Lao sơ nhiễm

Lưu
(1) lượt yêu thích
(485) lượt xem
(62) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Khi bị lao sơ nhiễm thì có: (1) triệu chứng lâm sàng nghi ngờ ; (2) tổn thương trên Xquang phổi nghi lao ; (3) Phản ứng Tuberculin(+) ; (4) Tốc độ máu lắng cao
  • (1) & (3)
  • (2) &(4)
  • (1), (2),& (4)
  • (1), (2) & (3)
Câu 2: Khi ước tính chương trình chống Lao Quốc Gia , hằng năm có bao nhiêu trẻ em cần được điều trị lao
  • 30.000
  • 65.000
  • 100.000
  • 500.000
Câu 3: Theo ước tính của CTCLQG, số lao sơ nhiễm/100.000 trẻ em hằng năm là:
  • 5-10
  • 10-13
  • 20-23
  • 23-65
  • 65-100
Câu 4: Trẻ em cần tiếp xúc với nguồn lây thì khả năng mắc lao sơ nhiễm gấp bao nhiêu lần so với trẻ không tiếp xúc với nguồn lây:
  • 10 lần
  • 13 lần
  • 23 lần
  • 31 lần
  • 32 lần
Câu 5: Sau khi bị nhiễm lao thì tỷ lệ chuyển thành lao bệnh là:
  • 5%
  • 10%
  • 30%
  • 50%
  • 90%
Câu 6: Thể lao sơ nhiễm hay gặp là
  • Phổi
  • Tiêu hóa
  • Da
  • Niêm mạc họng
  • Niêm mạc mắt
Câu 7: Trong các thể lao ở trẻ em, thì lao sơ nhiễm ở phổi chiếm:
  • 35.1%
  • 51.1%
  • 53.1%
  • 55.1%
  • 57.1%
Câu 8: Nhóm trẻ từ 0-4 tuổi bị lao sơ nhiễm chiếm:
  • 25%
  • 53.7%
  • 63.7%
  • 67.6%
  • 91%
Câu 9: Tổn thương chủ yếu trong lao sơ nhiễm là:
  • Săng sơ nhiễm
  • Viêm hạch trung thất
  • Viêm đường bạch huyết
  • Xẹp phân thùy phổi
  • Phức hợp sơ nhiễm
Câu 10: Săng sơ nhiễm ở phổi là tổn thương viêm:
  • Khí quản
  • Phế quản
  • Phế nang
  • Hạch trung thất
  • Đường bạch huyết
Câu 11: Các triệu chứng lâm sàng của lao sơ nhiễm:
  • Rõ ràng, dễ chẩn đoán
  • Rõ ràng, không đặc hiệu
  • Đa dạng, có giá trị chẩn đoán
  • Không đặc hiệu, khó chẩn đoán
  • Tất cả trên đều sai
Câu 12: Triệu chứng nào ít gặp trong lao sơ nhiễm ở trẻ em:
  • Sốt kéo dài
  • Gầy sút cân
  • Ăn uống kém
  • Ra mồ hôi trộm
  • Ho khạc đàm
Câu 13: Xét nghiệm cơ bản giúp chẩn đoán lao sơ nhiễm ở trẻ em;
  • Phản ứng Tuberculin
  • Xquang phổi
  • BK đàm
  • Soi phế quản
  • Công thức máu
Câu 14: Phản ứng Mantoux bắt đầu xuất hiện sau:
  • 1-2 giờ
  • 6-8 giờ
  • 12-18 giờ
  • 24-48 giờ
  • > 72 giờ
Câu 15: Kết quả IDR được đọc sau:
  • 6 giờ
  • 8 giờ
  • 24 giờ
  • 48 giờ
  • 72 giờ
Câu 16: Hình ảnh điển hình của lao sơ nhiễm tren Xquang phổi:
  • Phức hợp sơ nhiễm
  • Săng sơ nhiễm
  • Viêm hạch trung thất
  • Đường bạch huyết
  • Xẹp phân thùy phổi
Câu 17: Chẩn đoán lao sơ nhiễm không dựa vào
  • Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây
  • Chưa chủng BCG
  • Các dấu hiệu lâm sàng nghi ngờ lao
  • Phản ứng Tuberculin dương tính
  • Tốc độ máu lắng tăng
Câu 18: Yếu tố này không có trong tiêu chuẩn chẩn đoán lao sơ nhiễm của Hiệp hội Chống Lao Quốc tế
  • Bệnh cảm nghi ngờ lao
  • Xquang có tổn thương lao
  • IDR dương tính
  • Tiền sử đã mắc lao
  • Không tiêm chủng vắc xin BCG
Câu 19: Trong bảng điểm phân loại trẻ em nghi ngờ lao sơ nhiễm ở VN, không có yếu tố nào:
  • Tiền sử tiếp xúc với bệnh lao
  • IDR dương tính
  • Ho kéo dài
  • Sút cân không rõ nguyên nhân
  • Không tiêm chủng vắc xin BCG
Câu 20: Lao sơ nhiễm đã được đièu trị thì Xquang phổi sẽ thay đổi sau
  • 2 tuần
  • 4 tuần
  • 2-3 tháng
  • 3-6 tháng
  • > 6 tháng
Câu 21: Phác đồ nào sau đây được chọn để điều trị lao ở trẻ em:
  • -2SHRZ/4HE
  • -3RHZ/4RH
  • -2RHZ/4RH
  • -2RHZ/4HE
  • -2SRHZ/6HE
Câu 22: Biến chứng cấp tính của lao sơ nhiễm là:
  • Lao kê
  • Lao màng phổi
  • Lao xương khớp
  • Lao màng bụng
  • Lao hạch
Câu 23: Phương pháo này không áp dụng để điều trị lao sơ nhiễm ở trẻ em:
  • Thuốc kháng lao
  • Điều trị triệu chứng
  • Điều trị các bệnh kèm theo
  • Phục hồi chức năng hô hấp
  • Chăm sóc và nuôi dưỡng
Câu 24: Yếu tố nào giúp chẩn đoán xác định lao sơ nhiễm ở trẻ em:
  • Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây
  • Chưa chủng BCG
  • IDR dương tính
  • Phức hợp sơ nhiễm trên Xquang phổi
  • BK đàm dương tính
Câu 25: Khi bố mẹ bị lao phổi AFB dương tính thì trẻ cần được;
  • Xét nghiệm đàm ngay để phát hiện bệnh sớm
  • Chụp phim phổi ngay để để tìm tổn thương tren Xquang
  • Xét nghiệm IDR để biết là đã nhiễm lao
  • Chỉ làm xét nghiệm khi có dấu hiệu nghi ngờ
  • Làm xét nghiệm đàm và chụp Xquang tim phổi ngay
Câu 26: Khi bị lao sơ nhiễm, nhóm hạch trung thất nào dễ bị viêm nhất:
  • Nhóm I và II
  • Nhóm II và nhím III
  • Nhóm I và nhóm III
  • Nhóm I và nhóm V
  • Nhóm II và nhóm VI
Câu 27: Hiện nay, người ta sử dụng phương pháp nào để làm phẩn ứng mantoux:
  • Rạch da
  • Tiêm dưới da
  • Tiêm trong da
  • Tiêm bắp
  • Nhẫn tuberculin
Câu 28: IDR được coi là dương tính khi đường kính nốt sẩn cứng:
  • >5mm
  • >10mm
  • >15mm
  • >20mm
  • >25mm
Câu 29: IDR dương tính chứng tỏ:
  • Trẻ đã nhiễm lao
  • Trẻ đang mắc lao sơ nhiễm
  • Trẻ đã dược điều trị lao
  • Trẻ vừa bị nhiễm lao cách đây 8-12 tuần đầu
  • Trẻ bị lao nặng
Câu 30: Trong bảng điểm của Keith- Edwards thì IDR (+) được tính:
  • 0 điểm
  • 1 điểm
  • 2 điểm
  • 3 điểm
  • 4 điểm
Câu 31: Theo bảng điểm của Keith- Edawrds, trong gia đình có 1 người bị nhiễm lao phổi AFB dương tính thì đươcj tính:
  • 0 điểm
  • 1 điểm
  • 2 điểm
  • 3 điểm
  • 4 điểm
Câu 32: Theo bảng điểm của Keith- Edawrds, khi trẻ ốm từ 2-4 tuần thì số điểm sẽ là:
  • 0 điểm
  • 1 điểm
  • 2 điểm
  • 3 điểm
  • 4 điểm
Câu 33: Theo bảng phân lao trẻ emlao sơ nhiễm của VN, điều trị lao khi trẻ có số điểm lớn hơn:
  • 3 điểm
  • 4 điểm
  • 5 điểm
  • 6 điểm
  • 7 điểm
Câu 34: Lao sơ nhiễm ở trẻ em không có triệu chứng này:
  • Ho ra máu
  • Gầy sút cân
  • Ban nút ở mặt trước cẳng chân
  • Viêm kết mạc phổng nước
  • Sốt kéo dài
Câu 35: Lao sơ nhiễm có ban nút ở mặt trước cẳng chân tồn tại trong:
  • 24 giờ
  • 48 giờ
  • 72 giờ
  • 2 tuần
  • 5 tuần
Câu 36: Thể khởi phát cấp tính trong lao sơ nhiễm chiếm tỷ lệ:
  • 20 %
  • 30%
  • 50%
  • 80%
  • 100%
Câu 37: Biến chứng này không phải của lao sơ nhiễm;
  • Xẹp phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Ho ra máu
  • Khí phế thủng
  • Lao màng não
Câu 38: Biến chứng tràn dịch màng phổi sau lao sơ nhiễm do:
  • Trực khuẩn lao theo dường máu lên màng phổi
  • Trực khuẩn lao đến màng phổi bằng đường bạch huyết
  • Vỡ săng sơ nhiễm sát màng phổi
  • Vỡ hang lao sát màng phổi
  • Dò hạch trung thất vào màng phổi
Câu 39: Di chứng của lao sơ nhiễm:
  • Xơ phổi
  • Giãn phế quản
  • Xẹp phổi
  • Co kéo khí quản và trung thất
  • Nốt vôi hóa
Câu 40: Khi nghi ngờ trẻ bị lao sơ nhiễm thì:
  • Cho trẻ điều trị thuốc kháng lao
  • Điều trị thuốc kháng sinh 1-2 tuần
  • Chờ kết quả xét nghiệm mới điều trị cho trẻ
  • Điều trị triệu chúng cho trẻ
  • Tái khám sau 1 tháng
Câu 41: Streptomycine không được khuyến cáo để điều trị lao sơ nhiễm ở trẻ em vì:
  • Tiêm đau
  • Dễ lây nhiễm HIV
  • Lây lan bệnh lao theo đường máu
  • Không có tác dụng với trực khuẩn lao
  • Khó theo dõi tác dụng ngoại ý của thuốc
Câu 42: Ethambutol không sử dụng trong phác đồ điều trị lao sơ nhiễm ở trẻ em vì:
  • Thuốc rẻ tiền
  • Thuốc kìm khuẩn
  • Độc tố cao
  • Khó phát hiện tác dụng ngoại ý của thuốc
  • Không cần thiết đối với lao sơ nhiễm
Câu 43: Điều trị lao sơ nhiễm trẻ em cần cho thêm các Vitamin để:
  • Cung cấp thêm năng lượng cho trẻ
  • Tăng sức đề kháng cho trẻ
  • Rút ngắn thời gian điều trị lao
  • Phòng các biến chứng của lao sơ nhiễm
  • Phòng thiếu Vitamin
Câu 44: Phòng lao sơ nhiễm cho trẻ em không cần
  • Điều trị các bệnh nhiễm trùng
  • Phòng chống suy dinh dưỡng
  • Tiêm phòng đầy đủ 6 bệnh cho trẻ em
  • Làm phản ứng IDR khi có tiếp xúc với nguồn lây
  • Phát hiện sớm và cách ly với nguồn lây
Câu 45: Lao sơ nhiễm và suy dinh dưỡng thường đi kèm với nhau do:
  • Trực khuẩn lao sử dụng năng lượng cơ thể
  • Trẻ ăn uống kém
  • Sức đề kháng của trẻ giảm
  • Sử dụng thuốc kháng lao kéo dài có độc tính với gan
  • Giảm hấp thu đường ruột do độc tính của thuốc kháng lao

Câu 1: Di chứng của lao màng não là, ngoại trừ:
  • Liệt
  • Mờ mắt
  • Động kinh
  • Tâm thần
  • Tiểu khó
Câu 2: Điều trị lao màng não giai đoạn sớm có thể là, ngoại trừ:
  • Phối hợp nhiều thuốc
  • Tấn công mạnh
  • Liều lượng thuốc cao
  • Phối hợp corticoid
  • Điều trị ngoại trú
Câu 3: Hội chứng màng não gồm, ngoại trừ:
  • Tam chứng màng não
  • Vạch màng não
  • Dấu cứng cổ
  • Dấu Babinskin
  • Dấu Kergnig
Câu 4: Trong lao màng não, các dây thần kinh sọ não bị chèn ép, ngoại trừ:
  • II
  • V & VII
  • Ĩ & XI
  • I & IV
  • III & VI
Câu 5: Dấu hiệu vạch màng não tủy là, ngoại trừ:
  • Dịch não tủy có phân ly đạm- tế bào
  • Nghiệm pháp O.S (+)
  • Màng não tủy dày dính
  • Dịch não tủy có thành phần lympho tăng cao
Câu 6: Biến đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ là, ngoại trừ:
  • Màu vàng đục
  • Phản ứng Pandy (+)
  • Muối giảm
  • Thành phần lympho tăng
  • Đường vết
Câu 7: Biến đổi dịch não tủy do virut là, ngoại trừ:
  • Màu vàng trong
  • Thành phần lympho tăng cao
  • Phản ứng Pandy (+)
  • Đường bình thường
  • Phân ly tế bào - đạm
Câu 8: Biến đổi dich não tủy trong lao màng não đã vạch hóa là, ngoại trừ:
  • Màu vàng đục
  • Thành phân lympho tăng
  • Protein tăng
  • Đường giảm
  • Muối giảm
Câu 9: Chỉ định chọc dò não tủy khi có, ngoại trừ;
  • Hội chứng tăng áp lưucj nội sọ
  • Lao màng não
  • Viêm màng não
  • Lao kê phổi
  • Lao phổi + dấu chứng tâm thần kinh
Câu 10: Biến đổi dịch não tủy trong u não là, ngoại trừ:
  • Tăng áp lực nội sọ
  • Màu trắng
  • Phản ứng Pandy (+)
  • Tế bào bình thường
  • Đường bình thường
Câu 11: Tam chứng màng não ở người lớn gồm:
  • Sốt, nhắc đầu, nôn mửa
  • Nhức đầu, cứng gáy, nôn mửa
  • Cứng gáy, nôn mửa, tiêu chảy
  • Nhức đầu, nôn mửa, táo bón
  • Nhức đầu, táo bón hoặc tiêu chảy
Câu 12: Biến đổi dịch não tủy trong lao màng não là, ngoại trừ:
  • Màu vàng chanh
  • Áp lực tăng
  • Phản ứng Rivalta (+)
  • Thành phần tế bào lympho tăng
  • Đường, muối giảm
Câu 13: Chống chỉ định điều trị corticoid trong:L
  • Lao phổi
  • Lao kê
  • Lao màng não
  • Lao hạch
  • Tràn dịch màng phổi do lao
Câu 14: Corticoid có tác dụng, ngoại trừ:
  • Giảm viêm
  • Chống phù nề
  • Phòng dày dính
  • Ức chế miễn dịch
  • Gây vách hóa màng não tủy
Câu 15: Đặc điểm lao màng não ở nước ta, ngoài trừ:
  • Phát hiện chẩn đoán chậm
  • Tỉ lệ tử vong cao
  • Để lại nhiều di chứng
  • Người lớn thường gặp ở tuổi già 83%
  • Trẻ em thường gặp ở tuổi lao sơ nhiễm <5 tuổi
Câu 16: Bệnh nhân lao màng não hôm mê cần phải, ngoại trừ:
  • Cho ăn, uống qua sonde dạ dày
  • Đặt sonde tiểu
  • Chống loét
  • Chống bội nhiễm
  • Để nằm lâu 1 tư thế
Câu 17: Thuốc kháng lao chọn lọc (thấm qua màng não) để điều trị lao màng não là, ngoại trừ:
  • Streptomycin (SM)
  • Isoniazid (INH)
  • Rifampicin (RIF)
  • Ehambutol (EMB)
  • Pyrazinamid (PZA)
Câu 18: Muốn phòng bệnh lao màng não trong cộng đồng cần phải, ngoại trừ:
  • Tiêm chủng vắc xin BCG
  • Nâng cao sức đề kháng cơ thể
  • Điều trị kịp thời và triệt để lao phổi
  • Trẻ em trách tiếp xúc với nguồn lây
  • Điều trị nội trú lâu dài cho bệnh nhân
Câu 19: Biểu hiện liệt thần kinh trung ương là, ngoại trừ:
  • Liệt 1/2
  • Dấu hiệu Babinsky (+)
  • Co giật
  • Động kinh
  • Hội chứng màng não
Câu 20: Lao màng não chẩn đoán chậm có, ngọai trừ
  • Dịch não tủy vàng đục
  • Điều trị corticoid
  • Phân ly đạm- tế bào
  • Nghiệm pháp Q.S (+)
  • Dày dính màng não tủy
Câu 21: Tam chứng màng não ở trẻ em gồm;
  • Nhức đầu, nôn mửa, táo bón
  • Nhức đầu, nôn mửa, cứng gáy
  • Nôn mửa, táo bón, cứng gáy
  • Nhức đầu, nôn mửa, tiêu chảy
  • Nhức dầu, nôn mửa, sốt
Câu 22: Biến đổi dịch não tủy trong lao màng não chẩn đoán sớm, ngoại trừ:
  • Áp lực tăng
  • Màu vàng chanh, trong suốt
  • Protein tăng, Pandy (+)
  • Đường tăng
  • Muối giảm
Câu 23: Biện pháp điều trị lao màng não gồm, ngoại trừ:
  • Phối hợp thuốc kháng lao, tấn công, liều cao
  • Phòng chống loét vùng cùng, cụt
  • Kháng sinh phòng bội nhiễm hô hấp và tiết niệu
  • Cho ăn uống qua sonde khi bệnh nhân còn phản xạ nuốt
  • Cho sonde tiêu khi bệnh nhan bí tiểu
Câu 24: Dấu hiệu tổn thương thần kinh trung ương là, ngoại trừ;
  • Liệt mặt
  • Liệt 1/2 người
  • Động kinh
  • Tâm thần
  • Vạch màng não (+)
Câu 25: Nguyên tắc điều trị lao màng não là, ngoại trừ:
  • Phối hợp thuốc kháng lao, liều cao, kéo dài tấn công
  • Theo dõi phát hiện tác dụng ngoại ý của thuốc kháng lao
  • Dùng thuốc kháng lao nhóm II để tránh kháng thuốc
  • Kháng sinh phongf bội nhiễm do nằm lâu, do loét
  • Chú ý dinh dưỡng, bồi phụ nước điện giải
Câu 26: Phân ly đạm- tế bào trong dịch não tủy có trong bệnh lý nào:
  • Lao màng não sớm
  • Viêm màng não mủ sớm
  • Viêm màng não do virut
  • Viêm màng não - tủy đã dày dính
  • Lao màng nãokhông đáp ứng điều trị
Câu 27: Phân ly đạm- tế bào trong dịch não tủy có trong bệnh lý nào:
  • Lao màng não
  • Viêm màng não mủ
  • Viêm màng não do virut
  • U não
  • Lao màng não chẩn đoán chậm
Câu 28: Biến đổi dịch não tủy tring viêm màng nãi mủ là:
  • Màu vàng chanh, trong suốt
  • Protein tăng, phản ứng Rivalta (+)
  • Thành phần tế bào lympho tăng
  • Đường tăng
  • Muối tăng
Câu 29: Biến đổi dịch não tủy trong lao màng não chẩn đoán sớm là:
  • Protein tăng, phản ứng Pandy(+)
  • Nghiệm pháp Q.S (+)
  • Thành phần tế bào bạch cầu trung tính tăng
  • Đường tăng
  • Muối tăng

Câu 1: Ở VN, tuổi hay gặp lao màng bụng ở người lớn:
  • 23-30t
  • 35-40t
  • 30-35t
  • >40t
Câu 2: Tổn thương giải phẫu bệnh lao màng bụng thể cổ chướng, ngoại trừ
  • Màng bụng viêm xuất huyết
  • Xuất tiết dịch
  • Dịch màu vàng chanh
  • Tổn thương chủ yếu là các hạt kê
  • Tổn thương chủ yếu là bã đậu
Câu 3: Đặc điểm lâm sàng lao màng bụng thể cỏo chướng, ngoại trừ:
  • Hay gặp ở phụ nữ
  • Khởi bệnh rầm rộ
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Gan lách không lớn
  • Bụng báng vừa phải
Câu 4: Chẩn đoán xác định cổ trướng (bụng báng) dựa vào:
  • Xquang
  • Siêu âm
  • Sinh thiết
  • Chọc dò
  • Chọc dò và siêu âm
Câu 5: Chẩn đoán lao màng bụng cổ chướng thực tế dựa vào:
  • Siêu âm
  • Lâm sàng và siêu âm
  • Lâm sàng và biến đổi sinh hóa, tế bào dịch ổ bụng phù hợp theo hướng lao
  • X.quang và siêu âm
  • Tất cả các câu tên đều đúng
Câu 6: Đặc điểm lao màng bụng thể loét bã đậu, ngoại trừ:
  • Hay gặp ở người lớn
  • Phối hợp với lao bộ phận khác
  • Triệu chứng lâm sàng với sốt cao, chán ăn...
  • Gỏ đục bàn cờ đam
  • Bụng lớn hình bầu dục, trục lớn nằm theo chiều ngang
Câu 7: Sử dụng corticoid trong điều trị lao màng bụng thể cổ chướng giai đoạn sớm:
  • Rút ngắn thời gian điều trị lao màng bụng
  • Thời gian điều trị corticoid kéo dài đến 6 tháng
  • Giảm quá trình tạo sơ
  • Giai đoạn tấn công đến 30 ngày
  • Sử dụng liều duy nhất
Câu 8: Liều corticoid điều trị trong lao màng bụng thể bán cấp:
  • 50-100mg/ngày
  • 50-130mg/kg/ngày
  • 50-130mg/ngày
  • 50-150mg/ngày
  • 100-150mg/ngày
Câu 9: Yếu tố nào không có trong dịch màng bụng do lao
  • Protein >30g/l
  • Rivalta dương tính
  • Khó tìm thấy trực khuẩn lao
  • Glucose giảm
  • LDH giảm
Câu 10: Tràn dịch màng bụng do lao nếu được chẩn đoán đúng, sớm và điều trị tích cực thì dịch sẽ hết trong vòng:
  • 1-2 giờ
  • 1-2 ngày
  • 1-2 tuần
  • 1-2 tháng
  • 2-3 tháng
Câu 11: Yếu tố nào không giúp chẩn đoán tràn dịch màng bụng do lao
  • Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây
  • Triệu chứng lâm sàng nghi ngờ lao
  • X.quang có tổn thương nghi lao phổi phối hợp
  • Dịch màng bụng là dịch thấm
  • Tìm thấy BK trong dịch màng bụng
Câu 12: Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi do lao:
  • Lâm sàng có hội chứng tràn dịch màng bụng rõ
  • Chọc dò màng bụng dịch màu vàng chanh
  • Dịch màng bụng là dịch tiết
  • Nội soi sinh thiết màng bụng có nang lao
Câu 13: Biện pháp nào không nằm trong nguyên tắc điều trị lao màng bụng:
  • Điều trị nguyên nhân lao
  • Chọc hút dịch triệt để
  • Vận động liệu pháp tập thở bụng
  • Dùng kháng sinh phối hợp
Câu 14: Trong lao màng bụng chọc hút dịch không nhằm mục đích:
  • Điều trị kháng lao tại chỗ
  • Làm xét nghiệm tìm căn nguyên gây bệnh
  • Chẩn đoán xác định có tràn dịch màng bụng
  • Giảm khó thở cho bệnh nhân
  • Hạn chế di chứng dày dính màng phổi
Câu 15: Biến đổi dịch màng bụngk do lao là, ngoại trừ
  • Màu vàng chanh
  • Phản ứng Pandy (+)
  • Muối giảm
  • Thành phần lympho tăng
  • Đường giảm
Câu 16: Biến đổi dịch màng bụng do lao là, ngoại trừ:
  • Màu vàng chanh
  • Protein > 30 g/l
  • Phản ứng Ravalta (+)
  • Thành phần tế bào bạch cầu đa nhân trung tính tăng
  • Đường, muối giảm
Câu 17: Trong điều trị lao màng bụng, Corticoid có tác dụng, ngoại trừ
  • Giảm viêm
  • Chống phù nề
  • Phòng dày dính màng bụng
  • Ức chế miễn dịch
  • Gây dày dính màng bụng
Câu 18: Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng chẩn đoán sớm là, ngoại trừ
  • Màu vàng chanh
  • Ptotein > 30g/l
  • Phản ứng Pandy (+)
  • Muối giảm
  • Đường giảm
Câu 19: Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng là:
  • Protein tăng, phản ứng Ravalta (+)
  • Màu đỏ máu
  • Thành phần tế bào bạch cầu trung tính tăng
  • Đường tăng
  • Muối tăng
Câu 20: Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng là: (1) màu vàng chanh; (2) màu trong suốt; (3) protein>30g/l; (4) tế bào neutro tăng; (5) tế bào lympho tăng; (6) phản ứng Pandy (+)
  • (1),(3) & (4)
  • (2), (5) & (6)
  • (1), (3) & (5)
  • (1), (3) & (6)
  • (2), (4) & (6)

Câu 1: Thông tin nào sau đây không phải là đặc điểm phổ biến của lao xương khớp:
  • Xương xốp, khớp lớn và chịu trọng lực nhiều đẽ bị bệnh nhiều hơn các xương khớp khác
  • Tổn thương lao xương khớp kgu trú ở nhièu vị trí khác nhau
  • Lao xương khớp là bệnh phổ biến nhất trong các thể viêm xương khớp do vi khuẩn
  • Lâm sàng lao xương khớp hiện nay có nhiều thay đổi so với lao kinh điển
  • Lao xương khớp được chẩn đoán và điều trị sớm thì khỏi hoàn toàn
Câu 2: Theo thống ke của Nguyễn Việt Côd và các cộng suẹ trong 10 năm (1980-1989) nhận thây vị trí lao xương khớp thường hay gặp nhất là ở:
  • Cột sống
  • Khớp gối
  • Khớp háng
  • Khớp khuỷa
  • Khớp cổ chân
Câu 3: Yếu tố thuận lợi nào sau đây không phải là của lao xương khớp:
  • Chưa được tiêm phòng vắc xin BCG
  • Có tiếp xúc với nguộn lây chính
  • Đã và đang được điều trị lao sơ nhiễm
  • Suy dinh dưỡng
  • Thiếu vitamin D
Câu 4: Trực khuẩn lao từ các tổn thương tiên phát lan đến bất kỳ xương khớp nào trong cơ thể chủ yêu theo con đường:
  • Tiếp cận
  • Bạch huyết
  • Máu và bạch huyết
  • Phế quản
  • Máu và tiếp cận
Câu 5: Theo thông kê của nhiều tác giả trong và ngoài nước thì vị trí tổn thương lao xương khớp thường gặp là:
  • Khớp háng
  • Khớp gối
  • Cột sống
  • Khớp bàn chân
  • Khớp cổ chân
Câu 6: Triệu chứng nào sau đây không có trong giai đoạn khởi đầu của lao xương khớp:
  • Đau ở khớp hay cạnh khớp
  • Đau khi vận động khớp
  • Sốt nhje kéo dài
  • Liệt mềm 2 chi dưới
  • Thể trạng chung giảm sút
Câu 7: Triệu chứng Xquang lao xương khớp giai đoạn khởi đầu là:
  • Có triệu chứng hủy xương
  • Lão xương và khe khớp hẹp
  • Mất khe khớp
  • Dính khớp
  • Mất chất vôi và có hang ở đầu xương
Câu 8: Trong chẩn đoán lao xương khớp giai đoạn sớm, cận lâm sàng quan trọng nhất:
  • Tìm vi khuẩn lao trong chất bã đậu qua lỗ dò của áp xe lạnh
  • Phản ứng Mantoux
  • Chụp Xquang phổi để tìm tổn thương lao tiên phát
  • Chụp Xquang xương khớp
  • Công thức máu và tốc độ máu lắng
Câu 9: Vị trí tổn thương phổ biến của lao cột sống là:
  • Phần đĩa đệm và thân đốt sống
  • Vòng cung sau và mỏm gai
  • Phần đĩa đệm và vòng cung sau
  • Mỏm gai và phần đĩa đệm
  • Thân đốt sống và mỏm gai
Câu 10: Vị trí tổn thương phổ biến của lao cột sống là ở vùng:
  • Lưng
  • Thắt lưng
  • Cổ và lưng
  • Cùng cụt
  • Lưng và thắt lưng
Câu 11: Số lương đốt sống bị tổn thương phổ biến trong lao cột sống là:
  • 1 đốt sống
  • 2 đốt sống
  • 3 đốt sống
  • 4 đốt sống
  • 5 đốt sống
Câu 12: Đặc điểm của triệu chứng đau nào sau đây không có trong lao cột sống là:
  • Đau tăng lên khi vận đông
  • Giảm đau khi nghỉ ngơi
  • Đau liên tục
  • Các thuốc giảm đau thông thường điều trị rất hiệu quả
  • Đau theo kiểu rễ thần kinh
Câu 13: Triệu chứng thực thể rất có giá trị trong chẩn đoán lao cột sống là:
  • Có đoạn cứng đờ khi thực hiện các thao tác
  • Dấu hiệu gù cột sống
  • Gõ có cảm giác đau vùng tổn thương
  • Liệt từ từ tăng dần
  • Khối cơ 2 bên cột sống co cứng
Câu 14: Lao cột sống phát hiện sớm có hình ảnh Xquang thường gặp là:
  • Đĩa đệm cột sống mất
  • Thận dốt sống bị phá hủy
  • Hình đĩa đệm hẹp
  • Có góc Konstam - Blerovaky
  • Hình ảnh khối mờ của áp xe lạnh
Câu 15: Đau kiểu rễ là 1 triệu chứng cơ năng thường gặp của:
  • Lao khớp khuỷa
  • Lao khớp háng
  • Lao cột sống
  • Lao khớp gối
  • Lao khớp cổ chân
Câu 16: Hình ảnh Xquang cột sống nào sau đây không phải là của lao cột sống phát hiện sớm:
  • Đĩa đẹm hẹp
  • Đường viền cột sống mờ
  • Phá hủy nhẹ thân đốt sống
  • Thân đốt sống bị phá hủy tạo nên hình chêm
  • Phần mềm quanh đốt sống đậm hơn vùng xung quanh
Câu 17: Cận lâm sàng quan trọng và phổ biến trong chẩn đoán lao cột sống là:
  • Công thức máu
  • Tốc độ máu lắng
  • Xquang cột sống thẳng và nghiêng
  • Phản ứng Mantoux
  • Sinh thiết đốt sống
Câu 18: Hình ảnh Xquang cột sống nào sau đây không có trong lao cột sống:
  • Hình đĩa đẹm hẹp
  • Một đốt sống nham nhở và khe liên đốt không hẹp
  • Thân đốt sống bị phá hủy tạo nên hình chêm
  • Có hình ảnh áp xe lạnh
  • Phần mềm quanh đốt sống đậm
Câu 19: Chẩn đoán sớm lao các khớp ngoại biên dựa vào:
  • Chọc dịch khớp
  • Sinh thiết hạch gốc chi
  • Sinh thiết hoạt màng dịch
  • Xquang khớp
  • Phản ứng Mantoux
Câu 20: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không có trong giai đoạn khởi phát của lao các khớp ngoại biên:
  • Khớp sưng to
  • Biến dạng chi
  • Hạn chế vận động
  • Lổ dò chảy dịch
  • Sốt nhẹ kéo dài
Câu 21: Phương pháp chủ yếu hiện nay điều trị lao xương khớp là:
  • Nội khoa phối hợp ngoại khoa
  • Can thiệp nội khoa trước rồi đièu trị ngoại khoa
  • Can thiệt ngoại khoa trước rồi hóa trị liệu
  • Hóa trị liệu đồng thời cố định bằng bột
  • Hóa trị liệu và không bất động tuyệt đối
Câu 22: Vị trí tổn thương cột sống bắt đầu buộc phải kết hợp hóa trị liệu và cố định bằng bột để tránh tai biến ép tủy là:
  • Lao cột sống vùng cổ và lưng
  • Lao cột sống vùng cổ
  • Lao cột sống vùng lưng và thắt lưng
  • Lao cột sống vùng thắt lưng
  • Lao cột sống vùng cùng cụt
Câu 23: Thể lao xương khớp không cần can thiệp ngoại khoa là:
  • Lao cột sống có nguy cơ chèn ép tủy
  • Lao xương khớp có ổ áp xe lạnh
  • Lao cột sống chỉ hẹp khe khớp và phá hủy thân đốt sống
  • Tổn thương lao phá huye đầu xương nhiều
  • Lao xương khớp có khớp di lệch nhiều
Câu 24: Điều trị nào sau đây không nên làm khi điều trị lao xương khớp:
  • Sử dụng phác đồ chương trình chống lao quốc gia
  • Bắt buộc phải cố định bằng bó bột trong suốt cat liệu trình điều trị
  • Giám sát và quản lý bệnh nhân lao xương khớp tại địa phương
  • Điều trị tấn công tại bệnh viện
  • Phối hợp dinh dưỡng liệu pháp
Câu 25: Phác đồ của chương trình chống lao quốc gia áp dụng trong điều trị lao xương khớp là:
  • 2SHRZ/6RH
  • 3SHZ/6S2H2
  • 3RHE/6R2H2E2
  • 2RHZ/4RH
  • 2SHRZ/6HE
Câu 26: Thái độ và hành động nào sau đây không nên có trong tư vấn và giám sát điều trị lao xương khớp:
  • Cấp cho bệnh nhân 1 hộp riêng để đựng thuố chống lao
  • Hướng dẫn các tác dụng không mong muốn của các thuốc chống lao
  • Chỉ cấp đủ liều dùng đúng với số ngày theo lịch hẹn
  • Có thái độ thông cảm khi bệnh nhân trễ hẹn
  • Vận động gia đình giúp đỡ và giám sát bệnh nhân dùng thuốc theo đúng phác đồ
Câu 27: Liều lượng trung bình hằng ngày của Íoniazid trong điều trị lao xương khớp:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày
Câu 28: Liều lượng trung bình hằng ngày của Rifampicin trong điều trị lao xương khớp:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày
Câu 29: Liều lượng trung bình hằng ngày của Pyrazinamid trong điều trị lao xương khớp:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày
Câu 30: Liều lượng trung bình hằng ngày của Ethambutol trong điều trị lao xương khớp:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày

Câu 1: Ở VN, tuổi hay mắc lao hạch cổ ở người lớn:
  • 30-45 tuổi
  • 45-60 tuổi
  • 15-30 tuổi
  • >60 tuổi
  • Tất cả đều sai
Câu 2: Ở VN< tie lệ mắc lao hạch ở nữ thường gặp hơn nam là:
  • 3-3,5 lần
  • 4-4,5 lần
  • 2-2,5 lần
  • 1-1,5 lần
  • 5-5,5 lần
Câu 3: Ở VN, đói với người lớn, trong các thể lao ngoài phổi, lao hạck đứng hàng thứ:
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 4: các yếu tố thuận lợi mắc bệnh lao hạch, ngoại trừ:
  • Tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây
  • Trẻ tiêm chủng vắc xin BCG
  • Nhiễm siêu vi, làm việc quá sức
  • Phụ nữa có thai
  • Nhiễm trùng tại hạch do vi khuẩn thường
Câu 5: Trên lâm sàng, mô tả hạch lao ở giai đọn cuối:
  • Hạch viêm to, phù nêg, dính, hạn chế di động
  • Hạch mềm, loét dò bã đậu
  • Hạch sơ hóa và vôi hóa, dính tổ chức xung quanh
  • Hạch viêm to, mật độ chắc, di động, đau
  • Tất cả câu trên đều sai
Câu 6: Vị trí thương gặp của lao hạch là:
  • Nách
  • Cổ
  • Bẹn
  • Dưới hàm
  • Nhiều chỗ
Câu 7: Triệu chứng thực thể cảu hạch giai đoạn đầu thường gặp:
  • Hạch dính chùm
  • Hạch dò ra ngoài
  • Hạch nhỏ, di động, chắc, nhẵn, không đau
  • Hạch cứng dính vào tổ chức xung quanh
  • Tất cả câu trên đều sai
Câu 8: Trong thực tế, yếu tố quan trọng thường gặp để chẩn đoán lao hạch
  • Lâm sàng
  • Lâm sàng và IDR
  • Chọc hạch và sinh thiết hạch
  • Tìm thấy BK trong hạch bằng soi trực tiếp
  • Lâm sàng và tìm thấy BK trong hạch
Câu 9: Các xét nghiệm cận lâm sàng sau cần thiết trong chẩn đoán lao hạch, ngoại trừ:
  • Chọc dò hạch
  • Sinh thiết hạch
  • Phản ứng Tuberculin
  • Chụp Xquang phổi
  • Công thức tính
Câu 10: Các thể lâm sàng sau thường gặp trong lao hạch, ngoại trừ:
  • Thể bã đậu trong các hạch ngoại biên
  • Thể u hạch đơn đọc ở cổ
  • Thể viêm nhiều hạch ở nhiều chỗ
  • Thể nội tạng
  • Thể hạch thượng đòn
Câu 11: Lao hạch thường kết hợp:
  • Lao phổi, lao màng phổi, lao màng bụng
  • Lao kê phổi
  • Lao xương khớp
  • Phế quản phế viêm lao
  • Tất cả các thể lao trên
Câu 12: Yếu tố chẩn đoán xác định lao hạch là:
  • Triệu chứng lâm sàng đặc hiệu
  • Hạch + phản ứng tuberculin dương tính mạnh
  • Tìm thấy BK trong tổ chức hạch
  • Chọc sinh thiết hạch thấy đa số là tế bào lympho
  • Tất cả câu trên đều sai
Câu 13: Chẩn đoán phân biệt lapo hạch với Hodgkin dưạ vào:
  • Lâm sàng
  • Sinh thiết hạch
  • Điều trị với thuốc kháng lao không đáp ứng
  • Lâm sàng và điều trị thử với thuố kháng lao không đáp ứng
  • Tất cả câu trên đều sai
Câu 14: Chọc sinh thiết hạch cần thiết đê chẩn đoán phân biệt lao hạch với các thể hạch khác, ngoại trừ:
  • Viêm hạch do vi khuẩn
  • Hodgkin
  • Hạch to trong bệnh bạch cầu cấp
  • Viêm hạch do virut
Câu 15: Các thuốc kháng lao chính trong điều trị lao hạch:
  • Streptomycin + Isoniazid + Pyrazinamid
  • Rifampicin + Isoniazid + Pyranamid
  • Streptomycin + Isoniazid + Rifampicin
  • Streptomycin + Isoniazid + Ethambutol
Câu 16: Thuốc kháng lao được chọn hàng đầu trong điều trị lao hạch vì có tác dụng diệt khuẩn nội bào tốt nhất là:
  • Streptomycin
  • Isoniazid
  • Pyrazinamid
  • Ethionamid
Câu 17: Thuốc kháng lao khôngh được chịn điều trị lao hạch đơn thuần vì chỉ có tác dụng kháng khuẩn ngoại bào (thấm qua màng tế bào kém) là;
  • Ethambutol
  • Streptomycin
  • Rifampicin
  • Isoniazid
  • Ethionamid
Câu 18: Trong đièu trị lao hạch, biện pháp nào sau đây kghgoong có chỉ định:
  • Sử dụng thuốc kháng lao
  • Dùng Corticoid giai đoạn hạch dò mủ, xơ dính
  • Bóc tách hạch khi hạch to chén ép, không dính
  • Nạo vét hết tổ chức bã đậu khi dò mủ
  • Rắc bột Isomiazid hoặc Rifampicin lên chỗ dò
Câu 19: Phòng chôngs bệnh lao hạch cho trẻ em, biện pháp quan trọng nhất là;
  • Tiêm vắc xin BCG
  • Phát hiện nguồn lây
  • Tiêm vắc xin BCG và phát hiện nguồn lây
  • Đảm bảo vệ sinh môi trường
  • Điều trị tích cực các thể lao khác

Câu 1: Quan niệm nào sau đây không đúng về lao tiết niệu sinh dục ngày nay:
  • Lao tiết niệu sinh dục là một thể lao thứ phát
  • Điều trị lao tiết niệu sionh dục hiện nay chủ yếu là ngoại khoa
  • Tiên lượng lao tiết niệu sinh dục đã cải thiện hơn nhiều nhờ các thuốc kháng lao
  • Chẩn đoán sớm lao tiết niệu sinh dục hiện nay còn khó khăn
  • Điều trị lao tiết niệu sinh dục hiện nay chủ yêys là nội khoa
Câu 2: Thông tin về dịch tễ nào trong các thông tin sau không đúng về lao tiết niệu sinh dục:
  • Lao tiết niệu sinh dục là một bệnh hiếm ở VN
  • Theo giá sư Ngô Gia Hy (năm 2000) tỷ lệ lao tiết niệu sinh dục xảy ra nhiều nhất ở tuổi 21-40 tuổi
  • Theo Lê Ngọc Hưng (bệnh học lao 2002) không có sự khác biệt nhiều về giới tính trong bệnh lao tiết niệu sinh dục
  • Các yếu tố làm giảm sức đề kháng là yếu tố thuận lợi cho lao tiết niệu sinh dục
  • HIV/AIDS làm gia tăng tìm hình dịch tế bào lao trong đó có cả lao tiết niệu sinh dục
Câu 3: Trực khuẩn gây bệnh lao tiết niệu sinh dục chủ yếu ở người là:
  • Mycobacterium Tuberculosis
  • Mycobacterium Avium
  • Mycobacterium Bovis
  • Mycobacterium Africanum
  • Mycobacterium Avium - Intracellulare (MAI)
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi của lao tiết niệu sinh dục
  • Sử dụng Corticoid
  • Lao động nặng
  • Đái tháo đường
  • Sỏi tiết niệu và u xơ tử cung
  • Suy dinh dưỡng
Câu 5: Quan niệm sinh bệnh học nào sau đây không đúng với lao tiết niệu sinh dục
  • Trực khuẩn lao từ các tổn thương tiên phát theo đường bạch huyết đến gây bệnh lao tiết niệu sinh dục.
  • Lao tiết niệu sinh dục chủ yếu do trực khuẩn lao người ( M. Tuberculosis) gây bệnh
  • Tổn thương ban đầu của lao tiết niệu sinh dục chỉ khu trú ở vỏ thận
  • Ở nam giới có sự liên quan chặt chẽ giữa đường tiết niệu và đường sinh dục về giải phẫu
  • Ở nữ giới ít có sự liên quan chặt chẽ giữa đường tiết niệu và đường sinh dục về giải phẫu
Câu 6: Triệu chứng lâm sàng của lao thận
  • Viêm bàng quang cấp tính và đái ra máu
  • Viêm bàng quang mạn và đái ra máu
  • Cơn đau quặn thận và đái ra máu
  • Đau vùng thắt lưng và đái ra máu
  • Hội chứng nhiễm trùng nhiễm đọc lao và đái ra máu
Câu 7: Đặc điểm đái ra máu nào sau đây không có trong lao thận:
  • Đái ra máu cuối bãi
  • Đái ra máu toàn bãi
  • Đái ra máu không kèm theo đau đầu
  • Đái ra máu hay tái đi tái lại
  • Đái ra máu có thể đại thể và vi thể
Câu 8: Triệu chứng lâm sàng nào trong các triẹu chứng sau đây không có trong lao tiết niệu
  • Đái rắt, đái buốt kéo dài và từng đợt
  • Đái ra mủ kèm gầy sút và sốt kéo dài
  • Đau thật sự hoặc chỉ có cảm giác nặng vùng thắt lưng
  • Đái ra mủ kèm triệu chứng nhiễm trùng cấp tính
  • Đái ra máu toàn bãi, hay tái đi tái lại
Câu 9: Tổn thương lao sinh dục nữ ít gặp ở:
  • Nội mạc tử cung
  • Phần phụ
  • Âm đạo
  • Ống dẫn trứng
  • Cổ tử cung
Câu 10: Lao sinh dục nữ thường dẫn đến:
  • Sẩy thai
  • Vô sinh
  • Đa thai
  • Thai ngoài tử cung
  • Thai trứng
Câu 11: Tiêu chuẩn vàng ( Gold Standart ) để chẩn đoán lao tiết niệu là :
  • Xét nghiệm nuuwcs tiểu tìm vi khuẩn lao
  • Chụp Xquang hệ tiết niệu tìm tổn thương ở thận, niệu quản, bàng quang
  • Soi bàng quang để tìm tổn thương lao đặc hiệu
  • Phản ứng Mantoux dương tính mạnh
  • Công thức máu có lymphocyte chiếm ưu thế
Câu 12: Do đặc điểm giải phẫu, ở nam giới, lao tiết niệu thường phối hợp với
  • Lao tinh hoàn
  • Lao mào tinh hoàn
  • Lao túi tinh
  • Lao ống dẫn tinh
  • Lao tiền liệt tuyến
Câu 13: Lao sinh dục nam giới thường thấy tổn thương phổ biến ở:
  • Tiền liệt tuyến
  • Túi tinh
  • Mào tinh hoàn
  • Tinh hoàn
  • Ống dẫn tinh
Câu 14: Lao thận thường phối hợp với
  • Lao mào tinh hoàn
  • Lao nội mạc tử cung
  • Lao phần phụ
  • Lao cổ tử cung
  • Lao âm đạo
Câu 15: Bệnh nhân có tinh hoàn to gần giống khối u; lâm sàng sơ bộ phân biệt giữa lao tinh hoàn với ung thư tinh hoàn, thì bác sĩ cần kiẻm tra:
  • Cơ quan hô hấp
  • Huyết áp
  • Hạch ngoại biên
  • Màu sắc nước tiểu
  • Cơ quan tiết niệu
Câu 16: Yếu tố quan trọng thường dùng trong lâm sàng để chẩn đoánlao tiết niệu là:
  • Tìm vi khuẩn lao trong nước tiểu
  • Chụp Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị
  • Chụp Xquang hệ tiết niệu có chuẩn bị (UIV)
  • Siêu âm hệ tiết niệu
  • Chụp bể thận niệu quản ngược dòng
Câu 17: Bệnh cảnh lâm sàng hướng đến chẩn đoán lao tiết niệu
  • Sốt cao và thận to
  • Hội chứng viêm bàng quang mà điều trị kháng sinh tích cực không khỏi
  • Hội chứng viêm bàng quang và gia đình có nguồn lây
  • Hội chứng viêm bàng quang trên bệnh nhân đang điều trị lao phổi
  • Cơn đau quặn thận và huyết áp cao
Câu 18: Hình ảnh có giá trị chẩn đoán lao tiết niệu khi chụp UIV là:
  • Thận sưng to, nhu mô dày lên, phù nêg bể thận và niệu quản
  • Hình một hay nhiều nang ở đài thận
  • Khối ngấm thuốc thì nhu mô và hình ảnh cắt cục các đài bể thận
  • Hình khuyết thành, bờ không đều có chân rộng bám vào thành đường bài xuất, có hình u xâm lấn nhu mô
  • Hình ảnh một chùm đài thận giãn rộng và hình ảnh chít hẹp hay giãn rộng niệu quản
Câu 19: Bệnh nhân có bệnh cảnh lâm sàng nổi bật là đái ra máu, cần chẩn đoán phân biệt lao tiết niệu với:
  • Ung thư thận
  • Sởi thận - niệu quản
  • Viêm đường tiết niệu
  • Viêm cầu thận cấp
  • Thận đa nang
Câu 20: Tiên lượng của lao tiết niệu sinh dục chủ yếu phụ thuộc vào
  • Điều trị nội khoa hay ngoại khoa
  • Tuổi và giới của bệnh nhân
  • Bệnh phối hợp kèm theo
  • Phát hiện bệnh sớm hay muộn và điều trị đúng nguyên tắc hay không
  • Điều trị nội trú hay ngoại trú
Câu 21: Biến chứng nào sau đây không phải của lao tiết niệu sinh dục
  • Suy thận mạn da chít hẹp niệu quản
  • Vô sinh
  • Tăng huyết ap do thiếu máu cục bộ ở thận
  • Hội chứng thận hư
  • Suy thận cấp
Câu 22: Thuốc kháng lao cần thận trọng khi chỉ định trong điều trị lao tiết niệu sinh dục:
  • Isoniazid
  • Rifampicin
  • Streptomycin
  • Ethambutol
  • Pyrazinamid
Câu 23: Phân biệt lao tinh hoàn với viêm tinh hoàn chủ yếu dựa vào:
  • Bìu sưng to và đau
  • Mào tinh hoàn đau
  • Điều trị thử bằng kháng sinh
  • Da bìu căng nóng đỏ
  • Tràn dịch tinh mạc
Câu 24: bệnh nhân già, thận to và sờ có bề mặt lổn nhổm, toàn trạng suy supj, chẩn đoán lao tiết niệu, cần phân biệt với:
  • Viêm thận tiết niệu
  • Thận đa nang
  • Ung thư thận
  • Sỏi thận
  • Viêm cầu thận mạn
Câu 25: Phác đồ của Chương trình chống lao quốc gia áp dụng trong điều trị lao tiết niệu sinh dục là:
  • 2SHRZ/6RH
  • 3SHZ/6S2H2
  • 3RHE/6R2H2E2
  • 2RHZ/4RH
  • 2SHRZ/6HE
Câu 26: Thái độ và hành động nào không nên có trong tư vấn và giám sát điều trị lao tiết niệu sinh dục:
  • Đưa bệnh nhân xem các thuốc kháng lao trong phác đồ điều trị
  • Lập đi lập lại cho bệnh nhân nhớ cách dùng và liều lượng thuốc kháng lao
  • Chỉ cấp đủ liều dùng đúng với số ngày theo lịch hẹn
  • Có thái độ cảm thông khi bệnh nhân đến trễ
  • vận động gia đình giướ đỡ và giám sát bệnh nhân dùng thuốc theo đúng phác đồ.
Câu 27: Liều lượng trung bình hằng ngày của Isoniazid trong điều trị lao tiết niệu sinh dục:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày
Câu 28: Liều lượng trung bình hằng ngày của Rifampicin trong điều trị lao tiết niệu sinh dục:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày
Câu 29: Liều lượng trung bình hằng ngày của Pyrazinamid trong điều trị lao tiết niệu:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày
Câu 30: Liều lượng trung bình hằng ngày của Ethambutol trong điều trị lao xương khớp:
  • 5mg/kg/ngày
  • 10mg/kg/ngày
  • 15mg/kg/ngày
  • 20mg/kg/ngày
  • 25mg/kg/ngày

Câu 1: triệu chứng nào không có trong lao màng phổi đơn thuần
  • Ho khan
  • Ho khạc đàm
  • Khó thở
  • Đau ngực
  • Sốt
Câu 2: Dấu hiệu nào không nghic đến tràn dịch màng phổi:
  • Khoảng gian sườn hẹp
  • Lồng ngực bên tổn thương kém di động
  • Gõ đục
  • Rung thanh giảm
  • Rì rào phế nang giảm
Câu 3: tràn dịch màng phổi do lao, số lượng bạch cầu trong dịch màng phổi tăng:
  • >300/mm^3
  • >500/mm^3
  • >700/mm^3
  • >800/mm^3
  • >1000/mm^3
Câu 4: Dịch màng phổi màu vành chanh nghĩ đến:
  • Lao màng phổi
  • Tắc mạch phổi gây tràn dịch màng phổi
  • Ung thư màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi do vi khuẩn
  • Tràn dịch màng phổi do suy tim
Câu 5: Xquang có hình ảnh tràn khí - tràn dịch màng phổi phối hợp do;
  • Abces phổi
  • Vỡ khí quản
  • Dò khí quản - màng phổi
  • Vỡ hang lao vào màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi do lao
Câu 6: yếu tố nào không có trong dịch màng phổi do lao
  • Protein > 30g/l
  • Rivalta dương tính
  • Khó tìm thấy trực khuẩn lao trong dịch màng phổi
  • Glucose giảm
  • LDH giảm
Câu 7: Triệu chứng nào không phải của tràn dịch màng phổi
  • Đau ngực, ho khan, khó thở
  • Gõ đục phần thấp
  • Rung thanh tăng
  • RRPN giảm
  • Có tiếng cọ màng phổi
Câu 8: Tỷ lệ AFB bằng phương pháp nuôi cấy trong dịch màng phổi do lao là
  • 13%
  • 23%
  • 33%
  • 43%
  • 73%
Câu 9: Tỷ lệ tìm thấy nang lao khi sinh thiết màng phổi, trong tràn dịch màng phổi do lao
  • 5%
  • 15%
  • 45%
  • 75%
  • 95%
Câu 10: Trên Xquang phổi thấy đường cong Damoiseau chứng tỏ tràn dịch màng phổi
  • Khu trú
  • Tự do
  • Vách hóa
  • Phối hợp tràn khí màng phổi
  • Tràn mủ màng phổi
Câu 11: Khi bị tràn dịch màng phổi do lao, soi phế quản giúp xác định
  • Số lượng dịch trong khoang màng phổi
  • Loại trừ nguyên nhân
  • Tổn thương lao pgees quản phổi phối hợp
  • Lấy dịch màng phổi để làm xét nghiệm
  • Tất cả câu tren đều đúng
Câu 12: Tràn dịch màng phổi do lao nếu được chẩn đoán và điều trị đúng thì dịch sẽ hết
  • 1-2 giờ
  • 1-2 ngày
  • 1-2 tuần
  • 1-2 tháng
  • 1-2 năm
Câu 13: Yếu tố nào không giúp chẩn doán tràn dịch màng phổi do lao
  • Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây
  • Triệu chứng lâm sàng nghi ngờ lao
  • Xquang có tổn thương nghi lao phổi phối hợp
  • Dịch màng phổi có dịch thấm
  • Tìm thấy BK trong dịch m,àng phổi
Câu 14: Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi do lao
  • Có hình ảnh tràn dịch màng phổi trên Xquang và siêu âm
  • Lâm sàng có hội chứng tràn dịch rõ
  • Chọc dò màng phổi dịch màu vàng chanh
  • Dịch màng phổi là dịch tiết
  • Sinh thiết màng phổi có mang lao
Câu 15: Trong chẩn đoán phân biệt của tràn dịch màng phổi do lao, bệnh này không đề cập đến
  • Ung thư màng phổi nguyên phát
  • Viêm màng phổi do vi khuẩn
  • Viêm màng phổi do vi rút
  • Viêm phổi thùy
  • Tắc mạch phổi
Câu 16: Giai đoạn viêm khô màng phổi khám sẽ thấy
  • Gõ trong
  • Rung thanh tăng
  • RRPN nghe rõ
  • Tiếng thổi ống
  • Tiếng cọ màng phổi
Câu 17: Biện pháp nào không nằm trong nguyên tắc điều trị lao màng phổi
  • Điều trị nguyen nhân lao
  • Chọc hút dịch triệt để
  • Sử dụng Corticoid
  • Vận động liệu pháp
  • Dùng kháng sinh phối hợp
Câu 18: Trong lao màng phổi, chọc hút dịch không nhằm mục đích
  • Điều trị kháng lao tại chỗ
  • Làm xét nghiệm tìm nguyên nhân
  • Chẩn đoán xác định có tràn dịch màng phổi
  • Giảm khó thở cho bệnh nhân
  • Hạn chế di chứng dày dính màng phổi
Câu 19: SỐ lượng dịch cho phép mỗi lần chọc hút trong điều trị lao màng phổi là
  • 300ml
  • 5000ml
  • 1000ml
  • 1500ml
  • 2000ml
Câu 20: Điều trị ngoại khoa phối hợp trong tràn dịch màng phổi khi
  • Lượng dịch nhiều
  • Khó chục dò
  • Tràn khí phối hợp
  • Không đáp ứng điều trị
  • Có di chứng ổ cặn màng phổi
Câu 21: Ở trẻ em, lao màng phổi gặp ở lứa tuổi
  • Sơ sịnh
  • 6 tháng
  • 1-4 tuổi
  • 5-9 tuổi
  • 10-15 tuổi
Câu 22: Trực khuẩn lao đến màng phổi bằng đường: (1) máu; (2) bạch huyết; (3) kế cận; (4) phế quản; (5) hô hấp
  • (1), (2) &(4)
  • (1), (2) & (5)
  • (2), (3) &(4)
  • (1), (2) & (3)
  • (2), (3) & (5)
Câu 23: Giai đoạn viêm khô màng phổi do lao, soi và sinh thieets màng phổi sẽ có
  • Dịch vàng chanh
  • Lớp nội mô bị phá hủy
  • Phủ lớp tơ huyết (Fibrin)
  • Có nang lao
  • Vách hóa màng phổi
Câu 24: Tỷ lệ nam mắc lao màng phổi
  • 25%
  • 35%
  • 45%
  • 55%
  • 65%
Câu 25: Lao màng phổi phối hợp với lao phổi chiếm
  • 3%
  • 13%
  • 23%
  • 31%
  • 33%
Câu 26: Ho trong lao màng phổi thể tràn dịch tăng lên khi
  • Nằm ngửa
  • Nằm nghiêng bên tràn dịch
  • Nằm nghiêng bên lành
  • Ngồi
  • Thay đổi tư thế
Câu 27: Tập thổi bóng (hít thở sâu) trong điều trị lao màng phổi giúp
  • Hấp thu dịch nhanh
  • Giảm khó thở
  • Phòng biến chứng suy hô hấp mạn
  • Chống dày dính màng phổi
  • Tất cả câu trên đều sai

Câu 1: Chỉ định điều trị VHD (theo chương trình chống Lao quốc gia), ngoại trừ:
  • Lao tái phát VHC
  • Lao kháng thuốc VHC
  • Lao tài triển VHC
  • Lao bỏ dở điều trị VHC
  • Lao thất bại điều trị VHC
Câu 2: Giai đoạn điều trị lao duy trì của phước đồ VHD là 5R3E3H3. Số 3 có nghĩa là:
  • Tuần 3 lần
  • Tuần 3 ngày
  • Tuần 3 ngày cách nhật
  • Tháng 3 tuần
  • Tuần 3 ngày liền nhau
Câu 3: Nguyên tắc điều trị lao là, ngoại trừ:
  • Phối hợp thuốc
  • Đúng và đủ liều
  • Gồm 2 giai đoạn
  • Tăng uống giảm chích
  • Thời gian kéo dài
Câu 4: Điều tri lao có kiểm soát là, ngoại trừ:
  • Đảm bảo thuốc vào tận máu và dạ dày bệnh nhân
  • Uống nước trước mặt nhân viên y tế
  • Bệnh nhân phải được công khai thuốc
  • Tiêm và uống thuốc cùng một lần
  • Tiêm và phát thuốc theo y lệnh
Câu 5: Nguyên tắc điều trị lao là, ngoại trừ:
  • Phối hợp từ 3 loại thuốc trở lên
  • Giảm liều khi có độc tính thuốc
  • Rút ngắn thời gian điều trị
  • Tiêm và uống cùng một lần
  • Gồm 2 giai đoạn tấn công và duy trì
Câu 6: Nguyên tắc điều trị bệnh lao là:
  • Phối hợp lần lượt các loại thuốc
  • Tăng liều khi nhờn thuốc
  • Kéo dài khi chưa đáp ứng điều trị
  • Chia 2 lần đối với bệnh nhân yếu
  • Không được bỏ dở điều trị
Câu 7: Nguyên tắc điều trị lao là
  • Phối hợp càng nhiều thuốc càng tốt
  • Giarm liều khi có suy gan, thận
  • Thời gian kéo dài, đều đặn, liên tục
  • Có thể chia 2 lần với bệnh nhân yếu
  • Điều trị toàn diện nguyên nhân và triệu chứng
Câu 8: Xử trí khi xảy ra độc tính do RIF + INH, ngoại trừ:
  • Ngưng thuốc
  • Chuyển đường ưu trương
  • Điều trị thuốc bảo vệ tế bào gan
  • Cắt INH và dùng lại RIF giảm liều
  • Cắt RIF và dùng lại INH giảm liều
Câu 9: Xư lý khi điều trị kháng lao INH có xảy ra dị ứng do thức ăn, ngoại trừ:
  • Ngưng thuốc
  • Uống nước chanh đường
  • Dùng kháng hisamin
  • Cắt INH, tiếp tục thức ăn đó
  • Cắt thức ăn đó, tiếp tục uống H
Câu 10: Xử trí nôn mửa do đọc tính INH, ngoại trừ:
  • Ngưng INH
  • Chuyển dịch Glucosa
  • Dùng vitamin B6 liều cao
  • Chuyển dịch NaCl
  • Dùng thuốc băng niêm mạc dày
Câu 11: Tác dụng ngoại ý của INH là, ngoại trừ:
  • Viêm đa dây thần kinh ngoại biên
  • Viêm gan hoại thử
  • Rối lọan tiêu hóa, nôn mửa
  • Viêm dây thần kinh số VIII
  • Rối loạn nội tiết vú to ở nam giới
Câu 12: Tác dụng ngoại ý của SM là, ngoại trừ:
  • Rối loạn thăng bằng
  • Ù tai, giảm thính lực
  • Suy thận
  • Dị ứng chậm
  • Mờ mắt, giảm thị lực
Câu 13: Tổ chức điều trị lao chủ yếu là:
  • Nội khoa
  • Ngoại khoa
  • Ngoại trú
  • Nội trú
  • Nội trú+ ngoại trú
Câu 14: Chỉ định của VHC là, ngoại trừ:
  • Lao phổi mới AFB (+)
  • Lao phổi mới AFB (-)
  • Lao ngoài phổi
  • Lao cấp tính
  • Lao kháng thuốc
Câu 15: Tác dụng ngoại ý của PZA là:
  • Sưng và đau các khớp nhỏ
  • Viêm gan hoại tử tế bào gan
  • Suy thận
  • Ù tai, giảm thính lực
  • Mù màu, giảm thị lực
Câu 16: Tác dụng ngoại ý của EMB là:
  • Viêm dây thần kinh thị giác
  • Viêm dây thần kinh thính giác
  • Viêm đa dây thần kinh ngoại biên
  • Viêm gan cấp
  • Viêm thận cấp
Câu 17: Tác dụng ngoại ý của RMP là:
  • Viêm gan hoại tử
  • Viêm gan vàng da
  • Viêm dây thần kinh số II
  • Viêm dây thần kinh số VIII
  • Viêm thận mạn
Câu 18: Tác dụng ngoại ý của PZA là ứ đọng ở các khớp:
  • Urê
  • Cretinin
  • Acid uric
  • Acid axetic
  • Ammoniac
Câu 19: Nguyên tắc điều trị liều cao, tấn công, kéo dài áp dụng cho, ngoại trừ:
  • Lao kê
  • Lao màng não
  • Lao xương
  • Phê quản phế viêm lao
  • Lao sơ nhiễm
Câu 20: Tác dung ngoại ý của EMB là suy giảm chức năng:
  • Gan
  • Thận
  • Thị giác
  • Thính giác
  • Tiêu hóa
Câu 21: Tác dụng ngoại ý của EMB là:
  • Ù tai, giảm thính lực
  • Mù màu, giảm thị lực
  • Ù tai, mất thăng bằng
  • Rối loạn tiêu hóa, nôn mửa
  • Viêm gan, vàng da vàng mắt
Câu 22: Tác dụng ngoại ý của PZA là:
  • Viêm dây thần kinh số VIII
  • Viêm dây thần kinh số II
  • Viêm đa dây thần kinh ngoại biên
  • Sưng đau các khớp nhỏ
  • Viêm gan và vàng da tắc mật
Câu 23: Tác dụng ngoại ý của RIF là, ngoại trừ:
  • Viêm gan vàng da tắc mật
  • Hội chứng giả cúm
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu
  • Suy thận mạn
  • Nổi phát ban
Câu 24: Tác dụng ngoại ý của INH là:
  • Viêm gan cấp
  • Viêm gan hoại tử tế bào gan
  • Viêm gan vàng da vàng mắt
  • Viêm thận mạn
  • Viêm thận cấp
Câu 25: Ưu điểm của điều trị lao 2 giai đoạn là:
  • Tiêu diệt nhanh vi khuẩn kháng thuốc
  • Hạn chế tai biến thuốc
  • Hiệu quả điều trị cao
  • Hiểu quả và an toàn
  • Hiệu quả, an toàn và kinh tế
Câu 26: Đặc tính kháng lao thiết yếu là: (1) độc tính thấp; (2) giá thành rẻ; (3) tỉ lệ vi khuẩn kháng thuốc cao; (4) tác dụng không giống nhau trên vi khuẩn ở tổ thương các cơ quan khác nhau
  • (1) & (4)
  • (2) & (3)
  • (1) & (2)
  • (2) & (4)
  • (1) & (3)
Câu 27: Phối hợp Isoniazid và Rifampicin làm tăng nguy cơ viêm gan hoại tử do: (1) Isoniazid làm tăng độc tính của Rifampicin; (2) Rifampicin làm tăng độc tính của Isoniazid; (3) Rifampicin đóng vai trò cảm ứng men
  • (1)
  • (2)
  • (1) & (3)
  • (2) & (3)
  • (1) & (2) & (3)
Câu 28: Cách sử dụng thuốc kháng lao tốt nhất là: (1) uống sau khi ăn; (2) uống tất cả các thứ thuốc cùng 1 lúc; (3) uống thuốc lúc đói bụng; (4) không chia thuốc nhiều lần trong ngày.
  • (1), (2) & (4)
  • (3) & (4)
  • (2), (3) & (4)
  • (2) & (3)
  • (1) & (4)
Câu 29: Chọn thuốc kháng lao thích hợp nhất trong điều trị lao lần đầu là phối hợp:
  • Kháng lao thiết yếu và kháng lao mới
  • Kháng lao thiết yếu và kháng lao thứ yếu
  • Kháng lao thiết yếu
  • Kháng lao thứ yêu
  • Kháng lao mới
Câu 30: Nguyên tắc phối hợp thuốc mạnh, liều cao, kéo dài áp dụng trong điều trị:
  • Lao phổi có biến chứng
  • Lao phổi có diện tổn thương rộng
  • Lao kê phổi
  • Lao kê phổi + Lao màng não
  • Lao màng phổi
Câu 31: Nguy cơ cao của tai biến do dùng Rifampicin: (1) suy thận; (s) điều trị Rifapicin cách quãng; (3) Nghiện rượu; (4) suy gan
  • (1), (2) & (3)
  • (2), (3) & (4)
  • (3) & (4)
  • (2) & (4)
  • (1), (2), (3) & (4)
Câu 32: Bệnh nhân có test Streptoemycin (+)
  • Cho dùng Streptoemycin theo phương pháp giải mẫn cảm
  • Thử test một lần nữa để kiểm tra
  • Không dùng Streptoemycin trong điều trị
  • Dùng Streptoemycin phối hợp Corticoid
  • Cho tiếp tục dùng, nếu tai biến nặng sẽ ngưng thuốc
Câu 33: Nguy cơ tai biến viêm dây thần kinh thị giác của Rthambutol: (1) suy gan; (2) suy thận; (3) Bệnh về mắt
  • (1) & (3)
  • (2)
  • (3)
  • (1) & (2)
  • (2) & (3)
Câu 34: Tác dụng ngoại ý: viêm gan, hội chứng giả cúm, hội chứng dạ dày ruột là của thuốc kháng lao:
  • Isoniazid
  • Pyrazinamid
  • Rifampicin
  • Streptoemycin
  • Ethambutol
Câu 35: Điều trị lao sai lầm là:
  • Phối hợp 3 kháng lao trở lên
  • Liều lượng thuốc theo cân nặng
  • Uống thuốc xa bữa ăn
  • Để người bệnh tự dùng thuốc
  • Uống thuốc đủ thời gian qui định của phác đồ
Câu 36: Yếu tố chính làm phát triển kháng thuốc thứ phát: (1) sự hợp tác tồi của bệnh nhân; (2) quản lý – phân phối thuốc không đầy đủ kịp thời; (3) sử dụng thuốc không đúng phác đồ
  • (1) & (2)
  • (2)
  • (1), (2) & (3)
  • (3)
  • (2)&(3)
Câu 37: yếu tố cần xem xét để chọn lựa biện pháp sử dụng corticoid trong điều trị bệnh lao; (1) thời gian phát hiện bệnh; (2) giai đoạn của tổn thương; (3) cơ quan bị bệnh; (4) phác đồ điều trị
  • (1) & (2)
  • (1) &(3)
  • (1), (2) & (3)
  • (2), (3) & (4)
  • (1), (2), (3) & (4)
Câu 38: Đánh giá kết quả điều trị thử lao phổi, yếu tối nào là quan trọng: (1) cải thiện lâm sàng; (2) thời gian thay đổi của hình ảnh XQ; (3) diễn biến của tốc độ lắng máu
  • (1)
  • (2)
  • (1) & (3)
  • (1) & (2)
  • (1), (2) & (3)
Câu 39: phải phối hợp thuốc kháng lao vì
  • Điều trị lao có 2 giai đoạn
  • BK có tính kháng thuốc đột biến
  • BK có tính sinh sản chậm
  • Điều trị lao phải kéo dài
  • BK có trì tính
Câu 40: phải phối hợp thuốc kháng lao để
  • Tránh kháng thuốc đột biến
  • Diệt BK ngủ
  • Diệt BK nội bào
  • Rút ngắn thời gian điều trị
  • Tránh kháng thuốc mắc phải
Câu 41: phải phối hợp thuốc kháng lao để
  • Giảm liều từng loại thuốc
  • Dễ cắt bỏ khi có độc tính
  • Tránh BK kháng thuốc
  • Diệt nhanh BK ngủ
  • Đạt nồng độ cao nhất trong máu
Câu 42: phải kéo dài thời gian điều trị kháng lao vì
  • Lao phổi là bệnh mạn tính
  • BK có tính sinh sản chậm
  • BK có tính kháng thuốc đột biến
  • Điều trị lao có 2 giai đoạn
  • Lao phổi dễ tái phát
Câu 43: điều trị lao sai là
  • Không phói hợp thuốc
  • Không đủ liều lượng
  • Bỏ dở nửa chừng
  • Không kiểm soát
  • Không đúng nguyên tắc
Câu 44: điều trị lao đúng nguyên tắc là, ngoại trừ
  • Phối hợp thuốc
  • Đúng và đủ liều lượng
  • Điều trị nội trú + ngoại trú
  • Gồm 2 giai đoạn
  • Có kiểm soát

Câu 1: Thông tin nào sau đây là không đúng với tình hình dịch tễ lao và hiv/aids
  • HIV thúc đẩy bệnh lao tiến triển nhanh hơn
  • HIV là yếu tối thuận lợi nhất làm cho người nhiễm lao trở thành bệnh lao
  • Bệnh lao là nguyên nhân xếp thứ hau gây tử vong cho người nhiễm HIV/AIDS
  • Tình hình bệnh lao nhiễm HIV tăng nhanh ở VN
  • Những người đồng nhiễm lao và HIV có nguy cơ thành bệnh lao 30 lần mạnh hơn so với người HIV âm tính
Câu 2: HIV là yếu tối thuận lợi nhất làm cho người nhiễm lao trở thành mắc lao vì HIV
  • Là một virus có đọc tính cao đối với cơ thể
  • Tấn công tế bào CD4 mà CD4 lại có vai trò quan trọng trong miễn dịch bệnh lao
  • Làm giảm hoạt động của tế bào phế nang
  • Làm giảm đáp ứng miễn dịch của các tế bào phế nang
  • Làm giảm đáp ứng miên dịch chống lao
Câu 3: Tác động của HIV đến bệnh lao và chương trình chống lao vì Hiv làm
  • Thay đổi tình hình dịch tễ lao
  • Tăng tỉ lệ tử vong vì bệnh lao
  • Bệnh cảnh lâm sàng không còn kinh điển
  • Giảm tác dụng của các thuốc kháng lao thiết yếu
  • Khó khăn trong công tác giám sát và quản lý
Câu 4: Tỷ lệ điều trị khỏi ở bệnh nhân lao có nhiễm HIV so với người lao không HIV là
  • 30-40%
  • 40-50%
  • 50-60%
  • 60-70%
  • 70-80%
Câu 5: Đặc điểm lâm sàng của bệnh lao nhiễm HIV giai đoạn đầu khi tình trạng suy giảm miễn dịch nhẹ là
  • Tổn thương lao phổi có hang
  • Triệu chứng thường gặp là ho ra máu
  • Tổn thương lao phổi không có hang và có hạch trung thất
  • Lao hạch thường gặp vị trí ở 2 bên cổ
  • Tổn thương lao phổi gặp ở các thùy trên
Câu 6: Đặc điểm lâm sàng bệnh lao nhiễm HIV giai đoạn sau khi tình trạng suy giảm miễn dịch nặng là
  • Tổn thương lao phổi lan tỏa
  • Vị trí tổn thương hay gặp ở thùy dưới của phổi
  • Tổn thương có hang và xơ co kéo
  • Lao phổi có hạch trung thất to
  • Hay gặp các thể lao ngoài phổi
Câu 7: Điểm khác biệt của lao hạch HIV (-) và lao hạch HIV (+) là
  • Vị trí hay gặp là ở cổ
  • Hạch di động giai đoạn đầu
  • Hạch to toàn thân
  • Hạch dính chùm và dính vào da ở giai đoạn sau
  • Hạch dò mủ
Câu 8: Điểm khác biệt của lao kê HIV (-) và lao kê HIV (+) là
  • Vi khuẩn gây bệnh theo đường máu
  • Tổn thương dạng kê phân bố 2 phổi
  • Tổn thương đa phủ tạng
  • Tìm được vi khuẩn lao trong máu
  • Triệu chứng cơ năng rầm rộ
Câu 9: Điểm khác biệt của lao phổi HIV (-) và lao phổi HIV (+) là
  • Ho khạc đờm kéo dài
  • Tổn thương hang thường gặp ở hạ đòn
  • Tổn thương lao gặp ở thùy dưới và không có hang
  • Hay gặp tổn thương xơ
  • Phản ứng Mantoux (-)
Câu 10: Hình ảnh XQ phổi thường gặp ở bệnh nhân lao phổi HIV (+)
  • Thâm nhiễm có hang ở các thùy dưới
  • Xơ co kéo gây xẹp phổi
  • Nốt lan tỏa 2 phổi
  • Ít có hang và hạch trung thất to
  • Xơ hang thùy trên phổi
Câu 11: Chẩn đoán lao phổi trên bệnh nhân nhiễm HIV khó khăn vì
  • Bệnh cảnh lâm sàng không kinh điển
  • Không tìm được AFB trong đờm bằng soi trực tiếp
  • Phản ứng Mantoux (-)
  • Tốc độ lắng máu không tăng
  • XQ phổi hình ảnh không điển hình
Câu 12: Nhóm nguy cơ cao nhiễm HIV ở bệnh nhân lao là
  • Mặc bệnh đái đường
  • Nghiện thuốc lá
  • Nghiện ma túy
  • Suy dinh dưỡng
  • Truyền máu
Câu 13: Nguy cơ phổ biến đồng nhiễm lao HIV là
  • Có quan hệ tình dục ngoài hôn nhân
  • Tiền sử truyền máu
  • Suy dinh dưỡng
  • Xăm mình
  • Tiêm chích ma túy
Câu 14: Dấu hiệu nào không phải là biểu hiện nghi nhiễm HIV trên bệnh nhân lao
  • Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể
  • Sẹo do zona
  • Loét bộ phận sinh dục dai dẳng
  • Ho ra máu tái diễn
  • Nấm canida vùng hầu họng
Câu 15: Theo John Crofton, dấu hiệu chính nghi ngờ người bệnh lao có nhiễm HIV là
  • Ho liên tục trên một tháng
  • Tiêu chảy kéo dài trên một tháng
  • Có tiền sử bị bệnh zona
  • Nhiễm nấm candida
  • Hạch to toàn thân
Câu 16: Theo John Crofton, hai dấu hiệu phụ nghi ngờ người bệnh lao có nhiễm HIV là
  • Sút 10% trọng lượng cơ thể và ho liên tục trên 1 tháng
  • Sốt kéo dài trên 1 tháng và có tiền sử bị bệnh zona
  • Tiêu chảy kéo dài trên 1 tháng và nhiễm nấm candida
  • Nhiễm nấm candida và ho liên tục trên 1 tháng
  • Sút 10% trọng lượng cơ thể và sốt kéo dài trên 1 tháng
Câu 17: Hiệp hội bài lao thế giới và Tổ chức y tế thế giới khuyến cáo không nên sử dụng cho bệnh nhân lao nhiễm Hiv 2 tháng loại kháng lao
  • Streptomycin và isoniazid
  • Streptomycin và rifampicin
  • Streptomycin và thiacetazon
  • Streptomycin và pyrazinamid
  • Streptomycin và ethambutol
Câu 18: chương trình chống lao quốc gia quy định phác đồ đầu tiên sử dụng cho người bị lao nhiễm Hiv là
  • 2HRZE/6HE
  • 3SHZ/6S2H2
  • 3RHE/6R2H2E2
  • 2RHZ/4RH
  • 2SHRZ/6HE
Câu 19: trên bệnh nhân lao nhiễm HIV, dùng loại kháng lao này sinh ra tác dụng ngoại ý là sùi da, bong vảy và đa nên kháng lao này là chống chỉ định. Kháng lao đó tên là
  • Streptomycin
  • Thiacetazon
  • Viomycin
  • Pyrazinamid
  • Ethambutol
Câu 20: Đáp ứng điều trị lao ở bệnh nhân nhiễm HIV thường kém do
  • Phác đồ điều trị kém hiệu quả
  • Bệnh nhân bỏ trị
  • Vi khuẩn kháng thuốc
  • Mắc các thể lao nặng
  • Khó giám sát điều trị
Câu 21: bệnh lao ở người nhiễm HIV thường gặp bệnh cảnh
  • Lao phổi là phổ biến
  • Lao ngoài phổi là phổ biến
  • Lâm sàng lao phổi điển hình
  • Lâm sàng lao phổi không điển hình
  • Lâm sàng lao phổi không điển hình và thường gặp lao ngoài phổi
Câu 22: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào làm gia tăng nguy cơ kháng thuốc lao
  • Nghiện rượu
  • Nghiện thuốc lá
  • Nghiện ma túy
  • Nhiễm HIV
  • Bệnh đái tháo đường
Câu 23: Ở đối tượng đồng nhiễm lao và HIV, để ngăn ngừa lao nhiễm thành lao bệnh chúng ta cần phải
  • Tiêm chùng BCG cho tất cả các đối tượng nhiễm HIV
  • Ngăn cản bệnh nhân tiếp xúc với nguồn lây
  • Nâng cao sức đề kháng bằng chế độ ăn uống
  • Dự phòng bằng uống INH 6 tháng
  • Giáo dục kiến thức về bệnh lao
Câu 24: câu nào đúng về sử dụng streptomycin cho đối tượng nghiện ma túy mắc lao
  • Không dùng trong điều trị
  • Thay kim khi sử dụng
  • Dùng bơm kim tiêm 1 lần
  • Kiểm tra nhiễm HIV trước khi quyết định dùng thuốc
  • Không dùng vì tỉ lệ tai biến thuốc cao
Câu 25: tác dụng ngoài ý của isoniazid ở bệnh nhân lao nhiễm HIV
  • Viêm gan
  • Dị ứng
  • Xuất huyết giảm tiểu cầu
  • Hội chứng tiền đình
  • Giảm thị lực
Câu 26: tác dụng ngoại ý của isoniazid ở bệnh nhân lao nhiễm HIV
  • Viêm gan ứ mật
  • Viêm dây thần kinh ngoại biên
  • Hội chứng giả cúm
  • Mày đay
  • Giảm thị lực
Câu 27: Liều kháng lao 15-20 mg/kg/ngày dùng hàng ngày sử dụng trong phác đồ điều trị lao nhiễm HIV, đó là liều lượng của thuốc
  • Streptomycin
  • Rifampicin
  • Ethambutol
  • Isoniazia
  • Pyrazinamid
Câu 28: thuốc kháng lao nào không có trong phác đồ điều trị bệnh lao nhiễm HIV của Chương trình chống lao quốc gia
  • Rifampicin
  • Pyrazinamid
  • Ethambutol
  • Streptomycin
  • Isoniazid
Câu 29: Liều kháng lao lượng 8-12mg/kg/ngày dùng hàng ngày, sử dụng trong phác đồ điều trị lao nhiễm HIV, đó là liều lượng của thuốc
  • Ethambutol
  • Isoniazid
  • Pyrazinamid
  • Rifampicin
  • Streptomycin
Câu 30: yếu tố chính đánh gia kết quả điều trị lao phổi nhiễm HIV là
  • XQ phổi
  • CTM, tốc độ lắng máu
  • Soi đàm trực tiếp
  • Triệu chứng lâm sàng
  • Phản ứng Tuberculin

Câu 1: trước công nguyên, bệnh lao được xem là bệnh
  • Di truyền
  • Bẩm sinh
  • Truyền nhiễm
  • Không chữa được
  • Không chữa được và là bệnh di truyền
Câu 2: Đến thế kỷ 19, ai là người mô tả chính xác các tổn thương GPB lao
  • Laennec
  • Sokolski
  • Sokolski và Laennec
  • Laennec và Koch
  • Koch và Sokolski
Câu 3: Robert Koch tìm ra trực khuẩn lao năm nào
  • 1890
  • 1885
  • 1882
  • 1880
  • 1900
Câu 4: Mantoux dùng kỹ thuật nào để phát hiện nhiễm lao
  • Tiêm trong da
  • Lẩy da
  • Tiêm dưới da
  • Tiêm bắp
  • Tem dán vào mặt da
Câu 5: Vaccin BCG do ai tìm ra
  • Calmette
  • Calmette và Guérin
  • Guérin
  • Calmette và Kolch
  • Guérin và Kolch
Câu 6: thời gian tìm ra vaccin BCG mất bao lâu
  • 15 năm
  • 13 năm
  • 10 năm
  • 12 năm
  • 11 năm
Câu 7: Thuốc kháng lao nào ra đời sớm nhất
  • Streptomycin
  • Isoniazid
  • Rifampicin
  • Pyrazinamid
  • Ethambutol
Câu 8: streptomycin là kháng sinh tác dụng trên
  • Vi khuẩn kháng acid -cồn
  • Vi khuẩn gram dương và vi khuẩn kháng acid – cồn
  • Vi khuẩn gram dương
  • Vi khuẩn gram âm và vi khuẩn kháng acid – cồn
  • Vi khuẩn gram dương và vi khuẩn gram âm
Câu 9: Isoniazid tìm ra vào năm
  • 1952
  • 1950
  • 1945
  • 1944
  • 1960
Câu 10: Thuốc kháng lao tác dụng diệt khuẩn mạnh nhất là
  • Streptomycin
  • Rifampicin
  • Isoniazid
  • Ethambutol
  • Pyrazinamid
Câu 11: viện lao và bệnh phổi trung ương thành lập năm nào
  • 1957
  • 1960
  • 1975
  • 1954
  • 1945
Câu 12: chương trình chống lao 10 điểm thực hiện trong giai đoạn
  • 1954-1975
  • 1975-1980
  • 1976-1985
  • 1985-1995
  • 1995-2000
Câu 13: Chương trình chống lao cấp hai đề ra năm nào
  • 1954
  • 1975
  • 1985
  • 1995
  • 1945
Câu 14: bệnh lao ở người chủ yếu do trực khuẩn nào gây ra
  • Lao người
  • Lao bò
  • Lao chim
  • Trực khuẩn không điển hình
  • Trực khuẩn kháng acid – cồn
Câu 15: trực khuẩn lao không điển hình khó điều trị vì
  • Hiếm gặp
  • Đề kháng với thuốc kháng lao
  • Đột biến kháng thuốc hay xảy ra
  • Thường xảy ra tai biến
  • Ít chịu tác động của thuốc kháng lao thiết yếu
Câu 16: nguồn lây lao chính là
  • Lao phổi BK trực tiếp (+)
  • Lao phổi BK nuôi cấy (+)
  • Lao phổi BK cô đọng (+)
  • Lao màng não
  • Lao kê
Câu 17: thời gian nguy hiểm của nguồn lây lao sẽ giảm sau khi điều trị đặc hiệu kháng lao
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
  • 6 tuần
  • 8 tuần
Câu 18: bệnh nhân lao nhiễm lao thường
  • Có triệu chứng lâm sàng
  • Có tổn thương trên phim XQ
  • Phản ứng IDR (+)
  • Có triệu chứng lâm sàng và phản ứng IDR (+)
  • BK đàm (+)
Câu 19: Vaccin BCG được sản xuất từ
  • Trực khuẩn lao người còn độc tính
  • Trực khuẩn lao bò giảm độc tính
  • Trực khuẩn lao người giảm độc tính
  • Trực khuẩn lao bò tăng độc tính
  • Trực khuẩn lao người tăng độc tính
Câu 20: trên thế giới, năm 2000, ước tính số người bị nhiễm lao khoảng
  • 1,9 tỷ
  • 2 tỷ
  • 2,3 tỷ
  • 2,4 tỷ
  • 2,5 tỷ
Câu 21: Năm 1999, trên thế giới ước tính số người bị nhiễm HIV
  • 30 triệu
  • 31 triệu
  • 33 triệu
  • 35 triệu
  • 36 triệu
Câu 22: Ở VN mỗi năm số người mới mắc lao (các thể)
  • 130 000 người
  • 135 000 người
  • 145 000 người
  • 150 000 người
  • 155 000 người
Câu 23: theo giả thuyết mới , bệnh lao diễn biến qua mấy giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 24: Bệnh lao thứ phát xảy ra khi
  • Độc tính vi khuẩn mạnh hoặc sức đề kháng cơ thể giảm
  • Độc tính vi khuẩn bình thường và sức đề kháng cơ thể giảm
  • Độc tính vi khuẩn bình thường hoặc sức đề kháng cơ thể giảm
  • Độc tính vi khuẩn mạnh và sức đề kháng cơ thể bình thường
  • Độc tính vi khuẩn mạnh và sức đề kháng cơ thể giảm
Câu 25: bệnh lao có thể chữa khỏi nếu
  • Điều trị đủ thời gian
  • Điều trị sớm
  • Dùng thuốc đúng liều
  • Nâng cao sức đề kháng
  • Điều trị đúng theo chiến lược DOTS
Câu 26: Biện pháp phòng lao tích cực
  • Tiêm vaccin BCG
  • Nơi ở thoáng khí
  • Ăn nhiều chất đạm
  • Không hút thuốc lá
  • Phát hiện và điều trị sớm nguồn lây
Câu 27: Bệnh lao có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ
  • Dihcj tễ lao cao ở các nước kém phát triển
  • Chi phí điều trị tốn kém
  • Rất dễ lây
  • Khó quản lý điều trị
  • Hay gặp ở người già
Câu 28: năm 2000, tỷ lệ nhiễm lao ở bệnh nhân HIV/AIDS
  • ½
  • 1/3
  • ¼
  • 1/5
  • 2/3
Câu 29: năm 2000, số người nhiễm trực khuẩn lao kháng thuốc trên thế giới
  • 50-100 triệu
  • 50-150 triệu
  • 50-200 triệu
  • 50-250 triệu
  • 50-300 triệu
Câu 30: bệnh nhân lao nhiễm HIV thường gặp ở đối tượng
  • Người già
  • Phụ nữ
  • Trẻ em
  • Đàn ông trẻ tuổi
  • Thiếu niên

Câu 1: Theo tổ chức y tế thế giới năm 2003, tỷ lệ dân số thế giớ bị nhiễm lao khoảng
  • 1/4 dân số thế giới
  • 1/3 dân số TG
  • 1/2 dân số TG
  • 1/5 dân số TG
  • 1/6 dân số TG
Câu 2: Theo tổ chức y tế thế giới năm 2003, sổ tử vong do bệnh lao ở nước đang phát triển sp với các nước trên thế giới chiếm tỷ lệ bao nhiêu
  • 80%
  • 85%
  • 90%
  • 94%
  • 98%
Câu 3: Theo tổ chức y tế thế giới năm 2003, mỗi năm số người mắc bệnh lao mới khoảng
  • 5-6 triệu
  • 6-7 triệu
  • 7-8 triệu
  • 8-9 triệu
  • 9-10 triệu
Câu 4: Theo tổ chức y tế thế giới năm 2003, vị trí của VN được xếp thứ bao nhiêu trong 22 quốc gia có lưu hành lao cao nhất thế giới
  • 5/22
  • 7/22
  • 10/22
  • 13/22
  • 15/22
Câu 5: Nguy cơ nhiễm lao hằng năm ở VN là
  • 1%
  • 1.3%
  • 1.5%
  • 1.7%
  • 2,1%
Câu 6: Số người bị nhiễm lao trong 1 năm từ một bệnh nhân lao phổi có ho khạc đờm ra vi khuẩn là
  • 5-10 người
  • 10-20 người
  • 10-25 người
  • 15-20 người
  • 15-25 người
Câu 7: Trong Chương trình chống lao quốc gia, ước tính mục tiêu phát hiện số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới hằng năm phải đat được tối thiểu là bao nhiêu
  • 60%
  • 65%
  • 70%
  • 80%
  • 85%
Câu 8: Trong Chương trình chống lao quốc gia, ước tính mục tiêu điều trị số bệnh nhân lao phổi AFB(+) mới phát hiện hằng năm đạt được tối thiểu là bao nhiêu
  • 60%
  • 65%
  • 70%
  • 80%
  • 85%
Câu 9: Đường lối chiến lược của chương trình chống lao quôc gia VN là
  • Tiêm phòng BCG vacxin, thực hiện DOTS và lồng ghép hoạt động chống lao
  • Phát hiện thụ động và thực hiện DOTS
  • Điều trị bằng phác đồ hóa trị liệu ngắn ngày và tiêm phòng BCG vacxin
  • Tiêm phòng BCG vacxin, phát hiện thụ động, thực hiện DOTS và lồng ghép hoạt động chống lao
Câu 10: Phát hiện bệnh lao bằng phương pháp thụ động là
  • Cán bộ y tế tìm bệnh nhân có triệu chứng nghi lao để xét nghiệm đờm tìm AFB
  • Cán bộ y tế tìm bệnh nhân có triệu chứng nghi lao để chụp phim tim phổi
  • Bệnh nhân có triệu chứng nghi lao đến khám được xét nghiệm đớm tìm AFB
  • Bệnh nhân có triệu chứng nghi lao đến khám được chụp phim tim phổi
  • Bệnh nhân có triệu chứng nghi lao đến khám đượclàm phản ứng Mantoux
Câu 11: Nguồn lây lao chính là bệnh nhân
  • Lao phổi phát hiện muộn
  • Lao phổi AFB (+) bằng nuôi cấy
  • Lao phổi AFB (-)
  • Lao phổi AFB (+) bằng soi kính
  • Lao kê phổi
Câu 12: Triệu chứng nghi lao phổi thường gặp để phát hiện bằng phương pháp thụ động trong chương trình chống lao quốc gia
  • Ho ra máu
  • Ho khạc đờm kéo dài trên 3 tuần
  • Đau ngực
  • Gầy sút
  • Sốt kéo dài trên 1 tuần
Câu 13: số mẫu đờm cần lấy để xét nghiệm tìm AFB bằng phương pháp soi kính trong công tác phát hiện của chương trình chống lao quốc gia
  • 1 mẫu
  • 2 mẫu
  • 3 mẫu
  • 4 mẫu
  • 5 mẫu
Câu 14: Cách thức lấy 3 mẫu đờm để tìm AFB trong công tác phát hiện của chương trình chống lao quốc gia là
  • Mẫu 1, mẫu 2 và mẫu 3 đều lấy tại nhà vào buổi sáng sớm
  • Mẫu 1, mẫu 2 và mẫu 3 đều lấy tại phòng khám
  • Mẫu 1, mẫu 2 lấy tại nhà vào buổi sáng sớm, còn mẫu 3 lấy tại phòng khám
  • Mẫu 1, mẫu 2 lấy tại phòng khám, còn mẫu 3 lấy tại nhà vào buổi sáng sớm
  • Mẫu 1 lấy tại phòng khám, mẫu 2 lấy tại nhà vào buổi sáng sớm, còn mẫu 3 lấy tại phòng khám khi đem mẫu 2 đến
Câu 15: Nâng cao hiệu quả của phương pháp phát hiện thụ động trong chương trình chống lao quốc gia, các cán bộ tuyến y tê cơ sở cần phải
  • Giáo dục sức khỏe cộng đồng
  • Phổ biến kiến thức bệnh lao
  • Hướng dẫn kỹ thuật ho khạc đờm cho bệnh nhân
  • Phổ biến kiến thức bệnh lao và hướng dẫn kỹ thuật khạc đờm cho bệnh nhân
  • Đào tạo đội ngũ kỹ thuật viên xét nghiệm
Câu 16: Theo chương trình chống lao quốc gia, chẩn đoán lao phổi AFB (+) tối thiểu cần phải có bao nhiêu mẫu đờm (+) bằng phương pháp soi kính
  • 2 mẫu
  • 3 mẫu
  • 4 mẫu
  • 5 mẫu
  • 6 mẫu
Câu 17: DOTS là
  • Hóa trị liệu ngắn ngày
  • Phối hợp 4 thuốc kháng lao trong 1 phác đồ
  • Điều trị lao có kiểm soát
  • Điều trị lao bằng hóa trị liệu ngắn ngày có giám sát trực tiếp
  • Một phác đồ điều trị lao có hiệu quả nhất
Câu 18: Theo chương trình chống lao quốc gia, chẩn đoán lao phổi AFB (-) tối thiểu cần phải có bao nhiêu mẫu đờm (-) bằng phương pháp soi kính
  • 2 mẫu
  • 3 mẫu
  • 4 mẫu
  • 5 mẫu
  • 6 mẫu
Câu 19: Điều nào trong các điều sau đây không phải là đường lối của Chương trình chống lao quốc gia
  • Tiêm phòng vacxin BCG cho trẻ sơ sinh và trẻ dưới 1 tuổi
  • Phát hiện bệnh lao bằng phương pháp chủ động
  • Ưu tiên phát hiện nguồn lây chính
  • Lồng ghép hoạt động chống lao vào các hoạt động chung của tuyến y tế cơ sở
  • Chẩn đoán lao phổi bằng phương pháp soi đờm trực tiếp
Câu 20: Điều nào trong các điều sau đây không phải do chiến lược DOTS mang lại
  • Ngăn ngừa kháng thuốc lao
  • Ngăn ngừa bệnh nhân bỏ trị
  • Hiệu quả kinh tế thấp
  • Gia tăng tỷ lệ thành bệnh
  • Giảm tỷ lệ lành bệnh
Câu 21: Theo tổ chức y tế TG, nghi ngờ lao phổi thì ho khạc đờm phải kéo dài trên
  • 1 tuần
  • 2 tuần
  • 3 tuần
  • 4 tuần
  • 5 tuần
Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố thực hiện thành công chiến lược DOTS
  • Đòi hỏi sự can kết của chính quyền địa phương
  • Phát hiện bằng phương pháp thụ động
  • Điều trị phác đồ thống nhất trong cả nước
  • Cung cấp nước trang thiết bị đầy đủ
  • Báo cáo theo mẫu thống nhất
Câu 23: Năm thành lập của Chương trình chống lao quốc gia VN là
  • 1954
  • 1970
  • 1982
  • 1994
Câu 24: Tuyến then chốt của chương trình chống lao là
  • Tuyến trung ương
  • Tuyến tỉnh
  • Tuyến huyện
  • Tuyến xã
  • Tuyến thôn bản
Câu 25: Phác đồ sử dụng thống nhất cả nước trong Chương trình chống lao quốc gia VN là
  • 2SHRZ/6RH
  • 3SHZ/6S2H2
  • 3RHE/6R2H2E2
  • 2RHZ/4RH
  • 2SHRZ/6HE
Câu 26: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Chương trình chống lao quốc gia VN
  • Giảm tỷ lệ mắc bệnh sớm
  • Phát hiện 85% lao phổi AFB (+) theo ước tính
  • Giảm tỷ lệ nhiễm lao
  • Ngăn chặn ảnh hưởng của đại dịch HIV/AIDS
  • Giảm tỷ lệ tử vong do lao
Câu 27: Phương pháp phát hiện thụ động trong Chương trình chống lao quốc gia là, ngoại trừ
  • Bệnh nhân đong vai trò thụ động còn cán bộ y tế đóng vai trò chủ động
  • Bệnh nhân có triẹu chứng nghi lao đến khám tại tuyến y tế cơ sở
  • Bác sĩ cho làm xét nghiệm đờm tìm AFB cho bệnh nhân đến khám có triệu chứng nghi lao phổi
  • Bác sĩ cho bệnh nhân xét nghiệm 3 mẫu đờm
  • Phương pháp phát hiện đem lại nhiều lợi ích và được cộng đồng chấp nhận
Câu 28: Thời gian cần phải giám sát chặt chẽ của cán bộ y tế trong liệu trình điều trị kháng lao hóa trị liệu ngắn ngày là
  • 1 tháng đầu của giai đoạn tấn công
  • 2 tháng đầu của giai đoạn tấn công
  • 2 tháng tấn công và 1 tháng duy trì
  • 2 tháng tấn công và 2 tháng duy trì
  • 8 tháng của liệu trình điều trị
Câu 29: Trong liệu trình hóa trị liệu lao ngắn ngày, số mẫu đờm cần kiểm tra AFB là
  • 2 mẫu
  • 3 mẫu
  • 4 mẫu
  • 5 mẫu
  • 6 mẫu
Câu 30: Tuyến tổ chức điều trị lao cho bệnh nhân sử dụng phác đồ tái trị là:
  • Tuyến trung ương
  • Tuyến tỉnh
  • Tuyến huyện
  • Tuyến xã
  • Tuyến thôn bản

Câu 1: Tổn thương lao phổi cũ ổn định là
  • Thâm nhiễm
  • Nốt
  • Kê thể nốt
  • Bã đậu
  • Nốt vôi
Câu 2: Tổn thương lao phổi không tiến triển là
  • Thâm nhiễm
  • Nốt
  • Bã đậu
  • Hang
Câu 3: Tổn thương lao tiến triển là, ngoại trừ
  • Thâm nhiễm
  • Nốt
  • Hang mới
Câu 4: tổn thương phổi cũ ổn định là, ngoại trừ
  • Nốt vôi
  • Dải xơ
  • Hang cũ
  • Đám xơ
  • Nốt
Câu 5: Triệu chứng cơ năng nghi ngờ lao phổi là, ngoại trừ
  • Ho khạc đờm kéo dài
  • Ho ra máu
  • Sốt về chiều và tối
  • Đau ngực, khó thở
  • Phổi nghe ran ẩm
Câu 6: Biến chứng của lao phổi là, ngoại trừ
  • Tràn khí màng phổi
  • Tràn dịch màng phổi
  • Lao màng phổi
  • Viêm phế quản
  • Ho ra máu
Câu 7: Di chứng của lao phổi là, ngoại trừ
  • Vôi hóa
  • Xơ cứng màng phổi
  • Dãn phế quản
  • Tâm phế mạn
  • Xơ hóa
Câu 8: Biến chứng của lao phổi là, ngoại trừ
  • Suy hô hấp mạn
  • Ho ra máu
  • Bội nhiễm tạp khuẩn
  • Lao cấp tính
  • Ung thư phổi
Câu 9: Biến chứng của lao phổi là, ngoại trừ
  • Lao sơ nhiễm
  • Lao kê
  • Lao màng não
  • Lao màng phổi
  • Lao màng bụng
Câu 10: Chẩn đoán lao phổi không dựa vào
  • Lâm sàng
  • XQ phổi
  • BK đờm
  • Phản ứng Mantoux
  • Công thức máu
Câu 11: Chẩn đoán xác định lao phổi dựa vào
  • Lâm sàng
  • Bk đờm
  • XQ phổi
  • Công thức máu
  • Phản ứng Mantoux
Câu 12: Hang lao được hình thành bởi tổ chức
  • Viêm bã đậu
  • Bã đậu đã hóa lỏng
  • Bã đậu đã thoát ra ngoài
  • Bã đậu đã vôi hóa
  • Bã đậu có lớp vỏ xơ bao bọc
Câu 13: Tổ chức bã đậu là, ngoại trừ
  • Mủ lao
  • Có thể hóa lỏng
  • Có thể hóa vôi
  • Tổn thương đặc hiệu lao
  • Bắt đầu phản ứng viêm lao
Câu 14: Biện pháp phòng chống bệnh lao phổi là, ngoại trừ
  • Điều trị lao tích cực
  • Thanh xử lý chất thải
  • Cách ly giường lao cá nhân
  • Điều trị nội trú
  • Tiêm chingr BCG vacxin
Câu 15: Ran nổi khô là ran, ngoại trừ
  • Phế nang
  • Nghe cuối thời kỳ hít vào
  • Nghe đầu thời kỳ thở ra
  • Do viêm phế nang xuất tiết
  • Có trong lao phổi
Câu 16: Ran rít là do, ngoại trừ
  • Chít hẹp lòng phế quản
  • Co thắt phế nang
  • Phù nề niêm mạc lòng phế quản
  • Dị vật lòng phế quản
  • Dịch tiết trong lòng phế quản
Câu 17: Tâm phế mạn là
  • Bệnh tim do phổi mạn tính
  • Bệnh phổi do tim mạn tính
  • Bệnh tim và phổi mạn tính
  • Suy tim phải do phổi mạn tính
  • Bệnh phổi mạn tính do tim
Câu 18: Tâm phế mạn là biến chứng của, ngoại trừ
  • Hen phế quản
  • Xơ phổi kẽ
  • Khí phế thủng
  • Tràn khí màng phổi
  • Lao phổi tổn thương rộng
Câu 19: Đánh giá suy hô hấp dựa vào, ngoại trừ
  • Nhịp thở
  • Tím tái đầu chi
  • Thành phần khí máu
  • Nhịp tim
  • Chức năng hô hấp
Câu 20: Gây xẹp nhu mô phổi do, ngoại trừ
  • Xơ phổi
  • U phổi
  • Dị vật
  • Tràn khí màng phổi
  • Khí phế thủng
Câu 21: Lao kê ở phổi được xếp vào
  • Thể lao mạn tính
  • Thể lao bán cấp
  • Thể lao nặng
  • Thể lao tiềm tàng
  • Thể lao cấp tính
Câu 22: Đường gây bệnh của lao kê là
  • Đường phế quản
  • Đường tiếp cận
  • Đường bạch huyết
  • Đường máu
  • Đường máu và đường bạch huyết
Câu 23: Khởi phát lao kê ở trẻ em
  • Rầm rộ
  • Từ từ
  • Cả hai hình thức rầm rộ và từ từ
  • Tiềm tàng
  • Các câu trên đều đúng
Câu 24: Khởi phát lao kê ở người lớn
  • Rầm rộ
  • Từ từ
  • Cả hai hình thức rầm rộ và từ từ
  • Tiềm tàng
  • Các câu trên đều đúng
Câu 25: Triệu chứng thực thể trong lao kê ở phổi
  • Nghe nhiều ran nổ
  • Rì rào phế nang giảm
  • Ran nổ + rì rào phế nang giảm
  • Hầu như bình thường
  • Hội chứng đặc phổi
Câu 26: Cận lâm sàng quan trọng trong chẩn đoán lao kê ở phổi
  • Chiếu XQ phổi
  • Chụp XQ phổi chuẩn
  • Phản ứng Tuberculin
  • Bk dịch dạ dày
  • Nuôi cấu đàm tim bk
Câu 27: Lao kê thường phối hợp với
  • Lao phổi
  • Lao gan
  • Lao màng não
  • Lao hạch
  • Lao màng phổi
Câu 28: Chẩn đoán xác định lao kê ở phổi
  • Bệnh cảnh lâm sàng
  • Soi đàm AFB (+)
  • Chụp XQ phổi chuẩn
  • Phản ứng Mantoux
  • Công thức máu
Câu 29: Phòng bệnh lao kê chủ yếu ở trẻ em bằng
  • Phát hiện sớm các thể lao phổi
  • Phát hiện và điều trị dứt điểm nguồn lây chính
  • Tiêm chùng vaccin BCG
  • Hóa dự phòng (phòng bệnh bằng Isoniazid)
  • Cách ly trẻ với nguồn lây chính
Câu 30: Phác đồ điều trị lo kê thường phối hợp
  • 5 thứ thuốc kháng lao
  • 4 thứ thuốc kháng lao
  • 3 thứ thuốc kháng lao
  • 6 thứ thuốc kháng lao
  • 2 thứ thuốc kháng lao
Câu 31: Trong điều trị lao kê, liều lượng Isoniazid hàng ngày là
  • 4-5 mg/kg/ngày
  • 6-8 mg/kg/ngày
  • 4-6 mg/kg/ngày
  • 5-10 mg/kg/ngày
  • 10-15 mg/kg/ngày
Câu 32: Trong điều trị lao kê, liều lượng hàng ngày của Rifampicin
  • 10-12 mg/kg/ngày
  • 8-10 mg/kg/ngày
  • 8-12 mg/kg/ngày
  • 10-15 mg/kg/ngày
  • 6-8 mg/kg/ngày
Câu 33: Trong diều trị lao kê, 15-20mg/kg/ngày dùng thuốc hàng ngày là liều lượng của thuốc
  • Streptomycin
  • Rifampicin
  • Ethambutol
  • Isoniazid
  • Pyrazidnamid
Câu 34: Liều lượng 20-30mg/kg/ngày dùng hàng ngày trong điều trị lao kê là liều lượng của thuốc
  • Streptomycin
  • Rifampicin
  • Ethambutol
  • Isoniazid
  • Pyrazidnamid
Câu 35: Trong điều trị lao kê, liều lượng 12-18mg/kg/ngày dùng hàng ngày cũng như cách quãng là liều lượng của thuốc
  • Streptomycin
  • Rifampicin
  • Ethambutol
  • Isoniazid
  • Pyrazidnamid
Câu 36: phác đồ nào là hóa trị liệu ngăng ngày điều trị lao kê
  • 3 SHZ/6S2H2
  • 2 SHR/6S2H2
  • 2 SHRE/6RH
  • 2SHRZ/6HE
  • 2HRZ/6RH
Câu 37: Mục đích của phối hợp thuốc trong điều trị bệnh lao là
  • Giảm tỷ lệ tái phát
  • Rút ngắn thời gian điều trị
  • Giảm độc tính của thuốc kháng lao
  • Tránh vi khuẩn kháng thuốc
  • Tăng tác dụng của các thuốc kháng lao
Câu 38: Hiện nay, điều trị bệnh lao kê chủ yếu sử dụng
  • Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi
  • Điều trị ngoại khoa
  • Điều trị nội khoa
  • Hóa trị liệu
  • Kết hợp nội ngoại khoa
Câu 39: bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ lao kê ở phổi cần phải làm
  • Chụp XQ phổi
  • Nuôi cấy đàm
  • Soi đàm trực tiếp nhiều lần
  • Chụp XQ phổi và soi đàm trực tiếp
  • Tốc độ lắng máu
Câu 40: Biện pháp cơ bản để phòng bệnh lao kê ở người lớn là
  • Phát hiện sớm các thể lao
  • Cách ly bệnh nhân lao phổi
  • Xử lý tốt các chất thải bệnh nhân lao
  • Phát hiện và điều trị lao phổi AFB(+)
  • Tiêm phòng vaccin BCG
Câu 41: Trong ho ra máu, yếu tố này tác động làm tăng tuần hoàn đến phổi, Đó là yếu tố
  • Viêm nhiễm
  • Tổn thương xơ của phối
  • Lao động nặng
  • Sốt
  • Thay đổi thời tiết
Câu 42: Trong ho ra máu, yếu tố này làm tăng đột ngột áp lực trong phổi dễ làm tổn thương mạch máu. Đó là yếu tố
  • Ho
  • Đi nắng lâo
  • Tổn thương xơ của phối
  • Thay đổi độ ẩm
  • Viêm nhiễm
Câu 43: Dấu hiệu báo trước của ho ra máu là
  • Bồn chồn lo lắng
  • Khó thở nhiều
  • Buồn nôn
  • Nóng ngực sau xương ức
  • Vị tanh máu ở miệng
Câu 44: Đặc điểm của máu ho trong ho ra máu là
  • Máu bầm
  • Máu tươi
  • Máu bầm lẫn bọt
  • Máu tươi lẫn bọt
  • Có đuôi ho ra máu
Câu 45: Trong ho ra máu có thể có sốt, sốt đó có thể do
  • Mất máu cấp
  • Tắc nghẽn đường thở do cục máu đông
  • Phản ứng của cơ thể
  • Thiếu máu
  • Sốc
Câu 46: Để đánh giá độ trầm trọng của ho ra máu, người căn cứ vào
  • Triệu chứng hô hấp
  • Triệu chứng tuần hoàn
  • Triệu chứng thần kinh
  • Ước lượng số lượng máu mất
  • Phối hợp nhiều yếu tố
Câu 47: Sự trầm trọng của ho ra máu là do
  • Mất máu cấp
  • Mất máu mạn
  • Tắc nghẽn đường thở do cục máu đông
  • Thiếu oxy não
  • Các câu trên đều đúng
Câu 48: Tất cả các bệnh nhân có ho ra máu, cần phải làm
  • Soi phế quản
  • Chụp XQ phối
  • Xét nghiệm đàm nhiều lần tìm BK
  • Huyết đồ
  • Chụp phế quản có cản quang
Câu 49: Nguyên nhân gây ho ra máu thường gặp ở Việt Nam là
  • Lao phổi
  • Giãn phế quản
  • Ung thư phế quản – phổi
  • Lao phổi, giãn phế quả
  • Lao phổi, giãn phế quản, ung thư phế quản – phổi
Câu 50: Ho ra máu dẫn đến các hậu quả sau, ngoại trừ
  • Tử vong
  • Trụy tim mạch
  • Lao lan tràn theo đường máu
  • Thiếu máu
  • Xẹp phổi
Câu 51: Khi bệnh nhân đang ho ra máu, nhân viên tuyế y tế cơ sở cần phải
  • Chuyển bệnh nhân đi ngay lên tuyến trên
  • Giữ lại để cấp cứu
  • Sơ cứu rồi chuyển lên tuyến trên
  • Sử dụng kháng sinh để phòng bội nhiễm trước khi chuyển lên tuyến trên
  • Truyền máu rồi chuyển lên tuyến trên
Câu 52: Aminazin là tên biệt dược của
  • Phenothiazin
  • Carbazonchrom
  • Morphin
  • Promethazin
  • Chlorpromaizn
Câu 53: Hàm lượng 1,5mg/ống là của thuốc
  • Morphin
  • Aminazin
  • Dolargan
  • Adrenoxyl
  • Phenergan
Câu 54: Liều tối đa một lần của morphin là
  • 0,02mg
  • 0,02g
  • 0,03g
  • 0,05g
  • 0,03mg
Câu 55: Cần sử dụng Morphin thận trọng trong cấp cứu ho ra máu là
  • Đó là thuốc độc bảng A nghiện
  • Morphin là thuốc ức chế thần kinh trung ương
  • Morphin kích trung tâm nôn
  • Morphin làm co cơ vòng gây bí trung đại tiện
  • Morphin ức chế trung tâm hô hấp
Câu 56: Đông miên là hỗn hợp của 3 thuốc
  • Aminazin + Morphin + Dolargan
  • Aminazin + Morphin + Chorpromazi
  • Aadrenoxyl + Seduxen + Phenergan
  • Dolargan + Aminazin + Phenergan
  • Sandostantin + Dolargan + Phenergan
Câu 57: Thuốc y học dân tộc có tác dụng điều tị hỏa máu là
  • Cây rẻ quạt
  • Hoa hòe
  • Thảo quyết minh
  • Bồ công anh
  • Kim ngân
Câu 58: Giảm tác dụng gây nôn của morphin, người ta dùng
  • Primperan
  • Aminazin
  • Atropin
  • Seduxen
  • Nospa
Câu 59: Ho ra máu trong lao phổi được xem là
  • Triệu chứng phát hiện bệnh thường gặp
  • Biến chứng của lao phổi
  • Lao phổi có tiên lượng nặng
  • Dễ gây bệnh cho cộng đồng
  • Gặp khó khăn trong điều trị
Câu 60: Bệnh nhân N, 64 tuổi, ho ra máu theo đàm, chọn cách xử trí lao là phú hợp nhất
  • Morphin
  • Aminazin
  • Đông nhiễm
  • Giảm ho ra máu+ seduxen
  • Bactrim
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
3 tháng trước