Câu 1:
Từ khe liên đốt D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt:
- D. Tâm du
- C. Phế du
- A. Đại trữ
- B. Phong môn
Câu 2:
Vị trí huyệt Xích trạch nằm ở trên đường ngang nếp gấp khuỷu tay:
- D. Phía ngoài gân cơ ngửa dài, phía trong gân cơ nhị đầu
- C. Phía ngoài gân cơ nhị đầu, phía trong gân cơ ngửa dài
- A. Phía ngoài máng nhị đầu ngoài, phía ngoài gân cơ ngửa dài
- B. Phía trong gân cơ nhị đầu, huyệt ở máng nhị đầu trong
Câu 3:
Vị trí huyệt Khúc trạch nằm trên đường ngang nếp gấp khuỷu:
- B. Trên rãnh nhị đầu trong, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài
- A. Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài
- C. Trên rãnh nhị đầu trong, bên trong gân cơ nhị đầu
- D. Trên rãnh nhị đầu trong, bên ngoài gân cơ nhị đầu
Câu 4:
Huyệt Thống lý nằm trên đường nối từ huyệt Thiếu hải đến huyệt Thần môn và:
- B. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn
- D. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn
- C. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 0,5 thốn
- A. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn
Câu 5:
Nằm trên lằn chỉ cổ tay, ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn, ngoài mạch quay là huyệt:
- D. Thần môn
- B. Thái khê
- C. Thái uyên
- A. Thái xung
Câu 6:
Huyệt Thần môn nằm ở chỗ lõm giữa xương đậu và đầu dưới xương trụ trênlằn chỉ cổ tay và:
- A. Ở phía ngoài chỗ bám gân cơ trụ trước
- C. Ở phía trong gân cơ gan tay lớn
- D. Ở phía ngoài mạch quay
- B. Ở trong chỗ bám gân cơ duỗi chung ngón tay
Câu 7:
Huyệt Thập tuyên ở mười đầu ngón tay cách bờ tự do móng tay 2mm:
- A. Về phía gan bàn tay
- B. Về phía mu tay
- C. Ở chính giữa ngón tay
- D. Ở dưới móng tay
Câu 8:
Huyệt nằm ở chỗ lõm phía sau ngoài mấu chuyển lớn xương đùi trên cơ mông là huyệt:
- B. Hoàn khiêu
- D. Thượng liêu
- C. Thừa phù
- A. Trật biên
Câu 9:
Vị trí của huyệt Trật biên:
- C. Trường cường đo xuống 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn
- D. Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 3 thốn
- B. Từ huyệt Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 2 thốn
- A. Từ huyệt Trường cường đo lên 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn
Câu 10:
Ở mặt sau đùi, giữa nếp lằn mông là huyệt:
- B. Thượng liêu
- D. Hoàn khiêu
- A. Trật biên
- C. Thừa phù
Câu 11:
Vị trí huyệt Huyết hải:
- A. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, vào trong 2 thốn
- B. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo vào trong 1 thốn
- C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn
- D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn
Câu 12:
Vị trí huyệt Lương khâu:
- A. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn B. Từ điểm
- C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn và đo vào trong 2 thốn
- giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn, đo ra ngoài 2 thốn
- D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn
Câu 13:
Ở chỗ lõm đầu dưới ngoài xương bánh chè là huyệt:
- B. Độc tỵ
- C. Tất nhãn
- A. Huyết hải
- D. Dương lăng tuyền
Câu 14:
Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt:
- D. Tất nhãn
- A. Huyết hải
- B. Lương khâu
- C. Độc tỵ
Câu 15:
Vị trí của huyệt ủy trung:
- A. Ở nếp lằn trám khoeo
- B. Ở chỗ lõm nếp lằn trám khoeo
- D. Ở giữa trám khoeo
- C. Ở điểm giữa nếp lằn trám khoeo
Câu 16:
Vị trí huyệt Nội đình:
- D. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên một thốn về phía mu chân
- B. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên nửa thốn về phía mu chân
- A. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên một thốn về phía mu chân
- C. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên nửa thốn về phía mu chân
Câu 17:
Vị trí huyệt Dương lăng tuyền:
- B. Ở chỗ lõm phía ngoài của xương mác
- D. Ở chỗ lõm phía ngoài của xương chày
- C. Ở chỗ lõm đầu trên xương chày và xương mác
- A. Ở chỗ lõm đầu dưới xương chày và xương mác
Câu 18:
Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép:
- D. Phía ngoài cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
- C. Giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
- B. Chỗ hợp lại của cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
- A.Phía trên cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
Câu 19:
Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt
- C. Côn lôn
- D. Thừa sơn
- A. Thái khê
- B. Thái xung
Câu 20:
Vị trí của huyệt Côn lôn:
- C. Từ lồi cao mắt cá trong đo ra nửa thốn
- D. Từ lồi cao mắt cá ngoài xương chày đo ra nửa thốn
- B. Cách ngang sau mắt cá ngoài nửa thốn
- A. Cách ngang sau mắt cá trong nửa thốn
Câu 21:
Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm:
- B. Phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón chân, trên nếp gấp cổ chân
- C. Phía trong gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
- D. Phía ngoài gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
- A. Giữa gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
Câu 22:
Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt:
- B. Bát tà
- C. Bát phong
- A. Bát liêu
- D. Bát hội huyệt
Câu 23:
Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt:
- A. Ngư yêu
- D. Ấn đường
- C. Toán trúc
- B. Dương bạch
Câu 24:
Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt:
- D. Tình minh
- B. Ấn đường
- C. Dương bạch
- A. Toán trúc
Câu 25:
Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm:
- A. Cách góc trong mi mắt trên 2mm
- B. Đầu trong mi mắt trên 2mm
- C. Cách góc trong mi mắt dưới 2mm
- D. Cách mi mắt trên 2mm
Câu 26:
Vị trí huyệt Toán trúc:
- C. Chính giữa hai cung lông mày
- A. Ở đầu trong cung lông mày
- B. Ở giữa đầu trong 2 cung lông mày
- D. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày
Câu 27:
Vị trí huyệt Ty trúc không:
- A. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày
- C. Tận cùng đầu ngoài cung lông mày
- B. Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày
- D. Chỗ lõm giữa hai cung lông mày
Câu 28:
Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt:
- C. Ngư yêu
- A. Dương bạch
- D. Ty trúc không
- B. Thừa khấp
Câu 29:
Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương
- B. Từ đuôi mắt đo ngang ra 1 thốn
- A. Từ cuối lông mày đo ngang ra 0,5 thốn
- C. Từ cuối lông mày đo ngang ra 1 thốn
- D. Từ đuôi mắt đo ngang ra 0,5 thốn
Câu 30:
Vị trí huyệt Nghinh hương:
- C. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 7/10 thốn
- A. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4/10 thốn
- B. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4mm
- D. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4cm
Câu 31:
Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm:
- C. 1/2 trên và 1/2 dưới
- D. 1/4 trên và 3/4 dưới
- A. 2/3 trên và 1/3 dưới
- B. 1/3 trên và 2/3 dưới
Câu 32:
Vị trí huyệt Kiên ngung:
- B. Ở chỗ lõm chính giữa xương bả vai
- C. Ở chỗ lõm giữa đầu dưới xương trụ và xương đậu
- D. Ở chỗ lõm giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
- A. Ở chỗ lõm dưới mỏm cùng vai đòn, nơi bắt đầu của cơ Delta
Câu 33:
Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài, huyệt trên đường ngang nếp khuỷu, là huyệt:
- B. Xích trạch
- A. Khúc trạch
- C. Khúc trì
- D. Thủ tam lý
Câu 34:
Ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/ 10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt là huyệt:
- C. Tình minh
- B. Dương bạch
- D. Thừa khấp
- A. Ty trúc không
Câu 35:
Vị trí huyệt ế phong:
- C. Ở chỗ lõm khớp thái dương hàm
- A. Ở chỗ lõm giữa xương hàm dưới và xương chũm
- B. Ở chỗ lõm trên xương thái dương
- D. Ở chỗ lõm giữa cơ thang và cơ ức đòn chum
Câu 36:
Vị trí của huyệt Đại truỳ:
- C. Ở giữa C7 – D1
- D. Ở giữa L4- L5
- B. Ở giữa L2- L3
- A. Ở giữa C1 – C2
Câu 37:
Chính giữa xương bả vai là huyệt:
- A. Kiên tỉnh
- D. Tâm du
- B. Thiên tông
- C. Đốc du
Câu 38:
Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:
- A. Đại truỳ
- B. Đại trữ
- C. Phế du
- D. Phong môn
Câu 39:
Vị trí huyệt Phong môn:
- A. Ở giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn
- D. Ở giữa D4 – D5 đo ngang ra 1,5 thốn
- C. Ở giữa D3- D4 đo ngang ra 1,5 thốn
- B. Ở giữa D2 – D3 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 40:
Vị trí huyệt Phế du:
- D. Ở giữa D4- D5 đo ngang ra 1,5 thốn
- B. Ở giữa D6 – D7 đo ngang ra 1,5 thốn
- A. Ở giữa D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn
- C. Ở giữa D3- D4 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 41:
Ở giữa D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:
- B. Đốc du
- A. Tâm du
- D. Cách du
- C. Phế du
Câu 42:
Vị trí huyệt Đốc du:
- B. Ở giữa D6 – D7 đo ngang ra 1,5 thốn
- D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
- A. Ở giữa D11 – D12 đo ngang ra 1,5 thốn
- C. Ở giữa D7- D8 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 43:
Vị trí huyệt Tâm du:
- D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
- B. Ở giữa D5 – D6 đo ngang ra 1,5 thốn
- A. Ở giữa D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn
- C. Ở giữa D7- D8 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 44:
Vị trí huyệt Thiên khu:
- A. Từ rốn đo lên 2 thốn
- D. Từ rốn đo ngang ra 1,5 thốn
- B. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn
- C. Từ rốn đo xuống 2 thốn
Câu 45:
Từ giữa D10 –D11 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:
- D. Vị du
- A. Đởm du
- B. Can du
- C. Tỳ du
Câu 46:
Vị trí huyệt Vị du:
- B. Ở giữa D12 – L1 đo ngang ra 1,5 thốn
- C. Ở giữa D11- D12 đo ngang ra 1,5 thốn
- D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
- A. Ở giữa L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 47:
Tìm một câu trả lời đúng trong các câu sau:
- C. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D11- D12 đo ngang ra 1,5 thốn
- A. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn
- D. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
- B. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D12 – L1 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 48:
Vị trí huyệt Khí hải:
- D. Từ rốn đo lên 4 thốn, trên đường trắng giữa trên rốn
- A. Từ rốn đo xuống 1,5 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn
- C. Từ rốn đo xuống 4 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn
- B. Từ rốn đo xuống 3 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn
Câu 49:
Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống:
- C. 3 thốn
- B. 2 thốn
- A. 1,5 thốn
- D. 5 thốn
Câu 50:
Ở đầu chót xương cụt là huyệt:
- B. Chương môn
- C. Trật biên
- A. Trường cường
- D. Thừa sơn
Câu 51:
Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt:
- C. Ế phong
- D. Thái dương
- B. Hạ quan
- A. Giáp xa
Câu 52:
Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt:
- B. Hạ quan
- A. Nghinh hương
- C. Giáp xa
- D. Địa thương
Câu 53:
Vị trí huyệt giáp xa:
- C. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 1 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn
- D. Từ góc xương hàm dưới đo vào 0,5 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc
- A. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn
- B. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc
Câu 54:
Vị ttrí huyệt thừa khấp:
- D. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm ổ mắt
- B. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt
- C. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 5/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt
- A. Từ mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt
Câu 55:
Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của 2 đường kéo từ đỉnh 2 loa tai với mạch đốc là huyệt:
- D. Á môn
- C. Bách hội
- A. Suất cốc
- B. Tứ thần thông
Câu 56:
Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ:
- C. Huyết hải
- B. Túc tam lý
- D. Lương khâu
- A. Nội quan
Câu 57:
Huyệt có tác dụng an thần là:
- B. Thần môn
- A. Thái xung
- C. Dương lăng tuyền
- D. Túc tam lý
Câu 58:
Huyệt có tác dụng hoạt huyết là:
- A. Tâm du
- D. Can du
- C. Huyết hải
- B. Cách du
Câu 59:
Huyệt hội của mạch là:
- A. Thái xung
- D. Huyền chung
- C. Đại trữ
- B. Thái uyên
Câu 60:
Huyệt hội của cốt là:
- A. Huyền chung
- B. Dương lăng tuyền
- C. Đại trữ
- D. Chiên chung
Câu 61:
Huyệt hội của tủy là:
- D. Cách du
- C. Dương lăng tuyền
- B. Huyền chung
- A. Đại trữ
Câu 62:
Huyệt hội của khí là:
- C. Đại trữ
- B. Thận du
- D. Chiên trung
- A. Tỳ du
Câu 63:
Huyệt hội của huyết là:
- C. Huyền chung
- A. Huyết hải
- B. Cách du
- D. Chiên trung
Câu 64:
Huyệt hội của phủ là:
- B. Chiên trung
- C. Chương môn
- A. Trung quản
- D. Túc tam lý
Câu 65:
Huyệt hội của tạng là:
- A. Can du
- D. Trung quản
- B. Chương môn
- C. Đại trữ
Câu 66:
Huyệt hội của cân là:
- C. Huyền chung
- B. Thái uyên
- D. Dương lăng tuyền
- A. Cách du
Câu 67:
Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng:
- C. Viêm đại tràng co thắt, hen phế quản, ù tai
- D. Đau mắt, cao huyết áp, giảm thị lực
- A. Đau dạ dày cấp, hen phế quản, điếc tai
- B. Đau lưng, ù tai, hen phế quản di mộng tinh đái máu đau tk tọa
Câu 68:
Huyệt Quan nguyên có tác dụng chữa:
- B. Cơn đau dạ dày, sa trực tràng, bí tiểu tiện, đái dầm
- D. Cơn đau quặn thận, huyết áp thấp, đái dầm, bí đái
- C. Huyết áp thấp, bí đái, đái dầm, sa trực tràng
- A. Viêm đại tràng co thắt, bí tiểu tiện, đái dầm
Câu 69:
Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng:
- C. Kích thích tiêu hóa, đau dạ dày, cường tráng cơ thể,tắc tia sữa liệt chi dưới
- D. Đầy bụng, nôn nấc, đau thần kinh đùi
- A. Đau dạ dày, cơn đau quặn thận, viêm đại tràng
- B. Kích thích tiêu hóa, rong kinh, viêm tuyến vú
Câu 70:
Huyệt Tam âm giao có tác dụng chữa các chứng:
- C. Đau thần kinh tọa, dọa xảy, rong kinh, đầy bụng
- D. Bí đái, đau dạ dày, rong kinh, mất ngủ
- B. Kích thích tiêu hóa, bí đái, di tinh, mất ngủ, nôn nấc
- A. kinh nguyệt ko đều , đái dầm sưng đau chân nôn nấc bí đái, mất ngủ, di tinh
Câu 71:
Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng:
- D. Đau dạ dày, rong kinh, xung huyết, mẩn ngứa
- A. Rối loạn kinh nguyệt, hoạt huyết, viêm tuyến vú
- B. Rối loạn kinh nguyệt, đau thần kinh đùi, mẩn ngứa
- C. Đau thần kinh tọa, hoạt huyết, mẩn ngứa
Câu 72:
Tác dụng của huyệt Khúc trạch là:
- B. Chữa đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh giữa, say sóng đau tim mồm khô
- A. Chữa đau dây thần kinh quay, đau khớp khuỷu, viêm họng
- C. Chữa đau thần kinh giữa, viêm họng, ho hen, hạ sốt
- D. Chữa đau thân kinh quay, đau thắt ngực, đau khớp khuỷu
Câu 73:
Tác dụng của huyệt Nội quan là:
- B. Rối loạn thần kinh tim, đau khớp khuỷu, cắt cơn đau dạ dày
- D. Chữa rối loạn thần kinh tim, mất ngủ, cắt cơn đau dạ dày đau trước sườn
- C. Chữa đau dây thần kinh quay, cắt cơn đau dạ dày, hen phế quản
- A. Chữa mất ngủ, rối loạn thần kinh tim, nổi mẩn dị ứng
Câu 74:
Huyệt Thống lý có tác dụng chữa:
- B. Đau thần kinh giữa, câm, nhức đầu, đau khớp cổ tay
- C. Đau thần kinh quay, hen phế quản, sốt cao, đau vai gáy
- D. Đau thần kinh mũ, đau khớp khuỷu, đau răng, câm
- A. Đau thần kinh trụ, đau đầu hoa mắt bồn chồn rối loạn tk tim
Câu 75:
Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu:
- D. Dương trì, Dương lăng tuyền, Giáp xa
- C. Ngoại quan, Dương lăng tuyền, Dương trì
- B. Hợp cốc, Tam âm giao, Thái dương
- A. Thận du, Ngoại quan, Kiên tỉnh
Câu 76:
Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên, co tử cung là:
- C. Phong trì
- A. Phong môn
- B. Hợp cốc
- D. Giáp xa
Câu 77:
Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là:
- B. Bát tà
- D. Bát hội huyệt
- A. Bát phong
- C. Bát liêu
Câu 78:
Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:
- C. Thập tuyên
- A. Nội đình
- B. Đại trùy
- D. Hợp cốc
Câu 79:
Tác dụng của huyệt Hoàn khiêu là:
- A. Chữa đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau lưng
- D. Đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau khớp hang
- B. Đau dây thần kinh đùi, liệt chi dưới, đau khớp gối
- C. Đau khớp háng, viêm bàng quang, liệt chi dưói
Câu 80:
Tác dụng chữa bệnh của huyệt Lương khâu là:
- A. Đau khớp gối, cắt cơn đau dạ dày, an thần
- D. Đau thần kinh đùi, viêm tuyến vú, đau mắt đỏ
- C. Đau khớp gối, cắt cơn đau dạ dày, viêm tuyến vú
- B. Đau lưng, đau thần kinh tọa, viêm tuyến vú
Câu 81:
Tác dụng chữa bệnh của huyệt ủy trung:
- A. Đau lưng, đau dây thần kinh đùi, đau dạ dày
- D. Đau lưng, đau khớp gối, kích thích tiêu hóa
- C. Hạ sốt, đau khớp gối, cường tráng cơ thể
- B. Hạ sốt, đau lưng, đau dây thần kinh tọa ỉa chảy
Câu 82:
Tác dụng chữa bệnh của huyệt Huyền trung:
- B. Đau thần kinh tọa, đau đầu, đau lưng, nôn mửa
- D. Đau thần kinh liên sườn, đau
- A. Đau vai gáy, đau khớp gối, đầy bụng, chậm tiêu thần kinh đùi, đau vai gáy
- C. Đau nửa bên đầu, đau vai gáy, đau thần kinh toạ
Câu 83:
Tác dụng chữa bệnh của huyệt Thừa sơn:
- D. Chữa đau thần kinh tọa, chuột rút, đau thần kinh liên sườn
- B. Chữa đau thần kinh đùi, đau lưng, hen phế quản
- A. Chữa táo bón, đau đầu, đầy bụng, chậm tiêu
- C. Chữa táo bón, chuột rút, đau thần kinh tọa ỉa chảy trĩ
Câu 84:
Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh:
- D. Đau khớp cổ chân, bí đái, viêm màng tiếp hợp
- A. Rối loạn kinh nguyệt, đau khớp cổ chân, nôn nấc
- C. Ù tai, bí đái, mất ngủ, cơn đau dạ dày
- B. Hen phế quản, mất ngủ, rối loạn kinh nguyệt liệt dương tay chân quyết lạnh
Câu 85:
Tác dụng chữa bệnh của huyệt Côn lôn:
- B. Đau khớp cổ chân, đau vai gáy, đau thần kinh đùi
- D. Đau lưng, liệt chi dưới, đau răng hàm dưới
- A. Chuột rút, táo bón, đau đầu vùng gáy
- C. Đau thần kinh tọa, cảm mạo, đau đầu vùng gáy chảy máu cam trẻ co giật
Câu 86:
Huyệt Giải khê có tác dụng chữa:
- D. Liệt chi dưới, đau khớp cổ chân, rong kinh
- C. Đau thần kinh tọa, bí đái, đái dầm, liệt chi dưới
- A. Đau khớp cổ chân, liệt chi dưới, đau răng hàm trên
- B. Đau khớp cổ chân, đau thần kinh tọa, liệt chi dưới táo bón co giật viêm tuyến vú
Câu 87:
Huyệt Nội đình có tác dụng chữa:
- C. Đau răng hàm dưới, sốt cao, rong kinh, rong huyết
- D. Liệt dây VII ngoại biên, viêm tuyến vú, đau răng hàm trên
- B. Đau răng hàm dưới, chảy máu cam, đầy bụng liệt mặt bí trung tiện
- A. Đau răng hàm trên, liệt dây VII ngoại biên, chảy máu cam
Câu 88:
Huyệt Bát phong có tác dụng chữa:
- B. Viêm các dốt bàn ngón chân, cước
- A. Viêm các đốt bàn ngón tay, cước
- D. Khai khiếu tinh thần, cước
- C. Viêm khớp cổ chân, chảy máu cam
Câu 89:
Huyệt Dương bạch có tác dụng chữa:
- A. Nhức đầu vùng đỉnh, liệt VII trung ương, chắp, lẹo
- D. Liệt dây VII ngoại biên, viêm tuyến lệ, đau răng
- C. Nhức đầu vùng trán, chắp, lẹo, liệt VII trung ương
- B. Nhức đầu vùng trán, liệt VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp
Câu 90:
Huyệt ấn đường có tác dụng chữa:
- B. Đau đầu vùng trán, hạ sốt, chảy máu cam
- A. Viêm mũi dị ứng, hạ sốt, nhức đầu vùng đỉnh
- C. Chảy máu cam, đau răng hàm trên, viêm mũi dị ứng
- D. Viêm xoang trán, hạ sốt, liệt VII trung ương
Câu 91:
Tác dụng huyệt Tình minh chữa:
- D. Viêm tuyến lệ, sụp mi, liệt VII trung ương
- A. Liệt VII trung ương, chắp, lẹo, viêm tuyến lệ
- B. Viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo, liệt VII trung ương
- C. Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, chắp, lẹo
Câu 92:
Tác dụng thường dùng của huyệt Toán trúc:
- A. Chữa bệnh về mắt, nhức đầu,liệt VII trung ương
- B. Chữa bệnh về mắt, đau dầu vùng gáy, liệt VII ngoại biên
- C. Đau đầu vùng trán, liệt VII ngoại biên, sụp mi
- D. Liệt VII trung ương, đau đầu, viêm tuyến vú
Câu 93:
Huyệt có tác dụng chữa bệnh về mắt là:
- A. Túc tam lý
- B. Nội quan
- C. Ty trúc không
- D. Tam âm giao
Câu 94:
Huyệt Thái dương có tác dụng chữa:
- D. Đau răng, liệt dây VII, viêm màng tiếp hợp
- B. Nhức nửa đầu, đau răng, viêm mũi dị ứng
- A. Đau răng, nhức đầu, viêm màng tiếp hợp
- C. Nhức nửa đầu, đau răng, chảy máu cam
Câu 95:
Huyệt Nghinh hương có tác dụng chữa:
- D. Ngạt mũi, chảy nước mũi, liệt VII ngoại biên
- A. Viêm mũi dị ứng, liệt VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp
- C. Viêm mũi di ứng, Liệt VII trung ương, viêm tuyến lệ
- B. Ngạt mũi, chảy máu cam, viêm màng tiếp hợp
Câu 96:
Huyệt có tác dụng chữa ngất, sốt cao co giật là:
- A. Thừa tương
- B. Đại truỳ
- C. Nhân trung
- D. Chiên trung
Câu 97:
Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay,đau khớp vai, bả vai là huyệt:
- D. Thiên tông
- C. Khúc trì
- A. Kiên tỉnh
- B. Kiên ngung
Câu 98:
Huyệt Xích trạch có tác dụng chữa:
- C. Sốt cao co giật ở trẻ em, đau dây thần kinh mũ
- B. Đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh mũ
- A. Ho, sốt, viêm họng, cơn hen phế quản
- D. Viêm họng, cơn hen phé quản, đau khớp cổ tay
Câu 99:
Huyệt có tác dụng chữa ho, viêm họng, viên phế quản, là hội huyệt của mạch là huyệt:
- D. Cách du
- B. Thần môn
- C. Thái uyên
- A. Nội quan
Câu 100:
Huyệt có tác dụng chữa đau vai gáy, cảm mạo, nhức đầu, đau khớp khuỷu là huyệt:
- C. Ngoại quan
- B. Hợp cốc
- A. Nội quan
- D. Phong trì
Câu 101:
Huyệt có tác dụng chữa cảm mạo, nhức đầu, đau răng hàm trên, ra mồ hôi trộm là huyệt:
- C. Ngoại quan
- B. Dương trì
- A. Hợp cốc
- D. Nội đình
Câu 102:
Huyệt có tác dụng chữa đau khớp háng, đau dây thần kinh toạ, liệt chi dưới là huyệt:
- D. Uỷ trung
- C. Thừa phù
- B. Thừa sơn
- A. Thận du
Câu 103:
Huyệt có tác dụng chữa đau khớp gối là huyệt:
- C. Huyền trung
- D. Độc tỵ
- B. Tam âm giao
- A. Uỷ trung
Câu 104:
Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa:
- D. Đau dây thần kinh toạ, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt
- B. Đau khớp cổ chân, đau đầu vùng trán, đau khớp háng, viêm họng
- C. Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, đau răng
- A. Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu, đau vai gáy
Câu 105:
Huyệt có tác dụng chữa rong kinh, rong huyết, doạ xảy, bí đái, đái dầm, di tinh, mất ngủ là huyệt:
- C. Túc tam lý
- A. Tâm du
- D. Dương lăng tuyền
- B. Tam âm giao
Câu 106:
Huyệt Thái xung có tác dụng chữa:
- D. Đau dây thần kinh toạ, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt
- B. Nhức đầu vùng đỉnh, tăng huyết áp, viêm màng tiếp hợp
- A. Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu
- C. Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, viêm họng
Câu 107:
Huyệt Tình minh có tác dụng chữa:
- C. Đau đầu vùng gáy, viêm họng, liệt dây VII ngoại biên
- A. Đau nửa bên đầu, viêm tuyến lệ, liệt dây VII trung ương
- D. Liệt dây VII ngoại biên, chắp, lẹo, viêm màng tiếp hợp
- B. Nhức đầu vùng đỉnh, viêm mũi dị ứng, viêm màng tiếp hợp
Câu 108:
Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt:
- C. Ế phong
- D. Địa thương
- A. Ty trúc không
- B. Hạ quan
Câu 109:
Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:
- B. Hạ quan
- A. Ty trúc không
- D. Hợp cốc
- C. Nội đình
Câu 110:
Huyệt Địa thương có tác dụng chữa:
- C. Đau dây thần kinh V, mất ngủ
- B. Liệt dây VII, đau răng
- A. Đau răng, viêm màng tiếp hợp
- D. Liệt dây VII, liệt dây VI
Câu 111:
Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt:
- A. Thái dương
- D. Phong trì
- B. Hạ quan
- C. Ế phong
Câu 112:
Huyệt Thừa khấp có tác dụng chữa:
- A. Đau răng, viêm màng tiếp hợp, liệt dây VII
- B. Liệt dây VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo
- D. Liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt, viêm xoang trán
- C. Đau dây thần kinh V, mất ngủ, chắp, lẹo
Câu 113:
Huyệt ế phong có tác dụng chữa:
- B. Liệt dây VII, ù tai, rối loạn tiền đình, viêm tuyến mang tai
- D. Ù tai, điếc tai, đau đầu vùng trán, đau dây thần kinh V
- C. Viêm màng tiếp hợp, đau dây thần kinh V, đau răng
- A. Viêm màng tiếp hợp, liệt dây VII ngoại biên, chắp, lẹo
Câu 114:
Huyệt Bách hội có tác dụng chữa:
- B. Ù tai, rối loạn tiền đình, đau nhức nửa bên đầu
- C. Sa trực tràng, sa sinh dục, trĩ, nhức đầu
- D. Ù tai, điếc tai, đau đầu vùng trán, sa sinh dục
- A. Đau đầu vùng đỉnh, sa sinh dục, liệt dây thần kinh III
Câu 115:
Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:
- B. Thiên tông
- A. Đại trữ
- C. Phong trì
- D. Kiên tỉnh
Câu 116:
Chữa các bệnh viêm tuyến vú, đau thần kinh liên sườn, nôn, nấc, hạ huyết áp là huyệt:
- A. Huyền trung
- D. Phế du
- B. Can du
- C. Chiên trung
Câu 117:
Huyệt Đại truỳ có tác dụng chữa:
- D. Tăng huyết áp, sốt rét, đau vai gáy
- A. Sốt cao co giật, sốt rét, khó thở
- C. Đau đầu, đau dây thần kinh trên hố
- B. Sốt cao co giật, đau đầu, mất ngủ
Câu 118:
Chữa vai và lưng trên đau nhức là huyệt:
- B. Thiên tông
- A. Đại truỳ
- D. Phong môn
- C. Phong trì
Câu 119:
Huyệt Đại trữ có tác dụng chữa:
- A. Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy, đau lưng
- C. Cảm mạo, nhức đầu, tăng huyết áp
- D. Nhức đầu, đau vai gáy, đau dây thần kinh trên hố
- B. Đau vai gáy, đau dây thần kinh V, đau răng
Câu 120:
Huyệt Phong môn có tác dụng chữa:
- C. Cảm mạo, nhức đầu, rối loạn thần kinh tim
- D. Hen phế quản, cơn đau thắt ngực, nôn, nấc
- B. Đau vai gáy, Liệt dây thần kinh VII
- A. Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy
Câu 121:
Chữa ho hen, viêm tuyến vú, chắp, lẹo là huyệt:
- B. Phong môn
- D. Cách du
- A. Tâm du
- C. Phế du
Câu 122:
Huyệt Tâm du có tác dụng chữa:
- D. Ho, mất ngủ, mộng tinh, rối loạn thần kinh tim
- A. Đau lưng, đau thần kinh liên sườn, thiếu máu
- B. Mộng tinh, mất ngủ, rối loạn tiêu hoá
- C. Cắt cơn đau dạ dày, tăng huyết áp, mất ngủ
Câu 123:
Chữa nôn nấc, thiếu máu, cơn đau thắt ngực là huyệt:
- D. Cách du
- B. Nội quan
- C. Chiên trung
- A. Can du
Câu 124:
Chữa đau vai gáy, đau dây thần kinh liên sườn VI, VII là huyệt:
- A. Đốc du
- B. Kiên tỉnh
- C. Đại truỳ
- D. Cách du
Câu 125:
Chữa đau vùng thượng vị, nôn nắc, táo bón, cơn đau dạ dày là huyệt:
- D. Tam âm giao
- B. Nội đình
- A. Trung quản
- C. Chiên trung
Câu 126:
B. Cắt cơn đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, thiếu máu
- A. Đái dầm, di tinh, liệt dương, hạ huyết áp
- D. Cơn đau do co thắt đại tràng, đau dạ dày, sa dạ dày
- C. Rối loạn tiêu hoá, nôn mửa, rong kinh, rong huyết
Câu 127:
Huyệt Đởm du có tác dụng chữa:
- A. Viêm đại tràng, viêm gan, hạ huyết áp, đau dạ dày
- C. Sốt rét, đau dạ dày, ỉa chảy mạn tính, hen phế quản
- B. Giun chui ống mật, tăng huyết áp, đầy bụng, nhức đầu
- D. Viêm bàng quang, viêm gan mạn, quáng gà
Câu 128:
Các huyệt chữa đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, rối loạn tiêu hoá là:
- C. Tỳ du, nội quan, hợp cốc
- B. Trung quản, thiên khu, đóc du
- A. Đởm du, túc tam lý, thái khê
- D. Vị du, tỳ du, túc tam lý
Câu 129:
Chữa suy nhược cơ thể, đái dầm, di tinh, hạ huyết áp, ngất, là huyệt:
- B. Khúc cốt
- C. Khí hải
- A. Trung cực
- D. Mệnh môn
Câu 130:
Huyệt Khúc cốt có tác dụng chữa:
- A. Bí đái, đái dầm, di tinh, viêm tinh hoàn
- C. Viêm đường tiết niệu, suy nhược thần kinh
- B. Viêm bàng quang, di tinh, đái dầm, rong kinh
- D. Đái buốt, đái dắt, sa dạ con, cơn đau dạ dày
Câu 131:
Huyệt Mệnh môn có tác dụng chữa:
- B. Thiếu máu, di tinh, đái dầm, rong kinh
- A. Bí đái, viêm bàng quang, giảm thị lực
- D. Đau lưng, đái dầm, di tinh, ỉa chảy mạn
- C. Suy nhược cơ thể, đau thần kinh toạ, táo bón
Câu 132:
Huyệt Bát liêu có tác dụng chữa:
- A. Bí đái, đái dầm, viêm bàng quang, giảm thị lực
- D. Đau lưng, đái dầm, đau dây thần kinh liên sườn
- B. Rong kinh, rong huyết, doạ xảy, di tinh, đái dầm
- C. Suy nhược cơ thể, đau thần kinh toạ, táo bón
Câu 133:
Huyệt Trường cường có tác dụng chữa:
- B. Rong kinh, rong huyết, doạ xảy, di tinh, đái dầm
- C. Táo bón, viêm đại tràng, phạm phòng, ho hen
- A. Bí đái, đái dầm, viêm bàng quang, giảm thị lực
- D. Đau lưng, trĩ, ỉa chảy, sa trực tràng, phạm phòng
Câu 134:
Để đề phòng vựng châm cần chú ý các vấn đề sau. NGOẠI TRỪ:
- D. Không châm cho bệnh nhân thiếu máu
- C. Châm lần đầu ở tư thế nằm
- A. Lần đầu châm ít kim
- B. Theo dõi chặt chẽ trong thời gian lưu kim
Câu 135:
Châm cứu được chỉ định trong trường hợp nào dưới đây:
- C. Chỉ điều trị triệu chứng cơ năng
- B. Cơn đau bụng ngoại khoa
- A. Một số bệnh cơ năng và triệu chứng cơ năng
- D. Chỉ điều trị bệnh thần kinh và khớp
Câu 136:
Các thủ thuật dưới đây dều được áp dụng khi châm bổ pháp. NGOẠI TRỪ:
- A. Lưu kim 30 phút đến 60 phút
- D. Rút kim nhanh bịt lỗ châm
- C. Châm ngược đường kinh
- B. Châm xuôi đường kinh
Câu 137:
Thủ thuật nào dưới đây được áp dụng khi châm tả pháp:
- A. Không vê kim
- C. Châm từ từ, không bịt lỗ châm
- B. Châm nhanh, rút kim từ từ
- D. Rút kim bịt lỗ châm
Câu 138:
Chống chỉ định của phương pháp châm trong trường hợp nào dưới đây:
- A. Bệnh thuộc hư hàn
- C. Bệnh thuộc chứng thực
- D. Bệnh thuộc chứng biểu nhiệt
- B. Bệnh thuộc chứng nhiệt
Câu 139:
Các tai biến sau đây đều có thể gặp khi châm kim, NGOẠI TRỪ:
- C. Tê buốt do châm phải dây thần kinh
- A. Say kim còn gọi là vựng châm
- B. Chảy máu sau khi rút kim
- D. Bại liệt do châm sai huyệt
Câu 140:
Khi châm đều có các biểu hiện đắc khí sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Tê, tức, nặng, chướng tại nơi châm
- B. Buốt tại nơi châm
- C. Đỏ bừng hoặc tái nhợt tại nơi châm
- D. Kim bị mút chặt
Câu 141:
Các nguyên nhân dưới đây gây ra hiện tượng vựng châm, NGOẠI TRỪ:
- B. Châm lần đầu quá nhiều kim
- D. Bệnh nhân đang bị bệnh cấp tính
- A. Lựa chọn tư thế bệnh nhân chưa phù hợp
- C. Bệnh nhân quá sợ châm
Câu 142:
Bản chất của đắc khí là gì:
- C. Khi kích thích của kim châm đã đạt đến ngưỡng đáp ứng của cơ thể
- D. Châm đã đúng vào tiết đoạn thần kinh
- B. Là tạo ra một cung phản xạ mới ức chế cung phản xạ bệnh lý
- A. Là biểu hiện kim châm bị mút chặt như cá cắn câu
Câu 143:
Thủ thuật tả được áp dụng trong các trường hợp sau:
- A. Bệnh thuộc chứng biểu thực nhiệt
- B. Bệnh thuộc chứng lý hư hàn
- C. Bệnh thuộc dương hư
- D. Bệnh thuộc chứng âm hư
Câu 144:
Khi châm không có biểu hiện đắc khí cần thực hiện các động tác dưới đây,NGOẠI TRỪ:
- D. Rút kim ra châm lại
- C. Xoay chuyển kim đi đúng vào huyệt
- B. Tăng cường cường độ của kích thích
- A. Không cần can thiệp gì
Câu 145:
Phương pháp cứu KHÔNG ĐƯỢC chỉ định trong các trường hợp nào:
- B. Bệnh thuộc nhiệt
- C. Bệnh thuộc chứng hư
- D. Bệnh thuộc chứng thực
- A. Bệnh thuộc hàn
Câu 146:
Góc châm kim tuỳ thuộc vào:
- C. Bệnh thuộc biểu chứng hay lý chứng
- D. Thuộc hư chứng hay thực chứng
- B. Thủ thuật bổ hay tả
- A. Cơ vùng huyệt đó dày hay mỏng
Câu 147:
KHÔNG NÊN châm kim khi bệnh nhân đang ở trong trạng thái sau:
- B. Có bệnh tim do hở van 2 lá
- A. Mệt mỏi do bệnh tật
- D. Bệnh nhân mất ngủ
- C. Chưa ăn sáng hoặc nhịn ăn để làm xét nghiệm máu
Câu 148:
Bổ tả được hiểu là:
- C. Hư thì bổ, thực thì tả
- D. Phản ứng của cơ thể khi kích thích của kim châm đã đạt đến ngưỡng kích thích
- B. Thủ pháp nhằm nâng cao hiệu quả điều trị của châm cứu
- A. Tạo ra một cung phản xạ mới ức chế cung phản xạ bệnh lý
Câu 149:
Nguyên nhân KHÔNG đắc khí khi châm kim đã đúng kỹ thuật là:
- D. Do bệnh nhân quá sợ hãi
- A. Liệt dây thần kinh cảm giác vùng châm
- B. Châm không đúng chỉ định
- C. Do liệt thần kinh vận động
Câu 150:
Thủ thuật bổ tả được tiến hành ngay từ khi châm đến sau khi rút kim xong:
- A. Nói như thế là sai
- D. Thủ thuật bổ tả được tiến hành sau khi châm kim qua da
- B. Nói như thế là đúng
- C. Thủ thuật bổ tả được tiến hành sau khi châm kim đã đạt được đắc khí
Câu 151:
Giai đoạn quan trọng nhất của châm kim là:
- A. Chọn huyệt chính xác
- B. Sát trùng da đúng kỹ thuật
- D. Châm vào huyệt tìm được cảm giác đắc khí
- C. Qua da nhanh, dứt khoát, nhẹ nhàng
Câu 152:
Trong thời gian lưu kim bệnh nhân kêu khó chịu, chóng mặt, buồn nôn, vã mồ hôi, việc cần làm ngay :
- D. Tiêm thuốc trợ tim
- C. Châm huyệt Nhân trung
- A. Kiểm tra mạch, huyết áp, nhịp thở
- B. Rút kim ngay cho nằm đầu thấp
Câu 153:
Theo Y học cổ truyền, huyệt là nơi:
- B. Khí của tạng phủ đi và đến, nơi chẩn đoán bệnh, phòng bệnh
- D. Thần khí, khí của tạng phủ đi và đến, nơi áp dụng thủ thuật châm cứu
- A. Thần khí đi và đến, nơi ngoại tà xâm nhập, chính khí thoát ra
- C. Là nơi kinh khí vận hành và ngoại tà xâm nhập vào cơ thể
Câu 154:
Hệ thống kinh lạc bao gồm các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Là nơi kinh khí vận hành
- B. Nơi áp dụng thủ thuật châm cứu
- C. Giúp chẩn đoán bệnh, phòng bệnh
- D. Là nơi chính khí cơ thể thoát ra
Câu 155:
Để xác định huyệt vị trong châm cứu KHÔNG DỰA vào cách thức nào dưới đây:
- A. Cốt độ pháp (chia đoạn từng phần cơ thể)
- C. Mô hình châm cứu cổ điển, tấc đồng thân
- D. Dựa vào tiết đoạn thần kinh
- B. Thốn đồng thân, đơn vị đo lường cm
Câu 156:
Lấy điểm đau làm huyệt thì gọi là:
- C. Á thị huyệt
- D. Hội huyệt
- A. Du huyệt
- B. Kinh kỳ ngoại huyệt
Câu 157:
Các huyệt có vị trí nằm trên đường kinh có cách gọi nào dưới đây:
- D. Thống điểm
- B. Kinh kỳ ngoại huyệt
- A. Du huyệt
- C. Á thị huyệt