qua môn t về ngủ

Lưu
(0) lượt yêu thích
(104) lượt xem
(12) luyện tập

Ôn tập trên lớp

Ảnh đề thi

Câu 1: Khoa học sử dụng dạng suy luận logic để đưa ra xem xét một giả thiết, sau đó kiểm tra các dữ liệu khách quan
  • Đ
  • S
Câu 2: Phương pháp có tính lịch sử lâu dài trong tâm lý học là phương pháp
  • Giả định
  • Thực nghiệm
  • Đặt câu hỏi mở
  • Đặt câu hỏi đóng
Câu 3: Phương pháp thực nghiệm
  • Quan sát những gì mọi người làm, tạo ra môi trường, suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong
  • Tạo ra môi trường, suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong, quan sát những gì mọi người làm
  • Tạo ra môi trường, quan sát những gì mọi người làm, suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong
  • Suy luận từ những dấu hiệu bên ngoài và bên trong, quan sát những gì mọi người làm, tạo ra môi trường
Câu 4: Cách tìm dữ kiện khách quan về quá trình tâm trí, được ẩn giấu và có tính nội quan
  • Phương pháp thực nghiệm
  • Chụp não đang hoạt động
  • Đo điện thế hoạt động của nơron
  • Cả 3
Câu 5: Theo khía cạnh hành vi, nhà tâm lý muốn nói đến
  • Những suy nghĩ hướng nội khi ở 1 mình
  • Những suy nghĩ hướng nội khi ở 1 mình hoặc trong 1 nhóm
  • Những suy nghĩ hướng ngoại khi ở 1 mình
  • Những suy nghĩ hướng ngoại khi ở 1 mình hoặc trong 1 nhóm
Câu 6: Hành vi là tất cả các hoạt động thể chất và tư duy, tự nguyện hoặc không tự nguyện, có ý thức hoặc không có ý thức
  • Đ
  • S
Câu 7: Phương pháp đo đạc các chức năng tâm lý thể hiện qua hành vi
  • Thực nghiệm
  • Giả thiết
  • Test tâm lý
  • Test hành vi
Câu 8: Mục tiêu của tâm lý học là........các quá trình tâm trí và hành vi (Đ/S)
  • Mô tả
  • Giải thích
  • Ra quyết định
  • Can thiệp
  • Dự đoán
  • Kiểm soát
Câu 9: Chứng Bulimia neurosa
  • Chán ăn, ăn ít
  • Không ăn
  • Ăn rồi ép mình nôn hoặc uống thuốc nhuận tràng
  • Ăn rồi muốn ăn thêm, không dừng được, ăn quá nhiều
Câu 10: Bác sĩ tâm thần thường không trị liệu với các gia đình
  • Đ
  • S
Câu 11: Các nhà tâm lý học có thể làm việc với các tập đoàn để giúp các nhóm hoạt động hiệu quả hơn
  • Đ
  • S
Câu 12: Đối tượng của tâm lý y học
  • Biểu hiện tâm lý của người có các bệnh lý của cơ thể
  • Biểu hiện tâm lý của người có hoặc không có các bệnh lý của cơ thể
  • Biểu hiện tâm lý và hành vi của người có các bệnh lý của cơ thể
  • Biểu hiện tâm lý và hành vi của người có hoặc không có các bệnh lý của cơ thể
Câu 13: Sức khoẻ con người được cấu thành từ 3 yếu tố (Đ/S)
  • Thể chất
  • Tâm lý
  • Hành vi
  • Môi trường
  • Xã hội
Câu 14: Khi 1 trong 3 yếu tố của sức khoẻ con người bị tổn thương thì các yếu tố khác chưa chắc bị tổn thương
  • Đ
  • S
Câu 15: C1: Ở Liên Xô, Nga và 1 số nước Đông Âu, tâm lý học Lâm sàng và tâm lý học TK là chuyên ngành hẹp của tâm lý y học

C2: Ở Mỹ-Âu, tâm lý y học là chuyên ngành nhỏ của tâm lý học lâm sàng
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 16: Có mấy mô hình/cách tiếp cận chủ yếu hình thành lĩnh vực tâm lý
  • 3
  • 5
  • 7
  • 9
Câu 17: Cách tiếp cận sinh học có mấy giả định
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 18: Tiếp cận sinh học
  • Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
  • Hướng các nhà tâm lý học tìm kiếm những nguyên nhân của hành vi trong chức năng hoạt động của gen, hệ TK và hệ nội tiết
  • Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
  • Tập trung vào cách mọi người ghi nhớ, suy nghĩ, lưu trữ và sử dụng thông tin
Câu 19: Tiếp cận tâm động học
  • Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
  • Hướng các nhà tâm lý học tìm kiếm những nguyên nhân của hành vi trong chức năng hoạt động của gen, hệ TK và hệ nội tiết
  • Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
  • Tập trung vào cách mọi người ghi nhớ, suy nghĩ, lưu trữ và sử dụng thông tin
Câu 20: Tiếp cận nhận thức
  • Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
  • Hướng các nhà tâm lý học tìm kiếm những nguyên nhân của hành vi trong chức năng hoạt động của gen, hệ TK và hệ nội tiết
  • Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
  • Tập trung vào cách mọi người ghi nhớ, suy nghĩ, lưu trữ và sử dụng thông tin
Câu 21: Tiếp cận theo thuyết hành vi (ứng xử)
  • Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
  • Con người kiểm soát được cuộc sống của mình, ý chí tự do lựa chọn vận mệnh của mình và phấn đấu từ 1 tiềm năng đầy đủ
  • Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
  • Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 22: Tiếp cận nhân văn
  • Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
  • Con người kiểm soát được cuộc sống của mình, ý chí tự do lựa chọn vận mệnh của mình và phấn đấu từ 1 tiềm năng đầy đủ
  • Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
  • Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 23: Tiếp cận văn hoá – xã hội
  • Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
  • Con người kiểm soát được cuộc sống của mình, ý chí tự do lựa chọn vận mệnh của mình và phấn đấu từ 1 tiềm năng đầy đủ
  • Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
  • Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 24: Tiếp cận tiến hoá
  • Hành vi ứng xử bị điều khiển hoặc bị thúc đẩy bởi những động lực mạnh mẽ bên trong
  • Cơ sở là tính thích nghi của hành vi và các quá trình tâm lý
  • Quan tâm tới các hành vi công khai có thể ghi lại được một cách khách quan
  • Xây dựng con người tổng thể, tiếp cận tổng thể tâm lý học về con người
Câu 25: Các giả định của tiếp cận sinh học (Đ/S)
  • Các hiện tượng tâm lý và xã hội có đặc điểm là các quá trình sinh hoá học
  • Các ứng xử phức tạp có thể hiểu được bằng cách phân tích chúng thành các đơn vị nhỏ hơn và cụ thể hơn
  • Tất cả ứng xử, tiềm năng ứng xử được quyết định bởi các cấu trúc sinh học nhưng chỉ phần nhỏ mang tính di truyền
  • Trải nghiệm có thể làm thay đổi ứng xử bằng cách làm thay đổi các cấu trúc và quá trình sinh học làm cơ sở
  • Trải nghiệm không thể làm thay đổi ứng xử bằng cách làm thay đổi các cấu trúc và quá trình sinh học làm cơ sở
Câu 26: Xu hướng nghiên cứu mới mẻ nhất trong các nghiên cứu tâm lý căn bản
  • Tiếp cận nhân văn
  • Tiếp cận văn hoá – xã hội
  • Tiếp cận nhận thức
  • Tiếp cận hành vi
Câu 27: Cách tiếp cận ít được sử dụng nhất
  • Tiếp cận tiến hoá
  • Tiếp cận văn hoá – xã hội
  • Tiếp cận nhận thức
  • Tiếp cận hành vi
Câu 28: Khoa học thường được mô tả với 2 thành phần chính: Quan sát thường nghiệm và Lý thuyết
  • Đ
  • S
Câu 29: Biện pháp duy nhất giúp nhà tâm lý thiết lập mối quan hệ nhân quả thông qua các cuộc nghiên cứu
  • Điều tra
  • Thực nghiệm
  • Nghiên cứu trường hợp điển hình
  • Quan sát áp dụng khoa học tự nhiên
Câu 30: Một lý thuyết gọi là chính xác hơn
  • Đưa ra ít dự đoán hơn mà có thể được kiểm tra
  • Đưa ra nhiều dự đoán khác nhau mà có thể được kiểm tra
  • Một tính huống áp dụng cho một lý thuyết cụ thể
  • Một lý thuyết áp dụng cho một tình huống cụ thể
Câu 31: Một mô hình gọi là mô hình chính xác hơn
  • Đưa ra ít dự đoán hơn mà có thể được kiểm tra
  • Đưa ra nhiều dự đoán khác nhau mà có thể được kiểm tra
  • Một tính huống áp dụng cho một lý thuyết cụ thể
  • Một lý thuyết áp dụng cho một tình huống cụ thể
Câu 32: Ý thức là một khái niệm cơ bản nhưng mờ mịt
  • Đ
  • S
Câu 33: Chọn đúng sai
  • Chú ý là sự tập trung của ý thức vào 1 hay 1 nhóm đối tượng, sự vật, hiện tượng nào đó
  • Chú ý tuyệt đối thoát ly khỏi các đối tượng khác
  • Chú ý là trạng thái ý thức chọn lọc trong quá trình nhận thức
  • Phần lớn việc xử lý thông tin là có ý thức, nhưng phần lớn là vô thức và tự động, nằm ngoài ý thức
  • Chú ý có đối tượng riêng, đối tượng của nó là đối tượng của tri giác mà nó đi kèm
Câu 34: Có mấy loại chú ý
  • 2 loại: Chú ý có chủ định, chú ý không có chủ định
  • 2 loại: Chú ý trước chủ định, chú ý sau chủ định
  • 3 loại: Chú ý có chủ định, chú ý không có chủ định, chú ý sau chủ định
  • 3 loại: Chú ý có chủ định, chú ý không có chủ định, chú ý trước chủ định
Câu 35: Đặc điểm của chú ý không chủ định (Đ/S)
  • Có mục đích tự giác
  • Cần có sự nỗ lực của bản thân
  • Không phụ thuộc vào đặc điểm của kích thích
  • Nhẹ nhàng, ít căng thẳng
  • Kém bền vững
  • Do các quy luật về tri giác chi phối
  • Không có tính tự nguyện (xử lý thông tin từ dưới lên)
Câu 36: Đặc điểm của ý chí sau chủ định (Đ/S)
  • Vốn là ý chí không chủ định
  • Vốn là ý chí có chủ định
  • Đòi hỏi sự căng thẳng
  • Lôi cuốn con người vào nội dung và phương thức hoạt động tới mức khoái cảm
  • Không đòi hỏi sự căng thẳng
Câu 37: Hiện tượng đãng trí bác học là thuộc tính nào của chú ý
  • Số lượng chú ý
  • Sự bền vững của chú ý
  • Sự tập trung của chú ý
  • Sự phân phối chú ý
Câu 38: Chọn đúng sai
  • Phạm vi đối tượng càng hẹp thì sức tập trung chú ý càng cao, rõ ràng, chính xác
  • Trong sự bền vững của chú ý không có sự dao động
  • Thời gian sao nhãng của chú ý có tính chu kỳ 3-15 giây
  • Sự sao nhãng làm xa rời đối tượng của sự chú ý
  • Nếu không có tập luyện thì sự chú ý đến nhiều đối tượng sẽ là sự phân phối chú ý, và ngược lại, nếu có tập luyện thì sự chú ý là như nhau đến nhiều đối tượng
  • Trẻ em có sức bền chú ý cao
Câu 39: Thời gian cho 1 giờ học chú ý ở trẻ mẫu giáo bé
  • 5 phút
  • 10 phút
  • 30 phút
  • 40 phút
Câu 40: Chuyển thức là trạng thái cảnh thức tăng lên hoặc giảm đi
  • Đ
  • S
Câu 41: Ý thức thức tỉnh là trạng thái mà trong đó suy nghĩ, cảm xúc và cảm giác của họ rõ ràng và có tổ chức
  • Đ
  • S
Câu 42: Đặc điểm chuyển thức (Đ/S)
  • Thay đổi tư duy, làm tư duy nông cạn, phi lý hoặc thui chột
  • Thay đổi tư duy, làm tư duy thông suốt
  • Đào lộn về thời gian, nhận thức
  • Không gây mất tự chủ
  • Cảm giác bất lực, kém nhận thức hợp lý sự việc hoặc không thể diễn tả sự việc thành lời
Câu 43: Trải nghiệm chuyển thức phổ biến nhất
  • Thôi miên
  • Thiền định
  • Say rượu
  • Giấc ngủ
Câu 44: Thời gian ngủ trung bình trong suốt cuộc đời
  • 1/2
  • 1/3
  • 1/4
  • 1/5
Câu 45: Nơi kích thích tuyến tùng tiết Melatonin
  • Tuyến giáp
  • SCN
  • Vùng dưới đồi
  • Hành não
Câu 46: SCN không nhạy cảm với sự thay đổi ánh sáng
  • Đ
  • S
Câu 47: Giấc ngủ được tạo thành từ 2 trạng thái sinh lý là: Giấc ngủ không chuyển động nhanh (NREM) và giấc ngủ chuyển động nhanh (REM)
  • Đ
  • S
Câu 48: Giấc ngủ không chuyển động nhanh (NREM) chiếm
  • 5%
  • 25%
  • 45%
  • 75%
Câu 49: Giấc ngủ chuyển động nhanh (REM) chiếm
  • 5%
  • 25%
  • 45%
  • 75%
Câu 50: Trong giấc ngủ NRE
  • bao gồm mấy giai đoạn
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 51: Giai đoạn 1 của giấc ngủ chiếm
  • 5%
  • 25%
  • 45%
  • 75%
Câu 52: Giai đoạn 2 của giấc ngủ chiếm
  • 5%
  • 25%
  • 45%
  • 75%
Câu 53: Giai đoạn 3 của giấc ngủ chiếm
  • 5%
  • 12%
  • 13%
  • 45%
Câu 54: Giai đoạn 4 của giấc ngủ chiếm
  • 5%
  • 12%
  • 13%
  • 45%
Câu 55: Thôi miên có mấy bước
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 56: Các bước thôi miên (Đ/S)
  • Nhà thôi miên yêu cầu người thôi miên tập trung vào những gì đang được nói
  • Người bị thôi miên được yêu cầu thư giản và cảm thấy thoải mái mệt mỏi
  • Nhà thôi miên nói với người bị thôi miên là hãy buông ra và chấp nhận đề xuất dễ dàng
  • Người bị thôi miên không cần sử dụng trí tưởng tượng sống động
  • Người bị thôi miên được yêu cầu phải sử dụng trí tưởng tượng sống động
Câu 57: Nhắn tin trong khi lái xe không nguy hiểm bằng lái xe dưới ảnh hưởng của rượu
  • Đ
  • S
Câu 58: Các tầng ý thức của Sigmund Freud (Đ/S)
  • Tiềm thức
  • Tiền ý thức
  • Hậu ý thức
  • Ý thức
  • Vô thức
Câu 59: Vô thức là căn bản cho lý thuyết
  • Tâm động học
  • Sinh học
  • Hành vi
  • Tiến hoá
Câu 60: Lý thuyết hành vi thay thế cho Tâm lý học nhận thức để trở thành lĩnh vực trung tâm trong tâm lý học
  • Đ
  • S
Câu 61: Tâm lý học nhận thức có bước phát triển về các lĩnh vực
  • Máy tính
  • Quá trình phát triển kiến thức ở trẻ nhỏ
  • Phân tích quá trình học nói
  • Cả 3
Câu 62: Trí thông minh là
  • Khả năng giải quyết vấn đề
  • Khả năng ngôn ngữ
  • Năng lực sinh hoạt xã hội
  • Cả 3
Câu 63: Chọn đúng sai
  • Trí thông minh là 1 trạng thái
  • Trí tuệ là 1 quá trình
  • Trí thông minh mang tính chất động
  • Trí tuệ là 1 lát cắt ngang của thời gian về kết quả của các quá trình
  • Trí thông minh mang tính chất tĩnh
Câu 64: 7 loại trí thông minh của Garner (Đ/S)
  • 7 loại trí thông minh độc lập với nhau
  • 7 loại trí thông minh tác động cô lập
  • Bất kỳ hoạt động nào của con người cũng cần 1 vài trí
  • 7 loại trí thông minh không độc lập với nhau
  • Giúp tạo ra đề mục trắc nghiệm tâm lý
Câu 65: Sáng suốt về tình cảm (Đ/S)
  • Không phải là 1 dạng trí tuệ
  • Kiểm soát cảm xúc, ứng phó tốt với stress
  • Không liên quan đến khả năng thu phục nhân tâm
  • Có khả năng tự chủ nội tâm
  • Không có khả năng tự chủ nội tâm
Câu 66: Trí thông minh là khả năng xử lý thông tin, tức mất nhiều thời gian hơn trong xử lý thông tin ban đầu
  • Đ
  • S
Câu 67: Chỉ số thông minh = (tuổi đời/tuổi trí tuệ) x100
  • Đ
  • S
Câu 68: Chỉ số thông minh là chỉ số về tính trạng phát triển trí tuệ và tuổi đời
  • Đ
  • S
Câu 69: Trắc nghiệm IQ nhằm xác định
  • Tình trạng phát triển trí tuệ
  • Dự đoán khả năng của 1 người trong 1 lĩnh vực hay 1 ngành nghề đặc biệt
  • Xác định trình độ kiến thức thuộc 1 lĩnh vực học thuật nhất định
  • Tình trạng phát triển cảm xúc
Câu 70: Trắc nghiệm năng khiếu nhằm xác định
  • Tình trạng phát triển trí tuệ
  • Dự đoán khả năng của 1 người trong 1 lĩnh vực hay 1 ngành nghề đặc biệt
  • Xác định trình độ kiến thức thuộc 1 lĩnh vực học thuật nhất định
  • Tình trạng phát triển cảm xúc
Câu 71: Cảm giác (Đ/S)
  • Là 1 quá trình
  • Là 1 trạng thái tâm lý
  • Phản ánh chung các thuộc tính của sự vật, hiện tượng
  • Phản ánh riêng rẽ từng thuộc tính của sự vật, hiện tượng
  • Không phải trạng thái tâm lý
Câu 72: Tất cả các kích thích đều gây ra cảm giác
  • Đ
  • S
Câu 73: C1 Mức độ tối thiểu của cường độ kích thích để gây ra được cảm giác, là ngưỡng tuyệt đối phía trên

C2 Mức độ tối đa của cường độ kích thích để gây ra được cảm giác, là ngưỡng tuyệt đối phía dưới
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 74: Ngưỡng tuyệt đối phía trên của âm thanh
  • 0 dB
  • 10 dB
  • 100 dB
  • 130 dB
Câu 75: Ngưỡng tuyệt đối phía dưới của âm thanh
  • 0 dB
  • 10 dB
  • 100 dB
  • 130 dB
Câu 76: Ngưỡng cảm giác ánh sáng phía dưới
  • 12 hạt photon đập vào võng mạc
  • 28 hạt photon đập vào võng mạc
  • Trên 50 hạt photon đập vào võng mạc
  • Trên 100 hạt photon đập vào võng mạc
Câu 77: Con người có thể nhìn thấy ngọn nến cháy ở cách xa
  • 1 km
  • 2 km
  • 15 km
  • 27 km
Câu 78: Vùng phản ánh tốt nhất của âm thanh
  • 16 Hz
  • 1000 Hz
  • 20000 Hz
  • 25000 Hz
Câu 79: Vùng phản ánh tốt nhất của điện từ là bước sóng
  • 390 nm
  • 565 nm
  • 780 nm
  • 930 nm
Câu 80: Nếu kích thích nằm trong vùng phản ánh tốt nhất thì ngưỡng cảm giác tuyệt đối phía…… của nó là rất……
  • Trên, cao
  • Trên, thấp
  • Dưới, thấp
  • Dưới, cao
Câu 81: Càng xa vùng phản ánh tốt nhất thì ngưỡng tuyệt đối phía…….của nó là rất……..
  • Trên, cao
  • Trên, thấp
  • Dưới, thấp
  • Dưới, cao
Câu 82: Ngưỡng cảm giác sai biệt của ánh sáng
  • 1/10
  • 1/30
  • 1/50
  • 1/100
Câu 83: Ngưỡng cảm giác sai biệt của âm thanh
  • 1/10
  • 1/30
  • 1/50
  • 1/100
Câu 84: Ngưỡng cảm giác sai biệt của trọng lượng
  • 1/10
  • 1/30
  • 1/50
  • 1/100
Câu 85: Khái niệm hoá là bước chuẩn bị cuối cùng để tìm ra giải pháp
  • Đ
  • S
Câu 86: Thời gian chú ý của trẻ mẫu giáo lớn
  • 5 phút
  • 15 phút
  • 20 phút
  • 35 phút
Câu 87: Thời gian chú ý của trẻ tiểu học
  • 5 phút
  • 15 phút
  • 20 phút
  • 35 phút
Câu 88: Đặc điểm của tư duy (Đ/S)
  • Tư duy diễn ra bởi hành vi nhưng được suy diễn bởi tâm trí, không thể quan sát được
  • Tư duy diễn ra trong tâm trí nhưng được suy diễn từ hành vi có thể quan sát được
  • Tư duy là một quá trình thao tác kiến thức diễn ra trong hệ nhận thức
  • Tư duy hướng vào việc tìm giải pháp cho những vấn đề cá nhân phải đối mặt
  • Tư duy khiến cho loài người tiến hoá
Câu 89: Có mấy cách quy 1 vấn đề điển hình về các cách thức
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 90: Bước tư duy cuối cùng là đưa ra quyết định
  • Đ
  • S
Câu 91: Sự sắp xếp có nghĩa là
  • Quy về dạng tương tự
  • Quy về 1 khái niệm có sẵn
  • Quy về dạng đối lập
  • Quy về dạng mới
Câu 92: Tia chớp trí tuệ (ngộ giác) (Đ/S)
  • Không có điều kiện tiên quyết do là đột ngột nghĩ ra
  • Điều kiện tiên quyết là kinh nghiệm
  • Điều kiện tiên quyết là các động tác thăm dò ban đầu
  • Là 1 dạng Heuristics
  • Là 1 dạng Algorithm
Câu 93: Để đề ra quyết định cuối cùng, công việc giải quyết vấn đề điển hình gồm bao nhiêu bước chủ yếu
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 94: Khái niệm hoá nghĩa là
  • Chuẩn bị để sáng tạo ra giải pháp
  • Tìm ra giải pháp
  • Đưa ra quyết định
  • Thẩm định các giải pháp đã tìm ra
Câu 95: Tưởng tượng là 1 quá trình tư duy tạo ra cái mới, không thể nhận ra các yếu tố thực
  • Đ
  • S
Câu 96: Trí nhớ phản ánh những kinh nghiệm của cá nhân dưới hình thức biểu tượng
  • Đ
  • S
Câu 97: Trí nhớ là 1 quá trình tâm lý vì
  • Có khởi đầu, kết thúc không rõ ràng
  • Có khởi đầu, kết thúc rõ ràng
  • Có khởi đầu, diễn biến, kết thúc rõ ràng
  • Có khởi đầu, diễn biến, kết thúc không rõ ràng
Câu 98: Cảm giác và tri giác chỉ phản ánh các sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan khi
chúng tác động trực tiếp vào giác quan
  • Đ
  • S
Câu 99: Trí nhớ ẩn tàng
  • Các kích thước, sự việc được hệ thống hoá về thế giới xung quanh
  • Gợi lại những việc đã làm hoặc kinh nghiệm
  • Liên hệ các điều ghi nhớ có ý thức
  • Liên hệ các điều ghi nhớ mà ta vô tình tiếp nhận được (không có ý thức)
Câu 100: Trí nhớ minh thị
  • Các kích thước, sự việc được hệ thống hoá về thế giới xung quanh
  • Gợi lại những việc đã làm hoặc kinh nghiệm
  • Liên hệ các điều ghi nhớ có ý thức
  • Liên hệ các điều ghi nhớ mà ta vô tình tiếp nhận được (không có ý thức)
Câu 101: Loại trí nhớ dành cho các sự kiện
  • Trí nhớ khai báo
  • Trí nhớ quy trình
  • Trí nhớ mặc nhiên
  • Trí nhớ minh thị
Câu 102: Loại trí nhớ dành cho kỹ năng, hành động được lập trình
  • Trí nhớ khai báo
  • Trí nhớ quy trình
  • Trí nhớ mặc nhiên
  • Trí nhớ minh thị
Câu 103: Loại trí nhớ ảnh hưởng đến tác phong cư xử của con người
  • Trí nhớ khai báo
  • Trí nhớ quy trình
  • Trí nhớ mặc nhiên
  • Trí nhớ minh thị
Câu 104: Có mấy phương thức lập mã để lưu trữ thông tin trong trí nhớ dài hạn
  • 2
  • 3
  • Lập mã ngôn ngữ
  • Lập mã tượng hình
  • Lập mã tượng thanh
  • Lập mã vận động
Câu 105: Khả năng đi xe đạp chủ yếu căn cứ vào trí nhớ vận động
  • Đ
  • S
Câu 106: Thuyết nhiều mức xử lý thông tin (Đ/S)
  • Mức độ phân tích và tìm hiểu thông tin là điều kiện quyết...
Câu 107: Hiện tượng can thiệp gây quên là
  • Hiện tượng quên
  • Hiện tượng phai nhạt
  • Hiện tượng can thiệp
  • Cả 3
Câu 108: Hiện tượng phai nhạt và hiện tượng can thiệp (Đ/S)
  • Hiện tượng phai nhạt là tiến trình chủ yếu làm phát sinh tình trạng quên
  • Quên thường do trí nhớ mới gây trở ngại cho việc gợi lại trí nhớ cũ
  • Có thể xem hiện tượng can thiệp có tác dụng tiêu cực
  • Hiện tượng phai nhạt giúp chúng ta tăng thêm tìm hiểu và tương tác với thế giới xung quanh
  • Hiện tượng can thiệp giúp chúng ta ghi nhớ tổng quát và ngắn gọn kinh nghiệm từng trải
Câu 109: Có mấy loại can thiệp đến tình trạng quên
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 110: C1: Can thiệp về trước tác động thuận dòng thời gian: Quá khứ tác động gây trở ngại đến
hiện tại
C2: Can thiệp về sau tác động ngược dòng thời gian: Hiện tại tác động gây trở ngại ngược về quá
khứ, gây quên
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 111: C1 Dừng đèn đỏ khi thấy đèn đỏ là phân biệt kích thích

C2 Phân biệt đèn xanh, đèn đỏ là tổng quát hoá kích thích
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 112: Có 2 loại tạo điều kiện là tạo điều kiện cổ điển, tạo điều kiện tạo tác
  • Đ
  • S
Câu 113: C1 Tạo điều kiện cổ điển miêu tả tiến trình học hỏi, trong đó 1 phản ứng chú ý được củng cố thêm hoặc suy kém đi, tuỳ thuộc các hậu quả tích cực hoặc tiêu cực

C2 Tạo điều kiện tạo tác là cách mà hầu như các sinh vật sử dụng để học cách thích nghi
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 114: 1 lời khen như :”Làm tốt lắm…” hay “Học chăm chỉ sẽ
  • Vận hành tự động
  • Sinh vật phải tìm xem có mối liên hệ giữa phản ứng và phần thưởng cho phản ứng ấy
  • Qua thời gian, kinh nghiệm, sinh vật sẽ hình thành mối liên kết trực tiếp giữa kích thích và phản ứng
Câu 115: Khái niệm cốt lõi của quy luật hiệu quả của Thorndike
  • Sinh vật phải tìm xem có mối liên hệ giữa phản ứng và phần thưởng cho phản ứng ấy
  • Qua thời gian, kinh nghiệm, sinh vật sẽ hình thành mối liên kết trực tiếp giữa kích thích và phản ứng
  • Sinh vật thực hiện 1 hành vi tạo tác rồi với tác nhân củng cố là điểm căn bản trong tiến trình tạo điều kiện tạo tác
  • Quy luật hiệu quả vận hành tự động
Câu 116: Tác nhân củng cố là bất kỳ kích thích nào làm tăng thêm xác suất tái diễn 1 hành vi đã xảy ra trước đây
  • Đ
  • S
Câu 117: Thức ăn không phải là 1 tác nhân củng cố
  • Đ
  • S
Câu 118: Tác nhân củng cố tích cực nhằm
  • Giảm bớt xác suất tái diễn một hành vi nào đó
  • Tăng xác suất tái diễn một hành vi nào
Câu 119: Nơi bất thường khiến nam giới có xu hướng đồng tính
  • 2 bên vùng dưới đồi
  • Giữa bụng vùng dưới đồi
  • Trên đồi
  • Trước trong của vùng dưới đồi
Câu 120: Việc điều chỉnh tâm lý có thể thay đổi được khuynh hướng tình dục của con người
  • Đ
  • S
Câu 121: Không có 1 nguyên nhân cụ thể nào khiến hình thành hành vi tình dục đặc biệt
  • Đ
  • S
Câu 122: Đa số hành vi của con người đều có cơ sở hiển nhiên về mặt sinh học
  • Đ
  • S
Câu 123: Thúc đẩy thứ cấp chỉ có ở con người do học hỏi, kinh nghiệm
  • Đ
  • S
Câu 124: Tình dục vừa là thúc đẩy sơ cấp, vừa là thúc đẩy thứ cấp
  • Đ
  • S
Câu 125: Nhu cầu thành đạt là 1 thúc đẩy không bền vững
  • Đ
  • S
Câu 126: Nhu cầu thành đạt là 1 thúc đẩy thứ cấp
  • Đ
  • S
Câu 127: Người nhiều khát vọng thường chọn những công việc
  • Dễ
  • Trung bình
  • Khó
  • Dễ và khó
Câu 128: Khí sắc (Đ/S)
  • Dạng cảm xúc có cường độ mạnh
  • Dạng cảm xúc có cường độ vừa phải hoặc tương đối yếu
  • Thời gian tồn tại ngắn
  • Con người không ý thức về khí sắc
  • Lan toả lên toàn bộ các rung động, làm nền cho hoạt động của con người, ảnh hưởng đến toàn bộ hành vi của họ
Câu 129: Cảm xúc được ý thức rõ ràng hơn tình cảm
  • Đ
  • S
Câu 130: Tình cảm được xem là 1 phần của thái độ
  • Đ
  • S
Câu 131: Tình cảm là thái độ ổn định của con người với hiện thực xung quanh và với bản thân mình
  • Đ
  • S
Câu 132: Sự say mê (Đ/S)
  • Thuộc tình cảm
  • Cường độ yếu
  • Thời gian tồn tại ngắn
  • Ý thức không rõ ràng
  • Ý thức rõ ràng
Câu 133: C1 Tâm lý xã hội là những đánh giá về một người cụ thể, hành vi, đối tượng hoặc ý tưởng

C2 Thái độ tìm hiểu xem tư tưởng, tình cảm, hành động của con người bị chi phối ra sao bởi người khác
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 134: Mô hình ABC dùng để tìm hiểu
  • Xúc động
  • Khí sắc
  • Thái độ
  • Tình cảm
Câu 135: Thái độ gồm mấy thành tố
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 136: Các thành tố của thái độ (Đ/S)
  • Xúc động
  • Cảm xúc
  • Hành vi ứng xử
  • Sự nhận thức
  • Tình cảm
Câu 137: Cảm xúc
  • Khuynh hướng hay dự tính hành động theo một cung cách đặc biệt phù hợp với thái độ
  • Các niềm tin, ý nghĩ của chúng ta về đối tượng của thái độ của chúng ta
  • Các cảm nhận của chúng ta đối với sự vật nào đó
  • Cả 3
Câu 138: Hành vi ứng xử
  • Khuynh hướng hay dự tính hành động theo một cung cách đặc biệt phù hợp với thái độ
  • Các niềm tin, ý nghĩ của chúng ta về đối tượng của thái độ của chúng ta
  • Các cảm nhận của chúng ta đối với sự vật nào đó
  • Cả 3
Câu 139: Sự nhận thức
  • Khuynh hướng hay dự tính hành động theo một cung cách đặc biệt phù hợp với thái độ
  • Các niềm tin, ý nghĩ của chúng ta về đối tượng của thái độ của chúng ta
  • Các cảm nhận của chúng ta đối với sự vật nào đó
  • Cả 3
Câu 140: Tất cả mọi thái độ đều phát triển đúng theo các nguyên tắc tổng quát về sự hình thành, duy trì và biến đổi của chúng
  • Đ
  • S
Câu 141: Học tập vừa là tiến trình tạo điều kiện cổ điển cũng là tiến trình tạo điều kiện tạo tác
  • Đ
  • S
Câu 142: Nền tảng cho sự hình thành và phát triển thái độ
  • Cảm xúc
  • Tư duy
  • Học tập
  • Tình cảm
Câu 143: Tiến trình dẫn dắt thái độ
  • Khích lệ trực tiếp
  • Trừng phạt trực tiếp
  • Học tập hình mẫu
  • Cả 3
Câu 144: Cá nhân chuyển giao thông điệp thuyết phục không có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của thông điệp
  • Đ
  • S
Câu 145: Sự thay đổi thái độ phụ thuộc mấy yếu tố
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 146: Đặc điểm của thông điệp (Đ/S)
  • Nội dung thông điệp không ảnh hưởng đến thái độ và cách cư xử
  • Các lý lẽ 1 chiều không được xem xét thuận lợi
  • Các lý lẽ 2 chiều hữu hiệu hơn lý lẽ 1 chiều
  • Các thông điệp gây sợ hãi quá mạnh có thể làm chúng ta phớt lờ
  • Các thông điệp gây sợ hãi có hiệu quả khi bao gồm các lời khuyên
Câu 147: Người thông minh có sự đề kháng với thuyết phục yếu hơn người kém thông minh
  • Đ
  • S
Câu 148: Thuyết phục nhằm thay đổi thái độ
  • Đ
  • S
Câu 149: Có mấy cách thuyết phục
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 150: Thuyết phục (Đ/S)
  • Phụ thuộc 3 yếu tố: Nguồn xuất phát của thông điệp, đặc điểm thông điệp, người nhận hay mục tiêu của thông điệp
  • Gồm 2 cách: Xử lý hướng tâm, xử lý ngoại vi
  • Cách xử lý hướng tâm xảy ra khi người tiếp nhận sử dụng các thông tin dễ hiểu, không bắt buộc họ phải suy nghĩ
  • Cách xử lý ngoại vi xảy ra khi người tiếp nhận tìm hiểu sâu sắc
Câu 151: Con người thiết lập ấn tượng tổng quát về người khác qua một số nét nhân cách lạ thường (nét nhân cách trung tâm)
  • Đ
  • S
Câu 152: Các lược đồ của con người chính xác hoàn toàn
  • Đ
  • S
Câu 153: Hiệu quả của các lược đồ
  • Xây đắp kỳ vọng về cách cư xử của người khác trong tương lai
  • Phác hoạ tương tác với người xung quanh dễ dàng hơn
  • Đơn giản hoá việc nhận định xã hội
  • Cả 3
Câu 154: Có mấy thiên kiến trong quá trình quy gán
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 155: Lầm lạc là bản chất con người
  • Đ
  • S
Câu 156: Loại thiên kiến căn bản nhất
  • Tác dụng lan truyền
  • Thiên kiến quy gán căn bản
  • Thiên kiến tương đồng giả lập
  • Thiên kiến định hướng tự thân
Câu 157: Khuynh hướng gán cho cách cư xử của người khác là do các phẩm chất cá nhân, trong khi cách cư xử của họ thực ra lại do các nhân tố hoàn cảnh
  • Tác dụng lan truyền
  • Thiên kiến quy gán căn bản
  • Thiên kiến tương đồng giả lập
  • Thiên kiến định hướng tự thân
Câu 158: Lý thuyết nhân cách mặc nhiên phản ánh quan điểm về các nét nhân cách được phát
hiện cùng 1 lúc ở nhiều cá nhân. Đây là cơ sở của
  • Tác dụng lan truyền
  • Thiên kiến quy gán căn bản
  • Thiên kiến tương đồng giả lập
  • Thiên kiến định hướng tự thân
Câu 159: Tiến trình ra tay giúp đỡ người khác gồm mấy bước
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 160: Ở bước nào thì sự hiện diện của người khác tác động trước tiên đến sự giúp đỡ
  • Nhìn thấy tình huống có thể cần giúp đỡ
  • Giải thích biến cố như 1 trường hợp cần giúp đỡ
  • Cho rằng mình có trách nhiệm ra tay hành động
  • Quyết tâm cứu giúp và ra tay thực hiện biện pháp trợ giúp
Câu 161: Khi trợ giúp, nói chung phần thưởng cho hành động giúp đỡ phải vượt qua cái giá nếu ra tay can thiệp
  • Đ
  • S
Câu 162: Khuếch tán trách nhiệm: Càng….người hiện diện trong tình huống khẩn cấp, mỗi người chứng kiến càng cảm thấy trách nhiệm cá nhân của mình……hơn
  • Nhiều, nhiều
  • Nhiều, ít
  • Ít, nhiều
  • Ít, ít
Câu 163: Cơ chế phòng vệ chuyển di
  • Cư xử như ở 1 giai đoạn trước đó, như than vãn và trút thịnh nộ
  • Quy các xung động và tình cảm khó chịu cho người khác
  • Xung động khó chịu được lái từ người uy quyền hơn sang người yếu kém hơn
  • Bóp méo sự thật bằng cách biện minh tốt đẹp cho những gì xảy ra
Câu 164: Cơ chế phòng vệ hợp lý hoá
  • Cư xử như ở 1 giai đoạn trước đó, như than vãn và trút thịnh nộ
  • Quy các xung động và tình cảm khó chịu cho người khác
  • Xung động khó chịu được lái từ người uy quyền hơn sang người yếu kém hơn
  • Bóp méo sự thật bằng cách biện minh tốt đẹp cho những gì xảy ra
Câu 165: Lý thuyết của Freud đưa ra
  • Mô tả, dự đoán
  • Mô tả, giải thích
  • Dự đoán, can thiệp
  • Can thiệt, giải thích
Câu 166: Ưu điểm của lý thuyết nét nhân cách (Đ/S)
  • Giải thích đơn giản và sáng tỏ về tính nhất quán trong hành vi
  • Miêu tả nhân cách, giải thích hành vi ứng xử của con người
  • Dễ dàng so sánh người này với người khác
  • Các lý thuyết nét nhân cách cho cùng 1 kết luận
  • Thống nhất những nét nhân cách nổi bật nhất
Câu 167: Các nét nhân cách phổ biến được vận dụng để giải thích phần lớn hành vi ứng xử của con người
  • Đ
  • S
Câu 168: Theo lý thuyết phân tâm, con người bị chi phối bởi
  • Một số nét nhân cách ổn định
  • Các tác nhân khích lệ và trừng phạt
  • Các lực lượng vô thức, không quan sát được
  • Tính bản thiện của con người và xu hướng phát triển hoàn thiện...
Câu 169: Quan điểm chính xác và khách quan nhất trong việc chẩn đoán các hành vi của biểu hiện bất thường là
  • Quan điểm y học
  • Quan điểm nhân bản
  • Quan điểm hành vi ứng xử
  • Quan điểm tiến trình nhận thức
Câu 170: Quan điểm hoàn cảnh làm biến đổi hành vi của con người
  • Quan điểm y học
  • Quan điểm nhân bản
  • Quan điểm hành vi ứng xử
  • Quan điểm tiến trình nhận thức
Câu 171: Ưu điểm lớn nhất và cũng là nhược điểm lớn nhất của quan điểm hành vi là chú trọng đến hiện tại, về hành vi quan sát được công khai
  • Đ
  • S
Câu 172: Mục tiêu căn bản của việc chữa trị hành vi ứng xử bất thường theo quan điểm tiến trình trí tuệ (tiến trình nhận thức)
  • Công khai dạy người ra các tư duy, niềm tin mới
  • Bản thân hành vi mới là rối loạn cần phải giải quyết
  • Chữa trị lệ thuộc vào con người chứ không phải sự kiện
  • Thay đổi nền văn hoá
Câu 173: Mục tiêu căn bản của việc chữa trị hành vi ứng xử bất thường theo quan điểm y học và
quan điểm phân tâm học
  • Công khai dạy người ra các tư duy, niềm tin mới
  • Bản thân hành vi mới là rối loạn cần phải giải quyết
  • Chữa trị lệ thuộc vào con người chứ không phải sự kiện
  • Thay đổi nền văn hoá
Câu 174: Mục tiêu căn bản của việc chữa trị hành vi ứng xử bất thường theo quan điểm hành vi ứng xử
  • Công khai dạy người ra các tư duy, niềm tin mới
  • Bản thân hành vi mới là rối loạn cần phải giải quyết
  • Chữa trị lệ thuộc vào con người chứ không phải sự kiện
  • Thay đổi nền văn hoá
Câu 175: Tất cả hành vi, dù bình thường hay bất thường luôn xuất phát từ bối cảnh văn hoá
  • Đ
  • S
Câu 176: C1 Thuyết phổ cập văn hoá tập trung vào các rối loạn cụ thể và giảm thiểu các yếu tố văn hoá

C2 Thuyết tương đối văn hoá tập trung vào bối cảnh văn hoá, trong đó các triệu chứng được biểu hiện
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 177: Các loại căng thẳng và xung đột mà con người trải qua-không liên hệ đến tiến trình vô thức mà là bộ phận trong các tương tác thường ngày với hoàn cảnh sống. Đây là quan điểm
  • Quan điểm y học
  • Quan điểm nhân bản
  • Quan điểm văn hoá xã hội
  • Quan điểm tiến trình nhận thức
Câu 178: Khía cạnh tích cực của con người
  • Sức mạnh
  • Tài sản sinh học
  • Tâm lý
Câu 179: Loại tư duy có tính chất cơ học (theo vần, theo chỗ gần nhau, giống nhau, khác nhau)
  • Ngôn ngữ hay tư duy phi tán
  • Tư duy dồn dập
  • Tư duy định hình
  • Nói hổ lốn
Câu 180: Tư duy dồn dập
  • Ý nghĩ đủ loại xuất hiện ngoài ý muốn của B
  • không ngăn cản được
  • Ý tưởng linh tinh, nói luôn mồm, nội dung vô nghĩa
  • Ý tưởng mau lẹ, nói thao thao bất tuyệt, nội dung nông cạn, chủ đề luôn thay đổi theo tác động của hoàn cảnh bên ngoài
  • Cả 3
Câu 181: Nói hổ lốn
  • Ý nghĩ đủ loại xuất hiện ngoài ý muốn của B
  • không ngăn cản được
  • Ý tưởng linh tinh, nói luôn mồm, nội dung vô nghĩa
  • Ý tưởng mau lẹ, nói thao thao bất tuyệt, nội dung nông cạn, chủ đề luôn thay đổi theo tác động của hoàn cảnh bên ngoài
  • Cả 3
Câu 182: Tư duy chậm chạp
  • Khi đang nói chuyện, dòng ý tưởng bị cắt đứt, BN không nói được nữa. Mãi về sau mới nói nhưng là chủ đề khác
  • Dòng ý tưởng rất chậm, suy nghĩ khó khăn, sau mỗi câu hỏi phải rất lâu mới trả lời được
  • Khi đang nói chuyện, dòng ý tưởng bị cắt đứt, BN không nói được nữa. Mãi về sau mới nói nhưng là chủ đề khác
  • Dòng ý tưởng rất chậm, suy nghĩ khó khăn, sau mỗi câu hỏi phải rất lâu mới trả lời được
  • BN rất khó chuyển chủ đề, luôn đi vào các chi tiết vụn vặt của 1 chủ đề
  • Trong câu chuyện luôn lặp lại 1 chủ...
Câu 183: Mất niềm vui dự đoán không làm giảm động lực
  • Đ
  • S
Câu 184: Trạng thái thực vật VS được coi là vĩnh viễn khi tổn thương não do chấn thương trong thời gian
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 12 tháng
  • 24 tháng
Câu 185: Tình trạng thực vật có thể có ở giai đoạn nào của bệnh Alzheimer
  • Giai đoạn đầu
  • Giai đoạn giữa
  • Giai đoạn cuối
  • Cả 3
Câu 186: Thang điểm Glasgow GCS ở BN nặng
  • GCS <= 8
  • GCS 912
Câu 187: Mất tri giác
  • BN không tri giác được, các giác quan và cảm giác bình thường
  • BN không thực hiện được những hành động theo yêu cầu của bác sĩ
  • BN không thực hiện được những hành động tự động hoá
Câu 188: Vong hành
  • BN không tri giác được, các giác quan và cảm giác kém
  • BN không tri giác được, các giác quan và cảm giác bình thường
  • BN không thực hiện được những hành động theo yêu cầu của bác sĩ
  • BN không thực hiện được những hành động tự động hoá
Câu 189: RL cảm xúc hay gặp ở BN Alzheimer
  • Kích động
  • Hoang tưởng
  • Trầm cảm
  • Bàng quan
Câu 190: Bệnh Alzheimer gặp chủ yếu ở người trẻ
  • Đ
  • S
Câu 191: Bệnh hay gặp nhất ở người cao tuổi VN
  • Sa sút trí tuệ do chấn thương não
  • Sa sút trí tuệ do mạch máu
  • Alzheimer
  • Cả 3
Câu 192: RL nhận thức TK do chấn thương TBI (Đ/S)
  • Được chẩn đoán khi suy giảm nhận thức do chấn thương
  • Được chẩn đoán khi suy giảm nhận thức kéo dài do chấn thương
  • H
  • Viêm nhiều dây TK trong nghiện rượu mạn
  • Quên ngược chiều do ghi nhận kém, mất định hướng và quên mọi việc vừa xảy ra
  • Loạn nhớ tức nhớ giả hay bịa chuyện
  • Các sự việc cũ trước bị bệnh thì quên hết
  • Các sự việc cũ trước bị bệnh thì nhớ tốt
Câu 193: Rối loạn CN điều hành
  • RL nhận thức cấp tính, đặc trưng bởi sự giảm hoặc mất định hướng và các kỹ năng chú ý bị suy giảm
  • Mô tả phạm vi của những khó khăn về nhận thức, hành vi và cảm xúc thường xảy ra do 1 RL tâm thần hoặc chấn thương sọ não
  • Mất toàn bộ hay 1 phần những kiến thức, thói quen đã thu nhận từ trước kia
  • Mất định hướng và quên tất cả các việc vừa xảy ra, trí nhớ cũ còn tốt
Câu 194: HC mê sảng
  • RL nhận thức cấp tính, đặc trưng bởi sự giảm hoặc mất định hướng và các kỹ năng chú ý bị suy giảm
  • Mô tả phạm vi của những khó khăn về nhận thức, hành vi và cảm xúc thường xảy ra do 1 RL tâm thần hoặc chấn thương sọ não
  • Mất toàn bộ hay 1 phần những kiến thức, thói quen đã thu nhận từ t
  • Mất định hướng và quên tất cả các việc vừa xảy ra, trí nhớ cũ còn tốt
Câu 195: RL chức năng điều hành EFD) thì khó khăn khi tổ chức, điều chỉnh hành vi theo những cách giúp họ hoàn thành những mục tiêu mang tính
  • Ngắn hạn
  • Trung hạn
  • Dài hạn
  • Cả 3
Câu 196: Có mấy yếu tố chức năng tâm lý chính liên quan đến CN điều hành
  • 2
  • 4
  • 7
  • 9
Câu 197: Có mấy quá trình tâm lý nhận thức của CN điều hành
  • 2
  • 4
  • 7
  • 9
Câu 198: Quá trình “điều gì”
  • Sắp xếp thứ tự các hoạt động và giải quyết các mốc thời gian
  • Điều khiển cảm xúc, những gì bạn nghĩ về và cảm giác của bạn thế nào
  • Điều khiển bộ nhớ làm việc, thực hiện các kế hoạch, mục tiêu và các bước cụ thể, cần thiết để
    hoàn thành dự án
  • Điều khiển tự nhận thức về cảm giác và trải nghiệm của bạn
Câu 199: BN cảm thấy có người tìm cách giết mình. Đây là loại hoang tưởng
  • Hoang tưởng nghi bệnh
  • Hoang tưởng tự buộc tội
  • Hoang tưởng bị hại
  • Hoang tưởng ghen tuông
Câu 200: Vong ngôn trong HC sa sút trí tuệ Alzheimer) là triệu chứng
  • Rối loạn tri giác
  • RL hành vi
  • RL trí nhớ
  • RL ngôn ngữ
Câu 201: Khi hoang tưởng bị theo dõi bằng các phương tiện như dòng điện, máy ghi âm….thì gọi là
  • Hoang tưởng nghi bệnh
  • Hoang tưởng tự buộc tội
  • Hoang tưởng bị tác động vật lý
  • Hoang tưởng ghen tuôn

Câu 1: BN hôn mê do ngộ độc chuyển hoá nội sinh
  • Ngộ độc Barbituric
  • Hôn mê toan Ceton trên BN tiểu đường
  • Ngộ độc rượu
  • Ngộ độc ma tuý tổng hợp
Câu 2: Đặc điểm sừng trước tuỷ sống
  • To, dài
  • To, ngắn
  • Nhỏ, ngắn
  • Nhỏ, dài
Câu 3: Hệ TK chia làm mấy phần
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 4: Dây TK tiết dịch cho tuyến lệ
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
Câu 5: Bệnh loạn thần là một bệnh chức năng của trung khu thần kinh, biểu hiện bằng những...... hoạt động thần kinh cao cấp, nguyên nhân quyết định là chấn thương về tinh thần
  • Tăng cường
  • Rối loạn
  • Cân bằng
  • Suy giảm
Câu 6: Cuối thai kỳ, sợi cơ tử cung phì đại, dài gấp bao nhiêu lần
  • 25
  • 35
  • 40
  • 50
Câu 7: Khi có thai, tử cung lớn lên, mỗi tháng tăng thêm mấy cm
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 8: Dấu hiệu gợi ý BN bị tổn thương màng não
  • Táo bón và dấu hiệu Neri
  • Sốt và dấu hiệu Wassermann
  • Đau đầu, nôn vọt và dấu hiệu Brudzinsky
  • Chóng mặt và dấu hiệu Lasegue
Câu 9: Chọn đúng sai
  • TK sống được tạo bởi sự kết hợp của 2 rễ
  • Khi chưa phân chia, TK sống được gọi là thân TK sống, ló ra từ lỗ gian đốt sống, mỗi thân TK sống chia 4 nhánh
  • 4 nhánh của thân TK sống: Màng tuỷ, nhánh sau, nhánh trước, nhánh trên
  • Nhánh sau đi ra chia thành: Nhánh trong và nhánh ngoài chi phối các tạng
  • TK sống được gọi tên, phân nhóm theo đốt sống có liên quan
Câu 10: Lác ngoài do dây TK
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 11: Kênh ion tham gia giải phóng chất truyền đạt TK ở cúc tận cùng
  • Na+
  • K+
  • Ca2+
  • CI-
Câu 12: Tình trạng nặng của hôn mê cần khẩn cấp đánh giá, trừ
  • Suy tuần hoàn cấp
  • Rối loạn nước, điện giải, toan kiểm
  • Co giật, sốt cao
  • Ngạt thở
Câu 13: Số lượng TB trong 1ml dịch não tuỷ ở trẻ sơ sinh bình thường
Α. 10-15
  • 15-20
  • 20-30
  • 30-40
Câu 14: Ở cổ tử cung thiếu lớp cơ nào nên khi chửa, ống cổ có nguy cơ băng huyết cao
  • Cơ đan
  • Cơ dọc
  • Cơ vòng
  • Cơ chéo
Câu 15: Mất thị lực do
  • Môi trường quang học bị đục
  • Cơn đau đầu Migraine
  • Viêm TK thị giác không hoàn toàn
  • Động kinh
Câu 16: Biểu hiện giao cảm
  • ĐM não giãn
  • Tăng nhịp tim
  • ĐM phổi giãn
  • Co cơ trơn PQ
Câu 17: Nơron TK ngoại vi tổn thương $(D/S)$
  • Khi là dây TK tiết dịch thì tuyến sẽ tăng tiết dịch
  • Khi là dây TK vận động thì cơ sẽ bị liệt
  • Khi là dây TK cảm giác sẽ bị liệt
  • Khi là dây TK vận mạch thì mạch không co lại nữa
  • Khi là dây TK cảm giác thì sẽ bị mất cảm giác
Câu 18: Rối loạn TK thực vật
  • Nhân trên thị
  • Vùng dưới thị
  • .........
  • .........
Câu 19: Dây TK tổn thương gây viêm tai giữa
  • 3
  • 5
  • 7
  • 8
Câu 20: Đơn vị cấu tạo của mô TK
  • Noron
  • Chất trắng
  • Chất xám
  • Đại não
Câu 21: BN hôn mê do thiếu máu
  • Bệnh phổi
  • Sốc phản vệ
  • Tăng Ure
  • Nhiễm độc CO
Câu 22: Phần nào của não nằm ngay trên lỗ chẩm
  • Hành não
  • Cầu não
  • Trung não
  • Bán cầu đại não
Câu 23: Về mặt chức năng, có mấy loại sợi TK trong TK ngoại vi
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 24: Bó liên quan đến phản xạ thị giác và thính giác
  • Hồng gai
  • Mái gai
  • Trám gai
  • Tháp thẳng
Câu 25: Phần ngoại vi của hệ TK gồm hạch, dây TK và
  • Bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm trong tuỷ sống
  • Bộ phận đáp ứng vận động nằm trong tuỷ sống
  • Bộ phận đáp ứng vận động nằm ngoài TKTW
  • Bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm ngoài TKTW
Câu 26: Đặc điểm nhóm chất truyền đạt TK có phân tử lớn $(D/S)$
  • Thời gian ngắn
  • Thời gian kéo dài
  • Mỗi nơron tổng hợp 1 chất
  • Mỗi nơron tổng hợp 1 hay nhiều chất
  • Bản chất là peptid
Câu 27: Dây TK nào khi tổn thương gây sụp mi
  • 4
  • 3
  • 6
  • 5
Câu 28: Rối loạn vận động $(D/S)$
  • Cắt bỏ tiểu não gây giảm trương lực cơ ở khỉ và người, do đó có thể cho rằng cựu tiểu não và thuỳ trước ức chế trương lực bằng cách kìm hãm vận động của nơron Gamma
  • Vùng dưới thị, các trung tâm TK nội tiết, TK thực vật trong vùng tác động lên trương lực cơ như giảm kích thích trung tâm PGC
  • Mỗi cơ vân được phân bố 1 nơron vận động Alpha mà khi bị kích thích thì sẽ co lại
  • Vùng dưới thị, các trung tâm TK nội tiết TK thực vật trong vùng tác động lên trương lực cơ như giảm kích thích trung tâm giao cảm
  • Các nhân xám tác động lên trương lực cơ gián tiếp qua đường vỏ não làm thay đổi xung tới hệ thống Alpha và Gamma
Câu 29: Dây TK nào sau đây thoát ra ở mặt sau của não
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 30: Não thất bên nằm ở phần nào của não
  • Thân não
  • Gian não
  • Bán cầu đại não
  • Tiểu não
Câu 31: Thể Nissi còn được gọi là
  • Lưới nội bào
  • TB chất
  • Thể Golgi
  • Ty thể
Câu 32: Phản xạ gân xương bánh chè là
  • Hạch rễ sau
  • Tiết đoạn tuỷ L1
  • Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi
  • Sợi vận động
Câu 33: Nhiễm toan tác động lên nơron
  • Giảm hưng phấn nơron do giảm ngưỡng kích thích
  • Tăng hưng phấn nơron do giảm ngưỡng kích thích
  • Giảm hưng phấn nơron do tăng ngưỡng kích thích
  • Tăng hưng phấn nơron do tăng ngưỡng kích thích
Câu 34: Đặc điểm của tổn thương dây TK 7 TW
  • Dấu hiệu Charles-Bell âm tính
  • Liệt nửa mặt trên
  • Mất vị giác 1/3 sau lưỡi
  • Khi có liệt nửa người kèm theo thì ở đối diện với bên liệt mặt
Câu 35: Đặc điểm tổn thương tiền đình ngoại vi
  • Rung giật nhãn cầu dọc
  • Nghiệm pháp Romberg (+), BN ngã về phía bên rung giật nhãn cầu
  • Chóng mặt kiểu bồng bềnh
  • Không bao giờ kèm tai
Câu 36: Về cảm giác thính giác, ý nào sai
  • Receptor âm nằm ở nhân ốc tai thuộc tai trong
  • Tai người không nghe được sóng siêu âm
  • Cơ chế nghe được âm thanh là do cơ chế vật lý học
  • Thính giác và thị giác có thể bù trừ về mặt chức năng
Câu 37: Biểu hiện của phó giao cảm
  • Giãn cơ trơn khí PQ
  • ĐM não co
  • Giảm nhịp tim
  • Giảm nhu động dạ dày, ruột non
Câu 38: Dây TK nào tổn thương gây lác
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 39: Đặc điểm về sự phát triển não bộ của trẻ em, trừ
  • Vỏ não bắt đầu phát triển từ tháng thứ 3, tiếp tục phát triển đến khi chào đời
  • Bề mặt não trẻ sơ sinh có đủ các rãnh như người lớn
  • ..............
  • ..............
Câu 40: Hệ TK được chia làm mấy phần
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 41: Đặc điểm nhóm chất truyền đạt TK có phân tử nhỏ $(D/S)$
  • Tác dụng ngắn
  • Tác dụng dài
  • Mỗi nơron chỉ tổng hợp 1 chất
  • Mỗi nơron có thể tổng hợp 1 hay nhiều chất
  • Chủ yếu tác động lên các kênh ion
Câu 42: Các thành phần của thân não
  • Tiểu não, cầu não, tuỷ gai
  • Đại não, tiểu não, cầu não
  • Tuỳ gai, hành não, tiểu não
  • Trung não, hành não, cầu não
Câu 43: Tổn thương bó tháp thì phản xạ nào có giá trị chẩn đoán
  • Phản xạ niêm mạc bình thường
  • Phản xạ gân xương giảm
  • Phản xạ da không rối loạn
  • Phản xạ Babinski (+)
Câu 44: Mô tả sai về cung phản xạ
  • Bộ phận tiếp nhận cảm giác
  • 1 hay nhiều nơron liên hợp
  • Bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ
  • 1 cung phản xạ có 4 thành phần
Câu 45: Eo tử cung biến đổi thành đoạn dưới vào giai đoạn
  • 3 tháng cuối thời kỳ mang thai
  • 1 tháng cuối
  • Đầu giai đoạn 1 của chu kỳ chuyển dạ
  • Cuối giai đoạn 1 của cuộc chuyển dạ
Câu 46: Hormon HCG đạt đỉnh vào thời điểm
  • 12 tuần
  • 8-10 tuần
  • 6-8 tuần
  • 4-6 tuần
Câu 47: Vỏ não bắt đầu phát triển vào thời điểm nào
  • Tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời
  • Phôi được 18 ngày
  • Phôi được 6 tháng
  • Phôi được 2 tháng
Câu 48: Chức năng thân não, trừ
  • Điều hoà trương lực cơ
  • Là trung tâm của phản xạ có tính sinh mệnh
  • Điều hoà hoạt động có tính chính xác
  • Điều hoà đầu, mặt, cổ
Câu 49: Dây TK vận động cho cơ thẳng ngoài nhãn cầu
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 50: Synap là
  • Đơn vị giải phẫu
  • Đơn vị chức năng
  • ...........
  • .......
Câu 51: Khi chưa có thai, eo tử cung dài
  • 0,5-1 cm
  • 2-2,5 cm
  • 1-2 cm
  • 1,5-2 cm
Câu 52: Dây TK làm nhiệm vụ thính giác
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
Câu 53: Xác định vị trí nhân vận động của dây TK mặt
  • Trung não
  • Tuỳ gai
  • Hành não
  • Cầu não
Câu 54: Các dây TK sọ não $(D/S)$
  • Dây 9 vận động cơ thang
  • Dây 7 vận động thanh quản
  • Dây 8 là TK thăng bằng
  • Dây 6 vận động nhãn cầu
  • Dây 5 cảm giác vùng mặt
Câu 55: Số lượng đôi dây TK sống cùng
  • 5
  • 4
  • 8
  • 6
Câu 56: Trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi nhập viện vì hôn mê, có những cơn ngừng thở tím tái, thân nhiệt hạ, thóp không phồng, đồng từ 2 bên co nhỏ 1 mm. Người mẹ sinh con ở nhà, thời gian mang thai đủ tháng, trẻ sinh ra khóc ngay, cho trẻ bú sữa mẹ từ ngày thứ 2. Bà mẹ sử dụng loại thuốc dân gian theo kinh nghiệm của bà đỡ. Chẩn đoán hôn mê do
  • Trẻ bị hạ đường huyết
  • Bị ngộ độc thuốc từ mẹ
  • Bị xuất huyết não, màng não
  • Nhiễm khuẩn sơ sinh nặng
Câu 57: Nguyên nhân bên ngoài gây rối loạn TK
  • RL nội tiết và chuyển hoá
  • Thiếu Oxy não
  • RL tuần hoàn cục bộ tại não
  • Yếu tố tâm thần kinh
Câu 58: Tính chất của dịch não tuỷ sơ sinh, trừ
  • TB dao động khoảng 2030 TB/mm3
  • Thể tích dịch não tuỷ trẻ sơ sinh khoảng 120 ml
  • Phần lớn màu sắc dịch não tuỷ sơ sinh có màu vàng trong
  • Phản ứng Pandy (+) với dịch não tuỷ sơ sinh
Câu 59: Sự thay đổi về cơ quan hô hấp trong thời kỳ mang thai, trừ
  • Tần số thở tăng vừa phải, thai phụ thở nhanh và sâu
  • Tăng thông khí
  • Cơ hoành bị đẩy lên cao khoảng 4 cm
  • Trong thai kỳ, góc sườn hoành mở rộng, đường kính ngang của lồng ngực tăng khoảng 2 cm
Câu 60: Ở BN hôn mê, theo thang điểm Glasgow: Đáp ứng với lời nói được 3 điểm là
  • Không phù hợp
  • Không thể hiểu được
  • Định hướng tốt
  • Lú lẫn
Câu 61: Đánh giá chức năng thăng bằng của tiểu não
  • Nghiệm pháp Romberg
  • Nghiệm pháp ngón tay trỏ-mũi
  • Nghiệm pháp Aschener
  • Nghiệm pháp đối kháng
Câu 62: Đặc điểm tổn thương dây 7 chức năng cảm giác, thực vật
  • Chảy nước mắt nhiều
  • RL cảm giác ống tai trong
  • Giảm vị giác 2/3 trước lưỡi
  • Tăng tiết nước bọt
Câu 63: Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt
  • Nhân chêm
  • Bó cung sau
  • Nơron
  • Hạch gai
Câu 64: Người bình thường thì tuỷ gai có 2 chỗ phình là
  • Thắt lưng và cung
  • Ngực và thắt lưng
  • Cổ và thắt lưng
  • Cổ và ngực
Câu 65: Trẻ trai 52 ngày mắc bệnh 2 ngày, vào viện có thiếu máu nặng, co giật, hôn mê, thóp căng phồng, sụp mi mắt phải. XN có huyết sắc tố 6g%, máu chảy 4 phút, máu đông kéo dài trên 20 phút chưa đông, CT có chảy máu màng não và tụ máu bán cầu não phải, các biện pháp xử lý, trừ
  • Tiêm bắp vitamin K1 5mg, truyền máu tươi cùng nhóm
  • Nằm đầu thấp, thở Oxy qua mask
  • Tiêm thu
Câu 66: Về mặt chức năng ta có thể gặp 3 loại sợi TK trong các TK ngoại vi đó là sợi TK đi, sợi TK đến và………
  • Các sợi TK tự chủ
  • Các sợi TK cơ
  • Các sợi TK cảm giác
  • Các sợi TK vận động
Câu 67: Vào thời điểm thai 7 tháng, cung lượng tim tăng cao nhất
  • 30%
  • 40%
  • 50%
  • 20%
Câu 68: Phản xạ căng cơ có tác dụng
  • Làm co cơ khi cơ bị kéo dãn ra
  • Kích thích co cơ khi co cơ yếu
  • Cho biết sức căng của cơ
  • Ức chế co cơ khi co cơ mạnh
Câu 69: Dây TK nào không vận động cho nhãn cầu
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 70: Rễ cảm giác thoát ra ở rãnh nào của tuỷ sống
  • Rãnh giữa trước
  • Rãnh bên sau
  • Rãnh bên trước
  • Rãnh giữa sau
Câu 71: Biểu hiện giao cảm là
  • Động mạch não giãn
  • Co cơ trơn PQ
  • ĐM phổi giãn
  • Giãn đồng tử
Câu 72: Người bệnh huỷ vùng Wernicke thì
  • Không đọc được ngoại ngữ nhưng còn đọc được tiếng mẹ đẻ
  • Có khả năng suy nghĩ
  • Không đọc, viết được
  • Vẫn làm tính được
Câu 73: Rễ vận động thoát ra ở rãnh nào của tuỷ sống
  • Rãnh giữa trước
  • Rãnh bên sau
  • Rãnh bên trước
  • Rãnh giữa sau
Câu 74: Não thất 3 nằm ở phần nào của não
  • Thân não
  • Bán cầu đại não
  • Tiểu não
  • Gian não
Câu 75: Đặc điểm tổn thương tiền đình TW
  • Hay kèm ù tai
  • Rung giật nhãn cầu xoay
  • Chóng mặt quay
  • Nghiệm pháp Romberg (+), BN ngã không về bên rung giật nhãn cầu
Câu 76: Phần nào của não giữ vị trí quan trọng nhất
  • Cầu não
  • Bán cầu đại não
  • Trung não
  • Hành não
Câu 77: Dây TK gây lác trong
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 78: Tác dụng chất truyền đạt TK lên màng sau synap
  • Mở kênh Na+
  • Mở kênh K
  • Mở kênh Ca2
  • Mở kênh Cl
Câu 79: Dây TK vận động cho nhiều cơ nhãn cầu
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 80: Diễn biến HCG sau 48h
  • Giữ nguyên
  • Tăng gấp 2
  • Tăng gấp 3
  • Tăng gấp 1,5
Câu 81: Số lượng đôi dây TK thắt lưng
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 82: Hệ TK người hoàn thiện sau bao nhiêu tuổi
  • Trong bào thai
  • Sau 3 tuổi
  • Từ lúc mới sinh
  • Theo thời gian trải qua nhiều kinh nghiệm
Câu 83: Dây TK nào vận động chính cho lưỡi
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
Câu 84: Đặc điểm sợi trục của nơron TK
  • Sợi trục chứa nhân
  • Có nhiều sợi trục
  • Có 1 sợi trục
  • Bản chất là các tua bào tương ngắn
Câu 85: Cơ vân được chi phối bởi
  • Sợi trục không Myelin
  • Sợi trục có Myelin
  • Sợi nhánh không Myelin
  • Sợi nhánh có Myelin
Câu 86: Sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở
  • Nhân tiền đình
  • Liềm giữa
  • Dải reil giữa
  • Nhân đỏ
Câu 87: Nguyên nhân bên ngoài gây rối loạn T
  • trừ
  • Yếu tố hoá học
  • Vật lý
  • G
Câu 88: Nguyên tắc tâm lý xã hội trong việc chăm sóc người bệnh, trừ
  • Có kế hoạch theo dõi liên tục
  • Tôn trọng BN
  • Cố định BN khi BN kích động
  • Làm cho BN tin tưởng
Câu 89: Phân loại tri giác theo hình thức tồn tại, trừ
  • Tri giác thời gian
  • Tri giác vận động
  • Tri giác không gian
  • Tri giác phân tích
Câu 90: Xúc dống
  • Diễn ra trong trạng thái con người làm chủ bản thân
  • Về sinh lý mà nói thì ở vỏ não xuất hiện trung khu hưng phấn quá cao và trung khu ức chế quá sản
  • Là 1 đường tình cảm trong 1 thời gian ngắn
  • Một dạng của cảm xúc có cường độ mạnh
Câu 91: Tập trung làm thay đổi hành vi không phù hợp, hình thành củng cố hành vi phù hợp
  • Trị liệu hành vi
  • Trị liệu hiện sinh
  • Trị liệu nhân văn
  • Trị liệu tâm thần
Câu 92: Sự thay đổi nội tiết khi mang thai, trừ
  • Prolactin tăng đều
  • FS
  • LH tăng đều
  • Prolactin tăng, Estrogen giảm trong tiết sữa
  • Thường hạ Canxi máu vì cung cấp cho thai
Câu 93: BN nhiễm lao mà không nhận định kết quả là dạng phản ứng
  • Phủ định
  • Phân ly
  • Trầm cảm lo
Câu 94: Đặc điểm tổn thương nơron vận động, trừ
  • Khi TK cảm giác bị liệt
  • Khi dây vận động bị liệt
  • Dây TK tiết dịch thì tuyến tăng tiết
  • Khi dây TK vận mạch thì mạch không co nữa
Câu 95: Sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở
  • Nhân tiền đình
  • Bó dọc giữa
  • Dải reil giữa
  • Thể thang
Câu 96: Quy luật cảm giác
  • Tính trọn vẹn
  • Tính đối tượng
  • Sự thích ứng
  • Về cường độ cảm giác
Câu 97: Nhu cầu năng lượng trong thai kỳ
  • 1000
  • 1500
  • 2500
  • 3000
Câu 98: Tổn thương dây TK 3
  • Không nhắm được mắt Dấu hiệu Charles-Bell)
  • Mất vị giác
  • Co đồng tử
  • Lác ngoài
Câu 99: Test tâm lý phải đo được
  • Độ tin cậy
  • Độ chuẩn
  • Độ nhạy
  • Độ hiệu lực
Câu 100: Chức năng rễ TK sống
  • Rễ trước vận động trước cảm giác
  • Rễ trước vận động sau cảm giác
    C………….
    D…………
Câu 101: Cảm giác bên trong
  • Đau, đói, khát, no
  • Thị giác, thính giác
  • Cảm giác vận động về cơ thể thăng bằng
  • Khứu, vi giác, xúc giác
Câu 102: Đặc điểm điếc do dây TK 8
  • Nghe âm trầm giảm nhiều hơn âm bổng
  • Nghiệm pháp Weber nghe rõ bên tai bệnh
  • Nghe tích tắc đồng hồ qua đường xương
  • Nghiệm pháp Rinn (+)
Câu 103: TK vận nhãn là TK số
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 104: Đặc điểm tuỷ sống, trừ
  • Có hình vuông
  • Có nón tuỷ
  • Có phình cổ
  • Có phình thắt lưng
Câu 105: Sự hoàn thiện về cấu trúc TK người
  • Hoàn thiện sau tháng thứ 8 của thai kỳ
  • Hoàn thiện từ lúc sinh ra
  • Theo kinh nghiệm sống
  • Sau 3 tuổi đời
Câu 106: Ở BN hôn mê, cần làm sáng tỏ vấn đề nào trước trong các vấn đề sau
  • Tuổi
  • Giới tính
  • Yếu tố chấn thương? Co giật? Có tiền sử bị tâm thần không?
  • Nghề nghiệp
Câu 107: Sinh lý bệnh RL tế bào TK , trừ
  • RL dẫn truyền hưng phấn trong TB TK
  • RL quá trình ức chế trong TB TK và trong synap ức chế
  • RL dẫn truyền hưng phấn của sợi TK
  • RL nội tiết và chuyển hoá
Câu 108: Trọng lượng của não phát triển như sau
  • Nhanh trong năm đầu và 78 tuổi phát triển chậm
  • Từ 3040 tuổi phát triển từ từ
  • Phát triển chậm trong năm đầu, từ 78 tuổi phát triển rất nhanh
  • Không phát triển sau 1 tuổi
Câu 109: Các giai đoạn của quá trình nhớ
  • Lưu giữ thông tin, sử dụng trong ý thức, tái hiện lại
  • Lưu giữ thông tin, sử dụng trong ý thức, tái hiện lại, sử dụng trong tập tính
  • Lưu giữ thông tin, tái hiện lại, sử dụng trong ý thức và tập tính
  • Lưu giữ thông tin, sử dụng trong ý thức và tập tính, tái
Câu 110: Nguyên nhân gây cảm giác đau
  • Do tổn thương mô, thiếu Oxy mô và tổn thương dây TK vận động
  • Do tổn thương mô, thiếu Oxy mô, co cơ
  • Do thiếu Oxy mô, co cơ
  • Do co cơ và mất chức năng dẫn truyền cảm giác đau
Câu 111: Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ
  • Màng cứng
  • Dịch não tuỷ
  • Chất trắng
  • Màng nuôi
Câu 112: Mất thị lực thường do
  • Tật khúc xạ
  • Động kinh
  • Viêm dây TK thị giác không hoàn toàn
  • Cơn đau đầu Migraine
Câu 113: Đặc điểm sừng sau tuỷ sống
  • To, dài
  • To, ngắn
  • Nhỏ, ngắn
  • Nhỏ, dài
Câu 114: Ở BN hôn mê, thang điểm Glasgow: Mở mắt được 4 điểm là
  • Mở mắt khi có tiếng động
  • Không mở mắt
  • Mở mắt tự nhiên
  • Mở mắt khi kích thích đau
Câu 115: Công thức tính tuổi thai dựa vào chiều cao tử cung (cm) là: Tuổi thai=chiều cao tử cung/4….
  • 0
  • 1
  • 2
  • 3
Câu 116: Chọn đúng sai
  • Liệt tháp gây giảm vận động phản xạ
  • Tuỳ theo nơron vận động tổn thương, liệt chia thành liệt TW và liệt ngoại biên
  • Liệt ngoại biên do tổn thương nơron vận động ngoại biên
  • Liệt tháp thì BN mất vận động tuỳ ý
  • Liệt TW do tổn thương nơron vận động TW
Câu 117: Đa giác Willis được hình thành từ ĐM cảnh trong và ĐM
  • ĐM đốt sống
  • ĐM nền
  • ĐM não giữa
  • ĐM cảnh ngoài
Câu 118: Tuỷ gai dài bao nhiêu cm
  • 40
  • 45
  • 50
  • 55
Câu 119: Các receptor có khả năng thích nghi, trừ
  • Đau
  • Vị giác
  • Xúc giác
  • Nóng-Lạnh
Câu 120: Dây TK nào cảm giác vùng mặt
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 121: Chức năng của tuỷ sống
  • Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan
  • Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ
  • Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực, phản xạ gân, phản xạ
    da, phản xạ thực vật
  • Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
Câu 122: Dấu hiệu Noble
  • Cổ tử cung mềm
  • Niêm mạc tử cung màu tím hơn khi mang thai
  • Tử cung hình cầu, cực dưới phình to, có thể chạm vào tử cung
  • Thân tử cung mềm
Câu 123: Có bao nhiêu đôi gai TK dây sống
  • 31
  • 32
  • 29
  • 27
Câu 124: Tiểu não phát triển đồng thời cùng với sự phát triển của cơ quan vận động. Tiểu não có chức năng điều hoà tự động đối với sự vận động, trương lực cơ, thăng bằng và sự phối hợp các động tác. Sự biệt hoá của các TB TK ở vỏ bán cầu tiểu não kết thúc vào tháng
  • 3032
  • 2427
  • 911
  • 1517
Câu 125: Trọng lượng thân tử cung cuối thai kỳ
  • 500g
Câu 126: Cảm giác khứu giác, trừ
  • Có khả năng thích nghi
  • Receptor
  • Chịu ảnh hưởng của các cảm giác khác
  • Mang tính chủ quan
Câu 127: Ở BN hôn mê, thang điểm Glasgow: Đáp ứng lời nói được 2 điểm là
  • Nhầm lẫn
  • Định hình tốt
  • Đáp ứng không phù hợp
  • Không đáp ứng
Câu 128: Ở BN hôn mê, thang điểm Glasgow: Đáp ứng vận động được 2 điểm là
  • Còn định hướng được
  • Đáp ứng không phù hợp
  • Duỗi cứng mất não
  • Co cứng mất vỏ
Câu 129: Dây TK chi phối các tạng ở ngực và bụng
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
Câu 130: Bệnh loạn thần gây ra những RL T
  • trừ
  • Gây ra nhiều RL chức năng thực vật
  • Giảm khả năng hoạt động của TB TK
  • Trạng thái gián đoạn ngắn vài phút đến vài chục phút
  • RL thăng bằng giữa 2 quá trình hưng phấn và ức chế
Câu 131: Dấu hiệu gợi ý BN tổn thương màng não
  • Cứng gáy
  • Dấu hiệu Neri
  • Dấu hiệu Wassermann
  • Dấu hiệu Lasegue
Câu 132: Hồi hải mã là trung tâm phân tích
  • Thẹn
  • Thăng bằng
  • Vị giác
  • Cảm
Câu 133: Chỉ ra điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tuỷ sống
  • Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh
  • Trọng lượng 2430g ở tuổi 1415
  • Mới sinh: 26g. Khoảng 1415 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh
  • 15 tuổi giống như người lớn
Câu 134: pH âm đạo trong thời kỳ thai nghén
  • 3,5
  • 67
  • 7
  • 3,56
Câu 135: Hành não có vai trò sinh mệnh là do nó có
  • Chức năng dẫn truyền vận động và cảm giác
  • Nơi có hô hấp chéo và có nhân xám, nhân tiền đình
  • Những trung tâm điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch
  • Những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết chuyển hoá
Câu 136: Một trẻ trai 5 tuổi, đến viện do 1 tai nạn xe máy, chỉ có hôn mê ngay sau tai nạn khoảng nửa ngày. Sau đó trẻ tỉnh dần, đau đầu, nôn nhiều, có tụ máu dưới da đầu bên trái, sụp mi mắt trái, giảm vận động nửa người phải. Chẩn đoán nào có thể nhất
  • Tụ máu dưới màng cứng
  • Rạn xương sọ, tụ máu dưới màng cứng và tụ máu nhu mô não
  • Chỉ rạn xương
Câu 137: Đặc điểm tổn thương TK ngoại vi, trừ
  • Có điểm đau cột sống L4, L5
  • Dấu hiệu bấm chuông (+)
  • Dấu hiệu Lasegue (+)
Câu 138: Nhân của dây TK sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não
  • Dây hạ thiệt
  • Nhân vận động sau của TK 10
  • Dây thiệt hầu
  • Dây sinh 3
Câu 139: Thay đổi về TK trong thai kỳ
  • Tăng hiệu suất giấc ngủ
  • Giảm sự chú ý, tập trung và trí nhớ trong suốt giai đoạn thai kỳ và sau sinh
  • Tăng tập trung
  • Tăng chú ý
Câu 140: Trọng lượng tuỷ sống tăng gấp 3 lần trọng lượng tuỷ sống ở trẻ sơ sinh
  • 1415 tuổi
  • 5 tuổi
  • 36 tháng
  • 12 tháng
Câu 141: Chất gây hưng phấn phó giao cảm
  • Ephedrin
  • Kali
  • Adrenalin
  • Calci
Câu 142: Vỏ não có màu xám vì
  • Nhuộm nhiều Bilirubin gián tiếp
  • Tập trung nhiều TB lympho
  • Tập trung nhiều TB ái toan
  • Tập trung nhiều thân nơron
Câu 143: Cảm giác nào có tính thích nghi cao
  • Khứu giác
  • Thị giác
  • Thính giác
  • Cảm giác đau
Câu 144: Đánh giá chức năng liên động
  • Sấp-ngửa bàn tay liên tục
  • Nghiệm pháp ngón tay trỏ-mũi
  • Nghiệm pháp Aschener
  • Nghiệm pháp Babinski-Weil
Câu 145: Phần nào của tuỷ sống ở dưới nhất
  • Phình cổ
  • Nón tuỷ
  • Phình thắt lưng
  • Chỗ tiếp nối với hành não
Câu 146: Dấu hiệu Hegar
  • Khi có thai, eo tử cung mềm ra, khi khám cảm giác như thân tử cung tách rời cổ tử cung
  • Niêm mạc âm đạo tím
  • Tử cung hình cầu
  • Eo tử cung có dài ra
Câu 147: Bó cung trước dẫn truyền cảm giác
  • Lạnh
  • Đau
  • Sờ mó tinh tế
  • Nóng
Câu 148: Chu vi hộp sọ phát triển như sau, trừ
  • Lúc mới sinh khoảng 3134 cm
  • Trong 3 tháng đầu, mỗi tháng tăng 35 cm
  • Mỗi tháng tăng thêm 0,5 cm, đến 1 tuổi, chu vi vòng đầu khoảng4547 cm
  • Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm
Câu 149: Chất gây ức chế giao cảm
  • Atenolon
  • Calci
  • Adrenalin
  • Ephedrin
Câu 150: Liệt TW thường có đặc điểm
  • Trương lực cơ không bao giờ tăng
  • RL cảm giác theo đường đi của rễ dây TK
  • Không RL cơ vòng
  • Phản xạ bệnh lý bó tháp (+)
Câu 151: Tổn thương dây TK 3 gây
  • Không nhắm được mắt (dấu hiệu Charles-Bell)
  • Lác trong
  • Nhìn đôi
  • Co đồng tử
Câu 152: Số lượng đôi dây TK sống ngực
  • 24
  • 10
  • 12
  • 11
Câu 153: Thời gian hoàn chỉnh của quá trình Myelin các sợi dây TK bó tháp
  • 2 tuổi
  • 4 tuổi
  • 6 tuổi
  • 8 tuổi
Câu 154: Nơron có các thành phần
  • Thân, sợi trục, cúc tận cùng, synap
  • Thân, sợi trục, nhánh gai
  • Thân, sợi trục, nhánh gai, cúc tận cùng
  • Thân, sợi trục, synap
Câu 155: Đặc điểm phản xạ có điều kiện
  • Ở dưới vỏ não
  • Do liên lạc tạm thời ở vỏ não
  • Bẩm sinh
  • Di truyền
Câu 156: Dịch não tuỷ được bài tiết và lưu thông như sau, nêu điểm không phù hợp
  • Từ não thất 4 đổ vào rãnh Rolando, đổ vào thuỳ trán
  • Dịch từ 2 não thất bên theo lỗ Monro đổ vào não thất 3
  • Được tiết ra chủ yếu từ các đám rối mạng mạch trong não thất
  • Từ não thất 3 theo sống Sylvius vào não thất 4. Tại não thất 4, dịch theo lỗ Magendie đi vào khoang dưới nhện
Câu 157: Các thành phần bao quanh não thất 4
  • Cầu não, tiểu não, đại não
  • Tiểu não, cầu não, tuyến yên
  • Tiểu não, hành
  • Hành não, cầu não, tiểu não
Câu 158: Về tăng động (Đ/S
  • Trạng thái run chi do tổn thương TK gây ra
  • Run có 2 thể tĩnh và động
  • Run tĩnh phát sinh khi BN nghỉ ngơi và vận động thì hết run
  • Bó tháp bị kích thích gây ra múa giật và múa vờn
  • Bó ngoài tháp bị kích thích thường
Câu 159: Nhân của dây TK sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não
  • Nhân cung
  • Nhân lang thang
  • Nhân lưới trên
  • Nhân hạ thiệt
Câu 160: Xác định sự liên quan của thể gối trong
  • Thính giác
  • Thị giác
  • Vị giác
  • Ảo giác
Câu 161: Receptor nhận cảm ánh sáng
  • TB que ở võng mạc
  • TB nón và TB que ở võng mạc
  • Các TB giác mạc
  • TB nón ở võng mạc
Câu 162: Ở BN hôn mê, theo thang điểm Glasgow, đáp ứng với lời nói được 2 điểm là
  • Không thể hiểu được
  • Lú lẫn
  • Không phù hợp
  • Định hướng tốt
Câu 163: Đặc điểm sợi gai (đuôi gai) nơron TK
  • Nơron chỉ có 1 đuôi gai
  • Bản chất là các tua bào tương dài
  • Nơron thường có nhiều đuôi gai
  • Đuôi gai chứa nhân
Câu 164: Rãnh nào của tuỷ sống sâu và rộng nhất
  • Rãnh giữa sau
  • Rãnh giữa trước
  • Rãnh bên sau
  • Rãnh bên trước
Câu 165: Dây TK thuộc đám rối TK cánh tay
  • Dây TK sống ngực 1
  • Dây TK sống ngực 2
  • Dây TK sống ngực 3
  • Dây TK sống ngực 4
Câu 166: BN hôn mê do ngộ độc chuyển hoá nội sinh
  • Ngộ độc Barbituric
  • Tăng Ure
  • Ngộ độc rượu
  • Ngộ độc ma tuý tổng hợp
Câu 167: Cảm giác khi sờ vào giác mạc
  • Lạnh
  • Nóng
  • Áp lực
  • Đau
Câu 168: Triệu chứng của tổn thương dây TK 9, 10
  • Đau bỏng buốt vùng da cổ
  • Mất phản xạ mũi mi
  • Đau bỏng buốt vùng da mặt
  • Nuốt nghẹn, sặc lỏng
Câu 169: Nhiễm kiềm gây tác dụng lên nơron
  • Giảm hưng phấn nơron do giảm ngưỡng kích thích
  • Tăng hưng phấn nơron do giảm ngưỡng kích thích
  • Giảm hưng phấn nơron do tăng ngưỡng kích thích
  • Tăng hưng phấn nơron do tăng ngưỡng kích thích
Câu 170: Chọn đúng sai
  • Số lượng đôi dây TK sống ngực là 12
  • TK gai sống không xuất phát từ tuỷ gai bởi rễ trước và sau
  • Số lượng đôi dây TK sống thắt lưng là 5
  • Phần ngoại vi của hệ TK bao gồm hạch các dây TK bộ phận tiếp nhận cảm giác nằm trong tuỷ sống
  • Số lượng đôi dây TK sống cổ là 8
Câu 171: Đặc điểm tuỷ sống (Đ/S)
  • Rãnh giữa sau sâu và rộng
  • Rãnh giữa trước là 1 khe hẹp
  • Sừng sau nhỏ và dài
  • Sừng trước to và ngắn
  • Rễ trước là rễ vận động
Câu 172: Cơ chế cảm thụ ánh sáng
  • Cơ chế quang học
  • Cơ chế hoá học
  • Cơ chế quang hoá học
  • Cơ chế cơ học
Câu 173: Đặc điểm receptor nhận cảm lạnh
  • Ngừng hoạt động ở 25 độ C
  • Bị kích thích ở nhiệt độ 12-15 độ C
  • Không có khả năng thích nghi
  • Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng
Câu 174: Hành, cầu não được cấp máu bởi các ĐM sau, trừ
  • ĐM gai sau
  • ĐM đại não giữa
  • ĐM gai trước
  • Các nhánh của ĐM nền
Câu 175: BN chỉ co duỗi được tay, chân trên mặt giường là liệt độ mấy
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 176: Đặc điểm điếc dẫn truyền do tổn thương tai giữa, tai ngoài
  • Nghiệm pháp Rinne (+)
  • Nghiệm pháp Weber nghe rõ ở bên tai lành
  • Nghe âm trầm giảm nhiều hơn âm bổng
  • Nghe tiếng tích tắc đồng hồ đường không khí
Câu 177: Đặc điểm tổn thương tiền đình ngoại vi
  • Rung giật nhãn cầu ngang hoặc xoay
  • Nghiệm pháp Romberg (+), BN ngã về phía đối bên rung giật nhãn cầu
  • Chóng mặt kiểu bồng bềnh
  • Không bao giờ kèm ù tai
Xếp hạng ứng dụng
Cho người khác biết về suy nghĩ của bạn?
Thông tin đề thi
Trường học
Đang cập nhật
Ngành nghề
Đang cập nhật
Môn học
Đang cập nhật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về Website hay đề thi, các bạn có thể liên hệ đến Facebook của mình. Tại đây!
Đề thi khác Hot