Câu 1:
Khoa học sử dụng dạng suy luận logic để đưa ra xem xét một giả thiết, sau đó kiểm tra các dữ liệu khách quan
Câu 2:
Phương pháp có tính lịch sử lâu dài trong tâm lý học là phương pháp
- Giả định
- Thực nghiệm
- Đặt câu hỏi mở
- Đặt câu hỏi đóng
Câu 3:
Phương pháp thực nghiệm
- Quan sát những gì mọi người làm, tạo ra môi trường, suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong
- Tạo ra môi trường, suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong, quan sát những gì mọi người làm
- Tạo ra môi trường, quan sát những gì mọi người làm, suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong
- Suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong, quan sát những gì mọi người làm, tạo ra môi trường
Câu 4:
Cách tìm dữ kiện khách quan về quá trình tâm trí, được ẩn giấu và có tính nội quan
- Phương pháp thực nghiệm
- Chụp não đang hoạt động
- Đo điện thế hoạt động của nơron
- Cả 3
Câu 5:
Theo khía cạnh hành vi, nhà tâm lý muốn nói đến
- Những suy nghĩ hướng nội khi ở 1 mình
- Những suy nghĩ hướng nội khi ở 1 mình hoặc trong 1 nhóm
- Những suy nghĩ hướng ngoại khi ở 1 mình
- Những suy nghĩ hướng ngoại khi ở 1 mình hoặc trong 1 nhóm
Câu 6:
Hành vi là tất cả các hoạt động thể chất và tư duy, tự nguyện hoặc không tự nguyện, có ý thức hoặc không có ý thức
Câu 7:
Phương pháp đo đạc các chức năng tâm lý thể hiện qua hành vi
- Thực nghiệm
- Giả thiết
- Test tâm lý
- Test hành vi
Câu 8:
Mục tiêu của tâm lý học là........các quá trình tâm trí và hành vi (Đ/S)
- Mô tả
- Giải thích
- Ra quyết định
- Can thiệp
- Dự đoán
- Kiểm soát
Câu 9:
Chứng Bulimia neurosa
- Chán ăn, ăn ít
- Không ăn
- Ăn rồi ép mình nôn hoặc uống thuốc nhuận tràng
- Ăn rồi muốn ăn thêm, không dừng được, ăn quá nhiều
Câu 10:
Bác sĩ tâm thần thường không trị liệu với các gia đình
Câu 11:
Các nhà tâm lý học có thể làm việc với các tập đoàn để giúp các nhóm hoạt động hiệu quả hơn
Câu 12:
Đối tượng của tâm lý y học
- Biểu hiện tâm lý của người có các bệnh lý của cơ thể
- Biểu hiện tâm lý của người có hoặc không có các bệnh lý của cơ thể
- Biểu hiện tâm lý và hành vi của người có các bệnh lý của cơ thể
- Biểu hiện tâm lý và hành vi của người có hoặc không có các bệnh lý của cơ thể
Câu 13:
Sức khoẻ con người được cấu thành từ 3 yếu tố (Đ/S)
- Thể chất
- Tâm lý
- Hành vi
- Môi trường
- Xã hội
Câu 14:
Khi 1 trong 3 yếu tố của sức khoẻ con người bị tổn thương thì các yếu tố khác chưa chắc bị tổn thương
Câu 15:
C1: Ở Liên Xô, Nga và 1 số nước Đông Âu, tâm lý học Lâm sàng và tâm lý học TK là chuyên ngành hẹp của tâm lý y học
C2: Ở Mỹ-Âu, tâm lý y học là chuyên ngành nhỏ của tâm lý học lâm sàng
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 16:
Có mấy mô hình/cách tiếp cận chủ yếu hình thành lĩnh vực tâm lý
Câu 17:
Cách tiếp cận sinh học có mấy giả định
Câu 18:
Tiếp cận sinh học
- Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
- Hướng các nhà tâm lý học tìm kiếm những nguyên nhân của hành vi trong chức năng hoạt động của gen, hệ TK và hệ nội tiết
- Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
- Tập trung vào cách mọi người ghi nhớ, suy nghĩ, lưu trữ và sử dụng thông tin
Câu 19:
Tiếp cận tâm động học
- Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
- Hướng các nhà tâm lý học tìm kiếm những nguyên nhân của hành vi trong chức năng hoạt động của gen, hệ TK và hệ nội tiết
- Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
- Tập trung vào cách mọi người ghi nhớ, suy nghĩ, lưu trữ và sử dụng thông tin
Câu 20:
Tiếp cận nhận thức
- Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
- Hướng các nhà tâm lý học tìm kiếm những nguyên nhân của hành vi trong chức năng hoạt động của gen, hệ TK và hệ nội tiết
- Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
- Tập trung vào cách mọi người ghi nhớ, suy nghĩ, lưu trữ và sử dụng thông tin
Câu 21:
Tiếp cận theo thuyết hành vi (ứng xử)
- Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
- Con người kiểm soát được cuộc sống của mình, ý chí tự do lựa chọn vận mệnh của mình và phấn đấu từ 1 tiềm năng đầy đủ
- Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
- Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 22:
Tiếp cận nhân văn
- Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
- Con người kiểm soát được cuộc sống của mình, ý chí tự do lựa chọn vận mệnh của mình và phấn đấu từ 1 tiềm năng đầy đủ
- Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
- Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 23:
Tiếp cận văn hoá – xã hội
- Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
- Con người kiểm soát được cuộc sống của mình, ý chí tự do lựa chọn vận mệnh của mình và phấn đấu từ 1 tiềm năng đầy đủ
- Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
- Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 24:
Tiếp cận tiến hoá
- Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
- Cơ sở là tính thích nghi của hành vi và các quá trình tâm lý
- Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
- Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 25:
Các giả định của tiếp cận sinh học (Đ/S)
- Các hiện tượng tâm lý và xã hội có đặc điểm là các quá trình sinh hoá học
- Các ứng xử phức tạp có thể hiểu được bằng cách phân tích chúng thành các đơn vị nhỏ hơn và cụ thể hơn
- Tất cả ứng xử, tiềm năng ứng xử được quyết định bởi các cấu trúc sinh học nhưng chỉ phần nhỏ mang tính di truyền
- Trải nghiệm có thể làm thay đổi ứng xử bằng cách làm thay đổi các cấu trúc và quá trình sinh học làm cơ sở
- Trải nghiệm không thể làm thay đổi ứng xử bằng cách làm thay đổi các cấu trúc và quá trình sinh học làm cơ sở
Câu 26:
Xu hướng nghiên cứu mới mẻ nhất trong các nghiên cứu tâm lý căn bản
- Tiếp cận nhân văn
- Tiếp cận văn hoá – xã hội
- Tiếp cận nhận thức
- Tiếp cận hành vi
Câu 27:
Cách tiếp cận ít được sử dụng nhất
- Tiếp cận tiến hoá
- Tiếp cận văn hoá – xã hội
- Tiếp cận nhận thức
- Tiếp cận hành vi
Câu 28:
Khoa học thường được mô tả với 2 thành phần chính: Quan sát thường nghiệm và Lý thuyết
Câu 29:
Biện pháp duy nhất giúp nhà tâm lý thiết lập mối quan hệ nhân quả thông qua các cuộc nghiên cứu
- Điều tra
- Thực nghiệm
- Nghiên cứu trường hợp điển hình
- Quan sát áp dụng khoa học tự nhiên
Câu 30:
Một lý thuyết gọi là chính xác hơn
- Đưa ra ít dự đoán hơn mà có thể được kiểm tra
- Đưa ra nhiều dự đoán khác nhau mà có thể được kiểm tra
- Một tính huống áp dụng cho một lý thuyết cụ thể
- Một lý thuyết áp dụng cho một tình huống cụ thể
Câu 31:
Một mô hình gọi là mô hình chính xác hơn
- Đưa ra ít dự đoán hơn mà có thể được kiểm tra
- Đưa ra nhiều dự đoán khác nhau mà có thể được kiểm tra
- Một tính huống áp dụng cho một lý thuyết cụ thể
- Một lý thuyết áp dụng cho một tình huống cụ thể
Câu 32:
Ý thức là một khái niệm cơ bản nhưng mờ mịt
Câu 33:
Chọn đúng sai
- Chú ý là sự tập trung của ý thức vào 1 hay 1 nhóm đối tượng, sự vật, hiện tượng nào đó
- Chú ý tuyệt đối thoát ly khỏi các đối tượng khác
- Chú ý là trạng thái ý thức chọn lọc trong quá trình nhận thức
- Phần lớn việc xử lý thông tin là có ý thức, nhưng phần lớn là vô thức và tự động, nằm ngoài ý thức
- Chú ý có đối tượng riêng, đối tượng của nó là đối tượng của tri giác mà nó đi kèm
Câu 34:
Có mấy loại chú ý
- 2 loại: Chú ý có chủ định, chú ý không có chủ định
- 2 loại: Chú ý trước chủ định, chú ý sau chủ định
- 3 loại: Chú ý có chủ định, chú ý không có chủ định, chú ý sau chủ định
- 3 loại: Chú ý có chủ định, chú ý không có chủ định, chú ý trước chủ định
Câu 35:
Đặc điểm của chú ý không chủ định (Đ/S)
- Có mục đích tự giác
- Cần có sự nỗ lực của bản thân
- Không phụ thuộc vào đặc điểm của kích thích
- Nhẹ nhàng, ít căng thẳng
- Kém bền vững
- Do các quy luật về tri giác chi phối
- Không có tính tự nguyện (xử lý thông tin từ dưới lên)
Câu 36:
Đặc điểm của ý chí sau chủ định (Đ/S)
- Vốn là ý chí không chủ định
- Vốn là ý chí có chủ định
- Đòi hỏi sự căng thẳng
- Lôi cuốn con người vào nội dung và phương thức hoạt động tới mức khoái cảm
- Không đòi hỏi sự căng thẳng
Câu 37:
Hiện tượng đãng trí bác học là thuộc tính nào của chú ý
- Số lượng chú ý
- Sự bền vững của chú ý
- Sự tập trung của chú ý
- Sự phân phối chú ý
Câu 38:
Chọn đúng sai
- Phạm vi đối tượng càng hẹp thì sức tập trung chú ý càng cao, rõ ràng, chính xác
- Trong sự bền vững của chú ý không có sự dao động
- Thời gian sao nhãng của chú ý có tính chu kỳ 3-15 giây
- Sự sao nhãng làm xa rời đối tượng của sự chú ý
- Nếu không có tập luyện thì sự chú ý đến nhiều đối tượng sẽ là sự phân phối chú ý, và ngược lại, nếu có tập luyện thì sự chú ý là như nhau đến nhiều đối tượng
- Trẻ em có sức bền chú ý cao
Câu 39:
Thời gian cho 1 giờ học chú ý ở trẻ mẫu giáo bé
- 5 phút
- 10 phút
- 30 phút
- 40 phút
Câu 40:
Chuyển thức là trạng thái cảnh thức tăng lên hoặc giảm đi
Câu 41:
Ý thức thức tỉnh là trạng thái mà trong đó suy nghĩ, cảm xúc và cảm giác của họ rõ ràng và có tổ chức
Câu 42:
Đặc điểm chuyển thức (Đ/S)
- Thay đổi tư duy, làm tư duy nông cạn, phi lý hoặc thui chột
- Thay đổi tư duy, làm tư duy thông suốt
- Đào lộn về thời gian, nhận thức
- Không gây mất tự chủ
- Cảm giác bất lực, kém nhận thức hợp lý sự việc hoặc không thể diễn tả sự việc thành lời
Câu 43:
Trải nghiệm chuyển thức phổ biến nhất
- Thôi miên
- Thiền định
- Say rượu
- Giấc ngủ
Câu 44:
Thời gian ngủ trung bình trong suốt cuộc đời
Câu 45:
Nơi kích thích tuyến tùng tiết Melatonin
- Tuyến giáp
- SCN
- Vùng dưới đồi
- Hành não
Câu 46:
SCN không nhạy cảm với sự thay đổi ánh sáng
Câu 47:
Giấc ngủ được tạo thành từ 2 trạng thái sinh lý là: Giấc ngủ không chuyển động nhanh (NREM) và giấc ngủ chuyển động nhanh (REM)
Câu 48:
Giấc ngủ không chuyển động nhanh (NREM) chiếm
Câu 49:
Giấc ngủ chuyển động nhanh (REM) chiếm
Câu 50:
Trong giấc ngủ NRE
- bao gồm mấy giai đoạn
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 51:
Giai đoạn 1 của giấc ngủ chiếm
Câu 52:
Giai đoạn 2 của giấc ngủ chiếm
Câu 53:
Giai đoạn 3 của giấc ngủ chiếm
Câu 54:
Giai đoạn 4 của giấc ngủ chiếm
Câu 55:
Thôi miên có mấy bước
Câu 56:
Các bước thôi miên (Đ/S)
- Nhà thôi miên yêu cầu người thôi miên tập trung vào những gì đang được nói
- Người bị thôi miên được yêu cầu thư giản và cảm thấy thoải mái mệt mỏi
- Nhà thôi miên nói với người bị thôi miên là hãy buông ra và chấp nhận đề xuất dễ dàng
- Người bị thôi miên không cần sử dụng trí tưởng tượng sống động
- Người bị thôi miên được yêu cầu phải sử dụng trí tưởng tượng sống động
Câu 57:
Nhắn tin trong khi lái xe không nguy hiểm bằng lái xe dưới ảnh hưởng của rượu
Câu 58:
Các tầng ý thức của Sigmund Freud (Đ/S)
- Tiềm thức
- Tiền ý thức
- Hậu ý thức
- Ý thức
- Vô thức
Câu 59:
Vô thức là căn bản cho lý thuyết
- Tâm động học
- Sinh học
- Hành vi
- Tiến hoá
Câu 60:
Lý thuyết hành vi thay thế cho Tâm lý học nhận thức để trở thành lĩnh vực trung tâm trong tâm lý học
Câu 61:
Tâm lý học nhận thức có bước phát triển về các lĩnh vực
- Máy tính
- Quá trình phát triển kiến thức ở trẻ nhỏ
- Phân tích quá trình học nói
- Cả 3
Câu 62:
Trí thông minh là
- Khả năng giải quyết vấn đề
- Khả năng ngôn ngữ
- Năng lực sinh hoạt xã hội
- Cả 3
Câu 63:
Chọn đúng sai
- Trí thông minh là 1 trạng thái
- Trí tuệ là 1 quá trình
- Trí thông minh mang tính chất động
- Trí tuệ là 1 lát cắt ngang của thời gian về kết quả của các quá trình
- Trí thông minh mang tính chất tĩnh
Câu 64:
7 loại trí thông minh của Garner (Đ/S)
- 7 loại trí thông minh độc lập với nhau
- 7 loại trí thông minh tác động cô lập
- Bất kỳ hoạt động nào của con người cũng cần 1 vài trí
- 7 loại trí thông minh không độc lập với nhau
- Giúp tạo ra đề mục trắc nghiệm tâm lý
Câu 65:
Sáng suốt về tình cảm (Đ/S)
- Không phải là 1 dạng trí tuệ
- Kiểm soát cảm xúc, ứng phó tốt với stress
- Không liên quan đến khả năng thu phục nhân tâm
- Có khả năng tự chủ nội tâm
- Không có khả năng tự chủ nội tâm
Câu 66:
Trí thông minh là khả năng xử lý thông tin, tức mất nhiều thời gian hơn trong xử lý thông tin ban đầu
Câu 67:
Chỉ số thông minh = (tuổi đời/tuổi trí tuệ) x100
Câu 68:
Chỉ số thông minh là chỉ số về tính trạng phát triển trí tuệ và tuổi đời
Câu 69:
Trắc nghiệm IQ nhằm xác định
- Tình trạng phát triển trí tuệ
- Dự đoán khả năng của 1 người trong 1 lĩnh vực hay 1 ngành nghề đặc biệt
- Xác định trình độ kiến thức thuộc 1 lĩnh vực học thuật nhất định
- Tình trạng phát triển cảm xúc
Câu 70:
Trắc nghiệm năng khiếu nhằm xác định
- Tình trạng phát triển trí tuệ
- Dự đoán khả năng của 1 người trong 1 lĩnh vực hay 1 ngành nghề đặc biệt
- Xác định trình độ kiến thức thuộc 1 lĩnh vực học thuật nhất định
- Tình trạng phát triển cảm xúc
Câu 71:
Cảm giác (Đ/S)
- Là 1 quá trình
- Là 1 trạng thái tâm lý
- Phản ánh chung các thuộc tính của sự vật, hiện tượng
- Phản ánh riêng rẽ từng thuộc tính của sự vật, hiện tượng
- Không phải trạng thái tâm lý
Câu 72:
Tất cả các kích thích đều gây ra cảm giác
Câu 73:
C1 Mức độ tối thiểu của cường độ kích thích để gây ra được cảm giác, là ngưỡng tuyệt đối phía trên
C2 Mức độ tối đa của cường độ kích thích để gây ra được cảm giác, là ngưỡng tuyệt đối phía dưới
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 74:
Ngưỡng tuyệt đối phía trên của âm thanh
Câu 75:
Ngưỡng tuyệt đối phía dưới của âm thanh
Câu 76:
Ngưỡng cảm giác ánh sáng phía dưới
- 12 hạt photon đập vào võng mạc
- 28 hạt photon đập vào võng mạc
- Trên 50 hạt photon đập vào võng mạc
- Trên 100 hạt photon đập vào võng mạc
Câu 77:
Con người có thể nhìn thấy ngọn nến cháy ở cách xa
Câu 78:
Vùng phản ánh tốt nhất của âm thanh
- 16 Hz
- 1000 Hz
- 20000 Hz
- 25000 Hz
Câu 79:
Vùng phản ánh tốt nhất của điện từ là bước sóng
- 390 nm
- 565 nm
- 780 nm
- 930 nm
Câu 80:
Nếu kích thích nằm trong vùng phản ánh tốt nhất thì ngưỡng cảm giác tuyệt đối phía…… của nó là rất……
- Trên, cao
- Trên, thấp
- Dưới, thấp
- Dưới, cao
Câu 81:
Càng xa vùng phản ánh tốt nhất thì ngưỡng tuyệt đối phía…….của nó là rất……..
- Trên, cao
- Trên, thấp
- Dưới, thấp
- Dưới, cao
Câu 82:
Ngưỡng cảm giác sai biệt của ánh sáng
Câu 83:
Ngưỡng cảm giác sai biệt của âm thanh
Câu 84:
Ngưỡng cảm giác sai biệt của trọng lượng
Câu 85:
Khái niệm hoá là bước chuẩn bị cuối cùng để tìm ra giải pháp
Câu 86:
Thời gian chú ý của trẻ mẫu giáo lớn
- 5 phút
- 15 phút
- 20 phút
- 35 phút
Câu 87:
Thời gian chú ý của trẻ tiểu học
- 5 phút
- 15 phút
- 20 phút
- 35 phút
Câu 88:
Đặc điểm của tư duy (Đ/S)
- Tư duy diễn ra bởi hành vi nhưng được suy diễn bởi tâm trí, không thể quan sát được
- Tư duy diễn ra trong tâm trí nhưng được suy diễn từ hành vi có thể quan sát được
- Tư duy là một quá trình thao tác kiến thức diễn ra trong hệ nhận thức
- Tư duy hướng vào việc tìm giải pháp cho những vấn đề cá nhân phải đối mặt
- Tư duy khiến cho loài người tiến hoá
Câu 89:
Có mấy cách quy 1 vấn đề điển hình về các cách thức
Câu 90:
Bước tư duy cuối cùng là đưa ra quyết định
Câu 91:
Sự sắp xếp có nghĩa là
- Quy về dạng tương tự
- Quy về 1 khái niệm có sẵn
- Quy về dạng đối lập
- Quy về dạng mới
Câu 92:
Tia chớp trí tuệ (ngộ giác) (Đ/S)
- Không có điều kiện tiên quyết do là đột ngột nghĩ ra
- Điều kiện tiên quyết là kinh nghiệm
- Điều kiện tiên quyết là các động tác thăm dò ban đầu
- Là 1 dạng Heuristics
- Là 1 dạng Algorithm
Câu 93:
Để đề ra quyết định cuối cùng, công việc giải quyết vấn đề điển hình gồm bao nhiêu bước chủ yếu
Câu 94:
Khái niệm hoá nghĩa là
- Chuẩn bị để sáng tạo ra giải pháp
- Tìm ra giải pháp
- Đưa ra quyết định
- Thẩm định các giải pháp đã tìm ra
Câu 95:
Tưởng tượng là 1 quá trình tư duy tạo ra cái mới, không thể nhận ra các yếu tố thực
Câu 96:
Trí nhớ phản ánh những kinh nghiệm của cá nhân dưới hình thức biểu tượng
Câu 97:
Trí nhớ là 1 quá trình tâm lý vì
- Có khởi đầu, kết thúc không rõ ràng
- Có khởi đầu, kết thúc rõ ràng
- Có khởi đầu, diễn biến, kết thúc rõ ràng
- Có khởi đầu, diễn biến, kết thúc không rõ ràng
Câu 98:
Cảm giác và tri giác chỉ phản ánh các sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan khi
chúng tác động trực tiếp vào giác quan
Câu 99:
Trí nhớ ẩn tàng
- Các kích thước, sự việc được hệ thống hoá về thế giới xung quanh
- Gợi lại những việc đã làm hoặc kinh nghiệm
- Liên hệ các điều ghi nhớ có ý thức
- Liên hệ các điều ghi nhớ mà ta vô tình tiếp nhận được (không có ý thức)
Câu 100:
Trí nhớ minh thị
- Các kích thước, sự việc được hệ thống hoá về thế giới xung quanh
- Gợi lại những việc đã làm hoặc kinh nghiệm
- Liên hệ các điều ghi nhớ có ý thức
- Liên hệ các điều ghi nhớ mà ta vô tình tiếp nhận được (không có ý thức)
Câu 101:
Loại trí nhớ dành cho các sự kiện
- Trí nhớ khai báo
- Trí nhớ quy trình
- Trí nhớ mặc nhiên
- Trí nhớ minh thị
Câu 102:
Loại trí nhớ dành cho kỹ năng, hành động được lập trình
- Trí nhớ khai báo
- Trí nhớ quy trình
- Trí nhớ mặc nhiên
- Trí nhớ minh thị
Câu 103:
Loại trí nhớ ảnh hưởng đến tác phong cư xử của con người
- Trí nhớ khai báo
- Trí nhớ quy trình
- Trí nhớ mặc nhiên
- Trí nhớ minh thị
Câu 104:
Có mấy phương thức lập mã để lưu trữ thông tin trong trí nhớ dài hạn
- 2
- 3
- Lập mã ngôn ngữ
- Lập mã tượng hình
- Lập mã tượng thanh
- Lập mã vận động
Câu 105:
Khả năng đi xe đạp chủ yếu căn cứ vào trí nhớ vận động
Câu 106:
Thuyết nhiều mức xử lý thông tin (Đ/S)
- Mức độ phân tích và tìm hiểu thông tin là điều kiện quyết...
Câu 107:
Hiện tượng can thiệp gây quên là
- Hiện tượng quên
- Hiện tượng phai nhạt
- Hiện tượng can thiệp
- Cả 3
Câu 108:
Hiện tượng phai nhạt và hiện tượng can thiệp (Đ/S)
- Hiện tượng phai nhạt là tiến trình chủ yếu làm phát sinh tình trạng quên
- Quên thường do trí nhớ mới gây trở ngại cho việc gợi lại trí nhớ cũ
- Có thể xem hiện tượng can thiệp có tác dụng tiêu cực
- Hiện tượng phai nhạt giúp chúng ta tăng thêm tìm hiểu và tương tác với thế giới xung quanh
- Hiện tượng can thiệp giúp chúng ta ghi nhớ tổng quát và ngắn gọn kinh nghiệm từng trải
Câu 109:
Có mấy loại can thiệp đến tình trạng quên
Câu 110:
C1: Can thiệp về trước tác động thuận dòng thời gian: Quá khứ tác động gây trở ngại đến
hiện tại
C2: Can thiệp về sau tác động ngược dòng thời gian: Hiện tại tác động gây trở ngại ngược về quá
khứ, gây quên
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 111:
C1 Dừng đèn đỏ khi thấy đèn đỏ là phân biệt kích thích
C2 Phân biệt đèn xanh, đèn đỏ là tổng quát hoá kích thích
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 112:
Có 2 loại tạo điều kiện là tạo điều kiện cổ điển, tạo điều kiện tạo tác
Câu 113:
C1 Tạo điều kiện cổ điển miêu tả tiến trình học hỏi, trong đó 1 phản ứng chú ý được củng cố thêm hoặc suy kém đi, tuỳ thuộc các hậu quả tích cực hoặc tiêu cực
C2 Tạo điều kiện tạo tác là cách mà hầu như các sinh vật sử dụng để học cách thích nghi
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 114:
1 lời khen như :”Làm tốt lắm…” hay “Học chăm chỉ sẽ
- Vận hành tự động
- Sinh vật phải tìm xem có mối liên hệ giữa phản ứng và phần thưởng cho phản ứng ấy
- Qua thời gian, kinh nghiệm, sinh vật sẽ hình thành mối liên kết trực tiếp giữa kích thích và phản ứng
Câu 115:
Khái niệm cốt lõi của quy luật hiệu quả của Thorndike
- Sinh vật phải tìm xem có mối liên hệ giữa phản ứng và phần thưởng cho phản ứng ấy
- Qua thời gian, kinh nghiệm, sinh vật sẽ hình thành mối liên kết trực tiếp giữa kích thích và phản ứng
- Sinh vật thực hiện 1 hành vi tạo tác rồi với tác nhân củng cố là điểm căn bản trong tiến trình tạo điều kiện tạo tác
- Quy luật hiệu quả vận hành tự động
Câu 116:
Tác nhân củng cố là bất kỳ kích thích nào làm tăng thêm xác suất tái diễn 1 hành vi đã xảy ra trước đây
Câu 117:
Thức ăn không phải là 1 tác nhân củng cố
Câu 118:
Tác nhân củng cố tích cực nhằm
- Giảm bớt xác suất tái diễn một hành vi nào đó
- Tăng xác suất tái diễn một hành vi nào
Câu 119:
Nơi bất thường khiến nam giới có xu hướng đồng tính
- 2 bên vùng dưới đồi
- Giữa bụng vùng dưới đồi
- Trên đồi
- Trước trong của vùng dưới đồi
Câu 120:
Việc điều chỉnh tâm lý có thể thay đổi được khuynh hướng tình dục của con người
Câu 121:
Không có 1 nguyên nhân cụ thể nào khiến hình thành hành vi tình dục đặc biệt
Câu 122:
Đa số hành vi của con người đều có cơ sở hiển nhiên về mặt sinh học
Câu 123:
Thúc đẩy thứ cấp chỉ có ở con người do học hỏi, kinh nghiệm
Câu 124:
Tình dục vừa là thúc đẩy sơ cấp, vừa là thúc đẩy thứ cấp
Câu 125:
Nhu cầu thành đạt là 1 thúc đẩy không bền vững
Câu 126:
Nhu cầu thành đạt là 1 thúc đẩy thứ cấp
Câu 127:
Người nhiều khát vọng thường chọn những công việc
- Dễ
- Trung bình
- Khó
- Dễ và khó
Câu 128:
Khí sắc (Đ/S)
- Dạng cảm xúc có cường độ mạnh
- Dạng cảm xúc có cường độ vừa phải hoặc tương đối yếu
- Thời gian tồn tại ngắn
- Con người không ý thức về khí sắc
- Lan toả lên toàn bộ các rung động, làm nền cho hoạt động của con người, ảnh hưởng đến toàn bộ hành vi của họ
Câu 129:
Cảm xúc được ý thức rõ ràng hơn tình cảm
Câu 130:
Tình cảm được xem là 1 phần của thái độ
Câu 131:
Tình cảm là thái độ ổn định của con người với hiện thực xung quanh và với bản thân mình
Câu 132:
Sự say mê (Đ/S)
- Thuộc tình cảm
- Cường độ yếu
- Thời gian tồn tại ngắn
- Ý thức không rõ ràng
- Ý thức rõ ràng
Câu 133:
C1 Tâm lý xã hội là những đánh giá về một người cụ thể, hành vi, đối tượng hoặc ý tưởng
C2 Thái độ tìm hiểu xem tư tưởng, tình cảm, hành động của con người bị chi phối ra sao bởi người khác
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 134:
Mô hình ABC dùng để tìm hiểu
- Xúc động
- Khí sắc
- Thái độ
- Tình cảm
Câu 135:
Thái độ gồm mấy thành tố
Câu 136:
Các thành tố của thái độ (Đ/S)
- Xúc động
- Cảm xúc
- Hành vi ứng xử
- Sự nhận thức
- Tình cảm
Câu 137:
Cảm xúc
- Khuynh hướng hay dự tính hành động theo một cung cách đặc biệt phù hợp với thái độ
- Các niềm tin, ý nghĩ của chúng ta về đối tượng của thái độ của chúng ta
- Các cảm nhận của chúng ta đối với sự vật nào đó
- Cả 3
Câu 138:
Hành vi ứng xử
- Khuynh hướng hay dự tính hành động theo một cung cách đặc biệt phù hợp với thái độ
- Các niềm tin, ý nghĩ của chúng ta về đối tượng của thái độ của chúng ta
- Các cảm nhận của chúng ta đối với sự vật nào đó
- Cả 3
Câu 139:
Sự nhận thức
- Khuynh hướng hay dự tính hành động theo một cung cách đặc biệt phù hợp với thái độ
- Các niềm tin, ý nghĩ của chúng ta về đối tượng của thái độ của chúng ta
- Các cảm nhận của chúng ta đối với sự vật nào đó
- Cả 3
Câu 140:
Tất cả mọi thái độ đều phát triển đúng theo các nguyên tắc tổng quát về sự hình thành, duy trì và biến đổi của chúng
Câu 141:
Học tập vừa là tiến trình tạo điều kiện cổ điển cũng là tiến trình tạo điều kiện tạo tác
Câu 142:
Nền tảng cho sự hình thành và phát triển thái độ
- Cảm xúc
- Tư duy
- Học tập
- Tình cảm
Câu 143:
Tiến trình dẫn dắt thái độ
- Khích lệ trực tiếp
- Trừng phạt trực tiếp
- Học tập hình mẫu
- Cả 3
Câu 144:
Cá nhân chuyển giao thông điệp thuyết phục không có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của thông điệp
Câu 145:
Sự thay đổi thái độ phụ thuộc mấy yếu tố
Câu 146:
Đặc điểm của thông điệp (Đ/S)
- Nội dung thông điệp không ảnh hưởng đến thái độ và cách cư xử
- Các lý lẽ 1 chiều không được xem xét thuận lợi
- Các lý lẽ 2 chiều hữu hiệu hơn lý lẽ 1 chiều
- Các thông điệp gây sợ hãi quá mạnh có thể làm chúng ta phớt lờ
- Các thông điệp gây sợ hãi có hiệu quả khi bao gồm các lời khuyên
Câu 147:
Người thông minh có sự đề kháng với thuyết phục yếu hơn người kém thông minh
Câu 148:
Thuyết phục nhằm thay đổi thái độ
Câu 149:
Có mấy cách thuyết phục
Câu 150:
Thuyết phục (Đ/S)
- Phụ thuộc 3 yếu tố: Nguồn xuất phát của thông điệp, đặc điểm thông điệp, người nhận hay mục tiêu của thông điệp
- Gồm 2 cách: Xử lý hướng tâm, xử lý ngoại vi
- Cách xử lý hướng tâm xảy ra khi người tiếp nhận sử dụng các thông tin dễ hiểu, không bắt buộc họ phải suy nghĩ
- Cách xử lý ngoại vi xảy ra khi người tiếp nhận tìm hiểu sâu sắc
Câu 151:
Con người thiết lập ấn tượng tổng quát về người khác qua một số nét nhân cách lạ thường (nét nhân cách trung tâm)
Câu 152:
Các lược đồ của con người chính xác hoàn toàn
Câu 153:
Hiệu quả của các lược đồ
- Xây đắp kỳ vọng về cách cư xử của người khác trong tương lai
- Phác hoạ tương tác với người xung quanh dễ dàng hơn
- Đơn giản hoá việc nhận định xã hội
- Cả 3
Câu 154:
Có mấy thiên kiến trong quá trình quy gán
Câu 155:
Lầm lạc là bản chất con người
Câu 156:
Loại thiên kiến căn bản nhất
- Tác dụng lan truyền
- Thiên kiến quy gán căn bản
- Thiên kiến tương đồng giả lập
- Thiên kiến định hướng tự thân
Câu 157:
Khuynh hướng gán cho cách cư xử của người khác là do các phẩm chất cá nhân, trong khi cách cư xử của họ thực ra lại do các nhân tố hoàn cảnh
- Tác dụng lan truyền
- Thiên kiến quy gán căn bản
- Thiên kiến tương đồng giả lập
- Thiên kiến định hướng tự thân
Câu 158:
Lý thuyết nhân cách mặc nhiên phản ánh quan điểm về các nét nhân cách được phát
hiện cùng 1 lúc ở nhiều cá nhân. Đây là cơ sở của
- Tác dụng lan truyền
- Thiên kiến quy gán căn bản
- Thiên kiến tương đồng giả lập
- Thiên kiến định hướng tự thân
Câu 159:
Tiến trình ra tay giúp đỡ người khác gồm mấy bước
Câu 160:
Ở bước nào thì sự hiện diện của người khác tác động trước tiên đến sự giúp đỡ
- Nhìn thấy tình huống có thể cần giúp đỡ
- Giải thích biến cố như 1 trường hợp cần giúp đỡ
- Cho rằng mình có trách nhiệm ra tay hành động
- Quyết tâm cứu giúp và ra tay thực hiện biện pháp trợ giúp
Câu 161:
Khi trợ giúp, nói chung phần thưởng cho hành động giúp đỡ phải vượt qua cái giá nếu ra tay can thiệp
Câu 162:
Khuếch tán trách nhiệm: Càng….người hiện diện trong tình huống khẩn cấp, mỗi người chứng kiến càng cảm thấy trách nhiệm cá nhân của mình……hơn
- Nhiều, nhiều
- Nhiều, ít
- Ít, nhiều
- Ít, ít
Câu 163:
Cơ chế phòng vệ chuyển di
- Cư xử như ở 1 giai đoạn trước đó, như than vãn và trút thịnh nộ
- Quy các xung động và tình cảm khó chịu cho người khác
- Xung động khó chịu được lái từ người uy quyền hơn sang người yếu kém hơn
- Bóp méo sự thật bằng cách biện minh tốt đẹp cho những gì xảy ra
Câu 164:
Cơ chế phòng vệ hợp lý hoá
- Cư xử như ở 1 giai đoạn trước đó, như than vãn và trút thịnh nộ
- Quy các xung động và tình cảm khó chịu cho người khác
- Xung động khó chịu được lái từ người uy quyền hơn sang người yếu kém hơn
- Bóp méo sự thật bằng cách biện minh tốt đẹp cho những gì xảy ra
Câu 165:
Lý thuyết của Freud đưa ra
- Mô tả, dự đoán
- Mô tả, giải thích
- Dự đoán, can thiệp
- Can thiệt, giải thích
Câu 166:
Ưu điểm của lý thuyết nét nhân cách (Đ/S)
- Giải thích đơn giản và sáng tỏ về tính nhất quán trong hành vi
- Miêu tả nhân cách, giải thích hành vi ứng xử của con người
- Dễ dàng so sánh người này với người khác
- Các lý thuyết nét nhân cách cho cùng 1 kết luận
- Thống nhất những nét nhân cách nổi bật nhất
Câu 167:
Các nét nhân cách phổ biến được vận dụng để giải thích phần lớn hành vi ứng xử của con người
Câu 168:
Theo lý thuyết phân tâm, con người bị chi phối bởi
- Một số nét nhân cách ổn định
- Các tác nhân khích lệ và trừng phạt
- Các lực lượng vô thức, không quan sát được
- Tính bản thiện của con người và xu hướng phát triển hoàn thiện...
Câu 169:
Quan điểm chính xác và khách quan nhất trong việc chẩn đoán các hành vi của biểu hiện bất thường là
- Quan điểm y học
- Quan điểm nhân bản
- Quan điểm hành vi ứng xử
- Quan điểm tiến trình nhận thức
Câu 170:
Quan điểm hoàn cảnh làm biến đổi hành vi của con người
- Quan điểm y học
- Quan điểm nhân bản
- Quan điểm hành vi ứng xử
- Quan điểm tiến trình nhận thức
Câu 171:
Ưu điểm lớn nhất và cũng là nhược điểm lớn nhất của quan điểm hành vi là chú trọng đến hiện tại, về hành vi quan sát được công khai
Câu 172:
Mục tiêu căn bản của việc chữa trị hành vi ứng xử bất thường theo quan điểm tiến trình trí tuệ (tiến trình nhận thức)
- Công khai dạy người ra các tư duy, niềm tin mới
- Bản thân hành vi mới là rối loạn cần phải giải quyết
- Chữa trị lệ thuộc vào con người chứ không phải sự kiện
- Thay đổi nền văn hoá
Câu 173:
Mục tiêu căn bản của việc chữa trị hành vi ứng xử bất thường theo quan điểm y học và
quan điểm phân tâm học
- Công khai dạy người ra các tư duy, niềm tin mới
- Bản thân hành vi mới là rối loạn cần phải giải quyết
- Chữa trị lệ thuộc vào con người chứ không phải sự kiện
- Thay đổi nền văn hoá
Câu 174:
Mục tiêu căn bản của việc chữa trị hành vi ứng xử bất thường theo quan điểm hành vi ứng xử
- Công khai dạy người ra các tư duy, niềm tin mới
- Bản thân hành vi mới là rối loạn cần phải giải quyết
- Chữa trị lệ thuộc vào con người chứ không phải sự kiện
- Thay đổi nền văn hoá
Câu 175:
Tất cả hành vi, dù bình thường hay bất thường luôn xuất phát từ bối cảnh văn hoá
Câu 176:
C1 Thuyết phổ cập văn hoá tập trung vào các rối loạn cụ thể và giảm thiểu các yếu tố văn hoá
C2 Thuyết tương đối văn hoá tập trung vào bối cảnh văn hoá, trong đó các triệu chứng được biểu hiện
- C1, C2 đúng
- C1, C2 sai
- C1 đúng, C2 sai
- C1 sai, C2 đúng
Câu 177:
Các loại căng thẳng và xung đột mà con người trải qua-không liên hệ đến tiến trình vô thức mà là bộ phận trong các tương tác thường ngày với hoàn cảnh sống. Đây là quan điểm
- Quan điểm y học
- Quan điểm nhân bản
- Quan điểm văn hoá xã hội
- Quan điểm tiến trình nhận thức
Câu 178:
Khía cạnh tích cực của con người
- Sức mạnh
- Tài sản sinh học
- Tâm lý
Câu 179:
Loại tư duy có tính chất cơ học (theo vần, theo chỗ gần nhau, giống nhau, khác nhau)
- Ngôn ngữ hay tư duy phi tán
- Tư duy dồn dập
- Tư duy định hình
- Nói hổ lốn
Câu 180:
Tư duy dồn dập
- Ý nghĩ đủ loại xuất hiện ngoài ý muốn của B
- không ngăn cản được
- Ý tưởng linh tinh, nói luôn mồm, nội dung vô nghĩa
- Ý tưởng mau lẹ, nói thao thao bất tuyệt, nội dung nông cạn, chủ đề luôn thay đổi theo tác động của hoàn cảnh bên ngoài
- Cả 3
Câu 181:
Nói hổ lốn
- Ý nghĩ đủ loại xuất hiện ngoài ý muốn của B
- không ngăn cản được
- Ý tưởng linh tinh, nói luôn mồm, nội dung vô nghĩa
- Ý tưởng mau lẹ, nói thao thao bất tuyệt, nội dung nông cạn, chủ đề luôn thay đổi theo tác động của hoàn cảnh bên ngoài
- Cả 3
Câu 182:
Tư duy chậm chạp
- Khi đang nói chuyện, dòng ý tưởng bị cắt đứt, BN không nói được nữa. Mãi về sau mới nói nhưng là chủ đề khác
- Dòng ý tưởng rất chậm, suy nghĩ khó khăn, sau mỗi câu hỏi phải rất lâu mới trả lời được
- Khi đang nói chuyện, dòng ý tưởng bị cắt đứt, BN không nói được nữa. Mãi về sau mới nói nhưng là chủ đề khác
- Dòng ý tưởng rất chậm, suy nghĩ khó khăn, sau mỗi câu hỏi phải rất lâu mới trả lời được
- BN rất khó chuyển chủ đề, luôn đi vào các chi tiết vụn vặt của 1 chủ đề
- Trong câu chuyện luôn lặp lại 1 chủ...
Câu 183:
Mất niềm vui dự đoán không làm giảm động lực
Câu 184:
Trạng thái thực vật VS được coi là vĩnh viễn khi tổn thương não do chấn thương trong thời gian
- 3 tháng
- 6 tháng
- 12 tháng
- 24 tháng
Câu 185:
Tình trạng thực vật có thể có ở giai đoạn nào của bệnh Alzheimer
- Giai đoạn đầu
- Giai đoạn giữa
- Giai đoạn cuối
- Cả 3
Câu 186:
Thang điểm Glasgow GCS ở BN nặng
Câu 187:
Mất tri giác
- BN không tri giác được, các giác quan và cảm giác bình thường
- BN không thực hiện được những hành động theo yêu cầu của bác sĩ
- BN không thực hiện được những hành động tự động hoá
Câu 188:
Vong hành
- BN không tri giác được, các giác quan và cảm giác kém
- BN không tri giác được, các giác quan và cảm giác bình thường
- BN không thực hiện được những hành động theo yêu cầu của bác sĩ
- BN không thực hiện được những hành động tự động hoá
Câu 189:
RL cảm xúc hay gặp ở BN Alzheimer
- Kích động
- Hoang tưởng
- Trầm cảm
- Bàng quan
Câu 190:
Bệnh Alzheimer gặp chủ yếu ở người trẻ
Câu 191:
Bệnh hay gặp nhất ở người cao tuổi VN
- Sa sút trí tuệ do chấn thương não
- Sa sút trí tuệ do mạch máu
- Alzheimer
- Cả 3
Câu 192:
RL nhận thức TK do chấn thương TBI (Đ/S)
- Được chẩn đoán khi suy giảm nhận thức do chấn thương
- Được chẩn đoán khi suy giảm nhận thức kéo dài do chấn thương
- H
- Viêm nhiều dây TK trong nghiện rượu mạn
- Quên ngược chiều do ghi nhận kém, mất định hướng và quên mọi việc vừa xảy ra
- Loạn nhớ tức nhớ giả hay bịa chuyện
- Các sự việc cũ trước bị bệnh thì quên hết
- Các sự việc cũ trước bị bệnh thì nhớ tốt
Câu 193:
Rối loạn CN điều hành
- RL nhận thức cấp tính, đặc trưng bởi sự giảm hoặc mất định hướng và các kỹ năng chú ý bị suy giảm
- Mô tả phạm vi của những khó khăn về nhận thức, hành vi và cảm xúc thường xảy ra do 1 RL tâm thần hoặc chấn thương sọ não
- Mất toàn bộ hay 1 phần những kiến thức, thói quen đã thu nhận từ trước kia
- Mất định hướng và quên tất cả các việc vừa xảy ra, trí nhớ cũ còn tốt
Câu 194:
HC mê sảng
- RL nhận thức cấp tính, đặc trưng bởi sự giảm hoặc mất định hướng và các kỹ năng chú ý bị suy giảm
- Mô tả phạm vi của những khó khăn về nhận thức, hành vi và cảm xúc thường xảy ra do 1 RL tâm thần hoặc chấn thương sọ não
- Mất toàn bộ hay 1 phần những kiến thức, thói quen đã thu nhận từ t
- Mất định hướng và quên tất cả các việc vừa xảy ra, trí nhớ cũ còn tốt
Câu 195:
RL chức năng điều hành EFD) thì khó khăn khi tổ chức, điều chỉnh hành vi theo những cách giúp họ hoàn thành những mục tiêu mang tính
- Ngắn hạn
- Trung hạn
- Dài hạn
- Cả 3
Câu 196:
Có mấy yếu tố chức năng tâm lý chính liên quan đến CN điều hành
Câu 197:
Có mấy quá trình tâm lý nhận thức của CN điều hành
Câu 198:
Quá trình “điều gì”
- Sắp xếp thứ tự các hoạt động và giải quyết các mốc thời gian
- Điều khiển cảm xúc, những gì bạn nghĩ về và cảm giác của bạn thế nào
- Điều khiển bộ nhớ làm việc, thực hiện các kế hoạch, mục tiêu và các bước cụ thể, cần thiết để
hoàn thành dự án
- Điều khiển tự nhận thức về cảm giác và trải nghiệm của bạn
Câu 199:
BN cảm thấy có người tìm cách giết mình. Đây là loại hoang tưởng
- Hoang tưởng nghi bệnh
- Hoang tưởng tự buộc tội
- Hoang tưởng bị hại
- Hoang tưởng ghen tuông
Câu 200:
Vong ngôn trong HC sa sút trí tuệ Alzheimer) là triệu chứng
- Rối loạn tri giác
- RL hành vi
- RL trí nhớ
- RL ngôn ngữ
Câu 201:
Khi hoang tưởng bị theo dõi bằng các phương tiện như dòng điện, máy ghi âm….thì gọi là
- Hoang tưởng nghi bệnh
- Hoang tưởng tự buộc tội
- Hoang tưởng bị tác động vật lý
- Hoang tưởng ghen tuôn