Châm cứu 1

Lưu
(2) lượt yêu thích
(514) lượt xem
(118) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 2: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 3: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 4: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 5: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 6: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 7: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 8: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 9: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 10: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 11: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 12: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 13: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 14: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 15: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 16: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 17: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 18: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 19: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 20: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 21: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 22: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 23: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 24: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 25: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 26: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 27: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 28: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 29: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 30: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 31: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 32: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 33: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 34: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 35: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 36: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 37: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 38: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 39: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 40: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 41: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 42: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 43: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 44: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 45: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 46: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 47: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 48: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 49: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 50: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 51: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 52: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 53: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 54: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 55: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 56: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 57: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 58: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 59: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 60: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 61: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 62: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 63: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 64: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 65: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 66: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 67: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 68: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 69: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 70: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 71: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 72: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 73: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 74: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 75: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 76: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 77: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 78: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột
Câu 79: Các giả thuyết về cơ chế tác dụng của châm cứu gồm: (chọn 2 đáp án)
  • A. Châm cứu là một kích thích gây ra một cung phản xạ mới
  • B. Hiện tượng chiếm ưu thế của Utomski
  • C. Lý thuyết về đau của Melzak và Wall (cửa kiểm soát 1985)
  • D. Nguyên lý về cơ năng sinh lý linh hoạt của hệ thần kinh widy
  • E. Cả A và B
Câu 80: Cặp huyệt Nguyên – lạc của kinh Thủ thái âm Phế là:
  • Thái uyên – Liệt khuyết
  • B. Trung phủ - Vân môn
  • C. Ngư tế - Thiếu thương
  • D. Khổng tối – Xích trạch
Câu 81: Huyệt tổng vùng thượng vị là:
  • Túc tam lý
  • B. Tam âm giao
  • C. Ủy trung
  • D. Hợp cốc
Câu 82: Số lượng huyệt trong cơ thể ( chọn 2 đáp án)
  • A. 690 huyệt thuộc kinh mạch
  • B. 200 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • C. 319 huyệt ngoài kinh và huyệt mới
  • D. 670 huyệt thuộc kinh mạch
  • E. A và B
Câu 83: Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • A. Huỳnh
  • B. Tỉnh
  • C. Du
  • D. Lạc
Câu 84: Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Kiên ngung
  • D. Phù đột

Câu 1: 10: (1 đáp án)Tác dụng điều trị của huyệt Thống lý:
  • Đau vùng trước tim, hồi hộp đánh trống ngực, đau vai, cánh tay cổ tay, nhức đầu, sốt cao không có mồ hôi, co giật, viêm màng tiếp hợp, điều trị lưỡi cứng mất tiếng
  • B. Đau vùng trước tim, sốt rét lâu ngày, hồi hộp mất ngủ, đái dầm
  • C. Đau vùng trước tim, hồi hộp trống ngực, mất ngủ hay quên, an thần hạ áp
  • D. Đau vùng trước tim, hồi hộp trống ngực, sốt cao hôn mê, đau tức ngực sườn
Câu 2: 11: (1 đáp án)Huyệt kinh của kinh Túc quyết âm can:
  • Trung phong
  • B. Hội tông
  • C. Quan xung
  • D. Dịch môn
Câu 3: 12: (1 đáp án)Huyệt Huỳnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • A. Thương dương
  • B. Khúc trì
  • C. Nhị gian
  • D. Hạ liêm
Câu 4: 13: (1 đáp án)Huyệt Du của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • Tam gian
  • B. Khúc trì
  • C. Nhị gian
  • D. Hạ liêm
Câu 5: 14: (1 đáp án)Tác dụng sinh lý của dòng điện 1 chiều đều ( chọn 2 đáp án):
  • A. Gây bỏng nơi đặt điện cực
  • B. Không gây bỏng nơi đặt điện cực
  • C. Gây co mạch tại nơi đặt điện cực
  • D. Gây giãn mạch, tăng tuần hoàn tại chỗ đặt điện cực
  • E, A và D
Câu 6: 15: (1 đáp án)Phép châm nào sau đây là phép châm bổ:
  • Châm hướng kim xuôi đường đi của đường kinh
  • B. Châm kim vào nhanh
  • C. Bệnh nhân hít vào châm kim vào
  • D. Thứ tự huyệt châm ngược với đường đi của đường kinh
Câu 7: 16: (1 đáp án)Huyệt Khúc trạch là:
  • Huyệt hợp thuộc Thủy trong ngũ du huyệt
  • B. Huyệt hợp thuộc hỏa trong ngũ du huyệt
  • C. Huyệt hợp thuộc Kim trong ngũ du huyệt
  • D. Huyệt hợp thuộc Thổ trong ngũ du huyệt
Câu 8: 17: (1 đáp án)Trong các cách châm xuyên huyệt sau, cách châm nào là châm tả:
  • Kiên ngung xuyên Tý nhu
  • B. Ngoại quan xuyên Chi câu
  • C. Túc tam lý xuyên Phong long
  • D. Ủy trung xuyên Đại lăng
Câu 9: 18: (1 đáp án)Cách nối dây điện châm ( chọn 2 đáp án):
  • A. Mắc kinh dương với kinh dương
  • B. Không mắc đối xứng
  • C. Nối dây các điện cực tùy ý
  • D. Mắc trên cùng 1 đường kinh
  • E. A và D
Câu 10: 19: (1 đáp án)Tác dụng điều trị của huyệt Thái uyên:
  • Xuất huyết
  • B. Đau dây thần kinh liên sườn
  • C. Sốt cao co giật
  • D. Viêm tuyến vú
Câu 11: 20: (1 đáp án)Tác dụng điều trị của huyệt Đại hoành
  • Đau bụng, đầy chướng bụng
  • B. Hiếp thống, phúc thống
  • C. Phúc thống do thực tích, tắc tia sữa
  • D. Bí tiểu, sỏi tiết niệu, viêm đường tiết niệu
Câu 12: 21: (1 đáp án)Tác dụng điều trị của huyệt Phù Đột
  • Châm tê mổ bướu cổ
  • B. Liệt dây thần kinh VII
  • C. Viêm mũi dị ứng
  • D. Chảy máu cam
Câu 13: 22: (1 đáp án)Tác dụng vào huyệt một lượng kích thích thích hợp để( chọn 2 đáp án)
  • A. Ức chế phản xạ có điều kiện
  • B. Dự phòng bệnh cảm cúm
  • C. Dự phòng rối loạn chức năng tạng phủ
  • D. Bồi bổ chính khí
  • E. A và D
Câu 14: 23: (1 đáp án)Chỉ định chữa bệnh toàn thân của kinh Thủ dương minh Đại trường:
  • Bệnh vùng ngũ quan đầu mặt, sốt cao hôn mê, hội chứng lỵ
  • B. Đau dây thần kinh quay, cổ tay, liệt nửa người
  • C. Liệt dây VII ngoại biên
  • D. Viêm quanh khớp vai
Câu 15: 24: (1 đáp án)Huyệt Hợp của kinh Túc Dương minh vị:
  • A. Phong long
  • B. Giải khê
  • C. Túc tam lý
  • D. Cự lieu
Câu 16: 25: (1 đáp án)Tác dụng điều trị của huyệt Thống lý
  • Nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, sốt cao không có mồ hôi, co giật
  • B. Đau vùng trước tim, sốt rét lâu ngày, mất ngr, đau khớp cổ tay
  • C. Đau thần kinh liên sườn, hồi hộp trống ngực, đái dầm
  • D. Đau vùng trước tim, chảy máu cam, sốt cao, hôn mê
Câu 17: 27: (1 đáp án)Chọđáp án đúng
  • Cứu là dùng sức nóng tác động lên huyệt để kích thích tạo nên phản ứng của cơ thể, nhằm mục đích phòng và trị bệnh
  • B. Cứu là dùng nhiệt nóng tác động lên huyệt để kích thích tạo nên phản ứng của cơ thể, nhằm mục đích phòng
  • C. Cứu là dùng sức nóng tác động lên huyệt để kích thích tạo nên phản ứng của cơ thể, nhằm mục đích phòng
  • D. Cứu là dùng nhiệt nóng tác động lên huyệt để kích thích tạo nên phản ứng của cơ thể, nhằm mục đích phòng và trị bệnh
Câu 18: 28: (1 đáp án)Vận dụng A thị huyệt để chữa các chứng nào hiệu quả nhất ( chọn 2 đáp án)
  • A. Đau cấp
  • B. Tại chỗ
  • C. Tạng phủ
  • D. Kinh mạch
  • E. A và B
Câu 19: 29: (1 đáp án)Khi châm huyệt vùng bụng phải:
  • Châm nghiêng, căng da
  • B. Châm thẳng, căng da
  • C. Châm nghiêng, véo da
  • D. Châm thẳng, véo da
Câu 20: 30: (1 đáp án)Xác định huyệt chính xác ( chọn 2 đáp án)
  • A. Thầy thuốc có cảm giác như cá cắn câu
  • B. Bệnh nhân có cảm giác đau, tức, nặng như chạm vào dòng điện
  • C. Bệnh nhân có cảm giác căng, mỏi, đau tức nặng
  • D. Thầy thuốc cảm thấy tổ chức dưới da nơi đó như có một bó cơ chắc hơn vùng bên cạnh hoặc căng rắn
  • E. B và D
Câu 21: 31: (1 đáp án)Tác dụng bệnh lý của huyệt( chọn 2 đáp án)
  • A. Là cửa ngõ xâm nhập của tất cả các tác nhân gây bệnh
  • B. Là cửa ngõ xâm nhập của tà khí từ bên ngoài vào gây bệnh cho cơ thể
  • C. Khi tạng phủ có bệnh chỉ phản ánh tại huyệt nguyên
  • D. Khi tạng phủ, kinh lạc có bệnh sẽ phản ánh tại huyệt
  • E. B và D
Câu 22: 32: (1 đáp án)Có mấy phương pháp thủy châm
  • A.3
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 4
Câu 23: 34: (1 đáp án)Sách linh khu đã ghi lại bao nhiêu loại kim có hình dáng, kích thước,cách dùng khác nhau:
  • A.9
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 7
Câu 24: 35: (1 đáp án)Tác động vào huyệt 1 lượng kích thích thích hợp để ( chọn 2 đáp án)
  • A. Ức chế phản xạ có điều kiện
  • B. Dự phòng bệnh cảm cúm
  • C. Dự phòng rối loạn chức năng tạng phủ
  • D. Bồi bổ chính khí
  • E. A và D
Câu 25: 37: (1 đáp án)Huyệt nào có vị trí là: Điểm chính giữa nếp lằn mông
  • Thừa phù
  • B. ủy trung
  • C. ân môn
  • D. trật biên
Câu 26: 38: (1 đáp án)Huyệt Huyết hải có tác dụng điều trị:
  • A.Rong kinh, rong huyết, đau bụng kinh, băng huyết do huyết ứ
  • B. Đau bụng vùng thượng vị, rong kinh, rong huyết, đau bụng kinh, băng huyết
  • C. Đau khớp gối, bí đái, đái dầm, thoát vị bẹn
  • D. Mất ngủ, đau đầu, hoa mắt chóng mặt do huyết hư
Câu 27: 39: (1 đáp án)Huyệt có vị trí ở chính giữa nếp lằn mông:
  • A. Cách du
  • B. Thừa phù
  • C. Thiếu phủ
  • D. Huyết hải
Câu 28: 40: (1 đáp án)Thứ tự các huyệt từ dưới lên thuộc mạch Nhâm
  • Hội âm- khúc cốt – trung cực – quan nguyên
  • B. Thần khuyết – hạ quản – thủy phần – kiến lý
  • C. Quan nguyên – khí hải – thạch môn – âm giao
  • D. Thượng quan – trung quản – cự khuyêt – cưu vĩ
Câu 29: 41: (1 đáp án)Hướng dẫn bệnh nhân tư thế ngồi ngửa dựa ghế để châm:
  • Để châm những huyệt ở trước đầu, mặt, trước cổ, ngực, trước vai, mặt ngoài và mặt sau tay, mu bàn tay, mặt ngoài và mặt trước chân, mu bàn chân.
  • B. Để châm những huyệt ở trước đầu, mặt, trước cổ, ngực, trước vai, mặt ngoài và mặt sau tay, mu bàn tay, mặt ngoài và mặt sau chân, mu bàn chân.
  • C. Để châm những huyệt ở sau đầu, mặt, trước cổ, ngực, trước vai, mặt ngoài và mặt sau tay, mu bàn tay, mặt ngoài và mặt trước chân, mu bàn chân.
  • D. Để châm những huyệt ở sau đầu, mặt, trước cổ, ngực, sau vai, mặt ngoài và mặt sau tay, mu bàn tay, mặt ngoài và mặt trước chân, mu bàn chân.
Câu 30: 42: (1 đáp án)Dựa vào biến đổi nào tại huyệt để chẩn đoán bệnh ( chọn 2 đáp án)
  • A. Điện trở
  • B. Cường độ
  • C. Cảm giác đau
  • D. Cảm giác nhức
  • E. A và C
Câu 31: 43: (1 đáp án)Loại thuốc nào thủy châm được ở dưới da ( chọn 2 đáp án)
  • A. Corticoid
  • B. Vitamin B
  • C. Novocain
  • D. Canxi
  • E. B và C
Câu 32: 44: (1 đáp án)Chống chỉ định của thủy châm
  • A. Dùng được các thuốc kháng sinh
  • B. Không dùng các thuốc kháng sinh
  • C. Không dùng các thuốc tiêm bắp gây xơ cứng, hoại tử các vùng có dây thần kinh, cơ
  • D. Theo dõi khi dùng các thuốc tiêm bắp gây xơ cứng, hoại tử các vùng có dây thần kinh, cơ
  • E. B và C
Câu 33: 45: (1 đáp án)Có mấy phương pháp thủy châm
  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 34: 46: (1 đáp án)Thời gian thủy châm
  • A. Cách 2-3 ngày thủy châm 01 lần, mỗi đợt thủy châm 10-15 lần
  • B. Cách 1-2 ngày thủy châm 01 lần, mỗi dợt thủy châm 5-10 lần
  • C. Cách 1-2 ngày thủy châm 01 lần, mỗi dợt thủy châm 10-15 lần
  • D. Cách 2-3 ngày thủy châm 01 lần, mỗi đợt thủy châm 5-10 lầ
Câu 35: 47: (1 đáp án)Có mấy cách cứu khi dùng ngải nhung
  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 36: 48: (1 đáp án)Cứu bằng điếu ngải có mấy cách
  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 37: 49: (1 đáp án)Tác dụng sinh lý của dòng điện một chiều đều ( chọn 2 đáp án)
  • A. Tạo tác dụng tăng trương lực thần kinh cơ ( khi người bệnh đang suy nhược)
  • B. Tạo tác dụng tăng trương lực thần kinh cơ ( khi người bệnh đang hưng phấn)
  • C. An thần, tạo cảm giác khoan khoái, dễ chịu ( khi người bệnh đang ở tình trạng hưng phấn)
  • D. An thần, tạo cảm giác khoan khoái, dễ chịu ( khi người bệnh đang ở tình trạng ức chế)
  • E. A và C
Câu 38: 50: (1 đáp án)Cách xác định vị trí huyệt Khí hải
  • Dưới rốn 1,5 thốn, trên đường trắng giữa
  • B. Dưới rốn 1 thốn, trên đường trắng giữa
  • C. Dưới rốn 2,5 thốn, trên đường trắng giữa
  • D. Dưới rốn 0,5 thốn, trên đường trắng giữa
Câu 39: 51: (1 đáp án)Vị trí huyệt tứ thần thông ( chọn 2 đáp án)
  • A. Cách đỉnh đầu bên phải, bên trái 1,5 thốn
  • B. Cách đỉnh đầu phía trước, phía sau 1,5 thốn
  • C. Cách đỉnh đầu bên phải, bên trái 1 thốn
  • D. Cách đỉnh đầu phía trước, phía sau 1 thốn
  • E. C và D
Câu 40: 52: (1 đáp án)Vị trí huyệt Bách hội
  • Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của đường nối hai đỉnh tai và đường dọc cơ thể
  • B. Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của đường nối hai đỉnh tai và đường ngang cơ thể
  • C. Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của đường nối hai đỉnh thái dương và đường dọc cơ thể
  • D. Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của đường nối hai đỉnh thái dương và đường ngang cơ thể
Câu 41: 53: (1 đáp án)Huyệt Hợp của kinh Túc quyết âm Can
  • A. Thiên khu
  • B. Khúc tuyền
  • C. Thiên tông
  • D. Thiên lịch
Câu 42: 54: (1 đáp án)Các phương pháp thủy châm hay dùng ( chọn nhiều đáp án)
  • A. Phương pháp thủy châm kết hợp tiêm bắp và tiêm dưới da
  • B. Phương pháp thủy châm định vị
  • C. Phương pháp thủy châm kết hợp tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch
  • D. Phương pháp thủy châm từ nông đến sâu hoặc từ sâu đến nông
  • E. Phương pháp thủy châm định tuyến
  • F. A, B và D
Câu 43: 55: (1 đáp án)Nguyên tắc chọn huyệt để kích thích điện ( chọn 2 đáp án)
  • A. Điện cực không đặt trên vùng da có cùng tiết đoạn thần kinh với nơi cần điều trị
  • B. Dòng điện phải đi qua nơi cần điều trị
  • C. Sao cho yêu cầu của châm cứu và của điều trị phù hợp với nhau
  • D. Dòng điện không đi qua nơi cần điều trị.
  • E. B và C
Câu 44: 56: (1 đáp án)56, Cách cứu trực tiếp bằng điếu ngải là:
  • A. Cứu điếu ngải để yên
  • B. Cứu điếu ngải qua gừng
  • C. Cứu điếu ngải xoay tròn
  • D. Cứu điếu ngải hình tam giác
  • E, A và C
Câu 45: 57: (1 đáp án)57. Có mấy cách cứu trực tiếp bằng điếu ngải
  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 46: 58: (1 đáp án)58. Có mấy cách cứu trực tiếp bằng mồi ngải
  • 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 47: 59: (1 đáp án)59. Biểu hiện khi châm trúng dây thần kinh
  • A. Gây ngừng thở, ngừng tim
  • B. Gây đau buốt nơi châm hoặc có máu chảy ra sau khi rút kim
  • Có cảm giác tê giật theo đường đi của dây thần kinh
  • D. Có cảm giác đau buốt theo đường đi dây thần kinh
Câu 48: 60: (1 đáp án)60. Chống chỉ định của châm cứu( chọn 2 đáp án)
  • A. Cấp cứu ngoại khoa cần phải theo dõi và điều trị bằng phẫu thuật
  • B. Châm được vào các huyệt ở rốn, đầu vú
  • C. Tránh châm vào các vùng huyệt có viêm nhiễm, lở loét ngoài da
  • D. Nên chữa các bệnh cấp cứu bằng châm cứu đơn thuần
  • E, A và C
Câu 49: 61: (1 đáp án)61. Cách rút kim trong bổ pháp
  • A. Rút kim nhanh, không bịt lỗ châm, rút khi hít vào
  • Rút kim nhanh, bịt lỗ châm, rút khi hít vào
  • C. Rút kim nhanh, không bịt lỗ châm, rút khi thở ra
  • D. Rút kim nhanh, bịt lỗ châm, rút khi thở ra
Câu 50: 63: (1 đáp án)63. Cách xác định huyệt Thiên đỉnh:
  • A.Từ huyệt Khuyết bồn thẳng lên sau và dưới huyệt Phù đột 1 thốn
  • B. Từ huyệt Khuyết bồn thẳng lên sau và trên huyệt Phù đột 1 thốn
  • C. Từ huyệt Khuyết bồn thẳng lên trên và dưới huyệt Phù đột 1 thốn
  • D. Từ huyệt Khuyết bồn thẳng lên và dưới huyệt Phù đột 1 thốn
Câu 51: 64: (1 đáp án)64. Huyệt lạc của kinh Túc thiếu dương Đởm:
  • A.Quang minh
  • B. Nhật nguyệt
  • C. Tình minh
  • D. Dương giao
Câu 52: 65: (1 đáp án)65. Chỉ định chữa bệnh toàn thân của kinh Túc thiếu âm Thận
  • A. Chữa cảm mạo, hạ sốt
  • B. Rối loạn chức phận thần kinh tim
  • C. Đau dây thần kinh tọa, đau khớp gối
  • D.Bệnh thuộc hệ thần kinh: liệt chi dưới, suy nhược thần kinh
Câu 53: 66: (1 đáp án)66. Cách nối dây trong điện châm ( chọn 2 đáp án)
  • A. Không mắc đối xứng
  • B. Mắc trên cùng một đường kinh
  • C. Mắc kinh dương với kinh dương
  • D. Mắc kinh âm với kinh dương
  • B và C
Câu 54: 67: (1 đáp án)67. Đường đi nhánh chính của kinh dương ở chân kết thúc ở:
  • A. Vùng đầu mặt
  • B.Các ngón chân
  • C. Các ngón tay
  • D. Vùng bụng ngực
Câu 55: 68: (1 đáp án)68. Đường đi nhánh chính của kinh dương ở tay kết thúc ở:
  • A.Vùng đầu mặt
  • B. Các ngón chân
  • C. Các ngón tay
  • D. Vùng bụng ngực
Câu 56: 69: (1 đáp án)69. Đường đi nhánh chính của kinh âm ở chân kết thúc ở:
  • A. Vùng đầu mặt
  • B. Các ngón chân
  • C. Các ngón tay
  • D.Vùng bụng ngực
Câu 57: 70: (1 đáp án)70. Đường đi nhánh chính của kinh âm ở tay kết thúc ở:
  • A. Vùng đầu mặt
  • B. Các ngón chân
  • CCác ngón tay
  • D. Vùng bụng ngực
Câu 58: 71: (1 đáp án)71. Đường đi nhánh chính của kinh dương ở chân bắt đầu ở:
  • A.Vùng đầu mặt
  • B. Các ngón chân
  • C. Các ngón tay
  • D. Vùng bụng ngực
Câu 59: 73: (1 đáp án)
  • 73. Châm xiên là châm góc bao nhiêu độ
  • A. 15 độ
  • B.45 độ
  • C. 75 độ
  • D. 35 độ
Câu 60: 75: (1 đáp án)
  • 75. Đường đi nhánh chính của kinh dương ở tay bắt đầu ở:
  • A. Vùng đầu mặt
  • B. Các ngón chân
  • C.Các ngón tay
  • D. Trong tạng
Câu 61: 76: (1 đáp án)
  • 76. Đường đi nhánh chính của kinh âm ở tay bắt đầu ở:
  • A. Vùng đầu mặt
  • B. Các ngón chân
  • C. Các ngón tay
  • Trong tạng
Câu 62: 77: (1 đáp án)
  • 77. Đường đi nhánh chính của kinh âm ở chân bắt đầu ở:
  • A. Vùng đầu mặt
  • B.Các ngón chân
  • C. Các ngón tay
  • D. Vùng bụng ngực
Câu 63: 78: (1 đáp án)
  • 78. Châm từ huyệt Hợp Cốc xuyên Lao cung là không có tác dụng
  • A.Tòng dương dẫn âm
  • B. Thư cân
  • C. Tòng âm dẫn dương
  • D. Trị bàn tay co cứng
Câu 64: 79: (1 đáp án)
  • 79. Huyệt kinh của kinh Túc Quyết âm Can
  • A.Trung phong
  • B. Hội tông
  • C. Quan Xung
  • D. Khúc tuyền
Câu 65: 80: (1 đáp án)
  • 80. Trong các cách châm xuyên huyệt sau, cách châm nào là châm tả:
  • A. Ngoại quan xuyên Chi câu
  • B.Kiên ngung xuyên Tý nhu
  • C. Túc tam lý xuyên Phong long
  • D. Nội quan xuyên Đại lăng
Câu 66: 81: (1 đáp án)
  • 81. Vị trí huyệt tỉnh của kinh Túc thiếu dương Đởm
  • A.Góc ngoài chân móng ngón 5 đo ra 0,1 thốn
  • B. Góc ngoài chân móng ngón 4 đo ra 0,1 thốn
  • C. Góc trong chân móng ngón 5 đo ra 0,1 thốn
  • D. Góc trong chân móng ngón 4 đo ra 0,1 thốn
Câu 67: 82: (1 đáp án)
  • 82. Huyệt khích của kinh Bàng quang là:
  • A. Trung cực
  • B. Bàng quang du
  • C. Kinh cốt
  • D.Kinh môn
Câu 68: 83: (1 đáp án)
  • 83. Tác dụng sinh lý của dòng điện 1 chiều đều ( chọn 2 đáp án)
  • A. Không gây bỏng nơi đặt điện cực
  • B. Gây bỏng nơi đặt điện cực
  • C. Gây giãn mạch, tuần hoàn tại chỗ nơi dặt điện cực
  • D. Gây co mạch, tuần hoàn tại chỗ nơi đặt điện cực
  • E, B và C
Câu 69: 84: (1 đáp án)
  • 84. Có mấy phương pháp thủy châm
  • A. 5
  • B. 4
  • C.3
  • D. 2
Câu 70: 85: (1 đáp án)
  • 85. hiện nay trong châm cứu, người ta thường dùng mấy loại kim chính
  • A. 9
  • B. 8
  • C.5
  • D. 3
Câu 71: 86: (1 đáp án)
  • 86. Vị trí huyệt Lạc của kinh Túc thiếu dương Đởm
  • A.Từ đỉnh mắt cá ngoài đo lên 5 thốn ngang bờ dưới xương mác
  • B. Từ đỉnh mắt cá trong đo lên 5 thốn ngang bờ dưới xương mác
  • C. Từ đỉnh mắt cá ngoài đo lên 3 thốn ngang bờ dưới xương mác
  • D. Từ đỉnh mắt cá trong đo lên 5 thốn ngang bờ dưới xương mác
Câu 72: 87: (1 đáp án)
  • 87. Huyệt Khích của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Cách du
  • C.Kim môn
  • C. Kỳ môn
  • D. Bàng quang du
Câu 73: 88: (1 đáp án)
  • 88. Huyệt nào ở chính giữa rốn
  • A. Thần môn
  • B. Nội quan
  • C. Trung quản
  • D.Thần khuyết
Câu 74: 89: (1 đáp án)
  • 89. Vị trí của huyệt Nguyên
  • A. Đầu các ngón tay, ngón chân
  • B.Quanh cổ tay, cổ chân
  • C. Đầu các ngon tay và quanh cổ chân
  • D. Đầu các ngón chân và quanh cổ tay
Câu 75: 90: (1 đáp án)
  • 90. Phát biểu nào sau đây đúng
  • A. Huyệt A thị có vị trí cố định
  • B. Huyệt A thị không có vị trí cố định
  • C. Huyệt A thị chỉ xuất hiện khi có bệnh, chữa đau cấp
  • D. Huyệt A thị chỉ xuất hiện khi có bệnh, chữa đau mãn
  • E.B và C
Câu 76: 91: (1 đáp án)
  • 91. Vị trí huyệt Hoa cái
  • A. Hõm trên xương sườn II, trên đường qua chính giữa xương ức
  • B. Hõm trên xương sườn III, trên đường qua chính giữa xương ức
  • C.Hõm trên xương sườn I, trên đường qua chính giữa xương ức
  • D. Hõm trên xương sườn IV, trên đường qua chính giữa xương ức
Câu 77: 92: (1 đáp án)
  • 92. Vị trí huyệt Khí hải
  • A. Ở dưới rốn 1 thốn, trên đường trắng giữa
  • B.Ở dưới rốn 1,5 thốn, trên đường trắng giữa
  • C. Ở dưới rốn 2 thốn, trên đường trắng giữa
  • D. Ở dưới rốn 3 thốn, trên đường trắng giữa
Câu 78: 93: (1 đáp án)
  • 95. Nguyên tắc điều trị nào không thuộc châm cứu là
  • A. Lập lại mối cân bằng âm dương
  • B.Nhiệt thì cứu, hàn thì châm
  • C. Hư thì bổ, thực thì tả
  • D. Nhiệt thì châm, hàn thì cứu
Câu 79: 94: (1 đáp án)
  • 96. Có bao nhiêu huyệt ngoài kinh
  • A. 160 huyệt
  • B. 600 huyệt
  • C.200 huyệt
  • D. 316 huyệt
Câu 80: 95: (1 đáp án)
  • 97. Thái uyên là huyệt
  • A.Nguyên của kinh Phế
  • B. Nguyên của kinh Đại trường
  • C. Mộ của kinh Phế
  • D. Mộ của kinh Đại trường
Câu 81: 96: (1 đáp án)
  • 98. Huyệt Lạc của kinh Thủ thái âm Phế
  • A. Trung phủ
  • B. Xích trạch
  • C. Vân môn
  • D.Liệt khuyết
Câu 82: 97: (1 đáp án)
  • 99. Huyệt Mộ kinh Thủ thái âm Phế
  • A. Khổng tối
  • B. Ủy trung
  • C.Trung phủ
  • D. Vân môn
Câu 83: 98: (1 đáp án)
  • 100. Huyệt Khổng tối là:
  • A.Huyệt Khích kinh Phế
  • B. Huyệt Lạc kinh Phế
  • C. Huyệt Du kinh Phế
  • D. Huyệt Huỳnh kinh Phế
Câu 84: 99: (1 đáp án)
  • 101. Kinh Túc thái âm Tỳ có bao nhiêu huyệt
  • A. 11
  • B.21
  • C. 20
  • D. 9
Câu 85: 100: (1 đáp án)
  • 102. Huyệt Nguyên của Kinh Tam Tiêu là:
  • A. Ngoại quan
  • B. Quan xung
  • C. Dịch môn
  • D.Dương trì
Câu 86: 101: (1 đáp án)
  • 103. Huyệt cuối cùng của kinh Túc thiếu âm Thận
  • A. Dũng tuyền
  • B.Du phủ
  • C. Thái khê
  • D. Đại chung
Câu 87: 102: (1 đáp án)
  • Cứu huyệt Xích trạch trong bao lâu:
  • A. 5-7 p
  • B. 3-5 p
  • C. 2-3p
  • D.Không cứu
Câu 88: 103: (1 đáp án)
  • 2. Huyệt Tiểu Hải là huyệt gì:
  • A. Huyệt Du thuộc Mộc
  • B. Huyệt Du thuộc Thổ
  • C.Huyệt Hợp thuộc Thổ
  • D. Huyệt Hợp thuộc Thủy
Câu 89: 110: (1 đáp án)
  • 10. Vị trí của huyệt Tiểu hải
  • A. Rãnh thần kinh quay, chỗ lõm trên mỏm khuỷu
  • B.Rãnh thần kinh trụ, chỗ lõm trên mỏm khuỷu
  • C. Rãnh nhị đầu ngoài, chỗ lõm trên mỏm khuỷu
  • D. Rãnh nhị đầu trong, chỗ lõm trên mỏm khuỷu
Câu 90: 111: (1 đáp án)11. Tác dụng điều trị của huyệt Uyển Cốt
  • A.Đau cổ tay, bàn tay
  • B. Liệt chi trên
  • C. Liệt thần kinh quay
  • D. Đau lưng mỏi gối
Câu 91: 112: (1 đáp án)12. Tác dụng điều trị của huyệt Dưỡng lão ( chọn 2 đáp án)
  • A. Đau đầu
  • B. Đau vai gáy, cánh tay
  • C. Thị lực giảm
  • D. Hoa mắt chóng mặt
  • B và C
Câu 92: 113: (1 đáp án)
  • 13. Vị trí huyệt Bách Hội
  • A. Giao điểm đường nối hai đỉnh tai và đường nách trước
  • B. Giao điểm đường nối hai đỉnh tai và đường nách sau
  • C.Giao điểm đường nối hai đỉnh tai và đường dọc cơ thể
  • D. Giao điểm đường nối hai đỉnh tai và đường cạnh ức
Câu 93: 114: (1 đáp án)
  • 14. Vị trí huyệt Nhân trung
  • A. Điểm giữa rãnh nhân trung
  • B.Điểm nối 1/3 trên và 1/3 giữa rãnh nhân trung
  • C. Điểm nối 1/3 giữa và 1/3 dưới rãnh nhân trung
  • D. Điểm nối 2/3 trên và 1/3 dưới rãnh nhân trung
Câu 94: 115: (1 đáp án)
  • 15. Tác dụng điều trị của huyệt Mệnh môn
  • A,Di tinh
  • B. Đau dạ dày
  • C. Đau mắt đỏ
  • D. Nôn mửa
Câu 95: 116: (1 đáp án)
  • 16. Vị trí huyệt Hội âm ở phụ nữ là:
  • A.Giữa âm hộ và hậu môn
  • B. Giữa âm hộ và lỗ niệu đạo
  • C. Giữa hậu môn và mỏm xương cụt
  • D. Giữa lỗ niệu đạo và hậu môn
Câu 96: 117: (1 đáp án)
  • 17. Vị trí huyệt Mệnh môn
  • A. Giữa L1-L2
  • B.Giữa L2-L3
  • C. Giữa L3-L4
  • D. Giữa L4-L5
Câu 97: 118: (1 đáp án)
  • 18. Vị trí huyệt Khí hải trên đường trắng giữa
  • A.Ở dưới rốn 1,5 thốn
  • B. ở dưới rốn 0,5 thốn
  • C. ở dưới rốn 3,5 thốn
  • D. ở dưới rốn 2 thốn
Câu 98: 119: (1 đáp án)
  • 19. Tác dụng điều trị của huyệt Hội âm
  • A. Viêm âm đạo
  • B. Di mộng tinh, kinh nguyệt không đều
  • C. Bí đái
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 99: 120: (1 đáp án)
  • 20. Huyệt Nguyên của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu:
  • A. Dương khê
  • B. Dương bạch
  • C.Dương trì
  • D. Dương cốc
Câu 100: 121: (1 đáp án)
  • 21. Huyệt Lạc của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu:
  • Ngoại quan
  • B. Nội quan
  • C. Quan xung
  • D. Tam tiêu du
Câu 101: 122: (1 đáp án)
  • 22. Huyệt mộ của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Chương môn
  • B. Ân môn
  • C. Kỳ môn
  • D.Thạch môn
Câu 102: 123: (1 đáp án)
  • 23. Huyệt khích của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Hội âm
  • B.Hội tông
  • C. Dịch môn
  • D. Chi câu
Câu 103: 124: (1 đáp án)
  • 24. Huyệt Tỉnh của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Quan nguyên
  • B.Quan xung
  • C. Khí hải
  • D. Dương khê
Câu 104: 125: (1 đáp án)
  • 25. Huyệt Huỳnh của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Thần môn
  • B. Khích môn
  • C.Dịch môn
  • D. Kinh môn
Câu 105: 126: (1 đáp án)
  • 26. Huyệt Du ( ngũ du) của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Giải khê
  • B. Hậu khê
  • C.Trung chữ
  • D. Chi câu
Câu 106: 127: (1 đáp án)
  • 27. Huyệt Kinh của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Dịch môn
  • B.Chi câu
  • C. Quan xung
  • D. Hội tông
Câu 107: 128: (1 đáp án)
  • 28. Huyệt Hợp của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Thiên khu
  • B. Thiên lịch
  • C. Thiên tông
  • D.Thiên tỉnh
Câu 108: 129: (1 đáp án)
  • 29. Thứ tự huyệt ngũ du trên kinh Thủ thiếu dương tam tiêu là:
  • A.Quan xung, dịch môn, trung chữ, chi câu, thiên tỉnh
  • B. Thiên tỉnh, chi câu, dịch môn, trung chữ, quan xung
  • C. Quan xung, trung chữ, dịch môn, chi câu, thiên tỉnh
  • D. Quan xng, dịch môn, chi câu, trung chữ, thiên tỉnh
Câu 109: 130: (1 đáp án)
  • 30. Nhóm huyệt thuộc kinh thuộc kinh Thủ Thiếu dương Tam tiêu
  • A. Ngoại quan, nội quan, chi câu
  • B.Ngoại quan, hội tông, thiên tỉnh
  • C. Ngoại quan, thiên tỉnh, tiền cốc
  • D. Ngoại quan, thủy tuyền, chiếu hải
Câu 110: 131: (1 đáp án)
  • 31. Vị trí của huyệt Tiểu hải:
  • D. Rãnh nhị đầu ngoài
  • B.Rãnh thần kinh trụ
  • C. Rãnh nhị đầu trong
  • A. Rãnh thần kinh quay
Câu 111: 132: (1 đáp án)
  • 32. Vị trí của huyệt Kiến trinh từ tận cùng lầu nếp nách sau đo lên:
  • A. 0,5 thốn
  • B.1,0 thốn
  • D. 2,0 thốn
  • C. 1,5 thốn
Câu 112: 133: (1 đáp án)
  • 35. Vị trí của huyệt Thiên tông:
  • D. Hố nách
  • B. Chỗ lõm đỉnh dưới xương bá vai
  • C. Chỗ lõm mép ngoài xương bá vai
  • D.Chỗ lõm giữa xương bên vai
Câu 113: 134: (1 đáp án)
  • 36. Vị trí của huyệt Quyền liêu:
  • D. Ở chỗ lõm bờ dưới xương hàm dưới
  • C. Ở chỗ lõm bờ dưới môi dưới
  • B.Ở chỗ lõm chính giữa bờ dưới xương gò má
  • A. Ở chỗ lôm bờ dưới ổ mắt
Câu 114: 135: (1 đáp án)
  • 37. Vị trí của huyệt Thính cung:
  • B. Ở giữa khớp xương hàm trên với nắp đậy tai (nhĩ bình)
  • D. Ở phía dưới dái tai
  • A.Ở giữa khớp xương hàm dưới với nắp đậy tai (nhĩ bình)
  • C. Ở giữa khớp xương hàm dưới với xương hàm trên
Câu 115: 136: (1 đáp án)
  • 38. Tác dụng điều trị của huyệt Uyển cốt:
  • C. Liệt chi trên
  • A.Đau cổ tay, bàn tay
  • B. Liệt thần kinh trụ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 116: 137: (1 đáp án)
  • 39. Tác dụng điều trị của huyệt Chi chính:
  • C. Liệt thần kinh giữa
  • B. Liệt thần kinh quay
  • A.Đau thần kinh trụ
  • D. Liệt VII ngoại biên
Câu 117: 138: (1 đáp án)
  • 40. Tác dụng điều trị của huyệt Dưỡng lão:
  • D. Đau đầu
  • A.Đau vai gáy, cánh tay
  • C. Đau bụng, đầy bụng
  • B. Hoa mắt chóng mặt
Câu 118: 139: (1 đáp án)
  • 41. Tác dụng điều trị của huyệt Quan nguyên:
  • C. Bí đái
  • D. Cả 3 đáp án trên
  • A. Đau bụng do lạnh
  • B. Đại tiện táo
Câu 119: 140: (1 đáp án)
  • 42. Tác dụng điều trị của huyệt Thiếu trạch:
  • A. Sốt cao
  • D. Viêm gan virus
  • B. Đau thần kinh liên sườn
  • C. Phù thũng
Câu 120: 141: (1 đáp án)
  • 43. Quan xung là huyệt
  • A. Hợp thuộc thổ
  • B. Du thuộc mộc
  • C.Tỉnh thuộc kim
  • D. Huỳnh thuộc thủy
Câu 121: 142: (1 đáp án)
  • 43. Chi câu là huyệt
  • A.Kinh thuộc hỏa
  • B. Huỳnh thuộc thủy
  • C. Du thuộc mộc
  • D. Hợp thuộc thổ
Câu 122: 143: (1 đáp án)
  • 44. Trung chữ là huyệt
  • A. Kinh thuộc hỏa
  • B. Huỳnh thuộc thủy
  • C.Du thuộc mộc
  • D. Hợp thuộc thổ
Câu 123: 144: (1 đáp án)
  • 45. Dịch môn là huyệt
  • A. Hợp thuộc thổ
  • B. Du thuộc mộc
  • C.Huỳnh thuộc thủy
  • D. Kinh thuộc hỏa
Câu 124: 145: (1 đáp án)
  • 46. Thiên tỉnh là huyệt
  • A. Huỳnh thuộc thủy
  • B. Du thuộc mộc
  • C.Hợp thuộc thổ
  • D. Tỉnh thuộc kim
Câu 125: 146: (1 đáp án)
  • 47. Huyệt dương trì là huyệt
  • A. Huyệt lạc
  • B. Huyệt mộ
  • C.Huyệt nguyên
  • D. Huyệt khích
Câu 126: 147: (1 đáp án)
  • 48. Huyệt hội tông là huyệt
  • A. Huyệt lạc
  • B. Huyệt mộ
  • C. Huyệt nguyên
  • D.Huyệt khích
Câu 127: 148: (1 đáp án)
  • 49. Huyệt ngoại quan là huyệt
  • A.Huyệt lạc
  • B. Huyệt mộ
  • C. Huyệt nguyên
  • D. Huyệt khích
Câu 128: 149: (1 đáp án)
  • 50. Huyệt thạch môn là huyệt
  • A. Huyệt lạc
  • B.Huyệt mộ
  • C. Huyệt nguyên
  • D. Huyệt khích
Câu 129: 150: (1 đáp án)
  • 51. Vị trí huyệt Dương trì
  • A. Thẳng trên huyệt trung chữ 2 thốn
  • B. Chỗ trũng giữa đầu dưới 2 xương đốt bàn tay 4-5
  • C.Chỗ lõm giữa nếp lằn mu cổ tay
  • D. Chỗ lõm phía trước mỏm xương trụ
Câu 130: 151: (1 đáp án)
  • 52. Vị trí huyệt ngoại quan
  • A.Từ dương trì đo lên 2 thốn
  • B. Từ dương trì đo lên 3 thốn
  • C. Từ dương trì đo lên 4 thốn
  • D. Từ dương trì đo lên 1 thốn
Câu 131: 152: (1 đáp án)
  • 53. Vị trí huyệt Trung chữ
  • A. Chỗ lõm phía trước xương quay
  • B.Kẽ ngón 4 và 5 trên 1 thốn về phía mu tay
  • C. Phía trong nếp gấp khuỷu tay
  • D. Từ dịch môn đo lên 2 thốn
Câu 132: 153: (1 đáp án)
  • Vị trí huyệt Chi câu
  • A. Từ dương trì đo lên 1 thốn
  • B.Từ dương trì đo lên 3 thốn
  • C. Từ dương trì đo lên 4 thốn
  • D. Từ dương trì đo lên 2 thốn
Câu 133: 154: (1 đáp án)
  • Kinh Thủ thiếu dương tam tiêu khởi đầu từ
  • A. Góc trong ngón tay út
  • B.Góc ngoài chân móng ngón tay 4
  • C. Góc trong chân móng ngón tay 4
  • D. Dưới đầu ngón tay út
Câu 134: 155: (1 đáp án)
  • Kinh thủ thiếu dương tam tiêu có một nhánh chạy thẳng đến
  • A. Can
  • B. Tỳ
  • C.Tâm bào
  • D. Tâm
Câu 135: 156: (1 đáp án)
  • Huyệt đầu tiên của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Thiếu xung
  • B.Quan xung
  • C. Ty trúc không
  • D. Chi câu
Câu 136: 157: (1 đáp án)
  • Huyệt cuối cùng của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu
  • A. Hòa liêu
  • B. Nhĩ môn
  • C. Đồng tử liêu
  • Ty trúc không
Câu 137: 158: (1 đáp án)
  • Huyệt Nguyên của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Thái khê
  • B. Uyển cốt
  • C. Khâu khử
  • D.Kinh cốt
Câu 138: 159: (1 đáp án)
  • Huyệt Lạc của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Phi dương
  • B. Đại đô
  • C. Đại đôn
  • D. Đại chung
Câu 139: 160: (1 đáp án)
  • Huyệt mộ của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Chương môn
  • B. Kỳ môn
  • C.Trung cực
  • D. Kim môn
Câu 140: 161: (1 đáp án)
  • Huyệt khích của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A.Kim môn
  • B. Kỳ môn
  • C. Chương môn
  • D. Kinh môn
Câu 141: 162: (1 đáp án)
  • Huyệt tỉnh của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A.Chí âm
  • B. Nhiên cốc
  • C. Thái khê
  • D. Thông cốc
Câu 142: 163: (1 đáp án)
  • 62. Huyệt huỳnh của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A.Thông cốc
  • B. Hợp cốc
  • C. Nhiên cốc
  • D. Phục lưu
Câu 143: 164: (1 đáp án)
  • 63. Huyệt du của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Phục lưu
  • B.Thúc cốt
  • C. Giải khê
  • D. Âm cốc
Câu 144: 165: (1 đáp án)
  • Huyệt kinh của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Âm cốc
  • B. Phục lưu
  • C.Côn lôn
  • D. Phục kê
Câu 145: 166: (1 đáp án)
  • Huyệt hợp của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Thừa sơn
  • B.ủy trung
  • C. ủy dương
  • D. trung xung
Câu 146: 167: (1 đáp án)
  • Thứ tự huyệt ngũ du của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. chí âm, thông cốc, côn lôn, thúc cốt, ủy trung
  • B. ủy trung, côn lôn, thúc cốt, thông cốc, chí âm
  • C.chí âm, thông cốc, thúc cốt, côn lôn, ủy trung
  • D. thông cốc, thúc cốt, côn lôn, ủy trung, chí âm
Câu 147: 168: (1 đáp án)
  • Huyệt Côn lôn là huyệt
  • A.kinh thuộc hỏa
  • B. Huỳnh thuộc thủy
  • C. Du thuộc mộc
  • D. Tỉnh thuộc kim
Câu 148: 171: (1 đáp án)
  • Huyệt Chí âm là huyệt
  • A. Kinh thuộc hỏa
  • B. Du thuộc mộc
  • C. Huỳnh thuộc thủy
  • D.Tỉnh thuộc kim
Câu 149: 172: (1 đáp án)
  • Huyệt Ủy trung là huyệt
  • A. Kinh thuộc hỏa
  • B.Hợp thuộc thổ
  • C. Huỳnh thuộc thủy
  • D. Tỉnh thuộc kim
Câu 150: 173: (1 đáp án)
  • Huyệt Kinh cốt là huyệt
  • A. Huyệt mộ
  • B. Huyệt khích
  • C.Huyệt Nguyên
  • D. Huyệt Lạc
Câu 151: 174: (1 đáp án)
  • Huyệt Đại chung là huyệt
  • A. Huyệt mộ
  • B.Huyệt Lạc
  • C. Huyệt Nguyên
  • D. Huyệt khích
Câu 152: 175: (1 đáp án)
  • Huyệt chung cực là huyệt
  • A.Huyệt mộ
  • B. Huyệt Lạc
  • C. Huyệt Nguyên
  • D. Huyệt khích
Câu 153: 176: (1 đáp án)
  • Huyệt Kim môn là huyệt
  • A. Huyệt mộ
  • B. Huyệt Lạc
  • C. Huyệt Nguyên
  • D.Huyệt khích
Câu 154: 177: (1 đáp án)
  • Kinh túc thái dương Bàng quang khởi đầu từ
  • A. Chân cánh mũi
  • B. Lòng bàn chân ( huyệt Dũng tuyền)
  • C.Khóe trong con mắt
  • D. Góc trong chân móng ngón chân út
Câu 155: 178: (1 đáp án)
  • Huyệt đầu tiên của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A.Tình minh
  • B. Dũng tuyền
  • C. Thái khê
  • D. Toản trúc
Câu 156: 179: (1 đáp án)
  • Huyệt cuối cùng của kinh Túc thái dương Bàng quang
  • A. Thông cốc
  • B.Chí âm
  • C. Thúc cốt
  • D. Côn lôn
Câu 157: 180: (1 đáp án)
  • Huyệt đầu tiên của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A. Đầu duy
  • B.Đồng tử liêu
  • C. Ty trúc không
  • D. Thừa khấp
Câu 158: 181: (1 đáp án)
  • Huyệt cuối cùng của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A. Túc lâm khấp
  • B. Địa ngũ hội
  • C.Túc khiếu âm
  • D. Chí âm
Câu 159: 182: (1 đáp án)
  • kinh Túc thiếu dương đởm gồm bao nhiêu huyệt
  • A. 21
  • B. 44
  • C. 20
  • D. 11
Câu 160: 183: (1 đáp án)
  • Huyệt Nguyên của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A. Thái xung
  • B. Khâu khư
  • C. Kinh cốt
  • D. Thái khê
Câu 161: 184: (1 đáp án)
  • Huyệt lạc của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A.Quang minh
  • B. Lãi câu
  • C. Phi dương
  • D. Phong long
Câu 162: 185: (1 đáp án)
  • Huyệt mộ của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A. Chương môn
  • B. Kỳ môn
  • C. Thạch môn
  • D.Nhật nguyệt
Câu 163: 186: (1 đáp án)
  • Huyệt khích của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A.Ngoại khâu
  • B. Hôi âm
  • C. Hội tổng
  • D. Dịch môn
Câu 164: 187: (1 đáp án)
  • Huyệt tỉnh của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A.Khiếu âm
  • B. Quan nguyên
  • C. Trung chữ
  • D. Quang minh
Câu 165: 188: (1 đáp án)
  • Huyệt huỳnh của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A.Hiệp khê
  • B. tHông cốc
  • C. Tiền cốc
  • D. Huyền chung
Câu 166: 189: (1 đáp án)
  • Huyệt Du của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A.Lâm khấp
  • B. Lãi câu
  • C. Giải khê
  • D. Khâu khư
Câu 167: 190: (1 đáp án)
  • Huyệt kinh của kinh Túc thiếu dương đởm
  • A. Dương tri
  • B. Dương bạch
  • C.Dương phụ
  • D. Dương giao
Câu 168: 191: (1 đáp án)
  • Huyệt hợp của kinh Túc thiếu dương Đởm
  • A. Túc tam lý
  • B. Độc tỵ
  • C. Phong long
  • D.Dương lăng tuyền
Câu 169: 192: (1 đáp án)
  • Khi châm cứu nếu bệnh nhân ở tư thế không thoải mái thì gây ra gì: ( chọn 2 dáp án)
  • A. Cong kim, gãy kim
  • B. Đau vì kim bị co kéo trái chiều
  • C. Vùng châm không được bộc lộ rõ
  • D. Bệnh nhân khó chịu không cho châm nữa
  • E. Đau mỏi các cơ
  • F, A và B
Câu 170: 193: (1 đáp án)
  • Bổ tả đơn có bao nhiêu cách
  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • 8
Câu 171: 195: (1 đáp án)
  • Nguyễn Đại Năng viết quyển “ Châm cứu tiệp hiệu diễn ca” vào thời gian nào
  • A. Năm 1136
  • B. Đời Trần ( 1225-1399)
  • C.Đời nhà Hồ ( 1400-1407)
  • D. Thời kỳ Pháp thuộc
Câu 172: 196: (1 đáp án)
  • Huyệt đầu tiên của kinh Túc Thiếu Âm Thận là huyệt
  • A. Âm cốc
  • B. Dũng tuyền
  • C. Thái khê
  • D. Thủy tuyền
Câu 173: 197: (1 đáp án)
  • Huyệt cuối cùng của kinh Túc thiếu âm Thận là
  • A. Thông cốc
  • B. Du phủ
  • C. Thần tàng
  • D. Bộ Lang
Câu 174: 198: (1 đáp án)
  • Huyệt Nguyên của Kinh Túc quyết âm Can là
  • A. Thái Uyên
  • B. Thái bạch
  • C.Thái xung
  • D. Thái khê
Câu 175: 199: (1 đáp án)
  • Huyệt nguyên của kinh Thủ thái âm Phế
  • A. Thái xung
  • B. Thái bạch
  • C.Thái uyên
  • D. Thái khê
Câu 176: 200: (1 đáp án)
  • Huyệt Lạc của kinh Túc quyết âm Can là
  • A. Quang Minh
  • B. Lãi câu
  • C. Kỳ môn
  • D. Khúc tuyền
Câu 177: 202: (1 đáp án)
  • Vị trí huyệt Đại chùy
  • A.Giữa C7-D1 khoang ngang vai
  • B. Giữa D1-D2 khoảng ngang vai
  • C. Dưới C7-D1
  • D. Dưới D1 – D2
Câu 178: 203: (1 đáp án)
  • Vị trí huyệt Định suyễn
  • A. Huyệt Đại chùy đo ra 0,5 thốn
  • B. Huyệt Đại chùy đo ra 1,5 thốn
  • C.Huyệt Đại chùy đo ra 1 thốn
  • D. Huyệt Đại chùy đo ra 2,5 thốn
Câu 179: 204: (1 đáp án)
  • Huyệt từ rốn đo lên 5 thốn là
  • A. Cự khuyết
  • B. Hạ quản
  • C.Thượng quản
  • D. Trung quản
Câu 180: 205: (1 đáp án)Thiếu thương là huyệt
  • A.Tỉnh thuộc mộc
  • B. Tỉnh thuộc kim
  • C. Huỳnh thuộc hỏa
  • D. Huỳnh thuộc thủy
Câu 181: 206: (1 đáp án)Huyệt Tỉnh kinh Thủ thái âm tỳ
  • A.Ấn bạch
  • B. Ấn đường
  • C. Ân môn
  • D. Chương môn
Câu 182: 207: (1 đáp án)Vị trí huyệt Ấn bạch
  • A.Góc trong chân móng ngón cái 0,1 thốn
  • B. Góc trong chân móng ngón cái 0,5 thốn
  • C. Góc ngoài chân móng ngón cái 0,1 thốn
  • D. Góc ngoài chân móng ngón cái 0,5 thốn
Câu 183: 208: (1 đáp án)Chọn 2 đáp án
  • A. Bổ là đầu kim châm nằm ngược theo hướng di của đường kinh
  • B. Bổ là đầu kim châm nằm xuôi theo hướng di của đường kinh
  • C. Tả là đầu kim châm nằm ngược hoặc chếch theo hướng di của đường kinh
  • D. Tả là đầu kim châm nằm xuôi hoặc chếch theo hướng di của đường kinh
  • B và C
Câu 184: 209: (1 đáp án)
  • 9. Bổ tả theo pháp “ Thiêu sơn hỏa” có tác dụng: ( chọn 2 đáp án)
  • A. ấm dương khí
  • B. thanh nhiệt tả hỏa
  • C. trị chứng hàn
  • D. trị chứng nhiệt
  • A và C
Câu 185: 210: (1 đáp án)
  • 10. Thiêu sơn hỏa là phép châm
  • A.bổ
  • B. tả
  • C. chậm
  • D. nhanh
Câu 186: 211: (1 đáp án)
  • 11. Pháp Thấu thiên lương có đặc điểm : ( chọn 2 đáp án)
  • A. thanh nhiệt tả hỏa
  • B. trị chứng hàn
  • C. là phép tả
  • D. là phép bổ
  • A và C
Câu 187: 213: (1 đáp án)Những hiện tượng xảy ra khi đắc khí ( chọn 2 đáp án)
  • A. cảm giác nặng tức tê tại chỗ châm
  • B. Tê dọc theo đường kinh lên trên hoặc xuống dưới
  • C. Kim bị gãy vì mút quá chặt
  • D. Da bị bỏng ở vùng châm
  • A và B
Câu 188: 214: (1 đáp án)
  • 16. Trong châm cứu có mấy tư thế nằm
  • A. 4
  • B.3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 189: 215: (1 đáp án)
  • 17. Tư thế nằm nghiêng trong châm cứu
  • A.Để châm những huyệt ở nửa bên đầu, nửa bên mặt, nửa bên cổ và gáy, mặt trước ngực bụng, mặt ngoài và mặt trước sau của tay chân, mặt bên mông
  • B. Để châm những huyệt ở nửa bên đầu, nửa bên mặt, nửa bên cổ và gáy, mặt trước ngực bụng, mặt trong và mặt trước sau của tay chân, mặt bên mông
  • C. Để châm những huyệt ở nửa bên đầu, nửa bên mặt, nửa bên cổ và gáy, mặt sau ngực bụng, mặt sau trong và mặt trước sau của tay chân, mặt bên mông
  • D. Để châm những huyệt ở nửa bên đầu, nửa bên mặt, nửa bên cổ và gáy, mặt sau ngực bụng, mặt ngoài và mặt trước sau của tay chân, mặt bên mông
Câu 190: 216: (1 đáp án)
  • 18. Một thốn tương đương với chiều cao của mỗi người
  • A. 1/60
  • B.1/75
  • C. 1/85
  • D. 1/55
Câu 191: 217: (1 đáp án)
  • 19. Có mấy cách xác định huyệt
  • A. 4
  • B.3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 192: 218: (1 đáp án)
  • 20.Theo y học hiện đại, châm cứu không có cơ chế tác dụng nào
  • A. Phản ứng tại chỗ
  • B. Phản ứng theo tiết đoạn thần kinh
  • C.Phản ứng theo hormon
  • D. Phản ứng toàn thân
Câu 193: 219: (1 đáp án)Có mấy nhóm phương pháp điều trị điện:
  • A.4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 1
Câu 194: 220: (1 đáp án)Huyệt nằm ở đầu các ngón tay hoặc chân là huyệt:
  • E. Huỳnh
  • C. Tỉnh
  • G. Du
  • H. Lạc
Câu 195: 221: (1 đáp án)
  • 3. Huyệt Tỉnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • A.Thương dương
  • F. Khúc trì
  • G. Kiên ngung
  • H. Phù đột
Câu 196: 222: (1 đáp án)
  • 4. Huyệt Huỳnh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • E. Thương dương
  • F. Khúc trì
  • G.Nhị gian
  • H. Hạ liêm
Câu 197: 223: (1 đáp án)
  • 5. Huyệt Du của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • D.Tam gian
  • F. Khúc trì
  • G. Nhị gian
  • H. Hạ liêm
Câu 198: 224: (1 đáp án)
  • 6. Huyệt Kinh của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • A.Dương khê
  • B. Thiên lịch
  • C. Nhị gian
  • D. Hạ liêm
Câu 199: 225: (1 đáp án)
  • 7. Huyệt Hợp của kinh Thủ Dương minh Đại trường:
  • A. Tý nhu
  • B.Khúc trì
  • C. Ngũ lý
  • D. Hạ liêm
Câu 200: 226: (1 đáp án)
  • 8. Chỉ định chữa bệnh toàn thân của kinh Thủ dương minh Đại trường:
  • E.Bệnh vùng ngũ quan đầu mặt, sốt cao hôn mê, hội chứng lỵ
  • F. Đau dây thần kinh quay, cổ tay, liệt nửa người
  • G. Liệt dây VII ngoại biên
  • H. Viêm quanh khớp vai
Câu 201: 227: (1 đáp án)
  • 9. Huyệt Hợp của kinh Túc Dương minh vị:
  • E. Phong long
  • F. Giải khê
  • G.Túc tam lý
  • H. Cự liêu

Câu 1: Từ khe liên đốt D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt:
  • D. Tâm du
  • C. Phế du
  • A. Đại trữ
  • B. Phong môn
Câu 2: Vị trí huyệt Xích trạch nằm ở trên đường ngang nếp gấp khuỷu tay:
  • D. Phía ngoài gân cơ ngửa dài, phía trong gân cơ nhị đầu
  • C. Phía ngoài gân cơ nhị đầu, phía trong gân cơ ngửa dài
  • A. Phía ngoài máng nhị đầu ngoài, phía ngoài gân cơ ngửa dài
  • B. Phía trong gân cơ nhị đầu, huyệt ở máng nhị đầu trong
Câu 3: Vị trí huyệt Khúc trạch nằm trên đường ngang nếp gấp khuỷu:
  • B. Trên rãnh nhị đầu trong, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài
  • A. Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài
  • C. Trên rãnh nhị đầu trong, bên trong gân cơ nhị đầu
  • D. Trên rãnh nhị đầu trong, bên ngoài gân cơ nhị đầu
Câu 4: Huyệt Thống lý nằm trên đường nối từ huyệt Thiếu hải đến huyệt Thần môn và:
  • B. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn
  • D. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn
  • C. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 0,5 thốn
  • A. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn
Câu 5: Nằm trên lằn chỉ cổ tay, ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn, ngoài mạch quay là huyệt:
  • D. Thần môn
  • B. Thái khê
  • C. Thái uyên
  • A. Thái xung
Câu 6: Huyệt Thần môn nằm ở chỗ lõm giữa xương đậu và đầu dưới xương trụ trênlằn chỉ cổ tay và:
  • A. Ở phía ngoài chỗ bám gân cơ trụ trước
  • C. Ở phía trong gân cơ gan tay lớn
  • D. Ở phía ngoài mạch quay
  • B. Ở trong chỗ bám gân cơ duỗi chung ngón tay
Câu 7: Huyệt Thập tuyên ở mười đầu ngón tay cách bờ tự do móng tay 2mm:
  • A. Về phía gan bàn tay
  • B. Về phía mu tay
  • C. Ở chính giữa ngón tay
  • D. Ở dưới móng tay
Câu 8: Huyệt nằm ở chỗ lõm phía sau ngoài mấu chuyển lớn xương đùi trên cơ mông là huyệt:
  • B. Hoàn khiêu
  • D. Thượng liêu
  • C. Thừa phù
  • A. Trật biên
Câu 9: Vị trí của huyệt Trật biên:
  • C. Trường cường đo xuống 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn
  • D. Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 3 thốn
  • B. Từ huyệt Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 2 thốn
  • A. Từ huyệt Trường cường đo lên 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn
Câu 10: Ở mặt sau đùi, giữa nếp lằn mông là huyệt:
  • B. Thượng liêu
  • D. Hoàn khiêu
  • A. Trật biên
  • C. Thừa phù
Câu 11: Vị trí huyệt Huyết hải:
  • A. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, vào trong 2 thốn
  • B. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo vào trong 1 thốn
  • C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn
  • D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn
Câu 12: Vị trí huyệt Lương khâu:
  • A. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn B. Từ điểm
  • C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn và đo vào trong 2 thốn
  • giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn, đo ra ngoài 2 thốn
  • D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn
Câu 13: Ở chỗ lõm đầu dưới ngoài xương bánh chè là huyệt:
  • B. Độc tỵ
  • C. Tất nhãn
  • A. Huyết hải
  • D. Dương lăng tuyền
Câu 14: Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt:
  • D. Tất nhãn
  • A. Huyết hải
  • B. Lương khâu
  • C. Độc tỵ
Câu 15: Vị trí của huyệt ủy trung:
  • A. Ở nếp lằn trám khoeo
  • B. Ở chỗ lõm nếp lằn trám khoeo
  • D. Ở giữa trám khoeo
  • C. Ở điểm giữa nếp lằn trám khoeo
Câu 16: Vị trí huyệt Nội đình:
  • D. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên một thốn về phía mu chân
  • B. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên nửa thốn về phía mu chân
  • A. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên một thốn về phía mu chân
  • C. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên nửa thốn về phía mu chân
Câu 17: Vị trí huyệt Dương lăng tuyền:
  • B. Ở chỗ lõm phía ngoài của xương mác
  • D. Ở chỗ lõm phía ngoài của xương chày
  • C. Ở chỗ lõm đầu trên xương chày và xương mác
  • A. Ở chỗ lõm đầu dưới xương chày và xương mác
Câu 18: Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép:
  • D. Phía ngoài cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
  • C. Giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
  • B. Chỗ hợp lại của cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
  • A.Phía trên cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
Câu 19: Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt
  • C. Côn lôn
  • D. Thừa sơn
  • A. Thái khê
  • B. Thái xung
Câu 20: Vị trí của huyệt Côn lôn:
  • C. Từ lồi cao mắt cá trong đo ra nửa thốn
  • D. Từ lồi cao mắt cá ngoài xương chày đo ra nửa thốn
  • B. Cách ngang sau mắt cá ngoài nửa thốn
  • A. Cách ngang sau mắt cá trong nửa thốn
Câu 21: Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm:
  • B. Phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón chân, trên nếp gấp cổ chân
  • C. Phía trong gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
  • D. Phía ngoài gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
  • A. Giữa gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
Câu 22: Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt:
  • B. Bát tà
  • C. Bát phong
  • A. Bát liêu
  • D. Bát hội huyệt
Câu 23: Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt:
  • A. Ngư yêu
  • D. Ấn đường
  • C. Toán trúc
  • B. Dương bạch
Câu 24: Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt:
  • D. Tình minh
  • B. Ấn đường
  • C. Dương bạch
  • A. Toán trúc
Câu 25: Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm:
  • A. Cách góc trong mi mắt trên 2mm
  • B. Đầu trong mi mắt trên 2mm
  • C. Cách góc trong mi mắt dưới 2mm
  • D. Cách mi mắt trên 2mm
Câu 26: Vị trí huyệt Toán trúc:
  • C. Chính giữa hai cung lông mày
  • A. Ở đầu trong cung lông mày
  • B. Ở giữa đầu trong 2 cung lông mày
  • D. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày
Câu 27: Vị trí huyệt Ty trúc không:
  • A. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày
  • C. Tận cùng đầu ngoài cung lông mày
  • B. Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày
  • D. Chỗ lõm giữa hai cung lông mày
Câu 28: Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt:
  • C. Ngư yêu
  • A. Dương bạch
  • D. Ty trúc không
  • B. Thừa khấp
Câu 29: Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương
  • B. Từ đuôi mắt đo ngang ra 1 thốn
  • A. Từ cuối lông mày đo ngang ra 0,5 thốn
  • C. Từ cuối lông mày đo ngang ra 1 thốn
  • D. Từ đuôi mắt đo ngang ra 0,5 thốn
Câu 30: Vị trí huyệt Nghinh hương:
  • C. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 7/10 thốn
  • A. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4/10 thốn
  • B. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4mm
  • D. Từ chân cánh mũi đo ngang ra 4cm
Câu 31: Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm:
  • C. 1/2 trên và 1/2 dưới
  • D. 1/4 trên và 3/4 dưới
  • A. 2/3 trên và 1/3 dưới
  • B. 1/3 trên và 2/3 dưới
Câu 32: Vị trí huyệt Kiên ngung:
  • B. Ở chỗ lõm chính giữa xương bả vai
  • C. Ở chỗ lõm giữa đầu dưới xương trụ và xương đậu
  • D. Ở chỗ lõm giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
  • A. Ở chỗ lõm dưới mỏm cùng vai đòn, nơi bắt đầu của cơ Delta
Câu 33: Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài, huyệt trên đường ngang nếp khuỷu, là huyệt:
  • B. Xích trạch
  • A. Khúc trạch
  • C. Khúc trì
  • D. Thủ tam lý
Câu 34: Ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/ 10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt là huyệt:
  • C. Tình minh
  • B. Dương bạch
  • D. Thừa khấp
  • A. Ty trúc không
Câu 35: Vị trí huyệt ế phong:
  • C. Ở chỗ lõm khớp thái dương hàm
  • A. Ở chỗ lõm giữa xương hàm dưới và xương chũm
  • B. Ở chỗ lõm trên xương thái dương
  • D. Ở chỗ lõm giữa cơ thang và cơ ức đòn chum
Câu 36: Vị trí của huyệt Đại truỳ:
  • C. Ở giữa C7 – D1
  • D. Ở giữa L4- L5
  • B. Ở giữa L2- L3
  • A. Ở giữa C1 – C2
Câu 37: Chính giữa xương bả vai là huyệt:
  • A. Kiên tỉnh
  • D. Tâm du
  • B. Thiên tông
  • C. Đốc du
Câu 38: Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:
  • A. Đại truỳ
  • B. Đại trữ
  • C. Phế du
  • D. Phong môn
Câu 39: Vị trí huyệt Phong môn:
  • A. Ở giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn
  • D. Ở giữa D4 – D5 đo ngang ra 1,5 thốn
  • C. Ở giữa D3- D4 đo ngang ra 1,5 thốn
  • B. Ở giữa D2 – D3 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 40: Vị trí huyệt Phế du:
  • D. Ở giữa D4- D5 đo ngang ra 1,5 thốn
  • B. Ở giữa D6 – D7 đo ngang ra 1,5 thốn
  • A. Ở giữa D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn
  • C. Ở giữa D3- D4 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 41: Ở giữa D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:
  • B. Đốc du
  • A. Tâm du
  • D. Cách du
  • C. Phế du
Câu 42: Vị trí huyệt Đốc du:
  • B. Ở giữa D6 – D7 đo ngang ra 1,5 thốn
  • D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
  • A. Ở giữa D11 – D12 đo ngang ra 1,5 thốn
  • C. Ở giữa D7- D8 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 43: Vị trí huyệt Tâm du:
  • D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
  • B. Ở giữa D5 – D6 đo ngang ra 1,5 thốn
  • A. Ở giữa D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn
  • C. Ở giữa D7- D8 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 44: Vị trí huyệt Thiên khu:
  • A. Từ rốn đo lên 2 thốn
  • D. Từ rốn đo ngang ra 1,5 thốn
  • B. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn
  • C. Từ rốn đo xuống 2 thốn
Câu 45: Từ giữa D10 –D11 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:
  • D. Vị du
  • A. Đởm du
  • B. Can du
  • C. Tỳ du
Câu 46: Vị trí huyệt Vị du:
  • B. Ở giữa D12 – L1 đo ngang ra 1,5 thốn
  • C. Ở giữa D11- D12 đo ngang ra 1,5 thốn
  • D. Ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
  • A. Ở giữa L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 47: Tìm một câu trả lời đúng trong các câu sau:
  • C. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D11- D12 đo ngang ra 1,5 thốn
  • A. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn
  • D. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D9- D10 đo ngang ra 1,5 thốn
  • B. Vị trí huyệt tỳ du ở giữa D12 – L1 đo ngang ra 1,5 thốn
Câu 48: Vị trí huyệt Khí hải:
  • D. Từ rốn đo lên 4 thốn, trên đường trắng giữa trên rốn
  • A. Từ rốn đo xuống 1,5 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn
  • C. Từ rốn đo xuống 4 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn
  • B. Từ rốn đo xuống 3 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn
Câu 49: Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống:
  • C. 3 thốn
  • B. 2 thốn
  • A. 1,5 thốn
  • D. 5 thốn
Câu 50: Ở đầu chót xương cụt là huyệt:
  • B. Chương môn
  • C. Trật biên
  • A. Trường cường
  • D. Thừa sơn
Câu 51: Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt:
  • C. Ế phong
  • D. Thái dương
  • B. Hạ quan
  • A. Giáp xa
Câu 52: Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt:
  • B. Hạ quan
  • A. Nghinh hương
  • C. Giáp xa
  • D. Địa thương
Câu 53: Vị trí huyệt giáp xa:
  • C. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 1 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn
  • D. Từ góc xương hàm dưới đo vào 0,5 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc
  • A. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn
  • B. Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc
Câu 54: Vị ttrí huyệt thừa khấp:
  • D. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm ổ mắt
  • B. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt
  • C. Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 5/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt
  • A. Từ mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt
Câu 55: Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của 2 đường kéo từ đỉnh 2 loa tai với mạch đốc là huyệt:
  • D. Á môn
  • C. Bách hội
  • A. Suất cốc
  • B. Tứ thần thông
Câu 56: Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ:
  • C. Huyết hải
  • B. Túc tam lý
  • D. Lương khâu
  • A. Nội quan
Câu 57: Huyệt có tác dụng an thần là:
  • B. Thần môn
  • A. Thái xung
  • C. Dương lăng tuyền
  • D. Túc tam lý
Câu 58: Huyệt có tác dụng hoạt huyết là:
  • A. Tâm du
  • D. Can du
  • C. Huyết hải
  • B. Cách du
Câu 59: Huyệt hội của mạch là:
  • A. Thái xung
  • D. Huyền chung
  • C. Đại trữ
  • B. Thái uyên
Câu 60: Huyệt hội của cốt là:
  • A. Huyền chung
  • B. Dương lăng tuyền
  • C. Đại trữ
  • D. Chiên chung
Câu 61: Huyệt hội của tủy là:
  • D. Cách du
  • C. Dương lăng tuyền
  • B. Huyền chung
  • A. Đại trữ
Câu 62: Huyệt hội của khí là:
  • C. Đại trữ
  • B. Thận du
  • D. Chiên trung
  • A. Tỳ du
Câu 63: Huyệt hội của huyết là:
  • C. Huyền chung
  • A. Huyết hải
  • B. Cách du
  • D. Chiên trung
Câu 64: Huyệt hội của phủ là:
  • B. Chiên trung
  • C. Chương môn
  • A. Trung quản
  • D. Túc tam lý
Câu 65: Huyệt hội của tạng là:
  • A. Can du
  • D. Trung quản
  • B. Chương môn
  • C. Đại trữ
Câu 66: Huyệt hội của cân là:
  • C. Huyền chung
  • B. Thái uyên
  • D. Dương lăng tuyền
  • A. Cách du
Câu 67: Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng:
  • C. Viêm đại tràng co thắt, hen phế quản, ù tai
  • D. Đau mắt, cao huyết áp, giảm thị lực
  • A. Đau dạ dày cấp, hen phế quản, điếc tai
  • B. Đau lưng, ù tai, hen phế quản di mộng tinh đái máu đau tk tọa
Câu 68: Huyệt Quan nguyên có tác dụng chữa:
  • B. Cơn đau dạ dày, sa trực tràng, bí tiểu tiện, đái dầm
  • D. Cơn đau quặn thận, huyết áp thấp, đái dầm, bí đái
  • C. Huyết áp thấp, bí đái, đái dầm, sa trực tràng
  • A. Viêm đại tràng co thắt, bí tiểu tiện, đái dầm
Câu 69: Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng:
  • C. Kích thích tiêu hóa, đau dạ dày, cường tráng cơ thể,tắc tia sữa liệt chi dưới
  • D. Đầy bụng, nôn nấc, đau thần kinh đùi
  • A. Đau dạ dày, cơn đau quặn thận, viêm đại tràng
  • B. Kích thích tiêu hóa, rong kinh, viêm tuyến vú
Câu 70: Huyệt Tam âm giao có tác dụng chữa các chứng:
  • C. Đau thần kinh tọa, dọa xảy, rong kinh, đầy bụng
  • D. Bí đái, đau dạ dày, rong kinh, mất ngủ
  • B. Kích thích tiêu hóa, bí đái, di tinh, mất ngủ, nôn nấc
  • A. kinh nguyệt ko đều , đái dầm sưng đau chân nôn nấc bí đái, mất ngủ, di tinh
Câu 71: Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng:
  • D. Đau dạ dày, rong kinh, xung huyết, mẩn ngứa
  • A. Rối loạn kinh nguyệt, hoạt huyết, viêm tuyến vú
  • B. Rối loạn kinh nguyệt, đau thần kinh đùi, mẩn ngứa
  • C. Đau thần kinh tọa, hoạt huyết, mẩn ngứa
Câu 72: Tác dụng của huyệt Khúc trạch là:
  • B. Chữa đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh giữa, say sóng đau tim mồm khô
  • A. Chữa đau dây thần kinh quay, đau khớp khuỷu, viêm họng
  • C. Chữa đau thần kinh giữa, viêm họng, ho hen, hạ sốt
  • D. Chữa đau thân kinh quay, đau thắt ngực, đau khớp khuỷu
Câu 73: Tác dụng của huyệt Nội quan là:
  • B. Rối loạn thần kinh tim, đau khớp khuỷu, cắt cơn đau dạ dày
  • D. Chữa rối loạn thần kinh tim, mất ngủ, cắt cơn đau dạ dày đau trước sườn
  • C. Chữa đau dây thần kinh quay, cắt cơn đau dạ dày, hen phế quản
  • A. Chữa mất ngủ, rối loạn thần kinh tim, nổi mẩn dị ứng
Câu 74: Huyệt Thống lý có tác dụng chữa:
  • B. Đau thần kinh giữa, câm, nhức đầu, đau khớp cổ tay
  • C. Đau thần kinh quay, hen phế quản, sốt cao, đau vai gáy
  • D. Đau thần kinh mũ, đau khớp khuỷu, đau răng, câm
  • A. Đau thần kinh trụ, đau đầu hoa mắt bồn chồn rối loạn tk tim
Câu 75: Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu:
  • D. Dương trì, Dương lăng tuyền, Giáp xa
  • C. Ngoại quan, Dương lăng tuyền, Dương trì
  • B. Hợp cốc, Tam âm giao, Thái dương
  • A. Thận du, Ngoại quan, Kiên tỉnh
Câu 76: Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên, co tử cung là:
  • C. Phong trì
  • A. Phong môn
  • B. Hợp cốc
  • D. Giáp xa
Câu 77: Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là:
  • B. Bát tà
  • D. Bát hội huyệt
  • A. Bát phong
  • C. Bát liêu
Câu 78: Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:
  • C. Thập tuyên
  • A. Nội đình
  • B. Đại trùy
  • D. Hợp cốc
Câu 79: Tác dụng của huyệt Hoàn khiêu là:
  • A. Chữa đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau lưng
  • D. Đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau khớp hang
  • B. Đau dây thần kinh đùi, liệt chi dưới, đau khớp gối
  • C. Đau khớp háng, viêm bàng quang, liệt chi dưói
Câu 80: Tác dụng chữa bệnh của huyệt Lương khâu là:
  • A. Đau khớp gối, cắt cơn đau dạ dày, an thần
  • D. Đau thần kinh đùi, viêm tuyến vú, đau mắt đỏ
  • C. Đau khớp gối, cắt cơn đau dạ dày, viêm tuyến vú
  • B. Đau lưng, đau thần kinh tọa, viêm tuyến vú
Câu 81: Tác dụng chữa bệnh của huyệt ủy trung:
  • A. Đau lưng, đau dây thần kinh đùi, đau dạ dày
  • D. Đau lưng, đau khớp gối, kích thích tiêu hóa
  • C. Hạ sốt, đau khớp gối, cường tráng cơ thể
  • B. Hạ sốt, đau lưng, đau dây thần kinh tọa ỉa chảy
Câu 82: Tác dụng chữa bệnh của huyệt Huyền trung:
  • B. Đau thần kinh tọa, đau đầu, đau lưng, nôn mửa
  • D. Đau thần kinh liên sườn, đau
  • A. Đau vai gáy, đau khớp gối, đầy bụng, chậm tiêu thần kinh đùi, đau vai gáy
  • C. Đau nửa bên đầu, đau vai gáy, đau thần kinh toạ
Câu 83: Tác dụng chữa bệnh của huyệt Thừa sơn:
  • D. Chữa đau thần kinh tọa, chuột rút, đau thần kinh liên sườn
  • B. Chữa đau thần kinh đùi, đau lưng, hen phế quản
  • A. Chữa táo bón, đau đầu, đầy bụng, chậm tiêu
  • C. Chữa táo bón, chuột rút, đau thần kinh tọa ỉa chảy trĩ
Câu 84: Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh:
  • D. Đau khớp cổ chân, bí đái, viêm màng tiếp hợp
  • A. Rối loạn kinh nguyệt, đau khớp cổ chân, nôn nấc
  • C. Ù tai, bí đái, mất ngủ, cơn đau dạ dày
  • B. Hen phế quản, mất ngủ, rối loạn kinh nguyệt liệt dương tay chân quyết lạnh
Câu 85: Tác dụng chữa bệnh của huyệt Côn lôn:
  • B. Đau khớp cổ chân, đau vai gáy, đau thần kinh đùi
  • D. Đau lưng, liệt chi dưới, đau răng hàm dưới
  • A. Chuột rút, táo bón, đau đầu vùng gáy
  • C. Đau thần kinh tọa, cảm mạo, đau đầu vùng gáy chảy máu cam trẻ co giật
Câu 86: Huyệt Giải khê có tác dụng chữa:
  • D. Liệt chi dưới, đau khớp cổ chân, rong kinh
  • C. Đau thần kinh tọa, bí đái, đái dầm, liệt chi dưới
  • A. Đau khớp cổ chân, liệt chi dưới, đau răng hàm trên
  • B. Đau khớp cổ chân, đau thần kinh tọa, liệt chi dưới táo bón co giật viêm tuyến vú
Câu 87: Huyệt Nội đình có tác dụng chữa:
  • C. Đau răng hàm dưới, sốt cao, rong kinh, rong huyết
  • D. Liệt dây VII ngoại biên, viêm tuyến vú, đau răng hàm trên
  • B. Đau răng hàm dưới, chảy máu cam, đầy bụng liệt mặt bí trung tiện
  • A. Đau răng hàm trên, liệt dây VII ngoại biên, chảy máu cam
Câu 88: Huyệt Bát phong có tác dụng chữa:
  • B. Viêm các dốt bàn ngón chân, cước
  • A. Viêm các đốt bàn ngón tay, cước
  • D. Khai khiếu tinh thần, cước
  • C. Viêm khớp cổ chân, chảy máu cam
Câu 89: Huyệt Dương bạch có tác dụng chữa:
  • A. Nhức đầu vùng đỉnh, liệt VII trung ương, chắp, lẹo
  • D. Liệt dây VII ngoại biên, viêm tuyến lệ, đau răng
  • C. Nhức đầu vùng trán, chắp, lẹo, liệt VII trung ương
  • B. Nhức đầu vùng trán, liệt VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp
Câu 90: Huyệt ấn đường có tác dụng chữa:
  • B. Đau đầu vùng trán, hạ sốt, chảy máu cam
  • A. Viêm mũi dị ứng, hạ sốt, nhức đầu vùng đỉnh
  • C. Chảy máu cam, đau răng hàm trên, viêm mũi dị ứng
  • D. Viêm xoang trán, hạ sốt, liệt VII trung ương
Câu 91: Tác dụng huyệt Tình minh chữa:
  • D. Viêm tuyến lệ, sụp mi, liệt VII trung ương
  • A. Liệt VII trung ương, chắp, lẹo, viêm tuyến lệ
  • B. Viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo, liệt VII trung ương
  • C. Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, chắp, lẹo
Câu 92: Tác dụng thường dùng của huyệt Toán trúc:
  • A. Chữa bệnh về mắt, nhức đầu,liệt VII trung ương
  • B. Chữa bệnh về mắt, đau dầu vùng gáy, liệt VII ngoại biên
  • C. Đau đầu vùng trán, liệt VII ngoại biên, sụp mi
  • D. Liệt VII trung ương, đau đầu, viêm tuyến vú
Câu 93: Huyệt có tác dụng chữa bệnh về mắt là:
  • A. Túc tam lý
  • B. Nội quan
  • C. Ty trúc không
  • D. Tam âm giao
Câu 94: Huyệt Thái dương có tác dụng chữa:
  • D. Đau răng, liệt dây VII, viêm màng tiếp hợp
  • B. Nhức nửa đầu, đau răng, viêm mũi dị ứng
  • A. Đau răng, nhức đầu, viêm màng tiếp hợp
  • C. Nhức nửa đầu, đau răng, chảy máu cam
Câu 95: Huyệt Nghinh hương có tác dụng chữa:
  • D. Ngạt mũi, chảy nước mũi, liệt VII ngoại biên
  • A. Viêm mũi dị ứng, liệt VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp
  • C. Viêm mũi di ứng, Liệt VII trung ương, viêm tuyến lệ
  • B. Ngạt mũi, chảy máu cam, viêm màng tiếp hợp
Câu 96: Huyệt có tác dụng chữa ngất, sốt cao co giật là:
  • A. Thừa tương
  • B. Đại truỳ
  • C. Nhân trung
  • D. Chiên trung
Câu 97: Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay,đau khớp vai, bả vai là huyệt:
  • D. Thiên tông
  • C. Khúc trì
  • A. Kiên tỉnh
  • B. Kiên ngung
Câu 98: Huyệt Xích trạch có tác dụng chữa:
  • C. Sốt cao co giật ở trẻ em, đau dây thần kinh mũ
  • B. Đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh mũ
  • A. Ho, sốt, viêm họng, cơn hen phế quản
  • D. Viêm họng, cơn hen phé quản, đau khớp cổ tay
Câu 99: Huyệt có tác dụng chữa ho, viêm họng, viên phế quản, là hội huyệt của mạch là huyệt:
  • D. Cách du
  • B. Thần môn
  • C. Thái uyên
  • A. Nội quan
Câu 100: Huyệt có tác dụng chữa đau vai gáy, cảm mạo, nhức đầu, đau khớp khuỷu là huyệt:
  • C. Ngoại quan
  • B. Hợp cốc
  • A. Nội quan
  • D. Phong trì
Câu 101: Huyệt có tác dụng chữa cảm mạo, nhức đầu, đau răng hàm trên, ra mồ hôi trộm là huyệt:
  • C. Ngoại quan
  • B. Dương trì
  • A. Hợp cốc
  • D. Nội đình
Câu 102: Huyệt có tác dụng chữa đau khớp háng, đau dây thần kinh toạ, liệt chi dưới là huyệt:
  • D. Uỷ trung
  • C. Thừa phù
  • B. Thừa sơn
  • A. Thận du
Câu 103: Huyệt có tác dụng chữa đau khớp gối là huyệt:
  • C. Huyền trung
  • D. Độc tỵ
  • B. Tam âm giao
  • A. Uỷ trung
Câu 104: Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa:
  • D. Đau dây thần kinh toạ, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt
  • B. Đau khớp cổ chân, đau đầu vùng trán, đau khớp háng, viêm họng
  • C. Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, đau răng
  • A. Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu, đau vai gáy
Câu 105: Huyệt có tác dụng chữa rong kinh, rong huyết, doạ xảy, bí đái, đái dầm, di tinh, mất ngủ là huyệt:
  • C. Túc tam lý
  • A. Tâm du
  • D. Dương lăng tuyền
  • B. Tam âm giao
Câu 106: Huyệt Thái xung có tác dụng chữa:
  • D. Đau dây thần kinh toạ, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt
  • B. Nhức đầu vùng đỉnh, tăng huyết áp, viêm màng tiếp hợp
  • A. Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu
  • C. Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, viêm họng
Câu 107: Huyệt Tình minh có tác dụng chữa:
  • C. Đau đầu vùng gáy, viêm họng, liệt dây VII ngoại biên
  • A. Đau nửa bên đầu, viêm tuyến lệ, liệt dây VII trung ương
  • D. Liệt dây VII ngoại biên, chắp, lẹo, viêm màng tiếp hợp
  • B. Nhức đầu vùng đỉnh, viêm mũi dị ứng, viêm màng tiếp hợp
Câu 108: Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt:
  • C. Ế phong
  • D. Địa thương
  • A. Ty trúc không
  • B. Hạ quan
Câu 109: Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:
  • B. Hạ quan
  • A. Ty trúc không
  • D. Hợp cốc
  • C. Nội đình
Câu 110: Huyệt Địa thương có tác dụng chữa:
  • C. Đau dây thần kinh V, mất ngủ
  • B. Liệt dây VII, đau răng
  • A. Đau răng, viêm màng tiếp hợp
  • D. Liệt dây VII, liệt dây VI
Câu 111: Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt:
  • A. Thái dương
  • D. Phong trì
  • B. Hạ quan
  • C. Ế phong
Câu 112: Huyệt Thừa khấp có tác dụng chữa:
  • A. Đau răng, viêm màng tiếp hợp, liệt dây VII
  • B. Liệt dây VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo
  • D. Liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt, viêm xoang trán
  • C. Đau dây thần kinh V, mất ngủ, chắp, lẹo
Câu 113: Huyệt ế phong có tác dụng chữa:
  • B. Liệt dây VII, ù tai, rối loạn tiền đình, viêm tuyến mang tai
  • D. Ù tai, điếc tai, đau đầu vùng trán, đau dây thần kinh V
  • C. Viêm màng tiếp hợp, đau dây thần kinh V, đau răng
  • A. Viêm màng tiếp hợp, liệt dây VII ngoại biên, chắp, lẹo
Câu 114: Huyệt Bách hội có tác dụng chữa:
  • B. Ù tai, rối loạn tiền đình, đau nhức nửa bên đầu
  • C. Sa trực tràng, sa sinh dục, trĩ, nhức đầu
  • D. Ù tai, điếc tai, đau đầu vùng trán, sa sinh dục
  • A. Đau đầu vùng đỉnh, sa sinh dục, liệt dây thần kinh III
Câu 115: Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:
  • B. Thiên tông
  • A. Đại trữ
  • C. Phong trì
  • D. Kiên tỉnh
Câu 116: Chữa các bệnh viêm tuyến vú, đau thần kinh liên sườn, nôn, nấc, hạ huyết áp là huyệt:
  • A. Huyền trung
  • D. Phế du
  • B. Can du
  • C. Chiên trung
Câu 117: Huyệt Đại truỳ có tác dụng chữa:
  • D. Tăng huyết áp, sốt rét, đau vai gáy
  • A. Sốt cao co giật, sốt rét, khó thở
  • C. Đau đầu, đau dây thần kinh trên hố
  • B. Sốt cao co giật, đau đầu, mất ngủ
Câu 118: Chữa vai và lưng trên đau nhức là huyệt:
  • B. Thiên tông
  • A. Đại truỳ
  • D. Phong môn
  • C. Phong trì
Câu 119: Huyệt Đại trữ có tác dụng chữa:
  • A. Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy, đau lưng
  • C. Cảm mạo, nhức đầu, tăng huyết áp
  • D. Nhức đầu, đau vai gáy, đau dây thần kinh trên hố
  • B. Đau vai gáy, đau dây thần kinh V, đau răng
Câu 120: Huyệt Phong môn có tác dụng chữa:
  • C. Cảm mạo, nhức đầu, rối loạn thần kinh tim
  • D. Hen phế quản, cơn đau thắt ngực, nôn, nấc
  • B. Đau vai gáy, Liệt dây thần kinh VII
  • A. Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy
Câu 121: Chữa ho hen, viêm tuyến vú, chắp, lẹo là huyệt:
  • B. Phong môn
  • D. Cách du
  • A. Tâm du
  • C. Phế du
Câu 122: Huyệt Tâm du có tác dụng chữa:
  • D. Ho, mất ngủ, mộng tinh, rối loạn thần kinh tim
  • A. Đau lưng, đau thần kinh liên sườn, thiếu máu
  • B. Mộng tinh, mất ngủ, rối loạn tiêu hoá
  • C. Cắt cơn đau dạ dày, tăng huyết áp, mất ngủ
Câu 123: Chữa nôn nấc, thiếu máu, cơn đau thắt ngực là huyệt:
  • D. Cách du
  • B. Nội quan
  • C. Chiên trung
  • A. Can du
Câu 124: Chữa đau vai gáy, đau dây thần kinh liên sườn VI, VII là huyệt:
  • A. Đốc du
  • B. Kiên tỉnh
  • C. Đại truỳ
  • D. Cách du
Câu 125: Chữa đau vùng thượng vị, nôn nắc, táo bón, cơn đau dạ dày là huyệt:
  • D. Tam âm giao
  • B. Nội đình
  • A. Trung quản
  • C. Chiên trung
Câu 126: B. Cắt cơn đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, thiếu máu
  • A. Đái dầm, di tinh, liệt dương, hạ huyết áp
  • D. Cơn đau do co thắt đại tràng, đau dạ dày, sa dạ dày
  • C. Rối loạn tiêu hoá, nôn mửa, rong kinh, rong huyết
Câu 127: Huyệt Đởm du có tác dụng chữa:
  • A. Viêm đại tràng, viêm gan, hạ huyết áp, đau dạ dày
  • C. Sốt rét, đau dạ dày, ỉa chảy mạn tính, hen phế quản
  • B. Giun chui ống mật, tăng huyết áp, đầy bụng, nhức đầu
  • D. Viêm bàng quang, viêm gan mạn, quáng gà
Câu 128: Các huyệt chữa đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, rối loạn tiêu hoá là:
  • C. Tỳ du, nội quan, hợp cốc
  • B. Trung quản, thiên khu, đóc du
  • A. Đởm du, túc tam lý, thái khê
  • D. Vị du, tỳ du, túc tam lý
Câu 129: Chữa suy nhược cơ thể, đái dầm, di tinh, hạ huyết áp, ngất, là huyệt:
  • B. Khúc cốt
  • C. Khí hải
  • A. Trung cực
  • D. Mệnh môn
Câu 130: Huyệt Khúc cốt có tác dụng chữa:
  • A. Bí đái, đái dầm, di tinh, viêm tinh hoàn
  • C. Viêm đường tiết niệu, suy nhược thần kinh
  • B. Viêm bàng quang, di tinh, đái dầm, rong kinh
  • D. Đái buốt, đái dắt, sa dạ con, cơn đau dạ dày
Câu 131: Huyệt Mệnh môn có tác dụng chữa:
  • B. Thiếu máu, di tinh, đái dầm, rong kinh
  • A. Bí đái, viêm bàng quang, giảm thị lực
  • D. Đau lưng, đái dầm, di tinh, ỉa chảy mạn
  • C. Suy nhược cơ thể, đau thần kinh toạ, táo bón
Câu 132: Huyệt Bát liêu có tác dụng chữa:
  • A. Bí đái, đái dầm, viêm bàng quang, giảm thị lực
  • D. Đau lưng, đái dầm, đau dây thần kinh liên sườn
  • B. Rong kinh, rong huyết, doạ xảy, di tinh, đái dầm
  • C. Suy nhược cơ thể, đau thần kinh toạ, táo bón
Câu 133: Huyệt Trường cường có tác dụng chữa:
  • B. Rong kinh, rong huyết, doạ xảy, di tinh, đái dầm
  • C. Táo bón, viêm đại tràng, phạm phòng, ho hen
  • A. Bí đái, đái dầm, viêm bàng quang, giảm thị lực
  • D. Đau lưng, trĩ, ỉa chảy, sa trực tràng, phạm phòng
Câu 134: Để đề phòng vựng châm cần chú ý các vấn đề sau. NGOẠI TRỪ:
  • D. Không châm cho bệnh nhân thiếu máu
  • C. Châm lần đầu ở tư thế nằm
  • A. Lần đầu châm ít kim
  • B. Theo dõi chặt chẽ trong thời gian lưu kim
Câu 135: Châm cứu được chỉ định trong trường hợp nào dưới đây:
  • C. Chỉ điều trị triệu chứng cơ năng
  • B. Cơn đau bụng ngoại khoa
  • A. Một số bệnh cơ năng và triệu chứng cơ năng
  • D. Chỉ điều trị bệnh thần kinh và khớp
Câu 136: Các thủ thuật dưới đây dều được áp dụng khi châm bổ pháp. NGOẠI TRỪ:
  • A. Lưu kim 30 phút đến 60 phút
  • D. Rút kim nhanh bịt lỗ châm
  • C. Châm ngược đường kinh
  • B. Châm xuôi đường kinh
Câu 137: Thủ thuật nào dưới đây được áp dụng khi châm tả pháp:
  • A. Không vê kim
  • C. Châm từ từ, không bịt lỗ châm
  • B. Châm nhanh, rút kim từ từ
  • D. Rút kim bịt lỗ châm
Câu 138: Chống chỉ định của phương pháp châm trong trường hợp nào dưới đây:
  • A. Bệnh thuộc hư hàn
  • C. Bệnh thuộc chứng thực
  • D. Bệnh thuộc chứng biểu nhiệt
  • B. Bệnh thuộc chứng nhiệt
Câu 139: Các tai biến sau đây đều có thể gặp khi châm kim, NGOẠI TRỪ:
  • C. Tê buốt do châm phải dây thần kinh
  • A. Say kim còn gọi là vựng châm
  • B. Chảy máu sau khi rút kim
  • D. Bại liệt do châm sai huyệt
Câu 140: Khi châm đều có các biểu hiện đắc khí sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • A. Tê, tức, nặng, chướng tại nơi châm
  • B. Buốt tại nơi châm
  • C. Đỏ bừng hoặc tái nhợt tại nơi châm
  • D. Kim bị mút chặt
Câu 141: Các nguyên nhân dưới đây gây ra hiện tượng vựng châm, NGOẠI TRỪ:
  • B. Châm lần đầu quá nhiều kim
  • D. Bệnh nhân đang bị bệnh cấp tính
  • A. Lựa chọn tư thế bệnh nhân chưa phù hợp
  • C. Bệnh nhân quá sợ châm
Câu 142: Bản chất của đắc khí là gì:
  • C. Khi kích thích của kim châm đã đạt đến ngưỡng đáp ứng của cơ thể
  • D. Châm đã đúng vào tiết đoạn thần kinh
  • B. Là tạo ra một cung phản xạ mới ức chế cung phản xạ bệnh lý
  • A. Là biểu hiện kim châm bị mút chặt như cá cắn câu
Câu 143: Thủ thuật tả được áp dụng trong các trường hợp sau:
  • A. Bệnh thuộc chứng biểu thực nhiệt
  • B. Bệnh thuộc chứng lý hư hàn
  • C. Bệnh thuộc dương hư
  • D. Bệnh thuộc chứng âm hư
Câu 144: Khi châm không có biểu hiện đắc khí cần thực hiện các động tác dưới đây,NGOẠI TRỪ:
  • D. Rút kim ra châm lại
  • C. Xoay chuyển kim đi đúng vào huyệt
  • B. Tăng cường cường độ của kích thích
  • A. Không cần can thiệp gì
Câu 145: Phương pháp cứu KHÔNG ĐƯỢC chỉ định trong các trường hợp nào:
  • B. Bệnh thuộc nhiệt
  • C. Bệnh thuộc chứng hư
  • D. Bệnh thuộc chứng thực
  • A. Bệnh thuộc hàn
Câu 146: Góc châm kim tuỳ thuộc vào:
  • C. Bệnh thuộc biểu chứng hay lý chứng
  • D. Thuộc hư chứng hay thực chứng
  • B. Thủ thuật bổ hay tả
  • A. Cơ vùng huyệt đó dày hay mỏng
Câu 147: KHÔNG NÊN châm kim khi bệnh nhân đang ở trong trạng thái sau:
  • B. Có bệnh tim do hở van 2 lá
  • A. Mệt mỏi do bệnh tật
  • D. Bệnh nhân mất ngủ
  • C. Chưa ăn sáng hoặc nhịn ăn để làm xét nghiệm máu
Câu 148: Bổ tả được hiểu là:
  • C. Hư thì bổ, thực thì tả
  • D. Phản ứng của cơ thể khi kích thích của kim châm đã đạt đến ngưỡng kích thích
  • B. Thủ pháp nhằm nâng cao hiệu quả điều trị của châm cứu
  • A. Tạo ra một cung phản xạ mới ức chế cung phản xạ bệnh lý
Câu 149: Nguyên nhân KHÔNG đắc khí khi châm kim đã đúng kỹ thuật là:
  • D. Do bệnh nhân quá sợ hãi
  • A. Liệt dây thần kinh cảm giác vùng châm
  • B. Châm không đúng chỉ định
  • C. Do liệt thần kinh vận động
Câu 150: Thủ thuật bổ tả được tiến hành ngay từ khi châm đến sau khi rút kim xong:
  • A. Nói như thế là sai
  • D. Thủ thuật bổ tả được tiến hành sau khi châm kim qua da
  • B. Nói như thế là đúng
  • C. Thủ thuật bổ tả được tiến hành sau khi châm kim đã đạt được đắc khí
Câu 151: Giai đoạn quan trọng nhất của châm kim là:
  • A. Chọn huyệt chính xác
  • B. Sát trùng da đúng kỹ thuật
  • D. Châm vào huyệt tìm được cảm giác đắc khí
  • C. Qua da nhanh, dứt khoát, nhẹ nhàng
Câu 152: Trong thời gian lưu kim bệnh nhân kêu khó chịu, chóng mặt, buồn nôn, vã mồ hôi, việc cần làm ngay :
  • D. Tiêm thuốc trợ tim
  • C. Châm huyệt Nhân trung
  • A. Kiểm tra mạch, huyết áp, nhịp thở
  • B. Rút kim ngay cho nằm đầu thấp
Câu 153: Theo Y học cổ truyền, huyệt là nơi:
  • B. Khí của tạng phủ đi và đến, nơi chẩn đoán bệnh, phòng bệnh
  • D. Thần khí, khí của tạng phủ đi và đến, nơi áp dụng thủ thuật châm cứu
  • A. Thần khí đi và đến, nơi ngoại tà xâm nhập, chính khí thoát ra
  • C. Là nơi kinh khí vận hành và ngoại tà xâm nhập vào cơ thể
Câu 154: Hệ thống kinh lạc bao gồm các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
  • A. Là nơi kinh khí vận hành
  • B. Nơi áp dụng thủ thuật châm cứu
  • C. Giúp chẩn đoán bệnh, phòng bệnh
  • D. Là nơi chính khí cơ thể thoát ra
Câu 155: Để xác định huyệt vị trong châm cứu KHÔNG DỰA vào cách thức nào dưới đây:
  • A. Cốt độ pháp (chia đoạn từng phần cơ thể)
  • C. Mô hình châm cứu cổ điển, tấc đồng thân
  • D. Dựa vào tiết đoạn thần kinh
  • B. Thốn đồng thân, đơn vị đo lường cm
Câu 156: Lấy điểm đau làm huyệt thì gọi là:
  • C. Á thị huyệt
  • D. Hội huyệt
  • A. Du huyệt
  • B. Kinh kỳ ngoại huyệt
Câu 157: Các huyệt có vị trí nằm trên đường kinh có cách gọi nào dưới đây:
  • D. Thống điểm
  • B. Kinh kỳ ngoại huyệt
  • A. Du huyệt
  • C. Á thị huyệt

Câu 1: Dùng các từ đúng trong danh mục dưới đây để điền vào chỗ trống:Châm là một kích thích (1) ………hay cứu vào huyệt là một kích thích(2)……….(nhiệt) gây nên một kích thích tại da, cơ, tạo ra (3)…………có tác dụng (4)………và (5)……… cung phản xạ bệnh lý, làm (6)………., giải phóng sự(7)………Dựa trên nguyên lý của(8) ………….(có hai luồng xung động của hai kích thích khác nhau cùng đưa lên não một thời điểm thì kích thích nào có cường độ mạnh hơn và liên tục hơn thì có tác dụng kéo dài các xung động của kích thích kia tới nó và tiến tới dập tắt kích thích kia).
  • (1)cơ học (2) lý học (3)cung phản xạ mới (4) ức chế (5) phá vỡ (6) giảm cơn đau (7) co cơ (8) Utomski
  • (1)cơ học (2) lý học (3)cung phản xạ mới (4) ức chế (5) phá vỡ (6) giảm cơn đau (7) co cơ (8) Utomski
  • (1)cơ học (2) lý học (3)cung phản xạ mới (4) ức chế (5) phá vỡ (6) giảm cơn đau (7) co cơ (8) Utomski
  • (1)cơ học (2) lý học (3)cung phản xạ mới (4) ức chế (5) phá vỡ (6) giảm cơn đau (7) co cơ (8) Utomski
Câu 2: Dùng các từ đúng trong danh mục dưới đây để điền vào chỗ trống: Kết hợp Y học cổ truyền, dựa vào nguyên lý của châm cứu học, lý luận về hoạt động thần kinh của (1)…….và tác dụng của dược vật. Dựa vào phương pháp chẩn đoán của (2) ……..để lấy huyệt theo (3) ………..phối hợp với tác dụng của thuốc tiêm và (4)……liệu pháp (5)………… có thể làm tăng lên(6) …….kích thích,(7) …….kích thích và (8)……kích thích trong khi chữa bệnh.
  • (1)Páp-Lốp (2) Đông Y(3) đường kinh(4) phong bế (5) thủy châm (6) liệu pháp (7) cường độ (8) thời gian
  • (1)Páp-Lốp (2) Đông Y (3) kinh lạc (4) phong bế (5) điện châm (6) liệu pháp (7) cường độ (8) thời gian
  • (1)Páp-Lốp (2) Đông Y (3) đường kinh (4) phong bế (5) thủy châm (6) liệu pháp độ (7 ) thời gian (8) cườngđộ
  • (1)Páp-Lốp (2) Đông Y (3) kinh lạc (4) phong bế (5) điện châm (6) liệu pháp (7) cường độ (8) thời gian
Câu 3: Dùng các từ đúng trong danh mục dưới đây để điền vào chỗ trống Căn cứ: (1)………….thì + Bổ: “ (2)…….: châm vào (3)……..”, “ (4)……..: rút kim ra (5)…………” + Tả: “ (6) ………: châm vào nhanh”, “ (7) ………: rút kim ra chậm .”
  • (1) Tiểu châm giải (2) Từ nội (3) chậm (4) tật xuất 5) nhanh (6) Tật nội (7) từ xuất
  • (1) Tiểu châm giải (2) Tật nội (3) chậm (4) tật nhập 5) nhanh (6) Từ nội (7) từ xuất
  • (1) Tiểu châm giải (2) Từ nội (3) chậm (4) tật nhập 5) nhanh (6) Tật nội (7) từ xuất
  • (1) Tiểu châm giải (2) Từ nội (3) chậm (4) tật xuất 5) nhanh (6) Từ nội (7) từ xuất
Câu 4: Theo y học cổ truyền: Trong (1)……..có (2)…….vận hành, khi có bệnh hoặc do tà khí thực hoặc (3) …..dẫn đến sự (4) ………của kinh khí gây ra các triệu chứng của bệnh. Khi châm kim vào (5)…..sẽ có (6)….hiện tượng tùy theo (7) ….và (8)…… người bệnh gọi là (9)………
  • (1)đường kinh (2) kinh khí (3) chính khí hư (4) bế tắc (5) huyệt (6) hai (7) nguyên nhân (8) trạng thái (9) đắc khí
  • (1)đường kinh (2) kinh khí (3) chính khí thực (4) bế tắc (5) huyệt (6) hai (7) ngoại nhân (8) trạng thái (9) đắc khí
  • (1)đường kinh (2) kinh khí (3) chính khí hư (4) bế tắc (5) huyệt (6) hai (7) ngoại nhân (8) trạng thái (9) đắc khí
  • (1)đường kinh (2) kinh khí (3) chính khí thực (4) bế tắc (5) huyệt (6) hai (7) nguyên nhân (8) trạng thái (9) đắc khí
Câu 5: Nội kinh có câu: “(1) ….là nhân theo(2) ….để (3)……, (4) …là tùy theo (5) ….để (6)…..”- Bổ: đợi lúc hô tức là khi (7) ….thì châm vào, đợi lúc hấp tức là khi (8) …..thì rút kim ra - Tả: đợi lúc hấp tứ là khi (8)….thì châm vào, đợi lúc hô tức là khi(7)….thì rút kim ra
  • (1)Hô (2) Dương (3) xuất (4) hấp (5) Âm (6) nhập (7) thở ra (8) hít vào
  • (1)Hô (2) Dương (3) nhập (4) hấp (5) Âm (6) nhập (7) thở ra (8) hít vào
  • (1)Hô (2) Dương (3) xuất (4) hấp (5) Âm (6) nhập (7) hít vào (8) thở ra
  • (1)Hô (2) Dương (3) nhập (4) hấp (5) Âm (6) xuất (7) thở ra (8) hít vào
Câu 6: Bổ tả theo pháp vê kim- Bổ: xoay kim về (1)…., tức là (2)….hướng về (3)….., (4) ….hướng về (5)……- Tả: xoay kim vè (6)……, tức là (2)……lui về phía sau, ngón tay trỏ hướng về phía trước . Phép bổ tả có thể còn được quy định với số lần (7)…….theo (8)…..của Âm dương
  • (1) phía trái (2) ngón tay cái (3) phía trước (4) ngón tay trỏ (5) phía sau (6) phía hữu (7) xoay (8) 6 và 9
  • (1) phía trái (2) ngón tay trỏ (3) phía trước (4) ngón tay trỏ (5) phía sau (6) phía hữu (7) xoay (8)9 và 6
  • (1) phía phải (2) ngón tay cái (3) phía trước (4) ngón tay trỏ (5) phía sau (6) phía hữu (7) xoay (8) 9 và 6
  • (1) phía phải (2) ngón tay cái (3) phía trước (4) ngón tay trỏ (5) phía sau (6) phía hữu (7) xoay (8) 6 và 9
Câu 7: Châm cứu có tác dụng kích thích gây (1)……hoặc(2)……..tùy mục đích điều trị;Nếu bệnh ức chế thì dùng châm cứu để (3)………..; Nếu bệnh hưng phấn thì châm cứu có thể gây ức chế để điều chỉnh cơ thể trở lại trạng thái sinh lý (4)….. Bệnh (5) ……thường dùng phép châm (6) …..để điều trị. Bệnh (7)………thường dùng phép châm (8)…để điều trị
  • (1) hưng phấn (2) ức chế (3) kích thích gây hưng phấn (4) bình thường(5) cấp tín (6) tả (7) mạn tính
  • (1) hưng phấn (2) ức chế (3) kích thích gây hưng phấn (4) bình thường(5) mạn tín (6) tả (7) cấp tín
  • (1) hưng phấn (2) ức chế (3) kích thích gây hưng phấn (4) bình thường(5) cấp tín (6) tả (7) cấp tín
  • (1) hưng phấn (2) ức chế (3) kích thích gây hưng phấn (4) bình thường(5) mạn tín (6) tả (7) mạn tính
Câu 8: Điện châm: Tức là dùng xung điện ở (1)……, (2)…. kích thích và điều khiển sự vận hành của (3)……., làm tăng cường sự dinh dưỡng của các tổ chức đưa trạng thái của cơ thể về trạng thái(3)……. Hiện nay chúng ta thường dùng máy điện châm phát xung điện đều, (4)……, cường dộ kích thích từ (5)……., tần số kích thích từ (6)…….. Đây là phương pháp kết hợp chặt chẽ giữa phương pháp chữa bệnh bằng (7)……….( của YHCT) với phương pháp chữa bệnh bằng (8)…….( của YHHĐ)
  • (1) tần số thấp (2) điện thế thấp (3) thăng bằng (4) Tần số thấp (5) 5-100 micro ampe (6) 2-60 Hz (7) châm cứu (8) dòng điện
  • (1) tần số thấp (2) điện thế trùng bình (3) thăng bằng (4) Tần số thấp (5) 5-100 micro ampe (6) 5-60 Hz (7) châm cứu (8) dòng điện
  • (1) tần số thấp (2) điện thế trung bình (3) thăng bằng (4) Tần số thấp (5) 2-100 micro ampe (6) 2-60 Hz (7) châm cứu (8) dòng điện
  • (1) tần số thấp (2) điện thế thấp (3) thăng bằng (4) Tần số thấp (5) 2-100 micro ampe (6) 5-60 Hz (7) châm cứu (8) dòng điện
Câu 9: Dùng các từ đúng trong danh mục dưới đây để điền vào chỗ trốngChâm là một kích thích (1) ………hay cứu vào huyệt là một kích thích(2)……….(nhiệt) gây nên một kích thích tại da, cơ, tạo ra (3)…………có tác dụng (4)………và (5)……… cung phản xạ bệnh lý, làm (6)………., giải phóng sự(7)………Dựa trên nguyên lý của(8) ………….(có hai luồng xung động của hai kích thích khác nhau cùng đưa lên não một thời điểm thì kích thích nào có cường độ mạnh hơn và liên tục hơn thì có tác dụng kéo dài các xung động của kích thích kia tới nó và tiến tới dập tắt kích thích kia).
  • 1.cơ học (2) lý học 3 cung phản xạ mới (4) ức chế (5) phá vỡ (6) giảm cơn đau (7) co cơ (8) Utomski
  • 1.cơ học (2) lý học 3 cung phản xạ mới (4) phá vỡ (5) ức chế (6) giảm cơn đau (7) giãn cơ (8) Utomski
  • 1.cơ học (2) lý học 3 cung phản xạ mới (4) ức chế (5) phá vỡ (6) giảm cơn đau (7) giãn cơ (8) Utomski
  • 1.cơ học (2) lý học 3 cung phản xạ mới (4) phá vỡ (5) ức chế (6) giảm cơn đau (7) co cơ (8) Utomski
Câu 10: Kinh là là tên gọi chung của (1)……và (2)……..trong cơ thể: Kinh là đường (3)……., đi ở (4)………, là cái khung của hệ kinh lạc; Lạc là những đường (5)….., từ kinh mạch chia ra như một mạng lưới và đi ở (6)……..
  • (1)Kinh mạch (2) lạc mạch (3) dọc (4) sâu (5) ngang (6) nông
  • (1)Kinh mạch (2) lạc mạch (3)ngang (4) sâu (5) dọc (6) nông
  • (1)Kinh mạch (2) lạc mạch (3)nông (4) sâu (5) ngang (6) dọc
  • (1)Kinh mạch (2) lạc mạch (3) nông (4) sâu (5) ngang (6 )sâu
Câu 11: Các sách cổ xưa viết về châm cứu cho biết cơ thể con người có khoảng(1)………huyệt ( Theo sách “ (2)………” Thế kỉ II-III trước công nguyên); Có (3)……huyệt ( Theo sách “ (4)………” Thế kỉ III); Có (5)………huyệt ( Theo sách “ Đồng nhân du huyệt đồ kinh” Thế kỉ (6)……).Ngày nay qua các nghiên cứu của nhiều nhà nghiên cứu bằng nhiều phương pháp khác nhau cho thấy có (7)…..huyệt thuộc 12 đường kinh và các huyệt (8)….
  • (1)160 (2) Linh khu kinh (3) 347 (4)Châm cứu giáp ất (5) 354 (6) VI (7) 361 (8) ngoài kinh
  • (1)161 (2) Linh khu kinh (3) 347 (4)Châm cứu giáp ất (5) 354 (6) VI (7) 360(8) ngoài kinh
  • (1)161 (2) Linh khu kinh (3) 347 (4)Châm cứu giáp ất (5) 354 (6) VI (7) 361 (8) ngoài kinh
  • (1)160 (2) Linh khu kinh (3) 347 (4)Châm cứu giáp ất (5) 354 (6) VI (7) 360 (8) ngoài kinh
Câu 12: Hệ Kinh lạc tạo thành một mạng lưới chằng chịt, được phân bổ khắp phần ngoài cơ thể, là con đường vận hành của (1)……, (2)……, (3)……., giúp cho cơ thể con người (4)……….( lục phủ - ngũ tạng) (5)…………( cân mạch, cơ nhục, xương khớp…), (6)………, (7) ….. tạo thành một (8)…..và thích nghi với môi trường bên ngoài
  • (1) âm dương (2) khí huyết (3) tân dịch (4) từ trong (5)ra ngoài (6)từ trên xuống dưới (7) từ trước đến sau(8)chỉnh thể thống nhất
  • (1) âm dương (2) khí huyết (3) huyết dịch (4) từ trong (5)ra ngoài (6)từ dưới lên trên (7) từ trước đến sau(8)chỉnh thể thống nhất
  • (1) âm dương (2) khí huyết (3) tân dịch (4) từ trong (5)ra ngoài (6)từ dưới lên trên (7) từ trước đến sau(8)chỉnh thể thống nhất
  • (1) âm dương (2) khí huyết (3) huyết dịch (4) từ trong (5)ra ngoài (6)từ trên xuống dưới (7) từ trước đến sau(8)chỉnh thể thống nhất
Câu 13: Vòng tuần hoàn kinh khí của mười hai đường kinh chính tạo thành (1)…..Vòng tuần hoàn của (2)…và (3)…. Tạo thành vòng (4)…….Hai vòng tuần hoàn này tạo thành vòng tuần hoàn (5)….Nhìn khái quát đường tuần hoàn của 12 kinh chính đi theo quy luật “ (6)…- (7)…” và theo quy luật “ (8)…..”
  • (1)vòng đại tuần hoàn (2) mạch Nhâm (3)mạch Đốc (4) Tiểu tuần hoàn (5) khép kín (6) Âm thăng (7) Dương giáng (8) Thiên nhân hợp nhất
  • (1)vòng đại tuần hoàn (2)mạch Đốc (3)mạch Nhâm (4) Đại tuần hoàn (5) khép kín (6) Âm thăng (7) Dương giáng (8) Thiên nhân hợp nhất
  • (1)vòng đại tuần hoàn (2) mạch Nhâm (3)mạch Đốc (4) Tiểu tuần hoàn (5) khép kín (6) Âm thăng (7) Dương giáng (8) Thiên nhân hợp nhất
  • (1)vòng đại tuần hoàn (2)mạch Đốc (3)mạch Nhâm) (4) Đại tuần hoàn (5) khép kín (6) Âm thăng (7) Dương giáng (8) Thiên nhân hợp nhất
Câu 14: Châm cứu là phương pháp điều trị bệnh (1)…..trong điều trị bệnh nói chung và trong điều trị bệnh bằng Y học cổ truyền nói riêng. Đây là cách điều trị bệnh rất được ưa chuộng của thầy thuốc vì nó (2)…., (3)….., hiệu quả điều trị cao, (4)….cho người bệnh. Châm và cứu là hai bộ phận của một phương pháp chữa bệnh: Châm là dùng (5) …tác động vào huyệt, cứu là dùng (6)….tác động vào huyệt thuộc hệ thống kinh lạc trên cơ thể nhằm mục đích (7)….., (8)…. Để phòng và điều trị bệnh.
  • 1. không dùng thuốc (2) đơn giản (3)dễ sử dụng (4) ít tốn kém (5) kim châm (6) nhiệt (7) điều hòa âm dương (8) khí huyết
  • 1. không dùng thuốc (2) đơn giản (3)dễ thao tác (4) ít tốn kém (5) kim châm (6) sức nóng (7) điều hòa âm dương (8) khí huyết
  • 1. không dùng thuốc (2) đơn giản (3)dễ sử dụng (4) ít tốn kém (5) kim châm (6) sức nóng (7) điều hòa âm dương (8) khí huyết
  • 1. không dùng thuốc (2) đơn giản (3)dễ thao tác (4) ít tốn kém (5) kim châm (6) nhiệt (7) điều hòa âm dương (8) khí huyết
Câu 15: Qua công trình nghiên cứu của các nhà nghiên cứu phản xạ Liên Xô cho thấy huyệt có những đặc trưng sau: Nhiệt độ(1)….xung quanh, (2)….với (3)….hơn, sự (4)…., để dòng điện qua (5)…. Có tổ chức (6)….
  • (1)cao hơn (2) nhạy cảm (3) đau 4. trao đổi oxy tăng (5) dễ dàng hơn (6) liên kết tốt hơn
  • (1)cao hơn/thấp hơn (2) nhạy cảm (3) đau 4. trao đổi oxy tăng (5) dễ dàng hơn (6) liên kết tốt hơn
  • (1)cao hơn/thấp hơn (2) nhạy cảm (3) đau 4. trao đổi oxy giảm (5) dễ dàng hơn (6) liên kết tốt hơn
  • (1)cao hơn (2) nhạy cảm (3) đau 4. trao đổi oxy giảm (5) dễ dàng hơn (6) liên kết tốt hơn
Câu 16: Có thể nói huyệt là nơi (1)…của tạng phủ, của (2)…., của (3)…., (4)….. hội tụ lại và (5)….ở phần ngoài cơ thể, có quan hệ với các hoạt động (6)…. Và biểu hiện bệnh lý của cơ thể, giúp cho thầy thuốc (7)…., (8) ….một cách tích cực
  • (1)Khí (2) kinh lạc (3) cân cơ 4.xương khớp (5) tỏa ra (6) sinh lý (7) chẩn đoán (8) điều trị và phòng bệnh
  • (1)Khí (2) kinh lạc (3) cân cơ 4.xương khớp (5) tỏa ra (6) sinh lý (7) Điều trị (8) điều trị và phòng bệnh
  • (1)Khí (2) kinh lạc (3) cân cơ 4. Cơ xương (5) tỏa ra (6) sinh lý (7) chẩn đoán (8) điều trị và phòng bệnh
  • (1)Khí (2) kinh lạc (3) cân cơ 4.Cơ khớp (5) tỏa ra (6) sinh lý (7) điều trị (8) điều trị và phòng bệnh
Câu 17: Thao kinh điển thì phép Bổ tả được chia làm- Bổ: “ (1)…(2)…” :khi châm vào như có sức nặng (3)… và khi rút kim ra phải (4)… - Tả: “ (5)…(6)..”: khi châm vào phải thật nhẹ nhàng và khi rút kim ra như rút cái gì thật (7)…
  • (1)Khẩn án (2) mạn đề (3) đè xuống (4)nhẹ nhàng (5) mạn án (6) khẩn đề (7) nặng nè
  • (1) Khẩn án (2) mạn án (3) đè xuống (4)nhẹ nhàng (5) mạn đề (6) khẩn đề (7) )nhẹ nhàng
  • (1) Khẩn án (2) mạn án (3) đè xuống (4) nặng nè (5) mạn đề (6) khẩn đề (7) nặng nè
  • (1)Khẩn án (2) mạn đề (3) nặng nè (4 )nhẹ nhàng (5) mạn án (6) khẩn đề (7) đè xuống
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 tháng trước
10 tháng trước