test mắt vutm YB1VQ

Lưu
(0) lượt yêu thích
(121) lượt xem
(90) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Chiều dài trục nhãn cầu của người trưởng thành là
  • 16 - 18 mm
  • 18 - 20 mm
  • 20 - 22 mm
  • 22 - 24 mm
  • 24 - 26 mm
Câu 2: Cấu tạo của giác mạc gồm :
  • 1 lớp
  • 2 lớp
  • 3 lớp
  • 4 lớp
  • 5 lớp
Câu 3: Lớp không thuộc cấu trúc của giác mạc là
  • Biểu mô sắc tố
  • Màng Bowman
  • Nhu mô
  • Màng Descemet
  • Nội mô
Câu 4: Công suất hội tụ của giác mạc là :
  • 40 dioptries
  • 45 dioptries
  • 50 dioptries
  • 55 dioptries
  • 60 dioptries
Câu 5: Củng mạc được cấu tạo từ :
  • cơ vân
  • cơ trơn
  • gélatine
  • collagen
  • kératine
Câu 6: Thần kinh điều khiển cơ vòng đồng tử là :
  • Sợi vận động chủ động đến từ dây III
  • Sợi cảm giác đến từ dây V
  • Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ
  • Sợi phó giao cảm đến từ dây III
  • Thần kinh bán tự động
Câu 7: Thần kinh điều khiển cơ nan hoa của mống mắt là :
  • Sợi vận động chủ động đến từ dây III
  • Sợi cảm giác đến từ dây V
  • Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ
  • Sợi phó giao cảm đến từ dây III
  • Thần kinh bán tự động
Câu 8: Chế tiết thuỷ dịch là chức năng của:
  • mống mắt
  • thể mi
  • hắc mạc
  • võng mạc
  • dịch kính
Câu 9: Lớp của thể mi có khả năng chế tiết thuỷ dịch là:
  • Lớp cơ thể mi
  • Lớp mạch máu
  • Lớp biểu mô sắc tố
  • Lớp tế bào biểu mô hình lập phương ở tua mi
  • Lớp giới hạn trong
Câu 10: Hắc mạc là tổ chức có nhiều :
  • Sắc tố Xantrophin
  • Collagen
  • Sắc tố mélanine
  • Myéline
  • Axit hyaluronic
Câu 11: Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :
  • mống mắt và thể mi
  • hắc mạc và võng mạc
  • giác mạc
  • củng mạc
  • cơ trực ngoài
Câu 12: Động mạch mi dài sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :
  • mống mắt và thể mi
  • hắc mạc và võng mạc
  • giác mạc
  • củng mạc
  • cơ trực ngoài
Câu 13: Tế bào nón tập trung ở đâu trên võng mạc :
  • Hoàng điểm
  • Gai thị
  • Vùng xích đạo
  • Ora - Serrata
  • Vùng võng mạc vô cảm
Câu 14: Vai trò của tế bào que ở võng mạc là:
  • Nhận biết các chi tiết trong điều kiện chiếu sáng tốt
  • Nhận biết hình khối trong điều kiện ánh sáng yếu
  • Nhận biết màu sắc
  • Liên lạc giữa các tế bào nón
  • Không có vai trò sinh lý gì
Câu 15: Gai thị nằm ở phía nào so với hoàng điểm :
  • Phía thái dương
  • Phía mũi
  • Phía trên
  • Phía dưới
  • Trùng với hoàng điểm
Câu 16: Chất Rodopsin có trong:
  • tế bào nón
  • tế bào đa cực
  • tế bào hai cực
  • tế bào que
  • biểu mô sắc tố
Câu 17: Dây thần kinh thị giác được tạo bởi các sợi trục của :
  • tế bào nón
  • tế bào đa cực
  • tế bào hai cực
  • tế bào que
  • tế bào biểu mô sắc tố
Câu 18: Vùng võng mạc được tưới máu kém nhất là :
  • Võng mạc phía thái dương
  • Võng mạc phía mũi
  • Võng mạc phía trán
  • Võng mạc phía dưới
  • Võng mạc trung tâm
Câu 19: Công suất hội tụ của thể thuỷ tinh là :
  • 10 dioptries
  • 15 dioptries
  • 20 dioptries
  • 25 dioptries
  • 30 dioptries
Câu 20: Bộ phận không tham gia khi mắt điều tiết là
  • Cơ thể mi
  • Dây Zinn
  • Thể thuỷ tinh
  • Đồng tử
  • Giác mạc
Câu 21: Ở người bình thường điều tiết
  • chỉ xảy ra khi nhìn xa
  • không còn khi tuổi > 40
  • vẫn còn sau mổ lấy thể thuỷ tinh
  • bị liệt khi tra atropin
  • có ngay từ khi mới sinh
Câu 22: Dây thần kinh chi phối cảm giác giác mạc là:
  • Dây III
  • Dây IV
  • Dây V1
  • Dây VI
  • Dây VII
Câu 23: Số lượng cơ vận động nhãn cầu là
  • 3 cơ
  • 4 cơ
  • 5 cơ
  • 6 cơ
  • 7 cơ
Câu 24: Liệt dây thần kinh III không có biểu hiện :
  • Lệch nhãn cầu ra ngoài
  • Sụp mi
  • Hạn chế nhìn lên trán
  • Hạn chế nhìn xuống dưới
  • Lệch nhãn cầu vào trong
Câu 25: Liệt dây thần kinh VI biểu hiện bằng:
  • Mất hoàn toàn vận nhãn
  • Hạn chế vận nhãn lên trên
  • Hạn chế vận nhãn ra ngoài
  • Hạn chế vận nhãn vào trong
  • Hạn chế vận nhãn xuống dưới
Câu 26: Hạch mi được tạo thành bởi :
  • Rễ thần kinh VI
  • Rễ thần kinh VII
  • Rễ vận động II
  • rễ cảm giác (V1) và rễ giao cảm cổ
  • Rễ thần kinh VIII
  • Rễ thần kinh X
Câu 27: Cơ vận nhãn do dây thần kinh IV điều khiển là:
  • Cơ chéo bé
  • Cơ trực trên
  • Cơ trực dưới
  • Cơ trực ngoài
  • Cơ chéo lớn
Câu 28: Mắt bị lác liệt vào trong là do tổn thương
  • Dây thần kinh số IV
  • Dây thần kinh số III
  • Dây thần kinh số VI
  • Dây thần kinh số VII
  • Dây thần kinh số IV và III
Câu 29: Cảm giác mi trên được chi phối bởi :
  • Dây thần kinh VI
  • Dây thần kinh VII
  • Dây thần kinh III
  • Dây thần kinh VIII
  • Dây thần kinh lệ, trán, mũi
Câu 30: Cảm giác mi dưới được chi phối bởi :
  • Dây thần kinh số II
  • Dây thần kinh số III
  • Dây thần kinh số IV
  • Dây thần kinh dưới hố
  • Dây thần kinh số VIII
Câu 31: Động tác nhắm mắt được chi phối bởi:
  • Dây thần kinh III
  • Dây thần kinh IV
  • Dây thần kinh VII
  • Dây thần kinh VI
  • Dây thần kinh VIII
Câu 32: Động tác mở mắt được chi phối bởi :
  • Dây thần kinh III
  • Dây thần kinh IV
  • Dây thần kinh VII
  • Dây thần kinh VI
  • Dây thần kinh VIII
Câu 33: Sụp mi do tổn thương dây thần kinh :
  • III
  • IV
  • VI
  • V
  • VII
Câu 34: Số lượng tĩnh mạch trích trùng ở mỗi mắt là :
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 35: Động mạch mắt bắt nguồn từ động mạch
  • cảnh ngoài
  • cảnh trong
  • màng não trước
  • màng não sau
  • đốt sống thân nền
Câu 36: Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là:
  • Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác
  • Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác
  • Động mạch mắt và dây thần kinh số III
  • Động mạch trung tâm võng mạc và dây thần kinh số IV
  • Động mạch mắt và dây thần kinh số V
Câu 37: Tuyến Meibomius nằm ở lớp :
  • Da mi
  • Cơ vòng mi
  • Cơ nâng mi trên
  • Sụn mi
  • Kết mạc
Câu 38: Thần kinh mi dài bắt nguồn từ :
  • nhánh thần kinh III
  • nhánh thần kinh VI
  • nhánh thần kinh IV
  • nhánh thần kinh V
  • nhánh thần kinh VII
Câu 39: Vị trí hõm ròng rọc ở đáy hốc mắt là :
  • bờ trên
  • bờ dưới
  • bờ trong
  • bờ ngoài
Câu 40: Hốc mắt có :
  • 2 thành
  • 3 thành
  • 4 thành
  • 5 thành
  • 6 thành
Câu 41: Xoang không ở xung quanh hốc mắt là :
  • Xoang trán
  • Xoang bướm
  • Xoang hàm trên
  • Xoang sàng trước
  • Xoang sàng sau
Câu 42: Ống lệ mũi đổ nước mắt vào :
  • Ngách mũi trên
  • Ngách mũi giữa
  • Ngách mũi dưới
  • Xoang hàm trên
  • Vòm họng
Câu 43: Tuyến chế tiết có vai trò quyết định giữ ẩm cho mắt là :
  • Tuyến lệ chính
  • Tuyến lệ phụ
  • Tuyến Meibomius
  • Tuyến Zeiss
  • Tuyến Moll
Câu 44: Bệnh lý hay gây tổn thương giao thoa thị giác là :
  • U tuyến yên
  • Lao màng não
  • Xuất huyết não
  • Áp-xe não
  • Vỡ nền sọ
Câu 45: Nơi có trung khu thị giác ở vỏ não là :
  • thuỳ trán
  • thuỳ đỉnh
  • thuỳ thái dương
  • thuỳ chẩm
  • thuỳ chẩm và thùy thái dương
Câu 46: 1 Trong lớp đệm của mống mắt có cơ vòng
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: 2 Trong lớp đệm của mống mắt có cơ dọc
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: 3 Trong lớp đệm của mống mắt có cơ chéo
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: 4 Trong lớp đệm của mống mắt có cơ nan hoa
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: 1 Mống mắt là cấu trúc thuộc màng bồ đào
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: 2 Thể mi là cấu trúc thuộc màng bồ đào
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: 3 Hắc mạc là cấu trúc thuộc màng bồ đào
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: 4 Thể thủy tinh là cấu trúc thuộc màng bồ đào
  • Đúng
  • Sai
Câu 54: 5 Võng mạc là cấu trúc thuộc màng bồ đào
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: 1 Vai trò của thuỷ dịch là: Nuôi dưỡng thể thuỷ tinh.
  • Đúng
  • Sai
Câu 56: 2 Vai trò của thuỷ dịch là: Góp phần nuôi dưỡng giác mạc.
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: 3 Vai trò của thuỷ dịch là: Duy trì nhãn áp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 58: 4 Vai trò của thuỷ dịch là: Nuôi dưỡng mống mắt.
  • Đúng
  • Sai
Câu 59: 5 Vai trò của thuỷ dịch là: Tham gia vào quá trình điều tiết.
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: Các môi trường trong suốt của mắt không bao gồm :
  • Giác mạc.
  • Củng mạc.
  • Thuỷ dịch.
  • Dịch kính.
    Thị lực, thị trường, Nhãn áp
Câu 61: Thị lực là khả năng của mắt:
  • Nhìn thấy được rõ mọi vật
  • Phân li được hai điểm riêng biệt sát cạnh nhau
  • Phân li được hai vật sát cạnh nhau
  • Phân biệt được chi tiết các vật
  • Phân biệt độ tương phản của các vật
Câu 62: Khám thị lực ở người trên 40 tuổi cần đo:
  • Thị lực xa với kính lỗ
  • Thị lực gần với kính lỗ
  • Thị lực xa
  • Thị lực gần
  • Cả thị lực xa và thị lực gần
Câu 63: Góc phân li tối thiểu của mắt bình thường là:
  • 5 phút cung
  • 30 giây cung
  • 10 phút cung
  • 1 phút cung
  • 1 giây cung
Câu 64: Thị lực gần thường được đo ở cách mắt:
  • 20
    30 cm
  • 10
    20 cm
  • 33
    35 cm
  • 40
    50 cm
  • 20
    50 cm
Câu 65: Thị lực xa thường được đo ở khoảng cách:
  • 4 mét
  • 3 mét
  • 5 mét
  • 2,5 mét
  • 6 mét
Câu 66: Góc phân li tối thiểu 2 phút cung tương ứng với thị lực
  • 1/10
  • 10/10
  • 20/10
  • 5/10
  • 2/10
Câu 67: Kính lỗ dùng để
  • Điều chỉnh tật khúc xạ
  • Xác định độ cận thị
  • Phân biệt cận thị với viễn thị
  • Phân biệt tật khúc xạ với bệnh đáy mắt
  • Xác định loạn thị
Câu 68: Bệnh nhân không đọc được dòng trên cùng của bảng thị lực, cần:
  • Thử thị lực đếm ngón tay
  • Thử thị lực với khoảng cách xa hơn
  • Thử thị lực với kính lỗ
  • Thử thị lực với khoảng cách gần hơn
  • Đánh giá khả năng nhận biết sáng tối
Câu 69: Bệnh nhân đọc được đến dòng thứ 7 (từ trên xuống) của bảng thị lực thử thì ghi kết quả
thị lực là:
  • 3/10
  • 7/10
  • 9/10
  • 8/10
  • 2/10
Câu 70: Bệnh nhân chỉ đọc được hàng chữ to nhất của bảng thử ở khoảng cách 2,5 mét thì thị
lực là
  • 1/20
  • 2,5/50
  • 2,5/10
  • 5/10
  • 1/10
Câu 71: Bệnh nhân chỉ đọc được hàng chữ to nhất của bảng thử ở cách 1 mét thì thị lực là:
  • 1/20
  • 1/50
  • 2,5/10
  • 2/50
  • 1/10
Câu 72: Nên thử thị lực:
  • Ngay sau khi bệnh nhân vào trong phòng thử
  • Sau khi bệnh nhân đã thích nghi với sáng trong phòng
  • Sau khi đo nhãn áp
  • Sau khi soi đáy mắt
  • Sau khi khám sinh hiển vi
Câu 73: Khi thử thị lực, nếu bệnh nhân không đếm được ngón tay, cần thử:
  • Hướng ánh sáng
  • Nhận biết sáng tối
  • Nhận biết sáng tối và hướng ánh sáng
  • Thị lực với kính lỗ
  • Thị lực với kính cầu
Câu 74: Thị lực có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố, TRỪ:
  • Độ sáng phòng thử
  • Tương phản của chữ thử
  • Đường kính đồng tử
  • Phản xạ đồng tử
Câu 75: Chọn câu sai: Thị lực bình thường của người trẻ có thể là:
  • 10/10
  • 12/10
  • 5/10
  • 20/10
Câu 76: 1 Thị lực gần bị giảm, thị lực xa còn bình thường, có thể do rối loạn điều tiết
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: 2 Thị lực gần bị giảm, thị lực xa còn bình thường, có thể do tuổi già
  • Đúng
  • Sai
Câu 78: 3 Thị lực gần bị giảm, thị lực xa còn bình thường, có thể do viêm màng bồ đào
  • Đúng
  • Sai
Câu 79: 4 Thị lực gần bị giảm, thị lực xa còn bình thường, có thể do đục thủy tinh thể
  • Đúng
  • Sai
Câu 80: Giới hạn thị trường ở một mắt của người bình thường là
  • Phía thái dương 90 o - 95 o, dưới 70 o, mũi 60 o, trên 50 o - 60 o
  • Phía thái dương 50 o - 60 o, dưới 70 o, mũi 60 o, trên 80 o - 90 o
  • Phía thái dương 90 o - 95 o, dưới 90 o, mũi 40 o, trên 70 o
  • Phía thái dương 60 o - 70 o, dưới 70 o, mũi 90 o, trên 60 o
  • Phía thái dương 90 o - 95 o, dưới 40 o, mũi 60 o, trên 90 o
Câu 81: ám điểm sinh lý có vị trí trên thị trường là ở phía
  • mũi so với điểm cố định
  • thái dương so với điểm cố định
  • trên so với điểm cố định
  • dưới so với điểm cố định
  • trùng với điểm cố định
Câu 82: 1 Tăng áp lực nội sọ cần làm thị trường
  • Đúng
  • Sai
Câu 83: 2 Glaucoma cần làm thị trường
  • Đúng
  • Sai
Câu 84: 3 Bong võng mạc cần làm thị trường
  • Đúng
  • Sai
Câu 85: 4 Đục thể thuỷ tinh cần làm thị trường
  • Đúng
  • Sai
Câu 86: 5 Loét giác mạc cần làm thị trường
  • Đúng
  • Sai
Câu 87: Bán manh hai phía thái dương gặp trong bệnh lý nào sau đây
  • Tổn thương vùng giao thoa thị giác
  • Tổn thương giải thị giác
  • Tổn thương trước giao thoa thị giác
  • Bong võng mạc
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
Câu 88: ám điểm trung tâm thường gặp trong những bệnh
  • Lỗ hoàng điểm
  • Phù hoàng điểm
  • Đục thể thuỷ tinh
  • Glaucoma
  • Viêm màng bồ đào
Câu 89: 1 Tổn thương có ám điểm cạnh tâm là Glaucoma
  • Đúng
  • Sai
Câu 90: 2 Tổn thương có ám điểm cạnh tâm là Viêm thị thần kinh
  • Đúng
  • Sai
Câu 91: 3 Tổn thương có ám điểm cạnh tâm là Viêm màng bồ đào
  • Đúng
  • Sai
Câu 92: 4 Tổn thương có ám điểm cạnh tâm là Ngộ độc thị thần kinh do rượu
  • Đúng
  • Sai
Câu 93: 5 Tổn thương có ám điểm cạnh tâm là Bong võng mạc
  • Đúng
  • Sai
Câu 94: Những bệnh nào sau đây có thu hẹp thị trường
  • Glaucoma
  • Viêm kết mạc mùa xuân
  • Mệt mỏi quá
  • Viêm mỗng mắt thể mi
  • Thoái hoá sắc tố võng mạc
Câu 95: 1 Những bệnh nào sau đây có tổn thương thị trường
  • Viêm hắc mạc
  • Viêm kết mạc cấp
  • Glaucoma giai đoạn tiềm tàng
  • Bong võng mạc
Câu 96: 2 Những bệnh nào sau đây có tổn thương thị trường
  • Viêm hắc mạc
  • Viêm kết mạc cấp
  • Glaucoma giai đoạn tiềm tàng
  • U tuyến yên
Câu 97: Nhãn áp của người Việt Nam bình thường trong giới hạn sau
  • Từ 15 - 19 mmHg
  • Từ 15 - 30 mmHg
  • Từ 19 - 27 mmHg
  • Từ 16 - 22 mmHg
  • Từ 22 - 29 mmHg
Câu 98: Tìm câu sai nói về nhãn áp sau đây
  • Nhãn áp 2 bên mắt luôn bằng nhau
  • Nhãn áp tăng khi tăng trở lưu thuỷ dịch
  • Nhãn áp thay đổi theo nhịp sinh học
  • Nhãn áp giảm khi teo nhãn cầu
Câu 99: Nhãn áp bình thường phải đảm bảo những tiêu chuẩn sau, trừ:
  • Trị số trung bình của nhãn áp từ 16

    22 mmHg
  • Sự chênh lệch nhãn áp ở 1 mắt trong 24 giờ < 5mmHg
  • Sự chênh lệch nhãn áp giữa 2 mắt < 5mmHg
  • Sự chênh lệch nhãn áp giữa 2 mắt < 3mmHg
Câu 100: Tìm những yếu tố gây tăng nhãn áp
  • Viêm tắc tĩnh mạch mắt
  • Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
  • Thông động tĩnh mạch cảnh xoang
  • Tăng huyết áp
Câu 101: 1 Tìm những yếu tố gây tăng nhãn áp
  • Tăng huyết áp
  • Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
  • Thông động tĩnh mạch cảnh xoang
  • ứ trệ lưu thông thuỷ dịch
Câu 102: Những trường hợp nào sau đây chống chỉ định đo nhãn áp, trừ:
  • Mắt đang có viêm kết mạc dịch
  • Mắt có trợt giác mạc
  • Mắt mới mổ 2 ngày
  • Mắt có chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng
Câu 103: Những thuốc nào sau đây cần thiết cho việc đo nhãn áp
  • Dicain 1%
  • Atropin 1%
  • Cloroxit 0,4%
  • Fluorescein1%
  • Hydrocortison
Câu 104: Những trường hợp nào sau đây cần thiết đo nhãn áp
  • Những người có đau nhức mắt nhìn mờ, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
  • Mắt bị chấn thương xuất huyết tiền phòng và nội nhãn
  • Mắt bị chấn thương xuyên phòi kẹt tổ chức nội nhãn
  • Tiền sử dùng corticosteroid kéo dài tại mắt hoặc toàn thân
  • Mắt có lõm teo gai rộng

    Bệnh glaucoma
Câu 105: Xử trí glaucoma góc đóng tiềm tàng bằng:
  • Điện đông thể mi
  • Mổ cắt bè củng giác mạc
  • Mổ cắt mống mắt ngoại vi
  • Uống axetazolamit và tra pilocacpin 1%.
  • Quang đông thể mi
Câu 106: Triệu chứng thực thể gợi ý tới bệnh glaucoma là:
  • Cương tụ nông
  • Cương tụ rìa
  • Giác mạc mờ đục
  • Đồng tử co nhỏ, dính méo
  • Đồng tử dãn to dính méo
Câu 107: Xử trí cơn glaucoma cấp bằng:
  • Mổ cắt bè củng mạc cấp cứu.
  • Uống axetazolamid và tra pilocarpin 1%.
  • Mổ cắt mống mắt ngoại vi
  • Cắt mống mắt ngoại vi kết hợp uống axetazolamid
  • Cắt mống mắt ngoại vi kết hợp tra pilocacpin.
Câu 108: Không được dùng cho bệnh nhân bị bệnh glaucoma góc đóng thuốc:
  • Atropin
  • Dicain
  • Pilocacpin
  • Fluorescein
  • Hydrocortison
Câu 109: Cắt mống mắt ngoại vi nhằm giải quyết cơ chế:
  • Đóng góc tiền phòng
  • Nghẽn đồng tử
  • Dính góc tiền phòng
  • Dính đồng tử
  • Tắc nghẽn góc tiền phòng
Câu 110: Triệu chứng để phân biệt cơn glaucoma cấp với viêm màng bồ đào là:
  • Cương tụ rìa
  • Đau đầu nhức mắt
  • Giác mạc mờ
  • Thị lực giảm
  • Đồng tử dãn méo mất phản xạ với ánh sáng
Câu 111: Bệnh glaucoma không có triệu chứng:
  • Kết mạc cương tụ rìa
  • Giác mạc phù nề
  • Đồng tử co nhỏ dính méo
  • Thể thuỷ tinh đục
  • Lõm teo đĩa thị
Câu 112: Yếu tố có nguy cơ cao bị glaucoma góc đóng là:
  • Tiền phòng sâu
  • Góc tiền phòng rộng
  • Cận thị
  • Góc tiền phòng hẹp
  • Tuổi trẻ
Câu 113: Dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glaucoma là:
  • Cộm mắt
  • Ngứa mắt
  • Nhìn méo hình
  • Nhìn chói sợ ánh sáng
  • Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
Câu 114: Điều trị Glaucoma góc mở bằng:
  • Mổ cắt bè củng giác mạc ở tất cả trường hợp đó có tăng nhãn áp
  • Mổ cắt mống mắt ngoại vi
  • Uống axetazolamit và theo dõi nhãn áp
  • Hạ nhãn áp bằng các thuốc tra và theo dõi nhãn áp nếu nhãn áp tăng thì điều chỉnh
  • Điện đông thể mi
Câu 115: Chỉ định điều trị cho mắt bị glaucoma góc mở tiềm tàng
  • Không điều trị gì chỉ theo dõi nhãn áp
  • Tra thuốc hạ nhãn áp và theo dõi định kỳ nhãn áp
  • Cắt mống mắt ngoại vi
  • Lạnh đông thể mi
  • Cắt bè củng giác mạc
Câu 116: Thị lực giảm sút nhiều trong cơn Glaucoma cấp là do
  • Teo thị thần kinh
  • Phù nề các môi trường trong suốt
  • Đục thể thuỷ tinh
  • Sẹo giác mạc
  • Vẩn đục dịch kính
Câu 117: Một bệnh nhân đột nhiên đau nhức mắt dữ dội lan lên nửa đầu cùng bên, nhìn mờ, nhìn
đèn có quầng xanh đỏ. Khám nghiệm cần làm ngay là:
  • Đo thị lực
  • Đo huyết áp
  • Đo thị trường
  • Đo nhãn áp
  • Thông lệ đạo
Câu 118: Mắt thỉnh thoảng đau nhức nhẹ kéo dài trong vài giờ, kèm theo nhìn mờ như qua màn
sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ... gợi ý tới bệnh:
  • Bong võng mạc
  • Xuất huyết dịch kính
  • Viêm giác mạc
  • Viêm màng bồ đào
  • Glaucoma
Câu 119: Khi dùng corticoid kéo dài tại mắt và toàn thân cần thiết phải kiểm tra định kỳ:
  • Thị trường
  • Soi đáy mắt
  • Đo nhãn áp
  • Đo thị lực
  • Làm siêu âm
Câu 120: Thuốc tra mắt không phải là thuốc hạ nhãn áp:
  • Pilocarpin
  • Homatropin
  • Betoptic
  • Travatan
  • Nyolol
Câu 121: Tăng nhãn áp trong bệnh glaucoma góc mở nguyên phát do:
  • Dính góc tiền phòng
  • Xơ hoá vùng bè
  • Tăng tiết thuỷ dịch
  • Nghẽn đồng tử
  • Dính đồng tử
Câu 122: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định glaucoma là:
  • Teo thị thần kinh
  • Thị trường thu hẹp
  • Ám điểm trung tâm
  • Nhãn áp cao
  • Thị lực giảm
Câu 123: Nguyên nhân có thể gây tăng nhãn áp thứ phát là:
  • Mắt không có thể thuỷ tinh
  • Đục thể thuỷ tinh giai đoạn cuối
  • Đục thể thuỷ tinh quá chín
  • Sau viêm màng bồ đào
  • Cả 4 tình huống trên
Câu 124: Tăng nhãn áp do bệnh đục thể thuỷ tinh có thể do
  • Đục thể thuỷ tinh căng phồng
  • Đục thể thuỷ tinh quá chín
  • Mắt không có thể thuỷ tinh
  • Lệch thể thuỷ tinh
  • Cả 4 tình huống trên
Câu 125: Các yếu tố giải phẫu nào thuận lợi cho bệnh glaucoma góc đóng là: Cận thị nặng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 126: Bệnh Glaucoma góc đóng thường hay gặp ở
  • Trẻ em
  • Người trên 35 tuổi
  • Phụ nữ
  • Nam giới
  • cả B và C
Câu 127: Yếu tố nào không có nguy cơ cao gây glaucoma góc đóng là:
  • Tiền phòng sâu, góc tiền phòng rộng
  • Tiền phòng nông, góc tiền phòng hẹp
  • Viễn thị
  • Giác mạc nhỏ
Câu 128: Thuốc nhỏ mắt nào không hạ nhãn áp là:
  • Timolol
  • Dicain
  • Travatan
  • Pilocacpin
Câu 129: Thuốc không được dùng cho bệnh nhân bị glaucoma góc đóng là:
  • Cloroxit
  • Neosynéphrin
  • Pilocacpin
  • Dicain
Câu 130: Dấu hiệu nghi ngờ glaucoma, trừ:
  • Nhãn áp 23- 24mmHg
  • Lõm teo đĩa thị > 3/10
    C Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
  • Nhìn chói sợ ánh sáng
    Mờ mắt, đỏ mắt
Câu 131: Mờ mắt khi nhìn qua kính lỗ thị lực không tăng có thể do:
  • Tật khúc xạ.
  • Đục các môi trường trong suốt của mắt.
  • Chắp, lẹo.
  • Viêm túi lệ cấp.
  • Viêm tuyến lệ.
Câu 132: Dấu hiệu đục thể thuỷ tinh tuổi già có thể :
  • Mờ mắt nhanh, đau nhức mắt.
  • Mờ mắt nhanh, không đau nhức mắt.
  • Mờ mắt từ từ, đau nhức mắt,
  • Mờ mắt từ từ, không đau nhức mắt.
  • Mờ mắt nhanh, đỏ mắt.
Câu 133: Mờ mắt do sẹo giác mạc có dấu hiệu:
  • Đám đục ở giác mạc, Fluorescein (-), mắt không đỏ.
  • Đám đục ở giác mạc, Fluorescein (-), mắt đỏ & nhức.
  • Đám đục ở giác mạc, Fluorescein (+), mắt đỏ & nhức.
  • Giác mạc phù, đồng tử dãn & mắt đỏ.
  • Có tủa sau giác mạc, đồng tử co & mắt đỏ.
Câu 134: Mờ mắt do đục dịch kính thường có dấu hiệu:
  • Nhìn hình biến dạng.
  • Nhìn thấy ruồi bay.
  • Nhìn đèn thấy quầng xanh đỏ.
  • Nhìn một thành hai.
  • Nhìn hình nhỏ đi
Câu 135: Mờ mắt do bong võng mạc thường có dấu hiệu:
  • Mờ mắt & đau nhức mắt.
  • Mờ mắt & đỏ mắt .
  • Mờ mắt & mất thị trường từng vùng.
  • Mờ mắt & đau đầu từng cơn.
  • Mờ mắt & chảy nước mắt.
Câu 136: Triệu chứng giảm thị lực nhiều, có ám điểm trung tâm, nhìn vật biến dạng thường là
dấu hiệu tổn thương ở:
  • Giác mạc.
  • Thể thủy tinh.
  • Dịch kính.
  • Hoàng điểm.
  • Thị thần kinh.
Câu 137: Mất thị lực đột ngột và hoàn toàn gặp ở bệnh :
  • Nhiễm độc thị thần kinh do rượu.
  • Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
  • Bong võng mạc.
  • Viêm võng mạc trung tâm.
Câu 138: Triệu chứng quáng gà có thể gặp trong bệnh:
  • Viêm thị thần kinh.
  • Thoái hóa hoàng điểm.
  • Viêm võng mạc sắc tố.
  • Bệnh võng mạc cao huyết áp.
  • Bệnh võng mạc đái tháo đường.
Câu 139: Khi thị lực <= 7/10, để tìm nguyên nhân gây giảm thị lực cần khám trước tiên :
  • Cho BN nhìn qua kính lỗ.
  • Đo thị trường.
  • Dãn đồng tử, soi đáy mắt.
  • Đo nhãn áp.
  • Làm điện võng mạc.
Câu 140: Khi bệnh nhân bị mờ mắt nhìn qua kính lỗ thị lực tăng, cần khám tiếp:
  • Soi ánh đồng tử.
  • Thử kính.
  • Siêu âm.
  • Chụp XQ hố mắt.
  • Đo thị trường.
Câu 141: Loại nhìn mờ không do tật khúc xạ là:
  • Cận thị.
  • Viễn thị.
  • Lão thị.
  • Loạn cận thị.
  • Loạn viễn thị.
Câu 142: Bệnh nhân nhìn mờ có dấu hiệu quáng gà, thu hẹp thị trường hình ống có thể gặp
trong bệnh :
  • Viêm thị thần kinh
  • Bong võng mạc.
  • Viêm võng mạc trung tâm.
  • Bệnh võng mạc sắc tố.
  • Phù gai thị
Câu 143: Bệnh nhân nhìn mờ đột ngột, võng mạc phù trắng, hoàng điểm đỏ thẫm, có thể gặp
trong bệnh :
  • Thoái hóa hoàng điểm.
  • Xuất huyết võng mạc trung tâm.
  • Bong võng mạc.
  • Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu 144: Bệnh nhân nhìn mờ nhanh, tĩnh mạch trung tâm võng mạc dãn to ngoằn ngoèo, xuất
huyết dọc theo mạch máu và quanh đĩa thị, có thể gặp trong :
  • Bệnh cao huyết áp.
  • Bệnh võng mạc đái tháo đường.
  • Bệnh tim.
  • Bệnh nhiễm khuẩn cấp.
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu 145: Bệnh nhân mờ mắt từ từ, mất thị trường 2 phía thái dương, phù đĩa thị, có thể gặp trong
bệnh :
  • Viêm thị thần kinh.
  • U tuyến yên.
  • Xuất huyết não.
  • Bong võng mạc.
  • Glaucoma góc mở.
Câu 146: Bệnh nhân mờ mắt nhanh, phù đĩa thị và phù võng mạc quanh đĩa thị, có thể gặp trong
bệnh :
  • Viêm thị thần kinh cấp.
  • Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
  • Bong võng mạc.
  • Xuất huyết dịch kính.
Câu 147: Bong võng mạc có thể xảy ra ở những mắt:
  • Viễn thị nặng
  • Cận thị nặng.
  • Đục TTT bẩm sinh.
  • Mắt lác.
  • Bệnh võng mạc sắc tố.
Câu 148: Mờ mắt do hysteria có thể gặp ở :
  • Nữ >60 tuổi
  • Nam thanh niên >20
  • Nữ thanh niên >20.
  • Nam >60 tuổi
  • Trẻ <10 tuổi.
Câu 149: Bệnh nhân giảm thị lực nhanh, nhiều, không thấy tổn thương ở mắt, có ám điểm trung
tâm, có thể gặp trong :
  • U não.
  • Viêm thị thần kinh sau nhãn cầu cấp.
  • Bệnh đái tháo đường.
  • Bệnh hạ canci máu.
  • Bệnh Basedow.
Câu 150: Viêm kết mạc cấp là một bệnh:
  • Không có tính chất lây lan.
  • Có thể phát triển thành dịch.
  • Gây mờ mắt.
  • Tự khỏi, không cần điều trị.
  • Không câu nào đúng.
Câu 151: Dấu hiệu điển hình cho viêm kết mạc cấp là
  • Cương tụ rìa giác mạc.
  • Phản ứng mống mắt-thể mi.
  • Cương tụ kết mạc.
  • Thị lực mất hoàn toàn
  • Đục dịch kính
Câu 152: Thuốc được dùng trong xử trí cấp cứu đỏ mắt do bức xạ là :
  • Cloroxit 0,4%
  • Gentamycin 1%
  • Dicain1%
  • Predfort
  • Pilocarpin 1%
Câu 153: Mộng thịt là một bệnh:
  • Có tính chất lây lan.
  • Có thể gây giảm thị lực.
  • Thường xuất hiện ở lứa tuổi trẻ.
  • Phát triển ở những vùng có khí hậu lạnh.
  • Có thể gây biến chứng viêm thị thần kinh.
Câu 154: Thử nghiệm fluorescein (+) gặp trong bệnh:
  • Viêm kết mạc cấp
  • Viêm giác mạc dưới biểu mô
  • Viêm loét giác mạc
  • Viêm nhu mô giác mạc
  • Viêm mống mắt-thể mi
Câu 155: Lẹo là một bệnh:
  • viêm mạn tính của mi.
  • viêm cấp tính của các tuyến ở bờ mi hoặc nang lông mi.
  • viêm mống mắt-thể mi.
  • viêm cấp tính của kết mạc.
  • của tuyến lệ.
Câu 156: Corticoid chống chỉ định trong bệnh:
  • Viêm loét giác mạc do vi khuẩn.
  • Viêm giác mạc hình đĩa.
  • Viêm màng bồ đào.
  • Viêm tuyến lệ
  • Viêm bao tơnon
Câu 157: Để điều trị viêm mống mắt- thể mi cần dùng gì ngay:
  • Dicain.
  • Atropin.
  • Cebemycin.
  • Pilocacpin
  • Novocain
Câu 158: Lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
  • Viêm mống mắt- thể mi
  • Viêm tổ chức hốc mắt.
  • Đục thể thuỷ tinh.
  • Bong võng mạc.
  • Viêm thị thần kinh cấp.
Câu 159: Tổn thương đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là :
  • Nhú hình đa giác.
  • Hột trên diện sụn.
  • Màng giả.
  • Sẹo.
  • Sạn vôi.
Câu 160: Triệu chứng không điển hình cho viêm loét giác mạc nặng là :
  • Cương tụ rìa.
  • Giảm thị lực nhiều.
  • Thị lực giảm ít
  • Giác mạc mất chất, nhuộm fluorescein (+).
  • Có thể có mủ tiền phòng.
Câu 161: Dấu hiệu Tyndal (+) (đục thuỷ dịch) gặp trong bệnh nào:
  • Viêm kết mạc.
  • Viêm mống mắt-thể mi.
  • Đục dịch kính.
  • Đục thể thuỷ tinh.
  • Viêm võng mạc.
Câu 162: Trong những câu nói về viêm loét giác mạc dưới đây, câu nào sai:
  • Cần làm xét nghiệm soi tươi, soi trực tiếp chất nạo ổ loét để xác định chẩn đoán.
  • Corticoid là thuốc có hiệu quả trong điều trị.
  • Gây giảm thị lực.
  • Có thể gây biến chứng thủng giác mạc.
  • Có thể có mủ tiền phòng
Câu 163: Đặc điểm của viêm loét giác mạc do virut herpes, trừ:
  • Ổ loét hình cành cây hoặc địa đồ.
  • Cảm giác giác mạc giảm hoặc mất.
  • Corticoid là thuốc điều trị đặc hiệu.
  • Thường phát triển mạn tính.
Câu 164: Yếu tố thuận lợi cho mộng thịt phát triển:
  • Nơi có khí hậu lạnh.
  • Nơi có khí hậu nắng, nóng.
  • Trên những người đục thể thuỷ tinh.
  • Trên những người cận thị.
Câu 165: Yếu tố thuận lợi cho mộng thịt phát triển:
  • Nơi có khí hậu lạnh.
  • Trên những người đục thể thuỷ tinh.
  • Vùng nhiều gió, bụi.
  • Trên những người cận thị.
    Chấn thương mắt
Câu 166: Tràn khí dưới da mi là do :
  • Rạn xương hàm trên
  • Vỡ xương hàm dưới
  • Vỡ các xoang quanh hốc mắt
  • Rạn xương thành trên hốc mắt
  • Rạn xương thành dưới hốc mắt
Câu 167: Xuất huyết tiền phòng là do tổn thương:
  • Động mạch võng mạc
  • Mạch máu quanh gai thị
  • Mạch máu hắc mạc
  • Mạch máu ở mống mắt và thể mi
  • Tĩnh mạch võng mạc
Câu 168: Xuất huyết tiền phòng có thể gây biến chứng:
  • đục thể thuỷ tinh
  • thấm máu giác mạc
  • viêm loét giác mạc
  • đục dịch kính
  • tắc động mạch võng mạc
Câu 169: Chích máu tiền phòng được chỉ định trong trường hợp có nguy cơ gây:
  • Viêm màng bồ đào.
  • Đục thể thuỷ tinh
  • Tăng nhãn áp thứ phát
  • Đĩa thấm máu giác mạc
  • Tất cả các nguy cơ trên.
Câu 170: Dấu hiệu của lệch thể thuỷ tinh do chấn thương là:
  • Tiền phòng sâu
  • Sắc tố trên diện đồng tử
  • Tiền phòng nông
  • Tiền phòng có máu
  • Tiền phòng nông sâu không đều.
Câu 171: Dấu hiệu nghi ngờ vỡ củng mạc sau chấn thương đụng dập:
  • Xuất huyết nhiều dưới kết mạc.
  • Xuất huyết tiền phòng.
  • Nhãn áp rất thấp
  • Tiền phòng sâu
  • Tất cả các dấu hiệu trên.
Câu 172: Biến chứng của rách giác mạc sau chấn thương là:
  • Viêm giác mạc
  • Tăng nhãn áp
  • Viêm mủ nội nhãn
  • Teo thị thần kinh
  • Dãn lồi củng mạc
Câu 173: Viêm mắt đồng cảm xảy ra sau vết thương xuyên vào:
  • Giác mạc
  • Thị thần kinh
  • Mi mắt
  • Vùng thể mi.
  • Vùng Pars plana
Câu 174: Đục vỡ thể thuỷ tinh sau chấn thương thường gây:
  • Teo nhãn cầu
  • Rung giật nhãn cầu
  • Viêm màng bồ đào.
  • Viêm mắt đồng cảm
  • Bong võng mạc
Câu 175: Chẩn đoán xác định dị vật nội nhãn dựa vào:
  • Tiền sử
  • Khám lâm sàng
  • Xquang
  • Siêu âm
  • Tất cả các câu trên.
Câu 176: Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán nhiễm kim loại nội nhãn là:
  • Thị trường
  • Nhãn áp
  • Siêu âm
  • Điện võng mạc
  • Xquang
Câu 177: Lác trong sau chấn thương là do tổn thương dây thần kinh :
  • số II
  • số III
  • số IV
  • số V
  • số VI
Câu 178: Để xác định xước giác mạc sau chấn thương cần tra thuốc:
  • Cloramphenicol
  • Fluorescein
  • Rose bengan
  • Hydrocortison
  • Mỡ Têtracyclin
Câu 179: Chấn thương mắt gặp nhiều nhất:
  • trong sản xuất nông nghiệp.
  • trong sản xuất công nghiệp.
  • trong sinh hoạt
  • trong chiến tranh
  • do hoả khí thời bình.
Câu 180: Dấu hiệu nghi ngờ của sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kính là:
  • Phù giác mạc
  • Tiền phòng sâu
  • Rung rinh mống mắt
  • Xuất huyết dịch kính
Câu 181: chọn câu sai Dấu hiệu nghi ngờ của sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kính là:
  • Cương tụ rìa giác mạc
  • Tiền phòng sâu
  • Rung rinh mống mắt
  • Xuất huyết dịch kính
Câu 182: Dị vật nông giác mạc có thể gây:
  • Cộm
  • Chảy nước mắt
  • Co quắp mi
  • Chói
  • tất cả đúng
Câu 183: Sau khi lấy dị vật giác mạc, cần tra:
  • Mỡ hydrocortison
  • Vitamin A
  • Dicain
  • Neosynephrin
Câu 184: Sau khi lấy dị vật giác mạc, cần tra:
  • Mỡ hydrocortison
  • Mỡ tétracycline
  • Dicain
  • Neosynephrin
Câu 185: chọn câu sai Biến chứng của rách củng mạc sau chấn thương là:
  • Dãn lồi củng mạc
  • Dính mi cầu
  • Viêm mống mắt thể mi
  • Viêm mủ nội nhãn
Câu 186: chọn câu sai Biến chứng của rách củng mạc sau chấn thương là:
  • Dãn lồi củng mạc
  • Teo thị thần kinh
  • Viêm mống mắt thể mi
  • Viêm mủ nội nhãn
Câu 187: Hội chứng khe hốc mắt trên (khe bướm) là do tổn thương dây thần kinh số, trừ:
  • III
  • IV
  • V
  • VI
  • VII
Câu 188: chọn câu sai, Sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kính có thể gây:
  • giảm thị lực nhiều
  • cận thị nặng
  • viễn thị nặng
  • tăng nhãn áp
Câu 189: chọn câu sai, Sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kính có thể gây:
  • giảm thị lực nhiều
  • tăng nhãn áp
  • viễn thị nặng
  • xuất huyết dịch kính
Câu 190: Hội chứng đỉnh hốc mắt không gây tổn thương dây thần kinh số:
  • II
  • III
  • IV
  • V và VI
  • VII
Câu 191: Vỡ nền sọ có thể gây
  • tụ máu 2 mi mắt
  • xuất huyết tiền phòng
  • xuất huyết dịch kính
  • xuất huyết võng mạc
  • xuất huyết dưới kết mạc
    Bỏng mắt
Câu 192: Tác nhân nào dưới đây không gây bỏng mắt :
  • Tia tử ngoại
  • Tia hồng ngoại
  • Tia gama
  • Tia Rơn-ghen
  • Tia laze
Câu 193: Tổn thương bỏng mắt trên lâm sàng được chia làm:
  • 2 mức độ
  • 3 mức độ
  • 4 mức độ
  • 5 mức độ
  • 6 mức độ
Câu 194: Tổn thương bỏng giác mạc mức độ trung bình là :
  • tổn thương biểu mô dạng chấm nông
  • trợt biểu mô
  • nhu mô phù đục
  • giác mạc đục trắng
  • giác mạc trong suốt
Câu 195: Tổn thương bỏng kết mạc mức độ nặng là
  • kết mạc trong
  • kết mạc cương tụ
  • kết mạc phù
  • kết mạc phù và xuất huyết
  • kết mạc hoại tử
Câu 196: Dấu hiệu của bỏng kết - giác mạc đặc biệt nặng là:
  • Kết mạc cương tụ, giác mạc phù nhẹ
  • Kết mạc cương tụ, trợt biểu mô giác mạc
  • Kết mạc hoại tử, giác mạc đục trắng
  • Kết mạc xuất huyết, trợt biểu mô giác mạc
  • Kết mạc thiếu máu, giác mạc phù
Câu 197: Dấu hiệu để xác định hoại tử kết mạc là:
  • Seidel
  • Tyndall
  • Slut - Gunn
  • Amsler
  • Charler Bell
Câu 198: Đặc điểm của bỏng mắt do bazơ có nồng độ trung bình là:
  • tổn thương rộng
  • tổn thương khu trú
  • tổn thương sâu
  • tổn thương nông
  • tổn thương thường rất nặng
Câu 199: Đặc điểm của bỏng mắt do axít có nồng độ trung bình là:
  • tổn thương rộng
  • tổn thương khu trú
  • tổn thương sâu
  • tổn thương nông
  • tổn thương thường rất nặng
Câu 200: Động tác quan trọng nhất để sơ cứu bỏng mắt là:
  • Băng kín mắt
  • Trung hoà tác nhân
  • Rửa mắt bằng nước sạch
  • Uống thuốc giảm đau
  • Chuyển tuyến trên
Câu 201: Thuốc tra mắt cần dùng để chống dính mống mắt sau bỏng là:
17:09 6/5/25 EduQuiz - Test Mắt

https://eduquiz.vn/quiz/17644/test-mat.html?fbclid=IwZXh0bgNhZW0CMTAAAR3fjIpZDhdxP62Pti4Y9h2Jy-4PcdxFTaWFrl0RfoHCdd0PGauE3... 33/114
  • Vitamin A
  • Mỡ kháng sinh
  • Nước mắt nhân tạo
  • Pilocarpin
  • Atropin
Câu 202: Thuốc tra mắt cần dùng để chống dính mi cầu sau bỏng là:
  • Vitamin A
  • Mỡ kháng sinh
  • Nước mắt nhân tạo
  • Pilocarpin
  • Atropin
Câu 203: Di chứng nào dưới đây không gặp sau bỏng mắt :
  • Khô mắt
  • Sụp mi
  • Đục thể thuỷ tinh
  • Dính mi cầu
  • Sẹo giác mạc
Câu 204: Để tăng cường dinh dưỡng kết - giác mạc sau bỏng cần làm, trừ :
  • tra mắt vitamin A
  • chế độ ăn giàu dinh dưỡng
  • uống nhiều nước
  • tiêm huyết thanh tự thân
  • tra thuốc gây co mạch
Câu 205: Bệnh đục thể thuỷ tinh (TTT) là 1 nguyên nhân gây mù đứng :
  • Thứ 1.
  • Thứ 2.
  • Thứ 3.
  • Thứ 4.
  • Thứ 5.
Câu 206: Loại đục thể thuỷ tinh chiếm tỷ lệ cao nhất là:
  • Do đái tháo đường.
  • Do tuổi già.
  • Bẩm sinh.
  • Do chấn thương.
  • Do viêm màng bồ đào.
Câu 207: Bệnh toàn thân hay gây biến chứng đục thể thuỷ tinh là:
  • Bệnh cao H
  • Bệnh thiếu canci máu.
  • Basedow
  • Bệnh đái tháo đường.
  • Bệnh tim.
Câu 208: Nguyên nhân thường gặp nhất gây ra đục thể thuỷ tinh một mắt là:
  • Bệnh đái tháo đường.
  • Thiếu vitamin
  • Chấn thương mắt.
  • Viêm thị thần kinh.
  • Viêm xoang.
Câu 209: Đục thể thuỷ tinh do tuổi già thường có dấu hiệu:
  • Đau nhức mắt. nhìn mờ.
  • Đau nhức măt. nhìn đèn có quầng xanh đỏ.
  • Nhìn mờ từ từ, không đau nhức.
  • Nhìn vật biến dạng,
  • Chảy nước mắt.
Câu 210: Ở người già phải giảm số kính đọc sách có thể do nguyên nhân:
  • Bệnh glaucoma góc mở.
  • Viêm thị thần kinh
  • Lão thị
  • Đục TTT bắt đầu.
  • Thoái hóa rìa giác mạc.
Câu 211: Bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh hoàn toàn, để đánh giá tình trạng võng mạc có thể dựa
vào:
  • Đo nhãn áp.
  • Tìm hướng ánh sáng (HAS +).
  • Chụp XQ hốc mắt.
  • Đo cảm giác giác mạc.
  • Đo siêu âm trục nhãn cầu.
Câu 212: Bệnh đục thể thuỷ tinh có thể điều trị bằng phương pháp:
  • Mổ lấy thể thuỷ tinh đục, đặt thể thuỷ tinh nhân tạo.
  • Điều chỉnh bằng kính gọng.
  • Đeo kính tiếp xúc.
  • Tra thuốc dãn đồng tử.
  • Ghép giác mạc.
Câu 213: Chống chỉ định phẫu thuật đục thuỷ tinh tuổi già, khi khám có dấu hiệu:
  • Thể thuỷ tinh đục hoàn toàn.
  • Diện đồng tử trắng.
  • Giác mạc trong.
  • Phản xạ đồng tử nhạy.
  • Nhận thức ánh sáng mất (ST- ).
Câu 214: Mắt chính thị sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh đục, không điều chỉnh kính:
  • Hình ảnh ở trước võng mạc.
  • Hình ảnh ở sau võng mạc.
  • Hình ảnh biến dạng.
  • Hình ảnh không thay đổi.
  • Nhìn 1 thành 2.
Câu 215: Đục thể thuỷ tinh do viêm màng bồ đào thường thấy dấu hiệu:
  • Rung rinh mống mắt.
  • Dính mống mắt vào mặt trước thể thuỷ tinh
  • Mất cảm giác giác mạc.
  • Đồng tử dãn, mất phản xạ.
  • Lệch thể thuỷ tinh
Câu 216: Đục thể thuỷ tinh già có thể gây biến chứng:
  • Loạn dưỡng giác mạc.
  • Teo thị thần kinh.
  • Thoái hóa hoàng điểm.
  • Đục căng phồng tăng nhãn áp.
  • Bong võng mạc.
Câu 217: Thuốc tra mắt có thể gây đục là:
  • Chloroxit.
  • Corticoid.
  • Atropin.
  • Pilocarpin.
  • Dicain.
Câu 218: Bệnh mắt cần điều trị trước khi mổ thể thuỷ tinh đục già là:
  • Bệnh mắt hột (T
  • )
  • Thoái hóa rìa giác mạc.
  • Viêm mủ túi lệ.
  • Bệnh mắt hột (CO).
  • Đục dịch kính.
Câu 219: Thuốc tra mắt có thể dùng cho bệnh đục thể thủy tinh là:
  • Cebemycin
  • Catalin
  • Dexamethazon..
  • Atropin.
  • Betoptic.
Câu 220: Dùng thuốc corticoid kéo dài có thể gây đục thể thuỷ tinh:
  • Đục bao sau
  • Đục bao trước
  • Đục vỏ trước
  • Đục vỏ sau.
  • Đục nhân trung tâm
Câu 221: Đục thể thuỷ tinh có thể không phải do:
  • Chấn thương đụng dập nhãn cầu.
  • Vết thương xuyên nhãn cầu.
  • Tia chớp (thợ điện, thợ hàn).
  • Nhiệt (thợ thủy tinh)
  • Đụng dập thị thần kinh
Câu 222: Chọn câu sai, công suất thể thủy tinh nhân tạo :
  • Thay đổi theo tình trạng khúc xạ của từng mắt.
  • Ở người cận thị nhỏ hơn ở người chính thị.
  • Ở người cận thị lớn hơn ở người chính thị.
  • Ở người viễn thị lớn hơn ở người chính thị
    bệnh mắt hột
Câu 223: Bệnh mắt hột là viêm mạn tính ở:
  • Kết mạc.
  • Giác mạc.
  • Kết mạc và giác mạc
  • Màng bồ đào.
  • Mi mắt.
Câu 224: Tác nhân gây bệnh mắt hột là:
  • Herpes simplex virus.(HSV)
  • Varicella.Zoster (VZV)
  • Acan thamoeba.
  • Chlamydia trachomatis
  • Chlamydia psittasi.
Câu 225: Bệnh mắt hột thường xuất hiện ở lứa tuổi:
  • Trẻ sơ sinh.
  • Trẻ từ 2 đến 5 tuổi
  • Trên 10 tuổi.
  • Trên 40 tuổi.
  • Trên 60 tuổi.
Câu 226: Bệnh mắt hột là bệnh:
  • Có khả năng lây lan
  • Tiến triển cấp tính.
  • Gây những dịch lớn.
  • Có tính chất di truyền.
Câu 227: Bệnh mắt hột là bệnh:
  • Không gây mù.
  • Tiến triển cấp tính.
  • Gây những dịch lớn.
  • Có tính chất di truyền.
Câu 228: Các tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột trên kết mạc gồm:
  • Hột.Sẹo.
  • Thâm nhiễm. Nhú gai.
  • Hột. Thâm nhiễm.Sẹo.
  • Hột.Thâm nhiễm. Nhú gai.
  • Hột. Thâm nhiễm. Nhú gai. Sẹo.
Câu 229: Hột được tạo thành từ :
  • Tế bào bạch cầu đa nhân trung tính.
  • Tế bào lympho
  • Tế bào xơ.
  • Tế bào biểu mô kết mạc.
  • Tế bào bán liên.
Câu 230: Vị trí của hột trong bệnh mắt hột thường ở:
  • Kết mạc mi dưới.
  • Kết mạc cùng đồ dưới.
  • Kết mạc sụn mi trên.
  • Kết mạc cùng đồ trên.
Câu 231: Vị trí của hột trong bệnh mắt hột thường ở:
  • Kết mạc mi dưới.
  • Kết mạc cùng đồ dưới.
  • Kết mạc cùng đồ trên.
  • Kết mạc nhãn cầu.
Câu 232: Kích thước của hột trong bệnh mắt hột:
  • Nhỏ hơn 0,5 mm.
  • Từ 0,5 đến 1 mm.
  • Từ 2 đến 3 mm.
  • Từ 4 đến 5 mm.
  • Trên 5 mm
Câu 233: Đặc điểm của hột trong bệnh mắt hột:
  • Kích thước đồng đều.
  • Thường xuất hiện ở kết mạc mi dưới.
  • Tiến triển nhanh.
  • Dễ vỡ.
  • Không để lại sẹo.
Câu 234: Hột trên giác mạc thường xuất hiện ở:
  • Vùng trung tâm .
  • Vùng rìa cực trên.
  • Vùng rìa cực dưới.
  • Vùng rìa góc trong.
  • Vùng rìa góc ngoài.
Câu 235: Hột trên giác mạc có thể gặp trong bệnh:
  • Viêm kết mạc hột.
  • Viêm kết giác mạc do Adenovirus.
  • Bệnh mắt hột.
  • Viêm kết mạc mùa xuân.
  • Viêm giác củng mạc.
Câu 236: Bệnh mắt hột tiến triển qua:
  • 2 giai đoạn.
  • 3 giai đoạn.
  • 4 giai đoạn.
  • 5 giai đoạn.
  • 6 giai đoạn.
Câu 237: Các biến chứng do bệnh mắt hột thường gặp ở giai đoạn:
  • Tr1a.
  • Tr1b.
  • TrII
  • TrIII
  • TrIV
Câu 238: Viêm mắt hột TF : ở kết mạc sụn mi trên
  • Có > 5 hột , kích thước hột >0,5 mm.
  • Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ.
  • Có sẹo hình sao, mạng lưới.
  • Có nhiều nhú to hình đá lát.
  • Có <5 hột, kích thước <0,5 mm.
Câu 239: Viêm mắt hột TI: ở kết mạc sụn mi trên.
  • Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ, < nửa mạch máu bị che mờ
  • Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ, > nửa mạch máu bị che mờ.
  • Có > 5 hột.
  • Có < hột.
  • Có màng giả.
Câu 240: Trên kết mạc sụn mi trên có nhiều sẹo hình sao, mạng lưới gặp ở viêm mắt hột:
  • TF (Trachomatous inflammation Follicular)
  • TI (Trachomatous inflammation Intense)
  • TS (Trachomamatous Scarring)
  • TT (Trachomatous Trichiasis)
  • CO (Corneal Opacity)
Câu 241: Trên giác mạc có sẹo do bệnh mắt hột gặp ở:
  • TF (Trachomatous inflammation Follicular)
  • TI (Trachomatous inflammation Intense)
  • TS (Trachomamatous Scarring)
  • TT (Trachomatous Trichiasis)
  • CO (Corneal Opacity)
Câu 242: Bệnh mắt hột thường gây biến chứng:
  • Sụp mi.
  • Lông xiêu, quặm.
  • Viêm kết giác mạc dịch.
  • Viêm mống mắt thể mi.
  • Viêm thị thần kinh.
Câu 243: Viêm mắt hột TT (Trachomatous trichiasis) là:
  • Có nhiều hột trên kết mạc.
  • Màng máu trên giác mạc.
  • Có hơn 1 lông xiêu cọ vào nhãn cầu.
  • Có nhiều sẹo trên kết mạc.
  • Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ
Câu 244: Xét nghiệm tế bào học ở mắt bệnh nhân mắt hột có thể thấy:
  • Tế bào bạch cầu đa nhân trung tính.
  • Tế bào biểu mô nhiều nhân và đông đặc nhiếm sắc chất quanh rìa.
  • Tế bào bạch cầu ái toan.
  • CPH (+).
  • Tế bào xơ.
Câu 245: Thuốc kháng sinh tra mắt điều trị bệnh mắt hột thường dùng là:
  • Gentamycin.
  • Tetracyclin 1%.
  • Oflovid.
  • Cebemycin.
  • Chlorocid 0,4%.
Câu 246: Thuốc kháng sinh điều trị bệnh mắt hột theo đường toàn thân khi có chỉ định là:
  • Zinnat.
  • Augmentin.
  • Gentamycin.
  • Zithromax.
  • Ampixilin.
Câu 247: Tìm một câu sai nói về bệnh mắt hột trong cộng đồng:
  • Có thể gây mù
  • Không thể điều trị được
  • Bội nhiễm làm bệnh mắt hột nặng lên
  • Bệnh mắt hột thường gặp ở những vùng nông thôn nghèo, vệ sinh kém
  • Bệnh mắt hột có khả năng lây lan trong cộng đồng
Câu 248: Bệnh mắt hột cần chẩn đoán phân biệt với:
  • Viêm kết mạc mùa xuân
  • Lẹo mi
  • Chắp
  • Sạn vôi kết mạc
Câu 249: Bệnh mắt hột cần chẩn đoán phân biệt với:
  • Viêm kết mạc hột
  • Lẹo mi
  • Chắp
  • Sạn vôi kết mạc
Câu 250: Điều trị bệnh mắt hột bằng phẫu thuật khi :
  • Có nhiều hột trên kết mạc.
  • Có nhiều sẹo trên kết mạc.
  • Có lông quặm.
  • Viêm bờ mi
  • Sẹo giác mạc
Câu 251: Bệnh mắt hột không lây truyền qua:
  • Ruồi.
  • Khăn mặt, đồ vải bẩn.
  • Đồ ăn, uống.
  • Tay bẩn.
  • Tiếp xúc với người bệnh trong gia đình.
Câu 252: chọn câu sai: Để hạn chế lây lan và tái nhiễm bệnh mắt hột cần:
  • Tiêm vaxin phòng bệnh.
  • Cách ly bệnh nhân..
  • Cải thiện vệ sinh môi trường.
  • Rửa mặt bằng nước sạch.
  • Không rửa chung khăn chậu.
    viêm kết mạc
Câu 253: Triệu chứng của viêm kết mạc cấp là :
  • Cương tụ rìa giác mạc.
  • Có phản ứng mống mắt-thể mi
  • Giác mạc loét rộng.
  • Tiết tố làm dính chặt hai bờ mi.
  • Mủ tiền phòng.
Câu 254: Triệu chứng đặc hiệu cho viêm kết mạc cấp do virus herpes là:
  • Tiết tố mủ đặc.
  • Mụn nước nhỏ dọc theo bờ mi, có thể có phản ứng hột.
  • Tiết tố dính, trong.
  • Cương tụ rìa giác mạc.
  • Phản ứng mống mắt-thể mi.
Câu 255: Để chẩn đoán xác định viêm kết mạc cấp do lậu cầu cần làm xét nghiệm gì:
  • Tế bào học kết mạc.
  • Soi tươi chất tiết kết mạc.
  • Soi trực tiếp chất tiết kết mạc.
  • Soi tươi chất tiết bờ mi.
  • Không câu nào đúng.
Câu 256: Hình ảnh tế bào học đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là:
  • Bạch cầu đa nhân trung tính.
  • Lympho bào.
  • Bạch cầu ái toan.
  • Tế bào nhiều nhân có đông đặc nhiễm sắc chất quanh rỡa.
  • Tế bào khổng lồ
Câu 257: Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:
  • vi khuẩn.
  • adenovirus.
  • dị ứng.
  • nấm.
  • virus herpes
Câu 258: Viêm kết mạc mùa xuân cần chẩn đoán phân biệt với :
  • Viêm kết mạc cấp do phế cầu.
  • Viêm kết mạc cấp do virus herpes.
  • Viêm kết mạc do dị ứng.
  • Bệnh mắt hột.
  • Viêm loét giác mạc
Câu 259: Viêm kết giác mạc do adenovirus thường gây tổn thương:
  • Kết giác mạc.
  • Mống mắt.
  • Thể thuỷ tinh
  • Dịch kính.
  • Võng mạc
Câu 260: Triệu chứng nào đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân là:
  • Phản ứng thể mi (+).
  • Nhú hình đa giác trên kết mạc sụn mi.
  • Hột điển hình trên kết mạc sụn mi.
  • Đồng tử mất phản xạ với ánh sáng.
  • Đục dịch kính.
Câu 261: Thuốc dùng để điều trị viêm kết mạc cấp do vi khuẩn là :
  • Cebemycin
  • Solupred.
  • Novocain
  • Atropin
  • Dicain
Câu 262: Thuốc dùng để điều trị viêm kết mạc mùa xuân là :
  • Pilocarpin.
  • Cromal
  • Dicain
  • Atropin.
Câu 263: Để chẩn đoán xác định viêm kết mạc cấp do vi khuẩn, cần làm xét nghiệm:
  • Soi tươi, soi trực tiếp chất tiết kết mạc.
  • Tế bào học chất nạo kết mạc.
  • Bơm rửa lệ đạo.
  • Chích hột làm xét nghiệm tế bào học.
  • Chích mủ tiền phòng làm xét nghiệm.
Câu 264: Viêm kết mạc cấp do Adenovirus:
  • Có thể phát triển thành dịch.
  • Chỉ xuất hiện ở lứa tuổi trẻ.
  • Không phát triển thành dịch.
  • Có thể tự khỏi
  • Không câu nào đúng.
Câu 265: Trong các hình thái viêm kết mạc dưới đây, hình thái nào tạo màng thật trên kết mạc:
  • Viêm kết mạc do chlamydia.
  • Viêm kết mạc do lậu cầu.
  • Viêm kết mạc do bạch hầu.
  • Viêm kết mạc do phế cầu.
  • Viêm kết mạc do tụ cầu
Câu 266: Viêm kết mạc cấp do Adenovirus, trừ:
  • Có thể tổn thương cả kết mạc và giác mạc.
  • Có thể phát triển thành dịch.
  • Tổn thương dịch kính-võng mạc là triệu chứng đặc hiệu.
  • Có thể có viêm họng và sưng hạch trước tai và góc hàm.
Câu 267: Các viêm kết mạc do dị ứng là:
  • Viêm kết mạc do Adenovirus.
  • Viêm kết mạc mùa xuân.
  • Viêm kết mạc do lậu cầu.
  • Viêm kết mạc do bỏng ánh sáng đèn xì.
Câu 268: Các viêm kết mạc do dị ứng là:
  • Viêm kết giác mạc bọng.
  • Viêm kết mạc do Adenovirus.
  • Viêm kết mạc do lậu cầu.
  • Viêm kết mạc do bỏng ánh sáng đèn xì.
Câu 269: Triệu chứng chủ quan của viêm kết mạc cấp:
  • Cộm, rát như có cát trong mắt
  • Đau đầu dữ dội.
  • Nhìn mờ.
  • Nhìn đèn có quầng xanh đỏ.
Câu 270: Triệu chứng chủ quan của viêm kết mạc cấp:
  • Đau đầu dữ dội.
  • Nhiều rử mắt.
  • Nhìn mờ.
  • Nhìn đèn có quầng xanh đỏ.
    viêm loét giác mạc
Câu 271: Dấu hiệu có viêm loét giác mạc:
  • Cương tụ rìa.
  • Fluorescein (+).
  • Seidel (+).
  • Tyndall (+).
  • Tân mạch giác mạc.
Câu 272: Điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc:
  • Nhiễm trùng máu.
  • Bệnh mắt hột.
  • Viêm kết mạc cấp.
  • Lông xiêu, quặm.
  • Viêm tổ chức hốc mắt.
Câu 273: Tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc:
  • Thâm nhiễm mờ đục.
  • Nhiều tân mạch.
  • Màng máu.
  • Hoại tử mất tổ chức, Fluorescein (+).
  • Giác mạc phù.
Câu 274: Bệnh có nguy cơ gây viêm loét giác mạc:
  • Viêm kết mạc cấp
  • Viêm mủ túi lệ
  • Khô mắt do thiếu vitamin
  • Viêm mống mắt thể mi cấp
  • Thoái hóa rìa giác mạc.
Câu 275: Ổ loét giác mạc có hình cành cây nghĩ đến tác nhân gây bệnh là:
  • Trực khuẩn mủ xanh.
  • Nấm.
  • Lậu cầu.
  • Virus Herpes.
  • Acanthamoeba.
Câu 276: Viêm loét giác mạc tiến triển nhanh, nặng, liên quan đến chấn thương nông nghiệp
thường do :
  • Tụ cầu.
  • Liên cầu.
  • Lậu cầu.
  • Phế cầu.
  • Trực khuẩn mủ xanh.
Câu 277: Viêm loét giác mạc do virus Herpes thường gây:
  • Hoại tử giác mạc nhanh.
  • Nhiều tân mạch giác mạc.
  • Giảm hoặc mất cảm giác của giác mạc.
  • Phù giác mạc.
  • nhiều tủa ở mặt sau giác mạc.
Câu 278: Để tìm tác nhân gây viêm loét giác mạc cần làm xét nghiệm :
  • Lấy bệnh phẩm ở túi kết mạc làm xét nghiệm vi sinh.
  • Lấy bệnh phẩm ở ổ loét làm xét nghiệm vi sinh.
  • Cấy máu.
  • Lấy bệnh phẩm ở bờ mi làm xét nghiệm
  • Thử nghiệm Fluorescein.
Câu 279: Dấu hiệu có giá trị xác định viêm loét giác mạc thủng là:
  • Fluorescein (+).
  • Tyndall (+).
  • Seidel (+).
  • Phản ứng thể mi (+).
  • Phản xạ đồng tử (+ ).
Câu 280: Viêm loét giác mạc hay tái phát thường do tác nhân:
  • Vi khuẩn lao.
  • Lậu cầu.
  • Adenovirus.
  • Chlamydia trachomatis.
  • Virus Herpes.
Câu 281: Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc:
  • Atropin.
  • Gentamycin.
  • Corticoid.
  • Vitamin CB2.
  • Oflovid.
Câu 282: Viêm loét giác mạc có dấu hiệu thủng, dọa thủng cần dùng thuốc:
  • Kháng sinh.
  • Hạ nhãn áp.
  • Giảm đau.
  • Vitamin.
  • An thần.
Câu 283: Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn là :
  • Dicain.
  • Pilocarpin.
  • Ofovid.
  • Nước muối 5%
  • Dexamethazon.
Câu 284: Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do nấm là :
  • Gentamycin.
  • Hydrocortison.
  • Chlorocid 0,4%.
  • Natamycin.
  • Lugol 5%.
Câu 285: Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do virus Herpes là :
  • Zovirax.
  • Thuốc đỏ 2%.
  • Lugol 5%.
  • Dexamethazon.
  • Gentamycin.
Câu 286: Viêm loét giác mạc gây hoại tử nhanh ở trẻ sơ sinh thường do :
  • Bạch hầu.
  • phế cầu.
  • Lậu cầu.
  • Vi khuẩn lao.
  • Giang mai.
Câu 287: Chọn câu sai về viêm loét giác mạc:
  • Giác mạc mất tính chất trong suốt
  • Giác mạc hoại tử mất chất.
  • Fluorescein (+).
  • Có khả năng tái phát.
  • Khỏi không để lại sẹo đục.
Câu 288: Viêm giác mạc nhu mô do giang mai bẩm sinh tiến triển qua :
  • 2 giai đoạn.
  • 3 giai đoạn.
  • 4 giai đoạn.
  • 5 giai đoạn.
  • 6 giai đoạn.
Câu 289: Chọn câu sai về viêm giác mạc do lao:
  • Có ổ lao trong cơ thể.
  • Thâm nhiễm trong nhu mô không đều, từng đám rải rác.
  • Không có giai đoạn tiến triển rõ rệt.
  • Thường xuất hiện ở 2 mắt.
  • Có tân mạch giác mạc
Câu 290: Thử nghiệm Fluorescein (+) gặp trong tổn thương :
  • Sẹo đục giác mạc.
  • Viêm giác mạc sâu (nhu mô).
  • Viêm loét giác mạc.
  • Phù giác mạc.
  • Thoái hóa rìa giác mạc.
Câu 291: Chọn phương pháp dự phòng viêm loét giác mạc không đúng:
  • Đeo kính bảo vệ mắt .
  • Tra thuốc Argyrol 3% (hoặc kháng sinh cho trẻ mới sinh).
  • Tự tra Polydexa khi bị dị vật vào mắt.
  • Đi mổ quặm.
  • Phòng và điều trị bệnh mắt hột.
Câu 292: Không điều trị viêm loét giác mạc bằng thuốc:
  • Chống nhiễm khuẩn theo tác nhân gây bệnh
  • Dãn đồng tử chống dính mống mắt - thủy tinh thể
  • Tra thuốc có corticoid
  • Hạ nhãn áp khi có dấu hiệu thủng hoặc dọa thủng
    viêm màng bồ đào
Câu 293: Định nghĩa đúng nhất về viêm màng bồ đào là :
  • viêm mống mắt
  • viêm thể mi
  • viêm hắc mạc
  • viêm ít nhất một trong các thành phần trên
  • viêm của tất cả các thành phần trên.
Câu 294: Bộ phận không thuộc màng bồ đào là:
  • mống mắt
  • thể mi
  • võng mạc
  • hắc mạc
  • vùng Pars plana
Câu 295: Viêm màng bồ đào thường được phân loại theo :
  • nguyên nhân
  • giải phẫu
  • tổn thương giải phẫu bệnh
  • diễn biến
  • hội chứng lâm sàng
Câu 296: Cương tụ kết mạc trong viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở:
  • kết mạc sụn mi
  • kết mạc cùng đồ
  • kết mạc nhãn cầu vùng rìa
  • kết mạc nhãn cầu
  • toàn bộ kết mạc
Câu 297: Bệnh có gây đau nhức mắt là :
  • glaucoma mạn tính
  • viêm kết mạc mùa xuân
  • đục thể thuỷ tinh
  • bong võng mạc
  • viêm mống mắt thể mi
Câu 298: Bệnh có giảm thị lực là :
  • viêm kết mạc
  • chắp lẹo
  • viêm mống mắt thể mi
  • tắc lệ đạo
  • viêm mủ túi lệ
Câu 299: Bệnh có co đồng tử là :
  • viêm mống mắt thể mi
  • glaucoma
  • viêm thị thần kinh
  • liệt điều tiết
  • viêm kết mạc
Câu 300: Bệnh có thể có tăng nhãn áp là:
  • viêm kết mạc
  • viêm giác mạc
  • viêm mống mắt thể mi
  • bong võng mạc
  • viêm thị thần kinh.
Câu 301: Trong điều trị viêm mống mắt thể mi cấp, để phòng chống dính bít đồng tử cần dùng
thuốc :
  • gentamyxin
  • cortison
  • atropin
  • timolol
  • pilocarpin
Câu 302: Bệnh gây mờ mắt không đỏ mắt là :
  • viêm mống mắt thể mi
  • viêm loét giác mạc
  • đục thể thuỷ tinh
  • glaucoma cấp
  • viêm giác mạc sâu
Câu 303: Trong điều trị viêm mống mắt thể mi không được dùng thuốc :
  • atropin
  • pilocarpin
  • kháng sinh
  • cortison
  • indocollyre
Câu 304: Co đồng tử là biểu hiện của :
  • cường giao cảm
  • cường phó giao cảm
  • tổn thương dây IV
  • tổn thương dây VI
  • tổn thương dây III
Câu 305: Thần kinh chi phối các cơ thể mi là :
  • dây IV
  • dây III
  • thần kinh giao cảm
  • dây VI
  • dây V
Câu 306: Dấu hiệu phản ứng thể mi là do kích thích dây thần kinh :
  • V1
  • VI
  • phó giao cảm
  • giao cảm
  • IV
Câu 307: dấu hiệu lâm sàng không để chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là:
  • tủa mặt sau giác mạc
  • co đồng tử
  • tiết tố nhày mủ
  • dính đồng tử
Câu 308: Bệnh không dấu hiệu cương tụ rìa giác mạc là :
  • viêm kết mạc cấp
  • viêm loét giác mạc
  • viêm mống mắt thể mi
  • viêm võng mạc trung tâm
  • glaucoma cấp
    bệnh mắt trẻ em
Câu 309: Triệu chứng điển hình của glaucoma bẩm sinh là:
  • đau đầu
  • nhức mắt
  • sợ ánh sáng
  • nhìn một thành hai
  • tất cả các triệu chứng trên
Câu 310: Dấu hiệu điển hình của glaucoma bẩm sinh là:
  • cương tụ rìa
  • giác mạc to
  • tiền phòng nông
  • thể thủy tinh đục
  • đồng tử giãn
Câu 311: Chẩn đoán bệnh glaucoma bẩm sinh dựa vào:
  • đo nhãn áp
  • đo thị trường
  • thăm dò lệ đạo
  • đo thị lực
  • siêu âm nhãn cầu
Câu 312: Cơ chế bệnh sinh của glaucoma bẩm sinh là:
  • đóng góc tiền phòng
  • nghẽn đồng tử
  • loạn sản vùng bè
  • xơ hóa vùng bè
  • dính góc tiền phòng
Câu 313: Điều trị glaucoma bẩm sinh chủ yếu bằng:
  • thuốc co đồng tử
  • thuốc ức chế tiết thủy dịch
  • phẫu thuật
  • thuốc ức chế anhydraza carbonic
  • tất cả các biện pháp trên
Câu 314: Giãn lồi nhãn cầu do bệnh glaucoma bẩm sinh có thể gây ra:
  • cận thị
  • lõm gai
  • chảy nước mắt
  • tăng nhãn áp
  • tiền phòng nông
Câu 315: Glaucoma bẩm sinh kèm theo lệch đồng tử và lộn màng bồ đào là dấu hiệu của:
  • hội chứng Peters
  • dị thường Axenfeld
  • dị thường Peters
  • dị thường Rieger
  • tật không mống mắt
Câu 316: Dấu hiệu đặc trưng của dị thường Peters là:
  • đục giác mạc trung tâm
  • đục giác mạc ngoại vi
  • đục giác mạc toàn bộ
  • lệch đồng tử
  • đa đồng tử
Câu 317: Đặc điểm của bệnh glaucoma bẩm sinh là:
  • thường có lõm teo gai thị
  • góc tiền phòng hẹp
  • tiền phòng sâu
  • giác mạc nhỏ
  • cương tụ rìa nhiều
Câu 318: Bệnh ung thư võng mạc thường có dấu hiệu:
  • đồng tử giãn to
  • đồng tử màu trắng
  • đồng tử co nhỏ
  • mất phản xạ đồng tử
  • lệch đồng tử
Câu 319: Ung thư võng mạc có đặc điểm:
  • thường thấy ở trẻ lớn
  • thường được phát hiện ở trẻ nhỏ
  • thường không lan rộng
  • chỉ có ở một mắt
  • không di căn toàn thân
Câu 320: Chẩn đoán ung thư võng mạc đòi hỏi khám nghiệm:
  • thăm dò lệ đạo
  • cảm giác giác mạc
  • siêu âm mắt
  • thị trường
  • phản xạ đồng tử
Câu 321: Dấu hiệu nào dưới đây đặc hiệu cho ung thư võng mạc
  • khối u nhiều múi, bề mặt có tân mạch
  • khối u không bao giờ có can xi hóa
  • bề mặt khối u thường nhẵn, không có tân mạch
  • khối u ít phát triển vào trong dịch kính
  • bề mặt khối u thường có xuất huyết
Câu 322: Ung thư võng mạc:
  • là một u ác tính hiếm gặp ở mắt trẻ em
  • là một u ác tính thường gặp nhất ở mắt trẻ em
  • có thể dẫn đến tử vong
  • có thể di truyền
  • không thể điều trị được
Câu 323: Ung thư võng mạc có thể gây:
  • viêm giác mạc
  • lệch đồng tử
  • xuất huyết dịch kính
  • hạ nhãn áp
  • teo nhãn cầu
Câu 324: Đục thể thủy tinh bẩm sinh có dấu hiệu:
  • tăng nhãn áp
  • cương tụ kết mạc
  • đồng tử trắng
  • đồng tử giãn
  • lác mắt
Câu 325: Điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh bằng:
  • phẫu thuật sớm
  • thuốc giãn đồng tử
  • laser
  • tia xạ
  • điều chỉnh kính
Câu 326: Chẩn đoán đục thể thủy tinh bẩm sinh cần khám:
  • siêu âm
  • đèn khe
  • thị trường
  • nhãn áp
  • lệ đạo
Câu 327: Đục thể thủy tinh bẩm sinh có thể do:
  • đẻ non và cân nặng thấp
  • nhiễm trùng trong bào thai
  • chấn thương khi sinh
  • nhiễm trùng khi sinh
  • bệnh đái đường
Câu 328: Thị lực sau mổ đục thể thủy tinh bẩm sinh có thể hạn chế do:
  • không có kính điều chỉnh
  • teo thị thần kinh
  • mắt không điều tiết được
  • nhược thị
  • tất cả các nguyên nhân trên
Câu 329: ở một bệnh nhân mắt lác vào trong, nếu che mắt không lác thì mắt lác sẽ:
  • Chuyển động từ trong ra
  • Chuyển động từ ngoài vào
  • Không chuyển động
  • Chuyển động từ trên xuống
  • Không có câu nào đúng
Câu 330: Khi đo độ lác bằng phương pháp Hirschberg, nếu chấm phản quang ở bờ đồng từ thì
độ lác là:
  • 20 độ
  • 30 độ
  • 15 độ
  • 45 độ
  • 50 độ
Câu 331: Hình thái lác phổ biến nhất ở trẻ em là:
  • lác chéo
  • lác ngoài
  • lác trong
  • lác đứng
  • lác ngang
Câu 332: Điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh nên:
  • phẫu thuật sớm
  • phẫu thuật muộn
  • dùng corticosteroit
  • mổ lấy thể thủy tinh ngoài bao
  • dùng thuốc giãn đồng tử
Câu 333: Điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non bằng:
  • thuốc chống viêm
  • phẫu thuật võng mạc
  • quang đông laser
  • thuốc kháng sinh
  • thuốc giãn mạch
Câu 334: Bệnh võng mạc trẻ đẻ non có nguy cơ dẫn đến mù lòa do:
  • teo võng mạc
  • tăng nhãn áp
  • phù võng mạc
  • tắc động mạch võng mạc
  • bong võng mạc
Câu 335: Cần phân biệt glaucoma bẩm sinh với các bệnh:
  • giác mạc to bẩm sinh
  • glaucoma góc đóng
  • đục giác mạc do chấn thương sản khoa
  • tất cả các bệnh trên
Câu 336: Cần phân biệt glaucoma bẩm sinh với các bệnh:
  • glaucoma góc đóng
  • tắc lệ đạo bẩm sinh
  • đục giác mạc do chấn thương sản khoa
  • tất cả các bệnh trên
Câu 337: Chọn câu sai: Các bệnh mắt có dấu hiệu đồng tử trắng là:
  • đục thể thủy tinh
  • ung thư võng mạc
  • glaucoma bẩm sinh
  • viêm màng bồ đào
  • bệnh Coats
Câu 338: Ung thư võng mạc có thể có các dấu hiệu:
  • đục thể thủy tinh
  • lác mắt
  • viêm màng bồ đào
  • viêm giác mạc
Câu 339: Ung thư võng mạc có thể có các dấu hiệu:
  • đục thể thủy tinh
  • tăng nhãn áp
  • viêm màng bồ đào
  • viêm giác mạc
Câu 340: Chọn câu sai: Điều trị ung thư võng mạc bằng các biện pháp:
  • lạnh đông
  • laser
  • tia xạ
  • corticosteroid
  • phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu
Câu 341: Chọn câu sai: Đặc điểm của lác trong vô căn ở trẻ em là:
  • xuất hiện sớm
  • tật khúc xạ không đáng kể
  • độ lác thường ổn định
  • thường có viễn thị nặng
Câu 342: Đặc điểm của lác trong điều tiết do tật khúc xạ là:
  • độ lác ổn định
  • xuất hiện sớm
  • độ viễn thị thường cao
  • thường có cận thị
Câu 343: Đặc điểm của lác trong điều tiết do tật khúc xạ là:
  • độ lác ổn định
  • xuất hiện sớm
  • xuất hiện muộn hơn
  • thường có cận thị
Câu 344: Chọn câu sai: Điều chỉnh khúc xạ sau phẫu thuật đục thể thủy tinh trẻ em bằng:
  • thể thủy tinh nhân tạo
  • kính gọng
  • bịt mắt tập luyện
  • kính tiếp xúc
Câu 345: Chọn câu sai: Bệnh võng mạc trẻ đẻ non thường gặp ở trẻ:
  • cân nặng khi sinh dưới 1500g
  • có can thiệp sản khoa
  • được chăm sóc sau đẻ trong lồng oxy
  • có viêm nhiễm ở mắt sau khi sinh
    Mắt và bệnh toàn thân
Câu 346: Đồng tử Argyll-Robertson là dấu hiệu của:
  • bệnh toxoplasma
  • bệnh zona mắt
  • bệnh giang mai thần kinh
  • liệt dây thần kinh số III
  • liệt dây thần kinh số VI
Câu 347: Nguyên nhân thường gặp của bệnh Eales (xuất huyết dịch kính tái phát ở người trẻ) là:
  • bệnh toxoplasma
  • bệnh giang mai
  • bệnh tắc tĩnh mạch võng mạc
  • bệnh tắc động mạch võng mạc
  • bệnh lao
Câu 348: Trong bệnh viêm kết mạc bọng, cương tụ kết mạc:
  • ở kết mạc nhãn cầu
  • khu trú ở gần rìa giác mạc
  • chỉ có ở kết mạc mi
  • ở kết mạc nhãn cầu và kết mạc mi
  • khu trú ở cùng đồ dưới
Câu 349: Dấu hiệu điển hình của bệnh viêm quanh tĩnh mạch là:
  • xuất tiết quanh tĩnh mạch
  • xuất huyết dịch kính
  • tĩnh mạch có bao trắng
  • tĩnh mạch có tắc từng đoạn
  • tất cả các dấu hiệu trên
Câu 350: Bệnh lao và bệnh giang mai có thể gây ra:
  • viêm loét giác mạc
  • viêm màng bồ đào mủ tiền phòng
  • viêm giác mạc chấm nông
  • viêm màng bồ đào u hạt
  • viêm túi lệ
Câu 351: Bệnh lao không gây ra:
  • viêm thị thần kinh
  • viêm màng bồ đào mủ
  • viêm giác mạc sâu
  • viêm mắt đồng cảm
  • viêm kết mạc bọng
Câu 352: Bệnh sarcoit có thể gây ra:
  • viêm màng bồ đào u hạt
  • viêm kết mạc bọng
  • viêm thị thần kinh cấp
  • viêm tuyến lệ
  • liệt thần kinh vận nhãn
Câu 353: Đặc điểm của viêm màng bồ đào dạng u hạt là:
  • viêm cấp tính
  • tủa sau giác mạc kích thước lớn và trắng đục
  • tủa sau giác mạc kích thước nhỏ, màu trắng đục
  • có nhiều hạt trên mống mắt.
  • thường có mủ tiền phòng
Câu 354: Hạt Busacca nằm ở:
  • trên mặt mống mắt
  • quanh bờ đồng tử
  • chân mống mắt
  • mặt sau giác mạc
  • trong tiền phòng
Câu 355: Tác nhân thường gây viêm loét giác mạc hình cành cây là:
  • vi rút herpes zoster
  • poliovirus
  • vi rút herpes simplex
  • adenovirus
  • cytomegalovirus
Câu 356: Vi rút herpes zoster là tác nhân:
  • gây bệnh zona mắt
  • gây bệnh herpes mắt
  • chỉ gây bệnh ở người già
  • chỉ gây bệnh ở trẻ em
  • thường gây bệnh ở người suy giảm miễn dịch
Câu 357: Bệnh herpes có thể gây tổn thương ở:
  • giác mạc
  • kết mạc
  • màng bồ đào
  • thị thần kinh
  • tất cả các cấu trúc trên
Câu 358: Tổn thương mắt thường gặp nhất trong bệnh nấm candida là:
  • viêm loét giác mạc
  • viêm thượng củng mạc
  • viêm màng bồ đào u hạt
  • viêm võng mạc hoại tử
  • viêm giác mạc hình đĩa
Câu 359: Bệnh toxoplasma có thể gây:
  • viêm kết giác mạc bọng
  • viêm giác mạc dạng đồng tiền
  • tăng sinh tân mạch võng mạc
  • xuất huyết võng mạc
  • viêm hắc-võng mạc
Câu 360: Mụn rộp ở da mặt theo khu vực của dây thần kinh V1 đặc hiệu cho:
  • bệnh herpes
  • bệnh toxoplasma
  • bệnh zona
  • bệnh nấm candida
  • bệnh sarcoid
Câu 361: Tổn thương ở mắt thường gặp nhất trong bệnh AIDS là:
  • hoại tử võng mạc kèm xuất huyết
  • gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết
  • tân mạch và xuất huyết võng mạc
  • võng mạc phù và xuất huyết
  • viêm thị thần kinh
Câu 362: Sarcom kaposi trên kết mạc dễ nhầm với:
  • cương tụ kết mạc
  • xuất huyết dưới kết mạc
  • u mạch kết mạc
  • viêm kết mạc bọng
  • u hắc tố kết mạc
Câu 363: Cơ chế của bệnh võng mạc do cao huyết áp là:
  • xơ cứng mạch máu võng mạc
  • thiếu dinh dưỡng võng mạc
  • thiếu máu võng mạc
  • giãn mạch máu võng mạc
  • tắc mạch máu võng mạc
Câu 364: Vết dạng bông ở võng mạc là biểu hiện của:
  • xuất tiết võng mạc
  • hoại tử sợi thần kinh võng mạc
  • phù võng mạc
  • teo thần kinh võng mạc
  • thâm nhiễm võng mạc
Câu 365: Trong dấu hiệu Salus, ở chỗ bắt chéo động-tĩnh mạch có:
  • giãn tĩnh mạch
  • uốn cong tĩnh mạch
  • co thắt tĩnh mạch
  • đứt quãng tĩnh mạch
  • tất cả các biểu hiện trên
Câu 366: Bệnh bạch cầu có thể gây ra:
  • cương tụ kết mạc
  • viêm võng mạc sắc tố
  • xuất huyết dịch kính
  • viêm quanh tĩnh mạch võng mạc
  • xuất huyết võng mạc
Câu 367: Tổn thương đáy mắt trong bệnh bạch cầu là:
  • xuất tiết võng mạc
  • teo hắc võng mạc
  • xuất huyết võng mạc có tâm màu trắng
  • teo thị thần kinh
  • tĩnh mạch ngoằn ngoèo
Câu 368: Tổn thương đáy mắt trong hội chứng tăng độ quánh của máu là:
  • thiếu máu võng mạc
  • co mạch võng mạc
  • giãn mạch võng mạc
  • teo gai thị
  • phù gai thị
Câu 369: Bệnh đái tháo đường thường gây tổn hại ở:
  • giác mạc
  • thể thủy tinh
  • mống mắt và đồng tử
  • võng mạc
  • kết mạc
Câu 370: Mất thị lực đột ngột ở người đái tháo đường có thể do:
  • teo thị thần kinh
  • xuất huyết dịch kính
  • đục thể thủy tinh
  • tân mạch võng mạc
  • tăng sinh võng mạc
Câu 371: Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến mù lòa do:
  • xuất huyết võng mạc
  • xuất huyết dịch kính
  • bong võng mạc do co kéo
  • teo gai thị
  • tất cả các tổn thương trên
Câu 372: Bệnh võng mạc đái tháo đường có thể điều trị sớm bằng:
  • phẫu thuật cắt dịch kính
  • thuốc corticosteroit
  • laser argon
  • thuốc kháng sinh
  • thuốc giãn mạch
Câu 373: Tổn thương trong bệnh võng mạc đái tháo đường tiền tăng sinh là:
  • dị thường vi mạch võng mạc
  • teo võng mạc rộng
  • tân mạch võng mạc
  • tân mạch ở gai thị.
  • tăng sinh xơ ở võng mạc
Câu 374: Hội chứng Stevens-Johnson có thể gây biến chứng:
  • viêm giác mạc chấm nông
  • viêm màng bồ đào
  • dính mi-nhãn cầu
  • dính mống mắt-giác mạc
  • giảm phản xạ đồng tử
Câu 375: Bệnh mắt nào dưới đây có thể liên quan với cơ địa dị ứng:
  • viêm kết mạc-họng-hạch
  • viêm kết mạc mùa xuân
  • viêm kết mạc có giả mạc
  • viêm giác mạc chấm nông
  • viêm giác mạc hình đĩa
Câu 376: Dấu hiệu thường gặp của bệnh nhược cơ là:
  • lác mắt không ổn định
  • yếu cơ vận động nhãn cầu
  • sụp mi không ổn định
  • sụp mi bẩm sinh
  • giảm phản xạ đồng tử
Câu 377: Dấu hiệu ở mắt của bệnh Behcet là:
  • viêm màng bồ đào u hạt
  • viêm hắc mạc
  • viêm màng bồ đào mủ tiền phòng
  • viêm mạch máu võng mạc
  • viêm thị thần kinh
Câu 378: Bệnh thị thần kinh thường gây:
  • thay đổi nhãn áp
  • xuất huyết võng mạc
  • xuất tiết võng mạc
  • rối loạn phản xạ đồng tử
  • tất cả các tổn thương trên
Câu 379: Ứ phù gai thường là dấu hiệu của:
  • viêm thị thần kinh
  • cao huyết áp
  • tăng áp lực nội sọ
  • đái tháo đường
  • viêm gai thị-võng mạc
Câu 380: Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do tổn thương:
  • thần kinh phó giao cảm
  • thần kinh giao cảm cổ
  • thần kinh số III
  • thần kinh số V1
  • thần kinh số VII
    thuốc điều trị trong nhãn khoa
Câu 381: Thuốc không có tác dụng liệt điều tiết là:
  • homatropin
  • atropin
  • neosynephrin
  • cyclopentolat
  • tropicamit
Câu 382: Thuốc tra mắt gây tê tại chỗ có nguy cơ:
  • gây phù kết mạc
  • gây xuất huyết kết mạc
  • gây cương tụ kết mạc
  • độc tính đối với biểu mô giác mạc
  • gây phù giác mạc
Câu 383: Thuốc pilocarpin nhỏ mắt làm hạ nhãn áp theo cơ chế:
  • ức chế sản xuất thủy dịch
  • tăng cường lưu thông thủy dịch
  • giảm thể tích dịch kính
  • mở rộng góc tiền phòng
  • làm co đồng tử
Câu 384: Thuốc có tác dụng ức chế sản xuất thủy dịch là:
  • pilocarpin
  • timolol
  • acetazolamit
  • manitol
  • glycerol
Câu 385: Chống chỉ định dùng corticosteroit tại mắt trong bệnh:
  • viêm giác mạc kẽ do lao
  • viêm giác mạc hình đĩa
  • viêm kết giác mạc bọng
  • phù giác mạc sau mổ
  • viêm loét giác mạc hình cành cây
Câu 386: Thuốc kháng sinh nhỏ mắt có nguy cơ gây suy tủy là:
  • cephalosporin
  • fluoroquinolon
  • tetracyclin
  • chloramphenicol
  • tobramycin
Câu 387: Thuốc kháng sinh được dùng để điều trị bệnh mắt hột là:
  • cephalosporin
  • fluoroquinolon
  • tetracyclin
  • chloramphenicol
  • tobramycin
Câu 388: Thuốc kháng sinh tốt nhất trong điều trị bệnh nấm ở mắt là:
  • myconazol
  • amphotericin B
  • ketoconazol
  • natamycin
  • fluconazol
Câu 389: Thuốc dùng để nhuộm phát hiện tổn thương nông trên giác mạc là:
  • thuốc đỏ
  • hồng bengal
  • dicain
  • fluorescein
  • Iodua kali
Câu 390: Thuốc nhỏ mắt có nguy cơ gây cơn glaucoma cấp là:
  • betoptic
  • dicain
  • corticosteroit
  • phenylephrin
  • pilocarpin
Câu 391: Trong điều trị viêm màng bồ đào, nên dùng thuốc:
  • neosynephrin
  • atropin
  • pilocarpin
  • cyclopentolat
  • tropicamit
Câu 392: Để làm giãn đồng tử khi soi đáy mắt, nên chọn thuốc:
  • cyclopentolat
  • tropicamit
  • homatropin
  • atropin
  • neosynephrin
Câu 393: Thuốc toàn thân có nguy cơ gây độc thị thần kinh là:
  • ethambutol
  • chloroquin
  • amiodaron
  • digitalis
  • thioridazin
Câu 394: Thuốc toàn thân nào có nguy cơ gây đục thể thủy tinh là:
  • chloroquin
  • ethambutol
  • chlorpromazin
  • thioridazin
  • digitalis
Câu 395: Thuốc toàn thân có nguy cơ gây teo hắc võng mạc là:
  • chloroquin
  • corticosteroit
  • chlorpromazin
  • thioridazin
  • ethambutol
Câu 396: Thuốc nhuộm fluorescein có thể phát hiện tổn thương:
  • viêm giác mạc hình đĩa
  • viêm giác mạc sâu
  • viêm giác mạc chấm nông
  • viêm kết giác mạc bọng
  • viêm giác mạc khía
Câu 397: Để phát hiện lỗ rò sẹo bọng sau mổ glaucoma, cần dùng thuốc:
  • corticosteroit
  • atropin
  • pilocarpin
  • fluorescein
  • hồng bengal
Câu 398: Thuốc nhỏ mắt corticosteroit cần dùng trong bệnh:
  • viêm giác mạc sâu
  • viêm loét giác mạc do vi khuẩn
  • viêm hắc-võng mạc
  • xước giác mạc do chấn thương
  • viêm giác mạc chấm nông
Câu 399: Thuốc mỡ tra mắt nên dùng vào:
  • buổi sáng khi ngủ dậy
  • ban ngày
  • buổi chiều
  • buổi tối trước khi đi ngủ
  • buổi sáng và buổi tối
Câu 400: Tiêm dưới kết mạc thường dùng để điều trị các bệnh ở:
  • mi mắt
  • hắc-võng mạc
  • phần trước nhãn cầu
  • nội nhãn
  • tất cả các phần trên
Câu 401: Điện di thường dùng để điều trị các bệnh ở:
  • màng bồ đào
  • kết-giác mạc
  • nội nhãn
  • đáy mắt
  • tất cả các bộ phận trên
Câu 402: Phương pháp tiêm mắt dễ gây tai biến ở mắt là:
  • tiêm dưới kết mạc vùng rìa
  • tiêm ngoài mi mắt
  • tiêm dưới bao Tenon
  • tiêm cạnh nhãn cầu
  • tiêm hậu nhãn cầu
Câu 403: Thuốc nào không có tác dụng liệt phó giao cảm:
  • atropin
  • neosynephrin
  • homatropin
  • tropicamit
  • cyclopentol

    YHCT 1
    Đại cương về mắt
Câu 404: Nguyên nhân gây bệnh lẹo mắt
  • Phong Thấp
  • Phong hàn
  • Phong Nhiệt
  • Thấp nhiệt
Câu 405: Nguyên nhân gây bệnh lẹo mắt
  • Tỳ vị thấp trệ
  • Tỳ vị có nhiệt
  • Tỳ vị hư hàn
  • Tỳ hư, vị nhiệt
Câu 406: Bệnh danh của bệnh lẹo mắt là
  • Nhỡn tý
  • Nhỡn nung
  • Nhỡn đan
  • Nhỡn đinh
Câu 407: Triệu chứng của bệnh nhỡn đan là:
  • Da mi mắt hơi nề
  • Da mi mắt tím thẫm
  • Da mi mắt sưng đỏ
  • Da mi mắt sưng không đỏ
Câu 408: Triệu chứng của bệnh nhỡn đan là
  • Sưng đau ở mí mắt
  • Sưng đau ở khóe mắt
  • Sưng đau ở trong mắt
  • sưng đau ở mí dưới
Câu 409: Bệnh nhỡn đan thường gặp ở:
  • Khóe mắt ngoài
  • Giữa mí trên
  • Khóe mắt
  • Giữa mí dưới
Câu 410: Bài thuốc điều trị bệnh nhỡn đan:
  • Ngân kiều tán gia giảm
  • Hoàng liên giải độc thang
  • Ngũ vị tiêu đọc ẩm
  • Ngưu hoàng giải độc phiên
Câu 411: Thuốc dùng để đắp điều trị nhỡn đan là:
  • Bột hùng hoàng trộn với nước
  • Bột hùng hoàng trộn với giấm
  • Bột hùng hoàng trộn với nước sạch
  • Bột hùng hoàng trộn với nước muối
Câu 412: Thuốc dùng để đắp điều trị nhỡn đan là:
  • Bột hùng hoàng trộn giấm
  • Bột hoàng bá trộn giấm
  • Bột hoàng liên trộn dấm
  • Bột hoàng liên và đại hoàng trộn giấm
Câu 413: Thuốc dùng để đắp điều trị nhỡn đan là:
  • Ngũ bội tử trộn muối
  • Ngọc khu đan trộn giấm
  • Sơn tử cô, tử sương trộn giấm
  • Ngọc khu đan trộn muối
Câu 414: Bài thuốc uống điều trị nhỡn đan gồm các vị
  • Bồ công anh, dã cúc hoa
  • Kim ngân hoa, liên kiều
  • Bồ công anh, kim ngân hoa
  • Bồ công anh, liên kiều
Câu 415: Bài thuốc uống điều trị nhỡn đan gồm các vị
  • Bồ công anh, dã cúc hoa
  • Hoàng liên, hoàng bá
  • Hoàng liên, dã cúc hoa
  • Hoàng liên, bồ công anh
Câu 416: Chích nặn máu huyệt nào để điều trị nhỡn đan
  • Tý du
  • Toản trúc
  • Phế du
  • Tình minh
Câu 417: Nước xông rửa mắt điều trị bệnh nhỡn đan được điều chế từ vị thuốc nào?
  • Hoàng liên, diếp cá
  • Lá dâu, lá trầu
  • Cúc hoa, diếp cá
  • Dã cúc hoa, bồ công anh
Câu 418: Nguyên nhân gây nhỡn đan là do thấp nhiệt:
  • Sai
  • Đúng
Câu 419: Thuốc uống không có tác dụng gì trong điều trị bệnh nhỡn đan:
  • Đúng
  • Sai
Câu 420: Công thức huyệt điều trị bệnh nhỡn đan mạn tính là:
  • Chích nặn máu huyệt phế du, châm tả huyệt phong long, tình minh, thái dương, hợp cốc
  • Chích nặn máu huyệt phế du, châm tả huyệt phong long, toản trúc, ngư yêu, hợp cốc
  • Chích nặn máu huyệt phế du, châm tả huyệt phong long, toản trúc, thái dương, hợp cốc
  • Chích nặn máu huyệt phế du, châm tả huyệt phong long, toản trúc, thái dương, thái khê
Câu 421: Bệnh nhân bị sưng vù khóe mắt trong phải phân biệt bệnh lẹo mắt với
  • Viêm kết mạc
  • Đau mắt hột
  • Chấn thương mắt
  • Viêm tuyến lệ cấp
Câu 422: Bài thuốc ngưu hoàng giải độc phiến gồm các vị: Cát cánh, cam thảo,....... đại hoàng,
sinh thạch cao, hùng hoàng, ngưu hoàng, băng phiến
  • Cúc hoa
  • Hoàng liên
  • Hoàng bá
  • Hoàng cầm
Câu 423: Công thức huyệt điều trị bệnh nhỡn đan mạn tính là: Chích nặn máu huyệt phế du,
châm tả huyệt phong trì, ........., thái dương, hợp cốc
  • Toản trúc
  • Tình minh
  • Ngư yêu
  • Thái khê

    YHCT 3

    Viêm Kết mạc
Câu 424: YHCT chia viêm kết mạc thành mấy loại
  • 1
  • 3
  • 4
  • 2
Câu 425: Bệnh danh của viêm kết mạc cấp là
  • Hồng nhãn
  • Nhãn đan
  • Lẹo
  • Phong nhãn
Câu 426: Nguyên nhân gây viêm kết mạc cấp là:
  • Nhiệt độc
  • Phong hàn
  • Thấp nhiệt
  • Phong nhiệt
Câu 427: Nguyên nhân gây viêm kết mạc dị ứng mùa xuân là:
  • Phong thấp nhiệt
  • Phong thấp
  • Phong nhiệt
  • Thấp nhiệt
Câu 428: Pháp điều trị bệnh viêm kết mạc bán cấp là;
  • Thanh nhiệt dưỡng âm
  • Khu phong dưỡng âm
  • Khu phong thanh nhiệt dưỡng âm
  • Dưỡng âm thanh nhiệt
Câu 429: Bài thuốc gồm các vị: Kim ngân hoa, hoàng đằng, kinh giới, lá dâu, chi tử, cúc hoa, bạc
hà, chút chít dùng để trị bệnh nào sau đây?
  • Viêm kết mạc dị ứng mùa xuân
  • Viêm kết mạc cấp tính
  • Viêm kết mạc bán cấp
  • Viêm kết mạc mạn tính
Câu 430: Kết mạc mắt chia làm ba phần là: Kết mạc sụn mi, kết mạc túi cùng, kết mạc nhãn cầu
  • Đúng
  • Sai
Câu 431: Viêm kết mạc cấp tính do vi khuẩn thường khởi phát từ từ:
  • Đúng
  • Sai
Câu 432: Viêm kết mạc do vi khuẩn thường khởi phát đột ngột, lúc đầu thường 1 mắt sau đó lan
sang mắt bên kia.
  • Sai
  • Đúng
Câu 433: Viêm kết mạc do Andeno virus thường kèm theo viêm họng hạch, hoặc gây thành dịch,
không sốt.
  • Đúng
  • Sai
Câu 434: Viêm kết mạc mùa xuân thường gặp ở trẻ nữ nhiều hơn trẻ nam:
  • Đúng
  • Sai
Câu 435: Viêm kết mạc cấp thường có triệu chứng: mắt cảm thấy có dị vật, cộm ít, tức, nóng, sợ
ánh sáng, sáng dậy nhiều dử mắt, mắt dưng:
  • Sai
  • Đúng
Câu 436: Viêm kết mạc cấp do phong thấp nhiệt xâm phạm vào kinh can, phế, đại trường gây ra:
  • Đúng
  • Sai
Câu 437: Pháp điều trị gây viêm kết mạc cấp là: Thanh nhiệt ở kinh phế, vị, can, khu phong:
  • Đúng
  • Sai
Câu 438: Viêm kết mạc do vi khuẩn có triệu chứng: Cộm mắt như có cát trong mắt, .........., làm
mắt mở khó vào buổi sáng khi ngủ dậy.
  • không đỏ mắt
  • Đau nhức nhìn mờ
  • không có dử mắt
  • Bỏng rát nhiều tiết tố
Câu 439: Viêm kết mạc do vi khuẩn kết mạc cương tụ ở:
  • Cùng đồ
  • Cùng đồ và mi
  • kết mạc mắt
  • Mi mắt
Câu 440: Tiết tố trong viêm kết mạc mùa xuân có dạng: .........Đôi khi có thể kéo dài vài xentimet.
  • Dai trong và không dính
  • Dây, trong và không dính
  • Trong và dính
  • Dây dai trong và dính
Câu 441: Viêm kết mạc cấp có triệu chứng mắt cảm thấy có dị vật..........., sợ ánh sáng, sáng dậy
nhiều dử mắt, mắt sưng đỏ.
  • Cộm mắt
  • Cộm tức
  • Cộm, tức, nóng
  • Nóng tức
Câu 442: Bài thuốc điều trị viêm kết mạc cấp gồm các vị; kim ngân hoa, chi tử, ngưu bàng tử,
......., liên kiều , bạc hà......
  • Hoàng cầm/Cát căn
  • Nhục quế/cát căn
  • Hoàng cầm/ Cát cánh
  • Hoàng cầm/ kinh giới
Câu 443: Bài thuốc gồm các vị: Phòng phong, kinh giới, lá dâu, nhân trần, mạn kinh, bạc hà, cúc
hoa, hoàng đằng, sa tiền dùng để điều trị bệnh.
  • Viêm kết mạc dị ứng mùa xuân
  • Viêm kết mạc mạn tính
  • Viêm kết mạc bán cấp
  • Viêm kết mạc bán cấp
Câu 444: Pháp điều trị bệnh viêm kết mạc dị ứng mùa xuân là:
  • Khu phong thanh nhiệt
  • Khu phong thanh nhiệt lợi thấp
  • Khu phong tán hàn lợi thấp
  • Thanh nhiệt lợi thấp
Câu 445: Theo YHCT bệnh viêm kết mạc cấp có triệu chứng
  • Sợ ánh sáng
  • Chói mắt
  • Cộm, chói mắt
  • Không sợ ánh sáng
Câu 446: Viêm kết mạc mùa xuân ngứa mắt:
  • Sai
  • Đúng
Câu 447: Chẩn đoán phân biệt viêm kết mạc với: ngoại trừ
  • Viêm khô kết mạc
  • Viêm tắc tĩnh mạch võng mạc
  • Viêm túi lệ
  • Phản ứng kết mạc với dị vật mi mắt
Câu 448: Triệu chứng cơ năng có nhiều giá trị nhất trong viêm kết mạc
  • Sợ ánh sáng
  • Nhiều nghèn mủ ở mắt
  • Đau nhức mắt dữ dội
  • Chảy nhiều nước mắt
Câu 449: Chẩn đoán phân biệt viêm kết mạc với Viêm túi lệ:
  • Sai
  • Đúng
Câu 450: Chẩn đoán phân biệt viêm kết mạc với Viêm khô kết mạc:
  • Sai
  • Đúng
Câu 451: Chẩn đoán phân biệt viêm kết mạc với Phản ứng kết mạc với dị vật mi mắt:
  • Đúng
  • Sai
Câu 452: Trong viêm kết mạc thị lực giảm?
  • Đúng
  • Sai
Câu 453: Triệu chứng thực thể của bệnh viêm kết mạc cấp là có cương tụ rìa:
  • Đúng
  • Sai
Câu 454: Triệu chứng thực thể của bệnh viêm kết mạc cấp là đỏ mắt ở ngoại vi nhiều hơn ở rìa
giác mạc
  • Đúng
  • Sai
Câu 455: Dấu hiệu cơ năng của bệnh viêm kết mạc cấp là tăng tiết thanh dịch (gợi ý căn nguyên
do virus)
  • Đúng
  • Sai
Câu 456: Dấu hiệu cơ năng của bệnh viêm kết mạc cấp là tăng tiết mủ ( gợi ý căn nguyên do vi
khuẩn )
  • Đúng
  • Sai
    TỔNG HỢP
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Y học cổ truyền
Môn học
Bệnh học ngũ quan
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot