễn dịch đơn thuần
Câu 63:
Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử hen phế quản 5 năm, điều trị thường xuyên Symbicort 2 nhát/ngày, thỉnh thoảng lên cơn khó thở khi thay đổi thời tiết hay vào tối, dùng thuốc Symbicort 1 hít/lần đỡ. 2 ngày nay bệnh nhân xuất hiện ho khạc đờm xanh, sốt (nhiệt độ max 39 oC), khó thở nhiều, tăng dần. Ngày qua bệnh nhân xuất hiện hắt hơi, chảy nước mũi trong. Tiền sử viêm mũi dị ứng, trào ngược dạ dày thực quản. Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, BMI 30, sốt 39,2 độ, kích thích, nói từng ngắn, M 95 lần/phút, HA 130/90 mmHg, SpO2 92%, nhịp thở 28 lần/phút, co kéo cơ hô hấp, rì rào phế nang rõ, rale ẩm, rale rít, rale ngáy 2 trường phổi.1, xử trí cấp cứu cho bệnh nhân:
- b + c
- a. thở oxy mask túi 10 lit/phút
- c. Bricanyl (terbutaline) tĩnh mạch
- b. prednisolon tĩnh mạch
Câu 64:
các xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân, trừ:
- d. công thức máu
- b. đo chức năng hô hấp
- a. khí máu động mạch
- c. cấy máu
Câu 65:
mức độ hen phế quản của bệnh nhân:
- d. cơn hen phế quản mức độ nguy kịch
- a. cơn hen phế quản mức độ nhẹ
- b. cơn hen phế quản mức độ trung bình
- c. cơn hen phế quản mức độ nặng
Câu 66:
ngoài thuốc cắt cơn hen, bệnh nhân cần dùng thuốc gì khác:
- c. thuốc an thần
- a. kháng sinh
- d. carbamazepine
- b. long đờm
Câu 67:
yếu tố khởi phát cơn hen phế quản ở bệnh nhân này:
- d. cả 3 đáp án trên
- a. nhiễm khuẩn đường hô hấp
- b. phấn hoa
- c. viêm mũi dị ứng
Câu 68:
yếu tố nguy cơ đối với bệnh hen phế quản của bệnh nhân này:
- c. béo phì
- d. cả 3 đáp án trên
- b. viêm dạ dày trào ngược
- a. viêm mũi dị ứng
Câu 69:
thuốc điều trị hen phế quản và viêm mũi dị ứng ở bệnh nhân này:
- d. kháng Leukotrien
- b. SABA
- c. LABA
- a. theophylin
Câu 70:
liệu pháp SMART sử dụng khi bệnh nhân ra viện gồm:
- a. Budesonide/Formoterol
- c. Salbutamol/Fluticasone
- b. Salmeterol/Fluticarson
- c. cả 3 đáp án trên
Câu 71:
mức độ kiểm soát cơn hen phế quản của bệnh nhân này:
- c. không kiểm soát
- d. không đánh giá được
- b. kiểm soát một phần
- a. kiểm soát hoàn toàn
Câu 72:
đo chức năng hô hấp của bệnh nhân khi ổn định có: FVC 85%, FEV1 55%,FEV1/FVC 60%, bệnh nhân có:
- c. rối loạn thông khí hỗn hợp
- b. rối loạn thông khí hạn chế
- a. rối loạn thông khí tắc nghẽn
- d. không có rối loạn thông khí
Câu 73:
các xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân nam 58 tuổi, nghiện thuốc lá 20 bao x năm khi vào khám do tức ngực đột ngột trừ:
- d. men gan
- b. troponin T
- c. D-dimer
- a. điện tâm đồ
Câu 74:
bệnh nhân sau kh dùng Allopurinol 3 tuần có biểu hiện loét miệng họng, viêm loét niêm mạc sinh dục, xung huyết niêm mạc mắt, ban đỏ có mụn nước rải rác ít ở vùng ngực, mệt mỏi chán ăn, chẩn đoán hướng đến của bệnh nhân này là hội chứng:
- a. Lyell
- d. AGEP
- b. Steven-Johnson
- c. hồng ban đa dạng
Câu 75:
bệnh nhân dùng tegretol sau 2 tuần xuất hiện loét miệng họng, nổi bọng nước lớn, viêm trợt da thành mảng rộng vùng ngực, lưng, 2 đùi, không sốt, không khó thở, chẩn đoán sơ bộ là hội chứng:
- d. AGEP
- c. hồng ban đa dạng
- a. Lyell
- b. Steven-Johnson
Câu 76:
bệnh nhân lupus có hội chứng thận hư, viêm cầu thận có thể gặp trong các class trên sinh thiết thận sau:
- a. III + IV
- d. VI
- c. IV
- b. III + IV + V
Câu 77:
bệnh nhân lupus có protein niệu 1g/24h, hồng cầu 200 tế bào/ul (microlit), HA 120/80 mmHg, có thể dùng thuốc sau để hỗ trợ tổn thương thận:
- a. nifedipine
- b. losartan
- d. loratadine
- c. ciprofloxacin
Câu 78:
đánh giá xét nghiệm: hồng cầu 4,2 T/L, Hb 90 g/L, bạch cầu 2,3 G/L, BCTT 1 G/L, tiều cầu: 66 G/L. Nhận xét nào sai?
- a. giảm 3 dòng
- d. chưa cần dùng kháng sinh
- c. cần truyền tiểu cầu ngay vì có nguy cơ xuất huyết
- b. thiếu máu nhẹ
Câu 79:
Liều điều trị methotrexate trong điều trị lupus ban đỏ
- 7,5mg/lần/ngày
- 10mg/lần/tuần
- 5mg/lần/ngày
- 7,5mg/lần/tuần
Câu 80:
Điều trị mày đay mạn tính?
- Kháng H1 phối hợp kháng H2
- Kháng H1 thế hệ 1
- Kháng H1 thế hệ 2
- Kháng H2 tăng liều
Câu 81:
nồng độ triather trong SPV là bn để chẩn đoán SPV
- >11ng/ml
- gấp 2 lần trong máu
- >10ng/ml
- >11mg/l
Câu 82:
Hiện tượng arthus do vaccine có đặc điểm?
- Tiến triển sau 6-12h hoặc vài ngày
- Dư thừa KN lắng đọng trên thành mạch -> hình thành phức hợp kháng nguyên kháng thể -> hoạt hóa bổ thể + tăng sự thâm nhiễm của bạch cầu hạt đa nhân + phá hủy mô
- All (học thuộc đáp án)
- Triệu chứng: viêm khớp + sốt
Câu 83:
Histamin là chất trung gian có vai trò trong tế bào nào?
- Lympho B
- Lympho T
- Bạch cầu đa nhân
- tb mast và bạch cầu ái kiềm
Câu 84:
phụ nữ có thai ko dùng thuốc nào:
- diclofenac
- prednisolon
- thidrazin
- Methotrexate
Câu 85:
Phân loại hen theo gell và cooms type mấy ?
Câu 86:
Liều ban đầu của Prednisolone trong glucocoticoid
- 2-5mg/kg//24h
- 15-20mg/kg/24h
- 5-15mg/kg/24h
- 1-5mg/kg/24h
Câu 87:
Tổn thương da trong HC Lyell ( cơ chế)?
- A,Dị ứng chậm, type IV, qua trung gian miễn dịch tế bào T, cơ chế giải phóng cytokin, không liên quan đến bổ thể
- B,Dị ứng nhanh, type I, qua trung gian miễn dịch IgE, cơ chế giải phóng chất TGHH từ tb Mask và bạch cầu, không liên quan đến bổ thể
- C, Type II, qua trung gian miễn dịch Ig G và Ig M,cơ chế kháng thể và bổ thể gây ly giải tế bào, có liên quan đến bổ thể
- D,Type III, qua trung gian miễn dịch IgG hoặc IgM, cơ chế lắng đọng phức hợp kháng nguyên- kháng thể, có liên quan đến bổ thể
Câu 88:
Chẩn đoán phân biệt của sốc phản vệ
- RL tk dây thanh
- suy tim
- viêm phổi
- Đáp án còn lại
Câu 89:
sốc phản vệ có mấy giai đoạn
Câu 90:
Sch-henoch đáp ứng đặc hiệu với glubulin
- Glucorcorticoid
- Ức chế miễn dịch
- Non-Steroid
Câu 91:
Phân biệt mày đay với mày đay do viêm mạch (24h)
- All
- Mày đay mất < 24-48h / mày đay viêm mạch mất > 48h
- Mày đay: histamin làm giãn mạch máu / viêm mạch mày đay: mạch máu bị tổn thương, hồng cầu thoát ra
- Viêm mao mạch mày đay: ban ko ngứa, kéo dài, điều trị khác mày đay
Câu 92:
Kháng sinh được sử dụng nhiều nhất trong vaxin?
- penicillin
- neomycin
- quinolon
- betalactam
Câu 93:
Có bao nhiêu hình ảnh trong sinh thiết thận
Câu 94:
Sốc phản vệ chia làm mấy cấp độ
Câu 95:
Theo thông tư 51 sốc phản vệ xếp mức mấy phân loại riêng
Câu 96:
Sơ đồ test chẩn đoán dị ứng vaccine
- Test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/10 -> test lẩy da với vacxin không pha loãng -> test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10
- Test lẩy da với vacxin không pha loãng -> Test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/10 -> test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10
- Test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/100 -> test lẩy da với vacxin không pha loãng -> test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10
- Test nội bì với nồng độ 1/100 -> test nội bì với nồng độ 1/10 -> test lẩy da với vacxin và thành phần của vacxin pha loãng 1/100 -> test lẩy da với vacxin không pha loãng
Câu 97:
Bệnh nhân bị mày đay mãn tính thì làm xét nghiệm thường quy nào
- Test lẩy da
- XN máu: công thức máu, máu lắng, CRP
- Test dị nguyên
- Không làm XN
- Test Invitro
Câu 98:
Tiêu chuẩn SLICC trong chẩn đoán SLE?
- cần >= 4 tiêu chuẩn
- cần <= 4 tiêu chuẩn
- cần <= 2 tiêu chuẩn
- cần >= 2 tiêu chuẩn
Câu 99:
biểu hiện khớp trong viêm mao mạch dị ứng?
- tổn thương khớp nhỏ
- xảy ra sau ban xuất huyết
- thường có tràn dịch
- không để lại di chứng
Câu 100:
viêm mũi dị ứng dẫn đến?
- viêm xoang
- COPD
- Hen phế quản tmoo bảo
- viêm phế quản huyền trang bảo
Câu 101:
Hen thuộc type mấy?
- III- IgG or IgM - giải phóng trung gian hóa học
- II- IgM và IgG - giải phóng trung gian hóa học
- IV- T cell - giải phóng cytokin
- I- IgE- giải phóng trung gian hóa học
Câu 102:
Hội chứng SJS?
- tổn thương toàn bộ da
- tổn thương từ 10-30% (hội chứng trồng lấp SJS và Lyell)
- tổn thương <10%
- tổn thương >30% (Lyell)
Câu 103:
Chẩn đoán phân biệt của lupus ban đỏ hệ thống
- xơ cứng bị hệ thống
- viêm khớp dạng thấp
- lupus ban đỏ kinh diễn
- cả 3
Câu 104:
Kháng thể đặc hiệu của lupus ban đỏ hệ thống do thuốc
- kháng thể kháng ds-DNA
- anti - histon
- kháng thể kháng nhân hiệu giá bất thường ANA
- kháng thể kháng Smith
Câu 105:
Tiêu chuẩn chẩn đoán của Scholein – Henoch
- Tổn thương thận (HC niệu hoặc Pr niệu)
- Viêm khớp (cấp, bất kỳ khớp nào) hoặc đau khớp
- Sinh thiết tổn thương da và mạch máu có lắng đọng IgA
- ALL
- Đau bụng lan tỏa
- Có ban xuất huyết dạng chấm nốt nổi gờ trên mặt da và ít nhất 1 trong các tiêu chí:
Câu 106:
Thuốc điều trị của Scholein – Henoch: gồm những nhóm nào
- NSAID + ức chế miễn dịch + kháng sốt rét tổng hợp
- Glucocoticoid + ức chế miễn dịch + kháng sốt rét tổng hợp
- NSAID + Corticoid + kháng histamin
- NSAID + Corticoid + ức chế miễn dịch
Câu 107:
Làm test da cho bệnh nhân dị ứng sau bao lâu
- khi bệnh nhân không còn tổn thương da
- sau 4-6 tuần
- sau 1-2 tuần
- sau 3-4 tuần
Câu 108:
Scholein – Helnoch là tổn thương ở
Câu 109:
Xử trí phản ứng tại chỗ khi tiêm vaccine trừ (học thuộc 3 đáp án đúng)
- chườm đá
- chườm ấm
- kháng hisamin
- giảm đau
Câu 110:
Triệu chứng khi soi mũi trong Viêm mũi dị ứng
- Niêm mạc phù nề, nhợt nhạt
- Polyp, phì đại cuống mũi
- Có nhiều dịch tiết trong nhầy
- All
- Cuốn mũi phù nề, xung huyết
- Có thể có lệch vẹo vách ngăn
Câu 111:
protein niệu trong Hội chứng thận hư là bao nhiêu
- >3,5g/24h
- >3,5mg/24h
- >4,5mg/24h
- >4,5g/24h
Câu 112:
Test lẩy da với vaxin và các thành phần của vacxin thì pha loãng bao nhiêu
- 1/1000
- 1/10
- không pha loãng
- 1/100
Câu 113:
Ipratropium thuộc nhóm nào
- kháng cholinenergic
- ức chế miễn dịch
- NSAID
- Cholinenergic
Câu 114:
Bệnh nhân mày đay mạn đã điều trị kháng h1 x 4 lần không hiệu quả, bn không có điều kiện để điều trị omalizumab, chọn thuốc gì tiếp?
- D. Kết hợp H1 và corticoid
- A. Kháng h1, h2
- B. Tăng liều kháng h1
- C. Kết hợp H1 và ciclosporin
Câu 115:
Omalizumab cơ chế gì
- A. Kháng histamin h1
- D. Ổn định tb mast
- C. Kháng IgE
- B. Kháng histamin h2
Câu 116:
Viêm mũi dị ứng là phản ứng dị ứng
- typl-IgE
- typ IV- IgG
- typ I-IgG
- typIV-IgE
Câu 117:
Yếu tố khởi phát hsp:
- côn trùng đốt
- miễn dịch, di truyền, môi trường, nhiễm trùng
Câu 118:
nguyên nhân phản vệ k do miễn dịch
- D. Gắng sức
- C. Kháng sinh beta lactam
- A. Truyền máu
- B. Côn trùng đốt
Câu 119:
thang điểm đánh giá mức độ đợt cấp sle:
- tất cả.
- ARC
- solicc
- sledai
Câu 120:
Không đúng theo Gina 2019
- Hen nặng bậc 4,5
- Hen nhẹ điều trị bậc 1
- Hen TB điều trị bậc 2,3
- Đánh giá mức độ sau 2 tuần điều trị ổn định
Câu 121:
Hsp gây tổn thương gì
- chỉ tổn thương da và khớp
- có thể gây viêm cầu thận
- Hay gặp ở trẻ em
- cả
Câu 122:
Hsp phát hiện năm nào
Câu 123:
Thử phản ứng vaccin bắt đầu từ liều nào
- Test nội bì pha loãng 1/10
- Test lẩy da không pha loãng
- Test lẩy da pha loãng 1/10
- Test nội bì pha loãng 1/100
Câu 124:
Tổn thương da hay gặp nhất của phản vệ :
- phù mạch
- khó thở
- đau bụng
- mày đay
Câu 125:
Tác dụng của muối nhôm trong vaxcin:
- C. Tăng đáp ứng miễn dịch của vaccin
- B. Cố định...
- D. Tăng phản ứng toàn thân
- A. Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn...
Câu 126:
Chống chỉ định tuyệt đối của test áp
- Hội chứng Steven-Johson/TEN
- Suy thận
- Phụ nữ có thai
- Suy gan
Câu 127:
Điều trị hen bậc 3 lựa chọn thuốc ưu tiên nào để kiểm soát hen
- Liều thấp ICS/LABA
- Liều trung bình ICS/LABA
- Liều thấp ICS/FOR
- Liều trung bình ICS/SABA
Câu 128:
Điều trị hen bậc 4 lựa chọn thuốc ưu tiên nào để kiểm soát hen
- Liều thấp ICS/LABA
- Liều thấp ICS/FOR
- Liều trung bình ICS/SABA
- Liều trung bình ICS/LABA
Câu 129:
Thuốc nào cắt cơn hen được ưu tiên
- Liều cao ICS/FOR
- SABA
- Liều thấp ICS/FOR
- Liều trung bình ICS/LABA
Câu 130:
Phản vệ pha II nào sai (học kỹ những đúng đề hỏi cái đúng cơ)
- Thường ở BN tụt Ha hoặc không sd sớm adrenalin
- Xuất hiện từ ngày t2 (72h đầu sau tx dị nguyên), 50% trường hợp xảy ra sau lần đầy 6-12h
- 10% trong sốc pv (23% ở bn pv mới đúng)
- Xảy ra dù k tái tiếp xúc với dị nguyên
Câu 131:
mày đay mạn dùng desloratadine đỡ thì làm gì tiếp
- D histamin h2
- A desloratadin tăng liều 20mg
- C phối hợp corticoid+histaminh1
- B kháng histamin h1
Câu 132:
phản vệ pha2 xảy ra bn % sốc phản vệ:
Câu 133:
Học kĩ protein trứng
- tất cả
- sởi, quai, bị, rubella, sốt vàng, dại, HS
- thành phần chính gây dị ứng là ovalbumin
- môi trường nuôi cấy: nguyên bào sợi phôi gà hoặc trứng gà có phôi
- không có trong vac xin covid
- hàm lượng pr trứng< 1,2 mcg/ml: an toàn
- dị ứng trứng 1,5-2,5 %
Câu 134:
hc scholein-henoch là gì
- Viêm mao mạch hệ thống, không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgA liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
- Viêm mao mạch dị ứng không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgM liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
- Viêm mao mạch dị ứng không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgA liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
- Viêm mao mạch hệ thống không rõ căn nguyên, có tổn thương các mạch nhỏ lắng đọng phức hợp miễn dịch IgM liên quan chủ yếu đến da, thận, ruột và khớp
Câu 135:
dị ứng tức thì vacxin ko dùng test
- hoạt hóa bạch cầu ái kiềm
- B kích thích
- A lẩy da
- D nội bì
Câu 136:
Cái gì đúng ở trẻ có tiền sử dị ứng ở pr trứng, trừ:
- Không tiêm vaccine cùng loại
- Trẻ em tiêm vaccine tốc độ 0.9ug/p…
- Trẻ tiêm được vaccin sốt vàng
Câu 137:
Kháng histamin là chất trung gian có tác dụng trên tb nào:
- Tương bào, ái toan
- Tương bào, ái kiềm
- BC ái toan, ái kiềm
- Ái toan, trung tính
- BC lympho, BC trung tính
Câu 138:
Test áp, độ nhạy
- khoảng gần 50%
- 20%
- 30%
- 10%
Câu 139:
Học cái tiêm adrenalin trong sốc phản vệ
- ở trẻ em 1/3 tiêm TM
- ở người lớn 1/3 tiêm TM
- ở người lớn 1/2 tiêm bắp
- ở trẻ em 1/2 tiêm bắp
Câu 140:
Tiêu chuẩn lâm sàng của SILIC 2012 gồm mấy triệu chứng
Câu 141:
Case lâm sàng SJS hỏi không dùng thuốc nào
- Immunoglobulin miễn dịch
- Kháng histamin H1
- Corticoid
- Ức chế miễn dịch
Câu 142:
Tác dụng phụ của thuốc kháng sốt rét tổng hợp trừ
- Ban sẩn trên da
- Tổn thương võng mạc
- Độc cho thận
- NK tiết niệu
Câu 143:
Thận trọng cho bn khi làm test áp:
- Chứng vẽ nổi da
- Hội chứng SJS
- Phụ nữ có thai
- Làm test trên vtri da bị tổn thương
Câu 144:
Cơ chế của mày đay liên quan tới
- tế bào mast
- bc ái kiềm
- bc lympho
- bc ái toan
Câu 145:
Thuốc nào gây dị ứng SJS:
- Marclorid
- aminopenicillin
- Allopurinol
- Quinolon
Câu 146:
Rixutimab
- Tất cả
- Kháng TB T
- kháng TB B
- Kháng kích thích B
Câu 147:
Test lẩy da chỉ định
- nghi ngờ có phản ứng dị ứng type IV, xác định độ nhạy cảm với dị nguyên, sàng lọc yếu tố nguy cơ
- nghi ngờ có phản ứng dị ứng type I, xác định độ nhạy cảm với dị nguyên, sàng lọc yếu tố nguy cơ
Câu 148:
Glucagon trong SPV:
- Bổ sung để tăng tác dụng của Adrenalin khi dùng liều tới 0,2-0,5microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
- Bổ sung để tăng tác dụng của Adrenalin khi dùng liều tới 0,3-0,4microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
- Bổ sung để giảm tác dụng phụ của Adrenalin khi dùng liều tới 0,3-0,4microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
- Bổ sung để giảm tác dụng phụ của Adrenalin khi dùng liều tới 0,2-0,5microgam/kg/phút hoặc khi sd adrenalin không cải thiện
Câu 149:
Tác dụng của salbutamol trừ
- B. Co thắt phế quản nghịch thường
- A. Tăng nhịp tim
- D.Run chân tay
- Tăng kali máu
Câu 150:
Tư thế Bệnh nhân sốc phản vệ
- đầu cao nằm ngửa chân thấp
- đầu cao nằm nghiên chân thấp
- đầu thấp nằm ngửa chân cao
- đầu thấp nằm nghiêng chân cao
Câu 151:
Sốc phản vệ kinh điển, trừ:
- là phản ứng quá mẫn toàn thân
- xảy ra không thể dự đoán trước
- nguy hiểm với tỷ lệ tử vong cao.
- xảy ra sau vài giây đến vài giờ sau tx dị nguyên
Câu 152:
Cơ chế của sốc phản vệ kinh điển, mày đay
- Giải phóng ra Histamin
- Giải phóng ra PG
- Giải phóng ra Leukotrien
Câu 153:
Rituximab là thuốc gì
- Thuốc sinh học, điều trị SLE, kháng yếu tố kích thích tế bào B( belimumab)
- Thuốc hóa học, điều trị SLE, kháng tế bào T
- Thuốc sinh học, điều trị SLE, kháng tế bào T(Abatecept)
- Thuốc sinh học, điều trị SLE, kháng tb B
Câu 154:
Thuốc hay gây dress:
- NSAID
- giảm đau hạ sốt
- carbamezapin
- beta lactam
Câu 155:
Lupus do thuốc :
- A.nặng các cơ quan nội tạng
- cả 3
- B.dừng khi ngừng thuốc
- C.có kháng thể kháng photpholipid
Câu 156:
Tế bào trong dịch mũi ở viêm mũi dị ứng:
- Bạch cầu ái kiềm
- Bạch cầu ái toan
- Bạch đa nhân trung tính
- Lympho
Câu 157:
Lọc máu khi nào:
- Cả 3
- tăng lưu hành phức hợp md
- viêm thận cấp tiến triển
- loạn thần
Câu 158:
Chống chỉ định tuyệt đối của test lẩy da
- D. Trẻ em dưới 2t
- A. Tiền sử sốc phản vệ
- Đang có dị ứng cấp tính
- C. PN có thai
Câu 159:
Sốc phản vệ qua cơ chế nào:
Câu 160:
sốc phản vệ kinh diễn qua cơ chế nào
Câu 161:
Cls trong mày đay mạn:
- crp tăng nhẹ đến trung bình
- thường ở gh bình thường
- làm test huyết thanh tự thân
- ctm có tăng bc ái toan
- các xn tìm ra bệnh lí ác tính thường quy
Câu 162:
Thimerosal trong vaccin, chọn SAI
- Là 1 chất bảo quản vacxin ngăn vi khuẩn và nấm phát triển
- Hiện nay còn đc dùng trong vaccin cho trẻ em
- Gây dị ứng chậm: viêm da tiếp xúc, ban dát sần
- Tăng phản ứng tại chỗ hơn tác dụng toàn thân
- Là hợp chất có chứa 50% thủy ngân
Câu 163:
Tình huống: bn có mày đay, thở rít, sp02 96, ha 90/70 (lúc đầu 110/70) phản vệ độ mấy?
Câu 164:
Dị ứng do thuốc kháng sinh thuộc:
Câu 165:
Thuốc đầu tay xử trí SPV:
- kháng his
- corticoid
- Adrenalin
- cả 3
Câu 166:
Tr/c nào không thuộc thang sledai ở hệ thần kinh:
- loạn thần
- động kinh
- đau đầu migraine
- HC não- cq
Câu 167:
BN bị HSP có đặc điểm trừ (có tăng lắng đọng IgA ở vùng gian mạch cầu thận)
- tổn thương thận
- đau bụng
- tăng cái gì đó IgA
- viêm khớp
Câu 168:
Phản vệ thường do nguyên nhân gì
- Thuốc
- Thức ăn
- Côn trùng
- Cả 3
Câu 169:
Test nào không dùng trong dị ứng týp 1:
- B. IgE đặc hiệu
- D. Test nội bì đọc nhanh
- Test chuyển dạng lympho bào
- C. Test lẩy da
Câu 170:
Ls bn nam khó thở khó khe, tc 2 lần/tuần, bạn đêm thức dậy 1 lần vì khó thở, fev1 75%. Điều trị
- C. Bậc 3
- A. Bậc 1
- D. Bậc 4
- Bậc 2
Câu 171:
Test có giá trị trong phản ứng typ I là gì
- Lẩy da
- A. Kích thích
- D. test áp
- B. Nội bì
Câu 172:
Ca LS. Bn có mày đay, hạ HA làm gì tiếp theo
- IGE máu/
- IGE đặc hiệu vs dị nguyên
- test lẩy da
- test áp
Câu 173:
HSP có protein niệu bn
- >=1g/ngày/1,73m2 da
- >=3g/ngày/1,73m2 da
- >=4g/ngày/1,73m2 da
- >=2g/ngày/1,73m2 da
Câu 174:
Làm test da cho bệnh nhân dị ứng sau bao lâu :
- sau khi Bệnh nhân không còn tổn thương da
- sau 2-4 tuần
- sau 1-2 tuần
- sau khi ra viện
Câu 175:
Các tính chất sau đây làm giảm khả năng triệu chứng hô hấp là do hen
- B chỉ ho mà không có triệu chứng hô hấp khác
- ho khan
- C đau ngực
- D khó thở khi vận động vs âm hít vào thô
Câu 176:
Phản ứng cường phế vị có gì khác sốc phản vệ?
- Phản xạ thần kinh phế vị: Xuất hiện trước khi sd thuốc, rl mạch ngoại biên, tụt HA thoáng qua, ít xuất hiện ban đỏ dị ứng mà da tái nhợt vã mồ hôi, ko cần dùng thuốc, cần nghỉ ngơi
- Phản xạ thần kinh phế vị: Xuất hiện sau khi sd thuốc, rl mạch ngoại biên, tụt HA thoáng qua, ít xuất hiện ban đỏ dị ứng mà da tái nhợt vã mồ hôi, ko cần dùng thuốc, cần nghỉ ngơi
- Phản xạ thần kinh phế vị: Xuất hiện trước khi sd thuốc, rl mạch ngoại biên, tụt HA thoáng qua, thường xuất hiện ban đỏ dị ứng, ko cần dùng thuốc, cần nghỉ ngơi
Câu 177:
Nhóm thuốc hay gây ra hc AGEP
- Allopurinol
- Carbamazepine
- Aminopenicillins
- Phenytoin
Câu 178:
Trước khi điều trị bằng methotrexat nên kiểm tra
- B. Chức năng thận
- Tất cả đều đúng
- C. Công thức máu
- A. Chức năng gan
Câu 179:
Bn nam 14 tuổi, vv vì mề đay nặng lên 10 ngày nay, ko có triệu chứng gì khác dùng thuốc gì?
- corticoid uống
- kháng histamin H1 đg tiêm
- corticoid bôi da
- kháng histamin H1 đg uống
Câu 180:
Tổn thương đường thở trong hen trừ:
- tắc nghẽn.
- phù nề
- khô đường thở
- đường thở nhiều dịch nhày=> tăng xuất tiết
Câu 181:
Mày đay mạn tính là gì?
- Diễn biến >= 7 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
- Diễn biến >= 9 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
- Diễn biến >= 6 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
- Diễn biến >=8 tuần, kéo dài trong nhiều tháng, nhiều năm và không rõ căn nguyên
Câu 182:
Nguyên nhân nào ko có trong mề đay cấp
- nhiễm lạnh
- dị ứng thức ăn
- nhiễm virus, vi khuẩn
- dị ứng thuốc
Câu 183:
Cơ chế kinh điển của SPV:
- C. tb mast giải phóng chất vận mạch
- xảy ra khi tiếp xúc dị nguyên lần 2
- B. xảy ra khi lần đầu tiên tiếp xúc với dị nguyên
- C. IgE tự do phá vỡ tb mast
Câu 184:
Fev1 75% thì điều trị hen TỪ bậc mấy?
- BẬC IV
- BẬC III
- BẬC II
- BẬC I
Câu 185:
Hen pq có rale gì
- Ran ẩm
- Ran rít
- Ran ngáy
- Ran nổ
Câu 186:
Hen độ 4 fev1 bao nhiêu
Câu 187:
Bệnh nhân có tổn thương bọng nước khoảng 75 và có tổn thương các hốc tự nhiên sinh dục, mũi miệng..chẩn đoán
Câu 188:
Tiêu chuẩn CLS trong SILICC chẩn đoán lupus :
- ANA +
- KT Antiphospholipid
- anti ADN +
- Test Coombs trực tiếp (Không được tính khi có sự tồn tại của thiếu máu tan huyết)
- Anti SM
- Tất cả
- Giảm bổ thể (C3, C4)
Câu 189:
Tiêu chuẩn CLS trong SILICC chẩn đoán lupus ko có cận Is nào
- Giảm nồng độ bổ thể
- Test coombs gián tiếp dương tính
- Kháng thể ds DNA
- ANA