Câu 1:
Số lượng hạch trong cơ thể
- 200-300
- 300-400
- 400-500
- 500-600
Câu 2:
Khối lượng lách
- 50-100gr
- 100-120gr
- 150-200gr
- 120-150gr
Câu 3:
TM dưới đòn nhận bạch huyết từ
- Đầu mặt cổ
- Ngực
- Chi trên
- Chi dưới
Câu 4:
Hạch nào KHÔNG thuộc hệ bạch huyết nông
- Hạch ở trung thất và hạch ở ổ bụng
- …..
- …..
- …..
Câu 5:
ĐM nuôi lách là
Câu 6:
Yếu tố 12 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
Câu 7:
Có bao nhiêu yếu tố đông máu
Câu 8:
Yếu tố 11 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào
Câu 9:
Tăng sinh hồng cầu khi
- Tăng nhiệt
- Giảm CO2
- Giảm O2
- ….
Câu 10:
Truyền nhóm máu B sang O xảy ra phản ứng
- Hồng cầu ngưng kết
- KN B và O cùng ngưng kết
- Chỉ 1 trong 2 KN ngưng kết
- Không có hiện tượng gì
Câu 11:
Mỗi hồng cầu có bao nhiêu Hb
- 100-200tr
- 200-300tr
- 300-400tr
- 400-500tr
Câu 12:
Các yếu tố đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ
- Đồng
- Billirubin
- Sắt
- Acid folic
Câu 13:
Bệnh Hemophilia A do thiếu yếu tố
Câu 14:
Bệnh Hemophilia B do thiếu yếu tố
Câu 15:
(1 đáp án)
18. Kháng thể quan trọng trong xuất huyết giảm tiểu cầu
Câu 16:
Bệnh Hodgkin type mấy làm mất lympho
Câu 17:
Tan máu do màng hồng cầu là các yếu tố (Đ/S)
- HbS HbE HbC
- HE HS
- HbE
- HbC
- HbF
Câu 18:
Thiếu máu tan máu thường có các triệu chứng sau, TRỪ
- Vàng da
- Hạch to
- Sốt
- Thiếu máu
Câu 19:
Đặc điểm bệnh Hodgkin
- Nhiều TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
- Ít TB Reed-Sterberg rải rác nhân to
- ……
- …..
Câu 20:
Trong bệnh Hodgkin thì gan to chiếm
Câu 21:
Bệnh Hodgkin thể xơ nốt xuất hiện trong giai đoạn
- Giai đoạn 1,2
- Giai đoạn 2,3
- Giai đoạn 3,4
- Tất cả các giai đoạn
...
Câu 22:
Diện đục của lách đi theo KLS mấy
Câu 23:
Hạch trên thượng đòn
- Hodgkin
- Lao
- Di căn UT phế quản
- Ung thư dạ dày (trái)
Câu 24:
Hạch ở cơ ức đòn chũm nghi ngờ bệnh
- Lao
- Hodgkin
- UT vòm họng
D…..
Câu 25:
Hạch đau tự nhiên, đau tăng về đêm do bệnh
- Viêm mạn tính
- Hodgkin
- Nhồi máu phổi
- Ung thư
Câu 26:
Viêm hạch có mấy loại
Câu 27:
Bình thường có sờ thấy lách
Câu 28:
Biểu hiện có ý nghĩa nhất của lách to trên lâm sàng
- Gõ đục
- Sờ thấy bờ tù
- Di động theo nhịp thở, không thay đổi vị trí
- ….
Câu 29:
UT hạch không có đặc điểm nào
- Sinh thiết có TB UT
- Ở người trẻ
- Tiến triển nhanh
- Dễ biến chuyển
Câu 30:
Xác định cực trước của lách
- Điểm xa nhất hạ sườn với thành bụng
- Điểm gần nhất hạ sườn với thành bụng
- Điểm xa nhất so với bờ sườn trái D…..
Câu 31:
Thời gian máu chảy trung bình
Câu 32:
Triệu chứng tắc TM chi dưới
- Hạ HA
- Tăng HA
- Tăng lưu lượng máu về tim
- Giảm lưu lượng máu về tim
Câu 33:
Có mấy thể tắc ĐM chi dưới
Câu 34:
(1 đáp án)
Nhồi máu não chiếm bao nhiêu %
Câu 35:
(1 đáp án)
Tràn máu ổ bụng thì gõ đục ở hố chậu
Câu 36:
(1 đáp án)
Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong TH nào
- Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng. Có rối loạn huyết động
- Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL huyết động
- Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết
động
- Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
Câu 37:
Chửa ngoài tử cung dùng phương pháp xét nghiệm nào tốt nhất
Câu 38:
U nang bình thường u nang nhầy chiếm bao nhiêu %
Câu 39:
Chẩn đoán phân biệt chửa trứng, trừ
- Doạ sảy thai
- U tử cung
- Rau bong non D…..
Câu 40:
XN cần thiết chẩn đoán rau bong non, trừ
- Beta HCG
- Estrogen
- Progesterol
- Siêu âm thấy hình ảnh ruột bánh mì
Câu 41:
Triệu chứng không phải của rau bong non
- Trương lực cơ tăng
- Ngôi thai đè vào bánh rau
- Suy thai hoặc mất tim thai
D…..
Câu 42:
Chẩn đoán u xơ tử cung, u nang buồng trứng thì xét nghiệm cận lâm sàng nào tốt nhất
- Xquang
- Siêu âm
- Chụp CLVT
- Sinh thiết
Câu 43:
Rau bong non ra ít máu thuộc thể
Câu 44:
U xơ tử cung hay gặp ở
- Thân tử cung
- Eo tử cung
- Cổ tử cung
- U kẽ (trong các lớp cơ tử cung)
Câu 45:
Chửa ngoài tử cung hay gặp ở
- Thân tử cung
- Eo tử cung
- Cổ tử cung
- Đoạn bóng vòi trứng
Câu 46:
Tăng sản nang trong TH
- Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch dịch thể
- Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch tế bào
- Mãn + dịch thể
- Mãn + TB
Câu 47:
Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, xét nghiệm HCG (2 lít/…) thì
- Tăng
- Không tăng
- Bình thường
- Giảm
Câu 48:
Chửa trứng có ở
- Trung mạc
- Nội mạc
- Ngoại mạc
- Cả 3
Câu 49:
Thiếu máu nặng thì Hb
- <60g/l
- <90g/l
- 60-90g/l
- <30g/l
Câu 50:
Thiếu máu tan máu là
- Nhược sắc
- Đẳng sắc
- Ưu sắc D…..
Câu 51:
Thiếu máu nhẹ thì Hb
- >60g/l
- >90g/l
- 60-90g/l
- 30-60g/l
Câu 52:
Mảng xuất huyết dưới da có đường kính
Câu 53:
Tỷ lệ u nhày
Câu 54:
Chảy máu cấp gây thiếu máu
- Nhược sắc
- Đẳng sắc
- Ưu sắc
- Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 55:
Chảy máu mãn gây thiếu máu
- Nhược sắc
- Đẳng sắc
- Ưu sắc
- Nhược sắc hồng cầu nhỏ
Câu 56:
Thiếu máu do thiếu sắt gặp ở độ tuổi
- Dưới 6 tháng
- 6 tháng đến 3 tuổi
- 3 tuổi đến 6 tuổi
- Trên 6 tuổi
Câu 57:
Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu
- 2-4 mg/kg/ngày
- 4-6 mg/kg/ngày
- 6-8 mg/kg/ngày
- 8-10 mg/kg/ngày
Câu 58:
Thời gian điều trị thiếu máu do thiếu sắt
- 2-4 tuần
- 4-6 tuần
- 6-8 tuần
- 8-10 tuần
Câu 59:
Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng, khi phát hiện ra cần
- Cắt bỏ cả vòi trứng, cả thai bên chửa
- Mổ sớm
C……
D…..
Câu 60:
Có bao nhiêu yếu tố đông máu ở huyết tương
Câu 61:
Đặc điểm thiếu máu tan máu
- Hồng cầu bình thường
- Vàng da
- CSNS….
D….
Câu 62:
Thiếu máu do thiếu sắt
- Giun móc
- Thiếu PK
- Viêm phổi mạn tính
- Đẳng sắc
Câu 63:
Hệ nhóm máu ABO kháng thể đạt nồng độ tối đa khi
- 4-6 tuổi
- 6-8 tuổi
- 8-10 tuổi
- 10-12 tuổi
Câu 64:
Các TB trong bệnh Hodgkin được biệt hoá từ TB nào
- BC đa nhân
- Lympho T
- Lympho B
- Tương bào
Câu 65:
Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường
Câu 66:
Quá trình đông máu sinh lý
- Thành mạch, tiểu cầu, huyết tương
- Thành mạch, huyết tương, tiểu cầu
- Tiểu cầu, thành mạch, huyết tương
- Huyết tương, thành mạch, tiểu cầu
Câu 67:
Chảy máu sau sinh khi chảy máu
- Trên 300ml
- Trên 400ml
- Trên 500ml
- Trên 600 ml
Câu 68:
Chảy máu sau sinh xảy ra sau
Câu 69:
Đặc điểm chảy máu cấp
- Tim nhanh, khó thở
- Tim nhanh, HA tăng
- Tim nhanh, HA giảm
D……
Câu 70:
Bệnh không liên quan đến thiếu VTM K là
- Viêm tuỵ
- Tắc mật
- Tắc ruột
- RL tiêu hoá
Câu 71:
Mất máu cấp gây
- Mạch nhanh, nhỏ
- Mạch chậm, nhỏ
C….
D….
Câu 72:
Tạo nút tiểu cầu
- ADP
- Thromboxan A2
- Prostaglandin E2 D….
Câu 73:
Hạch trên cơ thể gồm mấy nhóm
Câu 74:
Từ 6 tháng tuổi đến 5 tuổi, chỉ số thiếu máu
Câu 75:
VTM K tổng hợp yếu tố nào, trừ
Câu 76:
Bệnh Hodgkin là bệnh
Câu 77:
Biện pháp tránh thai dễ gây chửa ngoài tử cung
- Bao cao su
- Đặt vòng
- Thuốc tránh thai phối hợp
D…..
Câu 78:
Chọc hút tử cung ở vị trí
- Bên trên khớp mu
- Điểm nghi chảy máu
- Điểm Man Burey
- Đối diện điểm Man Burey
Câu 79:
Chửa trứng ngoại trừ
- Tử cung nhỏ hơn tuổi thai
- Ra máu đỏ hoặc đen
- Không nghe thấy
- Nghén bất thường
Câu 80:
Các xét nghiệm đánh giá tiểu cẩu, trừ
- Độ tập trung tiểu cầu
- Thời gian máu chảy
- Thời gian máu đông
- Thời gian co cục máu
Câu 81:
Tỷ lệ hồng cầu lưới ngoại vi
Câu 82:
UT hạch không có đặc điểm
- Sinh thiêt TB ung thư
- Ở người trẻ
- Tiến triển nhanh
- Dễ chuyển biến
Câu 83:
Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong trường hợp
- Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL đông máu
- Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL đông máu
- Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL đông máu
- Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL đông máu
Câu 84:
Chọc rửa ổ bụng dương tính
- HC >100000/1mm3, BC >20
- HC >100000/1mm3
- BC >20
- HC >1tr/1mm3
Câu 85:
Thời gian co cục máu đông đến tan
- 1 ngày
- 2 ngày
- 3 ngày
- 4 ngày
Câu 86:
Nam giới thiếu máu, Hb dưới
Câu 87:
Đông máu sau bao nhiêu ngày thì tan máu
Câu 88:
Diện đục của lách đi theo xương sườn
Câu 89:
Có mấy thể tắc TM chi dưới
Câu 90:
Hạch trung thất đổ vào
Câu 91:
Rau bong non xuất huyết có màu
- Nâu đen, socola
- Đỏ tươi
- Đỏ sẫm
- Tím
Câu 92:
Hạch có hình
- Tròn
- Vuông
- Tam giác
- Bầu dục, thận
Câu 93:
Nữ giới thiếu máu, Hb dưới
Câu 94:
Người đàn ông nhóm máu A có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là
- Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
- Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B
- Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
- Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O
Câu 95:
Người đàn ông nhóm máu A có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là
- Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
- Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau
- Người con gây ngưng kết có thể có nhóm máu O
- Mẹ của người con gây ngưng kết phải nhóm máu O
- Người con không gây ngưng kết có thể mang nhóm máu B
Câu 96:
Đường kính nốt xuất huyết
Câu 97:
Đường kính chấm xuất huyết
Câu 98:
Đường kính mảng xuất huyết
Câu 99:
Tư thế BN trong khám lách
- Chân thẳng, đầu thẳng
- Chân co 45 độ, đầu nghiêng trái
- Chân co 45 độ, đầu nghiêng phải
- Chân co 45 độ, đầu thẳng
Câu 100:
Nữ có thai, thiếu máu, nồng độ Hb:
Câu 101:
Chẩn đoán chửa trứng hCG:
- <100000
- >80000
- <80000
- >100000
Câu 102:
HC chảy máu trong, khám bụng phát hiện
- Co cứng thành bụng rõ
- Co cứng thành bụng rõ và có phản ứng thành bụng
- Bụng chướng và phản ứng thành bụng
- Phản ứng thành bụng nhẹ nhàng
Câu 103:
(1 đáp án)
- Chỉ cần giảm số lượng HC
- Là khi giảm số lượng hồng cầu, Hb hoặc cả 2
- Giảm hồng cầu, Hematocrit, Hb
- Giảm Hematocrit
Câu 104:
Bệnh Hemophilia, chọn sai
- Xuất huyết dạng chấm nốt
- Chảy máu khớp
- Xuất hiện khi va chạm hoặc chấn thương
- Ổ máu tụ trong cơ
Câu 105:
Bệnh Scholein Henoch
- Xuất hiện tự nhiên
- Bệnh lý di truyền
- Không nguyên nhân
- Xuất hiện dạng chấm, nốt thể gờ trên mặt da
Câu 106:
Xét nghiệm ít có giá trị chẩn đoán lách to
- Siêu âm
- Chụp cắt lớp ổ bụng
- Chụp XQ không chuẩn bị
- Nghiệm pháp co lách
Câu 107:
Bệnh cảnh lâm sàng của HC chảy máu trong gồm mất máu cấp
- Suy tim
- Nhiễm khuẩn
- Tràn dịch ổ bụng
- Suy hô hấp
Câu 108:
Triệu chứng không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ
- Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành, có khi ở hạ vị
Chọc dò túi cùng Douglas có máu loãng không đông
- Chậm kinh…
- Thăm khám âm đạo thấy khối u cạnh tử cung, chạm vào rất đau
Câu 109:
Giai đoạn nào đông máu không cần Ca2+
- Hoạt hoá yếu tố 9
- 10
- 11
- 12
Câu 110:
Yếu tố 10 được hoạt hoá bởi yếu tố
- 7 và Ca 2+
- 8 và Ca 2+
- 9 và Na+
- 10 và Na+
Câu 111:
Yếu tố ảnh hưởng số lượng hồng cầu
- Sự khử ở các mô và Erythropeitin ở thận
- Sự khử ở các mô và Erythropeitin ở gan, thận
- Sự oxh ở các mô và Erythropeitin ở thận
- Sự oxh ở các mô và Erythropeitin ở gan, thận
Câu 112:
Tại sao Hb của nam hơn nữ
- Progesteron giảm sinh Erythropeitin
- Estrogen giảm sinh Erythropeitin
- Testosteron tăng sinh Erythropeitin
- Cả 3 đúng
Câu 113:
Giai đoạn đông máu nào không có mặt ion Ca2+
- Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 10
- Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 11
- Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 12
- Tất cả các giai đoạn đều cần
Câu 114:
Khắc phục thiếu máu tan máu sơ sinh
- Tiêm KT anti D trong vòng 24h sau sinh
- Tiêm KT anti D trong vòng 36h sau sinh
- Tiêm KT anti D trong vòng 48h sau sinh
- Tiêm KT anti D trong vòng 72h sau sinh
Câu 115:
Máu con qua cơ thể mẹ trong lúc sinh do sự phá huỷ
- Dây rốn
- Màng ối
- Hàng rào rau thai
- Cả 3
Câu 116:
Số lượng HC có trong 1 ml máu
- Nam 5,5±0,38 T/l, nữ 4,6±0,36 T/l
- Nam 5,5±0,36 T/l, nữ 4,6±0,38 T/l
- Nam 5,05±0,38 T/l, nữ 4,66±0,36 T/l
- Nam 5,05±0,36 T/l, nữ 4,66±0,38 T/l
Câu 117:
Công thức tính MCV
- Hematocrit x 1000/số lượng HC (tr/mm3)
- Hemoglobin (g/100ml) x10/ số lượng HC (tr/mm3)
- Hemoglobin (g/100ml)/ Hematocrit
- Cả 3 đúng
Câu 118:
Thiếu máu khi nồng độ HST của nam giảm
- <12 gam/100ml máu
- <13 gam/100ml máu
- <14 gam/100ml máu
- <15 gam/100ml máu
Câu 119:
Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi
- Nam 1,12±0,7%, nữ 1,17±0,4%
- Nam 1,12±0,4%, nữ 1,17±0,7%
- Nam 1,2±0,7%, nữ 1,7±0,4%
- Nam 1,2±0,4%, nữ 1,17±0,7%
Câu 120:
Kích thước hồng cầu
- Đường kính 7,5 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 1 micromet ở ngoại vi
- Đường kính 7,5 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 2 micromet ở ngoại vi
- Đường kính 1 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi
- Đường kính 2 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi
Câu 121:
Tăng hồng cầu sinh lý hay gặp nhất trong
- Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 6000-8000m so với mặt nước biển
- Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 4000-5000m so với mặt nước biển
- Đa hồng cầu thực sự do tuỷ xương sản xuất quá nhiều hồng cầu
- Đa hồng cầu thực sự do có thêm cơ quan sản xuất hồng cầu
Câu 122:
Bệnh Vaquez là
- Đa hồng cầu thứ phát
- Đa hồng cầu nguyên phát
- Đa hồng cầu giả
- Đa hồng cầu thực sự
Câu 123:
Bạch cầu ưa base thường cư trú ở
- Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết đặc
- Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo
- Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết đặc
- Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo
Câu 124:
Nguyên nhân thiếu B12
- Chủ yếu là do thức ăn, có thể do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày
- Có thể là do thức ăn, chủ yếu do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày
- Cả 2 đúng
- Cả 2 sai
Câu 125:
Nguyên nhân thiếu máu do thiếu sắt
- Thiểu dưỡng, hấp thu kém, RL chuyển hoá
- Giun móc
- Thiếu sắt hay do nhu cầu sắt cao (có thai….)
- Cả 3 đáp án
Câu 126:
Bệnh hồng cầu liềm (HbS) do
- Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi lysin
- Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
- Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
- Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
Câu 127:
HbS ở dạng khử có hoà tan, dạng oxy hoá không hoà tan
Câu 128:
HbS bị phá huỷ chậm hơn HC bình thường
Câu 129:
HC liềm di chuyển khó trong mao mạch, gây thiếu Oxy và gây đau
Câu 130:
Mất máu cấp là mất máu
- Nhanh, ít
- Chậm, ít
- Nhanh, nhiều
- Chậm, nhiều
Câu 131:
Thiếu máu khi nồng độ HST của người già giảm
- <10 gam/100ml máu
- <11 gam/100ml máu
- <12 gam/100ml máu
- <13 gam/100ml máu
Câu 132:
Thiếu máu nhược sắc khi MHC dưới
Câu 133:
Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường
- MCV bình thường
- MCH bình thường
- MCHC bình thường
- Cả 3
Câu 134:
Đặc điểm thiếu máu mạn
- Từ từ, nghiêm trọng
- Nhanh, nghiêm trọng
- Nhanh, ít nghiêm trọng
- Từ từ, ít nghiêm trọng
Câu 135:
Thiếu máu nhược sắc TB nhỏ khi
- MCV >80fL MCH>27pg, MCHC>280g/l
- MCV <80fL MCH>27pg, MCHC>280g/l
- MCV <80fL MCH<27pg, MCHC<280g/l
- MCV <80fL MCH>27pg, MCHC>280g/l
Câu 136:
Cấu tạo methemoglobin
- Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy
- Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường
- Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy
- Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường
Câu 137:
Công thức tính CSCN
- % Bạch cầu trưởng thành/ % tổng BC
- % Bạch cầu non/ % BC tổng BC
- % BC non/% BC đa nhân trung tính
- % BC trưởng thành /% BC đa nhân trung tính
Câu 138:
Yêú tố điều hoà sản xuất HC
- IL1, Erythropoeitin
- IL2, Erythropoeitin
- IL3, Erythropoeitin
- IL4, Erythropoeitin
Câu 139:
Leucose cấp có những thể nảo
- L1 : dưới 15 tuổi, L2 : TB blast lớn
- L1 : dưới 15 tuổi, L2 : người lớn
- L1 : người lớn, L2 : TB blast lớn
- L1 : dưới 15 tuổi, L2 : người lớn, L3 : TB blast lớn
Câu 140:
Vai trò G6PD
- Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)
- Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử
- Enzym thuỷ phân glucid thành ATP
- Emzym thuỷ phân lipid thành ATP
Câu 141:
Công thức tính CSNS
- Lượng Hb có trong máu người bệnh so với Hb có trong máu người bình thường
- Lượng Hb có trong 100ml máu người bệnh so với Hb có trong
100ml máu người bình thường
- Lượng Hb có trong 1ml máu người bệnh so với Hb có trong 1ml máu người bình thường
- Lượng Hb có trong 1 hồng cầu người bệnh so với Hb có trong 1 hồng câu người bình thường
Câu 142:
Vai trò enzym PK trong hồng cầu
- Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)
- Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử
- Enzym thuỷ phân glucid thành ATP
- Emzym thuỷ phân lipid thành ATP
Câu 143:
Hạch tăng sản do các kích thích kháng nguyên như virus, vi khuẩn, ô nhiễm môi trường, thuốc
Câu 144:
Trong tăng sinh hạch thể hỗn hợp, trung tâm mầm sẽ giãn rộng
Câu 145:
Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể ưu thế lympho bào
- Rất ngắn
- Ngắn
- Tương đối dài
- Dài
Câu 146:
Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể hỗn hợp TB
- Rất ngắn
- Ngắn
- Tương đối dài
- Dài
Câu 147:
Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể xơ nốt
- Rất ngắn
- Ngắn
- Tương đối dài
- Dài
Câu 148:
Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể mất lympho bào
- Rất ngắn
- Ngắn
- Tương đối dài
- Dài
Câu 149:
Đường kẻ vuông góc xác định lách là
- Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng mm (độ lớn của lách trên thành bụng)
- Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng mm (độ lớn của lách trên thành bụng)
- Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng cm (độ lớn của lách trên thành bụng)
- Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng cm (độ lớn của lách trên thành bụng)
Câu 150:
Hạch to, sưng, nóng, đỏ do
- Viêm hạch nhiễm trùng
- Zona ở ngực
- Ung thư
- Bệnh dự trữ: Gaucher, Nieman-Pick
Câu 151:
Hạch ở trên thượng đòn kèm hạch ở cơ ức đòn chũm nghi ngờ bệnh
- Hodgkin
- Lao
- K vòm họng
- K phế quản
Câu 152:
Tư thế khám lách của thầy thuóc
- Ngồi bên trái BN
- Ngồi bên phải BN
- Ngồi trước BN
- Cả 3
Câu 153:
Tư thế khám lách của BN khi nhìn, sờ lách
- Nằm nghiêng phải
- Nằm úp
- Nằm ngửa
- Nằm nghiêng trái
Câu 154:
Tư thế khám lách của BN khi gõ lách
- Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co
- Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co
- Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co
- Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co
Câu 155:
Giá trị của nghiệm pháp dây thắt
- Đánh giá sức bền Đ
- hồng cầu
- Đánh giá sức bền Đ
- tiểu cầu
- Đánh giá sức bền mao mạch, tiểu cầu
- Đánh giá sức bền mao mạch, hồng cầu
Câu 156:
Viêm hạch có mấy loại
Câu 157:
Xác định cực sau của lách trong khám lâm sàng
- Gõ theo trục dọc của xương sườn 10 từ trước ra sau
- Gõ theo trục dọc của xương sườn 10 từ sau ra trước
- Gõ theo trục dọc của xương sườn 9 từ sau ra trước
- Gõ theo trục dọc của xương sườn 9 từ sau ra trước
Câu 158:
Trục sinh lý của lách là trục dọc
- KLS 9
- KLS 10
- Xương sườn 9
- Xương sườn 10
Câu 159:
Bệnh Scholein-Henoch là bệnh
- Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, có rối loạn đông máu
- Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, không có rối loạn đông máu
- Chảy máu do giảm tính thấm thành mạch. có RL đông máu
- Chảy máu do giảm tính thấm thành mạch, không có RL đông máu
Câu 160:
Bệnh Scholein-Henoch có mấy triệu chứng
Câu 161:
Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh Scholein-Henoch
- Xuất huyết
- Tiêu hoá
- Triệu chứng ở khớp
- Viêm thận
Câu 162:
Triệu chứng của bệnh Scholein-Henoch
- Xuất huyết, hô hấp, tiêu hoá, viêm thận
- Hô hấp, tiêu hoá, viêm thận, khớp
- Tiêu hoá, viêm thận, khớp, nội tiết
- Viêm thận, khớp, xuất huyết, tiêu hoá
Câu 163:
Tỷ lệ xuất huyết trong bệnh Scholein-Henoch
Câu 164:
Hình thái xuất huyết trong bệnh Scholein-Henoch
- Xuất huyết do va đập, dạng mảng, có thể có gờ và ngứa
- Xuất huyết do va đập, dạng chấm, nốt, không có gờ và không ngứa
- Xuất huyết tự nhiên dạng mảng, không có gờ và không ngứa
- Xuất huyết tự nhiên dạng chấm nốt, có thể có gờ và ngứa
Câu 165:
Biểu hiện quan trọng nhất trong tắc mạch chi
- Đau khi sờ, đau tăng khi gấp mặt mu của bàn chân vào cẳng chân (dấu hiệu Homans)
- Tăng nhiệt độ tại chỗ, nổi ban đỏ
- Giãn các TM nông
- Không có triệu chứng đặc hiệu
Câu 166:
Phân biệt u góc đại tràng với lách to
- Rối loạn điện giải, rối loạn tiêu hoá, tắc ruột
- Rối loạn tiêu hoá, rối loạn bài tiết
- Rối loạn điện giải, RL bài tiết
- RL tiêu hoá, xuất huyết tiêu hoá, tắc ruột
Câu 167:
Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường
Câu 168:
Cách khám lách là tay phải liên tục không nhấc khỏi da
Câu 169:
Nguyên nhân hình thành huyết khối TM sâu
- Huyết khối TM
- RL đông máu
- Tồn thương thành mạch
- Cả 3
Câu 170:
Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K
- 3, 7, 8, 9
- 2, 5, 9, 10
- 3, 7, 9, 10
- 3, 7, 8, 9
Câu 171:
Hạch thượng đòn trái
- K phế quản, K trung thất
- K vú
- K sinh dục, hậu môn, giang mai
- K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 172:
Hạch thượng đòn phải
- K phế quản, K trung thất
- K vú
- K sinh dục, hậu môn, giang mai
- K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 173:
Hạch ở nách
- K phế quản, K trung thất
- K vú
- K sinh dục, hậu môn, giang mai
- K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 174:
Hạch ở bẹn
- K phế quản, K trung thất
- K vú
- K sinh dục, hậu môn, giang mai
- K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất
Câu 175:
Hội chứng Banti là do
- Nhiễm khuẩn gây xơ tuyến lách
- Chủ yếu do xơ TM cửa
- Cả 2 đúng
- Cả 2 sai
Câu 176:
Bệnh Banti là do
- Nhiễm khuẩn gây xơ tuyến lách
- Chủ yếu do xơ TM cửa
- Cả 2 đúng
- Cả 2 sai
Câu 177:
Bệnh Banti và HC Banti có mấy giai đoạn
Câu 178:
Định nghĩa chảy máu trong
- Tổn thương cơ thể gây chảy máu
- Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, không có triệu chứng mất máu
- Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, có triệu chứng mất máu
- Cả 3 đúng
Câu 179:
Ung thư dạ dày thì hạch di căn đi
- Hạch thượng đòn phải
- Hạch thượng đòn trái
- Hạch dưới đòn phải
- Hạch dưới đòn trái
Câu 180:
BN chảy máu ổ bụng,gõ thấy
- Nằm gõ, đục 2 hố chậu
- Nằm gõ, không đục
- Nửa nằm nửa ngồi, đục 2 hố chậu
- Nửa nằm nửa ngồi, không đục
Câu 181:
Vết thương thấu bụng là
- Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng
- Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng
- Va chạm trực tiếp vào ổ bụng hoặc do chèn ép
- Cả 3
Câu 182:
Chấn thương bụng kín là
- Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng
- Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng
- Tổn thương thành bụng đến các tạng nhưng không thông mới môi trường bên ngoài
- Cả 3
Câu 183:
Chấn thương ngực bụng kín do cơ chế giảm tốc
- Do giằng xé do gia tốc nhỏ sau di chuyển với tốc độ chậm
- Do giằng xé do gia tốc nhỏ sau di chuyển với tốc độ cao
- Do giằng xé do gia tốc lớn sau di chuyển với tốc độ chậm
- Do giằng xé do gia tốc lớn sau di chuyển với tốc độ cao
Câu 184:
Dấu hiệu rõ nhất trong chấn thương mạch máu trong
- Bụng trướng đều, toàn bộ
- Cảm ứng phúc mạc hoặc phản ứng thành bụng tại vùng tổn thương
- Gõ đục vùng thấp
- Xuất hiện khó thở
Câu 185:
Chấn thương mạch máu trong do tổn thương
- Cuống mạch máu, mạc treo ruột
- Thân mạch máu, mạc treo ruột
- Cả 2 đúng
- Cả 2 sai
Câu 186:
Chọc dò dịch ổ bụng ở
- Hố chậu trái, phải
- Vùng quanh rốn, vùng xa rốn
- Hố chậu trái, vùng quanh rốn
- Hố chậụ phải, vùng xa rốn
Câu 187:
Chọc hút chảy máu trong cho kết quả âm tính giả khi trong bụng có máu nhưng chọc dò hút không ra
Câu 188:
Siêu âm trong chấn thương bụng kín giúp phát hiện
- Tổn thương tạng
- Tổn thương tạng, địch,
- Tổn thương tạng, địch, đường vỡ
- Tổn thương tạng, địch, đường vỡ, khối máu tụ
Câu 189:
Chọc rửa ổ bụng dương tính khi dịch rút ra
- Trên 500 HC/1mm3, trên 100000 BC/mm3
- Trên 100000 HC/1mm3, trên 500 BC/mm3
- Trên 50000 HC/1mm3, trên 100 BC/mm3
- Dưới 50000 HC/1mm3, dưới100 BC/mm3
Câu 190:
Chọc rửa ổ bụng âm tính khi rút ra
- Trên 500 HC/1mm3, trên 100000 BC/mm3
- Trên 100000 HC/1mm3, trên 500 BC/mm3
- Trên 50000 HC/1mm3, trên 100 BC/mm3
- Dưới 50000 HC/1mm3, dưới100 BC/mm3
Câu 191:
Vết thương thấu bụng do bạch khí thường phức tạp hơn hoả khí
Câu 192:
Vết thương nào cần mổ ngay
- Do hoả khí
- Do bạch khí
- Do chèn ép
- Do va đập
Câu 193:
Vết thương vùng bụng kín tổn thương nặng nhất do
Câu 194:
U nang buồng trứng cần được phân biệt với:
- Bàng quang ứ nước tiểu.
- Ứ nước vòi tử cung.
- U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
- Cổ chướng
Câu 195:
Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:
- Ngôi ngang
- Bất xứng đầu chậu
- Do đa ối
- Vết mổ củ lấy thai
Câu 196:
Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.
- Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.
- Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.
- Sẹo mổ tạo hình vòi tử cung.
Câu 197:
Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- Tử cung dị dạng
- Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai
- Doạ đẻ non
- Cơn co tử cung cường tính
Câu 198:
Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
- Có sẹo mổ tại tử cung
- Tử cung kém phát triển
- Con dạ đẻ nhiều lần
- Tử cung đôi
Câu 199:
Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
- U nang buồng trứng trong tiểu khung
- Thai to trên 3600gr
- Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
- U xơ thân tử cung
Câu 200:
Chon xử trí đúng nhất dưới đây về vỡ tử cung:
- Hồi sức chống choáng
- Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
- Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
- Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 201:
Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
- Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
- Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó
- Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời
- Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
Câu 202:
Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI TRỪ:
- Vô sinh
- U tiền đạo
- Rau bong non
- Sẩy thai
Câu 203:
Xử trí chửa ngoài tử cung tại tuyến xã:
- Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung chưa vỡ, cần theo dõi thêm, không nên vội vàng
chuyển tuyến chuyên khoa
- Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp tụt cần chuyển tuyến trên càng nhanh càng tốt
- Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải thích cho gia đình kết hợp chuyển tuyến trên
- Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức chống choáng và chuyển tuyến trên có nhân viên
y tế đi kèm
Câu 204:
Chửa trứng bán phần là:
- Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
- Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
- Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
- Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
Câu 205:
U xơ tử cung là khối u lành tính phát triển từ cơ tử cung
Câu 206:
Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
Câu 207:
Rau bong non thường gây ra máu:
- .Trong 3 tháng cuối thời kỳ thai nghén .
- Máu đen loãng, không đông.
- Máu tươi và máu cục.
- Ra máu tái phát.
Câu 208:
U nang cơ năng là loại u nang không có tổn thương về giải phẫu
Câu 209:
Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
- Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
- Các triệu chứng thay đổi.
- Triệu chứng nghèo nàn.
- Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
Câu 210:
Tính chất ra máu âm đạo trong chửa ngoài tử cung có đặc điểm:
- Ra máu hồng
- Ra máu đỏ tươi
- Ra máu nâu, loãng
- Ra máu đen có gợn như bã cà phê
Câu 211:
Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
- Nên mổ sớm
- Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên
- Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa
- Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài
Câu 212:
Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng cần cắt bỏ cả vòi trứng cả thai bên chửa
Câu 213:
Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể
buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
- Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
- Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
- Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
- Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
Câu 214:
Rau tiền đạo là:
- Rau cản trở đường ra của thai nhi.
- Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung.
- Khi rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau
bám vào đoạn dưới tử cung.
- Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung.
Câu 215:
Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung:
- Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng
- Khối u phần phụ hoặc dị dạng bẩm sinh vòi trứng
- Những phẫu thuật trên vòi trứng
- Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 216:
Nguyên nhân không gây ra chửa ngoài tử cung:
- Viêm nhiễm vòi tử cung.
- Sau phẫu thuật tái tạo vòi tử cung.
- Vòi tử cung bị chèn ép bởi khối u buồng trứng.
- Tử cung đôi.
Câu 217:
Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
- Rong huyết.
- Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
- Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
- Đau vùng tiểu khung.
Câu 218:
Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
- Nhìn – sờ nắn bụng.
- Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
- Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
- Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
Câu 219:
Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng
trứng:
- Chụp bụng không chuẩn bị.
- Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
- Siêu âm.
- Tế bào âm đạo.
Câu 220:
Chon xử trí đúng nhất dưới đây về vỡ tử cung:
- Hồi sức chống choáng
- Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
- Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
- Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 221:
BN 8 tuổi, xuất huyết dưới da, không sốt, căng da không mất thì làm XN
- Tuỷ đồ
- Lách đồ
- Sinh thiết
- XN máu
Câu 222:
Giảm tiểu cầu khi thời gian máu chảy
- Trên 2p
- Trên 3p
- Trên 4p
- Trên 5p
Câu 223:
Các xét nghiệm chẩn đoán thiếu máu
- Đếm số lượng HC
- Nồng độ HST
- Thể tích khối HC
- Cả 3
Câu 224:
Tổng phân tích TB máu ngoại vi giúp
- Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
- Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
- Biết số lượng H
- B
- T
- đơn vị đo, giá trị bình thường
- Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi
Câu 225:
Tuỷ đồ giúp
- Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
- Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
- Biết số lượng H
- B
- T
- đơn vị đo, giá trị bình thường
- Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi
Câu 226:
Điện di HST giúp
- Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
- Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
- Biết số lượng H
- B
- T
- đơn vị đo, giá trị bình thường
- Xác định các HST không bình thường
Câu 227:
Kích thước chấm xuất huyết
- Dưới 1mm
- Dưới 1 cm
- Trên 1cm
- Trên 2cm
Câu 228:
Kích thước nốt xuất huyết
- Dưới 1mm
- Dưới 1 cm
- Trên 1cm
- Trên 2cm
Câu 229:
Kích thước mảng xuất huyết
- Dưới 1mm
- Dưới 1 cm
- Trên 1cm
- Trên 2cm
Câu 230:
Kích thước đám xuất huyết
- Dưới 1mm
- Dưới 1 cm
- Trên 1cm
- Trên 2cm
Câu 231:
Đặc điểm xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu
- Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở cùng lứa tuổi) và xuất huyết niêm mạc
- Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở các lứa tuổi khác nhau) và xuất huyết niêm mạc
- Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở các lứa tuổi khác nhau và xuất huyết niêm mạc
- Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng đám, mảng ở cùng lứa tuổi và xuất huyết niêm mạc
Câu 232:
Xuất huyết do tiểu cầu là xuất huyết do va đập
Câu 233:
XN huyết đồ giúp
- Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu
- Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu
- Biết số lượng H
- B
- T
- đơn vị đo, giá trị bình thường
- Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi
Câu 234:
Huyết áp giữ trong nghiệm pháp dây thắt
- Giữ HA trung bình trong 5p rồi tháo băng HA
- Giữ HA trung bình trong 10p rồi tháo băng HA
- Giữ HA trung bình trong 15p rồi tháo băng HA
- Giữ HA trung bình trong 20p rồi tháo băng HA
Câu 235:
Xuất huyết giảm tiểu cầu do nguyên nhân
- Dị ứng
- Tự miễn
- Vi khuẩn
- Virus
Câu 236:
Thiếu máu do thiếu sắt
- Da xanh, niêm mạc nhợt
- Mệt mỏi
- Ít hoạt động
- Cả 3
Câu 237:
Nồng độ HST bình thường của trẻ 6 tháng đến 6 tuổi
- 100-110g/l
- 110-120g/l
- 120-140g/l
- 140-160g/l
Câu 238:
Nồng độ HST bình thường của trẻ trên 6 tuổi
- 100-110g/l
- 110-120g/l
- 120-140g/l
- 140-160g/l
Câu 239:
BN xuất huyết nốt, mảng ở toàn thân kèm chảy máu chân răng do nguyên nhân
- Nhiễm khuẩn
- Thành mạch
- Tiểu cầu
- Huyết tương
Câu 240:
Thiếu máu khi nồng độ HST của phụ nữ có thai giảm
- <10 gam/100ml máu
- <11 gam/100ml máu
- <12 gam/100ml máu
- <13 gam/100ml máu
Câu 241:
Thiếu máu khi nồng độ HST của trẻ sơ sinh giảm
- <11 gam/100ml máu
- <12 gam/100ml máu
- <13 gam/100ml máu
- <14 gam/100ml máu
Câu 242:
Thiếu máu hay gặp nhất do thiếu yếu tố do
- Acid folic
- Thiếu sắt
- B12
- Acid amin
Câu 243:
Thiếu máu do giảm sản và bất sản tuỷ hay gặp nhất
- Suy tuỷ
- Thiếu sắt
- Mất máu
Bất thường hồng cầu
322. Thiếu máu do chảy máu hay gặp nhất, tiến triển nặng
- Trĩ
- Băng kinh
- Chảy máu cam
- Chảy máu dạ dày
Câu 244:
Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại hồng cầu hay gặp
- Alpha thalassemia
- Beta thalassemia
- Do miễn dịch
- Bất đồng nhóm máu ABO
Câu 245:
Thiếu máu do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh
- Alpha thalassemia
- Beta thalassemia
- Do miễn dịch
- Bất đồng nhóm máu ABO
Câu 246:
Thể tích trung bình của hồng cầu
- 70-90fL
- 80-100fL
- 90-110fl
- 100-110fL
Câu 247:
Nồng độ HST hồng cầu
- 20-24%
- 24-28%
- 30-34%
- 34-38%
Câu 248:
HST trung bình hồng cầu
- 20-24pg
- 24-28pg
- 28-32pg
- 32-36pg
Câu 249:
Nguyên nhân thiếu máu do suy tuỷ thường do
- Phóng xạ
- Hoá chất
- Viêm gan
- Mẫn cảm thuốc
Câu 250:
Mục đích chụp XQ ổ bụng là đánh giá cấp cứu do đau bụng
Câu 251:
Dấu hiệu chạm thắt lưng chẩn đoán
- Thận bé
- Thận to
- Gan bé
- Gan to
Câu 252:
Dấu hiệu chạm thắt lưng
- 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận to sẽ có cảm giác chắc
- 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận bé sẽ có cảm giác mềm
- 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan to sẽ có cảm giác chắc
- 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan bé sẽ có cảm giác mềm
Câu 253:
Đặc điểm Leusomi cấp
- Nhiều TB non (blast), thiếu TB trưởng thành (H
- B
- TC) do các TB non không biệt hoá được
- Hạch to, lách to, gan to
- Dễ bị nhiễm trùng do thiếu bạch cầu trưởng thành
- Cả 3
Câu 254:
UT đại tràng hạch ở
- Thượng đòn phải
- Thượng đòn trái
- Nách
Bẹn
338. U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
- Có tổn thương thực thể tại buồng trứng
- Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng
- Có kích thước nhỏ < 5cm
- Có thể tự khỏi
Câu 255:
Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
- Nhiễm trùng.
- Vỡ nang.
- Xuất huyết trong nang.
- Xoắn nang.
Câu 256:
HC lưới thì vẫn còn lấm chấm nhân do nhân đang tiêu biến dở tạo hình cái lưới
Câu 257:
Tất cả hồng cầu đều có khả năng vận chuyển khí
Câu 258:
Hb không có ở tiền nguyên hồng cầu
Câu 259:
Thiếu máu do thiếu sắt thì bệnh nhân nhợt nhạt (nhược sắc)
Câu 260:
Sử dụng chỉ số nhiễm sắc khi nghi ngờ thiếu máu
Câu 261:
Hồng cầu không sử dụng Oxy mà dùng Pyruvat kinase để tạo ATP
Câu 262:
Soi được nguyên sinh chất gì trong nguyên hồng cầu
Câu 263:
Số hồng cầu trưởng thành
- 15*10^12
- 20*10^12
- 24*10^12
- 28*10^12
Câu 264:
Sự tổng hợp Hb bắt đầu
- Từ tiền nguyên hồng cầu đến hồng cầu lưới
- Từ nguyên hồng cầu ưa base đến hồng cầu lưới
- Từ nguyên hồng cầu đa sắc đến hồng cầu lưới
- Từ nguyên hồng cầu ưa acid đến hồng cầu lưới
Câu 265:
Sự tổng hợp Hb tăng dần lên ở giai đoạn
- Tiền nguyên hồng cầu
- Nguyên hồng cầu ưa base
- Nguyên hồng cầu đa sắc
- Nguyên hồng cầu ưa acid
Câu 266:
Nhân hồng cầu bắt đầu bị đẩy ra ngoài ở giai đoạn
- Tiền nguyên hồng cầu
- Nguyên hồng cầu ưa base
- Nguyên hồng cầu đa sắc
- Nguyên hồng cầu ưa acid
Câu 267:
Có mấy nguyên nhân gây lách to
- 2
- 3
- 4
*5
352. Nguyên nhân chảy máu trong
- Chấn thương tạng rỗng
- Chấn thương tạng đặc
- ……
D…….
Câu 268:
Một thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí
tại tuyến xã là:
- Thăm khám âm đạo để xác định nguyên nhân chảy máu.
- Cho dùng thuốc cầm máu.
- Tư vấn và chuyển tuyến.
- Theo dõi và điều trị tại trạm.
Câu 269:
Bệnh Hemophilia do thiếu hụt yếu tố
Câu 270:
Nguyên nhân bệnh Hemophilia (máu khó đông) chủ yếu do di truyền trên NST thường
Câu 271:
Hemophilia gây xuất huyết
- Xuất huyết nội tạng gây tràn máu ổ bụng
- Xuất huyết trong cơ, khớp, lâu ngày gây teo cơ, teo khớp
- ….
- …..
Câu 272:
Nguyên nhân ngoài hồng cầu gây thiếu máu
- Bất thường về HST
- Bất thường về màng HC
- Rắn cắn, sốt rét
- Cả 3
Câu 273:
Cách xác định độ nhớt của máu
- Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,1 và của huyết tương là 5,5
- Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 5,5 và của huyết tương là 2,1
- Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 4,5 và của huyết tương là 2,2
- Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,2 và của huyết tương là 4,5
Câu 274:
Rau bong non có thể là biến chứng của một tình trạng bệnh lý ở mẹ, đó là:
- Thiếu máu do thiếu sắt.
- Tiền sản giật nặng.
- Suy tim.
- Nhiễm trùng tiểu.
Câu 275:
Rau bong non là rau bong:
- Sau khi sổ thai 5 phút.
- Ngay sau khi sổ thai.
- Trước khi sổ thai.
- Sau khi sổ thai 30 phút.
Câu 276:
Chẩn đoán phân biệt lách to với thuỳ trái gan to, trừ
- Gõ đục liên tục với diện đục của gan
- Nếu lách to sẽ có thêm diện trong giữa diện đục của gan, lách
- Gan thường to sang bên trái
- ……
Câu 277:
Chẩn đoán phân biệt lách to với u đuôi tuỵ
- Gõ trong, di động theo nhịp thở do nằm sâu trong ổ bụng
- Gõ đục liên tục
- Lẫn lộn triệu chứng lâm sàng
- ………..
Câu 278:
Chẩn đoán phân biệt lách to với thận trái to
- Gõ trong, không di động theo nhịp thở do có đại tràng và dạ dày phía trước
- Gõ đục liên tục
- Lẫn lộn triệu chứng lâm sàng
D…
Câu 279:
Hemophilia A do thiếu yếu tố đông máu
Câu 280:
Hemophilia B do thiếu yếu tố đông máu
Câu 281:
Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất trong theo dõi chảy máu trong
- Co cứng thành bụng rõ
- Co cứng thành bụng rõ và có phản ứng thành bụng
- Bụng chướng và phản ứng thành bụng
- Phản ứng thành bụng nhẹ nhàng
Câu 282:
TB tua nang
- Có ở nang lympho sơ cấp và trình diện cho lympho B
- Có ở nang lympho sơ cấp và trình diện cho lympho T
- Có ở nang lympho thứ cấp và trình diện cho lympho B
- Có ở nang lympho thứ cấp và trình diện cho lympho T
Câu 283:
TB tua nang có nguồn gốc là TB nguồn ở trung mô
Câu 284:
Phần lớn chửa ngoài tử cung nằm ở vị trí:
- Đoạn kẽ.
- Đoạn eo.
- Đoạn bóng.
- Buồng trứng
Câu 285:
Hệ BH gồm
- Mạch BH
- Hạch BH
- Mô BH
- Cả 3
Câu 286:
Đặc điểm xuất huyết do thành mạch dễ vỡ
- Xuất huyết dưới da nhiều nơi, có thể kèm hoại tử
- Thường xuất huyết dưới da dạng đám, mảng hoặc xuất huyết niêm mạc
- Thường xuất huyết 2 chi dưới, mặt trước cẳng chân, gần các khớp, xuất huyết dạng chấm, nốt đồng đều cùng lứa tuổi (giống đi bốt). Thường gặp ở trẻ em và người trẻ
- Thường xảy ra sau chấn thương, hay gặp trong cơ khớp, có thể ở các cơ quan hoặc dưới da dạng đám, mảng (không có dạng chấm,
nốt)
Câu 287:
Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không
đúng với bệnh lý nào sau đây?
- Tử cung có thai trên 2 tháng
- Cổ chướng
- U mạc treo
- Thai ngoài tử cung chưa vỡ
Câu 288:
Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy thai:
- Thai sảy ra có trọng lượng < 500g
- Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.
- Gọi là sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần
- Gọi là sảy thai khi tuổi thai <22 tuần
Câu 289:
Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai là:
- <24 tuần.
- <22 tuần.
- <26 tuần
- <28 tuần
Câu 290:
Thiếu máu tan huyết gây hạch to
Câu 291:
Bệnh Hodgkin giai đoạn đầu là từ vùng
- Tuỷ xương
- Tuyến ức
- Hạch lympho
- Lách
Câu 292:
U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
- Trẻ tuổi
- Tuổi sinh đẻ
- Mãn kinh D Vị thành niên.
Câu 293:
TB Reed-Sternberg có chất nhiễm sắc mịn
Câu 294:
TB phản ứng trong bệnh Hodgkin
- ĐTB
- BC đa nhân
- Tương bào
- Lympho bào
Câu 295:
Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:
- Đa thai
- Chửa ngoài dạ con
- Chửa trứng
- Sẩy thai
Câu 296:
TM dưới đòn nhận bạch huyết từ
- Cánh tay
- Đầu và ngực
- Cả 2 sai
- Cả 2 đúng
Câu 297:
Đội quân chủ lực làm nhiệm vụ thực bào
- ĐTB
- BC đa nhân
- Tương bào
- Lympho bào
Câu 298:
Nguyên nhân bệnh HbF do rối loạn gen điều hoà
Câu 299:
Tư thế khám lách khi nằm ngửa
- Đầu nghiêng phải, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
- Đầu nghiêng trái, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
- Đầu thẳng, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
- Đầu gập, tay song song cơ thể, chân co 45 độ
Câu 300:
Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo là:
- Ra máu đỏ tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.
- Ra máu đột ngột, máu bầm đen, không đau bụng.
- Ra máu đỏ tươi, tự cầm, có xu hướng tái phát nhiều lần.
- Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn co chuyển dạ.
Câu 301:
Tắc ĐM chi dưới phần lớn có triệu chứng rõ ràng
Câu 302:
Chẩn đoán không có giá trị nhất trong khám lách là lách đồ
Câu 303:
Hay chấn thương sau đó xuất huyết mảng ở da, niêm mạc là do xuất huyết
- Do thành mạch
- Do tiểu cầu
- Do huyết tương
- Bệnh khác
Câu 304:
Xuất huyết dạng chấm, nốt ở chân là do
- Do thành mạch
- Do tiểu cầu
- Do huyết tương
- Bệnh khác
Câu 305:
BC Mono có nhân thô, không mịn
Câu 306:
Biểu hiện cơ bản nhất của suy tuỷ là thiếu máu nặng, khó phục hồi
Câu 307:
Bệnh phổ biến gây lách to ở VN
- Thiếu máu tan máu
- Thalassemia
- Sốt rét
- Bệnh Gaucher
Câu 308:
Nữ 30 tuổi, siêu âm thấy u nang cơ năng thì xử trí
- Mổ ngay
- Cấp cứu
- Theo dõi
- Cả 3
Câu 309:
Thiếu B12 gây giảm BC đa nhân
Câu 310:
Chụp scaner giúp phát hiện các hạch ở sâu
Câu 311:
Thiếu G6DP gây thiếu máu tan huyết cấp tính
Câu 312:
U nang buồng trứng chỉ gặp trong thời kỳ có thai là u nang hoàng thể
Câu 313:
Nguyên nhân u xơ tử cung hiện nay chưa rõ, có thể do thiếu estrogen
Câu 314:
Lách không sản xuất BC lympho
Câu 315:
Hạch không di động thường là hạch ác tính
Câu 316:
Hãy chỉ ra một nguyên nhân không gây nên sốc mất máu trong sản khoa:
- Vỡ chửa ngoài tử cung
- Vỡ tử cung
- Cắt tầng sinh môn không gây tê
- Rách đường sinh dục
- Đờ tử cung, sót nhau
Câu 317:
Chọn câu sai. Chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ ở:
- Niêm mạc tử cung
- 1/3 ngoài vòi trứng
- Bóng và loa vòi trứng
- Eo và kẽ vòi trứng
Câu 318:
HA trung bình trong nghiệm pháp dây thắt
- (Tối đa + tối thiểu)/2
- (Tối đa + tối thiểu)/3
- (Tối đa + tối thiểu)/4
- (Tối đa + tối thiểu)/5
Câu 319:
Thời gian tồn tại của BC đa nhân
- Trong máu 4-6 giờ, trong mô thêm 4-8 ngày
- Trong máu 4-8 giờ, trong mô thêm 4-8 ngày
- Trong máu 4-6 giờ, trong mô thêm 4-6 ngày
- Trong máu 4-8 giờ, trong mô thêm 4-6 ngày
Câu 320:
Thời gian tồn tại của BC ưa acid, base
- Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-5 ngày
- Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-6 ngày
- Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-7 ngày
- Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-8 ngày
Câu 321:
Thời gian quá cảnh của BC dòng đơn nhân
- 5-10h
- 5-15h
- 10-15h
- 10-20h
Câu 322:
Thời gian sống của Lympho bào
- Dài, B hơn T
- Dài, B kém T
- Dài như nhau
- Cả 3 đúng
Câu 323:
Lách tham gia sinh hồng cầu, BC trong thời kỳ bào thai
Câu 324:
Chụp XQ ổ bụng đứng
- Xác định viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng
- Xác định chảy máu trong ổ bụng
- Hay được sử dụng trong vỡ cơ hoành, thành ruột dày, quai ruột giãn hơi
- Có thể chụp khi huyết động không ổn định
Câu 325:
Chẩn đoán chính xác nhất trong xét nghiệm chảy máu trong
- Siêu âm
- Xquang
- Chụp CLVT
- Chọc dò ổ bụng
Câu 326:
Liệu pháp thắt dây khi sốt xuất huyết
- Âm tính
- Dương tính
- ……
D…..
Câu 327:
Chẩn đoán phân biệt với rau bong non. NGOẠI TRỪ:
- Rau tiền đạo
- Vỡ tử cung
- Dọa đẻ non
- Thai trứng
Câu 328:
Xác định nhanh máu chảy trong ổ bụng
- Siêu âm
- Xquang
- Chụp CLVT
- Chọc dò ổ bụng
Câu 329:
Trường hợp chảy máu giảm tốc
- Nặng, ít tử vong
- Nhẹ, ít tử vong
- Nặng, đe doạ tử vong
- Nhẹ, đe doạn tử vong
Câu 330:
Kích thước nốt xuất huyết
- Dưới 1 mm
- 1-2mm
- 3-10mm
- Trên 10mm
Câu 331:
Thiếu máu do thiếu sắt thì mất gai lưỡi, lưỡi nhẵn, tóc mỏng, khô, dễ gãy
Câu 332:
XN chẩn đoán xuất huyết
- Nghiệm pháp dây thắt
- XN số lượng, chất lượng HC
- Đánh giá quá trình đông máu
- Cả 3
Câu 333:
Chửa trứng là do bánh rau hoá thành các túi chứa dịch, các túi dính nhau thành chùm như trứng ếch, gây sảy thai
Câu 334:
Thai trứng toàn phần không có phôi thai. Thai trứng bán phần có phôi thai bất thường
Câu 335:
Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau tiền đạo là:
- Chụp X quang phần mềm.
- Chụp X quang động mạch.
- Đồng vị phóng xạ.
- Siêu âm.
Câu 336:
Đặc điểm UT biểu mô di căn hạch
- Cấu trúc hình tuyến hoặc giả tuyến
- Các TB hình vuông hoặc trụ giống UT nguyên phát
- Nang lymph mất cấu trúc, hình thái TB biểu mô dạng tuyến hoặc biểu bì
- Cả 3
Câu 337:
U nang nước là khối u dễ biến chứng thành ung thư nhất
Câu 338:
Sưng, nóng, đỏ, đau là do viêm hạch cấp
Câu 339:
Kích thước lách
- Dài 9-10cm, rộng 5-6cm
- Dài 11-12cm, rộng 5-6cm
- Dài 9-10cm, rộng 6-7cm
- Dài 11-12cm, rộng 6-7cm
Câu 340:
Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau
đây KHÔNG cần thiết:
- Chorionic gonadotropin.
- Estriol trong huyết thanh.
- Progesterone trong huyết thanh.
- Siêu âm.
Câu 341:
Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
- Nang bọc noãn.
- Nang hoàng thể.
- Nang hoàng tuyến.
- Nang nước.
Câu 342:
Siêu âm chấn thương bụng kín trong trường hợp
- HC chảy máu trong ổ bụng
- HC viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng C…..
D….
Câu 343:
Chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
- Chỉ cần điều trị nội khoa
- Dùng kháng sinh liều cao và phối hợp, bệnh sẽ khỏi
- Bệnh thường không nguy hiểm vì khối máu tụ được ruột và mạc nối bao vây lại
- Phẫu thuật lấy khối thai và khối máu tụ
Câu 344:
Có chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi cùng Douglas:
- Ra máu đen loãng không đông.
- Ra máu đỏ loãng.
- Ra máu đỏ đông.
- Ra dịch vàng chanh
Câu 345:
Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
- Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng
- Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm mạc hơi nhợt
- Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh giới rõ di động dễ dàng
- Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn ép như: táo bón, đái khó
Câu 346:
Chỉ định mổ cắt tử cung trong trường hợp băng huyết sau đẻ nào sau đây:
- Đờ tử cung.
- Rách cổ tử cung.
- Sót nhau.
- Rau cài răng lược.
Câu 347:
Hồng cầu hình bầu dục gây tan máu do giảm sự mềm dẻo
Câu 348:
Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường
thấp dưới:
- < 300 UI/l.
- < 500 UI/l
- < 800 UI/l
- < 900 UI/l
Câu 349:
KHÔNG cần làm xét nghiệm beta HCG để:
- Xác định chửa trứng.
- Xác định thai dị dạng.
- Xác định thai lưu.
- Xác định thai ngoài tử cung.
Câu 350:
Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng Bêta HCG:
- Tăng cao 10 000 đv quốc tế.
- Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
- Tăng cao 40 000 đv quốc tế.
- Tăng cao 30 000 đv quốc tế.
Câu 351:
Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân
là:
- Nồng độ hCG
- Thể tích tử cung.
- Nồng độ estradiol.
- Nang hoàng tuyến.
Câu 352:
Hạch đau tăng nhiều về đêm là hạch ác tính di căn
Câu 353:
Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có
thai:
- Sảy thai và đẻ non
- Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
- Dính vòi tử cung
- Vỡ tử cung do đụng chạm
Câu 354:
Có mấy thể tắc TM chi dưói
Câu 355:
Tỷ lệ gan to trong bệnh Hodgkin
Câu 356:
Lách to không di động theo nhịp thở
Câu 357:
Tràn máu ổ bụng, BN nằm ngửa gõ đục ở gan theo tư thế Fowler
Câu 358:
Hội chứng Bernard – Soulier là
- Xuất huyết thành mạch
- Xuất huyết do giảm tiểu cầu
- Xuất huyết do bệnh lý tiểu cầu
- Xuất huyết do căn nguyên tuỷ xương
Câu 359:
HC Banti do
- Bệnh nhiễm khuẩn
- Tăng máu ở lách
- Bệnh miễn dịch
- Bất thường hồng cầu
Câu 360:
Bệnh Gaucher, Niemanpick
- Bệnh ác tính, gây thâm nhiễm lách
- Bệnh lành tính, gây thâm nhiễm lách
- Bệnh ác tính, tăng máu ở lách
- Bệnh lành tính, tăng máu ở lách
Câu 361:
Bệnh Gaucher, Niemanpick
- Bệnh miễn dịch gây hạch to
- Bệnh dự trữ gây hạch to
- Bệnh UT gây lách to
- Bệnh nhiễm khuẩn gây lách to
Câu 362:
Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
- U ở hai bên
- U cơ kèm theo bụng báng
- U có kích thước trên 20cm
- Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang
Câu 363:
U xơ tử cung hay gặp ở lứa tuổi
- Trẻ
- Già
- Mãn kinh
- Tiền mãn kinh
Câu 364:
BN 8 tuần chảy máu bất thường nên xét nghiệm gì
Câu 365:
U xơ tử cung thường gặp ở
- U kẽ
- U dưới niêm mạc
- Thân TC
D….
Câu 366:
Tư thế XQ không chuẩn bị giúp xác định
Câu 367:
Lách không có nhiệm vụ
- Sản xuất TB máu
- Tiêu diệt VK , làm sạch cơ thể
- SX ra lympho chống lại KN
D…….
Câu 368:
U nang buồng trứng trong trường hợp chỉ có thai và thai sinh đôi là nang hoàng thể
Câu 369:
Thiếu máu tan máu là nhược sắc
Câu 370:
Thiếu máu vừa thì Hb
- >30
- <=30
- >=30 và <=60
- >60
Câu 371:
Lao phát triển nhanh hơn Hodgkin
Câu 372:
TB nào phát triển mà không lan
Câu 373:
Xuất huyết khớp là sưng đau nhưng không nóng đỏ
Câu 374:
U nang lành tính phát triển chậm
Câu 375:
Đâu là thiếu máu tan máu
- Thalassemia…….
- Thiế G6DP…….
C….
D…..
Câu 376:
Bệnh Hodgkin hay xảy ra ở tuổi trẻ
Câu 377:
Rau bong non ra máu đỏ
Câu 378:
Thời gian vàng nhồi máu não là 3-6h
Câu 379:
Những biến thể của TB Reed-Sternberg
- TB L&H
- Tế bào bắp rang
- TB khuyết
- Cả 3
Câu 380:
Enzym G6DP có vai trò oxy hoá
Câu 381:
Lách tiếp xúc tạng nào, trừ
- Thuỳ trái gan
- Đầu, thân tuỵ
- Bờ cong dạ dày
- Góc trái đại tràng ngang
Câu 382:
Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là:
- Đoạn eo của vòi tử cung
- Đoạn bóng của vòi tử cung
- Đoạn kẽ của vòi tử cung
- Ở buồng trứng
Câu 383:
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
- Tử cung to hơn so với tuổi thai
- Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
- Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
- Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
Câu 384:
Chửa trứng
- Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
- Ra máu âm đạo
- Tử cung không tương ứng tuổi thai D…..
Câu 385:
Nguy cơ tử vong con cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:
- Rau tiền đạo.
- Rau bong non.
- Dây rốn bám màng.
- Tiền sản giật.
Câu 386:
Bố mang nhóm máu A đẻ 2 con trai, 1 người ngưng kết với bố
- Mẹ mang nhóm máu O
- Bố thuần A
- Con không đông mang máu B D…..
Câu 387:
ĐTB tiết ra IL3
Câu 388:
Lympho T tiết IL1,2
Câu 389:
Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:
- Rau bong non.
- Rau tiền đạo.
- Vở tử cung.
- C đúng.
Câu 390:
Adrenalin sinh ra ở tuyến thượng thận
Câu 391:
Đặc điểm đúng về u nang buồng trứng
- Nang kẽ dễ bị xoắn nang
- Nang chứa dịch trong thường có kích thước rất to
- Nang đặc là nang ác tính
D….
Câu 392:
Nguyên nhân lách to, trừ
- Thiếu máu huyết tán
- Bệnh bạch cầu tuỷ mạn
- Suy tuỷ
- Bệnh bạch cầu lympho mạn
Câu 393:
Hạch sau cơ ức đòn chũm nghi ngờ lao
Câu 394:
Bệnh Scholein-Henoch , trừ
- Do tự nhiên
- Di truyền
- .…..
- .......
Câu 395:
Thiếu máu nhược sắc thì chỉ số chất nhiễm sắc của
Hemoglobin <0,9
Câu 396:
Bạch cầu ưa acid không có tác dụng nào
- Thực bào
- Tham gia miễn dịch
- Trung hoà protein lạ
D…..
Câu 397:
Lách to thường theo hướng lách rốn
Câu 398:
Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):
- 300 ml
- 400 ml
- 500 ml
- 700 ml
Câu 399:
U xơ tử cung hay gặp ở đoạn
Câu 400:
Thiếu máu do thiếu B9, B12 là ưu sắc, HC to
Câu 401:
Hạch nào ít di động
Câu 402:
BN nữ, 25 tuổi có 2 con, có khối u hố chậu phải, kích thước
15cm thì xử trí
Câu 403:
Nguyên nhân chảy máu sau sinh
- Rau tiền đạo
- Rau bong non
- Rau cầm tù
- Rau cài răng lược
Câu 404:
Bệnh Scholein-Henoch là viêm mạch do IgA
Câu 405:
Thiếu máu do thiếu, trừ
Câu 406:
Bệnh do Hb bệnh lý (Đ/S)