1. Thủng dạ dày thường gặp ở
A. Nữ giới nhiều hơn nam giới.
B. Nữ giới chiếm 50%.
C. Những người lớn tuổi.
D. Nam giới chiếm 90%.
E. Trước bữa ăn.
2. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường gặp ở nam giới
A. 20 – 40 tuổi.
B. 60 – 80 tuổi.
C. Dưới 20 tuổi.
D. A và C đúng.
E. B và C đúng.
3. Thủng ổ loét dạ dày-tá tràng hay gặp vào thời điểm:
A. Mùa nắng nóng
B. Mùa mưa
C. Khí hậu thay đổi đột ngột từ nắng sang mưa và ngược lại
D. Sau bữa ăn
E. Vào mùa xuân
4. Vị trí lỗ thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thường gặp:
A. Hai hay nhiều lỗ thủng
B. Ở mặt sau dạ dày
C. Ở mặt sau tá tràng
D. Ở mặt trước dạ dày, tá tràng
E. Thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng
5. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng.
A. Gặp ở mùa nóng nhiều hơn mùa lạnh.
B. Thường xảy ra ở các tháng 5 ,6, 7, 8.
C. Mùa rét nhiều hơn mùa nóng.
D. Ít xảy ra vào các tháng 1, 2, 3, 4, 5. 7
E. C và D đúng.
6. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng có thể là
A. Thủng ở một ổ loét non hay một ổ loét chai cứng.
B. Thủng chỉ gặp ở một ổ loét non.
C. Thủng chỉ gặp ở một ổ loét chai cứng
D. Thủng chỉ gặp ở ổ loét ung thư hóa.
E. C và D đúng.
7. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng là:
A. Đau như dao đâm.
B. Đau phải gập người.
C. Đau khắp ổ bụng.
D. Đau ngày một tăng.
E. Không có câu nào đúng.
8.Chọn câu đúng nhất: Gõ mất vùng đục trước gan là triệu chứng chứng tỏ:
A. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng.
B. Thủng tạng rỗng.
C. Có hơi trong ổ bụng.
D. Tắc ruột.
E. Viêm tụy cấp.
9. Triệu chứng thực thể quan trọng nhất trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng là:
A. Cơ thẳng bụng nổi rõ
B. Co cứng thành bụng
C. Gõ mất vùng bụng trước gan
D. Gõ đục vùng thấp.
E. Gõ vang vùng cao
10. Chụp X quang bụng nằm không chuẩn bị trên bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường có dấu hiệu liềm hơi dưới hoành
A. Đúng
B. Sai
11. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, gõ đục vùng thấp chứng tỏ có dịch khu trú trong ổ bụng đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
12. Gõ đục vùng thấp là dấu hiệu chứng tỏ:
A. Có vỡ tạng đặc
B. Có thủng tạng rỗng
C. Có dịch tự do trong ổ bụng
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng
13. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, có tràn khí dưới da thì vị trí ổ loét ở:
A. Bờ cong nhỏ
B. Bờ cong lớn
C. Hang vị.
D. Mặt trước dạ dày
E. Mặt sau dạ dày
14. Ngay sau khi thủng ổ loét dạ dày tá tràng, triệu chứng sốc thường gặp là
A. Mạch tăng, huyết áp hA.
B. Nhiệt độ, mạch, huyết áp đều tăng.
C. Nhiệt độ, mạch, huyết áp đều giảm.
D. Nhiệt độ, mạch, huyết áp trở lại bình thường.
E. Mạch nhanh, huyết áp hạ, nhiệt độ bình thường.
15. Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày là
A. Nôn dữ dội.
B. Bí trung đại tiện.
C. Đau thường xuyên dữ dội.
D. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị.
E. Đau đột ngột vùng thượng vị những thành cơn.
16. Triệu chứng thực thể chủ yếu và sớm trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng là
A. Bụng cứng như gỗ.
B. Gõ mất vùng đục trước gan.
C. Gõ đục vùng thấp.
D. Gõ đục hai mạn sườn và hố chậu.
E. Thăm trực tràng đau túi cùng Douglas
17. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng có triệu chứng cơ năng sau: Đau thường phải gập người lại, không dám cử động mạnh. Đau từng cơn, lan ra khắp ổ bụng:
A. Đúng
B. Sai.
18. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, các dấu hiệu sau thì dấu hiệu nào là biểu hiện nặng:
A. Đau như dao đâm
B. Đau ngày càng tăng
C. Đau lan khắp ổ bụng
D. Nôn ra máu
E. Đau không dám cử động mạnh
19. Triệu chứng nào sau đây không có trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
A. Đau thường phải gập người lại
B. Không dám cử động mạnh.
C. Đau mỗi ngày một tăng
D. Lan ra khắp ổ bụng
E. Xuyên ra hông, lên vai và lên ngực
20. Triệu chứng nào sau đây không có trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
A. Đau đột ngột
B. Đau dữ dội vùng hạ vị
C. đau như bị dao đâm,
D. Nôn
E. Bị trung - đại tiện
21. Trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thì dấu hiệu bụng cứng như gỗ, co cứng thành bụng là một triệu chứng bao giờ cũng có nhưng ở cA. mức độ khác nhau và có giá trị bậc nhất trong chẩn đoán
A. Đúng
B. Sai
22. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, co cứng thành bụng là dấu hiệu
A. Khi có khi không.
B. Không có giá trị chẩn đoán.
C. Ít gặp.
D. Khó xác định.
E. Bao giờ cũng có nhưng ở mức độ khác nhau.
23. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng thể bít ý nào sau đây không đúng:
A. Bệnh nhân cũng đau đột ngột nhưng không dữ dội
B. Sau đó đỡ đau, dễ chịu chỉ còn cảm giác tức nặng khi sờ nắn
C. Có phản ứng nhẹ.
D. Ngay sau khi thủng, lỗ thủng được bịt lại
E. Cũng cần được xử trí cấp cứu bình thường.
24. Một trong những dấu hiệu phân biệt thủng ổ loét dạ dày tá tràng với viêm phúc mạc ruột thừa là “sốt” đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai
25. Bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng điều trị tốt nhất vào thời điểm nào trong những thời điểm sau:
A. 2h đầu
B. 3h đầu
C. 4h đầu
D. 5h đầu
E. 6h đầu
26. Bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng sau bao lâu thì viêm phúc mạc, nhiễm trùng, nhiễm độc:
A. 12h
B. 24h
C. 36h
D. 48h
E. 72h
27. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán thủng ổ loét dạ dày tá tràng là:
A. Xquang bụng đứng không chuẩn bị có liềm hơi dưới hoành
B. Chụp CT scanner
C. Siêu âm
D. Nội soi ổ bụng thấy vị trí thủng
E. Không có câu nào đúng
28. Liềm hơi trong ổ bụng khi thủng dạ dày chiếm
A. 100%
B. 80%.
C. 50%.
D. 30%.
E. 20%.
29. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng chụp X quang nghiêng tư thế nằm có triệu chứng:
A. Liềm hơi dưới cơ hoành
B. Bóng hơi vùng rốn
C. Dấu hiệu mức nước mức hơi
D. Dấu hiệu càng cua
E. Dấu hiệu quai ruột cảnh vệ
30. Trên thực tế, để chẩn đoán thủng ổ loét dạ dày tá tràng người ta thường bơm thuốc cản quang chụp dạ dày tá tràng, nếu thấy thuốc thoát ra ngoài ổ bụng thì chẩn đoán thủng ổ loét dạ dày tá tràng đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai.
31. Một bệnh nhân đau bụng nghi do thủng ổ loét dạ dày tá tràng thì cận lâm sàng đầu tiên nghĩ đến để là:
A. Chụp X quang bụng đứng không chuẩn bị
B. Chụp CT scanner
C. Siêu âm ổ bụng
D. Xét nghiệm máu
E. Chụp MRI
32. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng: Nếu chụp ASP không thấy liềm hơi thì có thể làm các cách sau:
A. Bơm hơi vào dạ dày rồi chụp
B. Bơm baryt vào dạ dày rồi chụp
C. Nội soi dạ dày
D. Cả 3 câu đều đúng
E. Không câu nào đúng
33. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, ổ bụng có nhiều dịch bẩn khi.
A. Lỗ thủng to
B. Gần bữa ăn
C. Có hẹp môn vị
D. Bệnh nhân đến muộn
E. Lỗ thủng ở bờ cong lớn
34. Trong sơ cứu bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng, điều quan trọng nhất là:
A. Đặt sonde dạ dày hút liên tục
B. Giảm đau bằng morphin
C. Bù dịch, điện giải
D. Bù máu
E. Không cho ăn uống gì
35. Chọn câu sai: Điều trị thủng ổ loét dạ dày tá tràng bằng phương pháp hút liên tục khi:
A. Chẩn đoán chắc chắn thủng ổ loét dạ dày tá tràng
B. Bệnh nhân đến sớm.
C. Thủng xa bữa ăn, kèm hẹp môn vị.
D. điều kiện theo dõi chu đáo.
E. phải được tiến hành tại một cơ sở ngoại khoa
36. Giảm đau cho bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng có thể dùng morphin đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
37. Khâu lỗ ổ loét dạ dày tá tràng
A. Khi lỗ thủng nhỏ, ổ bụng sạch
B. Không nên khâu qua nội soi
C. Không áp dụng khi bệnh nhân già yếu vì nguy cơ bục lại lỗ thủng
D. câu A và B đúng
E. câu A và C đúng
38. Chỉ định cắt đoạn dạ dày cấp cứu khi:
A. ổ loét xơ chai lớn, khó khâu, dễ bục môn vị.
B. ổ loét thủng lần thứ hai đã có nhiều lần chảy máu tiêu hoá hoặc hẹp môn vị.
C. Bệnh nhân đến sớm trước 12 giờ khi chưa có viêm màng bụng.
D. Tình trạng sức khoẻ tốt.
E. Các ý trên đều đúng
39. Phương pháp hút liên tục trong điều trị thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
A. Hút cho đến khi bệnh nhân có trung tiện trở lại.
B. Theo dõi trong 7 đến 10 ngày. Nếu sau vài giờ tình trạng bệnh nhân | không thấy đỡ thì tiếp tục theo dõi
C. Hiện nay phương pháp này vẫn thường được áp dụng và kỹ thuật đơn giản, dễ tiến hành
D. Câu A và B đúng
E. Câu A , B , C đúng
40. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng thể thủng bất thường nhẹ, không cần xử trí cấp cứu, chỉ cần đặt sonde dạ dày hút liên tục là được. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
41. Tình trạng choáng trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng được ghi nhận:
A. Mạch tăng huyết áp hạ
B. Nhiệt độ tăng, mạch, huyết áp đều tăng
C. Mạch, nhiệt độ, huyết áp đều giảm.
D. Mạch, nhiệt huyết áp bình thường
E. Huyết áp hạ, mạch tăng, nhiệt độ bình thường hoặc giảm
42. Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày là:
A. Nôn dữ dội
B. Bí trung đại tiện.
C. Đau thường xuyên dữ dội.
D. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị
E. Đau đột ngột vùng thượng vị.
43. Triệu chứng thực thể chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng đến sớm là:
A. Bụng cứng như gỗ
B. Gõ mất vùng đục trước gan
C. Gõ đục vùng thấp
D. Gõ đục hai mạng sườn và hố chậu.
E. Thăm trực tràng: đau túi cùng Douglas
44. Có thể thủng dạ dày tá tràng gặp ở
A. Thủng ở một ổ loét non hay một ô loét chai cứng
B. Thủng chỉ gặp ở loét non
C. Thủng chỉ gặp ở một ổ loét chai cứng
D. Thủng chi gặp ở ổ loét ung thư hoá
E. C và D đúng
45. Trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng, co cứng thành bụng là dấu hiệu:
A. Khi có khi không
B. Không có giá trị chẩn đoán
C. Ít gặp
D. Khó xác định
E. Bao giờ cũng có nhưng ở mức độ khác nhau
46. Siêu âm trong thủng dạ dày tá tràng cho hình ảnh
A. Hơi tự do và dịch trong ổ phúc mạc
B. Không thể có đặc trưng riêng
C. Chỉ có hơi tự do
D. Chỉ có dịch trong ổ bụng
E. Chỉ thấy hình ảnh thức ăn trong ổ phúc mạc
47. Khi triệu chứng thủng ổ loét dạ dày - tá tràng không rõ ràng cần phân biệt
A. Nhồi máu cơ tim
B. Viêm tụy cấp tính
C. Viêm phổi thùy
D. A, B , C đúng
E. A, B , C sai
48. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng dùng phương pháp hút liên tục không mổ khi:
A. Thủng đến sớm < 6 giờ
B. Chưa có biểu hiện viêm phúc mạc
C. Theo dõi và điều trị trong môi trường ngoại khoa
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
49. Phương pháp phẫu thuật thường được áp dụng nhất trong thủng dạ dày tá tràng
A. Khâu lỗ thủng
B. Cắt dạ dày ngay
C. Dẫn lưu Neumann
D. Khâu lỗ thủng, nối vị tràng
E. Mổ nội soi cắt dạ dày
50. Điều trị thủng ổ loét dạ dày - tá tràng bằng phương pháp hút liên tục không mổ là một phương pháp đơn giản nhưng có nhiều nhược điểm nên chỉ định rất giới hạn.
A. Đúng
B. Sai
51. Trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thì dấu hiệu bụng cứng như gỗ, co cứng thành bụng là một triệu chứng bao giờ cũng có nhưng ở các mức độ khác nhau và có giá trị bậc nhất trong chẩn đoán
A. Đúng
B. Sai
52. Trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thì bí trung, đại tiện là một dấu hiệu muộn vì thường là nó biểu hiện một tình trạng viêm phúc mạc toàn thể làm liệt ruột, ruột mất nhu động.
A. Đúng
B. Sai
53. Thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thường gặp ở độ tuổi :
A. 20 - 30 tuổi
B. 30 - 40 tuổi
C. 35 - 65 tuổi
D. 65 - 75 tuổi
E. trên 80 – 85 tuổi
54. Các điều kiện thuận lợi dễ gây thủng ổ loét dạ dày - tá tràng gồm
A. Sang chấn tâm lý
B. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid
C. Sử dụng Corticoid
D. A và B đúng.
E. Tất cả đều đúng
55. Ở những bệnh nhân có hẹp môn vị, khi phẫu thuật mở bụng do thủng dạ dày ta có thể thấy:
A. Nhiều nước nâu đen, bẩn lẫn thức ăn bữa trước
B. Một ít nước màu nâu đen, bẩn
C. Nhiều nước vàng nhạt lẫn thức ăn.
D. Chỉ thấy thức ăn cũ
E. Dịch nhầy, sánh lẫn thức ăn
56. Tư thế giảm đau của bệnh nhân hay gặp trên lâm sàng khi có thủng ổ loét dạ dày tá tràng
A. Gập người lại
B. Cúi lom khom
C. Không dám nằm
D. Không dám đứng thẳng
E. Tư thế cò súng
57. Trong thủng dạ dày tá tràng, khi nhìn bụng bệnh nhân ta có thể thấy
A. Bụng di động nhẹ nhàng theo nhịp thở
B. Hai cơ thẳng bụng nổi rõ được các vách cân ngang cắt thành từng múi
C. Bụng nằm im không di động theo nhịp thở
D. Có khi bụng hơi chướng
E. B+C+D đúng
58. Trong khám bệnh nhân thủng dạ dày tá tràng, khi gõ thì tư thế nhân là:
A. Nằm ngửa trên giường
B. Để bệnh nhân ở tư thế nửa ngồi nửa nằm
C. Nằm nghiêng sang phải
D. Nằm nghiêng sang trái
E. Tất cả đều sai
59. Chụp Xquang trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng nhằm mục đích:
A. Tìm liềm hơi dưới cơ hoành
B. Tìm các mức hơi dịch
C. Tìm bóng gan lớn
D. Tìm dấu hiệu mờ đục vùng thấp
E. Tất cả đều sai
60. Chẩn đoán phân biệt trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng với các bệnh ngoại khoa cấp cứu khác:
A. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
B. Viêm phúc mạc mật
C. Viêm tụy cấp
D. Thấm mật phúc mạc do sỏi ống mật chủ
E. Tất cả đều đúng
61. Chẩn đoán phân biệt trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng đến muộn:
A. Tắc ruột
B. Xoắn ruột
C. Huyết khối mạch mạc treo ruột
D. Thoát vị nội
E. Tất cả đều đúng
62. Trong thủng dạ dày - tá tràng việc chụp X quang bụng không chuẩn bị để tìm liềm hơi dưới cơ hoành là cần thiết và bắt buộc
A. Đúng
B. Sai
1. Vàng da tắc mật ở trẻ sơ sinh thường nghĩ đến:
A. Vàng da sinh lý
B. Vàng da nhân
C. Teo đường mật bẩm sinh
D. Giãn đường mật bẩm sinh
E. Các câu trên đều đúng
2. Nguyên nhân vàng da tắc mật hàng đầu ở trẻ nhũ nhi là
A. Viêm đường mật xơ teo
B. Giun chui ống mật
C. Teo đường mật bẩm sinh
D. Giãn đường mật bẩm sinh
E. Các câu trên đều đúng.
3. Nguyên nhân hàng đầu gây vàng da tắc mật ở người lớn ở nước ta hiện nay là:
A. Sỏi mật
B. Giun chui ống mật
C. U đường mật
D. U đầu tụy
E. U bóng vater
4. Nguyên nhân chính gây sỏi mật ở nước ta là:
A. Do nhiễm khuẩn đường mật
B. Do nhiễm ký sinh trùng đường ruột
C. Do rối loạn chuyển hóa cholesterol
D. Câu A , B đúng
E. Câu A, B, C đúng
5. Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm khuẩn đường mật là:
A. Klebsiella
B. Proteus
C. Enterobacter
D. Pseudomonas
E. E.Coli
6. Túi mật to trong sỏi ống mật chủ có biểu hiện:
A. Khối nổi lên ở bờ sườn phải
B. Di động theo nhịp thở
C. Khi ấn vào đâu, Murphy (+)
D. Câu A , B đúng.
E. Câu A và B và C đúng
7. Sỏi ống gan chung gây tắc mật có đặc điểm:
A. Vàng da, vàng mắt
B. Có thể gây viêm tụy cấp
C. Gan to, túi mật to
D. Câu A , B đúng
E. Câu A , B , C đúng
8. Sỏi kẹt ở cổ túi mật có đặc điểm:
A. Vàng da, vàng mắt
B. Gan to
C. Túi mật to
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B, C đúng
9. Sỏi ống mật chủ có đặc điểm:
A. Vàng da, vàng mắt
B. Đau bụng, sốt
C. Gan to, bờ sắc, mặt nhẵn
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B, C đúng
10. Gan to trong sỏi ống mật có đặc điểm: to đều, mặt nhẵn, bờ sắc, ấn đau tức. đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
11. Gan to trong sỏi ống gan trái có đặc điểm:
A. Gan to đều
B. Mặt nhẵn
C. Ấn tức
D. Câu A và B và C đúng
E. Câu B và C đúng
12. Tam chứng đặc trưng trong sỏi ống mật chủ có tên là:
A. Charcot
B. Saco
C. Chacot
D. Chaco
E. Chacort
13. Tam chứng đặc trưng của sỏi ống mật chủ xuất hiện theo thứ tự là:
A. Sốt, vàng da, đau bụng
B. Đau bụng, vàng da, sốt
C. Đau bụng, sốt, vàng da
D. Sốt, đau bụng, vàng da
E. Vàng da, đau bụng, sốt
14. Khi bị tắc mật do sỏi ống mật chủ bệnh nhân sẽ không hấp thu được:
A. Lipid
B. Vitamin B1
C. Vitamin B6
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
15. Khi tắc mật do sỏi ống mật chủ có thể gây rối loạn đông do:
A. Không hấp thụ được vitamin nhóm B
B. Không hấp thu được vitamin K.
C. Chức năng gan bị ảnh hưởng, giảm tổng hợp được các yếu tố đông
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng
16. Các yếu tố đông máu bị ảnh hưởng do tắc mật có các yếu tố sau:
A. II, VII, VIII,XI,
B. II, VI, VII, IX
C. II, VII, IX, X
D. II, V, VIII, IX
E. V, VII, VIII, X
17. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán tắc mật do sỏi ống mật chủ ngoại trừ:
A. Bilirubin máu tăng
B. Siêu âm bụng
C. CT scanner
D. Albumin máu giảm
E. Chụp MRI
18. Cận lâm sàng có giá trị đánh giá chức năng gan ở bệnh nhân sỏi mật là:
A. Siêu âm
B. CT scanner
C. Tỷ A/G đảo ngược
D. Câu a và b đúng
E. Câu A và B và C đúng
19. Thẩm mật phúc mạc là tình trạng viêm phúc mạc do đường mật bị thủng, dịch mật vào ổ bụng gây viêm phúc mạc, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
20. Viêm phúc mạc mật là tình trạng viêm phúc mạc do đường mà dãn, dịch mật thâm qua thành đường mật gây viêm phúc mạc, đúng đến
A. Đúng
B. Sai
21. Sỏi đường mật gây viêm tụy cấp do:
A. Sỏi ống gan chung làm tắc đường ra của cả dịch mật và dịch tụy
B. Dịch mật tràn vào làm hoạt hóa men tụy
C. Men tụy bị ứ đọng, tự động hoạt hóa
D. Câu A và B và C đúng
E. Câu B và C đúng
22. Suy thận cấp do sỏi ống mật chủ do:
A. Sốc nhiễm trùng, nhiễm độc làm giảm thể tích tuần hoàn
B. Hoại tử ống thận cấp tính
C. Co thắt động mạch thận
D. Câu A, và B đúng
E. Câu A và B và C đúng
23. Phân biệt sỏi ống mật chủ với u đầu tụy, thì u đầu tụy có điểm khác là:
A. Vàng da tăng dần
B. Gan to
C. Túi mật to
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và B và C đúng
24. Phân biệt sỏi ống mật chủ gây tắc mật với u vùng cuống gan gây tắc mật thì u vùng cuống gan có điểm khác là:
A. Vàng da tăng dần
B. Gan to
C. Túi mật to
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và B và C đúng
25. Phân biệt sỏi ống mật chủ gây tắc mật với u vùng cuống gan gây tắc mật thì u vùng cuống gan có điểm khác là:
A. Gan to
B. Túi mật không to
C. Vàng da từng đợt
D. Câu A và C đúng
E. Câu A và B và C đúng
26. Chọn ý sai: Chỉ định mổ cấp cứu trong sỏi mật khi:
A. Thấm mật phúc mạc
B. Viêm phúc mạc mật do hoại tử đường mật
C. Viêm tuỵ cấp do sỏi
D. Chảy máu đường mật dữ dội
E. Gan to do ứ mật
27. Các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào đặc biệt để nói tắc mật;
A. Công thức bạch cầu tang.
B. Bilirubin máu tang
C. Men phosphatase kiềm tăng cao trong máu
D. Tỷ lệ Prothrombin máu giảm nhiều
E. Có sắc tố mật, muối mật, nước tiểu
28. Hình ảnh siêu âm của sỏi mật bao gồm:
A. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi.
B. Hiệu ứng “bóng lưng”.
C. Hình ảnh dãn đường mật bên trên chỗ tắc
D. Hình ảnh thấm mật phúc mạc và viêm phúc mạc mật
E. Hình ảnh viêm nhiễm đường mật
29. Siêu âm là xét nghiệm hình ảnh ưu tiên trong bệnh lý gan mật là
A. Rẻ tiền và không thâm nhập
B. Có thể lập lại nhiều lần
C. Có thể làm tại giường
D. A và B đúng
E. A và B và C đều đúng
30. Làm nghiệm pháp Murphy dương tính khi:
A. Viêm túi mật hoại tử gây viêm phúc mạc
B. Viêm túi mật gây đám quánh túi mật
C. Sỏi túi mật gây viêm mủ túi mật
D. Viêm túi mật nhưng túi mật không căng to
E. Tắc túi mật do sỏi ống túi mật.
31. Điều trị sỏi ống mật chủ có nhiều phương pháp, chọn phương pháp thông thường nhất và hiệu quả nhất:
A. Điều trị nội khoa làm tan sỏi
B. Mổ ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu kehr
C. Lấy sỏi qua đường nội soi có cắt cơ vòng oddi
D. Mổ nối đường mật với đường tiêu hóa
E. Điều trị chống nhiễm trùng đường mật
32. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sỏi mật chủ yếu ở vùng nhiệt đới trong đó có Việt Nam:
A. Thuyết nhiễm ký sinh trùng (giun đũa)
B. Thuyết nhiễm trùng đường mật
C. Thuyết chuyển hóa và tăng cao cholesterol máu
D. Thuyết ứ đọng do viêm hẹp cơ oddi.
E. Phối hợp vừa nhiễm vi trùng và ký sinh trùng
33. Bệnh lý tắc mật nào trong số những bệnh sau đây hay gặp gây tái phát sau khi đã phẫu thuật
A. U nang ống mật chủ (cắt nang + nối lưu thông)
B. Khối u đầu tụy (nối mật - ruột)
C. Sỏi ống mật chủ (mở ống mật chủ lấy sỏi + dẫn lưu kehr)
D. K đường mật (nối mật - ruột)
E. K bóng Vater (cắt khối tá tụy).
34. Nguyên nhân tạo sỏi đường mật phổ biến nhất ở nước ta là:
A. Sỏi lắng đọng Cholesterol
B. Sỏi lắng đọng sắc tố mật
C. Nhân của sỏi chủ yếu là các giun đũa hay trứng giun lưng
D. U đầu tụy
E. B và C đúng
35. Tam chứng Charcot bao gồm các triệu chứng theo thứ tự:
A. Đau bụng, sốt, vàng da
B. Sốt, đau bụng, vàng da
C. Sốt, vàng da, đau bụng
D. Vàng da, sốt, đau bụng
E. Vàng da, đau bụng, sốt
36. Đau bụng trong tắc mật do sỏi ống mật chủ có đặc điểm là:
A. Đau thường ở vùng hạ sườn phải dạng quặn gan
B. Đau lan lên vai trái và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực
C. Đau lan lên vai phải và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực
D. A và B đúng
E. A và C đúng
37. Hiện nay, phương pháp chẩn đoán hình ảnh được sử dụng thông dụng nhất để chẩn đoán sỏi mật là:
A. Chụp cắt lớp vi tính
B. Chụp mật ngược dòng qua nội soi
C. Siêu âm bụng thông thường
D. Chụp đường mật qua da
E. B và C.
38. Chụp phim đường mật ngược dòng qua đường nội soi trong tắc mật do sỏi ống mật chủ cho phép:
A. Đánh giá được đường mật bên dưới chỗ tắc
B. Đánh giá được đường mật bên trên chỗ tắc
C. Can thiệp lấy sỏi nếu có chỉ định vị
D. A và C đúng
E. B và C đúng
39. Chụp đường mật qua da (qua gan) trong sỏi ÔMC gây tắc mật cho phép:
A. Đánh giá được đường mật bên dưới chỗ tắc
B. Đánh giá được đường mật bên trên chỗ tắc
C. Can thiệp dẫn lưu mật tạm thời nếu có chỉ định
D. A và C đúng
E. B và C đúng
40. Các tính chất của sỏi ống mật chủ trên siêu âm bụng là:
A. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi nhưng không có hình ảnh bóng lưng
B. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi có hình ảnh bóng lưng
C. Đường mật bên trên vị trí sỏi dãn
D. A và C đúng
E. A và B đúng.
41. Chẩn đoán sỏi ống mật chủ dựa vào:
A. Lâm sàng có đau hạ sườn phải
B. Sinh hoá có tăng Bilirubin trực tiếp
C. Siêu âm có hình ảnh sỏi
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
42. Phương pháp điều trị sỏi ống mật chủ phổ biến nhất ở nước ta là:
A. Nội khoa
B. Mở ống mật chủ lấy sỏi.
C. Lấy sỏi qua nội soi mật ngược dòng
D. Mờ ống mật chủ lấy sỏi bằng nội soi ổ bụng
E. B và C đúng
43. Sỏi ống mật chủ được chỉ định mổ cấp cứu là tốt nhất:
A. Đúng
B. Sai
44. Sỏi ống mật chủ đơn thuần nằm ở vị trí trên cơ vòng Oddi chỉ định làm ERCP là hợp lý nhất:
A. Đúng
B. Sai
1. Những người lao động nặng, trong môi trường nắng nóng, ra nhiều mồ hôi, thường bị sỏi do:
A. Tăng calci máu
B. Tăng acid uric máu.
C. Tăng lắng đọng
D. Nước tiểu acid hóa
E. Tất cả đều sai
2. Hẹp cổ đài thường gây sỏi ở:
A. Sỏi bể thận
B. Sỏi thận
C. Sỏi niệu quản
D. Sỏi san hô
E. Tất cả đều đúng
3. Hẹp khúc nối thường gây sỏi ở:
A. Sỏi bể thận
B. Sỏi chỗ nối bể thận – niệu quản
C. Sỏi niệu quản 1/3 giữa
D. Câu a và b đúng
E. Câu a và c đúng
4. Về cơ chế tạo sỏi:
A. Lắng đọng tinh thể liên quan đến cơ chế bão hòa
B. Lắng đọng tinh thể liên quan đến bất thường trên đường đi của nước tiểu
C. Mucoprotein liên quan đến cơ chế bão hòa
D. Câu a và b đúng
E. Câu a, b, và c đều đúng
5. Toan hóa nước tiểu có thể làm tan sỏi cystin đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
6. Toan hóa nước tiểu có thể làm tan sỏi acid uric đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai.
7. Trong sỏi tiết niệu, ở giai đoạn chống đối thì đường tiết niệu trên sỏi tăng co bóp, giãn nở, tăng áp lực đột ngột, gây ra cơn đau quặn thận điển hình đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sãi
8. Sỏi hình thành tại bể thận trên X-quang
A. Thường có hình tam giác, 1 định quay về phía cột sống
B. Thường có trụ
C. Thường nằm ngang mức L3
D. Câu a và b đúng
E. Câu a và c đúng
9. Sỏi hình thành tại niệu quản trên X-quang
A. Thường có hình trụ
B. Thường có hình bầu dục
C. Thường nằm ngang L2
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B và c đều đúng
10. Sỏi thận trên x quang thường có:
A. Nằm trong bóng thận
B. Có thể thành đám nhiều viên
C. Thường có hình bầu dục
D. Câu a và b đúng
E. Câu a, b và c đều đúng
11. Sỏi thận mới rơi xuống bể thận trên x quang thường
A. Hình tam giác
B. Hình tròn
C. Hình bầu dục
D. Nằm ngang L3-L4
E. Câu c và d đúng
12. Sỏi san hô trên X-quang:
A. Là sỏi đài bể thận
B. Có hình giống san hô
C. Thân ở đài thận, cành ở bể thận
D. Câu a và b đúng
E. Câu a, b, c đúng
13. Chụp UIV có giá trị:
A. Đánh giá hình ảnh hệ tiết niệu
B. Đánh giá chức năng thận
C. Phân độ suy thận,
D. Câu a và b đúng
E. Câu a, b và c đúng
14. Chụp UIV nếu chỉ thấy hiện hình ngấm thuốc thận phải bình thường thì có thể:
A. Thận trái mất chức năng
B. Thận móng ngựa
C. Thận trái ứ nước
D. Câu a và c đúng
E. Câu a và b đúng
15. Trên UIV nếu chỉ thấy thận phải ngấm thuốc bình thường thì có thể:
A. Không có thận trái
B. Thận trái bị sa
C. Thận trái ứ nước
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B, c đều đúng
16. Nếu siêu âm có hình ảnh đài bể thận giãn, niệu quản 1/3 trên giãn thì có thể nghĩ đến:
A. Sỏi niệu quản 1/3 giữa
B. Tặc niệu quản 1/3 giữa
C. Sỏi khúc nối
D. Câu a và b đúng
E. Câu a, b và c đúng
17. Siêu âm có thể:
A. Đánh giá được mức độ ứ nước thận
B. Phát hiện được sỏi cản quang
C. Không phát hiện được sỏi không cản quang
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B và c đúng
18. Phim X-quang hệ tiết niệu không chuẩn bị:
A. Phát hiện được các loại sỏi tiết niệu
B. Có thể thấy hình ảnh giãn niệu quản
C. Bờ trên lấy đến bờ trên xương sườn, bờ dưới lấy đến bờ trên khớp mu
D. Câu a và b đúng
E. Câu a và c đúng
19. Trên phim UIV nếu thấy hình ảnh khuyết sáng nằm trong hình ngấm thuốc của bể thận thì đó là:
A. Sỏi bể thận cản quang
B. Sỏi bể thận không cản quang
C. Khối U ở bể thận
D. Câu a và b đúng
E. Câu b và c đúng
20. Chụp bàng quang - niệu quản ngược dòng:
A. Thuốc cản quang được bơm từ niệu quản xuống bàng quang
B. Xác định vị trí tắc của niệu quản
C. Thấy hình ảnh giãn niệu quản trên chỗ tắc
D. Câu a và b đúng
E. Câu b và c đúng
21. Chụp niệu đạo - bàng quang ngược dòng:
A. Thuốc cản quang được bơm từ bàng quang vào niệu đạo
B. Xác định vị trí tắc ở niệu quản
C. Giúp cho việc đánh giá, tiên lượng phẫu thuật
D. Câu a và b đúng
E. Câu b và c đúng
22. Sỏi thận:
A. Thường có cơn đau quặn thận điển hình
B. Thường có cơn đau quặn thận không điển hình
C. Thường đau quặn từng cơn lan dọc theo đường đi niệu quản xuống bộ phận sinh dục
D. Câu a và b đúng
E. Câu a và c đúng
23. Sỏi thận:
A. Thường có cơn đau quặn thận điển hình
B. Thường đau lâm râm vùng thắt lưng, dễ nhầm với đau lưng
C. Ít gây suy thận mạn hơn sỏi niệu quản
D. Câu a và b đúng
E. Câu a, b, c đúng
24. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán sỏi thận là:
A. Siêu âm
B. Công thức máu
C. ure, creatinin máu
D. câu a và c đúng
E. câu a, b đúng
25. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán sỏi thận là:
A. ure, creatinin máu
B. chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. xét nghiệm nước tiểu
D. câu a và b đúng.
E. câu A, B và c đều đúng
26. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán sỏi thận là:
A. công thức máu
B. Ure, creatinin máu
C. UIV
D. Câu a và b đúng
E. Câu a, b và c đúng
27, Biến chứng âm thầm và nguy hiểm nhất của sỏi thận là:
A. Thận ứ mủ
B. Thận ứ nước
C. Suy thận mạn
D. Nhiễm trùng đường tiểu
E. Câu a, b, c đúng
28. Biến chứng dai dẳng, hay tái phát của sỏi thận là:
A. Suy thận mạn
B. Suy thận cấp
C. Nhiễm trùng đường tiểu
D. Câu a và b đúng
E. Câu a và c đúng
29. Chọn câu sai: Điều trị sỏi thận bằng mổ nở khi:
A. Có ứ nước, ứ mủ thận
B. Có kèm theo sỏi bàng quang
C. Sỏi quá lớn
D. Có kèm theo u thận
E. Sỏi kem biến chứng chảy máu
30. Chỉ định: Điều trị sỏi thận bằng mổ mở khi:
A. Sỏi quá lớn
B. Sỏi quá cứng
C. Sỏi đài thận dưới
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B, C đúng
31. Sỏi niệu quản:
A. Thường có cơn đau quặn thận điển hình
B. Đau từng cơn.
C. Hay gây suy thận mạn hơn sỏi thận
D. Câu a và b đúng.
E. Câu A, B, C đúng
32. Cận lâm sàng có giá trị chẩn đoán sỏi niệu quản là:
A. UIV
B. Công thức máu
C. Xét nghiệm nước tiểu
D. Ure, creatinin máu
E. Tất cả đều đúng
33. Cận lâm sàng có giá trị đánh giá chức năng 1 thận khi bị sỏi niệu quản 1 bên là:
A. Siêu âm
B. UIV
C. CT scanner
D. Ure, creatinin máu
E. Xét nghiệm nước tiểu
34. Cận lâm sàng có giá trị đánh giá chức năng 2 thận là:
A. UIV
B. Siêu âm
C. Ure, creatinin máu
D. Câu b và c đúng
E. Câu a và c đúng
35. Biến chứng thường gặp nhất của sỏi niệu quản là:
A. Suy thận cấp
B. Suy thận mạn
C. Nhiễm trùng tiết niệu
D. Thận ứ mủ
E. Viêm tấy quanh thận
36. Hiện nay sỏi niệu quản thường sử dụng phương pháp ngoại khoa nào để điều trị:
A. Tán sỏi ngoài cơ thể
B. Tán sỏi laser
C. Mổ mở
D. Lấy sỏi qua da
E. Các cách trên thường được chỉ định tương đương nhau
37. Sỏi niệu quản thường không kèm theo các triệu chứng:
A. Đái máu đầu bãi
B. Đái buốt
C. Đái rắt
D. Đái ra sỏi
E. Nước tiểu đỏ
38. Sỏi niệu quản trên siêu âm có thể thấy: Chọn ý sai:
A. Hình ảnh sỏi
B. Hình ảnh giãn niệu quản trên và dưới chỗ tắc
C. Mức độ ứ nước thận.
D. Hình giãn đài bể thận.
E. Hình ảnh sỏi thận kèm theo.
39. Sau mổ mở sỏi niệu quản ngày đầu tiên, bệnh nhân có sốt vì thường do:
A. Nhiễm trùng.
B. Hấp thu dịch ổ mổ
C. Tắc niệu quản
D. Nhiễm trùng ngược dòng
E. Chảy máu sau mổ
40. Sonde JJ:
A. Đặt từ niệu quản xuống bàng quang
B. Dẫn lưu nước tiểu từ niệu quản xuống bàng quang
C. Đề phòng tắc niệu quản sau mổ
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B, C đúng
41. Sonde JJ:
A. Có bắt buộc phải đặt sau mổ sỏi niệu quản
B. Không bắt buộc phải đặt sau mổ sỏi niệu quản vì nguy cơ lắng đọng tạo sỏi
C. Không bắt buộc phải đặt sau mổ sỏi niệu quản vì nguy cơ nhiễm trùng ngược dòng
D. Câu a và b đúng
E. Câu b và c đúng
42. Sỏi niệu quản kèm tắc niệu quản dưới sỏi không luôn được guide thì phải
A. Tán sỏi nội soi laser
B. Mổ mở
C. Tán sỏi ngoài cơ thể
D. Câu a và c đúng
E. Câu b và c đúng
43. Sỏi bàng quang có triệu chứng đặc trưng là:
A. Đái rắt
B. Đái tắc
C. Đái khó
D. Bí tiểu
E. Đái máu
44. Polyp cổ bàng quang thường có triệu chứng đặc trưng là:
A. Đái rắt
B. Đái tắc
C. Đái khó
D. Bí tiểu
E. Tiểu máu
45. Sỏi bàng quang thường được điều trị ngoại khoa ít xâm lấn bằng cách
A. Tán sỏi laser
B. Tán sỏi cơ học
C. Mổ mở lấy sỏi
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B, C đúng
46. Sỏi bàng quang nằm trong túi thừa bàng quang được điều trị bằng cách:
A. Tán sỏi laser
B. Tán sỏi cơ học
C. Mổ mở lấy sỏi
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B, C đúng
47. Phim X quang của sỏi bàng quang hình thành do u xơ do u xơ tiền liệt tuyến gây ứ đọng thì thường:
A. Hình tròn
B. Hình tam giác
C. Nằm trong khung chậu lớn
D. Câu a và b đúng
E. Câu a và c đúng
48. Các phương pháp sau, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sỏi bàng quang
A. X quang hệ tiết niệu
B. Siêu âm
C. UIV
D. CTscanner
E. Soi bàng quang
49. Trong các cận lâm sàng sau, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sỏi bàng quang:
A. Siêu âm
B. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Xét nghiệm nước tiểu
D. Chụp ổ bụng không chuẩn bị
50. Sỏi bàng quang có kèm u xơ tiền liệt tuyến gây bí tiểu mạn tính cần phẫu thuật, thì chọn phương pháp:
A. Mổ mở lấy sỏi và lấy u xơ cùng lúc.
B. Tán sỏi nội soi và cắt u xơ nội soi cùng lúc
C. Nội soi tán sỏi, sau một thời gian thì cắt u xơ nội soi
D. Mô nội soi cắt u xơ trước để giải phóng đường tiêu, sau một thời gian thì nội soi tán sỏi.
E. Câu c và d đúng
51. Bí tiểu là bệnh nhân đi tiểu không ra nước tiểu đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
52. Cầu bàng quang mạn tính có đặc điểm:
A. Bàng quang căng tròn
B. Bệnh nhân đau tức nhẹ hạ vị
C. Mật độ căng
D. Câu a và b đúng
E. Câu A, B, C đúng
53. Sỏi niệu đạo: chọn ý sai
A. Thường do sỏi bàng quang di chuyển xuống
B. Có thể gây đái máu
C. Co thể gây đái buốt
D. Cá thể gây đái khó
E. Có thể có hội chứng “bàn tay khai”
54. Sỏi niệu đạo:
A. Không sờ được khi khám
B. Chụp bàng quang - niệu đạo xuôi dòng có thể thấy vị trí tắc niệu đạo
C. Chụp niệu đạo - bàng quang, ngược dòng có thể thấy vị trí tắc niệu đạo
D. Câu a và b đúng
E. Câu b và c đúng.
55. Sỏi niệu đạo trong túi thừa niệu đạo thì điều trị bằng cách :
A. Đẩy sỏi vào bàng quang rồi tán
B. Mở túi thừa lấy sỏi
C. Dùng dụng cụ lấy sỏi qua niệu đạo
D. Cắt cả túi thừa và lấy sỏi
E. Các cách trên đều được
56. Sỏi niệu đạo tử bằng quang rơi xuống, thì điều trị bằng cách :
A. Tán sỏi laser trong niệu đạo
B. Dùng nước đẩy sỏi vào bàng quang rồi tán
C. Dùng sonde sắt đẩy sỏi vào bàng quang rồi tán
D. Các cầu trên đều đúng
E. Các cầu trên đều sai
57. Sỏi niệu đạo từ bàng quang xuống điều trị bằng cách:
A. Tán sỏi laser trong niệu đạo
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Dùng sonde sắt đẩy sỏi vào bàng quang rồi tán
D. Các cầu trên đều đúng
E. Các cầu trên đều sai
58, Biến chứng thường gặp nhất của sỏi bàng quang, là :
A. Nhiễm trùng tiết niệu
B. Suy thận cấp
C. Suy thận mạn
D. Bí tiểu mạn
E. Bí tiểu cấp
59. Bí tiểu cấp do sỏi niệu đạo thì cách hay dùng nhất để có thể giải phóng đường tiểu ngay là:
A. Dẫn lưu bàng quang trên xương mu
B. Đặt sonde tiểu
C. Đẩy sỏi vào bàng quang
D. Mổ cấp cứu giải phóng đường tiểu
E. Các cách trên đều được.
60. Ý nào không đúng với bí tiểu cấp:
A. Đau tức dữ dội vùng hạ vị
B. Cầu bàng quang ranh giới rõ
C. Mật độ bàng quang căng
D. Thường kèm theo suy thận cấp do nước tiểu bị ứ đọng
E. Không phải là nguyên nhân suy thận mạn tính
61. Sỏi thận tạo thành do nhiễm khuẩn có các đặc điểm sau, trừ một:
A. Thành phần gồm Photphat, Amoniac, Magnesium.
B. Do các vi khuẩn Proteus, Pseudomonas, Klebsiella gây ra.
C. Tạo thành trong môi trường kiềm.
D. Tạo thành trong môi trường acid.
E. Sỏi có hình dạng san hô.
62. Sỏi acid urique không có các đặc tính sau, ngoại trừ:
A. Tạo ra trong môi trường kiềm.
B. Tạo ra trong môi trường acid.
C. Cản quang.
D. Không tan được khi kiềm hoá nước tiểu.
E. Tạo hình ảnh khối tăng âm nhưng không có bóng lưng trên siêu âm.
63. Sỏi niệu quản có các đặc tính sau, ngoại trừ:
A. 80% là do từ thận rơi xuống.
B. 75% các trường hợp nằm ở đoạn 1/3 dưới của niệu quản.
C. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây vô niệu (anurie).
D. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây bí tiểu.
E. Khi bị một bên thì cũng nhanh chóng dẫn tới hư hại chức năng thận cùng
64. Một bệnh nhân có tiền sử bị đau âm ỉ thắt lưng một bên, có lúc lên quặn thận từ một năm nay, thời gian gần đây thấy hết đau lưng nhưng xu đái rắt, đái buốt, có lúc tắc tiểu giữa dòng đó là:
A. Sỏi niệu quản làm thận mất chức năng.
B. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng tiết niệu.
C. Sỏi niệu quản di chuyển rơi xuống bàng quang.
D. Sỏi bàng quang gây nhiễm trùng và mất chức năng thận.
E. Sỏi niệu đạo kẹt.
65. Soi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các t ngoại trừ:
A. Nhiễm trùng niệu.
B. Xơ hẹp cổ bàng quang.
C. Rối loạn tiểu tiện.
D. Bí tiểu cấp.
E. Đái máu.
66. Sỏi Oxalat calci và phosphat calci :
A. Chiếm tỷ lệ thấp trong các loại sỏi tiết niệu
B. Chiếm tỷ lệ cao nhất và không thấy được trong phim hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Chiếm tỷ lệ thấp nhất và thấy được trong phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Chiếm tỷ lệ cao nhất (95%) và cản quang
E. Tất cả đều đúng
67. Sỏi acid urique và cystine :
A. Là loại sỏi thường gặp
B. Là loại thường gặp và không thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Là loại ít gặp và thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Là loại ít gặp (3-5%) và không cản quang
E. Tất cả đều sai
68. Triệu chứng lâm sàng hay gặp nhất của sỏi đường tiết niệu trên:
A. Đái máu
B. Đái máu toàn bãi
C. Đái máu cuối bãi
D. Đau quặn thận
E. Đau âm ỉ thắt lưng
69. Cơn đau quặn thận do sỏi:
A. Khởi phát đột ngột sau hoạt động mạnh
B. Có cường độ dữ dội không có tự thế giảm đau
C. Vị trí đau tùy theo vị trí sỏi
D. Lan về phía đùi bộ phận sinh dục ngoài
E. Tất cả đều đúng
70. Mối liên quan giữa kích thước viên sỏi đường tiết niệu trên và cơn đau quặn thận:
A. Sỏi càng to càng dễ bị đau quặn thận
B. Sỏi càng nhỏ càng dễ bị đau quặn thận
C. Có mối liên quan
D. Không có mối liên quan
E. Cơn đau quặn thận có thể được gây ra bởi 1 viên sỏi có kích thước bất kỳ.
71. Trong cơn đau quặn thận có nôn mửa chướng bụng và bí trung đại tiện. Đây là:
A. Tắc ruột cơ học
B. Tắc ruột cơ năng
C. Tắc ruột cơ năng và không cần quan tâm
D. Tắc ruột cơ năng và cần chẩn đoán phân biệt với một cấp cứu bụng ngoại khoa
E. Tình trạng này thường dễ phát hiện và chẩn đoán được nguyên nhân
72. Đái máu trong sỏi đường tiết niệu trên là:
A. Đái máu tự nhiên
B. Đái máu đầu bãi
C. Đái máu cuối bãi
D. Đái máu toàn bãi và tự nhiên
E. Đái máu toàn bãi sau khi vận động mạnh
73. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có nhiều nốt cản quang phát ra từ vùng “ranh giới” giữa vỏ thận và tủy thận bờ tròn đều, đường kính thay đổi từ 1mm đến vài mm.
A. Đây là sỏi nhu mô thận
B. Đây là sỏi san hô
C. Đây là sỏi đài thận đơn độc
D. Đây là sỏi đài thận và không nguy hiểm
E. Đây là sỏi đài thận thứ phát sau tình trạng ứ đọng nước tiểu trong thận do tắc nghẽn ở bể thận.
74. Một bệnh nhân lên cơn đau quặn thận kèm đi tiểu buốt tiểu rắt là do:
A. Nhiễm trùng tiết niệu
B. Có sỏi bàng quang kèm theo
C. Sỏi niệu quản kích thích bàng quang
D. Hai triệu chứng trên không có liên quan gì đến nhau
E. Sỏi niệu quản không bao giờ gây rối loạn tiểu tiện
75. Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản xảy ra khi:
A. Tăng áp lực đột ngột tại bể thận - niệu quản
B. Tăng áp lực từ từ tại bể thận – niệu quản
C. Thận ứ nước lớn
D. Chức năng thận còn tốt mà tắc nghẽn niệu quản thì hoàn toàn
E. A và D đúng
78. Trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) của một bệnh nhân thấy có một hình khuyết sáng ở bể thận, làm siêu âm thấy hình khuyết đó tạo bóng lưng (Cône d'ombre). Hình khuyết đó là:
A. Sỏi cản quang bể thận.
B. Sỏi không cản quang bể thận
C. U bể thận
D. Cục máu đông trong bể thận
E. Dấu ấn của mạch máu vào bể thận
79. Một thanh niên vào viện vì bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp nhất:
A. Viêm tiền liệt tuyến cấp
B. Giập niệu đạo sau chấn thương
C. Sỏi kẹt niệu đạo
D. Hẹp niệu đạo
E. U bàng quang
80. Triệu chứng hay gặp nhất trong sỏi bàng quang là:
A. Đái máu cuối bãi
B. Rối loạn tiểu tiện dạng tiểu rắt tiểu buốt
C. Đái tắc giữa dòng
D. Đái máu toàn bãi
E. Đái khó
82. Chọn nhiều khả năng: Trên UIV thấy có hình khuyết sáng ở bể thận. Để xác định đó là sỏi không cản quang hay khối u bể thận, xét nghiệm đơn giản để chẩn đoán:
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP)
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT Scan)
C. Siêu âm
D. Chụp niệu quản-bể thận ngược dòng (UPR)
E. Thận đồ
83. Chọn câu đúng nhất: Trên ASP (abdomen sans preparation) có hình cản quang tròn đều ở rốn thận. Đây có thể là:
A. Sỏi đài thận
B. Sỏi bể thận đơn thuần
C, Sỏi khúc nối bể thận - niệu quản
D. Sỏi bể thận thứ phát sau hẹp khúc nối bể thận - niệu quản
E. Sỏi niệu quản
84. Một nam bệnh nhân 70 tuổi vào viện vì đi làm siêu âm phát hiện có sỏi bàng quang, khi khám lâm sàng cần làm gì để phát hiện một bệnh lý là nguyên nhân của sỏi bàng quang:
A. Khám thận
B. Khám cầu bàng quang
C. Khám trực tràng
D. Khám bàng quang
E. Khám bìu
85. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, trong những trường hợp nào đây khó phát hiện sỏi cản quang hệ tiết niệu, ngoại trừ:
A. Sỏi có kích thước nhỏ (0,3cm ở tiểu khung)
B. Sỏi nằm chồng lên xương
C. Thụt tháo không sạch
D. Thận ứ nước lớn
E. Bệnh nhân béo
86. Chẩn đoán sỏi bàng quang chắc chắn nhất là bằng:
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Soi bàng quang
D. Làm nghiệm pháp chạm kim khí
E. Siêu âm
87. Sỏi niệu quản có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ:
A. Thận ứ nước
B. Thận ứ mủ
C. Suy thận
D. Vô niệu
E. Bí tiểu cấp
88. Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến và sỏi bàng quang, làm siêu âm thấy cả hai thận giãn:
A. Cả 2 thận giãn là do sỏi bàng quang
B. Cả hai thận giãn là do u xơ tiền liệt tuyến
C. Ba yếu tố trên không có liên quan nhau
D. Hai thận giãn là do sỏi niệu quản hai bên và cần xác định điều đó.
E. Sỏi bàng quang và hai thận giãn thận giãn là hai biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến
89, Biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản có triệu chứng sốt cao, rét run:
A. Thận ứ nước
B. Thận ứ mủ
C. Vô niệu
D. Viêm thận bể thận cấp
E. Không có biến chứng nào
90. Vô niệu có thế xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Sỏi niệu quản hai bên
B. Sỏi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
C. Sỏi niệu quản một bên, sỏi bàng quang
D. Sỏi thận hai bên
E. Sỏi niệu quản trên thận duy nhất
91. Sỏi bàng quang không thế gây các biến chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Nhiễm trùng thận
B. Bí tiểu cấp
C. Vô niệu
D. Túi thừa bàng quang
E. Giãn bàng quang
92. Khám thấy thận lớn, nguyên nhân hay gặp là:
A. Ung thư thận
B. Ung thư bể thận
C. Thận ứ nước do sỏi
D Thận đa nang
E. Thận lớn bù trừ
93. Ở Việt nam, nguyên nhân thường gặp của sỏi bàng quang ở trẻ em là:
A. Dị dạng đường tiết niệu
B. Uống nước nhiều chất cặn
C. Trẻ uống ít nước
D. Dinh dưỡng kém đầy đủ
E. Thời tiết nóng bức
94. Chẩn đoán chính xác nhất tình trạng bị ảnh hưởng của thận do sỏi bằng:
A Chụp niệu đồ tĩnh mạch
B. Siêu âm
C. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Chụp nhấp nháy thận (thận đồ)
E. Chụp niệu quản bể thận ngược dòng
95. Một bệnh nhân bị thận phải lớn nghi do sỏi niệu quản, chụp niệu đồ tĩnh mạch trên phim sau 2 giờ không thấy thuốc cản quang ngấm vào đài bể thận:
A. Thận câm
B. Không cần chụp thêm phim UIV nữa
C. Ngừng chụp UIV thay bằng chụp UPR
D. Tiếp tục chụp các phim chậm, nêu không thấy chỗ tắc do sỏi thì chụp UPR
E. Ngừng chụp và làm siêu âm thận
96. Một bệnh nhân vào viện vì đái máu toàn bãi và đau thắt lưng phải sau tai nạn lao động. Chụp phim hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có sỏi thận phải:
A. Đây là một trường hợp sỏi thận đơn thuần
B. Đây là một trường hợp chấn thương thận đơn thuần
C. Đái máu là do sỏi cọ xát vào niêm mạc
D. Đau thắt lưng là do sỏi di động
E. Đây là trường hợp chấn thương thận
97. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản gây sỏi ứ nước căng to. Định lượng creatinin máu để:
A. Đánh giá chức năng thận phải
B. Đánh giá chức năng thận trái
C. Đánh giá chức năng thận cả hai bên
D. Đánh giá chức năng chuyển hóa protid của gan
E. Không có giá trị gì
98. Một bệnh nhân vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai bên, xét nghiệm cần làm khẩn là:
A. Công thức máu
B. Siêu âm
C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
D. Định lượng creatinin niệu
E. Định lượng creatinin máu và điện giải đồ
99. Vị trí hay gặp sỏi niệu quản là:
A. Mọi vị trí
B. 1/3 dưới
C. 1/3 giữa
D. 1/3 trên
E. Đoạn thành bàng quang
100. Trong các loại sỏi thận sau đây, loại sỏi nào khó di chuyển nhất xuống niệu quản?
A. Sỏi bể thận đơn thuần
B. Sỏi đài trên
C. Sỏi đài dưới
D. Sỏi đài giữa
E. Sỏi khúc nối bể thận - niệu quản
101. Sỏi niệu quản có 80% khả năng đào thải tự nhiên ra ngoài khi có kích thước:
A. < 1cm
В. < 0,8сm
С. < 0,6сm
D. <0,4cm
E. < 1,2cm
102. Thận được cho là lớn khi chiều cao của bóng thận trên ASP:
A. > 12cm
B. > 9cm
C. > 3 đốt sống thắt lưng
D. > 4 đốt sống thắt lưng
E. > 5 đốt sống thắt lưng
103. Đánh giá tốt nhất tình trạng ứ nước của thận trên siêu âm dựa vào:
A. Độ dày nhu mô thận
B. Độ giãn đài thận
C. Độ giãn bể thận
D. Độ giãn đài thận và độ dày nhu mô thận
E. Độ giãn bể thận và đài thận.
104. Tổn thương tại thận sẽ không hồi phục hoàn toàn khi thời gian tắc nghẽn của đường tiết niệu trên do sỏi:
A. > 1 tuần
B. > 2 tuần
C. > 3 tuần
D. >4 tuần
E. > 3 tháng
105. Bệnh nhân bị sỏi bể thận. Mổ lấy sỏi phát hiện có tổn thương dạng u của niêm mạc bể thận. Giải phẫu bệnh lý xác định u biểu mô đường niệu trên (Urothelioma). Mối liên quan giữa sỏi bể thận và u bể thận:
A. Hai bệnh riêng biệt
B. U là nguyên nhân tạo sỏi
C. Sỏi là nguyên nhân tạo u
D. Không thể xác định được mổi liên quan
E. Tổn thương u không quan trọng.
107. Thái độ xử trí cấp cứu sỏi niệu quản biến chứng ứ nước nhiễm trùng (viêm thận - bể thận cấp):
A. Kháng sinh
B. Mổ lấy sỏi
C. Dẫn lưu thận mở.
D. Đặt dẫn lưu thận - niệu quản bằng nội soi (sonde niệu quản hoặc JJ)
E. Chờ mổ phiên.
109. Thái độ xử trí sỏi niệu quản biến chứng ứ nước độ III là:
A. Kháng sinh
B. Mổ lấy sỏi
C. Dẫn lưu thận mở
D. Đặt dẫn lưu thận - niệu quản bằng nội soi (sonde niệu quản hoặc JJ)
E. Mổ phiên.
110. Thái độ xử trí cấp cứu thận ứ mủ do sỏi:
A. Dẫn lưu thận mở, sau đó làm thận đồ. Tùy theo kết quả thận đồ mà thái độ xử trí thích hợp
B. Mổ lấy sỏi
C. Cắt thận
D. Dẫn lưu thận - niệu quản nội soi (sonde niệu quân hoặc JJ)
E. Tất cả đúng.
111. Thái độ xử trí của bệnh nhân bị u xơ tiền liệt tuyến vì bí tiểu cấp, làm siêu âm có sỏi bàng quang:
A. Mổ lấy sỏi bàng quang cấp cứu
B. Mổ dẫn lưu bàng quang cấp cứu
C. Đặt sonde tiểu
D. Bóp sỏi bàng quang nội soi cấp cứu
E. Nếu đặt sonde tiểu thất bại thì dẫn lưu bàng quang bằng catheter.
112. Thái độ xử trí sỏi niệu đạo kẹt tại hố thuyền gây bí tiểu cấp:
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và mổ bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mở miệng sáo lấy sỏi (Méatomie)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
113. Thái độ xử trí triệt để sỏi niệu đạo kẹt tại niệu đạo tiền liệt tuyến:
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và mô bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mở miệng sáo lấy sỏi (Méatomie)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
114. Không được làm đối với sỏi niệu đạo kẹt tại niệu đạo hàn
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và mô bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mổ niệu đạo lấy sỏi (phương pháp Monseur)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
115. Thái độ xử trí cấp cứu tạm thời an toàn nhất một bí tiểu cấp do sỏi kẹt niệu đạo trước:
A. Đầy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B. Đầy sỏi vào bàng quang và mô bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mổ niệu đạo lấy sỏi (phương pháp Monseur)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
116. Thăm khám lâm sàng luôn có thể chẩn đoán được sỏi niệu đạo kẹt niệu đạo - tiền liệt tuyến biến chứng bí tiểu cấp:
A. Đúng
B. Sai
117. Thăm khám lâm sàng có thể chẩn đoán được chính xác sỏi niệu đạo dương vật biến chứng bí tiểu cấp:
A. Đúng
B. Sai
118. Không cần xét nghiệm cận lâm sàng để có thể chẩn đoán chính xác sỏi niệu đạo dương vật biến chứng bí tiểu cấp.
A. Đúng
B. Sai
119. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng:
A. Chống chỉ định tuyệt đối tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Tán sỏi ngoài cơ thể vẫn chỉ định bất chấp nhiễm trùng.
C. Cho kháng sinh rồi tán sỏi ngoài cơ thể ngay.
D. Dẫn lưu nước tiểu nhiễm trùng, kháng sinh đến hết sốt, cấy nước tiểu âm tính sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ thể.
E. Kháng sinh đến hết sốt sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ thể
1. Câu nào sau đây sai trong đặc điểm dịch tễ học của ung thư dạ dày:
A. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở nữ
B. Ung thư dạ dày chủ yếu gặp ở độ tuổi từ 45 - 55
C. Ung thư dạ dày có tính chất di truyền
D. A và B
E. A và C
2. Các tổn thương sau được cho là tổn thương tiền ung thư trong ung thư dạ dày
A. Viêm teo niêm mạc dạ dày
B. Dạ dày vô toan
C. Loét dạ dày đoạn bờ cong vị lớn
D. A và C đúng
E. B và C đúng
3. Ba hình thái đại thể thường gặp của ung thư dạ dày là
A. Thể sùi, thể loét và thể chai đét
B. Thể loét, thể sùi và thể thâm nhiễm
C. Thể chai đét, thể sùi và thể thâm nhiễm,
D. A và B đúng
E. A và C đúng
4. Tổn thương vị thế của ung thư dạ dày bao gồm:
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Ung thư mô liên kết
C. Carcinoid
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
5. Ung thư dạ dày lan rộng theo đường:
A. Bạch huyết
B. Theo bể rộng
C. Theo bể sâu
D A và C đúng, B sai
E. Tất cả đều đúng
6. Bệnh nhân bị ung thư dạ dày ở nước ta khi vào viện có đặc điểm:
A. Phần lớn vào viện khi đã có biến chứng
B. Phần lớn vào viện ở giai đoạn muộn quá khả năng phẫu thuật
C. Phần lớn đã được chẩn đoán và điều trị trước đó vì một bệnh lý khác và thường là bệnh loét dạ dày - tá tràng.
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
7. Các biến chứng của ung thư dạ dày bao gồm:
A. Thủng
B. Chảy máu
C. Hẹp môn vị
D. Di căn đến các tạng khác
E. Tất cả đều đúng
8. Ung thư dạ dày di căn theo các đường:
A. Hạch bạch huyết
B. Tĩnh mạch
C. Xâm lấn tại chỗ
D. A, B đúng
E. Cả A, B, C đúng
9. Kể các di căn xa thường gặp trong ung thư dạ dày
A. Gan
B. Phổi
C. Não
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
10. Câu nào sau đây sai trong đặc điểm lâm sàng của ung thư dạ dày:
A. Do triệu chứng lâm sàng khá rõ nên thường bệnh nhân ung thư dạ dày vào viện sớm.
B. Khám thường phát hiện được u dạ dày nằm ở thượng vị
C. Chẩn đoán thường chỉ cần dựa vào lâm sàng
D. A và B
E. A, B và C
11. Chẩn đoán ung thư dạ dày chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng
B. X quang
C. Nội soi
D. Nội soi + chất đánh dấu ung thư
E. Nội soi + sinh thiết tổ chức u
12. Hình ảnh nội soi ung thư dạ dày thể loét có đặc điểm sau:
A. Một ổ loét sùi, méo mó không đều, đáy bẩn, hoại tử.
B. Bờ cao, dày, nham nhở nhiều hạt to nhỏ không đều, thường có chảy máu trên ổ loét.
C. Niêm mạc xung huyết, ổ loét nhạt màu, nếp niêm mạc dừng lại ở cách xa ổ loét.
D. A, C đúng
E. A, B, C đúng
13. Hình ảnh nội soi ung thư dạ dày thể sùi có đặc điểm sau:
A. Một khối u xù xì to nhỏ không đều không có cuống.
B. Đáy và niêm mạc xung quanh các u sùi cứng và không có nhu động.
C. Vùng hang méo mó mất nhu động, màu nhợt nhạt, lỗ môn vị không đóng mở nhịp nhàng mà chi co bóp nhẹ
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
14. Hình ảnh chụp phim dạ dày - tá tràng cản quang trong ung thư dạ dày có đặc điểm:
A. Hình ổ đọng thuốc
B. Hình khuyết
C. Hình thâm nhiễm
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
15. Để chẩn đoán ung thư dạ dày, phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có nhiều ưu điểm nhất:
A. X quang
B. Nội soi
C. Siêu âm
D. Siêu âm nội soi
E. Chụp cắt lớp vi tính
16. Điều trị ung thư dạ dày chủ yếu là
A. Phẫu thuật
B. Nội khoa
C. Hoá trị liệu
D. Xạ trị liệu
E. C và D
17. Chỉ định phẫu thuật triệt để trong ung thư dạ dày, khi thương tổn tại chỗ:
A. Khối u chưa xâm lấn vào cơ quan lân cận và di căn xa.
B. Khối u xâm lấn lân cận nhưng cắt bỏ được củng dạ dày.
C. Khối u và đã di căn nhưng mới chỉ tới gan
D. A, B đúng
E. A, C đúng
18. Nguyên tắc phẫu thuật ung thư dạ dày: Cắt bỏ rộng rãi, cắt xa phần tổn thương.
A. Phía dưới: Cắt dưới môn vị 2 cm. (trừ UT cực trên dạ dày).
B. Phía trên: Trên khối u ít nhất 6cm, tùy vị trí, kích thước khối u mà cắt 3/4, 4/5, hoặc toàn bộ dạ dày.
C. Lấy bỏ hết mạc nối lớn và hạch
D. Cắt bỏ các tạng dù chưa bị xâm lấn hay di căn như đại tràng, gan, đuôi tụy
E. A, B, C đúng
19. Các hình thức phẫu thuật triệt để thường được áp dụng trong cắt dạ dày điều trị ung thư dạ dày bao gồm:
A. Cắt phần xa dạ dày + vét hạch
B. Cắt cực trên dạ dày + vét hạch
C. Cắt toàn bộ dạ dày + vét hạch
D. A và C đúng
E. B và C đúng
20. Các phương pháp điều trị bổ trợ có hiệu quả trong ung thư da dày là:
A. Hoá trị liệu
B. Xạ trị liệu
C. Miễn dịch
D. A và B đúng
E. A và C đúng
21. Các phẫu thuật tạm thời trong ung thư dạ dày bao gồm:
A. Nối vị - tràng trong ung thư dạ dày gây hẹp môn vị
B. Dẫn lưu lỗ thủng trong cấp cứu ung thư dạ dày thủng.
C. Cắt bán phần dạ dày
D. A và B đúng
E. B và C đúng
22. Trong sự lan rộng của ung thư dạ dày theo chiều sâu, tùy theo mức độ của tổn thương mà người ta phân thành:
A. 3 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
E. 6 giai đoạn
23. Ung thư dạ dày thường được phát hiện sớm vì triệu chứng lâm sàng thường rõ ràng và điển hình.
A. Đúng
B. Sai
24. Trong ung thư dạ dày, các triệu chứng lâm sàng chỉ có tính chất gợi ý, để chẩn đoán xác định cần phải chụp X-quang và nội soi sinh thiết.
A. Đúng
B. Sai
25. Ưu điểm của nội soi dạ dày trong chẩn đoán ung thư dạ dày là:
A. Có thể chụp ảnh hoặc sinh thiết
B. Một lần soi có thể sinh thiết được nhiều lần
C. Phát hiện được những thương tổn chưa thể phát hiện trên X quang.
D. Phát hiện ở thương tổn ung thư ở những vùng mà X quang có thể sót, như ở vị trí phình vị lớn và hai mặt của dạ dày
E. Tất cả đều đúng
26. Chẩn đoán phân biệt ung thư dạ dày với:
A. Loét dạ dày
B. Loét tá tràng
C. U lành dạ dày
D. U ở ngoài dạ dày
E. Tất cả đều đúng
27. Trong ung thư dạ dày, nếu được chẩn đoán và phẫu thuật sớm (giai đoạn 0, I) tỷ lệ sống sau 5 năm là > 90%.
A. Đúng
B. Sai
28. Nguyên tắc X quang trong chẩn đoán ung thư dạ dày:
A. Phải kết hợp X quang và lâm sàng
B. Chụp chứ không chiếu
C. Chẩn đoán ung thư phải dựa vào hình ảnh tổn thương tổn tại ở một vị trí trên nhiều phim và trong nhiều lần chụp.
D. A, B, C đều đúng
E. Tất cả đều sai
29. Các thể đặc biệt của ung thư dạ dày bao gồm:
A. Ung thư thể đét
B. Ung thư thể giống loet
C. Sarcome dạ dày
D. Ung thư niêm mạc dạ dày
E. Tất cả đều đúng
30. Test phân biệt của Gutmann trong điều trị thử để chẩn đoán ung thư dạ dày trong:
A. 1 - 2 tuần
B. 2 - 3 tuần
C. 3 - 4 tuần
D. 4 - 6 tuần
E. 6 - 8 tuần
31. Các phương pháp điều trị ung thư dạ dày bao gồm:
A. Phẫu thuật
B. Hóa trị liệu
C. Xạ trị
D. Miễn dịch
E. Tất cả đều đúng
32. Điều trị phẫu thuật triệt căn ung thư dạ dày hang môn vị hiện nay là:
A. Cắt toàn bộ dạ dày
B. Cắt 1/3 dạ dày + vét hạch
C. Cắt phần xa dạ dày theo yêu cầu + vét hạch
D. Cắt bỏ khối u hang - môn vị + vét hạch
E. Tất cả đều đúng
33. Chỉ định cắt dạ dày do ung thư khi:
A. Khối u nằm ở tâm vị
B. Khối u nằm ở môn vị
C. Khối u nằm ở thân vị
D. Khối u nằm ở hang vị
E. Tất cả đều đúng
1. Trong các thể K dạ dày thì thể ung thư biểu mô tuyến chiếm tỷ lệ:
A. 75%
B. 80%.
C. 85%.
D. 90%
E. 95%.
2. K biểu mô tuyến dạ dày có tỷ lệ mắc phải cao nhất ở quốc gia nào:
A. Hoa Kỳ.
B. Trung Quốc.
C. Costa Rica.
D. Nga.
E. Nhật Bản.
3. Dưới đây đều là những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A. Thịt cá ướp muối hoặc xông khói.
B. Hút nhiều thuốc lá.
C. Uống nhiều rượu.
D. Uống nước có chứa nhiều nitrat.
E. Uống nước có nhiều Helicobacter Pylori.
4. Các cơ địa sau theo kinh điển rất dễ bị mắc ung thư dạ dày, ngoại trừ:
A. Những người đã cắt đoạn dạ dày
B. Những người đã cắt dây thần kinh X.
C. Những người viêm dạ dày mãn tính.
D. Những người bị thiếu máu ác tính Biermer.
E. Những người bị teo niêm mạc vùng đáy vị.
5. Theo phân loại về đại thể của ung thư dạ dày qua kết quả nội soi của Borrmann thì có bao nhiêu loại (type):
A. 2 type.
B. 3 type.
C. 4 type.
D. 6 type.
E. 5 type.
6. Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Bormann thì type I là:
A. Ung thư dạng polyp.
B. Ung thư thâm nhiễm lan toả.
C. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng.
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm,
E. Thương tổn ung thư không điển hình.
7. Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type V là:
A. Ung thư dạng polyp.
B. Ung thư thâm nhiễm lan toả.
C. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng.
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm.
E. Thương tổn ung thư không điển hình.
8. Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type
A. Ung thư dạng polyp.
B. Ung thư thâm nhiễm lan toả.
C. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng.
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm.
E. Thương tổn ung thư không điển hình.
9. Theo phân loại về đại thể K dạ dày của Borrmann thì type IV là:
A. Ung thư dạng polyp.
B. Ung thư thâm nhiễm lan toả.
C. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng.
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm.
E. Thương tổn ung thư không điển hình
10. Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type III là:
A. Ung thư dạng polyp.
B. Ung thư thâm nhiễm lan toả.
C. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng.
D. Loét ung thư, bờ ổ loét không thấm nhiễm.
E. Thương tổn ung thư không điển hình.
1. Dạng gãy nào sau đây là loại gãy vững của 2 xương cẳng chân
A. Gãy chéo dài
B. Gãy ngang
C. Gãy xoắn
D. Gãy nhiều mảnh nhưng không lệch
E. Gãy sát mâm chày
2. Trong quá trình liền xương, nguy cơ nào sau đây có thể xảy ra đối với loại gãy chéo của xương cẳng chân
A. Dễ bị khớp giả
B. Dễ bị tiêu xương ở đầu xương gãy
C. Dễ bị can lệch
D. Khó liền xương và phần mềm xen vào ổ gãy
E. Chậm liền xương
3. Biến chứng chèn ép khoang trong gãy 2 xương cẳng chân thường gặp khi:
A. Gãy hở dập nát phần mềm nhiều
B. Do chấn thương trực tiếp
C. Gãy sát mâm chày, gây nhiều mảnh, gãy chéo xoắn
D. Gãy cả 2 xương chày và mác
E. Gãy xương chày đến muộn trên 24 giờ
4. Biến chứng khớp giả trong gãy cẳng chân chủ yếu do:
A. Gãy 3 mảnh
B. Do chấn thương trực tiếp, tổn thương phần mềm nhiều
C. Do xương mác không gãy
D. Do gãy 3 mảnh, xương mác không gãy, nắn không tốt, kéo tạ quá nặng
E. Tất cả đúng
5. Gọi là chậm liền xương khi:
A. Trên 6 tháng không có can ngoại vi
B. Trên 5 tháng không có can ngoại vi
C. Trên 4 tháng không có can ngoại vi
D. Trên 3 tháng không có can ngoại vi
E. Trên 2 tháng không có can ngoại vi
6. Chỉ định bó bột gãy xương cẳng chân được áp dụng nào sau đây:
A. Gãy không lệch
B. Gãy ngang thân xương
C. Gãy xương đến sớm
D. Tất cả các dạng gãy đều có thể bó bột
E. Gãy xương trẻ em
7. Biến chứng choáng chấn thương trong gãy căng chân thường gặp trong:
A. Gãy di lệch nhiều
B. Gãy xương nhiều mảnh
C. Gãy xương kèm dập nát phần mềm rộng
D. Gãy có nguy cơ chèn ép khoang
E. Gãy xương do cơ chế trực tiếp
8. Trước một bệnh nhân bị gãy chéo xoắn xương chày, chỉ định nào sau đây là hợp lý:
A. Bó bột đùi căng bàn chân ngay
B. Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít
C. Bó bột có xuyên định
D. Kéo liên tục 3-4 tuần và bó bột
E. Phẫu thuật đóng đinh nội tủy
9. Trước một gãy hở phức tạp 2 xương cẳng chân đến sớm, chỉ định nào sau đây là hợp lý nhất:
A. Kéo liên tục qua gót
B. Cắt lọc sạch, bó bột mở cửa sổ
C. Cắt lọc, cố định ngoài
D. Cắt lọc, kết hợp xướng nẹp vít
E. Cắt lọc và bó bột kín từ đầu
10. Dạng gãy nào sau đây khả năng di lệch thứ phát cao:
A. Gãy có mảnh thứ 3
B. Gãy chéo
C. Gãy xoắn
D. Gãy 2 ô
E. Tất cả đúng
11. Gãy thân xương cẳng chân là gãy… và gãy…
A. Trên nếp gấp gối 5cm và dưới nếp gấp cổ chân 5cm.
B. Dưới nếp gấp gối 5cm và trên nếp gấp cổ chân 5cm.
C. Dưới nếp gấp gối 2cm và trên nếp gấp cổ chân 2cm.
D. Trên nếp gấp gối 2cm và dưới nếp gấp cổ chân 2cm.
E. Tất cả sai.
12. Gãy thân xương cẳng chân do cơ chế trực tiếp là thường gặp nhất là:
A. Đúng
B. Sai
13. Khi bệnh nhân bị gập cẳng chân, vị trí gãy thường gặp ở chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa:
A. Đúng
B. Sai
14. Dạng gãy chéo xoắn trong gãy thân xương cẳng chân là gặp của cơ chế gián tiếp:
A. Đúng
B. Sai
15. Đoạn nào của xương chày có tuần hoàn nuôi dưỡng tốt nhất:
A. Đoạn 1/3 trên
B. Đoạn 1/3 giữa
C. Đoạn 1/3 dưới
D. B và C đúng
E. A, B, C đúng
16. Triệu chứng nào sau đây gợi ý có tắc mạch do mỡ trong gãy xương cẳng chân:
A. Lơ mơ
B. Xuất huyết kết mạc mắt
C. Xuất huyết thành ngực, nách
D. Có tế bào mỡ trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng.
17. Trong gãy hai xương cẳng chân, vị trí nào sau đây dễ gây tổn thương thần kinh mác chung:
A. Gãy mâm chày
B. Gãy cổ xương mác
C. Gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
D. Gãy chéo xoắn xương mác
E. Tất cả đều sai.
18. Về lâm sàng, thế nào gọi là khớp giả trong gãy hai xương cẳng chân:
A. Trên 4 tháng còn cử động bất thường
B. Xương liền nhưng lệch trục
C. Trên 6 tháng còn cử động bất thường nhưng không đau
D. A và C đúng
E. A, B, C đúng
19. Để hạn chế viêm xương trong gãy hở hai xương cẳng chân, cần phải:
A. Cắt lọc tốt, dùng kháng sinh đúng quy cách
B. Sát trùng sạch và rộng rãi.
C. Bất động xương tốt
D. Khâu lại da sớm
E. Tất cả đều đúng
20. Di lệch thứ phát trong gãy hai xương cẳng chân thường gặp trong các chi hợp gãy chéo xoắn, có mảnh rời lớn:
A. Đúng
B. Sai
21. Để chống huyết khối tĩnh mạch trong gãy hai xương cẳng chân, cần chú ý:
A. Tập vận động sớm
B. Chống huyết khối ở bệnh nhân nằm lâu.
C. Nắn xương hoàn chỉnh
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng.
22. Can xấu trong gãy hai xương cẳng chân là hậu quả của:
A. Do nắn không tốt.
B. Do di lệch thứ phát
C. Do bất động quá lâu
D. A. B đúng
E. A. B C đúng
23. Gãy xương cẳng chân chiếm tỷ lệ nào sau đây so với tất cả các loại gãy xương:
A. 30%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
E. Tất cả đều sai
24. Chỉ định cố định ngoài trong gãy hai xương cẳng chân:
A. Gãy phức tạp
B. Gãy có tổn thương phần mềm rộng.
C. Gãy hở độ II và III theo Gustilo
D. Gãy hở đến muộn
E. Tất cả đều đúng
25. Một bệnh nhân bị gãy xương cẳng chân 2 ô, chỉ định nào là hợp lý:
A. Kết hợp xương nẹp vít
B. Đóng định nội tủy
C. Cố định ngoài
D. Bó bột
E. Kéo liên tục
26. Trong gãy hai xương cẳng chân đến sớm, triệu chứng nào là thấy rõ:
A. Biến dạng xoay ngoài của cẳng chân
B. Biến dạng gập góc
C. Sờ thấy đầu xương gãy
D. Chân sưng nề nhiều
E. B và C đúng
27. Trong khám gãy hai xương cẳng chân, cần chú ý thêm các thương tổn quan trọng khác:
A. Khớp gối và cổ chân
B. Vết thương của da
C. Vỡ xương bánh chè
D. Vỡ các xương bàn chân
E. A, B, C đúng
28. Khi khám một gãy hai xương cẳng chân đến muộn có nốt phổng, cần chú ý biến chứng nào sau đây:
A. Tắc mạch do mỡ
B. Nhiễm trùng
C. Chèn ép khoang
D. Đe dọa choáng
E. A, B, C đúng
29. Khi gãy một xương chày chỉ có di lệch ngang sang bên, hoặc ra trước, ra sau:
A. Đúng
B. Sai
30. Các di lệch chủ yếu của gãy hai xương cẳng chân:
A. Chồng gắn
B. Gập góc ra sau
C. Đoạn dưới xoay ngoài
D. Di lệch sang bên
E. A, B, C đúng
1. Gãy 2 xương cẳng tay:
A. Chiếm tỷ lệ 15-20%
B. Gãy 1/3 trên nắn chỉnh hình khó khăn
C. Là loại gãy phổ biến nhất ở trẻ em
D A. B đúng
E. A, B, C đúng
2. Phân loại gãy 2 xương cẳng tay dựa vào:
A. Vị trí gãy trên xương quay
B. Vị trí gãy trên xương trụ
C. Vị trí gãy ở cả 2 xương
D. Vị trí rách của màng liên cốt
E. Tất cả đều sai
3. Gây 1/3 trên của xương cẳng tay:
A. Đoạn gãy gần ở tư thế sấp
B. Đoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa
C. Đoạn gãy xa ở tư thế sấp
D. B, C đúng
E. Tất cả đều sai
4. Chụp X quang trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Chụp 2 bình diện thẳng và nghiêng, lấy cả 2 khớp
B. Cẳng tay đều ở tư thế ngửa
C. Chỉ cần chụp cẳng tay cả hai bình diện.
D. A. B đúng
E. Tất cả đều đúng
5. Sơ cứu trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Dùng giảm đau toàn thân
B. Gây tê ổ gãy bằng novocain 1-2% 10ml cho mỗi bên
C. Đặt nẹp gỗ, nẹp cramer, cẳng tay để ngửa vì
D. Không cần giảm đau tại chỗ
E. B và C đúng
6. Bó bột trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Bột cẳng bàn tay
B. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế sấp
C. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế ngửa
D. Bột cánh cẳng bàn tay khuỷu gấp 900 tư thế trung bình
E. Tất cả đều sai
7. Kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay khi:
A. Gãy 1/3 giữa cả 2 xương ít di lệch
B. Nắn bó bột sau 2 lần thất bại
C. Có trang thiết bị đầy đủ và phẫu thuật viên có kinh nghiệm
D. Chỉ định mổ cho mọi trường hợp
E. B, C đúng
8. Biến chứng sớm thường gặp trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Chèn ép khoang
B. Chèn ép mạch máu thần kinh
C. Chọc thủng da gây gãy hở
D. Hội chứng Volkmann - 2 cm
E. A, B, C đúng
9. Biến chứng muộn hay gặp trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Khớp già
B. Rối loạn dinh dưỡng to
C. Cal lệch tự
D. Chậm liền xương
E. A, B, C đúng
10. Thời gian giữ bột trong điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:
A. 8 tuần ở người lớn, 5 tuần ở trẻ em
B. 8-12 tuần ở người lớn, 8 tuần ở trẻ em
C. 8-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em
D. 10-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em
E. Tất cả đều sai
11. Gãy Monteggia:
A. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ trên
B. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
C. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 trên xương trụ làm trật khớp quay trụ dưới
E. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay kèm trật khớp khuỷu
12. Cơ chế gãy trật Monteggia:
A. Do cơ chế chấn thương trực tiếp
B. Do cơ chế chấn thương gián tiếp
C. Cả 2 cơ chế phối hợp
D. A, B, C đúng
E. A. B đúng
13. Chụp X quang trong gãy Monteggia:
A. Chụp nơi xương gãy 2 bình diện
B. Chụp cẳng tay lấy cả 2 khớp 2 bình diện
C. Chụp cẳng tay lấy khớp quay trụ dưới
D. Chụp cẳng tay lấy khớp quay trụ trên
E. Tất cả đều sai
14. Gãy trật Galéazzi:
A. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
B. Gãy 1/3 dưới xương quay đơn thuần
C. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
E. Tất cả đều sai
15. Biến dạng điển hình trong gãy Galleazzi:
A. Căng tay gập góc mở ra ngoài
B. Cô tay lật sấp về phía xương quay
C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mõm trầm trụ
D. A, B, C đúng.
E. Chỉ C đúng
16. Nguyên nhân và cơ chế gãy xương cẳng tay:
A. Tác nhân tác động trực tiếp vào căng tay
B. Ngã chống tay khuỷu dưới làm uốn bẻ gập 2 xương
C. Cơ chế hỗn hợp gây ra gãy phức tạp.
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng
17. Cơ chế gián tiếp trong gãy 2 xương cẳng tay thường gây ra:
A. Xương bị gãy ngang ở cùng vị trí
B. Xương bị gãy ngang ở hai vị trí khác nhau
C. Xương bị gãy chéo, xoăn hoặc bậc thang
D. Xương trụ gãy cao, xương quay gãy thấp
E. Xương gãy vụn làm nhiều mảnh
18. Ý nghĩa của việc phân loại gãy 2 xương cẳng tay nhằm:
A. Đánh giá các thương tổn phối hợp
B. Đánh giá khả năng di lệch nhiều hay ít
C. Đánh giá các biến chứng sau gãy xương
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
19. Gãy cành tươi là xương chi gãy… vô còn lại chi bị uốn cong.
A. Thành xương.
B. Thành xương và màng xương.
C. Màng xương.
D. Tất cả đúng.
20. Các dấu hiệu chắc chắn trong gãy xương cẳng tay:
A. Sưng mất cơ nắn cẳng tay
B. Điểm đau chói
C. Biến dạng, tiếng lạo xạo, cử động bất thường
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
21. Chụp X quang cẳng tay cho biết:
A. Vị trí gãy
B. Đường gãy
C. Các loại di lệch
D. Để có thái độ điều trị
E. Tất cả đều đúng.
22. Nguyên tắc điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Nắn - bất động - tập vận động
B. Chỉ nắn và bất động
C. Tất cả các loại gãy đều bó bột
D. Tất cả các loại gãy đều phẫu thuật
E. A và C đúng
23. Các phương pháp điều trị gãy 2 xương cẳng tay:
E. Tất cả đều đúng.
A. Điều trị bảo tồn.
B. Điều trị phẫu thuật
C. Điều trị cơ năng
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
24. Để tránh màng liên cốt, khi nắn người ta:
A. Kéo mạnh cẳng tay khi nắn
B. Kéo nghiêng cẳng tay về phía trụ
C. Kéo nghiêng căng tay về phía quay
D. Khi nắn bóp vào giữa cẳng tay để tách màng liên cốt
E. Tất cả đều đúng.
25. sau nắn gãy 2 xương cẳng tay nhất thiết phải:
A. Bó bột vòng tròn
B. Chụp X quang kiểm tra sau bó bột
C. Bó bột và cho bệnh nhân về
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
26. Ưu điểm của mỗ kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Nắn xương chính xác
B. Cố định xương gãy vững chắc
C. Giúp bệnh nhân vận động sớm phục hồi chức năng
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
27. Nhược điểm mổ kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Bị nhiễm trùng viêm xương
B. Bị tổn thương thêm về giải phẫu, để lại sẹo
C. Tai biến gây mê, gây tê
D. Đòi hỏi trang thiết bị
E. Tất cả đều đúng.
28. Sử dụng phương tiện kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Nẹp vis cả 2 xương
B. Đinh Rush cả 2 xương:
C. Nẹp vis cho xương quay - đinh Rush cho xương trụ
D. A, B, C đúng
E. A. B đúng
29. Cal lệch là do… hoặc có di lệch thứ phát trong bột mà không phát hiện được.
A. Kết xương không vững.
B. Do các cơ co kéo trong khi vận động.
C. Do nắn chinh giải phẫu không tốt.
D. Do vận động sớm.
E. Tất cả đúng.
30. Nguyên nhân gây ra khớp giả trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Chèn ép mô mềm vào 2 đầu xương gãy
B. Gãy nhiều mảnh, các mảnh di lệch xa
C. Mất đoạn xương gặp trong gãy hở
D. Kết hợp xương không vững chắc
E. Tất cả đều đúng
31. Gãy Monteggia có:
A. Thể ưỡn
B. Thể gấp
C. Thể nghiêng
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
32. Dấu hiệu trật khớp quay, trụ trên thể hiện qua … chỏm quay không còn ở vị trí bình thường, bệnh nhân bị hạn chế sấp ngữa cẳng tay.
A. Giải phẫu.
B. Giải phẫu và sinh lý.
C. Giải phẫu và cơ năng
D.Sinh lý và cơ năng.
E. Tất cả đều đúng.
33. Điều trị chinh hình trong gãy Monteggia:
A. Bó bột ôm vai
B. Bột cánh - cằng bàn tay sát tới nách
C. Bột cánh - cẳng bàn tay, khuỷu 90°
D. Bột cánh - cẳng bàn tay, khuỷu 90° cẳng tay để ngua
E. Đặt nẹp bột giữ 4 tuần
34. Thương tổn giải phẫu trong gãy Galléazzi:
A. gãy 1/3 dưới xương quay
B. Rách màng liên cốt
C. Trật khớp quay - trụ dưới, đứt dây chằng tam giác
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
35. Chẩn đoán gãy Galléazzi dựa vào:
A. Sưng đau, biến dạng 1/3 dưới xương quay
B. Cằng tay gập góc mở ra ngoài, cổ tay lật sấp về phía xươn
C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mỏm trâm trụ
D. Chụp X quang
E. Tất cả đều đúng.
1. Chấn thương sọ não được phân loại tổn thương như sau:
A. Tổn thương trực tiếp và gián tiếp
B. Tổn thương nguyên phát và thứ phát
C. Tổn thương da đầu, sọ và não
D. Nứt sọ, giập não và máu tụ
E. A và B đúng
2. Cơ chế bệnh sinh của chấn thương sọ não bao gồm:
A. Các yếu tố cơ học, mạch máu, thần kinh và nội tiết
B. Cơ chế tăng tốc, giảm tốc và xoay chiều
C. Cơ chế chấn thương trực tiếp và gián tiếp
D. Là cơ chế rất phức tạp bao gồm các yếu tố ở A và B
E. A và B đúng
3. Chấn động não: chọn đúng nhất:
A. Được xem là thể nhẹ nhất trong chấn thương sọ não.
B. Biểu hiện rối loạn trí giác, vận động, ngôn ngữ, và hô hấp trong thời gian ngắn
C. Là thể đặc biệt hay gặp ở trẻ em
D. Không có tổn thương thực thể ở não
E. A. C và D đúng
4. Giập não ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện:
A. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương
B. Phải có thời gian nhất định để hồi phục
C. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính
D. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử cong cao.
E. A và D đúng
5. Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng:
A. Từ động mạch não giữa và động mạch não sau
B. Từ động mạch não giữa và xương sọ
C. Các động mạch não và xương sọ và xoang.
D. Từ xương sọ
E. A và D đúng
6. Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợi ý:
A. Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
B. Có một khoảng tinh giữa hai lần mê
C. Tinh rồi đến mê
D. Tỉnh - Mê - Tinh
E. A. B và C đúng
7. Nguồn chảy máu của máu tụ dưới màng cứng chủ yếu là thương tổn
A. Các tĩnh mạch của vỏ não
B. Các động mạch và tĩnh mạch vỏ não
C. Các động mạch và tĩnh mạch màng não.
D. Các động mạch và tĩnh mạch não
E. C và D đúng
8. Các phương tiện cận lâm sàng hiện nay được dùng để chẩn đoán máy +
A. Mạch não đồ
B. Chụp cắt lớp xử lý qua máy vi tính
C. Cộng hưởng từ hạt nhân
D. Siêu âm và điện não
E. Tất cả đều đúng
9. Để chẩn đoán một trường hợp máu tụ hộp sọ cần phải:
A. Dựa vào trị giác và dấu thần kinh khu trú
B. Dựa vào các triệu chứng lâm sàng và diễn tiến các triệu chứng đó
C. Dựa vào các xét nghiệm hiện đại như CT Scanner, MRI
D. Dựa vào các phương tiện cận lâm sàng hiện có
E. B và C đúng
10. CT khó lòng phát hiện một máu tụ dưới màng cứng nhỏ, nếu
A. Thương tổn bán cấp và có cùng mật độ với mô não
B. Máu tụ từ khoang màng nhện lan vào mô não
C. Máy CT có độ phân giải lớn hơn 2mm.
D. Máu tụ dưới màng cứng hình thành chưa được 4 tiếng
E. Bệnh nhân bị teo não nhiều
11. Sau chấn thương sọ não thường
A. Quên sau chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên ngược về trước chấn thương
B. Quên ngược về trước chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên sau chấn thương
C. Khi tỉnh lại, khoảng 50% bệnh nhân nhức đầu
D. Có thể thấy đồng tử Hutchinson, trước tiên về phía đối diện với máu tụ.
E. Có thể thấy đồng tử Hutchinson, bắt đầu bằng giãn đồng tử
12. Trong máu tụ dưới màng cứng:
A. Không có cơn co giật, dù là cục bộ hay cơn lớn
B. Dịch não tủy không vàng
C. Không có những đợt giảm nhẹ bệnh rồi lại nặng lên
D. Không phải lúc nào cũng gây liệt nữa thân cùng bên với máu tụ
E. Thường có dấu hiệu Babinski
13. Chấn thương sọ não được phân loại tổn thương như sau:
A. Tổn thường trực tiếp và gián tiếp
B. Tổn thương nguyên phát và thứ phát
C. Tổn thương da đầu, sọ và não
D. Nứt sọ, giập não và máu tụ
E. A và B đúng
14. Cơ chế bệnh sinh của chấn thương sọ não bao gồm:
A. Các yếu tố cơ học, mạch máu, thần kinh và nội tiết
B. Cơ chế tăng tốc, giảm tốc và xoay chiều
C. Cơ chế chấn thương trực tiếp và gián tiếp
D. Là cơ chế rất phức tạp bao gồm các yếu tố ở A và B
E. A và B đúng
15. Chấn động não:
A. Được xem là thể nhẹ nhất trong chấn thương sọ não.
B. Biểu hiện rối loạn trí giác, vận động, ngôn ngữ, và hô hấp trong thời gian ngắn
C. Là thể đặc biệt hay gặp ở trẻ em
D. Không có tổn thương thực thể ở não
E. A, C và D đúng
16. Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện:
A. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương
B. Phải có thời gian nhất định để hồi phục
C. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính
D. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử cong cao.
E. A và D đúng
17. Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng:
A. Từ động mạch não giữa và động mạch não sau
B. Từ động mạch não giữa và xương sọ
C. Các động mạch não và xương sọ và xoang.
D. Từ xương sọ
E. A và D đúng
18. Khoảng tinh là dấu hiệu gợi ý:
A. Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
B. Có một khoảng tinh giữa hai lần mê
C. Tính rồi đến mê
D. Tinh - Mê - Tinh
E. A. B và C đúng
19. Nguồn chảy máu của máu tụ dưới màng cứng chủ yếu là thương tổn từ:
A. Các tĩnh mạch của vỏ não
B. Các động mạch và tĩnh mạch vỏ não
C. Các động mạch và tĩnh mạch màng não.
D. Các động mạch và tĩnh mạch não
E. C và D đúng
20. Các phương tiện cận lâm sàng hiện nay được dùng để chẩn đoán
A. Mạch não đồ
B. Chụp cắt lớp xử lý qua máy vi tính
C. Cộng hưởng từ hạt nhân
D. Siêu âm và điện não
E. Tất cả đều đúng
21. Để chẩn đoán một trường hợp máu tụ hộp sọ cần phải:
A. Dựa vào trị giác và dấu thần kinh khu trú
B. Dựa vào các triệu chứng lâm sàng và diễn tiến các triệu chứng đó.
C. Dựa vào các xét nghiệm hiện đại như CT Scanner, MRI
D. Dựa vào các phương tiện cận lâm sàng hiện có
E. B và C đúng
22. CT khó lòng phát hiện một máu tụ dưới màng cứng nhỏ, nếu
A. Thương tổn bán cấp và có cùng mật độ với mô não
B. Máu tụ từ khoang màng nhện lan vào mô não
C. Máy CT có độ phân giải lớn hơn 2mm
D. Máu tụ dưới màng cứng hình thành chưa được 4 tiếng
E. Bệnh nhân bị teo não nhiều
23. Sau chấn thương sọ não
A. Quên sau chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên ngược về trước chấn thương
B. Quên ngược về trước chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên Sâu chấn thương
C. khi tỉnh lại, khoảng 50% bệnh nhân nhức đầu
D. Có thể thấy đồng từ Hutchinson, trước tiên về phía đối diện với máu tụ.
E. Có thể thấy đồng từ Hutchinson, bắt đầu bằng giãn đồng từ
24. Trong máu tự dưới màng cứng:
A. Không có cơn co giật, dù là cục bộ hay cơn lớn
B. DTN không vàng
C. Không có những đợt giảm nhẹ bệnh rồi lại nặng lên
D. Không phải lúc nào cũng gây liệt nữa thân cùng bên với máu tụ.
E. Thường có dấu hiệu Babinski
25. MRI có API có ưu thế hơn CT trên các vấn đề sau đây trừ:
A. Cho thấy hình ảnh chỗ chuyển tiếp tủy sống - hành não với độ phân
giải cao
B. Làm hiện rõ vết nứt xương ở đường chân tóc lan về phía xương thái dương.
C. Xác định rõ hơn các thương tổn hủy myelin trong bệnh xơ cứng rải rác trong các bệnh hủy myelin
D. Làm hiện rõ tương phản mật độ giữa chất xám và chất trắng
E. Loại trừ được nhiễm xạ trong quá trình ghi hình
27. Kỹ thuật có tính quyết định để xác minh phồng động mạch não.
A. Là chụp MRI
B. Là chụp CT
C. Là chụp cắt lớp bằng cách photon đơn
D. Chụp cắt lớp bằng phát positron
E. Mạch não đồ
28. Được gọi là vết thương sọ não hở khi:
A. Thấy được tổ chức não hoặc não tủy chảy qua vết thương
B. Có rách màng não trong lún sọ
C. Có chỉ định mổ tuyệt đối
D. Thường có chỉ định mổ
E. A và D đúng
29. Vết thương sọ não chiếm tỷ lệ cao ở các vùng:
A. Trán đỉnh - thái dương
B. Trán - đỉnh - châm
C. Đinh - châm - thái dương
D. Trán - đỉnh - sọ
E. Sàn sọ - thái dương - đỉnh
30. Vết thương sọ não hở thông với xoang tĩnh mạch thường gặp ở:
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang ngang
C. Xoang thẳng
D. Xoang xích ma
E. Xoang tĩnh mạch dọc trên và xoang ngang
31. Được gọi là vết thương thấu não khi:
A. Có dịch não tủy và tổ chức não lòi ra vết thương
B. Vết thương tiếp tuyến
C. Là vết thương chỉ một lỗ vào
D. Tổn thương da, xương sọ, màng cứng trở vào
E. C và D đúng
32. Các thành phần tổn thương trong vết thương sọ não hở đến sớm.
A. Da, xương sọ, màng não, dị vật
B. máu tụ, não giập
C. Tụ mũ áp xe não
D. Da, xương sọ, màng não, máu tụ
E. Da, xương sọ, màng não, máu tụ, não giập to
33. Tiến triển của vết thương sọ não hở như sau:
A. Trải qua 5 giai đoạn
B. Trải qua 4 giai đoạn
C. Giai đoạn 3 thường có rối loạn hô hấp và tim mạch
D. Giai đoạn 4 còn được gọi là giai đoạn trung gian
E. C và D đúng.
34. Giá trị của phim chụp cắt lớp trong vết thương sọ não:
A. Để đánh giá mức độ thương tổn của xương sọ
B. Các dị vật ở trong hộp sọ
C. Thấy rõ hình ảnh giập não áp xe não
D. Nguồn gốc chảy máu
E. Tất cả đều đúng
35. Nguyên tắc của điều trị vết thương sọ não hở:
A. Chỉ định mổ là tuyệt đối
B. Biến vết thương sọ não hở thành kín
C. Khâu kín các thành phần và để hở da
D. Điều trị thuốc chống động kinh
E. Tất cả đều đúng
36. Các bước sơ cứu và cấp cứu trong chấn thương sọ não:
A. Theo dõi tri giác bệnh nhân
B. Cầm máu
C. Cho kháng sinh liều cao
D. Thông khí tốt
E. Tất cả đều đúng
37. Xử lý vết thương sọ hở:
A. Nhất thiết phải lấy bỏ xương vụn, não giập và dị vật
B. Lấy bỏ xương vụng, não giập, loại bỏ các dị vật nếu được
C. Phải cắt lọc, cầm máu kỹ và dẫn lưu
D. Để hở da nếu vết thương đến muộn
E. Tất cả đều đúng
1. Công tác điều trị bỏng bao gồm:
A. Điều trị tại chỗ
B. Điều trị toàn thân
C. Điều trị các biến chứng
D. Phục hồi chức năng và di chứng
2. Điều trị toàn thân phải kết hợp chặt chẽ với việc điều trị tổn thương bỏng, điều trị toàn thân chính là … và điều trị các rối loan bệnh lý ở các thời kỳ của bệnh bỏng.
A. Sơ cứu chống shock.
B. Cắt lọc hoại tử.
C. Dùng thuốc điều trị tại chỗ.
D. Ghép da.
E. A. C đúng.
3. Sơ cứu bỏng. Loại trừ nguyên nhân gây bỏng phải:
A. Tìm cách giập lửa.
B. Cởi quần áo bị nước sôi ngấm vào.
C. Tìm cách cắt nguồn điện.
D. Đưa nạn nhân ra chỗ thoáng khí.
E. Tất cả đều đúng.
4. Khi bị bỏng do axit phải:
A. Cởi bỏ quần áo, giày dép.
B. Dội nhiều nước lạnh vào vùng bỏng.
C. Có thể dùng nước xà phòng, nước vôi trung hòa axit.
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng
5. Nếu bị bỏng kiềm phải:
A. Rửa sạch bằng nước lạnh sạch
B. Dùng dầu ăn rửa myết bỏng
C. Dùng nước đường nồng độ 20% rửa vết bỏng.
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
6. Ngay sau khi bị bỏng cần ngâm lạnh với nhiệt độ:
A. 22-30°
B. 31-34°
C. 35-37°
D. A. B đúng
E. Tất cả đều sai.
7. Thời gian ngâm lạnh vị trí tổn thương bỏng từ:
A. 5 phút đến 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
E. Trên 5 giờ
8. Việc ngâm lạnh bỏng cần làm:
A. Sớm trong 30 phút đầu
B. Sau 40 phút
C. Sau 50 phút
D. Sau 60 phút
E. Tất cả đều sai.
9. Băng ép bỏng sau ngâm lạnh có tác dụng:
A. Hạn chế sự nhiễm trùng
B. Hạn chế độ sâu
C. Hạn chế sự thoát dịch
D. Hạn chế sưng nề
E. Tất cả đều đúng.
10. Khi sơ cứu giảm đau trong bỏng cần:
A. Bất động vùng bỏng.
B. Phong bế Novocain 0,25% ở gốc chi.
C. Dùng thuốc giảm đau không steroide
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng.
11. Sử dụng thuốc giảm đau trong bóng có thể dùng:
A. Promedol 2% từ 1-2 ml
B. Dimedrol 2% từ 1-2 ml
C. Pipolphen 2,5% từ 1-2 ml
D. Trộn lẫn 3 thứ tiêm bắp
E. Tất cả đều đúng
12. Các loại nước có thể cho bệnh nhân uống sau khi bị bỏng:
A. Nước chè đường.
B. Nước Oresol
C. Nước tự pha: 1 muỗng muối 8 muỗng đường/1 lít nước.
D. Uống từ 1-2 lít 24 giờ
E. Tất cả đều đúng.
14. Vận chuyển bệnh nhân bị bỏng lên tuyến trước khi:
A. Không có dấu hiệu của sốc bỏng.
B. Có dấu hiệu đe dọa sốc
C. Có sốc nhưng ở mức độ nhẹ
D. Sốc ở mức độ nào cũng cần chuyển bệnh nhân.
E. Tất cả đều đúng.
15. Mục đích của điều trị sốc bỏng:
A. Giảm đau cho người bệnh
B. Phục hồi khối lượng máu lưu hành
C. Phục hồi các rối loạn điện giải
D. Chống nhiễm toán và thiếu niệu.
E. Tất cả đều đúng.
16. Bệnh nhân bị bỏng khi nhập viện phải:
A. Theo dõi huyết áp, mạch, nhiệt độ hơi thở.
B. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương.
C. Đặt sonde niệu đạo đo lượng nước tiểu
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng.
17. Khi sốc bỏng nặng phải:
A. Cho thở oxy
B. Nếu đe dọa ngạt cần mở khí quản
C. Chướng bụng thì đặt sonde dạ dày.
D. Tôn trọng nguyên tắc vô trùng khi truyền tĩnh mạch.
E. Tất cả đều đúng.
18. Chuyền dịch điều trị sốc bỏng theo Evans và Brooke khác nhau ở:
A. Tỷ lệ dịch keo
B. Tỷ lệ điện giải
C. Tỷ lệ huyết thanh ngọt đăng trương.
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng.
19. Công thức Baster điều trị bỏng trong 24 giờ đầu:
A. Chuyển NaCl
B. Chuyền Ringerlactat
C. Chuyền huyết tương.
D. Chuyền Glucose đẳng trương.
E. Tất cả đều đúng.
20. Độc theo Evans và Brooke chuyển dịch trong điều trị bỏng:
A. 8 giờ đến 1/2 khối lượng dịch
B. 8 giờ tiếp 1/4 khối lượng dịch
C. 8 giờ sau 1/4 khối lượng dịch
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng.
21. Khi xét nghiệm thấy Natri máu thấp trong điều trị bỏng cần:
A. Chuyền huyết thanh mặn đẳng trương.
B. Chuyền Ringerlactat
C. Chuyền huyết thanh mặn ưu trương 10%
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng
22. Trong quá trình điều trị sốc bỏng không được để Kali máu cao:
A. 4mEq/lít
B. 5mEq/lít
C. 6mEq/lít
D. 7mEq/lít
E. Tất cả đều sai
23. Cắt bỏ từng lớp hoại tử bỏng là:
A. Chỉ cắt 2 lớp là đủ
B. Cắt tới 3 lớp mới vừa
C. Cắt từng lớp cho đến khi có máu mao mạch chảy ra.
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng.
24. Chỉ định cắt bỏ từng lớp hoại tử bỏng:
A. Để chẩn đoán độ sâu khi chưa rõ ràng
B. Để loại bỏ họai tử sớm ở trung bì sâu
C. Để tránh nhiễm trùng vết bỏng.
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng.
25. Chỉ định khi cắt bỏ toàn lớp hoại tử bỏng:
A. Bông trung bì sâu
B. Bỏng có hoại tử ướt độ sâu rõ
C. Bỏng có hoại tử khô độ sâu rõ
D. Bởng sâu đang có nguy cơ nhễm trùng lan rộng
E. Tất cả đều đúng.
26. Không cắt bỏ sớm hoại tử bỏng khi:
A. Vết thương bỏng đang viêm tấy
B. Vùng hoại tử ở mặt, da đầu.
C. Vùng hoại tử ở vùng tầng sinh môn
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng.
27. Thời gian tốt nhất để cắt lọc tổ chức bỏng sớm là:
A. 3-7 ngày đầu sau bỏng
B. Sau 8 ngày
C. Sau 10 ngày
D. Sau 14 ngày
E. Tất cả đều sai
28. Nếu bỏng sâu diện rộng nên cắt lọc:
A. Cắt bỏ hết một lần kết hợp chuyền máu.
B. Cắt lọc từng phần cách nhau 4 - 5 ngày 1 lần
C. Cắt lọc từng phần che phủ xen kẽ da dị loại
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
29. Rạch hoại tử bỏng chỉ định khi:
A. Da hoại tử khít chặt gây cản trở tuần hoàn
B. Bỏng sâu tới khối cơ lớn có nguy cơ nhiễm khuẩn kỵ khí
C. Bỏng sâu ở môi trường bắn
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
30. Kỹ thuật rạch hoại tử bỏng:
A. Rạch theo kiểu dích dắc
B. Rạch nhiều đường dọc
C. Rạch theo kiểu ô cờ
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng
31. Cắt cụt chi trong bỏng được chỉ định khi:
A. Chi bị bỏng sâu toàn bộ các lớp 4
B. Khi có nhiễm khuẩn kỵ khí
C. Khi có nhiễm trùng huyết
D. A. B đúng.
E. A, B, C đúng
32. Ghép da thích hợp là da bản thân hoặc … loại da này sống vĩnh viễn trên nền ghép.
A. Da đồng loại.
B. Da dị loại.
C. Da nuôi cấy từ nguyên bào sợi của bệnh nhân.
D. Mảnh ghép nhân tạo.
E. Tất cả đều đúng.
33. Ghép da trong bóng hay sử dụng:
A. Ghép kiểu Reverdin
B. Ghép kiểu Davis
C. Ghép da dày Wolf. Kranse
D. Ghép da mỏng Ollier Threr
E. Tất cả đều đúng
34. Ghép da mắt lưới trong điều trị bỏng có tác dụng:
A. Tăng diện tích mảnh ghép
B. Thoát dịch, máu động dưới mảnh ghép
C. Tiết kiệm được vùng lấy da
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng.
35. Tác nhân gây bỏng gồm:
A. Sức nóng
B. Luồng điện
C. Hóa chất
D. Bức xạ
E. Tất cả đều đúng
36. Bỏng do sức nóng khô và ướt chiếm tỷ lệ:
A. 54-60%
B. 64-76%
C. 84-93%
D. 95-98%
E. Tất cả đều sai
37. Bỏng do sức nóng gồm:
A. Sức nóng khô
B. Sức nóng ước
C. Bỏng do cóng lạnh
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
38. Bỏng do nhiệt khô. Nhiệt độ thường là:
A. 400-500°C
B. 600-700°C
C. 800-1400°C
D. 1500°C
E. Tất cả đều sai
40. Tổn thương toàn thân trong bảng điện thường gặp:
A. Ngừng tim
B. Ngừng hô hấp
C. Suy gan-thận
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
41. Bỏng điện thường gây bỏng sâu tới:
A. Lớp thượng bì
B. Lớp trung bì
C. Lớp cân
D. Cơ xương-mạch máu
E. Toàn bộ chiều dày da
42. Bóng điện phân ra:
A. Luồng điện có điện thế thấp nhỏ hơn 1000Volt
B. Luồng điện có điện thế thấp lớn hơn 1000Volt
C. Sét đánh
D. A. B đúng
E. A. B C đúng
43. Bỏng do hóa chất bao gồm:
A. Do acid
B. Do kiềm
C. Do vôi tôi
D. A. B đúng
E. A. B C đúng
44. Bỏng do bức xạ tổn thương phụ thuộc vào:
A. Loại tia
B. Mật độ chùm tia
C. Khoảng cách từ chùm tia đến da
D. Thời gian tác dụng
E. Tất cả đều đúng
45. Phân loại mức độ tổn thương bỏng dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Tổn thương GPB
C. Diễn biến tại chỗ
D. Quá trình tái tạo phục hồi
E. Tất cả đều đúng
46. Thời gian lành vết bỏng độ I:
A. 2-3 ngày
B. Sau 5 ngày
C. Sau 7 ngày
D. Sau 8-13 ngày
E. Tất cả đều sai
47. Đặc điểm lâm sàng của bóng độ II:
A. Hình thành nốt phỏng sau 12-24 giờ
B. Đáy nốt phỏng màu hồng ánh
C. Sau 8-13 ngày lớp thượng bì phục hồi
D. A và B đúng
E. A, B, và C đúng
48. Bỏng độ III:
A. Hoại tử toàn bộ thượng bì
B. Trung bì thương tổn nhưng còn phần phụ của da
C. Thương tổn cả hạ bì
D. A, B đúng
E. A. B C đúng
49. Đặc điểm lâm sàng của bóng độ III:
A. Nốt phỏng có vòm dày
B. Đáy nốt phỏng tím sẫm hay trắng bệch
C. Khỏi bệnh sau 15-45 ngày
D. A. B đúng
E A. B C đúng
50. Bỏng độ IV:
A. Bông hết lớp trung bì
B. Bỏng toàn bộ lớp da
C. Bỏng sâu vào cân
D. Bóng cân-cơ-xương
E. Tất cả sai
51. Khi nhiều đám da hoại tử ướt, thấy:
A. Da trắng bệch hay đỏ xám
B. Đảm da hoại tử gồ cao hơn da lành
C. Xung quanh sưng nề rộng
D. A. B đúng
E. A. B C đúng
52. Trên lâm sàng biểu hiện đám da hoại tử khô trong bóng là:
A. Da khô màu đen hay đỏ
B. Thấy rõ tĩnh mạch bị lấp quản
C. Vùng da lõm xuống do với da lành
D. A. B đúng
E. A. B C đúng
53. Phân loại bỏng theo diện tích có mấy cách:
A. 3
B.4
C. 5
D. 6
E. 7
54. Trong phần diện tích bỏng, vùng cơ thể nào tương ứng với một con số 9:
A. Đầu-mặt-cổ
B. Chi dưới
C. Thân mình phía trước
D. Thân mình phía sau
E. Tất cả đúng
55. Trong phần diện tích bỏng, vùng cơ thể nào tương ứng với một con số 1:
A. Cổ hay gáy
B. Gan hay mu tay một bên
C. Tầng sinh môn-sinh dục
D. A, B đúng
E. A, B và C đúng
56. Trong phần diện tích bỏng, vùng cơ thể nào tương ứng với một con số 6:
A. Cẳng chân một bên
B. Hai mông
C. Hai bàn chân
D. Mặt và đầu
E. Tất cả đúng
57. Đối với trẻ 12 tháng bị bỏng:
A. Đầu-mặt-cổ có diện tích lớn nhất
B. Một chi dưới có diện tích lớn nhất
C. Một chi trên có diện tích lớn nhất
D. Hai mông có diện tích lớn nhất
E. Tất cả sai
58. Cơ chế bệnh sinh gây sốc bỏng
A. Do kích thích đau đớn từ vùng tổn thương bỏng
B. Giảm khối lượng tuần hoàn
C. Do sơ cứu bỏng không tốt
D. A, B đúng
E. A. B và C đúng
59. Hội chứng nhiễm độc bỏng cấp do:
A. Hấp thụ chất độc từ mô tế bào bị tan rã
B. Hấp thụ mù do quá trình nhiễm trùng
C. Hấp thu các men tiêu protein giải phóng ra từ tế bào
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
60. Đặc trưng của thời kỳ thứ 3 trong bóng là:
A. Mất protein qua vết bỏng, bệnh nhân suy mòn
B. Xuất hiện các rối loạn về chuyển hóa-dinh dưỡng
C. Thay đổi bệnh lý của tổ chức hạt
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
61. Trong thăm khám bỏng, hỏi bệnh chú ý:
A. Hoàn cảnh nạn nhân lúc bị bỏng
B. Tác nhân gây bỏng
C. Thời gian tác nhân gây bỏng tác động trên da
D. Cách sơ cứu
E. Tất cả đều đúng
62. Khi khám bỏng sâu, nhìn đám da hoại tử bỏng thấy … do bỏng.
A. Lõm xuống so với da lành.
B. Lồi lên so với da lành.
C. Không thay đổi so với da lành.
D. Lồi lõm xen kẽ nhau.
E. Tất cả sai.
63. Nhìn bỏng sâu thấy:
A. Da hoại tử nức nẻ ở vùng khớp nách, bẹn
B. Bong móng chân, móng tay
C. Lưới tĩnh mạch lấp quản
D. A, B đúng
E. A, B và C đúng
64, Khi khám cảm giác da vùng bỏng:
A. Bỏng độ II, cảm giác đau tăng
B. Bỏng độ III, cảm giác đau tăng
C. Bỏng độ IV, cảm giác còn những giãm
D. Bỏng độ, cảm giác còn ít
E. Tất cả đều đúng
65. Khi thử cảm giác phải chú ý:
A. Xem bệnh nhân còn sốc không
B. Bệnh nhân đã được chích thuốc giảm đau chưa
C. Khi thử phải so sánh với phần da lành
D. Thử ở vùng bỏng sâu trước
E. Tất cả đúng
66. Trong đánh giá độ sâu của bóng, khi cặp rút góc lông còn lại ở vùng bỏng nếu:
A. Bệnh nhân đau là bỏng nông
B. Bệnh nhân không đau, lông rút ra dễ là bóng sâu
C. Bệnh nhân không có phản ứng gì cả là bóng sâu
D. A và B đúng
E. A. B và C đúng
67. Để chẩn đoán độ sâu của bóng, người ta dùng chất màu tiêm tĩnh mạch. Những chất đó là:
A. Xanh metylen và Fluorescein natri 20%.
B. Xanh metylen và PT
C. Xanh Evans và Fluorescein natri 20%.
D. Xanh metylen và Xanh Evans.
E. Tất cả đúng.
68. Để tiên lượng bỏng, người ta dựa vào:
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Vị trí bỏng trên cơ thể
C. Tình trạng chung của bệnh nhân
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
69. Nguyên nhân gây bỏng:
A. Sức nóng ướt hay gặp ở trẻ em
B. Sức nóng khô hay gặp ở người lớn
C. Bỏng do hóa chấợt hay gặp ở trẻ em
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
70. Người ta chia bỏng theo độ sâu gồm 5 độ trong đó:
A. Độ I, II là bỏng nông
B. Độ II, III là bỏng nông
C. Độ I, II, III là bỏng nông
D. Độ IV, V là bỏng sâu
E. Tất cả đúng
71. Sự thoát dịch sau bóng cao nhất ở giờ thứ … và kéo dài đến …
A. Giờ thứ 8-12 và kéo dài 24h.
B. Giờ thứ 8-12 và kéo dài 48h.
C. Giờ thứ 8-12 và kéo dài 36h.
D. Giờ thứ 8-12 và kéo dài 72h.
E. Tất cả sai
74. Nếu diện tích bóng sâu từ 10-29%:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 8%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 20%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 15%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 40%
E. Tỷ lệ sốc bỏng 75%
75. Nếu diện tích bỏng nông từ 30-49%:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 40%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 60%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 50%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 74%
E. Tỷ lệ sốc bỏng 84%
76. Diện tích bóng sâu >40%:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 70%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 80%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 90%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 100%
E. Tất cả đều sai
77. Chỉ số Frank G 30-55 đơn vị:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 10%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 25%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 35%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 44%
E. Tỷ lệ sốc bỏng 50%
78. Chỉ số Frank G >120 đơn vị:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 70%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 80%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 90%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 100%
E. Tất cả đều sai
79. Cùng mức tổn thương bỏng nhưng người già và trẻ em … hơn người lón.
A. Nhę.
B. Nặng.
C. Không nặng.
D. Không nhẹ.
E. Tất cả sai.
80. Khi sốc bỏng nhẹ, thể tích huyết tương lưu hành:
A. Giảm 15%
B. Giảm 18%
C. Giảm 10%
D. Giảm 21%
E. Tất cả đều sai
81. Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, thể tích huyết tương lưu hành giảm:
A. 31%
B. 35%
C. 40%
D. 43%
E. 46%
82. Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, chỉ số huyết áp:
A. Từ 100/85 - 90/60 mmHg
B. Từ 70/40 - 80/70 mmHg
C. Từ 65/40mmHg đến không đo được
D. A và B đúng
E. Tất cả đều sai
83. Thời gian diễn biến của sốc bỏng vừa kéo dài:
A. 2-6giờ
B. 7-12g
C. 13-16g
D. 18-36g
E. >36g
84. Biến chứng suy thận cấp trong bỏng gặp ở:
A. Thời kỳ đầu
B. Thời kỳ thứ hai
C. Thời kỳ thứ ba
D. Thời kỳ thứ tư
E. Gặp trong cả 4 thời kỳ
85. Suy thận cấp ngoài thận trong bóng, chi số bài tiết ure từ:
A. 10-20
B. 21-30
C. 31-40
D. 41-50
E. 80-200
86. Suy thận cấp ngoài thận trong bỏng nặng:
A. Chức năng bài tiết của thận vẫn còn
B. Chức năng mất do hoại tử cấp ống thận
C. Tổn thương rất nặng ở ống thận
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
87. Khi có biến chứng thủng loét cấp ống tiêu hóa trong bỏng nặng có biểu hiện:
A. Nôn, chướng bụng
B. Đau bụng
C. Chất nên có máu hay ia phân đen
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
88. Tràn máu phế nang gặp trong:
A. Bỏng vùng ngực- cổ
B. Bỏng sâu ở lưng
C. Bỏng đường tiêu hóa
D. Bỏng đường hô hấp
E. Tất cả đều đúng
89. Nhiễm độc bỏng cấp do:
A. Hấp thu vào máu kháng nguyên
B. Hấp thu mủ ở vết thương
C. Hấp thu độc tố vi khuẩn
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
90. Sốt ở bệnh nhân bỏng do hấp thu mủ biểu hiện:
A. Bệnh nhân sốt cao
B. Thiếu máu tiến triển
C. Loét các điểm tỳ
D. A. B đúng
E. A. B và C đúng
1. Trong chấn thương ngực kín, cần phải lưu tâm đến:
A. Tràn máu màng phổi
B. Tràn khí màng phổi dưới áp lực
C. Trån máu mång tim
D. A và C đúng
E. A. B và C đúng
2. Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do:
A. Chấn thương sọ não và cột sống cổ
B. Thành ngực bị thương tổn
C. Tương tốn phổi - phế quản
D. Tắc nghẽn phế quản
E. Tất cả các nguyên nhân trên
3. Thông khí phổi trong chấn thương ngực bị cản trở do:
A. Thương tổn ở thành ngực và đau
B. Thương tổn khoang màng phổi: tràn khí, tràn máu màng phổi gây chèn ép
C. Tăng tiết gây ứ đọng đờm giải
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
4. Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do:
A. Suy tim
B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn:
C. Chèn ép tim và
D. A và B đúng
E. A và C đúng
5. Thương tổn các tạng trong lồng ngực thường gặp nhất trong cơ chế giảm tốc đột ngột trong - chấn thương ngực:
A. Phổi
B. Tim
C. Thành ngực.
D. Động mạch chủ ngực
E. Eo động mạch chủ
6. Trong cơ chế chấn thương trực tiếp khi lồng ngực cố định và khi lồng ngực di động có sự khác biệt nhau cơ bản là:
A. Tác nhân gây chấn thương trực tiếp vào lồng ngực
B. Khối lượng, tốc độ, hình dạng tác nhân gây chấn thương.
C. Thay đổi vị trí, vận tốc, hướng tác động
D. Thay đổi vị trí các cơ quan trong lồng ngực.
E. Mức độ thường tồn của thành ngực
7. Trong cơ chế chấn thương ngực khi lồng ngực di động, mức độ trầm trọng phụ thuộc vào:
A. Khối lượng, tốc độ của tác nhân và hướng tác động
B. Tốc độ, vị trí và hướng tác động
C. Hình dáng tác nhân, tốc độ và hướng tác động
D. Hướng tác động và tốc độ tác nhân
E. Tốc độ và hưởng tác động
8. Trong cơ chế chấn thương ngực khi lồng ngực cố định, mức độ trầm trọng của tổn thương phụ thuộc:
A. Khối lượng, tốc độ của tác nhân, hình dạng tác nhân và hướng tác động.
B. Vận tộc, vị trí tác nhân và hướng tác động
C. Hình dạng tác nhân và tốc độ tác nhân
D. Hướng tác động và vị trí tác động
E. Tốc độ và hướng tác động
9. Trong chấn thương ngực do chèn ép, các thương tổn có thể gặp:
A. Thành ngực, tim.
B. Mạch máu lớn, khí phế quản và đụng giập phổi
C. Đụng dập tim, giập phổi và thành ngực
D. Giập phối, đụng giập tim và khí phế quản
E. Khí phế quản, thành ngực và đụng giập phổi
10. Hiện tượng siảng sườn di động và thở phì phò gây nên:
A. Xẹp phổi bên bị thương tổn
B. Là sự thông khi bị luẩn quẩn giữa bên lành và bên thương tổn
C. Trung thất bị dây qua lại
D. Ứ đọng khí CO2
E. Tất cả các yếu tố trên
11. Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất là hậu quả của vết thương ngực bởi:
A. Đúng
B. Sai
12. Đối với bệnh nhân chấn thương ngực việc làm đầu tiên là luôn luôn chụp X quang ngực thẳng
A. Đúng
B. Sai
13. Chẩn đoán cây xương ức trong chấn thương ngực dựa vào:
A. Đau vùng xương ức.
B. Dấu hiệu bập bềnh xương ức
C. X quang xương ức nghiêng
D. A. B và C đúng
E. B và C đúng
14 Triệu chứng lâm sàng của gãy xương sườn:
A. Bệnh nhân đau nhiều, không dám ho, không thở mạnh.
B. Dùng các ngón tay nắn dọc xương sườn chỗ gẫy có điểm đầu chói.
C. Dấu hiệu lạo xạo xương lục cục
D. B, C đúng
E. A, B, C đúng
15. Vị trí xương sườn từ 3-10 thường bị gãy trong chấn thương ngực:
A. Đúng
B. Sai
16 Gãy xương sườn có thể gây nên:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn máu màng phổi
C. Tràn khí dưới da
D. A và C đúng
E. A, B, C đúng
17. Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất trong mảng sườn di động không thể gây tử vong cho bệnh nhân mà biến chứng của gãy xương sườn mới là nguyên nhân gây tử vong:
A. Đúng
B. Sai
18. Khi bệnh nhân thở, mảng sườn di động sẽ:
A. Di chuyển cùng chiều với lồng ngực
B. Di chuyển ngược chiều với lồng ngực
C. Phồng ra khi bệnh nhân hít vào
D. Xẹp mạnh khi bệnh nhân thở ra
E. Đứng yên so với lồng ngực
19 Vị trí mảng sườn di động thường gặp nhất trong chấn thương ngực:
A. Mảng sườn di động sau
B. Mảng sườn di động bên
C. Mảng sườn di động trước
D. Mảng sườn di động trước hai bên
E. Mảng sườn di động trước bên
20. Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm:
A. Đảm bảo sự liền xương
B. Tránh di lệch thứ phát
C. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp
D. Tránh các biến chứng mạch máu và phổi
E. Tránh biến dạng lồng ngực
21. Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất trong mảng strời di động phụ thuộc vào:
A. Vị trí mảng sườn
B. Biên độ di động của mảng sườn do chấn thương ngực
C. Kích thước của mảng sườn
D. B và C đúng
E. A, B và C đúng
22. Phương pháp điều trị giảm đau hiệu quả nhất trong gãy xương sườn do chấn thương kín là:
A. Cố định xương sườn.
B. Giảm đau toàn thân bằng thuốc
C. Gây tê khoảng liên sườn
D. Gây tê ngoài màng cứng
E. Thở máy
23. Điều trị thực sự đối với mảng sườn di động:
A. Cố định ngoài: kéo liên tục đối với mảng sườn trước và bên, nẹp Judet cho mảng sườn mảng sườn sau không cần cố định.
B. Cố định bên trong bằng cách đặt nội khí quản và cho bệnh nhân thở máy.
C. Bằng mọi biện pháp khai thông đường hô hấp, giảm đau, giảm tiết dịch, chống chướng bụng,
D. A. B đúng
E. A, B, C đúng
24. Chỉ định điều trị kết hợp xương bằng đinh, bằng agraff trong mảng sườn di động khi:
A. Gây nhiều xương sườn và biến dạng lồng ngực
B. Cố định xương sườn mục đích giảm đau
C. Có can thiệp ngoại khoa trong lồng ngực và biến dạng ở lồng ngực trầm trọng
D. Biến dạng lồng ngực trầm trọng
E. Có tổn thương phối hợp với gãy xương chi trên
25. Tràn khí dưới da trong chấn thương ngực do khí tử trong khoang màng phổi ra:
A. Đúng
B. Sai
26. Tràn khí dưới da có thể:
A. Đơn thuần
B. Kết hợp tràn khí màng phổi
C. Kết hợp tràn khí trung thất
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
27. Phát hiện tràn khí dưới da trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
A. Nhìn
B. Sờ
C. Gõ
D. Nghe
E. Chọc thăm dò
28. Phát hiện tràn khí màng phổi trên lâm sàng:
A. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang
B. Rì rào phế nang tăng, trung thanh tăng, gõ vang
C. Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ vang
D. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang
E. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ trong
29. Tràn khí màng phổi dưới áp lực trong chấn thương ngực do:
A. Do chấn thương ngực kín gây vỡ phế quản thủy hoặc phân thùy và nhu mô phổi.
B. Do chấn thương ngực hở gây vỡ nhu mô phổi
C. Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản
D. Do chấn thương ngực hở
E. Do chấn thương ngực kín gây vở khí quản, phế quản thùy hoặc phân thủy
30. Tràn khí màng phổi do:
A. Khí từ ngoài vào qua lỗ thủng thành ngực
B. Từ phế quản thùy bị rách
C. Từ nhu mô phổi vỡ.
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng
31. Bệnh nhân rất khó thở, cổ bạnh, các tĩnh mạch cổ nổi phồng, mặt tím là dấu hiệu của:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn máu màng phổi
C. Tràn khí dưới da
D. Tràn khí trung thất
E. hô hấp đảo ngược
32. Bệnh nhân tím tái, các tĩnh mạch cổ căng phồng, tim đập yếu, nghe không rõ, huyết áp kẹp, huyết áp tĩnh mạch tăng rất cao là dấu hiệu của:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn máu màng tim
C. Tràn máu màng phổi
D. Tràn khí dưới da
E. Tràn khí trung thất
33. Tư thế chụp X quang ngực tốt nhất để đánh giá tràn máu màng phổi:
A. Nằm
B. Đứng thẳng
C. Nửa đúng, nửa nằm
D. Đứng nghiêng về phía bị thương tổn
E. Nằm nghiêng về phía thương tổn
34. Trên X quang thấy phổi trái mờ toàn bộ đồng đều, các gian sườn giãn rộng, trung thất bị đẩy về phía đối diện là hình ảnh của:
A. Tràn dịch màng phổi trái
B. Tràn khí màng phổi trái
C. Tràn dịch + tràn khí màng phổi trái
D. Viêm phổi trái
E. Xẹp phổi trái.
35. Trên X quang thấy phổi trái mờ toàn bộ, các gian sườn thu hẹp, trung thế
A. Tràn dịch màng phổi trái
B. Tràn khí màng phổi trái
C. Tràn dịch và tràn khí màng phổi trái
D. Viêm phổi trái
E. Xẹp phổi trái
36. Phát hiện tràn máu màng phổi trên lâm sàng chủ yếu dựa vào:
A. Rì rào phế nang giảm, trung thanh tăng, gõ đục
B. Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ đục
C. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ đục
D. Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng, gõ đục
E. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ trong
37. Khi dẫn lưu ra nhiều khi liên tục để chẩn đoán và điều trị cần chỉ định nội soi ngực:
A. Đúng
B. Sai
38. Chỉ định mở ngực cấp cứu trong chấn thương ngực:
A. Số lượng màu trong khoang màng phổi 800ml
B. Số lượng màu trong khoang màng phổi> 1200ml
C. Số lượng máu chảy ra ống dẫn lưu ngực > 200m/1 giờ và trong 3 giờ liên tục
D. A và C đúng
E. B và C đúng
39. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:
A. Chấn thường trực tiếp
B. Chấn thương gián tiếp
C. Do tăng áp lực trong ổ bụng
D. Do chèn ép
E. Do nhỗ bật chỗ tâm của cơ hoành
40. Chẩn đoán vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực - bụng phối hợp dựa vào:
A. Tiếng lọc xọc của ruột ở trên lồng ngực
B. Mất liên tục cơ hoành trên Xquang ngực
C. Có mức hơi nước trên lồng ngực
D. 80% vỡ cơ hoành bên trái
E. Tất cả các yếu tố trên
41 Chẩn đoán đúng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Xquang ngực thẳng
C. Trên hình ảnh của CT Sanner
D. A và B đúng
E. A và C đúng
42. Trên X quang phổi thấy phổi phải sáng toàn bộ, các gian sườn giãn rộng, trung thất phía đối diện là hình ảnh của:
A. Tràn dịch màng phổi phải
B. Tràn khí, tráng dịch màng phổi phải đó.
C. Tràn khí màng phổi phải
D. Xẹp phổi
E. Viêm phổi
43. Trong chấn thương ngực kín, phế quản có thể bị thương tổn do:
A. Cơ chế chân thương gián tiếp hoặc do chèn ép
B. Cơ chế chấn thương trực tiếp hoặc do cơ chế giảm tốc đột ngột
C. Do cơ chế giảm tốc đột ngột hoặc do chèn ép
D. Do chèn ép hoặc do đụng giập.
E. Di đụng dập hoặc do cơ chế giảm tốc đột ngột
44. Bệnh cảnh lâm sàng của chấn thương khí phế quản đa dạng bao gồm các triệu chứng
A. Khó thở; tràn khí dưới da vùng cổ
B. Suy hô hấp, tràn khí trung thất vùng cổ, ho ra máu và tràn khí - máu màng phổi.
C. Khó thở, tràn máu màng phổi.
D. Khó thở, nôn ra máu
E. Khó thở kèm theo trụy mạch.
45. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào:
A. Lâm sàng hội chứng 3 giảm
B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí
C. Dẫn lưu màng phổi khí ra liên tục
D. Nội soi khí phế quản
E. C và D đúng
46. Chỉ định nội soi khí phế quản do chấn thương ngực trong các trường hợp sau:
A. Tất cả các trường hợp tràn khí màng phổi
B. Tràn khí trung thất
C. sau khi dẫn lưu khí màng phổi khí ra liên tục nhiều ngày
D. A và B đúng.
E. B và C đúng
47. Điều trị vỡ phế quản trong chấn thương ngực bao gồm:
A. Khâu khí phế quản
B Cắt thuỷ phổi dưới thương tổn.
C. Cắt phân thuỷ phổi dưới thương tổn
D. Dẫn lưu màng phổi
E. Tất cả các phương pháp trên
48. Chẩn đoán đúng giập tim trong chấn thương ngực dựa vào:
A. Bệnh cảnh tràn dịch màng tim
B. Điện tâm đồ.
C. Siêu âm tim
D. Men tim
E. Tất cả các yếu tố trên
49. Trong chấn thương ngực kín chẩn đoán xác định chèn ép tim chủ yếu dựa vào:
A. Biểu hiện lâm sàng có choáng
B. Suy tim sau chấn thương
C. Điện tâm đồ
D. Men tim
E. Siêu âm tim
50. Dấu hiệu chèn ép tim cấp trong chấn thương ngực:
A Tiếng tim nhỏ và mờ, tĩnh mạch cổ nổi, căng và huyết áp tụt và kẹt
B. Tiếng tim nhỏ và mờ; huyết áp tụt; mạch nhanh nhỏ khó bắt.
C. Nhịp tim nhanh, có tiếng ngựa phi; Nghe có tiếng thổi tâm thu.
D. Khó thở, nhịp tim nhanh, tĩnh mạch cô không căng
E. Khó thở; đau ngực; huyết áp tụt, mạch nhanh.
51. Chẩn đoán phân biệt sốc giảm thể tích tuần hoàn hay do chèn ép tim cấp trên lâm sàng chủ yếu dựa vào dấu hiệu tĩnh mạch cổ nỗi:
A. Đúng
B. Sai
52. Trong chấn thương ngực kín trên lâm sàng có tình trạng khó thở phối hợp với trụy tim là biểu hiện của tràn khí màng phổi dưới áp lực:
A. Đúng
B. Sai
52. Trong chấn thương ngực kín trên lâm sàng có tình trạng khó thở phối hợp với trụy tim là biểu hiện của tràn khí màng phổi dưới áp lực:
A. Đúng
B. Sai
53. Trong chân thương ngực đặt ống nội khí quản được bắt đầu khi đã dân lưu - tràn khí hoặc tràn máu màng phổi:
A. Đúng
B. Sai
54. Các tiêu chuẩn chỉ định hô hấp hỗ trợ khi:
A. Glasgow > 10 điểm, thở < 35 lần/1 phút, SaO2 > 90% khi thở Oxy
B. Glasgow > 8 điểm, thở 25-30 lần/1 phút, SaO2> 95% khi thở Oxy
C Glasgow < 8 điểm, thở> 35 lần/1 phút, SaO2 < 90%
D. Glasgow 8-10 điểm, thở> 30 lần/1 phút, SaO2 90-95%
E. Glasgow < 5 điểm, thở > 40 lần/1 phút, SaO2 < 80% khi thở Oxy
55. Nguyên tắc điều trị chấn thương ngực kín là:
A. Lập lại thăng bằng về tuần hoàn và hô hấp
B. Chỉ cần phục hồi lại tuần hoàn và thở oxy
C. Đặt dẫn lưu màng phổi khi bệnh nhân có khó thở
D. Truyền máu bù lại lượng máu qua dẫn lưu
E. Theo dõi và truyền máu
56. Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do:
A. Suy hô hấp
B. Tràn khí, tràn máu màng phổi
C. Suy tuần hoàn
D A và C đúng
E. B và C đúng
57. Chống chỉ định truyền máu hoàn hồi trong chấn thương ngực khi có:
A. Vết thương cách tĩnh mạch
B. Vết thương ngực - bụng
C. Vết thương ngực hở có thương tổn thực quản
D. B và C đúng
E. A, B, C đúng
58. Hiện tượng phì phò chủ yếu gặp ở trong:
A. Chấn thương ngực kín
B. Vết thương ngực nở
C. Gãy xương sườn
D. Tràn khí màng phổi có áp lực
E. Tràn khí và máu màng phổi
59. Triệu chứng đặc trưng của vết thương ngực hở là
A. Bọt khí, máu phì phò qua vết thương
B. Sờ thấy đáy vết thương sâu
C. Nhìn thấy đầu xương sườn dưới vết thương
D. A, B đúng
E. B, C đúng
60. Hiện tượng lắc lư trung thất và hô hấp đảo ngược trong vết thương ngực hở là do:
A. Khi thở không khí qua vết thương lùa vào khoang màng phổi
B. Thương tổn nhu mô phổi
C. Do gãy xương sườn
D. Do rách màng tim
E. Tất cả các nguyên nhân trên
1. Chấn thương bụng kín được định nghĩa là:
A. Chấn thương vào vùng bụng bao gồm chấn thương do bạch khí và do hoà khí
B. Chấn thương vào vùng bụng mà không gây thủng phúc mạc
C. Chấn thương vào vùng bụng mà không gây thông thương giữa 3 phúc mạc với môi trường bên ngoài
D. A và B đúng
E. A và C đúng
2. Vết thương thấu bụng được định nghĩa là:
A. Chấn thương vào vùng bụng bao gồm chấn thương do bạch khí và do hoả khí
B. Chấn thương vào vùng bụng gây thủng phúc mạc
C. Chấn thương vào vùng bụng tạo nên thông thương giữa 3 phúc mạc với môi trường bên ngoài
D. A và B đúng
E. B vàC đúng
3. Cơ chế tổn thương trong chấn thương bụng kín bao gồm:
A. Cơ chế trực tiếp và
B. Cơ chế gián tiếp
C. Cơ chế giảm tốc
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
4. Tổn thương tạng rỗng thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín là:
A. Ruột già và dạ dày
B. Ruột non và dạ dày
C. Ruột non và bàng quang
D. Ruột và đường mật
E. Tất cả đều sai
5. Trong chấn thương bụng kín, hội chứng chảy máu trong được định nghĩa là tình trạng chảy máu trong ống tiêu hoá
A. Đúng
B. Sai
6. Hội chứng chảy máu trong được định nghĩa là tình trạng có máu chảy và không đông trong ổ phúc mạc
A. Đúng
B. Sai
7. Ở BN có vết thương thấu bụng, tạng thường bị tổn thương nhất là
A. Gan
B. Lách
C. Thận
D. Ruột non
E. Đại tràng
8. Tổn thương tạng đặc thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín theo thứ tự là
A. Thận, gan, lách, tụy
B. Lách, gan, thận, tụy
C. Lách, thận, gan, tụy
D. Gan, tụy, thận, lách
E. Gan, tụy, lách, thận
9. Dấu hiệu có chỉ định mở bụng kiểm tra trong chấn thương bụng kín là:
A. Bệnh đau bụng nhiều.
B. Bệnh có nôn mửa nhiều.
C. Bệnh có gõ đục vùng thấp nhiều.
D. Bệnh có bụng cứng hoặc chướng nhiều.
E. Bệnh có biểu hiện tổn thương tang đặc trên siêu âm.
10. lương nào sau đây trong chấn thương bụng kín là hậu quả của lực do đè nén gây ra:
A. Tổn thương động mạch thận
B. Huyết khối tĩnh mạch mạc treo trang trên
C. Rách mạc treo ruột non
D. Dập xoắn cuống thận
E. Vỡ cơ hoành
11. Bệnh nhân bị chấn thương bung, khi hỏi bệnh cần tìm hiểu:
A. Vị trí thương tổn.
B. Nguyên nhân cơ chế chấn thương
C. Những rối loạn bệnh nhân gặp sau khi bị chấn thương
D. Cách xơ cứu bệnh nhân
E. Tất cả các ý trên:
12. Khi khám một bệnh nhân bị chấn thương bụng kín cần chú ý khám các cơ quan:
A. Lồng ngực
B. Thần kinh sọ não
C. Các xương lớn như xương đùi, xương chậu V
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
13. Thường phải nghĩ đến có tình trạng chảy máu trong ổ bụng khi trên lâm sàng bệnh nhân có biểu hiện
A. Khi điều trị sốc bệnh nhân có tốt lên, sau đó lại biểu hiện dấu hiệu sốc lại.
B. Khi vào viện không có sốc nhưng sau vài giờ thì thấy sốc xuất hiện.
C. Đau bụng lan xa nơi chạm thương, lan khắp bụng.
D. Bụng chướng, có cảm ứng phúc mạc, gõ đục 2 hố chậu.
E. Tất cả các dấu hiệu trên
14. Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất để theo dơi trong hội chứng chảy máu trong
A. Mạch quay
B. Nhiệt độ
C. Huyết áp
D. Nước tiểu
E. Đau bụng
15. Dấu hiệu quan trọng để góp phần chẩn đoán chảy máu ổ bụng là
A. Phản ứng thành bụng
B. Vết thương chảy máu
C. Cảm ứng phúc mạc
D. Túi cùng Douglas đau
E. Chọc dò ổ bụng có máu không đông
16. BN bị chấn thương bụng có thể biểu hiện bằng các hội chứng lâm sàng sau đây, TRỪ
A. Hội chứng viêm phúc mạc
B. Hội chứng suy hô hấp
C. Hội chứng xuất huyết tiêu hóa
D. Hội chứng xuất huyết nội
E. Hội chứng tắc ruột
17. Trong bụng kín, khám trên thành bụng chủ yếu để tim:
A. Tim dấu hiệu phản ứng thành bụng
B. Tim dấu hiệu co cứng thành bụng
C. Tìm dấu hiệu túi cùng Douglas căng và đau
D. A. B đúng.
E. A, B và C đều đúng
18. Trong thủng tạng rỗng do chấn thương, đau bụng có tính chất:
A. Âm ỉ
B. Giảm đau khi trung tiện được
C. Từng cơn
D. Đau liên tục lan tỏa khắp bụng
E. A và D đúng
19. Trong chấn thương bụng kín, vỡ tạng đặc gây chảy máu trong, khám bụng phát hiện:
A. Co cứng thành bụng rõ
B. Phản ứng thành bụng nhẹ nhàng
C. Bụng chướng
D. A và B đúng
E. C và B đúng
20. Trong chấn thương bụng kín, thủng tạng rỗng triệu chứng nào sau đây là thường gặp nhất:
A. Phản ứng thành bụng.
B. Co cũng thành bụng
C. Gõ đục vùng thấp
D. A và B đúng
E. A. B và C đúng
21. Trong chấn thương bung: Hội chứng viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng có triệu chứng sau:
A. Đau bụng ngay sau chấn thương, đau tự nhiên, đau nhiều liên tục lan toả khắp bụng, đau tăng lên khi thay đổi tư thế
B. Nôn: Do kích thích phúc mạc bệnh nhân nôn, có bệnh nhân chỉ buồn nôn, có bệnh nhân nôn ra máu nếu tổn thương ở dạ dày - tá tràng
C. Co cứng thành bụng: mới thủng bệnh nhân đến khám thấy hiện tượng co cứng thành bụng, nếu đến muộn có dấu hiệu cảm ứng phúc mạc rõ.
D. Thăm trực tràng có "tiếng kêu Douglas"
E. Tất cả các triệu chứng trên
22. Trong chấn thương bằng kín, phát hiện dịch tự do trong ổ bụng khi khám dựa vào:
A. Nhìn thấy bụng chướng căng
B. Nghe có dấu hiệu sóng vỗ
C. Gõ đục vùng thấp,
D. Có triệu chứng cục đá nổi
E. C và D đúng
23. Trong chấn thương bụng gõ bụng nhằm mục đích tìm dấu hiệu:
A. Bụng chướng
B. Dấu phản ứng thành bụng
C. Vùng đục trước gan mất trong thủng tạng rỗng
D. A. B đúng
E. B, C đúng
24. Thăm trực tràng trong chấn thương bụng kín có thể phát hiện các triệu chứng:
A. Thương tổn ở hậu môn và vùng quanh hậu môn, trực tràng
B. Tiền liệt tuyến ở nam và thành sau âm đạo ở nữ
C. Túi cùng Douglas phồng và đau
D. A và B đúng
E. A và C đúng
25. Xét nghiệm cận lâm sàng về chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất trong chẩn đoán chảy máu trong ổ bụng là
A. Nội soi dạ dày
B. Chụp bụng không chuẩn bị
C. CT scanner ổ bụng
D. Chụp mạch máu
E. Siêu âm gan mật
26. Siêu âm có các vai trò sau trong chấn thương bụng kín, TRỪ:
A. Xác định hơi tự do trong xoang bụng
B. Xác định dịch tự do trong xoang bung
C. Xác định thương tổn tạng đặc
D. Đánh giá mức độ thương tổn tạng dặc
E. Xác định thương tổn mạch máu lớn trong xoang bụng
27. Siêu âm trong chấn thương bụng kín có ý nghĩa:
A. Giúp phát hiện thương tổn tạng đặc
B. Giúp phát hiện dịch tự do hay ổ động dịch trong ổ phúc mạc
C. Hướng dẫn chọc dò ổ phúc mạc nếu cần
D. Giúp phát hiện hơi tự do trong 3 phúc mạc
E. Tất cả đều đúng
28. X quang bụng đúng không chuẩn bị trong chấn thương bụng kín có ý nghĩa:
A. Giúp phát hiện thương tổn tạng đặc
B. Giúp phát hiện hơi tự do trong ổ nhúc mạc
C. Giúp phát hiện mức hơi dịch nếu có
D. A và B đúng
E. B và C đúng
29. Chụp phim X quang bụng đối với chấn thương bung kín, cần chú ý các yêu cầu:
A. Bụng đúng không chuẩn bị là tốt nhất
B. Lấy được toàn bộ bụng, từ vòm hoành hai bên đến hết khớp mu
C. Bụng nghiêng bên nếu không thể chụp ở tư thế bụng đứng được
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
30. Xét nghiệm hình ảnh được ưu tiên lựa chọn trong cấp cứu bụng là:
A. X quang bụng không chuẩn bị
B. Siêu âm bụng
C. Chụp cắt lớp vi tính
D. A và B đúng
E. A và C đúng
31. Trong chấn thương bụng, siêu âm và chụp cắt lớp vi tính đóng vai trò … trong chẩn đoán vỡ tạng.
A. Chủ đạo
B. Thứ yếu
C. Quan trọng tuỳ trường hợp cụ thể
D. A. C đúng
E. B, C đúng
32. Ở BN bị chấn thương bụng kín, CT được chỉ định trong các trường hợp sau đây, TRỪ:
A. BN đa chấn thương
B. BN có dấu hiệu sinh tồn không ổn định
C. Nghi có tổn thương tạng đặc
D. Tổn thương trong ổ bụng được nghĩ là nghiêng về hướng điều trị bảo tồn
E. Bệnh không có tiền căn dị ứng với thuốc cản quang
33. Các nguyên nhân gây nên kết quả âm tính giá của chọc dò ổ bụng trong hội chứng chảy máu trong là:
A. Chọc không đúng vị trí
B. Chọc vào tạng
C. Sau chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 500ml
D. A và B đúng
E. A và C đúng
34. Các nguyên nhân gây nên kết quả dương tính giá của chọc dò ở phúc mạc trong hội chứng chảy
A. Chọc vào tạng
B. Chọc vào mạch máu
C. Chọc không đúng vị trí có máu không đông
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
35. Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán (DPL: diagnostic peritoneal lavage) trong chấn thương và vết thương bụng KHÔNG có vai trò trong:
A. Xác định vỡ tạng rỗng
B. Xác định vỡ tạng đặc
C. Xác định có chảy máu trong dù số lượng rất ít
D. Xác định một vết thương có thấu bụng
E. Loại trừ bụng ngoại khoa
36. Trong chấn thương bụng, chọc rửa xoang phúc mạc chẩn đoán (DPL: diagnostic peritoneal lavage) được chỉ định khi:
A. Nghi ngờ bụng ngoại khoa
B. Cần loại trừ bụng ngoại khoa trước khi tiến hành phẫu thuật ngoài bụng
C. Đã Xác định bụng ngoại khoa nhưng chưa xác định tổn thương
D. B, C đúng
E. A, C đúng
37 Chọc rửa 3 phúc mạc được chỉ định trong trường hợp bệnh nhân chấn thương bụng nghi ngờ có chảy máu trong nhưng lâm sàng và cận lâm sàng không điển hình, mặc dù huyết động rối loạn nặng nề.
A. Đúng
B. Sai
38. Chọc rửa 3 phúc mạc được chỉ định trong trường hợp nào sau đây của hội chứng chảy máu trong:
A. Bệnh nhân có rối loạn huyết động nặng nề do chấn thương bụng mà không rõ chẩn đoán
B. Bệnh nhân chấn thương bụng nghi ngờ có chảy máu trong nhưng lâm sàng và cận lâm sàng không điển hình, mặc dù huyết động rối loạn nặng nề
C. Bệnh nhân chấn thương bụng nghi ngờ có chảy máu trong nhưng lâm sàng và cận lâm sàng không điển hình và huyết động không bị rồi loạn
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
39. Trong trường hợp nào sau đây, một BN bị chấn thương bụng kín có chỉ định phẫu thuật
A. Viêm phúc mạc toàn thể
B. Huyết áp 80/50mmHg
C. Bụng chướng
D. A, B, C đúng
E. A, C đúng
40. Trong trường hợp nào sau đây, một BN bị vết thương bụng có chỉ định phẫu thuật
A. Sonde dạ dày có ít máu lẫn trong dịch vị
B. Huyết áp khi nhập viện 100/70mmHg
C. Thăm trực tràng túi cùng Douglas phồng, đau
D. Án đau quanh vùng vết thương
E. A, B, C, D đúng
41. Khối máu tụ trong lách hay quanh lách trong chấn thương vỡ lách có đặc điểm nào sau đây
A. Phản âm kém hơn phản âm chủ mô lách
B. Phản âm bằng phản âm chủ mô lách
C. Phản âm dày hơn phản âm chủ mô lách
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
42. Để đánh giá chính xác mức độ tổn thương các tạng đặc (gan, lách) ở một BN bị chấn thương bụng kín, biện pháp được chọn lựa trước tiên là:
A. Siêu âm bụng
B. CT Scanner bụng có cản quang
C. CT Scanner bụng không cản quang
D. Chụp chọn lọc động mạch
E. Xạ hình
43. Trong trường hợp nào sau đây, tôn thường tạng đặc ở một BN bị chấn thương định can thiệp phẫu thuật tuyệt đối:
A. Tổn thương độ IV trở lên
B. Sinh hiệu không ổn định
C. Có thương tồn tạng rỗng phối hợp.
D. Không có sẵn máu cùng nhóm
E. Không có điều kiện theo dõi sát bênh nhân
44. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất để có chỉ định điều trị phẫu thuật tổn thương tạng đặc ở một BN bị chấn thương bụng kín, nếu như tạng rỗng phối hợp
A. Mức độ tổn thương trên CT Scanner Có cản quang
B. Dấu hiệu sinh tồn
C. Khám bụng
D. Lượng dịch trong ổ bụng trên siêu âm
E. Trang bị và nhân lực để theo dõi sát tình trạng BN
45. Nguyên tắc điều trị bảo tồn một trường hợp vỡ tạng đặc KHÔNG bao gồm
A. Nghỉ ngơi
B. Ăn nhẹ
C. Theo dõi sinh hiệu BN mỗi giờ cho đến khi sinh hiệu trở về bình thường
D. Xét nghiệm Hct mỗi 6 giờ trong 24 đến 48 giờ đâu
E. Khi cho BN xuất viện, dặn dò BN không vận động mạnh trong 6 tuần - 3 tháng
46. Trong vỡ dạ dày sau chấn thương, đau bụng có tính chất:
A. Đột ngột
B. Ami kéo dài
C. Dữ dội
D. Từng cơn
E. A và C đúng
47. Trong vỡ gan do chấn thương, đau bụng có tính chất:
A. Đau ở vùng dưới sườn phải lan xuống đùi
B. Đau từng cơn ở hạ sườn phải
C. Đau âm ỉ kéo dài mà không thành cơn
D. Đau vùng thượng vị và khó thở
E. Đau tại vị trí bị chấn thương.
48. Phẫu thuật bảo tồn lách (khâu lách, cắt lách bán phần) được chỉ định khi có những điều kiện sau, TRỪ:
A BN trẻ tuổi
B. Được CT Scanner đánh giá mức độ thương tổn trước mổ
C. Tổn thương lách đơn giản
D. Không có thương tổn phối hợp
E. Dẫn lưu dưới hoành trái khi kết thúc cuộc mổ
49. Biến chứng đáng ngại nhất của phẫu thuật cắt lách ở BN bị chấn thương bụng kin là
A. Chảy máu
B. Tụ dịch dưới hoành
C. Hoại tử bờ cong lớn dạ dày
D. Viêm tụy cấp
E. Nhiễm trùng huyết tối cấp
50. Khi cho BN bị cắt lách do chấn thương bụng kín vỡ lách xuất viện, cần dặn dò BN điều gì sau đây
A. Chủng ngừa pneumococcus, haemophilus, meningococcus
B. Không lao động nặng trong 6 tháng
C. sử dụng kháng sinh dự phòng suốt đời
D. A, C đúng
E. A, B, C đúng
51. Khi nhìn thấy dấu hiệu “bụng không di động theo nhịp thở” trong chân thường bằng kín, bênh. nhân thường bị:
A. Thủng tạng rỗng
B. Vẽ tạng đặc
C. Bụng chương trong tắc ruột
D. A, B, C đúng
E. A và C đúng
52. Dấu hiệu “túi cùng Douglas căng và đau” thường gặp trong các bệnh lý:
A. Tràn máu ổ phúc mạc do vỡ gan-lách
B. Viêm phúc mạc toàn thể do thủng tạng rỗng
C. Chảy máu đại-trực tràng
D. A, B, C đúng
E. A và B đúng
53. Dấu hiệu “liềm hơi dưới cơ hoành” trên phim X quang bụng đúng không chuẩn bị trong chấn thương bụng kín thường gặp ở tổn thương:
A. Thủng bàng quang
B. Vỡ dạ dày
C. Vỡ lách
D. Vỡ cơ hoành
E. Tất cả đều sai
54. Trong chấn thương bụng, siêu âm có thể giúp phát hiện hình ảnh:
A. Dịch tự do trong ổ bụng
B. Thủng tạng rỗng
C. Vỡ tạng đặc
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
55. Trong cấp cứu bụng, siêu âm bụng được ưu tiên chọn lựa vì các lý do chính:
A. Là xét nghiệm không thâm nhập
B. Rẻ tiền
C. Có thể lặp đi lặp lại nhiều lần
D. Có thể làm tại giường bệnh
E. Tất cả đều đúng
56. Các triệu chứng cơ năng của viêm phúc mạc bao gồm:
A. Đau bụng, nôn mửa, thắm tủi cùng Douglas căng và đau
B. Đau bụng, nôn mửa, bí trung-đại tiện
C. Sốt, đau bụng, nôn mửa
D. Nôn mửa, bí trung tiện, phản ứng thành bụng
E. Nôn mửa, bị trung tiện, co cứng thành bụng
57.Thăm trực tràng hay thăm âm đạo trong viêm phúc mạc nhằm phát hiện triệu chứng:
A. Túi cùng âm đạo-trực tràng đau
B. Túi cùng bàng quang-âm đạo đau
C. Máu dính găng
D. Bóng trực tràng rỗng
E. Tất cả đều sai
58. Để phát hiện triệu chứng túi cùng Douglas căng và đau trong viêm phúc mạc, cân phải:
A. Siêu âm bụng
B. Siêu âm nội soi trong lòng trực tràng
C. Nội soi hậu môn-trực tràng
D. Thăm trực tràng
E. Tất cả đều sai
59. Viêm phúc mạc do thủng dạ dày trong chấn thương bụng kín có đặc điểm là:
A. Là viêm phúc mạc do vi khuẩn ngay từ lúc mới thủng
B. Là viêm phúc mạc vô khuẩn lúc mới thủng
C. Chỉ có triệu chứng thực thể sau khi thông trên 6 giờ
D. A và B đúng
E. A và C đúng
60. Siêu âm bụng trong viêm phúc mạc giúp tìm thấy dịch và hơi tự do trong 3 phúc mạc và túi cùng Douglas căng và đau.
A. Đúng
B. Sai
61. Phần ruột non hay bị tổn thương nhất trong chấn thương bụng kin là:
A. Hỗng trang đoạn cuối và hồi tràng đoạn đầu
B. Hỗng tràng đoạn đầu và hồi tràng đoạn cuối
C. Hồi tràng đoạn cuối và hỗng tràng đoạn cuối
D. Đoạn đầu của hồng trắng và hồi tràng
E. Tất cả đều sai
62. Đoạn cuối hồng tràng và đoạn đầu hội trăng thường bị vỡ trong chấn thương bụng kín là do:
A. Đây là đoạn ruột nằm giữa một đầu cố định và đầu kia di động
B. Đây là phần ruột non có thành mỏng nhất
C. Đây là phần ruột ít di động nhất
D. A và B đúng
E. Tất cả đều sai
63. Ruột non bị thương tổn trong chấn thương bụng kín thường thấy là:
A. Tổn thương tụ máu, dập, vỡ
B. Đứt rời quai ruột
C. Thương tổn mạc treo ruột
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
64. Trong chấn thương bụng kín do cơ chế giảm tốc, bệnh nhân thường vào viện với:
A. Tổn thương thường là chỉ một tạng nào đó
B. Tổn thương thường phức tạp và đa tạng
C. Bệnh cảnh nặng nề và đe doạ tử vong nếu như không kịp thời hối sức và can thiệp sớm
D. A và C đúng
E. B và C đúng
65. Trong vết thương thấu bụng do bạch khí, tổn thương thường có đặc điểm:
A. Vết thương thành bụng đơn giản
B. Tạng trong ổ phúc mạc thường bị thương tổn đơn giản, đôi khi chi tổn thương thành bụng đơn thuần.
C. Tổn thương thường tại chổ tương ứng với vị trí tổn thương thành bụng
D. A và B đúng, C sai
E. Tất cả đều đúng
66. Trong vết thương thấu bụng do hoả khí, tổn thương thường có đặc điểm:
A. Tạng trong ổ phúc mạc thường bị thương tổn phức tạp và nhiều cơ quan
B. Tạng trong 3 phúc mạc thường bị thương tổn đơn giản, đôi khi chỉ tổn thương thành bụng đơn thuần
C. Tổn thương ống tiêu hoá theo dạng số chẵn 2, 4, 6.
D. A và B đúng
E. A và C đúng
67. Điều kiện tiên quyết để có thương tổn bàng quang là
A. Bàng quang phải căng nước tiểu
B. Bàng quang có nước tiểu
C. Bàng quang không có nước tiểu
D. Gãy xương chậu
E. Tất cả đều sai
68. Thương tổn bàng quang trong chấn thương trực tiếp vào bụng thường xảy ra ở:
A. Đỉnh bàng quang
B. Mặt trước bàng quang
C. Mặt sau
D. Cổ bàng quang
E. Tất cả các vị trí của bàng quang
69. Tốn bàng quang do vỡ xương chậu thường xảy ra ở:
A. Đỉnh bàng quang
B. Mặt trước bàng quang
C. Mặt sau
D. Cô bàng quang
E. Tất cả các vị trí của bàng quang
70. Thương tổn giải phẫu bệnh bàng quang do chấn thương được chia làm:
A. 2 thể
B. 3 thể
C. 4 thể
D. 5 thể
E. 6 thể
71. Vỡ bàng quang ngoài phúc mạc thường có những đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Thường do mảnh xương chậu gãy đâm vào
B. Thương tổn thường ở mặt sau bàng quang
C. Thương tổn có thể gây tình trạng tràn nước tiểu và máu khoảng Retzius
D. Có thể đứt một phần hay hoàn toàn cổ bàng quang và niệu đạo
E. Nếu vết thương nhỏ, có thể gây tràn nước tiểu từ từ ra tiểu khung
72. Triệu chứng nào giúp quyết định chẩn đoán chắc chắn vỡ bàng quang trong chấn thương:
A. Sốc
B. Bụng trường
C. Bí tiểu
D. Tiểu máu
E. Tất cả đều không đúng
73. Các xét nghiệm cận lâm sàng nào quan trọng trong chẩn đoán vỡ bàng quang
A. Siêu âm
B. Chụp cắt lớp vi tính:
C. Chụp bàng quang có thuốc cản quang
D. UIV
E. A, B và C đúng
74, Trong thăm khám bệnh nhân cần phải nghĩ đến vỡ bàng quang lúc bệnh nhân có
A. Chấn thương bụng, sốc, bí tiểu
B. Chấn thương bụng, bí tiểu, đau hạ vị
C. Chấn thương bụng, tiểu máu, đau bụng
D. Chấn thương bụng, đau hạ vị, thông tiểu có ít nước tiểu
E. Gãy xương chậu, bí tiểu, có máu đầu miệng sáo
75. Chụp phim bàng quang có thuốc cản quang được chỉ định khi bệnh nhân chấn thương bụng có kèm
A. Sốc, tiểu máu
B. Đau hạ vị, ít nước tiểu
C. Thông tiểu có máu, đau bụng
D. Vỡ xương chậu, tiếu máu
E. Có dịch ổ bụng, sốc
76. Một bệnh nhân bị chấn thương bụng, nghi có vỡ bàng quang, thái độ tại phòng cấp cứu là
A. Siêu âm ổ bụng
B. Chụp bàng quang có thuốc cản quang
C. Chụp phim bụng không chuẩn bị
D. CT cấp cứu
E. Xét nghiệm máu
77. Một bệnh nhân nam, vào viện vì xuất hiện đau bụng sau chấn thương bụng kín do tai nạn giao thông. Tại phòng cấp cứu bệnh nhân được đặt thông tiêu và theo dõi 12 giờ, nước tiểu sau 12 giờ là 1000ml. Các chẩn đoán sau đây là có thể nghĩ đến ngoại trừ:
A. Viêm phúc mạc
B. Thương tổn thủng ruột non
C. Vỡ gan
D. Vỡ bàng quang
C. Tất cả các ý trên
78. Một bệnh nhân nữ, vào viện được chẩn đoán vỡ bàng quang ngoài phúc mạc, phim cho thầy thuốc cản quang tràn ra lượng ít khoang trước bàng quang. Thái độ xử trí cấp cứu là:
A. Phẫu thuật ngay
B. Đặt sonde tiểu, theo dõi
C. Dẫn lưu bàng quang trên mu
D. Chọc trocart dẫn lưu bàng quang trên mu
E. Không xử trí gì, theo dõi
79. CT Scan là một xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán vỡ bàng quang
A. Đúng
B. Sai
80. Nếu triệu chứng của vỡ bàng quang trong phúc mạc
A. Bàng quang căng
B. Đặt sonde bàng quang có ít nước tiểu lẫn máu
C. BN đái ra máu
D. BN bị đái
E. Khối máu tụ ngay trên khớp mu
81. Việc làm cần thiết nhất trước một chấn thương bụng kín là:
A. Cho chụp phim bụng đứng nhiều lần.
B. Cho siêu âm bụng nhiều lần.
C. Cho thử hồng nhiều lần.
D. Cho khám và theo dõi bụng nhiều lần
E. Cho chụp CT Scan nhiều lần.
82. Trường hợp nào sau đây sẽ làm sai lệch khám lâm sàng chấn thương
A. Bệnh nhân có uống rượu bia.
B. Bệnh nhân đã dùng thuốc giảm đau.
C. Bệnh nhân có chấn thương tuỷ sống kết hợp
D. Bệnh nhân có chấn thương sọ não kết hợp.
E. Tất cả đều đúng.
83. Đối với loại tổn thương bụng nào sau đây là có chỉ định nở bụng ngay:
A. Vết thương bụng do dao đâm.
B. Chấn thương bụng do trâu húc.
C. Vết thương bụng do bom mìn.
D. Vết thương bụng do cọc đấm.
E. Chấn thương bụng do bị đá.
84. Vết thương do đạn bắn ở vị trí nào sau đây của thành bụng là có chỉ định mổ bụng cao nhất:
A. Mặt trước
B. Mặt bên trái.
C. Mặt bên phải.
D. Mặt trước-trên bên phải.
E. Mặt sau.
85. Thái độ xử trí nào sau đây là thích hợp trước một vết thương đâm thấu bụng:
A. Chỉ định mở bụng ngay.
B. Không can thiệp chỉ lưu theo dõi.
C. Chỉ băng ép làm vệ sinh và lưu theo dõi tình trạng bụng.
D.Gây tê, cắt lọc tại chỗ và băng ép theo dõi.
E. Mở cắt lọc tối thiểu và xử lý tuỳ kết quả kiểm tra đáy vết thương.
86. Để phát hiện sớm nhất vết thủng nhớ của đại tràng hoặc tá tràng trong chấn thương bụng kín, người ta sẽ dựa vào:
A. Theo dõi lâm sàng.
B. Chụp CT Scan ổ bụng.
C. Chụp IRM ổ bụng
D. Nội soi phúc mạc
E. Chụp ruột có bơm thuốc cản quang.
87. Phát hiện nhạy nhất thương tổn trong chấn thương bụng trước đây là:
A. Khám và theo dõi lâm sàng.
B. Chụp CT Scan.
C. Chụp RM.
D. XQuang hoặc siêu âm bụng.
E. Chọc rửa ổ bụng
88. Trong chấn thương bụng kín có chọc rửa ổ phúc mạc thì dấu hiệu nào sau đây được dương tính:
A. Hút dể dàng máu tự do qua catether 10ml.
B. Hồng trong dịch rửa ổ bụng trên 100.000/mm3.
C. Có hiện diện của mật, nước tiểu hoặc dịch ruột.
D. Có trào dịch rửa qua xong dạ dày hoặc xông tiêu.
E. Tất cả đều đúng.
89. Xét nghiệm nào sau đây của dịch rửa ổ bụng khi theo dõi chấn thương bụng kín được xem là không có giá trị chẩn đoán thương tổn trong phúc mạc
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu
C. Ure.
D. Bilirubin.
E. Amylase.
1. Sinh lý bệnh quan trọng trong viêm ruột thừa là
A. Tức lòng ruột thừa
B. Niêm mạc ruột thừa bong ra
C. Sỏi phân
D. Ký sinh trùng
E. Dây chằng
2. Chọn sai: viêm ruột thừa xung huyết
A. Mở vào ổ bụng nhìn ruột thừa có vẻ bình thường
B. Mạch máu dưới thanh mạc viêm đỏ
C. Lòng ruột thừa đã viêm ở lớp niêm mạc
D. Ruột thừa đã viêm lớp dưới niêm mạc
E. Ở bụng chưa có dịch.
3. Trong viêm ruột thừa giai đoạn viêm mủ: chọn sai:
A. Mở vào ruột thừa căng
B. Có mủ bám ngoài ruột thừa
C. Lòng ruột thừa cũng có mủ
D. bụng có dịch xuất nhiều, nhiều khi dịch đục
E. Nuôi cấy vi khuẩn mọc chủ yếu G (-)x
4. Trong viêm ruột thừa giai đoạn hoại tử: chọn sai:
A. Ruột thừa viêm hoại tử
B. Sai
B. Có thể hoại tử ở đầu, thân hoặc đuôi ruột thừa
C. Lỗ thủng bằng que tăm hoặc lớn hơn
D. Quanh miệng lỗ thủng màu đen
E. Ổ bụng nhiều mủ thối - hơi
5. Trong viêm ruột thừa hoại tử, vị trí lỗ thông thường ở:
A. Từ chỗ tắc đến đầu ruột thừa.
B. Từ chỗ tắc đến gốc ruột thừa.
C. Có thể ở đầu ruột thừa
D. Có thể ở thân ruột thừa
E. Có thể ở đầu, thân hoặc gốc ruột thừa.
6. Trong viêm phúc mạc ruột thừa, cảm giác đầu tiên nhận thấy khi mở phúc mạc là:
A. ổ bụng có nhiều mủ
B. Mùi hôi thối
C. Quanh miệng lỗ thủng có màu đen
D. Lỗ thủng có thể to hoặc nhỏ như que tăm
E. A, B đúng
7. Giải phẫu bệnh viêm ruột thừa không có thể nào?
A. Xung huyết
B. Xuất huyết
C. Xuất tiết
D. Hoại tử
E. Viêm mů
8. Triệu chứng của viêm ruột thừa: chọn sai.
A. Thường sốt nhẹ.
B. Mạch thường nhanh 90 -100 l/p.
C. Nếu sốt cao hoặc mạch quá nhanh thì có thể chẩn đoán nhầm
D. Nếu sốt cao hoặc mạch quá nhanh thì có thể viêm ruột thừa có biến chứng.
E. Thường Sốt 37,5-38°C
9. Triệu chứng của viêm ruột thừa: chọn sai
A. Lúc đầu có thể đau ở thượng vị
B. Lúc đầu có thể đau ở quanh rốn
C. Có thể đau ở hố chậu phải ngay từ đầu
D. Đau từng cơn
E. Đau tăng lên theo thời gian.
10. Bệnh nhân đang theo dõi viêm ruột thừa, nếu bệnh nhân cảm thấy đỡ đau thì nên:
A. Cho bệnh nhân về
B. Tiếp tục theo dõi thêm
C. Không phải viêm ruột thừa
D. Chẩn đoán nhầm với bệnh khác
E. Cho nội soi ổ bụng thăm dò
11. Viêm ruột thừa không có dấu hiệu nào sau đây?
A. Mc-Burney (+)
B. Mayo – Robson (+)
C. Blumberg (+)
D. Rovsing (+)
E. Phản ứng hố chậu phải khi ấn đầu dò siêu âm
12. Bệnh nhân có thai chẩn đoán viêm ruột thừa khó do:
A. Tử cung to che lấp ruột thừa
B. Tử cung to đầy ruột thừa lên cao
C. Thường không có sốt.
D. A và B đúng
E. A và C đúng.
13. Khi khám bệnh nhân có thai nghi viêm ruột thừa
A. Cho nằm nghiêng trái để khám ruột thừa
B. Cho nằm thẳng đẩy tử cung
C. Cho nằm tư thế sản khoa để khám ruột thừa qua âm đạo
D. A và B đúng
E. A và C đúng
14. Chẩn đoán viêm ruột thừa chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Công thức máu.
C. Siêu âm.
D. X quang.
E. CT Scanner
15. Bệnh nhân nghi ngờ viêm ruột thừa:
A. Nếu siêu âm không thấy hình ảnh ruột thừa viêm thì không phải viêm ruột thừa
B. Nếu công thức máu bạch không tăng thì không phải viêm ruột thừa
C. Nếu siêu âm không thấy hình ảnh ruột thừa viêm và công thức máu không thấy bạch tăng thì có thể loại trừ viêm ruột thừa
D. Cả 3 ý trên đều đúng
E. Cả 3 ý trên đều sai.
16 Trong viêm ruột thừa: chọn sai
A. Diễn biến có thể khỏi
B. Diễn biến có thể viêm phúc mạc tiên phát sau 48h
C. Có thể diễn biến thành áp xe ruột thừa
D. Có thể diễn biến thành đám quánh ruột thừa
E. Có thể diễn biến viêm phúc mạc thứ phát.
17 Khi đã chẩn đoán viêm ruột thừa: chọn sai
A. Phải phẫu thuật cắt ruột thừa vì không bao giờ tự khỏi
B. Phẫu thuật sau 6 tháng nếu bị đám quánh ruột thừa
C. Phẫu thuật ngay nếu ap xe ruột thừa
D. Là phẫu thuật cấp cứu trì hoãn
E. Là phẫu thuật cấp cứu có chuẩn bị.
18. Đám quanh ruột thừa không nổ ngay vì: Là biến chứng nặng, bệnh nhân yếu không chỉu được cuộc mổ. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
19. Đám quánh ruột thừa không nổ ngay vi: ruột thừa chưa vỡ, phản ứng viêm dính, quai ruột bọc xung quanh khó tìm được ruột thừa. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
20. Ý nào sai khi nói về áp xe ruột thừa:
A. Ruột thửa đã vỡ
B. Hố chậu phải có khối ranh giới không rõ
C. Hố chậu phải có khối mặt nhẫn
D. Hố chậu phải có mật độ căng
E. Hố chậu phải có khối gỗ đục
21. Chọn sai: Nếu bệnh nhân có sốt, đau ở hố chậu phải, tư thế giảm đau là chân phải có gối, gấp háng thì có thể nghĩ đến:
A. Viêm ruột thừa khi ruột thừa nằm ở tiểu khung.
B. Viêm ruột thừa sau thanh trùng
C. Viêm cơ đáy chậu
D. Áp xe chỉu hồng
E. Áp xe cơ đáy chậu.
22. Phân biệt viêm ruột thừa với cửa ngoài tử cung thì chửa ngoài tử cung thường không có dấu hiệu nào sau.
A. Chậm kinh
B. Sốt
C. Ra máu âm đạo
D. Dấu hiệu mát máu
E. Phản ứng thành bụng hố chậu phải
23. Viêm ruột thừa ở trẻ em không có đặc điểm nào sau đây:
A. Diễn biến nhanh
B. Nhiễm trùng nhiễm độc nặng
C. Phản ứng thành bụng rỗ ở hố chậu phải
D. Dẻ viêm phúc mạc toàn thể
E. Rối loạn tiêu hóa
24. Viêm ruột thừa ở trẻ em dễ nhầm với bệnh viêm hạch – hầu – màng tiếp hợp đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
25. Viêm ruột thừa ở trẻ em hay nhầm với sỏi tiết niệu đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
26. Viêm ruột thừa ở người già khó chẩn đoán do:
A. Thường không sốt.
B. Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc không thở
C. Phản ứng thành bụng thường tỏ.
D. A và B đúng.
E. A và C đúng.
27. Viêm ruột thừa ở trẻ em hay nhân với viêm hạch ac treo đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
28. Thủng dạ dày khác viêm ruột thừa là Thủng dạ dày thường đau ở thượng vị trước sau đó đau hố chậu phải, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
29. Trong phẫu thuật cắt ruột thừa cổ điển, người ta tìm ruột thừa đưa vào:
A. Manh tràng
B. Giải cơ dọc
C. Góc hài manh trang
D. Hồi tràng
E. Đại tràng lên
30. Sau mổ viêm ruột thừa, nếu bệnh nhân rơi vào tình trạng mệt mỏi, mạch nhanh, huyết áp tụt, bụng trưởng, da niêm mạc nhợt nhạt, nghi ngờ sốc mất máu do chảy máu sau mổ cần làm ngay:
A. Đưa bệnh nhân đi siêu âm xen có chảy máu trong ổ bụng không
B. Đặt đường truyền lớn
C. Đưa bệnh nhân đi làm xét nghiệm máu xem có mất máu không
D. A và B đúng
E. A và C đúng
31. Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất trong viêm ruột thừa là:
A. Đau từng cái ở hố chậu phải
B. Đau âm ỉ không thành cơn ở hố chậu phải
C. Đau dữ dội ở hố chậu phải
D. Buồn nôn hoặc nôn
E. Bí trung đại tiện
32. Điểm đau ở giữa đường nối gai chậu trước trên bên phải và rốn:
A. Điển Mac-Burnley
B. Điểm Clado
C. Điểm Lanz
D. Điểm Rockey
E. Điểm David
33. Viêm phúc mạc (màng bụng) 3 thì do:
A. Đám quánh ruột thừa
B. Áp xe ruột thừa vỡ mủ gây viêm phúc mạc
C. Ruột thừa hoại tử khu trú ở hố chậu phải
D. Đám quách ruột thừa áp xệ hóa
E. Viêm phúc mạc thứ phát
34. Chẩn đoán ruột thừa viêm dựa vào:
A. Hội chứng nhiễm trùng.
B. Có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí trung đại tiện
C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng.
D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau
E. Tất cả đều đúng
35. Cần chẩn đoán phân biệt ruột thừa viêm với:
A. Viêm đại tràng
B. Cơn đau do sỏi niệu quản phải
C. Viêm phần phụ ở phụ nữ.
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
36. Trong bệnh lý của viêm ruột thừa, trường hợp nào sau đây là không mổ hoặc chọc hút ngày
A. Áp-xe ruột thừa
B. Đám quánh ruột thừa
C. Ruột thừa xung huyết
D. Đám quánh ruột thừa áp-xe
E. Viêm phúc mạc khu trú
37. Tăng cảm giác da là một dấu hiệu luôn luôn có trong viêm ruột thira cấp
A. Đúng
B. Sai
38. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bà ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau:
A. Điểm Mac Burney
B. Điểm Lanz
C. Điểm Clado
D. Điểm niệu quản phải
E. Không có điểm nào được xác định
39. Chỗ nổi phần ba phải và phần ba giữa của đường gai chậu trước trên là điểm đau:
A. Điểm Mac Burney
B. Không có điểm nào được xác định
C. Điểm Clado
D. Điểm niệu quản trên phải
E. Điểm Lanz
40. Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viêm cần:
A. Ấn tay vào HCP
B. Bệnh nhân nằm nghiêng trái rối khám vào hố chậu phải
C. Bệnh nhân nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang phải
D. B và C đúng
E. A và B đúng
41. Hội chứng nhiễm trùng trong ruột thừa viêm là:
A. Môi khô, lưỡi bẩn
B. Mạch chậm.
C. Nhiệt độ tăng
D. A và C đúng.
E. Công thức bạch bình thường.
42. Áp xe ruột thừa là áp xe không có vỏ bọc
A. Đúng
B. Sai
43. Áp xe ruột thừa do:
A. Viêm ruột thừa tiến triển thành
B. Đám quánh áp xe hoá
C. Do viêm túi thừa Meckel tiến triển
D. A và B đều sai
E. A và B đều đúng
44. Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viên trong tiểu khung dựa vào
A. Các dấu chứng đái khó, mót đái
B. Ấn đau vùng hạ vị
C. Thăm trực tràng đau túi cùng Douglas
D. Hội chứng giả lỵ
E. Tất cả đều đúng
45. Ruột thừa viêm cấp có thể do:
A. Giun
B. Thương hàn ý
C. Lao
D. A, B, C đều đúng
E. A và B đúng
46. Ruột thừa viêm cấp là một trường hợp ngoại khoa thường gặp cần phải xem
A. Cấp cứu / mổ càng sớm càng tốt
B. Cấp cứu / mổ ngay
C. Cấp cứu / mổ có chương trình
D. Bệnh lý / điều trị nội khoa tích cực
E. Bệnh lý / điều trị nội khoa trước khi mổ
47. Khi chẩn đoán là đám quánh ruột thừa thì có chỉ định mổ ngay:
A. Đúng
B. Sai
48. Ruột thừa viên cấp ở vị trí giữa hai lá mạc treo hồi tràng trên lâm sàng ghi nhận triệu chứng nào sau có giá trị cho chẩn đoán:
A. Đau từng cơn hố chậu phải
B. Đau liên tục vùng hố chậu phải và lan xuống mặt trong vùng đùi phải.
C. Hội chứng tác ruột và có sốt.
D. Hội chứng giá lỵ
E. Đi ra máu
49. Ruột thừa là một phần của ống tiêu hoá không đảm nhiệm một chức năng sinh lý gì của cơ thể:
A. Đúng
B. Sai
50. Hiện nay quan điểm cắt ruột thừa dự phòng vẫn còn được thực hiện phổ biến
A. Đúng
B. Sai
51. Đường mổ phù hợp nhất trong viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa là:
A. Đường Mc Burney
B. Đường trắng bên phải
C. Đường giữa trên rốn
D. Đường Mc Burity mở rộng
E. Đường ngang qua điểm Mc Bumey
1. Phân loại viêm tụy cấp có
A. Viêm tụy cấp thẻ phù
B. Viêm tụy cấp thể xung huyết
C. Viêm tụy cấp thể hoại tử
D. A và B đúng
E. A và C đúng
2. Viêm tụy cấp thể phù:
A. Một phần hoặc toàn bộ tụy phù nề
B. Nang tuyển chưa bị phá vỡ
C. Sự phù nề khu trú ở tụy, chưa lan ra xung quanh
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
3. Vết nến trên bề mặt tụy:
A. Có trong viêm tụy cấp thể phù
B. Do hoại tử mở.
C. Do hoại tử protid
D. A và B đúng
E. A và C đúng
4 Men tụy có chức năng tiêu hóa:
A. Acid amin
B. Lipid
C. Glucid
D. B và C đúng
E. A, B và C đúng
5. Bình thường men tụy không tiêu hóa mô tụy vì:
A. Trong lòng ống tụy có chất bảo vệ không cho men tụy xâm nhập ra ngoài
B. Men tụy ở trong tuy dưới dạng tiền emzym
C. Men tụy tiêu hóa thức ăn, không có tác dụng tiêu hóa tụy
D. A, B đúng
E. A, C đúng
6. Tiền men đầu tiên được hoạt hóa trong viêm tụy cấp là:
A. Trysin
B. Procarboxipeptidase
C. Chymotripsinogen
D. A, B và C đúng
E. A, B, C sai
7. Trong viêm tụy cấp, sự tiêu đạm và tiêu mỡ gây ra:
A. Phù nề
B. Xung huyết
C. Chảy máu
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
8. Sốc giảm thể tích trong viêm tụy cấp do:
A. Men tụy tiêu hủy thành mạch gây chảy máu
B. Chất trung gian hóa học gây xuất huyết
C. Tiêu hủy tụy và tổ chức xung quanh
D. A và B đúng
E. A và C đúng
9. Lâm sàng viêm tụy cấp:
A Đau ngày càng tăng
B. Đau vùng trên rốn, lan ra hạ sườn phải
C. Đau xuyên ra sau lưng
D. A và B đúng
E. A và C đúng
10. Viêm tụy cấp do giun chui ống mật:
A. Lúc đầu đau bụng từng cơn, sau đó đau liên tục
B. Kèm theo sốt
C. Kèm theo rét run
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
11. Viêm tụy cấp đo sỏi ống mật chủ:
A. Đau liên tục ngay từ đầu
B. Kèm theo sốt
C. Kèm theo rét run
D. A và B đúng
E. B và C đúng
12. Trong viêm tụy cấp:
A. Dấu hiệu May-robson bên phải (+), bên trái (-), thưởng do viêm đuối tuy
B. Dấu hiệu Mayo-robson hay có ở bên trái
C. Dấu hiệu Mayo-robson có thể gặp ở cả 2 bên
D. A và B đúng
E. B và C đúng
13. Trong viêm tụy cấp: dấu hiệu Grey - Turner và Cullen có đặc điểm:
A. Dấu hiệu Grey - Turner là mảng bầm tím quanh rốn.
B. Biểu hiện tình trạng nặng
C. Dấu hiệu Cullen là mảng bầm tím mạng sườn
D. A và C đúng
E. A, B, C đúng
14. Trong viêm tuỵ cấp: Dấu hiệu Grey – Turner và Cullen có đặc điểm:
A. Dấu hiệu Grey – Turner là mảng bầm tím quanh rốn.
B. Biểu hiện của chảy máu quanh tuỵ và trong ổ bụng
C. Dấu hiệu Cullen là mảng bầm tím mạng sườn
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
15. Trong viêm tụy cấp: amylase máu tăng gấp mấy lần thì có giá trị chẩn đoán?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
16. Trong viêm tụy cấp: Amylase máu bắt đầu tăng sau:
A. Ngay sau khi đau
B. Trong vòng 12h sau đau
C. 12- 24h sau đau
D. 24-36h sau dau
E. 36-48h sau dau
17. Trong viêm tụy cấp: Amylase máu tăng điển hình sau:
A. 8-16h
B. 12-24h
C. 24-36h
D. 24-48h
E. 24-72h
18. Amylase của tụy và amylase của nước bọn có đặc điểm:
A. Amylase của tụy có trọng lượng phân tử cao, không thải được qua thận
B. Amylase nước bọt có trọng lượng phân tử thấp, thải được qua thận
C. Xét nghiệm nước tiểu có thể biết được tăng amylase tụy hay nước bọt
D. A và B đúng
E. Cả 3 ý trên đều đúng
19. Trong viêm tụy cấp, chụp ASP thường thấy:
A. Mức nước mức hơi.
B. Quai ruột cảnh vệ
C. Hình ảnh vệt nến
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
20. Trên phim CT Scanner viêm tụy cấp nào sau đây không đúng khi phần giai đoạn?
A. Giai đoạn B: Tụy lớn toàn bộ hay từng phần, xuất huyết nhẹ quanh tụy
B. Giai đoạn C: Viêm tụy và mô quanh tụy
C. Giai đoạn D: Có 1 ổ tụ dịch quanh tụy
D. Giai đoạn E: Có từ 2 ổ tụ dịch quanh tụy
E. Các ý trên đều đúng
21. Nang giả tụy thành phần có:
A. Mô, mảnh hoại tử
B. Men tụy, máu
C. Vỏ bọc
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
22. Bệnh nhân viêm tụy cấp khi mới nhập viện, yếu tố tiên lượng nặng có yếu tố nào sau đây?
A. Tuổi > 55
B. Bạch cầu > 10.000/mm.
C. Glucose máu >15mmol/l
D. PaO2 <80mmHg.
E. Albumin máu <30g/l
23. Tiên lượng viêm tụy cấp theo Ranson khi bệnh nhân mới vào viện cần mấy yếu tố trở lên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
24. Trong cấp cứu viêm tụy cấp có sốc, cách đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để đánh giá tiền gánh thì ý nào sau đây là đúng:
A. Đo chiều cao cột nước trong dây truyền tĩnh mạch cảnh sau khi dây truyền được cắm kín vào chai truyền dịch
B. Đo chiều cao cột nước trong dây truyền tĩnh mạch trung tâm bắt đầu từ ngang mức mỏm vai đơn vị đo áp lực tính bằng atm (át - mốt-phe)
C. Dựa vào tĩnh mạch cổ nổi to
D. A và B đúng
E. B và C đúng
25. Điều trị giảm đau trong viêm tụy cấp có thể dùng:
A. Ketorolac
B. Nefopam
C. Morphin
D. Cả A và B đúng
E. A, B, C đúng
26. Điều trị ngoại khoa viêm tụy cấp khi:
A. Viêm tụy cấp do sỏi ống mật chủ, kể cả không có biến chứng cũng phẫu thuật
B. Viêm tụy cấp do giun chui, kể cả không có biến chứng
C. Viêm tụy cấp giai đoạn C
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
27. Điều trị nội khoa viêm tụy cấp giai đoạn có sốc bao gồm:
A. Chống sốc
B. Chống suy hô hấp
C. Nuôi dưỡng qua sonde dạ dày
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
28. Dẫn lưu Kehr:
A. Được đặt để dẫn lưu dịch dưới gan sau mổ
B. Được đặt để dẫn lưu ổ bụng sau mổ
C. Được đặt để dẫn lưu mật sau mổ
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
29. Viêm tụy cấp do sỏi mật thể nặng thì cần:
A. Phẫu thuật càng sớm càng tốt đỏ lấy sỏi
B. Giảm đau bằng thuốc giảm đau mạnh như morphin
C. Điều trị hồi sức tích cực.
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
30. Cơ chế gây ra dấu hiệu Cullen và Grey - turner là:
A. Chất trung gian hóa học tạo ra trong quá trình viêm gay xuất huyết
B. Men tụy làm tổn thương tổ chức và xuất huyết lan rộng dần ra da
C. Máu chảy trong ổ bụng thắn ra dưới da
D. A và B đúng
E. A, B, C đúng
31. Viêm tuỵ cấp gây nên bởi:
A. Tình trạng viêm tuyến tuỵ do nhiễm trùng là chính
B. Sự hoạt hoá và tự tiêu tuyến tuy do các tiên của nó.
C. Tình trạng viêm ống dẫn dịch tuy do vi khuẩn
D. A và C đúng
E. B và C đúng
32. Các nguyên nhân của viêm tuỵ cấp bao gồm:
A. Sỏi mật
B. Sỏi tiết niệu
C. Rượu
D. A và C đúng
E. A. B và C đúng
33. Các giả thuyết về bệnh sinh của viêm tuy cấp có thể là:
A. Thuyết trào ngược tá tràng
B. Thuyết tắc nghẽn đường dẫn
C. Thuyết kênh mật- tụy chung
D. A, B, C đúng
E. A và B đúng
34. Đau bụng trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
A. Thường bắt đầu đột ngột
B. Đau vùng thượng vị, quanh rốn hay lan ra sau lưng ý
C. Đau thường xuất hiện sau một bữa ăn thịnh soạn
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
35. Nôn mửa trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
A. Nôn thường sớm và rầm rộ
B. Nôn liên tục, cho dù không hề ăn uống gì
C. Nôn xong không đỡ đau bụng
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
36. Những trường hợp bệnh nhân có tăng nồng độ Amylase máu nhưng không viêm tụy:
A. Thủng tạng rỗng
B. Tắc ruột non
C. Viêm túi mật hoại tử
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
36. Khám thực thể một bệnh nhân viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
A. Thường rất đặc hiệu cho chẩn đoán viêm tuỵ cấp
B. Thường rất mơ hồ
C. Triệu chứng thực thể thường nghèo nàn
D. B và C đúng
E. C và A đúng
38. X quang bụng đứng không chuẩn bị ở một bệnh nhân bị viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
A. Dấu hiệu hay gặp nhất là giãn một quai ruột đơn độc ở gần tuy
B. Hình ảnh quai ruột gác
C. Hình ảnh đại tràng lên và đại tràng sigma đầy hơi
D. Câu A và B đúng
E. A và C đúng
39. Siêu âm trong trường hợp bệnh nhân viên
A. Giúp phát hiện hình ảnh gia tăng kích thước
B. Phát hiện hình ảnh tiết dịch quanh tuyến tụy
C. Giúp chẩn đoán gián tiếp các nguyên chở
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
40. Tiến triển của một bệnh nhân viêm tuỵ cấp do sỏi có thể bao gồm:
A. Tự khởi
B. Tử vong
C. Khỏi nhưng để lại các di chứng
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
41. Các biến chứng tại chỗ của viêm tuỵ cấp bao gồm:
A. Tạo nang giả tụy
B. Bội nhiễm tạo áp-xe tụy
C. Hoại tử tuyến tụy
D. A, B, C đúng
E. Chỉ A và B đúng
42. Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiên lượng viêm tuỵ cấp khi nhập viện bao gồm:
A. Tuổi trên 55 tuổi
B. Bạch cầu trên 16000
C. Đường máu trên 200mg/dl
D. Chỉ A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
43. Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiền lương viêm tụy cấp khi nhập viện bao gói
A. Tuổi trên 55 tuổi.
B. LDH máu trên 200 UI
C. Đường máu trên 200mg/dt
D. Chỉ A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
44. Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiên lượng viêm tuỵ cấp khi nhập viện bao gồm:
A. AST > 250 UTV
B. LDH máu trên 300 U
C. Đường máu trên 200mg/dl
D. Chỉ A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
45. Mục đích của điều trị trong viêm tuỵ cấp là:
A. Trung hoà các men tự tiêu tuyển tuy
B. Đề phòng và giảm thiểu các biến chứng của viêm tuỵ cấp
C. Chủ yếu là điều trị triệu chứng
D. Chỉ A và C đúng
E. Chỉ B và C đúng
46. Đặc điểm điều trị viêm tuỵ cấp là:
A. Chủ yếu là điều trị triệu chứng
B. Chủ yếu là điều trị nội khoa
C. Điều trị ngoại khoa đóng vai trò quan trọng nhất
D. A và B đúng
E. A và C đúng
47. Điều trị ngoại khoa trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm là
A. Điều trị ngoại khoa đóng vai trò quan trọng nhất
B. Nhằm mục đích giải quyết các nguyên nhân gây tắc nghẽn
C. Làm sạch tổ chức hoại tử tự
D. B và C đúng
E. A và C đúng
48. Sỏi ống mật chủ kẹt ở cơ vòng Oddi được xem là nguyên nhân chính gây nên viêm tụy cấp:
A. Đúng
B. Sai
49. Phân loại thương tổn tuyến tụy trong viêm tụy cấp về đại thể bao gồm:
A. Viêm tụy cấp thể phủ nề
B. Viêm tụy cấp thể chảy máu.
C. Viêm tụy cấp thể hoại tử.
D. Viêm tụy cấp thể hoại tử và chảy máu.
E. Tất cả đều đúng.
50. Bệnh cảnh lâm sàng của viêm tụy cấp điển hình là:
A. Choáng, hạ thân nhiệt.
B. Cơn đau thượng vị điển hình.
C. Hội chứng tắc ruột cơ năng.
D. Kích thích vật vã
E. A, B, C đúng.
51. Trong cơn đau của viên tụy cấp thì tư thế chống đau điển hình là:
A. Tư thế cò súng.
B. Tư thế vắt chân lên tường.
C. Tư thế phủ phục (gối cằm, gối ngực)
D. Tư thế nằm sấp.
E. Tư thế nằm nghiêng trái.
52. Điều trị viêm tụy cấp thể phủ chủ yếu là điều trị:
A. Nội khoa
B. Ngoại khoa
53. Viêm tụy cấp nguyên nhân do sỏi ống mật chủ gây nên tắc nghẽn ống tụy điều trị chủ yếu
A. Điều trị nội khoa đơn thuần.
B. Can thiệp ngoại khoa cấp cứu.
C. Điều trị nội khoa và can thiệp ngoại khoa cấp cứu có trì hoãn.
D. Tiến hành làm ERCP cấp cứu.
E. Tất cả đều đúng.
54. Trong viêm tụy cấp, xét nghiệm Amylase trong máu trong 24-48 giờ đều có giá trị giúp chẩn đoán khi:
A. < 300 đv Somogy
B. < 200 đv Somogy
C. >= 600 đv Somogy
D. >= 200 đv Somogy
E. Tất cả đều sai
55. Biến chứng của viêm tụy cấp gây áp xe tụy thường xảy ra sau thời gian:
A. 5 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 7 ngày
E. Tất cả đều đúng
56. Biến chứng của viêm tụy cấp gây năng giả tụy thường xảy ra sau thời gian:
A. 4 tuần
B. 3 tuần
C. 6 tuần
D. 1 tuần
E. 10 tuần