Modul huyết

Lưu
(0) lượt yêu thích
(45) lượt xem
(4) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Số lượng hạch trong cơ thể
  • 200-300
  • 300-400
  • 400-500
  • 500-600
Câu 2: Khối lượng lách
  • 50-100gr
  • 100-120gr
  • 150-200gr
  • 120-150gr
Câu 3: TM dưới đòn nhận bạch huyết từ
  • Đầu mặt cổ
  • Ngực
  • Chi trên
  • Chi dưới
Câu 4: Hạch nào KHÔNG thuộc hệ bạch huyết nông
  • Hạch ở trung thất và hạch ở ổ bụng
  • …..
  • …..
  • …..
Câu 5: ĐM nuôi lách là
  • ĐM thân tạng
  • ….
  • ….
  • ….
Câu 6: Yếu tố 12 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
  • 9
  • 10
  • 11
  • Yếu tố tiểu cầu
Câu 7: Có bao nhiêu yếu tố đông máu
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
Câu 8: Yếu tố 11 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
  • 9
  • 10
  • 11
  • Yếu tố tiểu cầu
Câu 9: Tăng sinh hồng cầu khi
  • Tăng nhiệt
  • Giảm CO2
  • Giảm O2
  • ….
Câu 10: Truyền nhóm máu B sang O xảy ra phản ứng
  • Hồng cầu ngưng kết
  • KN B và O cùng ngưng kết
  • Chỉ 1 trong 2 KN ngưng kết
  • Không có hiện tượng gì
Câu 11: Mỗi hồng cầu có bao nhiêu Hb
  • 100-200tr
  • 200-300tr
  • 300-400tr
  • 400-500tr
Câu 12: Các yếu tố đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ
  • Đồng
  • Billirubin
  • Sắt
  • Acid folic
Câu 13: Bệnh Hemophilia A do thiếu yếu tố
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 14: Bệnh Hemophilia B do thiếu yếu tố
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 15: (1 đáp án)
18. Kháng thể quan trọng trong xuất huyết giảm tiểu cầu
  • IgG
  • IgA
  • IgM
  • IgD
Câu 16: Bệnh Hodgkin type mấy làm mất lympho
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 17: Tan máu do màng hồng cầu là các yếu tố (Đ/S)
  • HbS HbE HbC
  • HE HS
  • HbE
  • HbC
  • HbF
Câu 18: Thiếu máu tan máu thường có các triệu chứng sau, TRỪ
  • Vàng da
  • Hạch to
  • Sốt
  • Thiếu máu
Câu 19: Đặc điểm bệnh Hodgkin
  • Nhiều TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
  • Ít TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
  • ……
  • …..
Câu 20: Trong bệnh Hodgkin thì gan to chiếm
  • 45%
  • 50%
  • 55%
  • 60%

    ...
Câu 21: Bệnh Hodgkin thể xơ nốt xuất hiện trong giai đoạn
  • Giai đoạn 1,2
  • Giai đoạn 2,3
  • Giai đoạn 3,4
  • Tất cả các giai đoạn

    ...
Câu 22: Diện đục của lách đi theo KLS mấy
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
Câu 23: Hạch trên thượng đòn
  • Hodgkin
  • Lao
  • Di căn UT phế quản
  • Ung thư dạ dày (trái)
Câu 24: Hạch ở cơ ức đòn chũm nghi ngờ bệnh
  • Lao
  • Hodgkin
  • UT vòm họng
    D…..
Câu 25: Hạch đau tự nhiên, đau tăng về đêm do bệnh
  • Viêm mạn tính
  • Hodgkin
  • Nhồi máu phổi
  • Ung thư
Câu 26: Viêm hạch có mấy loại
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 27: Bình thường có sờ thấy lách
  • Đ
  • S
Câu 28: Biểu hiện có ý nghĩa nhất của lách to trên lâm sàng
  • Gõ đục
  • Sờ thấy bờ tù
  • Di động theo nhịp thở, không thay đổi vị trí
  • ….
Câu 29: UT hạch không có đặc điểm nào
  • Sinh thiết có TB UT
  • Ở người trẻ
  • Tiến triển nhanh
  • Dễ biến chuyển
Câu 30: Xác định cực trước của lách
  • Điểm xa nhất hạ sườn với thành bụng
  • Điểm gần nhất hạ sườn với thành bụng
  • Điểm xa nhất so với bờ sườn trái D…..
Câu 31: Thời gian máu chảy trung bình
  • 2-4p
  • 8-10p
  • 1-6p
  • 6-8p
Câu 32: Triệu chứng tắc TM chi dưới
  • Hạ HA
  • Tăng HA
  • Tăng lưu lượng máu về tim
  • Giảm lưu lượng máu về tim
Câu 33: Có mấy thể tắc ĐM chi dưới
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 34: (1 đáp án)
Nhồi máu não chiếm bao nhiêu %
  • 65
  • 70
  • 75
  • 80
Câu 35: (1 đáp án)
Tràn máu ổ bụng thì gõ đục ở hố chậu
  • Đ
  • S
Câu 36: (1 đáp án)
Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong TH nào
  • Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng. Có rối loạn huyết động
  • Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL huyết động
  • Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết
    động
  • Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
Câu 37: Chửa ngoài tử cung dùng phương pháp xét nghiệm nào tốt nhất
  • Xquang
  • Siêu âm
  • CT
  • MRI
Câu 38: U nang bình thường u nang nhầy chiếm bao nhiêu %
  • 10%
  • 20%
  • 30%
  • 40%
Câu 39: Chẩn đoán phân biệt chửa trứng, trừ
  • Doạ sảy thai
  • U tử cung
  • Rau bong non D…..
Câu 40: XN cần thiết chẩn đoán rau bong non, trừ
  • Beta HCG
  • Estrogen
  • Progesterol
  • Siêu âm thấy hình ảnh ruột bánh mì
Câu 41: Triệu chứng không phải của rau bong non
  • Trương lực cơ tăng
  • Ngôi thai đè vào bánh rau
  • Suy thai hoặc mất tim thai
    D…..
Câu 42: Chẩn đoán u xơ tử cung, u nang buồng trứng thì xét nghiệm cận lâm sàng nào tốt nhất
  • Xquang
  • Siêu âm
  • Chụp CLVT
  • Sinh thiết
Câu 43: Rau bong non ra ít máu thuộc thể
  • Ẩn
  • Nhẹ
  • Trung bình
  • Nặng
Câu 44: U xơ tử cung hay gặp ở
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
  • U kẽ (trong các lớp cơ tử cung)
Câu 45: Chửa ngoài tử cung hay gặp ở
  • Thân tử cung
  • Eo tử cung
  • Cổ tử cung
  • Đoạn bóng vòi trứng
Câu 46: Tăng sản nang trong TH
  • Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch dịch thể
  • Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch tế bào
  • Mãn + dịch thể
  • Mãn + TB
Câu 47: Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, xét nghiệm HCG (2 lít/…) thì
  • Tăng
  • Không tăng
  • Bình thường
  • Giảm
Câu 48: Chửa trứng có ở
  • Trung mạc
  • Nội mạc
  • Ngoại mạc
  • Cả 3
Câu 49: Thiếu máu nặng thì Hb
  • <60g/l
  • <90g/l
  • 60-90g/l
  • <30g/l
Câu 50: Thiếu máu tan máu là
  • Nhược sắc
  • Đẳng sắc
  • Ưu sắc D…..
Câu 51: Thiếu máu nhẹ thì Hb
  • >60g/l
  • >90g/l
  • 60-90g/l
  • 30-60g/l
Câu 52: Mảng xuất huyết dưới da có đường kính
  • >2cm
  • <2cm
  • >3cm
  • <3cm
Câu 53: Tỷ lệ u nhày
  • 1%
  • 10%
  • 30%
  • 60%
Câu 54: Chảy máu cấp gây thiếu máu
  • Nhược sắc
  • Đẳng sắc
  • Ưu sắc
  • Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 55: Chảy máu mãn gây thiếu máu
  • Nhược sắc
  • Đẳng sắc
  • Ưu sắc
  • Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 56: Thiếu máu do thiếu sắt gặp ở độ tuổi
  • Dưới 6 tháng
  • 6 tháng đến 3 tuổi
  • 3 tuổi đến 6 tuổi
  • Trên 6 tuổi
Câu 57: Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu
  • 2-4 mg/kg/ngày
  • 4-6 mg/kg/ngày
  • 6-8 mg/kg/ngày
  • 8-10 mg/kg/ngày
Câu 58: Thời gian điều trị thiếu máu do thiếu sắt
  • 2-4 tuần
  • 4-6 tuần
  • 6-8 tuần
  • 8-10 tuần
Câu 59: Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng, khi phát hiện ra cần
  • Cắt bỏ cả vòi trứng, cả thai bên chửa
  • Mổ sớm
    C……
    D…..
Câu 60: Có bao nhiêu yếu tố đông máu ở huyết tương
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
Câu 61: Đặc điểm thiếu máu tan máu
  • Hồng cầu bình thường
  • Vàng da
  • CSNS….
    D….
Câu 62: Thiếu máu do thiếu sắt
  • Giun móc
  • Thiếu PK
  • Viêm phổi mạn tính
  • Đẳng sắc
Câu 63: Hệ nhóm máu ABO kháng thể đạt nồng độ tối đa khi
  • 4-6 tuổi
  • 6-8 tuổi
  • 8-10 tuổi
  • 10-12 tuổi
Câu 64: Các TB trong bệnh Hodgkin được biệt hoá từ TB nào
  • BC đa nhân
  • Lympho T
  • Lympho B
  • Tương bào
Câu 65: Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 66: Quá trình đông máu sinh lý
  • Thành mạch, tiểu cầu, huyết tương
  • Thành mạch, huyết tương, tiểu cầu
  • Tiểu cầu, thành mạch, huyết tương
  • Huyết tương, thành mạch, tiểu cầu
Câu 67: Chảy máu sau sinh khi chảy máu
  • Trên 300ml
  • Trên 400ml
  • Trên 500ml
  • Trên 600 ml
Câu 68: Chảy máu sau sinh xảy ra sau
  • 12h
  • 24h
  • 36h
  • 48
Câu 69: Đặc điểm chảy máu cấp
  • Tim nhanh, khó thở
  • Tim nhanh, HA tăng
  • Tim nhanh, HA giảm
    D……
Câu 70: Bệnh không liên quan đến thiếu VTM K là
  • Viêm tuỵ
  • Tắc mật
  • Tắc ruột
  • RL tiêu hoá
Câu 71: Mất máu cấp gây
  • Mạch nhanh, nhỏ
  • Mạch chậm, nhỏ
    C….
    D….
Câu 72: Tạo nút tiểu cầu
  • ADP
  • Thromboxan A2
  • Prostaglandin E2 D….
Câu 73: Hạch trên cơ thể gồm mấy nhóm
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 74: Từ 6 tháng tuổi đến 5 tuổi, chỉ số thiếu máu
  • <90
  • <100
  • <110
  • <120
Câu 75: VTM K tổng hợp yếu tố nào, trừ
  • 1
  • 9
  • 7
    D….
Câu 76: Bệnh Hodgkin là bệnh
  • Ung thư
  • U lành
  • Viêm D…..
Câu 77: Biện pháp tránh thai dễ gây chửa ngoài tử cung
  • Bao cao su
  • Đặt vòng
  • Thuốc tránh thai phối hợp
    D…..
Câu 78: Chọc hút tử cung ở vị trí
  • Bên trên khớp mu
  • Điểm nghi chảy máu
  • Điểm Man Burey
  • Đối diện điểm Man Burey
Câu 79: Chửa trứng ngoại trừ
  • Tử cung nhỏ hơn tuổi thai
  • Ra máu đỏ hoặc đen
  • Không nghe thấy
  • Nghén bất thường
Câu 80: Các xét nghiệm đánh giá tiểu cẩu, trừ
  • Độ tập trung tiểu cầu
  • Thời gian máu chảy
  • Thời gian máu đông
  • Thời gian co cục máu
Câu 81: Tỷ lệ hồng cầu lưới ngoại vi
  • 1-3%
  • 0,5-1,5%
  • >2%
    D….
Câu 82: UT hạch không có đặc điểm
  • Sinh thiêt TB ung thư
  • Ở người trẻ
  • Tiến triển nhanh
  • Dễ chuyển biến
Câu 83: Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong trường hợp
  • Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL đông máu
  • Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL đông máu
  • Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL đông máu
  • Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL đông máu
Câu 84: Chọc rửa ổ bụng dương tính
  • HC >100000/1mm3, BC >20
  • HC >100000/1mm3
  • BC >20
  • HC >1tr/1mm3
Câu 85: Thời gian co cục máu đông đến tan
  • 1 ngày
  • 2 ngày
  • 3 ngày
  • 4 ngày
Câu 86: Nam giới thiếu máu, Hb dưới
  • 10g/100ml máu
  • 11
  • 12
  • 13
Câu 87: Đông máu sau bao nhiêu ngày thì tan máu
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 88: Diện đục của lách đi theo xương sườn
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
Câu 89: Có mấy thể tắc TM chi dưới
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 90: Hạch trung thất đổ vào
  • Hạch Lympho
  • Lách C….
    D….
Câu 91: Rau bong non xuất huyết có màu
  • Nâu đen, socola
  • Đỏ tươi
  • Đỏ sẫm
  • Tím
Câu 92: Hạch có hình
  • Tròn
  • Vuông
  • Tam giác
  • Bầu dục, thận
Câu 93: Nữ giới thiếu máu, Hb dưới
  • 10g/100ml máu
  • 11
  • 12
  • 13
Câu 94: Người đàn ông nhóm máu A có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là
  • Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
  • Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B
  • Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
  • Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O
Câu 95: Người đàn ông nhóm máu A có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là
  • Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
  • Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau
  • Người con gây ngưng kết có thể có nhóm máu O
  • Mẹ của người con gây ngưng kết phải nhóm máu O
  • Người con không gây ngưng kết có thể mang nhóm máu B
Câu 96: Đường kính nốt xuất huyết
  • <10mm

    >10mm
  • <3mm
  • >3mm
Câu 97: Đường kính chấm xuất huyết
  • <10mm
  • >10mm
  • <3mm
  • >3mm
Câu 98: Đường kính mảng xuất huyết
  • <10mm
  • >10mm
  • <3mm
  • >3mm
Câu 99: Tư thế BN trong khám lách
  • Chân thẳng, đầu thẳng
  • Chân co 45 độ, đầu nghiêng trái
  • Chân co 45 độ, đầu nghiêng phải
  • Chân co 45 độ, đầu thẳng
Câu 100: Nữ có thai, thiếu máu, nồng độ Hb:
  • <100
  • <110
  • <120
  • <130
Câu 101: Chẩn đoán chửa trứng hCG:
  • <100000
  • >80000
  • <80000
  • >100000
Câu 102: HC chảy máu trong, khám bụng phát hiện
  • Co cứng thành bụng rõ
  • Co cứng thành bụng rõ và có phản ứng thành bụng
  • Bụng chướng và phản ứng thành bụng
  • Phản ứng thành bụng nhẹ nhàng
Câu 103: (1 đáp án)
  • Chỉ cần giảm số lượng HC
  • Là khi giảm số lượng hồng cầu, Hb hoặc cả 2
  • Giảm hồng cầu, Hematocrit, Hb
  • Giảm Hematocrit
Câu 104: Bệnh Hemophilia, chọn sai
  • Xuất huyết dạng chấm nốt
  • Chảy máu khớp
  • Xuất hiện khi va chạm hoặc chấn thương
  • Ổ máu tụ trong cơ
Câu 105: Bệnh Scholein Henoch
  • Xuất hiện tự nhiên
  • Bệnh lý di truyền
  • Không nguyên nhân
  • Xuất hiện dạng chấm, nốt thể gờ trên mặt da
Câu 106: Xét nghiệm ít có giá trị chẩn đoán lách to
  • Siêu âm
  • Chụp cắt lớp ổ bụng
  • Chụp XQ không chuẩn bị
  • Nghiệm pháp co lách
Câu 107: Bệnh cảnh lâm sàng của HC chảy máu trong gồm mất máu cấp
  • Suy tim
  • Nhiễm khuẩn
  • Tràn dịch ổ bụng
  • Suy hô hấp
Câu 108: Triệu chứng không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ
  • Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành, có khi ở hạ vị
    Chọc dò túi cùng Douglas có máu loãng không đông
  • Chậm kinh…
  • Thăm khám âm đạo thấy khối u cạnh tử cung, chạm vào rất đau
Câu 109: Giai đoạn nào đông máu không cần Ca2+
  • Hoạt hoá yếu tố 9
  • 10
  • 11
  • 12
Câu 110: Yếu tố 10 được hoạt hoá bởi yếu tố
  • 7 và Ca 2+
  • 8 và Ca 2+
  • 9 và Na+
  • 10 và Na+
Câu 111: Yếu tố ảnh hưởng số lượng hồng cầu
  • Sự khử ở các mô và Erythropeitin ở thận
  • Sự khử ở các mô và Erythropeitin ở gan, thận
  • Sự oxh ở các mô và Erythropeitin ở thận
  • Sự oxh ở các mô và Erythropeitin ở gan, thận
Câu 112: Tại sao Hb của nam hơn nữ
  • Progesteron giảm sinh Erythropeitin
  • Estrogen giảm sinh Erythropeitin
  • Testosteron tăng sinh Erythropeitin
  • Cả 3 đúng
Câu 113: Giai đoạn đông máu nào không có mặt ion Ca2+
  • Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 10
  • Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 11
  • Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 12
  • Tất cả các giai đoạn đều cần
Câu 114: Khắc phục thiếu máu tan máu sơ sinh
  • Tiêm KT anti D trong vòng 24h sau sinh
  • Tiêm KT anti D trong vòng 36h sau sinh
  • Tiêm KT anti D trong vòng 48h sau sinh
  • Tiêm KT anti D trong vòng 72h sau sinh
Câu 115: Máu con qua cơ thể mẹ trong lúc sinh do sự phá huỷ
  • Dây rốn
  • Màng ối
  • Hàng rào rau thai
  • Cả 3
Câu 116: Số lượng HC có trong 1 ml máu
  • Nam 5,5±0,38 T/l, nữ 4,6±0,36 T/l
  • Nam 5,5±0,36 T/l, nữ 4,6±0,38 T/l
  • Nam 5,05±0,38 T/l, nữ 4,66±0,36 T/l
  • Nam 5,05±0,36 T/l, nữ 4,66±0,38 T/l
Câu 117: Công thức tính MCV
  • Hematocrit x 1000/số lượng HC (tr/mm3)
  • Hemoglobin (g/100ml) x10/ số lượng HC (tr/mm3)
  • Hemoglobin (g/100ml)/ Hematocrit
  • Cả 3 đúng
Câu 118: Thiếu máu khi nồng độ HST của nam giảm
  • <12 gam/100ml máu
  • <13 gam/100ml máu
  • <14 gam/100ml máu
  • <15 gam/100ml máu
Câu 119: Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi
  • Nam 1,12±0,7%, nữ 1,17±0,4%
  • Nam 1,12±0,4%, nữ 1,17±0,7%
  • Nam 1,2±0,7%, nữ 1,7±0,4%
  • Nam 1,2±0,4%, nữ 1,17±0,7%
Câu 120: Kích thước hồng cầu
  • Đường kính 7,5 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 1 micromet ở ngoại vi
  • Đường kính 7,5 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 2 micromet ở ngoại vi
  • Đường kính 1 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi
  • Đường kính 2 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi
Câu 121: Tăng hồng cầu sinh lý hay gặp nhất trong
  • Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 6000-8000m so với mặt nước biển
  • Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 4000-5000m so với mặt nước biển
  • Đa hồng cầu thực sự do tuỷ xương sản xuất quá nhiều hồng cầu
  • Đa hồng cầu thực sự do có thêm cơ quan sản xuất hồng cầu
Câu 122: Bệnh Vaquez là
  • Đa hồng cầu thứ phát
  • Đa hồng cầu nguyên phát
  • Đa hồng cầu giả
  • Đa hồng cầu thực sự
Câu 123: Bạch cầu ưa base thường cư trú ở
  • Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết đặc
  • Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo
  • Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết đặc
  • Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo
Câu 124: Nguyên nhân thiếu B12
  • Chủ yếu là do thức ăn, có thể do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày
  • Có thể là do thức ăn, chủ yếu do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày
  • Cả 2 đúng
  • Cả 2 sai
Câu 125: Nguyên nhân thiếu máu do thiếu sắt
  • Thiểu dưỡng, hấp thu kém, RL chuyển hoá
  • Giun móc
  • Thiếu sắt hay do nhu cầu sắt cao (có thai….)
  • Cả 3 đáp án
Câu 126: Bệnh hồng cầu liềm (HbS) do
  • Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi lysin
  • Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
  • Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
  • Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
Câu 127: HbS ở dạng khử có hoà tan, dạng oxy hoá không hoà tan
  • Đ
  • S
Câu 128: HbS bị phá huỷ chậm hơn HC bình thường
  • Đ
  • S
Câu 129: HC liềm di chuyển khó trong mao mạch, gây thiếu Oxy và gây đau
  • Đ
  • S
Câu 130: Mất máu cấp là mất máu
  • Nhanh, ít
  • Chậm, ít
  • Nhanh, nhiều
  • Chậm, nhiều
Câu 131: Thiếu máu khi nồng độ HST của người già giảm
  • <10 gam/100ml máu
  • <11 gam/100ml máu
  • <12 gam/100ml máu
  • <13 gam/100ml máu
Câu 132: Thiếu máu nhược sắc khi MHC dưới
  • 18 pg
  • 28 pg
  • 38
  • 48
Câu 133: Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường
  • MCV bình thường
  • MCH bình thường
  • MCHC bình thường
  • Cả 3
Câu 134: Đặc điểm thiếu máu mạn
  • Từ từ, nghiêm trọng
  • Nhanh, nghiêm trọng
  • Nhanh, ít nghiêm trọng
  • Từ từ, ít nghiêm trọng
Câu 135: Thiếu máu nhược sắc TB nhỏ khi
  • MCV >80fL MCH>27pg, MCHC>280g/l
  • MCV <80fL MCH>27pg, MCHC>280g/l
  • MCV <80fL MCH<27pg, MCHC<280g/l
  • MCV <80fL MCH>27pg, MCHC>280g/l
Câu 136: Cấu tạo methemoglobin
  • Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy
  • Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường
  • Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy
  • Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường
Câu 137: Công thức tính CSCN
  • % Bạch cầu trưởng thành/ % tổng BC
  • % Bạch cầu non/ % BC tổng BC
  • % BC non/% BC đa nhân trung tính
  • % BC trưởng thành /% BC đa nhân trung tính
Câu 138: Yêú tố điều hoà sản xuất HC
  • IL1, Erythropoeitin
  • IL2, Erythropoeitin
  • IL3, Erythropoeitin
  • IL4, Erythropoeitin
Câu 139: Leucose cấp có những thể nảo
  • L1 : dưới 15 tuổi, L2 : TB blast lớn
  • L1 : dưới 15 tuổi, L2 : người lớn
  • L1 : người lớn, L2 : TB blast lớn
  • L1 : dưới 15 tuổi, L2 : người lớn, L3 : TB blast lớn
Câu 140: Vai trò G6PD
  • Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)
  • Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử
  • Enzym thuỷ phân glucid thành ATP
  • Emzym thuỷ phân lipid thành ATP
Câu 141: Công thức tính CSNS
  • Lượng Hb có trong máu người bệnh so với Hb có trong máu người bình thường
  • Lượng Hb có trong 100ml máu người bệnh so với Hb có trong
    100ml máu người bình thường
  • Lượng Hb có trong 1ml máu người bệnh so với Hb có trong 1ml máu người bình thường
  • Lượng Hb có trong 1 hồng cầu người bệnh so với Hb có trong 1 hồng câu người bình thường
Câu 142: Vai trò enzym PK trong hồng cầu
  • Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)
  • Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử
  • Enzym thuỷ phân glucid thành ATP
  • Emzym thuỷ phân lipid thành ATP
Câu 143: Hạch tăng sản do các kích thích kháng nguyên như virus, vi khuẩn, ô nhiễm môi trường, thuốc
  • Đ
  • S
Câu 144: Trong tăng sinh hạch thể hỗn hợp, trung tâm mầm sẽ giãn rộng
  • Đ
  • S
Câu 145: Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể ưu thế lympho bào
  • Rất ngắn
  • Ngắn
  • Tương đối dài
  • Dài
Câu 146: Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể hỗn hợp TB
  • Rất ngắn
  • Ngắn
  • Tương đối dài
  • Dài
Câu 147: Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể xơ nốt
  • Rất ngắn
  • Ngắn
  • Tương đối dài
  • Dài
Câu 148: Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể mất lympho bào
  • Rất ngắn
  • Ngắn
  • Tương đối dài
  • Dài
Câu 149: Đường kẻ vuông góc xác định lách là
  • Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng mm (độ lớn của lách trên thành bụng)
  • Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng mm (độ lớn của lách trên thành bụng)
  • Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng cm (độ lớn của lách trên thành bụng)
  • Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng cm (độ lớn của lách trên thành bụng)
Câu 150: Hạch to, sưng, nóng, đỏ do
  • Viêm hạch nhiễm trùng
  • Zona ở ngực
  • Ung thư
  • Bệnh dự trữ: Gaucher, Nieman-Pick
Câu 151: Hạch ở trên thượng đòn kèm hạch ở cơ ức đòn chũm nghi ngờ bệnh
  • Hodgkin
  • Lao
  • K vòm họng
  • K phế quản
Câu 152: Tư thế khám lách của thầy thuóc
  • Ngồi bên trái BN
  • Ngồi bên phải BN
  • Ngồi trước BN
  • Cả 3
Câu 153: Tư thế khám lách của BN khi nhìn, sờ lách
  • Nằm nghiêng phải
  • Nằm úp
  • Nằm ngửa
  • Nằm nghiêng trái
Câu 154: Tư thế khám lách của BN khi gõ lách
  • Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co
  • Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co
  • Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co
  • Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co
Câu 155: Giá trị của nghiệm pháp dây thắt
  • Đánh giá sức bền Đ
  • hồng cầu
  • Đánh giá sức bền Đ
  • tiểu cầu
  • Đánh giá sức bền mao mạch, tiểu cầu
  • Đánh giá sức bền mao mạch, hồng cầu
Câu 156: Viêm hạch có mấy loại
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 157: Xác định cực sau của lách trong khám lâm sàng
  • Gõ theo trục dọc của xương sườn 10 từ trước ra sau
  • Gõ theo trục dọc của xương sườn 10 từ sau ra trước
  • Gõ theo trục dọc của xương sườn 9 từ sau ra trước
  • Gõ theo trục dọc của xương sườn 9 từ sau ra trước
Câu 158: Trục sinh lý của lách là trục dọc
  • KLS 9
  • KLS 10
  • Xương sườn 9
  • Xương sườn 10
Câu 159: Bệnh Scholein-Henoch là bệnh
  • Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, có rối loạn đông máu
  • Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, không có rối loạn đông máu
  • Chảy máu do giảm tính thấm thành mạch. có RL đông máu
  • Chảy máu do giảm tính thấm thành mạch, không có RL đông máu
Câu 160: Bệnh Scholein-Henoch có mấy triệu chứng
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 161: Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh Scholein-Henoch
  • Xuất huyết
  • Tiêu hoá
  • Triệu chứng ở khớp
  • Viêm thận
Câu 162: Triệu chứng của bệnh Scholein-Henoch
  • Xuất huyết, hô hấp, tiêu hoá, viêm thận
  • Hô hấp, tiêu hoá, viêm thận, khớp
  • Tiêu hoá, viêm thận, khớp, nội tiết
  • Viêm thận, khớp, xuất huyết, tiêu hoá
Câu 163: Tỷ lệ xuất huyết trong bệnh Scholein-Henoch
  • 50%
  • 70%
  • 80%
  • 100%
Câu 164: Hình thái xuất huyết trong bệnh Scholein-Henoch
  • Xuất huyết do va đập, dạng mảng, có thể có gờ và ngứa
  • Xuất huyết do va đập, dạng chấm, nốt, không có gờ và không ngứa
  • Xuất huyết tự nhiên dạng mảng, không có gờ và không ngứa
  • Xuất huyết tự nhiên dạng chấm nốt, có thể có gờ và ngứa
Câu 165: Biểu hiện quan trọng nhất trong tắc mạch chi
  • Đau khi sờ, đau tăng khi gấp mặt mu của bàn chân vào cẳng chân (dấu hiệu Homans)
  • Tăng nhiệt độ tại chỗ, nổi ban đỏ
  • Giãn các TM nông
  • Không có triệu chứng đặc hiệu
Câu 166: Phân biệt u góc đại tràng với lách to
  • Rối loạn điện giải, rối loạn tiêu hoá, tắc ruột
  • Rối loạn tiêu hoá, rối loạn bài tiết
  • Rối loạn điện giải, RL bài tiết
  • RL tiêu hoá, xuất huyết tiêu hoá, tắc ruột
Câu 167: Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 168: Cách khám lách là tay phải liên tục không nhấc khỏi da
  • Đ
  • S
Câu 169: Nguyên nhân hình thành huyết khối TM sâu
  • Huyết khối TM
  • RL đông máu
  • Tồn thương thành mạch
  • Cả 3
Câu 170: Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K
  • 3, 7, 8, 9
  • 2, 5, 9, 10
  • 3, 7, 9, 10
  • 3, 7, 8, 9
Câu 171: Hạch thượng đòn trái
  • K phế quản, K trung thất
  • K vú
  • K sinh dục, hậu môn, giang mai
  • K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 172: Hạch thượng đòn phải
  • K phế quản, K trung thất
  • K vú
  • K sinh dục, hậu môn, giang mai
  • K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 173: Hạch ở nách
  • K phế quản, K trung thất
  • K vú
  • K sinh dục, hậu môn, giang mai
  • K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 174: Hạch ở bẹn
  • K phế quản, K trung thất
  • K vú
  • K sinh dục, hậu môn, giang mai
  • K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 175: Hội chứng Banti là do
  • Nhiễm khuẩn gây xơ tuyến lách
  • Chủ yếu do xơ TM cửa
  • Cả 2 đúng
  • Cả 2 sai
Câu 176: Bệnh Banti là do
  • Nhiễm khuẩn gây xơ tuyến lách
  • Chủ yếu do xơ TM cửa
  • Cả 2 đúng
  • Cả 2 sai
Câu 177: Bệnh Banti và HC Banti có mấy giai đoạn
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 178: Định nghĩa chảy máu trong
  • Tổn thương cơ thể gây chảy máu
  • Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, không có triệu chứng mất máu
  • Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, có triệu chứng mất máu
  • Cả 3 đúng
Câu 179: Ung thư dạ dày thì hạch di căn đi
  • Hạch thượng đòn phải
  • Hạch thượng đòn trái
  • Hạch dưới đòn phải
  • Hạch dưới đòn trái
Câu 180: BN chảy máu ổ bụng,gõ thấy
  • Nằm gõ, đục 2 hố chậu
  • Nằm gõ, không đục
  • Nửa nằm nửa ngồi, đục 2 hố chậu
  • Nửa nằm nửa ngồi, không đục
Câu 181: Vết thương thấu bụng là
  • Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng
  • Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng
  • Va chạm trực tiếp vào ổ bụng hoặc do chèn ép
  • Cả 3
Câu 182: Chấn thương bụng kín là
  • Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng
  • Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng
  • Tổn thương thành bụng đến các tạng nhưng không thông mới môi trường bên ngoài
  • Cả 3
Câu 183: Chấn thương ngực bụng kín do cơ chế giảm tốc
  • Do giằng xé do gia tốc nhỏ sau di chuyển với tốc độ chậm
  • Do giằng xé do gia tốc nhỏ sau di chuyển với tốc độ cao
  • Do giằng xé do gia tốc lớn sau di chuyển với tốc độ chậm
  • Do giằng xé do gia tốc lớn sau di chuyển với tốc độ cao
Câu 184: Dấu hiệu rõ nhất trong chấn thương mạch máu trong
  • Bụng trướng đều, toàn bộ
  • Cảm ứng phúc mạc hoặc phản ứng thành bụng tại vùng tổn thương
  • Gõ đục vùng thấp
  • Xuất hiện khó thở
Câu 185: Chấn thương mạch máu trong do tổn thương
  • Cuống mạch máu, mạc treo ruột
  • Thân mạch máu, mạc treo ruột
  • Cả 2 đúng
  • Cả 2 sai
Câu 186: Chọc dò dịch ổ bụng ở
  • Hố chậu trái, phải
  • Vùng quanh rốn, vùng xa rốn
  • Hố chậu trái, vùng quanh rốn
  • Hố chậụ phải, vùng xa rốn
Câu 187: Chọc hút chảy máu trong cho kết quả âm tính giả khi trong bụng có máu nhưng chọc dò hút không ra
  • Đ
  • S
Câu 188: Siêu âm trong chấn thương bụng kín giúp phát hiện
  • Tổn thương tạng
  • Tổn thương tạng, địch,
  • Tổn thương tạng, địch, đường vỡ
  • Tổn thương tạng, địch, đường vỡ, khối máu tụ
Câu 189: Chọc rửa ổ bụng dương tính khi dịch rút ra
  • Trên 500 HC/1mm3, trên 100000 BC/mm3
  • Trên 100000 HC/1mm3, trên 500 BC/mm3
  • Trên 50000 HC/1mm3, trên 100 BC/mm3
  • Dưới 50000 HC/1mm3, dưới100 BC/mm3
Câu 190: Chọc rửa ổ bụng âm tính khi rút ra
  • Trên 500 HC/1mm3, trên 100000 BC/mm3
  • Trên 100000 HC/1mm3, trên 500 BC/mm3
  • Trên 50000 HC/1mm3, trên 100 BC/mm3
  • Dưới 50000 HC/1mm3, dưới100 BC/mm3
Câu 191: Vết thương thấu bụng do bạch khí thường phức tạp hơn hoả khí
  • Đ
  • S
Câu 192: Vết thương nào cần mổ ngay
  • Do hoả khí
  • Do bạch khí
  • Do chèn ép
  • Do va đập
Câu 193: Vết thương vùng bụng kín tổn thương nặng nhất do
  • Vỡ gan
  • Vỡ lách
  • ...
Câu 194: U nang buồng trứng cần được phân biệt với:
  • Bàng quang ứ nước tiểu.
  • Ứ nước vòi tử cung.
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
  • Cổ chướng
Câu 195: Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:
  • Ngôi ngang
  • Bất xứng đầu chậu
  • Do đa ối
  • Vết mổ củ lấy thai
Câu 196: Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.
  • Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.
  • Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.
  • Sẹo mổ tạo hình vòi tử cung.
Câu 197: Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Tử cung dị dạng
  • Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai
  • Doạ đẻ non
  • Cơn co tử cung cường tính
Câu 198: Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
  • Có sẹo mổ tại tử cung
  • Tử cung kém phát triển
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Tử cung đôi
Câu 199: Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • U nang buồng trứng trong tiểu khung
  • Thai to trên 3600gr
  • Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
  • U xơ thân tử cung
Câu 200: Chon xử trí đúng nhất dưới đây về vỡ tử cung:
  • Hồi sức chống choáng
  • Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
  • Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
  • Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 201: Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
  • Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó
  • Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời
  • Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
Câu 202: Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI TRỪ:
  • Vô sinh
  • U tiền đạo
  • Rau bong non
  • Sẩy thai
Câu 203: Xử trí chửa ngoài tử cung tại tuyến xã:
  • Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung chưa vỡ, cần theo dõi thêm, không nên vội vàng
    chuyển tuyến chuyên khoa
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp tụt cần chuyển tuyến trên càng nhanh càng tốt
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải thích cho gia đình kết hợp chuyển tuyến trên
  • Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức chống choáng và chuyển tuyến trên có nhân viên
    y tế đi kèm
Câu 204: Chửa trứng bán phần là:
  • Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
  • Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
  • Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
  • Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
Câu 205: U xơ tử cung là khối u lành tính phát triển từ cơ tử cung
  • Đ
  • S
Câu 206: Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
  • Đ
  • S
Câu 207: Rau bong non thường gây ra máu:
  • .Trong 3 tháng cuối thời kỳ thai nghén .
  • Máu đen loãng, không đông.
  • Máu tươi và máu cục.
  • Ra máu tái phát.
Câu 208: U nang cơ năng là loại u nang không có tổn thương về giải phẫu
  • Đ
  • S
Câu 209: Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
  • Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
  • Các triệu chứng thay đổi.
  • Triệu chứng nghèo nàn.
  • Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
Câu 210: Tính chất ra máu âm đạo trong chửa ngoài tử cung có đặc điểm:
  • Ra máu hồng
  • Ra máu đỏ tươi
  • Ra máu nâu, loãng
  • Ra máu đen có gợn như bã cà phê
Câu 211: Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
  • Nên mổ sớm
  • Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên
  • Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa
  • Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài
Câu 212: Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng cần cắt bỏ cả vòi trứng cả thai bên chửa
  • Đ
  • S
Câu 213: Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể
buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
  • Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 214: Rau tiền đạo là:
  • Rau cản trở đường ra của thai nhi.
  • Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung.
  • Khi rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau
    bám vào đoạn dưới tử cung.
  • Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung.
Câu 215: Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung:
  • Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng
  • Khối u phần phụ hoặc dị dạng bẩm sinh vòi trứng
  • Những phẫu thuật trên vòi trứng
  • Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 216: Nguyên nhân không gây ra chửa ngoài tử cung:
  • Viêm nhiễm vòi tử cung.
  • Sau phẫu thuật tái tạo vòi tử cung.
  • Vòi tử cung bị chèn ép bởi khối u buồng trứng.
  • Tử cung đôi.
Câu 217: Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
  • Rong huyết.
  • Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
  • Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
  • Đau vùng tiểu khung.
Câu 218: Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
  • Nhìn – sờ nắn bụng.
  • Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
  • Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
  • Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
Câu 219: Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng
trứng:
  • Chụp bụng không chuẩn bị.
  • Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
  • Siêu âm.
  • Tế bào âm đạo.
Câu 220: Chon xử trí đúng nhất dưới đây về vỡ tử cung:
  • Hồi sức chống choáng
  • Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
  • Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
  • Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 221: BN 8 tuổi, xuất huyết dưới da, không sốt, căng da không mất thì làm XN
  • Tuỷ đồ
  • Lách đồ
  • Sinh thiết
  • XN máu
Câu 222: Giảm tiểu cầu khi thời gian máu chảy
  • Trên 2p
  • Trên 3p
  • Trên 4p
  • Trên 5p
Câu 223: Các xét nghiệm chẩn đoán thiếu máu
  • Đếm số lượng HC
  • Nồng độ HST
  • Thể tích khối HC
  • Cả 3
Câu 224: Tổng phân tích TB máu ngoại vi giúp
  • Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
  • Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
  • Biết số lượng H
  • B
  • T
  • đơn vị đo, giá trị bình thường
  • Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi
Câu 225: Tuỷ đồ giúp
  • Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
  • Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
  • Biết số lượng H
  • B
  • T
  • đơn vị đo, giá trị bình thường
  • Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi
Câu 226: Điện di HST giúp
  • Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
  • Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
  • Biết số lượng H
  • B
  • T
  • đơn vị đo, giá trị bình thường
  • Xác định các HST không bình thường
Câu 227: Kích thước chấm xuất huyết
  • Dưới 1mm
  • Dưới 1 cm
  • Trên 1cm
  • Trên 2cm
Câu 228: Kích thước nốt xuất huyết
  • Dưới 1mm
  • Dưới 1 cm
  • Trên 1cm
  • Trên 2cm
Câu 229: Kích thước mảng xuất huyết
  • Dưới 1mm
  • Dưới 1 cm
  • Trên 1cm
  • Trên 2cm
Câu 230: Kích thước đám xuất huyết
  • Dưới 1mm
  • Dưới 1 cm
  • Trên 1cm
  • Trên 2cm
Câu 231: Đặc điểm xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu
  • Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở cùng lứa tuổi) và xuất huyết niêm mạc
  • Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở các lứa tuổi khác nhau) và xuất huyết niêm mạc
  • Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở các lứa tuổi khác nhau và xuất huyết niêm mạc
  • Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng đám, mảng ở cùng lứa tuổi và xuất huyết niêm mạc
Câu 232: Xuất huyết do tiểu cầu là xuất huyết do va đập
  • Đ
  • S
Câu 233: XN huyết đồ giúp
  • Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
  • Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
  • Biết số lượng H
  • B
  • T
  • đơn vị đo, giá trị bình thường
  • Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi
Câu 234: Huyết áp giữ trong nghiệm pháp dây thắt
  • Giữ HA trung bình trong 5p rồi tháo băng HA
  • Giữ HA trung bình trong 10p rồi tháo băng HA
  • Giữ HA trung bình trong 15p rồi tháo băng HA
  • Giữ HA trung bình trong 20p rồi tháo băng HA
Câu 235: Xuất huyết giảm tiểu cầu do nguyên nhân
  • Dị ứng
  • Tự miễn
  • Vi khuẩn
  • Virus
Câu 236: Thiếu máu do thiếu sắt
  • Da xanh, niêm mạc nhợt
  • Mệt mỏi
  • Ít hoạt động
  • Cả 3
Câu 237: Nồng độ HST bình thường của trẻ 6 tháng đến 6 tuổi
  • 100-110g/l
  • 110-120g/l
  • 120-140g/l
  • 140-160g/l
Câu 238: Nồng độ HST bình thường của trẻ trên 6 tuổi
  • 100-110g/l
  • 110-120g/l
  • 120-140g/l
  • 140-160g/l
Câu 239: BN xuất huyết nốt, mảng ở toàn thân kèm chảy máu chân răng do nguyên nhân
  • Nhiễm khuẩn
  • Thành mạch
  • Tiểu cầu
  • Huyết tương
Câu 240: Thiếu máu khi nồng độ HST của phụ nữ có thai giảm
  • <10 gam/100ml máu
  • <11 gam/100ml máu
  • <12 gam/100ml máu
  • <13 gam/100ml máu
Câu 241: Thiếu máu khi nồng độ HST của trẻ sơ sinh giảm
  • <11 gam/100ml máu
  • <12 gam/100ml máu
  • <13 gam/100ml máu
  • <14 gam/100ml máu
Câu 242: Thiếu máu hay gặp nhất do thiếu yếu tố do
  • Acid folic
  • Thiếu sắt
  • B12
  • Acid amin
Câu 243: Thiếu máu do giảm sản và bất sản tuỷ hay gặp nhất
  • Suy tuỷ
  • Thiếu sắt
  • Mất máu
    Bất thường hồng cầu
    322. Thiếu máu do chảy máu hay gặp nhất, tiến triển nặng
  • Trĩ
  • Băng kinh
  • Chảy máu cam
  • Chảy máu dạ dày
Câu 244: Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại hồng cầu hay gặp
  • Alpha thalassemia
  • Beta thalassemia
  • Do miễn dịch
  • Bất đồng nhóm máu ABO
Câu 245: Thiếu máu do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh
  • Alpha thalassemia
  • Beta thalassemia
  • Do miễn dịch
  • Bất đồng nhóm máu ABO
Câu 246: Thể tích trung bình của hồng cầu
  • 70-90fL
  • 80-100fL
  • 90-110fl
  • 100-110fL
Câu 247: Nồng độ HST hồng cầu
  • 20-24%
  • 24-28%
  • 30-34%
  • 34-38%
Câu 248: HST trung bình hồng cầu
  • 20-24pg
  • 24-28pg
  • 28-32pg
  • 32-36pg
Câu 249: Nguyên nhân thiếu máu do suy tuỷ thường do
  • Phóng xạ
  • Hoá chất
  • Viêm gan
  • Mẫn cảm thuốc
Câu 250: Mục đích chụp XQ ổ bụng là đánh giá cấp cứu do đau bụng
  • Đ
  • S
Câu 251: Dấu hiệu chạm thắt lưng chẩn đoán
  • Thận bé
  • Thận to
  • Gan bé
  • Gan to
Câu 252: Dấu hiệu chạm thắt lưng
  • 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận to sẽ có cảm giác chắc
  • 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận bé sẽ có cảm giác mềm
  • 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan to sẽ có cảm giác chắc
  • 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan bé sẽ có cảm giác mềm
Câu 253: Đặc điểm Leusomi cấp
  • Nhiều TB non (blast), thiếu TB trưởng thành (H
  • B
  • TC) do các TB non không biệt hoá được
  • Hạch to, lách to, gan to
  • Dễ bị nhiễm trùng do thiếu bạch cầu trưởng thành
  • Cả 3
Câu 254: UT đại tràng hạch ở
  • Thượng đòn phải
  • Thượng đòn trái
  • Nách

    Bẹn
    338. U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
  • Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng
  • Có kích thước nhỏ < 5cm
  • Có thể tự khỏi
Câu 255: Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
  • Nhiễm trùng.
  • Vỡ nang.
  • Xuất huyết trong nang.
  • Xoắn nang.
Câu 256: HC lưới thì vẫn còn lấm chấm nhân do nhân đang tiêu biến dở tạo hình cái lưới
  • Đ
  • S
Câu 257: Tất cả hồng cầu đều có khả năng vận chuyển khí
  • Đ
  • S
Câu 258: Hb không có ở tiền nguyên hồng cầu
  • Đ
  • S
Câu 259: Thiếu máu do thiếu sắt thì bệnh nhân nhợt nhạt (nhược sắc)
  • Đ
  • S
Câu 260: Sử dụng chỉ số nhiễm sắc khi nghi ngờ thiếu máu
  • Đ
  • S
Câu 261: Hồng cầu không sử dụng Oxy mà dùng Pyruvat kinase để tạo ATP
  • Đ
  • S
Câu 262: Soi được nguyên sinh chất gì trong nguyên hồng cầu
  • Đ
  • S
Câu 263: Số hồng cầu trưởng thành
  • 15*10^12
  • 20*10^12
  • 24*10^12
  • 28*10^12
Câu 264: Sự tổng hợp Hb bắt đầu
  • Từ tiền nguyên hồng cầu đến hồng cầu lưới
  • Từ nguyên hồng cầu ưa base đến hồng cầu lưới
  • Từ nguyên hồng cầu đa sắc đến hồng cầu lưới
  • Từ nguyên hồng cầu ưa acid đến hồng cầu lưới
Câu 265: Sự tổng hợp Hb tăng dần lên ở giai đoạn
  • Tiền nguyên hồng cầu
  • Nguyên hồng cầu ưa base
  • Nguyên hồng cầu đa sắc
  • Nguyên hồng cầu ưa acid
Câu 266: Nhân hồng cầu bắt đầu bị đẩy ra ngoài ở giai đoạn
  • Tiền nguyên hồng cầu
  • Nguyên hồng cầu ưa base
  • Nguyên hồng cầu đa sắc
  • Nguyên hồng cầu ưa acid
Câu 267: Có mấy nguyên nhân gây lách to
  • 2
  • 3
  • 4
    *5
    352. Nguyên nhân chảy máu trong
  • Chấn thương tạng rỗng
  • Chấn thương tạng đặc
  • ……
    D…….
Câu 268: Một thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí
tại tuyến xã là:
  • Thăm khám âm đạo để xác định nguyên nhân chảy máu.
  • Cho dùng thuốc cầm máu.
  • Tư vấn và chuyển tuyến.
  • Theo dõi và điều trị tại trạm.
Câu 269: Bệnh Hemophilia do thiếu hụt yếu tố
  • 7, 8
  • 8, 9
  • 9, 10
  • 10, 11
Câu 270: Nguyên nhân bệnh Hemophilia (máu khó đông) chủ yếu do di truyền trên NST thường
  • Đ
  • S
Câu 271: Hemophilia gây xuất huyết
  • Xuất huyết nội tạng gây tràn máu ổ bụng
  • Xuất huyết trong cơ, khớp, lâu ngày gây teo cơ, teo khớp
  • ….
  • …..
Câu 272: Nguyên nhân ngoài hồng cầu gây thiếu máu
  • Bất thường về HST
  • Bất thường về màng HC
  • Rắn cắn, sốt rét
  • Cả 3
Câu 273: Cách xác định độ nhớt của máu
  • Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,1 và của huyết tương là 5,5
  • Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 5,5 và của huyết tương là 2,1
  • Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 4,5 và của huyết tương là 2,2
  • Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,2 và của huyết tương là 4,5
Câu 274: Rau bong non có thể là biến chứng của một tình trạng bệnh lý ở mẹ, đó là:
  • Thiếu máu do thiếu sắt.
  • Tiền sản giật nặng.
  • Suy tim.
  • Nhiễm trùng tiểu.
Câu 275: Rau bong non là rau bong:
  • Sau khi sổ thai 5 phút.
  • Ngay sau khi sổ thai.
  • Trước khi sổ thai.
  • Sau khi sổ thai 30 phút.
Câu 276: Chẩn đoán phân biệt lách to với thuỳ trái gan to, trừ
  • Gõ đục liên tục với diện đục của gan
  • Nếu lách to sẽ có thêm diện trong giữa diện đục của gan, lách
  • Gan thường to sang bên trái
  • ……
Câu 277: Chẩn đoán phân biệt lách to với u đuôi tuỵ
  • Gõ trong, di động theo nhịp thở do nằm sâu trong ổ bụng
  • Gõ đục liên tục
  • Lẫn lộn triệu chứng lâm sàng
  • ………..
Câu 278: Chẩn đoán phân biệt lách to với thận trái to
  • Gõ trong, không di động theo nhịp thở do có đại tràng và dạ dày phía trước
  • Gõ đục liên tục
  • Lẫn lộn triệu chứng lâm sàng
    D…
Câu 279: Hemophilia A do thiếu yếu tố đông máu
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 280: Hemophilia B do thiếu yếu tố đông máu
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Câu 281: Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất trong theo dõi chảy máu trong
  • Co cứng thành bụng rõ
  • Co cứng thành bụng rõ và có phản ứng thành bụng
  • Bụng chướng và phản ứng thành bụng
  • Phản ứng thành bụng nhẹ nhàng
Câu 282: TB tua nang
  • Có ở nang lympho sơ cấp và trình diện cho lympho B
  • Có ở nang lympho sơ cấp và trình diện cho lympho T
  • Có ở nang lympho thứ cấp và trình diện cho lympho B
  • Có ở nang lympho thứ cấp và trình diện cho lympho T
Câu 283: TB tua nang có nguồn gốc là TB nguồn ở trung mô
  • Đ
  • S
Câu 284: Phần lớn chửa ngoài tử cung nằm ở vị trí:
  • Đoạn kẽ.
  • Đoạn eo.
  • Đoạn bóng.
  • Buồng trứng
Câu 285: Hệ BH gồm
  • Mạch BH
  • Hạch BH
  • Mô BH
  • Cả 3
Câu 286: Đặc điểm xuất huyết do thành mạch dễ vỡ
  • Xuất huyết dưới da nhiều nơi, có thể kèm hoại tử
  • Thường xuất huyết dưới da dạng đám, mảng hoặc xuất huyết niêm mạc
  • Thường xuất huyết 2 chi dưới, mặt trước cẳng chân, gần các khớp, xuất huyết dạng chấm, nốt đồng đều cùng lứa tuổi (giống đi bốt). Thường gặp ở trẻ em và người trẻ
  • Thường xảy ra sau chấn thương, hay gặp trong cơ khớp, có thể ở các cơ quan hoặc dưới da dạng đám, mảng (không có dạng chấm,
    nốt)
Câu 287: Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không
đúng với bệnh lý nào sau đây?
  • Tử cung có thai trên 2 tháng
  • Cổ chướng
  • U mạc treo
  • Thai ngoài tử cung chưa vỡ
Câu 288: Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy thai:
  • Thai sảy ra có trọng lượng < 500g
  • Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.
  • Gọi là sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần
  • Gọi là sảy thai khi tuổi thai <22 tuần
Câu 289: Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai là:
  • <24 tuần.
  • <22 tuần.
  • <26 tuần
  • <28 tuần
Câu 290: Thiếu máu tan huyết gây hạch to
  • Đ
  • S
Câu 291: Bệnh Hodgkin giai đoạn đầu là từ vùng
  • Tuỷ xương
  • Tuyến ức
  • Hạch lympho
  • Lách
Câu 292: U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
  • Trẻ tuổi
  • Tuổi sinh đẻ
  • Mãn kinh D Vị thành niên.
Câu 293: TB Reed-Sternberg có chất nhiễm sắc mịn
  • Đ
  • S
Câu 294: TB phản ứng trong bệnh Hodgkin
  • ĐTB
  • BC đa nhân
  • Tương bào
  • Lympho bào
Câu 295: Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:
  • Đa thai
  • Chửa ngoài dạ con
  • Chửa trứng
  • Sẩy thai
Câu 296: TM dưới đòn nhận bạch huyết từ
  • Cánh tay
  • Đầu và ngực
  • Cả 2 sai
  • Cả 2 đúng
Câu 297: Đội quân chủ lực làm nhiệm vụ thực bào
  • ĐTB
  • BC đa nhân
  • Tương bào
  • Lympho bào
Câu 298: Nguyên nhân bệnh HbF do rối loạn gen điều hoà
  • Đ
  • S
Câu 299: Tư thế khám lách khi nằm ngửa
  • Đầu nghiêng phải, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
  • Đầu nghiêng trái, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
  • Đầu thẳng, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
  • Đầu gập, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
Câu 300: Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo là:
  • Ra máu đỏ tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.
  • Ra máu đột ngột, máu bầm đen, không đau bụng.
  • Ra máu đỏ tươi, tự cầm, có xu hướng tái phát nhiều lần.
  • Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn co chuyển dạ.
Câu 301: Tắc ĐM chi dưới phần lớn có triệu chứng rõ ràng
  • Đ
  • S
Câu 302: Chẩn đoán không có giá trị nhất trong khám lách là lách đồ
  • Đ
  • S
Câu 303: Hay chấn thương sau đó xuất huyết mảng ở da, niêm mạc là do xuất huyết
  • Do thành mạch
  • Do tiểu cầu
  • Do huyết tương
  • Bệnh khác
Câu 304: Xuất huyết dạng chấm, nốt ở chân là do
  • Do thành mạch
  • Do tiểu cầu
  • Do huyết tương
  • Bệnh khác
Câu 305: BC Mono có nhân thô, không mịn
  • Đ
  • S
Câu 306: Biểu hiện cơ bản nhất của suy tuỷ là thiếu máu nặng, khó phục hồi
  • Đ
  • S
Câu 307: Bệnh phổ biến gây lách to ở VN
  • Thiếu máu tan máu
  • Thalassemia
  • Sốt rét
  • Bệnh Gaucher
Câu 308: Nữ 30 tuổi, siêu âm thấy u nang cơ năng thì xử trí
  • Mổ ngay
  • Cấp cứu
  • Theo dõi
  • Cả 3
Câu 309: Thiếu B12 gây giảm BC đa nhân
  • Đ
  • S
Câu 310: Chụp scaner giúp phát hiện các hạch ở sâu
  • Đ
  • S
Câu 311: Thiếu G6DP gây thiếu máu tan huyết cấp tính
  • Đ
  • S
Câu 312: U nang buồng trứng chỉ gặp trong thời kỳ có thai là u nang hoàng thể
  • Đ
  • S
Câu 313: Nguyên nhân u xơ tử cung hiện nay chưa rõ, có thể do thiếu estrogen
  • Đ
  • S
Câu 314: Lách không sản xuất BC lympho
  • Đ
  • S
Câu 315: Hạch không di động thường là hạch ác tính
  • Đ
  • S
Câu 316: Hãy chỉ ra một nguyên nhân không gây nên sốc mất máu trong sản khoa:
  • Vỡ chửa ngoài tử cung
  • Vỡ tử cung
  • Cắt tầng sinh môn không gây tê
  • Rách đường sinh dục
  • Đờ tử cung, sót nhau
Câu 317: Chọn câu sai. Chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ ở:
  • Niêm mạc tử cung
  • 1/3 ngoài vòi trứng
  • Bóng và loa vòi trứng
  • Eo và kẽ vòi trứng
Câu 318: HA trung bình trong nghiệm pháp dây thắt
  • (Tối đa + tối thiểu)/2
  • (Tối đa + tối thiểu)/3
  • (Tối đa + tối thiểu)/4
  • (Tối đa + tối thiểu)/5
Câu 319: Thời gian tồn tại của BC đa nhân
  • Trong máu 4-6 giờ, trong mô thêm 4-8 ngày
  • Trong máu 4-8 giờ, trong mô thêm 4-8 ngày
  • Trong máu 4-6 giờ, trong mô thêm 4-6 ngày
  • Trong máu 4-8 giờ, trong mô thêm 4-6 ngày
Câu 320: Thời gian tồn tại của BC ưa acid, base
  • Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-5 ngày
  • Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-6 ngày
  • Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-7 ngày
  • Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-8 ngày
Câu 321: Thời gian quá cảnh của BC dòng đơn nhân
  • 5-10h
  • 5-15h
  • 10-15h
  • 10-20h
Câu 322: Thời gian sống của Lympho bào
  • Dài, B hơn T
  • Dài, B kém T
  • Dài như nhau
  • Cả 3 đúng
Câu 323: Lách tham gia sinh hồng cầu, BC trong thời kỳ bào thai
  • Đ
  • S
Câu 324: Chụp XQ ổ bụng đứng
  • Xác định viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng
  • Xác định chảy máu trong ổ bụng
  • Hay được sử dụng trong vỡ cơ hoành, thành ruột dày, quai ruột giãn hơi
  • Có thể chụp khi huyết động không ổn định
Câu 325: Chẩn đoán chính xác nhất trong xét nghiệm chảy máu trong
  • Siêu âm
  • Xquang
  • Chụp CLVT
  • Chọc dò ổ bụng
Câu 326: Liệu pháp thắt dây khi sốt xuất huyết
  • Âm tính
  • Dương tính
  • ……
    D…..
Câu 327: Chẩn đoán phân biệt với rau bong non. NGOẠI TRỪ:
  • Rau tiền đạo
  • Vỡ tử cung
  • Dọa đẻ non
  • Thai trứng
Câu 328: Xác định nhanh máu chảy trong ổ bụng
  • Siêu âm
  • Xquang
  • Chụp CLVT
  • Chọc dò ổ bụng
Câu 329: Trường hợp chảy máu giảm tốc
  • Nặng, ít tử vong
  • Nhẹ, ít tử vong
  • Nặng, đe doạ tử vong
  • Nhẹ, đe doạn tử vong
Câu 330: Kích thước nốt xuất huyết
  • Dưới 1 mm
  • 1-2mm
  • 3-10mm
  • Trên 10mm
Câu 331: Thiếu máu do thiếu sắt thì mất gai lưỡi, lưỡi nhẵn, tóc mỏng, khô, dễ gãy
  • Đ
  • S
Câu 332: XN chẩn đoán xuất huyết
  • Nghiệm pháp dây thắt
  • XN số lượng, chất lượng HC
  • Đánh giá quá trình đông máu
  • Cả 3
Câu 333: Chửa trứng là do bánh rau hoá thành các túi chứa dịch, các túi dính nhau thành chùm như trứng ếch, gây sảy thai
  • Đ
  • S
Câu 334: Thai trứng toàn phần không có phôi thai. Thai trứng bán phần có phôi thai bất thường
  • Đ
  • S
Câu 335: Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau tiền đạo là:
  • Chụp X quang phần mềm.
  • Chụp X quang động mạch.
  • Đồng vị phóng xạ.
  • Siêu âm.
Câu 336: Đặc điểm UT biểu mô di căn hạch
  • Cấu trúc hình tuyến hoặc giả tuyến
  • Các TB hình vuông hoặc trụ giống UT nguyên phát
  • Nang lymph mất cấu trúc, hình thái TB biểu mô dạng tuyến hoặc biểu bì
  • Cả 3
Câu 337: U nang nước là khối u dễ biến chứng thành ung thư nhất
  • Đ
  • S
Câu 338: Sưng, nóng, đỏ, đau là do viêm hạch cấp
  • Đ
  • S
Câu 339: Kích thước lách
  • Dài 9-10cm, rộng 5-6cm
  • Dài 11-12cm, rộng 5-6cm
  • Dài 9-10cm, rộng 6-7cm
  • Dài 11-12cm, rộng 6-7cm
Câu 340: Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau
đây KHÔNG cần thiết:
  • Chorionic gonadotropin.
  • Estriol trong huyết thanh.
  • Progesterone trong huyết thanh.
  • Siêu âm.
Câu 341: Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
  • Nang bọc noãn.
  • Nang hoàng thể.
  • Nang hoàng tuyến.
  • Nang nước.
Câu 342: Siêu âm chấn thương bụng kín trong trường hợp
  • HC chảy máu trong ổ bụng
  • HC viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng C…..
    D….
Câu 343: Chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Chỉ cần điều trị nội khoa
  • Dùng kháng sinh liều cao và phối hợp, bệnh sẽ khỏi
  • Bệnh thường không nguy hiểm vì khối máu tụ được ruột và mạc nối bao vây lại
  • Phẫu thuật lấy khối thai và khối máu tụ
Câu 344: Có chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi cùng Douglas:
  • Ra máu đen loãng không đông.
  • Ra máu đỏ loãng.
  • Ra máu đỏ đông.
  • Ra dịch vàng chanh
Câu 345: Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng
  • Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm mạc hơi nhợt
  • Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh giới rõ di động dễ dàng
  • Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn ép như: táo bón, đái khó
Câu 346: Chỉ định mổ cắt tử cung trong trường hợp băng huyết sau đẻ nào sau đây:
  • Đờ tử cung.
  • Rách cổ tử cung.
  • Sót nhau.
  • Rau cài răng lược.
Câu 347: Hồng cầu hình bầu dục gây tan máu do giảm sự mềm dẻo
  • Đ
  • S
Câu 348: Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường
thấp dưới:
  • < 300 UI/l.
  • < 500 UI/l
  • < 800 UI/l
  • < 900 UI/l
Câu 349: KHÔNG cần làm xét nghiệm beta HCG để:
  • Xác định chửa trứng.
  • Xác định thai dị dạng.
  • Xác định thai lưu.
  • Xác định thai ngoài tử cung.
Câu 350: Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng Bêta HCG:
  • Tăng cao 10 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 40 000 đv quốc tế.
  • Tăng cao 30 000 đv quốc tế.
Câu 351: Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân
là:
  • Nồng độ hCG
  • Thể tích tử cung.
  • Nồng độ estradiol.
  • Nang hoàng tuyến.
Câu 352: Hạch đau tăng nhiều về đêm là hạch ác tính di căn
  • Đ
  • S
Câu 353: Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có
thai:
  • Sảy thai và đẻ non
  • Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
  • Dính vòi tử cung
  • Vỡ tử cung do đụng chạm
Câu 354: Có mấy thể tắc TM chi dưói
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 355: Tỷ lệ gan to trong bệnh Hodgkin
  • 30%
  • 40%
  • 50%
  • 60%
Câu 356: Lách to không di động theo nhịp thở
  • Đ
  • S
Câu 357: Tràn máu ổ bụng, BN nằm ngửa gõ đục ở gan theo tư thế Fowler
  • Đ
  • S
Câu 358: Hội chứng Bernard – Soulier là
  • Xuất huyết thành mạch
  • Xuất huyết do giảm tiểu cầu
  • Xuất huyết do bệnh lý tiểu cầu
  • Xuất huyết do căn nguyên tuỷ xương
Câu 359: HC Banti do
  • Bệnh nhiễm khuẩn
  • Tăng máu ở lách
  • Bệnh miễn dịch
  • Bất thường hồng cầu
Câu 360: Bệnh Gaucher, Niemanpick
  • Bệnh ác tính, gây thâm nhiễm lách
  • Bệnh lành tính, gây thâm nhiễm lách
  • Bệnh ác tính, tăng máu ở lách
  • Bệnh lành tính, tăng máu ở lách
Câu 361: Bệnh Gaucher, Niemanpick
  • Bệnh miễn dịch gây hạch to
  • Bệnh dự trữ gây hạch to
  • Bệnh UT gây lách to
  • Bệnh nhiễm khuẩn gây lách to
Câu 362: Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
  • U ở hai bên
  • U cơ kèm theo bụng báng
  • U có kích thước trên 20cm
  • Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang
Câu 363: U xơ tử cung hay gặp ở lứa tuổi
  • Trẻ
  • Già
  • Mãn kinh
  • Tiền mãn kinh
Câu 364: BN 8 tuần chảy máu bất thường nên xét nghiệm gì
  • Progesteron
  • HCG
  • ….
  • …..
Câu 365: U xơ tử cung thường gặp ở
  • U kẽ
  • U dưới niêm mạc
  • Thân TC
    D….
Câu 366: Tư thế XQ không chuẩn bị giúp xác định
  • Tạng đặc
  • Hơi
  • ….
  • ….
Câu 367: Lách không có nhiệm vụ
  • Sản xuất TB máu
  • Tiêu diệt VK , làm sạch cơ thể
  • SX ra lympho chống lại KN
    D…….
Câu 368: U nang buồng trứng trong trường hợp chỉ có thai và thai sinh đôi là nang hoàng thể
  • Đ
  • S
Câu 369: Thiếu máu tan máu là nhược sắc
  • Đ
  • S
Câu 370: Thiếu máu vừa thì Hb
  • >30
  • <=30
  • >=30 và <=60
  • >60
Câu 371: Lao phát triển nhanh hơn Hodgkin
  • Đ
  • S
Câu 372: TB nào phát triển mà không lan
  • Lao
  • Hodgkin
    C….
    D….
Câu 373: Xuất huyết khớp là sưng đau nhưng không nóng đỏ
  • Đ
  • S
Câu 374: U nang lành tính phát triển chậm
  • Đ
  • S
Câu 375: Đâu là thiếu máu tan máu
  • Thalassemia…….
  • Thiế G6DP…….
    C….
    D…..
Câu 376: Bệnh Hodgkin hay xảy ra ở tuổi trẻ
  • Đ
  • S
Câu 377: Rau bong non ra máu đỏ
  • Đ
  • S
Câu 378: Thời gian vàng nhồi máu não là 3-6h
  • Đ
  • S
Câu 379: Những biến thể của TB Reed-Sternberg
  • TB L&H
  • Tế bào bắp rang
  • TB khuyết
  • Cả 3
Câu 380: Enzym G6DP có vai trò oxy hoá
  • Đ
  • S
Câu 381: Lách tiếp xúc tạng nào, trừ
  • Thuỳ trái gan
  • Đầu, thân tuỵ
  • Bờ cong dạ dày
  • Góc trái đại tràng ngang
Câu 382: Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là:
  • Đoạn eo của vòi tử cung
  • Đoạn bóng của vòi tử cung
  • Đoạn kẽ của vòi tử cung
  • Ở buồng trứng
Câu 383: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
  • Tử cung to hơn so với tuổi thai
  • Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
  • Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
  • Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
Câu 384: Chửa trứng
  • Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
  • Ra máu âm đạo
  • Tử cung không tương ứng tuổi thai D…..
Câu 385: Nguy cơ tử vong con cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:
  • Rau tiền đạo.
  • Rau bong non.
  • Dây rốn bám màng.
  • Tiền sản giật.
Câu 386: Bố mang nhóm máu A đẻ 2 con trai, 1 người ngưng kết với bố
  • Mẹ mang nhóm máu O
  • Bố thuần A
  • Con không đông mang máu B D…..
Câu 387: ĐTB tiết ra IL3
  • Đ
  • S
Câu 388: Lympho T tiết IL1,2
  • Đ
  • S
Câu 389: Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:
  • Rau bong non.
  • Rau tiền đạo.
  • Vở tử cung.
  • C đúng.
Câu 390: Adrenalin sinh ra ở tuyến thượng thận
  • Đ
  • S
Câu 391: Đặc điểm đúng về u nang buồng trứng
  • Nang kẽ dễ bị xoắn nang
  • Nang chứa dịch trong thường có kích thước rất to
  • Nang đặc là nang ác tính
    D….
Câu 392: Nguyên nhân lách to, trừ
  • Thiếu máu huyết tán
  • Bệnh bạch cầu tuỷ mạn
  • Suy tuỷ
  • Bệnh bạch cầu lympho mạn
Câu 393: Hạch sau cơ ức đòn chũm nghi ngờ lao
  • Đ
  • S
Câu 394: Bệnh Scholein-Henoch , trừ
  • Do tự nhiên
  • Di truyền
  • .…..
  • .......
Câu 395: Thiếu máu nhược sắc thì chỉ số chất nhiễm sắc của
Hemoglobin <0,9
  • Đ
  • S
Câu 396: Bạch cầu ưa acid không có tác dụng nào
  • Thực bào
  • Tham gia miễn dịch
  • Trung hoà protein lạ
    D…..
Câu 397: Lách to thường theo hướng lách rốn
  • Đ
  • S
Câu 398: Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):
  • 300 ml
  • 400 ml
  • 500 ml
  • 700 ml
Câu 399: U xơ tử cung hay gặp ở đoạn
  • Bóng
  • Eo
  • Loa
  • Kẽ
Câu 400: Thiếu máu do thiếu B9, B12 là ưu sắc, HC to
  • Đ
  • S
Câu 401: Hạch nào ít di động
  • Lao
  • Hodgkin
  • Di căn
    D…..
Câu 402: BN nữ, 25 tuổi có 2 con, có khối u hố chậu phải, kích thước
15cm thì xử trí
  • Cắt
  • Đem làm GPB
  • …..
  • …..
Câu 403: Nguyên nhân chảy máu sau sinh
  • Rau tiền đạo
  • Rau bong non
  • Rau cầm tù
  • Rau cài răng lược
Câu 404: Bệnh Scholein-Henoch là viêm mạch do IgA
  • Đ
  • S
Câu 405: Thiếu máu do thiếu, trừ
  • VTM B
  • VTM PP
  • Sắt
  • …..
Câu 406: Bệnh do Hb bệnh lý (Đ/S)
  • HbS
  • HbA
  • HbE
  • HbC
  • HbF
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước
GPA trung bình
4 tháng trước •
mee thầy du
2
263
119
4 tháng trước