Phục hồi chức năng

Lưu
(5) lượt yêu thích
(1260) lượt xem
(385) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1:

Đơn vị chức năng của cột sống là gì:

  • Hai đốt sống và một đĩa đệm xen giữa.

  • Một đốt sống và hai đĩa đệm hai đầu.

  • Hai đốt sống và hai đĩa đệm xen giữa.

  • Một đốt sống và một đĩa đệm liền kề.

Câu 2:

Vận động của cột sống bao gồm những chuyển động nào:

  • Gập, nghiêng, duỗi, xoay

  • Gập, nghiêng, ưỡn, xoay trong, xoay ngoài

  • Gập , nghiêng, khép, dạng

  • Gập, xoay, khép, duỗi

Câu 3:

Triệu chứng của đau lưng do nhiễm trùng đặc hiệu

  • Đau khu trú tại một điểm cột sống, ấn chói, cột sống hình chêm, mòn hoặc nham nhở đốt sống

  • Đau vùng hố thắt lưng lan ra sau lưng, lan xuống bộ phận sinh dục.

  • Mật chất xương, giảm mật độ xương gây lún xẹp vỡ thân đốt sống, thường xuất hiện ở người cao tuổi, sau mãn kinh.

  • Co cứng cơ duỗi lưng, vẹo chức năng, tăng cảm giác đau và dị cảm ở khoanh cảm giác liên quan.

Câu 4: 4.Nguyên nhân cơ học lành tính được phân loại thành các nhóm:
  • Đau lưng tĩnh do tư thế , đau lưng động do cử động sai về cơ học

  • Đau lưng tĩnh do tư thế, đau lưng động do quá ưỡn

  • Đau lưng tĩnh do quá ưỡn, đau lưng động do chấn thương

  • Đau lưng tĩnh do quá ưỡn, đau lưng động do cử động sai về cơ học.

Câu 5: 5.Nguyên tắc điều trị trong phục hồi chức năng giai đoạn cấp:
  • Bất động, nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, duy trì tâm vận động cột sống thắt lưng Đ

  • Bất động, nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, duy trì hoạt động chức năng cơ thể .

  • Nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, bất động, duy trì và tăng cường chức năng vận động cột sống thắt lưng

  • Bất động, nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, nâng đỡ về tâm lý, duy trì và tăng cường chức năng vận động cột sống.

Câu 6: 6.Đau lưng do cơ học không gồm trường hợp nào:
  • Gai đôi cột sống, gù vẹo cột sống

  • Trượt, tách đốt sống

  • Đau lưng cấp tính do sai tư thế

  • Đau lưng do quá ưỡn

Câu 7: 7.Nguyên tắc điều trị trong phục hồi chức năng giai đoạn bán cấp và mạn tính:
  • Giảm đau, giãn cơ, duy trì và tăng cường chức năng vận động của cột sống

  • Bất động và nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, duy trì hoạt động chức năng của cơ thể.

  • Bất động và nghỉ ngơi, giảm đau, giãn cơ, duy trì tầm vận động cột sống thắt lưng, giáo dục chế độ ăn uống, sinh hoạt

  • Giảm đau, giãn cơ, nâng đỡ tâm lý, hạn chế các hoạt động chức năng của cơ

Câu 8: 8.Các phương pháp điều trị ban đầu trong điều trị đau thắt lưng cấp đơn thuần.
  • Ao nẹp đỡ cột sống, thuốc giảm đau chống viêm non steroid,thuốc giãn cơ ngoại biên.

  • Áo nẹp chỉnh hình, thuốc giảm đau steroid, thuốc giãn cơ ngoại biên. 

  • Áo nẹp chỉnh hình, thuốc giảm đau non steroid, thuốc giãn cơ trung ương.

  • Áo nẹp đỡ cột sống, thuốc giảm đau chống viêm steroid, thuốc giãn cơ trung ương

Câu 9: 9. Phương pháp nào sau đây không khuyến cáo trong điều trị đau lưng cấp do u, ung thư
  • Nhiệt trị liệu

  • Thủy trị liệu

  • Thuốc giảm đau non steroid

  • Duy trì tầm vận động cột sống thắt lưng

Câu 10: 10.Phương pháp nào sau đây không khuyến cáo trong điều trị đau lưng cấp do nguyên nhân cơ học:
  • Kéo giãn cột sống thắt lưng thụ động

  • Áo nẹp cột sống

  • Thủy trị liệu

  • Ánh sáng trị liệu

Câu 11: 11.Phương pháp điều trị đúng trong đau thắt lưng cấp
  • Điện trị liệu, nhiệt trị liệu, thủy trị liệu

  • Điện trị liệu, nhiệt trị liệu, kéo giãn chủ động các cơ duỗi cột sống

  • Ánh sáng trị liệu, tâm lý trị liệu, duy trì và tăng cường chức năng vận động cột sống

  • Giảm đau, giãn cơ, duy trì và tăng cường hoạt động chức năng của cơ thể

Câu 12: 12.Tác dụng của siêu âm điều trị trong điều trị đau lưng:
  • Tăng tuần hoàn tại chỗ, giãn cơ, tăng hấp thụ các chất trung gian hóa học gây đau, tác dụng trực tiếp lên đầu dây thần kinh, giảm đau

  • Tăng tuần hoàn tại chỗ và toàn thân, tăng ngưỡng kích thích thần kinh, giảm co rút cơ.chống viêm , chống phù nề, giảm đau

  • Tăng tuần hoàn máu, ức chế đau, dẫn thuốc qua da nhờ tác dụng nhiệt, điều hòa thần kinh thực vật làm giảm đau

  • Giảm chuyển hóa, giảm tuần hoàn, khu trú các yếu tố gây đau, giãn cơ

Câu 13: 13.Tác dụng của kéo giãn cột sống thụ động trong điều trị đau lưng:
  • Giảm áp lực nội đệm, giãn cơ thụ động, điều chỉnh sai lệch của khớp đốt sống và cột sông

  • Giảm chèn ép rễ, giảm co cứng cơ, giãn cơ chủ động, tăng tuần hoàn tại chỗ

  • Giảm áp lực nội đệm, giảm chèn ép rễ, giãn cơ chủ động

  • Giảm chèn ép rễ, tăng tuần hoàn tại chỗ, giảm các cầu xương trong đau lưng do viêm

Câu 14: 14.Các bài tập vận động có thể áp dụng trong đau lưng mạn tính:
  • Tập các bài tập chịu trọng lượng như đi bộ, bơi lội ...

  • Vận động trong tầm vận động khớp, nghỉ ngơi tại giường .

  • Tránh tham gia các hoạt động hàng ngày, gia đình để tránh tái phát đau

Câu 15: 15.Các hình thức kéo giãn cột sống nào sau đây đúng :
  • Kéo giãn thụ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn chủ động cơ duỗi cột sống

  • Kéo giãn chủ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn thụ động cơ gập cột sống

  • Kéo giãn chủ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn chủ động cơ duỗi cột sống

  • Kéo giãn thụ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn thủ động cơ gập cột sống

Câu 16: 16. Chống chỉ định của kéo giãn:
  • Có khối tụ máu, đau cấp tính, lao cột sống, ổn định khớp do co cứng hoặc co rút mô mềm.

  • Đau khớp đau cơ kéo dài dưới 24h, suy gan, suy thận, thoái hóa cột sống mức độ vừa và nhẹ

  • Rối loạn cảm giác, hạn chế tầm vận động khớp do hậu quả của co rút cơ, gãy xương cũ

  • Trên các cơ yếu và tổ chức bị căng, các mô bị phù, loãng xương

Câu 17: 17.Nội dung nào sau đây không chính xác:
  • Xoa bóp, di động mô mềm vùng thắt lưng nhằm hỗ trợ chịu lực cho vùng thắt lưng,tăng tuần hoàn, giãn cơ, giảm đau.

  • Kéo giãn cột sống thắt lưng trong thoái hóa cột sống thắt lưng nhằm giảm chèn ép lên rễ thần kinh

  • Thủy trị liệu giúp bệnh nhân đau lưng dễ dàng hơn trong thực hiện các bài tập vận động

  • Các bài tập Mckenzie nhằm tăng cường sức mạnh cơ vùng bụng và thắt lưng.

Câu 18: 18.Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo trương lực cơ gồm:
  • Thể co cứng đặc trưng với hai chân duỗi chéo , bàn chân thuổng, giảm vận động, cổ - ưỡn mạnh hoặc rủ xuống.

  • Thể co cứng đặc trưng với rối loạn thăng bằng, kiểm soát đầu cổ kém, mồm há liên tục chảy nhiều dãi

  • Thể co cứng đặc trưng phản xạ gân xương tăng mạnh, rối loạn thăng bằng, dáng đi say rượu, vận động không tự chủ toàn thân
  • Thể co cứng đặc trưng với hai chân duỗi chéo, phản xạ gân xương tăng mạnh, điếc tân số cao, dáng đi say rượu

Câu 19: 19.Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo trương lực cơ gồm:
  • Thể thất điều đặc trưng bởi trương lực cơ giảm toàn thân, rối loạn thăng bằng, đi lại như người say rượu

  • Thể thất điều đặc trưng bởi cơ lực toàn thân yếu, ít cử động tay chân, phản xạ gân xương bình thường hoặc tăng nhẹ

  • Thể thất điều đặc trưng bởi trương lực cơ tăng, rối loạn thăng bằng, dáng đi say rượu

  • Thể thất điều đặc trưng bởi trương lực cơ tăng , phản xạ gân xương tăng nhẹ, ít cử động tay chân

Câu 20: 20.Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo trường lực cơ gồm:
  • Thể mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yêu, ít cử động tay, chân, phản xạ gân xương bình thường hoặc tăng nhẹ

  • Thể mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yếu, đi lại như người say rượu, rung giật cơ

  • Thể mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yếu,bàn chân thuông, hai chân duỗi chéo

  • Thể mềm nhẽo đặc trưng bởi trương lực cơ toàn thân giảm, cơ lực yếu, giảm vận động, vận động khối

Câu 21: 21. Định nghĩa nào sau đây chính xác : Bại não đặc trưng bởi:
  • Rối loạn thần kinh trung ương không tiến triển, với những hậu quả biến thiên rối loạn vận động, giác quan, ...

  • Rối loạn thần kinh trung ương không tiến triển, với những hậu quả cố định về vận động, giác quan, ....

  • Rối loạn thần kinh ngoại vị đặc trưng bởi các rối loạn về vận động, cảm giác, ....

  • Rối loạn thần kinh ngoại vi tiến triển do các nguyên nhân trước trong và sau sinh

Câu 22: 22.Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo hoạt động chức năng gồm:
  • Mức độ nhẹ : di chuyển không cần trợ giúp, giao tiếp được, không cần PHCN

  • Mức độ vừa: di chuyển cần trợ giúp, giao tiếp được, cần phục hồi chức năng

  • Mức độ nhẹ theo học ở trường như trẻ bình thường, di chuyển cần trợ giúp, cần PHCN

  • Mức độ vừa: di chuyển cần trợ giúp, khó giao tiếp, cần PHCN đặc biệt

Câu 23: 23.Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo hoạt động chức năng gồm:
  • Mức độ vừa: di chuyển cần trợ giúp, giao tiếp khó khăn, cần PHCN

  • Mức độ vừa: di chuyển cần trợ giúp, giao tiếp được, cần PHCN

  • Mức độ nặng: giao tiếp rất kém, di chuyển cần hỗ trợ, cần được theo học ở trường với trẻ bình thường

  • Mức độ nặng: giao tiếp rất kém, có đáp ứng được các nhu cầu hàng ngày, cần PHCN

Câu 24: 24.Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo hoạt động chức năng gồm:
  • Mức độ nặng: chăm sóc di chuyển giao tiếp rất kém, phụ thuộc về chức năng, cần PHCN đặc biệt

  • Mức độ nặng: chăm sóc di chuyển giao tiếp rất kém, ít phụ thuộc chức năng, cần PHCN

  • Mức độ vừa: chăm sóc di chuyển, cần có trợ giúp, giao tiếp được, không cần PHCN

  • Mức độ nhẹ theo học ở trường như trẻ bình thường, di chuyên cần trợ giúp, cần PHCN

Câu 25: 25.Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân trước sinh gây bại não gồm:
  • Cúm sốt cao khi mang bầu, nhiễm độc thai nghén nặng, bất đồng nhóm máu Rh

  • Mẹ bị chấn thương, can thiệp sản khoa, nhiễm độc thai nghén nặng.

  • Trẻ đẻ ngạt, nhiễm độc thai nghén nặng, mẹ bị bệnh tim tiểu đường

  • Cúm sốt cao khi mang bầu, đẻ ngạt, nhiễm độc thai nghén nặng, mẹ bị chấn thương

Câu 26: 26.Chọn ý đúng nhất: Thể lâm sàng của bại não phân loại theo trường lực cơ gồm:
  • Thể múa vờn đặc trưng bởi trương lực cơ lúc tăng lúc giảm, kiểm soát đầu cố kém, vận động không tự chủ toàn thân, liệt tứ chi..

  • Thể múa vờn đặc trưng bởi trương lực cơ luôn giảm, mồm há liên tục chảy nhiều dãi, có thể điếc tần số cao

  • Thể múa vờn đặc trưng bởi trương lực cơ lúc tăng lúc giảm, phản xạ gân xương tang mạnh, cử động khối

  • Thể múa vờn đặc trưng bởi trương lực cơ luôn giảm, điếc tần số cao, liệt tứ chi

Câu 27: 27.Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân trong sinh gây bại não gồm:
  • Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa

  • Trẻ sốt cao co giật, suy hô hấp nặng, nhiễm trùng thần kinh, chấn thương vào đầu

  • Trẻ rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não, can thiệp sản khoa

  • Trẻ đẻ non, đẻ ngạt, rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não

Câu 28: 28.Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân trước sinh gây bại não gồm:
  • Cúm sốt cao khi mang bầu, nhiễm độc thai nghén nặng, bất đồng nhóm máu Rh

  • Trẻ đẻ non, đẻ ngạt, rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não

  • Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa

  • Mẹ bị chấn thương, can thiệp sản khoa, nhiễm độc thai nghén nặng

Câu 29: 29.Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân trong sinh gây bại não gồm:
  • Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa

  • Trẻ rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não, can thiệp sản khoa

  • Trẻ đẻ ngạt, nhiễm độc thai nghén nặng, mẹ bị bệnh tim tiểu đường

  • Mẹ bị chấn thương, can thiệp sản khoa, nhiễm độc thai nghén nặng

Câu 30: 30.Nội dung nào sau đây không chính xác:
  • Bại não với các vị trí tổn thương đa dạng khiến biểu hiện lâm sàng ở trẻ không hoàn toàn giống nhau, gây đa chấn thương ở trẻ.

  • Các nguyên nhân trước sinh gây bại não ở trẻ : bất đồng nhóm máu Rh, nhiễm độc thai nghén, bệnh tim tiểu đường và các bệnh chuyển hoá.

  • Dấu hiệu nhận biết bại não: trẻ đẻ ra không khóc ngay, khó cử động một hay nhiều chi, động kinh, cử động bất thường.

  • Các nguyên nhân trong sinh gây bại não ở trẻ: trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, dị tật bẩm sinh như não bé, não úng thuỷ

Câu 31: 31.Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân sau sinh gây hại não gồm:
  • Trẻ sốt cao co giật, bị ngạt nước ngạt hơi, các bệnh nhiễm trùng thần kinh : viêm não, màng não

  • Trẻ đẻ non, đẻ ngạt, rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não

  • Trẻ sốt cao co giật, suy hô hấp nặng, nhiễm trùng thần kinh, dị tật nhiễm sắc thể

Câu 32: 32.Chọn ý đúng nhất: Các nguyên nhân sau sinh gây hại não gồm:
  • Trẻ sốt cao co giật, bị ngạt nước ngạt hơi, chấn thương vào đâu

  • Trẻ sốt cao co giật, suy hô hấp nặng, nhiễm trùng thần kinh, dị tật nhiễm sắc thể

  • Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa

  • Trẻ đẻ ngạt, nhiễm độc thai nghén nặng, mẹ bị bệnh tim tiểu đường

Câu 33: 33.Chọn đáp án đúng: Các bài tập vận động theo thứ tự phát triển về vận động thô:
  • Kiểm soát đầu cổ, lẫy, ngồi, quỳ, bò, đứng, đi, chạy

  • Kiểm soát đầu cổ, lẫy, ngồi, bò, đứng, quỳ, đi, chạy

  • Kiểm soát đầu cổ, lẫy, bò, đứng, ngồi, quỳ, đi, chạy

  • Kiểm soát đầu cổ, lẫy, bò, ngồi, quỳ, đứng, đi, chạy

Câu 34: 34.Chọn đáp án đúng: Chậm phát triển vận động thô bao gồm:
  • Chậm lẫy, ngồi, bò, quỳ, đứng, đi

  • Chậm cầm nắm, sử dụng bàn tay

  • Chậm tập trung, chậm giao tiếp

  • Chậm hiểu, chậm nhận biết lạ quen

Câu 35: 35.Nguyên tắc điều trị phục hồi chức năng:
  • Tiến hành càng sớm càng tốt, phối hợp nhiều kỹ thuật, theo mốc phát triển bình thường của trẻ.

  • Tiến hành cẩn trọng, tạo các mẫu vận động chủ yếu, kiểm soát trương lực cơ của trẻ, phòng các rối loạn thần kinh tiến triển

  • Tiến hành càng sớm càng tốt, chú trọng vận động tinh, không phối hợp vận động trị liệu song song với các phương pháp khác

  • Tiến hành cẩn trọng, không phối hợp vận động trị liệu song song với các phương pháp khác, phòng các rối loạn thần kinh tiến triển

Câu 36: 36.Chọn đáp án đúng: Chậm phát triển vận động tinh bao gồm:
  • Chậm cầm nắm, sử dụng bàn tay trong hoạt động sinh hoạt

  • Chậm lẫy, ngồi, bò, quỳ, đứng, đi

  • Chậm tập trung, chậm giao tiếp

  • Chậm hiểu, chậm nhận biết lạ quen

Câu 37: 37. Yếu tố nào sau đây thuộc về các yếu tố chăm sóc sức khỏe ban đầu:
  • Cung cấp đủ nước sạch.

  • Chữa các bệnh và chấn thương lớn.

  • Phục hồi chức năng cho người khuyết tật.

  • Thống kê báo cáo theo nhu cầu.

Câu 38: 38. Quá trình bệnh lý là :
  • Một yếu tố bệnh nguyên: vật lý, hóa học, sinh học, di truyền làm thay đổi sinh lý, sinh hóa của cơ thể

  • Quá trình tự hồi phục, khỏi, hoặc để lại khiếm khuyết, giảm khả năng hoặc tàn tật cho người bệnh.

  • Tình trạng thiếu hụt, bất thường về tâm lý, sinh lý, giải phẫu hoặc chức năng của cơ thể

  • Tình trạng thay đổi hành vi, ứng xử xã hội gây ra các thương tật thư phát

Câu 39: 39. Chọn đáp án đúng : Nội dung nào không thuộc về phòng ngừa tàn tật cáp I
  • Dạy nghề, tạo việc làm cho người khuyết tật.

  • Tiêm chủng đúng, đầy đủ.

  • Phát triển tốt y học cộng đồng.

  • Nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng.

Câu 40: 40. Chọn đáp án đúng Điền vào chỗ khuyết: Sức khỏe là tình trạng hoàn chỉnh về ... đồng thời không có bệnh và khuyết tật:
  • Thể chất, tinh thần, môi trường xã hội

  • Thể chất, tinh thần, giáo dục

  • Vật chất, tinh thần, giáo dục, bệnh tật

  • Vật chất, môi trường xã hội, giáo dục, trí tuệ

Câu 41: 41. Chọn đáp án đúng : Nội dung nào thuộc về phòng ngừa tàn tật cấp II:
  • Giáo dục đặc biệt, phát triển nghành phục hồi chức năng.

  • Cải thiện môi trường và thái độ xã hội

  • Đảm bảo 5 yếu tố để bảo vệ sức khỏe.

  • Phát triển tốt y học cộng đồng.

Câu 42: 42. Chọn đáp án đúng : Các kỹ thuật can thiệp phục hồi chức năng cho người tàn tật:
  • Sản xuất cung cấp các dụng cụ chỉnh hình thay thế như tai nghe, máy phát âm, xe | lăn...

  • Cải thiện môi trường

  • Thay đổi thái độ hành vi của xã hội, chấp nhận người tàn tật là một thành viên bình đẳng của xã hội.

  • Phục hồi tối đa thể chất , tâm lý, nghề nghiệp, xã hội.

Câu 43: 43. Phòng ngừa tàn tật chia thành mấy cấp độ:
  • 3

  • 4

  • 5
  • 6

Câu 44: 44. Chọn đáp án đúng : Nguyên tắc của phục hồi chức năng:
  • Phục hồi tối đa các khả năng bị giảm để người tàn tật có khả năng tham gia hoạt động trong các lĩnh vực tự chăm sóc

  • Nghiên cứu các khía cạnh của xã hội có liên quan đến người tàn tật và khắc phục có hiệu quả.

  • Phục hồi chức năng dự phòng không là nguyên tắc chiến lược trong phát triển ngành phục hồi chức năng.

  • Phục hồi chức năng không đánh giá cao vai trò của người tàn tật, gia đình và cộng đồng.

Câu 45: 45. Chọn đáp án đúng :Ưu điểm của phục hồi chức năng tại trung tâm:
  • Kỹ thuật phục hồi chức năng tốt

  • Giá thành thấp .

  • Được phục hồi chức năng tại nơi họ sinh sống

  • Cán bộ được đào tạo không chuyên sâu.

Câu 46: 46. Chọn đáp án đúng : Mục đích của phục hồi chức năng không có nội dung nào:
  • Sản xuất cung cấp các dụng cụ chỉnh hình, hỗ trợ khắc phục tình trạng khiếm khuyết Đy

  • Ngăn ngừa thương tật thứ phát

  • Cải thiện môi trường, rào cản để người tàn tật hòa nhập xã hội.

  • Tăng cường các khả năng còn lại để hạn chế hậu quả của tàn tất.

Câu 47: 47. Tàn tật được phân loại theo tổn thương thành bao nhiêu nhóm:
  • 3

  • 4

  • 5

  • 6

Câu 48: 48 .Chọn đáp án đúng : Ưu điểm của phục hồi chức năng ngoài trung tâm:
  • Số lượng người phục hồi chức năng tăng lên

  • Có cán bộ chuyên khoa bên ngoài trung tâm số lượng lớn đáp ứng yêu cầu xã hội.

  • Giá thành cao.

  • Không đủ cán bộ chuyên khoa đáp ứng nhu cầu của người tàn tật.

Câu 49: 49 . Chọn đáp án đúng: Nội dung chăm sóc sức khỏe ban đầu bao gồm
  • Giáo dục sức khỏe tiêm chủng đầy đủ, đúng các bệnh nhiễm khuẩn chủ yếu

  • Chống bạo lực

  • Đảm bảo 5 yếu tố để bảo vệ sức khỏe

  • Cung cấp đủ thuốc chuyên khoa

Câu 50: 50. Khiếm khuyết là:
  • Tình trạng thiếu hụt, bất thường về tâm lý sinh lý, giải phẫu, hoặc chức năng nào đó của cơ thể.

  • Tình trang hạn chế hoặc thiếu khả năng để thực hiện một hoạt động nào đó so với bình thường

Câu 51: 51. Kỹ thuật can thiệp nào sau đây nhằm phục hồi chức năng cho người tàn tật:
  • Phẫu thuật chỉnh hình

  • Giáo dục đặc biệt

  • Ngôn ngữ trị liệu

  • Tâm lý trị liệu

Câu 52: 52. Định nghĩa phục hồi chức năng là:
  • Các biện pháp y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục làm hạn chế tối đa giảm chức năng

  • Các biện pháp chuyên biệt về tâm lý, giáo dục, giao tiếp làm hạn chế tối đa giảm chức năng

  • Các biện pháp y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục giúp người khuyết tật được chăm sóc hoàn toàn

  • Các biện pháp chuyên biệt về tâm lý, giáo dục, giao tiếp giúp người khuyết tật được chăm sóc hoàn toàn

Câu 53: 53. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Phục hồi chức năng là các biện pháp .... làm hạn chế tối đa giảm chức năng, tạo cho người khuyết tật có cơ hội tham gia các hoạt động để hội nhập, tái hội nhập xã hội, có cơ hội bình đẳng trong cộng đồng xã hội.
  • Y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục

  • Y học, ngôn ngữ, hoạt động, giáo dục

  • Y học, xã hội, ngôn ngữ, giáo dục

  • Y học, xã hội, dạy nghề, giáo dục

Câu 54: 54. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Khiếm khuyết là tình trạng ....về tâm lý , sinh lý, giải phẫu hoặc chức năng nào đó của cơ thể.
  • Thiếu hụt, bất thường

  • Thiếu hụt, giảm khả năng

  • Thiếu hụt, hạn chế

  • Thiếu hụt, mất chức năng

Câu 55: 55. Các phương pháp nào sau đây thuộc nhiệt nóng trị liệu nông:
  • Đèn hồng ngoại, túi nóng ẩm, nước nóng trị liệu

  • Parafin, đèn hồng ngoại, siêu âm đầu dẫn thuốc.

  • Túi nóng ẩm, nước nóng trị liệu, parafin, laser.

  • Nước nóng trị liệu, đèn hồng ngoại, tia cực tím.

Câu 56: 56.n đáp án đúng điền vào chỗ trống: Giảm khả năng là tình trạng... hoặc ... để thực lên một hoạt động nào đó về khả năng hoặc mức độ so với người bình thường.
  • Hạn chế, thiếu khả năng

  • Hạn chế, thiếu hụt

  • Thiếu hụt, thiếu khả năng

  • Thiếu hụt, bất thường

Câu 57: 57. Các phương pháp nào sau đây thuộc nhiệt nóng trị liệu sâu
  • Siêu âm trị liệu, sóng ngắn, vi sóng trị liệu

  • Siêu âm trị liệu, sóng ngắn, laser, hồng ngoại

  • Sóng ngắn, vi sóng trị liệu, tia cực tím, siêu âm trị liệu

Câu 58: 58. Tác dụng của nhiệt nóng trị liệu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
  • Cường độ nóng, thời gian áp dụng, phạm vi cơ thể, tốc độ sưởi nóng

  • Cường độ nóng, thời gian áp dụng, tuổi.

  • Cường độ nóng, thời gian áp dụng, phạm vi cơ thể, màu da.

  • Cường độ nóng, thời gian áp dụng, tốc độ sưởi nóng.

Câu 59:

Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Siêu âm trị liệu tạo nhiệt bằng gốm công nghiệp và tinh thể thạch anh được sử dụng để biến ... thành ... với tần số ... có thể truyền qua tổ chức và được tổ chức hấp thụ biến thành ...

  • Dao động điện từ, sóng âm, 1MHz, nhiệt

  • Dao động điện từ, sóng ấm, 1MHz, sóng

  • Dao động liên tục, sóng âm, 10MHz, nhiệt

  • Dao động liên tục, sóng âm, 10MHz, sóng

Câu 60:

Chọn đáp án đúng : Tác dụng của nhiệt lạnh trị liệu:

  • Giảm tính đàn hồi tổ chức

  • Giãn mạch tại chỗ

  • Giảm ngưỡng kích thích

  • Tăng chuyển hóa

Câu 61:

Chọn đáp án đúng : Chỉ định của nhiệt lạnh trị liệu:

  • Giảm đau, chống viêm, chống phù nề sau chấn thương mới

  • Loạn dưỡng, co rút cơ, co giật

  • Giảm đau, giảm co rút cơ, rối loạn mạch ngoại biên.

  • Giảm đau, loạn dưỡng , co rút cơ

Câu 62:

Chọn đáp án đúng : Chống chỉ định của thuỷ trị liệu

  • Vết thương hở, viêm cấp

  • Viêm khớp, co rút cơ

  • Sau bó bột, sau chấn thương cơ giới

  • Rối loạn mạch ngoại biên nhẹ

Câu 63:

 điền vào chỗ trống :Sóng siêu âm được dùng để đưa thuốc qua da để điều trị ... ví dụ như.... -

  • Tại chỗ, mỡ lidocain 1% giảm đau trong điều trị viêm gân Achile

  • Tại chỗ, nivalin 5mg trong liệt thần kinh ngoại vi

  • Toàn thân, hydrocortisone 1%

  • Toàn thân, hydrocortisone 10%

Câu 64:

Chỉ định của kéo giãn cột sống nào sau đây không đúng:

  • Biến dạng cột sống bẩm sinh

  • Thoát vị đĩa đệm không có chèn ép rễ thần kinh

  • Thoát vị đĩa đệm có chèn ép rễ thần kinh

  • Sa đĩa đệm cấp để giữ bệnh nhân cố định trên giường.

Câu 65:

Tác dụng của thủy trị liệu nhờ vào đặc tính nào của nước

  • Tính linh hoạt, nhiệt độ, áp lực, hóa chất

  • Trọng lượng riêng, bức xạ nhiệt, đối lưu nước

  • Diệt khuẩn, nhiệt độ, áp lực, hóa chất

  • Bức xạ nhiệt, đối lưu nước

Câu 66:

Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng của Laser là do Laser có khả năng bắn ra những ... có thể tác dụng lên các phân tử sinh học tạo ra những phản ứng ....... trong cơ thể.

  • Quang tử, hóa học, nhiệt học

  • Quang tử, sinh lý bệnh, mô học

  • Lượng tử, hóa học, nhiệt học

  • Lượng tử, sinh lý bệnh, mô học

Câu 67:

Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tia cực tím có bước sóng ... Tia cực tím có thể được tạo ra từ ... Tia cực tím có tác dụng ..., giãn mạch, ..., tăng sản, tróc vảy, sạm da, tăng vitamin,tăng chuyển hóa calci.

  • 200 – 400 nm, đèn thạch anh, diệt khuẩn, đỏ da

  •  200- 400 nm, đèn thạch anh, đỏ da, co cơ

  • 20 – 40 nm, đèn thạch anh, diệt khuẩn, đỏ da

  • 20 – 40 nm, đèn thạch anh, đỏ da, co cơ

Câu 68:

Chọn đáp án đúng : Tác dụng sinh lý của điện trị liệu

  • Làm có một nhóm cơ, nâng tầm vận động khớp, tăng tuần hoàn, giảm đau giảm co cơ.

  • Giảm phù nề nhờ giảm tiết prostaglandin E2

  • Giảm nguy cơ hình thành sẹo nhờ kích thích nhờ kích thích phát triển tế bào biểu bì, giảm bài tiết thanh tơ dịch và tăng cường mô liên kết collagen.

  • Diệt khuẩn, tăng sức đề kháng của cơ thể, tăng tuần hoàn, giảm đau, giảm co cơ.

Câu 69:

Chọn đáp án đúng : Đơn vị đo từ trường cơ bản

  • Tesla

  • Tens

  • Volt

  • Mens

Câu 70:

Tác dụng sinh lý nào không thuộc về kéo giãn cột sống

  • Chống loãng xương

  • Giảm đau khớp cột sống

  • Giảm đau, giảm viêm, chống co cứng cơ

  • Tăng cường tuần hoàn ngoài màng cứng, ống rễ thần kinh.

Câu 71:

Chỉ định nào sau đây của điện phân thuốc ( đưa thuốc ion hóa qua da) là không chính хас:

  • Loét da dưới làm do thiểu mạch có thể dùng acid acetic.

  • Viêm gan, viêm bao hoạt dịch tổn thương dây chằng có thể dùng dùng hyaluronidase.

  • Để thư giãn do co mạch có thể dùng magnesi sulfate.

  • Làm mềm sẹo, chống dính có thể sử dụng sodium chloride.

Câu 72:

Chống chỉ định nào không thuộc về từ trường trị liệu

  • Rối loạn thần kinh thực vật

  • U các loại

  • Vết thương hở, đang chảy máu

  • Đang đặt máy tạo nhịp

Câu 73:

Dòng điện theo hiệu quả kích thích được phân làm mấy loại:

  • 2

  • 3

Câu 74:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Xoa bóp là kỹ thuật.....nhịp nhàng, hệ thống kéo dãn, tì nén nhằm mục đích trị liệu.

  • Kích thích thần kinh tổ chức dưới da

  • Kích thích toàn thân tổ chức thần kinh

  • Kích thích dưới da tổ chức tế bào

  • Kích thích tại chỗ tổ chức tế bào

Câu 75:

Chọn đáp án đúng điện vào chỗ trống: Nhiệt nóng trị liệu nông áp dụng ở vùng được che phủ bởi ... và có thể tác dụng sau nhờ cơ chế ...

  • Tổ chức liên kết mỏng, phản xạ

  • Tổ chức liên kết chặt chẽ, bức xạ

  • Tổ chức lỏng lẻo, truyền nhiệt

  • Tổ chức lỏng lẻo, bức xạ

Câu 76:

Tác dụng không mong muốn nào của siêu âm trị liệu là không chính xác

  • Điều trị tại vùng co rút khớp làm giảm tầm vận động của khớp

  • Điều trị kéo dài gây yếu cơ

  • Điều trị lại vùng chứa dịch và tế bào đang phát triển gây tổn thương

  • Điều trị lại vùng cơ thể có hàn gắn xi măng gây mất vững chắc

Câu 77:

Chống chỉ định nào của xoa bóp trị liệu là không đúng:

  • Vết thương có sẹo xơ cứng

  • Bệnh Goute

  • Viêm da cấp tính

  • Bệnh nhiễm trùng, chảy máu

Câu 78:

Chọn đáp án đúng nhất:

  • Nhiệt trị liệu nông tác dụng tối đa ở da và tổ chức mỡ dưới da

  • Nhiệt trị liệu sâu được sử dụng dưới dạng siêu âm, laser, vi sóng

  • Nhiệt trị liệu sâu không làm tăng nhiệt độ da và tổ chức ngay dưới da
  • Nhiệt trị liệu nông của đèn hồng ngoại được xếp vào hình thức nhiệt đối lưu

Câu 79:

Chọn đáp án sai: Chống chỉ định của nhiệt lạnh:

  • Vùng da có cảm giác

  • Tăng huyết áp nặng

  • Hội chứng Raynaud

  • Suy giảm trí tuệ

Câu 80:

Chọn đáp án sai: Chống chỉ định của sóng ngắn:

  • Viêm gan, viêm bao hoạt dịch

  • Da ấm

  • Đặt máy tạo nhịp d. Vùng cơ thể có kim loại

  • Vùng cơ thể có kim loại

Câu 81:

Chọn đáp án đúng : Co cơ được phân ra làm các loại:

  • Co cơ tĩnh, co cơ đồng tâm, co cơ sai tâm

  • Co cơ động, co cơ đồng vận, co cơ chủ vận.

  • Co cơ động, co cơ đồng tâm, co cơ chủ vận

  • Co cơ tĩnh, co cơ chủ vận, co cơ sai tâm

Câu 82:

Loại cơ nào sau đây tham gia vào quá trình vận động?

  • Cơ chủ vận, cơ đồng vận, cơ trung gian

  • Cơ chủ vận, cơ đồng tâm, cơ cố định

  • Cơ đối kháng, cơ trung gian, cơ tự động

  • Cơ đối kháng, cơ cố định, cơ tự động

Câu 83:

Mục đích của vận động trị liệu nào không đúng?

  • Tạo thuận lợi cho cảm thụ bản thể thần kinh

  • Tăng sức mạnh và sức chịu đựng của cơ toàn thân.

  • Làm phì đại cơ, tăng tính mềm dẻo của cơ, bao khớp.

  • Tăng thời gian tái hoạt động của cơ.

Câu 84:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Siêu âm trị liệu có thể dùng sóng ... Liêu sử dụng thông thường có cường độ từ ... Thời gian từ 5 – 10 phút hang ngày hoặc cách ngày.

  • Liên tục hoặc ngắt quãng, 0,5 – 2 W/ cm2

  • Liên tục hoặc ngắt quãng, 1 – 2 Mhz

  • Ôn định hoặc biến thiên, 2- 3 W/ cm2

  • Ổn định hoặc biến thiên, 2 – 3 Mhz

Câu 85:

Chọn đáp án đúng: Tầm vận động là sự vận động ... của một khớp. Tầm vận động được mô tả bởi các thuật ngữ: tầm vận động của ... và tầm vận động của ...

  • Hoàn toàn, cơ, khớp

  • Dẻo dai, khớp, cơ 

  • Trong giới hạn, cơ thể, chi thể

  • Hoàn toàn, cơ thể, chi thể

Câu 86:

Tập theo tầm vận động bao gồm các nội dung nào:

  • Tập vận động chủ động, tập vận động thụ động

  • Tập vận động chủ động có trợ giúp, tập vận động thụ động có trợ giúp

  • Tập vận động thụ động, tập vận động thụ động có trợ giúp 

  • Tập vận động chủ động, tập có kháng trở

Câu 87:

Mục đích của tập vận động thụ động nào không đúng:

  • Tăng sức mạnh cơ và mẫu cử động điều hợp

  • Duy trì sự nguyên vẹn của khớp và mô mềm

  • Trợ giúp tuần hoàn và sức bền thành mạch

  • Giảm hoặc ức chế đau

Câu 88:

Tác dụng sinh học nào sau đây của vận động trị liệu là không đúng?

  • Vận động trị tập luyện lâu ngày làm giảm cung lượng tim, nhờ đó làm giảm tưới máu cho hệ thống mao mạch và tổ chức nên chống phù nề.

  • Vận động trị liệu chống teo cơ, cứng khớp, duy trì tầm vận động của khớp.

  • Vận động trị liệu để phòng được loãng xương, tăng cường đào thải chất cặn bã và chuyển hóa vật chất, đốt cháy hoàn toàn được các chất hữu cơ thành nước và CO2.

  • Vận động trị liệu gây co cơ nên có sự sinh nhiệt.

Câu 89:

Tập vận động thụ động được không chỉ định trong những trường hợp nào sau đây:

  • Bệnh nhân ít nhất có sức cơ bậc 2

  • Bệnh nhân hôn mê

  • Bệnh nhân không có sự tự co cơ

  • Bệnh nhân liệt hay bất động hoàn toàn

Câu 90:

Chọn đáp án đúng : Mục đích của tập vận động chủ động có trợ giúp.

  • Tăng sức mạnh cơ và mẫu cử động điều hợp

  • Chỉ định khi có sức cơ bậc 4

  • Giúp bệnh nhân liệt hay bất động hoàn toàn duy trì tính đàn hồi cơ học của cơ.
  • Điều hòa thông khí, hạn chế sự đáp ứng về tuần hoàn và hô hấp.

Câu 91:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Bài tập có kháng trở là bất kì loại bài tập ... trong đó có sự ... động hay tĩnh bị kháng lại bởi một lực từ bên ngoài.

  • Chủ động, co cơ

  • Thụ động, co cơ

  • Chủ động, vận động khớp

  • Chủ động có trợ giúp, thay đổi

Câu 92:

Chọn đáp án đúng:

  • Tập kéo dãn là động tác tập dùng cử động cưỡng bức do kỹ thuật viên hay dụng cụ cơ học, hoặc có thể do bệnh nhân tự kéo giãn.

  • Tập tháng trở là bất kỳ bài tập thụ động nào trong đó có sự co cơ động hay tĩnh bị kháng lại bởi một lực từ bên ngoài.

  • Tập chủ động là động tác tập do người bệnh tự co cơ có kèm theo sự trợ giúp của một lực bên ngoài bởi người điều trị hay dụng cụ cơ học.

  • Tập kéo giãn được chỉ định càng sớm càng tốt, nhất là sau một gãy xương mới, nhằm tăng khả năng hồi phục, tránh co rút cơ vùng chi thể tổn thương.

Câu 93:

Chống chỉ định của kéo giãn nào không đúng:

  • Cơ bị yếu và tổ chức bị căng

  • Sau một gãy xương mới

  • Cơ đau nhói và đau cấp tính

  • Có khối tụ máu

Câu 94:

Chọn đáp án đúng : Các bài tập của vận động khớp vai:

  • Gấp , duỗi, xoay trong, xoay ngoài, dạng, khép khớp vai

  • Gấp, duỗi, xoay trong,xoay ngoài, xoay sau, dạng, sấp, khép khớp vai

  • Gấp, duỗi, xoay trong , xoay ngoài, ngửa, dạng, khép khớp vai

  • Gấp, duỗi, dạng, khép, sấp, ngửa, xoay trong, xoay ngoài khớp vai

Câu 95:

Chọn đáp án đúng : Mục đích của bài tập kháng trở:

  • Tăng sức bền của cơ

  • Duy trì sự nguyên vẹn của khớp và mô mềm

  • Giảm hoặc ức chế đau

  • Giảm quá trình viêm nhiễm tại chỗ

Câu 96:

Chọn đáp án đúng : Mục đích của tập kéo giãn:

  • Tái thiết lập lại tầm vận động khớp và tổ chức mềm xung quanh khớp

  • Tăng sức mạnh của cơ, tăng sức bên của cơ.

  • Tăng công của cơ, trợ giúp tuần hoàn

  • Tăng tính mềm dẻo của phần cơ thể, giảm phù mô

Câu 97:

Chọn đáp án đúng : Các bài tập của vận động khớp ngón tay

  • Gấp, duỗi, dạng, khép, xoay trong, xoay ngoài, đối chiếu ngón cái với các ngón khác

  • Gấp, duỗi, dạng, khép, đối chiếu ngón cái với các ngón khác

  • Gấp, duỗi, dạng, khép, nghiêng, xoay, đối chiếu ngón cái với các ngón khác

  • Gập, duỗi, dạng, khép, xoay, đối chiếu ngón cái với các ngón khác

Câu 98:

Chọn đáp án đúng : Các bài tập của vận động khớp khuỷu và cẳng tay:

  • Gấp, duỗi khớp khuỷu, xoay ngửa, sấp căng tay

  • Gấp, duỗi, xoay ngửa, xoay trong, xoay ngoài khớp khuỷu, sấp cẳng tay

  • Gấp, duỗi, xoay ngửa, dạng, khép khớp khuỷu, sấp cẳng tay

  • Gấp, duỗi, khớp khuỷu, sấp cẳng tay

Câu 99:

Chọn đáp án đúng : Các bài tập theo tầm vận động khớp có thể thực hiện khi bệnh nhân nằm sấp:

  • Tập duỗi khớp vai, tập duỗi khớp hông, tập gấp duỗi gối

  • Tập xoay khớp vai, tập gấp duỗi khớp gối, tập dạng khép khớp hông

  • Tập duỗi khớp vai, tập gấp duỗi khớp gối, tập gấp khớp hông

  • Tập xoay khớp vai, tập duỗi khớp hông, tập xoay khớp gối

Câu 100:

Chọn định nghĩa đúng:

  • Cơ đồng vận là cơ giúp cho cơ chủ vận giảm tối thiểu các cử động không cần thiết

  • Cơ chủ vận là là loại cơ khi co giúp cơ cố định giảm tối thiểu các cử động không cần thiết

  • Cơ trung gian là cơ khi co chủ yếu tạo nên cử động của chi thể hay phần thân thể

  • Cơ cố định là cơ hoạt động đối kháng lại cơ chủ vận

Câu 101:

Chọn mô tả chính xác:

  • Điều dưỡng viên phục hồi chức năng là thành viên trong nhóm phục hồi chức năng có nhiều thời gian chăm sóc người tàn tật nhất.

  • Nhóm phục hồi chức năng là một tập thể người được lập ra nhằm phục hồi chức năng tàn tật, không phải cho từng cá thể tàn tật.

  • Kỹ thuật viên vật lý trị liệu lượng giá về mặt tâm lý , tìm hiểu các yếu tố xã hội có liên quan đến người tàn tật để từ đó can thiệp chính xác các kỹ thuật vật lý trị liệu.

  • Cán bộ xã hội lượng giá về mặt tâm lý, phát hiện khả năng nhận thức của trẻ khuyết tật, tạo ra các hoạt động vui chơi cho trẻ khuyết tật, tổ chức hệ thống đặc biệt về giáo dục chuyên biệt và giáo dục hòa nhập.

Câu 102:

Chọn mô tả chính xác:

  • Nhóm phục hồi chức năng là một tập thể người được lập ra , không phải phục hồi chức năng tàn tật mà là cho từng cá thể tàn tật.

  • Cán bộ ngôn ngữ trị liệu là thành viên đặc biệt của nhóm phục hồi, khám lượng gió | Khả năng hoạt động, phục hồi chức năng nghe nói, lập kế hoạch can thiệp thích ứng " hoạt động trị liệu.

  • Giáo viên hòa nhập có vai trò lượng giá về tâm lý giáo dục, tâm lý điều trị, môi trường phục hồi, liên hệ hội nhập gia đình, học nghề mới...

  • Kỹ thuật viên vật lý trị liệu khám, lượng giá hoạt động chức năng của chi trên, chi dưới, hoạt động hàng ngày, lập kế hoạch can thiệp thích ứng về hoạt động trị liệu, việc làm, thu nhập..

Câu 103:

Chọn đáp án sai: Nhiệm vụ của nhóm phục hồi chức năng:

  • Khám lượng giá cục bộ người tàn tật

  • Đưa ra gợi ý về việc tiếp tục phục hồi, thay đổi, ngừng điều trị phục hồi.

  • Cải thiện môi trường sống tại cộng đồng, gia đình...

  • Cung cấp các thiết bị thích hợp cho người tàn tập

Câu 104:

Định nghĩa nào sau đây là chính xác:

  • Hoạt động trị liệu là điều trị bằng các vận động chức năng để người tàn tật có thể tự chăm sóc cơ thể, làm việc, giải trí, để có cơ hội hòa nhập xã hội.

  • Hoạt động trị liệu là điều trị bằng các vận động chức năng để người tàn tật có thể dựa vào sự chăm sóc của cộng động, từ đó nâng cao về sức khỏe và tuổi thọ.

  • Hoạt động trị liệu là điều trị bằng các kỹ thuật vật lý trị liệu để người tàn tật có thể cải thiện sự thiếu hụt về vận động, giao tiếp, hòa nhập...

  • Hoạt động trị liệu là điều trị bằng các kỹ thuật vật lý trị liệu để người tàn tật có thể cải thiện về thể chất, tinh thần, hướng nghiệp từ đó có cơ hội về việc làm, thu nhập, tránh trở thành gánh nặng cho xã hội.

Câu 105:

Khái niệm nào sau đây là không chính xác

  • Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, nhu cầu tình cảm của tối đa hai đối tượng, nhờ các hình thức khác nhau của ngôn ngữ.

  • Ngôn ngữ trị liệu là một chuyên ngành trong phục hồi chức năng, nhằm nghiên cứu giải quyết các bệnh lý gây khó khăn về giao tiếp

  • Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu được mã hóa một cách võ đoán, được một cộng đồng chấp nhận sử dụng.

  • Ngôn ngữ bao có lời gồm lời nói và chữ viết

Câu 106:

Nguyên tác 3T bao gồm các nội dung nào:

  • Theo ý thích của trẻ, thích ứng với trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với trẻ

  • Thích ứng với trẻ, tưởng tượng cùng trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với trẻ

  • Theo ý thích của trẻ, tưởng tượng cùng trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với tre

  • Thích ứng với trẻ, thỏa mãn trẻ, tưởng tượng cùng trẻ

Câu 107:

Chọn đáp án đúng : Nguyên tắc của các bài tập vận động trong phục hồi chức năng

  • Các động tác tập cần thực hiện chậm, nhẹ nhàng, đều đặn

  • Dùng lực tác động để ép khớp vận động hết tầm

  • Các động tác cần thực hiện nhanh, mạnh, dứt khoát

  • Tập các khớp trong thời gian kéo dài, thay đổi thứ tự tập, tránh theo thứ tự nhất định gây hiện tượng “trơ”

Câu 108:

Miêu tả nào chính xác trong bệnh lý về ngôn ngữ

  • Thất ngôn là tình trạng mất khả năng diễn đạt và tạo các kí hiệu ngôn ngữ do tồn thương não.

  • Chậm phát triển ngôn ngữ ở trẻ em là hiện tượng không thụ đắc tiếng mẹ đẻ do chậm phát triển trí tuệ

  • Nói lắp là bệnh lý của trẻ nghe được nhưng do khó khăn về vận động mặt, miệng, chân tay nên nói trở nên khó khăn.

  • Nói ngọng sinh lý là do khuyết tật bẩm sinh của cơ quan phát âm

Câu 109:

Phân loại nào sau đây không chính xác: Nghe kém là khi ngưỡng nghe của một người cao hơn bình thường chẳng hạn

  • Từ < 20 dB : điếc nhe

  • Từ 40- 70 dB : điếc vừa

  • Từ 70- 90 dB : điếc nặng

  • > 120 dB : điếc sâu

Câu 110:

Chọn các đáp án đúng: Các phương pháp kỹ thuật điều trị trong hoạt động trị liệu

  • Phương pháp sinh cơ học, phương pháp dựa vào học thuyết phát triển thần kinh, phương pháp sinh lý hóa học.

  • Phương pháp sinh cơ học, phương pháp dựa vào học thuyết phát triển thần kinh, phương pháp nhận thức, phương pháp sinh lý hóa học.

  • Phương pháp sinh cơ học, phương pháp dựa vào học thuyết phát triển thần kinh, phương pháp nhận thức.

  • Phương pháp sinh hóa học, phương pháp dựa vào học thuyết phát triển thần kinh, phương pháp nhận thức

Câu 111:

Chọn đáp án đúng : Các mô hình giáo dục đặc biệt trong phục hồi chức năng trẻ khuyết tật gồm 03 hình thức là:

  • Giáo dục chuyên biệt, Giáo dục hội nhập, Giáo dục hòa nhập

  • Giáo dục cộng đồng, Giáo dục hội nhập, Giáo dục hòa nhập

  • Giáo dục chuyên biệt, giáo dục thể chất, giáo dục tinh thần

  • Giáo dục cộng đồng, giáo dục thể chất, giáo dục tinh thần

Câu 112:

Chọn đáp án đúng: Một trong những cách dạy trẻ sửa phát âm khi nói ngọng:

  • Nói chậm để trẻ có thể bắt chước được để sửa

  • Viết ra một loạt các từ chứa âm đúng để trẻ đọc

  • Tập cho trẻ hít thở sâu và thở chậm một vài lần rồi mới nói

  • Sửa âm đúng khi trẻ đọc hoặc nói

Câu 113:

Chọn đáp án đúng:

  • Thang tường dùng để tập sức mạnh của các chi, tăng tâm hoạt động của khớp và cột sông

  • Dụng cụ chỉnh trực là những dụng cụ hỗ trợ bên trong cho phần cơ thể bị yếu như neo vít chi trên, chi dưới, cột sống

Câu 114:

Chọn đáp án đúng:

  • Giáo dục chuyên biệt là mô hình lấy kỹ thuật phục hồi chức năng làm trung tâm

  • Giáo dục chuyên biệt là mô hình giáo dục tạo điều kiện tối đa cho học sinh, tạo môi trường riêng biệt, bình đẳng, phát huy các khả năng của trẻ tàn tật.

  • Giáo dục chuyên biệt là nơi các em tàn tật được ngồi chung với các em học sinh khác nhưng giáo viên có những phương pháp đặc biệt dành riêng cho các em.

  • Giáo dục chuyên biệt và giáo dục hội nhập là 2 hình thức đem lại hiệu quả tối ưu trong mô hình giáo dục đặc biệt

Câu 115:

Mục tiêu nào sau đây không thuộc về mẫu phục hồi chức năng: |

  • Đạt mức tối thiểu trong lĩnh vực tự chăm sóc, làm việc, giải trí

  • Phục hồi chức năng tối đa gần với trước khi bị tàn tật

  • Duy trì khả năng cũ đã có

  • Sử dụng được các dụng cụ trợ giúp , chỉnh hình thay thế

Câu 116:

Tôi nay đi gặp trời ___ (0) nên đường ___ (1)

Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Tác giả
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot
9 tháng trước