Mắt VUTM

Lưu
(2) lượt yêu thích
(567) lượt xem
(451) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: 1. Chiều dài trục nhãn cầu của người trưởng thành là:
  • 16 - 18 mm
  • 18 - 20 mm
  • 20 - 22 mm
  • 22 - 24 mm
  • 24 - 26 mm
Câu 2: 2. Cấu tạo của giác mạc gồm :
  • 1 lớp
  • 2 lớp
  • 3 lớp
  • 4 lớp
  • 5 lớp
Câu 3: 3. Lớp không thuộc cấu trúc của giác mạc là
  • Biểu mô sắc tố
  • Màng Bowman
  • Nhu mô
  • Màng Descemet
  • Nội mô
Câu 4: 4. Công suất hội tụ của giác mạc là :
  • 40 dioptries
  • 45 dioptries
  • 50 dioptries
  • 55 dioptries
  • 60 dioptries
Câu 5: 5. Củng mạc được cấu tạo từ :
  • cơ vân
  • cơ trơn
  • gelatine
  • collagen
  • keratine
Câu 6: 6. Thần kinh điều khiển cơ vòng đồng tử là :
  • Sợi vận động chủ động đến từ dây III
  • Sợi cảm giác đến từ dây V
  • Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ
  • Sợi phó giao cảm đến từ dây III
  • Thần kinh bán tự động
Câu 7: 7. Thần kinh điều khiển cơ nan hoa của mống mắt là :
  • Sợi vận động chủ động đến từ dây III
  • Sợi cảm giác đến từ dây V
  • Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ
  • Sợi phó giao cảm đến từ dây III
  • Thần kinh bán tự động.
Câu 8: 8. Chế tiết thuỷ dịch là chức năng của:
  • mống mắt
  • thể mi
  • hắc mạc
  • vừng mạc
  • dịch kính
Câu 9: 9. Lớp của thể mi có khả năng chế tiết thuỷ dịch là :
  • Lớp cơ thể mi
  • Lớp mạch máu
  • Lớp biểu mô sắc tố
  • Lớp tế bào biểu mô hình lập phương ở thể mi

  • Lớp giới hạn trong
Câu 10: 10. Hắc mạc là tổ chức có nhiều :
  • Sắc tố Xantrophin
  • Collagen
  • Sắc tố melanine
  • Myeline
  • Axit hyaluronic
Câu 11: 11. Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :
  • mống mắt và thể mi
  • hắc mạc và võng mạc.
  • giác mạc
  • củng mạc
  • cơ trực ngoài
Câu 12: 12. Động mạch mi dài sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :
  • mống mắt và thể mi
  • hắc mạc và võng mạc
  • giác mạc
  • củng mạc
  • cơ trực ngoài
Câu 13: 13. Tế bào nón tập trung ở đâu trên võng mạc :
  • Hoàng điểm
  • Gai thị
  • Vùng xích đạo
  • Ora - Serrata
  • Vùng võng mạc vô cảm
Câu 14: 14. Vai trò của tế bào que ở võng mạc là:
  • Nhận biết các chi tiết trong điều kiện chiếu sáng tốt
  • Nhận biết hình khối trong điều kiện ánh sáng yếu
  • Nhận biết màu sắc
  • Liên lạc giữa các tế bào nón
  • Không có vai trò sinh lý gì
Câu 15: 15. Gai thị nằm ở phía nào so với hoàng điểm
  • Phía thái dương
  • Phía mũi
  • Phía trờn
  • Phía dưới
  • Trùng với hoàng điểm
Câu 16: 16. Chất Rodopsin có trong:
  • tế bào nón
  • tế bào đa cực
  • tế bào hai cực
  • tế bào que
  • biểu mô sắc tố
Câu 17: 17. Dây thần kinh thị giác được tạo bởi các sợi trục của
  • tế bào nón
  • tế bào đa cực
  • tế bào hai cực
  • tế bào que
  • tế bào biểu mô sắc tố
Câu 18: 18. Vùng võng mạc được tưới máu kém nhất là :
  • Võng mạc phía thái dương
  • Võng mạc phía mũi
  • Võng mạc phía trờn
  • Võng mạc phía dưới
  • Võng mạc trung tâm.
Câu 19: 19. Công suất hội tụ của thể thuỷ tinh là :
  • 10 dioptries
  • 15 dioptries
  • 20 dioptries
  • 25 dioptries
  • 30 dioptries
Câu 20: 20. Bộ phận không tham gia khi mắt điều tiết là
  • Cơ thể mi
  • Dây Zinn
  • Thể thuỷ tinh
  • Đồng tử
  • Giác mạc
Câu 21: 21. Ở người bình thường điều tiết:
  • chỉ xảy ra khi nhìn xa
  • không còn khi tuổi > 40
  • vẫn còn sau mổ lấy thể thuỷ tinh
  • bị liệt khi tra atropin
  • có ngay từ khi mới sinh
Câu 22: 22. Dây thần kinh chi phối cảm giác giác mạc là :
  • Dây III
  • Dây IV
  • Dây V1
  • Dây VI
  • Dây VII
Câu 23: 23. Số lượng cơ vận động nhãn cầu là
  • 3 cơ
  • 4 cơ
  • 5 cơ
  • 6 cơ
  • 7 cơ
Câu 24: 24. Liệt dây thần kinh III không có biểu hiện
  • Lệch nhãn cầu ra ngoài
  • Sụp mi
  • Hạn chế nhìn lên trên
  • Hạn chế nhìn xuống dưới
  • Lệch nhãn cầu vào trong
Câu 25: 25. Liệt dây thần kinh VI biểu hiện bằng:
  • Mất hoàn toàn vận nhãn
  • Hạn chế vận nhãn lên trên
  • Hạn chế vận nhãn ra ngoài
  • Hạn chế vận nhãn vào trong
  • Hạn chế vận nhãn xuống dưới
Câu 26: 26. Hạch mi được tạo thành bởi :
  • Rễ thần kinh VI
  • Rễ thần kinh VII
  • Rễ vận động III,rễ cảm giác (V1) và rễ giao cảm cổ

  • Rễ thần kinh VIII
  • Rễ thần kinh X
Câu 27: 27. Cơ vận nhãn do dây thần kinh IV điều khiển là :
  • Cơ chéo bé
  • Cơ trực trên
  • Cơ trực dưới
  • Cơ trực ngoài
  • Cơ chéo lớn
Câu 28: 28. Mắt bị lác liệt vào trong là do tổn thương
  • Dây thần kinh số IV
  • Dây thần kinh số III
  • Dây thần kinh số VI
  • Dây thần kinh số VII
  • Dây thần kinh số IV và III
Câu 29: 29. Cảm giác mi trên được chi phối bởi :
  • Dây thần kinh VI
  • Dây thần kinh VII
  • Dây thần kinh III
  • Dây thần kinh VIII
  • Dây thần kinh lệ, trán, mũi
Câu 30: 30. Cảm giác mi dưới được chi phối bởi :
  • Dây thần kinh số II
  • Dây thần kinh số III
  • Dây thần kinh số IV
  • Dây thần kinh dưới hố (thuộc nhánh của dây thần kinh số V2)
  • Dây thần kinh số VIII
Câu 31: 31. Động tác nhắm mắt được chi phối bởi:
  • Dây thần kinh III
  • Dây thần kinh IV
  • Dây thần kinh VII
  • Dây thần kinh VI
  • Dây thần kinh VIII
Câu 32: 32. Động tác mở mắt được chi phối bởi :
  • Dây thần kinh III
  • Dây thần kinh IV
  • Dây thần kinh VII
  • Dây thần kinh VI
  • Dây thần kinh VIII
Câu 33: 33. Sụp mi do tổn thương dây thần kinh :
  • III
  • IV
  • VI
  • V
  • VII
Câu 34: 34. Số lượng tĩnh mạch trích trùng ở mỗi mắt là :
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 35: 35. Động mạch mắt bắt nguồn từ động mạch
  • cảnh ngoài
  • cảnh trong
  • màng não trước
  • màng não sau
  • đốt sống thân nền
Câu 36: 36. Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là
  • Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác
  • Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác
  • Động mạch mắt và dây thần kinh số III
  • Động mạch trung tâm vừng mạc và dây thần kinh số IV
  • Động mạch mắt và dây thần kinh số V
Câu 37: 37. Tuyến Meibomius nằm ở lớp :
  • Da mi
  • Cơ vòng mi
  • Cơ nâng mi trờn
  • Sụn mi
  • Kết mạc
Câu 38: 38. Vị trí của tuyến lệ chính ở hốc mắt là:
  • Góc dưới ngoài
  • Góc dưới trong
  • Góc trên trong
  • Góc trên ngoài
  • Đỉnh hốc mắt
Câu 39: 39. Thần kinh mi dài bắt nguồn từ :
  • nhánh thần kinh III
  • nhánh thần kinh VI
  • nhánh thần kinh IV
  • nhánh thần kinh V
  • nhánh thần kinh VII
Câu 40: 40. Vị trí hõm ròng rọc ở đáy hốc mắt là :
  • bờ trên
  • bờ dưới
  • bờ trong
  • bờ ngoài
Câu 41: Hốc mắt có :
  • 2 thành
  • 3 thành
  • 4 thành
  • 5 thành
  • 6 thành
Câu 42: 42. Xoang không ở xung quanh hốc mắt là :
  • Xoang trán
  • Xoang bướm
  • Xoang hàm trên
  • Xoang sàng trước
  • Xoang sàng sau
Câu 43: 43. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào :
  • Ngách mũi trên
  • Ngách mũi giữa
  • Ngách mũi dưới
  • Xoang hàm trên
  • Vòm họng
Câu 44: 44. Tuyến chế tiết có vai trò quyết định giữ ẩm cho mắt là :
  • Tuyến lệ chính
  • Tuyến lệ phụ
  • Tuyến Meibomius
  • Tuyến Zeiss
  • Tuyến Moll
Câu 45: 45. Bệnh lý hay gây tổn thương giao thoa thị giác là :
  • U tuyến yên
  • Lao màng não
  • Xuất huyết não
  • Áp-xe não
  • Vỡ nền sọ
Câu 46: Nơi có trung khu thị giác ở vỏ não là :
  • thuỳ trán
  • thuỳ đỉnh
  • thuỳ thái dương
  • thuỳ chẩm
  • thuỳ chẩm và thùy thái dương
Câu 47: 51. Nhãn áp của người Việt Nam bình thường trong giới hạn sau
  • Từ 15 - 19 mmHg
  • Từ 15 - 30 mmHg
  • Từ 19 - 27 mmHg
  • Từ 16 - 22 mmHg
  • Từ 22 - 29 mmHg
Câu 48: 54. Tìm những yếu tố gây tăng nhãn áp
  • Viêm tắc tĩnh mạch mắt
  • Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
  • Thông động tĩnh mạch cảnh xoang
  • ứ trệ lưu thông thuỷ dịch
  • Tăng huyết áp
Câu 49: 55. Những trường hợp nào sau đây chống chỉ định đo nhãn áp
  • Mắt đang có viêm kết mạc dịch
  • Mắt có trợt giác mạc
  • Mắt mới mổ 2 ngày
  • Mắt có chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng
  • Những người dưới 35 tuổi
Câu 50: 56. Những thuốc nào sau đây cần thiết cho việc đo nhãn áp
  • Dicain 1%
  • Atropin 1%
  • Cloroxit 0,4%
  • Fluorescein1%
  • Hydrocortison
Câu 51: 57. Những trường hợp nào sau đây cần thiết đo nhãn áp
  • Những người có đau nhức mắt nhìn mờ, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
  • Mắt bị chấn thương xuất huyết tiền phòng và nội nhãn
  • Mắt bị chấn thương xuyên phòi kẹt tổ chức nội nhãn
  • Tiền sử dùng corticosteroit kéo dài tại mắt hoặc toàn thân
  • Mắt có lõm teo gai rộng
Câu 52: 58. Giới hạn thị trường ở một mắt của người bình thường là
  • Phía thái dương 90 - 95 , dưới 70 , mũi 60 , trên 50 - 60
  • Phía thái dương 50 - 60 , dưới 70 , mũi 60 , trên 80 - 90
  • Phía thái dương 90 - 95 , dưới 90 , mũi 40 , trên 70
  • Phía thái dương 60 - 70 , dưới 70 , mũi 90 , trên 60
  • Phía thái dương 90 - 95 , dưới 40 , mũi 60 , trên 90
Câu 53: 59. Ám điểm sinh lý có vị trí trên thị trường là ở phía
  • mũi so với điểm cố định
  • thái dương so với điểm cố định
  • trên so với điểm cố định
  • dưới so với điểm cố định
  • trùng với điểm cố định
Câu 54: 60. Những bệnh lý nào sau đây cần làm thị trường
  • Tăng áp lực nội sọ
  • Glôcôm
  • Bong võng mạc
  • Đục thể thuỷ tinh
  • Loét giác mạc
Câu 55: 61. Bán manh hai phía thái dương gặp trong bệnh lý nào sau đây
  • Tổn thương vùng giao thoa thị giác
  • Tổn thương giải thị giác
  • Tổn thương trước giao thoa thị giác
  • Bong võng mạc
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
Câu 56: 62. ám điểm trung tâm thường gặp trong những bệnh
  • Lỗ hoàng điểm
  • Phù hoàng điểm
  • Đục thể thuỷ tinh
  • Glôcôm
  • Viêm màng bồ đào
Câu 57: 6. Những tổn thương nào sau đây có ám điểm cạnh tâm.
  • Glôcôm
  • Viêm thị thần kinh
  • Viêm màng bồ đào
  • Ngộ độc thị thần kinh do rượu
  • Bong võng mạc
Câu 58: 7. Những bệnh nào sau đây có thu hẹp thị trường
  • Glôcôm
  • Viêm kết mạc mùa xuân
  • Mệt mỏi quá
  • Viêm mỗng mắt thể mi
  • Thoái hoá sắc tố võng mạc
Câu 59: 8. Những bệnh nào sau đây có tổn thương thị trường
  • Viêm hắc mạc
  • Viêm kết mạc cấp
  • Glôcôm giai đoạn tiềm tàng
  • Bong võng mạc
  • U tuyến yên
Câu 60: Thị lực là khả năng của mắt:
  • Nhìn thấy được rõ mọi vật
  • Phân li được hai điểm riêng biệt sát cạnh nhau
  • Phân li được hai vật sát cạnh nhau
  • Phân biệt được chi tiết các vật
  • Phân biệt độ tương phản của các vật
Câu 61: Khám thị lực ở người trên 40 tuổi cần đo:
  • Thị lực xa với kính lỗ
  • Thị lực gần với kính lỗ
  • Thị lực xa
  • Thị lực gần
  • Cả thị lực xa và thị lực gần
Câu 62: Góc phân li tối thiểu của mắt bình thường là:
  • 5 phút cung
  • 30 giây cung
  • 10 phút cung
  • 1 phút cung
  • 1 giây cung
Câu 63: Thị lực gần thường được đo ở cách mắt:
  • 20 – 30 cm
  • 10 – 20 cm
  • 33 – 35 cm
  • 40 – 50 cm
  • 20 – 50 cm
Câu 64: Thị lực xa thường được đo ở khoảng cách:
  • 4 mét
  • 3 mét
  • 5 mét
  • 2,5 mét
  • 6 mét
Câu 65: Góc phân li tối thiểu 2 phút cung tương ứng với thị lực
  • 1/10
  • 10/10
  • 20/10
  • 5/10
  • 2/10
Câu 66: Kính lỗ dùng để
  • Điều chỉnh tật khúc xạ
  • Xác định độ cận thị
  • Phân biệt cận thị với viễn thị
  • Phân biệt tật khúc xạ với bệnh đáy mắt
  • Xác định loạn thị
Câu 67: Bệnh nhân không đọc được dòng trên cùng của bảng thị lực, cần:
  • Thử thị lực đếm ngón tay
  • Thử thị lực với khoảng cách xa hơn
  • Thử thị lực với kính lỗ
  • Thử thị lực với khoảng cách gần hơn
  • Đánh giá khả năng nhận biết sáng tối
Câu 68: Bệnh nhân đọc được đến dòng thứ 7 (từ trên xuống) của bảng thị lực thử thì ghi kết quả thị lực là:
  • 3/10
  • 7/10
  • 9/10
  • 8/10
  • 2/10
Câu 69: Bệnh nhân chỉ đọc được hàng chữ to nhất của bảng thử ở khoảng cách 2,5 mét thì thị lực là
  • 1/20
  • 2,5/50
  • 2,5/10
  • 5/10
  • 1/10
Câu 70: 11. Bệnh nhân chỉ đọc được hàng chữ to nhất của bảng thử ở cách 1 mét thì thị lực là:
  • 1/20
  • 1/50
  • 2,5/10
  • 2/50
  • 1/10
Câu 71: 12. Nên thử thị lực:
  • Ngay sau khi bệnh nhân vào trong phòng thử
  • Sau khi bệnh nhân đã thích nghi với sáng trong phòng
  • Sau khi đo nhãn áp
  • Sau khi soi đáy mắt
  • Sau khi khám sinh hiển vi
Câu 72: 13. Khi thử thị lực, nếu bệnh nhân không đếm được ngón tay, cần thử:
  • Hướng ánh sáng
  • Nhận biết sáng tối
  • Nhận biết sáng tối và hướng ánh sáng
  • Thị lực với kính lỗ
  • Thị lực với kính cầu
Câu 73: 14. Thị lực có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố:
  • Độ sáng phòng thử
  • Tương phản của chữ thử
  • Đường kính đồng tử
  • Phản xạ đồng tử
  • Tất cả các yếu tố trên
Câu 74: 15. Thị lực bình thường của người trẻ có thể là:
  • 10/10
  • 12/10
  • 5/10
  • 20/10
  • Tất cả các khả năng trên
Câu 75: 16. Thị lực gần bị giảm, thị lực xa còn bình thường, có thể do:
  • Bệnh đái tháo đường
  • Rối loạn điều tiết
  • Viêm màng bồ đào
  • Tuổi già
  • Đục thể thủy tinh
Câu 76: 1. Mờ mắt khi nhìn qua kính lỗ thị lực không tăng có thể do:
  • Tật khúc xạ.
  • Đục các môi trường trong suốt của mắt.
  • Chắp, lẹo.
  • Viêm túi lệ cấp.
  • Viêm tuyến lệ.
Câu 77: 2. Dấu hiệu đục thể thuỷ tinh tuổi già có thể :
  • Mờ mắt nhanh, đau nhức mắt.
  • Mờ mắt nhanh, khụng đau nhức mắt.
  • Mờ mắt từ từ, đau nhức mắt,
  • Mờ mắt từ từ, không đau nhức mắt.
  • Mờ mắt nhanh, đỏ mắt.
Câu 78: 3. Mờ mắt do sẹo giác mạc có dấu hiệu:
  • Đám đục ở giác mạc, Fluo(-), mắt không đỏ.
  • Đám đục ở giác mạc, Fluo(-), mắt đỏ & nhức.
  • Đám đục ở giác mạc, Fluo (+), mắt đỏ & nhức.
  • Giác mạc phù, đồng tử dãn & mắt đỏ.
  • Có tủa sau giác mạc, đồng tử co & mắt đỏ.
Câu 79: 4. Mờ mắt do đục dịch kính thường có dấu hiệu:. 24
  • Nhìn hình biến dạng.
  • Nhìn thấy ruồi bay.
  • Nhìn đèn thấy quầng xanh đỏ.
  • Nhìn một thành hai.
  • Nhìn hình nhỏ đi
Câu 80: 5. Mờ mắt do bong võng mạc thường có dấu hiệu:
  • Mờ mắt & đau nhức mắt.
  • Mờ mắt & đỏ mắt .
  • Mờ mắt & mất thị trường từng vựng.
  • Mờ mắt & đau đầu từng cơn.
  • Mờ mắt & chảy nước mắt.
Câu 81: 6. Triệu chứng giảm thị lực nhiều, có ám điểm trung tâm, nhìn vật biến dạng thường là dấu hiệu tổn thương ở:
  • Giác mạc.
  • Thể thủy tinh.
  • Dịch kính.
  • Hoàng điểm.
  • Thị thần kinh.
Câu 82: 7. Mất thị lực đột ngột và hoàn toàn gặp ở bệnh :
  • Nhiễm độc thị thần kinh do rượu.
  • Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
  • Bong võng mạc.
  • Viêm võng mạc trung tâm
Câu 83: 8. Triệu chứng quáng gà cú thể gặp trong bệnh:
  • Viêm thị thần kinh.
  • Thoái hoá hoàng điểm.
  • Viêm võng mạc sắc tố.
  • Bệnh võng mạc cao huyết áp.
  • Bệnh võng mạc đỏi tháo đường.
Câu 84: 9. Khi thị lực <= 7/10, để tìm nguyên nhân gây giảm thị lực cần khám trước tiên:
  • Cho BN nhìn qua kính lỗ.
  • Đo thị trường.
  • Dãn đồng tử, soi đáy mắt.
  • Đo nhãn áp.
  • Làm điện võng mạc.
Câu 85: 10. Khi bệnh nhân bị mờ mắt nhìn qua kính lỗ thị lực tăng, cần khám tiếp:
  • Soi ánh đồng tử.
  • Thử kính.
  • Siêu âm.
  • Chụp XQ hố mắt.
  • Đo thị trường.
Câu 86: 11. Loại nhìn mờ không do tật khúc xạ là:
  • Cận thị.
  • Viễn thị.
  • Lão thị.
  • Loạn cận thị.
  • Loạn viễn thị.
Câu 87: 12. Bệnh nhân nhìn mờ có dấu hiệu quáng gà, thu hẹp thị trường hình ống có thể gặp trong bệnh :
  • Viêm thị thần kinh
  • Bong võng mạc.
  • Viêm vừng mạc trung tâm.
  • Bệnh võng mạc sắc tố.
  • Phù gai thị
Câu 88: 13. Bệnh nhân nhìn mờ đột ngột, vừng mạc phù trắng, hoàng điểm đỏ thẫm, có thể gặp trong bệnh:
  • Thoái hoá hoàng điểm.
  • Xuất huyết võng mạc trung tâm.
  • Bong võng mạc.
  • Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu 89: 14. Bệnh nhân nhìn mờ nhanh, tĩnh mạch trung tâm võng mạc dãn to ngoằn ngoèo xuất huyết dọc theo mạch máu và quanh đĩa thị, có thể gặp trong :
  • Bệnh cao huyết áp.
  • Bệnh vừng mạc đái tháo đường.
  • Bệnh tim.
  • Bệnh nhiễm khuẩn cấp.
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu 90: 15. Bệnh nhìn mờ mắt từ từ, mất thị trường 2 phía thái dương, phù đĩa thị, có thể gặp trong bệnh :
  • Viêm thị thần kinh.
  • U tuyến yên.
  • Xuất huyết não.
  • Bong võng mạc.
  • Glocom góc mở.
Câu 91: 16. Bệnh nhìn mờ mắt nhanh, phù đĩa thị và phù võng mạc quanh đĩa thị, có thể gặp trong bệnh :
  • Viêm thị thần kinh cấp.
  • Tắc động mạch trung tõm vừng mạc.
  • Tắc tĩnh mạch trung tõm vừng mạc.
  • Bong vừng mạc.
  • Xuất huyết dịch kớnh.
Câu 92: 17. Bong võng mạc có thể xảy ra ở những mắt:
  • Viễn thị nặng
  • Cận thị nặng.
  • Đục TTT bẩm sinh.
  • Mắt lác.
  • Bệnh võng mạc sắc tố.
Câu 93: 18. Mờ mắt do hysteria có thể gặp ở :
  • Nữ >60 tuổi
  • Nam thanh niờn >20. 28
  • Nữ thanh niên>20.
  • Nam >60 tuổi
  • Trẻ<10 tuổi.
Câu 94: 19. Bệnh nhân giảm thị lực nhanh, nhiều, không thấy tổn thương ở mắt, có ám điểm trung tâm, có thể gặp trong :
  • U não.
  • Viêm thị thần kinh sau nhãn cầu cấp.
  • Bệnh đái tháo đường.
  • Bệnh hạ canci máu.
  • Bệnh Basedow.
Câu 95: 1. Viêm kết mạc cấp là một bệnh:
  • Không có tính chất lây lan.
  • Có thể phát triển thành dịch.
  • Gây mờ mắt.
  • Tự khỏi, không cần điều trị
  • Không có câu nào đúng
Câu 96: 2. Dấu hiệu điển hình cho viêm kết mạc cấp là
  • Cương tụ rìa giác mạc.
  • Phản ứng mống mắt-thể mi.
  • Cương tụ kết mạc.
  • Thị lực mất hoàn toàn
  • Đục dịch kính
Câu 97: 3. Thuốc được dùng trong xử trí cấp cứu đỏ mắt do bức xạ là:
  • Cloroxit 0,4%
  • Gentamycin 1%
  • Dicain1%
  • Predfort
  • Pilocarpin 1%
Câu 98: 4. Mộng thịt là một bệnh:
  • Cú tính chất lây lan.
  • Có thể gây giảm thị lực.
  • Thường xuất hiện ở lứa tuổi trẻ.
  • Phát triển ở những võng có khí hậu lạnh.
  • Có thể gây biến chứng viêm thị thần kinh.
Câu 99: 5. Thử nghiệm fluorescein (+) gặp trong bệnh:
  • Viêm kết mạc cấp
  • Viêm giác mạc dưới biểu mô
  • Viêm loét giác mạc
  • Viêm nhu mô giác mạc
  • Viêm mống mắt-thể mi
Câu 100: 6. Lẹo là một bệnh:
  • viêm mạn tính của mi.
  • viêm cấp tính của các tuyến ở bờ mi hoặc nang lông mi.
  • viêm mống mắt-thể mi.
  • viêm cấp tính của kết mạc.
  • của tuyến lệ.
Câu 101: 7. Corticoid chống chỉ định trong bệnh:
  • Viêm loét giác mạc do vi khuẩn.
  • Viêm giác mạc hình đĩa.
  • Viêm màng bồ đào.
  • Viêm tuyến lệ
  • Viêm bao tơnon
Câu 102: 8. Để điều trị viêm mống mắt- thể mi cần dùng gì ngay:
  • Dicain.
  • Atropin.
  • Cebemycin.
  • Pilocacpin
  • Novocain
Câu 103: 9. Lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
  • Viêm mống mắt- thể mi
  • Viêm tổ chức hốc mắt.
  • Đục thể thuỷ tinh.
  • Bong võng mạc.
  • Viêm thị thần kinh cấp.
Câu 104: 10. Tổn thương đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là :
  • Nhú hình đa giác.
  • Hột trên diện sụn.
  • Màng giả.
  • Sẹo.
  • Sạn vôi.
Câu 105: 11. Viêm tổ chức hốc mắt:
  • Có nguyên nhân do lẹo mi mắt.
  • Có nguyên nhân do viêm võng mạc trung tâm.
  • Có nguyên nhân do đục thể thuỷ tinh.
  • Có nguyên nhân do viêm kết mạc.
  • Không câu nào đúng.
Câu 106: 12. Triệu chứng không điển hình cho viêm loét giác mạc nặng là :
  • Cương tụ rìa.
  • Giảm thị lực nhiều.
  • Thị lực giảm ít
  • Giác mạc mất chất, nhuộm fluorescein (+).
  • Có thể có mủ tiền phòng.
Câu 107: 13. Dấu hiệu Tyndal (+) (đục thuỷ dịch) gặp trong bệnh nào:
  • Viêm kết mạc.
  • Viêm mống mắt-thể mi.
  • Đục dịch kính.
  • Đục thể thuỷ tinh.
  • Viêm võng mạc.
Câu 108: 14. Trong những câu nói về viêm loét giác mạc dưới đây, câu nào sai:
  • Cần làm xét nghiệm soi tươi, soi trực tiếp chất nạo ổ loét để xác định chẩn đoán.
  • Cocticoid là thuốc có hiệu quả trong điều trị.
  • Gây giảm thị lực.
  • Có thể gây biến chứng thủng giác mạc.
  • Có thể có mủ tiền phòng
Câu 109: 15. Đặc điểm của viêm loét giác mạc do virut herpes:
  • Ổ loét hình cành cây hoặc địa đồ.
  • Cảm giác giác mạc giảm hoặc mất.
  • Cocticoid là thuốc điều trị đặc hiệu.
  • Thường phát triển mạn tính.
  • Có thể có xuất huyết võng mạc.
Câu 110: 16. Yếu tố thuận lợi cho mộng thịt phát triển:
  • Nơi có khí hậu lạnh.
  • Nơi có khí hậu nắng, nóng
  • Vùng nhiều gió, bụi.
  • Trên những người cận thị.
  • Trên những người đục thể thuỷ tinh.
Câu 111: 1.Triệu chứng của viêm kết mạc cấp là :
  • Cương tụ rìa giác mạc.
  • Có phản ứng mống mắt-thể mi
  • Giỏc mạc loét rộng.
  • Tiết tố làm dính chặt hai bờ mi.
  • Mủ tiền phũng.
Câu 112: 2. Triệu chứng đặc hiệu cho viêm kết mạc cấp do virut herpes là:
  • Tiết tố mủ đặc.
  • Mụn nước nhỏ dọc theo bờ mi, có thể có phản ứng hột.
  • Tiết tố dính, trong.
  • Cương tụ rìa giác mạc.
  • Phản ứng mống mắt-thể mi.
Câu 113: 3. Để chẩn đoán xác định viêm kết mạc cấp do lậu cầu cần làm xét nghiệm gì:
  • Tế bào học kết mạc.
  • Soi tươi chất tiết kết mạc.
  • Soi trực tiếp chất tiết kết mạc.
  • Soi tươi chất tiết bờ mi.
  • Không câu nào đúng.
Câu 114: 4. Hình ảnh tế bào học đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là:
  • Bạch cầu đa nhân trung tính.
  • Lympho bào.
  • Bạch cầu ái toan.
  • Tế bào nhiều nhân có đông đặc nhiễm sắc chất quanh rìa.
  • Tế bào khổng lồ.
Câu 115: 5. Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:
  • vi khuẩn.
  • adenovirut.
  • dị ứng.
  • nấm.
  • virut herpes
Câu 116: 6. Viêm kết mạc mùa xuân cần chẩn đoán phân biệt với :
  • Viêm kết mạc cấp do phế cầu.
  • Viêm kết mạc cấp do virut herpes.
  • Viêm kết mạc do dị ứng.
  • Bệnh mắt hột.
  • Viêm loét giác mạc
Câu 117: 7. Viêm kết giác mạc do adenovirut thường gây tổn thương:
  • Kết giác mạc.
  • Mống mắt.
  • Thể thuỷ tinh
  • Dịch kính.
  • Võng mạc
Câu 118: 8. Triệu chứng nào đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là:
  • Phản ứng thể mi (+).
  • Nhú hình đa giác trên kết mạc sụn mi.
  • Hột điển hình trờn kết mạc sụn mi.
  • Đồng tử mất phản xạ với ánh sáng.
  • Đục dịch kính.
Câu 119: 9. Thuốc dùng để điều trị viêm kết mạc cấp do vi khuẩn là :
  • Cebemycin
  • Solupred
  • Novocain
  • Atropin
    E . Dicain
Câu 120: 10. Thuốc dùng để điều trị viêm kết mạc mùa xuân là :
  • Pilocarpin.
  • Cromal
  • Dicain
  • Dicain.
  • Atropin.
Câu 121: 11. Để chẩn đoán xác định viêm kết mạc cấp do vi khuẩn, cần làm xét nghiệm:
  • Soi tươi,soi trực tiếp chất tiết kết mạc.
  • Tế bào học chất nạo kết mạc.
  • Bơm rửa lệ đạo.
  • Chích hột làm xét nghiệm tế bào học.
  • Chích mủ tiền phòng làm xét nghiệm.
Câu 122: 12. Viêm kết mạc cấp do Adenovirut:
  • Có thể phát triển thành dịch.
  • Chỉ xuất hiện ở lứa tuổi trẻ.. 36
  • Không phát triển thành dịch.
  • Có thể tự khỏi.
  • Không câu nào đúng.
Câu 123: 13. Trong các hình thái viêm kết mạc dưới đây, hình thái nào tạo màng thật trên kết mạc:
  • Viêm kết mạc do chlamydia.
  • Viêm kết mạc do lậu cầu.
  • Viêm kết mạc do bạch hầu.
  • Viêm kết mạc do phế cầu.
  • Viêm kết mạc do tụ cầu
Câu 124: 14. Viêm kết mạc cấp do Adenovirut:
  • Có thể tổn thương cả kết mạc và giác mạc.
  • Cú thể phát triển thành dịch.
  • Tổn thương dịch kính-võng mạc là triệu chứng đặc hiệu.
  • Có thể có viêm họng và sưng hạch trước tai và góc hàm.
  • Gây teo gai thị.
Câu 125: Các viêm kết mạc do dị ứng là:
  • Viêm kết giác mạc bọng.
  • Viêm kết mạc mùa xuân.
  • Viêm kết mạc do lậu cầu.
  • Viêm kết mạc do bỏng ánh sáng đèn xỡ.
  • Viờm kết mạc do Adenovirut.
Câu 126: 16. Triệu chứng chủ quan của viêm kết mạc cấp:
  • Cộm, rát như có cát trong mắt.
  • Nhiều rử mắt.
  • Nhìn mờ.
  • Nhìn đèn có quầng xanh đỏ.
  • Đau đầu dữ dội.
Câu 127: 1. Dấu hiệu cú viêm loét giác mạc:
  • Cương tụ rìa.
  • Fluorescein (+).
  • Seidel (+).
  • Tyndall (+).
  • Tân mạch giác mạc.
Câu 128: 2. Điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc:
  • Nhiễm trùng máu.
  • Bệnh mắt hột.
  • Viêm kết mạc cấp.
  • Lông xiêu, quặm.
  • Viêm tổ chức hốc mắt.
Câu 129: 3. Tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc:
  • Thâm nhiễm mờ đục.
  • Nhiều tân mạch.
  • Màng máu.
  • Hoại tử mất tổ chức, Fluo(+).
  • Giác mạc phù.
Câu 130: 4. Bệnh có nguy cơ gây viêm loét giác mạc:
  • Viêm kết mạc cấp
  • Viêm mủ tỳi lệ
  • Khô mắt do thiếu vitamin
  • Viêm mống mắt thể mi cấp
  • Thoái hoá rìa giác mạc.
Câu 131: 5. Tổn thương đầu tiên trong bệnh viêm loét giác mạc xuất hiện ở lớp:
  • Biểu mô.
  • Màng Baoman.
  • Nhu mô.
  • Màng Descemet.
  • Nội mô.
Câu 132: 6. Ổ loét giác mạc có hình cành cây nghĩ đến tác nhân gây bệnh là:
  • Trực khuẩn mủ xanh.
  • Nấm.
  • Lậu cầu.
  • Virut Herpes.
  • Acanthamoeba.
Câu 133: 7. Viêm loét giác mạc tiến triển nhanh, nặng, liên quan đến chấn thương nông nghiệp thường do :
  • Tụ cầu.
  • Liên cầu.
  • Lậu cầu.
  • Phế cầu.
  • Trực khuẩn mủ xanh.
Câu 134: 8. Viêm loét giác mạc do virut Herpes thường gây:
  • Hoại tử giác mạc nhanh.
  • Nhiều tân mạch giác mạc.
  • Giảm hoặc mất cảm giác của giác mạc.
  • Phù giác mạc.
  • nhiều tủa ở mặt sau giác mạc.
Câu 135: 9. Để tìm tác nhân gây viêm loét giác mạc cần làm xét nghiệm :
  • Lấy bệnh phẩm ở túi kết mạc làm xét nghiệm vi sinh.
  • Lấy bệnh phẩm ở ổ loét làm xét nghiệm vi sinh.
  • Cấy máu.
  • Lấy bệnh phẩm ở bờ mi làm xét nghiệm
  • Thử nghiệm Fluorescein.
Câu 136: 10. Dấu hiệu có giá trị xác định viêm loét giác mạc thủng là:
  • Fluorescein (+).
  • Tyndall (+).
  • Seidel (+).
  • Phản ứng thể mi (+).
  • Phản xạ đồng tử (+ ).
Câu 137: 11. Viêm loét giác mạc hay tái phát thường do tác nhân:
  • Vi khuẩn lao.
  • Lậu cầu.
  • Adenovirut.
  • Chlamydia trachomatis.
  • Virut Herpes.
Câu 138: 12. Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc:
  • Atropin.
  • Gentamycin.
  • Corticoid.
  • Vitamin CB2.
  • Oflovid.
Câu 139: 13. Viêm loét giác mạc có dấu hiệu thủng, dọa thủng cần dùng thuốc:
  • Kháng sinh.
  • Hạ nhãn áp.
  • Giảm đau.
  • Vitamin.
  • An thần.
Câu 140: 14.Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn là :
  • Dicain.
  • Pilocarpin.
  • Ofovid.. 41
  • Nước muối 5%
  • Dexamethazon.
Câu 141: 15.Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do nấm là :
  • Gentamycin.
  • Hydrocortison.
  • Chlorocid 0,4%.
  • Natamycin.
  • Lugol 5%.
Câu 142: 16.Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do virut Herpes là :
  • Zovirax.
  • Thuốc đỏ 2%.
  • Lugol 5%.
  • Dexamethazon.
  • Gentamycin.
Câu 143: 17. Viêm loét giác mạc gây hoại tử nhanh ở trẻ sơ sinh thường do :
  • Bạch hầu.
  • phế cầu.
  • Lậu cầu.
  • Vi khuẩn lao.
  • Giang mai.
Câu 144: 18. Chọn câu sai về viêm loét giác mạc:
  • Giác mạc mất tính chất trong suốt
  • Giác mạc hoại tử mất chất.
  • Fluorescein (+).
  • Có khả năng tái phát.
  • Khỏi không để lại sẹo đục.
Câu 145: 19. Viêm giác mạc nhu mô do giang mai bẩm sinh tiến triển qua :
  • 2 giai đoạn.
  • 3 giai đoạn.
  • 4 giai đoạn.
  • 5 giai đoạn.
  • 6 giai đoạn.
Câu 146: 20. Chọn câu sai về viêm giác mạc do lao:
  • Cú ổ lao trong cơ thể.
  • Thâm nhiễm trong nhu mô không đều, từng đám rải rác.
  • Không có giai đoạn tiến triển rõ rệt.
  • Thường xuất hiện ở 2 mắt.
  • Có tân mạch giác mạc.
Câu 147: 21. Thử nghiệm Fluorescein (+) gặp trong tổn thương :
  • Sẹo đục giác mạc.
  • Viêm giác mạc sâu (nhu mô).
  • Viêm loét giác mạc.
  • Phù giác mạc.
  • Thoái hoá rìa giác mạc.
Câu 148: 22. Chọn phương pháp dự phòng viêm loét giác mạc không đúng:
  • Đeo kính bảo vệ mắt .
  • Tra thuốc Acgyrol 3% (hoặc kháng sinh cho trẻ mới sinh).
  • Tự tra Polydexa khi bị dị vật vào mắt.
  • Đi mổ quặm.
  • Phòng và điều trị bệnh mắt hột.
Câu 149: 1. Bệnh đục thể thuỷ tinh (TTT) là 1 nguyên nhân gây mù đứng :
  • Hàng đầu.
  • Thứ 2.
  • Thứ 3.
  • Thứ 4.
  • Thứ 5.
Câu 150: 2. Loại đục thể thuỷ tinh chiếm tỷ lệ cao nhất là:
  • Do đái tháo đường.
  • Do tuổi già.
  • Bẩm sinh.
  • Do chấn thương.
  • Do viêm màng bồ đào.
Câu 151: 3. Bệnh toàn thân hay gây biến chứng đục thể thuỷ tinh là:
  • Bệnh cao H
  • Bệnh thiếu canci mỏu.
  • Basedow
  • Bệnh đái tháo đường.
  • Bệnh tim .
Câu 152: 4. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ra đục thể thuỷ tinh một mắt là:
  • Bệnh đái tháo đường.
  • Thiếu vitamin
  • Chấn thương mắt.
  • Viêm thị thần kinh.
  • Viêm xoang.
Câu 153: 5. Đục thể thuỷ tinh do tuổi già thường có dấu hiệu:
  • Đau nhức mắt, nhìn mờ.
  • Đau nhức măt, nhìn đèn cú quầng xanh đỏ.
  • Nhìn mờ từ từ, không đau nhức.
  • Nhìn vật biến dạng,
  • Chảy nước mắt.
Câu 154: 6. Ở người già phải giảm số kính đọc sách có thể do nguyên nhân:
  • Bệnh glocom góc mở.
  • Viêm thị thần kinh
  • Lão thị
  • Đục TTT bắt đầu.
  • Thoái hóa rìa giác mạc.
Câu 155: 7. Bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh hoàn toàn, để đánh giá tình trạng võng mạc có thể dựa vào:
  • Đo nhãn áp.
  • Tìm hướng ánh sáng (HAS +).
  • Chụp XQ hốc mắt.
  • Đo cảm giác giác mạc.
  • Đo siêu âm trục nhãn cầu.
Câu 156: 8. Bệnh đục thể thuỷ tinh có thể điều trị bằng phương pháp:
  • Mổ lấy thể thuỷ tinh đục, đặt thể thuỷ tinhnhân tạo.
  • Điều chỉnh bằng kính gọng.
  • Đeo kính tiếp xúc.
  • Tra thuốc dãn đồng tử.
  • Ghép giác mạc.
Câu 157: 9. Chống chỉ định phẫu thuật đục thuỷ tinh tuổi già, khi khám có dấu hiệu:
  • Thể thuỷ tinh đục hoàn toàn.
  • Diện đồng tử trắng.
  • Giác mạc trong.
  • Phản xạ đồng tử nhạy.
  • Nhận thức ánh sáng mất (ST- ).
Câu 158: 10. Mắt chính thị sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh đục, không điều chỉnh kính:
  • Hình ảnh ở trước võng mạc.
  • Hình ảnh ở sau võng mạc.
  • Hình ảnh biến dạng.
  • Hình ảnh không thay đổi.
  • Nhìn 1 thành 2.
Câu 159: 11. Đục thể thuỷ tinh do viêm màng bồ đào thường thấy dấu hiệu:
  • Rung rinh mống mắt.
  • Dính mống mắt vào mặt trước thể thuỷ tinh
  • Mất cảm giác giác mạc.
  • Đồng tử dãn, mất phản xạ.
  • Lệch thể thuỷ tinh
Câu 160: 12. Đục thể thuỷ tinh già có thể gây biến chứng:
  • Loạn dưỡng giác mạc.
  • Teo thị thần kinh.
  • Thoái hoá hoàng điểm.
  • Đục căng phồng tăng nhãn áp.
  • Bong võng mạc.
Câu 161: 13. Thuốc tra mắt cú thể gây đục là:
  • Chloroxit.
  • Corticoid.
  • Atropin.
  • Pilocarpin.
  • Dicain.
Câu 162: 14. Bệnh mắt cần điều trị trước khi mổ thể thuỷ tinh đục già là:
  • Bệnh mắt hột (T
  • )
  • Thoái hoá rìa giác mạc
  • Viêm mủ túi lệ.
  • Bệnh mắt hột (CO).
  • Đục dịch kính.
Câu 163: 15. Thuốc tra mắt có thể dùng cho bệnh đục thể thủy tinh là:
  • Cebemycin
  • Catalin
  • Dexamethazon..
  • Atropin.
  • Betoptic.
Câu 164: 16. Dùng thuốc corticoid kéo dài có thể gây đục thể thuỷ tinh:
  • Đục bao sau
  • Đục bao trước
  • Đục vỏ trước
  • Đục vỏ sau
  • Đục nhõn trung tõm
Câu 165: 17. Đục thể thuỷ tinh có thể không phải do:
  • Chấn thương đụng dập nhãn cầu.
  • Vết thương xuyên nhãn cầu.
  • Tia chớp (thợ điện, thợ hàn).
  • Nhiệt (thợ thủy tinh)
  • Đụng dập thị thần kinh
Câu 166: 1. Định nghĩa đúng nhất về viêm màng bồ đào là :
  • viêm mống mắt
  • viêm thể mi
  • viêm hắc mạc
  • viêm ít nhất một trong các thành phần trên
  • viêm của tất cả các thành phần trên.
Câu 167: 2. Bộ phận không thuộc màng bồ đào là:
  • mống mắt
  • thể mi
  • võng mạc
  • hắc mạc
  • vùng Pars plana
Câu 168: 3. Viêm màng bồ đào thường được phân loại theo :
  • nguyên nhân
  • giải phẫu
  • tổn thương giải phẫu bệnh
  • diễn biến
  • hội chứng lõm sàng
Câu 169: 4. Cương tụ kết mạc trong viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở:
  • kết mạc sụn mi
  • kết mạc cùng đồ
  • kết mạc nhãn cầu vùng rìa
  • kết mạc nhãn cầu
  • toàn bộ kết mạc
Câu 170: 5. Bệnh có gây đau nhức mắt là :
  • glocom mạn tính
  • viêm kết mạc mùa xuân
  • đục thể thuỷ tinh
  • bong võng mạc
  • viêm mống mắt thể mi
Câu 171: 6. Bệnh có giảm thị lực là :
  • viêm kết mạc
  • chắp lẹo
  • viêm mống mắt thể mi
  • tắc lệ đạo
  • viêm mủ túi lệ
Câu 172: 7. Bệnh có co đồng tử là :
  • viêm mống mắt thể mi
  • glocom
  • viêm thị thần kinh
  • liệt điều tiết
  • viêm kết mạc
Câu 173: 8. Bệnh có thể có tăng nhãn áp là:
  • viêm kết mạc
  • viêm giác mạc
  • viêm mống mắt thể mi
  • bong võng mạc
  • viêm thị thần kinh.
Câu 174: 9. Trong điều trị viêm mống mắt thể mi cấp, để phòng chống dính bít đồng tử cần dùng thuốc:
  • gentamyxin
  • cortison
  • atropin
  • timolol
  • pilocarpin
Câu 175: 10. Bệnh gây mờ mắt không đỏ mắt là :
  • viêm mống mắt thể mi
  • viêm loét giác mạc
  • đục thể thuỷ tinh
  • glocom cấp
  • viêm giác mạc sâu
Câu 176: 11. Trong điều trị viêm mống mắt thể mi không được dùng thuốc :
  • atropin
  • pilocarpin
  • kháng sinh
  • cortison
  • indocollyre
Câu 177: 12. Co đồng tử là biểu hiện của :
  • cường giao cảm
  • cường phó giao cảm
  • tổn thương dây IV
  • tổn thương dây VI
  • tổn thương dây III
Câu 178: 13. Thần kinh chi phối các cơ thể mi là :
  • dây IV
  • dây III
  • thần kinh giao cảm
  • dây VI
  • dây V
Câu 179: 14. Dấu hiệu phản ứng thể mi là do kích thích dây thần kinh
  • V1
  • VI
  • phó giao cảm
  • giao cảm
  • IV
Câu 180:

Câu 172: 18. Công suất thể thủy tinh nhân tạo :

A. Thay đổi theo tình trạng khúc xạ của từng mắt. ___ (0)

B. Ở người cận thị nhỏ hơn ở người chính thị. ___ (1)

C. Ở người cận thị lớn hơn ở người chính thị. ___ (2)

D. Ở người viễn thị lớn hơn ở người chính thị ___ (3)

E. Ở người viễn thị nhỏ hơn ở người chính thị. ___ (4)

Câu 181:

Câu 188: 16. Những bệnh có dấu hiệu cương tụ rìa giác mạc là :

A. viêm kết mạc cấp ___ (0)

B. viêm loét giác mạc ___ (1)

C. viêm mống mắt thể mi ___ (2)

D. viêm võng mạc trung tâm ___ (3)

E. glocom cấp ___ (4)

Câu 182:

Câu 187: 15. Những dấu hiệu lõm sàng cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là :

A. tủa mặt sau giác mạc ___ (0)

B. co đồng tử ___ (1)

C. tiết tố nhày mủ ___ (2)

D. dính đồng tử ___ (3)

E. đồng tử giãn méo ___ (4)
 

Câu 183:

Câu 154: 23. Điều trị viêm loét giác mạc bằng thuốc:

A. Chống nhiễm khuẩn theo tác nhân gây bệnh ___ (0)

B. Dãn đồng tử chống dính mống mắt/TTT ___ (1)

C. Tra thuốc có corticoid ___ (2)

D. Hạ nhãn áp khi có dấu hiệu thủng hoặc dọa thủng ___ (3)

E. Đắp lá thuốc ___ (4)

Câu 184:

Câu 52: 53. Nhãn áp bình thường phải đảm bảo những tiêu chuẩn sau

A. Trị số trung bình của nhãn áp từ 16 –22 mmHg ___ (0)

B. Sự chênh lệch nhãn áp ở 1 mắt trong 24 giờ < 3mmHg ___ (1)

C. Sự chênh lệch nhãn áp giữa 2 mắt < 5mmHg ___ (2)

D. Sự chênh lệch nhãn áp giữa 2 mắt < 3mmHg ___ (3)

E. Sự chênh lệch nhãn áp ở 1 mắt trong 24 giờ < 5mmHg ___ (4)

Câu 185:

Câu 51: 52. Tìm câu SAI nói về nhãn áp sau đây

A. Nhãn áp hằng định trong ngày ___ (0)

B. NA tăng khi tăng trở lưu thuỷ dịch ___ (1)

C. NA thay đổi theo nhịp sinh học ___ (2)

D. Nhãn áp giảm khi teo nhãn cầu ___ (3)

E. Nhãn áp 2 bên mắt luôn bằng nhau ___ (4)

Câu 186:

Câu 49: 50. Các môi trường trong suốt của mắt bao gồm :

A. Giác mạc ___ (0)

B. Củng mạc ___ (1) 

C. Thuỷ dịch ___ (2)

D. Thể thuỷ tinh ___ (3)

E. Dịch kính ___ (4)

Câu 187:

Câu 48: 49. Vai trò của thuỷ dịch là:

A. Nuôi dưỡng thể thuỷ tinh ___ (0)

B. Nuôi dưỡng mống mắt ___ (1)

C. Góp phần nuôi dưỡng giác mạc ___ (2)

D. Tham gia vào quá trình điều tiết ___ (3)

E. Duy trì nhãn áp ___ (4)

Câu 188:

Câu 47: 48. Cấu trúc thuộc màng bồ đào là :

A. Mống mắt ___ (0)

B. Thể mi ___ (1)

C. Thể thuỷ tinh ___ (2)

D. Hắc mạc ___ (3)

E. Võng mạc ___ (4)

Câu 189:

Câu 46: 47. Trong lớp đệm của mống mắt có :

A. Cơ vòng ___ (0)

B. Cơ dọc ___ (1)

C. Cơ chéo ___ (2)

D. Cơ nan hoa ___ (3)

E. Cả 4 loại cơ nói trên ___ (4)

Câu 1: Mí mắt
  • Nhục luân
  • Khí luân
  • Phong luân
  • Huyết luân
Câu 2: Mí mắt thuộc tạng nào?
  • Tâm
  • Tỳ
  • Can
  • Thận
Câu 3: Cấu tạo của nhục luân gồm
  • Cầu kết mạc và vùng trước củng mạc
  • Da, cơ nhục, sụn mi và kết mạc mi
  • Giác mạc, hậu phòng, mống mắt
  • Thủy tinh thể, thị võng mạc, thị thần kinh
Câu 4: Nhục luân là
  • Tròng mắt trắng
  • Tròng đen
  • Lỗ đồng tử
  • Mí mắt
Câu 5: Hai khóe mắt
  • Khí luân
  • Phong luân
  • Huyết luân
  • Thủy luân
Câu 6: Hai khóe mắt thuộc tạng nào?
  • Phế
  • Can
  • Tỳ
  • Tâm
Câu 7: Cấu tạo của huyết luân gồm
  • Giác mạc, hậu phòng, mống mắt
  • Da, cơ nhục, sụn mi và kết mạc mi
  • Kết mạc hai khóe mắt, da và tuyến lệ
  • Thủy tinh thể, thị võng mạc, thị thần kinh
Câu 8: Tròng trắng
  • Huyết luân
  • Khí luân
  • Thủy luân
  • Nhục luân
Câu 9: Tròng trắng thuộc tạng nào?
  • Tâm
  • Thận
  • Can
  • Phế
Câu 10: Khí luân gồm
  • Da, cơ nhục, sụn mi và kết mạc mi
  • Giác mạc, hậu phòng, mống mắt
  • Thủy tinh thể, thị võng mạc, thị thần kinh
  • Cầu kết mạc và vùng trước củng mạc
Câu 11: Tròng đen
  • Thủy luân
  • Nhục luân
  • Phong luân
  • Khí luân
Câu 12: Tròng đen thuộc tạng nào?
  • Tâm
  • Thận
  • Can
  • Phế
Câu 13: Phong luân gồm
  • Da, cơ nhục, sụn mi và kết mạc mi
  • Giác mạc, hậu phòng, mống mắt
  • Thủy tinh thể, thị võng mạc, thị thần kinh
  • Kết mạc hai khóe mắt, da và tuyến lệ
Câu 14: Lỗ đồng tử (đồng thân)
  • Nhục luân
  • Huyết luân
  • Thủy luân
  • Khí luân
Câu 15: Thủy luân thuộc tạng nào?
  • Tâm
  • Thận
  • Tỳ
  • Can
Câu 16: Thủy luân gồm
  • Thấu kính thể, thủy tinh thể, cầu củng mạc, thị võng mạc và thị thần kinh
  • Giác mạc, hậu phòng, mống mắt
  • Da, cơ nhục, sụn mi và kết mạc mi
  • Kết mạc hai khóe mắt, da và tuyến lệ
Câu 17: Tỳ biểu hiện ra ở bộ phận nào của mắt?
  • Tròng trắng
  • Tròng đen
  • Mí mắt
  • Hai khóe mắt
Câu 18: Tâm biểu hiện ra ở bộ phận nào của mắt?
  • Tròng trắng
  • Mí mắt
  • Hai khóe mắt
  • Tròng đen
Câu 19: Phế biểu hiện ra ở bộ phận nào của mắt?
  • Tròng mắt trắng
  • Mí mắt
  • Tròng đen
  • Lỗ đồng tử
Câu 20: Can biểu hiện ra ở bộ phận nào của mắt?
  • Mí mắt
  • Tròng trắng
  • Tròng đen
  • Hai khóe mắt
Câu 21: Thận biểu hiện ra ở bộ phận nào của mắt?
  • Mí mắt
  • Tròng trắng
  • Tròng đen
  • Lỗ đồng tử
Câu 22: Ngoại chứng (bệnh phía ngoài mắt) thường thuộc
  • Biểu, thực, dương
  • Lý, hư, âm
  • Hư, hàn
  • Nội nhiệt
Câu 23: Nội chứng (bệnh phía trong mắt) thường thuộc
  • Biểu, thực, dương
  • Lý, hư, âm
  • Hư, hàn
  • Ngoại nhiệt
Câu 24: Thị lực đột ngột xuống thấp thường thuộc
  • Thực chứng
  • Hư chứng
  • Biểu chứng
  • Hàn chứng
Câu 25: Thị lực mờ giảm dần dần thường thuộc
  • Thực chứng
  • Hư chứng
  • Nhiệt chứng
  • Ngoại chứng
Câu 26: Mí mắt sưng trướng, hồng và cứng thường thuộc
  • Thực
  • Hàn
  • Âm
Câu 27: Mí mắt sưng trướng, mềm mà không hồng thường thuộc
  • Thực
  • Nhiệt
  • Biểu
Câu 28: Kết mạc xung huyết đỏ tươi thường thuộc
  • Thực, nhiệt
  • Hư, hàn
  • Âm hư có nhiệt
  • Huyết ứ
Câu 29: Kết mạc xung huyết nhạt, khu trú thường thuộc
  • Thực nhiệt
  • Âm hư có nhiệt
  • Hư hàn
  • Khí hư
Câu 30: Giác mạc tẩm vết sắc vàng, lồi ra thường thuộc
  • Thực, nhiệt
  • Hư, hàn
  • Khí hư
  • Âm hư
Câu 31: Giác mạc tẩm vết sắc trắng nhạt, lõm thường thuộc
  • Thực, nhiệt
  • Hư (khí hư)
  • Âm hư có nhiệt
  • Huyết ứ
Câu 32: Giác mạc sinh huyết quán mới, to, sắc tím thường thuộc
  • Huyết nhiệt có ứ
  • Âm hư
  • Khí hư
  • Thực hàn
Câu 33: Giác mạc sinh huyết quán nhỏ, hồng nhạt thường thuộc
  • Huyết nhiệt có ứ
  • Âm hư
  • Thực chứng
  • Dương thịnh
Câu 34: Đau đầu, mắt đau từng cơn, liên tục thường thuộc
  • Thực
  • Hàn
  • Âm
Câu 35: Đau đầu, mắt đau lốm đốm, gián đoạn thường thuộc
  • Thực
  • Nhiệt
  • Ngoại chứng
Câu 36: Nước mắt chảy lạnh, trong, thường thuộc
  • Hư, hàn
  • Thực, nhiệt
  • Âm hư
  • Huyết ứ
Câu 37: Nước mắt nóng, nhiều thường thuộc
  • Hư, hàn
  • Thực, nhiệt
  • Khí hư
  • Âm hư
Câu 38: Nhử mắt vàng đặc, nhiều thường thuộc
  • Thực, nhiệt
  • Hư, hàn
  • Khí hư
  • Âm hư
Câu 39: Nhử mắt vàng nhạt, lỏng thường thuộc
  • Thực, nhiệt
  • Hư, nhiệt
  • Hàn chứng
  • Biểu chứng
Câu 40: Bệnh lẹo mắt là do nguyên nhân nào?
  • Do viêm tuyến lệ
  • Do nhiễm trùng tuyến bã nhờn ở chân lông mi
  • Do tắc tuyến nước mắt
  • Do thiếu vitamin A
Câu 41: Lẹo mắt còn được gọi trong dân gian là gì?
  • Nhọt mắt
  • Thấu châm nhỡn
  • Lẹo
  • Cả B và C đều đúng
Câu 42: Trong Đông y, lẹo mắt được gọi là gì?
  • Nhãn đan
  • Nhãn viêm
  • Nhỡn đan
  • Nhuận đan
Câu 43: Nếu lẹo mắt tiến triển nặng, có thể kèm theo triệu chứng nào?
  • Sốt cao, sưng hạch trước tai
  • Khô mắt kéo dài
  • Xuất huyết kết mạc
  • Viêm giác mạc lan tỏa
Câu 44: Bệnh lẹo mắt cần phân biệt với bệnh nào sau đây?
  • Viêm giác mạc cấp
  • Viêm túi lệ cấp tính và viêm tuyến lệ cấp tính
  • Viêm võng mạc trung tâm
  • Xuất huyết kết mạc
Câu 45: Bài thuốc nào được dùng trong điều trị lẹo mắt?
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Ngưu hoàng giải độc phiến
  • Long đởm tả can thang
  • Tứ quân tử thang
Câu 46:

Câu 8: Thành phần nào sau đây  có trong bài thuốc Ngưu hoàng giải độc phiến?

Cát cánh ___ (0)

Ngưu Bàng Tử ___ (1)

Hoàng Bá ___ (2)

Hoàng cầm ___ (3)

Đại hoàng ___ (4)

Cam thảo ___ (5)

Thục địa ___ (6)

Hoàng liên ___ (7)

Sinh Thạch cao ___ (8)

Hùng hoàng ___ (9)

Sinh khương ___ (10)

Ngưu hoàng ___ (11)

Băng phiến ___ (12)

Câu 47: Sau khi lẹo đã thành mủ, cách xử trí đúng là:
  • Dùng kim chích nặn ngay
  • Chườm lạnh liên tục
  • Để tự vỡ hoặc rạch mở thoát mủ khi cần
  • Đắp lá trầu không
Câu 48: 10. Khi lẹo vỡ mủ, bệnh nhân cần tránh:
  • Nặn non, làm vỡ sớm
  • Giữ vệ sinh mắt sạch sẽ
  • Đắp nước muối loãng
  • Tái khám nếu sưng đỏ kéo dài
Câu 49: 1. Lẹo mắt là loại bệnh lý gì?
  • Viêm giác mạc cấp tính
  • Viêm màng bồ đào
  • Viêm tuyến bã nhờn ở chân lông mi, cấp tính hoá mủ
  • Viêm kết mạc mạn
Câu 50: 2. Nguyên nhân chính gây lẹo mắt theo Y học cổ truyền là gì?
  • Huyết hư sinh phong
  • Can hỏa vượng
  • Nhiệt độc từ ngoài xâm nhập vào mí mắt
  • Tỳ hư thấp trệ
Câu 51: 9. Chữa cục bộ lẹo mắt bằng:
  • Đắp gừng tươi
  • Nhỏ mật ong
  • Dùng bột Hùng hoàng hoặc Ngọc khu đan trộn bôi tại chỗ
  • Đắp lá trầu không
Câu 52: 11. Thuốc dân gian thường dùng trong điều trị lẹo mắt là:
  • Hoàng liên, Sinh địa
  • Bồ công anh, Dã cúc hoa
  • Nhân sâm, Linh chi
  • Đương quy, Bạch thược
Câu 53: 12. Bài thuốc dân gian rửa mắt trong lẹo:
  • Bồ công anh 80g, Dã cúc hoa 20g, sắc nước rửa mắt
  • Kim ngân hoa + Cam thảo
  • Hoàng kỳ + Trần bì
  • Sinh địa + Ngưu tất
Câu 54: 13. Phương pháp châm cứu trong điều trị lẹo mắt là:
  • Hợp cốc, Nội quan
  • Tinh minh, Toàn trúc, Thừa khấp, Đồng tử liêu, Dương bạch
  • Thận du, Túc tam lý
  • Can du, Thái xung
Câu 55: Theo YHCT , viêm kết mạc cấp được gọi là gì?
  • Bạch mạc nhãn
  • Hồng nhãn, hoả nhãn
  • Hoàng nhãn
  • Bạch nhãn
Câu 56: Nguyên nhân chính gây viêm kết mạc cấp theo YHCT là gì?
  • Thấp nhiệt phạm vào can, tỳ
  • Phong nhiệt xâm phạm vào kinh can, phế, đại trường
  • Phế âm hư kết hợp hoá chất
  • Tỳ hư thấp trệ
Câu 57: Triệu chứng nào KHÔNG thuộc viêm kết mạc cấp?
  • Mắt có dị vật cộm, nóng, sợ ánh sáng
  • Sáng dậy nhiều dử mắt
  • Mắt sưng đỏ
  • Mắt nhìn mờ, khô ráp
Câu 58: Phương pháp chữa viêm kết mạc cấp theo YHCT là:
  • Khu phong dưỡng âm
  • Tán hàn hoạt huyết
  • Thanh nhiệt ở kinh phế, vị, can, khu phong
  • Bổ khí kiện tỳ
Câu 59: Trong bài thuốc 1 chữa viêm kết mạc cấp, vị thuốc nào có liều lượng cao nhất?
  • Cúc hoa
  • Kinh giới
  • Kim ngân hoa (16g)
  • Lá dâu
Câu 60: Viêm kết mạc dị ứng mùa xuân có nguyên nhân theo YHCT là:
  • Phong hàn xâm nhập phế
  • Tỳ hư thấp trệ
  • Do thấp nhiệt ở kinh phế, tỳ, can kết hợp phong
  • Thận âm hư
Câu 61: Triệu chứng đặc trưng của viêm kết mạc dị ứng mùa xuân:
  • Nhiều dử mắt, sưng đau
  • Mắt nhìn mờ, chảy nước mắt
  • Mắt ngứa đỏ, sợ ánh sáng
  • Thị lực giảm, mắt khô
Câu 62: Phương pháp chữa viêm kết mạc dị ứng mùa xuân là:
  • Thanh can minh mục
  • Khu phong thanh nhiệt lợi thấp
  • Dưỡng âm bổ thận
  • Kiện tỳ hóa đàm
Câu 63: Viêm kết mạc bán cấp thường do nguyên nhân nào?
  • Thấp nhiệt ở tỳ, can
  • Phong hàn phạm phế
  • Do viêm kết mạc cấp chữa không triệt để kết hợp phế âm hư hoặc tiếp xúc hoá chất, vật lý
  • Can khí uất kết
Câu 64: Phương pháp chữa viêm kết mạc bán cấp là:
  • Bổ khí kiện tỳ
  • Tán hàn giải biểu
  • Khu phong thanh nhiệt dưỡng âm
  • Thanh can minh mục
Câu 65: Bài thuốc nào được dùng để chữa viêm kết mạc cấp?
  • Kim ngân hoa, Hoàng đằng, Chỉ tử, Kinh giới, Lá dâu, Bạc hà, Cúc hoa, Chút chít
  • Phòng phong, Kinh giới, Lá dâu, Nhân trần, Mạn kinh, Bạc hà, Cúc hoa, Hoàng đằng, Sa tiền
  • Tang bạch bì, Bạc hà, Mạch môn, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Sinh địa, Hạ khô thảo
  • Tang ký sinh, Câu kỷ tử, Đương quy, Thục địa, Bạch thược
Câu 66: Bài thuốc nào được dùng trong viêm kết mạc dị ứng mùa xuân?
  • Tang bạch bì, Kim ngân hoa, Sinh địa, Hạ khô thảo, Bạc hà
  • Phòng phong, Kinh giới, Lá dâu, Nhân trần, Mạn kinh, Bạc hà, Cúc hoa, Hoàng đằng, Sa tiền
  • Kim ngân hoa, Hoàng đằng, Chỉ tử, Kinh giới, Cúc hoa, Chút chít
  • Hoàng cầm, Liên kiều, Ngưu bàng tử, Cát cánh
Câu 67: Bài thuốc chữa viêm kết mạc bán cấp bao gồm nhóm vị thuốc nào?
  • Phòng phong, Kinh giới, Nhân trần
  • Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng cầm, Cát cánh
  • Tang bạch bì, Bạc hà, Mạch môn, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Sinh địa, Hạ khô thảo
  • Kinh giới, Cúc hoa, Chút chít, Ngưu bàng tử
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?

Tất cả đánh giá

Tô Thị Phương Linh
- 2025-10-16 23:29:34

Đánh giá tổng quát

Dựa trên 1 đánh giá
5
4
3
2
1
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
2 tuần trước
4 tuần trước
1 năm trước