Phương tễ

Lưu
(6) lượt yêu thích
(1923) lượt xem
(1313) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Toan táo nhân thang trị thất miên thuộc chứng:
  • Tâm thận bất giao gây thất miên.
  • Tâm hỏa độc khang gây thất miền.
  • Tâm tỷ lưỡng hư gây thất miền.
  • Can huyết bất túc, âm hư nội nhiệt gây thất miên
Câu 2: Vị nào đóng vai trò làm Tá dược trong Thanh dinh thang:
  • Mạch môn, Huyền sâm
  • Liên kiều, Hoàng cầm
  • Hoàng liên, Trúc diệp
  • Đan sâm, Sinh địa
  • Ngân hoa, Liên kiểu
Câu 3: Hạng mục nào sau đây là công dụng của bài thuốc Ngô thủ du thang
  • Ôn trung bổ hư, hỏa lý hoãn cấp
  • Ôn trung bố hư, giảng nghịch chỉ thống
  • Ôn trung bố hư, bổ khi kiện tỳ
  • Ôn trung bố hư, giảng nghịch chỉ nôn
Câu 4: Thành phần Nhị trấn thang gồm
  • Bạch truật, Bản hạ, Bạch linh, Bạch thược, Sinh khương
  • Bản hạ, Trần bị, Bạch lĩnh, Cam thảo, Sinh khương.
  • Đại táo, Quất hồng, Trần bì, Bạch linh, Chỉ thực.
  • Bạch linh, Bạch truật, Tang bạch bì, Chi tử, Bán hạ.
Câu 5: Chủ chứng nào sau đày phù hợp với bài Ý dĩ nhân thang
  • Sung nóng đau nhiều khớp
  • Đau nhiều về đêm
  • Đầu có tính chất di chuyển
  • Đau ở vị trí nhất định
Câu 6: Hãy tíchvào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Phương lễ trong thành phần có Hoàng kỳ là
  • Bổ trung ích khi thang
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Đương quy bố huyết thang
  • di Quyền tỷ thang
  • Ngọc binh phong tán
Câu 7: Công dụng của Tô tử giáng khi thang gồm:
  • Trừ đàm
  • Binh suyễn
  • Chỉ thống
  • Giáng khí
  • Thanh phế
Câu 8: Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Xa tiền tử, Phục linh
  • Mộc thông, Cù mạch
  • Trạch tả, Mộc thông
Câu 9: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn chế, đau nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh lưới hồng nếu trắng mỏng, mạch phù khăn khi điều trị chọn dùng phương?
  • quyên tý thang
Câu 10: Những mục nào không có trong công dụng của Nhị diệu tán
  • Thanh nhiệt
  • Giải biểu
  • Táo thấp
  • Lý khi
  • Thoái hoàng
Câu 11: Bài Dương hoàng thang dùng Ý dĩ, Mạch nha, Cu sả để kiện tỷ trừ thấp
  • tiêu thực
Câu 12: Bài Việt tỷ thang không có công dụng là:
  • Tăng tân thư kinh
  • Thanh nhiệt trừ phiền
  • Tuyên phế hành thủy
  • Giải cơ phát biểu
  • Tán phong thanh nhiệt
Câu 13: Phương tễ dưới đây trong thành phần có Địa long là:
  • Đảo nhân thừa khi thang
  • Ôn kinh than
  • Bổ dương hoàn ngũ thang
  • Huyết phủ trục ở thang
Câu 14: Công dụng của Bình vị tán là
  • Giải biểu hóa thấp, lý khí hòa trung
  • Táo thấp vận tỳ , hành khí hỏa vị
  • Thanh nhiệt, lợi thấp, thoái hoàng.
  • Lợi thủy thẩm thấp, thanh nhiệt tả hỏa.
Câu 15: Trong phương Thiên ma câu đằng ẩm, vị nào có tác dụng an thần định trí:
  • Dạ giao đằng
  • Viễn chí
  • Liên tâm
  • Long nhãn
Câu 16: Chứng chân nhiệt giả hàn sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
  • Hãn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
  • Ôn pháp
Câu 17: Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Hạng mục nào dưới đây không thuộc chủ trị của Bát chân thang
  • Vảng đầu, hoa mắt
  • Hồi hộp mất ngu
  • Mạch tế sác
  • Chân tay mỏi, thở ngắn
Câu 18: Định suyến thang chủ trị các chứng.
  • Mạch hoạt sắc
  • Khái suyễn
  • Nhiều đờm
  • Rêu lưới trắng dầy
  • Đờm trắng dính
Câu 19: Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khi thang bao gồm
  • Mạch trầm thực
  • Sơ lạnh phát nhiệt
  • Từ chứng, bĩ, mãn, táo, thực
  • Rêu vàng
  • Mạch trầm hư
Câu 20: Huyết ứBN nam 56 tuổi , công tác tại thành tra chính phủ, đến khám bệnh ngày 10-3- 2012 với biểu hiện mặt đỏ, đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, sợ ảnh sáng, mất ngủ, run, xung quanh lưỡi đỏ, khô, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch huyền sácChọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên là :[thiên ma cầu đăng âm]
  • thiên ma cầu đăng âm
Câu 21: Bệnh nhân có hiện người lạnh, chân tay lanh, đau bụng , chươm nóng đỡ đau, đại tiện phân lỏng, tiểu tiện trong dài, tiểu đêm nhiều lần, mạch hư nhược chọn dùng
  • Thận khí hoàn
Câu 22: Thành phần phương Đạo xích tán bao gồm:
  • Đạm đậu xị
  • Kim Ngân hoa
  • Mộc thông
  • Sinh địa
  • e Đạm Trúc diệp
Câu 23: Bệnh nhân nam 67 tuổi, người gầy, da khô, bệnh diễn biến lâu ngày Ho nhiều, họng khô táo, có khi khác ra đờm có lẫn máu Rêu lưỡi vàng mỏng khô, sắc lưỡi đỏ Mạch tế sác, phương tẽ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên
  • từ uyển thang
Câu 24: Bài thuốc chủ trị chứng trung tiêu hư hàn, ỉa lỏng, miệng không khát, nôn mửa đau bụng, không muốn ăn uống, dương hư thất huyết là
  • Ngô thủ du thang
  • Lý trung hoàn
  • Tiêu kiến trung thang
  • Đại kiến trung thang
Câu 25: Cách sử dụng bài Thận khi hoàn
  • Uống lúc no
  • Uống với nước gừng
  • Tán bột làm viên nhỏ
  • Uống nước muối nhạt
  • Dùng rượu đánh hồ làm hoàn
Câu 26: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán
  • Mạch phù khẩn
  • Mạch phủ hoãn
  • Sốt, ớn lạnh
  • Khạc đờm, rêu vàng mỏng
  • Ho , ngứa họng
Câu 27: Thần dược của Bài Khương hoạt thẳng thấp thang gồm các vị thuốc sau:
  • Cảo bản. Độc hoạt
  • Độc hoạt, Phòng phong
  • Xuyên khung, Mạn kinh tử
  • Phỏng phong, Cảo bản
Câu 28: Các vị thuốc Nhân sâm, Đại táo cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
  • Tiêu giao tán
  • Tứ nghịch tán
  • tiểu sài hồ thang
  • Sài hồ quế chỉ thang
  • Đại sài hổ thang
Câu 29: Những mục nào thuộc thành phần của Long đởm tả can thang:
  • Cam thảo, Nhân trần, Đan bì
  • Hoàng cầm, Đan bì, Long đởm thảo
  • Sài hồ, Xa tiền, Xích thược
  • Sinh địa, Trạch tả, Đương quy
  • Chi Tử, Mộc thông, Hoàng cầm
Câu 30: Công dụng của bài Ngân kiểu tán là:
  • Phát hãn giải biểu
  • Thanh phế binh suyễn
  • Thanh nhiệt tả hóa
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Tân lương thấu biểu
Câu 31: Những vị thuốc nào có trong bài Hữu quy hoàn
  • Nhục quế, Cam thảo sống
  • Kỷ tử, Thục địa
  • Phục linh, Trạch tả
  • Đỗ trọng. Phụ tử chế
  • Hoài sơn. Sơn thủ
Câu 32: 32 Hạng mục nào dưới đây không thuộc thành phần của phương thuốc Thanh vị tán:
  • Sinh địa
  • Hoàng liên
  • Đương quy
  • Hoàng cầm
Câu 33: Công dụng của Bối mẫu qua lâu tản
  • Nhuận phể thanh nhiệt, lý khí hóa đàm
  • Đàm ẩm, họ nhiều đờm, chỉ khái hóa đàm
  • Đàm dãi nhiều, can phong sinh đàm
  • Đơm vị bất hòa, lý khi chỉ khái
Câu 34: Trong thành phần của Noãn can tiễn không bao gồm:
  • Nhục quế, Trầm hương
  • Cam thảo, đại táo
  • Đương quy, Câu kỳ tử
  • Ô dược, Tiểu hồi hương
Câu 35: Các phương thuốc [thanh nhiệt] chữa chứng táo bón xuất hiện do tà khí thực mà chính khi hưCác phương thuốc được tạo thành do các vị thuốc tả hạ, phối hợp với các vị thuốc bổ để vừa phù được chính khí, vừa khu được tả khí.
  • thanh nhiệt
Câu 36: Pháp nào dưới đây không thuộc vào nội dung của bát pháp?
  • Hạ pháp
  • Tiêu pháp
  • Cố pháp
  • Hãn pháp
Câu 37: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang ki sinh
  • Đỗ trọng
  • Thục địa
  • Tang kí sinh
  • Tần giao
  • Ngưu tất
Câu 38: Công hiệu của Long đởm tả can thang là:
  • Thanh nhiệt tả hỏa táo thấp
  • BThanh nhiệt lương huyết, sơ can giải uất.
  • Thanh nhiệt lợi niệu dưỡng âm
  • Thanh can đởm thực hỏa, tả hạ tiêu thấp nhiệt.
Câu 39: Quân dược và thần dược của Thanh khí hoá đởm hoàn gồm
  • a Hoàng cầm
  • Bán hạ chế
  • Đởm nam tinh
  • Chỉ thực
  • Qua lâu nhân
Câu 40: Trong phương thuốc Đại tần cửu thang lấy vị thuố[tần cứu] làm quân.
  • tần cứu
Câu 41: Thành phần của bài “Đại thanh long thang" là:
  • a Hoài sơn, Cam thảo
  • Đại táo, Sinh khương.
  • Ma hoàng, Quế chỉ.
  • Quế chi, Bạch thược
  • Hạnh nhân, Cam thảo.
Câu 42: Phương Hà xa đại tạo hoàn chủ trị chứng [phế thận âm hư]
  • phế thận âm hư
Câu 43: Vị thuốc có tác dụng thanh hư hỏa trong Thiên vương bổ tâm đạn:
  • Đăng Sâm
  • Huyền sâm
  • Mạch đông
  • Viễn trí
  • Đan sâm
Câu 44: Công dụng của Bán hạ tả tâm thang là:
  • Ích khí hòa vị, tiêu trường chỉ nôn
  • Tiêu trường tán kết
  • Hòa vị giáng nghịch, tán kết trừ bĩ
  • Điều hòa hàn nhiệt, lý khí hòa vị
Câu 45: Những vị không thuộc quất bì trúc nhự thang
  • Sinh khương
  • Bán hạ
  • Nhân sâm
  • Chỉ xác
  • Bối mẫu
Câu 46: Tiêu giao tán chủ trị
  • Tỳ nhiệt
  • Can uất
  • Huyết hư
  • Can dương vượng
  • Huyết ứ
Câu 47: Bài Ma Hoàng thang và quế chi thang cùng vị thuôc
  • Quế chi, cam thảo
  • Cam thảo, Đại táo
  • Ma hoàng, Quế chi
  • Quế chi, bạch thược
Câu 48: 48 Tên gọi khác của hồi lệnh hoàn
  • Tả tâm thang
  • Tả kim hoàn
  • Tả bạch tán
  • Thủ liên hoàn
  • Ngọc nữ tiễn
Câu 49: Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan
  • Tinh thần uể oải
  • Di mộng tinh
  • m hư huyết nhiệt
  • Mạch huyền hoạt
  • Phù
Câu 50: Công dụng của noãn can tiễn
  • Hoạt huyết nhu can
  • Noàn can ôn thận
  • m thận hành thủy
  • Giảng khi trừ đàm
  • Hành khi chỉ thống
Câu 51: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán
  • Mạch phù hoàn
  • Mạch phù khẩn
  • Sốt, ớn lạnh
  • Hồ, ngứa họng
  • Khạc đờm, rêu vàng mỏng
Câu 52: Ý nghĩa phối ngũ Tô diệp trong Bán hạ hậu phác thang là:
  • Tuyên phế
  • Hành khí lý phế
  • Sơ can
  • Tán hàn
Câu 53: Thanh vị tán chủ trị vị tích nhiệt chứng, ngoài chứng đau răng kéo lên tận đầu óc ra còn gặp:
  • Mạch phù sắc
  • Miệng thở ra nóng hội
  • Đầu mạng sườn
  • Teo lợi chảy mẫu
  • Mỗi, lưỡi, mả, mang tại sưng to
Câu 54: Cốt chưng triều nhiệt, cơ bắp hao gầy, đạo hãn, tim hồi hộp, họng khô, họ, lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác nên chọn dùng:
  • Tấn cửu miết giáp tận
  • Đương quy lục hoàng thang
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Thanh vị tán
Câu 55: Hạng mục nào dưới đầy không thuộc bài Tang cúc ẩm:
  • Phong hàn phạm phế
  • ôn bệnh thần kỳ sơ khởi
  • Tuyên phế chi khái
  • Ngoại cảm phong nhiệt
  • e Ngoại cảm phong hàn
Câu 56: Phương thuốc Bối mẫu ẩm và thanh phế thang cùng có
  • Trần bị, Bối mẫu, Cát cánh
  • Mạch môn, tri mẫu, Cam thảo
  • Mạch môn, Cam thảo, Tang bạch bi
  • Hoàng cầm, Thiên môn, Cát cánh
Câu 57: Bệnh nhân nữ 37 tuổi đến khám với các biểu hiện: Da vàng, tiểu tiện ít, đục, hay buốt đắtNướtiêu như nước vo gạo. âm hộ sừng đau, ngửa, ra nhiều khí hư màu vàng, mùi hồi Phương thuốc cổ phương phù hợp với các chứng trạng trên
  • long đờm tả can thang
Câu 58: Công dụng của Sinh khương trong Quyên tý thang:
  • Ôn âm trung tiêu
  • Cầm nôn
  • Điều hòa dinh về
  • Dẫn thuốc
  • Trừ tiêu chảy
Câu 59: Những chú ý nào khi sử dụng phương thuốc tả hạ không
  • Phụ nữ có thai, sau khi sinh thận trọng khi dùng.
  • Biểu chứng chưa giải, lý thực đã thành nên phu chính khu tà
  • Người già, trẻ em cơ thể yếu thận trọng dùng.
  • Sau khi có hiệu quả không nên ăn uống ngay thức ăn cứng, lạnh, mỡ
Câu 60: Những mục nào thuộc thành phần của Định hương Thị đế thang:
  • sinh khương
  • Chi thực
  • chỉ xác
  • Đinh Hương
  • Nhân sâm

Câu 1: Phương tễ trong thành phần có Đào nhân là
  • Huyết phủ trục ở thang
  • Thập khôi tán
  • Đào nhân thừa khi thang
  • Tiểu kế ẩm tử
  • Bổ dương hoàn ngũ thang
Câu 2: Thành phần của phương thuốc Phục linh hoàn
  • phục linh
  • Cam thảo
  • Trần bì
  • bán hạ
  • Mang tiêu
Câu 3: Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi tá dược
  • Tá trợ được
  • Phản tá dược
  • Tá sứ dược
  • Tá chế dược
Câu 4: Mục nào sau đây không phải là công dụng của bài Đại tần cứu tháng
  • Khu phong thanh nhiệt
  • Sơ phong chỉ thống
  • Khu phong tán hàn, chỉ thống
  • Khu phong trừ thấp, ôn bổ can thận
  • Dưỡng huyết hoạt huyết
Câu 5: Ngô thủ du trong bài Ngô thù du thang có những công dụng
  • Giáng nghịch chi nôn
  • Ôn ẩm tỳ vị chỉ nôn
  • Hòa vị chỉ thống
  • Kiện tỷ, tán hàn, chi tả
  • Ôn trung tán hàn
Câu 6: Đặc điểm phổi ngũ Bán hạ tả tâm thang là
  • Tân khai khổ giáng
  • Hàn nhiệt cùng dùng
  • Trừ tả ở bán biểu bản lý
  • Bổ tả đồng trị
  • Biểu lý đồng bệnh
Câu 7: Thành phần thuộc Tô tử giáng khí thang
  • Hậu phác
  • Quế chi
  • Đương quy
  • Thanh bì
  • Bán hạ
Câu 8: Bệnh cơ mà chứng trạng thập cơ tán chủ trị
  • Huyết nhiệt vong hành, tổn thương huyết lạc
  • Can hỏa phạm phế, tổn thương huyết lạc
  • Huyết nhiệt vong hành, ứ huyết nội đình
  • Tỳ dương bất túc mất công năng nhiếp thống
Câu 9: Thành phần Đạo xích tán.
  • Mộc thông
  • Đạm đậu xị
  • Sinh địa
  • Đạm trúc diệp
  • Kim ngân hoa
Câu 10: Thần dược của bài khương hoạt thắng thấp thang
  • Phòng phong, cảo bản.
  • Xuyên khung mạn kinh tử
  • Cảo bản, độc hoạt
  • Độc hoạt, phòng phong
Câu 11: Công dụng của đại kiến trung thang
  • Ôn trung bổ hư, hòa lý hoãn cấp
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch cầm nôn
  • Ôn trung bổ hư, giang nghịch chỉ thống
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch
Câu 12: Huyết phủ trục ứ thang không gồm
  • Đẳng sâm
  • Cát Căn
  • Đào nhân
  • Ngưu tất
  • Sài hồ
Câu 13: Bài tả quy hoàn dùng [thỏ ty tử] phối ngũ với ngưu tất làm mạnh lưng gối, cường cân cốt
  • thỏ ty tử
Câu 14: Chứng trạng phù hợp với độc hoạt tang ký sinh
  • Tay chân tê bi
  • Lưỡi đỏ rêu trắng
  • Khớp co duỗi khó
  • Mạch trầm vi
  • Mạch tế nhược
Câu 15: Bệnh nhân mệt nhọc vô lực, ăn uống kém không thấy ngon miệng, bụng đầy chướng, đau, đại tiện long nhão, sắc lưỡi nhạt, rêu trắng, mạch hư nhược. khi điều trị chọn dùng phương
  • Sâm linh bạch truật thảo
Câu 16: Thành phần của Linh giác câu đằng thang
  • Long nhãn
  • Xuyên bối mẫu
  • Đỗ trọng
  • Kim ngân hoa
Câu 17: Ý nghĩa phối ngũ của bán hạ tả tâm thang bao gồm
  • Kiện tỳ trừ thấp
  • Khai kết tán hàn
  • Hòa vị tiêu bĩ
  • Phục hồi chứng năng thăng giáng
  • Sơ can giải uất
Câu 18: Thành phần nào dưới đây có cùng trong Việt tỳ thang và Ma hạnh thạch cam thang
  • Ma hoàng thạch cao sinh khương
  • Ma hoàng cam thảo hạnh nhân
  • Ma hoàng cam thảo thạch cao
  • Ma hoàng quế chi thạch cao
Câu 19: Công dụng của tô tử giáng khí tháng
  • Chỉ thống
  • Thanh phế
  • Trừ đam
  • Giáng khí
  • Bình xuyễn
Câu 20: Phương tễ có công hiệu thanh nhiệt sinh tân
  • Trúc diệp thạch cao thang
  • Thanh dinh thang
  • Ngọc nữ tiễn
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Bạch hổ thang
Câu 21: Mục không đúng với quan hệ phối ngũ của Chu sa an thần
  • Cam thảo thanh nhiệt an thần
  • Đương quy dưỡng huyết
  • Sinh địa tư âm,phối ngũ với Đương quy để tư bổ âm huyết bị hóa thiêu đốt bị tổn thương
  • Chu sa tính hàn chất nặng có thể tư thận thủy để an thần
Câu 22: Tiêu giao tán chủ trị
  • Can dương vượng
  • Tỳ nhiệt
  • Huyết hư
  • Can uất
  • Huyết ứ
Câu 23: Ngũ vị tử trong tiểu thanh long thang có tác dụng
  • Thanh phế chỉ khái
  • Sinh tân liễm tinh
  • Toan thu liễm khí
  • Phòng phế khí tan mất
  • Liễm phế khí
Câu 24: Trong Phương Binh vị tán, Trần bị tác dụng lý khí hoà vị, hương thơm để [hoá trọc] đóng vai trò thần dược.
  • hoá trọc
Câu 25: Vị nào không thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
  • Viễn chỉ
  • Nhân sâm
  • Thục địa
  • Thiên môn
  • Cắt căn
Câu 26: Hãy tích trữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Những vị thuốc nào có trong bải Hữu quy hoàn
  • Hoài sơn, Sơn thù
  • Phục linh, Trạch tả
  • Đỗ trọng. Phụ tử chế
  • Nhục quế, Cam thảo sống
  • Kỷ tử. Thục địa
Câu 27: Hãy tích trữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Phương tễ trong thành phần có Hoàng kỳ là
  • Đương quy bổ huyết thang
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Ngọc bình phong tán
  • Quyên tý thang
  • Bổ trung ích khi thang
Câu 28: Bệnh nhân vùng ngực đau nhỏ, điểm đau có định, tâm quý, mất ngủ, lưỡi có ban ử, mạch huyền khẩn Khi điều trị chọn dùng phương:[huyết phủ trục ở thang]
  • huyết phủ trục ở thang
Câu 29: Bài thuốc “Đại thanh long thang" không có công dụng:
  • Thanh nhiệt táo thấp
  • Thanh nhiệt trừ phiền
  • *c. Tuyên phế binh suyễn
  • Phát hãn giải biểu.
  • Chỉ khái bình suyễn
Câu 30: Chân vũ thang có thể ổn dương lợi thuỷ, trên lâm sàng thích hợp dùng với:
  • Toàn thân phù, chân tay lạnh, đạo hãn
  • Dương hư hàn thấp xâm nhập bên trong, khớp xương đau, sợ lạnh, chân tay lạnh
  • Bệnh ở kinh thái dương, ra nhiều mồ hôi, tâm quỷ, đầu váng, thân rung động.
  • Tỳ thận dương hư, thuỷ khí nội đình.
  • Thận dương bất túc, tiểu tiện bất lợi.
  • 93. Chủ trị của Việt cúc hoàn không bao gồm:
Câu 31: Phương thuốc dùng để chữa các chứng chảy máu như băng lậu, ia máu, đái máu. họ ra máu, chảy máu cam, nôn ra máu Phường thuốc cầm máu thường có câu vị đèn trắc bách diệp, Tiểu kế, Hoè hoa, Ngải diệp, Hoàng thổ.[chỉ huyết]
  • chỉ huyết
Câu 32: Không dùng thuốc tả hạ cho [phụ nữ có thai] hoặc mới sinh người mất máu, tân dịch giảm
  • phụ nữ có thai
Câu 33: Bệnh nhân nữ 36 tuổi Chiều tối qua khi đang lao động ngoài trời đột nhiên thấy đau đầu, mỏi gáy, hoa mắt, có cảm giác sợ gió Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù hữu lực Chọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên là :[xuyên khung trả điều tan]
  • xuyên khung trả điều tan
Câu 34: Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang
  • Thiên hoa phấn
  • Bản hạ
  • Nam tỉnh
  • Phục linh
  • Bối mẫu
Câu 35: Thành phần của Đại tần cửu thang gồm :
  • Đại hoàng
  • Tân cửu
  • Sinh địa
  • Độc hoạt
  • Tế tân
Câu 36: Ma hoàng trong phương thuốc Việt tỳ thang có tác dụng:
  • Thanh nhiệt, tuyên phế
  • Tuyên phế, lợi thuỷ
  • Chỉ khái, binh Suyễn
  • Khu phong, tán hàn
  • Phát hãn, giải biểu
Câu 37: Bệnh nhân họ suyễn, đoàn khi, ngực đầy tức, lưng đau, chân yếu, chỉ thể phù, rêu lưỡi trắng, mạch huyền hoạt dùng phương.
  • Tô tử giảng khí thang
  • Định suyễn thang
  • Ma hoàng thang
  • Tiểu thanh long thang.
Câu 38: Chủ trị của phương Noãn can tiễn:
  • Sốt cao bốc hỏa
  • b, Bụng dưới đau
  • Chân tay máy giặt
  • San khi
  • Can thân âm hàn
Câu 39: Tiểu hãm hung thang có thành phần
  • Bán hạ, Hoảng liên, Mang tiêu
  • Bán hạ, Liên kiều, Thiên hoa phẩn
  • Bán hạ, Qua lâu nhân
  • Bán hạ, Hoàng liên
  • Bán hạ, Hoàng liên, Bối mẫu
Câu 40: Công dụng của Thiên ma câu đẳng ẩm là:
  • Bình can tức phong, tư dưỡng can thận
  • Bổ ích can thận, hành khi hoạt huyết
  • Thanh nhiệt hoạt huyết, bổ ích can thận
  • Thanh nhiệt giải độc, tư âm giáng hỏa
Câu 41: Bài thuốc Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào
  • Hàn tả trục trúng vào quyết âm
  • Hàn tà trực trúng vào tạng phủ
  • Hàn là trực trúng vào trung tiêu
  • Hán là trực trùng vào thiếu âm
  • Han là trực trung vào thái âm
Câu 42: Phương tễ nào dưới đây phù hợp với chứng trạng khái thấu đờm nhiều, sắc trắng dễ khạc, ngực đầy không thoải mái, rêu lưỡi trắng, mạch hoạt
  • Linh cam ngũ vị khương tân thang
  • Bán hạ bạch truật thiên ma thang
  • Thanh khi hóa đàm hoàn
  • Bối mẫu qua lâu tán
Câu 43: Thanh hao miết giáp thang bỏ Thanh hao, Miết giáp ra thì vẫn còn:
  • Sinh địa, Bạch thược, Đan bì
  • Sinh địa, Hoàng bá, Đan bì
  • Thục địa, Địa cốt bị, Đan bì
  • Sinh địa, Tri mẫu, Đan bì
Câu 44: từ ngoài vào lưu lại ở cơ biểu, kinh lạc, cân, nhục, xương Các triệu chứng thưởng là đau đầu sợ gió, cơ phù ngứa, chân tay tê bị, gân cốt co quắp, hoặc liệt mặt, uốn vẫn.
  • ngoại phong
Câu 45: Pháp nào dưới đây không thuộc vào nội dung của bát pháp?
  • Hạ pháp
  • Tiêu pháp
  • Cố pháp
  • HÃn pháp
Câu 46: Những vị thuốc nào thuộc thành phần của Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Chích thảo, Hoàng kỳ
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Địa cốt bì, Hoàng liên
  • Mạch đông, Thạch liên nhục
  • Hoàng cầm, Phục linh
Câu 47: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, khó thở ra, bệnh dài ngày Tinh thần mệt mỏi, ho, suyền thờ, đoàn hơi, thở yếu, tiếng nói nhỏ, ngại nói, tự hãn, sắc lưỡi nhạt, mạch hư nhược. phương lễ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên [bổ phế thang]
  • bổ phế thang
Câu 48: Tả kim hoàn không chủ trị chứng ở dưới đây:
  • Mạn sườn chướng đầu
  • Miệng nhạt, hôi
  • Bụng chương, ợ hơi
  • Bụng cồn cảo, nuốt chua
Câu 49: Những mục nào thuộc chủ trị của Quất bì trúc nhự tháng:
  • Khi nghịch không giáng
  • Nác hoặc nôn khan
  • Họ đờm, khái suyễn
  • Đau đầu chóng mặt
  • Vị hư nhiệt
Câu 50: Bài Khương hoạt thẳng thấp thang dùng Phòng phong [cảo bản] làm thần đuổi phong thấp ở kinh thái dương đề hết nhức đầu
  • cảo bản
Câu 51: Phương tễ có công dụng thanh nhiệt giải độc là:
  • Thanh tâm liên tử ẩm
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Tê giác địa hoàng thang
  • Long dom tà can thang
  • Thanh dinh thang
  • 115.Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau:Phương đại biểu có tác dụng bổ khi thăng dương là:
  • Sâm linh bạch truật tân
  • Sinh mạch tán
  • Ngọc bình phong tán
  • . Bổ trung ích khi thang
Câu 52: Ôn bệnh giai đoạn cuối làm âm dịch hao thương, là phục ở âm phận. Đêm sốt buổi sáng mắt, lưỡi đồ rêu ít, mạch tế sác Phương thuốc cổ phương thích hợp là:[thanh hao miết giáp thang]
  • thanh hao miết giáp thang
Câu 53: Thuộc phạm vi của sứ dược
  • Làm tăng tác dụng của vị thuốc chính
  • Phát sinh độc tính của bài thuốc
  • Dẫn thuốc tới nơi bị bệnh
  • Làm giảm tác dụng của Vị thuốc chính
Câu 54: Tiêu sài hồ thang chủ trị các chứng:
  • Tâm phiền, buồn nôn
  • Lưỡi đó giáng
  • Miệng nhạt, họng khô
  • Ngực sườn đầy tức
  • Hản nhiệt vãng lai
Câu 55: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn chế, đau nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tên bì, sợ gió, sợ lạnh lưới hồng rêu trắng mỏng, mạch phù khẩn Khi điều trị chọn dùng phương?
  • quyên tý thang
Câu 56: Tả pháp phù hợp với chứng?
  • Thực trệ
  • Huyết hư táo bón
  • Khí hư khi nghịch
  • Đàm tích
Câu 57: 241 Ngô thủ du trong bài Ngô thủ du thang có những công dụng chủ trị gì
  • Ôn ấm tỳ vị chỉ nôn
  • Ôn trung tán hàn
  • c.Kiện tỳ, tán hàn, chỉ tả
  • Giáng nghịch, chỉ nôn
  • Hòa vị chỉ thống
Câu 58: Thành phần của bài Tiểu sai hồ thang bao gồm:
  • Cam thảo, Sinh khương
  • Sài hổ, Hoàng cầm
  • Huyền sâm, Bán hạ
  • Sinh khương, Đại táo
  • Hoàng cẩm, Bạch thược
Câu 59: Phương thuốc Thận khí hoàn cách dùng tán bột làm viên, khi sử dụng uống 12g, uống với nước muối loãng hoặc [nước sôi để nguội]
  • nước sôi để nguội

Câu 1: Công dụng của Độc hoạt tang ký sinh là
  • thư cân giải cơ
  • Liễm khí tư âm
  • Khu phong thẳng thấp
  • Ích khí trung
  • Ích can thân
Câu 2: Phương nào dưới đây không có bán hạ, hoàng cầm:
  • Bán hạ tả tâm thang
  • Tiêu giao tán
  • Sinh khương tả tâm thang
  • Đại sài hồ thang
Câu 3: Những mục nào thuộc chứng trị của Đinh hương thị để thang
  • Mach trì
  • Huyết hôi
  • Ngực bị
  • Mạch phủ hoạt
  • Nắc không ngừng
Câu 4: Đạo đởm thang là bài Nhị trấn thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành
  • Nam tinh
  • Mang tiêu
  • Qua lâu
  • Chỉ thực
  • Đởm nam tinh
Câu 5: [FILL] Bệnh nhân 21 tuổi đến khám với các biểu hiện: người nóng, sốt, mặt đỏ, phiền khát, miếng khô uống nhiều nước, ra nhiều mồ hôi, tiểu vàng, đại tiện khô táo, mạch hồng đại Phương thuốc cổ phương phù hợp với các chủng trạng trên là
  • Bạch hổ thang
Câu 6: Chủ trị của Bán hạ bạch truật thiên ma thang
  • Nhiệt tả nội uẩn, đàm nhiệt kết hung
  • m hư dương thịnh, thủy ẩm nội đình
  • Thực nhiệt táo đàm, đàm uất thanh khiếu
  • Tỷ thấp sinh đàm, phong đàm nhiễu ở trên
Câu 7: Thành phần Ôn tỳ thang là do Phụ tử, Can khuơng Cam thảo gia thêm
  • Đại hoàng, Đương quy
  • Mang tiêu, Đương quy
  • . Nhân sâm, Đại hoàng
  • Đại hoàng, Chỉ thực
Câu 8: Phương thuốc Sinh khương tả tâm thang" Và Bán Hạ tả tâm thang cùng có:
  • Sinh khương, Đại táo
  • Hoàng liên, Hoàng cầm
  • *c Nhân sâm, Đại táo
  • Bản hạ, Can khương
  • Sài hồ, Bạch thược
Câu 9: Các chứng âm hàn nội thịnh, đau nhiều ở vùng ngực, chân tay lạnh, nôn ọe, không ăn uống được, cả người đều đau, cự án, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế khẩn Phương thuốc phù hợp là
  • Phụ tử lý trung thang
  • Đại kiến trung thang
  • Lý trung thang
  • Tiểu kiến trung thang
Câu 10: Bệnh nhân vùng ngực đau nhói, điểm đau cố định, tâm quỷ, mất ngủ, lưỡi có ban ở, mạch huyền khẩn Khi điều trị chọn dùng phương:[huyết phủ trục ứ thang]
  • huyết phủ trục ứ thang
Câu 11: Đại sài hồ thang và Tiểu sài hổ thang có cùng các vị thuốc:
  • Đại hoàng, Hoàng cầm
  • Nhân sâm, Cam thảo
  • Sài hồ, Hoàng cầm
  • Sinh khương, Đại táo
  • Bạch thược Hoàng liên.
Câu 12: Hầy tích chữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Mục nào không là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tà quy hoàn
  • Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối cốt
  • Phối với Ngưu tất làm cường cân
  • Sáp tỉnh liễm hãn
  • Tư thận để điều bổ chân âm
  • *e. Bổ thận, tăng cường nội tiết tố
Câu 13: Công dụng của Quy tỳ thang là
  • Ích khi thăng dương
  • Bổ khí sinh huyết
  • Kiện tỷ dưỡng tâm
  • Ích khi bổ huyết
  • Ích khi sinh tấn
Câu 14: Trong bài Hoắc hương chính khi tán, vị Hoắc hương mùi thơm hoá thấp, [hoà vi chi nôn] kiêm giải biểu tả là quân
  • hoà vi chi nôn
Câu 15: Phương thuốc [hoạt huyết] dùng để chữa các chứng xuất huyết và ứ huyết như huyết ứ sưng đau, bầm tím do chấn thương, bản thân bất toại do huyết ứ kinh lạc, huyết ứ ở trong gây đau ngực bụng, kinh bế, kinh đau, máu xấu sau đẻ không ra hết.
  • hoạt huyết
Câu 16: Thành phần nào sau đây không thuộc Sài hồ quế chỉ thang:
  • Quế chi, Hoàng cầm
  • Nhân sâm, Sài hồ
  • Bán hạ, Đại táo
  • Sa sâm, Can khương
Câu 17: Bệnh nhân nữ 30 tuổi chiều tôi qua khi đảng lao động ngoài trời đội nhiên thấy dấu đầu, mỏi gáy, hoa mắt, có cảm giác sợ gió Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù hữu lực Chọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên là :
  • xuyên khung trà điều tán
Câu 18: Phương thuốc [ôn hạ ]Dùng để trừ hàn thông tiện, chữa các chứng tích trệ do lạnh
  • ôn hạ
Câu 19: 139 Tần cửu miết giáp tán chủ trị bệnh phong lao, triệu chứng ngoài nóng hâm hấp, mồ hôi trộm, môi hồng má đỏ, sốt hẹn giờ sau buổi trưa, mạch tế sác ra còn gặp:
  • Sợ gió
  • Họ nhiều mệt mỏi
  • Cơ bắp hao gầy
  • Sốt cao, khát nước
  • Hụt hơi, ngại nói
Câu 20: Noãn can tiền thành phần không bao gồm:
  • Nhục quế, Trầm hương
  • Ô dược, Tiểu hồi hương
  • . Ô đầu, Tiểu hồi hương, Nhân sâm
  • Phục linh, Sinh khương, Cầu kỳ tử
Câu 21: Mục nào dưới đây không là ứng dụng lâm sàng của bài Việt tỳ thang:
  • Viêm ruột cấp tính
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Sốt cao
  • Mụn nhọt
  • Viêm đa khớp
Câu 22: Bài Tang cúc ẩm chữa chứng trạng nào dưới đây:
  • Sốt cao khát nước
  • Mạch phù khẩn
  • Sốt ít miệng hơi khát
  • Khát nhiều, họng đau
  • Mạch phù sác
Câu 23: Dưới đây những chứng nào không phù hợp với Ma hoàng thang.
  • Sốt
  • Ra mồ hôi, sợ gió
  • Đau đầu
  • Không có mồ hôi mà hen xuyễn
Câu 24: Bài Khương hoạt thắng thấp thang gồm các vị thuốc sau
  • Phòng phong, Cảo bản
  • Xuyên khung. Mạn kinh tử
  • Cảo bản, Độc hoạt
  • Độc hoạt, Phòng phong
Câu 25: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang có cứng, quay cổ hạn chế, đau nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh lưỡi hồng râu trắng mỏng, mạch phủ khẩn Khi điều trị chọn dùng phương?
  • quyên tý thang
Câu 26: Quyền tý thang thành phần có:
  • Khương hoảng, Xích thược
  • Quế chi, Độc hoạt
  • Khương hoạt Đương quy
  • Phòng phong, Hoàng kỳ
  • Cam thảo, Can khương
Câu 27: Vị nào là một trong những thần dược của Đại tần cửu thang.
  • Sinh địa
  • Hoàng cầm
  • Thục địa
  • Độc hoạt
Câu 28: Chủ trị của Linh giác câu đằng thang là:
  • Phong động do phong tà trúng vào can kinh.
  • Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong.
  • Ôn bệnh tả nhiệt ở phần âm, hư phong nội động
  • Hạ nguyên hư suy, dương hư phục việt, rôm sảy do đàm trọc thượng khiếu
Câu 29: Công dụng của Quyên tỳ thang là
  • Kiện tỳ hóa thấp
  • Bổ huyết
  • Ích can thận
  • Khu phong thẳng thấp
  • *e. Ích khí hòa dinh
Câu 30: Bệnh chứng mà Huyết phủ trục ứ thang chủ trị là
  • Chứng huyết ứ ở mạng sườn
  • Chứng huyết tín ở cách hạ
  • Chứng huyết ứ ở bụng dưới
  • Chứng huyết ứ ở trong ngực
Câu 31: Bệnh nhân có biểu hiện người lạnh, đau lưng, ù tai, tiểu đêm nhiều lần; liệt dương bên hỏa, rêu lưỡi trắng, sắc lưỡi nhạt, bệu, mạch hư nhược chọn dùng:[thận khí hoàn]
  • thận khí hoàn
Câu 32: Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Hạng mục nào dướ đầy thuộc tễ bổ âm:
  • Tả quy hoàn
  • Nhất quán tiễn
  • Thánh vi tán
  • Thân khi hoàn
Câu 33: Khi dùng các phương thuốc lý huyết cần chú ý: Trục huyết quả mạnh sẽ gây tổn thương
  • m
  • BDương
  • Chính khi
  • Huyết
Câu 34: Chủ trị chứng của Ma hạnh thạch cam thang bao gồm:
  • Thân nhiệt bắt giải
  • Mạch phù khẩn
  • Có hoặc không có mổ hội
  • Mũi khô, khó khẻ
  • Họ suyễn, thở gấp
Câu 35: Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi của quân dược?
  • Đúng với chủ bệnh
  • Chữa kiêm chứng
  • Đúng với chủ chứng
  • Là tác dụng trị liệu chủ yếu
Câu 36: Bát chính tán thích hợp với các hạng mục nào dưới đây mà thấp nhiệt ở hạ tiêu dẫn đến
  • Huyết lâm
  • Lâm chứng lâu ngày
  • Nhiệt lâm
  • Trẻ em di niêu
  • Long bế bất thông
Câu 37: Một trong những nguyên tắc điều trị chứng tỳ là Trị phong tiên trị huyết, ……khí hành huyết hành
  • huyết hành phong tất diệt
  • Tiểu sài hổ thang chủ trị các chứng:
  • ngực sườn đầy tức
  • Hàn nhiệt vãng lai
  • Tâm phiền, buồn nôn
  • lưỡi đỏ giáng
  • Miệng nhạt, họng khô
Câu 38: Bán thân bất toại kèm theo mắt lệch, miệng mèo dùng Bố dương hoản ngũ tháng gia
  • Cúc hoa
  • Viễn trí
  • Nga truật
  • Uất kim
  • Thạch xương bồ
Câu 39: Những vị thuốc có tỉnh dấu trong phương tễ khi sử dụng nên sắc?
  • Sắc lửa to
  • Sắc riêng
  • Sắc sau
  • sắc cùng
Câu 40: Người bệnh bốn mùa cảm phải chưởng khi, sợ lạnh, sốt cao nên chọn dùng
  • Nhân trần cao thang
  • Bình vị tán
  • Ngũ linh tán
  • Hoắc hương chính khí tán
Câu 41: Quân được trong phương Thiên ma câu đằng ẩm là :
  • Hoàng cầm
  • Chi tử
  • Thạch quyết minh
  • Câu đằng
  • thiên ma
Câu 42: Trúc diệp thạch cao thang chủ trị chứng:
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, khí và tân dịch bị tổn thương
  • Khi hư, thiếu tân dịch
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, khi bị tổn thương
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, tân dịch bị tổn thương
Câu 43: Toan táo nhân thang trị thất nhiên thuộc chứng
  • Tâm hỏa độc khang gây thất miền.
  • Tâm tỳ lưỡng hư gây thất miền.
  • can huyết bất túc, âm hư nội nhiệt gây thất miên
  • Tâm thận bất giao gây thất miên.
Câu 44: Từ ngoài vào lưu lại ở cơ biểu, kinh lạc, cân, nhục, xương Có thường là đau đầu sợ gió, cơ phù ngứa, chân tay tê bị, gân cốt co quắp, hoặc liệt mặt, triệu chứng uốn ván.
  • ngoại phong
Câu 45: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang
  • Bán hạ
  • Hậu phác
  • đương quy
  • thanh bì
  • quế chi
Câu 46: Đáp án nào dưới đây không phù hợp với bài Tang cúc
  • ho, miệng hơi khát
  • Sốt it, ho
  • Mạch phù hoãn
  • Sợ gió sợ lạnh
  • mạch phù sác
Câu 47: Bài Việt tỳ thang không chủ trị chúng:
  • Mạch
  • Sợ gió sợ lạnh
  • Mạch phù
  • Hay ra mồ hôi
  • Sốt nhẹ không ra mồ hôi
Câu 48: Định suyễn thang chủ trị các chứng: đúng sai
  • Đờm trắng dính
  • Rêu lưỡi trắng dày
  • mạch hoạt sác
  • Nhiều đờm
  • Khái suyễn
Câu 49: Mục nào THUộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan
  • Tâm sen
  • táo nhân
  • Huyền sâm
  • Mạch đông
  • sa sâm
Câu 50: có Thiên ma, Câu đằng, Thạch quyết minh đều có công dụng bình can tức phong là quân
  • thiên ma câu đằng âm
Câu 51: Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Đại bổ âm hoàn trọng dụng:
  • an địa hoàng
  • Thực địa hoàng
  • Thục địa hoàng chung rượi
  • Địa hoàng tươi
Câu 52: Ý nghĩa phối ngũ của Bản hạ tả tâm thang bao gồm:
  • Kiện tỷ trừ thấp
  • Sơ can giải uất
  • Khai kết tán hàn
  • Phục hồi chức năng thăng giảng
  • Hòa vị, tiêu bĩ
Câu 53: Quân được của phương thuốc Việt cúc hoàn là
  • Hương phụ
  • Thần khúc
  • Thường truật
  • Xuyên khung
Câu 54: Công dụng của Tô tử giáng khí thang gồm:
  • Thanh phế
  • Trừ đàm
  • Bình suyễn
  • Chỉ thống
  • Giáng khí
Câu 55: Bài thuốc Ý dĩ nhân thang điều trị triệu chứng
  • Phong tỷ
  • Trước tý
  • Thấp tý
  • Thống tỷ
  • e, Hành tý
Câu 56: Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bổ tâm đan là
  • Sinh địa
  • Ngũ vị tử
  • Đương quy
  • Huyền sâm
  • Mạch môn đông
Câu 57: Bài Việt tỷ thang và Ma hoang thang cùng có các vị thuốc là
  • Cam thảo
  • Bạch thược
  • Đại táo
  • Quế chi
  • Ma hoàng
Câu 58: Những mục nào không có trong công dụng của Nhị diệu tán?
  • Thanh nhiệt
  • Táo thấp
  • Lý khi
  • Giải biểu
  • Thoái hoàng

Câu 1: Đạo đởm thang là bài Nhị trấn thang bỏ Ô mai, gia thêm vị não mà thành
  • Chỉ thực
  • Mang tiêu
  • Qua lâu
  • Đởm nam tinh
  • Nam tinh
Câu 2: Hãy tích trữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai.
  • Tư thận để điều bổ chân âm
  • b.Bổ nhân tăng cường nội tiết tố
  • Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối
  • Phối với Ngưu tất làm cường cân cốt
  • Sáp tỉnh liễm hãn
Câu 3: Phương tễ có công dụng nhuận tràng tăng tiết niệu, hành khí thống tiện
  • .ôn tỳ thang
  • Tăng dịch thừa khí thang
  • Tế xuyên tiễn
  • Ma tử nhân hoàn
Câu 4: Phương thuốc nào sau đây chủ trị chứng dương hư tự thoát, sắc mặt trắng xanh, thở gấp, và nhiều mồ nội, từ chỉ lạnh trong mặt khi đoàn, mạch muốn tuyệt, phụ nữ sau sinh bị băng huyết hoặc rong kinh dẫn tới thoát dương
  • Hồi dương cứu nghịch thang
  • Sâm phụ thang
  • Tử nghịch thang
  • Lý trung thang
Câu 5: [ngoại phong] từ ngoài vào lưu lại ở cơ biển kinh lạc, cân, nhục, xương Các triệu chứng thường là đau đầu sợ gió, cơ phu ngửa, chân tay tê bì, gần cốt cơ quấp, hoặc liệt mặt, uốn ván.
  • ngoại phong
Câu 6: Trong Phương Bình vị tản, vị [thương truật] đóng vai trò làm quân dược
  • thương truật
Câu 7: Đặc trưng lâm sàng chủ yếu của Đại thừa khí thang là
  • Khi huyết bắt tộc
  • Tân dịch không đủ
  • Táo
  • Mãn
Câu 8: Hãy tịch chữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: phương thập toàn đại bổ thang để trị chứng khí huyết bất túc có thể xuất hiện những chứng trạng nào dưới đây
  • Chân gối vô lực
  • Họ suyễn
  • Ăn ít, di tinh
  • Mụn nhọt lở loét không co kín
  • Bế kinh
Câu 9: Quyền tỳ thang thành phần có
  • Cam thảo, Can khương
  • Quế chi, Độc hoạt
  • Khương hoạt, Đương quy
  • Khương hoàng, Xích thước
  • Phòng phong. Hoàng kỳ
Câu 10: Quân được trong phương Bạch hổ thang là:
  • Tri mẫu
  • Mẫu lệ
  • Thạch cao
  • Long cốt
Câu 11: Phương thuốc “Ma hoàng thang" dùng để chữa những chủng nào dưới đây :
  • Thể biểu hư
  • Thể lý hư
  • Cảm mạo phong hàn
  • d.Cảm mạo phong nhiệt
  • Thể biểu thực
Câu 12: BN nam 56 tuổi, công tác tại thanh tra chính phủ, đến khám bệnh ngày 10-3- 2012 với biểu hiện mặt đỏ, đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, sợ ánh sáng, mất ngủ, run, xung quanh lưỡi đỏ, khô, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch huyền sác Chọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chúng trạng trên là :[thiên ma câu đằng ẩm]
  • thiên ma câu đằng ẩm
Câu 13: Bài Khương hoạt thẳng thấp thang dùng Cảo bản và Phòng phong để đuổi phong thấp ở [kinh thái dương] để hết nhức đầu
  • kinh thái dương
Câu 14: Ôn đởm thang ứng dụng trong lâm sàng
  • Hư phiền mất ngủ
  • Tim đập không yên
  • lòng bản tay, bàn chân nóng
  • Hàn ẩm tích ở trong
  • e.Nôn mửa mắc cụt
Câu 15: Thành phần của bài Ngân kiểu tán là
  • Hạnh nhân,Cắt cánh
  • Lộ căn, Cam thảo
  • Đạm đậu xị, Trúc như
  • Kim ngân hoa, Kinh giới tuệ
  • Liên kiểu, Cát cảnh
Câu 16: Quân được trong phương Xuyên khung trả điều tán là :
  • Bach chỉ
  • Khương hoạt
  • Tế tân
  • Phòng phong
  • Xuyên khung
Câu 17: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô từ giáng khi thang
  • Hậu phác
  • Bán hạ
  • Thanh bì
  • Đương quy
  • Quế chi
Câu 18: Chứng chân hàn già nhiệt sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
  • Ôn pháp
  • Hàn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
Câu 19: Bài Dĩ công tán do phương………Gia vị trần bì mà thành
  • Tử quân tử thang
Câu 20: Chứng trị không thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan
  • Miệng khôn
  • Đại tiện phân nát
  • Mạch tế sác
  • Tự hãn
  • Mạch nhược
Câu 21: Hạng mục nào dưới đây không thuộc nội dung của thập tễ?
  • Tuyên thông
  • Khinh trọng
  • Hoá liễm
  • Ôn thanh
Câu 22: Trong phương Thanh vị tán, những vị nào dẫn thuốc vào kinh dương minh
  • Trị mẫu
  • Đan bì
  • Hoàng liên
  • Sải hồ
  • Thăng ma
Câu 23: Bạch hổ thang có tác dụng thanh nhiệt sinh tân, chủ trị nhiệt thịnh khi phận ở kinh dương minhNgoài triệu chứng sốt cao còn có thể thấy:
  • Mạch hồng đại hữu lực
  • Mạch hoạt sác
  • Lưỡi đỏ ít rêu
  • Khát uống nhiều
  • Ít mồ hôi
Câu 24: Ý nghĩa của việc phối ngũ Đằng sâm trong Bại độc tân là:
  • Trợ chính để phòng tà xâm nhập
  • b.Ích khi để phủ chính
  • c.Dưỡng huyết để giải biểu
  • Trợ chính để đuổi tà ra ngoài
  • Đại bổ nguyên khi để cổ thoát
Câu 25: Chứng chân hàn giả nhiệt sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
  • Ôn pháp
  • Hàn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
Câu 26: Chứng trị thích hợp với bài Thanh dinh thang
  • Thần phiền ít ngủ
  • Đại tiện lỏng nát
  • Lưỡi đỏ sẫm khô
  • ợ hoi, ợ chua
  • Ban chẩn lờ mờ
Câu 27: Những vị thuốc cùng có trong Bạch hổ thang và Trúc diệp thạch cao thang là
  • Thạch cao
  • Ngạnh mễ
  • Chi tử
  • Trúc điệp
  • Cam thảo
Câu 28: Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Xa tiền tử, Phục linh
  • Mộc thông, Cù mạch
  • Trạch tả, Mộc thông
Câu 29: Tác dụng của Trị mẫu trong phương Toan táo nhân thang
  • Tư dưỡng và thanh lọc
  • Thanh hư hỏa
  • Thanh lọc hỏa nội viêm
  • Bổ phần âm bất túc
  • Thành nhiệt trừ thấp
Câu 30: Chủ trị của Linh giác câu đằng thang là:
  • Ôn bệnh tả nhiệt ở phần âm, hư phong nội động
  • Phong động do phong tà trúng vào can kinh.
  • Hạ nguyên hư suy, dương hư phục việt, rôm sẩy do đàm trọc thượng khiếu
  • Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong
Câu 31: Chứng trạng thấy mất ngủ hay mơ hồi hộp tim đập nhanh, tâm phiền thần loạn, đầu lưỡi đó, mạch tế sắc Khi điều trị chọn dùng
  • Toan táo nhân thang
  • Chu sa an thần
  • Quy tỷ thang
  • Thiên vương bổ tâm đan
Câu 32: Bệnh nhân nam 63 tuổi, khoảng 2 năm gần đây thấy đau nhiều vùng ngực trái, ngực đầy tức. hay tái phát, gần đây bệnh càng nặng lên, ngủ hay mơ, môi tim tối, 2 mắt thêm quàng, lưỡi có điểm ử, mạch sáo Bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên:
  • huyết phủ trục ứ thang
Câu 33: Bệnh nhân nữ 20 tuổi, bị bệnh 2 tuần, biểu hiện ho, có ít đờm trắng, ngứa họng, gai rất, sợ gió, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù hoàn, phương lễ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân
  • chỉ thấu tán
Câu 34: Thăng ma trong Thanh vị tán có tác dụng là:
  • Tán hỏa giải độc
  • Lương huyết thanh nhiệt
  • Thăng cử thanh dương khi
  • Tân tán giải biểu
Câu 35: Công dụng của Bổ dương hoàn ngũ thang là
  • Bố khi, hoạt huyết, thông lạc
  • Hành khi, thư can, thông lạc
  • Bổ khí, hoạt huyết, dưỡng huyết
  • Bổ khí, hoạt huyết, hành khí
Câu 36: Chủ trị của Tô tử giáng khi thang là:
  • Phế hư khái suyễn, đàm dãi ủng tắc
  • Họ suyễn thực chứng, hung hiếp bĩ mãn, đờm dãi ủng tắc
  • Họ suyễn, khi đoản, đờm nhiều, ngực hoành đẩy tức, rêu lưỡi trắng trơn
  • Đoản hơi đoản khi, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
Câu 37: Thành phần trong Việt cúc hoàn gồm có
  • Chi tử
  • Bán hạ
  • Thần khúc
  • Mộc hương
  • Xuyên khung
Câu 38: Chủ chứng của Dương mình phủ chúng gồm các chúng..... bụng đầy chướng đau,cự án, sốt cao, mê sảng, rêu lưỡi vàng,dày khô, mạch trầm thực.[đại tiện táo kết]
  • đại tiện táo kết
Câu 39: Bệnh nhân vùng ngực đau nhồi, điểm đau cố định, tâm quý, mất ngủ, lưỡi có ban ứ, mạch huyền khẩn Khi điều trị chọn dùng phương
  • huyết phủ trực ở thang
Câu 40: Vị thuốc có tác dụng làm giảm bớt hoặc tiêu trừ độc tính của quân, thần dược được gọi là 2
  • Tả chế dược
  • Phân tá dược
  • Tả trợ dược
  • Sứ dược
Câu 41: Những triệu chứng dưới đây, triệu chứng nào không phù hợp với Tiểu thanh long thang
  • Sốt, ớn lạnh
  • Rêu lưỡi trắng trơn
  • Đau bụng đi ngoài Đ
  • Chân tay sưng phù
Câu 42: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn chế, đầu nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh, lưỡi hồng rêu trắng mỏng, mạch phủ khăn Khi điều trị chọn dùng phương?
  • quyên tý thang
Câu 43: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang
  • Bán ha
  • Quế chi
  • c.Đương quy
  • Hậu phác
  • Thanh bì
Câu 44: Các vị thuốc Sài hồ,Bạch thược cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây
  • Sài hồ quế chi thang
  • tiểu Sài hồ thang
  • Đại sài hồ thang
  • Sinh khương tã tâm thang
  • Tiêu giao tận
Câu 45: Sau khi bị bệnh nhiệt, người nóng, nhiều mô hỏi, tâm phiên ngực bực bội khó chịu, khí nghịch muốn nôn, miệng khô muốn uống, hư phiền không ngủ, mạch hư sắc, lưỡi đỏ Phương thuốc cổ phương thích hợp dùng để điều trị là:[
  • trúc diệp thạch cao thang
Câu 46: Công dụng của Tứ nghịch tán là:
  • Thấu tà giải uất, sơ can lý tỷ Đ
  • Thấu giải uất nhiệt, lý khi chi thống
  • Sơ can giải uất, kiện tỳ dưỡng huyết
  • Sơ can lý khi, hoạt huyết chỉ thống
Câu 47: Bài [hà xa đại táo hoàn] điều trị chứng phổ thận âm hư lâu ngày, ho, sốt định giờ.
  • hà xa đại táo hoàn
Câu 48: Mục nào không phải công dụng của Bán hạ hậu phác thang:
  • Phương hương hóa thấp
  • Tiêu thực đạo trẻ
  • Hành khi khai uất
  • Điều kinh chỉ thống
  • Giáng nghịch hóa đàm
Câu 49: Vị nào là một trong những thần dược của Đại tấn cửu thang.
  • Hoàng cầm
  • Độc hoạt
  • Thục địa
  • Sinh địa
Câu 50: Định suyễn thang chủ trị các chứng:
  • Rêu lưỡi trắng dày
  • Mạch hoạt sắc
  • Nhiễu đờm
  • Khái suyễn
  • Đờm trăng dính
Câu 51: Huyết phủ trục ứ thang có công dụng:
  • Hoạt huyết hành khí, ôn kinh chỉ thống
  • Hoạt huyết khứ ử, hành khí chỉ thống
  • Hoạt huyết khứ ứ, hoãn cấp chỉ thống
  • Hoạt huyết hành khí , thông lạc chỉ thống
Câu 52: Phương thuốc [linh giác câu đằng thang]dùng Linh dương giác, Câu đằng làm quân để thanh can, tắt phong, giảm co giật.
  • linh giác câu đằng thang
Câu 53: Chứng chân nhiệt giả hàn sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
  • Bổ pháp
  • Thanh pháp
  • Ôn pháp
  • Hãn pháp
Câu 54: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang
  • Bán Hạ
  • Hậu phác
  • Thanh bì
  • Quế chi
  • Đương quy
Câu 55: Hãy tích trữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Những vị thuốc nào không có trong bài Hữu quy hoàn?
  • Đỗ trọng, Đương quy
  • Tang Bạch bì, Tục đoạn
  • Thỏ ty tử, Lộc giác giao
  • Phục linh ,Trần bị
  • Nhục quế, Quy bản
Câu 56: Hậu phác ôn trung thang có tác dùng
  • Tạo tháp trừ mãn
  • Giáng nghịch chỉ thống
  • Lợi niệu tiêu phù
  • Kiện tỳ thầm thấp
  • Ôn trung hành khí
Câu 57: Các vị thuốc thanh tả phế nhiệt trong Định suyễn thang
  • Thạch cao, Tri mẫu
  • Tang bạch bì, Địa cốt bì
  • Địa cốt bì, Hoàng cầm
  • Tang bạch bì, Hoàng cẩm
Câu 58: 238 Quyên tý thang thành phần có:
  • Quế chỉ, Độc hoạt
  • Cam thảo. Can khương
  • Khương hoàng, Xích thược
  • Khương hoạt,Đương quy
  • Phòng phong, Hoàng kỳ
Câu 59: Các phương thuốc lý huyết thường dùng để chữa các chứng :xuất huyết và có tác dụng hoạt huyết, điều huyết, chỉ huyết.
  • huyết ứ
Câu 60: Đạo đảm thang có ứng dụng trong lâm sàng
  • Đờm vàng khó khạc
  • Không muốn ăn uống
  • Nước tiểu ít, đỏ
  • Đờm dãi nhiều
  • Nhức đầu, choáng váng

Câu 1: Phương thuốc [hoạt huyết] dùng để chữa các chứng xuất huyết và ứ huyết như huyết ứ sưng đau, bầm tím do chấn thương, bán thân bất toại do huyết ứ kinh lạc, huyết ứ ở trong gây đau ngực bụng, kinh bế, kinh đau, máu xấu sau đẻ không ra hết
  • hoạt huyết
Câu 2: Thành phần tô tử giáng khí thang không bao gồm
  • Cam thảo
  • Địa cốt bì
  • Tô diệp
  • Trần bì
Câu 3: Thuốc lý khí thường phối hợp với:
  • Phương hương hóa trọc
  • Thuốc bổ khí
  • Hoạt huyết khứ ứ
  • Thanh tả nhiệt kết
  • Hóa đàm tiêu kết
Câu 4: Trong bài Việt cúc hoàn, vị thần khúc có tác dụng
  • Hoạt huyết khứ ứ
  • Dân thoát bệ trệ
  • Trị hỏa uất
  • Tiêu thực
  • Trị thực uất
Câu 5: Bài giải cơ thang có chủ trị là
  • Mạch phù sác
  • Thương hàn ôn bệnh mới phát
  • Mạch phù nhược
  • Lưỡi bệu, rêu vàng nhớt
  • Sốt ớn rét, đau đầu
Câu 6: Công dụng của hòe hoa tán là
  • Thanh nhiệt táo thấp, lương huyết chỉ huyết
  • Thanh nhiệt tiết hỏa, sơ phong giải biểu
  • Thanh nhiệt giải độc, lý khí chỉ thống
  • Thanh trường chỉ huyết, sơ phong hành khí
Câu 7: Công dụng của Thiên vương bổ tâm đan là:
  • Tư bổ can thận dưỡng tâm an thần
  • Ích khí bổ huyết, dương tâm an thần
  • Dưỡng huyết an thần
  • Dưỡng huyết an thần, thanh nhiệt trừ phiền
Câu 8: 308 Công dụng của bán hạ hậu phác thang
  • Hành khí khai uất, giáng nghích hóa đàm
  • Hành khí tán kết, hóa đàm chỉ khái
  • Hành khí tán kết, khoan hung lợi ách
  • Hành khí tán kết, giáng nghịch chỉ thổ
Câu 9: 309- Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi quân dược?
  • Đúng với chủ bệnh
  • Đúng với chủ chứng
  • Chữa kiêm chứng Đ
  • Là tác dụng trị liệu chủ yếu
Câu 10: Bài Dương hoàng thang dùng Ý dĩ, Mạch nha, Cu sả để kiện tỷ trừ thấp [tiêu thực]
  • tiêu thực
Câu 11: 311 Những mục nào không thuộc thành phần Trúc diệp thạch cao thang:
  • Mạch môn, Cam thảo
  • Đảng sâm, Liên kiều
  • Thiên môn, Ngạnh mễ
  • Huyền sâm, Sinh địa
  • Bán hạ, Ngạnh mẽ
Câu 12: Dưới đây mục nào không thuộc chứng hậu chủ trị của Tiểu sải hổ thang
  • Miệng đẳng, họng khô, hoa mắt
  • Lồng ngực và sườn đầy tức
  • Tiết tả nặng
  • Tâm phiền buồn nôn
Câu 13: Bài Khương hoạt thắng thấp thang chủ trị chứng ngoại tà xâm phạm vào kinh lạc nào?
  • Kinh Thái dương
  • Kinh Thái dương và Thiếu dương
  • Kinh Thái âm
  • Kinh Thiếu dương
Câu 14: Chủ trị của bài “Đại thanh long thang" là những chúng trạng:
  • Sợ gió, sợ lạnh.
  • Có mồ hôi.
  • Triều nhiệt
  • Sốt cao, co giật.
  • Mạch phù khẩn.
Câu 15: Những mục nào sau đây không phải là chủ trị của Linh giác câu đằng thang
  • Can thân âm suy, can dương mạnh lên
  • Phong động do phong tà trúng vào can kinh
  • Can kinh nhiệt thịnh, phát thành kinh quyết
  • Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong
  • Can dương mạnh lên; can phong nội động
Câu 16: Quyên tý thang thành phần có:
  • Phòng phong, Hoàng kỳ
  • Quế chi, Độc hoạt
  • Cam thảo, Can khương
  • Khương hoàng, Xích thược
  • Khương hoạt, Đương quy
Câu 17: Dưới đây những mục nào là công dụng của Thiên vương bổ tâm đan
  • Hòa trung
  • Hoạt huyết
  • Tư âm
  • An thần
  • Dưỡng huyết
Câu 18: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí sinh
  • Thục địa
  • Ngưu tất
  • Tần giao
  • Đỗ trọng
  • Tang kí sinh
Câu 19: 319 Những vị thuốc nào dưới đây thuộc Tiểu sài hồ thang:
  • Đại táo
  • Bán hạ
  • Phục linh
  • Trần bì
  • Sinh khương
Câu 20: Tác dụng của Ôn đởm thang
  • Táo thấp hành khí, nhuyễn kiên hóa đàm
  • Lý khí hóa đàm, thanh đởm hòa vị
  • Táo thấp hóa đàm, lý khi hòa trung
  • Thanh nhiệt hóa đàm, lý khí hòa trung
Câu 21: 321- Hãy tích trữ vào ý dúng và tích chữ S vào ý sai:
  • Ban long hoàn
  • Tả quy ẩm
  • Bát tiên hoàn
  • Thận khí hoàn
  • Đại bổ âm hoàn
Câu 22: Bệnh nhân nam 67 tuổi, người gầy, da khô, bệnh diễn biến lâu ngày Ho nhiều, họng khô táo, có khi khác ra đờm có lần máu Rêu lưỡi vàng mỏng khô, sắc lưỡi đỏ Mạch tế sác, phương tẽ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên [Từ uyển thang]
  • Từ uyển thang
Câu 23: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán là
  • Ho, ngứa họng
  • Khạc đờm, rêu vàng mỏng
  • Mạch phù hoãn
  • Mạch phủ khẩn
  • Sốt, ớn lạnh
Câu 24: Nguyên tắc điều trị chứng tỷ là Cáp tắc kỳ trị tiêu [hoãn tắc kỳ trị bản]
  • hoãn tắc kỳ trị bản
Câu 25: Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là
  • Sinh địa
  • Hoàng kỳ
  • Hoàng cầm
  • Thục địa
  • Đương quy
Câu 26: Bệnh nhân nam 62 tuổi bị bệnh hơn một năm ngày Thể trạng trung bình, ù tại, người lạnh, chân tay lạnh, thỉnh thoảng đau bụng lạnh bụng chườm nóng đỡ. Đại tiện phân lỏng, đi vào buổi sáng sớm Tiểu đêm nhiều lần, nước tiểu trong Hay đau mỏi vùng thắt lưng, rêu lưỡi trắng mỏng, chất lưỡi bệu, sắc lưỡi nhạt Mạch trầm vi Trọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên:
  • thận khi hoàn
Câu 27: Bệnh nhân vùng ngực đau nhói, điểm đau cố định, tâm quý, mất ngủ, lưỡi có ban ứ, mạch huyền khẩn Khi điều trị chọn dùng phương.
  • huyết phủ trục ở thang
Câu 28: Bệnh nhân nữ 35 tuổi, đến khám với các biểu hiện: Đau mắt đỏ, nhức mắt, ra nhiều như mắt, đau đầu, miệng đắng, họng khô ráo, tại hơi sưng đau, không chảy mù nước, Lưỡi đỏ rêu vàng, tiểu vàng, đại tiện táo, mạch sác hữu lực Phương thuốc cổ phương phù hợp điều trị các chứng trạng trên:
  • long đờm tả can thang
Câu 29: Bài Bát tiên trường thọ hoàn do bài Lục vị địa hoàng hoàn gia thêm Mạch môn
  • ngũ vị tử
Câu 30: 329-Thanh khí hóa đàm hoàn có thần dược
  • Qua lâu nhân
  • Bán hạ
  • Đởm tỉnh
  • Hoàng cầm
  • Trần bì
Câu 31: 330- Ý nghĩa phối ngũ Tiểu giao tán không bao gồm
  • Đương quy hành khi dưỡng huyết hoãn cấp
  • Sài hồ phát tán phong nhiệt
  • Bạch truật, Phục linh kiện tỳ trừ thấp
  • Bạc hà phát tán phong nhiệt
  • Sinh khương giáng khí chỉ nôn
Câu 32: Bệnh nhân nam 58 tuổi, có tiền sử cao huyết áp 6 năm, thường thấy hoa mắt chóng mặt, đau đầu Những ngày gần đây vì công việc nhiều mà thấy hoa mắt chóng mặt, đau đầu nhiều hơn, mắt căng tức, ủ tại, đầu đau nóng, nhiều lúc ở hơi, miệng đẳng mặt đỏ, tay trái thấy yếu vận động, lưỡi đỏ ít rêu, mạch huyền, hữu lực Chọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên là :
  • trần can tức phong thang
Câu 33: 332-Định suyễn thang chủ trị các chứng:
  • Đờm trắng dính
  • Khái suyễn
  • Nhiễu đờm
  • Mạch hoạt sắc
  • Rêu lưỡi trắng dày
Câu 34: 333 Công dụng của Tô tử giáng khi thang gồm:
  • Bình suyễn
  • Trừ đàm
  • Chi thống
  • Thanh phế
  • Giáng khí
Câu 35: 334- Vị nào không phải là Quân dược trong phương Xuyên khung trà điều tản:
  • Khương hoạt
  • Phòng phong
  • Xuyên khung
  • Bạch chỉ
Câu 36: 335-Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Phương cơ bản có trong Quy tỷ thang là
  • Tứ vật thang
  • Đương quy hồ huyết thang
  • Sinh mạch tản
  • Toan táo nhân thông
Câu 37: 336-Những hạng mục nào dưới đây không phải là thành phần của Bán hạ tả tâm thang
  • Can khương, Bán hạ
  • Hoàng cẩm, Hoàng liên
  • Bạch thược, Thanh bì
  • Đan bì, Chi tử
  • Sài hồ, Đương quy
Câu 38: Công hiệu của Long đởm tả can thang là:
  • Thanh nhiệt tả hỏa táo thấp
  • Thanh nhiệt lương huyết, sơ can giải uất.
  • Thanh nhiệt lợi niệu dưỡng âm
  • Thanh can đởm thực hỏa, tả hạ tiêu thấp nhiệt.
Câu 39: 338-Bối mẫu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng
  • Thanh nhiệt nhuận phế
  • Trừ hàn, nhuận phế
  • Trừ phong nhuận phế
  • Hóa đờm, chỉ ho
  • Khai uất kết giữa đờm và khí
  • 339. Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bổ tâm
  • Ngũ vị tử
  • Đương quy
  • Huyền sâm
  • Mạch môn đông
  • Sinh địa
Câu 40: 340- Chứng trị thích hợp của phương thuốc Bạch hổ thang là
  • Nhiệt làm tổn thương huyết
  • Nhiệt kết gây đại tiện bí kết
  • Đại nhiệt, mặt đỏ
  • Ra mồ hôi nhiều, phiền khát
  • Mạch hồng đại
Câu 41: Những vị có tác dụng bỏ khi kiện tỷ trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
  • Bạch linh
  • Hoài sơn
  • Nhân sâm
  • Bạch truật
  • Cam thảo
Câu 42: Những mục nào sau đây không phải là Quân được trong Linh giác câu đằng thang
  • Tang diệp
  • Linh dương giác
  • Câu đằng
  • Xuyên sơn giáp
  • Sinh địa
Câu 43: 343- Phục linh hoàn ứng dụng trong lâm sàng
  • Rêu lưỡi vàng dày
  • Ngực bụng đầy khó.
  • Chân tay phù nề
  • Ho khạc đờm nhiều
  • Lòng bàn chân, bàn tay nóng
Câu 44: Công dụng của Quật bị trúc như thang:
  • Giáng nghịch chỉ nôn, ích khí thanh nhiệt
  • Giáng nghịch chỉ nôn, ích khi hòa vị
  • Giáng nghịch chỉ nôn, ích khí dưỡng âm
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khí ôn trung
Câu 45: 346- Chủ trị của bài Lý trung thang gồm những chứng trạng nào sau đây.
  • Đau bụng thiên an, là lòng
  • Đầu đầu, chóng mặt, buồn nôn
  • Bây trướng bụng, thổ t
  • Sa dạ con
  • Không khát, miệng nôn
Câu 46: Bệnh nhân nữ 20 tuổi, bị bệnh 2 tuần, biểu hiện họ, có II đờm trắng, ngứa họng, dài tốt. th rầu lưỡi trắng mỏng, mạch phù hoãn, phương tề nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên
  • chỉ thấu tán
Câu 47: Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi của quân được?
  • Đúng với chủ bệnh
  • Là tác dụng trị liệu chủ yếu
  • Đúng với chủ chứng
  • Chữa kiêm chứng
Câu 48: Công dụng của Quyên tỳ thang là
  • Ich can than
  • Ích khí hỏa dinh
  • Khu phong thẳng thấp
  • Bộ huyết
  • Kiện tỷ hóa tháp
Câu 49: Bệnh nhân 21 tuổi đến khám với các biểu hiện: người nóng, sốt, mặt đỏ, phiên khát, tr uống nhiều nước, ra nhiều mồ hôi, tiểu vàng, đại tiện khô táo, mạch hồng đại Phương phương phù hợp với các chứng trạng trên là:
  • bạch hổ thang
Câu 50: Đại sài hồ thang và Tiểu sài hồ thang có cùng các vị thuốc:
  • Sinh khương Đại táo
  • Nhân sâm, Cam thảo
  • Bạch thược, Hoảng liên
  • Đại hoàng, Hoàng cầm
  • Sải hồ, Hoàng cầm
Câu 51: Dưới đây hạng mục nào không phải chủ trị chứng của Tiểu sài hồ thang
  • Đàm thấp tắc trở ở ngực sườn
  • Bệnh ở thiếu dương
  • Nội thương tạp bệnh thấy ở người chứng thiếu dương
  • Thượng bàn của phụ nữ nhiệt ghép gia huế thấp
Câu 52: Thành phần các vị thuốc của Trúc diệp thạch cao tháng là
  • Bạch hổ thang bộ Tri mẫu, gia Nhân sâm, Mạch đóng, Huyền sâm, Sinh địa
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Trúc diệp. Bản hạ, Mạch đóng. Nhân sâm
  • Bạch hổ thang bỏ Trị mẫu, gia Nhân sâm, Mạch đông, Trúc diệp, Huyền sâm
  • Bạch hổ thang bộ Trị mẫu, gia Huyền sâm, Trúc diệp, Bản hạ, Mạch đông
Câu 53: Trong thành phần của Đào nhân thừa khí thang gồm
  • Quế nhục
  • Mang tiêu
  • Hạnh nhân
  • Đại hoàng
  • Cam thảo
Câu 54: Công dụng của Bát chính tán
  • Thanh nhiệt lợi thấp, thông làm chỉ thống
  • Thanh nhiệt tả hoả, lợi thấp thoái hoảng
  • Thanh nhiệt tả hoả, lợi thấp thông làm
  • Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp tiêu thũng
Câu 55: Những mục nào không thuộc thành phần của Đinh hương
  • Sinh khương
  • Nhân sâm
  • Chi thực
  • Mộc hướng
  • Can khương
Câu 56: Trục huyết quá mạnh sẽ tổn thương huyết, trục huyết quá lâu sẽ tổn thương chính Do đó khi dùng thuốc trục huyết thường phối ngũ với thuốc ich khi.[bổ huyết]
  • bổ huyết
Câu 57: Mục nào thuộc thành phần của Linh giác câu đẳng tháng:
  • Kim ngân hoa
  • Xuyên bối mẫu
  • Long nhãn
  • Đỗ trọng
Câu 58: Những mục nào thuộc thành phần của Định hương Thị đế thang:
  • sinh khương
  • Chi thực
  • chỉ xác
  • Đinh Hương
  • Nhân sâm
Câu 59: Công dụng của Ôn tỳ thang là:
  • Công hạ lạnh tích, ôn bổ tỳ thận
  • Ôn bố tỳ dương, trừ hán thông tiện
  • Công hạ lạnh tích, ôn tỷ noãn vì
  • Công hạ lạnh tích, ôn bố tỷ dương

Câu 1: Những vị thuốc có tinh dầu trong phương tễ khi sử dụng nên sắc?
  • Sắc cùng
  • Sắc riêng
  • Sắc sau
  • Sắc lửa to
Câu 2: Bệnh nhân nam 58 tuổi, có tiền sử cao huyết áp 6 năm, thường thấy hoa mắt chóng mặt, đau đầu Những ngày gần đây vì công việc nhiều mà thấy hoa mắt chóng mặt. đau đầu nhiều hơn, mắt căng tức, ù tai, đầu đau nóng, nhiều lúc ợ hơi, miệng đắng mặt đỏ, tay trái thấy yếu vận động, lưỡi đỏ ít rêu, mạch huyền, hữu lực Chọn bài thuốc bổ phương phù hợp với chứng trạng trên là :[trấn can tức phong thang]
  • trấn can tức phong thang
Câu 3: Quân được trong bài Linh giác câu đằng thang:
  • Linh dương giác Sinh địa
  • Linh dương giác, Câu đằng
  • Tang diệp, Sinh địa
  • Câu đẳng phục thần
Câu 4: Hạng mục nào dưới đây không thuộc phương thuốc Hoàng liên giải độc thang
  • Hoàng đằng
  • Chi tử
  • Hoàng liên
  • Hoàng cầm
Câu 5: Thành phần của phương thuốc tiêu giao tán:
  • a, Bạch thược, Đương quy
  • Nhân sâm, Thanh bì
  • Bạch linh, Bạch truật
  • Sài hồ, Bạc hà
  • Bán hạ, Chi xác
Câu 6: 246 Thành phần của Quyên tý thang không có vị thuốc sau
  • Độc hoạt
  • Phòng phong
  • Chích thảo
  • Đương quy
Câu 7: Bệnh nhân nữ 53 tuổi, đến khám 12/4/2016 Qua tứ chẩn thấy các chứng trạng: ho nhiều đêm. suyễn thở, đờm đặc, sắc vàng Người gai rét, sợ gió, rêu lưỡi vàng nhớt, mạch hoạt sắc phương tễ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên [định suyễn thang]
  • định suyễn thang
Câu 8: 248 Thành phần Tứ nghịch tán gồm:
  • Sài hồ, Xích thược, Thược dược. Cam thảo
  • Phụ tử, Chích cam thảo. Can khương. Chỉ xác
  • Sài hồ, Chỉ thực, Chích cam thảo, Thược dược
  • Sài hồ, Can khương, Thược dược, Cam thảo
Câu 9: 249 Định suyễn thang chủ trị các chứng
  • Mạch hoạt sác
  • Đờm trắng dính
  • Nhiều đờm
  • Khái suyễn
  • Rêu lưỡi trắng dẩy
Câu 10: Tiểu tục mệnh thang lấy phương gốc gồm:
  • Nhị trần thang, Quế chi thang
  • Đại tần cửu thang. Ma hoàng thang
  • Ma hoàng thang, Quế chi thang
  • Tang cúc ẩm, Trúc diệp thạch cao thang
Câu 11: 251 Tê giác địa hoàng thang là phương tiêu biểu trị liệu nhiệt ở huyết phận, có thể chủ trị các chứng bệnh sau:
  • Huyết ứ ngoài kinh
  • Nhiệt làm tổn thương huyết lạc
  • Khát nước nhiều
  • Tà nhiệt truyền dinh
  • Nhiệt nhiễu tâm
Câu 12: Công dụng của Linh giác câu đẳng thang là
  • Bình can tức phong
  • Trấn can tức phong
  • Tư âm an thần.
  • Thanh can tức phong
Câu 13: Trong thành phần của Ôn tỳ thang bao gồm:
  • Cam thảo
  • Đại hoàng
  • Hậu phác
  • Phụ tử chế
  • Mang tiêu
Câu 14: Các vị thuốc nào không cùng có trong phương thuốc Tiểu sài hồ thang và Đại sài hồ thang:
  • Đương quy, Bạch truật
  • Bán hạ, Cam thảo
  • Chỉ thực, Nhân sâm
  • Hoàng cầm, Bán hạ
  • Sinh khương Đại táo
Câu 15: Đào nhân thừa khí thang gồm những vị nào
  • Quế chi
  • Xích thược
  • Sinh địa
  • Cam thảo
  • Đại hoàng
Câu 16: Các chứng bệnh có tính chất hàn, nhiệt, hoãn, cấp khác nhau Các vị thuốc tả hạ có tính chất hàn, nhiệt, cường độ mạnh yếu khác nhau nên các phương thuốc tả hạ được chia làm bao nhiêu loại.
  • 5
Câu 17: Tá, sứ dược của phương Noãn can tiền:
  • Phục thần
  • Sinh Khương
  • Kỷ tử
  • Đương quy
  • Phục linh
Câu 18: Phương thuốc Tam sinh ẩm không bao gồm
  • Sinh xuyên ô
  • Sinh nam tinh
  • Mộc hương
  • Sa nhân
Câu 19: Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan
  • Phúc thống
  • Mạch huyền hoạt
  • Tinh thần uể oải
  • m hư huyết thiếu
  • Di mộng tỉnh
Câu 20: Những mục nào thuộc thành phần của Ngọc nữ tiễn
  • Mạch môn, Sinh địa
  • Tri mẫu, Mạch đông
  • Thạch cao Tri mẫu
  • Đương quy, Hoàng cầm
  • Thục địa, Ngưu Tất
Câu 21: Bệnh nhân nam 63 tuổi, khoảng 2 năm gần đây thấy đau nhiều vùng ngực trái ngực đầy tức hay tái phát, gần đây bệnh càng nặng lên ngủ hay mơ, môi tím tối, 2 mắt thâm quầng, lưới có điểm ứ, mạch sáo Bài thuốc có phương phù hợp với chứng trạng trên,…
  • huyết phủ trục ở thang
Câu 22: Ôn đởm thang dùng Trúc nhự làm thần có tác dụng
  • Hành khí tiêu đàm
  • Thanh nhiệt chỉ ho
  • Chỉ nôn trừ phiền
  • Thanh nhiệt hóa đảm
  • Trừ thấp, chỉ nôn
Câu 23: Hãy tích trữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là
  • Đoản khí, vô lực
  • Nói nhỏ yếu
  • Đại tiện khó
  • Sắc mặt trắng bệch
  • Mạch hư hoãn
Câu 24: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gáy nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn chế, đau nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh lưỡi hồng rêu trắng mỏng, mạch phù khẩn. Khi điều trị chọn dùng phương?[
  • quyên tý thang
Câu 25: Chứng trạng nào sau đây phù hợp với phương Độc hoạt tang kí sinh
  • Mạch tế nhược
  • Mạch trầm vi
  • Tay chân tê bì
  • Khớp co duỗi khó
  • Lưỡi đỏ rêu trắng
Câu 26: Dưới đây những mục nào là công dụng của Thiên vương bổ tâm đan
  • An thần
  • Tư âm
  • Hoạt huyết
  • Hòa trung
  • Dưỡng huyết
Câu 27: Bệnh nhân nữ 36 tuổi, Nghề nghiệp giáo viên "Người gầy, da khô không nhuận , sắc xanh Hoa mắt, chóng mặt ù tai, kinh nguyệt không đều, ngủ khó vào giấc Sắt lưỡi hồng, ít rêu; mạch huyền tế Khi điều trị chọn dùng phương[
  • tứ vật thang
Câu 28: Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Hạng mục nào dưới đây không thuộc chủ trị của Bát trân thang
  • Mạch tế sác
  • Váng đầu, hoa mắt
  • Hồi hộp mất ngủ
  • Chân tay mỏi, thờ ngắn
Câu 29: Chứng nhiệt quyết sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây?
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
  • Hãn pháp
  • Ôn pháp
Câu 30: Tễ xuyên tiễn công dụng là
  • Nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện
  • Nhuận tràng thông tiện
  • Công hạ thông tiện, bổ khí dưỡng huyết
  • Ôn thận ích tinh, nhuận tràng thông tiện
Câu 31: Người bệnh chứng rung dưới rốn, nôn ra nước dãi, đầu chóng, hoặc đoản khí mà ho khan có thể dùng:
  • Linh quế truật cam thang
  • Chân vũ thang
  • Trư linh thang
  • Ngũ linh tán
Câu 32: Thành phần của Xuyên khung trà điều tán bao gồm
  • Phòng kỳ
  • Bạch thược
  • Xuyên Khung
  • Tần giao
  • Kinh giới
Câu 33: 272 Tác dụng của Mộc thông trong bài Đạo xích tán
  • Lợi thủy tiêu thũng
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thanh nhiệt kinh tâm
  • Thanh lợi tiểu trưởng
  • Mát huyết nuôi âm
Câu 34: Những hạng mục nào dưới đây không phải là thành phần của Bán hạ tả tâm thang:
  • Đan bì, Chi tử
  • . Can khương, Bán hạ
  • Hoàng cầm, Hoàng liên
  • Sài hồ. Đương quy
  • Bạch thược, Thanh bì
Câu 35: Chứng trị thích hợp của Hoàng liên giải độc thang là
  • Mạch hoạt hữu lực.
  • Miệng táo, họng khô.
  • Đại tiểu tiện ra máu.
  • Nói nhảm, mất ngủ.
  • Sốt cao, bứt rứt
Câu 36: Chứng trị thích hợp của Tê giác địa hoàng thang
  • Chứng nhiệt tổn thương ở phần huyết
  • Chứng nhiệt tổn thương ở phần dinh
  • Chứng đại nhiệt ở phần khí
  • Nhiệt độc xúc thịnh
Câu 37: Bài thuốc “Đại thanh long thang" và bài "Ma hoàng thang” cùng có công dụng:
  • Phát hãn giải biểu.
  • Điều hòa dinh vệ.
  • Tuyên phế bình suyễn.
  • Thanh nhiệt trừ phiền.
Câu 38: Thành phần không có trong Tứ diệu hoàn là
  • Hoàng bá, Thương truật, Ý dĩ.
  • Hoàng bá, Thương truật, Mộc qua.
  • Hoàng bá, Thương truật, Ngưu tất
  • Hoảng bá, Bạch truật, Ý dĩ
  • Hoàng bá, Bach truật, Ngưu tất
Câu 39: Ý nghĩa phối ngũ Quế chi trong Ma hoàng thang là
  • Giải cơ phát biểu
  • Phát hãn trừ thấp
  • Ôn thông kinh mạch
  • Bình xung giáng nghịch
  • Ôn dương hóa khí
Câu 40: Bài thuốc chủ trị chứng trung tiêu hư hàn, ỉa lỏng, miệng không khát, nôn mửa, đau bụng, không muốn ăn uống dương hư thất huyết là
  • Lý trung hoàn Đ
  • Đại kiến trung thang
  • Ngô thù du thang
  • Tiểu kiến trung thang
Câu 41: Ôn bệnh giai đoạn cuối làm âm dịch hạo thương, tà phục ở âm phận. Đêm sốt buổi sáng mát. lưỡi đỏ rêu ít, mạch tế sác Phương thuốc cổ phương thích hợp là.[thanh hao miết giáp thang]
  • thanh hao miết giáp thang
Câu 42: Bài Khương hoạt thắng thấp thang dùng [xuyên khung] Mạn kinh tử làm tá dược
  • xuyên khung
Câu 43: Phương thuốc “Ma hoàng thang” dùng để chữa những chứng nào dưới đây :
  • Thể lý hư
  • Thể biểu thực
  • Thể biểu hư
  • Cảm mạo phong hàn
  • Cảm mạo phong nhiệt
Câu 44: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán là
  • Mạch phù khẩn
  • Khạc đòm, rều vùng mỏng
  • Mạch phủ hoãn
  • Sốt, ớn lạnh
  • Ho, ngứa họng
Câu 45: 284 Nếu tỳ hư thủy thấp không hóa, có nhiều đờm thì có thể dùng bài Lý trung thang gia thêm những vị nào sau đây đúng
  • Cát cánh
  • Bạch linh
  • Đởm nam tinh
  • Trån bi
  • Bán hạ
Câu 46: Công dụng của Đạo xích tán;
  • Lợi thủy thông lâm
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thanh tâm dưỡng âm
  • Tảo thấp tả nhiệt
  • Thúc ban chẩn mọc
Câu 47: Bệnh nhân nữ 53 tuổi, đến khám 12/4/2016 Qua từ chẩn thấy các chứng trạng: họ nhiều đảm, suyễn thờ, đờm đặc, sắc vàng Người gai rét, sợ gió, rêu lưỡi vàng nhớt, mạch hoạt sác phương tễ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên[định suyễn thang]
  • định suyễn thang
Câu 48: Nếu dùng thuốc giải biểu không kịp thời, điều gì sau đây không xảy ra:
  • Tà khí chuyển vào sâu hơn
  • Tà khí thoát ra ngoài bằng đường mổ hội.
  • Tà khí thoát ra ngoài bằng đường nôn.
  • Tà khí không thoát ra ngoài.
  • Tà khí thoát ra ngoài.
Câu 49: Bệnh nhân sợ lạnh, sốt cao, không ra mồ hội, toàn thân nhức mỏi, họ đờm nhiều, ngạt mũi, mạch phù khẩn Trị liệu đầu tiên chọn :
  • Tiểu thành long thang
  • Ngũ linh tán
  • Xạ can ma hoàng thang
  • Đại thanh long thang
Câu 50: Mục nào không có trong công hiệu của Linh quế truật canh thang:
  • Hành khí lợi thủy
  • Kiện tỳ lợi thấp
  • Hóa khí giáng nghịch
  • Ôn thông tâm dương
  • Ôn dương hóa ẩm
Câu 51: Công dụng của Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Thúc sởi mọc
  • Ích khí dưỡng âm
  • Tả can đảm thực hóa
  • d.Thanh tâm lợi thấp
  • Thanh tâm chỉ huyết
Câu 52: Pháp điều trị nào dưới đây không thuộc vào phép điều trị vào vệ, khí, dinh, huyêt
  • thanh nhiệt ở khí phận
  • Thấu nhiệt truyền khí
  • Tả hạ dương minh nhiệt kết
  • Thanh dinh lương huyết
Câu 53: Bài Tứ nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào
  • Bệnh ở thái âm phế
  • Bệnh ở thiếu âm tâm
  • Bệnh ở thiếu âm thận
  • Bệnh ở quyết âm can
  • Bệnh ở thái âm tỳ
Câu 54: Tiểu kiến trung thang gồm các vị thuốc nào sau đây
  • Di đường, Đại táo, Cam thảo, Thược dược, Sinh khương, Quê chi
  • Di đường, Đại táo, Thược dược, Sinh khương, Nhân sâm
  • Di đường, Đại táo, Cam thảo, Thược dược, Thục tiêu, Nhân sâm
  • Di đường, Đại táo, Thục tiêu, Nhân sâm
Câu 55: Cách dùng thuốc và phương pháp uống thuốc để trị liệu hàn nhiệt trong chúng “Chân hàn giả nhiệt""
  • Thuốc hàn uống nóng
  • - Thuốc nhiệt uống nóng
  • Thuốc hàn uống lạnh
  • Thuốc nhiệt uống nóng
Câu 56: Những vị thuốc củng có trong Đạo xích tán và Long đớm tả can thang là
  • Chi tử
  • Cam thảo
  • Mộc thông
  • Trúc diệp
  • Sinh địa
Câu 57: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn chế, đau nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh lưỡi hồng rêu trắng mỏng, mạch phù khẩn Khi điều trị chọn dùng phương?[quyên tý thang]
  • quyên tý thang
Câu 58: Những vị thuốc có vai trò là tá, sứ trong bài Lục vị địa hoàng hoàn:
  • a.Cam thảo
  • Trạch tả
  • Đan bì
  • Nước gạo
  • Phục linh
Câu 59: Phương thuốc“Ma hoàng tháng "có ý nghĩa phối ngũ là:
  • Cam thảo đóng vai trò là tá.
  • Hạnh nhân đóng vai trò là sứ
  • Hạnh nhân đóng vai trò là thần
  • Quế chi đóng vai trò là thần
  • Ma hoàng đóng vai trò là quân
Câu 60: Trong phương linh quế truật cam thang dùng quế chi có mục đích
  • Giải cơ phát biểu
  • Trợ bàng quang hóa khí
  • Điều hòa dinh vệ
  • Ôn dương hóa khí
Câu 61: Các phương thuốc..... là những phương thuốc có tác dụng làm thông đại tiện bài trừ tích trệ ở trường vị trừ thực nhiệt, trục thủy ẩm, các chứng thuộc lý thực [tả hạ]
  • tả hạ

Câu 1: Phương tễ không cho Đại hoàng vào sắc sau là
  • Điều vị thừa khí thang
  • Tiểu thừa khi thang
  • Ôn tỲ thang
  • Ma tử nhân hoàn
  • Đại thừa khi thang
Câu 2: Tang cúc ấm có công hiệu là:
  • Tân lương giải biểu, tả phế chỉ khái
  • Tân lương tuyên phế, thanh nhiệt bình suyễn
  • Tân lương tuyên tiết, thanh nhiệt giải độc
  • Sơ phong thanh nhiệt, tuyên phế chỉ khái
Câu 3: Thành phần Tô tử giảng khi thang không bao gồm
  • Địa cốt bì
  • Cam thảo
  • Tô diệp
  • Trån bì
Câu 4: Trọng điểm biện chứng chính của thập táo thang là:
  • Ho đau lan ngực sườn, hoặc thủy thũng phúc trướng, nhị tiện không lợi, mạch trầm huyền
  • Ho đau lan ngực sườn, nhị tiện không lợi.
  • Toàn thân phù thũng nhưng nửa thân dưới nặng hơn
  • Tâm hạ cứng trướng mãn, ho khan đoản khí, đau đầu mục huyền.
Câu 5: Qua lâu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng
  • Trả hàn hoá đờm
  • Thanh nhiệt nhuận tả
  • Thông ách tắc ở ngực hoành
  • Trừ thấp hoá đờm
  • Lý khi hoá đờm
Câu 6: Công dụng của bài Thông bạch thất vi ấm là:
  • Giải cơ phát biểu
  • Thanh lý nhiệt
  • Tiết uất nhiệt
  • Dưỡng huyết giải biểu
Câu 7: Phương tễ dùng Chỉ thực, Hậu phác là
  • Đại thứa khi thang
  • Tâm dịch thừa khí thang
  • Đại sài hồ tháng
  • Điều vị thừa khí thang
Câu 8: 44 Công dụng của Tô tử giáng khí thang gồm: Đ/S
  • Chỉ thống
  • Trừ đàm
  • Giáng khí
  • Thanh phế
Câu 9: Bệnh nhân nam 58 tuổi, có tiền sử cao huyết áp 6 năm, thưởng thấy hoa mắt chóng mặt, đau đầu Những ngày gần đây vì công việc nhiều mà thấy hoa mắt chóng mặt, đau đầu nhiều hơn, mắt căng tức, ù tai, đầu đau nóng, nhiều lúc ở hơi, miệng đẳng một đỏ, tay trái thấy yếu vận động, lưỡi đỏ ít rêu, mạch huyền, hữu lực Chọn bài thuốc có phương phù hợp với chứng trạng trên là :[trần can tức phong thang]
  • trần can tức phong thang
Câu 10: Trong thành phần của Linh quế truật cam thang không có vị thuốc sau:
  • Phục linh
  • trần bì
  • Chích thảo
  • Quế chi
Câu 11: Bài Di công tấn do phương … gia vị Trần bị mà thành
  • tứ quân tử thang
Câu 12: C38: Vị thuốc có tác dụng dưỡng âm trong phương Bá tử dưỡng tâm hoàn: Đúng/Sai
  • Sinh địa
  • Mạch môn
  • Huyền sâm
  • Thiên đông
Câu 13: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn chế, đau những về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh, lưới hồng rêu trang mỏng, mạch phu khán khi điều trị chọn dùng phương”
  • quyên tỳ thang
Câu 14: 45: Lục vị địa hoàng hoàn có thành phần bao gồm:
  • Sơn thù, ngũ vị tử
  • Hoài sơn, sơn thù
  • Sinh địa, đương quy
  • bạch truật, thục địa
Câu 15: Căn cứ vào tác dụng không giống nhau có thể phân tả hạ tễ làm
  • Tư m
  • Hàn hạ
  • Thanh nhiệt tả hỏa
  • Ôn hạ
  • Nhuận hạ
Câu 16: 36 Những mục nào thuộc thành phần của Long đởm tả can thang Đ/S
  • Cam thảo, nhân trần, đan bì
  • Chi tử, mộc thông, hoàng cầm
  • Hoàng cầm, đan bì, long đởm thảo
  • Sài hồ
Câu 17: Các vị thuốc Sinh khương, Bán hạ củng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
  • Tử nghịch tân
  • Sài hồ quế chi thang
  • Tiêu giao tán
  • . đại sài hồ thang
  • Tiểu sài hồ thang
Câu 18: Nhũng vị thuốc nào dưới đây thuộc Tiểu sài hồ thang: Đ/S
  • Phục linh
  • Bán hạ
  • Sinh khương
  • trần bì
Câu 19: Công dụng của phương Huyết phủ trục i thang là
  • Ôn kinh chỉ thống
  • Hành khi chỉ thống
  • Tà Hoạt huyết hóa từ
  • On kinh tán hàn
  • Phả huyết hạ
Câu 20: Trọng điểm biện chứng của Hoàng Long thang là:
  • Đại tiện táo, tiểu tiện nhiều lần,rêu lưỡi vàng ít
  • Ho đau lan ngực sườn, hoặc thủy thũng phúc trường, nhị tiện không lợi, mạch trầm huyền
  • Đại tiện táo hoặc đi ngoài nước trong, thượng vị trướng mãn, thân nhiệt mồm khát, thần mết thiếu khí, rêu lưỡi vàng hoặc đen, mạch hư
  • Đại tiện táo, tiểu tiện trong đài, lưng gối mỏi mềm
Câu 21: Trong phương Trấn can tức phong thang vị nào là quân dược
  • Câu đẳng
  • Thiên ma
  • Ngưu tất
  • Thảo quyết minh
Câu 22: Hãn pháp phù hợp với chứng?
  • nhiệt kết
  • phong hàn chạm biểu
  • Lý nhiệt
  • Lý hàn
Câu 23: Ý nghĩa của việc sử dụng Xuyên khung trong Toan táo nhân thang
  • - Điều can huyết thượng hành đầu mục
  • Hành khi trệ, hóa ở huyết
  • Khử ứ huyết chỉ thống
  • Khu phong tả, chỉ đầu thống
Câu 24: Trong phương Thanh vị tán, những vị nào dẫn thuốc vào kinh dương minh? Đ/S
  • Hoàng liên
  • Đan bì
  • Tri mẫu
  • Thăng ma
Câu 25: Bài Việt tỳ thang không chủ trị chứng:
  • Mạch phù
  • Mạch trầm
  • Hay ra mồ hôi
  • Sốt nhẹ không ra mồ hôi
  • Sợ gió sợ lạnh
Câu 26: Hoàng kỳ trong phương nào dưới đây làm tá dược là:
  • Bổ dương hoàn ngũ thang
  • Bổ trung ích khí thang
  • Quy tỳ thang
  • Đương quy lục hoàn thang
Câu 27: Hạng mục nào dưới đây không thuộc bài Tang cúc ẩm
  • Ôn bệnh thời kỳ sơ khởi
  • Tuyên phế chỉ khái
  • Phong hàn phạm phế
  • Ngoại cảm phong nhiệt
  • *e. Ngoại cảm phong hàn
Câu 28: Bài Ma hoàng phụ tử tế tân thang có công dụng là
  • trợ dương giải biểu
  • tư âm giải biểu
  • ích khí giải biểu
  • dưỡng huyết giải biểu
Câu 29: Cách dùng bài thuốc Trúc diệp thạch cao thang
  • Sắc nhanh, lừa to
  • Trúc diệp, Thạch cao, Bán hạ, Mạch môn, Cam thảo sắc trước, chất nước đun sôi với Nganh mễ
  • Nhân sâm sắc riêng
  • Uống với nước gừng, táo
  • Sắc kỹ các vị thuốc tất cả các vị thuốc
Câu 30: Trong phương Lương cách tán, các vị thuốc tả hạ hợp thành thành phần của phương thuốc:
  • Điều vị thừa khí thang
  • Đại thừa khí thang
  • Tam vật bị hoãn cấp thang
  • Tiểu thừa khí thang
Câu 31: 376- Chủ trị của Tổ tử giảng khi thang là
  • Họ suyễn, khi đoàn, đem nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trợn
  • Họ suyễn thực chứng, hung hiệp bĩ mãn, đờm dãi ủng tác
  • Đoàn hơi đoàn khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
  • Phế hư khải suyễn, đảm dãi ủng tắc
Câu 32: Quân dược và thần dược của thanh khí hóa đàm gồm: Đ/S
  • hoàng cầm
  • Qua lâu nhân
  • Đởm nam tinh
  • Bán hạ chế
  • Chỉ thực
Câu 33: Những mục nào không có trong công dụng của Ngũ linh tấn ?
  • Lợi niệu trừ thấp
  • Ổn đường hóa khi
  • Ôn bổ thận dương
  • Ôn hóa đàm ẩm
  • Lý khi tiêu phủ
Câu 34: Chứng trạng thấy hư phiền mất ngủ, tâm quý bất an, hoa mắt chóng mặt, họng khô miệng ráo, lưỡi đỏ, mạch huyền tế,Khi điều trị đầu tiên nên chọn
  • Quy tỳ thang
  • Chu sa an thần hoàn
  • Toan táo nhân thang
  • Lục vị địa hoàng hoàn
Câu 35: 378 Đạo xích tán chủ trị:
  • Can hòa thượng viêm
  • Can đởm thực hóa
  • Nhiệt thịnh tại phế
  • Tâm nhiệt chuyển xuống Tiểu trường
  • Nhiệt thịnh tại tâm
Câu 36: Chứng trị thích hợp với phương Bá tử dưỡng tâm hoàn Đ/S
  • Đại tiện lỏng nát
  • Miệng đắng họng khô
  • Dinh huyết bất túc
  • Tâm thận thất điều
Câu 37: 379 Định suyễn thang chủ trị các chứng:
  • Rêu lưỡi trắng dày
  • Khái suyễn
  • Mạch hoạt sác
  • Nhiều đờm
Câu 38: 41 Công dụng của Thiên ma câu đằng ẩm là: Đ/S
  • Bổ ích can thận
  • Khu phong thanh nhiệt
  • Thanh nhiệt hoạt huyết
  • Bình can tức phong
  • Sơ phong chỉ thống
Câu 39: thành phần của phương thuốc Tiêu giao tản là:
  • Bạch thược Đương quy
  • Nhân sâm, Thanh bị
  • Bản hạ, Chỉ xác
  • Bạch linh, Bạch truật
  • Sài hồ Bạc hà
Câu 40: Các vị thuốc Sinh Khương, Bán hạ cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây: Đ/S
  • Sài hồ quế chi thang
  • Tiêu giao tán
  • Tiểu sài hồ thang
  • Tứ nghịch tán
  • Đại sài hồ thang
Câu 41: Bài Khương hoạt thẳng thấp thang trị chứng Phong thấp phạm vào kinh [thái dương]
  • dương minh
  • thái dương
Câu 42: Công dụng của Tam tý thang là: Đ/S
  • Thanh nhiệt lợi thấp
  • Lợi thủy thẩm thấp
  • Khu phong trừ thấp
  • Ôn dương hóa khí
  • Ích khí Dưỡng huyết
Câu 43: Công dụng của Tô từ giảng khi thang gồm:
  • Tri dám
  • Binh suyễn
  • Giáng khí
  • Thanh phê
  • Chỉ thống
Câu 44: Phương tễ có công dụng bổ huyết điều huyết là:
  • Đương quy bổ huyết thang
  • Quy tỳ thang
  • Tứ vật thang
  • Bát trần thang
Câu 45: Công dụng của phương thuốc “Ma hoàng thang" là:
  • Tuyên phế binh suyễn
  • Phát hãn giải biểu
  • Thanh nhiệt tả hoa
  • Giải cơ phát biểu
  • Điều hòa dinh vệ
Câu 46: Bán hạ hậu phác thang khong chủ trị chứng:
  • Tứ chi vô lực
  • không muốn ăn uống
  • Bụng đau
  • rêu vàng dày
Câu 47: Nhị trấn thang và Bản hạ bạch truật thiên ma thang cùng có các vị thuốc
  • Bán hạ
  • Thiên mà
  • Bạch truật
  • Cam thảo
  • Trån bi
Câu 48: Phương thuốc chọn dùng trong trường hợp Tỳ hư không nhiếp huyết gây rong kinh:
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Quy tỳ thang
  • Hương sa lục quân
  • Bổ trung ích khí thang
Câu 49: Bài thuốc “Đại thanh long thang” có công dụng:
  • Thanh nhiệt trừ phiền.
  • Phát hãn giải biểu.
  • Tuyên phế chỉ khái
  • Tuyên phế binh suyễn.
Câu 50: Công dụng của Chu sa an thần hoàn là:
  • Trọng trấn an thần, thanh nhiệt dưỡng tâm( trấn tâm an thần, thanh nhiệt dưỡng âm)
  • Tư dưỡng tâm huyết, bổ tâm an thần
  • Tiềm dương minh mục, trọng trấn an thần
  • Dưỡng can ninh tâm, thanh nhiệt trừ phiền.
Câu 51: Bãi Bình vị tán gồm Thương truật, Hậu phác [trần bì] cam thảo
  • trần bì
Câu 52: Thành phần của Chu sa an thần hoàn, ngoài Chu sa ra còn cái
  • Sài hồ
  • Đường quy
  • Sinh địa
  • Toan táo nhân
  • Hoảng liên
Câu 53: Bệnh ở thượng tiêu uống thuốc nên chú ý?
  • Uống sau ăn
  • Uống trước ăn
  • Uống lúc xế chiều
  • uống lúc sáng sớm
Câu 54: Bài Cát cần thang có tác dụng nào dưới đây:
  • Tăng tần thư kinh
  • Phát hãn giải biểu
  • Tuyên phê bình suyễn
  • Thoát dương
  • Giải biểu tán hàn
Câu 55: Chứng trị không thích hợp với Thiên vượng bổ tậm đan
  • Tự hãn
  • Mạch tế sác
  • Miệng khó
  • Mạch nhược
  • Đại tiện phân nát
Câu 56: Bệnh nhân vùng ngực đau nhói, điểm đau cố định, tâm quý, mất ngủ, lưỡi có ban ủ, mạch
  • huyền khẩn, Khi điều trị chọn dùng phương [huyết phủ trục ở thang]
  • huyết phủ trục ở thang
Câu 57: [bát pháp] là ôn, tiêu, thổ, thanh, hàn, bỏ, hoa, hạ pháp
  • bát pháp
Câu 58: Hạng mục nào dưới đây không thuộc nội dung của thập tễ
  • Hoá liễm
  • Ôn thanh
  • Tuyên thông
  • Khinh trọng
Câu 59: Hãy tích trữ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Mục nào không là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn
  • A*. Sập tỉnh liễm hãn
  • Phối với Ngưu tắt làm mạnh lưng gối
  • Phối với Ngưu tất làm cường cân cốt
  • Tư thân để điều bỏ chân âm
  • Bổ thận, tăng cường nội tiết tổ
Câu 60: Phương thuốc [tiểu tục mệnh thang] lấy Ma hoàng thang Quế chi thang gia thêm Phỏng phong, Phòng kỷ để khu phong thông lạc, đuổi phong tà ngoại lai
  • tiểu tục mệnh thang
Câu 61: 396- Dưới đây những chứng nào không phù hợp với Ma hoàng thang
  • Không có mồ hội mà hen suyễn.
  • Sốt
  • Đau đầu
  • Ra mồ hôi, sợ gió.
Câu 62: Chứng trị thích hợp với bài Thánh dinh tháng:
  • Lưỡi đỏ sẫm khô
  • Ợ hơi, ợ chu
  • Đại tiện lỏng nát
  • Ban chân lờ mờ
  • Thần phiền ít ngủ câu
Câu 63: Bệnh nhân nữ 52 tuổi, người mệt mỏi, sắc úa vàng, chân tay muốn đã dời vô lực Bụng hay đầy, đau, tiết tả kéo dài Sắc lưỡi nhợt, rêu trắng ướt Mạch tế nhược Khi điều trị chọn dùng phương
  • bổ trung ích khi thang
Câu 64: Vị thuốc nào dưới đây không thuộc thành phần của bài Giải cơ thang:
  • Bạch thược
  • Sinh khương
  • Quế chi
  • Tần giao
  • Cam thảo
Câu 65: Bổ pháp phù hợp với chứng ?
  • Tỳ hư thấp trệ
  • Thực trệ
  • Thủy âm đình lưu
  • Phế không tuyên thông
Câu 66: Đặc điểm phối ngũ của Toan táo nhân thang là:
  • Dưỡng huyết an thần
  • Kiện tỷ trừ thấp
  • Tiêu bản kiêm trị
  • Khi huyết song bổ
  • Kiện tỳ bổ trung
Câu 67: “Lục hoàng" trong Đương quy lục hoàng thang là
  • Hoảng kỳ, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cẩm, Ma hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng kỷ, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Sinh địa hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng cầm, Hoàng liên, Hoàng bá, Sinh địa hoàng, Ma hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng cẩm, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng kỳ, Ma hoàng, Địa hoàng

Câu 1: Chứng trị thích hợp với bài Thanh tâm liên tử ẩm (Đ/S)
  • Lòng bàn tay, bàn chân bứt rứt
  • Di tinh, tay chân ngại cử động
  • Tiểu trong dài
  • Tiểu đục, tiểu són
  • Hoàng đản, tiện bí
Câu 2: Công dụng phương thuốc “Ma hoàng thang” (Đ/S)
  • Tuyên phế bình suyễn
  • Thanh nhiệt tá hỏa
  • Giải cơ phát biểu
  • Phát hãn giải biểu
  • Điều hòa dinh vệ
Câu 3: Những mục nào không thuộc chứng trị của Đinh hương thị đế thang (Đ/S)
  • Nôn
  • Mạch trì
  • Nấc
  • Mạch phù hoạt
  • Ngực mãn
Câu 4: Những mục nào không phải là công dụng của Việt cúc hoàn (Đ/S)
  • Lợi niệu tiêu phù
  • Hoạt huyết khứ ứ
  • Hành khí giải uất
  • Giáng nghịch hóa đàm
  • Lý khí kiện tỳ
Câu 5: Bài Hoắc hương chính khí tán dùng Tử tô, Bạch chỉ,….. cay ấm để giải biểu
  • Cát cánh
  • Trần bì
  • Hậu phác
  • Hạnh nhân
Câu 6: Những vị thuốc cùng có trong Đạo xích tán và Long đởm tả can thang là: (Đ/S)
  • Chi tử
  • Trúc diệp
  • Mộc thông
  • Sinh địa
  • Cam thảo
Câu 7: Toan táo nhân thang điều trị chứng mất ngủ, tâm quý hư phiền, bất an ngoài ra còn trị những chứng trạng nào khác (Đ/S)
  • Đau lưng,mỏi gối
  • Họng khô, miệng táo
  • Tai ù, tai điếc
  • Lưỡi đỏ, mạch tế
  • Váng đầu, hoa mắt
Câu 8: Vị nào sau đây không phải thần dược của Phòng phong thang
  • Cát căn
  • Ma hoàng
  • Quế Chi
  • Tần Giao
Câu 9: Bài Việt tỳ thang và Ma hoàng thang cùng có các vị thuốc là (Đ/S)
  • Bạch thược
  • Cam thảo
  • Ma hoàng
  • Quế chi
  • Đại táo
Câu 10: Ý nghĩa phối ngũ Tiêu giao tán không bao gồm (Đ/S)
  • Đương quy hành khí dưỡng huyết hoãn cấp
  • Sinh khương giáng khí chỉ nôn
  • Bạch truật, phục linh kiện tỳ trừ thấp
  • Sài hồ phát tán phong nhiệt
  • Bạc hà phát tán phong nhiệt
Câu 11: Tên gọi khác của Hồi lệnh hoàn (Đ/S)
  • Ngọc nữ tiễn
  • Tả tâm thang
  • Tả bạch tán
  • Thù liên hoàn
  • Tả kim hoàn
Câu 12: Thành phần của phương thuốc Tiểu hãm hung thang
  • Bán hạ
  • Qua lâu nhân
  • Trúc như
  • Hoàng liên
  • Cam thảo
Câu 13: Trong Toan táo nhân thang vị thuốc cần sắc trước là (Đ/S)
  • Phục linh
  • Táo nhân
  • Xuyên khung
  • Tri mẫu
Câu 14: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang ký sinh: (Đ/S)
  • Thục địa
  • Tần giao
  • Tang ký sinh
  • Đỗ trọng
  • Ngưu tất
Câu 15: Hạng mục nào dưới đây thuộc phạm vi của sứ dược?
  • Phát sinh độc tính của bài thuốc
  • Dẫn thuốc tới nơi bị bệnh
  • Làm giảm tác dụng vị thuốc chính
  • Làm tăng tác dụng vị thuốc chính
Câu 16: Trong phương Tiểu tục mệnh thang, vị thuốc mang ý nghĩa Huyết hành phong tự diệt là
  • Phòng kỳ
  • Xuyên khung
  • Hồng hoa
  • Thược dược
Câu 17: Công dụng Đại sài hồ thang là
  • Giải cơ phát biểu, điều hòa dinh vệ
  • Thấu tà giải uất, sơ can lý tý
  • Hòa giải thiếu dương
  • Hòa giải thiếu dương, nội tả nhiệt kết
Câu 18: Định suyễn thang chủ trị các chứng: (Đ/S)
  • Đờm trắng dính
  • Khái suyễn
  • Nhiều đờm
  • Mạch hoạt sác
  • Rêu lưỡi trắng đầy
Câu 19: Những mục nào không có trong công dụng của Ngũ linh tán (Đ/S)
  • Ôn dương hóa khí
  • Ôn hòa đàm ẩm
  • Lợi niệu trừ thấp
  • Lý khí tiêu phù
  • Ôn bổ thận dương
Câu 20: Đạo đàm thang có ứng dụng trong lâm sang (Đ/S)
  • Đờm dãi nhiều
  • Nước tiểu ít, đỏ
  • Đờm vàng khó khạc
  • Nhức đầu, choáng váng
  • Không muốn ăn uống
Câu 21: Phối ngũ thuốc của Quế chi thang có tác dụng điều hòa dinh vệ là (Đ/S)
  • Bạch thược và đại táo
  • Sinh khương và đại táo
  • Quế chi và đại táo
  • Quế chi và bạch thược
  • Quế chi và sinh khương
Câu 22: Phương tễ cùng có thạch cao , tri mẫu là: (Đ/S)
  • Ngọc nữ tiễn
  • Thanh vị tán
  • Trúc diệp thạch cao thang
  • Bạch hổ thang
  • Thanh hao miết giáp thang
Câu 23: Công dụng của sinh địa trong phương tiểu kế ẩm tử là:
  • Phòng các vị hàn lương làm trệ huyết
  • Lương huyết chỉ huyết
  • Dưỡng âm thanh nhiệt
  • Dẫn huyết quy kinh
  • Bổ huyết hoạt huyết
Câu 24: Thành phần của bài tiểu sài hồ thang bao gồm (Đ/S)
  • Hoàng cầm, bạch thược
  • Huyền sâm, bán hạ
  • Cam thảo, sinh khương
  • Sài hồ, hoàng cầm
  • Sinh khương, đại táo
Câu 25: Tác dụng của Ngũ vị tử trong Thiên vương bổ tâm đan (Đ/S)
  • Cố sáp liễm hãn
  • Liễm khí sinh tân
  • Hoạt huyết bổ huyết
  • Bổ tâm khí
  • Phòng ngừa tâm khí hao tân dịch
Câu 26: Từ bài Tứ nghịch thang có thể biến hóa thành những bài thuốc nào sau: (Đ/S)
  • Cam thảo bạch thông thang
  • Hoàng kỳ tứ nghịch thang
  • Thông mạch tứ nghịch thang
  • Nhân sâm tứ nghịch thang
  • Hồi dương tứ nghịch thang
Câu 27: Bổ pháp hợp với chứng
  • Tỳ hư thấp trệ
  • Thực trệ
  • Phế không tuyên thông
  • Thùy ẩm đỉnh lưu
Câu 28: Hạng mục nào dưới đây không thuộc thành phần của Ôn kinh thang
  • Nhân sâm, quế chi, cam thảo
  • Thục địa, đào nhân, hồng hoa
  • Bán hạ, ngô thù du, đan bì
  • Đương quy, xuyên khung, thược dược
Câu 29: Bài thuốc Hồi dương cứu nghịch thang là hợp của 2 bài thuốc nào sau đây
  • Tứ nghịch thang và tứ quân tử thang
  • Tứ nghịch thang và lục quân tử thang
  • Tứ nghịch thang và tứ vật thang
  • Tứ nghịch thang và sâm phụ thang
Câu 30: Những phương tễ nào để dùng song bổ khí huyết (Đ/S)
  • Đương quy bổ huyết thang
  • Quy tý thang
  • Bát trân thang
  • Thập toàn đại bổ thang
  • Nhân sâm dưỡng vinh thang
Câu 31: Quân dược trong bài Linh giác câu đằng thang
  • Tang diệp, sinh địa
  • Linh dương giác, sinh địa
  • Câu đằng, phục thần
  • Linh dương giác, câu đằng
Câu 32: Phương tễ có công dụng nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện là
  • Ôn tỳ thang
  • Tế xuyên tiễn
  • Tăng dịch thừa khí thang
  • Ma tử nhân hoàn
Câu 33: Lục vị địa hoàng hoàn thành phần không bao gồm
  • Bạch truật
  • Sơn thù
  • Thục địa
  • Hoài sơn
Câu 34: Chủ trị của Tô tử giáng khí thang là
  • Ho suyễn, khí đoản, đởm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
  • Phế hư khái suyễn, đàm dãi úng tắc
  • Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
  • Ho suyễn thực chứng, hung hiếp bĩ mãn, đờm dãi úng tắc
Câu 35: Độc hoạt tang ký sinh chủ trị chứng
  • Can thận hư, tứ chi tê liệt
  • Lưng gối đau mỏi, chân tay tê bì
  • Can thận hư,khí huyết bất túc
  • Chân tay tê dại, sợ gió, sợ lạnh
  • Tai ù tai điếc, dương suy
Câu 36: Phương thuốc sinh khương tả tâm thang và bán hạ tả tâm thang cùng có; (Đ/S)
  • Sinh khương, đại táo
  • Bán hạ, can khương
  • Hoàng liên, hoàng cầm
  • Nhân sâm, đại táo
  • Sài hồ, bạch thược
Câu 37: Thuốc giải biểu có biểu hiện nào sau đây là đạt yêu cầu chữa bệnh:
  • Mồ hôi ra râm rấp nửa người
  • Mồ hôi ra đầm đìa khắp người
  • Mồ hôi ra ít
  • Mô hôi ra râm rấp khắp người
Câu 38: Bài ngân kiều tán và tang cúc ẩm có cùng các vị nào: (Đ/S)
  • Đạm đậu xị, câu đằng
  • Lô căn, cam thảo
  • Tang diệp, cúc hoa
  • Liên kiều, bạc hà
  • Hạnh nhân, cát cánh
Câu 39: Đặc điểm triệu chứng của lưỡi trong Thanh dinh thang là
  • Lưỡi đỏ giáng
  • Lưỡi đỏ giáng mà khô
  • Lưỡi đỏ giáng, rêu vàng dày
  • Lưỡi đỏ giáng, rêu vàng
Câu 40: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán là (Đ/S)
  • Khạc đờm, rêu vàng mỏng
  • Mạch phù hoãn
  • Mạch phù khẩn
  • Sốt, ớn lạnh
  • Ho, ngứa họng
Câu 41: Chủ trị của Việt cúc hoàn không bao gồm
  • Bụng đầy chướng đau
  • Tâm hung phiền nhiệt
  • Ăn uống không tiêu
  • Buồn nôn và nôn
Câu 42: Những mục nào không phải là công dụng của phương thuốc Linh giác câu đằng thang
  • Thanh can tắt phong, thư giãn cân
  • Bình can tắt phong, bổ ích can thận
  • Thanh can tả hỏa, trấn kinh an thần
  • Thanh can tức phong, tăng tân dịch
  • Trấn can tắt phong, tư âm tiềm dương
Câu 43: Phục linh hoàn không bao gồm
  • Nam tinh
  • Phục linh
  • Mang tiêu
  • Bán hạ

Câu 1: Toan táo nhân thang trị thất miên thuộc chứng:
  • Tâm thận bất giao gây thất miên.
  • Tâm hỏa độc khang gây thất miền.
  • Tâm tỷ lưỡng hư gây thất miền.
  • Can huyết bất túc, âm hư nội nhiệt gây thất miên
Câu 2: Thành phần KHÔNG có trong Tứ diệu hoàn là:
  • Hoàng bá, Thương truật, Ý dĩ
  • Hoàng bá, Thương truật, Mộc qua
  • Hoàng bá, Thương truật, Ngưu tất
  • Hoàng bá, Bạch truật, Ý dĩ
  • Hoàng bá, Bach truật, Ngưu tất
Câu 3: Vị nào đóng vai trò làm Tá dược trong Thanh dinh thang:
  • Mạch môn, Huyền sâm
  • Liên kiều, Hoàng cầm
  • Hoàng liên, Trúc diệp tâm
  • Đan sâm, Sinh địa
  • Ngân hoa, Liên kiều
Câu 4: Ý nghĩa phối ngũ Quế chi trong Ma hoàng thang là:
  • Giải cơ phát biểu
  • Phát hãn trừ thấp
  • Ôn thông kinh mạch
  • Bình xung giáng nghịch
  • Ôn dương hóa khí
Câu 5: Hạng mục nào sau đây là công dụng của bài thuốc Ngô thù du thang
  • Ôn trung bổ hư, hòa lý hoãn cấp
  • Ôn trung bổ hư, giảng nghịch chỉ thống
  • Ôn trung bổ hư, bổ khi kiện tỳ
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch chỉ nôn
Câu 6: Phương thuốc Ma hoàng thang dùng để chữa những chứng nào dưới đây:
  • Thể lý hư
  • Thể biểu thực
  • Thể biểu hư
  • Cảm mạo phong hàn
  • Cảm mạo phong nhiệt
Câu 7: Thành phần Nhị trần thang gồm:
  • Bạch truật, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Sinh khương
  • Bán hạ, Trần bì, Bạch linh, Cam thảo, Sinh khương.
  • Đại táo, Quất hồng, Trần bì, Bạch linh, Chỉ thực.
  • Bạch linh, Bạch truật, Tang bạch bì, Chi tử, Bán hạ.
Câu 8: Nếu tỳ hư thủy thấp không hóa, có nhiều đờm thì có thể dùng bài Lý trung thang gia thêm những vị nào sau đây:
  • Cát cánh
  • Bạch linh
  • Đởm nam tinh
  • Trần bì
  • Bán hạ
Câu 9: Chủ chứng nào sau đây phù hợp với bài Ý dĩ nhân thang:
  • Sưng nóng đau nhiều khớp
  • Đau nhiều về đêm
  • Đau có tính chất di chuyển
  • Đau ở vị trí nhất định
Câu 10: Công dụng của Đạo xích tán:
  • Lợi thủy thông lâm
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thanh tâm dưỡng âm
  • Táo thấp tả nhiệt
  • Thúc ban chẩn mọc
Câu 11: Phương tễ trong thành phần có Hoàng kỳ là:
  • Bổ trung ích khí thang
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Đương quy bố huyết thang
  • Quyên tý thang
  • Ngọc bình phong tán
Câu 12: Nếu dùng thuốc giải biểu không kịp thời, điều gì sau đây KHÔNG xảy ra:
  • Tà khí chuyển vào sâu hơn
  • Tà khí thoát ra ngoài bằng đường mồ hôi
  • Tà khí thoát ra ngoài bằng đường nôn
  • Tà khí không thoát ra ngoài
  • Tà khí thoát ra ngoài
Câu 13: Công dụng của Tô tử giáng khi thang gồm:
  • Trừ đàm
  • Bình suyễn
  • Chỉ thống
  • Giáng khí
  • Thanh phế
Câu 14: Bệnh nhân sợ lạnh, sốt cao, không ra mồ hội, toàn thân nhức mỏi, ho đờm nhiều, ngạt mũi, mạch phù khẩnTrị liệu đầu tiên chọn :
  • Tiểu thanh long thang
  • Ngũ linh tán
  • Xạ can ma hoàng thang
  • Đại thanh long thang
Câu 15: Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Xa tiền tử, Phục linh
  • Mộc thông, Cù mạch
  • Trạch tả, Mộc thông
Câu 16: Mục nào KHÔNG có trong công hiệu của Linh quế truật cam thang:
  • Hành khí lợi thủy
  • Kiện tỳ lợi thấp
  • Hóa khí giáng nghịch
  • Ôn thông tâm dương
  • Ôn dương hóa ẩm
Câu 17: Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Nhị diệu tán:
  • Thanh nhiệt
  • Giải biểu
  • Táo thấp
  • Lý khí
  • Thoái hoàng
Câu 18: Bài Việt tỳ thang KHÔNG có công dụng là:
  • Tăng tân thư kinh
  • Thanh nhiệt trừ phiền
  • Tuyên phế hành thủy
  • Giải cơ phát biểu
  • Tán phong thanh nhiệt
Câu 19: Pháp điều trị nào dưới đây không thuộc vào phép điều trị vào vệ, khí, dinh, huyết
  • Thanh nhiệt ở khí phận
  • Thấu nhiệt truyền khí
  • Tả hạ dương minh nhiệt kết
  • Thanh dinh lương huyết
Câu 20: Phương tễ dưới đây trong thành phần có Địa long là:
  • Đào nhân thừa khí thang
  • Ôn kinh thang
  • Bổ dương hoàn ngũ thang
  • Huyết phủ trục ứ thang
Câu 21: Bài Tứ nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
  • Bệnh ở thái âm phế
  • Bệnh ở thiếu âm tâm
  • Bệnh ở thiếu âm thận
  • Bệnh ở quyết âm can
  • Bệnh ở thái âm tỳ
Câu 22: Công dụng của Bình vị tán là
  • Giải biểu hóa thấp, lý khí hòa trung
  • Táo thấp vận tỳ, hành khí hòa vị
  • Thanh nhiệt, lợi thấp, thoái hoàng.
  • Lợi thủy thẩm thấp, thanh nhiệt tả hỏa.
Câu 23: Tiểu kiến trung thang gồm các vị thuốc nào sau đây:
  • Di đường, Đại táo, Cam thảo, Thược dược, Sinh khương, Quế chi
  • Di đường, Đại táo, Thược dược, Sinh khương, Nhân sâm
  • Di đường, Đại táo, Cam thảo, Thược dược, Thục tiêu, Nhân sâm
  • Di đường, Đại táo, Thục tiêu, Nhân sâm
Câu 24: Trong phương Thiên ma câu đằng ẩm, vị nào có tác dụng an thần định trí:
  • Dạ giao đằng
  • Viễn chí
  • Liên tâm
  • Long nhãn
Câu 25: Cách dùng thuốc và phương pháp uống thuốc để trị liệu hàn nhiệt trong chứng “Chân hàn giả nhiệt”
  • Thuốc hàn uống nóng
  • Thuốc nhiệt uống nóng
  • Thuốc hàn uống lạnh
  • Thuốc nhiệt uống lạnh
Câu 26: Chứng chân nhiệt giả hàn sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
  • Hãn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
  • Ôn pháp
Câu 27: Những vị thuốc củng có trong Đạo xích tán và Long đớm tả can thang là
  • Chi tử
  • Cam thảo
  • Mộc thông
  • Trúc diệp
  • Sinh địa
Câu 28: Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc chủ trị của Bát trân thang:
  • Váng đầu, hoa mắt
  • Hồi hộp mất ngủ
  • Mạch tế sác
  • Chân tay mỏi, thở ngắn
Câu 29: Những vị thuốc có vai trò là tá, sứ trong bài Lục vị địa hoàng hoàn:
  • Cam thảo
  • Trạch tả
  • Đan bì
  • Nước gạo
  • Phục linh
Câu 30: Định suyễn thang chủ trị các chứng.
  • Mạch hoạt sác
  • Khái suyễn
  • Nhiều đờm
  • Rêu lưới trắng dày
  • Đờm trắng dính
Câu 31: Phương thuốc Ma hoàng thang có ý nghĩa phối ngũ là:
  • Cam thảo đóng vai trò là tá
  • Hạnh nhân đóng vai trò là sứ
  • Hạnh nhân đóng vai trò là thần
  • Quế chi đóng vai trò là thần
  • Ma hoàng đóng vai trò là quân
Câu 32: Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khí thang bao gồm:
  • Mạch trầm thực
  • Sợ lạnh phát nhiệt
  • Từ chứng: Bĩ, mãn, táo, thực
  • Rêu vàng
  • Mạch trầm hư
Câu 33: Trong phương Linh quế truật cam thang dùng Quế chi có mục đích:
  • Giải cơ phát biểu
  • Trợ bàng quang hóa khí
  • Điều hòa dinh vệ
  • Ôn dương hóa khí
Câu 34: Thành phần phương Đạo xích tán bao gồm:
  • Đạm đậu xị
  • Kim ngân hoa
  • Mộc thông
  • Sinh địa
  • Đạm Trúc diệp
Câu 35: Thành phần Tô tử giáng khí thang KHÔNG bao gồm:
  • Cam thảo
  • Địa cốt bì
  • Tô diệp
  • Trần bì
Câu 36: Bài thuốc chủ trị chứng trung tiêu hư hàn, ỉa lỏng, miệng không khát, nôn mửa đau bụng, không muốn ăn uống, dương hư thất huyết là:
  • Ngô thù du thang
  • Lý trung hoàn
  • Tiểu kiến trung thang
  • Đại kiến trung thang
Câu 37: Thuốc lý khí thường phối hợp với:
  • Phương hương hóa trọc
  • Thuốc bổ khí
  • Hoạt huyết khứ ứ
  • Thanh tả nhiệt kết
  • Hóa đàm tiêu kết
Câu 38: Cách sử dụng bài Thận khí hoàn
  • Uống lúc no
  • Uống với nước gừng
  • Tán bột làm viên nhỏ
  • Uống nước muối nhạt
  • Dùng rượu đánh hồ làm hoàn
Câu 39: Trong bài Việt cúc hoàn, vị Thần khúc có tác dụng:
  • Hoạt huyết khứ ứ
  • Dẫn thoát bế trệ
  • Trị hỏa uất
  • Tiêu thực
  • Trị thực uất
Câu 40: Thần dược của Bài Khương hoạt thẳng thấp thang gồm các vị thuốc sau:
  • Cảo bản, Độc hoạt
  • Độc hoạt, Phòng phong
  • Xuyên khung, Mạn kinh tử
  • Phòng phong, Cảo bản
Câu 41: Bài Giải cơ thang có chủ trị là:
  • Mạch phù sác
  • Thương hàn ôn bệnh mới phát
  • Mạch phù nhược
  • Lưỡi bệu, rêu vàng nhớt
  • Sốt ớn rét, đau đầu
Câu 42: Các vị thuốc Nhân sâm, Đại táo cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
  • Tiêu dao tán
  • Tứ nghịch tán
  • Tiểu sài hồ thang
  • Sài hồ quế chi thang
  • Đại sài hổ thang
Câu 43: Công dụng của Hòe hoa tán là:
  • Thanh nhiệt táo thấp, lương huyết chỉ huyết
  • Thanh nhiệt tiết hỏa, sơ phong giải biểu
  • Thanh nhiệt giải độc, lý khí chỉ thống
  • Thanh trường chỉ huyết, sơ phong hành khí
Câu 44: Những mục nào thuộc thành phần của Long đởm tả can thang:
  • Cam thảo, Nhân trần, Đan bì
  • Hoàng cầm, Đan bì, Long đởm thảo
  • Sài hồ, Xa tiền, Xích thược
  • Sinh địa, Trạch tả, Đương quy
  • Chi tử, Mộc thông, Hoàng cầm
Câu 45: Công dụng của Thiên vương bổ tâm đan là:
  • Tư bổ can thận, dưỡng tâm an thần
  • Ích khí bổ huyết, dưỡng tâm an thần
  • Dưỡng huyết an thần
  • Dưỡng huyết an thần, thanh nhiệt trừ phiền
Câu 46: Công dụng của bài Ngân kiểu tán là:
  • Phát hãn giải biểu
  • Thanh phế bình suyễn
  • Thanh nhiệt tả hỏa
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Tân lương thấu biểu
Câu 47: Công dụng của Bán hạ hậu phác thang:
  • Hành khí khai uất, giáng nghịch hóa đàm
  • Hành khí tán kết, hóa đàm chỉ khái
  • Hành khí tán kết, khoan hung lợi ách
  • Hành khí tán kết, giáng nghịch chỉ thổ
Câu 48: Những vị thuốc nào có trong bài Hữu quy hoàn:
  • Nhục quế, Cam thảo sống
  • Kỷ tử, Thục địa
  • Phục linh, Trạch tả
  • Đỗ trọng, Phụ tử chế
  • Hoài sơn, Sơn thù
Câu 49: Những mục nào KHÔNG thuộc thành phần Trúc diệp thạch cao thang:
  • Mạch môn, Cam thảo
  • Đảng sâm, Liên kiều
  • Thiên môn, Ngạnh mễ
  • Huyền sâm, Sinh địa
  • Bán hạ, Ngạnh mễ
Câu 50: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc thành phần của phương thuốc Thanh vị tán:
  • Sinh địa
  • Hoàng liên
  • Đương quy
  • Hoàng cầm
Câu 51: Dưới đây mục nào KHÔNG thuộc chứng hậu chủ trị của Tiểu sài hồ thang
  • Miệng đắng, họng khô, hoa mắt
  • Lồng ngực và sườn đầy tức
  • Tiết tả nặng
  • Tâm phiền buồn nôn
Câu 52: Công dụng của Bối mẫu qua lâu tán:
  • Nhuận phế thanh nhiệt, lý khí hóa đàm
  • Đàm ẩm, ho nhiều đờm, chỉ khái hóa đàm
  • Đàm dãi nhiều, can phong sinh đàm
  • Đởm vị bất hòa, lý khí chỉ khái
Câu 53: Bài Khương hoạt thắng thấp thang chủ trị chứng ngoại tà xâm phạm vào kinh lạc nào?
  • Kinh Thái dương
  • Kinh Thái dương và Thiếu dương
  • Kinh Thái âm
  • Kinh Thiếu dương
Câu 54: Trong thành phần của Noãn can tiễn không bao gồm:
  • Nhục quế, Trầm hương
  • Cam thảo, Đại táo
  • Đương quy, Câu kỳ tử
  • Ô dược, Tiểu hồi hương
Câu 55: Chủ trị của bài Đại thanh long thang là những chứng trạng:
  • Sợ gió, sợ lạnh
  • Có mồ hôi
  • Triều nhiệt
  • Sốt cao, co giật
  • Mạch phù khẩn
Câu 56: Pháp nào dưới đây KHÔNG thuộc vào nội dung của bát pháp?
  • Hạ pháp
  • Tiêu pháp
  • Cố pháp
  • Hãn pháp
Câu 57: Những mục nào KHÔNG phải là chủ trị của Linh giác câu đằng thang
  • Can thận âm suy, can dương mạnh lên
  • Phong động do phong tà trúng vào can kinh
  • Can kinh nhiệt thịnh, phát thành kinh quyết
  • Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong
  • Can dương mạnh lên, can phong nội động
Câu 58: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
  • Đỗ trọng
  • Thục địa
  • Tang kí sinh
  • Tần giao
  • Ngưu tất
Câu 59: Quyên tý thang thành phần có:
  • Phòng phong, Hoàng kỳ
  • Quế chi, Độc hoạt
  • Cam thảo, Can khương
  • Khương hoàng, Xích thược
  • Khương hoạt, Đương quy
Câu 60: Thành phần của bài “Đại thanh long thang" là:
  • Hoài sơn, Cam thảo
  • Đại táo, Sinh khương
  • Ma hoàng, Quế chi
  • Quế chi, Bạch thược
  • Hạnh nhân, Cam thảo
Câu 61: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
  • Thục địa
  • Ngưu tất
  • Tần giao
  • Đỗ trọng
  • Tang kí sinh
Câu 62: Vị thuốc có tác dụng thanh hư hỏa trong Thiên vương bổ tâm đan:
  • Đảng sâm
  • Huyền sâm
  • Mạch đông
  • Viễn trí
  • Đan sâm
Câu 63: Những vị thuốc nào dưới đây thuộc Tiểu sài hồ thang:
  • Đại táo
  • Bán hạ
  • Phục linh
  • Trần bì
  • Sinh khương
Câu 64: Công dụng của Bán hạ tả tâm thang là:
  • Ích khí hòa vị, tiêu trường chỉ nôn
  • Tiêu trường tán kết
  • Hòa vị giáng nghịch, khai kết trừ bĩ
  • Điều hòa hàn nhiệt, lý khí hòa vị
Câu 65: Tác dụng của Ôn đởm thang:
  • Táo thấp hành khí, nhuyễn kiên hóa đàm
  • Lý khí hóa đàm, thanh đởm hòa vị
  • Táo thấp hóa đàm, lý khí hòa trung
  • Thanh nhiệt hóa đàm, lý khí hòa trung
Câu 66: Những vị KHÔNG thuộc Quất bì trúc nhự thang:
  • Sinh khương
  • Bán hạ
  • Nhân sâm
  • Chỉ xác
  • Bối mẫu
Câu 67: Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
  • Sinh địa
  • Hoàng kỳ
  • Hoàng cầm
  • Thục địa
  • Đương quy
Câu 68: Tiêu dao tán chủ trị
  • Tỳ nhiệt
  • Can uất
  • Huyết hư
  • Can dương vượng
  • Huyết ứ
Câu 69: Thanh khí hóa đàm hoàn có thần dược:
  • Qua lâu nhân
  • Bán hạ
  • Đởm tinh
  • Hoàng cầm
  • Trần bì
Câu 70: Bài Ma hoàng thang và Quế chi thang có cùng vị thuốc:
  • Quế chi, Cam thảo
  • Cam thảo, Đại táo
  • Ma hoàng, Quế chi
  • Quế chi, Bạch thược
Câu 71: Ý nghĩa phối ngũ Tiểu dao tán KHÔNG bao gồm:
  • Đương quy hành khí dưỡng huyết hoãn cấp
  • Sài hồ phát tán phong nhiệt
  • Bạch truật, Phục linh kiện tỳ trừ thấp
  • Bạc hà phát tán phong nhiệt
  • Sinh khương giáng khí chỉ nôn
Câu 72: Tên gọi khác của Hồi lệnh hoàn:
  • Tả tâm thang
  • Tả kim hoàn
  • Tả bạch tán
  • Thủ liên hoàn
  • Ngọc nữ tiễn
Câu 73: Định suyễn thang chủ trị các chứng:
  • Đờm trắng dính
  • Khái suyễn
  • Nhiều đờm
  • Mạch hoạt sác
  • Rêu lưỡi trắng dày
Câu 74: Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan
  • Tinh thần uể oải
  • Di mộng tinh
  • m hư huyết thiếu
  • Mạch huyền hoạt
  • Phù
Câu 75: Công dụng của Tô tử giáng khí thang gồm:
  • Bình suyễn
  • Trừ đàm
  • Chỉ thống
  • Thanh phế
  • Giáng khí
Câu 76: Công dụng của Noãn can tiễn:
  • Hoạt huyết nhu can
  • Noãn can ôn thận
  • Ấm thận hành thủy
  • Giảng khí trừ đàm
  • Hành khí chỉ thống
Câu 77: Vị nào KHÔNG là quân dược trong phương Xuyên khung trà điều tán:
  • Khương hoạt
  • Phòng phong
  • Xuyên khung
  • Bạch chỉ
Câu 78: Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán:
  • Mạch phù hoãn
  • Mạch phù khẩn
  • Sốt, ớn lạnh
  • Ho, ngứa họng
  • Khạc đờm, rêu vàng mỏng
Câu 79: Phương cơ bản có trong Quy tỳ thang là:
  • Tứ vật thang
  • Đương quy bổ huyết thang
  • Sinh mạch tán
  • Toan táo nhân thang
Câu 80: Ý nghĩa phối ngũ Tô diệp trong Bán hạ hậu phác thang là:
  • Tuyên phế
  • Hành khí lý phế
  • Sơ can
  • Tán hàn
Câu 81: Công hiệu của Long đởm tả can thang là:
  • Thanh nhiệt tả hỏa táo thấp
  • Thanh nhiệt lương huyết, sơ can giải uất.
  • Thanh nhiệt lợi niệu dưỡng âm
  • Tả can đởm thực hỏa, thanh hạ tiêu thấp nhiệt
Câu 82: Thanh vị tán chủ trị vị tích nhiệt chứng, ngoài chứng đau răng kéo lên tận đầu óc ra còn gặp:
  • Mạch phù sác
  • Miệng thở ra nóng hôi
  • Đau mạn sườn
  • Teo lợi chảy máu
  • Mỗi, lưỡi, má, mang tai sưng to
Câu 83: Bối mẫu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng:
  • Thanh nhiệt nhuận phế
  • Trừ hàn, nhuận phế
  • Trừ phong nhuận phế
  • Hóa đờm, chỉ ho
  • Khai uất kết giữa đờm và khí *
Câu 84: Cốt chưng triều nhiệt, cơ bắp hao gầy, đạo hãn, tim hồi hộp, họng khô, ho, lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác nên chọn dùng:
  • Tần giao miết giáp tán
  • Đương quy lục hoàng thang
  • Thanh hao miết giáp thang
  • Thanh vị tán
Câu 85: Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bổ tâm đan:
  • Ngũ vị tử
  • Đương quy
  • Huyền sâm
  • Mạch môn đông
  • Sinh địa
Câu 86: Hạng mục nào dưới đầy KHÔNG thuộc bài Tang cúc ẩm:
  • Phong hàn phạm phế
  • Ôn bệnh thần kỳ sơ khởi
  • Tuyên phế chi khái
  • Ngoại cảm phong nhiệt
  • Ngoại cảm phong hàn
Câu 87: Chứng trị thích hợp của phương thuốc Bạch hổ thang là:
  • Nhiệt làm tổn thương huyết
  • Nhiệt kết gây đại tiện bí kết
  • Đại nhiệt, mặt đỏ
  • Ra mồ hôi nhiều, phiền khát
  • Mạch hồng đại
Câu 88: Phương thuốc Bối mẫu ẩm và Thanh phế thang cùng có:
  • Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh
  • Mạch môn, Tri mẫu, Cam thảo
  • Mạch môn, Cam thảo, Tang bạch bì
  • Hoàng cầm, Thiên môn, Cát cánh
Câu 89: Những vị có tác dụng bổ khi kiện tỳ trong phương Độc hoạt tang kí sinh:
  • Bạch linh
  • Hoài sơn
  • Nhân sâm
  • Bạch truật
  • Cam thảo
Câu 90: Công dụng của Sinh khương trong Quyên tý thang:
  • Ôn ấm trung tiêu
  • Cầm nôn
  • Điều hòa dinh vệ
  • Dẫn thuốc
  • Trừ tiêu chảy
Câu 91: Những mục nào sau đây KHÔNG phải là Quân dược trong Linh giác câu đằng thang
  • Tang diệp
  • Linh dương giác
  • Câu đằng
  • Xuyên sơn giáp
  • Sinh địa
Câu 92: Những chú ý nào khi sử dụng phương thuốc tả hạ:
  • Phụ nữ có thai, sau khi sinh thận trọng khi dùng.
  • Biểu chứng chưa giải, lý thực đã thành nên phù chính khu tà
  • Người già, trẻ em cơ thể yếu thận trọng dùng.
  • Sau khi có hiệu quả không nên ăn uống ngay thức ăn cứng, lạnh, mỡ
Câu 93: Phục linh hoàn ứng dụng trong lâm sàng
  • Rêu lưỡi vàng dày
  • Ngực bụng đầy khó
  • Chân tay phù nề
  • Ho khạc đờm nhiều
  • Lòng bàn chân, bàn tay nóng
Câu 94: Phương tễ trong thành phần có Đào nhân là:
  • Huyết phủ trục ứ thang
  • Thập khôi tán
  • Đào nhân thừa khí thang
  • Tiểu kế ẩm tử
  • Bổ dương hoàn ngũ thang
Câu 95: Công dụng của Quất bì trúc nhự thang:
  • Giáng nghịch chỉ nôn, ích khí thanh nhiệt
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khi hòa vị
  • Giảng nghịch chỉ thổ, ích khí dưỡng âm
  • Giáng nghịch chỉ thổ, ích khí ôn trung
Câu 96: Thành phần của phương thuốc Phục linh hoàn:
  • Phục linh
  • Cam thảo
  • Trần bì
  • Bán hạ
  • Mang tiêu
Câu 97: Chủ trị của bài Lý trung thang gồm những chứng trạng nào sau đây:
  • Đau bụng thiện án, ỉa lỏng
  • Đầu đầu, chóng mặt, buồn nôn
  • Đau chướng bụng, thổ tả
  • Sa dạ con
  • Không khát, miệng nôn
Câu 98: Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi tá dược
  • Tá trợ được
  • Phản tá dược
  • Tá sứ dược
  • Tá chế dược
Câu 99: Công dụng của Quyên tý thang là:
  • Ích can thận
  • Ích khí hòa dinh
  • Khu phong thắng thấp
  • Bổ huyết
  • Kiện tỳ hóa thấp
Câu 100: Mục nào sau đây KHÔNG phải là công dụng của bài Đại tần cửu thang
  • Khu phong thanh nhiệt
  • Sơ phong chỉ thống
  • Khu phong tán hàn, chỉ thống
  • Khu phong trừ thấp, ôn bổ can thận
  • Dưỡng huyết hoạt huyết
Câu 101: Đại sài hồ thang và Tiểu sài hồ thang có cùng các vị thuốc:
  • Sinh khương, Đại táo
  • Nhân sâm, Cam thảo
  • Bạch thược, Hoàng liên
  • Đại hoàng, Hoàng cầm
  • Sài hồ, Hoàng cầm
Câu 102: Ngô thù du trong bài Ngô thù du thang có những công dụng:
  • Giáng nghịch chỉ nôn
  • Ôn ấm tỳ vị chỉ nôn
  • Hòa vị chỉ thống
  • Kiện tỳ, tán hàn, chỉ tả
  • Ôn trung tán hàn
Câu 103: Dưới đây hạng mục nào KHÔNG phải chủ trị chứng của Tiểu sài hồ thang
  • Đàm thấp tắc trở ở ngực sườn
  • Bệnh ở thiếu dương
  • Nội thương tạp bệnh thấy ở người chứng thiếu dương
  • Thương hàn của phụ nữ nhiệt nhập vào huyết thấp
Câu 104: Đặc điểm phổi ngũ Bán hạ tả tâm thang là:
  • Tân khai khổ giáng
  • Hàn nhiệt cùng dùng
  • Trừ tà ở bán biểu bán lý
  • Bổ tả đồng trị
  • Biểu lý đồng bệnh
Câu 105: Thành phần các vị thuốc của Trúc diệp thạch cao thang là :
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Nhân sâm, Mạch đông, Huyền sâm, Sinh địa
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Trúc diệp, Bán hạ, Mạch đông, Nhân sâm
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Nhân sâm, Mạch đông, Trúc diệp, Huyền sâm
  • Bạch hổ thang bỏ Tri mẫu, gia Huyền sâm, Trúc diệp, Bán hạ, Mạch đông
Câu 106: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang:
  • Hậu phác
  • Quế chi
  • Đương quy
  • Thanh bì
  • Bán hạ
Câu 107: Trong thành phần của Đào nhân thừa khí thang gồm:
  • Quế nhục
  • Mang tiêu
  • Hạnh nhân
  • Đại hoàng
  • Cam thảo
Câu 108: Bệnh cơ mà chứng trạng Thập khôi tán chủ trị:
  • Huyết nhiệt vong hành, tổn thương huyết lạc
  • Can hỏa phạm phế, tổn thương huyết lạc
  • Huyết nhiệt vong hành, ứ huyết nội đình
  • Tỳ dương bất túc mất công năng nhiếp thống
Câu 109: Công dụng của Bát chính tán:
  • Thanh nhiệt lợi thấp, thông lâm chỉ thống
  • Thanh nhiệt tả hoả, lợi thấp thoái hoàng
  • Thanh nhiệt tả hoả, lợi thấp thông lâm
  • Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp tiêu thũng
Câu 110: Thành phần Đạo xích tán:
  • Mộc thông
  • Đạm đậu xị
  • Sinh địa
  • Đạm trúc diệp
  • Kim ngân hoa
Câu 111: Những mục nào KHÔNG thuộc thành phần của Đinh hương thị đế thang:
  • Sinh khương
  • Nhân sâm
  • Chỉ thực
  • Mộc hương
  • Can khương
Câu 112: Thần dược của bài Khương hoạt thắng thấp thang:
  • Phòng phong, Cảo bản
  • Xuyên khung, Mạn kinh tử
  • Cảo bản, Độc hoạt
  • Độc hoạt, Phòng phong
Câu 113: Mục nào thuộc thành phần của Linh giác câu đằng thang:
  • Kim ngân hoa
  • Xuyên bối mẫu
  • Long nhãn
  • Đỗ trọng
Câu 114: Công dụng của Đại kiến trung thang
  • Ôn trung bổ hư, hòa lý hoãn cấp
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch cầm nôn
  • Ôn trung bổ hư, giáng nghịch chỉ thống
Câu 115: Những mục nào thuộc thành phần của Đinh hương Thị đế thang:
  • Sinh khương
  • Chỉ thực
  • Chỉ xác
  • Đinh hương
  • Nhân sâm
Câu 116: Huyết phủ trục ứ thang KHÔNG gồm
  • Đẳng sâm
  • Cát căn
  • Đào nhân
  • Ngưu tất
  • Sài hồ
Câu 117: Công dụng của Ôn tỳ thang là:
  • Công hạ lạnh tích, ôn bổ tỳ thận
  • Ôn bổ tỳ dương, trừ hàn thông tiện
  • Công hạ lạnh tích, ôn tỳ noãn vị
  • Công hạ lạnh tích, ôn bổ tỳ dương
Câu 118: Chứng trạng phù hợp với Độc hoạt tang ký sinh:
  • Tay chân tê bì
  • Lưỡi đỏ rêu trắng
  • Khớp co duỗi khó
  • Mạch trầm vi
  • Mạch tế nhược
Câu 119: Phương tễ KHÔNG cho Đại hoàng vào sắc sau là:
  • Điều vị thừa khí thang
  • Tiểu thừa khí thang
  • Ôn tỳ thang
  • Ma tử nhân hoàn
  • Đại thừa khí thang
Câu 120: Thành phần của Linh giác câu đằng thang bao gồm:
  • Long nhãn
  • Xuyên bối mẫu
  • Đỗ trọng
  • Kim ngân hoa
Câu 121: Thành phần Tô tử giáng khí thang KHÔNG bao gồm
  • Địa cốt bì
  • Cam thảo
  • Tô diệp
  • Trần bì
Câu 122: Ý nghĩa phối ngũ của Bán hạ tả tâm thang bao gồm:
  • Kiện tỳ trừ thấp
  • Khai kết tán hàn
  • Hòa vị tiêu bĩ
  • Phục hồi chức năng thăng giáng
  • Sơ can giải uất
Câu 123: Qua lâu trong bài Bối mẫu qua lâu tán có tác dụng:
  • Trừ hàn hoá đờm
  • Thanh nhiệt nhuận táo
  • Thông ách tắc ở ngực hoành
  • Trừ thấp hoá đờm
  • Lý khí hoá đờm
Câu 124: Thành phần nào dưới đây có cùng trong Việt tỳ thang và Ma hạnh thạch cam thang:
  • Ma hoàng thạch cao sinh khương
  • Ma hoàng cam thảo hạnh nhân
  • Ma hoàng cam thảo thạch cao
  • Ma hoàng quế chi thạch cao
Câu 125: Phương tễ dùng Chỉ thực, Hậu phác là:
  • Đại thừa khí thang
  • Tăng dịch thừa khí thang
  • Đại sài hồ thang
  • Điều vị thừa khí thang
Câu 126: Công dụng của Tô tử giáng khí thang:
  • Chỉ thống
  • Thanh phế
  • Trừ đàm
  • Giáng khí
  • Bình suyễn
Câu 127: Căn cứ vào tác dụng không giống nhau có thể phân tả hạ tễ làm:
  • Tư âm
  • Hàn hạ
  • Thanh nhiệt tả hỏa
  • Ôn hạ
  • Nhuận hạ
Câu 128: Phương tễ có công hiệu thanh nhiệt sinh tân
  • Trúc diệp thạch cao thang
  • Thanh dinh thang
  • Ngọc nữ tiễn
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Bạch hổ thang
Câu 129: Các vị thuốc Sinh khương, Bán hạ cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
  • Tứ nghịch tán
  • Sài hồ quế chi thang
  • Tiêu dao tán
  • Đại sài hồ thang
  • Tiểu sài hồ thang
Câu 130: Mục KHÔNG đúng với quan hệ phối ngũ của Chu sa an thần hoàn
  • Cam thảo thanh nhiệt an thần
  • Đương quy dưỡng huyết
  • Sinh địa tư âm, phối ngũ với Đương quy để tư bổ âm huyết bị hóa thiêu đốt bị tổn thương
  • Chu sa tính hàn chất nặng có thể tư thận thủy để an thần
Câu 131: Công dụng của phương Huyết phủ trục ứ thang là:
  • Ôn kinh chỉ thống
  • Hành khí chỉ thống
  • Hoạt huyết hóa ứ
  • Ôn kinh tán hàn
  • Phá huyết hạ khí
Câu 132: Tiêu dao tán chủ trị:
  • Can dương vượng
  • Tỳ nhiệt
  • Huyết hư
  • Can uất
  • Huyết ứ
Câu 133: Trong phương Trấn can tức phong thang vị nào là quân dược:
  • Câu đằng
  • Thiên ma
  • Ngưu tất
  • Thảo quyết minh
Câu 134: Ngũ vị tử trong Tiểu thanh long thang có tác dụng
  • Thanh phế chỉ khái
  • Sinh tân liễm tinh
  • Toan thu liễm khí
  • Phòng phế khí tan mất
  • Liễm phế khí
Câu 135: Ý nghĩa của việc sử dụng Xuyên khung trong Toan táo nhân thang:
  • Điều can huyết thượng hành đầu mục
  • Hành khí trệ, hóa ứ huyết
  • Khứ ứ huyết chỉ thống
  • Khu phong tà, chỉ đầu thống
Câu 136: Vị nào KHÔNG thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
  • Viễn chí
  • Nhân sâm
  • Thục địa
  • Thiên môn
  • Cát căn
Câu 137: Bài Việt tỳ thang KHÔNG chủ trị chứng:
  • Mạch phù
  • Mạch trầm
  • Hay ra mồ hôi
  • Sốt nhẹ không ra mồ hôi
  • Sợ gió sợ lạnh
Câu 138: Những vị thuốc nào có trong bải Hữu quy hoàn:
  • Hoài sơn, Sơn thù
  • Phục linh, Trạch tả
  • Đỗ trọng. Phụ tử chế
  • Nhục quế, Cam thảo sống
  • Kỷ tử. Thục địa
Câu 139: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc bài Tang cúc ẩm:
  • Ôn bệnh thời kỳ sơ khởi
  • Tuyên phế chỉ khái
  • Phong hàn phạm phế
  • Ngoại cảm phong nhiệt
  • Ngoại cảm phong hàn
Câu 140: Phương tễ trong thành phần có Hoàng kỳ là:
  • Đương quy bổ huyết thang
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Ngọc bình phong tán
  • Quyên tý thang
  • Bổ trung ích khí thang
Câu 141: Cách dùng bài thuốc Trúc diệp thạch cao thang:
  • Sắc nhanh, lửa to
  • Trúc diệp, Thạch cao, Bán hạ, Mạch môn, Cam thảo sắc trước, chất nước đun sôi với Ngạnh mễ
  • Nhân sâm sắc riêng
  • Uống với nước gừng, táo
  • Sắc kỹ tất cả các vị thuốc
Câu 142: Bài thuốc “Đại thanh long thang" KHÔNG có công dụng:
  • Thanh nhiệt táo thấp
  • Thanh nhiệt trừ phiền
  • Tuyên phế bình suyễn
  • Phát hãn giải biểu
  • Chỉ khái bình suyễn
Câu 143: Chủ trị của Tô tử giáng khí thang là:
  • Ho suyễn, khí đoản, đờm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
  • Ho suyễn thực chứng, hung hiếp bĩ mãn, đờm dãi ủng tắc
  • Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
  • Phế hư khái suyễn, đờm dãi ủng tắc
Câu 144: Chân vũ thang có thể ôn dương lợi thuỷ, trên lâm sàng thích hợp dùng với:
  • Toàn thân phù, chân tay lạnh, đạo hãn
  • Dương hư hàn thấp xâm nhập bên trong, khớp xương đau, sợ lạnh, chân tay lạnh
  • Bệnh ở kinh thái dương, ra nhiều mồ hôi, tâm quý, đầu váng, thân rung động.
  • Tỳ thận dương hư, thuỷ khí nội đình
  • Thận dương bất túc, tiểu tiện bất lợi
Câu 145: Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Ngũ linh tán
  • Lợi niệu trừ thấp
  • Ôn dương hóa khí
  • Ôn bổ thận dương
  • Ôn hóa đàm ẩm
  • Lý khí tiêu phù
Câu 146: Chủ trị của Việt cúc hoàn KHÔNG bao gồm:
  • Tâm dụng phiền nhiệt
  • Ăn uống không tiêu
  • Buồn nôn và nôn
  • Bụng đầy trướng đau
Câu 147: Đạo xích tán chủ trị:
  • Can hỏa thượng viêm
  • Can đởm thực hỏa
  • Nhiệt thịnh tại phế
  • Tâm chuyển nhiệt xuống tiểu trường
  • Nhiệt thịnh tại tâm
Câu 148: Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang:
  • Thiên hoa phấn
  • Bán hạ
  • Nam tinh
  • Phục linh
  • Bối mẫu
Câu 149: Thành phần của phương thuốc Tiêu dao tán là:
  • Bạch thược, Đương quy
  • Nhân sâm, Thanh bì
  • Bán hạ, Chỉ xác
  • Bạch linh, Bạch truật
  • Sài hồ, Bạc hà
Câu 150: Thành phần của Đại tần giao thang gồm:
  • Đại hoàng
  • Tần giao
  • Sinh địa
  • Độc hoạt
  • Tế tân
Câu 151: Công dụng của phương thuốc Ma hoàng thang là:
  • Tuyên phế bình suyễn
  • Phát hãn giải biểu
  • Thanh nhiệt tả hoả
  • Giải cơ phát biểu
  • Điều hòa dinh vệ
Câu 152: Ma hoàng trong phương thuốc Việt tỳ thang có tác dụng:
  • Thanh nhiệt, tuyên phế
  • Tuyên phế, lợi thuỷ
  • Chỉ khái, bình suyễn
  • Khu phong, tán hàn
  • Phát hãn, giải biểu
Câu 153: Nhị trần thang và Bán hạ bạch truật thiên ma thang cùng có các vị thuốc:
  • Bán hạ
  • Thiên ma
  • Bạch truật
  • Cam thảo
  • Trần bì
Câu 154: Bệnh nhân họ suyễn, đoản khí, ngực đầy tức, lưng đau, chân yếu, chi thể phù, rêu lưỡi trắng, mạch huyền hoạt dùng phương:
  • Tô tử giáng khí thang
  • Định suyễn thang
  • Ma hoàng thang
  • Tiểu thanh long thang
Câu 155: Bài thuốc Đại thanh long thang có công dụng:
  • Thanh nhiệt trừ phiền
  • Phát hãn giải biểu
  • Tuyên phế chỉ khái
  • Tuyên phế bình suyễn
Câu 156: Chủ trị của phương Noãn can tiễn:
  • Sốt cao bốc hỏa
  • Bụng dưới đau
  • Chân tay máy giật
  • Sán khí
  • Can thận âm hàn
Câu 157: Thành phần của Chu sa an thần hoàn, ngoài Chu sa ra còn có:
  • Sài hồ
  • Đương quy
  • Sinh địa
  • Toan táo nhân
  • Hoàng liên
Câu 158: Tiểu hãm hung thang có thành phần:
  • Bán hạ, Hoảng liên, Mang tiêu
  • Bán hạ, Liên kiều, Thiên hoa phẩn
  • Bán hạ, Qua lâu nhân
  • Bán hạ, Hoàng liên
  • Bán hạ, Hoàng liên, Bối mẫu
Câu 159: Bệnh ở thượng tiêu uống thuốc nên chú ý?
  • Uống sau ăn
  • Uống trước ăn
  • Uống lúc xế chiều
  • Uống lúc sáng sớm
Câu 160: Công dụng của Thiên ma câu đẳng ẩm là:
  • Bình can tức phong, tư dưỡng can thận
  • Bổ ích can thận, hành khí hoạt huyết
  • Thanh nhiệt hoạt huyết, bổ ích can thận
  • Thanh nhiệt giải độc, tư âm giáng hỏa
Câu 161: Bài Cát căn thang có tác dụng nào dưới đây:
  • Tăng tân thư kinh
  • Phát hãn giải biểu
  • Tuyên phế bình suyễn
  • Thoát dương
  • Giải biểu tán hàn
Câu 162: Bài thuốc Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào:
  • Hàn tà trực trúng vào quyết âm
  • Hàn tà trực trúng vào tạng phủ
  • Hàn tà trực trúng vào trung tiêu
  • Hàn tà trực trúng vào thiếu âm
  • Hàn tà trực trúng vào thái âm
Câu 163: Chứng trị KHÔNG thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
  • Tự hãn
  • Mạch tế sác
  • Miệng khô
  • Mạch nhược
  • Đại tiện phân nát
Câu 164: Phương tễ nào dưới đây phù hợp với chứng trạng khái thấu đờm nhiều, sắc trắng dễ khạc, ngực đầy không thoải mái, rêu lưỡi trắng, mạch hoạt:
  • Linh cam ngũ vị khương tân thang
  • Bán hạ bạch truật thiên ma thang
  • Thanh khí hóa đàm hoàn
  • Bối mẫu qua lâu tán
Câu 165: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung của thập tễ:
  • Hoá liễm
  • Ôn thanh
  • Tuyên thông
  • Khinh trọng
Câu 166: Thanh hao miết giáp thang bỏ Thanh hao, Miết giáp ra thì vẫn còn:
  • Sinh địa, Bạch thược, Đan bì
  • Sinh địa, Hoàng bá, Đan bì
  • Thục địa, Địa cốt bị, Đan bì
  • Sinh địa, Tri mẫu, Đan bì
Câu 167: Mục nào KHÔNG là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn:
  • Sáp tinh liễm hãn
  • Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối
  • Phối với Ngưu tất làm cường cân cốt
  • Tư thận để điều bổ chân âm
  • Bổ thận, tăng cường nội tiết tố
Câu 168: Những vị thuốc nào thuộc thành phần của Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Chích thảo, Hoàng kỳ
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Địa cốt bì, Hoàng liên
  • Mạch đông, Thạch liên nhục
  • Hoàng cầm, Phục linh
Câu 169: Dưới đây những chứng nào KHÔNG phù hợp với Ma hoàng thang:
  • Không có mồ hôi mà hen suyễn
  • Sốt
  • Đau đầu
  • Ra mồ hôi, sợ gió
Câu 170: Tả kim hoàn không chủ trị chứng nào dưới đây:
  • Mạn sườn chướng đau
  • Miệng nhạt, hôi
  • Bụng chướng, ợ hơi
  • Bụng cồn cào, nuốt chua
Câu 171: Chứng trị thích hợp với bài Thanh dinh thang:
  • Lưỡi đỏ sẫm khô
  • Ợ hơi, ợ chua
  • Đại tiện lỏng nát
  • Ban chẩn lờ mờ
  • Thần phiền ít ngủ
Câu 172: Những mục nào thuộc chủ trị của Quất bì trúc nhự thang:
  • Khí nghịch không giáng
  • Nấc hoặc nôn khan
  • Ho đờm, khái suyễn
  • Đau đầu chóng mặt
  • Vị hư nhiệt
Câu 173: Vị thuốc nào dưới đây KHÔNG thuộc thành phần của bài Giải cơ thang:
  • Bạch thược
  • Sinh khương
  • Quế chi
  • Tần giao
  • Cam thảo
Câu 174: Phương tễ có công dụng thanh nhiệt giải độc là:
  • Thanh tâm liên tử ẩm
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Tê giác địa hoàng thang
  • Long đởm tả can thang
  • Thanh dinh thang
Câu 175: Đặc điểm phối ngũ của Toan táo nhân thang là:
  • Dưỡng huyết an thần
  • Kiện tỳ trừ thấp
  • Tiêu bản kiêm trị
  • Khí huyết song bổ
  • Kiện tỳ bổ trung
Câu 176: Phương đại biểu có tác dụng bổ khí thăng dương là:
  • Sâm linh bạch truật tán
  • Sinh mạch tán
  • Ngọc bình phong tán
  • Bổ trung ích khí thang
Câu 177: “Lục hoàng" trong Đương quy lục hoàng thang là:
  • Hoàng kỳ, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Ma hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng kỳ, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Sinh địa hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng cầm, Hoàng liên, Hoàng bá, Sinh địa hoàng, Ma hoàng, Thục địa hoàng
  • Hoàng cầm, Hoàng liên, Hoàng bá, Hoàng kỳ, Ma hoàng, Địa hoàng
Câu 178: Thuộc phạm vi của sứ dược
  • Làm tăng tác dụng của vị thuốc chính
  • Phát sinh độc tính của bài thuốc
  • Dẫn thuốc tới nơi bị bệnh
  • Làm giảm tác dụng của Vị thuốc chính
Câu 179: Tiểu sài hồ thang chủ trị các chứng:
  • Tâm phiền, buồn nôn
  • Lưỡi đỏ giáng
  • Miệng nhạt, họng khô
  • Ngực sườn đầy tức
  • Hàn nhiệt vãng lai
Câu 180: Tả pháp phù hợp với chứng?
  • Thực trệ
  • Huyết hư táo bón
  • Khí hư khi nghịch
  • Đàm tích
Câu 181: Công dụng của Độc hoạt tang ký sinh là
  • Thư cân giải cơ
  • Liễm khí tư âm
  • Khu phong thắng thấp
  • Ích khí trung
  • Ích can thận
Câu 182: Phương nào dưới đây không có Bán hạ, Hoàng cầm:
  • Bán hạ tả tâm thang
  • Tiêu dao tán
  • Sinh khương tả tâm thang
  • Đại sài hồ thang
Câu 183: Những mục nào thuộc chứng trị của Đinh hương thị đế thang
  • Mạch trì
  • Huyết hôi
  • Ngực bĩ
  • Mạch phù hoạt
  • Nấc không ngừng
Câu 184: Đạo đàm thang là bài Nhị trần thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành:
  • Nam tinh
  • Mang tiêu
  • Qua lâu
  • Chỉ thực
  • Đởm nam tinh
Câu 185: Chủ trị của Bán hạ bạch truật thiên ma thang:
  • Nhiệt tả nội uẩn, đàm nhiệt kết hung
  • m hư dương thịnh, thủy ẩm nội đình
  • Thực nhiệt táo đàm, đàm uất thanh khiếu
  • Tỳ thấp sinh đàm, phong đàm nhiễu ở trên
Câu 186: Thành phần Ôn tỳ thang là do Phụ tử, Can khuơng Cam thảo gia thêm :
  • Đại hoàng, Đương quy
  • Mang tiêu, Đương quy
  • Nhân sâm, Đại hoàng
  • Đại hoàng, Chỉ thực
Câu 187: Phương thuốc Sinh khương tả tâm thang và Bán hạ tả tâm thang cùng có:
  • Sinh khương, Đại táo
  • Hoàng liên, Hoàng cầm
  • Nhân sâm, Đại táo
  • Bán hạ, Can khương
  • Sài hồ, Bạch thược
Câu 188: Các chứng âm hàn nội thịnh, đau nhiều ở vùng ngực, chân tay lạnh, nôn ọe, không ăn uống được, cả người đều đau, cự án, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế khẩn Phương thuốc phù hợp là:
  • Phụ tử lý trung thang
  • Đại kiến trung thang
  • Lý trung thang
  • Tiểu kiến trung thang
Câu 189: Đại sài hồ thang và Tiểu sài hổ thang có cùng các vị thuốc:
  • Đại hoàng, Hoàng cầm
  • Nhân sâm, Cam thảo
  • Sài hồ, Hoàng cầm
  • Sinh khương, Đại táo
  • Bạch thược, Hoàng liên
Câu 190: Mục nào KHÔNG là tác dụng của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn:
  • Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối cốt
  • Phối với Ngưu tất làm cường cân
  • Sáp tinh liễm hãn
  • Tư thận để điều bổ chân âm
  • Bổ thận, tăng cường nội tiết tố
Câu 191: Công dụng của Quy tỳ thang là:
  • Ích khí thăng dương
  • Bổ khí, sinh huyết
  • Kiện tỳ dưỡng tâm
  • Ích khí bổ huyết
  • Ích khí sinh tân
Câu 192: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc Sài hồ quế chi thang:
  • Quế chi, Hoàng cầm
  • Nhân sâm, Sài hồ
  • Bán hạ, Đại táo
  • Sa sâm, Can khương
Câu 193: Tần giao miết giáp tán chủ trị bệnh phong lao, triệu chứng ngoài nóng hâm hấp, ra mồ hôi trộm, môi hồng má đỏ, sốt hẹn giờ sau buổi trưa, mạch tế sác ra còn gặp:
  • Sợ gió
  • Ho nhiều mệt mỏi
  • Cơ bắp hao gầy
  • Sốt cao, khát nước
  • Hụt hơi, ngại nói
Câu 194: Noãn can tiễn thành phần KHÔNG bao gồm:
  • Nhục quế, Trầm hương
  • Ô dược, Tiểu hồi hương
  • Ô đầu, Tiểu hồi hương, Nhân sâm
  • Phục linh, Sinh khương, Câu kỳ tử
Câu 195: Mục nào dưới đây KHÔNG là ứng dụng lâm sàng của bài Việt tỳ thang:
  • Viêm ruột cấp tính
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Sốt cao
  • Mụn nhọt
  • Viêm đa khớp
Câu 196: Bài Tang cúc ẩm chữa chứng trạng nào dưới đây:
  • Sốt cao khát nước
  • Mạch phù khẩn
  • Sốt ít miệng hơi khát
  • Khát nhiều, họng đau
  • Mạch phù sác
Câu 197: Dưới đây những chứng nào KHÔNG phù hợp với Ma hoàng thang.
  • Sốt
  • Ra mồ hôi, sợ gió
  • Đau đầu
  • Không có mồ hôi mà hen suyễn
Câu 198: Quyên tý thang thành phần có:
  • Khương hoàng, Xích thược
  • Quế chi, Độc hoạt
  • Khương hoạt Đương quy
  • Phòng phong, Hoàng kỳ
  • Cam thảo, Can khương
Câu 199: Vị nào là một trong những thần dược của Đại tần giao thang:
  • Sinh địa
  • Hoàng cầm
  • Thục địa
  • Độc hoạt
Câu 200: Chủ trị của Linh giác câu đằng thang là:
  • Phong động do phong tà trúng vào can kinh
  • Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong
  • Ôn bệnh tả nhiệt ở phần âm, hư phong nội động
  • Hạ nguyên hư suy, dương hư phục việt, rôm sẩy do đàm trọc thượng khiếu

Câu 1: Công dụng của Quyên tý thang là:
  • Kiện tỳ hóa thấp
  • Bổ huyết
  • Ích can thận
  • Khu phong thắng thấp
  • Ích khí hòa dinh
Câu 2: Bệnh chứng mà Huyết phủ trục ứ thang chủ trị là
  • Chứng huyết ứ ở mạng sườn
  • Chứng huyết tín ở cách hạ
  • Chứng huyết ứ ở bụng dưới
  • Chứng huyết ứ ở trong ngực
Câu 3: Hạng mục nào dưới đây thuộc tễ bổ âm:
  • Tả quy hoàn
  • Nhất quán tiễn
  • Thanh vị tán
  • Thận khí hoàn
Câu 4: Khi dùng các phương thuốc lý huyết cần chú ý: Trục huyết quá mạnh sẽ gây tổn thương:
  • m
  • Dương
  • Chính khí
  • Huyết
Câu 5: Chủ trị chứng của Ma hạnh thạch cam thang bao gồm:
  • Thân nhiệt bất giải
  • Mạch phù khẩn
  • Có hoặc không có mồ hôi
  • Mũi khô, khò khè
  • Ho suyễn, thở gấp
Câu 6: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi của quân dược?
  • Đúng với chủ bệnh
  • Chữa kiêm chứng
  • Đúng với chủ chứng
  • Là tác dụng trị liệu chủ yếu
Câu 7: Bát chính tán thích hợp với các hạng mục nào dưới đây mà thấp nhiệt ở hạ tiêu dẫn đến:
  • Huyết lâm
  • Lâm chứng lâu ngày
  • Nhiệt lâm
  • Trẻ em di niệu
  • Long bế bất thông
Câu 8: Tiểu sài hổ thang chủ trị các chứng:
  • Ngực sườn đầy tức
  • Hàn nhiệt vãng lai
  • Tâm phiền, buồn nôn
  • Lưỡi đỏ giáng
  • Miệng nhạt, họng khô
Câu 9: Bán thân bất toại kèm theo mắt lệch, miệng méo dùng Bổ dương hoàn ngũ thang gia:
  • Cúc hoa
  • Viễn trí
  • Nga truật
  • Uất kim
  • Thạch xương bồ
Câu 10: Những vị thuốc có tinh dầu trong phương tễ khi sử dụng nên sắc?
  • Sắc lửa to
  • Sắc riêng
  • Sắc sau
  • Sắc cùng
Câu 11: Người bệnh bốn mùa cảm phải chướng khí, sợ lạnh, sốt cao nên chọn:
  • Nhân trần cao thang
  • B Bình vị tán
  • Ngũ linh tán
  • Hoắc hương chính khí tán
Câu 12: Quân dược trong phương Thiên ma câu đằng ẩm là :
  • Hoàng cầm
  • Chi tử
  • Thạch quyết minh
  • Câu đằng
  • Thiên ma
Câu 13: Trúc diệp thạch cao thang chủ trị chứng:
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, khí và tân dịch bị tổn thương
  • Khí hư, thiếu tân dịch
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, khi bị tổn thương
  • Giai đoạn sau của thời kỳ bệnh nhiệt, tân dịch bị tổn thương
Câu 14: Thành phần nào dưới đây thuộc Tô tử giáng khí thang
  • Bán hạ
  • Hậu phác
  • Đương quy
  • Thanh bì
  • Quế chi
Câu 15: Đáp áp nào dưới đây KHÔNG phù hợp với bài Tang cúc ẩm
  • Ho, miệng hơi khát
  • Sốt ít, ho
  • Mạch phù hoãn
  • Sợ gió, sợ lạnh
  • Mạch phù sác
Câu 16: Bài Việt tỳ thang KHÔNG chủ trị chứng:
  • Mạch ?
  • Sợ gió, sợ lạnh
  • Mạch phù
  • Hay ra mồ hôi
  • Sốt nhẹ không ra mồ hôi
Câu 17: Định suyễn thang chủ trị các chứng:
  • Đờm trắng dính
  • Rêu lưỡi trắng dày
  • Mạch hoạt sác
  • Nhiều đờm
  • Khái suyễn
Câu 18: Mục nào thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
  • Tâm sen
  • Táo nhân
  • Huyền sâm
  • Mạch đông
  • Sa sâm
Câu 19: Đại bổ âm hoàn trọng dụng:
  • Can địa hoàng
  • Thục địa hoàng
  • Thục địa hoàng chưng rượu
  • Địa hoàng tươi
Câu 20: Ý nghĩa phối ngũ của Bán hạ tả tâm thang bao gồm:
  • Kiện tỳ trừ thấp
  • Sơ can giải uất
  • Khai kết tán hàn
  • Phục hồi chức năng thăng giáng
  • Hòa vị, tiêu bĩ
Câu 21: Quân dược của phương thuốc Việt cúc hoàn là:
  • Hương phụ
  • Thần khúc
  • Thương truật
  • Xuyên khung
Câu 22: Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bố tâm đan là:
  • Sinh địa
  • Ngũ vị tử
  • Đương quy
  • Huyền sâm
  • Mạch môn đông
Câu 23: Bài Việt tỳ thang và Ma hoàng thang cùng có các vị thuốc là:
  • Cam thảo
  • Bạch thược
  • Đại táo
  • Quế chi
  • Ma hoàng
Câu 24: Những mục nào KHÔNG có trong công dụng của Nhị diệu tán:
  • Thanh nhiệt
  • Táo thấp
  • Lý khí
  • Giải biểu
  • Thoái hoàng
Câu 25: Đạo đàm thang là bài Nhị trần thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành:
  • Nam tinh
  • Mang tiêu
  • Qua lâu
  • Chỉ thực
  • Đởm nam tinh
Câu 26: Phương tễ có công dụng nhuận tràng tả nhiệt, hành khí thông tiện:
  • Ôn tỳ thang
  • Tăng dịch thừa khi thang
  • Tế xuyên tiễn
  • Ma tử nhân hoàn
Câu 27: Phương thuốc nào sau đây chủ trị chứng dương hư tự thoát, sắc mặt trắng xanh, thở gấp và nhiều mồ nội, tứ chi lạnh, chóng mặt khí đoản, mạch muốn tuyệt, phụ nữ sau sinh bị băng huyết hoặc rong kinh dẫn tới thoát dương:
  • Hồi dương cứu nghịch thang
  • Sâm phụ thang
  • Tứ nghịch thang
  • Lý trung thang
Câu 28: Thành phần của Độc hoạt tang ký sinh thang không có vị thuốc sau:
  • Thục địa
  • Khương hoạt
  • Tần giao
  • Đương quy
Câu 29: Phương thuốc Bách hợp cố kim thang KHÔNG gồm:
  • Sinh dia
  • Trần bì
  • Mạch môn
  • Huyền sâm
Câu 30: Thành phần của bài Tiểu kiến trung thang gồm những vị nào sau đây:
  • Quế chi, Chích cam thảo
  • Cát cánh, Hạnh nhân
  • Di đường, Thược dược
  • Di đường, Thục tiêu
  • Sinh khương, Đại táo
Câu 31: Công dụng của Ôn kinh thang là:
  • Ôn kinh tán hàn
  • Dưỡng huyết khứ ứ
  • Bổ huyết điều kinh
  • Ôn kinh chỉ thống
  • Bổ huyết hành khí
Câu 32: Đặc trưng lâm sàng chủ yếu của Đại thừa khí thang là:
  • Khí huyết bất túc
  • Tân dịch không đủ
  • Táo
  • Mãn
Câu 33: Phương Thập toàn đại bổ để trị chứng khí huyết bất túc có thể xuất hiện những chứng trạng nào dưới đây:
  • Chân gối vô lực
  • Ho suyễn
  • Ăn ít, di tinh
  • Mụn nhọt lở loét không co kín
  • Bế kinh
Câu 34: Quyên tý thang thành phần có:
  • Cam thảo, Can khương
  • Quế chi, Độc hoạt
  • Khương hoạt, Đương quy
  • Khương hoàng, Xích thược
  • Phòng phong, Hoàng kỳ
Câu 35: Quân dược trong phương Bạch hổ thang là:
  • Tri mẫu
  • Mẫu lệ
  • Thạch cao
  • Long cốt
Câu 36: Phương thuốc Ma hoàng thang dùng để chữa những chứng nào dưới đây :
  • Thể biểu hư
  • Thể lý hư
  • Cảm mạo phong hàn
  • Cảm mạo phong nhiệt
  • Thể biểu thực
Câu 37: Ôn đởm thang ứng dụng trong lâm sàng
  • Hư phiền mất ngủ
  • Tim đập không yên
  • Lòng bản tay, bàn chân nóng
  • Hàn ẩm tích ở trong
  • Nôn mửa nấc cụt
Câu 38: Thành phần của bài Ngân kiểu tán là
  • Hạnh nhân,Cát cánh
  • Lô căn, Cam thảo
  • Đạm đậu xị, Trúc nhự
  • Kim ngân hoa, Kinh giới tuệ
  • Liên kiều, Cát cánh
Câu 39: Quân dược trong phương Xuyên khung trà điều tán là :
  • Bạch chỉ
  • Khương hoạt
  • Tế tân
  • Phòng phong
  • Xuyên khung
Câu 40: Chứng trị KHÔNG thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
  • Miệng khô
  • Đại tiện phân nát
  • Mạch tế sác
  • Tự hãn
  • Mạch nhược
Câu 41: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung của thập tễ?
  • Tuyên thông
  • Khinh trọng
  • Hoá liễm
  • Ôn thanh
Câu 42: Trong phương Thanh vị tán, những vị nào dẫn thuốc vào kinh dương minh
  • Tri mẫu
  • Đan bì
  • Hoàng liên
  • Sài hồ
  • Thăng ma
Câu 43: Bạch hổ thang có tác dụng thanh nhiệt sinh tân, chủ trị nhiệt thịnh khi phận ở kinh dương minhNgoài triệu chứng sốt cao còn có thể thấy:
  • Mạch hồng đại hữu lực
  • Mạch hoạt sác
  • Lưỡi đỏ ít rêu
  • Khát uống nhiều
  • Ít mồ hôi
Câu 44: Ý nghĩa của việc phối ngũ Đảng sâm trnog Bại độc tán là:
  • Trợ chính để phòng tà xâm nhập
  • Ích khí để phù chính
  • Dưỡng huyết để giải biểu
  • Trợ chính để đuổi tà ra ngoài
  • Đại bổ nguyên khí để cố thoát
Câu 45: Chứng chân hàn giả nhiệt sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây:
  • Ôn pháp
  • Hàn pháp
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
Câu 46: Chứng trị thích hợp với bài Thanh dinh thang:
  • Thần phiền ít ngủ
  • Đại tiện lỏng nát
  • Lưỡi đỏ sẫm khô
  • Ợ hơi, ợ chua
  • Ban chẩn lờ mờ
Câu 47: Những vị thuốc cùng có trong Bạch hổ thang và Trúc diệp thạch cao thang
  • Thạch cao
  • Ngạnh mễ
  • Chi tử
  • Trúc diệp
  • Cam thảo
Câu 48: Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
  • Xa tiền tử, Trạch tả
  • Xa tiền tử, Phục linh
  • Mộc thông, Cù mạch
  • Trạch tả, Mộc thông
Câu 49: Tác dụng của Tri mẫu trong phương Toan táo nhân thang:
  • Tư dưỡng và thanh lọc
  • Thanh hư hỏa
  • Thanh lọc hỏa nội viêm
  • Bổ phần âm bất túc
  • Thanh nhiệt trừ thấp
Câu 50: Chứng trạng thấy mất ngủ hay mơ hồi hộp tim đập nhanh, tâm phiền thần loạn, đầu lưỡi đỏ, mạch tế sácKhi điều trị chọn dùng:
  • Toan táo nhân thang
  • Chu sa an thần
  • Quy tỷ thang
  • Thiên vương bổ tâm đan
Câu 51: Thăng ma trong Thanh vị tán có tác dụng là:
  • Tán hỏa giải độc
  • Lương huyết thanh nhiệt
  • Thăng cử thanh dương khí
  • Tân tán giải biểu
Câu 52: Công dụng của Bổ dương hoàn ngũ thang là
  • Bổ khí, hoạt huyết, thông lạc
  • Hành khí, thư can, thông lạc
  • Bổ khí, hoạt huyết, dưỡng huyết
  • Bổ khí, hoạt huyết, hành khí
Câu 53: Chủ trị của Tô tử giáng khí thang là:
  • Phế hư khái suyễn, đàm dãi ủng tắc
  • Ho suyễn thực chứng, hung hiếp bĩ mãn, đờm dãi ủng tắc
  • Ho suyễn, khí đoản, đờm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
  • Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
Câu 54: Thành phần trong Việt cúc hoàn gồm có:
  • Chi tử
  • Bán hạ
  • Thần khúc
  • Mộc hương
  • Xuyên khung
Câu 55: Vị thuốc có tác dụng làm giảm bớt hoặc tiêu trừ độc tính của quân, thần dược được gọi là:
  • Tá chế dược
  • Phản tá dược
  • Tá trợ dược
  • Sứ dược
Câu 56: Những triệu chứng dưới đây, triệu chứng nào KHÔNG phù hợp với Tiểu thanh long thang:
  • Sốt, ớn lạnh
  • Rêu lưỡi trắng trơn
  • Đau bụng đi ngoài
  • Chân tay sưng phù
Câu 57: Vị thuốc Sài hồ, Bạch thược cùng có trong phương thuốc nào dưới đây
  • Sài hồ quế chi thang
  • Tiểu sài hồ thang
  • Đại sài hồ thang
  • Sinh khương tả tâm thang
  • Tiêu dao tán
Câu 58: Công dụng của Tứ nghịch tán là:
  • Thấu tà giải uất, sơ can lý tỳ
  • Thấu giải uất nhiệt, lý khí chỉ thống
  • Sơ can giải uất, kiện tỳ dưỡng huyết
  • Sơ can lý khí, hoạt huyết chỉ thống
Câu 59: Mục nào KHÔNG phải công dụng của Bán hạ hậu phác thang:
  • Phương hương hóa thấp
  • Tiêu thực đạo trệ
  • Hành khí khai uất
  • Điều kinh chỉ thống
  • Giáng nghịch hóa đàm
Câu 60: Vị nào là một trong những thần dược của Đại tần giao thang:
  • Hoàng cầm
  • Độc hoạt
  • Thục địa
  • Sinh địa
Câu 61: Định suyễn thang chủ trị các chứng:
  • Rêu lưỡi trắng dày
  • Mạch hoạt sác
  • Nhiều đờm
  • Khái suyễn
  • Đờm trắng dính
Câu 62: Huyết phủ trục ứ thang có công dụng:
  • Hoạt huyết hành khí, ôn kinh chỉ thống
  • Hoạt huyết khứ ứ, hành khí chỉ thống
  • Hoạt huyết khứ ứ, hoãn cấp chỉ thống
  • Hoạt huyết hành khí, thông lạc chỉ thống
Câu 63: Chứng chân nhiệt giả hàn sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
  • Bổ pháp
  • Thanh pháp
  • Ôn pháp
  • Hãn pháp
Câu 64: Những vị thuốc nào KHÔNG có trong bài Hữu quy hoàn?
  • Đỗ trọng, Đương quy
  • Tang bạch bì, Tục đoạn
  • Thỏ ty tử, Lộc giác giao
  • Phục linh ,Trần bì
  • Nhục quế, Quy bản
Câu 65: Hậu phác ôn trung thang có tác dụng:
  • Táo thấp trừ mãn
  • Giáng nghịch chỉ thống
  • Lợi niệu tiêu phù
  • Kiện tỳ thầm thấp
  • Ôn trung hành khí
Câu 66: Các vị thuốc thanh tả phế nhiệt trong Định suyễn thang:
  • Thạch cao, Tri mẫu
  • Tang bạch bì, Địa cốt bì
  • Địa cốt bì, Hoàng cầm
  • Tang bạch bì, Hoàng cẩm
Câu 67: Quyên tý thang thành phần có:
  • Quế chi, Độc hoạt
  • Cam thảo, Can khương
  • Khương hoàng, Xích thược
  • Khương hoạt, Đương quy
  • Phòng phong, Hoàng kỳ
Câu 68: Đạo đàm thang có ứng dụng trong lâm sàng:
  • Đờm vàng khó khạc
  • Không muốn ăn uống
  • Nước tiểu ít, đỏ
  • Đờm dãi nhiều
  • Nhức đầu, choáng váng
Câu 69: Thành phần của bài Tiểu sài hồ thang bao gồm:
  • Cam thảo, Sinh khương
  • Sài hồ, Hoàng cầm
  • Huyền sâm, Bán hạ
  • Sinh khương, Đại táo
  • Hoàng cẩm, Bạch thược
Câu 70: Quân dược trong bài Linh giác câu đằng thang:
  • Linh dương giác Sinh địa
  • Linh dương giác, Câu đằng
  • Tang diệp, Sinh địa
  • Câu đằng, Phục thần
Câu 71: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc phương Hoàng liên giải độc thang
  • Hoàng đằng
  • Chi tử
  • Hoàng liên
  • Hoàng cầm
Câu 72: Thành phần của phương thuốc Tiêu dao tán:
  • Bạch thược, Đương quy
  • Nhân sâm, Thanh bì
  • Bạch linh, Bạch truật
  • Sài hồ, Bạc hà
  • Bán hạ, Chỉ xác
Câu 73: Thành phần của Quyên tý thang KHÔNG có vị thuốc sau:
  • Độc hoạt
  • Phòng phong
  • Chích thảo
  • Đương quy
  • 247. Thành phần Tứ nghịch tán gồm:
  • Sài hồ, Xích thược, Thược dược. Cam thảo
  • Phụ tử, Chích cam thảo. Can khương. Chỉ xác
  • Sài hồ, Chỉ thực, Chích cam thảo, Thược dược
  • Sài hồ, Can khương, Thược dược, Cam thảo
Câu 74: Định suyễn thang chủ trị các chứng:
  • Mạch hoạt sác
  • Đàm trắng dính
  • Nhiều đờm
  • Khái suyễn
  • Rêu lưỡi trắng dày
Câu 75: Tiểu tục mệnh thang lấy phương gốc gồm:
  • Nhị trần thang, Quế chi thang
  • Đại tần cửu thang, Ma hoàng thang
  • Ma hoàng thang, Quế chi thang
  • Tang cúc ẩm, Trúc diệp thạch cao thang
Câu 76: Tê giác địa hoàng thang là phương tiêu biểu trị liệu nhiệt ở huyết phận, có thể chủ trị các chứng bệnh sau:
  • Huyết ứ ngoài kinh
  • Nhiệt làm tổn thương huyết lạc
  • Khát nước nhiều
  • Tà nhiệt truyền dính
  • Nhiệt nhiễu tâm
Câu 77: Công dụng của Linh giác câu đằng thang là:
  • Bình can tức phong
  • Trấn can tức phong
  • Tư âm an thần.
  • Thanh can tức phong
Câu 78: Các vị thuốc nào KHÔNG cùng có trong phương thuốc Tiểu sài hồ thang và Đại sài hồ thang:
  • Đương quy, Bạch truật
  • Bán hạ, Cam thảo
  • Chỉ thực, Nhân sâm
  • Hoàng cầm, Bán hạ
  • Sinh khương, Đại táo
Câu 79: Đào nhân thừa khí thang gồm những vị nào:
  • Quế chi
  • Xích thược
  • Sinh địa
  • Cam thảo
  • Đại hoàng
Câu 80: Tá, sứ dược của phương Noãn can tiễn:
  • Phục thần
  • Sinh Khương
  • Kỷ tử
  • Đương quy
  • Phục linh
Câu 81: Phương thuốc Tam sinh ẩm KHÔNG bao gồm:
  • Sinh xuyên ô
  • Sinh nam tinh
  • Mộc hương
  • Sa nhân
Câu 82: Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan:
  • Phúc thống
  • Mạch huyền hoạt
  • Tinh thần uể oải
  • m hư huyết thiếu
  • Di mộng tinh
Câu 83: Những mục nào thuộc thành phần của Ngọc nữ tiễn:
  • Mạch môn, Sinh địa
  • Tri mẫu, Mạch đông
  • Thạch cao, Tri mẫu
  • Đương quy, Hoàng cầm
  • Thục địa, Ngưu tất
Câu 84: Ôn đởm thang dùng Trúc nhự làm thần có tác dụng:
  • Hành khí tiêu đàm
  • Thanh nhiệt chỉ ho
  • Chỉ nôn trừ phiề
  • Thanh nhiệt hóa đàm
  • Trừ thấp, chỉ nôn
Câu 85: Chủ trị chứng của Tứ quân tử thang là:
  • Đoản khí, vô lực
  • Nói nhỏ yếu
  • Đại tiện khó
  • Sắc mặt trắng bệch
  • Mạch hư hoãn
Câu 86: Chứng trạng nào sau đây phù hợp với phương Độc hoạt tang kí sinh:
  • Mạch tế nhược
  • Mạch trầm vi
  • Tay chân tê bì
  • Khớp co duỗi khó
  • Lưỡi đỏ rêu trắng
Câu 87: Dưới đây những mục nào là công dụng của Thiên vương bổ tâm đan:
  • An thần
  • Tư âm
  • Hoạt huyết
  • Hòa trung
  • Dưỡng huyết
Câu 88: Hạng mục nào dưới đây KHÔNG thuộc chủ trị của Bát trân thang:
  • Mạch tế sác
  • Váng đầu, hoa mắt
  • Hồi hộp mất ngủ
  • Chân tay mỏi, thở ngắn
Câu 89: Chứng nhiệt quyết sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây?
  • Thanh pháp
  • Bổ pháp
  • Hãn pháp
  • Ôn pháp
Câu 90: Tế xuyên tiễn công dụng là:
  • Nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện
  • Nhuận tràng thông tiện
  • Công hạ thông tiện, bổ khí dưỡng huyết
  • Ôn thận ích tinh, nhuận tràng thông tiện
Câu 91: Người bệnh chân run dưới rốn, nôn ra nước dãi, đầu chóng, hoặc đoản khí mà ho khan có thể dùng:
  • Linh quế truật cam thang
  • Chân vũ thang
  • Trư linh thang
  • Ngũ linh tán
Câu 92: Thành phần của Xuyên khung trà điều tán bao gồm:
  • Phòng kỷ
  • Bạch thược
  • Xuyên khung
  • Tần giao
  • Kinh giới
Câu 93: Tác dụng của Mộc thông trong bài Đạo xích tán:
  • Lợi thủy tiêu thũng
  • Thanh nhiệt giải độc
  • Thanh nhiệt kinh tâm
  • Thanh lợi tiểu trưởng
  • Mát huyết nuôi âm
Câu 94: Những hạng mục nào dưới đây KHÔNG phải là thành phần của Bán hạ tả tâm thang:
  • Đan bì, Chi tử
  • Can khương, Bán hạ
  • Hoàng cầm, Hoàng liên
  • Sài hồ, Đương quy
  • Bạch thược, Thanh bì
Câu 95: Chứng trị thích hợp của Hoàng liên giải độc thang là:
  • Mạch hoạt hữu lực
  • Miệng táo, họng khô
  • Đại tiểu tiện ra máu
  • Nói nhảm, mất ngủ
  • Sốt cao, bứt rứt
Câu 96: Chứng trị thích hợp của Tê giác địa hoàng thang:
  • Chứng nhiệt tổn thương ở phần huyết
  • Chứng nhiệt tổn thương ở phần dinh
  • Chứng đại nhiệt ở phần khí
  • Nhiệt độc xúc thịnh
Câu 97: Bài Đại thanh long thang và bài Ma hoàng thang cùng có công dụng:
  • Phát hãn giải biểu
  • Điều hòa dinh vệ
  • Tuyên phế bình suyễn
  • Thanh nhiệt trừ phiền
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
1 năm trước
GPA trung bình
4 tháng trước •
mee thầy du
2
257
118
4 tháng trước