Câu 1:
Tổn thương lao phổi cũ ổn định là
- Thâm nhiễm
- Nốt
- Kê thể nốt
- Bã đậu
- Nốt vôi
Câu 2:
Tổn thương lao phổi không tiến triển là
- Thâm nhiễm
- Nốt
- Bã đậu
- Xơ
- Hang
Câu 3:
Tổn thương lao tiến triển là, ngoại trừ
- Thâm nhiễm
- Nốt
- Hang mới
- Kê
- Xơ
Câu 4:
tổn thương phổi cũ ổn định là, ngoại trừ
- Nốt vôi
- Dải xơ
- Hang cũ
- Đám xơ
- Nốt
Câu 5:
Triệu chứng cơ năng nghi ngờ lao phổi là, ngoại trừ
- Ho khạc đờm kéo dài
- Ho ra máu
- Sốt về chiều và tối
- Đau ngực, khó thở
- Phổi nghe ran ẩm
Câu 6:
Biến chứng của lao phổi là, ngoại trừ
- Tràn khí màng phổi
- Tràn dịch màng phổi
- Lao màng phổi
- Viêm phế quản
- Ho ra máu
Câu 7:
Di chứng của lao phổi là, ngoại trừ
- Vôi hóa
- Xơ cứng màng phổi
- Dãn phế quản
- Tâm phế mạn
- Xơ hóa
Câu 8:
Biến chứng của lao phổi là, ngoại trừ
- Suy hô hấp mạn
- Ho ra máu
- Bội nhiễm tạp khuẩn
- Lao cấp tính
- Ung thư phổi
Câu 9:
Biến chứng của lao phổi là, ngoại trừ
- Lao sơ nhiễm
- Lao kê
- Lao màng não
- Lao màng phổi
- Lao màng bụng
Câu 10:
Chẩn đoán lao phổi không dựa vào
- Lâm sàng
- XQ phổi
- BK đờm
- Phản ứng Mantoux
- Công thức máu
Câu 11:
Chẩn đoán xác định lao phổi dựa vào
- Lâm sàng
- Bk đờm
- XQ phổi
- Công thức máu
- Phản ứng Mantoux
Câu 12:
Hang lao được hình thành bởi tổ chức
- Viêm bã đậu
- Bã đậu đã hóa lỏng
- Bã đậu đã thoát ra ngoài
- Bã đậu đã vôi hóa
- Bã đậu có lớp vỏ xơ bao bọc
Câu 13:
Tổ chức bã đậu là, ngoại trừ
- Mủ lao
- Có thể hóa lỏng
- Có thể hóa vôi
- Tổn thương đặc hiệu lao
- Bắt đầu phản ứng viêm lao
Câu 14:
Biện pháp phòng chống bệnh lao phổi là, ngoại trừ
- Điều trị lao tích cực
- Thanh xử lý chất thải
- Cách ly giường lao cá nhân
- Điều trị nội trú
- Tiêm chingr BCG vacxin
Câu 15:
Ran nổi khô là ran, ngoại trừ
- Phế nang
- Nghe cuối thời kỳ hít vào
- Nghe đầu thời kỳ thở ra
- Do viêm phế nang xuất tiết
- Có trong lao phổi
Câu 16:
Ran rít là do, ngoại trừ
- Chít hẹp lòng phế quản
- Co thắt phế nang
- Phù nề niêm mạc lòng phế quản
- Dị vật lòng phế quản
- Dịch tiết trong lòng phế quản
Câu 17:
Tâm phế mạn là
- Bệnh tim do phổi mạn tính
- Bệnh phổi do tim mạn tính
- Bệnh tim và phổi mạn tính
- Suy tim phải do phổi mạn tính
- Bệnh phổi mạn tính do tim
Câu 18:
Tâm phế mạn là biến chứng của, ngoại trừ
- Hen phế quản
- Xơ phổi kẽ
- Khí phế thủng
- Tràn khí màng phổi
- Lao phổi tổn thương rộng
Câu 19:
Đánh giá suy hô hấp dựa vào, ngoại trừ
- Nhịp thở
- Tím tái đầu chi
- Thành phần khí máu
- Nhịp tim
- Chức năng hô hấp
Câu 20:
Gây xẹp nhu mô phổi do, ngoại trừ
- Xơ phổi
- U phổi
- Dị vật
- Tràn khí màng phổi
- Khí phế thủng
Câu 21:
Lao kê ở phổi được xếp vào
- Thể lao mạn tính
- Thể lao bán cấp
- Thể lao nặng
- Thể lao tiềm tàng
- Thể lao cấp tính
Câu 22:
Đường gây bệnh của lao kê là
- Đường phế quản
- Đường tiếp cận
- Đường bạch huyết
- Đường máu
- Đường máu và đường bạch huyết
Câu 23:
Khởi phát lao kê ở trẻ em
- Rầm rộ
- Từ từ
- Cả hai hình thức rầm rộ và từ từ
- Tiềm tàng
- Các câu trên đều đúng
Câu 24:
Khởi phát lao kê ở người lớn
- Rầm rộ
- Từ từ
- Cả hai hình thức rầm rộ và từ từ
- Tiềm tàng
- Các câu trên đều đúng
Câu 25:
Triệu chứng thực thể trong lao kê ở phổi
- Nghe nhiều ran nổ
- Rì rào phế nang giảm
- Ran nổ + rì rào phế nang giảm
- Hầu như bình thường
- Hội chứng đặc phổi
Câu 26:
Cận lâm sàng quan trọng trong chẩn đoán lao kê ở phổi
- Chiếu XQ phổi
- Chụp XQ phổi chuẩn
- Phản ứng Tuberculin
- Bk dịch dạ dày
- Nuôi cấu đàm tim bk
Câu 27:
Lao kê thường phối hợp với
- Lao phổi
- Lao gan
- Lao màng não
- Lao hạch
- Lao màng phổi
Câu 28:
Chẩn đoán xác định lao kê ở phổi
- Bệnh cảnh lâm sàng
- Soi đàm AFB (+)
- Chụp XQ phổi chuẩn
- Phản ứng Mantoux
- Công thức máu
Câu 29:
Phòng bệnh lao kê chủ yếu ở trẻ em bằng
- Phát hiện sớm các thể lao phổi
- Phát hiện và điều trị dứt điểm nguồn lây chính
- Tiêm chùng vaccin BCG
- Hóa dự phòng (phòng bệnh bằng Isoniazid)
- Cách ly trẻ với nguồn lây chính
Câu 30:
Phác đồ điều trị lo kê thường phối hợp
- 5 thứ thuốc kháng lao
- 4 thứ thuốc kháng lao
- 3 thứ thuốc kháng lao
- 6 thứ thuốc kháng lao
- 2 thứ thuốc kháng lao
Câu 31:
Trong điều trị lao kê, liều lượng Isoniazid hàng ngày là
- 4-5 mg/kg/ngày
- 6-8 mg/kg/ngày
- 4-6 mg/kg/ngày
- 5-10 mg/kg/ngày
- 10-15 mg/kg/ngày
Câu 32:
Trong điều trị lao kê, liều lượng hàng ngày của Rifampicin
- 10-12 mg/kg/ngày
- 8-10 mg/kg/ngày
- 8-12 mg/kg/ngày
- 10-15 mg/kg/ngày
- 6-8 mg/kg/ngày
Câu 33:
Trong diều trị lao kê, 15-20mg/kg/ngày dùng thuốc hàng ngày là liều lượng của thuốc
- Streptomycin
- Rifampicin
- Ethambutol
- Isoniazid
- Pyrazidnamid
Câu 34:
Liều lượng 20-30mg/kg/ngày dùng hàng ngày trong điều trị lao kê là liều lượng của thuốc
- Streptomycin
- Rifampicin
- Ethambutol
- Isoniazid
- Pyrazidnamid
Câu 35:
Trong điều trị lao kê, liều lượng 12-18mg/kg/ngày dùng hàng ngày cũng như cách quãng là liều lượng của thuốc
- Streptomycin
- Rifampicin
- Ethambutol
- Isoniazid
- Pyrazidnamid
Câu 36:
phác đồ nào là hóa trị liệu ngăng ngày điều trị lao kê
- 3 SHZ/6S2H2
- 2 SHR/6S2H2
- 2 SHRE/6RH
- 2SHRZ/6HE
- 2HRZ/6RH
Câu 37:
Mục đích của phối hợp thuốc trong điều trị bệnh lao là
- Giảm tỷ lệ tái phát
- Rút ngắn thời gian điều trị
- Giảm độc tính của thuốc kháng lao
- Tránh vi khuẩn kháng thuốc
- Tăng tác dụng của các thuốc kháng lao
Câu 38:
Hiện nay, điều trị bệnh lao kê chủ yếu sử dụng
- Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi
- Điều trị ngoại khoa
- Điều trị nội khoa
- Hóa trị liệu
- Kết hợp nội ngoại khoa
Câu 39:
bệnh nhân có triệu chứng nghi ngờ lao kê ở phổi cần phải làm
- Chụp XQ phổi
- Nuôi cấy đàm
- Soi đàm trực tiếp nhiều lần
- Chụp XQ phổi và soi đàm trực tiếp
- Tốc độ lắng máu
Câu 40:
Biện pháp cơ bản để phòng bệnh lao kê ở người lớn là
- Phát hiện sớm các thể lao
- Cách ly bệnh nhân lao phổi
- Xử lý tốt các chất thải bệnh nhân lao
- Phát hiện và điều trị lao phổi AFB(+)
- Tiêm phòng vaccin BCG
Câu 41:
Trong ho ra máu, yếu tố này tác động làm tăng tuần hoàn đến phổi, Đó là yếu tố
- Viêm nhiễm
- Tổn thương xơ của phối
- Lao động nặng
- Sốt
- Thay đổi thời tiết
Câu 42:
Trong ho ra máu, yếu tố này làm tăng đột ngột áp lực trong phổi dễ làm tổn thương mạch máu. Đó là yếu tố
- Ho
- Đi nắng lâo
- Tổn thương xơ của phối
- Thay đổi độ ẩm
- Viêm nhiễm
Câu 43:
Dấu hiệu báo trước của ho ra máu là
- Bồn chồn lo lắng
- Khó thở nhiều
- Buồn nôn
- Nóng ngực sau xương ức
- Vị tanh máu ở miệng
Câu 44:
Đặc điểm của máu ho trong ho ra máu là
- Máu bầm
- Máu tươi
- Máu bầm lẫn bọt
- Máu tươi lẫn bọt
- Có đuôi ho ra máu
Câu 45:
Trong ho ra máu có thể có sốt, sốt đó có thể do
- Mất máu cấp
- Tắc nghẽn đường thở do cục máu đông
- Phản ứng của cơ thể
- Thiếu máu
- Sốc
Câu 46:
Để đánh giá độ trầm trọng của ho ra máu, người căn cứ vào
- Triệu chứng hô hấp
- Triệu chứng tuần hoàn
- Triệu chứng thần kinh
- Ước lượng số lượng máu mất
- Phối hợp nhiều yếu tố
Câu 47:
Sự trầm trọng của ho ra máu là do
- Mất máu cấp
- Mất máu mạn
- Tắc nghẽn đường thở do cục máu đông
- Thiếu oxy não
- Các câu trên đều đúng
Câu 48:
Tất cả các bệnh nhân có ho ra máu, cần phải làm
- Soi phế quản
- Chụp XQ phối
- Xét nghiệm đàm nhiều lần tìm BK
- Huyết đồ
- Chụp phế quản có cản quang
Câu 49:
Nguyên nhân gây ho ra máu thường gặp ở Việt Nam là
- Lao phổi
- Giãn phế quản
- Ung thư phế quản – phổi
- Lao phổi, giãn phế quả
- Lao phổi, giãn phế quản, ung thư phế quản – phổi
Câu 50:
Ho ra máu dẫn đến các hậu quả sau, ngoại trừ
- Tử vong
- Trụy tim mạch
- Lao lan tràn theo đường máu
- Thiếu máu
- Xẹp phổi
Câu 51:
Khi bệnh nhân đang ho ra máu, nhân viên tuyế y tế cơ sở cần phải
- Chuyển bệnh nhân đi ngay lên tuyến trên
- Giữ lại để cấp cứu
- Sơ cứu rồi chuyển lên tuyến trên
- Sử dụng kháng sinh để phòng bội nhiễm trước khi chuyển lên tuyến trên
- Truyền máu rồi chuyển lên tuyến trên
Câu 52:
Aminazin là tên biệt dược của
- Phenothiazin
- Carbazonchrom
- Morphin
- Promethazin
- Chlorpromaizn
Câu 53:
Hàm lượng 1,5mg/ống là của thuốc
- Morphin
- Aminazin
- Dolargan
- Adrenoxyl
- Phenergan
Câu 54:
Liều tối đa một lần của morphin là
- 0,02mg
- 0,02g
- 0,03g
- 0,05g
- 0,03mg
Câu 55:
Cần sử dụng Morphin thận trọng trong cấp cứu ho ra máu là
- Đó là thuốc độc bảng A nghiện
- Morphin là thuốc ức chế thần kinh trung ương
- Morphin kích trung tâm nôn
- Morphin làm co cơ vòng gây bí trung đại tiện
- Morphin ức chế trung tâm hô hấp
Câu 56:
Đông miên là hỗn hợp của 3 thuốc
- Aminazin + Morphin + Dolargan
- Aminazin + Morphin + Chorpromazi
- Aadrenoxyl + Seduxen + Phenergan
- Dolargan + Aminazin + Phenergan
- Sandostantin + Dolargan + Phenergan
Câu 57:
Thuốc y học dân tộc có tác dụng điều tị hỏa máu là
- Cây rẻ quạt
- Hoa hòe
- Thảo quyết minh
- Bồ công anh
- Kim ngân
Câu 58:
Giảm tác dụng gây nôn của morphin, người ta dùng
- Primperan
- Aminazin
- Atropin
- Seduxen
- Nospa
Câu 59:
Ho ra máu trong lao phổi được xem là
- Triệu chứng phát hiện bệnh thường gặp
- Biến chứng của lao phổi
- Lao phổi có tiên lượng nặng
- Dễ gây bệnh cho cộng đồng
- Gặp khó khăn trong điều trị
Câu 60:
Bệnh nhân N, 64 tuổi, ho ra máu theo đàm, chọn cách xử trí lao là phú hợp nhất
- Morphin
- Aminazin
- Đông nhiễm
- Giảm ho ra máu+ seduxen
- Bactrim